TRC NGHIM
Sn xut hàng hóa - Qui lut giá tr
-----------
1. Sn xut hàng hóa là nn sn xut trong đó có:
a) S liên h, ph thuc ln nhau gia nhng ngưi sản xut
b) S trao đi, mua bán sn phm trên th trưng
c) S chuyên môn hóa ngưi sn xut vào các ngành ngh khác nhau
2. So vi sản xut t cp t túc, sn xut hàng hoá có nhng ưu thế sau:
a) S n đnh, công bng và hiu qu
b) S liên h, giao lưu gia các ngành, các vùng
c) S linh hot, nhanh nhy và không ngng phát trin
d) Kh năng tho mãn ti đa nhu cu ca mi thành viên trong xã hi
3. Sn xut hàng hoá ra đi và tn ti khi hi đ hai điu kin là:
a) Sn phm thng dư và s phân chia giai cp
b) S chuyên môn hóa lao đng và chế đ tư hu v tư liu sn xut
c) S trao đi hot đng và s tách bit v kinh tế gia nhng ngưi sn xut
d) S giao lưu buôn bán và s phát trin ca khoa hc công ngh-
4. Mâu thun cơ bn ca nn sn xut hàng hóa là mâu thun gia:
a) Giá tr sử dng Giá trị ca hàng hoá và
b) Lao đng gin đơn Lao đng phức tp và
c) Lao đng c th Lao đng trừu tượng và
d) Lao đng tư nhân Lao đng xã hi và
5. Mâu thun cơ bn ca nn sn xut hàng hóa phát sinh khi:
a) Sn phm ca ngưi sn xut không đưc xã hi tha nhn
b) Lao đng tư nhân Lao đng xã ca ngưi sản xut không chuyn hóa đưc thành
hi
c) Lao đng c th ca ngưi sản xut hàng hoá không chuyn hóa đưc thành Lao
đng trừu tượng
d) Giá trị sử dng Giá trị ca hàng hoá không chuyn hóa đưc thành
6. S tương đng gia hai khái nim Hàng hoá và Ca ci là:
a) Cả hai đu có kh năng tho mãn nhu cu
b) Cả hai đu là kết qu lao đng ca con ngưi
c) Cả hai đu hu hn v s lưng
d) Cả hai đu đưc trao đi, mua bán trên th trưng
7. S khác bit gia hai khái nim Hàng hoá và Vt phm là:
a) kh năng và không có kh năng tho mãn nhu cu
b) giá tr và không có giá tr
c) Đưc trao đi và không đưc trao đi trên th trưng
d) Là kết qu và không là kết qu ca lao đng
8. Giá trị sử dng ca hàng hoá là:
a) Ích li kinh tế ca hàng hóa,
b) Hình thc xã hi ca hàng hoá
c) Thuc tính t nhiên ca hàng hoá
d) Thưc đo giá tr ca hàng hoá
9. Giá trị trao đi ca hàng hoá là:
a) Kh năng trao đi ca hàng hóa
b) S phân bit v cht gia hai hàng hoá
c) T l so nh gia hai hàng hoá
d) Ni dung vt cht ca hàng hoá
10. Tính thng nht và mâu thun gia hai thuc tính ca hàng hoá biu hin ch:
a) Mun có , hàng hoá phi có Giá trị sử dng Giá trị
b) Mun có , hàng hoá phi có Giá trị Giá trị sử dng
c) Mun thc hin Giá tr, hàng hoá phi thc hin đưc Giá tr s dng
d) Mun thc hin , hàng hoá phi thc hin đưc Giá trị sử dng Giá trị
11. Lao đng c th ca ngưi sản xut hàng hoá là:
a) Lao đng dưi mt hình thc chuyên môn nht đnh
b) Lao đng có ích, đưc xã hi tha nhn
c) Lao đng to ra ca ci vt cht cho xã hi
d) S phn ánh mt cht ca lao đng
12. Lao đng trừu tượng ca ngưi sản xut hàng hoá là:
a) S hao phí sức lc nói chung ca con ngưi đ sn xut ra ca ci vt cht
b) S so nh v lưng gia các loi lao đng c th
c) Phm trù riêng có ca nn kinh tế hàng hóa
d) Nhân t duy nht to nên giá tr ca hàng hóa
13. Giá trị ca hàng hoá trên th trưng đưc quyết đnh bi:
a) ng dng (Ích li) ca hàng hoá
b) Quan h cung cu v hàng hoá trên th trưng -
c) Lao đng xã hi ca ngưi sn xut hàng hoá
d) Lao đng tư nhân ca ngưi sn xut hàng hoá
14. Thc cht ca hot đng so nh và trao đi gia nhng ngưi sản xut hàng
hoá là:
a) So nh, trao đi v Giá trị sử dng
b) So nh, trao đi v Lao đng c th
c) So nh, trao đi v Giá trị sản xut ra
d) So nh, trao đi v Lao đng trừu tượng
15. là do:Lượng giá trị xã hi ca hàng hóa
a) Hao phí lao đng cá bit ca ngưi sn xut ra hàng hoá đó quyết đnh
b) Hao phí lao đng trung bình trong xã hi quyết đnh
c) Hao phí lao đng ca nhng ngưi sn xut gii nht quyết đnh
d) Hao phí lao đng ca nhng ngưi cung cp nhiu hàng hóa đó nht trên th
trưng quyết đnh
16. Lượng giá trị ca mt đơn v hàng hoá thay đi khi:
a) Năng sut lao đng thay đi
b) Tng mc hao phí lao đng thay đi
c) ng đ lao đng thay đi
d) Tng số hàng hoá sn xut ra thay đi
17. S biến đi ca có tác đng làm thay đi: năng sut lao đng
a) S lưng sản phm sản xut ra trong mt đơn v thi gian
b) S lưng thi gian hao phí đ sn xut ra mt đơn v sn phm
c) Tng giá tr ca hàng hóa sn xut ra
d) Giá tr mt đơn v hàng hóa sn xut ra
18. S thay đi có tác đng làm thay đi:cường đ lao đng
a) S lưng sn phm sản xut ra trong mt đơn v thi gian
b) S thi gian hao phí đ sn xut ra mt đơn v sản phm
c) Tng giá tr ca hàng hóa sn xut ra
d) Giá tr mt đơn v hàng hóa sn xut ra
19. S tương đng (ging nhau) gia vic tăng năng sut lao đng và tăng cưng đ
lao đng là làm cho:
a) S lưng hàng hoá sn xut ra trong mt đơn v thi gian tăng lên
b) Tng giá tr hàng hóa sản xut ra trong mt đơn v thi gian tăng lên
c) Giá tr ca mt đơn v hàng hóa gim xung
d) Giá tr ca mt đơn v hàng hóa không thay đi
20. Khi năng sut lao đng và cưng đ lao đng ca ngưi sản xut đu tăng gp
đôi thì kết qu chung s là:
a) S lưng hàng hóa và tng giá tr hàng hóa đu tăng gp 4 ln
b) S lưng hàng hóa tăng 4 ln còn tng giá tr hàng hóa ch tăng 2 ln
c) S lưng hàng hóa tăng 4 ln còn giá tr mt đơn v hàng hóa gim 4 ln
d) S lưng hàng hóa tăng 4 ln còn giá tr mt đơn v hàng hóa không đi
21. Ngun gc ra đi ca tin t là do:
a) S phát trin ca phân công lao đng
b) S phát trin ca sn xut và trao đi hàng hoá
c) S phát trin ca các hình thái giá tr
d) S phát trin ca khoa hc k thut -
22. Xét v bn cht, tin t chính là:
a) Các kim loi quý (vàng, bc)
b) Của ci tho mãn nhu cu con ngưi
c) Vt ngang giá chung thng nht
d) Phương tin đo lưng và biu hin giá tr ca hàng hoá
23. Trong năm chc năng ca tin t, nhng chc năng không yêu cu phi dùng
tin vàng (có đ giá tr) là:
a) Thưc đo giá tr
b) Phương tin tích tr
c) Phương tin lưu thông và thanh toán
d) Tin t thế gii
24. Khi lượng tin t cn thiết cho lưu thông t l thun vi nhng nhân t nào
trong các nhân t sau:
a) Tng giá c hàng hoá bán ra trên th trưng
b) Tng số tin thanh toán đến k hn phi tr
c) Tng số tin thanh toán khu tr cho nhau
d) S vòng lưu thông trung bình ca đng tin trong mt khong thi gian nht đnh
25. Giá c ca hàng hóa trên th trưng đưc quyết đnh bi:
a) Giá tr ca hàng hóa
b) Giá tr ca tin t
c) Qui mô ca tư bn
d) Cung, cu và cnh tranh
26. Trong mi quan h gia ca hàng hóa thì:Giá c Giá trịvà
a) Giá c Giá trị là hình thc biu hin ca
b) Giá trị Giá c là cơ sở quyết đnh
c) Giá c Giá trị lên xung xoay quanh
d) Giá c Giá trị có tác đng tr li
27. Qui lut giá trị yêu cu:
a) Vic sản xut hàng hoá phi da trên cơ s giá tr xã hi ca hàng hóa
b) Vic trao đi hàng hoá phi da trên cơ s giá tr xã hi ca hàng hóa
c) Giá c phi ngang bng vi giá tr ca hàng hóa
d) Cung, cu v hàng hóa phi cân đi
28. Qui lut giá trị hot đng thông qua:
a) S biến đng ca giá c hàng hóa trên th trưng
b) S biến đng ca quan h cung cu
c) S biến đng ca tin t
d) S điu chnh hot đng ca ngưi sn xut kinh doanh
29. Phương thc sản xut tư bn ch nghĩa ra đi khi:
a) Sn xut hàng hoá đã phát trin ti trình đ cao
b) Tư liu sản xut tp trung vào tay mt s ít ngưi
c) Đông đo nhng ngưi lao đng phi bán sc lao đng đ kiếm sng
d) Trong xã hi xut hin giai cp bóc lt và giai cp b bóc lt
30. Nhng nhân t ch yếu thúc đy sự ra đi nhanh chóng ca phương thc sản
xut tư bn ch nghĩa là:
a) Tác đng ca qui lut giá tr
b) S giao lưu buôn bán quc tế
c) S tưc đot nhng ngưi sn xut nh trong nưc
d) Vic khai thác, bóc lt các nưc thuc đa
*
bn - Giá tr thng dư
---------
31. khi: Tin t có kh năng biến thành Tư bn
a) Đóng vai trò trung gian trong trao đi hàng hóa
b) Dùng đ đo lưng và biu hin giá tr ca hàng hóa
c) Đưc tích lũy vi khi lưng ln trong tay mt s ngưi
d) Đưc dùng làm phương tin đu tư sinh li
32. Nhn đnh nào trong các nhn đnh dưi đây không đúng:
a) Tin t là sản vt cui cùng ca lưu thông hàng hóa và là hình thái xut hin đu
tiên ca tư bn.
