lOMoARcPSD|61815267
TRẮC NGHIỆM TƯ PHÁP QUỐC TẾ
Chương 1: Tổng quan về TPQT
Câu 1: Quan hệ dân sự là quan hệ không bắt buộc phải được hình thành trên
cơ sở nào sau đây:
Đáp án: công bằng
Câu 2: Đối tượng điều chỉnh của TPQT:
Đáp án: Gồm các quan hệ dân sự có YTNN và quan hệ tố tụng dân sự có YTNN
Câu 3: Theo pháp luât Vi t Nam hi n ành đây không phải là quan
hê dân ự c YTNN:
Đáp án:
Các bên tham gia đu là công dân Viêt Nam, đ
ối tưng và viêc x
ác
lâp, thay đi, thực hiên, chm dt quan h đ
ó xy ra ti thành phố Đà Nng
Câu 4: Nhân đnh ào sau đây là đng:
Đáp án: A (Viêt Nam) kt hôn vi B (Vi t Nam) ti cơ quan c
ó thm
quyn ca Hàn Quốc khi đang du hc ti Hàn Quốc là QHDS có YTNN.
Câu 5: Đây là phương pháp điều chỉnh đăc th à chủ yu của TPQT:
Đáp án: Phương pháp xung đột
Câu 6: Điều 674 BLDS 2015 quy đnh: “2. Trường hợp người nước ngoài xác
lập, thực hiện các giao dịch dân sự tại Việt Nam, năng lực hành vi dân sự của
người nước ngoài đó được xác định theo pháp luật Việt Nam”. Quy đnh trên
được xác đnh là:
Đáp án: Quy phm xung đôt (c cm theo PL VN. Không trc tip gii quyt vn
đ)
Câu 7:
Điều 2.19 Hiêp đnh thương mi ự do gia Viêt Nam Liên Minh
Châu Âu (EVFTA) về dán nhn xut x quy đnh như sau: Tr khi có quy
định khác tại hiêp đ
ịnh này, nu Viêt Nam áp dng các yêu cu bt buôc
v án nhn xut x đi với cá sn phm phi nông nghiêp c
ủa Liên Minh
Châu Âu th Viêt Nam phi chp nh n nhn Sn xut ại EU”
hoăc nhn tương đương theo ngôn ng nôi đ
ịa như là viêc đ
áp ng các
yêu cu này. Phương pháp điều chỉnh được s dng đ xây dựng quy đnh
trên là:
lOMoARcPSD|61815267
Đáp án: Phương pháp thực cht
Câu 8: Nôi dung ào sau đây không thuôc phm vi đ ều chỉnh của
TPQT: Đáp án: ng nhân à cho thi hành bn án, quyt đnh dân sự ca ta án
Viêt Na Câu 9: Hê t ống quy phm PL của TPQT gm:
Đáp án: Quy phm xung đột, quy phm pháp luật thực cht, quy phm pháp luật t
tụng
Câu 10: Tư pháp quốc t Viêt Nam hi n nay đựợc quy đnh ti:
Đáp án: Quy đnh ti hin pháp, luật, ngh đnh và các văn bn quy phm pháp luật
khác
Câu 11:
Chn đáp án sai: Pháp luât q ốc gia c th được áp dng trong
TPQT nu:
Đáp án:
Ta án quốc t quyt đnh áp dụng (v ta n quc t ch gii quyt tranh
chp gia cc quc gia vs nhau)
Câu 12: Ti Viêt Nam, nh ều giáo trình về TPQT khng đnh:
Đáp án: Tư pháp quốc t là một ngành luật trong hệ thống pháp luật quốc gia Câu
13: Ti Viêt Nam, c
ác giáo trình về TPQT khng đnh:
Đáp án: Tư pháp quốc t là một ngành luật
Câu 14: TPQT không s dng phương pháp điều chỉnh:
Đáp án: Phương pháp suy đoán
Câu 15: Đây không phải là ngun của TPQT:
Đáp án: Thói quen quốc t
Câu 16: Điều 685 BLDS 2015: “Nghĩa v hoàn tr do chim hu, sử dng,
được lợi v tài sn không có căn c pháp luật được xác định theo pháp luật của
nước nơi thực hiện việc chim hu, sử dng tài sn hoặc nơi phát sinh lợi ích
được hưởng mà không có căn c pháp luật”. Quy đnh trên được xác đnh là:
Đáp án: Quy phm xung đột
Câu 17: Thủ tc công nhân à cho thi hành không được áp dng đối vi:
Đáp án: Bn án ca ta án Việt Nam
lOMoARcPSD|61815267
Câu 18: Theo quan đim của số đông ti Viêt Nam:
Đáp án: Tư pháp quốc t một ngành luật
Câu 19: Điều 15.1 CISG 1980 quy đnh: Chào hàng có hiêu ực khi nó
tới nơi người được chào hàng”. Quy đnh trên được xác đnh là:
Đáp án: Quy phm thực cht
Câu 20: Incoterm 2020 là:
Đáp án: Tập quán quốc t
Câu 21: Nu các bên không phải là thành viên của ĐUQT thì:
Đáp án: Đưc áp dụng điu ưc quốc t đó trong quan hê dân  ự có YTNN nu
các bên có tha thuân à đáp ng đưc điu kiên chn lu t.
Chương 2: Chủ th quan hệ pháp luật trong tư pháp quốc t
Câu 1: Ch Marry Lê là ngưi Viêt Nam đnh cư ở nưc ngoài. Ch
Marry Lê được xác đnh là:
Đáp án:
Công dân Viêt Nam, nu chưa mt q ốc tch Viêt Na
Câu 2: Căn c vào quy ch pháp l ngưi nưc ngoài được phân chia thành:
Đáp án: Người nưc ngoài đưc hưởng quy ch ngoi giao theo công ưc viên
1961 và công ưc viên 1963; người nưc ngoài đưc hưởng quy ch người nưc
ngoài theo điu ưc quốc t (nhưng không thuộc quy ch ngoi giao); nhóm người
c ngoài không thuộc hai nhóm trên.
Câu 3: A (Viêt Nam) à B (Hoa K) tranh chp hợp đng buôn bán g cao su.
Hợp đng được giao kt, thực hiên t àn bô ti Vi t Nam. G ả s
ta án Viêt Nam giải quyt tranh chp trên. Năng lực hành vi dân sự của B
được xác đnh theo pháp luât nưc ào?
Đáp án: Theo pháp luật Việt Nam (Khon 2 Điu 674 BLDS 2015)
Chương 3: Xung đột pháp luật
Question 1
Căn c vào hình thc nguồn, QPPLXĐ đưc phân loi thành:
lOMoARcPSD|61815267
The correct answer is: QPPLXĐ ca pháp luật quốc gia và QPPLXĐ ca điu ưc
quốc t (QPPLXĐ thống nht).
Question 2
Để xem xét vn đ v thừa k đối vi di sn là động sn, hệ thuộc nào sau đây
thường đưc áp dụng:
The correct answer is: Hệ thuộc luật nhân thân
Question 3
Hệ thuộc chỉ dẫn đn áp dụng pháp luật ca nưc nơi có ta án xét xử điu chỉnh
quan hệ ca tư pháp quốc t đưc gi là:
The correct answer is: Lex fori
Question 4
Hệ thuộc luật nào đưc áp dụng ch yu trong lĩnh vực bồi thường thiệt hi v tài
sn trong vận chuyển hàng hóa quốc t bằng đường biển xy ra ở không phận
quốc t:
The correct answer is: Hệ thuộc luật quốc tch ca phương tiện
Question 5
Hệ thuộc luật nào quy đnh trong trường hp tranh chp hp đồng xy ra sẽ áp
dụng luật quốc tch ca nưc người bán để thường đưc áp dụng để gii quyt các
vn đ v quyn và nghĩa vụ ca các bên trong hp đồng:
The correct answer is: Hệ thuộc luật ca nưc người bán
Question 6
Hệ thuộc luật nào thường đưc áp dụng để điu chỉnh các quan hệ sở hữu tài sn
(tài sn hữu hình), quyn sở hữu, chia tài sn khi ly hôn mà tài sn là bt động sn
hoặc thừa k đối vi bt động sn, đnh danh tài sn?
The correct answer is: Hệ thuộc luật nơi có tài sn
Question 7
Hệ thuộc luật nào thường đưc áp dụng để gii quyt các vn đ v hình thc ca
hp đồng (nu các bên không có tha thuận khác):
The correct answer is: Hệ thuộc luật nơi ký kt hp đồng
Question 8
Hệ thuộc luật nào thường đưc áp dụng để xác đnh năng lực pháp luật dân sự ca
pháp nhân:
The correct answer is: Hệ thuộc luật quốc tch ca pháp nhân
Question 9
Hệ thuộc luật nhân thân đưc phân chia thành:
lOMoARcPSD|61815267
The correct answer is: Hệ thuộc Luật quốc tch (Lex patriae) và hệ thuộc Luật nơi
cư trú (Lex domicilii)
Question 10
Hệ thuộc luật nơi xy ra hành vi vi phm pháp luật thường đưc áp dụng để gii
quyt vn đ nào sau đây:
The correct answer is: Gây thiệt hi v tài sn cho người khác
Question 11
Hiện tưng hệ thống pháp luật ca nưc A và nưc B cùng có thể đưc áp dụng đ
điu chỉnh đối vi một QHDS có YTNN đưc gi là:
The correct answer is: Xung đột pháp luật
Question 12
Khi có xung đột pháp luật v điu kiện hot động ca pháp nhân thì luật nào sau
đây thường đưc áp dụng để gii quyt xung đột:
The correct answer is: Luật nơi pháp nhân đó đang tinnh hot động (cư trú)
Question 13
Khon 1 Điu 31 Hiệp đnh Tương tr tư pháp Việt Nam Hungari: “1. Các điu
kiện v hình thc ca việc kt hôn phi tuân theo pháp luật ca nưc ký kt nơi t
chc việc kt hôn”. Phần hệ thuộc ca ca quy phm xung đột trên là:
The correct answer is: Phi tuân theo pháp luật ca nưc ký kt nơi t chc việc
kt hôn
Question 14
Khon 1 Điu 673 BLDS 2015. 1. Năng lực pháp luật dân sự ca cá nhân đưc
xác đnh theo pháp luật ca nưc mà người đó có quốc tch”. Hệ thuộc luật nào
đưc áp dụng trong quy đnh trên:
The correct answer is: Hệ thuộc luật nhân thân
Question 15
Khon 2 Điu 674 BLDS 2015: 2. Việc xác đnh ti Việt Nam một cá nhân mt
tích hoặc cht theo pháp luật Việt Nam”. Quy phm đưc xác đnh là:
The correct answer is: Quy phm pháp luật xung đột một chiu (một bên)
Question 16
Khon 3 Điu 43 Hiệp đnh tương tr tư pháp giữa Việt Nam và Hungary quy
đnh: “Việc phân biệt động sn và bt động sn thì áp dụng pháp luật ca nưc ký
kt nơi có tài sn thừa k”. Hệ thuộc luật đưc áp dụng trong quy đnh trên là:
The correct answer is: Lex rei sitae
Question 17
lOMoARcPSD|61815267
Nu vụ va chm tàu thy xy ra ti không phận quốc t, hệ thuộc luật nào thường
đưc áp dụng để xác đnh trách nhiệm do hành vi vi phm pháp luật gây ra:
The correct answer is: Hệ thuộc luật quốc tch, hệ thuộc luật treo quốc kỳ chung
ca các phương tiện va chm
Question 18
Nghĩa vụ ca hp đồng thực hiện ở đâu thì áp dụng pháp luật nơi đó là nội dung
ca hệ thuộc luật nào?
