Trắc nghiệm triết học Mác-Lênin-Trường Đại Học Văn Lang
Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác – Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45473628 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN TRIẾT HỌC VÀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
------------------***------------------
TRỌNG TÂM ÔN TẬP THI KẾT THÚC MÔN
MÔN TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN HKIII_NH 2022-2023
CHƯƠNG 1 TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phương pháp luận chung của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
a. Triết học Mác – Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học. d. Cả ba bộ phận kia.
2. Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác – Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những quy luật
chung nhất của mọi sự vận ộng, phát triển của thế giới? a. Triết học Mác – Lênin.
b. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Không có bộ phận nào giữ chức năng ó vì chủ nghĩa Mác – Lênin thuần túy là khoa học xã hội.
3. Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấy giai oạn? a. 2 giai oạn. b. 3 giai oạn. c. 4 giai oạn. d. 5 giai oạn.
4. Nội dung phán oán nào sau ây không phải là iều kiện, tiền ề khách quan của sự ra ời triết học Mác?
a. Điều kiện kinh tế - xã hội. b. Tiền ề lý luận.
c. Tiền ề khoa học tự nhiên.
d. Tài năng, phẩm chất của C.Mác và Ăngghen.
5. C.Mác – Ph.Ănghen ã kế thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của triết gia nào? a.
Các triết gia thời cổ ại. b. L.Phoiơbắc và Hêghen. c. Hium và Béccơli.
d. Các triết gia thời Phục hưng.
6. Tiền ề lý luận hình thành triết học Mác là gì?
a. Thế giới quan duy vật của L.Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen.
b. Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của L.Phoiơbắc.
c. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của L.Phoiơbắc.
d. Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của L.Phoiơbắc.
7. Chủ nghĩa Mác ra ời vào thời gian nào? lOMoAR cPSD| 45473628 2
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX.
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
8. Quan iểm nào của L.Phoiơbắc ã ảnh hưởng ến lập trường thế giới quan của Mác? a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần. b.
Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh. c.
Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người. d. Phép biện chứng.
9. Những phát minh nào của khoa học tự nhiên nửa ầu thế kỷ XIX tác ộng ến sự hình thành triết
học Mác? Chọn phán oán sai.
a. Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. b. Thuyết tiến hóa c. Học thuyết tế bào.
d. Thuyết Tương ối rộng và thuyết Tương ối hẹp.
10. Ai là người kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai oạn chủ nghĩa ế quốc? a. V.I.Lênin. b. Xit-ta-lin. c. Béctanh. d. Mao Trạch Đông.
11. Thế giới quan là gì?
a. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất.
b. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học.
c. Thế giới quan là toàn bộ những quan iểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới ó.
d. Là toàn bộ những quan iểm con người về tự nhiên và xã hội.
12. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? a. Triết học. b. Khoa học xã hội. c. Khoa học tự nhiên. d. Thần học.
13. Chủ nghĩa duy vật là gì?
a. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái sinh ra cùng với ý thức.
b. Là học thuyết triết học cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết ịnh ý thức.
c. Là những học thuyết triết học cho rằng ý thức là cái có trước vật chất, giới tự nhiên và quyết ịnh vật chất, giới tự nhiên.
d. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên chỉ tồn tại trong ý thức con người.
14. Triết học là gì? a.
Là hệ thống quan niệm về con người và thế giới. b.
Là hệ thống quan iểm lý luận chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới ó, là khoa
học về những quy luật vận ộng, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. lOMoAR cPSD| 45473628 3 c.
Là hệ thống quan niệm, quan iểm của mỗi người về thế giới cũng như về vị trí, vai trò của họ trong thế giới ó. d.
Là khoa học của mọi khoa học.
15. Triết học Mác - Lênin là gì?
a. Là khoa học của mọi khoa học.
b. Là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
c. Là khoa học nghiên cứu về con người.
d. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan iểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy - thế
giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao ộng
trong nhận thức và cải tạo thế giới.
16. Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì? a.
Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể của nó. b.
Nghiên cứu thế giới siêu hình. c.
Nghiên cứu những quy luật của tinh thần. d.
Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và nghiên cứu
những quy luật vận ộng, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
17. Tính giai cấp của triết học thể hiện ở âu?
a. Thể hiện trong triết học phương tây.
b. Thể hiện trong mọi trường phái triết học.
c. Thể hiện trong một số hệ thống triết học.
d. Thể hiện trong triết học Mác – Lênin.
18. Chức năng của triết học Mácxít là gì?
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
b. Chức năng khoa học của các khoa học.
c. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
d. Chức năng giải thích thế giới.
19. Hai khái niệm "triết học" và "thế giới quan" liên hệ với nhau như thế nào?
a. Chúng ồng nhất với nhau, ều là hệ thống quan iểm về thế giới.
b. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan.
c. Không phải mọi triết học ều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác - Lênin mới là
hạt nhân lý luận của thế giới quan.
d. Chúng hoàn toàn khác nhau và không có quan hệ gì.
20. Triết học ra ời khi nào, ở âu?
a. Vào khoảng thế kỷ VIII ến thế kỷ VI trước Công nguyên tại một số trung tâm văn minh Cổ ại của nhân
loại như Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp.
b. Vào thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên tại Hy Lạp.
c. Vào thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên tại Trung Quốc và Ấn Độ.
d. Vào ầu thế kỷ XIX tại Đức, Anh, Pháp.
