-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Tư tưởng Hồ Chí Minh - Quản trị học | Trường Đại Học Công Đoàn
Câu 1: Giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam, tinh hoa văn hóa nhân loại ảnh hưởng như thế nào tới việc hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh? (trang 2) Câu 2: Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc, liên hệ tới việc bảo vệ nền độc lập dân tộc của Việt Nam hiện nay (trang 3). Câu 3: Trong các động lực của CNXH Việt Nam theo tư . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Quản trị học (QT28) 12 tài liệu
Đại học Công Đoàn 205 tài liệu
Tư tưởng Hồ Chí Minh - Quản trị học | Trường Đại Học Công Đoàn
Câu 1: Giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam, tinh hoa văn hóa nhân loại ảnh hưởng như thế nào tới việc hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh? (trang 2) Câu 2: Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc, liên hệ tới việc bảo vệ nền độc lập dân tộc của Việt Nam hiện nay (trang 3). Câu 3: Trong các động lực của CNXH Việt Nam theo tư . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Quản trị học (QT28) 12 tài liệu
Trường: Đại học Công Đoàn 205 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Công Đoàn
Preview text:
lOMoARcPSD|47205411 lOMoARcPSD|47205411 1
Câu 1 : Giá trị truyềền thốống tốốtẹ đ ủp c a dânộ t cệVi t Nam , tinh hoanvăhóa nhân loại ảnh hưởng
như thềố nào ớt i việ c hình thành ưt ưởt ng Hốề Chí Minh ?trang( 2)
Câu 2 : Từ TTHCM vềề độ cậl p dân ột c , liền hệ ớt i viẹ c bả o vệ nềềnộđ ậc l p dânột ccủa Việt Nam hiện nay (trang 3)
Câu 3 : Trong các động lực của CNXH ở Việt Nam theo TTHCM theo em động lực nào là quan trọng nhâốt
? Tại sao ? Câền làm gì để phát huy độ ng ựl c đó ?(trang 7 )
Câu 4 : Phân tích yều câều ủc a quan điể m Hốề Chí Minh đốốiớ v ội đ iũngcán bộ , đảng viền .Từ đó ,
liền hệ việ c xây dựng đội ngũ cán bộ đ ảng viền hiện nay ở Việt Nam ?(trang 8)
Câu 5 : Phân tích quan điểm của Hốề Chí Minh vềề điềềuệ ki ển đ xâyự d nghốốik đạ i đoàn kềốt dânột c
. Em vận dụng các đièu kiện đó vào việc thực hiện đoàn kềốt tring csong ntn ?(trang 9)
Câu 6 : Từ quan điểm của HCM vềề văn hóa là mộ t mặ t trậ n , em hãy cho biềốtcâền làm gì để phát huy
vai trò của mặt trận văn hóa trong sự nghiệp xây dựng đâốt nướ c hiệ n nay ?(trang 9 )
Câu 7 : Từ quan điểm của HCM vềề nhữ ng chuẩ n mự c đạ o đứ c cách mạ ng , em hãy ềnli hệ t ới
việc xây dự ng đạo đức ở b ản thân ?(t10)
Câu 8 : Vận dụng tư t ưởng HCM vềề văn hóa , đạ o đứ c , con ngườ i vào viẹ c rèn luyệ n tudưỡng của
sinh viền trường Đại học Cống Đoàn hiện nay ?(trang 12) lOMoARcPSD|47205411 2 Câu 1 :
Giá trị truyềền thốống tốốtẹ đ ủp c a dânộ t cệVi t Nam
-Trong lịch sử d ựng nước và giữ n ước , dân tộc Việt Nam đã hình thành được râốt nhiềều truyềền
thốống tốốtẹđ p : yềuướn c , đoàn kềốt ,nhân ái ,..
-Hốề Chí Minh chú trọ ng kềố ừth a ,phát ểtri n nhữ ng giáịtr truyềềnốốngth tốốtẹđ pủc a dânột c ệVi t Nam :
+Chủ nghĩa yều nước là nềền ảt ng ưt ưởt ng , điể m xuâốt phát,độ ngự l c thúcẩđ yốềH Chí Minh đi
tìm đường cứu nước và chủ nghĩa Mác-Lenin con đường cứu nước
+ Tinh thâền đâốu tranh anh dũng ,bâốt khuâốtộvì đậ c lựp ,t ủdo cổ a T quốốc,nhăềm bả o vệ chủ
quyềền quốốc gia vàựs toànẹv n lãnh ổth
+ Yều nước găốn liềềnớv i yều dân , có tinh thâền đoàn kềốt , dânủ ch ân,nhái ,khoan dung
trong cộng đốềng và hòa hiềốuớv i các dânột c lân bang , câền cù , dũngả c m,ngsátạo , sáng
tạo , lạc quan ,vị nghĩa thương người
+Tinh thâền ựt hào vềềị l chửs , trânọtr ng nềền văn hóa , ngốnững , phongục ttập quán và
những giá trị tốốt đẹ p khác ủc a dân ột c
Tinh hoa văn hóa nhân loại
-Tinh hoa văn hóa phương Đống :
+Nho giáo : Kềố thừ a và đổ i mớ i ưt ưởt ng dùng nhân trị , đứ c trị để quả n lý xã hội ,xây dựng
một xã hội lý tưởng ,đặc biệt , Hốề Chí Minh chú ý kềố ừth aậv nụd ng ,phát ểtri tinh thâền trọ ng
đạ o đứ c trong việc tu dưỡng , rèn luyện đạo đức của con người và cống tác xây dựng Đảng
+Phật giáo : Kềố thừ a phát triể n ưt ưởt ng vị tha , yều thươ ng con ngườ i ,khuyềốnkhích
làm việc thiện chốốngạl i điềều ác ..ểđ đoàn kềốt đốềng bào, đoàn kềốt toàn dân
+Lão giáo : Kềố thừ a , phát triể n ưt ưởt ng sốống găốn bó ,hòa đốềngớ v i thiềnhiền ,bảo vệ mối trường sốống
+Kềố thừ a ,phát triể n , sáng ạt o ý ưởt ng ủc a các nhà ưt ưởt ng phươ ng Đống ,như quan điểm
vềề dân tộc,dân quyềền,dân sinh ủc a Tốn Trung Sơ n thành ưt ưởt ng đâốu tranh choộĐc l ập - Tự
do -Hạnh Phúc củ a dân tộc Việt Nam theo con đường cách mạng vố sản
-Tinh hoa văn hóa phương Tây :
+Tiềốp thu ưt ưởt ng Tự do-Bình đẳ ng-Bác ái ủc a Cách mạ ng Pháp năm 1789
+Kềố thừ a ,phát triể n nhữ ng quan điể m nhân quyềền ,dân quyềền trong Bản tuyền ngốn độc l
ập năm 1776 của Myỹ ,Bả n Tuyền ngốn Nhân quyềền và Dân quyềềnủ c a Phápmnă1791
+Vận dụng sáng tạo tư t ưởng nhân văn , dân chủ và nhà nước pháp quyềền ủc a các nhà khai sáng phương Tây . lOMoARcPSD|47205411 3 Câu 2 :
1. Vâốn đềềộđ ậc l p dânột c
A, Độc lập , tự do là quyềền thiềng liềng , bâốt khả xâm phạ mủc a tâốtả ccácândtộc
Lịch sử d ựng nước và giữ n ước của dân tộc Việt Nam găốn liềềnớv i truyềền thốống yều nước ,đâốu
tranh chốống giặ c ngoạ i xâm . Điềều đó nói lền khát khao cóượđ c nềềnộ đ ậc l p cho dânộ t, tcự do
cho nhân dân và đây cũng là giá trị tinh thâền thiềng liềng mà HCM là hiệ n thân cho tinh thâền âốy :
-Năm 1919 , thay mặt nhóm những nguốềi Việ t Nam yều nướ c ạt i Pháp ,HCM gửi t ới hội nghị
VÉCXAY bản Yều nước của nhân dân An Nam
-Trong chánh cương văốn tăốtủc aảĐ ng năm 1930 , HCM xácị đ nh ụm c tiềuchính trị c ủa Đảng
là :”Đánh đổ Đềố quốốc Pháp vàọb n phong kiềốn ,làm choướn c Nam hoàn toànộ đ ậcp l“
-Trong Tuyền ngốn độc l ập , HCM tuyền bốố trướ c quốốc dân đốềng bào vàhềốt giớ i : Nướ c VN có quyềền
hưởng tự do và độc l ập và sự thực đã thành 1 nước tự do và độc l ập . Toàn thể dân VN quyềốt đem tâốt
cả tinh thâền vàựl cượl ng ,tính mạ ng và ủc a ảc i để giữ vữ ng quyềềnựt do vàộđ ậc l py âố“.
-Trong thư g ửi Liền hợp quốốc năm 1946 , HCM khẳ ng đị nh :” Nhân dân chúngtối thành thật mong
muốốn hòa bình . Nhưng nhân dân chúng tối cũng kiền quyềốt chiềốn đâốu đềốncùng để b ảo vệ những
quyềền thiềng liềng nhâốt : Toàn ẹv n lãnh thổ cho Tổ quốốc vàộđ ậc l p cho đâốtướnc “.
-Trong Lờ i kều gọi Toàn quốốc kháng chiềốn ngày 19/12/1946 , HCM ralời hiệu triệu , thể hiện quyềốt
tâm săốt đá bả o ệv nềềnộđ ậc l p dânột c :” Khống ! Chúng ta thà hi sinh tâốtcả ,chứ nhâốt đị nh khống
chị u mâốt nước , nhâốt đị nh khống chị u làm nốệl “
-Năm 1965 ,khi đềố quốốc Myỹ tiềốn hành “Chiềốn tranhụ ộc c b “, nềuHCMlền chân lý : “Khống có gì
quý hơn độc lập tự do “.
