Trọn bộ từ vựng Ielts Speaking - English | Trường Đại Học Duy Tân
Trọn bộ từ vựng Ielts Speaking - English | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 4
KÝ HIỆU VÀ CHÚ GIẢI ................................................................................................. 8
I. EDUCATION ........................................................................................................... 10
1. MAJOR (Ngành học) ............................................................................................ 10 2. PEOPLE (Con người
) ........................................................................................... 15
II. CELEBRITIES ....................................................................................................... 21
1. FAME (Hào quang) .............................................................................................. 21
2. CELEBRITIES’ IMPACT ON THE SOCIETY (Ảnh hưởng của người nổi tiếng
với xã hội) ................................................................................................................. 26
III. MEDIA .................................................................................................................. 31
1. ADVERTISING (Quảng cáo) ............................................................................... 31
2. SOCIAL NETWORK (Mạng xã hội) ................................................................... 36
IV. ENTERTAINMENT ............................................................................................. 41
1. LEISURE ACTIVITIES (Các hoạt động trong giờ giải lao) ................................ 41
2. SPORT (Thể thao) ................................................................................................ 47
V. FASHION ................................................................................................................ 53
1. A STYLISH PERSON (Một người ăn mặc phong cách) ..................................... 53
2. ACCESSORIES (Phụ kiện) .................................................................................. 58
VI. INVENTION ......................................................................................................... 63
1. INVENTORS (Nhà phát minh) ............................................................................ 63
2. INVENTIONS (Các phát minh) ........................................................................... 69
VII. HISTORY ............................................................................................................ 75
1. HISTORICAL EVENTS (Sự kiện lịch sử) ........................................................... 75
2. HISTORICAL FIGURES (Nhân vật lịch sử) ....................................................... 80
VIII. NATURE ............................................................................................................ 85 1. WEATHER (Thời tiết
).......................................................................................... 85
2. NATURAL DISASTERS (Thảm họa thiên nhiên) .............................................. 90
IX. MARRIAGE AND FAMILY ............................................................................... 95
1. MARRIAGE (Hôn nhân) ...................................................................................... 95
2. FAMILY (Gia đình) ............................................................................................ 100
X. TRAVEL ............................................................................................................... 105
1. TRANSPORT (Giao thông) ................................................................................ 105
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề T r a n g | 1
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
2. VACATION (Kỳ nghỉ) ....................................................................................... 111
XI. MONEY ............................................................................................................... 116
1. SHOPPING HABITS (Thói quen mua sắm
) ...................................................... 116
2. MONEY MANAGEMENT (Quản lý tiền bạc) .................................................. 121
XII. TECHNOLOGY ................................................................................................ 126 1. ROBOTS (Rô-bốt
) .............................................................................................. 126
2. INTERNET (Không gian mạng) ......................................................................... 132
XIII. OUTFIT ............................................................................................................ 137
