












Preview text:
B. Tình hình VN vềề các phong trào yều n c ướ * xã h i VN d ộ i s ướ thốống tr ự c ị a th ủ c dân Pháp ự *Chính sách cai tr c ị a th ủ c dân Pháp ự
-1/9/1858, liền quân pháp -TBN n súng ổ Sở n trà ơ m đâều ở cho cu c ộ chiềốn tranh xâm l c ượ VN. Sau khi đánh chiềốm đ c n ượ c ta, Pháp đ ướ t chí
ặ nh sách khai thác thu c đ ộ a vềề m ị i m ọ t. ặ + CHính tr : Pháp th ị c hi n chính sách chia đ ự ệ tr , tể c b ị quyềền l ướ ỏ
c phong kiềốn nhà Nguyềễn, c ự âốu kềốt vs đ a chị , áp b ủ c vềề chính tr ứ , bóc l ị t vềề ộ KT đốối v i ND ớ . + KInh tềố: Pháp c p ru ng đâốt m ướ ộ
đốền điềền, đâều t ở vốốn, khai thác t ư ài nguyền, xây d ng ự c s ơ CNghiep, ở h thốống giao thống, ph ệ c
ụ v cho chính sách khai thác thu ụ c ộ đ a c ị a chúng. ủ + Văn hóa-XH: Pháp th c hi ự n
ệ chính sách ngu dân, duy trì các h t ủ c l ụ c ạh u, ậ đâều đ c ộ dân ta = r u ượ và thuốốc phi n. ệ
*Tình hình giai câốp, mâu thuâễn c b ơ n trong xh VN. ả
- giai câốp đ a ch chiềốm ị ủ kho ng 7%
ả dân sốố, năốm trong tay gâền 50% S ru ng ộ đâốt, 1 b ph ộ n ậ có lòng yều n c và tham gia chốống ướ th c d ự ân pháp
- giai câốp nống dân chiềốm kho ng ả 90% dân sốố, b th ị c ự dân PK bóc l t ộn ng
ặ nềề tình thâền cách m ng ạ cao. - GCCN ra đ i tờ cu ừ c khai thác thu ộ c đ ộ a lâền 1 c ị a Pháp (1897-1914) ch ủ u 3 ị tâềng áp b c bóc l ứ t ộ tinh thâền cách m ng cao, đ ạ i đa sốố xuâốt thân t ạ NogDan ừ đó là c s
ơ hình thành liền minh cống nống ở - GCTSan ít vềề sốố l ng, nh
ượ bé kinh tềố, yềốu ỏ t vềề chính tr ớ , 1 b ị ph ộ n có tinh thâền dân t ậ c ộ - Tâềng l p ớ ti uể t s ư nả gốềm trí th c
ứ , dân nghèo thành th ,ị th th ợ ủ cống, ti u ể th ng. ươ Trong đó trí th c ứ gi vai ữ trò quan tr ng.
ọ Tuy nhiền, do đ a vị KTị bâốp bềnh, thái đ thiềốu ộ kiền đ nh ị nền khống th ể lãnh đ o CMang. ạ chính sách cai tr c a
ị Pháp đã dâễn đềốn s ủ ra đ ự i cờ a các GCap tâềng l ủ p m ớ i: ớ GCCN, GCTSan, tâềng l p ớ ti u t ể sư n thành ả th . Trong ị lòng XH VN tốền t i 2 ạ mâu thuâễn c b ơ n: ả 1. Mâu thuâễn gi DT ữ oc VN vs đềố quốốc Pháp xâm l c. 2 là mâu thuâễn gi ượ a ND v ữ i đ ớ a ch ị . ủ *Phong trào yều n c NDan VN tr ướ c khi c ướ ó Đ ng ả
- Phong trào chốống Pháp ch u s ị c ựhia phốối b i 2 h ở t ệ t ư ng l ưở n: h ớ t ệ t ư ng PKien, tiều bi ưở u là phong ể trào Câền V ng,
ươ kềốt thúc v i thâốt ớ b i ạ cu c ộ kh i ở nghĩa H ng Ư Khề c a ủ Phan Đình Phùng; h ệ t ư t ng ưở DChu Tư s n, ả tiều bi u ể là Phan B i ộ Châu (đ i ạ di n ệ cho xu h ng ướ b o ạ đ ng, ộ d a ự Nh t ậ đánh Pháp), Phan Châu Trinh (đ i di ạ n ệ cho xu h ng ướ c i l ả ng ươ th a ỏ hi p ệ v i Pháp), ớ ho t ạđ ng ộ c a ủ VN Quốốc dân Đ ng đ ả
ánh Pháp băềng ám sát cá nhân v i l ớ c l ự ng binh lính+sinh v ượ iền, tiều bi u là cu ể c kh ộ i nghĩa Y ở ền Bái vs Kh u hi ẩ u “khống ệ