The correct answer is: Hệ thuộc luật nơi thực hiện nghĩa vụ
Question 19
Nguyên tắc nơi đăng ký điu lệ hot động ca pháp nhân sử dụng để xác đnh quốc
tch ca pháp nhân thường đưc áp dụng ti:
The correct answer is: Các nưc trong khối Anh Mỹ
Question 20
Nhận đnh nào sau đây là đúng:
The correct answer is: Nu hiểu theo nghĩa rộng, Lex fori bao gồm c luật nội dung
và luật tố tụng ca nưc đang có Ta án xét xử.
Question 21
Nhận đnh nào sau đây là đúng:
The correct answer is: Hầu ht pháp luật các nưc đu thống nht quy đnh luật
ca nưc người bánlà luật thực cht ca nưc người bán.
Question 22
Quy phm pháp luật xung đột là quy phm:
The correct answer is: Dẫn chiu đn hệ thống pháp luật ca một quốc gia nht
đnh.
Question 23
Theo hệ thuộc luật ca người ký kt hp đồng tự chn, khi các bên áp dụng luật
điu chỉnh cho quan hệ hp đồng thì:
The correct answer is: Luật đó phi là luật thực cht, không chp nhận dẫn chiu
đn luật ca nưc khác.
Question 24
Theo hệ thuộc luật ca người ký kt hp đồng tự chn, luật ca người ký kt hp
đồng tự chn:
The correct answer is: Chỉ là luật nội dung
Question 25
lOMoARcPSD|61815267
Theo pháp luật Việt Nam, tai nn đam va xy ra ở vùng biển quốc t giữa các tàu
biển có cùng quốc tch thì áp dụng:
The correct answer is: Pháp luật ca quốc gia mà tàu biển mang cờ quốc tch.
Question 26
Trường hp các bên ký hp đồng bằng hình thc gián tip (qua email, fax…), “nơi
đưc xem là nơi ký hp đồngđưc xác đnh như th nào?
The correct answer is: Các nưc trong khối Châu Âu lục đa (Civil law) theo thuyt
tip thu(tip nhận).
Question 27
Trường hp nào sau đây áp dụng luật nơi có tài sn để gii quyt:
The correct answer is: Xác lập quyn sở hữu ca cá nhân đối vi tài sn là động
sn
Question 28
Trường hp nào sau đây hệ thuộc luật nơi có tài sn đưc áp dụng để gii quyt
xung đột pháp luật:
The correct answer is: Quan hệ thừa k bt động sn
Question 29
Việc phân loi quy phm pháp luật xung đột thành quy phm pháp luật xung đột 1
chiu và quy phm pháp luật xung đột đa chiu là căn c vào tiêu chí nào?
The correct answer is: Hình thc dẫn chiu
Question 30
Xung đột pháp luật:
The correct answer is: Là hiện tưng có hai hay nhiu HTPL khác nhau cùng
thể đưc AD để điu chỉnh đối vi một QH dân sự có YTNN.
Chương 4: Áp dng pháp luât nưc ng ài
Câu 1: Pháp luât áp dng đối vi quan hê dân ự c YTNN được xác đnh
theo:
Đáp án: Điu ưc quốc t mà CHXHCN Viêt Nam à thành viên hoăc luật Vit
Nam
Câu 2: Câu nào sau đây là sai. Theo BLDS Viêt Nam hiệ n ành, pháp
luât c ngoài được dn chiu đn không được áp dng trong trưng hợp
nào sau đây:
Đáp án: Hâu qu ca vi c áp dụng pháp luât nưc ng ài không trái vi các
nguyên tắc cơ bn ca pháp luât Vi t Na
lOMoARcPSD|61815267
Chương 6: y thác tư pháp quốc t
Question 1
Anh A tốt nghiệp thc sĩ ti Trường Đi hc Benedictine (Mỹ), chuyên ngành
Khoa hc Xã hội và truyn thông. Anh A muốn nộp hồ sơ ng tuyển vào làm ging
viên ti Trường Đi hc Văn Lang. Để bằng Thc sĩ ca anh A đưc công nhận ti
Việt Nam thì anh A phi làm gì?
The correct answer is: Thực hiện hp pháp hóa lãnh sự bằng thc sĩ.
Question 2
Bộ Tư pháp phi chuyển văn bn ca cơ quan có thm quyn ca nưc ngoài thông
báo kt qu thực hiện y thác tư pháp cho cơ quan có thm quyn ca Việt Nam đã
gửi hồ sơ y thác tư pháp v dân sự trong thời hn bao lâu:
The correct answer is: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đưc văn bn ca cơ
quan có thm quyn ca nưc ngoài thông báo kt qu thực hiện y thác tư pháp.
Question 3
Ch Liên Nguyễn (hiện đang sinh sống ti quận 1, TP. Hồ Chí Minh) tốt nghiệp đi
sĩ ti Trường Đi hc New South Wales (Úc), chuyên ngành Luật. Bằng tốt nghiệp
đi hc ca ch Liên Nguyễn có thể đưc hp pháp hóa lãnh sự ở đâu:
The correct answer is: Sở Ngoi vụ TP. Hồ Chí Minh
Question 4
Chi phí thực t thực hiện y thác tư pháp ca nưc ngoài không bao gồm:
The correct answer is: Án phí
Question 5
Chi phí thực t thực hiện y thác tư pháp ca Việt Nam không bao gồm:
The correct answer is: Chi phí thực hiện y thác tư pháp theo yêu cầu đặc biệt ca
c ngoài
Question 6
Cơ quan có thm quyn ca Pháp y thác tư pháp cho Việt Nam để thu thập chng
c. Cơ quan có thm quyn ca Việt Nam là Ta án nhân dân TP. Hồ Chí Minh đã
cố gắng nhưng không thực hiện đưc do chng c đã b tiêu hy. Việt Nam phi
làm gì trong trường hp này:
The correct answer is: Ta án nhân dân TP. Hồ Chí Minh phi thông báo bằng văn
bn cho Bộ Tư pháp và nêu rõ lý do để Bộ Tư pháp thông báo cho cơ quan có thm
quyn ca Pháp.
Question 7
Cơ quan có thm quyn ca Việt Nam muốn y thác tư pháp cho cơ quan tư pháp
ca Nga để triệu tập người làm chng là anh Jonny Toàn (đang cư trú ti Nga).
Việc y thác tư pháp phi đưc thể hiện bằng hình thc nào sau đây:
lOMoARcPSD|61815267
The correct answer is: Văn bn
Question 8
Cơ quan nào ca Việt Nam trực tip nhận hồ sơ y thác tư pháp v dân sự ca cơ
quan có thm quyn ca nưc ngoài cho Việt Nam?
The correct answer is: Bộ Tư pháp
Question 9
Cơ quan nào ca Việt Nam trực tip thực hiện việc gửi hồ sơ y thác tư pháp v
dân sự ca Việt Nam cho cơ quan có thm quyn ca nưc ngoài:
The correct answer is: Bộ Tư pháp
Question 10
Cơ quan nào sau đây không thực hiện việc hp pháp hóa lãnh sự:
The correct answer is: Cơ quan đi diện ngoi thương ca Việt Nam
Question 11
Công dân Việt Nam thuộc trường hp nào sau đây không đưc miễn phí thực hiện
y thác tư pháp v dân sự:
The correct answer is: Ông A (55 tui, có năng lực hành vi dân sự đầy đ) sống
độc thân và không có nơi nương tựa.
Question 12
Công ty A (nguyên đơn – Việt Nam) tranh chp đồng mua bán thép vi Công ty B
(b đơn – Mỹ). Công ty A yêu cầu Ta án nhân n TP. Hồ Chí Minh thu thập
chng c là Bng sao kê tài khon ngân hàng ca Công ty B ti Ngân hàng ca Mỹ
(trụ sở ti Mỹ). Trường hp không có tho thuận khác, chi phí y thác tư pháp ra
c ngoài đưc chi tr bởi:
The correct answer is: Công ty A
Question 13
Công ty A (nguyên đơn – Việt Nam) tranh chp đồng mua bán thép vi Công ty B
(b đơn – Mỹ). Công ty A yêu cầu Ta án nhân dân TP. Hồ Chí Minh thu tập
chng c là Bng sao kê tài khon ngân hàng ca Công ty B ti Ngân hàng ca Mỹ
(trụ sở ti Mỹ). Hồ sơ y thác tư pháp chỉ đưc lập và gửi sang Mỹ nu đáp ng
đưc điu kiện nào sau đây:
The correct answer is: Đã nộp chi phí thực hiện y thác tư pháp theo quy đnh.
Question 14
Đây không phi là cơ quan có thm quyn yêu cầu y thác tư pháp ca Việt Nam:
The correct answer is: T chc hành ngh luật
Question 15
lOMoARcPSD|61815267
Đây là căn c để thực hiện tương tr tư pháp giữa Việt Nam và các quốc gia trên
th gii:
The correct answer is: Yêu cầu ca cơ quan có thm quyn ca Việt Nam hoặc cơ
quan có thm quyn ca nưc ngoài thông qua y thác tư pháp.
Question 16
Đối vi yêu cầu thu thập chng c khi thực hiện y thác tư pháp ca Việt Nam để
gii quyt, người có nghĩa vụ nộp chi phí thực hiện y thác tư pháp là:
The correct answer is: Đương sự
Question 17
Hot động tương try thác tư pháp hiện nay ca Việt Nam không đưc điu
chỉnh bởi:
The correct answer is: Trường hp giữa Việt Nam và nưc ngoài chưa có điu ưc
quốc t v tương tr tư pháp thì hot động tương tr tư pháp đưc thực hiện trên
nguyên tắc có đi có li nhưng trái pháp luật Việt Nam, phù hp vi pháp luật và
tập quán quốc t.
Question 18
Hp pháp hóa lãnh sự là:
The correct answer is: Việc Bộ Ngoi giao, cơ quan đi diện ngoi giao, cơ quan
lãnh sự ca Việt Nam hoặc cơ quan khác ở nưc ngoài đưc y quyn thực hiện
chc năng lãnh sự chng nhận chữ ký, con du trên giy tờ, tài liệu do cơ quan có
thm quyn ca nưc ngoài lập, cp hoặc xác nhận để sử dụng ở Việt Nam.
Question 19
Khi nào giy tờ, tài liệu y thác tư pháp do cơ quan có thm quyn ca nưc ngoài
lập, cp hoặc xác nhận theo quy đnh ca pháp luật nưc ngoài đưc cơ quan có
thm quyn ca Việt Nam công nhận:
The correct answer is: Giy tờ, tài liệu đó đã đưc hp pháp hoá lãnh sự.
