Din Đàn Toán THPT K2pi.Net.Vn
Trn Quc Vit
TUYN CHN CÁC BÀI TOÁN
PHƯƠNG TRÌNH T
T DIN ĐÀN K2PI.NET.VN
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Lời Nói Đầu
K thi THPT Quốc Gia năm 2015 đã vừa qua với nhiều thay đổi lớn trước
ngưỡng của đổi mới Giáo Dục. Chúng ta cũng đã được thấy được sự thay đổi
đột phá trong đề thi môn Toán nói riêng. V cấu trúc đề thi đã được phân loại
gồm 60% phần dễ đủ cho học sinh thi tốt nghiệp 40% phần khó cực khó
nhằm phân loại mạnh học sinh để xét tuyển vào các trường Đại học- Cao đẳng.
Trong đó nhóm câu phương trình, hệ phương trình không còn dừng lại mức độ
dễ kiếm điểm như đề thi những năm trước, mức độ khó của nhóm câu này nằm
con điểm 9 nếu ta chinh phục được nó. Và nói riêng đề thi Toán 2015 thì một
câu phương trình tỷ chỉ mới xuất hiện lại đây sau mấy năm trước đó đề thi
đều ra hệ phương trình nên xu hướng học sinh bây giờ theo học phương trình
tỷ khá nhiều. Và đối với những người đam Toán luôn muốn phát triển thì họ
chả bao giờ ngừng nghỉ học cho liên quan đến thi cử hay không.
Vì vậy tiếp nối sự thành công của TOPIC Phương trình tỷ 2014 của thầy
Phạm Kim Chung tại diễn đàn Toán -THPT K2pi.Net.Vn thì TOPIC Phương
trình tỷ 2015 của anh Nguyễn Duy Hồng cũng rất thành công khi quét kỹ
hết các dạng toán thường gặp của phương trình tỷ,mở ra được cái nhìn chuyên
sâu về mọi bài toán giúp được một phần nào đó cho các thí sinh vượt qua được
kỳ thi. Nay tôi tổng hợp các bài toán lại thành tài liệu tiếp tục phục vụ việc ôn
thi kỳ thi THPT Quốc Gia 2016 tiếp theo. Mong đây sẽ tài liệu bổ ích cho việc
ôn thi của các bạn.
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về thành viên Trần Quốc Việt tại diễn đàn Toán -
THPT K2pi.Net.vn, qua gmail: tranquocvietkyphu@gmail.com hoặc facebook
nhân của tôi https://www.facebook.com/leoricmta
Tĩnh tháng 10 năm 2015
Người Tổng Hợp
Trần Quốc Việt
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 2
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Phần I. Tuyển Chọn Các Bài Toán
Giải phương trình sau
x
p
1 + 4x
2
+
x + 1
2
p
x
2
+ 2x + 2 =
x + 3
4
p
x
2
+ 6x + 13
Bài toán 1
Lời Giải
Cách 1. Phương trình đã cho tương đương với
2x
p
1 + (2x)
2
+ (x + 1)
p
1 + (x + 1)
2
= (x + 3)
s
1 +
x + 3
2
2
()
Để ý rằng f(t) = t
1 + t
2
hàm đồng biến trên R.
Với x > 1
Ta
2x >
x + 3
2
2x
p
1 + (2x)
2
>
x + 3
2
s
1 +
x + 3
2
2
Và
x + 1 >
x + 3
2
(x + 1)
p
1 + (x + 1)
2
>
x + 3
2
s
1 +
x + 3
2
2
T đó suy ra V T () > V P (), x > 1
Với x < 1, tương tự ta V T () < V P ()
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1.
Cách 2. Đặt u = 2x, v = x + 1, w =
x + 3
2
ta đưa phương trình về
u
p
1 + u
2
+ v
p
1 + v
2
= 2w
p
1 + w
2
u
p
1 + u
2
w
p
1 + w
2
= w
p
1 + w
2
v
p
1 + v
2
Do f(t) = t
t
2
+ 1 hàm tăng. Giả sử V T 0 thế thì V P 0 tức
u w
w v
3x 3
1 x
x = 1
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 3
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Tương tự với biện luận V T 0.
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
2x 1 +
3
3x 2 = 2x
Bài toán 2
Lời Giải
Điều kiện x >
1
2
Cách 1.
Khi đó phương trình đã cho tương đương với
x
2x 1
+
x
3
3x 2
= 0
(x 1)
2
x +
2x 1
+
(x + 2) (x 1)
2
x
2
+ x
3
3x 2 +
3
q
(3x 2)
2
= 0
(x 1)
2
1
x +
2x 1
+
x + 2
x
2
+ x
3
3x 2 +
3
q
(3x 2)
2
= 0
Do
1
x +
2x 1
+
x + 2
x
2
+ x
3
3x 2 +
3
q
(3x 2)
2
> 0 ; x
1
2
Nên phương trình đã cho nghiệm x = 1
Cách 2. Phương trình đã cho tương đương với
1
2
2x 1 2
2x 1 + 1
+
1
3
3x 2 3
3
3x 2 + 2
= 0
1
2
2x 1 1
2
+
1
3
3
3x 2 + 2
3
3x 2 1
2
= 0
(
2x 1 = 1
3
3x 2 = 1
x = 1
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1.
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 4
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
q
x
x 3 =
3
2
1 +
2
x
Bài toán 3
Lời Giải
Điều kiện
x
x 3 0
x 3
Khi đó phương trình tương đương
q
4x
2
4x
x 3 =
3
x + 2
4x
2
4x
x 3 = 3x + 12
x + 12
4x
2
4x
x 3 + x 3 = 4x + 12
x + 9
2x
x 3
2
=
2
x + 3
2
Trường hợp 1. Với 2x
x 3 = 2
x + 3
2x
x 3 = 2
x + 3
2
x 2
+
x 3 1 2 (x 4) = 0
(x 4)
2
x + 2
+
1
x 3 + 1
2
= 0
Với x 3 Phần trong ngoắc vuông luôn nhỏ hơn 0. Vậy khi đó phương trình
nghiệm x = 4
Trường hợp 2. Với 2x
x 3 = 2
x 3
Ta nhận thấy với x 3 thì V T > 0 còn V P < 0. Do đó phương trình này
nghiệm
Kết luận. phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 4.
Giải phương trình sau
p
x
2
2 + 2 = x +
2x 2
Bài toán 4
Lời Giải
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 5
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Điều kiện
2x 2 0
x
2
2 0
x
2
Phương trình tương đương
p
x
2
2
2x 2 = x 2
x(x 2)
x
2
2 +
2x 2
= x 2
Suy ra x = 2 hoặc
x
x
2
2 +
2x 2
= 1 ()
() x
p
x
2
2 =
2x 2
Kết hợp với phương trình đã cho ta
x
x
2
2 = 2
2x 2
x
x
2
2 =
2x 2
2
2x 2 =
2x 2 x =
3
2
Kết luận. Vậy phương trình đã cho hai nghiệm x =
3
2
; x = 2
Giải phương trình sau
2x
2
+ x +
p
x
2
+ 3 + 2x
p
x
2
+ 3 = 9
Bài toán 5
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với
x +
p
x
2
+ 3
(2x + 1) = 9
(2x + 1)
3
x
2
+ 3 x
= 9
2x + 1 = 3(
p
x
2
+ 3 x)
3
p
x
2
+ 3 = 5x + 1
x
1
5
8x
2
+ 5x 13 = 0
x = 1
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 6
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
4 + 2
1 x = 3x + 5
x + 1 +
p
1 x
2
Bài toán 6
Lời Giải
Điều kiện 1 x 1
Đặt
1 + x = a 0
1 x = b 0
Khi đó phương trình đã cho trở thành
2a
2
a(b + 5) b
2
+ 2b + 3 = 0
(2a + b 3)(a b 1) = 0
Với 2a + b = 3 ta
2
x + 1 +
1 x = 3
4
p
1 x
2
= 4 3x
x
3
4
25x
2
24x = 0
x = 0 (t/m) x =
24
25
(t/m)
Với a b 1 = 0 ta có:
1 + x =
1 x + 1
2
1 x = 2x 1
x
1
2
4x
2
= 3
x =
3
2
(t/m)
Vậy phương trình đã cho ba nghiệm x = 0 hoặc x =
3
2
hoặc x =
24
25
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 7
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
3
7x + 1
3
p
x
2
x 8 +
3
p
x
2
8x 1 = 2
Bài toán 7
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương
3
7x + 1 +
3
p
8 + x x
2
+
3
p
x
2
8x 1 = 2
Đặt
a =
3
7x + 1
b =
3
8 + x x
2
c =
3
x
2
8x 1
ta a + b + c =
3
a
3
+ b
3
+ c
3
= 2
a
3
+ b
3
+ c
3
= (a + b + c)
3
3(a + b)(b + c)(c + a) = 0
(2 a)(2 b)(2 c) = 0
Với a = 2 x = 1
Với b = 2 x = 0 x = 1
Với c = 2 x = 1 x = 9
Vậy phương trình đã cho tập nghiệm S = {−1; 0; 1; 9}
Giải phương trình sau
4
x +
4
2 x =
4
r
4 x
3
+
4
r
2 + x
3
Bài toán 8
Lời Giải
Điều kiện 0 x 2
Cách 1. Đặt
a =
4
x
b =
4
2 x
c =
4
r
4 x
3
d =
4
r
2 + x
3
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 8
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Vậy ta a
4
+ b
4
= c
4
+ d
4
0 ab cd ()
Thay vào phương trình ta được
a + b = c + d a
2
+ b
2
+ 2ab = c
2
+ d
2
+ 2cd
a
2
+ b
2
c
2
+ d
2
Dấu bằng xảy ra khi ab = cd
Mặt khác ta
a
2
+ b
2
c
2
+ d
2
a
4
+ b
4
+ 2a
2
b
2
c
4
+ d
4
+ 2c
2
d
2
a
4
+ b
4
c
4
+ d
4
Dấu đẳng thức xảy ra khi a
2
b
2
= c
2
d
2
Theo () ta phương trình nghiệm đúng khi chỉ khi:
ab = cd
a
2
b
2
= c
2
d
2
x = 1
Cách 2. Đặt x = t + 1 ta đưa phương trình về dạng:
4
1 + t +
4
1 t =
4
r
3 t
3
+
4
r
3 + t
3
Tiếp tục đặt t = 3w phương trình trở thành:
4
1 + 3w +
4
1 3w =
4
1 + w +
4
1 w
Đến đây phương trình dạng đối xứng, việc xét hàm sẽ đơn giản hơn rất
nhiều, thật vậy
Điều kiện
1
3
w
1
3
Do phương trình tính đối xứng, nếu w
0
nghiệm thì w
0
cũng nghiệm
nên ta chỉ cần
giải phương trình trên đoạn 0 w
1
3
Xét hàm số: f(s) =
4
1 + s +
4
1 s với 0 s 1
Ta
f
0
(s) =
1
4
1
4
q
(1 + s)
3
1
4
q
(1 s)
3
< 0 ; 0 s 1
Vậy hàm f nghịch biến trên 0 s
1
3
khi đó phương trình tương đương với
f(3w) = f(w) 3w = w 2w = 0 w = 0
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 9
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
x = 1
Cách 3. Nếu ta sử dụng bất đẳng thức sau thì bài toán trở nên gọn nhẹ
Với mọi a, b, c không âm ta
4
a +
4
b +
4
c
4
r
a + 2b
3
+
4
r
b + 2c
3
+
4
r
c + 2a
3
Với bài toán trên ta phương trình tương đương
4
x +
4
x +
4
2 x =
4
x +
4
r
4 x
3
+
4
r
2 + x
3
Sử dụng bất đẳng thức trên với vế trái ta ngay nhỏ hơn hoặc bằng vế
phải
Đẳng thức xảy ra khi x = 1
Kết luận. Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
(x
4
+ x
3
)(x
x + 1 + 1) + x
3
+ x
2
4 = 2
r
x + 1
x
Bài toán 9
Lời Giải
Điều kiện : x > 0 hoặc x = 1
TH1. Nếu x = 1 thế vào không thỏa nên x = 1 không phải nghiệm.
TH2. Với x > 0 thì phương trình đã cho tương đương với
x
4
+ 2x
3
+ x
2
4 + (x
5
+ x
4
)(
x + 1
2) 2(
r
x + 1
x
2) +
2(x
5
+ x
4
2) = 0
(x 1) A = 0
Với A = x
3
+3x
2
+4x+4+(x
5
+x
4
)(
1
x + 1 +
2
)+
2
x(
r
x + 1
x
+
2)
+
2(x
4
+
2x
3
+ 2x
2
+ 2x + 2)
Hiển nhiên ta A > 0 x > 0 nên phương trình đã cho nghiệm duy nhất
x = 1
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 10
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
r
2 x +
3
2 x
+
r
x +
3
x
= 4
Bài toán 10
Lời Giải
Điều kiện x (0; 2)
Cách 1. Ta
V T =
r
2 x +
1
2 x
+
1
2 x
+
1
2 x
+
r
x +
1
x
+
1
x
+
1
x
>
v
u
u
t
4
4
s
1
(2 x)
2
+
s
4
4
r
1
x
2
= 2
1
4
2 x
+
1
4
x
>
4
8
p
(2 x) x
>
4
8
r
(2 x + x)
2
4
= V P
Đẳng thức xảy ra khi x = 1
Cách 2. Bình phương hai vế của phương trình ta được:
(2 x) + x + 3(
1
x
+
1
2 x
) + 2
r
(x +
3
x
)(2 x +
3
2 x
) = 16
2 + 3(
1
x
+
1
2 x
) + 2
s
x(2 x) +
3x
2 x
+
3(2 x)
x
+
9
x(2 x)
= 16
Do 2 + 3(
1
x
+
1
2 x
) 2 + 3.
(1 + 1)
2
x + (2 x)
= 8
s
(2 x)x +
3x
2 x
+
3(2 x)
x
+
9
x(2 x)
4
(2 x)x +
3x
2 x
+
3(2 x)
x
+
9
x(2 x)
16
(x 1)
2
(x
2
2x + 11) 0
x = 1
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x = 1.
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 11
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
p
2 (x
2
4x + 5) +
3 x
2
r
x
3
+
3
x
= 4
2 x
Bài toán 11
Lời Giải
Điều kiện x (0, 2]
Khi đó
V T =
r
2
h
(2 x)
2
+ 1
i
+
(2 x) + 1
2
r
x
3
+
1
x
+
1
x
+
1
x
>
p
2.2 (2 x) +
2
2 x
2
.
s
4
4
r
x
3
.
1
x
.
1
x
.
1
x
= 4
2 x = V P
Đẳng thức xảy ra khi x = 1
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x = 1.
Giải phương trình sau
x
3
5x
2
+ 4x 5 = (1 2x)
3
p
6x
2
2x + 7
Bài toán 12
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với
x
3
3x
2
+ 5x 6
2x
2
+ x 1
= (1 2x)
3
p
6x
2
2x + 7
x
3
3x
2
+ 5x 6 (2x 1) (x + 1) = (1 2x)
3
p
6x
2
2x + 7
x
3
3x
2
+ 5x 6 = (1 2x)
3
p
6x
2
2x + 7 x 1
x
3
3x
2
+ 5x 6
1 2x
=
x
3
3x
2
+ 5x 6
f (x)
x
3
3x
2
+ 5x 6
[f(x) + 1 2x] = 0
Với f (x) =
3
6x
2
2x + 7
2
+
3
6x
2
2x + 7
(x + 1) + (x + 1)
2
Trường hợp 1. Với x
3
3x
2
+ 5x 6 = 0 x = 2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 12
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Trường hợp 2. Với f(x) + 1 2x = 0 thì ta
f (x) =
3
p
6x
2
2x + 7 +
1
2
(x + 1)
2
+
3
4
(x + 1)
2
3
4
(x + 1)
2
Do đó ta
f (x) + 1 2x
3
4
(x + 1)
2
+ 1 2x =
1
4
3x
1
3
2
+
5
3
> 0 ; x R
Suy ra phương trình f(x) + 1 2x = 0 nghiệm
Vậy x = 2 nghiệm duy nhất của phương trình.
Giải phương trình sau
p
4x
2
14x + 16 + 1 = x +
p
x
2
4x + 5
Bài toán 13
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với
p
4(x
2
4x + 5) + 2(x 1) 2 = (x 1) +
p
x
2
4x + 5
Đặt a =
4x
2
4x + 5 suy ra a 2 b = x 1
p
4a
2
+ 2b 2 = a + b
4a
2
+ 2b 2 = a
2
+ 2ab + b
2
3a
2
+ (2b 2) 2ab b
2
= 0
Ta ngay a
2
b
2
= 4 2x = 2 2b
Thế vào trên ta được
3a
2
+ (b
2
a
2
) 2ab b
2
= 0
a 2
a(a b) = 0
a = b
Với a = b x = 2
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 13
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
13
p
x
2
x
4
+ 9
p
x
2
+ x
4
= 16
Bài toán 14
Lời Giải
Cách 1. Chia cả hai vế của phương trình cho x
2
ta
13
r
1
x
2
1 + 3
r
1
x
2
+ 1 =
16
x
2
Đến đây đặt t =
1
x
2
> 0 ta được
13
t 1 + 9
t + 1 = 16t 13
t 1
1
2
2
+ 9
t + 1
3
2
2
= 0
t + 1
3
2
= 0
t 1
1
2
= 0
t =
5
4
x = ±
2
5
Cách 2. Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được
x
2
13
p
1 x
2
+ 9
p
1 + x
2
2
= 256
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakovsky ta
x
2
13
p
1 x
2
+ 9
p
1 + x
2
2
= x
2
13.
p
13 (1 x
2
) + 3
3.
p
3 + 3x
2
2
x
2
(13 + 27)
13 13x
2
+ 3 + 3x
2
= 40x
2
(16 10x
2
)
= 4.10x
2
16 10x
2
10x
2
+ 16 10x
2
2
= 256
Đẳng thức xảy ra khi chỉ khi x
2
=
4
5
x = ±
2
5
Kết luận. Vậy phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt x = ±
2
5
Giải phương trình sau
x
3
+
p
x
6
+ 3x
4
3x
2
+ 1 = x
p
2 2x
2
Bài toán 15
Lời Giải
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 14
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Điều kiện 1 x 1
Ta viết lại phương trình thành
x
3
+ (1 x
2
)
p
1 x
2
=
2x
p
1 x
2
Đặt x = cos t với t [0; π] ta chuyển phương trình thành
sin
3
t + cos
3
t =
2 sin t cos t (sin t + cos t)(1 sin t cos t) =
2 sin t cos t
Đặt sin t + cos t = u [
2;
2] ta chuyển tiếp phương trình thành
u(1
u
2
1
2
) =
2
u
2
1
2
u =
2
u = 1
2
u = 1
2
Với u =
2 thay lại ta
sin t + cos t =
2 sin
t +
π
4
= 1 t =
π
4
Được 1 nghiệm x = cos
π
4
=
2
2
Với u = 1
2 sin(x +
π
4
) =
2
2
1
Vì t [0; π] nên nghiệm t =
3π
4
arcsin
2
2
1
!
Giờ ta tính cos
3π
4
arcsin
2
2
1
!!
= cos
3π
4
cos arcsin
2
2
1
!
+sin
3π
4
sin arcsin
2
2
1
!
sin arcsin
2
2
1
!
=
2
2
1 cos arcsin
2
2
1
!
=
v
u
u
t
1
2
2
1
!
2
=
r
2
2 1
2
Thay tất cả lại ta thu được nghiệm thứ hai x =
1
2
1
2
p
2
2 1
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt x =
2
2
; x =
1
2
1
2
p
2
2 1
Giải phương trình sau
x +
1 + 3x +
1 x =
1 + 2x +
1 2x
Bài toán 16
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 15
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Lời Giải
Điều kiện x
1
3
;
1
2
Phương trình đã cho tương đương với
x +
1 + 3x
1 + 2x
+
1 x
1 2x
= 0
x +
x
1 + 3x +
1 + 2x
+
x
1 x +
1 2x
= 0
x
1 +
1
1 + 3x +
1 + 2x
+
1
1 x +
1 2x
= 0 x = 0
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 0
Giải phương trình sau
2
r
x +
1
2
+
p
x
2
+ 5x + 6 =
p
5x
2
+ 20x + 15
Bài toán 17
Lời Giải
Điều kiện : x
1
2
Khi đó phuong trình đã cho tương đương với
4x + 2 +
p
(x + 2)(x + 3) =
p
5x
2
+ 20x + 15
2
p
(4x + 2)(x + 2)(x + 3) = 4x
2
+ 11x + 7
2
p
(4x
2
+ 10x + 4)(x + 3) = 4x
2
+ 10x + 4 + x + 3
h
p
4x
2
+ 10x + 4
x + 3
i
2
= 0
4x
2
+ 10x + 4 = x + 3
x
1
2
x =
65 9
8
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x =
65 9
8
Giải phương trình sau
(x
3
3x + 1)
p
x
2
+ 21 + x
4
3x
2
+ x = 21
Bài toán 18
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 16
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Lời Giải
Phương trình tương đương với
(x
3
3x + 1)(
p
x
2
+ 21 + x) = 21
x
3
3x + 1 =
p
x
2
+ 21 x
x
3
2x + 1 =
p
x
2
+ 21
x
3
2x 4 =
p
x
2
+ 21 5
(x 2)(x
2
+ 2x + 2) =
x
2
4
x
2
+ 21 + 5
x = 2
x
2
+ 2x + 2 =
x + 2
x
2
+ 21 + 5
"
x = 2
(x
2
+ 2x + 2)(
x
2
+ 21 + 5) = x + 2 ()
Ta
(x
2
+2x+2)(
p
x
2
+ 21+5)x2 > 5(x
2
+2x+2)x2 = 5x
2
+9x+8 > 0 ; x R
Suy ra () nghiệm.
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x = 2.
Giải phương trình sau
4x 1 +
4
8x 3 = 4x
4
3x
2
+ 5x
Bài toán 19
Lời Giải
Điều kiện : x
3
8
Áp dụng BĐT AM-GM ta
4x 1 = 1.
4x 1
1 + 4x 1
2
= 2x
Đẳng thức xảy ra khi 1 =
4x 1 x =
1
2
4
8x 3 = 1.1.1.
4
8x 3
1 + 1 + 1 + 8x 3
4
= 2x
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 17
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Đẳng thức xảy ra khi 1 =
4
8x 3 x =
1
2
Do đó từ phương trình đã cho ta suy ra:
4x
4
3x
2
+ 5x 4x
4x
4
3x
2
+ x 0
x(x + 1)(2x 1)
2
0
x =
1
2
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
1
2
Giải phương trình sau
x
3
3x
2
+ 3x 6 = 2
p
7 x
2
Bài toán 20
Lời Giải
Để phương trình nghiệm thì VT 0
(x 1)
3
5 0
x
3
5 + 1
Điều kjện xác định 7 x
2
0 x
7
Suy ra phương trình đã cho nghiệm
Giải phương trình sau
q
1 +
p
1 4x
2
x = x
r
2
q
1 + 2
p
1 4x
2
Bài toán 21
Lời Giải
Điều kiện
1
2
x
1
2
2
p
1 + 2
1 4x
2
0
Đặt 1 +
1 4x
2
= a a 1
Khi đó x
2
=
2a a
2
4
()
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 18
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
T phương trình ta
a = x
1 +
q
2
2a 1
a = x
2
1 +
q
2
2a 1
2
(∗∗)
Thế () vào (∗∗) ta được
a =
2a a
2
4
1 +
q
2
2a 1
2
4 = (2 a)
1 +
q
2
2a 1
2
Do a 1 2 a 1
Khi đó
q
2
2a 1 + 1
2
=
4
2 a
4
q
2
2a 1 + 1 2
q
2
2a 1 1
1
2a 1 a 1 a = 1
x = ±
1
2
Đối chiếu lại với điều kiện ta thấy chỉ x =
1
2
thõa mãn
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
1
2
Giải phương trình sau
2x + 3 + (x + 1)
p
x
2
+ 6 + (x + 2)
p
x
2
+ 2x + 9 = 0
Bài toán 22
Lời Giải
Đặt a =
x
2
+ 6 a
6 b =
x
2
+ 2x + 9 b
8
Ta a
2
b
2
= 2x 3
x =
a
2
b
2
+ 3
2
Khi đó phương trình trở thành
b
2
a
2
+ a(x + 1) + b(x + 2) = 0
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 19
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
b
2
a
2
+ a + 2b + (a + b).x = 0
b
2
a
2
+ a + 2b + (a + b)
a
2
b
2
+ 3
2
= 0
(a b)[1 + (a + b)(a + b + 2)] = 0
a = b x =
3
2
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
3
2
Giải phương trình sau
x
2
+ x +
x + 1 +
x + 3 = 1 +
q
2 +
2 + x +
4
x + 2
Bài toán 23
Lời Giải
Điều kiện : x 1
Cộng x + 1 vào hai vế của phương trình ta được
(x + 1)
2
+
x + 1 +
p
(x + 1) + 2 =
x + 2
2
+
q
x + 2 +
q
x + 2 + 2 ()
Xét hàm số f(t) = t
2
+
t +
t + 2 với t > 0 ta f(t) đồng biến
Mặt khác phương trình () dạng f(x + 1) = f(
x + 2)
x + 1 =
x + 2
x
2
+ x 1 = 0
x =
5 1
2
hoặc x =
5 1
2
(Loại)
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
5 1
2
Giải phương trình sau
p
3x
3
+ 2x
2
+ 2 +
p
3x
3
+ x
2
+ 2x 1 = 2(x
2
+ x + 1)
Bài toán 24
Lời Giải
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 20
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxky ta
V T =
p
3x
3
+ 2x
2
+ 2 +
p
3x
3
+ x
2
+ 2x 1
p
2 (3x
2
+ 2x + 1)
Dấu đẳng thức xảy ra khi
p
3x
3
+ 2x
2
+ 2 =
p
3x
3
+ x
2
+ 2x 1
x = 1 (1)
Mặt khác ta chứng minh được:
p
2 (3x
2
+ 2x + 1) 2
x
2
+ x + 1
(2)
Thật vậy
(2) (x + 1)
2
2x
2
+ 1
0
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = 1
T (1) (3) ta x = 1 nghiệm của phương trình
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
x
3
+
68
x
3
=
15
x
Bài toán 25
Lời Giải
Điều kiện x 6= 0
Phương trình đã cho tương đương với
x
6
15x
2
+ 2
17 = 0
(x
2
+
17)(x
4
17x
2
+ 2) = 0
x
4
17x
2
+ 2 = 0
x =
r
17 3
2
x =
r
17 3
2
x =
r
17 + 3
2
x =
r
17 + 3
2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 21
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Vậy phương trình 4 nghiệm phân biệt x = ±
r
17 ± 3
2
Giải phương trình sau
x
x + 1 +
x + 3
=
2
1 +
p
1 + x
2
Bài toán 26
Lời Giải
Điều kiện để phương trình nghiệm x > 0
Khi đó phương trình đã cho tương đương với phương trình
r
x + 1
2
+
r
x + 3
2
=
1
x
+
r
1 +
1
x
2
r
x + 1
2
+
r
x + 1
2
+ 1 =
1
x
+
r
1 +
1
x
2
Xét hàm đặc trưng f(t) = t +
1 + t
2
hàm đồng biến do đó
f
r
x + 1
2
!
= f
1
x
x + 1
2
=
1
x
2
x = 1
Vậy phương trình đã cho duy nhất nghiệm x = 1
Giải phương trình sau
3
3
p
x
2
x + 1 + 5
5
p
x
2
+ x + 1 = 8
Bài toán 27
Lời Giải
Ta
V T = 3
3
p
x
2
x + 1 + 5
5
p
x
2
+ x + 1 = 3
15
q
(x
2
x + 1)
5
+ 5
15
q
(x
2
+ x + 1)
3
=
15
q
(x
2
x + 1)
5
+
15
q
(x
2
x + 1)
5
+
15
q
(x
2
x + 1)
5
+
15
q
(x
2
+ x + 1)
3
+
15
q
(x
2
+ x + 1)
3
+
15
q
(x
2
+ x + 1)
3
+
15
q
(x
2
+ x + 1)
3
+
15
q
(x
2
+ x + 1)
3
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 22
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
8
8
r
15
q
(x
2
x + 1)
15
(x
2
+ x + 1)
15
= 8
8
p
x
4
+ x
2
+ 1 8 = V P
Vậy phương trình tương đương với
15
q
(x
2
x + 1)
5
=
15
q
(x
2
+ x + 1)
3
x
4
+ x
2
+ 1 = 1
x = 0
Vậy x = 0 nghiệm của phương trình
Giải phương trình sau
p
x
2
+ 16 2
p
x
2
3x + 4 =
x + 1 1
Bài toán 28
Lời Giải
Điều kiện: x 1
3x
2
+ 12x
x
2
+ 16 + 2
x
2
3x + 4
=
x
x + 1 + 1
"
x = 0
x
2
+ 16 + 2
x
2
3x + 4 = 3 (x 4)
x + 1 + 1
(1)
Với (1) kết hợp với phương trình đầu của hệ ta được:
(
x
2
+ 16 + 2
x
2
3x + 4 = 3 (x 4)
x + 1 + 1
x
2
+ 16 2
x
2
3x + 4 =
x + 1 1
2
p
x
2
+ 16 = (13 3x)
x + 1 3x + 11
2
p
x
2
+ 16 5
+ (3x 13)
x + 1 2
+ 9 (x 3) = 0
(x 3)
2 (x + 3)
x
2
+ 16 + 5
+
3x 13
x + 1 + 2
+ 9
= 0
(x 3)
2 (x + 3)
x
2
+ 16 + 5
+
5 + 9
x + 1 + 3x
x + 1 + 2
= 0
Do cụm trong dấu ngoặc vuông luôn dương x 1 nên ta x = 3
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 3
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 23
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
5x 1 +
3
9 x = 2x
2
+ 3x 1
Bài toán 29
Lời Giải
Điều kiện : x
1
5
Phương trình đã cho tương đương với
5x 1 2 +
3
9 x 2 = 2x
2
+ 3x 5
5(x 1)
5x 1 + 2
x 1
3
p
(9 x)
2
+ 2
3
9 x + 4
= (x 1)(2x + 5)
(x 1)
5
5x 1 + 2
1
3
p
(9 x)
2
+ 2
3
9 x + 4
2x 5
!
= 0
x = 1 (t/m)
5
5x 1 + 2
1
3
p
(9 x)
2
+ 2
3
9 x + 4
2x 5 = 0 ()
Giải () ta
()
5
5x 1 + 2
=
1
3
p
(9 x)
2
+ 2
3
9 x + 4
+ 2x + 5 (∗∗)
Với x
1
5
thì
V T
(∗∗)
5
2
Lại có:
V P
(∗∗)
=
1
3
9 x + 1
2
+ 3
+ 2x + 5 > 0 ; x
1
5
Vậy phương trình () nghiệm!
Kết luận. Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
2x
3
+ 10x
2
17x + 8 = 2x
2
3
p
5x x
3
Bài toán 30
Lời Giải
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 24
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Ta thấy rằng x = 0 không nghiệm của phương trình nên chia cả hai vế cho
x
3
ta được
2 +
10
x
17
x
2
+
8
x
3
= 2
3
r
5
x
2
1
Đặt t =
1
x
suy ra
8t
3
17t
2
+ 10t 2 = 2
3
p
5t
2
1
(2t 1)
3
+ 2 (2t 1) =
5t
2
1
+ 2
3
p
5t
2
1 ()
Xét hàm f(u) = u
3
+ 2u hàm đồng biến u R
Phương trình () dạng f(2t 1) = f(
3
5t
2
1)
2t 1 =
3
p
5t
2
1
(2t 1)
3
= 5t
2
1 8t
2
17t + 6 = 0
t =
17 ±
97
8
x =
8
17 ±
97
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm x =
8
17 ±
97
Giải phương trình sau
p
1 x
2
(16x
4
12x
2
+ 1) = 4x
3
3x
Bài toán 31
Lời Giải
Điều kiện |x| 1
Đến đây ta đặt x = cos t với t (0; π)
|sint|(16cos
4
t 12cos
2
t + 1) = 4cos
3
t + 3cost
|sint|[4(2cos
2
2t 1)
2
+ 2(2cos
2
t 1) 1] = cos3t
|sint|
(4cos
2
2t 2) + 2cos2t + 1
= cos3t
|sint|(2cos4t + 2cos2t + 1) = cos3t
|sint|(4cos3tcost + 1) = cos3t ()
Với t (0; π)
() sint(4cos3tcost + 1) = cos3t
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 25
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
2cos3tsin2t + sint = cos3t
(sin5t sint) + sint = cos3t
sin5t = cos3t
Đến đây thì phương trình sin5t = cos3t một phương trình lượng giác bản
với t (0; π)
ta tìm được 5 nghiệm t =
π
4
; t =
π
16
; t =
5π
16
; t =
9π
16
; t =
13π
16
Vậy phương trình đã cho 5 nghiệm S = {
2
2
, cos
π
16
, cos
5π
16
, cos
9π
16
, cos
13π
16
}
Giải phương trình sau
x =
3
q
x + 1 +
3x + 2
Bài toán 32
Lời Giải
Điều kiện x
2
3
Dễ thấy nếu
2
3
x < 0 thì V T < 0 V P > 0.
Do đó: x 0.