thành cống cũng thành nhân” th hi ể n tính ệ hăng hái nhâốt th i nh ờ ng ư thiềốu v ng chăốc. ữ thâốt b i ạ
2. NGuyềễn Ái Quốốc chu n b ẩ các điềều ki ị n đ ệ thành l ể p Đ ậ ng ả
a. Khái quát quá trình tìm đ ng c ườ u ứ n c c ướ a NAQuoc ủ - chia thành 3 giai đo n: ạ
+ t 5/6/1911 – 12/1920 tìm tòi, kh ừ o nghi ả m và tìm thâốy con đ ệ ng cho c ườ ách m ng VN ạ
+ từ 12/1920 - 2/1930 NAQuoc phát h a ọ ra con đ ng
ườ CM cho nhân dân VN, chu n ẩ b ịcho vi c ệ thành l p ậ 1 chính đ ng ả
+ 2/1930 – 1/1941 NAQuoc v a cống tá ừ c Quốốc tềố CSan, v ở a h ừ c t ọ p đ ậ nâng cao trình đ ể ộ - 18/6/1919, NAQuoc g i t
ử i ớh i ộngh Vịéc-xai b nả Yều Sách 8 đi m ể đòi các quyềền t ự do, dân ch ủ cho NDan VNam. - 16-17/7/1920, Ng i ườ đ c ọ Lu n ậ c ng ươ c a ủ Lềnin kh ng ẳ đ nh ị muốốn c u ứ n c ướ và gi i ả phóng dân t c, khống còn đ ộ ng nào khác ngoài cách m ườ ng vố s ạ n. ả - 12/1920, t i đ ạ i h ạ i 18 c ộ a Đ ủ ng ả XH Pháp h p ọ T ởour, ng i đã ườ có 2 quyềốt đ nh ị là tham gia sáng l p ậ Đ ng CSan ả Pháp, b phiềốu ỏ tán thành Đ ng XHPhap ả gia nh p Quốốc tềố ậ 3. NAQuoc đã có s ự thay đ i ổ căn b n ả vềề l p ậ tr ng ườ tư t ng ưở chính tr ,ị từ ch ủ nghĩa yều n c ướ chân chính, ng i ườ đã tr ở thành 1
chiềốn sĩ quốốc tềố Vố s n. ả b. NAQuoc chu n b ẩ vềề ttuong chính tr ị , t ị ch ổ c cho vi ứ c thành l ệ p Đ ậ ng. ả *T t ư ng ưở chính trị - th c châốt ự c a ủ vi c ệ chu nẩ b là
ị truyềền bá chủ nghia MÁc Leennin và con đ ng ườ CMVSan vào trong n c
ướ t o s thốống nhâốt vềề t ạ ự tư ng chính tr ưở
đốối vs quâền chúng c ị n ả c ướ - ph ng th ươ c g
ứián tiềốp trong hoàn c nh b ả Pháp đàn áp v ị
à trình đ dân trí thâốp ộ *M t t ặ ch ổ c ứ - NAQuoc thành l p ậ 1 t c ổ h c
ứ có tính châốt quá đ ộ là H i
ộ VNCM Thanh niền (6/1925 QU ng ả Châu), cơ quan ngốn lu n c ậ a h
ủ i là Báo Thanh niền (sốố đâều tiền ra ộ là 21/6/1925) - Vai trò c a h ủ i, đào t ộ o 1 đ ạ i ngũ cán b ộ cốốt cán cho CMVNam v ộ à cho Đ ng ả , 3. Thành l p ĐCSAn VN và C ậ ng lĩnh chính tr ươ đâều tiền c ị a Đ ủ ng ả a. Các t ch ổ c c ứ n ộ g s n ra đ ả i. ờ - Trền c s ơ k ở ềốt quả ho t ạ đ ng ộ c a ủ h i, ộ phong trào yều n c ướ theo CMVSan phát tri n ể m nh ạ meễ nhu câều tahnhf l p ậ t ổ ch c ứ đ ể lãnh đ o ạ phong trào 3 t ổ ch c ứ c ng ộ s n ả ra đ i ờ là Đống d ng ươ c ng ộ s n Đả ng (6/1929 ả Băốc K ở ì, Đ ng K ả ì c đờ bú ỏ a liềềm, c quan ơ ngốn lu n
ậ là Báo Búa Liềềm), An Nam c ng ộ s n ả Đ ng ả (8/1929 ở Nam kì, c ơ quan ngốn lu n ậ là T p
ạ chí Bốn Xề vích), ĐÔng D ng Ươ c ng ộ s n ả liền đoàn (9/1929 T ở rung Kì) - S ra đ ự i 3 tờ chổ c Cứ ng s ộ n VN ả n ở y sinh 1 ả
sốố yềốu tốố tiều c c ự c n tr ả s ở phát tri ự n c ể a phong ủ trào, NAQuoc nh n thâốy ậ điềều đó kều g i 3 ọ t ch ổ c ứ c ng ộ s n ả h pợ nahast thành l p ậ 1 chính đ ng ả duy nhâốt c a CMVNam. ủ b. H i ngh ộ thành l ị p ậ Đ ng CS VNam. ả - Tgian: t 6/1 - 7/2/1930 ừ - Đ a đi ị m: C ể u Long, h ử ng c ươ ng, trung quốốc ả - Thành phâền: 7 đ i bi ạ u ể + 2 đ i bi ạ u c ể a Đống D ủ ng C ươ n ộ g S n Đ ả ng ả + 2 đ i bi ạ ểu c a An Nam CSĐ ủ + 2 đ i bi ạ u c ể a cách m ủ ng VN ho ạ t đ ạ ng ộ n ở c ngoài ướ - N i ộ dung:
