Trắc nghiệm tổng quan kênh phân phối- Trường Đại Học Văn Lang

Kênh phân phối là gì? . Kênh phân phối trực tiếp không bao gồm thành phần nào sau đây?Kênh phân phối gián tiếp là gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Văn Lang 741 tài liệu

Thông tin:
16 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm tổng quan kênh phân phối- Trường Đại Học Văn Lang

Kênh phân phối là gì? . Kênh phân phối trực tiếp không bao gồm thành phần nào sau đây?Kênh phân phối gián tiếp là gì? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

28 14 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47840737
Chương 1: Tổng quan về kênh phân phối
1. Kênh phân phối là gì?
A) Một quá trình phân phi sản phẩm từ nhà sản xuất ến người tiêu dùng
B) Một hthống tổ chc
C) Một cách tiếp cận thị trường
D) Một mô hình kinh doanh
Đáp án: A
2. Điều gì xác ịnh kênh phân phối ược chọn?
A) Sự lựa chọn của người tiêu dùng
B) Chi phí sn xuất
C) Cảm xúc của nhà quản
D) Kết quả của thị trường
Đáp án: A
3. Kênh phân phối trực tiếp không bao gồm thành phần nào sau ây?
A) Nhà sản xuất
B) Người tiêu dùng
C) Trung gian
D) Đại lý
Đáp án: C
4. Kênh phân phối gián tiếp là gì?
A) Kênh không có trung gian
B) Kênh chỉ bao gồm nhà sản xuất và người tiêu dùng
C) Kênh có sự tham gia ca mt hoặc nhiều trung gian
lOMoARcPSD| 47840737
D) Kênh chỉ sử dụng công nghệ số
Đáp án: C
5. Đặc iểm nào không phải của kênh phân phi ngắn?