Phương trình đã cho tương đương với
x
3
=
x + 1 +
3x + 2
x
3
2x 1 + x
x + 1 + (x + 1)
3x + 2 = 0
(x + 1)(x
2
x 1) +
x
2
x 1
x +
x + 1
+
x
2
x 1
x + 1 +
3x + 2
= 0
(x
2
x 1)
x + 1 +
1
x +
x + 1
+
1
x + 1 +
3x + 2
= 0
Do x + 1 +
1
x +
x + 1
+
1
x + 1 +
3x + 2
> 0 ; x 0
x
2
x 1 = 0 x =
1 +
5
2
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
1 +
5
2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 26
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
9
p
1 x
2
= (2 3
x)
2
Bài toán 33
Lời Giải
Cách 1. Đặt x = sin a
Phương trình đã cho ta
9.
p
1 sin
2
a = 9 sin a 12
sin a + 4 ()
Xét TH1: 1 cos a 0 ta
() 9 cos a = 9 sin a 12
sin a + 4
9(sin a cos a) + 4 = 12
sin a
81(sin a cos a)
2
+ 72.(sin a cos a) + 16 = 144 sin a
81.(sin a + cos a)
2
+ 72.(sin a + cos a) 178 = 0
Xét TH 2: 0 > cos a 1
() 9 cos a = 4 + 9 sin a 12
sin a
12
sin a = 9(sin a + cos a) + 4
81(sin a + cos a)
2
+ 72(sin a + cos a) + 16 = 144 sin a
97 + 81.2 sin a cos a = 72(sin a cos a)
178 81(sin a cos a)
2
= 72(sin a cos a)
Tới đó các bạn tự giải tiếp
Cách 2. Điều kiện 0 x 1
Phương trình đã cho tương đương với
p
1 x
2
= (
2
3
x)
2
Đặt
a =
x 0
b =
2
3
x
2
3
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 27
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Khi đó kết hợp với phương trình đã cho ta hệ:
a + b =
2
3
1 a
4
= b
2
a + b =
2
3
a
4
+ b
4
= 1
Đến đây cũng nhiều hướng để giải quyết hơn!
Giải phương trình sau
3
p
x
2
1 + x =
p
x
3
2
Bài toán 34
Lời Giải
Cách 1. Điều kiện x
3
2
Phương trình đã cho tương đương với:
3
p
x
2
1 (x 1) =
p
x
3
2 (2x 1)
x
2
1 (x 1)
3
3
p
(x
2
1)
2
+ (x 1)
3
x
2
1 + (x 1)
2
=
x
3
2 (2x 1)
2
x
3
2 + (2x 1)
(x 3)(x
2
+ x)
3
p
(x
2
1)
2
+ (x 1)
3
x
2
1 + (x 1)
2
=
(x 3)(x
2
x + 1)
x
3
2 + (2x 1)
Suy ra x = 3 hoặc
(x
2
+ x)
3
p
(x
2
1)
2
+ (x 1)
3
x
2
1 + (x 1)
2
=
x
2
x + 1
x
3
2 + (2x 1)
()
Ta V T () < 0 < V P với mọi x
3
2 nên phương trình () nghiệm
Cách 2. T
x
3
2 x =
3
x
2
1 >
8
10
x > 2
Xét hàm số f(x) =
x
3
2 x
3
x
2
1
f
0
(x) =
3x
2
2
x
2
2
2x
3
3
p
(x
2
1)
2
1
f
0
(x) >
3x
2
2
x
3
2
2.2
3
3
9
1 >
3x
2
4
x
3
2
2
x
2
2
f
0
(x) >
9x
4
16x
3
+ 32
2
x
3
2
> 0 x > 2
Suy ra f(x) đồng biến.
f(3) = 0 nên x=3
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 28
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Kết luận Vậy phương trình nghiệm duy nhất x = 3
Giải phương trình sau
3 +
x
3 +
p
3 +
x
+
3
x
3
p
3
x
=
3
3
Bài toán 35
Lời Giải
Đặt
a =
p
3 +
x > 0
b =
p
3
x < 0
Ta hệ
a
2
3 + a
+
b
2
3 + b
=
3
a
2
+ b
2
= 6
(ab 3)
a + b
3
= 0
a
2
+ b
2
= 6
TH1:
a
2
+ b
2
= 6
ab = 3
Vô Nghiệm a, b trái dấu
TH2:
a
2
+ b
2
= 6
a + b =
3
a + b =
3
ab =
3
2
a > 0
a(
3 a) =
3
2
a =
3 +
3
2
q
3 +
x =
3 +
3
2
x =
27
4
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
27
4
Giải phương trình sau
p
x
2
+ 1 +
x
2
+ 1
2x
=
x
2
+ 1
2
2x (1 x
2
)
Bài toán 36
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 29
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Lời Giải
Điều kiện: x 6= {0; 1; 1}
Đặt x = tana suy ra a (
π
2
;
π
2
) a 6= {0;
π
4
;
π
4
}
Phương trình đã cho tương đương với:
1
cosa
+
1
sin2a
=
2
sin4a
sin4a.(cosa + sin2a) = 2.cosa.sin2a
2.sin2a.cos2a.cosa(1 + 2sina) = 2.cosa.sin2a
cos2a.(1 + 2sina) = 1
(1 2sin
2
a)(1 + 2sina) = 1
4sin
3
a 2sin
2
a + 2sina = 0
sina =
1
2
x =
3
3
Vậy x =
3
3
nghiệm duy nhất của phương trình
Giải phương trình sau
x =
p
(2 x)(3 x) +
p
(3 x)(5 x) +
p
(5 x)(2 x)
Bài toán 37
Lời Giải
Điều kiện: 0 < x 2
Đặt
a =
2 x
b =
3 x
c =
5 x
a, b, c 0
Khi đó, ta
2 a
2
= 3 b
2
= 5 c
2
= x = ab + bc + ca
Suy ra
(a + b)(a + c) = 2
(b + a)(b + c) = 3
(c + a)(c + b) = 5
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 30
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
(a + b)(b + c)(a + c) =
2.3.5 =
30
b + c =
30
2
a + c =
30
3
a + b =
30
5
a =
30
60
x =
239
120
(t/m)
Vậy x =
239
120
nghiệm duy nhất của phương trình đã cho
Giải phương trình sau
15x
2
= x + 2
p
x
2
+ x + 1 + 5
Bài toán 38
Lời Giải
Phương trình đã cho suy ra
(15x
2
x 5)
2
= 4(x
2
+ x + 1)
(3x
2
x 1)(25x
2
+ 5x 7) = 0
x =
1
13
6
x =
1 +
13
6
x =
1 +
29
10
x =
1
29
10
Thử lại ta thấy chỉ x =
1 +
13
6
x =
1
29
10
thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm x =
1 +
13
6
; x =
1
29
10
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 31
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
1 + x +
1 x + x
p
1 x
2
= x
3
p
1 + x
4
Bài toán 39
Lời Giải
Xét 1 x < 0 ta ngay V P < 0
Do
1 x 1 x
1 x
2
> 1 V T > 0
Vô nghiệm suy ra x > 0
Lại điều kiện x 1
Khi đó phương trình
1 + x x
3
x
4
+ 1
x 1 x = 1
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
4 + 8x +
12 8x = 1 4x + 4x
2
Bài toán 40
Lời Giải
Đặt f(x) = V T ta minf(x) = 4, đạt được tại x =
3
2
, x =
1
2
Đặt g(x) = V P ta maxg(x) = 4, đạt được tại x =
3
2
, x =
1
2
Vậy x =
3
2
, x =
1
2
các nghiệm của phương trình đã cho.
Chú ý. Học sinh khi đi thi trình bày cần lập bảng biến thiên để tìm min, max
của f(x) g(x)
trên miền xác định của phương trình!
Giải phương trình sau
1 x = 2x
2
1 + 2x
p
1 x
2
Bài toán 41
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 32
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Lời Giải
Điều kiện 1 x 1
Đặt x = cos t ; t [0; π]
Phương trình đã cho trở thành:
2 sin
t
2
= 2 cos
2
t 1 + 2 cos t sin t
2 sin
t
2
= cos 2t + sin 2t
cos
2t
π
4
= sin
t
2
cos
2t
π
4
= cos
π
2
t
2
Đến đây đã phương trình lượng giác bản!
Giải phương trình sau
4 x + x
3x + 2 =
p
2(x
3
+ 3x
2
+ x + 3)
Bài toán 42
Lời Giải
Bình phương 2 vế của phương trình đã cho rồi thu gọn ta được PT sau:
x
2
(x 4) 2x
4 x
3x + 2 (3x + 2) = 0
(x
4 x)
2
+ 2(x
4 x)
3x + 2 (3x + 2) = 0
(x
4 x
3x + 2)
2
= 0
x
4 x =
3x + 2
x
3
4x
2
+ 3x + 2 = 0
(x 2)(x
2
2x 1) = 0
x = 2
x = 1 +
2
x = 1
2
Thử lại ta thấy chỉ x = 2 x = 1 +
2 thõa mãn phương trình
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 33
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt x = 2 ; x = 1 +
2
Giải phương trình sau
x
1 +
p
x
4
+ 1
=
2x 1 +
p
7x
2
6x + 1
Bài toán 43
Lời Giải
Điều kiện x
3 +
2
7
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
x
2x 1
x
4
+ 1
2x
Cho nên
x(1 +
p
x
4
+ 1)
2x 1 +
2x
2
Bây giờ ta sẽ chứng minh
2x
2
p
7x
2
6x + 1
2x
4
7x
2
6x + 1
(x 1)
2
(2x
2
+ 4x 1) 0
Đúng cho nên V T V P dấu bằng xảy ra khi x = 1
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
x
3
+ 6x
2
p
x
2
+ x + 1 =
x
2
x
p
x
4
+ x
2
+ 1 + 7
p
x
2
+ 2
Bài toán 44
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với
(x
3
+ 6x 7)
p
x
2
+ x + 1 = (x
2
x)
p
x
4
+ x
2
+ 1 + 7
p
x
2
+ 2
p
x
2
+ x + 1
Xét x = 1 một nghiệm
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 34
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Xét x 6= 1, phương trình đã cho tương đương
(x
2
+ 7x + 7)
p
x
2
+ x + 1 = x
p
x
4
+ x
2
+ 1
7
x
2
+ 2 +
x
2
+ x + 1
(1)
x
2
+ x + 7 = x
p
x
2
+ x + 1
7
(
x
2
+ 2 +
x
2
+ x + 1)
x
2
+ x + 1
Nếu x 0 thì phương trình trên nghiệm.
Nếu x > 0 ta dễ dàng chứng minh được x
2
+ x + 7 >
x
4
x
2
+ x
3
x
x
2
x + 1
Suy ra phương trình (1) nghiệm.
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
q
x
2
+ 2x
p
x
2
+ x +
p
x
2
+ x = 1
Bài toán 45
Lời Giải
Phương trình
p
x
2
+ 2x
x
2
+ x = 1
x
2
+ 1
(
x
2
+ 2x
x
2
+ x = 1 + x
2
+ x 2
x
2
+ x
1
x
2
+ x 0 (1)
2(1 + x)
p
x
2
+ x = 1 + x
(1 + x)(2
p
x
2
+ x 1) = 0
Xét x = 1 một nghiệm.
Xét 2
x
2
+ x = 1 x =
1 ±
2
2
thỏa mãn điều kiện (1)
Vậy phương trình đã cho ba nghiệm x = 1 ; x =
1 ±
2
2
Giải phương trình sau
6
x
2
+ 1
= x + 6
p
x
2
x + 1
3
p
x
2
+ x + 1
Bài toán 46
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 35
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Lời Giải
Nhận thấy
V P = x + 6
6
q
(x
2
x + 1)
3
(x
2
+ x + 1)
2
.1
x + 3(x
2
x + 1) + 2(x
2
+ x + 1) + 1
= 5x
2
+ 6 6(x
2
+ 1) = V T
Đẳng thức xảy ra khi x = 0
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x = 0
Giải phương trình sau
x + 10
3
q
12 + 9
3
3 x + 9 =
3
3 x
Bài toán 47
Lời Giải
Với bài toán dạng căn chứa căn này ta sẽ xử bằng hàm số hai cách
đặt như sau
Cách 1. Đặt 9t = x thay vào phương trình ta được
9t +
3
9t + 3 = 9 + 10
3
q
12 + 9
3
9t + 3
9t + 10
3
9t + 3 = 9
1 +
3
9t + 3
+ 10
3
r
9
1 +
3
9t + 3
+ 3 ()
Xét hàm số f = 9u + 10
3
9u + 3 ta
f
0
= 9 +
30
3
q
(9t + 3)
2
> 0 ; t R
Phương trình () dạng f (t) = f
1 +
3
9t + 3
t = 1 +
3
9t + 3 3t
3
= (t + 2)
3
t =
3
9 +
3
3 + 1 x = 9
3
9 +
3
3 + 1
Cách 2. Đặt t =
3
3 x x = 3 t
3
. Lúc đó phương trình đã cho trở thành
t
3
+ t 12 = 10
3
12 + 9t t
3
+ 10t =
3
12 + 9t
3
+
3
12 + 9t (1)
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 36
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Xét hàm số f(u) = u
3
+ 10u, u R
Ta f
0
(u) = 3u
2
+ 10 > 0, u R.
Do đó hàm số f(u) đồng biến trên R.
Với kết quả này thì từ (1) ta
f(t) = f
3
12 + 9t
t =
3
12 + 9t t
3
9t 12 = 0
t
3
(
3
3)
3
(
3
9)
2
3 ·
3
3 ·
3
9 = 0
t
3
3
3
9
t
2
+
3
3
2
+
9
9
2
+
3
3t +
3
9t 3
= 0
t =
3
3 +
3
9
3
3 x =
3
3 +
3
9 x = 3
3
3 +
3
9
3
Chú ý. x = 3
3
3 +
3
9
3
= 9
3
9 +
3
3 + 1
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 9
3
9 +
3
3 + 1
Giải phương trình sau
1 + x + x
4
1 x =
4
p
1 x
2
Bài toán 48
Lời Giải
Điều kiện 1 x 1
Đặt
4
1 x = a (a 0) ,
4
1 + x = b (b 0)
Phương trình trở thành
2b
2
+ (b
4
a
4
)a = 2ab
(b a)
2b + a(b + a)(b
2
+ a
2
)
= 0
Với a = b = 0 thì phương trình nghiệm
Với a = b suy ra x = 0
Vậy x = 0 nghiệm duy nhất của phương trình
Giải phương trình sau
3
p
x
2
+ x + 1
1 x +
3
p
x
2
x + 1
1 + x = x
2
+ 2
Bài toán 49
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 37
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Lời Giải
Điều kiện x [1; 1]. Ta
V T =
6
q
(x
2
+ x + 1)
3
. (1 x)
2
+
6
q
(x
2
x + 1)
3
. (1 + x)
2
6
3.
x
2
+ x + 1
+ 2 (1 x) + 1
6
+
3.
x
2
x + 1
+ 2 (1 + x) + 1
6
= x
2
+ 2 = V P
Đẳng thức xảy ra khi chỉ khi x = 0
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x = 0.
Giải phương trình sau
x +
2x 1
3
2x + 1 = 3 +
x + 2
3
x + 4
Bài toán 50
Lời Giải
Điều kiện x
1
2
. Phương trình tương đương với
(2x 1) +
2x 1
3
p
(2x 1) + 2 = (x + 2) +
x + 2
3
p
(x + 2) + 2 ()
Do f(t) = t +
t
3
t + 2 đồng biến trên [0; +)
Phương trình () dạng f(2x 1) = f(x + 2) 2x 1 = x + 2 x = 3
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 3
Giải phương trình sau
x
3
+ 3x + 1 = x
2
3
p
x
3
+ 4x
2
Bài toán 51
Lời Giải
Do x = 0 không nghiệm nên phương trình tương đương
1 +
3
x
2
+
1
x
3
=
3
r
1 +
4
x
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 38
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
1
x
+ 1
3
+
1
x
+ 1
=
4
x
+ 1
+
3
r
1 +
4
x
()
Hàm f(t) = t
3
+ t đồng biến trên R phương trình () dạng f
1
x
+ 1
=
f
3
r
1 +
4
x
!
1
x
+ 1 =
3
r
1 +
4
x
1
x
+ 1
3
=
4
x
+ 1
1
x
3
+
3
x
2
1
x
= 0 x =
2
3 ±
13
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm x =
2
3 ±
13
Giải phương trình sau
x +
4
p
x
2
+ x + 1
3
p
x
2
+ x + 2 =
4
p
x
2
x + 1
3
p
x
2
x + 2
Bài toán 52
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương
1
2
1
2
+ x
2
+
4
s
1
2
+ x
2
+
3
4
3
s
1
2
+ x
2
+
7
4
=
1
2
1
2
x
2
+
4
s
1
2
x
2
+
3
4
3
s
1
2
x
2
+
7
4
Do hàm số f(t) =
1
2
t +
4
r
t +
3
4
3
r
t +
7
4
hàm đồng biến trên [0; +) nên
1
2
+ x
2
=
1
2
x
2
x = 0
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 0
Giải phương trình sau
x
4
+ x
2
1 + x
1 x
= (x + 1)
x + 1
Bài toán 53
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 39
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Lời Giải
Điều kiện 1 x 1
Nhận xét: Để phương trình nghiệm thì
x + 1
1 x 0 x 1
Khi đó phương trình tương đương với
1 x[(x
3
x
2
+ 2x + 1)
p
1 x
2
+ x
4
+ x
2
] = 0
x = 1
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
3x
2
+ 3x + 1 + x
p
2x
4
+ 3x
3
+ 3x
2
+ x = (1 +
3)x
3
Bài toán 54
Lời Giải
Do x = 0 không phải nghiệm của phương trình nên x 6= 0. Phương trình
tương đương với
3
x
+
3
x
2
+
1
x
3
+
r
2 +
3
x
+
3
x
2
+
1
x
3
= 1 +
3
Đặt t =
r
2 +
3
x
+
3
x
2
+
1
x
3
> 0 phương trình thành
t
2
2 + t = 1 +
3
t
2
+ t 3
3 = 0
t > 0
t =
3
r
2 +
3
x
+
3
x
2
+
1
x
3
=
3
1 +
1
x
3
= 2
x =
1
3
2 1
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
1
3
2 1
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 40
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
45x
2
+ 12x
p
1 + 6x
2
+
p
1 + x
2
+ 5 = 0
Bài toán 55
Lời Giải
Nếu x 0 thì vế trái dương nên xét x < 0, ta
V T = 45x
2
+ 5 12
"
p
9x
2
(1 + 6x
2
)
3
+
p
4x
2
(1 + x
2
)
2
#
45x
2
+ 5 12
15x
2
+ 1
6
+
5x
2
+ 1
4
= 0
Đẳng thức xảy ra x =
1
3
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x =
1
3
Giải phương trình sau
(x + 1)
p
2(x
2
+ 1) +
p
6x
2
+ 18x + 12 =
3x
2
+ 7x + 10
2
Bài toán 56
Lời Giải
Điều kiện x (−∞; 2]
S
[1; +). Phương trình đã cho tương đương với
2(x + 1)
p
2(x
2
+ 1) + 2
p
(3x + 3)(2x + 4) = 3x
2
+ 7x + 10
Ta
2(x + 1)
p
2(x
2
+ 1) + 2
p
(3x + 3)(2x + 4)
(x + 1)
2
+ 2(x
2
+ 1) + (3x + 3) + (2x + 4) = 3x
2
+ 7x + 10
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = 1 (TM)
Vậy PT nghiệm duy nhất: x = 1
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 41
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
6
3
p
x
4
+ 1 + 6
p
x
3
+ 1 = 7x
2
+ 12
Bài toán 57
Lời Giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta
6
p
x
3
+ 1 = 3.2.
p
(x + 1)(x
2
x + 1) 3x
2
+ 6
T phương trình ta ngay
7x
2
+ 12 6
3
p
x
4
+ 1 + 3x
2
+ 6
2x
2
+ 3 3
3
p
x
4
+ 1
x
2
(8x
4
+ 9x
2
+ 54) 0
x = 0
Vậy x = 0 nghiệm duy nhất của phương trình.
Giải phương trình sau
5x
2
+ 12
2 3x + 4
1 2x + 34x = 12
1 + 2x + 4
3x + 7
Bài toán 58
Lời Giải
Điều kiện 0 x
1
2
, ta
5x
2
+ 34x 7 + 12
2 3x
1 + 2x
+ 4
1 2x
3x
= 0
(5x 1) (x + 7) +
12 (1 5x)
2 3x +
1 + 2x
+
4 (1 5x)
1 2x +
3x
= 0
(5x 1)
12
2 3x +
1 + 2x
+
4
1 2x +
3x
x 7
= 0
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 42
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Dựa vào điều kiện 0 x
1
2
áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta
2 3x +
1 + 2x
2
2 (3 x) 6
1 2x +
3x
2
2 (1 x) 2
12
2 3x +
1 + 2x
+
4
1 2x +
3x
2
6 +
2
Do đó suy ra
12
2 3x +
1 + 2x
+
4
1 2x +
3x
x 7 2
6 +
2
1
2
7 > 0
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
1
5
Giải phương trình sau
4x
3
+ 48
1 + x = 3x
2
+ 24
1 x + 30x + 24
Bài toán 59
Lời Giải
Điều kiện của phương trình: x [1; 1]
Khi đó phương trình 4x
3
+3x
2
+30x = 24(
1 + x
1 x)+24(
1 + x1)
x(4x
2
+ 3x + 30) =
48x
1 + x +
1 x
+
24x
1 + x + 1
Xét x = 0 một nghiệm.
Xét 4x
2
+ 3x + 30 =
48
1 + x +
1 x
+
24
1 + x + 1
()
Trong phương trình này, với x [1; 1] thì
V T
489
16
< 31
V P
48
2
+
24
2 + 1
> 33
V T < V P
Vậy nên phương trình () nghiệm.
Vậy x = 0 nghiệm duy nhất của phương trình.
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 43
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
x
3
+ x
2
+ x = (x + 3)
q
1 +
1 + x + 1
Bài toán 60
Lời Giải
Điều kiện x 1
Dễ dàng thấy để phương trình nghiệm thì x > 0. Khi đó ta viết lại phương
trình
x
3
+ x
2
+ x + (x + 3)
1 + x
q
1 +
1 + x
(x + 3)
x + 1 1 = 0
h
x
3
(x + 1)
1 + x
i
+(x
2
x1)+2
x
1 + x
+(x+3)
1 + x
q
1 +
1 + x
= 0
x
1 + x
h
x
2
+ x
1 + x + 1 + x
i
+(x
2
x1)+2(x
1 + x)+
(x + 3).(x
1 + x)
1 + x +
p
1 +
1 + x
= 0
x
1 + x
x
2
+ x
1 + x + 3 + 2x +
1 + x +
x + 3
1 + x +
p
1 +
1 + x
!
= 0
x
1 + x = 0
x
2
x 1 = 0
x 0
x =
1 +
5
2
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
1 +
5
2
Giải phương trình sau
7
q
x 1
p
x
2
2x +
7
q
x 1 +
p
x
2
2x = 2
Bài toán 61
Lời Giải
Đặt a = x 1 , b =
x
2
2x 0 thay vào ta hệ
(
7
a b +
7
a + b = 2
a
2
b
2
= 1
Giải hệ phương trình ta
a = 1
b = 0
x = 2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 44
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x = 2
Giải phương trình sau
x
2
+ 2x + 3 = (8 2x)
q
2
2x 1 1
Bài toán 62
Lời Giải
Điều kiện xác định x
1
2
Điều kiện để nghiệm x 4
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta
2x 1 x
q
2
2x 1 1
2x 1 x
x
2
+ 2x + 3 (8 2x)x
(x 1)
2
0 x = 1
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
x
2
3x 2 = (x 1)
2x + 1
Bài toán 63
Lời Giải
Điều kiện x
1
2
Khi đó phương trình đã cho được viết lại thành
(x +
2x + 1)(2
2x + 1 x 1) = 0
"
2x + 1 = x
2
2x + 1 = x + 1
Với
2x + 1 = x ta
2x + 1 = x
1
2
x 0
x
2
2x 1 = 0
x = 1
2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 45
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Với 2
2x + 1 = x + 1 ta
2
2x + 1 = x + 1
"
x = 3 2
3
x = 3 + 2
3
Vậy phương trình đã cho ba nghiệm x = 1
2; x = 3 2
3; x = 3 + 2
3.
Giải phương trình sau
3
p
x
2
1
p
x
3
2 + x = 0
Bài toán 64
Lời Giải
Điều kiện x
3
2
Ta
3
p
x
2
1 + x =
p
x
3
2
(
3
p
x
2
1 2) + (x 3) =
p
x
3
2 5
x
2
9
3
p
(x
2
1)
2
+ 2
3
x
2
1 + 4
+ (x 3) =
x
3
27
x
3
2 + 5
Suy ra x = 3 hoặc
x + 3
3
p
(x
2
1)
2
+ 2
3
x
2
1 + 4
+ 1
x
2
+ 3x + 9
x
3
2 + 5
= 0 ()
Ta () nghiệm với mọi x
3
2
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 3
Giải phương trình sau
4
p
x
2
+ x + 1 +
4
p
x
2
x + 1 = 2
3
p
x
2
+ 1
Bài toán 65
Lời Giải
Ta
(2
3
p
x
2
+ 1)
4
= (
4
p
x
2
+ x + 1 +
4
p
x
2
x + 1)
4
8(x
2
+ x + 1 + x
2
x + 1) = 16(x
2
+ 1)
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 46
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
(x
2
+ 1)(
3
p
x
2
+ 1 1) 0
x
2
0
x = 0
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 0
Giải phương trình sau
11
p
x
2
+ x + 1 +
11
p
x
2
x + 1 = 2
10
p
x
2
+ 1
Bài toán 66
Lời Giải
Ta phương trình đã cho tương đương với
(2
10
p
x
2
+ 1)
11
= (
11
p
x
2
+ x + 1 +
11
p
x
2
x + 1)
11
2
10
(2x
2
+ 2) = 2
11
(x
2
+ 1)
x
2
0
x = 0
Tổng quát.
k+1
x
2
+ x + 1 +
k+1
x
2
x + 1 2
k+1
x
2
+ 1 2
k
x
2
+ 1 với mọi k
tự nhiên.
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 0
Giải phương trình sau
x
2
+ 1
1 + x +
1 x
= 4x
Bài toán 67
Lời Giải
Điều kiện nghiệm của phương trình 0 < x 1 Khi đó phương trình tương
đương với:
x
2
+ 1 = 2(
1 + x
1 x) (x
2
+ 1)
2
= 4(2 2
p
1 x
2
)
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 47
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Đặt x = sin t , t
0;
π
2
i
ta được
(sin
2
t + 1)
2
= 8(1 cos t) cos
4
t 4 cos
2
t + 8 cos t 4 = 0
hay (cos
2
t 2 cos t + 2)(cos
2
t + 2 cos t 2) = 0 cos t =
3 1
Vậy phương trình đã cho nghiệm: x =
p
2
3 3
Giải phương trình sau
6
1 + x +
1 x
+ 5
p
x
4
+ x
2
+ 1 = 17
Bài toán 68
Lời Giải
Điều kiện của phương trình: x [1; 1]
Phương trình tương đương:
3[2
1 + x (2 + x)] + 3[2
1 x (2 x)] + 5(
p
x
4
+ x
2
+ 1 1) = 0
3x
2
2
1 + x + (2 + x)
3x
2
2
1 x + (2 x)
+
5x
2
(x
2
+ 1)
x
4
+ x
2
+ 1 + 1
= 0
Suy ra x = 0 một nghiệm.
Xét x 6= 0, phương trình tương đương
3
2
1 + x + 2 + x
3
2
1 x + 2 x
=
x
2
+ 1
x
4
+ x
2
+ 1 + 1
Nếu x [1; 0) thì 2 vế trái dấu nên phương trình trên nghiệm.
Nếu x (0; 1] thì vế trái hàm số f(x) nghịch biến
3
2
2 + 3
3 f(x) < 0
Vế phải cũng hàm số g(x) nghịch biến g(x) <
5
2
.
3
2
2 + 3
3 >
5
2
nên phương trình nghiệm.
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 0
Giải phương trình sau
x
2
+ x + 1
r
2 +
1
x
+
x
2
+
1
x
+ 2
x + 1 = 4x
r
2x +
1
x
+ 3
Bài toán 69
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 48
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Lời Giải
Điều kiện:
x 6= 0
x
1
2
1 x < 0
Đặt
r
1
x
+ 2 = a 0
x + 1 = b 0
r
2x +
1
x
+ 3 = ab
Khi đó,phương trình tương đương
(x
2
+ b
2
)a + (x
2
+ a
2
)b = 4xab
(a + b)x
2
4x.ab + ab(a + b) = 0 ()
Phương trình ban đầu nghiệm khi chỉ khi (*) nghiệm,hay
0
0
4a
2
b
2
ab(a + b)
2
0 ab(a b)
2
0
Do a, b 0 nên (a b)
2
0 a = b.
r
1
x
+ 2 =
1 + x x
2
x 1 = 0
x =
1 ±
5
2
(T/M)
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm x =
1 ±
5
2
Giải phương trình sau
x
3
+ 6x = 4x
2
+ (4 2x)
p
x
2
x + 4
Bài toán 70
Lời Giải
Điều kiện x 1 ; x 0
Phương trình đã cho tương đương với
x
3
4x
2
+ 6x 4 + 2(x 2)
p
x
2
x = 0
(x 2)(x
2
2x + 2 + 2
p
x
2
x) = 0 ()
Do x
2
2x + 2 + 2
x
2
x = (x 1)
2
+ 1 + 2
x
2
x > 0 nên () suy ra x = 2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 49
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Vậy phương trình đã cho duy nhất một nghiệm x = 2
Giải phương trình sau
x +
x +
3
x +
4
x =
1
x
+
1
x
+
1
3
x
+
1
4
x
Bài toán 71
Lời Giải
Điều kiện x > 0
Xét hàm số f(t) = t +
t +
3
t +
4
t thì ta f(t) đồng biến với t > 0
Phương trình đã cho dạng f(x) = f(
1
x
)
x =
1
x
x = 1
Vậy x = 1 nghiệm duy nhất của phương trình
Giải phương trình sau
r
1
x
+
3
r
1
x
=
r
2x
x + 1
+
3
r
3x
2x + 1
Bài toán 72
Lời Giải
Điều kiện x > 0
Phương trình đã cho tương đương với
1
x
2x
x + 1
r
1
x
+
r
2x
x + 1
+
1
x
3x
2x + 1
3
r
1
x
2
+
3
r
1
x
3
r
3x
2x + 1
+
3
r
(
2x
x + 1
)
2
= 0
(1 x)
1 + 2x
x (1 + x)
r
1
x
+
r
2x
x + 1
!
+
1 + 3x
x (1 + 2x)
3
r
1
x
2
+
3
r
1
x
3
r
3x
2x + 1
+
3
r
(
2x
x + 1
)
2
!
= 0
Ta x > 0 thì biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương nên x = 1
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 50
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
2x + 3
3
5 + x = x
2
+ x 6
Bài toán 73
Lời Giải
Điều kiện:x
3
2
Vì x
3
2
nên V P 0
x
2
+ x 6 0
x 2
Phương trình đã cho tương đương
2x + 3(
3
x + 5 2) + 2(
2x + 3 3) = x
2
+ x 12
(x 3)
"
2x + 3
3
p
(x + 5)
2
+ 2
3
x + 5 + 4
+
4
2x + 3 + 3
x 4
#
= 0
Trường hợp 1. Với x = 3 thõa mãn phương trình
Trường hợp 2. Xét phương trình còn lại ta
V T
2x + 3
3
x + 4(
1
2x + 3 + 3
1)
V T <
2x + 3 3x
3
=
9x
2
+ 2x + 3
3(
2x + 3 + 3x)
< 0 ; x 2
Suy ra phương trình nghiệm
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 3
Giải phương trình sau
3x
3
x
2
x 1 =
2
p
(x
2
+ 1)
3
x 1
Bài toán 74
Lời Giải
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 51
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Phương trình đã cho tương đương với
3x
4
4x
3
+
p
(x
2
+ 1)
3
1 = 0
x
2
"
3x
2
4x +
(x
2
+ 1)
2
+ x
2
+ 2
p
(x
2
+ 1)
3
+ 1
#
= 0
Trường hợp 1. Với x = 0 thõa mãn phương trình
Trường hợp 2. Với 3x
2
4x +
(x
2
+ 1)
2
+ x
2
+ 2
p
(x
2
+ 1)
3
+ 1
= 0 ()
Ta
p
(x
2
+ 1)
3
+ 1 = (
p
x
2
+ 1 + 1)(x
2
+ 1
p
x
2
+ 1 + 1)
x
2
+ 3
2
2
V T () 3x
2
4x +
4(x
4
+ 3x
2
+ 3)
(x
2
+ 3)
2
=
4(x
4
+ 3x
2
+ 3) + (x
2
+ 3)
2
(3x
2
4x)
x
2
+ 3
> 0 ; x R
Suy ra phương trình () nghiệm
Vậy phương trình đã cho duy nhất một nghiệm x = 0
Giải phương trình sau
5
x + 15
8
=
x + 3 +
x + 8
2
x
Bài toán 75
Lời Giải
Điều kiện x > 0
Phương trình đã cho tương đương với
4
x + 3 + 4
x + 8 = 5
p
(x + 15)x
h
2
p
x(x + 15) 4
x + 3
i
+
h
3
p
x(x + 15) 4
x + 8
i
= 0
(x 1)(x + 12)
2
p
x(x + 15) + 4
x + 3
+
(x 1)(9x + 128)
3
p
(x + 15)x + 4
x + 8
(x 1)
"
x + 12
2
p
x(x + 15) + 4
x + 3
+
9x + 128
3
p
(x + 15)x + 4
x + 8
#
Với x > 0 nên nghiệm của phương trình x = 1
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 52
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
x
2
+ 3x + 1 = 2
p
x
4
+ x
2
+ 1
Bài toán 76
Lời Giải
Đặt
u = x
2
+ x + 1 > 0
v = x
2
x + 1 > 0
Phương trình đã cho tương đương
2u v =
uv
u, v > 0
u = v
Hay x = 0
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 0
Giải phương trình sau
2
1 x +
q
6
p
2x (1 x) =
2x
Bài toán 77
Lời Giải
Điều kiện 0 x 1
Phương trình đã cho tương đương với
q
6
p
2x(1 x) =
2x 2
1 x
(
2x 2
1 x 0
2x 10
p
2x(1 x) + 4(1 x) = 0
2
3
x 1
2x = (5 ±
21)
1 x
x =
27 + 5
21
51
Vậy Phương trình đã cho nghiệm:x =
27 + 5
21
51
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 53
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
p
1 + x
2
=
5
2
1 + x
2
+ x
Bài toán 78
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với
2
1 + x
2
5 2x
p
1 + x
2
= 0 (1)
Với x = 0 không phải nghiệm của phương trình
Ta xét x > 0 thì (1) tương đương
2
3
x
2
2
r
1 +
1
x
2
= 0
Đặt t =
r
1 +
1
x
2
> 1 suy ra 5 3t
2
2t = 0 t = 1
Suy ra phương trình đã cho nghiệm!