B, Độ c lập dân tộc phải găốn liềềnớv ựit do vàạh nh phúcủc a nhân
dân -Độc l ập dân tộc phải găốn ớv i ựt do ủc a nhân dân :
+ Trong Chánh cương văốn tăốt ,HCM xácị đ nh ụm c tiềuủc a cách ạm ng là” Làm: cho nước Nam được
hoàn toàn độc l ập ...Thủ tiều hềốt các thứ quốốc trái...Thâu hềốtruộng đâốt củ a đềố quốốcủch nghĩa làmủ c a
cống chia cho dân cày nghèo .Bỏ s ưu thuềố cho dân cày nghèo ...Thi hành luật ngày làm 8h “
+Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 ,HCM khẳng định “Nước độc l ập mà dân khống hưởng
hạnh phúc , tự do ,thì độc l ập cũng chẳng có nghĩa lý gì “.
-Độc l ập phải găốn ớv i hạ nh phúc ủc a nhân dân : Sau Cách mạ ng Tháng Tám năm 1945 , HCM yều
câều :”Chúng ta phả i ... Làm cho dân có ăn .Làm cho dân có mặ c .Làm cho dân có chốỹở .Làm cho dân có học hành “.
Kềốt luậ n : Trong suốốt cuộ cờđ i hoạ tộđ ng cách ạm ng , HCM luốn coiộđ ậc l p găốnliềền vớ i ựt do ,cơ m
no , áo âốm cho nhân dân :” Tối chỉ có mọ t ựs ham muốốn ,ham muốốnộ t ật b c ,là làm sao choướn tachoàn
toàn độc l ập ,dân ta được hoàn toàn tự do , đốềng bào ai cũng có ơc m ăn áo mặ c ,aicx được học hành “.
C, Độ c lập dân tộc phải là nềền độ c ậl p thậ t ựs ,hoàn toàn và triệ t để lOMoARcPSD|47205411 4
-Trong quá trình đi xâm lược các nước ,bọn thực dân đềố quốốc hay dùnghiềuc bài mị dân , thành lập
chính phủ bù nhìn bản xứ ,tuyền truyềền cái gọ i là ”Độ c ậl p ựt do “ giả hiệ u hoc nhân dân các nước
thuộc địa nhưng thực châốt là nhăềm cheậđ yảb n châốt “ ănước p” và “giềốtường ủi” chúngac .
-Độc l ập dân tộc phải là độc l ập thật s ự ,hoàn toàn và triệt để trền tâốt cả cáclĩnh vực .HCM nhâốn
mạnh , độc l ập mà dân khống có quyềền ựt quyềốt vềề ngoạ i giao ,khống có quânội đriềng , khống có nềền
tài chính riềng ...thì độc l ập chẳng có ý nghĩa
Sau cách mạng Tháng tám năn 1945 , để b ảo vệ nềền độ c ậl p dân ột c thậ t ựs mớ i iànhg được ,
HCM thay mặt Chính phủ ký với đại diện Chính phủ Pháp Hiệp định Sơ b ộ ngày 6/3/1946. Theo
đó ,”Chính phủ Pháp cống nhận nước Việt Nam Dân chủ C ộng hòa là một quốốc gia ựt do có Chính
phủ c ủa mình , Nghị viện của mình , quân đội c ủa mình , tài chính của mình “
D, Độ c lập dân tộc găốn liềềnớv i thốống nhâốt và toànẹ v n lãnhổ th
-Trong lịch sử đâốu tranh giành độ c ậl p ,dân ột c Việ t Nam luốn đứ ng trướ c âm mưu chia căốt củ a kẻ thù
-TT HCM vềề độ cậl p dân ột c găốn liềềnớ v i thốống nhâốt và toànẹ v n lãnhổđ ượthc thể hiện :
+ Trong Thư g ửi đốềng bào Nam Bộ (1946) :HCM khẳ ng đị nh “Đốềng bào NamộBlà dân nước VN .
Sống có thể c ạn ,núi có thể mòn , song chân lý đó k bao giờ thay đổi “.
+Khi Hiệp định Giơnevo năm 1954 được ký kềốt , đâốtướn c Vnạt m ờth iị b chiacăốt làm 2 miềền ,HCM kiền
trì dâốu tranh để thóng nhâốtổT quốốc . Tháng 2 /1958 ườ,Ng
iẳkh ngị hđ “Nnước VN là một , dân tộc VN là một “
+Trong Di chúc , HCM thể hiện niềềm tin tuyệ t đốối vàoựs thốống nhâốtước nhà :” Dù khó khăn gian khổ
đềốn mâốy , nhân dân ta nhâốtị đ nh seỹ hoàn toàn thăốngợ l i . Đềốốc Myỹquố nhâốtị đ nhảph i cútỏkh ướin c ta .
Tổ quốốc ta nhâốtị đ nh seỹ thốống nhâốt . Đốềng bào Nam Băốcị nhâốt đ nh ọseỹpmsumộtnhà “.
Tư t ưởng độc l ập dân tộc găốn liềềnớv i thốống nhâốtổ T quốốc , toànẹ v n lãnhổ thyềnxusuốốt trong cuộ c
đời hoạt động cách mạng của Hốề Chí Minh .
2, Vềề cách mạ ng giả i phóng dân ột c
A, Cách mạng giải phóng dân tộc muốốn thăốngợ l i phả i đi theo conườđ ng cáchmạng vố sản
-HCM tìm ra con đường cách mạng vố sản :
+Từ khi thực dân Pháp xâm lược và đặt ách thốống trị , vâốn đềề sốống cònủa VNc là phải đâốu
tranh giả i phóng dân tộc . Hàng loạt phong trào yều nước đã nổ ra nhưng khống thành cống ,nói lền
sự khủng hoảng , bềố tăốc vềề giai câốp lãnhạ đ o ườvà đ ng lốối cáchạ m ng
+ Vượt qua tâềm nhìn ủc a các bậ c tiềền bốối ,HCM tìm conườđ ngứ c ướun c ả, gi hóngip dân tộc ở
phương Tây , :” Tối muốốn đi ra nướ c ngoài , xem nướ c Pháp và các nướ c khác . Saukhi xem xét họ
làm ntn , tối seỹ trở vềề giúp dốềng bào chúng ta “
+ Qua tìm hiểu thực tềố , HCM khống chọ n con đườ ng cách mạ ng ưt ảs n vì cho răềng “ Cách mệ nh
Pháp cũng như Cách mệnh Myỹ ,nghĩa là cách mệ nh ưt bả n ,cách mệ nh khống đềốnơni ,tiềống là cộ ng
hòa và dân chủ ,kỳ thực thì trong thì nó tước l ục cống nống , ngoài thì nó áp bức thuộc địa .Cách mệnh
đã 4 lâền rốềi ,mà nay cống nống Pháp hăỹng còn phả i ưm u cách ệm nh thềm lâềnữ n aớmhòngi thoát khỏi vòng áp bức “ lOMoARcPSD|47205411 5
+Năm 1917 , Cách mạng Tháng Mười Nga thăống ợl i , HCM cho răềng :” Trongthềố giớ i bây giờ chỉ có
cánh mệ nh Nga là đã thành cống và thành cống đềốn nơ i ,nghĩa là dân chúngđược hưởng cái tự do
hạnh phúc,bình đẳng thật , ko phải t ự do và bình đẳng giả dốối như đềố quốốcủchnghĩa Pháp khoe
khoang bền An Nam ...Nói tóm lại là phai theo chủ nghĩa Mã Khăốc Tư và Lềnin “ .
+Năm 1920 ,sau khi đọc Sơ thảo lâền thứ nhâốt
ng ậlu nươc ng vềề vâốnềề dânđ ột c và vâốn đềề thuộ
nhữ củ a Lenin ,HCM tìm thâốy con đườ ng ức u
ịc đ a i phóng dân ột c-con đườ ng cáchmạng vố sản và c
nướ c , giả khẳng định :”Muốốn ức u nướ c và giả khống có con đườ ng nào kháccon đường cách
i phóng dân ột mạng vố sản “ .
-Nộ i dung của cách mạng vố sản :
+Giải phóng dân tộc găốn ớv i giả i phóng giai câốp ,trong đóảgi i phóng dântộc là trền hềốt , trướ c
hềốt . Theo HCM , VN và các nước thuộc địa do hoàn cảnh lịch sử- chính trị khác với châu Âu nền phải
: giải phóng dân tộc- giải phóng xã hội - giải phóng giai câốp-giả i phóng con người “ .
+Độc l ập dân tộc găốn liềềnớv i CNXH . Trong Chánhươc ng văốn tăốt ,HCMhẳngk định phương hướng
chiềốn lược của cách mạng VN “Làm tư s ản dân quyềền cách mạ ng và thỏ đị a cách mạ ng để đi tới xã
hội c ộng sản “. Phương thức này vừa phù hợp với xu thềố phát triể n ủc a thờ i đạ i ,vừa hướng tới giải
quyềốt mộ t cách triệt để những yều câều khách quan , ục thể mà cách mạ ng VN đặ t ra vào cuốối thềốỷk
XIX -đâều thềố kỷ XX .
B, Cách mạng giải phóng dân tộc , trong điềều kiệ n ủc a VN , muốốn thăốngợ phliải do ĐCS lãnh đạo
-Quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lềnin vềề tâềm quanọtr ngủc aảĐ ng vs cách ạmng : ĐCS là nhân tốố chủ
quan để giai câốp cống nhân hoành thành ứs mệ nh ịl ch ửs ủc a mình . Giai câốp cống nhân phả i ổt
chứ c ra chính đảng ,đảng đó phải thuyềốt phụ c ,giác ngộ và ật p hợ p đống đả o quâền chúng ,huâốn
luyệ n quâền chúng và đưa quâền chúng ra đâốu tranh . -Quan điểm HCM :
+Khẳng định vai trò to lớn của Đảng đốối vớ i cách mạ ng giả i phóng dân ột c theo onc đường cách mạng
vố sản . Trong tác phẩm Đường cách mệnh (1927) , Người đặt vâốn đềề :” Cách ệmnh trước hềốt phả i có
cái gì ? Trước hềốt phả i có đả ng cách mệ nh ,để trong thì vậ n độ ng và ổt chứ c dânchúng ,ngoài thì liền
lạc vớii các dân tộc bị áp bức và vố sản giai câốp mọ i nơ i . Đả ng có vữ ng cách mệ nhmới thành cống ...