b) Tư bn biu hin tin t còn bn thân tin t không phi lúc nào cũng là tư bn.
c) Khi có mt khi lưng đ ln thì tin t sẽ biến thành tư bn
d) Tin t thông thưng khác vi tin t tư bn trưc hết là công thc vn đng -
33. S khác bit gia Công thc lưu thông hàng hóa gin đơn (H - T - H) và Công
thc chung ca tư bn (T - H - T) biu hin :
a) Các nhân t cu thành
b) Gii hn ca sự vn đng
c) Đng cơ và mc đích ca s vn đng
d) Tính cht ca quan h mua bán, mua r bán đt
34. Sc lao đng tr thành hàng hoá mt cách ph biến khi:
a) sản xut và trao đi hàng hoá
b) quan h bóc lt và b bóc lt
c) th trưng mua bán sc lao đng
d) quá trình tích lũy nguyên thu ca ch nghĩa tư bn
35. Nhng điu kin cn thiết đ tr thành hàng hoá dưi ch nghĩa tư sức lao đng
bn là:
a) Ngưi lao đng t nguyn đi làm thuê
b) Ngưi lao đng b tưc đot hết tư liu sn xut
c) Ngưi lao đng mun đưc giàu có
d) Ngưi lao đng có quyn s hu năng lc lao đng ca mình
36. Giá tr ca khác vi các hàng hoá thông thưng Hàng hoá - Sc lao đng
ch:
a) Không do thi gian lao đng xã hi cn thiết quyết đnh
b) Không bao hàm các yếu t tinh thn và lch s
c) Không chu tác đng ca năng sut lao đng xã hi
d) Không phi là mt đi lưng xác đnh
37. Giá tr ca bao gm:Hàng hoá - Sc lao đng
a) Chi phí đ tái to sc lao đng ca công nhân
b) Chi phí đ tho mãn nhu cu văn hoá, tinh thn ca công nhân
c) Chi phí đào to ngh ca công nhân
d) Chi phí t chc qun lý trong quá trình lao đng ca công nhân
38. Giá tr sử dng ca biu hin :Hàng hoá - Sc lao đng
a) Ích li kinh tế ca hàng hoá sc lao đng
b) S tho mãn nhu cu ca ngưi công nhân
c) S tho mãn nhu cu ca nhà tư bn
d) Quá trình lao đng ca ngưi công nhân làm thuê
39. đưc xem là mt hàng hóa đc bit do: Hàng hoá - Sc lao đng
a) Tn ti trong con ngưi sng
b) Mua bán không ngang giá (bán r)
c) Giá tr không do hao phí lao đng quyết đnh
d) Giá tr sử dng không có kh năng to ra giá tr mi
40. là Quá tnh sản xut tư bn ch nghĩa sự thng nht gia
a) Quá trình lao đng và quá trình to ra giá tr
b) Quá trình lao đng và quá trình làm tăng giá tr
c) Quá trình lao đng và quá trình sn xut ra các giá tr s dng
d) Quá trình lao đng và quá trình sản xut ra giá tr thng dư
41. là: Quá trình sản xut giá tr thng dư
a) Quá trình kết hp gia sức lao đng vi tư liu sản xut đ sản xut ra các giá tr
sử dng
b) Quá trình bo tn giá tr cũ và to ra giá tr mi
c) Quá trình sản xut ra giá tr vưt quá thi gian lao đng cn thiết ca công nhân
d) Quá trình tiêu dùng sc lao đng ca ngưi công nhân
42. là: Giá trị thng dư
a) Phn chênh lch gia giá tr hàng hóa so vi chi phí sản xut
b) Khon li nhun thu đưc trong quá trình sn xut kinh doanh
c) Phn giá tr mi do ngưi công nhân làm thuê to ra b nhà tư bn chiếm đot
d) Lưng giá tr t tăng lên ca tư bn đu tư
43. Bản cht ca Tư bn là:
a) Mt quan h xã hi
b) Mt phương tin đu tư sinh li
c) Mt giá tr đem li giá tr tăng thêm
d) công nhân làm thuê Mt phương thc chiếm đot lao đng ca ngưi
44. là b phn tư bn:Tư bn bt biến
a) Giá tr chuyn dn vào sn phm qua khu hao
b) Giá tr đưc bo tn trong quá trình sn xut
c) Giá tr không tăng thêm trong quá trình sn xut
d) Giá tr đưc chuyn toàn b sang sn phm sau mt chu k sản xut kinh doanh
45. là b phn tư bn:Tư bn kh biến
a) kh năng tái hin trong quá trình sn xut
b) sự biến đi v lưng trong quá trình sn xut
c) Có sự gia tăng v lưng thông qua lao đng ca ngưi công nhân
d) sự chuyn dch giá tr sang sản phm
46. đu thuc phm trù:Tư bn bt biến Tư bn kh biếnvà
a) Tư bn tin t c) Tư bn hàng hoá
b) Tư bn sản xut d) Tư bn lưu thông
47. Ý nghĩa ca vic phân chia tư bn thành
bản bất biến”
và
“Tư bản khả biến”
là nhm xác đnh:
a) Ngun gc to ra giá trị thng dư
b) Ngun gc ca hai b phn: giá trị cũ chuyn dch giá trị mới ng to và trong
giá tr hàng hoá
c) Phương thc chu chuyn giá tr ca tng b phn tư bn
d) Phương thc bóc lt ca nhà tư bn
48. là khái nim phn ánh:T sut giá trị thng dư
a) T sut bóc lt ca nhà tư bn
b) Hiu qu ca vic đu tư tư bn
c) Mc thu nhp ca công nhân
d) Mc doanh thu ca nhà tư bn
49. Nhng phương pháp làm tăng Khi lượng giá tr thng dư là:
a) Tăng t sut bóc lt
b) Gim giá tr sức lao đng
c) Tăng số lưng công nhân làm thuê
d) Gim chi phí qun lý
50.