1. CLOTHES (Quần áo) ......................................................................................... 137
2. JEWELRY (Trang sức) ....................................................................................... 142
XIV. LIFESTYLE ..................................................................................................... 146
1. HEALTH (Sức khỏe) .......................................................................................... 146
2. ART (Nghệ thuật) ............................................................................................... 152
XV. EMOTION ......................................................................................................... 157
1. HAPPINESS (Niềm vui)..................................................................................... 157
2. STRESS (Áp lực) ................................................................................................ 164
Answer key for check-up zone ...................................................................................... 168
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề T r a n g | 2
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
TRỌN BỘ TỪ VỰNG
IELTS SPEAKING BAND 7.0+
THEO CHỦ ĐỀ
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề T r a n g | 3
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
LỜI MỞ ĐẦU
Xin chào các bạn, chúng ta lại được gặp nhau trong một ấn phẩm mới toanh mang tên ‘TRỌN BỘ
TỪ VỰNG IELTS SPEAKING BAND 7.0+ THEO CHỦ ĐỀ’ của IELTS Fighter! Trong s m ứ ệnh truy t ền đạ kiến thức c a
ủ mình, IELTS Fighter đã nh c
ận đượ rất nhiều câu h i ỏ kiểu
như “Học Speaking như thế nào cho đúng hướng” hay “Làm sao để lấy nguồn t ừ vựng cho mỗi
một loại câu hỏi”,... hoặc những khó khăn khi luyện Speaking. Từ ó, chúng m đ ình nhận ra m t ộ s ố sai lầm c a ủ các bạn khi h c ọ Speaking như sau:
Đầu tiên chính là tâm lý “học càng nhiều từ mới càng tốt”. Không ph nh ủ ận việc này vì từ
vựng cũng giống như túi tiền của bạn vậy, càng có nhiều thì lại càng có ích. Tuy nhiên,
việc nhồi nhét từ vựng dễ dẫn đến việc quên mất từ và không sử dụng hết từ vựng khi đi thi khiến cho m i ọ n l ỗ ực trước k t
ỳ hi trở nên “công cốc ; ”
Thứ hai là trên thị trường hiện nay, hầu như các loại sách tham khảo đa phần xây dựng các câu h i ỏ d a ự trên c c
ảm tính và chưa đượ hệ thống;
Thứ ba là do các loại sách chưa được hệ thống nên khi tham khảo, người học cũng theo
một lối đi như vậy khiến cho việc ôn luyện không thể đạt được hiệu quả cao nhất.
Chính vì vậy, đội ngũ chuyên môn o I
và đào tạ ELTS Fighter chính th c ứ soạn ra cu n E ố -book này
để giúp các bạn tiếp cậ ễ n d dàng hơn với t
ần thi “khó nhằn” này trong kỳ hi IELTS. E-book bao g m
ồ những bí kíp “gia truyền” và tập trung vào 15 chủ đề ph ổ biến trong phần thi Speaking (bao g m
ồ Education, Children, Travelling, Children,...), và m i
ỗ chủ đề sẽ được chia ra thành cá s
c ubtopics (chủ đề nhỏ) để việc h c ọ từ vựng được c ụ thể hơn.
Mỗi topic sẽ có những câu h i
ỏ gợi ý cho cả 3 phần thi, kèm với đó là các từ v ng ự đặc biệt liên quan đến ch
ủ đề và thú vị hơn, ở cuối mỗi topic sẽ là m t ộ bảng th ng ố
kê lại từ vựng của cả 3 phần và m t ộ bài tập nho nh ỏ giúp các bạn h c ọ viên nhớ t ừ thêm. Những từ v ng ự với độ phổ biển ít và
độ khó cao cùng với cách hành văn chắc chắn và đa dạng sẽ là trợ th ủ c c ự kỳ đắc l c ự giúp cho các
chiến binh có thể đạt tới band 7.0 ho
ặc cao hơn trong kỳ thi IELTS đấy!
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề T r a n g | 4
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Điều đặc biệt hơn nữa là: M i
ỗ câu trả lời sẽ đi theo ‘Công thức A.R.E.A ĐỘC QUYỀN’ của IELTS Fighter. Trong đó: A - l
Answer: Đưa ra câu trả ời tr c ự tiếp cho câu h i ỏ . R - Reason: c
Đưa ra lý do ho câu trả lời.
E - Example: Đưa ra ví dụ c
ụ thể cho câu trả lời. A - Alternatives: Có thể n t
đưa ra ý kiế rái chiều cho câu trả lời.
Công thức này như một bộ khung mà người h c ọ có thể vận d ng ụ
trong cả 3 PARTS của đề thi
IELTS Speaking, giúp bài nói có m t
ộ cấu trúc ổn định mà không cần phải mất nhiều thời gian tư duy tìm ý. Các bạn h c ọ viên chú ý, với m i ỗ câu h i
ỏ , chúng ta nên có chắc chắn 3 phần Answer, Reason và
Example để đảm bảo đủ ý và phầ A
n lternatives có thể có hoặc không. Để việc theo dõi được ễ d
dàng hơn, chúng mình đã ghi chú thích ở trước mỗi câu trả lời để giúp các bạn dễ ận nh ra đó là
Answer, Reason, Example hay Alternatives! Chúc các bạn h c
ọ thật tốt và có những khoảng thời gian thật h u ữ ích khi s ử d ng ụ cu n ố sách này của IELTS Fighter! Thân ái t #T ừ eamIELTSFighter.
