B. Tình hình VN vềề các phong trào yều n cướ
* xã h i VN d i s thốống tr c a th c dân Pháp ướ
*Chính sách cai tr c a th c dân Pháp
-1/9/1858, liền quân pháp -TBN n súng S n trà m đâều cho cu c chiềốn tranh xâm l c VN. Sau khi ơ ượ
đánh chiềốm đ c n c ta, Pháp đ t chính sách khai thác thu c đ a vềề m i m t.ượ ướ
+ CHính tr : Pháp th c hi n chính sách chia đ tr , t c b quyềền l c phong kiềốn nhà Nguyềễn, câốu kềốt vs ướ
đ a ch , áp b c vềề chính tr , bóc l t vềề KT đốối v i ND.
+ KInh tềố: Pháp c p ru ng đâốt m đốền điềền, đâều t vốốn, khai thác tài nguyền, xây d ng c s CNghiep,ướ ư ơ
h thốống giao thống, ph c v cho chính sách khai thác thu c đ a c a chúng.
+ Văn hóa-XH: Pháp th c hi n chính sách ngu dân, duy trì các h t c l c h u, đâều đ c dân ta = r u và ượ
thuốốc phi n.
*Tình hình giai câốp, mâu thuâễn c b n trong xh VN.ơ
- giai câốp đ a ch chiềốm kho ng 7% dân sốố, năốm trong tay gâền 50% S ru ng đâốt, 1 b ph nlòng yều
n c và tham gia chốống th c dân phápướ
- giai câốp nống dân chiềốm kho ng 90% dân sốố, b th c dân PK bóc l t n ng nềề tình thâền cách m ng
cao.
- GCCN ra đ i t cu c khai thác thu c đ a lâền 1 c a Pháp (1897-1914) ch u 3 tâềng áp b c bóc l t tinh
thâền cách m ng cao, đ i đa sốố xuâốt thân t NogDan đó là c s hình thành liền minh cống nốngơ
- GCTSan ít vềề sốố l ng, nh bé kinh tềố, yềốu t vềề chính tr , 1 b ph n có tinh thâền dân t cượ
- Tâềng l p ti u t s n gốềm trí th c, dân nghèo thành th , th th cống, ti u th ng. Trong đó trí th c ư ươ
gi vai trò quan tr ng. Tuy nhiền, do đ a v KT bâốp bềnh, thái đ thiềốu kiền đ nh nền khống th lãnh
đ o CMang.
chính sách cai tr c a Pháp đã dâễn đềốn s ra đ i c a các GCap tâềng l p m i: GCCN, GCTSan, tâềng l p
ti u t s n thành th . Trong lòng XH VN tốền t i 2 mâu thuâễn c b n: 1. Mâu thuâễn gi DToc VN vs đềố ư ơ
quốốc Pháp xâm l c. 2 là mâu thuâễn gi a ND v i đ a ch .ượ
*Phong trào yều n c NDan VN tr c khi có Đ ngướ ướ
- Phong trào chốống Pháp ch u s chia phốối b i 2 h t t ng l n: h t t ng PKien, tiều bi u là phong ư ưở ư ưở
trào Câền V ng, kềốt thúc v i thâốt b i cu c kh i nghĩa H ng Khề c a Phan Đình Phùng; h t t ngươ Ư ư ưở
DChu T s n, tiều bi u Phan B i Châu i di n cho xu h ng b o đ ng, d a Nh t đánh Pháp),ư ướ
Phan Châu Trinh i di n cho xu h ng c i l ng th a hi p v i Pháp), ho t đ ng c a VN Quốốc dân ướ ươ
Đ ng đánh Pháp băềng ám sát cá nhân v i l c l ng binh lính+sinh viền, tiều bi u là cu c kh i nghĩa Yền ượ
Bái vs Kh u hi u “khống thành cống cũng thành nhân” th hi n tính hăng hái nhâốt th i nh ng thiềốu ư
v ng chăốc. thâốt b i
2. NGuyềễn Ái Quốốc chu n b các điềều ki n đ thành l p Đ ng
a. Khái quát quá trình tìm đ ng c u n c c a NAQuocườ ướ
- chia thành 3 giai đo n:
+ t 5/6/1911 – 12/1920 tìm tòi, kh o nghi m và tìm thâốy con đ ng cho cách m ng VN ườ
+ t 12/1920 - 2/1930 NAQuoc phát h a ra con đ ng CM cho nhân dân VN, chu n b cho vi c thành ườ
l p 1 chính đ ng
+ 2/1930 – 1/1941 NAQuoc v a cống tác Quốốc tềố CSan, v a h c t p đ nâng cao trình đ
- 18/6/1919, NAQuoc g i t i h i ngh Véc-xai b n Yều Sách 8 đi m đòi các quyềền t do, dân ch cho
NDan VNam.
- 16-17/7/1920, Ng i đ c Lu n c ng c a Lềnin ườ ươ kh ng đ nh muốốn c u n c gi i phóng dân ướ
t c, khống còn đ ng nào khác ngoài cách m ng vố s n. ườ
- 12/1920, t i đ i h i 18 c a Đ ng XH Pháp h p Tour, ng i đã có 2 quyềốt đ nh là tham gia sáng l p ườ
Đ ng CSan Pháp, b phiềốu tán thành Đ ng XHPhap gia nh p Quốốc tềố 3. NAQuoc đã có s thay đ i
căn b n vềề l p tr ng t t ng chính tr , t ch nghĩa yều n c chân chính, ng i đã tr thành 1 ườ ư ưở ướ ườ
chiềốn sĩ quốốc tềố Vố s n.
b. NAQuoc chu n b vềề ttuong chính tr , t ch c cho vi c thành l p Đ ng.
*T t ng chính trư ưở
- th c châốt c a vi c chu n b truyềền ch nghia MÁc Leennin con đ ng CMVSan vào trong ườ
n c ướ t o s thốống nhâốt vềề t t ng chính tr đốối vs quâền chúng c n c ư ưở ướ
- ph ng th c gián tiềốp trong hoàn c nh b Pháp đàn áp và trình đ dân trí thâốpươ
*M t t ch c
- NAQuoc thành l p 1 t ch c tính châốt qđ H i VNCM Thanh niền (6/1925 QU ng Châu), c ơ
quan ngốn lu n c a h i là Báo Thanh niền (sốố đâều tiền ra là 21/6/1925)
- Vai trò c a h i, đào t o 1 đ i ngũ cán b cốốt cán cho CMVNam và cho Đ ng,
3. Thành l p ĐCSAn VN và C ng lĩnh chính tr đâều tiền c a Đ ng ươ
a. Các t ch c c ng s n ra đ i.
- Trền c s kềốt qu ho t đ ng c a h i, phong trào yều n c theo CMVSan phát tri n m nh meễ ơ ướ
nhu câều tahnhf l p t ch c đ lãnh đ o phong trào 3 t ch c c ng s n ra đ i là Đống d ng c ng ươ
s n Đ ng (6/1929 Băốc Kì, Đ ng Kì c đ búa liềềm, c quan ngốn lu n là Báo Búa Liềềm), An Nam c ng ơ
s n Đ ng (8/1929 Nam kì, c quan ngốn lu n T p chí Bốn Xề vích), ĐÔng D ng c ng s n liền ơ Ươ
đoàn (9/1929 Trung Kì)
- S ra đ i 3 t ch c C ng s n VN n y sinh 1 sốố yềốu tốố tiều c c c n tr s phát tri n c a phong trào,
NAQuoc nh n thâốy điềều đó kều g i 3 t ch c c ng s n h p nahast thành l p 1 chính đ ng duy nhâốt
c a CMVNam.
b. H i ngh thành l p Đ ng CS VNam.