Xét x < 0 thì (1) tương đương
2
3
x
2
+ 2
r
1 +
1
x
2
= 0
Đặt t =
r
1 +
1
x
2
> 1 suy ra 5 3t
2
+ 2t = 0 t =
5
3
x < 0
t =
r
1 +
1
x
2
=
5
3
x =
3
4
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
3
4
Giải phương trình sau
x
3 +
v
u
u
u
t
3
2 +
r
2
1 + x
= 4
Bài toán 79
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 54
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Lời Giải
Để phương trình nghiệm thì x > 0
Phương trình đã cho tương đương
16
x
2
24
x
+ 9 =
3
x + 1
2
1 + x +
2
16(1 x)
x
2
+
8(x 1)
x
2
1 + x
2
1 + x +
2
= 0
(x 1)
8(x 2)
x
2
1
(2
1 + x +
2)(
1 + x +
2)
= 0
x = 1
T phương trình ban đầu ta
4 = x
3 +
v
u
u
u
t
3
2 +
r
2
1 + x
> 3x x <
4
3
< 2
Suy ra phương trình còn lại nghiệm
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
2 + x +
2 x +
p
(5 + 2x) (5 2x) = 5
Bài toán 80
Lời Giải
Cách 1. Điều kiện 2 x 2
Đặt
2 + x +
2 x = a ; (2 a 2
2)
4 + 2
p
4 x
2
= a
2
16 4x
2
= (a
2
4)
2
4x
2
= a
4
8a
2
Thế vào phương trình ban đầu,ta được
a +
p
a
4
8a
2
+ 25 = 5
p
a
4
8a
2
+ 25 = 5 a
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 55
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
a
4
8a
2
+ 25 = a
2
10a + 25
a
4
9a
2
+ 10a = 0
a(a 2)(a
2
+ 2a 5) = 0 a = 2
2 + x +
2 x = 2 x = ±2 (T/M)
Vậy x = ±2 nghiệm phương trình đã cho!
Cách 2. Phương trình đã cho tương đương
2
2 + x + 2
2 x + 2
p
(5 + 2x)(5 2x) = 10
x + 2 2
2 + x + 2 x 2
2 x + 2(3
p
(5 + 2x)(5 2x)) = 0
x
2
4
x + 2 + 2
2 + x
+
x
2
4
2 x + 2
2 x
+
8(x
2)
4)
3 +
p
(5 + 2x)(5 2x)
= 0
(x
2
4)
"
1
x + 2 + 2
2 + x
+
1
2 x + 2
2 x
+
8
3 +
p
(5 + 2x)(5 2x)
#
= 0
Do
1
x + 2 + 2
2 + x
+
1
2 x + 2
2 x
+
8
3 +
p
(5 + 2x)(5 2x)
> ; x [2; 2]
x
2
4 = 0 x = ±2 (T/M)
Vậy phương trình hai nghiệm x = ±2
Giải phương trình sau
2 + x +
2 x +
p
(5 + 2x) (5 2x) = x
2
+ 1
Bài toán 81
Lời Giải
Điều kiện x [2; 2]
Phương trình đã cho tương đương với
(x
2
4)
"
1
x + 2 + 2
2 + x
+
1
2 x + 2
2 x
+
8
3 +
p
(5 + 2x)(5 2x)
+ 2
#
= 0
Do biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương x [2; 2] nên suy ra x = ±2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 56
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
2 + x +
2 x + 2015 =
p
(5 + 2x) (5 2x) + 1007x
Bài toán 82
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương
x + 2 2
x + 2 + 2 x 2
2 x + 2015(x 2) + 2
h
p
(5 2x)(5 + 2x) 3
i
= 0
(x 2)
"
x + 2
x + 2 + 2
2 + x
+
x + 2
2 x + 2
2 x
+ 2015
8(x + 2)
p
(5 2x)(5 + 2x) + 3
#
= 0
Do
x + 2
x + 2 + 2
2 + x
+
x + 2
2 x + 2
2 x
+2015
8(x + 2)
p
(5 2x)(5 + 2x) + 3
> 0 x
[2; 2]
nên phương trình nghiệm x = 2.
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 2
Giải phương trình sau
x +
p
x
2
+ 4
x +
p
x
2
6x + 10 3
= 2
Bài toán 83
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với
x +
p
x
2
+ 4
x +
p
x
2
6x + 10 3
= 2
(
x
2
) +
r
(
x
2
)
2
+ 1 = (x 3) +
p
(x 3)
2
+ 1 ()
Xét hàm số f(t) = t +
t
2
+ 1 ta
f
0
(t) =
t +
1 + t
2
1 + t
2
> 0 t R
Suy ra f(t) đồng biến R phương trình () dạng f
x
2
= f (x 3)
x
2
= x 3 x = 2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 57
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Vậy phương trình đã cho duy nhất nghiệm x = 2
Giải phương trình sau
x 1 = 2
3
x +
p
1 + 4x x
2
Bài toán 84
Lời Giải
Đặt t =
3
x thay vào phương trình ta được
t
3
2t 1 =
p
1 + 4t
3
t
6
(t + 1)
t
2
t 1
=
p
(1 + t t
2
) (t
4
+ t
3
+ 2t
2
t + 1)
Do
(
t
4
+ t
2
2
t
3
t
2
+ 1 2 |t|
t
4
+ t
3
+ 2t
2
t + 1 2
t
3
+ t
3
+ 2 |t| t 0
Hai dấu đẳng thức không đạt đồng thời tại một giá trị của t nên t
4
+ t
3
+ 2t
2
t + 1 > 0
Điều kiện để phương trình ẩn t nghĩa 1+tt
2
0
1
5
2
t
1 +
5
2
(*)
Với điều kiện (*) thì V T = (t + 1)
t
2
t 1
0 V P .
Vậy phương trình tương đương với V T = V P = 0 hay t + 1 t
2
= 0
t =
1 ±
5
2
x =
1 ±
5
2
!
3
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm x =
1 ±
5
2
!
3
Giải phương trình sau
x
2
+ 4x + 6 = 6
2x + 1
3
1 x
Bài toán 85
Lời Giải
Điều kiện x
1
2
3
1 x > 0
Theo bất đẳng thức AM-GM ta
V T = x
2
+ 4x + 6 = 2
2x + 1.3.
3
1 x (2x + 2)(3 x) = 2x
2
+ 4x + 6
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 58
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
3x
2
0 x = 0
Vậy x = 0 nghiệm duy nhất của phương trình.
Giải phương trình sau
x
2
+ x + 6
x + 2
3
2x + 1 + 6 = 0
Bài toán 86
Lời Giải
Điều kiện x 2
Để ý nếu x
1
2
thì vế trái dương, nên xét 2 x <
1
2
, ta
6
x + 2
3
2x + 1 = 6
6
q
1.(x + 2)
3
(2x 1)
2
6
1 + 3(x + 2) + 2(2x 1)
6
= x 5
Do đó x
2
+ x + 6
x + 2
3
2x + 1 + 6 x
2
+ 2x + 1 0
Đẳng thức xảy ra khi chỉ khi x = 1.
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
x + 3
3x + 6 +
x + 8
3x + 13 +
x + 15
3x + 1 = x + 25
Bài toán 87
Lời Giải
Điều kiện x
1
3
Phương trình tương với
(
p
3x
2
+ 15x + 18 6) + (
p
3x
2
+ 37x + 104 12) + (
p
3x
2
+ 46x + 15 x 5) = 0
(x 1)(3x + 18)
3x
2
+ 15x + 18 + 6
+
(x 1)(3x + 40)
3x
2
+ 37x + 104 + 12
+
(x 1)(2x + 34)
3x
2
+ 46x + 15 + x + 5
= 0
(x1)
3x + 18
3x
2
+ 15x + 18 + 6
+
3x + 40
3x
2
+ 37x + 104 + 12
+
2x + 34
3x
2
+ 46x + 15 + x + 5
= 0
Do biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương x
1
3
nên phương trình
nghiệm x = 1
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 59
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
4x
2
+ 7x + 6 = 6 (x + 1)
1 + x
3
1 x
Bài toán 88
Lời Giải
Điều kiện x 1,ta tạm thời đặt
x + 1 = a 0
Ta thấy VT dương nên
3
1 x 0 x 1
Đặt
x + 1 = a 0, thay vào phương trình ta được
4a
4
a
2
+ 3 = 6a
3
3
p
2 a
2
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có:
4a
4
a
2
+ 3 = 6a
3
3
p
1.1(2 a
2
) 2a
3
(4 a
2
)
2a
5
+ 4a
4
8a
3
a
2
+ 3 0
(a 1)
2
(2a
3
+ 8a
2
+ 6a + 3) 0
a = 1 (T/M)
x + 1 = 1 x = 0
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 0
Giải phương trình sau
x
2
+ x + 1
1 + x
1 x
= x
1 + 2x
Bài toán 89
Lời Giải
Điều kiện 1 x 1. Liên hợp phương trình cho vế trái phương trình ta
2x(x
2
+ x + 1) = x
2x + 1(
1 + x +
1 x)
Với x = 0 thõa mãn phương trình
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 60
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Với 2(x
2
+ x + 1) =
2x + 1(
1 + x +
1 x) (). Ta
V P ()
2x + 1
p
(1 + 1)(1 + x + 1 x) = 2
2x + 1 2x + 2
2(x
2
+ x + 1) 2x + 2
x
2
0 x = 0
Dấu "=" xảy ra các bất đẳng thức tại x = 0.
Vậy x = 0 nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
Giải phương trình sau
p
3x
2
+ x + 1 +
x + 1
3
+ 2x + 1 = 28x
3
Bài toán 90
Lời Giải
Điều kiện x 1
Điều kiện nghiệm của phương trình x > 0 do V T > 0 nên V P > 0 x > 0
Phương trình đã cho tương đương với
27x
3
(
p
3x
2
+ x + 1 +
x + 1)
3
+ x
3
2x 1 = 0
(3x
p
3x
2
+ x + 1
x + 1)A + x
3
2x 1 = 0
Với A = 9x
2
+ 3x(
3x
2
+ x + 1 +
x + 1) + (
3x
2
+ x + 1 +
x + 1)
2
> 0
A
x
2
x 1
3x +
3x
2
+ x + 1
+
x
2
x 1
x +
x + 1
+ (x + 2)(x
2
x 1) = 0
(x
2
x 1)
A
3x +
3x
2
+ x + 1
+
A
x +
x + 1
+ x + 2
= 0
Do
A
3x +
3x
2
+ x + 1
+
A
x +
x + 1
+ x + 2 > 0 x 0
Nên phương trình suy ra x
2
x 1 = 0
x =
1 +
5
2
(Do x > 0)
Vậy nghiệm phương trình đã cho x =
1 +
5
2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 61
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
x
2
1 +
x
=
5x + 3 +
1 + x
3
2x + 1
Bài toán 91
Lời Giải
Điều kiện x 0
Phương trình tương đương với
x(x
x + 1) +
x + 1(x
3
2x + 1 + x
2
x
5x + 3 = 0
x(
x
2
x 1
x +
x + 1
)+
(x + 1)(x
2
x 1)
x + 1
x
2
+ x
3
2x + 1 + (
3
2x + 1)
2
+
(x
2
x 1)(x
3
+ x
2
+ 2x + 3)
x
2
x +
5x + 3
= 0
(x
2
x 1)A = 0
Với A =
x
x +
x + 1
+
(x + 1)
x + 1
x
2
+ x
3
2x + 1 + (
3
2x + 1)
2
+
x
3
+ x
2
+ 2x + 3
x
2
x +
5x + 3
> 0 x
0
x
2
x 1 = 0
x =
1 +
5
2
(Do x 0)
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x =
1 +
5
2
.
Giải phương trình sau
(x + 1)
2x 1 +
3x + 1
3
2x + 1 = 2x
2
2x 1
Bài toán 92
Lời Giải
Điều kiện x
1
2
Phương trình đã cho tương đương với
3x + 1(x
3
2x + 1) +
2x 1(x
2
x 1) + x(x
2x 1
p
3x + 1) = 0
(x + 1)(x
2
x 1)
3x + 1
x
2
+ x
3
2x + 1 + (
3
2x + 1)
2
+ (x
2
x 1)
2x 1 +
x(2x + 1)(x
2
x 1)
x
p
2x 1 +
3x + 1
= 0
(x
2
x1)
"
(x + 1)
3x + 1
x
2
+ x
3
2x + 1 + (
3
2x + 1)
2
+
2x 1 +
x(2x + 1)
x
p
2x 1 +
3x + 1
#
= 0
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 62
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Do biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương x
1
2
nên phương trình suy ra
x
2
x 1 = 0 x =
1 +
5
2
(Do x
1
2
)
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x =
1 +
5
2
Giải phương trình sau
(x + 9)
x + 1 8x
3
12x
2
13x + 3 = 0
Bài toán 93
Lời Giải
Điều kiện x 1
Phương trình đã cho tương đương
(x + 9)(2x
x + 1) + 8x
3
+ 10x
2
5x 3 = 0
(4x
2
x 1)[
x + 9
2x +
x + 1
+ 2x + 3] = 0
Để phương trình đã cho nghiệm thì 8x
3
+ 12x
2
+ 13x 3 0
Khi đó, biểu thức trong dấu ngoặc vuông luôn dương
Do đó
4x
2
x 1 = 0
x =
1 +
17
8
x =
1
17
8
Thử lại nghiệm ta thấy chỉ x =
1 +
17
8
thõa mãn
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
1 +
17
8
Giải phương trình sau
x
2
+ 2x = 1 +
3
q
x
3
+ 13 (x
2
+ x + 1)
x + 1
Bài toán 94
Lời Giải
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 63
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Điều kiện x 1
Do với x 1 thì V P > 0,để phương trình nghiệm thì V T > 0,hay x > 0
Phương trình đã cho tương đương
x
2
x 1 + 3x
3
q
x
3
+ 13(x
2
+ x + 1)
x + 1 = 0
x
2
x 1
26x
3
13(x
2
+ x + 1)
x + 1
A
= 0
Với
A = 9x
2
+ 3xB + B
2
B =
3
q
x
3
+ 13(x
2
+ x + 1)
x + 1
x
2
x 1 +
13x(x
2
x 1) + 13(x
2
+ x + 1)(x
x + 1)
A
= 0
x
2
x 1 +
13x(x
2
x 1) +
13(x
2
+ x + 1)(x
2
x 1)
x +
x + 1
A
= 0 ()
(x
2
x 1)
1 +
13x +
13(x
2
+ x + 1)
x +
x + 1
A
= 0
Do biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương x 1 nên () suy ra
x
2
x 1 = 0 x =
1 ±
5
2
(T/M)
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm x =
1 ±
5
2
Giải phương trình sau
2x
3
= (x + 1)
x + 1 +
3
2x + 1
Bài toán 95
Lời Giải
Điều kiện x 1
Phương trình đã cho tương đương
2x
3
(x + 1)
x + 1 (x + 1)
3
2x + 1 = 0
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 64
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
(x + 1)(x
2
x 1)
x +
x + 1
+
(x + 1)
2
(x
2
x 1)
x
2
+ x
3
2x + 1 + (
3
2x + 1)
2
+ 2x(x
2
x 1) = 0
x
2
x 1 = 0 x =
1 ±
5
2
(x + 1)
x +
x + 1
+
(x + 1)
2
x
2
+ x
3
2x + 1 + (
3
2x + 1)
2
+ 2x = 0 ()
()
2x
2
+ 2x
x + 1 + x + 1
x +
x + 1
+
(x + 1)
2
x
2
+ x
3
2x + 1 + (
3
2x + 1)
2
= 0 (V N)
Thử lại chỉ nghiệm x =
1 +
5
2
thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
1 +
5
2
Giải phương trình sau
x
3
+ 6x = 3
3
p
6x
2
+ 4
4
p
2x
3
+ 3 + 3
Bài toán 96
Lời Giải
Điều kiện nghiệm của phương trình
(
2x
3
+ 2 0
x > 0
x > 0
Phương trình đã cho tương đương
x
3
3x
2
+ 3x 3 + 3x
2
+ 3x 3
3
p
6x
2
+ 4
4
p
2x
3
+ 3 = 0
x
3
3x
2
+ 3x 3 + 3x(x + 1
3
p
6x
2
+ 4) + 3
3
p
6x
2
+ 4(x
4
p
2x
3
+ 3) = 0
x
3
3x
2
+ 3x 3
"
1 +
3x
A
+
3(x + 1)
3
6x
2
+ 4
B
#
= 0
Với
A = (x + 1)
2
+ (x + 1)
3
6x
2
+ 4 + (
3
6x
2
+ 4)
2
B = (x
4
2x
3
+ 3)(x
2
+
2x
3
+ 3
x
3
3x
2
+ 3x 3 = 0 ()
1 +
3x
A
+
3(x + 1)
3
6x
2
+ 4
B
= 0 (∗∗)
Ta V T (∗∗) > 0 x > 0 nên (∗∗) nghiệm
T () suy ra (x 1)
3
= 2 x = 1 +
3
2
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x = 1 +
3
2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 65
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
x
2
= 2x +
p
x
2
+ 2x + 2
3
p
x
3
+ 5x + 3
Bài toán 97
Lời Giải
Điều kiện 1
3 x 1 +
3
Phương trình tương đương với
3
p
x
3
+ 5 + 3(1
p
x
2
+ 2x + 2) + x
2
2x 1 + 1
3
p
x
3
+ 5 + 3 = 0
3
p
x
3
+ 5 + 3
x
2
2x 1
1 +
x
2
+ 2x + 2
+x
2
2x1+
(x + 2)(x
2
2x 1)
1 +
3
x
3
+ 5 + 3 + (
3
x
3
+ 5 + 3)
2
= 0
x
2
2x 1
"
3
x
3
+ 5 + 3
1 +
x
2
+ 2x + 2
+ 1 +
x + 2
1 +
3
x
3
+ 5 + 3 +
3
x
3
+ 5 + 3
2
#
= 0
Do biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương x
1
3; 1 +
3
nên phương
trình tương đương
x
1
3; 1 +
3
x
2
2x 1 = 0
x = 1 ±
2
Vậy nghiệm phương trình x = 1 ±
2
Giải phương trình sau
x
3
+ x
2
+ x + 1 = 3
p
x
2
+ x + 2 + 2
p
x
2
+ 3x + 3
Bài toán 98
Lời Giải
Điều kiện 1 < x 2
Phương trình tương đương với
x
3
+ x
2
+ x + 1 3
p
x
2
+ x + 2 2
p
x
2
+ 3x + 3 = 0
(x + 2)(x
2
x 1) + 3(1
p
x
2
+ x + 2) + 2(2x
p
x
2
+ 3x + 3) = 0
(x + 2)(x
2
x 1) +
3(x
2
x 1)
1 +
x
2
+ x + 2
+
6(x
2
x 1)
2x +
x
2
+ 3x + 3
= 0
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 66
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
(x
2
x 1)
+2 +
3
1 +
x
2
+ x + 2
+
6
2x +
x
2
+ 3x + 3
= 0
x
2
x 1 = 0 x =
1 ±
5
2
x + 2 +
3
1 +
x
2
+ x + 2
+
6
2x +
x
2
+ 3x + 3
= 0 ()
Xét x (1, 0) V T () < 0 suy ra phương trình nghiệm.
Xét x [0, 2] V T () > 0 suy ra phương trình nghiệm.
Thử lại chỉ nghiệm x =
1 +
5
2
thỏa mãn.
Vậy phương trình chỉ duy nhất một nghiệm x =
1 +
5
2
Giải phương trình sau
x
2
+ 5x + 2 =
4
14x + 16
3
p
x
2
+ x + 1
Bài toán 99
Lời Giải
Điều kiện nghiệm của phương trình x
5 +
17
2
Phương trình tương đương với
(x + 1)
x + 2
4
14x + 16
+ 2x +
4
14x + 16
x + 1
3
p
x
2
+ x + 1
= 0
xA = 0
Với
A =
(x + 1)
x
3
+ 8x
2
+ 16x + 18
x + 2 +
4
14x + 16
(x + 2)
2
+
14x + 16
+ 2
+
x
2
+ 2x + 2
4
14x + 16
(x + 1)
2
+ (x + 1)
3
x
2
+ x + 1 + (
3
x
2
+ x + 1)
2
> 0 x
5 +
17
2
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x = 0.
Giải phương trình sau
2
x
4
+ 8
= 7
p
2x
3
+ 3x
2
+ 2x + 7
p
4x
3
3x
2
+ 4x
Bài toán 100
Lời Giải
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 67
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Điều kiện x 0
Phương trình tương đương
2x
4
42x + 16 = 7(
p
2x
3
+ 3x
2
+ 2x 3x) + 7(
p
4x
3
3x
2
+ 4x 3x)
(x
2
3x + 1)(2x
2
+ 6x + 16) =
14x(x
2
3x + 1)
2x
3
+ 3x
2
+ 2x + 3x
+
28x(x
2
3x + 1)
4x
3
3x
2
+ 4x + 3x
x
2
3x + 1 = 0 x =
3 +
5
2
(Do x 0 )
x
2
+ 3x + 8 =
7x
2x
3
+ 3x
2
+ 2x + 3x
+
14x
2x
3
+ 3x
2
+ 2x + 3x
()
Ta
x 0
V T () > 8
V P ()
7x
3x
+
14x
3x
= 7
Suy ra phương trình () nghiệm
Vậy phương trình nghiệm duy nhất x =
3 +
5
2
.
Giải phương trình sau
x
3
+ x = 3 +
p
2x
2
x + 2
p
4x
2
3x + 4
Bài toán 101
Lời Giải
Điều kiện nghiệm của phương trình x
3
+ x > 0 x > 0
Phương trình tương đương
x(x
2
3x + 1) + 3x
2
3
p
(2x
2
x + 2)(4x
2
3x + 4) = 0
x(x
2
3x + 1) +
+x
4
+ 10x
3
37x
2
+ 10x + 1
3(x
2
1) +
p
(2x
2
x + 2)(4x
2
3x + 4)
= 0
x(x
2
3x + 1) +
(x
2
3x + 1)(x
2
+ 13x + 1)
3(x
2
1) +
p
(2x
2
x + 2)(4x
2
3x + 4)
= 0
(x
2
3x + 1)
"
x +
(x
2
+ 13x + 1)
3(x
2
1) +
p
(2x
2
x + 2)(4x
2
3x + 4)
#
= 0
Do biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương x > 0 nên phương trình tương
đương
x
2
+ 3x + 1 = 0 x =
3 ±
5
2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 68
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm x =
3 ±
5
2
Giải phương trình sau
x
2
+ x
1 + 2
1 + x
= 2015
Bài toán 102
Lời Giải
Điều kiện x 1
Phương trình tương đương (x +
1 + x)
2
= 2016
"
x +
1 + x =
2016 ()
x +
1 + x =
2016 (∗∗)
Với x +
1 + x =
2016
1 + x =
2016 x
(
1 x
2016
x + 1 = x
2
24
14x + 2016
(
1 x
2016
x
2
x(24
14 + 1) + 2015 = 0
x =
24
14 + 1
p
5 + 48
14
2
Với x +
1 + x =
2016
1 + x = x
2016 (V N do x 1)
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
24
14 + 1
p
5 + 48
14
2
Giải phương trình sau
x +
r
x 1 +
q
1 + 2
x 1 =
x 1
Bài toán 103
Lời Giải
Cách 1. Điều kiện x 1 0
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 69
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Đặt
x 1 = t 0
Khi đó phương trình tương đương
q
t +
2t + 1 = t
2
+ t + 1
Theo bất đẳng thức AM-GM ta
V T =
q
t +
1 + 2t
r
t +
1 + 2t + 1
2
=
2t + 1 t + 1 t
2
+ t + 1 = V P
Dấu đẳng thức xảy ra khi t = 0 hay x = 1
Cách 2. Đặt
x 1 = t 0
t
2
+ t + 1 =
q
t +
2t + 1
t
2
+
t
2
+ t + 1
2t + 1
t + 1 +
p
t +
2t + 1
= 0
t
2
+
t
2
+
t
2
t + 1 +
p
t +
2t + 1
t + 1 +
p
t +
2t + 1
= 0
t
2
1 +
1 +
1
t + 1 +
p
t +
2t + 1
t + 1 +
p
t +
2t + 1
= 0
t = 0 x = 1
Kết luận. Phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
x
2
+ 1 =
q
2x +
3x + 1
Bài toán 104
Lời Giải
Điều kiện x
1
3
Bình phương hai vế của phương trình,ta được
x
4
+ 2x
2
2x + 1 =
3x + 1
x
4
+ 2x
2
3x
+
x + 1
3x + 1
= 0
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 70
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
x (x 1)
x
2
+ x + 3
+
x
2
x
x + 1 +
3x + 1
= 0
x
2
x
x
2
+ x + 3 +
1
x + 1 +
3x + 1
= 0
Do x
2
+ x + 3 +
1
x + 1 +
3x + 1
> 0 x
1
3
nên phương trình hai nghiệm
x = 0; x = 1
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt x = 0; x = 1
Giải phương trình sau
x
4x
3
+ 7x + 7
= 11x
3
+
3 5x + 5
Bài toán 105
Lời Giải
Điều kiện x
3
5
Ta
x(4x
3
+ 7x + 7) = 11x
3
+ 5 +
3 5x
4x
4
11x
3
+ 7x
2
+ 9x 6 =
3 5x (1 2x)
(4x
2
+ x 2)(x
2
3x + 3) =
(4x
2
+ x 2)
3 5x + (1 2x)
(4x
2
+ x 2)
x
2
3x + 3 +
1
3 5x + (1 2x)
= 0
4x
2
+ x 2 = 0
x =
1
33
8
x =
1 +
33
8
Thử lại thấy chỉ x =
1
33
8
thỏa mãn
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
1
33
8
Giải phương trình sau
x +
p
x
2
+ x + 4 +
p
x
2
+ x + 5 +
x + 4 =
p
x
2
+ 1
Bài toán 106
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 71
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Lời Giải
Điều kiện x 4
Xét
p
x
2
+ x + 4 x = 0
(
x 0
x = 4
V N
Xét
x
2
+ x + 4 x 6= 0 ta
p
x
2
+ x + 4 |x| x
p
x
2
+ x + 4 x 0
p
x
2
+ x + 4 x > 0
Phương trình tương đương với
x + 4
x
2
+ x + 4 x
+
x + 4
x
2
+ x + 5 +
x
2
+ 1
+
x + 4 = 0
x + 4
x + 4
x
2
+ x + 4 x
+
x + 4
x
2
+ x + 5 +
x
2
+ 1
+ 1
= 0
x = 4
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 4
Giải phương trình sau
24x
2
+ 89x +
4x + 6 + 81 =
p
x
2
+ 2x + 3
Bài toán 107
Lời Giải
Điều kiện x
3
2
Phương trình tương đương
24x
2
+ 89x + 81 +
4x + 6
p
x
2
+ 2x + 3 = 0
Xét hàm số f(x) = 24x
2
+ 89x + 81 +
4x + 6
x
2
+ 2x + 3 với x
3
2
ta
f
0
(x) = 48x + 89 +
2
4x + 6
x + 1
x
2
+ 2x + 3
= 24(2x + 3) +
2
4x + 6
+ 16 +
x
2
+ 2x + 3 (x + 1)
x
2
+ 2x + 3
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 72
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Ta :
x
2
+ 2x + 3 (x + 1) =
p
(x + 1)
2
+ 2 (x + 1) > 0 f
0
(x) > 0
Suy ra f(x) hàm đồng biến x
3
2
Nên phương trình đã cho tốiđa một nghiệm duy nhất.
Mặt khác f
3
2
= 0 nên phương trình nghiệm duy nhất x =
3
2
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
3
2
Giải phương trình sau
(2x + 1)(2 +
p
4x
2
+ 4x + 4) + 3x(2 +
p
9x
2
+ 3) = 0
Bài toán 108
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương
2(2x + 1) + (2x + 1)
p
(2x + 1)
2
+ 3 = 2.(3x) + (3x).
p
(3x)
2
+ 3
Xét hàm số f(t) = 2t + t
t
2
+ 3 ta
f
0
(t) = 2 +
p
t
2
+ 3 +
t
2
t
2
+ 3
> 0
Hàm số đồng biến suy ra 2x + 1 = 3x x =
1
5
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
1
5
Giải phương trình sau trên
3
10
; +
3(x + 1)
x + 2 + (4x + 1)
2x + 5 = 9x
2
+ 4x + 1
Bài toán 109
Lời Giải
Điều kiện x
3
10
; +
Phương trình đã cho tương đương với
3(x + 1)
x + 2 2
+ (4x + 1)
2x + 5 3
= 9x
2
14x 8
(x 2)
3(x + 1)
x + 2 + 2
+ (x 2)
2(4x + 1)
2x + 5 + 3
= (x 2)(9x + 4)
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 73
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
x = 2 (T/M)
3(x + 1)
x + 2 + 2
+
2(4x + 1)
2x + 5 + 3
= 9x + 4 ()
Giải (): Với điều kiện x
3
10
; +
thì
x + 1 > 0 ; 4x +
3
2
> 0
x + 2 + 2 > 3
2x + 5 + 3 > 2
Khi đó suy ra:
3(x + 1)
x + 2 + 2
+
2(4x + 1)
2x + 5 + 3
=
3(x + 1)
x + 2 + 2
+
2(4x +
3
2
)
2x + 5 + 3
1
2x + 5 + 3
<
3(x + 1)
3
+
2(4x +
3
2
)
2
= 5x +
5
2
3(x + 1)
x + 2 + 2
+
2(4x + 1)
2x + 5 + 3
< 5x +
5
2
x
3
10
; +
(1)
Mặt khác:
4x +
3
2
> 0 x
3
10
; +
9x + 4 > 5x +
5
2
(2)
T (1) (2) suy ra:
3(x + 1)
x + 2 + 2
+
2(4x + 1)
2x + 5 + 3
< 9x + 4 x
3
10
; +
Vậy phương trình () nghiệm.
