Từ-vựng-dịch-thuật-Anh-Việt - English | Trường Đại Học Duy Tân

Human population Dân số loài người 2. Human species / race / beings Loài người 3. Starvation / famine / hunger Nạn đói 4. Burgeoning population Dân số tăng nhanh / gia tăng dân số. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

English (ENG 166) 134 tài liệu

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
21 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Từ-vựng-dịch-thuật-Anh-Việt - English | Trường Đại Học Duy Tân

Human population Dân số loài người 2. Human species / race / beings Loài người 3. Starvation / famine / hunger Nạn đói 4. Burgeoning population Dân số tăng nhanh / gia tăng dân số. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

76 38 lượt tải Tải xuống
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
UNIT 1: POPULATION
I. ANH – VIỆT
1. Human population Dân số loài người
2. Human species / race / beings Loài người
3. Starvation / famine / hunger Nạn đói
4. Burgeoning population Dân số tăng nhanh / gia tăng dân số
5.
Persistent malnutrition and starvation
Tình trạng suy dinh dưỡng và nạn đói dai
dẳng
6. Projected global population Dân số dự kiến / ước tính
7. Conceptual contrast Bất đồng quan điểm
8. Grow / increase exponentially Gia tăng theo cấp số nhân
9. Grow / increase arithmetically Gia tăng theo cấp số cộng
10. Profligate childbearing Mang thai ngoài ý muốn
11.
To check profligate childbearing
Kiểm soát tình trạng / việc mang thai ngoài ý
muốn / không kế hoạch
12. Abstinence Tránh thai
13. Inequitable (food) distribution Sự phân bố lương thực không đồng đều
14. Per capita food production Lương thực bình quân đầu người
15. The rank of the hungry Số người đói /
16. Food-producing capacity Khả năng sản xuất lương thực
17. Sustainable balance Sự cân bằng bền vững
18. Rapid population growth Dân số tăng nhanh
19. Environmental degradation Sự / tình trạng suy thoái môi trường
20.
Growing / increasing hunger Nạn đói gia tăng
21. Life-threatening cycle Vòng luẩn quẩn hiểm nghèo (?)
22. Population policy Chính sách dân số
23.
National Committee for Population and
Family Planning
Ủy ban Quốc gia về Dân số và Kế hoạch hóa
gia đình
24. Intra-uterine device (IUD) Vòng tránh thai
25. Oral contraceptive Thuốc uống tránh thai
26. Sterilization Triệt sản
27. To be fitted with an intra-uterine device Đặt vòng tránh thai
28. To remove an intra-uterine device Tháo vòng tránh thai
29. To avoid pregnancy Ngừa thai / tránh thai
30. Exploding / booming population Bùng nổ dân số
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
31. To carry on family name Nối dõi tông đường
32.
The Minister in charge of population and
family planning
Chủ nhiệm Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa
gia đình
33.
To curb / control rein / check population
boom / explosion
Kiểm soát sự / tình trạng bùng nổ dân số
34.
To promote family planning
Thúc đẩy / đẩy mạnh / khuyến khích kế
hoạch hóa gia đình
35. Couples in child-bearing years Các cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ
36.
Modern contraceptives
Các phương pháp / phương tiện / công cụ
tránh thai hiện đại
37. Birth control / contraceptive pills Thuốc ngừa / tránh thai
38.
The United Nations Population Fund
(UNFPA)
Quỹ Dân số Liên hợp quốc
39.
The world’s seventh-fastest-growing
nation
Quốc gia phát triển nhanh thứ bảy thế giới
40.
To make considerable progress in Family
Planning
Đạt được những tiến bộ / bước tiến đáng kế
trong Kế hoạch hóa gia đình
41. Fertility / birth rate Tỉ lệ sinh
42. Mortality / death rate Tỉ lệ tử
43. Census Điều tra dân số
44. Annual population growth rate Tốc độ tăng trưởng dân số hàng năm
II. VIỆT – ANH
1. Dân số tăng nhanh Rapid / burgeoning population growth
2. Vấn đề nan giải Dilemmas / aching issues
3. Làm trầm trọng thêm Deteriorate / aggravate / exacerbate
4.
Sự hủy hoại môi trường và sinh thái
The environmental and ecological
destruction
5. Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên To exhaust natural resources
6. Nạn khan hiếm lương thực Food scarcity
7. Sự nghèo đói Poverty
8. Mù chữ Illiteracy
9. Thất nghiệp Unemployment
10.
Những bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
đang lan tràn
The spreading / of dangerous infectious
diseases
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
11. Quá trình phát triển kinh tế - xã hội Socio-economic development process
12. Phát triển bền vững Sustainable development
13.
Việc đào tạo và phát triển nhân lực
Training and development of human
resources
14. Tổng thu nhập quốc dân Gross National Product
15. Sống dưới mức nghèo khổ Live below the poverty line
16.
Làn sóng di dân từ nông thôn ra thành thị
Rural-to-urban wave / flow / stream of
migration
17. Sự quá tải về dân số Overpopulation
18. Các bệnh về đường hô hấp Respiratory diseases
19. Diện tích rừng Forest areas
20. Suy thoái tầng ozone Ozone layer degradation
21. Đe dọa sự tồn tại của nhiều loài động vật
To threaten many / numerous animal species’
survival / the survival of many / numerous
animal species
22.
Tỷ lệ người mù chữ Illiteracy rate
23. Các dịch vụ y tế Medical / healthcare services
24. Tỷ lệ mù chữ trong nữ giới Illiteracy rate among females / women
25. Cái vòng luẩn quẩn Vicious cycle / circle
26. Một địa vị xã hội thấp kém An inferior social status
27. Chương trình Hành động Program of Action
28.
Hội nghị Quốc tế về Dân số và Phát triển
(ICPD)
International Conference on Population and
Development
29.
Các hoạt động tuyên truyền vận động về
dân số
Population advocacy
30.
Huy động các nguồn lực và sự hỗ trợ cần
thiết
To mobilize necessary resources and support
31. ổn định mức tăng trưởng dân số To stabilize population growth rate
32.
Một loạt các sáng kiến về dân số và phát
triển
A series of initiatives on population and
development
33. Lồng ghép Integrate
34. Sức khỏe sinh sản Reproductive health
35. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh National Academy of Politic
36.
Ủy ban Các vấn đề Xã hội của Quốc hội
Committee for Social Affairs of National
Assembly
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
37.
Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa Gia đình
Committee for Population and Family
Planning
38. Các Tổ chức Đoàn thể The organizations
39. Các cơ quan truyền thông đại chúng The mass media
40.
Nâng cao hơn nữa ý thức và sự hiểu biết
về
To raise further awareness and understanding
of
41.
Mối quan hệ qua lại giữa dân số và phát
triển
The interrelationship between population and
development
UNIT 2: ENVIRONMENT
I. ANH – VIỆT
1. To contaminate Làm nhiễm bẩn
2. Ecosystem Hệ sinh thái
3. Volcanic eruption(s) (Các) vụ phun trào núi lửa
4. Polluting materials (Các) chất gây ô nhiễm
5.
Biodegradable pollutants
Các chất gây ô nhiễm có khả năng phân hủy sinh
học
6.
Nondegradable pollutants
Các chất gây ô nhiễm không có khả năng phân
hủy sinh học
7. Sewage Nước thải
8. To decompose Phân giải / phân hủy
9. Epidemic Bệnh dịch
10. Toxic wastes Chất thải độc hại
11. Toxic element Độc tố
12. To enhance water and air quality Nâng cao / cải thiện chất lượng nước và không khí
13.
Far-reaching consequences
Những hậu quả sâu rộng / không lường trường
được
14.
Potential impacts of the depletion of
the ozone layer
Những tác động … của sự suy thoái tầng ozôn
15.
To shield the earth from the sun’s
harmful ultraviolet rays
Bảo vệ trái đất khỏi những tia cực tím có hại từ
mặt trời
16. Pollution cleanup and prevention Làm sạch và ngăn chặn ô nhiễm
17. Emission of carbon dioxide Sự thải khí CO
2
18. Combustion of fossil fuels Sự / quá trình đốt nhiên liệu hóa thành
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
19. Organic materials Các chất hữu cơ
20. Non-organic materials Các chất vô cơ
21. Low-income populations Nhóm dân cư có thu nhập thấp
22. High-income populations Nhóm dân cư có thu nhập cao
23. Waste incinerator Lò đốt rác thải
24. Dump Bãi rác
25.
Solid wastes Các chất thải dạng rắn
26. Liquid wastes Các chất thải dạng lỏng
27. “greenhouse effect” Hiệu ứng nhà kính
28.
To combat / fight environmental
pollution
Đấu tranh / chiến đấu / chống lại ô nhiễm ô nhiễm
môi trường
29. Global warming Hiện tượng ấm / nóng lên toàn cầu
30. Climatic and atmospheric changes Những thay đổi về khí hậu và khí quyển
31. Ministerial level delegates Các đại biểu cấp bộ
32. World Climate Conference Hội nghị khí hậu toàn cầu / thế giới
33.
To freeze the level of emissions of
carbon dioxide
Kiểm soát / kìm hãm / hạn chế tình trạng thải khí
CO
2
34. Re-emission of heat into space Sự tái bức xạ nhiệt vào không gian
35. Radiant energy Năng lượng bức xạ
36. The escape of heat Sự thoát nhiệt
37.
Tougher anti-population control
Sự kiểm soát nghiêm ngặt hơn về chống ô nhiễm
môi trường
38. The earth’s surface Bề mặt trái đất
39. Crop lands Đất canh tác
40. Hydroelectric dams Các đập thủy điện
41. Irrigation system Hệ thống tưới tiêu
42. Polar ice caps Các chỏm băng vùng cực
43. Low-lying coastal areas Các vùng trũng ven biển
44. Simplified computer model Mô hình máy tính đã được đơn giản hoán
45. Hurricane Bão biển
46. Typhoon Bão nhiệt đới
47. Storm Bão
48. Cyclone Vòi rồng
49. Ultraviolet radiation Bức xạ cực tím / Tia cực tím
50. To increase the risk of skin cancer Làm tăng nguy cơ ung thư da
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
51. Crop yield Năng suất cây trồng
52. Pollution control devices Các thiết bị / công cụ kiểm soát ô nhiễm
II. VIỆT - ANH
1.
