-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Trắc nghiệm Word- Tin học văn phòng | Trường đại học Lao động - Xã hội
Trắc nghiệm Word- Tin học văn phòng | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tin học cơ bản(THCB101) 4 tài liệu
Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Trắc nghiệm Word- Tin học văn phòng | Trường đại học Lao động - Xã hội
Trắc nghiệm Word- Tin học văn phòng | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tin học cơ bản(THCB101) 4 tài liệu
Trường: Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Lao động - Xã hội
Preview text:
Câu 6:
Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím GIẢI THÍCH Câu 12:
Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:
A. Tạo một văn bản mới
B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa GIẢI THÍCH Câu 13:
Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản A. Shift + End B. Alt + End C. Ctrl + End D. Ctrl + Alt + End GIẢI THÍCH Câu 14:
Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: A. View – Symbol B. Format – Symbol C. Tools – Symbol D. Insert – Symbol GIẢI THÍCH Câu 16:
Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện: A. Table – Merge Cells B. Table – Split Cells C. Tools – Split Cells D. Table – Cells GIẢI THÍCH Câu 17:
Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản: A. Alt + A B. Ctrl + A C. Ctrl + Shift + A D. Câu A và B GIẢI THÍCH Câu 18:
Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
C. Nháy chuột vào từ cần chọn D. Bấm phím Enter GIẢI THÍCH Câu 21:
Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì? A. .dox B. .docx C. .dog D. .txt GIẢI THÍCH Câu 23:
Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste
A. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + H
C. Chọn vào mục trong Office Clipboar D. Tất cả đều đúng GIẢI THÍCH Câu 24:
Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:
"Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha,
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con." A. Notepad B. Microsoft Word C. WordPad D. Tất cả đều đúng GIẢI THÍCH Câu 28:
Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện: A. Click 1 lần trên đoạn B. Click 2 lần trên đoạn C. Click 3 lần trên đoạn D. Click 4 lần trên đoạn GIẢI THÍCH Câu 31:
Trong Word, muốn tắt/ mở thanh Standard ta sử dụng thao tác nào? A. Edit/Toolbars/Standard B. View/Toolbars/Standard C. Insert/Toolbars/Standard D. Format/Toolbars/Standard GIẢI THÍCH Câu 32:
Trong Table của Word, để gõ kí tự Tab ta thực hiện thao tác nào? A. Tab B. Shift + Tab C. Ctrl + Tab D. Alt + Tab GIẢI THÍCH Câu 32:
Trong Table của Word, để gõ kí tự Tab ta thực hiện thao tác nào? A. Tab B. Shift + Tab C. Ctrl + Tab D. Alt + Tab GIẢI THÍCH Câu 34:
Trong Word, Format/Drop Cap/Lines to drop có chức năng gì?
A. Xác định số dòng cần drop
B. Xác định vị trí kí tự drop cap
C. Xác định khoảng cách từ drop cap đến văn bản
D. Xác định font chữ cho kí tự drop cap GIẢI THÍCH Câu 35:
Trong Word, có mấy cách tạo chữ Word Art? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 GIẢI THÍCH Câu 36:
Trong Table của Word, có mấy dạng canh lề? A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 GIẢI THÍCH Câu 37:
Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột. A. Ctrl B. Shift C. Ctrl + Alt D. Alt + Shift GIẢI THÍCH Câu 38:
Trong Word, để in trang hiện hành, ta chọn thao tác nào? A. File/ Print chọn All B. File/ Print chọn Pages
C. File/ Print chọn Current page
D. File/ Print chọn Selection GIẢI THÍCH Câu 39:
Trong Word, để chép nội dung từ bộ nhớ tạm ra vị trí con trỏ, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + V B. Ctrl + E C. Ctrl + X D. Ctrl + C GIẢI THÍCH Câu 40:
Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn thao tác nào? A. Edit/Paste B. Edit/Copy C. Insert/Cut D. Edit /Cut GIẢI THÍCH Câu 41:
Trong Word, để biết đang sử dụng Word phiên bản nào:
A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word B. Nhấn Tools/ Options C. Nhấn Windows/ Split D. Nhấn File/ Properties GIẢI THÍCH Câu 42:
Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ "Đh Ktcn Tp.Hcm" thành
chữ "ĐH KThuật Công Nghệ TP.HCM" ta thực hiện lệnh: A. Edit/ Replace B. Edit/ Find
C. Chọn "Đh KtCn Tp.HCM" rồi nhấn tổ hợp phím Shift + F3
