Tự luận quản trị chiến lược - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân
Thị phần của đối thủ cạnh tranh max cho sẵn thì tính % thị phần của từng SBUSau đó tính p= % Thị phần SBU/ % Thị phần ĐTCTmax% tăng trưởng ngành tức đề đã cho sẵn V%
Preview text:
Đề BCG dạng thường Bài 1: Đơn vị DTDN
DT 3 ĐTCT dẫn đầu DT 3 ĐTCT dẫn đầu DT các DN 2020 2021 còn lại 2020 2021 2020 2021 Nước trái 215 260 320 300 270 405 400 290 700 720 cây Kem 205 228 135 123 98 140 117 150 890 900 Sữa nước 305 360 290 250 200 290 280 250 1100 1200
Định hình các SBU và nêu chiến lược? Bài 2 Đơn vị DTDN DT 3 ĐTCT dẫn DT 3 ĐTCT dẫn DT các DN đầu 2020 đầu 2021 còn lại 2020 202 2020 2021 1 Sữa bột-A 145 165 210 195 180 240 280 200 1120 1210 Cà phê-B 113 124 108 102 85 110 100 80 400 520 Nước trái 204 240 320 300 270 120 400 290 800 890 cây-C Kem-D 195 208 135 123 98 140 117 160 1050 1240 Sữa nước- 302 342 290 250 200 390 280 250 1630 1870 E
Định hình các SBU và nêu chiến lược? Đề GE
Bài 3 biến tấu 2-> từ bài 4 Yếu tố SBU A SBU B SBU C Vị thế cạnh tranh Hệ Điểm Hệ Điểm Hệ số Điểm số số
Thị phần (phần phân chia thị trường ) 0.2 5 0.2 4 0.15 3 Chất lượng sản phẩm 0.15 5 0.15 4 0.2 2 Uy tín thương hiệu 0.05 5 0.1 3 0.15 2 Mạng lưới phân phối 0.1 3 0.1 2 0.1 3 Năng lực sản xuất 0.05 4 0.05 3 0.05 3 Chi phí giá vốn 0.1 4 0.1 2 0.05 5
Năng lực cung ứng nguyên liệu 0.1 4 0.05 3 0.1 4
Năng lực nghiên cứu phát triển 0.05 5 0.05 3 0.05 3 Giá cả sản phẩm 0.2 4 0.1 2 0.1 4 Tổng 1 1 1
Tính hấp dẫn của thị trường
Quy mô thị trường ( độ lớn của thị 0.2 4 0.25 5 0.2 4 trường ) Tốc độ tăng trưởng 0.1 4 0.1 4 0.2 3 Khả năng sinh lợi 0.2 3 0.1 4 0.05 3 Cường độ cạnh tranh 0.2 4 0.1 4 0.05 4
Yêu cầu về công nghệ sản xuất 0.1 3 0.25 4 0.25 3 Yêu cầu về vốn 0.1 3 0.1 3 0.15 2 Chu kỳ phát triển 0.1 4 0.1 4 0.1 4 Tổng 1 1 1 SBU A-Cà phê sữa B-Sữa C- tươi Kem Thị phần 30% 25% 10%
Minh họa các SBU và nêu chiến lược
Đề cho thị phần => vẽ tam giác ( ngoài ra ko quan tâm j hết )
Hình tròn => quy mô => điểm Bài 4: Yếu tố SBU A SBU B SBU C Vị thế cạnh tranh Hệ Điể Hệ Điểm Hệ Điểm số m số số
Thị phần (phần phân chia thị trường ) 0.2 5 0.2 4 0.15 3 Chất lượng sản phẩm 0.15 5 0.15 4 0.2 2 Uy tín thương hiệu 0.05 5 0.1 3 0.15 2 Mạng lưới phân phối 0.1 3 0.1 2 0.1 3 Năng lực sản xuất 0.05 4 0.05 3 0.05 3 Chi phí giá vốn 0.1 4 0.1 2 0.05 5
