Trắc nghiệm vĩ mô theo chương trình (Có đáp án) | Đại học Lạc Hồng

Trắc nghiệm vĩ mô theo chương trình (Có đáp án) | Đại học Lạc Hồng. Tài liệu gồm 38 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Tổng quan về Kinh tế học
1/3
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1
KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1. Khan hiếm đòi hỏi con người phải:
a) hợp tác.
b) cạnh tranh.
c) giao thương.
d) lựa chọn.
Câu 2. Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức cá nhân, doanh nghiệp, chính phủ và xã hội:
a) lựa chọn sự trù phú thay cho sự khan hiếm.
b) lựa chọn để đối phó với tình trạng khan hiếm.
c) sử dụng nguồn lực vô hạn của mình.
d) mưu cầu sự thịnh vượng.
Câu 3. Vấn đề o sau đây là của kinh tế học vĩ mô?
a) Giá đường tăng ảnh hưởng như thế nào đến thị trường bánh kẹo.
b) Thâm hụt ngân sách chính phủ ảnh hưởng như thế nào đến lãi suất.
c) Yếu tố nào quyết định mức sản lượng của doanh nghiệp.
d) Nguyên nhân giảm giá trên thị trường nông sản.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây có tính thực chng?
a) Chính phủ không nêni phân phối thu nhập.
b) Doanh nghiệp phải đóng góp từ thiện nhiều hơn.
c) Hộ gia đình là nguồn tiết kiệm trọng yếu của nền kinh tế.
d) Thành phần nước ngoài cần phải được quản chặt chẽ hơn.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây có tính chuẩn tắc?
a) Chi tiêu của hộ gia đình chiếm phần lớn trong tổng chi tiêu.
b) Chi ngân sách của chính phủ tăng mạnh năm 2009.
c) Thành phần doanh nghiệp là nguồn cung việc làm của nền kinh tế.
d) Hộ gia đình nên gia tăng tiết kiệm.
Câu 6. Chi phí cơ hội của một lựa chọn là:
a) tất cả lựa chọn khác bị bỏ qua.
b) lựa chọn mang lại giá trị cao nhất đã bị bỏ qua.
c) lựa chọn mang lại giá trị thấp nhất đã bị bỏ qua.
d) số tiền phải bỏ ra để có được lựa chọn.
Câu 7. Vai trò của chính phủ trong hệ thống kinh tế hn hợp là:
a) Thu thuế.
b) Can thiệp nhằm điều chỉnh những lệch lạc của hệ thống kinh tế thị trường.
c) Tập trung bảo vệ trật tự trị an, quốc phòng.
d) Hoạch định cho toàn bộ hoạt động của nền kinh tế.
Câu 8. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) thể hiện:
a) tất cả các sản phẩm một nền kinh tế có thể sản xuất được.
b) các kết hợp hàng hóa - dịch vụ đầu ra thể được sản xuất một cách hiệu quả.
c) tất cả hàng hóa - dịch vụ cần sử dụng nhưng không thể sản xuất do khan hiếm nguồn lực.
d) tất cả đầu ra của tư liệu sản xuất.
Dùng thông tin sau trả lời câu 9 và 10:
Giả sử trong một nền kinh tế 5 công nhân. Một công nhân có thể làm được 4 bánh ngọt hoặc 3 áo mi trong một
ngày. Sản lượng của một công nhân không phụ thuộc vào số lượng các công nhân khác làm việc trong cùng ngành.
Câu 9. Trên đường cong giới hạn khả năng sản xuất, nếu nền kinh tế sản xuất được 16 bánh ngọt thì số lượng
áo sơ mi sản xuất được tương ứng là:
a) 0
b) 3
c) 6
d) 9
Câu 10. Tại điểm sản xuất 12 bánh ngọt và 5 áo sơ mi cho thấy tổ chức sản xuất:
a) không hiệu quả
b) hiệu quả
c) là điểm sản xuất không thể đạt được
d) chưa đủ thông tin đ kết luận
Tổng quan về Kinh tế học
2/3
Câu 11. Chi phí hi của việc tăng thêm 1 đơn vị thực phẩm khi nền kinh tế
chuyn từ điểm sản xuất A sang điểm sản xuất B là:
a) 1/2 đơn vị quần áo
b) 1 đơn vị quần áo
c) 2 đơn vị quần áo
d) Không xác định được
Câu 12. Phát biểu o sau đây không đúng?
a) Lạm phát tình trạng mc giá chung trong nền kinh tế ng lên trong 1 khoảng
thời gian nào đó.
b) Tỷ lệ thất nghiệp luôn là 1 số dương.
c) Sản lượng thực tế có thể cao hơn sản lượng tiềm năng.
d) Chu kỳ kinh tế diễn ra định kỳ.
Câu 13. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:
a) Không đổi theo thời gian.
b) Tiến đến không khi sản lượng thực tế tiến đến sản lượng tiềm năng.
c) Phụ thuộc chu kỳ kinh tế.
d) Gồm tỷ lệ thất nghiệp cơ học và tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu.
Câu 14. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng thất nghiệp?
a) Sinh viên trong độ tuổi lao động đang đi học.
b) Tù nhân trong độ tuổi lao động.
c) Người nội trợ toàn thời gian.
d) Người lao động đang chờ nhận việc làm mới.
Câu 15. c lựa chọn sau đây là tác động của lạm phát, ngoại trừ:
a) Lạm phát làm tăng chi p giao dịch do người dân tích trữ tài sản.
b) Lạm phát làm giảm sức mua của đồng tiền.
c) Lạm phát làm tăng lãi suất thực.
d) Lạm phát làm suy yếu thị trường vốn do lãi suất tăng cao.
Câu 16. Giảm phát là tình trạng:
a) Chỉ số giá năm hiện hành thấp hơn chỉ số giá năm trước đó.
b) tỷ lệ lạm phát < 0.
c) Câu a và b đúng.
d) Câu a và b sai.
Câu 17. Khinh GDP phải loại bỏ sản phẩm trung gian vì:
a) nếu không loại bỏ sẽ không đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng.
b) sản phẩm trung gian chưa phải là sản phẩm hoàn chỉnh.
c) nếu không loại bỏ sẽ bị trùng lắp trong quá trình tính toán.
d) Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 18. Ở năm gốc (năm cơ sở):
a) GDP thực nhỏ hơn GDP danh nghĩa.
b) GDP thực lớn hơn GDP danh nghĩa.
c) GDP thực bằng GDP danh nghĩa.
d) Không xác định được GDP thực.
Câu 19. Tốc độ tăng trưởng kinh tế là phần trăm thay đổi của:
a) GDP thực.
b) sản lượng tiềm năng.
c) GDP danh nghĩa.
d) chỉ số giá.
Câu 20. Phát biểu o sau đâu là đúng về chu kkinh tế:
a) Một chu kỳ kinh tế diễn ra theo trình tự: đỉnh, mở rộng sản xuất, đáy, thu hẹp sản xuất.
b) Chu kỳ kinh tế thể hiện sự dao động của sản lượng danh nghĩa quanh sản lượng thực.
c) Có thể dự báo chính xác thời điểm của thời kỳ hưng thịnh hay suy thoái trong chu kỳ kinh tế .
d) Chu kỳ kinh tế thể hiện những dao động trong ngắn hạn của sản lượng thực tế quanh sản lượng tiềm năng.
Câu 21. Sản lượng tiềm năng:
a) thể hiện mc sản lượng thực tế hng năm.
b) thể hiện mc sản lượng có thể sản xuất trong điều kiện toàn dụng nguồn lực.
c) tính chu kỳ.
d) Cả (a) và (c) đúng.
Câu 22. Phát biểu o sau đây đúng?
A
B
Tổng quan về Kinh tế học
3/3
a) Sản lượng thực dao động quanh sản lượng tiềm năng.
b) Sản lượng tiềm năng dao động quanh sản lượng thực.
c) Sản lượng tiềm năng chính là sản lượng thực.
d) Sản lượng tiềm năng là sản lượng tối đa của nền kinh tế.
Dùng thông tin sau trả lời các câu 23, 24 và 25:
2000 2003 2004
GDP danh nghĩa (tỷ)
6
.
000
6
.
500
CPI (%)
100
120
125
Câu 23. GDP thực năm 2003 và 2004 lần lượt là:
a) 6.000 tỷ và 6.500 tỷ
b) 5.000 tỷ và 5.200 tỷ
c) 4.500 tỷ và 5.000 tỷ
d) 4.800 tỷ và 5.600 tỷ
Câu 24. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2004 là:
a) 1%
b) 2%
c) 3%
d) 4%
Câu 25. Tỷ lệ lạm phát năm 2004 là:
a) 4,17%
b) 5,17%
c) 6,17%
d) 7,17%
Đo lường sản lượng quốc gia
1/6
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2
KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1. Thu nhập nào sau đây là lợi nhuận?
a) Là thu nhập có được khi gửi tiết kiệm ti ngân hàng.
b) Cổ tức.
c) Thu nhập có được khi đáo hạn trái phiếu chính phủ.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 2. Khoản chi nào sau đây của chính phủ là chi chuyển nhượng?
a) Chi trả lương công chức.
b) Chi mua văn phòng phẩm.
c) Chi đào tạo cán bộ công chức.
d) Chi hỗ trợ dân nghèo ăn Tết.
Câu 3. Lựa chọn nào sau đây không là khoản chi tiêu của nền kinh tế:
a) Hộ gia đình chi mua thực phẩm.
b) Doanh nghiệp chi đầu tư công nghệ mới.
c) Chính phủ chi xây dng cơ sở hạ tầng.
d) Chính phủ chi trợ cấp khó khăn đối với người có thu nhập thấp.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về khấu hao?
a) Khấu hao là hiệu của Tổng đầu tư và Đầu tư ròng.
b) Khấu hao là 1 khoản trích ra t GDP.
c) Khấu hao được loi trừ khỏi GDP khi tính Tổng sản phẩm quốc nộing (NDP).
d) Khấu hao được loi trừ khi tính GDP bằng phương pháp thu nhập.
Câu 5. Các lựa chọn sau đây là thuế gián thu, ngoại trừ:
a) Thuế nhập khẩu thuốc lá
b) Thuế thu nhập cá nhân
c) Thuế tiêu thụ đặc biệt thức uống có cồn
d) Thuế ghi trên hóa đơn tiền điện
Câu 6. Tiền lãi là?
a) Thu nhập có được khi gửi tiết kim ti ngân hàng.
b) Cổ tức.
c) Thu nhập có được do đầu tư mua bán vàng.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 7. Thu nhập khả dụng là lượng thu nhập:
a) Cuốing của 1 quốc gia có khả năng sử dụng.
b) Cuốing mà hgia đình quyền sử dụng.
c) Còn li của doanh nghiệp sau khi đã trừ các loi thuế.
d) Các lựa chọn trên đều sai
Câu 8. Khái niệm tiết kiệm trong kinh tế vĩ mô được hiểu theo nghĩa:
a) Không lãng phí.
b) Tiền dùng để đầu tư.
c) Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 9. Thuế ròng?
a) Là tổng thu thuế sau khi trừ chi chuyển nhượng của chính phủ.
b) Là tổng thu thuế sau khi trừ khấu hao.
c) Là tổng thu thuế sau khi trừ thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI).
d) Là tổng thu thuế sau khi trừ chi mua hàng hóa, dịch vụ của chính phủ.
Câu 10. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tổng ……………….được sản xuất ra trên lãnh thổ một
quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định.
a) giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ trung gian và hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
Đo lường sản lượng quốc gia
2/6
b) giá tr thị trường của tất cả hàng hóa dịch vụ trung gian hàng hóa dịch vụ cuối cùng cộng thêm
tổng đầu tư và khấu hao
c) khối lượng tất cả hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
d) giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
Câu 11. GDP danh nghĩa theo giá thị trường là:
a) Tổng sản phẩm quốc nội theo giá chi phí yếu tố sản xuất cộng thuế gián thu.
b) Tổng sản phẩm quốc dân tính bằng giá hiện hành.
c) Tổng sản phẩm quốc nội đã loại trừ yếu tố biến động giá.
d) Tổng xuất lượng của nền kinh tế.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng về GDP:
a) GDP là tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hh-dv được sản xuất trong nước và nhập khẩu.
b) GDP là chỉ tiêu mang tính chất lãnh thổ.
c) GDP của Việt Nam lớnn GNP của Việt Nam.
d) GDP là chỉ tiêu chưa phản ánh đầy đủ chất lượng cuộc sống của người dân 1 quốc gia.
Câu 13. Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI) bằng:
a) Tổng kim ngạch xuất khẩu (X) trừ tổng kim ngạch nhập khẩu (Z).
b) Tổng của thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu (IFFI) và thu nhập từ yếu tố nhập khẩu (OFFI).
c) Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) trừ tổng sản phẩm quc nội (GDP).
d) Các câu trên đều sai.
