Trắc nghiệm và tài liệu ôn tập - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân

2. Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là 1 hệ thốngmởA. Lý thuyết quản trị khoa họcB. Lý thuyết quản trị hành chínhC. Lý thuyết hệ thống và định lượngD. Lý thuyết tâm lý xã hội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thầy tuyến
MGT 201 - P1
MGT 201 - P2
MGT 201 - P3
Phần 1
1. Công việc của các nhà quản trị trong doanh nghiệp chủ yếu xoay quanh việc
đưa ra các ….. liên quan đến việc thực hiện các chức năng …. và một số hoạt
động hỗ trợ khác
A. Ra quyết định/ dịch vụ
B. Quản trị/ hoạch định,tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
C. Quản trị/ sản xuất chế tạo .
D. Quyết định quản trị/ hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
2. Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là 1 hệ thống
mở
A. Lý thuyết quản trị khoa học
B. Lý thuyết quản trị hành chính
C. Lý thuyết hệ thống và định lượng
D. Lý thuyết tâm lý xã hội
3. Yêu cầu về mục tiêu quản trị nào dưới đây không có trong mô hình yêu cầu
SMART:
A. Tính cụ thể
B. Tính đo lường
C. Khả thi
D. Tính linh hoạt
4. Quản trị theo thuyết Z ;là tư tưởng quản trị có nguồn gốc từ:
A. Châu Âu
B. Nhật Bản
C. Mỹ
D. Tất cả đều sai
5. Các nhà quản trị cấp cơ sở trong doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong
việc:
A. Phát triển các kế hoạch chiến lược
B. Quản lý các hoạt động sản xuất trực tiếp
C. Điều hành hoạt động của các nhà quản trị cấp trung
D. Không câu nào đúng
6. Trường phái quản trị đầu tiên đã đề cập một cách chính thức đến việc chuyên
môn hóa công việc trong tổ chức là:
A. Trường phái quản trị khoa học
B. Trường phái quản trị định lượng
C. Trường phái quản trị hành vi
D. Trường phái quản trị hành chính
7. Một số chuyên gia quản trị tin rằng khi …. sẽ góp phần làm tăng năng suất lao
động , cải thiện quy trình, và máy móc thiết bị trong doanh nghiệp
A. Làm cho người lao động sợ hãi
B. Quản trị con người tốt hơn
C. Tăng cường việc huấn luyện
D. Đưa cho họ nhiều tiền hơn
8. Yếu tố nào dưới đây là yếu tố không thuộc môi trường vĩ mô:
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Văn hóa- xã hội
C. Công nghệ
D. Cả A và C đều đúng
9. Chức danh công việc nào dưới đây là của nhà Quản trị nhân sự tại một cơ sở
sản xuất xe đạp:
A. Giám đốc quảng cáo
B. Phó giám đốc kinh doanh
C. Quản lý trực tiếp các hoạt động về tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại cơ sở
D. Người quản lý việc lắp ráp phanh
10. Nhà quản trị cấp cao trong tổ chức thường thực hiện loại hoạch định nào
trong các loại hoạch định dưới đây:
A. Hoạch định chiến lược
B. Hoạch định sản xuất
C. Hoạch định tiếp thị
D. Hoạch định tài chính
11. Trưởng bộ phận đảm nhiệm các hoạt động sản xuất tại doanh nghiệp là:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Người thừa hành
C. Nhà quản trị chức năng
D. Nhà quản trị tổng quát
12. Cách gọi khác về môi trường bên trong của doanh nghiệp là:
A. Môi trường vi mô
B. Môi trường vĩ mô
C. Môi trường nội bộ
D. Cả A và B đều đúng
13. Thành quả đạt được ở giai đoạn đầu ra của quá trình quản trị trong doanh
nghiệp được gọi là:
A. Quyết định quản trị
B. Hiệu quả
C. Kết quả
D. Thông tin quản trị
14. Hệ thống cấp bậc của nhà quản trị trong một tổ chức được phân chia thành:
A. 4 cấp bậc
B. 2 cấp bậc
C. 3 cấp bậc
D. 5 cấp bậc
15. Đối với sự tác động của các yếu tố vĩ mô thuộc môi trường kinh doanh đến
các hoạt động của doanh nghiệp, đòi hỏi nhà quản trị phải:
A. Nhận biết xu hướng biến động để đối phó hữu hiệu
B. Đánh giá thật kỹ sự tác động để có thể thích nghi hoặc tận dụng cơ hội
C. Nhờ các chuyên gia tư vấn về mức độ ảnh hưởng
D. Kiểm soát tốt để đạt mục tiêu của tổ chức
16. Tác giả đã đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong lý thuyết quản trị hành chính
là:
A. Henry Fayol
B. Max Weber
C. Elton Mayol
D. Frederick Winslow Taylor
17. Bản chất của việc ra quyết định quản trị trong hoạt động tổ chức là:
A. Thiết lập cơ cấu tổ chức và phân công trách nhiệm trong hoạt động tổ chức
B. Xác định mục tiêu kinh doanh của tổ chức
C. Giải quyết vấn đề phát sinh trong quá trình quản trị
D. Đánh giá thẩm định các thành tích trong quản trị
18. Kỹ thuật Delphi trong phương pháp ra quyết định quản trị theo nhóm bao
hàm những nguyên tắc nào dưới đây:
A. Mọi thành viên họp mặt nhưng không thảo luận với nhau trước khi mọi người nêu
ý kiến
B. Mọi thành viên tham gia ý kiến nhưng không cần gặp mặt nhau
C. Lấy ý kiến qua bảng câu hỏi
D. Cả B và C đều đúng
19. Khi phân tích các loại quyết định quản trị , quyết định đã chương trình hóa
là những quyết định:
A. Do tập thể quyết định
B. Đã có tiền lệ
C. Đã có sẵn trong máy tính
D. Do nhà quản trị cấp cao làm
20. Nếu xét về yếu tố thời gian , yêu cầu nào dưới đây về thông tin quản trị là cần
thiết, ngoại trừ:
A. Tính chính xác
B. Tính mới
C. Tính kịp thời
D. Tính cập nhật
21. Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của ….. nhằm định ra mục
tiêu , chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề
đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết của các quy luật vận động khách quan và phân
tích thông tin về tổ chức và …..
A. Chủ thể quản trị/ các bộ phận, cá nhân trong tổ chức
B. Nhà quản trị/ cá nhân
C. Chủ thể quản trị/ môi trường
D. Tổ chức/ nhà quản trị
22. Hệ thống thông tin quản trị tác nghiệp có nhiệm vụ ghi lại và xử lý những
giao dịch thông thường hàng ngày tổ chức là:
A. Hệ thống thông tin ra quyết định
B. Hệ thống kiểm soát và quá trình
C. Hệ thống xử lý giao dịch
D. Hệ thống thông tin văn phòng
23. Kỹ thuật tập kích não (Hiến kế động não) trong phương pháp ra quyết định
quản trị nhóm cho phép:
A. Phát huy tối đa vai trò của nhóm trong việc ra quyết định
B. Tập trung vào thảo luận trực tiếp giữa các thành viên trong nhóm để đánh giá và
lựa chọn phương án
C. Trao đổi ý kiến giữa các thành viên không quen biết và xa cách nhau
D. Tối đa hóa khả năng phát triển ý tưởng sáng tạo của các thành viên trong nhóm
24. Việc lựa chọn phương pháp để ra quyết định quản trị phụ thuộc vào các yếu
tố nào dưới đây:
A. Tính cách nhà quản trị
B. Năng lực nhà quản trị
C. Ý muốn của đa số nhân viên
D. Nhiều yếu tố khác nhau trong tổ chức
25. Tính kịp thời đối với thông tin quản trị thường mâu thuẫn với đặc tính nào
sau đây:
A. Tính hệ thống
B. Tính đầy đủ
C. Tính tổng hợp
D. Tính hợp lý
26. Khi đưa ra các quyết định quản trị, phương án được lựa chọn phải thỏa mãn
điều kiện gì dưới đây:
A. Tiết kiệm tiền cho tổ chức
B. Được đưa ra bởi nhà quản trị cấp cao
C. Đạt được mục tiêu của quyết định
D. Dẫn dắt sự thay đổi
27. Bước đầu tiên của tiến trình ra quyết định quản trị là:
A. Phát triển các phương án cần ra quyết định
B. Nhận diện cơ hội và vấn đề cần ra quyết định trong tổ chức
C. Đánh giá và kiểm soát quyết định quản trị
D. Dự tính chi phí thực hiện phương án
28. Hiệu trưởng đại học X ra quyết định cho sinh viên nghỉ tết trong dịp Tết
Nguyên Đán năm nay thì đây là quyết định trong điều kiện:
A. Chắc chắn
B. Rủi ro
C. Không chắc chắn
D. Khả năng xảy ra khách quan
29. Chiến lược …… có nghĩa doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách cung cấp sản
phẩm hoặc dịch vụ có giá cả càng thấp càng tốt hoặc thấp hơn giá của đối thủ
cạnh tranh
A. Khác biệt hóa
B. Đa dạng hóa
C. Tập trung hóa
D. Dẫn đạo chi phí
30. Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp của công ty, các quy tắc giải
thích rõ ràng những hành động nào …… và những hành động nào ……
A. Đạt mục tiêu/ không đạt mục tiêu
B. Thực hiện trước/ thực hiện sau
C. Cụ thể/ tổng quát
D. Được phép làm/ không được phép làm
31. Trong hoạt động quản trị tại doanh nghiệp, kỹ thuật quản trị theo mục tiêu
(MBO) thường được sử dụng để:
A. Lập kế hoạch nhóm
B. Lập kế hoạch cá nhân
C. Lập kế hoạch cho tổ chức
D. Lập kế hoạch cho các bộ phận chức năng
32. Hoạch định chiến lược trong tổ chức bao gồm các cấp hoạch định theo thứ tự
sau:
A. Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
B. Cấp công ty, cấp ngành, cấp chức năng
C. Cấp tổ chức, cấp trung, cấp chức năng
D. Cấp công ty, cấp tổ chức, cấp chức năng
32. “Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại về những việc
phải làm trong tương lai để hoàn thành mục tiêu đã định” là định nghĩa của:
A. Hoạch định
B. Quản trị
C. Quyết định
D. Chiến lược
33. Trong hệ thống kế hoạch của tổ chức, đặc điểm thể hiện sự khác biệt giữa kế
hoạch chiến lược và kế hoạch tác nghiệp là ……..
A. Thời gian
B. Phạm vi
C. Mức độ phức tạp
D. Tất cả đều đúng
44. Trong chức năng hoạch định , yếu tố nào dưới đây không phải là một bước
của tiến trình hoạch định:
A. Xác định mục tiêu của tổ chức
B. Đánh giá thành thích
C. Xác định các hoạt động để đáp ứng mục tiêu
D. Phân phối các nguồn lực để đạt được mục tiêu
45. ……….. liên quan đến việc cạnh tranh với tất cả các công ty trong ngành dựa
trên việc cung cấp các sản phẩm cho khách hàng mà họ cảm nhận được sự riêng
có:
A. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược tập trung
D. Chiến lược dẫn đạo chi phí
46. Vai trò lập kế hoạch chiến lược trong doanh nghiệp đặc biệt quan trọng đối
với:
A. Nhà quản trị cấp cơ sở
B. Nhà quản trị cấp cao
C. Nhà quản trị cấp trung
D. Nhà quản trị cấp thấp
47. ……. là bản tường trình các kết quả mong đợi được biểu thị bằng các con số
thông qua hai hoạt động chính là thu và thi
A. Chính sách
B. Quy tắc
C. Chương trình
D. Ngân sách
48. Hoạch định cấp chiến lược nào trả lời cho câu hỏi: “Chúng ta cần phải làm gì
để cạnh tranh trong ngành hàng kinh doanh hiện tại của mình?
A. Tổng quát
B. Cấp công ty
C. Đơn vị kinh doanh
D. Cấp chức năng
49. Trong các chức năng quản trị , hoạch định là chức năng mà nhà quản trị
quyết định, trước xem phải làm ….. , làm như thế nào, khi nào làm, và …… cái
đó.
A. Cái gì/ ai làm
B. Ở đâu/ nơi nào làm
C. Cái gì/ ai kiểm tra
D. Cho ai/ nhà quản trị nào làm
Phần 2
1. Trong công tác quản trị hoạt động kiểm tra sẽ trở nên hiệu quả khi:
A. Phương pháp kiểm tra đa dạng ở mức cao nhất có thể
B. Mục đích kinh doanh của công ty rõ ràng
C. Định hướng theo chiến lược và kết quả
D. Thuê các tổ chức bên ngoài thực hiện
2. Trong quản trị hoạt động sự thay đổi của tổ chức, nhà quản trị luôn gặp phải
những biểu hiện của sự chống đối. Nguyên nhân chống đối lại sự thay đổi của tổ
chức là do:
A. Sự sợ hãi của nhân viên
B. Nhân viên sợ phải điều chỉnh hành vi ứng xử của mình
C. Nhân viên không muốn tổ chức thành công
D. Cả A và B đều đúng
3. Trong công tác quản trị, chức năng lãnh đạo của nhà quản trị đối với nhân
viên trong tổ chức liên quan đến nội dung nào dưới đây:
A. Hoạch định.
B. Sự động viên.
C. Truyền thông.
D. Kiểm tra.
4. Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị xác định tầm hạn
quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:
A. Mức độ phức tạp của công việc.
B. Trình độ của nhà quản trị.
C. Trình độ của nhân viên.
D. Tất cả các câu trên.
5. Khi xây dựng cơ chế kiểm tra, cần lưu ý một số yêu cầu sau, ngoại trừ:
A. Việc kiểm tra phải được thiết kế và đáp ứng theo yêu cầu của nhà quản trị.
B. Việc kiểm tra phải luôn đảm bảo đạt kết quả mong đợi bất kể tốn kém chi phí.
C. Việc kiểm tra phải kết hợp cả hệ thống đo lường, hiệu chỉnh từ cấp trên với hệ
thống phản hồi từ cấp dưới.
D. Không có câu nào sai.
6. Trong các giai đoạn phát triển của nhóm, quá trình xây dựng những quy tắc
hoạt động cho nhóm là những nội dung thuộc giai đoạn nào dưới đây:
A. Giai đoạn định hình.
B. Giai đoạn hình thành.
C. Giai đoạn hoạt động.
D. Giai đoạn hỗn loạn.
7. Cơ cấu tổ chức là tổng hợp các bộ phận và cá nhân có mối liên hệ và quan hệ
phụ thuộc lẫn nhau, được………. được phân chia ……. và trách nhiệm nhất định
nhằm thực hiện các hoạt động của tổ chức.
A. Phân chia công việc / quyền hành.
B. Phân công lao động / quyền lực.
C. Tổ chức / nhiệm vụ.
D. Chuyên môn hóa / quyền hạn.
8. Trong hoạt động quản trị sự thay đổi của tổ chức, việc nhà quản trị tiến hành
cải tiến dòng công việc và hợp nhóm công việc là những nội dung cơ bản của.......
A. Thay đổi công nghệ.
B. Thay đổi cơ cấu.
C. Thay đổi con người.
D. Cả (A), (B) đều đúng
9. Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, sự rập khuôn là một trong sai lầm đáng
quan tâm khi nói về .......... của một con người.
A. Thái độ.
B. Nhận thức.
C. Năng lực.
D. Tất cả đều đúng.
10. ................... liên quan đến khả năng của một cá nhân ảnh hưởng đến các
quyết định của một người hay một nhóm người trong tổ chức.
A. Tầm ảnh hưởng
B. Quyền hạn
C. Quyền lực
D. Quyền hạn tham mưu.
11. Trong công tác kiểm tra, ưu điểm của hình thức kiểm tra lường trước là:
A. Dự đoán trước những vấn đề có thể xảy ra trước khi thực hiện công việc.
B. Tiết kiệm thời gian.
C. Tiết kiệm chi phí.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
12. Trong tiến trình quản trị sự thay đổi của tổ chức, việc nhà quản trị thực hiện
những biện pháp truyền thông hiệu quả để giúp mọi cá nhân trong tổ chức hiểu
rõ về sự thay đổi là nội dung cơ bản của bước nào dưới đây:
A. Chuẩn bị sự thay đổi.
B. Xác lập cái mới.
C. Thực hiện sự thay đổi.
D. Quyết định việc phải làm.
13. Trong hoạt động quản trị, nhà quản trị tiến hành phân quyền nhằm đảm
bảo:
A. Mọi người trong tổ chức đều có quyền hạn.
B. Nhà quản trị cấp cao phải có quyền hạn.
C. Tất cả các nhà quản trị tác nghiệp phải có quyền hạn.