- Tgian: t 6/1 - 7/2/1930
- Đ a đi m: C u Long, h ng c ng, trung quốốc ươ
- Thành phâền: 7 đ i bi u
+ 2 đ i bi u c a Đống D ng C ng S n Đ ng ươ
+ 2 đ i bi u c a An Nam CSĐ
+ 2 đ i bi u c a cách m ng VN ho t đ ng n c ngoài ướ
- N i dung:
+ Thốống nhâốt lâốy tền Đ ng là ĐCSVNam
+ Thống qua nhiềều văn ki n quan tr ng c a CMVN nh Chính c ng văốn tăốt, Sách l c văốn tăốt, Điềều l ư ươ ượ
tóm tăốt, ch ng trình hành đ ng c a đ ng. Tâốt c nh ng văn ki n đó đềều do Nguyềễn Ái Quốốc so nươ
th o.
c. C ng lĩnh chính tr đâều tiền c a Đ ngươ
- Sách trang 64 - 67
- m c tiều lâu dài
- nhi m v tr c măốt ướ
- l c l ng: 5 ượ
- Ph ng phápươ
- Vai trò lãnh đ o c a Đ ng
- đoàn kềốt quốốc tềố
d. Ý Nghĩa l ch s s ra đ i c a Đ ng VN và C ng lĩnh chính tr đâều tiền c a Đ ng Ươ
- T o s thốống nhâốt vềề TTuong chính tr và hành đ ng trong quâền chúng
- vai trò lãnh đ o c a GCCNhan
- Gi i quyềốt đ c tình tr ng kh ng ho ng vềề đ ng lốối cách m ng và GCap lãnh đ o CMang ượ ườ
- CMVN nh n đ c s ng h c a CMang Thềố gi +i, đốềng th i góp phâền vào cu c đâốu tranh chung c a ượ
NDan Thềố gi i
II. Lãnh đ o quá trình đâốu tranh giành chính quyềền (1930-1945)
1. Phong trào CM 1930 – 1931 và khối ph c phong trào 1932- 1935
a. Phong trào CM 1930- 1931 và Lu n c ng chính tr ươ
Hoàn c nh:
- Ch nghĩa t b n lâm vào kh ng ho ng KT trâềm tr ng ư các n c thu c đ a gánh ch u h uướ
qu n ng nềề
- Vai trò: tính u vi t c a ch nghĩa XH c a chính quyềền Xố Viềốt đ c kh ng đ như ượ
- V i s ra đ i c a Đ ng CS VN, CMVN đã có 1 t ch c lãnh đ o
V a m i ra đ i thì đ ng phát đ ng phong trào CM r ng l n, đ nh cao là Xố Viềốt Ngh Tĩnh. Lúc
đâều phong trào mang tính t phát. 1/5/1930, phong trào phát tri n lền t giác. N a sau 1931,
cao trào b c vào thoái trào.ướ
Ý nghĩa:
- Vai trò lãnh đ o c a Đ ng và GCCNhan đ c kh ng đ nh ượ
- Hình thành nền liền minh cống-nống
- Đ l i cho CMVN nhiềều bài h c kinh nghi m. Nhâốt là vâốn đềề giành và gi chính quyềền
Lu n c ng chính tr tháng 10/1930 ươ
- 10/1930, ban châốp hành trung ng đ ng (BCHT Đ) h p h i ngh lâền I t i h ng c ng, trungươ Ư ươ
quốốc v i NDung:
+ đ i tền Đ ng t ĐCSVNam ĐCSĐ D ngươ
+ Thống qua lu n c ng chính tr do Trâền Phú so n th o ươ
+ bâều ban châốp hành trung ng chính th c do Trâền Phú làm t ng bí thươ ư
Sách trang 76
So sánh c ng lĩnh chính tr và lu n c ng chính tr :ươ ươ
Giốống nhau:
- Đềều xác đ nh ph ng h ng chiềốn l c c a CM giành đ c l p dân t c, tiềốn lền ch nghĩa ươ ướ ượ
XH, b qua CN T b n ư
- Đềều xác đ nh vai trò nòng cốốt c a liền minh cống- nống
- Đềều xác đ nh ph ng pháp CM là b o l c cách m ng ươ
- Đềều xác đ nh cách m ng Vn muốốn thăống l i thì ph i có s lãnh đ o c a Đ ng CS
- Đềều xác đ nh CMVN là 1 b ph n c a CMTGioi
Khác nhau:
Tiều chí so sánh C ng lĩnh chính trươ Lu n c ng chính tr ươ
Ng i so n th oườ Nguyềễn Ái Quốốc Trâền Phú
Th i gian thống qua 2/1930 10/1930
L c l ng cách m ng ượ Toàn dân t c: cống-nống, ti u t ư
s n
Ch có cống-nống
GĐ đâều c a CM CMVN có 2 nhi m v :
+ chốống đềố quốốc giành đ c l p
+ chốống phong kiềốn đem ru ng
đâốt cho dân cày. Trong đó chốống
đềố quốốc là nhi m v hàng đâều
Cũng CMVN 2 nv
nh ng nhâốn m nh đâốuư
tranh GC và CM ru ng đâốt
- H n chềố c a lu n c ng (Trâền Phú) ươ
+ Ch a thâốy đ c mâu thuâễn ch yềốu là gi a dân t c VN vs Pháp ư ượ ch a đ t nvu gi i phóngư
DT lền hàng đâều
+ Ch a đềề ra chiềốn l c liền minh dân t c và giai câốp r ng rãiư ượ
+ nguyền nhân: 1 ch a năốm v ng đ c đi m XH thu c đ a n a phong kiềốn VN. 2 do nh nư
th c máy móc vềề vâốn đềề DToc và GCap.
b. Cu c đâốu tranh khối ph c t ch c và phong trào cách m ng và đ i h i lâền th I c a Đ ng
- T 1932-1935, CMVN lui vào bí m t đ gây d ng l i phong trào.
- 3/1935, Đ ng h p ĐH i lâền I t i Macao, Trung Quốốc bâều Lề Hốềng Phong gi ch c T ng Bí th ư
Đây là mốốc đánh dâốu Đ ng đã đ c khối ph c vềề m t t ch c. ượ
2. Phong trào dân ch 1936-1939
a. Điềều ki n l ch s và ch tr ng c a Đ ng ươ
ĐKLS
- Thềố gi i:
+ ch nghĩa Phát xít ra đ i, nguy c chiềốn tranh TG đềốn gâền ơ
+ ĐH 7 c a Quốốc tềố 3 (7/1935) đã ch tr ng ươ
xác đ nh k thù tr c măốt c a NDTGioi là ch nghĩa Phát xít ướ chốống ch nghĩa phát
xít, chốống nguy c chiềốn tranh, b o v hòa bình và dân chơ
l p m t tr n nhân dân r ng rãi đ chốống phát xít chiềốn tranh, đòi t do dân ch
hòa bình và c i thi n đ i sốống.
+ Pháp, m t tr n ND Pháp lền năốm quyềền, ban bốố các quyềền t do dân ch k c thu c
đ a.
- Trong n c:ướ
+ h thốống t ch c Đ ng, c s CM đ c khối ph c. Đ a CMvn sang th i kì m i ơ ượ ư
+ đ góp phâền khăốc ph c h u qu c a cu c kh ng ho ng KT 1929-1933, b n câềm quyềền ph n
đ ng đống d ng ra s c bóp ngh t m i quyềền t do dân ch . ươ
Ch tr ng c a Đ ng ươ
- Xác đ nh k thù c a cách m ng là b n câềm quyềền ph n đ ng TĐ và bè lũ tay sai
- NVu tr c măốt c a CM t m gác kh u hi u đòi ĐL dân t c ng i cày ru ng. Đ a raướ ườ ư
kh u hi u đòi TDo, dân ch , c m áo, hòa bình. ơ
- Đ t p h p l c l ng thì quyềốt đ nh thành l p M t tr n ND ph n đềố ượ 3/1938, đ i tền thành
M t tr n dân ch Đống D ng. ươ
- Đoàn kềốt quốốc tềố, đoàn kềốt v i giai câốp VSan đ ng c ng s n Pháp, ng h chính ph m t
tr n ND Pháp.
- Hình th c t ch c bi n pháp đâốu tranh, cống khai n a cống khai, h p pháp n a h p pháp,
meeting bi u tình bãi cống, bãi khóa, bãi th .
- 7/1939, Nguyềễn Văn C xuâốt b n tác ph m T ch trích phân tích nh ng vâốn đềề vềề xây d ng
Đ ng, vềề đ ng lốối xây d ng M t tr n. ườ
Ý nghĩa
- Đ ng tr ng thành vềề sách l c và chiềốn l c. ưở ượ ượ
- nh h ng Đ ng trong quâền chúng ngày càng sâu r ng ưở
- Mang l i nhiềều l i ích thiềốt th c cho quâền chúng
- Rèn luy n đ c đ o quân chính tr r ng l n ư
Cao trào 1936-1939 là cu c t ng diềễn t p lâền 2 cho thăống l i CM tháng 8 sau này.
3. Phong trào gi i phóng dân t c 1939-1945
a. Hoàn c nh LS và ch tr ng chiềốn l c m i c a Đ ng ưở ượ
Hoàn c nh
- Thềố gi i:
+ 1/9/1939, Đ c tâốn cống Ba Lan, chiềốn tranh TG2 bùng n .
+ 6/1940, Đ c tâốn cống Pháp, chính ph Pháp đâều hàng Đ c.
+ 22/6/1941, Đ c tâốn cống Liền Xố, ND Liền Xố b c vào cu c chiềốn tranh V quốốc vĩ đ i.ướ
- Trong n cướ
+ Th c dân Pháp thi hành chính sách th i chiềốn râốt trăống tr n, th tiều nh ng thành qu dân
sinh, dân ch c a ND ta.
+ Ngày 22/9/1940, l i d ng Pháp thua Đ c, phát xít Nh t kéo vào đống d ng, mâu thuâễn gi a ươ
dân t c ta vs đềố quốốc.
Ch tr ng chiềốn l c new c a Đ ng ươ ượ
- 11/1939, h i ngh trung ng lâền 6 (t i Bà Đi m, Hóc Mốn) do Nguyềễn Văn V ch trì: ươ
+ Băốt đâều đ t nvu gi i phóng dân t c lền hàng đâều
+ T m gác kh u hi u CM ru ng đâốt, t ch thu ru ng đâốt of Đềố quốốcđ a ch ph n đ ng chia
cho dân cày.
