Trắc nghiệm Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án
Nội dung cốt lõi trong tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?A. Hòa bình, xóa bỏ chế độ phong kiến, chủ nghĩa xã hội.B. Độc lập, tự do, dân chủ, chủ nghĩa xã hội.C. Bình đẳng, tự do, độc lập, dân chủD. Độc lập, bình đẳng, tự do, dân chủ.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Tư tưởng Hồ Chí Minh (TT)
Trường: Đại Học Nội Vụ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45476132 lOMoAR cPSD| 45476132
NGÂN HÀNG CÂU TRẢ LỜI TTHCM CHƯƠNG MỞ ĐẦU
Câu 1. Định nghĩa TTHCM lần ầu tiên ược Đảng ta nêu ra ở Đại hội Đảng lần thứ mấy ?
A. Đại hội 6 B. Đại hội 7 C. Đại hội 8 D. Đại hội 9
Câu 2: Tìm dãy chữ úng với ịnh nghĩa TTHCM của Đảng ta ở ĐH IX “TTHCM là một
hệ thống quan iểm toàn diện và sâu sắc về những vấn ề cơ bản của ....., là kết quả của sự
vận dụng và phát triển sáng tạo ..... ...vào iều kiện cụ thể của nước ta; kế thừa và phát
triển các giá trị truyền thống tốt ẹp của ....., tiếp thu tinh hoa văn hóa ......” A. Cách
mạng Việt Nam – dân tộc – Chủ nghĩa Mác Lênin – nhân loại.
B. Cách mạng Việt Nam - nhân loại - dân tộc - Chủ nghĩa Mác Lênin.
C. Cách mạng Việt Nam - Chủ nghĩa Mác Lênin - dân tộc - nhân loại.
D. Chủ nghĩa Mác Lênin - CMVN - dân tộc - nhân loại.
Câu 3. Hãy tìm dãy chữ úng với ịnh nghĩa TTHCM của các nhà kh.học :
“TTHCM ......hệ thống quan iểm toàn diện và sâu sắc về những vấn ề cơ bản của cách
mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ến cách mạng xã hội chủ nghĩa;
..... sự vân dụng sáng tạo và phát triển Chủ nghĩa Mác - Lênin vào iều kiện cụ thể của nước
ta; ồng thời ...... tinh tinh hoa dân tộc và trí tuệ thời ại nhằm giải phóng dân tộc, giải phóng
giai cấp và giải phóng con người”
A. Là kết quả - là sự kết - là một
B. Là một - là kết quả - là sự kết C. Là kết quả - là một - là sự kết
D. Là một - là sự kết - là kết quả
Câu 4. Hồ Chí Minh viết :
“Thực tiễn không có lý luận hướng dẫn thì thành thực tiễn mù quáng, dễ mắc bệnh chủ
quan, duy ý chí; lý luận mà không liên hệ với thực tiễn là lý luận suông”. Luận iểm trên
phản ánh nguyên tắc phương pháp luận thứ mấy khi nghiên cứu TTHCM A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5. Nội dung cốt lõi trong tư tưởng Hồ Chí Minh là gì? A.
Hòa bình, xóa bỏ chế ộ phong kiến, chủ nghĩa xã hội.
B. Độc lập, tự do, dân chủ, chủ nghĩa xã hội.
C. Bình ẳng, tự do, ộc lập, dân chủ
D. Độc lập, bình ẳng, tự do, dân chủ
Câu 6. “Đảng lấy chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng
và kim chỉ nam cho hành ộng”. Quan iểm trên, lần ầu tiên ược Đảng ta khẳng ịnh tại ại
hội Đảng lần thứ mấy? A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII
C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX
Câu 7. Giáo trình TTHCM, nêu ra mấy phương pháp cụ thể khi nghiên cứu TTHCM? lOMoAR cPSD| 45476132 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8. Hãy chọn câu úng nhất theo giáo trình TTHCM. Nghiên cứu, học tập TTHCM nhằm giúp cho SV:
A. Biết vận dụng giải quyết úng những vấn ề trong cuộc sống.
B. Nắm bắt ược ặc iểm của thời ại ngày nay và hiểu ược bản chất của xã hội tư bản hiện ại.
C. Biết vận dụng giải quyết tốt những vấn ề trong học tập.
D. Nắm ược những thành tựu của chủ nghĩa xã hội. CHƯƠNG 1
Câu 1. Trong giáo trình TTHCM, nêu ra mấy cơ sở hình thành TTHCM A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2. Theo Hồ Chí Minh, ưu iểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác là gì? A. Bản chất khoa học
B. Phương pháp làm việc biện chứng C. Chủ nghĩa nhân ạo D. Chủ nghĩa duy vật
Câu 3. Trong các gía trị truyền thống của dân tộc Việt Nam, giá trị nào ược xác ịnh là “cốt
lõi, là dòng chảy chính của tư tưởng Việt nam”? A. Chủ nghĩa yêu nước
B. Tinh thần tương thân tương ái
C. Sự cố kết cộng ồng dân tộc
D. Sự khoan dung ộ lượng
Câu 4. HCM rất khâm phục tinh thần yêu nước của các vị tiền bối, nhưng ã thấy rõ
những con ường ó không thể i ến thắng lợi. Người nhận xét: “. . . hy vọng vào sự giúp ỡ
của ế quốc Nhật Bản ể chống lại ế quốc Pháp của các cụ chẳng khác nào: uổi hổ cửa
trước rước beo cửa sau” Hãy cho biết tên của nhân vật?
A. Hoàng Hoa Thám B. Trương Công Định
C. Phan Chu Trinh D. Phan Bội Châu
Câu 5. Đâu là nguồn gốc hình thành tư tưởng HCM? A. Chủ nghĩa Mác Lênin
B. Truyền thống văn hoá của dân tộc Việt Nam và tinh hoa văn hoá nhân loại
C. Những phẩm chất chủ quan của HCM D. Cả 3 ều úng
Câu 6. HCM tiếp thu những yếu tố tích cực nào của Phật giáo? A. Lòng thương người
B. Tinh thần từ bi, bác ái
C. Tinh thần cứu khổ, cứu nạn D. Cả 3 ều úng
Câu 7. Điểm cốt lõi trong tư tưởng HCM là?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. Không có gì quý hơn ộc lập tự do.
C. Lòng yên thương con người.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
Câu 8. Trong các gía trị truyền thống của dân tộc Việt Nam, giá trị nào có tác ộng mạnh
nhất thúc dục HCM ra i tìm tòi, học hỏi, tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại?
A. Sự cố kết cộng ồng dân tộc B. Chủ nghĩa yêu nước lOMoAR cPSD| 45476132
C. Tinh thần tương thân tương ái
D. Sự khoan dung ộ lượng Câu 9. Hồ
Chí Minh ã tiếp thu những giá trị tích cực nào của Nho giáo ?
A. Tư tưởng vị tha, từ bi, bác ái.
B. Tư tưởng dân tộc ộc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
C. Tư tưởng dân chủ, bình ẳng, bác ái.
D. Triết lý nhân sinh, tu thân, tề gia
Câu 10. Hồ Chí Minh ã tiếp thu giá trị tích cực nào của Tôn Trung Sơn? A.
Tư tưởng vị tha, từ bi, bác ái.
