Trọn bộ đề thi cuối học phần môn Đại số tuyến tính | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Trọn bộ đề thi cuối học phần môn Đại số tuyến tính | Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học

Đề 01:
Câu I: Gọi / 0; , ,
a b c
E a b c a b c
b c a
a) Chứng tỏ
E
là không gian vecto con của không gian của
2x3
M các ma trận cỡ 2x3 trên trường số
thực
.
b) Tìm một hệ cơ sở của
E
và số chiều của
E
Câu II: Cho ánh xạ
3 3
:f 
được xác định:
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
, , ,2 3 ,4 5
f x x x x x x x x x x x x
a) Chứng minh rằng
f
là một phép biến đổi tuyến tính
b) Tìm
ker ,Im
f f
.
Câu III: Cho phép biến đổi
f
của
-không gian vecto
3
đối với hệ cơ sở chính tắc
1 2 3
, ,
e e e
ma trận
1 1 0
1 0 1
0 1 1
A
.
Tìm các trị riêng và vecto riêng của phép biến đổi
f
.
Câu IV: Cho dạng toàn phương
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3
3 4 2 6 8
x x x x x x x x x x
đối với cơ sở
1 2 3
, ,
e e e
của
-không gian vecto
3
.Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên
về dạng chính tắc.Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở
1 2 3
, ,
e e e
sang cơ sở
1 2 3
', ', '
e e e
để đối với
cơ sở này dạng toàn phương có dạng chính tắc đó.
Đề 02:
Câu I: Trong
-không gian vecto
2
M
(không gian các ma trận vuông cấp 2 trên
) cho tập con
/ 2 3 0; 0
a b
U a b c b c d
c d
a) Chứng minh
U
là không gian vecto con của
2
M
.
c) Tìm một hệ cơ sở và số chiều của
U
.
Câu II: Cho phép biến đổi
3 3
:f 
được xác định:
1 2 3 1 2 2 3 1 2 3
, , 2 , 2 ,
f x x x x x x x x x x
.
a) Tìm
Im ,Ker .
f f
b) Tìm ma trận của
f
đối với hệ cơ sở
1 2 3
1,1,0 , 1,0,1 , 0,1,1
u u u u
Câu III: Cho phép biến đổi
3 3
:f 
được xác định:
1 2 3 1 2 3 1 3 1 2
, , 2 2 , 3 , 3
f x x x x x x x x x x
a) Tìm ma trận của
f
đối với hệ cơ sở chính tắc của
3
.
b) Tìm một cơ sở của
3
để đối với cơ sở đó phép biến đổi
f
có dạng chéo.
Câu IV: Cho dạng toàn phương
2 2
1 2 1 2 1 3 2 3
2 2 4 6
x x x x x x x x x
đối với cơ sở
1 2 3
, ,
e e e
của
-không gian vecto
E
.Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng
chính tắc.Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở
1 2 3
, ,
e e e
sang cơ sở
1 2 3
', ', '
e e e
để đối với cơ sở này
dạng toàn phương có dạng chính tắc đó.
Đề 03:
Câu I: Trong
-không gian vecto các ma trận vuông cấp 2, tìm hạng của hệ vectơ sau:
1 2 3 4
2 1 2 2 1 2 3 1
; ; ;
1 2 6 4 4 3 3 1
U u u u u
Câu II: Trong
-không gian vecto
3
cho hệ vectơ
1 2 2
1; 1;2 , 2;3;1 , 4;1;
e e e e a
.
a) Tìm
a
để hệ
e
là một cơ sở của
3
.
b) Tìm tọa độ của
2;3;1
x đối với
e
trong trường hợp
e
là cơ sở của
3
.
Câu III: Gọi
2
M
-không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2. Xét ánh xạ sau:
2 2
:
2 3
3 2
f M M
a b a b a c b d
f
c d c d b d a c
a) Chứng minh
f
là phép biến đổi tuyến tính và tìm
ker ,dim ker
f f
.
b) Tìm ma trận của
f
đối với cơ sở
1 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 1
, , ,
1 1 1 1 1 1 1 1
U u u u u
của
2
M
.
Câu IV: Cho phép biến đổi
3 3
:f 
được xác định:
1 2 3 1 2 1 2 3 2 3
, , 2 ,3 ,2
f x x x x x x x x x x
Tìm một cơ sở của
3
sao cho ma trận của
f
đối với cơ sở này có dạng chéo.