Question 20
Lệ phí thực hiện y thác tư pháp ca ta án nưc ngoài ti Việt Nam là:
The correct answer is: 1.000.000 đồng
Question 21
Lệ phí y thác tư pháp ra nưc ngoài hiện nay là:
The correct answer is: 200.000 đồng
Question 22
Ngôn ngữ trong tương tr tư pháp giữa Việt Nam và các quốc gia trên th gii là:
The correct answer is: Ngôn ngữ đưc quy đnh trong điu ưc quốc t nu giữa
Việt Nam và nưc ngoài đã có điu ưc quốc t v tương tr pháp.
Question 23
lOMoARcPSD|61815267
Nhận đnh nào sau đây là đúng và đầy đ nht.
The correct answer is: Uỷ thác tư pháp là yêu cầu bằng văn bn ca cơ quan có
thm quyn ca Việt Nam hoặc cơ quan có thm quyn ca nưc ngoài v việc
thực hiện một hoặc một số hot động tương tr pháp theo quy đnh ca pháp luật
c có liên quan hoặc điu ưc quốc t mà Việt Nam là thành viên.
Question 24
Nhận đnh nào sau đây là đúng:
The correct answer is: Tương tr tư pháp đưc thực hiện trên cơ sở yêu cầu ca cơ
quan có thm quyn ca Việt Nam hoặc cơ quan có thm quyn ca nưc ngoài
thông qua y thác tư pháp.
Question 25
Nội dung ca việc hp pháp hóa lãnh sự là:
The correct answer is: Chng nhận chữ ký, con du trên giy tờ, tài liệu do cơ quan
có thm quyn ca nưc ngoài lập, cp hoặc xác nhận để sử dụng ở Việt Nam.
Question 26
Quyn không b bắt, b tm giam, tm giữ hoặc b điu tra, truy tố, xét xử ca
người làm chng đưc triệu tập đn Việt Nam chm dt nu người đó không rời
Việt Nam sau thời hn bao lâu (trừ lý do bt kh kháng):
The correct answer is: 15 ngày, kể từ ngày nhận đưc thông báo bằng văn bn ca
cơ quan có thm quyn ca Việt Nam v việc không cần thit sự có mặt ca h ti
Việt Nam.
Question 27
Ti Việt Nam, việc giao nhận tài liệu, đồ vật và tin liên quan đn hot động tương
tr tư pháp đưc thực hiện theo quy đnh ca:
The correct answer is: Pháp luật Việt Nam
Question 28
Theo Luật Tương tr Tư pháp 2007, việc áp dụng pháp luật nưc ngoài:
The correct answer is: Chỉ đưc thực hiện theo quy đnh ca điu ưc quốc t mà
Việt Nam là thành viên.
Question 29
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, đây không phi là nguyên tắc tương tr
pháp:
The correct answer is: Nguyên tắc phân biệt chng tộc.
Question 30
lOMoARcPSD|61815267
Ta án nhân dân TP. Hồ Chí Minh thực hiện y thác tư pháp v dân sự cho cơ
quan có thm quyn ca Nga. Trường hp không có tho thuận khác, chi phí thực
hiện tương tr tư pháp đưc chi tr bởi:
The correct answer is: Việt Nam
Question 31
Trong quá trình tin hành tố tụng, cơ quan tin hành tố tụng có thm quyn:
The correct answer is: Có thể triệu tập người làm chng, người giám đnh theo quy
đnh ca Luật Ủy thác Tư pháp và điu ưc quốc t mà Việt Nam là thành viên.
Question 32
Trường hp giữa Việt Nam và nưc ngoài chưa có điu ưc quốc t v tương tr
tư pháp thì hot động tương tr tư pháp đưc thực hiện trên nguyên tắc nào?
The correct answer is: Nguyên tắc có đi có li nhưng không trái pháp luật Việt
Nam, phù hp vi pháp luật và tập quán quốc t.
Question 33
Trường hp nào sau đây không thuộc phm vi tương tr tư pháp v dân sự giữa
Việt Nam và nưc ngoài:
The correct answer is: Truy cu trách nhiệm hình sự.
Question 34
Văn bn y thác tư pháp v n sự không nêu nội dung nào sau đây:
The correct answer is: Tin độ điu tra, truy tố, xét xử
Question 35
Việc y thác tư pháp v dân sự ca cơ quan có thm quyn ca Việt Nam cho cơ
quan có thm quyn ca nưc ngoài đưc thực hiện theo:
The correct answer is: Quy đnh ca điu ưc quốc t mà Việt Nam và nưc ngoài
là thành viên và thông qua kênh ngoi giao.
Chương 8: Quan hê ở hu trong tư pháp quốc t
Câu 1:
Nguyên tắc nào được xem là chủ đo và quan trng nht trong giải
quyt xung đôt đ
ối vi quan hê ở hu c YTNN
Đáp án: Luât nơi c
ó tài sn
Câu 2:
Theo pháp luât Vi t Nam hi n ành, đnh dah chic đng h
của ông Kenny (quốc tch Anh, cư tr ti TP. HCM, chic đng h gởi ti kt
sắt của ACB-CN H Ch Minh) là đông  ản hay bt đông ản được xác đnh
theo:
Đáp án: Pháp luât Vi t Na
Question 1
lOMoARcPSD|61815267
Chn đáp án sai. Đối vi tài sn là động sn đang trên đường vận chuyển, hệ
thuộc luật nào thường đưc áp dụng để gii quyt vn đ phát sinh liên quan đn
quyn sở hữu:
The correct answer is: Luật nơi xy ra hành vi vi phm pháp luật
Question 2
Chn đáp án sai. Nguyên tắc “luật nơi có tài snkhông thể áp dụng hoặc hn ch
áp dụng trong trường hp nào sau đây:
The correct answer is: Đnh danh tài sn
Question 3
Chn đáp án sai. Theo pháp luật Việt Nam, sau khi thực hiện đầy đ nghĩa vụ tài
chính đối vi Nhà nưc Việt Nam theo quy đnh ca pháp luật, Công ty ABC (nhà
đầu tư nưc ngoài) đưc chuyển ra nưc ngoài các tài sn sau đây:
The correct answer is: Không đưc chuyển tài sn ra khi Việt Nam.
Question 4
Công ty A (Việt Nam) và Công ty B (Mỹ) ký hp đồng mua bán 1.000 bình ắc
quy. Tài sn đang vận chuyển từ Mỹ sang Việt Nam, hiện ti đang quá cnh ti
Nhật Bn. Công ty A và Công ty B không có tha thuận khác. Quyn sở hữu đối
vi tài sn trên đưc xác đnh theo:
The correct answer is: Pháp luật Việt Nam.
Question 5
Đây không phi là nguyên tắc điu chỉnh pháp luật đầu tư có yu tố nưc ngoài
ca Việt Nam:
The correct answer is: Phân biệt đối xử trong hot động đầu tư
Question 6
Khái niệm quyn sở hữu trong tư pháp quốc t đưc xem xét:
The correct answer is: Chỉ xem xét quyn sở hữu trong các quan hệ sở hữu có yu
tố nưc ngoài tham gia.
Question 7
Nguyên tắc nào đưc hầu ht các nưc áp dụng trong xác đnh thời điểm chuyển
ri ro đối vi tài sn trong tư pháp quốc t:
The correct answer is: Ri ro do ch sở hữu chu
Question 8
Nguyên tắc nào nào đưc xem là ch đo và quan trng nht trong gii quyt xung
đột đối vi quan hệ sở hữu có yu tố nưc ngoài:
The correct answer is: Luật nơi có tài sn
lOMoARcPSD|61815267
Question 9
Nhận đnh nào sau đây là đúng:
The correct answer is: Quốc hữu hóa là hành vi mang tính ch quyn quốc gia.
Question 10
Nhận đnh nào sau đây là đúng:
The correct answer is: Quốc hữu hóa trong tư pháp quốc t là việc quốc hữu hóa tài
sn có yu tố nưc ngoài tham gia.
Question 11
Nhận đnh nào sau đây là sai:
The correct answer is: DDU là giao hàng qua khi lan can tàu
Question 12
Nhận đnh nào sau đây là sai:
The correct answer is: Tài sn ca thể nhân nưc ngoài đưc hưởng quyn miễn
trừ tư pháp.
Question 13
Nội dung nào sau đây không thuộc phm vi điu chỉnh ca tư pháp quốc t Việt
Nam:
The correct answer is: Các hình thc sở hữu ti Việt Nam
Question 14
Quan hệ sở hữu nào sau đây không phi là quan hệ sở hữu có yu tố nưc ngoài:
The correct answer is: Quan hệ sở hữu mà các bên tham gia đu là cá nhân Việt
Nam, xy ra ti Việt Nam và đối tưng ca quan hệ ở Việt Nam.
Question 15
Quốc hữu hóa là việc:
The correct answer is: Chuyển quyn sở hữu tài sn ca tư nhân thành quyn sở
hữu ca Nhà nưc theo luật đnh.
Question 16
Quốc hữu hóa trong tư pháp quốc t thuộc lĩnh vực:
The correct answer is: Xung đột thm quyn
Question 17
Ti Việt Nam, bo vệ quyn ca người chim hữu ngay tình đưc đưc gii quyt
theo:
The correct answer is: Luật nơi có tài sn
Question 18
lOMoARcPSD|61815267
Theo Công ưc Viên 1980, nu người bán không b buộc giao hàng ti một đa
điểm xác đnh thì ri ro đưc chuyển sang cho người mua kể từ thời điểm:
The correct answer is: Hàng đưc giao cho người chuyên chở th nht
Question 19
Theo Hiệp đnh tương tr tư pháp và pháp lý v các vn đ dân sự và hình sự giữa
Cộng ha xã hội ch nghĩa Việt Nam và Liên Bang Nga, quan hệ pháp lý v bt
động sn đưc xác đnh theo pháp luật và thuộc thm quyn gii quyt ca:
The correct answer is: Bên ký kt nơi có bt động sn đó.
Question 20
Bn, ri ro đưc chuyển từ bên bán sang bên mua từ thời điểm:
The correct answer is: Hp đồng đưc ký kt
Question 21
Theo pháp luật Pháp, quyn sở hữu đưc chuyển từ bên bán sang bên mua từ thời
điểm:
The correct answer is: Hp đồng đưc ký kt, nu các bên không có tha thuận
khác.
Question 22
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, quyn sở hữu tài sn bao gồm:
The correct answer is: Quyn chim hữu, quyn sử dụng và quyn đnh đot
Question 23
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, tài sn là:
The correct answer is: Vật, tin, giy tờ có giá và và quyn tài sn
Question 24
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, việc đnh danh chic đồng hồ ca ông Kenny
(quốc tch Anh, cư trú ti TP. Hồ Chí Minh, chic đồng hồ gửi ti két sắt ca ACB
CN Hồ Chí Minh) là động sn hay bt động sn đưc xác đnh theo:
The correct answer is: Pháp luật Việt Nam
Question 25
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành:
The correct answer is: Trừ trường hp có tha thuận khác, quyn sở hữu đối vi tài
sn là động sn trên đường vận chuyển đưc xác đnh theo pháp luật ca nưc nơi
động sn đưc chuyển đn.