B. Tư tưởng dân chủ, bình ẳng, bác ái.
C. Triết lý nhân sinh, tu thân, tề gia.
D. Tư tưởng dân tộc ộc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc.
Câu 11. Nguồn gốc nào ược xác ịnh: “Là nguồn gốc lí luận trực tiếp quyết ịnh bản chất TTHCM”
A. Giá trị truyền thống dân tộc Việt Nam
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin
C. Tinh hoa văn hóa nhân loại
D. Phẩm chất cá nhân của HCM
Câu 12. Hoạt ộng nào là cơ bản nhất làm cho HCM có sự hiểu biết sâu sắc về dân tộc và thời ại?
A. Hoạt ộng nghiên cứu chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Hoạt ộng sáng tác văn học.
C. Hoạt ộng trong Đảng xã hội Pháp.
D. Hoạt ộng thực tiễn trong nước và khi bôn ba khắp thế giới.
Câu 13. Dựa vào tiêu chí nào ể phân chia các thời kỳ lịch sử TTHCM? A.
Dựa vào sự chuyển biến về mặt tư tưởng của HCM.
B. Dựa vào mốc thời gian hoạt ộng.
C. Dựa vào sự chuyển biến của thời ại.
D. Dựa vào các sự kiện của lịch sử cách mạng Việt Nam.
Câu 14. Nhân tố nào ã tác ộng trực tiếp hình thành tư tưởng yêu nước, thương dân của HCM?
A. Do sống trong nỗi au của người dân mất nước.
B. Do ược sự giáo dục của gia ình và quê hương C. Do sớm tham gia
phong trào ấu tranh chống Pháp. D. Cả 3 ều úng
Câu 15. Trong thời kỳ ra i tìm ường cứu nước, giải phóng dân tộc, nước Tư Bản ầu tiên
HCM ặt chân ến là nước nào? A. Pháp B. Anh C. Mỹ D.Nga
Câu 16. Trong thời kỳ ra i tìm ường cứu nước, giải phóng dân tộc, HCM ã tham gia sáng
lập Đảng nào ở Châu Âu? A. Đảng cộng sản Nga B. Đảng cộng sản Anh C. Đảng cộng sản Pháp D. Đảng cộng sản Mỹ
Câu 17. Tư tưởng: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con ường nào khác
con ường cách mạng vô sản” ược hình thành vào thời kỳ nào? A. Thời kỳ 1911 – 1920 B. Thời kỳ 1921 – 1930 lOMoAR cPSD| 45476132 C. Thời kỳ 1930 – 1945 D. Thời kỳ 1945 – 1969
Câu 18. Người thầy giáo ầu tiên của Nguyễn Tất Thành là ai? A. Vương Thúc Quí B. Nguyễn Sinh Sắc C. Trần Tấn D. Phan Bội Châu
Câu 19. Nguyễn Tất Thành học tại trường Quốc học Huế vào năm học nào? A. Năm học 1905-1906 B. Năm học 1906-1907 C. Năm học 1907-1908 D. Năm học 1909-1910
Câu 20. Nguyễn Ái Quốc ã tiếp xúc với “Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về các vấn ề dân
tộc và thuộc ịa” của Lênin vào năm nào? A. 1917 B. 1919 C. 1920 D. 1923 CHƯƠNG 2
Câu 1. Chọn câu trả lời úng: Hồ Chí Minh chủ yếu bàn về vấn ề dân tộc: A. Tư sản B. Thuộc ịa C. Phong kiến. C.Cả a, b, c ều sai
Câu 2. Chọn câu trả lời úng: HCM khẳng ịnh ộc lập dân tộc, tự do là quyền thiêng liêng
bất khả xâm phạm của tất cả các dân tộc vào thời gian nào?
A. Trong cách mạng tháng 8-1945.
B. Trong kháng chiến chống pháp.
C. Trong kháng chiến chống Mỹ.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 3. Chọn câu trả lời úng: HCM khẳng ịnh chủ nghĩa dân tộc là một ộng lực lớn ở các
nước ang ấu tranh giàng ộc lập. Đó là chủ nghĩa dân tộc: A. Sô vanh nước lớn. B. Chân chính.
C. Hẹp hòi. D Cả a, b, c ều úng.
Câu 4. Chọn câu trả lời úng: Kết hợp nhuần nhuyễn dân tộc với giai cấp, ộc lập dân tộc
và chủ nghĩa xã hội, phản ánh:
A. Quy luật khách quan của cách mạng giải phóng dân tộc trong thời ại cách mạng vô sản.
B. Mối quan hệ giữa mục tiêu giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp, giải phóng con người.
C. Mối quan hệ giữa mục tiêu trước mắt và mục tiêu lâu dài.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 5. Chọn câu trả lời úng: Nội dung giải phóng dân tộc theo con ường cách mạng vô sản bao gồm:
A. Đi từ giải phóng dân tộc tới xã hội cộng sản.
B. Lực lượng lãnh ạo là giai cấp công nhân.
C. Lực lượng cách mạng là toàn dân tộc.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 6. Chọn câu trả lời úng: cách mạng giải phóng dân tộc trong thời ại mới phải do
Đảng cộng sản lãnh ạo, ể: A. Giác ngộ dân chúng.
B. Tổ chức, tập hợp dân chúng.
C. Đoàn kết với giai cấp vô sản và các dân tộc bị áp bức trên thể giới.
D. Tất cả các phương án trên lOMoAR cPSD| 45476132
Câu 7. Chọn câu trả lời úng: Lực lượng giải phóng dân tộc gồm: A. Công nhân, nông dân. B. Toàn dân tộc.
C. Công nhân, nông dân, trí thức.
D. Tất cả a, b, c ều sai.
Câu 8. Chọn câu trả lời úng: Cách mạng giải phóng dân tộc có khả năng chủ ộng giành
thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc vì:
A. Nọc ộc và sức sống của con rắn ộc TBCN tập trung ở các thuộc ịa hơn các nước chính quốc.
B. Kẻ thù ở thuộc ịa yếu hơn kẻ thù của giai cấp vô sản ở chính quốc.
C. Lực lượng cách mạng ở thuộc ịa ông và mạnh hơn lực lượng cách mạng ở chính quốc. D. Cả a, b, c ều sai.
Câu 9. Chọn câu trả lời úng: Cách mạng bạo lực là ấu tranh: A.
Kết hợp cả ấu tranh vũ trang và ấu tranh chính trị. B. Chính trị. C. Vũ trang. D. Cả a, b, c ều sai.
Câu 10. Chọn câu trả lời úng: Để vận dụng TTHCM về vấn ề dân tộc và cách mạng giải
phóng dân tộc trong công cuộc ổi mới cần nhất quán nội dung gì?
A. Khơi dậy sức mạnh của chủ nghĩa yêu nước và tinh thần dân tộc, nguồn ộng lực mạnh
mẽ ể xây dựng và bảo vệ ất nước.
B. Nhận thức và giải quyết vấn ề dân tộc trên lập trường của giai cấp công nhân.
C. Chăm lo xây dựng khối ại oàn kết dân tộc, giải quyết tốt mối quan hệ giữa các dân tộc
anh em trong cộng ồng dân tộc Việt Nam. D. Tất cả các phương án trên.
Câu 11. Chọn câu trả lời úng: Kiên trì con ường Hồ Chí Minh ã lựa chọn nghĩa là gì? A.
Giữ vững nền ộc lập dân tộc.
B. Thực hiện mực tiêu ộc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Thực hiện triệt ể cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Hội nhập với nền kinh tế thế giới.
Câu 12. Khí viết bản “yêu sách của nhân dân An Nam” gửi ến hội nghị Vécxây, Nguyễn
Tất Thành lấy tên mới là gì? A. Pôn Thành.
