































Preview text:
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
CỔNG LUYỆN THI TRỰC TUYẾN SỐ 1 VIỆT NAM TUYỂN CHỌN
CÁC BÀI TOÁN ĐẶC SẮC
HỆ PHƯƠNG TRÌNH – HÌNH PHẲNG OXY
(Sách quý, chỉ bán chứ không tặng)
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN ĐẶC SẮC VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH] 2 2
x + y + 3xy =
(x + y)(xy + 2)−1
Câu 1. [ĐVH]: Giải hệ phương trình x + 2
( 2x + y) =1+ 1− y Lời giải 2 x + y ≥ 0 2 ĐK: . Ta có: PT ( )
1 ⇔ ( x + y) + xy = ( x + y) xy + 2( x + y) −1 y ≤ 1
⇔ (x + y)2 − (x + y) + = xy(x + y − ) ⇔ (x + y − )2 2 1 1 1
= xy (x + y − ) 1 ⇔ (x + y − )
1 ( x + y −1− xy) = 0 ⇔ ( x + y − ) 1 ( x − ) 1 ( y − ) 1 = 0 • 1
Với x = 1 ⇒ 2 + 2 y = 1− y ⇔ y = − 3 x ≤ 1 • Với 2
y = 1 ⇒ x + 2x + 2 = 1 ⇔ ⇔ x = −1 2 x + 2x +1 = 0
• Với x + y = ⇒ x +
( 2x − x+ ) = x + ⇔ ( 2 1 2 1 1 2 x − x + )
1 = (1− x) + x a + b ≥ 0 Đặt a = 1− ;
x b = x ta có: 2( 2 2
a + b ) = a + b ⇔ ( ⇔ = ≥ . a − b) a b 0 2 = 0 x ≤ 1 3 − 5
Khi đó 1− x = x ⇔ ⇔ x = 2
x − 3x +1 = 0 2 − − +
Vậy HPT có 3 nghiệm ( x y) = ( − ) 1 3 5 1 5 ; 1;1 ;1; − ; ; 3 2 2 x + 3
= (x + 3y)( y − ) 1 2
Câu 2. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 2 9x +16
6 y − 7 + 4 − 2x = 8 Lời giải: 7
y ≥ ; x ≤ 2 ĐK: 6 . Khi đó: PT ( )
1 ⇔ x + 3y − 3( y − )
1 = 2 ( x + 3y)( y − ) 1 .
x + 3y ≥ 0
Đặt u = x + 3y;v =
y −1 (u;v ≥ 0) Ta có: 2 2
u − 2uv − 3v = 0 ⇔ (u + v)(u − 3v) = 0 ⇒ u = 3v ⇔ x + 3y = 9y − 9 ⇔ x = 6y − 9 Thay vào (2) ta có: 2 x + + − x = x +
⇔ ( x + ) + − x + ( 2 − x ) 2 2 2 4 4 2 9 16 4 2 4 16 16 16 2 4 = 9x +16 ⇔ ( 2 − x ) + ( 2 − x ) 2 8 4 16 2 4
= x +8x . Đặt t = ( 2
2 4 − x ) ≥ 0 ta có: 2 2
4t +16t = x + 8x ⇔ ( =
t − x)( t + x + ) 2t x 2 2 8 = 0 ⇔ 2t
= −x − 8 (loai)
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] x x ≥ 0 4 2 4 2 + 27
Với 2t = x ⇒ 2( 2 4 − x ) = ⇔ ⇔ x = ⇒ y = 2 2 9 x = 32 3 18 2 y 2 2
x − 2 x + x + y = 3
Câu 3. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
x(x + y ) 2 2 y 2 2 = 3 Lời giải: x ( 2 2 x + y 2 2 )
ĐK: x ≥ 0 . Thế PT(2) vào PT(1) ta có: x − 2 x + x + y = 2 + = ⇔ x ( x y x x − 2) 2 2 +
(2− x)=0⇔( x −2) x − x + y = ⇔ 2 ( 4 2 2 2 ) 0 2 2
4x = x + y 2 y 9 + 657 Với x = 4 ⇒ ( 2 16 + y ) = ⇔ 9( 2 16 + y ) 4 4 2
= y ⇔ y − 9y −144 = 0 ⇔ y = ± 3 2 2 2 2 2 4 y y 2 2 2
4x = x + y x + y = x = x = 0; y = 0 3 3 Với 2 2 ⇒ 2
4x = x + y 2 y ⇔ ⇔ ⇔ 2 2 2x = y y
x = 1; y = ± 3 3 x = x = 3 3 +
Kết luận: Vậy HPT có nghiệm ( x y) ( ) ( ) 9 657 ; 0; 0 ; 1; 3 ; 4; = ± ± 2 (x +3y +
)1 2xy + 2y = y(3x + 4y +3) (1)
Câu 4. [ĐVH]: Giải hệ phương trình (
x + 3 − 2 y − 2 )( 2
x − 3 + x + x + 2 y − 4 ) = 4 (2) Lời giải: x ≥ −1 ĐK: y ≥ 1
(*). Khi đó (1) ⇔ ( x + 3y + ) 1 y. 2( x + )
1 = y (3x + 4y + 3) 2
x + x + 2 y − 4 ≥ 0 a 3a Đặt 2( x + ) 1 = ;
a y = b (a,b ≥ 0) 2 2 2 2 2 ⇒
+ 3b ab = b + 4b 2 2 ⇔ ab( 2 2 a + b ) 2 = b ( 2 2
a + b ) ⇔ b( 3 2 2 3 6 3 8
a + 6ab − 3a b − 8b ) = 0
⇔ b(a − b)( 2 2 2
a − ab + 4b ) = 0 (3) 2 2 b 15b
Vì y ≥ 1 ⇒ b = y > 0 và 2 2
a − ab + 4b = a − + > 0. 2 4
Do đó (3) ⇔ a − 2b = 0 ⇔ a = 2b ⇒ 2 ( x + )
1 = 2 y ⇒ x +1 = 2 . y
Thế 2 y = x +1 vào (2) ta được ( x + − x + − )( 2 3 1 2
x − 3 + x + x + x +1− 4 ) = 4
⇔ ( x + − x − )( 2 3 1
x − 3 + x + 2x − 3 ) = 4 (4)
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Do x ≥ 1 ⇒ x + 3 + x −1 > 0 nên
⇔ (x + − x + )( 2 (4) 3
1 x − 3 + x + 2x − 3 ) = 4( x + 3 + x −1) 2
⇔ x − 3+ x + 2x − 4 = x + 3 + x −1 (5)
Đặt x + + x − = t (t ≥ ) 2 2 3 1
0 ⇒ t = 2x + 2 + 2 x + 3. x −1 = 2x + 2 + 2 x + 2x − 3 2 t − 2 2 t − 2 t = 2 − 2
⇒ x + x + 2x − 3 = . Khi đó (5) trở thành 2
− 3 = t ⇔ t − 2t −8 = 0 ⇔ 2 2 t = 4
Do t ≥ 0 nên chỉ có t = 4 thỏa mãn ⇒ x + 3 + x −1 = 4 ⇔
x + 3 = 4 − x −1 1 ≤ x ≤ 17
4 − x −1 ≥ 0 x −1 ≤ 4 1 ≤ x ≤ 17 13 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ = x + = x + − x − x − = ( x − ) 13 x 4 1 = 9 x = 4 3 15 8 1 2 1 3 4 13 17 17 ⇒ 2y = +1 = ⇒ y = . Thử lại ( x y) 13 17 ;
= ; thỏa mãn hệ đã cho. 4 4 8 4 8 Đ/s: ( x y) 13 17 ; = ; . 4 8 1
+ 4(x − y + )2 1 3 =1+ (1) x − y + x − y +
Câu 5. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 2 ( 2) 2 ( )1 (x + 2
)( x+ y +3 −2 y +1) 2 2
=1− x + y + 5x + 3 (2) Lời giải: ĐK: 2 2
x − y + 2 > 0; x + y + 3 ≥ 0; y +1 ≥ 0; x + y + 5x + 3 ≥ 0 (*).
Đặt 2( x − y + 2) = t ≥ 0. Khi đó (1) trở thành 1+ (t − 2)2 2 3 3 =1+ ⇔ ( 2t − 2) 2 3
+ t − 2 = t + t ⇔ f ( 2t − 2 = f t (3) 2 ) ( ) t t − 2 Xét hàm số ( ) 3
g u = u + u với u ∈ ℝ có g (u) 2 '
= 3u +1 > 0, u ∀ ∈ ℝ t = −1
⇒ g (u) đồng biến trên . ℝ Do đó 2
(3) ⇔ t − 2 = t ⇔ t = 2
Kết hợp với t ≥ 0 ⇒ chỉ có t = 2 thỏa mãn ⇒ 2( x − y + 2) = 2 ⇔ 2( x − y + 2) = 4 ⇔ x = . y
Thế y = x vào (2) ta được ( x + )( x + − x + ) 2 2 2 3 2
1 = 1− 2x + 5x + 3
⇔ (x + 2)( 2x +3 −2 x +1) =1− (x + )1(2x +3) (4)
Đặt 2x + 3 = a; x +1 = b (a,b ≥ 0). Khi đó (4) trở thành ( 2 2
a − b )(a − b) 2 2 2
= a − 2b − ab ⇔ (a + b)(a −b)(a − 2b) −(a + b)(a − 2b) = 0
⇔ (a + b)(a − 2b)(a −b − ) 1 = 0 (5)
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] a = 2b
Với x ≥ −1 ⇒ a + b = 2x + 3 + x +1 > 0. Do đó (5) ⇔ a = b +1 x +1 ≥ 0 x +1 ≥ 0 • 1
a = 2b ⇒ 2x + 3 = 2 x +1 ⇔ ⇔ ⇔ = − x + = (x + ) 1 x 2 3 4 1 x = − 2 2 1 ⇒ 1
y = − . Thử lại x = y = − thỏa mãn hệ đã cho. 2 2 x ≥ 1 − x ≥ −1
• a = b +1⇒ 2x + 3 = x +1 +1 ⇔ ⇔
2x + 3 = x + 2 + 2 x +1
2 x +1 = x +1 x ≥ −1 x ≥ −1 x = 1
− ⇒ y = −1⇒ ( ;x y) = ( 1 − ;− ) 1
⇔ x +1 = 0 ⇔ x = 1 − ⇔ x
= 3 ⇒ y = 3 ⇒ ( ; x y ) = (3;3) x + = = 3 x 1 2 Thử lại ( ; x y ) = (
{ −1;− )1, (3;3)} thỏa mãn hệ đã cho. Đ/s: ( x y) = ( − − ) ( ) 1 1 ;
1; 1 , 3;3 , − ; − . 2 2 2 2 2 2 x + y
x + xy + y + = x + y (1)
Câu 6. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 2 3
(x, y ∈ ℝ). 3
6xy − x −1 = 5 − 8y + 2x −1 + 4 x + 2 y +1 (2) Lời giải:
ĐK: 2x −1 ≥ 0; x + 2 y +1 ≥ 0; 6xy − x −1 ≥ 0 (*). Khi đó có
(x + y )−(x+ y)2 = x + y − xy =(x− y)2 ≥ ⇒ (x + y ) ≥(x+ y)2 2 2 2 2 2 2 2 2 0 2 2 2 2 2 2 x + y x + y x + y 1 1 ⇒ ≥ ≥ 0 ⇒
≥ x + y ≥ (x + y) (3) 2 2 2 2 2
(x + xy+ y )− (x+ y)2 = x + y − xy =(x− y)2 ≥ ⇒ (x + xy+ y )≥ (x+ y)2 2 2 2 2 2 2 4 3 2 0 4 3 2 2 2 2 2
x + xy + y x + y
x + xy + y 1 1 ⇒ ≥ ≥ 0 ⇒
≥ x + y ≥ (x + y) (4) 3 2 3 2 2 2 2 2 2 x + y
x + xy + y Từ (3) và (4) ta có + ≥ x + .
y Dấu " = " xảy ra ⇔ x = y ≥ 0. 2 3
Do đó (1) ⇔ x = y ≥ 0. Thế y = x vào (2) ta được 2
3 6x − x −1 = 5 − 8x + 2x −1 + 4 3x +1
⇔ 3 2x −1. 3x +1 = 5 −8x + 2x −1 + 4 3x +1 (5)
3x +1 = a ≥ 0 Đặt 2 2
⇒ 8x − 5 = 2a + b − 6. Khi đó (5) trở thành 2 2
3ab = −2a − b + 6 + b + 4a
2x −1 = b ≥ 0 2
⇔ b + ( a − ) 2 3
1 b + 2a − 4a − 6 = 0. Coi đây là phương trình bậc hai ẩn b với a là tham số.