Kết luận. Phương trình đã cho xét trên
3
10
; +
nghiệm duy nhất x = 2
Giải phương trình sau
x
4
2x
3
+ x
2
9x + 32 = 6
3x + 3
Bài toán 110
Lời Giải
Điều kiện x 1
Phương trình đã cho tương đương với
x
4
2x
3
+ x
2
12x + 20 = 3[2
3x + 3 (x + 4)]
(x 2)
2
(x
2
+ 2x + 5) =
3(x 2)
2
2
3x + 3 + x + 4
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 74
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
(x 2)
2
x
2
+ 2x + 5 +
3
2
3x + 3 + x + 4
= 0
Do x
2
+ 2x + 5 +
3
2
3x + 3 + x + 4
> 0 ; x 1 nên phương trình nghiệm
x = 2
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 2
Giải phương trình sau
x(4x
2
+ 1) (x
2
+ x + 1)
p
2x
2
+ 2x + 1 = 0
Bài toán 111
Lời Giải
Điều kiện để phương trình nghiệm x > 0
Phương trình tương đương
2x(4x
2
+ 1) =
2x
2
+ 2x + 1 + 1
p
2x
2
+ 2x + 1 ()
Xét hàm số f(t) = t(t
2
+ 1) ta ngay f(t) hàm đồng biến trên R
Mặt khác phương trình () dạng f(2x) = f(
2x
2
+ 2x + 1) suy ra
2x =
p
2x
2
+ 2x + 1
x > 0
2x
2
2x 1 = 0
x =
1 +
3
2
(T/M)
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
1 +
3
2
Giải phương trình sau
p
4x
2
+ 5x + 1 = 2
p
x
2
x + 1 1
Bài toán 112
Lời Giải
Điều kiện x
1
4
; x 1
Phương trình đã cho tương đương với
p
4x
2
4x + 4
p
4x
2
+ 5x + 1 = 1
p
4x
2
+ 5x + 1 +
p
4x
2
4x + 4 = 9x + 3
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 75
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
2
p
4x
2
4x + 4 = 9x + 4 x = 0 (T/M)
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 0
Giải phương trình sau
x
4
+ 12x
3
+ 11x
2
+ 12x + 1 = 3(x
2
+ 3x + 1)
p
3x(x
2
+ 1)
Bài toán 113
Lời Giải
Cách 1. Ta phương trình đã cho tương đương với
x
4
6x
3
+ 11x
2
6x + 1 = 3(x
2
+ 3x + 1)
p
3x(x
2
+ 1) 18x
3
18x
x
4
6x
3
+ 11x
2
6x + 1 = 3
p
3x(x
2
+ 1)[x
2
+ 3x + 1 2
p
3x(x
2
+ 1)]
(x
2
3x + 1)
2
=
3
p
3x(x
2
+ 1)(x
2
3x + 1)
2
x
2
+ 3x + 1 + 2
p
3x(x
2
+ 1)
x
2
3x + 1 = 0 x =
3 ±
5
2
1 =
3
p
3x(x
2
+ 1)
x
2
+ 3x + 1 + 2
p
3x(x
2
+ 1)
()
() x
2
+ 3x + 1 + 2
p
3x(x
2
+ 1) = 3
p
3x(x
2
+ 1)
x
2
+ 3x + 1
p
3x(x
2
+ 1) = 0 (V N)
Cách 2. Phương trình đã cho tương đương
x
4
+ 12x
3
+ 11x
2
+ 12x + 1
2
27x(x
2
+ 3x + 1)
2
(x
2
+ 1) = 0
x
2
3x + 1
2
x
2
(x
2
+ 3x + 3) +
4x
2
+ 3x + 1
+ 4x
2
+ 1
= 0
Kết luận. Phương trình đã cho hai nghiệm x =
3 ±
5
2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 76
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
3
p
x
2
+ 3x + 3 +
3
p
2x
2
+ 3x + 2 = 6x
2
+ 12x + 8
Bài toán 114
Lời Giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta
6x
2
+ 12x + 8 =
3
p
x
2
+ 3x + 3 +
3
p
2x
2
+ 3x + 2
x
2
+ 3x + 5
3
+
2x
2
+ 3x + 4
3
= x
2
+ 2x + 3
(x + 1)
2
0 x = 1
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
x
12 x + (11 x)
x + 1 = 25
Bài toán 115
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương
12 x +
x + 1 5
2
12 x
x + 1 + 5
12 x + 5
x + 1 + 23
= 0
12 x +
x + 1 5 = 0
Phương trình này giải ra ta được hai nghiệm thõa mãn x = 3, x = 8
Vậy phương trình ban đầu hai nghiệm x = 3, x = 8
Giải phương trình sau
3x
2
2x + 2 = (x + 2)
p
2x
2
+ 1 + (x 1)
p
2x
2
6x 2
Bài toán 116
Lời Giải
Điều kiện x
3
13
2
; x
3 +
13
2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 77
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
+ TH1: Xét x
3 +
13
2
Khi đó các biểu thức x + 2;
2x
2
+ 1; x 1;
2x
2
6x 2 không âm
Áp dụng AM- GM ta
(x + 2)
p
2x
2
+ 1
3x
2
+ 4x + 5
2
Và (x 1)
2x
2
6x 2
3x
2
8x 1
2
T đó suy ra
(x + 2)
p
2x
2
+ 1 + (x 1)
p
2x
2
6x 2 3x
2
2x + 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi
(
x + 2 =
2x
2
+ 1
x 1 =
2x
2
6x 2
x = 2 +
7
+ TH2: Xét x
3
13
2
Khi đó đặt f(x) = (x + 2)
2x
2
+ 1 + (x 1)
2x
2
6x 2 ; g(x) = 3x
2
2x + 2
Ta hàm f(x) đồng biến g(x) nghịch biến với x
3
13
2
Như vậy: f(x) f
3
13
2
!
< g
3
13
2
!
g(x) x
3
13
2
Vậy nghiệm của phương trình ban đầu x = 2 +
7
Giải phương trình sau
x
2
+ 27x + 76 = 5(x + 9)
x + 3 + (x + 1)
9x 5
Bài toán 117
Lời Giải
Điều kiện x
5
9
với điều kiện như vậy các biểu thức (x + 9), 5
x + 3, (x + 1),
9x 5 không
âm.
Áp dụng AM-GM ta
5(x + 9)
x + 3
(x + 9)
2
+ 25(x + 3)
2
=
x
2
2
+
43x
2
+ 78
Và
(x + 1)
9x 5
(x + 1)
2
+ 9x 5
2
=
x
2
2
+
11x
2
2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 78
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
T đó suy ra:
5(x + 9)
x + 3 + (x + 1)
9x 5 x
2
+ 27x + 76
Dấu bằng xảy ra khi:
(
(x + 9) = 5
x + 3
(x + 1) =
9x 5
"
x = 1
x = 6
Thử lại ta thấy x=1 hoặc x=6 nghiệm của phương trình.
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt x = 1, x = 6
Giải phương trình sau
(x
2
+ 3)
p
x
2
x + 1 = x
3
+ 3x
2
4x + 1
Bài toán 118
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với
(x
2
x + x + 3)
p
x
2
x + 1 = (x
2
x)(x + 3) + x
2
x + 1 = 0
(x
2
x)[
p
x
2
x + 1 (x + 3)]
p
x
2
x + 1[
p
x
2
x + 1 (x + 3)] = 0
[
p
x
2
x + 1 x 3](x
2
x
p
x
2
x + 1) = 0
Với
x
2
x + 1 x 3 = 0
x + 3 0
x
2
x + 1 = (x + 3)
2
x =
8
7
Với x
2
x
x
2
x + 1 = 0
Đặt t =
x
2
x + 1 > 0
t
2
t 1 = 0 t =
1 +
5
2
x =
1 ±
p
3 + 2
5
2
Thử lại thấy cả ba nghiệm đều thõa mãn
Vậy phương trình đã cho ba nghiệm x =
8
7
; x =
1 ±
p
3 + 2
5
2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 79
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
2x
2
+ x + 1 +
p
1 x
2
= x(
1 x + 3
1 + x)
Bài toán 119
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với
(x
x + 1)(2x
x + 1
1 x) = 0
Phương trình trên giải ra ta các nghiệm x = ...
Giải phương trình sau
x
3
3x
2
+ 2x 2
x + 1.
3
3x 1 = 0
Bài toán 120
Lời Giải
Cách 1. Phương trình đã cho tương đương với
x
3
3x
2
+ 2x 2
x + 1
2 =
3
3x 1 2
x
2
(x 3) + 2x 2 2
x + 1
x + 1
=
3x 9
3
3x 1
2
+ 2
3
3x 1 + 8
(x 3)
x
2
+ 2 +
1
4 + 2
x + 1
x + 1
3
3
3x 1
2
+ 2
3
3x 1 + 8
= 0
Chứng minh phần còn lại nghiệm
Cách 2. Điều kiện x 1
Trường hợp 1.Với x 3 ta
x
3
3x
2
+ 2x 2 =
x + 1.
3
3x 1
x + 5
4
.
3x + 15
12
(x 3)(48x
2
3x + 57) 0 x 3 x = 3
Trường hợp 2.Với 1 x 3 ta
3
3x + 1 =
3
p
(x 1)
3
+ x
2
(3 x) x 1
x + 1 =
s
x + 1
2
2
+
1
4
(x + 1)(3 x)
x + 1
2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 80
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
x
3
3x
2
+ 2x 2
1
2
(x
2
1)
(x 3)(2x
2
x + 1) 0 x 3 x = 3
Kết luận. Phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 3
Giải phương trình sau
1
x
x
x + 1
2
=
4
1 +
1 + 4x
x +
x
2
+ 3x + 2 + 1
Bài toán 121
Lời Giải
Điều kiện x > 0.
Phương trình đã cho tương đương
1
x(x + 1)
2
=
4(1 +
1 + 4x)
x + 1 +
p
(x + 1)
2
+ x + 1
1
x + 1
+
1
x + 1
r
1 +
1
x + 1
= 4x + 4x
1 + 4x ()
Hàm đặc trưng f(t) = t + t
1 + t hàm đồng biến phương trình ()
dạng
f
1
x + 1
= f (4x)
1
x + 1
= 4x
x =
1 +
2
2
(T/M)
x =
1
2
2
(Loai)
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
1 +
2
2
Giải phương trình sau
2
q
x +
p
x
2
+ 1 + 3
3
q
x +
p
x
2
+ 1 = 5
Bài toán 122
Lời Giải
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 81
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Đặt t =
6
p
x +
x
2
+ 1 > 0 thì phương trình đã cho
2
t
3
+ 3t
2
= 5
(t 1)
2
(3t
3
+ 6t
2
+ 4t + 2) = 0
Nghiệm t = 1 suy ra
p
x
2
+ 1 = x + 1 x = 0
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 0
Giải phương trình sau
x
x +
x + 12 = 12(
5 x +
4 x)
Bài toán 123
Lời Giải
Điều kiện 0 x 4
Thấy x = 4 một nghiệm của phương trình
Xét 0 x < 4 thì V T < 12, V P > 12 suy ra phương trình nghiệm
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 4
Giải phương trình sau
9x + 8
1 x =
3x + 1 +
p
3x
2
+ 2x + 1 + 7
Bài toán 124
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương
9x 7
p
3x
2
+ 2x + 1 =
3x + 1 8
1 x
78x
2
63x 15 6(3x 5)
p
3x
2
+ 2x + 1 = 0
(1 x)(26x + 5) + 2(3x 5)
p
(1 x)(3x + 1) = 0
"
x = 1
1 x(26x + 5) + 2(3x 5)
3x + 1 = 0
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 82
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Giải phương trình sau
x + 1 2
3
2x + 1 3
=
1
x + 2
Bài toán 125
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương
(x + 2)
x + 1 2x 1 =
3
2x + 1
h
p
(x + 1)
2
+ 1
i
x + 1 =
3
2x + 1
h
3
p
(2x + 1)
2
+ 1
i
Đến đây ta thể liên hợp hoặc dùng hàm số đơn điệu đều ra được
x + 1 =
3
2x + 1
Giải phương trình này ta ba nghiệm x = 0 , x =
1 ±
5
2
Giải phương trình sau
10x + 1 +
3x 5 =
9x + 4 +
2x 2
Bài toán 126
Lời Giải
Điều kiện x
5
3
Ta
10x + 1 +
3x 5 =
9x + 4 +
2x 2
10x + 1
9x + 4 =
2x 2
3x 5
x 3
10x + 1 +
9x + 4
=
x + 3
2x 2 +
3x 5
x = 3 (T/M)
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 3
Giải phương trình sau
2x
2
4x 1
= 2x 1
p
2x
2
4x + 1
Bài toán 127
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 83
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Lời Giải
Điều kiện x
1
4
; 1
1
2
S
1 +
1
2
; +
T phương trình suy ra 2x 1 > 0
Ta
2x
2
4x 1
= 2x 1
p
2x
2
4x + 1
2x
2
4x 1
=
2x
2
2x 1 +
2x
2
4x + 1
4x 1 = 2x 1 +
p
2x
2
4x + 1 ( x > 0)
4x 1 (2x 1) =
p
2x
2
4x + 1
2(2x
2
4x + 1)
4x 1 + (2x 1)
=
p
2x
2
4x + 1
2x
2
4x + 1 = 0
Kết hợp điều kiện suy ra x = 1 +
1
2
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1 +
1
2
Giải phương trình sau
(1 +
x + 1)(
p
2x
2
2x + 1 + x 1) = x
x
Bài toán 128
Lời Giải
Điều kiện x > 0
Phương trình đã cho tương đương với
s
1
x
1
2
+ 1
1
x
1
=
x
1 +
x + 1
s
1
x
1
2
+ 1
1
x
1
=
r
1
x
+ 1
1
x
Xét hàm số f(t) =
t
2
+ 1 t ta
f
0
(t) =
t
t
2
+ 1
t
2
+ 1
=
1
t +
t
2
+ 1
t
2
+ 1
< 0 t R
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 84
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Suy ra f(t) nghịch biến ta
1
x
1 =
1
x
x =
3
5
2
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
3
5
2
Giải phương trình sau
x
4
+
p
2x
2
+ 2x + 3 = 4x
2
+ 5x + 3
Bài toán 129
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với
(x + 1)
2
(x
2
2x 1) + (
p
2x
2
+ 2x + 3) x 2) = 0
(x + 1)
2
(x
2
2x 1) +
x
2
2x 1
p
2x
2
+ 2x + 3) + x + 2
= 0
x
2
2x 1 = 0
"
x = 1
2
x = 1 +
2
Thử lại ta thấy cả hai nghiệm đều thõa mãn phương trình
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm x = 1
2 ; x = 1 +
2
Giải phương trình sau
x
2
+ 3x
x
2
+ 1
=
r
1 x
2x
Bài toán 130
Lời Giải
Điều kiện x (0; 1]
Xét hàm số f(x) =
x
2
+ 3x
x
2
+ 1
với x (0; 1]
Ta
f
0
(x) =
3(1 x
2
) + 2x
(x
2
+ 1)
2
> 0 ; x (0; 1]
Vậy f(x) hàm đồng biến trên (0; 1]
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 85
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Tương tự ta xét g(x) =
r
1 x
2x
với x (0; 1]
Ta
g
0
(x) =
3
8x
2
r
1 x
2x
; x (0; 1]
Vậy g(x) hàm nghịch biến trên (0; 1]. Ta lại
f
1
3
= g
1
3
Vậy phương trình một nghiệm duy nhất x =
1
3
Giải phương trình sau
p
x
2
+ 80 = 3x + 4 +
p
x
2
+ 3
Bài toán 131
Lời Giải
Đặt f(x) =
x
2
+ 80 3x 4
x
2
+ 3
Khi đó ta
f
0
(x) =
x
x
2
+ 80
x
x
2
+ 3
3
x
2
+ 80 >
x
2
+ 3 =
x
x
2
+ 80
x
x
2
+ 3
< 0
= f (x) nghịch biến x R
f(1) = 0 suy ra phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
x
2
1
x
= x 2
x + 2
Bài toán 132
Lời Giải
Cách 1. Đặt
x = t , t 0, t 6= 1
Phương trình trở thành
t
4
+ t
3
3t
2
+ 4t 2 = 0
t
2
t + 1
t
2
+ 2t 2
= 0
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 86
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
t = 1 +
3 x = 4 2
3
Cách 2. Do x = 0 không nghiệm nên phương trình tương đương
1
1
x
1
x
= 1 + 2
1
x
1
x
Đặt t =
1
x
1
x
rồi giải
Kết luận. Phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 4 2
3
Giải phương trình sau
p
x
2
+ x 1 +
p
x
2
+ x + 1 = x
2
x + 2
Bài toán 133
Lời Giải
Ta
p
x
2
+ x 1 +
p
x
2
+ x + 1
x
2
+ x
2
+
x
2
+ x + 2
2
= x + 1
Suy ra
x
2
x + 2 x + 1 (x 1)
2
0 x = 1
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
2
p
x
2
2x 1 +
3
p
x
3
14 = x 2
Bài toán 134
Lời Giải
Cách 1. Điều kiện x
2
2x 1 0 ()
T phương trình đã cho ta suy ra
x 2
3
p
x
3
14
x
3
6x
2
+ 12x 8 x
3
14
6(x
2
2x 1) 0
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 87
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
x
2
2x 1 0 (∗∗)
T () (∗∗) ta suy ra
x
2
2x 1 = 0
Cách 2. Tách nhân liên hợp nhân tử
x
2
2x 1 như sau:
2
p
x
2
2x 1 +
h
3
p
x
3
14 (x 2)
i
= 0
Kết luận. Phương trình đã cho hai nghiệm x = 1 ±
2
Giải phương trình sau
r
x
1
2
+
x + 1
4
=
r
2x 1 +
(x + 1)
2
8
Bài toán 135
Lời Giải
Để cho gọn, đặt a =
r
2x 1
2
, b =
x + 1
4
thì phương trình trở thành
a + b =
p
2a
2
+ 2b
2
a = b
Hay x = 7 ± 2
10
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm x = 7 ± 2
10
Giải phương trình sau
3x + 1 +
3
7x + 1 +
4
15x + 1 +
5
31x + 1 +
6
63x + 1 = 5x
6
+ 5
Bài toán 136
Lời Giải
Cách 1. Điều kiện x
1
63
; +
Nếu x
1
63
; 0
thì V T < 5 < V P suy ra phương trình nghiệm
Nếu x [0; 1) thì
V T
p
(x + 1)
2
+
3
p
(x + 1)
3
+
4
p
(x + 1)
4
+
5
p
(x + 1)
5
+
6
p
(x + 1)
6
= 5(x+1) V P
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 88
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Nếu x [1; +), tương tự ta V T 5(x + 1) V P
T đó, ta dễ dàng thu được tập nghiệm của phương trình đã cho S = {0; 1}.
Cách 2. Xét hàm số f(x) =
3x + 1 +
3
7x + 1 +
4
15x + 1 +
5
31x + 1 +
6
63x + 1 5x
6
5
Ta
f”(x) < 0 x
1
63
; 0
Nên ta f(x) tối đa hai nghiệm phân biệt
Mặt khác f(0) = f(1) = 0 nên phương trình đã cho hai nghiệm x = 0; x = 1
Kết luận. Phương trình đã cho hai nghiệm x = 0; x = 1
Giải phương trình sau
(3x + 1)
p
x
2
+ x + 2 = 3x
2
+ 3x + 2
Bài toán 137
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương
(x
2
+ x + 2) (3x + 1)
p
x
2
+ x + 2 + (2x
2
+ 2x) = 0
Đặt t =
x
2
+ x + 2. Khi đó phương trình trở thành
t
2
(3x + 1)t + (2x
2
+ 2x) = 0
(t 2x)(t x 1) = 0
"
t = 2x
t = x + 1
"
x
2
+ x + 2 = 2x
x
2
+ x + 2 = x + 1
x = 1
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1
Giải phương trình sau
(x
2
3x6)
p
x
2
+ 3+4
p
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 9 = (2x+6)
p
(x + 3)+4x
2
8x12
Bài toán 138
Lời Giải
Cách 1. Điều kiện x + 3 0
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 89
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Phương trình đã cho tương đương
(x
2
+ 3) 3(x + 3)
p
x
2
+ 3+
p
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 92(x+3)
x + 3) = 4x
2
8x12
p
x
2
+ 3 +
x + 3
2
p
x
2
+ 3 2
x + 3
+4
h
p
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 9 2(x + 3)
i
= 4(x
2
4x9)
(x
2
4x 9)
"
(
x
2
+ 3 +
x + 3)
2
x
2
+ 3 + 2
x + 3
+
4(x + 3)
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 9 + 2(x + 3)
4
#
= 0
x
2
4x 9 = 0 x = 2 ±
13
(
x
2
+ 3 +
x + 3)
2
x
2
+ 3 + 2
x + 3
+
4(x + 3)
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 9 + 2(x + 3)
= 4 ()
Phương trình () thêm nghiệm x = 1,ta thể dùng đạo hàm để chỉ ra vế
trái đồng biến
Cách 2. Đẹp hơn,dùng phương pháp ẩn phụ.
Đặt
x
2
+ 3 = a 0,
x + 3 = b 0
Phương trình đã cho trở thành
(a
2
2b
2
)a + 4ab = 2b
2
+ (4a
2
8b
2
)
(a + b)
2
(a 2b) = 4(a + b)(a 2b)
(a + b)(a 2b) = 4(a 2b)
"
a + b = 4
a = 2b
"
x
2
+ 3 +
x + 3 = 4
x
2
+ 3 = 2
x + 3
Giải các phương ta nghiệm x = 2 ±
13 ; x = 1
Vậy phương trình đã cho ba nghiệm x = 2 ±
13 ; x = 1
Giải phương trình sau
2x
2
11x + 21 = 3
3
4x 4
Bài toán 139
Lời Giải
Nhận xét 2x
2
11x + 21 > 0 x R x > 1
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 90
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Phương trình đã cho tương đương với
2(x 3)
2
+ x + 3 3
3
4x 4 = 0
(x 3)
2
"
2 +
x + 15
(x + 3)
2
+ (x + 3)
3
4x 4 +
3
p
(4x 4)
2
#
= 0
Do 2 +
x + 15
(x + 3)
2
+ (x + 3)
3
4x 4 +
3
p
(4x 4)
2
> 0 x > 1 nên phương trình
suy ra x = 3
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 3
Giải phương trình sau
3x
3
+ 4x
2
1 =
3
p
x
6
+ 2x
3
+ x
2
Bài toán 140
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương
3x
3
+ 3x
2
x 1 + x
2
+ x
3
p
x
6
+ 2x
3
+ x
2
= 0
3x
2
1
(x + 1)
"
1 +
x
2
(x
2
+ x)
2
+ (x
2
+ x)
3
x
6
+ 2x
3
+ x
2
+
3
p
(x
6
+ 2x
3
+ x
2
)
2
#
= 0
Do biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương nên phương trình suy ra x =
±
1
3
; x = 1
Thử lại ta thấy thõa mãn
Vậy phương trình đã cho ba nghiệm x = ±
1
3
; x = 1
Giải phương trình sau
q
1 +
p
1 x
2
q
(1 + x)
3
q
(1 x)
3
= 2 +
p
1 x
2
Bài toán 141
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với
q
1 +
p
1 x
2
(
1 + x
1 x)(2 +
p
1 x
2
) = 2 +
p
1 x
2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 91
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
q
1 +
p
1 x
2
(
1 + x
1 x) = 1
1 + x
1 x > 0
(1 +
1 x
2
)(2 2
1 x
2
) = 1
x > 0
2(1 1 + x
2
) = 1
x =
1
2
(T/M)
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
1
2
Giải phương trình sau
3
p
162x
3
+ 2
p
27x
2
9x + 1 = 1
Bài toán 142
Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với
(3x 1)
"
2
9x
2
3x + 1
3
162x
3
+ 2
2
+ 2
3
162x
3
+ 2 + 4
3x
27x
2
9x + 1 + 1
#
= 0
x =
1
3
2
9x
2
+ 3x + 1
3
162x
3
+ 2
2
+ 2
3
162x
3
+ 2 + 4
=
3x
3
162x
3
+ 2
()
Đặt t =
3
162x
3
+ 2. Phương trình () suy ra
2
3x +
1
3x
+ 1
= t +
4
t
+ 2
3x +
1
3x
=
t
2
+
2
t
3x =
t
2
x =
1
3
3x =
2
t
x =
1
3
x =
3
r
4
81
Thử lại chỉ x =
1
3
thõa mãn
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 92
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x =
1
3
Giải phương trình sau
3
p
x
2
+ 4 =
x 1 + 2x 3
Bài toán 143
Lời Giải
Điều kiện x > 1
Phương trình đã cho tương đương
(
x 1 1) + (x
3
p
x
2
+ 4) + (x + 2) = 0
x 2
x 1 + 1
+
(x 2)(x
2
+ x + 2)
x
2
+ x
3
x
2
+ 4 + (
3
x
2
+ 4)
2
+ (x 2) = 0
(x 2)
1
x 1 + 1
+
x
2
+ x + 2
x
2
+ x
3
x
2
+ 4 + (
3
x
2
+ 4)
2
+ 1
= 0
Ta nhận thấy phương trình trong ngoặc vuông luôn dương x > 1 nên phương
trình nghiệm x = 2 thỏa mãn điều kiện
Vây phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 2
Giải phương trình sau
x 1 + 2
x + 1 +
5 4x =
p
5x
2
+ 3x 1
Bài toán 144
Lời Giải
Điều kiện 1 x
5
4
Phương trình đã cho tương đương
(4x 5) (x + 1) A = 0
Với A =
2
9
x + 1 +
2
3
x +
2
3
1
9
5 4x
4
3
x +
5
3
1
5x
2
+ 3x 1 + (x + 2)
Ta biểu thức A < 0 x
1;
5
4
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 93
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Nên phương trình hai nghiệm x =
5
4
x = 1 đều thõa mãn
Vậy phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt x = 1 ; x =
5
4
Giải phương trình sau
x + 2
r
3x 1
5
= 4
4
r
x
4
+ 4
20
Bài toán 145
Lời Giải
Ta
2
r
3x 1
5
3x 1
5
+ 1 =
3x + 4
5
4
r
x
4
+ 4
20
=
4
r
(x
4
+ 4)(16 + 4)
400
4
s
(4x
2
+ 4)
2
400
= 2
r
x
2
+ 1
20
Suy ra
x +
3x + 4
5
8
r
x
2
+ 1
20
8x + 4 40
r
x
2
+ 1
20
2x + 1 10
r
x
2
+ 1
20
x >
1
2
4x
2
+ 4x + 1 5x
2
+ 5
x >
1
2
(x 2)
2
0
x = 2
Thử lại thấy thõa mãn phương trình
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 2
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 94
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Phần I. Bài Tập T Luyện
Bài Toán 1. Giải phương trình
3
3x + 1 + 4
+
1
6 x + 1
+ 3x 1 = 0
Bài Toán 2. Giải phương trình
3x
2
+ 7x + 7 = 3 (x + 1)
p
x
2
+ 2x + 5
Bài Toán 3. Giải phương trình
x
3
p
25 x
3
(x +
3
p
25 x
3
) = 30
Bài Toán 4. Giải phương trình
2
x + 1 + 8
3
x + 5 = x
2
+ 6x + 5
Bài Toán 5. Giải phương trình
x
p
x
2
+ 2 +
x(x + 2)
2
7x
x
2
+ 4x + 6 3
+ 2
x +
p
x
2
+ 4x + 6
= 5x
Bài Toán 6. Giải phương trình
(x + 1)
p
x
2
+ 4x 4 + 2 =
3
p
x
2
+ 2x + 5 +
x + 3
Bài Toán 7. Giải phương trình
(x + 1)
p
x
2
+ 2 =
p
x
3
+ 14x
2
12x + 9
Bài Toán 8. Giải phương trình
x
4
+ 8x = 2
p
6x
2
8x + 8 +
p
x
6
+ 8x
3
+ x
2
+ 4 + 3
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 95
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Bài Toán 9. Giải phương trình
1
2x 2
x + 2
+
1
2
x(1
x)
= 4
Bài Toán 10. Giải phương trình
2x + 5 =
x
4
+ 4x
3
+ 8x
2
+ 16x + 32
x
2
x + 2 + 8
Bài Toán 11. Giải phương trình
p
4x
4
12x
3
+ 9x
2
+ 16 2x
3
+ 3x
x + 3 +
x 1
= 8
Bài Toán 12. Giải phương trình
3x + 6
x + 1
3 =
2
x
3
+ 10x
2
+ 18x + 9
x + 2
Bài Toán 13. Giải phương trình
x(x 3)
s
4 + 2(1 + x)(1
1
x
) = 2x + 10
x 16
Bài Toán 14. Giải phương trình
2
x + 5 + 2
x + 1
+
1
2 +
x + 1 +
x
2
+ 4x + 3
+
1
2 + 2
x + 3 +
x
2
+ 4x + 3
=
1
2
Bài Toán 15. Giải phương trình
q
x +
p
x
2
x + 1 =
x
4
1
2x
2
1
Bài Toán 16. Giải phương trình
2(x + 5)
3 x + 16
x + 2 + 3x
2
11x 36 = 0
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 96
Trần Quốc Việt TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH TỶ
Bài Toán 17. Giải phương trình
1
1 +
x
2
+ 3x + 1
+
1
1 +
x
2
3x + 1
=
1
x
2
+ 1
Bài Toán 18. Giải phương trình
3
p
x
2
1 +
x 3 +
x + 1 + x =
x + 3
x
2
6
+ 5
Bài Toán 19. Giải phương trình
x(2x + 7) 4
p
2x
2
+ 9x + 10 + 10 = (3x + 2)(2
x + 2
2x + 5)
Bài Toán 20. Giải phương trình
x + 3
3
p
(x
2
1)
2
+ 2
3
p
(x
2
1) + 4
+ 1 =
x
2
+ 3x + 9
x
3
2 + 5
Bài Toán 21. Giải phương trình
3
3x + 1 + 4
+
1
6 x + 1
+ 3x 1 = 0
c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 97

Preview text:

Diễn Đàn Toán THPT K2pi.Net.Vn
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ TỪ DIỄN ĐÀN K2PI.NET.VN Trần Quốc Việt Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Lời Nói Đầu
Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2015 đã vừa qua với nhiều thay đổi lớn trước
ngưỡng của đổi mới Giáo Dục. Chúng ta cũng đã được thấy được sự thay đổi
đột phá trong đề thi môn Toán nói riêng. Về cấu trúc đề thi đã được phân loại
gồm 60% phần dễ đủ cho học sinh thi tốt nghiệp và 40% phần khó và cực khó
nhằm phân loại mạnh học sinh để xét tuyển vào các trường Đại học- Cao đẳng.
Trong đó nhóm câu phương trình, hệ phương trình không còn dừng lại ở mức độ
dễ kiếm điểm như đề thi những năm trước, mức độ khó của nhóm câu này nằm ở
con điểm 9 nếu ta chinh phục được nó. Và nói riêng đề thi Toán 2015 thì là một
câu phương trình vô tỷ chỉ mới xuất hiện lại đây sau mấy năm trước đó đề thi
đều ra hệ phương trình nên xu hướng học sinh bây giờ theo học phương trình vô
tỷ khá nhiều. Và đối với những người đam mê Toán luôn muốn phát triển thì họ
chả bao giờ ngừng nghỉ học cho dù là nó có liên quan đến thi cử hay không.
Vì vậy mà tiếp nối sự thành công của TOPIC Phương trình vô tỷ 2014 của thầy
Phạm Kim Chung tại diễn đàn Toán -THPT K2pi.Net.Vn thì TOPIC Phương
trình vô tỷ 2015 của anh Nguyễn Duy Hồng cũng rất thành công khi quét kỹ
hết các dạng toán thường gặp của phương trình vô tỷ,mở ra được cái nhìn chuyên
sâu về mọi bài toán giúp được một phần nào đó cho các thí sinh vượt qua được
kỳ thi. Nay tôi tổng hợp các bài toán lại thành tài liệu tiếp tục phục vụ việc ôn
thi kỳ thi THPT Quốc Gia 2016 tiếp theo. Mong đây sẽ là tài liệu bổ ích cho việc ôn thi của các bạn.
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về thành viên Trần Quốc Việt tại diễn đàn Toán -
THPT K2pi.Net.vn, qua gmail: tranquocvietkyphu@gmail.com hoặc facebook cá
nhân của tôi https://www.facebook.com/leoricmta
Hà Tĩnh tháng 10 năm 2015 Người Tổng Hợp Trần Quốc Việt c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 2 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Phần I. Tuyển Chọn Các Bài Toán Bài toán 1 Giải phương trình sau p x + 1p x + 3p x 1 + 4x2 + x2 + 2x + 2 = x2 + 6x + 13 2 4 Lời Giải
Cách 1. Phương trình đã cho tương đương với s 2 p p x + 3 2x 1 + (2x)2 + (x + 1) 1 + (x + 1)2 = (x + 3) 1 + (∗) 2 √
Để ý rằng f (t) = t 1 + t2 là hàm đồng biến trên R. Với x > 1 Ta có s x + 3 2 p x + 3 x + 3 2x > ⇒ 2x 1 + (2x)2 > 1 + 2 2 2 Và s x + 3 2 p x + 3 x + 3 x + 1 > ⇒ (x + 1) 1 + (x + 1)2 > 1 + 2 2 2
Từ đó suy ra V T (∗) > V P (∗), ∀x > 1
Với x < 1, tương tự ta có V T (∗) < V P (∗)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1. x + 3
Cách 2. Đặt u = 2x, v = x + 1, w = ta đưa phương trình về 2 p p p u 1 + u2 + v 1 + v2 = 2w 1 + w2 p p p p ⇔ u 1 + u2 − w 1 + w2 = w 1 + w2 − v 1 + v2 √
Do f (t) = t t2 + 1 là hàm tăng. Giả sử V T ≥ 0 thế thì V P ≥ 0 tức là   u ≥ w 3x ≥ 3 ⇔ ⇔ x = 1 w ≥ v 1 ≥ x c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 3 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Tương tự với biện luận V T ≤ 0.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 Bài toán 2 Giải phương trình sau √ √ 2x − 1 + 3 3x − 2 = 2x Lời Giải 1 Điều kiện x > 2 Cách 1.
