Trắc nghiệm tổng hợp - Môn Quản trị học - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách. Quản trịviên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49922156
CHƯƠNG 1
Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chức
nhằm
a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn
lực
d. Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu
suất cao
Câu 2: Điền vào chỗ trống : quản trị là những
hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp
với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … ..
chung”
a. Mục tiêu
b. Lợi nhuận
c. Kế hoạch
d. Lợi ích
Câu 3: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị
chịu sự tác động của … đang biến động k
ngừng”
a. Kỹ thuật
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Môi truờng
Câu 4: Quản trị cần thiết cho
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi
lợi nhuận
b. Các doanh nghiệp hoạt động sx kinh
doanh
c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
d. Các công ty lớn
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ
chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí
thấp nhất”
a. Sự thỏa mãn
b. Lợi ích
c. Kết quả
d. Lợi nhuận
Câu 6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản
trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở
đàu ra k thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào k thay đổi và tăng
doanh thu ở đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng
doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả những cách trên
Câu 7: Quản trịviên trung cấp trường tập trung
vào việc ra các loại quyết định
a. Chiến lược
b. Tác nghiệp
c. Chiến thuật
d. Tất cả các loại quyết định trên
Câu 8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành
cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm trả
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
Câu 9: Càng lên cấp cao hơn, thời gain dành
cho chứuc năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Điều khiển
d. Kiểm tra
Câu 10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định
b. Điểu khiển và kiểm tra
c. Tỏ chức
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác
Câu 11: Nàh quản trị cấp cao cần thiết nhất k
năng
a. Nhân sự
b. Tư duy
lOMoARcPSD|49922156
c. Kỹ thuật
d. Kỹ năng tư duy + nhân sự
Câu 12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị
và các kỹ năng của nàh quản trị là
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ
thuật càng có tầm quan trọng
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự
càng có tầm quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như
nhau đối với các cấp bậc quản trị
d. Tất cả các phương án trên điều sai
Câu 13: Hoạt động quản trị thị trường đc thực
hiện thông qua 4 chức năng
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm
tra
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản tr
thừơng đc chia thành
a. 2 cấp quản trị
b. 3 cấp quản trị
c. 4 cấp quản trị
d. 5 cấp quản trị
Câu 15: Cố vấn cho ban giám đốc cảu 1 doanh
nghiệp thuộc cấp quản trị
a. Cấp cao
b. Cấp giữa
c. Cấp thấp ( cơ sở)
d. Tất cả đều sai
Câu 16: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch
định nhằm xác định mục tiêu cần đạt đc và đề ra
… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng
thời gian nhất định
a. Quan điểm
b. Chương trình
c. Giới hạn
d. Cách thức
Câu 17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các
kỹ năng
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ
thuật càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy
càng quan trọng
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy
nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư
duy càng quan trọng
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
Câu 18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như
nhau đối với các nhà quản trị
a. Tư duy
b. Kỹ thuật
c. Nhân sự
d. Tất cả đều sai
Câu 19: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà
quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh
doanh
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bố tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Nàh quản trị cấp
thấp thì kỹ năng … càng quan trọng”
a. Nhân sự
b. Chuyên môn
c. Tư duy
d. Giao tiếp
Câu 21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
a. Đạt đc hiệu quả và hiệu suất cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
c. Tìm kiếm lợi nhuận
d. Tạo sự ổn định để phát triển
Câu 22: Phát biểu nào sau đây l đúng
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
lOMoARcPSD|49922156
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có
quy mô lớn
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
Câu 23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
a. Đạt đc lợi nhuận
b. Giảm chi phí
c. Đạt đc mục tiêu với hiệu suất cao
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
Câu 24: Để tăng hiệu quả, các nàh quản trị có
thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu
ra k thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào k đổi và tăng kq đầu
ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kq
đàu ra
d. Tất cả đều sai
Câu 25: Để đạt hiệu quả, các nàh quản trị cần
phải
a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
b. Giảm chi phí đầu vào
c. Tăng doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả đều chưa chính xác
Câu 26: Trong quản trị doanh nghiệp quan
trọng nhất là
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ
chức
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức
c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội
ngũ nhân viên
d. Xác định đúng chiến lược phát triển của
doanh nghiệp
Câu 27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời
gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm tra
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
Câu 28: Thời gian dành cho chức năng hoạch
định sẽ cần nhiều hơn đối với nàh quản trị
a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp thấp
d. Tất cả các nàh quản trị
Câu 29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian
nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Hoạch định và tổ chức
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác
Câu 30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
a. Kỹ năng nhân sự
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
Câu 31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học
hiện đại gồm
a. 4 chức năng
b. 6 chức năng
c. 3 chức năng
d. 5 chức năng
Câu 32: Theo Henry Minzberg, các nàh quản trị
phải thực hiện bao nhiêu vao trò
a. 7
b. 14
c. 10
d. 4
Câu 33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã
nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân
loại thành 3 nhóm vai trò, đó là
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin,
vai trò ra quyết định
b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai
trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết
định
lOMoARcPSD|49922156
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai
trò thông tin, vai trò ra quyết định
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài
nguyên, vai trò thương thuyết
Câu 34: Hiệu suất của quản trị chỉ có đc khi
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Chi phí thấp
d. Tất cả đều sai
Câu 35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Đạt đc lợi nhuận
d. Chi phí thấp
Câu 36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng
nhất là
a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất
cao
b. Làm đúng việc
c. Đạt đc lợi nhuận
d. Chi phí thấp nhất
Câu 37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị ch
có đc khi
a. Làm đúng việc
b. Làm đúng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt đc/ chi phí bỏ ra
cao
d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu
Câu 38: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa
ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản
xuất
a. Vai trò người thực hiện
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên
d. Vai trò nhà kinh doanh
Câu 39: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải
quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh
nghiệp
a. Vai trò nàh kinh doanh
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo
Câu 40: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm
phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công
tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ
a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết
c. Vai trò người lãnh đạo
d. Vai trò người đại diện
Câu 41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ
thuật quản trị đc diễn dạt rõ nhất trong câu
a. Khoa học là nền tảng đề hình thành
nghệ thuật
b. Trực giác là quan trọng để thành công
trong quản trị
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa
học vào quản trị
d. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa
lOMoARcPSD|49922156
học và nghệ thuật quản trị
Câu 42: Phát biểu nào sau đây k đúng?
a. Trực giác là quan trọng để thành công
trong quản trị
b. Có mối quan hẹ biện chứng giữa khoa
học và nghệ thuật quản trị
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa
học vào quản trị
d. Khoa học là nền tảng để hình thành
nghệ thuật quản trị
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ trường phái quản
trị khoa học quan tâm đến … lao động thông
qua việc hợp lý hóa các bước công việc
a. Điều kiện
b. Năng suất
c. Môi trường
d. Trình độ
Câu 6: Điểm quan tâm chung của các trường
phái quản trị là
Câu 43: Nghệ thuật quản trị có đc từ
a. Từ cha truyền con nối
b. Khả năng bẩm sinh
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Các chương trình đào tạo
CHƯƠNG II.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây k đúng
a. Nghệ thuật quản trị k thể học đc
b. Có đc từ di truyền
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Khả năng bẩm sinh
Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z là
a. Quản trị theo cách của Mỹ
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của
Nhận Bản
d. Các cách hiểu trên đều sai
Câu 2: Học thuyết Z chú trọng tới
a. Mối quan hệ con người trong tổ
chức
b. Vấn đề lương bổng cho người lao
động
c. Sử dụng người dài hạn
d. Đào tạo đa năng
Câu 3: Tác giả của học thuyết Z là
a. Người Mỹ
b. Người Nhật
c. Người Mỹ gốc Nhật
d. Một người khác