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] 1− 3a + a + 5 b = = −a + 3 2 2 2 Xét ∆ = (3a − ) 1 − 4( 2 2a − 4a − 6) 2
= a +10a + 25 = (a + 5) ≥ 0 ⇒
1− 3a − a − 5 b = = −2a − 2 2
• b = −a + 3 ⇒ 2x −1 = 3− 3x +1 ⇔ 2x −1 + 3x +1 = 3 (6)
Với x > 1 ⇒ VT (6) > 2.1−1 + 3.1+1 = 3 ⇒ Loại. 1 Với
≤ x <1⇒ VT (6) < 2.1−1 + 3.1+1 = 3 ⇒ Loại. 2
Với x = 1 thế vào (6) ta thấy thỏa mãn. Do đó (6) ⇔ x = 1 ⇒ y = 1. Đã thỏa mãn (*). • b = 2
− a − 2 ⇔ 2a + b + 2 = 0 ⇒ 2 3x +1 + 2x −1 + 2 = 0. Phương trình vô nghiệm. Đ/s: ( ; x y ) = (1; ) 1 . ( 2 x + x) 2
x − y + 8 = 3x + 2x + y +1 (1)
Câu 7. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
(x, y ∈ ℝ). (x − 2) 2
x + x +1 + ( y + 2) 2
y + y + 2 = x + y (2) Lời giải:
ĐK: x − y + 8 ≥ 0 (*). Khi đó
⇔ ( 2x + x) x − y + − ( 2 (1) 8
3 x + x) + ( x − y − ) 1 = 0 ⇔ (
x − y + 8 − 9 2
x + x)( x − y + 8 −3) + (x − y − ) 1 = 0 ⇔ ( 2 x + x) ( ) . + (x − y − ) 1 = 0 x − y + 8 + 3 ( − − ) 2 x x + ⇔ x y + = ⇔
(x − y − )( 2 1 1 0
1 x + x + 3 + x − y + 8 ) = 0 (3)
3 + x − y + 8 2 1 11 Ta có 2
x + x + 3 + x − y + 8 = x + +
+ x − y + 8 > 0. 2 4
Do đó (3) ⇔ x − y −1 = 0 ⇔ y = x −1. 2
Thế y = x −1 vào (2) ta được ( x − ) 2 2
x + x +1 + ( x −1+ 2) ( x − ) 1 + ( x − )
1 + 2 = x + ( x − ) 1 ⇔ (x − ) 2
x + x + + ( x + ) 2 2 1 1
x − x + 2 = 2x −1 (4) Đặt 2 2 x + x +1 = ;
a x − x + 2 = b (a,b ≥ 0). 2 2 2 2 a +1− b a +1− b Khi đó (4) trở thành 2 2 a − 2 + b
+1 = a − b 2 2 ⇔ a( 2 2
a − b − ) + b( 2 2
a − b + ) = ( 2 2 3 3 2 a − b ) ⇔ ( 3 3
a − b ) + ab(a − b) − (a − b) − ( 2 2 3 2 a − b ) = 0 ⇔ (a −b)( 2 2
a + ab + b + ab − 3 − 2a − 2b) = 0
(a b)(a b)2 2(a b) 3 ⇔ − + − + − = 0
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
⇔ (a −b)(a + b + )
1 (a + b − 3) = 0 (5) a = b
Do a, b ≥ 0 ⇒ a + b +1 > 0 nên (5) ⇔ (a − b)(a + b − 3) = 0 ⇔ a = 3 − b 2 + + ≥ 2 x x 1 0 + + ≥ • x x 1 0 1 2 2
a = b ⇒ x + x +1 = x − x + 2 ⇔ ⇔ 1 ⇔ x = 2 2
x + x +1 = x − x + 2 x = 2 2 1 1
⇒ y = −1 = − . Thử lại (x y) 1 1 ;
= ;− thỏa mãn hệ đã cho. 2 2 2 2 • 2 2 2 2 2
a = 3 − b ⇒ x + x +1 = 3 − x − x + 2 ⇒ x + x +1 = x − x +11− 6 x − x + 2 5 − x ≥ 0 x ≤ 5 2
⇔ 3 x − x + 2 = 5 − x ⇔ ⇔ 9
( x − x + 2) = (5 − x)2 2 2 8
x + x − 7 = 0 x ≤ 5 x
= −1⇒ y = −1−1 = −2 ⇒ ( ;x y) = ( 1 − ; 2 − ) x = 1 − ⇔ ⇔ 7 7 1 7 x = ⇒ y = − = − ⇒ (x y) 7 1 1 ; = ;− x = 8 8 8 8 8 8 Thử lại ( x y) = ( − − ) 7 1 ;
1; 2 , ; − thỏa mãn hệ đã cho. 8 8 Đ/s: ( x y) = ( − − ) 7 1 1 1 ;
1; 2 , ; − , ; − . 8 8 2 2 2 x +
(x + y) x + 2y −1 = y(y +2 3y −1) (1)
Câu 8. [ĐVH]: Giải hệ phương trình ∈ ( (x, y ℝ). 3 2 y + 6x + 4 ) 3 2
y + y + 4 = 2x ( 3 2
2 y + 3x + 8) (2) Lời giải:
x + 2y −1≥ 0 x + 2y ≥ 1 ĐK: 3 y −1 ≥ 0 ⇔ 1 (*) 3 2 3 2 3 2
⇒ y + 6x + 4 > 0; 2y + 3x + 8 > 0; y + y + 4 > 0. y ≥ 3 2
y + y + 4 ≥ 0 3
Khi đó từ (2) ⇒ x > 0. Xét phương trình (1) ta có 1 Với 2 x > y ≥
⇒ VT (1) > y + ( y + y) y + 2y −1 = y( y + 2 3y −1) = VP (1) ⇒ Loại. 3 Với 2
0 < x < y ⇒ VT (1) < y + ( y + y) y + 2y −1 = y ( y + 2 3y −1) = VP (1) ⇒ Loại.
Với x = y thế vào (1) ta thấy đã thỏa mãn. Do đó (1) ⇔ x = . y
Thế y = x vào (2) ta được ( 3 2 x + x + ) 3 2 x + x + = x( 3 2 6 4 4 2 2x + 3x + 8) (3) 3 2 2 2
x + 6x + 4 = a + 5x Đặt 3 2
x + x + 4 = a > 0 ⇒ 2x ( 3 2
2x + 3x + 8) = 2x( 2 2 2a + x )
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Khi đó (3) trở thành a ( 2 2
a + x ) = x( 2 2 a + x ) 3 2 2 3 5 2 2
⇔ 2x − 5ax + 4a x − a = 0 ⇔ ( − ) = 2 ( x a x a
2x − a) = 0 ⇔ 2x = a x ≥ 0 x ≥ 0 • 3 2
x = a ⇒ x = x + x + 4 ⇔ ⇔ ⇔ x ∈ . ∅ 2 3 2 3
x = x + x + 4 x + 4 = 0 x 0 ≥ x ≥ 0 • 3 2
2x = a ⇒ 2x = x + x + 4 ⇔ ⇔ ⇔ x =
4x = x + x + 4 (x − 2) 2. 2 2 3 2 (x + )1 = 0 ⇒ y = 2 ⇒ ( ;
x y ) = (2;2). Thử lại x = y = 2 thỏa mãn hệ đã cho. Đ/s: ( ; x y ) = (2;2). 3 2 2 3
x + xy − y = x y + y − x,
Câu 9. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 2 2 3 2x − y + 7 x + = y (x + ) . 2 1 Lời giải.
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với 3 2 2 3
x + xy + x − x y − y − y = ⇔ ( x − y)( 2 2 0 x + y + )
1 = 0 ⇔ x = y . 2 3 x + 7
Khi đó phương trình thứ hai trở thành 2 2 x + = ⇔ x + x + = x + x . x 2 ( x + ) (2 2) 3 ( 7) 1 Đặt 2
x + 3 = u; x = v (u > 0;v > 0) ta thu được ( uv = 2 2 2v + 2)u = ( 2
u + 4)v ⇔ uv(2v − u) = 2(2v − u) ⇔ 2v = u 3 3 uv = ⇔
x + x = ⇔ x + x − = ⇔ ( x − )( 2 2 3 2 3 4 0
1 x + x + 4) = 0 ⇔ x =1. x = 1 2
2v = u ⇔ x + 3 = 4x ⇔ x = 3
Phương trình ẩn x có nghiệm S = {1; } 3 dẫn đến ( ; x y ) = (1; )
1 , (3;3) . Thử lại nghiệm đúng hệ ban đầu. 2 2
4x + 4xy + y + 2x + y = 2,
Câu 10. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 2 8
1− 2x + y = 9. Lời giải. 1 Điều kiện x ≤
. Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với 2 (
x + y = t
x + y = t 2x + y) 2 2
2 + 2x + y − 2 = 0 ⇔ ⇔ 2 t + t − 2 = 0 t ∈{−2; } 1
y = u;u ≥ 0
y = u;u ≥ 0 x = 0 Xét 2
t = 1 ⇒ 8 y + y = 9 ⇔ ⇔ ⇔ u =1⇒ 4 8 u + u = 9 (u − )1( 3 2
u + u + u + 9) = 0 y = 1
Xét t = −2 ⇒ 2x + y = 2
− ⇔ 1− 2x = y + 3 ⇒ y + 3 ≥ 0 . y = −3 Ta có 2
8 y + 3 + y − 9 = 0 ⇔ 8 y + 3 + ( y + 3)( y − 3) = 0 ⇔ 8
+ ( y − 3) y + 3 = 0
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Đặt 3
y + 3 = v, v ≥ 0 ⇒ v − 6v + 8 = 0 (1).
Xét hàm số f (v) 3
= v − v + v ≥ ⇒ f ′(v) 2 6 8; 0 = 3v − 6 .
