Trắc nghiệm về Mạng máy tính | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Trắc nghiệm về Mạng máy tính | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Đạ i h c Bách Khoa Hà N i
Lê Trung Kiên 20192951
MÔN M NG MÁY TÍNH
ET4230
TRC NGHI M V KI N TH C INTERNET PROTOCOL QUIZZ.
Câu 1: Bn tin nào sau ây KH c s d ng trong qua trình gán a ch DHCP ?đ ÔNG đượ đị
A. DHCP DISCOVER.
B. DHCP REQUEST.
C. DHCP ACK.
DHCP INFORM.
Câu 2: Các c ng vào ra c a m t router th c hi n c n p ____ c a router ch ăng lớ
A. Physical and data link.
Network.
C. Transport.
D. None of the above.
Câu 3: Giá tr ( p phân) c a tr ng HLEN trong Ipv4 là 10 có ngh a l th ườ ĩ à:
A. Có 10 bytes ph n options.
B. Có 40 bytes ph n options.
Có 40 bytes ph n header.
D. Không có áp án úng. đ đ
Câu 4: Giá tr ( p ph ) c a tr ng HLEN trong IPv4 l 5 có ngh a l th ân ườ à ĩ à:
A. Có 10 bytes ph n options.
B. Có 20 bytes ph n options.
Có 20 bytes ph n header.
D. Không có áp án úng. đ đ
Câu 5: Khái ni m nào sau ây úng i v i giao th c IP ? đ đ đố
A. Tin c y (reliable).
B. Hướng kết ni (connection-oriented).
C A và B.
D. Sai h t. ế
Câu 6: Mt IPv4 datagram c chia thành 3 datagrams nh h nh nào úng sau ây ?đượ ơn. Mệ đề đ đ
A. Bit DM (do not Fragmentation) t l p cho t t c các datagrams. được thiế
B. Bit MF (more Fragment) thi t l p là 0 cho t t c các datagrams. ế
Trườ ng ID gi ng nhau cho t t c datagrams.
D. Trườ ng offset c a t t c datagram gi ng nhau.
Câu 7: Mt router nh n c gói tin có 600 bytes d u, c n forward gói tin này n m ng có MTU đượ li đế
là 200 byte, gi thi t IP có 20 byte ph n header. Kích th c ph n payload t a m i gói ế ướ i ưu c
con là:
Đạ i h c Bách Khoa Hà N i
Lê Trung Kiên 20192951
A. 200.
B. 180.
176.
D. Không áp án nào úng. đ đ
Câu 8: Mc c đích c a gateway m định:
A. Giúp k t n i v m t v t lý m t máy tính t i m ng. ế
B. Cung c p m a ch v nh c u cho m t máy tính. t đị ĩ
Xác định giao din cho phép các máy tính ca mng kết ni t i các thi ết b c a mng kh . ác
D. Xác định địa ch c a mt máy tính ên mtr ng và cho phép địa ch này tr l i các b n tin
ARP Request.
Câu 9: Trong IPv4 datagram, âu là chi u dài c a d u n u tr ng HLEN có giá tr (th p phân) lđ li ế ườ à
12 và total length value là 40,000?
A. 39,988.
B. 40,012.
C. 40,048.
39,952.
Câu 10: Trong IPv4, n u tr ng fragment offset có giá tr là 100, ngh a là ____ế ườ ĩ
A. Gói d u ã không b chia n. li đ đoạ
B. Gói d li u có kích th c 100 bytes. ướ
C. Byte u tin c a gói d u là byte th 100. đầ li
Byte u tin c a gói d u là byte th 800. đầ li
Câu 11: Trong IPv4, n u tr ng fragment offset có giá tr l 80, ngh a là ____ế ườ à ĩ
A. Gói d u ã không b chia n. li đ đoạ
B. Gói d li u có kích th 80 bytes. ước
C. Byte u tin c a gói d u là byte th 800. đầ li
Byte u tin c a gói d u là byte th 640. đầ li
Câu 12: Trong quá trình c p a ch ng s d ng giao c CP, b n tin nào sau dây Server g đị độ th DH được i
cho Client:
A. DHCP INFORM.
B. DHCP DISCOVER.
D. DHCP REQUEST.
Câu 13: An IPv4 datagram is fragmented into three smaller datagrams. Which of the following is true?
A. The do not fragment bit is set to 1 for all three datagrams.
B. The more fragment bit is set to 0 for all three datagrams.
The identification field is the same for all three datagra . ms
D. The offset field is the same for all three datagrams.
Đạ i h c Bách Khoa Hà N i
Lê Trung Kiên 20192951
Câu 14: In IPv4, what is n ed to determine the number of the last byte of a fragment ?eed
A. Identification number.
B. Offset Number.
C. Total length.
Offset number and tal length. To
Câu 15: The term ____ means that IP provides no erro checking or tracking. IP assumes the r
unrealiability of the underlying layers and does its best to get a transmission through to its
destination, but with no guarantees
A. Reliable delivery.
B. Connection-oriented delivery.
C .