A) Có ít trung gian
B) Trc tiếp từ nhà sản xuất ến người tiêu dùng
C) Có nhiều bước phân phi
D) Thường xuyên gặp trong các thị trường ịa phương
Đáp án: C
6. Câu hỏi: Kênh phân phối dài khác với kênh ngắn như thế nào?
A) Có nhiều trung gian hơn
B) Ít hiệu quả hơn
C) Chỉ dành cho sản phẩm cao cấp
D) Không có trung gian
Đáp án: A
7. Vai trò của nhà bán lẻ trong kênh phân phối là gì?
A) Sản xuất sản phẩm
B) Thiết kế sản phẩm
C) Bán sản phẩm ến người tiêu dùng
D) Vận chuyển sản phẩm
Đáp án: C
8. Khi nào nên sử dụng kênh phân phi ơn
A) Khi sản phẩm cần ược kiểm soát chất lượng cao
B) Khi muốn giảm chi phí sản xuất
lOMoARcPSD| 47840737
C) Khi sản phẩm là hàng tiêu dùng nhanh D) Khi cần tối a hóa ộ phthị trường
Đáp án: A
9. Lợi ích của việc sử dụng kênh phân phối gián tiếp là gì?
A) Tăng khả năng kiểm soát
B) Giảm chi phí
C) Gim sự phụ thuộc vào trung gian D) Tăng quyền lực thương lượng
Đáp án: B
10. Kênh ộc quyền là gì?
A) Kênh có nhiều nhà phân phối
B) Kênh chỉ có một nhà phân phối trong một khu vực ịa lý C) Kênh không cho phép
nhập khẩu
D) Kênh chỉ dành cho sản phẩm iện tử
Đáp án: B
Chương 2: Cấu trúc và môi trường của Kênh Phân Phối
11. Cấu trúc kênh phân phi phthuc vào yếu tố nào?
A) Chiến lược giá cả
B) Quy mô ca doanh nghiệp
C) Mùa v
D) Phương tiện truyền thông sử dụng
Đáp án: B
12. Yếu tố nào sau ây không phải là mt phần của môi trường kênh phân phối?
A) Cạnh tranh B) Công nghệ
C) Giá cả nguyên vt liệu
lOMoARcPSD| 47840737
D) Pháp lý
Đáp án: C
13. Môi trường pháp lý ảnh hưởng như thế nào ến kênh phân phối?
A) Quy ịnh về an toàn sản phẩm
B) Quy ịnh về thời gian làm việc
C) Quy ịnh về thuế suất nhập khẩu
D) Tất cả các phương án trên
Đáp án: D
14. Vai trò của công nghệ trong kênh phân phối là gì? A) Thay thế nhân lực
B) Cải thiện hiệu quả phân phối
C) Giảm chi phí sản xuất
D) Tăng cường bảo mật thông tin
Đáp án: B
15. Mô hình cấu trúc kênh ơn giản bao gồm bao nhiêu cấp ộ?
A) Một
B) Hai
C) Ba
D) Không có cấp ộ nào
Đáp án: A
16. Cạnh tranh trong kênh phân phối thường xảy ra khi nào?
A) Khi có nhiều nhà cung cấp
B) Khi sản phẩm ộc quyền
C) Khi có sự giới hạn về số lượng sản phẩm
lOMoARcPSD| 47840737
D) Khi sản phẩm không có ối thủ cạnh tranh
Đáp án: A
17. Cấu trúc kênh phức tạp có bao nhiêu trung gian?
A) Một
B) Hai hoặc nhiều
C) Ba
D) Không có trung gian
Đáp án: B
18. Môi trường kinh tế ảnh hưởng ến kênh phân phối như thế nào?
A) Quyết ịnh giá sản phẩm B) Ảnh hưởng ến nhu cầu tiêu dùng
C) Không ảnh hưởng
D) Chỉ ảnh hưởng ến nhập khẩu
Đáp án: B
19. Tác ộng của môi trường xã hội ến kênh phân phối là gì?
A) Thay ổi nhu cầu sản phẩm
B) Không có tác ộng
C) Chỉ ảnh hưởng ến giá c
D) Tăng cường an toàn lao ộng
Đáp án: A
20. Môi trường tự nhiên có ảnh hưởng ến việc lựa chọn kênh phân phối không?
A) Có, thông qua iều kiện vận chuyển
B) Không, không liên quan
C) Chỉ trong trường hợp thiên tai
lOMoARcPSD| 47840737
D) Chỉ ảnh hưởng ến sản xuất
Đáp án: A
Chương 3: Hình thức tchc và hành vi trong kênh phân phi
21. Mục ích chính của hệ thống kênh phân phối liên kết dọc là gì?
A) Để phân cấp các nỗ lực tiếp thị
B) Để tích hợp các giai oạn phân phối khác nhau
C) Tạo sự cạnh tranh giữa các nhà bán l
D) Để quảng bá một dòng sản phẩm duy nhất Đáp án: B
22. Điều nào sau ây là hệ thống kênh phân phối liên kết dc?
A) Doanh nghiệp
B) Hợp ồng
C) Được quản lý
D) Kim soát
Đáp án: C
23. Các thỏa thuận hợp ồng có vai trò gì trong kênh phân phối nhượng quyền?
A) Quy ịnh tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
B) Xác ịnh khu vực ịa lý hoạt ộng
C) Phác thảo các iều khoản hợp tác
D) Tất cả những iều trên Đáp án: D
24. Trong các kênh phân phối, lợi ích chính của hthống kênh phân phối liên kết dc ược quản
lý là gì?
A) Tăng tính linh hoạt
B) Các chiến dịch tiếp thị phối hợp
C) Gim bớt ràng buộc pháp lý
lOMoARcPSD| 47840737
D) Chi phí ầu tư thấp hơn
Đáp án: B
25. Câu hỏi: Hành vi của kênh ảnh hưởng như thế nào ến mối quan hệ gia nhà sản xuất và nhà
bán lẻ?
A) Nó không có tác dụng áng kể
B) Nó ci thiện hiệu quả và giảm xung ột C) Nó dẫn ến sự cạnh tranh gia tăng
D) Nó có thể gây ra xung ột và các vấn ề hợp tác
Đáp án: D
26. Hệ thống tiếp thị theo chiều ngang là gì?
A) Một hthống trong ó hai công ty ở các giai oạn sản xuất khác nhau kết hợp với nhau
B) Mt hthống trong ó các công ty ở cùng giai oạn phân phối hợp tác
C) Một hthống trong ó một công ty duy nhất kiểm soát tất cả các giai
oạn phân phối
D) Một hthống chỉ tập trung vào phân phối trực tuyến Đáp án: B
27. Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất ến hành vi trong kênh phân phi?
