Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp - Kế toán tài chính | Trường Đại học Lao động - Xã hội
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp - Kế toán tài chính | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP
Câu hỏi 1: Thực hiện tốt trách nhiệm xã hội của DN có vai trò đối với NLĐ
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Quyền và lợi ích của NLĐ sẽ được thực thi nghiêm túc
C. Tạo ra được động cơ làm việc tốt cho NLĐ
D. Tạo điều kiện cho NLĐ phát triển toàn diện
Câu hỏi 2: Thực hiện tốt trách nghiệm xã hội của doanh nghiệp góp phần:
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Tăng sự tin tưởng của khách hàng khi lựa chọn sản phẩm
C. Đáp ứng yêu cầu của khách hàng
D. Nâng cao thương hiệu của doanh nghiệp
Câu hỏi 3: Thực hiện tốt TNXH của DN có vai trò đối với cộng đồng và xã hội:
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Được sống trong một môi trường không ô nhiễm
C. Được sống trong một môi trường sống không tồn tại các tệ nạn xã hội
D. Được sống trong một môi trường sống đảm bảo công bằng và dân chủ
Câu hỏi 4: Một trong những nội dung trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp bao gồm nội dung chính:
A. Trách nhiệm từ thiện/nhân đạo
B. Trách nhiệm chính trị C. Trách nhiệm lịch sử D. Trách nhiệm công giáo
Câu hỏi 5: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong lao động là: “Thực hiện
cam kết đối với NLĐ thông qua trách nhiệm đảm bảo quyền và lợi ích từ đó ...
cũng như đảm bảo sự phát triển bền vững”.
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho NLĐ
B. Nâng cao chất lượng văn hóa xã hội
C. Nâng cao hoạt động kinh doanh của DN
D. Nâng cao chất lượng lao động
Câu hỏi 6: Theo bộ tiêu chuẩn SA 8000: 2014 của Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế,
nội dung của trách nhiệm xã hội của DN trong lao động KHÔNG gồm:
A. Bảo vệ môi trường C. Lao động cưỡng bức B. Thời giờ làm việc D. Phân biệt đối xử
Câu hỏi 7: Đối với NLĐ, vai trò trách nhiệm xã hội của DN KHÔNG phải là:
A. Vấn đề thù lao lao động sẽ được thực hiện tốt, đảm bảo tái sản xuất sức lao động cho người lao động
B. Các vấn đề như lao động cưỡng bức, sử dụng lao động trẻ em, quấy nhiễu và lạm
dụng lao động, phân biệt đối xử sẽ bị hạn chế và loại bỏ
C. Được mua các sản phẩm có độ an toàn cao
D. Người lao động sẽ được làm việc trong những điều kiện đảm bảo sự phát triển
toàn diện cả về thể lực, trí lực và tinh thần, vật chất
Câu hỏi 8: Theo Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2016 thì trẻ em
là công dân Việt Nam dưới: A. 15 tuổi C. 17 tuổi B. 16 tuổi D. 18 tuổi
Câu hỏi 9: Theo công ước 182 của ILO, các hình thức tồi tệ nhất của lao động
trẻ em chỉ các hành vi:
A. Sử dụng trẻ em buôn bán ma túy
C. Sử dụng trẻ em để siết nợ
B. Sử dụng trẻ em vì mục đích khiêu
D. Tất cả các đáp án đều đúng dâm
Câu hỏi 10: Theo luật trẻ em 2016, phát triển toàn diện trẻ em được hiểu là:
A. Phát triển thể chất, trí tuệ, tinh thần, đạo đức
B. Phát triển mối quan hệ xã hội của trẻ em
C. Trẻ em được đến trường
D. Phát triển thể chất, trí tuệ, tinh thần, đạo đức và mối quan hệ XH của trẻ em
Câu hỏi 11: Nội dung đánh giá trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về thời giờ
làm việc KHÔNG bao gồm: A. D
N phải tuân thủ pháp luật đang áp dụng và các tiêu chuẩn công nghiệp về thời gian làm việc
B. Cứ bảy ngày làm việc thì phải sắp xếp ít nhất một ngày nghỉ cho nhân viên C. D
N phải tổ chức cho NLĐ đi tham quan, nghỉ mát mỗi năm một lần D. D
N phải đảm bảo rằng làm thêm giờ không được vượt quá 12 giờ/ người/tuần
Câu hỏi 12: Điều 3, Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 quy định Vệ sinh
lao động là các giải pháp gồm:
A. Phòng tác động của yếu tố có hại gây bệnh tật
B. Chống tác động của yếu tố có hại gây bệnh tật
C. Làm suy giảm sức khỏe cho con người trong quá trình lao động
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 13: Quyền tự do liên kết được đề cập trong công ước 87 là loại quyền
phát sinh, gắn liền với:
A. Quan hệ giữa NLĐ và NSDLĐ
C. Quan hệ giữa DN và Nhà nước
B. Quan hệ giữa người mua và người
D. Quan hệ giữa DN và người tiêu bán dung
Câu hỏi 14: Cách thức doanh nghiệp truyền đạt thông tin, phổ biến cho người
lao động về quyền tự do hiệp hội KHÔNG bao gồm:
A. Tuyên bố rõ ràng và tham chiếu đến Luật quốc gia và các Tiêu chuẩn quốc tế
B. Tuyên bố rõ ràng và tham chiếu đến quyền tự do hiệp hội trong Chính sách nguồn nhân lực
C. Đăng các chính sách về tự do hiệp hội và thương lượng tập thể một cách rõ ràng
tại nơi làm việc bằng ngôn ngữ mà NLĐ hiểu được
'D. Đăng ký chính sách tự do hiệp hội với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
Câu hỏi 15: Để đảm bảo bình đẳng tại nơi làm việc, doanh nghiệp cần đảm bảo
là tất cả các cá nhân đều được ... để phát triển đầy đủ các kiến thức, kỹ năng và
năng lực có liên quan đến các hoạt động kinh tế mà họ muốn theo đuổi.
