Trắc nghiệm VD – VDC nón – trụ – cầu – Đặng Việt Đông Toán 12

Tài liệu trắc nghiệm VD – VDC nón – trụ – cầu – Đặng Việt Đông gồm 94 trang với các bài tập trắc nghiệm nón – trụ – cầu ở mức độ vận dụng và vận dụng cao.Mời các bạn đón xem.

MC LC
1. MT NÓN TRÒN XOAY VÀ KHI NÓN…………………………………………………..1
2. MT TR TRÒN XOAY VÀ KHI TR………………………………………………..…9
3. MẶT CẦU VÀ KHỐI CẦU…………………………………………………………………..21
4. NG DỤNG THỰC TẾ ...........................................................................................................40
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NÓN - TR - CU
I - MT NÓN TRÒN XOAY VÀ KHI NÓN
A – LÝ THUYT CHUNG
1. Mặt nón tròn xoay
Ni dung
Đường thẳng , cắt nhau tại tạo thành c vi
, cha , . quay quanh trục với
góc không đổi mt nón tròn xoay đỉnh
gọi trục.
được gọi đường sinh.
c gọi c ở đỉnh.
2. Khi nón
Ni dung Hình v
phần không gian được gii hn bi mt hình nón tròn xoay
k c nh nón đó. Những điểm không thuc khi nón gi là nhng
điểm ngoài ca khi nón.
Những điểm thuc khối nón nhưng không thuộc hình nón
tương ng gi những điểm trong ca khi nón. Đnh, mt đáy,
đường sinh ca mt hình nón cũng đnh, mặt đáy, đường sinh
ca khi nón tương ng.
Cho hình nón có chiu cao
,h
đường sinh l bán kính đáy .
Din tích xung quanh: ca hình nón:
Din tích đáy (hình tròn):
Din tích toàn phn: ca hình nón:
Th tích khi nón:
3. MT S DNG TOÁN VÀ CÔNG THC GII
3.1.Dng 1. Thiết din ca hình nón ct bi mt mt phng
Ni dung Hình v
Thi
ế
t di
n qua tr
c
ca hình nón là tam giác cân.
d
0 0
0 90
mp P
d
P
O
.
d
2
r
xq
S rl
.
áy
S r
2
.
đ
tp
S rl r
2
.
V r h
2
1
.
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thi
ế
t di
n qua đ
nh
ca nh nón nhng tam giác n
hai cạnh bên là hai đưng sinh ca hình nón.
Thi
ế
t di
n vuông góc v
i tr
c
ca hình nón những đường
tròn có tâm nm trên trc ca
hình nón.
3.2. Dng 2. Bài toán liên quan đến thiết din qua đỉnh ca hình nón
Cho hình nón có chiu cao là , bán kính đáy và đưng sinh .
Mt thiết diện đi qua đỉnh ca hình nón có khong cách t tâm của đáy đến mt phng cha thiết din
Ni dung Hình v
Gi
M
là trung điểm ca .AC Khi đó:
c gia là góc
SMI
.
c gia là góc
MSI
.
Din tích thiết din
3.3. Dng 3. Bài toán hình nón ngoi tiếp ni tiếp hình chóp
Ni dung Hình v
Hình nón ni tiếpnh chóp đều là hình nón có đỉnh
, đáy là đường tròn ni tiếp hình vuông .
Khi đó hình nón có:
n kính đáy ,
Đường cao , đường sinh
Hình chóp t giác
đ
u
Hình nón ngoi tiếp hình chóp đều là hình nón
đỉnh là , đáy là đường tròn ngoi tiếp hình vuông .
Khi đó hình nón có:
n kính đáy:
Chiu cao:
Đường sinh:
Hình chóp t giác đều
h
r
l
d
.
AC SMI
SAC
ABC
SAC
SI
d I SAC IH d
, .
td SAC
S S SM AC SI IM AI IM
h d h d
r h
h d h d
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
1 1
. .2
2 2
.
S ABCD
.
S
ABCD
AB
r IM
2
h SI
l SM
.
S ABCD
.
C
D
M
I
S
A
B
S ABCD
.
S
ABCD
AC AB
r IA
2
.
2 2
h SI
.
l SA
.
S ABCD
.
D
S
I
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hình nón ni tiếp hình chóp đều là hình nón đnh
, đáy là đường tròn ni tiếp tam giác
Khi đó hình nón có
n kính đáy:
Chiu cao:
Đường sinh:
Hình chóp tam giác đều
Hình nón ngoi tiếp hình chóp đều là hình nón đnh
, đáy là đường tròn ngoi tiếp tam giác
Khi đó hình nón có:
n kính đáy:
Chiu cao:
Đường sinh:
Hình chóp tam giác đều
3.4. Dng 4. Bài toán hình nón ct
Khi ct hình nón bi mt mt phng song song với đáy thì phn mt phng nm trong hình nón mt
hình tròn. Phn hình nón nm gia hai mt phẳng nói trên được gi là hình nón ct.
Ni dung Hình v
Khi ct hình nón ct bi mt mt phng song song với đáy
t được mt ct là mt hình tròn.
Khi ct hình nón ct bi mt mt phng song song vi trc
t được mt ct là mt hình thang cân.
Cho nh nón ct lần lượt là bán kính đáy lớn,
bán kính đáy nh và chiu cao.
Din tích xung quanh ca hình nón ct:
Diện tích đáy (hình tròn):
Din tích toàn phn ca hình nón ct:
Th tích khi nón ct:
S ABC
.
S
ABC
.
AM AB
r IM
3
.
3 6
h SI
.
l SM
.
S ABC
.
I
S
M
C
B
A
S ABC
.
S
ABC
.
AM AB
r IA
2 3
.
3 3
h SI
.
l SA
.
S ABC
.
S
I
C
B
M
A
R r h
, ,
xq
S l R r
.
áy
áy
áy
S r
S r R
S R
2
21 2
2
2
.
đ
đ
đ
tp
S l R r r R
2 2
.
V h R r Rr
2 2
1
.
3
h
R
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3.5. Dng 5. Bài toán hình nón to bi phn còn li ca hình tròn sau khi ct b đi hình qut
Ni dung Hình v
T hình tròn ct b đi hình qut
.
AmB
Độ dài cung
AnB
bng
.
x
Phn còn li ca hình tròn ghép lại đưc mtnh
nón. Tìm bán kính, chiu cao độ i đưng sinh ca hình n
đó.
Hình nón được to thành
B BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: (CHUYÊN NGUYN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LN 2) Cho t din
ABCD
DA
vuông góc vi
mp ABC
,
,
DB BC AD AB BC a
. hiu
1 2 3
, ,
V V V
ln lượt th tích
ca hình tròn xoay sinh bi tam giác
ABD
khi quay quanh
AD
, tam giác
ABC
khi quay quanh
AB
, tam giác
DBC
khi quay quanh
BC
. Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
1 2 3
V V V
. B.
1 3 2
V V V
. C.
2 3 1
V V V
. D.
1 2 3
V V V
.
Câu 2: (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Cho hình nón đỉnh
S
đáy đưng tròn tâm
O
bán kính
. Trên
đường tròn
O
lấy hai điểm
,
A B
sao cho tam giác
OAB
vuông. Biết din tích tam giác
SAB
bng
2
2
R
. Th tích hình nón đã cho bng
A.
3
14
12
R
. B.
3
14
2
R
. C.
3
14
6
R
. D.
3
14
3
R
.
Câu 3: (Chuyên Hồng Phong Nam Định Ln 1) Mt khối nón bán kính đáy bng
2 cm
, chiu
cao bng
3cm
. Mt mt phẳng đi qua đnh to với đáy mt góc
0
60
chia khi nón làm
2
phn. Tính th tích
V
phn nh hơn (Tính gần đúng đến hàng phần trăm).
A.
3
1,42cm
V
. B.
3
2,36cm
V
. C.
3
1,53cm
V
. D.
3
2,47cm
V
.
Câu 4: Cho khi nón tròn xoay đường cao
20
h cm
, bán kính đáy
25
r cm
. Mt mt phng (P) đi
qua 2 đỉnh ca khi nón khong cách đến tâm O của đáy là 12 cm. Khi đó din tích thiết
din ca (P) vi khi nón bng:
A.
2
500 cm
B.
2
475 cm
C.
2
450 cm
D.
2
550 cm
Câu 5: (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho tam giác
ABC
cân ti
, biết
2
AB a
c
o
30
ABC
, cho tam giác
ABC
(k c điểm trong) quay xung quanh đường
thng
AC
được khi tròn xoay. Khi đó thể tích khi tròn xoay bng
A.
3
2
π
a
. B.
3
6
π
a
. C.
3
2
π
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 6: Cho nh bình hành
ABCD
0 0
0 90 ,
BAD AD a
0
90.
ADB
Quay
ABCD
quanh AB, ta được vt tròn xoay có th tích là:
A.
3 2
sin
V a
B.
3 2
sin . os
V a c
O R
;
l R
r x r
x
h l r
2 2
2
2 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
2
3
sin
cos
V a
D.
2
3
cos
sin
V a
Câu 7: Cho hình nón
có bán kính đáy R, đường cao SO. Gi (P) mà mt phng vng góc vi SO ti
O
1
sao cho
1
1
3
SO SO
. Mt mt phng qua trc nh nón ct phn khi nón
nm gia (P)
đáy hình nón theo thiết din là nh t giác có hai đường chéo vuông góc. Tính th tích phn
hình nón
nm gia mt phng (P) và mt phng chứa đáy hình nón
.
A.
3
7
9
R
B.
3
9
R
C.
3
26
81
R
D.
3
52
81
R
Câu 8: (THTT s 3) Mt hình thang n chiu cao
h
độ dài hai đáy
a
,
b
. Tính th tích vt th
tròn xoay thu được khi quay hình thang này quanh đường trung trc của hai đáy.
A.
2 2
1
3
h a ab b
. B.
2 2
1
6
h a ab b
.
C.
2 2
1
12
h a ab b
. D. C A, B, C đều sai.
Câu 9: (Hi Hu Ln1) Cho hình tr
T
có chiu cao
2 ,
h m
n kính đáy
3 .
r m
Gi s
L
là hình
lăng trụ đu
n
cạnh có hai đáy là đa giác đu ni tiếp đưng tròn đáy ca nh tr
T
. Khi n tăng
lên vô hn thì tng din tích tt cc mt ca ca khi lăng trụ
L
(nh bng
2
m
) có gii hn là:
A.
12
S
. B.
20
S
. C.
30
. D.
12
.
Câu 10: (S Bc Ninh) Cho hình chóp .
S ABCD
SA
vuông c vi mt phng
ABCD
, t giác
ABCD
hình thang vuông vi cạnh đáy
,
AD BC
.
3 3
AD CB a
,
AB a
,
3
SA a
. Đim
I
tha
mãn
3

AD AI
,
M
trung đim
SD
,
H
là giao đim ca
AM
SI
. Gi
,
E F
lần lưt là
hình chiếu ca
lên
,
SB SC
. Tính th tích
V
ca khi nón đáy đường tròn ngoi tiếp
tam giác
EFH
và đỉnh thuc mt phng
ABCD
.
A.
3
5 5
a
V
. B.
3
2 5
a
V
. C.
3
5
a
V
. D.
3
10 5
a
V
.
Câu 11: Th tích
V
ca khi tròn xoay thu được khi quay hình thang
ABCD
quanh trc
OO
, biết
80,
OO
24,
O D
12,
O C
12,
OA
6
OB
.
A.
43200 .
V
B.
21600 .
V
C.
20160 .
V
D.
45000 .
V
Câu 12: Cho ba hình tam giác đều cnh bng
a
chồng lên nhau như hình v (cạnh đáy của tam giác trên đi
qua các trung điểm hai cnh bên của tam gác dưới). Tính theo
a
th tích ca khi tròn xoay to
thành khi quay chúng xung quanh đường thng
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
13 3
96
a
. B.
3
11 3
96
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
11 3
8
a
.
Câu 13: (Nguyn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình ch nht
ABCD
có
2
AB
,
2 3
AD
và nm trong
mt phng
P
. Quay
P
mt vòng quanh đường thng
BD
. Khi tròn xoay được to thành
có thch bng
A.
28
9
. B.
28
3
. C.
56
9
. D.
56
3
.
Câu 14: (Cụm 8 trường chuyên ln1) Cho hình thang
ABCD
90
A B
,
AB BC a
,
2
AD a
.
Tính th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay hình thang
ABCD
xung quanh trc
CD
.
A.
3
7 2
6
a
. B.
3
7 2
12
a
. C.
3
7
6
a
. D.
3
7
12
a
.
Câu 15: Mtnh nón b ct bi mt phng
P
song song với đáy. Mặt phng
P
chia hình nón làm hai
phn
1
N
2
N
. Cho hình cu ni tiếp
2
N
như hình v sao cho th tích hình cu bng
mt na th tích ca
2
N
. Mt mt phẳng đi qua trục hình nón và vuông c vi đáy cắt
2
N
theo thiết din là hình thang cân, tang góc nhn ca hình thang cân
N
2
N
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 16: (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH LẦN 4 NĂM 2019) Cho nh thang
ABCD
vng
ti
và
D
2 2 4
CD AB AD
. Th tích ca khi tn xoay sinh ra bi hình thang
ABCD
khi quay xung quanh đường thng
BC
bng
A.
28 2
3
. B.
20 2
3
. C.
32 2
3
. D.
10 2
3
.
Câu 17: Trong các hình nón tròn xoay ng din tích toàn phn bng
. nh th tích hình n ln
nht?
A.
2
9
. B.
2
12
. C.
2
2
. D.
2
3
.
Câu 18: Tìm hình nón có thch nh nht ngoi tiếp mt cu bán kính
r
cho trước có th tích bng:
A.
3
1
6
r
B.
3
8
3
r
C.
3
2
3
r
D.
3
4
3
r
Câu 19: Cho mt nh n
N
đáy hình tròn tâm
O
. Đường kính
2
a
đường cao
SO a
. Cho
điểm
H
thay đổi trên đoạn thng
SO
. Mt phng
P
vuông góc vi
SO
ti
H
ct nh nón
theo đường tròn
C
. Khi nón đỉnh
O
đáy là hình tròn
C
th tích ln nht bng
bao nhiêu?
A.
3
2
.
81
a
B.
3
4
.
81
a
C.
3
7
.
81
a
D.
3
8
.
81
a
Câu 20: Cho hình nón có chiều cao
h
. Tính chiều cao
x
của khối trthể tích lớn nhất nội tiếp trong hình
nón theo
h
.
A.
2
h
x
. B.
3
h
x
. C.
2
3
h
x
. D.
3
h
x
.
Câu 21: Cho hình nón đỉnh
S
, đáy là hình tròn tâm
O
, góc đỉnh bng
120
. Trên đường tròn đáy, ly
điểm
c định và đim
M
di động. Có bao nhiêu v trí đim của điểm
M
để din tích tam giác
SAM
đạt giá tr ln nht?
A. 2. B. 3. C. 1. D. s.
Câu 22: Cho nửa đường tròn đường kính
2
AB R
điểm
C
thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt
CAB
gi
H
hình chiếu vuông c ca
C
lên
AB
. Tìm
sao cho th tích vt th
tròn xoay to thành khi quay tam giác
ACH
quanh trc
AB
đạt giá tr ln nht.
A.
60
. B.
45
. C.
1
arctan
2
. D.
30
.
A
B
C
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 23: Gi
r
h
lần lượt là bán kính đáy chiều cao ca mt hình nón. hiu
1 2
,
V V
lần lượt là th
tích hình nón th tích hình cu ni tiếp hình n. Khi
r
h
thay đổi, tìm giá tr bé nht ca
t s
1
2
V
V
A.
2
B.
2 2
C.
1
3
D.
2
Câu 24: Vi mt miếng tôn hình tròn bán kính bng
6 .
R cm
Người ta mun làm mt cái phu bng
cách cắt đi mt hình qut ca nh tròn này
gp phn còn li thành hình nón (Như hình v).
Hình nón có thch ln nhất khi người ta ct cung tròn ca hình qut bng:
A.
4 6
cm
B.
6 6
cm
C.
2 6
cm
D.
8 6
cm
Câu 25: Gi
r
h
lần lượt là bán kính đáy và chiều cao ca mt hình nón. Kí hiu
1
V
,
2
V
ln lượt là th
tích ca hình nón và th ch ca khi cu ni tiếp hình nón. Giá tr bé nht ca t s
1
2
V
V
là
A.
5
4
. B.
4
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 26: Cho mt miếng tôn hình tròn có bán kính
50
cm
. Biết hình nón th tích ln nht khi din tích
toàn phn ca hình nón bng din tích miếng tôn trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy
A.
10 2
cm
B.
20
cm
C.
50 2
cm
D.
25
cm
Câu 27: (Chuyên Thái Nguyên) Khi ctnh nón có chiu cao
16
cm
và đường kính đáy
24
cm
bi mt
mt phng song song với đưng sinh ca hình nón ta thu được thiết din din tích ln nht
gn vi giá tr nào sau đây?
A.
170
. B.
260
. C.
294
. D.
208
.
Câu 28: (CM-CHUYÊN-MÔN-HI-PHÒNG) Gi
là đường thng tùy ý đi qua đim
1;1
M
và có
h sc âm. Gi s
ct các trc
,
Ox Oy
ln lượt ti
,
A B
. Quay tam giác
OAB
quanh trc
O y
thu được mt khi tròn xoay thch là
V
. Giá tr nh nht ca
V
bng:
A.
3
. B.
9
4
. C.
2
. D.
5
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
II - MT TR TRÒN XOAY
A – LÝ THUYT CHUNG
1. Mt tr
Ni dung Hình v
Trong mt phng cho hai đường thng song
song vi nhau, cách nhau mt khong bng . Khi quay mt
phng xung quanh t đường thng sinh ra mt mt
tròn xoay được gi là mt tr tròn xoay, gi tt là mt tr.
Đường thng gi là trc.
Đường thng là đường sinh.
là bán kính ca mt tr đó.
2. Hình tr tròn xoay và khi tr tròn xoay
Ni dung Hình v
Ta xét nh ch nht . Khi quay nh ch nht
xung quanh đường thng cha mt cạnh nào đó, chng
hn cnh AB thì đường gp khúc s to thành mt hình
gi là hình tr tròn xoay, hay gi tt là hình tr.
Khi quay quanh hai cnh s vch ra hai hình tròn bng nhau gọi là hai đáy ca
hình tr, bán kính ca chúng gi là bán kính ca hình tr.
Độ dài đoạn gọi là độ dài đường sinh ca hình tr.
Phn mt tròn xoay được sinh ra bởi các đim trên cnh khi quay xung quanh gi mt
xung quanh ca hình tr.
Khong cách gia hai mt phng song song chứa hai đáy là chiều cao ca hình tr.
Din tích xung quanh:
Din tích toàn phn:
Th tích:
3. MT S DNG TOÁN VÀ CÔNG THC GII BÀI TOÁN MT TR
3. 1. Dng 1. Thiết din ca hình tr ct bi mt mt phng
Ni dung Hình v
P
l
r
P
l
l
r
ABCD
ABCD
ADCB
,
AB
AD
BC
CD
CD
AB
AB
xq
S rl
2 .
tp
S rl r
2
2 2 .
V r h
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thiết din vuông góc trc là mt đường tròn bán kính
Thiết din cha trc mt nh ch nht trong đó
. Nếu thiết din qua trc là mt hình vuông
t .
Thiết din song song vi trc và không cha trc là hình ch
nht có khong cách ti trc là:
3. 2. Dng 2. Th tích khi t din 2 cạnh là đường kính 2 đáy
Ni dung Hình v
Nếu như là hai đường kính bt k trên hai đáy của
hình tr thì:
* Đặc bit:
Nếu và vuông góc nhau thì:
.
3. 3. Dạng 3. Xác định góc khong cách
Ni dung Hình v
Góc gia và trc :
, ' '
AB OO A AB
Khong cách gia và trc :
.
Nếu là mt nh vuông ni tiếp trong hình tr thì đường
chéo ca hình vuông cũng bằng đường chéo ca hình tr.
Nghĩa là cnh hình vuông:
.
3. 4. Dạng 4. Xác định mi liên h gia din tích xung quanh, toàn phn th tích khi tr trong
bài toán tối ưu
Ni dung Hình v
R
ABCD
AB R
2
AD h
h R
2
BGHC
d OO BGHC OM
';
M
O
A
D
B
C
G
H
AB
CD
ABCD
V ABCDOO AB CD
1
. . '.sin ,
6
AB
CD
ABCD
V ABCDOO
1
. . '
6
O'
O
A
B
D
C
AB
OO
'
O
O'
A
B
A'
AB
OO
'
d AB OO OM
; '
M
O
O'
A
A'
B
ABCD
AB R h
2 2
2 4
I
O
O'
D
B
A
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mt khi tr có thch V không đổi.
Tìm bán kính đáy chiều cao hình tr để din tích toàn
phn nh nht:
Tìm bán kính đáy chiu cao hình tr để din tích xung
quanh cng vi diện tích 1 đáy và nh nht:
3. 5. Dng 5. Hình tr ngoi tiếp, ni tiếp mt hình lăng trụ đứng
Cho hình lăng tr tam giác đêu nội tiếp trong mt hình tr. Th tích khi lăng trụ là V thì th tích khi
tr là
Cho hình lăng trụ t giác đêu ngoi tiếp trong mt hình tr. Din tích xung quanh
hình tr là
xq
S
thì din tích xung quanh ca hình lăng tr là
B BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hình tr có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiu cao và bng
.a
Trên
đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường đáy tâm O’ ly điểm B sao cho 2 .AB a Tính th
tích ca khi t din OO' .AB
A.
3
3
12
a
B.
3
12
a
C.
3
5 3
12
a
D.
3
3
2
a
Câu 2: (KÊNH TRUYN HÌNH GIÁO DC QUC GIA VTV7 –2019) Cho khi tr
T
,
AB
CD ln lượt là hai đường kính trên các mặt đáy của khi
T
. Biết c gia
AB
CD
30 , 6AB cm và th tích khi ABCD là
3
30cm
. Khi đó thểch khi tr
T
A.
3
90 cm
. B.
3
30 cm
. C.
3
45 cm
. D.
3
90 3
270
cm
.
Câu 3: Cho lăng trụ
. ' ' ',ABC A B C
đáy ABC là tam giác có
5, 8AB AC
và góc
0
, 60 .AB AC
Gi
, 'V V
ln lượt là th tích ca khi lăng trụ ngoi tiếp và ni tiếp khi lăng trụ đã cho. Tính t s
'
?
V
V
tp
V
R
S
V
h
3
3
4
min
2
4
V
R
S
V
h
3
3
min
V
V
(T)
4
9
ABCD A B C D
. ' ' ' '
xq
S
S
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
9
49
B.
9
4
C.
19
49
D.
29
49
Câu 4: Cho mt khi tr bán kính đáy
r a
và chiu cao
2
h a
. Mt phng
( )
P
song song vi trc
'
OO
ca khi tr chia khi tr thành 2 phn, gi
1
V
là th tích phn khi tr cha trc
'
OO
,
2
V
th tích phn còn li ca khi tr. Tính t s
1
2
V
V
, biết rng
( )
P
cách
'
OO
mt khong bng
2
2
a
.
A.
3 2
2
. B.
3 2
2
. C.
2 3
2
. D.
2 3
2
.
Câu 5: Cho mt hình tr bán kính đáy
5,
R
chiu cao
6.
h
Một đoạn thng
AB
độ dài bng 10
có hai đầu mút nm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách gia đường thng
AB
và trc
ca hình tr?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 6: Mtnh tr có bán kính đáy bng 50cm và có chiu cao là 50cm. Mt đon thng AB chiu dài
là 100cm và có hai đầu mút nằm trên hai đưng tròn đáy. Tính khoảng cách d t đoạn thẳng đó
đến trc hình tr.
A.
50
d cm
B.
50 3
d cm
C.
25
d cm
D.
25 3
d cm
Câu 7: Cho hình tr có bán kính đáy R và chiều cao R ly hai đim A, B nằm trên hai đường tn đáy sao
cho
2 .
AB R
Tính khong cách t AB đến trc hình tr theo R.
A.
2
R
B.
3
R
C.
5
R
D.
4
R
Câu 8: (Ba Đình Ln2) Cho khi tr đáy là c đường tròn tâm
O
,
O
có bán kính R chiu
cao
2
h R
. Gi
,
lần lượt là các đim thuc
O
O
sao cho
OA
vuông c vi
.
OB
T s th tích ca khi t din
OOAB
vi th tích khi tr là:
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 9: (S Ninh Bình 2019 ln 2) Cho hình tr tâm hai đáy lần lượt là
O
'
O
; bán kính đáy hình
tr bng
a
. Trên hai đường tròn
O
'
O
lần lượt lấy hai đim
sao cho
AB
to
vi trc ca nh tr mt góc
30
và có khong cách ti trc ca hình tr bng
3
2
a
. Tính din
tích toàn phn ca hình tr đã cho
A.
2
2 3 1
a
. B.
2
3 2
3
a
. C.
2
3 2
a
. D.
2
2
3 3
3
a
.
Câu 10: (S Ninh Bình Ln 1) Cho hình tr hai đáy hai hình tròn
;
O R
;
O R
.
AB
mt
dây cung của đường tròn
;
O R
sao cho tam giác
O AB
là tam giác đều mt phng
OAB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
to vi mt phng chứa đường tròn
;
O R
mt góc
60
. Tính theo
th tích
V
ca khi tr
đã cho.
A.
3
7
7
R
V
. B.
3
3 5
5
R
V
. C.
3
5
5
R
V
. D.
3
3 7
7
R
V
.
Câu 11: (CHUYÊN LÊ HNG PHONG – NAM ĐỊNH 2019 – LN 1) Có mt miếng bìa hình ch nht
ABCD
vi
3
AB
và
6
AD
. Trên cnh
AD
lấy điểm
sao cho
2
AE
, trên cnh
BC
ly
điểm
F
là trung điểm
BC
.
Cun miếng bìa li sao cho cnh
AB
DC
trùng nhau để to thành mt xung quanh ca mt
hình trụ. Khi đó tính th tích
V
ca t din
ABEF
.
A.
π
3
V
. B.
2
9 3
2
π
V
. C.
3
3
π
2
V
. D.
2
2
3
π
V
.
Câu 12: (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LN 3) Cho hình tr có đáy là hai đường
tròn tâm
O
và
O
, bán kính đáy bng chiu cao và bng
2
a
. Trên đường tròn đáy có tâm
O
ly
điểm
, trên đường tn tâm
O
ly điểm
. Đặt
là góc gia
AB
và đáy. Tính
tan
khi
th tích khi t din
OOAB
đạt giá tr ln nht.
A.
tan 2
B.
1
tan
2
C.
1
tan
2
D.
tan 1
Câu 13: (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LN 3) Cho hình tr có đáy là hai đường
tròn tâm
O
và
O
, bán kính đáy bng chiu cao và bng
2
a
. Trên đường tròn đáy có tâm
O
ly
điểm
,
D
sao cho
2 3
AD a
; gi
C
hình chiếu vuông c ca
D
lên mt phng cha
đường tròn
'
O
; trên đường tròn tâm
O
ly điểm
(
AB
chéo vi
CD
). Đặt
là c gia
AB
và đáy. Tính
tan
khi th tích khi t din
CDAB
đạt giá tr ln nht.
A.
tan 3
B.
1
tan
2
C.
tan 1
D.
3
tan
3
Câu 14: (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LN 3) Cho hình tr có đáy là hai đường
tròn tâm
O
và
O
, bán kính đáy bng chiu cao và bng
2
a
. Trên đường tròn đáy có tâm
O
ly
điểm
,
D
trên đường tròn tâm
O
ly điểm
,
C
sao cho
//
AB CD
AB
không ct
'
OO
. Tính
AD
để th tích khi chóp '.
O ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
2 2
AD a
B.
4
AD a
C.
4 3
3
AD a
D.
2
A D a
F
A
B
C
D
E
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LN 02) Mt hình tr độ dài đưng cao
bng 3, các đường tròn đáy ln lượt là
;1O
';1O
. Gi s
AB
là đường kính c định ca
;1O
MN là đường kính thay đổi trên
';1O
. Tìm g tr ln nht
max
V
ca th tích khi t
din ABMN
.
A.
max
2V
B.
max
6V
C.
max
1
2
V
D.
max
1V
Câu 16: Cho hình tr có chiu cao
2,h
bán nh đáy 3.r Mt mt phng
P
không vuông góc với đáy ca
nh tr, làn t ct hai đáy theo đoạn giao tuyến
AB
CD sao cho ABCD nh vuông. Tính
din tích S ca hình vuông ABCD.
A. 12 .S
B. 12.S C. 20.S D. 20 .S
Câu 17: (THCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Cho hình trbán kính bng
r
và chiu cao cũng
bng
r
. Mt hình vuông ABCD có hai cnh
,AB CD
ln lượt là các dây cung của hai đưng tròn
đáy, còn cnh
,BC AD
không phi là đường sinh ca hình tr. Tan ca góc gia mt phng cha
hình vuông và mặt đáy bằng
A.
1
. B.
6
2
. C.
6
3
. D.
15
5
.
Câu 18: (THPT-Chuyên-Sơn-La-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho khi tr bán kính đáy bằng
4 cm
và chiu cao
5 cm
. Gi
AB
là mt dây cung đáy
dưới sao cho
4 3AB cm
. Người ta dng mt phng
P
đi qua hai điểm
A
,
B
và to vi
mt phẳng đáy hình tr mt góc
60
như hình v. Tính din tích thiết din ca hình tr ct bi
mt phng
P
.
A.
2
8 4 3 3
3
cm
. B.
2
4 4 3
3
cm
.
C.
2
4 4 3 3
3
cm
. D.
2
8 4 3
3
cm
.
Câu 19: Mt khối lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng
,a
góc giữa đưng chéo mi mt bên mặt đáy
bng
0
60 .
Tính th tích khi tr ngoi tiếp khối lăng trụ đó.
A.
3
1
3
3
V a
B.
3
3V a
C.
3
1
3
2
V a
D.
3
2
3
3
V a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 20: (SQuảng NamT) Cho hình tr trục
'
OO
, bán kính đáy
r
chiu cao
3
r
h
. Hai điểm
,
M N
di động trên đường tròn đáy
O
sao cho
OMN
là tam giác đều. Gọi
H
là hình chiếu
vuông góc của
O
lên
'
O MN
. Khi
,
M N
di động trên đường tròn
O
thì đoạn thẳng
OH
tạo
thành mặt xung quanh của mt hình nón, din tích
S
của mặt này.
A.
2
9 3
32
r
S
. B.
2
9 3
16
r
S
. C.
2
9
32
r
S
. D.
2
9
16
r
S
.
Câu 21: Cho hai hình vuông có cùng cnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh
X
ca mt hình
vuông tâm ca hình vuông n lại (như hình v). Tính th tích
V
ca vt th tròn xoay khi
quay mô hình trên xung quanh trc
XY
.
A.
125 1 2
6
V
. B.
125 5 2 2
12
V
.
C.
125 5 4 2
24
V
. D.
125 2 2
4
V
.
Câu 22: Cho hình nón có độ i đường kính đáy
2
R
, độ dài đường sinh
17
R
và hình tr có chiu
cao và đường kính đáy đều bng
2
R
, lồng vào nhau như hình v.
Tính th tích phn khi tr không giao vi khi nón
A.
3
5
12
R
. B.
3
1
3
R
. C.
3
4
3
. D.
3
5
6
R
.
Câu 23: Mt bình đựng nước dng hình nón (không đáy) đựng đầy nước. Biết rng chiu cao ca bình gp
3 lần bán kính đáy của nó. Người ta th vào đó mt khi tr đo dược th tích nước tràn ra
ngoài là
3
16
9
dm
. Biết rng mt mt ca khi tr nm trên mt trên ca hình nón, các đim trên
Y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
đường tròn đáy còn li đều thuộc các đường sinh ca hình nón (như hình v) và khi trchiu
cao bằng đường kính đáy của hình nón. Din tích xung quanh
xq
S
ca bình nước là:
A.
2
9 10
2
xq
S dm
. B.
2
4 10
xq
S dm
. C.
2
4
xq
S dm
. D.
2
3
2
xq
S dm
.
Câu 24: (CHUYÊN PHẠM NI LẦN 4 NĂM 2019) Cho nh thang cân
ABCD
,
/ /
AB CD
,
6
AB cm
,
2
CD cm
,
13
AD BC cm
. Quay hình thang
ABCD
xung quanh đường thng
AB
ta được mt khi tròn xoay th tích là
A.
3
18 cm
. B.
3
30 cm
. C.
3
24 cm
. D.
3
12 cm
.
Câu 25: Ct mt khi tr bi mt mt phẳng ta được mt khi
H
như hình v bên. Biết rng thiết din
là mt hình elip có đ dài trc ln bng 8, khong cách t đim thuc thiết din gn mặt đáy nht
đim thuc thiết din xa mt đáy nhất ti mặt đáy lần t 8 14 (xem hình v).Tính th
tích ca
H
.
A.
( )
192
H
V
. B.
( )
275
H
V
. C.
( )
704
H
V
. D.
( )
176
H
V
.
Câu 26: (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Cho hình vuông
ABCD
cnh
.
a
Gi
N
là đim thuc cnh
AD
sao cho
2 .
AN ND
Đường thng qua
N
vuông c vi
BN
ct
BC
ti
.
K
Tính th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay t giác
ANKB
quanh trc
BK
là
I
M
P
N
Q
S
B
A
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
7
6
V a
. B.
3
9
14
V a
. C.
3
6
7
V a
. D.
3
14
9
V a
.
Câu 27: (THTT s 3) Mt khi nón làm bng cht liu không thm nước, có khối lượng riêng lớn hơ khi
lượng riêng của nước, đường kính đáy bằng
a
chiu cao
12
, được đặt trong trên đáy
ca mt cái cc hình tr bán kính đáy
a
như hình vẽ, sao cho đáy của khi nón tiếp xúc với đáy
ca cc hình trụ. Đổ nước vào cc hình tr đến khi mực nước đạt đến độ cao
12
t ly khi nón
ra. Hãy tính độ cao của nưc trong cốc sau khi đã ly khi nón ra.
A.
11,37
. B.
11
. C.
6 3
. D.
37
2
.
Câu 28: Cho tam giác đều và nh vuông cùng có cnh bng
4
được xếp chng lên nhau sao cho một đỉnh
của tam giác đều trùng vi tâm ca hình vuông, trc của tam gc đều trùng vi trc ca nh
vuông (như hình v). Th tích ca vt th tròn xoay sinh bi hình đã cho khi quay quanh trc
AB
a
K
C
D
A
B
N
h
R'
R
H
C
A
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
136 24 3
.
9
B.
48 7 3
.
3
C.
128 24 3
.
9
D.
144 24 3
.
9
Câu 29: Cho hình phng
H
được mô tả ở hình vẽ dưới đây. Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay được
to ra khi quay hình phng
H
quanh cạnh
AB
.
A.
3
772
.
3
V cm
B.
3
799
.
3
V cm
C.
3
254 .
V cm
D.
3
826
.
3
V cm
Câu 30: (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Mt khối đá hình mt khi cu bán kính
, người th th
công m ngh cn ct gọt viên đá đó thành mt viên đá cảnh nh dng là mt khi tr.
Tính th tích ln nht có th của viên đá cảnh sau khi đã hoàn thin?
A.
3
4 3 R
9
. B.
3
4 3 R
3
. C.
3
4 3 R
6
. D.
3
3 3 R
12
.
Câu 31: (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Cho mt cu
S
bán kính
3
. Trong tt c các
khi tr ni tiếp mt cu
S
(hai đáy của khi tr là nhng thiết din ca hình cu ct bi hai
mt phng song song), khi tr có thch ln nht bng bao nhiêu ?
A.
3 3
2
. B.
4
. C.
3
. D.
4 3
3
.
Câu 32: Mt hình tr có th tích V không đổi. Tính mi quan h giữa bán kính đáy chiều cao hình tr
sao cho din tích toàn phần đạt giá tr nh nht.
A.
2
h
R
B.
3
h
R
C.
5
h
R
D.
4
h
R
A
7
cm
6
cm
3
cm
3
cm
5
cm
B
C
E
F
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 33: (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Cho hình nón bán kính đáy bằng 3 chiu cao bng
6, mt khi tr có bán kính đáy thay đổi ni tiếp khi nón đã cho (như hình v). Thch ln nht
ca khi tr bng
A.
6
. B.
10
. C.
4
. D.
8
.
Câu 34: (NGÔ SĨ LIÊN BC GIANG LẦN IV NĂM 2019) Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song
vi nhau ct khi cu tâm
O
n kính
to thành hai hình tròn
1
( )
C
2
( )
C
cùng bán kính.
Xét hình nón có đỉnh trùng vi tâm ca mt trong hai hình tròn, đáy trùng với hình tròn còn li.
Biết din tích xung quanh ca hình nón là ln nhất, khi đó thch khi tr có hai đáy là hai hình
tròn
1
( )
C
2
( )
C
bng
A.
3
4 3
9
R
. B.
3
2 3
9
R
. C.
3
3
9
R
. D.
3
4 3
3
R
.
Câu 35: Trong s các hình tr có din tích toàn phần đều bng
S
thì bán kính
chiu cao
h
ca khi
tr có thch ln nht là:
A.
1
;
2 2 2
S S
R h
. B.
;
4 4
S S
R h
.
C.
2 2
; 4
3 3
S S
R h
. D.
; 2
6 6
S S
R h
.
Câu 36: Cho hình cu tâm O, đường kính 2R hình tr tròn xoay ni tiếp trong hình cu. Hãy tìm kích
thước ca hình tr khi có th tích đạt giá tr ln nht.
A.
6
3
R
r
B.
2
3
R
r
C.
2
3
R
r
D.
2
3
R
r
Câu 37: Chonh v bên. Tam giác
SOA
vng ti O có
/ /
MN SO
vi
,
M N
ln lưt nm trên cnh SA,
.
OA
Đặt
SO h
không đi. Khi quay nh v quanh
SO
t to thành mt hình tr ni tiếp hình
nón đỉnh
S
có đáy hình tròn tâm O bán kính
R OA
. Tìm độ dài ca MN để thch khi tr
là ln nht.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
h
MN
B.
3
h
MN
C.
4
h
MN
D.
6
h
MN
Câu 38: Cho nửa đường tròn đường kính
2
AB R
, hai đim
,
C D
di động trên nửa đường tròn sao cho
CD AB
. Kí hiu
CD x
, tìm
x
để vt th tròn xoay to thành khi quay hình thang cân
ACDB
quanh trc
AB
ln nht.
A.
13 1
3
R
x
. B.
2
3
R
x
. C.
1 2 13
15
R
x
. D.
3
R
x
.
Câu 39: (S GDĐT KIÊN GIANG 2019) Cho mt hình cu ni tiếp hình nón tròn xoay góc đỉnh
2
, bán kính đáy
chiu cao
h
. Mt hình tr ngoi tiếp hình cầu đó đáy dưới
nm trong mt phẳng đáy của hình nón (tham kho hình v). Gi
1 2
,
V V
ln lượt là th tích ca
hình nón hình tr, biết rng
1 2
V V
. Gi
M
giá tr ln nht ca t s
2
1
V
V
. Giá tr ca biu
thc
48 25
P M
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
(40; 60)
. B.
(60;80)
. C.
(20; 40)
. D.
(0; 20)
.
A
O
S
M
Q
P
N
B
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
III - MT CU – KHI CU
A – LÝ THUYT CHUNG
1. Mt cu
Ni dung Hình v
Cho điểm c định mt s thực dương .
Tp hp tt c những điểm
M
trong không gian cách
I
mt
khong
R
được gi mt cu tâm
,I
bán kính .R
Kí hiu: Khi đó:
2. V trí tương đối gia mt cu và mt phng
Cho mt cu mt phng . Gi
H
là hình chiếu vuông c ca
I
lên
là khong cách t
I
đến mt phng . Khi đó:
Mt cu mt phng
không có đim chung.
Mt phng tiếp xúc mt c
u:
là mt phng tiếp din c
a
mt cu và :H tiếp điểm.
Mt phng ct mt cu theo
thiết diện đường tn tâm
bán kính
Lưu ý:
Khi mt phng đi qua tâm
I
ca mt cu thì mt phng được gi là mt phng kính và thiết
diện lúc đó được gi là đường tròn ln.
3. V trí tương đối gia mt cầu và đường thng
Cho mt cu và đường thng . Gi
H
là hình chiếu ca
I
lên . Khi đó:
không ct mt cu. tiếp xúc vi mt cu.
: Tiếp tuyến ca
:H tiếp điểm.
ct mt cu tại hai đim
phân bit.
I
R
S I R
; .
S I R M IM R
;
S I R
;
P
P
d IH
P
d R
d R
d R
P
I
r R IH
2 2
P
P
S I R
;
IH R
IH R
IH R
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Lưu ý:
Trong trường hp ct tại 2 đim
,A B
t bán kính
R
ca được tính như sau:
4. MT S DNG TOÁN VÀ CÔNG THC GII BÀI TOÁN MT CU
4.1. Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện
4.1. Các khái niệm cơ bản
Trục của đa giác đáy: là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của đa giác đáy vuông góc với
mặt phẳng chứa đa giác đáy Bất mt điểm nào nằm trên trục của đa giác thì cách đều các đỉnh của
đa giác đó.
Đường trung trực của đoạn thẳng: là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với
đoạn thẳng đó.
Bất kì mt đim nào nằm trên đường trung trực t cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
Mặt trung trực của đoạn thẳng: là mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn
thẳng đó.
Bất kì mt đim nào nằm trên mặt trung trực t cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
4.2. Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp: là điểm cách đều các đỉnh của hình chóp. Hayi cách khác, nó
chính là giao đim
I
của trục đường tròn ngoại tiếp mặt phẳng đáy và mặt phẳng trung trực của mt cạnh
bên hình chóp.
Bán kính: là khoảng cách t
I
đến các đỉnh của hình chóp.
4.3. Cách xác định tâm và bán kính mặt cầu của một số hình đa diện
4.3.1. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
N
i dung
Hình v
S
S
d I IH
AB
R IH AH IH
2
2 2 2
;
.
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tâm
: trùng với tâm đối xứng của hình hộp chữ nhật (hình lập
phương) Tâm , là trung đim của .
Bán kính: bằng nửa độ dài đường chéo hình hộp chữ nhật (hình
lập phương).
Bán kính: .
4.3.2. Hình lăng tr đứng có đáy nội tiếp đường tròn
N
i dung
Hình v
Xét hình lăng trụ đứng , trong đó có 2
đáy nội tiếp đường tròn và .
Lúc đó, mặt cầu nội tiếp hình lăng trụ đứng có:
Tâm: với là trung đim của .
Bán kính: .
4.3.3. Hình chóp có các đỉnh nhìn đoạn thẳng nối 2 đỉnh còn lại dưới 1 góc vuông
N
i dung
Hình v
Hình chóp
0
90
SAC SBC
.
m: là trung đim của .
Bán kính: .
Hình chóp
0
90
SAC SBC SDC
.
m: là trung điểm của .
Bán kính: .