Câu 4: Tác giả của học thuyết X là
a. William Ouchi
b. Frederick Herzberg
c. Douglas McGregor
d. Henry Fayol
lOMoARcPSD|49922156
Câu 14: Điền vào chỗ trống “ theo trường phái
định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có
thể giải quyết đc bằng …”
a. Mô tả
b. Mô hình toán
d. W.Taylor
c. Mô phỏng
d. Kỹ thuật khác nhau
Câu 15: Tác giải của “ Trường phái
quản trị quá trình” là
Câu 22: Người đưa ra nguyên tắc “ tập
trung & phân tán” là
a. ng suất lao động
b. Con người
c. Hiệu quả
d. Lợi nhuận
Câu 7: Điểm quan tâm chung giữa các
trường phái QT khoa học, QT Hành chính,
QT định lượng là
a. Con người
b. Năng suất lao động
c. Cách thức quản trị
d. Lợi nhuận
Câu 8: Điền vào chỗ trống “ trường phái
tâm lý-xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến
vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ … của
cong người trong xã hội”
a. hội
b. Bình đẳng
c. Đẳng cấp
d. Lợi ích
Câu 9: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
a. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
b. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người
c. Cả a & b
d. Cách nhìn phiến diện
Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc
xếp vào trường phái quản trị nào
a. Trường phái tâm lý xã hội
b. Trường phái quản trị định lượng
c. Trường phái quản trị cổ điển
d. Trường phái quản trị hiện đại
Câu 11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “
Quản trị tổng quát” là
a. Frederick W. Taylor (1856 1915)
b. Henry Faytol (1814 1925)
c. Max Weber (1864 1920)
d. Douglas M Gregor (1900 1964)
Câu 12: Tư tưởng của trường phái quản trị
tổng quát ( hành chính) thể hiện qua
a. 14 nguyên tắc của H.Faytol
b. 4 nguyên tắc của W.Taylor
c. 6 phạm trù của công việc quản trị
d. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
Câu 13: “ Trường phái quản trị quá trình”
đc Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng
của
a. H. Fayol
b. M.Weber
c. R.Owen
lOMoARcPSD|49922156
a. C. Barnard
b. H.Fayol
c. W.Taylor
d. Một người khác
Câu 23: “Năng suất lao động là chìa khóa để
đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường
phái
a. m lý xã hội trong quản trị (*)
b. Quản trị khoa học (**)
c. Cả (*) & (**)
d. Quản trị định lượng
Câu 24: Ra quyết định đúng là chìa
khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan
điểm của trường phái
a. Định lượng
b. Khoa học
c. Tổng quát
d. Tâm lý xã hội
Câu 25: Các lý thuyết quản trị cổ điển
a. Harold Koontz
b. Henry Fayol
c. R.Owen
d. Max Weber
Câu 16: Trường phải Hội nhập trong quản
trị đc xây dựng từ
a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên
cơ sở chọn lọc
b. Trường phái quản trị hệ thống và
trường phái ngẫu nhiên
c. Một số trường phái khác nhau
d. Quá trình hội nhập kt toàn cầu
Câu 17: Mô hình 7’S theo quan điểm của
Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào
a. Trường phái quản trị hành chính
b. Trường phái quản trị hội nhập
c. Trường phái quản trị hiện đại
d. Trường phái quản trị khoa học
Câu 18: Các tác giả nổi tiếng của trường
phái tâm lý xã hội là
a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo;
Maslow
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit
d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
Câu 19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa
ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là
a. M.Weber
b. H.Fayol
c. W.Taylor
d. E.Mayo
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Theo trường
phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị
đều có thể … … đc bằng các mô hình toán”
a. Mô tả
b. Giải quyết
c. Mô phỏng
d. Trả lời
Câu 21: Người đưa ra nguyên tắc “ tổ chức
công việc khoa học” là
a. W.Taylor
b. H.Fayol
c. C. Barnard
d. Một người khác
lOMoARcPSD|49922156
a. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
b. Còn đúng trong quản trị hiện đại
c. Còn có giạ trị trong quản trị hiện đại
d. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
Câu 26: Người đưa ra nguyên tắc thống
nhất chỉ huy là
a. M.Weber
b. H.Fayol
c. C.Barnard
d. Một người khác
Câu 27: Nguyên tắc thẩm quyền (
quyền hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi
a. Herbert Simont
b. M.Weber
c. Winslow Taylor
d. Henry Fayol
Câu 28: Trường phái “ quá trình quản trị”
đc đề ra bởi
a. Harold Koontz
b. Herry Fayol
c. Winslow Taylor
d. Tất cả đều sai
Câu 29: Người đưa ra khái niệm về “
quyền hành thực tế” là
a. Faylo
b. Weber
c. Simon
d. Một người khác
Câu 30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của
McKíney là:
a. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài
chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu
phối hợp
b. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối
hợp; phong cách; công nghệ; tài
chính; nhân viên
c. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối
hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên;
phong cách
d. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào
tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
Câu 31: Đại diện tiêu biểu của “ Trường
phái quản trị quá trình” là:
a. Harold Koontz
b. Henry Fayol
c. Robert Owen
d. Max Weber
Chương 3: MÔI TRƯỜNG HO ỘT Đ NG CA
DOANG NGHI P
Trc nghi m:
Câu 1: Phân tích mt ho t đ ng c a t ch c ạ
nhm:
a) Xác đ nh c h i & nguy cị ơ ơ
b) Xác đ nh đi m m nh & đi m yếắu
c) Ph c v cho vi c ra quyếắt đ nhụ
d) Đ có thong tinể
Câu 2: MT nh h ưởng đếắn h.đ ng c a 1
doang nghi p bao gmằệ :
a) Mt bến trong và bến ngoài
b) Mt vĩ mồ,vi m và n i b
c) Mt t ng quát, ngành và n i b
d) Mt toàn câu , t ng quát, ngành và n i
b
lOMoARcPSD|49922156
Câu 3: Các bi n phám kiếằm chếắ l m phát nếằn
kt là tác đ ng c a mt:ộ
a) T ng quát
b) Ngành
c) Bến ngoài
d) N i bộộ
Câu 4: Nhà qu n trằn phân tích mt đ :ả
a) Có thng tin
b) L p kếắ hoach kinh doanh
c) Phát tri n th tr ường
d) Đếằ ra quyếắt đ nh kinh doanhị
Câu 5: Mt tác đ ng đến doanh nghi p và
:
a) T o các c h i cho doanh nghi p ơ
b) Có nh h ưởng đến quyếắt đ nh và chiếắn
ợc ho t đ ng c a doanh nghi pạ
c) Tác đ ng đếắn ph m vi ho t đ ng c a ộ
doanh nghi p
d) T o các đe d a đồắi v i doanh nghi p
Câu 6: Khoa h c và cng ngh phát tri n nhanh
đem l i cho doanh nghi p:ạ
a) Nhiếằu c h iơ ộ
b) Nhiếằu c h i h n là thách th cơ ộ ơ
c) Nhiếằu thách th c
d) ắt c điếằu ch a chính xác ư
Câu 7: Nghiến c u yếắu tồắ ds là cân thiếắt đ ứ
doanh nghi p:
a) Xác đ nh c h i th trị ơ ường
b) Xác đ nh nhu câằu th tr ường
c) Ra quyếắt đ nh kinh doanhị
d) Các đ nh chiếắn l ược sp
Câu 8:Nhân viến gi i r i b d.nghi p đếắn n i
ơ khác, đó yếu tồắ o t.đ ng đếắn d.nghi
p?
a) Yếắu tồắ ds
b) Yếắu tồắ Xh
c) Yếắu tồắ nhân l c
d) Yếắu tồắ vn hóa
Câu 9: Vi c điếằu ch nh trân l i suât huy đ ng ệ
tiếắt ki m là yếắu tồắ tác đ ng t
yếắu tồắ:
a) Kinh tếắ
b) Chính tr và lu t phá
c) C a mt ngành
d) Nhà cung câp
Câu 10: Chính sách phúc l i xh là yếắu tồắ thu
c:
a) Mt t ng quát
b) Xã h i
c) Yếắu tồắ 9 sách và pháp lu t
d) Yếắu tồắ ds
Câu 11: Ky thu t phân tích Swot đc dùng đ :ậ
a) Xác đ nh đi m m nh-yếắu c a doanh nghi p
b) Xác đ nh c h i-đe d a đếắn doanh nghi p ơ
c) Xác đ nh các phị ương án kếắt h p t kếắt qu phân tích mt đ xây d ng chiếắn l
ược
d) T ng h p các thong tin t phân tích mt
a)
b)
T ng
quát
Ngành
lOMoARcPSD|49922156
c) Bến ngoài
d) ắt c đếằu sai
Câu 13: Giá dâu th trến th tr ường thếắ gi i tng nh
h ưởng c a mt:
a) Toàn câu
b) Ngành
c) T ng quát
d) ắt c đếằu sai
Câu 14: Xu hướng c a t giá là yếắu
tồắ:
a) Chính ph và chính tr
b) Kinh tếắ
c) C a mt t ng quát
d) C a mt ngành
Câu 15: Các biếắn đ ng trến th tr
ường ch ng khoán
yếắu tồắ nh h ưởng đếắn doanh
nghi p
t :
a)
Mt ngành
b)
Mt đ c thùặ
c)
Yếắu tồắ kt
d)
Mt t ng quát
lOMoARcPSD|49922156
Câu 16: V i doanh nghi p,vi c nghiến c
u mt là cng vi c ph i làm c a:
a) Giám đồc doanh nghi p
b) Các nhà chuyến mn
c) Khách hang
d) t c các nhà qu n tr
Câu 17: Điếằn vàochồỹ trồắng”khi nghiến c u
mt cân nh n di n các yếắu tồắ tác đ ng và ….c
a các yếắu tồắ đó”
a) S nguy hi m
b) Kh nng xuât hi n
c) M c đ nh hứ ưởng
Câu 26: Nghiến c u yếắu tồắ xh là n thiết đ
doanh nghi p:
a) Phân tích d đoán s thay đ i nhu câằu
d) S thay đ iự
Câu 18: Tác đ ng c a s thích theo nhóm tu i ộ
đồắi v i sp c a doanh nghi p là
yếắu tồắ thu c vếằ:
a) Kinh tếắ
b) Dân sồắ
c) Chính tr xh
d) Vn hóa
Câu 19: S điếằu tiếắt mồ nến kt VN thng
qua các 9 sách kt, tài 9. Đó tác đ ng đếắn
doanh nghi p t :
a) Mt t ng quát
b) Mt ngành
c) Yếắu tồắ kt
d) Yếắu tồắ9 tr và pháp lu t
Câu 20:”M c tắng tr ưởng c a nếằn kt gi m sút” ủ
ảnh hưởng đếắn doanh nghi p là yếắu
tồắ:
a) Chính tr
b) Kinh tếắ
c) h i
d) C a mt t ng quát
Câu 21: Người dân ngày càng quan tâm h n ơ
đếắn châắt lượng cu c sồắngs t.đ ng t yếắu
tồắ:
a) Kinh tếắ
b) Chính tr -pháp lu t
c) h i
d) Dân sồắ
Câu 22: Lãi suâắt huy đ ng tiếắt ki m c a ngân
hang là tác đ ng đếắn doanh nghi p t
yếắu tồắ:
a) Chính tr và pháp lu t
b) Kinh tếắ
c) Nhà cung câp
d) Tài chính
Câu 23: Chính sách hồỹ tr lãi suât tín d ng cho
doanh nghi p v a và nh là tác đ ng t yếắu tồắ:
a) Chính tr và pháp lu t
b) Kinh tếắ
c) Nhà cung câp
d) Tài chính
Câu 24: S ki n s a nhiếỹm chât melamina c a
các doanh nghi p sx s a, nh h ưởng
đến :
a) Cng ngh
b) Xã h i
c) Dân sồắ
d) Khách hang
Câu 25: Mồi trường tác đ ng đếắn doanh nghi p
và nh h ưởng m nh nhât đếắn:
a) C h i th trơ ộ ường cho
doing nghi p
b) Quyếắt đ nh vếằ chiếắn l ược ho t đ ng
c a doanh nghi p
c) Đếắn ph mvi ho t đ ng c a doanh
lOMoARcPSD|49922156
tiếu dùng
nghi p
d) Đe doa vếằ doanh sồắ c a doanh nghi p
b) Nh n ra s thay đ i thói quen tiếu
dùng
c) Nh n ra nh ng vâắn đế xh quan tâm
d) Ra quyếắt đ nh kinh doanhị
a)
b)
c)
T ng quát
Ngành
Chính tr và lu t
pháp
d)
Khinh tếắ
a) Xác đ nh nh ng thu n l i và khó khắn đồắi v i doanh nghi p
b) Nh n d ng khách hang
c) Xác đ nh các áp l c c nh tranhị
d) Nh n di n đồắi th c nh tranh
Câu 29: Yếắu tồắ nào thu c mt ngành ( vi mồộ )
a) Doanh sồắ c a cng ty b gi m
b) S xuât hi n 1 sp m i trến th tr ường
c) Chiếắn tranh vùng V nh
d) Bãi cng x y ra trong doanh nghi p Câu 30: Mồi trường ho t đ ng c a 1 t ch c
gồằm:
a) Mt t ng quát
b) Mt ngành
c) Mt (hoàn c nh) n i b
d) t c các câu trến
lOMoARcPSD|49922156
Câu 31: Yếắu tồắ nào KHÔNG thu c mi tr ường t ng quát:
a) Giá vàng nh p kh u tng cao
b) Ph n ng c a ng ười tiếu dùng đồắi vi c gây nhiếỹm
mt c a cng ty Vedan
c) Chính sách l i suât tín d ng u đãi cho ạ ư