A. Dành cơ hội ngang nhau B. Dành cơ hội khác nhau C. Dành cơ hội cho nhau
D. Dành cơ hội giống nhau
Câu hỏi 16: Nội dung trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về lao động cưỡng bức KHÔNG gồm:
A. Không sử dụng lao động khổ sai, lao động gán nợ, lao động qua giao kèo học nghề
B. Không ép buộc NLĐ làm những công việc không phù hợp với giới tính, ảnh
hưởng đến sức khoẻ của NLĐ
C. Không áp dụng hình thức yêu cầu NLĐ ký quỹ, đặt cọc tiền hoặc giữ giấy tờ tuỳ thân của NLĐ
D. Sử dụng trẻ em hoặc LĐ vị thành niên vào làm việc ở các nơi làm việc hoặc
ngành nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Câu hỏi 17: Theo dấu hiệu nhận biết lao động cưỡng bức “Bạo lực thân thể và
tinh dục” KHÔNG bao gồm:
A. Việc bắt ép người lao động phải dùng ma tuý hoặc rượu nhằm kiểm soát họ
B. Ép buộc người lao động thực hiện quan hệ tình dục
C. Bắt cóc và giam một người nào đó rồi sau đó ép buộc họ làm việc D. Hạn c hế đi lại
Câu hỏi 18: Doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về tiền lương thì:
A. Doanh nghiệp phải có chứng chỉ SA8000
B. Doanh nghiệp phải có chứng chỉ WRAP
C. Doanh nghiệp đảm bảo tính công khai, minh bạch khi trả lương D. D
N có quyền khẩu trừ tiền lương người lao động do vi phạm kỷ luật lao động
Câu hỏi 19: Hình thức xử lý kỷ luật khiển trách được áp dụng trong trường hợp sau:
A. Người lao động đã bị khiển trách bằng văn bản mà tái phạm trong thời hạn ba
tháng kể từ ngày bị khiển trách
B. Áp dụng đối với những người phạm lỗi lần đầu nhưng ở mức độ nhẹ (đây là
biện pháp nhằm tác động về mặt tinh thần đến người vi phạm)
C. Người lao động có hành vi trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật công nghệ, kinh doanh D. NL
Đ có hành vi khác gây thiệt hại nghiêm trọng về tài sản, lợi ích của DN
Câu hỏi 20: Lựa chọn quy tắc ứng xử về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
đối với NLĐ cần căn cứ vào tiêu chí:
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Phù hợp với tiêu chuẩn của từng doanh nghiệp
C. Uy tín của các tổ chức cung cấp bộ quy tắc ứng xử
D. Được nhiều khách hàng quốc tế yêu thích
Câu hỏi 21: Một số tổ chức phi chính phủ (NGO) cho rằng, trách nhiệm xã hội
của doanh nghiệp KHÔNG được thực hiện khi:
A. DN vi phạm việc thực hiện bảo vệ môi trường
B. Quyền/quyền lợi của người lao động được DN đảm bảo và tôn trọng
C. DN đảm bảo quyền lợi của người tiêu dùng thông qua việc đảm bảo chất lượng và
độ an toàn của sản phẩm/dịch vụ
D. DN tuân thủ pháp luật
Câu hỏi 22: Thực hiện tốt trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp có vai trò đối với khách hàng:
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Thoả mãn những yêu cầu cơ bản mà họ đặt ra với doanh nghiệp
C. Được mua các sản phẩm có độ an toàn cao
D. Được sống trong môi trường sống an toàn
Câu hỏi 23: Thực hiện tốt trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp KHÔNG có vai
trò đối với người lao động:
A. Được mua các sản phẩm có độ an toàn tuyệt đối
B. Tạo ra được động cơ làm việc tốt cho người lao động
C. Chế độ làm việc – nghỉ ngơi sẽ được thực hiện khoa học
D. Phân biệt đối xử sẽ bị hạn chế và loại bỏ
24: Nội dung trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về trách nhiệm đạo đức gồm:
A. Thực hiện chuẩn mực đạo đức, kỳ vọng xã hội
B. Sản xuất ra sản phẩm/dịch vụ mà khách hàng cần
C. Đóng góp tài chính cho các tổ chức xã hội
D. Sản xuất ra sản phẩm/dịch vụ giá rẻ
25: Các yếu tố thuộc về DN ảnh hưởng đến thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp:
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Quan điểm và sự ủng hộ của Ban lãnh đạo doanh nghiệp
C. Tầm nhìn và tư duy chiến lược của doanh nghiệp D. Đặc thù doanh nghiệp
26: Các yếu tố thuộc về DN ảnh hưởng đến thực hiện TNXH của DN:
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Cơ sở vật chất, hệ thống truyền thông
C. Nhận thức về TNXHDN của người lao động (trực tiếp)
D. Nhận thức về TNXHDN của đội ngũ cán bộ quản lý
Câu hỏi 27: Đối với DN, vai trò TNXH của D N là:
A. Góp phần quảng bá và phát triển thương hiệu cho doanh nghiệp
B. Đáp ứng yêu cầu của khách hàng, là một trong những điều kiện cần để doanh
nghiệp tiêu thụ được hàng hoá trên thị trường