B. Nguyễn Ái Quốc. C. Văn Ba. D. Cả a, b, c ều sai Câu
13. Những câu sau ây, câu nào là câu của HCM?
A. Sự tàn bạo của chủ nghĩa tư bản ã chuẩn bị ất rồi; chủ nghĩa xã hội chỉ còn làm cái
việc là gieo hạt giống của công cuộc giải phóng mà thôi.
B. Xem xét lại chủ nghĩa Mác về cơ sở lịch sử của nó, củng cố nó bằng dân tộc học phương Đông.
C. Chủ nghĩa dân tộc là ộng lực lớn nhất của ất nước D. Cả a, b, c.
Câu 14. “…chủ trương làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ ịa cách mạng ể i tới xã
hội cộng sản” ược trích từ bài viết nào của HCM? A. Đường Cách mệnh.
B. Chánh cương vắn tắt của Đảng.
C. Sách lược văn tắt của Đảng.
D. Chương trình vắn tắt của Đảng. lOMoAR cPSD| 45476132
Câu 15. Trong lời kêu gọi của HCM có câu “Toàn quốc ồng bào hãy ứng dậy em sức ta
mà giải phóng cho ta”. Lời kêu gọi của Người vào thời iểm nào?
A. Tháng 8-1945. B. Tháng 9-1945. C. Tháng 12-1946. D.Cả a, b, c ều sai. Câu
16. “ Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất ịnh không chịu mất nước, nhất ịnh không chịu
làm nô lệ”. Câu nói ó của HCM vào thời gian nào? A. Tháng 8-1945. B. Tháng 9- 1945. C. Ngày 19-12-1946.
D. Ngày 17-7-1967. Câu 17. Chiến tranh có thể kéo
dài 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa….song, nhân dân VN quyết không sợ!
Không có gì quý hơn ộc lập tự do. Đến ngày thắng lợi…..to ẹp hơn”. Câu nói của HCM vời thời gian nào?
A., Lời kêu gọi HCM: 19-12-1946.
B. Lời kêu gọi HCM: 17-07-1966.
C. Lời kêu gọi HCM: 20-07-1966. D. Di chúc.
Câu 18. Chọn câu trả lời úng nhất: Hồ Chí Minh bàn nhiều về vấn ề:
A. Đấu tranh chống chủ nghĩa Tư Bản.
B. Đấu tranh chống chủ nghĩa ể quốc.
C. Đấu tranh giải phóng dân tộc ở thuộc ịa. D. Cả a, b, c.
Câu 19. Hồ Chí Minh úc kết ý chí ấu tranh cho ộc lập, tự do của nhân dân ta: “…Dù hy
sinh ến âu, dù phải ốt cháy cả dãy Trường sơn cũng phải kiên quyết giành cho ược ộc
lập” vào thời gian nào.
A. Tháng 8/1944. B. Tháng 8/1945. C. Tháng 9/1945. D. Tháng 12/1946. Câu 20.
HCM cho rằng: “Chủ nghĩa tư bản là một con ỉa có một cái vòi bám vào giai cấp vô sản
chính quốc và một cái vòi khác bám vào giai cấp vô sản ở thuộc ịa. Nếu người ta muốn
giết con vật ấy, phải ồng thời cắt cả hai vòi. Nếu người ta chỉ cắt một vòi thôi, thì cái vòi
kia vẫn tiếp tục hút máu của giai cấp vô sản; con vật vẫn tiếp tục sống và cái vòi bị cắt
ứt sẽ lại mọc ra”. Trong tác phẩm nào? A. Tâm ịa thực dân.
B. Bản án chế ộ thực dân Pháp. C. Đường Cách mệnh.
D. Chánh cương vắn tắt của Đảng.
Câu 21. Hoàn thành luận iểm của HCM sau: “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết em tất cả
tinh thần và ….., tính mạng và của cải ể giữ vững quyền tự do và ộc lập ấy”. A. Sức lực. B. Sức mạnh. C. Lực lượng. D. Thể chất.
Câu 22. Hồ Chí Minh cho rằng:“Cách mệnh Pháp cũng như cách mệnh Mỹ, nghĩa là
cách mệnh tư bản, cách mệnh không ến nơi, tiếng là ….. và dân chủ, kỳ thực trong thì nó
tước lục công nông, ngoài thì nó áp bức thuộc ịa”. Hoàn thành luận iểm trên. A. Tự do. B. Bình ẳng. C. Cộng hòa. D. Văn minh.
Câu 23. Hoàn thành oạn văn sau:“Trong lúc này quyền lợi ….. giải phóng cao hơn hết thảy”. A. Giai cấp. B. Nhân dân. C. Cách mạng. D. Dân tộc lOMoAR cPSD| 45476132 CHƯƠNG 3
Câu 1. Từ iều kiện lịch sử - xã hội, con người Việt Nam, HCM ã có bổ sung nào vào cách
cách tiếp cận chủ nghĩa xã hội ?
A. Từ khát vọng giải phóng dân tộc.
B. Từ phương diện ạo ức.
C. Từ phương diện văn hóa. D. Cả 3 ều úng.
Câu 2. Hồ Chí Minh tiếp thu cách tiếp cận chủ nghĩa xã hội của chủ nghĩa Mác – Lênin từ phương diện nào?
A. Từ học thuyết hình thái Kinh tế - xã hội.
B. Từ học thuyết ấu tranh giai cấp.
C. Từ quy luật mâu thuẫn giữa các mặt ối lập. D. Từ quy luật giá trị thặng dư. Câu 3.
Theo HCM, nền kinh tế phát triển cao của CNXH phải gắn liền với yếu tố nào? A. Lực
lượng sản xuất hiện ại.
B. Khoa học – Kỹ thuật tiên tiến.
C. Chế ộ công hữu về tư liệu sản xuất. D. Cả 3 ều úng.
Câu 4. Theo HCM, mục tiêu chính trị của CNXH ở Việt Nam là gì? A.
Đưa lại các quyền cơ bản cho công dân.
B. Xây dựng con người mới và nền văn hóa mới xã hội chủ nghĩa.
C. Đưa nhân dân lao ộng làm chủ xã hội.
D. Xây dựng nhà nước pháp quyền hiện ại.
Câu 5. Theo quan iểm của HCM, nhân tố nào sẽ góp phần cơ bản biến Việt Nam lạc hậu
thành nước Việt Nam tiên tiến? A. Chính trị vững. B. Quân sự mạnh. C. Văn hóa tiên tiến.
D. Cần, kiệm, liêm, chính.
Câu 6. Theo quan iểm của HCM, yếu tố nào là hạt nhân của ộng lực trong quá trình xây dựng CNXH ở Việt Nam?
A. Vai trò quản lý của nhà nước.
B. Vai trò lãnh ạo của Đảng.
C. Vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội.
D. vai trò của ại công nghiệp. Câu 7.
Chọn câu trả lời úng: Theo HCM, muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có gì?
A. Con người có ạo ức.
B. Con người có tài năng.
C. Con người xã hội chủ nghĩa.
D. Con người có tinh thần sáng tạo, dám nghĩ, giám làm.
Câu 8. Theo quan iểm của HCM, ể nguồn lực tiềm tàng trở thành ộng lực thực sự cần
quan tâm ến yếu tố nào?
A. Hiệu lực quản lý của nhà nước.
B. Tính nghiêm minh của pháp luật.
C. Sự trong sạch của bộ máy nhà nước. D. Cả 3 ều úng.
Câu 9. Theo quan iểm của HCM, vì sao TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam khó khăn, phức tạp, lâu dài?