doanh nghi p
d) Th tr ường ch ng khoáng trong n ước đang hồằi
ph c
Câu 32: Đ i d ch H5N1
và H1N1 là yếắu tồắ thu
c
a) Mt cng ngh
b) Mt t nhiến
c) Mt xã h i
d) Mt kt-xh
Câu 7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra
quyết định là:
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tiềm kiếm các phuơng án
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Tìm kiếm thông tin
Câu 8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện
rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở
buớc
a) Xây dựng các tiêu chuẩn
b) Tìm kiếm thông tin
c) So sánh các phuơng án
d) Tẩt cả đều chưa chính xác
Câu 9: Tính KH của quản trị thể hiện rõ nét
nhất trong quá trình ra quyết định ở bứơc
a) Tìm kiếm thông tin
b) Xác định phưong án tối ưu
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
CHƯƠNG 4: QUÝÊT ĐỊNH QUẢN TRỊ
Câu 1: Ra quyết định là:
a) Công việc của các nhà quản trị cấp cao
b) Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định
c) Một công việc mang tính nghệ thuật
d) Tất cả điều sai
Câu 2: Ra quyết định là 1 hoạt động
a) Nhờ vào trực giác
b) Mang tính KH và nghệ thuật
c) Nhờ vào kinh nghiệm
d) Tất cả điều chưa 9 xác
Câu 3: Câu nào là sai
a) Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý
muốn chủ quan của nhà quản trị
b) Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ
thuật
c) Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh
nghiệm
d) Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
Câu 4: Ra quyết định quản trị nhằm:
a) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết
định
b) Thảo luận với những ngừơi khác và ra
quyết định
c) Giải quyết 1 vấn đề
d) Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề
Câu 5: Qui trình ra quyết định gồm:
a) Xác định vấn đề và ra quyết định
b) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
c) Thảo luận với những người khác và ra
quyết định
Câu 6: Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết
định là:
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
d) Xác định mục tiêu
d) Nhiều buớc khác nhau
lOMoARcPSD|49922156
d) Tất cả đều chưa chính xác
Câu 10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết
định là
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phưong án
c) Nhận diện vấn đề
d) Tìm kiếm thông tin
Câu 11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phưong án
c) Đánh giá các phương án
d) Nhận diện vấn đề
u 12: Bước thứ 5 của quá trình ra quyết định
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Đánh giá các phương án
d) Chọn phuơng án tối ưu
Câu 18: Nhà quản trị nên
a) Chọn mô hình ra quyết định đã thành
công truớc đó
b) Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô
hình ra quyết định phù hợp
d) Không phát huy đc tính sang tạo của
nhân viên trong quá trình ra quyết định
c) Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết
định
d) Sử dụng mô hình”ra quyết định tập thể”
vì đây là mô hình tốt nhất
Câu 19: Trong trường hợp cấp bách, nhà
quản trị nên
a) Chọn mô hình “ độc đoán”
b) Sử dụng mô hình “ ra quyết định tập thể”
c) Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định
Câu 13: Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào
a) Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
b) Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
c) Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
d) Tất cả điều đúng
Câu 14: Quá trình ra quyết định gồm
a) 5 bứơc
b) 4 bước
c) 7 bước
d) 6 bước
Câu 15: Ra quyết định là 1 công việc
a) Của nhà quản tr
b) Mang tính nghệ thuật
c) Vừa mang tính KH và vừa mang tính
nghệ thuật
d) Tẩt cả điều sai
Câu 16: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ
thuộc vào
a) Tính cách nhà quản trị
b) Ý muốn của đa số nhân viên
c) Năng lực nhà quản trị
d) Nhiều yếu tố khác nhau
Câu 17: Ra quyết định theo phong cách độc
đoán sẽ
a) Không có lợi trong mọi truờng hợp
b) Không đc cấp dưới ủng hộ khi thực thi
quyết định
c) Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
lOMoARcPSD|49922156
d) Sử dụng hình thức “ tham vấn”
Câu 26: Quyết định quản trị là
a) Sự lựa chọn của nhà quản trị
b) Mệnh lệnh của nhà quản trị
c) Ý tuởng của nhà quản trị
d) Sản phẩm của lao động quản trị
Câu 27: Bước 3 của qúa trình ra quyết định
quản trị là
a) Tìm kiếm các phương án
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phưong
án
c) Thu thập thông tin
d) Đánh giá các phương án
Câu 28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định
a) Ra quyết định và thực hiện
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương
án
c) Lựa chọn phương án tối ưu
d) Đánh giá các phương án d) M c tiếu tr thành cam kếắt
Câu 20: Ra quyết định nhóm
a) Luôn luôn mang lại hiệu quả cao
b) Ít khi mang lại hiệu quả cao
c) Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều
kiện phù hợp nhất định
d) Tốn kém thời gian
Câu 21: Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn
a) 5 yêu cầu
b) 6 yêu cầu
c) 4 yêu cầu
d) 7 yêu cầu
Câu 22: Các chức năng của quyết định quản trị
bao gồm
a) Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm
tra
b) Định hứớng, bảo đảm, phối hợp, bất buộc
c) Định huớng, khoa học, thống nhất, linh
hoạt
d) Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc
Câu 23: Để giải quyết đc vấn đề, nhà quản trị
cần
a) Chú trọng đến khâu ra quyết định (*)
b) Chú trọng đến khau thực hiện quyết
định (**)
c) Chú trọng đến cả (*) và (**)
d) Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều
hơn
Câu 24: Hình thức ra quyết định có tham vấn là
a) Trao đổi với ngừơi khác trước khi ra
quyết định
b) Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi
ra quyết định
c) Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định
d) Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết
định
Câu 25: Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận
đề nhận dạng vấn đề
a) Phương pháp động não ( brain stoming)
b) Phuơng pháp phân tích SWOT
c) Phương pháp bảng mô tả vấn đề
d) Tất cả điều sai
lOMoARcPSD|49922156
Câu 4 : “Ho ch đ nh nhắằm xác đ nh m c tiếu ằn đ t đạ
ược đếằ ra……hành đ ng đ đ t m c tiếu trong t ng kho ng
nhât
a) Quan đi mể
b) Gi i pháp
c) Gi i h n
d) Ngân sách
Câu 5 : “Kếắ ho ch đ n d ng nh ng cách th c hành đ ng……
ơ trong tương lai
a) Khng l p l i
b) Ít phát sinh
c) Xuât hi n
d) Ít x y ra
CHƯƠNG 5 :
Câu 1: Ho ch đ nh là ịCâu 6 : “Kếắ ho ch đa d ng là nh
ng cách th c hành đ ng đã ạ
đưc tiếu chu n hóa đ gi i quyếắt nh ng tình huồắng……và có
a) Xác đ nh m c tiếu và các bi n pháp th l ường trước” th c hi n m c tiếu
b) Xây d ng các kếắ ho ch dài h n
c) Xây d ng các kếắ ho ch hắằng nm
d) Xây d ng kếắ ho ch cho ho t đ ng c a ự toàn
cng ty
a) Ít x y ra
b) Thường x y
ra
c) Phát sinh
d) Xuât hi n
Câu 2 : Xây d ng m c tiếu theo ki u truyếằn thồắng là nh ng Câu 7 : MBO hi n
nay đệ ược quan ni m là: m c tiếu đụ ược xác đ nhị
a) Áp đ t t câắp cao
b) T khách hàng
c) Theo nhu câu th tr ường
d) T câp d ưới
a) Phương pháp đánh giá kếắt qu hoàn
thành nhi m v
b) Phương pháp đánh giá m c tiếu qu n
tr
c) Cng c xây d ng kếắt ho ch chiếắn l
ược
d) ắt c đếằu sai
Câu 3 : Xây d ng m c tiếu theo ki u MBO là nh ng m c tiếu
được đ t ra theo cách ặ Câu 8 : “Đ c tính c a MBO là mồỹi thành viến trong t ặủ
lOMoARcPSD|49922156
ch c.......ràng bu c và…….hành đ ng trong suồắt quá trình qu n
a) T câp cao
b) T câp d ưới
c) Câp trến đ nh hị ướng và cùng câắp dưới a) Cam kếắt ; t
nguy n đếằ ra m c tiếu b) Châp nh n ; tích c c
c) T nguy n ; tích c c
d) T nguy n ; cam kếắt
Câu 9 : M c tiếu trong ho t đ ng qu n tr
nến đưc xây d ng
a) Có tính tiến tiếắn
b) Có tính kếắ th a
c) Đ nh tính và đ nh lị
ượng
d) Khng có câu nào chính xác
Câu 10 : Kếắ ho ch đã đạ ược
duy t c a 1 t ch c
có vai trò
a) Đ nh hị ướng cho tât c các ho t
đ ng ả c a t ch c
b) Làm c s cho s phồắi h p gi a các
ơ đ n v , các b ph n trong
cồng tyơ ị
c) Làm cn c cho vi c ki m soát các
ho t
đ ng c a t ch c
d) Các vai trò trến
Câu 11 : Ch n câu tr l i đúng nhâtắọ
a) Ho ch đ nh là cng vi c bắắt
đâu và quan
tr ng nhât c a quá trình qu n
tr
b) Ho ch đ nh ch mang tính hình
th c
Câu 14 : Các kếắ ho ch tác nghi p thu c lo i “kếắạ ho
ch đ n d ng” làạ ơ
a) D án ch ương trình
b) Chương trình, d án, d toán ngân sáchự
c) Các quy đ nh, th t cị
d) Các chính sách, th t c
Câu 15 : Qu n tr bắằng m c tiếu MBO giúp
a) Đ ng viến khuyếắn khích nhân viến câp i
tồắt h nơ
b) Tắng tính ch đ ng sáng t o c a nhân viến
ắp dưới
c) p phâằn đào t o huânắ luy n nhân
viến câắp dưi
d) Các l i ích trến đếu đúngợ Câu 16 : Các yếắu tồắ
cn b n c a qu n tr bắằng
m c tiếu MBO gồằm
a) S cám kếắt c a nhà qu n tr câp cao,
s h p tác c a các thành viến, tính t qu n, t
ch c ki m soát đ nh kìả
Các nguồằn l c đ m b o, s cam kếắt c a các nhà qu n
tr câp cao, s h p tác c a các thành viến, s t
nguy n
Nhi m v n đ nh, trình đ nhân viến, s cam kếắt c a nhà
qu n tr câắp cao, t ch c ki m soát đ nh kìả
lOMoARcPSD|49922156
ắt c đếằu sai
b) D t danh sồắ p 2 lân vào cuồắi nm
c) Nâng m c thu nh p bình quân c a nhân viến bán
hàng lến 5 tri u/1 tháng vào nm
2011
d) Tuy n thếm lao đ ngể
Câu 20 : M c tiếu nào sau đây đụ ược diếỹn đ t tồắt
nhât
a) D t doanh sồắ 5 t trong nm
2010
b) Tng doanh sồắ nhanh h n kì trơ
ước
c) Phát tri n th tr ường
lến 2%
d) Thu nh p bình quân c a ng ười
lao đ ng là 3tr/thángộ
Câu 21 : Phát bi u nào sau đây là đúng nhâắt
a) Ho ch đ nh lun khác xa v i th c tếắạ
b) Đồi khi ho ch đ nh ch mang tính hình ạ
th c
c) Các d báo là c s quan tr ng c a ơ ho
ch đ nhạ
d) M c tiếu-nếằn t ng c a ho ch đ nhụ
Câu 22 : Bước đâuằ tiến c a quá trình ho
ch đ nh là ủ
a) Xác đ nh m c tiếu
b) Phân tích kếắt qu ho t đ ng trong quá
kh
c) Xác đ nh nh ng thu n l i và khó khn
d) Phân tích nh h ưởng c a mi tr
ường Câu 23 : S khác bi t cn b n
nhâắt gi a ho ch đ nh chiếắn l
c) Ho ch đ nh khác xa v i th c tếắ Câu 17 : Khi th c hi n qu n tr bắằng m c
tiếu MBO
d) Ho ch đ nh cânằ ph i chính xác tuy t
đồắi Quy trình th c hi n cng vi c là quan tr ng nhât
Câu 12 : M c tiếu c a cng ty b nh h ưởng Kếắt qu là
quan tr ng nhât b i Bao gm a và b
C 3 đếằu sai
a) Nguồằn l c c a cng ty : Khi th c hi n qu n tr bắằng m c tiếu MBO nhà qu n
b) Quan đi m c a lãnh đ oể
c) Các đồắi th c nh tranh
d) Khng có câu nào chính xác a) Cân ki m tra tiếắn tri n cng
Câu 13 : Các kếắ ho ch tác nghi p thu c lo i “kếắạ vi c
theo đ nh kì ệ