4.3.4. Hình chóp đều
N
i dung
Hình v
I
AC
'
AC
R
'
2
n n
AAA A AA A A
' ' ' '
1 2 3 1 2 3
... . ...
n
AAA A
1 2 3
...
n
AAA A
' ' ' '
1 2 3
...
O
O
'
I
I
OO
'
n
R IA IA IA
'
1 2
...
S ABC
.
I
SC
SC
R IA IB IC
2
S ABCD
.
I
SC
SC
R IA IB IC ID
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cho hình chóp đều
Gọi là tâm của đáy là trục của đáy.
Trong mặt phẳng xác đnh bởi mt cạnh bên, chẳng hạn
như , ta vđường trung trực của cạnh cắt
tại và cắt tại là tâm của mặt cầu.
Bán kính:
Ta có:
SM SI
SMI SOA
SO SA
Bán kính:
4.3.5. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy
N
i dung
Hình v
Cho hình chóp cạnh bên
...
SA ABC
và đáy
nội tiếp được trong đường tròn tâm .
mbán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp được
c định như sau:
Từ tâm ngoại tiếp của đường trònđáy, ta vẽ đường thẳng
vuông góc với tại .
Trong , ta dựng đường trung trực của cạnh , cắt
tại , cắt tại tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bán kính
Tìm bán kính
Ta có: là hình chữ nhật.
Xét vuông tại :
4.3.6. Hình chóp khác
Dựng trục của đáy.
S ABC
. ...
SO
SO
mp SAO
SA
SA
M
SO
I
I
SM SA SA
R IS IA IB IC
SO SO
2
.
...
2
S ABC
. ...
ABC
...
O
S ABC
. ...
O
d
mp ABC
...
O
mp d SA
,
SA
SA
M
d
I
I
R IA IB IC IS
...
MIOB
MAI
M
SA
R AI MI MA AO
2
2 2 2
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dựng mặt phẳng trung trực của mt cạnh bên bất.
là tâm mặt cầu ngoại tiếp nh chóp.
Bán kính: khoảng cách từ đến các đỉnh của hình chóp.
4.3.7. Đường tròn ngoại tiếp một số đa giác thường gặp
Khi xác định tâm mặt cầu, ta cần xác định trục của mặt phẳng đáy, đó chính là đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng đáy tại tâm O của đường tròn ngoại tiếp đáy. Do đó, việc xác định tâm ngoại O là yếu tố
rất quan trọng của bài toán.
5.1 K thut xác định mt cu ngoi tiếp hình chóp
N
i dung
Hình v
Cho hình chóp (tho mãn điu kin tn ti mt cu
ngoi tiếp). Thông thường, để xác định mt cu ngoi tiếp hình
chóp ta thc hiện theo hai bước:
Bước 1:
Xác định tâm của đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy. Dựng :
trục đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
Bước 2:
Lp mt phng trung trc ca mt cnh bên.
Lúc đó
I I
I
n
S AA A
1 2
. ...
( )
H
O
I
D
C
B
A
S
vuông: O là trung điểm
ca cạnh huyền.
O
Hình vuông: O là giao
điểm 2 đường chéo.
O
Hình chữ nhật: O là giao
điểm của hai đường chéo.
O
O
đều: O là giao điểm của 2
đường trung tuyến (trọng tâm).
thường: O là giao điểm của hai đường
trung trực của hai cạnh ∆.
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
m
O
ca mt cu:
Bán kính: . Tu vào từng trường hp.
5.2. K ng xác định trục đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy
5.2.1. Trục đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy
N
i dung
Hình v
Đ
nh ngh
ĩa
Trục đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy là đường thẳng đi qua
tâm đường tròn ngoi tiếp đáy vuông góc với mt phẳng đáy.
Tính cht
Suy ra:
Các bước xác định trc
Bước 1:
Xác định tâm
H
của đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
Bước 2:
Qua
H
dng vuông góc vi mt phẳng đáy.
Mt s trường hợp đặc bit
Đáy tam giác vuông
Đáy là tam giác đều
Đáy là tam giác thường
mp( O
)
R SA SO
M MA MB MC
:
MA MB MC M
H
M
C
B
A
H
A
B
C
C
B
A
H
B
A
C
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
5.2.2. K năng tam giác đng dng
N
i dung
Hình v
đồng dng vi .
5.2.3. Nhn xét quan trng
là trục đường tròn ngoi tiếp .
5.3. K thut s dng hai trc xác định tâm mt cu ngoi tiếp đa diện
N
i dung
Hình v
Cho hình chóp (thõa mãn điu kin tn ti mt cu
ngoi tiếp). Thông thường, để xác định mt cu ngoi tiếp
hình chóp ta thc hiện theo hai bưc:
Bước 1:
Xác định tâm của đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy. Dựng :
trục đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
Bước 2:
Xác định trc
của đường tròn ngoi tiếp mt mt bên (d xác
định) ca khi chóp.
Lúc đó:
m
I
ca mt cu:
Bk: . Tu vào từng trường hp.
5.4. Tng kết các dng tìm tâm và bán kính mt cu
5.4.1. Dng 1
N
i dung
Hình v
SMO
SO SM
SIA
SA SI
A
M
I
O
S
MA MB MC
M S SM
SA SB SC
, :
ABC
n
S AA A
1 2
. ...
d I
R IA IS
R
I
Δ
D
d
S
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cnh bên vuông góc đáy
0
90
ABC
khi đó
tâm là trung đim .
5.4.2. Dng 2
N
i
dung
Hình v
Cnh bên vuông góc đáy và bất k đáy là hình gì, ch cn
tìm được bán kính đường tròn ngoi tiếp của đáy , khi đó :
( : na chu vi).
Nếu vuông ti t:
2 2 2
1
4
D
R AB AC AS
.
Đáy là hình vuông cnh thì
nếu đáy tam giác đều cnh t .
5.4.3. Dng 3
N
i dung
Hình v
Chóp các cnh bên bng nhau: :
.
là hình vuông, hình ch nhật, khi đó là giao hai
đường chéo.
vuông, khi đó là trung điểm cnh huyn.
đều, khi đó là trng tâm, trc tâm.
5.4.4. Dng 4
SA
SC
R
2
SC
SA
D
R
D
SA
R R
2
2 2
4
D
abc
R
p p a p b p c
4
p
ABC
A
a
D
a
R
2
2
a
D
a
R
3
3
S
A
B
C
O
I
K
SA SB SC SD
SA
R
SO
2
2
ABCD
O
ABC
O
ABC
O
S
A
D
B
C
S
S
A
B
C
A
D
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
N
i dung
Hình v
Hai mt phng vuông góc vi nhau và có
giao tuyến . Khi đó ta gọi lần lượt là bán kính đường
tròn ngoi tiếp các tam giác và . Bán kính mt cu
ngoi tiếp:
5.4.5. Dng 5
Chóp có đường cao , tâm đường tròn ngoi tiếp đáy . Khi đó ta gii phương trình:
. Vi giá tr tìm đưc ta có: .
5.4.6. Dng 6: Bán kính mt cu ni tiếp: .
6 - TNG HP CÁC CÔNG THỨC ĐẶC BIT V KHI TRÒN XOAY
1. Chm cu
Ni dung Hình v
2. Hình tr ct
Ni dung Hình v
3. Hình nêm loi 1
Ni dung Hình v
4. Hình nêm loi 2
Ni dung Hình v
SAB
ABC
AB
R R
1 2
,
SAB
ABC
AB
R R R
2
2 2 2
1 2
4
O
K
S
A
B
C
J
I
S.ABCD
SH
O
D
SH x OH x R
2
2 2 2
x
D
R x R
2 2 2
tp
V
r
S
3
xq
S Rh r h
h
V
h
h R h r
2 2
2 2 2
2
3
3 6
R
r
h
xq
S R h h
h h
V R
1 2
2
1 2
2
h
2
h
1
R
V R
3
2
tan
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
5. Parabol bc hai-Paraboloid tròn xoay
Ni dung Hình v
6. Din tích Elip và Th tích khi tròn xoay sinh bi Elip
N
i dung
Hình v
7. Din tích hình vành khăn
N
i dung
Hình v
8. Th tích hình xuyến (phao)
N
i dung
Hình v
B BÀI TP TRC NGHIM
DNG 1: MT CU NGOI TIP, NI TIP KHI ĐA DIỆN
Câu 1:
Cho hình chóp .
S ABC
có
SA ABC
,
1
AB
,
2
AC
và
60 .
BAC
Gi
M
,
N
lần lượt là hình
chiếu ca
trên
SB
,
SC
. Tính bánnh
ca mt cu đi qua các đim
,
,
C
,
M
,
N
.
V R
3
2
tan
2 3
parabol
tru
S x a
S Rh
S h R
V R h V
3
3
2
4 '
;
3
1 1
2 2
R
h
R
q
elip
xoay
x
uanh a
quaoay nh b
S ab
V ab
V a b
2
2
2
2
4
3
4
3
b
a
b
a
S R r
2 2
R
r
R r R r
V
2
2
2
2 2
R
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
R
. B.
2 3
3
R
.
C.
4
3
R
. D.
1
R
.
Câu 2: (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Cho hình chóp .
S ABCD
ABCD
là nh ch nht tâm
I
cnh
3
AB a
,
4
BC a
. Hình chiếu ca
S
trên mt phng
ABCD
là trung đim ca
ID
. Biết rng
SB
to vi mt phng
ABCD
mt góc
45
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
S ABCD
.
A.
2
25
2
a
. B.
2
125
4
a
. C.
2
125
2
a
. D.
2
4
a
.
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, hình chiếu vuông c của đỉnh
S
trên mt phng
ABC
là trung đim
H
ca cnh
BC
. Góc giữa đường thng
SA
và mt phng
ABC
bng
0
60
. Gi
G
trng tâm tam giác
SAC
,
bán kính mt cu tâm
G
tiếp xúc vi mt phng
SAB
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
, .
R d G SAB
B.
3 13 2 .
R SH
C.
2
4 3
.
39
ABC
R
S
D.
13.
R
a
Câu 4: Cho khi chóp .
S ABCD
( )
SA ABCD
; đáy
ABCD
là nh thang vuông ti
vi
;
AB BC a
2
AD a
;
SA a
. Gi
là trung điểm ca
AD
. Tìm tâm bán kính mt cu
ngoi tiếp hình chóp .
S ECD
.
A.
7
2
a
R
B.
7
R a
C.
11
2
a
R
D.
11
R a
Câu 5: (-Mai-Anh-Tun-Thanh-Hóa-ln-1-2018-2019) Cho nh chóp .
S ABC
6
,
3
a
SA SB SC AB a BC
mt phng
SAC
vuông góc vi mt phng
ABC
.
Tính din tích xung quanh ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
.
A.
2
12
7
a
. B.
2
4
7
a
. C.
2
3
7
a
. D.
2
15
7
a
.
Câu 6: (S PHÚ TH LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp
.
S ABC
có
,
AC a
3,
AB a
0
150
BAC
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
,
M
N
lần lượt là hình chiếu vuông c ca
A
trên
SB
SC
. Thế tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.
A BCNM
bng
A.
3
4 7
3
a
. B.
3
28 7
3
a
. C.
3
20 5
3
a
. D.
3
44 11
3
a
.
Câu 7: (Hi Hu Ln1) Trong mt phng
P
cho tam giác
ABC
đều cnh bng
8
cm và mt đim
S
di
động ngoài mt phng
P
sao cho tam giác
MAB
ln có din tích bng
16 3
cm
2
, vi
M
là
trung đim ca
SC
. Gi
S
là mt cầu đi qua bốn đnh
, , ,
M A B C
. Khi th tích hình chóp
.
S ABC
ln nht, tính bán kính nh nht ca
S
:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
16 6
9
cm. B.
4 3
3
cm. C.
4 15
3
cm. D.
4 39
3
cm.
Câu 8: (Chuyên Quý Đôn Điện Biên Ln2) Trong không gian cho bn mt cu có bán kính ln lưt
2; 3; 3; 2 (đơn vị độ dài) đôi mt tiếp xúc nhau. Mt cu nh tiếp xúc ngoài vi c bn mt
cu nói trên có bán kính bng
A.
7
15
. B.
3
7
. C.
6
11
. D.
5
9
.
Câu 9: (GIA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Tam giác
SAB
nm trong mt phng vuông c vi mt phng
ABCD
. Biết
rng
, 3
AB a AD a
60
ASB
. Tính din tích khi cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
.
A.
2
13
2
a
S
. B.
2
13
3
a
S
. C.
2
11
2
a
S
. D.
2
11
3
a
S
.
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
.
a
Đường thng
2
SA a
vuông góc với đáy
.
ABCD
Gi M trung đim SC, mt phng
đi qua hai điểm A M
đồng thi song song vi BD ct
,
SB SD
lần lượt ti
, .
E F
Bán kính mt cầu đi qua năm đim
, , , ,
S A E M F
nhn giá tr nào sau đây?
A.
2
a
B.
a
C.
2
2
a
D.
2
a
Câu 11: (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Cho t din đều
ABCD
cnh
a
.
Gi
K
là trung đim ca
AB
,
,
M N
ln lưt là
hình chiu ca
K
lên
AD
AC
. Tính theo
a
bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
K CDMN
?
A.
3
4
a
. B.
3 3
8
a
. C.
2
4
a
. D.
3 2
8
a
.
Câu 12: Cho khi chóp .
S ABC
( )
SA ABC
; tam giác
ABC
cân ti
A
,
AB a
;
120
BAC
. Gi
,
H K
ln lượt là hình chiếu ca
A
lên
,
SB SC
. Tính
bán kính mt cầu đi qua 5 đim
, , , ,
A B C K H
.
A.
3
R a
B.
R a
C.
2
R a
D. Không tn ti mt cầu n vậy
Câu 13: (Chuyên Bc Giang) Cho hình chóp .
S ABC
3
2
a
SA
, các cnh còn li ng bng
a
. Bán
kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
là:
M
F
E
O
C
D
A
B
S
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
13
2
a
R . B.
3
a
R
. C.
13
3
a
R . D.
13
6
a
R .
Câu 14: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
,
a
hình chiếu vuông góc của đnh S
trên mt phng
ABC
là trung đim H ca cnh
.
BC
Góc gia đường thng SA và mt phng
ABC
bng
0
60 .
Gi G là trng tâm tam giác
,
SAC R
là bán kính mt cu có tâm G và tiếp xúc
vi mt phng
.
SAB
Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
,
R d G SAB
B. 3 13 2
R SH
C.
2
4 3
39
ABC
R
S
D.
3
R
a
Câu 15: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
, ,
AB a AD a
2
tam giác
SAB
đều
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
,
M N
lần lượt là trung đim các cnh
, .
AD DC
Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S DMN
.
A.
a
R
102
6
. B.
a
R
31
4
. C.
a
R
39
6
. D.
a
R
39
13
.
Câu 16: Cho hình chóp .
S ABCD
có SA vuông góc với đáy,
6.
SA a Đáy
ABCD
là hình thang vuông
ti
A
1
, .
2
B AB BC AD a
Gi E là trung đim
.
AD
Tính bán kính mt cu ngoi tiếp
hình chóp
. .
S ECD
A.
2
2
a
R B.
6
R a
C.
114
6
R a
D.
26
2
a
R
Câu 17: Cho t din .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
vi
3
AB a
,
4
AC a
. Hình chiếu
H
ca
S
trùng vi tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Biết
2
SA a
, bán kính mt cu ngoi
tiếp hình chóp .
S ABC
là
A.
118
.
4
R a . B.
118
.
2
R a . C.
118
.
8
R a . D.
. 118
R a .
Câu 18: Cho hình chóp .
S ABC
SA ABC
,
AC b
,
AB c
,
BAC
. Gi
B
,
C
ln lượt là hình
chiếu vng c ca
A
lên
SB
,
SC
. Tính n kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
A BCC B
theo
b
,
c
,
.
A.
2 2
2 2 cos .
R b c bc
B.
2 2
2 cos
.
sin 2
b c bc
R
C.
2 2
2 cos
.
2sin
b c bc
R
D.
2 2
2 2 cos
.
sin
b c bc
R
Câu 19: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông n ti B,
3,
AB BC a
0
90
SAB SCB khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2.
A
Tính din tích mt
cu ngoi tiếp nh chóp .
S ABC
theo a.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
2
S a
B.
2
8
S a
C.
2
16
S a
D.
2
12
S a
Câu 20: Cho khi chóp .
S ABC
tam giác
ABC
vuông ti
,
B
biết
1
AB
;
3
AC . Gi
M
là trung
điểm
BC
, biết
( )
SM ABC
. Tng din tích các mt cu ngoi tiếp các t din
SMAB
vàb
SMAC
bng
15
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
là:
A.
21
4
B.
20
C.
25
4
D.
4
Câu 21: Cho hình chóp .
S ABC
có đáy tam giác vuông ti
A
, cnh huyn
6
BC cm
, các cnh bên
cùng to vi đáy mt góc
60
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
A.
2
48
cm
. B.
2
12
cm
. C.
2
16
cm
. D.
2
24
cm
.
Câu 22: Cho t din
ABCD
ABC
ABD
các tam giác đều cnh a nm trong hai mt phng
vuông góc vi nhau. Tính din tích mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
theo
.
a
A.
2
5
3
B.
2
11
3
a
C.
2
2
a
D.
2
4
3
a
Câu 23: Chonh chóp .
S ABCD
đáy là hình vng cnh
2 2
, cnh bên
SA
vng góc vi mt phng
đáy
3
SA
. Mt phng
qua
A
và vng góc vi
SC
ct cnh
SB
,
SC
,
SD
ln lượt ti
các đim
M
,
N
,
P
. Th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp t din
CMNP
.
A.
32
3
V
. B.
64 2
3
V
. C.
108
3
V
. D.
125
6
V
.
Câu 24: Cho t diện đều
ABCD
cạnh bằng
a
. Tập hợp các điểm
M
sao cho
2 2 2 2 2
2
MA MB MC MD a
A. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tam giác
ABC
và bán kính bằng
2
2
a
.
B. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tứ diện và bán kính bằng
2
4
a
.
C. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tứ diện và bán kính bằng
2
2
a
.
D. Đường tròn có tâm là trọng tâm tam giác
ABC
và bán kính bằng
2
4
a
.
Câu 25: Cho lăng trụ .
ABC A B C
, 3
AB AC a BC a
. Cnh n
2
AA a
. Bán kính mt cu
ngoi tiếp t din
AB C C
bng
A.
a
. B.
2
a
. C.
5
a
. D.
3
a
.
Câu 26: Cho lăng trụ đứng
. ' ' '
ABC A B C
đáy là tam giác đu cnh
a
. Mt phng
' '
AB C
to vi mt
đáy c
0
60
điểm
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp
. ' ' '
G A B C
bng:
A.
85
.
108
a
B.
3
2
a
. C.
3
.
4
a
D.
31
.
36
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 27: (Liên Trường Ngh An) Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông n ti
B
,
3 2
AB BC a
,
90
SAB SCB
. Biết khong cách t
A
đến mt phng
SCB
bng
2 3
a
. Tính th tích mt cu ngoi tiếp nh chóp .
S ABC
.
A.
3
72 18
a
. B.
3
18 18
. C.
3
6 18
a
. D.
3
24 18
a
.
Câu 28: (Chuyên Phan Bi Châu Ln2) Cho hình chóp .
S ABCD
có ABCD là hình vuông cnh
a
, tam
giác
SAB
đều và tam giác
SCD
vuông cân ti
S
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp.
A.
2
7
3
a
. B.
2
a
. C.
2
8
3
a
. D.
2
5
3
.
Câu 29: (S Hưng Yên Lần1) Cho t diện đều
ABCD
cnh bng
a
. Th tích ca khi cu tiếp xúc
vi tt c các cnh ca t din
ABCD
bng
A.
3
3
24
a
. B.
3
2
24
a
. C.
3
2 2
9
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 30: (THTT s 3) Gi
,
r R
ln t bán kính mt cu ni tiếp ngoi tiếp t diện đều
ABCD
.
Tính t s
R
r
?
A.
3
. B.
4
3
. C.
3
. D.
5
2
.
Câu 31: (Nguyn Khuyến)Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
3
AB a
,
2
BC a
. Đường thng
AC
to vi mt phng
BCC B
mt góc
30
. Din tích
ca mt cu ngoi tiếp nh lăng trụ đã cho bng
A.
2
3
a
. B.
2
6
. C.
2
4
a
. D.
2
24
.
Câu 32: (Chuyên-Thái-Nguyên-ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho khi nón có độ ln góc đỉnh
3
. Mt khi cu
1
S
ni tiếp trong khi nón. Gi
2
S
là khi cu tiếp xúc vi tt c các đường
sinh ca nón và vi
1
S
;
3
S
là khi tiếp xúc vi tt c các đường sinh ca nón vi
1
;...;
n
S S
là khi
cu tiếp xúc vi tt c các đường sinh ca nón và vi
1
S
. Gi
1
,
V
2
V
,
3
V
,…,
1
n
V
,
n
V
ln lưt là
th tích ca khi cu
1
S
,
2
S
,
3
S
,…,
1
S
,
n
S
V
là th tích ca khi nón. Tính gtr ca biu
thc
1 2
...
lim
n
V V V
T
V
.
A.
3
5
. B.
6
13
. C.
7
9
. D.
1
2
.
DNG 2: CC TR V KHI CU VÀ MT TRÒN XOAY
Câu 33: (Hùng Vương Bình Phước) Cho tam giác đều cnh , đường thng đi qua và vng
góc vi mt phng . Gi là điểm thay đổi trên đường thng , trc tâm tam
giác . Biết rằng khi đim thay đổi trên đường thng thì đim nằm trên đường tròn
. Trong s các mt cu chứa đường tròn , bán kính mt cu nh nht là
ABC
a
d
A
ABC
S
d
H
SBC
S
d
H
C
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho mt mt cu bán kính bng
1
. Xét các hình chóp tam giác đều ngoi tiếp mt cu trên. Hi
th tích nh nht ca chúng là bao nhiêu?
A.
min 8 3
V . B.
min 4 3
V . C.
min 9 3
V . D.
min 16 3
V .
Câu 35: (Chuyên Vinh Ln 3) Trong không gian
Oxyz
, ly điểm
C
trên tia
Oz
sao cho
1
OC
. Trên
hai tia
,
Ox Oy
lần lượt lấy hai điểm
,
A B
thay đổi sao cho
OA OB OC
. Tìm giá tr nh nht
ca bán kính mt cu ngoi tiếp t din .
O ABC
?
A.
6
.
4
. B.
6.
. C.
6
.
3
. D.
6
.
2
.
Câu 36: (SHải Dương) Cho hai mặt phẳng
P
Q
song song với nhau và cắt mt mặt cầu tâm
O
bán kính
R
tạo thành hai đường tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của
mt trong hai đường trònđáy trùng với đường tròn còn li. Tính khoảng cách giữa
P
Q
để diện tích xung quanh hính nón đó là lớn nhất.
A.
R
. B.
2
R . C.
2 3
R
. D.
2 3
3
R
.
Câu 37: (THPT Đặng Thúc Ha) Cho ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
đôi mt vuông góc vi nhau. Gi
C
là đim
c định trên
Oz
, đặt
1
OC
, các đim
A
,
B
thay đổi trên
Ox
,
Oy
sao cho
.
OA OB OC
Tìm g tr nht ca bán kính mt cu ngoi tiếp t din
.
OABC
.
A.
6
4
. B.
6
2
. C.
6
. D.
6
3
.
Câu 38: (THPT-Chuyên-n-La-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho hai mt cu
1
S
2
S
đồng
tâm
I
, bán kính lần lượt là
1
2
R
2
10
R . t t din
ABCD
hai đnh
A
,
B
nm
trên
1
S
và hai đnh
C
,
D
nm trên
2
S
. Th tích ln nht ca khi t din
ABCD
bng
A.
3 2
. B.
7 2
. C.
4 2
. D.
6 2
.
Câu 39: (Chuyên Lý T Trng Cần Thơ) Cho khi cu
S
tâm
I
và bán kính
2 3
R
, gi
P
là
mt phng ct khi cu
S
theo thiết din là hình tròn
C
. Tính khong cách
d
t
I
đến
P
sao cho khối nón có đỉnh
I
và đáy hình tròn
C
có th tích ln nht.
A.
2 3
3
d
. B.
2
d
. C.
2
d
. D.
3
2
d
.
Câu 40: (Liên Trường Ngh An) Cho hình cu tâm
O
bán kính
5
R , tiếp xúc vi mt phng
( )
P
. Mt
hình nón tròn xoay đáy nằm trên
( )
P
, chiu cao
15
h , bán kính đáy bằng
R
. Hình
cu và hình nón nm v mt phía đối vi mt phng
( )
P
. Người ta ct hai hình đó bởi mt phng
( )
Q
song song vi
( )
P
và thu được hai thiết din có tng din tích là
S
. Gi
x
là khong cách
3
6
a
a
2
2
a
3
12
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
gia
( )
P
( )
Q
,
(0 5)
x . Biết rng
S
đạt giá tr ln nht khi
a
x
b
(phân s
a
b
ti gin).
Tính g tr
T a b
.
A.
17
T . B.
19
T . C.
18
T . D.
23
T .
Câu 41: Khi ct mt cu
,
S O R
bi mt mt kính, ta được hai na mt cu hình tn ln ca mt
kính đó gọi mặt đáy của mi na mt cu. Mt hình tr gi ni tiếp na mt cu
,
S O R
nếu một đáy của hình tr nằm trong đáy của na mt cu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến
ca hình tr vi na mt cu. Biết
1
R
, tính bán kính đáy
r
chiu cao
h
ca hình tr ni
tiếp na mt cu
,
S O R
để khi tr có thch ln nht.
A.
3 6
,
2 2
r h . B.
6 3
,
2 2
r h . C.
6 3
,
3 3
r h . D.
3 6
,
3 3
r h
DNG 3: TNG HP V MT TRÒN XOAY
Câu 42: (Chuyên Vinh Ln 3) Người ta xếp hai qu cu có cùng bán kính
r
vào mt chiếc hp nh tr
sao cho các qu cầu đều tiếp xúc vi hai đáy, đồng thi hai qu cu tiếp xúc vi nhau và mi qu
cầu đề tiếp xúc với đường sinh ca hình tr ( tham kho hình v). Biết th tích khi tr là
3
120 cm
, th tích ca mi khi cu bng
A.
3
10 cm
. B.
3
20 cm
. C.
3
30 cm
. D.
3
40 cm
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 43: (Chuyên-Thái-Nguyên-ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Mt khi pha lê gm mt hình cu
1
H
bán kính
R
mt hình nón
2
H
bán kính đáy đường sinh ln lượt là
,
r l
tha mãn
1
2
r l
3
2
l R
xếp chng lên nhau (hình v). Biết tng din tích mt cu
1
H
và din tích
toàn phn ca hình nón
2
H
là 91
2
cm
. Tính din tích ca mt cu
1
H
.
A.
2
104
5
cm
. B.
2
16
cm
.
C.
2
64
cm
. D.
2
26
5
cm
.
Câu 44: (Hu Lc Thanh Hóa) Cho tam giác đều
ABC
đỉnh
5;5
A
ni tiếp đường tròn tâm
I
đường kính
AA
,
M
là trung đim
BC
. Khi quay tam giác
ABM
cùng vi na hình tròn đường
kính
AA
xung quanh đường thng
AM
(như hình v minh họa), ta được khi nón và khi cu
có thch lần lưt là
1
V
2
V
.
T s
1
2
V
V
bng
A.
32
. B.
9
4
. C.
27
32
. D.
4
9
.
A'
M
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 45: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LN 3) Cho
S
là mt mt cầu có đường kính
10
AB
. V các
tiếp tuyến
Ax
,
By
vi mt cu
S
sao cho
Ax By
. Gi
M
là điểm di động trên
Ax
,
N
là
điểm di động trên
By
sao cho
MN
luôn tiếp xúc vi mt cu. Tính giá tr ca tích
.
AM BN
?
A.
. 50
AM BN
. B.
. 10
AM BN
. C.
. 100
AM BN
. D.
. 20
AM BN
.
Câu 46: (KSCL-Ln-2-2019-THPT-Nguyn-Đức-Cnh-Thái-Bình) Cho hai mt cu
1
S
tâm
1
I
,
bán kính
1
1
R
,
2
S
có tâm
2
I
bán kính
2
5
R
. Lần lưt lấy hai điểm
1 2
,
M M
thuc hai mt
cu
1 2
,
S S
. Gi
K
là trung đim
1 2
M M
. Khi
1 2
,
M M
di chuyn trên
1 2
,
S S
t
K
quét
min không gian mt khi tròn xoay có th tích bng?
A.
55
3
. B.
68
3
. C.
76
3
. D.
82
3
.
Câu 47: (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên)Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành tvic cắt mặt
xung quanh của mt hình nón bởi mt mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Ming thùng
đường trònbán kính bng ba ln bán kính mặt đáy của thùng. Người ta th vào đó mt khi
cầu đường kính bng
3
2
chiu cao của thùng nước đo được th tích nước tràn ra ngoài
54 3
(dm
3
). Biết rng khi cu tiếp xúc vi mt trong của thùng đúng mt na ca khi
cầu đã chìm trong nước (hình v). Th ch c còn li trong thùng có giá tr nào sau đây?
A.
46
3
5
(dm
3
). B.
18 3
(dm
3
). C.
46
3
3
(dm
3
). D.
18
(dm
3
).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
IV - NG DNG THC T
Câu 1: (Ba Đình Ln2) T mt tm thép phng hình ch nht, ni ta mun làm mt chiếc thùng đng du
nh tr bng cách ct ra hai nh tròn bng nhau và mt hình ch nht (phần tô đậm) sau đó hàn n
lại, như hình v ới đây.
Hainh tròn làm hai mặt đáy, hình ch nht làm thành mt xung quanh của thùng đựng du (va
đủ). Biết thùng đựng du có th tích bng
50,24
lít (các mi ghép ni khi hàn chiếm dinch
không đáng kể. Ly
3,14
). Tính din tích ca tm thép hình ch nhật ban đầu?
A.
2
1,8062m
. B.
2
2,2012m
. C.
2
1,5072m
. D.
2
1,2064m
.
Câu 2: (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Ngh-An-Ln-2) Một con xoay được thiết kế gm hai khi tr
1
( )
T
,
2
( )
T
chng lên khi nón
(N)
(Tham kho mt ct ngang qua trục như hình v). Khi tr
1
( )
T
bán kính đáy
( )
r cm
, chiu cao
1
( )
h cm
. Khi tr
2
( )
T
bán kính đáy
2 ( )
r cm
, chiu cao
2 1
2 ( )
h h cm
. Khi nón
(N)
có bán kính đáy
( )
r cm
, chiu cao
1
4 ( )
n
h h cm
. Biết rng th tích
toàn b con xoay bng
3
31( )
cm
. Thch khi nón
(N)
bng
A.
3
5( )
cm
. B.
3
3( )
cm
. C.
3
4( )
cm
. D.
3
6( )
cm
.
Câu 3: (Đặng Thành Nam Đ 5) Hai hình nón bng nhau có chiu cao bng
2 dm
, được đặt như hình v
bên (mi hình đều đặt thẳng đứng vi đnh nằm phía dưới). Lúc đầu, hình nón trên chứa đầy
nước hình n i không chứa nước. Sau đó, nước được chy xung hình nón dưới thông
qua l trng đỉnh ca nh nón trên. Hãy tính chiu cao của nước trong nh nón dưới ti thi
điểm khi mà chiu cao của nưc trong hình nón trên bng
1
dm
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
7 . B.
1
3
. C.
3
5 . D.
1
2
.
Câu 4: (THTT ln5) Mt qu t tp tay gm ba khi tr
1
H
,
2
H
,
3
H
gn lin nhau lần lượt
bán kính chiều cao tương ng là
1 1
,r h
,
2 2
,r h
,
3 3
,r h
tha mãn
1 3
r r
,
1 3
h h
;
2 1
1
3
r r (xem
hình v). Biết thch ca toàn b qu t bng 60
và chiu dài qu t bng 9. Thch khi tr
2
H
bng?
A.
1
1
16 9 2
4 9
h
h
. B.
1
1
36 9 2
4 9
h
h
C.
1
1
60 9 2
4 9
h
h
D.
1
1
46 9 2
4 9
h
h
Câu 5: (Chuyên Thái Nguyên) Mt bình đựng nước dng hình nón (không đáy) đựng đầy nước. Người
ta th o đó mt khi cầu đường kính bng chiu cao ca bình nước và đo được th tích nưc
tràn ra ngoài là
3
18
dm
.Biết khi cu tiếp xúc vi tt c các đường sinh ca hình nón đúng
mt na khi cu chìm trong nước. Tính th tích nướcn li trong bình.
A.
3
27 dm
. B.
3
6 dm
. C.
3
9 dm
. D.
3
24 dm
.
Câu 6: (THPT PH DC THÁI BÌNH) Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang,
chiều i bồn
5m
, bán kính đáy 1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ.
Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với
0,5m
của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng
nhất của khối dầu còn li trong bồn (theo đơn vị
3
m
).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
23,562m
. B.
3
12,637 m
. C.
3
6,319m
. D.
3
11,781m
.
Câu 7: [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Mt khi g hình tr với bán kính đáy bng 6 chiu cao
bng 8. Trên mt đường tròn đáy nào đó ta ly hai đim A,B sao cho cung AB có s đo
0
120 .
Người ta ct khúc g bi mt mt phẳng đi qua A,B tâm ca hình tr (tâm ca hình tr là trung
điểm của đon ni tâm hai đáy) để được thiết diện như hình v. Tính din tích S ca thiết din
thu được.
.
A.
20
S
. B.
20 30 3
S
. C.
12 18 3
S
. D.
20 25 3
S
.
Câu 8: (Cu Giy Hà Ni 2019 Ln 1) Khi sn xut v lon sa bònh tr th tích là
V
, các nhà thiết
kế luôn đặt mc tiêu sao cho chi phí nguyên liu làm v lon sa bò là ít nht, tc là din tích toàn
phn ca hình tr là nh nht. Mun th tích khi tr bng
V
và din tích toàn phn hình tr nh
nht t bán kính đáy bằng bao nhiêu?
A.
3
2
V
r
. B.
3
r V
. C.
3
2
V
r
. D.
3
2
V
r
.
Câu 9: (Trần Đại Nghĩa) Nam muốn xây mt bình chứa hình trcó thể tích
3
72m .
Đáy làm bằng bêtông
giá 100 nghìn đồng
2
/ m ,
thành làm bng n giá 90 nghìn đồng
2
/ m ,
nắp bằng nhôm g140 nghìn
đồng
2
/ m .
Vy đáy của hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là thp nhất?
A.
3
3
m .
2
B.
3
3
m .
C.
3
3
m .
D.
3
2
m .
Câu 10: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Ti trung tâm mt thành ph người ta to
điểm nhn bng ct trang trí hình nón có kích thước như sau: đường sinh
10 ,
l m
bán kính đáy
5 .
R m
Biết rng tam giác
SAB
là thiết din qua trc ca hình nón và
C
là trung điểm ca
.
SB
Trang t mt h thống đèn điện t chy t
A
đến
C
trên mặt nón. Định giá tr ngn nht ca
chiều dài dây đèn điện t.
A.
15
m
. B.
10
m
. C.
5 3
m
. D.
5 5
m
.
5 m
0,5 m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LN 01 NĂM 2018-2019) Trên mt mảnh đt hình vuông
din tích
2
81
m
ngưi ta đào mti ao ni cá hình tr (như hình v) sao cho m ca hình
tròn đáy tng với tâm ca mảnh đt. gia mép ao mép mnh đất người ta đ li mt
khong đất trng để đi lại, biết khong ch nh nht gia mép ao mép mảnh đt
x m
.
Gi s chiu u ca ao cũng là
x m
. Tính th tích ln nht V ca ao.
A.
3
13,5
V m
. B.
3
27
V m
. C.
3
36
V m
. D.
3
72
V m
.
Câu 12: Mt công ty sn xut mt loi cc giy hình nón có th tích
3
27
cm
vi chiu cao là
h
và bán kính
đáy
r
để lượng giy tiêu th là ít nht t giá tr ca
r
là:
A.
6
4
2
3
2
r
. B.
8
6
2
3
2
r
. C.
8
4
2
3
2
r
. D.
6
6
2
3
2
r
.
Câu 13: Mt phễu đựng kem hình nón bng giy bc có th tích
12
(cm
3
) và chiu cao là 4cm. Muốn tăng
th tích kem trong phu hình n lên 4 ln, nhưng chiều cao không thay đổi, din tích miếng giy
bc cn thêm là.
A.
2
(12 13 15)
cm
. B.
2
12 13
cm
.
C.
2
12 13
15
cm
. D.
2
(12 13 15)
cm
Câu 14: Mt i phu dng hình nón chiu cao ca phu là
30
cm
. Người ta đổ mt ợng nước vào
phu sao cho chiu cao ca cột nước trong phu bng
15
cm
(hình
1
H
). Nếu bt kín ming phu
ri lật ngược phu lên ( hình
2
H
) t chiu cao ca cột nước trong phu gn vi giá tr nào sau
đây ?
A.
1,553
cm
. B.
1,306
cm
. C.
1,233
cm
D.
15
cm
.
H2
H1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: Cho mt đng h cát như hình v ( gm hai hình nón chung đnh ghép li)
trong đó đường sinh bt k ca hình nón to với đáy mt c
0
60
. Biết
rng chiu cao của đồng h
30
cm
tng th tích của đồng h
3
1000
cm
. Nếu cho đầy lượng cát vào phn trên t khi chy hết
xuống dưới. khi đó t l th tích lưng cát chiếm ch và th tích phn
phía dưới là bao nhiêu
A.
1
8
B.
1
27
C.
1
3 3
D.
1
64
Câu 16: Cho mt miếng n nh tn có bán kính
50
cm
. Biết hình nón th tích ln nht khi din tích
toàn phn ca hình nón bng din tích miếng tôn trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy
A.
10 2
cm
B.
20
cm
C.
50 2
cm
D.
25
cm
Câu 17: Mt kem c quế gm hai phn, phn kem dng hình
cu, phn c quế dng hình nón, gi s hình cu
hình nón bán kính bng nhau, biết rng nếu kem tan
chy hết s làm đầy phn c quế. Biết th tích kem sau
khi tan chy bng
75%
th tích kem đóng băng ban đầu,
gi
,
h r
lần lượt là chiu cao bán kính ca phn c
quế. Tính t s
h
r
A.
3
h
r
B.
2
h
r
C.
4
3
h
r
D.
16
3
h
r
Câu 18: Ct mt hình nón bng mt mt phng
song song với đáy thì phn nh nón
nm gia mt phẳng đáy gọi là hình
nón ct. Mt chiếc cc có dng hình nón
ct cao
9 ,
cm
bán kính của đáy cốc
ming cc lần lượt là và
4 .
cm
Hi chiếc
cc có th chứa được lượng nước ti đa
là bao nhiêu trong s các la chn sau:
A.
250
ml
B.
300
ml
C.
350
ml
D.
400
ml
Câu 19: Mt cái mũ bằng vi ca nhà o thut vi
các kích thước như hình v. y tính
tng din tích vi cần để làm nên cái mũ đó (không kể vin,
mép, phn tha).
A.
2
700
cm
B.
2
754,25
cm
C.
2
750,25
cm
D.
2
756,25
cm
B
R
h
x
O
L
E
H
M
10cm
30cm
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 20: Khi sn xut v lon sa bò nh tr các nhà thiết kế ln đặt mc tiêu sao cho chi p nguyên liu
làm v lon là ít nht, tc là din tích toàn phn ca hình tr là nh nht. Mun th tích ca khi
tr đó bng 2 và din tích toàn phn hình tr nh nht t bán kính đáy gần s nào nht?
A. 0,68. B. 0,6. C. 0,12. D. 0,52.
Câu 21: (THPT-Phúc-Trch-Hà-Tĩnh-ln-2-2018-2019-thi-tháng-4) Khi sn xut hp mì tômc nhà
sn xuất ln để mt khong trng dưới đáy hộp. Hình v dưới mô t cu trúc ca hp mì tôm.
Th mìm dng hình tr, hp mì dng hình nón cụt được ct ra bi hình nón chiu cao
9cm và bán kính đáy 6cm . Nhà sn xut tìm cách sao cho thtôm được thch ln nht
mục đích thu hút khách hàng. Tìm th tích ln nhất đó.
A. 48
. B.
81
2
. C. 36
. D. 54
.
Câu 22: Mt cái ly có dng hình nón được t nước vào vi chiu cao mc nước bng chiu cao hình
nón. Hi nếu bch kính ming ly ri úp ngược ly xung t t s chiu cao mực nước và chiu
cao nh nón xp x bng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D.
Câu 23: Mt nút chai thy tinh mt khi tròn xoay
H
, mt mt phng cha trc ca
H
ct
H
theo mt thiết diện như trong hình v bên. Tính th tích ca
H
(đơn vị
3
cm
).
A.
23
H
V
. B.
13
H
V
. C.
41
3
H
V
. D.
17
H
V
.
Câu 24: Mt bn chứa xăng có cấu to gm
1 hình tr gia và 2 na hình cu 2 đầu,
biết rng hình cầu có đường kính 1,8m
2
3
0,33
0,11
0,21
0,08
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
chiu dài ca hình tr là 3,62 .m Hi bn đó
có th cha tối đa bao nhiêu t xăng trong
các giá tr sau đây?
A. 10905l B. 23650l C. 12265l D. 20201l
Câu 25: Mt hình hp ch nhật kích thước 4 4 h cha mt khi cu ln bán kính bng 2 tám khi
cu nh bán kính bng 1 sao cho các khi lón tiếp xúc vi tám khi cu nh và các khi cu
đều tiếp xúc vi các mt hình hp. Th tích khi hp là:
A. 32 32 7 B. 48 32 5 C. 64 32 7 D. 64 5
Câu 26: Mt bang giy dài đưc cun cht li
thành nhiu vòng xung quanh mt ng
lõi
hình tr rỗng có đường kính
12,5 .C mm
Biết độ dày ca giy cun là 0,6mm
đường kính c cun giy 44,9 .B mm
Tính chiu dài l ca cun giy.
A. 44L m B. 38L m C. 4L m D. 24L m
Câu 27: (Th Xã Qung Tr) Một ly nước hình tr chiu cao 20 cm bán kính đáy bằng 4 cm. Bn
Nam đổ nước vào ly cho đến khi mực nước cách đáy ly 17 cm
t dng lại. Sau đó, Nam ly các
viên đá lạnh hình cu cùng bán kính 2 cm th vào ly nước. Bn Nam cn ng ít nht bao
nhiêu viên đá để nước trào ra khi ly?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 28: Mt thy giáo d định xây dng b bơi di động cho hc sinh nghèo min núi t 15 tm tôn có kích
thước 1 20m cm (biết giá
2
1m
n là 90000 đồng) bng 2 cách:
Cách 1: Gò tấmn ban đầu thành 1 hình tr như hình 1.
Cách 2: Chia chiu dài tm n thành 4 phn ri gò tm n thành 1 hình hp ch nhật như
hình 2.
Biết sau khi y xong b theo d định, mức c ch đổ đến 0,8m giá nước cho đơn vị s
nghip
3
9955 /
dong m
. Chi p trong tay thy hiệu trưởng là 2 triệu đồng. Hi thy giáo s
chọn cách làm nào để không vượt quá kinh phí (gi s ch tính đến các chi phí theo d kin
trong bài toán).
