



















Preview text:
lOMoARcPSD|59369997 Câu hỏi trắc nghiệm
QA-Tài liệu (Trường Đại học Thủ đô Hà Nội) Scan to open on Studeersnel
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997
VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC Câu 1:
Nhà triết học đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể như nước, lửa, không khí thuộc a. chủ nghĩa duy tâm.
b. chủ nghĩa duy vật thời cổ đại.
c. chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII.
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 2: Đặc điểm chung của những nhà triết học duy vật về vật
chất ở thời cổ đại là
a. đồng nhất vật chất với ý niệm tuyệt đối.
b. đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính c ủa vật chất.
c. đồng nhất vật chất với khối lượng.
d. đồng nhất vật chất với ý thức.
Câu 3: Ưu điểm nổi bật trong quan niệm về thế giới của các nh
à triết học duy vật thời cổ đại so với các nhà triết học duy tâm l à
a. họ giải thích thế giới bắt nguồn từ vật chất.
b. họ giải thích thế giới bắt nguồn từ ý niệm.
c. có quan niệm duy vật biện chứng về thế giới.
d. giải thích thế giới bằng cảm giác, ý thức.
Câu 4: Phát minh khoa học nào dưới đây chứng minh nguyên tử
không phải là hạt nhỏ bé nhất?
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. b. Học thuyết tế bào.
c. Phát hiện ra điện tử. d. Tìm ra tia X.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997
Câu 5: Năm 1895, Rơnghen phát hiện ra tia X, điều này có ý ng hĩa gì?
a. Chứng minh nguyên tử là hạt nhỏ bé không phân chia được.
b. Chứng minh thế giới được tạo thành bởi những hạt vật chất v ô cùng nhỏ bé.
c. Chứng minh thế giới còn được cấu tạo bởi sóng điện từ.
d. Chứng minh các dạng vật chất của thế giới có thể bị phân chi
a thành nhiều phần khác nhau. Câu 6:
Ai là người tìm ra hiện tượng khối lượng của điện tử có thể bị th
ay đổi tùy theo vận tốc chuyển động của điện tử a. Tômxơn. b. Béccơren. c. Kaufman. d. Rơnghen.
Câu 7: V.I.Lênin đã đưa ra định nghĩa vật chất trong tác phẩm
a. biện chứng của tự nhiên.
b. chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán. c. bút ký triết học.
d. nhà nước và cách mạng.
Câu 8: V.I.Lênin sử dụng phương pháp nào để định nghĩa phạm trù vật chất
a. phương pháp định nghĩa đối lập.
b. phương pháp định nghĩa qua so sánh. c. phương pháp mô tả.
d. phương pháp định nghĩa qua giống gần gũi khác biệt về loài.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây trong định nghĩa vật chất của V.I.
Lênin giải quyết được mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997
a. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan.
b. Vật chất phụ thuộc vào cảm giác của con người. c.
Thực tại khách quan được cảm giác chép lại, chụp lại, phản ảnh .
d. Thực tại khách quan tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
Câu 10: Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin có ý nghĩa gì?
a. Khắc phục tính trực quan, siêu hình, máy móc trong quan niệ
m về vật chất của các nhà triết học duy vật trước C.Mác.
b. Khắc phục cuộc khủng hoảng trong vật lý học cuối thế kỷ XIX , đầu thế kỷ XX.
c. Phê phán, bác bỏ quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và thuyế
t bất khả tri trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.
d. Khắc phục được tính trực quan, siêu hình, máy móc, khủng h
oảng vật lý học, chống chủ nghĩa duy vật, cổ vũ cho các nhà kh
oa học tự nhiên đi sâu nghiên cứu thế giới. Câu 11:
Quan điểm: Bản chất thế giới là ý thức là của trường phái triết h ọc nào?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. b. Chủ nghĩa duy tâm. c. Nhị nguyên.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 12: Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất với ý thức
trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin là a. thực tại khách quan.
b. vận động và biến đổi.