+ĐCS vừa là đội tiền phong của giai câốp cống nhân vừ a là độ i tiền phongcủa nhân dân lao động ,kiền
quyềốt nhâốt , hăng hái nhâốt ,trongạ s ch nhâốtậ ,t n tâmậ tự n l ục phsựngT ổ quốốc .Đó còn là Đả
ng củ a cả dân tộc Vn .Trong Báo cáo chính trị t ại Đại hội II (1951) ,Người viềốt :” Chính vì Đảng Lao
động VN là Đảng của giai câốp cống nhân và nhân dân lao độ ng ,cho nền nó phả i là Đả ng ủca nhân
dân lao động Việt Nam “.
Kềốt luậ n : Đây là luậ n điể m quan trọ ng ủc a HCM ,có ý nghĩa bổ sung phátriển lý luận Mác xít vềề đả ng cộng sản
C, Cách mạng giải phóng dân tộc phải dựa trền lực lượng đại đoàn kềốt toàn dân ộtc , lâốy liền
minh cống nống làm nềền ảt ng
-Quan điểm của chủ nghĩa Mác-LENIN : Cách mạng là sự nghiệp của quâền húngc nhân dân , quâền
chúng nhân dân là chủ thể sáng tạo ra lịch sử . -Quan niệm của HCM : lOMoARcPSD|47205411 6
+Lực l ượng đại đoàn kềốt toàn dân ột c : Có dân là có tâốtảc
, trềnờđ i này khống gì quý băềng lòng dân ,
được lòng dân thì được tâốt ảc , mâốt lòng dân thì mâốt tâốtả c ườ.Ng ẳi khg định : “Cách mệnh là việc
chung của cả dân chứ khống phải việc một hai người “ ; trong Sách lược văốn ăốt (1930) ,HCM xác đị nh
lực lượng cách mạng bao gốềm toàn dân , trong ờL i kều gọ i toàn quốốc khángchiềốn (12/1946) ,HCM
viềốt “Bâốt kỳ đàn ống ,đàn bà , bâốt kỳ ngườ i già ,nguòiẻtr ,khống chia tốnáogi , đảng phái ,dân
tộc .Hềỹ là người Vn thì phải đứng lền đánh thực dân Pháp để c ứu Tổ quốốc :.
+Khi xác định lực l ượng cách mạng là toàn dân ,HCM lưu ý ,cống nống là chủ cách mệnh , là gốốc cách
mệ nh ,trong tác phẩm Đường cách mệnhh ,Người giải thích: Giai câốp cống hân và nống dân là hai giai
câốp đống đả o và cách mạ ng nhâốt ,ị b bócộ l tặn ng nềề nhâốt , vì thềố “Lòngcáchmệnh càng bềền ,chí cách
mệ nh càng quyềốt ...Cống nống là tay khống chân rốềi , nềốu thua thìỉ chmâốt mộ t cái kiềốp khổ nềốuượđ c thì
được cả thềố giớ i cho nền họ gan góc “.
d. Cách mạng giải phóng dân tộc câền chủ độ ng, sáng ạt o, có khả năng giành hăốngt ợl i trướ c
cách mạng vố sản ở chính quốốc
- Quan điểm của Quốốc tềốộC ngảs n: Chỉ có ểth
ựth c ệhi n cống cuộ c ảgi i phóng các nước thuộc địa
giai câốp vố ảs n giành đượ c thăốngợ l ởi cácướn
khi cưt ảb n tiền tiềốn. - Quanđiểm của Hốề Chí Minh:
+ Giữa cách mạng thuộc địa và cách mạng vố sản ở chính quốốc có quan hệ khăng khít, tác động lâỹn
nhau - mốối quan hệ bình đẳ ng, khống phụ thuộ c nhau. (Thể hiệ n trong các bài phát biểu tại Đại hội
V củ a Quốốc tềốộc ngảs n, tác phẩ mảB n án chềốộ đ ựth c dân Pháp năm 1925).
+ Cách mạng thuộc địa khống những khống phụ thuộc vào cách mạng vố sản ở chính quốốc mà có thể
giành thăốngợl i trướ c. Luậ n điể m sáng ạt o này dự a trền các ơc ởs sau: Thuộ c đaị có vị trí, vai trò,
tâềm quan trọng đặc biệt đốối ớv i chủ nghĩa đềố quốốc, làơ n i duy trìự s tốềnại,phát triển của chủ
nghĩa đềố quốốc; tinh thâền đâốu tranh quyềốtệ liủ t c a các dânộ t cộthuị c đ a,bùngseỹ lền mạnh
meỹ, hình thành mộ t lực lượng khổng lốề, khi đượ c ật p hợ p, hướ ng dâỹn và giác ngộ cách ạm ng.
Thăốngợl i năm 1945ở Việ t Nam, phong trào giả i phóng dân c trền thềố giớ i (nhữ ng năm 60 củ a thềốỷk
ột XX), trong khi cách mạng vố sản chính quốốc chư a nổ ra, đã ng minh luận điểm trền của Hốề Chí Minh
chứ là độc đáo, sáng tạo, có giá trị lí luận và thực tiềỹn to ớl n.
đ. Cách mạng giải phóng dân tộc phải được tiềốn hành băềng phươ ng phápạb oựl cách mạng
- Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lềnin: Khống có bạo lực cách mạng thì khống thể thay thềố nhà nướ c
ưt sản băềng nhà nướ c vố ảs n.
- Quan điểm của Hốề Chí Minh:
+ Dùng bạo lực cách mạng để chốốngạl i bao ựl c phả n cách mạ ng: “Trong cuộc đâốu tranh gian khổ
chốống ẻk thù ủc a giai câốp và dânột c, câền dùngạ b ựo l c cáchạm ngốốngch ạl i bạ o ựl c phả n
cách mạ ng, giành lâốy chính quyềền vàảb oệv chính quyềền”.
+ Vềề hình thứ c bạ oựl c cách mạ ng: Là bạ o ựl c ủc a quâền chúng,ớv i haiự l ượcl gnchính trị và
quân sự, hai hình thức đâốu tranh chính trị và vũ trang.
*Liền hệ việc bảo vệ nềền độ cậl p dân tốcở Việ t Nam hiệ n nay :
Hiện nay, nước ta đang sốống trong thờ i kỳ hòa bình như ng ưt ưởt ng Hốề ChíMinh vềề độ c ậl p dân
ột c vâỹn giữ nguyền giá trị toớl n. Trong thờ i kỳ cống nghiệ p hóa, hiệ n đạ i hóa,phát triển nềền kinh tềố ịth
trường định hướng xã hội chủ nghĩa thì nội dung của độc l ập dân tộc được thể hiện là xây dựng được lOMoARcPSD|47205411 7
nềền kinh tềốộđ ậc l p,ựt chủ , khống phụ thuộ c vào quốốc gia khác;ả đ mả b ượođ cucộc sốống âốm no,ạh
nh phúc cho Nhân dân; giữ v ững được lãnh thổ và chủ quyềền biể n đả o ủc a quốốca;gi chốống ạl i các thềốự
l c thù địch, phá tan các âm mưu chia reỹ ủc a chúng… Dướ i ựs lãnh đạ o đúng đăốncủa Đảng, Nhân dân Việt
Nam thu được nhiềều thành ựt u vĩ đạ i trong cách mạ ng dân ột c dân chủ Nhândân, trong các cuộc chiềốn
tranh bảo vệ T ổ quốốc và trong ựs nghiệ p đổ i mớ i.
Như vậy, tư t ưởng Hốề Chí Minh vềềộđ ậc l p dânột c vâỹnữ gi nguyền giáịđềốntr ngày nay và ảc mai
sau. Mốỹi câốp, ngành vàị đ a phươ ng, ọm ựi l ượcl ng và Nhân dânảc ướn c nóichung câền tin ưởt ng tuyệ t
đốối vào mụ c tiều độ cậl p dân ột c, nều cao tinh thâềnảc nh giác, chủ ộđ ngứ gnphó có hiệu quả v ới mọi
tình huốống, bả o ệv ữv ng chăốcộđ ậc l p, chủ quyềền, thốống nhâốt, toànẹlãnhvnthổ; bảo vệ Đ ảng, Nhà
nước, nhân dân và chềố độ xã hộ i chủ nghĩa.(Có thể viét thềm ) Câu 3 :
Độ ng lực của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam :
Động lực thúc đẩy cách mạng XHCN râốt phong phú, bao hàm độ ng ựl c trongquá khứ, hiện tại và
tương lai, vềề ậv t châốt và tinh thâền,ộ nự i l c và ngoạự i l ởc, các lĩnhự vkinhc tềố, chính trị , văn hóa,
khoa họ c, giáo dụ c ... Giữ vai trò quyềốt đị nh là nộ i ựl c dân ột c, là nhân dân nền phả i đả m bả o ợli
ích của dân, dân chủ củ a dân, sức mạnh đoàn kềốt toàn dân.
- Vềềợl i ích ủc a dân, Hốề Chí Minh quan tâm đềốnợ l i íchủ c ộa c ng đốềngvàlợi ích của những con người c ụ
thể . Ngay từ những ngày đâều xây dự ng chềốộđ xãộh i ớm i, Hốề Chí Minh dđãạy: “Việc gì có lợi cho dân phả i
hềốt ứs c làm, việ c gì có hạ i cho dân phả i hềốtứs c tránh”, “phả iặđ t quyềền ợl i ủc a dân lền trền hềốt”.