Khi đó phương trình đã cho tương đương với √ √ x −
2x − 1 + x − 3 3x − 2 = 0 (x − 1)2 (x + 2) (x − 1)2 ⇔ √ + = 0 x + 2x − 1 √ q
x2 + x 3 3x − 2 + 3 (3x − 2)2   1 x + 2 ⇔ (x − 1)2  √ +  = 0  x + 2x − 1 √ q 
x2 + x 3 3x − 2 + 3 (3x − 2)2 1 x + 2 1 Do √ + > 0 ; ∀x ≥ x + 2x − 1 √ q 2
x2 + x 3 3x − 2 + 3 (3x − 2)2
Nên phương trình đã cho có nghiệm x = 1
Cách 2. Phương trình đã cho tương đương với 1 √ 1 √ 2x − 1 − 2 2x − 1 + 1 +
3x − 2 − 3 3 3x − 2 + 2 = 0 2 3 1 √ 1 √ √ ⇔ 2x − 1 − 12 +
3 3x − 2 + 2 3 3x − 2 − 12 = 0 2 3 √ ( 2x − 1 = 1 ⇔ √ 3 3x − 2 = 1 ⇔ x = 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1. c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 4 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 3 Giải phương trình sau √ q √ 3 2 x − x − 3 = 1 + √ 2 x Lời Giải  √ x − x − 3 ≥ 0 Điều kiện x ≥ 3
Khi đó phương trình tương đương q √ √ √ 4x2 − 4x x − 3 = 3 x + 2 √ √
⇔ 4x2 − 4x x − 3 = 3x + 12 x + 12 √ √
⇔ 4x2 − 4x x − 3 + x − 3 = 4x + 12 x + 9 √ √ ⇔ 2x − x − 32 = 2 x + 32 √ √
Trường hợp 1. Với 2x − x − 3 = 2 x + 3 √ √ 2x − x − 3 = 2 x + 3 √ √ ⇔ 2 x − 2 +
x − 3 − 1 − 2 (x − 4) = 0 2 1 ⇔ (x − 4) √ + √ − 2 = 0 x + 2 x − 3 + 1
Với x ≥ 3 Phần trong ngoắc vuông luôn nhỏ hơn 0. Vậy khi đó phương trình có nghiệm x = 4 √ √
Trường hợp 2. Với 2x − x − 3 = −2 x − 3
Ta nhận thấy với x ≥ 3 thì V T > 0 còn V P < 0. Do đó phương trình này vô nghiệm
Kết luận. phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 4. Bài toán 4 Giải phương trình sau √ px2 − 2 + 2 = x + 2x − 2 Lời Giải c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 5 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ  2x − 2 ≥ 0 √ Điều kiện ⇒ x ≥ 2 x2 − 2 ≥ 0
Phương trình tương đương √ p ⇔ x2 − 2 − 2x − 2 = x − 2 x(x − 2) ⇔ √ √ = x − 2 x2 − 2 + 2x − 2 x Suy ra x = 2 hoặc √ √ = 1 (∗) x2 − 2 + 2x − 2 √ p (∗) ⇔ x − x2 − 2 = 2x − 2  √ √ x − x2 − 2 = 2 − 2x − 2
Kết hợp với phương trình đã cho ta có √ √ x − x2 − 2 = 2x − 2 √ √ 3 ⇒ 2 − 2x − 2 = 2x − 2 ⇔ x = 2 3
Kết luận. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = ; x = 2 2 Bài toán 5 Giải phương trình sau p p 2x2 + x + x2 + 3 + 2x x2 + 3 = 9 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với p x + x2 + 3 (2x + 1) = 9 3 ⇔ (2x + 1)√ = 9 x2 + 3 − x p ⇔ 2x + 1 = 3( x2 + 3 − x) p ⇔ 3 x2 + 3 = 5x + 1  1  x ≥ − ⇔ 5 8x2 + 5x − 13 = 0 ⇔ x = 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 6 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 6 Giải phương trình sau √ √ p
4 + 2 1 − x = −3x + 5 x + 1 + 1 − x2 Lời Giải
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 1 √  1 + x = a ≥ 0 Đặt √  1 − x = b ≥ 0
Khi đó phương trình đã cho trở thành
2a2 − a(b + 5) − b2 + 2b + 3 = 0
⇔ (2a + b − 3)(a − b − 1) = 0 Với 2a + b = 3 ta có √ √ 2 x + 1 + 1 − x = 3 p ⇔ 4 1 − x2 = 4 − 3x  3 x ≤ ⇔ 4 25x2 − 24x = 0 24 ⇔ x = 0 (t/m) ∨ x = (t/m) 25
Với a − b − 1 = 0 ta có: √ √ 1 + x = 1 − x + 1 √ ⇔ 2 1 − x = 2x − 1  1 x ≥ ⇔ 2 4x2 = 3 √3 ⇔ x = (t/m) 2 √3 24
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm x = 0 hoặc x = hoặc x = 2 25 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 7 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 7 Giải phương trình sau √ 3 7x + 1 − 3
px2 − x − 8 + 3px2 − 8x − 1 = 2 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương √ ⇔ 3 7x + 1 + 3
p8 + x − x2 + 3px2 − 8x − 1 = 2  √ a = 3 7x + 1    √ √ Đặt b = 3 8 + x − x2
ta có a + b + c = 3 a3 + b3 + c3 = 2  √   c = 3 x2 − 8x − 1
⇔ a3 + b3 + c3 = (a + b + c)3 ⇔ 3(a + b)(b + c)(c + a) = 0
⇔ (2 − a)(2 − b)(2 − c) = 0 Với a = 2 ⇒ x = 1 Với b = 2 ⇒ x = 0 ∨ x = 1 Với c = 2 ⇒ x = −1 ∨ x = 9
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = {−1; 0; 1; 9} Bài toán 8 Giải phương trình sau √ √ r r 4 − x 2 + x 4 x + 4 2 − x = 4 + 4 3 3 Lời Giải Điều kiện 0 ≤ x ≤ 2  √ a = 4 x    √   b = 4 2 − x   Cách 1. Đặt r 4 − x c = 4   3    r  2 + x  d = 4  3 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 8 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Vậy ta có a4 + b4 = c4 + d4 và 0 ≤ ab ≤ cd (∗)
Thay vào phương trình ta được
a + b = c + d ⇔ a2 + b2 + 2ab = c2 + d2 + 2cd ⇒ a2 + b2 ≥ c2 + d2
Dấu bằng xảy ra khi ab = cd Mặt khác ta có
a2 + b2 ≥ c2 + d2 ⇔ a4 + b4 + 2a2b2 ≥ c4 + d4 + 2c2d2 ⇒ a4 + b4 ≥ c4 + d4
Dấu đẳng thức xảy ra khi a2b2 = c2d2
Theo (∗) ta có phương trình nghiệm đúng khi và chỉ khi:  ab = cd ⇔ x = 1 a2b2 = c2d2
Cách 2. Đặt x = t + 1 ta đưa phương trình về dạng: √ √ r r 3 − t 3 + t 4 1 + t + 4 1 − t = 4 + 4 3 3
Tiếp tục đặt t = 3w phương trình trở thành: √ √ √ √
4 1 + 3w + 4 1 − 3w = 4 1 + w + 4 1 − w
Đến đây phương trình có dạng đối xứng, việc xét hàm sẽ đơn giản hơn rất nhiều, thật vậy 1 1 Điều kiện − ≤ w ≤ 3 3
Do phương trình có tính đối xứng, nếu w0 là nghiệm thì −w0 cũng là nghiệm nên ta chỉ cần 1
giải phương trình trên đoạn 0 ≤ w ≤ √ √ 3
Xét hàm số: f (s) = 4 1 + s + 4 1 − s với 0 ≤ s ≤ 1 Ta có   1 1 1 f 0(s) =  −  < 0 ; ∀0 ≤ s ≤ 1 4 q q  4 (1 + s)3 4 (1 − s)3 1
Vậy hàm f nghịch biến trên 0 ≤ s ≤
khi đó phương trình tương đương với 3
f (3w) = f (w) ⇔ 3w = w ⇔ 2w = 0 ⇔ w = 0 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 9 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ ⇒ x = 1
Cách 3. Nếu ta sử dụng bất đẳng thức sau thì bài toán trở nên gọn nhẹ
Với mọi a, b, c không âm ta có √ √ √ r r r a + 2b b + 2c c + 2a 4 a + 4 b + 4 c ≤ 4 + 4 + 4 3 3 3
Với bài toán trên ta có phương trình tương đương √ √ √ √ r r 4 − x 2 + x
4 x + 4 x + 4 2 − x = 4 x + 4 + 4 3 3
Sử dụng bất đẳng thức trên với vế trái ta có ngay nó nhỏ hơn hoặc bằng vế phải
Đẳng thức xảy ra khi x = 1
Kết luận. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 Bài toán 9 Giải phương trình sau √ r x + 1
(x4 + x3)(x x + 1 + 1) + x3 + x2 − 4 = 2 x Lời Giải
Điều kiện : x > 0 hoặc x = −1
TH1. Nếu x = −1 thế vào không thỏa nên x = −1 không phải là nghiệm.
TH2. Với x > 0 thì phương trình đã cho tương đương với √ √ r x + 1 √ √
x4 + 2x3 + x2 − 4 + (x5 + x4)( x + 1 − 2) − 2( − 2) + 2(x5 + x4 − 2) = 0 x ⇔ (x − 1) A = 0 1 2 √
Với A = x3 + 3x2 + 4x + 4 +(x5 + x4)(√ √ )+ + 2(x4 + x + 1 + 2 r x + 1 √ x( + 2) x 2x3 + 2x2 + 2x + 2) Hiển nhiên ta có A > 0
∀x > 0 nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 10 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 10 Giải phương trình sau r r 3 3 2 − x + + x + = 4 2 − x x Lời Giải Điều kiện x ∈ (0; 2) Cách 1. Ta có r r 1 1 1 1 1 1 V T = 2 − x + + + + x + + + 2 − x 2 − x 2 − x x x x v s u s r u 1 1 1 1 > t4 4 + 4 4 = 2 √ + √ (2 − x)2 x2 4 2 − x 4 x 4 4 > > = V P 8 p(2 − x) x r 8 (2 − x + x)2 4
Đẳng thức xảy ra khi x = 1
Cách 2. Bình phương hai vế của phương trình ta được: 1 1 r 3 3 ⇔ (2 − x) + x + 3( + ) + 2 (x + )(2 − x + ) = 16 x 2 − x x 2 − x s 1 1 3x 3(2 − x) 9 ⇔ 2 + 3( + ) + 2 x(2 − x) + + + = 16 x 2 − x 2 − x x x(2 − x) 1 1 (1 + 1)2 Do 2 + 3( + ) ≥ 2 + 3. = 8 x 2 − x x + (2 − x) s 3x 3(2 − x) 9 ⇒ (2 − x)x + + + ≤ 4 2 − x x x(2 − x) 3x 3(2 − x) 9 ⇔ (2 − x)x + + + ≤ 16 2 − x x x(2 − x)
⇔ (x − 1)2(x2 − 2x + 11) ≤ 0 ⇔ x = 1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1. c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 11 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 11 Giải phương trình sau r √ p 3 − x 3 2 (x2 − 4x + 5) + x3 + = 4 2 − x 2 x Lời Giải Điều kiện x ∈ (0, 2] Khi đó r r h i (2 − x) + 1 1 1 1 V T = 2 (2 − x)2 + 1 + x3 + + + 2 x x x √ s r √ p 2 2 − x 1 1 1 > 2.2 (2 − x) + . 4 4 x3. . . = 4 2 − x = V P 2 x x x
Đẳng thức xảy ra khi x = 1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1. Bài toán 12 Giải phương trình sau
x3 − 5x2 + 4x − 5 = (1 − 2x) 3 p6x2 − 2x + 7 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với
x3 − 3x2 + 5x − 6 − 2x2 + x − 1 = (1 − 2x) 3 p6x2 − 2x + 7
⇔ x3 − 3x2 + 5x − 6 − (2x − 1) (x + 1) = (1 − 2x) 3 p6x2 − 2x + 7
⇔ x3 − 3x2 + 5x − 6 = (1 − 2x) 3 p6x2 − 2x + 7 − x − 1 x3 − 3x2 + 5x − 6 − x3 − 3x2 + 5x − 6 ⇔ = 1 − 2x f (x)
⇔ x3 − 3x2 + 5x − 6 [f (x) + 1 − 2x] = 0 √ √ Với f (x) =
3 6x2 − 2x + 72 + 3 6x2 − 2x + 7 (x + 1) + (x + 1)2
Trường hợp 1. Với x3 − 3x2 + 5x − 6 = 0 ⇔ x = 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 12 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Trường hợp 2. Với f (x) + 1 − 2x = 0 thì ta có 1 2 3 3 f (x) = 3
p6x2 − 2x + 7 + (x + 1) + (x + 1)2 ≥ (x + 1)2 2 4 4 Do đó ta có 3 1 √ 1 2 5 f (x) + 1 − 2x ≥ (x + 1)2 + 1 − 2x = 3x − √ + > 0 ; ∀x ∈ R 4 4 3 3
Suy ra phương trình f (x) + 1 − 2x = 0 vô nghiệm
Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình. Bài toán 13 Giải phương trình sau p p 4x2 − 14x + 16 + 1 = x + x2 − 4x + 5 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với p p
4(x2 − 4x + 5) + 2(x − 1) − 2 = (x − 1) + x2 − 4x + 5 √ Đặt a =
4x2 − 4x + 5 suy ra a ≥ 2 và b = x − 1 p ⇒ 4a2 + 2b − 2 = a + b
⇔ 4a2 + 2b − 2 = a2 + 2ab + b2
⇔ 3a2 + (2b − 2) − 2ab − b2 = 0
Ta có ngay a2 − b2 = 4 − 2x = 2 − 2b Thế vào trên ta được
3a2 + (b2 − a2) − 2ab − b2 = 0  a ≥ 2 ⇔ ⇔ a = b a(a − b) = 0 Với a = b ⇒ x = 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 13 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 14 Giải phương trình sau p p 13 x2 − x4 + 9 x2 + x4 = 16 Lời Giải
Cách 1. Chia cả hai vế của phương trình cho x2 ta có r r 1 1 16 13 − 1 + 3 + 1 = x2 x2 x2 1 Đến đây đặt t = > 0 ta được x2 √ √ √ 12 √ 32 13 t − 1 + 9 t + 1 = 16t ⇔ 13 t − 1 − + 9 t + 1 − = 0 2 2 √ 3   t + 1 − = 0 5 2 ⇔ 2 √ √ 1 ⇒ t = ⇒ x = ± 4 5  t − 1 − = 0  2
Cách 2. Bình phương hai vế của phương trình đã cho ta được p p 2 x2 13 1 − x2 + 9 1 + x2 = 256
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakovsky ta có √ √ p p 2 p p 2 x2 13 1 − x2 + 9 1 + x2 = x2 13. 13 (1 − x2) + 3 3. 3 + 3x2
≤ x2 (13 + 27) 13 − 13x2 + 3 + 3x2 = 40x2(16 − 10x2)
= 4.10x2 16 − 10x2 ≤ 10x2 + 16 − 10x22 = 256 4 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x2 = ⇒ x = ±√ 5 5 2
Kết luận. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x = ±√5 Bài toán 15 Giải phương trình sau p p x3 + −x6 + 3x4 − 3x2 + 1 = x 2 − 2x2 Lời Giải c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 14 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 1
Ta viết lại phương trình thành √ p p x3 + (1 − x2) 1 − x2 = 2x 1 − x2
Đặt x = cos t với t ∈ [0; π] ta chuyển phương trình thành √ √ sin3 t + cos3 t = 2 sin t cos t
⇔ (sin t + cos t)(1 − sin t cos t) = 2 sin t cos t √ √
Đặt sin t + cos t = u ∈ [− 2; − 2] ta chuyển tiếp phương trình thành √  u = 2 u2 − 1 √ u2 − 1 √ u(1 − ) = 2 ⇔  u = −1 − 2 2 2  √ u = 1 − 2 √ Với u = 2 thay lại ta có √ π π sin t + cos t = 2 ⇐⇒ sin t + = 1 ⇐⇒ t = 4 4 √ π 2
Được 1 nghiệm là x = cos = 4 2 √ √ π 2 Với u = 1 − 2 ⇔ sin(x + ) = − 1 4 2 √ ! 3π 2
Vì t ∈ [0; π] nên nghiệm là t = − arcsin − 1 4 2 √ √ √ !! ! ! 3π 2 3π 2 3π 2 Giờ ta tính cos − arcsin − 1 = cos cos arcsin − 1 +sin sin arcsin − 1 4 2 4 2 4 2 √ √ √ v √ ! ! u !2 2 2 2 u 2 Có sin arcsin − 1 = −1 và cos arcsin − 1 = t1 − − 1 = 2 2 2 2 √ r 2 2 − 1 2 1 √ √ p
Thay tất cả lại ta thu được nghiệm thứ hai là x = 1 − 2 − 2 2 − 1 2 √2 1 √ √ p
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x = ; x = 1 − 2 − 2 2 − 1 2 2 Bài toán 16 Giải phương trình sau √ √ √ √ x + 1 + 3x + 1 − x = 1 + 2x + 1 − 2x c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 15 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Lời Giải 1 1 Điều kiện x ∈ − ; 3 2
Phương trình đã cho tương đương với √ √ √ √ x + 1 + 3x − 1 + 2x + 1 − x − 1 − 2x = 0 x x x + √ √ + √ √ = 0 1 + 3x + 1 + 2x 1 − x + 1 − 2x 1 1 x 1 + √ √ + √ √ = 0 ⇔ x = 0 1 + 3x + 1 + 2x 1 − x + 1 − 2x
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0 Bài toán 17 Giải phương trình sau r 1 p p 2 x + + x2 + 5x + 6 = 5x2 + 20x + 15 2 Lời Giải 1 Điều kiện : x ≥ −2
Khi đó phuong trình đã cho tương đương với √ p p 4x + 2 + (x + 2)(x + 3) = 5x2 + 20x + 15 ⇔ p 2
(4x + 2)(x + 2)(x + 3) = 4x2 + 11x + 7 ⇔ p 2
(4x2 + 10x + 4)(x + 3) = 4x2 + 10x + 4 + x + 3 h √ p i2 ⇔ 4x2 + 10x + 4 − x + 3 = 0  √ 4x2 + 10x + 4 = x + 3 65 − 9 ⇒ 1 ⇔ x = 8 x ≥ − 2 √65 − 9
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 8 Bài toán 18 Giải phương trình sau p (x3 − 3x + 1) x2 + 21 + x4 − 3x2 + x = 21 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 16 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Lời Giải
Phương trình tương đương với p (x3 − 3x + 1)( x2 + 21 + x) = 21 p ⇔ x3 − 3x + 1 = x2 + 21 − x p ⇔ x3 − 2x + 1 = x2 + 21 p ⇔ x3 − 2x − 4 = x2 + 21 − 5 x2 − 4
⇔ (x − 2)(x2 + 2x + 2) = √x2 + 21 + 5  x = 2 ⇔  x + 2 x2 + 2x + 2 = √x2 + 21 + 5 " x = 2 ⇔ √
(x2 + 2x + 2)( x2 + 21 + 5) = x + 2 (∗) Ta có p (x2 +2x+2)(
x2 + 21+5)−x−2 > 5(x2 +2x+2)−x−2 = 5x2 +9x+8 > 0 ; ∀x ∈ R Suy ra (∗) vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2. Bài toán 19 Giải phương trình sau √ √
4x − 1 + 4 8x − 3 = 4x4 − 3x2 + 5x Lời Giải 3 Điều kiện : x ≥ 8 Áp dụng BĐT AM-GM ta có √ √ 1 + 4x − 1 4x − 1 = 1. 4x − 1 ≤ = 2x 2 √ 1
Đẳng thức xảy ra khi 1 = 4x − 1 ⇔ x = 2 √ √ 1 + 1 + 1 + 8x − 3
4 8x − 3 = 1.1.1. 4 8x − 3 ≤ = 2x 4 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 17 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ 1
Đẳng thức xảy ra khi 1 = 4 8x − 3 ⇔ x = 2
Do đó từ phương trình đã cho ta suy ra: 4x4 − 3x2 + 5x ≤ 4x ⇔ 4x4 − 3x2 + x ≤ 0 ⇔ x(x + 1)(2x − 1)2 ≤ 0 1 ⇒ x = 2 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 Bài toán 20 Giải phương trình sau p x3 − 3x2 + 3x − 6 = 2 7 − x2 Lời Giải
Để phương trình có nghiệm thì VT ≥ 0 ⇔ (x − 1)3 − 5 ≥ 0 √ ⇔ x ≥ 3 5 + 1 √
Điều kjện xác định 7 − x2 ≥ 0 ⇒ x ≤ 7
Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm Bài toán 21 Giải phương trình sau r q q p p 1 + 1 − 4x2 − x = x 2 − 1 + 2 1 − 4x2 Lời Giải  1 1 − ≤ x ≤ Điều kiện 2 2√ p 2 − 1 + 2 1 − 4x2 ≥ 0 √ Đặt 1 + 1 − 4x2 = a ⇒ a ≥ 1 2a − a2 Khi đó x2 = (∗) 4 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 18 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Từ phương trình ta có √ q √ a = x 1 + 2 − 2a − 1 q √ 2 ⇔ a = x2 1 + 2 − 2a − 1 (∗∗)
Thế (∗) vào (∗∗) ta được 2a − a2 q √ 2 a = 1 + 2 − 2a − 1 4 q √ 2 ⇔ 4 = (2 − a) 1 + 2 − 2a − 1 Do a ≥ 1 ⇒ 2 − a ≤ 1 Khi đó q √ 2 4 2 − 2a − 1 + 1 = ≥ 4 2 − a q √ q √ ⇔ 2 − 2a − 1 + 1 ≥ 2 ⇔ 2 − 2a − 1 ≥ 1 √ ⇔ 1 ≥ 2a − 1 ⇔ a ≤ 1 ⇒ a = 1 1 ⇒ x = ±2 1
Đối chiếu lại với điều kiện ta thấy chỉ có x = thõa mãn 2 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 Bài toán 22 Giải phương trình sau p p 2x + 3 + (x + 1) x2 + 6 + (x + 2) x2 + 2x + 9 = 0 Lời Giải √ √ √ √ Đặt a = x2 + 6 ⇒ a ≥ 6 và b = x2 + 2x + 9 ⇒ b ≥ 8 Ta có a2 − b2 = −2x − 3 a2 − b2 + 3 ⇒ x = − 2
Khi đó phương trình trở thành
⇔ b2 − a2 + a(x + 1) + b(x + 2) = 0 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 19 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
⇔ b2 − a2 + a + 2b + (a + b).x = 0 a2 − b2 + 3
⇔ b2 − a2 + a + 2b + (a + b) = 0 −2
⇔ (a − b)[1 + (a + b)(a + b + 2)] = 0 3 ⇔ a = b ⇒ x = −2 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = −2 Bài toán 23 Giải phương trình sau √ √ q √ √ x2 + x + x + 1 + x + 3 = 1 + 2 + 2 + x + 4 x + 2 Lời Giải Điều kiện : x ≥ −1
Cộng x + 1 vào hai vế của phương trình ta được √ q q √ 2 √ √ ⇔ p (x + 1)2 + x + 1 + (x + 1) + 2 = x + 2 + x + 2 + x + 2 + 2 (∗) √ √ Xét hàm số f (t) = t2 + t +
t + 2 với t > 0 ta có f (t) đồng biến √
Mặt khác phương trình (∗) có dạng f (x + 1) = f ( x + 2) √ ⇒ x + 1 = x + 2 ⇔ x2 + x − 1 = 0 √ √ 5 − 1 − 5 − 1 ⇔ x = hoặc x = (Loại) 2 2 √5 − 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 Bài toán 24 Giải phương trình sau p p 3x3 + 2x2 + 2 +
−3x3 + x2 + 2x − 1 = 2(x2 + x + 1) Lời Giải c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 20 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxky ta có p p V T = 3x3 + 2x2 + 2 +
−3x3 + x2 + 2x − 1 ≤ p2 (3x2 + 2x + 1)
Dấu đẳng thức xảy ra khi p p 3x3 + 2x2 + 2 = −3x3 + x2 + 2x − 1 ⇔ x = −1 (1)
Mặt khác ta chứng minh được:
p2 (3x2 + 2x + 1) ≤ 2 x2 + x + 1 (2) Thật vậy (2) ⇔ (x + 1)2 2x2 + 1 ≥ 0
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = −1
Từ (1) và (3) ta có x = −1 là nghiệm của phương trình
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = −1 Bài toán 25 Giải phương trình sau √68 15 x3 + = x3 x Lời Giải Điều kiện x 6= 0
Phương trình đã cho tương đương với √ x6 − 15x2 + 2 17 = 0 √ √ ⇔ (x2 + 17)(x4 − 17x2 + 2) = 0 √ ⇔ x4 − 17x2 + 2 = 0 √  r 17 − 3 x = −  2 √  r  17 − 3  x = ⇔  2 √  r  17 + 3 x = −  2  √ r  17 + 3 x = 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 21 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ r 17 ± 3
Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt x = ± 2 Bài toán 26 Giải phương trình sau √ √ √ p x x + 1 + x + 3 = 2 1 + 1 + x2 Lời Giải
Điều kiện để phương trình có nghiệm là x > 0
Khi đó phương trình đã cho tương đương với phương trình r r r x + 1 x + 3 1 1 + = + 1 + 2 2 x x2 r r r x + 1 x + 1 1 1 ⇔ + + 1 = + 1 + 2 2 x x2 √
Xét hàm đặc trưng f (t) = t +
1 + t2 là hàm đồng biến do đó r ! x + 1 1 f = f 2 x x + 1 1 ⇔ = ⇔ x = 1 2 x2
Vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x = 1 Bài toán 27 Giải phương trình sau 3 3
px2 − x + 1 + 5 5px2 + x + 1 = 8 Lời Giải Ta có q q V T = 3 3
px2 − x + 1 + 5 5px2 + x + 1 = 3 15 (x2 − x + 1)5 + 5 15 (x2 + x + 1)3 q q q q
= 15 (x2 − x + 1)5 + 15 (x2 − x + 1)5 + 15 (x2 − x + 1)5 + 15 (x2 + x + 1)3 q q q q
+ 15 (x2 + x + 1)3 + 15 (x2 + x + 1)3 + 15 (x2 + x + 1)3 + 15 (x2 + x + 1)3 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 22 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ r q 8 ≥ 8 15
(x2 − x + 1)15 (x2 + x + 1)15 = 8 8 px4 + x2 + 1 ≥ 8 = V P  q q 15 
(x2 − x + 1)5 = 15 (x2 + x + 1)3
Vậy phương trình tương đương với ⇔  x4 + x2 + 1 = 1 x = 0
Vậy x = 0 là nghiệm của phương trình Bài toán 28 Giải phương trình sau √ p p x2 + 16 − 2 x2 − 3x + 4 = x + 1 − 1 Lời Giải Điều kiện: x ≥ −1 −3x2 + 12x x ⇔ √ √ = √ x2 + 16 + 2 x2 − 3x + 4 x + 1 + 1 " x = 0 ⇔ √ √ √
x2 + 16 + 2 x2 − 3x + 4 = −3 (x − 4) x + 1 + 1 (1)
Với (1) kết hợp với phương trình đầu của hệ ta được: √ √ √ (
x2 + 16 + 2 x2 − 3x + 4 = −3 (x − 4) x + 1 + 1 √ √ √ x2 + 16 − 2 x2 − 3x + 4 = x + 1 − 1 √ p ⇒ 2 x2 + 16 = (13 − 3x) x + 1 − 3x + 11 p √ ⇔ 2 x2 + 16 − 5 + (3x − 13) x + 1 − 2 + 9 (x − 3) = 0 2 (x + 3) 3x − 13 ⇔ (x − 3) √ + √ + 9 = 0 x2 + 16 + 5 x + 1 + 2 √ 2 (x + 3) 5 + 9 x + 1 + 3x ⇔ (x − 3) √ + √ = 0 x2 + 16 + 5 x + 1 + 2
Do cụm trong dấu ngoặc vuông luôn dương ∀x ≥ −1 nên ta có x = 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 23 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 29 Giải phương trình sau √ √
5x − 1 + 3 9 − x = 2x2 + 3x − 1 Lời Giải 1 Điều kiện : x ≥ 5
Phương trình đã cho tương đương với √ √
5x − 1 − 2 + 3 9 − x − 2 = 2x2 + 3x − 5 5(x − 1) x − 1 ⇔ √ − √ = (x − 1)(2x + 5) 5x − 1 + 2 3 p(9 − x)2 + 2 3 9 − x + 4 ! 5 1 ⇔ (x − 1) √ − √ − 2x − 5 = 0 5x − 1 + 2 3 p(9 − x)2 + 2 3 9 − x + 4  x = 1 (t/m) ⇔  5 1  √ − √ − 2x − 5 = 0 (∗) 5x − 1 + 2 3 p(9 − x)2 + 2 3 9 − x + 4 Giải (∗) ta có 5 1 (∗) ⇔ √ = √ + 2x + 5 (∗∗) 5x − 1 + 2 3 p(9 − x)2 + 2 3 9 − x + 4 1 Với x ≥ thì 5 5 V T(∗∗) ≤ 2 Lại có: 1 1 V P(∗∗) = √ + 2x + 5 > 0 ; ∀x ≥ 3 9 − x + 12 + 3 5
Vậy phương trình (∗) vô nghiệm!
Kết luận. Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 1 Bài toán 30 Giải phương trình sau
−2x3 + 10x2 − 17x + 8 = 2x2 3 p5x − x3 Lời Giải c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 24 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Ta thấy rằng x = 0 không là nghiệm của phương trình nên chia cả hai vế cho x3 ta được r 10 17 8 5 −2 + − + = 2 3 − 1 x x2 x3 x2 1 Đặt t = suy ra x 8t3 − 17t2 + 10t − 2 = 2 3 p5t2 − 1
⇔ (2t − 1)3 + 2 (2t − 1) = 5t2 − 1 + 2 3 p5t2 − 1 (∗)
Xét hàm f (u) = u3 + 2u là hàm đồng biến ∀u ∈ R √
Phương trình (∗) có dạng f (2t − 1) = f ( 3 5t2 − 1) ⇒ 2t − 1 = 3 p5t2 − 1
⇔ (2t − 1)3 = 5t2 − 1 ⇔ 8t2 − 17t + 6 = 0 √ 17 ± 97 8 ⇔ t = ⇒ x = √ 8 17 ± 97 8
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = √ 17 ± 97 Bài toán 31 Giải phương trình sau
p1 − x2(16x4 − 12x2 + 1) = 4x3 − 3x Lời Giải Điều kiện |x| ≤ 1
Đến đây ta đặt x = cos t với t ∈ (0; π)
⇔ |sint| (16cos4t − 12cos2t + 1) = 4cos3t + 3cost
⇔ |sint| [4(2cos22t − 1)2 + 2(2cos2t − 1) − 1] = cos3t
⇔ |sint| (4cos22t − 2) + 2cos2t + 1 = cos3t
⇔ |sint| (2cos4t + 2cos2t + 1) = cos3t
⇔ |sint| (4cos3tcost + 1) = cos3t (∗) Với t ∈ (0; π)
(∗) ⇔ sint(4cos3tcost + 1) = cos3t c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 25 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ ⇔ 2cos3tsin2t + sint = cos3t
⇔ (sin5t − sint) + sint = cos3t ⇔ sin5t = cos3t
Đến đây thì phương trình sin5t = cos3t là một phương trình lượng giác cơ bản và với t ∈ (0; π) π π 5π 9π 13π
ta tìm được 5 nghiệm t = ; t = ; t = ; t = ; t = 4 16 16 √ 16 16 2 π 5π 9π 13π
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm S = { , cos , cos , cos , cos } 2 16 16 16 16 Bài toán 32 Giải phương trình sau q√ √ 3 x = x + 1 + 3x + 2 Lời Giải 2 Điều kiện x ≥ −3 2
Dễ thấy nếu − ≤ x < 0 thì V T < 0 và V P > 0. 3 Do đó: x ≥ 0.
Phương trình đã cho tương đương với √ √ x3 = x + 1 + 3x + 2 √ √ ⇔ x3 − 2x − 1 + x − x + 1 + (x + 1) − 3x + 2 = 0 x2 − x − 1 x2 − x − 1 ⇔ (x + 1)(x2 − x − 1) + √ + √ = 0 x + x + 1 x + 1 + 3x + 2 1 1 ⇔ (x2 − x − 1) x + 1 + √ + √ = 0 x + x + 1 x + 1 + 3x + 2 1 1 Do x + 1 + √ + √ > 0 ; ∀x ≥ 0 x + x + 1 x + 1 + 3x + 2 √ 1 + 5 ⇔ x2 − x − 1 = 0 ⇔ x = 2 √ 1 + 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 26 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 33 Giải phương trình sau √ p 9 1 − x2 = (2 − 3 x)2 Lời Giải
Cách 1. Đặt x = sin a
Phương trình đã cho ta có √ p ⇔ 9.
