-
Thông tin
-
Quiz
Trắc nghiệm tính biểu thức lôgarit thỏa điều kiện cho trước
Trắc nghiệm tính biểu thức lôgarit thỏa điều kiện cho trước được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit (KNTT) 188 tài liệu
Toán 11 3.2 K tài liệu
Trắc nghiệm tính biểu thức lôgarit thỏa điều kiện cho trước
Trắc nghiệm tính biểu thức lôgarit thỏa điều kiện cho trước được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Chủ đề: Chương 6: Hàm số mũ và hàm số lôgarit (KNTT) 188 tài liệu
Môn: Toán 11 3.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Toán 11
- Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (KNTT) (133)
- Chương 2: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân (KNTT) (63)
- Chương 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm (KNTT) (8)
- Chương 4: Quan hệ song song trong không gian (KNTT) (87)
- Chương 5: Giới hạn. Hàm số liên tục (KNTT) (78)
Preview text:
TRẮC NGHIỆM TÍNH BIỂU THỨC LÔGARIT THỎA ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Câu 1: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn log2(ab) 4
= 3a. Giá trị của 2 ab bằng A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Câu 2: Cho a,b là hai số thực dương thỏa mãn lo 3g(ab) 9
= 4a. Giá trị của 2 ab bằng A. 3 . B. 6 . C. 2 D. 4
Câu 3: Cho các số thực dương a,b thỏa mãn lna = ;
x lnb = y . Tính ( 3 2 ln a b ) A. 2 3 P = x y
B. P = 6xy
C. P = 3x + 2y D. 2 2
P = x + y
Câu 4: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 3 2
a b = 32 . Giá trị của 3log a + 2log b bằng 2 2 A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
Câu 5: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 2 3
a b = 16. Giá trị của 2log a + 3log b bằng 2 2 A. 2 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
Câu 6: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4
a b = 16 Giá trị của 4log a + log b bằng 2 2 A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Câu 7: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 3
ab = 8. Giá trị của log a + 3log b bằng 2 2 A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 8 .
Câu 8: Cho các số thực dương a,b với a ¹ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 1 1 1 1 A. log ab = log b log ab = + log b log ab = log b 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) B. C. 4 a a 2 2 a a 2 a a D. log ab = 2 + 2log b 2 ( ) a a b
Câu 9: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a ¹ 1, a ¹ b và log b = 3 . Tính P = log . a b a a A. P = 5 - + 3 3 B. P = 1 - + 3 C. P = 1 - - 3 D. P = 5 - - 3 3 1
Câu 10: Cho log a = 2 và log b = . Tính I = 2log élog 3a ù + log b 3 ë 3 ( ) 2 . 3 2 2 û 1 4 5 3 A. I = B. I = 0
C. I = 4 D. I = 4 2
Câu 11: Cho log x = 3,log x = 4 với a, b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P = log x . a b ab 1 A. P = 12 12 B. P = 7 C. P = D. P = 7 12 12 1+ log x + log y
Câu 12: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn 2 2
x + 9y = 6xy. Tính 12 12 M = . 2log x + 3y 12 ( ) 1 1 1
A. M = . B. M = . C. M = . D. M = 1 2 3 4
Câu 13: Cho a > 0, a ¹ 1 và log x = 1
- ,log y = 4. Tính P = x y a ( 2 3 log ) a a
A. P = 18.
B. P = 6 .
C. P = 14. D. P = 10. Câu 14: Cho 20 7 4
P = 3 27 243 . Tính log P ? 3 45 9 45 A. . B. . C. . D. 1. 28 112 56
Câu 15: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt 3 6
P = log b + log b 2
. Mệnh đề nào dưới đây a a đúng?
A. P = 27log b.
B. P =15log b.
C. P = 9log b.
D. P = 6log b. a a a a Trang 1
Câu 16: Cho log b = 3,log c = 2 - . Khi đó ( 3 2 log a b c a ) bằng bao nhiêu? a a A. 13 B. 5 C. 8 D. 10 Câu 17: Cho a = log ,
x b = log x . Khi đó 2 log x 2 bằng. a b ab ab 2ab 2 2(a + b ) A. . B. . C. . D. . a + b 2a + b 2a + b a + 2b
Câu 18: Cho log b = 2 và log c = 3. Tính P = b c a ( 2 3 log ). a a
A. P = 13
B. P = 31
C. P = 30 D. P = 108
Câu 19: Cho các số thực dương a,b thỏa mãn log a = ,
x log b = y . Tính P = log ( 4 5 3a b 3 ). 3 3 A. 4 5
P = 3x y B. 4 5
P = 3+ x + y
C. P = 60xy
D. P = 1+ 4x + 5y
Câu 20: Cho x, y là các số thực dương tùy ý, đặt log x = ,
a log y = b. Chọn mệnh đề đúng. 3 3 æ x ö 1 æ x ö 1 æ x ö 1 æ x ö 1 A. log
= a - b. B. log
= a + b. C. log
= - a - b . D. log = - a + b . 1 ç 3 ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è y ø 3 1 3 è y ø 3 1 3 è y ø 3 1 3 è y ø 3 27 27 27 27
Câu 21: Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log x = a,log y = b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 3 3 æ 3 x ö a æ x ö æ a ö A. log ç ÷ = + b B. log ç ÷ = 9 + b 27 ç ÷ ç ÷ ç ÷ y 2 27 è ø è y ø è 2 ø 3 æ 3 x ö a æ x ö æ a ö C. log ç ÷ = - b D. log ç ÷ = 9 - b 27 ç ÷ ç ÷ ç ÷ y 2 27 è ø è y ø è 2 ø
Câu 22: Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn 2 2
a + b = 8ab , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. log (a + b) = (loga + logb) B. ( + ) 1 log a b = + loga + logb 2 2 1
C. log(a + b) = (1+ loga + logb)
D. log(a + b) =1+ loga + logb 2
Câu 23: Cho a,b là hai số thưc dương thỏa mãn 2 2
a + b = 14ab . Khẳng định nào sau đây sai? a + b lna + lnb
A. 2log a + b = 4 + log a + log b ln = 2 ( ) . B. . 2 2 4 2 a + b C. 2log
= loga + logb.
D. 2log a + b = 4 + log a + log b 4 ( ) . 4 4 4
Câu 24: Với các số a,b > 0 thỏa mãn 2 2
a + b = 6ab, biểu thức log a + b 2 ( ) bằng 1 1 1 1
A. (3+ log a + log b (1+log a +log b
1+ (log a + log b
2 + (log a + log b 2 2 ) 2 2 ) 2 2 ) 2 2 ) . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 25: Cho 2
log x + log y = 5 và 2
log y + log x = 7. Tìm giá trị của biểu thức P = x - y . 8 4 8 4
A. P = 56 .
B. P = 16.
C. P = 8 . D. P = 64 .
Câu 26: Cho log c = m và log 2 = n 3 . Khẳng định đúng là 8 c 1 1
A. mn = log c .
B. mn = 9 .
C. mn = 9log c . D. mn = . 2 9 2 9 a + 2b 1
Câu 27: Cho a, ,
b x > 0;a > b và ,
b x ¹ 1 thỏa mãn log = log a + . Khi đó biểu thức x x 2 3 log x b 2 2 2a + 3ab + = b P có giá trị bằng: 2 (a + 2 ) b 5 2 16 4
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 4 3 15 5 Trang 2 Trang 3