ho ch thạường tr c” là ự b) Khng cân ki m tra
c) Ch ki m tra khi cân thiếắt
a) Các d án d) Cân ki m tra đ nh kì và ki m traể
b) Các ho t đ ng đạ ược tiếu chu n hóa đẩ đ t xuâắt tiến tri n cng vi c
gi i quyếắt tình hun g hay l p l i : M c tiếu nào sau đây đụ
ược diếỹn đ t tồắt nhât
c) Các chính sách, th t c, quy đ nhủ
d) C 2 câu b và c đúngả Xây d ng thếm 6 siếu th trong giai đo n t iự
lOMoARcPSD|49922156
ược ho ch đ nh tác
nghi p là
a) Đ dài th i gianộ
b) N i dung và th i gian th c hi
n
c) Câp qu n tr tham gia vào
ho ch đ nhả
d) Khồng câu nào đúng
Câu 24 : Theo Michael E.Porter, các chiếắn lược c nh
tranh t ng th c a doanh nghi p là
a) Dân
giá, khác bi t hóa, tân cng
b) Dân
giá, khác bi t hóa, t p trung
c) T p
trung, dân giá, tân cng s
ườn
d) Giá
thâp, giá cao, giá trung bình Câu 25
: Các giai đo n phát tri n c a 1 t ch cạ
a) Kh i đâằu, tng tr ưởng,
chín muồằi, suy yếắu
b) Sinh, lão, b nh, t
c) Phi thai, phát tri n, tr ưởng
thành, suy thoái
d) Thâm nh p, tham gia, chiếắm
lĩnh, r i ậ
kh i
CHƯƠNG 6
Câu 1 : Xây d ng c câu t ch c là ơ
a) Xác đ nh các b ph n (đ n v )ị
ơ
b) Xác l p các mồắi quan h ngang gi a các đ n v
ho c b ph nơ ị
c) Xác l p các mồắi quan h trong c a t
ch c
d) ắt c đếằu đúngả
Câu 2 : Các doanh nghi p nến l a ch n a)
C câu t ch c theo ch c nngơ
b) C câu t ch c theo tr c tuyếắ
c) C câu t ch c theo tr c tuyếắn-ch c
nng
d) C câu t ch c phù h pơ
Câu 3 : Xác l p c câu t ch c tr ơ ước hếắt ph i cn c vào
a) Chiếắn lược c a cng ty
b) Quy m c a cng ty
c) Đ c đi m ngành nghếằặ
d) Nhiếằu yếắu tồắ khác nhau Câu 4 : Doanh nghi p
qui m l n đòi h i chuyến mn hóa cao khng
nến s d ng
a) C câu tr c tuyếắn-ch c nắngơ
b) C câu ch c nngơ
c) C câu ma tr nơ
d) C câu tr c tuyếắ Câu 5 : Doanh nghi p ho
t đ ng trong mồi trường c nh tranh cao, tình hình
s n xuât-kinh doanh nhiếằu biếắn đ ng, nguồn l c
khan hiếmắộ , khách hàng thay đ i, nến ch n
a) C câu tr c tuyếắ
b) C câu ma tr nơ
c) C câu tr c tuyếắn-ch c nắngơ
d) C câu tr c tuyếắn-tham m uơ ư Câu 6 : Doanh
nghi p qui m nh , ho t đ ng đ n gi n n đ nh nến s d
ngơ ả
a) C câu tr c tuyếắ
b) C câu tr c tuyếắn-ch c nngơ
c) C câu ma tr nơ
lOMoARcPSD|49922156
d) C câu tr c tuyếắn-tham
m ư Câu 7 : Các mi quan h trong
c u tr c tuyếắn- ơ ch c nng
gmằứ
a) Tr c tuyếắn
b) Ch c nng
c) Tham m uư
d) C 3 yếắu tồắ trến
Câu 8 : Nguyến nhân thường g p nhât
khiến các nhà qu n tr khng muồắn
phân quyếằn là do
a) Nng l c c a câp d
ưới kém
b) Thiếắu lòng tin vào câp i
c) S câp d ưới là sai
d) S mât time
Câu 9 : Lí do chính yếắu khiếắn nhà qu n
tr nến phân quyếằn là
a) Gi m b t đả ược
gánh n ng c a cng vi c
b) Đào t o kếắ c n
c) time đ t p trung vào cồng vi c
chính yếắu
d) T o s nồỹ l c nhân viến
Câu 10 : y quyếằn se thành cng khi
a) Câp ới có trình độ
b) Chú tr ng t i kếắt qu
c) Gắắn liếằn quyếằn h n v i trách nhi m
d) Ch n đúng vi c đúng ngọ ười đ y
quyếằn
Câu 11 : Điếằn vào chồỹ trồắng Tâằm
h n qu n tr là......b ph n, nhân
d ưới quyếằn mà m t nhà qu n tr
có kh nắng điếằu hành h u hi u nhât
a) Câu trúc
b) Qui m
c) Sồắ ng
d) Gi i h n
Câu 12 : L i ích c a y quyếằn
a) Gi m áp l c cồng vi c nh đó nhà qu n tr t p
trung th i gian vào nh ng vi c chính yếắu
b) Gi m đả ược gánh n ng c a trách nhi m
c) Tắng cường được thi n c m c a câp d
ưới
d) Tránh được nh ng sai lâằn đáng cóữ
Câu 13 : m h n qu n tr r ng hay h p ph thu c vào
a) Trình đ c a nhà qu n tr
b) Trình đ c a nhân viến
c) Cng vi c ph i th c hi n
d) t c ý trến
Câu 14 : Mồắi quan h gi a tâmằệ h n qu n tr và sồắ nâc
trung gian trong b máy qu n lí là
a) T l thu n
b) T l ngh ch
c) Khng có mồắi quan h
d) ắt c đếằu sai
Câu 15 : Doanh nghi p quy m t nh nến áp d ng m
hình c câu t ch c nào ơ
a) Tr c tuyếắn-ch c nng
b) Tr c tuyếắn
c) Ch c nng
d) Ma tr n
Câu 16 : Quyếằn hành h p pháp c a nhà qu n
tr
a) Có được t ch c v
b) Có được t uy tín cá nhân
c) Tùy thu c câp b c c a nhà qu n tr
d) T s quy đ nh c a t ch cừ
Câu 17 : Phân quyếằn trong qu n tr là chuy n
giao quyếằn l c t câp trến xun g câp d
ưới trong nh ng
| 1/26

Preview text:

lOMoARcPSD| 49922156 CHƯƠNG 1
Câu 6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản
trị có thể thực hiện bằng cách
Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chức nhằm
a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra k thay đổi
a. Tối đa hóa lợi nhuận
b. Chi phí ở đầu vào k thay đổi và tăng
b. Đạt mục tiêu của tổ chức doanh thu ở đầu ra
c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng lực doanh thu ở đầu ra
d. Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu
d. Tất cả những cách trên suất cao
Câu 7: Quản trịviên trung cấp trường tập trung
Câu 2: Điền vào chỗ trống : quản trị là những
vào việc ra các loại quyết định
hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp
với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. a. Chiến lược chung” b. Tác nghiệp c. Chiến thuật a. Mục tiêu
d. Tất cả các loại quyết định trên b. Lợi nhuận c. Kế hoạch
Câu 8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành d. Lợi ích
cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
Câu 3: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị a. Hoạch định
chịu sự tác động của … đang biến động k
b. Tổ chức và kiểm trả ngừng” c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên a. Kỹ thuật b. Công nghệ
Câu 9: Càng lên cấp cao hơn, thời gain dành c. Kinh tế
cho chứuc năng quản trị nào sẽ càng quan trọng d. Môi truờng a. Hoạch định
Câu 4: Quản trị cần thiết cho b. Tổ chức c. Điều khiển
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi d. Kiểm tra lợi nhuận
Câu 10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều
b. Các doanh nghiệp hoạt động sx kinh
nhất cho việc thực hiện chức năng doanh
c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp a. Hoạch định d. Các công ty lớn
b. Điểu khiển và kiểm tra
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ c. Tỏ chức
chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác thấp nhất”
Câu 11: Nàh quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ a. Sự thỏa mãn năng b. Lợi ích c. Kết quả a. Nhân sự d. Lợi nhuận b. Tư duy lOMoARcPSD| 49922156 c. Kỹ thuật
Câu 17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các
d. Kỹ năng tư duy + nhân sự kỹ năng
Câu 12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ
và các kỹ năng của nàh quản trị là thuật càng quan trọng
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ càng quan trọng
thuật càng có tầm quan trọng
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự
nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư càng có tầm quan trọng duy càng quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
nhau đối với các cấp bậc quản trị
d. Tất cả các phương án trên điều sai
Câu 18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như
nhau đối với các nhà quản trị
Câu 13: Hoạt động quản trị thị trường đc thực
hiện thông qua 4 chức năng a. Tư duy b. Kỹ thuật
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm c. Nhân sự tra d. Tất cả đều sai
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
Câu 19: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh
Câu 14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng đc chia thành
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện a. 2 cấp quản trị
c. Vai trò người phân bố tài nguyên b. 3 cấp quản trị
d. Vai trò người doanh nhân c. 4 cấp quản trị
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Nàh quản trị cấp d. 5 cấp quản trị
thấp thì kỹ năng … càng quan trọng”
Câu 15: Cố vấn cho ban giám đốc cảu 1 doanh
nghiệp thuộc cấp quản trị a. Nhân sự b. Chuyên môn a. Cấp cao c. Tư duy b. Cấp giữa d. Giao tiếp c. Cấp thấp ( cơ sở) d. Tất cả đều sai
Câu 21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là
Câu 16: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch
a. Đạt đc hiệu quả và hiệu suất cao
định nhằm xác định mục tiêu cần đạt đc và đề ra
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có
… hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng c. Tìm kiếm lợi nhuận thời gian nhất định”
d. Tạo sự ổn định để phát triển a. Quan điểm
Câu 22: Phát biểu nào sau đây l đúng b. Chương trình c. Giới hạn
a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện d. Cách thức
b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học lOMoARcPSD| 49922156
c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có
Câu 28: Thời gian dành cho chức năng hoạch quy mô lớn
định sẽ cần nhiều hơn đối với nàh quản trị
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp a. Cấp cao
Câu 23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để b. Cấp trung c. Cấp thấp a. Đạt đc lợi nhuận
d. Tất cả các nàh quản trị b. Giảm chi phí
c. Đạt đc mục tiêu với hiệu suất cao
Câu 29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
Câu 24: Để tăng hiệu quả, các nàh quản trị có
a. Hoạch định và kiểm tra
thể thực hiện bằng cách
b. Điều khiển và kiểm tra
c. Hoạch định và tổ chức
a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác ra k thay đổi
b. Chi phí ở đầu vào k đổi và tăng kq đầu
Câu 30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kq a. Kỹ năng nhân sự đàu ra
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật d. Tất cả đều sai c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
Câu 25: Để đạt hiệu quả, các nàh quản trị cần
Câu 31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học phải hiện đại gồm
a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu a. 4 chức năng
b. Giảm chi phí đầu vào b. 6 chức năng
c. Tăng doanh thu ở đầu ra c. 3 chức năng
d. Tất cả đều chưa chính xác d. 5 chức năng
Câu 26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là
Câu 32: Theo Henry Minzberg, các nàh quản trị
phải thực hiện bao nhiêu vao trò
a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức a. 7
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức b. 14
c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội c. 10 ngũ nhân viên d. 4
d. Xác định đúng chiến lược phát triển của
Câu 33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã doanh nghiệp
nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân
Câu 27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời
loại thành 3 nhóm vai trò, đó là
gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây?