Năng lực cung ứng nguyên liệu 0.1 4 0.05 3 0.1 4
Năng lực nghiên cứu phát triển 0.05 5 0.05 3 0.05 3 Giá cả sản phẩm 0.2 4 0.1 2 0.1 4 Tổng 1 1 1
Tính hấp dẫn của thị trường
Quy mô thị trường ( độ lớn của thị 0.2 4 0.25 5 0.2 4 trường ) Tốc độ tăng trưởng 0.1 4 0.1 4 0.2 3 Khả năng sinh lợi 0.2 3 0.1 4 0.05 3 Cường độ cạnh tranh 0.2 4 0.1 4 0.05 4
Yêu cầu về công nghệ sản xuất 0.1 3 0.25 4 0.25 3 Yêu cầu về vốn 0.1 3 0.1 3 0.15 2 Chu kỳ phát triển 0.1 4 0.1 4 0.1 4 Tổng 1 1 1
Minh họa các SBU và nêu chiến lược
Hình tròn => quy mô => điểm
Tam giác => thị phần => điểm
Bài 5:biến tấu 1-> từ bài 4 Yếu tố SBU A SBU B SBU C Vị thế cạnh tranh Hệ Điể Hệ Điểm Hệ Điểm số m số số
Thị phần (phần phân chia thị trường ) 0.15 4 0.1 5 0.15 4 Chất lượng sản phẩm 0.2 4 0.15 5 0.15 4 Năng lực sản xuất 0.15 4 0.15 4 0.15 4 Năng lực tiếp thị 0.15 3 0.15 4 0.15 3 Giá thành sản phẩm 0.05 3 0.15 4 0.1 4 Danh tiếng thương hiệu 0.2 4 0.2 5 0.2 4 Năng lực quản lý 0.1 4 0.1 4 0.1 4 Tổng 1 1 1
Tính hấp dẫn của thị trường
Quy mô thị trường ( độ lớn của thị 0.25 4 0.25 5 0.25 3 trường ) Tỷ suất sinh lợi 0.2 4 0.2 5 0.2 2
Yêu cầu về kinh tế -công nghệ 0.15 3 0.15 3 0.15 2 Cường độ cạnh tranh 0.2 4 0.2 3 0.2 2 Tốc độ tăng trưởng 0.2 4 0.2 4 0.2 3 Tổng 1 1 1 SBU SBU A SBU B SBU C Doanh số (tỷ VNĐ) 500 400 250
Thị phần trong ngành % 50% 40% 20%
Hình tròn => theo công thức
Tam giác => thị phần => điểm Bài 6- dạng lạ BCG SBU Số
Giá Thị phần ĐTCT DT 3 ĐTCT dẫn đầu 2021 Tốc độ tăng lượng mạnh nhất trưởng V% Cơm gà 2000 150 30 280000 37000 300000 13.8 0 Hủ tiếu 30000 60 17 300000 30000 560000 17.2 0 Phở bò 28000 140 5.1 220000 22000 650000 5.8 0 Mỳ 20000 190 6.9 165000 16500 450000 7.3 quảng 0 Bài 7- dạng lạ BCG SBU Doanh số Doanh số toàn % thị phần ĐTCT % tăng SBU ngành mạnh nhất trưởng Kinh doanh tài 96 320 22 15 chính Sản xuất công 280 800 20 8.5 nghiệp Vận tải 96 660 18 14 Kinh doanh dịch 87 600 13 12 vụ Thông tin,giải 120 750 33 7 trí
1. Thị phần doanh nghiệp là bao nhiêu?Thị phần tương đối của các SBU?
2. Minh họa SBU và nêu chiến lược
% thị phần của đối thủ cạnh tranh max cho sẵn thì tính % thị phần của từng SBU
Sau đó tính p= % Thị phần SBU/ % Thị phần ĐTCTmax
% tăng trưởng ngành tức đề đã cho sẵn V%