Question 26
Theo pháp luật Việt Nam, nu các bên không có tha thuận khác và luật không có
quy đnh khác thì thời điểm chuyển ri ro đối vi 01 bộ bàn gh từ ông A (bên
bán) sang ông B (bên mua) là:
lOMoARcPSD|61815267
The correct answer is: Thời điểm ông B nhận bộ bàn gh.
Question 27
Theo pháp luật Việt Nam, trừ ưu đãi đầu tư đặc biệt, trường hp văn bn pháp luật
mi đưc ban hành quy đnh ưu đãi đầu tư mi, ưu đãi đầu tư cao hơn thì nhà đầu
tư đưc hưởng ưu đãi đầu tư:
The correct answer is: Theo quy đnh ca văn bn pháp luật mi cho thời gian
hưởng ưu đãi cn li ca dự án đầu tư.
Question 28
Theo pháp luật Việt Nam:
The correct answer is: Tài sn hp pháp ca nhà đầu tư không b quốc hữu hóa
hoặc b tch thu bằng biện pháp hành chính.
Chương 9: Quyền sở hu tr tuê trong tư p áp quốc t
Câu 1: Theo pháp luât Vi t Nam hi n ành, quyền sở hu tr tuê đự
ợc xác đnh theo pháp luât c
ủa nưc:
Đáp án: Nơi đối tưng quyn sở hữu trí tuê đưc yêu c
ầu bo h
Câu 2: Đây là môt đ c trưng cơ ản của QSHTT
Đáp án: QSHTT mang tính lãnh th
Câu 3:
Đây không phải là căn c xác đnh YTNN trong quan ở hu tr
tuê c YTNN
Đáp án: Tài sn là đối tưng ca quan hê ở hữu ở nưc ngoài
Question 1
Công ty A ca Việt Nam muốn đăng ký bo hộ đối vi máy uốn lông mi ti Trung
Quốc. Có những nguồn nào điu chỉnh việc xác đnh quyn đưc bo hộ đối vi
máy uốn lông mi:
The correct answer is: Pháp luật quốc gia, điu ưc quốc t.
Question 2
Công ưc La Haye v đăng ký quốc t kiểu dáng công nghiệp có thể nộp bằng hình
thc nào?
The correct answer is: Nộp trực tip cho Văn phng quốc t ca WIPO.
Question 3
Đây không phi là căn c xác đnh yu tố nưc ngoài trong quan hệ sở hữu trí tuệ
có yu tố nưc ngoài:
lOMoARcPSD|61815267
The correct answer is: Tài sn là đối tưng ca quan hệ ở nưc ngoài
Question 4
Đây không phi là nguyên tắc bo hộ theo Công ưc Bern v bo hộ tác phm văn
hc và nghệ thuật:
The correct answer is: Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc
Question 5
Đây không phi là vai tr ca ĐUQT trong lĩnh vực SHTT có YTNN trên phm vi
toàn cầu:
The correct answer is: Triệt tiêu xung đột pháp luật trong lĩnh vực SHTT có
YTNN.
Question 6
Đây là một đặc trưng cơ bn ca quyn sở hữu trí tuệ:
The correct answer is: Quyn sở hữu trí tuệ mang tính lãnh th.
Question 7
Điu ưc quốc t đa phương đầu tiên và quan trng nht v bo hộ quyn tác gi
đối vi tác phm văn hc và nghệ thuật là:
The correct answer is: Công ưc Bern
Question 8
Điu ưc quốc t nào quy đnh v đăng ký quốc t nhãn hiệu hàng hóa:
The correct answer is: Tha ưc Madrid
Question 9
Đối vi quan hệ SHTT có YTNN, vn đ nào sau đây có thừa nhận kh năng áp
dụng pháp luật nưc ngoài:
The correct answer is: Hp đồng chuyển giao quyn sở hữu trí tuệ.
Question 10
Hiệp đnh thương mi Việt Nam Hoa kỳ có hiệu lực từ:
The correct answer is: Ngày 10/12/2001
Question 11
Nguyên tắc cơ bn và xuyên suốt Hiệp đnh v các khía cnh liên quan đn thương
mi ca quyn sở hữu trí tuệ (Hiệp đnh Trips) là:
The correct answer is: Nguyên tắc đối xử quốc gia và nguyên tắc tối huệ quốc
Question 12
Nhận đnh nào sau đây là đúng:
The correct answer is: Quan hệ sở hữu trí tuệ không chỉ mang bn cht ca quan hệ
dân sự mà cn mang bn cht hành chính.
Question 13
lOMoARcPSD|61815267
Tài sn trí tuệ bao gồm:
The correct answer is: Quyn tác gi và quyn liên quan đn quyn tác gi, quyn
sở hữu công nghiệp và quyn đối vi giống cây trồng.
Question 14
Theo Công ưc Paris v bo hộ sở hữu công nghiệp, thời hn hưởng quyn ưu tiên
ở một số nưc thành viên đối vi kiểu dáng công nghiệp là:
The correct answer is: 6 tháng
Question 15
Theo pháp luật các nưc, pháp luật tố tụng đưc áp dụng trong gii quyt tranh
chp v QSHTT có YTNN là:
The correct answer is: Luật Ta án
Question 16
Theo pháp luật các nưc, quyn đưc bo hộ đối vi đối tưng quyn sở hữu trí
tuệ trong quan hệ sở hữu trí tuệ có yu tố nưc ngoài đưc áp dụng theo:
The correct answer is: Pháp luật ca nưc nơi đối tưng quyn sở hữu trí tuệ đưc
bo hộ.
Question 17
Theo pháp luật các nưc, th tục đăng ký xác lập quyn đối vi các đối tưng
quyn sở hữu trí tuệ đưc áp dụng theo:
The correct answer is: Pháp luật ca nưc nơi đối tưng quyn sở hữu trí tuệ đưc
yêu cầu bo hộ.
Question 18
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, đối vi hp đồng chuyển giao quyn sử dụng
hoặc chuyển nhưng quyn sở hữu trí tuệ, pháp luật ca nưc sau đây đưc coi
pháp luật ca nưc có mi liên hệ gắn bó nht vi hp đồng:
The correct answer is: Pháp luật ca nưc nơi người nhận quyn cư trú nu là cá
nhân hoặc nơi thành lập nu là pháp nhân.
Question 19
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, quyn sở hữu trí tuệ đưc xác đnh theo pháp
luật ca nưc:
The correct answer is: Nơi đối tưng quyn sở hữu trí tuệ đưc yêu cầu bo hộ
Question 20
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, quyn sở hữu trí tuệ là:
The correct answer is: Quyn tài sn
Question 21
lOMoARcPSD|61815267
Thời hn bo hộ tối thiểu theo Công ưc Rome v bo hộ người biểu diễn, nhà sn
xut bn ghi âm và t chc phát sóng là:
The correct answer is: 20 năm
Question 22
Thời hn ưu tiên theo Công ưc Paris v bo hộ sở hữu công nghiệp khi nộp đơn
xin cp văn bằng bo hộ sáng ch đưc tính từ:
The correct answer is: Ngày đầu tiên nộp đơn
Question 23
Th tục đăng ký sáng ch theo Hiệp ưc Hp tác sáng ch (PCT) bao gồm:
The correct answer is: Hai giai đon: Giai đon quốc t và giai đon quốc gia
Question 24
Tính lãnh th ca quan hệ sở hữu trí tuệ có yu tố nưc ngoài đưc hiểu là:
The correct answer is: Quyn sở hữu trí tuệ phát sinh trên cơ sở pháp luật nưc nào
thì chỉ đưc bo hộ trong phm vi lãnh th c đó.
Question 25
Trừ trường hp ngoi lệ, thời hn bo hộ quyn tác gi theo v Công ưc Bern v
bo hộ tác phm văn hc và nghệ thuật là:
The correct answer is: Suốt cuộc đời tác gi và 50 năm sau khi tác gi cht
Question 26
Tư pháp quốc không điu chỉnh vn đ o sau đây trong quan hệ sở hữu trí tuệ có
yu tố nưc ngoài:
The correct answer is: Cách thc xác đnh tính mi ca sáng ch.
Question 27
Xung đột pháp luật v quyn sở hữu trí tuệ:
The correct answer is: Là hiện tưng có hai hay nhiu hệ thống pháp luật ca các
c khác nhau cùng có thể đưc áp dụng để điu chỉnh một quan hệ sở hữu trí tuệ
có yu tố nưc ngoài.
Chương 10: Tha k trong tư pháp quốc t
Câu 1:Ti Viêt Nam, nh n đnh ào sau đây là đng:
Đáp án: Thừa k đưc xác đnh theo pháp luât ca nưc à người để li di
sn thừ k có quốc tch ngay trưc khi cht
Câu 2:
Ti Viêt Nam, ình thc của di chc được công nhân ti Vi t
Nam nu ph hợp vi pháp luât c
ủa nưc:
Đáp án: c nơi có bt đông sn nu di sn t ừa k là bt đông sn.
lOMoARcPSD|61815267
Câu 3:
Bà K (quốc tch M, cư tr ti M) đi du lch và đôt qu ti Vi t
Nam. Không c di chc. Bà K đ li di sản là 5 chic nhn kim cương trong
bô sưu tâp c
ủa mình. Ch P (con gái bà K, quc tch M, cư tr ti Viêt
Nam) k ởi kiên ti ta án Viêt Nam yêu cu chia di ản tha k của bà
K. Ta án Viêt Nam áp dng pháp luât nưc ào đ chia di sản tha k trên
của bà K:
Đáp án: Pháp luât
Chương 11: Hợp đng trong TPQT
Câu 1: Theo BLDS Viêt Nam hi n ành, đối vi quan hê ợp đng c
YTNN, nhân đnh ào sau đây là đng:
Đáp án: Các bên hông đưc chn luât áp dụng đối vi hp đồng chuyển nhưng
quyn sử dụng đt ti Viêt Na
Câu 2:
Các bên không tha thuân ề viêc chn lu t áp dng. Theo BLDS
Viêt Nam hiên ành, pháp luât c
ủa nưc nào sau đây được xem là pháp
luât c
ủa nưc c mối liên hê g
ắn b nht đối vi hợp đng tiêu dng:
Đáp án: Pháp luât ca nưc nơi ngự ời tiêu dùng cư trú.
Câu 3: Công ty A (quốc tch Viêt Nam, t ành lâp ti Vi t Nam) mua c
ủa công ty B (quốc tch M, thành lâp ti M) 1000 áy thở. Các bên không
chn luât áp dng. Các bên xảy ra tranh chp về ngha v thanh toán. Ta án
Viêt Nam giải quyt tranh chp. pháp luât c
ủa nưc nào được áp dng
trong trưng hợp này.