Hình 1
1m
20m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hình 2
A. C 2 cách như nhau B. Không chn cách nào
C. Cách 2 D. Cách 1
Câu 29: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có np đáy), đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của
bình gấp 3 ln bán kính đáy của nó. Người ta thả vào bình đó mt khối trụ và đo được thtích
nước trào ra ngoài là
3
16
( )
9
dm
. Biết rằng mt mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón
khi trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón (như hình vdưới). Tính bán kính
đáy
R
của bình nước.
A.
3( ).
R dm
B.
4( ).
R dm
C.
2( ).
R dm
D.
5( ).
R dm
Câu 30: mt miếng nhôm hình vuông, cnh
3 ,
dm
một người d đnh tính to thành các hình tr
(không đáy) theo hai cách sau:
Cách 1: Gò hai mép hình vuông để thành mt xunng quanh ca mt hình tr, gi th tích ca
khi tr đó là
1
.
V
Cách 2: Ct hình vuông ra làm ba và gò thành mt xung quanh ca ba hình tr, gi tng th
tích ca chúng là
2
.
V
Khi đó, tỉ s
1
2
V
V
là:
A.
3
B.
2
C.
1
2
D.
1
3
Câu 31: Mt chiếc hp hình lập phương cạnh
a
b khoét mt khong trng dng là mt khối lăng trụ
với hai đáy hai đường tròn ni tiếp ca hai mặt đối din ca hình hộp. Sau đó, người ta dùng
1m
4m
4m
6m
6m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
bìa cng n kín hai mt va b ct ca chiếc hp li như cũ, chỉ cha li khong trng bên trong.
Tính th tích ca khong trng to bi khi tr này.
A.
3
a
B.
3
1
2
a
C.
3
1
4
a
D.
3
1
8
a
Câu 32: Người ta dùng mt loi vải vintage để bc qu khi khí ca khinh khí cu, biết rng qu khi này
dng hình cầu đường kính 2 .m Biết rng
2
1m
vải giá 200.000 đng. Hi cn ti thiu
bao nhiêu tin mua vải để làm khinh khí cu này?
A. 2.500.470 đồng B. 3.150.342 đồng
C. 2.513.274 đồng D. 2.718.920 đồng
Câu 33: Cho biết rng hình chm cu công thc th tích
2 2
3
6
h r h
, trong đó h là chiu cao chm cu và r là bán
kính đường tròn b mt chm cu ( bán kính này khác vibán
kính hình cu ). Bài hi đặt ra là vi mt qu dưa hấu hình
cầu, người ta dùng mt cái ng khoét thng mt l hình tr
chưa rõ bán kính xuyên qua trái dưa như hình v ( trong hình
AB đường kính trái a). Biết rng chiu cao ca l là
12cm ( trong hình trên, chiều cao này chính độ dài HK ).
Tính th tích ca phn
dưa còn li.
A.
3
200 cm
B.
3
96 cm
C.
3
288 cm
D.
3
144 cm
Câu 34: người ta cn ct mt tm tôn có hình dng mt elip với độ dài trc ln bng 8 độ dài trc bé bng
4 để được mt tm tôn dng hình ch nht ni tiếp ep. Người ta tm tôn hình ch nht
thu được thành mt hình tr không có đáy như hình bên. Tính th ch ln nht có th thu được
ca khi tr đó
A.
3
128 3
cm
B.
3
64
3 2
cm
C.
3
64
3 3
cm
D.
3
128
3 2
cm
Câu 35: T mt khúc g tròn hình tr đường kính bng 40 cm, cn x thành mt chiếc tiết din
ngang là hình vuông và bn miếng ph được tô màu xám như hình v dưới đây. Tìm chiu rng
x ca miếng ph để din tích s dng theo tiết din ngang là ln nht.
x
B
A
H
C
B
2x
A
A
BK
O
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 34 17 2
2
x cm
B.
3 34 19 2
2
x cm
C.
5 34 15 2
2
x cm
D.
5 34 13 2
2
x cm
Câu 36: Người ta thiết kế mt thùng cha hình tr có th tích
V
nhất định. Biết rng giá ca vt liu m
mt đáy nắp ca thùng bng nhau đắt gp 3 ln so vi glàm vt liu xung quanh ca
thùng (chi phí cho mi đơn vị din tích). Gi
h
chiu cao của thùng bán kinh đáy
R
.
Tính t s
h
R
sao cho chi phí làm thùng là nh nht
A.
2
h
R
B.
2
h
R
C.
3 2
h
R
D.
6
h
R
Câu 37: Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích
3
1000
cm
. Bán kính của nắp đậy để nhà sn xuất tiết kim nguyên vật liệu nhất bằng
A.
3
500
cm
. B.
3
5
10.
cm
. C.
500
cm
. D.
5
10.
cm
.
Câu 38: Mt viên phn bng có dng mt khi tr với bán kính đáy bng
0,5
cm
, chiu dài
6
cm
. Người ta
làm mt hình hp ch nht bằng carton đựng các viên phấn đó với kích thước
6 5 6
cm cm cm
.
Hi cn ít nht bao nhiêu hộp kích thước như trên để xếp
460
viên phn?
A.
17
. B.
15
. C.
16
. D.
18
.
Câu 39: Mt khi cu bán kính
5
dm
, người ta ct b hai phn
ca khi cu bng hai mt phng song song ng vuông c
đường kính cách tâm mt khong
3
dm
để làm mt chiếc
lu đựng nước (như hình v). Tính th tích chiếc lu cha
được.
A.
3
100
3
dm
B.
3
43
3
dm
C.
3
41
dm
D.
3
132
dm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 40: Mt cái tục lăn sơn nưc có dng mt hình trụ. Đường kính của đưng
tròn đáy
5
cm
, chiều dài lăn
23
cm
(hình bên). Sau khi lăn trọn
15
vòng t trục lăn tạo nên sân phng mt din din tích
A.
2
1725 .
cm
B.
2
3450 .
cm
C.
2
1725 .
cm
D.
2
862,5 .
cm
Câu 41: Mt qu bóng bàn và mt chiếc chén hình tr cùng chiều cao. Người
ta đặt qu bóng lên chiếc chén thy phn ngoài ca qu bóng
chiu cao bng
3
4
chiu cao ca nó. Gi
1
V
,
2
V
ln t th tích ca qu bóng và chiếc chén,
khi đó:
A.
1 2
9 8
V V
. B.
1 2
3 2
V V
. C.
1 2
16 9
V V
. D.
1 2
27 8
V V
.
Câu 42: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình bên. Biết bán kính
đáy bằng
5 ,
R cm
bán kính c
2 , 3 ,
r cm AB cm
6 ,
BC cm
16 .
CD cm
Th tích
phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bng:
A.
3
495
cm
. B.
3
462
cm
.
C.
3
490
cm
. D.
3
412
cm
.
Câu 43: Nhà Nam một chiếc bàn tròn có bán kính bằng m. Nam mun mắc một bóng
điện ở phía trên và chính giữa chiếc bàn sao cho mép bàn nhận được nhiều ánh sáng
nht. Biết rằng cường độ sáng C của bóng điện được biu thị bởi ng thức
( là góc tạo bởi tia ng tới mép bàn mặt bàn, c - hng số t lch
phụ thuộc vào nguồn sáng, l khoảng cách từ mép bàn ti bóng đin). Khoảng cách nam cần treo
bóng điện tính từ mặt bàn
A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
Câu 44: Vi mt đĩa tròn bng thép tráng bán kính
6
R m
phi làm mt cái phu bng cách cắt đi
mt hình qut của đĩa này và gp phn còn li thành hình tròn. Cung tròn ca hình qut b cắt đi
phi bằng bao nhiêu độ để hình nón có th tích cực đại?
A.
66
B.
294
C.
12,56
D.
2,8
2
2
sin
C c
l
O
N
6 m
23
cm
5
cm
r
R
D
C
A
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 45: Mt công ty nhn làm nhng chiếc thùng phi kín hay đáy vi th tích theo u cu là
3
2 m
mi
chiếc yêu cu tiết kim vt liu nht. Hi thùng phải bán kính đáy R chiu cao h là bao
nhiêu?
A.
1
2 ,
2
R m h m . B.
1
, 8
2
R m h m .C.
1
4 ,
8
R m h m . D. 1 , 2R m h m .
Câu 46: Có mt cái cc làm bng giấy, được úp ngược như hình v. Chiu cao ca chiếc cc là 20cm , bán
kính đáy cốc là 4cm , bán kính ming cc là 5cm. Mt con kiến đang đứng điểm A ca ming
cc d định s hai vòng quanh than cc để lên đến đáy cốc điểm B . Quãng đường ngn
nht để con kiến th thc hiện được d định ca mình gần đúng nhất vi kết qu nào dước
đây?
A. 59,98cm B. 59,93cm C. 58,67cm D. 58,80cm .
Câu 47: Hc sinh A s dụng 1 xô đựng nước có nh dạng và kích tc ging như hình vẽ, trong đó đáy
là hình tn bán kính 20 cm, ming đường tròn bán kính 30 cm , chiu cao là
80 cm. Mi tháng A ng hết 10 nước. Hi A phi tr bao nhiêu tiền nước mi tháng, biết
giá nước 20000 đồng/
3
1 m (s tiền được làm tn đến đơn vị đồng)?
A. 35279 đồng. B. 38905 đồng. C. 42116 đng. D. 31835 đồng.
Câu 48: Mt cốc nước hình tr chiu cao 9cm, đường kính 6cm . Mặt đáy phẳng dày 1cm , thành
cc dày 0,2cm . Đổ vào cc 120ml nước sau đó thả vào cốc 5 viên bi đường kính 2cm . Hi
mt nước trong cc cách mép cc bao nhiêu
cm
. (Làm tn đến hai ch s sau du phy).
A. 3,67cm . B. 2,67cm. C. 3,28cm. D. 2,28cm .
Câu 49: Người ta xếp 7 hình tr có cùng bán kính đáy r cùng chiu cao h vào mt cái l nh tr cũng
chiu cao h, sao cho tt c các nh tn đáy của hình tr nh đều tiếp xúc với đáy của hình
tr ln, nh tr nm chính gia tiếp xúc vi sáu hình tr xung quanh, mi hình tr xung quanh
đều tiếp xúc với các đường sinh ca l hình tr ln. Khi th tích ca l hình tr ln là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
16 r h
B.
2
18 r h
C.
2
9 r h
D.
2
36 r h
Câu 50: T cùng mt tm kim loi do hình quạt như hình v ch tc bán kính 5R và chu vi ca
hình qut là 8 10P
, người ta gò tm kim loi thành nhng chiếc phu theo hai cách:
Câu 51: tm kim loi ban đầu thành mt xung quanh ca mt cái phu
Câu 52: Chia đôi tấm kim loi thành hai phn bng nhau ri gò thành mt xung quanh ca hai cái phu
Gi
1
V
là th tích ca cái phu th nht,
2
V
là tng thch ca haii phu cách 2. Tính
1
2
V
V
?
A.
1
2
21
7
V
V
B.
1
2
2 21
7
V
V
C.
1
2
2
6
V
V
D.
1
2
6
2
V
V
Câu 53: Cho mt miếng tôn hình tn có bán kính 50cm . Biết hình nón có th tích ln nht khi din tích
toàn phn ca hình nón bng din tích miếng tôn trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy
A. 10 2cm B. 20cm C. 50 2cm D. 25cm
Câu 54: Mt chậu nước hình bán cu bng nhôm có bán kính R =10cm, đặt trong mt khung hình hp ch
nht (hình 1). Trong chu có cha sn mt khối nước hình chm cu chiu cao h = 4cm. Người
ta b o chu mt viên bi hình cu bng kim loi t mặt nước ng lên va ph kín viên bi
(hình 2). Bán kính ca viên bi gn s nguyên nào sau đây. (Cho biết th tích khi chm cu
2
3
h
V h R
)
A. 2 B. 4 C. 7 D. 10
Câu 55: Một người mt di duy băng dài 130 cm, người đó cần bc dải duy băng đỏ đó quanh mt hp
quà hình tr. Khi bọc quà, người y ng 10 cm ca di duy băng để thắt trên np hp
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
(như hình v minh ha). Hi di duy ng thể bọc được hp quà th tích ln nht là bao
nhiêu?
A.
3
4000
cm
B.
3
32000
cm
C.
3
1000
cm
D.
3
16000
cm
Câu 56: Mt khi gch hình lp phương (không thấm nước) có cnh bằng 2 được đặt vào trong mt chiếu
phu hình nón tròn xoay chứa đầy nước theo cách như sau: Mt cnh ca viên gch nm trên mt
nước (nm trên mt đường kính ca mặt này); các đnh n li nm trên mt nón; m ca viên
gch nm trên trc ca hình nón. Tính th tích nước còn li trong phu (làm tròn 2 ch s thp
phân).
A. V =22,27 B. V =22,30 C. V =23.10 D. 20,64
Câu 57: (CHUYÊN THÁNH TÔNG QUNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Người ta xếp ba viên bi
n kính bng nhau bng
3
vào mt cái l nh tr sao cho các viên bi đều tiếp xúc vi
hai đáy của l nh tr và các viên bi này đôi mt tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với các đưng
sinh ca l hình trụ. nh bán kính đáy của l hình tr.
A.
1 2 3
. B.
2 3
. C.
3 2 3
2
. D.
2 3
.
Câu 58: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, chiều dài bồn
5
m
, bán kính đáy
1
m
, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng
với của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo
đơn vị )
A.
3
12,637
m
. B.
3
114,923
m
. C.
3
11,781
m
. D.
3
8,307
m
.
Câu 59: (Chuyên Vinh Ln 2) Người ta sn xut mt vật lưu nim bng thy tinh trong sut có dng
khi tròn xoay thiết din qua trc hình thang cân. Bên trong hai khi cu ngũ sắc
vi bán kính ln lượt là tiếp xúc vi nhau tiếp xúc vi mt xung quanh
ca đồng thi hai khi cu tiếp xúc với hai đáy ca . Tính th tích ca vật lưu niệm đó.
0,5
m
3
m
N
N
3
R cm
1
r cm
N
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. . C. . D. .
Câu 60: (Chuyên Quý Đôn Điện Biên Ln2) Người ta th mt viên billiards snooker dng hình
cu vi bán kính nh n 4,5cm vào mt chiếc cc hình tr đang chứa nước t viên billiards
đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc vi mt nước sau khi dâng (tham kho hình v bên). Biết rng
bán kính ca phn trong đáy cc bng 5,4cmchiu cao ca mc nước ban đầu trong cc bng
4,5cm. Bán kính của viên billiards đó bằng?
A. 4,2 .cm B. 3,6 .cm C. 2,7 .cm D. 2,6 .cm
Câu 61: (THPT-Ngô-Quyn-Hi-Phòng-Ln-2-2018-2019) Mt hp dng bóng tennis có dng hình tr.
Biết rng hp cha va khít ba qu bóng tennis được xếp theo chiu dc, các qu bóng tennis có
kích thước như nhau. Th tích phn không gian còn trng trong hp chiếm t l %a so vi th
tích ca hp bóng tennis. S
a
gn nht vi s nào sau đây?
A. 50. B. 66. C. 30 . D. 33 .
Câu 62: Cho hai mt tr có cùng bán kính bng 4 được đặt lng vào nhau như hình v. Tính th tích
phn chung ca chúng biết hai trc ca hai mt tr vng góc và ct nhau.
.
A. 256
. B. 512. C.
256
3
. D.
1024
3
.
3
485
6
cm
3
81
cm
3
72
cm
3
728
9
cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MT NÓN TRÒN XOAY VÀ KHI NÓN
A – LÝ THUYT CHUNG
1. Mặt nón tròn xoay
Ni dung
Đường thẳng , cắt nhau tại và tạo thành góc vi
, cha , . quay quanh trục với
góc không đổi mt nón tròn xoay đnh
gọi là trục.
được gọi là đường sinh.
Góc gọi c ở đỉnh.
2. Khi nón
Ni dung Hình v
phần không gian được gii hn bi mt hình nón tn
xoay k c hình nón đó. Những điểm không thuc khi nón gi
là những đim ngoài ca khi nón.
Những điểm thuc khi nón nhưng không thuộc hình n
tương ng gi những điểm trong ca khi nón. Đnh, mt đáy,
đường sinh ca mt hình nón cũng đnh, mặt đáy, đường sinh
ca khi nón tương ng.
Cho hình nón có chiu cao ,h đường sinh l bán kính đáy .
Din tích xung quanh: ca hình nón:
Din tích đáy (hình tròn):
Din tích toàn phn: ca hình nón:
Th tích khi nón:
3. MT S DNG TOÁN VÀ CÔNG THC GII
3.1.Dng 1. Thiết din ca hình nón ct bi mt mt phng
Ni dung Hình v
Thi
ế
t di
n qua tr
c
ca hình nón là tam giác cân.
d
O
0 0
0 90
mp P
d
P
O
.
d
2
r
xq
S rl
.
áy
S r
2
.
đ
tp
S rl r
2
.
V r h
2
1
.
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thi
ế
t di
n
qua đ
nh
ca nh nón nhng tam giác n
hai cạnh bên là hai đưng sinh ca hình nón.
Thi
ế
t di
n vuông góc v
i tr
c
ca hình nón những đường
tròn có tâm nm trên trc ca
hình nón.
3.2. Dạng 2. Bài toán liên quan đến thiết diện qua đỉnh ca hình nón
Cho hình nón có chiu cao là , bán kính đáy đưng sinh .
Mt thiết diện đi qua đỉnh ca hình nón có khong cách t tâm của đáy đến mt phng cha thiết din
Ni dung Hình v
Gi M là trung đim ca .AC Khi đó:
c gia là góc
SMI
.
c gia là góc
MSI
.
Din tích thiết din
3.3. Dng 3. Bài toán hình nón ngoi tiếp và ni tiếp hình chóp
Ni dung Hình v
Hình nón ni tiếp nh chóp đều là nh nón
đỉnh là , đáy là đường tròn ni tiếp hình vuông .
Khi đó hình nón có:
Bán kính đáy ,
Đường cao , đường sinh
Hình chóp t giác
đ
u
Hình nón ngoi tiếp hình chóp đều là hình nón
đỉnh là , đáy là đường tròn ngoi tiếp hình vuông .
Khi đó hình nón có:
Bán kính đáy:
Chiu cao:
Đường sinh:
Hình chóp t giác
đ
u
Hình nón ni tiếp hình chóp đều là hình nón đnh
Hình chóp tam giác
đ
u
h
r
l
d
.
AC SMI
SAC
ABC
SAC
SI
d I SAC IH d
, .
td SAC
S S SM AC SI IM AI IM
h d h d
r h
h d h d
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
1 1
. .2
2 2
.
S ABCD
.
S
ABCD
AB
r IM
2
h SI
l SM
.
S ABCD
.
C
D
M
I
S
A
B
S ABCD
.
S
ABCD
AC AB
r IA
2
.
2 2
h SI
.
l SA
.
S ABCD
.
D
S
I
A
B
C
S ABC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
, đáy là đường tròn ni tiếp tam giác
Khi đó hình nón có
Bán kính đáy:
Chiu cao:
Đường sinh:
Hình n ngoi tiếp hình chóp đều hình nón
đỉnh là , đáy là đường tròn ngoi tiếp tam giác
Khi đó hình nón có:
Bán kính đáy:
Chiu cao:
Đường sinh:
Hình chóp tam giác
đ
u
3.4. Dng 4. Bài toán hình nón ct
Khi ct hình nón bi mt mt phng song song với đáy thì phn mt phng nm trong hình nón mt
hình tròn. Phn hình nón nm gia hai mt phẳng nói trên được gi là hình nón ct.
Ni dung Hình v
Khi ct hình nón ct bi mt mt phng song song với đáy
t được mt ct là mt hình tròn.
Khi ct hình nón ct bi mt mt phng song song vi trc
t được mt ct là mt hình thang cân.
Cho hình nón ct lần lượt là bán kính đáy lớn,
bán kính đáy nh và chiu cao.
Din tích xung quanh ca hình nón ct:
Diện tích đáy (hình tròn):
Din tích toàn phn ca hình nón ct:
Th tích khi nón ct:
S
ABC
.
AM AB
r IM
3
.
3 6
h SI
.
l SM
.
S ABC
.
I
S
M
C
B
A
S ABC
.
S
ABC
.
AM AB
r IA
2 3
.
3 3
h SI
.
l SA
.
S ABC
.
S
I
C
B
M
A
R r h
, ,
xq
S l R r
.
áy
áy
áy
S r
S r R
S R
2
21 2
2
2
.
đ
đ
đ
tp
S l R r r R
2 2
.
h
R
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A
B
C
D
3.5. Dng 5. Bài toán hình nón to bi phn còn li ca hình tròn sau khi ct b đi hình qut
Ni dung Hình v
T hình tròn ct b đi hình qut
.
AmB
Độ dài cung
AnB
bng
.
x
Phn còn li ca hình tn ghép lại được mt hình
nón. Tìm bán kính, chiu cao độ i đưng sinh ca hình n
đó.
Hình nón được to thành
B BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: (CHUYÊN NGUYN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LN 2) Cho t din
ABCD
DA
vuông c vi
mp ABC
,
,
DB BC AD AB BC a
. hiu
1 2 3
, ,
V V V
ln lượt là th
tích ca hình tn xoay sinh bi tam giác
ABD
khi quay quanh
AD
, tam giác
ABC
khi quay
quanh
AB
, tam giác
DBC
khi quay quanh
BC
. Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
1 2 3
V V V
. B.
1 3 2
V V V
. C.
2 3 1
V V V
. D.
1 2 3
V V V
.
Li gii
Chn A
Quay tam giác
ABD
khi quay quanh
AD
ta có
2 3
1
1
. .
3 3
V AD AB a
(đvtt).
Quay tam giác
ABC
khi quay quanh
AB
ta có
2 3
2
1
. .
3 3
V AB BC a
(đvtt).
Quay tam giác
DBC
khi quay quanh
BC
ta có
2 2 3
3
1 2
BC. . .2
3 3 3
V BD AB AB a
(đvtt).
Vy
1 2 3
V V V
.
Câu 2: (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Cho nh nón đnh
S
đáy là đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Trên
đường tròn
O
ly hai điểm
,
A B
sao cho tam gc
OAB
vuông. Biết din tích tam giác
SAB
bng
2
2
R
. Th tích hình nón đã cho bng
A.
3
14
12
R
. B.
3
14
2
R
. C.
3
14
6
R
. D.
3
14
3
R
.
Li gii
Chn C
V h R r Rr
2 2
1
.
3
O R
;
l R
r x r
x
h l r
2 2
2
2 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi H là trung điểm của đoạn .AB
Nhn thy:
+) Tam giác OAB vuông cân ti O .
+) OH AB , SH AB nên góc gia hai mt phng
( )SAB
,
( )OAB
bng
SHO .
Ta có: .cos
OAB SAB
S S
2 2
1
2.cos
2
R R
1
cos .
2 2
1
cos
2 2
OH
SH
2
1
2
2 2
R
SH
2
.2 2 2 .
2
R
SH R
2 2
SO SH OH
2
2
2
4
2
R
R
14
2
R
Vy th tích ca khi nón bng
3
2 2
1 1 14 14
. . .
3 3 2 6
R R
V R SO R
Câu 3: (Chuyên Hồng Phong Nam Định Ln 1) Mt khối nón bán kính đáy bằng 2 cm , chiu
cao bng
3cm
. Mt mt phẳng đi qua đỉnh to với đáy mt góc
0
60
chia khi nón làm 2
phn. Tính th tích V phn nh hơn (Tính gần đúng đến hàng phn trăm).
A.
3
1,42cmV . B.
3
2,36cmV . C.
3
1,53cmV . D.
3
2,47cmV .
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 1:
Gi mt phẳng đi qua đỉnh và to với đáy mt góc
60
ct khi nón theo thiết din là tam gc
SMN
như hình v.
Gi
I
là trung điểm
MN
. Khi đó
OI MN
SI MN
, suy ra góc gia mt phng
SMN
mt đáy là góc
60
SIO
.
Xét tam giác
SIO
ta có:
0
3
1
tan60
tan
SO
OI
SIO
.
2 2
3
IN ON OI
,
2 2 3
MN IN
.
1
. . 3
2
OMN
S OI MN
.
.
1
. . 1
3
S OMN OMN
V SO S
.
2
/
1 4 3
. .2 . 3
3 3
k non
V
.
3
sin
2
IN
ION
ON
. Suy ra
60
ION
,
2. 120
MON ION
.
Gi
V
là th tích cn tính.
Ta có
3
/ .
1 4 3
1 1,42cm
3 9
k non S OMN
V V V
.
Cách 2:
Gi mt phẳng đi qua đỉnh và to với đáy mt góc
60
ct khi nón theo thiết din là tam gc
SMN
như hình v.
Gi
I
là trung điểm
MN
. Khi đó
OI MN
SI MN
, suy ra góc gia mt phng
SMN
mt đáy là góc
0
60
SIO
.
Xét tam giác
SIO
ta có:
0
3
1
tan60
tan
SO
OI
SIO
.
2 2
3
IN ON OI
2 2 3
MN IN
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
. . 3
2
OMN
S OI MN
.
Ta có
3
sin
2
IN
ION
ON
suy ra
60
ION
,
2. 120
MON ION
.
Gi
V
S
là din tích hình viên phân to bi dây
MN
và cung nh
MN
.
Ta có
2
1 4
3
3 3
V OMN
S R S
Th tích phn nh cn tính là:
3
1 4 3
. 1 1,42cm
3 9
V
V SO S
.
Câu 4: Cho khi nón tn xoay đường cao
20
h cm
, bán kính đáy
25
r cm
. Mt mt phẳng (P) đi
qua 2 đỉnh ca khi nón khong cách đến tâm O của đáy là 12 cm. Khi đó din tích thiết
din ca (P) vi khi nón bng:
A.
2
500 cm
B.
2
475 cm
C.
2
450 cm
D.
2
550 cm
Li gii
Gọi S là đnh ca khi nón. Mt phng (P) đi qua đỉnh S ct khi nón theo hai đường sinh bng
nhau
SA SB
nên ta có thiết din là tam giác cân
.
SAB
Gọi I là trung đim của đoạn AB, ta có
OI AB
.
T tâm O của đáy ta kẻ
OH SI
ti H, ta có
OH SAB
và do đó theo gi thiết ta có
12
OH cm
. Xét tam giác vuông SOI ta có:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
12 20
OI OH OS
15
OI cm
Mt khác, xét tam giác vuông SOI ta còn có:
. .
OS OI SI OH
Do đó
. 20.15
25
12
OS OI
SI cm
OH
Gi S
t
là din tích ca thiết din
.
SAB
Ta có:
1
.
2
t
S AB SI
, trong đó
2
AB AI
2 2 2 2 2 2
25 15 20
AI OA OI
nên
20
AI cm
40
AB cm
Vy thiết din SAB có din tích là:
2
1
.40.25 500
2
t
S cm
.
Chọn A
Câu 5: (THPT-Yên-Mô-A-Ninh-Bình-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, biết
2
AB a
c
o
30
ABC , cho tam giác
ABC
(k c điểm trong) quay xung quanh đường
thng
AC
được khi tròn xoay. Khi đó thể tích khi tròn xoay bng
A.
3
2
π
a
. B.
3
6
π
. C.
3
2
π
3
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
D
là hình chiếu vuông góc ca
B
lên đường thng
AC
.
1
V
là th tích khi nón tn xoay sinh bi tam giác vuông
CDB
khi quay quanh trc
CD
.
2
V
là th tích khi nón tn xoay sinh bi tam giác vuông
ADB
khi quay quanh trc
AD
.
Khi đó thể tích khi tròn xoay cn tính là
1 2
V V V
.
Tam giác
ABC
cân ti
A
2
AB a AC
,
o o
30 120
ABC CAB và
o
60
DAB .
Do đó
o
.sin60 3
DB AB a
.
Vy ta có
2 2
1 1
π. . π. .
3 3
V DB DC DB DA
2
1
π.
3
DB DC DA
2
1
π. .
3
DB AC
2
1
π. 3 .2
3
a a
3
2
π
a
Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho hình bình hành
ABCD
0 0
0 90 ,
BAD AD a
0
90 .
ADB Quay
ABCD
quanh AB, ta được vt tròn xoay có th tích là:
A.
3 2
sin
V a
B.
3 2
sin . os
V a c
C.
2
3
sin
cos
V a
D.
2
3
cos
sin
V a
Li gii
K
, .
DH AB CN AB
Các tam giác vuông HAD và NBC
bng nhau.
.sin
.cos
cos
DH CN a
AH BN a
a
HN AB
Khi quay quanh AB, các tam giác vuông
AHD
NBC
to thành hai hình nón tròn
xoay
bng nhau nên:
2
2 2 2 2 2 2 3
1 1 sin
. . . . . . . . . .sin .
3 3 sin cos
a
V DH AH DH HN CN BN DH AB a a
Chọn C
Câu 7: Cho nh nón
bán kính đáy R, đưng cao SO. Gi (P) mà mt phng vuông c vi SO
ti O
1
sao cho
1
1
3
SO SO
. Mt mt phng qua trc hình nón ct phn khi nón
nm gia
(P) đáy hình nón theo thiết din hình t giác hai đường chéo vuông c. Tính th tích
phn hình nón
nm gia mt phng (P) và mt phng chứa đáy hình nón
.
A.
3
7
9
R
B.
3
9
R
C.
3
26
81
R
D.
3
52
81
R
Li gii
D
B'
B
C
A
a
α
A
N
D
C
H
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi thiết diện thu được là
1 1
AA B B
1
1
3
SO SO nên
1 1
1 1
.2
3 3
A B AB R
Mt khác
1 1
AB A B
ti I nên
1 1 1
1 1
,
2 2
IO AB IO A B
Vy
1
4
3 3
R R
OO R
D thy
1 1
1 2
2 3
R
SO OO
T đó 2SO R
Gi th tích phn hình nón phi tính là V* t
1 2
*V V V
, trong đó:
V
1
là th tích ca hình nón .
V
2
là th tích hình nón đỉnh S và đáy là thiết din
ca được ct bi (P).
Ta có thch phn hình nón phi tính
2 2
1 2 1 1 1
1 1
* . .
3 3
V V V OB SO O B SO
2 3
2
1 2 52
.2 .
3 9 3 81
R R R
R R
Câu 8: (THTT s 3) Mt hình thang n chiu cao
h
độ dài hai đáy a,
b
. Tính th tích vt th
tròn xoay thu được khi quay hình thang này quanh đường trung trc của hai đáy.
A.
2 2
1
3
h a ab b
. B.
2 2
1
6
h a ab b
.
C.
2 2
1
12
h a ab b
. D. C A, B, C đều sai.
Li gii
Chn C
Gi E , F ln lượt là trung đim ca AB ,
CD
.
Theo gi thiết, ta có
2
a
EB
,
2
b
FC
EF h
. Đặt
SE x
.
SEB SFC
SE EB
SF FC
x a
x h b
ah
x
b a
. Suy ra
ah bh
SF h
b a b a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích vt th tròn xoay cn tìm
2 2
1 1
. . . .
3 3
V SF FC SE EB
2 2
1
3 4 4
bh b ah a
b a b a
3 3 2 2
1 1
. . .
3 4 12
h
b a h a ab b
b a
.
Câu 9: (Hi Hu Ln1) Cho nh tr
T
có chiu cao
2 ,
h m
bán kính đáy
3 .
r m
Gi s
L
là nh
lăng trụ đu
n
cạnh có hai đáy là đa giác đều ni tiếp đưng tròn đáy của nh tr
T
. Khi n tăng
lên vô hn thì tng din tích tt cc mt ca ca khi lăng trụ
L
(nh bng
2
m
) có gii hn là:
A.
12
S
. B.
20
S
. C.
30
. D.
12
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
L
là nh lăng trụ đều
n
cạnh có hai đáy là đa giác đều ni tiếp đường tròn đáy của
nh tr
T
nên đ dài mi cnh của lăng tr là
2 .sin
a r
n
.
Do đó din tích ca n mt bên
1
2 .sin 12 .sin
S nah nrh n
n n
Công thc din tích của đa giác đều
n
cạnh,độ dài mi cnh là
a
là:
2
2
.sin
2
nr
n
s
.
Nên din tích của hai đáy là:
2
2
2. 9 .sinS s n
n
.
Tng din tích tt c các mt ca khi lăng tr
L
là:
S
1 2
12 .sinS S n
n
2
9 .sinn
n
.
Khi
n
ng lênhn:
2
lim 12. .sin 9 .sin
x
n n
n n

2
lim 12. .sin lim 9 .sin 30
x x
n n
n n
 
.
Cách 2: Khi
n
tăng lên vô hạn, nh lăng trụ tiến dn ti nh tr, do đó tổng din tích tt cc mt ca ca
khi lăng trụ
L
bng vi dinch toàn phn ca nh tr
T
và bng
2
2 2 30
rh r
Câu 10: (S Bc Ninh) Cho nh chóp .
S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
, t giác
ABCD
hình thang vuông vi cạnh đáy
,
AD BC
.
3 3
AD CB a
,
AB a
,
3
SA a
.
Điểm
I
tha mãn
3
 
AD AI
,
M
là trung đim
SD
,
H
là giao đim ca
AM
SI
. Gi
,
E F
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
,
SB SC
. Tính th tích
V
ca khi nón có đáy là đường
tròn ngoi tiếp tam giác
EFH
và đỉnh thuc mt phng
ABCD
.
A.
3
5 5
a
V
. B.
3
2 5
a
V
. C.
3
5
a
V
. D.
3
10 5
a
V
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nhn t: T giác ABCI là hình vuông. D chng minh
BC SAB BI SC .
EA SB
EA SBC
EA BC
EA SC .
EA SC
SC AEF
FA SC
.
Trong tam giác vuông SAB
2
2
3
4
SE SA
SB SB
.
Trong tam giác SAD . . 1
HS AI MD
HI AD MS
3
HS
HI
3
4
SH
SI
.
Trong tam giác SBI
3
4
SE SH
SB SI
// EH BI . Do BI SC n EH SC .
Suy ra các đim , , , A E F H cùng thuc mt phẳng đi qua A và vuông góc vi SC .
Gi K là trung đim AF .
EA EF
AH FH
K
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác EFH .
Ta có:
.
SA AC
AF
SC
3. 2
5
a a
a
6
5
a
.
Suy ra bán kính đáy của khi nón là
1 6
2
2 5
a
R AF
.
Gi O là tâm nh vuông ABCI .
Do
//
SC EFH
OK EFH O
OK SC
đnh ca khi nón.
Chiu cao ca khi nón
1
2
h FC
2 2
1
2
AC AF
2 2
1 6
2
2 5
a a
5
a
.
Vy th tích khi nón
2
2
1 1 6
. . . . .
3 3
2 5 5
a a
V R h
3
10 5
a
.
Câu 11: Th tích
V
ca khi tn xoay thu đưc khi quay hình thang
ABCD
quanh trc
OO
, biết
80,OO
24,O D
12,O C
12,OA
6OB
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
43200 .
V
B.
21600 .
V
C.
20160 .
V
D.
45000 .
V
Li gii
Chọn C
Công thc tính th tích khi nón ct
2 2
1 2 1 2
1
3
V h R R R R
.
Trong đó
h
là độ dài đường cao,
1 2
;
R R
ln lượt là bán kính hai
đáy.
Gi
1
V
là th tích khi n ct khi quay hình thang
AOO D
quanh
trc
OO
.
Gi
2
V
là th tích khi n ct khi quay hình thang
BOO C
quanh
trc
OO
.
Khi đó
1 2
V V V
.
Ta có
2 2
1
1
. . . 26880
3
V OO O D OA O D OA
2 2
2
1
. . . 6720
3
V OO O C OB O C OB
.
Vy
1 2
26880 6720 20160
V V V
.
Câu 12: Cho ba hình tam giác đều cnh bng
a
chồng lên nhau như hình v (cạnh đáy của tam gc trên
đi qua c trung đim hai cnh bên của tam gác dưới). Tính theo
a
th tích ca khi tròn xoay
to thành khi quay chúng xung quanh đường thng
d
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
13 3
96
a
. B.
3
11 3
96
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
11 3
8
a
.
Li gii
Chọn B
Nếu ba hình tam giác không chng lên nhau t
th tích ca khi tròn xoay
3
1
3
8
a
V
Th tích phn b chng lên
3
2
3
96
a
V
Th tích cn tính
3
1 2
11 3
96
a
V V V
Hoặc làm như sau:
Đặt
1 2 3 4
; ; ;
V V V V
lần lưt là thch: khi nón sinh bi tam giác
OAB
quay quanh
OB
, khi tròn
xoay sinh bi hình ;
BCFE GCHK
, khi nón sinh bi tam giác
DEB
khi quay quanh
BC
. Khi
đó: Th tích khi cn tìm là:
2 2 3
1 2 3 1 4
1 3 1 3 11 3
3 2 3 2 .
3 4 2 3 16 4 96
a a a a a
V V V V V V
Câu 13: (Nguyn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình ch nht
ABCD
2
AB
,
2 3
AD nm
trong mt phng
P
. Quay
P
mt vòng quanh đường thng
BD
. Khi tròn xoay được to
thành thch bng
A.
28
9
. B.
28
3
. C.
56
9
. D.
56
3
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Gi
'
A
,
C
ln lượt đối xng vi
A
,
C
qua
BD
, '
G BC AD
,
G
đối xng vi
G
qua
BD
.
'
E AA BD
,
'
F GG BD
F
là trung đim
BD
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi V là th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay hình ch nht ABCD quanh đường
thng BD .
1
V th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay tam giác BAD quanh cnh BD (cũng là
th tích ca khi tròn xoay khi quay tam giác BCD quanh cnh BD ).
1
V
,
1
V
lần lượt là th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay BAE , EAD quanh cnh
BD .
2
V th tích khi tròn xoay to thành khi quay BGD quanh cnh BD .
2
V
là th tích ca khi tròn xoay to thành khi quay BGF quanh cnh BD .
Ta có
1
V
là th tích ca khi nón đnh B , n kính đáy AE
.
Tính được
2 2
.AB AD
AE
AB AD
2
2
2.2 3
2 2 3
3 , 4BD , 1BE , 3DE .
2
1
1
. .
3
V AE BE
2
1
3
3
.
Ta có
1
V
là th tích ca khi nón đnh D , bán kính đáy AE
.
2
1
1
. .
3
V AE DE
2
1
3 .3
3
3
.
Suy ra
1 1 1
V V V
3
4
.
Ta có
2
V
là th tích ca khi nón đnh B , n kính đáy GF .
Ta chứng minh được ~BGF BDC
(g – g).
GF BF
DC BC
.BF DC
GF
BC
.
2
BD DC
BC
4.2
2.2 3
2
3
.
2
2
1
. .
3
V GF BF
2
1 2
. .2
3
3
8
9
.
Ta có
2 2
2V V
16
9
.
Vy
1 2
2V V V
16
2.4
9
56
9
.
Cách 2:
Gọi điểm như hình v
1 2
,V V lần lượt là th tích khói nón, nón ct nhn được khi quay tam giác ABH và t giác
AHLT quay BD .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2
3,I , 1
3
AH L BH HL
.
Ta có:
1 2
2
V V V
2 2 2
1 1
2 . . . . .
3 3
BH AH HL IL IL AH AH
1 1 4 56
2 .1. .3 .1. . 2 3
3` 3 3 9
.
Ghi nh:
Thể
tích
khối
nón cụt
2 2
1
3
xq
S l R r
V h R r Rr
Câu 14: (Cụm 8 trường chuyên ln1) Cho hình thang
ABCD
90
A B
,
AB BC a
,
2
AD a
. Tính th tích khi tròn xoay sinh ra khi quay hình thang
ABCD
xung quanh trc
CD
.
A.
3
7 2
6
a
. B.
3
7 2
12
a
. C.
3
7
6
a
. D.
3
7
12
a
.
Li gii
Chn A
l
r
R
h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
E
là giao đim ca
AB
CD
. Gi
F
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
CE
.
Ta :
BCF BEF
nên tam giác
BCF
BEF
quay quanh trc
CD
to thành hai
khi nón bng nhau có th tích
1
V
.
ADC AEC
nên tam giác
ADC
AEC
quay quanh trc
CD
to thành hai khi nón
bng nhau có th tích
V
.
Nên th tích khi tn xoay sinh ra khi quay hình thang
ABCD
xung quanh trc
CD
bng:
2 2
1
1
2 2 2. . .
3
V V CD AC CF BF
3
3
3
2 7 2
2
3 6
2
a a
a
(đvtt).
Câu 15: Mt hình nón b ct bi mt phng
P
song song với đáy. Mặt phng
P
chia hình nón m
hai phn
1
N
2
N
. Cho hình cu ni tiếp
2
N
như hình v sao cho th tích nh cu
bng mt na th tích ca
2
N
. Mt mt phẳng đi qua trục hình nón vuông góc vi đáy cắt
2
N
theo thiết din là hình thang cân, tang góc nhn ca hình thang cân
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Li gii
Gi s ta có mt ct ca hình nón cụt và các đại lượng như hình v.
Gi
là góc cn tìm.
Xét
AHD
vuông ti
H
,
DH h AH R r
0
2 .tan tan 1
h r AH R r
Th tích khi cu là
3
3
1 0
4
3 6
h
V r
N
2
N
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích ca
2
N
là
2 2
2
1
3
V h R r Rr
2 2 2
1
2
1
2
2
V
h R r Rr
V
Ta có
BC R r
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
2
2 2
4 3
h BC R r Rr
T
2
2 , 3 4
R r Rr
T
2 2
2 2
1 , 3 , 4 .tan 4
h R r R r
(vì
là góc nhn)
2
tan 4 tan 2
Chọn A
Câu 16: (CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ HÒA BÌNH LẦN 4 NĂM 2019) Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
2 2 4
CD AB AD
. Th tích ca khi tn xoay sinh ra bi nh
thang
ABCD
khi quay xung quanh đường thng
BC
bng
A.
28 2
3
. B.
20 2
3
. C.
32 2
3
. D.
10 2
3
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
AB AD
,
2 2
2 2
BD AB AD
,
2
2
1
2 2
2
BC AD CD
.
Tam giác
BCD
vuông cân ti
B
do
2 2 2
CD BD BC
2 2
BD BC .
Kéo dài
AD BC E
. K
AF BE
ti
F
. Khi đó
AF BD
.
α
r
h
r
0
R
K
H
O
A
C
B
D
A
B
C
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
D chng minh:
BCD BED
,
ABF AEF
,
1
2
2
AF BF BD
.
+ Th tích khi tròn xoay sinh ra bi tam giác
ECD
khi quay xung quanh đường thng
BC
bng 2 ln th tích khi nón sinh ra bi tam giác
BCD
khi quay xung quanh đường thng
BC
(bán kính đáy
BD
, đường cao
BC
):
2
1
1 32 2
2. .
3 3
V BD BC
.
+ Th tích khi tròn xoay sinh ra bi tam giác
ABE
khi quay xung quanh đường thng
BC
bng 2 ln th tích khi nón sinh ra bi tam giác
ABF
khi quay xung quanh đường thng
BC
(bán kính đáy
AF
, đường cao
BF
):
2
2
1 4 2
2. . .