Pơng pháp sản xut giá trị thặng dư tuyệt đối
là phương pháp nâng cao t sut
giá tr thng dư bng cách:
a) Kéo dài thi gian lao đng
b) Tăng thi gian lao đng thng dư
c) Cải tiến k thut công ngh-
d) Tăng mc đ khn trương trong lao đng
51. Nhng nhân t gi đnh là không biến đi trong phương pháp sản xut giá trị
thng dư tuyt đi là:
a) Giá tr sức lao đng
b) Thi gian lao đng cn thiết
c) Đ dài ca ngày lao đng
d) Thi gian lao đng thng dư
52. Đ dài ca đưc xác đnh là:ngày lao đng trong ch nghĩa tư bn
a) Ngang bng vi đ dài t nhiên ca mt ngày đêm
b) Ngang bng vi thi gian lao đng cn thiết
c) Vưt quá thi gian tái to ra giá tr sc lao đng ca công nhân
d) Đt ti gii hn v th cht và tinh thn ca ngưi lao đng
53. đưc thc hin bng cách:Phương pháp sản xut giá tr thng dư tương đi
a) Tăng năng sut lao đng xã hi
b) H thp giá tr sức lao đng
c) Tiết kim chi phí qun lý
d) H thp tin lương công nhân
54. Đc trưng ca Giá trị thng dư siêu ngch là:
a) Ch có doanh nghip nào có năng sut cá bit cao hơn năng sut lao đng xã hi
b) Do toàn b giai cp tư sn thu đưc
c) Trc tiếp phn ánh quan h bóc lt gia giai cp tư sản và giai cp vô sn làm
thuê
d) Là đng lc trc tiếp thúc đy các nhà tư bn nâng cao năng sut lao đng
55. và Hai phương pháp sản xut giá trị thng dư tuyt đi tương đi có đim chung
(ging nhau) là:
a) Làm cho công nhân b tn hi nhiu hơn
b) Làm tăng t sut bóc lt ca nhà tư bn
c) Làm gim giá tr sc lao đng ca công nhân
d) Làm tăng li nhun cho nhà tư bn
56. là: Tin công tư bn ch nghĩa
a) Giá tr do lao đng ca công nhân to ra
b) Giá tr sức lao đng ca công nhân
c) Giá tr các sản phm cn thiết đ tái to sc lao đng ca công nhân
d) Giá c tr cho vic bán sc lao đng ca công nhân
57. Nếu nhà tư bn tr công theo đúng giá tr sức lao đng ca công nhân thì:
a) Không có giá tr thng dư
b) Không có sự bóc lt
c) Không có li nhun
d) Không có quan h sn xut tư bn ch nghĩa
58. Mc đích trc tiếp ca nn sn xut tư bn ch nghĩa là:
a) Sn xut ra ngày càng nhiu ca ci vt cht cho xã hi
b) M rng phm vi thng tr ca quan h sn xut TBCN
c) To ra ngày càng nhiu giá tr thng dư
d) Tăng cưng sự l thuc gia lao đng và tư bn
59. So vi các hình thc bóc lt khác, phương thc chiếm đot giá tr thng dư có
đc đim:
a) Ch th bóc lt là giai cp thng tr
b) Tham vng bóc lt là không có gii hn
c) Th đon bóc lt rt tinh vi
d) Tin đ ca s bóc lt da trên s cưng bc siêu kinh tế
60. là qui lut kinh tế cơ bn ca phương thc Qui lut sản xut giá trị thng dư
sản xut tư bn ch nghĩa vì:
a) Qui đnh mc đích và phương tin đ đt ti mc đích ca ch nghĩa tư bn
b) Quyết đnh sự vn đng ca phương thc sn xut tư bn ch nghĩa
c) Là đng lc phát trin ca ch nghĩa tư bn
d) Là nguyên nhân làm cho các mâu thun cơ bn ca ch nghĩa tư bn thêm sâu sc
*
ch lũy bn Tun hoàn & Chu chuyn
ca bn
-----------
61. Ngun gc ca tư bn tích lũy là:
a) Tài sản tha kế ca nhà tư bn
b) Vn t có ca nhà tư bn
c) Li nhun kinh doanh ca nhà tư bn
d) Khon tiết kim ca nhà tư bn
62. Qui mô u: tư bn tích lũy tu thuc vào nhân t nào trong các nhân t sa
a) Giá c ca tư liu sn xut
b) Qui mô ca doanh nghip
c) Giá c ca tư liu tiêu dùng
d) Trình đ công ngh ca doanh nghip
63. Quá trình tích lũy tư bn đưa ti kết qu trc tiếp là:
a) Tăng qui mô ca tư bn cá bit
b) Tăng mc sản lưng ca nn kinh tế
c) Tăng qui mô ca tư bn xã hi
d) Tăng mc vic làm ca nn kinh tế
64. Đim tương đng gia hai khái nim và Tích t tư bn Tp trung tư bn là:
a) Đu là kết qu ca quá trình tích lũy tư bn
b) Đu làm gia tăng qui mô ca tư bn xã hi
c) Đu phn ánh mi quan h gia tư bn và công nhân
d) Đu là phương thc phát trin ca ch nghĩa tư bn
65. Khái nim phn ánh:Cấu to hu cơ ca tư bn
a) Kết cu ca tư bn v mt vt cht
b) Kết cu ca tư bn v mt giá tr
c) Tương quan gia tư bn bt biến và tư bn kh biến
d) Tương quan gia tư liu sn xut và sc lao đng
66. Cấu to hu cơ ca tư bn có xu hưng tăng là do:
a) S phát trin ca lc lưng sn xut
b) S gia tăng qui mô ca doanh nghip
c) S gia tăng tuyt đi ca tư bn bt biến và tư liu sản xut
d) S gim sút tuyt đi ca tư bn kh biến và sc lao đng
67. Nguyên nhân ca (tht nghip) dưi ch nghĩa Nn nhân khu tha tương đi
tư bn là do:
a) Cấu to hu cơ ca tư bn ngày càng tăng
b) K thut công ngh ngày càng tiến b -
c) Nhu cu v sức lao đng ca mt đơn v tư bn đu tư ngày càng gim
d) S lưng công nhân ngày càng đông
68. Tun hoàn ca tư bn là khái nim biu th:
a) S vn đng và biến đi hình thái ca tư bn
b) S bo tn và tăng thêm giá tr ca tư bn
c) Quá trình thc hin các chc năng ca tư bn
d) Q uá trình sản xut ra giá tr và giá tr thng dư
69. Quá trình tun hoàn ca tư bn ch tiến hành bình thưng khi:
a) Các giai đon tun hoàn din ra liên tc
b) Các hình thái ca tư bn cùng tn ti
c) Các chc năng ca tư bn đưc thc hin liên tc
d) Các khâu ca quá trình tái sản xut đưc liên tc chuyn hóa
70. là khái nim biu th:Chu chuyn ca tư bn
a) S vn đng có gii hn ca tư bn
b) S vn đng v cht ca tư bn
c) S vn đng theo chu k ca tư bn
d) S vn đng ca tư bn xét v mt lưng
71. Thời gian chu chuyn ca tư bn gm:
a) Thi gian sản xut và thi gian lưu thông
b) Thi gian sản xut và thi gian tiêu th hàng hóa
c) Thi gian lao đng và thi gian d tr sn xut
d) Thi gian lao đng và thi gian gián đon lao đng
72. Tc đ chu chuyn ca tư bn nhanh hay chm là tu thuc vào:
a) Thi gian chu chuyn ca tư bn
b) Tng giá tr chu chuyn ca tư bn
c) S vòng chu chuyn ca tư bn trong mt năm
d) Tng giá tr ca tư bn ng trưc
73. Tiêu chí đ phân bit hai khái nim Tư bn c đnh Tư bn lưu đng và là
da vào:
a) Tc đ chu chuyn giá tr nhanh hay chm
b) Phương thc chu chuyn giá tr
c) Vai trò trong quá trình sn xut giá tr thng dư
d) S thay đi v lưng trong quá trình sản xut kinh doanh
74. Nhng nhn đnh nào dưi đây v Tư bn c đnh là không chính xác:
a) Là b phn tư bn ch chuyn dn giá tr sang sản phm
b) Là ngun gc to ra giá tr thng dư
c) Là điu kin đ tăng năng sut lao đng
d) Là b phn ch yếu ca tư bn bt biến
75. Nhng nhn đnh nào dưi đây v Tư bn lưu đng là không chính xác:
a) Là b phn tư bn chu chuyn toàn b giá tr sang sn phm
b) Là ngun gc to ra giá tr thng dư
c) Là điu kin đ tăng năng sut lao đng
d) Là b phn ch yếu ca tư bn bt biến
76. Yếu t nào trong nhng yếu t dưi đây không thuc khái nim Tư bn c
đnh:
a) Máy móc, thiết b, nhà xưng
b) Chi phí qun lý, nghip v
c) Đin, nưc dùng trong sn xut
d) Kết cu h tng sản xut
77. Yếu t nào trong nhng yếu t dưi đây không thuc khái nim Tư bn lưu
đng:
a) Đt đai, mt bng sn xut
b) Nguyê n nhiên vt liu dùng cho sn xut
c) Tin lương, tin thưng ca công nhân sn xut
d) Chi phí qun lý, nghip v
78. Hao mòn hu hình ca tư bn c đnh là:
a) S hao mòn v vt cht
b) S hao mòn c v vt cht và giá tr
c) S hao mòn do bo dưng máy móc thiết b không tt
d) S hao mòn do sử dng trong sn xut kinh doanh
79. Hao mòn vô hình ca tư bn c đnh là:
a) S hao mòn v giá tr
b) S hao mòn c v vt cht và giá tr
c) S hao mòn do xut hin nhng máy móc thiết b mi có hiu qu cao hơn
d) S hao mòn do xut hin nhng máy móc thiết b mi có giá thành thp hơn
80. Gii pháp đ tránh ca tư bn c đnh là:hao mòn hu hình và vô hình
a) Bảo qun tt máy móc thiết b
b) Tăng cưng hiu sut s dng máy móc thiết b
c) Khu hao nhanh máy móc thiết b
d) Gim thiu chi phí mua sm máy móc thiết b
*
Các hình thái biu hin ca Giá tr thng dư
------------
81. đ sản xut hàng hóa là:Chi phí thc tế
a) Chi phí v lao đng sng và lao đng quá kh
b) Chi phí v tư bn bt biến và tư bn kh biến
c) Chi phí to ra giá tr hàng hoá
d) Chi phí ngang bng vi giá thành sn phm
82. là: Chi phí sản xut tư bn ch nghĩa
a) Chi phí v lao đng sng và lao đng quá kh
b) Chi phí v tư bn bt biến và tư bn kh biến
c) Chi phí to ra giá tr hàng hoá
d) Chi phí ngang bng vi giá thành sn phm
83. Xét v thc cht, Lợi nhun tư bn ch nghĩa là:
a) Kết qu lao đng c th ca ngưi công nhân
b) Kết qu lao đng phc tp ca ngưi công nhân
c) Kết qu lao đng sng ca ngưi công nhân
d) Kết qu ca quá trình sn xut kinh doanh
84. Nhn đnh nào trong nhng nhn đnh sau v Li nhun tư bn ch nghĩa là
không chính xác:
a) Li nhun là khon chênh lch gia giá bán và chi phí sn xut tab ch nghĩa
b) Li nhun là kết qu ca tng tư bn đu tư trong sn xut kinh doanh
c) Li nhun là hình thái chuyn hóa ca giá tr thng dư, luôn ngang bng vi giá
tr thng dư
d) Giá tr thng dư đưc to ra trong sn xut còn li nhun hình thành t lưu thông