A) Tình trạng kinh tế của ất nước
B) Chiến lược tiếp thị của ối thủ cạnh tranh
C) Phong cách lãnh ạo trong kênh
D) Những tiến bộ công nghệ trong phân phi
Đáp án: C
28. Hình thc tchức nào dễ xảy ra xung ột nhất trong kênh phân phi?
A) Hệ thống tiếp thị dc
B) Hệ thống tiếp thị theo chiều ngang
C) Hệ thống phân phối a kênh
lOMoARcPSD| 47840737
D) Hệ thống phân phối kênh ơn
Đáp án: C
29. Hệ thống phân phối a kênh cho phép công ty làm ược những gì?
A) Tập trung vào một phân khúc thị trường duy nhất
B) Sử dụng các kênh khác nhau ể tiếp cận các phân khúc khách hàng khác nhau
C) Gim tổng chi phí phân phối
D) Loi bỏ sự cạnh tranh giữa các nhà bán l
Đáp án: B
30. Câu nào sau ây mô tả úng nhất hành vi của người chỉ huy kênh?
A) Chịu trách nhiệm giải quyết xung ột trong kênh B) Xác ịnh giá sản phẩm ở mọi
cấp ộ
C) Dẫn dắt các nỗ lực quảng cáo trên toàn kênh
D) Phi hợp và hỗ trluồng thông tin Đáp án:
D
Chương 4: Chiến lược Kênh Phân Phối
31. Chiến lược phân phối ộc quyền là gì?
A) Phân phối sản phẩm ến nhiều nhà bán lẻ khác nhau
B) Phân phối sản phẩm chỉ qua một số ít ại lý ưc chọn
C) Phân phối sản phẩm qua internet
D) Phân phối sản phẩm trc tiếp ến người tiêu dùng
Đáp án: B
32. Đặc iểm nào không phi ca chiến lược phân phối rộng rãi?
A) Phân phối sản phẩm qua một lượng lớn các iểm bán l
lOMoARcPSD| 47840737
B) Tập trung vào một số nhcác kênh bán hàng
C) Phù hợp với hàng tiêu dùng nhanh
D) Tăng khả năng tiếp cận của khách hàng
Đáp án: B
33. Khi nào nên sử dụng chiến lược phân phối chọn lọc? A) Khi sản phẩm yêu cầu dịch vụ hỗ
trợ khách hàng cao
B) Khi sản phẩm không yêu cầu trưng bày rộng rãi
C) Khi sản phẩm là hàng tiêu dùng hàng ngày
D) Cả A và B
Đáp án: D
34. Yếu tố nào sau ây không phải là li ích ca chiến lược phân phối ộc quyền?
A) Kiểm soát giá bán cao
B) Dễ dàng quản lý các iểm bán
C) Phù hợp với sn phẩm cần dịch vsau bán hàng
D) Gim khả năng tiếp cận thị trường
Đáp án: D
35. Lợi thế của chiến lược phân phối rộng rãi là gì?
A) Tăng cường sự nhận diện thương hiệu
B) Hạn chế sự cạnh tranh
C) Tập trung vào một phân khúc thị trường nhất ịnh
D) Cả A và B
Đáp án: A
36. Chiến lược phân phối nào thường ược sử dụng cho sản phm cao cấp?
lOMoARcPSD| 47840737
A) Phân phối ộc quyền
B) Phân phối rộng rãi C) Phân phối chọn lọc
D) Phân phối trc tiếp
Đáp án: A
37. Câu hỏi: Sự khác biệt chính giữa phân phối chọn lọc và phân phối ộc quyền là gì?
A) Số lượng iểm bán l
B) Loi sản phẩm ược phân phối
C) Mức ộ dịch v khách hàng cần thiết
D) Mức ộ kiểm soát giá
Đáp án: A
38. Tác ộng của chiến lược phân phối rộng rãi ối vi nhà sản xuất là gì?
A) Tăng chi phí logistics B) Giảm chi phí quảng cáo
C) Tăng doanh số bán hàng
D) CA và C
Đáp án: D
39. Tại sao chiến lược phân phối chn lọc có thể hữu ích cho sản phẩm công nghệ cao?
A) Yêu cầu kiến thức chuyên môn cao từ nhà bán lẻ
B) Không cần trưng bày sản phẩm
C) Dễ dàng kiểm soát giá
D) A và C
Đáp án: D
40. Chiến lược phân phối nào giúp nhà sản xuất kim soát tốt nhất thị trường mục tiêu?
A) Phân phối ộc quyền
lOMoARcPSD| 47840737
B) Phân phối chọn lọc C) Phân phối rộng rãi D) Phân phối trc tiếp
Đáp án: D
Chương 5: Thiết kế Kênh Phân Phối
41. Yếu tố nào quan trọng nhất khi thiết kế kênh phân phối?
A) Chi phí vận chuyển
B) Mức ộ tiếp cận khách hàng
C) Độ phủ của thị trường
D) Sự ưu tiên của nhà quản lý
Đáp án: C
42. Thiết kế kênh phân phối hiệu quả phải ảm bảo iều gì?
A) Tối thiểu hóa chi phí
B) Tối a hóa lợi nhuận
C) Tối a hóa sự hài lòng của khách hàng
D) Tất cả các phương án trên
Đáp án: D
43. Sự lựa chọn của kênh phân phối nào phù hợp nhất vi sản phẩm cần htrợ dịch vụ sau bán
hàng mạnh mẽ?