Vấn đề nóng bỏng toàn cầu Burning global issue
2.
Sự suy thoái tầng ôzôn Ozone layer depletion
3.
Tăng thêm nguy cơ bệnh ung thơ da và các
bệnh về mắt
To increase the risk of skin cancer and eye
diseases
4.
Làm suy giảm khả năng miễn dịch của con
người
To reduce / weaken / impair human’s
immunity
5.
Các loài động, thực vật Flora and fauna species
6.
Bị hủy diệt / tuyệt chủng To be extinct / exterminated
7.
Trên bờ tuyệt chủng To be on the edge / point / verge of extinction
8.
Khủng hoảng sinh thái Ecological crisis
9.
Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên To exhaust natural resources
10.
Mối đe dọa với sự tồn tại của con người A threat to human’s survival
11.
Các loại khí thải độc hại Toxic gases emission
12.
Tỷ lệ rừng bị tàn phá Deforestation rate
13.
Nguồn nước ngầm Underground water
14.
Khủng hoảng nước Water crisis
15.
Khai thác quá mức Overexploitation
16.
Sa mạc hóa Desertification
17.
Tình trạng suy thoái môi trường Environmental deterioration / degradation
18.
Trên phạm vi toàn cầu On global scale
19.
Sự mất cân bằng giữa tài nguyên và dân số
Imbalance between natural resources and
population
20.
Tình trạng chạy đua vũ trang gia tăng Escalating arms race
21.
Tài nguyên quý hiếm Rare resources
22.
Đất suy thoái Degraded soil
23.
Đồi trọc Bare hill
24.
Mất khả năng canh tác Land loses its productivity
25.
Diện tích rừng Forest area
26.
Tỷ lệ che phủ Coverage area rate
27.
Khu vực công nghiệp Industrial zones / areas
28.
Nồng độ bụi và khí thải độc hại The concentration of dust and toxic gases
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
29.
Có hành động tích cực nhằm bảo vệ môi
trường sinh thái
To exert vigorous effort to protect ecological
environment
30.
Đảm bảo cuộc sống lành mạnh cho người
dân
To ensure
31.
Khai thác khoáng sản
Mineral exploitation / to exploit / extract
minerals
32.
Lãng phí tài nguyên To waste (natural) resources
33.
ảnh hưởng xấu đến tài nguyên môi trường
Badly / adversely / negatively affect
environmental resources
34.
Hệ thống văn bản pháp qui
A system of legal documents / legal document
system
35.
Các tiêu chuẩn về xả thải Waste release / emission standards
36.
Kiểm soát ô nhiễm To control / curb / rein / check pollution
37.
Xử lý vi phạm To handle / deal with / punish / treat violations
38.
Qui hoạnh đô thị City / urban planning
39.
Cụm dân cư Residential area / cluster
40.
Khu giải trí Recreation / amusement areas
41.
Diện tích trồng cây xanh Green area
42.
Hệ thống thoát nước Water drainage system
43.
Bãi rác thải thể rắn Solid waste dump
44.
Nhà máy xử lý rác thải Waste treatment / processing plant
45.
Lò đốt chất thải độc hại Toxic waste incinerator
UNIT 3: EDUCATON
I. ANH – VIỆT
1.
An education system equal to the
challenge of the new free market economy
Một hệ thống giáo dục đáp ứng được những
thách thức của nền kinh tế thị trường tự do
mới
2.
Academic (a, n) Học thuật (a) , học giả (n)
3.
“grossly pro-rich” imbalance of subsidies
going to better-off pupils
Sự mất cân bằng phần lớn là thiên giàu về
khoản trợ cấp chỉ dành cho học sinh khá giả
4.
Primary education Giáo dục tiểu học
5.
Secondary education Giáo dục trung học
6.
Junior / lower secondary education Giáo dục trung học cơ sở
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
7.
Senior / upper secondary education Giáo dục trung học phổ thông
8.
Tertiary education Giáo dục đại học
9.
Teaching standard Trình độ / chất lượng giảng dạy
10.
Vocational training Đào tạo nghề
11.
To bridge the skills gap Thu hẹp khoảng cách kĩ năng
12.
Graduates without marketable skills
Sinh viên tốt nghiệp mà không có kĩ năng
thực tế / kĩ năng thị trường đòi hỏi
13.
To prize education above almost any other
aspect of cultural life
Đề cao giáo dục lên hầu hết các khía cạnh
khác của đời sống văn hóa
14.
The “leading national policy” “Quốc sách hàng đầu”
15.
To employ teachers without adequate
qualifications
Tuyển dụng các giáo viên thiếu / không đủ /
không có trình độ chuyên môn
16.
The lack of equipment and materials Tình trạng thiếu trang thiết bị và tài liệu
17.
Enrolment ratio / school enrolment Tỉ lệ nhập học / đăng kí nhập học
18.
To update the education system Cập nhật / cải thiện hệ thống giáo dục
19.
To extend the hours of a school day Kéo dài thời gian / giờ học trong ngày
20.
The current system of double or treble
“shifts”
Hệ thống giáo dục hiện hành với ca 2 và ca 3
21.
A massive program of school building and
upgrading
Một chương trình quy mô / lớn nhằm xây
dựng và nâng cấp trường học
22.
To overhaul the whole training system Rà soát lại toàn bộ hệ thống đào tạo
23.
To ensure teaching quality Đảm bảo chất lượng giảng dạy
24.
To spend more on textbooks and school
equipment
Chi nhiều hơn cho sách giáo khoa và thiết bị
trường học (tăng đầu tư / chi phí)
25.
To introduce subsidies to help poorer
students
Áp dụng / đưa ra / thực hiện các khoản trợ
cấp để giúp học sinh nghèo
26.
To step up to the challenge Đương đầu với khó khăn
27.
To have the vision and management
capabilities
Có tầm nhìn và khả năng quản lý
28.
The crisis inside its schools and
universities
Cuộc khủng hoảng trong các trường học và
trường đại học
29.
To have the foresight to wrestle with the
problem in a progressive way
Có tầm nhìn để đối mặt / giải quyết vấn đề
một cách tích cực
30.
To generate a creative, energetic, high-
performing population
Tạo ra nguồn nhân lực / 1 thế hệ con người
sáng tạo, năng động và có khả năng làm việc
hiệu quả
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
31.
Public / state school Trường công lập
32.
Private school Trường tư thục
33.
Semi-private school Trường bán công
34.
People-founded / funded school Trường dân lập
35.
To meet the demands of Đáp ứng các nhu cầu của
36.
To ease the pressure on Vietnam’s
education system
Giảm bớt áp lực lên hệ thống giáo dục của
Việt Nam
37.
To sharpen class distinctions
Làm trầm trọng thêm / làm sâu sắc thêm sự
phân biệt tầng lớp
38.
Shortage of schools Tình trạng thiếu trường học
39.
A shortfall of teachers Tình trạng thiếu hụt giáo viên
40.
The required teaching qualifications Trình độ giảng dạy được yêu cầu
41.
The Ministry of Education and Training’s
secondary-school department
Vụ Trung học thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
42.
To follow state curriculum and use state-
sanctioned books
Tuân thủ / Theo chương trình học quốc gia
và sử dụng sách giáo khoa đã được nhà nước
phê chuẩn
43.
To receive a state certificate Được cấp chứng chỉ quốc gia
44.
To soak up a tiny proportion of the student
population
Thu hút một phần rất nhỏ số học sinh sinh
viên
45.
To ease overcrowding in schools
Giảm thiểu tình trạng quá tải trong các
trường học
46.
Literacy rate Tỉ lệ người biết chữ
47.
Illiteracy rate Tỉ lệ người mù chữ
48.
The school-age population Dân số trong độ tuổi đến trường
49.
To levy assorted fees in addition to tuition
Thu thêm các khoản phí ngoài tiền học phí
50.
Drop-out rate Tỉ lệ bỏ học
51.
To make education and training a priority Dành sự ưu tiên cho giáo dục và đào tạo
52.
To increase the share of the budget for
education
Tăng phần ngân sách chi cho giáo dục
53.
Teacher-training college Đại học Sư phạm
54.
To waive tuition fee(s) Miễn học phí
55.
A proposal to increase teacher’s salaries Một đề xuất tăng lương cho giáo viên
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
II. VIỆT – ANH
1.
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ Scientific and technological revolution
2.
Tiềm lực khoa học và công nghệ
Scientific and technological
potentialities / potential
3.
Trình độ dân trí People’s intellect standard
4.
Sức mạnh và vị thế
The strength / power and position /
status
5.
Trình độ giáo dục Education standard
6.
Trình độ phát triển của một xã hội The development level of society
7.
Nâng cao dân trí
Raise / enhance / improve people’s
intellect
8.
Đào tạo lao động Labor / workforce training
9.
Bồi dưỡng nhân tài To foster talents
10.
Thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu
To escape from / get out of poverty and
backwardness
11.
Nguồn lực con người Human resources
12.
Những thay đổi và thành tựu Changes and achievements
13.
Áp dụng chương trình 12 năm
To adopt / introduce 12 year-education
curriculum
14.
Hệ thống giáo dục quốc dân National education system
15.
Giáo dục mầm non Pre-school education
16.
Giáo dục tiểu học Primary education
17.
Giáo dục trung học Secondary education
18.
Giáo dục đại học Tertiary education
19.
Chiến dịch xóa mù chữ
Illiteracy elimination / eradication
campaign
20.
Những thành tựu đáng khích lệ Encouraging achivements
21.
Tỷ lệ mù chữ Illiteracy rate
22.
Các loại hình đào tạo Forms of training
23.
Đa dạng hóa các loại hình đào tạo Diversify forms of training
24.
Đào tạo chính quy, tại chức, từ xa Full time, in-service , distance training
25.
Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người học
To meet / fulfill ever-increasing needs /
demands of learners
26.
Trang thiết bị phục vụ giảng dạy Teaching equipment
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
27.
Các thiết bị thuộc thế hệ trước năm 1960 Pre-1960 equipment
28.
Tình trạng xuống cấp Deterioration / degradation
29.
Việc lớp học ca 3, lớp học tạm bợ
Triple / treble shift and makeshift
classrooms
30.