21. Vấn ề cơ bản của triết học là gì?
a. Vấn ề mối quan hệ giữa thần và người. lOMoAR cPSD| 45473628 4
b. Vấn ề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
c. Vấn ề thế giới quan của con người.
d. Vấn ề về con người.
22. Nội dung mặt thứ II của vấn ề cơ bản của triết học là gì?
a. Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau?
b. Con người và thế giới sẽ i về âu?
c. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức?
d. Con người có khả năng nhận thức ược thế giới hay không?
23. Nguồn gốc ra ời của chủ nghĩa duy tâm là gì?
a. Xuất phát từ sự xem xét phiến diện, tuyết ối hóa, thần thánh hóa một mặt, một ặc tính nào ó của
quá trình nhận thức như tâm linh, tinh thần, tình cảm.
b. Xuất phát từ lợi ích của các giai cấp, tầng lớp áp bức, bóc lột nhân dân lao ộng.
c. Do giới hạn trong nhận thức của các nhà triết học.
d. Cả 3 phán oán kia ều úng.
24. Quan iểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. Đại thi hào Nguyễn Du ã viết: “Cho hay trăm sự tại trời”.
b. “Đức chúa trời ã sinh ra thế giới trong sáu ngày”.
c. Tinh thần, ý thức của con người do “trời” ban cho.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vật”.
25. Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
26. Quan iểm nào dưới ây của chủ nghĩa duy tâm khách quan? a.
Sự vật là sự phức hợp những cảm giác. b.
Nguyễn Du viết: “…người buồn cảnh có vui âu bao giờ”. c.
“Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt ối tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật chất”. d.
“Không có cái lý nào ngoài tâm”; “Ngoài tâm không có vật” 27. Chủ nghĩa duy vật bao gồm trường phái nào?
a. Chủ nghĩa duy vật cổ ại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Cả ba phán oán kia ều úng.
28. Đặc iểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì?
a. Phủ nhận ặc tính tồn tại khách quan của vật chất.
b. Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên.
c. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan.
d. Không thừa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới.
CHƯƠNG 2 CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
29. Đặc iểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ ại là gì? lOMoAR cPSD| 45473628 5
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
b. Đồng nhất vật chất với vật thể.
c. Đồng nhất vật chất với năng lượng.
d. Đồng nhất vật chất với ý thức.
30. Tính úng ắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ ại là gì?
a. Xuất phát iểm từ chính từ các yếu tố vật chất ể giải thích về thế giới vật chất.
b. Lấy bản thân giới tự nhiên ể giải thích về giới tự nhiên.
c. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
d. Cả ba phán oán kia ều úng.
31. Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất ầu tiên của thế giới là “nước”? a. Ta-lét. b. Anaximen. c. Heraclit. d. Đêmôcrit.
32. Nhà triết học nào cho rằng “lửa” là thực thể ầu tiên của thế giới? a. Ta-lét. b. Anaximen. c. Heraclit. d. Đêmôcrit.
33. Nhà triết học nào cho rằng “nguyên tử” là thực thể ầu tiên, quy ịnh toàn bộ thế giới vật chất? a. Ta-lét. b. Anaximen. c. Heraclit. d. Đêmôcrit.
34. Quan niệm ược coi là tiến bộ nhất về vật chất thời kỳ cổ ại là gì? a. “Nguyên tử”. b. “Apeirôn”. c. “Đạo”. d. “Nước”.
35. Đồng nhất vật chất với “khối lượng”, ó là quan niệm về vật chất của các nhà triết học ở thời kỳ nào?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ ại.
b. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ ại.
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng.
d. Các nhà triết học duy vật cận ại.
36. Trường phái triết học nào giải thích mọi hiện tượng của tự nhiên bằng sự tác ộng qua lại giữa
“lực hút” và “lực ẩy”?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ ại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII – XVIII.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. Chủ nghĩa duy tâm. lOMoAR cPSD| 45473628 6
37. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X; hiện tượng phóng xạ; iện tử (là một thành phần cấu
tạo nên nguyên tử). Theo V.I.Lênin iều ó chứng tỏ gì? a. Vật chất không tồn tại thực sự.
b. Vật chất bị tan biến.
c. Giới hạn hiểu biết trước ây của chúng ta về vật chất mất i.
d. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức ược.
38. Những phát minh của vật lý học cận ại ã bác bỏ khuynh hướng triết học nào? a. Duy vật chất phác. b. Duy vật siêu hình. c. Duy vật biện chứng.
d. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình.
39. Phát minh khoa học nào ã chứng minh không gian, thời gian, khối lượng luôn biến ổi cùng với
sự vận ộng của vật chất? a. Tia X của Rơnghen.
b. Hiện tượng phóng xạ của Béccơren.
c. Điện tử của Tômxơn.
d. Thuyết Tương ối của Anhxtanh.
40. Ai là người ưa ra ịnh nghĩa: "Vật chất là phạm trù triết học dùng ể chỉ thực tại khách quan ược
em lại cho con người trong cảm giác, ược cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn
tại không lệ thuộc vào cảm giác"? a. C.Mác. b. Ph.Ăngghen. c. V.I.Lênin. d. L.V.Phoiơbắc.