Câu 14. Chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP của Việt Nam?
a) Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai đầu tư trồng cây cao su tại Lào.
b) Chính phủ chi tin cứu trợ thiên tai.
c) Coca-Cola xây dựng nhà máy ti Bìnhơng.
d) Công ty EuroAuto ở Việt Nam nhập khẩu xe BMW có giá trị 100.000USD.
Câu 15. Bộ phận nào sau đây không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc dân (GNP)?
a) Lợi nhuận từ đầu tư ra nước ngoài.
b) Tiền trả lãi vay.
c) Viện trợ không hoàn lại của nước ngoài.
d) Tiền lương.
Câu 16. Khoản chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP?
a) Tiền mua điện của xí nghiệp dệt.
b) Tiền mua cá ở siêu thị của bà ni trợ.
c) Tiền mua thịt của nghiệp sản xuất thịt hộp.
d) Tiền thuê dch vvận tải của nghiệp cán thép
Câu 17. GDP danh nghĩa được tính bằng:
a) Tổng xuất lượng của nền kinh tế.
b) Tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hàng hóa, dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nước và nhập khẩu.
c) Tổng của Tng sản phẩm quốc dân (GNP) thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI).
d) Tổng của Tng sản phẩm quốc nộing (NDP) và Khấu hao (De).
Câu 18. Nhóm chỉ tiêu nào sau đây trong hệ thống SNA được tính theo quan điểm sở hữu?
a) GDP per capita, NDP
b) GNP, NNP, NI, PI, DI
c) NDP, NNP
d) GDP, GNP
Câu 19. Một nền kinh tế có GDP nhỏ hơn GNP là do:
a) Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu nh hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
b) Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu lớn hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
c) Thu nhập từ xuất khẩu hàng hóa-dch vụ nhỏ hơn thu nhập từ nhập khẩu hàng hóa-dịch vụ.
d) Thu nhập từ xuất khẩu hàng hóa-dch vụ lớn hơn thu nhập từ nhập khẩu hàng hóa-dịch vụ.
Đo lường sản lượng quốc gia
3/6
Câu 20. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) sau khi loại trừ khấu hao và thuế gián thu chính là:
a) tổng của tiêu dùng, đầu tư, chi mua hàng hóa-dịch vụ của chính phủ và xuất khẩu ròng.
b) thu nhập khả dụng.
c) sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
d) thu nhập quốc dân (NI)
Câu 21. Tổng xuất lượng là chỉ tiêu:
a) Phản ánh toàn bộ lượng giá trị tăng thêm của nền kinh tế.
b) Bao gồm giá trị sản phẩm trung gian và giá trị sản phẩm cuối cùng.
c) Phản ánh chính xác năng lực sản xuất của 1 nước.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 22. Theo phương pháp sản xuất, GDP là:
a) Tổng giá trị thị trường của tất cả sản phẩm được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
b) Tổng giá trị thị trường của các sản phẩm trung gian được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
c) Tổng giá trị thực của các sản phẩm cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
d) Tổng giá trị gia tăng được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
Câu 23. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của:
a) Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
b) Tiêu dùng cá nhân, đầu tư ròng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
c) Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng.
d) Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu, nhập khẩu.
Câu 24. Tổng thu nhập t tiền lương, tiền thuê, tiền lãi và lợi nhuận là:
a) Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
b) Tổng thu nhập quốc dân (GNP).
c) Sản phẩm quốc nội ròng tính theo giá chi phí yếu tố sản xuất (NDP
fc
).
d) Sản phẩm quốc nội ròng (NDP).
Câu 25. Theo phương pháp thu nhập, lựa chọn nào sau đây được tính vào GDP như lợi nhuận của
doanh nghiệp (Pr)?
i. Lợi nhuận được chia cho các cổ đông
ii. Lợi nhuận được doanh nghiệp giữ lại
iii. Thu nhập của giám đốc điều hành doanh nghiệp
a) Chỉ lựa chọn (i).
b) Lựa chọn (i) và (ii).
c) Lựa chọn (i) và (iii).
d) Lựa chọn (i), (ii) và (iii).
Câu 26. Đồng nhất thức nào sau đây không đúng trong 1 nền kinh tế có chính phủ và ngoại thương:
a) S + T + Z = I + G +X
b) (X-Z) = (T-G) + (S-I)
c) (S-I) = (G-T) + (X-Z)
d) (S-I) = (T-G) + (X-Z)
Câu 27. Ý nghĩa của đẳng thức S + T + Z = I + G +X là:
a) Tổng cung bằng tổng cầu.
b) Tổng chi tiêu bằng tng thu nhập.
c) Tổng các khoản bơm vào bằng tng các khoản rò rỉ.
d) Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
Câu 28. Khoản chi tiêu 40.000USD mua chiếc BMW được sản xuất tại Đức của gia đình bạn sẽ m
cho:
a) Đầu tư tăng 40.000USD và xuất khẩu ròng tăng 40.000USD.
b) Tiêu dùng tăng 40.000USD và xuất khẩu ròng giảm 40.000USD.
c) Xuất khẩu ròng giảm 40.000USD.
d) Xuất khẩu ròng tăng 40.000USD.
Đo lường sản lượng quốc gia
4/6
Câu 29. Cho số liệu của 1 nền kinh tế giả sử có tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2007 là 8%:
2006 2007
GDP danh nghĩa (tỷ)
2.000
CPI (%)
100 125
GDP danh nghĩa năm 2007 là:
a) 3.000
b) 2.400
c) 2.700
d) Các lựa chọn trên đều sai
Dùng thông tin sau trả lời câu 30 và 31:
Cho số liệu có được trên lãnh thổ 1 quốc gia như sau:
Chi mua hh-dv của chính ph G 240
Thuế ròng T 120
Khấu hao De 240
Xuất khẩu ròng hh-dv NX 80
Tổng đầu tư tư nhân I 400
Chi tiêu của hộ gia đình C 640
Thuế thu nhập cá nhân T
d
140
Tiền lãi ròng i 100
Câu 30. GDP danh nghĩa là:
a) 1.120
b) 1.290
c) 1.280
d) 1.360
Câu 31. Sản phẩm quốc nội ròng (NDP) là:
a) 1.120
b) 1.280
c) 1.290
d) 1.360
Câu 32. Căn cứ vào số liệu có được trên lãnh thổ 1 quốc gia như sau thì Thu nhập quốc dân (NI) là:
Tiền lương w 1.000
Khấu hao De 400
Tiền thuê đất R 240
Thu nhập yếu tố ròng t nước ngoài NFFI 400
Tiền trả lãi i 160
Thuế gián thu T
i
200
Lợi nhuận trước thuế
Pr
520
a) 2.250
b) 2.320
c) 2.500
d) 2.520
Câu 33. Giả sử trong nền kinh tế có 3 đơn vị sản xuất là A (lúa mì), B (bột mì) và C (bánh mì).
Giá trị xuất lượng của A là 500, trong đó A bán cho B làm nguyên liệu là 450 và lưu kho là 50.
Giá trị xuất lượng của B là 700, trong đó B bán cho C làm nguyên liệu là 600 và lưu kho là 100.
C sản xuất ra bánh mì và bán cho người tiêu dùng là 800.
GDP của nền kinh tế là:
a) 800
b) 950
c) 2000
d) Số khác
Đo lường sản lượng quốc gia
5/6
Dùng thông tin sau trả lời câu 34 - 39:
Cho số liệu trên lãnh thổ nước A như sau:
Tiền lương w 800
Đầu tư ròng I
n
50
Tiền trả lãi i 50
Chi mua hh-dv của chính ph G 250
Lợi nhuận trước thuế Pr 60
Thu nhập yếu tố ròng t nước ngoài NFFI 50
Thuế gián thu T
i
150
Chỉ số giá năm 2003 (%) 110
Khấu hao De 100
Chỉ số giá năm 2004 (%) 120
Tiền thuê đất R 40
GDP danh nghĩa năm 2003 1.023
Tiêu dùng của hộ gia
đình
C
700
Câu 34. GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2004 là:
a) 1.200
b) 1.800
c) 1.250
d) Số khác
Câu 35. Xuất khẩu ròng năm 2004 là:
a) 300
b) 200
c) 100
d) Số khác
Câu 36. Thu nhập quốc dân (NI) là:
a) 1.100
b) 950
c) 900
d) Số khác (1.000)
Câu 37. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2004 là:
a) 17,3%
b) 7,53%
c) 9,09%
d) Số khác
Câu 38. Tỷ lệ làm phát năm 2004 là:
a) 17,3%
b) 7,53%
c) 9,09%
d) Số khác
Câu 39. GNP thực năm 2004 là:
a) 1.041,7
b) 1.250
c) 1.000
d) 1.136,4
Đo lường sản lượng quốc gia
6/6
Dùng thông tin sau trả lời câu 40-45:
Trên lãnh thổ quốc gia các khoản mục được tính theo giá hiện hành như sau:
Tổng đầu tư I 200
Lợi tức không chia Pr
k
o
chia
5
Đầu tư ròng I
n
50
Thuế lợi tức Pr
n
ộp
5
Tiền lương w 360
Thuế doanh thu T
i
12
Tiền thuê đất R 20
Thuế tiêu thụ đặc biệt T
i
8
Tiền trả lãi i 10
Thuế thu nhập cá nhân T
d
20
Lợi tức cổ phần Pr
chia
20
Trợ cấp hưu trí Tr 10
Lợi tức chủ doanh nghiệp
Pr
chia
10
Thu nhập yếu tố ròng t
nước ngoài
NFFI
50
Câu 40. GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng:
a) 400
b) 600
c) 650
d) Số khác
Câu 41. GNP danh nghĩa theo giá thị trường bằng:
a) 480
b) 520
c) 550
d) Số khác (650)
Câu 42. NNP theo giá thị trường bằng:
a) 500
b) 420
c) 440
d) Số khác
Câu 43. NI bằng:
a) 350
b) 480
c) 400
d) Số khác
Câu 44. PI bằng:
a) 350
b) 480
c) 400
d) Số khác
Câu 45. DI bằng:
a) 460
b) 370
c) 380
d) Số khác
1/8
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3
KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1. Tiêu dùng tự định (C
0
) là:
a) Tiêu dùng ứng với tiết kiệm bằng không.
b) Tiêu dùng ứng với thu nhập khả dụng bằng không.
c) Tiêu dùng ứng với khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) bằng không.
d) Tiêu dùng ứng với tng cầu bằng không.
Câu 2. Độ dốc của hàm tiêu dùng theo thu nhập khả dụng:
a) Được quyết định bởi khuynh hướng tiêu dùng trung bình (APC).
b) Có thể là số âm.
c) Được quyết định bởi khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC).
d) Được quyết định bởi tng tiêu dùng tự định.
Câu 3. Khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8 có nghĩa :
a) Khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị thì tiêu dùng tăng thêm 0,8 đơn vị.
b) Khi thu nhập tăng thêm 1 đơn vị thì tiêu dùng tăng thêm 0,8 đơn vị.
c) Khi tng cầu tăng thêm 1 đơn vị t tiêu dùng tăng thêm 0,8 đơn vị.
d) Số nhân của nền kinh tế là 5.
Câu 4. Hàm tiêu dùng có dạng C = 1.000 + 0,8Y
d
thì hàm tiết kiệm có dạng:
a) S = - 1.000 + 0,2Y
d
b) S = - 1.000 + 0,8Y
d
c) S = 1.000 + 0,2Y
d
d) S = 1.000 + 0,8Y
d
Câu 5. Lựa chọn nào là sai?
a) S
m
= S/Y
d
b) C
m
= 1 + S
m
c) C
m
= C/Y
d
d) Y
d
= C + S
Câu 6. Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng?
a) S = f(Y
d
)
b) I = S
c) Y = C + I + G + X – Z
d) S + T = I + G
Câu 7. “Điểm vừa đủ” trên đường tiêu dùng theo thu nhập khả dụng là điểm mà tại đó:
a) Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các hộ gia đình.
b) Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các h gia đình.
c) Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình.
d) Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.
Câu 8. Cho hàm tiêu dùng C = 200 + 0,8(Y T). Thu nhập khả dụng bằng bao nhiêu để tiết kiệm
bằng 0?
a) 2.000
b) 200
c) 1.000
d) 1.500
Câu 9. “Thuế suất” hay tỷ suất thuế” phản ánh?
a) Lượng thay đổi của thuế khi thu nhập quốc gia thay đổi 1 đơn vị.
b) Lượng thuế chính phủ thu được khi quốc gia tạo ra được 1 đồng thu nhập.
c) Lượng thay đổi của sản lượng khi thuế thay đổi 1 đơn vị.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 10. Giả sử hệ thống thuế co giãn đối với thu nhập, nguyên nhân nào sau đây thể dẫn đến thâm
hụt ngân sách?
2/8
a) Suy thoái kinh tế.
b) Chính phủ tăng chi tiêu dùng.
c) Tăng thuế xuất nhập khẩu.
d) Cả 3 nguyên nhân trên.