D. None of the above.
| 1/3

Preview text:

Đại hc Bách Khoa Hà Ni
MÔN MNG MÁY TÍNH ET4230
TRC NGHIM V KIN THC INTERNET PROTOCOL QUIZZ. Câu 1: Bản tin nào sau â đ y KHÔNG được s d ử ng t ụ
rong qua trình gán địa chỉ DHCP ? A. DHCP DISCOVER. B. DHCP REQUEST. C. DHCP ACK. DHCP INFORM. Câu 2: Các c ng vào ra c ổ ủa m t ộ router th c
ự hiện chức năng lớp ____ c a ủ router
A. Physical and data link. Network. C. Transport. D. None of the above. Câu 3:
Giá trị (thập phân) của trường HLEN trong Ipv4 là 10 có nghĩa là :
A. Có 10 bytes phần options.
B. Có 40 bytes phần options. Có 40 bytes phần header. D. Không có á đ p án úng. đ Câu 4: Giá trị (thập phâ ) n c a
ủ trường HLEN trong IPv4 là 5 c ó nghĩa là:
A. Có 10 bytes phần options.
B. Có 20 bytes phần options. Có 20 bytes phần header. D. Không có á đ p án úng. đ Câu 5: Khái niệm nào sau â đ y đúng i đố với giao th c ứ IP ?
A. Tin cậy (reliable).
B. Hướng kết nối (connection-oriented). Cả A và B. D. Sai hết. Câu 6:
Một IPv4 datagram được chia thành 3 datagrams nh h
ỏ ơn. Mệnh đề nào đúng sau â đ y ?
A. Bit DM (do not Fragmentation) được thiết lập cho tất cả các datagrams.
B. Bit MF (more Fragment) thiết lập là 0 cho tất cả các datagrams.
Trường ID giống nhau cho tất cả datagrams.
D. Trường offset của tất cả datagram giống nhau. Câu 7:
Một router nhận được gói tin có 600 bytes dữ liệu, cần forward gói tin này đến mạng có MTU
là 200 byte, giả thiết IP có 20 byte phần header. Kích thước phần payload tối ưu c a ủ mỗi gói con là:
Lê Trung Kiên 20192951
Đại hc Bách Khoa Hà Ni A. 200. B. 180. 176. D. Không á đ p án nào đúng. Câu 8: Mục đích c a
ủ gateway mặc định: A. Giúp kết n i ố về mặt vật lý m t ộ máy tính tới mạng.
B. Cung cấp một địa chỉ vĩnh c u c ử ho m t ộ máy tính.
Xác định giao diện cho phép các máy tính của mạng kết nối tới các thiết bị của mạng khác.
D. Xác định địa chỉ của một máy tính trên mạng và cho phép địa chỉ này trả lời các bản tin ARP Request. Câu 9:
Trong IPv4 datagram, đâu là chiều dài của dữ liệu nếu trường HLEN có giá trị (thập phân) là
12 và total length value là 40,000? A. 39,988. B. 40,012. C. 40,048. 39,952.
Câu 10: Trong IPv4, nếu trường fragment offset có giá trị là 100, nghĩa là ____ A. Gói dữ liệu ã đ không bị chia đoạn.
B. Gói dữ liệu có kích thước 100 bytes.
C. Byte đầu tin của gói dữ liệu là byte thứ 100.
Byte đầu tin của gói dữ liệu là byte thứ 800.
Câu 11: Trong IPv4, nếu trường fragment offset có giá trị là 80, ngh ĩa là ____ A. Gói dự liệu ã đ không bị chia đoạn.
B. Gói dữ liệu có kích thước 80 byt es.
C. Byte đầu tin của gói dữ liệu là byte thứ 800.
Byte đầu tin của gói dữ liệu là byte thứ 640.
Câu 12: Trong quá trình cấp địa chỉ ng s độ ử d ng gi ụ ao thức D C
H P, bản tin nào sau dây được S erver gửi cho Client: A. DHCP INFORM. B. DHCP DISCOVER. D. DHCP REQUEST.
Câu 13: An IPv4 datagram is fragmented into three smaller datagrams. Which of the following is true?
A. The do not fragment bit is set to 1 for all three datagrams.
B. The more fragment bit is set to 0 for all three datagrams.
The identification field is the same for all three datagrams.
D. The offset field is the same for all three datagrams.
Lê Trung Kiên 20192951
Đại hc Bách Khoa Hà Ni
Câu 14: In IPv4, what is nee e
d d to determine the number of the last byte of a fragment ?
A. Identification number. B. Offset Number. C. Total length. Offset number and T t o al length.
Câu 15: The term ____ means that IP provides no error c
hecking or tracking. IP assumes the
unrealiability of the underlying layers and does its best to get a transmission through to its
destination, but with no guarantees A. Reliable delivery.
B. Connection-oriented delivery. C . D. None of the above.
Lê Trung Kiên 20192951