Trình độ của đội ngũ giáo viên Qualifications of teaching staff
31.
Bỏ nghề (dạy học) To quit teaching
32.
Dạy thêm tràn lan Spreading after-school / extra classes
33.
Tình trạng phân cực về chất lượng giáo dục The polarization of education quality
34.
Vấn nạn “bằng thật, kiến thức giả”
The problem of “genuine certificate,
fake knowledge”
35.
Định mức chi cho giáo dục trên đầu người dân Education spending per capita
36.
Nguồn đầu tư ngân sách nhà nước cho GD&ĐT
Stage budget investment in education
and training
37.
Việc phân bổ ngân sách giáo dục theo quy mô
dân số
Education budget allocation on a
population scale
38.
Dành ưu tiên cao nhất cho phát triển giáo dục
và đào tạo
To give top priority to education and
training development
39.
Quốc sách hàng đầu của chính phủ
The leading national policy of the
Government
40.
Sự nghiệp của toàn dân The cause of the entire people
41.
Phổ cập giáo dục tiểu học To universalize primary education
42.
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở To universalize secondary education
43.
Xã hội hóa giáo dục
Socialize education / education
socialization
44.
Cơ chế quản lý ngân sách giáo dục
Education budget management
mechanism
45.
Tăng cường hiệu quả đầu tư của đồng vốn còn
ít ỏi
To enhance the investment efficiency
of limited capital
UNIT 4: VIETNAM
I. ANH –VIỆT
1.
Jungle war Chiến tranh du kích
2.
Spectacular failure Thất bại thảm hại
3.
Spectacular scenery Phong cảnh hùng vĩ
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
4.
Motion pictures Phim điện ảnh
5.
TV drama series Phim truyền hình dài tập
6.
To captivate audiences Thu hút khán giả
7.
Indochina Đông Dương
8.
Unique and rich civilization Nền văn mình độc đáo và phong phú
9.
Highly cultured and friendly people Con người giàu bản sắc văn hóa và thân thiện
10.
A country at peace Một đất nước hòa bình
11.
To be isolated (from the world) Bị cô lập (với thế giới)
12.
To open the country’s doors to foreign
visitors
Mở cửa chào đón du khách nước ngoài
13.
The Eastern Bloc Khối Đông Âu
14.
Civil war Nôi chiến
15.
Sublime beauty Vẻ đẹp hùng vĩ
16.
The Red River Delta Đồng bằng châu thổ sông Hồng
17.
The Mekong River Delta Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long
18.
Unspoiled beaches Những bãi biển nguyên sơ / chưa được khai phá
19.
Stunning lagoons Những đầm phá tuyệt đẹp
20.
Endless expanses of sand dunes Những cồn cát trải dài vô tận
21.
Coconut palms Cây dừa
22.
Coastal paddies Những đồng lúa / cánh đồng ven biển
23.
Casuarinas Cây phi lao
24.
Soaring mountains Những ngọn núi cao vút / vời vợi
25.
To be cloaked with the richest of
rainforests
Được bao bọc bởi sự phong phú của những
cánh rừng nhiệt đới
26.
Littoral Vùng duyên hải
27.
Refreshingly cool plateaus Những cao nguyên tươi mát
28.
Ethno-linguistic groups (hill tribes) Các nhóm dân tộc chia theo ngữ hệ
29.
Ancient civilization Nền văn minh lâu đời
30.
Food stall Quán ăn
31.
Tropical fruit vendors Những gánh hàng rong hoa quả nhiệt đới
32.
Newly wed couples Những cặp vợ chồng mới cưới
33.
A Buddhist monk Một nhà sư
34.
Ancient Mahayana rites Nghi lễ Phật giáo Đại thừa cổ đại
35.
Drums and gongs Trống và cồng chiêng
36.
Pristine deserted beaches Những bãi biển hoang
37.
Independence and sovereignty Độc lập và chủ quyền
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
38.
To be supportive of more contact with
the outside world
Khuyến khích quan hệ nhiều hơn với nước
ngoài
39.
The country’s renewed interaction Sự tương tác đổi mới của đất nước
40.
A four-letter word Từ cấm kỵ
41.
An atmosphere of hustle and bustle Một bầu không khí hối hả và nhộn nhịp
42.
Resurgent dynamism Sự năng động mới hồi sinh
43.
To revive the moribund Vietnamese
economy
Phục hưng / phục hồi nền kinh đang suy tàn của
Việt Nam
44.
Astonishing pace of economic
development
Tốc độ phát triển kinh tế đáng kinh ngạc
45.
Industrial estates Khu công nghiệp
46.
Thatched huts Những mái nhà tranh
47.
Five-star hotels and modern office
towers
Các khách sạn năm sao và những tòa cao ốc văn
phòng hiện đại
II. VIỆT – ANH
1.
Diện tích đất liền Land area
2.
Một dải đất có hình chữ S An S-shaped strip of land
3.
Điểm cực Bắc The Northernmost
4.
Điểm cực Nam The Southernmost
5.
Những điều kiện thuận lợi lý tưởng
The ideal and preferable / favorable
conditions
6.
“vựa lúa” Granary
7.
Thành phố thương mại Commercial city
8.
Khí hậu nhiệt đới Tropical climate
9.
Mùa khô và mùa mưa Dry and rainy seasons
10.
Độ ậm cao High humidity
11.
Lượng mưa trung bình hàng năm Annual average rainfall / precipitation
12.
Mật độ dân số Population density
13.
Tỷ lệ tăng dân số hàng năm Annual population growth rate
14.
Phân bố không đồng đều Unevenly distributed
15.
Nhóm dân tộc Ethnic group
16.
Sống bằng nghề nông Live on farming / agriculture / husbandry
17.
Nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng
Diverse / miscellaneous / assorted / wide-
ranging / varid
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
natural resources
18.
Đa sinh học Biodiversity
19.
Hệ động thực vật phong phú Rich flora and fauna system
20.
Động vật quý hiếm Rare animals
21.
Được ghi trong sách đỏ của thế giới To be recorded in the World Red list
22.
Các nguồn năng lượng Energy resources
23.
Dầu lửa, khí đốt, than đá và năng lượng
thủy điện
Petroleum, gasoline, coal and hydroelectric
power
24.
Khoáng sản Minerals
25.
Quặng sắt Iron ore
26.
Đồng Copper
27.
Vàng Gold
28.
Đá quý Gemstone
29.
Bô xít Bauxite
30.
Thiếc Tin
31.
Kẽm Zinc
32.
Crôm Chrome
33.
Apatit Apatite
34.
Vật liệu xây dựng Construction / Building materials
35.
Đá granít Granite
36.
Đá cẩm thạch Marble
37.
Đất sét Clay
38.
Than chì Graphite
39.
Người Việt Nam cổ xưa The ancient Vietnamese
40.
Một cuộc đấu tranh lâu dài và liên tục để
giành độc lập tự do
A long and constant struggle / war to gain
independence and freedom
41.
Phong kiến Trung Hoa Chinses feudal
42.
Đô hộ To dominate / domination
43.
Thực dân Pháp French colonist
44.
Tuyên bố độc lập To declare independence
45.
Nước Cộng hòa Dân Chủ Việt Nam The Democratic Repulic of Vietnam
46.
Chịu sự ảnh hưởng của phương Tây To be under the influence by the West
47.
Cuộc chiến tranh toàn diện A full-sacle war
48.
Đổ bộ vào Việt Nam Land onto Vietnam
49.
Hiệp định Hòa Bình Pari Paris Peace Treaty
50.
Tái thống nhất Reunify / reunite
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
51.
Giải phóng To liberize / liberization
52.
Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam
The Socilist Republic of Vietnam
53.
Tàn dư của chiến tranh The remnant / remain / relic / vestige of war
54.
Quan hệ quốc tế International relations
55.
Khởi xướng chính sách đổi mới kinh tế To initiative the economic reform policy
56.
Liên Xô cũ Former Soviet Union
57.
Các nước trong phe XHCN The countries in the Socialist Bloc
58.
Chính sách kinh tế mở cửa The open-door economic policy
59.
Bình thường hóa To normalize / normalization
60.
Bước ngoặt lịch sử Historical turning point
61.
Thành viên chính thức của ASEAN An official member of ASEAN
62.
Hiệp ước hợp tác Cooperation Treaty
63.
Liên minh Châu Âu European Union
64.
Quan hệ ngoại giao Diplomatic relations
65.
Quan hệ buôn bán Trade relations
66.
Nói lại các mối quan hệ với To resume / restore relations with
67.
Các thể chế tài chính quốc tế International financial instituions
68.
Các tổ chức tín dụng đa phương Multilateral credit organizations
69.
Ngân hàng Thế giới (WB) The World Bank
70.
Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) The International Monetary Fund
71.
Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) The Asian Development Bank
72.
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) ASEAN Free Trade Area
73.
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á – Thái
Bình Dương (APEC)
Asia-Pacific Economic Cooperation
74.
Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) World Trade Organization
UNIT 5: ECONOMY
I. ANH- VIỆT
1.
To be centrally run and guided by five-year
plans
Được điều hành tập trung và chỉ đạo trung
2.
Economic sectors Các ngành / khu vực kinh tế
3.
Close central control Điều hành tập trung chặt chẽ
4.
Stagnant growth Sự phát triển trì tr
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
5.
A severe shortage of food Tình trạng khan hiếm lương thực trầm trọng
6.
Deficit budget Thâm hụt ngân sách
7.
Surplus budget Thặng dư ngân sách
8.
Soaring inflation Lạm phát tăng vọt / nhảy vọt / leo thang
9.
Cân bằng ngân sách
10.
Chronic trade imbalances
Sự / tình trạng mất cân bằng thương mại triền
miên
11.
To initiate an overall economic renovation
policy
Khởi xướng một chính sách cải cách kinh tế
tổng thể
12.
To make the country self-sufficent in food
production
Giúp đất nước có khả năng tự cung tự cấp
trong việc sản xuất lương thực
13.
To liberalize production forces Tự do hóa / giải phóng lực lượng sản xuất
14.
To reduce the state intervention in business
Giảm sự can thiệp của nhà nước trong kinh
doanh
15.
To encourage foreign and domestic private
investment
Khuyến khích đầu tư tư nhân trong và ngoài
nước
16.