Câu 11. Cho hàm xuất khẩu nhập khẩu của một quốc gia: X = 200 Z = 100 + 0,05Y. Nếu sản
lượng của nền kinh tế là 1.500 thì:
a) Thặng dự cán cân thương mại là 25.
b) Thặng dư cán cân thanh toán là 25.
c) Thâm hụt cán cân thương mại là 35.
d) Thâm hụt cán cân thanh toán là 35.
Câu 12. Đồng nhất thức nào sau đây không đúng?
a) (S – I) + (G – T) = (XZ)
b) GDP = C + I + G + X – Z
c) I = S + (T – G) + (Z – X)
d) S = GDP – C – T
Câu 13. Tổng cầu hay tổng chi tiêu dự kiến của nền kinh tế không bao gồm bộ phận nào?
a) Chi tiêu dùng dự kiến của công chúng.
b) Chi đầu tư dự kiến của chính phủ.
c) Chi đầu tư dự kiến của tư nhân.
d) Chi trợ cấp khó khăn dự kiến của chính phủ.
Câu 14. Đường tổng cầu theo sản lượng (AD = A
0
+ A
m
.Y) dịch chuyển khi:
a) Đầu tư tự định (I
0
) thay đổi.
b) Chi tiêu tự định (C
0
) thay đổi.
c) Tổng cầu tự định (A
0
) thay đổi.
d) Các câu trên đều đúng.
Câu 15. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng mà tại đó:
a) Tổng cung bằng tổng cầu.
b) Tổng chi tiêu bằng tng thu nhập.
c) Đường AD cắt đường 45
0
.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 16. Giao điểm của đường đầu tư và đường tiết kiệm cho biết:
a) Mức tiêu dùng vừa đủ.
b) Mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế đóng không có chính phủ.
c) Trạng tháin bằng ngân sách.
d) Trạng tháin bằng cán cân thanh toán.
Câu 17. Nếu sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng cân bằng, những việc ngoài dự kiến nào thể xảy
ra?
a) Sản lượng thực tế thấp hơn tổng cầu (hay chi tiêu) dự kiến.
b) Hàng tn kho ngoài dự kiến là số âm.
c) Sản lượng thực tế sẽ tăng dần.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 18. Theo thuyết xác định sản lượng cân bằng, lượng hàng tồn kho ngoài dự kiến tăng thì tổng
cầu dự kiến:
a) Nh hơn sản lượng, các xí nghiệp giảm sản lượng.
b) Lớn hơn sản lượng, các xí nghiệp giảm sản lượng.
c) Nh hơn sản lượng, các xí nghiệp tăng sản lượng.
d) Lớn hơn sản lượng, các xí nghiệp tăng sản lượng.
Câu 19. Một nền kinh tế các số liệu sau: thặng ngân sách: 1.000, xuất khẩu 1.500, nhập khẩu
1.000, đầu tư 800. Tổng tiết kiệm là:
a) 2.300
3/8
b) 700
c) 300
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 20. Khi có nhân tố tác động đưa nền kinh tế đến điểm cân bằng mới, lúc đó tổng chi tiêu dự kiến:
a) Thay đổi bằng đúng mức thay đổi của sản lượng thực tế.
b) Thay đổi luôn nhỏ hơn mức thay đổi của sản lượng thực tế.
c) Thay đổi luôn lớn hơn mức thay đổi của sản lượng thực tế.
d) Không thay đổi.
Câu 21. Khi chính phủ tăng thuế ròng tự định thêm 100, tng cầu sẽ:
a) Tăng thêm ít hơn 100.
b) Tăng thêm đúng bằng 100.
c) Giảm bớt đúng 100.
d) Giảm bớt ít hơn 100.
Câu 22. Tìm câu sai trong những lựa chọn sau đây:
a) Việc gia tăng đầu tư sẽ làm cho tổng cầu của nền kinh tế tăng.
b) Khuynh hướng tiêu dùng biên C
m
luôn lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 1.
c) Khuynh hướng tiêu dùng biên C
m
luôn lớn hơn hoặc bằng 1.
d) Theo mô hình của Keynes, chính phủ tăng tiêu dùng thì sản lượng của nền kinh tế cũng gia tăng.
Câu 23. Số nhân tổng cầu phản ánh:
a) Mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị.
b) Mức thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi 1 đơn vị.
c) Mức thay đổi của sản lượng cân bằng khi tng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
d) Mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng cân bằng thay đổi 1 đơn vị.
Câu 24. Trên thị trường hàng hóa, số nhân chi chuyển nhượng:
a) Nh hơn số nhân tổng cầu.
b) Bằng số nhân tng cầu.
c) Lớn hơn số nhân tổng cầu.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 25. Nếu số nhân của tổng cầu k = 3 và khuynh hướng tiêu dùng biên MPC = 0,9 thì:
a) Số nhân của chi mua hh-dv bằng 3.
b) Số nhân của thuế bằng (-2,7).
c) Số nhân của chi chuyển nhượng bằng (2,7).
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 26. Nếu sự giảm sút đầu trong lĩnh vực nhân 10 tỷ đồng, số nhân của nền kinh tế là 5
thì tổng cầu sẽ:
a) Giảm sút 10 t đồng.
b) Không đổi.
c) Giảm sút nhiều hơn 10 t đồng.
d) Giảm sút ít hơn 10 t đồng.
Câu 27. Khi chính phủ tăng thuế và tăng cầu tiêu dùng của chính phủ một lượng tương đương thì:
a) Sản lượng cân bằng không đổi.
b) Sản lượng cân bằng giảm.
c) Sản lượng cân bằng tăng.
d) Tình trạng ngân sách không đổi.
Câu 28. Giả sử mức tiêu dùng biên của người chịu thuế người nhận trợ cấp là như nhau, nếu chính
phủ tăng trcấp bằng lượng thuế tăng thêm thì tổng cầu sẽ:
a) Không đổi
b) Tăng lên
c) Giảm xuống
d) Các lựa chọn trên đều có khả năng xảy ra.
4/8
Câu 29. Trong dài hạn, để gia tăng sản lượng của nền kinh tế cần:
a) Giảm thuế để khuyến khích đầu tư, đặc biệt những ngành công nghệ cao.
b) Nâng cao chất lượng nguồn nhân lc.
c) Giảm lãi suất để ch thích đầu tư tăng tích lũy vốn cho nền kinh tế.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 30. Các chính sách ổn định hóa nền kinh tế nhằm:
a) Triệt tiêu t lệ thất nghiệp.
b) Giảm thiểu tỷ lệ lạm phát.
c) Hạn chế dao động của chu k kinh doanh.
d) Đưa sản lượng thực tế về mức sản lượng tối đa.
Câu 31. Lựa chọn nào sau đây là chính sách tài khóa mở rộng?
a) Tăng chi tiêu chính phủ.
b) Tăng thuế.
c) Giảm t lệ dự trữ bắt buộc.
d) Ngân hàng trung ương mua vào trái phiếu chính phủ.
Câu 32. Trong một nền kinh tế lạm phát do cầu, chính phủ nên:
a) Tăng chi trợ cấp xã hội.
b) Tăng phát hành tiền.
c) Giảm thuế.
d) Cắt giảm chi tiêu ngân sách.
Câu 33. Khi nền kinh tế hoạt động ở mức toàn dụng, chính sách kích cầu có tác dụng dài hạn là:
a) Làm tăng nhanh lãi suất và mức giá chung.
b) Sản lượng không đổi.
c) Sản lượng sẽ giảm.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 34. Việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho:
a) Tiết kiệm và sản lượng quốc gia đều tăng.
b) Tiết kiệm và sản lượng quốc gia đều giảm.
c) Tiết kiệm tăng nhưng sản lượng quốc gia giảm.
d) Tiết kiệm giảm nhưng sản lượng quốc gia tăng.
Câu 35. Một nền kinh tế mở có các số liệu sau:
Tiêu dùng biên (C
m
) 0,9
Thuế suất biên (T
m
) 0,2
Nhập khẩu biên (Z
m
) 0,12
Khi xuất khẩu tăng thêm 80 thì nhập khẩu thay đổi như thế nào?
a) Giảm 24
b) Tăng 9,6
c) Tăng 24
d) Giảm 9,6
Câu 36. Cho số nhân tổng cầu k=3, tiêu dùng biên theo Y
d
0,7. Khi chính phủ tăng chi trợ cấp thất
nghiệp thêm 10 tỷ thì:
a) Sản lượng tăng 7 tỷ.
b) Sản lượng giảm 21 t.
c) Sản lượng tăng 21 tỷ.
d) Sản lượng tăng 30 tỷ.
Câu 37. Một nền kinh tế có các số liệu sau:
Tiêu dùng biên (C
m
) 0,75
Thuế suất biên (T
m
) 0,2
Nhập khẩu biên (Z
m
) 0,1
Số nhân tổng cầu trong điều kiện cân bằng ngân sách là:
5/8
a) 2
b) 0,5
c) 1,5
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 38. Một nền kinh tế có các số liệu sau:
Tiêu dùng biên (C
m
) 0,8
Thuế suất biên (T
m
) 0,2
Nhập khẩu biên (Z
m
) 0,04
Chỉnh phủ tăng chi tiêu cho hh-dv 100 tăng thuế 50 thì sản lượng cân bằng thay đổi như thế
nào?
a) Tăng thêm 150
b) Giảm đi 150
c) Giảm đi 125
d) Tăng thêm 125
Câu 39. Một nền kinh tế có các số liệu sau:
Tiêu dùng biên (C
m
) 0,75
Thuế suất biên (T
m
) 0,2
Nhập khẩu biên (Z
m
) 0,05
Nếu chính phủ tăng thuế ròng thêm 90 sử dụng toàn btiền thuế này để đầu lại cho nền kinh tế
thì sản lượng cân bằng thay đổi như thế nào?
a) Không thay đổi
b) Giảm 50
c) Tăng 50
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 40. Cho C
m
= 0,9 sản lượng cân bằng đang mức tiềm năng. Chính phủ muốn tăng G thêm 9
tỷ trong điều kiện vẫn giữ ổn định mức sản lượng cân bằng thì phải đồng thời:
a) Tăng thuế 9 tỷ
b) Giảm thuế 9 t
c) Tăng thuế 10 tỷ
d) Giảm thuế 10 t
Câu 41. Trong mô hình Keynes, khi tổng đầu tư trong nền kinh tế giảm 100 tỷ đồng, để giữ nguyên sản
lượng cân bằng không đổi thì chính phủ có thể:
a) Tăng thuế vừa đúng 100 tỷ đồng.
b) Tăng thuế ít hơn 100 t đồng.
c) Tăng thuế nhiều hơn 100 t đồng.
d) Tăng tiêu dùng của chính phủ vừa đúng bằng 100 tỷ đồng.
Câu 42. Một nền kinh tế có các số liệu sau:
C
m
= 0,75 T
m
= 0,2
I
m
= 0,1 Z
m
= 0,2
Trường hợp này nếu tăng xuất khẩu thì cán n thương mại xu hướng nghiêng về phía thặng dư.
Điều kiện nào sau đây cho ta biết điều đó?
a) k > 0
b) Z
m
> k
c) I
m
> 0
d) Z
m
.k < 1
Câu 43. Một nền kinh tế có các số liệu sau:
Tiêu dùng tự định (C
0
) 200 Nhập khẩu tự định (Z
0
) 200
Đầu tư tự định (I
0
) 100 Tiêu dùng biên (C
m
) 0,75
Chi tiêu của chính phủ (G) 580 Thuế suất biên (T
m
) 0,2
Thuế ròng tự định (T
0
) 40 Nhập khẩu biên (Z
m
) 0,1
Xuất khẩu (X) 350 Sản lượng tiềm năng (Y
p
) 2.200
6/8
Từ mức sản lượng cân bằng để đạt được mức sản lượng tiềm năng thì chính phủ cần:
a) Giảm G đi 100 hoặc tăng T thêm 133,33
b) Tăng G thêm 133,33 hoặc giảm T đi 100
c) Tăng G thêm 100 hoặc gim T đi 133,33
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 44-46:
Một nền kinh tế có các số liệu sau:
Tiêu dùng biên (C
m
) 0,9 Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (U
N
) 4%
Thuế suất biên (T
m
) 0,1 Sản lượng tiềm năng (Y
p
) 3.800
Nhập khẩu biên (Z
m
) 0,06 Sản lượng cân bằng 3.440
Câu 44. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế tính theo định luật OKUN là:
a) 5%
b) 7%
c) 8,7%
d) 11%
Câu 45. Số nhân tổng cầu là:
a) 2
b) 3
c) 3,5
d) 4
Câu 46. Muốn cho sản lượng cân bằng đạt mức sản lượng tiềm năng thì chính phủ cần thay đổi mức
thuế ròng là:
a) – 100
b) – 120
c) – 150
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 47-49:
Với số nhân k = 4, chính phủ thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng cách giảm thuế thu nhập bớt
50 cho một nhóm người có mức tiêu dùng biên là 0,95; đồng thời tăng chi mua hh-dv thêm 52,5.
