Tuyển chọn TOP 200 bài toán VD – VDC từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán

Tài liệu gồm 174 trang, được biên soạn bởi tác giả Trương Công Đạt, tuyển chọn 200 bài toán mức độ vận dụng – vận dụng cao (viết tắt: VD – VDC) từ các đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán của các trường và sở GD&ĐT trên toàn quốc, có đáp án và lời giải chi tiết

Teacher2kkk
Học toán cùng GenZ
TRÍCH DẪN TỪ ĐỀ THI THỬ C TRƯỜNG
VD - VDC
Youtube: Teacher2kkk
Câu 1. Cho hàm số f(x) hàm đa thức bậc 3 và đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số
g(x) = f
2x
3
+x 1
+ m. Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của g(x) trên đoạn [0;1]
bằng 2022.
A. 2023. B. 2000. C. 2021. D. 2022.
Câu 2. Cho a số thực dương sao cho 3
x
+ a
x
6
x
+ 9
x
với mọi x R. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a (14;16]. B. a (12;14]. C. a (16;18]. D. a (10;12].
Câu 3. Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng (0;+) và thỏa mãn 2f(x)+xf
1
x
= x với mọi
x > 0. Tính
2
Z
1
2
f(x)dx.
A.
7
4
. B.
7
12
. C.
9
4
. D.
3
4
.
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R và hàm số y = f
(x) đồ thị như hình vẽ. Trên
[2;4], gọi x
0
điểm tại đó hàm số g(x) = f
x
2
+1
ln
x
2
+8x +16
đạt giá trị lớn nhất.
Khi đó x
0
thuộc khoảng nào?
A.
1
2
;2
. B.
1;
1
2
. C.
1;
1
2
. D.
2;
5
2
.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 1
Câu 5. Trong không gian cho hai điểm I (2;3;3) và J (4;1;1). Xét khối trụ (T ) hai đường tròn
đáy nằm trên mặt cầu đường kính IJ và hai tâm nằm trên đường thẳng IJ. Khi thể tích (T )
lớn nhất thì hai mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của (T ) phương trình dạng x+by +cz +d
1
= 0
và x +by +cz +d
2
= 0. Giá trị của d
2
1
+d
2
2
bằng:
A. 61. B. 25. C. 14. D. 26.
Câu 6. Cho hàm số f(x) nhận giá trị dương, đạo hàm liên tục trên [0;2]. Biết f(0) = 1 và
f(x)f (2x) = e
2x
2
4x
với mọi x [0;2]. Tính tích phân I =
2
Z
0
x
3
3x
2
f
(x)
f(x)
dx.
A. I =
14
3
. B. I =
32
5
. C. I =
16
5
. D. I =
16
3
.
Câu 7. Cho phương trình ln(x +m)e
x
+m = 0, với mọi m tham số thực. bao nhiêu giá trị
nguyên m [2022;2022] để phương trình đã cho nghiệm?
A. 2022. B. 2021. C. 2019. D. 4042.
Câu 8. Cho các số thực x,y thỏa mãn 2
x
2
+y
2
2
+2
2xy1
log
3
(xy) = 2
1xy
+2
2xy2
[1+log
3
(1xy)].
Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 4
x
3
+y
3
6xy bằng
A.
40. B. 40. C.
22
9
. D.
9
22
.
Câu 9. bao nhiêu số nguyên y 3 sao cho tồn tại đúng 2 số thực x lớn hơn
1
2021
thỏa mãn
e
y
x
xy+x
lny
= xy?
A. 2028. B. 2026. C. 2027. D. 2025.
Câu 10. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ dưới đây. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình f
2
(sinx)+(m 5)f (sinx)+4 = [f (sinx)+m 1]|f (sinx)2| 5
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0;2π].
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 2
Câu 11. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1;3] và đồ thị như hình v bên. Tìm giá trị của
tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = f (3|cosx|1)+m bằng 4.
A. m = 4. B. m = 6. C. m = 2. D. m = 3.
Câu 12. Cho hàm số f(x) = ax
4
+bx
2
+c đồ thị như hình vẽ. Gọi số tự nhiên n số điểm cực
trị của hàm số g(x) = f
2
h
f
2
(x)2022m
i
. Khi đó với mọi m ta luôn a n b; a, b N. Giá trị
của a +b bằng?
A. 25. B. 21. C. 15. D. 18.
Câu 13. Cho hình chóp đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng
2a và O tâm của đáy. Gọi M,N
hai điểm cùng nằm trong một nửa mặt phẳng (SAC) bờ AC sao cho
\
BMD =
\
BND = 90
.
Thể tích khối đa diện ABCDMN lớn nhất bằng.
A.
4a
3
3
. B.
2a
3
3
. C.
3
3a
3
2
. D.
3a
3
2
.
Câu 14. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2
x
2
+y
2
+1
x
2
+y
2
2x +2
4
x
. Biết giá trị lớn nhất của
biểu thức P =
3x 4y
2x +y +1
bằng a
113+b với a,b Q. Khi đó a +b bằng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 15. Cho hàm số y =
x
2
2mx +1
x
2
x +2
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [10;10] để
giá trị lớn nhất của hàm số lớn hơn hoặc bằng 4.
A. 18. B. 10. C. 20. D. 14.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 3
Câu 16. Cho đường cong (C
m
) : y = x
3
3(m 1)x
2
3(m + 1)x + 3. Gọi S tập các giá trị của
tham số m để đồ thị hàm số hai điểm cực trị A,B sao cho O,A,B thẳng hàng. Tổng các phần tử
của S bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ. tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình 3f
|x|
3
3|x|+2
m +1 = 0 8 nghiệm phân biệt.
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 18. Cho f(x) hàm đa thực bậc bốn và hàm số y = f
(x) đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
g(x) = f (sinx 1)+
cos2x
4
bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng (0;2π)?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 1)
2
+(y 1)
2
+z
2
= 25 và hai
điểm A(7;9;0);B (0;8;0). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = MA +2MB, với M điểm bất
thuộc mặt cầu (S).
A.
5
5
2
. B. 5
5. C. 10. D. 5
2.
Câu 20. Cho hàm số f(x) = log
3
q
4x
2
+1+2x
+3x
2021
. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m [2021;2021] để bất phương trình f
x
2
+1
+ f (2mx) 0 nghiệm đúng với mọi
x (0;+).
A. 2023. B. 4020. C. 4022. D. 2021.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 4
Câu 21. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và bảng xét dấu f
(x) như hình vẽ. Số điểm cực trị
của hàm số g(x) = f
x
2
2x +1|x 1|
x
f
(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
A. 8. B. 9. C. 10. D. 7.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông. Biết SB = 2AB và
[
SBA = 120
.
Gọi E chân đường phân giác trong c
[
SBA, biết BE = a. Góc giữa cạnh bên SA với mặt đáy
bằng 45
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
7
14a
3
16
. B.
9
14a
3
16
. C.
5
14a
3
16
. D.
14a
3
16
.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị nguyên m (2021;2021) thỏa mãn
q
m
2
2m +4+1m
4
m
+32
m
3
A. 2021. B. 2020. C. 1. D. 0.
Câu 24. Cho hàm số bậc bốn y = f(x) đồ thị như hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m [2021;2021] để phương trình log
f(x)
mx
2
+ x[f(x)mx] = mx
3
f(x) hai nghiệm dương
phân biệt?
A. 2019. B. 2020. C. 2022. D. 2021.
Câu 25. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R thỏa mãn lim
h0
3f(h)1
6h
=
2
3
và
f (x
1
+x
2
) = f (x
1
)+f (x
2
)+2x
1
x
2
(x
1
+x
2
)
1
3
x
1
,x
2
R. Tính f(2).
A. 8. B.
17
3
. C.
95
3
. D.
25
3
.
Câu 26. Gọi S tập hợp các số tự nhiên n 4 chữ số thỏa mãn (2
n
+3
n
)
2020
<
2
2020
+3
2020
n
.
Số phần tử của S
A. 8999. B. 2019. C. 1010. D. 7979.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 5
Câu 27. Tính a +b biết [a;b] tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
log
2
q
x
2
2x +m +4
q
log
4
(x
2
2x +m) 5
thỏa mãn với mọi x [0;2]
A. a +b = 4. B. a +b = 2. C. a +b = 0. D. a +b = 6.
Câu 28. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R\{0} sao cho f
x
1
x
2
!
=
f (x
1
)
f (x
2
)
với mọi
x
1
,x
2
R\{0}, f (x
2
) = 0. Biết f
(1) = 2, khi đó f
(x) bằng
A. 2f(x). B.
f(x)
x
. C. 2xf(x). D.
2f(x)
x
.
Câu 29. Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f
(x) f(x) = e
x
và f(0) = 1.
Tính f(1).
A. f(1) = e. B. f(1) = 2e. C. f(1) = e+1. D. f(1) = e1.
Câu 30. Gọi X tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = 45m 2 cùng
với đồ thị (C) của hàm số y =
1
3
x
3
2mx
2
+x + 1 tạo thành hai miền kín diện tích lần lượt
S
1
,S
2
thỏa mãn S
1
= S
2
(xem hình vẽ). Số phần tử của tập X
A. 0. B. 2. C. 1. D. 9.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành, thể tích V . Gọi M
trung điểm của cạnh SA, N điểm trên cạnh SB sao cho SN = 3NB. Mặt phẳng (P ) thay đổi đi
qua các điểm M,N và cắt các cạnh SC,SD lần lượt tại hai điểm phân biệt P,Q. Tìm giá trị lớn
nhất của thể tích khối chóp S.MNP Q.
A.
V
3
. B.
27V
80
. C.
27V
40
. D.
V
6
.
Câu 32. Cho các số thực a,b thỏa mãn 1 < a < b 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 3log
a
b
2
+16b 16
+
16
27
log
3
b
a
a.
A. 8. B. 18. C. 9. D. 17.
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, một mặt cầu (J) (J và S cùng phía với (ABCD))
tiếp xúc với (ABCD) tại A, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu nội tiếp hình chóp. Một mặt phẳng (P)
đi qua J và BC. Gọi φ góc giữa (P ) và (ABCD). Tính tanφ biết các đường chéo của thiết diện
của hình chóp cắt bởi (P ) lần lượt cắt và vuông góc với SA,SD.
A.
1
4
. B.
6
6
. C.
3
6
. D.
1
2
.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 6
Câu 34. Cho hàm số y = f(x) = ax
3
+bx
2
+cx +d bảng biến thiên như sau
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
00
++
Tìm m để phương trình |f(x 1)+2| = m 4 nghiệm thỏa mãn x
1
< x
2
< x
3
< 1 < x
4
.
A. 4 < m < 6. B. 3 < m < 6. C. 2 < m < 6. D. 2 < m < 4.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+) và thỏa mãn f(1) = e,
f(x) = f
(x)
3x +1 với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3 < f(5) < 4. B. 11 < f(5) < 12. C. 10 < f(5) < 11. D. 4 < f(5) < 5.
Câu 36. Biết rằng tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
m(x + 4)
q
x
2
+2 = 5x
2
+ 8x + 24 4 nghiệm thực phân biệt khoảng (a;b). Giá trị a + b bằng.
A.
28
3
. B.
25
3
. C. 4. D. 9.
Câu 37. Cho hàm số bậc bốn y = f(x) đồ thị hàm số y = f
(x) như hình vẽ. Hàm số
g(x) = 4f
x
2
4
+x
4
8x
2
bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2;3;5), B(1;3;2), C(2;1;3), D(5;7;4). Điểm
M(a;b;c) di động trên mặt phẳng (Oxy). Khi biểu thức T = 4MA
2
+5MB
2
6MC
2
+MD
4
đạt giá
trị nhỏ nhất thì tổng a+b +c bằng
A. 11. B. 11. C. 12. D. 9.
Câu 39. Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn 2f(x) +xf
(x) = 3x +10, x R
và f(1) = 6. Biết
4
Z
1
ln
2+
q
f(x)
f
2
(x)6f(x)+9
dx = aln5 +b ln6 +
cln
2+
3
với a,b,c số hữu tỉ. Giá
trị của biểu thức T = a +b +c thuộc khoảng nào sau đây?
A. (1;2). B. (2;3). C. (0;1). D. (1;0).
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 7
Câu 40. Gọi S tập các số nguyên y sao cho với mỗi y S đúng 10 số nguyên x thỏa mãn
2
yx
log
3
x +y
2
. Tính tổng các phần tử thuộc S
A. 7. B. 4. C. 1. D. 1.
Câu 41. Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng (0;+) và f(x) = 0 với mọi x > 0. Tính tổng
f(1)+f (2)+... +f(2022) biết rằng f
(x) = (2x +1)f
2
(x) và f(1) =
1
2
A.
2022
2023
. B.
2021
2022
. C.
2021
2022
. D.
2022
2023
.
Câu 42. Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f(0) < 0. Hàm số y = f
(x) đồ thị như hình vẽ. Gọi m,n
lần lượt số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = |f (|x|)+3|x||. Giá trị của m
n
A. 4. B. 8. C. 27. D. 16.
Câu 43. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ.
Đặt T = 103f
a
2
+a +1
+234f (af(b)+bf(a)) với a,b R. Gọi m số cặp (a;b) tại đó biểu
thức T đạt giá trị lớn nhất, gọi giá trị lớn nhất của T M. Giá trị biểu thức
M
m
bằng
A.
1011
4
. B.
1011
8
. C.
337
2
. D.
674
3
.
Câu 44. Cho hàm số f(x) = 2
x
2
x
+ 2022x
3
. Biết rằng tồn tại số thực m sao cho bất phương
trình f (4
x
mx +37m)+f ((x m 37)2
x
) 0 nghiệm đúng với mọi x R. Hỏi m thuộc khoảng
nào dưới đây?
A. (30;50). B. (10;30). C. (50;70). D. (10;10).
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 8
Câu 45. Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD hình bình hành, thể tích bằng 84a
3
. Gọi M
trung điểm của AB, J thuộc cạnh SC sao cho JC = 2JS, H thuộc cạnh SD sao cho HD = 6HS.
Mặt phẳng (MHJ) chia khối chóp thành 2 phần. Thể tích khối đa diện của phần chứa đỉnh S bằng
A. 17a
3
. B. 19a
3
. C. 24a
3
. D. 21a
3
.
Câu 46. Cho hình hộp đứng ABCD.A
B
C
D
cạnh AA
= 2, đáy ABCD hình thoi với ABC
tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M,N,P lần lượt trung điểm của B
C
,C
D
,DD
và Q thuộc
BC sao cho QC = 3QB. Tính thể tích tứ diện MNP Q.
A. 3
3. B.
3
3
2
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Câu 47. Cho f(x) hàm đa thức và cho hàm đa thức bậc ba g(x) = f(x + 1) thỏa mãn
(x 1)g
(x +3) = (x +1)g
(x +2). Số điểm cực trị của hàm số y = f
2x
2
4x +5
A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y = f(1x) được cho trong hình
v đúng 3 điểm cực trị A(1;1), B(0;2), C(1;3). bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình f
1x
x +2
2x +1
x +2
+m = 0 đúng 4 nghiệm phân biệt?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 49. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu (S
1
) : x
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
= 16,
(S
2
) : (x 1)
2
+ (y +1)
2
+ z
2
= 1 và điểm A
4
3
;
7
3
;
14
3
. Gọi I tâm mặt cầu (S
1
) và (P )
mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu (S
1
) và (S
2
). Xét các điểm M thay đổi và thuộc mặt phẳng
(P ) sao cho đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu (S
2
). Khi đoạn AM ngắn nhất thì M = (a;b;c).
Tính giá trị của T = a +b +c.
A. T = 1. B. T = 1. C. T =
7
3
. D. T =
7
3
.
Câu 50. Xét các số nguyên dương x,y thỏa mãn (y +z)
3
x
81
1
y+z
= xy +xz 4. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức log
2
x +log
2
2y
2
+z
2
.
A. 2+log
2
3. B. 5log
2
3. C. log
2
11. D. 4log
3
2.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 9
Câu 51. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [10;10] để phương trình
2
3
m
.7
x
2
2x
+7
3
m
.2
x
2
2x
= 14
3
m
7x
2
14x +27.3
m
bốn nghiệm phân biệt trong đó đúng hai nghiệm lớn hơn 1.
A. 10. B. 9. C. 11. D. 8.
Câu 52. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
f
(x)
−∞
2
3 8
+
+
0
0
0
+
Hàm số y = f
x
2
+2|x|
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (2;+). B. (2;0). C. (1;1). D. (1;2).
Câu 53. Cho hàm số y = f(x) hàm đa thức bậc 3 đồ thị như hình vẽ. Gọi S tập hợp tất
cả các giá trị nguyên của tham số m [100;100] để hàm số h(x) =
f
2
(x)+4f(x)+3m
đúng 3
điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 5047. B. 5049. C. 5050. D. 5043.
Câu 54. Cho hình chóp S.ABC SA (ABC), SB = a
2, hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) vuông
c với nhau. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng 45
, c giữa đường thẳng SB
và mặt phẳng đáy (ABC) bằng α, (0
< α < 90
). Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC bằng
A.
a
3
2
2
. B.
a
3
2
6
. C.
a
3
2
3
. D. a
3
2.
Câu 55. Cho hình trụ (T ) chiều cao bằng 2a, hai đường tròn đáy của (T ) tâm lần lượt O và
O
1
, bán kính bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O
1
lấy điểm
B sao cho AB =
5a. Thể tích khối tứ diện OO
1
AB bằng
A.
3a
3
12
. B.
3a
3
4
. C.
3a
3
6
. D.
3a
3
3
.
Câu 56. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên (0;+) thỏa mãn 2xf
(x)+f(x) = 3x
2
x, x (0;+).
Biết f(1) =
1
2
, tính f(4)
A. 16. B. 4. C. 24. D. 14.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 10
Câu 57. Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y = f
(x) đường cong như hình vẽ. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để bất phương trình f (2x)+
8x
3
3
4xm < 0 đúng với mọi x
1
2
;
1
2
.
A. m > f(1)
5
3
. B. m f(0). C. m > f(0). D. m > f(3).
Câu 58. Cho f(x) = 2023.ln
e
x
2023
+e
1
2
. Tính giá trị biểu thức H = f
(1)+ f
(2)+ ... + f
(2022).
A. 2022. B. e
2022
. C. e
1011
. D. 1011.
Câu 59. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
9
1+
1x
2
(m +3).3
1+
1x
2
+2m +1 = 0
nghiệm thực?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 60. Cho x,y các số thực dương và thỏa mãn
x
2
+1
y
=
y +1
x
. Giá trị nhỏ nhất m của biểu
thức P =
y +4
x
A. m = 4. B. m = 8. C. m = 3. D. m = 2
2.
Câu 61. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình log
3
2
(f(x)+1)log
2
2
(f(x)+1)2log
1
2
q
f(x)+1+6 = 0
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 11
Câu 62. Cho hàm số f(x) = ln
1
1
x
2
. Biết rằng f
(2)+ f
(3)+ ... + f
(2020) =
a
b
với a, b các
số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Giá trị 2a b
A. 2. B. 4. C. 2. D. 4.
Câu 63. Cho hàm số f(x) đạo hàm trên R, thỏa mãn f
(x)
q
x
2
+1 = 2x
q
f(x)+1 x R và
f(x) > 1. Biết rằng f(0) = 0, khi đó f(2) giá trị bằng
A. 0. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 64. Cho một hình nón đỉnh S đáy đường tròn tâm O, bán kính R =
5 và c đỉnh
2α với sinα =
2
3
. Một mặt phẳng (P ) vuông c với SO tại H và cắt hình nón theo một đường
tròn tâm H. Gọi V thể tích của khối nón đỉnh O và đáy đường tròn tâm H. Biết V =
50π
81
khi
SH =
a
b
với a,b N
và
a
b
phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức T = 3a
2
2b
3
A. 12. B. 23. C. 21. D. 32.
Câu 65. Xét các số thực x,y thỏa mãn x
2
+y
2
> 1 và log
x
2
+y
2
(2x +4y) 1. Giá trị lớn nhất của
biểu thức P = 3x +y bằng
A. 5+2
10. B. 5+4
5. C. 5+5
2. D. 10+2
5.
Câu 66. bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn
3
4x
2
1
log
4x
2
+4x +2
= 3
y2x4
log(2x +y 1)
đồng thời x,y 2021?
A. 15. B. 28. C. 22. D. 35.
Câu 67. Cho hàm số f(x) =
2x m
2
x +1
, với m tham số. Gọi m
1
,m
2
(với m
1
< m
2
) các giá trị
của tham số m thỏa mãn 2max
[0;2]
f(x)min
[0;2]
f(x) = 8. Tổng 2m
1
+3m
2
bằng
A. 1. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 68. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2 và
x
2
+1
2
f
(x) = f
2
(x)
x
2
1
với mọi x (0;+).
Tính giá trị f(3).
A.
10
3
. B.
8
3
. C. 4. D. 5.
Câu 69. Cho hình lăng trụ ABC.A
B
C
, đáy tam giác đều và thể tích bằng V . Gọi E, F,I
các điểm lần lượt di động trên các cạnh AB,BC,CA sao cho AE = BF = CI. Thể tích khối chóp
A
EF I đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A.
V
9
. B.
V
6
. C.
V
4
. D.
V
12
.
Câu 70. Cho hai số thực x,y thay đổi và thỏa mãn (x +y)
3
+4xy 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức A = 5
x
4
+y
4
+x
2
y
2
4
x
2
+y
2
+2 bằng
A. 14. B. 14. C.
14
15
. D.
25
16
.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 12
Câu 71. Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Hàm số y = f
(x) đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số
g(x) = f(x)x
2
x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g(1) > g(1). B. g(1) > g(2). C. g(1) = g(2). D. g(1) = g(1).
Câu 72. Cho hai số thực x,y thỏa mãn 0 x 2020 và log
2
(2x +2)+ x 3y = 8
y
. tất cả bao
nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn các điều đã cho?
A. 2018. B. 1. C. 2019. D. 4.
Câu 73. Với a, b các số thực thỏa mãn 2a
3
6a
2
+7a = (32b)
1b+3 và biểu thức P = 2a +b
đạt giá trị lớn nhất. Tổng a +b bằng
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 74. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1) =
1
2
và đạo hàm f
(x) =
2x +1
x
4
+2x
3
+x
2
. Tính giá trị của
biểu thức P = f(1)+f(2)+... +f(2022).
A.
2021
2022
. B.
2022
2023
. C.
2022
2023
. D.
1
2022.2023
.
Câu 75. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị của tham
số m để giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = |f(x)+2m| trên đoạn [3;2] bằng 5
A.
1
2
. B.
3
2
. C.
7
2
. D. 2.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 13
Câu 76. Cho hàm số y = f(x) xác định, đạo hàm trên R và đồ thị như hình vẽ. Tập tất cả
các giá trị thực của tham số m để hàm số g(x) =
f
2
(x)+4f(x)2m
đúng 5 điểm cực trị
A. (2;0). B. (6;8). C. (0;6). D. (2;0][6;+).
Câu 77. Khối lập phương ABCD.A
B
C
D
độ dài cạnh bằng a. Các điểm M, N lần lượt di động
trên các tia AC và B
D
sao cho AM +B
N = a
2. Thể tích khối tứ diện AMNB
giá trị lớn
nhất bằng
A.
3a
3
12
. B.
a
3
6
. C.
3a
3
6
. D.
a
3
12
.
Câu 78. Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn
(y +1)
2
ln
x
2
x
2
y +2
!
+
h
x
2
+
x
2
1
y 2
ih
3x
2
+
3x
2
+5
y +10
i
= 0
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x
2
+
y
2
dạng a+b
2 với a và b các số hữu tỉ. Giá
trị của biểu thức S = a
2
+b
2
thuộc khoảng nào sau đây?
A. (3;5). B. (2;3). C. (0;1). D. (1;2).
Câu 79. Cho số phức z thỏa mãn |z +2i|+ |z 47i| = 6
2. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của |z +2i|. Khi đó P = M
2
+m
2
bằng
A. 85. B. 110. C.
171
2
. D.
167
2
.
Câu 80. Cho hàm số f(x) hàm đa thức bậc bốn và bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm
cực trị của hàm số g(x) = 2
1
x
4
[f(2x +1)]
3
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
22
33
22
++
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 14
Câu 81. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;10), B(4;6;5) và điểm M thay đổi trên mặt
phẳng (Oxy) sao cho đường thẳng MA, MB cùng tạo với mặt phẳng (Oxy) các c bằng nhau. Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM.
A. 10. B. 2
41. C. 2
2. D. 6
3.
Câu 82. Cho số phức z = x + yi, (x, y R) thỏa mãn |z +z 2| + 3|z z +4i| 6 và
|z 1i| |z +3+i|. Gọi M,m giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2x+3y +5.
Khi đó M +m bằng
A.
22
5
. B.
13
5
. C.
33
5
. D.
33
5
.
Câu 83. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;5), I(2;0;1) và mặt phẳng
(P ) : 2x y 2z + 5 = 0. Điểm M(a;b;c) thay đổi thuộc mặt phẳng (P ) sao cho IM = 5 và độ
dài đoạn AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T = a +b +2c bằng
A. 11. B. 6. C. 1. D.
1
3
.
Câu 84. bao nhiêu cặp số (x;y), trong đó x,y nguyên dương thuộc đoạn [0;2022], thỏa mãn điều
kiện 2
x
log
2
y
2
+615
= y
2
x +615?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 85. Cho hàm số f(x) =
e
x
+m x 0
x
2
x
3
+1
3
x < 0
(với m tham số). Biết hàm số f (x) liên tục
trên R và
1
Z
1
f(x)dx = ae
b
c
với a,b,c N
;
b
c
tối giản (e = 2, 718281828...). Biểu thức a +b +c +m
giá trị bằng
A. 11. B. 35. C. 13. D. 36.
Câu 86. Cho hàm đa thức y = f(x), biết hàm số y = f
(x) đồ thị như hình vẽ, biết rằng f(0) = 0
và đồ thị hàm số y = f
(x) cắt trục hoành tại đúng 4 điểm phân biệt. Hỏi hàm g(x) =
f
x
6
x
3
bao nhiêu điểm cực đại?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 87. bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x đúng 9 số nguyên y thỏa mãn
2
y+1
x
2
(3
y
x) < 0?
A. 67. B. 64. C. 128. D. 53.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 15
Câu 88. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm xác định trên [0;+) và thỏa mãn f(1) = e + 1;
x
h
f
(x)+x
i
= (x +1)f(x). Biết rằng
1
Z
0
f(x)dx =
a
b
; trong đó a,b các số nguyên dương và phân số
a
b
tối giản. Khi đó giá trị của 2a +b tương ứng bằng
A. 5. B. 8. C. 4. D. 7.
Câu 89. bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
2log
3
(x +y +1) = log
2
x
2
+2x +2y
2
+1
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 90. bao nhiêu số phức z thỏa mãn
z
2
2z +7
h
z 2(z)
2
i
= 0?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 91. Giả sử z
1
,z
2
hai trong các số phức z thỏa mãn (z 6)(8iz) số thực. Biết rằng
|z
1
z
2
| = 6. Giá trị nhỏ nhất của |z
1
+3z
2
| bằng
A. 5
21. B. 204
21. C. 5+
73. D. 202
73.
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC AB = 2AC và điểm M(2;0;4).
Biết điểm B thuộc đường thẳng d :
x
1
=
y
1
=
z
1
, điểm C thuộc mặt phẳng (P ) : 2x +y z 2 = 0 và
AM phân giác trong của tam giác ABC k từ A (M BC). Phương trình đường thẳng BC
A.
x = 2t
y = t
z = 4+t
. B.
x = 2
y = t
z = 4t
. C.
x = 2+2t
y = 2+t
z = 2+3t
. D.
x = 2
y = 2t
z = 2+t
.
Câu 93. Cho hàm số f(x) = ax
4
+bx
2
+c đồ thị như hình vẽ.
Đặt g(x) = f
q
x
2
4x +6
2
x
2
4x
q
x
2
4x +612
q
x
2
4x +6+ 1. Tổng giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) trên đoạn [1;4] bằng
A. 1212
6. B. 1212
6. C. 122
12. D. 122
6.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 16
Câu 94. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng d
1
:
x 3
1
=
y +3
1
=
z
1
,
d
2
:
x 1
1
=
y 1
2
=
z
1
, d
3
:
x
1
=
y +2
1
=
z +1
1
, d
4
:
x = 6+t
y = a +3t
z = b +t
(với tham số t và a, b R). Biết
rằng không đường thẳng nào cắt đồng thời cả 4 đường thẳng đã cho. Giá trị của biểu thức 2b a
bằng
A. 2. B. 3. C. 2. D. 3.
Câu 95. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
27
x
(2m 1)9
x
+
m
2
+2m 53
3
x
m
2
+ 51 = 0 ba nghiệm không âm phân biệt. Số phần
tử của S
A. 17. B. 23. C. 19. D. 18.
Câu 96. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (10;10) để hàm số
y =
3x +2
3x +m
đồng biến trên khoảng (6;2)?
A. 11. B. 10. C. 8. D. 7.
Câu 97. Cho hàm số f(x) =
3x
2
ln(x +1) khi x 0
2x
q
x
2
+3+1 khi x < 0
. Biết
e
Z
1
e
f (lnx)
x
dx = a
3 + bln2 + c với
a,b,c R. Giá trị của a +b +6c bằng
A. 35. B. 14. C. 27. D. 18.
Câu 98. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R\{−2;0} thỏa mãn x(x +2)f
(x)+2f (x) = x
2
+2x và
f(1) = 6ln3. Biết f(3) = a +b ln5 (a,b R). Giá trị a b bằng
A. 20. B. 10. C.
10
3
. D.
20
3
.
Câu 99. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x +2)
2
+ y
2
+ (z +5)
2
= 24 cắt mặt phẳng
(α) : x +y +4 = 0 theo giao tuyến đường tròn (C). Điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M
đến A(4;12;1) nhỏ nhất tung độ bằng
A. 6. B. 4. C. 0. D. 2.
Câu 100. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x không quá 2 số nguyên y thỏa mãn
4
x
2
5y+16
+2
xy
512 và x +y > 0?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 101. Xét các số thực dương x,y thỏa mãn 2
x
2
+y
2
+4
+log
2022
2
x
+
2
y
!
=
1
2
(xy 4)
2
. Khi
biểu thức P = x +4y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của
y
x
bằng
A. 4. B. 2. C.
1
2
. D.
1
4
.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 17
Câu 102. Cho hàm bậc bốn y = f(x) đạo hàm liên tục trên R, hàm số y = f
(x) đồ thị như
hình vẽ. Gọi S tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (|42x|+m 6)
đúng 3 điểm cực tiểu. Tổng các phần tử của S bằng
A. 18. B. 11. C. 2. D. 13.
Câu 103. Gọi x,y các số thực dương thỏa mãn log
3
x +y
x
2
+y
2
+xy +2
= x(x 3) +y(y 3)+xy
sao cho biểu thức P =
4x +5y 3
x +2y +1
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó 2021x +2022y bằng
A. 6064. B. 4043. C. 6065. D. 8085.
Câu 104. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;1;1), B(3;2;2). Điểm M thuộc mặt phẳng
(Oxz) sao cho các đường thẳng MA,MB luôn tạo với mặt phẳng (Oxz) các góc bằng nhau. Biết
rằng điểm M luôn thuộc đường tròn (C) cố định. Bán kính R của đường tròn (C)
A. R = 1. B. R = 2
2. C. R = 8. D. R = 2.
Câu 105. Cho phương trình
x
2
2x +m
2
2x
2
+3x m = 0. bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m [2022;2022] để phương trình đã cho bốn nghiệm phân biệt?
A. 2022. B. 4045. C. 2024. D. 2023.
Câu 106. Cho khối chóp S.ABC SA = SB = SC = a,
[
ASB = 60
,
[
BSC = 90
,
[
CSA = 120
. Gọi
M, N lần lượt các điểm trên cạnh AB và SC sao cho
CN
SC
=
AM
AB
. Khi khoảng cách giữa M và N
nhỏ nhất, thể tích của khối chóp S.AMN bằng
A.
2a
3
432
. B.
5
2a
3
72
. C.
2a
3
72
. D.
5
2a
3
432
.
Câu 107. Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;1] thỏa mãn f(x) = x
2
+12
1
Z
0
x
2
f
x
dx. Giá trị của
I =
1
Z
0
f(x)dx bằng
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 108. bao nhiêu số nguyên x [2022;2022] thỏa mãn
h
log
2
2
(2x)3log
2
x 7
i
.
q
273
x6
0
A. 9. B. 8. C. 2021. D. 2022.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 18
Câu 109. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z
2
2(m + 1)z + m + 3 = 0 (m tham số
thực). bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình nghiệm phức z
0
thỏa mãn |z
0
+2|= 6?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 110. Cho lăng trụ ABC.A
B
C
thể tích V . M,N, P các điểm lần lượt nằm trên các cạnh
AA
,BB
,CC
sao cho
AM
AA
=
1
3
,
BN
BB
= x,
CP
CC
= y. Biết thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng
2V
3
. Giá trị lớn nhất của x.y bằng
A.
25
36
. B.
17
21
. C.
5
24
. D.
9
16
.
Câu 111. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R. Biết hàm số y = f
(x) hàm bậc ba đồ thị
như hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f
2x
3
+3x
m +1
đúng 5 điểm cực trị?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 112. bao nhiêu số nguyên y thuộc đoạn [2022;2022] sao cho tồn tại x R thỏa mãn
12
3
3y +12.2
x
= 2
3x
3y
A. 2027. B. 2028. C. 2021. D. 2022.
Câu 113. Cho đồ thị hai hàm số y = f(x) và y = g(x) như hình vẽ. Biết đồ thị của hàm số y = f(x)
một parabol đỉnh I tung độ bằng
1
2
và y = g(x) một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm
của hai đồ thị x
1
,x
2
,x
3
thỏa mãn x
1
.x
2
.x
3
= 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm
số y = f(x) và y = g(x) gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 19
Câu 114. Xét các số phức z,w thỏa mãn |z +2+2i| = 1 và |w +2i| = |w 3i|. Khi
|z w|+|w 3+3i| đạt giá trị nhỏ nhất. Tính |z +2w|
A. 7. B.
61. C. 2
5. D. 2
13.
Câu 115. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;3) và B(2;3;1). Xét hai điểm M,N thay
đổi thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho MN = 2. Giá trị nhỏ nhất của AM +BN bằng
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 116. Cho 2 số phức z,w phân biệt thỏa mãn |z| = |w| = 4 và (z i)(w +i) số thực. Giá trị
nhỏ nhất của |z w| bằng
A. 2
14. B. 2
15. C. 8. D. 2
3.
Câu 117. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;1;1), B(1;2;2), I(0;0;4). Mặt cầu (S) đi qua
hai điểm A,B và tiếp xúc mặt phẳng (Oxy) tại C. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn IC bằng
A. 3
2. B. 2
3. C. 5. D. 4.
Câu 118. Cho hàm số f(x) hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y = f
(x) được cho trong hình
v dưới đây.
Đặt hàm số g(x) = f(x)
x
3
4
x
2
4
+x. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
g(x +m) nghịch biến trên khoảng (3;+)
A. (−∞;5]. B. [1;+). C. (5;1). D. (1;+).
Câu 119. Cho bất phương trình 8
x
+3x.4
x
+
3x
2
+2
2
x
m
3
1
x
3
+2(m 1)x. Số các giá trị
nguyên của tham số m để bất phương trình trên đúng năm nghiệm nguyên dương phân biệt
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 120. Cho hàm số f(x) = x
4
+ax
3
+bx
2
+cx +d (a, b,c,d R) thỏa mãn min
R
f
′′
(x) = f
′′
1
4
và hàm số g(x) =
f(x)
x
2
+1
. Biết đồ thị hàm số y = g(x) ba điểm cực trị A (m;g(m)), B (0;g(0)),
C (1;g(1)). Gọi y = h(x) hàm số bậc hai đồ thị đi qua ba điểm A,C và D (2;b +5). Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f(x) và y =
x
2
+1
(h(x)+x 1) bằng
A.
46
15
. B.
64
15
. C.
56
15
. D.
44
15
.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 20
Câu 121. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau:
x
f(x)
−∞
1 3
+
−∞
−∞
11
00
++
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [10;10] để hàm số h(x) = |f(x)m|
đúng 3 điểm cực trị?
A. 21. B. 19. C. 18. D. 20.
Câu 122. Cho hàm số bậc bốn y = f(x) bảng biến thiên như sau.
x
y
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
33
00
++
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [2022;2022] để phương trình
f
2
(x)+x
2
2
m
2
+2m +14
f
2
(x)+x
2
+4(m +1)
2
+36 = 0 đúng 5 nghiệm thực phân biệt?
A. 0. B. 4043. C. 4044. D. 1.
Câu 123. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x +y 2z +10 = 0 và hai điểm A(1;1;2),
B(2;0;4). Gọi M(a;b;c) điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho luôn tồn tại hai mặt cầu bán kính
R =
6 tiếp xúc với mặt phẳng (P ), đồng thời tiếp xúc với đoạn thẳng AB tại M. Gọi T = [m;n)
tập giá trị của biểu thức 25a
2
+b
2
+2c
2
. Tổng m+n bằng
A.
12371
76
. B. 86. C. 140. D.
1340
19
.
Câu 124. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
(x) = x
3
3x2, x R. bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m [30;30] để hàm số y = f
x
4
8x
2
+m
đúng 7 điểm cực trị.
A. 2. B. 16. C. 17. D. 1.
Câu 125. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z
2
2z m +2 = 0 (m tham số thực). Gọi
T tập hợp các giá trị của m để phương trình trên hai nghiệm phân biệt được biểu diễn hình
học bởi hai điểm A và B trên mặt phẳng tọa độ sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2
2, với
C(1;1). Tổng các phần tử trong T bằng
A. 4. B. 9. C. 8. D. 1.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 21
Câu 126. Xét các số phức z,z
1
,z
2
thỏa mãn |z
1
45i|= |z
2
1|= 1 và |z +4i|= |z 8+4i|. Tính
M = |z
1
+z
2
| khi biểu thức P = |z z
1
|+|z z
2
| đạt giá trị nhỏ nhất
A. M =
41. B. M = 6. C. M = 2
5. D. M = 2
13.
Câu 127. tất cả bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) với y 20 thỏa mãn
log
2022
x +1
y +1
y
4
+2y
3
x
2
y
2
2y
2
x
A. 380. B. 200. C. 420. D. 210.
Câu 128. Cho các số phức z
1
và z
2
thỏa mãn các điều kiện |z
1
i|= |z
1
1+i| và |z
2
1|= |z
2
+2i|.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z
1
z
2
|+|z
1
5|+|z
2
5| thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (5;6). B. (7;8). C. (8;9). D. (4;5).
Câu 129. Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên
0;
π
2
, thỏa mãn
π
2
Z
0
f
(x)cos
2
x dx = 2 và
f(0) = 1. Khi đó
π
2
Z
0
f(x)sin2x dx bằng
A. 3. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 130. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [2022;2022] để hàm số
f(x) = |x|
3
3mx
2
+24(m 2)|x|+2021m đúng năm điểm cực trị
A. 2025. B. 2021. C. 2019. D. 2020.
Câu 131. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 5
x
2
2x3
2x x
2
.25
x
1+3.25
x
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 132. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f
(x)(2x +3)f
2
(x) = 0 với mọi x > 0 và f(1) =
1
6
. Giá trị
của biểu thức T = f (1)+f(2)+... +f(2022) thuộc khoảng nào sau đây?
A. (0;1). B. (2;1). C. (3;2). D. (1;0).
Câu 133. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
B
C
AB = 4
3 và AA
= 4. Gọi M,N,P
lần lượt trung điểm các cạnh A
B
,A
C
và BC. Cosin của c giữa hai mặt phẳng (AB
C
) và
(MNP ) bằng
A.
11
35
. B.
15
60
. C.
13
65
. D.
17
45
.
Câu 134. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
B
C
đáy ABC tam giác vuông tại A, AC = 3.
Đường thẳng BC
tạo với mặt phẳng (AA
C
C) một c 45
và tạo với mặt phẳng đáy c α sao cho
sinα =
2
4
. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh BB
, A
C
. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng MN và AC
bằng
A.
2
3
. B.
3
3
. C.
3
4
. D.
1
3
.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 22
Câu 135. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 1, SA = 2 và đường thẳng SA
vuông c với mặt phẳng (ABCD). Gọi M,N lần lượt các điểm thay đổi trên hai cạnh AB, AD
sao cho mặt phẳng (SMC) vuông c với mặt phẳng (SNC). Khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt
giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức T =
1
AM
2
+
1
AN
2
bằng
A.
8
3
. B.
41
16
. C.
23
16
. D.
5
4
.
Câu 136. Cho các số thực a dương và b không âm thỏa mãn 2
a+
1
a
log
2
h
(8b)
b +4
i
. Tổng tất
cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình asin2x +bcos2x = 2m 1 nghiệm
A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 137. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :
x m
1
=
y +1
2
=
z +m
2
3
và hai điểm
M(1;2;3), N(2;1;2). Gọi M
,N
lần lượt hình chiếu vuông c của M,N trên . Khi m
thay đổi, thể tích khối tứ diện MNN
M
giá trị nhỏ nhất bằng
A.
335
1176
. B. 7
13. C.
125
3
4
. D.
79
471
.
Câu 138. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f(x) thỏa mãn f(0) =
1
2
, hàm số f
(x) đồ thị như
hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số g(x) =
18f
1
x
3
x
2
A. 4. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 139. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x 2y + 2z + 1 = 0 và ba điểm A(1;2;0),
B(1;2;4), C(3;10;12). Điểm M(a;b;c) thuộc (P ) sao cho MA
2
+MB
2
+2MC
2
đạt giá trị nhỏ
nhất. Giá trị 2a +3b +c bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 5.
Câu 140. Cho hàm số y = f(x) xác định và đạo hàm trên R\{0;1} thỏa mãn f(2) =
1
2
,
f(x) = 0 và x
h
f
(x)2f
2
(x)
i
= f(x)
h
13x
2
f(x)
i
x R\{0;1}. Giá trị của biểu thức
P = f (2)+f(3)+... +f(2021) bằng
A.
2021
2022
. B.
2020
2021
. C.
2019
2020
. D.
2021
2020
.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 23
Câu 141. Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn f
x
3
+3x +1
= x +3. Tính
5
Z
1
f(x) dx.
A. 192. B.
4
57
. C.
57
4
. D. 196.
Câu 142. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : mx 3y (2m 3)z 9 = 0 (m tham số
thực) và mặt cầu (S) : (x 1)
2
+(y 1)
2
+z
2
= 16. Biết rằng (P ) cắt (S) theo giao tuyến đường
tròn bán kính nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ điểm A(1;2;3) đến (P ) bằng
A.
11. B.
13
11
11
. C.
11
11
. D.
2
11
11
.
Câu 143. Cho hai hàm số f(x) = ax
4
+bx
3
+cx
2
+3x và g(x) = mx
3
+nx
2
x với a,b, c, m,n R.
Biết hàm số y = f(x)g(x) ba điểm cực trị 1, 3 và 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đồ thị hàm số y = f
(x) và y = g
(x) bằng
A.
32
3
. B.
64
9
. C.
125
12
. D.
131
12
.
Câu 144. Cho hai số phức z
1
,z
2
thỏa mãn |z
1
+3+2i| = 1 và |z
2
+2i| = 1. Xét các số phức
z = a +bi (a,b R) thỏa mãn 2a b = 0. Khi biểu thức T = |z z
1
|+|z 2z
2
| đạt giá trị nhỏ nhất
thì giá trị biểu thức P = a
2
+b
2
bằng
A. 4. B. 9. C. 5. D. 10.
Câu 145. Cho hàm số f (x) = ax
4
+bx
3
+cx
2
+dx +e (a = 0) đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt trục
hoành tại bốn điểm phân biệt A (x
1
;0), B (x
2
;0), C (x
3
;0), D (x
4
;0), với x
1
, x
2
, x
3
, x
4
theo thứ
tự lập thành cấp số cộng và hai tiếp tuyến của (C) tại A,B vuông c với nhau. Khi đó, giá trị của
biểu thức P =
h
f
(x
3
)+f
(x
4
)
i
2022
bằng
A.
4
3
1011
. B.
4
3
2022
. C.
4a
3
1011
. D.
4a
3
2022
.
Câu 146. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu hỏi 4 đáp án trả lời, trong
đó chỉ một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học
sinh A làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 50 câu hỏi. Biết xác suất làm đúng
k câu hỏi của học sinh A đạt giá trị lớn nhất, khi đó giá trị của k bằng
A. 11. B. 10. C. 13. D. 12.
Câu 147. Cho số phức z = a +bi (a,b R) thỏa mãn z 4 = (1+i)|z|(4+3z)i. Giá trị của biểu
thức P = a 3b bằng
A. P = 6. B. P = 2. C. P = 6. D. P = 2.
Câu 148. Cho f(x) hàm số liên tục trên R thỏa mãn f(x)+f(2x) = xe
x
2
, x R. Tính tích
phân I =
2
Z
0
f(x) dx
A. I = e
4
1. B. I = e
4
2. C. I =
e
4
1
4
. D. I =
2e1
2
.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 24
Câu 149. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị như hình v dưới đây:
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 2022 để bất phương trình
m
f(x)
q
mf(x)1
3
4
f
2
(x) đúng với mọi x [2;3]?
