Trọn bộ từ vựng Ielts Speaking - English | Trường Đại Học Duy Tân

Trọn bộ từ vựng Ielts Speaking - English | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 1
MC L C
LI M ĐẦU .................................................................................................................... 4
KÝ HIU VÀ CHÚ GI I ................................................................................................. 8
I. EDUCATION ........................................................................................................... 10
1. MAJOR (Ngành h ............................................................................................ 10 c)
2. ........................................................................................... 15 PEOPLE (Con người)
II. CELEBRITIES ....................................................................................................... 21
1. FAME (Hào quang) .............................................................................................. 21
2. ng c ng CELEBRITIES’ IMPACT ON THE SOCIETY (Ảnh hư ủa người n i ti ế
vi xã hi) ................................................................................................................. 26
III. MEDIA .................................................................................................................. 31
1. ADVERTISING (Qu ng cáo) ............................................................................... 31
2. SOCIAL NETWORK (M ng xã h ................................................................... 36 i)
IV. ENTERTAINMENT ............................................................................................. 41
1. LEISURE ACTIVITIES (Các ho ng trong gi gi ................................ 41 ạt độ i lao)
2. SPORT thao) ................................................................................................ 47 (Th
V. FASHION ................................................................................................................ 53
1. A STYLISH PERSON (M c phong cách) ..................................... 53 ột người ăn mặ
2. ACCESSORIES (Ph ki n) .................................................................................. 58
VI. INVENTION ......................................................................................................... 63
1. INVENTORS (Nhà phát minh) ............................................................................ 63
2. INVENTIONS (Các phát minh) ........................................................................... 69
VII. HISTORY ............................................................................................................ 75
1. HISTORICAL EVENTS (S ki n l ) ........................................................... 75 ch s
2. HISTORICAL FIGURES (Nhân v ) ....................................................... 80 t lch s
VIII. NATURE ............................................................................................................ 85
1. WEATHER (Th .......................................................................................... 85 i tiết)
2. NATURAL DISASTERS (Th a thiên nhiên) .............................................. 90 m h
IX. MARRIAGE AND FAMILY ............................................................................... 95
1. MARRIAGE (Hôn nhân) ...................................................................................... 95
2. ............................................................................................ 100 FAMILY (Gia đình)
X. TRAVEL ............................................................................................................... 105
1. TRANSPORT (Giao thông) ................................................................................ 105
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 2
2. VACATION (K ngh ) ....................................................................................... 111
XI. MONEY ............................................................................................................... 116
1. SHOPPING HABITS (Thói quen mua s ...................................................... 116 m)
2. MONEY MANAGEMENT (Qu n lý ti n b .................................................. 121 c)
XII. TECHNOLOGY ................................................................................................ 126
1. ROBOTS (Rô-b .............................................................................................. 126 t)
2. INTERNET (Không gian m ng) ......................................................................... 132
XIII. OUTFIT ............................................................................................................ 137
1. CLOTHES (Qu n áo) ......................................................................................... 137
2. JEWELRY (Trang s ....................................................................................... 142 c)
XIV. LIFESTYLE ..................................................................................................... 146
1. HEALTH (S .......................................................................................... 146 c khe)
2. ART (Ngh ............................................................................................... 152 thu t)
XV. EMOTION ......................................................................................................... 157
1. HAPPINESS (Ni m vui)..................................................................................... 157
2. STRESS (Áp l ................................................................................................ 164 c)
Answer key for ch -up zone ...................................................................................... 168eck
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 3
TRN B T V NG
IELTS SPEAKING BAND 7.0+
THEO CH ĐỀ
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 4
LI M U ĐẦ
Xin chào các b n, chúng ta l c g ại đượ p nhau trong m n ph m m i toanh mang tên t TRỌN B
TỪ VỰNG IELTS SPEAKING BAND 7.0+ THEO CHỦ ĐỀca IELTS Fighter!
Trong s m nh truy t ki n th c c a mình, IELTS Fighter nh c r t nhi u câu h i ki ền đạ ế đã ận đượ u
như “Học Speaking như thế nào cho đúng ” hay “Làm sao để hướng ly ngu n t v ng cho m i
mt lo i câu h ho c nh ỏi”,... ững khó khăn khi luyn Speaking. T ó, chúng mình nh n ra m t s đ
sai l m c a các b n khi h c Speaking như sau:
Đầu tiên chính là tâm lý “học càng nhiu t mi càng t Không ph nh n vi c này vì t ốt”.
vựng cũng giống như túi tiền ca bn vy, càng nhiu thì li càng í . Tuy nhiên, ch
vi vic nhi nhét t v ng d dẫn đến c quên mt t và không s d ng hết t vựng khi đi
thi khi n cho m i n l c k thi tr ; ế ực trướ nên “công cốc”
Th hai là trên th ng hi n nay, h trườ ầu như các loi sách tham khảo đa phần xây d ng các
câu h i d a trên c c h ảm tính và chưa đượ thng;
Th ba do các lo c hại sách chưa đượ thng nên khi tham kh i hảo, ngườ ọc cũng theo
mt l y khi n cho vi c ôn luy n không th c hi u qu cao nhối đi như vậ ế đạt đượ t.
Chính vì v o IELTS Fighter chính th c n ra n E-book này ậy, đội ngũ chuyên môn và đào tạ so cu
để ế giúp các b n ti p cn d thi IELTS. dàng hơn với ần thi “khó nhằn” này trong kỳ
E-book bao g m nh p trung vào 15 ch bi n trong ph n thi ững kíp “gia truyền” t đề ph ế
Speaking (bao g m Education, Children, Travelling, Children,...), m i ch s c chia ra đề đượ
thành subtopics (ch nh vi c h c t v c c các đề ỏ) để ựng đượ th hơn.
Mi topic s nh ng câu h i g i ý cho c 3 ph n thi, kèm v v ng ới đó các từ đặc bi t liên
quan đến ch thú v đề n, cu i m i topic s là m t b ng th ng l i t v ng c a c 3 phn
và m t bài t p nho nh giúp các b n h c viên nh t thêm. Nh ng t v ng v ph bi n ít và ới độ
độ khó cao cùng với cách hành văn chắc chắn và đa dạng s là tr c c k th c l c giúp cho các đắ
chiến binh có th đạt t i band 7.0 ho ặc cao hơn trong kỳ thi IELTS đấy!
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 5
Điều đặc biệt hơn nữa là: M i câu tr l i s đi theo ‘Công thức A.R.E.A ĐỘC QUYỀN’ của IELTS
Fighter. Trong đó:
A - l i tr c ti p cho câu h i. Answer: Đưa ra câu trả ế
R - Reason: cho câu tr l i. Đưa ra lý do
E - c cho câu tr l i. Example: Đưa ra ví dụ th
A - Alternatives: Có th n trái chi u cho câu tr l đưa ra ý kiế i.