a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, a. Hoạch định vai trò ra quyết định b. Tổ chức và kiểm tra
b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai c. Điều khiển
trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
d. Tất cả các chức năng trên lOMoARcPSD| 49922156
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai
Câu 39: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải
trò thông tin, vai trò ra quyết định
quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nghiệp
nguyên, vai trò thương thuyết a. Vai trò nàh kinh doanh
Câu 34: Hiệu suất của quản trị chỉ có đc khi
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người thương thuyết a. Làm đúng việc
d. Vai trò người lãnh đạo b. Làm việc đúng cách c. Chi phí thấp
Câu 40: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đàm d. Tất cả đều sai
phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công
tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ
Câu 35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết a. Làm đúng việc
c. Vai trò người lãnh đạo b. Làm việc đúng cách
d. Vai trò người đại diện c. Đạt đc lợi nhuận
Câu 41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ d. Chi phí thấp
thuật quản trị đc diễn dạt rõ nhất trong câu
Câu 36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là
a. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật
a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất
b. Trực giác là quan trọng để thành công cao trong quản trị b. Làm đúng việc
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa c. Đạt đc lợi nhuận học vào quản trị d. Chi phí thấp nhất
d. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa
Câu 37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có đc khi a. Làm đúng việc b. Làm đúng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt đc/ chi phí bỏ ra cao
d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu
Câu 38: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi đưa
ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất
a. Vai trò người thực hiện
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên d. Vai trò nhà kinh doanh lOMoARcPSD| 49922156
học và nghệ thuật quản trị
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa
Câu 43: Nghệ thuật quản trị có đc từ
Câu 44: Phát biểu nào sau đây k đúng
a. Từ cha truyền con nối
a. Nghệ thuật quản trị k thể học đc b. Khả năng bẩm sinh b. Có đc từ di truyền
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Các chương trình đào tạo d. Khả năng bẩm sinh CHƯƠNG II.
Câu 2: Học thuyết Z chú trọng tới
Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z là
a. Mối quan hệ con người trong tổ
a. Quản trị theo cách của Mỹ chức
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
b. Vấn đề lương bổng cho người lao
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của động Nhận Bản
c. Sử dụng người dài hạn
d. Các cách hiểu trên đều sai d. Đào tạo đa năng
Câu 3: Tác giả của học thuyết Z là
Câu 4: Tác giả của học thuyết X là a. Người Mỹ a. William Ouchi b. Người Nhật b. Frederick Herzberg c. Người Mỹ gốc Nhật c. Douglas McGregor d. Một người khác d. Henry Fayol
Câu 42: Phát biểu nào sau đây k đúng? học vào quản trị
d. Khoa học là nền tảng để hình thành
a. Trực giác là quan trọng để thành công nghệ thuật quản trị trong quản trị
b. Có mối quan hẹ biện chứng giữa khoa
học và nghệ thuật quản trị
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ trường phái quản
trị khoa học quan tâm đến … lao động thông
qua việc hợp lý hóa các bước công việc a. Điều kiện b. Năng suất c. Môi trường d. Trình độ
Câu 6: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là lOMoARcPSD| 49922156 a. Năng suất lao động c. Hiệu quả b. Con người d. Lợi nhuận
Câu 7: Điểm quan tâm chung giữa các
Câu 8: Điền vào chỗ trống “ trường phái
trường phái QT khoa học, QT Hành chính,
tâm lý-xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến QT định lượng là
vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ … của
cong người trong xã hội” a. Con người b. Năng suất lao động a. Xã hội c. Cách thức quản trị b. Bình đẳng d. Lợi nhuận c. Đẳng cấp d. Lợi ích
Câu 9: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
a. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
b. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người c. Cả a & b d. Cách nhìn phiến diện
Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc
Câu 11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “
xếp vào trường phái quản trị nào
Quản trị tổng quát” là
a. Trường phái tâm lý – xã hội
a. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
b. Trường phái quản trị định lượng
b. Henry Faytol (1814 – 1925)
c. Trường phái quản trị cổ điển c. Max Weber (1864 – 1920)
d. Trường phái quản trị hiện đại
d. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
Câu 12: Tư tưởng của trường phái quản trị
Câu 13: “ Trường phái quản trị quá trình”
tổng quát ( hành chính) thể hiện qua
đc Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của
a. 14 nguyên tắc của H.Faytol
b. 4 nguyên tắc của W.Taylor a. H. Fayol
c. 6 phạm trù của công việc quản trị b. M.Weber
d. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy c. R.Owen
Câu 14: Điền vào chỗ trống “ theo trường phái c. Mô phỏng
định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có d. Kỹ thuật khác nhau
thể giải quyết đc bằng …”
Câu 15: Tác giải của “ Trường phái a. Mô tả
quản trị quá trình” là b. Mô hình toán
Câu 22: Người đưa ra nguyên tắc “ tập d. W.Taylor trung & phân tán” là lOMoARcPSD| 49922156 a. C. Barnard
d. Quản trị định lượng b. H.Fayol
Câu 24: Ra quyết định đúng là chìa c. W.Taylor
khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan d. Một người khác điểm của trường phái a. Harold Koontz c. R.Owen b. Henry Fayol d. Max Weber
Câu 16: Trường phải Hội nhập trong quản
d. Quá trình hội nhập kt toàn cầu trị đc xây dựng từ
Câu 17: Mô hình 7’S theo quan điểm của
a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên
Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào cơ sở chọn lọc
b. Trường phái quản trị hệ thống và
a. Trường phái quản trị hành chính trường phái ngẫu nhiên
b. Trường phái quản trị hội nhập
c. Một số trường phái khác nhau
c. Trường phái quản trị hiện đại
d. Trường phái quản trị khoa học
Câu 18: Các tác giả nổi tiếng của trường
Câu 19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa
phái tâm lý – xã hội là
ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là
a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom a. M.Weber b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; b. H.Fayol Maslow c. W.Taylor
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit d. E.Mayo
d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Theo trường
Câu 21: Người đưa ra nguyên tắc “ tổ chức
phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị
công việc khoa học” là
đều có thể … … đc bằng các mô hình toán” a. W.Taylor a. Mô tả b. H.Fayol b. Giải quyết c. C. Barnard c. Mô phỏng d. Một người khác d. Trả lời
Câu 23: “Năng suất lao động là chìa khóa để a. Định lượng
đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường b. Khoa học phái c. Tổng quát d. Tâm lý – xã hội
a. Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)
Câu 25: Các lý thuyết quản trị cổ điển
b. Quản trị khoa học (**) c. Cả (*) & (**) lOMoARcPSD| 49922156
a. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
c. Còn có giạ trị trong quản trị hiện đại
b. Còn đúng trong quản trị hiện đại
d. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