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề T r a n g | 5
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
NHỮNG BỘ TÀI LIỆU CỰC CHẤT DO IELTS FIGHTER BIÊN SOẠN
IELTS Fighter là trung tâm luyện thi có tiếng trên lĩnh vực đào tạo tiếng Anh IELTS hiện nay.
Một điểm mà IELTS fighter luôn được nhiều học viên, những người theo dõi hành trình phát triển
của trung tâm yêu thích đó là IELTS Fighter ng thườ xuyên chia sẻ b t
ộ ài liệu luyện thi hay và hấp
dẫn nhất cho mọi người cùng học. Trước khi đến với những phần chính của cuốn sách, IELTS
Fighter xin giới thiệu những b t
ộ ài liệu IELTS chất lượng do chính chúng mình biên so gi ạn để úp
các bạn ôn thi hiệu quả m
và có điể số IELTS như mong muốn.
Bộ IELTS Writing Target 7 Task 1 – Task 2
Bộ giải chi tiết Cambridge IELTS từ 7-14
Cuốn sách IELTS Writing từ A-Z
Tổng hợp từ vựng IELTS Speaking từ A-Z
Ideas for IELTS topics from IELTS Fighter
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing chất lượng IELTS Vocabulary band 7.5 –
Các bạn chỉ cần gõ Tài liệu IELTS Fighter biên soạn, chúng tôi đã cập nhật trên website ielts- fighter.com nhé!
Bên cạnh đó, thiếu tài liệu nào khác, chỉ cần Search trên GG là tên tài liệu + ielts fighter thì chắc
chắn có bản đẹp tải về luôn. Cả nhà nhớ cú pháp này nha!
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề T r a n g | 6
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tổng hợp 1 số chia sẻ hay của IELTS Fighter
IELTS là gì? Tất tần tật về kỳ thi IELTS
Thang điểm IELTS và cách tính điểm chuẩn nhất
Đề thi thử IELTS, tổng hợp đề thi IELTS hay
Top 8 địa chỉ học IELTS tốt ở Hà Nội
Tổng hợp kinh nghiệm luyện thi IELTS từ A-Z
15 cuốn sách học IELTS cho người mất gốc
Lộ trình tự học IELTS online từ 0-5.0
Lộ trình tự học IELTS online từ 5.0-6.5
Lộ trình tự học IELTS tại nhà từ 0-7.0 IELTS
Tổng hợp tài liệu IELTS cho người mới bắt đầu
Tổng hợp bài mẫu IELTS Speaking part 1
Tổng hợp bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Tổng hợp bài mẫu Speaking Part 3
Hướng dẫn tự học IELTS Speaking toàn diện
Để học tập hiệu quả, đừng quên follow các kênh học của chúng mình nha:
✦ Website: ielts-fighter.com
✦ Instagram: instagram.com/ieltsfighter
✦ Tiktok: tiktok.com/@ieltsfighter
✦ Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support
✦ Youtube: youtube.com/ieltsfighter
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề T r a n g | 7
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
KÝ HIỆU VÀ CHÚ GIẢI
Trước khi đi vào từng bài học cụ thể, IELTS Fighter có một lưu ý nhỏ dành cho các bạn. Các bạn
hãy theo dõi để hạn chế sự nhầm lẫn khi đọc bài nha!