+ Thốống nhâốt lâốy tền Đ ng là ĐCSVNam ả
+ Thống qua nhiềều văn ki n quan ệ tr ng c a ọ CMVN ủ nh Chính c ư ng văốn tăốt, ươ Sách l c văốn tăốt, ượ Điềều lệ tóm tăốt, ch ng trình ươ hành đ ng c ộ a đủ ng. T ả âốt c nh ả ng ữ văn ki n đó
ệ đềều do Nguyềễn Ái Quốốc so n ạ th o. ả c. C ng lĩnh chính tr ươ đâều tiền c ị a Đ ủ ng ả - Sách trang 64 - 67 - m c tiều lâu dài ụ - nhi m v ệ tr ụ c măốt ướ - l c l ự ng: 5 ượ - Ph ng pháp ươ - Vai trò lãnh đ o c ạ a Đ ủ ng ả
- đoàn kềốt quốốc tềố d. Ý Nghĩa l ch s ị s ử ra đ ự i c ờ a Đ ủ ng VN và C ả ng lĩnh chính tr Ươ đâều tiền c ị a Đ ủ ng ả
- T o s thốống nhâốt vềề TT ạ ự uong chính tr và hành đ ị ng trong quâền chúng ộ - vai trò lãnh đ o c ạ a GCCNhan ủ - Gi i quyềốt đ ả c tình tr ượ ng kh ạ ng ho ủ ng vềề đ ả ng lốối cách m ườ ng và GCap l ạ ãnh đ o CMang ạ - CMVN nh n đ ậ c s ượ ng h ự ủ c a CMang Thềố ộ ủ gi +i, đốềng th ớ i góp phâền vào cu ờ c đâốu tranh chung c ộ a ủ NDan Thềố gi i ớ
II. Lãnh đ o quá trình đâốu tranh giành chính quy ạ ềền (1930-1945)
1. Phong trào CM 1930 – 1931 và khối ph c phong trào 1932- 1935 ụ
a. Phong trào CM 1930- 1931 và Lu n c ậ ng ươ chính trị Hoàn c nh: ả - Ch nghĩa ủ t b ư nả lâm vào kh ng ủ ho ng ả KT trâềm tr ng ọ các n c ướ thu c ộ đ a ị gánh ch u ị h u ậ qu n ả ng nềề ặ - Vai trò: tính u vi ư t cệ a ch nghĩa XH c ủ a chính quyềền Xố V ủ iềốt đ c kh ượ ng đ ẳ nh ị - V i s ớ ra đ ự i c ờ a Đ ủ ng CS VN, CMVN đã có 1 t ả ch ổ c lãnh đ ứ o ạ V a m ừ i ra đ ớ i thì ờ đ ng ả phát đ ng ộ phong trào CM r ng ộ l n, ớ đ nh
ỉ cao là Xố Viềốt Ngh ệ Tĩnh. Lúc
đâều phong trào mang tính tự phát. 1/5/1930, phong trào phát tri n ể lền t ự giác. N a ử sau 1931,
cao trào bước vào thoái trào. Ý nghĩa: - Vai trò lãnh đ o c ạ a Đ ủ ng và GCCNhan đ ả c kh ượ ng đ ẳ nh ị -
Hình thành nền liền minh cống-nống -
Đ l i cho CMVN nhiềều bài h ể ạ c kinh nghi ọ m. Nhâốt là vâốn đ ệ ềề giành và gi c ữhính quyềền Lu n ậ c ng chính tr ươ tháng 10/1930 ị -
10/1930, ban châốp hành trung ng ươ đ ng ả (BCHT Đ) Ư h p h ọ i ngh ộ lâền ị I t i ạ h ng ươ c ng, ả trung quốốc v i ớ NDung: + đ i tền Đ ổ ng t ả ĐCSVNam ừ ĐCSĐ D ng ươ + Thống qua lu n c ậ ng chính tr ươ do T ị râền Phú so n th ạ o ả
+ bâều ban châốp hành trung ng chính th ươ c do T ứ râền Phú làm t ng bí th ổ ư Sách trang 76
So sánh cươ ng lĩnh chính trị và luậ n cươ ng chính tr ị : Giốống nhau: - Đềều xác đ nhị ph ng ươ h ng ướ chiềốn l c ượ c a ủ CM là giành đ c ộ l p ậ dân t c, ộ tiềốn lền ch ủ nghĩa XH, b qua CN T ỏ b ư n ả -
Đềều xác đ nh vai trò nòng cốốt ị c a liền minh cống- nống ủ - Đềều xác đ nh ph ị ng pháp CM là b ươ o l ạ c cách m ự ng ạ - Đềều xác đ nh cách m ị ng V