1 − sin2 a = 9 sin a − 12 sin a + 4 (∗)
Xét TH1: 1 ≥ cos a ≥ 0 ta có √
(∗) ⇒ 9 cos a = 9 sin a − 12 sin a + 4 √
⇔ 9(sin a − cos a) + 4 = 12 sin a
⇔ 81(sin a − cos a)2 + 72.(sin a − cos a) + 16 = 144 sin a
⇔ 81.(sin a + cos a)2 + 72.(sin a + cos a) − 178 = 0
Xét TH 2: 0 > cos a ≥ −1 √ (∗)
⇒ −9 cos a = 4 + 9 sin a − 12 sin a √
⇔ 12 sin a = 9(sin a + cos a) + 4
⇔ 81(sin a + cos a)2 + 72(sin a + cos a) + 16 = 144 sin a
⇔ 97 + 81.2 sin a cos a = 72(sin a − cos a)
⇔ 178 − 81(sin a − cos a)2 = 72(sin a − cos a)
Tới đó các bạn tự giải tiếp
Cách 2. Điều kiện 0 ≤ x ≤ 1
Phương trình đã cho tương đương với √ p 2 1 − x2 = ( − x)2 3  √ a = x ≥ 0  Đặt 2 √ 2 b = − x ≤  3 3 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 27 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Khi đó kết hợp với phương trình đã cho ta có hệ:  2  2  a + b =  a + b = 3 √ ⇔ 3  1 − a4 = b2 a4 + b4 = 1
Đến đây cũng có nhiều hướng để giải quyết hơn! Bài toán 34 Giải phương trình sau 3 p p x2 − 1 + x = x3 − 2 Lời Giải √
Cách 1. Điều kiện x ≥ 3 2
Phương trình đã cho tương đương với: 3 p p x2 − 1 − (x − 1) = x3 − 2 − (2x − 1) x2 − 1 − (x − 1)3 x3 − 2 − (2x − 1)2 ⇔ √ = √ 3
p(x2 − 1)2 + (x − 1) 3 x2 − 1 + (x − 1)2 x3 − 2 + (2x − 1) (x − 3)(−x2 + x) (x − 3)(x2 − x + 1) ⇔ √ = √ 3
p(x2 − 1)2 + (x − 1) 3 x2 − 1 + (x − 1)2 x3 − 2 + (2x − 1) Suy ra x = 3 hoặc (−x2 + x) x2 − x + 1 √ = √ (∗) 3
p(x2 − 1)2 + (x − 1) 3 x2 − 1 + (x − 1)2 x3 − 2 + (2x − 1) √
Ta có V T (∗) < 0 < V P với mọi x ≥ 3 2 nên phương trình (∗) vô nghiệm √ √ 8 Cách 2. Từ
x3 − 2 − x = 3 x2 − 1 > ⇒ x > 2 √ √ 10 Xét hàm số f (x) = x3 − 2 − x − 3 x2 − 1 3x2 2x ⇒ f 0(x) = √ − − 1 2 x2 − 2 3 3 p(x2 − 1)2 √ 3x2 2.2 3x2 − 4 x3 − 2 ⇒ f 0(x) > √ − √ − 1 > √ 2 x3 − 2 3 3 9 2 x2 − 2 9x4 − 16x3 + 32 ⇒ f 0(x) > √ > 0 ∀x > 2 2 x3 − 2 Suy ra f (x) đồng biến. Mà f (3) = 0 nên x=3 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 28 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Kết luận Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3 Bài toán 35 Giải phương trình sau √ √ 3 + x 3 − x 3 √ √ + √ √ = √ p 3 + 3 + x 3 − p3 − x 3 Lời Giải  √ p a = 3 + x > 0 Đặt √ b = −p3 − x < 0  a2 b2 √   √ + √ = 3 Ta có hệ 3 + a 3 + b  a2 + b2 = 6  √ (ab − 3) a + b − 3 = 0 ⇔ a2 + b2 = 6  a2 + b2 = 6 TH1: ab = 3
Vô Nghiệm vì a, b trái dấu   √ a2 + b2 = 6 a + b = 3 TH2: √ ⇔ 3 a + b = 3 ab = − 2  √ a > 0 3 + 3 ⇔ √ 3 ⇔ a = 2 a( 3 − a) = −2 √ q √ 3 + 3 27 ⇒ 3 + x = ⇔ x = 2 4 27
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 4 Bài toán 36 Giải phương trình sau p x2 + 1 x2 + 12 x2 + 1 + = 2x 2x (1 − x2) c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 29 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Lời Giải
Điều kiện: x 6= {0; 1; −1} π π π π
Đặt x = tana suy ra a ∈ (− ; ) và a 6= {0; − ; } 2 2 4 4
Phương trình đã cho tương đương với: 1 1 2 + = cosa sin2a sin4a
⇔ sin4a.(cosa + sin2a) = 2.cosa.sin2a
⇔ 2.sin2a.cos2a.cosa(1 + 2sina) = 2.cosa.sin2a ⇔ cos2a.(1 + 2sina) = 1
⇔ (1 − 2sin2a)(1 + 2sina) = 1
⇔ −4sin3a − 2sin2a + 2sina = 0 √ 1 3 ⇔ sina = ⇒ x = 2 3 √3 Vậy x =
là nghiệm duy nhất của phương trình 3 Bài toán 37 Giải phương trình sau p p p x = (2 − x)(3 − x) + (3 − x)(5 − x) + (5 − x)(2 − x) Lời Giải Điều kiện: 0 < x ≤ 2  √ a = 2 − x    √ Đặt b = 3 − x ⇒ a, b, c ≥ 0  √   c = 5 − x Khi đó, ta có
2 − a2 = 3 − b2 = 5 − c2 = x = ab + bc + ca Suy ra (a + b)(a + c) = 2   (b + a)(b + c) = 3   (c + a)(c + b) = 5 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 30 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ √ ⇒ (a + b)(b + c)(a + c) = 2.3.5 = 30 √  30   b + c =   2      √   ⇒ 30 a + c =  3      √    30  a + b = 5 √30 239 ⇒ a = ⇒ x = (t/m) 60 120 239 Vậy x =
là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho 120 Bài toán 38 Giải phương trình sau p 15x2 = x + 2 x2 + x + 1 + 5 Lời Giải
Phương trình đã cho suy ra
(15x2 − x − 5)2 = 4(x2 + x + 1)
⇔ (3x2 − x − 1)(25x2 + 5x − 7) = 0 √  1 − 13 x =  6    √  1 + 13  x =  6  ⇔   √  −1 + 29  x =  10   √   −1 − 29 x = 10 √ √ 1 + 13 −1 − 29
Thử lại ta thấy chỉ có x = và x = thỏa mãn. 6 10√ √ 1 + 13 −1 − 29
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = ; x = 6 10 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 31 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 39 Giải phương trình sau √ √ p 1 + x + 1 − x + x 1 − x2 = x3p1 + x4 Lời Giải
Xét −1 ≤ x < 0 ta có ngay V P < 0 √ √ Do
1 − x ≥ 1 và x 1 − x2 > −1 ⇒ V T > 0 Vô nghiệm suy ra x > 0
Lại có điều kiện x ≤ 1 √ √ Khi đó phương trình ⇔ 1 + x ≤ x3 x4 + 1 ⇔ x ≥ 1 ⇒ x = 1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 Bài toán 40 Giải phương trình sau √ √ 4 + 8x + 12 − 8x = 1 − 4x + 4x2 Lời Giải 3 1
Đặt f (x) = V T ta có minf (x) = 4, đạt được tại x = , x = − 2 2 3 1
Đặt g(x) = V P ta có maxg(x) = 4, đạt được tại x = , x = − 2 2 3 1 Vậy x = , x = −
là các nghiệm của phương trình đã cho. 2 2
Chú ý. Học sinh khi đi thi trình bày cần lập bảng biến thiên để tìm min, max của f(x) và g(x)
trên miền xác định của phương trình! Bài toán 41 Giải phương trình sau √ p 1 − x = 2x2 − 1 + 2x 1 − x2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 32 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Lời Giải
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 1
Đặt x = cos t ; t ∈ [0; π]
Phương trình đã cho trở thành: √ t 2 sin
= 2 cos2 t − 1 + 2 cos t sin t 2 √ t ⇔ 2 sin = cos 2t + sin 2t 2 π t ⇔ cos 2t − = sin 4 2 π π t ⇔ cos 2t − = cos − 4 2 2
Đến đây đã là phương trình lượng giác cơ bản! Bài toán 42 Giải phương trình sau √ √ p 4 − x + x 3x + 2 = 2(x3 + 3x2 + x + 3) Lời Giải
Bình phương 2 vế của phương trình đã cho rồi thu gọn ta được PT sau: √ √
⇒ x2(x − 4) − 2x 4 − x 3x + 2 − (3x + 2) = 0 √ √ √
⇔ −(x 4 − x)2 + 2(x 4 − x) 3x + 2 − (3x + 2) = 0 √ √ ⇔ (x 4 − x − 3x + 2)2 = 0 √ √ ⇔ x 4 − x = 3x + 2 ⇔ x3 − 4x2 + 3x + 2 = 0
⇔ (x − 2)(x2 − 2x − 1) = 0  x = 2√ ⇔ x = 1 + 2  √ x = 1 − 2 √
Thử lại ta thấy chỉ có x = 2 và x = 1 + 2 thõa mãn phương trình c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 33 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x = 2 ; x = 1 + 2 Bài toán 43 Giải phương trình sau √ p p x 1 + x4 + 1 = 2x − 1 + 7x2 − 6x + 1 Lời Giải √ 3 + 2 Điều kiện x ≥ 7
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:  √ x ≥ 2x − 1 √ √  x4 + 1 ≥ 2x Cho nên √ √ p x(1 + x4 + 1) ≥ 2x − 1 + 2x2
Bây giờ ta sẽ chứng minh √ p 2x2 ≥ 7x2 − 6x + 1 ⇔ 2x4 ≥ 7x2 − 6x + 1
⇔ (x − 1)2(2x2 + 4x − 1) ≥ 0
Đúng cho nên V T ≥ V P dấu bằng xảy ra khi x = 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 Bài toán 44 Giải phương trình sau p
x3 + 6x2 px2 + x + 1 = x2 − x px4 + x2 + 1 + 7 x2 + 2 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với p p p p (x3 + 6x − 7) x2 + x + 1 = (x2 − x) x4 + x2 + 1 + 7 x2 + 2 − x2 + x + 1
• Xét x = 1 là một nghiệm c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 34 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
• Xét x 6= 1, phương trình đã cho tương đương p p 7 ⇔ (x2 + 7x + 7) x2 + x + 1 = x x4 + x2 + 1 − √ √ (1) x2 + 2 + x2 + x + 1 p 7 ⇔ x2 + x + 7 = x x2 + x + 1 − √ √ √ ( x2 + 2 + x2 + x + 1) x2 + x + 1
Nếu x ≤ 0 thì phương trình trên vô nghiệm. √
Nếu x > 0 ta dễ dàng chứng minh được x2 + x + 7 > x4 − x2 + x3 ≥ √ x x2 − x + 1
Suy ra phương trình (1) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 Bài toán 45 Giải phương trình sau q p p x2 + 2x x2 + x + x2 + x = 1 Lời Giải √ √ p Phương trình ⇔ x2 + 2x x2 + x = 1 − x2 + 1 √ √
(x2 + 2x x2 + x = 1 + x2 + x − 2 x2 + x ⇔ √ 1 − x2 + x ≥ 0 (1) p ⇔ 2(1 + x) x2 + x = 1 + x p ⇔ (1 + x)(2 x2 + x − 1) = 0
• Xét x = −1 là một nghiệm. √ √ −1 ± 2 • Xét 2 x2 + x = 1 ⇔ x = thỏa mãn điều kiện (1) 2 √ −1 ± 2
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm x = 1 ; x = 2 Bài toán 46 Giải phương trình sau p 6 x2 + 1 = x + 6 x2 − x + 1 3 px2 + x + 1 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 35 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Lời Giải Nhận thấy q
V P = x + 6 6 (x2 − x + 1)3(x2 + x + 1)2.1
≤ x + 3(x2 − x + 1) + 2(x2 + x + 1) + 1 = 5x2 + 6 ≤ 6(x2 + 1) = V T
Đẳng thức xảy ra khi x = 0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0 Bài toán 47 Giải phương trình sau q √ √ 3 x + 10
12 + 9 3 3 − x + 9 = 3 3 − x Lời Giải
Với bài toán dạng căn chứa căn này ta sẽ xử lý bằng hàm số và có hai cách đặt như sau
Cách 1. Đặt 9t = −x thay vào phương trình ta được √ q √ 3 9t + 3 9t + 3 = 9 + 10 12 + 9 3 9t + 3 √ r √ √
⇔ 9t + 10 3 9t + 3 = 9 1 + 3 9t + 3 + 10 3 9 1 + 3 9t + 3 + 3 (∗) √
Xét hàm số f = 9u + 10 3 9u + 3 ta có 30 ⇒ f 0 = 9 + > 0 ; ∀t ∈ R q 3 (9t + 3)2 √
Phương trình (∗) có dạng f (t) = f 1 + 3 9t + 3 √
⇔ t = 1 + 3 9t + 3 ⇔ 3t3 = (t + 2)3 √ √ √ √
⇔ t = 3 9 + 3 3 + 1 ⇒ x = −9 3 9 + 3 3 + 1 √
Cách 2. Đặt t = 3 3 − x ⇔ x = 3 − t3. Lúc đó phương trình đã cho trở thành √ √ 3 √
t3 + t − 12 = 10 3 12 + 9t ⇔ t3 + 10t = 3 12 + 9t + 3 12 + 9t (1) c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 36 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Xét hàm số f (u) = u3 + 10u, u ∈ R
Ta có f 0(u) = 3u2 + 10 > 0, ∀u ∈ R.
Do đó hàm số f (u) đồng biến trên R.
Với kết quả này thì từ (1) ta có √ √ f (t) = f
3 12 + 9t ⇔ t = 3 12 + 9t ⇔ t3 − 9t − 12 = 0 √ √ √ √
⇔ t3 − ( 3 3)3 − ( 3 9)2 − 3 · 3 3 · 3 9 = 0 √ √ √ √ √ √ ⇔ 3 9 t − 3 3 − 3 9 t2 + 32 + 92 + 3 3t + 3 9t − 3 = 0 √ √ √ √ √ √ √ 3
⇔ t = 3 3 + 3 9 ⇔ 3 3 − x = 3 3 + 3 9 ⇔ x = 3 − 3 3 + 3 9 √ √ √ √ Chú ý. x = 3 −
3 3 + 3 93 = −9 3 9 + 3 3 + 1 √ √
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = −9 3 9 + 3 3 + 1 Bài toán 48 Giải phương trình sau √ √ 1 + x + x 4 1 − x = 4 p1 − x2 Lời Giải
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 1 √ √ Đặt 4 1 − x = a (a ≥ 0) , 4 1 + x = b (b ≥ 0) Phương trình trở thành 2b2 + (b4 − a4)a = 2ab
⇔ (b − a) 2b + a(b + a)(b2 + a2) = 0
Với a = b = 0 thì phương trình vô nghiệm Với a = b suy ra x = 0
Vậy x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình Bài toán 49 Giải phương trình sau √ √ 3
px2 + x + 1 1 − x + 3px2 − x + 1 1 + x = x2 + 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 37 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Lời Giải
Điều kiện x ∈ [−1; 1]. Ta có q q
V T = 6 (x2 + x + 1)3 . (1 − x)2 + 6 (x2 − x + 1)3 . (1 + x)2
3. x2 + x + 1 + 2 (1 − x) + 1
3. x2 − x + 1 + 2 (1 + x) + 1 6 + 6 6 = x2 + 2 = V P
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 0
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0. Bài toán 50 Giải phương trình sau √ √ √ √ x + 2x − 1 3 2x + 1 = 3 + x + 2 3 x + 4 Lời Giải 1
Điều kiện x ≥ . Phương trình tương đương với 2 √ √ (2x − 1) + 2x − 1 3
p(2x − 1) + 2 = (x + 2) + x + 2 3p(x + 2) + 2 (∗) √ √ Do f (t) = t +
t 3 t + 2 đồng biến trên [0; +∞)
Phương trình (∗) có dạng f (2x − 1) = f (x + 2) ⇒ 2x − 1 = x + 2 ⇔ x = 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3 Bài toán 51 Giải phương trình sau x3 + 3x + 1 = x2 3 px3 + 4x2 Lời Giải
Do x = 0 không là nghiệm nên phương trình tương đương r 3 1 4 1 + + = 3 1 + x2 x3 x c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 38 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ r 1 3 1 4 4 ⇔ + 1 + + 1 = + 1 + 3 1 + (∗) x x x x 1
Hàm f (t) = t3 + t đồng biến trên R và phương trình (∗) có dạng f + 1 = x r ! 4 f 3 1 + x r 1 4 1 3 4 ⇒ + 1 = 3 1 + ⇔ + 1 = + 1 x x x x 1 3 1 2 ⇔ + − = 0 ⇔ x = √ x3 x2 x −3 ± 13 2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = − √ 3 ± 13 Bài toán 52 Giải phương trình sau x + 4
px2 + x + 1 3px2 + x + 2 = 4px2 − x + 1 3px2 − x + 2 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương s s 11 2 1 2 3 1 2 7 + x + 4 + x + 3 + x + 2 2 2 4 2 4 s s 11 2 1 2 3 1 2 7 = − x + 4 − x + 3 − x + 2 2 2 4 2 4 1 r 3r 7 Do hàm số f (t) = t + 4 t + 3 t +
là hàm đồng biến trên [0; +∞) nên 2 4 4 1 2 1 2 + x = − x ⇔ x = 0 2 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0 Bài toán 53 Giải phương trình sau √ √ √ x4 + x2 1 + x − 1 − x = (x + 1) x + 1 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 39 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Lời Giải
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 1
Nhận xét: Để phương trình có nghiệm thì √ √ x + 1 ≥ 1 − x ⇔ 0 ≤ x ≤ 1
Khi đó phương trình tương đương với √ p 1 − x[(x3 − x2 + 2x + 1) 1 − x2 + x4 + x2] = 0 ⇔ x = 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 Bài toán 54 Giải phương trình sau √ p 3x2 + 3x + 1 + x 2x4 + 3x3 + 3x2 + x = (1 + 3)x3 Lời Giải
Do x = 0 không phải là nghiệm của phương trình nên x 6= 0. Phương trình tương đương với r 3 3 1 3 3 1 √ + + + 2 + + + = 1 + 3 x x2 x3 x x2 x3 r 3 3 1 Đặt t = 2 + + + > 0 phương trình thành x x2 x3 √ t2 − 2 + t = 1 + 3  √ t2 + t − 3 − 3 = 0 √ ⇔ ⇔ t = 3 t > 0 r 3 3 1 √ 1 3 ⇔ 2 + + + = 3 ⇔ 1 + = 2 x x2 x3 x 1 ⇔ x = √ 3 2 − 1 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = √ 3 2 − 1 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 40 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 55 Giải phương trình sau p p 45x2 + 12x 1 + 6x2 + 1 + x2 + 5 = 0 Lời Giải
Nếu x ≥ 0 thì vế trái dương nên xét x < 0, ta có " p # 9x2(1 + 6x2) p4x2(1 + x2) V T = 45x2 + 5 − 12 + 3 2 15x2 + 1 5x2 + 1 ≥ 45x2 + 5 − 12 + = 0 6 4 1
Đẳng thức xảy ra ⇔ x = −√3 1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = −√3 Bài toán 56 Giải phương trình sau p p 3x2 + 7x + 10 (x + 1) 2(x2 + 1) + 6x2 + 18x + 12 = 2 Lời Giải
Điều kiện x ∈ (−∞; −2] S [−1; +∞). Phương trình đã cho tương đương với p p 2(x + 1) 2(x2 + 1) + 2
(3x + 3)(2x + 4) = 3x2 + 7x + 10 Ta có p p 2(x + 1) 2(x2 + 1) + 2 (3x + 3)(2x + 4)
≤ (x + 1)2 + 2(x2 + 1) + (3x + 3) + (2x + 4) = 3x2 + 7x + 10
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = 1 (TM)
Vậy PT có nghiệm duy nhất: x = 1 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 41 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 57 Giải phương trình sau p 6 3 px4 + 1 + 6 x3 + 1 = 7x2 + 12 Lời Giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có p p 6 x3 + 1 = 3.2.
(x + 1)(x2 − x + 1) ≤ 3x2 + 6
Từ phương trình ta có ngay 7x2 + 12 ≤ 6 3 px4 + 1 + 3x2 + 6 ⇔ 2x2 + 3 ≤ 3 3 px4 + 1 ⇔ x2(8x4 + 9x2 + 54) ≤ 0 ⇒ x = 0
Vậy x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình. Bài toán 58 Giải phương trình sau √ √ √ √
5x2 + 12 2 − 3x + 4 1 − 2x + 34x = 12 1 + 2x + 4 3x + 7 Lời Giải 1 Điều kiện 0 ≤ x ≤ , ta có 2 √ √ √ √ ⇔ 5x2 + 34x − 7 + 12 2 − 3x − 1 + 2x + 4 1 − 2x − 3x = 0 12 (1 − 5x) 4 (1 − 5x) ⇔ (5x − 1) (x + 7) + √ √ + √ √ = 0 2 − 3x + 1 + 2x 1 − 2x + 3x 12 4 ⇔ (5x − 1) √ √ + √ √ − x − 7 = 0 2 − 3x + 1 + 2x 1 − 2x + 3x c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 42 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 1
Dựa vào điều kiện 0 ≤ x ≤
áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có 2  √ √  2 − 3x + 1 + 2x2 ≤ 2 (3 − x) ≤ 6 √ √  1 − 2x + 3x2 ≤ 2 (1 − x) ≤ 2 12 4 √ √ ⇒ √ √ + √ √ ≥ 2 6 + 2 2 − 3x + 1 + 2x 1 − 2x + 3x Do đó suy ra 12 4 √ √ 1 √ √ + √ √ − x − 7 ≥ 2 6 + 2 − − 7 > 0 2 − 3x + 1 + 2x 1 − 2x + 3x 2 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 5 Bài toán 59 Giải phương trình sau √ √
4x3 + 48 1 + x = 3x2 + 24 1 − x + 30x + 24 Lời Giải
Điều kiện của phương trình: x ∈ [−1; 1] √ √ √
Khi đó phương trình ⇔ −4x3+3x2+30x = 24( 1 + x− 1 − x)+24( 1 + x−1) 48x 24x ⇔ x(−4x2 + 3x + 30) = √ √ + √ 1 + x + 1 − x 1 + x + 1
• Xét x = 0 là một nghiệm. 48 24
• Xét −4x2 + 3x + 30 = √ √ + √ (∗) 1 + x + 1 − x 1 + x + 1
Trong phương trình này, với x ∈ [−1; 1] thì  489 V T ≤ < 31   16   ⇒ V T < V P   48 24  V P ≥ + √ > 33  2 2 + 1
Vậy nên phương trình (∗) vô nghiệm.
Vậy x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình. c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 43 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 60 Giải phương trình sau q √ x3 + x2 + x = (x + 3) 1 + 1 + x + 1 Lời Giải Điều kiện x ≥ −1
Dễ dàng thấy để phương trình có nghiệm thì x > 0. Khi đó ta viết lại phương trình √ q √ √ x3 + x2 + x + (x + 3) 1 + x − 1 + 1 + x − (x + 3) x + 1 − 1 = 0 q h √ i √ √ √
⇔ x3 − (x + 1) 1 + x +(x2−x−1)+2 x − 1 + x +(x+3) 1 + x − 1 + 1 + x = 0 √ √ h √ i √ (x + 3).(x − 1 + x) ⇔ x − 1 + x
x2 + x 1 + x + 1 + x +(x2−x−1)+2(x− 1 + x)+√ √ = 0 p 1 + x + 1 + 1 + x ! √ √ √ x + 3 ⇔ x − 1 + x x2 + x 1 + x + 3 + 2x + 1 + x + √ √ = 0 p 1 + x + 1 + 1 + x  √ √ x2 − x − 1 = 0 1 + 5 ⇔ x − 1 + x = 0 ⇔ ⇔ x = 2 x ≥ 0 √ 1 + 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 Bài toán 61 Giải phương trình sau q q 7 p 7 p x − 1 − x2 − 2x + x − 1 + x2 − 2x = 2 Lời Giải √ Đặt a = x − 1 , b =
x2 − 2x ≥ 0 thay vào ta có hệ √ √ ( 7 a − b + 7 a + b = 2 a2 − b2 = 1  a = 1
Giải hệ phương trình ta có ⇒ x = 2 b = 0 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 44 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 Bài toán 62 Giải phương trình sau q √ x2 + 2x + 3 = (8 − 2x) 2 2x − 1 − 1 Lời Giải 1
Điều kiện xác định x ≥ 2
Điều kiện để có nghiệm x ≤ 4
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có √2x − 1 ≤ x q √ √ ⇒ 2 2x − 1 − 1 ≤ 2x − 1 ≤ x
⇒ x2 + 2x + 3 ≤ (8 − 2x)x ⇔ (x − 1)2 ≤ 0 ⇔ x = 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 Bài toán 63 Giải phương trình sau √
x2 − 3x − 2 = (x − 1) 2x + 1 Lời Giải 1 Điều kiện x ≥ −2
Khi đó phương trình đã cho được viết lại thành √ √ √ " 2x + 1 = −x ⇔ (x +
2x + 1)(2 2x + 1 − x − 1) = 0 ⇔ √ 2 2x + 1 = x + 1 √ Với 2x + 1 = −x ta có  1 √  − ≤ x ≤ 0 √ 2x + 1 = −x ⇔ 2 ⇔ x = 1 − 2 x2 − 2x − 1 = 0 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 45 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ Với 2 2x + 1 = x + 1 ta có √ √ "x = 3 − 2 3 2 2x + 1 = x + 1 ⇔ √ x = 3 + 2 3 √ √ √
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm x = 1 − 2; x = 3 − 2 3; x = 3 + 2 3. Bài toán 64 Giải phương trình sau 3 p p x2 − 1 − x3 − 2 + x = 0 Lời Giải √ Điều kiện x ≥ 3 2 Ta có 3 p p x2 − 1 + x = x3 − 2 p ⇔ ( 3 px2 − 1 − 2) + (x − 3) = x3 − 2 − 5 x2 − 9 x3 − 27 ⇔ √ + (x − 3) = √ 3
p(x2 − 1)2 + 2 3 x2 − 1 + 4 x3 − 2 + 5 x + 3 x2 + 3x + 9 Suy ra ⇔ x = 3 hoặc √ + 1 − √ = 0 (∗) 3
p(x2 − 1)2 + 2 3 x2 − 1 + 4 x3 − 2 + 5 √
Ta có (∗) vô nghiệm với mọi x ≥ 3 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3 Bài toán 65 Giải phương trình sau 4
px2 + x + 1 + 4px2 − x + 1 = 2 3px2 + 1 Lời Giải Ta có (2 3
px2 + 1)4 = ( 4px2 + x + 1 + 4px2 − x + 1)4
≤ 8(x2 + x + 1 + x2 − x + 1) = 16(x2 + 1) c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 46 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ ⇔ (x2 + 1)( 3 px2 + 1 − 1) ≤ 0 ⇔ x2 ≤ 0 ⇔ x = 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0 Bài toán 66 Giải phương trình sau 11
px2 + x + 1 + 11px2 − x + 1 = 2 10px2 + 1 Lời Giải
Ta có phương trình đã cho tương đương với (2 10
px2 + 1)11 = ( 11px2 + x + 1 + 11px2 − x + 1)11 ≤ 210(2x2 + 2) = 211(x2 + 1) ↔ x2 ≤ 0 ↔ x = 0 √ √ √ √
Tổng quát. k+1 x2 + x + 1 + k+1 x2 − x + 1 ≤ 2 k+1 x2 + 1 ≤ 2 k x2 + 1 với mọi k tự nhiên.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0 Bài toán 67 Giải phương trình sau √ √ x2 + 1 1 + x + 1 − x = 4x Lời Giải
Điều kiện có nghiệm của phương trình 0 < x ≤ 1 Khi đó phương trình tương đương với: √ √ p x2 + 1 = 2( 1 + x −
1 − x) ⇔ (x2 + 1)2 = 4(2 − 2 1 − x2) c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 47 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ π i Đặt x = sin t , t ∈ 0; ta được 2
(sin2 t + 1)2 = 8(1 − cos t) ⇔ cos4 t − 4 cos2 t + 8 cos t − 4 = 0 √
hay (cos2 t − 2 cos t + 2)(cos2 t + 2 cos t − 2) = 0 ⇒ cos t = 3 − 1 √ p
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x = 2 3 − 3 Bài toán 68 Giải phương trình sau √ √ p 6 1 + x + 1 − x + 5 x4 + x2 + 1 = 17 Lời Giải
Điều kiện của phương trình: x ∈ [−1; 1]
Phương trình tương đương: √ √ p
3[2 1 + x − (2 + x)] + 3[2 1 − x − (2 − x)] + 5( x4 + x2 + 1 − 1) = 0 3x2 3x2 5x2(x2 + 1) √ − √ + √ = 0 2 1 + x + (2 + x) 2 1 − x + (2 − x) x4 + x2 + 1 + 1
Suy ra x = 0 là một nghiệm.
Xét x 6= 0, phương trình tương đương 3 3 x2 + 1 √ − √ = −√ 2 1 + x + 2 + x 2 1 − x + 2 − x x4 + x2 + 1 + 1
Nếu x ∈ [−1; 0) thì 2 vế trái dấu nên phương trình trên vô nghiệm. 3
Nếu x ∈ (0; 1] thì vế trái là hàm số f (x) nghịch biến và √ − 3 ≤ f (x) < 0 2 2 + 3 5
Vế phải cũng là hàm số g(x) nghịch biến và g(x) < − . 2 3 5 Mà √ − 3 > −
nên phương trình vô nghiệm. 2 2 + 3 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0 Bài toán 69 Giải phương trình sau r r 1 1 √ 1 x2 + x + 1 2 + + x2 + + 2 x + 1 = 4x 2x + + 3 x x x c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 48 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Lời Giải  x 6= 0    1 Điều kiện: x ≥ −2   −1 ≤ x < 0 r 1 r  + 2 = a ≥ 0 1 Đặt x ⇒ √ 2x + + 3 = ab x  x + 1 = b ≥ 0
Khi đó,phương trình tương đương (x2 + b2)a + (x2 + a2)b = 4xab
⇔ (a + b)x2 − 4x.ab + ab(a + b) = 0 (∗) 0
Phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi (*) có nghiệm,hay ∆ ≥ 0 ⇔ 4a2b2 − ab(a + b)2 ≥ 0 ⇔ −ab(a − b)2 ≥ 0
Do a, b ≥ 0 nên ⇔ (a − b)2 ≤ 0 ⇔ a = b. r 1 √ ⇒ + 2 = 1 + x ⇔ x2 − x − 1 = 0 x √ 1 ± 5 ⇔ x = (T /M ) 2 √ 1 ± 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 2 Bài toán 70 Giải phương trình sau p x3 + 6x = 4x2 + (4 − 2x) x2 − x + 4 Lời Giải
Điều kiện x ≥ 1 ; x ≤ 0
Phương trình đã cho tương đương với p
x3 − 4x2 + 6x − 4 + 2(x − 2) x2 − x = 0 p
⇔ (x − 2)(x2 − 2x + 2 + 2 x2 − x) = 0 (∗) √ √
Do x2 − 2x + 2 + 2 x2 − x = (x − 1)2 + 1 + 2 x2 − x > 0 nên (∗) suy ra x = 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 49 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Vậy phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm x = 2 Bài toán 71 Giải phương trình sau √ √ √ 1 1 1 1 x + x + 3 x + 4 x = + √ + √ + √ x x 3 x 4 x Lời Giải Điều kiện x > 0 √ √ √ Xét hàm số f (t) = t +
t + 3 t + 4 t thì ta có f (t) đồng biến với t > 0 1
Phương trình đã cho có dạng f (x) = f ( ) x 1 ⇒ x = ⇔ x = 1 x
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình Bài toán 72 Giải phương trình sau r r 1 1 r 2x r 3x + 3 = + 3 x x x + 1 2x + 1 Lời Giải Điều kiện x > 0
Phương trình đã cho tương đương với 1 2x 1 3x − − x x + 1 x 2x + 1 + = 0 r 1 r 2x r 1 r 1 r 3x r 2x + 3 + 3 3 + 3 ( )2 x x + 1 x2 x 2x + 1 x + 1    1 + 2x 1 + 3x  ⇔ (1 − x)    + = 0  r ! r r !  1 r 2x 1 1 r 3x r 2x   x (1 + x) + x (1 + 2x) 3 + 3 3 + 3 ( )2  x x + 1 x2 x 2x + 1 x + 1
Ta có ∀x > 0 thì biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương nên x = 1 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 50 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 Bài toán 73 Giải phương trình sau √ √ 2x + 3 3 5 + x = x2 + x − 6 Lời Giải 3 Điều kiện:x ≥ −2 3 Vì x ≥ − nên V P ≥ 0 2 ⇒ x2 + x − 6 ≥ 0 ⇒ x ≥ 2
Phương trình đã cho tương đương √ √ √ ⇔
2x + 3( 3 x + 5 − 2) + 2( 2x + 3 − 3) = x2 + x − 12 " √ # 2x + 3 4 ⇔ (x − 3) √ + √ − x − 4 = 0 3 p(x + 5)2 + 2 3 x + 5 + 4 2x + 3 + 3
• Trường hợp 1. Với x = 3 thõa mãn phương trình
• Trường hợp 2. Xét phương trình còn lại ta có √2x + 3 1 V T ≤ − x + 4(√ − 1) 3 2x + 3 + 3 √2x + 3 − 3x −9x2 + 2x + 3 ⇔ V T < = √ < 0 ; ∀x ≥ 2 3 3( 2x + 3 + 3x)
Suy ra phương trình vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3 Bài toán 74 Giải phương trình sau 2 − p(x2 + 1)3 3x3 − x2 − x − 1 = x − 1 Lời Giải c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 51 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Phương trình đã cho tương đương với p 3x4 − 4x3 + (x2 + 1)3 − 1 = 0 " # (x2 + 1)2 + x2 + 2 ⇔ x2 3x2 − 4x + = 0 p(x2 + 1)3 + 1
• Trường hợp 1. Với x = 0 thõa mãn phương trình (x2 + 1)2 + x2 + 2
• Trường hợp 2. Với 3x2 − 4x + = 0 (∗) p(x2 + 1)3 + 1 Ta có 2 p p p x2 + 3 (x2 + 1)3 + 1 = ( x2 + 1 + 1)(x2 + 1 − x2 + 1 + 1) ≤ 2 4(x4 + 3x2 + 3) ⇒ V T (∗) ≥ 3x2 − 4x + (x2 + 3)2
4(x4 + 3x2 + 3) + (x2 + 3)2(3x2 − 4x) = > 0 ; ∀x ∈ R x2 + 3
Suy ra phương trình (∗) vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm x = 0 Bài toán 75 Giải phương trình sau √ √ √ 5 x + 15 x + 3 + x + 8 = √ 8 2 x Lời Giải Điều kiện x > 0
Phương trình đã cho tương đương với √ √ p 4 x + 3 + 4 x + 8 = 5 (x + 15)x h √ i h √ i ⇔ p p 2 x(x + 15) − 4 x + 3 + 3 x(x + 15) − 4 x + 8 = 0 (x − 1)(x + 12) (x − 1)(9x + 128) ⇔ √ + √ 2px(x + 15) + 4 x + 3 3p(x + 15)x + 4 x + 8 " # x + 12 9x + 128 ⇔ (x − 1) √ + √ 2px(x + 15) + 4 x + 3 3p(x + 15)x + 4 x + 8
Với x > 0 nên nghiệm của phương trình x = 1 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 52 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 Bài toán 76 Giải phương trình sau p x2 + 3x + 1 = 2 x4 + x2 + 1 Lời Giải  u = x2 + x + 1 > 0 Đặt v = x2 − x + 1 > 0
Phương trình đã cho tương đương  √ 2u − v = uv ⇔ u = v u, v > 0 Hay x = 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0 Bài toán 77 Giải phương trình sau √ q √ p 2 1 − x + 6 2x (1 − x) = 2x Lời Giải Điều kiện 0 ≤ x ≤ 1
Phương trình đã cho tương đương với q √ √ p 6 2x(1 − x) = 2x − 2 1 − x √ √ ( 2x − 2 1 − x ≥ 0 ⇔
2x − 10p2x(1 − x) + 4(1 − x) = 0  2 √  ≤ x ≤ 1 27 + 5 21 ⇔ 3 √ √ √ ⇔ x = 51  2x = (5 ± 21) 1 − x √ 27 + 5 21
Vậy Phương trình đã cho có nghiệm:x = 51 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 53 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 78 Giải phương trình sau p 5 1 + x2 = √ + x 2 1 + x2 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với p ⇔ 2 1 + x2 − 5 − 2x 1 + x2 = 0 (1)
Với x = 0 không phải là nghiệm của phương trình
Ta xét x > 0 thì (1) tương đương r 3 1 ⇔ 2 − − 2 1 + = 0 x2 x2 r 1 Đặt t = 1 +
> 1 suy ra 5 − 3t2 − 2t = 0 ⇔ t = 1 x2
Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm!