- Vềề dân chủ , “dân chủ là vốốn quý nhâốtủ c a nhân dân”ớ. Vưi t cáchlàđộng lực thúc đẩy cách
mạng XHCN lợi ích của dân và dân chủ c ủa dân khống thể tách rời nhau.
- Vềề ứs c mạ nh đoàn kềốt toàn dân, Hốề Chí Minh cho răềng đâyự là ượlc l ngạ mnhâốt trong tâốtảc
cácự l c lượng. Trong buổi ra măốt Đả ng Lao độ ng Việ t Nam ngày 3/3/1951, Hốề Chí Minh chỉ rõ: “Mục
đích của Đảng Lao động Việt Nam có thể gốềm trong 8 chữ là: Đoàn kềốt toàn dân, phngụ sự T ổ quốốc”.
- Vềề hoạ t độ ng ủc a nhữ ng ổt chứ c, trướ c hềốt làảĐ ngộC ngảs n, Nhàướn c và cácổt h cức chính trị - xã
hội khác, trong đó sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản giữ vai trò quyềốt đị nh. Nhà nướ càl tổ chức đại diện
cho ý chí và quyềềnựl c ủc a nhân dân. Các t ổt chứ c chính trị - xã hộ i đềều nhâốt quán vềề chínhị tr vàư t
tưởng dưới s ự lãnh đạo của Đảng, quản lý của Nhà nước, hoạt động vì lợi ích của các thành viền.
- Vềề con ngườ i Việ t Nam: “Muốốn xâyựd ng CNXH,ướtr c hềốt câền cóữ nh ng conườngi XHCN”. Trong bài
nói chuyện tại Hội nghị bốềi dưỡ ng cán bộ lãnh đạ o các câốp toàn miềền Băốc gthán3ăm 1961, Hốề Chí Minh
khái quát “Những tư t ưởng và tác phong mới mà mốỹi ngườ i câền bốềiưỡd nghocmình là có ý thức làm chủ
nhà nước, có tinh thâền ật p thể XHCN và ưt ưởt ng mình vì mọ i ngườ i, mọ i người vì mình”.
Như v ậy, cùng với việc xác định và định hướng phát huy sức mạnh những động lực của CNXH, Hốề
Chí Minh luốn nhăốc nhở phả i ngăn chặ n và đẩ y lùi nhữ ng ựl c ảc n ủc a nhữ ng độ ng ựlc này.
Theo em , động lực vềề ứs c mạ nh đoàn kềốt toàn dân là quanọtr ng nhâốt ,Đoànvì kềốt là ứs c mạ nh
to ớl n, châốt keo găốn kềốt conường ạ i t o nềnứ s cạm nhượv ột tr i ,mốỹiường i ai cũng đềềuóđiểcm
mạnh và yềốu riềng, khống ai là hoàn hảo cả. Khi đoàn kềốt, nhữ ng mặ t mạ nh ủc a ừt ng cánhân seỹ
đượ c ổt ng hợ p và tạo nền sức mạnh toàn diện, từ đó seỹ dâỹn đềốn thành cống lOMoARcPSD|47205411 8 Câu 4 :
* Yều câều ủc a HCM đốốiớv iộđ i ngũ cánộb ,ảđ ng viền
- Yều câều chủ yềốu đốốiớ v ội đ i ngũ cánộ b ả, đ ng
viền: + Phải tuyệt đốối trung thành ớv i Đả ng.
- Nghiềm chính thực hiện cương lĩnh, đường lốối, quan điể m, chủ trươ ng, nghị quyềốt ủc a Đả ng và
các nguyền tăốc xây dự ng Đả ng.
+ Luốn luốn tu dưỡng, rèn luyện, trau đốềi đạ o đứ c cách mạ ng.
+ Luốn luốn học tập nâng cao trình độ vềề mọ i mặ t.
+ Có mốối quan hệ mậ t thiềốtớv i nhân dân.
+ Phải luốn chịu trách nhiệm, năng động, sáng tạo.
+ Luốn luốn phòng và chốống các tiều ực c.
- Cống tác cán bộ:
+ Vai trò của cán bộ “Cán bộ là người đem chính sách của Đảng, của Chính phủ gi ải thích cho dân chúng
hiểu rõ và thi hành. Đốềng thờ i đem tình hình ủc a dân chúngbáo cáo cho Đảng, cho Chính phủ hiểu rõ,
để đ ặt chính sách đó cho đúng”; là gốốc ủc a cống việ c, “muốn việ c thành cống hay thâốt bạ i đềều do
cán bộ tốốt hoặ c kém”.
+ Yều câều trong cống tác cán bộ : Hiể u và đánh giá đúng cán bộ ; chú trọng luyện cán bộ; đềề bạ t đúng cán
bộ; săốp xềốp,ửs ụd ng đúng cánộb ; kềốtợ h p cánộ b câốp trền phái đềốn và ộcánđịabphương; kềốt
hợ p cán bộ trẻ v ới cán bộ cũ; chốống bệ nh đị a phươ ng ục c bộ và các tiều ực c trong cống tác cán
bộ; thường xuyền kiểm tra, giúp đỡ cán bộ.
*Xây dựng đội ngũ cán bộ ở VN hiện nay
Hiện nay ở Việt Nam có râốt nhiềều tâốmươg
ng là cánộ b ả, đ ng viềnungtr thành ,sáng tạo , trọng dân ,
giúp đỡ dân , câều tiềốn ,liềm khiềốt . Luốn giúpỡ đ ữnh ng khó khănủ c gaườni dân , như khi có lũ lụt ,dịch
bệ nh , các cán bộ đã cùng người dân khăốc phụ c hậ u quả , tìm hướ ng giả i quyềốt . Ben cạ nh đó vâỹn còn
một bộ phận cán bộ, đảng viền phai nhạt lý tưởng, giảm sút ý chí, ngại khó, ngại khổ, suy thoái vềề ưt
tưởng chính trị, đạo đức, lốối sốống. Nềốuự s suy thoái vềềạ đứo đ c khốngượ đ c ngănchặn kịp thời, seỹả nh
hưởng tiều cực đềốn vai trò lãnh đạ o, câềm quyềềnủ c ảa Đ ng, làm xói mònệ hiá trgị đ ạo đức mà dân tộc
ta và Đảng ta đã dày cống xây dựng. Đốềng thờ i, việ c xây dự ng các chuẩ n mực đạo đức là vâốn đềề
ờth ựis , nóng bỏng, còn bởi leỹ, pháp luậ t dù có hoàn hả o đềốn đâu cũng chỉ ửx lýượđ chik cái sai, cái
xâốu, cái ác đã hiện hình, đã gây ra tổn hại; chỉ có chuẩn mực đạo đức khi thâốm sâu thàn leỹ sốống, ớm i
có tácụd ng phòng ngừa, giúp cho đội ngũ cán bộ, đảng viền tránh khỏi sai lâềm. lOMoARcPSD|47205411 9 Câu 5 :
Điềều kiệ n để xây dự ng khốốiạđ i đoàn kềốt toàn dânộ t c
- Phải lâốyợl i ích chung làm điể m quy ụt , đốềng ờth i tốnọtr ng cácợ l i íchkhác biệt chính đáng. Theo
Người, đại đoàn kềốt phả i xuâốt phátừt ụm c tiều vìướn c, vì dân, trềnơc ởs ềuy nước, thương dân,
chốống áp bứ c bócộl t, nghèo nànạl c hậ u. Đoàn kềốt phả i lâốyợ l i ích tốốiaoccủa dân tộc, lợi ích căn bản
củ a nhân dâỹn lao độ ng làm mụ c tiều phâốn đâốu.
Phả i kềố thừ a truyềền thốống yềuướn
c, nhân nghĩa, đoàn kềốtủ c a dânộc, btởi vì: Truyềền thốống nàyượđ c
hình thành, củng cốố và phát triể n trong suốốt quá trìnhựd ngướn cà vgiữ n ước của dân tộc, trở thành
giá trị bềền ữv ng, thâốm sâu vàoưt ưởt ng, tìnhảc m, tâm hốềnủ c a mốỹiường ệ i ViNam;t là cội nguốền ứs c
mạnh vố địch để c ả dân tộc chiềốn đâốu và chiềốn thăống thiền tai,ị đhọcha, làm cho đâốt nướ c trườ ng tốền,
bản săốc dân ột c giữ ữv ng.
Phả i có lòng khoan dung, độ l ượng với con người vì trong mốỹi cá nhân, ộc ng đốềng đềều có nhữ ngư u
điể m, khuyềốt điể m... Vìợl i ích ủc a cách mạ ng, câền phả i có lòng khoandung độ l ượng, trân trọng phâền
thiện dù nhỏ nhâốtở mốỹi ngườ i. Cóậv y ớm ậit pợh p, quyụt ộr ng rãi ọm ựi l ượcl gn.
- Phải có niềềm tin vào nhân dân vì dân là chốỹựd aữv ng chăốc, là nguốền ứs c mạ nh vố đị ch củ a khốốiạđ i
đoàn kềốt toàn dân ột c, quyềốtị đ nh thăốngợ l ủi c a cáchạm ng. Nguyền tăốcàyvnừa là sự tiềốp nốối truyềền
thốống dân ột c “Nướ c lâốy dân làm gốốc”ừ v a ựlà s quánệtri t sâu săốc nguyềnlýmácxít “Cách mạng là sự
nghiệp của quâền chúng”.