3 3
V AF BF
.
Th tích khi tròn xoay sinh ra bi hình thang
ABCD
khi quay xung quanh đường thng
BC
:
1 2
28 2
3
V V V
.
Câu 17: Trong các hình nón tròn xoay ng din tích toàn phn bng
. Tính th tích hình nón ln
nht?
A.
2
9
. B.
2
12
. C.
2
2
. D.
2
3
.
Li gii
Chn B
Ta có
tp
S
2
rl r
2
1
rl r
suy ra
2
1
r
l
r
1
l r
r
.
2
1
3
V r h
2 2 2
1
3
r l r
2
1
1 2
3
r r
.
Xét hàm s
2
1 2
y f x x x
trên đoạn
2
0;
2
ta có
2
0;
2
2
max
4
f x
ti
1
2
x
.
Vy
max
1 2 2
.
3 4 12
V
.
Câu 18: Tìm hình nón có thch nh nht ngoi tiếp mt cu bán kính
r
cho trước có th tích bng:
A.
3
1
6
r
B.
3
8
3
r
C.
3
2
3
r
D.
3
4
3
r
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét mt phng cha trc ca hình nón, mt phng này ct hình nón theo tam giác cân
SAB
ct mt cu ni tiếp hình nón theo đường tròn bán kính
r
và hình tròn này ni tiếp tam giác cân
SAB
.79
h b
hiệu bán kính đáy hình nón là
x
, chiu cao hình
nón là
0, 2
y x y r
thì
1
.
2
AH SA r AB SH
\
Vy th tích hình nón ngoi tiếp mt cu bán kính
r
2
2 2
2
1 1
:
3 3 2
y
V x y r
y r
Ta có
2 2 2 2 2
4 4 4
2
2 2 2
y y r r r
y r
y r y r y r
2
4
2 4
2
r
y r r
y r
2
4
2 2 . 4 8
2
r
y r r r
y r
T đó
3
2
1
.8
3
V r
, tc là
2
đạt giá tr bé nht khi và ch khi
2
4
2 4
2
r
y r y r
y r
t đó
2
x r
.
Câu 19: Cho mt hình nón
N
đáy là hình tròn tâm
O
. Đường kính
2
a
đường cao
SO a
. Cho
điểm
H
thay đổi trên đon thng
SO
. Mt phng
P
vuông góc vi
SO
ti
H
ct hình n
theo đường tn
C
. Khối nón đnh
O
đáy hình tròn
C
th tích ln nht bng
bao nhiêu?
A.
3
2
.
81
a
B.
3
4
.
81
a
C.
3
7
.
81
a
D.
3
8
.
81
a
Li gii
Gi
là mt phng qua trc ca hình nón
N
ct hình n
N
theo thiết là tam giác SAB,
ct nh nón đnh S và có đáy đường tròn
C
theo thiết din là tam giác SCD, gi I là giao
điểm ca SO và
CD
. Ta có: 2
AB a OA a SO
.Do đó tam giác
SOA
vuông cân ti
S
.Suy ra tam gc
SIC
vuông cân ti
I
.Đặt (0 )
SI AC x x a OI a x
Th tích khối nón có đỉnh
O
đáy là hình tn
C
là:
2 2 3 2
1 1 1
. . . . . ( )
3 3 3
V IC OI x a x x ax
.
2
1
' . . 3 2
3
V x x ax
0
' 0 .
2
3
x
V x
a
x
Bng biến thiên:
2
2 2 2
2
r y
x x y r xy x
y r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B
Câu 20: Cho hình nón chiều cao
h
. Tính chiều cao
x
của khối trụ thể tích lớn nhất nội tiếp trong
hình nón theo
h
.
A.
2
h
x
. B.
3
h
x
. C.
2
h
x . D.
3
h
x
.
Li gii
Gọi
,
r R
theo thứ tự là bán kính đáy hình nón và khối trụ cần tìm.
O
là đỉnh của hình nón,
I
là
tâm của đáy hình nón,
J
là tâm của đáy hình trụ và khác
I
.
OA
là mt đường sinh của hình
nón,
B
là điểm chung của
OA
với khối trụ. Ta có:
( )
r h x R
r h x
R h h
.
Thể tích khối trụ là:
2
2 2
2
( )
R
V xR x h x
h
Xét hàm s
2
2
2
( ) ( ) , 0
R
V x x h x x h
h
.
Ta có
2
2
'( ) ( )( 3 ) 0 hay .
3
R h
V x h x h x x x h
h
Bảng biến thiên:
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là
3
h
x
;.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 21: Cho hình nón đnh
S
, đáy hình tròn tâm
O
, c đỉnh bng
120
. Trên đường tròn đáy, lấy
điểm
A
c định và điểm
M
di động. bao nhiêu v t điểm của điểm
M
để din tích tam
giác
SAM
đạt giá tr ln nht?
A. 2. B. 3. C. 1. D. s.
Li gii
Chọn A
Gi
r
là bán kính đáy của hình nón.
Vì góc đỉnh
120 60
ASA ASO
.
Suy ra
.cot
3
r
SO OA ASO
.
Gi H trung đim ca
AM
đặt
x OH
.
Ta có:
2
2 2 2
3
r
SH SO OH x
,
2 2 2 2
2 2 2
AM AH OA OH r x
.
Din tích tam gc
SAM
bng
2
2 2 2 2
1 2
. . .
2 3 3
r
s SH AM x r x r
2
max
2
3
s r
đạt được khi
2 2
2 2 2 2
3 3
3
r r r
x r x x x
. Tc là
OH SO
.
Theo tính chất đối xng ca của đường tròn ta có hai v trí ca M tha yêu cu.
Câu 22: Cho nửa đường tròn đường kính
2
AB R
điểm
C
thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt
CAB
gi
H
là hình chiếu vuông c ca
C
lên
AB
. Tìm
sao cho th tích vt th
tròn xoay to thành khi quay tam giác
ACH
quanh trc
AB
đạt giá tr ln nht.
A.
60
. B.
45
. C.
1
arctan
2
. D.
30
.
Li gii
Chn C
2
. cos 2 .cos
.sin 2 .cos .sin ;
.cos 2 .cos
AC AB R
CH AC R
AH AC R
Th tích vt th tròn xoay to thành khi quay tam giác
ACH
quanh trc
AB
2 3 4 2
1 8
. .cos .sin
3 3
V AH CH R
. Đặt
2
cos 0 1
t t
3 2
8
1
3
V R t t
3
3 3
8 8 2 2
. . 2 2
6 6 3
t t t
R t t t R
Vy
V
ln nht khi
2
3
t
khi
1
arctan
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
 Chú ý: có thể dùng PP hàm s để tìm GTNN ca hàm
2
1
f t t t
Câu 23: Gi
r
h
ln lượt là bán kính đáy và chiu cao ca mtnh nón. hiu
1 2
,
V V
ln lượt là th
tích hình nón th tích hình cu ni tiếp hình nón. Khi
r
h
thay đổi, tìm giá tr bé nht ca
t s
1
2
V
V
A.
2
B.
2 2
C.
1
3
D.
2
Li gii
Gi
P
là mt phẳng đi qua trục ca hình nón thì
P
ct hình nón. Theo tam giác cân
SAB
,
ct mt cầu theo đường tròn lớn, đường tròn này ni tiếp tam giác cân. Khi đó, bán kính
1
r
ca
hình cu ni tiếp hình nón được tính bing thc
1
2 2
rh
r
r h r
3
2
3
2
1
2
2
2
1 1
1 1
1 1
4 4
h
x
r
V
h
V x
r
, đó
2
2
0
h
x
r
Xét
3 2
2
1 1 1 1 2 2 1
, '
4
4.2 1
x x x x
f x f x
x
x x
2
2
1 1
0
4.2 1
x
x x
nên khi xét du ca
f x
, ta ch cn xét du ca
2 2 1
g x x x
.
Ta có
1
' 1
1
g x
x
. D thy
' 0
g x
khi
0
x
thì
1
1
1x
, đồng thi
0 8
g x x
Vy
g x
là hàm tăng trên min
0
x
8 0
g
nên
Vi
0 8
x
thì
0;
g x
Câu 24: Vi mt miếng tôn hình tròn bán kính bng
6 .
R cm
Người ta mun làm mt cái phu bng
cách cắt đi mt hình qut ca nh tròn này
gp phn còn li thành hình nón (Như hình v).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hình nón có thch ln nhất khi người ta ct cung tròn ca hình qut bng:
A.
4 6
cm
B.
6 6
cm
C.
2 6
cm
D.
8 6
cm
Li gii
Gi
, 0
x x
là chiu dài cung tròn ca phần được xếp làm hình nón.
Như vậy, bán kính R ca hình nón s đường sinh ca hình nón và đường tròn đáy của hình
nón s độ dài là
.
x
Bán kính
r
của đáy được xác định bởi đẳng thc
2 .
2
x
r x r
Chiu cao ca hình nón tính theo Định Pitago là:
2
2 2 2
2
.
4
x
h R r R
Th tích ca khi nón:
2
2
2 2
2
1 1
.
3 3 2 4
x x
V r h R
Áp dng Bất đẳng thc Cauchy ta có:
3
2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 6
2 2 2
2 2
2 2 2
4 4 4
8 8 4
. . .
9 8 8 4 9 3 9 27
x x x
R
x x x R
V R
Do đó V ln nht khi và ch khi:
2 2
2
2 2
2 2
6 6 6 4 6.
8 4 3 3
x x
R x R
Chọn A
(Lưu ý bài có th s dụng đạo hàm để tìm giá tr ln nht, tuy nhiên li gii bài s dài hơn)
Câu 25: Gi
r
h
lần lượt bán kính đáy chiu cao ca mt hình nón. hiu
1
V
,
2
lần lượt
th tích ca hình nón và th tích ca khi cu ni tiếp hình nón. Giá tr bé nht ca t s
1
2
V
V
A.
5
4
. B.
4
3
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Ta có: Th tích khi nón là
1
1
3
V r h
.
r
R
h
M
N
I
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét mt ct qua tâm ,SAB k tia phân giác ca góc
SBO , ct SO ti .I
Ta có:
2 2
2 2
IO OB r r h
IS IO
IS SB r
r h
Mt khác: IO IS h
Do đó ta có bán kính của mt cu ni tiếp hình chóp
2 2
rh
R IO
r h r
Th tích khi cu là
3 3
3
2
3
2 2
4 4
3 3
r h
V R
r h r
.
3
2
3
2 2
2
1
2
2
2
2
1 1
4
4
h
r r h
r
V
h
V rh
r
. Đặt
2
2
1
h
t
r
( 1t )
3 2
1
2
2
1 1
4 1
4 1
t t
V
V t
t
Đặt
2
1
1
t
f t
t
, Điều kin: 1t ,
2
2
2 3
1
t t
f t
t
,
0 3f t t
,
3 8f
BBT
8 1f t t
1
2
2
V
V
Chọn D
Câu 26: Cho mt miếng n nh tn có bán kính 50cm. Biết hình nón th tích ln nht khi din tích
toàn phn ca hình nón bng din tích miếng tôn trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy
A.
10 2cm
B. 20cm C.
50 2cm
D. 25cm
Li gii
Đặt 50a cm . Gi bán kính đáy và chiều cao ca nh nón lần t là
, , 0x y x y .
Ta có
2 2 2 2
SA SH AH x y
Khi đó din tích toàn phn ca hình nón là
2 2 2
tp
S x x x y
Theo gi thiết ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4
2 2 2 4 4 2 2 2
2 2
2 , :
2
x x x y a x x y x a x x y a x
a
x x y a x a x DK x a x
y a
Khi đó thể tích khi nón là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
4
4
2 2 2 2
1 1
. . .
3 2 3 2
a y
V y a
y a y a
V
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
2 2
2
y a
y
đạt giá tr nh nht
Ta có
2 2 2 2
2 2 2
2 . 2 2
y a a a
y y a
y y y
Vy
V
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
2
2
a
y
y
, tc
2 25
2
a
y a x cm
Lưu ý: Bài trên các em t hàm s và lp bng biến thiên cũng được nhé
Câu 27: (Chuyên Thái Nguyên) Khi ct hình n chiu cao
16
cm
đường kính đáy
24
cm
bi
mt mt phng song song vi đường sinh ca hình nón ta thu được thiết din din tích ln
nht gn vi giá tr nào sau đây?
A.
170
. B.
260
. C.
294
. D.
208
.
Li gii
Chn D
Ct nh nón bi mt mt phng song song với đưng sinh ca nh nón ta thu được thiết din
là mt parabol.
Xét dây cung bt k chứa đoạn
KH
như hình v, suy ra tn tại đường kính
AB KH
, trong
tam giác
SAB
,
/ / ,
KE SA E SB
, Suy ra Parabol nhn
KE
làm trục như hình v chính là mt
thiết din tha yêu cu bài toán. (Thiết din này song song với đường sinh
SA
)
Đặt
BK x
(vi
0 24
x
).
Trong tam giác
ABH
có:
2
. 24
HK BK AK x x
.
Trong tam giác
SAB
có:
5
.
6
KE BK BK x
KE SA KE
SA BA BA
.
Thiết diện thu được là mt parabol din tích:
4
.
3
S KH KE
.
Ta có:
2
2 2 2 3 4 3 4
16 16 25 100 10
. . 24 . . 24 . 24
9 9 36 81 9
x
S KH KE x x x x S x x
Đặt
3 4
24
f x x x
, vi
0 24
x
.
Ta có:
2 3
' 72 4
f x x x
. Suy ra
2 3
0
' 0 72 4 0
18
x
f x x x
x
.
Bng biến thiên:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy thiết din có din tích ln nht là:
2
10
34992 207,8
9
cm
Câu 28: (CM-CHUYÊN-MÔN-HI-PHÒNG) Gi
d
đường thng tùy ý đi qua điểm
1;1
M
h s c âm. Gi s
d
ct các trc
,
Ox Oy
lần lượt ti
,
A B
. Quay tam giác
OAB
quanh
trc
Oy
thu được mt khi tròn xoay th tích là
V
. Giá tr nh nht ca
V
bng:
A.
3
. B.
9
4
. C.
2
. D.
5
2
.
Li gii
Chn B
Phương trình đường thng qua
1;1
M có h s góc
0
k k là
: y k 1 1
d x
1
;0
k
A d Ox A
k
0;1
B d Oy B k
Nhn t khi quay tam gc quanh
Oy
t khi tròn xoay được to thành là khi n bán
kính đáy
OA
và đường cao là
OB
.
3
2
2 2
1
1 1 1 3
. 1 1
3 3 3
k
k
V k k
k k k k
Đặt
2
1 3
1
3
g x k
k k
Suy ra
3 2
2 3
' 1
3
g x
k k
3 2
1
2 3
' 0 1 0
3
2
k l
g x
k k
k n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Da vào bng biến thiên ta có:
9
4
Min
V khi
2
k .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MT TR - KHI TR
A – LÝ THUYT CHUNG
II - MT TR TRÒN XOAY
1. Mt tr
Ni dung Hình v
Trong mt phng cho hai đường thng song
song vi nhau, cách nhau mt khong bng . Khi quay mt
phng xung quanh t đưng thng sinh ra mt mt
tn xoay được gi là mt tr tròn xoay, gi tt là mt tr.
Đường thẳng gọi là trục.
Đường thẳng là đường sinh.
là bán kính ca mặt tr đó.
2. Hình tr tròn xoay và khi tr tròn xoay
Ni dung Hình v
Ta xét nh ch nht . Khi quay nh ch nht
xung quanh đường thng cha mt cạnh nào đó,
chng hn cnh AB tđưng gp khúc s to thành
mt hình gi là hình tr tròn xoay, hay gi tt là hình tr.
Khi quay quanh hai cnh và svạch ra hai hình tròn bằng nhau gọi hai đáy của
hình trụ, bán kính của chúng gọi là bán kính của hình trụ.
Độ dài đoạn gọi là độ dài đường sinh của hình trụ.
Phần mặt tròn xoay được sinh ra bởi các điểm trên cnh khi quay xung quanh gọi là
mt xung quanh của hình trụ.
Khoảng cách gia hai mặt phẳng song song chứa hai đáy là chiu cao của hình trụ.
Diện tích xung quanh:
Diện tích toàn phần:
Thể tích:
3. MT S DNG TOÁN VÀ CÔNG THC GII BÀI TOÁN MT TR
3. 1. Dng 1. Thiết din ca hình tr ct bi mt mt phng
Ni dung Hình v
P
l
r
P
l
l
r
ABCD
ABCD
ADCB
,
AB
AD
BC
CD
CD
AB
AB
xq
S rl
2 .
tp
S rl r
2
2 2 .
V r h
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thiết din vuông góc trc là mt đường tròn bán kính
Thiết din cha trc mt nh ch nht trong đó
. Nếu thiết din qua trc là mt hình vuông
t .
Thiết din song song vi trc và không cha trc là hình ch
nht khong cách ti trc là:
3. 2. Dng 2. Th tích khi t din 2 cạnh là đường kính 2 đáy
Ni dung Hình v
Nếu như là hai đường kính bt k trên hai đáy của
hình tr thì:
* Đặc bit:
Nếu và vuông góc nhau thì:
.
3. 3. Dạng 3. Xác định góc khong cách
Ni dung Hình v
Góc gia và trc :
, ' '
AB OO A AB
Khong cách gia và trc :
.
Nếu là mt hình vng ni tiếp trong hình tr t
đường chéo ca hình vuông cũng bằng đường chéo ca hình tr.
Nghĩa là cnh hình vuông:
.
3. 4. Dạng 4. Xác định mi liên h gia din tích xung quanh, toàn phn th tích khi tr trong
bài toán tối ưu
Ni dung Hình v
R
ABCD
AB R
2
AD h
h R
2
BGHC
d OO BGHC OM
';
M
O
A
D
B
C
G
H
AB
CD
ABCD
V ABCDOO AB CD
1
. . '.sin ,
6
AB
CD
ABCD
V ABCDOO
1
. . '
6
O'
O
A
B
D
C
AB
OO
'
O
O'
A
B
A'
AB
OO
'
d AB OO OM
; '
M
O
O'
A
A'
B
ABCD
AB R h
2 2
2 4
I
O
O'
D
B
A
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Một khối trụ có thể tích
V
không đổi.
Tìm n kính đáy chiều cao hình trđể diện tích toàn
phần nhỏ nhất:
Tìm n kính đáy và chiều cao hình trụ để diện tích xung
quanh cng với diện tích 1 đáy và nh nhất:
3. 5. Dng 5. Hình tr ngoi tiếp, ni tiếp mt hình lăng trụ đứng
Cho hình lăng tr tam giác đêu ni tiếp trong mt hình tr. Thch khi lăng trụ
V
thì th tích khi
tr là
Cho hình lăng trụ t giác đêu ngoi tiếp trong mt hình tr. Din tích xung quanh
hình tr là
xq
S thì din tích xung quanh ca nh lăng trụ là
B BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hình tr các đáy hai hình tn tâm O O’, n kính đáy bng chiu cao bng .a
Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường đáy tâm Olấy điểm B sao cho 2 .AB a
Tính th tích ca khi t din OO' .AB
A.
3
3
12
a
B.
3
12
a
C.
3
5 3
12
a
D.
3
3
2
a
Li gii
K đường sinh AA’. Gi D là điểm đối xúng ca A’ qua O’ và H là hình chiếu vuông góc ca
B trên đường thng .A D
'
'
'
BH A D
BH AOOA
BH AA
tp
V
R
S
V
h
3
3
4
min
2
4
V
R
S
V
h
3
3
min
V
V
(T)
4
9
ABCD A B C D
. ' ' ' '
xq
S
S
2
a
2a
H
O
O'
A
A'
D
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó, BH là chiu cao ca t din
OO'
AB
Th tích khi t din
'
1
OO' : . .
3
AOO
AB V S BH
Tam giác
'
AA B
vuông ti A’ cho:
2 2 2 2
' ' 4 3
A B AB A A a a a
Tam giác
2 2 2 2
' ' ' 4 3 .
A B A D A B a a a
Suy ra
'
BO D
là tam giác đều cnh
.
a
T đó
3
.
2
a
BH
Do
OO'=a
OA
nên tam giác
'
AOO
vuông cân ti O.
Din tích tam gc
'
AOO
là:
2
'
1 1
.OO'=
2 2
AOO
S OA a
Vy
3
2
1 3 1 3
. . .
3 2 2 12
a a
V a
Chn A
Câu 2: (KÊNH TRUYN HÌNH GIÁO DC QUC GIA VTV7 –2019) Cho khi tr
T
,
AB
CD
lần lượt là hai đưng kính trên các mặt đáy của khi
T
. Biết c gia
AB
CD
30
,
6
AB cm
và th tích khi
ABCD
là
3
30
cm
. Khi đó thểch khi tr
T
A.
3
90
cm
. B.
3
30
cm
. C.
3
45
cm
. D.
3
90 3
270
cm
.
Li gii
Chn A
Gi
h
,
V
ln lượt là chiu cao và th tích khi tr
T
.
,
d AB CD h cm
.
Ta có :
2
1 1
.sin ; . . .sin30 .6
6 6
ABCD
V h AB CD AB CD h
2
6
10
sin30 .6
ABCD
V
h cm
.
2
3
. 90
2
T
AB
V h cm
.
Câu 3: Cho lăng trụ
. ' ' ',
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác
5, 8
AB AC
c
0
, 60 .
AB AC
Gi
, '
V V
lần lưt là th tích ca khi lăng trụ ngoi tiếp ni tiếp khi ng tr đã cho. nh
t s
'
?
V
V
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
9
49
B.
9
4
C.
19
49
D.
29
49
Li gii
Áp dụng đinh cosin trong tam giác ABC ta c
2 2 2 0
1
2 . . os60 25 64 2.5.8. 49.
2
BC AB AC AB AC c
Din tích tam gc ABC :
0
1 1 3
. .sin60 .5.8. 10 3.
2 2 2
S AB AC
Mt khác:
. .
,
4
ABC
AB AC BC
S
R
với R là bán kính đường tròn ngoi tiếp
tam giác
.
ABC
. . 5.8.7 7 3
.
4 3
4.10 3
ABC
AB AC BC
R
S
Ngoài ra:
,
ABC
S pr
trong đó
1
10
2
p AB BC AC
r
là bán kính đường tròn ni
tiếp tam giác ABC
10 3
3
10
ABC
S
r
p
Hình tr ngoi tiếp và ni tiếp lăng trụ đã cho có bán kính đáy lần lưt là
,
R r
và có chiu cao
bng chiu cao ca hình lăng trụ.
Gi s
h
là chiu cao hình lăng trụ, ta có:
2
V R h
V r h
Vy
' 9
.
49
V
V
Chn A
Câu 4: Cho mt khi tr bán kính đáy
r a
chiu cao
2
h a
. Mt phng
( )
P
song song vi trc
'
OO
ca khi tr chia khi tr thành 2 phn, gi
1
V
là th tích phn khi tr cha trc
'
OO
,
2
V
là th tích phn n li ca khi tr. Tính t s
1
2
V
V
, biết rng
( )
P
cách
'
OO
mt khong
bng
2
2
a
.
A.
3 2
2
. B.
3 2
2
. C.
2 3
2
. D.
2 3
2
.
Li gii
Th tích khi tr
2 2 3
.2 2
V r h a a a
.
Gi thiết din là hình ch nht
' '
ABB A
.
8
5
60
0
C
B
O
O'
A
A'
C'
B'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dựng lăng trụ
.
ABCD A B C D
như hình v.
Gi H là trung đim
.
AB
Ta có
( ' ')
OH AB OH ABB A
2
2
a
OH
2
2
a
AH BH OH
.
OAB vuông cân ti O ABCD là hình vuông.
T đó suy ra:
3
3 2
2 . ' ' ' '
1 1 ( 2)
2 ( 2) .2
4 4 2
ABCD A B C D
a
V V V a a a
.
3 3
3
1 2
( 2) (3 2)
2
2 2
a a
V V V a
. Suy ra
1
2
3 2
2
V
V
.
Chn A
Câu 5: Cho mt nh tr bán kính đáy
5,
R
chiu cao
6.
h
Một đon thng
AB
đội bng 10
hai đầu mút nằm trên hai đường tn đáy. Tính khoảng cách giữa đường thng
AB
trc ca hình tr?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Li gii
Gọi hai đường tròn đáy
, '
O O
, ' .
A O B O
K hai đường sinh
,
AD BC
ta được t giác
ABCD
là mt
hình ch nht và
/ /OO'.
mp ABCD
Do đó, khoảng cách gia OO’ và AB
bng khong cách t O đến
.
mp ABCD
Tam giác ACB vuông ti C nên ta có:
2 2 2 2
10 6 8.
AC AB BC
Gọi I là trung đim AC, ta có:
OI AC
OI ABCD
OI AD
Vy khong cách gia đường thng AB và trc OO’ ca hình tr là:
2 2 2 2
5 4 3.
OI OA IA
Chn B
I
B
D
O
O'
A
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 6: Mt hình tr bán kính đáy bằng 50cm chiu cao là 50cm. Một đoạn thng AB chiu
dài là 100cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách d t đoạn thng
đó đến trc hình tr.
A.
50
d cm
B.
50 3
d cm
C.
25
d cm
D.
25 3
d cm
Li gii
K AA
1
vuông góc với đáy, A
1
thuộc đáy. Suy ra:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
/ / / / , , ,
OO AA OO AA B d OO AB d OO AA B d O AA B
Tiếp tc k
1 1
O H A B
ti H, O
1
H nằm trong đáy nên
cũng vuông góc với A
1
A suy ra:
1 1
O H AA B
. Do đó
1 1 1 1 1 1
, , ,
d OO AB d OO AA B d O AA B O H
Xét tam giác vuông
1
AA B
ta có
2 2
1 1
50 3
A B AB AA
Vy
2 2
1 1 1 1
25
O H O A A H cm
Chọn C
Câu 7: Cho hình tr có bán kính đáy R và chiều cao R ly hai đim A, B nằm trên hai đường tn đáy sao
cho
2 .
AB R
Tính khong cách t AB đến trc hình tr theo R.
A.
2
R
B.
3
R
C.
5
R
D.
4
R
Li gii
Gi s
A
đường tròn O,
'.
B O
T A v đường song song OO’ cắt đường tròn
'
O
ti A’.
V O’H vuông góc
.
A B
T H v đường thng song song vi OO’, ct AB ti K. V
/ / ' .
KI O H
Ta có:
' '
O H A B
AA'
nên:
' ' '
O H mp AA B O H HK
AB
Vy t giác
'
KIO H
là hình ch nht
OO'.
KI
Vậy KI là đoạn vuông góc chung ca AB và
OO'. '
AA B
vuông
2 2 2 2 2 2
' ' 4 3 .
A B AB AA R R R
Do H trung đim A’B nên:
2 2
2 2 2 2
3 3
' . ' ' ' ' '
2 4 4
R R R
HA O A H O H O A A H R
I
K
A
O'
O
A'
B
H
H
O
A
A
1
B
O
1
K
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó:
,OO' ' .
2
R
d AB KI O H
Chn A
Câu 8: (Ba Đình Ln2) Cho khi tr đáy các đường tn tâm
O
,
O
n kính là R và chiu
cao
2
h R . Gi
A
,
B
lần lượt là các điểm thuc
O
O
sao cho
OA
vuông góc vi
.
O B
T s th tích ca khi t din
OO AB
vi th tích khi tr là:
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Li gii
Chn C
Thể tích khối trụ
2 2 3
1
2 2
. .R h R RV R
Khi tứ din
BO OA
BO
là đường cao và đáy là tam giác vuông
O OA
, do đó thể tích khối
t diện là
3
2
1 1 2
. 2.
2 6 6
1 1
.
3 3
O OA
OA OO O B R R R R
V S O B
Vậy
3
2
3
1
2
6
1
2
1
6
V R
R
V
.
Câu 9: (S Ninh Bình 2019 ln 2) Cho hình tr tâm hai đáy lần lượt
O
'
O
; bán kính đáy hình
tr bng
a
. Trên hai đường tròn
O
'
O
lần lượt ly hai điểm
A
B
sao cho
AB
to
vi trc ca hình tr mt góc
30
và có khong cách ti trc ca hình tr bng
3
2
a
. Tính din
tích toàn phn ca hình tr đã cho
A.
2
2 3 1
a
. B.
2
3 2
3
a
. C.
2
3 2
a
. D.
2
2
3 3
3
a
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
'
A
là hình chiếu ca
A
trên
'
O
;
'
B
là hình chiếu ca
B
trên
O
.
Khi đó
'/ / '
OO AA
nên
, ' , ' ' 30
AB OO AB AA BAA
(do
'
ABA
vuông ti
B
).
Gi
I
là trung điểm
'
A B
.
Do
'/ / ' '
OO AA BB
nên
3
', ', ' ' ', ' ' '
2
a
d OO AB d OO AA BB d O AA BB O I
.
Ta có
2
2 2 2
3
' 2 2 ' ' 2
2
a
A B BI O B O I a a
.
' ' ' .co t30 3
OO AA A B a
.
Din tích toàn phn:
2 2 2
2 2 2 . 3 2 2 3 1
tp
S rh r a a a a
.
Câu 10: (S Ninh Bình Ln 1) Cho hình tr hai đáy hai hình tn
;
O R
;
O R
.
AB
mt
dây cung của đường tròn
;
O R
sao cho tam giác
O AB
là tam giác đều mt phng
O AB
to vi mt phng chứa đường tròn
;
O R
mt góc
60
. Tính theo
R
th tích
V
ca khi tr
đã cho.
A.
3
7
7
R
V
. B.
3
3 5
5
R
V
. C.
3
5
5
R
V
. D.
3
3 7
7
R
V
.
Li gii
Chn D
I
A'
B'
O'
O
A
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt đ dài cnh
AB x
0
x
M
là trung đim
AB
.
Vì tam gc
O AB
đều nên
O A O B AB x
3
2
x
O M
.
Vì mt phng
O AB
to vi mt phng chứa đường tròn
;
O R
góc
60
nên
60
O MO
.
Xét tam giác
O OM
vuông ti
O
ta có:
cos
OM
O MO
O M
. Suy ra
3
cos60
4
3
2
OM x
OM
x
Xét tam giác
OAM
vuông
M
:
2 2 2
OA OM AM
nên
2
2
2 2 2
3 7 4 7
4 2 16 7
x x
R R x x R
Do đó:
3 2 21
2 7
x
O M R
3 21
4 7
x
OM R
. Vì vy, ta có
2 2
3 7
7
OO O M OM R
.
Vy th tích khi tr là
3
2 2
3 7 3 7
. .
7 7
R
V R h R R V
.
Câu 11: (CHUYÊN HNG PHONG NAM ĐỊNH 2019 LN 1) mt miếng bìa hình ch
nht
ABCD
vi
3
AB
6
AD
. Trên cnh
AD
lấy điểm
E
sao cho
2
AE
, trên cnh
BC
lấy điểm
F
là trung đim
BC
.
M
B
A
O'
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cun miếng bìa li sao cho cnh
AB
DC
trùng nhau để to thành mt xung quanh ca mt
hình trụ. Khi đó tính th tích
V
ca t din
ABEF
.
A.
π
3
V
. B.
2
9 3
2
π
V . C.
3
3
π
2
V . D.
2
2
3
π
V
.
Li gii
Chn B
T gi thiết suy ra
BF
là đường kính đường tròn đáy của nh tr.
K đường sinh
FK
, gi
O
là trung đim
AK
.
Gi
r
là bán kính đáy, suy ra
3
2π 6
π
r r
.
Đặt
AOE
(rad). Trong hình ch nht
ABCD
2
AE
2 2
π
. 2
3
AE
l r AOE
r
π
3
EOK
, suy ra tam giác
EOK
là tam giác đều
cnh
3
π
r
.
Gi
H
là trung điểm
OK
EH AK
,
EH AB
3 3 3
,
2 2
π
r
EH ABFK d E ABF EH .
Din tích tam gc
ABF
là
1 1 6 9
. . .3.
2 2
π π
S AB BF
.
Th tích khi t din
ABEF
2
1 1 9 3 3 9 3
. , . .
3 3
π 2π 2π
ABF
V S d E ABF .
Câu 12: (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LN 3) Cho hình tr đáy hai đường
tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiu cao và bng
2
a
. Trên đường tn đáy tâm
O
lấy điểm
A
, trên đường tròn tâm
O
lấy điểm
B
. Đặt
c gia
AB
đáy. Tính
tan
khi th tích khi t din
OO AB
đạt giá tr ln nht.
F
A
B
C
D
E
H
O
A
K
B
F
E
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
tan 2
B.
1
tan
2
C.
1
tan
2
D.
tan 1
Li gii
Cách 1:
Gi
D
là hình chiếu vuông góc ca
B
lên mt phng
O
.
K
AH OD
,
H OD
.
Ta có thch ca khi chóp
OO AB
:
1
.
3
OO AB OO B
V AH S
2
2
.
3
a
AH
2
2
.
3
a
AO
3
4
3
a
.
max
OO AB
V H O
. Suy ra
2 2
AD a
.
Suy ra:
tan tan
BAD
1
2
.
Nhn xét: Nên thêm gi thiết
AB
chéo vi
'
OO
để t din
OO AB
tn ti.
Gi
D
là hình chiếu vuông góc ca
B
lên mt phng chứa đường tròn
O
.
Gi
C
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng chứa đường tròn
'
O
.
Ta có
' .
O CB OAD
là mt hình lăng tr đứng.
Ta có thch ca khi chóp
OO AB
:
3
' .
1 1 1 4
2 . .2 . .2 .2 .sin
3 3 2 3
OO AB O BC OAD OAD
a
V V a S a a a AOD
.
0
'
max
90 2 2
O ABCD
V AOD AD a
.
Suy ra:
tan tan
BAD
1
2
.
Câu 13: (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LN 3) Cho hình tr đáy hai đường
tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiu cao và bng
2
a
. Trên đường tn đáy tâm
O
α
H
D
B
A
O
O'
C
α
D
B
A
O
O'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
lấy điểm
A
,
D
sao cho
2 3
AD a
; gi
C
hình chiếu vuông c ca
D
lên mt phng
chứa đường tròn
'
O
; trên đường tròn tâm
O
ly điểm
B
(
AB
chéo vi
CD
). Đặt
là góc
gia
AB
và đáy. Tính
tan
khi th tích khi t din
CDAB
đạt giá tr ln nht.
A.
tan 3
B.
1
tan
2
C.
tan 1
D.
3
tan
3
Li gii
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
lên mt phng chứa đường tròn
O
.
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng chứa đường tròn
'
O
.
Ta có
.
HAD BKC
là mt hình lăng tr đứng.
Ta có thch ca t din
CDAB
là
.
1 1 1 1 1 1
.2 . .2 . . . ; .2 . .2 3. ;
3 3 3 2 3 2
ABCD HAD BKC HAD
V V a S a AD d H AD a a d H AD
.
max
max
;
ABCD
V d H AD
H
là điểm chính gia cung ln
AD
của đường tròn
O
(1).
Theo định sin ta có
2 3 3
2.2 sin
4 4 2
sin
AD AD a
a AHD
a a
AHD
nên
0
60
AHD
.
Do đó (1) xy ra khi
AHD
đều
2 3
AH AD a
.
Suy ra:
2 3
tan tan
3
2 3
BH a
BAH
AH
a
.
Câu 14: (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LN 3) Cho hình tr đáy hai đường
tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiu cao bng
2
a
. Trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
A
,
D
trên đường tn tâm
O
lấy điểm
B
,
C
sao cho
//
AB CD
AB
không ct
'
OO
. Tính
AD
để th tích khi chóp
'.
O ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
2 2
AD a
B.
4
AD a
C.
4 3
3
AD a
D.
2
AD a
Li gii
K
α
H
O
C
D
B
A
O'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
K đường thng qua
'O
song song vi AB ct mt phng chứa đường tròn ( )O ti
1
O .
Lúc đó
1
. 'AO D BO C là mt hình lăng trụ chiu cao bng
2a
.
AD BC
nên
'BO C OAD
S S
Ta có thch ca khi chóp
'.O ABCD
:
1
3
' . ' '
1 2 2 2 1 8
.2 . .2 . .2 . .2 .2 .sin
3 3 3 3 2 3
O ABCD AO D BO C BO C OAD
a
V V a S a S a a a AOD
.
0
'
max
90 2 2
O ABCD
V AOD AD a .
Câu 15: (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LN 02) Mt hình tr độ dài đưng cao
bng
3
, các đường tròn đáy lần lưt
;1O
';1O . Gi s AB là đường kính c định ca
;1O
MN
là đường kính thay đổi trên
';1O . Tìm giá tr ln nht
max
V
ca th tích khi t
din
ABMN
.
A.
max
2V
B.
max
6V
C.
max
1
2
V D.
max
1V
Li gii
Dựng hình hộp chnhật
.
ACBD PMQN
nội tiếp hình trụ như hình vẽ.
Dễ thấy
.ACBD PMQN PAMN QBMN CAMB DNAB ABMN
V V V V V V
1
6
PAMN QBMN CAMB DNAB ABMN
V V V V V V
nên
.
1
3
ABMN ACBD PMQN
V V
O
1
O
C
D
B
A
O'
O
O'
Q
M
N
D
A
C
B
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
1
. ' . . ' 2.3 6
2
ACBD PMQN PMQN
V S OO MN PQ OO
Vậy
. max
1 1
.6 2 2
3 3
ABMN ACBD PMQN
V V V
Dấu “=xẩy ra khi và chỉ khi
AB
MN
vuông góc với nhau.
Câu 16: Cho nh tr chiu cao
2,
h
bán nh đáy
3.
r
Mt mt phng
P
không vuông góc vi đáy
ca nh trụ, làn lượt ct hai đáy theo đoạn giao tuyến
AB
và
CD
sao cho
ABCD
là nh vuông.
nh din tích
S
canh vuông
ABCD
.
A.
12 .
S
B.
12.
S
C.
20.
S
D.
20 .
S
Li gii
K đường sinh BB ca hình trụ. Đặt độ dài cnh ca hình vuông ABCDx, x > 0.
Do
' '
'
CD BC
CD B C B CD
CD BB
vuông ti C. Khi đó, B’D là đường kính của đường
Tròn
'
O
. Xét
'
B CD
vuông ti C
2 2 2 2 2 2
' ' 4 (1)
B D CD CB r x CB
Xét tam giác
'C
BB
vuông ti B
2 2 2 2 2 2
' ' ' (2)
BC BB CB x h CB
T (1) và (2)
2 2
2
4
20
2
r h
x
.
Suy ra din tích hình vuông ABCD
20
S
.
Câu 17: (THCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Cho nh tr bán kính bng
r
chiu cao
cũng bằng
r
. Mt hình vuông
ABCD
hai cnh
,
AB CD
lần lượt các dây cung ca hai
đường tròn đáy, còn cnh
,
BC AD
không phải đường sinh ca hình tr. Tan ca c gia
mt phng cha hình vuông và mặt đáy bằng
A.
1
. B.
6
2
. C.
6
3
. D.
15
5
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi MN là hình chiếu vuông góc ca AB lên đường tròn đáy. Ta có MNDC là hình ch nht
NC MD O tâm đường tròn đáy. Gọi
, ,
H I K
lần lượt là trung điểm
, ,
AB MN CD
.
Li , HK CD IK CD , suy ra góc gia mt phng cha hình vuông ABCD và mặt đáy
tan
IH
HKI HKI
IK
.
Đặt ( 0)AB BC CD AD x x . Ta có
2
2 2 2
2 2 2
4
x
MC IK OK OC CK r .
Trong tam giác vuông BMC ta có
2
2 2 2 2 2 2
5 3
4
4
2 2
x r r
BM MC BC r r x x IK
.
Suy ra
2 6
tan
3
3 3
2
IH r
HKI
IK
r
.
Câu 18: (THPT-Chuyên-Sơn-La-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho khi tr bán kính đáy bằng
4 cm và chiu cao
5 cm . Gi AB là mt dây cung đáy
dưới sao cho
4 3AB cm . Người ta dng mt phng
P đi qua hai đim A, B to vi
mt phẳng đáy hình tr mt góc
60
như hình v. Tính din tích thiết din ca hình tr ct bi
mt phng
P .
I
N
M
D
C
K
H
O
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
8 4 3 3
3
cm
. B.
2
4 4 3
3
cm
.
C.
2
4 4 3 3
3
cm
. D.
2
8 4 3
3
cm
.
Li gii
Chn A
Gi
S
là din tích thiết din,
S
là din tích hình chiếu ca thiết din lên mt phng
đáy. Khi đó
.cos60
S S
.
Ta có
2 2 2
1
4 3 cos 120
2. . 2
OA OB AB
AB AOB AOB
OA OB
2
1
. .sin120 4 3
4 4 3 3
2
1 16
3
.
3 3
OAB
OAmB OAB
OAmB
S OAOB
S S S
S OA
8 4 3 3
cos60 3
S
S
.
Câu 19: Mt khối lăng trụ tam giác đều cạnh đáy bằng
,
a
c giữa đường chéo mi mt bên và mặt đáy
bng
0
60 .
Tính th tích khi tr ngoi tiếp khối lăng trụ đó.
A.
3
1
3
3
V a
B.
3
3
V a
C.
3
1
3
2
V a
D.
3
2
3
3
V a
Li gii
Xét hình lăng tr tam giác đều
. ' ' '
ABC A B C
có cạnh đáy
,
AB a
góc của đường chéo A’B vi mặt đáy
ABC
0
' 60 .
A BA
Suy ra:
0
AA' .tan60 3.
h a a
m
B
A
O
a
A'
C
B
A
C'
B'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi tr ngoi tiếp khối lăng trụ có cùng đường cao là A’A, đáy là đường tròn
ngoi tiếp hai mặt đáy
, ' ' '
ABC A B C
,có bán kính R cho bi
3
3
a
R a R
Th tích khi tr:
2
2 3
1
3 3
3
3
a
V R h a a
(đvdt).
Chn A
Câu 20: (SQuảng NamT) Cho hình trtrục
'
OO
, bán kính đáy
r
chiều cao
3
2
r
h . Hai điểm
,
M N
di động trên đường tròn đáy
O
sao cho
OMN
tam giác đều. Gọi
hình chiếu
vuông góc của
O
lên
'
O MN
. Khi
,
M N
di động trên đường tròn
O
t đoạn thẳng
OH
to thành mặt xung quanh của mt hình nón, diện tích
S
của mặt này.
A.
2
9 3
32
r
S
. B.
2
9 3
16
r
S
. C.
2
9
32
r
S
. D.
2
9
16
r
S
.
Lời giải
Chọn A
Trong
O
k
OI MN
tại
I
. Khi đó ta có
'
MN OO I
' '
OO I O MN
. Trong
'
OO I
k
'
OH O I
tại
'
OH O MN
tại
nên
là nh chiếu vuông góc của
O
lên
'
O MN
.
Tam giác
OMN
đều cạnh
r
, có
OI
là đường trung tuyến nên
3
2
r
OI .
Tam giác
'
O OI
vuông tại
O
, đường cao
OH
nên ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 4 16
' 9 3 9
OH O O OI r r r
3
4
r
OH
.
2 2
' ' 3
O I O O OI r
.
2
2
2
' ' 3
' ' . '
' ' 4
O H O O
O O O H O I
O I O I
.
