lOMoARcPSD|60380256
PLANTYG41 PART1
TRẮCNGHIỆMTHỰCTẬPVISINHHỌC
1. Công dụng của đèn cồn là:
15. Khi đọc lam nhuộm kháng acid nếu thấy trực khuẩn bắt màu đỏ trên nền xanh ta kết luận là
trực khuẩn lao
Lưu hành ni b
lOMoARcPSD|60380256
PLANTYG41 PART1
1
A. Đúng ( trực khuẩn kháng acid) B. Sai
16. Bộ thuốc nhuộm kháng acid gồm
A. Tím Gentian, lugol, cồn 95, đỏ Safranin
2
A. 45
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 120
0
lOMoARcPSD|60380256
PLANTYG41 PART1
29. Môi trường làm kháng sinh đồ theo phương pháp pha loãng liên tiếp
A. MHA B. NB C. NA D. SIM
30. Trong phương pháp pha loãng liên tiếp, nồng độ gì được pha loãng
A. Kháng sinh C. Glucose
B. Dịch chứa vi khuẩn D. Các yếu tố tăng trưởng
42. Vi khuẩn nào sau đây làm đông huyết tương
lOMoARcPSD|60380256
PLANTYG41 PART1
A. Staphylococcus aureus C. Staphylococus saprophyticus
B. Staphylococcus epidermis D. Streptococci tiêu huyết beta
lOMoARcPSD|60380256
PLANTYG41 PART1
43. Vi khuẩn nào sua đây bị ly giải trong môi trường muối mật
A. Staphylococci C. Pneumococci
B. Streptococci D. Tất cả đều sai
44. Hiện tượng tiêu huyết quan sát được trên
lOMoARcPSD|60380256
PLANTYG41 PART1
thạch
0.5 B. 0.6 C. 0.7 D. 1.0
61. Môi trường chọn lọc Staphylococci là
A. NA B. MSA C. BA D. MH
62. Môi trường nào sau đây dùng để phân biệt Staphylococcus aureus và Staphylococci coagulase
(-)