41. Thuộc tính cơ bản nhất ể phân biệt vật chất và ý thức là gì? a. Vận ộng. b. Tồn tại khách quan. c. Phản ánh. d. Có khối lượng.
42. Từ ịnh nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta rút ra ược ý nghĩa phương pháp luận gì? a.
Khắc phục những thiếu sót trong các quan iểm siêu hình, máy móc về vật chất, giải quyết triệt ể
vấn ề cơ bản của triết học. b.
Định hướng cho sự phát triển của khoa học. c.
Là cơ sở ể xác ịnh vật chất xã hội, ể luận giải nguyên nhân cuối cùng của mọi biến ổi xã hội. d.
Cả 3 phán oán kia ều úng.
43. Theo quan iểm duy vật biện chứng, quan iểm nào sau ây úng? a. Vật chất là cái tồn tại.
b. Vật chất là cái không tồn tại.
c. Vật chất là cái tồn tại khách quan.
d. Vật chất là cái tồn tại chủ quan.
44. Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở âu? a. Không tồn tại.
b. Có tồn tại, tồn tại khách quan.
c. Có tồn tại, tồn tại chủ quan. lOMoAR cPSD| 45473628 7
d. Có tồn tại, tồn tại trong linh hồn.
45. Chủ nghĩa duy tâm quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức? a.
Ý thức là nguyên thể ầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân sinh thành, chi phối sự tồn tại,
biến ổi của toàn bộ thế giới vật chất. b.
Tuyệt ối hoá vai trò của lý tính, khẳng ịnh thế giới "ý niệm", hay "ý niệm tuyệt ối" là bản thể, sinh
ra toàn bộ thế giới hiện thực. c.
Tuyệt ối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất, "tiên thiên", sản sinh ra thế giới vật chất. d.
Cả 3 phán oán kia ều úng.
46. Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức? a.
Phủ nhận tính chất siêu tự nhiên của ý thức, tinh thần. b.
Xuất phát từ thế giới hiện thực ể lý giải nguồn gốc của ý thức. c.
Đồng nhất ý thức với vật chất, coi ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất ặc biệt, do vật chất sản sinh ra. d.
Cả 3 phán oán kia ều úng.
47. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có mấy nguồn gốc, ó là nguồn gốc nào?
a. Một, nguồn gốc tự nhiên.
b. Một, nguồn gốc xã hội.
c. Hai, nguồn gốc tự nhiên và thế giới khách quan.
d. Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
48. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gì?
a. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh.
b. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
c. Ý thức là cái vốn có trong bộ não con người.
d. Hoạt ộng của bộ não cùng mối quan hệ giữa con người với thế giới khách quan là nguồn gốc tự nhiên của ý thức.
49. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào? a. Bộ óc người. b. Thế giới khách quan. c. Thực tiễn.
d. Thế giới vật chất.
50. Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác là ở chỗ nào?
a. Tính ngẫu nhiên của phản ánh.
b. Tính trung thực của phản ánh.
c. Tính năng ộng, sáng tạo của phản ánh.
d. Tính phụ thuộc tuyệt ối của phản ánh.
51. Hình thức phản ánh nào ặc trưng cho vật chất vô sinh? a. Phản ánh lý – hóa. b. Phản ánh sinh học. lOMoAR cPSD| 45473628 8 c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng ộng, sáng tạo.
52. Phản ánh nào mang tính thụ ộng, chưa có ịnh hướng lựa chọn của vật chất tác ộng? a. Phản ánh lý – hóa. b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng ộng, sáng tạo.
53. Hình thức phản ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng, phản xạ?
a. Phản ánh lý – hóa. b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng ộng, sáng tạo.
54. Phản ánh tâm lý là phản ánh của dạng vật chất nào? a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
d. Vật chất thì không thể có phản ánh tâm lý.
55. Phản ánh năng ộng, sáng tạo ặc trưng cho dạng vật chất nào? a. Vật chất vô sinh.
b. Giới tự nhiên hữu sinh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương. d. Bộ óc người.
56. Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con người? a. Phản ánh lý – hóa. b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng ộng, sáng tạo.
57. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào? a. Bộ óc con người.
b. Sự tác ộng của thế giới khách quan vào bộ óc con người. c. Lao ộng và ngôn ngữ.
d. Hoạt ộng nghiên cứu khoa học.
58. Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất? a. Tri thức. b. Tình cảm. c. Ý chí. d. Tiềm thức, vô thức.
59. Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng ộng của ý thức? a. Tri thức. b. Ý chí. c. Tình cảm. d. Tiềm thức. lOMoAR cPSD| 45473628 9
60. Đề cập ến thái ộ của con người ối với ối tượng phản ánh là ề cập ến yếu tố nào trong kết cấu của ý thức? a. Tri thức. b. Ý chí. c. Tình cảm. d. Tiềm thức.
61. Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên yếu tố nào? a. Niềm tin. b. Tự ý thức. c. Tiềm thức. d. Vô thức.
62. Yếu tố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện sức mạnh bản thân mỗi con người nhằm thực hiện
mục ích của mình? a. Tri thức. b. Ý chí. c. Tình cảm. d. Tiềm thức.
63. Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
a. Vật chất là thực thể tồn tại ộc lập và quyết ịnh ý thức.
b. Vật chất không tồn tại ộc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất và ý thức là hai thực thể ộc lập, song song cùng tồn tại.
d. Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tính ộc lập tương ối.
64. Theo quan iểm duy vật biện chứng, ý thức tác ộng trở lại vật chất thông qua: a. Sự suy nghĩ của con người.
b. Hoạt ộng thực tiễn. c. Hoạt ộng lý luận.
d. Cả 3 phán oán kia ều úng.
65. Nội dung nào sau ây thể hiện ý thức có tính ộc lập tương ối và tác ộng trở lại vật chất?
a. Ý thức không lệ thuộc một cách máy móc vào vật chất.
b. Ý thức có thể làm biến ổi những iều kiện, hoàn cảnh vật chất.
c. Ý thức chỉ ạo hành ộng của con người, nó có thể quyết ịnh làm cho hoạt ộng con người úng hay sai, thành hay bại.
d. Cả 3 phán oán kia ều úng.
66. Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng, chúng
ta rút ra nguyên tắc triết học gì? a. Quan iểm khách quan. b. Quan iểm toàn diện.
c. Quan iểm lịch sử - cụ thể. d. Quan iểm thực tiễn.
67. Theo quan iểm khách quan, nhận thức và hoạt ộng thực tiễn của chúng ta phải như thế nào?
a. Phải xuất phát từ thực tế khách quan.
b. Phát huy tính năng ộng chủ quan của con người.
c. Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; ồng thời phải phát huy tính năng ộng chủ quan của con người.
d. Tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà nhận thức và hành ộng. lOMoAR cPSD| 45473628 10
68. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như thế nào trong việc ịnh ra chiến lược và sách lược cách mạng?
a. Căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử ể ịnh ra chiến lược và sách lược cách mạng.
b. Căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác ể ịnh ra chiến lược và sách lược cách mạng.
c. Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan ể ịnh ra chiến lược và sách lược cách mạng.
d. Căn cứ vào thực tiễn ể ịnh ra chiến lược và sách lược cách mạng.
69. Biện chứng là gì?
a. Là khái niệm dùng ể chỉ sự tách biệt, cô lập, tĩnh tại, không vận ộng, không phát triển của các sự
vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Là khái niệm dùng ể chỉ quá trình vận ộng tiến lên không ngừng của các sự vật, hiện tượng, quá
trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
c. Là khái niệm dùng ể chỉ mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận ộng phát triển theo quy luật của
các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Là khái niệm dùng ể chỉ mối liên hệ ràng buộc lẫn nhau của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong
tự nhiên, xã hội và tư duy.
70. Biện chứng khách quan là gì? a.
Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm. b.
Là những quan niệm biện chứng ược rút ra từ ý niệm tuyệt ối ộc lập với ý thức con người. c.
Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
d. Là biện chứng không thể nhận thức ược nó.
71. Biện chứng chủ quan là gì?
a. Là biện chứng của thế giới vật chất.
b. Là biện chứng của ý thức - tư duy biện chứng.
c. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
d. Là biện chứng của lý luận.
72. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng khách quan và biện chứng
chủ quan quan hệ với nhau như thế nào?
a. Biện chứng chủ quan quyết ịnh biện chứng khách quan.
b. Biện chứng chủ quan hoàn toàn ộc lập với biện chứng khách quan.
c. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
d. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan.
73. Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì? a. Hai nguyên lý cơ bản. b.
Các cặp phạm trù cơ bản thể hiện mối liên hệ phổ biến, tồn tại ở mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của thế giới. c.
Các quy luật cơ bản thể hiện sự vận ộng và phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình. d. Cả
3 phán oán kia ều úng.
74. Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ và sự vận ộng.
b. Nguyên lý về tính hệ thống và tính cấu trúc.
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển. lOMoAR cPSD| 45473628 11
d. Nguyên lý về sự vận ộng và sự phát triển.
75. Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ âu?
a. Do lực lượng siêu nhiên (Thượng ế, ý niệm) quy ịnh.
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
c. Do tư duy của con người tạo ra rồi ưa vào tự nhiên và xã hội.
d. Do tính ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất.
76. Quan iểm của trường phái triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện
tượng, quá trình là ở tính thống nhất vật chất của thế giới? a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
77. Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính a dạng, phong phú.
c. Tính phổ biến, tính a dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính a dạng phong phú.
78. Cơ sở lý luận của quan iểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b. Nguyên lý về sự phát triển.
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.
d. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
79. Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra những nguyên
tắc phương pháp luận nào cho hoạt ộng lý luận và thực tiễn? a. Quan iểm phát triển, lịch sử - cụ thể.
b. Quan iểm hệ thống - cấu trúc, lịch sử - cụ thể.
c. Quan iểm toàn diện, phát triển.
d. Quan iểm toàn diện, lịch sử - cụ thể.
80. Yêu cầu của quan iểm toàn diện là gì?
a. Cần phải xem xét một mối liên hệ cơ bản của sự vật.
b. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
c. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, ồng thời phải xác ịnh vị trí, vai trò của các mối liên hệ.
d. Cần phải xem xét sự vật như một chỉnh thể thống nhất.