Ta có f ′(v) = 0 ⇔ v = ± 2 . Khảo sát hàm số có f (0) < f ( 2) ⇒ f (v) > f (0) = 8 − 4 2 > 0 .
Do đó (1) vô nghiệm. Kết luận hệ có nghiệm ( x y) = ( ) 1 ; 0;1 , ; 3 − . 2 2 3
2xy − 2y + 3x = 3y,
Câu 11. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 2 2
2 2y − 3 + x + 3y − 4 = y +19x − 28. Lời giải.
Điều kiện các căn thức xác định.
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với x = y 2 3
2xy + 3x − 2 y − 3y = 0 ⇔ ( x − y)( 2 2 y + 3) = 0 ⇔ ⇔ x = y . 2 2 y = −3
Phương trình thứ hai của hệ trở thành 2 2
2 2x − 3 + x + 3x − 4 = x +19x − 28 2 ⇔
x − + x + x − = ( x − ) 2 2 2 3 3 4 8 2
3 + x + 3x − 4 Đặt 2 2x − 3 = ; a
x + 3x − 4 = b (a ≥ 0;b > 0) ta thu được a = 0 2 2 2 2 2 2
2a + b = 8a + b ⇔ 4a + 4ab + b = 8a + b ⇔ a (a − b) = 0 ⇔ a = b • 3 a = 0 ⇔ x = . 2 • 1 − − 5 −1+ 5 2 2
a = b ⇔ 2x − 3 = x + 3x − 4 ⇔ x + x −1 = 0 ⇔ x ∈ ; . 2 2 3
Đối chiếu điều kiện và thử trực tiếp suy ra nghiệm duy nhất x = y = . 2
(x − y + ) 2 1
2 y −1 + xy + x +1 = y
Câu 12. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 9 ( y − )2
1 − 5x = (3 − y) 2 3x − 8x + 3 Lời giải. 1 Điều kiện 2
y ≥ ;3x − 8x + 3 ≥ 0 . 2
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương (x − y + ) 2 1
2 y −1 + xy + x = y −1 ⇔ ( x − y + ) 1
2 y −1 + ( x − y + ) 1 ( y + ) 1 = 0 ⇔ (x − y + )
1 ( 2y −1 + y + )
1 = 0 ⇔ y = x +1
Phương trình thứ hai khi đó trở thành
x − x = ( − x)
x − x + ⇔ ( x − )2 2 2 9 5 2 3 8 3 3
1 + x −1 = (2 − x) (2 − x)(1− 3x) − ( x − ) 1 . Đặt 2
1− 3x = t; 3x − 8x + 3 = y ( y ≥ 0) ta thu được hệ phương trình 2 t
+ x −1 = (2 − x) y t = y 2 2
⇒ t − y = (2 − x)( y − t) ⇔ (t − y)(t + y + 2 − x) = 0 ⇔ 2 y
+ x −1 = (2 − x)t
t + y = x − 2 1 1 ≤ ≤ • x x 1+ 13 2
t = y ⇔ 1− 3x = 3x − 8x + 3 ⇔ 3 ⇔ 3 ⇔ x = − . 6 2 2 2 3
x − 8x + 3 = 9x − 6x +1 3
x + x −1 = 0
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] 3 ≥ • x 2
t + y = x − 2 ⇔ 3x − 8x + 3 = 4x − 3 ⇔ 4 (Hệ vô nghiệm). 2 1
3x −16x + 6 = 0 13 +1 − 13 + 5
Vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x = − ; y = . 6 6
(x − y + 2) x + y +1+ x(4+ x) 2 = y − 4,
Câu 13. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 4 4 4
x + y − 3 + 15x +1 = 3 y − 2. Lời giải. 1
Điều kiện x + y ≥ 3; y ≥ 2; x ≥ − . 15
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với
(x − y + ) x + y + + x + x + − y = ⇔ (x − y + ) x + y + +(x + )2 2 2 2 2 1 4 4 0 2 1 2 − y = 0
⇔ (x − y + 2) x + y +1 + (x + y + 2)(x − y + 2) = 0 ⇔ (x − y + 2)( x + y +1+ x + y + 2) = 0 ⇔ y = x + 2 1
Khi đó phương trình thứ hai trở thành 4 4 4
2x −1 + 15x +1 = 3 x . Điều kiện x ≥ . 2 4 4 2x −1 15x +1 1 1
Phương trình đã cho tương đương với 4 4 + = 3 ⇔ 2 − + 15 + = 3 . 4 4 x x x x 1 1 Đặt 4 4 2 − = ; a 15 +
= b (a ≥ 0;b ≥ 0) ta thu được hệ phương trình x x a b 3 b + = = 3 − a b = 3 − a ⇔ ⇔ 4 4 4 a + b = 17 a + (a −3)4 4 3 2 =17 a
− 6a + 27a − 54a + 32 = 0 (∗) 2 Ta có (∗) 4 3 2 2
⇔ a − a + a + a − a + = ⇔ ( 2 a − a) + ( 3 6 9 18 54 32 0 3
18 a − 3a) + 32 = 0 ⇔ ( 1 2 a − 3a + 2)( 2
a − 3a +16) = 0 ⇔ (a − ) 1 (a − 2)( 2
a − 3a +16) = 0 ⇒ a ∈{1; } 2 ⇒ ∈{ 1 − 4; } 1 ⇒ x = 1 x
Kết luận bài toán có nghiệm duy nhất x = 1; y = 3 . ( − )2 4xy x y + = 1
Câu 14. [ĐVH]: Giải hệ phương trình: x + y 4x
+ 3x + y = (3x + y − 6)2 + 4 x + y Lời giải x + y > 0 Điều kiện: 3x + y ≥ 0 ⇔ (x + y)2 4xy (1) −1+ − (x + y) = 0 (x y ) + > ( x y )2 1 x y ⇔ + − − + +
= 0 ⇔ x + y = 1 x y ) x + y (Do 0 Thay vào (2) ta được 2x − 3 2 2
2x + 1 = 4x − 24x + 29 ⇔ 2x + 1 − 2 = 4x − 24x + 27 ⇔
= (2x − 3)(2x − 9) 2x + 1 + 2 3 1 x = ⇒ y = − 2 2 ⇔ 1 = 2x − 9(*) 2x +1 + 2
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] t = −3 1 1 + 29
Xét (*) : Đặt t = 2x + 1 (t ≥ 0) ta được 2 3 2
= t −10 ⇔ t + 2t −10t − 21 = 0 ⇔ t = t 2 + 2 1 − 29 t = 2 1 + 29 13 + 29 −9 − 29
Do t ≥ 0 nên t = ⇒ x = ⇒ y = 2 4 4 + +
Vậy hệ có nghiệm ( x y) 3 1 13 29 9 29 , = ,− , , − . 2 2 4 4 3
y = 2 + 1− x
Câu 15. [ĐVH]: Giải hệ phương trình x + 1 +
(x + )1( y − 2) + x + 5 = 2y + y − 2 Lời giải Điều kiện: x ≥ 1 − , y ≥ 2
(2) ⇔ x + 1 + x + 1 + ( x + )
1 ( y − 2) − 2 ( y − 2) − y − 2 = 0 Đặt a = x + 1,b =
y − 2 (a,b ≥ 0) ta được 2 2
a + a + ab − 2b − b = 0 ⇔ (a − b)(a + 2b + ) 1 = 0
⇔ a = b (Do a,b ≥ 0 )
Với a = b ⇔ x + 1 =
y − 2 ⇔ x + 1 = y − 2 ⇔ y = x + 3 thay vào (1) được 3
x + 3 − 1 − x = 2 u − v = 2 Đặt 3
u = x + 3, v = 1 − x với u ≥ 0 ta có 2 3 u + v = 4 ⇒ v + (v + )2 3 3 2 2
= 4 ⇔ v + v + 4v = 0 ⇔ v = 0 ⇔ x = 1 ⇔ y = 4 (thỏa mãn)
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất ( x, y) = (1;4) . ( − )2 1 − 4xy x y +1− x − y =
Câu 16. [ĐVH]: Giải hệ phương trình x + y 2 2x
+ y − 2x = (x − y) 2 y + 2 Lời giải
Điều kiện: x + y ≠ 0 ( − ⇔ 2 1
x + y )2 − xy + − ( x + y) 1 4xy (1) 4 1 =
⇔ (x + y) − (x + y) + (1− 4xy)1− = 0 x + y x + y ⇔ ( + − )( − + − −
x + y) (1 4xy)( x y )1 +
= ⇔ (x + y − ) 1 4xy x y 1 0 1 x + y + = 0 x + y x + y x + y = 1 ⇔
( x + y)2 +1− 4xy = 0 ⇔ ( x − y)2 +1 = 0(loai)
Với x + y = 1 thay vào (2) ta được 2
x − x + = ( x − ) 2 2 3 1 2 1 x − 2x + 3 Đặt 2 t =
x − 2x + 3 ta được 2 t − ( x − ) 2 2
1 t + x − x − 2 = 0 2x − 1 + 3 t = = x +1 2 2
Ta có ∆ = ( x − ) − ( 2 2 1
4 x − x − 2) = 9 nên 2x −1− 3 t = = x − 2 2
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] x ≥ −1 1 1 Với 2
t = x + 1 ⇔ x − 2x + 3 = x + 1 ⇔ ⇔ x = ⇔ y = 2 2
x − 2x + 3 = x + 2x + 1 2 2 x ≥ 2 x ≥ 2 Với 2 t = x − 2 ⇔
x − 2x + 3 = x − 2 ⇔ ⇔ vô nghiệm. 2 2 1
x − 2x + 3 = x − 4x + 4 x = 2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x y) 1 1 , = , . 2 2 2 2
2x − xy − y − 2x − y = 0 (1)
Câu 17. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
x − 2 + y + 2 = 3 (2) Lời giải x − 2 ≥ 0 x ≥ 2 Điều kiện: ⇔ y + 2 ≥ 0 y ≥ −2
Phương trình (1) của hệ phương trình tương đương ( + =
x + y)( x − y) − ( x + y) = ⇔ ( x + y)( x − y − ) 2x y 0 2 2 0 2 1 = 0 ⇔
x − y −1 = 0
Vì x ≥ 2, y ≥ −2 ⇒ 2x + y ≥ 2.2 − 2 = 2 > 0
Với x − y −1 = 0 ⇒ y = x −1 thay vào phương trình (2) ta được
x − 2 + x + 1 = 3 ⇔ 2x −1 + 2 ( x − 2)( x + ) 2 1 = 3 ⇔
x − x − 2 = 2 − x x ≤ 2 ⇔
⇒ x = 3 ⇒ y = 2 2 2
x − x − 2 = x − 4x + 4
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y ) = (3;2)
x + y = x + y + (x − y)2 3 3 2 2 (1)
Câu 18. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 2 x − 3y +10 = 2 5 − y (2) x + 1 Lời giải 5 − y ≥ 0 y ≤ 5 Điều kiện: ⇔ x + 1 ≠ 0 x ≠ −1
Phương trình (1) của hệ phương trình tương đương