A multi-sector, market-oriented economy
Nền kinh tế định hướng thị trường đa thành
phần
17.
The introduction of more structural reforms
Đưa ra nhiều cải cách có tính cơ cấu hơn nữa
18.
Domestic / internal trade Thương mại trong nước
19.
Foreign / external trade Thương mại ngoài nước
20.
To remove most subsidies Loại bỏ hầu hết các khoản trợ cấp
21.
Multiple exchange rates Chế độ đa tỷ giá hối đoái
22.
To relax foreign exchange controls Nới lỏng các kiểm soát trao đổi ngoại hối
23.
To be convertible Có thể chuyển đổi được
24.
To be inconvertible Không thể chuyển đổi được
25.
To adopt a tight / contractionary monetary
policy
Áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt
26.
To adopt a loose / expansionary monetary
policy
Áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng
27.
To cover budget deficits Trang trải thâm hụt ngân sách
28.
To issue bonds and treasury bills Phát hành trái phiếu và tín phiếu
29.
To introduce higher interest rates to
encourage domestic savings
Áp dụng các mức lãi suất cao hơn để khuyến
khích tiết kiệm trong nước
30.
To devalue Phá giá
31.
Fiscal reforms Cải cách tài khóa
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
32.
To broaden the tax base Mở rộng cơ sở tính thuế
33.
To apply uniform tax rates Áp dụng mức thuế suất đồng nhất
34.
To enjoy special tax incentives Hưởng những ưu đãi đặc biệt về thuế
35.
A two-tier baking system Một hệ thống ngân hàng hai cấp
36.
The central state bank Ngân hàng trung ương nhà nước
37.
Commercial banks Ngân hàng thương mại
38.
Land reform Cải cách ruộng đất
39.
Land use rights Quyền sử dụng đất
40.
The right to inherit, exchange, transfer,
mortgage and lease their land use rights
Quyền thừa kế, trao đổi, chuyển nhượng, thế
chấp, cho thuê quyền sử dụng đất đai
41.
Merger and dissolution Sát nhập và giải thể
42.
To be stripped of most subsidies and other
privileges
Bị tước bỏ hầu hết những khoản trợ cấp và
ưu đãi khác
43.
Privatization (or equitisation) of state-
owned enterprises
Tư nhân hóa (hoặc cổ phần hóa) các doanh
nghiệp nhà nước
44.
Foreign direct investment (FDI) Đầu tư trực tiếp nước ngoài
45.
Legal framework Khung pháp lý
46.
To promulgate the Law on Foreign
Investment (LFI)
Ban hành Luật Đầu tư nước ngoài
47.
Export processing an industrial zones Khu công nghiệp và chế xuất
48.
Financial institutions Các tổ chức / thể chế tài chính
49.
Bankruptcy Phá sản
50.
To be / go bankrupt Bị phá sản
51.
To produce initial encouraging results
Đạt được / tạo ra những kết quả đáng khích
lệ bước đầu
52.
The share / proportion of GDP by economic
sectors
Tỷ trọng theo ngành kinh tế trong tổng sản
phẩm quốc nội
53.
Joint-stock companies Công ty cổ phần
54.
Limited companies Công ty trách nhiệm hữu hạn
55.
Private enterprises Doanh nghiệp tư nhân
56.
Family-scale businesses Cơ sở kinh doanh quy mô gia đình
57.
Farming households Hộ gia đình làm nghề nông , hộ nông
58.
Handicrafts Thủ công mỹ nghệ
59.
Small-scale food processing Chế biéne thực phẩm quy mô nhỏ
60.
Light industries Các ngành công nghiệp nhẹ
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
61.
Garments and assembling, and small-scale
transportation
Hàng dệt may, lắp ráp, và vận tải quy mô
nhỏ
62.
Export earnings / revenue Kim ngạch xuất khẩu
63.
Capital goods Tư liệu sản xuất
64.
Industrialization and modernization Công nghiệp hóa hiện đại hóa
65.
Monetary and fiscal reforms Cải cách tiền tệ và tài khóa
66.
Government spending Chi tiêu chính phu
67.
Hyper-inflation Siêu lạm phát
68.
Official Development Assistance (ODA) Viện trợ phát triển chính thức
69.
To disburse Giải ngân
70.
The quality and efficiency of the economy Chất lượng và tính hiệu quả của nền kinh tế
71.
Inadequate infrastructure Thiếu hụt cơ sở hạ tầng
72.
Shortage of skilled labor and management Thiếu lao động lành nghề và đội ngũ quản lý
73.
An agrarian society Một xã hội thuần nông
74.
To occupy minor segments of the gross
domestic product (GDP)
Chiếm một tỉ trọng nhỏ trong tổng sản phẩm
quốc dân (GDP)
75.
The cultivation of export crops Trồng các loại cây xuất khẩu
76.
Trading partners Đối tác thương mại
77.
A highly centralized, planned economy Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung cao độ
78.
To nationalize Quốc hữu hóa
79.
To be placed under state or collective
ownership
Đặt dưới quyền sở hữu của nhà nước hoặc
hợp tác xã
80.
Customs revenue Thu nhập từ thuế
81.
Limited tax base Cơ sở thuế hạn chế
82.
Infusion of foreign capital Nguồn vốn đầu tư nước ngoài
83.
To impede rapid growth Cản trở sự tăng trưởng nhanh chóng
84.
To play the flagship role in the economy Đóng vai trò lá cờ đầu trong nền kinh tế
85.
The Vietnam General Confederation of
Trade Unions
Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
86.
Agriculture, forestry, and fishing Nông, lâm, ngư nghiệp
87.
The cultivation of wet rice Canh tác lúa nước
88.
To collectivize all privately held farmland
Tập thể hóa tất cả đất canh tác sở hữu tư
nhân
89.
To dismantle the collective system Dỡ bỏ hệ thống hợp tác xã
90.
To grant long-term leases to farmers Cấp quyền thuê đất dài hạn
91.
Annual quota of grain Định mức lương thực thường niên
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
92.
Surplus production Sản xuất dư thừa
93.
Annual fish catch Sản lượng đánh bắt cá hàng năm
94.
A lack of transportation facilities Thiếu các phương tiện vận chuyển
95.
To ban the export of logs and some timber
products
Cấm xuất khẩu gỗ xẻ và gỗ khúc
96.
To preserve remaining forests Bảo tồn những khu rừng còn lại
97.
To be at a relatively primitive stage Ở giai đoạn còn tương đối sơ khai
98.
A mix of state, collective, and private
ownership
Sự kết hợp của sở hữu nhà nước, tập thể và
tư nhân
99.
Petroleum and natural gas deposits Mỏ khí ga thiên nhiên và dầu mỏ
100.
The continental shelf Thềm lục địa
101.
Oil fields Khu khai thác dầu, mỏ dầu
102.
Offshore deposits Các mỏ dầu ngoài khơi xa
103.
Textile goods Hàng may mặc
104.
Cash crops Cây công nghiệp
105.
Maritime products Hải sản
106.
To impose a trade embargo on Áp đặt lệnh cấm vận thương mại
107.
To lift / remove a embargo on Dỡ bỏ lệnh cấm vận thương mại
108.
To perform general supervisory functions Đóng vai trò giám sát tổng quan
109.
To control the money supply Kiểm soát nguồn cung tiền
II. VIỆT – ANH
1.
Khủng hoảng kinh tế Economic crisis
2.
Khởi xướng chính sách đổi mới kinh tế
To initiate an economic renovation / reform
policy
3.
Một nền kinh tế kế hoạch tập trung quan liêu
bao cấp
A state-subsidized, bureaucratic, centrally-
planned economy
4.
Một nền kinh tế theo định hướng thị trường A market-oriented economy
5.
Thành phần kinh tế quốc doanh và tập thể
State-owned and collective economic sectors
6.
Một nền kinh tế mở cửa đa phương, đa dạng
An liberal, multilateral and diverse economy
7.
Ba chương trình kinh tế chiến lược Three strategic economic programs
8.
Lương thực và thực phẩm Foodstuff
9.
Hàng tiêu dùng Consumer goods
10.
Hàng xuất khẩu
Goods for export
11.
Thời kỳ chuyển tiếp Transitional period
12.
Môi trường đầu tư nước ngoài cởi mở An liberal foreign investment environment
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
13.
Một số điều khoản trong luật đầu tư nước
ngoài
Several provisions / terms in the Law on
Foreign Investment
14.
Cơ sở hạ tầng lạc hậu
Outdated / backward / inadequate
infrastructure
15.
Hội nhập với nền kinh tế khu vực và thế giới
To integrate into regional and world
economy
16.
Bộ máy quản lý Management apparatus
17.
Đồng nội tệ
Domestic currency
18.
Không chuyển đổi được
To be inconvertible
19.
Hệ thống ngân hàng The banking system
20.
Các biện pháp cải cách vĩ mô định hướng thị
trường
Market-oriented macro reforms / renovation
measures
21.
Tự do hóa giá cả To liberalize prices
22.
Cắt bỏ bao cấp qua ngân sách nhà nước To remove subsidies through state budget
23.
Thả nổi tỷ giá hối đoái
To float the exchange rate
24.
Thực hiện chế độ tự chủ tài chính To apply the financial autonomy
25.
Các doanh nghiệp nhà nước State-owned enterprises
26.
Ban hành luật đầu tư nước ngoài
To promulgate / issue / enact Law on Foreign
Investment
27.
Đổi mới các quy định về hải quan, xuất nhập
cảnh và xuất nhập khẩu
To renovate the regulations on customs,
immigration and import – export
28.
Mở rộng quan hệ kinh tế
To broaden / expand economic sectors
29.
Các nước công nghiệp mới (NICs) Newly industrialized countries
30.
Một nền kinh tế tăng trưởng năng động A dynamic growing economy
31.
Tự do hóa quyền sử dụng đất đai
To liberalize the land use rights
32.
Phương thức sản xuất tập thể
Collective production mode / method
33.
Khủng hoảng tài chính Financial crisis
34.
Tác động xấu đền nền kinh tế Việt Nam
To have an adverse impact on Vietnam’s
economy
35.
Đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign direct investment
36.
Các hàng rào phi thuế quan Non-tariff barriers
37.
Những giải pháp tình thế, ngắn hạn
Short-term and ad-hoc solutions
38.