85. T sut lợi nhun là khái nim phn ánh:
a) Mc đ bóc lt ca nhà tư bn
b) Năng lc kinh doanh ca nhà tư bn
c) Năng lc sản xut ca công nhân
d) Hiu qu ca vic đu tư tư bn
86. Nhn đnh nào trong nhng nhn đnh sau v T sut lợi nhun là không chính
xác:
a) T sut li nhun là hình thái chuyn hóa ca t sut giá tr thng dư, luôn ngang
bng vi t sut giá tr thng dư
b) T sut li nhun phn ánh mc doanh li ca nhà tư bn
c) T sut li nhun phn ánh t sut bóc lt ca nhà tư bn
d) T sut li nhun là đng lc thúc đy hot đng ca các nhà tư bn
87. Nhân t nào trong các nhân t dưi đây có tương quan nghch biến vi T sut
lợi nhun:
a) S vòng chu chuyn ca tư bn trong mt năm
b) T l gia tư bn bt biến và tư bn kh biến
c) Vn t có ban đu và vn đi vay ca nhà tư bn
d) T sut bóc lt ca nhà tư bn
88. Trong quá trình phát trin ca ch nghĩa tư bn, có xu hưng T sut lợi nhun
gim là do:
a) Khi lưng giá tr thng dư có xu hưng gim
b) T sut giá tr thng dư có xu hưng gim
c) Cấu to hu cơ ca tư bn có xu hưng tăng
d) Quy mô tư bn ng trưc có xu hưng tăng
89. và Cạnh tranh trong mt ngành Cạnh tranh gia các ngành trong xã hi tư
bn có sự khác bit v:
a) Ni dung c) Phương thc
b) Mc đích d) Kết qu
90. Trong xã hi tư bn, sự cnh tranh và di chuyn tư bn gia các ngành din ra
là do sự khác bit v:
a) Chi phí sản xut
b) Kết cu ca tư bn đu tư
c) T sut giá tr thng dư
d) Khi lưng giá tr thng dư
91. Quá trình cnh tranh và di chuyn tư bn gia các ngành làm thay đi:
a) T sut li nhun vn có ca mi ngành
b) Khi lưng li nhun vn có ca mi ngành
c) T sut giá tr thng dư ca mi ngành
d) Cấu to hu cơ ca tư bn mi ngành
92. trong nn kinh tế tư bn ch nghĩa ph thuc T sut lợi nhun bình quân
vào:
a) Tng tư bn đu tư trong toàn xã hi
b) T sut giá tr thng dư ca tng ngành
c) Tng giá tr thng dư trong toàn xã hi
d) Cấu to hu cơ ca tư bn tng ngành
93. G trong nn kinh tế tư bn ch nghĩa đưc xác đnh theo công iá c sản xut
thc nào trong các công thc sau:
a) c + v + m c) k + m
b) c + v d) k + p
94. Qui lut giá c sn xut là biu hin hot đng ca:
a) Qui lut giá tr c) Qui lut cnh trnh
b) Qui lut giá tr thng dư d) Qui lut cung - cu
95. Bản cht ca Tư bn thương nghip là:
a) Tn ti mt cách đc lp
b) chc năng mua, bán kiếm li
c) Li nhun có đưc là do trao đi không ngang giá
d) Li nhun có đưc ch yếu không phi do trao đi không ngang giá
96. Xét v bn cht, Lợi nhun thương nghip Tư bn thương hình thành là do
nghip:
Commented [DHT1]: mua r bán mc
a) Bán hàng hoá cao hơn giá tr
b) Mua hàng hoá thp hơn giá tr
c) Tiết kim chi phí lưu thông
d) c lt nhân viên thương nghip
97. S phân chia giá tr thng dư gia Tư bn công nghip Tư bn thương nghip và
là da vào:
a) Khi lưng giá tr thng dư
b) T sut li nhun
c) T sut giá tr thng dư
d) T sut li nhun bình quân
98. Bản cht ca Tư bn cho vay là:
a) Tư bn sở hu tin t
b) Tư bn kinh doanh tin t
c) Tư bn tim thế (không hot đng)
d) Tư bn hot đng (doanh nhân)
99. là mt phn ca:Lợi tc cho vay
a) Li nhun doanh nghip
b) Li nhun bình quân
c) Li nhun siêu ngch
d) Li nhun ngân hàng
100. trc tiếp tu thuc vào:T sut lợi tc
a) T sut li nhun
b) T sut giá tr thng dư
c) T sut li nhun bình quân
d) T sut li nhun doanh nghip
101. Trong quá trình phát trin ca ch nghĩa tư bn, có xu hưng T sut lợi tc
gim là do:
a) Khi lưng li nhun có xu hưng gim
b) T sut li nhun bình quân có xu hưng gim
c) T sut li nhun doanh nghip có xu hưng gim
d) T sut giá tr thng dư có xu hưng gim
102. Bản cht ca Tư bn ngân hàng là:
a) Tư bn sở hu tin t
b) Tư bn kinh doanh tin t
c) Tư bn tim thế (không hot đng)
d) Tư bn hot đng (doanh nhân)
103. đưc xác đnh theo:Lợi nhun ngân hàng
a) T sut li nhun
b) T sut li tc cho vay
c) T sut li nhun bình quân
d) T sut giá tr thng dư
104. Đc đim phát trin ca h nghĩa tư bn trong nông nghip là:c
a) Th tiêu phương thc kinh doanh theo kiu phong kiến và xoá b chế đ tư hu
rung đt
b) Ch th tiêu phương thc kinh doanh theo kiu phong kiến ch không xóa b chế
đ tư hu rung đt
c) Duy trì căn bn kinh tế phong kiến, bng ci cách chuyn dn sang phương thc
kinh doanh tư bn ch nghĩa
d) Xóa b kinh tế đa ch phong kiến và phát trin kinh tế tư bn ch nghĩa
105. phn ánh:Đa tô tư bn ch nghĩa
a) Quan h cnh tranh gia tư bn vi tư bn
b) Quan h cnh tranh gia tư bn vi đa ch
c) Quan h bóc lt ca tư bn vi công nhân
d) Quan h bóc lt ca tư bn và đa ch vi công nhân
106. Ngun gc hình thành Đa tô tư bn ch nghĩa là:
a) Li nhun doanh nghip
b) Li nhun bình quân
c) Li nhun siêu ngch
d) Li nhun đc quyn
107. là khon chênh lch gia: Đa tô chênh lch
a) Giá c ca nông sn và giá tr ca nông sn
b) Giá tr ca nông sản và giá c ca nông sn
c) Giá tr ca nông sn và giá c sản xut chung ca nông sản
d) x Giá c sản xut chung ca nông sn và giá c sn ut cá bit ca nông sn
108. Trong các nhn đnh sau v , nhn đnh nào không chính Đa tô chênh lch
xác:
a) Hình thành là do điu kin sn xut kinh doanh thun li
b) Gn vi đc quyn chiếm hu rung đt
c) Nm ngoài giá tr ca nông sn
d) Là kết qu lao đng ca ngưi công nhân nông nghip
109. là khon chênh lch gia: Đa tô tuyt đi
a) Giá c ca nông sn và giá tr ca nông sn
b) Giá tr ca nông sản và giá c ca nông sn
c) Giá tr ca nông sn và giá c sản xut chung ca nông sản
d) Giá c sản xut chung ca nông sản và giá c sn xut cá bit ca nông sn
110. Trong các nhn đnh sau v , nhn đnh nào không chính xác:Đa tô tuyt đi
a) Hình thành là do điu kin sn xut kinh doanh thun li
b) Gn vi đc quyn chiếm hu rung đt
c) Nm ngoài giá tr c nông sản a
d) Là kết qu lao đng ca ngưi công nhân nông nghip
*
Ch nghĩa bn Đc quyn
&Ch nghĩa bn Đc quyn Nhà nưc-
----------
111. Nguyên nhân trc tiếp đưa ti sự ra đi ca Ch nghĩa Tư bn Đc quyn là
do:
a) Cuc đu tranh ca giai cp công nhân
b) S phát trin mnh m ca lc lưng sn xut
c) Tác đng ca cách mng khoa hc k thut
d) Tác đng ca xu thế toàn cu hoá và hp tác quc tế
112. Xét v bn cht, Ch nghĩa Tư bn Đc quyn là:
a) Mt phương thc sn xut
b) Mt hình thái kinh tế - xã hi
c) Mt giai đon phát trin ca phương thc sản xut TBCN
d) Mt hình thc phát trin mi ca quan h sản xut TBCN
113. Nguyên nhân trc tiếp dn ti s ra đi ca c t chc đc quyn là:
a) Quá trình tích t và tp trung tư bn
b) Quá trình tp trung sản xut phát trin ti trình đ cao
c) S phá sản hàng lot ca các tư bn va và nh
d) Khuynh hưng liên minh, tha hip ca các tư bn ln
114. Tư bn Đc quyn là t chc liên minh gia các nhà tư bn nhm mc đích
trc tiếp là:
a) Khng chế vic sản xut và tiêu th
b) Tăng sức mnh trong cnh tranh
c) Áp dng k thut - công ngh hin đi
d) Thu li nhun đc quyn cao
115. S hình thành và thng tr ca đưa ti hu qu: Tư bn Đc quyn
a) Làm thay đi bn cht ca CNTB
b) Làm mt đi nhng thuc tính vn có ca CNTB
c) To bưc phát trin v cht ca quan h sn xut TBCN
d) Làm cho CNTB có thêm nhng ni dung mi
116. S hình thành là kết qu trc tiếp ca quá trình: Tư bn tài chính
a) Tích t và tp trung trong lĩnh vc sn xut
b) Tích t và tp trung trong lĩnh vc ngân hàng
c) Cạnh tranh gay gt gia tư bn đc quyn ngân hàng và tư bn đc quyn công
nghip
d) Liên kết, xâm nhp ln nhau gia tư bn đc quyn ngân hàng và tư bn đc
quyn công nghip
117. Th đon thng tr ca Tư bn tài chính là:
a) Lp công ty mi, phát hành trái khoán
b) Chi phi hot đng ca các cơ quan nhà nưc
c) Xut khu tư bn ra nưc ngoài
d) Nm c phiếu khng chế ca các công ty m
118. Xut khu tư bn là:
a) Xut khu giá tr ra nưc ngoài
b) Cho nưc ngoài vay ly lãi
c) Đu tư trc tiếp ra nưc ngoài
d) Thc hin giá tr ca hàng hóa nưc ngoài
119. Mc đích ca vic xut khu tư bn là:
a) Gii quyết ngun tư bn tha trong nưc

Preview text:

TRẮC NGHIỆM
Sản xuất hàng hóa - Qui luật giá trị -----------
1. Sản xuất hàng hóa là nền sản xuất trong đó có:
a) Sự liên hệ, phụ thuộc lẫn nhau giữa những người sản xuất
b) Sự trao đổi, mua bán sản phẩm trên thị trường
c) Sự chuyên môn hóa người sản xuất vào các ngành nghề khác nhau
d) Sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
2. So với sản xuất tự cấp tự túc, sản xuất hàng hoá có những ưu thế sau:
a) Sự ổn định, công bằng và hiệu quả
b) Sự liên hệ, giao lưu giữa các ngành, các vùng
c) Sự linh hoạt, nhanh nhạy và không ngừng phát triển
d) Khả năng thoả mãn tối đa nhu cầu của mọi thành viên trong xã hội
3. Sản xuất hàng hoá ra đời và tồn tại khi hội đủ hai điều kiện là:
a) Sản phẩm thặng dư và sự phân chia giai cấp
b) Sự chuyên môn hóa lao động và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
c) Sự trao đổi hoạt động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
d) Sự giao lưu buôn bán và sự phát triển của khoa học- công nghệ
4. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa là mâu thuẫn giữa:
a) Giá trị sử dụng và Giá trị của hàng hoá
b) Lao động giản đơn và Lao động phức tạp
c) Lao động cụ thể và Lao động trừu tượng
d) Lao động tư nhân và Lao động xã hội
5. Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa phát sinh khi:
a) Sản phẩm của người sản xuất không được xã hội thừa nhận
b) Lao động tư nhân của người sản xuất không chuyển hóa được thành Lao động xã hội
c) Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá không chuyển hóa được thành Lao động trừu tượng
d) Giá trị sử dụng của hàng hoá không chuyển hóa được thành Giá trị
6. Sự tương đồng giữa hai khái niệm “Hàng hoá” và “Của cải” là:
a) Cả hai đều có khả năng thoả mãn nhu cầu
b) Cả hai đều là kết quả lao động của con người
c) Cả hai đều hữu hạn về số lượng
d) Cả hai đều được trao đổi, mua bán trên thị trường
7. Sự khác biệt giữa hai khái niệm “Hàng hoá” và “Vật phẩm” là:
a) Có khả năng và không có khả năng thoả mãn nhu cầu
b) Có giá trị và không có giá trị
c) Được trao đổi và không được trao đổi trên thị trường
d) Là kết quả và không là kết quả của lao động
8. Giá trị sử dụng của hàng hoá là:
a) Ích lợi kinh tế của hàng hóa,
b) Hình thức xã hội của hàng hoá
c) Thuộc tính tự nhiên của hàng hoá
d) Thước đo giá trị của hàng hoá
9. Giá trị trao đổi của hàng hoá là:
a) Khả năng trao đổi của hàng hóa
b) Sự phân biệt về chất giữa hai hàng hoá
c) Tỷ lệ so sánh giữa hai hàng hoá
d) Nội dung vật chất của hàng hoá
10. Tính thống nhất và mâu thuẫn giữa hai thuộc tính của hàng hoá biểu hiện ở chỗ:
a) Muốn có Giá trị sử dụng, hàng hoá phải có Giá trị
b) Muốn có Giá trị, hàng hoá phải có Giá trị sử dụng
c) Muốn thực hiện Giá trị, hàng hoá phải thực hiện được Giá trị sử dụng
d) Muốn thực hiện Giá trị sử dụng, hàng hoá phải thực hiện được Giá trị
11. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá là:
a) Lao động dưới một hình thức chuyên môn nhất định
b) Lao động có ích, được xã hội thừa nhận
c) Lao động tạo ra của cải vật chất cho xã hội
d) Sự phản ánh mặt chất của lao động
12. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá là:
a) Sự hao phí sức lực nói chung của con người để sản xuất ra của cải vật chất
b) Sự so sánh về lượng giữa các loại lao động cụ thể
c) Phạm trù riêng có của nền kinh tế hàng hóa
d) Nhân tố duy nhất tạo nên giá trị của hàng hóa
13. Giá trị của hàng hoá trên thị trường được quyết định bởi:
a) Công dụng (Ích lợi) của hàng hoá
b) Quan hệ cung - cầu về hàng hoá trên thị trường
c) Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá
d) Lao động tư nhân của người sản xuất hàng hoá
14. Thực chất của hoạt động so sánh và trao đổi giữa những người sản xuất hàng hoá là:
a) So sánh, trao đổi về Giá trị sử dụng
b) So sánh, trao đổi về Lao động cụ thể
c) So sánh, trao đổi về Giá trị sản xuất ra
d) So sánh, trao đổi về Lao động trừu tượng
15. Lượng giá trị xã hội của hàng hóa là do:
a) Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hoá đó quyết định
b) Hao phí lao động trung bình trong xã hội quyết định
c) Hao phí lao động của những người sản xuất giỏi nhất quyết định
d) Hao phí lao động của những người cung cấp nhiều hàng hóa đó nhất trên thị trường quyết định
16. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá thay đổi khi:
a) Năng suất lao động thay đổi
b) Tổng mức hao phí lao động thay đổi
c) Cường độ lao động thay đổi
d) Tổng số hàng hoá sản xuất ra thay đổi
17. Sự biến đổi của năng suất lao động có tác động làm thay đổi:
a) Số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
b) Số lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
c) Tổng giá trị của hàng hóa sản xuất ra
d) Giá trị một đơn vị hàng hóa sản xuất ra
18. Sự thay đổi cường độ lao động có tác động làm thay đổi:
a) Số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
b) Số thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
c) Tổng giá trị của hàng hóa sản xuất ra
d) Giá trị một đơn vị hàng hóa sản xuất ra
19. Sự tương đồng (giống nhau) giữa việc tăng năng suất lao động và tăng cường độ
lao động là làm cho:
a) Số lượng hàng hoá sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
b) Tổng giá trị hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
c) Giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm xuống
d) Giá trị của một đơn vị hàng hóa không thay đổi
20. Khi năng suất lao động và cường độ lao động của người sản xuất đều tăng gấp
đôi thì kết quả chung sẽ là:
a) Số lượng hàng hóa và tổng giá trị hàng hóa đều tăng gấp 4 lần
b) Số lượng hàng hóa tăng 4 lần còn tổng giá trị hàng hóa chỉ tăng 2 lần
c) Số lượng hàng hóa tăng 4 lần còn giá trị một đơn vị hàng hóa giảm 4 lần
d) Số lượng hàng hóa tăng 4 lần còn giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi
21. Nguồn gốc ra đời của tiền tệ là do:
a) Sự phát triển của phân công lao động
b) Sự phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hoá
c) Sự phát triển của các hình thái giá trị
d) Sự phát triển của khoa học - kỹ thuật
22. Xét về bản chất, tiền tệ chính là:
a) Các kim loại quý (vàng, bạc)
b) Của cải thoả mãn nhu cầu con người
c) Vật ngang giá chung thống nhất
d) Phương tiện đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá
23. Trong năm chức năng của tiền tệ, những chức năng không yêu cầu phải dùng
tiền vàng (có đủ giá trị) là: a) Thước đo giá trị
b) Phương tiện tích trữ
c) Phương tiện lưu thông và thanh toán d) Tiền tệ thế giới
24. Khối lượng tiền tệ cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với những nhân tố nào
trong các nhân tố sau:
a) Tổng giá cả hàng hoá bán ra trên thị trường
b) Tổng số tiền thanh toán đến kỳ hạn phải trả
c) Tổng số tiền thanh toán khấu trừ cho nhau
d) Số vòng lưu thông trung bình của đồng tiền trong một khoảng thời gian nhất định
25. Giá cả của hàng hóa trên thị trường được quyết định bởi:
a) Giá trị của hàng hóa
b) Giá trị của tiền tệ c) Qui mô của tư bản
d) Cung, cầu và cạnh tranh
26. Trong mối quan hệ giữa “Giá cả” “Giá trị” của hàng hóa thì:
a) Giá cả là hình thức biểu hiện của Giá trị
b) Giá trị là cơ sở quyết định Giá cả
c) Giá cả lên xuống xoay quanh Giá trị
d) Giá cả có tác động trở lại Giá trị
27. Qui luật giá trị yêu cầu:
a) Việc sản xuất hàng hoá phải dựa trên cơ sở giá trị xã hội của hàng hóa
b) Việc trao đổi hàng hoá phải dựa trên cơ sở giá trị xã hội của hàng hóa
c) Giá cả phải ngang bằng với giá trị của hàng hóa
d) Cung, cầu về hàng hóa phải cân đối
28. Qui luật giá trị hoạt động thông qua:
a) Sự biến động của giá cả hàng hóa trên thị trường
b) Sự biến động của quan hệ cung cầu
c) Sự biến động của tiền tệ
d) Sự điều chỉnh hoạt động của người sản xuất kinh doanh
29. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ra đời khi:
a) Sản xuất hàng hoá đã phát triển tới trình độ cao
b) Tư liệu sản xuất tập trung vào tay một số ít người
c) Đông đảo những người lao động phải bán sức lao động để kiếm sống
d) Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và giai cấp bị bóc lột
30. Những nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự ra đời nhanh chóng của phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa là:
a) Tác động của qui luật giá trị
b) Sự giao lưu buôn bán quốc tế
c) Sự tước đoạt những người sản xuất nhỏ trong nước
d) Việc khai thác, bóc lột các nước thuộc địa *
Tư bản - Giá trị thặng dư ---------
31. Tiền tệ có khả năng biến thành “Tư bản” khi:
a) Đóng vai trò trung gian trong trao đổi hàng hóa
b) Dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
c) Được tích lũy với khối lượng lớn trong tay một số người
d) Được dùng làm phương tiện đầu tư sinh lợi
32. Nhận định nào trong các nhận định dưới đây không đúng:
a) Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hóa và là hình thái xuất hiện đầu tiên của tư bản.