+ L p M t tr n dân t c thốống I ph n đềố Đống D ng đ chốống Pháp và tay sai ươ
H i ngh trung ng 6 đã m đâều cho s điềều ch nh chiềốn l c, đ a nhân dân b c vào ươ ượ ư ướ
th i kì tr c tiềốp v n đ ng gi i phóng dân t c.
- 11/1940, h i ngh trung ng lâền 7 (Đình B n, Băốc Ninh do Tr ng Chinh ch trì) ch a d t ươ ườ ư
khoát vs ch tr ng đ t nvu gi i phóng dân t c lền hàng đâều. ươ
- 5/1941, h i ngh trung ng lâền 8 (Cao Băềng, Nguyềễn Ái Quốốc ch trì): ươ
+ Đ t NV gi i phóng DT lền hàng đâều, chốống đềố quốốc, chốống phát xít giành chính quyềền vềề tay
nhân dân là nhi m v hàng đâều c a CMang VN lúc này.
+ T m gác nvu chốống phong kiềốn, đ a ra kh u hi u đòi t ch thu ru ng đâốt c a đềố quốốc, vi t ư
gian, chia cho dân cày.
+ Gi i quyềốt vđe DT trong khuốn kh t ng nc Đống D ng, thi hành chính sách DT t quyềốt. ươ
+ Vi t Nam, thành l p M t tr n VN đ c l p đốềng minh (Vi t Minh) các t ch c quâền chúng
đềều mang tền c u quốốc.
+ Sau khi CM thành cống, thành l p n c VN Dân ch C ng hòa theo tinh thâền tân dân ch , ướ
nhà n c c a toàn th nhân dân.ướ
+ Chu n b kh i nghĩa vũ trang là nhi m v trung tâm c a toàn dân quyềốt đ nh thành l p l c
l ng vũ trang ND và căn c đ a CM trền toàn quốốcượ
+ D kiềốn ph ng th c kh i nghĩa giành chính quyềền t kh i nghĩa t ng phâền, giành chính ươ
quyềền t ng đ a ph ng, tiềốn t i t ng KNghia giành chính quyềền trền c n c khi th i c đềốn. ươ ướ ơ
H i ngh trung ng 8 đã hoàn ch nh ch tr ng gi i phóng dân t c đ c đềề ra t h i nghĩ ươ ươ ượ
trung ng 6, khăốc ph c nh ng h n chềố c a Lu n c ng chính tr , kh ng đ nh tính đúngươ ươ
đăốn c a C ng lĩnh chính tr đâều tiền c a Đ ng. ươ
b. Phong trào chốống Pháp Nh t, đ y m nh chu n b cho l c l ng cho cu c kh i nghĩa ượ
trang
- Sau khi Nh t vào Đống D ng, các cu c kh i nghĩa n ra: ươ
+ KNghia Băốc S n – 27/9/1940ơ
+ KNghia Nam kì – 23/11/1940 (c đ sao vàng xuâốt hi n)
+ Binh tiềốn đố l ng – 13/1/1941ươ
+ 22/12/1944 đ i VN tuyền truyềền gi i phóng quân do Võ Nguyền Giáp t ch c ra đ i Cao
Băềng ( tiềền thân c a Quân đ i ND Vnam)
c. Cao trào kháng Nh t c u n c ướ
- Cuốối 43 đâều 1945, WW2 vào giai đo n kềốt thúc. Phát xít Nh t nguy khốốn, mâễu thuâễn Pháp
Nh t gay găốt
- 9/3/1945, Nh t đ o chính Pháp đ c chiềốm Đống D ng ươ
- 12/3/1945, Ban th ng v trung ng Đ ng ra ch th Nh tPháp băốn nhau băềng hành đ ngườ ươ
c a chúng ta vs n i dung:
+ ĐK kh i nghĩa ch a chín mùi. ư
+ K thù c th , duy nhâốt tr c măốt c a ND Đống D ng là phát xít Nh t. Nều kh u hi u đánh ướ ươ
đu i phát xít Nh t
+ Phát đ ng toàn dân kháng Nh t c u n c, giành chính quyềền t ng đ a ph ng. ướ ươ
+ Đ y m nh cống tác chu n b l c l ng, nhâốt là l c l ng vũ trang ND ượ ượ
+ Phá kho thóc c a Nh t, c u đói cho ND.
+ D kiềốn 1 sốố kh năng xuâốt hi n th i c đ phát đ ng toàn dân t ng kh i nghĩa giành chính ơ
quyềền
+ 4/6/1945, khu gi i phóng đc thành l p gốềm 6 t nh: Cao Băềng, Băốc K n, L ng S n, Giang, ơ
Tuyền Quang, Thái Nguyền.
CH NG 2: ƯƠ
Đ NG LÃNH Đ O HAI CU C KHÁNG CHIẾẾN CHÔẾNG NGO I XÂM, HOÀN THÀNH GI I PHÓNG DÂN T C,
THÔẾNG NHÂẾT ĐÂẾT N C (1945 – 1975)ƯỚ
I. Lãnh đ o xây d ng
1. y d ng b o v chính quyềền
a. Tình hình Vi t Nam sau CMT8
*Thu n l i:
- H thốống XHCN đc hình thành, CMTGioi tiềốp t c phát tri n
- Chính quyềền CM c a ND đc thiềốt l p t trung ng đềốn c s . ươ ơ
- Đ ng tr thành Đ ng câềm quyềền, Đ ng chính quyềền và lãnh t HCM có uy tín cao đốối vs Dtoc.
- ND ta giàu lòng yều n c, săễn sàng chiềốn đâốu hy sinh đ b o v nềền đ c l p t do v a giành đ c.ướ ượ
* Khó khăn:
- Thù trong gi c ngoài:
+ Băốc vĩ tuyềốn 16, 20 v n quân T ng vs danh nghĩa đốềng minh vào t c khí gi i c a Nh t nh ng m u ưở ướ ư ư
đốề là di t C ng câềm Hốề.
+ Nam vĩ tuyềốn 16, Anh- ÂẾn v i danh nghĩa đốềng minh vào t c khí gi i c a Nh t, h u thuâễn cho Pháp ướ
n súng tái xâm l c Nam B lâền 2 (23/9/1945). ượ
+ Trền lãnh th VN, 6 v n quân Nh t ch a vềề n c và hàng v n tay sai các lo i. ư ướ
- Kinh tềố tài chính: b n đềố quốốc (pháp), phát xít và tay sai đ l i m t nềền kinh tềố tiều điềều, m t
nềền tài chính trốống rốễng, n n đói ch a châốm d t. ư
- VH-XH: kho ng 95% dân sốố mù ch .
- Đốối ngo i: ch a có nc nào cống nh n nềền đ c l p c a VN, ch a n c nào tr c tiềốp giúp đ ư ư ướ
CMVN.
Nhà n c VN DCCH non tr đã đốối phó vs 3 th gi c: gi c đói, gi c dốốt, gi c ngo i xâm và ướ
n i ph n. V n m nh DToc nh ngàn cân treo s i tóc. ư
b. Xây d ng chềố đ m i và chính quyềền CM.
*25/11/1945, BCH Trung ng Đ ng ra ch th “kháng chiềốn kiềốn quốốc” v i NDung: ươ
+ m c tiều c a cách m ng là DToc gi i phóng. Kh u hi u CM là dân t c trền hềốt, t quốốc trền hềốt.
+ k thù chính c a CM là th c dân pháp xâm l c. ượ
+ nhi m v câốp bách và ch yềốu là c ng cốố và b o v chính quyềền cách m ng (quan tr ng nhâốt), kiền
quyềốt chốống Pháp Nam b , bày tr n i ph n, c i thi n đ i sốống nhân dân. (4 nvu)
+ Đốối ngo i: Kiền trì th c hi n nguyền tăốc thềm b n, b t thù; Hoa - Vi t thân thi n; đ c l p vềề chính
tr , nhân nh ng vềề KT đốối vs Pháp ượ
*Chốống gi c đói: Phát đ ng tòan dân tăng gia s n xuâốt, tuâền lềễ vàng, quyễ đ c l p, quyễ Nam b kháng
chiềốn.
*Di t gi c dốốt: th c hi n phong trào bình dân h c v đ gi i quyềốt n n dốốt. (Hà Tĩnh xóa n n mù ch
s m nahast)
*Kh n tr ng xây d ng, c ng cốố chính quyềền: Quốốc h i H i đốềng ND các câốp đ c thành l p, Chính ươ ượ
ph đ c ki n toàn, Hiềốn pháp đ c so n th o và ban hành. (Bác hốề so n hiềốn pháp 2 lâền) ượ ư
c. T ch c cu c kháng chiềốn chốống TD Pháp xâm l c Nam b , đâốu tranh b o v chính quyềền CM non ượ
tr .