1. Về ký hiệu, trong bài, chúng mình đã sử ụ
d ng một số từ viết tắt như sau: (Sb): Somebody (St): Something (Sw): Somewhere (v): Động từ (n): Danh từ (adj): Tính từ (adv): Trạng từ (idm): Thành ngữ
2. Ở mỗi topic sẽ có 2 subtopics và trong mỗi subtopic sẽ là 3 ví ụ d ề
v 3 parts trong bài thi hoàn chỉnh. Bên cạnh m i ỗ ví d s
ụ ẽ có 01 bảng từ vựng của riêng phần đó và kết thúc mỗi subtopic sẽ là một bảng t ng h ổ
ợp từ vựng (Glossary box) của cả 3 phần. 2.1. Ở m i ỗ bảng nh s ỏ ẽ là các t v ừ ựng ở dạng c ụ thể và ở ả
b ng lớn sẽ là dạng tổng quát. Ví dụ: Ở bảng nh , t
ỏ ừ mới là “My job” thì khi sang bảng lớn, t
ừ mới sẽ được chuyển thành “One’s
job” để trở về dạng tổng quát, giúp các bạn học viên dễ ứng dụng với từng đối tượng mà các bạn đề cập. 2.2. Ở mỗi bảng nh ỏ sẽ là các t v ừ ựng để ở dạng s
ố nhiều và ở bảng lớn sẽ ở dạng s í ố t. (Tr ừ nh ng ữ từ c
thường xuyên đượ dùng với nghĩa số nhiều). Ví dụ: Ở bảng nh , ỏ t
ừ mới là “Senses” (Các giác quan) thì khi sang bảng lớn, từ v ng ự sẽ được
chuyển thành “Sense” (Giác quan). 2.3. Ở m i ỗ bảng nh s
ỏ ẽ là các từ vựng để ở dạng bị ng v độ
à ở bảng lớn sẽ ở dạng chủ động. (Tr ừ những từ c
thường xuyên đượ dùng với nghĩa bị động).
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề T r a n g | 8
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ Ví dụ: Ở bảng nh ,
ỏ từ mới là “Viewed” (Được nhìn thấy, được xem) thì khi sang bảng lớn, t ừ v ng ự
sẽ được chuyển thành “View” (Nhìn th y ấ , xem).
Lưu ý: Các từ sẽ ở dạng tổng quát như đã được liệt kê ở trên, tuy nhiên vẫn có những trường hợp các t s
ừ ố nhiều vẫn sẽ ở dạng s nhi ố không làm ều để m
ất đi nét ý nghĩa đặc trưng. 3. Sau mỗi m t
ộ subtopic sẽ là phần “Check-up zone” ở dạng bài tập giúp cho các bạn có thể ôn lại từ một cách hiệu quả ng t
hơn và phần “NOTICE” là bả ng h ổ
ợp từ vựng đầy đủ cho subtopic đó.
4. Như được giới thiệu ở phần mở đầu, mỗi bài sẽ đi theo công thức A.R.E.A, tuy nhiên bạn sẽ
thấy trong bài có nh ng ví ữ d (
ụ ở Part 1 và Part 3) chỉ có A và R (Answer và Reason) hoặc A và E
(Answer và Example) vì đặc thù câu hỏi. Có những câu hỏi về g ải
i pháp (thường ở Part 3) thì
chúng ta không cần phải đưa ra lý do; hoặc có những câu hỏi và Reason và Example được diễn tả trong cùng m t
ộ ý. Tất nhiên khi đi thi, giám khảo không bắt bạn phải chỉ ra đâu là Answer hay
Reason hay Example, nhưng bạn nên đảm bảo bài nói hoàn chỉnh của bạn nên đảm bảo câu trả lời
(Answer), lý do (Reason) và ví d ụ (Example) để phần thi c t ủa mình đạ ch ng t ất lượ ốt hơn nhé!
Còn bây giờ thì hãy cùng IELTS Fighter khám phá cu n s ố ách ngay thôi nào!
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề T r a n g | 9
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ I. EDUCATION
“Education” là một chủ đề rất hay xuất hiện trong IELTS Speaking. Số lượng các bạn học sinh,
sinh viên có nhu cầu thi IELTS khá đông vì vậy nên sau khi xem chứng minh thư để xác th c ự ,
giám khảo sẽ có xu hướng h i ỏ về quá trình h c
ọ tập của thí sinh ở hiện tại. IELTS Fighter nhận thấy sự ph
ổ biến của topic này nên đã quyết định chọn ra 2 chủ đề nh
ỏ trong chủ đề lớn “Education”
này, đó là “Major” và “People”. Ở chủ đề nhỏ “Major”, các câu hỏi phần lớn sẽ về ngành h c ọ , trườ ọ
ng h c hoặc các môn học ưa thích của thí sinh. Về phần “People”, các câu h i ỏ có thể sẽ thiên về nh ng ữ
giáo viên, giảng viên, bạn học .Và sau đây, mời bạn cùng IELTS Fighter cùng khám phá
xem chủ đề “Education” có gì hay ho nhé!