A. Vì dân số nước ta quá ông.
B. Vì không có sự giúp ỡ của các nước tiên tiến trên thế giới.
C. Vì Đảng, nhà nước ta chưa có kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng kinh tế.
D. Vì nước ta chưa có khoa học – kỹ thuật hiện ại.
Câu 10. Kiên trì con ường mà Hồ Chí Minh ã lựa chọn nghĩa là gì? lOMoAR cPSD| 45476132
A. Giữ vững nền ộc lập dân tộc.
B. Thực hiện triệt ể cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Thực hiện mục tiêu ộc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. Hội nhập với nền kinh tế thế giới.
Câu 11. Chọn câu trả lời úng: Theo HCM, những trở lực kìm hãm sự phát triển của chủ nghĩa xã hội là gì? A. Chủ nghĩa cá nhân.
B. Bệnh tham ô, lãng phí, quan liêu.
C. Sự chia rẽ bè phái, mất oàn kết.
D. Tất cả các trở lực trên.
Câu 12. Chọn câu trả lời úng: Theo HCM, ặc iểm của thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Nông nghiệp lạc hậu.
B. Công nghiệp chưa phát triển.
C. Không trải qua giai oạn phát triển tư bản chủ nghĩa
D. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, không qua giai oạn
phát triển chủ nghĩa tư bản.
Câu 13. Chọn câu trả lời úng: Theo HCM, nhiệm vụ lịch sử thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Xây dựng nền văn hóa của chủ nghĩa xã hội.
B. Xây dựng con người của chủ nghĩa xã hội.
C. Xây dựng nền tảng vật chất và kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. Xây dựng hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
Câu 14. Chọn câu trả lời úng: Theo HCM, biện pháp tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Phát huy hết tài năng, sức lực, của cải của dân.
B. Kết hợp cải tạo và xây dựng. C. Cả 2 biện pháp trên. D. Cả a, b, c ều sai.
Câu 15. Chọn câu trả lời úng: Theo HCM, ặc trưng kinh tế nổi bật nhất của chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Khoa học – Kỹ thuật phát triển.
B. Cơ cấu công – nông nghiệp hợp lý.
C. Sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất. D. Cả a, b, c ều sai.
Câu 16. Theo giáo trình tư tưởng HCM, nguyên tắc phân phối chủ yếu trong chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
B. Làm theo năng lực, hưởng theo lao ộng.
C. Phân phối bình quân cho tất cả mọi người. D. Cả a, b, c ều sai.
Câu 17. HCM ề cập nhiều nhất về chủ nghĩa xã hội vời thời gian nào? A. 1920-1930. B. 1930-1945. C. 1945-1954. D. 1954-1969.
Câu 18. Chọn câu trả lời úng: Theo HCM, ộng lực quyết ịnh nhất của chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Khoa học –kỹ thuật. B. Con người. lOMoAR cPSD| 45476132 C. Chính trị.
D. Sự giúp ỡ và ủng hộ của quốc tế.
Câu 19. Điền vào chỗ trống úng với tư tưởng HCM: “Việt Nam i lên chủ nghĩa xã hội từ
một nước nửa thuộc ịa, nửa phong kiến…….” A. Bỏ qua giai oạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
B. Bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa.
C. Không kinh qua giai oạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
D. Xuyên qua chủ nghĩa tư bản.
Câu 20. Theo HCM trong thời kỳ quá ộ tồn tại mấy thành phần kinh tế? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 21. Nội dung cốt lõi trong tư tưởng Hồ Chí Minh là gì? A.
Hòa bình, xóa bỏ chế ộ PK, chủ nghĩa xã hội.
B. Độc lập, tự do, dân chủ, chủ nghĩa xã hội.
C. Bình ẳng, tự do, ộc lập, dân chủ.
D. Độc lập, bình ẳng, tự do, dân chủ.
Câu 22. Theo HCM chủ nghĩa xã hội: “là nhằm nâng cao ời sống vật chất và ……… của nhân dân”. A. Tinh thần.
B. Trình ộ. C. Văn hóa. D. Đời sống
Câu 23. Điền vào chỗ trống úng với tư tưởng HCM: “Việt Nam i lên chủ nghĩa xã hội từ
một nước nửa thuộc ịa, nửa phong kiến..……” A. bỏ qua giai oạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
B. bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa.
C. không kinh qua giai oạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
D. xuyên qua chủ nghĩa tư bản. CHƯƠNG 4
Câu 1. Theo quan niệm của HCM, vì sao giai cấp công nhân Việt Nam giữ vai trò lãnh ạo cách mạng Việt Nam?
A. Vì có số lượng ông nhất.
B. Vì có trình ộ lý luận và Khoa học – kỹ thuật cao nhất.
C. Vì bị áp bức bóc lột, và là giai cấp nghèo nhất.
D. Vì có ặc iểm của giai cấp công nhân thế giới.
Câu 2. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất làm cho phong trào yêu nước Việt Nam cuối XIX, ầu XX thất bại?
A. Không thành lập ược chính Đảng của mình.
B. Không liên minh ược với tầng lớp trí thức.
C. Không thành lập ược chính Đảng cách mạng.
D. Không thành lập ược quân ội hùng mạnh.
Câu 3. Theo quan niệm của HCM, ĐCSVN là Đảng của giai cấp, tầng lớp nào? A.
Giai cấp công nhân Việt Nam và tầng lớp trí thức.
B. Giai cấp công nhân Việt Nam và giai cấp nông dân Việt Nam.
C. Giai cấp công nhân Việt Nam , tầng lớp trí thức và giai cấp nông dân Việt Nam. lOMoAR cPSD| 45476132
D. Giai cấp công nhân Việt Nam và dân tộc Việt Nam.
Câu 4. Theo HCM, yếu tố nào là cơ bản nhất quyết ịnh bản chất GCCN của Đảng? A.
Đảng viên phải xuất thân từ trong giai cấp công nhân.
B. Lấy chủ nghĩa Mác –Lênin làm nền tảng tư tưởng.
C. Đảng viên chiếm số lượng ông trong dân cư.
D. Đảng viên phải có trình ộ lý luận cao.
Câu 5. Theo quan iểm của Lênin, ĐCS ược hình thành từ sự kết hợp giữa các yếu tố nào?
A. Lý luận Mác – Lênin + Phong trào công nhân.
B. Lý luận Mác + Phong trào yêu nước.
C. Lý luận Mác + Phong trào công nhân.
D. Lý luận Mác – Lênin + Phong trào công nhân+ Phong trào yêu nước.
Câu 6. Theo quan niệm của HCM, yếu tố nào là cơ bản nhất quyết ịnh bản chất giai cấp công nhân của Đảng?
A. Đảng viên phải xuất thân từ trong giai cấp công nhân.
B. Đảng viên chiếm số lượng ông trong dân cư.
C. Đường lối của Đảng phải hướng ến mục tiêu ộc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. Đường lối của Đảng phải hướng ến mục tiêu giải phóng dân tộc.
Câu 7. Thuât ngữ “Đảng cầm quyền” ược HCM viết lần ầu tiên trong tác phẩm nào? A. Đường Cách mệnh. B. Di chúc. C. Tuyên ngôn ộc lập.
D. Trong báo cáo ở ĐH III/1960.
Câu 8. Trong hoàn cảnh nào mới ặt vấn ề xây dựng, chỉnh ốn Đảng? A.
Khi Đảng bị nhiều kẻ thù tấn công.