*Giai đo n 1:
- t tháng 9/1945 - tháng 3/1946, hòa v i T ng phía băốc, đánh Pháp phía nam. Hòa v i T ng vềề: ưở ưở
+ Quân s tránh đốối đâều
+ Kinh tềố châốp nh n cung câốp l ng th c th c ph m nuối 20 v n quân T ng, cho phép đốềng tiềền ươ ưở
quan kim và quốốc t l u hành lãnh th . ư
+ Chính tr :
Đ ng: tr c s c ép c a T ng, đ ng tuyền bốố t gi i tán. Th c châốt là rút vào bí m t ướ ư
v i tền g i H i nghiền c u ch nghĩa Mác Đống D ng (11/11/1945) ươ
Quốốc h i: Nh ng cho chúng 70 ghềố trong quốốc h i khống qua bâều c . ườ
Chính ph : m r ng thành phâền chính ch , nh ng ch c phó ch t ch n c cho ườ ướ
chúng.
*Giai đo n 2:
- t tháng 3/1946 -12/1946, hòa Pháp đu i T ng: ưở
+ 28/2/1946, T ng – Pháp kí hi p c Hoa-Pháp Trùng Khánh: T ng vềề n c, cho phép Pháp đem ưở ướ ưở ướ
quân ra miềền Băốc VN. Đ i l i, Pháp nh ng cho T ng l i ích vềề kinh tềố. ườ ưở
+ nh ng vi c làm th hi n hòa v i Pháp, kí hi p đ nh s b (6.3.1946), h p h i ngh trù b Đà L t ơ
(19.4.1946), c đoàn đ i bi u quốốc h i sang thăm Pháp. (khi Bác qua Pháp thì giao vi c l i Huỳnh Phúc
Kháng). H p h i ngh Fontaineubleu, kí vs Pháp b n t m c (14.9.1946) ướ
2. Đ ng lốối kháng chiềốn toàn quốốc và quá trình t ch c th c hi n 46-50ườ
a. Cu c kháng chiềốn toàn quốốc bùng n và đ ng lốối kháng chiềốn c a Đ ng. ườ
*Hoàn c nh
- Sau khi T ng vềề n c, khi m i điềều ki n c a Pháp đã săễn sàng, Pháp đã tiềốn hành chiềốn tranh xâm ưở ướ
l c trền quy mố l n Đống D ng. Đ c bi t nghiềm tr ng, Pháp g i tốối h u th yều câều HCM ph i ượ ươ ư
t ch c, yều câều l c l ng vũ trang giàu quyềền ki m soát th đố Hà N i l i cho chúng ượ Nhân dân VN
bu c ph i chốống Pháp đ b o v nềền đ c l p dân t c. 19/12/1946, cu c kháng chiềốn chốống Pháp trền
quy mố toàn quốốc chính th c bùng n .
*Quá trình hình thành và n i dung đ ng lốối kháng chiềốn ườ
- Đ ng lốối kahsng chiềốn th hi n trong các văn ki n:ườ
+ ch th toàn dân kháng chiềốn c a trung ng đ ng (12.12.1946) ươ
+ l i kều g i toàn quốốc kháng chiềốn c a HCM (19.12.1946)
+ tác ph m kahsng chiềốn nhâốt đ nh thăống l i c a Tr ng Chinh (8/1947) ườ
- N i dung:
+ M c đích: đánh ph n đ ng th c dân pháp xâm l c giành thốống nhâốt và đ c l p ư
+ Tính châốt: cu c kháng chiềốn mang tính châốt gi i phóng DToc, b o v t quốốc, b o v nềền dân ch
v a t o d ng sau cách m ng T8 Chính nghĩa
+ Đ ng lốối chung: đ ng lốối chiềốn tranh nhân dân ch đ o cu c kháng chiềốn, kháng chiềốn toàn ườ ườ
dân, kháng chiềốn toàn di n, kháng chiềốn tr ng kì và t l c cánh sinh. ườ
+ Tri n v ng: dù lâu dài, gian kh , khó khăn, song nhâốt đ nh thăống l i
b. T ch c, ch đ o cu c kháng chiềốn t 47-50
- Giam chân đ ch trong các vùng đố th .
- Đánh b i cu c hành quân c a Pháp lền Vi t Băốc (1947). Sau 75 ngày, thăống l i c a chiềốn d ch
Vi t Băốc đã làm phá s n kềố ho ch đánh nhanh thăống nhanh c a Pháp.
- Pahsp đ a ra kềố ho ch R ve, đánh sâu vào vùng t do, cố l p biền gi i Vi t-Trung.ư ơ
- Thăống l i c a chiềốn d ch biền gi i (1950), quân và dân ta đã giành đ c quyềền ch đ ng chiềốn ượ
l c trền chiềốn tr ng chính Băốc B .ượ ườ
Thiềốu

Preview text:

B. Tình hình VN vềề các phong trào yều n c ướ * xã h i VN d ộ i s ướ thốống tr ự c ị a th ủ c dân Pháp ự *Chính sách cai tr c ị a th ủ c dân Pháp ự
-1/9/1858, liền quân pháp -TBN n súng ổ Sở n trà ơ m đâều ở cho cu c ộ chiềốn tranh xâm l c ượ VN. Sau khi đánh chiềốm đ c n ượ c ta, Pháp đ ướ t chí
ặ nh sách khai thác thu c đ ộ a vềề m ị i m ọ t. ặ + CHính tr : Pháp th ị c hi n chính sách chia đ ự ệ tr , tể c b ị quyềền l ướ ỏ
c phong kiềốn nhà Nguyềễn, c ự âốu kềốt vs đ a chị , áp b ủ c vềề chính tr ứ , bóc l ị t vềề ộ KT đốối v i ND ớ . + KInh tềố: Pháp c p ru ng đâốt m ướ ộ
đốền điềền, đâều t ở vốốn, khai thác t ư ài nguyền, xây d ng ự c s ơ CNghiep, ở h thốống giao thống, ph ệ c
ụ v cho chính sách khai thác thu ụ c ộ đ a c ị a chúng. ủ + Văn hóa-XH: Pháp th c hi ự n
ệ chính sách ngu dân, duy trì các h t ủ c l ụ c ạh u, ậ đâều đ c ộ dân ta = r u ượ và thuốốc phi n. ệ
*Tình hình giai câốp, mâu thuâễn c b ơ n trong xh VN. ả
- giai câốp đ a ch chiềốm ị ủ kho ng 7%
ả dân sốố, năốm trong tay gâền 50% S ru ng ộ đâốt, 1 b ph ộ n ậ có lòng yều n c và tham gia chốống ướ th c d ự ân pháp
- giai câốp nống dân chiềốm kho ng ả 90% dân sốố, b th ị c ự dân PK bóc l t ộn ng
ặ nềề  tình thâền cách m ng ạ cao. - GCCN ra đ i tờ cu ừ c khai thác thu ộ c đ ộ a lâền 1 c ị a Pháp (1897-1914) ch ủ u 3 ị tâềng áp b c bóc l ứ t ộ  tinh thâền cách m ng cao, đ ạ i đa sốố xuâốt thân t ạ NogDan ừ  đó là c s
ơ hình thành liền minh cống nống ở - GCTSan ít vềề sốố l ng, nh
ượ bé kinh tềố, yềốu ỏ t vềề chính tr ớ , 1 b ị ph ộ n có tinh thâền dân t ậ c ộ - Tâềng l p ớ ti uể t s ư nả gốềm trí th c
ứ , dân nghèo thành th ,ị th th ợ ủ cống, ti u ể th ng. ươ Trong đó trí th c ứ gi vai ữ trò quan tr ng.