*Vận dụng các điềều kiệ n để xây dự ng khốốiạđ i đoàn kềốt dânộ t c vàoệ vi cựth cệhiđoàn kềốt trong cuộc sốống
-Phải lâốyợl i ích chung làm điể m quy ụt ,đốềng ờth i tốnọtr ng cácợ l i íchháck biệt chính đáng ,như trong
thờ i buổi dịch bệnh COVID-19 diềỹn biềốn phứ cạt p , mốỹi cá nhân đềềuhải pcó ý thức tuân thủ quy định
củ a Bộ y tềố , nghiềm chỉ nh cách ly ... Câu 6 :
*Văn hóa là một mặt trận
-Văn hóa là một trong bốốn nộ i dung chính ủc a đờ i sốống kinh tềố - xãội,hquan trọng ngang các vâốn
đềề kinh tềố, chính trị và xã hộ i; hoạ t độ ng có tính độ c ậl p, có mốối quanệh ậm hiềốt vớ i các lĩnh
vự c khác, phản ánh tính châốt cam go, quyềốtệli tủc a hoạ tộđ ng văn hóa.
-Nội dung của mặt trận văn hóa: Đâốu tranh trền các lĩnh vự c ưt ưởt ng, đạ o đứ ,clốối sốống...ủc a các
hoạ t động văn nghệ, báo chí, cống tác lý luận, đặc biệt là định hướng giá trị chân, thiện, myỹ ủc a văn hóa nghệ thuật.
- Nhiệm vụ c ủa văn nghệ sĩ: Mặt trận văn hóa là cuộc chiềốn đâốu trền lĩnh vực văn hóa, nền văn nghệ sĩ là
chiềốn sĩ trền mặ t trậ n âốy, có nhiệ mụv phụ ngựs ổT quốốc,ụph ục v nhân dânĐể. làm tròn nhiệm vụ,
chiềốn sĩ nghệ thuậ t phả i cóậl p trườ ng ưt ưởt ng ữv ng vàng, ngòi bút là vũ khí săốc bén.
*Những việc câền làm để phát huy vai trò ủc a mặ t trậ n văn hóa trong ựs nghiệp xây dựng đâốt nướ c hiện nay : lOMoARcPSD|47205411 10
giữ gìn sạch seỹ các di ảs n văn hóa, đị a phươ ng,đi tham quan, tìm hiể ucác di tích lịch sử, di sản văn gian
hóa ,khống vứt rác bừa bãi, tốố giác ẻk ăn căốp cácổc ậv t diậv t, thamgia các lềỹ hộ i truyềền thốống.
Tuyền truyềền các việ c làm bả o ệv văn hóa ủc a nướ c ta , ẩt y chay các hoạ t động làm ảnh hưởng tới văn hóa nước nhà .... Câu 7 :
*Quan điểm của Hốề Chí Minh vềề nhữ ng chuẩ n ựm cạđ oứđ c cách ạm
ng a.Trung vớ i nước, hiềốu ớv i dân
- Vị trí: Là phẩm châốt đạ o đứ c bao trùm quan trọ ng nhâốt và chi phốối cácẩph châốtm khác. - Nguốền
gốốc: Là những khái niệm đạo đức cũ đã có trong tư t ưởng đạo đức truyềền thốống ệVi Namt và phương Đống,
được Hốề Chí Minh ửs dụ ng ớv i nhữ ng nộ i dung mớ i,rộ ngớl n hơ n. - Nội dung:
+ Trung với nước là phải yều nước, tuyệt đốối trung thành vớ i Tổ quốốc,suốốt đờ i phâốn đâốu choả Đ
ng, cho cách mạng, phải làm cho “dân giàu, nước mạnh”.
+ Hiềốu ớv i dân là phả i thươ ng dân, tin dân, thân dâỹn,ọh cỏh i dân,ốylâ trí tuệ ở dân, kính trọ ng dân, lâốy
dân làm gốốc, hềốt lòng hềốtứ s cụph ục v nhân dân, ệtuy t đốối khốngượ đ cmlềnặt “quan cách mạng”.
+ Trung với nước phải găốn liềền hiềốuớ v i dân.
b. Câền, kiệ m, liềm, chính, chí cống vố ưt
Vị trí: Là nội dung cốốt lõi ủc a đạ o đứ c cách mạ ng, là phẩ m châốtạđ oứđ c găốnềềnli vớ i hoạ t độ ng hăềng
ngày củ a mốỹi ngườ i, là mộ t biể u hiệ n ục thể ủc a phẩ m châốt “trungvớ iướn c, ềốuhi vớ i dân”.
- Nguốền gốốc: Là nhữ ng khái ệni m cũ trongạđ oứđ c truyềền thốống dânộc, đtược Hốề Chí Minh ọl c
bỏ nhữ ng nội dung khống phù hợp và đưa vào những nội dung mới đáp ứng yều câềucủa cách mạng. - Nội dung:
+ “Câền” là lao độ ng câền cù, siềng năng, laoộđ ng có kềốạho ch, sángạ t, cóo năng suâốt cao, lao độ
ng vớ i tinh thâền ựt ựl c cánh sinh, khốngườl i biềống.
+ “Kiệm” là “tiềốt kiệ m, khống xa ỉx , khống hoang phí, khống bừ a bãi”, làtiềốt kiệ m ứs c lao độ ng, thì
giờ , tiềền ủc a ủc a dân, ủc a nướ c, ủc a bả n thân mình, khống phố trươ ng hình htức, khống liền
hoan chè chén lù bù. Tiềốt kiệ m khống phả i là bủ n ỉx n.
+ “Liềm” “là trong sạch, khống tham lam”, là liềm khiềốt, “luốn luốn tốn trọng giữ gìn của cống, của dân”. mốối
+ “Chính” là khống tà, là thẳng thăốn, đứ ng đăốn. Chínhượđ c ểth ệhi n rõongtr ba quan hệ: Đốối vớ i mình chớ t
ự kiều, tự đ ại, đốối ớv i ngườ i chớ nị nh hót ngườ i trền, nhỏ mâốy cũng làmVi.ệc ác thì dù nhỏ mâốy cũng
tránh. xem khinh người dưới, đốối ớv i việ c phả i để việ c cống lền trướ c ivệc tư, việc thiện thì dù
+ “Chí cống vố tư” là hoàn toàn vì lợi ích chung, khống tư l ợi, “luốn đặt l ợi ích của Đảng, của nhân
dân, củ a dân tộc lền trền hềốt, trướ c hềốt”, “chỉ biềốt vìả Đ ng, vì dânộ t c”,otrlước thiền hạ, vui sau
thiền hạ. Chí cống vố tư là chốống chủ nghĩa cá nhân. lOMoARcPSD|47205411 11
c. Thươ ng yều con người, sốống có tình có nghĩa
- Vị trí: Là một trong những phẩm châốt đạ o đứ c cao đẹ p nhâốtủc a ngườ i cách ạmng vì yều thương
nhân dân, yều thương con người mà Hốề Chí Minh săỹn sàng châốpậnh nọm i giankhổ, hy sinh để đem
lại độc lập cho dân tộc, tự do hạnh phúc cho con người.
- Nguốền gốốc: Hốề Chí Minh kềốừ thừ a t truyềền thốống nhâncnghĩaủdân tộc, kềốt hợ p vớ i chủ
nghĩa nhân đạo cộng sản, tiềốp thu tinh thâền nhân vănủc a nhân ạlo i qua nhiềềuậthniền,p cùng với
việc thể nghiệm chính bản thân mình qua hoạt động thực tiềỹn. - Nội dung:
+ Là tình cảm nhân ái sâu săốc, ộr ng ớl n, trướ c hềốt dành cho nhữ ng ngườ ighèon khổ, những
người bị mâốt quyềền, nhữ ng ngườ iị b ápứb c,ị b bócộ l t khống phân ệbi t màu da, dânột. c
+ Tình thương người, yều đốềng loạ i, yều đốềng bào, yều đâốtướn c mình.yĐâlà yềốu tốố cốốt lõi đâều
tiềnạ t o nền nềền ảt ng ưt ưởt ng đạ o đứ c Hốề Chí Minh.
+ Phải được xây dựng trền lập trường của giai câốp cống nhân, thể hiệ n trong các mốối quan hệ
hàng ngày với bạn bè, đốềng chí, anh em, phả i đượ c thể hiệ nở hành độ ng ục thể thiềốt thự c
d. Tinh thâền quốốc tềố trong sáng
- Vị trí: Là một trong những phẩm châốt quan trọ ng nhâốtủc aạđ oứđ cộc ngảsn chủ nghĩa.
- Nguốền gốốc: Băốt nguốềnừ ảt
b n châốtủ c a giai câốp cống nhân,vàonhăềmmốối quan hệ ộr ng ớl n vượ t ra
khỏi giới hạn quốốc gia dân ột c. - Nội dung:
+ Sự tốn trọng, hiểu biềốt, thươ ng yều và đoàn kềốtớv i giai câốp vốả s oànt thềố giớ i, vớ i các dân ột c
bị áp bứ c, với tâốt ảc các dân ột c và nhân dân các nướ c, vớ i nhữ ng ngườ i tiềốnộb rềnt toàn câều,
chốốngạ l i ọm i sự chia reỹ, hăền thù, bâốt bìnhẳ đ ng và phânệ bi tủch ngộ t c.
+ Chốốngạl i chủ nghĩa dân ột c hẹ p hòi và chủ nghĩa bành trướ ng bá quyềền.
+ Hốề Chí Minh nều cao tinh thâềnộđ ậc l p,ựt
chủ ự,t ự l c,ựt ườc ng, như ngluốn
kều gọi phải tăng cường
đoàn kềốt và hợ p tác quốốc tềố,ủ ngộ h và giúpỡ đ đốốiớ v ội cu c đâốu tranhcủ nhân dân các
nước vì hòa bình, độc l ập dân tộc, dân chủ và tiềốn bộ xã hộ i.