C. Sản phẩm của doanh nghiệp sẽ được khách hàng biết đến với độ an toàn và tính
năng sử dụng cao, chất lượng đảm bảo
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 28: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong lĩnh vực lao động được
hiểu là việc các doanh nghiệp thực hiện quyền lợi dành cho: A. Người nhà của NLĐ B. NLĐ nói chung ngoài D N
C. Lợi ích cho NLĐ ngoài D N
D. NLĐ nói chung trong DN
Câu hỏi 29: Lao động trẻ em phải làm các công việc:
A. An toàn, không ảnh hưởng đến sức khỏe
B. Có sự giám sát của người lớn
C. Có thời gian làm việc dài, không có thời gian đến trường
D. Tự nguyện làm các công việc giúp gia đình
Câu hỏi 30: Doanh nghiệp không được sử dụng trẻ em hoặc lao động vị thành
niên vào làm việc ở ngành nghề nặng nhọc, độc hại là nội dung trách nhiệm xã
hội của doanh nghiệp về vấn đề: A. Lao động cưỡng bức C. Phân biệt đối xử
B. Lao động trẻ em D. Kỷ luật lao động
Câu hỏi 31: Theo công ước 138 của ILO, độ tuổi lao động tối thiểu được quy
định cho mọi quốc gia là: A. Không dưới 14 tuổi C. Không dưới 16 tuổi
B. Không dưới 15 tuổi D. Không dưới 17 tuổi
Câu hỏi 32: Để đảm bảo trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về thời giờ làm
việc, khi xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý KHÔNG bao gồm:
A. Cho người lao động được hưởng lương làm thêm giờ vào ban đêm
B. Cho người lao động trong một tuần phải được nghỉ ít nhất một ngày lao động
C. Thực hiện quy định của Bộ luật lao động về thời gian làm thêm giờ trong một tuần
D. Cho người lao động nghỉ theo nhu cầu cá nhân
Câu hỏi 33: Những tiêu chuẩn cơ bản của ILO liên quan tới quyền tự do lập hội là: A. Công ước số 87
C. Công ước số 87 và Công ước số 98 B. Công ước số 98 D. Công ước số 105
Câu hỏi 34: Yêu cầu điều khoản tự do hiệp hội và quyền thương lượng tập thể
theo tiêu chuẩn SA 8000 KHÔNG gồm:
A. NLĐ có quyền thành lập, tham gia và tổ chức (các) công đoàn theo ý nguyện và
nhân danh họ để thương lượng tập thể với tổ chức
B. NLĐ tự do bầu chọn những đại diện của họ
C. NLĐ sẽ không bị phân biệt đối xử, quấy rối, đe dọa hoặc trả đũa vì là thành viên tổ chức công đoàn
D. NLĐ thành lập tổ chức đại diện quyền lợi cho mình cần thiết phải được sự
đồng ý, cho phép bởi NSDLĐ
Câu hỏi 35: Phân biệt đối xử trong Công ước số 111 của ILO bao gồm:
A. Phân biệt đối xử trực tiếp và phân biệt đối xử gián tiếp
B. Phân biệt đối xử trực tiếp hoặc phân biệt đối xử gián tiếp
C. Phân biệt đối xử rõ ràng
D. Phân biệt đối xử trung tính
Câu hỏi 36: Các trường hợp bị coi là lao động cưỡng bức gồm:
A. Mọi công việc buộc phải làm theo các đạo luật về nghĩa vụ quân sự bắt buộc
B. Mọi công việc thuộc những nghĩa vụ công dân bình thường
C. Mọi công việc mà một người buộc phải làm do một quyết định của toà án, với điều
kiện là công việc đó phải được tiến hành dưới sự giám sát của những cơ quan công quyền
D. Tất cả công việc mà một người thực hiện không dựa trên sự tự nguyện mà
thực hiện dưới sự đe dọa trừng phạt hoặc được yêu cầu làm để trả nợ
Câu hỏi 37: Theo dấu hiệu nhận biết lao động cưỡng bức, tình trạng không thực
hiện những gì đã hứa, bằng lời nói hoặc trên giấy tờ với NLĐ là dấu hiệu: A. Lừa gạt
C. Điều kiện sống và làm việc bị lạm B. Hạn chế đi lại dụng D. Lê thuộc vì nợ
Câu hỏi 38: Theo điều 12, Công ước 29 ILO: “Thời hạn tối đa một cá nhân nào
đó có thể bị huy động đi lao động cưỡng bức hoặc bắt buộc dưới mọi hình thức,
không được vượt quá ... kể cả những ngày đi đường cần thiết để đến nơi làm việc và trở về”
A. 60 ngày trong vòng 12 tháng
C. 30 ngày trong vòng 12 tháng
B. 60 ngày trong vòng 10 tháng
D. 45 ngày trong vòng 12 tháng
Câu hỏi 39: Theo tiêu chuẩn SA8000, nội dung liên quan đến trách nhiệm xã hội
doanh nghiệp về vấn đề tiền lương như sau:
A. Doanh nghiệp có thể trả lương cho nhân viên qua hình thức phiếu mua hàng
B. Doanh nghiệp có thể trả lương cho nhân viên qua hình thức phiếu thưởng
C. Doanh nghiệp trả lương cho nhân viên theo đúng quy định của pháp luật và
không được trì hoãn
D. Doanh nghiệp có thể nợ lương người lao động trong trường hợp gặp khó khăn về tài chính quá 30 ngày
Câu hỏi 40: Theo bộ Luật lao động 2019, người sử dụng lao động ban hành nội
quy lao động KHÔNG cần tuân thủ nguyên tắc:
A. Không trái pháp luật lao động và pháp luật khác