81. Chọn phán oán úng về mối quan hệ giữa vận ộng và phát triển?
a. Vận ộng và phát triển là hai khái niệm ồng nhất nhau.
b. Phát triển bao hàm mọi sự vận ộng.
c. Phát triển là quá trình vận ộng theo khuynh hướng i lên từ thấp ến cao, từ ơn giản ến phức tạp,
từ kém hoàn thiện ến hoàn thiện hơn.
d. Vận ộng và phát triển là hai khái niệm không ồng nhất nhau nhưng chúng có quan hệ với nhau,
phát triển bao hàm mọi sự vận ộng.
82. Quan iểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất như thế nào?
a. Sự phát triển chỉ là sự tăng, giảm ơn thuần về lượng.
b. Sự phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp ến cao, từ ơn giản ến phức tạp, bao hàm cả sự thụt lOMoAR cPSD| 45473628 12 lùi, ứt oạn.
c. Sự phát triển là một quá trình i lên, bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở cái mới.
d. Sự phát triển bao hàm sự thay ổi về lượng và sự nhảy vọt về chất.
83. Theo quan iểm của triết học Mác – Lênin, sự khác biệt căn bản giữa sự vận ộng và sự phát triển là gì? a.
Sự vận ộng và sự phát triển là hai quá trình ộc lập, tách rời nhau. b.
Sự phát triển là trường hợp ặc biệt của sự vận ộng, sự phát triển là sự vận ộng theo chiều hướng tiến lên. c.
Sự vận ộng là nội dung, sự phát triển là hình thức. d.
Sự phát triển là khuynh hướng chung của quá trình vận ộng của sự vật, nên nó bao hàm mọi sự vận ộng.
84. Theo quan iểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc của sự vận ộng, phát triển là do âu?
a. Phát triển là sự sắp ặt của Thượng ế và thần thánh.
b. Sự phát triển trong hiện thực là biểu hiện của sự phát triển của ý niệm tuyệt ối.
c. Sự phát triển của thế giới vật chất là do con người quyết ịnh.
d. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy ịnh sự vận ộng, phát triển của sự vật.
85. Sự phát triển của các sự vật, hiện tượng trong thế giới có những tính chất nào?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, tính a dạng, phong phú.
c. Tính phổ biến, tính a dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính a dạng.
86. Thế nào là tính khách quan của sự phát triển? a.
Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng. b.
Không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người. c.
Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy ịnh sự vận ộng, phát triển của sự vật. d.
Cả ba phán oán kia ều úng.
87. Điền vào chỗ trống ể hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạm trù nguyên nhân dùng ể
chỉ…..giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau ể từ ó tạo ra…..”.
a. Sự tác ộng lẫn nhau – sự biến ổi nhất ịnh.
b. Sự liên hệ lẫn nhau – một sự vật mới.
c. Sự tương tác – một sự vật mới.
d. Sự chuyển hóa lẫn nhau – sự biến ổi nhất ịnh.
88. Điền vào chỗ trống ể hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạm trù kết quả dùng ể chỉ những…..
xuất hiện do….. giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc giữa các sự vật hiện tượng”.
a. Biến ổi – sự tác ộng.
b. Sự vật, hiện tượng mới – sự kết hợp.
c. Mối liên hệ - sự chuyển hóa.
d. Sự vật, hiện tượng mới – sự liên hệ. lOMoAR cPSD| 45473628 13
89. "Đói nghèo" và "Dốt nát", hiện tượng nào là nguyên nhân, hiện tượng nào là kết quả?
a. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
b. Dốt nát là nguyên nhân, ói nghèo là kết quả.
c. Cả hai ều là nguyên nhân.
d. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả của hiện tượng kia.
90. Mối liên hệ nhân quả có những tính chất nào? a. Tính khách quan. b. Tính phổ biến. c. Tính tất yếu.
d. Cả 3 phán oán kia ều úng.
91. Chọn cụm từ thích hợp iền vào chỗ trống: “Quy luật là những mối liên hệ .... giữa các mặt, các
yếu tố, các thuộc tính bên trong mỗi một sự vật, hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau”. a. Chủ
quan, ngẫu nhiên và lặp lại.
b. Bản chất nhưng không phổ biến, không lặp lại.
c. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại.
d. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến.
92. Nếu căn cứ vào mức ộ của tính phổ biến ể phân loại quy luật thì có những loại quy luật nào? a. Những quy luật riêng. b. Những quy luật chung.
c. Những quy luật phổ biến.
d. Cả ba phán oán kia ều úng.
93. Nếu căn cứ vào lĩnh vực tác ộng thì quy luật ược phân loại thành các nhóm quy luật nào? a. Nhóm quy luật tự nhiên.
b. Nhóm quy luật xã hội.
c. Nhóm quy luật của tư duy.
d. Cả ba phán oán kia ều úng.
94. Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào? a.
Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể. b.
Những quy luật chung tác ộng trong một số lĩnh vực nhất ịnh. c.
Những quy luật chung nhất, phổ biến tác ộng toàn bộ các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy. d.
Cả 3 phán oán kia ều úng.
95. Phát triển chính là quá trình ược thực hiện bởi:
a. Sự tích lũy dần về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất của sự vật.
b. Sự vận ộng của mâu thuẫn trong bản thân sự vật.
c. Sự phủ ịnh biện chứng ối với sự vật cũ.
d. Cả 3 phán oán kia ều úng.