Công th t b i h c th v n d ng trong c 3 PARTS c thi ức y như mộ khung ngườ ủa đề
IELTS Speaking, giúp bài nói có m t c u trúc nh mà không c n ph i m u ổn đị t nhi thời gian tư
duy tìm ý.
Các b n h c viên chú ý, v i m i câu h i, chúng ta nên ch c ch n 3 ph n Answer, Reason
Example Alternatives để đả m b ý và phảo đủ n có th Để có hoc không. vi c the c do dõi đượ
dàng hơn, chúng mình đã ghi chú thích ời để ận ra đó trước mi câu tr l giúp các bn d nh
Answer, Reason, Example hay Alternatives!
Chúc các b n h c t t t nh ng kho ng th i gian th t h u ích khi s d ng cu n sách này th
ca IELTS Fighter!
Thân ái t #TeamIELTSFighter.
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 6
NHNG B TÀI LI U C C CH T DO IELTS FIGHTER
BIÊN SO N
IELTS Fighter trung tâm luy n thi ti o ti ng Anh IELTS hi n nay. ếng trên lĩnh vực đào tạ ế
Một điểm mà IELTS fighter luôn được nhiu hc viên, những người theo dõi hành trình phát trin
của trung tâm yêu thích đó là IELTS Fighter ng xuyên chia s b tài li u luy thườ n thi hay và h p
dn nht cho m i cùng h n v i nhọi ngườ c. Trước khi đế ng phn chính ca cun sách, IELTS
Fighter xin gi i thi u nh ng b tài li u IELTS ch ng do chính chúng mình biên so giúp ất lượ ạn để
các b n ôn thi hi u qu m s và có điể IELTS như mong muốn.
Bộ IELTS Writing Target 7 Task 1 Task 2
Bộ gi i chi ti t Cambridge IELTS t 7-14 ế
Cuốn sách IELTS Writing từ A-Z
Tổng h p t v ng IELTS Speaking t A-Z
Ideas for IELTS topics from IELTS Fighter
Tổng h p bài m ẫu IELTS Writing ch ất lượng
IELTS Vocabulary band 7.5
Các b n ch c n Tài li u IELTS Fighter biên so p nh t trên website ielts- ạn, chúng tôi đã cậ
fighter.com nhé!
Bên c u tài li u nào khác, ch c n Search trên GG là tên tài li u + ielts fighter thì chạnh đó, thiế c
ch n có b p tản đẹ i v luôn. C nhà nh cú pháp này nha!
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 7
Tổng h p 1 s chia s hay c a IELTS Fighter
IELTS là gì? T t t t v k thi IELTS ần tậ
Thang điểm IELTS và cách tính điểm chuẩn nhất
Đề thi thử IELTS, tổng hợp đề thi IELTS hay
Top 8 địa chỉ họ c IELTS t t ở Hà Nội
Tổng h p kinh nghi m luy ện thi IELTS từ A-Z
15 cuốn sách học IELTS cho người mất gốc
Lộ trình t h c IELTS online t 0-5.0
Lộ trình t h c IELTS online t 5.0-6.5
Lộ trình t h c IELTS t i nhà t 0-7.0 IELTS
Tổng h p tài li u IELTS c ho ngườ ắt đầi mới b u
Tổng h p bài m u IELTS Speaking part 1
Tổng h p bài m u IELTS Speaking Part 2
Tổng h p bài m u Speaking Part 3
Hướng d h c IELTS Speaking toàn diẫn tự ện
Để h c tập hi u qu ng quên follow các kênh h c c a chúng mình nha: ả, đừ
Website: ielts-fighter.com
Instagram: instagram.com/ieltsfighter
Tiktok: tiktok.com/@ieltsfighter
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support
Youtube: youtube.com/ieltsfighter
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 8
KÝ HI U VÀ CHÚ GI I
Trước khi đi vào từ ột lưu ý nhỏng bài hc c th, IELTS Fighter có m dành cho các bn. Các bn
hãy theo dõi để ẫn khi đọ hn chế s nhm l c bài nha!
1. V ế ký hi dệu, trong bài, chúng mình đã sử ng mt s t vi t t ắt như sau:
(Sb): Somebody
( )St : Something
( )Sw : Somewhere
(v): Động t
(n): Danh t
(adj): Tính t
(adv): Trng t
(idm): Thành ng
2. m i topic s 2 subtopics và trong m i subtopic s 3 ví d v 3 parts trong bài thi hoàn
chnh. Bên c nh m i ví d s có 01 b ng t v ng c a riêng ph ần đó và kết thúc mi subtopic s
mt b ng t ng h p t v ng ( ) c Glossary box a c 3 ph n.
2.1. m i b ng nh s là các t v ng d ng c th b ng ln s là dng t ng quát.
Ví d: b ng nh , t m ới là “My job” thì khi sang bảng l n, t m i s được chuyển thành “One’s
job” để ừng đối tượ tr v dng tng quát, giúp các bn hc viên d ng dng vi t ng mà các bn
đề c p.
2.2. m i b ng nh s là các t v ựng để d ng s nhi u b ng l n s d ng s ít. (Tr nh ng
t c dùng v nhi u). thường xuyên đượ ới nghĩa số
d b ng nh , t m ) thì khi sang b ng l n, t v ng s: ới “Senses” (Các giác quan được
chuyển thành “Sense” (Giác quan).
2.3. m i b ng nh s là các t v d ng b ng và b ng l n s d ng ch ng. (Tr ựng để độ độ
nhng t c dùng v thường xuyên đượ ới nghĩa bị động).
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 9
d b ng nh , t m: ới là “Viewed” (Được nhìn thấy, đưc xem) thì khi sang b ng l n, t v ng
s c chuyđượ ển thành “View” (Nhìn th y, xem ).
Lưu ý: Các từ ổng quát như đã đượ ững trườ s dng t c lit trên, tuy nhiên vn có nh ng hp
các t s nhi u v n s d ng s nhi không làm m ều để ất đi nét ý nghĩa đặc trưng.
3. Sau m i m t subtopic s là ph ần zone” ởCheck-up dng bài t p giúp cho các b n có th ôn l i
t m t cách hi u qu ng t ng h p t v hơn và phần “NOTICE” là bả ựng đầy đủ cho subtopic đó.
4. Như đượ đi theo công thc gii thiu phn m đầu, mi bài s c A.R.E.A, tuy nhiên bn s
thy trong bài có nh ng ví d ( Part 1 và Part 3) ch có A và R (Answer và Reason) ho c A và E
(Answer Example) đặ ải pháp (thườc thù câu hi. nhng câu hi v gi ng Part 3) thì
chúng ta không c n ph c có nh ng câu h c di n t ải đưa ra lý do; hoặ ỏi và Reason và Example đượ
trong cùng m t ý. T o không b t b n ph i ch ất nhiên khi đi thi, giám khả ra đâu Answer hay
Reason hay Example, nhưng bạn nên đảm b o bài nói hoàn ch nh c a b ạn nên đảm bo câu tr l i
(Answer), lý do (Reason) và ví d (Example) để phn thi c t ch ng t ủa mình đạ ất lượ ốt hơn nhé!