x + y = 2x + 2 y − 2xy ⇔ ( x + y)3 − 3xy ( x + y) = 2( x + y)2 3 3 2 2 − 6xy x y ⇔ (x + y) + − 2 = 0
2 (x + y − 2) −3xy(x + y − 2) = 0 ⇔ (x + y − 2)( 2 2
x − xy + y ) = 0 ⇔ 2 2
x − xy + y = 0 2 2 y 3y Ta có 2 2
x − xy + y = x − + > 0 2 4
Với x + y − 2 = 0 ⇒ y = 2 − x thay vào phương trình (2) ta được 2
x + 3x + 4 = 2 x + 3 ⇔ x + 3x + 4 = 2(x + )1 x + 3 ⇔ (x + )1 − 2(x + )1 x + 3 + ( x +3)2 2 2 = 0 x + 1 ⇔ ( ≥ − ≥ − = ⇒ = x + − x + )2 x 1 x 1 x 1 y 1 1 3
= 0 ⇔ x +1 = x + 3 ⇔ ( ⇔ ⇔ x + )2 2 1 = x + 3
x + x − 2 = 0 x = 2 − (loai)
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y ) = (1; ) 1
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] 2 3
x ( x − y) = xy + y ( 2
3x − y y − y) (1)
Câu 19. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 2
3x + x = y + y (2) Lời giải
Điều kiện: y ≥ 0
Phương trình (1) của hệ phương trình tương đương 2
x ( x − y) 2 2 2
= xy + x y − y − y y ⇔ x (x − y − y ) − y(x − y − y ) = ⇔ (x − y − y )( 2 3 3 3 0 3x − y) = 0
Với x − y − y = 0 ⇒ x = y + y thay vào phương trình (2) ta được 2 2 3x + y + y = y +
y ⇔ 3x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = 0 Với 2 2
3x − y = 0 ⇒ y = 3x thay vào phương trình (2) ta được 2 2 2
3x + x = 3x + 3x ⇔ x = 3 x ⇒ x = 0 ⇒ y = 0
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y ) = (0;0) 2
x + x + x + 1 = xy + y
Câu 20. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 2 y − 5x 2 = −x + 2x +1 y − 2 Lời giải: x ≥ 0 2 x + x ≥ 0 ⇒ x ≤ −1 1 Điều kiện: 2
−x + 2x +1 ≥ 0 và 2 x + x + ( 2 −x + 2x + )
1 ≥ 0 ⇒ x ≥ − ⇒ x ≥ 0 3 xy ≥ 0 y ≥ 2
Nếu x = 0 ⇒ y = 1 không thỏa mãn hệ. x x + 1 − y 2 ( )
Nếu x ≠ 0 thì (1) ⇔
x + x − xy + x + 1 − y = 0 ⇔
+ (x +1− y) = 0 2
x + x + xy
⇔ x +1− y = 0 (do x > 0 ) thay vào (2) được 2 x − 3x + 1 2 2
= −x + 2x +1 ⇔ x − 3x +1− (x − ) 2 1
−x + 2x +1 = 0 x − 1 Đặt 2
t = −x + 2x + 1 ta được 2 2
x − 3x + 1 = x − 2x − 1 − ( x − 2) Ta được 2
−t − (x − )t − (x − ) 2 1
2 = 0 ⇔ t + ( x − )
1 t + ( x − 2) = 0 ⇔ (t − )
1 (t − x + 2) = 0
Với t = 1 ⇔ x = 2 (do x > 0 ) x ≥ 2 3 + 3 x = 3 + 3 5 + 3 Với 2
t = x − 2 ⇔ −x + 2x + 1 = x − 2 ⇔ 2 ⇔ x = ⇔ y = 2 2 3 − 3 x = 2 + +
Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x y) 3 3 5 3 , = ; . 2 2
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] 1 1 x + y = x + 2 y y
Câu 21. [ĐVH]: Giải hệ phương trình x 1 2
+ x + 2 + 2 = 3 x + − 8 y y Lời giải: x ≥ 0
Điều kiện: y > 0
x + x + 2 ≥ 0 y x 1 xy − 1 x ( xy )1 1 − x (1) ⇔ −
+ x y − x = 0 ⇔ + = 0 ⇔ xy −1 + = 0 ⇔ xy = 1 2 2 ( ) 2 y y y x y + x y x y + x Thay vào (2) được 2 3 2 2 3 2 x + x + 2 + 2 =
x + x − 8 ⇔ x + x + 2 − x + x − 8 = −2 2 2 3
a = x + x + 2 a − b = 10 2 Đặt ⇒ ⇒ (b − ) 3
− b = ⇔ (b + )( 2 2 0
1 b − 2b + 6) = 0 ⇔ b = −1 3 2
b = x + x −
a − b = −2 8 29 − 1 2 Với 2 2
b = −1 ⇔ x + x − 8 = −1 ⇔ x + x − 7 = 0 ⇔ x = ⇔ y =
(do x, y ≥ 0 ) 2 29 −1 −
Vậy hệ có nghiệm ( x y) 29 1 2 , = , . 2 29 − 1 2 2 2
x +1 + x + y +1 − 2 y +1 = y +1,
Câu 22. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 9x x + 8 + − 5 y = x. 2x − y + 8 Lời giải: x ≥ 0 Điều kiện y ≥ 0 ( ) x − y
(x − y)(x + y) 1 ⇔ + 2 2 2 x +1 + y +1
x + y +1 + 2 y +1 ( + ⇔ x − y) 1 (x y) +
= 0 ⇒ x = y 2 2 2 x +1 + y +1
x + y +1 + 2 y +1 ( ) 9x 2 ⇔ x + 8 + − 6 x = 0 x + 8 2 2
⇔ x + 8 + 9x − 6 x + 8x = 0 ⇔ 5x + 4 = 3 x + 8x 4 4 5 x + 4 ≥ 0 x ≥ − x ≥ − ⇔ ⇔ 5 ⇔ 5 ⇔ x =1 2
25x + 40x +16 = 9 ( 2x +8x) 1
6x − 32x +16 = 0 (x − )2 2 1 = 0
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] (x − y)
( 2y+3+ )1+ x+ y+4+1=0,
Câu 23. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 1 3 2
2x + 5x + 4x +1 = x(x + y + 4) 2 x + . x Lời giải:
Điều kiện căn thức xác định.
( )1 ⇔ x − y +1+ x + y + 4 +(x − y) 2y +3 = 0
⇔ x − y +1+ x + y + 4 − 2y + 3 + (x − y + ) 1 2 y + 3 = 0 x − y +1 ⇔ x − y +1+ + (x − y + ) 1 2 y + 3 = 0
x + y + 4 + 2 y + 3 ( ⇔ x − y + ) 1 1 1+
+ 2y + 3 = 0 ⇒ y = x +1
x + y + 4 + 2 y + 3 (2) 1 1 1 3 2
⇔ 2x + 5x + 4x +1 = x(2x + 5) 2 2 x +
⇔ 2x + + 5x + 4 = (2x + 5) 2 x + x x x 2 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
⇔ x + − 2x x + + x − 5 x + + 5x + 4 = 0 ⇔ x + − x − 5 x + − x + 4 = 0 x x x x x
2x − y +1+ (4x − 2y +5) 3x + y +1 = 3 x + 2y,
Câu 24. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 2 y + 2 = . 2 19x − + + − + 6 3 9x y 9x 3 Lời giải:
( )1 ⇔ 2x − y +1+3( 3x+ y +1− x+2y)+2(2x− y + )1 3x+ y +1 = 0 3(2x − y + ) 1 ⇔ 2x − y +1+ + 2(2x − y + ) 1 3x + y +1 = 0
3x + y +1 + x + 2 y ( ⇔ x − y + ) 3 2 1 1+
+ 2 3x + y +1 = 0 ⇔ 2x − y +1 = 0
3x + y +1 + x + 2 y ( ) 2 2x + 3 2 ⇔ =
⇔ 38x +12 = (6x + 9) 2 9 − x +11x − 2 2 19x − + − + 6 3 9x 11x 2 2 2 2 2
⇔ −9x +11x − 2 − 6x −9x +11x − 2 + 9x − 9 9
− x +11x − 2 + 27x +14 = 0 ⇔ ( 9
− x +11x − 2 − 3x)2 2 − 9( 2
−9x +11x − 2 − 3x)+14 = 0 2
x + ( y − 2)( x − y) + xy = 2y (1)
Câu 25. [ĐVH]: Giải hệ phương trình ∈ℝ 6 − 5 1 x y x
xy + x + 5 − = ( 2y+1−2) ( , ). 2 (2) 4 4 Lời giải: xy ≥ 0 1 ĐK: y ≥ − (*). 2 2 x
+ ( y − 2)(x − y) ≥ 0
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Khi đó từ (1) ⇒ y ≥ 0. Kết hợp với xy ≥ 0 ⇒ x ≥ 0. 2 2 2
x − y + y − 2 x − y xy − y Ta có 2 (1) ⇔
x + ( y − 2)( x − y) ( )( )
− y + xy − y = 0 ⇒ + = 0 2
x + ( y − 2)( x − y) + y xy + y (
x − y)( x + y + y − 2)
y ( x − y) ( + − x y ) x 2 y 2 y 0 ⇔ + = ⇔ − + = 0 2
x + ( y − 2)( x − y) 2 + y xy y x
+ ( y − 2)(x − y) + y xy y + + (3) 6x − 5 1 1 Lại có (2) ⇔ xy + x + 5 −
= (2y +5− 4 2y +1) ⇔ 2y +1+ xy + x +5 = (3x + y) 4 4 2 (4) 1 y 2 + 2 5
Do x, y ≥ 0 ⇒
(3x + y) = 2y +1+ xy + x +5 ≥1+ 5 ⇒ x + ≥ . 2 3 3 y 2 + 2 5
Với x, y ≥ 0 ⇒ x + 2 y ≥ x + ⇒ x + 2y ≥
> 2 ⇒ x + 2y − 2 > 0. 3 3 x + 2 y − 2 y Do đó + > 0 với x
∀ , y ≥ 0. Khi đó (3) ⇔ x − y = 0 ⇔ y = . x 2 x + ( y − )
1 ( x − y) + y xy + y 1 2 19 Thế vào (4) ta được 2
2x +1 + x + x + 5 = 2x ⇔ 2x +1 +
(2x + )1 + = (2x + )1−1 4 4 1 19
Đặt 2x +1 = t (t ≥ 0). Phương trình mới 4 2 t + t + = t −1 4 4 ⇔ t + t +
= (t − ) ⇔ t + = (t −t − ) ⇒ t + = (t −t − )2 4 2 4 2 4 2 2 19 2 1 19 2 1 19 4 1 ⇔ ( 4 3 2
t − t − t + t + ) 4 4 3 2 4 2 2
1 − t −19 = 0 ⇔ 3t − 8t − 4t + 8t −15 = 0 3 ⇔ t (t − ) 2
+ t (t − ) −t (t − ) + (t − ) = ⇔ (t − )( 3 2 3 3 3 3 5 3 0
3 3t + t − t + 5) = 0 (5) Với x ≥ 0 có 3 2 3
t = 2x +1 ≥ 1 ⇒ 3t + t − t + 5 = 3t + 5 + t (t − ) 1 > 0.
Khi đó (5) ⇔ t − 3 = 0 ⇔ t = 3 ⇒ 2x +1 = 3 ⇔ x = 4 ⇒ y = 4.
Thử lại x = y = 4 thỏa mãn hệ đã cho.
