



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
Chương 1: Nhập môn CNXH khoa học
Câu 1: Các nhà sáng lập ra chủ nghĩa Mác – Lênin đã sử dụng thuật ngữ nào thay
cho thuật ngữ “Chủ nghĩa xã hội khoa học”?
a. Chủ nghĩa cộng sản khoa học
b. Xã hội chủ nghĩa
c. Chủ nghĩa cộng sản
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởngCâu 2: Chủ nghĩa xã hội khoa học là?
a. Một trong ba bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác – Lênin
b. Nghiên cứu sự vận động xã hội nhằm thủ tiêu chủ nghĩa tư bản và xây dựng xã hội xã
hội chủ nghĩa, tiến tới xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa
c. Là một trong ba bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác – Lênin; Nghiên cứu sự vận
động xã hội nhằm thủ tiêu chủ nghĩa tư bản và xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa, tiến
tới xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa.
d. Nghiên cứu sự ra đời của chủ nghĩa tư bản, sự phát triển của chủ nghĩa tư bản,
vận động xã hội nhằm thủ tiêu chủ nghĩa tư bản và xây dựng xã hội xã hội chủ
nghĩa, tiến tới xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 3: Chủ nghĩa Mác – Lênin là một học thuyết hoàn chỉnh, gồm:
a. Triết học Mác – Lênin, kinh tế chính trị học Mác – Lênin và chủ nghĩa xã hội khoa học
b. Triết học Mác – Lênin, kinh tế chính trị học Mác – Lênin
c. Kinh tế chính trị học Mác – Lênin và chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Kinh tế chính trị học Mác – Lênin và chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 4: Ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin có mối quan hệ với nhau như thế nào?
a. Gắn bó, quan hệ biện chứng với nhau để luận giải một cách toàn diện sự diệt
vong của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội là tất yếu như nhau,
nhằm trang bị cho giai cấp công nhân và toàn thể nhân dân lao động thế giới quan lOMoAR cPSD| 47207194
khoa học, phương pháp luận khoa học để nhận thức và cải tạo thế giới. b. Có mối quan
hệ biện chứng với nhau
c. Là mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau
d. Là mối quan hệ gắn bó, lý giải siwj ra đời của các hình thái xã hội
Câu 5: Ý nghĩa của việc học tập chủ nghĩa xã hội khoa học về mặt lý luận:
a. Chủ nghĩa xã hội khoa học trang bị những nhận thức chính trị - xã hội cho Đảng Cộng
sản, Nhà nước, cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong quá trình bảo vệ và
xây dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa.
b. Chủ nghĩa xã hội khoa học là vũ khí sắc bén trong cuộc đấu tranh chống các học thuyếtphản động
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học trang bị những nhận thức chính trị - xã hội cho Đảng
Cộng sản, Nhà nước, cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong quá trình
bảo vệ và xây dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa; Chủ nghĩa xã hội khoa học
là vũ khí sắc bén trong cuộc đấu tranh chống các học thuyết phản động
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học là vũ khí đấu tranh của giai cấp công nhân trong thời kỳ
chống lại sự áp bức của chủ nghĩa tư bản.
Câu 6: Ý nghĩa của việc học tập chủ nghĩa xã hội khoa học về mặt thực tiễn?
a. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong những cơ sở lý luận và phương pháp luận
của nhiều khoa học xã hội chuyên ngành, đồng thời là cơ sở lý luận giúp cho các
Đảng Cộng sản và công nhân quốc tế xác định con đường đi, định hướng hành động
đúng đắn cho đường lối chiến lược, sách lược, chính sách phù hợp vói quy luật phát triển khách quan.
b. Chủ nghĩa xã hội khoa học trang bị những nhận thức chính trị - xã hội cho Đảng Cộng
sản, Nhà nước, cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong quá trình bảo vệ và
xây dựng xã hội mới – xã hội xã hội chủ nghĩa.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học là vũ khí sắc bén trong cuộc đấu tranh chống các học thuyết phản động
d. Tất cả đều sai
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học? lOMoAR cPSD| 47207194 a.
Những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành vàphát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa b.
Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, con đường, hình thức và phương pháp
đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân để thực hiện sự chuyển biến từ chủ nghĩa tư
bản lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản. c.
Những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa; Những
nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, con đường, hình thức và phương pháp đấu
tranh cách mạng của giai cấp công nhân để thực hiện sự chuyển biến từ chủ nghĩa
tư bản lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản. d.
Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, con đường, hình thức và phương pháp
đấu tranh cách mạng của giai cấp tư sản để thực hiện sự chuyển biến từ chế độ phong
kiến lên lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản.
Câu 8: Các nhà nghiên cứu lích ử tư tưởng xã hội chủ nghĩa thường đưa ra các tiêu
chí nào để phân loại các tư tưởng xã hội chủ nghĩa?
a. Căn cứ vào quá trình lịch sử hình thành các tư tưởng xã hội chủ nghĩa gắn với
các chế độ xã hội; Căn cứ vào tính chất, trình độ phát triển của các tư tưởng b.
Căn cứ vào tính chất, trình độ phát triển của các tư tưởng trong từng thời kỳ c.
Căn cứ vào những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, con đường, hình thức và
phương pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân d.
Căn cứ vào quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 9: Chủ nghĩa xã hội không tưởng thế kỷ XVI-XVII có những đại biểu xuất sắc nào? a. Tômát Morơ (1478-1535)
b. Tômađô Cam panenla (1568-1639)
c. Giêrắcdơ Uyntenli (1609-1652)
d. Tất cả đều đúng lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 10. Sự hình thành của chủ nghĩa xã hội khoa học dựa trên các yếu tố nào? a. Điều kiện kinh tế
b. Điều kiện kinh tế - xã hội
c. Vai trò của Các Mác và Phriđrích Ăngghen đối với sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoahọc
d. Điều kiện kinh tế - xã hội; Vai trò của Các Mác và Phriđrích Ăngghen đối với sự
ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 11: Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu những quy luật chuyển biến xã hội từ:
a. Tư bản chủ nghĩa sang chủ nghĩa xã hội.
b. Chế độ phong kiến sang tư bản chủ nghĩa.
c. Chiếm hữu nô lệ sang chế độ phong kiến.
d. Phong kiến sang tư bản chủ nghĩa
Câu 12: Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? a. Toán học b. Triết học. c. Chính trị học. d. Khoa học tự nhiên
Câu 13: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa thời cổ đại chủ yếu thể hiện?
a. Những ước mơ, niềm khát vọng của công chúng bị áp bức, bóc lột
b. Mơ ước được hòa bình
c. Đấu tranh giải phóng dân tộc bị áp bức
d. Thực hiện nền dân chủ
Câu 14: Các nhà xã hội chủ nghĩa không tưởng – phê phán tiêu biểu là:
a. Xanh Ximông (1769-1825); Phuriê (1772-1837)
b. Xanh Ximông (1769-1825); Phuriê (1772-1837); Ôoen (1771-1858)
c. Ôoen (1771-1858); Morơ (1478-1535) d. C. Mac
Câu 15: Giá trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng? lOMoAR cPSD| 47207194
a. Chứa đựng một tinh thần nhân đạo cao cả
b. Thể hiện lòng yêu nước
c. Tinh thần đoàn kết giai cấp vô sản d. Lòng hiếu thảo
Câu 16: Các nhà xã hội chủ nghĩa không tưởng đã nêu lên nhiều luận điểm có giá trị
về sự phát triển của xã hội tương lai mà sau này các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội
khoa học đã kế thừa, đó là?
a. Về tổ chức sản xuất và phân phối sản phẩm xã hội
b. Về vai trò của công nghiệp và khoa học kỹ thuật
c. Về xóa bỏ sự đối lập giữa lao động chân tay và lao động trí óc…
d. Tất cả đều đúng
Câu 17: Hạn chế lịch sử của tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác?