A) Phân phối trực tiếp
B) Phân phối ngắn
C) Phân phối ộc quyn
D) Phân phối gián tiếp
Đáp án: C
lOMoARcPSD| 47840737
44. Kênh phân phối a cấp là gì?
A) Kênh bao gm nhiu loại trung gian
B) Kênh chỉ bao gồm nhà sản xuất và nhà bán lẻ
C) Kênh dành riêng cho sản phẩm kthut s
D) Kênh phân phối không chính thức
Đáp án: A
45. Lợi ích của kênh phân phi trc tiếp là gì? A) Giảm chi phí quản lý
B) Tăng khả năng kiểm soát
thị trường
C) Có nhiều trung gian tham
gia
D) Cả B và C
Đáp án: B
46. Trong kênh phân phối, ộ dài của kênh ảnh hưởng như thế nào ến chi phí và sự kiểm soát?
A) Kênh dài hơn giảm chi phí và tăng kiểm soát
B) Kênh ngắn hơn tăng chi phí và giảm kiểm soát
C) Kênh dài hơn tăng chi phí và giảm kiểm soát
D) Kênh ngắn hơn giảm chi phí và tăng kiểm soát
Đáp án: D
47. Đặc iểm nào là quan trọng nhất ối với kênh phân phối sản phẩm mới?
A) Phi có mạng lưới rng khắp
B) Phi dễ dàng thay ổi và thích ứng
C) Phi htrợ dch vụ sau bán hàng
D) Tất cả các phương án trên
Đáp án: D
lOMoARcPSD| 47840737
48. Tại sao kênh phân phối ngắn thường ược ưu tiên cho sản phẩm dễ hỏng?
A) Để giảm chi phí vận chuyển
B) Để kiểm soát tốt hơn quá trình phân phối
C) Để tăng tốc ộ vận chuyển ến tay người tiêu dùng
D) Cả B và C
Đáp án: D
49. Yếu tố nào không ảnh hưởng ến thiết kế kênh phân phối?
A) Tình trạng kinh tế
B) Sự thay ổi trong hành vi người tiêu dùng C) Phong cách quản lý của nhà lãnh ạo