ọ Tuy nhiền, do đ a vị KTị bâốp bềnh, thái đ thiềốu ộ kiền đ nh ị nền khống th ể lãnh đ o CMang. ạ  chính sách cai tr c a
ị Pháp đã dâễn đềốn s ủ ra đ ự i cờ a các GCap tâềng l ủ p m ớ i: ớ GCCN, GCTSan, tâềng l p ớ ti u t ể sư n thành ả th . Trong ị lòng XH VN tốền t i 2 ạ mâu thuâễn c b ơ n: ả 1. Mâu thuâễn gi DT ữ oc VN vs đềố quốốc Pháp xâm l c. 2 là mâu thuâễn gi ượ a ND v ữ i đ ớ a ch ị . ủ *Phong trào yều n c NDan VN tr ướ c khi c ướ ó Đ ng ả
- Phong trào chốống Pháp ch u s ị c ựhia phốối b i 2 h ở t ệ t ư ng l ưở n: h ớ t ệ t ư ng PKien, tiều bi ưở u là phong ể trào Câền V ng,
ươ kềốt thúc v i thâốt ớ b i ạ cu c ộ kh i ở nghĩa H ng Ư Khề c a ủ Phan Đình Phùng; h ệ t ư t ng ưở DChu Tư s n, ả tiều bi u ể là Phan B i ộ Châu (đ i ạ di n ệ cho xu h ng ướ b o ạ đ ng, ộ d a ự Nh t ậ đánh Pháp), Phan Châu Trinh (đ i di ạ n ệ cho xu h ng ướ c i l ả ng ươ th a ỏ hi p ệ v i Pháp), ớ ho t ạđ ng ộ c a ủ VN Quốốc dân Đ ng đ ả
ánh Pháp băềng ám sát cá nhân v i l ớ c l ự ng binh lính+sinh v ượ iền, tiều bi u là cu ể c kh ộ i nghĩa Y ở ền Bái vs Kh u hi ẩ u “khống ệ
thành cống cũng thành nhân” th hi ể n tính ệ hăng hái nhâốt th i nh ờ ng ư thiềốu v ng chăốc. ữ  thâốt b i ạ
2. NGuyềễn Ái Quốốc chu n b ẩ các điềều ki ị n đ ệ thành l ể p Đ ậ ng ả
a. Khái quát quá trình tìm đ ng c ườ u ứ n c c ướ a NAQuoc ủ - chia thành 3 giai đo n: ạ
+ t 5/6/1911 – 12/1920 tìm tòi, kh ừ o nghi ả m và tìm thâốy con đ ệ ng cho c ườ ách m ng VN ạ
+ từ 12/1920 - 2/1930 NAQuoc phát h a ọ ra con đ ng
ườ CM cho nhân dân VN, chu n ẩ b ịcho vi c ệ thành l p ậ 1 chính đ ng ả
+ 2/1930 – 1/1941 NAQuoc v a cống tá ừ c Quốốc tềố CSan, v ở a h ừ c t ọ p đ ậ nâng cao trình đ ể ộ - 18/6/1919, NAQuoc g i t
ử i ớh i ộngh Vịéc-xai b nả Yều Sách 8 đi m ể đòi các quyềền t ự do, dân ch ủ cho NDan VNam. - 16-17/7/1920, Ng i ườ đ c ọ Lu n ậ c ng ươ c a ủ Lềnin  kh ng ẳ đ nh ị muốốn c u ứ n c ướ và gi i ả phóng dân t c, khống còn đ ộ ng nào khác ngoài cách m ườ ng vố s ạ n. ả - 12/1920, t i đ ạ i h ạ i 18 c ộ a Đ ủ ng ả XH Pháp h p ọ T ởour, ng i đã ườ có 2 quyềốt đ nh ị là tham gia sáng l p ậ Đ ng CSan ả Pháp, b phiềốu ỏ tán thành Đ ng XHPhap ả gia nh p Quốốc tềố ậ 3.  NAQuoc đã có s ự thay đ i ổ căn b n ả vềề l p ậ tr ng ườ tư t ng ưở chính tr ,ị từ ch ủ nghĩa yều n c ướ chân chính, ng i ườ đã tr ở thành 1
chiềốn sĩ quốốc tềố Vố s n. ả b. NAQuoc chu n b ẩ vềề ttuong chính tr ị , t ị ch ổ c cho vi ứ c thành l ệ p Đ ậ ng. ả *T t ư ng ưở chính trị - th c châốt ự c a ủ vi c ệ chu nẩ b là
ị truyềền bá chủ nghia MÁc Leennin và con đ ng ườ CMVSan vào trong n c
ướ  t o s thốống nhâốt vềề t ạ ự tư ng chính tr ưở
đốối vs quâền chúng c ị n ả c ướ - ph ng th ươ c g
ứián tiềốp trong hoàn c nh b ả Pháp đàn áp v ị
à trình đ dân trí thâốp ộ *M t t ặ ch ổ c ứ - NAQuoc thành l p ậ 1 t c ổ h c
ứ có tính châốt quá đ ộ là H i
ộ VNCM Thanh niền (6/1925 QU ng ả Châu), cơ quan ngốn lu n c ậ a h
ủ i là Báo Thanh niền (sốố đâều tiền ra ộ là 21/6/1925) - Vai trò c a h ủ i, đào t ộ o 1 đ ạ i ngũ cán b ộ cốốt cán cho CMVNam v ộ à cho Đ ng ả , 3. Thành l p ĐCSAn VN và C ậ ng lĩnh chính tr ươ đâều tiền c ị a Đ ủ ng ả a. Các t ch ổ c c ứ n ộ g s n ra đ ả i. ờ - Trền c s ơ k ở ềốt quả ho t ạ đ ng ộ c a ủ h i, ộ phong trào yều n c ướ theo CMVSan phát tri n ể m nh ạ meễ  nhu câều tahnhf l p ậ t ổ ch c ứ đ ể lãnh đ o ạ phong trào  3 t ổ ch c ứ c ng ộ s n ả ra đ i ờ là Đống d ng ươ c ng ộ s n Đả ng (6/1929 ả Băốc K ở ì, Đ ng K ả ì c đờ bú ỏ a liềềm, c quan ơ ngốn lu n
ậ là Báo Búa Liềềm), An Nam c ng ộ s n ả Đ ng ả (8/1929 ở Nam kì, c ơ quan ngốn lu n ậ là T p
ạ chí Bốn Xề vích), ĐÔng D ng Ươ c ng ộ s n ả liền đoàn (9/1929 T ở rung Kì) - S ra đ ự i 3 tờ chổ c Cứ ng s ộ n VN ả n ở y sinh 1 ả
sốố yềốu tốố tiều c c ự c n tr ả s ở phát tri ự n c ể a phong ủ trào, NAQuoc nh n thâốy ậ điềều đó kều g i 3 ọ t ch ổ c ứ c ng ộ s n ả h pợ nahast thành l p ậ 1 chính đ ng ả duy nhâốt c a CMVNam. ủ b. H i ngh ộ thành l ị p ậ Đ ng CS VNam. ả - Tgian: t 6/1 - 7/2/1930 ừ - Đ a đi ị m: C ể u Long, h ử ng c ươ ng, trung quốốc ả - Thành phâền: 7 đ i bi ạ u ể + 2 đ i bi ạ u c ể a Đống D ủ ng C ươ n ộ g S n Đ ả ng ả + 2 đ i bi ạ ểu c a An Nam CSĐ ủ + 2 đ i bi ạ u c ể a cách m ủ ng VN ho ạ t đ ạ ng ộ n ở c ngoài ướ - N i ộ dung:
+ Thốống nhâốt lâốy tền Đ ng là ĐCSVNam ả
+ Thống qua nhiềều văn ki n quan ệ tr ng c a ọ CMVN ủ nh Chính c ư ng văốn tăốt, ươ Sách l c văốn tăốt, ượ Điềều lệ tóm tăốt, ch ng trình ươ hành đ ng c ộ a đủ ng. T ả âốt c nh ả ng ữ văn ki n đó
ệ đềều do Nguyềễn Ái Quốốc so n ạ th o. ả c. C ng lĩnh chính tr ươ đâều tiền c ị a Đ ủ ng ả - Sách trang 64 - 67 - m c tiều lâu dài ụ - nhi m v ệ tr ụ c măốt ướ - l c l ự ng: 5 ượ - Ph ng pháp ươ - Vai trò lãnh đ o c ạ a Đ ủ ng ả
- đoàn kềốt quốốc tềố d. Ý Nghĩa l ch s ị s ử ra đ ự i c ờ a Đ ủ ng VN và C ả ng lĩnh chính tr Ươ đâều tiền c ị a Đ ủ ng ả
- T o s thốống nhâốt vềề TT ạ ự uong chính tr và hành đ ị ng trong quâền chúng ộ - vai trò lãnh đ o c ạ a GCCNhan ủ - Gi i quyềốt đ ả c tình tr ượ ng kh ạ ng ho ủ ng vềề đ ả ng lốối cách m ườ ng và GCap l ạ ãnh đ o CMang ạ - CMVN nh n đ ậ c s ượ ng h ự ủ c a CMang Thềố ộ ủ gi +i, đốềng th ớ i góp phâền vào cu ờ c đâốu tranh chung c ộ a ủ NDan Thềố gi i ớ
II. Lãnh đ o quá trình đâốu tranh giành chính quy ạ ềền (1930-1945)
1. Phong trào CM 1930 – 1931 và khối ph c phong trào 1932- 1935 ụ