Đ/s: Hệ có nghiệm là ( ; x y ) = (4;4).
(x + 2y)(x − y − ) 2 2
1 + 2x + 3xy + 4 y = 0 (1)
Câu 26. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
(x, y ∈ ℝ). 3 3
3x − 2 + 4 2x + y − 2 = 5 x + 5y + 2 − 3 (2) Lời giải:
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] 2 2
2x + 3xy + 4y ≥ 0 2 ĐK: x ≥ (*) 3 2x + y ≥ 2 Khi đó
⇔ (x + y)(x − y) 2 2 (1) 2
+ 2x + 3xy + 4y − (x + 2y) = 0 ( )( + + − − − ⇒ − + y) 2 2 2 2 2x 3xy 4 y x 4 y 4xy x y x 2 + = 0 2 2
2x + 3xy + 4 y + x + 2 y ⇔ ( − )( x x − y x y x + 2 y) ( ) + = 0 2 2
2x + 3xy + 4 y + x + 2 y ⇔ ( − ) x x
y x + 2 y + = 0 (3) 2 2
2x + 3xy + 4 y + x + 2 y 3 Từ (2) 3 3
⇒ 5 x + 5y + 2 − 3 ≥ 0 ⇒ x + 5y + 2 ≥ > 0 ⇒ x + 5y + 2 > 0. 5
Kết hợp với 2x + y ≥ 2 ⇒ ( x + 5y + 2) + (2x + y) > 2 ⇒ 3( x + 2y) > 0 ⇒ x + 2y > 0. 2 x Mặt khác x ≥
> 0 ⇒ x + 2y + > 0. 2 2 3
2x + 3xy + 4 y + x + 2 y
Do đó (3) ⇔ x − y = 0 ⇔ y = . x
Thế y = x vào (2) ta được 3 3
3 3x − 2 + 4 3x − 2 = 5 6x + 2 − 3 ⇔ 5 6x + 2 − 7 3x − 2 − 3 = 0. 5a − 3 b = 5
a − 7b − 3 = 0 7
Đặt 3 6x + 2 = a; 3x − 2 = b ⇒ ⇔ 2 3 2 a − 2b = 6 5a − 3 3 a − 2 − 6 = 0 7 2 5a − 3 Ta có 3 3 a − 2
− 6 = 0 ⇔ 49a − 2( 2
25a − 30a + 9) − 294 = 0 7 3 2
⇔ a − a + a − = ⇔ (a − )( 2 49 50 60 312 0
2 49a + 48a +156) = 0 (4) 2 Với 3 2 x ≥
⇒ a = 6x + 2 > 0 ⇒ 49a + 48a +156 > 0. Khi đó (4) ⇔ a − 2 = 0 ⇔ a = 2 3 3
⇒ 6x + 2 = 2 ⇔ x = 1⇒ y = 1. Thử lại x = y = 1 đã thỏa mãn hệ đã cho.
Đ/s: Hệ có nghiệm là ( ; x y ) = (1; ) 1 . ( x + )2 2 2
1 + x − y = 2x − y +1 (1)
Câu 27. [ĐVH]: Giải hệ phương trình
(x, y ∈ ℝ). 3 1
+ x − y + 2 x + 2 y − 2 = 3 x + 3y − 3 (2) Lời giải:
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] (x + )2 2 2
1 + x − y ≥ 0
ĐK: x + 2 y − 2 ≥ 0 (*). x − y ≥ 0 Khi đó ⇔ (x + )2 2 2 (1)
1 − y + x − x = x − y +1 (x + )2 2 2 2
1 + x − y − x
(x − y + )1(x + y + )1 ⇒ = x − y +1 ⇔ = x − y +1 (3) (x + )2
1 + x − y + x (x + )2 2 2 2 2
1 + x − y + x
Do x − y ≥ 0 ⇒ x − y +1 ≥ 1 > 0 nên ⇔ (x + )2 2 2 (3)
1 + x − y + x = x + y +1 y +1 ≥ 0 y ≥ 1 − y ≥ −1 ⇔ ( ⇔ ⇔ (4) x + )2 2 2
1 + x − y = ( y + )2 2 2 1
2x + 2x = 2 y + 2 y (x
− y)(x + y + ) 1 = 0
2x − y +1≥ 0
2x − y +1 ≥ 0
Từ (1) và (2) ta có x + 2 y − 2 ≥ 0 ⇒ x + 2 y − 2 ≥ 0 3 x + − > + 3y − 3 > 0 x 3y 3 0
⇒ (2x − y + )
1 + ( x + 2y − 2) + ( x + 3y − 3) > 0 ⇒ 4( x + y) > 4 ⇒ x + y +1 > 2 > 0. y ≥ 1 − y ≥ −1 Do đó (4) ⇔ ⇔ x − y = 0 y = x
Thế y = x vào (2) ta được 3
1+ 2 3x − 2 = 3 4x − 3. 3b −1 a = 1 + 2a = 3b 2 Đặt 3
a = 3x − 2 ≥ 0; b = 4x − 3 ⇒ ⇔ 2 2 3 4a − 3b = 1 3b −1 3 4 − 3b = 1 2 b = 0 2 3b −1 Ta có 3 3 2 4
− 3b ⇔ 13b − 9b + 6b = 0 ⇔ b = 1 2 b = 2 1
Với b = 0 ⇒ a = − ⇒ Loại vì a ≥ 0. 2 11 11 Với 3
b = 1 ⇒ 4x − 3 = 1 ⇔ x = 1 ⇒ y = 1. Với 3
b = 2 ⇒ 4x − 3 = 2 ⇔ x = ⇒ y = . 4 4 Thử lại ( x y) = ( ) 11 11 ; 1;1 , ;
đều thỏa mãn hệ đã cho. 4 4
Đ/s: Hệ có nghiệm là ( x y) = ( ) 11 11 ; 1;1 , ; . 4 4
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] x +1 2 2
x + 3x − 2 y = x + y +
Câu 28. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 2
x −1 + y − 2 = 1+ xy − 5y +1 Lời giải:
x ≥ 1; y ≥ 2 ĐK: .
xy − 5x +1 ≥ 0 Khi đó: PT ( ) 2 2 2 2 2
1 ⇔ 2 x + 3x − 2 y = 2 x + y + x +1 ⇔ x + 3x − 2 y − 2 x + y + x + 3x − 2 y − x −1 = 0 2 2
x − x − 2 y − 4 y x − 2 y ⇔ + = 0 2 2 2
x + 3x − 2 y + 2 x + y
x + 3x − 2 y + x +1 ( + − ⇔ x − y) x 2 y 1 1 2 + = 0 ( ) 1 2 2 2
x + 3x − 2y + 2 x + y
x + 3x − 2 y + x +1
Do x ≥ 1; y ≥ 2 : ( )
1 ⇔ x = 2 y thế vào PT (2) ta có: 2
2 y −1 + y − 2 = 1+ 2 y − 5y +1 2y −1 =1 y =1 loai
Đặt a = 2 y −1;b =
y − 2 ⇒ a + b = 1+ ab ⇔ (a − ) 1 (b − ) ( ) 1 = 0 ⇔ ⇔ y − 2 =1 y = 3; x = 6
Vậy x = 6; y = 3 là nghiệm của PT đã cho 2 2
x +1 + y + 3 = 3y
Câu 29. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 2 2
2 x +1 − y + 3 = 2x Lời giải: 2 4 Ta có: PT (2) 2 2 2 2
⇔ 2 x +1 − 2x = y + 3 ⇔
= y + 3 ⇔ 2 x +1 + 2x = 2 2 x +1 + x y + 3 4 2 5 y + 3 1 2 2
⇒ 4 x +1 = y + 3 + thế vào PT(1) ta có: + = 3y 2 y + 3 2 4 y + 3 y ≥ ⇔ 5( 0 2 y + 3) 2 2 2
+ 4 = 8y y + 3 ⇔ 5y +19 =12y y + 3 ⇔ 4 2 4 2
25y +190 y + 361 = 144 y + 432 y
⇔ y =1⇒ x = 0 là nghiệm của HPT đã cho.
x − 4y + 3 y = 2x + y
Câu 30. [ĐVH]: Giải hệ phương trình 2
y −1 + x +1 + y + y = 10 Lời giải:
y ≥ 1; x ≥ 1 − 8 y 2x 2 − ĐK: . Khi đó: PT ( )
1 ⇔ ( x − 4y) +
= 0 ⇔ (x − 4y)1− = 0 2x + y ≥ 0
3 y + 2x + y
3 y + 2x + y 1 1 1 Do y ≥ 1 ⇒ ≤ = nên PT ( )
1 ⇔ x = 4 y thế vào PT(2) ta có:
3 y + 2x + y 3 + 0 3 2 2
y −1 + 4 y +1 + y + y = 10 ⇔
y −1 −1+ 4 y +1 − 3 + y + y − 6 = 0 ( ⇔ y − ) 1 4 2 +
+ y + 3 = 0 ⇔ y = 2 ⇒ x = 8 là nghiệm của PT y −1 +1 4 y +1 + 3
Vậy hệ có nghiệm là ( ; x y ) = (8;2)
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN ĐẶC SẮC VỀ HÌNH PHẲNG OXY
Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]
Câu 1. [ĐVH]: Trong mặt phẳng cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 2x − 4 y = 0 và điểm A(−1; 3). Tìm tọa độ
các đỉnh của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường tròn (C) và có diện tích bằng 10. Lời giải:
Tâm I (1; 2); R = 5 .
Do hình chữ nhật ABCD nội tiếp (C) tâm I nên I cũng là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Suy ra C(3;1). 1
Gọi α là góc hợp bởi 2 đường chéo AC và BD suy ra S = AC.B . D sin α = 10 ABCD 2 1
↔ .2 5.2 5.sinα =10 ↔ sinα =1 ↔ α = 90 . 2
Nên ABCD là hình vuông. Phương trình AC : x + 2y – 5 = 0.
Suy ra phương trình BD là 2x – y = 0. x = 0 2x − y = 0 y = 2x y = 0
Tọa độ của B và D là nghiệm của hệ phương trình ↔ ↔ 2 2 2 x y 2x 4 y 0 5 x 10x 0 + − − = − = x = 2 y = 4
Vậy tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD là (3 ;1) ; (0 ;0) và (2 ;4).
Câu 2. [ĐVH]: Cho hai đường tròn 2 2 2 2
(C ) : x + y − 2x − 2 y −14 = 0, (C ) : x + y − 4x + 2y − 20 = 0 . Viết 1 2
phương trình đường thẳng ∆ cắt (C AB = CD =
1) tại A, B cắt (C2) tại C, D sao cho 2 7; 8 Lời giải:
Xét đường tròn (C và (C ta dễ dàng tìm được d ( I ;∆ = d I ;∆ = 3 nên có các trường hợp về 1 ) ( 2 ) 2 ) 1 ) (∆) như sau:
TH1: đường thẳng (∆) song song với I I và cách I I 1 khoảng =3. 1 2 1 2
Phương trình I I là 2x + y – 3 = 0 1 2
Suy ra phương trình (∆) 2x + y + m = 0 + = − ⇒ ∆ + + − = d ( m 3 m 3 5 3 : 2x y 3 5 3 0 ; ∆ I I = = 3 ↔ . 1 2 ) ( ) 5 m
= −3 5 − 3 ⇒ (∆) : 2x + y − 3 5 − 3 = 0
TH2 : đường thẳng ∆ qua trung điểm của I I và khoảng cách từ I 1 2 1và I2 đến ∆ =3
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] 3
M ;0 là trung điểm của I I . 2 1 2 3
Phương trình (∆) qua M là : a x − + by = 0 . 2 a − + b d ( I ;∆) 2 35 2 2 = = 3 ↔
a + ab + 8b = 0 ( vô nghiệm do a và b không đồng thời =0) 1 2 2 4 a + b
Vậy có 2 đường thẳng ∆ thỏa mãn là 2x + y + 3 5 − 3 = 0 và 2x + y − 3 5 − 3 = 0 .