Trong suốốt cuộ c đờ i hoạ t độ ng cách mạ ng, Hốề Chí Minh dày cống xâyđăốp tinh thâền đoàn
kềốtữ h u nghị giữa nhân dân Việt Nam và nhân dân thềố giớ i, đã ạt o ra mộ t kiể uquan hệ quốốc tềố
ớm i: Đốối thoạ i thay cho đốối đâều, nhăềm kiềốnạ t ộo m t nềền văn hóa hòa bình cho nhânạ lo i.
*Liền hệ tới việc xây dựng đạo đức của bản thân :
Em xây dựng đạo đức cho bản thân băềng cách giữ ờl i hứ a vớ i mọ i ngườ i xung quanh, khi đi học muộn
em hứa với cố giáo seỹ khống đi họ c muộ n nữ a , và em đã thự c hiệ n đúng vớ i ờl hiứa . Em luốn làm
nhữ ng hành động tốốt , có ích cho xã hộ i để làm gươ ng cho các em nhỏ và mọ i ngườ i xung quanh .... lOMoARcPSD|47205411 12 Câu 8 :
I. TƯ TƯỞNG HỒỒ CHÍ MINH VỀỒ VĂN HÓA
Hốề Chí Minh đượ c Tổ chứ c Giáo dụ c, Khoa họ c và Văn hóa Liền Hiệ p Quốốc (UNESCO) ghi nhận là
Anh hùng giải phóng dân tộc, Nhà văn hóa kiệt xuâốt Việ t Nam trong Nghị quyềốt 24C/18.6.5 củ a Khóa
họ p 24 Đại Hội đốềng UNESCO ừt ngày 20/10 đềốn ngày 20/11/1987.
1. Một sốố nhậ n thứ c chung vềề văn hóa và quanệh ữgi a văn hóaớv i các lĩnhựvc khác a. Quan niệm
của Hốề Chí Minh vềề văn hóa
- Hốề Chí Minh có bốốn cách tiềốpậ c nủch yềốu vềề văn hóa: Tiềốpậtheoc nghĩa rộng là tổng hợp mọi
phương thức sinh hoạt của con người; tiềốp ậc n theo nghĩa hẹ p là đờ i sốống tinh thâền củ a xã hộ i, thuộ c
kiềốn trúc thượ ng tâềng; tiềốpậ c n theo nghĩaẹ h ơp h n là bàn đềốnctrcáường học, sốố ngườ i đi họ c, xóa
nạn mù chữ, biềốt đọ c biềốt viềốt; tiềốpậ c n theoươ“ph
ngứ thử c ụs d ng cốngụsinhc hoạt”.
- Tháng 8 năm 1943, trong nhà tù của Tưởng Giới Thạch, Hốề Chí Minh đãđưa ra quan niệm vềề văn hóa
theo nghĩa rộng: “Vì leỹ sinh tốền cũng nhưụm c đíchủc a cuộ c sốống, iloàngười mới sáng tạo và phát
minh ra ngốn ngữ, chữ viềốt, đạ o đứ c, pháp luậ t, khoa họ c, tốn giáo, vănhọc, nghệ thuật, những cống
cụ cho sinh hoạt hăềng ngày vềề ặm c, ăn,ở
và các phương ứth cửs ụd ng. Toànộb hnững sáng tạo và phát
minh đó tức là văn sinh tốền”. hóa, văn hóa là ựs ổt ng hợ p ủc a mọ i phươ ng thứ c sinh hoạt cùng với biểu
hiện của nó mà loài người đã sản sinh ra nhăềm thíchứ ng nhữ ng nhu câềuờđ i sốống và đòi hỏi của sự sinh tốền .
Quan niệm văn hóa nều trền của Hốề Chí Minh xuâốt ệhi n trong ộm t bốốiả c đnhặc biệt .Đây là quan
niệm văn hóa duy nhâốt theo nghĩa ộr ng. Đây là quan niệ m văn hóa duy nhâốt theo nghĩa ộr ng.
-Từ sau Cách mạng Tháng Tám, Hốề Chí Minh có bàn đềốn văn hóa như ngheot nghĩa hẹp, với ý
nghĩa là kiềốn trúc thượ ng tâềng, là toànộb ờđ i sốống tinh thâềnủ c aộxã h i.
b. Quan điểm của Hốề Chí Minh vềề quanệh ữgi a văn hóaớv i các lĩnhựv c khác
- Quan hệ giữa văn hóa với chính trị: Trước tiền phải giải phóng chính trị để mở đường cho văn hóa
phát triển. Tuy nhiền, văn hóa khống thể đứng ngoài mà phải ở trong chính trị, tức là văn hóa phải phục
vụ nhiệm vụ chính trị.
- Quan hệ giữa văn hóa với kinh tềố: Văn hóa là kiềốn trúc ượth ng tâềng,hững cơ sở hạ tâềng củ a xã hộ i có kiềốn
thiềốt rốềi, văn hóaớ m i kiềốn thiềốtượ đ c vàủ có đ điềềuệ ki n phátể.Tuytri nhiền, văn hóa cũng khống
thể đứng ngoài mà phải đứng trong kinh tềố, nghĩa là văn hóa khống hoàn oànt phụ thuộc vào kinh
tềố, mà có vai trò tác động tích cực trở lại kinh tềố.
- Quan hệ giữa văn hóa với xã hội: Phải làm cách mạng giải phóng dân tộc, giành chính quyềền vềề tay
nhân dân, giải phóng chính trị, giải phóng xã hội, đưa Đảng Cộng sản Việt Nam lền địa vị câềm quyềền,
thì mới giải phóng được văn hóa. Hốề Chí Minh khẳ ng đị nh: “Xã hộ i thềốnào văn hóa thềố âốy”.
- Vềề giữ gìn bả n săốc văn hóa dânột c, tiềốp thu văn hóa nhânạ lo hi:ảPi biềốt giữ gìn bả n săốc văn
hóa dân tộc và tiềốp thu văn hóa nhân loạ i trong đó lâốy văn hóa dânột c làmốốc,g là điềều ệki n,ơc ởs
ểđ tiềốp thu văn hóa nhân loại.
+ Giữ gìn bản săốc văn hóa dân ột c: lOMoARcPSD|47205411 13
Bản săốc văn hóa dân ột c là nhữ ng giá trị văn hóa bềềnữv ngủc aộc ng đốềngc cádân tộc Việt Nam: Là
thành quả c ủa quá trình lao động, sản xuâốt, chiềốn đâốu và giaoư l ủuaccon người Việt Nam.
Bản săốc văn hóa dân ột c chứ a đự ng giá trị ớl n và có mộ t ý nghĩa quan trọ ng nghiệp xây dựng
và bảo vệ T ổ quốốc. Vì ậv y, trách nhiệ m ủc a con ngườ i Việ t Nam là phả i trân trọng, khai thác, giữ
gìn, phát huy, phát triển những giá trị c ủa văn hóa dân tộc.
+ Tiềốp thu văn hóa nhân loạ i là: Chăốtọ l c tinh hoa văn hóa nhânloại, lâốy kinh nghiệ m tốốtủc a văn
hóa xư a và văn hóa nay, trau dốềi cho văn hóa Việ t Nam. Nộ i dung tiềốp thuà toànl diện bao gốềm
Đống, Tây, kim, cổ, tâốt ảc các mặ t, các khía ạc nh. Tiều chí tiềốp thu tiềốp thucái hay, cái tốốt.
2. Quan điểm của Hốề Chí Minh vềề vai tròủc a văn hóa
a. Văn hóa là mục tiều, động lực của sự nghiệp cách mạng
- Văn hóa là mục tiều: Mục tiều của cách mạng Việt Nam là độc l ập dân tộc găốn liềềnớv i CNXH. Như
vậy, cùng với chính trị, kinh tềố, xã hộ i, văn hóa năềm trong ụm c tiềuhungc của cách mạng. Theo quan
điể m Hốề Chí Minh, văn hóa là mụ c tiều là quyềền sốống, quyềền sungướ s , quyềềnng ựt do, quyềền
ưm u câều hạnh phúc; là khát vọng của nhân dân vềề các giá trị chân, thiệ n, myỹ.
- Văn hóa là động lực: Gốềm ậv t châốt và tinh thâền,ộ c ng đốềng và cán,nhâội l ực và ngoại l ực. Tâốt
cả quy tụ ở con người và đềều có thể đượ c xem xét dướ i góc độ văn hóa. Tuy nhiền, nềốu tiềốp ậc n
các lĩnh vự c văn hóa cụ thể thì:
+ Văn hóa chính trị là một trong những động lực có ý nghĩa soi đường cho quốốc dân đi, lãnh đạ o
quốốc dân để thực hiện độc l ập, tự c ường, tự chủ.
+ Văn hóa văn nghệ góp phâền nâng cao lòng yều nướ c, lý ưởt ng, tình ảc mcách mạng, sự l ạc quan, ý chí,
quyềốt tâm và niềềm tin vào thăốngợ l i cuốối cùngủ c a cáchạ m ng.
+ Văn hóa giáo dục diệt giặc dốốt, xóa mù chữ , giúp con ngườ i hiể u biềốt quylu ật phát triển của xã hội.
+ Văn hóa đạo đức, lốối sốống nâng cao phẩ m giá, phong cách lành ạm nh choonc người, hướng con
người t ới các giá trị chân, thiện, myỹ.
+ Văn hóa pháp luật bảo đảm dân chủ, trật t ự, k ỷ c ương, phép
nước. b. Văn hóa là một mặt trận
- Văn hóa là một trong bền nội dung chính của đời sốống kinh tềố - xãộh i, quan trọng ngang các vâốn
đềề kinh tềố, chính trị và xã hộ i; hoạ t độ ng có tính độ c ậl p, có mốối quanệh ậm hiềốt vớ i các lĩnh
vự c khác, phản ánh tính châốt cam go, quyềốtệli tủc a hoạ tộđ ng văn hóa.