Còn bây gi thì hãy cùng IELTS Fighter khám phá n sách ngay thôi nào! cu
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 10
I. EDUCATION
“Education” là một ch đề rt hay xut hin trong IELTS Speaking. S lượng các bn hc sinh,
sinh viên nhu c u thi IELTS y nên sau khi xem ch xác th c, khá đông vậ ứng minh thư đ
giám kh o s có xu hướng h i v quá trình h c t p c í sinh hi n t i. IELTS Fighter nh n th a th y
s ph bi n c nh ch n ra 2 ch nh trong ch l ế ủa topic này nên đã quyết đị đề đề ớn “Education”
này, đó “Major” “People”. “Major”, các câu h ch đề nh i phn ln s v ngành h c,
trườ ng h c hoc các môn học ưa thích c a thí sinh. V ph i có thần “People”, các câu hỏ s thiên
v nh ng giáo viên, gi ng viên, b n h c. sau đây, mời bn cùng IELTS Fighter cùng khám phá
xem ch đề “Education” có gì hay ho nhé!
1. MAJOR (Ngành hc)
Part 1
What do you study in your university? /What is your major? n h c (B trường đại
hc?/Ngành h c c a b n là gì?)
Sample answer
Vocabulary
(Answer) Well, honestly, I am a double-major
student. (Example) Last summer, I graduated from
Faculty of International Economics, Foreign Trade
University with and currently I am a flying colors
senior studying English in Hanoi University.
Double-major
(adj)
Hc song bng
Flying colors (n)
Điểm cao
Senior (n)
Sinh viên năm cuối
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 11
Part 2
Describe your most favorite subject. (Mô t môn h c b n yêu thích nh t)
Sample answer
Vocabulary
(Answer) Well, the subject that is my all-time
favorite is “Culture of countries in ASEAN”, which
was taught since I was a in university. sophomore
(Reason) Although it was just an , I elective subject
was really into studying it since I could have deeper
insight into ASEAN countries’ cultures and be
immersed in their vivid civilization. In (Example)
class, we discussed history, religion, tradition and
lifestyle of people in these countries. We also had a
lot of group work and to make this presentations
subject much more interesting to learn. We also
used to read a lot of books related to ASEAN
countries’ cultures. Doing research into culture
has always intrigued me as I have been a keen
learner of culture.
Additionally, we were taught by dedicated
teachers who helped us understand the lesson
quickly. Till now, I have still felt grateful for the
lecturers who were so passionate with the lessons.
This subject has brought me a feeling of
satisfaction, which I could hardly see in other
subjects.
To sum up, it has been a useful subject as thanks
to this, I find that I can broaden my common
Sophomore (n)
Sinh vi ên năm 2
Elective subject
(n)
Môn t n ch
Have deeper
insight into (St)
(v)
Hiu thêm v
Presentations (n)
Bài thuy t trình ế
Doing research
into (St) (v)
Nghiên c u v cái gì
Keen learner (n)
Ngườ i h c tích c c
Dedicated
teachers (n)
Gi ng viên t n tâm
Broaden my
common
knowledge (v)
M r ng ki n th ế c
thông thường
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 12
knowledge and have more confidence when I have
the chance to go to the countries in South East Asia.
Part 3
Do you think students should go to vocational training courses or university after graduating
from high school? (Bạn nghĩ rằng học sinh nên đi học các khóa đào tạo ngh hay h ọc đại hc
sau khi t t nghi p?)
Sample answer
Vocabulary
(Answer) Honestly I think students should go to
university rather than courses. vocational training
(Reason) To begin with, after graduation, they can
earn a university degree which is required by most
recruiters nowadays. Moreover, studying (Reason)
in universities provide students with an opportunity
to pursue higher education, which means that they
will have more qualifications and this (Example)
may be likely to help them have many opportunities
of more easily in moving up the career ladder
companies.
Vocational
training (n)
Higher education
(n)
Moving up the
career ladder (v)
Check-up zone
Match the following words with its suitable meanings.
1. Dedicated teachers a. Hi u thêm v cái gì
2. Sophomore b. Nghiên c u v cái gì
3. Have deeper insight into (St) i h c tích c c c. Ngườ
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 13
4. Vocational training d. Giáo viên t n tâm
5. Keen learner hai e. Sinh viên năm thứ
6. Broaden my common knowledge f. Môn t n ch
7. Do research into (St) g. M r ng ki n th ế ức thông thường
8. Elective subject i h. Sinh viên năm cuố
9. Flying colours n trong công vi c i. Thăng tiế
10. Double-major k. Cao h c
11. Higher education o ngh l. Đào tạ
12. Senior m cao m. Điể
13. Move up the career ladder n. H c song b ng
14. Presentation p. Bài thuy t trình ế
NOTICE
Glossary Box
Double-major
(adj)
/ˌdʌb.əl ˈmeɪ.dʒər/
Hc song bng
Flying colors
(n)
/ˈflaɪ ɪŋ ˈ ʌ. k ərz/
Điểm cao
Senior ( n)
/ˈsiː.ni.ər/
Sinh viên năm cuối
Sophomore (n)
/ˈsɒ ə ɔːr/f. .m
Sinh viên năm 2
Elective subject
(n)
/iˈlek.tɪ ˈ ʌ ʒv s b.d ekt/
Môn t n ch
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 14
Have deeper
insight into
(St) (v)
/hæv t diːp ˈɪn.saɪ ˈɪn.tuː/
Hiu thêm v
Presentation
(n)
/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/
Bài thuy t trình ế
Do research
into (St) (v)
/də ɪˈ r sɜː ˈɪn.tuː/
Nghiên c u v cái gì
Keen learner
(n)
/kiːn ˈ ɜː.nə l r/
Ngườ i h c tích c c
Dedicated
teachers (n)
/ˈded.ɪ ˈtiː.t.keɪ.tɪd ʃər/
Gi ng viên t n tâm
Broaden one’s
common
knowledge (v)
/ˈbrɔː.də ʌn w nz ˈ ɒ ək m n
ˈ ɒ ʒn lɪd /
M r ng ki n th c thông ế
thường
Vocational
training (n)
/vəʊˈ ɪʃə ˈke nl treɪnɪŋ/
Đào tạo ngh
Higher
education (n)
/ˈha ˌ ʒuˈkeɪə(r) ed ɪʃn/
Cao h c
Move up the
career ladder
(v)
/muːv ʌ ə əˈ p ð k rɪə(r)
ˈ əlæd (r)/
Thăng tiến trong công vic
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 15
2. PEOPLE (Con người)
Part 1
Do you prefer to be in a big size class or a small size one? n thích trong l l(B ớp có sĩ số n
hay sĩ số nh?)