K
'
HK O O
tại
K
ta có
KH
là bán kính đáy của mặt nón.
Ta có
' 3 3 3 3
' 4 4 8
HK O H
HK OI r
OI O I
.
Diện tích
S
cần tính là
2
3 3 3 9 3
. . . .
8 4 32
r r
S HK OH r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 21: Cho hai hình vuông có cùng cnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh
ca mt hình
vuông m ca hình vuông n lại (như hình v). Tính th tích
V
ca vt th tn xoay khi
quay mô hình trên xung quanh trc
XY
.
A.
125 1 2
6
V
. B.
125 5 2 2
12
V
.
C.
125 5 4 2
24
V
. D.
125 2 2
4
V
.
Li gii
Chọn C
Cách 1 :
Khi tròn xoay gm 3 phn:
Phn 1: khi tr có chiu cao bằng 5, bán kính đáy
bng
5
2
có thch
2
1
5 125
5
2 4
V
.
Phn 2: khi nón có chiu cao và bán kính đáy bằng
5 2
2
có th tích
2
2
1 5 2 5 2 125 2
3 2 2 12
V
Phn 3: khi nón ct có th tích là
2
2
3
5 2 1 125 2 2 1
1 5 2 5 5 2 5
3 2 2 2 2 2 24
V
.
Vy th tích khi tròn xoay
1 2 3
125 2 2 1 125 5 4 2
125 125 2
4 12 24 24
V V V V
.
Cách 2 :
Th tích hình tr được to thành t hình vng
ABCD
là
Y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
125
4
T
V R h
Th tích khi tròn xoay được to thành t hình vuông
XEYF
là
2
2
2 125 2
3 6
N
V R h
Th tích khi tròn xoay được to thành t tam giác
XDC
là
2
1 125
3 24
N
V R h
Th tích cn tìm
2
5 4 2
125
24
T N N
V V V V
.
Câu 22: Cho hình nón có độ dài đường kính đáy
2
R
, độ dài đường sinh
17
R và hình tr chiu
cao và đường kính đáy đều bng
2
R
, lồng vào nhau như hình v.
Tính th tích phn khi tr không giao vi khi nón
A.
3
5
12
R
. B.
3
1
3
R
. C.
3
4
3
R
. D.
3
5
6
R
.
Li gii
Chọn D
Ta có
2 2 2 2
17 4 2 ,
2
R
SI SB IB R R R SE R EF
.
Th tích khi nón lớn (có đường cao
SI
) là
2 3
1
1 4
.4R
3 3
V R R
.
Th tích khi nón nh (có đường cao
SE
) là
2
3
2
1 1
.2
3 2 6
R
V R R
Th tích phn khi giao nhau gi khi nón và khi tr là
3
3 1 2 2
7
6
V V V V R
.
Th tích khi tr là
2 3
4
.2 2
V R R R
.
Vy th tích phn khi tr không giao vi khi nón là
3
4 3
5
6
V V V R
.
Câu 23: Mt bình đựng nước dng hình nón (không đáy) đựng đầy nước. Biết rng chiu cao ca bình
gp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta th vào đó mt khi tr đo dược th tích nước tràn
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ra ngoài
3
16
9
dm
. Biết rng mt mt ca khi tr nm trên mt trên ca hình nón, các đim
trên đường tròn đáy còn lại đu thuộc các đường sinh ca hình nón (như hình v) và khi tr
chiu cao bằng đường kính đáy của hình nón. Din tích xung quanh
xq
S
ca bình nước là:
A.
2
9 10
2
xq
S dm
. B.
2
4 10
xq
S dm
. C.
2
4
xq
S dm
. D.
2
3
2
xq
S dm
.
Li gii
Chn B
Xét hình nón:
3
h SO r
, ,
r OB l SA
. Xét hình tr:
1
2
h r NQ
,
1
r ON QI
SQI SBO
1
1
3 3
QI SI r
r
BO SO
Th tích khi tr là:
3
2
1 1
2 16
2 6
9 9
t
r
V r h r h
2 2
2 10
l h r
2
4 10
xq
S rl dm
Câu 24: (CHUYÊN PHẠM NI LẦN 4 NĂM 2019) Cho hình thang cân
ABCD
,
/ /
AB CD
,
6
AB cm
,
2
CD cm
,
13
AD BC cm
. Quay nh thang
ABCD
xung quanh đường
thng
AB
ta được mt khi tròn xoay th tích
A.
3
18 cm
. B.
3
30 cm
. C.
3
24 cm
. D.
3
12 cm
.
Li gii
Chn B
I
M
P
N
Q
S
B
A
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
K
,DH AB
CK AB vi
,H K AB
. Suy ra
2HK cm
.
Do ABCD hình thang cân,
6AB cm
,
2CD cm
nên
2AH BK cm
.
Do
,ADH
BCK
vuông nên
13 4 3DH CK cm
.
Đoạn DH quay xung quanh AB to thành hình tròn
1
C tâm H , bán kính
1
3R HD cm .
Đoạn
CK
quay xung quanh AB to thành hình tròn
2
C tâm K , bán kính
2
3R CK cm .
Gi
1
V là th tích khối nón đnh A, đáy là hình tn
1
C .
Gi
2
V là th tích khối nón đnh B , đáy hình tn
2
C .
Gi
3
V là th tích khi tr chiu cao HK và hai đáy hai hình tròn
1
C ,
2
C .
Ta có:
2 2 3
1 2
1 1
. . .3 .2 6
3 3
V V DH AH cm
.
2 2 3
3
. . .3 .2 18V DH HK cm
.
Khi hình thang ABCD quay xung quanh đường thng AB ta được mt khi tròn xoay có th
tích là:
3
1 2 3
6 6 12 30V V V V cm
.
Câu 25: Ct mt khi tr bi mt mt phẳng ta được mt khi
H như hình v bên. Biết rng thiết din
mt hình elip độ dài trc ln bng 8, khong cách t điểm thuc thiết din gn mặt đáy
nht đim thuc thiết din xa mặt đáy nhất ti mặt đáy lần lượt là 8 14 (xem hình
v).Tính th tích ca
H .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
( )
192
H
V
. B.
( )
275
H
V
. C.
( )
704
H
V
. D.
( )
176
H
V
.
Li gii
Chọn D
Đường kính đáy của khi tr là
2 2
10 6 8
Bán kính đáy của khi tr là
4
R
Th tích ca khi tr
1
H
2 2
1 1
. . .4 .8 128
V R h
.
Th tích ca khi tr
2
H
2 2
2 2
. . .4 .6 96
V R h
.
Th tích ca H là
1 2
1 1
128 .96 176
2 2
V V V
.
Câu 26: (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Cho hình vuông
ABCD
cnh
.
a
Gi
N
là đim thuc cnh
AD
sao cho
2 .
AN ND
Đường thng qua
N
vuông góc vi
BN
ct
BC
ti
.
K
Tính th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi quay t giác
ANKB
quanh trc
BK
là
A.
3
7
6
V a
. B.
3
9
14
V a
. C.
3
6
7
V a
. D.
3
14
9
V a
.
Li gii
Chn A
a
K
C
D
A
B
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2
2
4 13
.
9 3
a a
NB a
ABN
đồng dng
NKB
suy ra
2 2
13 3 13
.
9 2 6
AN NB NB a a
KB
NB KB AN a
Gi
M
là điểm trên
BC
sao cho 2
BM MC
Suy ra
2 3
; .
3 2
a a
BM MK
Vy
2 2 3
2 1 3 7
. . .
3 3 2 6
a a
V a a a
Câu 27: (THTT s 3) Mt khi nón làm bng cht liu không thm nước, khi lượng riêng lớn
khối lưng riêng của nước, đường kính đáy bằng
a
và chiu cao
12
, được đặt trong và trên
đáy của mt cái cc hình tr bán kính đáy
a
như hình vẽ, sao cho đáy của khi nón tiếp xúc
với đáy của cc hình trụ. Đổ nước vào cc hình tr đến khi mực nước đạt đến độ cao
12
thì ly
khi nón ra. Hãy tính độ cao của nưc trong cc sau khi đã ly khi nón ra.
A.
11,37
. B.
11
. C.
6 3
. D.
37
2
.
Li gii
Chọn B
+) Gọi
, ,
V R h
lần lượt là thtích khối trụ (khối chứa phần nước trong cốc), bán kính đáy cốc
chiều cao của lượng nước trong cốc khi chưa lấy khối nón ra. Suy ra :
2
V R h
(1)
+) Gọi
1 1 1
, ,
V R h
ln lượt là thể tích, bán kính đáy và chiều cao của khối nón.
Suy ra :
2
1 1 1
1
3
V R h
(2)
a
P
M
K
C
D
A
B
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+) Gọi
2 2
,
V h
là thtích lượng nước đổ vào độ cao của nước trong cc sau khi đã ly khi
nón ra. Suy ra :
2
2 2
V R h
(3)
Từ (1),(2) và (3) ta có :
2 2
1 1
2 2 2 2 2 2
1 2 1 1 2 1 1 2 2
2
1
1 1
3
3 3
R h R h
V V V R h R h R h R h R h R h h
R
(4)
Thay
1 1
, , 12
2
a
R a R h h
vào (4) ta có :
2
1 1
12 . .12 11
3 4
h
.
Câu 28: Cho tam giác đều hình vuông ng cnh bng
4
được xếp chng lên nhau sao cho mt
đỉnh của tam giác đều trùng vi tâm ca hình vuông, trc ca tam giác đều trùng vi trc ca
hình vuông (như hình v). Th tích ca vt th tròn xoay sinh bi hình đã cho khi quay quanh
trc
AB
là
A.
136 24 3
.
9
B.
48 7 3
.
3
C.
128 24 3
.
9
D.
144 24 3
.
9
Li gii
Chọn D
Khi xoay quanh trục AB thì:
Phần hình vuông pa trên trở thành lăng trụ có bán kính R = 2, chiều cao h = 4
2
1
2 .4 16
V
Phần dưới trở thành hình nón cụt với
2 3 2 2 3 1
h HK AK AH
;
2
R
' 2 1 2
'
2 3 3 3 3
R AH R
R
R AK
Áp dng
2 2
24 3 8
' ' ...
1
3
...
9
h R RV RR
h
R'
R
H
C
A
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy
1 2
24 3 136
9
V V V
.
Câu 29: Cho hình phẳng
H
được mô tả hình vdưới đây. Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay
được tạo ra khi quay hình phẳng
H
quanh cạnh
AB
.
A.
3
772
.
3
V cm
B.
3
799
.
3
V cm
C.
3
254 .
V cm
D.
3
826
.
3
V cm
Lời giải
Vật thể tròn xoay tạo ra gồm hai phần:
1
V
là phần hình trụ tròn xoay quay bởi hình gấp khúc
ODCB
quanh trục
AB
tạo ra hình trụ có
chiều cao
6 ;
h cm
bán kính đáy
1
7 .
R cm
2
V
là phần hình trụ tròn xoay quay bởi hình gấp khúc
AFEO
quanh trục
AB
tạo ra hình nón
cụt có chiều cao
1 ;
h cm
bán kính đáy lớn
4 ;
R cm
bán kính đáy bé
3 .
r cm
Khi đó thể tích khi tròn xoay là:
2 2 2 2 2 3
1 2 1
. .1 772
. . .49.5 4 3 4.3
3 3 3
h
V V V R h R r R r cm
.
Chn A.
1cm
6cm
7cm
4cm
3cm
3cm
A
E
O
B
C
D
F
A
7
cm
6
cm
3
cm
3
cm
5
cm
B
C
E
F
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 30: (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Mt khối đá hình mt khi cu bán kính
R
, người th th
công m ngh cn ct gt viên đá đó thành mt viên đá cảnh hình dng mt khi tr.
Tính th tích ln nht có th của viên đá cảnh sau khi đã hoàn thin?
A.
3
4 3 R
9
. B.
3
4 3 R
3
. C.
3
4 3 R
6
. D.
3
3 3 R
12
.
Li gii
Chn A
Gi chiu cao của viên đá cảnh hình tr
h 2x
,
0 x R
bán kính đáy của khi tr là:
2 2
R x .
2 2 2 3
V R x 2x 2 R x x .
2
2 2 2
R R 3
V' 2 R 3x 0 x x .
3 3
Lp bng biến thiên ca hàm s V trên khong
0;R
ta được
3
max
R 3 4 3R
V V .
3 9
Câu 31: (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Cho mt cu
S
bán kính
3
. Trong tt c các
khi tr ni tiếp mt cu
S
(hai đáy của khi tr là nhng thiết din ca hình cu ct bi hai
mt phng song song), khi tr có thch ln nht bng bao nhiêu ?
A.
3 3
2
. B.
4
. C.
3
. D.
4 3
3
.
Li gii
Chn B
Gi bán kính mt cu là
R
và chiu cao ca khi tr là
2 0
h x
.
Suy ra bán kính đáy trụ là
2 2
r R x
.
Th tích khi tr là
2 2 2
2
V r h R x x
O
R
x
I
'
I
'
M
M
r
O
R
x
I
'
I
'
M
M
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Theo BĐT Cauchy ta có
3
2 2 2
2 6
2
2 2 2 2 2 2
2 2
16
2 .2 2
3 27
R x x
R
V R x x
Suy ra
3
4 3
9
R
V
. Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2 2 2
2
3
R
R x x x
Vy
3
4 3
max
9
R
V
. Vi
3
R
thì
max 4
V
.
Câu 32: Mt hình tr có th tích V không đổi. Tính mi quan h giữa bán kính đáy chiều cao hình tr
sao cho din tích toàn phần đạt giá tr nh nht.
A.
2
h
R
B.
3
h
R
C.
5
h
R
D.
4
h
R
Li gii
Gi R và
h
là bán kính đáy và chiều cao hình tr.
Ta có:
2
V R h
(không đổi)
2 2
day
2 2 2 2
tp xq
S S S Rh R Rh R
Áp dng bất đẳng thc Cauchy cho 3 s dương,
Ta có:
2 2
3
3 . .
2 2 2 2
Rh Rh Rh Rh
R R
4 2 2
2
3
3
2
3 3
4 4
R h V
Rh R
3
2
3 2
4
tp
V
S
(hng s)
Do đó: S toàn phần đạt giá tr nh nht
2
.
2 2
Rh h
R R
Chn A
Câu 33: (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) Cho hình nón bán kính đáy bằng 3 chiu cao bng
6, mt khi tr bán kính đáy thay đổi ni tiếp khi nón đã cho (như hình v). Th tích ln
nht ca khi tr bng
A.
6
. B.
10
. C.
4
. D.
8
.
Li gii
Chn D
h
R
O
O'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi bán kính ca khi tr là
0 3
x x
, chiu cao ca khi tr
0 6
h OO h
.
Khi đó thể tích khi tr là:
2
V x h
.
Ta có:
SO N
đồng dng vi
SOB
nên có
6
6 2
3 6
O N SO x h
h x
OB SO
.
Suy ra
2 2 2 3
6 2 6 2
V x h x x x x
.
Xét hàm
2 3
6 2 , 0 3
f x x x x
.
2
12 6
f x x x
.
0
0
2
x l
f x
x n
Bng biến thiên:
Do đó
V
ln nht khim
f x
đạt giá tr ln nht.
Vy th tích ca khi tr ln nht là
8
V
khi bán kính khi tr bng 2.
Câu 34: (NGÔ SĨ LIÊN BC GIANG LẦN IV NĂM 2019) Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song
vi nhau ct khi cu tâm
O
bán kính
R
to thành hai hình tn
1
( )
C
2
( )
C
cùng bán kính.
Xét hình nón có đỉnh trùng vi tâm ca mt trong hai hình tròn, đáy trùng với hình tròn còn li.
Biết din tích xung quanh ca hình nón là ln nhất, khi đó thể tích khi tr hai đáy hai
hình tròn
1
( )
C
2
( )
C
bng
A.
3
4 3
9
R
. B.
3
2 3
9
R
. C.
3
3
9
R
. D.
3
4 3
3
R
.
Li gii
Chn A
N
M
B
A
O'
O
S
8
-
+
0
2 3
0
f(x)
f '(x)
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
, ,
r h l
ln lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh ca hình nón và
1 2
, ,
I I O
ln lượt
là tâm của hai đường tròn
1 2
( ),( )
C C
và mt cu.
Vì hai đường tròn
1 2
( ),( )
C C
n kính bng nhau nên d dàng suy ra:
1 2
2
h
OI OI
Ta có
2 2
2 2 2 2
3
4 4
h h
r R l h r R .
Din tích xung quanh hình nón là
2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 2
. . 12 3 . 4 3
4 4
4 3 3
xq
h h R
S rl R R R h R h
.
xq
S
ln nht bng
2
2
3
R
. Du
" "
xy ra khi và ch khi
2 2 2 2
2
12 3 4 3
3
R
R h R h h
.
6
3
R
r .
Mà bán kính đáy và chiều cao ca hình nón cũng cnh là bán kính đáy và chiu cao hình tr.
Vy th tích hình tr
2 3
2
6 2 4 3
. . . .
9 9
3
R R R
V r h
.
Câu 35: Trong s các hình tr din tích toàn phần đều bng
S
t bán kính
R
chiu cao
h
ca
khi tr có th tích ln nht là:
A.
1
;
2 2 2
S S
R h
. B.
;
4 4
S S
R h
.
C.
2 2
; 4
3 3
S S
R h
. D.
; 2
6 6
S S
R h
.
Li gii
Gọi thể tích khi trụ là
V
, diện tích toàn phần của hình trụ là
S
.
Ta có:
2
2
2 2
day xq
S S S R Rh
. Từ đó suy ra:
2
2 2 2
3
2
3
2 2 2 2 4
Cauchy
S S V V V V
R Rh R R
R R R
hay
3
2 3
2
27
4 2 54
V S S
V
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy
3
max
54
S
V
. Dấu “=” xảy ra
2
2
2 2 2
V R h Rh
R
R R
hay
2
h R
.
Khi đó
2
6
6
S
S R R
2 2
6
S
h R
.
Chọn D
Câu 36: Cho hình cầu tâm O, đường kính 2R hình tr tròn xoay ni tiếp trong hình cu. Hãy tìm kích
thước ca hình tr khi có th tích đạt giá tr ln nht.
A.
6
3
R
r
B.
2
3
R
r C.
2
3
R
r
D.
2
3
R
r
Li gii
Gi h r chiều cao bán kính đáy của hình tr. Bài toán quy v vic tính h và r ph thuc
theo R khi hình ch nht ABCD ni tiếp trong hình tròn (O, R) thay đổi v
V r h
đạt giá tr
ln nht
Ta có:
2 2 2 2 2 2
4 4
AC AB BC R r h
2 2 3 2
2 2
1 1
0 2
4 4
3 2
'
4
3
V R h h h R h h R
R
V h R h
Vy
3
max
4 2
3
9
3
R
V V R h
Lúc đó
2 2
2 2
1 4 2 6
.
4 3 3 3
R R R
r R r
.
Chn A
Câu 37: Cho hình v bên. Tam giác
SOA
vuông ti O
/ /
MN SO
vi
,
M N
lần lượt nm trên cnh
SA,
.
OA
Đặt
SO h
không đổi. Khi quay nh v quanh
SO
thì to thành mt nh tr ni tiếp
hình nón đnh
S
đáy hình tn tâm O bán kính
R OA
. Tìm độ i ca MN để th tích
khi tr là ln nht.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
h
MN
B.
3
h
MN
C.
4
h
MN
D.
6
h
MN
Li gii
Ta thy khi quay quanh trc SO s to nên mt khi tr nm trong khối chóp. Khi đó thiết din
qua trc ca hình tr là hình ch nht MNPQ. Ta có hình sau:
Ta có
SO h
;
OA R
. Khi đó đặt
OI MN x
.
Theo định Thales ta có
.
.
R h x
IM SI OA SI
IM
OA SO SO h
. Th tích khi tr
2
2
2
2
. .
R
V IM IH x h x
h
Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta có:
3
2
2 2
2
3
x h x
x h x
Vy
2
4
27
R h
V
. Du
'' ''
xy ra khi
3
h
x
. Hay
3
h
MN
.
Chn B
Câu 38: Cho nửa đường tròn đường kính
2
AB R
, hai đim
,
C D
di động trên nửa đường tròn sao cho
CD AB
. Kí hiu
CD x
, tìm
x
để vt th tròn xoay to thành khi quay hình thang cân
ACDB
quanh trc
AB
ln nht.
A.
13 1
3
R
x
. B.
2
3
R
x
. C.
1 2 13
15
R
x
. D.
3
R
x
.
Li gii
K
H
DC
B
A
O
A
C
H
C
D
K
H
A
O
S
M
Q
P
N
B
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A
hiu
2 90
o
COD COA DOB
,
H K
lần lượt hình chiếu vuông góc ca
,
C D
lên
AB
.
Ta có
2 sin
CD HK R
2 2 sin
sin , sin
2 2
HK R R
OH OK R AH KB R R
.
Khi quay hình thang cân
ACDB
quanh trc
AB
ta được khi tn xoay có th tích bng tng
th tích ca khi tr có
2 2 2 2 2
sin cos , 2 sin
r CH OC OH R R R h HK R
.
th tích ca hai khi nón bng nhau có
cos , .sin
r CH R h AH R R
.
Vì vy
2 2
2 2
2 .cos . .sin
.cos .2 .sin
3
R R R
V R R
3 2
3 2
3
2 . 1 2sin . 1 sin
2 .cos . 3.sin 1 sin
35 13 13
3 3 81
R
R
R
.
Du bằng đạt ti
13 1
13 1
sin 2 sin
6 3
R
CD R
.
* Chú ý . Kho sát hàm s
2
2. 1 2 . 1
( )
3
x x
f x
trên đoạn
0; 1
, ta
0;1
13 1 35 13 13
max ( )
6 81
f x f
.
Câu 39: (S GDĐT KIÊN GIANG 2019) Cho mt hình cu ni tiếp hình nón tròn xoay c đỉnh
2
, bán kính đáy
R
chiu cao là
h
. Mt hình tr ngoi tiếp hình cầu đó đáy dưới
nm trong mt phẳng đáy của hình nón (tham kho hình v). Gi
1 2
,
V V
ln lượt là th tích ca
hình nón hình tr, biết rng
1 2
V V
. Gi
M
là giá tr ln nht ca t s
2
1
V
V
. Giá tr ca biu
thc
48 25
P M
thuc khoảng nào dưới đây?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
(40;60)
. B.
(60;80)
. C.
(20;40)
. D.
(0;20)
.
Li gii
Chn B
Gi
r
là bán kính hình cầu, khi đó
r
cũng là bán kính đường tròn đáy của hình tr đã cho,
chiu cao ca hình tr bng
2
r
.
Ta có
2
3
1
2
2
2
1
2
1
6
3
.2
V R h
V r
V R h
V r r
.
Xét mt ct qua trc ca hình nón là 1 tam giác cân
ABC
din tích
1
.2
2
S h R Rh
.
Tam giác cân có chiu dài cnh bên
sin
R
AB AC
.
Mt khác áp dng công thc
S pr
vi
p
là na chu vi tam giác,
r
là bán kính đường tròn
ni tiếp tam giác ( cũng làn kính mt cầu đã cho).
Ta có
1
2 2
2 sin
R
p R
.sin
sin sin 1
R h
S Rh R r r
.
Khi đó
2
3 3 3
2
2 3 3
1
6 sin 6sin
.
(sin 1) (sin 1)
V h h
V R h R
3 2
2
3 3 2
6sin 6sin (1 sin ) 6sin (1 sin )
.cot
sin 1 sin 1 sin 1
Xét hàm s
2
6sin 1 sin
sin 1
y
.
Đặt
sin
t
,
0;1
t ta có
2
6 1
1
t t
y
t
,
0;1
t .
Ta có
3
6 3 1
1
t
y
t
;
1
0
3
y t
.
Bng biến thiên:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Mt Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra
3
4
M
. Vy
3
48 25 48. 25 61
4
P M
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 0
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MT CU – KHI CU
A – LÝ THUYT CHUNG
1. Mt cu
Ni dung Hình v
Cho điểm c định mt s thực dương .
Tp hp tt c nhng đim M trong không gian cách I mt
khong R được gi mt cu tâm
,I
bán kính
.R
Kí hiu: Khi đó:
2. V trí tương đối gia mt cu và mt phng
Cho mt cu mt phng . Gi H là hình chiếu vuông c ca I lên
là khong cách t I đến mt phng . Khi đó:
Mt cu mt phng
không có đim chung.
Mt phng tiếp xúc mt c
là mt phng tiếp din c
a
mt cu và
:H
tiếp điểm.
Mt phng ct mt cu theo
thiết diện đường tròn tâm
bán kính
Lưu ý:
Khi mt phng đi qua tâm I ca mt cu t mt phng được gi là mt phng kính
thiết din lúc đó được gi là đường tròn ln.
3. V trí tương đối gia mt cầu và đường thng
Cho mt cu và đường thng . Gi H là hình chiếu ca I lên . Khi đó:
không ct mt cu. tiếp xúc vi mt cu.
: Tiếp tuyến ca
:H
tiếp điểm.
ct mt cu ti hai
điểm pn bit.
I
R
S I R
; .
S I R M IM R
;
S I R
;
P
P
d IH
P
d R
d R
d R
P
I
r R IH
2 2
P
P
S I R
;
IH R
IH R
IH R
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Lưu ý:
Trong trường hp ct tại 2 đim
,A B
t bán kính R ca được tính như sau:
4. MT S DNG TOÁN VÀ CÔNG THC GII BÀI TOÁN MT CU
4.1. Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện
4.1. Các khái niệm cơ bản
Trục của đa giác đáy: là đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của đa giác đáy vuông góc với
mặt phẳng chứa đa giác đáy Bất mt điểm nào nằm trên trục của đa giác thì cách đều các đỉnh của
đa giác đó.
Đường trung trực của đoạn thẳng: là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với
đoạn thẳng đó.
Bất kì mt đim nào nằm trên đường trung trực t cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
Mặt trung trực của đoạn thẳng: là mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn
thẳng đó.
Bất kì mt đim nào nằm trên mặt trung trực t cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
4.2. Tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp: là điểm cách đều các đỉnh của hình chóp. Hayi cách khác, nó
chính là giao đim I của trục đường tròn ngoại tiếp mặt phẳng đáy mặt phẳng trung trực của mt cạnh
bên hình chóp.
Bán kính: là khoảng cách t I đến các đỉnh của hình chóp.
4.3. Cách xác định tâm và bán kính mặt cầu của một số hình đa diện
4.3.1. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
N
i dung
Hình v
Tâm
: trùng với tâm đối xứng của hình hộp chữ nhật (hình lập
S
S
d I IH
AB
R IH AH IH
2
2 2 2
;
.
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
phương) Tâm , là trung đim của .
Bán kính: bằng nửa độ dài đường chéo hình hộp chữ nhật (hình
lập phương).
Bán kính: .
4.3.2. Hình lăng tr đứng có đáy nội tiếp đường tròn
N
i dung
Hình v
Xét hình lăng trụ đứng , trong đó có 2
đáy nội tiếp đường tròn và .
Lúc đó, mặt cầu nội tiếp hình lăng trụ đứng có:
Tâm: với là trung đim của .
Bán kính: .
4.3.3. Hình chóp có các đỉnh nhìn đoạn thẳng nối 2 đỉnh còn lại dưới 1 góc vuông
N
i dung
Hình v
Hình chóp
0
90
SAC SBC
.
m: trung đim của .
Bán kính: .
Hình chóp
0
90
SAC SBC SDC
.
m: là trung điểm của .
Bán kính: .
4.3.4. Hình chóp đều
N
i dung
Hình v
I
AC
'
AC
R
'
2
n n
AAA A AAA A
' ' ' '
1 2 3 1 2 3
... . ...
n
AAA A
1 2 3
...
n
AAA A
' ' ' '
1 2 3
...
O
O
'
I
I
OO
'
n
R IA IA IA
'
1 2
...
S ABC
.
I
SC
SC
R IA IB IC
2
S ABCD
.
I
SC
SC
R IA IB IC ID
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cho hình chóp đều
Gọi là tâm của đáy là trục của đáy.
Trong mặt phẳng xác đnh bởi mt cạnh bên, chẳng hạn
như , ta vđường trung trực của cạnh cắt
tại và cắt tại là tâm của mặt cầu.
Bán kính:
Ta có:
SM SI
SMI SOA
SO SA
Bán kính:
4.3.5. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy
N
i dung
Hình v
Cho hình chóp cạnh bên
...
SA ABC
và đáy
nội tiếp được trong đường tròn tâm .
mbán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp được
c định như sau:
Từ tâm ngoại tiếp của đường trònđáy, ta vẽ đường thẳng
vuông góc với tại .
Trong , ta dựng đường trung trực của cạnh , cắt
tại , cắt tại tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bán kính
Tìm bán kính
Ta có: là hình chữ nhật.
Xét vuông tại :
4.3.6. Hình chóp khác
Dựng trục của đáy.
S ABC
. ...
O
SO
SO
mp SAO
SA
SA
M
SO
I
I
SM SA SA
R IS IA IB IC
SO SO
2
.
...
2
S ABC
. ...
ABC
...
O
S ABC
. ...
O
d
mp ABC
...
O
mp d SA
,
SA
SA
M
d
I
I
R IA IB IC IS
...
MIOB
MAI
M
SA
R AI MI MA AO
2
2 2 2
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dựng mặt phẳng trung trực của mt cạnh bên bất.
là tâm mặt cầu ngoại tiếp nh chóp.
Bán kính: khoảng cách từ đến các đỉnh của hình chóp.
4.3.7. Đường tròn ngoại tiếp một số đa giác thường gặp
Khi xác định tâm mặt cầu, ta cần xác định trục của mặt phẳng đáy, đó chính là đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng đáy tại tâm O của đường tròn ngoại tiếp đáy. Do đó, việc xác định tâm ngoại O là yếu tố
rất quan trọng của bài toán.
5.1 K thut xác định mt cu ngoi tiếp hình chóp
N
i dung
Hình v
Cho hình chóp (tho mãn điu kin tn ti mt cu
ngoi tiếp). Thông thường, để xác định mt cu ngoi tiếp hình
chóp ta thc hiện theo hai bước:
Bước 1:
Xác định tâm của đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy. Dựng :
trục đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
Bước 2:
Lp mt phng trung trc ca mt cnh bên.
I I
I
n
S AA A
1 2
. ...
( )
H
O
I
D
C
B
A
S
vuông: O là trung điểm
ca cạnh huyền.
O
Hình vuông: O là giao
điểm 2 đường chéo.
O
Hình chữ nhật: O là giao
điểm của hai đường chéo.
O
O
đều: O là giao điểm của 2
đường trung tuyến (trọng tâm).
thường: O là giao điểm của hai đường
trung trực của hai cạnh ∆.
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Lúc đó
m
O
ca mt cu:
Bán kính: . Tu vào từng trường hp.
5.2. K ng xác định trục đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy
5.2.1. Trục đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy
N
i dung
Hình v
Đ
nh ngh
ĩa
Trục đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy là đường thẳng đi qua
tâm đường tròn ngoi tiếp đáy vuông góc với mt phẳng đáy.
Tính cht
Suy ra:
Các bước xác định trc
Bước 1:
Xác định tâm
của đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
Bước 2:
Qua
dng vuông góc vi mt phẳng đáy.
Mt s trường hợp đặc bit
Đáy tam giác vuông
Đáy là tam giác đều
Đáy là tam giác thường
mp( O
)
R SA SO
M MA MB MC
:
MA MB MC M
H
M
C
B
A
H
A
B
C
C
B
A
H
B
A
C
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
5.2.2. K năng tam giác đng dng
N
i dung
Hình v
đồng dng vi .
5.2.3. Nhn xét quan trng
là trục đường tròn ngoi tiếp .
5.3. K thut s dng hai trc xác định tâm mt cu ngoi tiếp đa diện
N
i dung
Hình v
Cho hình chóp (thõa mãn điu kin tn ti mt cu
ngoi tiếp). Thông thường, để xác định mt cu ngoi tiếp
hình chóp ta thc hiện theo hai bưc:
Bước 1:
Xác định tâm của đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy. Dựng :
trục đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy.
Bước 2:
Xác định trc
d
của đường tròn ngoi tiếp mt mt bên (d xác
định) ca khi chóp.
Lúc đó:
m
I
ca mt cu:
Bk: . Tu vào từng trường hp.
5.4. Tng kết các dng tìm tâm và bán kính mt cu
5.4.1. Dng 1
N
i dung
Hình v
SMO
SO SM
SIA
SA SI
A
M
I
O
S
MA MB MC
M S SM
SA SB SC
, :
ABC
n
S AA A
1 2
. ...
d I
R IA IS
R
I
Δ
D
d
S
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cnh bên vuông góc đáy
0
90
ABC
khi đó
tâm là trung đim .
5.4.2. Dng 2
N
i
dung
Hình v
Cnh bên vuông góc đáy và bất k đáy là hình gì, ch cn
tìm được bán kính đường tròn ngoi tiếp của đáy , khi đó :
( : na chu vi).
Nếu vuông ti t:
2 2 2
1
4
D
R AB AC AS
.
Đáy là hình vuông cnh thì
nếu đáy tam giác đều cnh t .
5.4.3. Dng 3
N
i dung
Hình v
Chóp các cnh bên bng nhau: :
.
là hình vuông, hình ch nhật, khi đó là giao hai
đường chéo.
vuông, khi đó là trung điểm cnh huyn.
đều, khi đó là trng tâm, trc tâm.
5.4.4. Dng 4
SA
SC
R
2
SC
SA
D
R
D
SA
R R
2
2 2
4
D
abc
R
p p a p b p c
4
p
ABC
A
a
D
a
R
2
2
a
D
a
R
3
3
S
A
B
C
O
I
K
SA SB SC SD
SA
R
SO
2
2
ABCD
O
ABC
O
ABC
O
S
A
D
B
C
S
S
A
B
C
A
D
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
N
i dung
Hình v
Hai mt phng vuông góc vi nhau và có
giao tuyến . Khi đó ta gọi lần lượt là bán kính đường
tròn ngoi tiếp các tam giác và . Bán kính mt cu
ngoi tiếp:
5.4.5. Dng 5
Chóp có đường cao , tâm đường tròn ngoi tiếp đáy . Khi đó ta gii phương trình:
. Vi giá tr tìm đưc ta có: .
5.4.6. Dng 6: Bán kính mt cu ni tiếp: .
IV - TỔNG HỢP CÁC CÔNG THỨC ĐẶC BIỆT VỀ KHỐI TRÒN XOAY
1. Chỏm cầu
Ni dung Hình v
2. Hình trụ cụt
Ni dung Hình v
3. Hình nêm loại 1
Ni dung Hình v
4. Hình nêm loại 2
Ni dung Hình v
SAB
ABC
AB
R R
1 2
,
SAB
ABC
AB
R R R
2
2 2 2
1 2
4
O
K
S
A
B
C
J
I
S.ABCD
SH
O
D
SH x OH x R
2
2 2 2
x
D
R x R
2 2 2
tp
V
r
S
3
xq
S Rh r h
h
V
h
h R h r
2 2
2 2 2
2
3
3 6
R
r
h
xq
S R h h
h h
V R
1 2
2
1 2
2
h
2
h
1
R
V R
3
2
tan
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
5. Parabol bc hai-Paraboloid tròn xoay
Ni dung Hình v
6. Din tích Elip và Th tích khi tròn xoay sinh bi Elip
N
i dung
Hình v
7. Din tích hình vành khăn
N
i dung
Hình v
8. Th tích hình xuyến (phao)
N
i dung
Hình v
B – BÀI TP TRC NGHIM
DNG 1: MT CU NGOI TIP, NI TIP KHI ĐA DIỆN
Câu 1:
Cho nh chóp .
S ABC
có
SA ABC
,
1
AB
,
2
AC
60 .
BAC
Gi
M
,
N
ln lưt là
nh chiếu ca
A
trên
SB
,
SC
. Tính bánnh
R
ca mt cu đi qua các đim
A
,
B
,
C
,
M
,
N
.
V R
3
2
tan
2 3
parabol
tru
S x a
S Rh
S h R
V R h V
3
3
2
4 '
;
3
1 1
2 2
R
h
R
q
elip
xoay
x
uanh a
quaoay nh b
S ab
V ab
V a b
2
2
2
2
4
3
4
3
b
a
b
a
S R r
2 2
R
r
R r R r
V
2
2
2
2 2
R
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
R
. B.
2 3
3
R .
C.
4
3
R . D.
1
R
.
Li gii
Chn D
*Gi
là trung điểm ca
AC
suy ra :
1
AK AB KC
*Li
60 60 ; 30 90 1
BAC ABK KBC ABC
*Theo gi thiêt
90 2
ANC
* Chng minh
90 3
AMC
Tht vy, ta có:
;
BC SA BC AB BC SAB SBC SAB
AM SB AM SBC AM MC
T
1 ; 2 ; 3
suy ra các đim
A
,
B
,
C
,
M
,
N
ni tiếp đường trònm
, bánnh
1
1
2
KA KB KC KM KN AC
.
Câu 2: (Chuyên Hưng Yên Ln 3) Cho hình chóp .
S ABCD
ABCD
hình ch nht tâm
I
cnh
3
AB a
,
4
BC a
. Hình chiếu ca
S
trên mt phng
ABCD
là trung điểm ca
ID
. Biết
rng
SB
to vi mt phng
ABCD
mt góc
45
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình
chóp .
S ABCD
.
A.
2
25
2
a
. B.
2
125
4
a
. C.
2
125
2
a
. D.
2
4
a
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
E
là trung điểm ca
ID
,
là trung đim ca
SB
. Trong mt phng
SBD
, v
IT
song
song vi
SE
và ct
EF
ti
T
.
Ta có
SE ABCD
, suy ra
; D 45
SBE SB ABC
. Suy ra
SBE
vuông cân ti
E
. Suy
ra
EF
là trung trc ca
SB
. Suy ra
TS TB
. (1)
Ta có
IT SE
, suy ra
IT ABCD
. Suy ra
IT
là trục đường tròn ngoi tiếp hình ch nht
ABCD
. Suy ra
TA TB TC TD
. (2)
T (1) và (2) suy ra
T
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
.
Do
ABCD
là nh ch nht nên
2 2
5
BD AB BC a
, suy ra
5
2
IB ID a
.
Do
E
là trung đim ca
ID
nên
1 5
2 4
IE ID a
.
BEF
vuông ti
45
EBF
nên
BEF
vuông cân ti
.
EIT
vuông ti
I
45
IET
nên
EIT
vuông cân ti
I
. Suy ra
5
4
IT IE a
.
Do
BIT
vuông ti
I
nên
2 2
5 5
4
TB IB IT a
.
Vy din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
là
2 2
125
4
4
S TB a
.
Câu 3: Cho nh chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
, hình chiếu vuông c ca đnh
S
trên mt phng
ABC
trung điểm
H
ca cnh
BC
. c gia đường thng
SA
mt
phng
ABC
bng
0
60
. Gi
G
là trng tâm tam giác
SAC
,
R
là bán kính mt cu có tâm
G
tiếp xúc vi mt phng
SAB
. Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
, .
R d G SAB
B.
3 13 2 .
R SH
C.
2
4 3
.
39
ABC
R
S
D.
13.
R
a
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
0
60 , ,
SA ABC SA HA SAH
.
Tam giác
ABC
đều cnh
a
nên
3
2
a
AH .
Trong tam giác vuông
SHA
, ta có
3
.tan
2
a
SH AH SAH .
Vì mt cu có tâm
G
và tiếp xúc vi
SAB
nên bán kính mt cu
, .
R d G SAB
Ta có
1 2
, , , .
3 3
d G SAB d C SAB d H SAB
Gi
,
M E
ln lượt là trung đim
AB
MB
.
Suy ra
3
2
CM AB
a
CM
1 3
2 4
HE AB
a
HE CM
.
Gi
là hình chiếu vuông góc ca
H
trên
SE
, suy ra
HK SE
.
1
Ta có
.
HE AB
AB SHE AB HK
AB SH
2
T
1
2
, suy ra
HK SAB
nên
,
d H SAB HK
.
Trong tam giác vuông
SHE
, ta có
2 2
. 3
2 13
SH HE a
HK
SH HE
.
Vy
2
3
13
a
R HK .
Chn D
Câu 4: Cho khi chóp .
S ABCD
( )
SA ABCD
; đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
vi
;
AB BC a
2
AD a
;
SA a
. Gi
E
trung đim ca
AD
. Tìm tâm bán kính mt cu
ngoi tiếp hình chóp .
S ECD
.
A.
7
2
a
R B.
7
R a
C.
11
2
a
R D.
11
R a
Li gii
Gi
O
là trung điểm ca
CD
.
x
x
O
P
M
N
O
C
D
S
B
A
A
B
S
D
C
E
I
E
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
K tia
Ox SA
t
( )
Ox ABCD
.
Ta có:
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác vuông
CDE
( )
Ox ABCD
, nên
Ox
là trc
của đường tròn
( )
CDE
.
Gi
,
M N
ln lượt là trung đim ca
,
AB SC
.
Ta có:
2 2
5
2
a
SM SA AM ;
2 2
5
2
a
MC MB BC nên suy ra
SM MC
.
Do đó tam gc
SMC
cân ti
M
, suy ra
MN SC
.
D thy
( ) / /( )
MNO SAD
( )
CE SAD
nên suy ra
( )
CE MNO
và do đó
CE MN
.
Vy nên
( )
MN SEC
, do đó
MN
là trc của đường tròn
( )
SEC
.
Gi
I
là giao đim ca
MN
SO
thì
I
chính là tâm mt cu ngoi tiếp nh chóp .
S ECD
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp nh chóp .
S ECD
là
2 2
R IC IO OC
.
Trong đó
5
2
a
OC
3
3 3.
2 2
SA a
IO NP (
P
là giao đim ca
MO
AC
).
Vy t
2
2
5 3 11
2 2 2
a a a
R
.
Chn C
Câu 5: (-Mai-Anh-Tun-Thanh-Hóa-ln-1-2018-2019) Cho hình chóp .
S ABC
6
,
3
a
SA SB SC AB a BC
mt phng
SAC
vuông c vi mt phng
ABC
.
Tính din tích xung quanh ca mt cu ngoi tiếp nh chóp .
S ABC
.
A.
2
12
7
a
. B.
2
4
7
a
. C.
2
3
7
a
. D.
2
15
7
a
.
Li gii
Chn A
Gi
H
là trung điểm ca
AC SH ABC
Gi
I
là trung điểm ca
6
2 6
BC a
AB HI
Tam giác
SAB
đều cnh
3
2
a
a SI
2 2
21
6
a
SH SI HI
2 2
15
2 2
3
a
AC AH SA SH
B
I
C
H
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
,
b d
r r
ln lượt là bán kính đưng tròn ngoi tiếp các tam giác ,
SAC ABC
Gi
R
là bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
2
1 35 . . 21
.
2 12 4 7
SAC b
SAC
a SA SC AC a
S SH AC r
S
Theo công thc Hê-rông:
2
6 . . 15
6 4 6
ABC d
ABC
a AB AC BC a
S r
S
2
2 2
21
4 7
b d
AC a
R r r
Vy:
2
2
21 12
4
7 7
mc
a a
S
Câu 6: (S PHÚ TH LN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp
.