- Nội dung của mặt trận văn hóa: Đâốu tranh trền các lĩnh vự c ưt ưởt ng, đạ o đứ ,clốối sốống...ủc a các
hoạt động văn nghệ, báo chí, cống tác lý luận, đặc biệt là định hướng giá trị chân, thiện, myỹ củ a văn hóa nghệ thuật.
- Nhiệm vụ c ủa văn nghệ sĩ: Mặt trận văn hóa là cuộc chiềốn đâốu trền lĩnh vực văn hóa, nền văn nghệ sĩ là
chiềốn sĩ trền mặ t trậ n ây, có nhiệ m vụ phụ ng ựs Tổ quốốc, phụ cụv nhân dânĐ.ể làm tròn nhiệm vụ,
chiềốn sĩ nghệ thuậ t phả i cóậl p trườ ng ưt ưởt ng ữv ng vàng, ngòi bút là vũ khí săốc bén.
c. Văn hóa phục vụ quâền chúng nhân dân lOMoARcPSD|47205411 14
- Mọi hoạt động văn hóa phải trở vềề ớv i cuộ c sốống ựth cạt ủic a quâền chúng,ảphn ánh tư t
ưởng và khát vọng của quâền chúng, ừt đó đị nh hướ ng giá trị cho quâền chúng.
- Chiềốn sĩ văn hóa phả i hiể u và đánh giá đúng quâền chúng - nhữ ng người sáng tác, cung câốp ưt liệ
u quý, thẩm định và hưởng thụ các giá trị văn hóa.
3. Quan điểm Hốề Chí Minh vềề xâyựd ng nềền văn hóaớm i
Trước Cách Mạng Tháng Tám năm 1945: Tháng 8/1943, cùng với việc đưa ra quan niệm vềề ý nghĩa củ
a văn hóa, Hốề Chí Minh quan tâm đềốnệvi c xâyựd ng nềền văn hóa dânộ tvớci năm nội dung: Xây
dựng tâm lý, xây dựng luân lý, xây dựng xã hội, xây dựng chính trị (dân quyềền),xây dựng kinh tềố.
- Trong kháng chiềốn chốống ựth c dân Pháp: Hốề Chí Minhẳkh ngị đ lnhại quan điểm của Đảng từ
năm 1943 trong Đềề ươc ng văn hóa Việ t Nam vềề phươ ng châm xâyựd ng nềền vănhóa mới có
tính châốt dân tộc, khoa học, đại chúng.
- Trong thời kỳ xây dựng chủ nghĩa xã hội: Hốề Chí Minh chủ trươ ng xây dự ng nềền văn hóa có nộ i
dung xã hội chủ nghĩa và tính châốt dân ột c.
Quan điểm của Hốề Chí Minh vềề xâyựd ng nềền văn hóaớm ệiVi t Nam, đó làộmtiềốn bộ và nhân văn.
nềền văn hóa toàn diện, giữ gìn được cốốt cách văn hóa dân ột c, bả o đả m tính hoak học,
II. TƯ TƯỞNG HỒỒ CHÍ MINH VỀỒẠĐ OỨĐ C
1. Đạo đức là gốốc, là nềềnảt ng tinh thâềnủ c a xãộ h ủi, c aường i cáchạm ng
tảng, là sức mạnh, là tiều chuẩn hàng đâều ủc a ngườ i cách mạ ng. - Đạ o đứ c lànguốền nuối dưỡ ng và
phát triển con người nền đạo đúc là gốốc, là nềền
+ Đạo đức quan trọng như gốốc ủc a cây, như ngọ n nguốềnủc a sống, suốối: “Cũnghưnsống thì có nguốền
mới có nước, khống có nguốền thì sống ạc n. Cây phả i có gốốc,khống có gốốc thì cây héo. Ngườ i cách mạ ng
phả i có đạo đức, khống có đạo đức thì dù tài giỏi mâốy cũng khống lãnh đạ o đượ c nhân dân”.
+ Đạo đức là sức mạnh vì “làm cách mạng để c ải t ạo xã hội cũ thành xã hội mới là một s ự nghiệp
râốt vẻ vang, nhưng nó cũng là một nhiệm vụ râốt nặ ng nềề, ộm t cuộ c đâốu tranh râốthứcptạp, lâu
dài, gian khổ. Sức có mạnh mới gánh được nặng và đi được xa. Người cách mạng phải có đạo đức
cách mạng làm nềền ảt ng, mớ i hoàn thành đượ c nhiệ mvụ cách mạng vẻ vang”
+ Đạo đức là tiều chuẩn hàng đâều ủc a ngườ i cách mạ ng: Cán bộ , đả ng viền muốốn cho dân tin, dân i
phụ c, thì “trước mặt quâền chúng, khống phả
ta ức viềốt lền trán chữ ộ“c gnsản” mà ta được họ yều
mềốn. Quâền chúng chỉ quý mềốnữnh ngường i cóư tcách,đạ ứo đ c”.
- Đạo đức trở thành nhân tốố quyềốtị đ
thànhạb ủic a ọm i cốngệvi c, quyềốt đị nh phẩ m châốt mốỹi con nhựs người.
- Đạo đức là nhân tốố quyềốtị đ nh thànhạb ủic a ọm i cốngệvi c vì cóạđ oứđ c cách mạng trong sáng mới
làm được những việc cao cả, v ẻ vang. “Mọi việc thành hay là bại, chủ chốốtlà do cán bộ có thâốm
nhuâền đạo đứ c cách mạng, hay là khống”.
+ Đạo đức cách mạng quyềốt đị nh phẩ m châốt mốỹi conường i vì đây là chốỹự giúpda cho con người
v ững vàng trong mọi thử thách “Có đạo đức cách mạng thì khi gặp khó khăn, gian khổ, thâốt bạ i, cũng
khống sợ s ệt, rụt rè, lùi bước, khi gặp thuận lợi và thành cống vâỹn giữ vữ ng tinhthâền gian khổ ,
châốt phác, khiềm tốốn”. lOMoARcPSD|47205411 15
- Hốề Chí Minh luốn đặ t đạ o đứ c bền ạc nh tài năng, găốnứđ cớv i tài,ờ l i nói đối với hành động và hiệu
quả trền thực tềố. Nềốuạđ oứđ c là tiều chuẩ n cho ụm c đích hànhộđ ng thìàitlà phương tiện thực hiện
mụ c đích đó. Trong đó, đạo đức là gốốc, là nềềnảt ngủc a ngườ i cách ạm ng.
Đạo đức còn là thước đo lòng cao thượng của con người. “Tuy năng lực và cống việc của mốỹi
ngườ i khác nhau, người làm việc to, người làm việc nhỏ, nhưng ai giữ đ ược đạo đức đềềulà người cao thượng”.
- Hốề Chí Minh hềốtứs c quan tâm giáoụd c toàn ệdi n cho các emọh c sinh,nhsi viền “Đức, Trí, Thể,
Myỹ”. Trong đó, đức là gốốc, là trướ c hềốt; tài làực c kỳ quanọtr ng, khốngcó tài thì khống xây dựng,
phát triển được đâốt nướ c.
2. Quan điểm của Hốề Chí Minh vềề nhữ ng chuẩ n ựm cạđ oứđ c cách ạm
ng a. Trung với nước, hiềốu ớv i dân
- Vị trí: Là phẩm châốt đạ o đứ c bao trùm quan trọ ng nhâốt và chi phốối cácẩph châốtm khác. - Nguốền
gốốc: Là những khái niệm đạo đức cũ đã có trong tư t ưởng đạo đức truyềền thốống ệVi Namt và phương Đống,
được Hốề Chí Minh ửs dụ ng ớv i nhữ ng nộ i dung mớ i,rộ ngớl n hơ n . - Nội dung:
+ Trung với nước là phải yều nước, tuyệt đốối trung thành vớ i Tổ quốốc,suốốt phâốn đâốu choả Đ ng,
cho cách mạng, phải làm cho “dân giàu, nước mạnh”.
+ Hiềốu ớv i dân là phả i thươ ng dân, tin dân, thân dân, họ c hỏ i dân, lây trí tuệ ở dân kính trọng dân, lâốy
dân làm gốốc, hềốt lòng hềốtứ s cụph ục v nhân dân, ệtuy t đốối khốngượ đ cmlềnặt “quan cách mạng”.
+ Trung với nước phải găốn liềền hiềốuớ v i
dân. b. Câền, kiệ m, liềm, chính, chí cống vố ưt
- Vị trí: Là nội dung cốốt lõi ủc a đạ o đứ c cách mạ ng, là phẩ m châốtạđ oứđ c găốniềềnl vớ i hoạ t độ ng
hăềng ngày củ a mốỹi ngườ i, là mộ t biể u hiệ n ục thể ủc a phẩ m châốt “trungớv iướn c,iềốuh vớ i dân”.
Nguốền gốốc: Là nhữ ng khái ệni m cũ trongạđ oứđ c truyềền thốống dânộ, đtượcc Hốề Chí Minh ọl c
bỏ nhữ ng nội dung khống phù hợp và đưa vào những nội dung mới đáp ứng yều câềucủa cách mạng. - Nội dung:
+ “Câền” là lao độ ng câền cù, siềng năng, laoộđ ng có kềốạho ch, sángạ t, cóo năng suâốt cao, lao độ
ng vớ i tinh thâền ựt ựl c cánh sinh, khốngườl i biềống.
+ “Kiệm” là “tiềốt kiệ m, khống xa ỉx , khống hoang phí, khống bừ a bãi”, làtiềốt kiệ m ứs c lao độ ng, thì
giờ , tiềền ủc a ủc a dân, ủc a nướ c, ủc a bả n thân mình, khống phố trươ ng hình htức, khống liền
hoan chè chén lù bù. Tiềốt kiệ m khống phả i là bủ n ỉx n.
+ “Liềm” “là trong sạch, khống tham lam”, là liềm khiềốt, “luốn luốn tốn trọng giữ gìn của cống, của dân”.