A. 1875. B. 1872. C. 1874. D. 1873.
Câu 150. Cho hàm số f(x) = ax
4
+bx
3
+cx
2
+dx +e (a = 0). Hàm số f
(1x) đồ thị như hình
vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f
x
2
1
x
2
!
x
2
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 151. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(2;2;1) và mặt
phẳng (P ) : 2x +2y z +9 = 0. Gọi M điểm thay đổi trên (P ) sao cho
\
AMB = 90
. Khi khoảng
cách MB lớn nhất, phương trình đường thẳng MB
A.
x = 2+t
y = 2
z = 1+2t
. B.
x = 2t
y = 2+2t
z = 1+2t
. C.
x = 2+2t
y = 2t
z = 1+2t
. D.
x = 2+t
y = 2t
z = 1
.
Câu 152. Gọi M,N,P lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức z
1
,z
2
,z
3
thỏa mãn điều kiện
|5z
1
+93i|= |5z
1
|, |z
2
2|= |z
2
3i|, |z
3
+1|+|z
3
3|= 4. Khi M, N,P ba đỉnh của tam giác
thì giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác MNP bằng
A.
6
5
5
. B.
12
5
5
. C.
9
10
10
. D. 13
5.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 25
Câu 153. bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x đúng 5 số nguyên y thỏa
mãn 3
y
2
−|x2y|
log
y
2
+3
(|x 2y|+3)?
A. 13. B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 154. Gọi S tập hợp các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
(z +i)(z i) = 16 và |z 42i| = m. Tính tổng các phần tử của tập S.
A. 9. B. 8. C. 14. D. 10.
Câu 155. Cho số phức w và hai số thực a,b. Biết z
1
= w +2i và z
2
= 2w 3 hai nghiệm phức của
phương trình z
2
+az +b = 0. Tính giá trị của T = |z
1
|+|z
2
|.
A. 2
13. B. 4
13. C.
2
97
3
. D.
2
85
3
.
Câu 156. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+(y 1)
2
+(z +2)
2
= 9 và điểm A(2;1;2).
Từ A k ba tiếp tuyến bất AM, AN, AP đến (S). Gọi T điểm thay đổi trên mặt phẳng (MNP )
sao cho từ T kẻ được hai tiếp tuyến vuông c với nhau đến (S) và cả hai tiếp tuyến y đều nằm
trong (MNP ). Khoảng cách từ T đến giao điểm của đường thẳng :
x = 1+t
y = 2t
z = 1+3t
với mặt phẳng
(MNP ) giá trị nhỏ nhất
A.
27
3
16
+
3
5
2
. B.
27
3
16
+
3
5
2
. C.
27
3
8
3
5
2
. D.
27
3
16
.
Câu 157. Cho hàm số y = f(x) hàm bậc bốn thỏa mãn f(1) < 0 và bảng biến thiên của f
(x)
như sau
x
f
(x)
−∞
1
2
+
−∞−∞
11
44
++
Hàm số g(x) =
f
q
x
2
+1
+x
2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞;1). B. (1;2). C. (0;1). D. (1;0).
Câu 158. Cho số phức z thỏa mãn |(2+i)(z 4)+5i| = 3
5. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = |z +12i|+|z 7+6i| bằng
A. 4+2
13. B. 8
52. C. 2
53. D. 2
41.
Câu 159. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1), B(5;6;1). Xét khối nón đỉnh A và
đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi khối nón thể tích lớn nhất thì mặt phẳng
(P ) chứa đường tròn đáy của khối nón đi qua điểm nào dưới đây?
A. N(4;1;5). B. Q(3;4;3). C. P(1;7;5). D. M(6;3;1).
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 26
Câu 160. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x y 2z + 4 = 0 và đường thẳng
:
x 4
2
=
y +2
1
=
z 4
1
. Đường thẳng d đi qua điểm A(2;1;3), cắt mặt phẳng (P ) và đường
thẳng lần lượt tại M,N sao cho N trung điểm của AM phương trình
A.
x = 2+t
y = 12t
z = 3+2t
. B.
x = 2+t
y = 1t
z = 32t
. C.
x = 2+2t
y = 1t
z = 3+t
. D.
x = 2t
y = 1+2t
z = 3+2t
.
Câu 161. Cho số phức z thỏa mãn |z 34i| =
5. Gọi M và m lần lượt giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z +2|
2
|z i|
2
. Tính môđun của số phức w = M +mi.
A. |w| = 2
314. B. |w| = 2
309. C. |w| =
1258. D. |w| = 3
137.
Câu 162. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
(x) = (x 2)
2
x
2
x
, x R. Gọi S tập hợp tất cả
các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f
1
2
x
2
6x +m
5 điểm cực trị. Tính tổng
tất cả các phần tử của S.
A. 154. B. 17. C. 213. D. 153.
Câu 163. Trên parabol (P ) : y = x
2
lấy hai điểm A(1;1), B(2;4). Gọi M điểm trên cung AB của
(P ) sao cho diện tích của tam giác AMB lớn nhất. Biết chu vi tam giác MAB a
2+b
5+c
29,
khi đó giá trị a +b +c bằng
A.
29
6
. B.
41
9
. C.
9
2
. D.
13
3
.
Câu 164. bao nhiêu số nguyên dương b sao cho ứng với mỗi b, đúng 3 giá trị nguyên dương
của a thỏa mãn log
2
2
a
+a
ab
+2
a
a(b 1)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 165. Cho hàm số f(x) = x +3
x
và g(x) = x
3
mx
2
+
m
2
+1
x3 với m tham số thực. Gọi
M giá trị lớn nhất của hàm số y = g (2x +f(x)) trên đoạn [0;1]. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì
giá trị của m bằng
A. 3. B.
7
2
. C.
5
2
. D. 2.
Câu 166. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 2)
2
+(y +1)
2
+(z +2)
2
= 35 và hai điểm
M(6;14;7), N(10;8;9). Với A điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho AM +AN đạt giá trị lớn nhất,
khi đó tiếp diện của mặt cầu (S) tại A phương trình
A. 3x +y +5z 35 = 0. B. 3x y +5z +38 = 0.
C. 3x y 5z +42 = 0. D. 3x y +5z 45 = 0.
Câu 167. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f
π
2
= 1 và f
(x) = cosx
6sin
2
x 1
, x R. Biết F (x)
nguyên hàm của f (x) thỏa mãn F (0) =
2
3
, khi đó F
π
2
bằng
A.
1
3
. B.
2
3
. C. 1. D. 0.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 27
Câu 168. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
q
2log
3
(x +2)
q
log
3
(2x
2
1) (x + 1)(x 5)?
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 169. Với các số thực không âm a,b thỏa mãn 16b + 3a.2
3a+4b
8, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = 3a
2
+3b
2
+12a +18b +6 bằng
A. 15. B. 18. C. 25. D. 21.
Câu 170. Trên tập hợp các số phức, cho phương trình z
2
+az +b = 0 (a, b R). Biết phương trình
đã cho hai nghiệm z
1
= 2i và z
2
, khi đó giá trị của |az
1
bz
2
| bằng
A. 6
10. B. 18. C. 15
3. D. 5
13.
Câu 171. Cho hàm số f(x) = ax
3
+bx
2
+cx 4 và g(x) = dx
2
+ex +2, (a,b,c,d, e R). Biết rằng
đồ thị hàm số y = f(x) và y = g(x) cắt nhau tại 3 điểm hoành độ lần lượt 3; 1; 2. Hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho diện tích bằng
A.
316
15
. B.
191
9
. C.
253
12
. D.
97
6
.
Câu 172. Cho hai số phức z
1
,z
2
thỏa mãn |z
1
|z
1
= 4|z
2
|z
2
. Biết rằng M, N lần lượt các điểm
biểu diễn số phức z
1
, z
2
trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn MON diện tích bằng 32, khi đó giá trị
nhỏ nhất của |z
1
+z
2
| bằng
A. 8
2. B. 12
2. C. 12. D. 16.
Câu 173. Cho hình chóp S.ABCD thể tích bằng 2 và đáy ABCD hình bình hành. Lấy các
điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh SB, SD thỏa mãn
SM
SB
=
SN
SD
= k (0 < k < 1). Mặt phẳng
(AMN) cắt cạnh SC tại điểm P . Biết khối chóp S.AMP N thể tích bằng
1
3
, khi đó giá trị của k
bằng
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
4
.
Câu 174. Cho hàm số f (x) liên tục và thỏa mãn f(x) > 0, x (1;3). Biết rằng f(2) = e
4
3
và
e
2x
f
3
(x)+ 1 = 3e
x
f
(x)
q
f(x), x (1;3), khi đó giá trị của f
3
2
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
1
3
;
1
2
. B.
0;
1
3
. C.
1
2
;
2
3
. D.
2
3
;1
.
Câu 175. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z
2
mz +m +8 = 0 (m tham số thực).
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình hai nghiệm phân biệt z
1
, z
2
, thỏa mãn
z
1
z
2
1
+mz
2
=
m
2
m 8
|z
2
|?
A. 5. B. 6. C. 11. D. 12.
Câu 176. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
(x) = (x 1)
2
x
2
7x +12
với mọi x R. bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = f
x
3
3x +m
đúng 6 điểm cực
trị?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 28
Câu 177. Biết nửa khoảng S = [p
m
;p
n
) (p, m, n N
) tập tất cả các số thực y sao cho ứng với
mỗi y tồn tại đúng 6 số nguyên x thỏa mãn
3
x
2
2x
27
5
x
2
y
0. Tổng m+n +p bằng
A. m +n +p = 46. B. m +n +p = 66. C. m +n +p = 14. D. m +n +p = 30.
Câu 178. Cho khối hộp ABCD.A
B
C
D
AC
=
3. Biết rằng các khoảng cách từ các điểm
A
,B, D đến đường thẳng AC
độ dài ba cạnh của một tam giác diện tích S =
6
12
, thể tích của
khối hộp đã cho
A.
2
2
. B.
3
2
4
. C.
2
12
. D. 1.
Câu 179. Cho hàm số y = f (x) =
1
6
x
3
+ax
2
+bx+c đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Biết hàm số g(x) =
h
f
(x)
i
2
2f
′′
(x)f(x) +
h
f
′′′
(x)
i
2
ba điểm cực trị x
1
< x
2
< x
3
và g (x
1
) = 2,
g (x
2
) = 5, g (x
3
) = 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số h(x) =
f(x)
g(x)+1
và trục Ox
bằng
A.
1
2
ln
3
2
. B.
ln6
2
. C. ln6. D. 2ln6.
Câu 180. Xét các số phức z phần thực âm thỏa mãn |z 1| = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = |z +3i|+
z
3i
+
z +
3i
bằng
A. 6. B.
37. C. 4+
17. D. 3+
17.
Câu 181. Cho hàm số y = f(x) xác định và đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y = f
(x) đồ thị
như hình vẽ.
Số nghiệm nhiều nhất của phương trình f
x
2
= 2022m 2021 (với m tham số)
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 182. Cho phương trình log
a
4 + log
1
5
q
x
2
+ax +2+4
.log
a
x
2
+ax +5
= 0. Gọi S tập
các giá trị nguyên của tham số a để phương trình nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của S bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 29
Câu 183. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
log
8
x
2
+4mx +12m
< log
8
x
2
+4x +12
.log
8
x
2
+8x +24
nghiệm đúng với mọi x R?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 184. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;2;6), B(3;3;9) và mặt phẳng
(P ) : 2x +2y z 12 = 0. Điểm M di động trên (P) sao cho MA, MB luôn tạo với (P ) các góc bằng
nhau. Biết M luôn thuộc một đường tròn cố định. Tung độ của tâm đường tròn đó bằng
A.
2
3
. B.
2
3
. C. 0. D. 12.
Câu 185. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
22i| =
1
8
và |z
2
1|+|z
2
+1| = 2
5. Số phức z
thỏa mãn |2z +25i| = |2z +36i|. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức |z 2z
1
|+|z z
2
| bằng
A.
23
4
. B.
13
2
. C.
11
2
. D. 5.
Câu 186. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;1;3), đường thẳng d :
x 2
1
=
y +1
2
=
z
1
và
mặt phẳng (P ) : 3x +y 2z +6 = 0. Gọi B điểm thuộc (P ) sao cho đường thẳng AB cắt và vuông
c với d. Hoành độ của B bằng
A. 5. B. 8. C. 3. D. 1.
Câu 187. Trên tập số phức, xét phương trình z
2
2az +b
2
20 = 0 với a,b các tham số nguyên
dương. Khi phương trình hai nghiệm phân biệt z
1
, z
2
thỏa mãn z
1
+3iz
2
= 7+5i thì giá trị biểu
thức 7a +5b bằng
A. 19. B. 17. C. 32. D. 40.
Câu 188. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm cấp hai liên tục trên R. Hình v bên dưới đồ thị của
hàm số y = f
(x) trên (−∞;2], đồ thị y = f(x) trên đoạn [2;3] và đồ thị y = f
′′
(x) trên [3;+).
Số điểm cực trị tối đa của hàm số y = f(x)
A. 5. B. 6. C. 3. D. 7.
Câu 189. Cho phương trình z
2
2mz +6m8 = 0 (m tham số thực). bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình hai nghiệm phức phân biệt z
1
, z
2
thỏa mãn z
1
z
1
= z
2
z
2
?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 30
Câu 190. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ bên. Tích phân
1
Z
0
f
(2x 1)
dx
bằng
A. 8. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 191. Cho hàm số f(x) = ax
4
+bx
2
+c đồ thị như hình vẽ. Biết miền đậm diện tích
bằng
4
15
và điểm B hoành độ bằng 1. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [3;3] để
hàm số y = f (m 3
x
) đúng một điểm cực trị
A. 1. B. 6. C. 2. D. 0.
Câu 192. Biết đồ thị (C) của hàm số f(x) = x
4
+bx
2
+c (b,c R) điểm cực trị A(1;0). Gọi
(P ) parabol đỉnh I(0;1) và đi qua điểm B(2;3). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P )
thuộc khoảng nào sau đây?
A. (0;1). B. (2;3). C. (3;4). D. (1;2).
Câu 193. Cho hàm số f(x) = x
3
+3x và g(x) = |f (2+sinx)+m| (m tham số thực). bao
nhiêu giá trị của m để max
R
g(x)+min
R
g(x) = 50?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 194. bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại số thực b a thỏa mãn 4
a
= 2
b
+b
và đoạn [a;b] chứa không quá 5 số nguyên?
A. 5. B. 10. C. 6. D. 11.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 31
Câu 195. Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Biết hàm số y = f
(1+x) đồ thị như hình vẽ. bao
nhiêu số nguyên dương m sao cho g(x) = f
x
2
+2x 2022+m
đồng biến trên (0;1)?
A. 2023. B. 2021. C. 2022. D. 2024.
Câu 196. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành và SA vuông c với mặt
phẳng đáy. Biết AB =
2a, AD = 2a,
[
ABC = 45
và c giữa hai mặt phẳng (SBC), (SCD) bằng
30
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 3a
3
. B. a
3
. C.
2
3
a
3
. D.
3
4
a
3
.
Câu 197. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên R và f
(x)f (x) = (x +1)e
3x
, với mọi x R. Biết
f(0) =
5
4
, giá trị f(1) bằng
A.
5
4
e
3
+e. B.
3
4
e
3
+e. C.
3
4
e
3
e. D.
5
4
e
3
e.
Câu 198. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
(x) =
x
2
+9x
x
2
9
, với mọi x R. bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f
x
3
+3x
+2m m
2
không quá 6 điểm
cực trị?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 199. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu
(S) : (x 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 3)
2
= 21. Một khối hộp chữ nhật (H) bốn đỉnh nằm trên mặt
phẳng (P ) và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu (S). Khi (H) thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng
chứa bốn đỉnh (H) nằm trên mặt cầu (S) (Q) : 2x +by +cz +d = 0. Giá trị b +c +d bằng
A. 15. B. 13. C. 14. D. 7.
Câu 200. Xét các số phức z và w thỏa mãn |z| = |w| = 1, |z +w| =
2. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = |zw +2i(z +w)4| bằng
A.
3
2
2
. B.
1+5
2
4
. C. 52
2. D.
5.
—— HẾT ——
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 32
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1. A 2. C 3. D 4. B 5. D 6. C 7. A 8. B 9. B 10. D
11. C 12. D 13. D 14. C 15. D 16. A 17. A 18. C 19. B 20. A
21. D 22. B 23. A 24. A 25. D 26. D 27. D 28. D 29. B 30. B
31. B 32. D 33. C 34. A 35. C 36. B 37. A 38. C 39. C 40. D
41. D 42. B 43. A 44. A 45. A 46. D 47. B 48. A 49. B 50. B
51. A 52. D 53. B 54. B 55. C 56. A 57. C 58. D 59. D 60. A
61. C 62. C 63. B 64. C 65. C 66. C 67. C 68. A 69. D 70. C
71. B 72. D 73. A 74. B 75. C 76. D 77. D 78. D 79. B 80. A
81. D 82. A 83. A 84. D 85. B 86. D 87. A 88. B 89. A 90. C
91. D 92. C 93. B 94. D 95. A 96. B 97. C 98. D 99. B 100. C
101. C 102. B 103. A 104. D 105. C 106. D 107. B 108. A 109. A 110. A
111. A 112. B 113. A 114. B 115. D 116. B 117. C 118. B 119. C 120. D
121. A 122. A 123. D 124. C 125. C 126. D 127. D 128. C 129. A 130. C
131. A 132. D 133. C 134. C 135. B 136. A 137. A 138. D 139. B 140. B
141. C 142. B 143. D 144. C 145. A 146. D 147. C 148. C 149. D 150. A
151. A 152. B 153. B 154. D 155. C 156. B 157. C 158. D 159. D 160. C
161. C 162. D 163. C 164. A 165. A 166. B 167. C 168. C 169. A 170. D
171. C 172. B 173. A 174. D 175. A 176. C 177. A 178. A 179. B 180. B
181. D 182. A 183. D 184. A 185. A 186. C 187. C 188. A 189. B 190. B
191. A 192. B 193. C 194. D 195. A 196. C 197. B 198. B 199. B 200. A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 33
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Ta có: g(x) = f
2x
3
+x 1
+m min
[0;1]
g(x) = 2022 x [0;1]
m 2022f
2x
3
+x 1
x [0;1]
m max
[0;1]
2022f
2x
3
+x 1

Cách 1:
Xét hàm số h(x) = 2022f
2x
3
+x 1
, h
(x) =
6x
2
+1
f
2x
3
+x 1
h
(x) = 0 f
2x
3
+x 1
= 0
2x
3
+x 1 = 1
2x
3
+x 1 = 1
x = 0
x =
3
r
108+6
330
2
6
6
3
q
108+6
330
= x
0
x
h
(x)
h(x)
−∞
0
x
0
1
+
0
+
0
++
20192019
20232023
−∞−∞
1
2019
Suy ra m 2023. Để min
[0;1]
g(x) = 2022 thì m = 2023.
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Để
2022f
2x
3
+x 1

đạt max thì f
2x
3
+x 1
đạt min
Đặt u = 2x
3
+x 1 u
= 6x
2
+1 > 0
x
u
f(u)
−∞
0 1
+
−∞−∞ 11
11 22
++
−∞−∞
f(1)f(1)
f(1)f(1)
++
1
f(2)
min
[0;1]
f
2x
3
+x 1
= min
[1;2]
f(u) = f(1) = 1 m 2023. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi m = 2023.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 34
Cách 3:
Dựa vào đồ thị, suy ra: f(x) = x
3
3x +1
Sử dụng chức năng Table (MODE 8):
m 2023. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi m = 2023.
Cách 4:
Dựa vào đồ thị, suy ra: f(x) = x
3
3x +1
Sử dụng tính năng đạo hàm, kết hợp thuật tìm các nghiệm để tìm các nghiệm của h
(x) = 0:
Nghiệm thứ nhất:
Nghiệm thứ hai và lưu nghiệm vào A
Không nghiệm thứ ba trên [0;1]
Tính các giá trị h(0), h(A), h(1)
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 35
Suy ra m max
[0;1]
h(x) = 2023. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi m = 2023.
Chọn đáp án A
Câu 2:
Cách 1:
3
x
+a
x
6
x
+9
x
a
x
18
x
6
x
+9
x
3
x
18
x
a
x
18
x
3
x
(3
x
1)(2
x
1) ()
Ta có: (3
x
1)(2
x
1) 0 x R
3
x
(3
x
1)(2
x
1) 0 x R
Để () đúng với mọi x R thì a
x
18
x
0 x R
a
18
x
1 x R a = 18
Cách 2:
Xét hàm số f(x) = 3
x
+a
x
6
x
9
x
0 x R
Dễ thấy f(0) = 0, để f(x) 0 x R thì min
xR
f(x) = f (0) = 0
Tức là, f
(0) = 0 a = 18
Chọn đáp án C
Câu 3:
Ta có: 2f(x)+xf
1
x
= x (1)
Cách 1:
Thay x bởi
1
x
, ta được: 2f
1
x
+
1
x
f(x) =
1
x
. Hay xf
1
x
+
1
2
f(x) =
1
2
(2)
Lấy (1) trừ (2), ta được:
3
2
f(x) = x
1
2
hay f(x) =
2x
3
1
3
2
Z
1
2
f(x)dx =
3
4
Cách 2: thuật "chọn hàm": NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt f(x) = ax +b, thay vào ta được: 2(ax +b)+x
a
x
+b
= x (2a +b 1)x +(a +2b) = 0
Đồng nhất hệ số hai vế, suy ra:
2a +b 1 = 0
a +2b = 0
a =
2
3
b =
1
3
f(x) =
2x
3
1
3
.
Thử lại, thỏa. Suy ra
2
Z
1
2
f(x)dx =
3
4
.
Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 36
Câu 4:
Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt u =
x
2
+1, suy ra x = 2u 2, thay vào ta được: g(2u 2) = f (u)2ln(2u +2) = h(u)
h
(u) = f
(u)
2
u +1
h
(u) = 0
u = 0
u = 1
u = α
0
(1 < α
0
< 3)
x
u
h
(u)
h(u)
−∞
2
4
+
00 11
α
0
α
0 3
0
+
0
0
+
h(0)h(0)
h(1)h(1)
h(α
0
)h(α
0
)
h(3)
Dựa vào đồ thị,
Ta có:
α
0
Z
1
2
u +1
f
(u)
du >
3
Z
α
0
f
(u)
2
u +1
du
(2ln(u +1)f(u))
α
0
1
> (f(u)2ln(u +1))
3
α
0
f(1)f(3)+2ln2 > 0
Lại có: h(1)h(3) = f(1)f(3)+2ln2 > 0 hay h(1) > h(3)
Vy, hàm số h(u) đạt GTLN tại u = 1, khi đó x = 0.
Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 37
Câu 5:
Theo hình vẽ, ta có: R =
IJ
2
=
6, r =
q
R
2
h
2
(0 < h < R) và V
(T )
= 2r
2
= 2
R
2
h
2
V
(T )
= 2π
R
2
h
2
4πh
2
= 0 h =
R
3
3
=
2
h
V
V
0
2
6
+
0
8π
28π
2
Vy maxV
(T )
= 8π
2 h =
2
Lại có:
n
mp
=
IJ = (2;4;2) = 2(1;2;1), T (3;1;2)
Suy ra, phương trình hai mặt phẳng dạng: x 2y z +d = 0
Khi đó, d(T,(mp)) =
|322+d|
6
= h =
2
d
1
= 1+2
3
d
2
= 12
3
d
2
1
+d
2
2
= 26
Chọn đáp án D
Câu 6:
Cách 1: thuật "chọn hàm": NHẤN VÀO ĐÂY.
ba điều kiện: f(0) = f(2) = 1 và f(x)f(2x) = e
2x
2
4x
. Đặt f(x) = e
ax
2
+bx+c
f(0) = e
c
= 1 c = 0
f(x)f(2x) = e
2ax
2
4ax+4a+2b
= e
2x
2
4x
. Đồng nhất hệ số, suy ra:
2a = 2
4a = 4
4a +2b = 0
a = 1
b = 2
f(x) = e
x
2
2x
f
(x) = (2x 2)e
x
2
2x
I =
16
5
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 38
Cách 2:
Ta có: f(x)f(2x) = e
2x
2
4x
và f(0) = 1. Suy ra f(2) = 1
Đặt
u = x
3
3x
2
dv =
f
(x)
f(x)
dx
du = 3x
2
6x dx
v = lnf (x)
I =
x
3
3x
2
lnf(x)
2
0
2
Z
0
3x
2
6x
lnf(x) dx =
2
Z
0
3x
2
6x
lnf(x) dx
Lại có:
2
Z
0
3x
2
6x
lnf(x) dx =
2
Z
0
3x
2
6x
lnf(2x) dx
2I =
2
Z
0
3x
2
6x
ln(f(x)f (2x))dx =
2
Z
0
3x
2
6x
2x
2
4x
dx =
32
5
I =
16
5
Chọn đáp án C
Câu 7:
Cách 1: thuật "hàm đặc trưng": NHẤN VÀO ĐÂY.
Nhập phương trình vào máy, cho x = 0, 01, tìm m:
Lại có:
Suy ra e
x
x = m.
Khảo sát hàm số f(x) = e
x
x bằng chức năng TABLE (MODE 8).
Suy ra, để phương trình nghiệm thì m 1.
Cách 2:
ĐK: x +m > 0.
Đặt t = ln(x +m)
e
x
= t +m
e
t
= x +m
e
x
+x = e
t
+t
Xét hàm số f(x) = e
x
+x. Ta có: f
(x) = e
x
+1 > 0 x R
f(x) = f(t) x = t e
x
x = m.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 39
Lại có:
x
e
x
x
−∞
0
+
++
11
++
Suy ra, phương trình nghiệm khi và chỉ khi m 1.
Vy, 2022 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 8:
Hướng 1: thuật "hàm đặc trưng": NHẤN VÀO ĐÂY.
2
x
2
+y
2
2
+2
2xy1
log
3
(x y) = 2
1xy
+2
2xy2
[1+log
3
(1xy)]
2
x
2
+y
2
2
+2
2xy1
log
3
(x y)2
1xy
2
2xy2
[1+log
3
(1xy)] = 0
Nhập vế trái vào y, cho x = 0,01, tìm y:
Quan sát phương trình, thử lần lượt các biểu thức, ta được:
Suy ra x
2
+y
2
2 = 1xy
Hướng 2:
ĐK:
x y > 0
1xy > 0
2
x
2
+y
2
2
+2
2xy1
log
3
(x y) = 2
1xy
+2
2xy2
[1+log
3
(1xy)]
2
x
2
+y
2
2xy
+2log
3
(x y) = 2
33xy
+log
3
(33xy)
2
(xy)
2
+log
3
(x y)
2
= 2
33xy
+log
3
(33xy)
Xét hàm số f(x) = 2
x
+log
3
x (x > 0). Ta có: f
(x) = 2
x
ln2+
1
xln3
> 0 x > 0
f
(x y)
2
= f (33xy) (x y)
2
= 33xy xy = (x +y)
2
3 4(x +y)
2
= 1xy > 0
Suy ra 2 < x +y < 2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 40
P = 4
x
3
+y
3
6xy = 4(x +y)
3
12xy(x +y)6xy
= 4(x +y)
3
12
(x +y)
2
3
(x +y)6
(x +y)
2
3
Đặt t = x +y, suy ra t (2;2)
Suy ra P = 8t
3
6t
2
+36t +18 40. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi t = 1.
Chọn đáp án B
Câu 9:
Hướng 1: thuật "hàm đặc trưng": NHẤN VÀO ĐÂY.
Biến đối giả thiết, ta được:
e
y
x
xy+x
lny
xy = 0
Bấm tương tự câu 7, cho y = 4, tìm x, ta được:
Quan sát phương trình, thử lần lượt các biểu thức, ta được:
Suy ra y
x
= xy.
Hướng 2:
e
y
x
xy+x
lny
= xy ( y 3 nên x > 0)
y
y
x
xy+x
= xy
y
x
+x = log
y
(xy)+xy
y
x
+log
y
y
x
= log
y
(xy)+xy
Xét hàm số f(t) = t +log
y
t với y 3,t > 0. f
(t) = 1+
1
tlny
> 0 t > 0
f (y
x
) = f(xy) y
x
= xy x =
lnx
lny
+1 (x 1)lny = lnx. Dễ thấy, x = 1 nghiệm.
TH: x = 1
Phương trình tương đương: lny =
lnx
x 1
Xét hàm số g(x) =
lnx
x 1
với x > 0,x = 1. g
(x) =
1
1
x
lnx
(x 1)
2
Xét hàm số h(x) = 1
1
x
lnx, với x > 0. h
(x) =
1
x
2
1
x
=
1x
x
2
.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 41
x
h(x)
0 1
+
−∞−∞
00
−∞−∞
Suy ra g
(x) < 0 x (0;1)(1;+). Kéo theo,
x
g
(x)
g(x)
0
1
2021
1
+
++
1
1
00
g
1
2021
Để phương trình đúng hai số thực x >
1
2021
thì
0 < lny < g
1
2021
lny = 1
1 < y < e
g
1
2021
!
y = e
.
Kết hợp điều kiện, suy ra: m {3;4;...;2028}
Vy, 2026 số nguyên y thỏa mãn.
Chọn đáp án B
Câu 10:
Hướng 1: thuật "hàm đặc trưng" và giải phương trình: NHẤN VÀO ĐÂY.
f
2
(sinx)+(m 5)f (sinx)+4 = [f (sinx)+m 1]|f (sinx)2|
f
2
(sinx)+(m 5)f (sinx)+4[f (sinx)+m 1]|f (sinx)2| = 0
Đặt A = f(sinx), suy ra A
2
+(m 5)A +4(A +m 1)|A 2| = 0
Ta sẽ tìm mối quan hệ giữa A và m bằng CASIO (FX580VNX) như sau:
Nhập vế trái vào y:
Cho m = 100, tìm A:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 42
Khoảng cách giữa 100 và 1 quá lớn, ta sẽ kiểm tra xem A = 1 phải luôn nghiệm với mọi m bằng
cách cho m = 100 và cho A = 1 để tìm nghiệm A xung quanh 1:
Suy ra, A = 1 luôn nghiệm, để tìm nghiệm A = 1, ta chia cả biểu thức cho (A 1):
Tiếp tục, cho m = 100, tìm A:
101 = 100+1 hay A = m +1, tiếp tục chia biểu thức cho (A m 1), cho m = 100, tìm A:
97 = 3100 hay A = 3m, tiếp tục quá trình trên, máy tính báo vô nghiệm.
Vy
f(sinx) = 1
f(sinx) = m +1
f(sinx) = 3m
Hàm trị tuyệt đối nên hai trường hợp A 2 hoặc A < 2. Khi cho m = 100, chỉ một nghiệm duy
nhất A = 1, suy ra m +1 2 hoặc 3m < 2.
Trong trường hợp cho m = 100, không tìm ra A, nghĩa nghiệm A không gần giá trị A
ban đầu hoặc vô nghiệm, ta sẽ cho A = 100 hoặc A = 100 để tìm A xung quanh 100 và 100
và để dễ thiết lập mối quan hệ với m. Trong trường hợp không nghiệm, ta cũng thể linh
hoạt cho m = 100 và tìm nghiệm A xung quanh 100 và 100.
Hướng 2:
f
2
(sinx)+(m 5)f (sinx)+4 = [f (sinx)+m 1]|f (sinx)2|
TH1: f(sinx) 2
f
2
(sinx)+(m 5)f (sinx)+4 = [f (sinx)+m 1](f (sinx)2)
f(sinx) = m +1 2
TH2: f(sinx) < 2
f
2
(sinx)+(m 5)f (sinx)+4 = [f (sinx)+m 1](2f (sinx))
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 43
2f
2
(sinx)+(2m 8)f(sinx)+62m = 0
f(sinx) = 1
f(sinx) = 3m < 2
Phương pháp "ghép trục", tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt u = sinx,
x
u
f(u)
0 2π
00 11 00
11
00
11
11
33
11
1
Để phương trình 5 nghiệm phân biệt thì
f(u) = m +1 2
f(u) = 3m < 2
2 nghiệm phân biệt.
Hay |f(u)2| = m 1 2 nghiệm phân biệt. Ta có:
x
f(u) 2
|f(u)2|
0 2π
11
33
11
11
11
33
00
11
00
11
Suy ra
1 < m 1 < 3
m 1 = 0
Kết hợp điều kiện, suy ra: m {1;3}
Chọn đáp án D
Câu 11:
Ta có: g(x) maxg(x) = 4
m 4f (3|cosx|1)
m min(4f (3|cosx|1))
Để (4f (3|cosx|1)) đạt GTNN thì f (3|cosx|1) đạt GTLN.
Đặt t = 3|cosx|1, suy ra t [1;2]
Dựa vào đồ thị, ta có: max
[1;2]
f(t) = 2 , kéo theo m 2.
Vy, để maxg(x) = 4 thì m = 2.
Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 44
Câu 12:
Xét hàm số h(x) = f
2
(x), ta có: h
(x) = 2f(x)f
(x)
h
(x) = 0
x = ±1
x = 0
x
h
(x)
h(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
1616
00
++
Cách 1:
Ta có: g
(x) = 2f
h
f
2
(x)2022m
i
f
h
f
2
(x)2022m
i
.2f(x)f
(x)
f
h
f
2
(x)2022m
i
0 và f(x) 0 nên dấu của g
(x) phụ thuộc vào dấu của f
h
f
2
(x)2022m
i
và f
(x).
f
(x) = 0
x = 1
x = 0
x = 1
; f
h
f
2
(x)2022m
i
= 0
f
2
(x)2022m = 1
f
2
(x)2022m = 0
f
2
(x)2022m = 1
f
2
(x) = 1+2022m
f
2
(x) = 2022m
f
2
(x) = 1+2022m
Dựa vào BBT, ta có: 3 n 15
Dấu = xảy ra: n = 3 1+2022m 0 và n = 15 0 < 1+2022m < 2022m < 1+2022m < 16
Suy ra a +b = 18
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
m R, đặt t = 2022m t R. Khi đó, g(x) = h(h(x)+t), ta có:
x
h(x)+t
−∞
+
++
tt
16+t16+t
tt
++
Để SĐCT của g(x) đạt GTNN thì t 1
x
h(x)+ t
h(h(x)+t)
−∞
+
++
tt
16+t16+t
tt
++
++
h(t)h(t)
h(16+t)h(16+t)
h(t)h(t)
++
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 45
Để SĐCT của g(x) đạt GTLN thì 15 < t < 1
x
h(x)+ t
h(h(x)+t)
−∞
+
++
tt
16+t16+t
tt
++
++ ++
Suy ra a +b = 18
Chọn đáp án D
Câu 13:
Theo giả thiết: S.ABCD hình chóp đều, M,N (SAC) và
\
BMD =
\
BND = 90
Suy ra M,N
O;
AC
2
.
Lại có: M,N cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AC. Suy ra M, N cùng thuộc nửa đường tròn trên hoặc
nửa đường tròn dưới b đường kính AC.
Gọi I giao điểm của SO và MN.
Dựa vào hình vẽ, suy ra:
V = V
MABD
+V
NBCD
+V
IMBD
+V
INBD
=
d(M;(ABD)).S
ABD
3
+
d(N;(BCD)).S
BCD
3
+
d(I;(MBD)).S
MBD
3
+
d(I;(NBD)).S
NBD
3
Lại có: S
ABD
= S
BCD
= S
MBD
= S
NBD
= a
2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 46
V =
a
2
3
.[d(M;(ABD))+d (N;(BCD))+d(I;(MBD))+d(I;(NBD))]
=
a
2
3
.[d(M;AC)+d (N;AC)+d(I;MO)+d (I;NO)]
Xét mặt phẳng (SAC), ta có:
V =
a
2
3
(MH +NK +IT +IP ) =
a
2
3
MO sinα +ON sinγ +
2S
IMO
MO
+
2S
INO
NO
=
a
2
3
asinα +asinγ +
2S
MON
a
=
a
3
3
(sinα +sinβ +sinγ)
Để V đạt GTLN thì (sinα +sinβ +sinγ) đạt GTLN. Lại có: α +β +γ = 180
.
sinα +sinβ +sinγ
3
3
2
. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi: α = β = γ = 60
.
Vy, maxV =
a
3
3
2
.
Chọn đáp án D
Câu 14:
Biến đổi tương đương, ta được: 2
x
2
+y
2
2x+1
x
2
+y
2
2x +2
Đặt t = x
2
+y
2
2x +1 0. Suy ra t +12
t
0.
Xét hàm số f(x) = x +12
x
x
f
(x)
f(x)
−∞
0
log
2
1
ln2
1
+
+ +
0
−∞−∞
f
log
2
1
ln2
f
log
2
1
ln2
−∞−∞
0
0
1
0
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 47
f(x) 0 0 x 1 hay 0 (x 1)
2
+y
2
1
tập hợp các điểm (x;y) nằm trong và nằm trên đường tròn tâm I(1;0), bán kính R = 1.
Lại có: P =
3x 4y
2x +y +1
(2P 3)x +(P +4)y +P = 0 (M)
Để tồn tại x,y thỏa mãn bài toán thì (M)(I;1) = . Tức là:
d(I,(M)) R
|2P 3+P |
q
(2P 3)
2
+(P +4)
2
1 4P
2
14P 16 0
7
113
4
P
7+
113
4
Suy ra a +b = 2.
Chọn đáp án C
Câu 15:
Ta có: x
2
x +2 > 0 x R và lim
x→±∞
x
2
2mx +1
x
2
x +2
= 1 = ±∞, nên tồn tại max
x
2
2mx +1
x
2
x +2
.
Giả sử ngược lại, max
x
2
2mx +1
x
2
x +2
< 4. Khi đó,
x
2
2mx +1
x
2
x +2
max
x
2
2mx +1
x
2
x +2
< 4 x R
x
2
2mx +1
< 4
x
2
x +2
x R
4
x
2
x +2
< x
2
2mx +1 < 4
x
2
x +2
x R
5x
2
2(m +2)x +9 > 0 x R
3x
2
+2(m 2)x +7 > 0 x R
1
= 4(m +2)
2
180 < 0
2
= 4(m 2)
2
84 < 0
23
5 < m < 2+3
5
2
21 < m < 2+
21
2
21 < m < 2+3
5
thế, để max
x
2
2mx +1
x
2
x +2
4 thì
m 2
21
m 2+3
5
Kết hợp điều kiện, suy ra m {−10;9;...;3;5;6;...;10}.
Vy, 14 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án D
Câu 16:
Ta có: y
= 3x
2
6(m 1)x +3(m +1).
Để (C
m
) hai điểm cực trị thì y
= 0 hai nghiệm phân biệt.
x
2
2(m 1)x (m +1) = 0 hai nghiệm phân biệt.
= 4(m 1)
2
+4(m +1) > 0 m
2
m +2 > 0 m R
Lại có: y =
x m +1
3
y
2
m
2
m +2
x +4m
2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 48
Suy ra phương trình đường thẳng (d) đi qua A,B dạng: y = 2
m
2
m +2
x +4m
2
Để O,A,B thẳng hàng thì O (d)
Suy ra 4m
2
= 0 m = ±2, kéo theo S = {−2;2}.
Vy, tổng các phần tử của S bằng 0.
Chọn đáp án A
Câu 17:
Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt t = |x|
3
3|x|+2,
x
t
f(t)
−∞
1
0 1
+
++
00 22 00
++
1
1 1
1
++
00
22
00
44
00
22
00
++
Ta có: 3f
|x|
3
3|x|+2
m +1 = 0 f
|x|
3
3|x|+2
=
m 1
3
Để phương trình 8 nghiệm phân biệt thì 0 <
m 1
3
< 2 1 < m < 7.
Vy, 5 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 18:
Cách 1:
Ta có: g
(x) = cosx.f
(sinx 1)
sin2x
2
= cosx
f
(sinx 1)sinx
g
(x) = 0
cosx = 0
f
(sinx 1) = sinx
TH: cosx = 0 x =
π
2
+kπ. x (0;2π), suy ra k {0;1}
TH: f
(sinx 1) = sinx
Đặt sinx 1 = t sinx = t +1 f
(t) = t +1
Dựa vào đồ thị, suy ra:
t = 1
t = 1
t = α > 1
sinx = 0
sinx = 2
sinx = α +1 > 2
x = . x (0;2π), suy ra h = 1
các nghiệm g
(x) = 0 đều nghiệm bội lẻ nên g(x) 3 điểm cực trị.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 49
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt sinx 1 = t sinx = t +1, khi đó, f (sinx 1)+
cos2x
4
= f(t)
2t
2
+4t +1
4
Xét hàm số h(x) = f(x)
2x
2
+4x +1
4
Suy ra h
(x) = f
(x)x 1 = 0 f
(x) = x +1
x = 1
x = 1
x = α > 1
Dựa vào đồ thị, ta BBT:
x
h
(x)
h(x)
−∞
1
1
α
+
0
+
0
0
+
x (0;2π) t (2;0)
x
t
h(t)
0 2π
11
00
22 1
1
Chọn đáp án C
Câu 19:
Cách 1:
Ta có: (x1)
2
+(y 1)
2
+z
2
25 = 0
P =
q
(x 7)
2
+(y 9)
2
+z
2
+2
q
x
2
+(y 8)
2
+z
2
=
r
(x 7)
2
+(y 9)
2
+z
2
+3
h
(x 1)
2
+(y 1)
2
+z
2
25
i
+2
q
x
2
+(y 8)
2
+z
2
= 2
s
x
5
2
2
+(y 3)
2
+z
2
+2
q
x
2
+(y 8)
2
+z
2
= 2MA
+2MB = 2
MA
+MB
2A
B = 5
5 với A
5
2
;3;0
.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi M(1;6;0)
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 50
Cách 2:
Ta có: IA = 10 = 2R, IB = 5
2. Suy ra A,B nằm bên ngoài mặt cầu.
Gọi A
điểm thuộc IA sao cho:
IA
=
IA
4
IA
=
R
2
. Suy ra A
5
2
;3;0
Xét hai tam giác IMA
và IAM chung góc
b
I:
IM
IA
=
IA
IM
=
1
2
, suy ra IMA
IAM. Kéo theo MA = 2MA
.
Khi đó, P = MA +2MB = 2MA
+2MB 2A
B = 5
5.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi M nằm giữa A
và B.
Chọn đáp án B
Câu 20:
Tập xác định D = R.
Ta có:
q
4x
2
+1+2x
q
4x
2
+12x
= 1
f(x) = log
3
q
4(x)
2
+1+2(x)
+3(x)
2021
= log
3
q
4x
2
+1+2x
1
3x
2021
= f(x)
Lại có: f
(x) =
2
4x
2
+1+2x
4x
2
+1
4x
2
+1+2x
ln3
+6063x
2020
> 0, suy ra f(x) đồng biến trên R.
f
x
2
+1
+f(2mx) 0 f
x
2
+1
f(2mx) f
x
2
+1
f(2mx) x
2
+1 2mx
Để bất phương trình đúng với mọi x (0;+) thì m min
(0;+)
x
2
+
1
2x
= 1.
Kết hợp điều kiện đề bài, suy ra m {−2021;2020;...;1}
Vy, 2023 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 51
Câu 21:
Cách 1: Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Ta có: g(x) = f
|x 1|
2
|x 1|
Xét hàm số h(x) = f
x
2
x
, h
(x) = (2x 1)f
x
2
x
h
(x) = 0
2x 1 = 0
x
2
x = 1
x
2
x = 0
x
2
x = 1
x =
1
2
x = 0
x = 1
x =
1±
5
2
Dựa vào bảng xét dấu, ta BBT sau:
x
h
(x)
h(x)
−∞
1
5
2
0
1
2
1
1+
5
2
+
0
+
0
0
+
0
0
+
Suy ra
x
h(|x|)
−∞
1
5
2
1
1
2
0
1
2
1
1+
5
2
+
Suy ra
x
h(|x 1|)
−∞
5
2
0
1
2
1
3
2
2
2+
5
2
+
Vy, hàm số g(x) 7 điểm cực trị.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 52
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Theo đề, ta có:
x
f
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
Đặt t = |x 1|
2
|x 1|,
x
t
f(t)
−∞
+
++
1
4
1
4
00
1
4
1
4
++
Vy, hàm số g(x) 7 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 22:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 53
Đặt AB = x > 0, AE = y > 0, suy ra SB = 2AB = 2x.
SE phân giác
[
SBA, suy ra
AB
SB
=
AE
SE
=
1
2
SE = 2y.
Áp dụng định cos, ta có:
y
2
= x
2
+a
2
ax
4y
2
= 4x
2
+a
2
2ax
x =
3a
2
y =
a
7
2
SA = 3y =
3a
7
2
SH = SA.sin45
=
3a
14
4
V =
1
3
SH.S
ABCD
=
9
14a
3
16
Chọn đáp án B
Câu 23:
Cách 1:
Ta có:
4
m
+32
m
>
4
m
2
m
= 0 và
4
m
+32
m
4
m
+3+2
m
= 3.
Bất phương trình tương đương:
q
m
2
2m +4+1m
4
m
+3+2
m
q
(1m)
2
+3+1m
4
m
+3+2
m
Xét hàm số f(x) =
q
x
2
+3+x. Ta có: f
(x) =
x
x
2
+3
+1 > 0 x
Do đó, f(1m) f (2
m
) 1m 2
m
2
m
+m 1 0
Xét hàm số g(x) = 2
x
+x 1. Ta có: g
(x) = 2
x
ln2+1 > 0 x
2
m
+m 1 = g(m) g(0) = 0 nên m 0. Kết hợp điều kiện, suy ra m {−2020;2019;...;0}.
Vy, 2021 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Cách 2:
Chuyển hết v vế trái, ta được: f(x) =
q
x
2
2x +4+1x
4
x
+32
x
3 0
Ta sẽ sử dụng chức năng TABLE (MODE 8) (CASIOFX580VNX), trước tiên, ta tăng khoảng xét
của chức năng TABLE bằng cách:
Sau đó, làm như sau:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 54
Quan sát, thấy f(x) đang giảm dần (nghịch biến) và f (x) = 0 x = 0. Suy ra f(m) 0 m 0.