D. Câu (A), (B) đều sai.
14. Trong công tác lãnh đạo, phần thưởng động
viên nhân viên nào dưới đây không phải là phần thưởng bên trong:
A. Sự tiến bộ trong công việc.
B. Kỳ nghỉ ở Vịnh Hạ Long.
C. Cơ hội làm việc với những người có trách nhiệm.
D. Cảm giác hài lòng khi hoàn thành một công việc
15. Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, diện mạo bên ngoài của một con người có
thể khiến chúng ta sai lầm liên quan đến nội dung nào sau đây:
A. Năng lực.
B. Thái độ.
C. Nhận thức
D. Nhân cách.
16. Trong hoạt động quản trị, việc tạo ra những chuẩn mực và giá trị để phối
hợp các hoạt động trong cơ cấu tổ chức là công cụ:
A. Hệ thống thông tin
B. Văn hoá tổ chức
C. Hệ thống kế hoạch
D. Tất cả đều sai.
17. Trong các loại quyền lực mà nhà quản trị sử dụng khi thực hiện chức năng
lãnh đạo. là quyền lực có được từ kiến thức, kỹ năng chuyên môn và kinh nghiệm
chuyên sâu mà nhà quản trị có được.
A. Quyền lực cưỡng chế.
B. Quyền lực tưởng thưởng.
C. Quyền lực chuyên gia.
D. Quyền lực hợp pháp.
18. Trong các hình thức kiểm tra, kiểm tra chuẩn bị là hoạt động kiểm tra:
A. Kiểm tra trong khi thực hiện.
B. Kiểm tra quá trình.
C. Kiểm tra sau khi thực hiện.
D. Kiểm tra trước khi thực hiện.
19. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến tính hiệu quả của công tác lãnh đạo
trong tổ chức.
A. Đặc điểm của nhà lãnh đạo.
B. Tình huống lãnh đạo.
C. Hành vi nhà lãnh đạo.
D. Tất cả các yếu tố.
20. "Số lượng nhân viên dưới quyền mà một nhà quản trị quản lý trực tiếp" là
khái niệm về:
A. Thống nhất lãnh đạo.
B. Tầm hạn quản trị.
C. Cấp bậc quản trị.
D. Thống nhất chỉ huy.
21. Trong hệ thống các mô hình cơ cấu tổ chức, định hướng các hoạt động theo
kết quả cuối cùng là ưu điểm của.....
A. Mô hình tổ chức theo ma trận.
B. Mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng.
C. Mô hình cơ cấu tổ chức theo đơn vị chiến lược.
D. Mô hình cơ cấu tổ chức theo địa lý.
22. Học thuyết nào dưới đây nghiên cứu tiến trình
tư duy của con người về giá trị được nhận thức
khi đưa ra các hành động:
A. Học thuyết của A. Patton.
B. Học thuyết mong đợi.
C. Học thuyết hai yếu tố.
D. Học thuyết công bằng.
23. Trong quá trình hoạt động của nhóm, nội dung nào sau đây không chính xác
về công việc của một người trưởng nhóm:
A. Thiết lập các quy tắc thực hiện công việc trong tổ chức.
B. Xây dựng các đặc trưng riêng.
C. Thiết lập mục tiêu cho nhóm.
D. Quyết định về các phương pháp truyền thông giữa các thành viên.
24. Trong công tác kiểm tra, khi kiểm tra khả năng sinh lợi của công ty chúng ta
nên thu thập thông tin thông qua:
A. Báo cáo miệng.
B. Quan sát cá nhân.
C. Các báo cáo thống kê.
D. Tất cả đều sai.
25. Theo quan điểm học thuyết nhu cầu của Abraham Maslow, con người sinh ra
đã có
A. Năng lực tự quản.
B. Ý chí.
C. Nhận thức.
D. Nhu cầu.
Phần 3
1. Những “Vấn đề” diễn ra trong hoạt động của tổ chức được định nghĩa như là
sự khác nhau giữa:
A. Trạng thái trong tương lai và trạng thái hiện tại.
B. Ước muốn và khát vọng của con người.
C. Trạng thái trong quá khứ và trạng thái hiện tại.
D. Trạng thái hiện tại và trạng thái mong muốn.
2.Trong công tác lãnh đạo, hành vi nào sau đây giúp gắn kết các thành viên trong
tổ chức:
A. Xung đột trong nhóm.
B. Hành vi củng cố hệ thống.
C. Hành vi hướng về công việc.
D. Tất cả đều sai.
3. Trong các nguyên tắc để thiết kế cơ cấu tổ chức, một cấp dưới chỉ nhận mệnh
lệnh và báo cáo cho một cấp trên trực tiếp và duy nhất là nội dung của nguyên
tắc nào dưới đây:
A. Thống nhất lãnh đạo.
B. Quan hệ trực tuyến.
C. Thống nhất chỉ huy.
D. Tầm hạn quản trị.
4. Thông tin là những………. những tin tức được thu nhận, được cảm thụ và
được đánh giá là cho việc thực hiện một nhiệm vụ nào đó.
A. Dữ liệu / quan trọng.
B. Số liệu / có ích.
C. Văn bản / cần thiết.
D. Tín hiệu / có ích.
5. Trong hoạt động của doanh nghiệp, phần lớn những người thừa hành sẽ báo
cáo trực tiếp cho:
A. Nhà quản trị cấp thấp.
B. Nhà quản trị cấp trung.
C. Nhà quản trị cấp cao.
D. Các chuyên gia
6. Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ
thống mở.
A. Lý thuyết quản trị khoa học.
B. Lý thuyết hệ thống và định lượng
C. Lý thuyết tâm lý xã hội.
D. Lý thuyết quản trị hành chính.
7. Trong quá trình hoạt động của nhóm, một nhóm được đánh giá là nhóm mạnh
khi có đặc điểm gì dưới đây:
A. Có số lượng thành viên nhiều hơn các nhóm khác.
B. Có người trưởng nhóm có thâm niên làm việc nhiều hơn các trưởng nhóm khác.
C. Có ảnh hưởng đến các nhóm khác.
D. Tất cả đều đúng.
8. Trong công tác quản trị, một trong những nội dung cơ bản của chức năng lãnh
đạo là nhà quản trị .....
A. Ảnh hưởng đến hành vi người khác.
B. Kiểm tra công việc của người khác.
C. Phân công công việc.
D. Không có công việc nào cả.
9. Trong các chức năng quản trị, chức năng hoạch định không được thực hiện ở
loại hình tổ chức nào dưới đây:
A. Tổ chức chính thức.
B. Tổ chức phi chính thức.
C. Tổ chức chính thức và phi chính thức.
D. Tất cả đều sai.
10. Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty trong thời
gian đến phải đạt 30 tỷ USD”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào:
A. Yêu cầu về tính cụ thể.
B. Yêu cầu về tính đo lường được.
C. Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu về tính khả thi
11. Trong quá trình thiết kế cơ cấu tổ chức, một cơ cấu tổ chức được đánh gia là
tốt phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây:
A. Xác định rõ ai có trách nhiệm báo cáo cho ai.
B. Thiết lập hệ thống thông tin hiệu quả.
C. Chỉ ra một cách rõ ràng ai làm việc gì.
D. Cả 3 phương án (A), (B), (C) đều đúng
12. Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị thiết lập sơ đồ tổ
chức là bước thứ mấy trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức:
A. Bước 4.
B. Bước 5.
C. Bước 2.
D. Bước 3.
13. Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp của tổ chức, loại hình kế hoạch
nào dưới đây thể hiện quan điểm, phương hướng và cách thức chung để ra quyết
định trong tổ chức:
A. Chính sách
B. Thủ tục
C. Quy tắc
D. Chương trình
14. Chức năng quản trị được xem như là chức năng “khởi nguồn” cho các chức
năng còn lại của hoạt động quản trị là:
A. Chức năng lãnh đạo.
B. Chức năng tổ chức.
C. Chức năng hoạch định.
D. Chức năng kiểm tra.
15. Trong hoạt động quản trị, việc tạo ra những chuẩn mực và giá trị để phối
hợp các hoạt động trong cơ cấu tổ chức là công cụ:
A. Hệ thống thông tin
B. Văn hoá tổ chức
C. Hệ thống kế hoạch
D. Tất cả đều sai.
16. Trong hoạt động quản trị của công ty, nhà quản trị thực hiện kỹ thuật quản
trị theo mục tiêu (MBO) nhằm có lợi ích gì dưới đây:
A. Đánh giá hợp lý năng lực nhân viên và hiệu quả công việc.
B. Gắn mục tiêu của cá nhân với mục tiêu của tổ chức.