D) Kích thước của thị trường
Đáp án: C
50. Khi thiết kế kênh phân phi, tầm quan trọng của vic hiểu rõ nhu cầu ca khách hàng là gì?
A) Giúp xác ịnh số lượng trung gian tham gia
B) Giúp xác ịnh chiến lược giá c
C) Giúp xác ịnh các yếu tố của chiến lược marketing
D) Tất cả các phương án trên
Đáp án: D
Chương 6: Logistics và Quản lý Kênh Phân Phi
51. Logistics trong kênh phân phối bao gồm những hoạt ộng nào?
A) Vận chuyển và lưu trữ
B) Đóng gói và bảo hành
C) Quảng cáo và bán hàng
lOMoARcPSD| 47840737
D) Cả A và B Đáp án: D
52. Vai trò của quản lý kho hàng trong logistics là gì?
A) Đảm bảo hàng hóa ược bảo quản tốt
B) Kim soát chất lượng sản phẩm
C) Thc hiện các chiến dịch marketing
D) Phát triển sản phẩm mi
Đáp án: A
53. Mục ích chính của việc quản lý hiệu quả kênh phân phối là gì? A) Tối a hóa lợi nhuận
B) Gim thiểu chi phí
C) Tăng cường quan hệ với khách hàng
D) Tất cả các phương án trên
Đáp án: D
54. Công nghệ thông tin ảnh hưởng như thế nào ến logistics kênh phân phi?
A) Làm tăng chi phí vận hành
B) Giúp cải thiện quản lý kho hàng và dữ liệu
C) Gim khả năng theo dõi hàng hóa
D) Không có ảnh hưởng
Đáp án: B
55. Lợi ích của việc tự ộng hóa trong quản lý kho là gì?
A) Tăng tốc ộ xử lý ơn hàng B) Giảm nhu cầu về nhân công
C) Cải thiện ộ chính xác trong kho
D) Tất cả các phương án trên
Đáp án: D
lOMoARcPSD| 47840737
56. Điều gì xảy ra khi quản lý kênh phân phối không hiệu quả? A) Tăng doanh thu
B) Gây ra xung ột trong kênh
C) Thúc ẩy sự ổi mới
D) Giảm chi phí sản xuất
Đáp án: B
57. Vận chuyển hàng hóa trong kênh phân phi cần ảm bảo iều gì?
A) Chi phí thấp nhất có thể
B) Giao hàng úng hạn
C) An toàn cho hàng hóa
D) Tất cả các phương án trên
Đáp án: D
58. Lựa chọn phương tiện vận chuyển phù hợp dựa trên yếu tố nào?
A) Chi phí
B) Tốc ộ
C) Độ tin cậy
D) Tất cả các phương án trên
Đáp án: D
59. Trách nhiệm của quản lý kênh phân phối bao gm những gì?
A) Quản lý tài chính
B) Điều phối hoạt ộng giữa các thành viên trong kênh C) Xây dựng chiến lưc sản
phẩm mi
D) Cả B và C
Đáp án: B
lOMoARcPSD| 47840737
60. Tầm quan trọng của việc theo dõi và ánh giá hiệu suất trong logistics kênh phân phối là gì?
A) Kim soát chi phí
B) Đảm bảo sự hài lòng của khách hàng
C) Cải thiện mối quan hệ giữa các ối tác
D) Tất cả các phương án trên
Đáp án: D
| 1/16

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47840737
Chương 1: Tổng quan về kênh phân phối
1. Kênh phân phối là gì?
A) Một quá trình phân phối sản phẩm từ nhà sản xuất ến người tiêu dùng
B) Một hệ thống tổ chức
C) Một cách tiếp cận thị trường D) Một mô hình kinh doanh Đáp án: A
2. Điều gì xác ịnh kênh phân phối ược chọn?
A) Sự lựa chọn của người tiêu dùng B) Chi phí sản xuất
C) Cảm xúc của nhà quản lý
D) Kết quả của thị trường Đáp án: A
3. Kênh phân phối trực tiếp không bao gồm thành phần nào sau ây? A) Nhà sản xuất B) Người tiêu dùng C) Trung gian D) Đại lý Đáp án: C
4. Kênh phân phối gián tiếp là gì?
A) Kênh không có trung gian
B) Kênh chỉ bao gồm nhà sản xuất và người tiêu dùng
C) Kênh có sự tham gia của một hoặc nhiều trung gian lOMoAR cPSD| 47840737
D) Kênh chỉ sử dụng công nghệ số Đáp án: C
5. Đặc iểm nào không phải của kênh phân phối ngắn? A) Có ít trung gian
B) Trực tiếp từ nhà sản xuất ến người tiêu dùng
C) Có nhiều bước phân phối
D) Thường xuyên gặp trong các thị trường ịa phương Đáp án: C
6. Câu hỏi: Kênh phân phối dài khác với kênh ngắn như thế nào?
A) Có nhiều trung gian hơn B) Ít hiệu quả hơn
C) Chỉ dành cho sản phẩm cao cấp D) Không có trung gian Đáp án: A
7. Vai trò của nhà bán lẻ trong kênh phân phối là gì? A) Sản xuất sản phẩm B) Thiết kế sản phẩm
C) Bán sản phẩm ến người tiêu dùng
D) Vận chuyển sản phẩm Đáp án: C
8. Khi nào nên sử dụng kênh phân phối ơn
A) Khi sản phẩm cần ược kiểm soát chất lượng cao
B) Khi muốn giảm chi phí sản xuất lOMoAR cPSD| 47840737
C) Khi sản phẩm là hàng tiêu dùng nhanh D) Khi cần tối a hóa ộ phủ thị trường Đáp án: A
9. Lợi ích của việc sử dụng kênh phân phối gián tiếp là gì?
A) Tăng khả năng kiểm soát B) Giảm chi phí
C) Giảm sự phụ thuộc vào trung gian D) Tăng quyền lực thương lượng Đáp án: B
10. Kênh ộc quyền là gì?
A) Kênh có nhiều nhà phân phối
B) Kênh chỉ có một nhà phân phối trong một khu vực ịa lý C) Kênh không cho phép nhập khẩu