Đáp án: Pháp Luât
Câu 4:
Công ty A (quốc tch Viêt Nam, t ành lâp ti Vi t Nam) mua c
ủa công ty B (quốc tch M, thành lâp ti M) 1000 áy thở. Các bên không
chn luât áp dng. Các bên xảy ra tranh chp về ngha v thanh toán. YTNN
trong v án dân sự trên được xác đnh căn c tiêu ch:
Đáp án: Ch thể
Câu 5:
Công ty A (quốc tch Viêt Nam) k ợp đng cung cp dch v
vân chuyn hàng ha hàng ha vi công ty B Cargo (Malaysia). Hợp đng
được k kt ti Malaysia. Các bên xảy ra tranh chp về viêc thanh t án
tiền vân chuyn. Công ty A khởi kiên công ty Cargo ti ta án Viêt Nam. Nh
n đnh nào sau đây là sai:

Preview text:

lOMoARcPSD| 61815267
TRẮC NGHIỆM TƯ PHÁP QUỐC TẾ
Chương 1: Tổng quan về TPQT
Câu 1: Quan hệ dân sự là quan hệ không bắt buộc phải được hình thành trên
cơ sở nào sau đây:
Đáp án: công bằng
Câu 2: Đối tượng điều chỉnh của TPQT:
Đáp án: Gồm các quan hệ dân sự có YTNN và quan hệ tố tụng dân sự có YTNN
Câu 3: Theo pháp luât Việ t Nam hiệ n ḥ
ành đây không phải là quan hê dân ṣ ự có YTNN:
Đáp án: Các bên tham gia đều là công dân Viêt Nam, đ ̣ ối tượng và viêc x ̣ ác
lâp, ̣ thay đổi, thực hiên, chấm dứt quan hệ đ ̣ ó xảy ra tại thành phố Đà Nẵng
Câu 4: Nhân định ṇ
ào sau đây là đúng:
Đáp án: A (Viêt Nam) kết hôn với B (Việ t Nam) tại cơ quan c ̣ ó thẩm
quyền của Hàn Quốc khi đang du học tại Hàn Quốc là QHDS có YTNN.
Câu 5: Đây là phương pháp điều chỉnh đăc thù ṿ à chủ yếu của TPQT:
Đáp án: Phương pháp xung đột
Câu 6: Điều 674 BLDS 2015 quy định: “2. Trường hợp người nước ngoài xác
lập, thực hiện các giao dịch dân sự tại Việt Nam, năng lực hành vi dân sự của
người nước ngoài đó được xác định theo pháp luật Việt Nam”.
Quy định trên
được xác định là:

Đáp án: Quy phạm xung đôt ̣ (có cụm theo PL VN. Không trực tiếp giải quyết vấn đề)
Câu 7: Điều 2.19 Hiêp định thương mại ṭ ự do giữa Viêt Nam – Liên Minh ̣
Châu Âu (EVFTA) về dán nhãn xuất xứ quy định như sau: “Trừ khi có quy
định khác tại hiêp đ ̣

ịnh này, nếu Viêt Nam ̣ áp dụng các yêu cầu bắt buôc
về ḍ án nhãn xuất xứ đối với cá sản phẩm phi nông nghiêp c ̣ ủa Liên Minh
Châu Âu thì Viêt Nam phải chấp nhậ

n nhãn “Sản xuất ṭ ại EU”
hoăc nhãn tương đương ̣ theo ngôn ngữ nôi đ ̣
ịa như là viêc đ ̣ áp ứng các
yêu cầu này”. Phương pháp điều chỉnh được sử dụng để xây dựng quy định trên là: lOMoARcPSD| 61815267
Đáp án: Phương pháp thực chất Câu 8: Nôi dung ṇ
ào sau đây không thuôc phạm vi đị ều chỉnh của
TPQT: Đáp án: Công nhân ṿ à cho thi hành bản án, quyết định dân sự của tòa án
Viêt Naṃ Câu 9: Hê tḥ ống quy phạm PL của TPQT gồm:
Đáp án: Quy phạm xung đột, quy phạm pháp luật thực chất, quy phạm pháp luật tố tụng
Câu 10: Tư pháp quốc tế Viêt Nam hiệ n nay đựợc quy định tại:
Đáp án: Quy định tại hiến pháp, luật, nghị định và các văn bản quy phạm pháp luật khác
Câu 11: Chọn đáp án sai: Pháp luât qụ
ốc gia có thể được áp dụng trong TPQT nếu:
Đáp án: Tòa án quốc tế quyết định áp dụng (vì tòa án quốc tế chỉ giải quyết tranh
chấp giữa các quốc gia vs nhau)
Câu 12: Tại Viêt Nam, nhị ều giáo trình về TPQT khẳng định:
Đáp án: Tư pháp quốc tế là một ngành luật trong hệ thống pháp luật quốc gia Câu
13: Tại Viêt Nam, c ̣
ác giáo trình về TPQT khẳng định:
Đáp án: Tư pháp quốc tế là một ngành luật
Câu 14: TPQT không sử dụng phương pháp điều chỉnh:
Đáp án: Phương pháp suy đoán
Câu 15: Đây không phải là nguồn của TPQT:
Đáp án: Thói quen quốc tế
Câu 16: Điều 685 BLDS 2015: “Nghĩa vụ hoàn trả do chiếm hữu, sử dụng,
được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật được xác định theo pháp luật của
nước nơi thực hiện việc chiếm hữu, sử dụng tài sản hoặc nơi phát sinh lợi ích
được hưởng mà không có căn cứ pháp luật”.
Quy định trên được xác định là:
Đáp án: Quy phạm xung đột
Câu 17: Thủ tục công nhân ṿ à cho thi hành không được áp dụng đối với:
Đáp án: Bản án của tòa án Việt Nam lOMoARcPSD| 61815267
Câu 18: Theo quan điểm của số đông tại Viêt Nam:̣
Đáp án: Tư pháp quốc tế là một ngành luật
Câu 19: Điều 15.1 CISG 1980 quy định: “Chào hàng có hiêu ḷ ực khi nó
tới nơi người được chào hàng”. Quy định trên được xác định là:
Đáp án: Quy phạm thực chất
Câu 20: Incoterm 2020 là:
Đáp án: Tập quán quốc tế
Câu 21: Nếu các bên không phải là thành viên của ĐUQT thì:
Đáp án: Được áp dụng điều ước quốc tế đó trong quan hê dân ṣ ự có YTNN nếu
các bên có thỏa thuân ṿ à đáp ứng được điều kiên chọn luậ t.̣
Chương 2: Chủ thể quan hệ pháp luật trong tư pháp quốc tế
Câu 1: Chị Marry Lê là người Viêt Nam định cư ̣
ở nước ngoài. Chị
Marry Lê được xác định là:
Đáp án: Công dân Viêt Nam, nếu chưa mất qụ ốc tịch Viêt Naṃ
Câu 2: Căn cứ vào quy chế pháp lý người nước ngoài được phân chia thành:
Đáp án: Người nước ngoài được hưởng quy chế ngoại giao theo công ước viên
1961 và công ước viên 1963; người nước ngoài được hưởng quy chế người nước
ngoài theo điều ước quốc tế (nhưng không thuộc quy chế ngoại giao); nhóm người
nước ngoài không thuộc hai nhóm trên.
Câu 3: A (Viêt Nam) ṿ à B (Hoa Kỳ) tranh chấp hợp đồng buôn bán gỗ cao su.
Hợp đồng được giao kết, thực hiên tọ àn bô tại Việ t Nam. Gị ả sử
tòa án Viêt ̣ Nam giải quyết tranh chấp trên. Năng lực hành vi dân sự của B
được xác định theo pháp luât nước ṇ
ào?
Đáp án: Theo pháp luật Việt Nam (Khoản 2 Điều 674 BLDS 2015)
Chương 3: Xung đột pháp luật Question 1
Căn cứ vào hình thức nguồn, QPPLXĐ được phân loại thành: lOMoARcPSD| 61815267
The correct answer is: QPPLXĐ của pháp luật quốc gia và QPPLXĐ của điều ước
quốc tế (QPPLXĐ thống nhất). Question 2
Để xem xét vấn đề về thừa kế đối với di sản là động sản, hệ thuộc nào sau đây
thường được áp dụng:
The correct answer is: Hệ thuộc luật nhân thân Question 3
Hệ thuộc chỉ dẫn đến áp dụng pháp luật của nước nơi có tòa án xét xử điều chỉnh
quan hệ của tư pháp quốc tế được gọi là:
The correct answer is: Lex fori Question 4
Hệ thuộc luật nào được áp dụng chủ yếu trong lĩnh vực bồi thường thiệt hại về tài
sản trong vận chuyển hàng hóa quốc tế bằng đường biển xảy ra ở không phận quốc tế:
The correct answer is: Hệ thuộc luật quốc tịch của phương tiện Question 5
Hệ thuộc luật nào quy định trong trường hợp tranh chấp hợp đồng xảy ra sẽ áp
dụng luật quốc tịch của nước người bán để thường được áp dụng để giải quyết các
vấn đề về quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng:
The correct answer is: Hệ thuộc luật của nước người bán Question 6
Hệ thuộc luật nào thường được áp dụng để điều chỉnh các quan hệ sở hữu tài sản
(tài sản hữu hình), quyền sở hữu, chia tài sản khi ly hôn mà tài sản là bất động sản
hoặc thừa kế đối với bất động sản, định danh tài sản?
The correct answer is: Hệ thuộc luật nơi có tài sản Question 7
Hệ thuộc luật nào thường được áp dụng để giải quyết các vấn đề về hình thức của
hợp đồng (nếu các bên không có thỏa thuận khác):
The correct answer is: Hệ thuộc luật nơi ký kết hợp đồng Question 8
Hệ thuộc luật nào thường được áp dụng để xác định năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân:
The correct answer is: Hệ thuộc luật quốc tịch của pháp nhân Question 9
Hệ thuộc luật nhân thân được phân chia thành: lOMoARcPSD| 61815267
The correct answer is: Hệ thuộc Luật quốc tịch (Lex patriae) và hệ thuộc Luật nơi cư trú (Lex domicilii) Question 10
Hệ thuộc luật nơi xảy ra hành vi vi phạm pháp luật thường được áp dụng để giải
quyết vấn đề nào sau đây:
The correct answer is: Gây thiệt hại về tài sản cho người khác Question 11
Hiện tượng hệ thống pháp luật của nước A và nước B cùng có thể được áp dụng để
điều chỉnh đối với một QHDS có YTNN được gọi là:
The correct answer is: Xung đột pháp luật Question 12
Khi có xung đột pháp luật về điều kiện hoạt động của pháp nhân thì luật nào sau
đây thường được áp dụng để giải quyết xung đột:
The correct answer is: Luật nơi pháp nhân đó đang tiến hành hoạt động (cư trú) Question 13
Khoản 1 Điều 31 Hiệp định Tương trợ tư pháp Việt Nam – Hungari: “1. Các điều
kiện về hình thức của việc kết hôn phải tuân theo pháp luật của nước ký kết nơi tổ
chức việc kết hôn”. Phần hệ thuộc của của quy phạm xung đột trên là:
The correct answer is: Phải tuân theo pháp luật của nước ký kết nơi tổ chức việc kết hôn Question 14
Khoản 1 Điều 673 BLDS 2015. “1. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân được
xác định theo pháp luật của nước mà người đó có quốc tịch”. Hệ thuộc luật nào
được áp dụng trong quy định trên:
The correct answer is: Hệ thuộc luật nhân thân Question 15
Khoản 2 Điều 674 BLDS 2015: “2. Việc xác định tại Việt Nam một cá nhân mất
tích hoặc chết theo pháp luật Việt Nam”. Quy phạm được xác định là:
The correct answer is: Quy phạm pháp luật xung đột một chiều (một bên) Question 16
Khoản 3 Điều 43 Hiệp định tương trợ tư pháp giữa Việt Nam và Hungary quy
định: “Việc phân biệt động sản và bất động sản thì áp dụng pháp luật của nước ký
kết nơi có tài sản thừa kế”. Hệ thuộc luật được áp dụng trong quy định trên là:
The correct answer is: Lex rei sitae Question 17 lOMoARcPSD| 61815267
Nếu vụ va chạm tàu thủy xảy ra tại không phận quốc tế, hệ thuộc luật nào thường
được áp dụng để xác định trách nhiệm do hành vi vi phạm pháp luật gây ra:
The correct answer is: Hệ thuộc luật quốc tịch, hệ thuộc luật treo quốc kỳ chung
của các phương tiện va chạm Question 18
Nghĩa vụ của hợp đồng thực hiện ở đâu thì áp dụng pháp luật nơi đó là nội dung
của hệ thuộc luật nào?