+ “Chính” là khống tà, là thẳng thăốn, đứ ng đăốn. Chínhượđ c ểth ệhi n rõongtr ba mốối quan hệ : Đốốiớv i
mình chớ tự kiều, tự đ ại, đốối ớv i ngườ i chớ nị nh hót ngườ i trền, xem khinh người dưới, đốối vớ i việ c lOMoARcPSD|47205411 16
phả i để vi ệc cống lền trước việc tư, việc thiện thì dù nhỏ mâốy cũng làm. Việc ác thì dù nhỏ mâốy cũng tránh.
+ “Chí cống vố tư” là hoàn toàn vì lợi ích chung, khống tư l ợi, “luốn đặt l ợi ích của Đảng, của nhân dân, củ
a dân tộc lền trền hềốt, trướ c hềốt”, “chỉ biềốt vìả Đ ng, vì dân c.ươTh g yềun con người, sốống có tình có
nghĩa tộc”, lo trước thiền hạ, vui sau thiền hạ. Chí cống vố tư là chốống chủ nghĩa cá nhân.
Vị trí: Là một trong những phẩm châốt đạ o đứ c cao đẹ p nhâốtủc a ngườ i cách ạm ng vìềuy thương
nhân dân, yều thương con người mà Hốề Chí Minh săỹn sàng châốpậnh nọm i giankhổ, hy sinh để
đem lại độc lập cho dân tộc, tự do hạnh phúc cho con người.
- Nguốền gốốc: Hốề Chí Minh kềốừ thừ a t truyềền thốống nhâncnghĩaủdân tộc, kềốt hợ p vớ i chủ
nghĩa nhân đạo cộng sản, tiềốp thu tinh thâền nhân vănủc a nhân ạlo i qua nhiềềuậthniền,p cùng với
việc thể nghiệm chính bản thân mình qua hoạt động thực tiềỹn. - Nội dung:
+ Là tình cảm nhân ái sâu săốc, ộr ng ớl n, trướ c hềốt dành cho nhữ ng ngườ ighèon khổ, người bị
mâốt quyềền, nhữ ng ngườ i bị áp bứ c, bị bócộl t khống phân biệ t màu da, dân ột c.
+ Tình thương người, yều đốềng loạ i, yều đốềngảb o, yều đâốtướn c mìnhây.Đlà yềốu tốố cốốt lõi đâều
tiềnạ t o nền nềền ảt ng ưt ưởt ng đạ o đứ c Hốề
+ Phải được xây dựng trền lập trường của giai câốp cống nhân, thể
hiệ n trong các quan hệ hàng ngày
bạn bè, đốềng chí, anh em, phả i đượ c thể hiệ nở hành độ ng ục thể với thiềốt ựtc.
d.Tinh thâền quốốc tềố trong sáng
- Vị trí: Là một trong những phẩm châốt quan trọ ng nhâốtủc aạđ oứđ cộc ngảsn chủ nghĩa.
- Nguốền gốốc: Băốt nguốềnừ ảt
b n châốtủ c a giai câốp cống nhân,vàonhăềmmốối quan hệ rộng lớn vượt ra
khỏi giới hạn quốốc gia dân ột c. - Nội dung:
+Sự tốn trọng, hiểu biềốt, thươ ng yều và đoàn kềốtớv i giai câốp vốả s n toànhềốt giớ i, vớ i các dân ột c
bị áp bứ c, với tâốt ảc các dân ột c và nhân dân các nướ c, vớ i nhữ ng ngườ i tiềốnộb rềnt toàn câều,
chốốngạ l i ọm i sự chia reỹ, hăền thù, bâốt bìnhẳ đ ng và phânệ bi tủch ngộ t c.
+ Chốốngạl i chủ nghĩa dân ột c hẹ p hòi và chủ nghĩa bành trướ ng bá quyềền.
+ Hốề Chí Minh nều cao tinh thâềnộđ ậc l p,ựt
chủ ự,t ự l c,ựt ườc ng, như ngluốn
kều gọi phải tăng cường
đoàn kềốt và hợ p tác quốốc tềố,ủ ngộ h và giúpỡ đ đốốiớ v ội cu c đâốu tranhcủ nhân dân các
nước vì hòa bình, độc l ập dân tộc, dân chủ và tiềốn bộ xã hộ i.
Trong suốốt cuộ c đờ i hoạ t độ ng cách mạ ng, Hốề Chí Minh dày cống xây đăốptinh thâền đoàn kềốtữh u nghị
giữa nhân dân Việt Nam và nhân dân thềố giớ i, đã ạt o ra mộ t kiể u quan hệ quốốc tềố ớm i: Đốối thoạ i thay
cho đốối đâều, nhăềm kiềốnạ t ộo m t nềền văn hóa hòa bình cho nhânạ lo i.
3. Quan điểm của Hốề Chí Minh vềề nhữ ng nguyền tăốc xâyự d ngạ đ ứo đ
chcámạng a. Nói đi đối với làm, nều gương vềề đạ o đứ c lOMoARcPSD|47205411 17
Nói đi đối với làm: Là nguyền tăốc quan trọ ng nhâốt trong xâyựd ngềền đạ o đứ c mớ i, là ựs thốống nhâốt
giữa lý luận và thực tiềỹn, trở thành phươ ng pháp luậ n và là nềềnảt ngriềốt lý sốống hềốtứ s c bìnhị d mà sâu
săốc ủc a Hốề Chí Minh. Ngườ i là tâốmươg
ng trong sáng ờvềề l iđinóiđối với việc làm.
- Nều gương vềề đạ o đứ c: Là mộ t nét đẹ p ủc a truyềền thốống văn hóaươph ng Đốngể. đ ạo đức cách
mạng thâốm sâu, bám chăốc vàoờđ i sốống xãộ h i vàở tr
thành nềềnả t ngh thâềnin củ a nhân dân thì cán bộ ,
đảng viền: “Trước hềốt, mình phả i làm gươ ng... Làm gươ ng về ca ba mặ t: tinh thâền, vậ t châốt và văn hóa”.
b. Xây đi đối với chốống
- Đây là đòi hỏi c ủa nềền đạ o đứ c mớ i, thể hiệ n tính nhân đạ o chiềốn đâốuìmvục tiều củ a sự nghiệp cách mạng.
- “Xây” là xây dựng các giá trị, các chuẩn mực đạo đức mới. “Chốống” là chống các biể u hiệ n, các hành vi vố
đạo đức, suy thoái đạo đức . Để xây dựng nềền đạ o đứ c mớ i câềnphải kềốt hợ p chặ t cheỹữgi a xây và
chốống vì trong đờ i sốống hăềng ngày,ữnh ngệ hi ượnt ng tốốt - xâốu, đúng,cái-saiđạo đức và cái vố
đạo đức thường đan xen nhau, đốối chọ i nhau thống qua hành vi ủc a nhữ ng con ngườ i khác nhau,
thậm chí trong mốỹi con ngườ i.
- Để xây dựng các phẩm châốt đạ o đứ c mớ i phả i quan tâm ớt i giáo dụ c đạ o đứ c, rongt đó phải khơi dậy
ý thức đạo đức lành mạnh ở mốỹi ngườ i, để mọ i ngườ i ựt giác nhậ n thứ c đượ c trách nhiệm đạo đức
củ a mình. “Mốỹi con ngườ i đềều có thiệ n và ácở trong lòng. Ta
phả i biềốtmlàcho phâền tốốtở trong mốỹi
con người nảy nở như hoa mùa xuân và phâền xâốuị b mâốt dâền đi, đó là tháiộ ủđ ngcườai cách mạng”.
c. Tu dưỡng đạo đức suốốt đờ i
Tu dưỡng đạo đức như một cuộc cách mạng trường kỳ, gian khổ. Người nói: “Đạo đức cách mạng
khống phải trền trời sa xuốống. Nó do đâốu tranh, rèn luyệ n bềềnỉ b hăềng ngày mà phát triển và
củng cốố. Cũng như ngọc càng mài càng sáng, vàng càng luyện càng trong”.
- Tu dưỡng đạo đức cách mạng đòi hỏi mốỹi ngườ i phả i ựt giác rèn luyệ n thống qua cá hoạt động thực
tiềỹn, phả i nhìn thẳ ng vào mình, khống ựt ừl a dốối, huyềỹnặho c:ảPh i ốythârõ cái hay, cái tốốt, cái thiệ
nủc a mình để phát huy và thâốy rõ cái dở , cái xâốu, cái ácủc a mìnhểđ khăốcphục.
- Tu dưỡng đạo đức cách mạng phải kiền trì, bềền bỉ , tu dưỡ ng suốốtờđ i. Nềốu khống kiền trì rèn
luyện, thì ở thời kỳ trước là người có cống, nhưng thời kỳ sau có thể l ại là người có tội, lúc trẻ gi ữ
đ ược đạo đứ c, nhưng lúc già lại thoái hóa biềốn châốt,ưh ỏh ng.
III. TƯ TƯỞNG HỒỒ CHÍ MINH VỀỒ CON NGƯỜ I
1. Quan niệm của Hốề Chí Minh vềề con ngườ i
- Chữ “người” nghĩa hẹp là gia đình, anh em, họ hàng, bè bạn, nghĩa rộng là đốềng bào cả nướ c, ộr ng
hơn nữa là cả loài người. Con người có tính xã hội, là con người xã hội, thành viền của một cộng đốềng xã hội. mốối
- Con người là một chỉnh thể, thốống nhâốt vềề ựtrí l c, tâmự l c,ểthự l c,a dđạng bởi quan hệ gi ữa cá nhân
và xã hội (quan hệ gia đình, dòng tộc, làng xã, quan hệ giai câốp, dân tộc ...) cũng như các mốối quan hệ xã
hội (quan hệ chính trị, văn hóa, đạo đức, tốn giáo...). Trong mốỹi con ngườ đềềui có tính tốốt và tính xâốu.