Câu 47. Tổng cầu thay đổi như thế nào?
a) Tăng 102,5
b) Tăng 2,5
c) Tăng 5
d) Tăng 100
Câu 48. Sản lượng cân bằng tăng bao nhiêu?
a) 400
b) 10
c) 100
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 49. Nếu sản lượng tiềm năng 10.000, sản lượng cân bằng lúc đầu 9.400 thì chính sách tài
khóa nêu trên có tác dụng như thế nào đối với mục tiêu ổn định hóa nền kinh tế?
a) Rất tốt
b) Tốt
c) Xấu
d) Còn tùy trường hợp.
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 50-53:
Một nền kinh tế mcó giá cả, lãi suất và tỷ giá không đổi. Một nghiên cứu về kinh tế lượng năm 2011
cho các hàm số sau:
C = 100 +0,75Y
d
X = 150
7/8
I = 150 Z = 0,1Y
T = 0,2Y G = 200
Câu 50. Giả sử năm 2001 Y=2.000. Y giảm bao nhiêu để đạt mức sản lượng cân bằng?
a) 440
b) 880
c) 800
d) Nh hơn 440.
Câu 51. Giả sử do tác động của khủng hoảng tài chính trong khu vực, xuất khẩu giảm 50%, đầu
giảm 20%. Điều này làm sản lượng cân bằng giảm đi 1 khoản là:
a) 120
b) 210
c) 50,25
d) Số khác
Câu 52. Tác động của khủng hoảng tài chính trong khu vực sẽ làm giảm ngân sách 1 khoản là:
a) 306
b) 42
c) 30,6
d) Số khác
Câu 53. Để khôi phục lại mức sản lượng như trước khi khủng hoảng, chính phủ thực hiện chính sách
mở rộng tài khóa bằng cách gia tăng đầu tư vào công trình công cộng. Mức tăng cần thiết là:
a) 75
b) 160
c) 210
d) Số khác
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 54-60:
Một nền kinh tế có các số liệu sau:
C = 200 +0,75Y
d
X = 350
I = 100 +0,2Y Z = 200 + 0,05Y
T = 40 +0,2Y Y
p
= 4.500
G = 600 U
N
= 3,7%
Câu 54. Sản lượng cân bằng:
a) 4.080
b) 4.400
c) 4.800
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 55. Cán cân thương mại là:
a) Thặng dư 54
b) Thâm hụt 54
c) Thặng dư 108
d) Thâm hụt 108
Câu 56. Tình trạng ngân sách chính phủ:
a) Thâm hụt 256
b) Thặng dư 256
c) Thặng dư 128
d) Thâm hụt 128
Câu 57. Chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hóa công thêm 50, chi trợ cấp thất nghiệp 20, xuất khẩu
tăng 10 thì sản lượng cân bằng mới là:
a) 5.100
b) 4.400
c) 4.380
8/8
d) Số khác.
Câu 58. Với kết quả câu 57, Tỷ lệ thất nghiệp thực tế tính theo định luật OKUN:
a) 8%
b) 7%
c) 6%
d) 5%
Câu 59. Với kết quả câu 57, để ổn định hóa nền kinh tế, chính phủ nên thay đổi chi tiêu công như thế
nào?
a) Tăng 30
b) Giảm 30
c) Tăng 40
d) Giảm 40
Câu 60. Với kết quả câu 57, để ổn định hóa nền kinh tế, chính phủ nên thay đổi thuế như thế nào?
a) Tăng 30
b) Giảm 30
c) Tăng 40
d) Giảm 40
IS-LM
1/5
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 – MÔ HÌNH IS-LM
KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1. Đường IS phản ánh sự tác động của:
a) Lãi suất lên mức sản lượng cân bằng trên thị trường tiền tệ.
b) Lãi suất lên mức sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa.
c) Sản lượng lên mức lãi suất cân bằng trên thị trường tin tệ.
d) Sản lượng lên mức lãi suất cân bằng trên thị trường hàng hóa.
Câu 2. Đường IS thẳng đứng cho thấy:
a) Đầu tư nhạy cảm nhiều so với lãi suất.
b) Đầu tư ít nhạy cảm so với lãi suất.
c) Đầu tư không thay đổi theo lãi suất.
d) Cả a và b đều đúng.
Câu 3. Nhân tố nào sau đây làm cho đường IS dịch chuyển sang trái?
a) Chi tiêu tự định tăng lên.
b) Thuế tăng.
c) Lượng cung ứng tin tăng.
d) Tiền lương danh nghĩa tăng.
Câu 4. Mức độ dịch chuyển của đường IS:
a) Bằng mức thay đổi của C+I+G+X-Z.
b) Nhiều gấp k ln mức thay đổi của C+I+G+X-Z.
c) Bằng mức thay đổi của C+I+G+X-Z chia cho k.
d) y thuộc vào độ dốc của đường LM.
Câu 5. Biết phương trình đường IS Y = 500 20r với Y thu nhập thực r là lãi suất. Thị
trường sẽ thiếu hụt hàng hóa khi:
a) r = 10% và Y = 300
b) r = 5% và Y = 400
c) r = 10% và Y = 400
d) r = 10% và Y = 200
Câu 6. Đường LM là đường:
a) Biểu thị những t hợp khác nhau giữa lãi suất đầu tư phù hợp với sự cân bằng trên thị trường hàng
hóa.
b) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và đầu tư phù hợp với sự cân bằng trên thị trường tiền tệ.
c) Biểu thị những t hợp khác nhau giữa lãi suất thu nhập phợp với sự n bằng trên thị trường
hàng hóa.
d) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập phợp với sự cân bằng trên thị trường tiền
tệ.
Câu 7. Sự thay đổi nào sau đây thể làm cho đường LM dịch chuyển?
a) Thuế.
b) Cầu tiêu dùng của chính phủ.
c) Mức giá tng quát.
d) Chi tiêu đầu tư.
Câu 8. Nếu đầu tư không phụ thuộc vào lãi suất, cầu tiền hoàn toàn nhạy cảm với lãi suất thì:
a) IS thẳng đứng, LM nằm ngang.
b) IS nằm ngang, LM thẳng đứng.
c) IS dốc, LM lài.
d) IS lài, LM dốc.
Câu 9. Điểm cân bằng trong mô hình IS-LM thể hiện:
a) Sự cân bằng đồng thời trên cả 2 thị trường hàng hóa và tiền tệ.
b) Dân chúng phân bổ tối ưu của cải của nh giữa các loi tài sản (tiền và các loại ti phiếu)
c) a và b đều đúng.
d) a và b đều sai.
IS-LM
2/5
Câu 10. Nhược điểm chính trong mô hình IS-LM là:
a) Không quan tâm đến thị trường tiền tệ.
b) Không quan tâm đến thất nghiệp.
c) Không phân tích được lạm phát.
d) Tất cả các vấn đề trên.
Câu 11. Khi nền kinh tế nằm về phía bên phải của đường IS và LM:
a) Thị trường hàng hóa có cầu vượt quá, thị trường tiền tệ có cung vượt quá.
b) Thị trường tiền tệ và thị trường hàng hóa đều có cầu vượt quá.
c) Thị trường hàng hóa có cung vượt quá, thị trường tiền tệ có cầu vượt quá.
d) Thị trường tiền tệ và thị trường hàng hóa đều có cung vượt quá.
Câu 12. Trong điều kiện giả định các yếu tố khác không đổi, một sự cắt giảm chi tiêu hh-dv của chính
phủ sẽ:
a) Dịch chuyển đường IS sang phải.
b) Dịch chuyển đường IS sang trái.
c) Dịch chuyển đường IS sang trái và đường LM sang phải.
d) Dịch chuyển đường LM sang trái và đường IS sang phải.
Câu 13. Trình tự tác động nào bên dưới là đúng trong phân tích IS-LM khi chính phủ tăng chi tiêu?
a) Giảm lãi suất, tăng đầu tư, tăng thu nhập và tăng cầu tin.
b) Tăng thu nhập, tăng cầu tiền, tăng lãi suất, gim đầu tư và gim thu nhập.
c) Giảm cầu tiền, giảm lãi suất, tăng đầu tư và tăng thu nhập.
d) Tăng thu nhập, tăng đầu tư, giảm lãi suất và tăng cầu tiền.
Câu 14. Nếu chính phủ tăng chi tiêu đầu tư vào các công trình công cộng bằng toàn bộ nguồn tiền bán
trái phiếu của chính phủ trên thị trường thì kết quả là:
a) Sản lượng và lãi suất đều tăng.
b) Sản lượng tăng, lãi suất không đổi.
c) Sản lượng và lãi suất đều giảm.
d) Sản lượng giảm, lãi suất tăng.
Câu 15. “Tác động lấn át” (crowding out effect) của chính sách tài khóa là do chi tiêu của chính phủ:
a) Tăng, làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích cầu.
b) Tăng, làm giảm lãi suất dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích cầu.
c) Giảm, làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích cầu.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 16. Giả sử do dự kiến về tương lai tốt đẹp nên tiêu dùng của dân chúng gia tăng, khi đó:
a) IS dịch sang phải, sản lượng tăng, lãi suất tăng.
b) LM dịch sang trái, sản lượng giảm, lãi suất giảm.
c) LM dịch sang phải, sản lượng tăng, lãi suất giảm.
d) IS dịch sang trái, sản lượng giảm, lãi suất tăng.
Câu 17. Theo quan điểm của phái trọng tiền cực đoan, khi áp dụng chính sách tài khóa mở rộng sẽ:
a) Làm tăng lãi suất và tăng sản lượng.
b) Làm tăng lãi suất, sản lượng không thay đổi.
c) Làm tăng lãi suất và gim sản lượng.
d) Làm giảm tổng thu nhập và giảm lãi suất.
Câu 18. Các nhà kinh tế học trọng tiền cực đoan cho rằng chính sách tài khóa mở rộng không vai
trò trong việc ổn định nền kinh tế. Lập luận này dựa vào:
a) Tác động hất ra hay lấn át hoàn toàn (fully crowding-out effect).
b) Bẫy thanh khoản (liquidity trap).
c) Cầu tin co giãn hoàn toàn so với lãi suất.
d) Đầu tư không co giãn so với lãi suất.
Câu 19. Theo quan điểm của phái Keynes cực đoan, khi áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng sẽ:
a) Làm giảm lãi suất và tăng sản lượng.
b) Làm giảm lãi suất, sản lượng không thay đổi.
c) Làm tăng lãi suất và gim sản lượng.
d) Làm giảm tổng thu nhập và giảm lãi suất.
IS-LM
3/5
Câu 20. Trong mô hình IS-LM, khi NHTW mua vào trái phiếu trên thị trường mở thì:
a) Lãi suất tăng, sản lượng giảm.
b) Lãi suất giảm, sản lượng tăng.
c) Lãi suất tăng, sản lượng tăng.
d) Lãi suất giảm, sản lượng giảm.
Câu 21. Chính sách tiền tệ càng có tác động mạnh đối với sản lượng khi:
a) Đường IS nằm ngang.
b) Đường IS thẳng đứng.
c) Đường LM nằm ngang.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 22. Trên đồ thị IS-LM, nếu thu hẹp tài khóa và tiền tệ thì:
a) Sản lượng và lãi suất cùng giảm.
b) Sản lượng giảm, lãi suất tăng.
c) Sản lượng giảm lãi suất không đổi.
d) Sản lượng giảm.
Câu 23. Khi NHTW tăng lượng cung tiền và chính phủ tăng chi tiêu:
a) Sản lượng tăng, lãi suất có thể gim, hoặc tăng, hoặc không đổi.
b) Sản lượng có thể gim, hoặc tăng, hoặc không đổi; lãi suất tăng; đầu tư tư nhân giảm.
c) Sản lượng tăng, lãi suất tăng, đầu tư tư nhân giảm chính sách tài khóa luôn tác động mạnh hơn chính
sách tiền tệ.
d) Không thể kết luận.
Câu 24. Chính phủ đồng thời sử dụng chính sách tiền tệ chính sách tài khóa mở rộng, những tác
động nào sau đây lần lượt xảy ra đối với lãi suất và thất nghiệp?
a) Giảm/không xác định
b) Tăng/ không xác định
c) Không xác định/tăng
d) Không xác định/giảm
Câu 25. Trong hình IS-LM, nếu chính phủ tăng thuế NHTW bán ra chứng khoán trên thị
trường mở thì:
a) Có thể chng lm phát cao.
b) Làm tăng sản lượng thực.
c) Làm giãm lãi suất.
d) a và b đúng.
Câu 26. Trong hình IS-LM, một sự gia tăng chi tiêu của chính phủ đúng bằng sự giảm sút đầu
của tư nhân (hiện tượng lần át hoàn toàn) thì khi đo lường, đường LM có dạng:
a) Dốc lài (thoải).
b) Rất dốc.
c) Nằm ngang.
d) Thẳng đứng.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a) Trên thị trường tài chính, giá chứng khoán và lãi suất tiền tệ có mi quan hệ nghịch biến.
b) Chính sách tài khóa mở rộng có thể gây ra hiện tượng lấn át đầu tư.
c) Chính sách tài khóa không có tác dụng khi đầu tư không phụ thuộc lãi suất.
d) Lãi suất và đầu tư có mi quan hệ nghịch biến.