Xét x < 0 thì (1) tương đương r 3 1 ⇔ 2 − + 2 1 + = 0 x2 x2 r 1 5 Đặt t = 1 +
> 1 suy ra 5 − 3t2 + 2t = 0 ⇔ t = x2 3  x < 0  3 ⇒ r 1 5 ⇔ x = −4 t = 1 + =  x2 3 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = −4 Bài toán 79 Giải phương trình sau   v  u 3  x 3 + u  = 4  u r 2   t 2 +  1 + x c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 54 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Lời Giải
Để phương trình có nghiệm thì x > 0
Phương trình đã cho tương đương √ 16 24 3 x + 1 − + 9 = √ √ x2 x 2 1 + x + 2 √ √ 16(1 − x) 8(x − 1) 2 − 1 + x ⇔ + − √ √ = 0 x2 x 2 1 + x + 2 8(x − 2) 1 ⇔ (x − 1) − √ √ √ √ = 0 x2 (2 1 + x + 2)( 1 + x + 2) ⇔ x = 1
Từ phương trình ban đầu ta có   v  u 3  4 4 = x 3 + u  > 3x ⇔ x < < 2  u r 2  3  t 2 +  1 + x
Suy ra phương trình còn lại vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 Bài toán 80 Giải phương trình sau √ √ p 2 + x + 2 − x + (5 + 2x) (5 − 2x) = 5 Lời Giải
Cách 1. Điều kiện −2 ≤ x ≤ 2 √ √ √ Đặt 2 + x +
2 − x = a ; (2 ≤ a ≤ 2 2) p ⇒ 4 + 2
4 − x2 = a2 ⇔ 16 − 4x2 = (a2 − 4)2 ⇔ −4x2 = a4 − 8a2
Thế vào phương trình ban đầu,ta được p a + a4 − 8a2 + 25 = 5 p ⇔ a4 − 8a2 + 25 = 5 − a c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 55 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
⇔ a4 − 8a2 + 25 = a2 − 10a + 25 ⇔ a4 − 9a2 + 10a = 0
⇔ a(a − 2)(a2 + 2a − 5) = 0 ⇔ a = 2 √ √ ⇒ 2 + x + 2 − x = 2 ⇔ x = ±2 (T /M )
Vậy x = ±2 là nghiệm phương trình đã cho!
Cách 2. Phương trình đã cho tương đương √ √ p 2 2 + x + 2 2 − x + 2 (5 + 2x)(5 − 2x) = 10 √ √
⇔ x + 2 − 2 2 + x + 2 − x − 2 2 − x + 2(3 − p(5 + 2x)(5 − 2x)) = 0 x2 − 4 x2 − 4 8(x2) − 4) ⇔ √ + √ + = 0 x + 2 + 2 2 + x 2 − x + 2 2 − x 3 + p(5 + 2x)(5 − 2x) " # 1 1 8 ⇒ (x2 − 4) √ + √ + = 0 x + 2 + 2 2 + x 2 − x + 2 2 − x 3 + p(5 + 2x)(5 − 2x) 1 1 8 Do √ + √ + > ; ∀x ∈ [−2; 2] x + 2 + 2 2 + x 2 − x + 2 2 − x 3 + p(5 + 2x)(5 − 2x) ⇒ x2 − 4 = 0 ⇔ x = ±2 (T /M )
Vậy phương trình có hai nghiệm x = ±2 Bài toán 81 Giải phương trình sau √ √ p 2 + x + 2 − x + (5 + 2x) (5 − 2x) = x2 + 1 Lời Giải Điều kiện x ∈ [−2; 2]
Phương trình đã cho tương đương với " # 1 1 8 (x2 − 4) √ + √ + + 2 = 0 x + 2 + 2 2 + x 2 − x + 2 2 − x 3 + p(5 + 2x)(5 − 2x)
Do biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương ∀x ∈ [−2; 2] nên suy ra x = ±2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 56 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 82 Giải phương trình sau √ √ p 2 + x + 2 − x + 2015 = (5 + 2x) (5 − 2x) + 1007x Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương √ √ hp i
x + 2 − 2 x + 2 + 2 − x − 2 2 − x + 2015(x − 2) + 2 (5 − 2x)(5 + 2x) − 3 = 0 " # x + 2 x + 2 8(x + 2) ⇔ (x − 2) √ + √ + 2015 − = 0 x + 2 + 2 2 + x 2 − x + 2 2 − x p(5 − 2x)(5 + 2x) + 3 x + 2 x + 2 8(x + 2) Do √ + √ +2015− > 0 ∀x ∈ x + 2 + 2 2 + x 2 − x + 2 2 − x p(5 − 2x)(5 + 2x) + 3 [−2; 2]
nên phương trình có nghiệm x = 2.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 Bài toán 83 Giải phương trình sau p p x + x2 + 4 x + x2 − 6x + 10 − 3 = 2 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với p p x + x2 + 4 x + x2 − 6x + 10 − 3 = 2 x r x ⇔ p (− ) + (− )2 + 1 = (x − 3) + (x − 3)2 + 1 (∗) 2 2 √ Xét hàm số f (t) = t + t2 + 1 ta có √ t + 1 + t2 f 0(t) = √ > 0 ∀t ∈ R 1 + t2 x
Suy ra f (t) đồng biến R và phương trình (∗) có dạng f − = f (x − 3) 2 x ⇒ − = x − 3 ⇔ x = 2 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 57 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x = 2 Bài toán 84 Giải phương trình sau √ p x − 1 = 2 3 x + 1 + 4x − x2 Lời Giải √
Đặt t = 3 x thay vào phương trình ta được p t3 − 2t − 1 = 1 + 4t3 − t6 ⇔ p (t + 1) t2 − t − 1 =
(1 + t − t2) (t4 + t3 + 2t2 − t + 1) (t4 + t2 ≥ 2 t3 Do
⇒ t4 + t3 + 2t2 − t + 1 ≥ 2 t3 + t3 + 2 |t| − t ≥ 0 t2 + 1 ≥ 2 |t|
Hai dấu đẳng thức không đạt đồng thời tại một giá trị của t nên t4 + t3 + 2t2 − t + 1 > 0 √ √ 1 − 5 1 + 5
Điều kiện để phương trình ẩn t có nghĩa là 1+t−t2 ≥ 0 ⇔ ≤ t ≤ 2 2 (*)
Với điều kiện (*) thì V T = (t + 1) t2 − t − 1 ≤ 0 ≤ V P .
Vậy phương trình tương đương với V T = V P = 0 hay t + 1 − t2 = 0 √ √ !3 1 ± 5 1 ± 5 ⇔ t = ⇒ x = 2 2 √ !3 1 ± 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 2 Bài toán 85 Giải phương trình sau √ √
x2 + 4x + 6 = 6 2x + 1 3 1 − x Lời Giải 1 √
Điều kiện x ≥ − ⇒ 3 1 − x > 0 2
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có √ √
V T = x2 + 4x + 6 = 2 2x + 1.3. 3 1 − x ≤ (2x + 2)(3 − x) = −2x2 + 4x + 6 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 58 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ ⇒ −3x2 ≤ 0 ⇔ x = 0
Vậy x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình. Bài toán 86 Giải phương trình sau √ √
x2 + x + 6 x + 2 3 2x + 1 + 6 = 0 Lời Giải Điều kiện x ≥ −2 1 1 Để ý nếu x ≥ −
thì vế trái dương, nên xét −2 ≤ x < − , ta có 2 2 √ √ q
6 x + 2 3 2x + 1 = −6 6 1.(x + 2)3(−2x − 1)2 1 + 3(x + 2) + 2(−2x − 1) ≥ −6 = x − 5 6 √ √
Do đó x2 + x + 6 x + 2 3 2x + 1 + 6 ≥ x2 + 2x + 1 ≥ 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = −1.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = −1 Bài toán 87 Giải phương trình sau √ √ √ √ √ √ x + 3 3x + 6 + x + 8 3x + 13 + x + 15 3x + 1 = x + 25 Lời Giải 1 Điều kiện x ≥ −3 Phương trình tương với p p p ( 3x2 + 15x + 18 − 6) + ( 3x2 + 37x + 104 − 12) + (
3x2 + 46x + 15 − x − 5) = 0 (x − 1)(3x + 18) (x − 1)(3x + 40) (x − 1)(2x + 34) ⇔ √ + √ + √ = 0 3x2 + 15x + 18 + 6 3x2 + 37x + 104 + 12 3x2 + 46x + 15 + x + 5 3x + 18 3x + 40 2x + 34 ⇔ (x−1) √ + √ + √ = 0 3x2 + 15x + 18 + 6 3x2 + 37x + 104 + 12 3x2 + 46x + 15 + x + 5 1
Do biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương ∀x ≥ − nên phương trình có 3 nghiệm x = 1 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 59 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 Bài toán 88 Giải phương trình sau √ √ 4x2 + 7x + 6 = 6 (x + 1) 1 + x 3 1 − x Lời Giải √
Điều kiện x ≥ −1,ta tạm thời đặt x + 1 = a ≥ 0 √
Ta thấy VT dương nên ⇒ 3 1 − x ≥ 0 ⇔ x ≤ 1 √ Đặt
x + 1 = a ≥ 0, thay vào phương trình ta được 4a4 − a2 + 3 = 6a3 3 p2 − a2
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: 4a4 − a2 + 3 = 6a3 3
p1.1(2 − a2) ≤ 2a3(4 − a2)
⇔ 2a5 + 4a4 − 8a3 − a2 + 3 ≤ 0
⇔ (a − 1)2(2a3 + 8a2 + 6a + 3) ≤ 0 ⇔ a = 1 (T /M ) √ ⇒ x + 1 = 1 ⇔ x = 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0 Bài toán 89 Giải phương trình sau √ √ √ x2 + x + 1 1 + x − 1 − x = x 1 + 2x Lời Giải
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 1. Liên hợp phương trình cho vế trái phương trình ta có √ √ √
2x(x2 + x + 1) = x 2x + 1( 1 + x + 1 − x)
Với x = 0 thõa mãn phương trình c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 60 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ √ √ Với 2(x2 + x + 1) = 2x + 1( 1 + x + 1 − x) (∗). Ta có √ √ p V P (∗) ≤ 2x + 1
(1 + 1)(1 + x + 1 − x) = 2 2x + 1 ≤ 2x + 2 ⇒ 2(x2 + x + 1) ≤ 2x + 2 ⇔ x2 ≤ 0 ⇔ x = 0
Dấu "=" xảy ra ở các bất đẳng thức tại x = 0.
Vậy x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. Bài toán 90 Giải phương trình sau √ p 3 3x2 + x + 1 + x + 1 + 2x + 1 = 28x3 Lời Giải Điều kiện x ≥ −1
Điều kiện có nghiệm của phương trình là x > 0 do V T > 0 nên V P > 0 ⇒ x > 0
Phương trình đã cho tương đương với √ p 27x3 − ( 3x2 + x + 1 + x + 1)3 + x3 − 2x − 1 = 0 √ p ⇔ (3x − 3x2 + x + 1 − x + 1)A + x3 − 2x − 1 = 0 √ √ √ √
Với A = 9x2 + 3x( 3x2 + x + 1 + x + 1) + ( 3x2 + x + 1 + x + 1)2 > 0 x2 − x − 1 x2 − x − 1 ⇔ A √ + √ + (x + 2)(x2 − x − 1) = 0 3x + 3x2 + x + 1 x + x + 1 A A ⇔ (x2 − x − 1) √ + √ + x + 2 = 0 3x + 3x2 + x + 1 x + x + 1 A A Do √ + √ + x + 2 > 0 ∀x ≥ 0 3x + 3x2 + x + 1 x + x + 1
Nên phương trình suy ra x2 − x − 1 = 0 √ 1 + 5 ⇔ x = (Do x > 0) 2 √ 1 + 5
Vậy nghiệm phương trình đã cho là x = 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 61 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 91 Giải phương trình sau √ √ √ √ x2 1 + x = 5x + 3 + 1 + x 3 2x + 1 Lời Giải Điều kiện x ≥ 0
Phương trình tương đương với √ √ √ √ √ x(x − x + 1) +
x + 1(x − 3 2x + 1 + x2 x − 5x + 3 = 0 √ x2 − x − 1 (x + 1)(x2 − x − 1) x + 1
(x2 − x − 1)(x3 + x2 + 2x + 3) ⇔ x( √ )+ √ √ + √ √ = 0 x + x + 1 x2 + x 3 2x + 1 + ( 3 2x + 1)2 x2 x + 5x + 3 ⇔ (x2 − x − 1)A = 0 √ x (x + 1) x + 1 x3 + x2 + 2x + 3 Với A = √ + √ √ + √ √ > 0 ∀x ≥ x + x + 1 x2 + x 3 2x + 1 + ( 3 2x + 1)2 x2 x + 5x + 3 0 ⇔ x2 − x − 1 = 0 √ 1 + 5 ⇔ x = (Do x ≥ 0) 2 √ 1 + 5
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = . 2 Bài toán 92 Giải phương trình sau √ √ √ √ (x + 1) 2x − 1 + 3x + 1 3 2x + 1 = 2x2 2x − 1 Lời Giải 1 Điều kiện x ≥ 2
Phương trình đã cho tương đương với √ √ √ √ 3x + 1(x − 3 2x + 1) +
2x − 1(x2 − x − 1) + x(x 2x − 1 − p3x + 1) = 0 √ (x + 1)(x2 − x − 1) 3x + 1 √ x(2x + 1)(x2 − x − 1) ⇔ √ √ + (x2 − x − 1) 2x − 1 + √ = 0 x2 + x 3 2x + 1 + ( 3 2x + 1)2 p x 2x − 1 + 3x + 1 " √ # (x + 1) 3x + 1 √ x(2x + 1) ⇔ (x2−x−1) √ √ + 2x − 1 + √ = 0 x2 + x 3 2x + 1 + ( 3 2x + 1)2 p x 2x − 1 + 3x + 1 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 62 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 1
Do biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương ∀x ≥ nên phương trình suy ra 2 √ 1 + 5 1 x2 − x − 1 = 0 ⇔ x = (Do x ≥ ) 2 2 √ 1 + 5
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 Bài toán 93 Giải phương trình sau √ (x + 9)
x + 1 − 8x3 − 12x2 − 13x + 3 = 0 Lời Giải Điều kiện x ≥ −1
Phương trình đã cho tương đương √ (x + 9)(2x −
x + 1) + 8x3 + 10x2 − 5x − 3 = 0 x + 9 ⇔ (4x2 − x − 1)[ √ + 2x + 3] = 0 2x + x + 1
Để phương trình đã cho có nghiệm thì 8x3 + 12x2 + 13x − 3 ≥ 0
Khi đó, biểu thức trong dấu ngoặc vuông luôn dương Do đó √  1 + 17 x = 4x2 − x − 1 = 0 ⇔  8√  1 − 17 x = 8 √ 1 + 17
Thử lại nghiệm ta thấy chỉ x = thõa mãn 8 √ 1 + 17
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 8 Bài toán 94 Giải phương trình sau q √
x2 + 2x = 1 + 3 x3 + 13 (x2 + x + 1) x + 1 Lời Giải c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 63 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Điều kiện x ≥ −1
Do với x ≥ −1 thì V P > 0,để phương trình có nghiệm thì V T > 0,hay x > 0
Phương trình đã cho tương đương q √
x2 − x − 1 + 3x − 3 x3 + 13(x2 + x + 1) x + 1 = 0 √ 26x3 − 13(x2 + x + 1) x + 1 ⇔ x2 − x − 1 − = 0 A  A = 9x2 + 3xB + B2 Với q √ B = 3 x3 + 13(x2 + x + 1) x + 1 √
13x(x2 − x − 1) + 13(x2 + x + 1)(x − x + 1) ⇔ x2 − x − 1 + = 0 A 13(x2 + x + 1)(x2 − x − 1) 13x(x2 − x − 1) + √ x + x + 1 ⇔ x2 − x − 1 + = 0 (∗) A  13(x2 + x + 1)  13x + √ x + x + 1 ⇔ (x2 − x − 1)   1 +  = 0  A 
Do biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương ∀x ≥ −1 nên (∗) suy ra √ 1 ± 5 ⇔ x2 − x − 1 = 0 ⇔ x = (T /M ) 2 √ 1 ± 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 2 Bài toán 95 Giải phương trình sau √ √ 2x3 = (x + 1) x + 1 + 3 2x + 1 Lời Giải Điều kiện x ≥ −1
Phương trình đã cho tương đương √ √
2x3 − (x + 1) x + 1 − (x + 1) 3 2x + 1 = 0 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 64 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ (x + 1)(x2 − x − 1) (x + 1)2(x2 − x − 1) ⇔ √ + √ √ + 2x(x2 − x − 1) = 0 x + x + 1 x2 + x 3 2x + 1 + ( 3 2x + 1)2 √  1 ± 5 x2 − x − 1 = 0 ⇔ x = ⇔  2  (x + 1) (x + 1)2  √ + √ √ + 2x = 0 (∗) x + x + 1 x2 + x 3 2x + 1 + ( 3 2x + 1)2 √ 2x2 + 2x x + 1 + x + 1 (x + 1)2 (∗) ⇔ √ + √ √ = 0 (V N ) x + x + 1 x2 + x 3 2x + 1 + ( 3 2x + 1)2 √ 1 + 5
Thử lại chỉ có nghiệm x = thỏa mãn. 2 √ 1 + 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 Bài toán 96 Giải phương trình sau x3 + 6x = 3 3 p6x2 + 4 4p2x3 + 3 + 3 Lời Giải (2x3 + 2 ≥ 0
Điều kiện có nghiệm của phương trình ⇒ x > 0 x > 0
Phương trình đã cho tương đương
x3 − 3x2 + 3x − 3 + 3x2 + 3x − 3 3 p6x2 + 4 4p2x3 + 3 = 0
⇔ x3 − 3x2 + 3x − 3 + 3x(x + 1 − 3
p6x2 + 4) + 3 3p6x2 + 4(x − 4p2x3 + 3) = 0 √ " # 3x 3(x + 1) 3 6x2 + 4 ⇔ x3 − 3x2 + 3x − 3 1 + + = 0 A B  √ √
A = (x + 1)2 + (x + 1) 3 6x2 + 4 + ( 3 6x2 + 4)2 Với √ √ B = (x − 4 2x3 + 3)(x2 + 2x3 + 3 
x3 − 3x2 + 3x − 3 = 0 (∗) √ ⇔  3x 3(x + 1) 3 6x2 + 4 1 + + = 0 (∗∗) A B Ta có V T (∗∗) > 0
∀x > 0 nên (∗∗) vô nghiệm √
Từ (∗) suy ra (x − 1)3 = 2 ⇔ x = 1 + 3 2 √
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 + 3 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 65 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 97 Giải phương trình sau p x2 = 2x + −x2 + 2x + 2 3 p−x3 + 5x + 3 Lời Giải √ √ Điều kiện 1 − 3 ≤ x ≤ 1 + 3
Phương trình tương đương với 3 p p −x3 + 5 + 3(1 −
−x2 + 2x + 2) + x2 − 2x − 1 + 1 − 3 p−x3 + 5 + 3 = 0 x2 − 2x − 1 (x + 2)(x2 − 2x − 1) ⇔ 3 p−x3 + 5 + 3 √ +x2−2x−1+ √ √ = 0 1 + −x2 + 2x + 2
1 + 3 −x3 + 5 + 3 + ( 3 −x3 + 5 + 3)2 √ " # 3 −x3 + 5 + 3 x + 2 ⇔ x2 − 2x − 1 √ + 1 + √ √ = 0 1 + −x2 + 2x + 2 1 + 3 −x3 + 5 + 3 + 3 −x3 + 5 + 32 √ √
Do biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương ∀x ∈ 1 − 3; 1 + 3 nên phương trình tương đương  √ √ x ∈ 1 − 3; 1 + 3 √ ↔ x = 1 ± 2 x2 − 2x − 1 = 0 √
Vậy nghiệm phương trình là x = 1 ± 2 Bài toán 98 Giải phương trình sau p p x3 + x2 + x + 1 = 3 −x2 + x + 2 + 2 x2 + 3x + 3 Lời Giải
Điều kiện −1 < x ≤ 2
Phương trình tương đương với p p x3 + x2 + x + 1 − 3 −x2 + x + 2 − 2 x2 + 3x + 3 = 0 p p
⇔ (x + 2)(x2 − x − 1) + 3(1 − −x2 + x + 2) + 2(2x − x2 + 3x + 3) = 0 3(x2 − x − 1) 6(x2 − x − 1) ⇔ (x + 2)(x2 − x − 1) + √ + √ = 0 1 + −x2 + x + 2 2x + x2 + 3x + 3 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 66 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 3 6 ⇔ (x2 − x − 1) +2 + √ + √ = 0 1 + −x2 + x + 2 2x + x2 + 3x + 3 √  1 ± 5 x2 − x − 1 = 0 ⇔ x = ⇔  2  3 6 x + 2 + √ + √ = 0 (∗) 1 + −x2 + x + 2 2x + x2 + 3x + 3
• Xét x ∈ (−1, 0) ⇒ V T (∗) < 0 suy ra phương trình vô nghiệm.
• Xét x ∈ [0, 2] ⇒ V T (∗) > 0 suy ra phương trình vô nghiệm. √ 1 + 5
Thử lại chỉ có nghiệm x = thỏa mãn. 2 √ 1 + 5
Vậy phương trình chỉ có duy nhất một nghiệm x = 2 Bài toán 99 Giải phương trình sau √ x2 + 5x + 2 = 4 14x + 16 3 px2 + x + 1 Lời Giải √ −5 + 17
Điều kiện có nghiệm của phương trình x ≥ 2
Phương trình tương đương với √ √
(x + 1) x + 2 − 4 14x + 16 + 2x + 4 14x + 16 x + 1 − 3 px2 + x + 1 = 0 ⇔ xA = 0 Với (x + 1) x3 + 8x2 + 16x + 18 A = √ √ + 2 x + 2 + 4 14x + 16 (x + 2)2 + 14x + 16 √ √ x2 + 2x + 2 4 14x + 16 −5 + 17 + √ √ > 0 ∀x ≥
(x + 1)2 + (x + 1) 3 x2 + x + 1 + ( 3 x2 + x + 1)2 2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 0. Bài toán 100 Giải phương trình sau p p 2 x4 + 8 = 7 2x3 + 3x2 + 2x + 7 4x3 − 3x2 + 4x Lời Giải c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 67 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Điều kiện x ≥ 0
Phương trình tương đương p p 2x4 − 42x + 16 = 7( 2x3 + 3x2 + 2x − 3x) + 7( 4x3 − 3x2 + 4x − 3x) 14x(x2 − 3x + 1) 28x(x2 − 3x + 1)
⇔ (x2 − 3x + 1)(2x2 + 6x + 16) = √ + √ 2x3 + 3x2 + 2x + 3x 4x3 − 3x2 + 4x + 3x √  3 + 5 x2 − 3x + 1 = 0 ⇔ x = (Do x ≥ 0 ) ⇔  2  7x 14x x2 + 3x + 8 = √ + √ (∗) 2x3 + 3x2 + 2x + 3x 2x3 + 3x2 + 2x + 3x  x ≥ 0    Ta có V T (∗) > 8   7x 14x  V P (∗) ≤ + = 7 3x 3x
Suy ra phương trình (∗) vô nghiệm √ 3 + 5
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = . 2 Bài toán 101 Giải phương trình sau p p x3 + x = 3 + 2x2 − x + 2 4x2 − 3x + 4 Lời Giải
Điều kiện có nghiệm của phương trình x3 + x > 0 ⇔ x > 0
Phương trình tương đương
x(x2 − 3x + 1) + 3x2 − 3 − p(2x2 − x + 2)(4x2 − 3x + 4) = 0 +x4 + 10x3 − 37x2 + 10x + 1 ⇔ x(x2 − 3x + 1) + = 0
3(x2 − 1) + p(2x2 − x + 2)(4x2 − 3x + 4) (x2 − 3x + 1)(x2 + 13x + 1) ⇔ x(x2 − 3x + 1) + = 0
3(x2 − 1) + p(2x2 − x + 2)(4x2 − 3x + 4) " # (x2 + 13x + 1) ⇔ (x2 − 3x + 1) x + = 0
3(x2 − 1) + p(2x2 − x + 2)(4x2 − 3x + 4)
Do biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương ∀x > 0 nên phương trình tương đương √ 3 ± 5 ⇔ x2 + 3x + 1 = 0 ⇔ x = 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 68 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ 3 ± 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 2 Bài toán 102 Giải phương trình sau √ x2 + x 1 + 2 1 + x = 2015 Lời Giải Điều kiện x ≥ −1 √
Phương trình tương đương (x + 1 + x)2 = 2016 √ √ " x + 1 + x = 2016 (∗) ⇔ √ √ x + 1 + x = − 2016 (∗∗) √ √ • Với x + 1 + x = 2016 √ √ √ ( −1 ≤ x ≤ 2016 ⇔ 1 + x = 2016 − x ⇔ √ x + 1 = x2 − 24 14x + 2016 √ ( −1 ≤ x ≤ 2016 ⇔ √ x2 − x(24 14 + 1) + 2015 = 0 √ √ p 24 14 + 1 − 5 + 48 14 ⇔ x = 2 √ √ • Với x + 1 + x = − 2016 √ √ ⇔ 1 + x = −x − 2016 (V N do x ≥ −1) √ √ p 24 14 + 1 − 5 + 48 14
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 Bài toán 103 Giải phương trình sau r√ q √ √ x + −x − 1 + 1 + 2 −x − 1 = −x − 1 Lời Giải
Cách 1. Điều kiện −x − 1 ≥ 0 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 69 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ Đặt −x − 1 = t ≥ 0
Khi đó phương trình tương đương q √ t + 2t + 1 = t2 + t + 1
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có q √ r 1 + 2t + 1 √ V T = t + 1 + 2t ≤ t + =
2t + 1 ≤ t + 1 ≤ t2 + t + 1 = V P 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi t = 0 hay x = −1 √ Cách 2. Đặt −x − 1 = t ≥ 0 q √ t2 + t + 1 = t + 2t + 1 √ t2 + t + 1 − 2t + 1 ⇔ t2 + √ = 0 p t + 1 + t + 2t + 1 t2 t2 + √ p t + 1 + t + 2t + 1 ⇔ t2 + √ = 0 p t + 1 + t + 2t + 1  1  1 + √ p  t + 1 + t + 2t + 1  ⇔ t2 1 + √  = 0  p   t + 1 + t + 2t + 1  ⇔ t = 0 ⇔ x = −1
Kết luận. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = −1 Bài toán 104 Giải phương trình sau q √ x2 + 1 = 2x + 3x + 1 Lời Giải 1 Điều kiện x ≥ −3
Bình phương hai vế của phương trình,ta được √ x4 + 2x2 − 2x + 1 = 3x + 1 √
⇔ x4 + 2x2 − 3x + x + 1 − 3x + 1 = 0 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 70 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ x2 − x ⇔ x (x − 1) x2 + x + 3 + √ = 0 x + 1 + 3x + 1 1 ⇔ x2 − x x2 + x + 3 + √ = 0 x + 1 + 3x + 1 1 1 Do x2 + x + 3 + √ > 0 ∀x ≥ −
nên phương trình có hai nghiệm x + 1 + 3x + 1 3 x = 0; x = 1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x = 0; x = 1 Bài toán 105 Giải phương trình sau √ x 4x3 + 7x + 7 = 11x3 + 3 − 5x + 5 Lời Giải 3 Điều kiện x ≤ 5 Ta có √ x(4x3 + 7x + 7) = 11x3 + 5 + 3 − 5x √
⇔ 4x4 − 11x3 + 7x2 + 9x − 6 = 3 − 5x − (1 − 2x) −(4x2 + x − 2)
⇔ (4x2 + x − 2)(x2 − 3x + 3) = √3 − 5x + (1 − 2x) 1
⇔ (4x2 + x − 2) x2 − 3x + 3 + √ = 0 3 − 5x + (1 − 2x) ⇔ 4x2 + x − 2 = 0 √  −1 − 33 x = ⇔  8√  −1 + 33 x = 8 √ −1 − 33 Thử lại thấy chỉ x = thỏa mãn 8 √ −1 − 33
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 8 Bài toán 106 Giải phương trình sau √ p p p x + x2 + x + 4 + x2 + x + 5 + x + 4 = x2 + 1 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 71 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Lời Giải Điều kiện x ≥ −4 Xét ( p x ≥ 0 x2 + x + 4 − x = 0 ⇔ ⇒ V N x = −4 √ Xét x2 + x + 4 − x 6= 0 ta có p p x2 + x + 4 ≥ |x| ≥ x ⇒ x2 + x + 4 − x ≥ 0 p ⇒ x2 + x + 4 − x > 0
Phương trình tương đương với x + 4 x + 4 √ √ + √ √ + x + 4 = 0 x2 + x + 4 − x x2 + x + 5 + x2 + 1 √ √ √ x + 4 x + 4 ⇔ x + 4 √ + √ √ + 1 = 0 x2 + x + 4 − x x2 + x + 5 + x2 + 1 ⇔ x = −4
Vậy phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = −4 Bài toán 107 Giải phương trình sau √ p 24x2 + 89x + 4x + 6 + 81 = x2 + 2x + 3 Lời Giải 3 Điều kiện x ≥ −2
Phương trình tương đương √ p 24x2 + 89x + 81 + 4x + 6 − x2 + 2x + 3 = 0 √ √ 3
Xét hàm số f (x) = 24x2 + 89x + 81 + 4x + 6 − x2 + 2x + 3 với x ≥ − ta có 2 2 x + 1 f 0(x) = 48x + 89 + √ − √ 4x + 6 x2 + 2x + 3 √ 2 x2 + 2x + 3 − (x + 1) = 24(2x + 3) + √ + 16 + √ 4x + 6 x2 + 2x + 3 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 72 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ Ta có :
x2 + 2x + 3 − (x + 1) = p(x + 1)2 + 2 − (x + 1) > 0 ⇒ f 0(x) > 0 3
Suy ra f (x) là hàm đồng biến ∀x ≥ −2
Nên phương trình đã cho có tốiđa một nghiệm duy nhất. 3 3 Mặt khác f −
= 0 nên phương trình có nghiệm duy nhất x = − 2 2 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = −2 Bài toán 108 Giải phương trình sau p p (2x + 1)(2 + 4x2 + 4x + 4) + 3x(2 + 9x2 + 3) = 0 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương p p 2(2x + 1) + (2x + 1)
(2x + 1)2 + 3 = 2.(−3x) + (−3x). (−3x)2 + 3 √
Xét hàm số f (t) = 2t + t t2 + 3 ta có p t2 f 0(t) = 2 + t2 + 3 + √ > 0 t2 + 3 1
Hàm số đồng biến suy ra 2x + 1 = −3x ⇔ x = −5 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = −5 Bài toán 109 3
Giải phương trình sau trên − ; + ∝ 10 √ √
3(x + 1) x + 2 + (4x + 1) 2x + 5 = 9x2 + 4x + 1 Lời Giải 3 Điều kiện x ∈ − ; + ∝ 10
Phương trình đã cho tương đương với √ √ 3(x + 1) x + 2 − 2 + (4x + 1)
2x + 5 − 3 = 9x2 − 14x − 8 3(x + 1) 2(4x + 1) ⇔ (x − 2)√ + (x − 2)√ = (x − 2)(9x + 4) x + 2 + 2 2x + 5 + 3 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 73 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ  x = 2 (T /M ) ⇔  3(x + 1) 2(4x + 1) √ + √ = 9x + 4 (∗) x + 2 + 2 2x + 5 + 3  3 3  x + 1 > 0 ; 4x + > 0
Giải (∗): Với điều kiện x ∈ − ; + ∝ thì 2 √ √ 10  x + 2 + 2 > 3 2x + 5 + 3 > 2 Khi đó suy ra: 3 3(x + 1) 2(4x + 1) 3(x + 1) 2(4x + ) 1 √ + √ = √ + 2 √ − √ x + 2 + 2 2x + 5 + 3 x + 2 + 2 2x + 5 + 3 2x + 5 + 3 3 3(x + 1) 2(4x + ) 5 < + 2 = 5x + 3 2 2 3(x + 1) 2(4x + 1) 5 −3 ⇒ √ + √ < 5x + ∀x ∈ ; + ∝ (1) x + 2 + 2 2x + 5 + 3 2 10 Mặt khác: 3 −3 5 4x + > 0 ∀x ∈ ; + ∝ ⇒ 9x + 4 > 5x + (2) 2 10 2 Từ (1) và (2) suy ra: 3(x + 1) 2(4x + 1) −3 √ + √ < 9x + 4 ∀x ∈ ; + ∝ x + 2 + 2 2x + 5 + 3 10
Vậy phương trình (∗) vô nghiệm. 3
Kết luận. Phương trình đã cho xét trên − ; + ∝ có nghiệm duy nhất x = 2 10 Bài toán 110 Giải phương trình sau √
x4 − 2x3 + x2 − 9x + 32 = 6 3x + 3 Lời Giải Điều kiện x ≥ −1
Phương trình đã cho tương đương với √
⇔ x4 − 2x3 + x2 − 12x + 20 = 3[2 3x + 3 − (x + 4)] −3(x − 2)2