B. Khi trong Đảng viên có biểu hiện thoái hóa, biến chất về tư tưởng, ạo ức.
C. Khi Đảng suy yếu từ bên trong do mâu thuẫn nội bộ.
D. Khi Đảng gặp khó khăn cũng như khi Đảng giành ược thắng lợi.
Câu 9. Luận iểm dưới ây phản ánh nguyên tắc nào trong việc xây dựng ĐCS Việt Nam
theo Đảng kiểu mới của Lênin:“ Chế ộ ta là chê ộ dân chủ, tư tưởng phải ược tự do. Tự
do là thế nào? Đối với mọi vấn ề, mọi người tự do bày tỏ ý kiến của mình góp phần tìm
ra chân lí. Đó là qlợi mà cũng là nghĩa vụ cuả mọi người. Khi mọi người ã phát biểu ý
kiến, tìm ra chân lí, lúc ó quyền tự do tư tưởng hoá ra quyền tự do phục tùng chân lí” A. Tập trung dân chủ.
B. Tập thể lãnh ạo cá nhân phụ trách C. Tự phê và phê bình.
D. Kỷ luật nghiêm minh và tự giác.
Câu 10. Theo HCM, mục ích, lý tưởng của Đảng cầm quyền là gì? A.
Đem lại lợi ích và quyền lực cho các giai cấp lao ộng.
B. Xây dựng nền công nghiệp, nông nghiệp hiện ại.
C. Quan hệ hữu nghị với tất cả các nước trên thế giới.
D. Xây dựng Đảng vững mạnh ể Đảng nắm ược quyền lãnh ạo xã hội.
Câu 11. “Một dân tộc, một Đảng và mỗi con người ngày hôm qua là vĩ ại, có sức hấp dẫn
lớn, không nhất ịnh ngày hôm nay và ngày mai vẫn ược mọi người yêu mến và ca ngợi,
nếu lòng dạ không còn trong sáng nữa, nếu sa vào chủ nghĩa cá nhân” Luận iểm trên
phản ánh quan iểm nào của HCM về ĐCSVN?
A. ĐCS Việt Nam nhân tố quyết ịnh ưa cách mạng Việt Nam thắng lợi. lOMoAR cPSD| 45476132
B. ĐCS Việt Nam xây dựng theo ng.tắc Đảng của Lênin.
C. ĐCS Việt Nam lấy chủ nghĩa Mác – Lênin làm nền tảng tư tưởng.
D. ĐCS Việt Nam phải thường xuyên tự chỉnh ốn, tự ổi mới.
Câu 12. Phong trào yêu nước ở Việt Nam bao gồm các giai cấp, tầng lớp nào? A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân, Giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức, C. Giai cấp nông dân.
D. Tất cả những ai yêu nước chống Pháp.
Câu 13. Theo HCM, hạn chế lớn nhất của các nhà yêu nước tiền bối là gì ? A.
Không thấy ược sự biến ổi của thời ại.
B. Không thấy sức mạnh của chủ nghĩa ế quốc.
C. Không thấy sức mạnh của công nhân.
D. Không thấy sức mạnh của trí thức.
Câu 14. Với iều kiện nào nhân dân Việt Nam mới coi ĐCSVN là Đảng của mình? A.
Khi có số lượng Đảng viên ông và xuất thân từ nông dân.
B. Khi Đảng có quan hệ gắn bó với nhân dân.
C. Khi Đảng có tổ chức rộng lớn và quan hệ gắn bó với giai cấp công nhân.
D. Khi Đảng có cương lĩnh, ường lối.
Câu 15. Theo quan niệm của HCM, nguyên tắc nào ược coi là thang thuốc tốt nhất tránh
cho Đảng khỏi những khuyết iểm?
A. Đoàn kết thống nhất trong Đảng.
B. Tập thể lãnh ạo cá nhân phụ trách. C. Tự phê và phê bình.
D. Kỷ luật nghiêm minh và tự giác.
Câu 16. Theo HCM, nguyên tắc nào mà nếu không thực hiện tốt thì giống như “nhiều sãi
không ai óng cửa chùa” ?
A. Đoàn kết thống nhất trong Đảng.
B. Tập thể lãnh ạo, cá nhân phụ trách. C.
Kỷ luật nghiêm minh và tự giác. D. Tự phê và phê bình
Câu 17. Theo nguyên tắc nào ược HCM coi là “truyền thống quý báu của Đảng ta ”, phải
giữ gìn nó “như gìn giữ con ngươi của mắt mình”? A. Tự phê và phê bình.
B. Tập thể lãnh ạo cá nhân phụ trách.
C. Đoàn kết thống nhất trong Đảng.
D. Kỷ luật nghiêm minh và tự giác.
Câu 18. Theo quan niệm của HCM, nội dung cốt lõi của ạo ức cách mạng là gì? A. Yêu thương con người. B. Chủ nghĩa yêu nước.
C. Chủ nghĩa nhân ạo chiến ấu. D. Khoan dung ộ lượng.
Câu 19. Trong iều kiện ngày nay, vận dụng TTHCM về ĐCS, trước hết cần phải làm gì?
A. Chỉnh ốn, ổi mới Đảng. B. Khẳng ịnh vai trò lãnh ạo của ĐCS.
C. Xây dựng Đảng kiểu mới.
D. Nâng cao năng lực lãnh ạo của Đảng. Câu
20. Vận dụng TTHCM về ĐCS, Đảng ta xác ịnh vấn ề nào là nhiệm vụ trọng tâm của
Đảng trong iều kiện ngày nay? A. Xây dựng kinh tế. B. Xây dựng nhà nước.
C. Xây dụng nền văn hóa.
D. Xây dựng con người mới lOMoAR cPSD| 45476132 CHƯƠNG 5
Câu 1. Tìm dãy chữ phù hợp iền vào chỗ trống trong câu sau ây:
“Đoàn kết . . . . nghĩa là mục ích phải . . . . và lập trường cũng phải . . . . Đoàn kết . . . .
nghĩa là vừa oàn kết vừa ấu tranh”
A. Nhất trí, nhất trí, thực sự, thực sự.
B. Thực sự, nhất trí, thực sự, nhất trí.
C. Nhất trí, thực sự, nhất trí, thực sự.
D. Thực sự, nhất trí, nhất trí, thực sự.
Câu 2. “Đoàn kết là một truyền thống cực kỳ quý báu của Đảng ta, của dân ta. Các ồng
chí từ trung ương ến các chi bộ cần phải giữ gìn sự oàn kết nhất trí của Đảng như giữ gìn
con ngươi của mắt mình”. Câu nói trên của Hồ Chí Minh viết trong tác phẩm nào? A. Đạo
ức cách mạng. B. Sửa ổi lối làm việc.
C. Thường thức chính trị. D. Bản Di chúc.
Câu 3. Tư tưởng ĐĐKDT của HCM ược hình thành từ những cơ sở nào?
A. Từ truyền thống yêu nước và tinh thần cố kết cộng ồng của dân tộc Việt Nam.
B. Từ quan iểm của Chủ nghĩa Mác –Lê nin.
C. Từ tổng kết kinh nghiệm thành công, thất bại của phong trào yêu nước Việt Nam và
phong trào cách mạng thế giới. D. Cả ba ều úng.
Câu 4. Luận iểm nào dưới ây luôn ược HCM nhận thức là vấn ề sống còn của cách mạng?