ạ n muốốn thăống l i thì ph ợ i có s ả lãnh đ ự o c ạ a Đ ủ ng ả CS -
Đềều xác đ nh CMVN là 1 b ị ph ộ n c ậ a ủ CMTGioi Khác nhau: Tiều chí so sánh Cương lĩnh chính trị Lu n c ậ ng chính tr ươ ị Người so n th ạ o ả Nguyềễn Ái Quốốc Trâền Phú Th i gian thống qua ờ 2/1930 10/1930 L c l ự ng cách m ượ ng ạ Toàn dân t c ộ : cống-nống, ti u ể tư Ch có cống-nống ỉ s n ả GĐ đâều c a CM ủ CMVN có 2 nhi m v ệ : ụ Cũng xđ CMVN có 2 nv
+ chốống đềố quốốc giành đ c l ộ p ậ nh ng ư nhâốn m nh ạ đâốu
+ chốống phong kiềốn đem ru ng
ộ tranh GC và CM ru ng đâốt ộ
đâốt cho dân cày. Trong đó chốống đềố quốốc là nhi m v ệ hàng đâều ụ - H n chềố c ạ a lu ủ n c ậ ng (T ươ râền Phú) + Ch a thâốy ư đ c
ượ mâu thuâễn ch yềốu ủ là gi a ữ dân t c ộ VN vs Pháp chưa đ t ặ nvu gi i ả phóng DT lền hàng đâều
+ Ch a đềề ra chiềốn l ư c liền minh dân t ượ c và giai c ộ âốp r ng rãi ộ
+ nguyền nhân: 1 là ch a năốm ư v ng ữ đ c ặ đi m ể XH thu c ộ đ a ịn a
ử phong kiềốn VN. 2 là do nh n ậ th c máy móc vềề v ứ âốn đềề DToc và GCap.
b. Cu c đâốu tranh khối ph ộ c t ụ ch ổ c và phong tr ứ ào cách m ng và đ ạ i h ạ i lâền th ộ I c ứ a Đ ủ ng ả -
T 1932-1935, CMVN lui vào bí m ừ t đ ậ gâ ể y d ng l ự i phong trào. ạ - 3/1935, Đ ng hả p ĐH ọ i lâền I t ộ i Macao, T ạ
rung Quốốc bâều Lề Hốềng Phong gi ch ữ c T ứ ng Bí th ổ ư
Đây là mốốc đánh dâốu Đ ng đã đ ả c khối ph ượ c vềề m ụ t t ặ ch ổ c ứ .
2. Phong trào dân ch 1936-1939 ủ a. Điềều ki n l ệ ch s ị và ch ử tr ủ ng c ươ a Đ ủ ng ả ĐKLSử - Thềố gi i: ớ + ch nghĩa Phát xít r ủ a đ i, nguy c ờ chiềốn tranh T ơ G đềốn gâền
+ ĐH 7 c a Quốốc tềố 3 (7/1935) đã ch ủ tr ủ ng ươ xác đ nh ị k thù ẻ tr c ướ măốt c a ủ NDTGioi là ch
ủ nghĩa Phát xít chốống chủ nghĩa phát
xít, chốống nguy c chiềốn tranh, b ơ o v ả hòa bình và d ệ ân chủ l p m ậ t tr ặ n nhân ậ dân r ng ộ rãi đ chốống ể
phát xít và chiềốn tranh, đòi t ự do dân chủ hòa bình và c i thi ả n đ ệ i sốống. ờ + Pháp, ở m t tr n ặ ND
ậ Pháp lền năốm quyềền, ban bốố các quyềền t ự do dân ch ủ k ể c ả ở thu c ộ đ a. ị - Trong n c: ướ + h thốống t ệ ch ổ ức Đ ng, c ả s ơ CM đ ở c khối ph ượ c. Đ ụ a CMvn sang th ư i kì m ờ i ớ + đ góp phâền ể khăốc ph c h ụ u qu ậ cả a cu ủ c kh ộ ng ho ủ ng KT
ả 1929-1933, b n câềm quyềền ọ ph n ả đ ng ộ đống d ở ng ra s ươ c bóp ngh ứ t m ẹ i quyềền t ọ do dân ch ự . ủ Chủ trương c a Đ ủ ng ả - Xác đ nh k ị thù c ẻ a cách m ủ ng là b ạ n câềm quy ọ ềền ph n đ ả ng ộ TĐ và bè lũ ta ở y sai - NVu tr c ướ măốt c a ủ CM là t m ạ gác kh u ẩ hi u ệ đòi ĐL dân t c ộ và ng i ườ cày có ru ng. ộ Đ a ư ra kh u hi ẩ u đòi TDo, dân ch ệ , c ủ m áo, hòa bình. ơ - Đ tể p h ậ p lợ c lự ng thì ượ quyềốt đ nh thành ị l p M ậ t tr ặ n ậ ND ph n ả đềố 3/1938, đ i ổ tền thành M t ặ tr n dân ch ậ Đống D ủ ng. ươ -