a. Không thể phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong – Giai cấp công nhân
b. Phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong – Giai cấp công nhân
c. Đã phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong – Giai cấp nông dân
d. Không thể phát hiện ra lực lượng xã hội tiên phong – Nhân dân lao độngCâu 18: Đại
biểu nào có vai trò đối với sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? a. C. Mác
(1818-1883); Ph. Ăngghen (1820-1895)
b. Ôoen (1771-1858); Morơ (1478-1535)
c. Xanh Ximông (1769-1825); Phuriê (1772-1837)
d. Tômađô Cam panenla (1568-1639)
Câu 19: Thời kỳ C. Mác và Ph. Awngghen đặt nền móng và phát triển chủ nghĩa xã
hội khoa học? a. 1844-1895 b. 1846-1895 c. 1844-1899 d. 1844-1920
Câu 20: Tác phẩm “Tuyên ngôn của đảng cộng sản” viết vào thời gian nào? a. 1948 b. 1848 lOMoAR cPSD| 47207194 c. 1920 d. 1930
21. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở Anh diễn ra trong vòng mấy năm?
a. 10 năm ( 1836-1846) b. 11 năm ( 1836-1847) c. 12 năm ( 1836-1848) d. 13 năm ( 1836-1849)
22. Phong trào công nhân dệt ở Xilêdi diễn ra năm nào? a. 1844 b. 1845 c. 1846 d. 1854
23. Phong trào công nhân dệt thành phố Lion, nước Pháp diễn ra?
a. Năm 1831 và năm 1834 b. Năm 1831 và năm 1835 c. Năm 1831 và năm 1836
d. Năm 1831 và năm 183924. C. Mác sinh năm nào? a. 1818 b. 1819 c. 1820 d. 1845
25. C. Mac và Ăngghen là người nước nào? a. Đức b. Liên Xô c. Mỹ d. Anh
26. Ba phát kiến vĩ đại của C. Mac và Ăngghen là?
a. học thuyết về giá trị thặng dư, lý thuyết bàn tay vô hình, lý thuyết về lợi thế so sánh lOMoAR cPSD| 47207194
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, học thuyết về giá trị thặng dư
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, lý thuyết bàn tay vô hình
d. lý thuyết bàn tay vô hình, học thuyết về giá trị thặng dư
27. Tác phẩm tuyên ngôn của đảng cộng sản của C. Mac và Ăngghen ra đời? a. 2/1848 b. 3/1848 c. 2/1849 d. 2/1845
28. Quốc tế I thành lập năm nào? a. 1864 b. 1846 c. 1859 d. 1872
29. Tập I của Bộ tư bản của C. Mác xuất bản? a. 1867 b. 1876 c. 1890 d. 1845
30. Theo Lênin, chuyên chính vô sản là?
a. Là một hình thức nhà nước mới b. Là nhà nước Tư bản
c. Là nhà nước của chủ nô d. Là thời kỳ quá độ
31. Chủ nghĩa Mác-Lênin gồm mấy bộ phận cấu thành? a. 1 b. 2 c. 3 lOMoAR cPSD| 47207194 d. 4
32. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, giai đoạn đầu của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa:
A- Cộng sản nguyên thủy B- Chủ nghĩa xã hội C- Chủ nghĩa tư bản
D- Thời kỳ quá độ
33. Chủ nghĩa Mác-Lênin ra đời có sự kế thừa của những tư tưởng khoa học nào?
A- Triết học cổ điển Đức
B- Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh.
C- Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
D- Cả A, B và C đều đúng.
34. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? A- Toán học B- Triết học. C- Chính trị học. D- Khoa học tự nhiên.
35. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì? a.
Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ,
nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột, mọi
người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. b.
Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp. c.
Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do.d. Cả a, b, c
36. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì? a.
Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao động. lOMoAR cPSD| 47207194 b.
Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên xã hội. c.
Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống
ấm no, tự do, hạnh phúc. d. Cả a, b và c
37. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
38. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội.
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình
thànhvà phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.
39. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? a.
Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra và
luận giải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con người. b.
Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho
đảng cộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động. c.
Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân,
của đảng cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực. d. Cả a, b và c đều đúng.