C. Khuyến khích sự tự chủ, sáng tạo.
D. Tất cả các yếu tố trên.
17. Trong hệ thống kế hoạch của tổ chức, đặc điểm thể hiện sự khác biệt giữa kế
hoạch chiến lược và kế hoạch tác nghiệp là.....
A. Thời gian.
B. Mức độ phức tạp.
C. Phạm vi.
D. Tất cả đều đúng.
18. Trong hệ thống các mô hình cơ cấu tổ chức, định hướng các hoạt động theo
kết quả cuối cùng là ưu điểm của......
A. Mô hình tổ chức theo ma trận.
B. Mô hình cơ cấu tổ chức theo địa lý.
C. Mô hình cơ cấu tổ chức theo đơn vị chiến lược.
D. Mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng.
19. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của thông tin quản trị trong
tổ chức:
A. Thông tin là sản phẩm của nhà quản trị.
B. Thông tin phải được thu thập và xử lý mới có giá trị.
C. Khả năng tiếp nhận thông tin của các cấp, các cá nhân trong hệ thống tổ chức là
khác nhau.
D. Thông tin phản ánh trình độ phẩm cấp của nhà quản trị.
20. Tại Trường Đại học A, giảng viên sau khi chấm điểm môn học phải gửi điểm
về Khoa, Khoa chuyển về phòng Đào Tạo..., thì đây là ví dụ về:
A. Hoạch định.
B. Quy tắc và chính sách.
C. Thủ tục và quy tắc.
D. Thủ tục và chính sách.
21. Trong các phương pháp lãnh đạo, phương pháp lãnh đạo nào giúp cho người
lao động hiểu rõ về những gì họ nên làm và không nên làm để nhận được tiền
thưởng:
A. Các phương pháp kinh tế.
B. Các phương pháp hành chính.
C. Các phương pháp giáo dục, vận động, tuyên truyền.
D. Tất cả đều đúng.
22. Hoạt động quản trị là một quá trình nhằm giúp doanh nghiệp:
A. Giảm chi phí hoạt động.
B. Thỏa mãn nhu cầu của nhà quản trị.
C. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao trong quá trình hoạt động.
D. Đạt được kết quả cao trong quá trình hoạt động.
23. "Số lượng nhân viên dưới quyền mà một nhà quản trị quản lý trực tiếp" là
khái niệm về:
A. Tầm hạn quản trị.
B. Thống nhất chỉ huy.
C. Cấp bậc quản trị.
D. Thống nhất lãnh đạo.
24. Trong công tác kiểm tra, việc kiểm tra ngăn ngừa nhằm.............
A. Tạo cơ chế loại bỏ các hành vi và kết quả không mong muốn.
B. Kiểm tra sau khi thực hiện công việc.
C. Tạo cơ chế định hướng giảm thiểu lỗi.
D. Kiểm tra quá trình thực hiện công việc.
25. Trong hệ thống các kế hoạch tác nghiệp, loại hình kế hoạch tác nghiệp nào
dưới đây thường gắn liền với một chương trình:
A. Quy tắc.
B. Ngân sách.
C. Thủ tục.
D. Tất cả loại hình trên
26. Khi con người tìm kiếm sự ảnh hưởng của mình đối với các thành viên trong
nhóm hay cộng đồng thì họ có nhu cầu gì dưới đây:
A. Nhu cầu quan hệ xã hội.
B. Nhu cầu an toàn.
C. Nhu cầu được tôn trọng.
D. Nhu cầu tự hoàn thiện.
27. Theo cách phân loại mức độ thường xuyên sử dụng của kế hoạch, loại nào sau
đây không phải là kế hoạch tác nghiệp đơn dụng:
A. Chính sách.
B. Chương trình
C. Dự án.
D. Ngân sách.
28. Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ
thống xã hội.
A. Lý thuyết quản trị hành chính.
B. Lý thuyết hệ thống và định lượng
C. Lý thuyết tâm lý xã hội.
D. Lý thuyết quản trị khoa học.
29. Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong tổ chức:
A. Lý thuyết quản trị hành chính.
B. Lý thuyết hệ thống và định lượng
C. Lý thuyết tâm lý xã hội.
D. Lý thuyết quản trị khoa học.
30. Bước đầu tiên của tiến trình ra quyết định quản trị là:
A. Phát triển các phương án cần ra quyết định.
B. Dự tính chi phí thực hiện phương án.
C. Đánh giá và kiểm soát quyết định quản trị.
D. Nhận diện cơ hội và vấn đề cần ra quyết định trong tổ chức.
31. Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, khả năng chịu đựng các áp lực, sự căng
thẳng trong công việc được quan tâm trong nội dung nào sau đây:
A. Nhận thức.
B. Năng lực.
C. Thái độ.
D. Nhân cách.
32. Một người mong muốn có các mối quan hệ tốt đẹp với đồng nghiệp là đang
muốn thỏa mãn nhu cầu:
A. Thành đạt.
B. Quan hệ.
C. Xã hội.
D. Câu (B), (C) đều đúng.
33. Hệ thống thông tin quản trị giúp cho việc ra quyết định chiến lược ở cấp cao
nhất:
A. Hệ thống hỗ trợ nhóm.
B. Hệ thống kiểm soát quá trình.
C. Hệ thống hỗ trợ điều hành.
D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định.
34. Yếu tố nào dưới đây không thuộc các yếu tố của môi trường vi mô:
A. Khách hàng
B. Dân số
C. Đối thủ cạnh tranh
D. Sản phẩm thay thế
35. Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, mục đích quan trọng nhất khi xây
dựng cơ chế phối hợp là hướng đến hoàn thành….
A. Mục tiêu cá nhân.
B. Mục tiêu chiến lược.
C. Mục tiêu bộ phận.
D. Tất cả đều sai.
36. Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của.............. nhằm định ra
mục tiêu, chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn
đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan và phân
tích thông tin về tổ chức và ......
A. Tổ chức / nhà quản trị.
B. Chủ thể quản trị / môi trường.
C. Chủ thể quản trị / các bộ phận, cá nhân trong tổ chức.
D. Nhà quản trị / cá nhân
37. Giai đoạn nào của quá trình xây dựng và phát triển nhóm, các thành viên bắt
đầu có xu hướng hợp tác tốt và hài lòng hơn trong công việc:
A. Giai đoạn hỗn loạn.
B. Giai đoạn định hình.
C. Giai đoạn hoạt động.
D. Giai đoạn hình thành.
38. Trong công tác kiểm tra, việc lựa chọn tiêu chuẩn để đo lường công việc:
A. Là việc không quan trọng vì mỗi cá nhân liên quan sẽ tự xác định tiêu chuẩn hoàn
thành công việc của mình.
B. Phụ thuộc vào lĩnh vực hoạt động của bộ phận / tổ chức.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
39. Bước nào trong tiến trình ra quyết định quản trị có thể áp dụng các kỹ thuật
ra quyết định tập thể:
A. Xác định mục tiêu của quyết định.
B. Nhận diện cơ hội và vấn đề của tổ chức.
C. Xây dựng các phương án cần ra quyết định.
D. Tất cả các bước trên đều đúng.
40. Quản trị là hoạt động cần thiết đối với:
A. Các tổ chức vì mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận.
B. Các tổ chức có quy mô lớn.
C. Các tổ chức thuộc khu vực công nghiệp.
D. Tất cả đều sai.
41. Quyền hạn là quyền….. trong quá trình quyết định và quyền đòi hỏi ..... quyết
định.
A. Tham mưu/ kiểm soát.
B. Tự chủ/ tuân thủ.
C. Có được/ thực thi.
D. Tất cả đều sai.
42. …. là bản tường trình các kết quả mong đợi được biểu thị bằng các con số
thông qua hai hoạt động chính là thu và chi.
A. Ngân sách.
B. Chương trình
C. Quy tắc.
D. Chính sách.
43. Tại công ty M đưa ra thông báo rằng: “Tất cả cán bộ công nhân viên trong
công ty sẽ được tài trợ 50% kinh phí đào tạo”, thì đây là ví dụ về:
A. Chính sách.
B. Quy tắc.
C. Chương trình.
D. Thủ tục.
44. Trong các giai đoạn phát triển của nhóm, quá trình tìm kiếm những thử
thách và mục tiêu mới thuộc giai đoạn nào trong quá trình phát triển
nhóm:
A. Giai đoạn hình thành.
B. Giai đoạn hỗn loạn.
C. Giai đoạn chuyển hướng
| 1/39