S ABC
có
,
AC a
3,
AB a
0
150
BAC
SA
vuông c vi mt phẳng đáy. Gọi
,
M
N
ln lượt là hình chiếu vuông c ca
A
trên
SB
SC
. Thế tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.
A BCNM
bng
A.
3
4 7
3
a
. B.
3
28 7
3
a
. C.
3
20 5
3
a
. D.
3
44 11
3
a
.
Li gii
ChọnB.
Trong mp
ABC
, gọi
'
ln lượt là trung trực của các đoạn thẳng
AB
AC
.
Gọi
I
là giao điểm của
'
.
AB
SA
nên
AMB
, mà tam giác
AMB
vuông tại
M
suy ra
trục đường tròn
ngoi tiếp tam giác
AMB
.
I
IA IB IM
(1)
Chứng minh tương t ta được
'
là trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
ANC
.
Do đó
IA IN IC
(2)
T (1) (2) suy ra
IA IB IM IN IC
I
tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
A BCNM
vi bán kính
R IA
.
N
M
I
A
C
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Mt khác trong tam giác
ABC
,
I
giao điểm của hai đường trung trc nên
I
là tâm đưng
tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Áp dng định sin trong tam giác
ABC
2 2
0
2 . .cos 7
7 .
2sin150
2sin 2sin
BC AB AC AB AC BAC
R IA a
BAC BAC
Vy th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.
A BCNM
:
3
3
4 28 7
3 3
a
V R
.
Cách 2.
Dng
AD
là đường kính ca đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Khi đó
0
90
ABD ACD ;
AB BD AC CD
.
Ta có:
AB BD
SA BD
BD SAB
,
AM SAB
nên
BD AM
.
Mt khác
AM MB AM MBD AM MD
hay
0
90
AMD .
Chứng minh tương t:
0
90
AND .
Hình chóp
.
A BCNM
các đỉnh cùng nhìn đoạn
AD
dưới mt góc vuông nên khi cu ngoi
tiếp hình chóp
.
A BCNM
có đường kính là
AD
.
Vì vy, bán kính ca khi cu ngoi tiếp nh chóp
.
A BCNM
là bán kính
R
của đường tròn
ngoi tiếp
ABC
.
Áp dng định sin trong tam giác
ABC
2 2
0
2 . .cos 7
7 .
2sin150
2sin 2sin
BC AB AC AB AC BAC
R a
BAC BAC
Vy th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp
.
A BCNM
:
3
3
4 28 7
3 3
a
V R
.
Câu 7: (Hi Hu Ln1) Trong mt phng
P
cho tam giác
ABC
đều cnh bng
8
cm một đim
S
di động ngoài mt phng
P
sao cho tam giác
MAB
ln có din tích bng
16 3
cm
2
, vi
M
trung điểm ca
SC
. Gi
S
mt cầu đi qua bốn đỉnh
, , ,
M A B C
. Khi th tích hình
chóp .
S ABC
ln nht, tính bán kính nh nht ca
S
:
A.
16 6
9
cm. B.
4 3
3
cm. C.
4 15
3
cm. D.
4 39
3
cm.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li gii
Chn C
Gi
H
là trung điểm cnh
AB
, ta có : CH AB .
Ta có :
, 2 , 2
SABC MABC
d S ABC d M ABC V V
.
1 1 1
. , .16 3. , .16 3.
3 3 3
MABC CMAB MAB
V V S d C MAB d C MAB CH
.
Do đó ,
.S ABC
V
ln nht khich khi
;
d C MAB CH
hay
CH MAB
.
Gi , J O ln lượt là tâm hai đường tròn ngoi tiếp hai tam giác
MAB
và tam giác ABC .
Dng hai trc của hai đường tròn ngoi tiếp hai tam giác
MAB
và tam giác ABC ct nhau ti
I
. Khi đó
I
chính là tâm mt cu ngoại đi qua 4 điểm , , ,A B C M bán kính mt cầu đi qua
bốn điểm , , ,A B C M là
2
2 2 2
8 3
.
3
R OC OI JH
Do
16 3, 8 , 4 3
MAB
S AB d M AB
.
Chn h trc tọa độ Oxy như hình v , ta có
0;0;0 , 4;0 , 4;0 , ;4 3H A B M a
.
Đường trung trc của đoạn thng
AM
đi qua đim
4
;2 3
2
a
N
và có một véc tơ pháp
tuyến
4;4 3AM a
nên phương trình là
A
C
B
S
H
M
A
C
B
M
I
H
O
J
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
4
4 4 3 2 3 0
2
a
a x y
2
32
0;
8 3
a
J
2
32 4 3
3
8 3
a
JH
.
Do đó
2 2
min
8 3 4 3 4 15
.
3 3 3
R
Câu 8: (Chuyên Lê Quý Đôn Đin Biên Ln2) Trong không gian cho bn mt cu có bán kính ln lượt
2; 3; 3; 2 (đơn v độ i) đôi mt tiếp xúc nhau. Mt cu nh tiếp xúc ngoài vi c bn mt
cu nói trên có bán kính bng
A.
7
15
. B.
3
7
. C.
6
11
. D.
5
9
.
Li gii
Chn C
*Gi
,
A B
ln lượt là tâm ca hai mt cu có bán kính bng 2;
,
C D
lần lượt là tâm ca hai
mt cu có bán kính bng 3 và
I
là tâm mt cu cn tìm vi bán kính bng
0
x x
.
*Mt cu
tiếp xúc ngoài vi bn mt cu tâm
, , ,
A B C D
2
3
IA IB x
IC ID x
*
IA IB I mp P
là mt phng trung trc của đoạn
AB
IC ID I mp Q
là mt
phng trung trc của đoạn
CD
. Suy ra:
I P Q
(1)
.
*
T din
ABCD
5
DA DB CA CB
nên nếu gi
,
M N
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
t
MN
là đường vuông góc chung ca
AB
CD
MN P
MN Q
.
Suy ra
MN P Q
(2). T (1) và (2) suy ra
I MN
.
*Xét
AIM
2
2 2
2 4
IM IA AM x
CIN
2
2 2
3 9
IN IC CN x
.
Ta có
2 2 2 2 2 2
2 2
5 5 6
4 4 12
2 4 2 4
AC AD CD
MN AN AM
.
*Mà
2 2
2 2
2 4 3 9 12 4 12 6
IM IN MN x x x x x x
2 2 2 2 2
4 12 6 2 12 6 12 6 6 11 60 36 0
x x x x x x x x x x x
I
N
M
C
(3)
D
(3)
B
(2)
A
(2)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
*Th li
6
x l
;
6
11
x
(nhn).
Câu 9: (GIA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Tam giác
SAB
nm trong mt phng vuông c vi mt phng
ABCD
. Biết
rng
, 3
AB a AD a
60
ASB
. Tính din tích khi cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABCD
.
A.
2
13
2
a
S
. B.
2
13
3
a
S
. C.
2
11
2
a
S
. D.
2
11
3
a
S
.
Li gii
Chn B
Gi I, J là tâm đường tròn ngoi tiếp ca t giác ABCD và tam giác SAB. M là trung đim ca
AB O tâm ca mt cu ngoi tiếp hình chóp.
Ta có:
JM AB
IM AB
mp SAB mp ABCD
nên
IM JM
, ngoài ra O là tâm
ca mt cu ngoi tiếp nh chóp nên
OI ABCD OI IM
;
OJ SAB OJ JM
.
Do đó
, , ,
O J M I
đồng phng t giác
OJMI
là nh ch nht (do có 3 góc đỉnh vuông).
Gi
,
b
R R
ln lượt là bán kính mt cu ngoi tiếp khối chóp bán kính đường tròn ngoi tiếp
tam giác
SAB
.
Ta có:
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4
b b b
AB
R SO SJ OJ R IM R IA AM R IA
Áp dng định Pytago:
2 2 2 2 2
2 2
3
4 4 4
BD AB AD a a
IA a IA a
.
Áp dng định sin trong tam giác
SAB
:
2.sin60
3
2sin
b
AB a a
R
ASB
Do đó:
2 2
2 2
13
3 4 12
a a
R a a
2 2
13
4
3
S R a
.
Nhn xét: Bài toán này áp dng mt b đề quan trng sau:
Xét hình chóp đỉnh
S
, có mt bên
SAB
vuông góc vi mt phẳng đáy, mặt phẳng đáy nội tiếp
trong đường tròn bán kính
d
R
, bán kính mt cu ngoi tiếp tam giác
SAB
b
R
. Khi đó hình
chóp này ni tiếp trong 1 mt cu có bán kính
2
2 2
4
d b
AB
R R R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
.
a
Đường thng
2
SA a
vuông c vi đáy
.
ABCD
Gi M trung đim SC, mt phng
đi qua hai điểm A và M
đồng thi song song vi BD ct
,
SB SD
ln lượt ti
, .
E F
Bán kính mt cu đi qua năm đim
, , , ,
S A E M F
nhn giá tr nào sau đây?
A.
2
a
B.
a
C.
2
2
a
D.
2
a
Li gii
Mt phng
song song vi BD ct SB, SD
lần lượt ti E, F n EF / / .
BD SAC
cân ti A,
trung tuyến AM nên
1
AM SC
Ta
.
BD AC
BD SAC BD SC
BD SA
Do đó
EF 2
SC
T
1 , 2
suy ra
*
SC SC AE
.
Li có:
**
BC AB
BC SAB BC AE
BC SA
T
* , **
suy ra
.
AE SBC AE SB
Tương t ta cũng
AF .
SD
Do đó
0
90
SEA SMA SFA nên 5 đim
, , , ,
S A E M F
cùng
thuc mt cầu tâm I là trung đim ca SA, bán kính
2
.
2 2
SA a
R
Câu 11: (CHUYÊN NGUYN DU ĐĂK LĂK LN X NĂM 2019) Cho t din đều
ABCD
cnh
a
.
Gi
K
là trung đim ca
AB
,
,
M N
ln lượt là nh chiu ca
K
lên
AD
AC
. Tính theo
a
bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .
K CDMN
?
A.
3
4
a
. B.
3 3
8
a
. C.
2
4
a
. D.
3 2
8
a
.
Li gii
Chn D
M
F
E
O
C
D
A
B
S
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T din
ABCD
đều, có độ dài cnh là 1.
Gi H là trng tâm tam giác
ABC
khi đó
BH ACD
. Gọi E là trung đim ca
AH
, suy ra
KE ACD
. T E h EN vuông góc xung AC,
N AC
, suy ra
KN AC
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
NCD
.
O AH
.
Ta tính được
39
12
ON OC OD
. Dựng đường thng
d
đi qua
O
, vuông góc vi
ACD
Gi I là tâm mt cu ngoi tiếp chóp .
K MNCD
,
IF KE F
(Vi
IF
là đường trung trc
ca
KE
) suy ra
OEFI
là nh ch nht
Ta tính được:
1 1 3 3
. .
2 3 2 12
NE
;
3
4
OE
;
6
6
KE
Đặt
OI x
ta có
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
IC IO OC x OC
IK IF KF OE KE x
IC IK
nên
2
2
39 3 6
144 16 6
x x
suy ra
6
24
x
Vy
3 2
8
mc
R IK
.
Câu 12: Cho khi chóp .
S ABC
( )
SA ABC
; tam giác
ABC
n ti
A
,
AB a
;
120
BAC
. Gi
,
H K
ln lưt là hình chiếu ca
A
lên
,
SB SC
. Tính bán kính mt cu đi qua 5 đim
, , , ,
A B C K H
.
A.
3
R a
B.
R a
C.
2
R a
D. Không tn ti mt cầu n vậy
Li gii
Gi
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
AD
là mt đường kính của đường
tròn
( )
I
.
Tam giác
ACD
vuông ti
C
, suy ra:
DC AC
DC SA
nên
( )
DC SAC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta li có:
( ( )
AK KC
AK KC
AK DC doDC KCD
.
Suy ra tam giác
AKD
vuông ti
, suy ra:
IA ID IK
.
Tương tự như trên ta cũng có:
IA ID IH
.
Vy t
IA IB IC IK IH
,
do đó 5 điểm
, , , ,
A B C K H
cùng nm trên mt mt cầu(đpcm).
Bán kính
R
ca mt cu cũng là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Áp dng định cos ta có:
2 2
2 . .cos120 3
BC AB AC AB AC a
.
Áp dng định sin ta có:
3
2
sin 2sin
3
2.
2
BC BC a
R R a
A A
.
Chn B
Câu 13: (Chuyên Bc Giang) Cho hình chóp .
S ABC
3
2
a
SA
, các cnh còn li cùng bng
a
. Bán
kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
là:
A.
13
2
a
R . B.
3
a
R
. C.
13
3
a
R . D.
13
6
a
R .
Li gii
Chn D
Cách 1:
Gi
, N
M lần ợt là trung đim ca
BC
AD
.
Ta có:
ABC
SBC
là các tam giác đều cnh
a
3
2
a
AM SM
.
SAM
là tam giác đều cnh
3
2
a
.
Gi
F
là trung điểm ca
AM
SF AM
1
.
Mt khác
ABC
đều
AM BC
.
SBC
đều
SM BC
.
BC SAM
BC SF
2
.
T
1
2
SF ABC
.
O
N
F
M
A
C
B
S
E
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
E
là trng tâm
ABC
,
ABC
đều
E
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Qua
E
k đường thng
d
vuông góc vi
mp ABC
d
là trc của đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
SF ABC
//
d SF
.
Mt khác
SAM
đều nên đường thng
MN
là đường trung trực đon
SA
.
Trong
mp SAM
, gi
O d MN
.
+
O d OA OB OC
.
+
O MN OS OA
.
Vy
O
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
, bán kính
2 2
R OA OE EA
.
Trong
ABC
:
2 2 3 3
.
3 3 2 3
a a
AE AM
,
1 3
3 6
a
EM AM
.
SAM
đều
MN
là đường phân giác trong góc
SMA
30
OME
.
Xét
OME
vuông ti
E
: tan30
OE
EM
3 1
.
6 6
3
a a
OE
.
Vy
2 2
2 2
13
36 3 6
a a a
R OE EA
.
Cách 2:
Gi
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
SAB
,
E
là trung điểm ca
SA
.
SAB
cân ti
B
nên
H BE
.
CA CB CS a
nên
( )
CH SAB
.
Đường thng
CH
là trc của đường tròn ngoi tiếp
SAB
.
Gi
M
là trung điểm ca
CB
, qua
M
dựng đường thng
d
vuông góc vi
BC
.
d CH O
.
+
O d OB OC
.
+
O CH OS OA OB
.
Suy ra
O
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
SABC
, bán kính
R OC
.
Ta có
CMO CHB
CM CO
CH CB
2
.
2.
CM CB CB
CO
CH CH
.
Xét
SBE
ta có:
2
2 2 2
3 13
16 4
a a
BE SB SE a
.
B
S
A
H
C
E
M
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2
1 1 13 3 39
. . .
2 2 4 2 16
SAB
a a a
S BE SA
.
Bán kính đường tròn ngoi tiếp
SAB
là:
3
2
3
. . 2
2
4.
39 13
4.
16
SAB
a
SA SB AB a
BH
S
a
.
Xét
CHB
ta có:
2
2 2 2
4 3
13
13
a a
CH CB BH a
.
Vy
2 2
13
3
2. 6
2.
13
CB a a
R CO
a
CH
.
Câu 14: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
,
a
hình chiếu vuông góc ca đnh S
trên mt phng
ABC
là trung điểm H ca cnh
.
BC
c gia đường thng SA và mt phng
ABC
bng
0
60 .
Gi G trng tâm tam giác
,
SAC R
bán kính mt cu tâm G tiếp
xúc vi mt phng
.
SAB
Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
,
R d G SAB
B. 3 13 2
R SH
C.
2
4 3
39
ABC
R
S
D.
3
R
a
Li gii
Ta có
0
60 , , .
SA ABC SA HA SAH
Tam giác
ABC
đều cnh
a
nên
3
.
2
a
AH
Trong tam giác vuông SHA, ta có
3
.tan .
2
a
SH AH SAH
Vì mt cu có tâm G và tiếp xúc vi
SAB
nên bán kính mt cu
,
R d G SAB
Ta có
1 2
, , , .
3 3
d G SAB d C SAB d H SAB
Gi M, E ln lượt là trung đim
, .
AB MB
Suy ra
3
2
CM AB
a
CM
1 3
2 4
HE AB
a
HE CM
Gi K là hình chiếu vuông góc ca H lên SE, suy ra
HK SE
Ta có
2
HE AB
AB SHE AB HK
AB SH
T
1 , 2 , , .
HK SAB d H SAB HK
Trong tam giác vuông SHE, ta có
2 2
. 3
.
2 13
SH HE a
HK
SH HE
Vy
G
I
E
M
H
C
A
B
S
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
.
3
13
a
R HK
Chn D
Câu 15: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
, ,
AB a AD a
2
tam giác
SAB
đều
nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Gi
,
M N
ln lượt là trung đim các cnh
, .
AD DC
Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S DMN
.
A.
a
R
102
6
. B.
a
R
31
4
. C.
a
R
39
6
. D.
a
R
39
13
.
Hướng dn gii
Chn A.
.
Gi
I
là trung điểm ca
MN
. Suy ra
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
.
DMN
.
d
là đường thng qua
I
và vuông góc vi mặt đáy.
E
là hình chiếu ca
I
lên
.
AB
.
O
là tâm mt cu ngoi tiếp t din .
S DMN
.
K
là hình chiếu ca
O
lên
.
SH
.
Đặt
OI x
.
Ta có
.
a
DI MN
1 5
2 4
Suy ra
.
a
OD ID OI x
2
2 2 2
5
16
.
;
.
a
SK SH x x KO HI
AM HN a
EI
3
2
3
2 2
.
d
x
K
E
I
H
N
M
B
A
D
C
S
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
a a a
HI EI HE
2 2
2 2
9 37
4 16 4
.
Suy ra
a
SO SK KO a x x
2
2 2 2
49
3
16
.
O
là tâm mt cu ngoi tiếp nên:
.
a a
SO DO a x x x a x
a
R OD
2
2 2
49 11
3 5
16
4 3
102
6
.
Câu 16: Cho hình chóp .
S ABCD
SA vuông góc vi đáy,
6.
SA a Đáy
ABCD
là hình thang vuông
ti
A
1
, .
2
B AB BC AD a
Gi E là trung đim
.
AD
Tính bán kính mt cu ngoi tiếp
hình chóp
. .
S ECD
A.
2
2
a
R B.
6
R a
C.
114
6
R a
D.
26
2
a
R
Li gii
Gọi H là trung đim ca CD
d
là đường
thẳng đi qua H vuông c với đáy. Gọi I
R là tâm bán kính mt cu ngoi tiếp
. .
S CDE
Suy ra I thuc D. Đặt
.
IH x
Trong
mp
AS
IH
k đường thẳng đi qua I song
song vi AH ct AS ti K.
Ta có:
2
2 2 2 2
.
2
a
ID IH HD x
2 2 2 2 2
2
2
2 2 2 2
2 6
2
IS IK KS AH KS
a
AC CH KS a a x
Suy ra:
2 2
2
2 2
2 6
2 6 .
2 2 3
a a a
x a a x x
Vy bán kính mt cu bng
114
.
6
a
R
Chn C
Câu 17: Cho t din .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
vi
3
AB a
,
4
AC a
. Hình chiếu
H
ca
S
trùng vi tâm đường tn ni tiếp tam giác
ABC
. Biết
2
SA a
, bán kính mt cu
ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
A.
118
.
4
R a . B.
118
.
2
R a . C.
118
.
8
R a . D.
. 118
R a .
a
a
R
R
x
K
H
C
D
A
B
E
S
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li gii
Chọn A.
Gọi
r
là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Tính được
.AB AC
r a
AB AC BC
.
Tính được
2
AH a
5
2
a
MH .
Tam giác
SAH
vuông tại
H
suy ra
2 2
2.
SH SA AH a
Gọi
M
là trung đim của
BC
là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Gọi
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp .
S ABC
. Suy ra O
.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
OC OS OM MC SK OK
.
2 2
2 2
25 5 3 2
( 2)
4 4 4
a a
OM OM a OM a
Suy ra
118
4
R OC a
.
Câu 18: Cho hình chóp .
S ABC
SA ABC
,
AC b
,
AB c
,
BAC
. Gi
B
,
C
ln lượt
hình chiếu vng c ca
A
lên
SB
,
SC
. Tính bán kính mt cu ngoi tiếp nh chóp
.
A BCC B
theo
b
,
c
,
.
A.
2 2
2 2 cos .
R b c bc
B.
2 2
2 cos
.
sin 2
b c bc
R
C.
2 2
2 cos
.
2sin
b c bc
R
D.
2 2
2 2 cos
.
sin
b c bc
R
Li gii
Chn C
Gọi
,
M N
ln lượt là trung điểm của
AB
AC
.
Tam giác
ABB
vuông tại
B
nên
M
chính là tâm
đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABB
, suy ra trục tâm đường
tròn
ngoại tiếp tam giác
ABB
chính là đường trung trực
của
AB
(xét trong mp
ABC
).
A
B
C
S
M
H
A
B
C
H
M
H
M
S
K
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tam giác
ACC
vuông tại
C
nên
N
chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ACC
, suy ra trục tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ACC
chính là đường trung trực
1
của
AC
(xét trong mp
ABC
).
Gọi
1
I
t
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
I
cách đếu các điểm
, , ,B ,C
A B C
nên
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp
ABCB C
.
Gọi
R
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp
ABCB C
thì
R
chính là bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
.
Ta có
. .
4.
ABC
AB AC BC
R
S
. .
1
4. .sin
2
c b BC
bc
2 2
2 .cos
2sin
b c bc
.
Câu 19: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông n ti B,
3,
AB BC a
0
90
SAB SCB khong cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2.
A
Tính din tích mt
cu ngoi tiếp nh chóp .
S ABC
theo a.
A.
2
2
S a
B.
2
8
S a
C.
2
16
S a
D.
2
12
S a
Li gii
Gi H là hình chiếu ca S lên (ABC)
Ta có
BC SC
HC BC
SH BC
Tương tự,
AH AB
ABC
vuông n ti B nên ABCH hình
vuông.
Gi
,
O AC BH O
là tâm nh vuông.
Dng mt đường thng
d
qua
O
vuông góc vi
,
ABCH
dng mt phng trung trc ca SA qua
trung đim J ct
d
ti
,
I I
là tâm mt cu ngoi tiếp.
Ta hoàn toàn IJ / /
IJ SA AB I
trung
điểm
SB, hay
.
I d SC
Bán kính mt cu ngoi tiếp:
2 2
.
3
IJ ; IJ
2 2
S SBC
AB a
r AI JA
Do
/ / , ,
AH SBC d A SBC d H SBC HK
( K là hình chiếu ca H lên SC và
BC SHC
HK SBC
)
2
HK a
tam giác
SHC
vuông ti
6
H SH a
Tam giác
SHA
vuông ti
3
H SA a
2 2
.
3
3 4 12 .
2 2
S ABC mc
SA a
JA r AI a S r a
Chn D
Câu 20: Cho khi chóp .
S ABC
tam giác
ABC
vuông ti
,
B
biết
1
AB
;
3
AC . Gi
M
là trung
điểm
BC
, biết
( )
SM ABC
. Tng din tích các mt cu ngoi tiếp các t din
SMAB
vàb
SMAC
bng
15
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
là:
J
I
O
B
H
A
C
S
K
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
21
4
B.
20
C.
25
4
D.
4
Li gii
D kim tra được
2
BC a
và tam giác
MAB
đều cnh
a
. Đặt
SM h
.
Gi
1 2
,
R R
R
ln lượt là bán kính các mt cu
ngoi tiếp ca các hình
SMAB
,
SMAC
.
S ABC
.
Gi
1 2
,
r r
r
ln lượt là bán kính các đường tròn
ngoi tiếp ca các tam giác
MAB
,
MAC
ABC
.
Ta có:
1
3
2
r và
2
1
2.sin120
AC
r
.
( )
SA MAB
,
( )
SA MAC
nên d kim tra
được:
2
2
2 2
1 1
3
2 4 4
h h
R r
2
2
2 2
2 2
1
2 4
h h
R r
.
Theo gi thiết tng din tích các mt cu t:
2 2
1 2
4 15
R R
Suy ra:
2 2
3 15
1
4 4 4 4
h h
. T đây tìm được
2
h
.
Dng trung trc ca
SC
, ct
SM
ti
I
thì
I
là tâm mt cu ngoi tiếp ca .
S ABC
.
D kim tra
. .
SI SM SN SC
, suy ra
. 5
4
SN SC
R SI
SM
.
Vy t din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
2
5 25
4
4 4
S
.
Chn C
Câu 21: Cho hình chóp .
S ABC
đáy tam giác vuông ti
A
, cnh huyn
6
BC cm
, các cnh bên
cùng to vi đáy mt góc
60
. Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
A.
2
48
cm
. B.
2
12
cm
. C.
2
16
cm
. D.
2
24
cm
.
Li gii
Chn A
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
ABC
. Gi
O
là trung điểm ca
BC
.
Tam giác
ABC
vuông ti
A
,
O
là trung đim ca cnh
huyn
BC
, suy ra
(1)
OA OB OC
.
Xét các tam giác , ,
SHA SHB SHC
:
N
M
A
B
C
S
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
90
60
( . . ) (2)
SH
SHA SHB SHC
SAH SBH SCH
SHA SHB SHC g c g HA HB
ch ng
HC
u
.
T
1
2
suy ra
H
trùng
O
. Khi đó
SH
là trục đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Trong
SAH
dng trung trc ca
SA
ct
SH
ti
I
.
Khi đó
IA IB IC IS
. Vy
I
là tâm mt cu ngoi tiếp nh chóp .
S ABC
.
SBC
đều cnh bng
6
cm
2 2
3 3 . .3 3 2 3
3 3
SO SI SO .
Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .
S ABC
là:
2
2
4 2 3 48
S cm
.
Câu 22: Cho t din
ABCD
ABC
ABD
các tam giác đều cnh a nm trong hai mt phng
vuông góc vi nhau. Tính din tích mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
theo
.
a
A.
2
5
3
B.
2
11
3
a
C.
2
2
a
D.
2
4
3
a
Li gii
Gọi M là Trung đim của AB
Vì Tam giác ADB và tam giác ABC là tam giác đều ;
DM AB CM AB
Do có ABC ABD là các tam giác đều cnh a và nm trong hai mt phng vuông góc vi
nhau => Góc
0
90
DMC
Gọi H là tâm đường tròn ngoi tiếp Tam giác ABC
G là tâm đường tròn ngoi tiếp Tam giác ABD
=> H,G đng thi là trng tâm ca tam giác
ABC và ABD
2
;
3
2
;
3
H CM CH CM
G DM DG DM
K Đường vuông góc với đáy (ABC) t H và
Đường vuông góc vi (ABD) t G.
Do hai đường vuông góc này đều thuc (DMC)
nên chúng ct nhau ti O.
=> O chính tâm mt cu ngoi tiếp t din
ABCG và
.
R OC
Tam giác ABC đều
0
3 3 3
.sin 60 ;
2 3 6
CM CB a CH a HM a
CMTT ta có
3
6
GM a
T đó nhn thy OGMH là hình vuông
3
6
OH a
Tam giác OHC vuông ti H Áp dụng định lý Pitago ta có:
3 3 3
.sin 60 ;
2 3 6
CM CB a CH a HM a
A
C
B
D
O
M
G
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
5
12
OC CH OH a R
2 2
5
4
3
S R a
Chn A
Câu 23: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình vuông cnh
2 2
, cnh bên
SA
vuông c vi mt
phng đáy
3
SA
. Mt phng
qua
A
vuông góc vi
SC
ct cnh
SB
,
SC
,
SD
ln
lượt ti các đim
M
,
N
,
P
. Th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp t din
CMNP
.
A.
32
3
V
. B.
64 2
3
V
. C.
108
3
V
. D.
125
6
V
.
Li gii
Chn A
Ta có:
, 1
CB SAD AM SAB AM CB
, 2
SC AM AM SC
T
1 , 2
90
AM SBC
AM MC AMC
.
Chứng minh tương t ta có
90
APC
90
AN SC ANC
Ta có:
90
AMC APC APC
khi cầu đường kính
AC
là khi cu
ngoi tiếp t din
CMNP
.
Bán kính cu này là
2
2
AC
r
.
Th tích cu:
3
4 32
3 3
V r
Câu 24: Cho t din đều
ABCD
cạnh bằng
a
. Tập hợp các đim
M
sao cho
2 2 2 2 2
2
MA MB MC MD a
A. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tam giác
ABC
và bán kính bằng
2
2
a
.
B. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tứ diện và bán kính bằng
2
4
a
.
C. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tứ din và bán kính bằng
2
2
a
.
D. Đường tròn có tâm là trọng tâm tam giác
ABC
và bán kính bằng
2
4
a
.
Li gii
Chn B
Gọi
,
I J
ln lượt là trung điểm của ,
AB CD
. Gọi
là trung điểm
IJ
. (Lúc này,
trọng tâm tứ diện).
Áp dụng định đường trung tuyến trong
tam giác, ta có:
C
A
D
B
S
M
N
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
AB a
MA MB MI MI
CD a
MC MD MJ MJ
2 2 2 2 2 2 2
2
MA MB MC MD MI MJ a
2
2 2
2 2
2
IJ
MK a
Ta có:
2
2 2 2 2 2 2
2 2
3
2 4 4 2 4 2
IC ID CD a a a a
IJ IC
2
2 2 2 2 2
3
4
2
a
MA MB MC MD MK
.
Do đó:
2
2 2 2 2 2 2 2
3 2
2 4 2
2 4
a a
MA MB MC MD a MK a MK .
Vậy tập hợp các điểm
M
thoả mãn hệ thức đề bài là mặt cầu tâm
, bán kính bằng
2
4
a
.
Câu 25: Cho lăng tr .
ABC A B C
, 3
AB AC a BC a
. Cnh n
2
AA a
. Bán kính mt cu
ngoi tiếp t din
AB C C
bng
A.
a
. B.
2
a
. C.
5
a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chọn B.
D thy tâm mt cu ngoi tiếp t din
AB C C
cũng là tâm
mt cu ngoi tiếp khi lăng trụ đứng đã cho.
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Đường thng qua
O
vuông góc vi
ABC
ct mt phng trung
trc ca
AA
ti
I
. Khi đó
I
là tâm mt cu ngoi tiếp.
Mt khác
2 2 2
1
cos
2. . 2
AB AC BC
A
AB AC
Ta có:
0
3
2sinA 2sin120
ABC
BC a
R a
do đó
2 2 2 2
2
R IA OI OA a a a .
Câu 26: Cho lăng tr đứng
. ' ' '
ABC A B C
đáy tam giác đều cnh
a
. Mt phng
' '
AB C
to vi
mt đáy c
0
60
đim
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Bán kính mt cu ngoi tiếp khi
chóp
. ' ' '
G A B C
bng:
A.
85
.
108
a
B.
3
2
a
. C.
3
.
4
a
D.
31
.
36
a
Li gii
Gi
M
là trung điểm
' '
B C
, ta có
0
60 ' ' , ' ' ' , ' '
AB C A B C AM A M AMA
.
Trong
'
AA M
, có
3
'
2
a
A M ;
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
' ' .tan '
2
a
AA A M AMA .
Gi 'G trọng tâm tam gc đều ' ' 'A B C , suy ra 'G cũng là tâm đường tròn ngoi tiếp
' ' '.A B C
Vì lng tr đứng nên
' ' ' 'GG A B C
.
Do đó 'GG là trc ca tam giác ' ' 'A B C .
Trong mt phng
' 'GC G
, k trung trc d của đoạn thng 'GC ct 'GG ti
I
. Khi đó
I
là
tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp . ' ' 'G A B C , bán kính .R GI
Ta có
'
' '
'
GP GG
GPI GG C
GI GC
ÿ
2 2 2
. ' ' ' ' ' 31
' 2 ' 2 ' 36
GP GC GC GG G C a
R GI
GG GG GG
.
Chn D
Câu 27: (Liên Trường Ngh An) Cho hình chóp .S ABC đáy ABC là tam giác vuông cân ti B ,
3 2AB BC a
,
90SAB SCB
. Biết khong cách t A đến mt phng
SCB
bng
2 3a . Tính th tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .S ABC .
A.
3
72 18 a
. B.
3
18 18 a
. C.
3
6 18 a
. D.
3
24 18 a
.
Li gii
Chn D
Ta ghép hình chóp .S ABC vào hình hp đứng
.SRQPDABC
. Khi đó tâm
I
ca mt cu ngoi
tiếp hình hộp đứng chính là tâm ca hình chóp .S ABC .
T gi thiết ABC là tam giác vuông cân ti B nên đáy của hình hộp đứng là hình vuông.
, 2 , 2 3d A SBC d O SBC a
3OH a .
Xét tam giác vuông OIK :
2 2 2
1 1 1
OH OI OK
2 2
2
1 1 1
3 23
2
OI
aa
3OI a .
Suy ra bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp .S ABC là
2 2
R IB OI OB .
2
2
2
9 3 2
2
OI a a
18a .
Th tích mt cu ngoi tiếp hình chóp .S ABC
3
4
3
V R
3
4
18
3
a
3
24 18 a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 28: (Chuyên Phan Bi Châu Ln2) Cho hình chóp .
S ABCD
có ABCD là hình vuông cnh
a
, tam
giác
SAB
đều và tam giác
SCD
vuông cân ti
S
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp.
A.
2
7
3
a
. B.
2
a
. C.
2
8
3
a
. D.
2
5
3
.
Li gii.
Chn A
Gi
M
là trung đim
AB
N
là trung đim
CD
,
là trng tâm tam giác
SAB
.
Ta có
2
a
SN ,
3
2
a
SM
,
3
3
a
SG
,
MN a
Áp dng định Pitago đảo suy ra tam giác
SMN
vuông ti
S
.
Dng t
trục đường tròn ngoi tiếp tam giác
SAB
, dng t
N
trục đường tròn ngoi tiếp tam
giác
SCD
. Hai trục đường tròn ct nhau ti
I
.
Vì t giác
SGIN
có 3 góc vuông suy ra t giác
SGIN
là hình ch nht.
Suy ra bán kính mt cu ngoi tiếp .
S ABCD
:
2
R
=
2
IS
=
2
2
3
3 2
a a
2
7
12
a
.
Vy din tích mt cu ngoi tiếp :
2 2
7
4
3
S R a
.
Câu 29: (S Hưng Yên Ln1) Cho t diện đều
ABCD
cnh bng
a
. Th tích ca khi cu tiếp xúc
vi tt c các cnh ca t din
ABCD
bng
A.
3
3
24
a
. B.
3
2
24
a
. C.
3
2 2
9
a
. D.
3
3
8
a
.
Li gii
Chn B
Gi
là trng tâm t din
ABCD
. Ta chng minh
là tâm mt cu tiếp xúc vi tt c các
cnh ca t din .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
M
, N ,
P
, Q ,
R
, S lần lượt là trung điểm các cnh
AB
, CD, BC ,
AD
, AC ,
BD
.
Ta có G là trung đim của các đoạn , ,MN PQ RS .
ACD BCD AN BN NAB cân ti N MN AB . Tương t ta cóMN CD .
Ta có:
2
2
2 2
3 2
2 4 2
a a a
PQ RS MN AN AM
.
Suy ra
1 2
, ,CD
2 4
a
d G AB d G MN
.
Chứng minh tương t ta có
2
,AC ,AD ,BD ,BC
4
a
d G d G d G d G
.
Vy G là m mt cu tiếp xúc vi tt c các cnh ca t din ABCD .
Bán kính mt cu
2
4
a
R
. Suy ra th tích khi cu là
3
3
3
4 4 2 2
3 3 4 24
a a
V R
.
Câu 30: (THTT s 3) Gi ,r R ln lượt bán kính mt cu ni tiếp ngoi tiếp t din đều
ABCD
.
Tính t s
R
r
?
A.
3
. B.
4
3
. C.
3
. D.
5
2
.
Li gii
Chn A
+ Gi các cnh ca t din là
a
, ,M N ln lượt là trung đim ca ,DC AB .
+ Gi
O
là trng tâm ( )BCD AO BCD .
+ Ta gi
NM AO I
(NM AB AMB cân) I là tâm mt cu ngoi tiếp
ABCD
.
R IA
.
+ Tâm mt cu ni tiếp
ABCD
cách đều tt c các mt bên, d thy
I
cũng là tâm mt cu ni
tiếp
ABCD
r IO
.
+ Tính
r IO
:
Ta có
3
2
a
BM AM
,
3
6
a
OM
,
2 2
6
3
a
OA AM OM
Xét AMB
MN
là đường phân giác nên:
6 3
.
. 6
3 6
.
12
3 3
.
6 2
a a
OI OM OI OM OAOM a
OI
IA AM OI IA OM AM OM AM
a a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+ Tính
6 6 6
3 12 4
a a a
R IA AO OI
.
+ Vy
3
R
r
.
*Chú ý: + Ta có thể dùng thể tích
4
ABCD IDBC
V V OI AI
.
+ Áp dụng luôn điểm
I
chia
AO
thành
4
phần bằng nhau.
Câu 31: (Nguyn Khuyến)Cho hình lăng tr đứng .
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
3
AB a
,
2
BC a
. Đường thng
AC
to vi mt phng
BCC B
mt góc
30
. Din tích
ca mt cu ngoi tiếp nh lăng tr đã cho bng
A.
2
3
a
. B.
2
6
. C.
2
4
a
. D.
2
24
.
Li gii
Chn B
Trong tam giác
ABC
, h đường cao
AH
t
AH BB C C
.
Khi đó
, ,
AC BB C C AC HC
ACH
30
.
Ta có:
2 2
AC BC AC
a
.
AB AC
AH
BC
3
2
a
.
sin30
AH
AC
3
a
2 2
CC AC AC
2
a
Gi
1
O
,
2
O
ln lượt là trung đim ca BC
BC
.
m mt cu ngoi tiếp hình lăng trụ .
ABC A B C
là trung điểm I ca
1 2
O O
và bán kính mt
cầu đó là
2
BC
R
2 2
2
BC CC
6
2
a
.
Din tích mt cu cn tính là
2
4
S R
2
6
a
.
Câu 32: (Chuyên-Thái-Nguyên-ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho khối nón độ ln c đnh
3
. Mt khi cu
1
S
ni tiếp trong khi nón. Gi
2
S
khi cu tiếp xúc vi tt c các
đường sinh ca nón vi
1
S
;
3
S
là khi tiếp xúc vi tt c các đưng sinh ca nón vi
1
;...;
n
S S
khi cu tiếp xúc vi tt c các đường sinh ca nón vi
1
S
. Gi
1
,
V
2
V
,
3
V
,…,
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1n
V
,
n
V
ln lượt là th tích ca khi cu
1
S
,
2
S
,
3
S
,…,
1n
S
,
n
S
V
là th tích ca khi nón.
Tính g tr ca biu thc
1 2
...
lim
n
V V V
T
V
.
A.
3
5
. B.
6
13
. C.
7
9
. D.
1
2
.
Li gii
Chn B
Thiết din qua trc ca hình n là mt tam giác đều cnh
l
.
Do đó bán kính đưng tròn ni tiếp tam giác cũng chính là bán kính mt cu ni tiếp chóp
1
1 3 3
.
3 2 6
l l
r
.
Áp dng định Ta-lét ta được
AA AH
AB AH
AH HH
AH
3 3
1
2 3
3
3
2
l l
l
3
l
AA
.
Tương tự ta tìm được
1
2
3 3
.
3 6 18 3
rl l
r
,
1
3
2
,
3
r
r
1
4
3
3
r
r
,…,
1
1
3
n
n
r
r
.
3
1 1
4
3
V r
,
3
3
1
2 2 1
3
4 4 1
3 3 3 3
r
V r V
,
3 1
2
3
1
3
V V
,…,
1
1
3
1
3
n
n
V V
.
Khi đó
1 2
...
lim
n
V V V
T
V
1
2 13
3 3
1 1 1
1 ...
3
3 3
lim
n
V
V
1
.
lim
V S
V
.
Đặt
2 1
3
3 3
1 1 1
1 ... .
3
3 3
n
S
Đây là tổng ca CSN lùi vô hn vi công bi
3
1
1
3
q
3
1 27
lim
1
26
1
3
S
1 2 1
27
... .
26
n
V V V V
3
27 4 3
.
26 3 6
l
3
3
52
l
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1
3
V r h
2
1 1 3
.
3 2 2
l
3
3
24
l
3
3
3
6
52
13
3
24
l
T
l
.
DNG 2: CC TR V KHI CU VÀ MT TRÒN XOAY
Câu 33: (Hùng Vương Bình Phước) Cho tam giác đều cnh , đường thng đi qua
vuông góc vi mt phng . Gi là điểm thay đổi trên đường thng , là trc tâm
tam giác . Biết rng khi đim thay đổi trên đưng thng t điểm nm trên
đường tròn . Trong s các mt cu cha đường tròn , bán kính mt cu nh nht là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Gi G trc tâm ca tam giác ABC.
Ta có
BC SAI BC GH
(1)
DC SAB DC SB
SB KC
SB CDK SB GH
SB CD
(2)
(1), (2) suy ra
90
o
GH SBC GHI H
thuc mt cầu đường kính
GI
thuc mt phng c
định
SAI
nên
H
thuộc đường tròn
C
là giao ca mt cầu đường kính
GI
mt phng
SAI
. D
nhn thy trong các mt cu cha
C
, mt cầu đường kính
GI
là mt cu có bán kính nh nht, suy ra
H
nằm trên đường tròn đường kính GI nm trong
SAI
.
min
3
2 12
GI a
R
.
Câu 34: Cho mt mt cu bán kính bng
1
. Xét các hình chóp tam giác đều ngoi tiếp mt cu trên. Hi
th tích nh nht ca chúng bao nhiêu?
A.
min 8 3
V . B.
min 4 3
V . C.
min 9 3
V . D.
min 16 3
V .
Lời giải
Chọn A.
ABC
a
d
A
ABC
S
d
H
SBC
S
d
H
C
C
3
6
a
a
2
2
a
3
12
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi cạnh đáy của nh chóp là
a
Ta có
SIJ SMH
~
2 2
2
2 2 2 2 2 2
2
2
2
1 12 2 0
2
12
12
SI IJ
MH SH IH IJ SH HM
SM MH
MH SH SH HM a SH a SH
a
SH a
a
4
2
2 4
1 3 2 3 1
.
1 12
3 6 12 6
ABC
a
S S SH
a
a a
.Ta có
2 4
1 12 1
48
a a
8 3
S
Câu 35: (Chuyên Vinh Ln 3) Trong không gian
Oxyz
, ly điểm
C
trên tia
Oz
sao cho
1
OC
. Trên
hai tia
,
Ox Oy
ln lượt lấy hai điểm
,
A B
thay đổi sao cho
OA OB OC
. Tìm giá tr nh nht
ca bán kính mt cu ngoi tiếp t din .
O ABC
?
A.
6
.
4
. B.
6.
. C.
6
.
3
. D.
6
.
2
.
Li gii.
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bốn đim
, , ,
O A B C
to thành 1 tam din vng.
Bán kính mt cu ngoi tiếp t din .
O ABC
là
2 2 2
2
OA OB OC
R
.
Đặt
; , , 0.