Kết hợp điều kiện, suy ra m {−2020;2019;...;0}.
Vy, 2021 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 24:
Dựa vào đồ thị, suy ra f(x) = x
4
2x
2
+4 > 0 x.
Điều kiện:
f(x)
mx
2
> 0 m > 0
Cách 1:
nghiệm x dương nên xét trường hợp x > 0:
log
f(x)
mx
2
+x[f(x)mx] = mx
3
f(x)
log
(x +1)f(x)
(x +1)mx
2
+x[f(x)mx] = mx
3
f(x)
log(x +1)f (x)+(x +1)f(x) = log(x +1)mx
2
+(x +1)mx
2
Xét hàm số g(x) = logx +x với x > 0. Ta có: g
(x) =
1
xln10
+1 > 0 x > 0
g ((x +1)f(x)) = g
(x +1)mx
2
(x +1)f(x) = (x +1)mx
2
x
4
(m +2)x
2
+4 = 0 ()
Đặt t = x
2
, suy ra t
2
(m +2)t +4 = 0 (∗∗)
Để () hai nghiệm dương phân biệt thì (∗∗) hai nghiệm dương phân biệt.
= (m +2)
2
16 > 0
S = m +2 > 0
P = 4 > 0
m > 2
Vy, 2019 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Cách 2: thuật "hàm đặc trưng", tìm nghiệm phương trình: NHẤN VÀO ĐÂY.
Làm tương tự như các câu trên, ta có:
log
x
4
2x
2
+4
mx
2
+x
h
x
4
2x
2
+4mx
i
mx
3
+x
4
2x
2
+4 = 0
Nhập phương trình vào máy, để thỏa mãn điều kiện bài toán thì x > 0 và m > 0, cho m = 100, tìm
x hoặc cho x = 100, tìm m.
TH: Cho m = 100 tìm x, ta được:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 55
Tiếp tục tìm nghiệm khác thì y báo nghiệm. Sau đó, thử lần lượt các biểu thức của phương
trình, ta được:
Suy ra x
4
2x
2
+4 = mx
2
. Với x > 0, suy ra m = x
2
2+
4
x
2
.
Hoặc thể bấm như sau:
TH: Cho x = 100 tìm m, ta được:
Ta có: m = 100
2
2+
4
100
2
= x
2
2+
4
x
2
. Kết quả tương tự trường hợp trên.
x
x
2
2+
4
x
2
−∞
2
0
2
+
++
22
+ +
22
++
Suy ra, để phương trình hai nghiệm dương phân biệt thì m > 2.
Chọn đáp án A
Câu 25:
Cho x
1
= x
2
= 0, ta được: f(0) =
1
3
.
lim
h0
3f(h)1
6h
=
2
3
lim
h0
f(h)f (0)
h 0
=
4
3
f
(0) =
4
3
.
Cách 1:
Đạo hàm hai vế theo x
1
, ta được: f
(x
1
+x
2
) = f
(x
1
)+2x
2
(x
1
+x
2
)+2x
1
x
2
Cho x
1
= 0, ta được: f
(x
2
) =
4
3
+2x
2
2
Đạo hàm hai vế theo x
2
và cho x
2
= 0, ta được: f
(x
1
) =
4
3
+2x
2
1
Suy ra, f
(x
1
)2x
2
1
= f
(x
2
)2x
2
2
x
1
,x
2
R. Do đó, f
(x)2x
2
= a = const f(x) =
2x
3
3
+ax+b
f(0) = b =
1
3
,f
(0) = a =
4
3
, suy ra f(2) =
25
3
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 56
Cách 2:
Đặt f(x) = 2g(x)+
2x
3
3
+
1
3
, ta được: g (x
1
+x
2
) = g (x
1
)+g (x
2
) x
1
,x
2
R
f liên tục nên g liên tục, suy ra g(x) = cx f (x) = 2cx +
2x
3
3
+
1
3
f
(0) = 2c =
4
3
, suy ra f(x) =
4x
3
+
2x
3
3
+
1
3
, kéo theo f(2) =
25
3
Cách 3:
Quan sát vế phải, bậc cao nhất bậc 3, chọn f(x) = ax
3
+bx
2
+cx +d.
Suy ra f(0) = d =
1
3
, f
(0) = c =
4
3
.
V T = a(x
1
+x
2
)
3
+b(x
1
+x
2
)
2
+
4(x
1
+x
2
)
3
+
1
3
V P = ax
3
1
+bx
2
1
+
4x
1
3
+
1
3
+ax
3
2
+bx
2
2
+
4x
2
3
+
1
3
+2x
1
x
2
(x
1
+x
2
)
1
3
V T = V P 3ax
2
1
x
2
+3ax
1
x
2
2
+2bx
1
x
2
= 2x
2
1
x
2
+2x
1
x
2
2
Đồng nhất hệ số hai vế, ta được
a =
2
3
b = 0
f(x) =
2x
3
3
+
4x
3
+
1
3
.
Thử lại, thỏa. Suy ra f(2) =
25
3
.
Chọn đáp án D
Câu 26:
Cách 1:
Bất phương trình tương đương: 2020ln(2
n
+3
n
)nln
2
2020
+3
2020
< 0
Xét hàm số f(x) = 2020ln(2
x
+3
x
)xln
2
2020
+3
2020
Ta có: f
(x) =
2020(2
x
ln2+3
x
ln3)
2
x
+3
x
ln
2
2020
+3
2020
=
2
x
ln
2
2020
2
2020
+3
2020
+3
x
ln
3
2020
2
2020
+3
2020
2
x
+3
x
2
2020
2
2020
+3
2020
<
3
2020
2
2020
+3
2020
< 1 nên f
(x) < 0 x f(n) < 0 = f(2020) n > 2020
Vy, 7979 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Cách 2:
Bất phương trình tương đương:
ln(2
n
+3
n
)
n
<
ln
2
2020
+3
2020
2020
Xét hàm số f(n) =
ln(2
n
+3
n
)
n
với n > 0. Ta có: f
(n) =
2
n
ln
2
n
2
n
+3
n
+3
n
ln
3
n
2
n
+3
n
n
2
< 0 n > 0
f(n) < f(2020) n > 2020.
Vy, 7979 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 57
Câu 27:
Bất phương trình tương đương: log
2
q
x
2
2x +m +4
r
log
2
q
x
2
2x +m 5 0
Điều kiện:
x
2
2x +m > 0
log
2
q
x
2
2x +m 0
x
2
2x +m 1
Đặt t =
r
log
2
q
x
2
2x +m 0, bất phương trình trở thành: t
2
+4t 5 0 5 t 1
r
log
2
q
x
2
2x +m 0
r
log
2
q
x
2
2x +m 1
x
2
2x +m 1
0 < x
2
2x +m 4
1 x
2
2x +m 4
Để bất phương trình đúng với mọi x [0;2] thì
max
[0;2]
1x
2
+2x
m min
[0;2]
4x
2
+2x
2 m 4
Suy ra a +b = 6.
Chọn đáp án D
Câu 28:
Cách 1:
Cho x
1
= x
2
, ta được: f(1) = 1. Ta có:
f
(x) = lim
h0
f (x +h)f(x)
h
= f(x). lim
h0
f(x +h)
f(x)
1
h
= f(x). lim
h0
f
x +h
x
!
f(1)
h
=
f(x)
x
. lim
h0
f
1+
h
x
!
f(1)
h
x
=
f(x)
x
.f
(1) =
2f(x)
x
Cách 2:
Đặt t =
x
y
, ta được: f(ty) = f(t)f(y) t,y R\{0}
f đạo hàm trên R\{0} nên f liên tục trên R\{0} và f(x) = 0 x = 0. Suy ra f(x) = |x|
α
f
(1) = 2 α = 2 f(x) = x
2
f
(x) =
2f(x)
x
Chọn đáp án D
Câu 29:
Cách 1:
Ta có: f
(x)f(x) = e
x
e
x
f
(x)e
x
f(x) = 1
e
x
f(x)
= 1
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: e
x
f(x) =
Z
dx = x +C
f(0) = 1 C = 1 f(x) = (x +1)e
x
f(1) = 2e
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 58
Cách 2:
2 điều kiện và vế phải hàm e
x
nên chọn f(x) = (ax +b)e
x
.
Ta có: f(0) = 1 b = 1 f(x) = (ax +1)e
x
f
(x) = (ax +1+a)e
x
.
Thay vào, ta được: (ax +1+a)e
x
(ax +1)e
x
= e
x
ae
x
= e
x
.
Đồng nhất hệ số hai vế, ta được: a = 1. Suy ra f(x) = (x +1)e
x
.
Thử lại, thỏa. Suy ra f(1) = 2e
Cách 3: CASIO tích phân hàm ẩn: NHẤN VÀO ĐÂY.
Ta nhập vào y như sau: (các bạn nhấn vào xem để hiểu cách bấm)
Sau đó, nhấn (CALC), f(0) = 1 nên cho x = 0, y = 1:
Sau đó, nhấn (=) liên tục cho đến khi:
Ta được khi x = 1 thì y 5.371, gần với đáp án B nhất.
Chọn đáp án B
Câu 30:
Dựa vào hình vẽ, suy ra: (C) hai điểm cực trị.
Suy ra, y
= x
2
4mx +1 = 0 hai nghiệm phân biệt.
= 16m
2
4 > 0
m >
1
2
m <
1
2
Lại có: đường thẳng d : y = 45m 2 song song với Ox.
Do đó, để S
1
= S
2
thì d đi qua tâm đối xứng (điểm uốn) của đồ thị (C).
y
′′
= 0 x = 2m
Suy ra, d đi qua điểm
2m;
16
3
m
3
+2m +1
.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 59
Suy ra
16
3
m
3
+2m +1 = 45m 2
m = 3
m =
6±
33
4
.
Kết hợp điều kiện, suy ra X =
(
3;
6
33
4
)
.
Chọn đáp án B
Câu 31:
Bài toán tổng quát
Mặt phẳng (α) cắt các cạnh SA,SB,SC, SD, của khối chóp S.ABCD đáy hình bình
hành, lần lượt tại M,N, P,Q, đặt
SA
SM
= a,
SB
SN
= b,
SC
SP
= c,
SD
SQ
= d. Chứng minh a+c = b +d
và
V
SM NP Q
V
=
a +b +c +d
4abcd
.
Chứng minh công thức a +c = b +d
Ta có: (SAC)(SBD) = SO, (SAC)(MNP Q) = MP và (SBD)(MNP Q) = NQ.
Suy ra S,I,O thẳng hàng.
Xét mặt phẳng (SAC):
S
SM I
S
SAO
=
1
2
.d(I,SM).SM
1
2
.d(O,SA).SA
=
IS
OS
.
SM
SA
=
1
ao
với
SA
SM
= a,
SO
SI
= o
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 60
Chứng minh tương tự, ta có:
S
SIP
S
SOC
=
1
co
và
S
SM P
S
SAC
=
1
ac
Lại có:
S
SM I
S
SAO
+
S
SIP
S
SOC
= 2
S
SM I
S
SAC
+
S
SIP
S
SAC
= 2
S
SM P
S
SAC
1
ao
+
1
co
=
2
ac
a +c = 2o.
Chứng minh tương tự trong mặt phẳng (SBD), ta được: b +d = 2o.
Vy, a +c = b +d
Chứng minh công thức
V
SM NP Q
V
=
a +b +c +d
4abcd
Từ cách 1, suy ra:
V
SM NP Q
V
=
b +d
2abcd
2V
SM NP Q
V
=
a +b +c +d
2abcd
V
SM NP Q
V
=
a +b +c +d
4abcd
Cách 1:
đáy hình bình hành nên ta có: a +c = b +d 2+c =
4
3
+d d = c +
2
3
V
SM NP Q
V
=
V
SM P Q
2V
SACD
+
V
SM NP
2V
SABC
=
1
2
SM
SA
.
SP
SC
.
SQ
SD
+
SM
SA
.
SN
SB
.
SP
SC
=
1
2
1
2cd
+
3
8c
=
1
4c
1
d
+
3
4
=
1
4c
1
c +
2
3
+
3
4
=
9(2+c)
16(3c
2
+2c)
Xét hàm số f(c) =
9(2+c)
16(3c
2
+2c)
với c 1. Ta có: f
(c) =
9
3c
2
+12c +4
16(3c
2
+2c)
2
< 0 c 1
Suy ra, f(c) f(1) =
27
80
. Kéo theo, V
SM NP Q
27V
80
.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi P C.
Cách 2: Áp dụng cả 2 công thức.
Chọn đáp án B
Câu 32:
Cách 1:
Với mọi b (1;4], ta có:
(b 1)
b
2
16
0 b
3
b
2
16b +16 0 b
3
b
2
+16b 16 3log
a
b log
a
b
2
+16b 16
P 9log
a
b +
16
27
1
(log
a
b 1)
3
Đặt t = log
a
b, ta được:
P 9t +
16
27
1
(t 1)
3
= 3(t 1)+3(t 1)+3(t 1)+
16
27
1
(t 1)
3
+9
4
4
v
u
u
t
27(t 1)
3
16
27
1
(t 1)
3
+9 = 17
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 61
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi:
b = 4
3(t 1) =
16
27
1
(t 1)
3
a = 4
3
5
b = 4
Cách 2:
Sử dụng chức năng TABLE (MODE 8) (CASIOFX580VNX):
Cho b = 4 a (1;4), ta được:
Suy ra minP 17. Cho b = 3 a (1;3), ta được:
Cho b = 2 a (1;2), ta được:
Suy ra, không giá trị minP < 17.
Chọn đáp án D
Câu 33:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 62
Gọi I,J lần lượt tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện S.ABCD và mặt cầu (J).
Đặt AB = a, SO = h, IO = r, JA = R, khi đó: OA =
q
(R +r)
2
(R r)
2
= 2
Rr a
2
= 8Rr
Gọi E,M lần lượt giao điểm của CJ với SA và SO.
Suy ra CE đường chéo của thiết diện, kéo theo, CE SA
Xét MOC và AOS có:
\
MOC =
[
AOS = 90
\
CMO =
[
SAO
, suy ra MOC AOS.
Suy ra
MO
AO
=
OC
OS
, kéo theo OM =
OA.OC
OS
=
4Rr
h
Lại có: OM đường trung bình CAJ, suy ra OM =
AJ
2
=
R
2
=
4Rr
h
h = 8r.
Gọi N,P lần lượt trung điểm AB, BC.
NI phân giác
[
ONS, suy ra
OI
IS
=
ON
NS
OI
ON
=
IS
NS
=
OI +IS
ON +NS
=
OS
ON +NS
2r
a
=
h
a
2
+
s
h
2
+
a
2
4
2r
a
=
8r
a
2
+
s
64r
2
+
a
2
4
a
r
=
4
3
3
Lại có: BC (MOP ), suy ra tanφ =
OM
OP
=
8Rr
ha
=
R
a
=
a
8r
=
3
6
.
Chọn đáp án C
Câu 34:
Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Dựa vào BBT, suy ra:
x
f(x 1)+2
−∞
0 2
+
−∞−∞
66
22
++
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 63
Từ giả thiết, suy ra f(x) = x
3
3x +2 |f(0)+2| = 4
x
|f(x 1)+2|
−∞
0 1 2
+
++
00
66
22
++
1
4
Để phương trình 4 nghiệm thỏa mãn x
1
< x
2
< x
3
< 1 < x
4
thì 4 < m < 6
Chọn đáp án A
Câu 35:
Cách 1:
f(x) > 0 x > 0, ta có:
f(x) = f
(x)
3x +1
f
(x)
f(x)
=
1
3x +1
(lnf(x))
=
1
3x +1
Nguyên hàm hai vế, ta được: lnf(x) =
Z
1
3x +1
dx =
2
3x +1
3
+C
Lại có: f(1) = e, suy ra C =
1
3
, kéo theo f(5) =
3
e
7
Cách 2: CASIO tích phân hàm ẩn: NHẤN VÀO ĐÂY.
Ta nhập vào y tính như sau: (Các bạn nhấn vào link xem để hiểu cách bấm)
Tiếp tục, nhấn (CALC), cho x = 1, y = e (vì f(1) = e):
Tiếp tục, nhấn (=) liên tục, cho đến khi thấy:
Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 64
Câu 36:
Dễ thấy x = 4 không phải nghiệm của phương trình, khi đó:
m(x +4)
q
x
2
+2 = 5x
2
+8x +24 m =
5x
2
+8x +24
(x +4)
x
2
+2
=
4
x
2
+2
x +4
+
x +4
x
2
+2
Cách 1:
Xét hàm số f(x) =
5x
2
+8x +24
(x +4)
x
2
+2
với x = 4. Ta có: f
(x) =
2
6x
3
19x
2
8x +8
(x +4)
2
q
(x
2
+2)
3
x
f
(x)
f(x)
−∞
4
42
10
3
1
2
4+2
10
3
+
0
+
0
0
+
55
−∞
+
44
13
3
13
3
44
55
Để phương trình 4 nghiệm phân biệt thì 4 < m <
13
3
Vy, a +b =
25
3
.
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt t =
x
2
+2
x +4
m = 4t +
1
t
. Ta có: t
=
2(2x 1)
(x +4)
2
x
2
+2
.
x
t
t
−∞
4
1
2
+
0
+
11
−∞
+
1
3
1
3
11
Xét hàm số g(x) = 4x +
1
x
. Ta có:
x
g(x)
−∞
1
2
0
1
2
+
−∞−∞
44
−∞
+
44
++
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 65
x
t
g(t)
11
−∞
+
1
3
1
3
11
1
2
1
2
55
−∞
+
44
13
3
13
3
44
55
Để phương trình 4 nghiệm phân biệt thì 4 < m <
13
3
Vy, a +b =
25
3
.
Chọn đáp án B
Câu 37:
Cách 1:
Ta có: g
(x) = 4x
2f
x
2
4
+x
2
4
g
(x) = 0
x = 0
f
x
2
4
=
x
2
4
2
Đặt t = x
2
4 f
(t) =
t
2
t = 2
t = 0
t = 4
x = ±
2
x = ±2
x = ±2
2
Dựa vào đồ thị, ta có: f
(t)+
t
2
> 0
2 < t < 0
t > 4
2 < x <
2
2 < x < 2
x < 2
2
x > 2
2
x
x
f
x
2
4
+
x
2
4
2
g
(x)
g(x)
−∞
2
2
2
2
0
2
2
2
2
+
0
+ + + +
+
0
0
+
0
0
+
0
0
+
0
+
0
0
+
0
0
+
0
0
+
Vy, hàm số g(x) 4 điểm cực tiểu.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 66
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt t = x
2
4, ta có: 4f
x
2
4
+x
4
8x
2
= 4f(t)+t
2
16 = h(t)
Xét hàm số h(x) = 4f(x)+x
2
16. Ta có: h
(x) = 4f
(x)+2x =
f
(x)+
x
2
x
h
(x)
h(x)
−∞
2
0 4
+
0
+
0
0
+
Suy ra
x
t
h(t)
−∞
+
++
44
++
Vy, hàm số g(x) 4 điểm cực tiểu.
Chọn đáp án A
Câu 38:
Tìm tọa độ điểm I sao cho: 4
IA +5
IB 6
IC =
0
OI =
4
OA +5
OB 6
OC
4+56
I(5;7;4) D
Khi đó, T = 4
MD +
DA
2
+5
MD +
DB
2
6
MD +
DC
2
+MD
4
= 3MD
2
+2
MD
4
DA +5
DB 6
DC
+4DA
2
+5DB
2
6DC
2
+MD
4
= 3MD
2
+MD
4
+4DA
2
+5DB
2
6DC
2
Ta có: 4DA
2
+5DB
2
6DC
2
= const, do đó, để T đạt GTNN thì 3MD
2
+MD
4
đạt GTNN.
Khi và chỉ khi, MD đạt GTNN. Lại có: MD d(D,(Oxy)).
Do đó, MD nhỏ nhất, khi và chỉ khi, M hình chiếu của D trên (Oxy).
Suy ra M(5;7;0).
Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 67
Câu 39:
Ta có: 2f(x)+xf
(x) = 3x +10 2xf(x)+x
2
f
(x) = 3x
2
+10x (x
2
f(x))
= 3x
2
+10x
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: x
2
f(x) =
Z
3x
2
+10x
dx = x
3
+5x
2
+C
f(1) = 6 C = 0 f(x) = x +5
4
Z
1
ln
2+
q
f(x)
f
2
(x)6f(x)+9
dx =
4
Z
1
ln
2+
x +5
(x +2)
2
dx = I
Đặt
u = ln
2+
x +5
dv =
dx
(x +2)
2
du =
dx
2
x +5
2+
x +5
v =
1
x +2
+1 =
x +1
x +2
I =
x +1
x +2
ln
2+
x +5
4
1
4
Z
1
x +1
x +2
.
1
2
x +5
2+
x +5
dx
=
5
6
ln5
4
Z
1
x +52
x +2
.
1
2
x +5
dx
=
5
6
ln5
4
Z
1
x +52
x +53
d
x +5
=
5
6
ln5
3
Z
2
t 2
t
2
3
dt
=
5
6
ln5
1
2
ln
t
2
3
3
2
+
1
3
ln
t
3
t +
3
3
2
=
5
6
ln5
1
2
ln6+
s
1
3
ln
2+
3
a +b +c =
2
3
Chọn đáp án C
Câu 40:
Điều kiện: x +y
2
> 0 x > y
2
x
y
2
;+
Xét hàm số f(x) = 2
yx
log
3
x +y
2
0.
Ta có: f
(x) = 2
yx
ln2
1
(x +y
2
)ln3
< 0 x
y
2
;+
Để với mỗi y S đúng 10 số nguyên x thỏa mãn thì:
f
y
2
+1
> f
y
2
+2
> ... > f
y
2
+10
0 > f
y
2
+11
Tức là:
f
y
2
+10
0
f
y
2
+11
< 0
y Z
y
2
+y 10log
2
(log
3
10) 0
y
2
+y 11log
2
(log
3
11) < 0
y Z
y = 4
y = 3
Suy ra, S = {−4;3}. Kéo theo, tổng các phần tử của S bằng 1.
Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 68
Câu 41:
Với mọi x > 0, f(x) = 0, ta có:
f
(x) = (2x +1)f
2
(x)
f
(x)
f
2
(x)
= 2x 1
1
f(x)
!
= 2x 1.
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được:
1
f(x)
=
Z
(2x 1)dx = x
2
x +C
f(1) =
1
2
C = 0 f(x) =
1
x
2
+x
x > 0
Hay f(x) =
1
x
1
x +1
. Do đó,
f(1)+f (2)+... +f(2022) =
1
1
2
+
1
2
1
3
+... +
1
2022
1
2023
=
1
1
2023
=
2022
2023
Hoặc thể bấm như sau:
Ta được:
Chọn đáp án D
Câu 42:
Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Xét hàm số h(x) = f(x)+3x, h
(x) = f
(x)+3 = f
(x)(3).
Dựa vào hình vẽ, ta BBT sau:
x
h
(x)
h(x)
−∞
1
0 1 2
+
0
+
0
0
+
0
+
Suy ra
x
h(|x|)
−∞
1
0 1
+
h(0)h(0)
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 69
Lại có: h(0) = f(0) < 0, suy ra:
x
|h(|x|)|
−∞
0
+
00
|h(0)||h(0)|
00
Suy ra m = 2,n = 3 m
n
= 8
Chọn đáp án B
Câu 43:
Ta có: f(x) 6 x R T 103.6+234.6 = 2022 = M
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi:
a
2
+a +1 = 3
af(b)+bf (a) = 3
a = 1
f(b) = 3
a = 2
f(b) =
3
2
TH1: a = 1 và f(b) = 3, quan sát đồ thị, ta f(b) = 3 4 nghiệm b phân biệt.
TH2: a = 2 và f(b) =
3
2
, quan sát đồ thị, ta f(b) =
3
2
4 nghiệm b phân biệt.
Do đó, 8 cặp (a;b) thỏa mãn, suy ra m = 8.
Vy,
M
m
=
1011
4
.
Chọn đáp án A
Câu 44:
Tập xác định D = R
Ta có: f(x) = 2
x
2
x
2022x
3
= f(x) x D
Lại có: f
(x) = 2
x
ln2+2
x
ln2+6066x
2
> 0 x R
Khi đó, f (4
x
mx +37m)+f ((x m 37)2
x
) 0 f (4
x
mx +37m) f ((x m 37)2
x
)
f (4
x
mx +37m) f ((x +m +37)2
x
)
4
x
mx +37m (x +m +37)2
x
(2
x
m)(2
x
+x 37) 0
Ta có:
x
2
x
+x 37
−∞
5
+
0
+
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 70
Lại có: (2
x
m) đồng biến trên R. Do đó để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x R thì (2
x
m)
đổi dấu từ âm sang dương khi qua x = 5.
Tức x = 5 nghiệm của phương trình 2
x
m = 0 hay m = 2
5
= 32.
Chọn đáp án A
Câu 45:
Gọi P = HJ CD, N = MP BC, Q = MP AD, K = HQ SA.
Ta sẽ chứng minh N trung điểm BC.
Hướng 1: V JF CD, F SD. Khi đó:
JF
P D
=
2
9
và
JF
CD
=
1
3
. Suy ra P C =
CD
2
.
Hướng 2: Áp dụng định Menelaus (SBT Hình 10 Nâng cao), ta có:
H,J,P thẳng hàng khi và chỉ khi
HD
HS
.
JS
JC
.
P C
P D
= 1 P C =
P D
3
P C =
CD
2
Do đó, N trung điểm BC, kéo theo, MN AC.
Lại có: (PHQ)(SAC) = KJ, (P HQ)(ABCD) = MN, (SAC)(ABCD) = AC
MN AC, suy ra MN AC KJ.
Suy ra,
SK
SA
=
SJ
SC
=
1
3
Ta có: V
SHKMN J
= V
SHKJ
+V
SKMJ
+V
SJM B
+V
JM N B
V
SHKJ
V
SDAC
=
SH
SD
.
SK
SA
.
SJ
SC
=
1
7
.
1
3
.
1
3
=
1
63
V
SHKJ
=
1
63
.V
SDAC
=
1
63
.
V
2
=
V
126
V
SKMJ
V
SAM C
=
SK
SA
.
SM
SM
.
SJ
SC
=
1
3
.1.
1
3
=
1
9
V
SKMJ
=
1
9
.V
SAM C
=
1
9
.
V
4
=
V
36
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 71
V
SJM B
V
SCMB
=
SJ
SC
.
SM
SM
.
SB
SB
=
1
3
.1.1 =
1
3
V
SJM B
=
1
3
.V
SCMB
=
1
3
.
V
4
=
V
12
V
JM N B
=
1
3
.
2h
3
.
S
8
=
V
12
V
SHKMN J
=
17V
84
= 17a
3
Chọn đáp án A
Câu 46:
Cách 1:
Gọi I = P N CC
, E = IQ B
C
.
N,P lần lượt trung điểm của C
D
, DD
nên N trung điểm của IP , kéo theo, IN = NP và
IC
= D
P =
CC
2
.
Suy ra S
MN P
= S
MN I
V
QMN P
= V
QMN I
=
1
3
.d(N, (IMQ)).S
IMQ
.
Ta có: A
B
C
đều nên d
D
,(BCC
B
)
= d
A
,(BCC
B
)
= A
M.
NC
=
D
C
2
, suy ra d(N,(IMQ)) = d
N, (BCC
B
)
=
d(D
,(BCC
B
))
2
=
A
M
2
.
C
E CQ, suy ra
C
E
CQ
=
IE
IQ
=
IC
IC
=
1
3
.
Suy ra IE =
QE
2
và C
E =
CQ
3
=
3CB
4
3
=
3.2C
M
4
3
=
C
M
2
. Do đó, EM =
C
M
2
=
C
B
4
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 72
Lại có: S
IMQ
= S
IME
+S
EM Q
=
S
EM Q
2
+S
EM Q
=
3
2
S
EM Q
=
3
2
.
1
2
.BB
.EM =
3
2
.
1
2
.BB
.
C
B
4
V
QMN P
=
1
3
.
A
M
2
.
3
2
.
1
2
.BB
.
C
B
4
=
3
2
.
Cách 2:
Ta có: A
M B
C
. Cho A
(0;0;0), suy ra: M
2
3;0;0
, N
3;3;0
, P (0;4;1), Q
2
3;1;2
.
Suy ra V
MN P Q
=
1
6
h
MN,
MP
i
.
MQ
=
3
2
.
Chọn đáp án D
Câu 47:
Ta có: g
(x) = f
(x +1) và (x 1)g
(x +3) = (x +1)g
(x +2)
Suy ra: (x 1)f
(x +4) = (x +1)f
(x +3)
Cho x = 1, ta được: f
(4) = 0
Cho x = 1, ta được: f
(3) = 0
Suy ra f
(x) = k(x 3)(x 4)
Lại có: y
= (4x 4)f
2x
2
4x +5
y
= 0
4x 4 = 0
2x
2
4x +5 = 3
2x
2
4x +5 = 4
x = 1
x = 1 (nghiệm kép)
x =
2±
2
2
.
Vy, hàm số y = f
2x
2
4x +5
3 điểm cực trị.
Chọn đáp án B
Câu 48:
Đặt 1t =
1x
x +2
x =
2t 1
2t
, t = 2 f(1t) = t m.
Xét hàm số t = 1
1x
x +2
, x = 2, ta có:
x
h(x)
−∞
2
+
22
+
−∞
22
Suy ra với mỗi t = 2, phương trình t = 1
1x
x +2
một nghiệm x tương ứng.
Do đó, để phương trình f
1x
x +2
2x +1
x +2
+m = 0 đúng 4 nghiệm phân biệt thì phương trình
f(1t) = t m đúng 4 nghiệm t = 2 phân biệt.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 73
Lại có: Đường thẳng y = t m song song với đường thẳng y = t và cắt trục tung tại điểm (0;m)
Suy ra, để phương trình f(1t) = t m đúng 4 nghiệm t = 2 phân biệt thì 2 < m < 2.
Hay 2 < m < 2. Kết hợp điều kiện, suy ra m {−1;0;1}.
Vy, 3 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 49:
Gọi N tâm đường tròn (S
2
).
Ta có:
IN = (1;2;2) IN = 3 = R
1
R
2
với R
1
,R
2
lần lượt bán kính của (S
1
), (S
2
).
Suy ra, (S
2
) tiếp xúc trong với (S
1
) tại B. Khi đó,
NI = 3
NB B
4
3
;
5
3
;
2
3
.
Ta có: (P) tiếp xúc với cả hai mặt cầu (S
1
), (S
2
). Suy ra, (P ) đi qua B và nhận
IN làm VTPT.
Suy ra, (P) : x 2y 2z 6 = 0.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 74
Để M (P ) và MI tiếp xúc với (S
2
) thì M nằm trên đường tròn đáy của hình nón ngoại tiếp mặt
cầu (S
2
).
Xét IBM:
Xét NQI và MBI
b
I chung,
[
NQI =
\
MBI = 90
Suy ra NQI MBI
IQ
IB
=
NQ
BM
BM =
2. Suy ra M
B;
2
.
Lại có: x
A
2y
A
2z
A
6 = 0 A (P ).
BA = 4
2 > BM, vậy, để AM ngắn nhất thì M nằm giữa B và A.
Khi đó,
MA = 3
MB M
4
3
;
2
3
;
5
3
T = a +b +c = 1.
Chọn đáp án B
Câu 50:
Điều kiện: y +z = 0 y = z z 0 z 0
(y +z)
3
x
81
1
y+z
= xy +xz 4 3
x
3
4
y+z
= x
4
y +z
3
x
x = 3
4
y+z
4
y +z
Ta cũng thể áp dụng Casio bằng cách đặt A = y +z rồi bấm như những câu trên, nhưng
phải cho A và x phù hợp điều kiện thì mới dịch kết quả dễ dàng được. Đối với những bài biến
đổi ngắn, dễ thấy dạng thì làm tay vẫn hiệu quả hơn.
Xét hàm số f(t) = 3
t
t với t > 0. Ta có: f
(t) = 3
t
ln31 > 0, t > 0.
f(x) = f
4
y +z
!
x =
4
y +z
Hướng 1:
Áp dụng BĐT CBS, ta có: (y +z)
2
=
1
2
.
2y +z
!
2
3
2
2y
2
+z
2
2y
2
+z
2
2
3
(y +z)
2
log
2
x +log
2
2y
2
+z
2
= 2log
2
4
y +z
+log
2
2y
2
+z
2
42log
2
(y +z)+log
2
2
3
(y +z)
2
5log
2
3
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi: y =
z
2
= 1
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 75
Hướng 2:
log
2
x +log
2
2y
2
+z
2
= 2log
2
4
y +z
+log
2
2y
2
+z
2
= log
2
16
2y
2
+z
2
y
2
+2yz +z
2
y N
nên ta có:
16
2y
2
+z
2
y
2
+2yz +z
2
=
16
2+
z
y
!
2
1+2
z
y
!
+
z
y
!
2
=
32+16u
2
1+2u +u
2
, với u =
z
y
0
đây, dùng Table xét thì nhanh hơn làm tay. Hoặc tìm nghiệm g
(u) = 0 rồi thay vào như
Câu 1.
Xét hàm số g(u) =
32+16u
2
1+2u +u
2
với u 0. Ta có: g(u) g(2) =
32
3
log
2
x +log
2
2y
2
+z
2
log
2
32
3
= 5log
2
3
Chọn đáp án B
Câu 51:
Ta có: 2
3
m
.7
x
2
2x
+7
3
m
.2
x
2
2x
= 14
3
m
7x
2
14x +27.3
m
.
7
x
2
2x3
m
+2
x
2
2x3
m
= 7
x
2
2x 3
m
+2
Đặt a = x
2
2x 3
m
, phương trình trở thành: 7
a
+2
a
7a 2 = 0
Xét hàm số f(a) = 7
a
+2
a
7a 2. Ta có: f
(a) = 7
a
ln7+2
a
ln27 f
′′
(a) = 7
a
ln
2
7+2
a
ln
2
2
f
′′
(a) > 0 a R, suy ra f
(a) = 0 tối đa 1 nghiệm, suy ra f (a) = 0 tối đa 2 nghiệm.
Lại có: f
(0).f
(1) < 0 a
0
(0;1) : f
(a
0
) = 0.
Do đó, ta bảng biến thiên sau:
a
f
(a)
f(a)
−∞
0
a
0
1
+
0
+ +
++
f (a
0
)f (a
0
)
++
0
0
Từ BBT, ta f(a) = 0 đúng hai nghiệm a = 0 và a = 1. Khi đó,
a = x
2
2x 3
m
x
2
2x = 3
m
x
2
2x = 3
m
+1
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 76
Lại có:
x
x
2
2x
−∞
1
1
+
++
11
++
3
Do đó, để phương trình bốn nghiệm phân biệt trong đó đúng hai nghiệm lớn hơn 1 thì
3
m
+1 > 3
m
3 m 1
Kết hợp điều kiện, suy ra m {1;2;...;10}.
Vy, 10 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 52:
Cách 1: Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Xét hàm số g(x) = f
x
2
+2x
. Ta có: g
(x) = (2x +2)f
x
2
+2x
.
g
(x) = 0
2x +2 = 0
x
2
+2x = 2
x
2
+2x = 3
x
2
+2x = 8
x = 1
x = 1
x = 3
x = 2
x = 4
Dựa vào bảng xét dấu, ta có: f
x
2
+2x
> 0
x
2
+2x < 2
x
2
+2x > 8
x < 4
x > 2
x
2x + 2
f
x
2
+2x
g
(x)
g(x)
−∞
4 3 1
1 2
+
0
+ + +
+
0
0
0
0
+
0
+
0
+
0
0
0
+
Đồ thị hàm số y = g (|x|) xác định bằng cách, b phần đồ thị bên trái Oy và lấy đối xứng phần đồ
thị bên phải trục Oy qua Oy.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 77
x
g (|x|)
−∞
2
0 2
+
Suy ra f
x
2
+2|x|
nghịch biến trên (−∞;2) và (0;2).
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Từ bảng xét dấu, ta có:
x
f
(x)
f(x)
−∞
2
3 8
+
+
0
0
0
+
Đặt t = x
2
+|x|, ta có:
x
t
f(t)
−∞
2
0 2
+
++
00
++
8
8
Suy ra f
x
2
+2|x|
nghịch biến trên (−∞;2) và (0;2).
Chọn đáp án D
Câu 53:
Cách 1: Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Xét hàm số g(x) = f
2
(x)+4f(x)+3m. Ta có: g
(x) = 2f
(x)(f(x)+2)
g
(x) = 0
f
(x) = 0
f(x) = 2
x = 1
x = 3
x = α < 0
f (α) = 2, f(3) = 0 nên bảng biến thiên như sau:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 78
x
f
(x)
f(x) +2
g
(x)
g(x)
−∞
α
1 3
+
+ +
0
0
+
0
+ + +
0
+
0
0
+
3m 43m 4
3m3m
Dựa vào BBT, ta đồ thị hàm số y = g(x) 3 điểm cực trị, do đó, để đồ thị hàm số y = h(x) = |g(x)|
đúng 3 điểm cực trị thì 3m 4 0 m
4
3
.
Kết hợp điều kiện, ta được: S = {2;3;...;100}
Đến đây thể dùng công thức tính tổng của cấp số cộng hoặc nếu không nhớ công thức thì
thể bấm như sau:
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt t = f(x), k(x) = x
2
+4x +3m, ta có:
x
k(x)
−∞
2
+
++
3m 43m 4
++
Suy ra
x
t
k(t)
−∞
+
−∞−∞
( 1.3)( 1.3)
00
++
-2
3m 43m 4
3m3m
Để đồ thị hàm số y = |k(t)| đúng 3 điểm cực trị thì 3m 4 0 m
4
3
.
Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 79
Câu 54:
V AH SB (H SB).
(SAB) (SBC) và (SAB)(SBC) = SB nên AH (SBC).
Suy ra AH BC, SA BC nên BC (SAB).
Suy ra BC SB và
\
(SC,(SAB)) =
[
CSB = 45
, kéo theo BC = SB = a
2.
Ta có: SA = SB.sinα = a
2.sinα, AB = SB.cosα = a
2.cosα.
V
SABC
=
1
3
.
SA.AB
2
.BC =
a
3
2
6
.sin2α
a
3
2
6
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi: sin2α = 1 α = 45
.
Chọn đáp án B
Câu 55:
Trên (O), (O
1
) lần lượt lấy điểm B
và A
sao cho AA
BB
OO
.
Ta có: V
AB
O.A
BO
1
= V
BB
OA
+V
OO
1
AB
+V
AA
O
1
B
.
Lại có: V
BB
OA
= V
AA
O
1
B
=
V
AB
O.A
BO
1
3
, suy ra V
OO
1
AB
=
V
AB
O.A
BO
1
3
.
AB
=
q
AB
2
BB
2
= a, suy ra AB
= OA = OB
= a, kéo theo AOB
đều.
S
AOB
=
a
2
3
4
V
OO
1
AB
=
V
AB
O.A
BO
1
3
=
S
AOB
.OO
1
3
=
3a
3
6
.
Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 80
Câu 56:
Cách 1:
Với mọi x > 0, ta có: 2xf
(x)+f(x) = 3x
2
x
xf
(x)+
f(x)
2
x
=
3x
2
2
xf(x)
=
3x
2
2
.
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được:
xf(x) =
Z
3x
2
2
dx =
x
3
2
+C.
f(1) =
1
2
C = 0 f(4) = 16
Cách 2: CASIO tích phân hàm ẩn: NHẤN VÀO ĐÂY.
Nhập vào y tính như sau: (các bạn nhấn vào link xem để hiểu ý nghĩa cách bấm)
Sau đó, nhấn (CALC), cho x = 1, y =
1
2
Tiếp tục, nhấn (=), cho đến khi thấy:
Suy ra f(4) = 16.
Chọn đáp án A
Câu 57:
Bất phương trình tương đương: m > f (2x)+
8x
3
3
4x.
Để bất phương trình đúng với mọi x
1
2
;
1
2
thì m > max
[
1
2
;
1
2
]
f (2x)+
8x
3
3
4x
!
.
Đặt t = 2x t [1;1], xét hàm số g(t) = f (t)+
t
3
3
2t. Ta có: g
(t) = f
(t)+t
2
2.
g
(t) = 0
t = α < 1
t = 0
t = 1
t = β > 1
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 81
t
g
(t)
g(t)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
g(1)g(1)
g(0)g(0)
g(1)
Suy ra m > max
[1;1]
g(t) = g(0) = f(0)
Chọn đáp án C
Câu 58:
Cách 1:
Ta có: f
(x) =
e
x
2023
e
x
2023
+e
1
2
f
(2023x) =
e
1
2
e
x
2023
+e
1
2
f
(x)+f
(2023x) = 1.
H =
h
f
(1)+f
(2022)
i
+
h
f
(2)+f
(2021)
i
+... +
h
f
(1011)+f
(1012)
i
= 1011
Cách 2: Đơn giản hóa bài toán:
Cho f(x) = 5.ln
e
x
5
+e
1
2
. Tính giá trị biểu thức H = f
(1)+f
(2)+... +f
(4).
Hướng 1:
Hướng 2:
Từ kết quả bài toán đơn giản, suy ra kết quả đề bài H = 1011
Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 82
Câu 59:
Đặt t = 3
1+
1x
2
, ta có: 1 1+
q
1x
2
2 3 t 9.
Phương trình trở thành: t
2
(m +3)t +2m +1 = 0 m =
t
2
3t +1
t 2
, t [3;9]
Để phương trình nghiệm thực thì min
[3;9]
t
2
3t +1
t 2
m max
[3;9]
t
2
3t +1
t 2
.
Xét hàm số f(t) =
t
2
3t +1
t 2
, với t [3;9]. Ta có: f
(t) =
t
2
4t +5
(t 2)
2
> 0, t [3;9].
Suy ra, f(3) m f(9) 1 m
55
7
. Kết hợp điều kiện, suy ra m {1;2;...;7}.
Vy, 7 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án D
Câu 60:
Phương trình tương đương: x
x
2
+1
=
y (y +1)
Xét hàm số f(t) = t
3
+t, với t > 0. Ta có: f
(t) = 3t
2
+1 > 0, t > 0.
f(x) = f (
y) x =
y y = x
2
.
P =
y +4
x
=
x
2
+4
x
= x +
4
x
4. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1.
Chọn đáp án A
Câu 61:
Điều kiện f(x) > 1.
Phương trình tương đương: log
3
2
(f(x)+1)4log
2
2
(f(x)+1)+log
2
(f(x)+1)+6 = 0.
Đặt t = log
2
(f(x)+1). Phương trình trở thành: t
3
4t
2
+ t + 6 = 0
t = 1
t = 2
t = 3
f(x) =
1
2
f(x) = 3
f(x) = 7
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình 6 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án C
Câu 62:
Ta có: f
(x) =
2
(x 1)x(x +1)
=
1
(x 1)x
1
x(x +1)
.
f
(2)+f
(3)+... +f
(2020) =
1
1.2
1
2.3
+
1
2.3
1
3.4
+... +
1
2019.2020
1
2020.2021
=
1
2
1
2020.2021
=
1010.20211
2.1010.2021
=
a
b
2a b = 2(1010.20211)2.1010.2021 = 2
Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 83
Câu 63:
Cách 1:
f(x) > 1, x R nên:
f
(x)
q
x
2
+1 = 2x
q
f(x)+1
f
(x)
2
q
f(x)+1
=
x
x
2
+1
q
f(x)+1
=
2x
2
x
2
+1
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được:
q
f(x)+1 =
Z
2x
2
x
2
+1
dx =
q
x
2
+1+C
f(0) = 0 C = 0 f(2) = 4
Cách 2: CASIO tích phân hàm ẩn: NHẤN VÀO ĐÂY.
Nhập vào y như sau: (các bạn nhấn vào link xem để hiểu ý nghĩa)
Sau đó, nhấn (CALC), cho x = 0, y = 0:
Tiếp tục, nhấn (=) liên tục, cho đến khi thấy:
Suy ra f(2) = 4.
Chọn đáp án B
Câu 64:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 84
Ta có: sinα =
OM
SM
=
2
3
SM =
3.OM
2
=
3
5
2
SO =
q
SM
2
OM
2
=
5
2
tanα =
OM
OS
=
2
5
5
.
Đặt SH = x HI = SH.tanα =
2x
5
5
và OH = SO SH =
5
2
x
Lại có: V =
1
3
.OH.SI
2
=
1
3
.
5
2
x
.
4x
2
5
π =
50π
81
SH = x =
5
3
3a
2
2b
3
= 21
Chọn đáp án C
Câu 65:
Cách 1:
x
2
+y
2
> 1 nên log
x
2
+y
2
(2x +4y) 1 2x +4y x
2
+y
2
(x 1)
2
+(y 2)
2
5
Áp dụng bất đẳng thức CBS, ta có:
P = 3x +y = 3(x 1)+(y 2)+5
r
(3
2
+1
2
)
h
(x 1)
2
+(y 2)
2
i
+5
10.5+5 = 5+5
2
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi:
x 1
3
= y 2
(x 1)
2
+(y 2)
2
= 5
Cách 2:
Làm tương tự như Câu 14, ta được: 55
2 P 5+5
2.