⇔ (x − 2)2(x2 + 2x + 5) = √ 2 3x + 3 + x + 4 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 74 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 3
⇔ (x − 2)2 x2 + 2x + 5 + √ = 0 2 3x + 3 + x + 4 3 Do x2 + 2x + 5 + √
> 0 ; ∀x ≥ −1 nên phương trình có nghiệm 2 3x + 3 + x + 4 x = 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 Bài toán 111 Giải phương trình sau p x(4x2 + 1) − (x2 + x + 1) 2x2 + 2x + 1 = 0 Lời Giải
Điều kiện để phương trình có nghiệm là x > 0
Phương trình tương đương
2x(4x2 + 1) = 2x2 + 2x + 1 + 1 p2x2 + 2x + 1 (∗)
Xét hàm số f (t) = t(t2 + 1) ta có ngay f (t) là hàm đồng biến trên R √
Mặt khác phương trình (∗) có dạng f (2x) = f ( 2x2 + 2x + 1) suy ra  √ x > 0 p  1 + 3 2x = 2x2 + 2x + 1 ⇔ ⇔ x = (T /M ) 2 2x2 − 2x − 1 = 0 √ 1 + 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 Bài toán 112 Giải phương trình sau p p 4x2 + 5x + 1 = 2 x2 − x + 1 − 1 Lời Giải 1 Điều kiện x ≥ − ; x ≤ −1 4
Phương trình đã cho tương đương với p p 4x2 − 4x + 4 − 4x2 + 5x + 1 = 1 p p ⇔ 4x2 + 5x + 1 + 4x2 − 4x + 4 = −9x + 3 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 75 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ p ⇒ 2
4x2 − 4x + 4 = −9x + 4 ⇔ x = 0 (T /M )
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0 Bài toán 113 Giải phương trình sau p
x4 + 12x3 + 11x2 + 12x + 1 = 3(x2 + 3x + 1) 3x(x2 + 1) Lời Giải
Cách 1. Ta có phương trình đã cho tương đương với ⇔ p
x4 − 6x3 + 11x2 − 6x + 1 = 3(x2 + 3x + 1) 3x(x2 + 1) − 18x3 − 18x ⇔ p p
x4 − 6x3 + 11x2 − 6x + 1 = 3 3x(x2 + 1)[x2 + 3x + 1 − 2 3x(x2 + 1)] 3p3x(x2 + 1)(x2 − 3x + 1)2
⇔ (x2 − 3x + 1)2 = x2 + 3x + 1 + 2p3x(x2 + 1) √  3 ± 5 x2 − 3x + 1 = 0 ⇔ x = ⇔  2  3p3x(x2 + 1) 1 = (∗) x2 + 3x + 1 + 2p3x(x2 + 1) p p (∗) ⇒ x2 + 3x + 1 + 2 3x(x2 + 1) = 3 3x(x2 + 1)
⇔ x2 + 3x + 1 − p3x(x2 + 1) = 0 (V N )
Cách 2. Phương trình đã cho tương đương
⇒ x4 + 12x3 + 11x2 + 12x + 12 − 27x(x2 + 3x + 1)2(x2 + 1) = 0
⇔ x2 − 3x + 12 x2(x2 + 3x + 3) + 4x2 + 3x + 1 + 4x2 + 1 = 0 √ 3 ± 5
Kết luận. Phương trình đã cho có hai nghiệm x = 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 76 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 114 Giải phương trình sau 3
px2 + 3x + 3 + 3p2x2 + 3x + 2 = 6x2 + 12x + 8 Lời Giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có 6x2 + 12x + 8 = 3 px2 + 3x + 3 + 3p2x2 + 3x + 2 x2 + 3x + 5 2x2 + 3x + 4 ≤ + = x2 + 2x + 3 3 3
⇔ (x + 1)2 ≤ 0 ⇒ x = −1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = −1 Bài toán 115 Giải phương trình sau √ √
x 12 − x + (11 − x) x + 1 = 25 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương √ √ √ √ √ √ 12 − x + x + 1 − 5
2 12 − x x + 1 + 5 12 − x + 5 x + 1 + 23 = 0 √ √ ⇔ 12 − x + x + 1 − 5 = 0
Phương trình này giải ra ta được hai nghiệm thõa mãn x = 3, x = 8
Vậy phương trình ban đầu có hai nghiệm x = 3, x = 8 Bài toán 116 Giải phương trình sau p p 3x2 − 2x + 2 = (x + 2) 2x2 + 1 + (x − 1) 2x2 − 6x − 2 Lời Giải √ √ 3 − 13 3 + 13 Điều kiện x ≤ ; x ≥ 2 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 77 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ 3 + 13 + TH1: Xét x ≥ 2 √ √
Khi đó các biểu thức x + 2; 2x2 + 1; x − 1; 2x2 − 6x − 2 không âm Áp dụng AM- GM ta có p 3x2 + 4x + 5 (x + 2) 2x2 + 1 ≤ 2 √ 3x2 − 8x − 1
Và (x − 1) 2x2 − 6x − 2 ≤ 2 Từ đó suy ra p p (x + 2) 2x2 + 1 + (x − 1)
2x2 − 6x − 2 ≤ 3x2 − 2x + 2 √ ( x + 2 = 2x2 + 1 √
Dấu đẳng thức xảy ra khi √ ⇔ x = 2 + 7 x − 1 = 2x2 − 6x − 2 √ 3 − 13 + TH2: Xét x ≤ 2 √ √
Khi đó đặt f (x) = (x + 2) 2x2 + 1 + (x − 1) 2x2 − 6x − 2 ; g(x) = 3x2 − 2x + 2 √ 3 − 13
Ta có hàm f (x) đồng biến và g(x) nghịch biến với x ≤ 2 √ √ √ ! ! 3 − 13 3 − 13 3 − 13 Như vậy: f (x) ≤ f < g ≤ g(x) ∀x ≤ 2 2 2 √
Vậy nghiệm của phương trình ban đầu là x = 2 + 7 Bài toán 117 Giải phương trình sau √ √
x2 + 27x + 76 = 5(x + 9) x + 3 + (x + 1) 9x − 5 Lời Giải 5 Điều kiện x ≥ 9 √ √
với điều kiện như vậy các biểu thức (x + 9), 5 x + 3, (x + 1), 9x − 5 không âm. Áp dụng AM-GM ta có √ (x + 9)2 + 25(x + 3) x2 43x 5(x + 9) x + 3 ≤ = + + 78 2 2 2 Và √ (x + 1)2 + 9x − 5 x2 11x (x + 1) 9x − 5 ≤ = + − 2 2 2 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 78 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Từ đó suy ra: √ √
5(x + 9) x + 3 + (x + 1) 9x − 5 ≤ x2 + 27x + 76 √ ( " (x + 9) = 5 x + 3 x = 1 Dấu bằng xảy ra khi: √ ⇔ (x + 1) = 9x − 5 x = 6
Thử lại ta thấy x=1 hoặc x=6 là nghiệm của phương trình.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x = 1, x = 6 Bài toán 118 Giải phương trình sau p (x2 + 3)
x2 − x + 1 = x3 + 3x2 − 4x + 1 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với p (x2 − x + x + 3)
x2 − x + 1 = (x2 − x)(x + 3) + x2 − x + 1 = 0 p p p ⇔ (x2 − x)[ x2 − x + 1 − (x + 3)] − x2 − x + 1[ x2 − x + 1 − (x + 3)] = 0 p p ⇔ [
x2 − x + 1 − x − 3](x2 − x − x2 − x + 1) = 0 √ • Với x2 − x + 1 − x − 3 = 0  x + 3 ≥ 0 8 ⇔ ⇔ x = −7 x2 − x + 1 = (x + 3)2 √ • Với x2 − x − x2 − x + 1 = 0 √ Đặt t = x2 − x + 1 > 0 √ 1 + 5 ⇔ t2 − t − 1 = 0 ⇔ t = 2 √ p 1 ± 3 + 2 5 ⇔ x = 2
Thử lại thấy cả ba nghiệm đều thõa mãn √ p 8 1 ± 3 + 2 5
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm x = − ; x = 7 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 79 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 119 Giải phương trình sau √ √ p 2x2 + x + 1 +
1 − x2 = x( 1 − x + 3 1 + x) Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với √ √ √ (x − x + 1)(2x − x + 1 − 1 − x) = 0
Phương trình trên giải ra ta có các nghiệm x = ... Bài toán 120 Giải phương trình sau √ √ x3 − 3x2 + 2x − 2 − x + 1. 3 3x − 1 = 0 Lời Giải
Cách 1. Phương trình đã cho tương đương với x3 − 3x2 + 2x − 2 √ √ − 2 = 3 3x − 1 − 2 x + 1 √
x2 (x − 3) + 2x − 2 − 2 x + 1 3x − 9 √ ⇔ √ = √ + 2 3 3x − 1 + 8 x + 1 2 3 3x − 1  1  x2 + 2 + √ 4 + 2 x + 1 3 ⇔ (x − 3)  √   − √ = 0 2 √   x + 1
3 3x − 1 + 2 3 3x − 1 + 8
Chứng minh phần còn lại vô nghiệm
Cách 2. Điều kiện x ≥ −1
• Trường hợp 1.Với x ≥ 3 ta có √ √ x + 5 3x + 15 x3 − 3x2 + 2x − 2 = x + 1. 3 3x − 1 ≤ . 4 12
⇔ (x − 3)(48x2 − 3x + 57) ≤ 0 ⇔ x ≤ 3 ⇔ x = 3
• Trường hợp 2.Với −1 ≤ x ≤ 3 ta có √ 3  3x + 1 = 3
p(x − 1)3 + x2(3 − x) ≥ x − 1   s √ x + 12 1 x + 1  x + 1 = + (x + 1)(3 − x) ≥   2 4 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 80 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 1
⇒ x3 − 3x2 + 2x − 2 ≥ (x2 − 1) 2
⇔ (x − 3)(2x2 − x + 1) ≥ 0 ⇔ x ≥ 3 ⇔ x = 3
Kết luận. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3 Bài toán 121 Giải phương trình sau √ √ 1 x 2 4 1 + 1 + 4x √ − = √ x x + 1 x + x2 + 3x + 2 + 1 Lời Giải Điều kiện x > 0.
Phương trình đã cho tương đương √ 1 4(1 + 1 + 4x) = x(x + 1)2 x + 1 + p(x + 1)2 + x + 1 1 1 r 1 √ ⇔ + 1 + = 4x + 4x 1 + 4x (∗) x + 1 x + 1 x + 1 √
Hàm đặc trưng f (t) = t + t 1 + t là hàm đồng biến và phương trình (∗) có dạng 1 1 f = f (4x) ⇒ = 4x x + 1 x + 1 √  −1 + 2 x = (T /M ) ⇔  2 √  −1 − 2 x = (Loai) 2 √ −1 + 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 Bài toán 122 Giải phương trình sau q q p 3 p 2 x + x2 + 1 + 3 −x + x2 + 1 = 5 Lời Giải c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 81 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ Đặt t = 6
p−x + x2 + 1 > 0 thì phương trình đã cho là 2 + 3t2 = 5 t3
⇔ (t − 1)2(3t3 + 6t2 + 4t + 2) = 0 Nghiệm t = 1 suy ra px2 + 1 = x + 1 ⇔ x = 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0 Bài toán 123 Giải phương trình sau √ √ √ √ x x + x + 12 = 12( 5 − x + 4 − x) Lời Giải Điều kiện 0 ≤ x ≤ 4
Thấy x = 4 là một nghiệm của phương trình
Xét 0 ≤ x < 4 thì V T < 12, V P > 12 suy ra phương trình vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 4 Bài toán 124 Giải phương trình sau √ √ p 9x + 8 1 − x = 3x + 1 + −3x2 + 2x + 1 + 7 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương √ √ p 9x − 7 − −3x2 + 2x + 1 = 3x + 1 − 8 1 − x p
⇔ 78x2 − 63x − 15 − 6(3x − 5) −3x2 + 2x + 1 = 0 ⇔ p
(1 − x)(26x + 5) + 2(3x − 5) (1 − x)(3x + 1) = 0 " x = 1 ⇔ √ √
1 − x(26x + 5) + 2(3x − 5) 3x + 1 = 0 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 82 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Bài toán 125 Giải phương trình sau √x + 1 − 2 1 √ = 3 2x + 1 − 3 x + 2 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương √ √
(x + 2) x + 1 − 2x − 1 = 3 2x + 1 h i √ √ h i ⇔ p(x + 1)2 + 1 x + 1 = 3 2x + 1 3 p(2x + 1)2 + 1 √
Đến đây ta có thể liên hợp hoặc dùng hàm số đơn điệu đều ra được x + 1 = √ 3 2x + 1 √ 1 ± 5
Giải phương trình này ta có ba nghiệm x = 0 , x = 2 Bài toán 126 Giải phương trình sau √ √ √ √ 10x + 1 + 3x − 5 = 9x + 4 + 2x − 2 Lời Giải 5 Điều kiện x ≥ 3 Ta có √ √ √ √ 10x + 1 + 3x − 5 = 9x + 4 + 2x − 2 √ √ √ √ ⇔ 10x + 1 − 9x + 4 = 2x − 2 − 3x − 5 x − 3 −x + 3 ⇔ √ √ = √ √ 10x + 1 + 9x + 4 2x − 2 + 3x − 5 ⇔ x = 3 (T /M )
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3 Bài toán 127 Giải phương trình sau 2x2 p √ = 2x − 1 − 2x2 − 4x + 1 4x − 1 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 83 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Lời Giải 1 1 1 Điều kiện x ∈ ; 1 − √ S 1 + √ ; +∞ 4 2 2
Từ phương trình suy ra 2x − 1 > 0 Ta có 2x2 p √ = 2x − 1 − 2x2 − 4x + 1 4x − 1 2x2 2x2 ⇔ √ = √ 4x − 1 2x − 1 + 2x2 − 4x + 1 √ p ⇔ 4x − 1 = 2x − 1 + 2x2 − 4x + 1 ( vì x > 0) √ p ⇔ 4x − 1 − (2x − 1) = 2x2 − 4x + 1 −2(2x2 − 4x + 1) p ⇔ √ = 2x2 − 4x + 1 4x − 1 + (2x − 1) ⇔ 2x2 − 4x + 1 = 0 1
Kết hợp điều kiện suy ra x = 1 + √2 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 + √2 Bài toán 128 Giải phương trình sau √ √ p (1 + x + 1)(
2x2 − 2x + 1 + x − 1) = x x Lời Giải Điều kiện x > 0
Phương trình đã cho tương đương với s √ 1 2 1 x − 1 + 1 − − 1 = √ x x 1 + x + 1 s r 1 2 1 1 1 ⇔ − 1 + 1 − − 1 = + 1 − √ x x x x √ Xét hàm số f (t) = t2 + 1 − t ta có √ t − t2 + 1 1 f 0(t) = √ = − √ √ < 0 ∀t ∈ R t2 + 1 t + t2 + 1 t2 + 1 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 84 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Suy ra f (t) nghịch biến và ta có √ 1 1 3 − 5 − 1 = √ ⇔ x = x x 2 √ 3 − 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 Bài toán 129 Giải phương trình sau p x4 + 2x2 + 2x + 3 = 4x2 + 5x + 3 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với p (x + 1)2(x2 − 2x − 1) + ( 2x2 + 2x + 3) − x − 2) = 0 x2 − 2x − 1
⇔ (x + 1)2(x2 − 2x − 1) + = 0 p2x2 + 2x + 3) + x + 2 ⇔ x2 − 2x − 1 = 0 √ "x = 1 − 2 ⇔ √ x = 1 + 2
Thử lại ta thấy cả hai nghiệm đều thõa mãn phương trình √ √
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1 − 2 ; x = 1 + 2 Bài toán 130 Giải phương trình sau r x2 + 3x 1 − x = x2 + 1 2x Lời Giải Điều kiện x ∈ (0; 1] x2 + 3x Xét hàm số f (x) = với x ∈ (0; 1] x2 + 1 Ta có 3(1 − x2) + 2x f 0(x) = > 0 ; ∀x ∈ (0; 1] (x2 + 1)2
Vậy f (x) là hàm đồng biến trên (0; 1] c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 85 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ r 1 − x Tương tự ta xét g(x) = với x ∈ (0; 1] 2x Ta có 3 g0(x) = − ; ∀x ∈ (0; 1] r 1 − x 8x2 2x
Vậy g(x) là hàm nghịch biến trên (0; 1]. Ta lại có 1 1 f = g 3 3 1
Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x = 3 Bài toán 131 Giải phương trình sau p p x2 + 80 = 3x + 4 + x2 + 3 Lời Giải √ √ Đặt f (x) = x2 + 80 − 3x − 4 − x2 + 3 Khi đó ta có x x  • f 0 (x) = √ − √ − 3  x2 + 80 x2 + 3  √ √ x x
=⇒ f (x) nghịch biến ∀x ∈ R • x2 + 80 > x2 + 3 =⇒ √ − √ < 0  x2 + 80 x2 + 3 
Mà f (1) = 0 suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 Bài toán 132 Giải phương trình sau x2 √ √ = x − 2 x + 2 1 − x Lời Giải √ Cách 1. Đặt x = t , t ≥ 0, t 6= 1 Phương trình trở thành t4 + t3 − 3t2 + 4t − 2 = 0
⇔ t2 − t + 1 t2 + 2t − 2 = 0 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 86 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ √ √ ⇔ t = −1 + 3 ⇔ x = 4 − 2 3
Cách 2. Do x = 0 không là nghiệm nên phương trình tương đương 1 1 1 = 1 + 2 − √ 1 1 x x − √ x x 1 1 Đặt t = − √ rồi giải x x √
Kết luận. Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 4 − 2 3 Bài toán 133 Giải phương trình sau p p x2 + x − 1 + −x2 + x + 1 = x2 − x + 2 Lời Giải Ta có p p x2 + x −x2 + x + 2 x2 + x − 1 + −x2 + x + 1 ≤ + = x + 1 2 2 Suy ra x2 − x + 2 ≤ x + 1 ⇔ (x − 1)2 ≤ 0 ⇔ x = 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 Bài toán 134 Giải phương trình sau p 2 x2 − 2x − 1 + 3 px3 − 14 = x − 2 Lời Giải
Cách 1. Điều kiện x2 − 2x − 1 ≥ 0 (∗)
Từ phương trình đã cho ta suy ra x − 2 ≥ 3 px3 − 14
⇔ x3 − 6x2 + 12x − 8 ≥ x3 − 14 ⇔ 6(x2 − 2x − 1) ≤ 0 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 87 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
⇔ x2 − 2x − 1 ≤ 0 (∗∗)
Từ (∗) và (∗∗) ta suy ra x2 − 2x − 1 = 0 √
Cách 2. Tách nhân liên hợp nhân tử x2 − 2x − 1 như sau: p h i 2 x2 − 2x − 1 + 3 px3 − 14 − (x − 2) = 0 √
Kết luận. Phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1 ± 2 Bài toán 135 Giải phương trình sau r r 1 x + 1 (x + 1)2 x − + = 2x − 1 + 2 4 8 Lời Giải r 2x − 1 x + 1 Để cho gọn, đặt a = , b =
thì phương trình trở thành 2 4 p a + b = 2a2 + 2b2 ⇔ a = b √ Hay x = 7 ± 2 10 √
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 7 ± 2 10 Bài toán 136 Giải phương trình sau √ √ √ √ √
3x + 1 + 3 7x + 1 + 4 15x + 1 + 5 31x + 1 + 6 63x + 1 = 5x6 + 5 Lời Giải 1
Cách 1. Điều kiện x ∈ − ; +∞ 63 1 • Nếu x ∈ − ; 0
thì V T < 5 < V P suy ra phương trình vô nghiệm 63 • Nếu x ∈ [0; 1) thì V T ≥ p(x + 1)2+ 3
p(x + 1)3+ 4p(x + 1)4+ 5p(x + 1)5+ 6p(x + 1)6 = 5(x+1) ≥ V P c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 88 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Nếu x ∈ [1; +∞), tương tự ta có V T ≤ 5(x + 1) ≤ V P
Từ đó, ta dễ dàng thu được tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0; 1}. √ √ √ √
Cách 2. Xét hàm số f (x) =
3x + 1 + 3 7x + 1 + 4 15x + 1 + 5 31x + 1 + √ 6 63x + 1 − 5x6 − 5 Ta có 1 f ”(x) < 0 ∀x ∈ − ; 0 63
Nên ta có f (x) có tối đa hai nghiệm phân biệt
Mặt khác f (0) = f (1) = 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0; x = 1
Kết luận. Phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0; x = 1 Bài toán 137 Giải phương trình sau p (3x + 1) x2 + x + 2 = 3x2 + 3x + 2 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương p (x2 + x + 2) − (3x + 1) x2 + x + 2 + (2x2 + 2x) = 0 √ Đặt t =
x2 + x + 2. Khi đó phương trình trở thành
t2 − (3x + 1)t + (2x2 + 2x) = 0
⇔ (t − 2x)(t − x − 1) = 0 √ " " t = 2x x2 + x + 2 = 2x ⇔ ⇔ √ ⇔ x = 1 t = x + 1 x2 + x + 2 = x + 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 1 Bài toán 138 Giải phương trình sau p p p (x2 − 3x − 6) x2 + 3 + 4 x3 + 3x2 + 3x + 9 = (2x + 6) (x + 3) + 4x2 − 8x − 12 Lời Giải
Cách 1. Điều kiện x + 3 ≥ 0 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 89 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Phương trình đã cho tương đương √ p (x2 + 3) − 3(x + 3) px2 + 3+
x3 + 3x2 + 3x + 9−2(x+3) x + 3) = 4x2−8x−12 √ √ p 2 p hp i ⇔ x2 + 3 + x + 3 x2 + 3 − 2 x + 3 +4
x3 + 3x2 + 3x + 9 − 2(x + 3) = 4(x2−4x−9) √ " √ # ( x2 + 3 + x + 3)2 4(x + 3) ⇔ (x2 − 4x − 9) √ √ + √ − 4 = 0 x2 + 3 + 2 x + 3 x3 + 3x2 + 3x + 9 + 2(x + 3) √ 
x2 − 4x − 9 = 0 ⇔ x = 2 ± 13 √ √ ⇔ ( x2 + 3 + x + 3)2 4(x + 3)  √ √ + √ = 4 (∗) x2 + 3 + 2 x + 3 x3 + 3x2 + 3x + 9 + 2(x + 3)
Phương trình (∗) có thêm nghiệm x = 1,ta có thể dùng đạo hàm để chỉ ra vế trái đồng biến
Cách 2. Đẹp hơn,dùng phương pháp ẩn phụ. √ √ Đặt x2 + 3 = a ≥ 0, x + 3 = b ≥ 0
Phương trình đã cho trở thành
(a2 − 2b2)a + 4ab = 2b2 + (4a2 − 8b2)
⇔ (a + b)2(a − 2b) = 4(a + b)(a − 2b)
⇔ (a + b)(a − 2b) = 4(a − 2b) "a + b = 4 ⇔ a = 2b √ √ " x2 + 3 + x + 3 = 4 ⇔ √ √ x2 + 3 = 2 x + 3 √
Giải các phương ta có nghiệm x = 2 ± 13 ; x = 1 √
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm x = 2 ± 13 ; x = 1 Bài toán 139 Giải phương trình sau √
2x2 − 11x + 21 = 3 3 4x − 4 Lời Giải
• Nhận xét 2x2 − 11x + 21 > 0 ∀x ∈ R ⇒ x > 1 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 90 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Phương trình đã cho tương đương với √
2(x − 3)2 + x + 3 − 3 3 4x − 4 = 0 " # x + 15 ⇔ (x − 3)2 2 + √ = 0
(x + 3)2 + (x + 3) 3 4x − 4 + 3 p(4x − 4)2 x + 15 Do 2 + √
> 0 ∀x > 1 nên phương trình
(x + 3)2 + (x + 3) 3 4x − 4 + 3 p(4x − 4)2 suy ra x = 3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3 Bài toán 140 Giải phương trình sau 3x3 + 4x2 − 1 = 3 px6 + 2x3 + x2 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương
3x3 + 3x2 − x − 1 + x2 + x − 3 px6 + 2x3 + x2 = 0 " # x2 ⇔ 3x2 − 1 (x + 1) 1 + √ = 0
(x2 + x)2 + (x2 + x) 3 x6 + 2x3 + x2 + 3 p(x6 + 2x3 + x2)2
Do biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương nên phương trình suy ra x = 1 ±√ ; x = −1 3
Thử lại ta thấy thõa mãn 1
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm x = ±√ ; x = −1 3 Bài toán 141 Giải phương trình sau q q q p p 1 + 1 − x2 (1 + x)3 − (1 − x)3 = 2 + 1 − x2 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với q √ √ p p p 1 + 1 − x2( 1 + x − 1 − x)(2 + 1 − x2) = 2 + 1 − x2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 91 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ q √ √ p ⇔ 1 + 1 − x2( 1 + x − 1 − x) = 1 √ √  1 + x − 1 − x > 0 ⇒ √ √ (1 +
1 − x2)(2 − 2 1 − x2) = 1  x > 0 1 ⇔ ⇔ x = √ (T /M ) 2 2(1 − 1 + x2) = 1 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = √2 Bài toán 142 Giải phương trình sau 3 p p 162x3 + 2 − 27x2 − 9x + 1 = 1 Lời Giải
Phương trình đã cho tương đương với " # 2 9x2 − 3x + 1 3x ⇔ (3x − 1) √ √ − √ = 0
3 162x3 + 22 + 2 3 162x3 + 2 + 4 27x2 − 9x + 1 + 1  1 x = 3 ⇔   2 9x2 + 3x + 1 3x  √ √ = √ (∗) 3 3 162x3 + 22 + 2 3 162x3 + 2 + 4 162x3 + 2 √
Đặt t = 3 162x3 + 2. Phương trình (∗) suy ra 1 4 2 3x + + 1 = t + + 2 3x t 1 t 2 ⇔ 3x + = + 3x 2 t  t 1 3x = ⇔ x =  2 3   1 ⇔  x =  2 3 3x = ⇔  r 4  t x = − 3 81 1 Thử lại chỉ có x = thõa mãn 3 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 92 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3 Bài toán 143 Giải phương trình sau √ 3 px2 + 4 = x − 1 + 2x − 3 Lời Giải Điều kiện x > 1
Phương trình đã cho tương đương √ ( x − 1 − 1) + (x − 3 px2 + 4) + (x + 2) = 0 x − 2 (x − 2)(x2 + x + 2) √ + √ √ + (x − 2) = 0 x − 1 + 1 x2 + x 3 x2 + 4 + ( 3 x2 + 4)2 1 x2 + x + 2 ⇔ (x − 2) √ + √ √ + 1 = 0 x − 1 + 1 x2 + x 3 x2 + 4 + ( 3 x2 + 4)2
Ta nhận thấy phương trình trong ngoặc vuông luôn dương ∀x > 1 nên phương
trình có nghiệm x = 2 thỏa mãn điều kiện
Vây phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 Bài toán 144 Giải phương trình sau √ √ p x − 1 + 2 x + 1 + 5 − 4x = 5x2 + 3x − 1 Lời Giải 5
Điều kiện −1 ≤ x ≤ 4
Phương trình đã cho tương đương (4x − 5) (x + 1) A = 0 2 1 1 Với A = − 9 9 √ − − √ 2 2 √ 4 5 x + 1 + x + 5 − 4x − x + 5x2 + 3x − 1 + (x + 2) 3 3 3 3 5
Ta có biểu thức A < 0 ∀x ∈ −1; 4 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 93 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 5
Nên phương trình có hai nghiệm x = và x = −1 đều thõa mãn 4 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x = −1 ; x = 4 Bài toán 145 Giải phương trình sau r r 3x − 1 x4 + 4 4 x + 2 = 4 5 20 Lời Giải Ta có r 3x − 1 3x − 1 3x + 4 2 ≤ + 1 = 5 5 5 s r r 2 r 4 x4 + 4 4 (x4 + 4)(16 + 4) 4 (4x2 + 4) x2 + 1 = ≥ = 2 20 400 400 20 Suy ra r r 3x + 4 x2 + 1 x2 + 1 x + ≥ 8 ⇔ 8x + 4 ≥ 40 5 20 20 r x2 + 1 ⇔ 2x + 1 ≥ 10 20  1  1  x > −  x > − ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔ x = 2  4x2 + 4x + 1 ≥ 5x2 + 5  (x − 2)2 ≤ 0
Thử lại thấy thõa mãn phương trình
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 94 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Phần I. Bài Tập Tự Luyện
Bài Toán 1. Giải phương trình 3 1 √ + √ + 3x − 1 = 0 3x + 1 + 4 6 − x + 1
Bài Toán 2. Giải phương trình p 3x2 + 7x + 7 = 3 (x + 1) x2 + 2x + 5
Bài Toán 3. Giải phương trình x 3
p25 − x3(x + 3p25 − x3) = 30
Bài Toán 4. Giải phương trình √ √
2 x + 1 + 8 3 x + 5 = x2 + 6x + 5
Bài Toán 5. Giải phương trình p x(x + 2)2 − 7x p x x2 + 2 + √ + 2 x + x2 + 4x + 6 = 5x x2 + 4x + 6 − 3
Bài Toán 6. Giải phương trình √ p (x + 1) x2 + 4x − 4 + 2 = 3 px2 + 2x + 5 + x + 3
Bài Toán 7. Giải phương trình p p (x + 1) x2 + 2 = x3 + 14x2 − 12x + 9
Bài Toán 8. Giải phương trình p p x4 + 8x = 2 6x2 − 8x + 8 + x6 + 8x3 + x2 + 4 + 3 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 95 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Bài Toán 9. Giải phương trình 1 1 √ + √ √ = 4 2x − 2 x + 2 2 x(1 − x)
Bài Toán 10. Giải phương trình x4 + 4x3 + 8x2 + 16x + 32 2x + 5 = √ x2 x + 2 + 8
Bài Toán 11. Giải phương trình √ p √
4x4 − 12x3 + 9x2 + 16 − 2x3 + 3x x + 3 + x − 1 = 8
Bài Toán 12. Giải phương trình √ 3x + 6 2 x3 + 10x2 + 18x + 9 √ − 3 = x + 1 x + 2
Bài Toán 13. Giải phương trình s 1 √ x(x − 3)
4 + 2(1 + x)(1 − √ ) = 2x + 10 x − 16 x
Bài Toán 14. Giải phương trình 2 1 1 1 √ + √ √ + √ √ = x + 5 + 2 x + 1 2 + x + 1 + x2 + 4x + 3 2 + 2 x + 3 + x2 + 4x + 3 2
Bài Toán 15. Giải phương trình q p x4 − 1 x + x2 − x + 1 = 2x2 − 1
Bài Toán 16. Giải phương trình √ √
2(x + 5) 3 − x + 16 x + 2 + 3x2 − 11x − 36 = 0 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 96 Trần Quốc Việt
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Bài Toán 17. Giải phương trình 1 1 1 √ + √ = √ 1 + x2 + 3x + 1 1 + x2 − 3x + 1 x2 + 1
Bài Toán 18. Giải phương trình √ √ x + 3 3
px2 − 1 + x − 3 + x + 1 + x = + 5 x2 − 6
Bài Toán 19. Giải phương trình √ √ p x(2x + 7) − 4
2x2 + 9x + 10 + 10 = (3x + 2)(2 x + 2 − 2x + 5)
Bài Toán 20. Giải phương trình x + 3 x2 + 3x + 9 + 1 = √ 3 p(x2 − 1)2 + 2 3 p(x2 − 1) + 4 x3 − 2 + 5
Bài Toán 21. Giải phương trình 3 1 √ + √ + 3x − 1 = 0 3x + 1 + 4 6 − x + 1 c
Diễn Đàn Toán THPT - K2pi.Net.Vn Trang 97