Câu V: Trong
-không gian vecto
3
cho dạng toàn phương có biểu thức tọa độ đối với cơ sở
1 2 3
, ,
e e e e
như sau:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3
3 5 8 4 10
x x x x x x x x x x
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc.Tìm ma trận chuyển
cơ sở từ cơ sở
1 2 3
, ,
e e e
sang cơ sở
1 2 3
', ', '
e e e
để đối với cơ sở này dạng toàn phương có dạng
chính tắc đó.
Đề 04:
Câu I: Cho ánh xạ:
2 2
2 2
:
( ) 2
f P x P x
p x ax bx c f p x a b c x a c x a b c
Với
2
P x
KGVT các đa thức bậc
2
, hệ số thực
a) Chứng minh rằng
f
là một phép biến đổi tuyến tính.
b) Tìm
Im ,ker
f f
.
Câu II: Trong
-không gian vecto
3
cho hệ vectơ
1 2 2
1;1; 2 , 2; 3; 1 , 4; 1;
e e e e a
.
a) Tìm
a
để hệ
e
là một cơ sở của
3
.
b) Tìm tọa độ của
2; 3; 1
x
đối với
e
trong trường hợp
e
là cơ sở của
3
.
Câu III: Gọi
2
M
-không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2. Xét ánh xạ sau:
2 2
:
2
2
f M M
a b a b c d a
f
c d c d b c d
a) Chứng minh
f
là phép biến đổi tuyến tính và tìm
ker
f
.
b) Tìm tọa độ của vectơ đối với cơ sở
1 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 1
, , ,
1 1 1 1 1 1 1 1
U u u u u
của
2
M
.
Câu IV: Cho phép biến đổi
3 3
:f 
được xác định:
1 2 3 2 3 1 2 3 1 2
, , 2 , 3 ,2
f x x x x x x x x x x
Tìm một cơ sở của
3
sao cho ma trận của
f
đối với cơ sở này có dạng chéo.
Câu V: Trong
-không gian vecto
3
cho dạng toàn phương có biểu thức tọa độ đối với cơ sở
1 2 3
, ,
e e e e
như sau:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3
3 5 6 2
x x x x x x x x x x
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc.Tìm ma trận chuyển
cơ sở từ cơ sở
1 2 3
, ,
e e e
sang cơ sở
1 2 3
', ', '
e e e
để đối với cơ sở này dạng toàn phương có dạng
chính tắc đó.
Đề 05:
Câu I: Trong
-không gian vecto
4
cho các vectơ :
1 2 3
5; 2;1; 4 ; 1; 2;0;1 , 2;3; 1; 4 , 4; 1;5;
x x x x m
.
Tìm
m
để vectơ
x
biểu thị tuyến tính được qua các vectơ
1 2 3
, , .
x x x
Câu II: Cho ánh xạ:
2 2
2 2
:
( ) 2
f P x P x
p x ax bx c f p x a b c x a c x a b c
, Với
2
P x
KGVT
các đa thức bậc
2
, hệ số thực.
Tìm ma trận của đối với các hệ cơ sở f
2
1 2 3
; ; 1
e x x e x x e x
và đối với các hệ cơ
sở
2
1 2 3
1; 1; 1
f x x x f x x f x
của
2
P x
.
Câu III: Gọi
2
M
-không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2. Xét ánh xạ sau:
2 2
:
2
2
f M M
a b a b a b c d c d
f
c d c d a b c d
a) Chứng minh
f
là phép biến đổi tuyến tính .
b) Tìm
Im ,ker
f f
.
c) Tìm một hệ cơ sở của
Im ,ker
f f
.
Câu IV: Cho phép biến đổi
3 3
:f 
được xác định:
1 2 3 1 2 1 2 3 2 3
, , 2 , , 2
f x x x x x x x x x x
Tìm một cơ sở của
3
sao cho ma trận của
f
đối với cơ sở này có dạng chéo.
Câu V: Trong
-không gian vecto
3
cho dạng toàn phương có biểu thức tọa độ đối với cơ sở
1 2 3
, ,
e e e e
như sau:
2 2 2
1 2 3 1 2 1 3 2 3
5 9 4 8 20
x x x x x x x x x x
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc.Tìm ma trận chuyển
cơ sở từ cơ sở
1 2 3
, ,
e e e
sang cơ sở
1 2 3
', ', '
e e e
để đối với cơ sở này dạng toàn phương có dạng
chính tắc đó.