Sample answer
Vocabulary
(Answer) Well, I would choose to be in a large size
class, which may contain approximately 30
students. (Reason) I believe when I am in a big class,
my classmates and me can promote a better study
environment and we may probably hold interesting
events together.
Large/small size
class (n)
L n/nhớp có sĩ số l
Study
environment (n)
Môi trường hc tp
Part 2
Describe the most inspiring person you have met so far in your university. (Mô t m ột người
truyn c m h ng nht mà bn tng gp trường đại hc ca bn)
Sample answer
Vocabulary
(Answer) Well, I would like to talk about the monitor
in my class, whose name is Hoai Linh. She is one
of the most students I have ever known. studious
(Reason) I really admire Linh for several reasons.
Firstly, it is her attitude towards studying. (Example)
Despite being extremely intelligent, she spends
more time than anyone of us in the class to study no
Studious (adj)
Chăm chỉ
Attitude towards
studying (n)
Thái độ hc tp
Compulsory/
elective subject
(n)
Môn h c b t bu c/t
chn
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 16
matter it is a compulsory or an elective subject. She
is very hard-working and she is among the students
who have the most outstanding in-class
performance. Sitting next to me, she often gives me
tutorial lessons if I have any difficulties in study.
She also encourages me a lot and even sends me her
learning materials if I want to have further
understanding of the lesson.
(Reason) Secondly, I can also consider that Linh has
an outstanding education background. (Example)
She can not only learn well but she also has broad
common knowledge which is the reason why her
academic transcript has been excellent so far.
Once she told me that one of her goals would be to
achieve from this High distinction degree
university and I think that it is absolutely possible
for such an exceptional student like her. I think that
Linh’s success in the future will just be a matter of
time as she always moves forward to reach new
heights of knowledge.
Learning
materials (n)
Tài li u h c t p
Education
background (n)
Nn tng giáo dc
Academic
transcript (n)
Bảng điểm đại hc
High distinction
degree (n)
Bng tt nghip loi
xu t s c
Exceptional (adj)
Ki t xu t, xu t s c,
xut chúng
Reach new
heights of
knowledge (v)
Đạt đế ững đỉn nh nh
cao tri th c m i
Part 3
Should teamwork encouraged at school? (Ho n khích be ạt động nhóm có nên được khuyế
trường không?)
Sample answer
Vocabulary
(Answer) One hundred percent yes, since teamwork
can connect different to solve one characteristics
Characteristics
(n)
Tính cách
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 17
issue. Personally, I suppose that teamwork (Reason)
stimulates creativity and . mutual understanding
(Example) People in a team must set aside their egos
to get on well with others and most importantly, put
the team’s goal in top priority. Moreover,
teammates can build trust and promote a sense of
responsibility when working together to come to
one goal.
Stimulate (v)
Kích thích, thôi thúc
Mutual
understanding
(n)
S thu hi u l n nhau
Sense of
responsibility (n)
Tinh th n trách
nhim
Check-up zone
Try to write the English meanings of these words below without looking at the box.
1. Tài li u h c t p 9. Tinh th n trách nhi m
........................................ ........................................
2. B ng t t nghi p lo i xu t s c 10. S u hi u l n nhau th
........................................ ........................................
3. 11. Kích thích, thôi thúc Chăm chỉ
........................................ ........................................
4. Tính cách 12. Môn h c t t bu c ch n/b
........................................ ........................................
5. L l 13. N n t ng giáo d c ớp có sĩ số n/nh
........................................ ........................................
6. B i h c 14. h c t p ảng điểm đạ Thái độ
........................................ ........................................
7. t s c, ki t xu t 15. Môi ng h c t p Xu trườ
........................................ ........................................
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 18
8. n nh nh cao tri th c m i Đạt đế ững đỉ
........................................
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 19
NOTICE
Glossary Box
Large/small
size class (n)
/lɑːdʒ ɔ sm ːl z kl saɪ ɑːs/
L n/nhớp có sĩ số l
Study
environment
(n)
/ˈstʌ ɪnˈvaɪ ə ədi r nm nt/
Môi trường hc tp
Studious (adj)
/ˈstjuːdiəs/
Chăm chỉ
Attitude
towards
studying (n)
/ˈætɪtjuːd əˈ t wɔːdz ˈstʌdi/
Thái độ hc tp
Compulsory/
elective subject
(n)
/k lsəmˈpʌ əri v ɪˈ ɪlekt
ˈ ʌs bdʒɪkt/
Môn h c b t bu n c/t ch
Learning
materials (n)
/ˈlɜ ɪŋ əˈ əːn m tɪəri lz/
Tài li u h c t p
Education
background (n)
/ˌedʒuˈke ˈ ɡraʊnd/ɪʃn bæk
Nn tng giáo dc
Academic
transcript (n)
/ˌækəˈ ˈdemɪk trænskrɪpt/
Bảng điểm đại hc
High
distinction
degree (n)
/haɪ dɪˈstɪŋkʃn dɪˈɡriː/
Bng t t nghi p lo i xu t s c
IELTS Fighter - Trung Tâm Luy n Thi IELTS s 1 Vi t Nam
0903 411 666 Website: ielts-fighter.com | Hotline:
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tr n b t v ng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 20
Exceptional
(adj)
/ɪkˈsepʃənl/
Ki t xu t, xu t s c, xu t
chúng
Reach new
heights of
knowledge (v)
/riːtʃ njuː ə haɪts v
ˈ ɒ ʒn lɪd /
Đạt đế ững đỉn nh nh cao tri
thc mi
Characteristic
(n)
/ˌkærə əˈkt rɪ ɪst k/
Tính cách
Stimulate (v)
/ˈstɪmjuleɪt/
Kích thích, thôi thúc
Mutual
understanding
(n)
/ˈmjuːtʃ əu l
ˌʌ əˈnd stændɪŋ/
S thu hi u l n nhau
Sense of
responsibility
(n)
/sens v r ə ɪˌspɒ əˈns bɪləti/
Tinh th n trách nhi m
| 1/180

Preview text:

IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
MC LC
LI M ĐẦU .................................................................................................................... 4
KÝ HIU VÀ CHÚ GII ................................................................................................. 8
I. EDUCATION ........................................................................................................... 10
1. MAJOR (Ngành học) ............................................................................................ 10 2. PEOPLE (Con người
) ........................................................................................... 15
II. CELEBRITIES ....................................................................................................... 21
1. FAME (Hào quang) .............................................................................................. 21
2. CELEBRITIES’ IMPACT ON THE SOCIETY (Ảnh hưởng của người nổi tiếng
với xã hội) ................................................................................................................. 26
III. MEDIA .................................................................................................................. 31
1. ADVERTISING (Quảng cáo) ............................................................................... 31
2. SOCIAL NETWORK (Mạng xã hội) ................................................................... 36