b) Tư bản biểu hiện ở tiền tệ còn bản thân tiền tệ không phải lúc nào cũng là tư bản.
c) Khi có một khối lượng đủ lớn thì tiền tệ sẽ biến thành tư bản
d) Tiền tệ thông thường khác với tiền tệ - tư bản trước hết là ở công thức vận động
33. Sự khác biệt giữa Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn (H - T - H) Công
thức chung của tư bản (T - H - T’) biểu hiện ở:
a) Các nhân tố cấu thành
b) Giới hạn của sự vận động
c) Động cơ và mục đích của sự vận động
d) Tính chất của quan hệ mua bán, mua rẻ bán đắt
34. Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến khi:
a) Có sản xuất và trao đổi hàng hoá
b) Có quan hệ bóc lột và bị bóc lột
c) Có thị trường mua bán sức lao động
d) Có quá trình tích lũy nguyên thuỷ của chủ nghĩa tư bản
35. Những điều kiện cần thiết để sức lao động trở thành hàng hoá dưới chủ nghĩa tư bản là:
a) Người lao động tự nguyện đi làm thuê
b) Người lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
c) Người lao động muốn được giàu có
d) Người lao động có quyền sở hữu năng lực lao động của mình
36. Giá trị của “Hàng hoá - Sức lao động” khác với các hàng hoá thông thường ở chỗ:
a) Không do thời gian lao động xã hội cần thiết quyết định
b) Không bao hàm các yếu tố tinh thần và lịch sử
c) Không chịu tác động của năng suất lao động xã hội
d) Không phải là một đại lượng xác định
37. Giá trị của “Hàng hoá - Sức lao động” bao gồm:
a) Chi phí để tái tạo sức lao động của công nhân
b) Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần của công nhân
c) Chi phí đào tạo nghề của công nhân
d) Chi phí tổ chức quản lý trong quá trình lao động của công nhân
38. Giá trị sử dụng của “Hàng hoá - Sức lao động” biểu hiện ở:
a) Ích lợi kinh tế của hàng hoá sức lao động
b) Sự thoả mãn nhu cầu của người công nhân
c) Sự thoả mãn nhu cầu của nhà tư bản
d) Quá trình lao động của người công nhân làm thuê
39. “Hàng hoá - Sức lao động” được xem là một hàng hóa đặc biệt do:
a) Tồn tại trong con người sống
b) Mua bán không ngang giá (bán rẻ)
c) Giá trị không do hao phí lao động quyết định
d) Giá trị sử dụng không có khả năng tạo ra giá trị mới
40. Quá trình sản xuất tư bản chủ nghĩa sự thống nhất giữa
a) Quá trình lao động và quá trình tạo ra giá trị
b) Quá trình lao động và quá trình làm tăng giá trị
c) Quá trình lao động và quá trình sản xuất ra các giá trị sử dụng
d) Quá trình lao động và quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
41. Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là:
a) Quá trình kết hợp giữa sức lao động với tư liệu sản xuất để sản xuất ra các giá trị sử dụng
b) Quá trình bảo tồn giá trị cũ và tạo ra giá trị mới
c) Quá trình sản xuất ra giá trị vượt quá thời gian lao động cần thiết của công nhân
d) Quá trình tiêu dùng sức lao động của người công nhân
42. Giá trị thặng dư là:
a) Phần chênh lệch giữa giá trị hàng hóa so với chi phí sản xuất
b) Khoản lợi nhuận thu được trong quá trình sản xuất kinh doanh
c) Phần giá trị mới do người công nhân làm thuê tạo ra bị nhà tư bản chiếm đoạt
d) Lượng giá trị tự tăng lên của tư bản đầu tư
43. Bản chất của “Tư bản” là: a) Một quan hệ xã hội
b) Một phương tiện đầu tư sinh lợi
c) Một giá trị đem lại giá trị tăng thêm
d) Một phương thức chiếm đoạt lao động của người công nhân làm thuê
44. “Tư bản bất biến” là bộ phận tư bản:
a) Giá trị chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
b) Giá trị được bảo tồn trong quá trình sản xuất
c) Giá trị không tăng thêm trong quá trình sản xuất
d) Giá trị được chuyển toàn bộ sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất kinh doanh
45. “Tư bản khả biến” là bộ phận tư bản:
a) Có khả năng tái hiện trong quá trình sản xuất
b) Có sự biến đổi về lượng trong quá trình sản xuất
c) Có sự gia tăng về lượng thông qua lao động của người công nhân
d) Có sự chuyển dịch giá trị sang sản phẩm
46. “Tư bản bất biến” “Tư bản khả biến” đều thuộc phạm trù:
a) Tư bản tiền tệ c) Tư bản hàng hoá
b) Tư bản sản xuất d) Tư bản lưu thông
47. Ý nghĩa của việc phân chia tư bản thành “Tư bản bất biến” “Tư bản khả biến”
là nhằm xác định:
a) Nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư
b) Nguồn gốc của hai bộ phận: giá trị cũ chuyển dịch và giá trị mới sáng tạo trong giá trị hàng hoá
c) Phương thức chu chuyển giá trị của từng bộ phận tư bản
d) Phương thức bóc lột của nhà tư bản
48. “Tỷ suất giá trị thặng dư” là khái niệm phản ánh:
a) Tỷ suất bóc lột của nhà tư bản
b) Hiệu quả của việc đầu tư tư bản
c) Mức thu nhập của công nhân
d) Mức doanh thu của nhà tư bản
49. Những phương pháp làm tăng “Khối lượng giá trị thặng dư” là:
a) Tăng tỷ suất bóc lột
b) Giảm giá trị sức lao động
c) Tăng số lượng công nhân làm thuê d) Giảm chi phí quản lý
50. “Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối” là phương pháp nâng cao tỷ suất
giá trị thặng dư bằng cách:
a) Kéo dài thời gian lao động
b) Tăng thời gian lao động thặng dư
c) Cải tiến kỹ thuật - công nghệ
d) Tăng mức độ khẩn trương trong lao động
51. Những nhân tố giả định là không biến đổi trong phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tuyệt đối là:
a) Giá trị sức lao động
b) Thời gian lao động cần thiết
c) Độ dài của ngày lao động
d) Thời gian lao động thặng dư
52. Độ dài của ngày lao động trong chủ nghĩa tư bản được xác định là:
a) Ngang bằng với độ dài tự nhiên của một ngày đêm
b) Ngang bằng với thời gian lao động cần thiết
c) Vượt quá thời gian tái tạo ra giá trị sức lao động của công nhân
d) Đạt tới giới hạn về thể chất và tinh thần của người lao động
53. “Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối” được thực hiện bằng cách:
a) Tăng năng suất lao động xã hội
b) Hạ thấp giá trị sức lao động
c) Tiết kiệm chi phí quản lý
d) Hạ thấp tiền lương công nhân
54. Đặc trưng của “Giá trị thặng dư siêu ngạch” là:
a) Chỉ có ở doanh nghiệp nào có năng suất cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
b) Do toàn bộ giai cấp tư sản thu được
c) Trực tiếp phản ánh quan hệ bóc lột giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản làm thuê
d) Là động lực trực tiếp thúc đẩy các nhà tư bản nâng cao năng suất lao động
55. Hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đốitương đối có điểm chung (giống nhau) là:
a) Làm cho công nhân bị tổn hại nhiều hơn
b) Làm tăng tỷ suất bóc lột của nhà tư bản
c) Làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
d) Làm tăng lợi nhuận cho nhà tư bản
56. Tiền công tư bản chủ nghĩa là:
a) Giá trị do lao động của công nhân tạo ra
b) Giá trị sức lao động của công nhân
c) Giá trị các sản phẩm cần thiết để tái tạo sức lao động của công nhân
d) Giá cả trả cho việc bán sức lao động của công nhân
57. Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động của công nhân thì:
a) Không có giá trị thặng dư b) Không có sự bóc lột c) Không có lợi nhuận
d) Không có quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
58. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
a) Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất cho xã hội
b) Mở rộng phạm vi thống trị của quan hệ sản xuất TBCN
c) Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
d) Tăng cường sự lệ thuộc giữa lao động và tư bản
59. So với các hình thức bóc lột khác, phương thức chiếm đoạt giá trị thặng dư có đặc điểm:
a) Chủ thể bóc lột là giai cấp thống trị
b) Tham vọng bóc lột là không có giới hạn
c) Thủ đoạn bóc lột rất tinh vi
d) Tiền đề của sự bóc lột dựa trên sự cưỡng bức siêu kinh tế
60. “Qui luật sản xuất giá trị thặng dư” là qui luật kinh tế cơ bản của phương thức
sản xuất tư bản chủ nghĩa vì:
a) Qui định mục đích và phương tiện để đạt tới mục đích của chủ nghĩa tư bản
b) Quyết định sự vận động của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
c) Là động lực phát triển của chủ nghĩa tư bản
d) Là nguyên nhân làm cho các mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư bản thêm sâu sắc *
Tích lũy Tư bản Tuần hoàn & Chu chuyển của Tư bản -----------
61. Nguồn gốc của tư bản tích lũy là:
a) Tài sản thừa kế của nhà tư bản
b) Vốn tự có của nhà tư bản
c) Lợi nhuận kinh doanh của nhà tư bản
d) Khoản tiết kiệm của nhà tư bản
62. Qui mô tư bản tích lũy tuỳ thuộc vào nhân tố nào trong các nhân tố sau:
a) Giá cả của tư liệu sản xuất
b) Qui mô của doanh nghiệp
c) Giá cả của tư liệu tiêu dùng
d) Trình độ công nghệ của doanh nghiệp
63. Quá trình tích lũy tư bản đưa tới kết quả trực tiếp là:
a) Tăng qui mô của tư bản cá biệt
b) Tăng mức sản lượng của nền kinh tế
c) Tăng qui mô của tư bản xã hội
d) Tăng mức việc làm của nền kinh tế
64. Điểm tương đồng giữa hai khái niệm “Tích tụ tư bản” và “Tập trung tư bản” là:
a) Đều là kết quả của quá trình tích lũy tư bản
b) Đều làm gia tăng qui mô của tư bản xã hội
c) Đều phản ánh mối quan hệ giữa tư bản và công nhân
d) Đều là phương thức phát triển của chủ nghĩa tư bản
65. Khái niệm “Cấu tạo hữu cơ của tư bản” phản ánh:
a) Kết cấu của tư bản về mặt vật chất
b) Kết cấu của tư bản về mặt giá trị
c) Tương quan giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
d) Tương quan giữa tư liệu sản xuất và sức lao động
66. Cấu tạo hữu cơ của tư bản có xu hướng tăng là do:
a) Sự phát triển của lực lượng sản xuất
b) Sự gia tăng qui mô của doanh nghiệp
c) Sự gia tăng tuyệt đối của tư bản bất biến và tư liệu sản xuất
d) Sự giảm sút tuyệt đối của tư bản khả biến và sức lao động
67. Nguyên nhân của “Nạn nhân khẩu thừa tương đối” (thất nghiệp) dưới chủ nghĩa tư bản là do:
a) Cấu tạo hữu cơ của tư bản ngày càng tăng
b) Kỹ thuật - công nghệ ngày càng tiến bộ
c) Nhu cầu về sức lao động của một đơn vị tư bản đầu tư ngày càng giảm
d) Số lượng công nhân ngày càng đông
68. “Tuần hoàn của tư bản” là khái niệm biểu thị:
a) Sự vận động và biến đổi hình thái của tư bản
b) Sự bảo tồn và tăng thêm giá trị của tư bản
c) Quá trình thực hiện các chức năng của tư bản
d) Quá trình sản xuất ra giá trị và giá trị thặng dư
69. Quá trình tuần hoàn của tư bản chỉ tiến hành bình thường khi:
a) Các giai đoạn tuần hoàn diễn ra liên tục
b) Các hình thái của tư bản cùng tồn tại
c) Các chức năng của tư bản được thực hiện liên tục
d) Các khâu của quá trình tái sản xuất được liên tục chuyển hóa
70. “Chu chuyển của tư bản” là khái niệm biểu thị:
a) Sự vận động có giới hạn của tư bản
b) Sự vận động về chất của tư bản
c) Sự vận động theo chu kỳ của tư bản
d) Sự vận động của tư bản xét về mặt lượng
71. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm:
a) Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
b) Thời gian sản xuất và thời gian tiêu thụ hàng hóa
c) Thời gian lao động và thời gian dự trữ sản xuất
d) Thời gian lao động và thời gian gián đoạn lao động
72. Tốc độ chu chuyển của tư bản nhanh hay chậm là tuỳ thuộc vào:
a) Thời gian chu chuyển của tư bản
b) Tổng giá trị chu chuyển của tư bản
c) Số vòng chu chuyển của tư bản trong một năm
d) Tổng giá trị của tư bản ứng trước
73. Tiêu chí để phân biệt hai khái niệm “Tư bản cố định”“Tư bản lưu động” dựa vào:
a) Tốc độ chu chuyển giá trị nhanh hay chậm
b) Phương thức chu chuyển giá trị
c) Vai trò trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
d) Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất kinh doanh
74. Những nhận định nào dưới đây về “Tư bản cố định” là không chính xác:
a) Là bộ phận tư bản chỉ chuyển dần giá trị sang sản phẩm
b) Là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư
c) Là điều kiện để tăng năng suất lao động
d) Là bộ phận chủ yếu của tư bản bất biến
75. Những nhận định nào dưới đây về “Tư bản lưu động” là không chính xác:
a) Là bộ phận tư bản chu chuyển toàn bộ giá trị sang sản phẩm
b) Là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư
c) Là điều kiện để tăng năng suất lao động
d) Là bộ phận chủ yếu của tư bản bất biến
76. Yếu tố nào trong những yếu tố dưới đây không thuộc khái niệm “Tư bản cố định”:
a) Máy móc, thiết bị, nhà xưởng
b) Chi phí quản lý, nghiệp vụ
c) Điện, nước dùng trong sản xuất
d) Kết cấu hạ tầng sản xuất
77. Yếu tố nào trong những yếu tố dưới đây không thuộc khái niệm “Tư bản lưu động”:
a) Đất đai, mặt bằng sản xuất
b) Nguyên nhiên vật liệu dùng cho sản xuất
c) Tiền lương, tiền thưởng của công nhân sản xuất
d) Chi phí quản lý, nghiệp vụ
78. “Hao mòn hữu hình” của tư bản cố định là:
a) Sự hao mòn về vật chất
b) Sự hao mòn cả về vật chất và giá trị
c) Sự hao mòn do bảo dưỡng máy móc thiết bị không tốt
d) Sự hao mòn do sử dụng trong sản xuất kinh doanh
79. “Hao mòn vô hình” của tư bản cố định là:
a) Sự hao mòn về giá trị
b) Sự hao mòn cả về vật chất và giá trị
c) Sự hao mòn do xuất hiện những máy móc thiết bị mới có hiệu quả cao hơn
d) Sự hao mòn do xuất hiện những máy móc thiết bị mới có giá thành thấp hơn
80. Giải pháp để tránh hao mòn hữu hìnhvô hình của tư bản cố định là:
a) Bảo quản tốt máy móc thiết bị
b) Tăng cường hiệu suất sử dụng máy móc thiết bị
c) Khấu hao nhanh máy móc thiết bị
d) Giảm thiểu chi phí mua sắm máy móc thiết bị *
Các hình thái biểu hiện của “Giá trị thặng dư” ------------
81. “Chi phí thực tế” để sản xuất hàng hóa là:
a) Chi phí về lao động sống và lao động quá khứ
b) Chi phí về tư bản bất biến và tư bản khả biến
c) Chi phí tạo ra giá trị hàng hoá
d) Chi phí ngang bằng với giá thành sản phẩm
82. “Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa” là:
a) Chi phí về lao động sống và lao động quá khứ
b) Chi phí về tư bản bất biến và tư bản khả biến
c) Chi phí tạo ra giá trị hàng hoá
d) Chi phí ngang bằng với giá thành sản phẩm
83. Xét về thực chất, “Lợi nhuận tư bản chủ nghĩa” là:
a) Kết quả lao động cụ thể của người công nhân
b) Kết quả lao động phức tạp của người công nhân
c) Kết quả lao động sống của người công nhân
d) Kết quả của quá trình sản xuất kinh doanh
84. Nhận định nào trong những nhận định sau về “Lợi nhuận tư bản chủ nghĩa” không chính xác:
a) Lợi nhuận là khoản chênh lệch giữa giá bán và chi phí sản xuất tab chủ nghĩa
b) Lợi nhuận là kết quả của tổng tư bản đầu tư trong sản xuất kinh doanh
c) Lợi nhuận là hình thái chuyển hóa của giá trị thặng dư, luôn ngang bằng với giá trị thặng dư
d) Giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất còn lợi nhuận hình thành từ lưu thông
85. “Tỷ suất lợi nhuận” là khái niệm phản ánh:
a) Mức độ bóc lột của nhà tư bản
b) Năng lực kinh doanh của nhà tư bản
c) Năng lực sản xuất của công nhân
d) Hiệu quả của việc đầu tư tư bản
86. Nhận định nào trong những nhận định sau về Tỷ suất lợi nhuận là không chính xác:
a) Tỷ suất lợi nhuận là hình thái chuyển hóa của tỷ suất giá trị thặng dư, luôn ngang
bằng với tỷ suất giá trị thặng dư
b) Tỷ suất lợi nhuận phản ánh mức doanh lợi của nhà tư bản
c) Tỷ suất lợi nhuận phản ánh tỷ suất bóc lột của nhà tư bản
d) Tỷ suất lợi nhuận là động lực thúc đẩy hoạt động của các nhà tư bản
87. Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây có tương quan nghịch biến với Tỷ suất lợi nhuận:
a) Số vòng chu chuyển của tư bản trong một năm
b) Tỷ lệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
c) Vốn tự có ban đầu và vốn đi vay của nhà tư bản
d) Tỷ suất bóc lột của nhà tư bản
88. Trong quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản, Tỷ suất lợi nhuận có xu hướng giảm là do:
a) Khối lượng giá trị thặng dư có xu hướng giảm
b) Tỷ suất giá trị thặng dư có xu hướng giảm
c) Cấu tạo hữu cơ của tư bản có xu hướng tăng
d) Quy mô tư bản ứng trước có xu hướng tăng
89. “Cạnh tranh trong một ngành”“Cạnh tranh giữa các ngành” trong xã hội tư
bản có sự khác biệt về: a) Nội dung c) Phương thức b) Mục đích d) Kết quả
90. Trong xã hội tư bản, sự cạnh tranh và di chuyển tư bản giữa các ngành diễn ra
là do sự khác biệt về: a) Chi phí sản xuất
b) Kết cấu của tư bản đầu tư
c) Tỷ suất giá trị thặng dư
d) Khối lượng giá trị thặng dư
91. Quá trình cạnh tranh và di chuyển tư bản giữa các ngành làm thay đổi:
a) Tỷ suất lợi nhuận vốn có của mỗi ngành
b) Khối lượng lợi nhuận vốn có của mỗi ngành
c) Tỷ suất giá trị thặng dư của mỗi ngành
d) Cấu tạo hữu cơ của tư bản ở mỗi ngành
92. “Tỷ suất lợi nhuận bình quân” trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phụ thuộc vào:
a) Tổng tư bản đầu tư trong toàn xã hội
b) Tỷ suất giá trị thặng dư của từng ngành
c) Tổng giá trị thặng dư trong toàn xã hội
d) Cấu tạo hữu cơ của tư bản ở từng ngành
93. “Giá cả sản xuất” trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa được xác định theo công
thức nào trong các công thức sau: a) c + v + m c) k + m b) c + v d) k + p
94. “Qui luật giá cả sản xuất” là biểu hiện hoạt động của: a) Qui luật giá trị c) Qui luật cạnh trạnh
b) Qui luật giá trị thặng dư d) Qui luật cung - cầu
95. Bản chất của “Tư bản thương nghiệp” là:
Commented [DHT1]: mua rẻ bán mắc
a) Tồn tại một cách độc lập
b) Có chức năng mua, bán kiếm lời
c) Lợi nhuận có được là do trao đổi không ngang giá
d) Lợi nhuận có được chủ yếu không phải do trao đổi không ngang giá
96. Xét về bản chất, “Lợi nhuận thương nghiệp” hình thành là do Tư bản thương nghiệp:
a) Bán hàng hoá cao hơn giá trị
b) Mua hàng hoá thấp hơn giá trị
c) Tiết kiệm chi phí lưu thông
d) Bóc lột nhân viên thương nghiệp
97. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa Tư bản công nghiệpTư bản thương nghiệp là dựa vào:
a) Khối lượng giá trị thặng dư b) Tỷ suất lợi nhuận
c) Tỷ suất giá trị thặng dư
d) Tỷ suất lợi nhuận bình quân
98. Bản chất của “Tư bản cho vay” là:
a) Tư bản sở hữu tiền tệ
b) Tư bản kinh doanh tiền tệ
c) Tư bản tiềm thế (không hoạt động)
d) Tư bản hoạt động (doanh nhân)
99. “Lợi tức cho vay” là một phần của:
a) Lợi nhuận doanh nghiệp b) Lợi nhuận bình quân
c) Lợi nhuận siêu ngạch d) Lợi nhuận ngân hàng
100. “Tỷ suất lợi tức” trực tiếp tuỳ thuộc vào: a) Tỷ suất lợi nhuận
b) Tỷ suất giá trị thặng dư
c) Tỷ suất lợi nhuận bình quân
d) Tỷ suất lợi nhuận doanh nghiệp
101. Trong quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản, Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm là do:
a) Khối lượng lợi nhuận có xu hướng giảm
b) Tỷ suất lợi nhuận bình quân có xu hướng giảm
c) Tỷ suất lợi nhuận doanh nghiệp có xu hướng giảm
d) Tỷ suất giá trị thặng dư có xu hướng giảm
102. Bản chất của “Tư bản ngân hàng” là:
a) Tư bản sở hữu tiền tệ
b) Tư bản kinh doanh tiền tệ
c) Tư bản tiềm thế (không hoạt động)
d) Tư bản hoạt động (doanh nhân)
103. “Lợi nhuận ngân hàng” được xác định theo: a) Tỷ suất lợi nhuận
b) Tỷ suất lợi tức cho vay
c) Tỷ suất lợi nhuận bình quân
d) Tỷ suất giá trị thặng dư
104. Đặc điểm phát triển của chủ nghĩa tư bản trong nông nghiệp là:
a) Thủ tiêu phương thức kinh doanh theo kiểu phong kiến và xoá bỏ chế độ tư hữu ruộng đất
b) Chỉ thủ tiêu phương thức kinh doanh theo kiểu phong kiến chứ không xóa bỏ chế
độ tư hữu ruộng đất
c) Duy trì căn bản kinh tế phong kiến, bằng cải cách chuyển dần sang phương thức
kinh doanh tư bản chủ nghĩa
d) Xóa bỏ kinh tế địa chủ phong kiến và phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa
105. “Địa tô tư bản chủ nghĩa” phản ánh:
a) Quan hệ cạnh tranh giữa tư bản với tư bản
b) Quan hệ cạnh tranh giữa tư bản với địa chủ
c) Quan hệ bóc lột của tư bản với công nhân
d) Quan hệ bóc lột của tư bản và địa chủ với công nhân
106. Nguồn gốc hình thành “Địa tô tư bản chủ nghĩa” là:
a) Lợi nhuận doanh nghiệp b) Lợi nhuận bình quân
c) Lợi nhuận siêu ngạch
d) Lợi nhuận độc quyền
107. “Địa tô chênh lệch” là khoản chênh lệch giữa:
a) Giá cả của nông sản và giá trị của nông sản
b) Giá trị của nông sản và giá cả của nông sản
c) Giá trị của nông sản và giá cả sản xuất chung của nông sản
d) Giá cả sản xuất chung của nông sản và giá cả sản xuất cá biệt của nông sản
108. Trong các nhận định sau về “Địa tô chênh lệch”, nhận định nào không chính xác:
a) Hình thành là do điều kiện sản xuất kinh doanh thuận lợi
b) Gắn với độc quyền chiếm hữu ruộng đất
c) Nằm ngoài giá trị của nông sản
d) Là kết quả lao động của người công nhân nông nghiệp
109. “Địa tô tuyệt đối” là khoản chênh lệch giữa:
a) Giá cả của nông sản và giá trị của nông sản
b) Giá trị của nông sản và giá cả của nông sản
c) Giá trị của nông sản và giá cả sản xuất chung của nông sản
d) Giá cả sản xuất chung của nông sản và giá cả sản xuất cá biệt của nông sản
110. Trong các nhận định sau về “Địa tô tuyệt đối”, nhận định nào không chính xác:
a) Hình thành là do điều kiện sản xuất kinh doanh thuận lợi
b) Gắn với độc quyền chiếm hữu ruộng đất
c) Nằm ngoài giá trị của nông sản
d) Là kết quả lao động của người công nhân nông nghiệp *
Chủ nghĩa Tư bản Độc quyền
&Chủ nghĩa Tư bản Độc quyền - Nhà nước ----------
111. Nguyên nhân trực tiếp đưa tới sự ra đời của Chủ nghĩa Tư bản Độc quyền do:
a) Cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân
b) Sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất
c) Tác động của cách mạng khoa học kỹ thuật
d) Tác động của xu thế toàn cầu hoá và hợp tác quốc tế
112. Xét về bản chất, Chủ nghĩa Tư bản Độc quyền là:
a) Một phương thức sản xuất
b) Một hình thái kinh tế - xã hội
c) Một giai đoạn phát triển của phương thức sản xuất TBCN
d) Một hình thức phát triển mới của quan hệ sản xuất TBCN
113. Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự ra đời của Các tổ chức độc quyền là:
a) Quá trình tích tụ và tập trung tư bản
b) Quá trình tập trung sản xuất phát triển tới trình độ cao
c) Sự phá sản hàng loạt của các tư bản vừa và nhỏ
d) Khuynh hướng liên minh, thỏa hiệp của các tư bản lớn
114. Tư bản Độc quyền là tổ chức liên minh giữa các nhà tư bản nhằm mục đích trực tiếp là:
a) Khống chế việc sản xuất và tiêu thụ
b) Tăng sức mạnh trong cạnh tranh
c) Áp dụng kỹ thuật - công nghệ hiện đại
d) Thu lợi nhuận độc quyền cao
115. Sự hình thành và thống trị của Tư bản Độc quyền đưa tới hậu quả:
a) Làm thay đổi bản chất của CNTB
b) Làm mất đi những thuộc tính vốn có của CNTB
c) Tạo bước phát triển về chất của quan hệ sản xuất TBCN
d) Làm cho CNTB có thêm những nội dung mới
116. Sự hình thành “Tư bản tài chính” là kết quả trực tiếp của quá trình:
a) Tích tụ và tập trung trong lĩnh vực sản xuất
b) Tích tụ và tập trung trong lĩnh vực ngân hàng
c) Cạnh tranh gay gắt giữa tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp
d) Liên kết, xâm nhập lẫn nhau giữa tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp
117. Thủ đoạn thống trị của Tư bản tài chính là:
a) Lập công ty mới, phát hành trái khoán
b) Chi phối hoạt động của các cơ quan nhà nước
c) Xuất khẩu tư bản ra nước ngoài
d) Nắm cổ phiếu khống chế của các công ty mẹ
118. “Xuất khẩu tư bản” là:
a) Xuất khẩu giá trị ra nước ngoài
b) Cho nước ngoài vay lấy lãi
c) Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
d) Thực hiện giá trị của hàng hóa ở nước ngoài
119. Mục đích của việc xuất khẩu tư bản là:
a) Giải quyết nguồn tư bản “thừa” trong nước