Preview text:

Thầy tuyến MGT 201 - P1 MGT 201 - P2 MGT 201 - P3 Phần 1
1. Công việc của các nhà quản trị trong doanh nghiệp chủ yếu xoay quanh việc
đưa ra các ….. liên quan đến việc thực hiện các chức năng …. và một số hoạt động hỗ trợ khác

A. Ra quyết định/ dịch vụ
B. Quản trị/ hoạch định,tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra
C. Quản trị/ sản xuất chế tạo .
D. Quyết định quản trị/ hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
2. Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là 1 hệ thống mở
A. Lý thuyết quản trị khoa học
B. Lý thuyết quản trị hành chính
C. Lý thuyết hệ thống và định lượng
D. Lý thuyết tâm lý xã hội
3. Yêu cầu về mục tiêu quản trị nào dưới đây không có trong mô hình yêu cầu SMART: A. Tính cụ thể B. Tính đo lường C. Khả thi D. Tính linh hoạt
4. Quản trị theo thuyết Z ;là tư tưởng quản trị có nguồn gốc từ: A. Châu Âu B. Nhật Bản C. Mỹ D. Tất cả đều sai
5. Các nhà quản trị cấp cơ sở trong doanh nghiệp có vai trò quan trọng trong việc:
A. Phát triển các kế hoạch chiến lược
B. Quản lý các hoạt động sản xuất trực tiếp
C. Điều hành hoạt động của các nhà quản trị cấp trung D. Không câu nào đúng
6. Trường phái quản trị đầu tiên đã đề cập một cách chính thức đến việc chuyên
môn hóa công việc trong tổ chức là:

A. Trường phái quản trị khoa học
B. Trường phái quản trị định lượng
C. Trường phái quản trị hành vi
D. Trường phái quản trị hành chính
7. Một số chuyên gia quản trị tin rằng khi …. sẽ góp phần làm tăng năng suất lao
động , cải thiện quy trình, và máy móc thiết bị trong doanh nghiệp

A. Làm cho người lao động sợ hãi
B. Quản trị con người tốt hơn
C. Tăng cường việc huấn luyện
D. Đưa cho họ nhiều tiền hơn
8. Yếu tố nào dưới đây là yếu tố không thuộc môi trường vĩ mô: A. Đối thủ cạnh tranh B. Văn hóa- xã hội C. Công nghệ D. Cả A và C đều đúng
9. Chức danh công việc nào dưới đây là của nhà Quản trị nhân sự tại một cơ sở sản xuất xe đạp: A. Giám đốc quảng cáo
B. Phó giám đốc kinh doanh
C. Quản lý trực tiếp các hoạt động về tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại cơ sở
D. Người quản lý việc lắp ráp phanh
10. Nhà quản trị cấp cao trong tổ chức thường thực hiện loại hoạch định nào
trong các loại hoạch định dưới đây:

A. Hoạch định chiến lược
B. Hoạch định sản xuất
C. Hoạch định tiếp thị D. Hoạch định tài chính
11. Trưởng bộ phận đảm nhiệm các hoạt động sản xuất tại doanh nghiệp là: A. Nhà quản trị cấp cao B. Người thừa hành
C. Nhà quản trị chức năng
D. Nhà quản trị tổng quát
12. Cách gọi khác về môi trường bên trong của doanh nghiệp là: A. Môi trường vi mô B. Môi trường vĩ mô C. Môi trường nội bộ D. Cả A và B đều đúng
13. Thành quả đạt được ở giai đoạn đầu ra của quá trình quản trị trong doanh
nghiệp được gọi là:

A. Quyết định quản trị B. Hiệu quả C. Kết quả D. Thông tin quản trị
14. Hệ thống cấp bậc của nhà quản trị trong một tổ chức được phân chia thành: A. 4 cấp bậc B. 2 cấp bậc C. 3 cấp bậc D. 5 cấp bậc
15. Đối với sự tác động của các yếu tố vĩ mô thuộc môi trường kinh doanh đến
các hoạt động của doanh nghiệp, đòi hỏi nhà quản trị phải:

A. Nhận biết xu hướng biến động để đối phó hữu hiệu
B. Đánh giá thật kỹ sự tác động để có thể thích nghi hoặc tận dụng cơ hội
C. Nhờ các chuyên gia tư vấn về mức độ ảnh hưởng
D. Kiểm soát tốt để đạt mục tiêu của tổ chức
16. Tác giả đã đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong lý thuyết quản trị hành chính là: A. Henry Fayol B. Max Weber C. Elton Mayol D. Frederick Winslow Taylor
17. Bản chất của việc ra quyết định quản trị trong hoạt động tổ chức là:
A. Thiết lập cơ cấu tổ chức và phân công trách nhiệm trong hoạt động tổ chức
B. Xác định mục tiêu kinh doanh của tổ chức
C. Giải quyết vấn đề phát sinh trong quá trình quản trị
D. Đánh giá thẩm định các thành tích trong quản trị
18. Kỹ thuật Delphi trong phương pháp ra quyết định quản trị theo nhóm bao
hàm những nguyên tắc nào dưới đây:

A. Mọi thành viên họp mặt nhưng không thảo luận với nhau trước khi mọi người nêu ý kiến
B. Mọi thành viên tham gia ý kiến nhưng không cần gặp mặt nhau
C. Lấy ý kiến qua bảng câu hỏi D. Cả B và C đều đúng
19. Khi phân tích các loại quyết định quản trị , quyết định đã chương trình hóa
là những quyết định:

A. Do tập thể quyết định B. Đã có tiền lệ
C. Đã có sẵn trong máy tính
D. Do nhà quản trị cấp cao làm
20. Nếu xét về yếu tố thời gian , yêu cầu nào dưới đây về thông tin quản trị là cần thiết, ngoại trừ: A. Tính chính xác B. Tính mới C. Tính kịp thời D. Tính cập nhật
21. Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của ….. nhằm định ra mục
tiêu , chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn đề
đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết của các quy luật vận động khách quan và phân
tích thông tin về tổ chức và …..

A. Chủ thể quản trị/ các bộ phận, cá nhân trong tổ chức
B. Nhà quản trị/ cá nhân
C. Chủ thể quản trị/ môi trường
D. Tổ chức/ nhà quản trị
22. Hệ thống thông tin quản trị tác nghiệp có nhiệm vụ ghi lại và xử lý những
giao dịch thông thường hàng ngày tổ chức là:

A. Hệ thống thông tin ra quyết định
B. Hệ thống kiểm soát và quá trình
C. Hệ thống xử lý giao dịch
D. Hệ thống thông tin văn phòng
23. Kỹ thuật tập kích não (Hiến kế động não) trong phương pháp ra quyết định
quản trị nhóm cho phép:

A. Phát huy tối đa vai trò của nhóm trong việc ra quyết định
B. Tập trung vào thảo luận trực tiếp giữa các thành viên trong nhóm để đánh giá và lựa chọn phương án
C. Trao đổi ý kiến giữa các thành viên không quen biết và xa cách nhau
D. Tối đa hóa khả năng phát triển ý tưởng sáng tạo của các thành viên trong nhóm
24. Việc lựa chọn phương pháp để ra quyết định quản trị phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây:
A. Tính cách nhà quản trị
B. Năng lực nhà quản trị
C. Ý muốn của đa số nhân viên
D. Nhiều yếu tố khác nhau trong tổ chức
25. Tính kịp thời đối với thông tin quản trị thường mâu thuẫn với đặc tính nào sau đây: A. Tính hệ thống B. Tính đầy đủ C. Tính tổng hợp D. Tính hợp lý
26. Khi đưa ra các quyết định quản trị, phương án được lựa chọn phải thỏa mãn
điều kiện gì dưới đây:

A. Tiết kiệm tiền cho tổ chức
B. Được đưa ra bởi nhà quản trị cấp cao
C. Đạt được mục tiêu của quyết định
D. Dẫn dắt sự thay đổi
27. Bước đầu tiên của tiến trình ra quyết định quản trị là:
A. Phát triển các phương án cần ra quyết định
B. Nhận diện cơ hội và vấn đề cần ra quyết định trong tổ chức
C. Đánh giá và kiểm soát quyết định quản trị
D. Dự tính chi phí thực hiện phương án
28. Hiệu trưởng đại học X ra quyết định cho sinh viên nghỉ tết trong dịp Tết
Nguyên Đán năm nay thì đây là quyết định trong điều kiện:
A. Chắc chắn B. Rủi ro C. Không chắc chắn
D. Khả năng xảy ra khách quan
29. Chiến lược …… có nghĩa doanh nghiệp cạnh tranh bằng cách cung cấp sản
phẩm hoặc dịch vụ có giá cả càng thấp càng tốt hoặc thấp hơn giá của đối thủ cạnh tranh
A. Khác biệt hóa B. Đa dạng hóa C. Tập trung hóa D. Dẫn đạo chi phí
30. Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp của công ty, các quy tắc giải
thích rõ ràng những hành động nào …… và những hành động nào ……