1. MAJOR (Ngành học) Part 1
What do you study in your university? /What is your major? (B n
ạ học gì ở trường đại
học?/Ngành h c ọ của b n ạ là gì?) Sample answer Vocabulary
(Answer) Well, honestly, I am a double-major Double-major Học song bằng
student. (Example) Last summer, I graduated from (adj)
Faculty of International Economics, Foreign Trade Flying colors (n) Điểm cao
University with flying colors and currently I am a
senior studying English in Hanoi University. Senior (n) Sinh viên năm cuối
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề
T r a n g | 1 0
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ Part 2
Describe your most favorite subject. (Mô t m ả ôn h c ọ b n
ạ yêu thích nhất) Sample answer Vocabulary
(Answer) Well, the subject that is my all-time Sophomore (n) Sinh viên năm 2
favorite is “Culture of countries in ASEAN”, which Elective subject Môn t ự ch n ọ
was taught since I was a sophomore in university. (n)
(Reason) Although it was just an elective subject, I
was really into studying it since I could have deeper Have deeper Hiểu thêm về
insight into ASEAN countries’ cultures and be insight into (St)
immersed in their vivid civilization. (Example) In (v)
class, we discussed history, religion, tradition and Presentations (n) Bài thuyết trình
lifestyle of people in these countries. We also had a
lot of group work and presentations to make this Doing research Nghiên cứu về cái gì
subject much more interesting to learn. We also into (St) (v)
used to read a lot of books related to ASEAN
countries’ cultures. Doing research into culture Keen learner (n) Người học tích cực
has always intrigued me as I have been a keen Dedicated Giảng viên tận tâm learner of culture. teachers (n)
Additionally, we were taught by dedicated Mở r ng ộ kiến thức
teachers who helped us understand the lesson Broaden my thông thườ
quickly. Till now, I have still felt grateful for the common ng
lecturers who were so passionate with the lessons. knowledge (v)
This subject has brought me a feeling of
satisfaction, which I could hardly see in other subjects.
To sum up, it has been a useful subject as thanks
to this, I find that I can broaden my common
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề
T r a n g | 1 1
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
knowledge and have more confidence when I have
the chance to go to the countries in South East Asia. Part 3
Do you think students should go to vocational training courses or university after graduating
from high school? (Bạn nghĩ rằng học sinh nên đi học các khóa đào tạo nghề hay học đại học sau khi t t ố nghiệp?) Sample answer Vocabulary
(Answer) Honestly I think students should go to Vocational Đào tạo nghề
university rather than vocational training courses. training (n)
(Reason) To begin with, after graduation, they can Higher education Cao h c ọ
earn a university degree which is required by most (n)
recruiters nowadays. (Reason) Moreover, studying
in universities provide students with an opportunity Moving up the Thăng tiến trong
to pursue higher education, which means that they career ladder (v) công việc
will have more qualifications and (Example) this
may be likely to help them have many opportunities
of moving up the career ladder more easily in companies. Check-up zone
Match the following words with its suitable meanings. 1. Dedicated teachers a. Hiểu thêm về cái gì 2. Sophomore b. Nghiên c u v ứ ề cái gì
3. Have deeper insight into (St) c. Người h c ọ tích cực
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề
T r a n g | 1 2
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 4. Vocational training d. Giáo viên tận tâm 5. Keen learner ha e. Sinh viên năm thứ i