lOMoARcPSD|60380256
PLANTYG41 PART1
76. Môi trường nào sau đây dùng để kiểm tra không khí
BA,MC,SA B. NA,NB,SA
C. MHA, BA,NB D. NB,MHA,BA
77. Trong môi trường kiểm tra không khí , môi trường MC có thể thay thế bằng
lOMoARcPSD|60380256
PLANTYG41 PART1
A. MHA B. SS C. NB D. NA
78. Vi khuẩn nào sau đây không phải là vi khuẩn đường ruột
A. E.coli B. Shigella C. Pseudomonas D. Proteus
79. Vi khuẩn nào sau đây cho thử nghiệm Coagulase (+)
A. Streptococci C. Staphylococcus
B. Pneumococci D. Staphylococcus epidermidis
80. Vi khuẩn nào không di động
A. Salmonella B. Shigella C. E.coli D. Proteus
81. Kháng sinh đồ theo phương pháp khuếch tán trên thạch, chọn câu sai
A. Kháng sinh cho vào đĩa giấy với nồng độ nhất định
B. Cho kết quả định tính
C. Có vòng vô khuẩn quanh đĩa kháng sinh chứng tỏ nhạy cảm với loại kháng sinh đó
D. Môi trường thường được dùng là Muller Hinton
82. Thử nghiệm coagulase dùng để phân biệt A. Staphylococcus aureus và Staphylococci khác
B. Staphylococcus epidermis và Staphylococci khác
C. Staphylococcus asaprophyticus và Staphylococci khác
D. Cả ABC đều sai
83. Thử nghiệm Novibiodine thì Staphylococcus saprophyticus sẽ có vòng vô khuẩn > 16mm
A. Đúng B. Sai
84. Để chẩn đoán phân biệt phế cầu với liên cầu người ta dùng 2 test
A. Optochin và Neufeld (ly giải muối B. Optochin và camp test mật) C. Taxo A và
Taxo P
D. Taxo A và Optochin
85. Liên cầu nhóm D khi tăng trưởng và làm đục môi trường 6.5% NaCl
A. Staphylococcus Aureus C. Non-Enterococci
B. Enterococci D. Cả ABC đều sai
86. Liên cầu nhóm D có khả năng thủy phân 1….2….3….
87. Mô tả kiểu tán huyết của phế cầu
A. Alpha C. Gamma
B. Beta D. Tùy thuộc môi trường
88. Thử nghiệm Optochin khi đọc kết quả chỉ cần có đường kính vòng vô khuẩn là có thể kết luận
là dương tính
A. Đúng B. Sai
89. Thử nghiệm Osidase ở cầu khuẩn G(-) dòng Neisseria sẽ cho kết quả (-)
A. Đúng B. Sai
90. Muốn phân biệt 2 loại cầu khuẩn G(-) não mô cầu và lậu cầu thuộc dòng Neisseria, người ta
dựa vào sự khác biệt nào khi nuôi cấy chúng trên 3 loại môi trường: Glucose, Maltose,
Sucrose
A. Khác ở đường Glucose C. Khác ở đường Sucrose
B. Khác ở đường Maltose D. Cả ABC đều đúng
lOMoARcPSD|60380256
PLANTYG41 PART1
91. Muốn chẩn đoán phế cầu người ta dùng test nào ?
Catalase B. Coagulase
C. Bacitracin D. Cả ABC đều sai
92. Trên môi trường MSA vi khuẩn mọc được và không lên men đường Manitol thì đó là
A. S.saprophyticus C. S.epidermidis
B. S.aureus D. Cả ABC đều sai
lOMoARcPSD|60380256
PLANTYG41 PART1
B. Sinh gas hoặc không sinh gas
112. Chất cơ bản trong môi trường MR-VP là
Glucose B. Lactose C. Manitol D. Succrose
lOMoARcPSD|60380256
PLANTYG41 PART1
113. Khi đọc kết quả MR-VP nhỏ KOH 40% có tác dụng
A. Tạo môi trường kiềm C. Bất hoạt vi khuẩn
B. Trung tính D. Cả ABC đều sai
114. Kháng sinh đồ vừa định tính, vừa định lượng là phương pháp
lOMoARcPSD|60380256
PLANTYG41 PART1
A.
Khuếch
tán
trên
đĩa
thạch
B.
loãng
C.
E.test
D.
Công
nghệ
sinh
học
115.
Kháng
sinh
đồ
bằng
phương
pháp
pha
loãng
liên
tiếp
giúp
ta
xác
định
A.
Nồng
độ
kháng
sinh
B.
Sự
phát
triển
VSV
C.
MIC
D.
KS
còn
nhạy
hay
không
với
1
vi
trùng
nào
đó
116.
KSĐ
pha
loãng
liên
tiếp,
ống
1
chứa
kháng
sinh
pha
loang
….
10
chứa
vi
khuẩn….
117.
Làm
đông
huyết
tương
tụ
cầu
nào
?
A.
S.aureus
B.
S.
epidermidis
C.
S.
saprophyticus
D.
Cả
ABC
đều
sai

Preview text:

lOMoARcPSD| 60380256 PLANTYG41 PART1
TRẮCNGHIỆMTHỰCTẬPVISINHHỌC
1. Công dụng của đèn cồn là:
15. Khi đọc lam nhuộm kháng acid nếu thấy trực khuẩn bắt màu đỏ trên nền xanh ta kết luận là trực khuẩn lao
Lưu hành nội bộ lOMoARcPSD| 60380256 PLANTYG41 PART1 1
A. Đúng ( trực khuẩn kháng acid) B. Sai
16. Bộ thuốc nhuộm kháng acid gồm
A. Tím Gentian, lugol, cồn 95, đỏ Safranin 2 A. 450 B. 600 C. 900 D. 1200 lOMoARcPSD| 60380256 PLANTYG41 PART1
29. Môi trường làm kháng sinh đồ theo phương pháp pha loãng liên tiếp A. MHA B. NB C. NA D. SIM
30. Trong phương pháp pha loãng liên tiếp, nồng độ gì được pha loãng A. Kháng sinh C. Glucose B. Dịch chứa vi khuẩn
D. Các yếu tố tăng trưởng
