



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207367 Văn chẩn
1. Để thực hiện văn chẩn, người thầy thuốc yhct cần dùng tới những giác quan nào?
A. Thính giác, khứu giác A .................................................................................................................................................. Error! Bookmark not defined.
B ....................................................................................................................................................................................................................................... 25
C ....................................................................................................................................................................................................................................... 25
D ...................................................................................................................................................................................................................................... 25 B. Xúc giác, thị giác C. Khứu giác, xúc giác D. Khứu giác, thị giác.
2. Văn chẩn giúp thầy thuốc yhct ánh giá ược gì về tính chất bệnh và tình trạng chính khí của bệnh nhân?
A. Biểu – lý, hư – thực
B. Biểu – lý, hàn – nhiệt
C. Hư – thực, hàn – nhiệt
D. Âm – dương, biểu – lý
3. Thực hiện kỹ năng nghe gồm có mấy bước?
5. Khi bệnh nhân bị mất giọng, thầy thuốc yhct có tiếp tục thực hiện văn chẩn hay không? A. Không. Bỏ
qua văn chẩn, tiếp tục thực hiện các kỹ thuật chẩn oán khác.
B. Không. Chuyển bệnh nhân ến khám chuyên khoa.
C. Có. Cố gắng hỏi bệnh nhân nhiều hơn, khai thác cho bằng ược. lOMoAR cPSD| 47207367
D. Có. Tiếp tục thăm khám, ghi nhận bất thường.
4. Khi lắng nghe cần xác ịnh gì? a. Âm thanh, cường ộ b. Tốc ộ, rõ ràng
c. Âm thanh, cường ộ, rõ ràng, tốc ộ. d. Âm thanh, rõ ràng
5. Nguyên nhân âm thanh lớn, lực mạnh? a. Nhiệt- thực b. Hư – hàn c. Biểu- lí
6. Âm thanh nhỏ , lực yếu ? a. Nhiệt- thực b. Hư – hàn c. Biểu- lí
7. Nguyên nhân gây mất giọng nói : a. Thiếu nuôi dưỡng b. Tắc trở c. Thiếu khí
8. Thiếu nuôi dưỡng do âu
a. Bệnh mạn tính, mất tân dịch : phế, thận âm hư
b. Đàm, ứ huyết , rl chức năng tạng phủ c. Chính khí hư 9. Thiếu khí do âu. lOMoAR cPSD| 47207367
a. Bệnh mạn tính, mất tân dịch : phế, thận âm hư
b. Đàm, ứ huyết , rl chức năng tạng phủ c. Chính khí hư d. Tất cả
10. Nguyên nhân gây giọng nói lớn a. Nhiệt thực b. Phong hàn, thấp c. Hàn , hư
11. Hàn hư có giọng nói ntn? a. Giọng nói lớn b. Giọng nói nhỏ
c. Giọng nói thấp, mơ hồ
12.bn có triệu chứng khàn giọng khởi phát ột ngột , giọng nói trầm và khó nghe, ớn lạnh , sốt au hoặc ngứa họng , ho, nổi hạch. Nguyên nhân gây giọng nói khàn tiếng ?
a. Hội chứng ngoại cảm b. Hc ứ huyết c. Hc àm nhiệt d. Phế/ thận âm hư
13.bn có triệu chứng khàn giọng, cảm giác vướng họng, ho, àm vàng ặc, nặng au họng hoặc cảm giác vướng họng, sốt, lưỡi ỏ, mạch hoạt sác. Nguyên nhân nào gây ra?
a. Hội chứng ngoại cảm b. Hc ứ huyết c. Hc àm nhiệt lOMoAR cPSD| 47207367 d. Phế/ thận âm hư
14. Bn khàn tiếng với khỏi phát từ từ, mức ộ tăng dần, nặng hơn vào buổi tối , ổ mồ hôi trộm, ho khan, mạch sác. Nguyên nhân nào gây ra?
a. Hội chứng ngoại cảm b. Hc ứ huyết c. Hc àm nhiệt d. Phế/ thận âm hư
15. Nguyên nhân ứ huyết sẽ gây ra khàn tiếng . Kèm theo các triệu chứng nào
a. Khởi phát ột ngột , giọng nói trầm và khó nghe, ớn lạnh , sốt au hoặc ngứa họng , ho, nổi hạch.
b. Khỏi phát từ từ, mức ộ tăng dần, nặng hơn vào buổi tối , ổ mồ hôi trộm, ho khan, mạch sác
c. Khàn giọng, cảm giác vướng họng, ho, àm vàng ặc, nặng au họng hoặc cảm giác vướng họng, sốt, lưỡi ỏ, mạch hoạt sác.
d. Mạn tính, mức ộ tăng dần, họng khô au, có khối hoặc nốt trong họng, khô miệng mà không muốn uống, lưỡi tím.
16. Nguyên nhân hội chứng ngoại cảm sẽ gây ra khàn tiếng . Kèm theo các triệu chứng nào
a. Khởi phát ột ngột , giọng nói trầm và khó nghe, ớn lạnh , sốt au hoặc ngứa họng , ho, nổi hạch.
b. Khỏi phát từ từ, mức ộ tăng dần, nặng hơn vào buổi tối , ổ mồ hôi trộm, ho khan, mạch sác
c. Khàn giọng, cảm giác vướng họng, ho, àm vàng ặc, nặng au họng hoặc cảm giác vướng họng, sốt, lưỡi ỏ, mạch hoạt sác.
d. Mạn tính, mức ộ tăng dần, họng khô au, có khối hoặc nốt trong họng, khô miệng mà không muốn uống, lưỡi tím.
17.nguyên nhân àm nhiệt sẽ gây ra khàn tiếng . Kèm theo các triệu chứng nào
a. Khởi phát ột ngột , giọng nói trầm và khó nghe, ớn lạnh , sốt au hoặc ngứa họng , ho, nổi hạch.
b. Khỏi phát từ từ, mức ộ tăng dần, nặng hơn vào buổi tối , ổ mồ hôi trộm, ho khan, mạch sác
c. Khàn giọng, cảm giác vướng họng, ho, àm vàng ặc, nặng au họng hoặc cảm giác vướng họng, sốt, lưỡi ỏ, mạch hoạt sác.
d. Mạn tính, mức ộ tăng dần, họng khô au, có khối hoặc nốt trong họng, khô miệng mà không muốn uống, lưỡi tím.
18.nguyên nhân phế thận âm hư sẽ gây ra khàn tiếng . Kèm theo các triệu chứng nào
a. Khởi phát ột ngột , giọng nói trầm và khó nghe, ớn lạnh , sốt au hoặc ngứa họng , ho, nổi hạch. lOMoAR cPSD| 47207367
b. Khỏi phát từ từ, mức ộ tăng dần, nặng hơn vào buổi tối , ổ mồ hôi trộm, ho khan, mạch sác
c. Khàn giọng, cảm giác vướng họng, ho, àm vàng ặc, nặng au họng hoặc cảm giác vướng họng, sốt, lưỡi ỏ, mạch hoạt sác.
d. Mạn tính, mức ộ tăng dần, họng khô au, có khối hoặc nốt trong họng, khô miệng mà không muốn uống, lưỡi tím.
19.yếu tố bên ngoài gây tắt tiếng cấp ? a. Phế/ thận âm hư b. Phế/ thận khí hư c. Đàm ẩm tích phế d. Phế/ thận ứ trệ
20.trạng thái lời nói hàn hư? a. Nói nhỏ b. Nói to c. Nói dai dẳng d. Im lặng
21.nguyên nhân gây lời nói không rõ ràng a. Cuồng ngôn b. Thác ngôn c. Mê sảng
d. Đàm hoặc ứ huyết cản trở
22.lời nói thô lỗ, như chửi bởi, không kiểm soát hành vi ( àm làm rl chức năng tâm ; can / vị tích nhiệt ) do dương, thực nhiệt dẫn ến hưng cảm a. Thác ngôn b. Mê sản c. Lẩm bẩm d. Cuồng ngôn lOMoAR cPSD| 47207367
23.lời nói không mạch lạc , mạnh mẽ, ồn ào khô hiểu ược + sốt cao , khó chịu ( nhiệt làm rối loạn tâm và tâm bào ) do dương thực nhiệt a. Thác ngôn b. Mê sản c. Lẩm bẩm d. Cuồng ngôn
24.triệu chứng nói lời vô nghĩa?
a. Lời nói không mạch lạc , mạnh mẽ, ồn ào khô hiểu ược + sốt cao , khó chịu ( nhiệt làm rối loạn tâm và tâm bào ) do dương thực nhiệt
b. Lời nói thô lỗ, như chửi bởi, không kiểm soát hành vi ( àm làm rl chức năng tâm ; can / vị tích nhiệt ) do dương, thực nhiệt dẫn ến hưng cảm
c. Kèm chóng mặt , thở dài, cáu kỉnh ( tâm tiểu trường hư, can khí uất)
d. Lời nói không mạch lạc , mạnh mẽ, ồn ào khô hiểu ược + sốt cao , khó chịu ( nhiệt làm rối loạn tâm và tâm bào ) do dương thực nhiệt 25.triệu chứng mê sảng
a. Lời nói không mạch lạc , mạnh mẽ, ồn ào khô hiểu ược + sốt cao , khó chịu ( nhiệt làm rối loạn tâm và tâm bào ) do dương thực nhiệt
b. Lời nói thô lỗ, như chửi bởi, không kiểm soát hành vi ( àm làm rl chức năng tâm ; can / vị tích nhiệt ) do dương, thực nhiệt dẫn ến hưng cảm
c. Kèm chóng mặt , thở dài, cáu kỉnh ( tâm tiểu trường hư, can khí uất)
d. Lời nói không mạch lạc , mạnh mẽ, ồn ào khô hiểu ược + sốt cao , khó chịu ( nhiệt làm rối loạn tâm và tâm bào ) do dương thực nhiệt
26.triệu chứng lẩm bẩm
a. Lời nói không mạch lạc , mạnh mẽ, ồn ào khô hiểu ược + sốt cao , khó chịu ( nhiệt làm rối loạn tâm và tâm bào ) do dương thực nhiệt
b. Lặp i, lặp lại một từ, yếu ớt, mô hồ ( tâm khí hư )
c. Kèm chóng mặt , thở dài, cáu kỉnh ( tâm tiểu trường hư, can khí uất)
d. Lời nói không mạch lạc , mạnh mẽ, ồn ào khô hiểu ược + sốt cao , khó chịu ( nhiệt làm rối loạn tâm và tâm bào ) do dương thực nhiệt
27.xác ịnh hơi thở dựa vào ? a. Tốc ộ, nhịp iệu
b. Độ mượt, cường ộ và chất lượng lOMoAR cPSD| 47207367
c. Cường ộ và chất lượng
d. Tốc ọ, nhịp iệu, ộ mượt, cường ộ và chất lượng
28.sự bất thường của hơi thở liên quan ến tạngnào nhiều nhất a. Phế- tâm b. Can- tâm c. Phế- thận
29.nguyên nhân nào gây hơi thở to, ồn ào, nhanh ? a. Thực- nhiệt b. Hàn hư c. Tâm phế khí thịnh d. Can thận âm hư
30.nguyên nhân gây hơi thở yếu a. Thực- nhiệt b. Hàn hư c. Tâm phế khí thịnh d. Can thận âm hư
31.người bệnh mắc bệnh mãn tính, hư sẽ có hơi thở ntn?
a. Hô hấp thô, thở ra nhanh hít vào chậm
b. Hô hấp yếu , thở ra chậm, hít vào chậm c. Thở yếu d. Thở sâu HO lOMoAR cPSD| 47207367
32.người bệnh tâm phế khí thịnh sẽ có hơi thở ntn ?
a. Hô hấp thô, thở ra nhanh, hít vào chậm
b. Hô hấp yếu , thở ra chậm, hít vào chậm c. Thở yếu d. Thở sâu
33.người bệnh có triệu chứng khởi phát cấp tính, ho khan và ho lớn, ban ngày nặng hơn ban êm. Âm thanh thô và lớn. a. Táo khí thương phế b. Can phế tương khắc c. Phế âm hư d. Phong hàn phạm phế
34.người bệnh có tchung ho mạn tính với âm thanh yếu. Khối lượng yếu, ho không liên tục. a. Táo khí thương phế
b. Thận/ bàng quang dương hư c. Phế âm hư d. Phong hàn phạm phế
35.người bệnh có triệu chứng ho mạn tính với âm thanh yếu. Âm thanh yếu, âm lượng thấp, nặng hơn vào buổi chiều và buổi tối. a. Phế khí hư b. Can phế tương khắc c. Phế âm hư d. Phong hàn phạm phế
36.người bệnh có triệu chứng ho mạn tính với âm thanh yếu. Ho khan kéo dài và yếu ớt với âm thanh khàn khàn, tệ hơn vào buổi tối. a. Phế khí hư b. Can phế tương khắc c. Phế âm hư lOMoAR cPSD| 47207367 d. Phong hàn phạm phế
37.người bệnh có triệu chứng khởi phát tái phát mạn tính, ho với âm thanh lớn. Ho nặng, ho bùng phát a. Phế khí hư b. Can phế tương khắc c. Phế âm hư d. Phong hàn phạm phế
38.người bệnh có triệu chứng khởi phát cấp tính, ho khan và ho lớn, ban ngày nặng hơn ban êm. Nghẹt thở với âm thanh thô. a. Phế khí hư b. Can phế tương khắc c. Phong nhiệt phạm phế d. Phong hàn phạm phế
39.người bệnh có triệu chứng khởi phát tái phát mạn tính, ho với âm thanh lớn. Ho àm, tệ hơn vào buổi sáng và sau bữa ăn. a. Táo khí thương phế
b. Đàm thấp tích ở phế. c. Phế âm hư d. Phong hàn phạm phế
40.người bệnh có triệu chứng khởi phát cấp tính, ho khan và ho lớn, ban ngày nặng hơn ban êm. Ho khan với âm thanh rõ ràng, sắc nét. a. Táo khí thương phế
b. Thận/ bàng quang dương hư c. Phế âm hư d. Phong hàn phạm phế
41.nguyên nhân táo khí thương phế có triệu chứng nào ?
a. Khởi phát cấp tính, ho khan và ho lớn, ban ngày nặng hơn ban êm. Âm thanh thô và lớn.
b. Khởi phát cấp tính, ho khan và ho lớn, ban ngày nặng hơn ban êm. Nghẹt thở với âm thanh thô.
c. Khởi phát cấp tính, ho khan và ho lớn, ban ngày nặng hơn ban êm. Ho khan với âm thanh rõ ràng, sắc nét.
d. Khởi phát tái phát mạn tính, ho với âm thanh lớn. Ho nặng, ho bùng phát. lOMoAR cPSD| 47207367
42.nguyên nhân phế âm hư gây triệu chứng ho nào?
a. Khởi phát tái phát mạn tính, ho với âm thanh lớn. Ho àm, tệ hơn vào buổi sáng và sau bữa ăn.
b. Ho mạn tính với âm thanh yếu. Âm thanh yếu, âm lượng thấp, nặng hơn vào buổi chiều và buổi tối.
c. Ho mạn tính với âm thanh yếu. Ho khan kéo dài và yếu ớt với âm thanh khàn khàn, tệ hơn vào buổi tối.
d. Ho mạn tính với âm thanh yếu. Khối lượng yếu, ho không liên tục.
43.nguyên nhân phong hàn phạm phế có triệu chứng ho và kèm theo?
a. Khởi phát tái phát mạn tính, ho với âm thanh lớn. Ho àm, tệ hơn vào buổi sáng và sau bữa ăn.
b. Khởi phát cấp tính, ho khan và ho lớn, ban ngày nặng hơn ban êm. Âm thanh thô và lớn.
c. Ho mạn tính với âm thanh yếu. Ho khan kéo dài và yếu ớt với âm thanh khàn khàn, tệ hơn vào buổi tối.
d. Ho mạn tính với âm thanh yếu. Khối lượng yếu, ho không liên tục.
44.nguyên nhân phế khí hư có triệu chứng ho và kèm theo?
a. Khởi phát tái phát mạn tính, ho với âm thanh lớn. Ho àm, tệ hơn vào buổi sáng và sau bữa ăn.
b. Khởi phát cấp tính, ho khan và ho lớn, ban ngày nặng hơn ban êm. Âm thanh thô và lớn.
c. Ho mạn tính với âm thanh yếu. Âm thanh yếu, âm lượng thấp, nặng hơn vào buổi chiều và buổi tối.
d. Ho mạn tính với âm thanh yếu. Khối lượng yếu, ho không liên tục.
45.nguyên nhân phong nhiệt phạm phế có triệu chứng ho và kèm theo?
a. Khởi phát cấp tính, ho khan và ho lớn, ban ngày nặng hơn ban êm. Âm thanh thô và lớn.
b. Khởi phát cấp tính, ho khan và ho lớn, ban ngày nặng hơn ban êm. Nghẹt thở với âm thanh thô.
c. Khởi phát cấp tính, ho khan và ho lớn, ban ngày nặng hơn ban êm. Ho khan với âm thanh rõ ràng, sắc nét.
d. Khởi phát tái phát mạn tính, ho với âm thanh lớn. Ho nặng, ho bùng phát.
46.nguyên nhân can phế tương khắc có triệu chứng ho và kèm theo?
a. Khởi phát cấp tính, ho khan và ho lớn, ban ngày nặng hơn ban êm. Âm thanh thô và lớn.
b. Khởi phát cấp tính, ho khan và ho lớn, ban ngày nặng hơn ban êm. Nghẹt thở với âm thanh thô. lOMoAR cPSD| 47207367
c. Khởi phát cấp tính, ho khan và ho lớn, ban ngày nặng hơn ban êm. Ho khan với âm thanh rõ ràng, sắc nét.
d. Khởi phát tái phát mạn tính, ho với âm thanh lớn. Ho nặng, ho bùng phát.
47.nguyên nhân thận / bàng quang dương hư gây triệu chứng ho nào?
a. Khởi phát tái phát mạn tính, ho với âm thanh lớn. Ho àm, tệ hơn vào buổi sáng và sau bữa ăn.
b. Ho mạn tính với âm thanh yếu. Âm thanh yếu, âm lượng thấp, nặng hơn vào buổi chiều và buổi tối.r
c. Ho mạn tính với âm thanh yếu. Ho khan kéo dài và yếu ớt với âm thanh khàn khàn, tệ hơn vào buổi tối.
d. Ho mạn tính với âm thanh yếu. Khối lượng yếu, ho không liên tục.
48.nguyên nhân àm thấp tích trở ở phế gây triệu chứng ho nào?
a. Khởi phát tái phát mạn tính, ho với âm thanh lớn. Ho àm, tệ hơn vào buổi sáng và sau bữa ăn.
b. Ho mạn tính với âm thanh yếu. Âm thanh yếu, âm lượng thấp, nặng hơn vào buổi chiều và buổi tối.r
c. Ho mạn tính với âm thanh yếu. Ho khan kéo dài và yếu ớt với âm thanh khàn khàn, tệ hơn vào buổi tối.
d. Ho mạn tính với âm thanh yếu. Khối lượng yếu, ho không liên tục. Tiếng nôn ói
49.nguyên nhân thức ăn ình trệ gây ra tiếng nôn ói ?
a. Nôn với âm thanh lớn, nôn ói ra ầu tiên là chất lỏng, tiếp theo là thức ăn, au bụng dữ dội sau khi nôn, thường xảy ra sau khi ăn quá nhiều
thực phẩm sống hoặc lạnh
b. Nôn với âm thanh to và mạnh, chất nôn có vị chua và mùi hôi, thường xảy ra sau khi tiêu thụ quá nhiều thực phẩm
c. Nôn với âm thanh lớn, hoặc ói mà không nôn, các cơn buồn nôn và thở dài không liên tục, thường xảy ra với căng thẳng cảm xúc d. Nôn ến
chậm với âm thanh yếu, thường là sau bữa ăn, và một ít chất nôn
50.nguyên nhân vị âm hư gây ra tiếng nôn ói ?
a. Nôn với âm thanh lớn, nôn ói ra ầu tiên là chất lỏng, tiếp theo là thức ăn, au bụng dữ dội sau khi nôn, thường xảy ra sau khi ăn quá nhiều
thực phẩm sống hoặc lạnh lOMoAR cPSD| 47207367
b. Nôn với âm thanh to và mạnh, chất nôn có vị chua và mùi hôi, thường xảy ra sau khi tiêu thụ quá nhiều thực phẩm
c. Nôn ến chậm với âm thanh yếu, thường là sau bữa ăn, và một ít chất nôn
d. Nôn dữ dội với âm thanh lớn, nôn ói ra ầu tiên là thức ăn, sau ó chất lỏng trong suốt hoặc chất nhầy màu xanh lá cây, xảy ra ngay sau khi ăn,
thường là sau khi bị bệnh sốt hoặc tiêu thụ quá nhiều thức ăn cay nóng
51.nguyên nhân can vị bất hòa gây ra tiếng nôn ói ?
a. Nôn với âm thanh to và mạnh, chất nôn có vị chua và mùi hôi, thường xảy ra sau khi tiêu thụ quá nhiều thực phẩm
b. Nôn với âm thanh lớn, hoặc ói mà không nôn, các cơn buồn nôn và thở dài không liên tục, thường xảy ra với căng thẳng cảm xúc c. Nôn ến
chậm với âm thanh yếu, thường là sau bữa ăn, và một ít chất nôn
d. Nôn dữ dội với âm thanh lớn, nôn ói ra ầu tiên là thức ăn, sau ó chất lỏng trong suốt hoặc chất nhầy màu xanh lá cây, xảy ra ngay sau khi ăn,
thường là sau khi bị bệnh sốt hoặc tiêu thụ quá nhiều thức ăn cay nóng
52.nguyên nhân hàn thấp phạm vị gây ra tiếng nôn ói ?
a. Nôn với âm thanh lớn, nôn ói ra ầu tiên là chất lỏng, tiếp theo là thức ăn, au bụng dữ dội sau khi nôn, thường xảy ra sau khi ăn quá nhiều
thực phẩm sống hoặc lạnh
b. Nôn với âm thanh to và mạnh, chất nôn có vị chua và mùi hôi, thường xảy ra sau khi tiêu thụ quá nhiều thực phẩm
c. Nôn với âm thanh lớn, hoặc ói mà không nôn, các cơn buồn nôn và thở dài không liên tục, thường xảy ra với căng thẳng cảm xúc
d. Nôn dữ dội với âm thanh lớn, nôn ói ra ầu tiên là thức ăn, sau ó chất lỏng trong suốt hoặc chất nhầy màu xanh lá cây, xảy ra ngay sau khi ăn,
thường là sau khi bị bệnh sốt hoặc tiêu thụ quá nhiều thức ăn cay nóng
53.nguyên nhân vị / tiểu trường dương hư gây ra tiếng nôn ói ?
a. Nôn với âm thanh lớn, nôn ói ra ầu tiên là chất lỏng, tiếp theo là thức ăn, au bụng dữ dội sau khi nôn, thường xảy ra sau khi ăn quá nhiều
thực phẩm sống hoặc lạnh
b. Nôn với âm thanh to và mạnh, chất nôn có vị chua và mùi hôi
c. Nôn với âm thanh lớn, hoặc ói mà không nôn, các cơn buồn nôn và thở dài không liên tục, thường xảy ra với căng thẳng cảm xúc d. Nôn ến
chậm với âm thanh yếu, thường là sau bữa ăn, và một ít chất nôn lOMoAR cPSD| 47207367
54.người bệnh khi nôn với âm thanh lớn, nôn ói ra ầu tiên là chất lỏng, tiếp theo là thức ăn, au bụng dữ dội sau khi nôn, thường xảy ra sau khi
ăn quá nhiều thực phẩm sống hoặc lạnh. Nguyên nhân do âu ? a. Hàn thấp phạm vị b. Thức ăn ình trệ c. Can vị bất hòa
d. Vị / tiểu trường dương hư e. Vị âm hư
55.người bệnh khi nôn với âm thanh lớn, hoặc ói mà không nôn, các cơn buồn nôn và thở dài không liên tục, thường xảy ra với căng thẳng cảm xúc. Nguyên nhân do âu ? a. Hàn thấp phạm vị b. Thức ăn ình trệ c. Can vị bất hòa
d. Vị / tiểu trường dương hư e. Vị âm hư
56.người bệnh khi nôn dữ dội với âm thanh lớn, nôn ói ra ầu tiên là thức ăn, sau ó chất lỏng trong suốt hoặc chất nhầy màu xanh lá cây, xảy ra
ngay sau khi ăn, thường là sau khi bị bệnh sốt hoặc tiêu thụ quá nhiều thức ăn cay nóng. Nguyên nhân do âu ? a. Hàn thấp phạm vị b. Thức ăn ình trệ c. Can vị bất hòa
d. Vị / tiểu trường dương hư e. Vị âm hư
57.người bệnh khi nôn ến chậm với âm thanh yếu, thường là sau bữa ăn, và một ít chất nôn. Nguyên nhân do âu ? a. Hàn thấp phạm vị b. Thức ăn ình trệ c. Can vị bất hòa
d. Vị / tiểu trường dương hư lOMoAR cPSD| 47207367 e. Vị âm hư
58.người bệnh khi nôn với âm thanh to và mạnh, chất nôn có vị chua và mùi hôi, thường xảy ra sau khi tiêu thụ quá nhiều thực phẩm. Nguyên nhân do âu ? a. Hàn thấp phạm vị b. Thức ăn ình trệ c. Can vị bất hòa
d. Vị / tiểu trường dương hư e. Vị âm hư TIẾNG NẤC
59.trong nguyên nhân gây tiếng nấc bất thường, không phải hư chứng?
a. Hàn tà phạm vị /tiểu trường b. Vị âm hư c. Thận dương hư d. Vị khí hư
60.nguyên nhân gây tiếng nấc bất thường , không phải thực chứng?
a. Hàn tà phạm vị /tiểu trường b. Can vị bất hòa c. Vị nhiệt d. Vị âm hư
61.người bệnh ột nhiên bị nấc, tiếng nấc yếu và không liên tục và dễ tái phát. Nguyên nhân do âu? a. Vị nhiệt b. Vị âm hư c. Thận dương hư lOMoAR cPSD| 47207367 d. Vị khí hư
62.khởi phát cấp tính với âm thanh to, rõ, mạnh mẽ và liên tục. Nấc to và rõ, ra từ cổ họng với mùi hôi nồng nặc. Nguyên nhân do âu? a. Can vị bất hòa b. Vị nhiệt c. Vị âm hư d. Vị khí hư
63.khởi phát mạn tính, với âm thanh thấp, yếu và không liên tục. Nấc yếu, âm lượng thấp, không liên tục, mạn tính. Nguyên nhân do âu? a. Vị nhiệt b. Vị âm hư c. Thận dương hư d. Vị khí hư
64.khởi phát mạn tính, với âm thanh thấp, yếu và không liên tục. Nấc ngắn và không liên tục. Nguyên nhân do hư chứng nào ? a. Hàn tà phạm vị /tiểu trường b. Can vị bất hòa c. Vị nhiệt d. Vị âm hư
65.khởi phát cấp tính với âm thanh to, rõ, mạnh mẽ và liên tục. Nấc rõ, chậm và to có thể ược giảm bớt bởi nóng và nặng hơn khi gặp lạnh. Nguyên nhân thực chứng nào?
a. Hàn tà phạm vị /tiểu trường b. Can vị bất hòa c. Thận dương hư d. Vị khí hư lOMoAR cPSD| 47207367
66.khởi phát cấp tính với âm thanh to, rõ, mạnh mẽ và liên tục. Nấc xuất hiện khi căng thẳng cảm xúc; âm thanh to, lớn và rõ ràng. Nguyên nhân thực chứng nào?
a. Hàn tà phạm vị /tiểu trường b. Can vị bất hòa c. Vị nhiệt d. Vị khí hư
67.nguyên nhân vị âm hư tiếng nấc ntn?
a. Khởi phát cấp tính với âm thanh to, rõ, mạnh mẽ và liên tục. Nấc to và rõ, ra từ cổ họng với mùi hôi nồng nặc
b. Khởi phát mạn tính, với âm thanh thấp, yếu và không liên tục. Nấc ngắn và không liên tục
c. Khởi phát mạn tính, với âm thanh thấp, yếu và không liên tục. Nấc yếu, âm lượng thấp, không liên tục, mạn tính
d. Người bệnh ột nhiên bị nấc, tiếng nấc yếu và không liên tục và dễ tái phát
68.nguyên nhân hàn tà phạm vị/ tiểu trường gây tiếng nấc ntn?
a. Khởi phát cấp tính với âm thanh to, rõ, mạnh mẽ và liên tục. Nấc rõ, chậm và to có thể ược giảm bớt bởi nóng và nặng hơn khi gặp lạnh
b. Khởi phát cấp tính với âm thanh to, rõ, mạnh mẽ và liên tục. Nấc xuất hiện khi căng thẳng cảm xúc; âm thanh to, lớn và rõ ràng
c. Khởi phát cấp tính với âm thanh to, rõ, mạnh mẽ và liên tục. Nấc to và rõ, ra từ cổ họng với mùi hôi nồng nặc
d. Khởi phát mạn tính, với âm thanh thấp, yếu và không liên tục. Nấc ngắn và không liên tục
69.nguyên nhân can vị bất hòa gây tiếng nấc ntn?
a. Khởi phát cấp tính với âm thanh to, rõ, mạnh mẽ và liên tục. Nấc rõ, chậm và to có thể ược giảm bớt bởi nóng và nặng hơn khi gặp lạnh
b. Khởi phát cấp tính với âm thanh to, rõ, mạnh mẽ và liên tục. Nấc xuất hiện khi căng thẳng cảm xúc; âm thanh to, lớn và rõ ràng
c. Khởi phát cấp tính với âm thanh to, rõ, mạnh mẽ và liên tục. Nấc to và rõ, ra từ cổ họng với mùi hôi nồng nặc
d. Khởi phát mạn tính, với âm thanh thấp, yếu và không liên tục. Nấc ngắn và không liên tục
70.nguyên nhân vị khí hư gây tiếng nấc ntn?
a. Khởi phát cấp tính với âm thanh to, rõ, mạnh mẽ và liên tục. Nấc to và rõ, ra từ cổ họng với mùi hôi nồng nặc lOMoAR cPSD| 47207367
b. Khởi phát mạn tính, với âm thanh thấp, yếu và không liên tục. Nấc ngắn và không liên tục
c. Khởi phát mạn tính, với âm thanh thấp, yếu và không liên tục. Nấc yếu, âm lượng thấp, không liên tục, mạn tính
d. Người bệnh ột nhiên bị nấc, tiếng nấc yếu và không liên tục và dễ tái phát
71.nguyên nhân thận dương hư gây tiếng nấc ntn?
a. Khởi phát cấp tính với âm thanh to, rõ, mạnh mẽ và liên tục. Nấc to và rõ, ra từ cổ họng với mùi hôi nồng nặc
b. Khởi phát mạn tính, với âm thanh thấp, yếu và không liên tục. Nấc ngắn và không liên tục
c. Khởi phát mạn tính, với âm thanh thấp, yếu và không liên tục. Nấc yếu, âm lượng thấp, không liên tục, mạn tính
d. Người bệnh ột nhiên bị nấc, tiếng nấc yếu và không liên tục và dễ tái phát
72.nguyên nhân vị nhiệt tiếng nấc ntn?
a. Khởi phát cấp tính với âm thanh to, rõ, mạnh mẽ và liên tục. Nấc to và rõ, ra từ cổ họng với mùi hôi nồng nặc
b. Khởi phát mạn tính, với âm thanh thấp, yếu và không liên tục. Nấc ngắn và không liên tục
c. Khởi phát mạn tính, với âm thanh thấp, yếu và không liên tục. Nấc yếu, âm lượng thấp, không liên tục, mạn tính
d. Người bệnh ột nhiên bị nấc, tiếng nấc yếu và không liên tục và dễ tái phát TIẾNG Ợ HƠI
73.thực chứng tiếng ợ hơi nào không phải?
a. Hàn / nhiệt tàphạm vị b. Can khí uất trệ
c. Vị hư /tiểu trường hư
74.âu là hư chứng của tiếng ợ hơi?
a. Hàn / nhiệt tàphạm vị b. Can khí uất trệ lOMoAR cPSD| 47207367
c. Vị hư /tiểu trường hư
75.can khí uất trệ có triệu chứng chính tiếng lớn và rõ ràng, liên tục, gây ra hoặc trầm trọng hơn do căng thẳng cảm xúc. Kèm theo triệu chứng phụ nào?
a. Đau bụng, au nhiều hơn khi ấn
b. Đau và chướng bụng, dễ dàng tức giận, thường xuyên thở dài
c. Chán ăn, bụng trướng, mệt mỏi, mạch yếu. d. Tất cả.
76.hàn / nhiệt tàphạm vị có triệu chứng chính tiếng nặng và không rõ ràng với mùi hôi mạnh mẽ, làm nặng thêm do ăn quá nhiều. Kèm theo triệu chứng phụ nào ?
a. Đau bụng, au nhiều hơn khi ấn
b. Đau và chướng bụng, dễ dàng tức giận, thường xuyên thở dài
c. Chán ăn, bụng trướng, mệt mỏi, mạch yếu. d. Tất cả.
77.nguyên nhân nào gây tiếng ợ với âm thanh yếu, không có mùi. Kèm theo: chán ăn, bụng trướng, mệt mỏi, mạch yếu? a. Hàn / nhiệt tàphạm vị b. Can khí uất trệ
c. Vị hư /tiểu trường hư 78.
Nguyên nhân nào gây tiếng lớn và rõ ràng, liên tục, gây ra hoặc trầm trọng hơn do căng thẳng cảm xúc. Kèm theo: au và chướng bụng, dễ
dàng tức giận, thường xuyên thở dài.?
a. Hàn / nhiệt tàphạm vị b. Can khí uất trệ
c. Vị hư /tiểu trường hư lOMoAR cPSD| 47207367 TIẾNG TRUNG TIỆN 79.
nguyên nhân gây triệu chứng âm thanh yếu, ăn no thì giảm và trầm trọng hơn do ói kèm theo: mệt mỏi, ầy hơi, tiêu lỏng, sa trực tràng? a. Hàn phạm trung tiêu b. Tỳ vị khí hư
c. Thấp nhiệt trường vị
d. Tiểu trường /thận dương hư
80.Nguyên nhân gây triệu chứng âm thanh như sấm sét, liên tục kèm theo: au và lạnh bụng, phân lỏng, nôn ra chất lỏng trong, chân tay lạnh? a. Đàm thấptỳ vị b. Can vị bất hòa
c. Thấp nhiệt trường vị d. Hàn phạm trung tiêu
81.Nguyên nhân gây triệu chứng tiếng trung tiện gây ra nặng thêm bởi căng thẳng cảm xúc và giảm khi vui, au bụng nhẹ. Đau bụng, thường xuyên
thở dài, gắt gỏng, mạch huyền? a. Đàm thấptỳ vị b. Can vị bất hòa
c. Thấp nhiệt trường vị
d. Tiểu trường /thận dương hư
82.Nguyên nhân gây triệu chứng âm lượng lớn, cấp tính, thường xảy ra vào mùa hè hoặc cuối mùa hè, có thể ược gây ra bởi chế ộ ăn uống không
phù hợp kèm theo: tiêu chảy hoặc kiết, trong miệng có vị ắng? a. Thấp nhiệt trường vị b. Đàm thấptỳ vị lOMoAR cPSD| 47207367 c. Can vị bất hòa
d. Tiểu trường /thận dương hư
83.Nguyên nhân gây triệu chứng âm thanh như tiếng nước chảy trong chai, nếu người bệnh ứng lên hoặc ấn bụng, âm thanh giảm xuống.triệu
chứng kèm theo: chóng mặt, nôn, buồn nôn, mạch hoạt và lưỡi nhầy? a. Hàn phạm trung tiêu b. Can vị bất hòa
c. Thấp nhiệt trường vị d. Đàm thấptỳ vị
84.Nguyên nhân gây triệu chứng âm thanh bồn chồn như ói, au bụng kinh niên, triệu chứng giảm khi gặp nhiệt và trầm trọng hơn do hàn triệu
chứng kèm theo: tiêu lỏng vào buổi sáng, au lưng mỏi gối?
a. Tiểu trường /thận dương hư b. Can vị bất hòa
c. Thấp nhiệt trường vị d. Tỳ vị khí hư
85.Người người có hội chứng thấp nhiệt /trường vị sẽ có triệu chứng âm lượng lớn, cấp tính, thường xảy ra vào mùa hè hoặc cuối mùa hè, có thể
ược gây ra bởi chế ộ ăn uống không phù hợp. Triệu chứng kèo theo nào phù hợp? a. Mệt mỏi, ầy hơi, tiêu lỏng, sa trực tràng
b. Tiêu lỏng vào buổi sáng, au lưng mỏi gối
c. Tiêu chảy hoặc kiết, trong miệng có vị ắng
d. Chóng mặt, nôn, buồn nôn, mạch hoạt và lưỡi nhầy
86.Người người có hội chứng tiểu trường /thận dương hư sẽ có triệu chứng âm thanh bồn chồn như ói, au bụng kinh niên, triệu chứng giảm khi
gặp nhiệt và trầm trọng hơn do hàn .triệu chứng kèo theo nào phù hợp? a. Mệt mỏi, ầy hơi, tiêu lỏng, sa trực tràng
b. Tiêu chảy hoặc kiết, trong miệng có vị ắng
c. Chóng mặt, nôn, buồn nôn, mạch hoạt và lưỡi nhầy
d. Tiêu lỏng vào buổi sáng, au lưng mỏi gối