Chọn đáp án C
Câu 66:
Cách 1:
Với 1 x,y 2021, suy ra 4x
2
+4x +2 > 1 và 2x +y 1 > 1, ta có:
3
4x
2
1
log
4x
2
+4x +2
= 3
y2x4
log(2x +y 1) 3
4x
2
+4x+2
log
4x
2
+4x +2
= 3
2x+y1
log(2x +y 1)
Xét hàm số f(t) = 3
t
logt, với t > 1. Ta có: f
(t) = 3
t
ln3logt +
3
t
tln10
> 0, t > 1
f
4x
2
+4x +2
= f (2x +y 1) 4x
2
+4x +2 = 2x +y 1 4x
2
+2x +3 = y
Lại có: 1 y 2021 1 4x
2
+2x +3 2021
13
897
4
x
1+3
897
4
.
Kết hợp điều kiện 1 x 2021, ta được: x {1;2;...;22} = S.
Với mỗi x S, ta được một giá trị y tương ứng.
Do đó, 22 cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn.
Cách 2:
Bấm tương tự như những câu trên, nhập biểu thức vào y:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 85
Nhấn (SHIFT) (CALC) (=), cho x = 0, 01, tìm y:
Tốt nhất thì cũng cho y bằng số dương luôn để máy tìm nghiệm y xung quanh số dương đó,
nếu không y tìm số y âm nhỏ quá thì không thỏa điều kiện logarit, thì báo vô nghiệm.
Ta được kết quả: y = 3,0204 số đẹp, thể dịch được.
dụ y = 3,0204 = 3+2.0, 01+4.0, 01
2
= 3+2x +4x
2
.
Hoặc thử lần lượt các biểu thức trong phương trình. dụ:
Hoặc
Từ đấy, ta rút được y = 4x
2
+2x +3, rồi làm tiếp như cách 1.
Chọn đáp án C
Câu 67:
Với x = 1, ta có: f
(x) =
m
2
+2
(x +1)
2
> 0, x = 1.
2max
[0;2]
f(x)min
[0;2]
f(x) = 2f (2)f(0) =
2
4m
2
3
+m
2
= 8
m
1
= 4
m
2
= 4
.
Suy ra 2m
1
+3m
2
= 4.
Chọn đáp án C
Câu 68:
Cách 1:
TH1: f(x) = 0, x > 0 vô (loại), f(1) = 2.
TH2: x > 0 : f(x) = 0, ta có:
x
2
+1
2
f
(x) = f
2
(x)
x
2
1
f
(x)
f
2
(x)
=
1x
2
(x
2
+1)
2
1
f(x)
!
=
1x
2
(x
2
+1)
2
.
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được:
1
f(x)
=
Z
1x
2
(x
2
+1)
2
dx =
x
x
2
+1
+C
f(1) = 2 C = 0 f(x) =
x
2
+1
x
= 0 x > 0. Suy ra f(3) =
10
3
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 86
Cách 2: CASIO tích phân hàm ẩn: NHẤN VÀO ĐÂY.
Nhập vào y như sau: (các bạn nhấn vào link xem để hiểu ý nghĩa)
Sau đó, nhấn (CALC), cho x = 1, y = 2:
Tiếp tục, nhấn (=) liên tục, cho đến khi thấy:
Suy ra f(3) =
10
3
.
Chọn đáp án A
Câu 69:
Ta có:
S
ICF
S
ABC
=
CI
CA
.
CF
CB
=
CI
CA
.
CB F B
CB
=
CI
CA
CI
CA
2
= t t
2
, với t =
CI
CA
Suy ra S
ICF
=
t t
2
S
ABC
Dễ dàng chứng minh ICF = F BE = EAI. Suy ra S
ICF
= S
F BE
= S
EAI
.
Suy ra S
EF I
= S
ABC
3S
ICF
=
13t +3t
2
S
ABC
.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 87
Suy ra V
A
EF I
=
1
3
.h.
13t +3t
2
S
ABC
=
V
3
13t +3t
2
V
12
.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi t =
1
2
. Hay E,F,I lần lượt trung điểm của AB,BC,CA.
Chọn đáp án D
Câu 70:
(x +y)
2
4xy nên (x +y)
3
+(x +y)
2
(x +y)
3
+4xy 2. Suy ra x +y 1.
A = 5
x
4
+y
4
+x
2
y
2
4
x
2
+y
2
+2 = 5
x
2
+y
2
2
4
x
2
+y
2
5x
2
y
2
+2
Lại có:
x
2
+y
2
2
4x
2
y
2
5x
2
y
2
5
4
x
2
+y
2
2
.
Suy ra A
15
4
x
2
+y
2
2
4
x
2
+y
2
+2.
Đặt t = x
2
+y
2
(x +y)
2
2
1
2
. Suy ra A
15t
2
4
4t +2
14
15
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi:
t = x
2
+y
2
=
8
15
x
2
= y
2
Chọn đáp án C
Câu 71:
Ta có: g
(x) = f
(x)2x 1 g
(x) = 0 f
(x) = 2x +1
x = 1
x = 1
x = 2
.
x
g
(x)
g(x)
−∞
1
1 2
+
0
+
0
0
+
g(1)g(1)
g(1)g(1)
g(2)g(2)
Suy ra g(1) > g(2).
Chọn đáp án B
Câu 72:
Với 0 x 2020, ta có: log
2
(2x +2)+x 3y = 8
y
log
2
(x +1)+x +1 = 3y +2
3y
.
Xét hàm số f(t) = t +2
t
, ta có: f
(t) = 1+2
t
ln2 > 0, t
f (log
2
(x +1)) = f(3y) log
2
(x +1) = 3y x = 2
3y
1.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 88
Lại có: 0 x 2020 0 2
3y
1 2020 0 y log
8
2021.
Kết hợp điều kiện, suy ra y {0;1;2;3}.
Với mỗi giá trị của y, một giá trị của x tương ứng.
Vy, 4 cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn.
Chọn đáp án D
Câu 73:
Điều kiện: b 1. Ta có:
2a
3
6a
2
+7a = (32b)
1b +3
2
a
3
3a
2
+3a 1
+a +2 = [2(1b)+1]
1b +3.
2(a 1)
3
+a 1 = 2
1b
3
+
1b
TH: a < 1, V T < 0 V P , loại.
TH: a 1
Xét hàm số f(x) = 2x
3
+x với x 0. Ta có: f
(x) = 6x
2
+1 > 0, x 0.
f (a 1) = f
1b
a 1 =
1b b = 1(a 1)
2
P = 2a +b = 2a +1(a 1)
2
P (2) = 4.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi a = 2 b = 0 a +b = 2.
Chọn đáp án A
Câu 74:
Ta có: f(x) =
Z
f
(x)dx =
Z
2x +1
x
4
+2x
3
+x
2
dx =
Z
1
x
2
1
(x +1)
2
!
dx =
1
x
+
1
x +1
+C.
f(1) =
1
2
C = 0 f(x) =
1
x
1
x +1
.
P = f (1)+f(2)+... +f(2022) =
1
1
2
+
1
2
1
3
+... +
1
2022
1
2023
=
1
1
2023
=
2022
2023
Hoặc thể bấm:
Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 89
Câu 75:
Ta có: g(x) max
[3;2]
g(x) = 5, x [3;2]
|f(x)+2m| 5, x [3;2].
52m f(x) 52m, x [3;2].
52m min
[3;2]
f(x) = 1
52m max
[3;2]
f(x) = 8
2 m
3
2
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
m = 2
m =
3
2
. Suy ra 2+
3
2
=
7
2
Chọn đáp án C
Câu 76:
Cách 1: Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Xét hàm số g(x) = f
2
(x)+4f(x)2m. Ta có: g
(x) = 2f
(x)(f(x)+2)
g
(x) = 0
f
(x) = 0
f(x) = 2
x = 1
x = 3
x = α < 0
f (α) = 2, f(3) = 0 nên bảng biến thiên như sau:
x
f
(x)
f(x) +2
g
(x)
g(x)
−∞
α
1 3
+
+ +
0
0
+
0
+ + +
0
+
0
0
+
2m 42m 4
2m +122m +12
2m2m
Dựa vào BBT, ta đồ thị hàm số y = g(x) 3 điểm cực trị, do đó, để đồ thị hàm số y = h(x) = |g(x)|
đúng 5 điểm cực trị thì đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số y = g(x) tại hai điểm phân biệt.
Do đó,
2m 4 < 0 2m
2m +12 0
2 < m 0
m 6
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 90
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt t = f(x), k(x) = x
2
+4x 2m, ta có:
x
k(x)
−∞
2
+
++
42m42m
++
Suy ra
x
t
k(t)
−∞
+
−∞−∞
22 00
++
-2
2m 42m 4
2m +122m +12
2m2m
Sau đó, suy luận tương tự cách 1
Chọn đáp án D
Câu 77:
Ta có: ACB
D
tứ diện đều, cạnh a
2, suy ra d
D
;(ACB
)
=
2a
3
3
và S
ACB
=
a
2
3
2
.
Lại có:
d(N;(AMB
))
d(D
;(ACB
))
=
NB
D
B
d
N;(AMB
)
=
NB
.d(D
;(ACB
))
D
B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 91
S
AMB
S
ACB
=
AM
AC
S
AMB
=
AM.S
ACB
AC
V
AMN B
=
1
3
.S
AMB
.d
N;(AMB
)
=
1
3
.
AM.S
ACB
AC
.
NB
.d(D
;(ACB
))
D
B
=
a
2
6
.AM.B
N
a
2
6
.
(AM +B
N)
2
4
=
a
3
12
.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi AM = B
N =
a
2
2
Chọn đáp án D
Câu 78:
Cách 1:
Với x,y > 0, ta có:
(y +1)
2
ln
x
2
x
2
y +2
!
+
h
x
2
+
x
2
1
y 2
ih
3x
2
+
3x
2
+5
y +10
i
= 0
ln
x
2
(y +1)
y +2
!
+
x
2
(y +1)(y +2)
y +1
!
3x
2
(y +1)+5(y +2)
y +1
!
= 0
lnx
2
ln
y +2
y +1
+
x
2
y +2
y +1
!
3x
2
+
5(y +2)
y +1
!
= 0
lnu lnv +(u v)(3u +5v) = 0, với u = x
2
> 0, v =
y +2
y +1
> 0
TH1: u = v, phương trình đã cho thỏa mãn.
TH2: u = v, phương trình đã cho tương đương:
lnu lnv
u v
+3u +5v = 0.
TH2.1: u v < 0 0 < u < v lnu < lnv lnu lnv < 0
lnu lnv
u v
> 0.
TH2.2: u v > 0 u > v > 0 lnu > lnv lnu lnv > 0
lnu lnv
u v
> 0.
Lại có: 3u+5v > 0, u,v > 0. Do đó, phương trình
lnu lnv
u v
+3u+5v = 0 nghiệm với mọi u,v > 0.
u = v x
2
=
y +2
y +1
. Suy ra P = x
2
+
y
2
=
y +2
y +1
+
y
2
P
1+
2
=
1
2
+
2
Suy ra a
2
+b
2
=
5
4
Cách 2:
Nhập phương trình vào máy:
Nhấn (SHIFT)(CALC)(=), cho y = 100, tìm x, ta được:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 92
L-R nghĩa vế trái trừ vế phải, xấp xỉ 0, nên vẫn nhận nghiệm x y.
Suy ra x
2
=
y +2
y +1
. Đến đây thì xử bài toán như cách 1.
Chọn đáp án D
Câu 79:
Gọi A(x,y) điểm biểu diễn số phức z và các điểm B(2;1), C(4;7), D(0;2).
Ta có: |z +2i|+|z 47i| = AB +AC = 6
2 = BC.
Suy ra A thuộc đoạn thẳng BC : y = x +3, với x [2;4]
Cách 1:
|z +2i| =
q
x
2
+(y +2)
2
=
q
x
2
+(x +5)
2
Xét hàm số f(x) = x
2
+(x +5)
2
, với x [2;4]. Ta có: f
(x) = 4x +10 > 0, x [2;4].
Suy ra max
[2;4]
f(x) = f (4) = 97 và min
[2;4]
f(x) = f (2) = 13.
Suy ra
13 = m |z +2i| M =
97.
Suy ra M
2
+m
2
= 110
Cách 2: CASIO số phức: NHẤN VÀO ĐÂY.
Cách 3:
Ta có:
\
BDC > 90
. Suy ra DB DA DC
13 = m DA M =
97
Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 93
Câu 80:
Ta có: g
(x) = 2.2
1
x
4
.f
2
(2x +1)
2ln2
x
5
f(2x +1)+3f
(2x +1)
!
g
(x) = 0
f
2
(2x +1) = 0 ()
2ln2
x
5
f(2x +1)+3f
(2x +1) = 0 (∗∗)
Dễ thấy, các nghiệm của () nghiệm bội chẵn, nên khi qua các nghiệm đó g
(x) không đổi dấu.
Xét phương trình (∗∗), đặt t = 2x +1, ta được:
64
(t 1)
5
f(t)+3f
(t) = 0.
f(t) và f
(t) không đồng thời bằng không nên
64
(t 1)
5
+
3f
(t)
f(t)
= 0
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: f(t) = a(t t
1
)(t t
2
)(t t
3
)(t t
4
)
Tính đạo hàm của f(t) rồi thay vào, ta được:
64
(t 1)
5
+
3
t t
1
+
3
t t
2
+
3
t t
3
+
3
t t
4
= 0
Xét hàm số h(t) =
64
(t 1)
5
+
3
t t
1
+
3
t t
2
+
3
t t
3
+
3
t t
4
.
Suy ra h
(t) =
320
(t 1)
6
3
(t t
1
)
2
3
(t t
2
)
2
3
(t t
3
)
2
3
(t t
4
)
2
.
Ta bảng biến thiên sau:
t
h
(t)
h(t)
−∞
t
1
t
2
t
3
1
t
4
+
00
−∞
+
−∞
+
−∞
+
−∞
+
−∞
+
00
Dựa vào bảng thiên, ta thấy h(t) = 0 4 nghiệm đơn phân biệt.
Do đó, hàm số g(x) 4 điểm cực trị.
Chọn đáp án A
Câu 81:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 94
Gọi H,K lần lượt hình chiếu của A,B trên mặt phẳng (Oxy).
Suy ra H(1;3;0), K(4;6;0). Kéo theo, AH = 10, BK = 5.
Ta có: MH = AH.cotα, MK = BK.cotα. Suy ra MH = 2MK.
Cách 1:
Lại có: AH không đổi, do đó, để AM nhỏ nhất thì MH nhỏ nhất.
M,H,K cùng thuộc mặt phẳng (Oxy) và MH = 2MK nên:
Để MH nhỏ nhất thì M thuộc đoạn HK.
Khi đó,
HM = 2
KM. Suy ra M(3;5;0), kéo theo, AM = 6
3
Cách 2:
Ta có: M (Oxy), suy ra M(x;y;0).
Lại MH = 2MK, suy ra (x 5)
2
+(y 7)
2
= 8.
AM
2
= (x 1)
2
+(y 3)
2
+100.
Hướng 1:
AM
2
= (x 5)
2
+(y 7)
2
+8(x 5)+8(y 7)+132 = 8(x 5)+8(y 7)+140
Áp dụng bất đẳng thức CBS, ta có: (x 5+y 7)
2
2
(x 5)
2
+(y 7)
2
= 16
Suy ra 4 (x 5)+(y 7) 4 32 8(x 5)+8(y 7) 32.
Suy ra AM
2
14032 = 108. Hay AM 6
3.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi:
x 5 = y 7
x 5+y 7 = 4
x = 3
y = 5
.
Hướng 2:
(x 5)
2
+(y 7)
2
= 8, đặt
x 5 = 2
2cost
y 7 = 2
2sint
x = 2
2cost +5
y = 2
2sint +7
Thay vào, ta được: AM
2
=
2
2cost +4
2
+
2
2sint +4
2
+100 = 140+32sin
x +
π
4
108.
Hay AM 6
3. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi: sin
x +
π
4
= 1 t =
3π
4
+k2π
x = 3
y = 5
Hoặc thể bấm:
Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 95
Câu 82:
|z +z 2|+3|z z +4i| 6 |x 1|+3|y +2| 3
x +3y +2 0
x 3y 10 0
x +3y +4 0
x 3y 8 0
tập hợp các điểm của hình thoi như hình vẽ.
Lại có: |z 1i| |z +3+i| 2x +y +2 0. Suy ra
Với A(1;1), B(4;2), C(1;3), D
2
5
;
14
5
, E
2
7
;
10
7
, trong đó D,E lần lượt giao điểm
của đường thẳng 2x +y +2 = 0 với hai đường thẳng x 3y 8 = 0 và x +3y +4 = 0.
Ta có: P(x;y) = 2x +3y +5 đạt GTLN (GTNN) tại một trong các đỉnh của ngũ giác ABCDEF .
(Phương pháp tìm cực trị trong miền đa giác, sgk đại 10)
Suy ra M = P (4;2) = 7 và m = P
2
5
;
14
5
=
13
5
. Kéo theo, M +m =
22
5
Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 96
Câu 83:
Gọi H,K lần lượt hình chiếu của A,I trên mặt phẳng (P ). Suy ra H
26
9
;
5
9
;
1
9
, K
4
9
;
11
9
;
13
9
.
Suy ra HK =
2
26
3
, IK =
11
3
.
Ta có: M (P ) và IM = 5, suy ra M nằm trên đường tròn (K;KM), đáy của hình nón.
Khi đó, KM =
q
IM
2
IK
2
=
2
26
3
= HK.
Lại có: AH không đổi, do đó, để AM lớn nhất thì HM lớn nhất.
HM lớn nhất khi và chỉ khi HM đường kính của đường tròn tâm K, bán kính KM.
Hay K trung điểm của HM. Suy ra M(2;3;3). Kéo theo, a +b +2c = 11.
Chọn đáp án A
Câu 84:
Ta có: 2
x
log
2
y
2
+615
= y
2
x +615 2
x
+x = y
2
+615+log
2
y
2
+615
.
Xét hàm số f(t) = 2
t
+t, có: f
(t) = 2
t
ln2+1 > 0, t
f(x) = f
log
2
y
2
+615

x = log
2
y
2
+615
y =
2
x
615
Lại có: 0 y 2022
Suy ra 0
2
x
615 2022 0 2
x
615 2022
2
log
2
615 x log
2
2022
2
615
.
x Z nên x {10;11;...21}
Hướng 1: Giải phương trình nghiệm nguyên 2
x
615 = y
2
, với x,y 0
TH1: x = 2k +1 (k Z) số lẻ, ta có:
2
2k+1
615 = 4
k
.2615 = (1+3)
k
.23.615 = (1+BS3).23.615 = 2+BS33.615.
(BS3 nghĩa bội số của 3)
Khi đó, vế trái chia cho 3, 2, vế phải số chính phương nên chia cho 3, không 2, loại.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 97
TH2: x = 2k (k Z) số chẵn, phương trình đã cho tương đương:
2
2k
y
2
= 615
2
k
y
(2
k
+y) = 3.5.41
y > 0 (dễ thấy trường hợp y = 0, không k thỏa mãn) nên 2
k
+y > 2
k
y.
2
k
+y 3.5.41 5.41 3.41 41
2
k
y 1 3 5 3.5
y 307 101 59 13
2
k
308 (loại) 104 (loại) 64 28 (loại)
k 6
x = 2k 12
Vy, 1 cặp (x;y) thỏa mãn
Hướng 2: Casio
Chọn đáp án D
Câu 85:
f(x) liên tục trên R nên liên tục tại x = 0: f(0) = lim
x0
f(x) = lim
x0
+
f(x) = lim
x0
f(x).
Do đó, 1+m = 0 m = 1.
Ta có:
1
Z
1
f(x)dx =
0
Z
1
f(x)dx +
1
Z
0
f(x)dx =
0
Z
1
x
2
x
3
+1
3
dx +
1
Z
0
(e
x
1)dx = e
23
12
Suy ra a +b +c +m = 35
Chọn đáp án B
Câu 86:
Xét hàm số h(x) = f
x
6
x
3
, ta có: h
(x) = 3x
2
2x
3
f
x
6
1
.
Xét hàm số u(x) = 2x
3
f
x
6
1, u
(x) = 6x
2
f
x
6
+12x
8
f
′′
x
6
.
Dựa vào đồ thị, x
6
0 nên f
x
6
> 0 và f
x
6
đang tăng (đồng biến) nên f
′′
x
6
> 0.
Do đó, u
(x) 0, x R, suy ra u(x) đồng biến trên R.
Lại có: lim
x→−∞
u(x) = −∞ và lim
x+
u(x) = +, suy ra u(x) = 0 nghiệm duy nhất.
Giả sử u(x
0
) = 2x
3
0
f
x
6
0
1 = 0. Tương đương: x
3
0
f
x
6
0
=
1
2
> 0. f
x
6
0
> 0 suy ra x
0
> 0.
f(x) hàm đa thức nên lim
x→±∞
h(x) = +, suy ra
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 98
x
h
(x)
h(x)
−∞
0
x
0
+
0
+
++
h(x
0
)h(x
0
)
++
0
Suy ra
x
|h(x)|
−∞
0
x
0
+
00
h(x
0
)h(x
0
)
00
Vy, hàm số g(x) một điểm cực đại.
Chọn đáp án D
Câu 87:
TH1:
2
y+1
x
2
> 0
3
y
x < 0
log
2
x
2
1 < y < log
3
x.
Điều kiện để tồn tại y là: log
2
x
2
1 < log
3
x x < 3
log
4,5
2
.
x N
, suy ra x = 1. Thử lại, loại.
TH2:
2
y+1
x
2
< 0
3
y
x > 0
log
3
x < y < log
2
x
2
1.
Cách 1:
Để đúng 9 số nguyên y thì 8 < log
2
x
2
1log
3
x 10 9log
4,5
2 < log
3
x 11log
4,5
2
TH: 4 < log
3
x < 5 81 < x < 243, suy ra y {5;6;...;13}.
Khi đó, 13 < log
2
x
2
1 14 2
7
< x 2
7,5
. Kết hợp điều kiện, ta được: 2
7
< x 2
7,5
.
x N
nên x {129;130;...181}
TH: 5 log
3
x < 6 243 x < 729, suy ra y {6;7;...;14}.
Khi đó, 14 < log
2
x
2
1 15 2
7,5
< x 256. Kết hợp điều kiện, ta được: 243 x 256.
x N
nên x {243;244;...;256}
Vy, 67 số nguyên x thỏa mãn.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 99
Cách 2:
Để đúng 9 số nguyên y thì y 1 log
3
x < y < y +1 < ... < y +8 < log
2
x
2
1 y +9
3
y1
x < 3
y
2
y+9
2
< x 2
y+10
2
. Hệ vô nghiệm khi và chỉ khi
2
y+10
2
< 3
y1
3
y
2
y+9
2
y > log
4,5
9.2
10
y log
4,5
2
9
.
Suy ra, để hệ nghiệm thì 9log
4,5
2 < y log
4,5
9.2
10
y Z nên y = 5 hoặc y = 6.
TH: y = 5 thì
3
4
x < 3
5
2
7
< x 2
7,5
, suy ra x {129;...;181}
TH: y = 6 thì
3
5
x < 3
6
2
7,5
< x 2
8
, suy ra x {243;...;256}
Vy, 67 số nguyên x thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 88:
Cách 1:
TH1: x = 0, thay vào ta được f(0) = 0
TH2: x = 0, nhân cả hai vế với
1
x
2
e
x
, ta được:
f
(x)
xe
x
(x +1)f(x)
x
2
e
x
= e
x
f(x)
xe
x
!
= e
x
.
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được:
f(x)
xe
x
=
Z
e
x
dx = e
x
+C
Suy ra f(x) = x +Cxe
x
. f(1) = e+1 C = 1 f(x) = x +xe
x
1
Z
0
f(x)dx =
1
Z
0
(x +xe
x
)dx =
3
2
2a +b = 8
Cách 2: CASIO tích phân hàm ẩn: NHẤN VÀO ĐÂY.
đây mình sử dụng, tool auto click để nhấn dấu (=) để chứng minh công thức không sai
thôi, còn nhấn bằng tay thì thứ nhất không kịp giờ, thứ hai máy :))).
Nhấp biểu thức vào máy: (các bạn nhấn vào link xem để hiểu ý nghĩa công thức)
Sau đó, nhấn (CALC), cho x = 1, y = e+1, A = 0
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 100
Rồi nhấn (=) cho đến khi thấy:
Thì đây, khi x = 0 thì trong biểu thức y thì x nằm dưới mẫu nên máy báo lỗi. Nhưng ta cũng
không thật sự cần y(0) đã tính được y(0) = 0 trên. Kết quả xấp xỉ 1,5. Điều đấy chứng
tỏ công thức đúng, y vẫn làm được, nhưng tay thì không khả năng bấm thôi :)). thế,
áp dụng công thức vào bài khác...
Chọn đáp án B
Câu 89:
Đặt 2log
3
(x +y +1) = log
2
x
2
+2x +2y
2
+1
= t, ta được: x +y +1 =
3
t
và (x +1)
2
+2y
2
= 2
t
Đặt y =
y
2
, thay vào ta được: x +
y
2
+1 =
3
t
và (x +1)
2
+y
2
= 2
t
Bài toán trở thành sự tương giao giữa đường thẳng và đường tròn:
d : x +
y
2
+1
3
t
= 0 và (C) : (x +1)
2
+y
2
= 2
t
với tâm I(1;0), bán kính R =
2
t
.
Do đó, để tồn tại x,y thì d(I,(d)) R t 1.
Khi đó, (x +1)
2
+y
2
= 2
t
2, suy ra (x +1)
2
2 1
2 x 1+
2.
x Z nên x {−2;1;0}
TH: x = 2, thay vào ta được: y =
3
t
+1 > 1.
(x +1)
2
+2y
2
= 2
t
2, suy ra 2y
2
2 |y| < 1, do đó, không y > 1 thỏa mãn.
TH: x = 1, thay vào ta được:
y =
3
t
2y
2
= 2
t
2.3
t
= 2
t
t = log
1,5
0,5 y =
q
3
log
1,5
0,5
TH: x = 0, thay vào ta được:
y =
3
t
1
2y
2
= 2
t
1
2
3
t
1
2
= 2
t
1.
Dễ thấy t = 0 một nghiệm, do đó, y = 0 một nghiệm.
Vy, 2 số nguyên x thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 90:
z
2
2z +7
h
z 2(z)
2
i
= 0
z
2
2z +7 = 0 ()
z 2(z)
2
= 0 (∗∗)
() z = 1±
6i
(∗∗)
a 2a
2
+2b
2
+(4ab +b)i = 0 với z = a +bi.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 101
a 2a
2
+2b
2
= 0
4ab +b = 0
a 2a
2
+2b
2
= 0
b = 0
a =
1
4
z = 0
z =
1
2
z =
1
4
±
3
4
i
Vy, 6 số phức z thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 91:
Cách 1:
Đặt z = x +yi (x,y R), gọi A,B lần lượt các điểm biểu diễn số phức z
1
,z
2
.
Ta có: (z 6)(8iz) = (8x +6y 48)+
x
2
y
2
+6x +8y
i
Để (z 6)(8iz) số thực thì x
2
y
2
+6x +8y = 0
Hay (x3)
2
+(y 4)
2
= 25 đường tròn tâm I(3;4), bán kính R = 5.
Xét điểm M thỏa mãn:
MA +3
MB =
0
OA +3
OB = 4
OM
Gọi H trung điểm AB, suy ra IH =
q
IB
2
HB
2
= 4, kéo theo, IM =
q
IH
2
+HM
2
=
73
2
.
Suy ra, điểm M thuộc đường tròn tâm I, bán kính
73
2
Lại có: |z
1
+3z
2
| =
OA +3
OB
=
4
OM
= 4OM.
Để |z
1
+3z
2
| nhỏ nhất thì OM nhỏ nhất, khi đó, M M
.
Suy ra, min|z
1
+3z
2
| = 4OM
= 4
IO IM
= 202
73
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 102
Cách 2:
Ta có: (x3)
2
+(y 4)
2
= 25, suy ra |z 34i| = 5.
Đặt w
1
= z
1
34i, w
2
= z
2
34i. Khi đó, |w
1
| = |w
2
| = 5 và |w
1
w
2
| = 6.
Gọi C,D,E,F lần lượt các điểm biểu diễn của w
1
, w
2
,w
2
, w
3
, trong đó w
2
= 3w
2
và w
1
+3w
2
= w
3
cosα =
OC
2
+OD
2
CD
2
2.OC.OD
=
7
25
Suy ra, OF
2
= OE
2
+EF
2
2.OE.EF cos(180
α).
= OE
2
+EF
2
+2.OE.EF cosα = 292
Suy ra OF = 2
73. Ta có: |z
1
+3z
2
| = |w
1
+3w
2
+12+16i| = |w
3
+12+16i|
Áp dụng bất đẳng thức trị tuyệt đối, ta có: |w
3
+12+16i| ||w
3
||12+16i|| = 202
73.
Từ sở của cách 2, ta suy được cách bấm y như sau: CASIO số phức: NHẤN VÀO ĐÂY.
Chọn đáp án D
Câu 92:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 103
AM phân giác của ABC. Suy ra
AB
AC
=
MB
MC
= 2
MB = 2
MC
B d, suy ra B(t;t;t), suy ra C
2t
2
;
t
2
;
4t
2
.
C (P ), suy ra t = 2, kéo theo, B(2;2;2)
Đường thẳng BC đi qua B và nhận
BM = 2(2;1;3) làm VTCP. Suy ra BC :
x = 2+2t
y = 2+t
z = 2+3t
Chọn đáp án C
Câu 93:
Cách 1:
Ta có: g(x) = f
q
x
2
4x +6
2
x
2
4x
q
x
2
4x +612
q
x
2
4x +6+1
= f
q
x
2
4x +6
2
x
2
4x +6
q
x
2
4x +6+1.
Từ đồ thị, suy ra f(x) = x
4
2x
2
3, suy ra f
(x) = 4x
3
4x
Đặt t =
q
x
2
4x +6, x [1;4] suy ra t
h
2;
6
i
.
Xét hàm số h(t) = f(t)2t
3
+1, ta có: h
(t) = f
(t)6t
2
= 4t
3
4t 6t
2
h
(t) = 0 4t
3
6t
2
4t = 0
t = 2
t = 0
t =
1
2
h
2
= 24
2, h(2) = 10, h
6
= 2212
6. Suy ra max
[1;4]
g(x)+min
[1;4]
g(x) = 1212
6
Cách 2: Suy được hàm f(x) = x
4
2x
2
3, sử dụng TABLE khảo sát g(x) với x [1;4].
(Phần này các bạn tự xử lí)
Chọn đáp án B
Câu 94:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 104
Đường thẳng d
1
u
1
= (1;1;1) và đi qua điểm E(3;3;0).
Đường thẳng d
3
u
3
= (1;1;1) và đi qua điểm F (0;2;1).
u
1
,
u
3
cùng phương và không cùng phương với
F E = (3;1;1) nên d
1
d
3
.
Gọi (α) mặt phẳng chứa d
1
, d
3
. Ta có:
n
α
=
h
u
1
,
F E
i
= 2(1;2;1)
Suy ra (α) : x +2y z +3 = 0.
Lại có:
n
α
.
u
2
= 0 và
n
α
.
u
4
= 0 nên (α) cắt d
2
, d
4
.
Gọi A,B lần lượt giao điểm của (α) với d
2
, d
4
. Suy ra A(0;1;1) và B (6+t;a +3t;b +t)
d
1
,d
3
nằm trong (α) nên đường thẳng cắt đồng thời d
1
, d
3
thì phải nằm trong mặt phẳng (α).
duy nhất đường thẳng AB nằm trong (α) và cắt đồng thời d
2
, d
4
.
Do đó, để không đường thẳng nào đồng thời cắt cả bốn đường thẳng d
1
, d
2
, d
3
, d
4
thì AB d
1
d
3
.
Tức
AB = k.
u
1
6+t
1
=
a +1+3t
1
=
b 1+t
1
6t = a +1+3t = b 1+t, với k = 0.
Suy ra
a = 74t
b = 52t
, kéo theo 2b a = 3.
Chọn đáp án D
Câu 95:
Đặt t = 3
x
, x 0 nên t 1, phương trình trở thành:
t
3
(2m 1)t
2
+
m
2
+2m 53
t m
2
+51 = 0 ()
Dễ thấy t = 1 nghiệm của phương trình, khi đó:
t
3
(2m 1)t
2
+
m
2
+2m 53
t m
2
+51 = 0 (t 1)
t
2
(2m 2)t +m
2
51
= 0
t = 1
t
2
(2m 2)t +m
2
51 = 0 (∗∗)
Để phương trình () ba nghiệm phân biệt t 1 thì phương trình (∗∗) hai nghiệm phân biệt
t > 1.
Xét phương trình t
2
(2m 2)t +m
2
51 = 0 với m / {−6;8}
= (2m 2)
2
4
m
2
51
= 8m +208 > 0 m < 26
Hướng 1:
Khi đó, để hai nghiệm t > 1 thì
t
1
=
b
2a
> 1 2m 4 >
8m +208
m > 2
4m
2
8m 192 > 0
m > 8.
Kết hợp điều kiện, ta được: m {9;10;...;25}.
Vy, 17 giá trị nguyên m thỏa mãn.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 105
Hướng 2: (áp dụng định về dấu của tam thức bậc 2)
Để 1 < t
1
< t
2
thì
b
2a
> 1
a.f(1) > 0
m > 2
1(2m 2)+m
2
51 > 0
m > 8
Kết hợp điều kiện, ta được: m {9;10;...;25}.
Vy, 17 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 96:
Cách 1:
Đặt t =
3x, t
=
1
2
3x
< 0, x (6;2). Và x (6;2), suy ra t (1;3)
t nghịch biến nên bài toán trở thành tìm m để y =
t +2
t +m
nghịch biến trên khoảng (1;3).
Điều kiện: t = m
m 1
m 3
m 1
m 3
Ta có: y
=
m 2
(t +m)
2
< 0 m < 2
Kết hợp điều kiện, suy ra: m {−9;8;...;3;1;0;1}. Vy, 10 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Cách 2:
Thay các giá trị m (10;10), rồi xét hàm số trên khoảng (6;2) bằng TABLE.
(Nhược điểm nếu khoảng m quá lớn thì không xét hết được).
Chọn đáp án B
Câu 97:
Ta có: I =
e
Z
1
e
f (lnx)
x
dx =
1
Z
1
f(x)dx =
0
Z
1
f(x)dx +
1
Z
0
f(x)dx
=
0
Z
1
2x
q
x
2
+3+1
dx +
1
Z
0
3x
2
ln(x +1)dx
Đặt t =
q
x
2
+3 t
2
= x
2
+3 2tdt = 2xdx
0
Z
1
2x
q
x
2
+3+1
dx =
3
Z
2
2t
2
dt +x
0
1
= 2
3
13
3
Đặt
u = ln(x +1)
dv = 3x
2
dx
du =
dx
x +1
v = x
3
+1
1
Z
0
3x
2
ln(x +1)dx =
x
3
+1
ln(x +1)
1
0
1
Z
0
x
2
x +1
dx = 2ln2
5
6
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 106
I = 2
3+2ln2
31
6
a +b +6c = 27
Chọn đáp án C
Câu 98:
Với x R\{−2;0}, ta có:
x(x +2)f
(x)+2f(x) = x
2
+2x
x
x +2
f
(x)+
2
(x +2)
2
f(x) =
x
x +2
x
x +2
f(x)
= 1
2
x +2
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được:
x
x +2
f(x) =
Z
1
2
x +2
dx = x 2ln|x +2|+C
f(1) = 6ln3 C = 1 f(3) =
20
3
Chọn đáp án D
Câu 99:
Ta có: (x
A
+2)
2
+y
2
A
+(z
A
+5)
2
> 24, suy ra A nằm bên ngoài mặt cầu.
Gọi I tâm mặt cầu (S), H,K lần lượt hình chiếu của I và A lên mặt phẳng (α).
Suy ra I(2;0;5), H(2+a;a;5), K(4+b;12+b;1).
H,K (α) nên H(3;1;5), K(6;10;1), kéo theo, HK = 3
22, IH =
2.
Gọi R,r lần lượt bán kính của mặt cầu (S) và đường tròn (C). Ta có: MH = r =
q
R
2
IH
2
=
22
Lại có: AM =
q
MK
2
+AK
2
, AK không đổi nên AM nhỏ nhất khi MK nhỏ nhất.
MK nhỏ nhất khi và chỉ khi M M
. Khi đó,
HM =
HK
3
OM =
2
OH +
OK
3
= (0;4;3)
Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 107
Câu 100:
Điều kiện: x +y > 0 y > x.
Xét hàm số f(y) = 4
x
2
5y+16
+2
xy
512 0.
Ta có: f
(y) = 5.4
x
2
5y+16
ln42
xy
ln2 < 0, y > x.
Để không quá 2 số nguyên y thỏa mãn thì f (x +1) > f (x +2) 0 > f (x +3).
Nghĩa f (x +3) < 0 4
x
2
+5x+1
< 511,875 x
2
+5x +1log
4
511,875 < 0
x Z nên x {−5;4;...;0}.
Vy 6 số nguyên x thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 101:
Cách 1:
Với x,y > 0, ta có:
2
x
2
+y
2
+4
+log
2022
2
x
+
2
y
!
=
1
2
(xy 4)
2
(2x+2y)
2
+log
2022
(2x +2y)
2
= x
2
y
2
+log
2022
x
2
y
2
Xét hàm số f(t) = t +log
2022
t, với t > 0. Ta có: f
(t) = 1+
1
tln2022
> 0, t > 0
f
(2x +2y)
2
= f
x
2
y
2
(2x +2y)
2
= x
2
y
2
2x +2y = xy y =
2x
x 2
, với x > 2 (vì x,y > 0)
Hướng 1:
Áp dụng bất đẳng thức AM GM, ta có:
P = x +
8x
x 2
= x 2+
16
x 2
+10 2
s
(x 2).
16
x 2
+10 = 18
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi x = 6. Suy ra y = 3, kéo theo
y
x
=
1
2
Hướng 2:
Khảo sát hàm số P (x) = x +
8x
x 2
với x > 2. Suy ra P (x) P (6). Suy ra x = 6, y = 3, kéo theo
y
x
=
1
2
Cách 2: thuật "hàm đặc trưng": NHẤN VÀO ĐÂY.
Bấm tương tự như các câu trước, nhập biểu thức vào:
Sau đó, nhấn (SHIFT) (CALC) (=), cho x = 100, tìm y:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 108
Sau đó, nhập các biểu thức của phương trình vào kiểm tra:
Dễ thấy 4
x
2
+y
2
+4
= (xy 4)
2
, từ đó suy ra 2x+2y = xy
Còn nếu không thấy được thì ta cũng
2
x
+
2
y
= 1, từ đó được kết quả tương tự.
Cuối cùng, thay vào khảo sát hàm số P (x) hoặc P(y) bằng TABLE. (các bạn tự xử lí).
Chọn đáp án C
Câu 102:
sở của hai cách làm: NHẤN VÀO ĐÂY.
Cách 1:
Đặt g(x) = f (|42x|+m 6). Ta có: lim
x→±∞
g(x) = +
Do đó, để hàm số g(x) đúng 3 điểm cực tiểu thì hàm số g(x) đúng 5 điểm cực trị.
Lại có: Số điểm cực trị của hàm số g(x) bằng số điểm cực trị của hàm số y = f (|x|+m 6).
số điểm cực trị của hàm số y = f (|x|+m 6) thì bằng hai lần số điểm cực trị dương của hàm
số y = f (x +m 6) cộng một.
thế, để hàm số g(x) đúng 5 điểm cực trị thì hàm số y = f (x +m 6) đúng 2 điểm cực trị
dương.
Từ đồ thị hàm số f
(x), suy ra các điểm cực trị của hàm số y = f (x +m 6) là:
x +m 6 = 1
x +m 6 = 1
x +m 6 = 4
x = 5m
x = 7m
x = 10m
Để đúng 2 điểm cực trị dương thì 5m 0 < 7m 5 m < 7.
m Z nên S = {5;6}.
Vy, tổng các phần tử của S bằng 11.
Cách 2:
luận như trên đến đoạn, hàm số g(x) đúng 5 điểm cực trị. Đặt u(x) = |42x|+m 6, ta có:
x
u(x)
−∞
2
+
++
m 6m 6
++
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 109
Áp dụng công thức:
SĐCT f (u(x)) = SĐCT u(x) + SNBL
u(x) = 1
u(x) = 1
u(x) = 4
Ta có: u(x) đúng một điểm cực trị. Do đó, để f (u(x)) đúng 5 điểm cực trị thì
u(x) = 1
u(x) = 1
u(x) = 4
đúng 4 nghiệm bội lẻ. Khi đó, 1 m 6 < 1 5 m < 7.
m Z nên S = {5;6}.
Vy, tổng các phần tử của S bằng 11.
Chọn đáp án B
Câu 103:
Việc tìm mối liên hệ giữa x,y bằng CASIO các bạn tham khảo các câu trước.
Với x,y > 0, ta có:
log
3
x +y
x
2
+y
2
+xy +2
= x(x 3)+y(y 3)+xy
2log
3
(3x +3y)+3x +3y = 2log
3
x
2
+y
2
+xy +2
+x
2
+y
2
+xy +2
Xét hàm số f(t) = 2log
3
t +t, với t > 0. Ta có: f
(t) =
2
tln3
+1 > 0, t > 0.
f (3x +3y) = f
x
2
+y
2
+xy +2
3x +3y = x
2
+y
2
+xy +2 ()
Cách 1:
()
x +
y
2
2
+
3y
2
4
3
x +
y
2
3y
2
+2 = 0
x +
y
2
3
2
2
+
y
3
2
3
2
!
2
= 1
Đặt
a = x +
y
2
3
2
b =
y
3
2
3
2
x = a
b
3
+1
y =
2b
3
+1
Khi đó, ta có: P (x+2y +1) = 4x +5y 3 (P 4)a +
3(P 2)b +4P 6 = 0 và a
2
+b
2
= 1
Khi đó, trở thành bài toán tương giao giữa đường thẳng (α) : (P 4)a +
3(P 2)b +4P 6 = 0
và đường tròn (C) : a
2
+b
2
= 1, tâm I(0;0), bán kính R = 1.
Để tồn tại maxP thì d(I,(α)) R 12P
2
+28P 8 0
1
3
P 2
Ta có: maxP = 2
2a +2 = 0
a
2
+b
2
= 1
a = 1
b = 0
x = 2
y = 1
2021x +2022y = 6064.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 110
Cách 2:
() 4x
2
+4y
2
+4xy +812x 12y = 0 (2x +y)
2
6(2x +y)+5 = 3(y 1)
2
0
Suy ra 1 2x +y 5.
Ta có: P =
4x +5y 3
x +2y +1
= 2+
2x +y 5
x +2y +1
2 (Vì 2x +y 5 0 và x +2y +1 > 0)
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
2x +y 5 = 0
y 1 = 0
x = 2
y = 1
2021x +2022y = 6064
Chọn đáp án A
Câu 104:
Gọi A
,B
lần lượt hình chiếu của A,B lên mặt phẳng (Oxz).
Suy ra A
(3;0;1), B
(3;0;2), kéo theo, AA
= 1 và BB
= 2.
Ta có: MB
= BB
.cotα, MA
= AA
.cotα
MB
= 2MA
(x 3)
2
+y
2
+(z +2)
2
= 4
(x 3)
2
+y
2
+(z 1)
2
, với M(x;y;z)
(x 3)
2
+y
2
+(z 2)
2
= 4 (S)
Suy ra M nằm trong mặt cầu tâm I(3;0;2), bán kính R = 2.
Lại có: I,M (Oxz), (C) = (S)(Oxz).
Suy ra bán kính đường tròn (C) bằng R = 2.
Chọn đáp án D
Câu 105:
Biến đổi giả thiết, ta được:
x
2
2x +m
2
2
x
2
2x +m
x +m = 0.
Đặt t = x
2
2x +m, ta được:
t
2
2t +m = x
x
2
2x +m = t
t
2
x
2
2t +2x = x t (t x)(t +x 1) = 0
t = x
t = 1x
m = 3x x
2
m = 1+x x
2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 111
Dựa vào đồ thị, suy ra: để phương trình 4 nghiệm phân biệt thì m <
5
4
.
Kết hợp điều kiện, suy ra: m {−2022;2021;...;1}.
Vy, 2024 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 106:
Dễ dàng tính được các cạnh AB = a, BC = a
2, AC = a
3, suy ra ABC vuông tại B.
Gọi H trung điểm của AC, suy ra AH = HC = HB và SH AC, suy ra SH =
q
SA
2
AH
2
=
a
2
.
Lại có: SH
2
+HB
2
= SB
2
, suy ra SH HB, kéo theo SH (ABC).
Do đó, V
SABC
=
SH.AB.BC
6
=
2a
3
12
Đặt k =
CN
SC
=
AM
AB
, với k [0;1]. Suy ra,
NC = k
SC,
AM = k
AB.
Ta có:
MN =
SN
SM = (1k)
SC +(k 1)
SA k
SB
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 112
Suy ra MN
2
=
3k
2
5k +3
a
2
11a
2
12
. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi k =
5
6
Lại có:
V
SAM N
V
SAM C
=
SN
SC
và
V
AMSC
V
ABSC
=
AM
AB
.
Suy ra V
SAM N
=
SN
SC
.
AM
AB
.V
SABC
= (1k)k.V
SABC
=
5
2a
3
432
.
Chọn đáp án D
Câu 107:
Đặt k =
1
Z
0
x
2
f
x
dx, suy ra f(x) = x
2
+12k, kéo theo, f
x
= x +12k
Thay vào, ta được: k =
1
Z
0
x
2
f
x
dx =
1
Z
0
x
2
(x +12k)dx =
1
Z
0
x
3
+12kx
2
dx =
x
4
4
+4kx
3
!