96. Quy luật nào óng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay ổi về lượng thành những sự thay ổi về chất và ngược lại.
b. Quy luật thống nhất và ấu tranh giữa các mặt ối lập.
c. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh.
d. Các quy luật ều có vai trò ngang nhau trong phép biện chứng duy vật.
97. Vị trí của quy luật lượng – chất trong phép biện chứng duy vật là gì? lOMoAR cPSD| 45473628 14
a. Chỉ ra cách thức chung của các quá trình vận ộng và phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận ộng và phát triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng vận ộng, phát triển của sự vật.
d. Chỉ ra ộng lực cơ bản của quá trình vận ộng và phát triển.
98. Phạm trù triết học nào dùng ể chỉ tính quy ịnh khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng, là sự
thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó, phân biệt nó với cái khác? a. Chất. b. Lượng. c. Độ. d. Điểm nút.
99. Chất của sự vật ược xác ịnh bởi? a.
Thuộc tính cơ bản gắn liền với sự vật. b.
Các yếu tố cấu thành sự vật. c. Phương thức liên kết. d.
Cả ba phán oán kia ều úng. 100. Lượng của sự vật là gì? a. Là số lượng các sự vật.
b. Là phạm trù của số học.
c. Là phạm trù của khoa học cụ thể ể o lường sự vật.
d. Là phạm trù của triết học, chỉ tính quy ịnh khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, quy mô…
101. Phạm trù dùng ể chỉ tính quy ịnh, mối liên hệ thống nhất giữa chất và lượng, là khoảng giới
hạn trong ó sự thay ổi về lượng chưa làm thay ổi căn bản chất của sự vật, hiện tượng? a. Độ. b. Điểm nút. c. Bước nhảy. d. Lượng.
102. Cách mạng tháng 8/1945 của Việt Nam là bước nhảy gì? a. Lớn, dần dần. b. Nhỏ, cục bộ.
c. Lớn, toàn bộ, ột biến. d. Lớn, cục bộ.
103. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng ã ạt ến giới hạn Độ
là biểu hiện của xu hướng nào? a. Hữu khuynh.
b. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh. c. Tả khuynh. d. Quan iểm trung dung.
104. Việc không tôn trọng quá trình tích luỹ về lượng ở mức ộ cần thiết cho sự biến ổi về chất là
biểu hiện của xu hướng nào? a. Tả khuynh. b. Hữu khuynh.
c. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh. d. Quan iểm trung dung.
105. Trong ời sống xã hội, quy luật lượng – chất ược thực hiện với iều kiện gì?
a. Vì là quy luật nên sự tác ộng là tất nhiên, không cần ến hoạt ộng có ý thức của con người.
b. Cần hoạt ộng có ý thức của con người. lOMoAR cPSD| 45473628 15
c. Không cần bất cứ iều kiện nào.
d. Cần có sự tham gia của con người chỉ trong một số trường hợp nhất ịnh.
106. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập nói lên ặc tính nào của sự vận ộng và phát triển?
a. Khuynh hướng của sự vận ộng và phát triển.
b. Cách thức của sự vận ộng và phát triển.
c. Nguồn gốc và ộng lực của sự vận ộng và phát triển.
d. Mâu thuẫn của sự vật.
107. Mặt ối lập có nguồn gốc từ âu?
a. Do ý thức, cảm giác của con người sinh ra.
b. Do sự sáng tạo của Thượng ế.
c. Là cái vốn có của thế giới vật chất.
d. Do sự ngẫu hợp những ặc iểm khác biệt nhau của thế giới vật chất.
108. Mâu thuẫn nổi lên hàng ầu ở một giai oạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu thuẫn
khác trong giai oạn ó gọi là mâu thuẫn gì? a. Mâu thuẫn ối kháng. b. Mâu thuẫn thứ yếu. c. Mâu thuẫn chủ yếu. d. Mâu thuẫn cơ bản.
109. Mâu thuẫn ối kháng tồn tại ở âu? a. Trong tư duy. b. Trong tự nhiên.
c. Trong xã hội có ấu tranh giai cấp.
d. Trong mọi hình thái kinh tế - xã hội.
110. Vai trò của quy luật phủ ịnh của phủ ịnh trong phép biện chứng duy vật? a. Chỉ
ra phương thức chung của các quá trình vận ộng và phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc, ộng lực cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận ộng và phát triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng vận ộng và phát triển của sự vật.
d. Chỉ ra cách thức của quá trình vận ộng và phát triển.
111. Phạm trù nào thể hiện sự thay thế sự vật, hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng khác, thay
thế hình thái tồn tại này bằng hình thái tồn tại khác của cùng một sự vật? a. Vận ộng. b. Phủ ịnh.
c. Phủ ịnh biện chứng.
d. Phủ ịnh của phủ ịnh.
112. Phạm trù nào thể hiện sự phủ ịnh tạo iều kiện, tiền ề cho quá trình phát triển của sự vật? a. Phủ ịnh của phủ ịnh b. Phủ ịnh siêu hình.
c. Phủ ịnh biện chứng. d. Biến ổi.
113. Con ường phát triển của sự vật mà quy luật phủ ịnh của phủ ịnh vạch ra là con ường nào? a. Đường thẳng i lên.
b. Đường tròn khép kín. lOMoAR cPSD| 45473628 16
c. Con ường “xoáy ốc”
d. Con ường zíc – zắc.