D) Kênh chỉ dành cho sản phẩm iện tử Đáp án: B
Chương 2: Cấu trúc và môi trường của Kênh Phân Phối
11. Cấu trúc kênh phân phối phụ thuộc vào yếu tố nào? A) Chiến lược giá cả
B) Quy mô của doanh nghiệp C) Mùa vụ
D) Phương tiện truyền thông sử dụng Đáp án: B
12. Yếu tố nào sau ây không phải là một phần của môi trường kênh phân phối?
A) Cạnh tranh B) Công nghệ
C) Giá cả nguyên vật liệu lOMoAR cPSD| 47840737 D) Pháp lý Đáp án: C
13. Môi trường pháp lý ảnh hưởng như thế nào ến kênh phân phối?
A) Quy ịnh về an toàn sản phẩm
B) Quy ịnh về thời gian làm việc
C) Quy ịnh về thuế suất nhập khẩu
D) Tất cả các phương án trên Đáp án: D
14. Vai trò của công nghệ trong kênh phân phối là gì? A) Thay thế nhân lực
B) Cải thiện hiệu quả phân phối
C) Giảm chi phí sản xuất
D) Tăng cường bảo mật thông tin Đáp án: B
15. Mô hình cấu trúc kênh ơn giản bao gồm bao nhiêu cấp ộ? A) Một B) Hai C) Ba D) Không có cấp ộ nào Đáp án: A
16. Cạnh tranh trong kênh phân phối thường xảy ra khi nào?
A) Khi có nhiều nhà cung cấp
B) Khi sản phẩm ộc quyền
C) Khi có sự giới hạn về số lượng sản phẩm lOMoAR cPSD| 47840737
D) Khi sản phẩm không có ối thủ cạnh tranh Đáp án: A
17. Cấu trúc kênh phức tạp có bao nhiêu trung gian? A) Một B) Hai hoặc nhiều C) Ba D) Không có trung gian Đáp án: B
18. Môi trường kinh tế ảnh hưởng ến kênh phân phối như thế nào?
A) Quyết ịnh giá sản phẩm B) Ảnh hưởng ến nhu cầu tiêu dùng C) Không ảnh hưởng
D) Chỉ ảnh hưởng ến nhập khẩu Đáp án: B
19. Tác ộng của môi trường xã hội ến kênh phân phối là gì?
A) Thay ổi nhu cầu sản phẩm B) Không có tác ộng
C) Chỉ ảnh hưởng ến giá cả
D) Tăng cường an toàn lao ộng Đáp án: A
20. Môi trường tự nhiên có ảnh hưởng ến việc lựa chọn kênh phân phối không?
A) Có, thông qua iều kiện vận chuyển B) Không, không liên quan
C) Chỉ trong trường hợp thiên tai lOMoAR cPSD| 47840737
D) Chỉ ảnh hưởng ến sản xuất Đáp án: A
Chương 3: Hình thức tổ chức và hành vi trong kênh phân phối
21. Mục ích chính của hệ thống kênh phân phối liên kết dọc là gì?
A) Để phân cấp các nỗ lực tiếp thị
B) Để tích hợp các giai oạn phân phối khác nhau
C) Tạo sự cạnh tranh giữa các nhà bán lẻ
D) Để quảng bá một dòng sản phẩm duy nhất Đáp án: B
22. Điều nào sau ây là hệ thống kênh phân phối liên kết dọc? A) Doanh nghiệp B) Hợp ồng C) Được quản lý D) Kiểm soát Đáp án: C
23. Các thỏa thuận hợp ồng có vai trò gì trong kênh phân phối nhượng quyền?
A) Quy ịnh tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
B) Xác ịnh khu vực ịa lý hoạt ộng
C) Phác thảo các iều khoản hợp tác
D) Tất cả những iều trên Đáp án: D
24. Trong các kênh phân phối, lợi ích chính của hệ thống kênh phân phối liên kết dọc ược quản lý là gì? A) Tăng tính linh hoạt
B) Các chiến dịch tiếp thị phối hợp
C) Giảm bớt ràng buộc pháp lý lOMoAR cPSD| 47840737
D) Chi phí ầu tư thấp hơn Đáp án: B
25. Câu hỏi: Hành vi của kênh ảnh hưởng như thế nào ến mối quan hệ giữa nhà sản xuất và nhà bán lẻ?
A) Nó không có tác dụng áng kể
B) Nó cải thiện hiệu quả và giảm xung ột C) Nó dẫn ến sự cạnh tranh gia tăng
D) Nó có thể gây ra xung ột và các vấn ề hợp tác Đáp án: D
26. Hệ thống tiếp thị theo chiều ngang là gì?
A) Một hệ thống trong ó hai công ty ở các giai oạn sản xuất khác nhau kết hợp với nhau
B) Một hệ thống trong ó các công ty ở cùng giai oạn phân phối hợp tác
C) Một hệ thống trong ó một công ty duy nhất kiểm soát tất cả các giai oạn phân phối
D) Một hệ thống chỉ tập trung vào phân phối trực tuyến Đáp án: B
27. Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất ến hành vi trong kênh phân phối?
A) Tình trạng kinh tế của ất nước
B) Chiến lược tiếp thị của ối thủ cạnh tranh
C) Phong cách lãnh ạo trong kênh
D) Những tiến bộ công nghệ trong phân phối Đáp án: C
28. Hình thức tổ chức nào dễ xảy ra xung ột nhất trong kênh phân phối?
A) Hệ thống tiếp thị dọc
B) Hệ thống tiếp thị theo chiều ngang
C) Hệ thống phân phối a kênh lOMoAR cPSD| 47840737
D) Hệ thống phân phối kênh ơn Đáp án: C
29. Hệ thống phân phối a kênh cho phép công ty làm ược những gì?
A) Tập trung vào một phân khúc thị trường duy nhất
B) Sử dụng các kênh khác nhau ể tiếp cận các phân khúc khách hàng khác nhau
C) Giảm tổng chi phí phân phối
D) Loại bỏ sự cạnh tranh giữa các nhà bán lẻ Đáp án: B
30. Câu nào sau ây mô tả úng nhất hành vi của người chỉ huy kênh?
A) Chịu trách nhiệm giải quyết xung ột trong kênh B) Xác ịnh giá sản phẩm ở mọi cấp ộ
C) Dẫn dắt các nỗ lực quảng cáo trên toàn kênh
D) Phối hợp và hỗ trợ luồng thông tin Đáp án: D
Chương 4: Chiến lược Kênh Phân Phối
31. Chiến lược phân phối ộc quyền là gì?
A) Phân phối sản phẩm ến nhiều nhà bán lẻ khác nhau
B) Phân phối sản phẩm chỉ qua một số ít ại lý ược chọn
C) Phân phối sản phẩm qua internet
D) Phân phối sản phẩm trực tiếp ến người tiêu dùng Đáp án: B
32. Đặc iểm nào không phải của chiến lược phân phối rộng rãi?