a. Phong trào CM 1930- 1931 và Lu n c ậ ng ươ chính trị  Hoàn c nh: ả - Ch nghĩa ủ t b ư nả lâm vào kh ng ủ ho ng ả KT trâềm tr ng ọ  các n c ướ thu c ộ đ a ị gánh ch u ị h u ậ qu n ả ng nềề ặ - Vai trò: tính u vi ư t cệ a ch nghĩa XH c ủ a chính quyềền Xố V ủ iềốt đ c kh ượ ng đ ẳ nh ị - V i s ớ ra đ ự i c ờ a Đ ủ ng CS VN, CMVN đã có 1 t ả ch ổ c lãnh đ ứ o ạ  V a m ừ i ra đ ớ i thì ờ đ ng ả phát đ ng ộ phong trào CM r ng ộ l n, ớ đ nh
ỉ cao là Xố Viềốt Ngh ệ Tĩnh. Lúc
đâều phong trào mang tính tự phát. 1/5/1930, phong trào phát tri n ể lền t ự giác. N a ử sau 1931,
cao trào bước vào thoái trào.  Ý nghĩa: - Vai trò lãnh đ o c ạ a Đ ủ ng và GCCNhan đ ả c kh ượ ng đ ẳ nh ị -
Hình thành nền liền minh cống-nống -
Đ l i cho CMVN nhiềều bài h ể ạ c kinh nghi ọ m. Nhâốt là vâốn đ ệ ềề giành và gi c ữhính quyềền  Lu n ậ c ng chính tr ươ tháng 10/1930 ị -
10/1930, ban châốp hành trung ng ươ đ ng ả (BCHT Đ) Ư h p h ọ i ngh ộ lâền ị I t i ạ h ng ươ c ng, ả trung quốốc v i ớ NDung: + đ i tền Đ ổ ng t ả ĐCSVNam ừ  ĐCSĐ D ng ươ + Thống qua lu n c ậ ng chính tr ươ do T ị râền Phú so n th ạ o ả
+ bâều ban châốp hành trung ng chính th ươ c do T ứ râền Phú làm t ng bí th ổ ư Sách trang 76
So sánh cươ ng lĩnh chính trị và luậ n cươ ng chính tr ị :  Giốống nhau: - Đềều xác đ nhị ph ng ươ h ng ướ chiềốn l c ượ c a ủ CM là giành đ c ộ l p ậ dân t c, ộ tiềốn lền ch ủ nghĩa XH, b qua CN T ỏ b ư n ả -
Đềều xác đ nh vai trò nòng cốốt ị c a liền minh cống- nống ủ - Đềều xác đ nh ph ị ng pháp CM là b ươ o l ạ c cách m ự ng ạ - Đềều xác đ nh cách m ị ng V
ạ n muốốn thăống l i thì ph ợ i có s ả lãnh đ ự o c ạ a Đ ủ ng ả CS -
Đềều xác đ nh CMVN là 1 b ị ph ộ n c ậ a ủ CMTGioi  Khác nhau: Tiều chí so sánh Cương lĩnh chính trị Lu n c ậ ng chính tr ươ ị Người so n th ạ o ả Nguyềễn Ái Quốốc Trâền Phú Th i gian thống qua ờ 2/1930 10/1930 L c l ự ng cách m ượ ng ạ Toàn dân t c ộ : cống-nống, ti u ể tư Ch có cống-nống ỉ s n ả GĐ đâều c a CM ủ CMVN có 2 nhi m v ệ : ụ Cũng xđ CMVN có 2 nv
+ chốống đềố quốốc giành đ c l ộ p ậ nh ng ư nhâốn m nh ạ đâốu
+ chốống phong kiềốn đem ru ng
ộ tranh GC và CM ru ng đâốt ộ
đâốt cho dân cày. Trong đó chốống đềố quốốc là nhi m v ệ hàng đâều ụ - H n chềố c ạ a lu ủ n c ậ ng (T ươ râền Phú) + Ch a thâốy ư đ c
ượ mâu thuâễn ch yềốu ủ là gi a ữ dân t c ộ VN vs Pháp  chưa đ t ặ nvu gi i ả phóng DT lền hàng đâều
+ Ch a đềề ra chiềốn l ư c liền minh dân t ượ c và giai c ộ âốp r ng rãi ộ
+ nguyền nhân: 1 là ch a năốm ư v ng ữ đ c ặ đi m ể XH thu c ộ đ a ịn a
ử phong kiềốn VN. 2 là do nh n ậ th c máy móc vềề v ứ âốn đềề DToc và GCap.
b. Cu c đâốu tranh khối ph ộ c t ụ ch ổ c và phong tr ứ ào cách m ng và đ ạ i h ạ i lâền th ộ I c ứ a Đ ủ ng ả -
T 1932-1935, CMVN lui vào bí m ừ t đ ậ gâ ể y d ng l ự i phong trào. ạ - 3/1935, Đ ng hả p ĐH ọ i lâền I t ộ i Macao, T ạ
rung Quốốc bâều Lề Hốềng Phong gi ch ữ c T ứ ng Bí th ổ ư
 Đây là mốốc đánh dâốu Đ ng đã đ ả c khối ph ượ c vềề m ụ t t ặ ch ổ c ứ .
2. Phong trào dân ch 1936-1939 ủ a. Điềều ki n l ệ ch s ị và ch ử tr ủ ng c ươ a Đ ủ ng ả  ĐKLSử - Thềố gi i: ớ + ch nghĩa Phát xít r ủ a đ i, nguy c ờ chiềốn tranh T ơ G đềốn gâền
+ ĐH 7 c a Quốốc tềố 3 (7/1935) đã ch ủ tr ủ ng ươ  xác đ nh ị k thù ẻ tr c ướ măốt c a ủ NDTGioi là ch
ủ nghĩa Phát xít  chốống chủ nghĩa phát
xít, chốống nguy c chiềốn tranh, b ơ o v ả hòa bình và d ệ ân chủ  l p m ậ t tr ặ n nhân ậ dân r ng ộ rãi đ chốống ể
phát xít và chiềốn tranh, đòi t ự do dân chủ hòa bình và c i thi ả n đ ệ i sốống. ờ + Pháp, ở m t tr n ặ ND
ậ Pháp lền năốm quyềền, ban bốố các quyềền t ự do dân ch ủ k ể c ả ở thu c ộ đ a. ị - Trong n c: ướ + h thốống t ệ ch ổ ức Đ ng, c ả s ơ CM đ ở c khối ph ượ c. Đ ụ a CMvn sang th ư i kì m ờ i ớ + đ góp phâền ể khăốc ph c h ụ u qu ậ cả a cu ủ c kh ộ ng ho ủ ng KT
ả 1929-1933, b n câềm quyềền ọ ph n ả đ ng ộ đống d ở ng ra s ươ c bóp ngh ứ t m ẹ i quyềền t ọ do dân ch ự . ủ  Chủ trương c a Đ ủ ng ả - Xác đ nh k ị thù c ẻ a cách m ủ ng là b ạ n câềm quy ọ ềền ph n đ ả ng ộ TĐ và bè lũ ta ở y sai - NVu tr c ướ măốt c a ủ CM là t m ạ gác kh u ẩ hi u ệ đòi ĐL dân t c ộ và ng i ườ cày có ru ng. ộ Đ a ư ra kh u hi ẩ u đòi TDo, dân ch ệ , c ủ m áo, hòa bình. ơ - Đ tể p h ậ p lợ c lự ng thì ượ quyềốt đ nh thành ị l p M ậ t tr ặ n ậ ND ph n ả đềố  3/1938, đ i ổ tền thành M t ặ tr n dân ch ậ Đống D ủ ng. ươ -
Đoàn kềốt quốốc tềố, đoàn kềốt v i g ớ iai câốp VSan và đ ng ả c ng ộ s n ả Pháp, ng ủ h ộ chính ph ủ m t ặ tr n ậ ND Pháp. - Hình th c ứ t ch ổ c
ứ và bi nệ pháp đâốu tranh, cống khai n a ử cống khai, h p ợ pháp n a ử h p ợ pháp,
meeting bi u tình bãi cống, bãi khóa, bãi th ể .ị -
7/1939, Nguyềễn Văn C xuâốt ừ b n tác ả ph m T ẩ chự trích ỉ phân tích nh ng vâốn ữ đềề vềề xây d ng ự Đ ng, vềề đ ả ng lốối xâ ườ y d ng M ự t tr ặ n. ậ  Ý nghĩa - Đ ng tr ả ng thành vềề sác ưở h l c và chiềốn l ượ c. ượ - nh h Ả ng Đ ưở ng trong quâền chúng ng ả ày càng sâu r ng ộ - Mang l i nhiềều l ạ i ích thiềốt th ợ c cho quâền chúng ự - Rèn luy n đ ệ ư c đ ợ o quân chính tr ạ r ị ng l ộ n ớ
 Cao trào 1936-1939 là cu c tộ ng diềễn t ổ p lâền 2 cho thăống l ậ i CM tháng 8 sau này ợ . 3. Phong trào gi i phóng ả dân t c 1939-1945 ộ a. Hoàn c nh LS và ch ả tr ủ ng chiềốn l ưở c m ượ i c ớ a Đ ủ ng ả  Hoàn c nh ả - Thềố gi i: ớ
+ 1/9/1939, Đ c tâốn cống Ba Lan, chiềốn tr ứ anh TG2 bùng n . ổ
+ 6/1940, Đ c tâốn cống Pháp, chính ph ứ Pháp đâều hàng Đ ủ c. ứ + 22/6/1941, Đ c tâốn ứ
cống Liền Xố, ND Liền Xố b c vào cu ướ c chiềốn tran ộ h V quốốc vĩ đ ệ i. ạ - Trong n c ướ + Th c dân
ự Pháp thi hành chính sách th i chiềốn ờ râốt trăống tr n, ợ th ủ tiều nh ng ữ thành qu ả dân sinh, dân ch c ủ a ND ta. ủ + Ngày 22/9/1940, l i ợ d ng ụ Pháp thua Đ c, ứ phát xít Nh t ậ kéo vào đống dư ng ơ , mâu thuâễn gi a ữ