Quá trình cổ phần hóa Equitisation process
39.
Kích cầu To boost demands
40.
Áp dụng chính sách tiền tệ nới lỏng
To adopt a loose / an expansionary monetary
policy
41.
Lãi suất trần cho vay The lending ceiling interest rate
42.
Tăng lương cho cán bộ công nhân viên To raise salary for state employees
43.
Tăng sức mua To boost / increase purchasing power
44.
Nâng cao hiệu quả của nền kinh tế
To improve / enhance the efficiency of the
economy
45.
Hàng rào bảo hộ mậu dịch Trade protectionist barriers
| 1/21

Preview text:

LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY UNIT 1: POPULATION I. ANH – VIỆT 1. Human population Dân số loài người 2. Human species / race / beings Loài người 3. Starvation / famine / hunger Nạn đói 4. Burgeoning population
Dân số tăng nhanh / gia tăng dân số
Tình trạng suy dinh dưỡng và nạn đói dai 5.
Persistent malnutrition and starvation dẳng 6. Projected global population
Dân số dự kiến / ước tính 7. Conceptual contrast Bất đồng quan điểm 8. Grow / increase exponentially
Gia tăng theo cấp số nhân 9.
Grow / increase arithmetically
Gia tăng theo cấp số cộng 10. Profligate childbearing Mang thai ngoài ý muốn
Kiểm soát tình trạng / việc mang thai ngoài ý 11.
To check profligate childbearing muốn / không kế hoạch 12. Abstinence Tránh thai 13.
Inequitable (food) distribution
Sự phân bố lương thực không đồng đều 14. Per capita food production
Lương thực bình quân đầu người 15. The rank of the hungry Số người đói / 16. Food-producing capacity
Khả năng sản xuất lương thực 17. Sustainable balance Sự cân bằng bền vững 18. Rapid population growth Dân số tăng nhanh 19. Environmental degradation
Sự / tình trạng suy thoái môi trường 20. Growing / increasing hunger Nạn đói gia tăng 21. Life-threatening cycle
Vòng luẩn quẩn hiểm nghèo (?) 22. Population policy Chính sách dân số
National Committee for Population and
Ủy ban Quốc gia về Dân số và Kế hoạch hóa 23. Family Planning gia đình 24. Intra-uterine device (IUD) Vòng tránh thai 25. Oral contraceptive Thuốc uống tránh thai 26. Sterilization Triệt sản 27.
To be fitted with an intra-uterine device Đặt vòng tránh thai 28.
To remove an intra-uterine device Tháo vòng tránh thai 29. To avoid pregnancy Ngừa thai / tránh thai 30.
Exploding / booming population Bùng nổ dân số
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY 31. To carry on family name Nối dõi tông đường
The Minister in charge of population and
Chủ nhiệm Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa 32. family planning gia đình
To curb / control rein / check population 33.
Kiểm soát sự / tình trạng bùng nổ dân số boom / explosion
Thúc đẩy / đẩy mạnh / khuyến khích kế 34. To promote family planning hoạch hóa gia đình 35.
Couples in child-bearing years
Các cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ
Các phương pháp / phương tiện / công cụ 36. Modern contraceptives tránh thai hiện đại 37.
Birth control / contraceptive pills Thuốc ngừa / tránh thai
The United Nations Population Fund 38.
Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA)
The world’s seventh-fastest-growing 39.
Quốc gia phát triển nhanh thứ bảy thế giới nation
To make considerable progress in Family
Đạt được những tiến bộ / bước tiến đáng kế 40. Planning
trong Kế hoạch hóa gia đình 41. Fertility / birth rate Tỉ lệ sinh 42. Mortality / death rate Tỉ lệ tử 43. Census Điều tra dân số 44. Annual population growth rate
Tốc độ tăng trưởng dân số hàng năm II. VIỆT – ANH 1. Dân số tăng nhanh
Rapid / burgeoning population growth 2. Vấn đề nan giải Dilemmas / aching issues 3. Làm trầm trọng thêm
Deteriorate / aggravate / exacerbate
The environmental and ecological 4.
Sự hủy hoại môi trường và sinh thái destruction 5.
Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên To exhaust natural resources 6.
Nạn khan hiếm lương thực Food scarcity 7. Sự nghèo đói Poverty 8. Mù chữ Illiteracy 9. Thất nghiệp Unemployment
Những bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
The spreading / of dangerous infectious 10. đang lan tràn diseases
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY 11.
Quá trình phát triển kinh tế - xã hội
Socio-economic development process 12. Phát triển bền vững Sustainable development
Training and development of human 13.
Việc đào tạo và phát triển nhân lực resources 14. Tổng thu nhập quốc dân Gross National Product 15.
Sống dưới mức nghèo khổ Live below the poverty line
Rural-to-urban wave / flow / stream of 16.
Làn sóng di dân từ nông thôn ra thành thị migration 17.
Sự quá tải về dân số Overpopulation 18.
Các bệnh về đường hô hấp Respiratory diseases 19. Diện tích rừng Forest areas 20. Suy thoái tầng ozone Ozone layer degradation
To threaten many / numerous animal species’ 21.
Đe dọa sự tồn tại của nhiều loài động vật
survival / the survival of many / numerous animal species 22. Tỷ lệ người mù chữ Illiteracy rate 23. Các dịch vụ y tế Medical / healthcare services 24.
Tỷ lệ mù chữ trong nữ giới
Illiteracy rate among females / women 25. Cái vòng luẩn quẩn Vicious cycle / circle 26.
Một địa vị xã hội thấp kém An inferior social status 27. Chương trình Hành động Program of Action
Hội nghị Quốc tế về Dân số và Phát triển International Conference on Population and 28. (ICPD) Development
Các hoạt động tuyên truyền vận động về 29. Population advocacy dân số
Huy động các nguồn lực và sự hỗ trợ cần 30.
To mobilize necessary resources and support thiết 31.
ổn định mức tăng trưởng dân số
To stabilize population growth rate
Một loạt các sáng kiến về dân số và phát
A series of initiatives on population and 32. triển development 33. Lồng ghép Integrate 34. Sức khỏe sinh sản Reproductive health 35.
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh Ho Chi Minh National Academy of Politic
Committee for Social Affairs of National 36.
Ủy ban Các vấn đề Xã hội của Quốc hội Assembly
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
Committee for Population and Family 37.
Ủy ban Dân số và Kế hoạch hóa Gia đình Planning 38. Các Tổ chức Đoàn thể The organizations 39.
Các cơ quan truyền thông đại chúng The mass media
Nâng cao hơn nữa ý thức và sự hiểu biết
To raise further awareness and understanding 40. về of
Mối quan hệ qua lại giữa dân số và phát
The interrelationship between population and 41. triển development UNIT 2: ENVIRONMENT I. ANH – VIỆT 1. To contaminate Làm nhiễm bẩn 2. Ecosystem Hệ sinh thái 3. Volcanic eruption(s)
(Các) vụ phun trào núi lửa 4. Polluting materials (Các) chất gây ô nhiễm
Các chất gây ô nhiễm có khả năng phân hủy sinh 5. Biodegradable pollutants học
Các chất gây ô nhiễm không có khả năng phân 6. Nondegradable pollutants hủy sinh học 7. Sewage Nước thải 8. To decompose Phân giải / phân hủy 9. Epidemic Bệnh dịch 10. Toxic wastes Chất thải độc hại 11. Toxic element Độc tố 12.
To enhance water and air quality
Nâng cao / cải thiện chất lượng nước và không khí
Những hậu quả sâu rộng / không lường trường 13. Far-reaching consequences được
Potential impacts of the depletion of 14.
Những tác động … của sự suy thoái tầng ozôn the ozone layer
To shield the earth from the sun’s
Bảo vệ trái đất khỏi những tia cực tím có hại từ 15. harmful ultraviolet rays mặt trời 16.
Pollution cleanup and prevention
Làm sạch và ngăn chặn ô nhiễm 17. Emission of carbon dioxide Sự thải khí CO2 18. Combustion of fossil fuels
Sự / quá trình đốt nhiên liệu hóa thành
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY 19. Organic materials Các chất hữu cơ 20. Non-organic materials Các chất vô cơ 21. Low-income populations
Nhóm dân cư có thu nhập thấp 22. High-income populations
Nhóm dân cư có thu nhập cao 23. Waste incinerator Lò đốt rác thải 24. Dump Bãi rác 25. Solid wastes
Các chất thải dạng rắn 26. Liquid wastes
Các chất thải dạng lỏng 27. “greenhouse effect” Hiệu ứng nhà kính
To combat / fight environmental
Đấu tranh / chiến đấu / chống lại ô nhiễm ô nhiễm 28. pollution môi trường 29. Global warming
Hiện tượng ấm / nóng lên toàn cầu 30.
Climatic and atmospheric changes
Những thay đổi về khí hậu và khí quyển 31. Ministerial level delegates Các đại biểu cấp bộ 32. World Climate Conference
Hội nghị khí hậu toàn cầu / thế giới
Kiểm soát / kìm hãm / hạn chế tình trạng thải khí
To freeze the level of emissions of 33. CO carbon dioxide 2 34.
Re-emission of heat into space
Sự tái bức xạ nhiệt vào không gian 35. Radiant energy Năng lượng bức xạ 36. The escape of heat Sự thoát nhiệt
Sự kiểm soát nghiêm ngặt hơn về chống ô nhiễm 37.
Tougher anti-population control môi trường 38. The earth’s surface Bề mặt trái đất 39. Crop lands Đất canh tác 40. Hydroelectric dams Các đập thủy điện 41. Irrigation system Hệ thống tưới tiêu 42. Polar ice caps Các chỏm băng vùng cực 43. Low-lying coastal areas Các vùng trũng ven biển 44. Simplified computer model
Mô hình máy tính đã được đơn giản hoán 45. Hurricane Bão biển 46. Typhoon Bão nhiệt đới 47. Storm Bão 48. Cyclone Vòi rồng 49. Ultraviolet radiation
Bức xạ cực tím / Tia cực tím 50.