Đ/s: 2x + y + 3 5 − 3 = 0; 2x + y − 3 5 − 3 = 0
Câu 3. [ĐVH]: Cho tam giác ABC biết đường cao và trung tuyến xuất phát từ A lần lượt là 6x – 5y – 7 =
0 và x – 4y + 2 = 0. Tính diện tích tam giác ABC biết trọng tâm tam giác thuộc trục hoành và đường cao
từ đỉnh B đi qua E(1; –4) Lời giải:
Dễ dàng tìm được tọa độ điểm A(2; ) 1
G ( x ;0 là trọng tâm tam giác, mà G thuộc trung tuyến suy ra tọa độ G (−2;0) G ) 1
Gọi M là trung điểm của BC ta có: AG = 2GM ⇒ tọa độ M −4; − 2 1
M −4; − ∈ BC Ta có: 2
⇒ BC : 5x + 6y + 23 = 0
BC ⊥ AH : 6x − 5 y − 7 = 0
Giả sử: B (6t −1;−3 − 5t), C (−7 − 6t;5t + 2) ⇒ BE = (2 − 6t;5t − )
1 , AC = (−9 − 6t;5t + ) 1 t = 1 −
Mà BE. AC = 0 ⇔ (2 − 6t )( 9
− − 6t) + (5t − ) 1 (5t + ) 2
1 = 0 ⇔ 61t + 42 −19 = 0 ⇔ 19 t = 61
+) Với t = −1 ⇒ B ( 7
− ;2),C (−1;−3) ⇒ BC = 61 1 + + ⇒ S = d A BC BC = = ABC ( ) 1 5.2 6.1 23 39 , . . . 61 2 2 61 2 19 53 278 541 217 99 +) Với t = ⇒ B ; − ,C − ; ⇒ BC = 61 61 61 61 61 61 1 + + ⇒ S = d A BC BC = = ABC ( ) 1 5.2 6.1 23 99 3861 , . . . 2 2 61 61 122 39 3861 Đáp số: S = S = ABC( ) ; 1 ABC(2) 2 122
Câu 4. [ĐVH]: Cho tam giác ABC có M(1; –2) là trung điểm AB, trục Ox là phân giác góc A, đỉnh B, C
thuộc đường thẳng đi qua N(–3; 0) và P(0; 2). Tìm A, B, C và diện tích tam giác.
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Lời giải:
Điểm A thuộc Ox, gọi tọa độ A( ; a 0)
B, C thuộc đường thẳng qua N ( 3
− ;0) & (0;2) → pt BC : 2x −3y + 6 = 0
Giả sử tọa độ B (3 ;
b 2b + 2) , mà M (1;−2) là trung điểm AB nên ta có hệ: a + 3b = 2 a = 11 ↔ ⇔
⇒ A(11;0) & B(−9;−4) 2b + 2 = −4 b = −3
Gọi phân giác góc A là AD, từ M kẻ đường thẳng d cắt AD và AC lần lượt tại E và F:
⇒ pt (d ) : x = 1, E = (d ) ∩ AD → E (1;0) ⇒ F (1;2) ( do M và F đối xứng nhau qua E)
Suy ra phương trình AC là: x + 5y −11 = 0 (do , A F ∈ AC ) . 3 28
Từ đây ta xác định được tọa độ điểm C là nghiệm của AC và BC: C ; 13 13 1 1 − + 40 560
Diện tích tam giác ABC là: S = .d A BC BC = = ABC ( ; ) 2.11 3.0 6 . . . 2 2 13 13 13 Đáp số: A( ) B(− − ) 3 28 560 11; 0 , 9; 4 , C ; , S = 13 13 ABC 13
Câu 5. [ĐVH]: Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng d1 : 2x + y – 4 = 0 qua điểm M(1;
–1) cắt đường thẳng (d : x − y −1 = 0 tại A, B sao cho AB = 2 7. 2 ) Lời giải:
Gọi I là tâm đường tròn (C ) cần tìm, I ∈(d ⇒ I t;4 − 2t 1 ) ( )
Vì đường tròn (C ) cắt (d : x − y −1 = 0 theo dây cung AB = 2 7. nên ta có: 2 ) 2 2 2 AB 9t − 30t + 39 (d = R − ⇔ R = ∗ I / d2 ) 2 2 ( ( ) ( )) 2 2 2 2
Mặt khác đường tròn (C ) qua M ( − ) → ( − t ) + ( t − ) 2 2 2 1; 1 1 2 5
= R ↔ 5t − 22t + 26 = R (∗∗) 9t − 30t + 39 t = 1 Từ (∗) & (∗∗) 2 2 ⇒
= 5t − 22t + 26 ⇔ 2 t = 13 2 2 2 2
Vậy có 2 đường tròn thỏa mãn yêu cầu đề bài là: ( x − )
1 + ( y − 2) = 9 / ( x −13) + ( y + 22) = 585
Câu 6. [ĐVH]: Viết phương trình đường thẳng d qua M(1; -1) cắt đường tròn tâm I(4; 0) bán kính R = 5
tại A, B sao cho MA = 3MB. Lời giải:
Gọi n = (a;b) là VTPT của đường thẳng d qua M (1;− ) 1
⇒ pt (d ) : a(x − ) 1 + b ( y + )
1 = 0 ↔ ax + by − a + b = 0 Vì 2 2 ( P
= IM − R = −15 < 0 ⇒ điểm M nằm trong dường tròn. M /(C ))
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Mà: (P = M .
A MB = −15 ⇒ −M .
A MB = −15 ⇔ 3M .
B MB = 15 ⇔ MB = 5 ⇒ MA = 3 5 M /(C ))
⇒ AB = MA + MB = 4 5 .
Vậy ta đi viết phương trình đường thẳng d qua M cắt đường tròn tâm I (4;0) & R = 5 đã cho theo dây cung AB = 4 5 2 AB 3a + b a = 2 − b Do 2 AB = 4 5 ⇒ d( = R − = 5 ⇔ = 5 ⇔ I /(d )) 2 2 2 b + = 2a a b
+) Với a = −2b, chọn b = 1
− → a = 2 ⇒ pt (d ): 2x − y −3 = 0
+) Với b = 2a, chọn a = 1 → b = 2 ⇒ pt (d ) : x + 2y +1 = 0 Đáp số: (d
: 2x − y − 3 = 0; x + 2 y +1 = 0 1/ 2 )
Câu 7. [ĐVH]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông cân tại A ngoại tiếp 2 2
(C) : x + y = 2. Tìm tọa độ 3 đỉnh của tam giác biết điểm A thuộc tia Ox. Lời giải:
(C) có O(0;0), r = 2 . Điểm A thuộc tia Ox suy ra A( ;a0), a > 0. OI r
Từ O hạ OI vuông góc AB, ta tính được: OA = = = 2 sin 45o sin 45o Ta có: 2 2
OA = 1 ⇔ a = 4 ⇔ a = ±2 ⇒ A(2;0)
AB/AC qua A(2;0) nên AB/AC có dạng: a ( x − ) 2 2
2 + by = 0, a + b ≠ 0 . b o 2
Mặt khác: cos ( AB / AC, Ox) = cos 45 = = ⇔ a = ±b 2 2 2 a + b . 1
Nên giả sử: AB : x + y − 2 = 0; AC : x − y − 2 = 0
Kẻ OA cắt BC tại H (k,0) khi đó OH = r ⇔ k = ± 2
Mà AH ⊥ BC = {H} ⇒ B, C ∈ x = ± 2
+) TH1: B, C ∈ x = 2 khi đó suy ra: B ( 2;2 − 2 ), C ( 2; 2 − 2)
+) TH2: B, C ∈ x = − 2 ⇒ B (− 2;2 + 2), C (− 2; 2 − − 2 )
Vậy có 2 bộ tọa độ 3 đỉnh tam giác ABC thỏa mãn yêu cầu là:
A(2;0), B (± 2;2 ∓ 2), C (± 2; 2 − ± 2 ) 2 2
(C ) : x + y − 4x + 2y − 4 = 0
Câu 8. [ĐVH]: Cho hai đương tròn 1
có tâm là I và J. Gọi H là tiếp điểm 2 2
(C ) : x + y −10x − 6y + 30 = 0 2
của (C1) và (C2). Gọi d là tiếp tuyến chung ngoài không qua H của (C1) và (C2). Tìm giao điểm K của d và
IJ. Viết phương trình đường tròn qua K tiếp xúc với (C1) và (C2) tại H.