The correct answer is: Hệ thuộc luật nơi thực hiện nghĩa vụ Question 19
Nguyên tắc nơi đăng ký điều lệ hoạt động của pháp nhân sử dụng để xác định quốc
tịch của pháp nhân thường được áp dụng tại:
The correct answer is: Các nước trong khối Anh Mỹ Question 20
Nhận định nào sau đây là đúng:
The correct answer is: Nếu hiểu theo nghĩa rộng, Lex fori bao gồm cả luật nội dung
và luật tố tụng của nước đang có Tòa án xét xử. Question 21
Nhận định nào sau đây là đúng:
The correct answer is: Hầu hết pháp luật các nước đều thống nhất quy định “luật
của nước người bán” là luật thực chất của nước người bán. Question 22
Quy phạm pháp luật xung đột là quy phạm:
The correct answer is: Dẫn chiếu đến hệ thống pháp luật của một quốc gia nhất định. Question 23
Theo hệ thuộc luật của người ký kết hợp đồng tự chọn, khi các bên áp dụng luật
điều chỉnh cho quan hệ hợp đồng thì:
The correct answer is: Luật đó phải là luật thực chất, không chấp nhận dẫn chiếu
đến luật của nước khác. Question 24
Theo hệ thuộc luật của người ký kết hợp đồng tự chọn, luật của người ký kết hợp đồng tự chọn:
The correct answer is: Chỉ là luật nội dung Question 25 lOMoARcPSD| 61815267
Theo pháp luật Việt Nam, tai nạn đam va xảy ra ở vùng biển quốc tế giữa các tàu
biển có cùng quốc tịch thì áp dụng:
The correct answer is: Pháp luật của quốc gia mà tàu biển mang cờ quốc tịch. Question 26
Trường hợp các bên ký hợp đồng bằng hình thức gián tiếp (qua email, fax…), “nơi
được xem là nơi ký hợp đồng” được xác định như thế nào?
The correct answer is: Các nước trong khối Châu Âu lục địa (Civil law) theo thuyết
“tiếp thu” (tiếp nhận). Question 27
Trường hợp nào sau đây áp dụng luật nơi có tài sản để giải quyết:
The correct answer is: Xác lập quyền sở hữu của cá nhân đối với tài sản là động sản Question 28
Trường hợp nào sau đây hệ thuộc luật nơi có tài sản được áp dụng để giải quyết xung đột pháp luật:
The correct answer is: Quan hệ thừa kế bất động sản Question 29
Việc phân loại quy phạm pháp luật xung đột thành quy phạm pháp luật xung đột 1
chiều và quy phạm pháp luật xung đột đa chiều là căn cứ vào tiêu chí nào?
The correct answer is: Hình thức dẫn chiếu Question 30 Xung đột pháp luật:
The correct answer is: Là hiện tượng có hai hay nhiều HTPL khác nhau cùng có
thể được AD để điều chỉnh đối với một QH dân sự có YTNN.
Chương 4: Áp dụng pháp luât nước ngọ ài
Câu 1: Pháp luât ̣ áp dụng đối với quan hê dân ṣ ự có YTNN được xác định theo:
Đáp án: Điều ước quốc tế mà CHXHCN Viêt Nam ḷ à thành viên hoăc luật Việt ̣ Nam
Câu 2: Câu nào sau đây là sai. Theo BLDS Viêt Nam hiệ n ḥ ành, pháp
luât ̣ nước ngoài được dẫn chiếu đến không được áp dụng trong trường hợp nào sau đây:
Đáp án: Hâu quả của việ c ̣ áp dụng pháp luât nước ngọ ài không trái với các
nguyên tắc cơ bản của pháp luât Việ t Naṃ lOMoARcPSD| 61815267
Chương 6: Ủy thác tư pháp quốc tế Question 1
Anh A tốt nghiệp thạc sĩ tại Trường Đại học Benedictine (Mỹ), chuyên ngành
Khoa học Xã hội và truyền thông. Anh A muốn nộp hồ sơ ứng tuyển vào làm giảng
viên tại Trường Đại học Văn Lang. Để bằng Thạc sĩ của anh A được công nhận tại
Việt Nam thì anh A phải làm gì?
The correct answer is: Thực hiện hợp pháp hóa lãnh sự bằng thạc sĩ. Question 2
Bộ Tư pháp phải chuyển văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài thông
báo kết quả thực hiện ủy thác tư pháp cho cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam đã
gửi hồ sơ ủy thác tư pháp về dân sự trong thời hạn bao lâu:
The correct answer is: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài thông báo kết quả thực hiện ủy thác tư pháp. Question 3
Chị Liên Nguyễn (hiện đang sinh sống tại quận 1, TP. Hồ Chí Minh) tốt nghiệp đại
sĩ tại Trường Đại học New South Wales (Úc), chuyên ngành Luật. Bằng tốt nghiệp
đại học của chị Liên Nguyễn có thể được hợp pháp hóa lãnh sự ở đâu:
The correct answer is: Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh Question 4
Chi phí thực tế thực hiện ủy thác tư pháp của nước ngoài không bao gồm:
The correct answer is: Án phí Question 5
Chi phí thực tế thực hiện ủy thác tư pháp của Việt Nam không bao gồm:
The correct answer is: Chi phí thực hiện ủy thác tư pháp theo yêu cầu đặc biệt của nước ngoài Question 6
Cơ quan có thẩm quyền của Pháp ủy thác tư pháp cho Việt Nam để thu thập chứng
cứ. Cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam là Tòa án nhân dân TP. Hồ Chí Minh đã
cố gắng nhưng không thực hiện được do chứng cứ đã bị tiêu hủy. Việt Nam phải
làm gì trong trường hợp này:
The correct answer is: Tòa án nhân dân TP. Hồ Chí Minh phải thông báo bằng văn
bản cho Bộ Tư pháp và nêu rõ lý do để Bộ Tư pháp thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của Pháp. Question 7
Cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam muốn ủy thác tư pháp cho cơ quan tư pháp
của Nga để triệu tập người làm chứng là anh Jonny Toàn (đang cư trú tại Nga).
Việc ủy thác tư pháp phải được thể hiện bằng hình thức nào sau đây: lOMoARcPSD| 61815267
The correct answer is: Văn bản Question 8
Cơ quan nào của Việt Nam trực tiếp nhận hồ sơ ủy thác tư pháp về dân sự của cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài cho Việt Nam?
The correct answer is: Bộ Tư pháp Question 9
Cơ quan nào của Việt Nam trực tiếp thực hiện việc gửi hồ sơ ủy thác tư pháp về
dân sự của Việt Nam cho cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài:
The correct answer is: Bộ Tư pháp Question 10
Cơ quan nào sau đây không thực hiện việc hợp pháp hóa lãnh sự:
The correct answer is: Cơ quan đại diện ngoại thương của Việt Nam Question 11
Công dân Việt Nam thuộc trường hợp nào sau đây không được miễn phí thực hiện
ủy thác tư pháp về dân sự:
The correct answer is: Ông A (55 tuổi, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ) sống
độc thân và không có nơi nương tựa. Question 12
Công ty A (nguyên đơn – Việt Nam) tranh chấp đồng mua bán thép với Công ty B
(bị đơn – Mỹ). Công ty A yêu cầu Tòa án nhân dân TP. Hồ Chí Minh thu thập
chứng cứ là Bảng sao kê tài khoản ngân hàng của Công ty B tại Ngân hàng của Mỹ
(trụ sở tại Mỹ). Trường hợp không có thoả thuận khác, chi phí ủy thác tư pháp ra
nước ngoài được chi trả bởi:
The correct answer is: Công ty A Question 13
Công ty A (nguyên đơn – Việt Nam) tranh chấp đồng mua bán thép với Công ty B
(bị đơn – Mỹ). Công ty A yêu cầu Tòa án nhân dân TP. Hồ Chí Minh thu tập
chứng cứ là Bảng sao kê tài khoản ngân hàng của Công ty B tại Ngân hàng của Mỹ
(trụ sở tại Mỹ). Hồ sơ ủy thác tư pháp chỉ được lập và gửi sang Mỹ nếu đáp ứng
được điều kiện nào sau đây:
The correct answer is: Đã nộp chi phí thực hiện ủy thác tư pháp theo quy định. Question 14
Đây không phải là cơ quan có thẩm quyền yêu cầu ủy thác tư pháp của Việt Nam:
The correct answer is: Tổ chức hành nghề luật sư Question 15 lOMoARcPSD| 61815267
Đây là căn cứ để thực hiện tương trợ tư pháp giữa Việt Nam và các quốc gia trên thế giới:
The correct answer is: Yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam hoặc cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài thông qua ủy thác tư pháp. Question 16
Đối với yêu cầu thu thập chứng cứ khi thực hiện ủy thác tư pháp của Việt Nam để
giải quyết, người có nghĩa vụ nộp chi phí thực hiện ủy thác tư pháp là:
The correct answer is: Đương sự Question 17
Hoạt động tương trợ và ủy thác tư pháp hiện nay của Việt Nam không được điều chỉnh bởi:
The correct answer is: Trường hợp giữa Việt Nam và nước ngoài chưa có điều ước
quốc tế về tương trợ tư pháp thì hoạt động tương trợ tư pháp được thực hiện trên
nguyên tắc có đi có lại nhưng trái pháp luật Việt Nam, phù hợp với pháp luật và tập quán quốc tế. Question 18
Hợp pháp hóa lãnh sự là:
The correct answer is: Việc Bộ Ngoại giao, cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan
lãnh sự của Việt Nam hoặc cơ quan khác ở nước ngoài được ủy quyền thực hiện
chức năng lãnh sự chứng nhận chữ ký, con dấu trên giấy tờ, tài liệu do cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài lập, cấp hoặc xác nhận để sử dụng ở Việt Nam. Question 19
Khi nào giấy tờ, tài liệu ủy thác tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
lập, cấp hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật nước ngoài được cơ quan có
thẩm quyền của Việt Nam công nhận:
The correct answer is: Giấy tờ, tài liệu đó đã được hợp pháp hoá lãnh sự. Question 20
Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của tòa án nước ngoài tại Việt Nam là:
The correct answer is: 1.000.000 đồng Question 21
Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài hiện nay là:
The correct answer is: 200.000 đồng Question 22
Ngôn ngữ trong tương trợ tư pháp giữa Việt Nam và các quốc gia trên thế giới là:
The correct answer is: Ngôn ngữ được quy định trong điều ước quốc tế nếu giữa
Việt Nam và nước ngoài đã có điều ước quốc tế về tương trợ tư pháp. Question 23 lOMoARcPSD| 61815267
Nhận định nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất.