Câu 28. Khi nền kinh tế nằm về phía bên trái của đường IS phía bên phải của đường LM, để đạt
được sự cân bằng chung thì:
a) Sản lượng sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm.
b) Lãi suất sẽ tăng.
c) Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ giảm.
d) Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng.
Câu 29. Dựa vào hình IS-LM, để giảm thâm hụt ngân sách không làm giảm sản lượng, nên áp
dụng:
a) Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp.
| 1/38

Preview text:

Tổng quan về Kinh tế học vĩ mô
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1. Khan hiếm đòi hỏi con người phải: a) hợp tác. b) cạnh tranh. c) giao thương. d) lựa chọn.
Câu 2. Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức cá nhân, doanh nghiệp, chính phủ và xã hội:
a) lựa chọn sự trù phú thay cho sự khan hiếm.
b) lựa chọn để đối phó với tình trạng khan hiếm.
c) sử dụng nguồn lực vô hạn của mình.
d) mưu cầu sự thịnh vượng.
Câu 3. Vấn đề nào sau đây là của kinh tế học vĩ mô?
a) Giá đường tăng ảnh hưởng như thế nào đến thị trường bánh kẹo.
b) Thâm hụt ngân sách chính phủ ảnh hưởng như thế nào đến lãi suất.
c) Yếu tố nào quyết định mức sản lượng của doanh nghiệp.
d) Nguyên nhân giảm giá trên thị trường nông sản.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây có tính thực chứng?
a) Chính phủ không nên tái phân phối thu nhập.
b) Doanh nghiệp phải đóng góp từ thiện nhiều hơn.
c) Hộ gia đình là nguồn tiết kiệm trọng yếu của nền kinh tế.
d) Thành phần nước ngoài cần phải được quản lý chặt chẽ hơn.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây có tính chuẩn tắc?
a) Chi tiêu của hộ gia đình chiếm phần lớn trong tổng chi tiêu.
b) Chi ngân sách của chính phủ tăng mạnh năm 2009.
c) Thành phần doanh nghiệp là nguồn cung việc làm của nền kinh tế.
d) Hộ gia đình nên gia tăng tiết kiệm.
Câu 6. Chi phí cơ hội của một lựa chọn là:
a) tất cả lựa chọn khác bị bỏ qua.
b) lựa chọn mang lại giá trị cao nhất đã bị bỏ qua.
c) lựa chọn mang lại giá trị thấp nhất đã bị bỏ qua.
d) số tiền phải bỏ ra để có được lựa chọn.
Câu 7. Vai trò của chính phủ trong hệ thống kinh tế hỗn hợp là: a) Thu thuế.
b) Can thiệp nhằm điều chỉnh những lệch lạc của hệ thống kinh tế thị trường.
c) Tập trung bảo vệ trật tự trị an, quốc phòng.
d) Hoạch định cho toàn bộ hoạt động của nền kinh tế.
Câu 8. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) thể hiện:
a) tất cả các sản phẩm một nền kinh tế có thể sản xuất được.
b) các kết hợp hàng hóa - dịch vụ đầu ra có thể được sản xuất một cách hiệu quả.
c) tất cả hàng hóa - dịch vụ cần sử dụng nhưng không thể sản xuất do khan hiếm nguồn lực.
d) tất cả đầu ra của tư liệu sản xuất.
Dùng thông tin sau trả lời câu 9 và 10:
Giả sử trong một nền kinh tế có 5 công nhân. Một công nhân có thể làm được 4 bánh ngọt hoặc 3 áo sơ mi trong một
ngày. Sản lượng của một công nhân không phụ thuộc vào số lượng các công nhân khác làm việc trong cùng ngành.

Câu 9. Trên đường cong giới hạn khả năng sản xuất, nếu nền kinh tế sản xuất được 16 bánh ngọt thì số lượng
áo sơ mi sản xuất được tương ứng là: a) 0 b) 3 c) 6 d) 9
Câu 10. Tại điểm sản xuất 12 bánh ngọt và 5 áo sơ mi cho thấy tổ chức sản xuất: a) không hiệu quả b) hiệu quả
c) là điểm sản xuất không thể đạt được
d) chưa đủ thông tin để kết luận 1/3
Tổng quan về Kinh tế học vĩ mô
Câu 11. Chi phí cơ hội của việc tăng thêm 1 đơn vị thực phẩm khi nền kinh tế
chuyển từ điểm sản xuất A sang điểm sản xuất B là: a) 1/2 đơn vị quần áo A b) 1 đơn vị quần áo B c) 2 đơn vị quần áo
d) Không xác định được
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a) Lạm phát là tình trạng mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên trong 1 khoảng thời gian nào đó.
b) Tỷ lệ thất nghiệp luôn là 1 số dương.
c) Sản lượng thực tế có thể cao hơn sản lượng tiềm năng.
d) Chu kỳ kinh tế diễn ra định kỳ.
Câu 13. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:
a) Không đổi theo thời gian.
b) Tiến đến không khi sản lượng thực tế tiến đến sản lượng tiềm năng.
c) Phụ thuộc chu kỳ kinh tế.
d) Gồm tỷ lệ thất nghiệp cơ học và tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu.
Câu 14. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng thất nghiệp?
a) Sinh viên trong độ tuổi lao động đang đi học.
b) Tù nhân trong độ tuổi lao động.
c) Người nội trợ toàn thời gian.
d) Người lao động đang chờ nhận việc làm mới.
Câu 15. Các lựa chọn sau đây là tác động của lạm phát, ngoại trừ:
a) Lạm phát làm tăng chi phí giao dịch do người dân tích trữ tài sản.
b) Lạm phát làm giảm sức mua của đồng tiền.
c) Lạm phát làm tăng lãi suất thực.
d) Lạm phát làm suy yếu thị trường vốn do lãi suất tăng cao.
Câu 16. Giảm phát là tình trạng:
a) Chỉ số giá năm hiện hành thấp hơn chỉ số giá năm trước đó.
b) tỷ lệ lạm phát < 0. c) Câu a và b đúng. d) Câu a và b sai.
Câu 17. Khi tính GDP phải loại bỏ sản phẩm trung gian vì:
a) nếu không loại bỏ sẽ không đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng.
b) sản phẩm trung gian chưa phải là sản phẩm hoàn chỉnh.
c) nếu không loại bỏ sẽ bị trùng lắp trong quá trình tính toán.
d) Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 18. Ở năm gốc (năm cơ sở):
a) GDP thực nhỏ hơn GDP danh nghĩa.
b) GDP thực lớn hơn GDP danh nghĩa.
c) GDP thực bằng GDP danh nghĩa.
d) Không xác định được GDP thực.
Câu 19. Tốc độ tăng trưởng kinh tế là phần trăm thay đổi của: a) GDP thực.
b) sản lượng tiềm năng. c) GDP danh nghĩa. d) chỉ số giá.
Câu 20. Phát biểu nào sau đâu là đúng về chu kỳ kinh tế:
a) Một chu kỳ kinh tế diễn ra theo trình tự: đỉnh, mở rộng sản xuất, đáy, thu hẹp sản xuất.
b) Chu kỳ kinh tế thể hiện sự dao động của sản lượng danh nghĩa quanh sản lượng thực.
c) Có thể dự báo chính xác thời điểm của thời kỳ hưng thịnh hay suy thoái trong chu kỳ kinh tế .
d) Chu kỳ kinh tế thể hiện những dao động trong ngắn hạn của sản lượng thực tế quanh sản lượng tiềm năng.
Câu 21. Sản lượng tiềm năng:
a) thể hiện mức sản lượng thực tế hằng năm.
b) thể hiện mức sản lượng có thể sản xuất trong điều kiện toàn dụng nguồn lực. c) có tính chu kỳ. d) Cả (a) và (c) đúng.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng? 2/3
Tổng quan về Kinh tế học vĩ mô
a) Sản lượng thực dao động quanh sản lượng tiềm năng.
b) Sản lượng tiềm năng dao động quanh sản lượng thực.
c) Sản lượng tiềm năng chính là sản lượng thực.
d) Sản lượng tiềm năng là sản lượng tối đa của nền kinh tế.
Dùng thông tin sau trả lời các câu 23, 24 và 25: 2000 2003 2004 GDP danh nghĩa (tỷ) 6.000 6.500 CPI (%) 100 120 125
Câu 23. GDP thực năm 2003 và 2004 lần lượt là: a) 6.000 tỷ và 6.500 tỷ b) 5.000 tỷ và 5.200 tỷ c) 4.500 tỷ và 5.000 tỷ d) 4.800 tỷ và 5.600 tỷ
Câu 24. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2004 là: a) 1% b) 2% c) 3% d) 4%
Câu 25. Tỷ lệ lạm phát năm 2004 là: a) 4,17% b) 5,17% c) 6,17% d) 7,17% 3/3
Đo lường sản lượng quốc gia
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1. Thu nhập nào sau đây là lợi nhuận?
a) Là thu nhập có được khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng. b) Cổ tức.
c) Thu nhập có được khi đáo hạn trái phiếu chính phủ.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 2. Khoản chi nào sau đây của chính phủ là chi chuyển nhượng?
a) Chi trả lương công chức.
b) Chi mua văn phòng phẩm.
c) Chi đào tạo cán bộ công chức.
d) Chi hỗ trợ dân nghèo ăn Tết.
Câu 3. Lựa chọn nào sau đây không là khoản chi tiêu của nền kinh tế:
a) Hộ gia đình chi mua thực phẩm.
b) Doanh nghiệp chi đầu tư công nghệ mới.
c) Chính phủ chi xây dựng cơ sở hạ tầng.
d) Chính phủ chi trợ cấp khó khăn đối với người có thu nhập thấp.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về khấu hao?
a) Khấu hao là hiệu của Tổng đầu tư và Đầu tư ròng.
b) Khấu hao là 1 khoản trích ra từ GDP.
c) Khấu hao được loại trừ khỏi GDP khi tính Tổng sản phẩm quốc nội ròng (NDP).
d) Khấu hao được loại trừ khi tính GDP bằng phương pháp thu nhập.
Câu 5. Các lựa chọn sau đây là thuế gián thu, ngoại trừ:
a) Thuế nhập khẩu thuốc lá
b) Thuế thu nhập cá nhân
c) Thuế tiêu thụ đặc biệt thức uống có cồn
d) Thuế ghi trên hóa đơn tiền điện Câu 6. Tiền lãi là?
a) Thu nhập có được khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng. b) Cổ tức.
c) Thu nhập có được do đầu tư mua bán vàng.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 7. Thu nhập khả dụng là lượng thu nhập:
a) Cuối cùng của 1 quốc gia có khả năng sử dụng.
b) Cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng.
c) Còn lại của doanh nghiệp sau khi đã trừ các loại thuế.
d) Các lựa chọn trên đều sai
Câu 8. Khái niệm tiết kiệm trong kinh tế vĩ mô được hiểu theo nghĩa: a) Không lãng phí.
b) Tiền dùng để đầu tư.
c) Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.
d) Các lựa chọn trên đều đúng. Câu 9. Thuế ròng?
a) Là tổng thu thuế sau khi trừ chi chuyển nhượng của chính phủ.
b) Là tổng thu thuế sau khi trừ khấu hao.
c) Là tổng thu thuế sau khi trừ thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI).
d) Là tổng thu thuế sau khi trừ chi mua hàng hóa, dịch vụ của chính phủ.
Câu 10. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là tổng ……………….được sản xuất ra trên lãnh thổ một
quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định.
a) giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ trung gian và hàng hóa – dịch vụ cuối cùng 1/6
Đo lường sản lượng quốc gia
b) giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ trung gian và hàng hóa – dịch vụ cuối cùng cộng thêm
tổng đầu tư và khấu hao
c) khối lượng tất cả hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
d) giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ cuối cùng
Câu 11. GDP danh nghĩa theo giá thị trường là:
a) Tổng sản phẩm quốc nội theo giá chi phí yếu tố sản xuất cộng thuế gián thu.
b) Tổng sản phẩm quốc dân tính bằng giá hiện hành.
c) Tổng sản phẩm quốc nội đã loại trừ yếu tố biến động giá.
d) Tổng xuất lượng của nền kinh tế.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng về GDP:
a) GDP là tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hh-dv được sản xuất trong nước và nhập khẩu.
b) GDP là chỉ tiêu mang tính chất lãnh thổ.
c) GDP của Việt Nam lớn hơn GNP của Việt Nam.
d) GDP là chỉ tiêu chưa phản ánh đầy đủ chất lượng cuộc sống của người dân 1 quốc gia.
Câu 13. Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI) bằng:
a) Tổng kim ngạch xuất khẩu (X) trừ tổng kim ngạch nhập khẩu (Z).
b) Tổng của thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu (IFFI) và thu nhập từ yếu tố nhập khẩu (OFFI).
c) Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) trừ tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
d) Các câu trên đều sai.