40. Ai đã đưa ra quan niệm "CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự bóc
lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột" a. S.Phuriê b. C.Mác lOMoAR cPSD| 47207194 c. Ph.Ănghen d. V.I.Lênin
41. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ nghĩa thời cận đại. a. Tômađô Campanenla b. Tômát Morơ c. Arítxtốt d. Platôn
42. Ai là người viết tác phẩm "Không tưởng" (Utôpi) a. Xanh Xi Mông b. Campanenla c. Tômát Morơ d. Uynxtenli
43. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền "Chuyên chính cách mạng của
những người lao động". a. Tômát Morơ b. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp d. Morenly
44. Tư tưởng về "Giang sơn ngàn năm của Chúa" xuất hiện ở thời đại nào.
a. Cộng sản nguyên thuỷ b. Thời cổ đại c. Thời cận đại d. Thời phục hưng
45. Tác phẩm "Thành phố mặt trời" là của tác giả nào? a. Giêrắcdơ Uyxntenli
b. Tômađô Campanenla c. Giăng Mêliê d. Sáclơ Phuriê
46. Ai đã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi" lOMoAR cPSD| 47207194 a. Tômát Morơ b. Giăng Mêliê c. Grắccơ Babớp d. Morenly
47. Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với tính cách là một
phong trào thực tiễn (Phong trào hiện thực) a. Tômát Morơ b. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp d. Morenly
48. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
49. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp
và xung đột giai cấp. a. Xanh Ximông b. Sáclơ Phuriê c. Rôbớt Ôoen d. Grắccơ Babớp
50. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản chủ nghĩa
bằng hình ảnh "cừu ăn thịt người". a. Tômát Morơ b. Sáclơ Phuriê c. Rôbớt Ôoen d. Grắccơ Babớp
51. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, "sự nghèo
khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi". a. Xanh Ximông b. Sáclơ Phuriê lOMoAR cPSD| 47207194 c. Rôbớt Ôoen d. Tômát Morơ
52. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại thành
các giai đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh. a. Xanh Ximông b. Sáclơ Phuriê c. Grắccơ Babớp d. Tômát Morơ
53. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ giải phóng phụ nữ? a. Xanh Ximông b. Sáclơ Phuriê c. Grắccơ Babớp d. Rôbớt Ôoen
54. Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong đó không có nạn
thất nghiệp, không có kẻ lười biếng, ai cũng lao động. Ông là ai? a. Giê-rắc Uynxteli b. Grắc Babơp
c. Tômađô Cămpanela d. Tô mát Mo rơ
55.Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng
sản trong lòng xã hội tư bản? a. Xanh Ximông b. Sáclơ Phuriê c. Grắccơ Babớp d. Rôbớt Ôoen
56. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi thực nghiệm tư
tưởng cộng sản chủ nghĩa của mình? a. Xanh Ximông b. Sáclơ Phuriê c. Rôbớt Ôoen lOMoAR cPSD| 47207194 d. Tômát Morơ
57. Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ
XIX ở Pháp và Anh? a. Xanh xi mông b. Phuriê c. Rô Bớc Ô Oen d. Cả a, b, c.
58. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
a. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
b. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
c. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân d. Cả ba đều sai.
59. Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì?
a. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong tất yếu của chủ nghĩa tư bản.
b. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến
cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa. d. Cả a, b và c
60. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
b. Do khoa học chưa phát triển.
c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định. d. Cả a, b, c.
61. C. Mác sinh ngày tháng năm nào? a. 14.3.1918 b. 5.5.1820 c. 5.5.1818 d. 22.4.1818 lOMoAR cPSD| 47207194
62. C. Mác mất ngày tháng năm nào? a. 14.3.1883 b. 14.3.1881 c. 5.8.1883 d. 21.1.1883
63. Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào? a. 25.11.1818 b. 28.11.1820 c. 5.5.1820 d. 22.4.1820
64. Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào? a. 14.3.1888 b. 5.8.1895 c. 28.11.1895 d. 21.1.1895
65. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là "có tầm mắt rộng thiên tài"? a. Phurie b. Ôoen c. G. Ba lớp d. Xanh Ximông
66. Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là "nắm phép biện chứng một cách cũng
tài tình như Hêghen là người đương thời với ông"? a. Mê li ê b. Xanh Ximông c. Phurie d. Ôoen
67. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét "Mọi phong trào xã hội, mọi thành tựu
thực sự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với tên tuổi của ông" ông là ai? lOMoAR cPSD| 47207194 a. G. Uyn xtlenli b. Xanh Ximông c. Các Mác d. Ôoen
68. Ai là người nêu ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh" (Dân
là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn"? a. Khổng Tử b. Mạnh Tử c. Hàn Phi Tử d. Tuân tử
69. Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại nhất
thời cổ đại? a. Đêmôcrit b. Êpiquyarơ c. Aristôt d. Platôn
70. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
71. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học:
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19d. Cả a, b và c
72. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học.