The correct answer is: Uỷ thác tư pháp là yêu cầu bằng văn bản của cơ quan có
thẩm quyền của Việt Nam hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài về việc
thực hiện một hoặc một số hoạt động tương trợ tư pháp theo quy định của pháp luật
nước có liên quan hoặc điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. Question 24
Nhận định nào sau đây là đúng:
The correct answer is: Tương trợ tư pháp được thực hiện trên cơ sở yêu cầu của cơ
quan có thẩm quyền của Việt Nam hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
thông qua ủy thác tư pháp. Question 25
Nội dung của việc hợp pháp hóa lãnh sự là:
The correct answer is: Chứng nhận chữ ký, con dấu trên giấy tờ, tài liệu do cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài lập, cấp hoặc xác nhận để sử dụng ở Việt Nam. Question 26
Quyền không bị bắt, bị tạm giam, tạm giữ hoặc bị điều tra, truy tố, xét xử của
người làm chứng được triệu tập đến Việt Nam chấm dứt nếu người đó không rời
Việt Nam sau thời hạn bao lâu (trừ lý do bất khả kháng):
The correct answer is: 15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo bằng văn bản của
cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam về việc không cần thiết sự có mặt của họ tại Việt Nam. Question 27
Tại Việt Nam, việc giao nhận tài liệu, đồ vật và tiền liên quan đến hoạt động tương
trợ tư pháp được thực hiện theo quy định của:
The correct answer is: Pháp luật Việt Nam Question 28
Theo Luật Tương trợ Tư pháp 2007, việc áp dụng pháp luật nước ngoài:
The correct answer is: Chỉ được thực hiện theo quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. Question 29
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, đây không phải là nguyên tắc tương trợ tư pháp:
The correct answer is: Nguyên tắc phân biệt chủng tộc. Question 30 lOMoARcPSD| 61815267
Tòa án nhân dân TP. Hồ Chí Minh thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự cho cơ
quan có thẩm quyền của Nga. Trường hợp không có thoả thuận khác, chi phí thực
hiện tương trợ tư pháp được chi trả bởi:
The correct answer is: Việt Nam Question 31
Trong quá trình tiến hành tố tụng, cơ quan tiến hành tố tụng có thẩm quyền:
The correct answer is: Có thể triệu tập người làm chứng, người giám định theo quy
định của Luật Ủy thác Tư pháp và điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. Question 32
Trường hợp giữa Việt Nam và nước ngoài chưa có điều ước quốc tế về tương trợ
tư pháp thì hoạt động tương trợ tư pháp được thực hiện trên nguyên tắc nào?
The correct answer is: Nguyên tắc có đi có lại nhưng không trái pháp luật Việt
Nam, phù hợp với pháp luật và tập quán quốc tế. Question 33
Trường hợp nào sau đây không thuộc phạm vi tương trợ tư pháp về dân sự giữa
Việt Nam và nước ngoài:
The correct answer is: Truy cứu trách nhiệm hình sự. Question 34
Văn bản ủy thác tư pháp về dân sự không nêu nội dung nào sau đây:
The correct answer is: Tiến độ điều tra, truy tố, xét xử Question 35
Việc ủy thác tư pháp về dân sự của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cho cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài được thực hiện theo:
The correct answer is: Quy định của điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước ngoài
là thành viên và thông qua kênh ngoại giao.
Chương 8: Quan hê ṣ ở hữu trong tư pháp quốc tế
Câu 1: Nguyên tắc nào được xem là chủ đạo và quan trọng nhất trong giải
quyết xung đôt đ ̣ ối với quan hê ṣ ở hữu có YTNN
Đáp án: Luât nơi c ̣ ó tài sản
Câu 2: Theo pháp luât Việ t Nam hiệ n ḥ
ành, định dah chiếc đồng hồ
của ông Kenny (quốc tịch Anh, cư trú tại TP. HCM, chiếc đồng hồ gởi tại két
sắt của ACB-CN Hồ Chí Minh) là đông ṣ ản hay bất đông ṣ ản được xác định theo:

Đáp án: Pháp luât Việ t Naṃ Question 1 lOMoARcPSD| 61815267
Chọn đáp án sai. Đối với tài sản là động sản đang trên đường vận chuyển, hệ
thuộc luật nào thường được áp dụng để giải quyết vấn đề phát sinh liên quan đến quyền sở hữu:
The correct answer is: Luật nơi xảy ra hành vi vi phạm pháp luật Question 2
Chọn đáp án sai. Nguyên tắc “luật nơi có tài sản” không thể áp dụng hoặc hạn chế
áp dụng trong trường hợp nào sau đây:
The correct answer is: Định danh tài sản Question 3
Chọn đáp án sai. Theo pháp luật Việt Nam, sau khi thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài
chính đối với Nhà nước Việt Nam theo quy định của pháp luật, Công ty ABC (nhà
đầu tư nước ngoài) được chuyển ra nước ngoài các tài sản sau đây:
The correct answer is: Không được chuyển tài sản ra khỏi Việt Nam. Question 4
Công ty A (Việt Nam) và Công ty B (Mỹ) ký hợp đồng mua bán 1.000 bình ắc
quy. Tài sản đang vận chuyển từ Mỹ sang Việt Nam, hiện tại đang quá cảnh tại
Nhật Bản. Công ty A và Công ty B không có thỏa thuận khác. Quyền sở hữu đối
với tài sản trên được xác định theo:
The correct answer is: Pháp luật Việt Nam. Question 5
Đây không phải là nguyên tắc điều chỉnh pháp luật đầu tư có yếu tố nước ngoài của Việt Nam:
The correct answer is: Phân biệt đối xử trong hoạt động đầu tư Question 6
Khái niệm quyền sở hữu trong tư pháp quốc tế được xem xét:
The correct answer is: Chỉ xem xét quyền sở hữu trong các quan hệ sở hữu có yếu
tố nước ngoài tham gia. Question 7
Nguyên tắc nào được hầu hết các nước áp dụng trong xác định thời điểm chuyển
rủi ro đối với tài sản trong tư pháp quốc tế:
The correct answer is: Rủi ro do chủ sở hữu chịu Question 8
Nguyên tắc nào nào được xem là chủ đạo và quan trọng nhất trong giải quyết xung
đột đối với quan hệ sở hữu có yếu tố nước ngoài:
The correct answer is: Luật nơi có tài sản lOMoARcPSD| 61815267 Question 9
Nhận định nào sau đây là đúng:
The correct answer is: Quốc hữu hóa là hành vi mang tính chủ quyền quốc gia. Question 10
Nhận định nào sau đây là đúng:
The correct answer is: Quốc hữu hóa trong tư pháp quốc tế là việc quốc hữu hóa tài
sản có yếu tố nước ngoài tham gia. Question 11
Nhận định nào sau đây là sai:
The correct answer is: DDU là giao hàng qua khỏi lan can tàu Question 12
Nhận định nào sau đây là sai:
The correct answer is: Tài sản của thể nhân nước ngoài được hưởng quyền miễn trừ tư pháp. Question 13
Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của tư pháp quốc tế Việt Nam:
The correct answer is: Các hình thức sở hữu tại Việt Nam Question 14
Quan hệ sở hữu nào sau đây không phải là quan hệ sở hữu có yếu tố nước ngoài:
The correct answer is: Quan hệ sở hữu mà các bên tham gia đều là cá nhân Việt
Nam, xảy ra tại Việt Nam và đối tượng của quan hệ ở Việt Nam. Question 15 Quốc hữu hóa là việc:
The correct answer is: Chuyển quyền sở hữu tài sản của tư nhân thành quyền sở
hữu của Nhà nước theo luật định. Question 16
Quốc hữu hóa trong tư pháp quốc tế thuộc lĩnh vực:
The correct answer is: Xung đột thẩm quyền Question 17
Tại Việt Nam, bảo vệ quyền của người chiếm hữu ngay tình được được giải quyết theo:
The correct answer is: Luật nơi có tài sản Question 18 lOMoARcPSD| 61815267
Theo Công ước Viên 1980, nếu người bán không bị buộc giao hàng tại một địa
điểm xác định thì rủi ro được chuyển sang cho người mua kể từ thời điểm:
The correct answer is: Hàng được giao cho người chuyên chở thứ nhất Question 19
Theo Hiệp định tương trợ tư pháp và pháp lý về các vấn đề dân sự và hình sự giữa
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên Bang Nga, quan hệ pháp lý về bất
động sản được xác định theo pháp luật và thuộc thẩm quyền giải quyết của:
The correct answer is: Bên ký kết nơi có bất động sản đó. Question 20
Bản, rủi ro được chuyển từ bên bán sang bên mua từ thời điểm:
The correct answer is: Hợp đồng được ký kết Question 21
Theo pháp luật Pháp, quyền sở hữu được chuyển từ bên bán sang bên mua từ thời điểm:
The correct answer is: Hợp đồng được ký kết, nếu các bên không có thỏa thuận khác. Question 22
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, quyền sở hữu tài sản bao gồm:
The correct answer is: Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt Question 23
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, tài sản là:
The correct answer is: Vật, tiền, giấy tờ có giá và và quyền tài sản Question 24
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, việc định danh chiếc đồng hồ của ông Kenny
(quốc tịch Anh, cư trú tại TP. Hồ Chí Minh, chiếc đồng hồ gửi tại két sắt của ACB
– CN Hồ Chí Minh) là động sản hay bất động sản được xác định theo:
The correct answer is: Pháp luật Việt Nam Question 25
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành:
The correct answer is: Trừ trường hợp có thỏa thuận khác, quyền sở hữu đối với tài
sản là động sản trên đường vận chuyển được xác định theo pháp luật của nước nơi
động sản được chuyển đến. Question 26
Theo pháp luật Việt Nam, nếu các bên không có thỏa thuận khác và luật không có
quy định khác thì thời điểm chuyển rủi ro đối với 01 bộ bàn ghế từ ông A (bên
bán) sang ông B (bên mua) là: lOMoARcPSD| 61815267
The correct answer is: Thời điểm ông B nhận bộ bàn ghế. Question 27
Theo pháp luật Việt Nam, trừ ưu đãi đầu tư đặc biệt, trường hợp văn bản pháp luật
mới được ban hành quy định ưu đãi đầu tư mới, ưu đãi đầu tư cao hơn thì nhà đầu
tư được hưởng ưu đãi đầu tư:
The correct answer is: Theo quy định của văn bản pháp luật mới cho thời gian
hưởng ưu đãi còn lại của dự án đầu tư. Question 28 Theo pháp luật Việt Nam:
The correct answer is: Tài sản hợp pháp của nhà đầu tư không bị quốc hữu hóa
hoặc bị tịch thu bằng biện pháp hành chính.