A. Đạt mục tiêu/ không đạt mục tiêu
B. Thực hiện trước/ thực hiện sau C. Cụ thể/ tổng quát
D. Được phép làm/ không được phép làm
31. Trong hoạt động quản trị tại doanh nghiệp, kỹ thuật quản trị theo mục tiêu
(MBO) thường được sử dụng để:
A. Lập kế hoạch nhóm
B. Lập kế hoạch cá nhân
C. Lập kế hoạch cho tổ chức
D. Lập kế hoạch cho các bộ phận chức năng
32. Hoạch định chiến lược trong tổ chức bao gồm các cấp hoạch định theo thứ tự sau:
A. Cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở
B. Cấp công ty, cấp ngành, cấp chức năng
C. Cấp tổ chức, cấp trung, cấp chức năng
D. Cấp công ty, cấp tổ chức, cấp chức năng
32. “Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại về những việc
phải làm trong tương lai để hoàn thành mục tiêu đã định” là định nghĩa của:
A. Hoạch định B. Quản trị C. Quyết định D. Chiến lược
33. Trong hệ thống kế hoạch của tổ chức, đặc điểm thể hiện sự khác biệt giữa kế
hoạch chiến lược và kế hoạch tác nghiệp là ……..
A. Thời gian B. Phạm vi C. Mức độ phức tạp D. Tất cả đều đúng
44. Trong chức năng hoạch định , yếu tố nào dưới đây không phải là một bước
của tiến trình hoạch định:

A. Xác định mục tiêu của tổ chức B. Đánh giá thành thích
C. Xác định các hoạt động để đáp ứng mục tiêu
D. Phân phối các nguồn lực để đạt được mục tiêu
45. ……….. liên quan đến việc cạnh tranh với tất cả các công ty trong ngành dựa
trên việc cung cấp các sản phẩm cho khách hàng mà họ cảm nhận được sự riêng có:

A. Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm
B. Chiến lược khác biệt hóa C. Chiến lược tập trung
D. Chiến lược dẫn đạo chi phí
46. Vai trò lập kế hoạch chiến lược trong doanh nghiệp đặc biệt quan trọng đối với:
A. Nhà quản trị cấp cơ sở B. Nhà quản trị cấp cao
C. Nhà quản trị cấp trung
D. Nhà quản trị cấp thấp
47. ……. là bản tường trình các kết quả mong đợi được biểu thị bằng các con số
thông qua hai hoạt động chính là thu và thi
A. Chính sách B. Quy tắc C. Chương trình D. Ngân sách
48. Hoạch định cấp chiến lược nào trả lời cho câu hỏi: “Chúng ta cần phải làm gì
để cạnh tranh trong ngành hàng kinh doanh hiện tại của mình?
A. Tổng quát B. Cấp công ty C. Đơn vị kinh doanh D. Cấp chức năng
49. Trong các chức năng quản trị , hoạch định là chức năng mà nhà quản trị
quyết định, trước xem phải làm ….. , làm như thế nào, khi nào làm, và …… cái đó.
A. Cái gì/ ai làm B. Ở đâu/ nơi nào làm C. Cái gì/ ai kiểm tra
D. Cho ai/ nhà quản trị nào làm Phần 2
1. Trong công tác quản trị hoạt động kiểm tra sẽ trở nên hiệu quả khi:
A. Phương pháp kiểm tra đa dạng ở mức cao nhất có thể
B. Mục đích kinh doanh của công ty rõ ràng
C. Định hướng theo chiến lược và kết quả
D. Thuê các tổ chức bên ngoài thực hiện
2. Trong quản trị hoạt động sự thay đổi của tổ chức, nhà quản trị luôn gặp phải
những biểu hiện của sự chống đối. Nguyên nhân chống đối lại sự thay đổi của tổ chức là do:

A. Sự sợ hãi của nhân viên
B. Nhân viên sợ phải điều chỉnh hành vi ứng xử của mình
C. Nhân viên không muốn tổ chức thành công D. Cả A và B đều đúng
3. Trong công tác quản trị, chức năng lãnh đạo của nhà quản trị đối với nhân
viên trong tổ chức liên quan đến nội dung nào dưới đây:
A. Hoạch định. B. Sự động viên. C. Truyền thông. D. Kiểm tra.
4. Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị xác định tầm hạn
quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:
A. Mức độ phức tạp của công việc.
B. Trình độ của nhà quản trị.
C. Trình độ của nhân viên. D. Tất cả các câu trên.
5. Khi xây dựng cơ chế kiểm tra, cần lưu ý một số yêu cầu sau, ngoại trừ:
A. Việc kiểm tra phải được thiết kế và đáp ứng theo yêu cầu của nhà quản trị.
B. Việc kiểm tra phải luôn đảm bảo đạt kết quả mong đợi bất kể tốn kém chi phí.
C. Việc kiểm tra phải kết hợp cả hệ thống đo lường, hiệu chỉnh từ cấp trên với hệ
thống phản hồi từ cấp dưới. D. Không có câu nào sai.
6. Trong các giai đoạn phát triển của nhóm, quá trình xây dựng những quy tắc
hoạt động cho nhóm là những nội dung thuộc giai đoạn nào dưới đây:
A. Giai đoạn định hình. B. Giai đoạn hình thành.
C. Giai đoạn hoạt động. D. Giai đoạn hỗn loạn.
7. Cơ cấu tổ chức là tổng hợp các bộ phận và cá nhân có mối liên hệ và quan hệ
phụ thuộc lẫn nhau, được………. được phân chia ……. và trách nhiệm nhất định
nhằm thực hiện các hoạt động của tổ chức.
A. Phân chia công việc / quyền hành.
B. Phân công lao động / quyền lực. C. Tổ chức / nhiệm vụ.
D. Chuyên môn hóa / quyền hạn.
8. Trong hoạt động quản trị sự thay đổi của tổ chức, việc nhà quản trị tiến hành
cải tiến dòng công việc và hợp nhóm công việc là những nội dung cơ bản của.......
A. Thay đổi công nghệ. B. Thay đổi cơ cấu. C. Thay đổi con người. D. Cả (A), (B) đều đúng
9. Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, sự rập khuôn là một trong sai lầm đáng
quan tâm khi nói về .......... của một con người.
A. Thái độ. B. Nhận thức. C. Năng lực. D. Tất cả đều đúng.
10. ................... liên quan đến khả năng của một cá nhân ảnh hưởng đến các
quyết định của một người hay một nhóm người trong tổ chức.
A. Tầm ảnh hưởng B. Quyền hạn C. Quyền lực D. Quyền hạn tham mưu.
11. Trong công tác kiểm tra, ưu điểm của hình thức kiểm tra lường trước là:
A. Dự đoán trước những vấn đề có thể xảy ra trước khi thực hiện công việc. B. Tiết kiệm thời gian. C. Tiết kiệm chi phí.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
12. Trong tiến trình quản trị sự thay đổi của tổ chức, việc nhà quản trị thực hiện
những biện pháp truyền thông hiệu quả để giúp mọi cá nhân trong tổ chức hiểu
rõ về sự thay đổi là nội dung cơ bản của bước nào dưới đây:
A. Chuẩn bị sự thay đổi. B. Xác lập cái mới.
C. Thực hiện sự thay đổi.
D. Quyết định việc phải làm.
13. Trong hoạt động quản trị, nhà quản trị tiến hành phân quyền nhằm đảm bảo:
A. Mọi người trong tổ chức đều có quyền hạn.
B. Nhà quản trị cấp cao phải có quyền hạn.
C. Tất cả các nhà quản trị tác nghiệp phải có quyền hạn. D. Câu (A), (B) đều sai.
14. Trong công tác lãnh đạo, phần thưởng động
viên nhân viên nào dưới đây không phải là phần thưởng bên trong:
A. Sự tiến bộ trong công việc.
B. Kỳ nghỉ ở Vịnh Hạ Long.
C. Cơ hội làm việc với những người có trách nhiệm.
D. Cảm giác hài lòng khi hoàn thành một công việc
15. Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, diện mạo bên ngoài của một con người có
thể khiến chúng ta sai lầm liên quan đến nội dung nào sau đây:
A. Năng lực. B. Thái độ. C. Nhận thức D. Nhân cách.
16. Trong hoạt động quản trị, việc tạo ra những chuẩn mực và giá trị để phối
hợp các hoạt động trong cơ cấu tổ chức là công cụ:
A. Hệ thống thông tin B. Văn hoá tổ chức C. Hệ thống kế hoạch D. Tất cả đều sai.
17. Trong các loại quyền lực mà nhà quản trị sử dụng khi thực hiện chức năng
lãnh đạo. là quyền lực có được từ kiến thức, kỹ năng chuyên môn và kinh nghiệm
chuyên sâu mà nhà quản trị có được.
A. Quyền lực cưỡng chế.
B. Quyền lực tưởng thưởng. C. Quyền lực chuyên gia. D. Quyền lực hợp pháp.
18. Trong các hình thức kiểm tra, kiểm tra chuẩn bị là hoạt động kiểm tra:
A. Kiểm tra trong khi thực hiện. B. Kiểm tra quá trình.
C. Kiểm tra sau khi thực hiện.
D. Kiểm tra trước khi thực hiện.
19. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến tính hiệu quả của công tác lãnh đạo trong tổ chức.
A. Đặc điểm của nhà lãnh đạo. B. Tình huống lãnh đạo.
C. Hành vi nhà lãnh đạo. D. Tất cả các yếu tố.
20. "Số lượng nhân viên dưới quyền mà một nhà quản trị quản lý trực tiếp" là khái niệm về:
A. Thống nhất lãnh đạo. B. Tầm hạn quản trị. C. Cấp bậc quản trị. D. Thống nhất chỉ huy.
21. Trong hệ thống các mô hình cơ cấu tổ chức, định hướng các hoạt động theo
kết quả cuối cùng là ưu điểm của.....
A. Mô hình tổ chức theo ma trận.
B. Mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng.
C. Mô hình cơ cấu tổ chức theo đơn vị chiến lược.
D. Mô hình cơ cấu tổ chức theo địa lý.
22. Học thuyết nào dưới đây nghiên cứu tiến trình
tư duy của con người về giá trị được nhận thức
khi đưa ra các hành động:

A. Học thuyết của A. Patton.
B. Học thuyết mong đợi.
C. Học thuyết hai yếu tố.
D. Học thuyết công bằng.
23. Trong quá trình hoạt động của nhóm, nội dung nào sau đây không chính xác
về công việc của một người trưởng nhóm:
A. Thiết lập các quy tắc thực hiện công việc trong tổ chức.
B. Xây dựng các đặc trưng riêng.
C. Thiết lập mục tiêu cho nhóm.
D. Quyết định về các phương pháp truyền thông giữa các thành viên.
24. Trong công tác kiểm tra, khi kiểm tra khả năng sinh lợi của công ty chúng ta
nên thu thập thông tin thông qua:
A. Báo cáo miệng. B. Quan sát cá nhân. C. Các báo cáo thống kê. D. Tất cả đều sai.
25. Theo quan điểm học thuyết nhu cầu của Abraham Maslow, con người sinh ra đã có
A.
Năng lực tự quản. B. Ý chí. C. Nhận thức. D. Nhu cầu. Phần 3
1. Những “Vấn đề” diễn ra trong hoạt động của tổ chức được định nghĩa như là sự khác nhau giữa:
A. Trạng thái trong tương lai và trạng thái hiện tại.
B. Ước muốn và khát vọng của con người.
C. Trạng thái trong quá khứ và trạng thái hiện tại.
D. Trạng thái hiện tại và trạng thái mong muốn.
2.Trong công tác lãnh đạo, hành vi nào sau đây giúp gắn kết các thành viên trong tổ chức:
A. Xung đột trong nhóm.
B. Hành vi củng cố hệ thống.
C. Hành vi hướng về công việc. D. Tất cả đều sai.
3. Trong các nguyên tắc để thiết kế cơ cấu tổ chức, một cấp dưới chỉ nhận mệnh
lệnh và báo cáo cho một cấp trên trực tiếp và duy nhất là nội dung của nguyên tắc nào dưới đây:
A. Thống nhất lãnh đạo. B. Quan hệ trực tuyến. C. Thống nhất chỉ huy. D. Tầm hạn quản trị.
4. Thông tin là những………. những tin tức được thu nhận, được cảm thụ và
được đánh giá là cho việc thực hiện một nhiệm vụ nào đó.
A. Dữ liệu / quan trọng. B. Số liệu / có ích. C. Văn bản / cần thiết. D. Tín hiệu / có ích.
5. Trong hoạt động của doanh nghiệp, phần lớn những người thừa hành sẽ báo cáo trực tiếp cho:
A. Nhà quản trị cấp thấp.
B. Nhà quản trị cấp trung.
C. Nhà quản trị cấp cao. D. Các chuyên gia
6. Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống mở.
A. Lý thuyết quản trị khoa học.
B. Lý thuyết hệ thống và định lượng
C. Lý thuyết tâm lý xã hội.
D. Lý thuyết quản trị hành chính.
7. Trong quá trình hoạt động của nhóm, một nhóm được đánh giá là nhóm mạnh
khi có đặc điểm gì dưới đây:
A. Có số lượng thành viên nhiều hơn các nhóm khác.
B. Có người trưởng nhóm có thâm niên làm việc nhiều hơn các trưởng nhóm khác.
C. Có ảnh hưởng đến các nhóm khác. D. Tất cả đều đúng.
8. Trong công tác quản trị, một trong những nội dung cơ bản của chức năng lãnh
đạo là nhà quản trị .....
A. Ảnh hưởng đến hành vi người khác.
B. Kiểm tra công việc của người khác. C. Phân công công việc.
D. Không có công việc nào cả.
9. Trong các chức năng quản trị, chức năng hoạch định không được thực hiện ở
loại hình tổ chức nào dưới đây:
A. Tổ chức chính thức.
B. Tổ chức phi chính thức.
C. Tổ chức chính thức và phi chính thức. D. Tất cả đều sai.
10. Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty trong thời
gian đến phải đạt 30 tỷ USD”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào:
A. Yêu cầu về tính cụ thể.
B. Yêu cầu về tính đo lường được.
C. Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D. Yêu cầu về tính khả thi
11. Trong quá trình thiết kế cơ cấu tổ chức, một cơ cấu tổ chức được đánh gia là
tốt phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây:
A. Xác định rõ ai có trách nhiệm báo cáo cho ai.
B. Thiết lập hệ thống thông tin hiệu quả.
C. Chỉ ra một cách rõ ràng ai làm việc gì.
D. Cả 3 phương án (A), (B), (C) đều đúng
12. Trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức, việc nhà quản trị thiết lập sơ đồ tổ
chức là bước thứ mấy trong tiến trình thiết kế cơ cấu tổ chức:
A. Bước 4. B. Bước 5. C. Bước 2. D. Bước 3.
13. Trong hệ thống các loại kế hoạch tác nghiệp của tổ chức, loại hình kế hoạch
nào dưới đây thể hiện quan điểm, phương hướng và cách thức chung để ra quyết
định trong tổ chức: A. Chính sách B. Thủ tục C. Quy tắc D. Chương trình
14. Chức năng quản trị được xem như là chức năng “khởi nguồn” cho các chức
năng còn lại của hoạt động quản trị là:
A. Chức năng lãnh đạo. B. Chức năng tổ chức.
C. Chức năng hoạch định. D. Chức năng kiểm tra.
15. Trong hoạt động quản trị, việc tạo ra những chuẩn mực và giá trị để phối
hợp các hoạt động trong cơ cấu tổ chức là công cụ:
A. Hệ thống thông tin B. Văn hoá tổ chức C. Hệ thống kế hoạch D. Tất cả đều sai.
16. Trong hoạt động quản trị của công ty, nhà quản trị thực hiện kỹ thuật quản
trị theo mục tiêu (MBO) nhằm có lợi ích gì dưới đây:
A. Đánh giá hợp lý năng lực nhân viên và hiệu quả công việc.
B. Gắn mục tiêu của cá nhân với mục tiêu của tổ chức.
C. Khuyến khích sự tự chủ, sáng tạo.
D. Tất cả các yếu tố trên.
17. Trong hệ thống kế hoạch của tổ chức, đặc điểm thể hiện sự khác biệt giữa kế
hoạch chiến lược và kế hoạch tác nghiệp là.....
A. Thời gian. B. Mức độ phức tạp. C. Phạm vi. D. Tất cả đều đúng.
18. Trong hệ thống các mô hình cơ cấu tổ chức, định hướng các hoạt động theo
kết quả cuối cùng là ưu điểm của......
A. Mô hình tổ chức theo ma trận.
B. Mô hình cơ cấu tổ chức theo địa lý.
C. Mô hình cơ cấu tổ chức theo đơn vị chiến lược.
D. Mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng.
19. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của thông tin quản trị trong tổ chức:
A. Thông tin là sản phẩm của nhà quản trị.
B. Thông tin phải được thu thập và xử lý mới có giá trị.
C. Khả năng tiếp nhận thông tin của các cấp, các cá nhân trong hệ thống tổ chức là khác nhau.
D. Thông tin phản ánh trình độ phẩm cấp của nhà quản trị.
20. Tại Trường Đại học A, giảng viên sau khi chấm điểm môn học phải gửi điểm