A) Phân phối sản phẩm qua một lượng lớn các iểm bán lẻ lOMoAR cPSD| 47840737
B) Tập trung vào một số nhỏ các kênh bán hàng
C) Phù hợp với hàng tiêu dùng nhanh
D) Tăng khả năng tiếp cận của khách hàng Đáp án: B
33. Khi nào nên sử dụng chiến lược phân phối chọn lọc? A) Khi sản phẩm yêu cầu dịch vụ hỗ trợ khách hàng cao
B) Khi sản phẩm không yêu cầu trưng bày rộng rãi
C) Khi sản phẩm là hàng tiêu dùng hàng ngày D) Cả A và B Đáp án: D
34. Yếu tố nào sau ây không phải là lợi ích của chiến lược phân phối ộc quyền? A) Kiểm soát giá bán cao
B) Dễ dàng quản lý các iểm bán
C) Phù hợp với sản phẩm cần dịch vụ sau bán hàng
D) Giảm khả năng tiếp cận thị trường Đáp án: D
35. Lợi thế của chiến lược phân phối rộng rãi là gì?
A) Tăng cường sự nhận diện thương hiệu
B) Hạn chế sự cạnh tranh
C) Tập trung vào một phân khúc thị trường nhất ịnh D) Cả A và B Đáp án: A
36. Chiến lược phân phối nào thường ược sử dụng cho sản phẩm cao cấp? lOMoAR cPSD| 47840737 A) Phân phối ộc quyền
B) Phân phối rộng rãi C) Phân phối chọn lọc
D) Phân phối trực tiếp Đáp án: A
37. Câu hỏi: Sự khác biệt chính giữa phân phối chọn lọc và phân phối ộc quyền là gì?
A) Số lượng iểm bán lẻ
B) Loại sản phẩm ược phân phối
C) Mức ộ dịch vụ khách hàng cần thiết
D) Mức ộ kiểm soát giá Đáp án: A
38. Tác ộng của chiến lược phân phối rộng rãi ối với nhà sản xuất là gì?
A) Tăng chi phí logistics B) Giảm chi phí quảng cáo
C) Tăng doanh số bán hàng D) Cả A và C Đáp án: D
39. Tại sao chiến lược phân phối chọn lọc có thể hữu ích cho sản phẩm công nghệ cao?
A) Yêu cầu kiến thức chuyên môn cao từ nhà bán lẻ
B) Không cần trưng bày sản phẩm
C) Dễ dàng kiểm soát giá D) A và C Đáp án: D
40. Chiến lược phân phối nào giúp nhà sản xuất kiểm soát tốt nhất thị trường mục tiêu? A) Phân phối ộc quyền lOMoAR cPSD| 47840737
B) Phân phối chọn lọc C) Phân phối rộng rãi D) Phân phối trực tiếp Đáp án: D
Chương 5: Thiết kế Kênh Phân Phối
41. Yếu tố nào quan trọng nhất khi thiết kế kênh phân phối? A) Chi phí vận chuyển
B) Mức ộ tiếp cận khách hàng
C) Độ phủ của thị trường
D) Sự ưu tiên của nhà quản lý Đáp án: C
42. Thiết kế kênh phân phối hiệu quả phải ảm bảo iều gì?
A) Tối thiểu hóa chi phí B) Tối a hóa lợi nhuận
C) Tối a hóa sự hài lòng của khách hàng
D) Tất cả các phương án trên Đáp án: D
43. Sự lựa chọn của kênh phân phối nào phù hợp nhất với sản phẩm cần hỗ trợ dịch vụ sau bán hàng mạnh mẽ? A) Phân phối trực tiếp B) Phân phối ngắn C) Phân phối ộc quyền D) Phân phối gián tiếp Đáp án: C lOMoAR cPSD| 47840737
44. Kênh phân phối a cấp là gì?
A) Kênh bao gồm nhiều loại trung gian
B) Kênh chỉ bao gồm nhà sản xuất và nhà bán lẻ
C) Kênh dành riêng cho sản phẩm kỹ thuật số
D) Kênh phân phối không chính thức Đáp án: A
45. Lợi ích của kênh phân phối trực tiếp là gì? A) Giảm chi phí quản lý
B) Tăng khả năng kiểm soát thị trường
C) Có nhiều trung gian tham gia D) Cả B và C Đáp án: B
46. Trong kênh phân phối, ộ dài của kênh ảnh hưởng như thế nào ến chi phí và sự kiểm soát?
A) Kênh dài hơn giảm chi phí và tăng kiểm soát
B) Kênh ngắn hơn tăng chi phí và giảm kiểm soát
C) Kênh dài hơn tăng chi phí và giảm kiểm soát
D) Kênh ngắn hơn giảm chi phí và tăng kiểm soát Đáp án: D
47. Đặc iểm nào là quan trọng nhất ối với kênh phân phối sản phẩm mới?