Câu 14. Chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP của Việt Nam?
a) Tập đoàn Hoàng Anh Gia Lai đầu tư trồng cây cao su tại Lào.
b) Chính phủ chi tiền cứu trợ thiên tai.
c) Coca-Cola xây dựng nhà máy tại Bình Dương.
d) Công ty EuroAuto ở Việt Nam nhập khẩu xe BMW có giá trị 100.000USD.
Câu 15. Bộ phận nào sau đây không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc dân (GNP)?
a) Lợi nhuận từ đầu tư ra nước ngoài. b) Tiền trả lãi vay.
c) Viện trợ không hoàn lại của nước ngoài. d) Tiền lương.
Câu 16. Khoản chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP?
a) Tiền mua điện của xí nghiệp dệt.
b) Tiền mua cá ở siêu thị của bà nội trợ.
c) Tiền mua thịt của xí nghiệp sản xuất thịt hộp.
d) Tiền thuê dịch vụ vận tải của xí nghiệp cán thép
Câu 17. GDP danh nghĩa được tính bằng:
a) Tổng xuất lượng của nền kinh tế.
b) Tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hàng hóa, dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nước và nhập khẩu.
c) Tổng của Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) và thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI).
d) Tổng của Tổng sản phẩm quốc nội ròng (NDP) và Khấu hao (De).
Câu 18. Nhóm chỉ tiêu nào sau đây trong hệ thống SNA được tính theo quan điểm sở hữu? a) GDP per capita, NDP b) GNP, NNP, NI, PI, DI c) NDP, NNP d) GDP, GNP
Câu 19. Một nền kinh tế có GDP nhỏ hơn GNP là do:
a) Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu nhỏ hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
b) Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu lớn hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
c) Thu nhập từ xuất khẩu hàng hóa-dịch vụ nhỏ hơn thu nhập từ nhập khẩu hàng hóa-dịch vụ.
d) Thu nhập từ xuất khẩu hàng hóa-dịch vụ lớn hơn thu nhập từ nhập khẩu hàng hóa-dịch vụ. 2/6
Đo lường sản lượng quốc gia
Câu 20. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) sau khi loại trừ khấu hao và thuế gián thu chính là:
a) tổng của tiêu dùng, đầu tư, chi mua hàng hóa-dịch vụ của chính phủ và xuất khẩu ròng. b) thu nhập khả dụng.
c) sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
d) thu nhập quốc dân (NI)
Câu 21. Tổng xuất lượng là chỉ tiêu:
a) Phản ánh toàn bộ lượng giá trị tăng thêm của nền kinh tế.
b) Bao gồm giá trị sản phẩm trung gian và giá trị sản phẩm cuối cùng.
c) Phản ánh chính xác năng lực sản xuất của 1 nước.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 22. Theo phương pháp sản xuất, GDP là:
a) Tổng giá trị thị trường của tất cả sản phẩm được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
b) Tổng giá trị thị trường của các sản phẩm trung gian được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
c) Tổng giá trị thực của các sản phẩm cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
d) Tổng giá trị gia tăng được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.
Câu 23. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của:
a) Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
b) Tiêu dùng cá nhân, đầu tư ròng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
c) Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng.
d) Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu, nhập khẩu.
Câu 24. Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền thuê, tiền lãi và lợi nhuận là:
a) Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
b) Tổng thu nhập quốc dân (GNP).
c) Sản phẩm quốc nội ròng tính theo giá chi phí yếu tố sản xuất (NDPfc).
d) Sản phẩm quốc nội ròng (NDP).
Câu 25. Theo phương pháp thu nhập, lựa chọn nào sau đây được tính vào GDP như là lợi nhuận của doanh nghiệp (Pr)? i.
Lợi nhuận được chia cho các cổ đông ii.
Lợi nhuận được doanh nghiệp giữ lại iii.
Thu nhập của giám đốc điều hành doanh nghiệp
a) Chỉ có lựa chọn (i). b) Lựa chọn (i) và (ii).
c) Lựa chọn (i) và (iii).
d) Lựa chọn (i), (ii) và (iii).
Câu 26. Đồng nhất thức nào sau đây không đúng trong 1 nền kinh tế có chính phủ và ngoại thương: a) S + T + Z = I + G +X b) (X-Z) = (T-G) + (S-I) c) (S-I) = (G-T) + (X-Z) d) (S-I) = (T-G) + (X-Z)
Câu 27. Ý nghĩa của đẳng thức S + T + Z = I + G +X là:
a) Tổng cung bằng tổng cầu.
b) Tổng chi tiêu bằng tổng thu nhập.
c) Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ.
d) Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
Câu 28. Khoản chi tiêu 40.000USD mua chiếc BMW được sản xuất tại Đức của gia đình bạn sẽ làm cho:
a) Đầu tư tăng 40.000USD và xuất khẩu ròng tăng 40.000USD.
b) Tiêu dùng tăng 40.000USD và xuất khẩu ròng giảm 40.000USD.
c) Xuất khẩu ròng giảm 40.000USD.
d) Xuất khẩu ròng tăng 40.000USD. 3/6
Đo lường sản lượng quốc gia
Câu 29. Cho số liệu của 1 nền kinh tế giả sử có tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2007 là 8%: 2006 2007 GDP danh nghĩa (tỷ) 2.000 CPI (%) 100 125
GDP danh nghĩa năm 2007 là: a) 3.000 b) 2.400 c) 2.700
d) Các lựa chọn trên đều sai
Dùng thông tin sau trả lời câu 30 và 31:
Cho số liệu có được trên lãnh thổ 1 quốc gia như sau:
Chi mua hh-dv của chính phủ G 240 Thuế ròng T 120 Khấu hao De 240 Xuất khẩu ròng hh-dv NX 80 Tổng đầu tư tư nhân I
400 Chi tiêu của hộ gia đình C 640 Thuế thu nhập cá nhân Td 140 Tiền lãi ròng i 100 Câu 30. GDP danh nghĩa là: a) 1.120 b) 1.290 c) 1.280 d) 1.360
Câu 31. Sản phẩm quốc nội ròng (NDP) là: a) 1.120 b) 1.280 c) 1.290 d) 1.360
Câu 32. Căn cứ vào số liệu có được trên lãnh thổ 1 quốc gia như sau thì Thu nhập quốc dân (NI) là: Tiền lương w 1.000 Khấu hao De 400 Tiền thuê đất R
240 Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài NFFI 400 Tiền trả lãi i 160 Thuế gián thu Ti 200 Lợi nhuận trước thuế Pr 520 a) 2.250 b) 2.320 c) 2.500 d) 2.520
Câu 33. Giả sử trong nền kinh tế có 3 đơn vị sản xuất là A (lúa mì), B (bột mì) và C (bánh mì).
 Giá trị xuất lượng của A là 500, trong đó A bán cho B làm nguyên liệu là 450 và lưu kho là 50.
 Giá trị xuất lượng của B là 700, trong đó B bán cho C làm nguyên liệu là 600 và lưu kho là 100.
 C sản xuất ra bánh mì và bán cho người tiêu dùng là 800.
GDP của nền kinh tế là: a) 800 b) 950 c) 2000 d) Số khác 4/6
Đo lường sản lượng quốc gia
Dùng thông tin sau trả lời câu 34 - 39:
Cho số liệu trên lãnh thổ nước A như sau:
Tiền lương w 800 Đầu tư ròng In 50 Tiền trả lãi i
50 Chi mua hh-dv của chính phủ G 250 Lợi nhuận trước thuế Pr
60 Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài NFFI 50 Thuế gián thu Ti
150 Chỉ số giá năm 2003 (%) 110 Khấu hao De
100 Chỉ số giá năm 2004 (%) 120 Tiền thuê đất R 40 GDP danh nghĩa năm 2003 1.023 Tiêu dùng của hộ gia C 700 đình
Câu 34. GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2004 là: a) 1.200 b) 1.800 c) 1.250 d) Số khác
Câu 35. Xuất khẩu ròng năm 2004 là: a) 300 b) 200 c) 100 d) Số khác
Câu 36. Thu nhập quốc dân (NI) là: a) 1.100 b) 950 c) 900 d) Số khác (1.000)
Câu 37. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2004 là: a) 17,3% b) 7,53% c) 9,09% d) Số khác
Câu 38. Tỷ lệ làm phát năm 2004 là: a) 17,3% b) 7,53% c) 9,09% d) Số khác
Câu 39. GNP thực năm 2004 là: a) 1.041,7 b) 1.250 c) 1.000 d) 1.136,4 5/6
Đo lường sản lượng quốc gia
Dùng thông tin sau trả lời câu 40-45:
Trên lãnh thổ quốc gia có các khoản mục được tính theo giá hiện hành như sau:
Tổng đầu tư I 200 Lợi tức không chia Pr o k chia 5 Đầu tư ròng In 50 Thuế lợi tức Pr nộp 5 Tiền lương w 360 Thuế doanh thu Ti 12 Tiền thuê đất R
20 Thuế tiêu thụ đặc biệt Ti 8 Tiền trả lãi i
10 Thuế thu nhập cá nhân Td 20 Lợi tức cổ phần Prchia 20 Trợ cấp hưu trí Tr 10 Pr
Thu nhập yếu tố ròng từ NFFI
Lợi tức chủ doanh nghiệp chia 10 50 nước ngoài
Câu 40. GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng: a) 400 b) 600 c) 650 d) Số khác
Câu 41. GNP danh nghĩa theo giá thị trường bằng: a) 480 b) 520 c) 550 d) Số khác (650)
Câu 42. NNP theo giá thị trường bằng: a) 500 b) 420 c) 440 d) Số khác Câu 43. NI bằng: a) 350 b) 480 c) 400 d) Số khác Câu 44. PI bằng: a) 350 b) 480 c) 400 d) Số khác Câu 45. DI bằng: a) 460 b) 370 c) 380 d) Số khác 6/6
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1. Tiêu dùng tự định (C0) là:
a) Tiêu dùng ứng với tiết kiệm bằng không.
b) Tiêu dùng ứng với thu nhập khả dụng bằng không.
c) Tiêu dùng ứng với khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) bằng không.
d) Tiêu dùng ứng với tổng cầu bằng không.
Câu 2. Độ dốc của hàm tiêu dùng theo thu nhập khả dụng:
a) Được quyết định bởi khuynh hướng tiêu dùng trung bình (APC). b) Có thể là số âm.
c) Được quyết định bởi khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC).
d) Được quyết định bởi tổng tiêu dùng tự định.
Câu 3. Khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8 có nghĩa là:
a) Khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị thì tiêu dùng tăng thêm 0,8 đơn vị.
b) Khi thu nhập tăng thêm 1 đơn vị thì tiêu dùng tăng thêm 0,8 đơn vị.
c) Khi tổng cầu tăng thêm 1 đơn vị thì tiêu dùng tăng thêm 0,8 đơn vị.
d) Số nhân của nền kinh tế là 5.
Câu 4. Hàm tiêu dùng có dạng C = 1.000 + 0,8Yd thì hàm tiết kiệm có dạng: a) S = - 1.000 + 0,2Yd b) S = - 1.000 + 0,8Yd c) S = 1.000 + 0,2Yd d) S = 1.000 + 0,8Yd
Câu 5. Lựa chọn nào là sai? a) Sm = S/Yd b) Cm = 1 + Sm c) Cm = C/Yd d) Yd = C + S
Câu 6. Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng? a) S = f(Yd) b) I = S c) Y = C + I + G + X – Z d) S + T = I + G
Câu 7. “Điểm vừa đủ” trên đường tiêu dùng theo thu nhập khả dụng là điểm mà tại đó:
a) Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các hộ gia đình.
b) Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các hộ gia đình.
c) Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình.
d) Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.
Câu 8. Cho hàm tiêu dùng C = 200 + 0,8(Y – T). Thu nhập khả dụng bằng bao nhiêu để tiết kiệm bằng 0? a) 2.000 b) 200 c) 1.000 d) 1.500
Câu 9. “Thuế suất” hay “tỷ suất thuế” phản ánh?
a) Lượng thay đổi của thuế khi thu nhập quốc gia thay đổi 1 đơn vị.
b) Lượng thuế chính phủ thu được khi quốc gia tạo ra được 1 đồng thu nhập.
c) Lượng thay đổi của sản lượng khi thuế thay đổi 1 đơn vị.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 10. Giả sử hệ thống thuế co giãn đối với thu nhập, nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt ngân sách? 1/8 a) Suy thoái kinh tế.
b) Chính phủ tăng chi tiêu dùng.
c) Tăng thuế xuất nhập khẩu.
d) Cả 3 nguyên nhân trên.
Câu 11. Cho hàm xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia: X = 200 và Z = 100 + 0,05Y. Nếu sản
lượng của nền kinh tế là 1.500 thì:
a) Thặng dự cán cân thương mại là 25.
b) Thặng dư cán cân thanh toán là 25.
c) Thâm hụt cán cân thương mại là 35.
d) Thâm hụt cán cân thanh toán là 35.