a. Triết học cổ điển Đức lOMoAR cPSD| 47207194
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán d. Cả a, b và c
73. Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở
thành một khoa học". Hai phát kiến đó là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Chương 2: sứ mệnh lịch sử của GCCN
Câu 1. Xét v ề phương thức lao động, phương thức s ả n xuất thì đ â u là đặc t r ưng cơ n khi n
ề giai cấp c ông nhân ?b ảói v a.
Là giai cấp bị áp bức bóc lột. b.
Là giai cấp có số lượng đông trong dân cư g
c. Là giai c ấ p trực tiếp, gián tiếp v ậ n hành c ác công cụ sản xuất c ó tính chất côn
nghiệp ngày càng hi ệ n đại d. Cả ba đều đúng
Câu 2. Khái niệm Chủ nghĩa xã hội c ó ý nghĩa gì ?
a. Là phong trào đấu tranh của nhân dân chống lại chế độ tư hữu
b. Là ước mơ của nhân dân về một xã hội tốt đẹp hơn
c. Là chế độ xã hội mà nhân dân xây dựng trên thực tế dưới sự lãnh đạo của Đảng của GCCN
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3. Kiểu nhà nước nào được V.I.Lênin gọi là nhà nước "nửa nhà nước"? a. Nhà nước chủ nô b. Nhà nước phong kiến c. Nhà nước tư sản lOMoAR cPSD| 47207194
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 4.Phân phối theo lao động là:
a. Lao động ngang nhau, trả công bằng nhau.
b. Phân ph ố i th e o số lượng lao động và chất lượng lao động đã cống hiến c ho x ã hội.
c. Phân phối theo sức lao động.
d. Trả công lao động theo năng suất lao động.
Câu 5: Cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Cách mạng toàn diện trên mọi lĩnh vực
b. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
c. Tiến trình bao gồm giai đoạn thiết lập chính quyền vô sản và xây dưng xã hội mới
d. Cách mang lật đổ chế độ phong kiến
Câu 6: Mục tiêu của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giải phóng xã hội và con người
b. Tạo điều kiện cho xã hội phát triển c. Giải phóng giai cấp
d. Giành độc lập dân tộc
Câu 7 .Trong nền kinh t theo định hướng XHCN, thành phần kinh tế n à o đóng vai ế ?
trò chủ đạo a. Kinh t ế Nhà nước v à kinh tế tập thể (n ò ng cốt là hợp t á c xã) b. Kinh tế quốc doanh c. Kinh tế Nhà nước d. Kinh tế tập thể
Câu 8. Nguồn vốn nước ngoài nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả nợ? a. FDI và ODA
b. FDI (đầu tư trực tiếp nước ngoài)
c. ODA (viện t r ợ phát triển theo chương trình)
d. Vốn liên doanh của nước ngoài ể têa? Câu 9. Hãy k
n c á c l o ại hình sở hữu cơ b ả n ở nước t
a. Sở hữu t o àn d â n, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp
b. Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân, sở hữu hỗn hợp lOMoAR cPSD| 47207194
c. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân
d. Sở hữu nhà nước, sở hữu hợp tác, sở hữu tập thể
Câu 10.Tiêu chí cơ bản để đánh giá hiệu quả xây dựng quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa là:
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống
b. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, thực hiện công bằng xã hội
c. Thúc đẩy lực lượng s ả n xuất phát triển, c ả i thiện đời sống, thực hiện công bằng xã hội.
d. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển và củng cố quan hệ sản xuất.