To increase the risk of skin cancer
Làm tăng nguy cơ ung thư da
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY 51. Crop yield Năng suất cây trồng 52. Pollution control devices
Các thiết bị / công cụ kiểm soát ô nhiễm II. VIỆT - ANH
1. Vấn đề nóng bỏng toàn cầu Burning global issue
2. Sự suy thoái tầng ôzôn Ozone layer depletion
Tăng thêm nguy cơ bệnh ung thơ da và các To increase the risk of skin cancer and eye 3. bệnh về mắt diseases
Làm suy giảm khả năng miễn dịch của con To reduce / weaken / impair human’s 4. người immunity
5. Các loài động, thực vật Flora and fauna species
6. Bị hủy diệt / tuyệt chủng To be extinct / exterminated
7. Trên bờ tuyệt chủng
To be on the edge / point / verge of extinction
8. Khủng hoảng sinh thái Ecological crisis
9. Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên To exhaust natural resources
10. Mối đe dọa với sự tồn tại của con người
A threat to human’s survival
11. Các loại khí thải độc hại Toxic gases emission
12. Tỷ lệ rừng bị tàn phá Deforestation rate
13. Nguồn nước ngầm Underground water
14. Khủng hoảng nước Water crisis
15. Khai thác quá mức Overexploitation 16. Sa mạc hóa Desertification
17. Tình trạng suy thoái môi trường
Environmental deterioration / degradation
18. Trên phạm vi toàn cầu On global scale
Imbalance between natural resources and
19. Sự mất cân bằng giữa tài nguyên và dân số population
20. Tình trạng chạy đua vũ trang gia tăng Escalating arms race
21. Tài nguyên quý hiếm Rare resources 22. Đất suy thoái Degraded soil 23. Đồi trọc Bare hill
24. Mất khả năng canh tác Land loses its productivity
25. Diện tích rừng Forest area
26. Tỷ lệ che phủ Coverage area rate
27. Khu vực công nghiệp Industrial zones / areas
28. Nồng độ bụi và khí thải độc hại
The concentration of dust and toxic gases
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
Có hành động tích cực nhằm bảo vệ môi
To exert vigorous effort to protect ecological
29. trường sinh thái environment
Đảm bảo cuộc sống lành mạnh cho người 30. To ensure dân
Mineral exploitation / to exploit / extract
31. Khai thác khoáng sản minerals
32. Lãng phí tài nguyên To waste (natural) resources
Badly / adversely / negatively affect
33. ảnh hưởng xấu đến tài nguyên môi trường environmental resources
A system of legal documents / legal document
34. Hệ thống văn bản pháp qui system
35. Các tiêu chuẩn về xả thải
Waste release / emission standards
36. Kiểm soát ô nhiễm
To control / curb / rein / check pollution 37. Xử lý vi phạm
To handle / deal with / punish / treat violations
38. Qui hoạnh đô thị City / urban planning 39. Cụm dân cư Residential area / cluster 40. Khu giải trí Recreation / amusement areas
41. Diện tích trồng cây xanh Green area
42. Hệ thống thoát nước Water drainage system
43. Bãi rác thải thể rắn Solid waste dump
44. Nhà máy xử lý rác thải
Waste treatment / processing plant
45. Lò đốt chất thải độc hại Toxic waste incinerator UNIT 3: EDUCATON I. ANH – VIỆT
Một hệ thống giáo dục đáp ứng được những
An education system equal to the 1.
thách thức của nền kinh tế thị trường tự do
challenge of the new free market economy mới 2. Academic (a, n)
Học thuật (a) , học giả (n)
“grossly pro-rich” imbalance of subsidies
Sự mất cân bằng phần lớn là thiên giàu về 3. going to better-off pupils
khoản trợ cấp chỉ dành cho học sinh khá giả 4. Primary education Giáo dục tiểu học 5. Secondary education Giáo dục trung học 6.
Junior / lower secondary education
Giáo dục trung học cơ sở
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY 7.
Senior / upper secondary education
Giáo dục trung học phổ thông 8. Tertiary education Giáo dục đại học 9. Teaching standard
Trình độ / chất lượng giảng dạy 10. Vocational training Đào tạo nghề 11. To bridge the skills gap
Thu hẹp khoảng cách kĩ năng
Sinh viên tốt nghiệp mà không có kĩ năng 12.
Graduates without marketable skills
thực tế / kĩ năng thị trường đòi hỏi
To prize education above almost any other Đề cao giáo dục lên hầu hết các khía cạnh 13. aspect of cultural life
khác của đời sống văn hóa 14.
The “leading national policy”
“Quốc sách hàng đầu”
To employ teachers without adequate
Tuyển dụng các giáo viên thiếu / không đủ / 15. qualifications
không có trình độ chuyên môn 16.
The lack of equipment and materials
Tình trạng thiếu trang thiết bị và tài liệu 17.
Enrolment ratio / school enrolment
Tỉ lệ nhập học / đăng kí nhập học 18.
To update the education system
Cập nhật / cải thiện hệ thống giáo dục 19.
To extend the hours of a school day
Kéo dài thời gian / giờ học trong ngày
The current system of double or treble 20.
Hệ thống giáo dục hiện hành với ca 2 và ca 3 “shifts”
A massive program of school building and Một chương trình quy mô / lớn nhằm xây 21. upgrading
dựng và nâng cấp trường học 22.
To overhaul the whole training system
Rà soát lại toàn bộ hệ thống đào tạo 23. To ensure teaching quality
Đảm bảo chất lượng giảng dạy
To spend more on textbooks and school
Chi nhiều hơn cho sách giáo khoa và thiết bị 24. equipment
trường học (tăng đầu tư / chi phí)
To introduce subsidies to help poorer
Áp dụng / đưa ra / thực hiện các khoản trợ 25. students
cấp để giúp học sinh nghèo 26. To step up to the challenge
Đương đầu với khó khăn
To have the vision and management 27.
Có tầm nhìn và khả năng quản lý capabilities
The crisis inside its schools and
Cuộc khủng hoảng trong các trường học và 28. universities trường đại học
To have the foresight to wrestle with the
Có tầm nhìn để đối mặt / giải quyết vấn đề 29. problem in a progressive way một cách tích cực
Tạo ra nguồn nhân lực / 1 thế hệ con người
To generate a creative, energetic, high- 30.
sáng tạo, năng động và có khả năng làm việc performing population hiệu quả
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY 31. Public / state school Trường công lập 32. Private school Trường tư thục 33. Semi-private school Trường bán công 34.
People-founded / funded school Trường dân lập 35. To meet the demands of
Đáp ứng các nhu cầu của
To ease the pressure on Vietnam’s
Giảm bớt áp lực lên hệ thống giáo dục của 36. education system Việt Nam
Làm trầm trọng thêm / làm sâu sắc thêm sự 37. To sharpen class distinctions phân biệt tầng lớp 38. Shortage of schools
Tình trạng thiếu trường học 39. A shortfall of teachers
Tình trạng thiếu hụt giáo viên 40.
The required teaching qualifications
Trình độ giảng dạy được yêu cầu
The Ministry of Education and Training’s 41.
Vụ Trung học thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo secondary-school department
Tuân thủ / Theo chương trình học quốc gia
To follow state curriculum and use state- 42.
và sử dụng sách giáo khoa đã được nhà nước sanctioned books phê chuẩn 43.
To receive a state certificate
Được cấp chứng chỉ quốc gia
To soak up a tiny proportion of the student Thu hút một phần rất nhỏ số học sinh sinh 44. population viên
Giảm thiểu tình trạng quá tải trong các 45.
To ease overcrowding in schools trường học 46. Literacy rate
Tỉ lệ người biết chữ 47. Illiteracy rate Tỉ lệ người mù chữ 48. The school-age population
Dân số trong độ tuổi đến trường 49.
To levy assorted fees in addition to tuition Thu thêm các khoản phí ngoài tiền học phí 50. Drop-out rate Tỉ lệ bỏ học 51.
To make education and training a priority Dành sự ưu tiên cho giáo dục và đào tạo
To increase the share of the budget for 52.
Tăng phần ngân sách chi cho giáo dục education 53. Teacher-training college Đại học Sư phạm 54. To waive tuition fee(s) Miễn học phí 55.
A proposal to increase teacher’s salaries
Một đề xuất tăng lương cho giáo viên
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY II. VIỆT – ANH 1.
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ
Scientific and technological revolution Scientific and technological 2.
Tiềm lực khoa học và công nghệ potentialities / potential 3. Trình độ dân trí People’s intellect standard
The strength / power and position / 4. Sức mạnh và vị thế status 5. Trình độ giáo dục Education standard 6.
Trình độ phát triển của một xã hội
The development level of society
Raise / enhance / improve people’s 7. Nâng cao dân trí intellect 8. Đào tạo lao động Labor / workforce training 9. Bồi dưỡng nhân tài To foster talents
To escape from / get out of poverty and 10.
Thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu backwardness 11. Nguồn lực con người Human resources 12.
Những thay đổi và thành tựu Changes and achievements
To adopt / introduce 12 year-education 13.
Áp dụng chương trình 12 năm curriculum 14.
Hệ thống giáo dục quốc dân National education system 15. Giáo dục mầm non Pre-school education 16. Giáo dục tiểu học Primary education 17. Giáo dục trung học Secondary education 18. Giáo dục đại học Tertiary education
Illiteracy elimination / eradication 19. Chiến dịch xóa mù chữ campaign 20.
Những thành tựu đáng khích lệ Encouraging achivements 21. Tỷ lệ mù chữ Illiteracy rate 22. Các loại hình đào tạo Forms of training 23.
Đa dạng hóa các loại hình đào tạo Diversify forms of training 24.
Đào tạo chính quy, tại chức, từ xa
Full time, in-service , distance training
To meet / fulfill ever-increasing needs / 25.
Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người học demands of learners 26.
Trang thiết bị phục vụ giảng dạy Teaching equipment
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY 27.
Các thiết bị thuộc thế hệ trước năm 1960 Pre-1960 equipment 28. Tình trạng xuống cấp Deterioration / degradation
Triple / treble shift and makeshift 29.
Việc lớp học ca 3, lớp học tạm bợ classrooms 30.
Trình độ của đội ngũ giáo viên
Qualifications of teaching staff 31. Bỏ nghề (dạy học) To quit teaching 32. Dạy thêm tràn lan
Spreading after-school / extra classes 33.
Tình trạng phân cực về chất lượng giáo dục
The polarization of education quality
The problem of “genuine certificate, 34.