Đoàn kềốt quốốc tềố, đoàn kềốt v i g ớ iai câốp VSan và đ ng ả c ng ộ s n ả Pháp, ng ủ h ộ chính ph ủ m t ặ tr n ậ ND Pháp. - Hình th c ứ t ch ổ c
ứ và bi nệ pháp đâốu tranh, cống khai n a ử cống khai, h p ợ pháp n a ử h p ợ pháp,
meeting bi u tình bãi cống, bãi khóa, bãi th ể .ị -
7/1939, Nguyềễn Văn C xuâốt ừ b n tác ả ph m T ẩ chự trích ỉ phân tích nh ng vâốn ữ đềề vềề xây d ng ự Đ ng, vềề đ ả ng lốối xâ ườ y d ng M ự t tr ặ n. ậ Ý nghĩa - Đ ng tr ả ng thành vềề sác ưở h l c và chiềốn l ượ c. ượ - nh h Ả ng Đ ưở ng trong quâền chúng ng ả ày càng sâu r ng ộ - Mang l i nhiềều l ạ i ích thiềốt th ợ c cho quâền chúng ự - Rèn luy n đ ệ ư c đ ợ o quân chính tr ạ r ị ng l ộ n ớ
Cao trào 1936-1939 là cu c tộ ng diềễn t ổ p lâền 2 cho thăống l ậ i CM tháng 8 sau này ợ . 3. Phong trào gi i phóng ả dân t c 1939-1945 ộ a. Hoàn c nh LS và ch ả tr ủ ng chiềốn l ưở c m ượ i c ớ a Đ ủ ng ả Hoàn c nh ả - Thềố gi i: ớ
+ 1/9/1939, Đ c tâốn cống Ba Lan, chiềốn tr ứ anh TG2 bùng n . ổ
+ 6/1940, Đ c tâốn cống Pháp, chính ph ứ Pháp đâều hàng Đ ủ c. ứ + 22/6/1941, Đ c tâốn ứ
cống Liền Xố, ND Liền Xố b c vào cu ướ c chiềốn tran ộ h V quốốc vĩ đ ệ i. ạ - Trong n c ướ + Th c dân
ự Pháp thi hành chính sách th i chiềốn ờ râốt trăống tr n, ợ th ủ tiều nh ng ữ thành qu ả dân sinh, dân ch c ủ a ND ta. ủ + Ngày 22/9/1940, l i ợ d ng ụ Pháp thua Đ c, ứ phát xít Nh t ậ kéo vào đống dư ng ơ , mâu thuâễn gi a ữ
dân t c ta vs đềố quốốc. ộ Ch tr ủ ng chiềốn l ươ ược new c a Đ ủ n ả g - 11/1939, h i ngh ộ trung ị ng lâền 6 (t ươ i Bà Đi ạ
m, Hóc Mốn) do Nguyềễn V ể ăn V ch ừ trì: ủ + Băốt đâều đ t nvu gi ặ i phóng dân t ả c lền hàng đâều ộ + T m gác ạ kh u hiẩu CM ể ru ng đâốt, ộ t ch thu ị ru ng đ
ộ âốt of Đềố quốốc và đ a ị ch ph ủ n ả đ ng ộ chia cho dân cày. + L p M ậ t trặ n dân t ậ c thốống I ph ộ n đềố Đống D ả ng đ ươ chốống Pháp và t ể ay sai H i ngh ộ trung ị ng 6 ươ đã m đâều ở cho s điềều ự ch nh ỉ chiềốn l c, ượ đ a ư nhân dân b c ướ vào th i kì tr ờ c tiềốp v ự n đ ậ ng gi ộ i phóng dân t ả c. ộ - 11/1940, h i ngh ộ trung ị ng ươ lâền 7 (Đình B n, ả Băốc Ninh do Tr ng ườ Chinh chủ trì) ch a ư d t ứ khoát vs ch tr ủ ng đ ươ t n ặ vu gi i phóng dân t ả c lền hàng đâều. ộ - 5/1941, h i ngh ộ trung ị
ng lâền 8 (Cao Băềng, Nguyềễn Ái Quốốc ch ươ t ủ rì): + Đ t NV gi i ặ phóng DT
ả lền hàng đâều, chốống đềố quốốc, chốống phát xít giành chính quyềền vềề tay nhân dân là nhi m v ệ hàng đâều c ụ a ủ CMang VN lúc này. + T m gác
ạ nvu chốống phong kiềốn, đ a ra ư kh u hiẩ u đòi ệ t ch thu ị ru ng đâốt ộ c a đềố ủ quốốc, vi t ệ gian, chia cho dân cày. + Gi i quyềốt vđe DT tr ả ong khuốn kh t ổ ng nc Đống D ừ
ng, thi hành chính sách DT t ươ quyềốt. ự + Vi Ở t Nam, ệ thành l p M ậ t tr ặ n VN ậ đ c lộ p đốềng ậ minh (Vi t Minh) ệ các t ch ổ c ứ quâền chúng
đềều mang tền c u quốốc. ứ
+ Sau khi CM thành cống, thành l p ậ n c ướ VN Dân ch C ủ ng