Đề 06:
Câu I: Trong
-không gian vecto
4
cho các vectơ :
1 2 3
5; 2;1; 4 ; 1; 2;0;1 , 2;3; 1; 4 , 2;3;1;
x x x x m
.
Tìm
m
để vectơ
x
biểu thị tuyến tính được qua các vectơ
1 2 3
, , .
x x x
Câu II: Gọi
4
; ; ; / 2 3 4 0
E x a b c d a b c d
.
a) Chứng minh rằng là KGVT con của không gian vectơ E
4
trên trường số thực .
b) Tìm một hệ cơ sở và số chiều của . E
Câu III: Trong
-không gian vectơ
3
cho hai hệ cơ sở:
1 2 3
1,2,3 , 1, 2, 10 , 1, 1,8
u u u u
1 2 1
1, 2,3 , 1,1,1 , 1, 0,3 .
v v v v
Tìm ma trận chuyển cơ sở từ hệ cơ sở
u
sang cơ sở
v
của không gian
3
Câu IV: Gọi
2
M
-không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2. Xét ánh xạ sau:
2 2
:
2 2
f M M
a b a b a b a b
f
c d c d c d
a) Chứng minh
f
là phép biến đổi tuyến tính và tìm
Im
f
,
dim Im
f
.
b) Tìm ma trận của
f
đối với cơ sở và đối với hệ cơ sở
1 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 1
, , ,
1 1 1 1 1 1 1 1
U u u u u
của
2
M
.
c) Tìm tọa độ của vectơ
4 2
0 1
x
đối với hệ cơ sở
U
.
Câu V: Trong
-không gian vecto
3
cho dạng toàn phương có biểu thức tọa độ đối với cơ sở
1 2 3
, ,
e e e e
như sau:
1 2 1 3 2 3
3 2
x x x x x x x
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc.Tìm ma trận
chuyển cơ sở từ cơ sở
1 2 3
, ,
e e e e
sang cơ sở
1 2 3
' ', ', '
e e e e
để đối với cơ sở này dạng
toàn phương có dạng chính tắc đó.
| 1/6

Preview text:

Đề 01:  a b c  
Câu I: Gọi E  
/ a b c  0; , a , b c      b c a    
a) Chứng tỏ E là không gian vecto con của không gian của M
các ma trận cỡ 2x3 trên trường số 2x3 thực  .
b) Tìm một hệ cơ sở của E và số chiều của E Câu II: Cho ánh xạ 3 3 f :  
  được xác định:
f x , x , x x x x , 2x x  3x , 4x x  5x 1 2 3   1 2 3 1 2 3 1 2 3 
a) Chứng minh rằng f là một phép biến đổi tuyến tính
b) Tìm ker f  , I  m f  .
Câu III:
Cho phép biến đổi f của  -không gian vecto 3
 đối với hệ cơ sở chính tắc e ,e ,e có 1 2 3 1 1 0  ma trận   A  1 0 1  . 0 1 1   
Tìm các trị riêng và vecto riêng của phép biến đổi f .
Câu IV:
Cho dạng toàn phương x  2 2 2
x  3x  4x  2x x  6x x  8 đối với cơ sở 1 2 3 1 2 1 3 x2x3 e ,e , 1 2 e
của  -không gian vecto 3
 .Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên 3
về dạng chính tắc.Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở e ,e ,
sang cơ sở e ', e ',e ' để đối với 1 2 3  1 2 3 e
cơ sở này dạng toàn phương có dạng chính tắc đó. Đề 02:
Câu I: Trong  -không gian vectoM (không gian các ma trận vuông cấp 2 trên  ) cho tập con 2  a b   U   / a 2  b 3
c 0;b c d  0  c d    
a) Chứng minh U là không gian vecto con của M . 2
c) Tìm một hệ cơ sở và số chiều của U .
Câu II:
Cho phép biến đổi 3 3 f :  
  được xác định:
f x , x , x  2x x , x  2x ,   . 1 2 3   1 2 2 3 1 x 2 x 3 x
a) Tìm Im f  , Ker f .
b) Tìm ma trận của f đối với hệ cơ sở u  u  1,1,0 ,u  1,0,1 ,u  0,1,1 1   2   3  
Câu III:
Cho phép biến đổi 3 3 f :  
  được xác định: f       1 x , 2 x , 3 x   1 x 2 2 x 2 3 x , 1 x 3 3 x , 1 x 3 2 x
a) Tìm ma trận của f đối với hệ cơ sở chính tắc của 3  . b) Tìm một cơ sở của 3
 để đối với cơ sở đó phép biến đổi f có dạng chéo.