1
0
Suy ra k =
1
4
+4k k =
1
12
f(x) = x
2
1 I =
1
Z
0
f(x)dx =
2
3
Chọn đáp án B
Câu 108:
Cách 1:
Điều kiện:
x > 0
273
x6
0
0 < x 9.
Dễ thấy trường hợp x = 9, bất phương trình thỏa mãn.
Xét trường hợp 0 < x < 9, khi đó, bất phương trình tương đương: log
2
2
(2x)3log
2
x 7 0 ()
() log
2
2
x log
2
x 6 0 2 log
2
x 3
1
4
x 8.
Kết hợp điều kiện, suy ra: x {1;2;...;9}.
Vy, 9 giá trị nguyên x thỏa mãn.
Cách 2:
Sau khi đã rút được điều kiện, ta khảo sát bằng TABLE với x (0;9]. Suy ra được đáp án.
Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 113
Câu 109:
Cách 1:
= 4(m +1)
2
4(m +3) = 4m
2
+4m 8
TH1: 0
m 2
m 1
. Khi đó, z
0
R. Suy ra |z
0
+2| = 6
z
0
= 4
z
0
= 8
Với z
0
= 4, suy ra m =
11
7
(nhận)
Với z
0
= 8, suy ra m =
83
17
(nhận)
TH2: < 0 2 < m < 1. Khi đó, z
0
=
2(m +1)±i
q
||
2
= m +1±i
q
m
2
m +2.
Suy ra (m +3)
2
m
2
m +2 = 36 m = 5 (loại).
Vy, 2 giá trị m thỏa mãn.
Cách 2:
Đặt z = x +yi (x,y R), thay vào ta được:
x
2
y
2
2(m +1)x +m +3 = 0
2xy 2(m +1)y = 0
(x +2)
2
+y
2
= 36
Giải hệ phương trình, ta được: (x;y;m)

4;0;
11
7
;
8;0;
83
17
;
6;±2
7i;5
.
x,y R nên m
11
7
;
83
17
.
Vy, 2 giá trị m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 110:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 114
Bài toán tổng quát
Cho lăng trụ ABC.A
B
C
. M,N, P các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AA
,BB
,CC
sao
cho
AM
AA
= a,
BN
BB
= b,
CP
CC
= c. Chứng minh
V
ABC.M N P
V
ABC.A
B
C
=
a +b +c
3
Gọi E = AN A
B
, F = AP A
C
.
Ta có:
A
B
A
E
=
AN
AE
=
BN
BB
= b và
A
C
A
F
=
AP
AF
=
CP
CC
= c.
S
A
B
C
S
A
EF
=
A
B
A
E
.
A
C
A
F
= bc V
AA
EF
=
V
AA
B
C
bc
=
V
ABCA
B
C
3bc
V
AMN P
V
AA
EF
= abc V
AMN P
=
a
3
.V
ABCA
B
C
S
BN P C
S
BB
C
C
=
b +c
2
V
ABN P C
=
b +c
2
.V
ABB
C
C
=
b +c
2
.
2V
ABCA
B
C
3
=
b +c
3
.V
ABCA
B
C
Khi đó: V
ABC.M N P
= V
AMN P
+V
ABN P C
=
a +b +c
3
V
ABC.A
B
C
Nếu các bạn không nhớ công thức thì phải làm các bước trên.
Áp dụng vào đề bài, ta có:
V
ABC.M N P
V
=
1
3
+x +y
3
=
2
3
x +y =
5
3
xy
(x +y)
2
4
=
25
36
.
Chọn đáp án A
Câu 111:
sở của hai cách làm: NHẤN VÀO ĐÂY.
Cách 1:
Đặt k = 2x
3
+3x k
= 6x
2
+3 > 0, x.
Do đó, với mỗi giá trị của x, chỉ duy nhất một giá trị của k.
Suy ra, số điểm cực trị của hàm số g(x) bằng số điểm cực trị của hàm số f (|x|m +1).
SĐCT của f (|x|m +1) bằng hai lần SĐCT dương của hàm số h(x) = f(x m +1) cộng với 1.
Do đó, để hàm số g(x) đúng 5 điểm cực trị thì hàm số h(x) đúng 2 điểm cực trị dương.
Dựa vào đồ thị hàm số y = f
(x), suy ra các điểm cực trị của hàm số y = f(x m +1) là:
x m +1 = 2
x m +1 = 2
x m +1 = 6
x = 3+m
x = 1+m
x = 5+m
Để đúng 2 điểm cực trị dương thì 3+m 0 < 1+m 1 < m 3.
Kết hợp điều kiện, suy ra m {0;1;2;3}.
Vy, 4 giá trị nguyên m thỏa mãn.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 115
Cách 2:
Đặt u(x) =
2x
3
+3x
m +1, ta có:
x
u(x)
−∞
0
+
++
m +1m +1
++
Áp dụng công thức:
SĐCT f (u(x)) = SĐCT u(x) + SNBL
u(x) = 2
u(x) = 2
u(x) = 6
Ta có: u(x) đúng một điểm cực trị. Do đó, để f (u(x)) đúng 5 điểm cực trị thì
u(x) = 2
u(x) = 2
u(x) = 6
đúng 4 nghiệm bội lẻ. Khi đó, 2 m +1 < 2 1 < m 3
Vy, 4 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 112:
Cách 1:
Ta có: 12
3
3y +12.2
x
= 2
3x
3y 3y +12.2
x
+12
3
3y +12.2
x
= 2
3x
+12.2
x
.
Xét hàm số f(u) = u
3
+12u, f
(u) = 3u
2
+12 > 0 u
f
3
3y +12.2
x
= f (2
x
)
3
3y +12.2
x
= 2
x
3y = 2
3x
12.2
x
Xét hàm số g(x) = 2
3x
12.2
x
, ta có:
x
g
(x)
g(x)
−∞
1
+
0
+
00
1616
++
Để tồn tại x R thì 3y 16 y
16
3
Kết hợp điều kiện, suy ra y {−5;4;...;2022}.
Vy, 2028 giá trị nguyên y thỏa mãn.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 116
Cách 2:
Đặt t =
3
3y +12.2
x
, suy ra t
3
= 3y +12.2
x
, ta có:
t
3
12.2
x
= 3y
2
3x
12t = 3y
t
3
2
3x
+12(t 2
x
) = 0 (t 2
x
)
t
2
+t.2
x
+2
2x
+12
= 0
t = 2
x
t
2
+t.2
x
+2
2x
+12 = 0
TH: t
2
+t.2
x
+2
2x
+12 = 0
Ta có: = t
2
4
t
2
+12
= 3t
2
48 < 0. Suy ra, không tồn tại giá trị của x.
TH: t = 2
x
, thay vào ta được: 2
3x
12.2
x
= 3y.
Xét hàm số g(x) = 2
3x
12.2
x
, ta có:
x
g
(x)
g(x)
−∞
1
+
0
+
00
1616
++
Để tồn tại x R thì 3y 16 y
16
3
Kết hợp hai trường hợp và điều kiện, suy ra y {−5;4;...;2022}.
Vy, 2028 giá trị nguyên y thỏa mãn.
Chọn đáp án B
Câu 113:
Ta có: f(x) = a
x
2
2x
(a = 0), f
(x) = 2ax 2a = 0 x = 1 I
1;
1
2
a =
1
2
Giả sử x
1
< x
2
< x
3
, suy ra x
2
= x
I
= 1, kéo theo x
1
.x
3
= 6.
hàm số y = g(x) hai điểm cực trị 0 và 2, suy ra g
(x) = k
x
2
2x
(k = 0)
Suy ra g(x) = k
x
3
3
x
2
!
+c, g(1) =
1
2
2k
3
+c +
1
2
= 0
Phương trình hoành độ giao điểm:
k
x
3
3
x
2
!
+c =
x
2
2
x
kx
3
3
k +
1
2
x
2
+x+c = 0 (x1)
kx
2
3
2k
3
+
1
2
!
x
2k
3
+
1
2
!
= 0
Khi đó, x
1
,x
3
nghiệm của phương trình
kx
2
3
2k
3
+
1
2
!
x
2k
3
+
1
2
= 0
x
1
.x
3
=
2k
3
+
1
2
k
3
= 6 k =
3
8
, suy ra c =
3
4
và
x
1
= 1
7
x
3
= 1+
7
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 117
S =
1
Z
1
7
"
x
2
2
x
x
3
8
+
3x
2
8
3
4
!#
dx +
1+
7
Z
1
"
x
3
8
+
3x
2
8
3
4
x
2
2
x
!#
dx =
299
48
Chọn đáp án A
Câu 114:
Gọi M,N lần lượt các điểm biểu diễn số phức z, w và điểm K(3;3).
Từ giả thiết bài toán, suy ra: điểm M thuộc đường tròn (C) : (x +2)
2
+(y +2)
2
= 1, tâm I(2;2),
bán kính R = 1 và điểm N thuộc đường thẳng d : x +y 1 = 0.
Dựng đường tròn (C
) đối xứng với đường tròn (C) qua đường thẳng d.
Suy ra (C
) : (x 3)
2
+(y 3)
2
= 1, tâm I
(3;3), bán kính R = 1.
Khi đó, |z w|+|w 3+3i| = MN +NK = M
N +NK M
K
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi M
,N, K thẳng hàng.
Lại có: M
K nhỏ nhất khi M
nằm giữa I
và K.
Do đó, để |z w|+|w 3+3i| đạt giá trị nhỏ nhất thì I
,M
,N, K thẳng hàng.
I
M =
I
K
6
, suy ra M
(3;2), suy ra M(1;2), kéo theo z = 12i.
N = d I
K, suy ra N(3;2), kéo theo w = 32i.
Khi đó,
z +2w| =
61.
Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 118
Câu 115:
Cách 1:
Ta có: y
A
.y
B
> 0, suy ra A,B nằm cùng phía đối với mặt phẳng (Oxz).
Gọi H,K lần lượt hình chiếu của A,B trên mặt phẳng (Oxz).
Suy ra H(1;0;3), K(2;0;1), kéo theo, AH = 1, BK = 3 và HK = 5.
Trên mặt phẳng (α) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (Oxz) lấy điểm A
sao cho
AA
=
MN
Khi đó, AM = A
N và AA
= 2, suy ra A
nằm trên đường tròn tâm A bán kính AA
= 2.
Gọi B
điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (Oxz) và P hình chiếu của B
trên mặt phẳng (α)
Suy ra BN = B
N, B
P = 4 và B
P (α).
Khi đó, AM +BN = A
N +B
N A
B
. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi N nằm giữa A
và B
.
Lại có: A
B
=
q
B
P
2
+P A
2
, B
P không đổi nên A
B
nhỏ nhất khi P A
nhỏ nhất.
P A
nhỏ nhất khi và chỉ khi A
nằm giữa P và A.
Khi đó, PA
= P A AA
= KH AA
= 3. Kéo theo, A
B
= 5.
Kết hợp các điều trên, ta được: AM +BN A
B
5
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 119
Cách 2:
Ta có: y
A
.y
B
> 0, suy ra A,B nằm cùng phía đối với mặt phẳng (Oxz).
Gọi H,K lần lượt hình chiếu của A,B trên mặt phẳng (Oxz).
Suy ra H(1;0;3), K(2;0;1), kéo theo, AH = 1, BK = 3 và HK = 5.
Áp dụng BĐT Minkowski, ta có:
AM +BN =
q
AH
2
+MH
2
+
q
BK
2
+KN
2
q
(AH +BK)
2
+(MH +KN)
2
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi KN = 3MH.
Lại có: KN +NM +MH KH, suy ra MH +KN KH MN = 3.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi K,N,M,H theo thứ tự cùng nằm trên một đường thẳng.
Kết hợp các điều trên, ta được: AM +BN 5.
Chọn đáp án D
Câu 116:
Gọi A,B lần lượt các điểm biểu diễn các số phức z,w.
Ta có: |z| = |w| = 4, suy ra A,B thuộc đường tròn tâm O, bán kính R = 4.
Đặt (z i)(w +i) = a (a R).
TH: a = 0, suy ra
z = i
w = i
, không thỏa giả thiết (loại).
TH: a = 0, ta z i =
a
w +i
=
a
|w +i|
2
.(w i) = k (w i) với k =
a
|w +i|
2
R\{0}
Suy ra A,B,C(0;1) thẳng hàng.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 120
Gọi H trung điểm AB. Ta có: |z w| = AB = 2AH = 2
q
OA
2
OH
2
.
Để AB nhỏ nhất thì AH nhỏ nhất, OA không đổi, do đó, để AH nhỏ nhất thì OH lớn nhất.
Lại có: OH OC. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi H C.
Khi đó, AB = 2AC = 2
q
OA
2
OC
2
= 2
15.
Chọn đáp án B
Câu 117:
Phương trình đường thẳng AB :
x = 1
y = 1+t
z = 1+t
Gọi M = AB (Oxy), suy ra M(1;0;0), kéo theo MA =
2, MB =
8.
Ta có: MC
2
= MA.MB = 4 (x 1)
2
+y
2
= 4, x [1;3], với C(x;y;0)
Lại có: IC
2
= x
2
+y
2
+16 = 2x +19 25, suy ra IC 5.
Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 121
Câu 118:
Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Ta có: g
(x) = f
(x)
3x
2
4
x
2
+1 g
(x) = 0 f
(x) =
3x
2
4
+
x
2
1
Dựa vào đồ thị, suy ra
x
g
(x)
g(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
Suy ra
x
g(x +m)
−∞
2m
m
2m
+
Để hàm số y = g(x +m) nghịch biến trên khoảng (3;+) thì 2m 3 m 1.
Vy, m [1;+).
Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 122
Câu 119:
Hướng 1: dụ tham khảo: NHẤN VÀO ĐÂY.
câu này bất phương trình dạng hàm đặc trưng, thì chúng ta cũng bấm tương tự trường
hợp dấu "=", rồi sau đó xử trường hợp dấu "<", ">" sau:
Đầu tiên, chuyển hết v vế trái (V T 0), rồi cho x = 0, 01, tìm m:
Sau đó, thử các biểu thức trong bất phương trình, ta được:
Dễ thấy m 1 = 100.2
x
=
2
x
x
Tiếp tục, chúng ta xét các trường hợp dấu "<", ">".
TH:
2
x
x
m 1, ta cho x = 1 thì m 3.
Ta chỉ cần chọn các giá trị m 3 rồi thay x, m vào bất phương trình xem thỏa mãn không,
thỏa thì TH đó đúng, không thỏa thì loại.
TH:
2
x
x
m 1 làm tương tự.
Từ hai trường hợp trên, suy ra
2
x
x
m 1
Hướng 2:
Ta có: 8
x
+3x.4
x
+
3x
2
+2
2
x
m
3
1
x
3
+2(m 1)x (2
x
+x)
3
+2(2
x
+x) (mx)
3
+2mx
Xét hàm số f(x) = x
3
+2x, f
(x) = 3x
2
+2 > 0 x.
f (2
x
+x) f(mx) 2
x
+x mx
2
x
x
m 1 (x N
)
Xét hàm số g(x) =
2
x
x
với x > 0. Ta có: g
(x) =
2
x
(xln21)
x
2
= 0 x = log
2
e
x
g
(x)
g(x)
0 1
log
2
e
2
+
0
+ +
+
eln2eln2
++
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 123
Để bất phương trình đúng 5 nghiệm nguyên dương thì g(5) m 1 < g(6)
37
5
m <
35
3
Kết hợp điều kiện, suy ra m {8;9;10;11}. Vậy, 4 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 120:
Ta có: f
(x) = 4x
3
+3ax
2
+2bx +c, f
′′
(x) = 12x
2
+6ax +2b, g
(x) =
f
(x)
x
2
+1
2xf(x)
(x
2
+1)
2
min
xR
f
′′
(x) = f
′′
1
4
6a
24
=
1
4
a = 1.
hàm số g(x) đạt cực trị tại x = 0, x = 1 nên:
g
(0) = 0
g
(1) = 0
f
(0) = 0
f
(1) = f(1)
c = 0
d = b +1
Suy ra f(x) = x
4
x
3
+bx
2
+b +1 và f
(x) = 4x
3
3x
2
+2bx
hàm số g(x) ba điểm cực trị x = m, x = 0, x = 1 nên m = 0.
Ta có: g
(m) = 0 f
(m)
m
2
+1
= 2mf(m)
f
(m)
2m
=
f(m)
m
2
+1
Khi đó, g(m) =
f(m)
m
2
+1
=
f
(m)
2m
= 2m
2
3m
2
+b.
Suy ra A(m;g(m)) (P ) : y = 2x
2
3x
2
+b. Dễ thấy C (1;g(1)) và D(2;b +5) thuộc (P ).
Do đó, y = h(x) = 2x
2
3x
2
+b. Phương trình hoành độ giao điểm:
x
4
x
3
+bx
2
+b +1 =
x
2
+1
2x
2
3x
2
+b +x 1
x
4
+
x
3
2
+x
2
x
2
2 = 0 x = ±1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f(x) và y =
x
2
+1
(h(x)+x 1) bằng:
S =
1
Z
1
x
4
+
x
3
2
+x
2
x
2
2
dx =
44
15
Chọn đáp án D
Câu 121:
Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Từ bảng biến thiên, ta có: y = f(x) hai điểm cực trị, kéo theo, y = f(x)m hai điểm cực trị.
Do đó, để h(x) = |f(x)m| đúng ba điểm cực trị thì phương trình f(x)m = 0 đúng một
nghiệm bội lẻ.
Khi và chỉ khi,
m 1
m 0
. Kết hợp điều kiện, suy ra m {−10;9;...;10}.
Vy, 21 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 124
Câu 122:
Đặt t = f
2
(x)+x
2
, ta có: t
2
m
2
+2m +14
t +4(m +1)
2
+36 = 0 ().
Dễ thấy, t = 4 một nghiệm của phương trình ().
Khi đó, () (t 4)
t m
2
2m 10
= 0
t = 4
t = m
2
+2m +10
TH: t = 4, ta có: 4 = f
2
(x)+x
2
f(x) =
q
4x
2
, với x [2;2].
f(x) 0 và f
2
(x) 0
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình f(x) =
q
4x
2
bốn nghiệm phân biệt.
TH: t = m
2
+2m +10 = (m +1)
2
+9, đặt R
2
= (m +1)
2
+9 9, suy ra R 3.
Khi đó, f
2
(x) = R
2
x
2
f(x) =
q
R
2
x
2
, với R 3, x [R;R]
Dựa vào đồ thị, với R 3 thì phương trình f(x) =
q
R
2
x
2
ít nhất 2 nghiệm phân biệt và nhiều
nhất 3 nghiệm phân biệt.
Dễ thấy các nghiệm của hai trường hợp các nghiệm phân biệt.
Do đó, không tồn tại m để phương trình ban đầu đúng 5 nghiệm phân biệt.
Trường hợp các bạn không nhẩm được nghiệm t = 4, thì thể dùng casio để tìm mối quan
hệ giữa t và m như các câu trước.
Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 125
Câu 123:
(x
A
+y
A
2z
A
+10)(x
B
+y
B
2z
B
+10) > 0. Suy ra A,B nằm cùng phía đối với mặt phẳng (P ).
d(A;(P )) =
6, d(B;(P )) =
20
6
.
Gọi (Q) mặt phẳng đi qua A và song song với (P), gọi (S) mặt cầu tâm I, bán kính
6, tiếp
xúc với (P ) và đoạn thẳng AB. Suy ra I (Q)
Ta có: AB :
x = 1+t
y = 1+t
z = 26t
. Suy ra M(1+t;1+t;26t). M thuộc đoạn AB nên t [0;1].
Gọi (α) mặt phẳng qua M và vuông c với AB, = (α)(Q), suy ra I . (I (Q), IM AB)
Gọi d hình chiếu của AB trên mặt phẳng (Q) và cắt tại H. Suy ra
MH AB
MH
.
Để tồn tại 2 điểm I thỏa mãn IM =
6 thì MH <
6.
Ta có: sin
\
MAH =
cos
AB;
n
Q
=
7
57
tan
\
MAH =
7
2
4
.
MH = AM. tan
\
MAH =
7
2
4
.AM <
6 AM
2
<
48
49
t
2
<
24
931
Lại có: 25a
2
+b
2
+2c
2
= 98t
2
+34
34;
694
19
, với t
2
0;
24
931
.
Suy ra m +n = 34+
694
19
=
1340
19
.
Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 126
Câu 124:
sở cách làm: NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt u(x) =
x
4
8x
2
+m, ta có:
x
u(x)
−∞
2
2
2
0 2
2
2
+
++
mm
16+m16+m
mm
16+m16+m
mm
++
Lại có: f
(x) = x
3
3x 2 = 0
x = 1 (nghiệm bội chẵn)
x = 2 (nghiệm bội lẻ)
Áp dụng công thức:
SĐCT f (u(x)) = SĐCT u(x) + SNBL u(x) = 2
Ta có: u(x) đúng 5 điểm cực trị.
Do đó, để f (u(x)) đúng 7 điểm cực trị thì u(x) = 2 đúng 2 nghiệm bội lẻ.
Suy ra 16+m 2 m 14. Kết hợp điều kiện, suy ra m {−30;29;...;14}.
Vy, 17 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 125:
Các bạn xét theo vẫn được.
Ta có: z
2
2z m +2 = 0 (z 1)
2
= m 1
TH1: m > 1, suy ra z = 1±
m 1, suy ra A(1+
m 1;0), B(1
m 1;0).
Kéo theo, d(C;AB) = 1 và AB = 2
m 1.
Suy ra S =
d(C;AB).AB
2
=
m 1 = 2
2 m = 9 (nhận).
TH2: m = 1, suy ra z = 1, kéo theo, A B (loại).
TH3: m < 1, suy ra z = 1±i
1m, suy ra A
1;
1m
, B
1;
1m
.
Kéo theo, d(C;AB) = 2 và AB = 2
1m.
Suy ra S = 2
1m = 2
2 m = 1 (nhận).
Kết hợp 3 trường hợp, suy ra T = {−1;9}.
Vy, tổng các phần tử của T bằng 8.
Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 127
Câu 126:
|z
1
45i| = 1, suy ra tập hợp các điểm A biểu diễn số phức z
1
đường tròn (C
1
) tâm I(4;5),
bán kính R
1
= 1.
|z
2
1| = 1, suy ra tập hợp các điểm B biểu diễn số phức z
2
đường tròn (C
2
) tâm J(1;0), bán
kính R
2
= 1.
|z +4i|= |z 8+4i|, suy ra tập hợp các điểm C biểu diễn số phức z đường thẳng d : xy 4 = 0.
Gọi K điểm đối xứng của J qua d, suy ra K(4;3).
Dựng đường tròn (C
3
), tâm K, bán kính R = 1
Gọi B
điểm đối xứng của B qua d. Suy ra B
(C
3
)
Khi đó, P = |z z
1
|+|z z
2
| = CA +CB = CA +CB
AB
.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi C nằm giữa A và B
.
Lại có: AB
nhỏ nhất khi và chỉ khi I,A,B
,K theo thứ tự nằm trên một đường thẳng.
Do đó, để P đạt GTNN thì I,A,C, B
,K theo thứ tự nằm trên một đường thẳng.
A = IK (C
1
), suy ra A(4;4). B
= IK (C
3
), suy ra B
(4;2), kéo theo B(2;0).
Khi đó, M = |z
1
+z
2
| = 2
13.
Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 128
Câu 127:
Với x,y > 0, ta có:
log
2022
x +1
y +1
y
4
+2y
3
x
2
y
2
2y
2
x log
2022
(yx +y)+(yx +y)
2
log
2022
y
2
+y
+
y
2
+y
2
Xét hàm số f(t) = log
2022
t +t
2
, với t > 0. Ta có: f
(t) =
1
tln2022
+2t > 0 t > 0
f(yx +y) f
y
2
+y
yx +y y
2
+y x y (y > 0).
Kết hợp điều kiện, suy ra 0 < x y 20 và x,y Z.
Với mỗi số nguyên dương y, y số nguyên dương x thỏa mãn.
Do đó, y cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn.
y {1;2;...;20} nên số cặp nguyên dương (x;y) thỏa mãn bằng 1+2+... +20 = 210.
Chọn đáp án D
Câu 128:
Gọi A,B lần lượt các điểm biểu diễn số phức z
1
và z
2
|z
1
i| = |z
1
1+i| và |z
2
1| = |z
2
+2i|
Suy ra tập hợp các điểm A đường thẳng d
1
: 2x 4y 1 = 0, tập hợp các điểm B đường thẳng
d
2
: 2x +4y +3 = 0.
Ta có: P = |z
1
z
2
|+|z
1
5|+|z
2
5| = AB +AC +BC, với C(5;0).
Gọi D,E lần lượt các điểm đối xứng với C qua d
1
và d
2
. Suy ra D
16
5
;
18
5
, E
12
5
;
26
5
Khi đó, P = AB +AC +BC = AB +AD +BE
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 129
Lại có: AB +AD BD và BD +BE DE, suy ra P = AB +AD +BE DE =
4
122
5
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
A A
B B
.
Chọn đáp án C
Câu 129:
Cách 1:
Đặt
u = cos
2
x
dv = f
(x)dx
du = sin2x dx
v = f (x)
Ta có: 2 =
π
2
Z
0
f
(x)cos
2
x dx = f(x)cos
2
x
π
2
0
+
π
2
Z
0
f(x)sin2x dx = 1+
π
2
Z
0
f(x)sin2x dx
π
2
Z
0
f(x)sin2x dx = 3
Cách 2:
Đặt f(x) = ax +b, suy ra f
(x) = a. f(0) = 1, suy ra b = 1.
π
2
Z
0
f
(x)cos
2
x dx = a
π
2
Z
0
cos
2
x dx = 2, suy ra a =
2
π
2
Z
0
cos
2
x dx
Suy ra
π
2
Z
0
f(x)sin2x dx =
π
2
Z
0
2
π
2
Z
0
cos
2
x dx
x +1
sin2x dx = 3
Bấm như sau:
Chọn đáp án A
Câu 130:
sở cách làm: NHẤN VÀO ĐÂY.
Xét hàm số h(x) = x
3
3mx
2
+24(m 2)x +2021m.
h
(x) = 3x
2
6mx +24(m 2) = 3(x 4)(x +42m) h
(x) = 0
x = 4
x = 2m 4
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 130
Ta có: số điểm cực trị của hàm số y = f(x) = h (|x|) bằng hai lần số điểm cực trị dương của hàm số
y = h(x) cộng với một.
Do đó, để hàm số y = f(x) đúng 5 điểm cực trị thì hàm số y = h(x) đúng 2 điểm cực trị dương.
Khi đó,
2m 4 > 0
2m 4 = 4
m > 2
m = 4
Kết hợp điều kiện, suy ra m {3;5;6;7;...;2022}
Vy, 2019 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 131:
Cách 1:
Ta có: 5
x
2
2x3
2x x
2
.25
x
1+3.25
x
5
x
2
4x3
+x
2
4x 3 5
2x
2x
Xét hàm số h(t) = 5
t
+t, h
(t) = 5
t
ln5+1 > 0 t
h
x
2
4x 3
h(2x) x
2
4x 3 2x 1 x 3.
Vy, 5 giá trị nguyên x thỏa mãn.
Cách 2:
Chuyển hết v vế trái, ta được: f(x) = 5
x
2
2x3
2x x
2
.25
x
13.25
x
0.
Sử dụng TABLE, xem các giá trị x nguyên nào thỏa mãn bất phương trình.
Chọn đáp án A
Câu 132:
TH1: f(x) = 0 x > 0, vô f (1) =
1
6
TH2: x > 0 : f(x) = 0, ta có:
f
(x)(2x +3)f
2
(x) = 0
f
(x)
f
2
(x)
= 2x 3
1
f(x)
!
= 2x 3
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được:
1
f(x)
=
Z
(2x 3) dx = x
2
3x +C
f(1) =
1
6
C = 2 f(x) =
1
x
2
+3x +2
=
1
x +1
1
x +2
= 0 x > 0.
T = f(1)+f(2)+... +f(2022) =
1
2
1
3
+
1
3
1
4
+... +
1
2023
1
2024
=
1
2
1
2024
=
1011
2024
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 131
Hoặc thể bấm:
Chọn đáp án D
Câu 133:
Cách 1:
Gọi E,F lần lượt trung điểm của MN và AA
. Ta có:
MN B
C
MF AB
(MNF ) (AB
C
).
Lại có:
(MNF )(MNP ) = MN
F E MN
P E MN
, suy ra
\
((AB
C
),(MNP )) =
\
((MNF ),(MNP )) =
[
F EP .
Dễ dàng tính được EF =
13, EP = 5 và F P = 2
10.
cos
[
F EP =
EF
2
+EP
2
F P
2
2.EF.EP
=
13
65
Cách 2:
Gắn trục tọa độ, với A
(0;0;0), A(0;0;4) và C
4
3;0;0
, suy ra B
2
3;6;0
, M
3;3;0
, N
2
3;0;0
,
P
3
3;3;4
.
Kéo theo,
n
(AB
C
)
=
3;1;3
,
n
(MNP )
=
2
3;2;3
Suy ra cos
\
((AB
C
),(MNP )) =
|−62+9|
5
13
=
13
65
.
Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 132
Câu 134:
Cách 1:
Gọi P trung điểm AA
. Ta có: P N AC
, suy ra AC
(P NM)
Kéo theo d
AC
;MN
= d
AC
;(P NM)
= d(A;(P NM)).
P M AB
AB AC
AB AA
, suy ra P M (AA
C
C). V A
H P N, suy ra A
H (P NM).
Lại có: AP = A
P , suy ra d (A;(P NM)) = d
A
;(P NM)
= A
H
Đặt BC
= x, suy ra BC = BC
.cosα = x.
q
1sin
2
α =
x
14
4
và AB = BC
.sin45
=
x
2
2
.
ABC vuông tại A, suy ra AB
2
+AC
2
= BC
2
, suy ra x = 2
6 CC
= BC
.sinα =
3
1
A
H
2
=
1
A
P
2
+
1
A
N
2
, suy ra d
AC
;MN
= A
H =
3
4
Cách 2:
Tính được cạnh AB = 2
3 và AA
=
3.
Chọn hệ trục tọa độ với A(0;0;0), B
0;2
3;0
, C (3;0;0), A
0;0;
3
, suy ra M
0;2
3;
3
2
!
,
N
3
2
;0;
3
, C
3;0;
3
d
MN,AC
=
MN;
AC
.
AN
MN;
AC
=
3
4
.
Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 133
Câu 135:
Cách 1:
Đặt AM = x, AN = y với x,y [0;1].
Gọi O = AC BD, E = CM BD, F = CN BD và H hình chiếu của O trên SC.
Ta có:
SC BD
SC OH
EH SC
F H SC
, (SMC) (SNC) nên EHF vuông tại H.
Gọi K trung điểm AM, suy ra OK ME.
Kéo theo
BE
EO
=
BM
MK
=
2BM
AM
=
2(1x)
x
x
EO
=
22x
BE
=
2x
OB
=
42x
2
OE =
x
2
42x
Chứng minh tương tự, ta có: OF =
y
2
42y
.
Lại có: OE.OF = OH
2
, suy ra:
x
2
42x
.
y
2
42y
=
1
3
, kéo theo (x +4)(y +4) = 24
0 y =
24
x +4
4 1 và 0 x 1, suy ra
4
5
x 1.
V
SAM CN
=
1
3
.SA.S
AMCN
=
1
3
(x +y) =
1
3
x +
24
x +4
4
3
5
.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
x =
4
5
y = 1
hoặc
x = 1
y =
4
5
. Khi đó, T =
1
AM
2
+
1
AN
2
=
41
16
.
Cách 2:
Chọn hệ tọa độ A(0;0;0), S(0;0;2), C(1;1;0), M(x;0;0), N(0;y;0), với x,y [0;1]
Suy ra
n
(SM C)
= (2;2x 2;x) và
n
(SN C)
= (2y 2;2;y).
(SMC) (SNC) nên
n
(SM C)
.
n
(SN C)
= 4x +4y +xy 8 = 0, suy ra y =
84x
x +4
.
0 y =
84x
x +4
1 và 0 x 1, suy ra
4
5
x 1
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 134
V
SAM CN
=
1
3
.SA.S
AMCN
=
1
3
(x +y) =
1
3
x +
84x
x +4
3
5
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
x =
4
5
y = 1
hoặc
x = 1
y =
4
5
. Khi đó, T =
1
AM
2
+
1
AN
2
=
41
16
.
Chọn đáp án B
Câu 136:
Ta có: a+
1
a
2 a > 0, suy ra 2
a+
1
a
4.
Có: (8b)
b +4 16 b [0;8), suy ra log
2
h
(8b)
b +4
i
4.
Do đó, bất phương trình thỏa mãn khi và chỉ khi
a +
1
a
= 2
(8b)
b +4 = 16
a = 1
b = 0
Khi đó, ta có: sin2x = 2m 1 nghiệm, khi và chỉ khi, 1 2m 1 1 0 m 1.
Kết hợp điều kiện, suy ra m {0;1}.
Vy, 2 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 137:
Gọi (P ), (Q) lần lượt hai mặt phẳng qua M, N và vuông c với .
Suy ra (P) : x 2y +3z 12 = 0 và (Q) : x 2y +3z 10 = 0, kéo theo M
N
= d((P );(Q)) =
14
7
.
Đường thẳng qua A
m;1;m
2
và
u
= (1;2;3)
Đường thẳng MN qua M(1;2;3) và
u
MN
= (3;1;1)
Gọi α c giữa hai đường thẳng và MN, ta có:
cosα =
|
u
.
u
MN
|
|
u
|.|
u
MN
|
=
154
77
sinα =
5
231
77
.
d(∆,MN) =
[
u
;
u
MN
].
AM
|[
u
;
u
MN
]|
=
7m
2
+m +12
5
6
67
28
6
.
Suy ra V
MN N
M
=
1
6
.d(∆,MN).M
N
.MN.sinα
335
1176
.
Chọn đáp án A
Câu 138:
Từ giả thiết, suy ra f(x) =
x
4
4
x
3
+2x +
1
2
.
Xét hàm số h(x) = 18f
1
x
3
x
2
, h
(x) = 6
f
1
x
3
1
x
3
+1
.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 135
h
(x) < 0 f
1
x
3
1
x
3
+1 > 0
1 < 1
x
3
< 1
1
x
3
> 3
0 < x < 6
x < 6
.
Lại có: h(3) = 18f(0)9 = 0 và h(6) = 18f(3)36 =
81
2
< 0
x
h
(x)
h(x)
−∞
6
0 3 6
+
0
+
0
0
+
++
81
2
81
2
++
3
0
Số điểm cực trị của hàm số y = g(x) = |h(x)| bằng số điểm cực trị của hàm số h(x) cộng với số
nghiệm bội lẻ của phương trình h(x) = 0.
x
|h(x)|
−∞
6
0 3 6
+
++
00 00 00 00
++
Vy, hàm số g(x) 7 điểm cực trị.
Chọn đáp án D
Câu 139:
Lấy điểm I sao cho:
IA +
IB +2
IC =
0
OI =
OA +
OB +2
OC
4
= (2;5;7).
Ta có: MA
2
+MB
2
+2MC
2
=
MI +
IA
2
+
MI +
IB
2
+2
MI +
IC
2
= 4MI
2
+IA
2
+IB
2
+2IC
2
.
Để MA
2
+MB
2
+2MC
2
đạt GTNN thì MI đạt GTNN, tức M hình chiếu của I trên (P ).
Khi đó, đường thẳng IM dạng:
x = 2+t
y = 52t
z = 7+2t
, suy ra M (2+t;52t;7+2t).
M (P ), suy ra t = 3, kéo theo M(1;1;1).
Suy ra 2a +3b +c = 2.
Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 136
Câu 140:
Với x R\{0;1} và f(x) = 0, ta có:
x
h
f
(x)2f
2
(x)
i
= f(x)
h
13x
2
f(x)
i
f(x)xf
(x)
f
2
(x)
= 3x
2
2x
x
f(x)
!
= 3x
2
2x.
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được:
x
f(x)
=
Z
3x
2
2x
dx = x
3
x
2
+C
f(2) =
1
2
C = 0 f(x) =
1
x
2
x
=
1
x 1
1
x
.
P = f(2)+f(3)+... +f(2021) = 1
1
2
+
1
2
1
3
+... +
1
2020
1
2021
= 1
1
2021
=
2020
2021
Chọn đáp án B
Câu 141:
Đặt x = t
3
+3t +1, ta có:
5
Z
1
f(x) dx =
1
Z
0
f
t
3
+3t +1
d
t
3
+3t +1
=
1
Z
0
(t +3)
3t
2
+3
dt =
57
4
Chọn đáp án C
Câu 142:
Gọi (C) đường tròn giao tuyến của (P ) và (S); I(1;1;0) tâm mặt cầu (S).
Để (C) bán kính nhỏ nhất thì d(I,(P )) đạt GTLN.
d(I,(P )) =
|m 39|
q
m
2
+3
2
+(2m 3)
2
11.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi m = 1. Khi đó, (P ) : x 3y +z 9 = 0.
Suy ra d(A,(P )) =
13
11
11
.
Chọn đáp án
B
Câu 143:
Xét hàm số h(x) = f(x)g(x), h
(x) = f
(x)g
(x) = 4ax
3
+(3b 3m)x
2
+(2c 2n)x +4 ().
hàm số h(x) ba điểm cực trị 1, 3, 4 nên
h
(x) = 4a(x +1)(x 3)(x 4) = 4ax
3
24ax
2
+20ax +48a (∗∗).
Từ () và (∗∗) suy ra 4 = 48a a =
1
12
, kéo theo, h
(x) =
1
3
(x +1)(x 3)(x 4)
Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f
(x) và y = g
(x) bằng
S =
4
Z
1
f
(x)g
(x)
dx =
4
Z
1
h
(x)
dx =
4
Z
1
1
3
(x +1)(x 3)(x 4)
dx =
131
12
Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 137
Câu 144:
Đặt w = 2z
2
, ta có: |z
2
+2i| = 1 |w +42i| = 2.
Gọi A,B,C lần lượt các điểm biểu diễn các số phức z
1
,w,z. Khi đó:
Tập hợp các điểm A đường tròn tâm I(3;2), bán kính 1.
Tập hợp các điểm B đường tròn tâm K(4;2), bán kính 2.
Tập hợp các điểm C đường thẳng d : 2x y = 0.
Gọi D điểm đối xứng với A qua d. Khi đó, tập hợp các điểm D đường tròn tâm M
1
5
;
18
5
,
bán kính 1.
Ta có: T = |z z
1
|+|z 2z
2
| = |z z
1
|+|z w| = CA +CB = CD +CB BD.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi C nằm giữa B và D.
Lại có: BD đạt GTNN, khi và chỉ khi
B B
D D
. Khi đó, C C
.
C
= KM d suy ra C
(1;2). Kéo theo, P = a
2
+b
2
= (1)
2
+(2)
2
= 5
Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 138
Câu 145:
(C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A (x
1
;0), B (x
2
;0), C (x
3
;0), D (x
4
;0) nên
f(x) = a (x x
1
)(x x
2
)(x x
3
)(x x
4
).
Suy ra
f
(x
1
) = a(x
1
x
2
)(x
1
x
3
)(x
1
x
4
)
f
(x
2
) = a(x
2
x
1
)(x
2
x
3
)(x
2
x
4
)
f
(x
3
) = a(x
3
x
1
)(x
3
x
2
)(x
3
x
4
)
f
(x
4
) = a(x
4
x
1
)(x
4
x
2
)(x
4
x
3
)
Lại có: x
1
, x
2
, x
3
, x
4
theo thứ tự lập thành cấp số cộng, suy ra
x
2
= x
1
+k
x
3
= x
1
+2k
x
4
= x
1
+3k
.
Khi đó,
f
(x
1
) = 6ak
3
f
(x
2
) = 2ak
3
f
(x
3
) = 2ak
3
f
(x
4
) = 6ak
3
.
tiếp tuyến của (C) tại A, B vuông góc, suy ra f
(x
1
).f
(x
2
) = 12a
2
k
6
= 1 a
2
k
6
=
1
12
Ta có: P =
h
f
(x
3
)+f
(x
4
)
i
2022
= 16
1011
.
a
2
k
6
1011
=
4
3
1011
Chọn đáp án A
Câu 146:
Xác suất làm đúng k câu hỏi : P
k
= C
k
50
.
1
4
k
.
3
4
50k
.
Xét
P
k+1
P
k
=
50k
3(k +1)
TH1:
P
k+1
P
k
> 1
50k
3(k +1)
> 1 k <
47
4
.
k N
nên k {1;2;...;11}.
Suy ra P
1
< P
2
< ... < P
12
.
TH2:
P
k+1
P
k
< 1
50k
3(k +1)
< 1 k >
47
4
.
k +1 50 và k N
nên k {12;13;...;49}.
Suy ra P
50
< P
49
< ... < P
12
.
Do đó, P
k
đạt GTLN, khi và chỉ khi, k = 12.
Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 139
Câu 147:
Cách 1:
z 4 = (1+i)|z|(4+3z)i
a 3b
q
a
2
+b
2
4
+
3a +b
q
a
2
+b
2
+4
i = 0
a 3b
q
a
2
+b
2
4 = 0
3a +b
q
a
2
+b
2
+4 = 0
a = 0
b = 2
Suy ra P = a 3b = 6
Cách 2: Phương pháp Newton - Raphson: NHẤN VÀO ĐÂY.
Xét f(z) = z 4(1+i)|z|+(4+3z)i, suy ra f
(z) = 1+3i.
Nhấn (MENU) (2), rồi nhập như sau: x = x
f(x)
f
(x)
Sau đó, nhấn (CALC), cho x = i, rồi nhấn (=) cho đến khi x không thay đổi:
Dễ thấy x 02i, suy ra a = 0, b = 2.
Chọn đáp án C
Câu 148:
Đặt t = 2x, ta có:
2
Z
0
f(2x) dx =
0
Z
2
f(t) dt =
2
Z
0
f(t) dt =
2
Z
0
f(x) dx.
Khi đó, 2I =
2
Z
0
[f(x)+f (2x)] dx =
2
Z
0
xe
x
2
dx =
e
4
1
2
. Suy ra I =
e
4
1
4
.
Chọn đáp án C
Câu 149:
Với x [2;3] thì f(x) [1;4] và m 0, ta có:
m
f(x)
q
mf(x)1
3
4
f
2
(x)
m
q
f(x)
f(x)
2
2
f
2
(x)+1
m
q
f
2
(x)+1+
f(x)
2
!
q
f(x)
m
q
f
2
(x)+1+
f(x)
2
!
q
f(x)
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 140
Xét
m
q
f
2
(x)+1+
f(x)
2
!
q
f(x)
Với f(x) [1;4], ta có:
q
f
2
(x)+1 > f(x) >
f(x)
2
, suy ra
q
f
2
(x)+1+
f(x)
2
< 0
Kéo theo
m
q
f
2
(x)+1+
f(x)
2
!
q
f(x) < 0, suy ra không tồn tại giá trị m thỏa mãn.
Xét
m
q
f
2
(x)+1+
f(x)
2
!
q
f(x)
Đặt t =
q
f(x), f(x) [1;4] t [1;2], bất phương trình trở thành:
m t
q
t
4
+1+
t
3
2
Để bất phương trình đúng với mọi t [1;2] thì
m max
[1;2]
t
q
t
4
+1+
t
3
2
!
.
Xét hàm số f(t) = t
q
t
4
+1+
t
3
2
, f
(t) =
6t
4
+3t
2
t
4
+1+2
2
t
4
+1
> 0 t [1;2].
Suy ra
m max
[1;2]
t
q
t
4
+1+
t
3
2
!
= f(2) = 4+2
17.
Kéo theo m 84+16
17. Kết hợp điều kiện, suy ra m {150;151;...;2022}.
Vy, 1873 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án D
Câu 150:
Ta có: g(x) = f
1
1
x
2
x
2
. Đặt t =
1
x
2
> 0.
Xét hàm số h(t) = f(1t)
1
t
, h
(t) = f
(1t)+
1
t
2
.
Dựa vào đồ thị, suy ra h
(t) = 0 ba nghiệm bội lẻ phân biệt t > 0.
Với mỗi giá trị t > 0, ta được hai giá trị x tương ứng.
Do đó, hàm số g(x) 6 điểm cực trị.
Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 141
Câu 151:
Ta có: 2x
B
+2y
B
z
B
+9 = 0, suy ra B (P ).
Gọi I trung điểm AB, A
hình chiếu của A trên (P ), suy ra A
(3;2;1).
M điểm thay đổi trên (P ) và
\
AMB = 90
, suy ra M thuộc đường tròn giao tuyến của mặt cầu
tâm I, bán kính IB và mặt phẳng (P ).
Để MB lớn nhất thì M A
. Khi đó, MB :
x = 2+t
y = 2
z = 1+2t
Chọn đáp án A
Câu 152:
Ta có: |5z
1
+93i| = |5z
1
|, |z
2
2| = |z
2
3i|
Suy ra tập hợp các điểm M,N biểu diễn số phức z
1
,z
2
lần lượt các đường thẳng d
1
: 3x y +3 = 0,
d
2
: x +y 3 = 0.
Gọi A = d
1
d
2
, B(1;0), C(3;0). Suy ra A(0;3).
Lại có: |z
3
+1|+|z
3
3| = 4, suy ra P thuộc đoạn thẳng BC.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 142
Gọi E,F lần lượt các điểm đối xứng với P qua d
1
, d
2
.
Khi đó, Chu vi tam giác MNP bằng: p = MP +MN +NP = ME +MN +NF EF .
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi E,M,N,F theo thứ tự thẳng hàng.
Ta có: Hai tam giác AEF , APF cân tại đỉnh A. Suy ra
[
EAF = 2
[
BAP +2
[
P AC = 2
[
BAC.
[
BAC không đổi, nên
[
EAF cũng không đổi.