ộ hòa theo tinh thâền tân dân ch , ủ nhà n c c ướ a ủ toàn th nhân dân. ể + Chu n ẩ b kh ị i nghĩa vũ t ở rang là nhi m v ệ trung tâm c ụ a toàn dân ủ quyềốt đ nh ị thành l p ậ l c ự l ng vũ trang ượ ND và căn c đ ứ a CM trền to ị àn quốốc + D kiềốn ự ph ng ươ th c kh ứ i nghĩa ở
giành chính quyềền là t kh ừ i ng ở hĩa t ng ừ phâền, giành chính quyềền t ng ở đ ừ a phị ng, tiềốn t ươ
i tớ ng KNghia giành chính quyềền tr ổ ền c n ả c khi th ướ i c ờ đềốn. ơ H i ngh ộ trung ị ng 8 đã hoàn ch ươ nh ch ỉ tr ủ ng gi ươ i phóng dân t ả c đ ộ c đềề ra t ượ h ừ i nghĩ ộ trung ng ươ 6, khăốc ph c ụ nh ng ữ h n ạ chềố c a ủ Lu n ậ c ng ươ chính tr ,ị kh ng ẳ đ nh ị tính đúng đăốn c a C ủ ng lĩnh chính tr ươ đâều tiền c ị a Đ ủ ng. ả
b. Phong trào chốống Pháp – Nh t, ậ đ y ẩ m nh ạ chu n ẩ bị cho l c ự l ng ượ cho cu c ộ kh i ở nghĩa vũ trang - Sau khi Nh t vào Đống D ậ ng, các cu ươ c kh ộ i nghĩa n ở r ổ a:
+ KNghia Băốc S n – 27/9/1940 ơ
+ KNghia Nam kì – 23/11/1940 (c đ ờ sao vàng x ỏ uâốt hi n) ệ + Binh tiềốn đố l ng – 13/1/1941 ươ + 22/12/1944 – đ i VN ộ tuyền truyềền gi i
ả phóng quân do Võ Nguyền Giáp t ổ ch c ứ ra đ i ờ ở Cao
Băềng ( tiềền thân c a Quân đ ủ i ND V ộ nam) c. Cao trào kháng Nh t c ậ u n ứ c ướ -
Cuốối 43 – đâều 1945, WW2 vào giai đo n k
ạ ềốt thúc. Phát xít Nh t
ậnguy khốốn, mâễu thuâễn Pháp – Nh t gay g ậ ăốt - 9/3/1945, Nh t đ ậ o chính Pháp đ ả c chiềốm Đống D ộ ng ươ - 12/3/1945, Ban th ng ườ v trung ụ ng ươ Đ ng ả ra ch thỉ Nh ị t –
ậ Pháp băốn nhau băềng hành đ ng ộ c a c ủ húng ta vs n i dung: ộ + ĐK kh i nghĩa ch ở a chín mùi. ư + K thù c ẻ th ụ , duy nhâốt tr ể c măốt c ướ a ND Đống D ủ ng
ươ là phát xít Nh t. Nều kh ậ u hi ẩ u đánh ệ đu i phát xít Nh ổ t ậ
+ Phát đ ng toàn dân kháng Nh ộ t c ậ u n ứ c, giành chính quyềền ướ t ở ng đ ừ a ph ị ng. ươ + Đ y m ẩ nh cống tác chu ạ n b ẩ lị c l ự ng ượ , nhâốt là l c l ự ng vũ trang ND ượ + Phá kho thóc c a Nh ủ t, c ậ u đói cho ND ứ . + D kiềốn ự 1 sốố kh n ả ăng xuâốt hi n ệ th i ờ c ơ đ phát ể đ ng ộ toàn dân t ng ổ kh i ở nghĩa giành chính quyềền + 4/6/1945, khu gi i phóng ả đc thành l p gốềm ậ 6 t nh: ỉ Cao Băềng, Băốc K n, ạ L n ạ g S n, ơ Hà Giang, Tuyền Quang, Thái Nguyền. CH NG 2: ƯƠ Đ NG LÃNH Đ Ả O HAI CU Ạ
C KHÁNG CHIẾẾN CHÔẾNG NGO Ộ I XÂM, HOÀN THÀNH GI Ạ I PHÓNG D Ả ÂN T C, Ộ THÔẾNG NHÂẾT ĐÂẾT N C (1945 – 1975) ƯỚ I. Lãnh đ o xâ ạ y d ng ự 1. Xây d ng b ự o v ả chính quyềền ệ
a. Tình hình Vi t Nam sau CMT8 ệ *Thu n ậ l i: ợ
- H thốống XHCN đc hình thành, CMT ệ Gioi tiềốp t c phát tri ụ n ể - Chính quyềền CM c a ND ủ đc thiềốt l p t ậ trung ừ ng đềốn c ươ s ơ . ở - Đ ng trả thành Đ ở ng câềm quyềền, Đ ả ng chính quyềền v ả à lãnh t HCM có uy tín c ụ ao đốối vs Dtoc. - ND ta giàu lòng yều n
c, săễn sàng chiềốn đâốu h ướ y sinh đ b ể o v ả nềền đ ệ c l ộ p t ậ do v ự a ừ giành đ c. ượ * Khó khăn: - Thù trong gi c ngoài: ặ