Câu IV:
Cho dạng toàn phương x  2 2
x  2x  2x x  4x x  6
đối với cơ sở e ,e , 1 2 3 e  1 2 1 2 1 3 x2x3
của  -không gian vecto E .Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng
chính tắc.Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở e ,e ,
sang cơ sở e ', e ',e ' để đối với cơ sở này 1 2 3  1 2 3 e
dạng toàn phương có dạng chính tắc đó. Đề 03:
Câu I: Trong  -không gian vecto các ma trận vuông cấp 2, tìm hạng của hệ vectơ sau:             U  2 1 2 2 1 2 3 1  u   ; u  ; u  ; u  1   2   3   4   1 2  6 4 4 3 3 1          
Câu II:
Trong  -không gian vecto 3
 cho hệ vectơ e  e  1; 1
 ; 2 ,e  2;3;1 ,e  4;1; . 1   2   2  a 
a) Tìm a để hệ e là một cơ sở của 3  .
b) Tìm tọa độ của x  2;3;1đối với etrong trường hợp elà cơ sở của 3  .
Câu III:
Gọi M là  -không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2. Xét ánh xạ sau: 2 f : M  2 M 2  a b
 a b    a 2c b 3d   f         c d   c d
   b 3d a 2c
a) Chứng minh f là phép biến đổi tuyến tính và tìm ker  f ,dim ker  f    .
b) Tìm ma trận của f đối với cơ sở            U  1 1 1 1 1 1 1 1  u   ,u  ,u  ,  của 1   2   3 u   4    M . 2   1 1 1 1   1 1 1 1  
Câu IV:
Cho phép biến đổi 3 3 f :  
  được xác định:
f x ,x , x
x 2x ,3x x x ,2  1 2 3   1 2 1 2 3 x2 x3  Tìm một cơ sở của 3
 sao cho ma trận của f đối với cơ sở này có dạng chéo.
Câu V:
Trong  -không gian vecto 3
 cho dạng toàn phương có biểu thức tọa độ đối với cơ sở
e  e ,e , như sau: 1 2 3 e  x 2 2 2
x  3x 5x 8x x  4x x 10x x 1 2 3 1 2 1 3 2 3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc.Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở  1 e , 2 e , 3
e  sang cơ sở e1 ',e2 ',e3 
' để đối với cơ sở này dạng toàn phương có dạng chính tắc đó. Đề 04:
Câu I: Cho ánh xạ: f :  2 P x 2 P x p x 2
ax bxc f ( p x)  a 2bc 2
x  acx abc Với  , hệ số thực 2 P  
x KGVT các đa thức bậc 2
a) Chứng minh rằng f là một phép biến đổi tuyến tính.
b) Tìm Im f ,ker f .
Câu II:
Trong  -không gian vecto 3  cho hệ vectơ
e  e  1;1;2 ,e  2;3;1 ,e  4;1;a . 1   2   2  
a) Tìm a để hệ  e là một cơ sở của 3  .
b) Tìm tọa độ của x   2  ; 3  ; 1
 đối với etrong trường hợp  e là cơ sở của 3  .
Câu III:
Gọi M là  -không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2. Xét ánh xạ sau: 2 f : MM 2 2  a b
 a b    c  2d a   f        c d c d b c        2d
a) Chứng minh f là phép biến đổi tuyến tính và tìm ker  f .
b) Tìm tọa độ của vectơ đối với cơ sở             U  1 1 1 1 1 1 1 1  u    ,u   ,u   ,u  của M . 1 2 3 4    1 1 1 1  1 1 1 1 2          
Câu IV:
Cho phép biến đổi 3 3 f :   được xác định:
f x ,x , x
x  2x ,x  3x x , 2x x 1 2 3  2 3 1 2 3 1 2  Tìm một cơ sở của 3
 sao cho ma trận của f đối với cơ sở này có dạng chéo.