A. Đại oàn kết dân tộc là vấn ề chiến lược, ảm bảo cách mạng thành công.
B. Đại oàn kết dân tộc là ại oàn kết toàn dân.
C. Đại oàn kết dân tộc là mục tiêu, nhiệm vụ hàng ầu của cách mạng
D. Đại oàn kết dân tộc phải biến thành sức mạnh vật chất, có tổ chức là Mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 5. Theo HCM, nguyên nhân sâu xa nhất làm cho phòng trào yêu nước của các dân
tộc thuộc ịa cuối XIX, ầu XX thất bại là gì?
A. Các dân tộc thuộc ịa không oàn kết thành một khối.
B. Các thế lực ế quốc có tiềm lực quân sự mạnh.
C. Các dân tộc thuộc ịa không có tiềm lực quân sự mạnh. D. Cả 3 ều úng.
Câu 6. Theo quan niệm của HCM, mục ích cơ bản của ại oàn kết dân tộc là gì? A.
Thể hiện tình thương yêu con người. B. Tạo ược sức mạnh của toàn dân tộc.
C. Tạo ược sức mạnh của giai cấp công nhân. D. Cả 3 ều úng.
Câu 7. Khi ại oàn kết dân tộc là mục tiêu của cách mạng, thì trước hết phải ược quán triệt ở âu?
A. Trong ường lối, chủ trương của Đảng.
B. Trong chính sách của Nhà nước.
C. Trong cuộc cách mạng tư tưởng văn hóa.
D. Trong công tác vận ộng quần chúng.
Câu 8. Theo HCM, muốn thực hiện ại oàn kết dân tộc cần phải làm gì? A.
Kế thừa truyền thống yêu nước, nhân nghĩa và oàn kết của dân tộc.
B. Cần có tấm lòng bao dung ộ lượng.
C. Cần xóa bỏ hết thành kiến, thật thà oàn kết. D. Cả 3 ều úng.
Câu 9. Theo HCM, nền tảng của khối ại oàn kết toàn dân là gì?
A. Liên minh công, nông, trí thức. B. Liên minh công, nông. lOMoAR cPSD| 45476132
C. Liên minh tất cả các giai cấp trong dân tộc. D. Cả 3 ều úng.
Câu 10. Mục tiêu chung nhất của các thành viên trong Mặt trận dân tộc thống nhất là gì?
A. Độc lập, tự do của Tổ quốc. B.Thành lập chính quyền của giai cấp công nhân. C. Đảm
bảo cho GCCN giữ vai trò lãnh ạo. D. Đưa ất nước ịnh hướng lên CNCS Câu 11. Theo
quan iểm của HCM, Mặt trận dân tộc thống nhất phải hoạt ộng theo nguyên tắc nào? A. Tập trung dân chủ.
B. Hiệp thương dân chủ.
C. ĐCS giữ vai trò quyết ịnh. D. Cả 3 ều úng.
Câu 12. ĐCS lãnh ạo Mặt trận dân tộc trước hết thể hiện ở vấn ề gì? A.
Xác ịnh úng ắn chính sách mặt trận.
B. Luôn gắn bó với các tổ chức trong mặt trận.
C. Xác ịnh úng ắn ng.tắc tập trung dân chủ.
D. Luôn thực hiện nguyên tắc hiệp thương.
Câu 13. Theo HCM, nguyên nhân nào là cơ bản làm cho các dân tộc phương Đông suy yếu?
A. Sự biệt lập giữa các dân tộc. B. Chưa có lãnh tụ.
C. Giai cấp công nhân còn nhỏ bé.
D. Người lao ộng bị bóc lột.
Câu 14. Nghiên cứu cách mạng tư sản, HCM rút ra kết luận gì qua ó góp phần hình thành tư tưởng ĐĐKDT?
A. Các nước ế quốc vừa tranh giành thuộc ịa, vừa liên kết chống lại phong trào giải phóng dân tộc.
B. Các nước ế quốc vừa xâm lược, vừa bóc lột thuộc ịa.
C. Các nước ế quốc vừa bóc lột thuộc ịa vừa bóc lột giai cấp công nhân chính quốc. D. Cả 3 ều úng.
Câu 15. Theo giáo trình, ể xây dựng và hoạt ộng của Mặt trận dân tộc thống nhất có hiệu
quả cần chú ý mấy nguyên tắc? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16. Điểm tương ồng giữa CMVN với phong trào Cộng sản và công nhân quốc tế là gì?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa nghĩa xã hội. B. Hòa bình và công lý.
C. Độc lập, tự do và quyền bình ẳng giữa các dân tộc. D. Cả 3 ều úng.
Câu 17. Điểm tương ồng giữa cách mạng VN với các dân tộc trên thế giới là gì?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa nghĩa xã hội. B. Hòa bình và công lý.
C. Độc lập, tự do và quyền bình ẳng giữa các dân tộc. D. Cả 3 ều úng.
Câu 18. Theo quan niệm của HCM, các lực lượng quốc tế cần oàn kết là lực lượng nào?
A. Phong trào cộng sản và Công nhân quốc tế.
B. Phong trào giải phóng dân tộc.
C. Các lực lượng tiến bộ và những người yêu chuộng hòa bình, dân chủ, tự do và công lý. D. Cả 3 ều úng.
Câu 19. Trong các hình tức oàn kết quốc tế, HCM ặc biệt quan tâm ến hình thức nào?
A. Thành lập lực lượng vũ trang. B. Thành lập Mặt trận. lOMoAR cPSD| 45476132
C. Thành lập hội nghiên cứu chủ nghĩa Mác – Lênin. D. Cả 3 ều úng. Câu 20. Hoàn
thành luận iểm sau của HCM về ại oàn kết: “Bây giờ còn một iểm rất quan trọng, cũng
là ….Điểm này mà thực hiện tốt thì ẻ ra con cháu ều tốt: Đó là oàn kết”? A. Điểm chính. B. Điểm mẹ. C. Điểm chủ yếu. D. Cái gốc.
Câu 21. Hoàn thành luận iểm sau của HCM về ại oàn kết chép thiếu 2 từ: “Đoàn kết là
một lực lượng…….của chúng ta ể khắc phục khó khăn, giành lấy thắng lợi”? A. vô ịch. B. vĩ ại. C. to lớn. D. hùng vĩ.
Câu 22. Hoàn thành luận iểm sau của HCM về ại oàn kết: “…muốn tiến lên chủ nghĩa xã
hội thì toàn dân cần oàn kết…, oàn kết thật sự và cùng nhau tiến bộ”? A. chặt chẽ. B. với nhau. C. lâu dài. D. một khối.
Câu 23. Hoàn thành luận iểm sau của HCM về ại oàn kết bị chép thiếu 2 từ: “Bất kỳ ai mà
thật thà tán thành hòa bình, thống nhất, ộc lập, dân chủ thì dù những người ó trước ây
chống chúng ta, bây giờ chúng ta cũng……. oàn kết với họ” ? A. thật thà. B. chân thành.
C. sẵn sàng. D. nhất trí.
Câu 24. Hoàn thành luận iểm sau của HCM về ại oàn kết: “ Mục ích của Đảng Lao ộng
Việt Nam có thể gồm trong 8 chữ là:…………., phụng sự tổ quốc”? A. Đoàn kết nhân dân. B. Thực hành oàn kết. C. Đoàn kết toàn dân. D. Tăng cường oàn kết.
Câu 25. Hoàn thành luận iểm sau của HCM về ại oàn kết: “ Đoàn kết là sức mạnh, oàn kết là……?
A. thắng lợi. B. chiến thắng. C. thành công. D. cái gốc. CHƯƠNG VI
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ DÂN CHỦ
VÀ XÂY DỰNG NHÀ NƯỚC CỦA DÂN, DO DÂN, VÌ DÂN
Câu 1. Dân chủ thể hiện ở những nội dung nào? A.