Câu 11. Đại h ộ i Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IX xác định mô hình kinh tế khái
quát trong thời kỳ quá độ ở nước ta là:
a. Kinh tế nhiều thành phần
b. Kinh tế kế hoạch hóa định hướng XHCN
c. Kinh tế thị trường theo định hướng XHCN
d. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN
Câu 12: Sứ mệnh lịch sử của giái cấp công nhân là gì?
a. Thủ tiêu chế độ tư bản, xây dựng xã hội mới tiến bộ hơn
b. Giành chính quyền về tay nhân dân
c. Lãnh đạo phong trào cách mạng
d. Đấu tranh giải phóng loài người
Câu 13: Đặc điểm Chính trị xã hội của giai cấp công nhân là gì?
a. Bị bóc lột nặng nề
b. Có tinh thần cách mạng triệt để nhất, ý thức tổ chức kỷ luật cao và tinh thần quốc tế
c. Lực lượng lãnh đạo sáng suốt
d. Có trình độ khoa học kỹ thuật cao
Câu 14: Cơ sở của liên minh công nông là gì?
a. Họ cùng bị áp bức bóc lột
b. Lợi ích căn bản của hai giai cấp này thống nhất với nhau
c. Cùng chung kẻ thù là đói nghèo lOMoAR cPSD| 47207194
d. Bản chất giai cấp giống nhau
Câu 15: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Bản chất xấu xa của chủ nghĩa tư bản
b. Mâu thuẫn giữa giai cấp tầng lớp trong xã hội
c. Mâu thuẫn giữa cái cũ lỗi thời và cái mới tiến bộ
d. Mâu thuẫn không thể điều hòa được giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuấttư bản
Câu 16: Nội dung của liên minh công nông và các tầng lớp lao động là gì?
a. Liên minh về chính trị
b. Liên minh trên mọi lĩnh vực
c. Liên minh về kinh tế
d. Liên minh về văn hóa
Câu 17: Nguyên tắc cơ bản của liên minh công nông là gì?
a. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng cộng sản, tự nguyện, hài hòa lợi ích
b. Trên cơ sơ phục tùng sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
c. Đảm bảo lợi ích cho nông dân
d. Lôi kéo được tầng lớp trí thức tham gia liên minh
Câu 18: Hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa bao gồm những giai đoạn nào?
a. Thời kỳ quá độ, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
b. Thời kỳ quá độ và chủ nghĩa xã hội
c. Chù nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
d. Thời kỳ sơ khai và thời kỳ chín muồi
Câu 19: Nhận định nào sau đây về giai đoạn cộng sản chủ nghĩa là sai?
a. Đến giai đoạn cộng sản chủ nghĩa mâu thuẫn đối kháng không còn
b. Đến giai đoạn cộng sản chủ nghĩa khối liên minh công nông sẽ bị phá vỡ
c. Đến giai đoạn cộng sản chủ nghĩa nhà nước đã tiêu vong
d. Đến giai đoạn công sãn chủ nghĩa của cải xã hội rất dồi dào lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 20: Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Mâu thuẫn và đấu tranh giữa các nhân tố mới và cũ trên tất cả các lĩnh vực
b. Vẫn còn phân chia giai cấp
c. Vẫn còn áp bức, bóc lột
d. Vẫn còn phân hóa giàu nghèo
Câu 21: Cơ sở khách quan của nền kinh tế khách quan nhiều thành phần là gì?
a. Các thành phần kinh tế được nhà nước bảo hộ
b. Sự tồn tại nhiều loại hình sở hữu
c. Sự phát triển không đồng đều
d. Chủ nghĩa xã hội chưa thành công
Câu 22: Nguyên tắc phân phối của chủ nghĩa xã hội là gì? a. Phân phối bình quân
b. Phân phối theo thành tích công tác
c. Phân phối theo lao động
d. Phân phối theo mức độ sở hữu
Câu 23: Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân
Câu 24: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là?
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
d. Giai cấp tư sản đó trở thành giai cấp phản động
Câu 25: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu
tố nào của chủ nghĩa tư bản.
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.