42. Vi khuẩn nào sau đây làm đông huyết tương lOMoARcPSD| 60380256 PLANTYG41 PART1 A. Staphylococcus aureus
C. Staphylococus saprophyticus
B. Staphylococcus epidermis D. Streptococci tiêu huyết beta lOMoARcPSD| 60380256 PLANTYG41 PART1
43. Vi khuẩn nào sua đây bị ly giải trong môi trường muối mật
A. Staphylococci C. Pneumococci
B. Streptococci D. Tất cả đều sai
44. Hiện tượng tiêu huyết quan sát được trên lOMoARcPSD| 60380256 PLANTYG41 PART1 thạch 0.5 B. 0.6 C. 0.7 D. 1.0
61. Môi trường chọn lọc Staphylococci là A. NA B. MSA C. BA D. MH
62. Môi trường nào sau đây dùng để phân biệt Staphylococcus aureus và Staphylococci coagulase (-) lOMoARcPSD| 60380256 PLANTYG41 PART1
76. Môi trường nào sau đây dùng để kiểm tra không khí BA,MC,SA B. NA,NB,SA C. MHA, BA,NB D. NB,MHA,BA
77. Trong môi trường kiểm tra không khí , môi trường MC có thể thay thế bằng lOMoARcPSD| 60380256 PLANTYG41 PART1 A. MHA B. SS C. NB D. NA
78. Vi khuẩn nào sau đây không phải là vi khuẩn đường ruột A. E.coli B. Shigella C. Pseudomonas D. Proteus
79. Vi khuẩn nào sau đây cho thử nghiệm Coagulase (+)
A. Streptococci C. Staphylococcus
B. Pneumococci D. Staphylococcus epidermidis
80. Vi khuẩn nào không di động A. Salmonella B. Shigella C. E.coli D. Proteus
81. Kháng sinh đồ theo phương pháp khuếch tán trên thạch, chọn câu sai
A. Kháng sinh cho vào đĩa giấy với nồng độ nhất định
B. Cho kết quả định tính
C. Có vòng vô khuẩn quanh đĩa kháng sinh chứng tỏ nhạy cảm với loại kháng sinh đó
D. Môi trường thường được dùng là Muller Hinton
82. Thử nghiệm coagulase dùng để phân biệt A. Staphylococcus aureus và Staphylococci khác
B. Staphylococcus epidermis và Staphylococci khác
C. Staphylococcus asaprophyticus và Staphylococci khác D. Cả ABC đều sai
83. Thử nghiệm Novibiodine thì Staphylococcus saprophyticus sẽ có vòng vô khuẩn > 16mm A. Đúng B. Sai
84. Để chẩn đoán phân biệt phế cầu với liên cầu người ta dùng 2 test
A. Optochin và Neufeld (ly giải muối
B. Optochin và camp test mật) C. Taxo A và Taxo P D. Taxo A và Optochin
85. Liên cầu nhóm D khi tăng trưởng và làm đục môi trường 6.5% NaCl là A. Staphylococcus Aureus C. Non-Enterococci B. Enterococci D. Cả ABC đều sai
86. Liên cầu nhóm D có khả năng thủy phân 1….2….3….
87. Mô tả kiểu tán huyết của phế cầu A. Alpha C. Gamma B. Beta D. Tùy thuộc môi trường
88. Thử nghiệm Optochin khi đọc kết quả chỉ cần có đường kính vòng vô khuẩn là có thể kết luận là dương tính A. Đúng B. Sai
89. Thử nghiệm Osidase ở cầu khuẩn G(-) dòng Neisseria sẽ cho kết quả (-) A. Đúng B. Sai
90. Muốn phân biệt 2 loại cầu khuẩn G(-) não mô cầu và lậu cầu thuộc dòng Neisseria, người ta
dựa vào sự khác biệt nào khi nuôi cấy chúng trên 3 loại môi trường: Glucose, Maltose, Sucrose
A. Khác ở đường Glucose
C. Khác ở đường Sucrose
B. Khác ở đường Maltose D. Cả ABC đều đúng lOMoARcPSD| 60380256 PLANTYG41 PART1
91. Muốn chẩn đoán phế cầu người ta dùng test nào ? Catalase B. Coagulase C. Bacitracin D. Cả ABC đều sai
92. Trên môi trường MSA vi khuẩn mọc được và không lên men đường Manitol thì đó là A. S.saprophyticus C. S.epidermidis B. S.aureus D. Cả ABC đều sai lOMoARcPSD| 60380256 PLANTYG41 PART1
B. Sinh gas hoặc không sinh gas 112.
Chất cơ bản trong môi trường MR-VP là Glucose B. Lactose C. Manitol D. Succrose lOMoARcPSD| 60380256 PLANTYG41 PART1 113.
Khi đọc kết quả MR-VP nhỏ KOH 40% có tác dụng
A. Tạo môi trường kiềm C. Bất hoạt vi khuẩn B. Trung tính D. Cả ABC đều sai 114.
Kháng sinh đồ vừa định tính, vừa định lượng là phương pháp lOMoARcPSD| 60380256 PLANTYG41 PART1
A. Khuếch tán trên đĩa thạch C. E.test B. Pha loãng liên tiếp D. Công nghệ sinh học 115.
Kháng sinh đồ bằng phương pháp pha loãng liên tiếp giúp ta xác định A. Nồng độ kháng sinh B. Sự phát triển VSV C. MIC
D. KS còn nhạy hay không với 1 loại vi trùng nào đó 116.
KSĐ pha loãng liên tiếp, ống 1 chứa kháng sinh pha loang …. ống 10 chứa vi khuẩn…. 117.
Làm đông huyết tương là tụ cầu nào ? A. S.aureus C. S. saprophyticus B. S. epidermidis D. Cả ABC đều sai