Là ảm bảo quyền con người.
B. Là ảm bảo quyền công dân.
C. Là phương thức tổ chức xã hội. D. Cả a, b, c ều úng.
Câu 2. HCM quan niệm dân chủ là gì?
A. Là giá trị chung của các dân tộc
B. Là sản phẩm của văn minh
C. Là mục tiêu phấn ấu của các dân tộc D. Cả a,b,c ều úng.
Câu 3. HCM ã thiết kế chế ộ cộng hòa cho nước Việt Nam sau khi giành ược ộc lập vào năm nào? A. 1930 B. 1941 C. 1945 D.1960
Câu 4. Trong bản Tuyên ngôn ộc lập khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, HCM
ã gắn dân chủ với yếu tố nào? lOMoAR cPSD| 45476132 A. Độc lập B. Tự do C. Hạnh phúc D. Cả a, b, c ều úng
Câu 5. HCM ã chủ trì soạn thảo mấy Hiến pháp làm cơ sở pháp lý cho việc thực hiện
quyền lực của nhân dân A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Cơ sở pháp lý ảm bảo việc thực hiện quyền lực của nhân dân ược thể hiện ở iều
mấy trong Hiến pháp năm 1959? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7. Để ảm bảo quyền lực của GCCN, theo HCM cần phải làm gì? A.
Đảm bảo cho GCCN làm chủ cho tư liệu sản xuất.
B. Đảm bảo cho GCCN làm chủ tổ chức quản lý sản xuất
C. Đảm bảo cho GCCN làm chủ phân phối sản phẩm D. Cả 3 ều úng
Câu 8. Đâu là nội dung ảm bảo quyền lực của giai cấp nông dân?
A. Nâng cao trình ộ văn hóa
B. Nâng cao trình ộ khoa học kỹ thuật
C. Phải nắm ược chính quyền
D. Phải nâng cao ời sống vật chất
Câu 9. Đâu là nội dung cơ bản nhất ảm bảo quyền lực của giai cấp công nhân? A.
Nâng cao trình ộ văn hóa.
B. Nâng cao trình ộ khoa học kỹ thuật.
C. Làm chủ tư liệu sản xuất. D. Cả a, b, c ều úng.
Câu 10. Quan iểm nào của HCM là tư tưởng cơ bản, nhất quán, chi phối quá trình hình
thành, phát triển của nhà nước ta? A. Xây dựng nhà nước pháp quyền
B. Xây dựng nhà nước hiện ại
C. Xây dựng nhà nước thể hiện quyền làm chủ của nhân dân lao ộng
D. Xây dựng nhà nước thể hiện quyền con người, quyền công dân
Câu 11. Quan iểm nào của HCM không chỉ là sự kế thừa mà còn là sự phát triển học thuyết
về nhà nước của chủ nghĩa Mác - Lênin? A. Xây dựng nhà nước pháp quyền.
B. Xây dựng nhà nước hiện ại.
C. Xây dựng nhà nước thể hiện quyền con người, quyền công dân.
D. Xây dựng nhà nước thể hiện quyền làm chủ của nhân dân lao ộng. Câu 12. Biểu hiện
nhà nước của nhân dân là gì?
A. Mọi quyền lực trong nhà nước ều thuộc về nhân dân.
B. Mọi quyền lực trong xã hội là thuộc về mọi người.
C. Mọi quyền lực trong nhà nước thuộc về Đảng Cộng Sản.
D. Mọi quyền lực trong nhà nước thuộc về các tổ chức chính trị. lOMoAR cPSD| 45476132
Câu 13. Theo quan iểm của HCM, khi nhà nước là của dân, do dân, vì dân thì ai là chủ thể
cao nhất, có quyền kiểm soát nhà nước? A. Đảng Cộng Sản Việt Nam.
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam. C. Nhân dân lao ộng. D. Quốc hội.
Câu 14. Nhà nước do dân thể hiện ở nội dung nào? A.
Nhà nước ó do dân lập nên.
B. Nhà nước ó do dân ủng hộ.
C. Nhà nước ó do dân làm chủ. D. Cả a, b, c ều úng.
Câu 15. Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nhà nước mang bản chất của giai cấp có ặc iểm gì?
A. Giai cấp có số lượng ông.
B. Giai cấp có trình ộ văn hóa cao.
C. Giai cấp nắm giữ phần lớn tư liệu sản xuất.
D. Giai cấp có trình ộ khoa học kỹ thuật cao.
Câu 16. Nhà nước mới ở Việt Nam mang bản chất GCCN ược thể hiện ở nội dung nào?
A. ĐCS giữ vai trò lãnh ạo nhà nước.
B. Hoạt ộng của nhà nước nhằm ưa ất nước ịnh hướng lên chủ nghĩa xã hội.
C. Hoạt ộng của nhà nước theo nguyên tắc tập trung dân chủ. D. Cả a, b, c ều úng
Câu 17. Nội dung nào phản ánh sự thống nhất giữa bản chất GCCN với tính nhân dân và
tính dân tộc của nhà nước ta?
A. Nhà nước bảo vệ lợi ích của giai cấp công nhân và nhân dân lao ộng.
B. Nhà nước ta là nhà nước pháp quyền.
C. Nhà nước ta là nhà nước hiện ại. D. Cả a, b, c ều úng.
Câu 18. Theo thông lệ quốc tế, thế nào là nhà nước hợp pháp, hợp hiến? A.
Do quân ội thành lập sau cuộc cách mạng bằng bạo lực.
B. Do Đảng bầu ra theo nguyên tắc tập trung dân chủ.
C. Do nhân dân bầu ra bằng bỏ phiếu kín.
D. Do ược nước ngoài thành lập nên.
Câu 19. Theo quan niệm của HCM, nhà nước quản lý XH bằng yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Bằng bộ máy nhà nước.
B. Bằng quân ội và cảnh sát.
C. Bằng hệ thống luật. D. Bằng hiến pháp.
Câu 20. Theo quan niệm của HCM, ể nhà nước có hiệu lực pháp lý mạnh mẽ cần chú ý ến những yếu tố nào?
A. Xây dựng nhà nước hợp pháp, hợp hiến.
B. Hoạt ộng quản lý nhà nước bằng hiến pháp và pháp luật. lOMoAR cPSD| 45476132
C. Xây dựng ội ngũ cán bộ công chức có ức, có tài. D. Cả a, b, c ều úng. CHƯƠNG 7
Câu 1. HCM ã ưa ra ịnh nghĩa văn hóa lần ầu tiên vào năm nào, ở âu? A. 2-1917 ở Anh B. 7-1920 ở Pháp C. 5-1923 ở Nga D. 8-1943 ở Trung quốc.
Câu 2. Tìm câu trả lời sai: Những phẩm chất ạo ức cơ bản của con người Việt Nam trong thời ại mới là:
A. Trung với nước, hiếu với dân.
B. Yêu thương con người.
C. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.
D. Tinh thần tự lực, tự cường.
Câu 3. Theo quan niệm của HCM, ể văn hóa phát triển tự do, trước hết phải làm gì? A.
Phát triển Khoa học – Công nghệ. B. Làm cách mạng chính trị.
C. Nâng cao ời sống cho nhân dân. D. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện ại hóa. Câu 4.
Theo quan niệm của HCM, “tính dân tộc” của nền văn hóa mới thể hiện ở nội dung nào?