Lại có: AE = AP = AF và EF
2
= AE
2
+AF
2
2AE.AF. cos
[
EAF = 2AP
2
1cos
[
EAF
.
Do đó, để EF nhỏ nhất thì AP nhỏ nhất.
AP nhỏ nhất, khi và chỉ khi, P hình chiếu của A trên BC.
Khi đó, AP = 3, suy ra EF =
12
5
5
, kéo theo minp =
12
5
5
.
Chọn đáp án B
Câu 153:
Cách 1:
Bấm tương tự như các câu trên, chuyển hết về vế trái, rồi nhập biểu thức vào máy:
Nhấn (SHIFT) (CALC) (=), cho y = 0,01, tìm x
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 143
Ta tìm được hai nghiệm x = 0,0201 = 2y +y
2
và x = 0, 0199 = 2y y
2
. đề cho bất phương
trình, nên ta xét các trường hợp x y
2
+2y hoặc x y
2
+2y và x y
2
+2y hoặc x y
2
+2y
Cho y = 1, thử x = 2 hoặc x = 4.
Ta thấy x = 4, y = 1 thỏa V T 0, suy ra x y
2
+2y
Trường hợp còn lại, làm tương tự, suy ra x y
2
+2y
Cách 2:
Ta có: 3
y
2
−|x2y|
log
y
2
+3
(|x 2y|+3) 3
y
2
+3
.log
3
y
2
+3
3
|x2y|+3
.log
3
(|x 2y|+3)
Xét hàm số f(t) = 3
t
.log
3
t với t 3. Ta có: f
(t) = 3
t
.ln3.log
3
t +
3
t
tln3
> 0 t 3.
f
y
2
+3
f(|x 2y|+3) y
2
+3 |x 2y|+3
x y
2
+2y
x y
2
+2y
y
2
+2y x 0 ()
y
2
2y +x 0 (∗∗)
Ta có:
1
= 4+4x,
2
= 44x.
x
4+ 4x
44x
−∞
1
1
+
0
+ +
+ +
0
TH1: x < 1.
() nghiệm và (∗∗) 1
1x y 1+
1x.
Lại có: Đồ thị hàm số g(x) = x
2
2x trục đối xứng x = 1.
Do đó, để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì 2 < 1
1x 1 < 0 < 1 < 2 < 3 1+
1x < 4
Tức
2 < 1
1x 1
3 1+
1x < 4
8 < x 3. Kết hợp điều kiện, suy ra x {−7;6;...;3}
TH2: 1 x 1. Dễ thấy chỉ x = 0 thỏa mãn.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 144
TH3: x > 1.
(∗∗) nghiệm và () 1
1+x y 1+
1+x.
Lại có: Đồ thị hàm số h(x) = x
2
+2x trục đối xứng x = 1.
Do đó, để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì 4 < 1
1+x 3 < 2 < 1 < 0 < 1 1+
1+x < 2
Tức
4 < 1
1+x 3
1 1+
1+x < 2
3 x < 8. Kết hợp điều kiện, suy ra x {3;4;...;7}
Vy, 11 giá trị nguyên x thỏa mãn.
Chọn đáp án B
Câu 154:
Tập hợp các điểm thỏa mãn (z +i)(z i) = 16 đường tròn (C), tâm M(0;1), bán kính R = 4.
Xét |z 42i| = m
TH1: m < 0, suy ra không tồn tại số phức z thỏa mãn.
TH2: m = 0 điểm I(4;2) nằm ngoài đường tròn (C), suy ra không tồn tại số phức z thỏa mãn.
TH3: m > 0, tập hợp các điểm thỏa mãn đường tròn (C
m
), tâm I(4;2), bán kính R
m
= m.
Để tồn tại số phức z thỏa mãn yêu cầu thì (C) và (C
m
) tiếp xúc nhau.
TH3.1: (C) và (C
m
) tiếp xúc ngoài, ta có: IM = R +R
m
m = IM R = 54 = 1.
TH3.2: (C) và (C
m
) tiếp xúc trong, ta có: IM = R
m
R m = IM +R = 5+4 = 9.
Suy ra S = {1;9}. Do đó, tổng các phần tử của S bằng 10.
Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 145
Câu 155:
Giả sử z C\R nghiệm của phương trình z
2
+az +b = 0 với a,b R.
Khi đó: z
2
+az +b = 0 z
2
+az +b = 0 z
2
+az +b = 0.
Suy ra z cũng nghiệm của phương trình z
2
+az +b = 0.
Đặt w = x +yi với x,y R
Ta có: z
1
, z
2
nghiệm của phương trình z
2
+az +b = 0
TH1: z
1
,z
2
R vô lí, z
1
= w +2i, z
2
= 2w 3 không đồng thời số thực.
TH2: z
1
,z
2
C\R. Khi đó,
z
1
= z
2
x +(y +2)i = 2x 3+2yi x +(y +2)i = 2x 32yi
x +3 = 0
3y +2 = 0
x = 3
y =
2
3
Suy ra z
1
= 3+
4
3
i, z
2
= 3
4
3
i, kéo theo, T = |z
1
|+|z
2
| =
2
97
3
Chọn đáp án C
Câu 156:
Gọi I(0;1;2) tâm mặt cầu (S), bán kính R = 3.
Dễ dàng chứng minh AMI = ANI = AP I. Gọi K hình chiếu của M trên AI.
Suy ra AK (MNP ), kéo theo AI (MNP ).
IA = (2;2;4), suy ra IA = 2
6.
AMI vuông tại M, MK đường cao, suy ra IK =
IM
2
IA
=
3
6
4
.
Kéo theo,
IK =
3
8
IA, suy ra K
3
4
;
1
4
;
1
2
.
Mặt phẳng (MNP ) nhận
IA làm VTPT và đi qua điểm K. Suy ra (MNP ) : x y +2z +
1
2
= 0.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 146
Xét mặt phẳng (MNP ) và mặt cầu (S):
Gọi E,F tiếp điểm của hai tiếp tuyến k từ T với mặt cầu (S), Q = (MNP ), suy ra
Q
15
16
;
31
16
;
19
16
, kéo theo QK =
27
3
16
.
Ta có:
T E EI
T E F I
T E IK
T E EK
T E F K
. Lại có:
EK = F K
T E T F
, suy ra T EKF hình vuông.
F K =
q
R
2
IK
2
=
3
10
4
, suy ra T K =
3
5
2
> QK
Kéo theo, T thuộc đường tròn (C) tâm K, bán kính KT =
3
5
2
và Q nằm trong đường tròn (C).
Để T Q nhỏ nhất thì Q nằm giữa T và K, khi đó, QT = KT KQ =
3
5
2
27
3
16
.
Chọn đáp án B
Câu 157:
Xét hàm số h(x) = f
q
x
2
+1
+x
2
, ta có: h
(x) = x.
f
x
2
+1
x
2
+1
+2
h
(x) = 0
x = 0
f
q
x
2
+1
= 2
q
x
2
+1
x = 0
q
x
2
+1 = 2
x = 0
x = ±
3
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra f
q
x
2
+1
2
q
x
2
+1
> 0
q
x
2
+1 > 2
x >
3
x <
3
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 147
x
x
f
x
2
+1
x
2
+1
+2
h
(x)
h(x)
−∞
3
0
3
+
0
+ +
+
0
0
+
0
+
0
0
+
++
h(1)h(1)
++
Ta có: h(1) = f(1) < 0, suy ra
x
g(x)
−∞
3
0
3
+
++
h(1)h(1)
++
Suy ra g(x) đồng biến trên (0;1)
Chọn đáp án C
Câu 158:
Cách 1:
Ta có: |(2+i)(z 4)+5i| = 3
5 |2+i|
(z 4)+
5i
2+i
= 3
5 |z 3+2i| = 3
Gọi A(1;2), B(7;6) và C điểm biểu diễn số phức z.
Suy ra, tập hợp các điểm C đường tròn tâm I(3;2), bán kính R = 3.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 148
Dễ thấy I trung điểm của AB. Suy ra CI
2
=
CA
2
+CB
2
2
AB
2
4
2
CA
2
+CB
2
= 4CI
2
+AB
2
Ta có: P = |z +12i|+|z 7+6i| = CA +CB
q
2(CA
2
+CB
2
) =
q
4CI
2
+AB
2
= 2
41
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi CA = CB.
Cách 2:
Đặt z = a +bi (a,b R), ta có: |z 3+2i| = 3, suy ra (a 3)
2
+(b +2)
2
= 9
P = |z +12i|+|z 7+6i| =
q
(a +1)
2
+(b 2)
2
+
q
(a 7)
2
+(b +6)
2
Áp dụng bất đẳng thức CBS, ta có:
P
q
2[(a +1)
2
+(b 2)
2
+(a 7)
2
+(b +6)
2
] =
q
2[2(a 3)
2
+2(b +2)
2
+64] = 2
41
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
(a +1)
2
+(b 2)
2
= (a 7)
2
+(b +6)
2
(a 3)
2
+(b +2)
2
= 9
Cách 3:
Đặt z = a +bi (a,b R), ta có: |z 3+2i| = 3, suy ra (a 3)
2
+(b +2)
2
= 9
Đặt
a = 3cosx +3
b = 3sinx 2
, khi đó, P =
q
(3cosx +4)
2
+(3sinx 4)
2
+
q
(3cosx 4)
2
+(3sinx +4)
2
Chọn đáp án D
Câu 159:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 149
Gọi I trung điểm AB, đặt IH = h. Suy ra I(3;4;0), IA = R = 3.
Thể tích khối nón bằng V =
π.
R
2
h
2
.(R +h)
3
.
Ta có: V
=
π.
R
2
2Rh 3h
2
3
V
= 0
h = R (loại)
h =
R
3
= 1
h
V
V
0 1 3
+
0
32π
3
32π
3
Suy ra
IH =
IA
3
, kéo theo H
11
3
;
14
3
;
1
3
. Suy ra (P ) : 2x +2y +z 17 = 0. Suy ra M (P )
Chọn đáp án D
Câu 160:
Cách 1:
Ta có:
A,N d
A,N
, suy ra d .
Cách 2:
N , suy ra N(4+2t;2t;4+t). N trung điểm AM, suy ra M(6+4t;32t;5+2t).
M (P ), suy ra t =
3
2
, kéo theo M(0;0;2). Suy ra
u
d
= (2;1;1), kéo theo d :
x = 2+2t
y = 1t
z = 3+t
Chọn đáp án C
Câu 161:
Cách 1:
Đặt z = x +yi (a,b R), suy ra: |z 34i| =
5 (x 3)
2
+(y 4)
2
= 5, dạng phương trình
đường tròn (C), tâm I(3;4), bán kính R =
5.
Ta có: P = |z +2|
2
|z i|
2
= 4x +2y +3 4x +2y +3P = 0, dạng phương trình đường
thẳng (α).
Khi đó, để tồn tại số phức z thỏa mãn thì d(I,(α)) R
|23P |
2
5
5 13 P 33
Suy ra w = 33+13i, kéo theo |w| =
1258.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 150
Cách 2:
Ta có: (x3)
2
+(y 4)
2
= 5, đặt
x =
5cost +3
y =
5sint +4
. Khi đó,
P = 4
5cost +2
5sint +23 = 10sin(t +α)+23, với α = arccos
2
5
10
. Suy ra 13 P 33.
Hoặc thể bấm như sau:
Suy ra M = 33, m = 13, kéo theo |w| =
1258.
Chọn đáp án C
Câu 162:
Cách 1:
Ta có: f
(x) = (x 2)
2
x
2
x
x = 2 (nghiệm bội chẵn)
x = 1
x = 0
Xét hàm số g(x) = f
1
2
x
2
6x +m
, g
(x) = (x 6)f
1
2
x
2
6x +m
g
(x) = 0
x = 6
1
2
x
2
6x +m = 2
1
2
x
2
6x +m = 1
1
2
x
2
6x +m = 0
x = 6
1
2
x
2
6x = 2m (nghiệm bội chẵn)
1
2
x
2
6x = 1m
1
2
x
2
6x = m
Lại có: 2m > 1m > m và
x
x
2
2
6x
−∞
6
+
++
1818
++
Do đó, để hàm số g(x) 5 điểm cực trị thì m > 18 m < 18.
Kết hợp điều kiện, suy ra S = {1;2;...;17}
Kéo theo, tổng tất cả các phần tử của S bằng 1+2+... +17 = 153
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 151
Cách 2: sở cách làm: NHẤN VÀO ĐÂY.
Ta có: f
(x) = (x 2)
2
x
2
x
x = 2 (nghiệm bội chẵn)
x = 1
x = 0
Đặt u(x) =
1
2
x
2
6x +m, ta có:
x
u(x)
−∞
6
+
++
18+m18+m
++
Áp dụng công thức:
SĐCT f (u(x)) = SĐCT u(x) + SNBL
u(x) = 1
u(x) = 0
Do đó, để f (u(x)) 5 điểm cực trị thì 0 > 18+m m < 18.
Kết hợp điều kiện, suy ra S = {1;2;...;17}
Kéo theo, tổng tất cả các phần tử của S bằng 1+2+... +17 = 153
Chọn đáp án D
Câu 163:
Ta có: AB : x y +2 = 0, M (P ), suy ra M(t;t
2
) với t (1;2).
S
AMB
=
d(M, AB).AB
2
, AB không đổi, do đó, để S
AMB
đạt GTLN thì d(M,AB) đạt GTLN.
d(M, AB) =
t t
2
+2
2
9
2
8
, với t (1;2). Dấu = xảy ra khi và chỉ khi t =
1
2
, suy ra M
1
2
;
1
4
.
Khi đó, chu vi AMB bằng: 3
2+
3
5
4
+
3
29
4
. Suy ra a +b +c =
9
2
Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 152
Câu 164:
Với a,b > 0, ta có: log
2
2
a
+a
ab
+2
a
a(b 1) log
2
(2
a
+a)+2
a
+a log
2
(ab)+ab
Xét hàm số f(t) = log
2
t +t với t > 0, ta có: f
(t) =
1
tln2
+1 > 0 t > 0
f (2
a
+a) f (ab) 2
a
+a ab
2
a
a
+1 = g(a) b.
Để đúng 3 số nguyên dương a thỏa mãn thì g(3) b < g(4)
11
3
b < 5.
Kết hợp điều kiện, suy ra b = 4.
Vy, 1 giá trị nguyên dương b thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 165:
Ta có: f
(x) = 1+3
x
ln3 > 0 x, g
(x) = 3x
2
2mx +m
2
+1 > 0 x (vì < 0 và a > 0)
y
=
2+f
(x)
g
(2x +f(x)) > 0 x.
Suy ra M = max
[0;1]
g (2x +f(x)) = g (2+f(1)) = g(6) = 6m
2
36m +219 165.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi m = 3.
Chọn đáp án A
Câu 166:
Gọi I tâm mặt cầu (S), bán kính R =
35; L trung điểm của MN.
Suy ra I(2;1;2), L(8;3;8), kéo theo,
IL = (6;2;10), IL = 2
35.
Ta có: IM = IN, suy ra IL trung trực của MN.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 153
Lại có: AL
2
=
AM
2
+AN
2
2
MN
2
4
2
AM
2
+AN
2
= 4AL
2
+MN
2
.
Khi đó, AM +AN
q
2(AM
2
+AN
2
) =
q
4AL
2
+MN
2
q
4A
L
2
+MN
2
= 42
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi A A
. Ta có:
IA
=
IL
2
, suy ra A
(1;0;7).
Khi đó, tiếp diện của mặt cầu (S) tại A phương trình 3x y +5z +38 = 0.
Chọn đáp án B
Câu 167:
Ta có: f(x) =
Z
f
(x) dx =
Z
cosx
6sin
2
x 1
dx =
Z
6sin
2
x 1
d(sinx) = 2sin
3
x sinx +C.
f
π
2
= 1 C = 0 f(x) = 2sin
3
x sinx.
Lại có: F
π
2
F (0) =
π
2
Z
0
f(x) dx =
π
2
Z
0
2sin
3
x sinx
dx =
1
3
. Suy ra F
π
2
=
1
3
+F (0) = 1.
Chọn đáp án C
Câu 168:
Điều kiện:
x +2 > 0
2x
2
1 > 0
log
3
(x +2) 0
log
3
2x
2
1
0
x +2 1
2x
2
1 1
x = 1
x 1
. Ta có:
q
2log
3
(x +2)
q
log
3
(2x
2
1) (x+1)(x5)
q
log
3
(x +2)
2
+(x+2)
2
q
log
3
(2x
2
1)+2x
2
1
Dễ thấy, x = 1 và x = 1 thỏa mãn.
Xét hàm số f(t) =
q
log
3
t +t với t > 1. Ta có: f
(t) =
1
2t
ln3.lnt
+1 > 0 t > 1.
f
(x +2)
2
f
2x
2
1
(x +2)
2
2x
2
1 1 x 5
Kết hợp điều kiện, suy ra x {−1;1;2;3;4;5}. Vậy, 6 số nguyên x thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 169:
Cách 1:
Với a,b 0, ta có: 16b +3a.2
3a+4b
8 3a.2
3a
(24b).2
24b
().
TH1: 24b 0 b
1
2
Xét hàm số f(t) = t.2
t
với t 0, ta có: f
(t) = 2
t
+t.2
t
ln2 > 0 t 0.
f(3a) f(24b) 3a 24b a
24b
3
.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 154
Khi đó, P = 3a
2
+3b
2
+12a +18b +6 3
24b
3
!
2
+3b
2
+12
24b
3
!
+18b +6 15.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
a =
2
5
b =
1
5
TH2: 24b 0 b
1
2
. Khi đó, () đúng với mọi a 0.
Kéo theo, P = 3a
2
+3b
2
+12a +18b +6 3.0
2
+3
1
2
2
+12.0+18.
1
2
+6 =
63
4
.
Vy với a,b 0 thì min P = 15.
Cách 2:
Với mọi a,b không âm, ta có: 16b +3a.2
3a+4b
8 (3a +4b 2)+3a.
2
3a+4b2
1
0.
TH1: 3a +4b 2 < 0, suy ra (3a +4b 2)+3a.
2
3a+4b2
1
< 0, loại.
TH2: 3a +4b 2 0 3a +4b 2
Áp dụng bất đẳng thức CBS, ta có:
P = 3a
2
+3b
2
+12a +18b +6 =
1
3
(3a +6)
2
+
3
16
(4b +12)
2
33
3
25
(3a +4b +18)
2
33 15
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
3a +4b = 2
16(3a +6) = 9(4b +12)
a =
2
5
b =
1
5
Chọn đáp án A
Câu 170:
Cách 1:
Giả sử z C\R nghiệm của phương trình z
2
+az +b = 0 với a,b R.
Khi đó: z
2
+az +b = 0 z
2
+az +b = 0 z
2
+az +b = 0.
Suy ra z cũng nghiệm của phương trình z
2
+az +b = 0. Suy ra z
2
= z
1
= 2+i
Lại có:
z
1
+z
2
= 4 = a
z
1
.z
2
= 5 = b
a = 4
b = 5
. Suy ra |az
1
bz
2
| = 5
13.
Cách 2:
Ta có: z
1
= 2i nghiệm của phương trình z
2
+az +b = 0 với a,b R.
Suy ra (2i)
2
+a(2i)+b = 0 (2a +b +3)(a +4)i = 0
2a +b +3 = 0
a +4 = 0
a = 4
b = 5
.
Suy ra z
2
= 2+i, kéo theo, |az
1
bz
2
| = 5
13.
Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 155
Câu 171:
Phương trình hoành độ giao điểm:
ax
3
+bx
2
+cx 4 = dx
2
+ex +2 ax
3
+(b d)x
2
+(c e)x 6 = 0 () .
Ta có: f(x)g(x) các nghiệm lần lượt 3; 1; 2.
Suy ra f(x)g(x) = a(x +3)(x +1)(x 2) = ax
3
+2ax
2
5ax 6a (∗∗).
Từ () và (∗∗), suy ra 6 = 6a a = 1. Kéo theo, f(x)g(x) = x
3
+2x
2
5x 6.
Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = f(x) và y = g(x) bằng:
S =
2
Z
3
|f(x)g(x)| dx =
2
Z
3
x
3
+2x
2
5x 6
dx =
253
12
Chọn đáp án C
Câu 172:
Ta có: |z
1
|z
1
= 4|z
2
|z
2
|z
1
|
2
= 4|z
2
|
2
|z
1
| = 2|z
2
|. Suy ra z
1
= 2z
2
.
Gọi I điểm biểu diễn số phức z
2
. Khi đó, I trung điểm OM và I đối xứng với N qua trục Ox.
Ta có: S
MON
=
1
2
OM.ON.sin
\
MON = 32 OI
2
.sin
\
MON = 32
Lại có: 0
<
\
MON < 180
, suy ra 0 < sin
\
MON 1, kéo theo OI
2
32 OI 4
2.
Suy ra |z
1
+z
2
| = 3|z
2
| = 3OI 12
2. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
\
MON = 90
.
Chọn đáp án B
Câu 173:
Đặt x =
SC
SP
, áp dụng công thức Câu 31, ta có:
2
k
= 1+x x =
2
k
1.
Suy ra
S
S.AMP N
V
=
k
2
2k
=
1
6
, suy ra k =
1
2
.
Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 156
Câu 174:
Với f(x) > 0, đặt u =
q
f
3
(x), suy ra u
2
= f
3
(x) và u
=
3
2
q
f(x)f
(x) 2u
= 3f
(x)
q
f(x)
Thay vào, ta được: u
2
e
2x
+1 = 2u
e
x
.
Hướng 1:
Đặt t = ue
x
, ta có: t
= u
e
x
+ue
x
, suy ra u
e
x
= t
t.
Thay vào, ta được: t
2
+1 = 2t
+2t t
2
+1 = 2
dt
dx
+2t ()
TH1: t = 1, () đúng, khi đó u =
1
e
x
, suy ra f(x) = e
2x
3
, kéo theo f(2) = e
4
3
(không thỏa), loại.
TH2: t = 1, ()
2dt
(t 1)
2
= dx.
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được:
2
t 1
= x +C
Ta có:
2
t 1
= 0 nên x +C = 0, suy ra t =
2+x +C
x +C
, suy ra u =
e
x
(2+x +C)
x +C
Kéo theo, f(x) =
3
v
u
u
t
e
x
(2+x +C)
x +C
!
2
. f(2) = e
4
3
suy ra C =
2e
4
4
1e
4
.
Suy ra f
3
2
=
1+3e
4
2
3
e.(5+e
4
)
2
3
Hướng 2:
TH: ue
x
= 1, suy ra f(2) = e
4
3
, loại.
TH: ue
x
= 1, u
2
e
2x
+1 = 2u
e
x
u
2
e
2x
2ue
x
+1 = 2(ue
x
)
(ue
x
)
(ue
x
1)
2
=
1
2
Suy ra
2
Z
3
2
(ue
x
)
(ue
x
1)
2
dx =
1
2
2
Z
3
2
dx
1
u(x)e
x
1
2
3
2
=
1
4
1
u(2)e
2
1
1
u
3
2
e
3
2
1
=
1
4
u(2) =
q
f
3
(2) = e
2
, suy ra u
3
2
=
e
3
2
1+3e
4
5e
4
, kéo theo f
3
2
=
3
s
u
2
3
2
=
1+3e
4
2
3
e.(5+e
4
)
2
3
câu này, phương pháp làm không sai, nhưng "cấn" một chỗ u =
q
f
3
(x) > 0 u
3
2
< 0,
các phép đặt u =
q
f
3
(x), u =
q
f(x) cũng xuất hiện những chỗ "cấn" tương tự.
chỗ "cấn" nên casio bị lỗi, nếu không thì bài y casio sẽ nhanh hơn.
Đề "gốc" e
2x
f
3
(x)+1 = 3e
x
f
(x)
q
f(x) , tác giả "chỉnh" đề nhưng chưa để ý điều kiện u
3
2
.
Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 157
Câu 175:
Điều kiện: m
2
m 8 0
m
1
33
2
m
1+
33
2
, khi đó
z
1
z
2
1
+mz
2
=
m
2
m 8
|z
2
||z
1
|.
z
2
1
mz
1
+m +8+m(z
1
+z
2
)m 8
=
m
2
m 8
|z
2
|
|z
1
|.
m
2
m 8
=
m
2
m 8
|z
2
| ()
m Z nên m
2
m 8 = 0. Do đó, () |z
1
| = |z
2
|
TH1: = m
2
4m 32 > 0
m < 4
m > 8
.
|z
1
| = |z
2
| và z
1
= z
2
nên z
2
= z
1
= 0. Khi đó, z
2
1
mz
1
+m +8 = (z
1
)
2
m(z
1
)+m +8 = 0.
Suy ra mz
1
= mz
1
2m = 0 m = 0 (loại).
TH2: = 0 (loại).
TH3: < 0 4 < m < 8.
Khi đó, z
2
= z
1
nên |z
1
| = |z
2
| đúng với mọi m (4;8).
Kết hợp điều kiện, suy ra m {−3;4;5;6;7}.
Vy, 5 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 176:
Cách 1:
Ta có: f
(x) = (x 1)
2
x
2
7x +12
x = 1 (nghiệm bội chẵn)
x = 3
x = 4
Xét hàm số g(x) = f
x
3
3x +m
, g
(x) =
3x
2
3
f
x
3
3x +m
g
(x) = 0
x = ±1
x
3
3x +m = 1
x
3
3x +m = 3
x
3
3x +m = 4
x = ±1
x
3
3x = 1m (nghiệm bội chẵn)
x
3
3x = 3m
x
3
3x = 4m
Lại có: 4m > 3m > 1m và
x
x
3
3x
−∞
1
1
+
−∞−∞
22
22
++
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 158
Do đó, để hàm số g(x) đúng 6 điểm cực trị thì
3m 2
2 < 4m < 2
2 < 3m < 2
4m 2
5 m < 6
1 < m 2
.
Kết hợp điều kiện, suy ra m {2;5}. Vy, 2 giá trị nguyên dương m thỏa mãn.
Cách 2: sở cách làm: NHẤN VÀO ĐÂY.
Ta có: f
(x) = (x 1)
2
x
2
7x +12
x = 1 (nghiệm bội chẵn)
x = 3
x = 4
Đặt u(x) = x
3
3x +m, ta có:
x
u(x)
−∞
1
1
+
−∞−∞
2+m2+m
2+m2+m
++
Áp dụng công thức:
SĐCT f (u(x)) = SĐCT u(x) + SNBL
u(x) = 3
u(x) = 4
Do đó, để f (u(x)) đúng 6 điểm cực trị thì
3 2+m
2+m < 4 < 2+m
2+m < 3 < 2+m
4 2+m
5 m < 6
1 < m 2
.
Kết hợp điều kiện, suy ra m {2;5}. Vy, 2 giá trị nguyên dương m thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 177:
TH1: y < 1 5
x
2
, suy ra 5
x
2
y > 0, khi đó, bất phương trình tương đương: 3
x
2
2x
27 1 x 3.
Dễ thấy không tồn tại y thỏa mãn.
TH2: y = 1, ta 5
x
2
1 0, khi đó, bất phương trình tương đương:
3
x
2
2x
27
5
x
2
0
1 x 3
x 0
x 0
1 x 3
Dễ thấy không tồn tại y thỏa mãn.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 159
TH3: y > 1, khi đó bất phương trình tương đương:
3
x
2
2x
27 0
5
x
2
y 0
3
x
2
2x
27 0
5
x
2
y 0
x 1
x 3
q
log
5
y x
q
log
5
y
1 x 3
x
q
log
5
y
x
q
log
5
y
q
log
5
y x 1
3 x
q
log
5
y
1 x
q
log
5
y
q
log
5
y x 3
TH3.1:
q
log
5
y x 3
Tập nghiệm của bất phương trình
q
log
5
y;1
q
log
5
y;3
hoặc
1;
q
log
5
y
q
log
5
y;3
Xét
q
log
5
y;1
q
log
5
y;3
Để đúng 6 số nguyên x thì
4 <
q
log
5
y 3
0 <
q
log
5
y 1
3 <
q
log
5
y 4
0 <
q
log
5
y 1
y
Xét
1;
q
log
5
y
q
log
5
y;3
, dễ thấy tập nghiệm không chứa quá 5 số nguyên x.
TH3.2: 3 x
q
log
5
y, khi đó
q
log
5
y < 1
Do đó, tập nghiệm của bất phương trình
q
log
5
y;1
3;
q
log
5
y
.
Để đúng 6 số nguyên x thì 4
q
log
5
y < 5 5
16
y < 5
25
.
Suy ra m +n +p = 16+25+5 = 46.
Chọn đáp án A
Câu 178:
Gọi G = AC
(A
BD) và O = AC BD.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 160
Ta có: AO A
C
suy ra
AG
GC
=
OG
GA
=
AO
A
C
=
1
2
. Suy ra AG =
AC
3
=
3
3
.
Lại O trung điểm BD, suy ra G trọng tâm A
BD.
Xét tứ diện A.A
BD:
Gọi E trung điểm A
D, M điểm đối xứng với B qua G. Dựng lăng trụ GMD.AF K. Khi đó,
d(A
,AG) = d(D,F M) = d(KD,F M), d(B, AG) = d(M,AG) = d(MF,AG), d(D, AG) = d(KD,AG).
Dựng hai mặt phẳng qua A, G và vuông c với AG.
Khi đó, ta được khối lăng trụ (T ) và V
GMD.AF K
= V
(T )
= AG.S =
3
3
.
6
12
=
2
12
.
Lại có: S
GMD
=
2
3
.S
BED
=
1
3
.S
A
BD
, suy ra V
GMD.AF K
= V
A.A
BD
=
1
6
.V
ABCD.A
B
C
D
.
Kéo theo, V
ABCD.A
B
C
D
= 6.V
GMD.AF K
=
2
2
.
Chọn đáp án A
Câu 179:
Ta có: f
′′′
(x) = 1 nên g
(x) = 2f
(x)f
′′
(x)2f
′′′
(x)f(x)2f
′′
(x)f
(x) = 2f(x).
2f (x
1
) = g
(x
1
) = 0, 2f (x
2
) = g
(x
2
) = 0, 2f (x
3
) = g
(x
3
) = 0. Suy ra x
1
, x
2
, x
3
ba nghiệm
của phương trình f(x) = 0.
Lại có: h(x) = 0 f(x) = 0, do đó, x
1
, x
2
, x
3
ba nghiệm của phương trình h(x) = 0
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = h(x) và trục Ox bằng
S =
x
3
Z
x
1
f(x)
g(x)+1
dx =
x
2
Z
x
1
f(x)
g(x)+1
dx
+
x
3
Z
x
2
f(x)
g(x)+1
dx
=
1
2
x
2
Z
x
1
g
(x)
g(x)+1
dx
+
1
2
x
3
Z
x
2
g
(x)
g(x)+1
dx
=
1
2
5
Z
2
1
t +1
dt
+
1
2
1
Z
5
1
t +1
dt
=
ln6
2
Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 161
Câu 180:
Cách 1:
Gọi D điểm biểu diễn số phức z và các điểm A(3;1), B
0;
3
, C
0;
3
, E(3;0).
Các điểm D biểu diễn số phức z phần thực âm và thỏa mãn |z 1|= 2, cung nhỏ BC
của đường
tròn tâm I(1;0), bán kính R = 2.
Trên DE lấy điểm F sao cho
\
F BE =
\
DBC, lại có:
\
F EB =
\
DCB, suy ra FEB DCB.
Kéo theo
F E
DC
=
EB
CB
hay FE.CB = DC.EB ().
\
BF E +
\
BF D =
\
BDC +
\
BEC = 180
\
BF E =
\
BDC, suy ra
\
BF D =
\
BEC, lại có:
\
BDF =
\
BCE, suy ra BDF BCE.
Kéo theo
DF
CE
=
BD
BC
hay DF.BC = CE.BD (∗∗)
Cộng vế theo vế () và (∗∗), suy ra BC.DE = DC.EB +CE.BD (Đẳng thức Ptolemy)
Suy ra 2
3.DE = 2
3.(BD +DC), kéo theo DB +DC = DE.
Khi đó P = |z +3i|+
z
3i
+
z +
3i
= DA +DB +DC = DA +DE AE =
37.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi D D
.
Cách 2:
Ta có: cos
[
BIO =
OI
IB
=
1
2
, suy ra
[
BIO = 60
, suy ra
[
BIE = 120
và
[
BIC = 120
.
|z 1| = 2, suy ra (x 1)
2
+y
2
= 4, đặt
x = 2cost +1
y = 2sint
.
D thuộc cung nhỏ BC
, suy ra t [120
;240
].
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 162
Ta có: P =
q
(x +3)
2
+(y 1)
2
+
q
x
2
+(y
3)
2
+
q
x
2
+(y +
3)
2
.
Chọn đáp án B
Câu 181:
Dựa vào đồ thị y = f
(x), suy ra:
x
f(x)
−∞
1
2 4
+
Cách 1:
Ta có: y = f
x
2
hàm chẵn nên đồ thị hàm số y = f
x
2
đối xứng qua trục Oy.
Do đó, để số nghiệm của phương trình f
x
2
= 2022m 2021 nhiều nhất thì số nghiệm x > 0 của
phương trình f(x) = 2022m 2021 nhiều nhất.
Dựa vào BBT, suy ra số nghiệm x > 0 của phương trình f(x) = 2022m 2021 nhiều nhất 3.
Suy ra số nghiệm nhiều nhất của phương trình f
x
2
= 2022m 2021 6.
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt t = x
2
, suy ra
x
t
f(t)
−∞
+
++
00
++
Suy ra số nghiệm nhiều nhất của phương trình f
x
2
= 2022m 2021 6.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 163
Cách 3:
Xét hàm số g(x) = f
x
2
, g
(x) = 2x.f
x
2
g
(x) = 0
x = 0
x
2
= 1
x
2
= 2
x
2
= 4
x = 0
x = ±
2
x = ±2
. f
x
2
> 0 2 < x
2
< 4
2 < x <
2
2 < x < 2
x
2x
f
x
2
g
(x)
g(x)
−∞
2
2
0
2
2
+
0
+ + +
0
+
0
0
+
0
+
0
0
+
0
0
+
0
Suy ra số nghiệm nhiều nhất của phương trình f
x
2
= 2022m 2021 6
Chọn đáp án D
Câu 182:
Điều kiện:
x
2
+ax +2 0
x
2
+ax +5 > 0
a > 0
a = 1
x
2
+ax +2 0
a > 1
Đặt t =
q
x
2
+ax +2 0, phương trình trở thành:
log
a
4log
5
(t +4).log
a
t
2
+3
= 0 log
a
(t +4).log
a
t
2
+3
log
a
4.log
a
5 = 0
Xét hàm số f(t) = log
a
(t +4).log
a
t
2
+3
log
a
4.log
a
5 với t 0
Ta có: f
(t) =
log
a
t
2
+3
(t +4)lna
+
2t.log
a
(t +4)
(t
2
+3)lna
> 0 t 0, a > 1.
Dễ thấy t = 1 nghiệm và nghiệm duy nhất của phương trình f(t) = 0.
Do đó, để phương trình ban đầu nghiệm duy nhất thì
q
x
2
+ax +2 = 1 nghiệm duy nhất.
Tương đương, x
2
+ax+1 = 0 nghiệm duy nhất, khi và chỉ khi, = 0 a
2
4 = 0
a = 2
a = 2 (loại)
.
Suy ra S = {2}. Kéo theo, tổng các phần tử của S bằng 2.
Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 164
Câu 183:
Điều kiện:
x
2
+4mx +12m > 0
x
2
+4x +12 > 0
x
2
+8x +24 > 0
x
2
+4mx +12m > 0
Điều kiện cần:
x
2
+4mx +12m > 0 x R < 0 16m
2
48m < 0 0 < m < 3
Với x = 2, bất phương trình trở thành: 3log
2
(4+4m) < log
2
8.log
2
12 m < 2.
m Z nên m = 1.
Điều kiện đủ:
Với m = 1, bất phương trình tương đương: 1 < log
8
x
2
+8x +24
x
2
+8x +16 > 0 x R\{−4}.
Vy, không tồn tại giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án D
Câu 184:
(2x
A
+2y
A
z
A
12)(2x
B
+2y
B
z
B
12) < 0
Suy ra A,B nằm khác phía đối với mặt phẳng (P )
Gọi H,K lần lượt hình chiếu của A,B trên mặt phẳng (P ).
Suy ra H(6;2;4), K(1;1;8), kéo theo AH = 6, BK = 3.
Ta có: tanα =
BK
MK
=
AH
MH
, suy ra MH = 2MK.
(x 6)
2
+(y 2)
2
+(z 4)
2
= 4
h
(x 1)
2
+(y 1)
2
+(z +8)
2
i
x +
2
3
2
+
y
2
3
2
+(z +12)
2
=
680
9
.
Suy ra M thuộc mặt cầu (S), tâm I
2
3
;
2
3
;12
, bán kính
2
170
3
.
Lại có: I (P) nên đường tròn (C), giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P ), tâm trùng
với điểm I.
Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 165
Câu 185:
Đặt w = 2z
1
, thay vào ta được:
w
2
22i
=
1
8
|w 44i| =
1
4
Gọi A,B,C các điểm biểu diễn các số phức w,z
2
,z. Và các điểm F
1
(1;0), F
2
(1;0)
|z
2
1|+|z
2
+1| = 2
5, suy ra tập hợp các điểm B đường elip (Q) :
x
2
5
+
y
2
4
= 1.
|2z +25i| = |2z +36i|, suy ra tập hợp các điểm C đường thẳng d : 4x 4y +16 = 0.
Gọi D điểm đối xứng với A qua d, suy ra tập hợp các điểm D đường tròn (C), tâm I(0;8), bán
kính R =
1
4
.
Ta có: P = |z 2z
1
|+|z z
2
| = |z w|+|z z
2
| = CA +CB = CD +CB BD.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi C nằm giữa B và D.
Lại có: BD nhỏ nhất khi và chỉ khi
B B
D D
. Khi đó, BD = B
D
= OI OB
R =
23
4
.
Vy, giá trị nhỏ nhất của P bằng
23
4
.
Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 166
Câu 186:
Gọi H = d AB, suy ra H(2+t;1+2t;t), kéo theo
AH = (t;2t;t 3).
AB d, suy ra
AH.
u
d
= 0 t +4t +t +3 = 0 t =
1
2
, kéo theo
u
AB
=
1
2
;1;
5
2
.
Suy ra B
2
k
2
;1k;3
5k
2
!
, B (P ), suy ra k = 2, kéo theo, B(3;1;8)
Chọn đáp án C
Câu 187:
TH1: z
1
,z
2
R
Ta có: z
1
+3iz
2
= 7+5i
z
1
= 7
z
2
=
5
3
z
1
+z
2
=
26
3
= 2a a =
13
3
, loại.
TH2: z
1
,z
2
C\R
Đặt z
1
= x +yi (x,y R), suy ra z
2
= x yi, thay vào ta được:
x +3y = 7
3x +y = 5
x = 1
y = 2
z
1
+z
2
= 2 = 2a
z
1
.z
2
= 5 = b
2
20
a = 1
b = ±5
a = 1
b = 5
Kéo theo, 7a +5b = 32.
Chọn đáp án C
Câu 188:
Dựa vào đồ thị, ta có:
f(x) hai điểm cực trị trên [2;3].
f
(x) = 0 một nghiệm trên (−∞;2) nên f(x) một điểm cực trị trên (−∞;2).
f
′′
(x) = 0 một nghiệm trên (3;+) nên f
(x) = 0 tối đa hai nghiệm trên (3;+), suy ra f(x)
tối đa hai điểm cực trị trên (3;+).
Vy, hàm số y = f(x) tối đa 5 điểm cực trị.
Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 167
Câu 189:
Ta có: z
1
z
1
= z
2
z
2
|z
1
|
2
= |z
2
|
2
|z
1
| = |z
2
| ()
TH1: > 0 4m
2
24m +32 > 0
m < 2
m > 4
Khi đó, z
1
,z
2
R và z
1
= z
2
, do đó, () z
1
= z
2
= 0
Suy ra z
1
+z
2
= 0 = 2m, kéo theo m = 0, nhận.
TH2: < 0 2 < m < 4
Khi đó, z
1
,z
2
C\R nên z
2
= z
1
, do đó () đúng với mọi m (2;4).
Kết hợp điều kiện, suy ra m {0;3}.
Vy, 2 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án B
Câu 190:
Đặt 2x 1 = t, suy ra dx =
dt
2
.
Dựa vào đồ thị, ta có:
1
Z
0
f
(2x 1)
dx =
1
2
1
Z
1
f
(t)
dt =
1
2
0
Z
1
f
(t)dt +
1
2
1
Z
0
f
(t)dt =
f(0)f (1)
2
+
f(1)f (0)
2
= 4
Chọn đáp án B
Câu 191:
Dựa vào đồ thị, ta có: f(1) = f (0), suy ra b = a.
Suy ra f(x) = ax
4
ax
2
+c, kéo theo f
(x) = a
4x
3
2x
f
(x) = 0
x =
2
2
x = 0
x =
2
2
.
Xét hàm số y = f (m 3
x
), y
= 3
x
ln3.f
(m 3
x
).
y
= 0
m 3
x
=
2
2
m 3
x
= 0
m 3
x
=
2
2
m +
2
2
= 3
x
m = 3
x
m
2
2
= 3
x
m +
2
2
> m > m
2
2
và
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 168
x
3
x
−∞
+
00
++
Do đó, để hàm số y = f (m 3
x
) đúng một điểm cực trị thì m 0 < m +
2
2
2
2
< m 0.
Kết hợp điều kiện, suy ra m = 0.
Chọn đáp án A
Câu 192:
f(1) = 0 và f
(1) = 0, suy ra f(x) = x
4
2x
2
+1.
(P ) đỉnh I(0;1) và đi qua điểm B(2;3), suy ra (P ) : y = x
2
1.
Phương trình hoành độ giao điểm: x
4
2x
2
+1 = x
2
1
x = ±1
x = ±
2
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) bằng
S =
2
Z
2
x
4
3x
2
+2
dx =
248
2
5
Chọn đáp án B
Câu 193:
Đặt t = 2+sinx, suy ra t [1;3], xét hàm số h(t) = f (t)+m, h
(t) = 3t
2
+3 0 t [1;3]
Suy ra max
[1;3]
h(t) = h(1) = m +2, min
[1;3]
h(t) = h(3) = m 18. Ta có:
t
f(t) + m
1 3
m +2m +2
m 18m 18
m 8
TH1:
0 m +2
0 m 18
m 2
m 18
Với m 2, max
R
g(x)+min
R
g(x) = |m 18|+|m +2| = m +18m 2 = 50 m = 17, nhận.
Với m 18, max
R
g(x)+min
R
g(x) = |m +2|+|m 18| = m +2+m 18 = 50 m = 33, nhận.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 169
TH2: m 8 0 m +2 2 m 8
Khi đó, max
R
g(x)+min
R
g(x) = |m 18|+0 = m +18 = 50 m = 32, loại.
TH3: m 18 0 m 8 8 m 18
Khi đó, max
R
g(x)+min
R
g(x) = |m +2|+0 = m +2 = 50 m = 48, loại.
Vy, 2 giá trị m thỏa mãn.
Chọn đáp án C
Câu 194:
Xét hàm số f(b) = 2
b
+b 4
a
, f
(b) = 2
b
.ln2+1 > 0 b.
Với mọi b a, ta có: 4
a
= 2
b
+b 2
a
+a 2
a
+a 4
a
0 f(a) 0.
Để tồn tại số b thỏa mãn đề bài thì
f(a) 0
f(a +5) > 0
2
a
+a 4
a
0
2
a+5
+a +54
a
> 0
.
Suy ra a {−5;4;...;5}. Vậy, 11 số nguyên a thỏa mãn.
Chọn đáp án D
Câu 195:
Dựa vào đồ thị, ta có:
x
f
(1+x)
−∞
0 1 2
+
+
0
0
+
0
Suy ra
x
f
(x)
−∞
1 2 3
+
+
0
0
+
0
Xét hàm số g(x) = f
x
2
+2x 2022+m
, g
(x) = (2x +2).f
x
2
+2x 2022+m
Để hàm số g(x) đồng biến trên (0;1) thì g
(x) 0 x (0;1).
Khi và chỉ khi, f
x
2
+2x 2022+m
0 x (0;1)
x
2
+2x 2022+m 1 x (0;1)
2 x
2
+2x 2022+m 3 x (0;1)
m x
2
2x +2023 x (0;1)
x
2
2x +2024 m x
2
2x +2025 x (0;1)
m 2022
2024 m 2024
Kết hợp điều kiện, suy ra m {1;2;...;2022;2024}. Vậy, 2023 giá trị nguyên dương m thỏa mãn.
Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 170
Câu 196:
Ta có: AC
2
= AB
2
+BC
2
2AB.BC.cos45
= 2a
2
Suy ra AC =
2a, kéo theo ABC vuông cân tại A.
V AH SC (H SC),
AB SA
AB AC
, suy ra AB SC, kéo theo BH SC.
CD AC
CD SA
, suy ra CD SC, vẽ HK CD (K SD), suy ra HK SC.
Suy ra
\
((SBC);(SCD)) =
\
(HB,HK) = 30
.
Lại có: AH (SCD), suy ra AH HK, suy ra
\
AHK = 90
.
Do đó,
\
BHK = 150
, suy ra
\
BHA = 60
, suy ra AH = BA.cot60
=
a
6
3
.
Lại có:
1
AH
2
=
1
SA
2
+
1
AC
2
, suy ra SA = a.
Suy ra V
SABCD
=
SA.S
ABCD
3
=
SA.2S
ABC
3
=
SA.AB.AC
3
=
2a
3
3
.