dân t c ta vs đềố quốốc. ộ  Ch tr ủ ng chiềốn l ươ ược new c a Đ ủ n ả g - 11/1939, h i ngh ộ trung ị ng lâền 6 (t ươ i Bà Đi ạ
m, Hóc Mốn) do Nguyềễn V ể ăn V ch ừ trì: ủ + Băốt đâều đ t nvu gi ặ i phóng dân t ả c lền hàng đâều ộ + T m gác ạ kh u hiẩu CM ể ru ng đâốt, ộ t ch thu ị ru ng đ
ộ âốt of Đềố quốốc và đ a ị ch ph ủ n ả đ ng ộ chia cho dân cày. + L p M ậ t trặ n dân t ậ c thốống I ph ộ n đềố Đống D ả ng đ ươ chốống Pháp và t ể ay sai  H i ngh ộ trung ị ng 6 ươ đã m đâều ở cho s điềều ự ch nh ỉ chiềốn l c, ượ đ a ư nhân dân b c ướ vào th i kì tr ờ c tiềốp v ự n đ ậ ng gi ộ i phóng dân t ả c. ộ - 11/1940, h i ngh ộ trung ị ng ươ lâền 7 (Đình B n, ả Băốc Ninh do Tr ng ườ Chinh chủ trì) ch a ư d t ứ khoát vs ch tr ủ ng đ ươ t n ặ vu gi i phóng dân t ả c lền hàng đâều. ộ - 5/1941, h i ngh ộ trung ị
ng lâền 8 (Cao Băềng, Nguyềễn Ái Quốốc ch ươ t ủ rì): + Đ t NV gi i ặ phóng DT
ả lền hàng đâều, chốống đềố quốốc, chốống phát xít giành chính quyềền vềề tay nhân dân là nhi m v ệ hàng đâều c ụ a ủ CMang VN lúc này. + T m gác
ạ nvu chốống phong kiềốn, đ a ra ư kh u hiẩ u đòi ệ t ch thu ị ru ng đâốt ộ c a đềố ủ quốốc, vi t ệ gian, chia cho dân cày. + Gi i quyềốt vđe DT tr ả ong khuốn kh t ổ ng nc Đống D ừ
ng, thi hành chính sách DT t ươ quyềốt. ự + Vi Ở t Nam, ệ thành l p M ậ t tr ặ n VN ậ đ c lộ p đốềng ậ minh (Vi t Minh) ệ các t ch ổ c ứ quâền chúng
đềều mang tền c u quốốc. ứ
+ Sau khi CM thành cống, thành l p ậ n c ướ VN Dân ch C ủ ng
ộ hòa theo tinh thâền tân dân ch , ủ nhà n c c ướ a ủ toàn th nhân dân. ể + Chu n ẩ b kh ị i nghĩa vũ t ở rang là nhi m v ệ trung tâm c ụ a toàn dân ủ  quyềốt đ nh ị thành l p ậ l c ự l ng vũ trang ượ ND và căn c đ ứ a CM trền to ị àn quốốc + D kiềốn ự ph ng ươ th c kh ứ i nghĩa ở
giành chính quyềền là t kh ừ i ng ở hĩa t ng ừ phâền, giành chính quyềền t ng ở đ ừ a phị ng, tiềốn t ươ
i tớ ng KNghia giành chính quyềền tr ổ ền c n ả c khi th ướ i c ờ đềốn. ơ  H i ngh ộ trung ị ng 8 đã hoàn ch ươ nh ch ỉ tr ủ ng gi ươ i phóng dân t ả c đ ộ c đềề ra t ượ h ừ i nghĩ ộ trung ng ươ 6, khăốc ph c ụ nh ng ữ h n ạ chềố c a ủ Lu n ậ c ng ươ chính tr ,ị kh ng ẳ đ nh ị tính đúng đăốn c a C ủ ng lĩnh chính tr ươ đâều tiền c ị a Đ ủ ng. ả
b. Phong trào chốống Pháp – Nh t, ậ đ y ẩ m nh ạ chu n ẩ bị cho l c ự l ng ượ cho cu c ộ kh i ở nghĩa vũ trang - Sau khi Nh t vào Đống D ậ ng, các cu ươ c kh ộ i nghĩa n ở r ổ a:
+ KNghia Băốc S n – 27/9/1940 ơ
+ KNghia Nam kì – 23/11/1940 (c đ ờ sao vàng x ỏ uâốt hi n) ệ + Binh tiềốn đố l ng – 13/1/1941 ươ + 22/12/1944 – đ i VN ộ tuyền truyềền gi i
ả phóng quân do Võ Nguyền Giáp t ổ ch c ứ ra đ i ờ ở Cao
Băềng ( tiềền thân c a Quân đ ủ i ND V ộ nam) c. Cao trào kháng Nh t c ậ u n ứ c ướ -
Cuốối 43 – đâều 1945, WW2 vào giai đo n k
ạ ềốt thúc. Phát xít Nh t
ậnguy khốốn, mâễu thuâễn Pháp – Nh t gay g ậ ăốt - 9/3/1945, Nh t đ ậ o chính Pháp đ ả c chiềốm Đống D ộ ng ươ - 12/3/1945, Ban th ng ườ v trung ụ ng ươ Đ ng ả ra ch thỉ Nh ị t –
ậ Pháp băốn nhau băềng hành đ ng ộ c a c ủ húng ta vs n i dung: ộ + ĐK kh i nghĩa ch ở a chín mùi. ư + K thù c ẻ th ụ , duy nhâốt tr ể c măốt c ướ a ND Đống D ủ ng
ươ là phát xít Nh t. Nều kh ậ u hi ẩ u đánh ệ đu i phát xít Nh ổ t ậ
+ Phát đ ng toàn dân kháng Nh ộ t c ậ u n ứ c, giành chính quyềền ướ t ở ng đ ừ a ph ị ng. ươ + Đ y m ẩ nh cống tác chu ạ n b ẩ lị c l ự ng ượ , nhâốt là l c l ự ng vũ trang ND ượ + Phá kho thóc c a Nh ủ t, c ậ u đói cho ND ứ . + D kiềốn ự 1 sốố kh n ả ăng xuâốt hi n ệ th i ờ c ơ đ phát ể đ ng ộ toàn dân t ng ổ kh i ở nghĩa giành chính quyềền + 4/6/1945, khu gi i phóng ả đc thành l p gốềm ậ 6 t nh: ỉ Cao Băềng, Băốc K n, ạ L n ạ g S n, ơ Hà Giang, Tuyền Quang, Thái Nguyền. CH NG 2: ƯƠ Đ NG LÃNH Đ Ả O HAI CU Ạ
C KHÁNG CHIẾẾN CHÔẾNG NGO Ộ I XÂM, HOÀN THÀNH GI Ạ I PHÓNG D Ả ÂN T C, Ộ THÔẾNG NHÂẾT ĐÂẾT N C (1945 – 1975) ƯỚ I. Lãnh đ o xâ ạ y d ng ự 1. Xây d ng b ự o v ả chính quyềền ệ
a. Tình hình Vi t Nam sau CMT8 ệ *Thu n ậ l i: ợ
- H thốống XHCN đc hình thành, CMT ệ Gioi tiềốp t c phát tri ụ n ể - Chính quyềền CM c a ND ủ đc thiềốt l p t ậ trung ừ ng đềốn c ươ s ơ . ở - Đ ng trả thành Đ ở ng câềm quyềền, Đ ả ng chính quyềền v ả à lãnh t HCM có uy tín c ụ ao đốối vs Dtoc. - ND ta giàu lòng yều n
c, săễn sàng chiềốn đâốu h ướ y sinh đ b ể o v ả nềền đ ệ c l ộ p t ậ do v ự a ừ giành đ c. ượ * Khó khăn: - Thù trong gi c ngoài: ặ
+ Băốc vĩ tuyềốn 16, 20 v n quân T ạ
ng vs danh nghĩa đốềng minh v ưở ào t c khí gi ướ i c ớ a Nh ủ t nh ậ ng m ư u ư đốề là di t C ệ ng câềm Hốề. ộ
+ Nam vĩ tuyềốn 16, Anh- ÂẾn v i danh nghĩa đốềng minh v ớ ào t c khí gi ướ i c ớ a Nh ủ t, ậ h u thuâễn cho Pháp ậ n súng tái xâm l ổ c Nam B ượ lâền 2 (23/9/1945). ộ + Trền lãnh th VN, 6 v ổ n quân Nh ạ t ch ậ a vềề n ư c v ướ à hàng v n tay sai c ạ ác lo i. ạ -
Kinh tềố tài chính: b n đềố quốốc (pháp), phát xít và t ọ ay sai đ l i m
ể ạ t nềền kinh tềố tiều điềều, m ộ t ộ
nềền tài chính trốống rốễng, n n đói ch ạ a châốm d ư t. ứ -
VH-XH: kho ng 95% dân sốố mù ch ả . ữ - Đốối ngo i: ch ạ a có nc nào cốn ư g nh n nềền đ ậ c l ộ p c ậ a VN, ch ủ a n ư c nào tr ướ c tiềốp giúp đ ự ỡ CMVN.  Nhà n c VN DCCH non tr ướ đã đốối phó vs 3 th ẻ gi ứ c: gi ặ c đói, gi ặ c dốốt, gi ặ c ngo ặ i xâm v ạ à n i ộ ph n. V ả n m ậ nh DT ệ oc nh ngàn cân tr ư eo s i tóc. ợ b. Xây d ng chềố đ ự m ộ i và chính quy ớ ềền CM. *25/11/1945, BCH Trung ng Đ ươ ng ra ch ả
th “kháng chiềốn kiềốn quốốc” v ỉ ỉ i NDung: ớ + m c tiều c ụ a cách m ủ ng là DT ạ oc gi i phóng. Kh ả u hiẩ u CM là dân t ệ c trền hềốt, t ộ quốốc trền hềốt ổ .