6. Broaden my common knowledge f. Môn tự ch n ọ 7. Do research into (St) g. Mở r ng ki ộ ến thức thông thường 8. Elective subject h. Sinh viên năm cuối 9. Flying colours
i. Thăng tiến trong công việc 10. Double-major k. Cao h c ọ 11. Higher education l. Đào tạo nghề 12. Senior m. Điểm cao
13. Move up the career ladder n. H c ọ song bằng 14. Presentation p. Bài thuyết trình NOTICE Glossary Box Double-major /ˌdʌb.əl ˈmeɪ.dʒər/ Học song bằng (adj) Flying colors /ˈflaɪ ɪŋ . ˈ ʌ k l·ərz/ Điểm cao (n) Senior (n) /ˈsiː.ni.ər/ Sinh viên năm cuối Sophomore (n) /ˈsɒf ə . .mɔːr/ Sinh viên năm 2
Elective subject /iˈlek.tɪ ˈ v sʌ ʒ b.d ekt/ Môn t ự chọn (n)
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề
T r a n g | 1 3
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ Have deeper
/hæv diːp ˈɪn.saɪt ˈɪn.tuː/ Hiểu thêm về insight into (St) (v) Presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ Bài thuyết trình (n) Do research /də rɪˈsɜːtʃ ˈɪn.tuː/ Nghiên cứu về cái gì into (St) (v) Keen learner /kiːn ˈ lɜː.nər/ Người học tích cực (n) Dedicated /ˈded.ɪ.keɪ.tɪ ˈtiː.t d ʃər/ Giảng viên tận tâm teachers (n) Broaden one’s /ˈbrɔː.dən wʌnz ˈ ɒ k mən Mở r ng ộ kiến th c ứ thông common ˈ ɒ n lɪ ʒ d / thường knowledge (v) Vocational
/vəʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ/ Đào tạo nghề training (n) Higher /ˈhaɪə(r) ˌe ʒuˈke d ɪʃn/ Cao h c ọ education (n) Move up the /muːv ʌp ə ð əˈ
k rɪə(r) Thăng tiến trong công việc career ladder ˈlædə(r)/ (v)
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề
T r a n g | 1 4
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
2. PEOPLE (Con người) Part 1
Do you prefer to be in a big size class or a small size one? (B n
ạ thích ở trong lớp có sĩ số lớn
hay sĩ số nhỏ?) Sample answer Vocabulary
(Answer) Well, I would choose to be in a large size Large/small size Lớp có sĩ số lớn/nhỏ
class, which may contain approximately 30 class (n)
students. (Reason) I believe when I am in a big class, Môi trường học tập
my classmates and me can promote a better study Study environment (n)
environment and we may probably hold interesting events together. Part 2
Describe the most inspiring person you have met so far in your university. (Mô tả một người
truyền cảm hứng nhất mà bạn từng gặp ở trường đại học của bạn) Sample answer Vocabulary
(Answer) Well, I would like to talk about the monitor Studious (adj) Chăm chỉ
in my class, whose name is Hoai Linh. She is one
Attitude towards Thái độ học tập of the most s
studious tudents I have ever known. studying (n)
(Reason) I really admire Linh for several reasons.
Firstly, it is her attitude towards studying. (Example) Compulsory/ Môn h c ọ bắt buộc/t ự
Despite being extremely intelligent, she spends elective subject chọn
more time than anyone of us in the class to study no (n)
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề
T r a n g | 1 5
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
matter it is a compulsory or an elective subject. She Learning Tài liệu h c ọ tập
is very hard-working and she is among the students materials (n)
who have the most outstanding in-class
performance. Sitting next to me, she often gives me Education Nền tảng giáo dục
tutorial lessons if I have any difficulties in study. background (n)
She also encourages me a lot and even sends me her Academic Bảng điểm đại học
learning materials if I want to have further transcript (n) understanding of the lesson.
(Reason) Secondly, I can also consider that Linh has High distinction Bằng tốt nghiệp loại
an outstanding education background. (Example) degree (n) xuất sắc
She can not only learn well but she also has broad Exceptional (adj) Kiệt ấ xu t, ấ xu t sắc,
common knowledge – which is the reason why her xuất chúng
academic transcript has been excellent so far.