B. Trước khi ban hành phải tham khảo ý kiến của Ban chấp hành Công đoàn cơ sở
C. Khi ban hành phải tham khảo ý kiến của Ban chấp hành Công đoàn cấp tỉnh
D. Phải được đăng ký tại cơ quan lao động cấp tỉnh
Câu hỏi 41: Thực hiện tốt trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp KHÔNG:
A. Giảm chi phí sản xuất sản phẩm
C. Nâng cao hiệu quả công việc trong
B. Nâng cao năng suất, chất lượng lao toàn DN động
D. Nâng cao tính sáng tạo của DN
Câu hỏi 42: Thực hiện tốt trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp KHÔNG
A. Tăng cường độ làm việc
C. Đảm bảo an toàn lao động
B. Tăng cường sự tự do hiệp hội
D. Nâng cao thương hiệu của DN
Câu hỏi 43: Thực hiện tốt trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp có vai trò đối với khách hàng:
A. Thoả mãn những yêu cầu cơ bản mà họ đặt ra với doanh nghiệp
B. Vấn đề thù lao lao động sẽ được thực hiện tốt
C. Vấn đề an toàn và sức khoẻ của người lao động sẽ được DN chú trọng đầu tư
D. Tạo ra môi trường làm việc an toàn
Câu hỏi 44: Nội dung trách nhiệm xã hội của DN về trách nhiệm pháp lý gồm:
A. Tiến hành hoạt động phải tuân thủ pháp luật B. Cung cấp việc làm
C. Đóng góp tài chính cho các tổ chức từ thiện
D. Thực hiện chuẩn mực đạo đức, kỳ vọng xã hội
Câu hỏi 45: Trách nhiệm từ thiện/ nhân đạo trong trách nhiệm xã hội của doanh
nghiệp được biểu hiện qua: A. D
N góp công sức cho các hoạt động góp phần giảm nghèo
B. Doanh nghiệp có nghĩa vụ thực hiện trách nhiệm tôn giáo
C. Doanh nghiệp có nghĩa vụ thực hiện trách nhiệm lịch sử
D. Doanh nghiệp có nghĩa vụ tạo ra lợi nhuận
Câu hỏi 46: Các yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường bên ngoài doanh nghiệp
ảnh hưởng đến thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp:
A. Đặc thù hoạt động của doanh nghiệp
B. Năng lực của người dân & văn hóa ứng xử
C. Phong trào thực thi TNXHDN
D. Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp khác
Câu hỏi 47: Theo luật doanh nghiệp năm 2020, doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Có tên riêng, có tài sản, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật
B. Có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập theo quy định của PL
C. Có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập theo quy định của pháp
luật nhằm mục đích kinh doanh
D. Có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký
thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh
Câu hỏi 48: Theo tiêu chuẩn ISO 26000:2010, nội dung trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp KHÔNG bao gồm chủ đề: A. Môi trường
C. Tham gia và phát triển cộng đồng B. Chính sách khách hàng D. Dân số
Câu hỏi 49: Cơ sở để phân biệt lao động trẻ em và trẻ em lao động là: A. Điều kiện lao động C. Thời gian làm việc B. Tâm sinh lý
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 50: Khi thu thập số liệu điều tra về lao động trẻ em KHÔNG cần thu
thập các thông tin về:
A. Thời gian trẻ em làm việc nhà
C. Tỷ lệ trẻ em không được đi học
B. Tỷ lệ trẻ em bị điểm kém khi đi
D. Hoàn cảnh gia đình của trẻ em học
Câu hỏi 51: Theo công ước 182 của ILO, trẻ em tham gia hoạt động kinh tế bao gồm:
A. Trẻ em tham gia hoạt động SXKD 2 giờ/ ngày không được trả lương
B. Trẻ em làm công việc nội trợ của hộ gia đình
C. Trẻ em làm công việc vặt ở trường
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 52: Để đảm bảo trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về thời giờ làm
việc, khi xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi KHÔNG phụ thuộc:
A. Độ dài thời gian làm việc và nghỉ ngơi
B. Thời điểm làm việc, nghỉ ngơi
C. Chế độ làm việc, nghỉ ngơi của các đơn vị khác
D. Số lần và hình thức nghỉ ngơi
Câu hỏi 53: Điều 3, Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 quy định Vệ sinh
lao động là các giải pháp gồm:
A. Phòng tác động của yếu tố có hại gây hỏng thiết bị
B. Chống tác động của yếu tố có hại gây hỏng máy
C. Làm suy giảm sức khỏe cho con người trong quá trình lao động
D. Phòng, chống tác động của yếu tố có hại gây bệnh tật, làm suy giảm sức khỏe
cho con người trong quá trình lao động
Câu hỏi 54: Quyền tự do hiệp hội được hiểu là quyền của ... được tự do liên kết,
tập hợp lại với nhau thành nhóm để theo đuổi những hoạt động tập thể hướng
đến những lợi ích, mục đích hay sự quan tâm chung. A. Người lao động C. Doanh nghiệp
B. Tập thể người lao động D. Các cá nhân
Câu hỏi 55: Định nghĩa phân biệt đối xử trong việc làm và nghề nghiệp theo
Công ước số 111, nhấn mạnh các loại hành động phân biệt đối xử là:
A. Phân biệt trong đối xử
B. Loại bỏ một số cơ hội
C. Ưu đãi dựa trên cơ sở chủng tộc, màu da, giới tính, tôn giáo, chính kiến, dòng dõi
dân tộc hoặc nguồn gốc xã hội hoặc những đặc điểm cá nhân khác mà làm phương
hại tới sự bình đẳng về cơ hội và đối xử tại nơi làm việc
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 56: Lao động cưỡng bức được hiểu là:
A. Mọi công việc hoặc dịch vụ mà một người bị ép buộc phải làm dưới sự đe dọa
của một hình phạt nào đó và bản thân người đó không tự nguyện làm
B. Là lao động khi người lao động bị ép buộc
C. Là lao động khi người lao động bị đe dọa
D. Là khi người lao động không muốn nhưng vẫn làm vì tiền
Câu hỏi 57: ..... KHÔNG phải dấu hiệu nhận biết lao động cưỡng bức.
A. Bị đi tù vì ăn cắp
C. Điều kiện sống và làm việc bị lạm B. Lệ thuộc vì nợ dụng
D. Làm thêm giờ quá quy định
Câu hỏi 58: Thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về lao động cưỡng
bức KHÔNG cần thực hiện:
A. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo kỹ năng để tăng cơ hội việc làm cho người lao
động dễ bị tổn thương
B. Thúc đẩy cách tiếp cận dựa trên quyền đối với vấn đề di cư để phòng ngừa tình
trạng bóc lột người lao động di cư
C. Tạo cho người lao động tư thế làm việc thoải mái
D. Hỗ trợ các tổ chức của người lao động, nhất là trong những ngành nghề có khả
năng xuất hiện lao động cưỡng bức
Câu hỏi 59: Theo tiêu chuẩn SA8000, về mức độ đáp ứng các nhu cầu cơ bản
cho người lao động về tiền lương, có nghĩa là:
A. Đảm bảo cách tính lương dễ hiểu, minh bạch cho người lao động
B. Tiền lương NLĐ nhận được thỏa mãn nhu cầu tối thiểu cơ bản nhất của NLĐ
C. Tiền lương người lao động nhận được phải có dư và có tích lũy
D. Tiền lương người lao động nhận được phải dựa vào kết quả thực hiện công việc
Câu hỏi 60: Nội dung của nội quy lao động KHÔNG bao gồm:
A. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
B. An toàn lao động, vệ sinh lao động ở nơi làm việc
C. Việc bảo vệ tài sản và bí mật công nghệ, kinh doanh của doanh nghiệp
D. Quy định tiền lương làm thêm giờ
Câu hỏi 61: Thực hiện tốt trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp có vai trò đối
với người lao động:
A. Quyền và lợi ích của người lao động sẽ được thực thi nghiêm túc
B. Được mua các sản phẩm có độ an toàn tuyệt đối
C. Được sống trong xã hội có tính nhân văn cao cả
D. Được sống trong một môi trường sống an toàn tuyệt đối
Câu hỏi 62: Thực hiện tốt trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp KHÔNG có vai
trò đối với khách hàng:
A. Kích thích tính sáng tạo của người lao động
B. Thoả mãn những yêu cầu cơ bản mà họ đặt ra với doanh nghiệp
C. Được mua các sản phẩm có độ an toàn cao
D. Được sống trong môi trường sống an toàn
Câu hỏi 63: Thực hiện tốt trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp KHÔNG có vai
trò đối với cộng đồng và xã hội:
A. Tạo ra được động cơ làm việc tốt cho người lao động
B. Hạn chế được tối đa các bệnh tật do sự ô nhiễm môi trường gây ra
C. Được sống trong một môi trường sống không có sự kỳ thị
D. Được sống trong một môi trường sống đảm bảo đảm bảo cho sự phát triển bền vững
Câu hỏi 64: Nội dung trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về trách nhiệm kinh tế KHÔNG gồm:
A. Đáp ứng được các chuẩn mực, kỳ vọng của xã hội B. Tạo ra lợi nhuận C. Cung cấp việc làm
D. Sản xuất ra sản phẩm/dịch vụ mà khách hàng cần
Câu hỏi 65: Vấn đề cốt lõi về trách nhiệm xã hội của DN trong lao động:
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Thực hiện các cam kết liên quan đến tuân thủ các quy định của pháp luật lao động
C. Thực hiện cam kết của doanh nghiệp đối với người lao động
D. Góp phần phát triển bền vững cho doanh nghiệp cũng như xã hội
Câu hỏi 66: Theo bộ tiêu chuẩn SA 8000: 2014 của Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế,
nội dung của trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong lao động gồm:
A. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Tự do hiệp hội và TƯLĐTT
B. An toàn, vệ sinh lao động D. kỷ luật lao động
Câu hỏi 67: Nội dung trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp bao gồm các trách nhiệm chính:
A. Kinh tế, từ thiện/nhân đạo C. Pháp lý, đạo đức
B. Kinh tế, pháp lý, đạo đức, từ D. Kỷ luật lao động thiện/nhân đạo
Câu hỏi 68: Theo Bộ Luật lao động 2019, người lao động là người đủ: A. 15 tuổi C. 17 tuổi B. 16 tuổi D. 18 tuổi
Câu hỏi 69: Trách nhiệm xã hội của DN về lao động trẻ em bao gồm nội dung:
A. Doanh nghiệp không sử dụng lao động trẻ em
B. Doanh nghiệp có thể sử dụng lao động trẻ em làm công việc nhẹ
C. Doanh nghiệp có thể sử dụng lao động trẻ em làm công việc nặng nhọc, độc hại D. D
N sử dụng lao động trẻ em làm công việc ảnh hưởng đến sức khỏe của trẻ Câu hỏi 7 :
0 Để ngăn chặn tình trạng lao động trẻ em, doanh nghiệp cần thực
hiện việc làm sau:
A. Cho trẻ em được làm việc tại nhà và có trả lương
B. Sử dụng trẻ em làm công việc nhẹ trong doanh nghiệp
C. Không sử dụng trẻ em làm công việc nặng nhọc, nguy hiểm
D. Cho trẻ em làm việc trên 4 giờ/ ngày
Câu hỏi 71: Để đánh giá trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về thời giờ làm
việc KHÔNG nên sử dụng tiêu chí:
A. Xem lương ngoài giờ, phỏng vấn công nhân viên
B. Các tai nạn do quá sức, mệt mỏi có vượt luật
C. Tỷ lệ lao động đáp ứng yêu cầu công việc
D. DN phải đảm bảo làm thêm giờ không vượt quá 12 giờ /người/tuần
Câu hỏi 72: Điều 3, Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 quy định An toàn
lao động KHÔNG bao gồm giải pháp:
A. Phòng chống tác động của các yếu tố nguy hiểm
B. Bảo đảm không xảy ra thương tật đối với con người trong quá trình lao động
C. Bảo đảm không xảy ra tử vong đối với con người trong quá trình lao động
D. Bảo đảm không xảy ra hỏng hóc đối với máy móc trong quá trình lao động
Câu hỏi 73: Bộ Luật lao động 2019 quy định về tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở bao gồm:
A. Ban chấp hành công đoàn cơ sở
B. Ban chấp hành công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở
C. Công đoàn cơ sở và tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp D. Tổ chức công đoàn
Câu hỏi 74: Theo quy định của Bộ Luật lao động 2019, hình thức của thỏa ước
lao động tập thể là: A. Bằng lời nói C. Bằng miệng B. Bằng văn bản
D. Bằng phương tiện điện tử
Câu hỏi 75: Hành vi phân biệt đối xử tại nơi làm việc có thể được thực hiện bởi:
A. Bất kỳ ai tại nơi làm việc C. Người lao động
B. Người sử dụng lao động D. Người quản lý
Câu hỏi 76: Yêu cầu đặt ra để các doanh nghiệp thực hiện tốt trách nhiệm xã hội
của doanh nghiệp về lao động cưỡng bức KHÔNG là:
A. Một biện pháp cưỡng chế
B. Một biện pháp huy động và sử dụng nhân công vào mục đích phát triển kinh tế
C. Một biện pháp kỷ luật lao động
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 77: Khi tiến hành đánh giá trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về lao
động cưỡng bức, KHÔNG cần tìm hiểu thông tin sau:
A. Người lao động có được phép về sau ca làm việc hay phải hỏi ai
B. Người lao động thôi việc có dễ không
C. Người lao động có thích làm việc ở đây hay không
D. Bảo vệ có gây khó khăn khi người lao động ra về
Câu hỏi 78: Khi đánh giá trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về tiền lương,
KHÔNG cần tìm hiểu các thông tin sau:
A. Khi nghỉ ốm người lao động có nhận được lương không
B. Người lao động có bị trừ tiền lương khi vi phạm kỷ luật lao động
C. Người lao động được tham gia đào tạo theo hình thức nào
D. Mức lương của người lao động được trả qua hình thức nào
Câu hỏi 79: Hình thức xử lý kỷ luật sa thải chỉ được áp dụng trong trường hợp sau:
A. NLĐ đã bị khiển trách bằng văn bản mà tái phạm trong thời hạn ba tháng kể từ ngày bị khiển trách
B. NLĐ có hành vi trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật công nghệ, kinh doanh hoặc
có hành vi khác gây thiệt hại nghiêm trọng về tài sản, lợi ích của DN
C. Tất cả các đáp án đều đúng D. NL
Đ có những hành vi vi phạm đã được quy định trong nội quy lao động
Câu hỏi 80: Khi xây dựng ngân sách thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh
nghiệp đối với NLĐ cần:
A. Căn cứ các quy định về giờ làm việc
B. Căn cứ hệ thống luật pháp và thông lệ xã hội
C. Dự trù toàn bộ các khoản thu, chi bằng tiền
D. Căn cứ tự do hiệp hội và thương lượng tập thể
Câu 81: nội dung trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
A. Trách nhiệm đạo đức B. Trách nhiệm pháp lý C. Trách nhiệm hình sự
D. Trách nhiệm từ thiện/nhân đạo
Câu 82: trách nhiệm từ thiện/nhân đạo trong trách nhiệm xã hội của doanh
nghiệp được biểu hiện qua:
A. Doanh nghiệp góp công sức cho các hoạt động góp phần giảm nghèo
B. Doanh nghiệp có nghĩa vụ thực hiện trách nhiệm lịch sử
C. Doanh nghiệp có nghĩa vụ thực hiện trách nhiệm tôn giáo
D. Doanh nghiệp có nghĩa vụ tạo ra lợi nhuận
Câu 83: theo ngân hàng thế giới (WB): ‘trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là
những cam kết của doanh nghiệp đóng góp vào sự phát triển bền vững, hợp tác
với .... để cải thiện chất lượng cuộc sống của họ sao cho vừa có lợi cho doanh
nghiệp vừa có ích cho phát triển”
A. Người lao động, cộng dồngddiaj phương
B. Người lao động, gia đình, cộng đồng địa phương và xã hội
C. Xã hội, người lao động
D. Gia đình, cộng đồng địa phương
Câu 84: theo hội đồng kinh doanh thế giới về phát triển bền vững, trách nhiệm
xã hội của doanh nghiệp là sự cam kết của doanh nghiệp đóng góp vào việc phát
triển kinh tế bền vững, thông qua những hoạt động nhằm nâng cao chất lượng đời sống của:
A. Người lao động và các thành viên gia đình họ, cho cộng đồng và toàn xã hội
B. Cộng đồng và toàn xã hội C. Người lao động
D. Các thành viên gia đình người lao động
Câu 85: bộ luật lao động 2019 quy định, thỏa ước lao động tập thể là 1 văn bản:
A. Ký kết giữa tập thể NLD và NSDLD về các quyền và nghĩa vụ qua lại giữa hai
bên về các quan hệ lao động
B. Ký kết trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng giữa tập thể NLD và NSDLD về các
điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ 2 bên trong quan hệ lao động
C. Ký kết trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng giữa công đoàn với NSDLD về việc
thực hiện các quyền và nghĩa vụ trong quan hệ lao động
D. Ký kết bởi đại diện hợp pháp của các bên thương lượng
Câu 86: theo công ước 182 của ILO, trẻ em tham gia hoạt động kinh tế bao gồm:
A. Trẻ em tham gia hoạt động sản xuất kinh doanh 2 giờ/ngày không được trả lương
B. Trẻ em làm công việc vặt ở trường
C. Tất cả đáp án đều đúng
D. Trẻ em làm công việc nội trợ của hộ gia đình
Câu 87: để ngăn chặn tình trạng lao động trẻ em, doanh nghiệp cần thực hiện việc làm sau:
A. Không sử dụng trẻ em làm công việc nặng nhọc nguy hiểm
B. Cho trẻ em làm việc trên 4 giờ/ngày
C. Cho trẻ em được làm việc tại nhà và có trả lương
D. Sử dụng trẻ em làm công việc nhẹ trong doanh nghiệp
Câu 88: một số tổ chức chính phủ (NGO) cho rằng, trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp KHÔNG được thực hiện khi:
A. Quyền/quyền lợi của người lao động được DN đảm bảo và tôn trọng
B. DN đảm bảo quyền lợi của người tiêu dùng thông qua việc đảm bảo chất lượng
và độ an toàn của sản phẩm/dịch vụ
C. DN tuân thủ pháp luật
D. DN vi phạm việc thực hiện bảo vệ môi trường
Câu 89: thực hiện tốt trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp góp phần:
A. Giảm chất lượng lao động
B. Tăng cường độ làm việc
C. Giảm chi phí sản xuất sản phẩm
D. Quảng bá và phát triển thương hiệu cho doanh nghiệp
Câu 90: thực hiện tốt trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp KHÔNG
A. Nâng cao hiệu quả công việc trong toàn doanh nghiệp
B. Nâng cao tính sáng tạo của người lao động
C. Nâng cao năng suất, chất lượng lao động
D. Giảm chi phí sản xuất sản phẩm
Câu 91: khi xây dựng ngân sách thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đối với NLĐ cần:
A. Căn cứ các quy định về giờ làm việc
B. Căn cứ hệ thống luật pháp và thông lệ xã hội
C. Căn cứ tự do hiệp hội và thương lượng tập thể
D. Dự trù toàn bộ các khoản thu, chi bằng tiền
Câu 92: lựa chọn bộ CoC phù hợp với xã hội là cơ sở để
A. Nghiên cứu và lựa chọn quy tắc ứng xử
B. Xây dựng ngân sách thực hiện
C. Xác định mục tiêu thực hiện
D. Xây dựng chương trình thực hiện
Câu 93: Lựa chọn quy tắc ứng xử về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đối
với NLĐ cần căn cứ vào tiêu chí:
A. Uy tín của các tổ chức cung cấp bộ quy tắc ứng xử
B. Phù hợp với tiêu chuẩn của từng doanh nghiệp
C. Được nhiều khách hàng quốc tế yêu thích
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 94 Nội dung của nội quy lao động KHÔNG bao gồm:
A. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
B. Quy định tiền lương làm thêm giờ
C. An toàn lao động, vệ sinh lao động ở nơi làm việc
D. Việc bảo vệ tài sản và bí mật công nghệ, kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 95 Khi thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về tiền lương, đảm
bảo không phân biệt đối xử trong tiền lương có nghĩa là:
A. Cùng vị trí công việc như nhau nhưng mức lương của lao động nam và nữ khác nhau
B. Cùng vị trí công việc, mức lương của lao động nam cao hơn nữ do nam chịu được
áp lực công việc cao hơn
C. Cùng vị trí công việc, mức lương của lao động nam và nữ phải như nhau
D. Cùng vị trí công việc, mức lương của lao động nam và nữ khác nhau dù kết quả
thực hiện công việc như nhau
Câu 96 Khi đánh giá trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về tiền lương,
KHÔNG cần tìm hiểu các thông tin sau:
A. Khi nghỉ ốm người lao động có nhận được lương không
B. Mức lương của người lao động được trả qua hình thức nào
C. Người lao động được tham gia đào tạo theo hình thức nào
D. Người lao động có bị trừ tiền lương khi vi phạm kỷ luật lao động
Câu 97 Theo điều 10, Công ước 29 ILO: "Lao động cưỡng bức hoặc bắt buộc
được sử dụng như... do những người đứng đầu làm chức năng hành chính áp
đặt để làm những công trình lợi ích công cộng, đều phải dần dần được bãi bỏ" A. Một biện pháp B. Một hình thức C. Một công cụ D. Một dạng thuế
Câu 98: Dấu hiệu "điều kiện sống và làm việc bị lạm dụng" trong nhận biết lao
động cưỡng bức KHÔNG bao gồm:
A. Người sử dụng lao động ép người lao động làm việc trong điều kiện sinh hoạt
không đảm bảo vệ sinh, không có khu vực riêng tư
B. Người lao động "tự nguyện" chấp nhận điều kiện làm việc thấp kém vì họ không
có sự lựa chọn công việc nào khác
C. Chủ sử dụng ép người lao động làm việc trong điều kiện sinh hoạt thấp kém
D. Chủ sử dụng ép người lao động làm việc, sinh hoạt trong những khu nhà đồng đúc, chật chội
Câu 99 Theo bộ tiêu chuẩn SA 8000: 2014 của Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế, nội
dung KHÔNG thuộc nội dung trách nhiệm xã hội đối với người lao động A. Lao động cưỡng bức B. Giờ làm việc
C. Quấy rối và lạm dụng D. Phân biệt đối xử
Câu 100 Để đảm bảo trách nhiệm xã hội về thời giờ làm việc, khi doanh nghiệp
xây dựng chế độ làm việc và nghỉ ngơi cần phải đảm bảo ..... trong chu kỳ biến
đổi khả năng làm việc trong ca.
A. Tăng trị số năng suất tối đa thời kỳ 1
B. Tăng tỷ trọng độ dài thời kỳ 2
C. Tăng cường độ làm việc thời kỳ 2 D. Kéo dài thời kỳ 3
Câu 101 Để đảm bảo thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về thời giờ
làm việc và nghỉ ngơi, doanh nghiệp nên cam kết thời gian nghỉ ăn giữa ca tối thiểu: A. Từ 35 đến 60 phút B. Từ 30 đến 45 phút C. Từ 30 đến 75 phút D. Từ 40 đến 60 phút
Câu 102: Điều 3, Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 quy định Vệ sinh lao
động là các giải pháp gồm:
A. Làm suy giảm sức khỏe cho con người trong quá trình lao động
B. Các đáp án còn lại đều sai
C. Phòng tác động của yếu tố có hại gây bệnh tật
D. Chống tác động của yếu tố có hại gây bệnh tật
Câu 103: Quyền của thành viên ban lãnh đạo tổ chức đại diện NLĐ tại cơ sở KHÔNG gồm:
A. Tiếp cận NLĐ tại nơi làm việc trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức đại diện NLĐ tại cơ sở
B. Được sử dụng thời gian làm việc để thực hiện công việc của tổ chức đại diện NLĐ
tại cơ sở mà vẫn được NSDLĐ trả lương
C. Tiếp cận NSDLĐ để thực hiện các nhiệm vụ đại diện của tổ chức đại diện NLĐ tại cơ sở
D. Được NSDLĐ trả phụ cấp vì thực hiện nhiệm vụ của tổ chức đại diện NLĐ tại cơ sở
Câu 104: Nội dung trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp về lao động cưỡng bức KHÔNG gồm:
A. Những công việc buộc phải làm trong những trường hợp khẩn cấp như cháy, lụt, đói, động đất
B. Không áp dụng hình thức yêu cầu người lao động ký quỹ, đặt cọc tiền hoặc giữ
giấy tờ tuỳ thân của người lao động
C. Không sử dụng lao động khổ sai, lao động gán nợ, lao động qua giao kèo học nghề
D. Không ép buộc người lao động làm những công việc không phù hợp với giới tính,
ảnh hưởng đến sức khoẻ của người lao động