114. Quan iểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là quan
iểm ược rút ra trực tiếp từ quy luật nào của phép biện chứng? a. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập.
b. Quy luật từ những thay ổi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh.
d. Cả ba phán oán kia ều úng.
115. Con người có khả năng nhận thức ược thế giới hay không? a.
Có khả năng nhận thức nhưng nhận thức là một quá trình.
b. Không có khả năng nhận thức.
c. Có nhận thức ược nhưng do Thượng ế mách bảo.
d. Chỉ nhận thức ược các hiện tượng không nhận thức ược bản chất của sự vật.
116. Chọn cụm từ thích hợp iềm vào chỗ trống: Nhận thức là ..... tích cực, sáng tạo thế giới khách
quan vào bộ óc con người trên cơ cở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới khách quan ó. a. Sự phản ánh. b. Sự tác ộng. c. Quá trình phản ánh. d.
Sự vận ộng. 117. Thực tiễn là gì?
a. Là hoạt ộng sản xuất vật chất của con người.
b. Là hoạt ộng vật chất và tinh thần của con người.
c. Là hoạt ộng vật chất có mục ích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
d. Là hoạt ộng của con người nhằm cải tạo xã hội.
118. Đấu tranh giai cấp, ấu tranh giải phóng dân tộc, ấu tranh cho hòa bình, dân chủ, tiến bộ xã hội
là nội dung của hoạt ộng nào? a. Hoạt ộng sản xuất vật chất.
b. Hoạt ộng chính trị - xã hội.
c. Hoạt ộng thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt ộng nhận thức.
119. Trong các hình thức của hoạt ộng thực tiễn, hoạt ộng nào giữ vai trò quyết ịnh? a. Hoạt
ộng sản xuất vật chất.
b. Hoạt ộng chính trị - xã hội.
c. Thực nghiệm khoa học.
d. Chúng có vai trò như nhau.
120. Hoạt ộng tất yếu, ầu tiên của con người và xã hội loài người là hoạt ộng nào? a. Hoạt
ộng sinh hoạt tín ngưỡng – tôn giáo.
b. Hoạt ộng sản xuất vật chất.
c. Hoạt ộng thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt ộng chính trị - xã hội.
121. Ba hình thức cơ bản của thực tiễn là gì?
a. Hoạt ộng sản xuất vật chất, hoạt ộng chính trị - xã hội, thực nghiệm khoa học. lOMoAR cPSD| 45473628 17
b. Hoạt ộng sản xuất vật chất, hoạt ộng chính trị xã hội và sáng tạo nghệ thuật.
c. Hoạt ộng sản xuất vật chất, hoạt ộng sáng tạo nghệ thuật và hoạt ộng tín ngưỡng – tôn giáo.
d. Hoạt ộng quản lý xã hội, hoạt ộng tín ngưỡng – tôn giáo và thực nghiệm khoa học.
122. Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức? a.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
123. Hình thức nào trong giai oạn nhận thức cảm tính cho ta hình ảnh tương ối trọn vẹn về sự vật,
hiện tượng? a. Cảm giác. b. Tri giác. c. Biểu tượng. d. Khái niệm.
124. Hình thức nào trong giai oạn nhận thức cảm tính giúp con người tái hiện sự vật trong trí nhớ
khi sự vật không còn trực tiếp tác ộng vào giác quan của con người? a. Cảm giác. b. Tri giác. c. Biểu tượng. d. Phán oán.
125. Giai oạn nhận thức nào gắn liền trực tiếp với thực tiễn? a. Nhận thức cảm tính. b. Nhận thức lý tính.
c. Cả nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính ều gắn liền với thực tiễn.
d. Nhận thức và thực tiễn là hai quá trình riêng biệt nên không có giai oạn nào của nhận thức gắn liền với thực tiễn.
126. Giai oạn nhận thức nào phản ánh trừu tượng, khái quát hóa những ặc iểm chung, bản chất
của sự vật, hiện tượng? a. Nhận thức lý tính. b. Nhận thức lý luận. c. Nhận thức khoa học. d. Nhận thức cảm tính.
127. Nhận thức lý tính là nhận thức ược thực hiện thông qua các hình thức cơ bản nào? a.
Khái niệm, phán oán, suy lý.
b. Khái niệm, phán oán, tri giác.
c. Biểu tượng, khái niệm, suy lý.
d. Phán oán, tri giác, suy lý.
CHƯƠNG 3 CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
128. Hãy chọn quan iểm úng về Chủ nghĩa duy vật lịch sử? a. Là
học thuyết nghiên cứu về lịch sử loài người. b.
Là học thuyết nghiên cứu về các dạng vật chất trong lịch sử. c.
Là học thuyết nghiên cứu những quy luật, những ộng lực phát triển xã hội. lOMoAR cPSD| 45473628 18 d.
Là học thuyết nghiên cứu về các trường phái của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử. 129. Trong
sản xuất xã hội loại hình sản xuất nào là cơ bản nhất? a. Sản xuất vật chất. b. Sản xuất tinh thần.
c. Sản xuất ra bản thân con người.
d. Các loại hình sản xuất có vai trò ngang nhau.