Once she told me that one of her goals would be to Reach new Đạt đến ữn nh g đỉnh
achieve High distinction degre e from this heights of cao tri th c ứ mới
university and I think that it is absolutely possible knowledge (v)
for such an exceptional student like her. I think that
Linh’s success in the future will just be a matter of
time as she always moves forward to reach new heights of knowledge. Part 3
Should teamwork be encouraged at school? (Hoạt động nhóm có nên được khuyến khích ở trường không?) Sample answer Vocabulary
(Answer) One hundred percent yes, since teamwork Characteristics Tính cách can connect different
characteristics to solve one (n)
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề
T r a n g | 1 6
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
issue. (Reason) Personally, I suppose that teamwork Stimulate (v) Kích thích, thôi thúc
stimulates creativity and mutual understanding.
(Example) People in a team must set aside their egos Mutual Sự thấu hiểu lẫn nhau
to get on well with others and most importantly, put understanding
the team’s goal in top priority. Moreover, (n)
teammates can build trust and promote a sense of Sense of Tinh thần trách
responsibility when working together to come to responsibility (n) nhiệm one goal. Check-up zone
Try to write the English meanings of these words below without looking at the box. 1. Tài liệu h c ọ tập 9. Tinh thần trách nhiệm
........................................
........................................ 2. Bằng t t
ố nghiệp loại xuất sắc 10. S ự thấu hiểu lẫn nhau
........................................
........................................ 3. Chăm chỉ 11. Kích thích, thôi thúc
........................................
........................................ 4. Tính cách 12. Môn h c ọ t ự chọn/bắt bu c ộ
........................................
........................................
5. Lớp có sĩ số lớn/nh ỏ 13. Nền tảng giáo d c ụ
........................................
........................................
6. Bảng điểm đại học 14. Thái độ h c ọ tập
........................................
........................................
7. Xuất sắc, kiệt xuất
15. Môi trường học tập
........................................
........................................
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề
T r a n g | 1 7
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
8. Đạt đến những đỉnh cao tri th c ứ mới
........................................
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề
T r a n g | 1 8
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ NOTICE Glossary Box Large/small /lɑːdʒ smɔːl saɪz kl ɑːs/
Lớp có sĩ số lớn/nhỏ size class (n) Study /ˈstʌdi ɪnˈvaɪrənmənt/ Môi trường học tập environment (n) Studious (adj) /ˈstjuːdiəs/ Chăm chỉ Attitude
/ˈætɪtjuːd təˈwɔːdz ˈstʌdi/ Thái độ học tập towards studying (n) Compulsory/ /k l
əmˈpʌ səri ɪˈlektɪv Môn h c ọ bắt buộc/t ự chọn
elective subject ˈsʌbdʒɪkt/ (n) Learning /ˈlɜːnɪŋ məˈtɪər ə i lz/ Tài liệu học tập materials (n) Education /ˌedʒuˈkeɪʃ ˈ
n bækɡraʊnd/ Nền tảng giáo dục background (n) Academic /ˌækəˈdemɪ ˈ
k trænskrɪpt/ Bảng điểm đại học transcript (n) High
/haɪ dɪˈstɪŋkʃn dɪˈɡriː/ Bằng t t
ố nghiệp loại xuất sắc distinction degree (n)
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề
T r a n g | 1 9
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ Exceptional /ɪkˈsepʃənl/ Kiệt ấ xu t, ấ xu t sắc, ấ xu t (adj) chúng Reach new
/riːtʃ njuː haɪts əv Đạt đến ữn nh g đỉnh cao tri heights of ˈ ɒ n lɪ ʒ d / thức mới knowledge (v) Characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ Tính cách (n) Stimulate (v) /ˈstɪmjuleɪt/ Kích thích, thôi thúc Mutual /ˈmjuːtʃ ə u l Sự thấu hiểu lẫn nhau understanding ˌʌ əˈ nd stændɪŋ/ (n) Sense of
/sens əv rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ Tinh thần trách nhiệm responsibility (n)
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7.0+ theo chủ đề
T r a n g | 2 0