c. có khối lượng và quảng tính.
d. không có khối lượng.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997 Câu 13:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian, thời gian là
a. phụ thuộc vào ý thức của con người.
b. phụ thuộc vào ý niệm tuyệt đối.
c. hình thức và phương thức tồn tại của vật chất.
d. không phải là một dạng vật chất. Câu 14:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với
tư cách là phạm trù triết học có nghĩa
a. vật chất vô hạn, vô tận, tồn tại vĩnh viễn.
b. vật chất được sinh ra và bị mất đi.
c. vật chất có khối lượng.
d. vật chất được đồng nhất với vật thể. Câu 15:
Thực tại khách quan được cảm giác chụp lại, chép lại, phản ánh
trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin khẳng định
a. ý thức có trước vật chất.
b. ý thức và vật chất ra đời đồng thời.
c. con người không thể nhận thức được thế giới.
d. con người có khả năng nhận thức được thế giới. Câu 16:
Theo định nghĩa vật chất của V.I.Lênin, luận điểm nào sau đây l à đúng?
a. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan bên ngoài ý thức con
người, thông qua các dạng cụ thể.
b. Thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn, tách rời với các dạng c ụ thể của vật chất.
c. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất.
d. Vật chất tồn tại phụ thuộc ý thức con người.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997 Câu 17:
Trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin: Thực tại khách quan đư
ợc cảm giác chúng ta chép lại, phản ánh lại, được hiểu
a. con người có khả năng nhận thức được thế giới.
b. con người không thể nhận thức đúng thế giới.
c. con người thụ động trước thế giới vật chất.
d. con người không thể phản ánh đúng bản chất của thế giới.
Câu 18: Vận động là phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc
tính cố hữu của vật chất là quan điểm của trường phái triết học nào? a. Chủ nghĩa duy tâm.
b. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. Câu 19:
Trong các quan niệm sau về vận động đâu là định nghĩa vận độ ng theo Ph.Ăngghen
a. vận động là sự di chuyển vị trí của sự vật trong không gian.
b. vận động là sự gia tăng số lượng các sự vật.
c. vận động hiểu theo nghĩa chung nhất bao gồm tất cả mọi sự
thay đổi nói chung và mọi quá trình diễn ra trong thế giới kể từ
vị trí giản đơn cho đến tư duy.
d. vận động là mọi sự biến đổi. Câu 20:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mệnh đề
nào dưới đây là không đúng?
a. Sự vật muốn vận động thì cần phải có một lực bên ngoài tác động vào nó.
b. Vận động của vật chất biểu hiện ở nhiều trình độ khác nhau,
rất đa dạng, phong phú, tùy vào kết cấu vật chất.
c. Vận động của vật chất là vận động tự thân.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997
d. Vận động và vật chất luôn gắn liền với nhau. Câu 21:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhâ
n nào dẫn đến vận động của vật chất? a.
Do mâu thuẫn bên trong giữa các mặt, các yếu tố cấu thành và
giữa chúng có sự liên hệ, tác động qua lại với nhau. b.
Do có một lực bên ngoài tác động vào các sự vật, hiện tượng đó .
c. Do cái mới thay thế cái cũ.
d. Do cái hích của Thượng đế tạo nên. Câu 22:
Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph.Ăngghen, h
ình thức nào là thấp nhất? a. Cơ học. b. Vật lý. c. Hóa học. d. Sinh học và xã hội. Câu 23:
Trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Vận động tách rời vật chất.
b. Có vật chất nhưng không có vận động.
c. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối.
d. Vận động chỉ là sự tăng giảm về số lượn.
Câu 24: Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật
biện chứng Không gian và thời gian….
a. chỉ là cảm giác của con người.
b. gắn liền với nhau là hình thức và phương thức tồn tại của vật chất.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997
c. tồn tại độc lập với vật chất.
d. tồn tại tách rời nhau.