A. Gìn giữ ược cốt cách dân tộc.
B. Gìn giữ ược ặc tính dân tộc.
C. Gìn giữ ược bản sắc dân tộc. D. Cả 3 ều úng.
Câu 5. Theo quan niệm của HCM, tính khoa học của nền văn hóa mới thể hiện ở nội dung nào? A. Tính hiện ại. B. Tính tiên tiến.
C. Tính thuận với trào lưu tiến hóa của thời ại. D. Cả 3 ều úng.
Câu 6. Theo quan niệm của HCM, tính ại chúng của nền văn hóa mới thể hiện ở nội dung nào?
A. Nền văn hóa do nhân dân xây dựng.
B. Nền văn hóa phải là tiên tiến.
C. Nền văn hóa phải là hiện ại.
D. Nền văn hóa phải thuận với trào lưu tiến hóa của thời ại. Câu 7. Theo TTHCM, văn
hóa có mấy chức năng chủ yếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Theo quan niệm của HCM, nội dung nào phản ánh chức năng của văn hóa? A.
Nền văn hóa ó phải góp phần hướng con người ến chân, thiện, mỹ.
B. Nền văn hóa phải là tiên tiến.
C. Nền văn hóa phải là hiện ại.
D. Nền văn hóa phải thuận với trào lưu tiến hóa của thời ại.
Câu 9. Theo quan niệm của HCM, mục tiêu nâng cao dân trí của nền văn hóa nhằm
hướng ến mục tiêu chung nào?
A. Công nghiệp hóa, hiện ại hóa. B. Giải phóng dân tộc.
C. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. D. Phát triển Khoa học - công nghệ.
Câu 10. Theo quan niệm của HCM, chức năng hàng ầu của văn hóa là gì? A.
Làm cho ai cũng có lý tưởng ộc lập. lOMoAR cPSD| 45476132
B. Làm cho ai cũng có lý tưởng tự do.
C. Làm cho ai cũng có lý tưởng tự chủ. D. Cả 3 ều úng.
Câu 11. HCM quan niệm như thế nào về nền giáo dục phong kiến? A. Xa thực tế. B. Bất bình ẳng. C. Kinh viện. D. Cả 3 ều úng
Câu 12. Theo quan niệm HCM, âu là ặc iểm của nền giáo dục thực dân? A. Ngu
dân, Xảo trá, Đồi bại. B. Xa thực tế. C. Bất bình ẳng. D. Kinh viện.
Câu 13. Nền giáo dục mới ở Việt Nam ra ời từ khi nào? A. Khi ĐCSVN ra ời 1930.
B. Khi CMT 8 thành công 1945.
C. Khi Miền Bắc hoàn toàn giải phóng 1954. D. Khi cả nước thống nhất 1975. Câu 14. Nói
về vai trò của ạo ức, HCM viết: “ cũng như sông thì có nguồn mới có nước, không có nguồn
thì sông cạn. Cây phải có gốc, không có gốc thì cây héo. Người cách mạng phải có ạo ức,
không có ạo ức thì dù tài giỏi mấy cũng không lãnh ạo ược nhân dân”.Đoạn văn trên ược
viết trong tác phẩm nào sau ây:
A. Sửa ổi lối làm việc. B. Di chúc.
C. Tinh thần trách nhiệm.
D. Thực hành tiết kiệm, chống tham ô lãnh phí, chống bệnh quan liêu.
Câu 15. Nói về vai trò của ạo ức, HCM viết: “Làm cách là cải tạo xã hội cũ thành xã hội
mới là một sự nghiệp rất vẻ vang, nhưng nó là một nhiệm vụ rất nặng nề, một cuộc ấu
tranh rất phức tạp, lâu dài, gian khổ. Sức có mạnh mới gánh ược nặng và i xa. Người cách
mạng phải có ạo ức cách mạng làm nền tảng, mới hoàn thành ược nhiệm vụ cách mạng vẻ
vang”. Đoan văn trên ược viết trong tác phẩm nào: A. Đạo ức cách mạng.
B. Cần tẩy sạch bệnh quan liêu mệnh lệnh.
C. Sửa ổi lối làm việc.
D. Tinh thần trách nhiệm.
Câu 16. Nói về ạo ức cách mạng, HCM chỉ rõ: “trước mắt quần chúng nhân dân không
phải cứ viết lên trán chữ “cộng sản” mà ta ược họ yêu mếm. Quần chúng nhân dân chỉ
quý mếm những người có tư cách, ạo ức”. Hãy xác ịnh, oạn văn trên Người ề cập ến vấn ề gì sau ây:
A. Vai trò và sức mạnh của ạo ức.
B. Chuẩn mực ạo ức cách mạng.
C. Nguyên tắc xây dựng ạo ức mới.
D. Chuẩn mực và nguyên tắc xây dựng ạo ức.
Câu 17. Nói về ạo ức cách mạng, HCM chỉ rõ: “Cần, Kiệm, Liêm, Chính là nền tảng của
Đời sống mới, nền tảng của Thi ua ai quốc”.
Hay xác ịnh, câu nói trên Người ề cập ến vấn ề gì sau ây: A.
Chuẩn mực và nguyên tắc xây dựng ạo ức mới.
B. Vai trò và sức mạnh của ạo ức.
C. Chuẩn mực ạo ức cách mạng.
D. Nguyên tắc xây dựng ạo ức mới. lOMoAR cPSD| 45476132
Câu 18. Nói về ạo ức cách mạng, HCM khuyên: “không tham ịa vị. Không tham tiền tài.
Không tham sung sướng. Không ham người tâng bốc mình…Chỉ có một thứ ham là ham
học, ham làm, ham tiến bộ”. Hãy xác ịnh, oạn văn trên của Người ề cập ến vấn ề gì sau ây:
A. Nguyên tắc xây dựng ạo ức mới.
B. Vai trò và sức mạnh của ạo ức.
C. Chuẩn mực ạo ức cách mạng.
D. Chuẩn mực và nguyên tắc xây dựng ạo ức.
Câu 19. Trong tác phẩm Nhật kí trong tù, HCM có bài thơ Nghe tiếng giã gạo: “ Gạo
em vào giã bao au ớn.Gạo giã xong rồi, trắng tựa bông; Sống ở trên ời người cũng vậy,
Gian nan rèn luyện mới thành công”.
Hãy xác ịnh, bài thơ của Người ề cập ến vấn ề gì thuộc lĩnh vực ạo ức sau ây: A. Nguyên
tắc xây dựng ạo ức mới.
B.Vai trò và sức mạnh của ạo ức.
C. Chuẩn mực ạo ức cách mạng.
D. Chuẩn mực và nguyên tắc xây dựng ạo ức.
Câu 20. Chọn câu trả lời úng: bài báo Nâng cao ạo ức cách mạng, quét sạch chủ nghĩa cá
nhân HCM viết vào thời gian nào? A. Tháng 3/1947. B. Tháng 5/1952. C. Tháng 8/1948.
D. Tháng 2/1969. Câu 21. Trong các luận iểm sau nói về văn hóa, luận iểm nào HCM nói
về chức năng của văn hóa?
A. Văn hóa phải làm như thế nào cho ai cũng có lý tưởng tự chủ, ộc lập, tự do.
B. Xây dựng chính trị: dân quyền.
C. Văn hóa cũng là một mặt trận.
D. Kháng chiến hóa văn hóa, văn hóa hóa kháng chiến.
Câu 22. Câu nói sau theo luận iểm HCM chép thiếu 3 từ: “Văn hóa phải….cho quốc dân
i”. Hoàn thành luận iểm trên. A. phải mở ường. B. phải chỉ ường. C. phải soi ường. D. phải dẫn ường