Câu 26: Người đưa ra nguyên tắc thống
Câu 27: Nguyên tắc thẩm quyền ( nhất chỉ huy là
quyền hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi a. M.Weber a. Herbert Simont b. H.Fayol b. M.Weber c. C.Barnard c. Winslow Taylor d. Một người khác d. Henry Fayol
Câu 28: Trường phái “ quá trình quản trị”
Câu 30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của đc đề ra bởi McKíney là: a. Harold Koontz
a. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài b. Herry Fayol
chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu c. Winslow Taylor phối hợp d. Tất cả đều sai
b. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối
hợp; phong cách; công nghệ; tài
Câu 29: Người đưa ra khái niệm về “ chính; nhân viên
quyền hành thực tế” là
c. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối
hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; a. Faylo b. Weber phong cách c. Simon
d. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào
tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên d. Một người khác
Câu 31: Đại diện tiêu biểu của “ Trường
phái quản trị quá trình” là: a. Harold Koontz b. Henry Fayol c. Robert Owen d. Max Weber
Chương 3: MÔI TRƯỜNG HOẠ ỘT Đ NG CỦA Trắcắ nghi m:ệ DOANG NGHI PỆ
Câu 1: Phân tích mt ho t đ ng c a t ch c ạ ộ ủ Câu 2: MT nh hả
ưởng đếắn h.đ ng c a 1 ổ ứ nhắmằ:
doangộ ủ nghi p bao gồmằệ :
a) Xác đ nh c h i & nguy cị ơ ộ ơ
a) Mt bến trong và bến ngoài
b) Xác đ nh đi m m nh & đi m yếắuị ể
b) Mt vĩ mồ,vi mồ và n i bộ ộ ạ ể
c) Mt t ng quát, ngành và n i bổ ộ
c) Ph c v cho vi c ra quyếắt đ nhụ ụ ệ ộ ị
d) Mt toàn câuằ , t ng quát, ngành và n i ổ d) Đ có thong tinể ộ bộ lOMoARcPSD| 49922156
Câu 3: Các bi n phám kiếằm chếắ l m phát nếằn d) N i bộộ ktệ ạ là tác đ ng c a mt:ộ ủ
Câu 4: Nhà qu n tr câằn phân tích mt đ :ả ị ể a) T ng quátổ b) Ngành a) Có thồng tin c) Bến ngoài
b) L p kếắ hoach kinh doanhậ c) Phát tri n th trể ị ường
d) Đếằ ra quyếắt đ nh kinh doanhị
Câu 5: Mt tác đ ng đếnắ doanh nghi p vàộ ệ
Câu 6: Khoa h c và cồng ngh phát tri n nhanhọ : ệ
ể đem l i cho doanh nghi p:ạ ệ
a) T o các c h i cho doanh nghi pạ ơ ộ ệ
b) Có nh hả ưởng đếnắ quyếắt đ nh và chiếắn ị a) Nhiếằu c h iơ ộ
lược ho t đ ng c a doanh nghi pạ ộ ủ ệ
b) Nhiếằu c h i h n là thách th cơ ộ ơ
c) Tác đ ng đếắn ph m vi ho t đ ng c a ộ ạ ạ ộ ủ ứ doanh nghi pệ c) Nhiếằu thách th cứ
d) T o các đe d a đồắi v i doanh nghi pạ ọ
d) Tâắt c điếằu ch a chính xácả ư ớ ệ
Câu 7: Nghiến c u yếắu tồắ ds là câằn thiếắt đ ứ ể
Câu 8:Nhân viến gi i r i b d.nghi p đếắn n i ỏ ờ ỏ doanh nghi p:ệ
ệ ơ khác, đó là yếu tồắ nào t.đ ng đếắn d.nghi p?ộ ệ a) Xác đ nh c h i th trị ơ ộ ị ường
b) Xác đ nh nhu câằu th trị ị ường a) Yếắu tồắ ds
c) Ra quyếắt đ nh kinh doanhị b) Yếắu tồắ Xh d) Các đ nh chiếắn lị ược sp
c) Yếắu tồắ nhân l cự
d) Yếắu tồắ vắn hóa
Câu 9: Vi c điếằu ch nh trânằ l i suâtắ huy đ ng ệ ỉ d) Nhà cung câpắ ạ
ộ tiếắt ki m là yếắu tồắ tác đ ng t
Câu 10: Chính sách phúc l i xh là yếắu tồắ thu yếắu tồắ:ệ ộ ừ c:ợ ộ a) Kinh tếắ a) Mt t ng quátổ b) Chính tr và lu t pháị ậ b) Xã h iộ c) C a mt ngànhủ
c) Yếắu tồắ 9 sách và pháp lu tậ d) Yếắu tồắ ds
Câu 11: Kyỹ thu t phân tích Swot đc dùng đ :ậ ể
a) Xác đ nh đi m m nh-yếắu c a doanh nghi pị ể ạ ủ ệ
b) Xác đ nh c h i-đe d a đếắn doanh nghi pị ơ ộ ọ ệ
c) Xác đ nh các phị ương án kếắt h p t kếắt qu phân tích mt đ xây d ng chiếắn lợ ừ ả ể ự ược
d) T ng h p các thong tin t phân tích mtổ ợ ừ
Câu 12: Phân tích đồắi th c nh tranh là phân ủ ạ a) T ng
tích yếắu tồắ c a mt:ủ b) quátổ Ngành lOMoARcPSD| 49922156 c) Bến ngoài a) Toàn câằu d) Tâắt c đếằu saiả b) Ngành
Câu 13: Giá dâằu thồ trến th trị ường thếắ gi i ớ tắng là nh c) T ng quátổ hả ưởng c a mt:ủ d) Tâắt c đếằu saiả
Câu 14: Xu hướng c a t giá là yếắu tồắ:ủ ỉ
a) Chính ph và chính trủ ị b) Kinh tếắ c) C a mt t ng quátủ ổ d) C a mt ngànhủ
Câu 15: Các biếắn đ ng trến th trộ ị ường ch ng ứ khoán là
yếắu tồắ nh hả ưởng đếắn doanh nghi p ệ t :ừ a) Mt ngành b) Mt đ c thùặ c) Yếắu tồắ kt d) Mt t ng quátổ lOMoARcPSD| 49922156
Câu 16: V i doanh nghi p,vi c nghiến c
d) Tâắt c các nhà qu n trả ả ị d) S thay đ iự ổ
Câu 18: Tác đ ng c a s thích theo nhóm tu i ộ ủ
Câu 19: S điếằu tiếắt vĩ mồ nếnằ kt VN thồng ở
ổ đồắi v i sp c a doanh nghi p là
qua ự các 9 sách kt, tài 9. Đó là tác đ ng đếắn
yếắu tồắ thu c vếằ:ớ ủ ệ ộ doanh ộ nghi p t :ệ ừ a) Kinh tếắ a) Mt t ng quátổ b) Dân sồắ b) Mt ngành c) Chính tr xhị c) Yếắu tồắ kt d) Vắn hóa
d) Yếắu tồắ9 tr và pháp lu tị ậ
Câu 20:”M c tắng trứ
ưởng c a nếằn kt gi m sút” ủ
Câu 21: Người dân ngày càng quan tâm h n ơ
ả ảnh hưởng đếắn doanh nghi p là yếắu
đếắn châắt lượng cu c sồắng là s t.đ ng t yếắu tồắ:ệ ộ ự ộ ừ tồắ: a) Chính trị a) Kinh tếắ b) Kinh tếắ b) Chính tr -pháp lu tị ậ c) Xã h iộ c) Xã h iộ d) C a mt t ng quátủ ổ d) Dân sồắ
Câu 22: Lãi suâắt huy đ ng tiếắt ki m c a ngân ộ ệ
Câu 23: Chính sách hồỹ tr lãi suâắt tín d ng cho ợ
ủ hang là tác đ ng đếắn doanh nghi p t
ụ doanh nghi p v a và nh là tác đ ng t yếắu tồắ:ệ yếắu tồắ:ộ ệ ừ ừ ỏ ộ ừ
a) Chính tr và pháp lu tị ậ
a) Chính tr và pháp lu tị ậ b) Kinh tếắ b) Kinh tếắ c) Nhà cung câpắ c) Nhà cung câpắ d) Tài chính d) Tài chính
Câu 24: S ki n s a nhiếỹm châtắ melamina c a ự ệ ữ
Câu 25: Mồi trường tác đ ng đếắn doanh nghi pộ
ủ các doanh nghi p sx s a, nh hệ ữ ả ưởng
ệ và nh hả ưởng m nh nhâắt đếắn:ạ đếnắ : a) C h i th trơ ộ ị ường cho a) Cồng nghệ doing nghi pệ b) Xã h iộ
b) Quyếắt đ nh vếằ chiếắn lị ược ho t đ ng c) Dân sồắ ạ ộ c a doanh nghi pủ ệ d) Khách hang
c) Đếắn ph mvi ho t đ ng c a doanh ạ ạ ộ ủ
u mt ớ ệ ệ ứ là cồng vi c ph i làm c a:ệ
Câu 17: Điếằn vàochồỹ trồắng”khi nghiến c u ả ủ
mt ứ cânằ nh n di n các yếắu tồắ tác đ ng và ….c a cácậ ệ ộ ủ yếắu tồắ đó”
a) Giám đồcắ doanh nghi pệ b) Các nhà chuyến mồn a) S nguy hi mự ể c) Khách hang b) Kh nắng xuâtắ hi nả ệ c) M c đ nh hứ ộ ả ưởng
Câu 26: Nghiến c u yếắu tồắ xh là câằn thiếtắ đ
a) Phân tích d đoán s thay đ i nhu câằu ứ ể doanh nghi p:ệ ự ự ổ lOMoARcPSD| 49922156 tiếu dùng
b) Nh n ra s thay đ i thói quen tiếu ậ ự nghi pệ ổ dùng
d) Đe doa vếằ doanh sồắ c a doanh nghi pủ
c) Nh n ra nh ng vâắn đế ằ xh quan tâmậ ệ ữ
d) Ra quyếắt đ nh kinh doanhị
Câu 27: Các bi n pháp nhà nệ ước hồỹ tr doanh a) T ng quátổ
ợ nghi p đâuằ t cồng ngh m i là tác đ ng c a ệ ừ b) Ngành
ệ ớ ộ ủ nhóm yếắu tồắ: c) Chính tr và lu t phápị ậ d) Khinh tếắ
Câu 28: Phân tích mồi trường ngành giúp doanh nghi p:ệ
a) Xác đ nh nh ng thu n l i và khó khắn đồắi v i doanh nghi pị ữ ậ ợ ớ ệ
b) Nh n d ng khách hangậ ạ
c) Xác đ nh các áp l c c nh tranhị ự ạ
d) Nh n di n đồắi th c nh tranhậ ệ ủ ạ
Câu 29: Yếắu tồắ nào thu c mt ngành ( vi mồộ ) a)
Doanh sồắ c a cồng ty b gi mủ ị ả b)
S xuâtắ hi n 1 sp m i trến th trự ệ ớ ị ường c)
Chiếắn tranh vùng V nhị d)
Bãi cồng x y ra trong doanh nghi pả
Câu 30: Mồi trường ho t đ ng c a 1 t ch c ạ ộ ủ ổ ứ gồằm: a) Mt t ng quátổ b) Mt ngành c) Mt (hoàn c nh) n i bả ộ ộ
d) Tâắt c các câu trếnả lOMoARcPSD| 49922156
Câu 31: Yếắu tồắ nào KHÔNG thu c mồi trộ ường t ng quát:ổ
Câu 32: Đ i d ch H5N1
và H1N1 là yếắu tồắ thu
a) Giá vàng nh p kh u tắng caoậ ẩ cạ ị ộ
b) Ph n ng c a ngả ứ ủ ười tiếu dùng đồắi vi c ệ gây ồ nhiếỹm a) Mt cồng nghệ mt c a cồng ty Vedanủ b) Mt t nhiếnự
c) Chính sách l i suâtắ tín d ng u đãi cho ạ ụ ư c) Mt xã h iộ doanh nghi pệ d) Mt kt-xh
d) Th trị ường ch ng khoáng trong nứ ước đang hồằi
CHƯƠNG 4: QUÝÊT ĐỊNH QUẢN TRỊ
Câu 1: Ra quyết định là:
Câu 2: Ra quyết định là 1 hoạt động
a) Công việc của các nhà quản trị cấp cao a) Nhờ vào trực giác
b) Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn đề đã xác định