Câu 25: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
b. thế giới thống nhất do ý muốn chủ quan của con người.
c. thế giới thống nhất do ý niệm tuyệt đối.
d. thế giới không có tính thống nhất vật chất. Câu 26:
Quan điểm cho rằng ý niệm tuyệt đối là bản thể sinh ra toàn bộ
thế giới hiện thực là quan niệm của
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng. Câu 27:
Quan điểm tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là t
ồn tại duy nhất sinh ra thế giới vật chất là của
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. chủ nghĩa duy vật thời cổ đại. Câu 28:
Theo quan điểm của CNDVBC, phát biểu nào dưới đây là không đúng?
a. Không gian của vật chất là một khoảng không trống rỗng.
b. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, biểu hiện những
thuộc tính như cùng tồn tại và tách biệt, có kết cấu và quảng tí nh.
c. Không gian gắn liền với vật chất đang vận động.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997
d. Không gian có ba chiều.
Câu 29: Phạm trù nào sau đây biểu hiện những thuộc tính như:
độ sâu của sự biến đổi, trình tự xuất hiện và mất đi của các sự v
ật, các trạng thái khác nhau trong thế giới vật chất a. vận động. b. đứng im. c. không gian. d. thời gian. ĐÂY LÀ CÂU KHÓ NHÉ Câu 30:
Trường phái triết học nào thừa nhận thế giới thống nhất ở yếu t ố tinh thần? a. Chủ nghĩa duy vật. b. Chủ nghĩa duy tâm. c. Thuyết bất khả tri.
d. Cả ba trường phái trên. Câu 31:
Quan điểm nào cho rằng ý thức là hình ảnh chủ quan của thế gi ới khách quan?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. Câu 32:
Trong các hình thức sau, hình thức phản ánh nào cao nhất? a. Phản ánh vật lý. b. Phản ánh hóa học. c. Phản ánh tâm lý. d. Phản ánh ý thức.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997 Câu 33:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc t
ự nhiên của ý thức gồm
a. bộ óc con người và lao động.
b. thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc.
c. lao động và ngôn ngữ.
d. bộ óc con người và sự phản ánh thế giới bên ngoài tác động v ào bộ óc.
Câu 34: Nguồn gốc xã hội của ý thức theo quan niệm của chủ n
ghĩa duy vật biện chứng là a. bộ óc con người.
b. sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người.
c. lao động và ngôn ngữ. d. thế giới khách quan.
Câu 35: Nhân tố nào đóng vai trò quyết định để con người tách
khỏi thế giới động vật?
a. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống.
b. Hoạt động lao động.
c. Hoạt động phản ánh.
d. Hoạt động thay đổi thích nghi với môi trường.
Câu 36: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là thực thể độc lập. b.
Ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan vào bộ ó c con người. c.
Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách qua n vào bộ óc con người.
d. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997 Câu 37:
Trong các quan niệm sau, quan niệm nào là quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
b. Ý thức là sự phản ánh nguyên vẹn về thế giới khách quan.
c. Ý thức là sự phản ánh thụ động về thế giới khách quan.
d. Ý thức có vai trò quyết định vật chất. Câu 38:
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các y
ếu tố cầu thành ý thức, yếu tố nào là quan trọng nhất? a. Tri thức. b. Tình cảm. c. Ý chí. d. Niềm tin. Câu 39:
Quan điểm nào là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
a. Vật chất là sản phẩm của ý thức.
b. Ý thức quyết định vật chất.
c. Vật chất quyết định ý thức, còn ý thức có tính độc lập tương
đối và tác động trở lại đến vật chất thông qua hoạt động thực ti ễn.
d. Ý thức và vật chất độc lập với nhau. Câu 40:
Quan điểm nào tuyệt đối hoá yếu tố vật chất, phủ nhận tính độ
c lập tương đối của ý thức
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997 Câu 41:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây là SAI?
a. Phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức.
b. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
c. Ý thức mang bản chất xã hội.
d. Ý thức mang có tính sáng tạo. Câu 42:
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây là SAI?
a. Ý thức có tính sáng tạo.
b. Ý thức mang bản chất xã hội. c.
Ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất thông thường và không có
tính độc lập tương đối.
d. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan. Câu 43:
Trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Tuyệt đối hoá vai trò của ý thức.
b. Tuyệt đối hoá vai trò của vật chất, phủ nhận tính độc lập tươ ng đối của ý thức.
c. Vật chất quyết định nội dung, hình thức và bản chất của ý th
ức, ý thức tác động trở lại vật chất.
d. Phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức. Câu 44:
Trong các hình thức phản ánh dưới đây, hình thức phản ánh nào
là hình thức phản ánh đặc trưng của thực vật và các loài động v ật bậc thấp? a. Phản ánh vật lý.
b. Phản ánh tâm lý động vật.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997 c. Phản ánh cảm ứng. d. Phản ánh kích thích. Câu 45:
Lao động có vai trò gì đối với sự hình thành ý thức của con ngườ i? a.
Lao động giúp con người phát triển bộ óc của mình, dáng đứng thẳng. b.
Lao động giúp con người biết chế tạo và sử dụng công cụ lao độ ng.
c. Lao động giúp con người hình thành ngôn ngữ. d.
Lao động giúp con người biết chế tạo, sử dụng công cụ lao động
, hoàn thiện bộ não, có dáng đứng thẳng, hình thành và phát tri ển ngôn ngữ. Câu 46:
Vai trò của ngôn ngữ đối với sự hình thành ý thức con người the
o quan điểm duy vật biện chứng?
a. Giúp con người có khả năng khái quát hóa, trừu tượng hóa.
b. Giúp con người có khả năng suy nghĩ tách khỏi sự vật cảm tín h.
c. Giúp con người lưu giữ và truyền đạt thông tin.
d. Giúp con người có khả năng khái quát hoá, trừu tượng hoá, tá
ch khỏi sự vật, lưu giữ và truyền tải thông tin.
Câu 47: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức là gì?
a. Sự phán ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
b. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
c. Ý thức mang bản chất xã hội.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997
d. Sự phán ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào
bộ óc con người; hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan và mang bản chất xã hội.
Câu 48: Thế nào là tính sáng tạo của ý thức theo quan điểm củ
a chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Trong quá trình phản ánh thế giới vật chất,
ý thức giữ lại bản chất của các sự vật, hiện tượng.
b. Trên cơ sở của sự phản ánh sự vật, hiện tượng vào các giác q
uan, con người ghi nhận nguyên si sự vật, hiện tượng đó.
c. Ý thức biến đổi, áp đặt theo mục đích của chủ thể.
d. Sự sao chép sao cho phù hợp với mục đích sử dụng của chủ t hể. Câu 49:
Ý thức muốn tác động trở lại thế giới vật chất cần có những điề u kiện gì?
a. Thông qua các phương tiện vật chất. b. Ngôn ngữ.
c. Phải thông qua hoạt động thực tiễn.
d. Thông qua năng lực tư duy sáng tạo.
Câu 50: Đồng nhất ý thức với quá trình sinh lý của bộ não ngườ
i sẽ rơi vào quan lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 51: Dân gian có câu: có thực mới vực được đạo hay phú qu
ý sinh lễ nghĩa chứa đựng yếu tố triết học
Vật chất quyết định ý thức
Ý thức quyết định vật chất
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997
Vật chất và ý thức song song cùng tồn tại
Vật chất không quyết định ý thức Câu 52:
Văn kiện XIII của Đảng khẳng định: Trong những năm tới dự báo
tình hình thế giới và khu vực tiếp tục có nhiều thay đổi rất nhan
h, phức tạp, khó lường.