Câu V:
Trong  -không gian vecto 3
 cho dạng toàn phương có biểu thức tọa độ đối với cơ sở
e  e ,e , như sau: 1 2 3 e  x  2 2 2
x  3x  5x  6x x  2  1 2 3 1 2 1 x 3 x x2 3 x
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc.Tìm ma trận chuyển
cơ sở từ cơ sở e ,e ,
sang cơ sở e ',e ',e ' để đối với cơ sở này dạng toàn phương có dạng 1 2 3  1 2 3 e  chính tắc đó. Đề 05:
Câu I: Trong  -không gian vecto 4  cho các vectơ : x  5; 2  ;1; 4  ; x  1; 2  ;0;1 , x  2;3; 1  ; 4  , x  4; 1  ;5; . 1   2   3  m
Tìm m để vectơ x biểu thị tuyến tính được qua các vectơ x ,x ,x . 1 2 3
Câu II:
Cho ánh xạ:
f : P x P x 2   2   , Với KGVT 2 P x p x 2
ax bxc f ( px)  a 2bc 2
x  acx abc
các đa thức bậc  2 , hệ số thực.
Tìm ma trận của f đối với các hệ cơ sở e   2
x x ; e x x; e x  1 và đối với các hệ cơ 1 2   3   sở f x  2
x x 1; f x x 1; f x 1 của . 2 P x 1 2   3  
Câu III:
Gọi M là  -không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2. Xét ánh xạ sau: 2 f : M  2 M2  a b
 a b    a b c 2 d c d   f         c d c d a b 2c d       
a) Chứng minh f là phép biến đổi tuyến tính .
b) Tìm Im f ,ker f .
c) Tìm một hệ cơ sở của Im f ,ker  f .
Câu IV: Cho phép biến đổi 3 3 f :   được xác định:
f x ,x ,x  2x x ,x x x ,x  2x 1 2 3  1 2 1 2 3 2 3  Tìm một cơ sở của 3
 sao cho ma trận của f đối với cơ sở này có dạng chéo.
Câu V:
Trong  -không gian vecto 3
 cho dạng toàn phương có biểu thức tọa độ đối với cơ sở
e  e ,e , như sau: 1 2 3 e   x  2 2 2
x  5x  9x  4x x  8x x  20 1 2 3 1 2 1 3 x2x3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc.Tìm ma trận chuyển
cơ sở từ cơ sở e ,e ,e sang cơ sở e ',e ',e ' để đối với cơ sở này dạng toàn phương có dạng 1 2 3  1 2 3 chính tắc đó. Đề 06:
Câu I: Trong  -không gian vecto 4  cho các vectơ :
x  5; 2;1;4; x  1;2;0;1 , x  2;3; 1;4 , x   2;3;1; . 1   2   3  m
Tìm m để vectơ x biểu thị tuyến tính được qua các vectơ x , x , x . 1 2 3
Câu II: Gọi E  x  a b c d  4 ; ; ;
 / 2a 3b  4c d   0 .
a) Chứng minh rằng E là KGVT con của không gian vectơ 4
 trên trường số thực .
b) Tìm một hệ cơ sở và số chiều của E.
Câu III: Trong  -không gian vectơ 3  cho hai hệ cơ sở:
u u  1,2,3 , u  1,2,10 , u  1,1,8 và 1   2   3  
v  v  1,2,3 , v  1,1,1 , v  1,0,3 . 1   2   1  
Tìm ma trận chuyển cơ sở từ hệ cơ sở u  sang cơ sở vcủa không gian 3 
Câu IV:
Gọi M là  -không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2. Xét ánh xạ sau: 2 f : M  2 M 2  a b
 a b    a  2b a  2b  f        c d c d c d        
a) Chứng minh f là phép biến đổi tuyến tính và tìm Im  f  , dim I  m  f    .
b) Tìm ma trận của f đối với cơ sở và đối với hệ cơ sở               U  1 1 1 1 1 1 1 1 u  ,u  ,u  ,  của 1   2   3   4 u   M . 2   1 1  1 1   1 1  1 1        4 2 
c) Tìm tọa độ của vectơ x  
đối với hệ cơ sở  U . 0 1    
Câu V: Trong  -không gian vecto 3
 cho dạng toàn phương có biểu thức tọa độ đối với cơ sở
e  e ,e , như sau: 1 2 3 e
x   x x 3x x  2 1 2 1 3 x 2x3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc.Tìm ma trận
chuyển cơ sở từ cơ sở  
e  e , e , e sang cơ sở  e ' e ', e ', e ' để đối với cơ sở này dạng 1 2 3  1 2 3
toàn phương có dạng chính tắc đó.