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Lời giải:
Nhận xét: (C có tâm I (2;− )
1 & R = 3 và (C có tâm J (5;3) & R = 2 2 ) 1 ) 1 1
Ta có: IJ = 5 = R + R . Suy ra (C & C tiếp xúc ngoài với nhau. Mà H là tiếp điểm của 2 đường tròn: 1 ) ( 2) 1 2 19 x =
2( x − x ) = −3( x − x ) H I H J H 5 19 7
↔ 2HI = −3HJ ⇔ ⇔ ⇒ H 2 ( y − y = − y − y I H ) 3( J H ) ; 7 5 5 y = H 5
K là giao của tiếp tuyến chung d và IJ nên ta có:
2(x − x = x − x x = I K ) 3( J K ) 11 ⇔ 2KI = 3 K KJ ↔ ⇔ ⇒ K 2 ( y − y = y − y y = I K ) 3( J K ) (11;1 )1 11 K
K thuộc đường tròn (C ) và (C ) tiếp xúc (C & C tại H nên tâm M của (C ) là trung điểm KH 1 ) ( 2) 2 2 37 31 37 31 ⇒ M ; , ( R
= MH = ⇒ pt C x − + y − = C ) 6 ( ): 36 5 5 5 5 2 2 37 31
Đáp số: K (11;1 )
1 , (C ) : x − + y − = 36 5 5
Câu 9. [ĐVH]: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1; 3) nằm ngoài 2 2
(C) : x + y − 6x + 2 y + 6 = 0. Viết
phương trình đường thẳng d qua A cắt (C) tại hai điểm B và C sao cho AB = BC. Lời giải: Gọi B(m, n)
Do A nằm ngoài (C) và AB = BC nên dễ thấy B là trung điểm của AC 2 2 Ta có: 2 2
(C) : x + y − 6x + 2 y + 6 = 0 hay ( x − 3) + ( y + ) 1 = 4 ⇒ I (3,− ) 1 , R = 2
⇒ IA = (−2,4) = 2(−1,2) ⇒ n = (2, )
1 ⇒ ( IA) : 2( x − )
1 + y − 3 = 0 : 2x + y − 5 = 0 IA
Gọi M, N là giao điểm của IA với (C). Hoành độ giao điểm của M,N là nghiệm của hệ 2x + y − 5 = 0 y = 5 − 2x y = 5 − 2x ( ⇔ ⇔ x − 3)2 + ( y + )2 1 = 4 (x − 3)2 + (6 − 2x)2 2 = 4 5
x − 30x + 41 = 0 15 + 2 5 5 + 4 5 x = , y = − 5 5 ⇔ 15 + 2 5 5 + 4 5 15 − 2 5 5 − + 4 5 ⇒ M , − ; N , 15 − 2 5 5 − + 4 5 5 5 5 5 x = , y = 5 5 Ta có: AB AC = AM AN = ⇒ AB =
⇒ AB = ⇒ (m − )2 + (n − )2 2 2 2 2 . . 16 2 16 8 1 3
= 8 ⇒ m + n − 2m − 6n + 2 = 0
Mà B nằm trên (C) nên ta có hệ
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] = = 2 2 n 1, m 3
m + n − 2m − 6n + 2 = 0 m = 2n +1 ⇒ ⇒ 1 7 2 2 2
m + n − 6m + 2n + 6 = 0 5
n − 6n + 1 = 0 n = ,m = 5 5 B (3, ) 1 ⇒ C (5, − )
1 ⇒ d : x + y − 4 = 0 ⇒ 7 1 9 13 B , ⇒ C , − ⇒
d : 7x + y −10 = 0 5 5 5 5
Vậy đường thẳng cần tìm: x + y − 4 = 0 , 7x + y −10 = 0
Câu 10. [ĐVH]: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (T) có phương trình: 2 2
x + y − 8x +12 = 0
và I(8; 5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến đường
tròn (T) đồng thời đường thẳng AB đi qua I (A, B là hai tiếp điểm). Lời giải: (T ) 2 2
: x + y − 8x +12 = 0 ⇒ J (4,0), R = 2
Gọi M (0, m) ⇒ MJ = (4, −m) ⇒ ( AB) : 4( x − 8) − m ( y − 5) = 0 m 4 = M 0, 4 2 ( ) −16 + 5m R 4 Ta có:
= d (J / ( AB)) = = ⇔ −16 + 5m = 4 ⇔ 12 ⇔ 12 2 2 16 IM + m 16 + m m = M 0, 5 5 2 2 IM = 4 + 4 = 4 2 • M (0,4) ⇒ ⇒ ( − thỏa mãn
AB) x − y − = ⇒ MH = d (M ( AB)) 7 7 : 3 0 / = = < IM 2 2 2 12 4 34 2 IM = 4 + = 5 5 2 • 12 12 M 0, ⇒ 20 ⇒ + l 5 ( AB
) = x − y − = ⇒ MH = d (M (AB)) 5 12 161 4 20 0 / = = > MI 2 5 5 34 12 2 4 + 5 oại Đ/s: M(0; 4)
d : x + y + 3 = 0 1
Câu 11. [ĐVH]: Cho 3 đường thẳng d : x − y + 4 = 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm I là giao 2
d : x − 2 y = 0 3
điểm của d1 và d2 đồng thời cắt d3 tại AB sao cho AB = 2. Lời giải: 7 x = − I + + = • x y 3 0 I I 2 7 1
I = d ∩ d ⇒ ⇒ ⇒ I − , 1 2
x − y + 4 = 0 1 2 2 I I y = I 2
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] 7 1 − − 2. • 2 2 9 AB 101
d (I / d ) = =
⇒ R = (d (I / d )) 2 2 2 + = 3 3 2 1 + 2 2 5 2 20 2 2 7 1 101
Suy ra phương trình đường tròn cần tìm là: x + + y − = . 2 2 20 2 2 7 1 101
Đ/s: x + + y − = . 2 2 20 C (x − )2 2 1 ( ) : 1 + y = 1
Câu 12. [ĐVH]: Cho các đường tròn 2
. Viết phương trình đường thẳng (d) tiếp (C ): (x − 2)2 2 + (y − 2) = 4 2
xúc với đường tròn (C1) cắt đường tròn (C2) theo dây cung có độ dài bằng 2 2. Lời giải: C (x − )2 2 1 1 ( ) : 1
+ y = ⇒ I 1,0 , R = 1 ( ) 1 2 2 (C ): (x − 2)2 2
+ (y − 2) = 4 ⇒ J 2,2 , R = 2 2 ( ) 2
Gọi (d ) : ax + by + c = 0 • 1 a + c
= R = d (I / d ) =
⇔ a + b = 2(a + c)2 2 2 1 1 ( ) 2 2 2 a + b 2 • 2 2
2a + 2b + c 2 R −
= 2 = d J / d = 2 ( ) 2 2 2 a + b
2a + 2b + c a + c
Suy ra d ( J / d ) = 2d (I / d ) ⇒ = 2
⇒ 2a + 2b + c = 2 a + c 2 2 2 2 a + b a + b
2a + 2b + c = 2a + 2c = ⇔ 2b c ⇔
2a + 2b + c = 2 − a − 2c
4a + 2b + 3c = 0 = − = − = − + + = • a b a b,c 2b d : x y 2 0 2b = c ⇒ ( )
1 : a + b = 2(a + 2b)2 2 2 2 2 ( )
⇔ a + 8ab + 7b = 0 ⇔ ⇒ ⇒ a = −7b a = 7
− b,c = 2b (d ) : 7
− x + y + 2 = 0 • c = 2 − a c = 2
− a,b = a
4a + 2b + 3c = 0 ⇒ ( )
1 : 4a + (4a + 3c)2 = 8(a + c)2 2 2 2
⇔ 12a + 8ac + c = 0 ⇔ ⇔ c = 6 − a c = 6
− a,b = 7a
(d ): x + y − 2 = 0 ⇔
(d ) : x + 7 y − 6 = 0
Vậy (d ) : −x + y + 2 = 0 ; 7
− x + y + 2 = 0 ; x + y − 2 = 0 ; x + 7 y − 6 = 0
Câu 13. [ĐVH]: Trong mặt phẳng Oxy cho ba đường thẳng d : x − 3y = 0;d : 2x + y − 5 = 0;d : x − y = 0 1 2 3
Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết rằng A∈d ;C ∈ d ; B, D ∈d . 1 2 3 Lời giải:
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Gọi A(3a, a),C (c,5 − 2c) , I là tâm hình vuông ⇒ I là trung điểm của AC và thuộc BD
3a + c a + 5 − 2c I , ⇒ 2 2
⇒ 3a + c = a + 5 − 2c ⇔ 2a + 3c = 5 (1) x = y I I
3a + c a + 5 − 2c I , Ta có: ⇒ 2 2
⇒ 3a + c = a + 5 − 2c ⇔ 2a + 3c = 5 (2) x = y I I 2 2
Từ (1) và (2) suy ra: a = 1, c = 1 ⇔ A(3, )
1 ;C (1,3) ⇒ I (2, 2) ⇒ IA = 2 ⇒ ( I ) : ( x − 2) + ( y − 2) = 2
Tọa độ giao điểm của B,D là nghiệm của hệ phương trình: x − y = 0 x = y x y 3 = = B (3,3), D (1, ) 1 ( ⇔ ⇔ ⇒ I
) : ( x − 2)2 + ( y − 2)2 = 2 (x
− 2)2 =1 x = y =1 B (1, ) 1 , D (3,3) Vậy A(3, )
1 ;C (1,3) , B (3,3), D (1, ) 1 hoặc A(3, )
1 ;C (1,3) ; B (1, ) 1 , D (3,3)
Câu 14. [ĐVH]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có các đỉnh ( A −1; 2) ;
C(3; −2) . Gọi E là trung điểm của cạnh AD, BM là đường thẳng vuông góc với CE tại M ; N là trung điểm
của của BM và P là giao điểm của AN với DM. Biết phương trình đường thẳng BM: 2x − y − 4 = 0 . Tìm tọa độ điểm P Lời giải.
Gọi I là tâm hình vuông ta có I (1;0) , AC = (4;−4) suy ra phương trình BD: x − y −1 = 0 . AC
Do IA = IB = IC = ID = =
⇒ B D ∈(C) ( x − )2 2 2 2 , : 1 + y = 8 . 2 x = y +1
B −1; −2 , D 3; 2
Tọa độ B, D thỏa mãn ( ⇔ = − − ⇒ x − ) x; y 1; 2 , 3; 2 2 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 + y = 8 D
(−1; −2), B (3; 2)
Lại có BM: 2x − y − 4 = 0 nên chọn B (3;2), D ( 1 − ; 2
− ); N là trung điểm BM nên AN song song với CE.
Tọa độ trung điểm E ( 1
− ;0) ⇒ (CE): x + 2y +1= 0 ; (AN): x + 2y −3 = 0 và M ∈(CE): M ( 2 − m −1;m) . 6 7 6
BM .CE = 0 ⇔ m = − ⇒ M ;− ⇒
DM : x − 3y − 5 = 0 . 5 5 5
x − 3y − 5 = 0 19 2
Tọa độ điểm P thỏa mãn ⇒ P ; − .
x + 2 y − 3 = 0 5 5
Câu 15. [ĐVH]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A ngoại tiếp hình chữ
nhật MNPQ. Biết các điểm M(–3; –1) và N(2; –1) thuộc cạnh BC, Q thuộc cạnh AB, P thuộc cạnh AC,
đường thẳng AB có phương trình x − y + 5 = 0 . Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. Lời giải.
Ta có MN = (5;0) ⇒ ( BC ) ≡ (MN ) : y = −1, suy ra (MQ) qua M và vuông góc với BC: x = 3 − .
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
Q ∈( AB) : x − y + 5 = 0 ⇒ Q( 3
− ;2) ; B∈( AB) ⇒ B( 6 − ;− ) 1 .
(NP) đi qua N và vuông với (BC): x = 2 ; (PQ) đi qua Q và song song với (BC): y = 2 ⇒ P (2;2) .
x + y − 4 = 0 1 9
(AP) đi qua P và vuông góc với (AB): x + y − 4 = 0 ⇒ A : ⇔ A − ; .
x − y + 5 = 0 2 2 1 9
C = ( AP) ∩(BC) ⇒ C (5;− )
1 . Vậy ta có A − ; , B (−6;− ) 1 , C (5; − ) 1 . 2 2
Câu 16. [ĐVH]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 4x + 2 y −11 = 0 và đường thẳng d : 4x − 3y + 9 = 0 . Gọi A; B là hai điểm thuộc đường 22 11
thẳng d, C là điểm thuộc đường tròn (C) . Biết điểm H ;
là một giao điểm của AC với đường tròn 5 5 6 7
(C) , điểm H − ; là trung điểm của cạnh AB. Xác định tọa độ các điểm A, B, C biết diện tích tứ giác 5 5
AHIK bằng 24 và hoành độ điểm A dương. Lời giải. 12 16
Đường tròn (C) có tâm I (2;− )
1 , R = 4 . Ta có IH = ;
nên IH song song với d, IH : 4x − 3y −11 = 0 . 5 5
Ta có d ( I; AB) = 4 nên d tiếp xúc với (C), suy ra d ( K; IH ) = d (H; AB) = 4 . 1 S = S + S
= R d K IH + AK d H AB = ⇔ + AK = ⇔ AK = . AHIK IHK AHK ( ) 1 ( ) 1 1 . . ; . . ; 24 .4.4 . .4 24 8 2 2 2 2
4x − 3y + 9 = 0
4x − 3y + 9 = 0 2 2 A( x y) 6 7 39 18 39 ;
; x > 0 ⇒ x + + y − = 64 ⇒ y ∈ ; 5
− ⇒ A ; . Suy ra B( 6 − ; 5 − ) . 5 5 5 5 5 x 0 > x > 0 26 17 22 11
Phương trình đường AC: 7x + y − 33 = 0 ⇒ C ; − hoặc C ; . 5 5 5 5
Câu 17. [ĐVH]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1; 0) và các đường tròn 2 2
(C ) : x + y = 2 và 2 2
(C ) : x + y = 5 . Tìm tọa độ các điểm B và C lần lượt nằm trên (C 1 2 1) và (C2) để tam
giác ABC có diện tích lớn nhất, với x < 1 B Lời giải:
Nhận thấy khi diện tích tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất thì O chính là trực tâm của tam giác ABC.