+ Băốc vĩ tuyềốn 16, 20 v n quân T ạ
ng vs danh nghĩa đốềng minh v ưở ào t c khí gi ướ i c ớ a Nh ủ t nh ậ ng m ư u ư đốề là di t C ệ ng câềm Hốề. ộ
+ Nam vĩ tuyềốn 16, Anh- ÂẾn v i danh nghĩa đốềng minh v ớ ào t c khí gi ướ i c ớ a Nh ủ t, ậ h u thuâễn cho Pháp ậ n súng tái xâm l ổ c Nam B ượ lâền 2 (23/9/1945). ộ + Trền lãnh th VN, 6 v ổ n quân Nh ạ t ch ậ a vềề n ư c v ướ à hàng v n tay sai c ạ ác lo i. ạ -
Kinh tềố tài chính: b n đềố quốốc (pháp), phát xít và t ọ ay sai đ l i m
ể ạ t nềền kinh tềố tiều điềều, m ộ t ộ
nềền tài chính trốống rốễng, n n đói ch ạ a châốm d ư t. ứ -
VH-XH: kho ng 95% dân sốố mù ch ả . ữ - Đốối ngo i: ch ạ a có nc nào cốn ư g nh n nềền đ ậ c l ộ p c ậ a VN, ch ủ a n ư c nào tr ướ c tiềốp giúp đ ự ỡ CMVN. Nhà n c VN DCCH non tr ướ đã đốối phó vs 3 th ẻ gi ứ c: gi ặ c đói, gi ặ c dốốt, gi ặ c ngo ặ i xâm v ạ à n i ộ ph n. V ả n m ậ nh DT ệ oc nh ngàn cân tr ư eo s i tóc. ợ b. Xây d ng chềố đ ự m ộ i và chính quy ớ ềền CM. *25/11/1945, BCH Trung ng Đ ươ ng ra ch ả
th “kháng chiềốn kiềốn quốốc” v ỉ ỉ i NDung: ớ + m c tiều c ụ a cách m ủ ng là DT ạ oc gi i phóng. Kh ả u hiẩ u CM là dân t ệ c trền hềốt, t ộ quốốc trền hềốt ổ .
+ kẻ thù chính c a CM là th ủ c dân pháp x ự âm l c. ượ + nhi m v câốp bách và ch ệ ụ yềốu là c ủ ng cốố v ủ à b o v ả chính quyềền cách m ệ ng (quan tr ạ ng ọ nhâốt), kiền
quyềốt chốống Pháp Nam b ở , bày tr ộ n ừ i ph ộ n, c ả i thi ả n đ ệ
i sốống nhân dân. (4 nvu) ờ
+ Đốối ngo i: Kiền trì th ạ c hi ự n nguyền t ệ ăốc thềm b n, b ạ t thù; Hoa - Vi ớ t thân thi ệ n; đ ệ c l ộ p vềề chính ậ tr , nhân nh ị
ng vềề KT đốối vs Pháp ượ
*Chốống gi c đói: Phát đ ặ ng tòan dân t ộ
ăng gia s n xuâốt, tuâền lềễ v ả àng, quyễ đ c l ộ p ậ , quyễ Nam b kháng ộ chiềốn. *Di t giệ c dốốt: th ặ c hi ự n phong tr ệ ào bình dân h c v ọ đụ giể i quy
ả ềốt n n dốốt. (Hà T ạ ĩnh xóa n n mù ch ạ ữ s m nahast) ớ *Kh n tr ẩng xây d ươ ng, c ng cốố chính quy ự ủ ềền: Quốốc h i H
ộ i đốềng ND các câốp đ ộ c thành l ượ p, Chính ậ ph đ c ki ủ n toàn, Hiềốn pháp đ ượ ệ c so ượ n th
ạ o và ban hành. (Bác hốề so ả n hiềốn pháp 2 lâền) ạ c. T ch c cu
ổ ức kháng chiềốn chốống TD Pháp x ộ âm l c ượ Nam b ở , đâốu tranh b ộ o v ả c ệhính quyềền CM non tr . ẻ *Giai đo n 1: ạ
- t tháng 9/1945 - tháng 3/1946, hòa v ừ i Tớ ng
ưở phía băốc, đánh Pháp ở phía nam. Hòa v ở i T ớ ng vềề: ưở
+ Quân s tránh đốối đâều ự
+ Kinh tềố châốp nh n cung câốp l ậ ng th ươ c th ự c ph ự m nuối 20 v ẩ n quân T ạ
ng, cho phép đốềng tiềền ưở quan kim và quốốc t l ệ u hành ư lãnh th ở . ổ + Chính tr : ị Đ ng: tr ả c s ướ c ép c ứ a T ủ ng, đ ưở ng tuyền bốố t ả gi ự i tán. Th ả c châốt là rút vào bí m ự t ậ v i ớ tền g i H ọ i ộ nghiền c u ch ứ nghĩa Mác ủ Đống D ở ng (11/11/1945) ươ Quốốc h i: Nh ộ ng cho chúng 70 ghềố tr ườ
ong quốốc h i khống qua bâều c ộ . ử Chính ph : m ủ r