D. Không thể thực hiện được GIẢI THÍCH Câu 43:
Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn thao tác nào? A. Ctrl + C B. Ctrl + V C. Ctrl + X D. Ctrl + A GIẢI THÍCH Câu 44:
Trong Word hỗ trợ sao lưu văn bản soạn thảo thành các định dạng nào? A. *. doc; *.txt và *.exe B. *.doc; *.htm và *.zip
C. *.doc; *.dot; *.htm và *.txt
D. *.doc; *.dat; *.xls và *.avi GIẢI THÍCH Câu 45:
Trong Word, để gạch ngang một đoạn văn bản, ta chọn thao tác nào? A. Format/Font/Subscript B. Format/Strikethough C. Format/Font/Superscript D. Format/Font/Strikethough GIẢI THÍCH Câu 46:
Trong Word, muốn xem văn bản trước khi in, ta chọn thao tác nào? A. Edit/ Print Preview B. View/Print Preview C. File/Print D. File/Print Preview GIẢI THÍCH Câu 47:
Trong Word, để canh thẳng lề trái cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + R B. Ctrl + C C. Ctrl + L D. Ctrl + J GIẢI THÍCH Câu 48:
Trong Word, để gõ công thức toán học, ta chọn thao tác nào?
A. Insert/Object/Microsoft Equation B. View/ Microsoft Equation C. Edit/ Microsoft Equation
D. Tools/Object/Microsoft Equation GIẢI THÍCH Câu 49:
Trong Word, để đưa con trỏ về đầu văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Home B. Ctrl + End C. Shift + Home D. Shift + End GIẢI THÍCH Câu 50:
Trong Word, biểu tượng giống cây chổi có chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản B. Canh lề văn bản C. Canh lề văn bản D. Mở văn bản đã có GIẢI THÍCH Câu 20:
Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?
A. File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing
B. Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)
C. File -> info -> Protect Document -> Mark as Final
D. File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password GIẢI THÍCH Câu 1:
Trong Word, để kết thúc một đoạn và sang đoạn mới, ta chọn thao tác nào? A. Shift + Enter B. Enter C. Alt + Enter D. Alt + Shift Câu 2:
Trong Word, để chép nội dung từ bộ nhớ tạm ra vị trí con trỏ, ta chọn thao tác trên menu nào? A. Insert /Cut B. Edit /Paste C. File /Copy D. Edit /Copy Câu 3:
Trong Word, để chèn một tập tin hình ảnh trong thư viện hình ảnh của Word
vào văn bản, ta chọn thao tác trên menu nào? A. Insert/Picture B. Insert/Object C. Insert/Picture/ClipArt D. Insert/Picture/From File Câu 4:
Trong Word, để di chuyển nhanh đến một trang nào đó trong văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + L B. Ctrl + E C. Ctrl + R D. Ctrl + G Câu 5:
Trong Word, chức năng Table/Convert dùng để:
A. Chuyển chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
B. Chuyển chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
C. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
D. Chuyển từ table sang text và ngược lại. GIẢI THÍCH Câu 6:
Trong Word để lưu 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào? A. Ctrl - O B. Ctrl – S C. File -> Save D. Câu B, C đúng GIẢI THÍCH Câu 7:
Trong Word để lưu 1 tập tin với tên khác ta dùng lệnh hay phím tắt nào? A. Ctrl – U B. Ctrl – S C. File -> Save As D. Câu A, C đúng GIẢI THÍCH Câu 8:
Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào A. Ctrl – O B. Ctrl – S C. File -> Open D. Câu A, C đúng GIẢI THÍCH Câu 9:
Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào A. Ctrl – I B. Ctrl – S C. File -> Open D. Câu A, C đúng GIẢI THÍCH Câu 10:
Trong Word để đóng 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào A. Ctrl – O B. Ctrl – S C. File -> Close D. Câu A, C đúng GIẢI THÍCH Câu 11:
Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào? A. Ctrl – I B. Ctrl – N C. File -> New D. Câu B, C đúng GIẢI THÍCH Câu 12:
Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào? A. Ctrl – O B. Ctrl – F C. File -> New D. Câu B, C đúng GIẢI THÍCH Câu 13:
Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt nào? A. Ctrl – F B. Ctrl – S C. Edit -> Find D. Câu A, C đúng GIẢI THÍCH Câu 14:
Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt nào A. Ctrl – F B. Ctrl – S C. Edit -> Seach D. Câu A, C đúng GIẢI THÍCH Câu 15:
Trong Word để khôi phục 1 thao tác ta dùng lệnh hay phím tắt nào? A. Ctrl – Z B. Edit -> Undo C. Câu A, B đúng D. Câu A, B sai GIẢI THÍCH Câu 16:
Để gõ được dấu tiếng Việt trong văn bản ta chọn bảng mã và font chữ nào?