Hòa bình, hợp tác và phát triển vẫn là xu thế lớn,
song cũng đứng trước nhiều trở ngại,
khó khăn, thách thức… Nhận định trên là sự thể hiện:
Vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức
Tính năng động, sáng tạo vượt trước của ý thức đối với vật chất
Tính thụ động của ý thức đối với vật chất
Tính kế thừa của ý thức đối với vật chất
Câu 53: Chọn phương án đúng nhất để có câu trả lời hoàn chỉn
h: Vật chất trong ngành giáo dục là
Cơ sở vật chất, trường lớp, đồ dung, trang thiết bị dạy học
Đội ngũ dạy và đội ngũ học, sự đòi hỏi của xã hội đối với ngành giáo dục
Tri thức, sách vở, đồ dùng dạy học
Đội ngũ người dạy, cán bộ giáo dục, người học, trường lớp, đồ d
ùng, trang thiết bị dạy học…
Câu 54: Vật chất theo nghĩa triết học khác với vật chất trong k
hoa học cụ thể ở chỗ
nó là toàn bộ hiện thực khách quan,phản ánh cái chung nhất, b
ên ngoài ý thức, mang tính khái quát và trừu tượng cao trên tất cả các lĩnh vực
nó phản ánh tư duy của con người về quy luật tự nhiên, xã hội
nó phản ánh những lĩnh vực khác nhau của cuộc sống
nó phản ánh một lĩnh vực cụ thể của tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 54:Dân gian ta có câu: Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bù
n. Câu nói đó thể hiện
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997
Tính lập của ý thức đối với vật chất
Tính thụ động của ý thức đối với vật chất
Tính phụ thuộc và chụi sự quy định của ý thức đối với vật chất
Sự quyết định của vật chất đối với ý thức
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật
Câu 1: Phép biện chứng ra đời khi nào?
a. Từ thời kỳ cổ đại.
b. Từ thế kỷ XVII –XVIII. c. Từ thế kỷ XIX. d. Thế kỷ XII – XIX.
Câu 2: Phép biện chứng có mấy hình thức cơ bản? a. Một. c. Ba. b. Hai. d. Bốn.
Câu 3: Thời cổ đại phép biện chứng mang tính chất như thế nà o? a. Tự phát. c. Duy tâm.
b. Tự giác. d. Duy vật tầm thường.
Câu 4: Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy tâm? a. Hêraclit. c. Cantơ. b. Hêghen. d. Phoi ơ bắc.
Câu 5: Ai là người hoàn thiện phép biện chứng duy tâm? a. C.Mác. c. Cantơ. b. Hêghen. d. Platon.
Câu 6: Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy vật?
a. V.l.Lênin. c. Ph.Ăngghen.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997
b. C.Mác. d. C.Mác và Ph. Ăngghen. d. C.Mác và Ph.
Câu 7: Ai là người phát triển phép biện chứng duy vật?
a. V I.Lênin. c. Ph.Ăngghen.
b. C.Mác. d. C.Mác và Ph.Ăngghen. d. C.Mác và Ph.
Câu 8: Ai là người định nghĩa: Phép biện chứng chẳng qua là m
ôn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và ph
át triển của tự nhiên, của xã hội và của dư duy? a. C.Mác. c. V.I.Lênin. b. Ph.Ăngghen. d. Hêghen.
Câu 9: Trong phép biện chứng duy vật hai yếu tố nào thống nh ất hữu cơ với nhau?
a. Thế giới quan duy vật và phương pháp biện chứng duy tâm.
b. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy tâm.
c. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng duy t âm.
d. Thế giới quan duy vật siêu hình và phép biện chứng duy tâm.
Câu 10: Tại sao nói phép biện chứng duy vật lại khắc phục đượ
c những thiếu sót của các hình thức biện chứng trước đó?
a. Vì nó có sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng
và phép biện chứng duy vật.
b. Vì nó khái quát được những thành tựu của khoa học tự nhiên hiện đại.
c. Vì nó kế thừa được tư tưởng biện chứng trong lịch sử triết học .
d. Vì nó phản ánh được nội dung thế giới hiện thực.
Câu 11: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận điểm đúng
theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển .........
a. phải đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997
b. tồn tại độc lập với nhau một cách hoàn toàn.
c. có quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không đồng nhất với nh au.
d. không có quan hệ với nhau.
Câu 12: Cơ sở lý luận cơ bản nhất của quan điểm toàn diện là
a. nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b. nguyên lý về sự phát triển.
c. cặp phạm trù nguyên nhân - kết quả.
d. quy luật phủ định của phủ định.