IV. ENTERTAINMENT ............................................................................................. 41
1. LEISURE ACTIVITIES (Các hoạt động trong giờ giải lao) ................................ 41
2. SPORT (Thể thao) ................................................................................................ 47
V. FASHION ................................................................................................................ 53
1. A STYLISH PERSON (Một người ăn mặc phong cách) ..................................... 53
2. ACCESSORIES (Phụ kiện) .................................................................................. 58
VI. INVENTION ......................................................................................................... 63
1. INVENTORS (Nhà phát minh) ............................................................................ 63
2. INVENTIONS (Các phát minh) ........................................................................... 69
VII. HISTORY ............................................................................................................ 75
1. HISTORICAL EVENTS (Sự kiện lịch sử) ........................................................... 75
2. HISTORICAL FIGURES (Nhân vật lịch sử) ....................................................... 80
VIII. NATURE ............................................................................................................ 85 1. WEATHER (Thời tiết
).......................................................................................... 85
2. NATURAL DISASTERS (Thảm họa thiên nhiên) .............................................. 90
IX. MARRIAGE AND FAMILY ............................................................................... 95
1. MARRIAGE (Hôn nhân) ...................................................................................... 95
2. FAMILY (Gia đình) ............................................................................................ 100
X. TRAVEL ............................................................................................................... 105
1. TRANSPORT (Giao thông) ................................................................................ 105
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 1
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
2. VACATION (Kỳ nghỉ) ....................................................................................... 111
XI. MONEY ............................................................................................................... 116
1. SHOPPING HABITS (Thói quen mua sắm
) ...................................................... 116
2. MONEY MANAGEMENT (Quản lý tiền bạc) .................................................. 121
XII. TECHNOLOGY ................................................................................................ 126 1. ROBOTS (Rô-bốt
) .............................................................................................. 126
2. INTERNET (Không gian mạng) ......................................................................... 132
XIII. OUTFIT ............................................................................................................ 137
1. CLOTHES (Quần áo) ......................................................................................... 137
2. JEWELRY (Trang sức) ....................................................................................... 142
XIV. LIFESTYLE ..................................................................................................... 146
1. HEALTH (Sức khỏe) .......................................................................................... 146
2. ART (Nghệ thuật) ............................................................................................... 152
XV. EMOTION ......................................................................................................... 157
1. HAPPINESS (Niềm vui)..................................................................................... 157
2. STRESS (Áp lực) ................................................................................................ 164
Answer key for check-up zone ...................................................................................... 168
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 2
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
TRN B T VNG
IELTS SPEAKING BAND 7.0+
THEO CH ĐỀ
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 3
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
LI M ĐẦU
Xin chào các bạn, chúng ta lại được gặp nhau trong một ấn phẩm mới toanh mang tên ‘TRỌN BỘ
TỪ VỰNG IELTS SPEAKING BAND 7.0+ THEO CHỦ ĐỀ’ của IELTS Fighter! Trong s m ứ ệnh truy t ền đạ kiến thức c a
ủ mình, IELTS Fighter đã nh c
ận đượ rất nhiều câu h i ỏ kiểu
như “Học Speaking như thế nào cho đúng hướng” hay “Làm sao để lấy nguồn t ừ vựng cho mỗi
một loại câu hỏi”,... hoặc những khó khăn khi luyện Speaking. Từ ó, chúng m đ ình nhận ra m t ộ s ố sai lầm c a ủ các bạn khi h c ọ Speaking như sau:
Đầu tiên chính là tâm lý “học càng nhiều từ mới càng tốt”. Không ph nh ủ ận việc này vì từ
vựng cũng giống như túi tiền của bạn vậy, càng có nhiều thì lại càng có ích. Tuy nhiên,
việc nhồi nhét từ vựng dễ dẫn đến việc quên mất từ và không sử dụng hết từ vựng khi đi thi khiến cho m i ọ n l ỗ ực trước k t
ỳ hi trở nên “công cốc ; ”
Thứ hai là trên thị trường hiện nay, hầu như các loại sách tham khảo đa phần xây dựng các câu h i ỏ d a ự trên c c
ảm tính và chưa đượ hệ thống;
Thứ ba là do các loại sách chưa được hệ thống nên khi tham khảo, người học cũng theo
một lối đi như vậy khiến cho việc ôn luyện không thể đạt được hiệu quả cao nhất.
Chính vì vậy, đội ngũ chuyên môn o I
và đào tạ ELTS Fighter chính th c ứ soạn ra cu n E ố -book này
để giúp các bạn tiếp cậ ễ n d dàng hơn với t
ần thi “khó nhằn” này trong kỳ hi IELTS. E-book bao g m
ồ những bí kíp “gia truyền” và tập trung vào 15 chủ đề ph ổ biến trong phần thi Speaking (bao g m
ồ Education, Children, Travelling, Children,...), và m i
ỗ chủ đề sẽ được chia ra thành cá s
c ubtopics (chủ đề nhỏ) để việc h c ọ từ vựng được c ụ thể hơn.
Mỗi topic sẽ có những câu h i
ỏ gợi ý cho cả 3 phần thi, kèm với đó là các từ v ng ự đặc biệt liên quan đến ch
ủ đề và thú vị hơn, ở cuối mỗi topic sẽ là m t ộ bảng th ng ố
kê lại từ vựng của cả 3 phần và m t ộ bài tập nho nh ỏ giúp các bạn h c ọ viên nhớ t ừ thêm. Những từ v ng ự với độ phổ biển ít và
độ khó cao cùng với cách hành văn chắc chắn và đa dạng sẽ là trợ th ủ c c ự kỳ đắc l c ự giúp cho các
chiến binh có thể đạt tới band 7.0 ho
ặc cao hơn trong kỳ thi IELTS đấy!
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 4
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Điều đặc biệt hơn nữa là: M i
ỗ câu trả lời sẽ đi theo ‘Công thức A.R.E.A ĐỘC QUYỀN’ của IELTS Fighter. Trong đó: A - l
Answer: Đưa ra câu trả ời tr c ự tiếp cho câu h i ỏ . R - Reason: c
Đưa ra lý do ho câu trả lời.
E - Example: Đưa ra ví dụ c
ụ thể cho câu trả lời. A - Alternatives: Có thể n t
đưa ra ý kiế rái chiều cho câu trả lời.