b) Mang tính KH và nghệ thuật
c) Một công việc mang tính nghệ thuật c) Nhờ vào kinh nghiệm d) Tất cả điều sai
d) Tất cả điều chưa 9 xác
Câu 3: Câu nào là sai
Câu 4: Ra quyết định quản trị nhằm:
a) Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý
a) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết
muốn chủ quan của nhà quản trị định
b) Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ
b) Thảo luận với những ngừơi khác và ra thuật quyết định
c) Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh
c) Giải quyết 1 vấn đề nghiệm
d) Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề
d) Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
Câu 6: Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết
Câu 5: Qui trình ra quyết định gồm: định là:
a) Xác định vấn đề và ra quyết định
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Thảo luận với những người khác và ra
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết quyết định d) Xác định mục tiêu d) Nhiều buớc khác nhau ph cụ
Câu 7: Bước khó khăn nhất của 1 quá trình ra
a) Xây dựng các tiêu chuẩn quyết định là: b) Tìm kiếm thông tin c) So sánh các phuơng án
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
d) Tẩt cả đều chưa chính xác
b) Tiềm kiếm các phuơng án
Câu 9: Tính KH của quản trị thể hiện rõ nét
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết
nhất trong quá trình ra quyết định ở bứơc d) Tìm kiếm thông tin
Câu 8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện a) Tìm kiếm thông tin
rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở
b) Xác định phưong án tối ưu buớc
c) Nhận diện vấn đề cần giải quyết lOMoARcPSD| 49922156
d) Tất cả đều chưa chính xác
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
Câu 10: Bước thứ hai của quá trình ra quyết
b) Tìm kiếm các phưong án định là c) Nhận diện vấn đề d) Tìm kiếm thông tin
Câu 11: Bước thứ 4 của quá trình ra quyết định
Câu 12: Bước thứ 5 của quá trình ra quyết định
Câu 13: Hiệu quả của quyết định phụ thuộc vào
a) Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
b) Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
c) Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định d) Tất cả điều đúng
Câu 14: Quá trình ra quyết định gồm
Câu 15: Ra quyết định là 1 công việc a) 5 bứơc a) Của nhà quản trị b) 4 bước b) Mang tính nghệ thuật c) 7 bước
c) Vừa mang tính KH và vừa mang tính d) 6 bước nghệ thuật d) Tẩt cả điều sai
Câu 16: Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ
Câu 17: Ra quyết định theo phong cách độc thuộc vào đoán sẽ
a) Tính cách nhà quản trị
a) Không có lợi trong mọi truờng hợp
b) Ý muốn của đa số nhân viên
b) Không đc cấp dưới ủng hộ khi thực thi
c) Năng lực nhà quản trị quyết định
d) Nhiều yếu tố khác nhau
c) Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề là là
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
a) Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
b) Tìm kiếm các phưong án
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Đánh giá các phương án
c) Đánh giá các phương án d) Nhận diện vấn đề
d) Chọn phuơng án tối ưu
Câu 18: Nhà quản trị nên
Câu 19: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên
a) Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
a) Chọn mô hình “ độc đoán”
b) Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô
b) Sử dụng mô hình “ ra quyết định tập thể”
hình ra quyết định phù hợp
c) Chọn cách thừơng dùng để ra quyết định
d) Không phát huy đc tính sang tạo của
nhân viên trong quá trình ra quyết định
c) Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
d) Sử dụng mô hình”ra quyết định tập thể”
vì đây là mô hình tốt nhất lOMoARcPSD| 49922156
d) Sử dụng hình thức “ tham vấn”
Câu 20: Ra quyết định nhóm
Câu 21: Quyết định quản trị đề ra phải thỏa mãn
a) Luôn luôn mang lại hiệu quả cao a) 5 yêu cầu
b) Ít khi mang lại hiệu quả cao b) 6 yêu cầu
c) Mang lại hiệu quả cao nhất trong những điều c) 4 yêu cầu
kiện phù hợp nhất định d) 7 yêu cầu d) Tốn kém thời gian
Câu 23: Để giải quyết đc vấn đề, nhà quản trị cần
Câu 22: Các chức năng của quyết định quản trị bao gồm
a) Chú trọng đến khâu ra quyết định (*)
a) Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm
b) Chú trọng đến khau thực hiện quyết định (**) tra
b) Định hứớng, bảo đảm, phối hợp, bất buộc
c) Chú trọng đến cả (*) và (**)
c) Định huớng, khoa học, thống nhất, linh
d) Chú trọng đến khâu ra quyết định nhiều hoạt hơn
d) Khoa học, định hướng, bảo đảm, đúng lúc
Câu 24: Hình thức ra quyết định có tham vấn là
Câu 25: Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận
đề nhận dạng vấn đề
a) Trao đổi với ngừơi khác trước khi ra quyết định
a) Phương pháp động não ( brain stoming)
b) Thu thập thông tin từ cấp dưới trước khi
b) Phuơng pháp phân tích SWOT ra quyết định
c) Phương pháp bảng mô tả vấn đề
c) Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định d) Tất cả điều sai
d) Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định
Câu 26: Quyết định quản trị là
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phưong án
a) Sự lựa chọn của nhà quản trị c) Thu thập thông tin
b) Mệnh lệnh của nhà quản trị
d) Đánh giá các phương án
c) Ý tuởng của nhà quản trị
d) Sản phẩm của lao động quản trị
Câu 28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết định là
Câu 27: Bước 3 của qúa trình ra quyết định quản trị là
a) Ra quyết định và thực hiện
b) Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá phương
a) Tìm kiếm các phương án án
c) Lựa chọn phương án tối ưu
d) Đánh giá các phương án d)
M c tiếu tr thành cam kếắtụ ở lOMoARcPSD| 49922156
Câu 4 : “Ho ch đ nh nhắằm xác đ nh m c tiếu câằn đ t đạ ị ị ụ ạ
ược và đếằ ra……hành đ ng đ đ t m c tiếu trong t ng kho ng
nhâắt ộ ể ạ ụ ừ ả a) Quan đi mể b) Gi i pháp ả c) Gi i h nớ ạ d) Ngân sách
Câu 5 : “Kếắ ho ch đ n d ng là nh ng cách th c hành đ ng……ạ ơ ụ ữ ứ ộ trong tương lai” a) Khồng l p l iặ ạ b) Ít phát sinh c) Xuâắt hi nệ d) Ít x y raả CHƯƠNG 5 : Câu 1: Ho ch đ nh là ạ
ịCâu 6 : “Kếắ ho ch đa d ng là nh
ng cách th c hành đ ng đã ạ ụ ữ ứ ộ
được tiếu chu n hóa đ gi i quyếắt nh ng tình huồắng……và có ẩ ể ả ữ
a) Xác đ nh m c tiếu và các bi n pháp ị ụ ệ th lể ường trước” th c hi n m c tiếuự ệ ụ
b) Xây d ng các kếắ ho ch dài h nự ạ ạ a) Ít x y raả
c) Xây d ng các kếắ ho ch hắằng nắmự ạ b) Thường x y
d) Xây d ng kếắ ho ch cho ho t đ ng c a ự ạ ạ ộ ủ toàn raả cồng ty c) Phát sinh d) Xuâắt hi nệ
Câu 2 : Xây d ng m c tiếu theo ki u truyếằn thồắng là nh ng ự ụ ể ữCâu 7 : MBO hi n
nay đệ ược quan ni m là:ệ m c tiếu đụ ược xác đ nhị
a) Phương pháp đánh giá kếắt qu hoàn ả thành nhi m vệ ụ
a) Áp đ t t câắp caoặ ừ
b) Phương pháp đánh giá m c tiếu qu n ụ b) T khách hàngừ ả c) Theo nhu câằu th trị ường tr ị d) T câắp dừ ưới
c) Cồng c xây d ng kếắt ho ch chiếắn lụ ự ạ ược d) Tâắt c đếằu saiả
Câu 3 : Xây d ng m c tiếu theo ki u MBO là nh ng m c tiếu ự ụ ể ữ ụ
được đ t ra theo cách ặ
Câu 8 : “Đ c tính c a MBO là mồỹi thành viến trong t ặủ ổ lOMoARcPSD| 49922156
ch c.......ràng bu c và…….hành đ ng trong suồắt quá trình qu n ứ ộ ộ ả a) T câắp caoừ b) T câắp dừ ưới c) Câpắ trến đ nh hị
ướng và cùng câắp dưới a) Cam kếắt ; t
nguy nự ệ đếằ ra m c tiếuụ b) Châắp nh n ; tích c cậ ự c) T nguy n ; tích c c ự ệ
Câu 14 : Các kếắ ho ch tác nghi p thu c lo i “kếắạ ệ ộ ạ ho ự ch đ n d ng” làạ ơ ụ d) T nguy n ; cam kếắtự ệ a) D án chự ương trình
b) Chương trình, d án, d toán ngân sáchự ự
Câu 9 : M c tiếu trong ho t đ ng qu n tr c) Các quy đ nh, th t cị ủ ụ
nến ụ ạ ộ ả ị được xây d ng ự
d) Các chính sách, th t củ ụ