về Khoa, Khoa chuyển về phòng Đào Tạo..., thì đây là ví dụ về:
A. Hoạch định.
B. Quy tắc và chính sách. C. Thủ tục và quy tắc.
D. Thủ tục và chính sách.
21. Trong các phương pháp lãnh đạo, phương pháp lãnh đạo nào giúp cho người
lao động hiểu rõ về những gì họ nên làm và không nên làm để nhận được tiền thưởng:
A. Các phương pháp kinh tế.
B. Các phương pháp hành chính.
C. Các phương pháp giáo dục, vận động, tuyên truyền. D. Tất cả đều đúng.
22. Hoạt động quản trị là một quá trình nhằm giúp doanh nghiệp:
A. Giảm chi phí hoạt động.
B. Thỏa mãn nhu cầu của nhà quản trị.
C. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao trong quá trình hoạt động.
D. Đạt được kết quả cao trong quá trình hoạt động.
23. "Số lượng nhân viên dưới quyền mà một nhà quản trị quản lý trực tiếp" là khái niệm về:
A. Tầm hạn quản trị. B. Thống nhất chỉ huy. C. Cấp bậc quản trị.
D. Thống nhất lãnh đạo.
24. Trong công tác kiểm tra, việc kiểm tra ngăn ngừa nhằm.............
A. Tạo cơ chế loại bỏ các hành vi và kết quả không mong muốn.
B. Kiểm tra sau khi thực hiện công việc.
C. Tạo cơ chế định hướng giảm thiểu lỗi.
D. Kiểm tra quá trình thực hiện công việc.
25. Trong hệ thống các kế hoạch tác nghiệp, loại hình kế hoạch tác nghiệp nào
dưới đây thường gắn liền với một chương trình: A. Quy tắc. B. Ngân sách. C. Thủ tục.
D. Tất cả loại hình trên
26. Khi con người tìm kiếm sự ảnh hưởng của mình đối với các thành viên trong
nhóm hay cộng đồng thì họ có nhu cầu gì dưới đây:
A. Nhu cầu quan hệ xã hội. B. Nhu cầu an toàn.
C. Nhu cầu được tôn trọng.
D. Nhu cầu tự hoàn thiện.
27. Theo cách phân loại mức độ thường xuyên sử dụng của kế hoạch, loại nào sau
đây không phải là kế hoạch tác nghiệp đơn dụng:
A. Chính sách. B. Chương trình C. Dự án. D. Ngân sách.
28. Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một hệ thống xã hội.
A. Lý thuyết quản trị hành chính.
B. Lý thuyết hệ thống và định lượng
C. Lý thuyết tâm lý xã hội.
D. Lý thuyết quản trị khoa học.
29. Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong tổ chức:
A. Lý thuyết quản trị hành chính.
B. Lý thuyết hệ thống và định lượng
C. Lý thuyết tâm lý xã hội.
D. Lý thuyết quản trị khoa học.
30. Bước đầu tiên của tiến trình ra quyết định quản trị là:
A. Phát triển các phương án cần ra quyết định.
B. Dự tính chi phí thực hiện phương án.
C. Đánh giá và kiểm soát quyết định quản trị.
D. Nhận diện cơ hội và vấn đề cần ra quyết định trong tổ chức.
31. Khi nghiên cứu về hành vi cá nhân, khả năng chịu đựng các áp lực, sự căng
thẳng trong công việc được quan tâm trong nội dung nào sau đây:
A. Nhận thức. B. Năng lực. C. Thái độ. D. Nhân cách.
32. Một người mong muốn có các mối quan hệ tốt đẹp với đồng nghiệp là đang muốn thỏa mãn nhu cầu: A. Thành đạt. B. Quan hệ. C. Xã hội.
D. Câu (B), (C) đều đúng.
33. Hệ thống thông tin quản trị giúp cho việc ra quyết định chiến lược ở cấp cao nhất:
A. Hệ thống hỗ trợ nhóm.
B. Hệ thống kiểm soát quá trình.
C. Hệ thống hỗ trợ điều hành.
D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định.
34. Yếu tố nào dưới đây không thuộc các yếu tố của môi trường vi mô: A. Khách hàng B. Dân số C. Đối thủ cạnh tranh D. Sản phẩm thay thế
35. Trong hoạt động thiết kế cơ cấu tổ chức, mục đích quan trọng nhất khi xây
dựng cơ chế phối hợp là hướng đến hoàn thành….
A. Mục tiêu cá nhân.
B. Mục tiêu chiến lược. C. Mục tiêu bộ phận. D. Tất cả đều sai.
36. Quyết định quản trị là những hành vi sáng tạo của.............. nhằm định ra
mục tiêu, chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức để giải quyết một vấn
đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan và phân
tích thông tin về tổ chức và ......
A. Tổ chức / nhà quản trị.
B. Chủ thể quản trị / môi trường.
C. Chủ thể quản trị / các bộ phận, cá nhân trong tổ chức.
D. Nhà quản trị / cá nhân
37. Giai đoạn nào của quá trình xây dựng và phát triển nhóm, các thành viên bắt
đầu có xu hướng hợp tác tốt và hài lòng hơn trong công việc:
A. Giai đoạn hỗn loạn.
B. Giai đoạn định hình.
C. Giai đoạn hoạt động. D. Giai đoạn hình thành.
38. Trong công tác kiểm tra, việc lựa chọn tiêu chuẩn để đo lường công việc:
A. Là việc không quan trọng vì mỗi cá nhân liên quan sẽ tự xác định tiêu chuẩn hoàn
thành công việc của mình.
B. Phụ thuộc vào lĩnh vực hoạt động của bộ phận / tổ chức. C. Cả A và B đều sai. D. Cả A và B đều đúng.
39. Bước nào trong tiến trình ra quyết định quản trị có thể áp dụng các kỹ thuật
ra quyết định tập thể:
A. Xác định mục tiêu của quyết định.
B. Nhận diện cơ hội và vấn đề của tổ chức.
C. Xây dựng các phương án cần ra quyết định.
D. Tất cả các bước trên đều đúng.
40. Quản trị là hoạt động cần thiết đối với:
A. Các tổ chức vì mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận.
B. Các tổ chức có quy mô lớn.
C. Các tổ chức thuộc khu vực công nghiệp. D. Tất cả đều sai.
41. Quyền hạn là quyền….. trong quá trình quyết định và quyền đòi hỏi ..... quyết định.
A. Tham mưu/ kiểm soát. B. Tự chủ/ tuân thủ. C. Có được/ thực thi. D. Tất cả đều sai.
42. …. là bản tường trình các kết quả mong đợi được biểu thị bằng các con số
thông qua hai hoạt động chính là thu và chi.
A. Ngân sách. B. Chương trình C. Quy tắc. D. Chính sách.
43. Tại công ty M đưa ra thông báo rằng: “Tất cả cán bộ công nhân viên trong
công ty sẽ được tài trợ 50% kinh phí đào tạo”, thì đây là ví dụ về:
A. Chính sách. B. Quy tắc. C. Chương trình. D. Thủ tục.
44. Trong các giai đoạn phát triển của nhóm, quá trình tìm kiếm những thử
thách và mục tiêu mới thuộc giai đoạn nào trong quá trình phát triển nhóm:
A. Giai đoạn hình thành. B. Giai đoạn hỗn loạn.
C. Giai đoạn chuyển hướng