Công thức này như một bộ khung mà người h c ọ có thể vận d ng ụ
trong cả 3 PARTS của đề thi
IELTS Speaking, giúp bài nói có m t
ộ cấu trúc ổn định mà không cần phải mất nhiều thời gian tư duy tìm ý. Các bạn h c ọ viên chú ý, với m i ỗ câu h i
ỏ , chúng ta nên có chắc chắn 3 phần Answer, Reason
Example để đảm bảo đủ ý và phầ A
n lternatives có thể có hoặc không. Để việc theo dõi được ễ d
dàng hơn, chúng mình đã ghi chú thích ở trước mỗi câu trả lời để giúp các bạn dễ ận nh ra đó là
Answer, Reason, Example hay Alternatives! Chúc các bạn h c
ọ thật tốt và có những khoảng thời gian thật h u ữ ích khi s ử d ng ụ cu n ố sách này của IELTS Fighter! Thân ái t #T ừ eamIELTSFighter.
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 5
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
NHNG B TÀI LIU CC CHT DO IELTS FIGHTER BIÊN SON
IELTS Fighter là trung tâm luyện thi có tiếng trên lĩnh vực đào tạo tiếng Anh IELTS hiện nay.
Một điểm mà IELTS fighter luôn được nhiều học viên, những người theo dõi hành trình phát triển
của trung tâm yêu thích đó là IELTS Fighter ng thườ xuyên chia sẻ b t
ộ ài liệu luyện thi hay và hấp
dẫn nhất cho mọi người cùng học. Trước khi đến với những phần chính của cuốn sách, IELTS
Fighter xin giới thiệu những b t
ộ ài liệu IELTS chất lượng do chính chúng mình biên so gi ạn để úp
các bạn ôn thi hiệu quả m
và có điể số IELTS như mong muốn.
Bộ IELTS Writing Target 7 Task 1 – Task 2
Bộ giải chi tiết Cambridge IELTS từ 7-14
Cuốn sách IELTS Writing từ A-Z
Tổng hợp từ vựng IELTS Speaking từ A-Z
Ideas for IELTS topics from IELTS Fighter
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing chất lượng IELTS Vocabulary band 7.5 –
Các bạn chỉ cần gõ Tài liệu IELTS Fighter biên soạn, chúng tôi đã cập nhật trên website ielts- fighter.com nhé!
Bên cạnh đó, thiếu tài liệu nào khác, chỉ cần Search trên GG là tên tài liệu + ielts fighter thì chắc
chắn có bản đẹp tải về luôn. Cả nhà nhớ cú pháp này nha!
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 6
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tổng hợp 1 số chia sẻ hay của IELTS Fighter
IELTS là gì? Tất tần tật về kỳ thi IELTS
Thang điểm IELTS và cách tính điểm chuẩn nhất
Đề thi thử IELTS, tổng hợp đề thi IELTS hay
Top 8 địa chỉ học IELTS tốt ở Hà Nội
Tổng hợp kinh nghiệm luyện thi IELTS từ A-Z
15 cuốn sách học IELTS cho người mất gốc
Lộ trình tự học IELTS online từ 0-5.0
Lộ trình tự học IELTS online từ 5.0-6.5
Lộ trình tự học IELTS tại nhà từ 0-7.0 IELTS
Tổng hợp tài liệu IELTS cho người mới bắt đầu
Tổng hợp bài mẫu IELTS Speaking part 1
Tổng hợp bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Tổng hợp bài mẫu Speaking Part 3
Hướng dẫn tự học IELTS Speaking toàn diện
Để học tập hiệu quả, đừng quên follow các kênh học của chúng mình nha:
✦ Website: ielts-fighter.com
✦ Instagram: instagram.com/ieltsfighter
✦ Tiktok: tiktok.com/@ieltsfighter
✦ Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support
✦ Youtube: youtube.com/ieltsfighter
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 7
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
KÝ HIU VÀ CHÚ GII
Trước khi đi vào từng bài học cụ thể, IELTS Fighter có một lưu ý nhỏ dành cho các bạn. Các bạn
hãy theo dõi để hạn chế sự nhầm lẫn khi đọc bài nha!
1. Về ký hiệu, trong bài, chúng mình đã sử ụ
d ng một số từ viết tắt như sau: (Sb): Somebody (St): Something (Sw): Somewhere (v): Động từ (n): Danh từ (adj): Tính từ (adv): Trạng từ (idm): Thành ngữ
2. Ở mỗi topic sẽ có 2 subtopics và trong mỗi subtopic sẽ là 3 ví ụ d ề
v 3 parts trong bài thi hoàn chỉnh. Bên cạnh m i ỗ ví d s
ụ ẽ có 01 bảng từ vựng của riêng phần đó và kết thúc mỗi subtopic sẽ là một bảng t ng h ổ
ợp từ vựng (Glossary box) của cả 3 phần. 2.1. Ở m i ỗ bảng nh s ỏ ẽ là các t v ừ ựng ở dạng c ụ thể và ở ả
b ng lớn sẽ là dạng tổng quát. Ví dụ: Ở bảng nh , t
ỏ ừ mới là “My job” thì khi sang bảng lớn, t
ừ mới sẽ được chuyển thành “One’s
job” để trở về dạng tổng quát, giúp các bạn học viên dễ ứng dụng với từng đối tượng mà các bạn đề cập. 2.2. Ở mỗi bảng nh ỏ sẽ là các t v ừ ựng để ở dạng s
ố nhiều và ở bảng lớn sẽ ở dạng s í ố t. (Tr ừ nh ng ữ từ c
thường xuyên đượ dùng với nghĩa số nhiều). Ví dụ: Ở bảng nh , ỏ t
ừ mới là “Senses” (Các giác quan) thì khi sang bảng lớn, từ v ng ự sẽ được
chuyển thành “Sense” (Giác quan). 2.3. Ở m i ỗ bảng nh s
ỏ ẽ là các từ vựng để ở dạng bị ng v độ
à ở bảng lớn sẽ ở dạng chủ động. (Tr ừ những từ c
thường xuyên đượ dùng với nghĩa bị động).
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 8
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ Ví dụ: Ở bảng nh ,
ỏ từ mới là “Viewed” (Được nhìn thấy, được xem) thì khi sang bảng lớn, t ừ v ng ự
sẽ được chuyển thành “View” (Nhìn th y, xem).
Lưu ý: Các từ sẽ ở dạng tổng quát như đã được liệt kê ở trên, tuy nhiên vẫn có những trường hợp các t s
ừ ố nhiều vẫn sẽ ở dạng s nhi ố không làm ều để m
ất đi nét ý nghĩa đặc trưng. 3. Sau mỗi m t
ộ subtopic sẽ là phần “Check-up zone” ở dạng bài tập giúp cho các bạn có thể ôn lại từ một cách hiệu quả ng t
hơn và phần “NOTICE” là bả ng h ổ
ợp từ vựng đầy đủ cho subtopic đó.