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nh
ận định nào sau đây về phát triển được xem là đúng?
a. Ý muốn của con người quy định sự phát triển của sự vật.
b. Nguồn gốc của sự phát triển nằm ngay trong bản thân sự vật .
c. Phát triển chỉ là sự tăng lên về lượng.
d. Phát triển là sự vận động nói chung.
Câu 14: Mối liên hệ phổ biến là
a. những quy định bên ngoài, có tính ngẫu nhiên của sự vật.
b. sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật mang tính ngẫu nhiên.
c. sự tác động, sự chuyển hoá lẫn nhau các của sự vật mang tín h chủ quan.
d. các mối liên hệ ràng buộc, tương hỗ, quy định và ảnh hưởng l
ẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong một đối tượng hay giữa
các đối tượng với nhau.
Câu 15: Quan điểm lịch sử - cụ thể đòi hỏi gì khi nhận thức và t ác động vào sự vật?
a. không cần chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử, môi trường
cụ thể của sự vật sinh ra.
b. không cần chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử tồn của sự v
ật tồn tại và phát triển.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997
c. gắn liền với sự vận động, biến đổi của điều kiện, hoàn cảnh lị
ch sử - cụ thể, gắn với không gian và thời gian vận động của sự vật, hiện tượng.
d. không chú ý đến không gian, thời gian của sự tồn tại, vận độ ng sự vật.
Câu 16: Nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát tri ển?
a. Chỉ nắm bắt những cái hiện đang tồn tại ở sự vật.
b. Chỉ nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật.
c. Nắm bắt xu hướng vận động, biến đổi của sự vật, hiện tượng
trong quá khứ, hiện tại và tương lai.
d. Chỉ nắm bắt xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật.
Câu 17: Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, khẳng định nào sau đây sai?
a. Con người không thể tách khỏi các mối quan hệ với tự nhiên.
b. Giữa các loài luôn có khâu trung gian kết nối chúng với nhau.
c. Thế giới là một chỉnh thể trong sự liên hệ, ràng buộc lẫn nhau .
d. Thế giới tinh thần và thế giới vật chất tồn tại độc lập nhau.
Câu 18: Bổ sung để được một nhận định đúng theo quan điểm
của chủ nghĩa duy vật biện chứng: Các sự vật, hiện tượng trong
thế giới vật chất………
a. chỉ có những quan hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên.
b. không thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất đ ịnh.
c. có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau.
d. tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triển.
Câu 19: Phát triển có tính chất gì?
a. Khách quan, phổ biến, đa dạng, phong phú, tính phức tạp.
b. Khách quan và bất biến.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com) lOMoARcPSD|59369997
c. Tính biệt lập, tách rời.
d. Chủ quan, phổ biến, đa dạng phong phú.
Câu 20: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phân loại các mối liên hệ mang tính a. tương đối. b. tuyệt đối. c. bất biến. d. chủ quan.
Câu 21: Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, khi xem xét sự vật hiện tượng cầ n trá nh a. quan điểm toàn diện.
b. quan điểm phát triển.
c. quan điểm lịch sử - cụ thể.
d. quan điểm phiến diện, chiết trung, ngụy biện.
Câu 22: Quan điểm phiến diện theo chủ nghĩa duy vật biện chứ ng là
a. chỉ nhìn một chiều, thấy mặt này mà không thấy mặt khác.
b. nghiên cứu sự vật trong mối liên hệ với các sự vật, hiện tượn g khác.
c. thừa nhận sự vật có tính khách quan và tính phổ biến.
d. phải tuân theo nhiều mối liên hệ liên quan đến sự vật.
Câu 23: Phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. chỉ sự vận động, biến đổi theo khuynh hướng đi lên của sự vậ
t, hiện tượng, từ thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp. b. mang tính chủ quan.
c. chỉ tăng lên về mặt lượng của sự vật.
d. chỉ diễn ra theo vòng tròn khép kín.
Downloaded by Phuong Le Mai (phuong6407@gmail.com)