A. Bảng mã Unicode, Font Arial
B. Bảng mã Unicode, Font Vni-times
C. Bảng mã VNI Windows, Font Vni-Times D. Câu A, C Đúng GIẢI THÍCH Câu 17:
Để định dạng Font chữ cho văn bản ta dùng lệnh? A. Format -> Paragraph B. Format -> Font C. Edit -> Font D. Edit -> Paragraph GIẢI THÍCH Câu 18:
Để tạo Đường viền và màu nền trong văn bản ta dùng lệnh? A. Format -> paragraph B. Format -> Shading
C. Format -> Border and Shading D. Format -> Border GIẢI THÍCH Câu 19:
Để tạo các số đầu đoạn văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh nào A. Format -> Number
B. Format -> Bullets and Numbering C. Click vào nút D. Câu B, C đúng GIẢI THÍCH Câu 20:
Để tạo các kí tự đặc biệt đầu đoạn văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh nào?
A. Format -> Number and Number B. Click vào nút C. Câu A, B đúng D. Câu B, C sai GIẢI THÍCH Câu 21:
Để canh trái đoạn văn bản ta dùng? A. Ctrl – L B. Click nút
C. Format -> Paragraph -> Alignment -> Left
D. Các câu trên đều đúng GIẢI THÍCH Câu 22:
Để canh đều 2 bên đoạn văn bản ta thực hiện? A. Ctrl – J B. Click nút Justify
C. Format-> Paragraph -> Alignment -> Justified
D. Các câu trên đều đúng GIẢI THÍCH Câu 23:
Để canh giữa trang đoạn văn bản ta thực hiện? A. Ctrl – E B. Click nút Center
C. Format -> Paragraph -> Alignment -> Center
D. Các câu trên đều đúng Câu 24:
Để canh đoạn văn bản Theo lề phải trang giấy ta thực hiện A. Ctrl – R B. Click nút Align Right
C. Format -> Paragraph -> Alignment -> Right
D. Các câu trên đều đúng GIẢI THÍCH Câu 25:
Để tạo/Bỏ chỉ số trên ta nhấn nút hay gõ tổ hợp phím: A. Ctrl – Shift - +/=
B. Format -> Font -> Superscript
C. Các câu A, B đều đúng D. Các câu A, B đều sai GIẢI THÍCH Câu 26:
Để tạo/Bỏ chỉ số dưới ta nhấn nút hay gõ tổ hợp phím A. Ctrl – +/=
B. Format -> Font -> Subscript C. Các câu A, B đều sai D. Các câu A,B đều đúng GIẢI THÍCH Câu 27:
Trong văn bản cột Để ngắt cột bắt buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp phím tắt nào? A. Ctrl – +
B. Format -> Column -> Break C. Các câu A,B đều sai
D. Các câu A, B đều đúng GIẢI THÍCH Câu 28:
Trong văn bản cột. Để ngắt cột bắt buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp phím tắt nào? A. Ctrl – Shift - Enter
B. Insert -> Break -> Columm Break C. Các câu A,B đều sai
D. Các câu A, B đều đúng GIẢI THÍCH CÂU 44:
Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word: A. 2 cách B. 3 cách C. 4 cách D. 5 cách GIẢI THÍCH CÂU 46:
Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C. Xuống một trang màn hình D. Tất cả đều sai GIẢI THÍCH
CÂU 47: CHÚC MỪNG! BẠN ĐÃ CHỌN ĐÚNG
Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào: A. Format/Paragragh B. Format/Style C. Format/Font D. /Format/Object GIẢI THÍCH
CÂU 48: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên
D. Trả về dạng mặc định GIẢI THÍCH
CÂU 49: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào A. Ctrl + Shift + D B. Ctrl + Shift + W C. Ctrl + Shift + A D. Ctrl + Shift + K GIẢI THÍCH
CÂU 50: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn,
khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây: A. Định dạng cột B. Canh chỉnh Tab C. Thay đổi font chữ D. Tất cả đều sai GIẢI THÍCH Câu 1:
Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
B. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
C. Phần chừa trống để đóng thành tập.
D. Quy định lề của trang in. GIẢI THÍCH Câu 2:
Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn: A. Format/Tabs B. Tools/Option/General C. Format/Object D. Tools/Option/View GIẢI THÍCH Câu 3:
Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta
vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để:
A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number
B. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets
C. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị D. Thay đổi font chữ GIẢI THÍCH Câu 4:
Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định khoảng cách:
A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
D. Giữa ký tự Drop Cap với toà n văn bản GIẢI THÍCH Câu 5:
Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng
B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
C. Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng
D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau GIẢI THÍCH Câu 6:
Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là
A. chú thích được trình bà y ở cuối từ cần chú thích
B. chú thích được trình bày ở cuối trang
C. chú thích được trình bày ở cuối văn bản
D. chú thích được trình bày ở cuối toàn bộ GIẢI THÍCH Câu 7:
Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để:
A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước
B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên C. Thêm một tab vào ô
D. Phím nóng trên không có chức năng gì GIẢI THÍCH Câu 8:
Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím
A. Alt + Shift + 5 (5 trên bàn phím số)
B. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock) C. a và b đều đúng D. a và b đều sai GIẢI THÍCH Câu 9:
Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin. Đây là chức năng: A. auto correct B. auto text C. auto Format D. Tất cả đều sai GIẢI THÍCH Câu 10:
Trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dù ng để xác định khoảng cách:
A. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập
B. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập C. Cả a và b đều đúng D. a và b đều sai GIẢI THÍCH Câu 11:
Để xem tà i liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng: A. Ctrl + Alt + P B. Ctrl + Alt + B C. Ctrl + Alt + Format D. Ctrl + Alt + 1 GIẢI THÍCH Câu 12:
Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng:
A. Quay ngược phong bì 180 độ
B. Quay theo chiều của phong bì C. Quay theo chiều máy in D. Tất cả đều sai GIẢI THÍCH Câu 38:
Font chữ nào sau đây thuộc bảng mã TCVN3 (ABC)? A. Vn-Time B. Tahoma C. Vn-Brush D. Time New Romen GIẢI THÍCH Câu 45:
Trong soạn thảo Word, phím tắt nào sau đây để định dạng chữ in nghiêng: A. CTRL+L B. CTRL+R C. CTRL+I D. CTRL+B GIẢI THÍCH Câu 3:
Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
A. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
B. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
C. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
D. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng GIẢI THÍCH Câu 10:
Trong soạn thảo Word, để định dạng đường khung cho một đoạn văn bản bạn chọn: A. Picture B. Clip Art C. Word Art
D. Tất cả đáp án trên đều sai GIẢI THÍCH Câu 11:
Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy
tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện: A. Insert - Column B. View - Column C. Format - Column D. Table - Column GIẢI THÍCH Câu 12:
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là: A. Mở một hồ sơ mới B. Đóng hồ sơ đang mở
C. Mở một hồ sơ đã có D. Lưu hồ sơ vào đĩa GIẢI THÍCH Câu 13:
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: A. Ctrl – Z B. Ctrl – X C. Ctrl – Y D. Ctrl – W GIẢI THÍCH Câu 14:
Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo: A. Ctrl + A B. Alt + A C. Ctrl + F D. Alt + F GIẢI THÍCH Câu 15:
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế trong soạn thảo C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản vào đĩa GIẢI THÍCH Câu 16:
Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: A. Table - Cells B. Table - Merge Cells C. Tools - Split Cells D. Table - Split Cells GIẢI THÍCH Câu 17:
Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là: A. Xóa tệp văn bản
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa
D. Tạo tệp văn bản mới GIẢI THÍCH Câu 18:
Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện: A. View - Exit B. Edit - Exit C. Window - Exit D. File - Exit GIẢI THÍCH Câu 19:
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện: A. Bấm phím Enter B. Bấm phím Space
C. Bấm phím mũi tên di chuyển D. Bấm phím Tab GIẢI THÍCH Câu 20:
Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính,
máy in, ..., được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng B. Thanh công cụ chuẩn C. Thanh công cụ vẽ
D. Thanh công cụ bảng và đường viền GIẢI THÍCH Câu 21:
Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ: A. Microsoft Equation B. Ogranization Art C. Ogranization Chart D. Word Art GIẢI THÍCH Câu 22:
Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:
A. Chọn menu lệnh Edit - Copy
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
D. Cả 2 câu a. b. đều sai GIẢI THÍCH Câu 23:
Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề
phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo: A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas GIẢI THÍCH Câu 24:
Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện: A. Tools - Insert Table B. Insert - Insert Table C. Format - Insert Table D. Table - Insert Table GIẢI THÍCH Câu 24:
Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện: A. Tools - Insert Table B. Insert - Insert Table C. Format - Insert Table D. Table - Insert Table GIẢI THÍCH Câu 25:
Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện: A. Insert - Header and Footer B. Tools - Header and Footer C. View - Header and Footer D. Format - Header and Footer GIẢI THÍCH Câu 26:
Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo D. Định dạng trang GIẢI THÍCH Câu 27:
Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện: A. File - Properties B. File - Page Setup C. File - Print D. File - Print Preview GIẢI THÍCH Câu 28:
Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ
chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím: A. Insert B. Tab C. Del D. CapsLock GIẢI THÍCH Câu 29:
Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD D. Cả 3 câu đều sai GIẢI THÍCH Câu 30:
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện: A. File - Save B. File - Save As C. Window - Save D. Window - Save As GIẢI THÍCH Câu 31:
Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo thì:
A. Chọn menu lệnh Edit - Open
B. Chọn menu lệnh File - Open
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
D. Cả 2 câu a. b. đều sai GIẢI THÍCH Câu 32:
Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản: A. Shift+Home B. Atl+Home C. Ctrl+Home D. Ctrl+Alt+Home GIẢI THÍCH Câu 33:
Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục: A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape GIẢI THÍCH Câu 34:
Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện: A. File - Close B. File - Exit C. File - New D. File - Save GIẢI THÍCH Câu 35:
Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: A. View - Symbol B. Format - Symbol C. Tools - Symbol D. Insert - Symbol GIẢI THÍCH Câu 36:
Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
A. Edit - AutoCorrect Options...
B. Window - AutoCorrect Options...
C. View - AutoCorrect Options...
D. Tools - AutoCorrect Options... GIẢI THÍCH Câu 37:
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
D. Word tự động, không cần bấm phím GIẢI THÍCH Câu 38:
Trong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
D. Bấm tổ hợp phím Alt - Enter GIẢI THÍCH Câu 39:
Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
A. Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B. File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every GIẢI THÍCH Câu 40:
Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế
tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím: A. ESC B. Ctrl C. CapsLock D. Tab GIẢI THÍCH Câu 41:
Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện: A. Insert - Page Numbers B. View - Page Numbers C. Tools - Page Numbers D. Format - Page Numbers GIẢI THÍCH Câu 42:
Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện: A. Insert - New B. View - New C. File - New D. Edit - New GIẢI THÍCH Câu 43:
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
C. Nháy chuột vào từ cần chọn D. Bấm phím Enter GIẢI THÍCH Câu 44:
Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn: A. Edit - Print Preview B. Format - Print Preview C. View - Print Preview D. File - Print Preview GIẢI THÍCH Câu 45:
Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy:
A. Chọn menu lệnh File - Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
C. Các câu a. và b. đều đúng
D. Các câu a. và b. đều sai GIẢI THÍCH Câu 46:
Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản: A. Shift + End B. Alt + End C. Ctrl + End D. Ctrl + Alt + End GIẢI THÍC câu 47:
Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp
B. Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc D. Tất cả đề sai GIẢI THÍCH Câu 48:
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào: A. Ctrl + Shift + D B. Ctrl + Shift + W C. Ctrl + Shift + A D. Ctrl + Shift + K GIẢI THÍCH Câu 49:
Khi muốn chuyển các ký tự chữ thường (Ví dụ: abcde) thành chữ hoa (Ví dụ: ABCDE) ta chọn?
A. Vào Format/Change Case, chọn UPPERCASE
B. Sử dụng một số Font hỗ trợ tính năng chuyển ký tự sang chữ hoa C. Cả A và B đều đúng GIẢI THÍCH Câu 50:
Để tạo khoảng cách giữa các dòng là 1.5 lines, chúng ta thực hiện?
A. Trên thanh công cụ Formatting, chọn Line Spacing là 1.5
B. -Vào Format/Paragraph, chọn Line Spacing là 1.5 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai GIẢI THÍCH
CÂU 1: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Tạo Font trong Word luôn mặc định là: ".VnTime" khi soạn thảo văn bản?
A. Trên thanh Formatting chọn Font là ".VnTime"
B. Vào Format/Font chọn Font là ".VnTime", chọn Default C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai GIẢI THÍCH Chọn B
CÂU 2: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Để xem văn bản thành 2 trang trên màn hình ta chọn chế độ nào sau đây? A. Vào View/Normal B. Vào View/Outline C. Vào View/Reading Layout D. Vào File/Reading Layout GIẢI THÍCH Chọn C
CÂU 3: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Cách chuyển đổi từ văn bản dạng bảng (Table) sang dạng Text thông thường?
A. Vào Table/Convert, chọn Text to Table
B. Vào Table/Convert, chọn Table to Text
C. Vào Table/Conten, chọn Table to Text D. Cả 2 đều sai GIẢI THÍCH Chọn B
CÂU 4: CHÚC MỪNG! BẠN ĐÃ CHỌN ĐÚNG
Để xem văn bản mình đang đánh có số lượng bao nhiêu từ, ta thực hiện bằng cách?
A. Vào Tool, chọn Word Count…
B. Vào Tool, chọn AutoCorrect Options C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng GIẢI THÍCH Chọn A
CÂU 5: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Nền văn bản (Background) mặc định của Word là màu trắng. Để thay
đổi nền theo ý thích của mình chúng ta là như thế nào? A. Vào Format/Paragraph…
B. Vào Format/Background, chọn màu theo ý thích
C. Trong Word không hỗ trợ tính năng này D. Cả A và B đều đúng GIẢI THÍCH Chọn B
CÂU 6: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Có bao nhiêu cách để tạo mới (New) một văn bản Word? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 GIẢI THÍCH Chọn C
CÂU 7: CHÚC MỪNG! BẠN ĐÃ CHỌN ĐÚNG
Tính năng Print Preview được sử dụng để?
A. Xem lại toàn bộ văn bản trước khi in B. In văn bản ra máy in C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng GIẢI THÍCH Chọn A
CÂU 19: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Để tạo khung cho cả trang văn bản ta chọn: A. Format --> Style
B. Format --> Border and Shading C. File --> Paper Setup D. File -->Print Preview GIẢI THÍCH Chọn B
CÂU 20: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Đặt thước Tabs cho văn bản ta chọn: A. Tool --> Option B. Tool --> Mail Merger C. Format --> Tab D. Format --> Theme GIẢI THÍCH Chọn C
CÂU 21: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Phần mềm MS Word tạo ra file có tên mở rộng là: A. *.doc B. *.dot C. *.rtf
D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng GIẢI THÍCH Chọn D
CÂU 22: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Để chọn một dòng trong cả một bảng biểu, ta chọn:
A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
C. Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
D. Cả hai cách A và B đều được GIẢI THÍCH Chọn D
CÂU 23: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ
A. Nhấn đúp chuột vào ô đó
B. Nhấn chuột 3 lần vào ô đó
C. Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới ô đó
D. Nhấn chuột ở bên trên ô đó GIẢI THÍCH Chọn A
CÂU 24: TIẾC QUÁ! BẠN ĐÃ CHỌN SAI ĐÁP ÁN.
Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản là để
A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản. B. Chọn 1 dòng văn bản. C. Xóa 1 dòng văn bản D. Xóa toàn bộ văn bản. GIẢI THÍCH Chọn B