4. Như được giới thiệu ở phần mở đầu, mỗi bài sẽ đi theo công thức A.R.E.A, tuy nhiên bạn sẽ
thấy trong bài có nh ng ví ữ d (
ụ ở Part 1 và Part 3) chỉ có A và R (Answer và Reason) hoặc A và E
(Answer và Example) vì đặc thù câu hỏi. Có những câu hỏi về g ải
i pháp (thường ở Part 3) thì
chúng ta không cần phải đưa ra lý do; hoặc có những câu hỏi và Reason và Example được diễn tả trong cùng m t
ộ ý. Tất nhiên khi đi thi, giám khảo không bắt bạn phải chỉ ra đâu là Answer hay
Reason hay Example, nhưng bạn nên đảm bảo bài nói hoàn chỉnh của bạn nên đảm bảo câu trả lời
(Answer), lý do (Reason) và ví d ụ (Example) để phần thi c t ủa mình đạ ch ng t ất lượ ốt hơn nhé!
Còn bây giờ thì hãy cùng IELTS Fighter khám phá cu n s ố ách ngay thôi nào!
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề T r a n g | 9
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ I. EDUCATION
“Education” là một chủ đề rất hay xuất hiện trong IELTS Speaking. Số lượng các bạn học sinh,
sinh viên có nhu cầu thi IELTS khá đông vì vậy nên sau khi xem chứng minh thư để xác th c ự ,
giám khảo sẽ có xu hướng h i ỏ về quá trình h c
ọ tập của thí sinh ở hiện tại. IELTS Fighter nhận thấy sự ph
ổ biến của topic này nên đã quyết định chọn ra 2 chủ đề nh
ỏ trong chủ đề lớn “Education”
này, đó là “Major” và “People”. Ở chủ đề nhỏ “Major”, các câu hỏi phần lớn sẽ về ngành h c ọ , trườ ọ
ng h c hoặc các môn học ưa thích của thí sinh. Về phần “People”, các câu h i ỏ có thể sẽ thiên về nh ng ữ
giáo viên, giảng viên, bạn học .Và sau đây, mời bạn cùng IELTS Fighter cùng khám phá
xem chủ đề “Education” có gì hay ho nhé!
1. MAJOR (Ngành hc) Part 1
What do you study in your university? /What is your major? (B n
hc gì trường đại
hc?/Ngành h c ca b n là gì?) Sample answer Vocabulary
(Answer) Well, honestly, I am a double-major Double-major Học song bằng
student. (Example) Last summer, I graduated from (adj)
Faculty of International Economics, Foreign Trade Flying colors (n) Điểm cao
University with flying colors and currently I am a
senior studying English in Hanoi University. Senior (n) Sinh viên năm cuối
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề
T r a n g | 1 0
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ Part 2
Describe your most favorite subject. (Mô t môn h c b n
yêu thích nht) Sample answer Vocabulary
(Answer) Well, the subject that is my all-time Sophomore (n) Sinh viên năm 2
favorite is “Culture of countries in ASEAN”, which Elective subject Môn t ự ch n ọ
was taught since I was a sophomore in university. (n)
(Reason) Although it was just an elective subject, I
was really into studying it since I could have deeper Have deeper Hiểu thêm về
insight into ASEAN countries’ cultures and be insight into (St)
immersed in their vivid civilization. (Example) In (v)
class, we discussed history, religion, tradition and Presentations (n) Bài thuyết trình
lifestyle of people in these countries. We also had a
lot of group work and presentations to make this Doing research Nghiên cứu về cái gì
subject much more interesting to learn. We also into (St) (v)
used to read a lot of books related to ASEAN
countries’ cultures. Doing research into culture Keen learner (n) Người học tích cực
has always intrigued me as I have been a keen Dedicated Giảng viên tận tâm learner of culture. teachers (n)
Additionally, we were taught by dedicated Mở r ng ộ kiến thức
teachers who helped us understand the lesson Broaden my thông thườ
quickly. Till now, I have still felt grateful for the common ng
lecturers who were so passionate with the lessons. knowledge (v)
This subject has brought me a feeling of
satisfaction, which I could hardly see in other subjects.
To sum up, it has been a useful subject as thanks
to this, I find that I can broaden my common
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề
T r a n g | 1 1
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
knowledge and have more confidence when I have
the chance to go to the countries in South East Asia. Part 3
Do you think students should go to vocational training courses or university after graduating
from high school? (B
ạn nghĩ rằng học sinh nên đi học các khóa đào tạo ngh hay học đại hc sau khi t t nghip?) Sample answer Vocabulary
(Answer) Honestly I think students should go to Vocational Đào tạo nghề
university rather than vocational training courses. training (n)
(Reason) To begin with, after graduation, they can Higher education Cao h c ọ
earn a university degree which is required by most (n)
recruiters nowadays. (Reason) Moreover, studying
in universities provide students with an opportunity Moving up the Thăng tiến trong
to pursue higher education, which means that they career ladder (v) công việc
will have more qualifications and (Example) this
may be likely to help them have many opportunities
of moving up the career ladder more easily in companies. Check-up zone
Match the following words with its suitable meanings. 1. Dedicated teachers a. Hiểu thêm về cái gì 2. Sophomore b. Nghiên c u v ứ ề cái gì
3. Have deeper insight into (St) c. Người h c ọ tích cực
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề
T r a n g | 1 2
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ 4. Vocational training d. Giáo viên tận tâm 5. Keen learner ha e. Sinh viên năm thứ i
6. Broaden my common knowledge f. Môn tự ch n ọ 7. Do research into (St) g. Mở r ng ki ộ ến thức thông thường 8. Elective subject h. Sinh viên năm cuối 9. Flying colours
i. Thăng tiến trong công việc 10. Double-major k. Cao h c ọ 11. Higher education l. Đào tạo nghề 12. Senior m. Điểm cao
13. Move up the career ladder n. H c ọ song bằng 14. Presentation p. Bài thuyết trình NOTICE Glossary Box Double-major /ˌdʌb.əl ˈmeɪ.dʒər/ Học song bằng (adj) Flying colors /ˈflaɪ ɪŋ . ˈ ʌ k l·ərz/ Điểm cao (n) Senior (n) /ˈsiː.ni.ər/ Sinh viên năm cuối Sophomore (n) /ˈsɒf ə . .mɔːr/ Sinh viên năm 2
Elective subject /iˈlek.tɪ ˈ v sʌ ʒ b.d ekt/ Môn t ự chọn (n)
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề
T r a n g | 1 3
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ Have deeper
/hæv diːp ˈɪn.saɪt ˈɪn.tuː/ Hiểu thêm về insight into (St) (v) Presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ Bài thuyết trình (n) Do research /də rɪˈsɜːtʃ ˈɪn.tuː/ Nghiên cứu về cái gì into (St) (v) Keen learner /kiːn ˈ lɜː.nər/ Người học tích cực (n) Dedicated /ˈded.ɪ.keɪ.tɪ ˈtiː.t d ʃər/ Giảng viên tận tâm teachers (n) Broaden one’s /ˈbrɔː.dən wʌnz ˈ ɒ k mən Mở r ng ộ kiến th c ứ thông common ˈ ɒ n lɪ ʒ d / thường knowledge (v) Vocational
/vəʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ/ Đào tạo nghề training (n) Higher /ˈhaɪə(r) ˌe ʒuˈke d ɪʃn/ Cao h c ọ education (n) Move up the /muːv ʌp ə ð əˈ
k rɪə(r) Thăng tiến trong công việc career ladder ˈlædə(r)/ (v)
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề
T r a n g | 1 4
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
2. PEOPLE (Con người) Part 1
Do you prefer to be in a big size class or a small size one? (B n
thích trong lớp có sĩ số ln
hay sĩ số nh?) Sample answer Vocabulary
(Answer) Well, I would choose to be in a large size Large/small size Lớp có sĩ số lớn/nhỏ
class, which may contain approximately 30 class (n)
students. (Reason) I believe when I am in a big class, Môi trường học tập
my classmates and me can promote a better study Study environment (n)
environment and we may probably hold interesting events together. Part 2
Describe the most inspiring person you have met so far in your university. (Mô t một người
truyn cm hng nht mà bn tng gp trường đại hc ca bn) Sample answer Vocabulary
(Answer) Well, I would like to talk about the monitor Studious (adj) Chăm chỉ
in my class, whose name is Hoai Linh. She is one
Attitude towards Thái độ học tập of the most s
studious tudents I have ever known. studying (n)
(Reason) I really admire Linh for several reasons.