A) Phải có mạng lưới rộng khắp
B) Phải dễ dàng thay ổi và thích ứng
C) Phải hỗ trợ dịch vụ sau bán hàng
D) Tất cả các phương án trên Đáp án: D lOMoAR cPSD| 47840737
48. Tại sao kênh phân phối ngắn thường ược ưu tiên cho sản phẩm dễ hỏng?
A) Để giảm chi phí vận chuyển
B) Để kiểm soát tốt hơn quá trình phân phối
C) Để tăng tốc ộ vận chuyển ến tay người tiêu dùng D) Cả B và C Đáp án: D
49. Yếu tố nào không ảnh hưởng ến thiết kế kênh phân phối? A) Tình trạng kinh tế
B) Sự thay ổi trong hành vi người tiêu dùng C) Phong cách quản lý của nhà lãnh ạo
D) Kích thước của thị trường Đáp án: C
50. Khi thiết kế kênh phân phối, tầm quan trọng của việc hiểu rõ nhu cầu của khách hàng là gì?
A) Giúp xác ịnh số lượng trung gian tham gia
B) Giúp xác ịnh chiến lược giá cả
C) Giúp xác ịnh các yếu tố của chiến lược marketing
D) Tất cả các phương án trên Đáp án: D
Chương 6: Logistics và Quản lý Kênh Phân Phối
51. Logistics trong kênh phân phối bao gồm những hoạt ộng nào?
A) Vận chuyển và lưu trữ
B) Đóng gói và bảo hành
C) Quảng cáo và bán hàng lOMoAR cPSD| 47840737 D) Cả A và B Đáp án: D
52. Vai trò của quản lý kho hàng trong logistics là gì?
A) Đảm bảo hàng hóa ược bảo quản tốt
B) Kiểm soát chất lượng sản phẩm
C) Thực hiện các chiến dịch marketing
D) Phát triển sản phẩm mới Đáp án: A
53. Mục ích chính của việc quản lý hiệu quả kênh phân phối là gì? A) Tối a hóa lợi nhuận B) Giảm thiểu chi phí
C) Tăng cường quan hệ với khách hàng
D) Tất cả các phương án trên Đáp án: D
54. Công nghệ thông tin ảnh hưởng như thế nào ến logistics kênh phân phối?
A) Làm tăng chi phí vận hành
B) Giúp cải thiện quản lý kho hàng và dữ liệu
C) Giảm khả năng theo dõi hàng hóa D) Không có ảnh hưởng Đáp án: B
55. Lợi ích của việc tự ộng hóa trong quản lý kho là gì?
A) Tăng tốc ộ xử lý ơn hàng B) Giảm nhu cầu về nhân công
C) Cải thiện ộ chính xác trong kho
D) Tất cả các phương án trên Đáp án: D lOMoAR cPSD| 47840737
56. Điều gì xảy ra khi quản lý kênh phân phối không hiệu quả? A) Tăng doanh thu
B) Gây ra xung ột trong kênh C) Thúc ẩy sự ổi mới
D) Giảm chi phí sản xuất Đáp án: B
57. Vận chuyển hàng hóa trong kênh phân phối cần ảm bảo iều gì?
A) Chi phí thấp nhất có thể B) Giao hàng úng hạn C) An toàn cho hàng hóa
D) Tất cả các phương án trên Đáp án: D
58. Lựa chọn phương tiện vận chuyển phù hợp dựa trên yếu tố nào? A) Chi phí B) Tốc ộ C) Độ tin cậy
D) Tất cả các phương án trên Đáp án: D
59. Trách nhiệm của quản lý kênh phân phối bao gồm những gì? A) Quản lý tài chính
B) Điều phối hoạt ộng giữa các thành viên trong kênh C) Xây dựng chiến lược sản phẩm mới D) Cả B và C Đáp án: B lOMoAR cPSD| 47840737
60. Tầm quan trọng của việc theo dõi và ánh giá hiệu suất trong logistics kênh phân phối là gì? A) Kiểm soát chi phí
B) Đảm bảo sự hài lòng của khách hàng
C) Cải thiện mối quan hệ giữa các ối tác
D) Tất cả các phương án trên Đáp án: D