ở ng thành phâền chính ch ộ , nh ủ ng ch ườ c phó ch ứ t ủ ch n ị c cho ướ chúng. *Giai đo n 2: ạ
- t tháng 3/1946 -12/1946, hòa Pháp đu ừ i T ổ ng: ưở + 28/2/1946, T ng – Pháp kí hi ưở p ệ ưc Hoa-Pháp ớ T ởrùng Khánh: T ng vềề n ưở c, cho phép Pháp đem ướ
quân ra miềền Băốc VN. Đ i lổ i, Pháp nh ạ ng cho T ườ ng l ưở i ích vềề kinh t ợ ềố. + nh ng vi ữ c làm th ệ hi ể n hòa v ệ i Pháp, kí hi ớ p đ ệ nh s ị b ơ (6.3.1946), h ộ p h ọ i ngh ộ trù b ị ị Đà L ở t ạ (19.4.1946), c đoàn đ ử i bi ạ u quốốc h ể
i sang thăm Pháp. (khi Bác qua Pháp thì gi ộ ao vi c ệ l i Huỳnh Phúc ạ Kháng). H p h ọ i ngh ộ ị Font ở aineubleu, kí vs Pháp b n t ả m ạ c (14.9.1946) ướ 2. Đ
ng lốối kháng chiềốn t ườ
oàn quốốc và quá trình t ch ổ c th ứ c hi ự n 46-50 ệ
a. Cu c kháng chiềốn toàn quốốc bùng n ộ và đ ổ
ng lốối kháng chiềốn c ườ a Đ ủ n ả g. *Hoàn c nh ả - Sau khi T ng vềề n ưở c, khi m ướ i điềều ki ọ n c
ệ a Pháp đã săễn sàng, Pháp đã tiềốn hành chiềốn tr ủ anh xâm l c trền quy mố l ượ n ớ Đống D ở ng. Đ ươ c bi ặ t nghiềm tr ệ ng, Pháp g ọ i tốối h ử u th ậ yều câề ư u HCM ph i ả t ch ừ c, yều câều l ứ c l ự ng vũ trang gi ượ àu quyềền ki m soát th ể đố Hà N ủ i l ộ i cho chúng ạ Nhân dân VN
bu c phộ i chốống Pháp đ ả b o v ể ả nềền đ ệ c lộ p dân t ậ c. 19/12/1946, cu ộ
c kháng chiềốn chốống Pháp tr ộ ền
quy mố toàn quốốc chính th c bù ứ ng n . ổ
*Quá trình hình thành và n i dung đ ộ ng lốối kháng chiềốn ườ - Đ ng lốối kahsng ườ chiềốn th hi ể n trong các v ệ ăn ki n: ệ + ch th
ỉ toàn dân kháng chiềốn c ị a ủ trung ng đ ươ ng (12.12.1946) ả + l i kều g ờ
i toàn quốốc kháng chiềốn c ọ a HCM (19.12.1946) ủ
+ tác ph m kahsng chiềốn nhâố ẩ t đ nh thăống l ị i c ợ a ủ Tr ng Chinh (8/1947) ườ - N i ộ dung: + M c đích: đánh ph ụ n đ ả ng th ộ c dân pháp xâm l ự c giành thốống nhâốt v ượ à đ c l ộ p ậ
+ Tính châốt: cu c kháng chiềốn mang tính châốt gi ộ i phóng DT ả oc, b o v ả tệ quốốc, b ổ o v ả nềền dân ch ệ ủ v a t ừ o d ạ ng sau cách m ự ng T8 ạ Chính nghĩa + Đ ng lốối chung: đ ườ ng lốối chiềốn tr ườ anh nhân dân ch đỉ o cu
ạ c kháng chiềốn, kháng chiềốn toàn ộ
dân, kháng chiềốn toàn di n, kháng chiềốn tr ệ ng kì và t ườ l ự c cánh sinh. ự + Tri n v ể ng: dù lâu dài, gian kh ọ , khó khăn, song nhâốt đ ổ nh thăống l ị i ợ b. T ch ổ c, ch ứ đ ỉ o cu ạ c kháng chiềốn t ộ 47-50 ừ -
Giam chân đ ch trong các vùng đ ị ố th .ị -
Đánh b i cuạ c hành quân c ộ a Pháp lền Vi ủ t Băốc (1947). Sau 75 ngà ệ y, thăống l i c ợ a chiềốn d ủ ch ị Vi t Bă ệốc đã làm phá s n k
ảềố ho ch đánh nhanh thăống nhanh c ạ a ủ Pháp. - Pahsp đ a ra k ư ềố ho ch R ạ ve, đánh sâu vào vùng t ơ do, c ự ố l p biền gi ậ i Vi ớ t ệ -Trung. - Thăống l i c a chiềốn d ợ ủ ch biền gi ị i (1950), quân và dân t ớ a đã giành đ c quy ượ ềền ch đ ủ ng chiềốn ộ l c trền chiềốn tr ượ ng chính B ườ ăốc B . ộ Thiềốu