Chọn đáp án C
Câu 197:
Cách 1:
Ta có: f
(x)f(x) = (x +1)e
3x
e
x
f
(x)e
x
f(x) = (x +1)e
2x
e
x
f(x)
= (x +1)e
2x
.
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: e
x
f(x) =
Z
(x +1)e
2x
dx =
(2x +1)e
2x
4
+C.
f(0) =
5
4
, suy ra C = 1, kéo theo, f(1) =
3
4
e
3
+e
Cách 2: CASIO tích phân hàm ẩn: NHẤN VÀO ĐÂY.
Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 171
Câu 198:
sở của hai cách làm: NHẤN VÀO ĐÂY.
Ta có: f
(x) = 0
x = 9
x = 0
x = ±3
Cách 1:
Đặt k = x
3
+3x k
= 3x
2
+3 > 0, x.
Do đó, với mỗi giá trị của x, chỉ duy nhất một giá trị của k.
Suy ra, số điểm cực trị của hàm số g(x) bằng số điểm cực trị của hàm số f
|x|+2m m
2
.
SĐCT của f
|x|+2m m
2
bằng hai lần SĐCT dương của hàm số h(x) = f(x+2m m
2
) cộng
với 1.
Do đó, để hàm số g(x) không quá 6 điểm cực trị thì hàm số h(x) không quá 2 điểm cực trị
dương.
Các điểm cực trị của hàm số y = f(x +2m m
2
) là:
x +2m m
2
= 9
x +2m m
2
= 3
x +2m m
2
= 0
x +2m m
2
= 3
x = m
2
2m 9
x = m
2
2m 3
x = m
2
2m
x = m
2
2m +3
Để không quá 2 điểm cực trị dương thì m
2
2m 3 0 1 m 3.
Kết hợp điều kiện, suy ra m {−1;0;1;2;3}.
Vy, 5 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Cách 2:
Đặt u(x) =
x
3
+3x
+2m m
2
, ta có:
x
u(x)
−∞
0
+
++
2m m
2
2m m
2
++
Áp dụng công thức:
SĐCT f (u(x)) = SĐCT u(x) + SNBL
u(x) = 9
u(x) = 3
u(x) = 0
u(x) = 3
Ta có: u(x) đúng một điểm cực trị. Do đó, để f (u(x)) không quá 6 điểm cực trị thì
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 172
u(x) = 9
u(x) = 3
u(x) = 0
u(x) = 3
không quá 5 nghiệm bội lẻ. Khi đó, 3 2m m
2
1 m 3
Vy, 5 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Chọn đáp án B
Câu 199:
Ta có: (H) khối hộp chữ nhật nên (Q) (P ), suy ra (Q) : 2x y +2z +d = 0.
Để (H) thể tích lớn nhất thì (Q), (P ) nằm khác phía với mặt phẳng qua I và song song với (P ).
Đặt IH = t, suy ra AH =
q
21t
2
0 t
21
Ta có: d(I,(P )) = 9 và AB.BC
AB
2
+BC
2
2
=
4AH
2
2
= 422t
2
.
V
(H)
= AB.BC.(IH +d(I,(P )))
422t
2
(t +9) 400. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi t = 1.
Khi đó d(I;(Q)) = 1
|11+d|
3
= 1
d = 14 , nhận d((P ), (Q)) = 10
d = 8 , loại d((P ),(Q)) = 10
.
Kéo theo, (Q) : 2x y +2z 14 = 0. Suy ra b +c +d = 13.
Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 173
Câu 200:
Cách 1:
Ta có: |z|
2
+|w|
2
= |z +w|
2
và |z| = 1, đặt z = cosx +i sinx, suy ra w = sinx icosx
P = |zw +2i(z +w)4| = |w +2i|.|z +2i| =
q
sin
2
x +(2cosx)
2
.
q
cos
2
x +(sinx +2)
2
.
=
q
2520(cosx sinx)16sinx cosx
Đặt t = cosx sinx, suy ra t
h
2;
2
i
và sinxcosx =
t
2
1
2
Suy ra P =
q
2520t +8(t
2
1)
3
2
2
. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi t =
5
4
.
Cách 2:
Tính chất:
Gọi A, B các điểm biểu diễn các số phức z,w. Nếu A ≡ O thì
OA,
OB vuông c, khi và
chỉ khi,
w
z
số ảo.
Chứng minh:
Đặt z = a +bi, w = x +yi, ta có:
OA.
OB = ax +by =
zw +zw
2
.
A ≡ O nên z = 0. Khi đó,
OA.
OB = 0 zw +zw = 0
w
z
+
w
z
= 0
w
z
= ki (k R)
Trường hợp, w = iz cho kết quả tương tự. đây, mình chỉ muốn giới thiệu thêm một tính
chất để khi gặp các bài khác, các bạn thể nghĩ ra nhiều hướng làm hơn.
Ta có: |z|
2
+|w|
2
= |z +w|
2
, suy ra w = iz. Khi đó,
P = |zw +2i(z +w)4| = |w +2i|.|z +2i| = |z +2|.|z +2i|.
Lại có: |z| = 1, đặt z = cosx +isinx.
Hướng 1:
P =
q
(cosx +2)
2
+sin
2
x.
q
cos
2
x +(sinx +2)
2
=
q
25+20(cosx +sinx)+16sinx cosx.
Đặt t = cosx +sinx, suy ra t
h
2;
2
i
và sinx cosx =
t
2
1
2
Suy ra P =
q
25+20t +8(t
2
1)
3
2
2
. Dấu = xảy ra khi và chỉ khi t =
5
4
.
Hướng 2:
Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 174
| 1/174

Preview text:

Teacher2kkk
TRÍCH DẪN TỪ ĐỀ THI THỬ CÁC TRƯỜNG
− − − − − − VD - VDC Học toán cùng GenZ Youtube: Teacher2kkk
Câu 1. Cho hàm số f (x) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số
g(x) = f 2x3 + x − 1 + m. Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của g(x) trên đoạn [0; 1] bằng 2022. A. 2023. B. 2000. C. 2021. D. 2022.
Câu 2. Cho a là số thực dương sao cho 3x + ax ≥ 6x + 9x với mọi x ∈ R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a ∈ (14; 16].
B. a ∈ (12; 14].
C. a ∈ (16; 18].
D. a ∈ (10; 12]. 1
Câu 3. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (0; +∞) và thỏa mãn 2f (x) + xf = x với mọi x 2 Z x > 0. Tính f (x)dx. 1 2 7 7 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 4
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Trên x
[−2; 4], gọi x0 là điểm mà tại đó hàm số g(x) = f
+ 1 − ln x2 + 8x + 16 đạt giá trị lớn nhất. 2
Khi đó x0 thuộc khoảng nào? 1 1 1 5 A. ; 2 . B. −1; . C. −1; − . D. 2; . 2 2 2 2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 1
Câu 5. Trong không gian cho hai điểm I (2; 3; 3) và J (4; −1; 1). Xét khối trụ (T ) có hai đường tròn
đáy nằm trên mặt cầu đường kính IJ và có hai tâm nằm trên đường thẳng IJ . Khi có thể tích (T )
lớn nhất thì hai mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của (T ) có phương trình dạng x + by + cz + d1 = 0
x + by + cz + d2 = 0. Giá trị của d21 + d22 bằng: A. 61. B. 25. C. 14. D. 26.
Câu 6. Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên [0; 2]. Biết f (0) = 1 và 2 Z
x3 − 3x2 f ′(x)
f (x)f (2 − x) = e2x2−4x với mọi x ∈ [0; 2]. Tính tích phân I = dx. f (x) 0 14 32 16 16 A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − . 3 5 5 3
Câu 7. Cho phương trình ln(x + m) − ex + m = 0, với mọi m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên m ∈ [−2022; 2022] để phương trình đã cho có nghiệm? A. 2022. B. 2021. C. 2019. D. 4042.
Câu 8. Cho các số thực x, y thỏa mãn 2x2+y2−2 +22xy−1 log3(xy) = 21−xy +22xy−2 [1 + log3(1 − xy)].
Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 4 x3 + y3 − 6xy bằng √ 22 9 A. 40. B. 40. C. . D. . 9 22 1
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên y ≥ 3 sao cho tồn tại đúng 2 số thực x lớn hơn thỏa mãn 2021
eyxxy+xlny = xy? A. 2028. B. 2026. C. 2027. D. 2025.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình f 2 (sin x) + (m − 5)f (sin x) + 4 = [f (sin x) + m − 1] |f (sin x) − 2| có 5
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0; 2π]. A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 2
Câu 11. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−1; 3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị của
tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = f (3 |cos x| − 1) + m bằng 4. A. m = 4. B. m = 6. C. m = 2. D. m = 3.
Câu 12. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Gọi số tự nhiên n là số điểm cực i
trị của hàm số g(x) = f 2 hf 2(x) − 2022m . Khi đó với mọi m ta luôn có a n b; a, b ∈ N. Giá trị
của a + b bằng? A. 25. B. 21. C. 15. D. 18. √
Câu 13. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng
2a O là tâm của đáy. Gọi M, N
là hai điểm cùng nằm trong một nửa mặt phẳng (SAC) có bờ là AC sao cho \ BM D = \ BN D = 90◦.
Thể tích khối đa diện ABCDM N lớn nhất bằng. √ √ 4a3 2a3 3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2
Câu 14. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2x2+y2+1 ≤ x2 + y2 − 2x + 2 4x. Biết giá trị lớn nhất của 3x − 4y √ biểu thức P =
bằng a 113 + b với a, b ∈ Q. Khi đó a + b bằng 2x + y + 1 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. x2 − 2mx + 1
Câu 15. Cho hàm số y =
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để x2 − x + 2
giá trị lớn nhất của hàm số lớn hơn hoặc bằng 4. A. 18. B. 10. C. 20. D. 14.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 3
Câu 16. Cho đường cong (Cm) : y = x3 − 3(m − 1)x2 − 3(m + 1)x + 3. Gọi S là tập các giá trị của
tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho O, A, B thẳng hàng. Tổng các phần tử của S bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình 3f |x|3 − 3|x| + 2 − m + 1 = 0 có 8 nghiệm phân biệt. A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 18. Cho f (x) là hàm đa thực bậc bốn và hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số cos 2x
g(x) = f (sin x − 1) +
có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng (0; 2π)? 4 A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = 25 và hai
điểm A (7; 9; 0) ; B (0; 8; 0). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = M A + 2M B, với M là điểm bất
kì thuộc mặt cầu (S). √ 5 5 √ √ A. . B. 5 5. C. 10. D. 5 2. 2 q
Câu 20. Cho hàm số f (x) = log3
4x2 + 1 + 2x + 3x2021. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m ∈ [−2021; 2021] để bất phương trình f x2 + 1 + f (−2mx) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ (0; +∞). A. 2023. B. 4020. C. 4022. D. 2021.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 4
Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f ′(x) như hình vẽ. Số điểm cực trị
của hàm số g(x) = f x2 − 2x + 1 − |x − 1| là x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + A. 8. B. 9. C. 10. D. 7.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết SB = 2AB và [ SBA = 120◦.
Gọi E là chân đường phân giác trong góc [
SBA, biết BE = a. Góc giữa cạnh bên SA với mặt đáy
bằng 45◦. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng √ √ √ √ 7 14a3 9 14a3 5 14a3 14a3 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị nguyên m ∈ (−2021; 2021) thỏa mãn q √
m2 − 2m + 4 + 1 − m
4m + 3 − 2m ≥ 3 A. 2021. B. 2020. C. 1. D. 0.
Câu 24. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham f (x)
số m ∈ [−2021; 2021] để phương trình log
+ x [f (x) − mx] = mx3 − f (x) có hai nghiệm dương mx2 phân biệt? A. 2019. B. 2020. C. 2022. D. 2021. 3f (h) − 1 2
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thỏa mãn lim = và h→0 6h 3 1
f (x + x ) = f (x ) + f (x ) + 2x x (x + x ) − ∀x , x ∈ 1 2 1 2 1 2 1 2 R. Tính f (2). 3 1 2 17 95 25 A. 8. B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 26. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên n có 4 chữ số thỏa mãn (2n + 3n)2020 < 22020 + 32020n.
Số phần tử của S A. 8999. B. 2019. C. 1010. D. 7979.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 5
Câu 27. Tính a + b biết [a; b] là tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình q q
log2 x2 − 2x + m + 4 log4 (x2 − 2x + m) ≤ 5
thỏa mãn với mọi x ∈ [0; 2]
A. a + b = 4.
B. a + b = 2.
C. a + b = 0.
D. a + b = 6. x ! f (x )
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên 1 1 R\ {0} sao cho f = với mọi x f (x ) 2 2 x , x
) ̸= 0. Biết f ′(1) = 2, khi đó f ′(x) bằng 1 2 R\ {0}, f (x2 f (x) 2f (x)
A. 2f (x). B. .
C. 2xf (x). D. . x x
Câu 29. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f ′(x) − f (x) = ex f (0) = 1. Tính f (1). A. f (1) = e. B. f (1) = 2e.
C. f (1) = e + 1.
D. f (1) = e − 1.
Câu 30. Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = −45m − 2 cùng 1
với đồ thị (C) của hàm số y =
x3 − 2mx2 + x + 1 tạo thành hai miền kín có diện tích lần lượt là 3
S1, S2 thỏa mãn S1 = S2 (xem hình vẽ). Số phần tử của tập X A. 0. B. 2. C. 1. D. 9.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích là V . Gọi M
trung điểm của cạnh SA, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN = 3N B. Mặt phẳng (P ) thay đổi đi
qua các điểm M, N và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại hai điểm phân biệt P, Q. Tìm giá trị lớn
nhất của thể tích khối chóp S.M N P Q. V 27V 27V V A. . B. . C. . D. . 3 80 40 6
Câu 32. Cho các số thực a, b thỏa mãn 1 < a < b ≤ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 16
P = 3 loga b2 + 16b − 16 + log3b a. 27 a A. 8. B. 18. C. 9. D. 17.
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, một mặt cầu (J ) (J S cùng phía với (ABCD))
tiếp xúc với (ABCD) tại A, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu nội tiếp hình chóp. Một mặt phẳng (P )
đi qua J BC. Gọi φ là góc giữa (P ) và (ABCD). Tính tan φ biết các đường chéo của thiết diện
của hình chóp cắt bởi (P ) lần lượt cắt và vuông góc với SA, SD. √ √ 1 6 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 6 2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 6
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 1 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 4 +∞ + f (x) −∞ 0
Tìm m để phương trình |f (x − 1) + 2| = m có 4 nghiệm thỏa mãn x < x < x < 1 < x . 1 2 3 4
A. 4 < m < 6.
B. 3 < m < 6.
C. 2 < m < 6.
D. 2 < m < 4.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +∞) và thỏa mãn f (1) = e, √
f (x) = f ′(x) 3x + 1 với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3 < f (5) < 4.
B. 11 < f (5) < 12.
C. 10 < f (5) < 11.
D. 4 < f (5) < 5.
Câu 36. Biết rằng tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình q
m(x + 4) x2 + 2 = 5x2 + 8x + 24 có 4 nghiệm thực phân biệt là khoảng (a; b). Giá trị a + b bằng. 28 25 A. . B. . C. 4. D. 9. 3 3
Câu 37. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ. Hàm số
g(x) = 4f x2 − 4 + x4 − 8x2 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4. B. 7. C. 3. D. 5.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(2; 3; 5), B(−1; 3; 2), C(−2; 1; 3), D(5; 7; 4). Điểm
M (a; b; c) di động trên mặt phẳng (Oxy). Khi biểu thức T = 4M A2 + 5M B2 − 6M C2 + M D4 đạt giá
trị nhỏ nhất thì tổng a + b + c bằng A. 11. B. −11. C. 12. D. 9.
Câu 39. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn 2f (x) + xf ′(x) = 3x + 10, ∀x ∈ R 4 q Z ln 2 + f (x) √ √ và f (1) = 6. Biết
dx = a ln 5 + b ln 6 + c ln 2 +
3 với a, b, c là số hữu tỉ. Giá
f 2(x) − 6f (x) + 9 −1
trị của biểu thức T = a + b + c thuộc khoảng nào sau đây? A. (1; 2). B. (2; 3). C. (0; 1). D. (−1; 0).
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 7
Câu 40. Gọi S là tập các số nguyên y sao cho với mỗi y S có đúng 10 số nguyên x thỏa mãn
2yx ≥ log3 x + y2. Tính tổng các phần tử thuộc S A. 7. B. −4. C. 1. D. −1.
Câu 41. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (0; +∞) và f (x) ̸= 0 với mọi x > 0. Tính tổng −1
f (1) + f (2) + ... + f (2022) biết rằng f ′(x) = (2x + 1)f 2(x) và f (1) = 2 2022 2021 2021 2022 A. . B. . C. − . D. − . 2023 2022 2022 2023
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (0) < 0. Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi m, n
lần lượt là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = |f (|x|) + 3|x||. Giá trị của mn A. 4. B. 8. C. 27. D. 16.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
Đặt T = 103f a2 + a + 1 + 234f (af (b) + bf (a)) với a, b ∈ R. Gọi m là số cặp (a; b) mà tại đó biểu M
thức T đạt giá trị lớn nhất, gọi giá trị lớn nhất của T M . Giá trị biểu thức bằng m 1011 1011 337 674 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 3
Câu 44. Cho hàm số f (x) = 2x − 2−x + 2022x3. Biết rằng tồn tại số thực m sao cho bất phương
trình f (4x mx + 37m) + f ((x m − 37) 2x) ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ R. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây? A. (30; 50). B. (10; 30). C. (50; 70). D. (−10; 10).
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 8
Câu 45. Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng 84a3. Gọi M
là trung điểm của AB, J thuộc cạnh SC sao cho J C = 2J S, H thuộc cạnh SD sao cho HD = 6HS.
Mặt phẳng (M HJ ) chia khối chóp thành 2 phần. Thể tích khối đa diện của phần chứa đỉnh S bằng A. 17a3. B. 19a3. C. 24a3. D. 21a3.
Câu 46. Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD′ có cạnh AA′ = 2, đáy ABCD là hình thoi với ABC
là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD, DD′ và Q thuộc
BC sao cho QC = 3QB. Tính thể tích tứ diện M N P Q. √ √ √ √ 3 3 3 3 A. 3 3. B. . C. . D. . 2 4 2
Câu 47. Cho f (x) là hàm đa thức và cho hàm đa thức bậc ba g(x) = f (x + 1) thỏa mãn
(x − 1)g′(x + 3) = (x + 1)g′(x + 2). Số điểm cực trị của hàm số y = f 2x2 − 4x + 5 A. 1. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y = f (1 − x) được cho trong hình
vẽ có đúng 3 điểm cực trị là A(−1; 1), B(0; −2), C(1; 3). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 1 − x 2x + 1 để phương trình f
+ m = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt? x + 2 x + 2 A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 49. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu (S1) : x2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 16, 4 7 14
(S2) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + z2 = 1 và điểm A ; ; −
. Gọi I là tâm mặt cầu (S1) và (P ) là 3 3 3
mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu (S1) và (S2). Xét các điểm M thay đổi và thuộc mặt phẳng
(P ) sao cho đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu (S2). Khi đoạn AM ngắn nhất thì M = (a; b; c).
Tính giá trị của T = a + b + c. 7 7 A. T = 1. B. T = −1. C. T = . D. T = − . 3 3 1
Câu 50. Xét các số nguyên dương x, y thỏa mãn (y + z) 3x − 81 y+z
= xy + xz − 4. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức log√ x + log 2y2 + z2. 2 2 A. 2 + log2 3. B. 5 − log2 3. C. log2 11. D. 4 − log3 2.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 9
Câu 51. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để phương trình
23m.7x2−2x + 73m.2x2−2x = 143m 7x2 − 14x + 2 − 7.3m
có bốn nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn −1. A. 10. B. 9. C. 11. D. 8.
Câu 52. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ −2 3 8 +∞ f ′(x) + 0 − 0 − 0 +
Hàm số y = f x2 + 2|x| nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (2; +∞). B. (−2; 0). C. (−1; 1). D. (1; 2).
Câu 53. Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất
cả các giá trị nguyên của tham số m ∈ [−100; 100] để hàm số h(x) = f 2(x) + 4f (x) + 3m có đúng 3
điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 5047. B. 5049. C. 5050. D. 5043. √
Câu 54. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC), SB = a 2, hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) vuông
góc với nhau. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng 45◦, góc giữa đường thẳng SB
và mặt phẳng đáy (ABC) bằng α, (0◦ < α < 90◦). Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC bằng √ √ √ a3 2 a3 2 a3 2 √ A. . B. . C. . D. a3 2. 2 6 3
Câu 55. Cho hình trụ (T ) chiều cao bằng 2a, hai đường tròn đáy của (T ) có tâm lần lượt là O
O1, bán kính bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O1 lấy điểm √ B sao cho AB =
5a. Thể tích khối tứ diện OO1AB bằng √ √ √ √ 3a3 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 12 4 6 3 √
Câu 56. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (0; +∞) thỏa mãn 2xf ′(x) + f (x) = 3x2 x, ∀x ∈ (0; +∞). 1 Biết f (1) = , tính f (4) 2 A. 16. B. 4. C. 24. D. 14.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 10
Câu 57. Cho hàm số f (x), đồ thị của hàm số y = f ′(x) là đường cong như hình vẽ. Tìm tất cả các 8x3 1 1
giá trị thực của tham số m để bất phương trình f (2x) +
− 4x m < 0 đúng với mọi x ∈ − ; . 3 2 2 5
A. m > f (1) − .
B. m f (0). C. m > f (0). D. m > f (3). 3 x 1
Câu 58. Cho f (x) = 2023. ln e 2023 + e 2 . Tính giá trị biểu thức H = f ′(1) + f ′(2) + ... + f ′(2022). A. 2022. B. e2022. C. e1011. D. 1011.
Câu 59. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình √ √
91+ 1−x2 − (m + 3).31+ 1−x2 + 2m + 1 = 0 có nghiệm thực? A. 5. B. 3. C. 4. D. 7. x2 + 1 y + 1
Câu 60. Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn √ =
. Giá trị nhỏ nhất m của biểu y x y + 4 thức P = là xA. m = 4. B. m = 8. C. m = 3. D. m = 2 2.
Câu 61. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. q
Số nghiệm của phương trình log32 (f(x) + 1) − log2√ (f(x) + 1) − 2 log
f (x) + 1 + 6 = 0 là 2 1 2 A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 11 1 a
Câu 62. Cho hàm số f (x) = ln 1 −
. Biết rằng f ′(2) + f ′(3) + ... + f ′(2020) = với a, b là các x2 b
số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Giá trị 2a b A. 2. B. 4. C. −2. D. −4. q q
Câu 63. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R, thỏa mãn f ′(x) x2 + 1 = 2x f (x) + 1 ∀x ∈ R và
f (x) > −1. Biết rằng f (0) = 0, khi đó f (2) có giá trị bằng A. 0. B. 4. C. 8. D. 6. √
Câu 64. Cho một hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R = 5 và góc ở đỉnh 2
là 2α với sin α =
. Một mặt phẳng (P ) vuông góc với SO tại H và cắt hình nón theo một đường 3 50π
tròn tâm H. Gọi V là thể tích của khối nón đỉnh O và đáy là đường tròn tâm H. Biết V = khi 81 a a SH = với a, b ∈ ∗ N và
là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức T = 3a2 − 2b3 b b A. 12. B. 23. C. 21. D. 32.
Câu 65. Xét các số thực x, y thỏa mãn x2 + y2 > 1 và logx2+y2 (2x + 4y) ≥ 1. Giá trị lớn nhất của
biểu thức P = 3x + y bằng √ √ √ √ A. 5 + 2 10. B. 5 + 4 5. C. 5 + 5 2. D. 10 + 2 5.
Câu 66. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn
34x2−1 log 4x2 + 4x + 2 = 3y−2x−4 log (2x + y − 1)
đồng thời x, y ≤ 2021? A. 15. B. 28. C. 22. D. 35. 2x m2
Câu 67. Cho hàm số f (x) =
, với m là tham số. Gọi m1, m2 (với m1 < m2) là các giá trị x + 1
của tham số m thỏa mãn 2 max f (x) − min f (x) = 8. Tổng 2m1 + 3m2 bằng [0;2] [0;2] A. 1. B. −2. C. 4. D. −1. 2
Câu 68. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 2 và x2 + 1
f ′(x) = f 2(x) x2 − 1 với mọi x ∈ (0; +∞). Tính giá trị f (3). 10 8 A. . B. . C. 4. D. 5. 3 3
Câu 69. Cho hình lăng trụ ABC.ABC′, có đáy là tam giác đều và thể tích bằng V . Gọi E, F, I
các điểm lần lượt di động trên các cạnh AB, BC, CA sao cho AE = BF = CI. Thể tích khối chóp
AEF I đạt giá trị nhỏ nhất bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 9 6 4 12
Câu 70. Cho hai số thực x, y thay đổi và thỏa mãn (x + y)3 + 4xy ≥ 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức A = 5 x4 + y4 + x2y2 − 4 x2 + y2 + 2 bằng 14 25 A. −14. B. 14. C. . D. . 15 16
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 12
Câu 71. Cho hàm số bậc bốn y = f (x). Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số
g(x) = f (x) − x2 − x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g(−1) > g(1).
B. g(1) > g(2).
C. g(1) = g(2).
D. g(−1) = g(1).
Câu 72. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 2020 và log2 (2x + 2) + x − 3y = 8y. Có tất cả bao
nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn các điều đã cho? A. 2018. B. 1. C. 2019. D. 4. √
Câu 73. Với a, b là các số thực thỏa mãn 2a3 − 6a2 + 7a = (3 − 2b) 1 − b + 3 và biểu thức P = 2a + b
đạt giá trị lớn nhất. Tổng a + b bằng A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. 1 2x + 1
Câu 74. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = −
và đạo hàm f ′(x) = . Tính giá trị của 2
x4 + 2x3 + x2
biểu thức P = f (1) + f (2) + ... + f (2022). 2021 2022 2022 1 A. − . B. − . C. . D. . 2022 2023 2023 2022.2023
Câu 75. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị của tham
số m để giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = |f (x) + 2m| trên đoạn [−3; 2] bằng 5 là 1 3 7 A. . B. − . C. − . D. −2. 2 2 2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 13
Câu 76. Cho hàm số y = f (x) xác định, có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập tất cả
các giá trị thực của tham số m để hàm số g(x) = f 2(x) + 4f (x) − 2m có đúng 5 điểm cực trị là A. (−2; 0). B. (6; 8). C. (0; 6).
D. (−2; 0] ∪ [6; +∞).
Câu 77. Khối lập phương ABCD.ABCD′ có độ dài cạnh bằng a. Các điểm M, N lần lượt di động √
trên các tia AC BD′ sao cho AM + BN = a 2. Thể tích khối tứ diện AM N B′ có giá trị lớn nhất bằng √ √ 3a3 a3 3a3 a3 A. . B. . C. . D. . 12 6 6 12
Câu 78. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x2 ! h i h i
(y + 1)2 ln x2 −
+ x2 + x2 − 1 y − 2
3x2 + 3x2 + 5 y + 10 = 0 y + 2 y
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 +
có dạng a + b 2 với a b là các số hữu tỉ. Giá 2
trị của biểu thức S = a2 + b2 thuộc khoảng nào sau đây? A. (3; 5). B. (2; 3). C. (0; 1). D. (1; 2). √
Câu 79. Cho số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| + |z − 4 − 7i| = 6 2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của |z + 2i|. Khi đó P = M 2 + m2 bằng 171 167 A. 85. B. 110. C. . D. . 2 2
Câu 80. Cho hàm số f (x) là hàm đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm số điểm − 1
cực trị của hàm số g(x) = 2 x4 [f (2x + 1)]3 x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + f (x) −2 −2 A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 14
Câu 81. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 10), B(4; 6; 5) và điểm M thay đổi trên mặt
phẳng (Oxy) sao cho đường thẳng M A, M B cùng tạo với mặt phẳng (Oxy) các góc bằng nhau. Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM . √ √ √ A. 10. B. 2 41. C. 2 2. D. 6 3.
Câu 82. Cho số phức z = x + yi, (x, y ∈ R) thỏa mãn |z + z − 2| + 3 |z z + 4i| ≤ 6 và
|z − 1 − i| ≤ |z + 3 + i|. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2x + 3y + 5.
Khi đó M + m bằng 22 13 33 33 A. . B. − . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 83. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; −5), I(2; 0; −1) và mặt phẳng
(P ) : 2x y − 2z + 5 = 0. Điểm M (a; b; c) thay đổi thuộc mặt phẳng (P ) sao cho IM = 5 và độ
dài đoạn AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T = a + b + 2c bằng 1 A. 11. B. 6. C. −1. D. − . 3
Câu 84. Có bao nhiêu cặp số (x; y), trong đó x, y nguyên dương thuộc đoạn [0; 2022], thỏa mãn điều
kiện 2x − log2 y2 + 615 = y2 − x + 615? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.  ex + m x ≥ 0 
Câu 85. Cho hàm số f (x) =
(với m là tham số). Biết hàm số f (x) liên tục 3  x2 x3 + 1 x < 0 1 Z b b trên ∗ R và
f (x)dx = ae − với a, b, c ∈ N ;
tối giản (e = 2, 718281828...). Biểu thức a + b + c + m c c −1 có giá trị bằng A. −11. B. 35. C. 13. D. 36.
Câu 86. Cho hàm đa thức y = f (x), biết hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ, biết rằng f (0) = 0
và đồ thị hàm số y = f ′(x) cắt trục hoành tại đúng 4 điểm phân biệt. Hỏi hàm g(x) = f x6 − x3
có bao nhiêu điểm cực đại? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 87. Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có đúng 9 số nguyên y thỏa mãn
2y+1 − x2(3y x) < 0? A. 67. B. 64. C. 128. D. 53.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 15
Câu 88. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm xác định trên [0; +∞) và thỏa mãn f (1) = e + 1; 1 Z h i a
x f ′(x) + x = (x + 1)f (x). Biết rằng f (x)dx =
; trong đó a, b là các số nguyên dương và phân số b 0
a tối giản. Khi đó giá trị của 2a+b tương ứng bằng b A. 5. B. 8. C. 4. D. 7.
Câu 89. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
2 log3 (x + y + 1) = log2 x2 + 2x + 2y2 + 1 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. h
Câu 90. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2 − 2z + 7
z − 2 (z)2i = 0? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 91. Giả sử z1, z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn (z − 6) (8 − iz) là số thực. Biết rằng
|z1 − z2| = 6. Giá trị nhỏ nhất của |z1 + 3z2| bằng √ √ √ √ A. 5 − 21. B. 20 − 4 21. C. −5 + 73. D. 20 − 2 73.
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC AB = 2AC và điểm M (2; 0; 4). x y z
Biết điểm B thuộc đường thẳng d : = =
, điểm C thuộc mặt phẳng (P ) : 2x + y z − 2 = 0 và 1 1 1
AM là phân giác trong của tam giác ABC kẻ từ A (M BC). Phương trình đường thẳng BC là     x = 2 − tx = 2 x = −2 + 2tx = 2                 A. y = t . B. y = t . C. y = −2 + t . D. y = 2 − t .                 z = 4 + tz = 4 − tz = −2 + 3tz = 2 + t
Câu 93. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. q q q
Đặt g(x) = f
x2 − 4x + 6 − 2 x2 − 4x
x2 − 4x + 6 − 12 x2 − 4x + 6 + 1. Tổng giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) trên đoạn [1; 4] bằng √ √ √ √ A. −12 − 12 6. B. 12 − 12 6. C. 12 − 2 12. D. −12 − 2 6.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 16 x − 3 y + 3 z
Câu 94. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng d1 : = = , −1 1 1  x = 6 + tx − 1 y − 1 z x y + 2 z + 1    d2 : = = , d3 : = =
, d4 : y = a + 3t
(với tham số t a, b ∈ R). Biết 1 2 −1 1 −1 −1    
z = b + t
rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời cả 4 đường thẳng đã cho. Giá trị của biểu thức 2b a bằng A. −2. B. 3. C. 2. D. −3.
Câu 95. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
27x − (2m − 1) 9x + m2 + 2m − 53 3x m2 + 51 = 0 có ba nghiệm không âm phân biệt. Số phần tử của S A. 17. B. 23. C. 19. D. 18.
Câu 96. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−10; 10) để hàm số √3−x+2 y = √
đồng biến trên khoảng (−6; 2)? 3 − x + m A. 11. B. 10. C. 8. D. 7.  e 3x2 ln(x + 1) khi x ≥ 0 √  Z f (ln x)
Câu 97. Cho hàm số f (x) = . Biết
dx = a 3 + b ln 2 + c với q x  2x x2 + 3 + 1 khi x < 0 1 e
a, b, c ∈ R. Giá trị của a + b + 6c bằng A. 35. B. −14. C. −27. D. 18.
Câu 98. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R\{−2; 0} thỏa mãn x (x + 2) f ′(x) + 2f (x) = x2 + 2x
f (1) = −6 ln 3. Biết f (3) = a + b ln 5 (a, b ∈ R). Giá trị a b bằng 10 20 A. 20. B. 10. C. . D. . 3 3
Câu 99. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 2)2 + y2 + (z + 5)2 = 24 cắt mặt phẳng
(α) : x + y + 4 = 0 theo giao tuyến là đường tròn (C). Điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M
đến A(4; −12; 1) nhỏ nhất có tung độ bằng A. −6. B. −4. C. 0. D. 2.
Câu 100. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 2 số nguyên y thỏa mãn
4x2−5y+16 + 2−xy ≥ 512 và x + y > 0? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. ! 2 2 1
Câu 101. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x2 + y2 + 4 + log2022 + = (xy − 4)2. Khi x y 2 y
biểu thức P = x + 4y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của bằng x 1 1 A. 4. B. 2. C. . D. . 2 4
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 17
Câu 102. Cho hàm bậc bốn y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, hàm số y = f ′(x) có đồ thị như
hình vẽ. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (|4 − 2x| + m − 6) có
đúng 3 điểm cực tiểu. Tổng các phần tử của S bằng A. 18. B. 11. C. 2. D. 13. x + y
Câu 103. Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log√
= x(x − 3) + y(y − 3) + xy
3 x2 + y2 + xy + 2 4x + 5y − 3
sao cho biểu thức P =
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó 2021x + 2022y bằng x + 2y + 1 A. 6064. B. 4043. C. 6065. D. 8085.
Câu 104. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; 1; 1), B(3; −2; −2). Điểm M thuộc mặt phẳng
(Oxz) sao cho các đường thẳng M A, M B luôn tạo với mặt phẳng (Oxz) các góc bằng nhau. Biết
rằng điểm M luôn thuộc đường tròn (C) cố định. Bán kính R của đường tròn (C) là √ A. R = 1. B. R = 2 2. C. R = 8. D. R = 2. 2
Câu 105. Cho phương trình
x2 − 2x + m
− 2x2 + 3x m = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m ∈ [−2022; 2022] để phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt? A. 2022. B. 4045. C. 2024. D. 2023.
Câu 106. Cho khối chóp S.ABC SA = SB = SC = a, [ ASB = 60◦, [ BSC = 90◦, [ CSA = 120◦. Gọi CN AM
M, N lần lượt là các điểm trên cạnh AB SC sao cho =
. Khi khoảng cách giữa M N SC AB
nhỏ nhất, thể tích của khối chóp S.AM N bằng √ √ √ √ 2a3 5 2a3 2a3 5 2a3 A. . B. . C. . D. . 432 72 72 432 1 Z √
Câu 107. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 1] thỏa mãn f (x) = x2 + 12 x2f
x dx. Giá trị của 0 1 Z I =
f (x)dx bằng 0 2 2 3 3 A. . B. − . C. . D. − . 3 3 2 2
Câu 108. Có bao nhiêu số nguyên x ∈ [−2022; 2022] thỏa mãn h i q
log22 (2x) − 3 log2 x − 7 . 27 − 3x−6 ≤ 0 A. 9. B. 8. C. 2021. D. 2022.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 18
Câu 109. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − 2(m + 1)z + m + 3 = 0 (m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z thỏa mãn |z + 2| = 6? 0 0 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 110. Cho lăng trụ ABC.ABC′ có thể tích V . M, N, P là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AM 1 BN CP
AA, BB, CC′ sao cho = , = x,
= y. Biết thể tích khối đa diện ABC.M N P bằng AA′ 3 BBCC
2V . Giá trị lớn nhất của x.y bằng 3 25 17 5 9 A. . B. . C. . D. . 36 21 24 16
Câu 111. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Biết hàm số y = f ′(x) là hàm bậc ba có đồ thị
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f 2x3 + 3xm + 1 có đúng 5 điểm cực trị? A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 112. Có bao nhiêu số nguyên y thuộc đoạn [−2022; 2022] sao cho tồn tại x ∈ R thỏa mãn √
12 3 3y + 12.2x = 23x − 3y A. 2027. B. 2028. C. 2021. D. 2022.
Câu 113. Cho đồ thị hai hàm số y = f (x) và y = g(x) như hình vẽ. Biết đồ thị của hàm số y = f (x) 1
là một parabol đỉnh I có tung độ bằng −
y = g(x) là một hàm số bậc ba. Hoành độ giao điểm 2
của hai đồ thị là x , x , x thỏa mãn x .x .x = −6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm 1 2 3 1 2 3
số y = f (x) và y = g(x) gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 19
Câu 114. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z + 2 + 2i| = 1 và |w + 2 − i| = |w − 3i|. Khi
|z w| + |w − 3 + 3i| đạt giá trị nhỏ nhất. Tính |z + 2w| √ √ √ A. 7. B. 61. C. 2 5. D. 2 13.
Câu 115. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −3) và B(−2; 3; 1). Xét hai điểm M, N thay
đổi thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho M N = 2. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 116. Cho 2 số phức z, w phân biệt thỏa mãn |z| = |w| = 4 và (z i) (w + i) là số thực. Giá trị
nhỏ nhất của |z w| bằng √ √ √ A. 2 14. B. 2 15. C. 8. D. 2 3.
Câu 117. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B(1; 2; 2), I(0; 0; 4). Mặt cầu (S) đi qua
hai điểm A, B và tiếp xúc mặt phẳng (Oxy) tại C. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn IC bằng √ √ A. 3 2. B. 2 3. C. 5. D. 4.
Câu 118. Cho hàm số f (x) là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y = f ′(x) được cho trong hình vẽ dưới đây. x3 x2
Đặt hàm số g(x) = f (x) − −
+ x. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 4
g(x + m) nghịch biến trên khoảng (3; +∞) là A. (−∞; −5]. B. [−1; +∞). C. (−5; −1). D. (−1; +∞).
Câu 119. Cho bất phương trình 8x + 3x.4x + 3x2 + 2 2x m3 − 1 x3 + 2 (m − 1) x. Số các giá trị
nguyên của tham số m để bất phương trình trên có đúng năm nghiệm nguyên dương phân biệt là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. 1
Câu 120. Cho hàm số f (x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) thỏa mãn min f ′′(x) = f ′′ R 4 f (x)
và hàm số g(x) =
. Biết đồ thị hàm số y = g(x) có ba điểm cực trị là A (m; g(m)), B (0; g(0)), x2 + 1
C (1; g(1)). Gọi y = h(x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm A, C D (2; b + 5). Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = x2 + 1 (h(x) + x − 1) bằng 46 64 56 44 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 20
Câu 121. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 1 3 +∞ 1 +∞ + f (x) −∞ 0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10; 10] để hàm số h(x) = |f (x) − m| có đúng 3 điểm cực trị? A. 21. B. 19. C. 18. D. 20.
Câu 122. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có bảng biến thiên như sau. x −∞ −1 0 1 +∞ y′ − 0 + 0 − 0 + +∞ + 3 +∞ + y 0 0 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2022; 2022] để phương trình
f 2(x) + x22 − m2 + 2m + 14
f 2(x) + x2 + 4 (m + 1)2 + 36 = 0 có đúng 5 nghiệm thực phân biệt? A. 0. B. 4043. C. 4044. D. 1.
Câu 123. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y − 2z + 10 = 0 và hai điểm A(1; −1; 2),
B(2; 0; −4). Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho luôn tồn tại hai mặt cầu có bán kính √ R =
6 tiếp xúc với mặt phẳng (P ), đồng thời tiếp xúc với đoạn thẳng AB tại M . Gọi T = [m; n)
là tập giá trị của biểu thức 25a2 + b2 + 2c2. Tổng m + n bằng 12371 1340 A. . B. 86. C. 140. D. . 76 19
Câu 124. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x3 − 3x − 2, ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m ∈ [−30; 30] để hàm số y = f x4 − 8x2 + m có đúng 7 điểm cực trị. A. 2. B. 16. C. 17. D. 1.
Câu 125. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − 2z m + 2 = 0 (m là tham số thực). Gọi
T là tập hợp các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt được biểu diễn hình √
học bởi hai điểm A B trên mặt phẳng tọa độ sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2, với
C(−1; 1). Tổng các phần tử trong T bằng A. 4. B. 9. C. 8. D. −1.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 21
Câu 126. Xét các số phức z, z , z thỏa mãn |z − 4 − 5i| = |z − 1| = 1 và |z + 4i| = |z − 8 + 4i|. Tính 1 2 1 2
M = |z + z | khi biểu thức P = |z z | + |z z | đạt giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2 √ √ √ A. M = 41. B. M = 6. C. M = 2 5. D. M = 2 13.
Câu 127. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) với y ≤ 20 thỏa mãn x + 1 log2022
y4 + 2y3 − x2y2 − 2y2x y + 1 A. 380. B. 200. C. 420. D. 210.
Câu 128. Cho các số phức z z thỏa mãn các điều kiện |z i| = |z − 1 + i| và |z − 1| = |z + 2i|. 1 2 1 1 2 2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z z | + |z − 5| + |z − 5| thuộc khoảng nào dưới đây? 1 2 1 2 A. (5; 6). B. (7; 8). C. (8; 9). D. (4; 5). π 2 π Z
Câu 129. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên 0; , thỏa mãn
f ′(x) cos2 x dx = 2 và 2 0 π 2 Z f (0) = 1. Khi đó
f (x) sin 2x dx bằng 0 A. 3. B. 5. C. −3. D. 2. Câu 130. Số
giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2022; 2022] để hàm số
f (x) = |x|3 − 3mx2 + 24 (m − 2) |x| + 2021m có đúng năm điểm cực trị là A. 2025. B. 2021. C. 2019. D. 2020.
Câu 131. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 5x2−2x−3 − 2x x2 .25x ≤ 1 + 3.25x A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. 1
Câu 132. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) − (2x + 3) f 2(x) = 0 với mọi x > 0 và f (1) = − . Giá trị 6
của biểu thức T = f (1) + f (2) + ... + f (2022) thuộc khoảng nào sau đây? A. (0; 1). B. (−2; −1). C. (−3; −2). D. (−1; 0). √
Câu 133. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC′ có AB = 4 3 và AA′ = 4. Gọi M, N, P
lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC′ và BC. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC′) và (M N P ) bằng √ √ √ √ 11 15 13 17 A. . B. . C. . D. . 35 60 65 45
Câu 134. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = 3.
Đường thẳng BC′ tạo với mặt phẳng (AACC) một góc 45◦ và tạo với mặt phẳng đáy góc α sao cho √2 sin α =
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB′, AC′. Khoảng cách giữa hai đường 4
thẳng M N AC′ bằng √ √ 2 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 3
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 22
Câu 135. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA = 2 và đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là các điểm thay đổi trên hai cạnh AB, AD
sao cho mặt phẳng (SM C) vuông góc với mặt phẳng (SN C). Khi thể tích khối chóp S.AM CN đạt 1 1
giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức T = + bằng AM 2 AN 2 8 41 23 5 A. . B. . C. . D. . 3 16 16 4 √ h i
Câu 136. Cho các số thực a dương và b không âm thỏa mãn 2a+ 1a ≤ log2 (8 − b) b + 4 . Tổng tất
cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình a sin 2x + b cos 2x = 2m − 1 có nghiệm là A. 2. B. 1. C. 4. D. 0. x m y + 1 z + m2
Câu 137. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và hai điểm 1 −2 3
M (−1; −2; 3), N (2; −1; 2). Gọi M , N ′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N trên ∆. Khi m
thay đổi, thể tích khối tứ diện M N N M ′ có giá trị nhỏ nhất bằng √ 335 √ 125 3 79 A. . B. 7 13. C. . D. . 1176 4 471 1
Câu 138. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f (x) thỏa mãn f (0) =
, hàm số f ′(x) có đồ thị như 2 hình vẽ x
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = 18f 1 − − x2 là 3 A. 4. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 139. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z + 1 = 0 và ba điểm A(1; 2; 0),
B(1; −2; 4), C(3; −10; 12). Điểm M (a; b; c) thuộc (P ) sao cho M A2 + M B2 + 2M C2 đạt giá trị nhỏ
nhất. Giá trị 2a + 3b + c bằng A. 1. B. 2. C. −2. D. 5. 1
Câu 140. Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm trên R\{0; 1} thỏa mãn f (2) = , 2 h i h i
f (x) ̸= 0 và x f ′(x) − 2f 2(x) = f (x) 1 − 3x2f (x)
x ∈ R\{0; 1}. Giá trị của biểu thức
P = f (2) + f (3) + ... + f (2021) bằng 2021 2020 2019 2021 A. . B. . C. . D. . 2022 2021 2020 2020
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 23 5 Z
Câu 141. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f x3 + 3x + 1 = x + 3. Tính f (x) dx. 1 4 57 A. 192. B. . C. . D. 196. 57 4
Câu 142. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : mx − 3y − (2m − 3)z − 9 = 0 (m là tham số
thực) và mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = 16. Biết rằng (P ) cắt (S) theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ điểm A(−1; 2; 3) đến (P ) bằng √ √ √ √ 13 11 11 2 11 A. 11. B. . C. . D. . 11 11 11
Câu 143. Cho hai hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + 3x g(x) = mx3 + nx2 − x với a, b, c, m, n ∈ R.