Chương 9: Quyền sở hữu trí tuê trong tư pḥ áp quốc tế
Câu 1: Theo pháp luât Việ t Nam hiệ n ḥ
ành, quyền sở hữu trí tuê đự
ợc xác định theo pháp luât c ̣ ủa nước:
Đáp án: Nơi đối tượng quyền sở hữu trí tuê được yêu c ̣ ầu bảo hộ
Câu 2: Đây là môt đặ c trưng cơ ḅản của QSHTT
Đáp án: QSHTT mang tính lãnh thổ
Câu 3: Đây không phải là căn cứ xác định YTNN trong quan hê ṣ ở hữu trí tuê ̣ có YTNN
Đáp án: Tài sản là đối tượng của quan hê ṣ ở hữu ở nước ngoài Question 1
Công ty A của Việt Nam muốn đăng ký bảo hộ đối với máy uốn lông mi tại Trung
Quốc. Có những nguồn nào điều chỉnh việc xác định quyền được bảo hộ đối với máy uốn lông mi:
The correct answer is: Pháp luật quốc gia, điều ước quốc tế. Question 2
Công ước La Haye về đăng ký quốc tế kiểu dáng công nghiệp có thể nộp bằng hình thức nào?
The correct answer is: Nộp trực tiếp cho Văn phòng quốc tế của WIPO. Question 3
Đây không phải là căn cứ xác định yếu tố nước ngoài trong quan hệ sở hữu trí tuệ
có yếu tố nước ngoài: lOMoARcPSD| 61815267
The correct answer is: Tài sản là đối tượng của quan hệ ở nước ngoài Question 4
Đây không phải là nguyên tắc bảo hộ theo Công ước Bern về bảo hộ tác phẩm văn học và nghệ thuật:
The correct answer is: Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc Question 5
Đây không phải là vai trò của ĐUQT trong lĩnh vực SHTT có YTNN trên phạm vi toàn cầu:
The correct answer is: Triệt tiêu xung đột pháp luật trong lĩnh vực SHTT có YTNN. Question 6
Đây là một đặc trưng cơ bản của quyền sở hữu trí tuệ:
The correct answer is: Quyền sở hữu trí tuệ mang tính lãnh thổ. Question 7
Điều ước quốc tế đa phương đầu tiên và quan trọng nhất về bảo hộ quyền tác giả
đối với tác phẩm văn học và nghệ thuật là:
The correct answer is: Công ước Bern Question 8
Điều ước quốc tế nào quy định về đăng ký quốc tế nhãn hiệu hàng hóa:
The correct answer is: Thỏa ước Madrid Question 9
Đối với quan hệ SHTT có YTNN, vấn đề nào sau đây có thừa nhận khả năng áp
dụng pháp luật nước ngoài:
The correct answer is: Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ. Question 10
Hiệp định thương mại Việt Nam – Hoa kỳ có hiệu lực từ:
The correct answer is: Ngày 10/12/2001 Question 11
Nguyên tắc cơ bản và xuyên suốt Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến thương
mại của quyền sở hữu trí tuệ (Hiệp định Trips) là:
The correct answer is: Nguyên tắc đối xử quốc gia và nguyên tắc tối huệ quốc Question 12
Nhận định nào sau đây là đúng:
The correct answer is: Quan hệ sở hữu trí tuệ không chỉ mang bản chất của quan hệ
dân sự mà còn mang bản chất hành chính. Question 13 lOMoARcPSD| 61815267
Tài sản trí tuệ bao gồm:
The correct answer is: Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền
sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng. Question 14
Theo Công ước Paris về bảo hộ sở hữu công nghiệp, thời hạn hưởng quyền ưu tiên
ở một số nước thành viên đối với kiểu dáng công nghiệp là:
The correct answer is: 6 tháng Question 15
Theo pháp luật các nước, pháp luật tố tụng được áp dụng trong giải quyết tranh
chấp về QSHTT có YTNN là:
The correct answer is: Luật Tòa án Question 16
Theo pháp luật các nước, quyền được bảo hộ đối với đối tượng quyền sở hữu trí
tuệ trong quan hệ sở hữu trí tuệ có yếu tố nước ngoài được áp dụng theo:
The correct answer is: Pháp luật của nước nơi đối tượng quyền sở hữu trí tuệ được bảo hộ. Question 17
Theo pháp luật các nước, thủ tục đăng ký xác lập quyền đối với các đối tượng
quyền sở hữu trí tuệ được áp dụng theo:
The correct answer is: Pháp luật của nước nơi đối tượng quyền sở hữu trí tuệ được yêu cầu bảo hộ. Question 18
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, đối với hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng
hoặc chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ, pháp luật của nước sau đây được coi là
pháp luật của nước có mối liên hệ gắn bó nhất với hợp đồng:
The correct answer is: Pháp luật của nước nơi người nhận quyền cư trú nếu là cá
nhân hoặc nơi thành lập nếu là pháp nhân. Question 19
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, quyền sở hữu trí tuệ được xác định theo pháp luật của nước:
The correct answer is: Nơi đối tượng quyền sở hữu trí tuệ được yêu cầu bảo hộ Question 20
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, quyền sở hữu trí tuệ là:
The correct answer is: Quyền tài sản Question 21 lOMoARcPSD| 61815267
Thời hạn bảo hộ tối thiểu theo Công ước Rome về bảo hộ người biểu diễn, nhà sản
xuất bản ghi âm và tổ chức phát sóng là:
The correct answer is: 20 năm Question 22
Thời hạn ưu tiên theo Công ước Paris về bảo hộ sở hữu công nghiệp khi nộp đơn
xin cấp văn bằng bảo hộ sáng chế được tính từ:
The correct answer is: Ngày đầu tiên nộp đơn Question 23
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước Hợp tác sáng chế (PCT) bao gồm:
The correct answer is: Hai giai đoạn: Giai đoạn quốc tế và giai đoạn quốc gia Question 24
Tính lãnh thổ của quan hệ sở hữu trí tuệ có yếu tố nước ngoài được hiểu là:
The correct answer is: Quyền sở hữu trí tuệ phát sinh trên cơ sở pháp luật nước nào
thì chỉ được bảo hộ trong phạm vi lãnh thổ nước đó. Question 25
Trừ trường hợp ngoại lệ, thời hạn bảo hộ quyền tác giả theo về Công ước Bern về
bảo hộ tác phẩm văn học và nghệ thuật là:
The correct answer is: Suốt cuộc đời tác giả và 50 năm sau khi tác giả chết Question 26
Tư pháp quốc không điều chỉnh vấn đề nào sau đây trong quan hệ sở hữu trí tuệ có yếu tố nước ngoài:
The correct answer is: Cách thức xác định tính mới của sáng chế. Question 27
Xung đột pháp luật về quyền sở hữu trí tuệ:
The correct answer is: Là hiện tượng có hai hay nhiều hệ thống pháp luật của các
nước khác nhau cùng có thể được áp dụng để điều chỉnh một quan hệ sở hữu trí tuệ
có yếu tố nước ngoài.
Chương 10: Thừa kế trong tư pháp quốc tế
Câu 1:Tại Viêt Nam, nhậ n định ṇào sau đây là đúng:
Đáp án: Thừa kế được xác định theo pháp luât của nước ṃ à người để lại di
sản thừ kế có quốc tịch ngay trước khi chết
Câu 2: Tại Viêt Nam, ḥ ình thức của di chúc được công nhân tại Việ t
Nam nếu ̣ phù hợp với pháp luât c ̣ ủa nước:
Đáp án: Nước nơi có bất đông sản nếu di sản tḥ ừa kế là bất đông sản.̣ lOMoARcPSD| 61815267
Câu 3: Bà K (quốc tịch Mỹ, cư trú tại Mỹ) đi du lịch và đôt quỵ tại Việ t
Nam. ̣ Không có di chúc. Bà K để lại di sản là 5 chiếc nhẫn kim cương trong bô sưu ̣ tâp c ̣
ủa mình. Chị P (con gái bà K, quốc tịch Mỹ, cư trú tại Viêt Nam) kḥ
ởi kiên tại tòa ̣
án Viêt Nam yêu cầu chia di ṣ ản thừa kế của bà
K. Tòa án Viêt ̣ Nam áp dụng pháp luât nước ṇ ào để chia di sản thừa kế trên của bà K:
Đáp án: Pháp luât Ṃ ỹ
Chương 11: Hợp đồng trong TPQT
Câu 1: Theo BLDS Viêt Nam hiệ n ḥ
ành, đối với quan hê ḥ ợp đồng có
YTNN, nhân định ṇ
ào sau đây là đúng:
Đáp án: Các bên hông được chọn luât ̣ áp dụng đối với hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đất tại Viêt Naṃ
Câu 2: Các bên không thỏa thuân ṿ ề viêc chọn luậ
t ̣ áp dụng. Theo BLDS
Viêt ̣ Nam hiên ḥ ành, pháp luât c ̣ ủa nước nào sau đây được xem là pháp
luât c ̣ ủa nước có mối liên hê g ̣ ắn bó nhất đối với hợp đồng tiêu dùng:

Đáp án: Pháp luât của nước nơi ngự ời tiêu dùng cư trú.
Câu 3: Công ty A (quốc tịch Viêt Nam, tḥ ành lâp tại Việ t Nam) mua c ̣
ủa công ty B (quốc tịch Mỹ, thành lâp tại Mỹ) 1000 ṃ áy thở. Các bên không
chọn luât ̣ áp dụng. Các bên xảy ra tranh chấp về nghĩa vụ thanh toán. Tòa án
Viêt Nam ̣ giải quyết tranh chấp. pháp luât c ̣

ủa nước nào được áp dụng
trong trường hợp này.
Đáp án: Pháp Luât Ṃ ỹ
Câu 4: Công ty A (quốc tịch Viêt Nam, tḥ ành lâp tại Việ t Nam) mua c ̣
ủa công ty B (quốc tịch Mỹ, thành lâp tại Mỹ) 1000 ṃ áy thở. Các bên không
chọn luât ̣ áp dụng. Các bên xảy ra tranh chấp về nghĩa vụ thanh toán. YTNN
trong vụ án dân sự trên được xác định căn cứ tiêu chí:
Đáp án: Chủ thể
Câu 5: Công ty A (quốc tịch Viêt Nam) ký ḥ
ợp đồng cung cấp dịch vụ
vân ̣ chuyển hàng hóa hàng hóa với công ty B Cargo (Malaysia). Hợp đồng
được kí kết tại Malaysia. Các bên xảy ra tranh chấp về viêc thanh tọ
án
tiền vân ̣ chuyển. Công ty A khởi kiên công ty Cargo tại tòa ̣ án Viêt Nam. Nhậ
n định ̣ nào sau đây là sai: