Trọn bộ câu hỏi ôn tập môn Quản trị Kinh doanh | Đại học Văn Lang
Trọn bộ câu hỏi ôn tập môn Quản trị Kinh doanh | Đại học Văn Lang giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học và
Preview text:
Trên các sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì?
A. Ký kết họp đồng
B. Giới thiệu hàng hóa, dịch vụ
C. Tìm kiếm khách hàng D. Quảng cáo ANSWER
Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân thủ theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng
A. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất
nhập khẩu, tiến nhành giao dịch xuất và nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách hàng
B. Quản trị mối quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập
khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất và nhập khẩu
C. Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch xuất nhập
khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất và nhập khẩu
D. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm kiếm cơ hội
xuất nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách hàng, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu ANSWER
Quy trình ứng dụng TMĐT với doanh nghiệp XNK nào đúng?
A. Xác định ngành hàng kinh doanh, xây dựng Website, quảng bá website, hỗ trợ khách
hàng, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
B. Xác định ngành hàng kinh doanh, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng bá
website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
C. Xác định ngành hàng kinh doanh, xây dựng website, thanh toán qua mạng, quảng bá
website, hỗ trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh
D. Xác định ngành hàng kinh doanh, xây dựng website, quảng bá website, thanh toán qua
mạng,đổi mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng ANSWER
Quảng bá website như thế nào sẽ tiết kiệm nhất
A. Quảng bá trên các tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thông
B. Đăng ký trên các search engine
C. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
D. Sử dụng viral markting ANSWER
Khi triển khai website thương mại điện tử, quyết định nào trong những quyêt định
sau phải được cân nhắc thực hện đầu tiên và có tác động đến hoạt động thương mại điện tử sau này
A. Ai sẽ là người lưu trữ web – who will host it
B. Tên miền – the domain name
C. Màu sắc và kết cấu – the colors and layout to use
D. Khách hàng sẽ thanh toán như thế nào ANSWER
Điều gì không phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống?
A. Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn
B. Sử dụng chữ ký bằng tay và sử dụng chữ ký điện tử
C. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được tổng hợp thông qua thống
nhất các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau
D. Thời điểm kí kết của hai bên gần nhau và cách xa nhau ANSWER
Chỉ ra yếu tố không thuộc năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter
A. Tác động của hệ thống thông tin TMĐT
B. Đe dọa từ phía các sản phẩm thay thế
C. Sức ép từ phía nhà cung cấp
D. Sức ép từ phía đối thủ cạnh tranh ANSWER
Các site đánh giá độ tin cậy của các site thương mại điện tử khác. Các đánh giá này
có độ tin cậy như thế nào
A. Trung bình, thông thường mức đánh giá được tham khảo để khách hàng quyết định
B. Rất cao, các đánh giá đảm bảo độ tin cậy tuyệt đối của các site được đánh giá
C. Thấp, công ty nào cũng được đánh giá là tốt
D. Thấp, công ty nào bị coi là không đáng tin cậy thì mới được đánh giá ANSWER
Chỉ ra các yếu tố không phải lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống
A. Đòi hỏi kỹ năng về tin học
B. Cá biệt hóa đơn giản C. Dễ cập nhật
D. Có khả năng so sánh dễ dàng ANSWER
Chỉ ra các yếu tố không phải lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống
A. Đòi hỏi kỹ năng về tin học
B. Cá biệt hóa đơn giản C. Dễ cập nhật
D. Có khả năng so sánh dễ dàng ANSWER
Chỉ ra hạn chế khó vượt qua nhất đối với việc ứng dụng và phát triển thương mại điện tử của DN Việt Nam
A. Nhận thức: nhiều DN còn e ngại, chưa đánh giá đúng tầm quan trọng của TMĐT
B. Vốn; thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
C. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
D. Thương mại: các hoạt động thương mại truyền thống chưa phát triển ANSWER
Ford, General Motor và một số hãng trong ngành công nghiệp ô tô đã liên kết xây dựng
một sàn giao dịch điện tử (e – marketplace). Đây là ví dụ về mô hình
A. liên minh chiến lược (a business alliance)
B. xây dựng quy trình kinh doanh mới (business process reengineering) C. I - commerce D. T – commerce ANSWER
Người ta thường gọi Thời đại của nền Kinh tế mới là Thời đại số là vì:
A. Kỹ thuật số xuất hiện và thúc đẩy công nghệ thông tin – truyền thông phát tri63n tạo
nên sự bùng nổ CNTT ở cuối thế kỷ XX
B. Xuất hiện hàng hóa số với chủng loại và số lượng ngày càng tăng
C. Hàng hóa và tiền tệ giao dịch có số lượng rất lớn
D. Trong xã hội, tất cả mọi thứ đều có thể đặc trưng bằng mã số: quốc gia, địa phương,
con ngưới, xe cộ, giống loài động thực vật ANSWER
Việc tập hợp và phân tích dữ liệu về khách hàng thu thập qua các website để tìm ra
những thói quen mua hàng được gọi là
A. Xữ lý dữ liệu – data mining
B. Khảo sát tho nhóm – focus group surveying C. Theo dõi nhóm
D. Khảo sát dựa trên nền tảng Web – Web based surveying ANSWER
Chỉ ra thành phần của AIDA trong marketing điện tử được giải thích chưa đúng
A. From mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện mua dễ dàng (A)
B. Website phải thu hút sự chú ý của người xem (A)
C. Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thông tin phong phú (I)
D. Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: Giảm giá, quà tặng (D) ANSWER
Mô hình 4N gồm các yếu tố cơ bản để phát triển TMĐT. Hãy chỉ ra 4 yếu tố đó
A. Cả B và C đều đúng
B. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia cần được xây dựng và phát triển ;Nhận thức: đánh giá
đúng tầm quan trọng và lợi ích TMĐT
C. Nối mạng: hệ thống cơ sở hạ tầng ICT cần phát triển ở mức độ nhất định; Nội dung
phát triển các phương thức giao dịch trên mạng
D. Nguồn vốn: cần vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông; Nội lực: Các hoạt động
thương mại truyền thống cần phát triển làm cơ sơ cho TMĐT ANSWER
TMĐT giúp doanh nghiệp cá biệt hóa sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng, ví dụ như
Del, Ford, Amazon, Tuy nhiên chính sách định giá các sản phẩm được cá biệt hóa cần dựa trên căn cứ nào?
A. Mức đô sẵn sàng chi trả cho các sản phẩm cá biệt hóa của khách hàng
B. Chi phí sản xuất, cung cấp các sản phẩm cá biệt hóa
C. Chi phí tương đương của những sản phẩm được cá biệt hóa
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm ANSWER
Điểm khác biệt giữa SEO và e – marketing
A. SEO là một phần của e – marketing
B. SEO tối ưu hơn e - marleting
C. E – Marketing là một phần của SEO
D. SEO là tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (Search Engine Optimization) ANSWER
Những công cụ nào dưới đây được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của website TMĐT
A. Tất cả đáp án đều đúng B. IMBSA C. 7C, 4N D. SWOT ANSWER
Để website TMĐT hoạt động đáp ứng các mục tiêu kinh doanh đã được đặt ra, giai đoạn
nào sau đây cần được chú trọng hơn cả?
A. Phân tích SWOT và xác định mục tiêu
B. Lựa chọn nhà cung cấp phần mềm, giải pháp
C. Xây dựng mô hình cấu trúc chức năng của website
D. Quảng bá website, đăng ký trên các công cụ tìm kiếm ANSWER
Bộ tài chính cung cấp thông tin hướng dẫn doanh nghiệp tính toán và nộp thuế thu nhập
thông qua website chính thức của Bộ và cập nhật thường xuyên hàng quý. Đây là mô hình gì? A. G2B B. G2C C. G2E D. G2G ANSWER
Wal-Mart xây dựng một website để bán các sản phẩm của mình, tuy nhiên đa số các hoạt
động của công ty vẫn được thực hiện tại các cửa hàng bán lẻ. Đây là mô hình:
A. TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click and mortar operation)
B. TMĐT truyền thống (brick and mortar operation) C. TMĐT thuần túy
D. Một mạng lưới giá trị gia tăng ANSWER
Ứng dụng nào của TMĐT được các doanh nghiệp XNK sử dụng phổ biến ở VN hiện nay
A. Nghiên cứu thị trường nước ngoài
B. Cung cấp dịch vụ FAQ để giải đáp các thắc mắc của khách hàng
C. Gửi email quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng
D. Cung cấp dịch vụ khách hàng qua mạng Internet ANSWER
Khi định vị sản phẩm, E manager phải trả lời các câu hỏi sau, ngoại trừ:
A. Công ty nào sẽ cung cấp các phần cứng và phần mềm để triển khai bán hàng trực tuyến
B. Sản phẩm sẽ đáp ứng phân đoạn thị trường nào
C. Công ty sẽ phối hợp với các đối tác nào
D. Công ty sẽ outsource các hoạt động kinh doanh nào ANSWER