Và ta có: OC ⊥ AB, OA ⊥ BC . Khi đó gọi B ( x ; y ), C ( x ; y thì x = x do OA ⊥ BC B B C C ) B C
Ta lại có: AB = ( x −1; y ),OC = ( x ; y ),OB = ( x ; y ), AC = ( x −1; y B B B C B B C C )
Mặt khác: CO ⊥ AB ⇔ AB CO = ⇔ x ( x − ) 2 . 0
1 + y .y = 0 ⇔ y .y = x − x B B B C B C B B 2 2 4 3 2
⇔ y y = x − 2x + x ∗ B C B B B ( ) 2 2 2 2 x + y = 2
y = 2 − x Và B B B B ⇒ − 2 < x <1 2 2 2 2 ( B ) x + y = 5
y = 5 − x C C C B
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] Thay vào (∗) ta có:
( − x )( − x ) = (x − x )2 2 2 2 2 5 ⇔ 3 2 x − x + = ⇔ x + x − x +
= ⇔ x = x = − B B ( B )( 2 2 8 10 0 1 5 5 B B ) 0 1 B B B B B C
Khi đó tọa độ các điểm B và C cần tìm là: B ( 1 − ;± ) 1 , C ( 1 − ; 2 ± )
Câu 18. [ĐVH]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho hình thoi ABCD có 0 BAD = 60 . Trên
các cạnh AB, BC lấy các điểm M, N sao cho MB + NB = AB. Biết P ( 3; )
1 thuộc đường thẳng DN và
đường phân giác trong của góc
MDN có phương trình là d : x − 3y + 6 = 0 . Tìm toạ độ đỉnh D của hình thoi ABCD. Lời giải: Giả thiết: = 60o BAC ⇒ A ∆ BD & C
∆ BD là các tam giác đều. Theo bài ta có: AM = BN, BM = CN = = 60o DAM DBN Ta có: AD = BD ⇒ A ∆ DM = B
∆ DN ⇒ ADM = BDN AM = BN Tương tự ta có: B ∆ MD = C
∆ ND ⇒ NDC = MDB Từ trên suy ra 60o MDN = .
Gọi Q là điểm đối xứng của P qua đường phân giác: d : x − 3y + 6 = 0 . Suy ra điểm Q thuộc DM. x − y + P P
Suy ra tam giác PDQ là tam giác đều ⇒ DP = PQ = d (P (d )) 3 6 2 , = 2. = 6 4
Điểm D ∈(d ) : x − 3y + 6 = 0 ⇒ D ( 3d − 6;d ) D 3 + 3;3 3 +1 2 2 d = 3 3 +1 Ta có: 2
⇒ PD = ( 3d −6 − 3) +(d − 3) ( ) = 36 ⇔ ⇒ d = 1 D ( 3 − 6; ) 1
Vậy có 2 điểm D thỏa mãn yêu cầu bài toán là: D (3+ 3;3 3 + ) 1 , D ( 3 − 6; ) 1
Câu 19. [ĐVH]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, đỉnh B thuộc đường
thẳng d : 2x − y + 2 = 0 , đỉnh C thuộc đường thẳng d : x − y − 5 = 0 . Gọi H là hình chiếu của B xuống 1 2 9 2
đường chéo AC . Biết M ; ; K(9; 2) lần lượt là trung điểm của AH và CD. Tìm toạ độ các đỉnh của 5 5
hình chữ nhật ABCD biết hoành độ đỉnh C lớn hơn 4. Lời giải:
Ta có: B ∈ d ⇒ B ;
b 2b + 2 , C ∈ d ⇒ C ;
c c − 5 c > 4 1 ( ) 2 ( )( )
Gọi E là điểm đối xứng của B qua C nên → E (2c − ;
b 2c − 2b −12)
Trong tam giác ABE, CK chính là đường trung bình nên K cũng là trung điểm của AE.
Trong tam giác AHE có M, K lần lượt là trung điểm AH và AE nên MK là trung bình của tam giác:
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] 72 16 72 76
⇒ HE = 2MK = ; ⇒
H 2c − b − ; 2c − 2b − 5 5 5 5
Ta có: CK = ( − c c + ) BC = (c − b c − b − ) 72 86 9 27 9 ; 7 , ; 2
7 , BH = 2c − 2b − ; 2c − 4b −
, MC = c − ;c − 5 5 5 5
Lại có: BH vuông góc AC ( H ∈ AC) , CK vuông góc BC: 2 b = 1
2c − 3bc + 23b − 23c + 49 = 0 CK.BC = 0 ⇔ ⇔ ⇔ c = 4 126 594 L 2 ( ) BH.MC = 0 4c − 6bc + b − 46c + = 0 5 5 c = 9
⇒ B(1;4),C (9;4), mà K là trung điểm CD ⇒ D(9;0)
Mặt khác, C là trung điểm BE, E (17;4), KA = KE ⇒ A(1;0)
Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là: A(1;0), B (1;4), C (9;4), D(9;0)
Câu 20. [ĐVH]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường 32 tròn (C): 2 2
(x − 5) + ( y − 6) =
. Biết rằng các đường thẳng AC và AB lần lượt đi qua các điểm M(7; 8) 5
và N(6; 9). Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD. Lời giải: I (5;6)
Đường tròn (C ) :
4 10 do đó I (5; 6) là tâm của hình thoi: R = 5
Ta có: AC qua I (5; 6), M (7;8) ⇒ u
(2;2) ⇒ AC : x− y +1= 0 AC
Đường thẳng BD qua I (5;6) và vuông góc với AC nên phương trình BD : x + y −11 = 0 Gọi n
= (a b) ⇒ AB a x − + b y − = ( 2 2 ; : ( 6) ( 9) 0, a + b ≠ 0 AB ) 32 a + 3b
Mặt khác R = d (I; AB) ⇒ =
⇔ (9a −13b)(3a + b) = 0 2 2 5 a + b
+) Với 9a = 13b chọn a = 13,b = 9 ⇒ AB :13x + 9 y −159 = 0 1
3x + 9y −159 = 0 75 86 35 46
Khi đó tọa độ điểm A = AB ∩ AC : ⇒ A ; ⇒ C ;
x − y +1 = 0 11 11 11 11 35 46
Phương trình đường thẳng CD / / AB và qua C ; ⇒
CD :13x + 9 y − 79 = 0 11 11 1
3x + 9y − 79 = 0
Khi đó tọa độ điểm D = BD ∩ CD :
⇒ C (−5;16) ⇒ D(15;−4)
x + y −11 = 0 +) Với 3a = b
− chọn a =1,b = −3 ⇒ AB : x − 3y + 21 = 0
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831]
x − 3y + 21 = 0
Khi đó tọa độ điểm A = AB ∩ AC :
⇒ A(9;10) ⇒ C (1;2)
x − y +1 = 0
Phương trình đường thẳng CD / / AB và qua C (1; 2) ⇒ CD : x − 3y + 5 = 0
x − 3y + 5 = 0
Khi đó tọa độ điểm D = BD ∩ CD :
⇒ C (7;4) ⇒ D(3;8)
x + y −11 = 0
Kết luận: Vậy có 2 hình thoi thõa mãn yêu cầu bài toán
Câu 21. [ĐVH]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho hai đường tròn (O1) và (O2) có bán
kính bằng nhau và cắt nhau tại A(4;2) và B. Một đường thẳng đi qua A và N(7; 3) cắt các đường tròn (O1)
và (O2) lần lượt tại D và C. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác BCD biết rằng đường thẳng nối tâm O1, O2 24
có phương trình x − y − 3 = 0 và diện tích tam giác BCD bằng 5 Lời giải: qua A(4;2)
Phương trình đường thẳng CD ⇒ − + = u = ( ) CD : x 3y 2 0 3;1
Mặt khác A,B, đối xứng nhau qua đường thẳng d: x − y − 3 = 0 AB u = Gọi B (a b) . 0 ; d ⇒
(với I là trung điểm AB) I ∈ d
(a − 4)+(b − 2) = 0 a = 5 Ta có: ⇒ ⇒ B a + b + (5; )1 4 2 − − 3 = 0 b = 1 2 2 1 S = CD d B CD = CD = ⇒ CD = BCD ( ) 1 4 24 12 . ; . 10 2 2 10 5 5
Mặt khác nhận thấy B
∆ CD cân tại B do
BCD = BDC ( cùng chứa cung AB và 2 đường tròn này bằng nhau)
Gọi K là hình chiếu vuông góc của B lên CD ta có: K (3t − 2;t ) ⇒ BK (3t − 7;t − ) 1 ⇒ BK.u = 0 CD 11 23 11 ⇒ t = ⇒ K ; 5 5 5 41 17
u = 1 ⇒ C 1;1 ⇒ D ; 2 2 ( ) 33 11 72 5 5
Gọi C (3u 2;u) 2 KC 3u u − ⇒ = − + − = ⇒ 5 5 5 17 41 17 u = ⇒ C ; ⇒ D (1; ) 1 5 5 5 41 17 Kết luận: B (5; ) 1 C ( ) 41 17 1;1 , D ; hoặc B (5; ) 1 , C ; , D (1; ) 1 5 5 5 5
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95
Tuyển chọn các bài toán đặc sắc về Hệ PT và hình phẳng Oxy Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG [0985.074.831] 2 5
Câu 22. [ĐVH]: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn 2
(C) : x − + ( y −1) = 2 . Xác 4
định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết các đỉnh B và C thuộc đường tròn (C), các đỉnh A và D thuộc trục Ox. Lời giải: ( 5
C ) : tâm I ;1, R = 2 4
Phương trình đường thẳng d là trung trực của AD, BC xác định: 5
Qua I ;1 và vuông góc với Ox ⇒ d : x = 1 4
Ta có: d (I; AD) = 1 < R = 2 do đó AD cắt (C)
Đặt độ dài cạnh của hình vuông là m ta có: d (I; BC) = m −1< R = 2 m 2 2 BC 2 m 2 Mặt khác + d ( I; BC ) 2 = R ⇒ + (m − ) 1 = 2 ⇔ −2 ⇒ m = 2 2 4 m = 5
Với m = 2 ta có: A(0;0), D(2;0), B(0; 2),C (2;2) hoặc A(2;0), D (0;0), B(2;2),C (0;2)
Luyện thi trực tuyến tại www.Moon.vn Facebook: Lyhung95