Vấn nạn “bằng thật, kiến thức giả” fake knowledge” 35.
Định mức chi cho giáo dục trên đầu người dân Education spending per capita
Stage budget investment in education 36.
Nguồn đầu tư ngân sách nhà nước cho GD&ĐT and training
Việc phân bổ ngân sách giáo dục theo quy mô
Education budget allocation on a 37. dân số population scale
Dành ưu tiên cao nhất cho phát triển giáo dục
To give top priority to education and 38. và đào tạo training development
The leading national policy of the 39.
Quốc sách hàng đầu của chính phủ Government 40.
Sự nghiệp của toàn dân
The cause of the entire people 41.
Phổ cập giáo dục tiểu học
To universalize primary education 42.
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
To universalize secondary education
Socialize education / education 43. Xã hội hóa giáo dục socialization Education budget management 44.
Cơ chế quản lý ngân sách giáo dục mechanism
Tăng cường hiệu quả đầu tư của đồng vốn còn
To enhance the investment efficiency 45. ít ỏi of limited capital UNIT 4: VIETNAM I. ANH –VIỆT 1. Jungle war Chiến tranh du kích 2. Spectacular failure Thất bại thảm hại 3. Spectacular scenery Phong cảnh hùng vĩ
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY 4. Motion pictures Phim điện ảnh 5. TV drama series
Phim truyền hình dài tập 6. To captivate audiences Thu hút khán giả 7. Indochina Đông Dương 8. Unique and rich civilization
Nền văn mình độc đáo và phong phú 9.
Highly cultured and friendly people
Con người giàu bản sắc văn hóa và thân thiện 10. A country at peace
Một đất nước hòa bình 11.
To be isolated (from the world)
Bị cô lập (với thế giới)
To open the country’s doors to foreign 12.
Mở cửa chào đón du khách nước ngoài visitors 13. The Eastern Bloc Khối Đông Âu 14. Civil war Nôi chiến 15. Sublime beauty Vẻ đẹp hùng vĩ 16. The Red River Delta
Đồng bằng châu thổ sông Hồng 17. The Mekong River Delta
Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long 18. Unspoiled beaches
Những bãi biển nguyên sơ / chưa được khai phá 19. Stunning lagoons
Những đầm phá tuyệt đẹp 20.
Endless expanses of sand dunes
Những cồn cát trải dài vô tận 21. Coconut palms Cây dừa 22. Coastal paddies
Những đồng lúa / cánh đồng ven biển 23. Casuarinas Cây phi lao 24. Soaring mountains
Những ngọn núi cao vút / vời vợi
To be cloaked with the richest of
Được bao bọc bởi sự phong phú của những 25. rainforests cánh rừng nhiệt đới 26. Littoral Vùng duyên hải 27. Refreshingly cool plateaus
Những cao nguyên tươi mát 28.
Ethno-linguistic groups (hill tribes)
Các nhóm dân tộc chia theo ngữ hệ 29. Ancient civilization Nền văn minh lâu đời 30. Food stall Quán ăn 31. Tropical fruit vendors
Những gánh hàng rong hoa quả nhiệt đới 32. Newly wed couples
Những cặp vợ chồng mới cưới 33. A Buddhist monk Một nhà sư 34. Ancient Mahayana rites
Nghi lễ Phật giáo Đại thừa cổ đại 35. Drums and gongs Trống và cồng chiêng 36. Pristine deserted beaches Những bãi biển hoang sơ 37. Independence and sovereignty
Độc lập và chủ quyền
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
To be supportive of more contact with
Khuyến khích quan hệ nhiều hơn với nước 38. the outside world ngoài 39.
The country’s renewed interaction
Sự tương tác đổi mới của đất nước 40. A four-letter word Từ cấm kỵ 41.
An atmosphere of hustle and bustle
Một bầu không khí hối hả và nhộn nhịp 42. Resurgent dynamism
Sự năng động mới hồi sinh
To revive the moribund Vietnamese
Phục hưng / phục hồi nền kinh đang suy tàn của 43. economy Việt Nam Astonishing pace of economic 44.
Tốc độ phát triển kinh tế đáng kinh ngạc development 45. Industrial estates Khu công nghiệp 46. Thatched huts Những mái nhà tranh
Five-star hotels and modern office
Các khách sạn năm sao và những tòa cao ốc văn 47. towers phòng hiện đại II. VIỆT – ANH 1. Diện tích đất liền Land area 2.
Một dải đất có hình chữ S An S-shaped strip of land 3. Điểm cực Bắc The Northernmost 4. Điểm cực Nam The Southernmost
The ideal and preferable / favorable 5.
Những điều kiện thuận lợi lý tưởng conditions 6. “vựa lúa” Granary 7. Thành phố thương mại Commercial city 8. Khí hậu nhiệt đới Tropical climate 9. Mùa khô và mùa mưa Dry and rainy seasons 10. Độ ậm cao High humidity 11.
Lượng mưa trung bình hàng năm
Annual average rainfall / precipitation 12. Mật độ dân số Population density 13.
Tỷ lệ tăng dân số hàng năm Annual population growth rate 14.
Phân bố không đồng đều Unevenly distributed 15. Nhóm dân tộc Ethnic group 16. Sống bằng nghề nông
Live on farming / agriculture / husbandry
Diverse / miscellaneous / assorted / wide- 17.
Nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng ranging / varid
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY natural resources 18. Đa sinh học Biodiversity 19.
Hệ động thực vật phong phú Rich flora and fauna system 20. Động vật quý hiếm Rare animals 21.
Được ghi trong sách đỏ của thế giới
To be recorded in the World Red list 22. Các nguồn năng lượng Energy resources
Dầu lửa, khí đốt, than đá và năng lượng
Petroleum, gasoline, coal and hydroelectric 23. thủy điện power 24. Khoáng sản Minerals 25. Quặng sắt Iron ore 26. Đồng Copper 27. Vàng Gold 28. Đá quý Gemstone 29. Bô xít Bauxite 30. Thiếc Tin 31. Kẽm Zinc 32. Crôm Chrome 33. Apatit Apatite 34. Vật liệu xây dựng
Construction / Building materials 35. Đá granít Granite 36. Đá cẩm thạch Marble 37. Đất sét Clay 38. Than chì Graphite 39. Người Việt Nam cổ xưa The ancient Vietnamese
Một cuộc đấu tranh lâu dài và liên tục để
A long and constant struggle / war to gain 40. giành độc lập tự do independence and freedom 41. Phong kiến Trung Hoa Chinses feudal 42. Đô hộ To dominate / domination 43. Thực dân Pháp French colonist 44. Tuyên bố độc lập To declare independence 45.
Nước Cộng hòa Dân Chủ Việt Nam
The Democratic Repulic of Vietnam 46.
Chịu sự ảnh hưởng của phương Tây
To be under the influence by the West 47.
Cuộc chiến tranh toàn diện A full-sacle war 48. Đổ bộ vào Việt Nam Land onto Vietnam 49.
Hiệp định Hòa Bình Pari Paris Peace Treaty 50. Tái thống nhất Reunify / reunite
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY 51. Giải phóng To liberize / liberization
Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt 52.
The Socilist Republic of Vietnam Nam 53. Tàn dư của chiến tranh
The remnant / remain / relic / vestige of war 54. Quan hệ quốc tế International relations 55.
Khởi xướng chính sách đổi mới kinh tế
To initiative the economic reform policy 56. Liên Xô cũ Former Soviet Union 57. Các nước trong phe XHCN
The countries in the Socialist Bloc 58.
Chính sách kinh tế mở cửa The open-door economic policy 59. Bình thường hóa To normalize / normalization 60. Bước ngoặt lịch sử Historical turning point 61.
Thành viên chính thức của ASEAN An official member of ASEAN 62. Hiệp ước hợp tác Cooperation Treaty 63. Liên minh Châu Âu European Union 64. Quan hệ ngoại giao Diplomatic relations 65. Quan hệ buôn bán Trade relations 66.
Nói lại các mối quan hệ với
To resume / restore relations with 67.
Các thể chế tài chính quốc tế
International financial instituions 68.
Các tổ chức tín dụng đa phương
Multilateral credit organizations 69. Ngân hàng Thế giới (WB) The World Bank 70.
Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
The International Monetary Fund 71.
Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) The Asian Development Bank 72.
Khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) ASEAN Free Trade Area
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á – Thái 73.
Asia-Pacific Economic Cooperation Bình Dương (APEC) 74.
Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) World Trade Organization UNIT 5: ECONOMY I. ANH- VIỆT
To be centrally run and guided by five-year Được điều hành tập trung và chỉ đạo trung 1. plans 2. Economic sectors
Các ngành / khu vực kinh tế
3. Close central control
Điều hành tập trung chặt chẽ 4. Stagnant growth Sự phát triển trì trệ
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
5. A severe shortage of food
Tình trạng khan hiếm lương thực trầm trọng 6. Deficit budget Thâm hụt ngân sách 7. Surplus budget Thặng dư ngân sách 8. Soaring inflation
Lạm phát tăng vọt / nhảy vọt / leo thang 9. Balanced budget Cân bằng ngân sách
Sự / tình trạng mất cân bằng thương mại triền
10. Chronic trade imbalances miên
To initiate an overall economic renovation
Khởi xướng một chính sách cải cách kinh tế 11. policy tổng thể
To make the country self-sufficent in food
Giúp đất nước có khả năng tự cung tự cấp 12. production
trong việc sản xuất lương thực
13. To liberalize production forces
Tự do hóa / giải phóng lực lượng sản xuất
Giảm sự can thiệp của nhà nước trong kinh
14. To reduce the state intervention in business doanh
To encourage foreign and domestic private
Khuyến khích đầu tư tư nhân trong và ngoài 15. investment nước
Nền kinh tế định hướng thị trường đa thành
16. A multi-sector, market-oriented economy phần
17. The introduction of more structural reforms Đưa ra nhiều cải cách có tính cơ cấu hơn nữa
18. Domestic / internal trade Thương mại trong nước
19. Foreign / external trade Thương mại ngoài nước
20. To remove most subsidies
Loại bỏ hầu hết các khoản trợ cấp
21. Multiple exchange rates
Chế độ đa tỷ giá hối đoái
22. To relax foreign exchange controls
Nới lỏng các kiểm soát trao đổi ngoại hối 23. To be convertible
Có thể chuyển đổi được
24. To be inconvertible
Không thể chuyển đổi được
To adopt a tight / contractionary monetary 25.
Áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt policy
To adopt a loose / expansionary monetary 26.
Áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng policy
27. To cover budget deficits
Trang trải thâm hụt ngân sách
28. To issue bonds and treasury bills
Phát hành trái phiếu và tín phiếu
To introduce higher interest rates to
Áp dụng các mức lãi suất cao hơn để khuyến
29. encourage domestic savings
khích tiết kiệm trong nước 30. To devalue Phá giá 31. Fiscal reforms Cải cách tài khóa
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
32. To broaden the tax base
Mở rộng cơ sở tính thuế
33. To apply uniform tax rates
Áp dụng mức thuế suất đồng nhất
34. To enjoy special tax incentives
Hưởng những ưu đãi đặc biệt về thuế
35. A two-tier baking system
Một hệ thống ngân hàng hai cấp
36. The central state bank
Ngân hàng trung ương nhà nước 37. Commercial banks Ngân hàng thương mại 38. Land reform Cải cách ruộng đất 39. Land use rights Quyền sử dụng đất
The right to inherit, exchange, transfer,
Quyền thừa kế, trao đổi, chuyển nhượng, thế
40. mortgage and lease their land use rights
chấp, cho thuê quyền sử dụng đất đai
41. Merger and dissolution Sát nhập và giải thể
To be stripped of most subsidies and other
Bị tước bỏ hầu hết những khoản trợ cấp và 42. privileges ưu đãi khác
Privatization (or equitisation) of state-
Tư nhân hóa (hoặc cổ phần hóa) các doanh 43. owned enterprises nghiệp nhà nước
44. Foreign direct investment (FDI)
Đầu tư trực tiếp nước ngoài 45. Legal framework Khung pháp lý
To promulgate the Law on Foreign 46.
Ban hành Luật Đầu tư nước ngoài Investment (LFI)
47. Export processing an industrial zones
Khu công nghiệp và chế xuất
48. Financial institutions
Các tổ chức / thể chế tài chính 49. Bankruptcy Phá sản
50. To be / go bankrupt Bị phá sản
Đạt được / tạo ra những kết quả đáng khích
51. To produce initial encouraging results lệ bước đầu
The share / proportion of GDP by economic Tỷ trọng theo ngành kinh tế trong tổng sản 52. sectors phẩm quốc nội
53. Joint-stock companies Công ty cổ phần 54. Limited companies
Công ty trách nhiệm hữu hạn
55. Private enterprises Doanh nghiệp tư nhân
56. Family-scale businesses
Cơ sở kinh doanh quy mô gia đình 57. Farming households
Hộ gia đình làm nghề nông , hộ nông 58. Handicrafts Thủ công mỹ nghệ
59. Small-scale food processing
Chế biéne thực phẩm quy mô nhỏ 60. Light industries
Các ngành công nghiệp nhẹ
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
Garments and assembling, and small-scale
Hàng dệt may, lắp ráp, và vận tải quy mô 61. transportation nhỏ
62. Export earnings / revenue Kim ngạch xuất khẩu 63. Capital goods Tư liệu sản xuất
64. Industrialization and modernization
Công nghiệp hóa hiện đại hóa
65. Monetary and fiscal reforms
Cải cách tiền tệ và tài khóa
66. Government spending Chi tiêu chính phu 67. Hyper-inflation Siêu lạm phát
68. Official Development Assistance (ODA)
Viện trợ phát triển chính thức 69. To disburse Giải ngân
70. The quality and efficiency of the economy Chất lượng và tính hiệu quả của nền kinh tế
71. Inadequate infrastructure
Thiếu hụt cơ sở hạ tầng
72. Shortage of skilled labor and management Thiếu lao động lành nghề và đội ngũ quản lý
73. An agrarian society Một xã hội thuần nông
To occupy minor segments of the gross
Chiếm một tỉ trọng nhỏ trong tổng sản phẩm
74. domestic product (GDP) quốc dân (GDP)
75. The cultivation of export crops
Trồng các loại cây xuất khẩu 76. Trading partners Đối tác thương mại
77. A highly centralized, planned economy
Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung cao độ 78. To nationalize Quốc hữu hóa
To be placed under state or collective
Đặt dưới quyền sở hữu của nhà nước hoặc 79. ownership hợp tác xã 80. Customs revenue Thu nhập từ thuế 81. Limited tax base Cơ sở thuế hạn chế
82. Infusion of foreign capital
Nguồn vốn đầu tư nước ngoài
83. To impede rapid growth
Cản trở sự tăng trưởng nhanh chóng
84. To play the flagship role in the economy
Đóng vai trò lá cờ đầu trong nền kinh tế
The Vietnam General Confederation of 85.
Tổng liên đoàn lao động Việt Nam Trade Unions
86. Agriculture, forestry, and fishing Nông, lâm, ngư nghiệp
87. The cultivation of wet rice Canh tác lúa nước
Tập thể hóa tất cả đất canh tác sở hữu tư
88. To collectivize all privately held farmland nhân
89. To dismantle the collective system
Dỡ bỏ hệ thống hợp tác xã
90. To grant long-term leases to farmers
Cấp quyền thuê đất dài hạn
91. Annual quota of grain
Định mức lương thực thường niên
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY 92. Surplus production Sản xuất dư thừa 93. Annual fish catch
Sản lượng đánh bắt cá hàng năm
94. A lack of transportation facilities
Thiếu các phương tiện vận chuyển
To ban the export of logs and some timber 95.
Cấm xuất khẩu gỗ xẻ và gỗ khúc products
96. To preserve remaining forests
Bảo tồn những khu rừng còn lại
97. To be at a relatively primitive stage
Ở giai đoạn còn tương đối sơ khai
A mix of state, collective, and private
Sự kết hợp của sở hữu nhà nước, tập thể và 98. ownership tư nhân
99. Petroleum and natural gas deposits
Mỏ khí ga thiên nhiên và dầu mỏ
100. The continental shelf Thềm lục địa 101. Oil fields
Khu khai thác dầu, mỏ dầu 102. Offshore deposits
Các mỏ dầu ngoài khơi xa 103. Textile goods Hàng may mặc 104. Cash crops Cây công nghiệp 105. Maritime products Hải sản
106. To impose a trade embargo on
Áp đặt lệnh cấm vận thương mại
107. To lift / remove a embargo on
Dỡ bỏ lệnh cấm vận thương mại
108. To perform general supervisory functions
Đóng vai trò giám sát tổng quan
109. To control the money supply
Kiểm soát nguồn cung tiền II. VIỆT – ANH
1. Khủng hoảng kinh tế Economic crisis
To initiate an economic renovation / reform
2. Khởi xướng chính sách đổi mới kinh tế policy
Một nền kinh tế kế hoạch tập trung quan liêu A state-subsidized, bureaucratic, centrally- 3. bao cấp planned economy
4. Một nền kinh tế theo định hướng thị trường A market-oriented economy
5. Thành phần kinh tế quốc doanh và tập thể
State-owned and collective economic sectors
6. Một nền kinh tế mở cửa đa phương, đa dạng An liberal, multilateral and diverse economy
7. Ba chương trình kinh tế chiến lược
Three strategic economic programs
8. Lương thực và thực phẩm Foodstuff 9. Hàng tiêu dùng Consumer goods
10. Hàng xuất khẩu Goods for export
11. Thời kỳ chuyển tiếp Transitional period
12. Môi trường đầu tư nước ngoài cởi mở
An liberal foreign investment environment
LANGMASTER – 30 PHÚT TIẾNG ANH MỖI NGÀY
Một số điều khoản trong luật đầu tư nước
Several provisions / terms in the Law on 13. ngoài Foreign Investment
Outdated / backward / inadequate
14. Cơ sở hạ tầng lạc hậu infrastructure
To integrate into regional and world
15. Hội nhập với nền kinh tế khu vực và thế giới economy
16. Bộ máy quản lý Management apparatus 17. Đồng nội tệ Domestic currency
18. Không chuyển đổi được To be inconvertible
19. Hệ thống ngân hàng The banking system
Các biện pháp cải cách vĩ mô định hướng thị Market-oriented macro reforms / renovation 20. trường measures
21. Tự do hóa giá cả To liberalize prices
22. Cắt bỏ bao cấp qua ngân sách nhà nước
To remove subsidies through state budget
23. Thả nổi tỷ giá hối đoái To float the exchange rate
24. Thực hiện chế độ tự chủ tài chính
To apply the financial autonomy
25. Các doanh nghiệp nhà nước State-owned enterprises
To promulgate / issue / enact Law on Foreign
26. Ban hành luật đầu tư nước ngoài Investment
Đổi mới các quy định về hải quan, xuất nhập To renovate the regulations on customs,
27. cảnh và xuất nhập khẩu
immigration and import – export
28. Mở rộng quan hệ kinh tế
To broaden / expand economic sectors
29. Các nước công nghiệp mới (NICs)
Newly industrialized countries
30. Một nền kinh tế tăng trưởng năng động A dynamic growing economy
31. Tự do hóa quyền sử dụng đất đai
To liberalize the land use rights
32. Phương thức sản xuất tập thể
Collective production mode / method
33. Khủng hoảng tài chính Financial crisis
To have an adverse impact on Vietnam’s
34. Tác động xấu đền nền kinh tế Việt Nam economy
35. Đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign direct investment
36. Các hàng rào phi thuế quan Non-tariff barriers
37. Những giải pháp tình thế, ngắn hạn
Short-term and ad-hoc solutions
38. Quá trình cổ phần hóa Equitisation process 39. Kích cầu To boost demands
To adopt a loose / an expansionary monetary
40. Áp dụng chính sách tiền tệ nới lỏng policy
41. Lãi suất trần cho vay
The lending ceiling interest rate
42. Tăng lương cho cán bộ công nhân viên
To raise salary for state employees 43. Tăng sức mua
To boost / increase purchasing power
To improve / enhance the efficiency of the
44. Nâng cao hiệu quả của nền kinh tế economy
45. Hàng rào bảo hộ mậu dịch Trade protectionist barriers