OA a OB b a b
Ta có
1 1
a b b a
.
Vy
2 2 2
2
OA OB OC
R
2 2 2
1
2
a b
2
2 2
1 1
2
a a
2
1 3
2
2 4
6
2 4
a
.
Vy
min
6
4
R
, ti
1
.
a b
.
Câu 36: (SHải Dương) Cho hai mặt phẳng
P
Q
song song với nhau và cắt mt mặt cầu tâm
O
bán kính
R
tạo thành hai đường tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của
mt trong hai đường trònđáy trùng với đường tròn còn li. Tính khoảng cách giữa
P
Q
để diện tích xung quanh hính nón đó là lớn nhất.
A.
R
. B.
2
R . C.
2 3
R
. D.
2 3
3
R
.
Hướng dn gii
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Ta có
2 2
2 2 2 2
3
,
4 4
h h
r R l r h R .
2 2 2
2 2 4 2 4
3 3
4 4 16 2
xq
h h R
S rl R R h h R
.
Xét
2
4 2 4
3
0 2
16 2
R
f h h h R h R
.
Ta có
3 2
3 2 3
, 0
4 3
R
f h h R h f h h
.
Bảng biến thiên:
.
Khi đó
f h
đạt giá trị lớn nhất tại
2 3
3
R
h
. Do đó
xq
S
đạt giá trị lớn nhất khi
2 3
3
R
h
.
Câu 37: (THPT Đặng Thúc Ha) Cho ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
đôi mt vuông góc vi nhau. Gi
C
là đim
c định trên
Oz
, đặt
1
OC
, các đim
A
,
B
thay đổi trên
Ox
,
Oy
sao cho
.
OA OB OC
Tìm g tr nht ca bán kính mt cu ngoi tiếp t din
.
OABC
.
A.
6
4
. B.
6
2
. C.
6
. D.
6
3
.
Hướng dn gii
Chn A.
l
h
r
R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt
;0;0
A a ,
0; ;0
B b
. Không mt tính tng quát, gi s
, 0
a b
. Vì
1
OA OB OC a b
.
Gi
;
I R
là mt cu ngoi tiếp t din
OABC
H
là hình chiếu ca
I
lên mt phng
Oxy
.
Khi đó,
H
cách đều ba đnh
, ,
O A B
nên là tâm của đường tròn ngoi tiếp
OAB
.
Áp dng định hàm s Sin cho
OAB
, có.
2 2 2 2
2
2sin90
2sin
AB AB AB
OH
AOB
AB OA OB a b
2 2
2
a b
OH
.
Gi
M
là trung điểm ca
SC
. Vì
IO IC
nên
IOC
cân ti
I
.
IM OC
IMOH
là hình ch nht.
Do đó
2
2 2
2 2
1
2 4
a b
R IM OM
(Do
OH IM
).
2 2
1 1 1 1 1 1 6
4 4 4 4 2 4 8 4
BCS
a b
a b
.
Vy
6
Min
4
R
.
Câu 38: (THPT-Chuyên-Sơn-La-Ln-1-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho hai mt cu
1
S
2
S
đồng
tâm
I
, có bán kính ln lượt là
1
2
R
2
10
R . Xét t din
ABCD
hai đnh
A
,
B
nm
trên
1
S
và hai đnh
C
,
D
nm trên
2
S
. Th tích ln nht ca khi t din
ABCD
bng
A.
3 2
. B.
7 2
. C.
4 2
. D.
6 2
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
max
1 1
. . , .sin , . . ,
6 6
ABCD
V AB CD d AB CD AB CD V AB CD d AB CD
.
Khi đó
AB CD
. Gi
,
M N
ln lượt là trung đim ca
AB
CD
.
Đặt ,
AM x CN y
.
0; 10 , 0;2
x y
2 2
10 ; 4
ON x OM y
;
2 2
, 10 4
d AB CD MN OM ON x y
.
Khi đó
1
. . ,
6
ABCD
V AB CD d AB CD
2 2
1
2 .2 . 10 4
6
x y x y
2 2
2
10 4
3
xy x y
.
Ta có:
2 2
2 2
2 10 2 10
2 1 4 2 1 4
3 2 3 2
ABCD
x x
V xy y xy y
.
2 2
2 3 2 3 2
18 2 18 2 2 3 9 2
3 2 3 2 3
ABCD
V xy x y xy xy xy xy
3
2
2
9 2
4 8 8
2 2
3 9 2 . . 9 2
9 3 3 3
2 2
ABCD
xy xy
xy
xy xy
V xy xy xy
.
3
2
8 9
. 72 6 2
3 3
ABCD ABCD
V V
. Vy
max
6 2
V . Du
" "
xy ra khi:
2
2
10
4
2
6
1
2
3
9 2
2
x
y
x
y
xy
xy
.
Câu 39: (Chuyên T Trng Cn Thơ) Cho khi cu
S
tâm
I
bán kính
2 3
R
, gi
P
mt phng ct khi cu
S
theo thiết din hình tn
C
. Tính khong cách
d
t
I
đến
P
sao cho khối n đỉnh
I
và đáy hình tròn
C
có th tích ln nht.
A.
2 3
3
d
. B.
2
d
. C.
2
d
. D.
3
2
d
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li gii
Chn C
Gi
r
là bán kính khi n.
Áp dng định Pitago ta có:
2
2 2 2 2
2 3 12
r R d d d
Th tích khi nón:
2 2 3
1 1 1
12 12
3 3 3
V r h d d d d
.
Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca hàm s
3
12f d d d
trên khong
0;2 3
.
2
12 3
f d d
2
0 12 3 0 2f d d d
(vì
0 2 3d
)
Bng biến thiên
Ta suy ra
0;2 3
max 2 16
f d f
.
Vy th tích ln nht ca khi nón là
16
3
V
khi 2d .
Câu 40: (Liên Trường Ngh An) Cho hình cu tâm O bán kính 5R , tiếp xúc vi mt phng ( )P .
Mt hình nón tn xoay đáy nằm trên ( )P , chiu cao 15h , bán kính đáy bằng
R
.
Hình cu và nh nón nm v mt phía đối vi mt phng ( )P . Người ta ct hai nh đó bởi
mt phng ( )Q song song vi ( )P thu được hai thiết din tng din tích S . Gi
x
R
d
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
khong cách gia
( )
P
( )
Q
,
(0 5)
x . Biết rng
S
đạt giá tr ln nht khi
a
x
b
(phân s
a
b
ti gin). Tính giá tr
T a b
.
A.
17
T . B.
19
T . C.
18
T . D.
23
T .
Li gii
Chn B
Nhn thy khi ta ct hình cu hình nón bi mt phng
( )
Q
song song vi
( )
P
t hai thiết
diện đều là hình tn.
Gi
1 2
,
R R
ln lượt là bán kính, còn
,
H E
ln lưt là tâm ca hai hình tròn thiết din đó.
Gi
K
là tiếp điểm ca mt cu vi
( )
P
, còn
I
là tâm mặt đáy của hình nón.
Theo gi thiết , 0
HK EI x x R
nên
H
nm gia
O
K
, còn
E
nm gia
S
và
.
I
Ta có:
2
2 2 2 2 2
1
5 10
R R OH R x x x
.
2
2
15 15
15 3
R
SE x x
R
R SI
.
Do đó:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2 2 2 2 2
1 2
15
10 8 60 225 8 60 225
3 9 9
x
S R R x x x x x x
.
2
75 8 15 75
.
9 4
2 2
xS
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
15
.
4
x
S
đạt giá tr ln nht khi
15
4
a
x
b
. Vy
19
T a b
.
Câu 41: Khi ct mt cu
,
S O R
bi mt mt kính, ta được hai na mt cu hình tn ln ca mt
kính đó gi mt đáy ca mi na mt cu. Mt hình tr gi ni tiếp na mt cu
,
S O R
nếu mt đáy ca hình tr nm trong đáy ca na mt cu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến
ca hình tr vi na mt cu. Biết
1
R
, tính bán kính đáy
r
chiu cao
h
ca hình tr ni
tiếp na mt cu
,
S O R
để khi tr có thch ln nht.
A.
3 6
,
2 2
r h . B.
6 3
,
2 2
r h . C.
6 3
,
3 3
r h . D.
3 6
,
3 3
r h
Li gii
Chn C
Hình tr ni tiếp na mt cu, nên theo gi thiết đưng tròn đáy trên tâm O' hình chiếu
ca O xung mặt đáy (O'). Suy ra hình tr và na mt
cu cùng chung trục đối xng và tâm của đáy dưới hình
tr trùng vi m O ca na mt cu.Ta có:
2 2 2
h r R
0 1
h R
2 2
1
r h
Th tích khi tr là:
2 2
(1 h )h (h)
V r h f
2
3
'(h) (1 3h ) 0 h
3
f
h
0
3
3
1
f'(h)
+ 0
f(h)
2 3
9
0
0
Vy:
0;1
2 3
9
MaxV
(đvtt) khi
6
3
r
3
3
h
DNG 3: TNG HP V MT TRÒN XOAY
Câu 42: (Chuyên Vinh Ln 3) Người ta xếp hai qu cu có cùng bán kính
r
vào mt chiếc hp nh tr
sao cho các qu cầu đu tiếp xúc vi hai đáy, đồng thi hai qu cu tiếp xúc vi nhau mi
qu cầu đề tiếp xúc với đường sinh ca hình tr ( tham kho hình v). Biết th tích khi tr là
3
120 cm
, th tích ca mi khi cu bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
10 cm
. B.
3
20 cm
. C.
3
30 cm
. D.
3
40 cm
.
Li gii
Chn B
Chiu cao ca hình tr là
2
r
.
Đường kính ca hình tr
4
r
. Suy ra bán kính ca hình tr
2
r
.
Th tích khi tr là
2
3
2 .2 8
r r r
. Theo bài ra
3 3 3 3 3
4
8 120 cm 15 cm 20
3
r r r
.
Vy th tích ca mi khi cu là
20
3
cm
.
Câu 43: (Chuyên-Thái-Nguyên-ln-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Mt khi pha gm mt hình cu
1
H
n kính
R
mt hình nón
2
H
bán kính đáy đường sinh ln lượt
,
r l
tha
mãn
1
2
r l
3
2
l R
xếp chng lên nhau (hình v). Biết tng din tích mt cu
1
H
và din
tích toàn phn ca hình nón
2
H
là 91
2
cm
. Tính din tích ca mt cu
1
H
.
A.
2
104
5
cm
. B.
2
16
cm
.
C.
2
64
cm
. D.
2
26
5
cm
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1 1 3 3
.
2 2 2 4
3 3
2 2
r l r R R
l R l R
.
Din tích toàn phn ca hình nón là
2
2 2
1
3 3 3 27
.
4 2 4 16
S rl r R R R R
.
Din tích mt cu là
2
2
4
S R
.
Theo bài ra ta có:
2 2 2
1 2
27
91 4 91 16
16
S S R R R
.
Vy din tích mt cu là:
2 2
2
4 4.16 64
S R cm
Câu 44: (Hu Lc Thanh Hóa) Cho tam giác đều
ABC
đỉnh
5;5
A
ni tiếp đưng tròn tâm
I
đường kính
AA
,
M
trung đim
BC
. Khi quay tam giác
ABM
cùng vi na hình tn
đường kính
AA
xung quanh đường thng
AM
(như hình v minh họa), ta được khi nón
khi cu có thch ln lượt là
1
V
2
V
.
T s
1
2
V
V
bng
A.
32
. B.
9
4
. C.
27
32
. D.
4
9
.
Li gii
Chn A
Gọi độ dài cnh ca tam giác
ABC
là
a
.
Khi đó khi nón tạo thành bán kính đáy là:
2
a
r BM
; chiu cao
3
2
a
h AM
Th tích khi nón
2
3
2
1
1 1 3 3
. . .
3 3 2 2 24
a a a
V r h
Khi cu to thành có bán kính
2 3
3 3
a
R AM
Th tích khi cu là:
3
3
3
2
4 4 3 4 3
. .
3 3 3 27
a a
V R
A'
M
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra:
3 3
1
2
3 4 3 9
:
24 27 32
V a a
V
.
Câu 45: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LN 3) Cho
S là mt mt cu có đường kính 10AB . V các
tiếp tuyến Ax , By vi mt cu
S sao cho Ax By . Gi M là điểm di động trên Ax , N là
điểm di động trên By sao cho MN ln tiếp xúc vi mt cu. Tính giá tr ca tích .AM BN ?
A. . 50AM BN . B. . 10AM BN . C. . 100AM BN . D. . 20AM BN .
Li gii
Chn A
Dng hình ch nht AMHB .
Ta có
AB BH
AB BN
AB BHN
MH BHN .
Do Ax By BH BN .
Gi s MN tiếp xúc vi mt cu
S ti P
MA MP
NB NP
.
Trong tam giác MHN vuông ti H :
2 2 2
MN MH HN
2
2 2
100MP PN BH BN
2
2 2
100
MA NB AM BN
. 50MA NB .
Câu 46: (KSCL-Ln-2-2019-THPT-Nguyn-Đức-Cnh-Thái-Bình) Cho hai mt cu
1
S
tâm
1
I
,
bán kính
1
1R
,
2
S
có tâm
2
I
bán kính
2
5R
. Ln lưt ly hai đim
1 2
,M M
thuc hai mt
cu
1 2
,S S
. Gi K là trung đim
1 2
M M
. Khi
1 2
,M M
di chuyn trên
1 2
,S S
t K quét
min không gian là mt khi tròn xoay có th tích bng?
A.
55
3
. B.
68
3
. C.
76
3
. D.
82
3
.
Li gii
Chn C
Ta xét trường hợp đặc bit
1 2
I I I
.
Trường hợp 1: Hai vectơ
1 2
,IM IM
 
cùng hướng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó
IK
s đạt giá tr ln nht và
1 2 2 1
max 1 1 1 1
5 1
1 3
2 2 2
M M IM IM
IK IM M K IM IM
.
Trường hợp 2: Hai vectơ
1 2
,
IM IM
 
ngược hướng.
Khi đó
IK
s đạt giá tr nh nht
1 2 2 1
min 2 2 2 2
5 1
5 2
2 2 2
M M IM IM
IK IM M K IM IM
.
Tp hợp các đim
là phn không gian nm trong khi cu bán kính
3
và ngoài khi cu bán
kính
2
, tính c b mt hai khi cu (phn màu trng trong hình v).
Do đó thể tích khi tròn xoay cn tìm
3 3
4 4 76
.3 .2
3 3 3
V
.
Câu 47: (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên)Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành t vic ct mt
xung quanh của một hình nón bởi mt mt phng vuông c với trục của hình nón. Ming
thùng đường tròn bán kính bng ba ln bán kính mt đáy của thùng. Người ta th o đó
mt khi cầu đường kính bng
3
2
chiu cao ca thùng nước đo được th tích nước tràn ra
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ngoài
54 3
(dm
3
). Biết rng khi cu tiếp xúc vi mt trong của thùng đúng mt na
ca khi cầu đã chìm trong nước (hình v). Th tích nước còn li trong thùng giá tr nào sau
đây?
A.
46
3
5
(dm
3
). B.
18 3
(dm
3
). C.
46
3
3
(dm
3
). D.
18
(dm
3
).
Li gii
Chn C
Gi R là bán kính ca khi cầu. Khi đó th tích nước tràn ra ngoài th tích ca mt na khi
cu nên
3
1 4
. 54 3 3 3
2 3
R R
.
Do đó chiu cao của thùng nước là
2
.2 4 3
3
h R .
Cắt thùng nưc bi thiết din qua trục ta được hình thang cân
ABCD
vi 3
AB CD
. Gi O là
giao điểm ca
AD
BC
thì tam giác
OAB
cân ti
O
.
Gi
H
là trung điểm của đon thng
AB
I
là giao đim ca
OH
CD
I
là trung
điểm ca
DC
nên
1
3
DI AH
.
Ta có
1
3
OI DI
OH AH
3
6 3
2
OH HI
Gi
K
là hình chiếu ca
H
trên
OA
t
3 3
HK R
Tam giác
OHA
vuông tại H có đường cao
HK
nên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
36
HK HO AH AH HK HO
6 2
AH DI
Th tích thùng đầy nước là
2 2 2 2
. 4 3 6 2 6.2
208 3
3 3 3
h AH DI AH DI
Do đó thể tích nưc còn li
3
208 3 46 3
54 3
3 3
dm
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 92
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NG DNG THC T
Câu 1: (Ba Đình Ln2) T mt tm thép phng hình ch nhật, ni ta mun làm mt chiếc thùng đng du
nh tr bng cách ct ra hai nh tròn bng nhau và mt hình ch nht (phần đậm) sau đó hànn
lại, như hình v ới đây.
Hai hình tn làm hai mặt đáy, hình ch nht làm thành mt xung quanh của thùng đựng du
(vừa đủ). Biết thùng đựng du th tích bng
50,24
lít (các mi ghép ni khi hàn chiếm
diện tích không đáng kể. Ly
3,14
). Tính din tích ca tm thép hình ch nhật ban đầu?
A.
2
1,8062m
. B.
2
2,2012m
. C.
2
1,5072m
. D.
2
1,2064m
.
Li gii
Chn C
Gi tm thép hình ch nhật ban đầu
ABCD
(Hình v dưới),
r
là bán kính ca hình tn đáy.
Din tích hình ch nht
ABCD
là:
. .
S AB AD
Ta có
3 4 2 .
h r h h r
Th tích ca khi tr
2 2 3
. . 3,14. .2r 6,28r
V r h r
.
Theo bài ra
3 3
50,24 6,28 50,24 8 2.
V r r r
Do
2dm 0,2m 3 6 1,2m; 2 . 1,256m.
r AD h r AB r
Vy
2
1,2.1,256 1,5072(m ).
S
Câu 2: (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Ngh-An-Ln-2) Một con xoay được thiết kế gm hai khi tr
1
( )
T
,
2
( )
T
chng lên khi nón
(N)
(Tham kho mt ct ngang qua trục như hình v). Khi tr
1
( )
T
bán kính đáy
( )
r cm
, chiu cao
1
( )
h cm
. Khi tr
2
( )
T
n nh đáy
2 ( )
r cm
, chiu
cao
2 1
2 ( )
h h cm
. Khi nón
(N)
bán kính đáy
( )
r cm
, chiu cao
1
4 ( )
n
h h cm
. Biết rng th
tích toàn b con xoay bng
3
31( )
cm
. Th tích khi nón
(N)
bng
A
B
C
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 93
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
5( )cm . B.
3
3( )cm . C.
3
4( )cm . D.
3
6( )cm .
Li gii
Chn C
Theo bài ta có
1 1 2 1
1 1
4 ; 2
4 2
n n n
h h h h h h h
.
Thể tích toàn b con xoay là
1 2
2 2 2
( ) ( ) ( ) 1 2
1
. . .(2 ) . . .
3
T T N n
V V V V r h r h r h
2 2 2
1 1 1
31 . . .4 . . .
4 2 3
n n n
r h r h r h
2 2 2 2
3 1 1 1 31 1
31 . . 6 . . . . 31 . .
4 3 3 3 4 3
n n n n
r h r h r h r h
2
1
. . 4
3
n
r h
Vậy thể tích khối nón
( )N
là:
3
( )
4( )
N
V cm
.
Câu 3: (Đặng Thành Nam Đề 5) Hai hình nón bng nhau chiu cao bng 2 dm , được đặt như hình
v bên (mi hình đều đt thẳng đứng vi đnh nằm phía dưới). Lúc đầu, hình nón trên chứa đầy
nước hình nón dưi không chứa nước. Sau đó, nước được chy xung hình nón dưới thông
qua l trng đnh ca hình nón trên. Hãy tính chiu cao của nước trong hình nón dưới ti thi
điểm khi mà chiu cao của nưc trong hình nón trên bng 1 dm.
A.
3
7 . B.
1
3
. C.
3
5 . D.
1
2
.
Li gii
Chn A
Gọi bán kính đáy của hình nón là r .
Khi đó thể tích nưc trong khối nón phía trên lúc ban đầu là:
2
3
r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 94
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Th tích c trong khi nón phía trên sau khi chy xuống nón dưới ti thời điểm khi chiu
cao của nước trong hình nón trên bng
1
dm
là:
2
2
. .1
2
3 12
r
r
Th tích ớc trong nón phía dưới sau khi nón trên chy xung là:
2 2 2
2 7
.
3 12 12
r r r
Gi chiều cao nước trong nón dưới
h
, bán kính đáy nước trong nón i
r
, khi đó:
.
2 2
h r rh
r
r
Th tích ớc trong nón phía dưới là:
2
2
2 2
3
.
7 7
2
7.
3 12 3 12
rh
h
r h
r r
h
Câu 4: (THTT ln5) Mt qu t tp tay gm ba khi tr
1
H
,
2
H
,
3
H
gn lin nhau lần lượt
bán kính chiều cao tương ng
1 1
,
r h
,
2 2
,
r h
,
3 3
,
r h
tha mãn
1 3
r r
,
1 3
h h
;
2 1
1
3
r r
(xem
hình v). Biết th tích ca toàn b qu t bng
60
chiu dài qu t bng
9
. Th tích khi
tr
2
H
bng?
A.
1
1
16 9 2
4 9
h
h
. B.
1
1
36 9 2
4 9
h
h
C.
1
1
60 9 2
4 9
h
h
D.
1
1
46 9 2
4 9
h
h
Li gii
Chn C
Chiu dài qu t
1 2 3 1 2
2 9
l h h h h h
2 1
9 2
h h
Th tích qu t là
1 2 3
1 1 2 2 3 3
H H H
V V V V rh r h r h
1 1 2 2
2 60
rh r h
1 1 2 2
2 60
rh r h
2 1 2 1
6 9 2 60
r h r h
2 1
9 4 60
r h
2
1
60
9 4
r
h
Th tích
2
2 2 1
1
60
9 2
9 4
H
V r h h
h
1
1
60 9 2
9 4
h
h
.
Câu 5: (Chuyên Thái Nguyên) Mt nh đựng nước dng hình nón (không đáy) đựng đầy nước.
Người ta th vào đó mt khi cầu đường kính bng chiu cao ca bình nước và đo được th
tích nước tràn ra ngoài
3
18
dm
.Biết khi cu tiếp xúc vi tt c các đường sinh ca hình
nón và đúng mt na khi cu chìm trong nước. Tính th tích nước còn li trong bình.
A.
3
27
dm
. B.
3
6
dm
. C.
3
9
dm
. D.
3
24
dm
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 95
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
đúng một na khi cu chìm trong nước nên th tích khi cu gp 2 ln th tích nước tràn ra
ngoài.
Gi bán kính khi cu là
R
, lúc đó:
3 3
4
=36 27
3
R R
.
Xét tam giác
ABC
AC
là chiu cao bình nước nên
2
AC R
( Vì khi cầu có đường kính
bng chiu cao ca bình nước)
Trong tam giác
ABC
có:
2
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 4
4 3
R
CB
CH CA CB R R CB
.
Th tích khi nón:
2
2 3 3
1 1 4 8
. . . .2 . 24
3 3 3 9
n
R
V CB AC R R dm
.
Vy th tích nước còn li trong bình:
3
24 18 6
dm
Câu 6: (THPT PH DC THÁI BÌNH) Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang,
chiều i bồn
5m
, bán kính đáy
1m
, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ.
Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với
0,5m
của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng
nhất của khối dầu còn li trong bồn (theo đơn vị
3
m
).
A.
3
23,562m
. B.
3
12,637 m
. C.
3
6,319m
. D.
3
11,781m
.
Li gii
Chn B
Gn h trc tọa độ
Oxy
vào đáy hình tr như hình v sau
5 m
0,5 m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 96
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
H
là trung đim
OB
nên
OAB
là tam giác đều. Suy ra
60
AOB
và
120
AOC
nên hình qut cha cung nh
AC
có din tích là
2
1
3 3
S r
.
Khi đó din tích phần tô đậm trên hình v
1
OAC
S S S
1
.0,5. 3
3 2
3
3 4
.
Và thch dầu được rút ra là
1 1
3
. 5.
3 4
V h S
.
Th tích bn cha du hình tr là
2
5
V r h
.
Th tích du còn li trong bn là
2 1
V V V
3
5 5.
3 4
10 5 3
3 4
3
12,637 m
.
Cách khác: Có th tính din tích phần tô đậm bng tích phân
1
2
1
1
2
2 1 d
S x x
.
Câu 7: [THPT chuyên Vĩnh Phúc ln 5] Mt khi g hình tr với bán kính đáy bằng 6 và chiu cao
bng 8. Trên mt đường tròn đáy nào đó ta ly hai đim A,B sao cho cung AB có s đo
0
120 .
Người ta ct khúc g bi mt mt phng đi qua A,B tâm ca hình tr (tâm ca hình tr là
trung đim của đon ni tâm hai đáy) để được thiết diện như hình v. Tính din tích S ca thiết
diện thu được.
.
A.
20
S
. B.
20 30 3
S
. C.
12 18 3
S
. D.
20 25 3
S
.
Li gii
Chn B.
y
x
S
1
-1 1
C
A
0,5
B
O
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi giao tuyến ca mt phng ct với đáy còn lại đoạn
CD
.
K các đường sinh ,
CC DD
. Khi đó
ABD C
là nh ch nht.
Góc
0
120 6 3
OC D C D
;
6
BD
;
60
o
AOC
.
Gi
là góc gia mt ct và mặt đáy.
2 2
8 3
cos cos
5
8 6
DBD
.
Thiết din cn tìm nh chiếu xung đường tròn đáy tâm
O
là phn hình nm gia cung
C D
và cung
AB
. Áp dng công thc hình chiếu
cos
HChieu
S
S
;
1 3 60
2 2 .6.6. . .36
2 2 360
HChieu AOB
AOC
S S S
18 3 12
. Do đó
20 30 3.
S
.
.
Câu 8: (Cu Giy Ni 2019 Ln 1) Khi sn xut v lon sa hình tr th tích
V
, các nhà
thiết kế ln đặt mc tiêu sao cho chi pnguyên liu làm v lon sa là ít nht, tc din
tích toàn phn ca hình tr là nh nht. Mun th tích khi tr bng
V
din tích toàn phn
hình tr nh nht t bán kính đáy bằng bao nhiêu?
A.
3
2
V
r
. B.
3
r V
. C.
3
2
V
r
. D.
3
2
V
r
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
đáy
S r
;
2
xq
S rh
.
Th tích khi tr
2
.
đáy
đáy
V V
V S h h
S r
.
2 2 2
2
2
2 2 2 2 2 . 2
tp xqđáy
V V
S S S r rh r r r
r r
.
Xét hàm s
2
2
2
V
f r r
r
, có
2
2
4
V
f r r
r
;
3
2
2
0 4
2
V V
f r r r
r
.
T đó suy ra giá trị nh nht ca hàm s đạt ti
3
2
V
r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 98
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy khi
3
2
V
r
t din tích toàn phn hình tr đạt giá tr nh nht.
Câu 9: (Trần Đại Nghĩa) Nam muốn xây mt bình chứa hình tr thtích
3
72m .
Đáy làm bằng
tông giá 100 nghìn đồng
2
/ m ,
thành làm bằng n giá 90 nghìn đồng
2
/ m ,
np bằng nhôm g
140 nghìn đồng
2
/ m .
Vậy đáy của hình tr bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là
thấp nhất?
A.
3
3
m .
2
B.
3
3
m .
C.
3
3
m .
D.
3
2
m .
Li gii
Tác gi: Nguyễn Như Hưng; Fb: Nguyen Hung
Chn B
Gọi bán kính đáy của hình tr
R
(m) và chiu cao
h
(m).
Do thch khi tr là
72
nên
2
2
72
72R h h
R
.
Diện tích đáy
2
R
.
Din tích xung quanh là
2
72 144
2 2 .Rh R
R R
.
Chi p làm bình là:
2 2 2
2 2
3
3
144 12960
100. 90. 140. 240
6480 6480 6480 6480
240 3 240 . . 6480 .
T R R R
R R
R R
R R R R
Du bng xy ra khi
2
3
6480 6480 3
240 .
R R
R R
Câu 10: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Ti trung tâm mt thành ph người ta to
điểm nhn bng ct trang trí hình nón có kích thước như sau: đường sinh
10 ,
l m
bán kính đáy
5 .
R m
Biết rng tam giác
SAB
là thiết din qua trc ca hình nón
C
trung đim ca
.
SB
Trang trí mt h thống đèn điện t chy t
A
đến
C
trên mặt nón. Định giá tr ngn nht
ca chiu dàiy đèn đin t.
A.
15
m
. B.
10
m
. C.
5 3
m
. D.
5 5
m
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 99
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có: SAB cân SB AB SAB đều
Din tích xung quanh hình nón là
2
50
xq
S Rl m
V
P
đi qua C vuông c vi .AB Mt phng
P
ct hình nón theo thiết din mt
Elip
Khi đó, chiều dàiy đèn đin t ngn nht chính là chiu dài dây cung AC trên Elip.
* Ta dùng phương pháp trải hình ra s thấy ngay như sau
Hình trii mt nh qut vi
AB
là độ dài nửa đường tròn
. 5AB R m
2
0
1
S
2
.1 360.25
25 25 90
2 360 .10
AB
ASB R
S S ASB
Vy SAC vuông ti S và
2 2
5 5.AC SA SC
Câu 11: (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LN 01 NĂM 2018-2019) Trên mt mảnh đất hình
vuông din tích
2
81m
người ta đào mt i ao nuôi hình tr (như hình v) sao cho tâm
ca hình tròn đáy tng với tâm ca mảnh đất. gia mép ao mép mảnh đất người ta để
li mt khong đất trng để đi lại, biết khong cách nh nht gia mép ao mép mảnh đất
x m
. Gi s chiu u ca ao cũng là
x m
. Tính th tích ln nht V ca ao.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
13,5
V m
. B.
3
27
V m
. C.
3
36
V m
. D.
3
72
V m
.
Li gii
Chn A.
Phương pháp
Xác định bán kính đáy và chiều cao ca hình tr, s dng công thc
2
V R h
tính th tích ca
hình tr.
+) Lp BBT tìm GTLN ca hàm th tích.
Cách gii
Ta có: Đường kính đáy của hình tr là 9 2
x
Bán kính đáy hình tr là
9 2
2
x
.
Khi đó ta có th tích ao là
2
2
9 2
9 2
2 4 4
x
V x x x f x
Xét hàm s
2
3 2
9 2 4 36 81
f x x x x x x
vi
9
0
2
x
ta có:
2
9
2
' 12 72 81 0
3
2
x
f x x x
x
BBT:
Da vào BBT ta thy
max
3
54
2
f x x
. Khi đó
3
max
27
.54 13,5
4 2
V m
.
Câu 12: Mt công ty sn xut mt loi cc giy hình nón th tích
3
27
cm
vi chiu cao
h
bán
kính đáy
r
để ng giy tu th là ít nht thì giá tr ca
r
là:
A.
6
4
2
3
2
r
. B.
8
6
2
3
2
r
. C.
8
4
2
3
2
r
. D.
6
6
2
3
2
r
.
Hướng dn gii:
Chn B
Th tích ca cc:
2 2
2
1 81 81 1
27 .
V r h r h h
r
Lượng giy tiêu th ít nht khi và ch khi din tích xung quanh nh nht.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2 2 2 4
2 4 2 2
81 1 81 1
2 2 2 2
xq
S rl r r h r r r
r r
2 2 2 2
4 4
3
2 2 2 2 2 2 2 2
81 1 81 1 81 1 81 1
2 2 3 . .
2 2 2 2
r r
r r r r
4
6
4
81
2 3
4
(theo BĐT Cauchy)
xq
S
nh nht
2 8 8
4 6
6
2 2 2 2
81 1 3 3
2 2 2
r r r
r
.
Câu 13: Mt phu đựng kem hình nón bng giy bc th tích
12
(cm
3
) chiu cao là 4cm. Mun
tăng thể tích kem trong phu nh nón lên 4 ln, nhưng chiều cao không thay đổi, din tích
miếng giy bc cn thêm là.
A.
2
(12 13 15)
cm
. B.
2
12 13
cm
.
C.
2
12 13
15
cm
. D.
2
(12 13 15)
cm
Hướng dn gii:
Gi R
1
là bán kính đường tròn đáy hình nón lúc đầu; h
1
là chiu cao ca hình nón lúc đầu.
Gi R
2
bán kính đường tn đáy hình nón sau khi tăng thể tích; h
2
chiu cao ca hình nón
sau khi tăng th tích.
Ta có:
2 2
1 1 1 1 1
1 1
12 4 3
3 3
V R h R R
2
1 1 1
2
2
2 2
2 2 2 2 1
2
1 1
2 1
1
3
1
4 2 6
3
V R h
V R
V R h R R
V R
h h
Din tích xung quanh hình nón lúc đầu:
2
1 1 1
3 16 9 15
xp
S R l cm
Din tích xung quanh hình n sau khi tăng thể tích:
2
2 2 2
6 16 36 12 13
xp
S R l cm
Din tích phn giy bc cần tăng thêm là:
2
12 13 15
S cm
Chn A.
Câu 14: Mt i phu dng hình nón chiu cao ca phu là
30
cm
. Người ta đổ mt ợng nước vào
phu sao cho chiu cao ca cột nước trong phu bng
15
cm
(hình
1
H
). Nếu bt kín ming phu
ri lật ngược phu lên ( hình
2
H
) thì chiu cao ca cột nước trong phu gn vi giá tr nào sau
đây ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1,553
cm
. B.
1,306
cm
. C.
1,233
cm
D.
15
cm
.
Li gii
Chn B
Phu có dng hình nón, gi
E
là đỉnh, đáy là đường tròn tâm
O
, bán kính
OA
chiu cao
30
OE cm
.
Gi
V
là th tích ca khi nón có đỉnh
E
, đáy đường tròn tâm
O
, bán kính
OA
.
Ta có
2 2
1
. . 10
3
V OA OE OA
Gi
M
là trung điểm của đon
OE
,
N
là trung đim ca đon
EA
.Khi đổ nước vào phu chiu cao ca
cột c là
15
EM cm
.
Gi
1
V
là th tích ca khi nón có đỉnh
E
, đáy đường tròn tâm
M
, bán kính
MN
.
Th tích nước là
2 2 2
1
1 5
. . 5 . .
3 4
V MN EM MN OA
1
1
8
V V
Khi bt kín ming phu ri lật ngược phu lên, chiu cao ca cột nước là
OP
.
Gi
2
V
là th tích ca khi nón có đỉnh
E
, đáy đường tròn tâm
P
, bán kính
PQ
Ta có
2
2 1
7 7
8 8
V
V V V V
V
2
2
1
. .
7
3
1
8
. .
3
PQ PE
OA OE
2
2
. 7
. 8
PQ PE
OA OE
Ta có
PEQ
vuông ti
P
OEA
vuông ti
O
OEA PEQ
PEQ
OEA
đồng dng
PQ PE
OA OE
H2
H1
M
A
O
E
N
P
O
A
E
Q
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B
Do đó
3
7
1
8
PE
OE
3
7
2
PE
OE
3
7
2
OE OP
OE
3
7
1
2
OP OE
3
7
30 1
2
1,306
cm
Câu 15: Cho mt đồng h cát như hình v ( gm hai hình n chung đnh ghép
lại) trong đó đường sinh bt k ca hình nón to với đáy mt c
0
60
.
Biết rng chiu cao của đồng h là
30
cm
tng th tích của đồng h
3
1000
cm
. Nếu cho đầy lượng cát o phn trên t khi chy hết
xuống dưới. khi đó t l th tích lưng cát chiếm ch và th tích phn
phía dưới là bao nhiêu
A.
1
8
B.
1
27
C.
1
3 3
D.
1
64
Đặt
0
0 60 1
OE x
OH y x y
x y
Ta có
2 2
0
2 2
1 1
. . .HM .y 1000
3 3
tan 60
. HM .y 3000
;
3 3
EL x
x y
EL HM
EL x
x y
EL HM
3 3
9000 2
x y
.T
10
1 , 2
20
x cm
y cm
Khi cát chy hết xuống dưới
3
1
8
catchiemcho
duoi
V
x
V y
Câu 16: Cho mt miếng n nh tn có bán kính
50
cm
. Biết hình nón th tích ln nht khi din tích
toàn phn ca hình nón bng din tích miếng tôn trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy
A.
10 2
cm
B.
20
cm
C.
50 2
cm
D.
25
cm
Hướng dn gii: :
Đặt
50
a cm
. Gọi bán kính đáy và chiu cao ca
hình nón lần lưt là
, , 0
x y x y
. Ta có
2 2 2 2
SA SH AH x y
Khi đó din tích toàn phn ca hình nón là
2 2 2
tp
S x x x y
Theo gi thiết ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
x x x y a x x y x a
I
H
J
O
A
S
x
y
O
N
L
E
H
M
x
O
L
E
H
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
R
h
2 2 2 2
4
2 2 2 4 4 2 2 2
2 2
2 , :
2
x x y a x
a
x x y a x a x DK x a x
y a
Khi đó thể tích khi nón là:
4
4
2 2 2 2
1 1
. . .
3 2 3 2
a y
V y a
y a y a
V
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
2 2
2
y a
y
đạt giá tr nh nht
Ta có
2 2 2 2
2 2 2
2 . 2 2
y a a a
y y a
y y y
Vy
V
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
2
2
a
y
y
, tc là
2 25
2
a
y a x cm
Chn D.
Câu 17: Mt kem c quế gm hai phn, phn kem dng hình
cu, phn c quế dng hình nón, gi s hình cu
hình nón bán kính bng nhau, biết rng nếu kem tan
chy hết s làm đầy phn c quế. Biết th tích kem sau
khi tan chy bng
75%
th tích kem đóng băng ban
đầu, gi
,
h r
lần lượt là chiu cao bán kính ca
phn c quế. Tính t s
h
r
A.
3
h
r
B.
2
h
r
C.
4
3
h
r
D.
16
3
h
r
Hướng dn gii:
Th tích kem ban đầu:
3
4
3
kem bd
V R
Th tích phn c quế:
2
1
. .
3
ocque
V R h
Ta có
2 3
3 1 3 4
. . . 3
4 3 4 3
ocque
kem bd
h
V V R h R
R
Câu 18: Ct mt nh nón bng mt mt phng
song song vi đáy thì phn hình nón
nm gia mt phẳng đáy gọi là hình
nón ct. Mt chiếc cc dng hình
nón ct cao
9 ,
cm
bán kính của đáy cốc
ming cc lần lượt và
4 .
cm
Hi
chiếc cc th chứa được lượng nước
ti đa là bao nhiêu trong số các la
chn sau:
A.
250
ml
B.
300
ml
C.
350
ml
D.
400
ml
Hướng dn gii:
3 3
4 4
AG GC
AGC ABC AG AB
AB BD
x
O
L
E
H
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3
27
9 4
AG
AG
AG
Suy ra
coc nonlon non nho
V V V
2 2
1 1
. .4 . 27 9 . .3 .27 111 348,72
3 3
ml
Vậy ợng nước ti đa là
300 .
ml
Chn B.
Câu 19: Mt cái mũ bằng vi ca nhà o thut vi các kích thước như
hình v. y tính tng din tích vi cần để làm nên i
mũ đó (không k vin, mép, phn tha).
A.
2
700
cm
B.
2
754,25
cm
C.
2
750,25
cm
D.
2
756,25
cm
Hướng dn gii:
2
2
35
2
hinhtron
S R
;
35 20
2 2 .30 450
2
xqlangtru
S rl
2
35
450 756,25 .
2
S
Chn D.
Câu 20: Khi sn xut v lon sa hình tr các nhà thiết kế luôn đặt mc tiêu sao cho chi phí nguyên
liu làm v lon ít nht, tc là din ch toàn phn ca hình tr nh nht. Mun th tích ca
khi tr đó bằng 2 và din tích toàn phn hình tr nh nht t bán kính đáy gần s nào nht?
A. 0,68. B. 0,6. C. 0,12. D. 0,52.
Hướng dn gii:
Gi
x
0
x
là bán kính đáy của lon sa.
Khi đó
2
2
V
V x h h
x
.
Din tích toàn phn ca lon sa là
2 2 2 2
2
2 4
( ) 2 2 2 2 2 2 2 , 0
V
S x x xh x x x x x
x x x
Bài toán quy v tìm GTNN ca hàm s
2
4
( ) 2S x x
x
,
0
x
2
3
4
4
1
0 0,6827
S x x
x
S x x
Câu 21: (THPT-Phúc-Trch-Hà-Tĩnh-ln-2-2018-2019-thi-tháng-4) Khi sn xut hp mì tômc nhà
sn xuất ln để mt khong trng dưới đáy hộp. Hình v dưới mô t cu trúc ca hp mì tôm.
Th tôm dng hình tr, hp dng hình nón cụt được ct ra bi hình nón chiu
cao
9cm
bán kính đáy
6cm
. Nhà sn xut tìm cách sao cho th tôm được th tích
ln nht mục đích thu hút khách hàng. Tìm th tích ln nhất đó.
10cm
30cm
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 48
. B.
81
2
. C. 36
. D. 54
.
Li gii
Chn A
Ta có mt ct qua trc hình nón như hình v.
Đặt r là bán kính đáy hình tr, h là chiu cao ca hình tr.
Th tôm được th tích ln nht khi khi tr có thch ln nht.
Th tích khi tr là:
2
V r h
.
Ta có hai tam giác SAI SA I
đồng dng.
9 6 3
9
9 2
SI AI r
h
SI A I h r
.
Khi đó
3
2 2 2
3 3
. . . . 9 9
2 2
r r
V r h r r
.
Kho sát hàm s
V
, biến s
0 6r r
.
2
9
18
2
r
V r
.
2
0
9
0 18 0
2
4
r l
r
V r
r n
.
Bng biến thiên:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Da vào bng biến thiên ta thy
max
48
V
khi
4
r
.
Vy th m có thch ln nht là
48
.
Câu 22: Mt cái ly có dng hình nón được t nước vào vi chiu cao mc nước bng chiu cao hình
nón. Hi nếu bch kính ming ly ri úp ngược ly xung t t s chiu cao mực nước và chiu
cao nh nón xp x bng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D.
Hướng dn gii:
Chn B.
Gi chiều cao và bán kính đường tròn đáy của cái ly lần t là .
Khi đ cc theo chiu xuôi t lượng nước trong cc là hình nón có chiu cao và bán kính
đường tròn đáy lần lưt là
Do đó thể tích lượng nước trong bình Phn không chứa nước chiếm
Khi úp ngược ly li t phn th tích nưc trong ly không
đổi và lúc đó phần không chứa nưc là hình nón và ta gi
lần lưt là chiều cao và bán kính đường tròn
đáy của phn hình nón không chứa nước đó.
Ta có và phn th tích hình nón không cha
nước là
Do đó t l chiu cao ca phn chứa nước và chiu cao
của cái ly trong trường hợp úp ngược ly là
Câu 23: Mt nút chai thy tinh mt khi tn xoay
H
, mt mt phng cha trc ca
H
ct
H
theo mt thiết diện như trong hình v bên. Tính th tích ca
H
(đơn vị
3
cm
).
2
3
0,33
0,11
0,21
0,08
h
R
2
h
2
.
3
R
8
27
V
19
.
27
V
'
h
'
R
' '
R h
R h
19
27
V
3
3
2 2
' 19 ' 19 ' 19
. ' . . .