130. Để nhận thức và cải tạo xã hội cần phải xuất phát từ âu? a. Văn hoá.
b. Đời sống tinh thần của xã hội.
c. Nền sản xuất vật chất của xã hội. d. Giáo dục.
131. Phạm trù nào biểu thị cách thức mà con người sử dụng ể tiến hành quá trình sản xuất của xã
hội ở những giai oạn lịch sử nhất ịnh? a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất.
c. Phương thức sản xuất. d. Lao ộng.
132. Phương thức sản xuất bao gồm những yếu tố nào? a.
Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng.
b. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
133. Phương diện nào trong phương thức sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên
trong quá trình sản xuất vật chất? a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất. c. Đối tượng lao ộng. d. Tư liệu lao ộng.
134. Phương diện nào trong phương thức sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người với người
trong quá trình sản xuất vật chất? a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất. c. Đối tượng lao ộng. d. Tư liệu lao ộng.
135. Lực lượng sản xuất bao gồm những nhân tố nào?
a. Tư liệu sản xuất và người lao ộng.
b. Công cụ lao ộng và người lao ộng.
c. Đối tượng lao ộng và người lao ộng.
d. Đối tượng lao ộng và công cụ lao ộng.
136. Yếu tố nào ược coi là nguồn lực cơ bản, vô tận và ặc biệt của sản xuất vật chất? a. Người lao ộng. b. Tư liệu sản xuất. c. Công cụ lao ộng. d. Phương tiện lao ộng.
137. Tư liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào? a.
Con người và công cụ lao ộng. lOMoAR cPSD| 45473628 19
b. Con người, công cụ lao ộng và ối tượng lao ộng.
c. Đối tượng lao ộng và tư liệu lao ộng.
d. Công cụ lao ộng và tư liệu lao ộng.
138. Trong tư liệu sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết ịnh ến năng suất lao ộng? a. Người lao ộng. b. Tư liệu lao ộng. c. Công cụ lao ộng. d. Phương tiện lao ộng.
139. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố “ ộng nhất, cách mạng nhất”? a. Người lao ộng. b. Công cụ lao ộng. c. Phương tiện lao ộng. d. Tư liệu lao ộng.
140. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là thước o trình ộ tác ộng, cải biến tự nhiên của con người? a. Người lao ộng. b. Công cụ lao ộng. c. Phương tiện lao ộng. d. Tư liệu lao ộng.
141. Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết ịnh? a. Người lao ộng. b. Công cụ lao ộng. c. Phương tiện lao ộng. d. Tư liệu lao ộng.
142. Ngày nay, nhân tố nào ã trở thành “lực lượng sản xuất trực tiếp”? a. Khoa học. b. Người công nhân. c. Công cụ lao ộng. d. Tư liệu sản xuất.
143. Quan hệ sản xuất không bao gồm quan hệ nào dưới ây? a.
Quan hệ sở hữu ối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Quan hệ tình cảm giữa nhà tư bản và công nhân.
144. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết ịnh các phương diện khác? a.
Quan hệ sở hữu ối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
d. Cả ba ều có vai trò ngang nhau.
145. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quy ịnh ịa vị kinh tế- xã hội của các tập oàn người trong sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu ối với tư liệu sản xuất. lOMoAR cPSD| 45473628 20
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất. d. Không quan hệ nào.
146. Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào quyết ịnh trực tiếp ến quy mô, tốc ộ, hiệu quả của nền
sản xuất; có khả năng ẩy nhanh hoặc kìm hãm sự phát triển của nền sản xuất xã hội? a. Quan hệ sở
hữu ối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất. d. Không quan hệ nào.
147. Quy luật nào là quy luật cơ bản nhất của sự vận ộng và phát triển xã hội? a.
Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội.
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng.
d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên, do ó không bị chi phối bởi quy luật nào.
148. Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất thể hiện như thế nào?
a. Quan hệ sản xuất quyết ịnh lực lượng sản xuất, lực lượng sản xuất tác ộng trở lại quan hệ sản xuất.
b. Không cái nào quyết ịnh cái nào.
c. Lực lượng sản xuất quyết ịnh quan hệ sản xuất; quan hệ sản xuất tác ộng trở lại lực lượng sản xuất.
d. Lực lượng sản xuất quyết ịnh quan hệ sản xuất.
149. Sự vận ộng và phát triển của phương thức sản xuất bắt ầu từ sự biến ổi của yếu tố nào? a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất.
c. Cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d. Không có yếu tố nào.
150. Cơ sở hạ tầng là gì?
a. Đó là ường sá, cầu tàu, bến cảng…phục vụ cho nhiệm vụ phát triển kinh tế của một quốc gia.
b. Đó là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
c. Đó là toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội.
d. Đó là toàn bộ ời sống vật chất của xã hội.
151. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có ối kháng giai cấp là bộ phận nào? a. Nhà nước. b. Tôn giáo. c. Đạo ức. d. Triết học.
152. Theo V.I.Lênin, quan hệ nào là quan hệ cơ bản và chủ yếu quyết ịnh trực tiếp ến ịa vị kinh tế -
xã hội của các giai cấp? a. Quan hệ kinh tế - vật chất.
b. Quan hệ tổ chức, quản lý. c. Quan hệ phân phối.
d. Quan hệ sở hữu ối với tư liệu sản xuất.