Câu 15 : Qu n tr bắằng m c tiếu MBO giúpả ị ụ a) Có tính tiến tiếắn b) Có tính kếắ th aừ
a) Đ ng viến khuyếắn khích nhân viến câpắ ộ dưới c) Đ nh tính và đ nh lị ị tồắt h nơ ượng
b) Tắng tính ch đ ng sáng t o c a nhân ủ ộ ạ ủ viến
d) Khồng có câu nào chính xác câắp dưới
c) Góp phâằn đào t o và huânắ luy n nhân ạ ệ
Câu 10 : Kếắ ho ch đã đạ ược viến câắp dưới duy t c a 1 t ch cệ ủ ổ
d) Các l i ích trến đếuằ đúngợ Câu 16 : Các yếắu tồắ ứ có vai trò
cắn b n c a qu n tr bắằng ả ủ ả ị
a) Đ nh hị ướng cho tâắt c các ho t m c tiếu MBO gồằm ụ đ ng ả ạ ộ c a t ch củ ổ ứ
a) S cám kếắt c a nhà qu n tr câắp cao, ự ủ ả ị
b) Làm c s cho s phồắi h p gi a các
ơ ở ự ợ ữ đ n v , các b ph n trong
s h p tác c a các thành viến, tính t ự ợ ủ ự qu n, t
ch c ki m soát đ nh kìả ổ ứ ể ị cồng tyơ ị ộ ậ
c) Làm cắn c cho vi c ki m soát các ho tứ ệ ể ạ
Các nguồằn l c đ m b o, s cam kếắt c a các nhà qu n ự ả ả đ ng c a t ch cộ ủ ổ ứ ự ủ ả d) Các vai trò trến
tr câắp cao, s h p tác c a các thành viến, s t ị ự ợ ủ ự ự nguy nệ
Nhi m v n đ nh, trình đ nhân viến, s cam kếắt c a ệ ụ ổ ị ộ ự ủ nhà
Câu 11 : Ch n câu tr l i đúng nhâtắọ ả ờ
qu n tr câắp cao, t ch c ki m soát đ nh kìả ị ổ ứ ể ị
a) Ho ch đ nh là cồng vi c bắắt đâằu và ạ ị ệ quan
tr ng nhâtắ c a quá trình qu n trọ ủ ả ị
b) Ho ch đ nh ch mang tính hình th cạ ị ỉ ứ lOMoARcPSD| 49922156
c) Ho ch đ nh khác xa v i th c tếắ ạ ị ớ ự
Câu 17 : Khi th c hi n qu n tr bắằng m c tiếu MBOự ệ ả ị ụ
d) Ho ch đ nh cânằ ph i chính xác tuy t ạ ị ả ệ đồắi
Quy trình th c hi n cồng vi c là quan tr ng nhâắtự ệ ệ ọ
Câu 12 : M c tiếu c a cồng ty b nh hụ ủ ị ả ưởng Kếắt qu là quan tr ng nhâắtả
ọ b iở Bao gồmằ a và b C 3 đếằu saiả
a) Nguồằn l c c a cồng ty ự ủ
: Khi th c hi n qu n tr bắằng m c tiếu MBO nhà qu n ự ệ ả ị ụ ả b)
Quan đi m c a lãnh đ oể ủ ạ
c) Các đồắi th c nh tranhủ ạ
d) Khồng có câu nào chính xác a)
Cânằ ki m tra tiếắn tri n cồng ể ể
Câu 13 : Các kếắ ho ch tác nghi p thu c lo i “kếắạ ệ ộ ạ vi c theo đ nh kì ệ ị
ho ch thạường tr c” là ự
b) Khồng câằn ki m tra ể
c) Ch ki m tra khi cânằ thiếắtỉ ể a) Các d ánự d)
Cânằ ki m tra đ nh kì và ki m traể ị ể b) Các ho t đ ng đạ ộ
ược tiếu chu n hóa đẩ ể
đ t xuâắt tiếnắ tri n cồng vi cộ ể
ệ gi i quyếắt tình huồnắ g hay l p l iả ặ ạ
: M c tiếu nào sau đây đụ
ược diếỹn đ t tồắt nhâắt ạ
c) Các chính sách, th t c, quy đ nhủ ụ ị d) C 2 câu b và c đúngả
Xây d ng thếm 6 siếu th trong giai đo n t iự ị ạ ớ Tâắt c đếằu saiả
a) Ho ch đ nh lun khác xa v i th c tếắạ ị
b) D t danh sồắ gâắp 2 lâằn vào cuồắi nắmạ ớ ự
c) Nâng m c thu nh p bình quân c a nhân viến bán
b) Đồi khi ho ch đ nh ch mang tính hình ạ ị hàng ứ ậ
ủ lến 5 tri u/1 tháng vào nắm ỉ th cứ 2011ệ
c) Các d báo là c s quan tr ng c a ự ơ ở ọ ủ ho d) Tuy n thếm lao đ ngể ộ ch đ nhạ ị
Câu 20 : M c tiếu nào sau đây đụ ược diếỹn đ t tồắt
d) M c tiếu-nếằn t ng c a ho ch đ nhụ ả ủ ạ ị nhâắt ạ
Câu 22 : Bước đâuằ tiến c a quá trình ho ch đ nh là ủ ạ ị
a) D t doanh sồắ 5 t trong nắm 2010ạ ỷ
a) Xác đ nh m c tiếuị ụ
b) Tắng doanh sồắ nhanh h n kì trơ
b) Phân tích kếắt qu ho t đ ng trong quá ước ả ạ ộ khứ c) Phát tri n th trể ị ường
c) Xác đ nh nh ng thu n l i và khó khắnị lến 2% ữ ậ ợ
d) Thu nh p bình quân c a ngậ ủ ười
d) Phân tích nh hả ưởng c a mồi trủ lao đ ng là 3tr/thángộ
ường Câu 23 : S khác bi t cắn b n
Câu 21 : Phát bi u nào sau đây là đúng nhâắt ể
nhâắt gi a ho ch đ nh chiếắn lự ệ ả ữ lOMoARcPSD| 49922156
ạ ị ược và ho ch đ nh tác
c) Xác l p các mồắi quan h trong c a t ậ ệ ủ nghi p là ạ ị ệ ổ ch cứ a) Đ dài th i gianộ ờ
d) Tâắt c đếằu đúngả
b) N i dung và th i gian th c hi Câu 2 : Các doanh nghi p nến l a ch nệ ự ọ a) nộ ờ ự ệ
c) Câpắ qu n tr tham gia vào
C câuắ t ch c theo ch c nắngơ ổ ứ ho ch đ nhả ị ạ ị ứ d) Khồng câu nào đúng
b) C câuắ t ch c theo tr c tuyếắnơ ổ ứ ự
Câu 24 : Theo Michael E.Porter, các chiếắn lược c nh
c) C câuắ t ch c theo tr c tuyếắn-ch c ớ ổ ứ
tranh t ng ạ ổ th c a doanh nghi p là ể ủ ệ ự ứ a) Dânỹ nắng
giá, khác bi t hóa, tânắ cồngệ
d) C câuắ t ch c phù h pơ ổ ứ ợ b) Dânỹ
Câu 3 : Xác l p c câắu t ch c trậ ơ ổ ứ ước hếắt ph i cắnả c vào ứ
giá, khác bi t hóa, t p trungệ ậ a)
Chiếắn lược c a cồng tyủ c) T p b) Quy mồ c a cồng tyủ
trung, dânỹ giá, tânắ cồng sậ c)
Đ c đi m ngành nghếằặ ể ườn d)
Nhiếằu yếắu tồắ khác nhau Câu 4 : Doanh nghi p d) Giá
thâắp, giá cao, giá trung bình Câu 25
qui mồ l n đòi h i chuyến ệ ớ ỏ mồn hóa cao khồng
: Các giai đo n phát tri n c a 1 t ch cạ nến s d ng ử ụ ể ủ ổ ứ a)
C câuắ tr c tuyếắn-ch c nắngơ ự ứ
a) Kh i đâằu, tắng trở ưởng, b) C câuắ ch c nắngơ ứ chín muồằi, suy yếắu c) C câuắ ma tr nơ ậ b) Sinh, lão, b nh, t ệ ử d) C câuắ tr c tuyếắnơ
Câu 5 : Doanh nghi p ho
c) Phồi thai, phát tri n, trể ưởng t đ ng trong mồi ệ ạ
ộ trường c nh tranh cao, tình hình thành, suy thoái s n xuâắt-kinh ạ
ả doanh nhiếằu biếắn đ ng, nguồnằ l c
d) Thâm nh p, tham gia, chiếắm khan hiếmắộ ự
, khách hàng thay đ i, nến ch nổ lĩnh, r i ậ ờ ọ kh iỏ a) C câuắ tr c tuyếắnơ ự b) C câuắ ma tr nơ ậ CHƯƠNG 6 c)
C câuắ tr c tuyếắn-ch c nắngơ ự ứ d)
C câuắ tr c tuyếắn-tham m uơ ự ư Câu 6 : Doanh
Câu 1 : Xây d ng c câuắ t ch c là ự ơ ổ
nghi p qui mồ nh , ho t đ ng ệ ỏ ạ ộ đ n gi n và n đ nh nến s d ứ ngơ ả ổ ị ử ụ
a) Xác đ nh các b ph n (đ n v )ị ộ ậ
a) C câuắ tr c tuyếắnơ ự ơ ị b)
C câuắ tr c tuyếắn-ch c nắngơ
b) Xác l p các mồắi quan h ngang gi a các ậ ệ ữ đ n v ự ứ ho c b ph nơ ị ặ ộ ậ c) C câuắ ma tr nơ ậ lOMoARcPSD| 49922156 d)
C câuắ tr c tuyếắn-tham a) Câuắ trúc
m uơ ự ư Câu 7 : Các mồi quan h trong b) Qui mồ
c câắu tr c tuyếắn-ệ ơ ự ch c nắng c) Sồắ lượng gồmằứ d) Gi i h nớ ạ
Câu 12 : L i ích c a y quyếằn là ợ ủ ủ a) Tr c tuyếắnự b) Ch c nắngứ
a) Gi m áp l c cồng vi c nh đó nhà qu n tr t p ả c) Tham m uư ự ệ ờ ả ị ậ
d) C 3 yếắu tồắ trếnả
trung th i gian vào nh ng vi c chính yếắuờ ữ ệ
Câu 8 : Nguyến nhân thường g p nhâắt
b) Gi m đả ược gánh n ng c a trách nhi mặ ủ
khiếnắ các ặ nhà qu n tr khồng muồắn ệ phân quyếằn là doả ị
c) Tắng cường được thi n c m c a câpắ dệ ả ủ ưới
a) Nắng l c c a câắp dự ủ
d) Tránh được nh ng sai lâằn đáng cóữ ưới kém
Câu 13 : Tâằm h n qu n tr r ng hay h p ph ạ ả ị ộ ẹ ụ thu c vào ộ
b) Thiếắu lòng tin vào câpắ dưới c) S câpắ dợ ưới là sai
a) Trình đ c a nhà qu n trộ ủ ả ị d) S mâtắ timeợ
b) Trình đ c a nhân viếnộ ủ
Câu 9 : Lí do chính yếắu khiếắn nhà qu n c) Cồng vi c ph i th c hi nệ ả ự ệ
tr nến ả ị phân quyếằn là d) Tâắt c ý trếnả
Câu 14 : Mồắi quan h gi a tâmằệ ữ h n qu n tr và ạ ả ị sồắ nâcắ a) Gi m b t đả ớ ược
trung gian trong b máy qu n lí làộ ả
gánh n ng c a cồng vi cặ ủ ệ a) T l thu nỷ ệ ậ
b) Đào t o kếắ c nạ ậ b) T l ngh chỷ ệ ị
c) Có time đ t p trung vào cồng vi c c) Khồng có mồắi quan hệ chính ể ậ ệ yếắu d) Tâắt c đếằu saiả
d) T o s nồỹ l c nhân viếnạ ự
Câu 15 : Doanh nghi p có quy mồ râắt nh nến ệ ỏ áp d ng mồ ự ở
hình c câắu t ch c nào ụ ơ ổ ứ
a) Tr c tuyếắn-ch c nắngự ứ
Câu 10 : Ủy quyếằn seỹ thành cồng khi b) Tr c tuyếắnự c) Ch c nắngứ
a) Câpắ dưới có trình độ d) Ma tr nậ
b) Chú tr ng t i kếắt quọ ớ ả
Câu 16 : Quyếằn hành h p pháp c a nhà qu n ợ ủ ả
c) Gắắn liếằn quyếằn h n v i trách nhi mạ trị ớ ệ
d) Ch n đúng vi c đúng ngọ ệ
ười đ y a) Có được t ch c vừ ứ ụ quyếằnể ủ
b) Có được t uy tín cá nhânừ
Câu 11 : Điếằn vào chồỹ trồắng “ Tâằm c) Tùy thu c câắp b c c a nhà qu n tr ộ ậ ủ ả ị
h n qu n tr ạ ả ị là......b ph n, cá nhân d) T s quy đ nh c a t ch cừ ự ị ủ ổ ứ
dộ ậ ưới quyếằn mà m t nhàộ qu n tr
Câu 17 : Phân quyếằn trong qu n tr là chuy n ả ị
có kh nắng điếằu hành h u hi u nhâắt ả
ể giao quyếằn l c t câpắ trến xuồnắ g câắp dự ừ ị ả ữ ệ ưới trong nh ngữ