3 27 3 27 3
h h h h
R R
h h
3
' 3 19
1 .
3
h
h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
23
H
V
. B.
13
H
V
. C.
41
3
H
V
. D.
17
H
V
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Th tích khi tr là
2
1.5 .4 9
tru
V Bh
. Th tích khi nón là
2
1
2 .4
1
3
6
3
non
V
.
Th tích phn giao là:
.
2
1
3
2
1 .2
3
p giao
V
. Vy
16 2 41
3 3 3
9
H
V
.
Câu 24: Mt bn chứa xăng có cấu to gm
1 hình tr gia và 2 na hình cu 2
đầu,
biết rng hình cầu có đường kính 1,8m
chiu dài ca hình tr là 3,62 .m Hi bn
đó
có th cha tối đa bao nhiêu t xăng trong
các giá tr sau đây?
A. 10905l B. 23650l C. 12265l D. 20201l
Hướng dn gii:
Ta có:
2
tru
V R h
Vì th tích ca 2 na hình cu bng nhau nên tng th tích ca 2 na hình cu là 1 khi cu có
3
4
.
3
c
V R
Vy
2 3 3
4
12,265
3
H tru C
V V V R h R m
Vy bồn xăng chứa: 12265 .l
Chn C.
Câu 25: Mt hình hp ch nhật kích thước 4 4 h cha mt khi cu ln bán kính bng 2 tám
khi cu nh bán kính bng 1 sao cho các khi lón tiếp xúc vi tám khi cu nh các
khi cầu đều tiếp xúc vi các mt hình hp. Th tích khi hp là:
A.
32 32 7
B.
48 32 5
C.
64 32 7
D.
64 5
Hướng dn gii:
Gi tâm hình cu ln là I và m bn nh cu nh tiếp xúc với đáy
.ABCD Khi đó ta có
.I ABCD là hình chóp đều vi cnh bên 3IA cạnh đáy 2AB do
đó chiu cao hình chóp là 7 . Suy ra khong cách t tâm I đến mặt đáy
1 7
hay chiu cao hình hp ch nht là:
2 1 7 suy ra th tích hình hp là
32 1 7 .
3,62m
1,8m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
Câu 26: Mt bang giy dài đưc cun cht li
thành nhiu vòng xung quanh mt ng
lõi
hình tr rỗng có đường kính
12,5 .C mm
Biết độ dày ca giy cun là 0,6mm
đường kính c cun giy
44,9 .B mm
Tính chiu dài l ca cun giy.
A. 44L m B. 38L m C. 4L m D. 24L m
Hướng dn gii:
Gi chiu rng của băng giấy r , chiều dài ng giấy L độ dày ca giy
m
khi đó ta
th tích của băng giy:
. . 1V r mL
Khi cun li ta cũng có thch:
2 2
2 2
. . 2
2 24 4
B C
V m m r B C
T
1 , 2
suy ra:
2 2 2 2
. .
4 4
m r L r B C L B C
m
Câu 27: (Th Xã Qung Tr) Một ly nước hình tr chiu cao 20 cm bán kính đáy bằng 4 cm. Bn
Nam đổ nước vào ly cho đến khi mực nước cách đáy ly 17 cm
t dng lại. Sau đó, Nam lấy
các viên đá lạnh hình cu cùng bán kính 2 cm th vào ly nước. Bn Nam cn ng ít nht
bao nhiêu viên đá để nước trào ra khi ly?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Li gii
Chn C
Ta có thch phn không chứa nước
2
1
3. .4 48V . Như vậy để nước trào ra ngoài thì s
bi th vào cc có tng th tích lớn hơn 48 .
Gi n s viên bi ti thiu th vào cc khi đó tổng th tích ca n viên bi là
3
2
4 32
. .2
3 3
n
V n
. Theo bài ra
32 9
48
3 2
n
n
. Vy 5n .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 28: Mt thy go d định xây dng b bơi di động cho hc sinh nghèo min núi t 15 tm tôn
kích thước
1 20
m cm
(biết giá
2
1
m
tôn là 90000 đồng) bng 2 cách:
Cách 1: Gò tấmn ban đầu thành 1 hình tr như hình 1.
Cách 2: Chia chiu dài tm n thành 4 phn ri gò tm n thành 1 hình hp ch nhật như
hình 2.
Biết sau khi y xong b theo d định, mức c ch đổ đến
0,8
m
và giá nước cho đơn vị s
nghip
3
9955 /
dong m
. Chi p trong tay thy hiệu trưởng là 2 triệu đồng. Hi thy giáo s
chn cách làm nào để không vượt quá kinh phí (gi s ch tính đến các chi phí theo d kin
trong bài toán).
Hình 1
Hình 2
A. C 2 cách như nhau B. Không chn cách nào
C. Cách 2 D. Cách 1
Hướng dn gii:
cách 2:
2
1 90.000
m
2
20 1.800.000
m
Ta có
3
0,8.6.4 19,2
nuoc
V m
Do đó tổng tin phương án 2 là
19,2.9955 20.90000 1.991.136.
cách 2:
2
20 1.800.000
m
Ta có
2
2 3
10 10
20 2 0,8. . 25,46
nuoc
r r V h r m
Do đó tiền nước: 253.454 đồng
Tng tiền: 2.053.454 đồng.
Vy thy n chn cách 2.
Chn C.
Câu 29: Mt bình đựng nước dạng hình nón (không nắp đáy),
đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 ln
bán kính đáy của nó. Người ta thả vào nh đó một khối
trụ và đo được thể tích nước trào ra ngoài
3
16
( )
9
dm
. Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của
hình nón và khối trụ chiều cao bằng đường kính đáy
của hình nón (như hình với). Tính bán kính đáy
R
của bình nước.
A.
3( ).
R dm
B.
4( ).
R dm
C.
2( ).
R dm
D.
5( ).
R dm
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1m
20m
1m
4m
4m
6m
6m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
, '
h h
ln lượt là chiều cao của khối nón và khi tr.
,
R r
lần lượt là bán kính của khi n và khi trụ.
Theo đề ta:
3 , ' 2 .
h R h R
Xét tam giác
SOA
ta có:
' 3 2 1
3 3
r IM SI h h R R
R OA SO h R
1
3
r R
. Ta lại có:
2 3
2
trô
2 16
' 2
9 9 9
R R
V r h R
3
8 2 .
R R dm
Câu 30: mt miếng nhôm hình vuông, cnh
3 ,
dm
một người d đnh tính to thành các hình tr
(không đáy) theo hai cách sau:
Cách 1: Gò hai mép hình vuông để thành mt xunng quanh ca mt hình tr, gi th tích ca
khi tr đó là
1
.
V
Cách 2: Ct hình vuông ra làm ba và gò thành mt xung quanh ca ba hình tr, gi tng th
tích ca chúng là
2
.
V
Khi đó, tỉ s
1
2
V
V
là:
A.
3
B.
2
C.
1
2
D.
1
3
Hướng dn gii:
Gi
1
R
là bán kính đáy của khi tr th nht, có:
2
1 1 1 1
3 27
2 3
2 4
R R V R h
Gi
2
R
là bán kính đáy của khi tr th hai, có:
2
2 2 2 2
1 9
2 1
2 4
R R V R h
Chn A.
Câu 31: Mt chiếc hp hình lập phương cnh
a
b khoét mt khong trng có dng mt khối lăng trụ
với hai đáy hai đưng tròn ni tiếp ca hai mặt đối din ca hình hộp. Sau đó, người ta dùng
bìa cng n kín hai mt va b ct ca chiếc hp lại như cũ, chỉ cha li khong trng bên
trong. Tính th tích ca khong trng to bi khi tr này.
A.
3
a
B.
3
1
2
a
C.
3
1
4
a
D.
3
1
8
a
Hướng dn gii:
C'
D'
B'
C
D
O'
O
E
A
B
A'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1
2 2
a
OE BC
;
OO'
a
Th tích là:
2
3
2
. .OO' . . .
2 4
a a
V OE a
Chn C.
Câu 32: Người ta ng mt loi vi vintage để bc qu khi kca khinh khí cu, biết rng qu khi
này dng hình cầu đường kính
2 .
m
Biết rng
2
1
m
vải giá 200.000 đồng. Hi cn ti
thiu bao nhiêu tin mua vải để làm khinh k cu này?
A.
2.500.470
đồng B.
3.150.342
đồng
C.
2.513.274
đồng D.
2.718.920
đồng
Hướng dn gii:
2
4
mat cau
S R
Vi
1 .
2
d
R m
Vy
2 2
4 .1 4
mat cau
S m
Vy cn ti thiu s tin:
4 .200000 2.513.274
đồng.
Chn C.
Câu 33: Cho biết rng hình chm cu công thc th tích
2 2
3
6
h r h
, trong đó
h
là chiu cao chm cu và
r
là
bán kính đường tròn b mt chm cu ( bán kính này khác
vibán kính hình cu ). Bài hi đặt ra là vi mt qu dưa hấu
hình cầu, người ta dùng mt i ng khoét thng mt l hình
tr chưa rõ bán kính xuyên qua trái dưa như hình v ( trong
hình AB đường kính ti dưa). Biết rng chiu cao ca
l
12
cm
( trong hình trên, chiều cao này chính đ dài
HK ). Tính th tích ca phn
dưa còn li.
A.
3
200
cm
B.
3
96
cm
C.
3
288
cm
D.
3
144
cm
Hướng dn gii:
Đặt
r
là bán kính ca hình cu.
Chiu cao ca l là 12 nên chiu cao ca chm cu lag
6.
r
Bán kính ca chm cu, cũng là bán kính đáy của hình tr là:
2
36
r
Th tích hình tr là
2
12 36 .
r
Th tích 2 chm cu:
2
2
2
2 6 3 36 6
6 4 12 72
6 3
r r r
r r r
Th tíchi l là:
2
2
6 4 12 72
12 36
3
r r r
r
2 3 3
2 3
6 4 24 144 4 6
4 12 72 4
6 12 6 288
3 3 3 3
r r r r
r r r
r r
Th tích hình cu là
3
4
3
r
nên th tích cn tìm là:
288
V
.
Chn C.
A
BK
O
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 34: người ta cn ct mt tm tôn nh dng mt elip với độ i trc ln bng 8 độ dài trc
bng 4 để được mt tm tôn có dng hình ch nht ni tiếp ep. Ngưi ta tm tôn hình ch
nht thu được thành mt nh tr không đáy như hình n. Tính th tích ln nht th thu
được ca khi tr đó
A.
3
128 3
cm
B.
3
64
3 2
cm
C.
3
64
3 3
cm
D.
3
128
3 2
cm
Hướng dn gii:
Ta có
2 2
2
1
: 1 16
64 16 2
x y
E y x
. Chu vi 1 đáy của hình tr 2 2
x
R x R
Ta có
2
2 2 2 2 2 2
1
16 16 . . . 16 16
2
tru
x
AH x h x V R h x x x
Đặt
3
2 2
2
0
32 32
16 4 4 ' ' 0
32
16
3
x
x x
f x x x x f x f x
x
x
max
32 128 3 128 3
max
3 9 9
f x f V
TNG QUÁT: Elip có đ dài trc ln 2a , trc2b khi đó
2
max
4
3 3
tru
a b
V
Câu 35: T mt khúc g tròn hình tr có đường kính bng 40 cm, cn x thành mt chiếc tiết din
ngang là hình vuông và bn miếng ph được tô màu xám như hình v dưới đây. Tìm chiu rng
x ca miếng ph để din tích s dng theo tiết din ngang là ln nht.
A.
3 34 17 2
2
x cm
B.
3 34 19 2
2
x cm
C.
5 34 15 2
2
x cm
D.
5 34 13 2
2
x cm
Hướng dn gii:
Din tích s dng theo tiết din ngang
4
MNPQ
S S xy
Cnh hình vuông
40
20 2
2 2
MP
MN cm
x
B
A
H
C
B
2x
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
20 2 4 800 4
S xy xy
(1)
Ta có
2 20 2 20 2 40 20 2
x AB MN AB BD
0 20 10 2
x
Li
2
2 2 2 2 2
40 2 20 2 1600
AB AD BD x y
2 2 2
800 80 2 4 800 80 2 4
y x x y x x
Thế vào
2 2 3 4
1 800 4 800 80 2 4 800 4 800 80 2 4
S x x x x x x
Xét hàm s
2 3 4
800 80 2 4
f x x x x
, vi
0;20 10 2
x
2 3 2
' 1600 240 2 16 16 100 15 2
f x x x x x x x
Ta có
2
0;20 10 2
0;20 10 2
5 34 15 2
2
' 0 16x 100 15x 2 0
x
x
x
f x x
Khi đó
5 34 15 2
2
x
chính là giá tr tha mãn bài toán.
Chn C.
Câu 36: Người ta thiết kế mt thùng cha hình trth tích
V
nhất đnh. Biết rng giá ca vt liu m
mt đáy nắp ca thùng bng nhau đắt gp 3 ln so vi glàm vt liu xung quanh ca
thùng (chi pcho mi đơn vị din tích). Gi
h
chiu cao của thùng bán kinh đáy
R
.
Tính t s
h
R
sao cho chi phí làm thùng là nh nht
A.
2
h
R
B.
2
h
R
C.
3 2
h
R
D.
6
h
R
Hướng dn gii:
Gi
V
là th tích ca khi tr,
T
là giá tin cho mt đơn vị
xq
S
Ta có
2
2
. .h h
tru
tru
V
V R
R
Ta có
2
2
2
2
2
2 . 2 .
day
tru tru
xq
S R
V V
S R h R
R R
Giá vt liệu để làm 2 đáy là:
2 2
2
2 .3 6 .
d
G R T T R
, Giá vt liu làm xung quanh thùng
2
.
tru
xq
V
G T
R
Giá vt liu làm thùng là:
2 2 2
3
2 . . .
6 . 6 . 3 6 .
tru tru tru
thung tru
V T V T V T
G T R T R V T const
R R R
2 2 3
3
min
.
3 6 . 6 . 6 6
tru
thung tru tru
V T
h
G V T T R V R
R R
Câu 37: Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình tr nắp đậy với dung ch
3
1000
cm
. Bán kính của nắp đậy để nhà sn xuất tiết kim nguyên vật liệu nhất bằng
A.
3
500
cm
. B.
3
5
10.
cm
. C.
500
cm
. D.
5
10.
cm
.
Hướng dn gii:
Chọn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi
h
cm
là chiều cao hình trvà
R
cm
là bán kính nắp đậy.
Ta có:
2
1000
V R h
. Suy ra
2
1000
h
R
.
Để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ nhỏ nhất.
Ta có:
2 2
2
1000
2 2 2 2 .
tp
S R Rh R R
R
3
2 2 2
3
1000 1000 1000 1000
2 3. 2 . . 3 2 .1000
R R
R R R R
Đẳng thức xảy ra khi và ch khi
2
3
1000 500
2 R R
R
.
Câu 38: Mt viên phn bng dng mt khi tr với bán kính đáy bằng
0,5
cm
, chiu dài
6
cm
. Người
ta làm mt hình hp ch nht bằng carton đựng các viên phấn đó với kích thước
6 5 6
cm cm cm
. Hi cn ít nht bao nhiêu hộp kích thước như trên để xếp
460
viên phn?
A.
17
. B.
15
. C.
16
. D.
18
.
Hướng dn gii:
Chn C.
3 cách xếp phn theo hình v dưới đây:
Nếu xếp theo hình
1
H
: vì đường kính viên phn là
2.0,5 1
cm
nên mi hp xếp được ti đa số
viên phn là:
6.5 30
.
Nếu xếp theo hình
2
H
: hàng
6
viên xen k hàng
5
viên. Gi s hàng xếp được là
1,n n
.
Ta có
ABC
đều cnh bng
1
3
2
CM
.
Ta phi
3 8
2.0,5 . 5
2
3
n n
xếp tối đa được
5
hàng
mi hp xếp được tối đa
s viên phn là:
3.6 2.5 28
.
Nếu xếp theo hình
3
H
:hàng
5
viên xen k hàng
4
viên. Gi s hàng xếp được
1,m m
.
Ta phi
3 10
2.0,5 . 6
2
3
m m
xếp tối đa được 6 hàng
nên mi hp xếp được
ti đa số viên phn là:
3.5 3.4 27
.
Vy, xếp theo hình
1
H
thì xếp được nhiu phn nht, nên cn ít hp nht.
Ta có
460:30 15,3
cn ít nht
16
hộp để xếp hết
460
viên phn.
Câu 39: Mt khi cu n kính
5
dm
, người ta ct b hai phn ca khi cu bng hai mt phng
song song ng vuông c đường kính cách m mt khong
3
dm
để làm mt chiếc lu
đựng nước (như hình v). Tính th tích mà chiếc lu chứa được.
M
A
B
C
H
1
H
2
H
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
23
cm
5
cm
A.
3
100
3
dm
B.
3
43
3
dm
C.
3
41
dm
D.
3
132
dm
Hướng dn gii:
Chn D.
Cách 1: Trên h trc tọa độ
Oxy
, xét đường tròn
2 2
( ):( 5) 25
C x y
. Ta thy nếu cho na
trên trc
Ox
ca
C
quay quanh trc
Ox
ta được mt cu bán kính bng 5. Nếu cho nh
phng
H
gii hn bi na trên trc
Ox
ca
C
, trc
Ox
, hai đường thng
0, 2
x x
quay xung quanh trc
Ox
ta s được khi tròn xoay chính là phn cắt đi của khi cầu trong đề
bài.
Ta có
2 2 2
( 5) 25 25 ( 5)
x y y x
Na trên trc
Ox
ca
C
có phương trình
2 2
25 ( 5) 10
y x x x
Th tích vt th tròn xoay khi cho
H
quay quanh
Ox
là:
2
2
3
2 2
1
0
0
52
10 d 5
3 3
x
V x x x x
Th tích khi cu là:
3
2
4 500
V .5
3 3
Th tích cn tìm:
3
2 1
500 52
2 2. 132
3 3
V V V dm
Câu 40: Mt cái tục lăn sơn nước dng mt hình trụ. Đường kính của đường tn đáy
5
cm
, chiu
dài lăn
23
cm
(hình bên). Sau khi lăn trn
15
vòng t trục lăn to nên sân phng mt din
din tích là
A.
2
1725 .
cm
B.
2
3450 .
cm
C.
2
1725 .
cm
D.
2
862,5 .
cm
Hướng dn gii:
Chn B.
Din tích xung quanh ca mt tr là
2
2 2 .5.23 230
xq
S Rl cm
.
Sau khi lăn 15 vòng t din tích phần sơn được là:
2
230 .15 3450
S cm
.
Câu 41: Mt qu bóng n mt chiếc chén hình tr cùng chiều cao. Người ta đặt qu bóng lên
chiếc chén thy phn ngoài ca qu bóng chiu cao bng
3
4
chiu cao ca nó. Gi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích ca qu bóng và chiếc chén, khi đó:
A.
1 2
9 8
V V
. B.
1 2
3 2
V V
. C.
1 2
16 9
V V
. D.
1 2
27 8
V V
.
Hướng dn gii:
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
R
=5
r
=2
M
C
F
B
E
r
R
D
C
A
B
Gi
1
r
là bán kính qu bóng,
2
r
là bán kính chiếc chén,
h
là
chiu cao chiếc chén.
Theo gi thiết ta có
1 1
2 2
h r r h
1
2 4
r
h
OO
.
Ta có
2 2
2 2
2
3
2 4 16
h h
r h
.
Th tích ca qu bóng
3
3 3
1 1
4 4 1
3 3 2 6
h
V r h
th tích của chén nước là
2 3
2 2
3
.
16
V B h r h h
1
2
.
V
V
Câu 42: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt hình dng
như hình bên. Biết bán kính đáy bằng
5 ,
R cm
n kính c
2 , 3 ,
r cm AB cm
6 ,
BC cm
16 .
CD cm
Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng:
A.
3
495
cm
. B.
3
462
cm
.
C.
3
490
cm
. D.
3
412
cm
.
Hướng dn gii:
Thể tích khối trụ có đường cao
CD
:
2 3
1
. 400
V R CD cm
.
Thể tích khối trụ có đường cao
AB
:
2 3
2
. 12
V r AB cm
.
Ta có
5
4
2
MC CF
MB
MB BE
Thể tích phần giới hạn giữa
BC
:
2 2 3
3
. . 78
3
V R MC r MB cm
.
Suy ra:
3
1 2 3
490
V V V V cm
.
Chọn C.
Câu 43: Nhà Nam mt chiếc bàn tròn có bán kính bng m. Nam mun mắc mt bóng điện ở phía
trên và chính giữa chiếc bàn sao cho mép bàn nhận được nhiều ánh sáng nhất. Biết rằng cường
độ sáng C của bóng điện được biểu thị bởi công thức ( là góc tạo bởi tia sáng tới
mép bàn và mặt bàn, c - hằng số tỷ lệ chỉ phthuộc vào nguồn sáng, l khoảng cách tmép bàn
tới bóng đin). Khoảng cách nam cần treo bóng điện tính từ mặt bàn
A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
Hướng dn gii:
2
2
sin
C c
l
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi h độ cao của bóng đin so với mặt bàn (h > 0); Đ là bóng điện; I là hình chiếu của Đ lên
mt bàn. MN là đường kính của mặt bàn.( như hình vẽ)
Ta có và , suy ra cường độ sáng là: .
Lập bảng biến thiên ta thu được kết quả C lớn nhất khi , khi đó
Câu 44: Vi mt đĩa tròn bng thép tráng bán kính 6R m phi làm mt cái phu bng cách cắt đi
mt hình qut của đĩa này và gp phn còn li thành hình tròn. Cung tròn ca hình qut b cắt đi
phi bằng bao nhiêu độ để hình nón có th tích cực đại?
A. 66 B. 294 C. 12,56 D. 2,8
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có th nhn thấy đường sinh ca hình nón là bán kính của đĩa tròn. Còn chu vi đáy của hình
nón chính chu vi của đĩa trừ đi độ dài cung tròn đã cắt. Như vy ta tiến hành gii chi tiết như
sau:
Gi ( )x m là độ dài đáy của hình nón (phn còn li sau khi ct cung hình qut ca dĩa).
Khi đó 2
2
x
x r r
2
α
l
N
M
Đ
I
h
sin
h
l
2 2
2
h l
2
3
2
( ) ( 2)
l
C l c l
l
2
4 2
6
' . 0 2
. 2
l
C l c l
l l
' 0 6 2
C l l l
6
l
O
N
6 m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chiu cao ca hình nón tính theo định PITAGO là
2
2 2 2
2
4
x
h R r R
Th tích khi nón s là:
2 2
2 2
2 2
1 1
3 3 4 4
x x
V r h R
Đến đây các em đạo hàm m
( )
V x
tìm được GTLN ca
( )
V x
đạt được khi
2
6 4
3
x R
Suy ra độ dài cung tròn b cắt đi :
2 4
R
0 0
2 6 4
360 66
2 6
Câu 45: Mt công ty nhn làm nhng chiếc thùng phi kín hay đáy vi th tích theo u cu
3
2
m
mi
chiếc yêu cu tiết kim vt liu nht. Hi thùng phải có bán kính đáy
R
chiu cao
h
là bao
nhiêu?
A.
1
2 ,
2
R m h m
. B.
1
, 8
2
R m h m
.C.
1
4 ,
8
R m h m
. D.
1 , 2
R m h m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi
R
là bán kính đáy thùng (
m
),
h
: là chiu cao ca thùng (
m
). ĐK:
0, 0
R h
Th tích ca thùng là:
2 2
2
2
R 2 2V h R h h
R
Din tích toàn phn ca thùng là:
2 2
2
2 2
2 R 2 R 2 R 2 R 2
tp
S h h R R R
R R
Đặt
2
2
2 0
f t t t
t
vi
t R
3
3
2 2
4 1
1
' 4 , ' 1 0 1 1
t
f t t f t t
t t
T bng biến thiên….. ta cn chế to thùng với kích thước
1 , 2
R m h m
Câu 46: mt cái cc làm bng giấy, được úp ngược như hình v. Chiu cao ca chiếc cc
20
cm
,
bán kính đáy cốc là
4
cm
, bán kính ming cc là
5
cm
. Mt con kiến đang đứng điểm
A
ca
ming cc d định s hai vòng quanh than cốc để lên đến đáy cốc điểm
B
. Quãng đường
ngn nhất để con kiến th thc hiện được d đnh ca mình gn đúng nhất vi kết qu nào
dước đây?
A.
59,98
cm
B.
59,93
cm
C.
58,67
cm
D. 58,80
cm
.
Hướng dn gii:
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt , ,b a h ln lượt là bán kính đáy cốc, ming cc và chiu cao ca cc, là góc hiệu như
trên hình v. Ta “tri” hai ln mt xung quanh cc lên mt phng s được mt hình qut ca
mt khuyên vi cung nh " 4BB b
và cung ln " 4AA a
.
Độ dài ngn nht của đường đi của con kiến là độ dài đon thng BA”. Áp dụng định hàm s
cosin ta được:
2 2
2 . .cos2 (1).l BO OA BOOA
2 2
( ) .B A AB a b h
4 ( ) .
1 1
2
4 2
(AA )
a a l BB OA OB AB AB AB
b
b b OB OB b
l
2 2
2 ( ) 2 ( )
( ).
( )
a b a b
a
AB
a b h
2 2
( )
1 ( )
b a b h
AB a a b
OB b
OB b b a b
.
2 2
2 2
( )
( ) ( ).
b a b h
OA OB BA a b h c
a b
Thay (a), (b), (c) vào (1) ta tìm đưc .l
58,79609 58,80l cm
Ghi chú. Để tn ti li gii trên tđoạn BA” phi không ct cung
BB
tại điểm nào khác B,
tc BA” nằm dưới tiếp tuyến ca
BB
ti .B Điều này tương đương với
1
2 cos .
b
a
Tuy nhiên, trong li gii ca thí sinh không yêu cu phi trình bày điều kiện này (và đề bài
cũng đã cho tha mãn yêu cầu đó).
Câu 47: Hc sinh A s dụng 1 xô đựng nước có nh dạng và kích tc ging như hình vẽ, trong đó đáy
là hình tn bán kính 20 cm , miệng đường tn bán kính 30 cm , chiu cao là
80 cm. Mi tháng A ng hết 10 nước. Hi A phi tr bao nhiêu tiền nước mi tháng, biết
giá nước 20000 đồng/
3
1 m (s tiền được làm tn đến đơn vị đồng)?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 35279 đồng. B. 38905 đồng. C. 42116 đng. D. 31835 đồng.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta xét hình nón đnh
A
, đường cao
80 cm
h
đáy là đường
tròn tâm
O
, bán kính bng
30 cm
. Mt phng
cách mt
đáy
80 cm
ct hình nón theo giao tuyến là đường tròn tâm
'
O
n kính bng
20 cm
. Mt phng
chia hình nón thành
2 phn. Phn
I
là phn chứa đỉnh
A
, phn
II
là phn không
chứa đnh
A
( Như hình v)
Ta có
' ' ' 2
' 160 cm
' ' 3
O B AO AO
AO
OC AO AO O O
Th tích hình nón
2 3
1
. .30 72000 cm
3
V AO
Th tích phn
I
là
2 3
1
1 64000
'. .20 cm
3 3
V AO
Vy th tích cái xô là thch phn
II
là
3 3
2 1
152000 19
cm m
3 375
V V V
Vy s tin phi tr là
19
.10.20000 31835
375
T
đồng.
Câu 48: Mt cốc nước hình tr chiu cao
9
cm
, đường kính
6
cm
. Mặt đáy phẳng dày
1
cm
, thành
cc dày
0,2
cm
. Đổ vào cc
120
ml
nước sau đó thả vào cc 5 viên bi có đường kính
2
cm
. Hi
mt nước trong cc cách mép cc bao nhiêu
cm
. (Làm tn đến hai ch s sau du phy).
A.
3,67
cm
. B.
2,67
cm
. C.
3,28
cm
. D.
2,28
cm
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Thành cc dày
0,2
cm
nên bán kính đáy trụ bng
2,8
cm
. Đáy cốc dày
1
cm
nên chiu cao hình
tr bng
8
cm
. Th tích khi tr là
2
3
. 2,8 .8 197,04
V cm
.
Đổ
120
ml
vào cc, th tíchn li
3
197,04 120 77,04
cm
.
Th 5 viên bi vào cc, th tích 5 viên bi bng
3 3
4
5. . .1 20,94 ( )
3
bi
V cm
.
Th tích cc còn li
3
77,04 20,94 56,1
cm
.
Ta có
2
56,1 '. . 2,8 ' 2,28
h h cm
.
Cách khác: Dùng t s th tích
2
8. 2,8 .
8
5,72
4
120 5. .
3
cocTr
nuoc bi
nuoc bi nuoc bi nuoc bi
h
V
h
V V h h
Chiu cao còn li ca tr là
8 5,72 2,28
.
Vy mt nước trong cc cách mép cc là
2,28
cm
.
Câu 49: Người ta xếp 7 hình tr cùng bán kính đáy r cùng chiu cao h vào mti l hình tr cũng
chiu cao h, sao cho tt c các hình tròn đáy của hình tr nh đều tiếp xúc với đáy của hình
tr ln, nh tr nm chính gia tiếp xúc vi sáu hình tr xung quanh, mi hình tr xung quanh
đều tiếp xúc với các đường sinh ca l hình tr ln. Khi th tích ca l hình tr ln là:
A.
2
16
r h
B.
2
18
r h
C.
9
r h
D.
2
36
r h
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có hình v minh ha mặt đáy của hình đã cho như trên, khi đó ta rõ ràng nhn ra rng
3 ,
R r
đề bài t v kphc tp, tuy nhiên nếu để ý kĩ thì li rất đơn giản. Vậy khi đó
2
2
. 3 . . 9 .
V B h r h r h
Câu 50: T cùng mt tm kim loi do hình quạt như hình v ch tc bán kính
5
R
và chu vi ca
hình qut là
8 10
P
, người ta gò tm kim loi thành nhng chiếc phu theo hai cách:
Câu 51: tm kim loi ban đầu thành mt xung quanh ca mt cái phu
Câu 52: Chia đôi tấm kim loi thành hai phn bng nhau ri gò thành mt xung quanh ca hai cái phu
Gi
1
V
là th tích ca cái phu th nht,
2
V
là tng thch ca haii phu cách 2. Tính
1
2
V
V
?
A.
1
2
21
7
V
V
B.
1
2
2 21
7
V
V
C.
1
2
2
6
V
V
D.
1
2
6
2
V
V
Hướng dn gii:
Do chu vi ca hình qut tròn là P = độ dài cung + 2R. Do đó đ dài cung tròn là
8
l
Theo cách th nht:
8
chính là chu vi đường tròn đáy của cái phu. Tc là
2 8 4
r r
Khi đó
2 2 2 2
5 4 3
h R r
2
1
1
.3 .4
3
V
Theo cách th hai: Thì tng chu vi của hai đưng tròn đáy của hai cái phu
8
chu vi ca
mt đường tròn đáy
4 4 2 r 2
r
Khi đó
2 2 2 2
5 2 21
h R r
2
2
1
2. 21.2 .
3
V
Khi đó
2
1
2
4 2 21
7
8 21
3
V
V
Câu 53: Cho mt miếng tôn hình tn có bán kính
50
cm
. Biết hình nón có th tích ln nht khi din tích
toàn phn ca hình nón bng din tích miếng tôn trên. Khi đó hình nón n kính đáy
A.
10 2
cm
B.
20
cm
C.
50 2
cm
D.
25
cm
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 123
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đặt 50a cm
Gọi bán kính đáy chiều cao ca hình nón ln lượt là
, , 0x y x y . Ta
2 2 2 2
SA SH AH x y
Khi đó din tích toàn phn ca hình nón là
2 2 2
tp
S x x x y
Theo gi thiết ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
4
2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2
2 2
2 , :
2
x x x y a x x y x a
a
x x y a x x x y a x a x DK x a x
y a
Khi đó thể tích khi nón là
4
4
2 2 2 2
1 1
. . .
3 2 3 2
a y
V y a
y a y a
V đạt giá tr ln nht khich khi
2 2
2y a
y
đạt giá tr nh nht
Ta có
2 2 2 2
2 2 2
2 . 2 2
y a a a
y y a
y y y
Vy V đạt giá tr ln nht khi và ch khi
2
2
a
y
y
, tc
2 25
2
a
y a x cm
Lưu ý: Bài trên các em t hàm s và lp bng biến thiên cũng được nhé
Câu 54: Mt chậu nước hình bán cu bng nhôm bán kính R =10cm, đt trong mt khung hình hp
ch nht (hình 1). Trong chu cha sn mt khối nước hình chm cu có chiu cao h = 4cm.
Người ta b vào chu mt viên bi hình cu bng kim loi tmặt c dâng lên va ph kín
viên bi (hình 2). n kính ca viên bi gn s nguyên nào sau đây. (Cho biết th tích khi chm
cu là
2
3
h
V h R
)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 124
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 2 B. 4 C. 7 D. 10
Hướng dn gii:
Gi x bán kính viên bi hình cầu. Điều kin: 0 < 2x <10 0 < x < 5 0
- Thch viên bi là
3
4
3
bi
V x
.
- Th tích khi nước hình chm cầu khi chưa thả viên bi vào
2
1
4 416
16 10
3 3 3
h
V h R
- Khi th viên bi vào t khi chm cu gm khi nước và viên bi
th tích là:
2
2
2
2 4 (30 2 )
(2 )
3 3
x x x
V x R
- Ta có phương trình:
2
3 2 3
2 1
3 2
4 (30 2 ) 416 4
4 (30 2 ) 416 4
3 3 3
3 30 104 0
bi
x x
V V V x x x x
x x
- Giải phương trình ta có các nghim: x
1
9,6257 > 5 (loi)
x
2
2,0940 < 5 (tha mãn), và x
3
- 1,8197 (loi).
Vy bán kính viên bi là: r 2,09 (cm).
Câu 55: Một người mt dải duy băng dài 130 cm, người đó cần bc di duy băng đỏ đó quanh mt
hp quà hình tr. Khi bọc quà, ngưi này ng 10 cm ca di duy băng để thắt trên np
hộp (như hình v minh ha). Hi dải duy ng thể bọc đưc hp quà th tích ln nht là
bao nhiêu?
A.
3
4000 cm
B.
3
32000 cm
C.
3
1000 cm
D.
3
16000 cm
Hướng dn gii:
Mt bài toán thc tế khá hay trong ng dng ca vic tìm giá tr ln nht ca hàm s. Ta nhn
thy, di duy băng to thành hai hình ch nht quanh cái hộp, do đó chiu dài ca dải duy băng
chính là tng chu vi ca hai hình ch nhật đó. Tất nhiên chiu dài duy băng đã phi tr đi phần
duy băng dùng để thắt nơ, có nghĩa là:
22 2 120 30 2r h h r
Khi đó thể tích ca hp quà được tính bng công thc:
2 3 2
. . 30 2 2 30V B h r r r r
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 125
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét hàm s
3 2
2 30f r r r trên
0;15
2
0
' 6 60 ; ' 0
10
r l
f r r r f r
r
Khi đó v BBT ta nhn ra
0;10
10Max f r f . Khi đó th tích ca hp quà
2
. .10 .10 1000V B h
Câu 56: Mt khi gch hình lp phương (không thấm nước) có cnh bằng 2 được đặt vào trong mt chiếu
phu hình nón tròn xoay chứa đầy nước theo cách như sau: Một cnh ca viên gch nm trên
mt nước (nm trên mt đường kính ca mặt này); các đnh còn li nm trên mt nón; tâm ca
viên gch nm trên trc ca hình nón. Tính th tích c n li trong phu (làm tròn 2 ch
s thp phân).
A. V =22,27 B. V =22,30 C. V =23.10 D. 20,64
Hướng dn gii:
Gọi ,R h ln lượt là bán kính và chiều cao của hình nón (phễu).
Thiết din ca hình nón song song với đáy của hình nón, qua tâm ca viên gch hình tn có
bán kính
1
3R tha mãn
1
2 2
. 3 1
R h h
R
R h h
Thiết din ca hình n song song với đáy hình nón, cha cnh đối din vi cnh nằm trên đáy
ca hình nón là hình tròn có bán kính
2
1R
tha mãn
2
2 2 2 2
. 1 2
R h h
R
R h h
T (1) và (2) suy ra
2 5 2 6
3
2
2 2
h
h
h
2 3 1 R
Th tích lượng c còn li trong phu V V
nón
- V
gch
2 3
1
2 22,2676
3
R h
Câu 57: (CHUYÊN THÁNH TÔNG QUNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Người ta xếp ba viên bi
n kính bng nhau bng
3
vào mt cái l nh tr sao cho các viên bi đều tiếp xúc vi
hai đáy của l nh tr và các viên bi này đôi mt tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với các đưng
sinh ca l hình trụ. nh bán kính đáy của l hình tr.
A.
1 2 3
. B.
2 3
. C.
3 2 3
2
. D.
2 3
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 126
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi
1 2 3
, ,
O O O
ln lượt là tâm ca ba viên bi
1 2 3
3
r r r là bán kính của ba viên bi đó.
Theo gi thiết thì ba đường tròn ln của ba viên bi đôi mt tiếp xúc với nhau , khi đó ba đim
1 2 3
, ,
O O O
to thành mt tam giác đều cnh
2 3
. Gi
O
là trng tâm ca tam giác
1 2 3
OO O
t
1 2 3
2 3
.2 3. 2
3 2
OO OO OO
.
Cũng theo gi thiết t ba viên bi tiếp xúc với các đường sinh ca l hình tr tại 3 đim nm
trên mt đường tròn bằng đường tròn đáy của l hình tr (tham kho hình v trên).
Vậy bán kính đáy của l hình tr
3 3
2 3
OM OO O M .
Câu 58: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, chiều dài bồn
5
m
, bán kính đáy
1
m
, với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng
với của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo
đơn vị )
A.
3
12,637
m
. B.
3
114,923
m
. C.
3
11,781
m
. D.
3
8,307
m
.
Hướng dẫn giải:
Nhận t
0,5
22 2
R OB
OH CH
suy ra
OHB
là tam giác nửa đều
60 120
HOB AOB
Suy ra diện tích nh quạt
OAB
là:
2
1 1
3 3
S R
Mặt khác:
2
3 3
2
4 4
AOB HOB BOC
OB
S S S
(
BOC
đều)
O
3
O
2
O
1
M
O
0,5
m
3
m
B
A
H
O
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 127
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy diện tích nh viên phân cung AB là
1 3
3 4
Suy ra thể tích dầu được rút ra:
Thể tích dầu ban đầu:
Vậy thể tích còn lại:
3
2 1
12,637V V V m .
Chn A.
Câu 59: (Chuyên Vinh Ln 2) Người ta sn xut mt vật lưu niệm bng thy tinh trong sut
dng khi tn xoay thiết din qua trc là hình thang cân. n trong hai khi cu
ngũ sắc vi bán kính lần lưt tiếp xúc vi nhau tiếp xúc vi mt
xung quanh ca đồng thi hai khi cu tiếp xúc với hai đáy ca . Tính th tích ca vt
lưu nim đó.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có:
nên
là khi nón cụt có bán kính đáy lớn và đáy là
Trong nên
Vy th tích ca là
Câu 60: (Chuyên Quý Đôn Điện Biên Ln2) Người ta th mt viên billiards snooker dng hình
cu vi bán kính nh hơn 4,5cm o mt chiếc cc hình tr đang chứa nước thì viên billiards
đó tiếp xúc với đáy cốc tiếp xúc vi mặt nước sau khi ng (tham kho hình v bên). Biết
1
1 3
5.
3 4
V
2
5. .1 5
V
N
N
3
R cm
1
r cm
N
N
3
485
6
cm
3
81
cm
3
72
cm
3
728
9
cm
1 1 1
1 1 2 2
2 2 2
1
3
IO O H
IO H IO H
IO O H
2 1
4
IO IO
2 1
6 ; 2 ; 1 ; 9
IO cm IO cm IK cm IO cm
N
1
r
2
r
1 1
IO H
1 1
1
sin
2
O IH
1 2
1
3 3;
3
r r
N
2 2 3
1 2 1 2
1 728
3 9
V r r rr h cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 128
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
rng bán kính ca phần trong đáy cốc bng 5,4
cm
chiu cao ca mc nước ban đầu trong
cc bng 4,5
cm.
Bán kính của viên billiards đó bng?
A.
4,2 .
cm
B.
3,6 .
cm
C.
2,7 .
cm
D.
2,6 .
cm
Li gii
Chn C
Gi
1
V
là th tích ca viên billiards snooker
r
là bán kính của nó ( ĐK:
0 4,5
r
).
Gi
2
,
V V
ln lượt là th tích ca khi tr trước và sau khi th viên billiards snooker vào.
Khi đó:
1 2
V V V
(1).
Ta có
3 2 2
1 2
4
.r ; .5,4 .4,5 131,22. ; .5,4 .2 58,32 . .
3
V V V r r
Thay o (1) ta có
phương trình:
3 3
4 4
.r 131,22. 58,32 . . 58,32. 131,22 0
3 3
r r r
(2).
Giải phương trình (2) ta được
1
4,83
r
(loi);
2
7,53
r
(loi);
3
2,7
r
(Tha mãn).
Vy
2,7 .
r cm
Câu 61: (THPT-Ngô-Quyn-Hi-Phòng-Ln-2-2018-2019) Mt hp dng bóng tennis dng nh
tr. Biết rng hp cha va kt ba qu bóng tennis được xếp theo chiu dc, các qu bóng
tennis kích thước như nhau. Thể tích phn không gian n trng trong hp chiếm t l
%
a
so vi th tích ca hp bóng tennis. S
a
gn nht vi s nào sau đây?
A.
50
. B.
66
. C.
30
. D.
33
.
Li gii
Chn D
Gi
r
là bán kính ca qu bóng tennis.
Khi đó bán kính đáy hộp bng
r
và chiu cao hp bng
6
r
.
Khi đó thể tích hp bóng hình tr:
2 2 3
6 6
V r h r r r
.
Th tích mt qu bóng tennis:
3
1
4
3
V r
.
Suy ra th tích ba qu bóng tennis là
3
1
3 4
V r
.
Th tích phn không gian còn trng trong hp là
3 3 3
2 1
3 6 4 2
V V V r r r
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Tr-Cu Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 129
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
3
2
3
2 1
% % %
6 3
V r
a a a
V r
.
Suy ra 33a .
Câu 62: Cho hai mt tr có cùng bán kính bng 4 được đặt lng vào nhau như hình v. Tính th tích
phn chung ca chúng biết hai trc ca hai mt tr vng góc và ct nhau.
.
A. 256
. B. 512. C.
256
3
. D.
1024
3
.
Hướng dn gii
Chn D.
Cách 1. Ta xét
1
8
phn giao ca hai tr như hình.
.
Ta gi trc tọa độ Oxyz như hình v.
.
Khi đó phn giao
H là mt vt th có đáy là mt phần tư hình tròn tâm O bán kính 4 , thiết
din ca mt phng vuông góc vi trc Ox là mt hình vuông có din tích
2 2
4S x x .
Th tích khi
H
4
2
4
0 0
12
3
16
8
xS x dx dx
. Vy th tích phn giao là
1024
3
.
Cách 2. Dùng công thc tng quát giao hai tr
3
16 1024
3 3
V R .
| 1/208