+ kẻ thù chính c a CM là th ủ c dân pháp x ự âm l c. ượ + nhi m v câốp bách và ch ệ ụ yềốu là c ủ ng cốố v ủ à b o v ả chính quyềền cách m ệ ng (quan tr ạ ng ọ nhâốt), kiền
quyềốt chốống Pháp Nam b ở , bày tr ộ n ừ i ph ộ n, c ả i thi ả n đ ệ
i sốống nhân dân. (4 nvu) ờ
+ Đốối ngo i: Kiền trì th ạ c hi ự n nguyền t ệ ăốc thềm b n, b ạ t thù; Hoa - Vi ớ t thân thi ệ n; đ ệ c l ộ p vềề chính ậ tr , nhân nh ị
ng vềề KT đốối vs Pháp ượ
*Chốống gi c đói: Phát đ ặ ng tòan dân t ộ
ăng gia s n xuâốt, tuâền lềễ v ả àng, quyễ đ c l ộ p ậ , quyễ Nam b kháng ộ chiềốn. *Di t giệ c dốốt: th ặ c hi ự n phong tr ệ ào bình dân h c v ọ đụ giể i quy
ả ềốt n n dốốt. (Hà T ạ ĩnh xóa n n mù ch ạ ữ s m nahast) ớ *Kh n tr ẩng xây d ươ ng, c ng cốố chính quy ự ủ ềền: Quốốc h i H
ộ i đốềng ND các câốp đ ộ c thành l ượ p, Chính ậ ph đ c ki ủ n toàn, Hiềốn pháp đ ượ ệ c so ượ n th
ạ o và ban hành. (Bác hốề so ả n hiềốn pháp 2 lâền) ạ c. T ch c cu
ổ ức kháng chiềốn chốống TD Pháp x ộ âm l c ượ Nam b ở , đâốu tranh b ộ o v ả c ệhính quyềền CM non tr . ẻ *Giai đo n 1: ạ
- t tháng 9/1945 - tháng 3/1946, hòa v ừ i Tớ ng
ưở phía băốc, đánh Pháp ở phía nam. Hòa v ở i T ớ ng vềề: ưở
+ Quân s tránh đốối đâều ự
+ Kinh tềố châốp nh n cung câốp l ậ ng th ươ c th ự c ph ự m nuối 20 v ẩ n quân T ạ
ng, cho phép đốềng tiềền ưở quan kim và quốốc t l ệ u hành ư lãnh th ở . ổ + Chính tr : ị  Đ ng: tr ả c s ướ c ép c ứ a T ủ ng, đ ưở ng tuyền bốố t ả gi ự i tán. Th ả c châốt là rút vào bí m ự t ậ v i ớ tền g i H ọ i ộ nghiền c u ch ứ nghĩa Mác ủ Đống D ở ng (11/11/1945) ươ  Quốốc h i: Nh ộ ng cho chúng 70 ghềố tr ườ
ong quốốc h i khống qua bâều c ộ . ử  Chính ph : m ủ r
ở ng thành phâền chính ch ộ , nh ủ ng ch ườ c phó ch ứ t ủ ch n ị c cho ướ chúng. *Giai đo n 2: ạ
- t tháng 3/1946 -12/1946, hòa Pháp đu ừ i T ổ ng: ưở + 28/2/1946, T ng – Pháp kí hi ưở p ệ ưc Hoa-Pháp ớ T ởrùng Khánh: T ng vềề n ưở c, cho phép Pháp đem ướ
quân ra miềền Băốc VN. Đ i lổ i, Pháp nh ạ ng cho T ườ ng l ưở i ích vềề kinh t ợ ềố. + nh ng vi ữ c làm th ệ hi ể n hòa v ệ i Pháp, kí hi ớ p đ ệ nh s ị b ơ (6.3.1946), h ộ p h ọ i ngh ộ trù b ị ị Đà L ở t ạ (19.4.1946), c đoàn đ ử i bi ạ u quốốc h ể
i sang thăm Pháp. (khi Bác qua Pháp thì gi ộ ao vi c ệ l i Huỳnh Phúc ạ Kháng). H p h ọ i ngh ộ ị Font ở aineubleu, kí vs Pháp b n t ả m ạ c (14.9.1946) ướ 2. Đ
ng lốối kháng chiềốn t ườ
oàn quốốc và quá trình t ch ổ c th ứ c hi ự n 46-50 ệ
a. Cu c kháng chiềốn toàn quốốc bùng n ộ và đ ổ
ng lốối kháng chiềốn c ườ a Đ ủ n ả g. *Hoàn c nh ả - Sau khi T ng vềề n ưở c, khi m ướ i điềều ki ọ n c
ệ a Pháp đã săễn sàng, Pháp đã tiềốn hành chiềốn tr ủ anh xâm l c trền quy mố l ượ n ớ Đống D ở ng. Đ ươ c bi ặ t nghiềm tr ệ ng, Pháp g ọ i tốối h ử u th ậ yều câề ư u HCM ph i ả t ch ừ c, yều câều l ứ c l ự ng vũ trang gi ượ àu quyềền ki m soát th ể đố Hà N ủ i l ộ i cho chúng ạ  Nhân dân VN
bu c phộ i chốống Pháp đ ả b o v ể ả nềền đ ệ c lộ p dân t ậ c. 19/12/1946, cu ộ
c kháng chiềốn chốống Pháp tr ộ ền
quy mố toàn quốốc chính th c bù ứ ng n . ổ
*Quá trình hình thành và n i dung đ ộ ng lốối kháng chiềốn ườ - Đ ng lốối kahsng ườ chiềốn th hi ể n trong các v ệ ăn ki n: ệ + ch th
ỉ toàn dân kháng chiềốn c ị a ủ trung ng đ ươ ng (12.12.1946) ả + l i kều g ờ
i toàn quốốc kháng chiềốn c ọ a HCM (19.12.1946) ủ
+ tác ph m kahsng chiềốn nhâố ẩ t đ nh thăống l ị i c ợ a ủ Tr ng Chinh (8/1947) ườ - N i ộ dung: + M c đích: đánh ph ụ n đ ả ng th ộ c dân pháp xâm l ự c giành thốống nhâốt v ượ à đ c l ộ p ậ
+ Tính châốt: cu c kháng chiềốn mang tính châốt gi ộ i phóng DT ả oc, b o v ả tệ quốốc, b ổ o v ả nềền dân ch ệ ủ v a t ừ o d ạ ng sau cách m ự ng T8 ạ  Chính nghĩa + Đ ng lốối chung: đ ườ ng lốối chiềốn tr ườ anh nhân dân ch đỉ o cu
ạ c kháng chiềốn, kháng chiềốn toàn ộ
dân, kháng chiềốn toàn di n, kháng chiềốn tr ệ ng kì và t ườ l ự c cánh sinh. ự + Tri n v ể ng: dù lâu dài, gian kh ọ , khó khăn, song nhâốt đ ổ nh thăống l ị i ợ b. T ch ổ c, ch ứ đ ỉ o cu ạ c kháng chiềốn t ộ 47-50 ừ -
Giam chân đ ch trong các vùng đ ị ố th .ị -
Đánh b i cuạ c hành quân c ộ a Pháp lền Vi ủ t Băốc (1947). Sau 75 ngà ệ y, thăống l i c ợ a chiềốn d ủ ch ị Vi t Bă ệốc đã làm phá s n k
ảềố ho ch đánh nhanh thăống nhanh c ạ a ủ Pháp. - Pahsp đ a ra k ư ềố ho ch R ạ ve, đánh sâu vào vùng t ơ do, c ự ố l p biền gi ậ i Vi ớ t ệ -Trung. - Thăống l i c a chiềốn d ợ ủ ch biền gi ị i (1950), quân và dân t ớ a đã giành đ c quy ượ ềền ch đ ủ ng chiềốn ộ l c trền chiềốn tr ượ ng chính B ườ ăốc B . ộ Thiềốu