Firstly, it is her attitude towards studying. (Example) Compulsory/ Môn h c ọ bắt buộc/t ự
Despite being extremely intelligent, she spends elective subject chọn
more time than anyone of us in the class to study no (n)
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề
T r a n g | 1 5
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
matter it is a compulsory or an elective subject. She Learning Tài liệu h c ọ tập
is very hard-working and she is among the students materials (n)
who have the most outstanding in-class
performance. Sitting next to me, she often gives me Education Nền tảng giáo dục
tutorial lessons if I have any difficulties in study. background (n)
She also encourages me a lot and even sends me her Academic Bảng điểm đại học
learning materials if I want to have further transcript (n) understanding of the lesson.
(Reason) Secondly, I can also consider that Linh has High distinction Bằng tốt nghiệp loại
an outstanding education background. (Example) degree (n) xuất sắc
She can not only learn well but she also has broad Exceptional (adj) Kiệt ấ xu t, ấ xu t sắc,
common knowledge – which is the reason why her xuất chúng
academic transcript has been excellent so far.
Once she told me that one of her goals would be to Reach new Đạt đến ữn nh g đỉnh
achieve High distinction degre e from this heights of cao tri th c ứ mới
university and I think that it is absolutely possible knowledge (v)
for such an exceptional student like her. I think that
Linh’s success in the future will just be a matter of
time as she always moves forward to reach new heights of knowledge. Part 3
Should teamwork be encouraged at school? (Hoạt động nhóm có nên được khuyến khích trường không?) Sample answer Vocabulary
(Answer) One hundred percent yes, since teamwork Characteristics Tính cách can connect different
characteristics to solve one (n)
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề
T r a n g | 1 6
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
issue. (Reason) Personally, I suppose that teamwork Stimulate (v) Kích thích, thôi thúc
stimulates creativity and mutual understanding.
(Example) People in a team must set aside their egos Mutual Sự thấu hiểu lẫn nhau
to get on well with others and most importantly, put understanding
the team’s goal in top priority. Moreover, (n)
teammates can build trust and promote a sense of Sense of Tinh thần trách
responsibility when working together to come to responsibility (n) nhiệm one goal. Check-up zone
Try to write the English meanings of these words below without looking at the box. 1. Tài liệu h c ọ tập 9. Tinh thần trách nhiệm
........................................
........................................ 2. Bằng t t
ố nghiệp loại xuất sắc 10. S ự thấu hiểu lẫn nhau
........................................
........................................ 3. Chăm chỉ 11. Kích thích, thôi thúc
........................................
........................................ 4. Tính cách 12. Môn h c ọ t ự chọn/bắt bu c ộ
........................................
........................................
5. Lớp có sĩ số lớn/nh ỏ 13. Nền tảng giáo d c ụ
........................................
........................................
6. Bảng điểm đại học 14. Thái độ h c ọ tập
........................................
........................................
7. Xuất sắc, kiệt xuất
15. Môi trường học tập
........................................
........................................
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề
T r a n g | 1 7
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
8. Đạt đến những đỉnh cao tri th c ứ mới
........................................
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề
T r a n g | 1 8
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ NOTICE Glossary Box Large/small /lɑːdʒ smɔːl saɪz kl ɑːs/
Lớp có sĩ số lớn/nhỏ size class (n) Study /ˈstʌdi ɪnˈvaɪrənmənt/ Môi trường học tập environment (n) Studious (adj) /ˈstjuːdiəs/ Chăm chỉ Attitude
/ˈætɪtjuːd təˈwɔːdz ˈstʌdi/ Thái độ học tập towards studying (n) Compulsory/ /k l
əmˈpʌ səri ɪˈlektɪv Môn h c ọ bắt buộc/t ự chọn
elective subject ˈsʌbdʒɪkt/ (n) Learning /ˈlɜːnɪŋ məˈtɪər ə i lz/ Tài liệu học tập materials (n) Education /ˌedʒuˈkeɪʃ ˈ
n bækɡraʊnd/ Nền tảng giáo dục background (n) Academic /ˌækəˈdemɪ ˈ
k trænskrɪpt/ Bảng điểm đại học transcript (n) High
/haɪ dɪˈstɪŋkʃn dɪˈɡriː/ Bằng t t
ố nghiệp loại xuất sắc distinction degree (n)
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề
T r a n g | 1 9
IELTS Fighter - Trung Tâm Luyện Thi IELTS số 1 Việt Nam
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0903 411 666
Fanpage: facebook.com/ielts.fighter/
Group: facebook.com/groups/ieltsfighter.support/ Exceptional /ɪkˈsepʃənl/ Kiệt ấ xu t, ấ xu t sắc, ấ xu t (adj) chúng Reach new
/riːtʃ njuː haɪts əv Đạt đến ữn nh g đỉnh cao tri heights of ˈ ɒ n lɪ ʒ d / thức mới knowledge (v) Characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ Tính cách (n) Stimulate (v) /ˈstɪmjuleɪt/ Kích thích, thôi thúc Mutual /ˈmjuːtʃ ə u l Sự thấu hiểu lẫn nhau understanding ˌʌ əˈ nd stændɪŋ/ (n) Sense of
/sens əv rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ Tinh thần trách nhiệm responsibility (n)
Trn b t vng IELTS Speaking band 7.0+ theo ch đề
T r a n g | 2 0