Câu 12. Đồng nhất thức nào sau đây không đúng?
a) (S – I) + (G – T) = (X – Z) b) GDP = C + I + G + X – Z
c) I = S + (T – G) + (Z – X) d) S = GDP – C – T
Câu 13. Tổng cầu hay tổng chi tiêu dự kiến của nền kinh tế không bao gồm bộ phận nào?
a) Chi tiêu dùng dự kiến của công chúng.
b) Chi đầu tư dự kiến của chính phủ.
c) Chi đầu tư dự kiến của tư nhân.
d) Chi trợ cấp khó khăn dự kiến của chính phủ.
Câu 14. Đường tổng cầu theo sản lượng (AD = A0 + Am.Y) dịch chuyển khi:
a) Đầu tư tự định (I0) thay đổi.
b) Chi tiêu tự định (C0) thay đổi.
c) Tổng cầu tự định (A0) thay đổi.
d) Các câu trên đều đúng.
Câu 15. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng mà tại đó:
a) Tổng cung bằng tổng cầu.
b) Tổng chi tiêu bằng tổng thu nhập.
c) Đường AD cắt đường 450.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 16. Giao điểm của đường đầu tư và đường tiết kiệm cho biết:
a) Mức tiêu dùng vừa đủ.
b) Mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế đóng không có chính phủ.
c) Trạng thái cân bằng ngân sách.
d) Trạng thái cân bằng cán cân thanh toán.
Câu 17. Nếu sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng cân bằng, những việc ngoài dự kiến nào có thể xảy ra?
a) Sản lượng thực tế thấp hơn tổng cầu (hay chi tiêu) dự kiến.
b) Hàng tồn kho ngoài dự kiến là số âm.
c) Sản lượng thực tế sẽ tăng dần.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 18. Theo lý thuyết xác định sản lượng cân bằng, lượng hàng tồn kho ngoài dự kiến tăng thì tổng cầu dự kiến:
a) Nhỏ hơn sản lượng, các xí nghiệp giảm sản lượng.
b) Lớn hơn sản lượng, các xí nghiệp giảm sản lượng.
c) Nhỏ hơn sản lượng, các xí nghiệp tăng sản lượng.
d) Lớn hơn sản lượng, các xí nghiệp tăng sản lượng.
Câu 19. Một nền kinh tế có các số liệu sau: thặng dư ngân sách: 1.000, xuất khẩu 1.500, nhập khẩu
1.000, đầu tư 800. Tổng tiết kiệm là: a) 2.300 2/8 b) 700 c) 300
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 20. Khi có nhân tố tác động đưa nền kinh tế đến điểm cân bằng mới, lúc đó tổng chi tiêu dự kiến:
a) Thay đổi bằng đúng mức thay đổi của sản lượng thực tế.
b) Thay đổi luôn nhỏ hơn mức thay đổi của sản lượng thực tế.
c) Thay đổi luôn lớn hơn mức thay đổi của sản lượng thực tế. d) Không thay đổi.
Câu 21. Khi chính phủ tăng thuế ròng tự định thêm 100, tổng cầu sẽ: a) Tăng thêm ít hơn 100.
b) Tăng thêm đúng bằng 100. c) Giảm bớt đúng 100. d) Giảm bớt ít hơn 100.
Câu 22. Tìm câu sai trong những lựa chọn sau đây:
a) Việc gia tăng đầu tư sẽ làm cho tổng cầu của nền kinh tế tăng.
b) Khuynh hướng tiêu dùng biên Cm luôn lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 1.
c) Khuynh hướng tiêu dùng biên Cm luôn lớn hơn hoặc bằng 1.
d) Theo mô hình của Keynes, chính phủ tăng tiêu dùng thì sản lượng của nền kinh tế cũng gia tăng.
Câu 23. Số nhân tổng cầu phản ánh:
a) Mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị.
b) Mức thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi 1 đơn vị.
c) Mức thay đổi của sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
d) Mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng cân bằng thay đổi 1 đơn vị.
Câu 24. Trên thị trường hàng hóa, số nhân chi chuyển nhượng:
a) Nhỏ hơn số nhân tổng cầu.
b) Bằng số nhân tổng cầu.
c) Lớn hơn số nhân tổng cầu.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 25. Nếu số nhân của tổng cầu k = 3 và khuynh hướng tiêu dùng biên MPC = 0,9 thì:
a) Số nhân của chi mua hh-dv bằng 3.
b) Số nhân của thuế bằng (-2,7).
c) Số nhân của chi chuyển nhượng bằng (2,7).
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 26. Nếu có sự giảm sút đầu tư trong lĩnh vực tư nhân là 10 tỷ đồng, số nhân của nền kinh tế là 5 thì tổng cầu sẽ:
a) Giảm sút 10 tỷ đồng. b) Không đổi.
c) Giảm sút nhiều hơn 10 tỷ đồng.
d) Giảm sút ít hơn 10 tỷ đồng.
Câu 27. Khi chính phủ tăng thuế và tăng cầu tiêu dùng của chính phủ một lượng tương đương thì:
a) Sản lượng cân bằng không đổi.
b) Sản lượng cân bằng giảm.
c) Sản lượng cân bằng tăng.
d) Tình trạng ngân sách không đổi.
Câu 28. Giả sử mức tiêu dùng biên của người chịu thuế và người nhận trợ cấp là như nhau, nếu chính
phủ tăng trợ cấp bằng lượng thuế tăng thêm thì tổng cầu sẽ: a) Không đổi b) Tăng lên c) Giảm xuống
d) Các lựa chọn trên đều có khả năng xảy ra. 3/8
Câu 29. Trong dài hạn, để gia tăng sản lượng của nền kinh tế cần:
a) Giảm thuế để khuyến khích đầu tư, đặc biệt những ngành công nghệ cao.
b) Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
c) Giảm lãi suất để kích thích đầu tư tăng tích lũy vốn cho nền kinh tế.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 30. Các chính sách ổn định hóa nền kinh tế nhằm:
a) Triệt tiêu tỷ lệ thất nghiệp.
b) Giảm thiểu tỷ lệ lạm phát.
c) Hạn chế dao động của chu kỳ kinh doanh.
d) Đưa sản lượng thực tế về mức sản lượng tối đa.
Câu 31. Lựa chọn nào sau đây là chính sách tài khóa mở rộng?
a) Tăng chi tiêu chính phủ. b) Tăng thuế.
c) Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
d) Ngân hàng trung ương mua vào trái phiếu chính phủ.
Câu 32. Trong một nền kinh tế lạm phát do cầu, chính phủ nên:
a) Tăng chi trợ cấp xã hội. b) Tăng phát hành tiền. c) Giảm thuế.
d) Cắt giảm chi tiêu ngân sách.
Câu 33. Khi nền kinh tế hoạt động ở mức toàn dụng, chính sách kích cầu có tác dụng dài hạn là:
a) Làm tăng nhanh lãi suất và mức giá chung.
b) Sản lượng không đổi.
c) Sản lượng sẽ giảm.
d) Các lựa chọn trên đều đúng.
Câu 34. Việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho:
a) Tiết kiệm và sản lượng quốc gia đều tăng.
b) Tiết kiệm và sản lượng quốc gia đều giảm.
c) Tiết kiệm tăng nhưng sản lượng quốc gia giảm.
d) Tiết kiệm giảm nhưng sản lượng quốc gia tăng.
Câu 35. Một nền kinh tế mở có các số liệu sau: Tiêu dùng biên (Cm) 0,9 Thuế suất biên (Tm) 0,2 Nhập khẩu biên (Zm) 0,12
Khi xuất khẩu tăng thêm 80 thì nhập khẩu thay đổi như thế nào? a) Giảm 24 b) Tăng 9,6 c) Tăng 24 d) Giảm 9,6
Câu 36. Cho số nhân tổng cầu k=3, tiêu dùng biên theo Yd là 0,7. Khi chính phủ tăng chi trợ cấp thất nghiệp thêm 10 tỷ thì:
a) Sản lượng tăng 7 tỷ.
b) Sản lượng giảm 21 tỷ.
c) Sản lượng tăng 21 tỷ.
d) Sản lượng tăng 30 tỷ.
Câu 37. Một nền kinh tế có các số liệu sau: Tiêu dùng biên (Cm) 0,75 Thuế suất biên (Tm) 0,2 Nhập khẩu biên (Zm) 0,1
Số nhân tổng cầu trong điều kiện cân bằng ngân sách là: 4/8 a) 2 b) 0,5 c) 1,5
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 38. Một nền kinh tế có các số liệu sau: Tiêu dùng biên (Cm) 0,8 Thuế suất biên (Tm) 0,2 Nhập khẩu biên (Zm) 0,04
Chỉnh phủ tăng chi tiêu cho hh-dv là 100 và tăng thuế 50 thì sản lượng cân bằng thay đổi như thế nào? a) Tăng thêm 150 b) Giảm đi 150 c) Giảm đi 125 d) Tăng thêm 125
Câu 39. Một nền kinh tế có các số liệu sau: Tiêu dùng biên (Cm) 0,75 Thuế suất biên (Tm) 0,2 Nhập khẩu biên (Zm) 0,05
Nếu chính phủ tăng thuế ròng thêm 90 và sử dụng toàn bộ tiền thuế này để đầu tư lại cho nền kinh tế
thì sản lượng cân bằng thay đổi như thế nào? a) Không thay đổi b) Giảm 50 c) Tăng 50
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 40. Cho Cm = 0,9 và sản lượng cân bằng đang ở mức tiềm năng. Chính phủ muốn tăng G thêm 9
tỷ trong điều kiện vẫn giữ ổn định mức sản lượng cân bằng thì phải đồng thời: a) Tăng thuế 9 tỷ b) Giảm thuế 9 tỷ c) Tăng thuế 10 tỷ d) Giảm thuế 10 tỷ
Câu 41. Trong mô hình Keynes, khi tổng đầu tư trong nền kinh tế giảm 100 tỷ đồng, để giữ nguyên sản
lượng cân bằng không đổi thì chính phủ có thể:
a) Tăng thuế vừa đúng 100 tỷ đồng.
b) Tăng thuế ít hơn 100 tỷ đồng.
c) Tăng thuế nhiều hơn 100 tỷ đồng.
d) Tăng tiêu dùng của chính phủ vừa đúng bằng 100 tỷ đồng.
Câu 42. Một nền kinh tế có các số liệu sau: Cm = 0,75 Tm = 0,2 Im = 0,1 Zm = 0,2
Trường hợp này nếu tăng xuất khẩu thì cán cân thương mại có xu hướng nghiêng về phía thặng dư.
Điều kiện nào sau đây cho ta biết điều đó? a) k > 0 b) Zm > k c) Im > 0 d) Zm.k < 1
Câu 43. Một nền kinh tế có các số liệu sau: Tiêu dùng tự định (C0)
200 Nhập khẩu tự định (Z0) 200 Đầu tư tự định (I0) 100 Tiêu dùng biên (Cm) 0,75
Chi tiêu của chính phủ (G) 580 Thuế suất biên (Tm) 0,2
Thuế ròng tự định (T0) 40 Nhập khẩu biên (Zm) 0,1 Xuất khẩu (X)
350 Sản lượng tiềm năng (Yp) 2.200 5/8
Từ mức sản lượng cân bằng để đạt được mức sản lượng tiềm năng thì chính phủ cần:
a) Giảm G đi 100 hoặc tăng T thêm 133,33
b) Tăng G thêm 133,33 hoặc giảm T đi 100
c) Tăng G thêm 100 hoặc giảm T đi 133,33
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 44-46:
Một nền kinh tế có các số liệu sau: Tiêu dùng biên (Cm) 0,9
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (UN) 4%
Thuế suất biên (Tm) 0,1
Sản lượng tiềm năng (Yp) 3.800
Nhập khẩu biên (Zm) 0,06
Sản lượng cân bằng 3.440
Câu 44. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế tính theo định luật OKUN là: a) 5% b) 7% c) 8,7% d) 11%
Câu 45. Số nhân tổng cầu là: a) 2 b) 3 c) 3,5 d) 4
Câu 46. Muốn cho sản lượng cân bằng đạt mức sản lượng tiềm năng thì chính phủ cần thay đổi mức thuế ròng là: a) – 100 b) – 120 c) – 150
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 47-49:
Với số nhân k = 4, chính phủ thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng cách giảm thuế thu nhập bớt
50 cho một nhóm người có mức tiêu dùng biên là 0,95; đồng thời tăng chi mua hh-dv thêm 52,5.

Câu 47. Tổng cầu thay đổi như thế nào? a) Tăng 102,5 b) Tăng 2,5 c) Tăng 5 d) Tăng 100
Câu 48. Sản lượng cân bằng tăng bao nhiêu? a) 400 b) 10 c) 100
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 49. Nếu sản lượng tiềm năng là 10.000, sản lượng cân bằng lúc đầu là 9.400 thì chính sách tài
khóa nêu trên có tác dụng như thế nào đối với mục tiêu ổn định hóa nền kinh tế? a) Rất tốt b) Tốt c) Xấu d) Còn tùy trường hợp.
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 50-53:
Một nền kinh tế mở có giá cả, lãi suất và tỷ giá không đổi. Một nghiên cứu về kinh tế lượng năm 2011 cho các hàm số sau: C = 100 +0,75Yd X = 150 6/8 I = 150 Z = 0,1Y T = 0,2Y G = 200
Câu 50. Giả sử năm 2001 có Y=2.000. Y giảm bao nhiêu để đạt mức sản lượng cân bằng? a) 440 b) 880 c) 800 d) Nhỏ hơn 440.
Câu 51. Giả sử do tác động của khủng hoảng tài chính trong khu vực, xuất khẩu giảm 50%, đầu tư
giảm 20%. Điều này làm sản lượng cân bằng giảm đi 1 khoản là: a) 120 b) 210 c) 50,25 d) Số khác
Câu 52. Tác động của khủng hoảng tài chính trong khu vực sẽ làm giảm ngân sách 1 khoản là: a) 306 b) 42 c) 30,6 d) Số khác
Câu 53. Để khôi phục lại mức sản lượng như trước khi khủng hoảng, chính phủ thực hiện chính sách
mở rộng tài khóa bằng cách gia tăng đầu tư vào công trình công cộng. Mức tăng cần thiết là: a) 75 b) 160 c) 210 d) Số khác
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu 54-60:
Một nền kinh tế có các số liệu sau: C = 200 +0,75Yd X = 350 I = 100 +0,2Y Z = 200 + 0,05Y T = 40 +0,2Y Yp = 4.500 G = 600 UN = 3,7%
Câu 54. Sản lượng cân bằng: a) 4.080 b) 4.400 c) 4.800
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 55. Cán cân thương mại là: a) Thặng dư 54 b) Thâm hụt 54 c) Thặng dư 108 d) Thâm hụt 108
Câu 56. Tình trạng ngân sách chính phủ: a) Thâm hụt 256 b) Thặng dư 256 c) Thặng dư 128 d) Thâm hụt 128
Câu 57. Chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hóa công thêm 50, chi trợ cấp thất nghiệp là 20, xuất khẩu
tăng 10 thì sản lượng cân bằng mới là: a) 5.100 b) 4.400 c) 4.380 7/8 d) Số khác.
Câu 58. Với kết quả câu 57, Tỷ lệ thất nghiệp thực tế tính theo định luật OKUN: a) 8% b) 7% c) 6% d) 5%
Câu 59. Với kết quả câu 57, để ổn định hóa nền kinh tế, chính phủ nên thay đổi chi tiêu công như thế nào? a) Tăng 30 b) Giảm 30 c) Tăng 40 d) Giảm 40
Câu 60. Với kết quả câu 57, để ổn định hóa nền kinh tế, chính phủ nên thay đổi thuế như thế nào? a) Tăng 30 b) Giảm 30 c) Tăng 40 d) Giảm 40 8/8 IS-LM
ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 – MÔ HÌNH IS-LM KINH TẾ VĨ MÔ
Câu 1. Đường IS phản ánh sự tác động của:
a) Lãi suất lên mức sản lượng cân bằng trên thị trường tiền tệ.
b) Lãi suất lên mức sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa.
c) Sản lượng lên mức lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ.
d) Sản lượng lên mức lãi suất cân bằng trên thị trường hàng hóa.
Câu 2. Đường IS thẳng đứng cho thấy:
a) Đầu tư nhạy cảm nhiều so với lãi suất.
b) Đầu tư ít nhạy cảm so với lãi suất.
c) Đầu tư không thay đổi theo lãi suất.
d) Cả a và b đều đúng.
Câu 3. Nhân tố nào sau đây làm cho đường IS dịch chuyển sang trái?
a) Chi tiêu tự định tăng lên. b) Thuế tăng.
c) Lượng cung ứng tiền tăng.
d) Tiền lương danh nghĩa tăng.
Câu 4. Mức độ dịch chuyển của đường IS:
a) Bằng mức thay đổi của C+I+G+X-Z.
b) Nhiều gấp k lần mức thay đổi của C+I+G+X-Z.
c) Bằng mức thay đổi của C+I+G+X-Z chia cho k.
d) Tùy thuộc vào độ dốc của đường LM.
Câu 5. Biết phương trình đường IS là Y = 500 – 20r với Y là thu nhập thực và r là lãi suất. Thị
trường sẽ thiếu hụt hàng hóa khi: a) r = 10% và Y = 300 b) r = 5% và Y = 400 c) r = 10% và Y = 400 d) r = 10% và Y = 200
Câu 6. Đường LM là đường:
a) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và đầu tư phù hợp với sự cân bằng trên thị trường hàng hóa.
b) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và đầu tư phù hợp với sự cân bằng trên thị trường tiền tệ.
c) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập phù hợp với sự cân bằng trên thị trường hàng hóa.
d) Biểu thị những tổ hợp khác nhau giữa lãi suất và thu nhập phù hợp với sự cân bằng trên thị trường tiền tệ.
Câu 7. Sự thay đổi nào sau đây có thể làm cho đường LM dịch chuyển? a) Thuế.
b) Cầu tiêu dùng của chính phủ. c) Mức giá tổng quát. d) Chi tiêu đầu tư.
Câu 8. Nếu đầu tư không phụ thuộc vào lãi suất, cầu tiền hoàn toàn nhạy cảm với lãi suất thì:
a) IS thẳng đứng, LM nằm ngang.
b) IS nằm ngang, LM thẳng đứng. c) IS dốc, LM lài. d) IS lài, LM dốc.
Câu 9. Điểm cân bằng trong mô hình IS-LM thể hiện:
a) Sự cân bằng đồng thời trên cả 2 thị trường hàng hóa và tiền tệ.
b) Dân chúng phân bổ tối ưu của cải của mình giữa các loại tài sản (tiền và các loại trái phiếu) c) a và b đều đúng. d) a và b đều sai. 1/5 IS-LM
Câu 10. Nhược điểm chính trong mô hình IS-LM là:
a) Không quan tâm đến thị trường tiền tệ.
b) Không quan tâm đến thất nghiệp.
c) Không phân tích được lạm phát.
d) Tất cả các vấn đề trên.
Câu 11. Khi nền kinh tế nằm về phía bên phải của đường IS và LM:
a) Thị trường hàng hóa có cầu vượt quá, thị trường tiền tệ có cung vượt quá.
b) Thị trường tiền tệ và thị trường hàng hóa đều có cầu vượt quá.
c) Thị trường hàng hóa có cung vượt quá, thị trường tiền tệ có cầu vượt quá.
d) Thị trường tiền tệ và thị trường hàng hóa đều có cung vượt quá.
Câu 12. Trong điều kiện giả định các yếu tố khác không đổi, một sự cắt giảm chi tiêu hh-dv của chính phủ sẽ:
a) Dịch chuyển đường IS sang phải.
b) Dịch chuyển đường IS sang trái.
c) Dịch chuyển đường IS sang trái và đường LM sang phải.
d) Dịch chuyển đường LM sang trái và đường IS sang phải.
Câu 13. Trình tự tác động nào bên dưới là đúng trong phân tích IS-LM khi chính phủ tăng chi tiêu?
a) Giảm lãi suất, tăng đầu tư, tăng thu nhập và tăng cầu tiền.
b) Tăng thu nhập, tăng cầu tiền, tăng lãi suất, giảm đầu tư và giảm thu nhập.
c) Giảm cầu tiền, giảm lãi suất, tăng đầu tư và tăng thu nhập.
d) Tăng thu nhập, tăng đầu tư, giảm lãi suất và tăng cầu tiền.
Câu 14. Nếu chính phủ tăng chi tiêu đầu tư vào các công trình công cộng bằng toàn bộ nguồn tiền bán
trái phiếu của chính phủ trên thị trường thì kết quả là:
a) Sản lượng và lãi suất đều tăng.
b) Sản lượng tăng, lãi suất không đổi.
c) Sản lượng và lãi suất đều giảm.
d) Sản lượng giảm, lãi suất tăng.
Câu 15. “Tác động lấn át” (crowding out effect) của chính sách tài khóa là do chi tiêu của chính phủ:
a) Tăng, làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích cầu.
b) Tăng, làm giảm lãi suất dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích cầu.
c) Giảm, làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích cầu.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 16. Giả sử do dự kiến về tương lai tốt đẹp nên tiêu dùng của dân chúng gia tăng, khi đó:
a) IS dịch sang phải, sản lượng tăng, lãi suất tăng.
b) LM dịch sang trái, sản lượng giảm, lãi suất giảm.
c) LM dịch sang phải, sản lượng tăng, lãi suất giảm.
d) IS dịch sang trái, sản lượng giảm, lãi suất tăng.
Câu 17. Theo quan điểm của phái trọng tiền cực đoan, khi áp dụng chính sách tài khóa mở rộng sẽ:
a) Làm tăng lãi suất và tăng sản lượng.
b) Làm tăng lãi suất, sản lượng không thay đổi.
c) Làm tăng lãi suất và giảm sản lượng.
d) Làm giảm tổng thu nhập và giảm lãi suất.
Câu 18. Các nhà kinh tế học trọng tiền cực đoan cho rằng chính sách tài khóa mở rộng không có vai
trò trong việc ổn định nền kinh tế. Lập luận này dựa vào:
a) Tác động hất ra hay lấn át hoàn toàn (fully crowding-out effect).
b) Bẫy thanh khoản (liquidity trap).
c) Cầu tiền co giãn hoàn toàn so với lãi suất.
d) Đầu tư không co giãn so với lãi suất.
Câu 19. Theo quan điểm của phái Keynes cực đoan, khi áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng sẽ:
a) Làm giảm lãi suất và tăng sản lượng.
b) Làm giảm lãi suất, sản lượng không thay đổi.
c) Làm tăng lãi suất và giảm sản lượng.
d) Làm giảm tổng thu nhập và giảm lãi suất. 2/5 IS-LM
Câu 20. Trong mô hình IS-LM, khi NHTW mua vào trái phiếu trên thị trường mở thì:
a) Lãi suất tăng, sản lượng giảm.
b) Lãi suất giảm, sản lượng tăng.
c) Lãi suất tăng, sản lượng tăng.
d) Lãi suất giảm, sản lượng giảm.
Câu 21. Chính sách tiền tệ càng có tác động mạnh đối với sản lượng khi: a) Đường IS nằm ngang.
b) Đường IS thẳng đứng. c) Đường LM nằm ngang.
d) Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 22. Trên đồ thị IS-LM, nếu thu hẹp tài khóa và tiền tệ thì:
a) Sản lượng và lãi suất cùng giảm.
b) Sản lượng giảm, lãi suất tăng.
c) Sản lượng giảm lãi suất không đổi. d) Sản lượng giảm.
Câu 23. Khi NHTW tăng lượng cung tiền và chính phủ tăng chi tiêu:
a) Sản lượng tăng, lãi suất có thể giảm, hoặc tăng, hoặc không đổi.
b) Sản lượng có thể giảm, hoặc tăng, hoặc không đổi; lãi suất tăng; đầu tư tư nhân giảm.
c) Sản lượng tăng, lãi suất tăng, đầu tư tư nhân giảm vì chính sách tài khóa luôn tác động mạnh hơn chính sách tiền tệ. d) Không thể kết luận.
Câu 24. Chính phủ đồng thời sử dụng chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa mở rộng, những tác
động nào sau đây lần lượt xảy ra đối với lãi suất và thất nghiệp? a) Giảm/không xác định b) Tăng/ không xác định c) Không xác định/tăng d) Không xác định/giảm
Câu 25. Trong mô hình IS-LM, nếu chính phủ tăng thuế và NHTW bán ra chứng khoán trên thị trường mở thì:
a) Có thể chống lạm phát cao.
b) Làm tăng sản lượng thực. c) Làm giãm lãi suất. d) a và b đúng.
Câu 26. Trong mô hình IS-LM, một sự gia tăng chi tiêu của chính phủ đúng bằng sự giảm sút đầu tư
của tư nhân (hiện tượng lần át hoàn toàn) thì khi đo lường, đường LM có dạng: a) Dốc lài (thoải). b) Rất dốc. c) Nằm ngang. d) Thẳng đứng.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a) Trên thị trường tài chính, giá chứng khoán và lãi suất tiền tệ có mối quan hệ nghịch biến.
b) Chính sách tài khóa mở rộng có thể gây ra hiện tượng lấn át đầu tư.
c) Chính sách tài khóa không có tác dụng khi đầu tư không phụ thuộc lãi suất.
d) Lãi suất và đầu tư có mối quan hệ nghịch biến.
Câu 28. Khi nền kinh tế nằm về phía bên trái của đường IS và phía bên phải của đường LM, để đạt
được sự cân bằng chung thì:
a) Sản lượng sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm. b) Lãi suất sẽ tăng.
c) Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ giảm.
d) Sản lượng sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng.
Câu 29. Dựa vào mô hình IS-LM, để giảm thâm hụt ngân sách mà không làm giảm sản lượng, nên áp dụng:
a) Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp. 3/5