Biết hàm số y = f (x) − g(x) có ba điểm cực trị là −1, 3 và 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đồ thị hàm số y = f ′(x) và y = g′(x) bằng 32 64 125 131 A. . B. . C. . D. . 3 9 12 12
Câu 144. Cho hai số phức z , z
thỏa mãn |z + 3 + 2i| = 1 và |z + 2 − i| = 1. Xét các số phức 1 2 1 2
z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn 2a b = 0. Khi biểu thức T = |z z | + |z − 2z | đạt giá trị nhỏ nhất 1 2
thì giá trị biểu thức P = a2 + b2 bằng A. 4. B. 9. C. 5. D. 10.
Câu 145. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e (a ̸= 0) có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt trục
hoành tại bốn điểm phân biệt là A (x ; 0), B (x ; 0), C (x ; 0), D (x ; 0), với x , x , x , x theo thứ 1 2 3 4 1 2 3 4
tự lập thành cấp số cộng và hai tiếp tuyến của (C) tại A, B vuông góc với nhau. Khi đó, giá trị của h i2022
biểu thức P = f ′ (x ) + f ′ (x ) bằng 3 4 4 1011 4 2022 4a 1011 4a 2022 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 146. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu hỏi có 4 đáp án trả lời, trong
đó chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học
sinh A làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 50 câu hỏi. Biết xác suất làm đúng
k câu hỏi của học sinh A đạt giá trị lớn nhất, khi đó giá trị của k bằng A. 11. B. 10. C. 13. D. 12.
Câu 147. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z − 4 = (1 + i)|z| − (4 + 3z)i. Giá trị của biểu
thức P = a − 3b bằng A. P = −6. B. P = −2. C. P = 6. D. P = 2.
Câu 148. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R thỏa mãn f (x) + f (2 − x) = xex2, ∀x ∈ R. Tính tích 2 Z phân I = f (x) dx 0 e4 − 1 2e − 1 A. I = e4 − 1. B. I = e4 − 2. C. I = . D. I = . 4 2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 24
Câu 149. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 2022 để bất phương trình m q 3 − mf (x) − 1 ≥
f 2(x) đúng với mọi x ∈ [−2; 3]? f (x) 4 A. 1875. B. 1872. C. 1874. D. 1873.
Câu 150. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e (a ̸= 0). Hàm số f ′(1 − x) có đồ thị như hình x2 − 1!
vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = fx2 là x2 A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 151. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −3), B(−2; −2; 1) và mặt
phẳng (P ) : 2x + 2y z + 9 = 0. Gọi M là điểm thay đổi trên (P ) sao cho \
AM B = 90◦. Khi khoảng
cách M B lớn nhất, phương trình đường thẳng M B là     x = −2 + t
x = −2 − tx = −2 + 2tx = −2 + t                 A. y = −2 . B. y = −2 + 2t . C. y = −2 − t . D. y = −2 − t .                 z = 1 + 2tz = 1 + 2tz = 1 + 2tz = 1
Câu 152. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z , z , z thỏa mãn điều kiện 1 2 3
|5z + 9 − 3i| = |5z |, |z − 2| = |z − 3 − i|, |z + 1| + |z − 3| = 4. Khi M, N, P là ba đỉnh của tam giác 1 1 2 2 3 3
thì giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác M N P bằng √ √ √ 6 5 12 5 9 10 √ A. . B. . C. . D. 13 5. 5 5 10
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 25
Câu 153. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 5 số nguyên y thỏa
mãn 3y2−|x−2y| ≤ logy2+3 (|x − 2y| + 3)? A. 13. B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 154. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
(z + i) (z i) = 16 và |z − 4 − 2i| = m. Tính tổng các phần tử của tập S. A. 9. B. 8. C. 14. D. 10.
Câu 155. Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z = w + 2i z = 2w − 3 là hai nghiệm phức của 1 2
phương trình z2 + az + b = 0. Tính giá trị của T = |z | + |z |. 1 2 √ √ √ √ 2 97 2 85 A. 2 13. B. 4 13. C. . D. . 3 3
Câu 156. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 9 và điểm A(2; −1; 2).
Từ A kẻ ba tiếp tuyến bất kì AM , AN , AP đến (S). Gọi T là điểm thay đổi trên mặt phẳng (M N P )
sao cho từ T kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đến (S) và cả hai tiếp tuyến này đều nằm  x = −1 + t    
trong (M N P ). Khoảng cách từ T đến giao điểm của đường thẳng ∆ : y = 2 − t với mặt phẳng     z = 1 + 3t
(M N P ) có giá trị nhỏ nhất là √ √ √ √ √ √ √ 27 3 3 5 27 3 3 5 27 3 3 5 27 3 A. + . B. − + . C. − . D. . 16 2 16 2 8 2 16
Câu 157. Cho hàm số y = f (x) là hàm bậc bốn thỏa mãn f (1) < 0 và có bảng biến thiên của f ′(x) như sau x −∞ −1 2 +∞ −1 +∞ + f ′(x) −∞ −4 − q
Hàm số g(x) = f
x2 + 1 + x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; −1). B. (1; 2). C. (0; 1). D. (−1; 0). √
Câu 158. Cho số phức z thỏa mãn |(2 + i)(z − 4) + 5i| = 3 5. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = |z + 1 − 2i| + |z − 7 + 6i| bằng √ √ √ √ A. 4 + 2 13. B. 8 52. C. 2 53. D. 2 41.
Câu 159. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −1), B(5; 6; 1). Xét khối nón đỉnh A và có
đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi khối nón có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng
(P ) chứa đường tròn đáy của khối nón đi qua điểm nào dưới đây?
A. N (4; −1; 5).
B. Q(−3; −4; 3).
C. P (1; −7; −5).
D. M (6; 3; −1).
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 26
Câu 160. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x y − 2z + 4 = 0 và đường thẳng x − 4 y + 2 z − 4 ∆ : = =
. Đường thẳng d đi qua điểm A(2; −1; 3), cắt mặt phẳng (P ) và đường 2 −1 1
thẳng ∆ lần lượt tại M, N sao cho N là trung điểm của AM có phương trình là     x = 2 + tx = 2 + tx = 2 + 2tx = 2 − t                 A. y = −1 − 2t . B. y = −1 − t . C. y = −1 − t . D. y = −1 + 2t .                 z = 3 + 2tz = 3 − 2tz = 3 + tz = 3 + 2t
Câu 161. Cho số phức z thỏa mãn |z − 3 − 4i| =
5. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z + 2|2 − |z i|2. Tính môđun của số phức w = M + mi. √ √ √ √ A. |w| = 2 314. B. |w| = 2 309. C. |w| = 1258. D. |w| = 3 137.
Câu 162. Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f ′(x) = (x − 2)2 x2 − x , x ∈ R. Gọi S là tập hợp tất cả 1
các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f
x2 − 6x + m
có 5 điểm cực trị. Tính tổng 2
tất cả các phần tử của S. A. 154. B. 17. C. 213. D. 153.
Câu 163. Trên parabol (P ) : y = x2 lấy hai điểm A(−1; 1), B(2; 4). Gọi M là điểm trên cung AB của √ √ √
(P ) sao cho diện tích của tam giác AM B lớn nhất. Biết chu vi tam giác M AB a 2 + b 5 + c 29,
khi đó giá trị a + b + c bằng 29 41 9 13 A. . B. . C. . D. . 6 9 2 3
Câu 164. Có bao nhiêu số nguyên dương b sao cho ứng với mỗi b, có đúng 3 giá trị nguyên dương 2a + a
của a thỏa mãn log2
+ 2a a(b − 1)? ab A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 165. Cho hàm số f (x) = x + 3x g(x) = x3 − mx2 + m2 + 1 x − 3 với m là tham số thực. Gọi
M là giá trị lớn nhất của hàm số y = g (2x + f (x)) trên đoạn [0; 1]. Khi M đạt giá trị nhỏ nhất thì
giá trị của m bằng 7 5 A. 3. B. . C. . D. 2. 2 2
Câu 166. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 35 và hai điểm
M (6; −14; 7), N (10; 8; 9). Với A là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho AM + AN đạt giá trị lớn nhất,
khi đó tiếp diện của mặt cầu (S) tại A có phương trình là
A. 3x + y + 5z − 35 = 0.
B. 3x y + 5z + 38 = 0.
C. 3x y − 5z + 42 = 0.
D. 3x y + 5z − 45 = 0. π
Câu 167. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f
= 1 và f ′(x) = cos x 6 sin2 x − 1 , ∀x ∈ R. Biết F (x) 2 2 π
là nguyên hàm của f (x) thỏa mãn F (0) = , khi đó F bằng 3 2 1 2 A. . B. − . C. 1. D. 0. 3 3
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 27 q q
Câu 168. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
2 log3(x + 2) − log3 (2x2 − 1) ≥ (x + 1)(x − 5)? A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 169. Với các số thực không âm a, b thỏa mãn 16b + 3a.23a+4b ≥ 8, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = 3a2 + 3b2 + 12a + 18b + 6 bằng A. 15. B. 18. C. 25. D. 21.
Câu 170. Trên tập hợp các số phức, cho phương trình z2 + az + b = 0 (a, b ∈ R). Biết phương trình
đã cho có hai nghiệm là z = 2 − i z , khi đó giá trị của |az bz | bằng 1 2 1 2 √ √ √ A. 6 10. B. 18. C. 15 3. D. 5 13.
Câu 171. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx − 4 và g(x) = dx2 + ex + 2, (a, b, c, d, e ∈ R). Biết rằng
đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là −3; −1; 2. Hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng 316 191 253 97 A. . B. . C. . D. . 15 9 12 6
Câu 172. Cho hai số phức z , z thỏa mãn |z | z = 4 |z | z . Biết rằng M , N lần lượt là các điểm 1 2 1 1 2 2
biểu diễn số phức z , z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn M ON có diện tích bằng 32, khi đó giá trị 1 2
nhỏ nhất của |z + z | bằng 1 2 √ √ A. 8 2. B. 12 2. C. 12. D. 16.
Câu 173. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 2 và đáy ABCD là hình bình hành. Lấy các SM SN
điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh SB, SD thỏa mãn =
= k (0 < k < 1). Mặt phẳng SB SD 1
(AM N ) cắt cạnh SC tại điểm P . Biết khối chóp S.AM P N có thể tích bằng
, khi đó giá trị của k 3 bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4 4
Câu 174. Cho hàm số f (x) liên tục và thỏa mãn f (x) > 0, ∀x ∈ (1; 3). Biết rằng f (2) = e 3 và q 3
e2xf 3(x) + 1 = −3exf ′(x) f (x), ∀x ∈ (1; 3), khi đó giá trị của f
thuộc khoảng nào dưới đây? 2 1 1 1 1 2 2 A. ; . B. 0; . C. ; . D. ; 1 . 3 2 3 2 3 3
Câu 175. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 − mz + m + 8 = 0 (m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z , z , thỏa mãn 1 2 z z2 + mz
= m2 − m − 8 |z |? 1 1 2 2 A. 5. B. 6. C. 11. D. 12.
Câu 176. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − 1)2 x2 − 7x + 12 với mọi x ∈ R. Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = f x3 − 3x + m có đúng 6 điểm cực trị? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 28
Câu 177. Biết nửa khoảng S = [pm; pn) (p, m, n ∈ ∗
N ) là tập tất cả các số thực y sao cho ứng với
mỗi y tồn tại đúng 6 số nguyên x thỏa mãn 3x2−2x − 27
5x2 − y ≤ 0. Tổng m + n + p bằng
A. m + n + p = 46.
B. m + n + p = 66.
C. m + n + p = 14.
D. m + n + p = 30. √
Câu 178. Cho khối hộp ABCD.ABCD′ có AC′ =
3. Biết rằng các khoảng cách từ các điểm √6
A, B, D đến đường thẳng AC′ là độ dài ba cạnh của một tam giác có diện tích S = , thể tích của 12 khối hộp đã cho là √ √ √ 2 3 2 2 A. . B. . C. . D. 1. 2 4 12 1
Câu 179. Cho hàm số y = f (x) =
x3 + ax2 + bx + c có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 6 h i2 h i2
Biết hàm số g(x) = f ′(x)
− 2f ′′(x)f (x) + f ′′′(x)
có ba điểm cực trị x < x < x g (x ) = 2, 1 2 3 1 f (x)
g (x ) = 5, g (x ) = 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số h(x) = và trục Ox 2 3 g(x) + 1 bằng 1 3 ln 6 A. ln . B. . C. ln 6. D. 2 ln 6. 2 2 2
Câu 180. Xét các số phức z có phần thực âm thỏa mãn |z − 1| = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức √ √
P = |z + 3 − i| + z − 3i + z + 3i bằng √ √ √ A. 6. B. 37. C. 4 + 17. D. 3 + 17.
Câu 181. Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm nhiều nhất của phương trình f x2 = 2022m − 2021 (với m là tham số) là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. q
Câu 182. Cho phương trình loga 4 + log 1
x2 + ax + 2 + 4 . loga x2 + ax + 5 = 0. Gọi S là tập 5
các giá trị nguyên của tham số a để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của S bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 29
Câu 183. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
log8 x2 + 4mx + 12m < log8 x2 + 4x + 12 . log8 x2 + 8x + 24
nghiệm đúng với mọi x ∈ R? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 184. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −2; 6), B(3; 3; −9) và mặt phẳng
(P ) : 2x + 2y z − 12 = 0. Điểm M di động trên (P ) sao cho M A, M B luôn tạo với (P ) các góc bằng
nhau. Biết M luôn thuộc một đường tròn cố định. Tung độ của tâm đường tròn đó bằng 2 2 A. . B. − . C. 0. D. −12. 3 3 1 √
Câu 185. Cho hai số phức z , z thỏa mãn |z − 2 − 2i| =
và |z − 1| + |z + 1| = 2 5. Số phức z 1 2 1 8 2 2
thỏa mãn |2z + 2 − 5i| = |2z + 3 − 6i|. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức |z − 2z | + |z z | bằng 1 2 23 13 11 A. . B. . C. . D. 5. 4 2 2 x − 2 y + 1 z
Câu 186. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; −1; 3), đường thẳng d : = = và 1 2 −1
mặt phẳng (P ) : 3x + y − 2z + 6 = 0. Gọi B là điểm thuộc (P ) sao cho đường thẳng AB cắt và vuông
góc với d. Hoành độ của B bằng A. −5. B. 8. C. 3. D. 1.
Câu 187. Trên tập số phức, xét phương trình z2 − 2az + b2 − 20 = 0 với a, b là các tham số nguyên
dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z + 3iz = 7 + 5i thì giá trị biểu 1 2 1 2
thức 7a + 5b bằng A. 19. B. 17. C. 32. D. 40.
Câu 188. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai liên tục trên R. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của
hàm số y = f ′(x) trên (−∞; 2], đồ thị y = f (x) trên đoạn [−2; 3] và đồ thị y = f ′′(x) trên [3; +∞).
Số điểm cực trị tối đa của hàm số y = f (x) là A. 5. B. 6. C. 3. D. 7.
Câu 189. Cho phương trình z2 − 2mz + 6m − 8 = 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z , z thỏa mãn z z = z ? 1 2 1 1 2z2 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 30 1 Z
Câu 190. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tích phân
f ′(2x − 1) dx 0 bằng A. 8. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 191. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Biết miền tô đậm có diện tích 4 bằng
và điểm B có hoành độ bằng −1. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3; 3] để 15
hàm số y = f (m − 3x) có đúng một điểm cực trị là A. 1. B. 6. C. 2. D. 0.
Câu 192. Biết đồ thị (C) của hàm số f (x) = x4 + bx2 + c (b, c ∈ R) có điểm cực trị là A(1; 0). Gọi
(P ) là parabol có đỉnh I(0; −1) và đi qua điểm B(2; 3). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P )
thuộc khoảng nào sau đây? A. (0; 1). B. (2; 3). C. (3; 4). D. (1; 2).
Câu 193. Cho hàm số f (x) = −x3 + 3x g(x) = |f (2 + sin x) + m| (m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để max g(x) + min g(x) = 50? R R A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 194. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại số thực b a thỏa mãn 4a = 2b + b
và đoạn [a; b] chứa không quá 5 số nguyên? A. 5. B. 10. C. 6. D. 11.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 31
Câu 195. Cho hàm số bậc bốn y = f (x). Biết hàm số y = f ′(1 + x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao
nhiêu số nguyên dương m sao cho g(x) = f x2 + 2x − 2022 + m đồng biến trên (0; 1)? A. 2023. B. 2021. C. 2022. D. 2024.
Câu 196. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA vuông góc với mặt √
phẳng đáy. Biết AB =
2a, AD = 2a, [
ABC = 45◦ và góc giữa hai mặt phẳng (SBC), (SCD) bằng
30◦. Thể tích khối chóp đã cho bằng 2 3 A. 3a3. B. a3. C. a3. D. a3. 3 4
Câu 197. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f ′(x) − f (x) = (x + 1)e3x, với mọi x ∈ R. Biết 5 f (0) =
, giá trị f (1) bằng 4 5 3 3 5 A. e3 + e. B. e3 + e. C. e3 − e. D. e3 − e. 4 4 4 4
Câu 198. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f ′(x) = x2 + 9x
x2 − 9 , với mọi x ∈ R. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f x3 + 3x + 2m m2 có không quá 6 điểm cực trị? A. 2. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 199. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x y + 2z + 16 = 0 và mặt cầu
(S) : (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 21. Một khối hộp chữ nhật (H) có bốn đỉnh nằm trên mặt
phẳng (P ) và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu (S). Khi (H) có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng
chứa bốn đỉnh (H) nằm trên mặt cầu (S) là (Q) : 2x + by + cz + d = 0. Giá trị b + c + d bằng A. −15. B. −13. C. −14. D. −7. √
Câu 200. Xét các số phức z w thỏa mãn |z| = |w| = 1, |z + w| =
2. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = |zw + 2i(z + w) − 4| bằng √ √ 3 2 1 + 5 2 √ √ A. . B. . C. 5 − 2 2. D. 5. 2 4 —— HẾT ——
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 32
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1. A 2. C 3. D 4. B 5. D 6. C 7. A 8. B 9. B 10. D 11. C 12. D 13. D 14. C 15. D 16. A 17. A 18. C 19. B 20. A 21. D 22. B 23. A 24. A 25. D 26. D 27. D 28. D 29. B 30. B 31. B 32. D 33. C 34. A 35. C 36. B 37. A 38. C 39. C 40. D 41. D 42. B 43. A 44. A 45. A 46. D 47. B 48. A 49. B 50. B 51. A 52. D 53. B 54. B 55. C 56. A 57. C 58. D 59. D 60. A 61. C 62. C 63. B 64. C 65. C 66. C 67. C 68. A 69. D 70. C 71. B 72. D 73. A 74. B 75. C 76. D 77. D 78. D 79. B 80. A 81. D 82. A 83. A 84. D 85. B 86. D 87. A 88. B 89. A 90. C 91. D 92. C 93. B 94. D 95. A 96. B 97. C 98. D 99. B 100. C 101. C 102. B 103. A 104. D 105. C 106. D 107. B 108. A 109. A 110. A 111. A 112. B 113. A 114. B 115. D 116. B 117. C 118. B 119. C 120. D 121. A 122. A 123. D 124. C 125. C 126. D 127. D 128. C 129. A 130. C 131. A 132. D 133. C 134. C 135. B 136. A 137. A 138. D 139. B 140. B 141. C 142. B 143. D 144. C 145. A 146. D 147. C 148. C 149. D 150. A 151. A 152. B 153. B 154. D 155. C 156. B 157. C 158. D 159. D 160. C 161. C 162. D 163. C 164. A 165. A 166. B 167. C 168. C 169. A 170. D 171. C 172. B 173. A 174. D 175. A 176. C 177. A 178. A 179. B 180. B 181. D 182. A 183. D 184. A 185. A 186. C 187. C 188. A 189. B 190. B 191. A 192. B 193. C 194. D 195. A 196. C 197. B 198. B 199. B 200. A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 33 LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Ta có: g(x) = f 2x3 + x − 1 + m ≥ min g(x) = 2022 ∀x ∈ [0; 1] [0;1]
m ≥ 2022 − f 2x3 + x − 1 ∀x ∈ [0; 1]
m ≥ max 2022 − f 2x3 + x − 1 [0;1] Cách 1:
Xét hàm số h(x) = 2022 − f 2x3 + x − 1 , có h′(x) = − 6x2 + 1 f ′ 2x3 + x − 1  x = 0   r √
2x3 + x − 1 = −1 2
h′(x) = 0 ⇔ f ′ 2x3 + x − 1 = 0 ⇔ ⇔  3 −   108 + 6 330 6
2x3 + x − 1 = 1  x = =  x q √ 0 6 3 108 + 6 330 x −∞ 0 x0 1 +∞ h′(x) − 0 + 0 − − +∞ + 2023 h(x) 2019 2019 −∞
Suy ra m ≥ 2023. Để min g(x) = 2022 thì m = 2023. [0;1]
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Để 2022 − f 2x3 + x − 1
đạt max thì f 2x3 + x − 1 đạt min
Đặt u = 2x3 + x − 1 ⇒ u′ = 6x2 + 1 > 0 x −∞ 0 1 +∞ u −∞ −1 − 1 2 +∞ + f (−1) − +∞ + f (u) f (2) −∞ f (1)
min f 2x3 + x − 1 = min f (u) = f (1) = −1 ⇒ m ≥ 2023. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi m = 2023. [0;1] [−1;2]
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 34 Cách 3:
Dựa vào đồ thị, suy ra: f (x) = x3 − 3x + 1
Sử dụng chức năng Table (MODE 8):
m ≥ 2023. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi m = 2023. Cách 4:
Dựa vào đồ thị, suy ra: f (x) = x3 − 3x + 1
Sử dụng tính năng đạo hàm, kết hợp kĩ thuật tìm các nghiệm để tìm các nghiệm của h′(x) = 0: Nghiệm thứ nhất:
Nghiệm thứ hai và lưu nghiệm vào A
Không có nghiệm thứ ba trên [0; 1]
Tính các giá trị h(0), h(A), h(1)
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 35
Suy ra m ≥ max h(x) = 2023. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi m = 2023. [0;1] Chọn đáp án A Câu 2: Cách 1:
3x + ax ≥ 6x + 9x
ax − 18x ≥ 6x + 9x − 3x − 18x
ax − 18x ≥ −3x (3x − 1) (2x − 1) (∗)
Ta có: (3x − 1) (2x − 1) ≥ 0 ∀x ∈ R
⇔ −3x (3x − 1) (2x − 1) ≤ 0 ∀x ∈ R a x
Để (∗) đúng với mọi x ∈ R thì ax − 18x ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔
≥ 1 ∀x ∈ R ⇔ a = 18 18 Cách 2:
Xét hàm số f (x) = 3x + ax − 6x − 9x ≥ 0 ∀x ∈ R
Dễ thấy f (0) = 0, để f (x) ≥ 0 ∀x ∈ R thì min f (x) = f (0) = 0 x∈R
Tức là, f ′(0) = 0 ⇔ a = 18 Chọn đáp án C Câu 3: 1
Ta có: 2f (x) + xf = x (1) x Cách 1: 1 1 1 1 1 1 1 Thay x bởi , ta được: 2f + f (x) = . Hay xf + f (x) = (2) x x x x x 2 2 2 3 1 2x 1 Z 3
Lấy (1) trừ (2), ta được:
f (x) = x − hay f (x) = − ⇒ f (x)dx = 2 2 3 3 4 1 2
Cách 2: Kĩ thuật "chọn hàm": NHẤN VÀO ĐÂY. a
Đặt f (x) = ax + b, thay vào ta được: 2 (ax + b) + x
+ b = x ⇔ (2a + b − 1) x + (a + 2b) = 0 x  2   a = 2a + b − 1 = 0    3 2x 1
Đồng nhất hệ số hai vế, suy ra: ⇔ ⇒ f (x) = − . 1 3 3   a + 2b = 0  b = −  3 2 Z 3 Thử lại, thỏa. Suy ra f (x)dx = . 4 1 2 Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 36 Câu 4:
Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY. x Đặt u =
+ 1, suy ra x = 2u − 2, thay vào ta được: g(2u − 2) = f (u) − 2 ln(2u + 2) = h(u) 2  u = 0 2 
h′(u) = f ′(u) −
h′(u) = 0 ⇔  u = 1 u + 1  
u = α0 (1 < α0 < 3) x −∞ −2 4 +∞ u 0 1 α0 3 h′(u) 0 + 0 − 0 + h(1) h h(3) h(u) h(0) h h( h α ( 0) Dựa vào đồ thị, α0 3 Z 2 Z 2 Ta có:
f ′(u) du > f ′(u) − du u + 1 u + 1 1 α0 α 3 0
⇔ (2 ln(u + 1) − f (u))
> (f (u) − 2 ln(u + 1)) 1 α0
f (1) − f (3) + 2 ln 2 > 0
Lại có: h(1) − h(3) = f (1) − f (3) + 2 ln 2 > 0 hay h(1) > h(3)
Vậy, hàm số h(u) đạt GTLN tại u = 1, khi đó x = 0. Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 37 Câu 5: IJ √ q
Theo hình vẽ, ta có: R = = 6, r =
R2 − h2 (0 < h < R) và V R2 − h2 2
(T ) = 2hπr2 = 2 √ √ R 3 ⇒ V
= 2π R2 − h2 − 4πh2 = 0 ⇔ h = = 2 (T ) 3 √ √ h 0 2 6 V ′ + 0 − √ 8π 8 2 V √ √
Vậy max V(T ) = 8π 2 ⇔ h = 2 − → − →
Lại có: n mp = IJ = (2; −4; −2) = 2 (1; −2; −1), T (3; 1; 2)
Suy ra, phương trình hai mặt phẳng có dạng: x − 2y z + d = 0 √  |3 − 2 − 2 + d| √ d1 = 1 + 2 3
Khi đó, d (T, (mp)) = √ = h = 2 ⇒ √ ⇒ d2  1 + d2 2 = 26 6 d2 = 1 − 2 3 Chọn đáp án D Câu 6:
Cách 1: Kĩ thuật "chọn hàm": NHẤN VÀO ĐÂY.
Vì có ba điều kiện: f (0) = f (2) = 1 và f (x)f (2 − x) = e2x2−4x. Đặt f (x) = eax2+bx+c
f (0) = ec = 1 ⇒ c = 0  2a = 2     a = 1  
f (x)f (2 − x) = e2ax2−4ax+4a+2b = e2x2−4x. Đồng nhất hệ số, suy ra: −4a = −4 ⇒    b = −2   4a + 2b = 0 16
f (x) = ex2−2x f ′(x) = (2x − 2) ex2−2x I = − 5
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 38 Cách 2:
Ta có: f (x)f (2 − x) = e2x2−4x f (0) = 1. Suy ra f (2) = 1  
u = x3 − 3x2 
du = 3x2 − 6x dx   Đặt f ′(x) ⇒ dv = dx  
v = ln f (x)  f (x) 2 2 2 Z Z
I = x3 − 3x2 ln f (x) −
3x2 − 6x ln f (x) dx = −
3x2 − 6x ln f (x) dx 0 0 0 2 2 Z Z Lại có:
3x2 − 6x ln f (x) dx =
3x2 − 6x ln f (2 − x) dx 0 0 2 2 Z Z 32 16 ⇒ 2I = −
3x2 − 6x ln (f (x)f (2 − x)) dx = − 3x2 − 6x
2x2 − 4x dx = − ⇒ I = − 5 5 0 0 Chọn đáp án C Câu 7:
Cách 1: Kĩ thuật "hàm đặc trưng": NHẤN VÀO ĐÂY.
Nhập phương trình vào máy, cho x = 0, 01, tìm m: Lại có:
Suy ra ex x = m.
Khảo sát hàm số f (x) = ex x bằng chức năng TABLE (MODE 8).
Suy ra, để phương trình có nghiệm thì m ≥ 1. Cách 2:
ĐK: x + m > 0. 
ex = t + m
Đặt t = ln(x + m) ⇒
⇒ ex + x = et + t
et = x + m
Xét hàm số f (x) = ex + x. Ta có: f ′(x) = ex + 1 > 0 ∀x ∈ R
f (x) = f (t) ⇔ x = t ⇔ ex x = m.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 39 Lại có: x −∞ 0 +∞ +∞ + +∞ + ex x 1
Suy ra, phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m ≥ 1.
Vậy, có 2022 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án A Câu 8: Hướng 1:
Kĩ thuật "hàm đặc trưng": NHẤN VÀO ĐÂY.
2x2+y2−2 + 22xy−1 log3(x y) = 21−xy + 22xy−2 [1 + log3(1 − xy)]
⇔ 2x2+y2−2 + 22xy−1 log3(x y) − 21−xy − 22xy−2 [1 + log3(1 − xy)] = 0
Nhập vế trái vào máy, cho x = 0, 01, tìm y:
Quan sát phương trình, thử lần lượt các biểu thức, ta được:
Suy ra x2 + y2 − 2 = 1 − xy Hướng 2:
x y > 0  ĐK:  1 − xy > 0
2x2+y2−2 + 22xy−1 log3(x y) = 21−xy + 22xy−2 [1 + log3(1 − xy)]
⇔ 2x2+y2−2xy + 2 log3(x y) = 23−3xy + log3(3 − 3xy)
⇔ 2(xy)2 + log3(x y)2 = 23−3xy + log3(3 − 3xy) 1
Xét hàm số f (x) = 2x + log3 x (x > 0). Ta có: f′(x) = 2x ln 2 +
> 0 ∀x > 0 x ln 3
f (x y)2 = f (3 − 3xy) ⇔ (x y)2 = 3 − 3xy xy = (x + y)2 − 3 ⇔ 4 − (x + y)2 = 1 − xy > 0
Suy ra −2 < x + y < 2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 40
P = 4 x3 + y3 − 6xy = 4(x + y)3 − 12xy(x + y) − 6xy
= 4(x + y)3 − 12 (x + y)2 − 3 (x + y) − 6 (x + y)2 − 3
Đặt t = x + y, suy ra t ∈ (−2; 2)
Suy ra P = −8t3 − 6t2 + 36t + 18 ≤ 40. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi t = 1. Chọn đáp án B Câu 9: Hướng 1:
Kĩ thuật "hàm đặc trưng": NHẤN VÀO ĐÂY.
Biến đối giả thiết, ta được: eyxxy+xlny xy = 0
Bấm tương tự câu 7, cho y = 4, tìm x, ta được:
Quan sát phương trình, thử lần lượt các biểu thức, ta được: Suy ra yx = xy. Hướng 2:
eyxxy+xlny = xy (Vì y ≥ 3 nên x > 0)
yyxxy+x = xy
yx + x = logy(xy) + xy
yx + logy yx = logy(xy) + xy 1
Xét hàm số f (t) = t + logy t với y ≥ 3, t > 0. Có f′(t) = 1 +
> 0 ∀t > 0 t ln y ln x
f (yx) = f (xy) ⇔ yx = xy x =
+ 1 ⇔ (x − 1) ln y = ln x. Dễ thấy, x = 1 là nghiệm. ln y TH: x ̸= 1 ln x
Phương trình tương đương: ln y = x−1 1 ln x 1 − − ln x
Xét hàm số g(x) =
với x > 0, x ̸= 1. Có g′(x) = x x − 1 (x − 1)2 1 1 1 1 − x
Xét hàm số h(x) = 1 −
− ln x, với x > 0. Có h′(x) = − = . x x2 x x2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 41 x 0 1 +∞ 0 h(x) −∞ −∞
Suy ra g′(x) < 0 ∀x ∈ (0; 1) ∪ (1; +∞). Kéo theo, 1 x 0 1 +∞ 2021 g′(x) − − − +∞ + 1 1 g(x) g 2021 1 0  1 !  1   g 1 
0 < ln y < g    2021
Để phương trình có đúng hai số thực x > thì 2021 ⇔ 1 < y < e . 2021   ln y ̸= 1   y ̸= e 
Kết hợp điều kiện, suy ra: m ∈ {3; 4; ...; 2028}
Vậy, có 2026 số nguyên y thỏa mãn. Chọn đáp án B Câu 10: Hướng 1:
Kĩ thuật "hàm đặc trưng" và giải phương trình: NHẤN VÀO ĐÂY.
f 2 (sin x) + (m − 5)f (sin x) + 4 = [f (sin x) + m − 1] |f (sin x) − 2|
f 2 (sin x) + (m − 5)f (sin x) + 4 − [f (sin x) + m − 1] |f (sin x) − 2| = 0
Đặt A = f (sin x), suy ra A2 + (m − 5)A + 4 − (A + m − 1) |A − 2| = 0
Ta sẽ tìm mối quan hệ giữa A m bằng CASIO (FX580VNX) như sau: Nhập vế trái vào máy:
Cho m = 100, tìm A:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 42
Khoảng cách giữa 100 và 1 quá lớn, ta sẽ kiểm tra xem A = 1 có phải luôn là nghiệm với mọi m bằng
cách cho m = −100 và cho A = 1 để tìm nghiệm A xung quanh 1:
Suy ra, A = 1 luôn là nghiệm, để tìm nghiệm A ̸= 1, ta chia cả biểu thức cho (A − 1):
Tiếp tục, cho m = 100, tìm A:
Có 101 = 100 + 1 hay A = m + 1, tiếp tục chia biểu thức cho (A m − 1), cho m = 100, tìm A:
Có −97 = 3 − 100 hay A = 3 − m, tiếp tục quá trình trên, máy tính báo vô nghiệm.  f (sin x) = 1 
Vậy  f (sin x) = m + 1  
f (sin x) = 3 − m
Hàm trị tuyệt đối nên có hai trường hợp A ≥ 2 hoặc A < 2. Khi cho m = 100, chỉ có một nghiệm duy
nhất A = 1, suy ra m + 1 ≥ 2 hoặc 3 − m < 2.
Trong trường hợp cho m = 100, không tìm ra A, có nghĩa là nghiệm A không gần giá trị A
ban đầu hoặc vô nghiệm, ta sẽ cho A = 100 hoặc A = −100 để tìm A xung quanh 100 và −100
và để dễ thiết lập mối quan hệ với m. Trong trường hợp không có nghiệm, ta cũng có thể linh
hoạt cho m = −100 và tìm nghiệm A xung quanh 100 và −100. Hướng 2:
f 2 (sin x) + (m − 5)f (sin x) + 4 = [f (sin x) + m − 1] |f (sin x) − 2|
TH1: f (sin x) ≥ 2
f 2 (sin x) + (m − 5)f (sin x) + 4 = [f (sin x) + m − 1] (f (sin x) − 2)
f (sin x) = m + 1 ≥ 2
TH2: f (sin x) < 2
f 2 (sin x) + (m − 5)f (sin x) + 4 = [f (sin x) + m − 1] (2 − f (sin x))
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 43
⇔ 2f 2(sin x) + (2m − 8)f (sin x) + 6 − 2m = 0  f (sin x) = 1
⇔  f(sinx) = 3−m < 2
Phương pháp "ghép trục", tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt u = sin x, x 0 2π u 0 1 0 −1 − 0 1 3 f (u) 1 −1 1 
f (u) = m + 1 ≥ 2 
Để phương trình có 5 nghiệm phân biệt thì có 2 nghiệm phân biệt. 
f (u) = 3 − m < 2
Hay |f (u) − 2| = m − 1 có 2 nghiệm phân biệt. Ta có: x 0 2π −1 − 1 f (u) − 2 −3 − −1 3 1 1 |f (u) − 2| 1 0 0 
1 < m − 1 < 3 Suy ra  m−1 = 0
Kết hợp điều kiện, suy ra: m ∈ {1; 3} Chọn đáp án D Câu 11:
Ta có: g(x) ≤ max g(x) = 4
m ≤ 4 − f (3 |cos x| − 1)
m ≤ min (4 − f (3 |cos x| − 1))
Để (4 − f (3 |cos x| − 1)) đạt GTNN thì f (3 |cos x| − 1) đạt GTLN.
Đặt t = 3 |cos x| − 1, suy ra t ∈ [−1; 2]
Dựa vào đồ thị, ta có: max f (t) = 2 , kéo theo m ≤ 2. [−1;2]
Vậy, để max g(x) = 4 thì m = 2. Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 44 Câu 12:
Xét hàm số h(x) = f 2(x), ta có: h′(x) = 2f (x)f ′(x)  x = ±1
h′(x) = 0 ⇔  x = 0 x −∞ −1 0 1 +∞ h′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 16 +∞ + h(x) 0 0 Cách 1: h i i
Ta có: g′(x) = 2f f 2(x) − 2022m f ′ hf 2(x) − 2022m .2f (x)f ′(x) h i i
f f 2(x) − 2022m ≥ 0 và f (x) ≥ 0 nên dấu của g′(x) phụ thuộc vào dấu của f ′ hf 2(x) − 2022mf ′(x).    x = −1
f 2(x) − 2022m = −1
f 2(x) = −1 + 2022m  i  
f ′(x) = 0 ⇔  x = 0
; f ′ hf 2(x) − 2022m = 0 ⇔  f 2(x) − 2022m = 0
⇔  f 2(x) = 2022m       x = 1
f 2(x) − 2022m = 1
f 2(x) = 1 + 2022m
Dựa vào BBT, ta có: 3 ≤ n ≤ 15
Dấu ” = ” xảy ra: n = 3 ⇔ 1 + 2022m ≤ 0 và n = 15 ⇔ 0 < −1 + 2022m < 2022m < 1 + 2022m < 16
Suy ra a + b = 18
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
m ∈ R, đặt t = −2022m t ∈ R. Khi đó, g(x) = h (h(x) + t), ta có: x −∞ +∞ +∞ + 16 + t +∞ + h(x) + t t t
Để SĐCT của g(x) đạt GTNN thì t ≥ 1 x −∞ +∞ h(x) + t +∞ + t 16 + t t +∞ + +∞ + h(16 h + t) t +∞ +
h (h(x) + t) h( h t) t h( h t ( ) t
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 45
Để SĐCT của g(x) đạt GTLN thì −15 < t < −1 x −∞ +∞ h(x) + t +∞ + t 16 + t t +∞ + +∞ + +∞ +
h (h(x) + t)
Suy ra a + b = 18 Chọn đáp án D Câu 13:
Theo giả thiết: S.ABCD là hình chóp đều, M, N ∈ (SAC) và \ BM D = \ BN D = 90◦ AC
Suy ra M, N O; . 2
Lại có: M, N cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AC. Suy ra M, N cùng thuộc nửa đường tròn trên hoặc
nửa đường tròn dưới bờ là đường kính AC.
Gọi I là giao điểm của SO M N . Dựa vào hình vẽ, suy ra:
V = VMABD + VNBCD + VIMBD + VINBD
d (M ; (ABD)) .S
d (N ; (BCD)) .S
d (I; (M BD)) .S
d (I; (N BD)) .S = ABD + BCD + M BD + N BD 3 3 3 3
Lại có: SABD = SBCD = SMBD = SNBD = a2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 46 a2 ⇒ V =
. [d (M ; (ABD)) + d (N ; (BCD)) + d (I; (M BD)) + d (I; (N BD))] 3 a2 =
. [d (M ; AC) + d (N ; AC) + d (I; M O) + d (I; N O)] 3
Xét mặt phẳng (SAC), ta có: a2 a2 2S 2SIM O IN O V =
(M H + N K + IT + IP ) =
M O sin α + ON sin γ + + 3 3 M O N O a2 2S a3 = M ON
a sin α + a sin γ + =
(sin α + sin β + sin γ) 3 a 3
Để V đạt GTLN thì (sin α + sin β + sin γ) đạt GTLN. Lại có: α + β + γ = 180◦. √ 3 3
⇒ sin α + sin β + sin γ
. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi: α = β = γ = 60◦. 2 √ a3 3 Vậy, max V = . 2 Chọn đáp án D Câu 14:
Biến đổi tương đương, ta được: 2x2+y2−2x+1 ≤ x2 + y2 − 2x + 2
Đặt t = x2 + y2 − 2x + 1 ≥ 0. Suy ra t + 1 − 2t ≥ 0.
Xét hàm số f (x) = x + 1 − 2x 1 x −∞ 0 log2 1 +∞ ln 2 f ′(x) + + 0 − − 1 1 f log2 ln2 f (x) 0 0 −∞ −∞
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 47
f (x) ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 1 hay 0 ≤ (x − 1)2 + y2 ≤ 1
Là tập hợp các điểm (x; y) nằm trong và nằm trên đường tròn tâm I(1; 0), bán kính R = 1. 3x − 4y Lại có: P =
⇒ (2P − 3) x + (P + 4) y + P = 0 (M ) 2x + y + 1
Để tồn tại x, y thỏa mãn bài toán thì (M ) ∩ (I; 1) ̸= ∅. Tức là: √ √ |2P − 3 + P | 7 − 113 7 + 113
d (I, (M )) ≤ R
≤ 1 ⇔ 4P 2 − 14P − 16 ≤ 0 ⇔ ≤ P ≤ q
(2P − 3)2 + (P + 4)2 4 4
Suy ra a + b = 2. Chọn đáp án C Câu 15: x2 − 2mx + 1 x2 − 2mx + 1
Ta có: x2 − x + 2 > 0 ∀x ∈ R và lim
= 1 ̸= ±∞, nên tồn tại max . x→±∞ x2 − x + 2 x2 − x + 2 x2 − 2mx + 1
Giả sử ngược lại, max < 4. Khi đó, x2 − x + 2 x2 − 2mx + 1 x2 − 2mx + 1 ≤ max
< 4 ∀x ∈ R x2 − x + 2 x2 − x + 2
x2 − 2mx + 1 < 4 x2 − x + 2 ∀x ∈ R
⇔ −4 x2 − x + 2 < x2 − 2mx + 1 < 4 x2 − x + 2 ∀x ∈ R  
5x2 − 2(m + 2)x + 9 > 0 ∀x ∈ ∆  R 
1 = 4(m + 2)2 − 180 < 0 ⇔ ⇔  
3x2 + 2(m − 2)x + 7 > 0 ∀x ∈ R
∆2 = 4(m − 2)2 − 84 < 0  √ √ −2 − 3
5 < m < −2 + 3 5 √ √  ⇔ √ √ ⇔ 2 −
21 < m < −2 + 3 5  2 − 21 < m < 2 + 21 √  x2 − 2mx + 1 m ≤ 2 − 21 Vì thế, để max ≥ 4 thì √  x2 − x + 2 m ≥ −2 + 3 5
Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {−10; −9; ...; −3; 5; 6; ...; 10}.
Vậy, có 14 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án D Câu 16:
Ta có: y′ = 3x2 − 6(m − 1)x + 3(m + 1).
Để (Cm) có hai điểm cực trị thì y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt.
x2 − 2(m − 1)x − (m + 1) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
⇔ ∆ = 4(m − 1)2 + 4(m + 1) > 0 ⇔ m2 − m + 2 > 0 ⇔ m ∈ R x m + 1 Lại có: y =
y′ − 2 m2 − m + 2 x + 4 − m2 3
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 48
Suy ra phương trình đường thẳng (d) đi qua A, B có dạng: y = −2 m2 − m + 2 x + 4 − m2
Để O, A, B thẳng hàng thì O ∈ (d)
Suy ra 4 − m2 = 0 ⇔ m = ±2, kéo theo S = {−2; 2}.
Vậy, tổng các phần tử của S bằng 0. Chọn đáp án A Câu 17:
Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt t = |x|3 − 3|x| + 2, x −∞ −1 0 1 +∞ t +∞ + 1 0 1 2 1 0 1 +∞ + +∞ + 2 4 2 +∞ + f (t) 0 0 0 0 m − 1
Ta có: 3f |x|3 − 3|x| + 2 − m + 1 = 0 ⇔ f |x|3 − 3|x| + 2 = 3 m − 1
Để phương trình có 8 nghiệm phân biệt thì 0 <
< 2 ⇔ 1 < m < 7. 3
Vậy, có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án A Câu 18: Cách 1: sin 2x
Ta có: g′(x) = cos x.f ′ (sin x − 1) −
= cos x f ′ (sin x − 1) − sin x 2  cos x = 0
g′(x) = 0 ⇔  f′(sinx−1) = sinx π
TH: cos x = 0 ⇔ x =
+ . Có x ∈ (0; 2π), suy ra k ∈ {0; 1} 2
TH: f ′ (sin x − 1) = sin x
Đặt sin x − 1 = t ⇒ sin x = t + 1 ⇒ f ′(t) = t + 1   t = −1 sin x = 0  
Dựa vào đồ thị, suy ra:  t = 1 ⇔  sin x = 2
x = . Có x ∈ (0; 2π), suy ra h = 1     t = α > 1
sin x = α + 1 > 2
Vì các nghiệm g′(x) = 0 đều là nghiệm bội lẻ nên g(x) có 3 điểm cực trị.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 49
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY. cos 2x 2t2 + 4t + 1
Đặt sin x − 1 = t ⇒ sin x = t + 1, khi đó, f (sin x − 1) + = f (t) − 4 4 2x2 + 4x + 1
Xét hàm số h(x) = f (x) − 4  x = −1 
Suy ra h′(x) = f ′(x) − x − 1 = 0 ⇔ f ′(x) = x + 1 ⇔  x = 1   x = α > 1
Dựa vào đồ thị, ta có BBT: x −∞ −1 1 α +∞ h′(x) − 0 + 0 − 0 + h(x)
x ∈ (0; 2π) ⇒ t ∈ (−2; 0) x 0 2π t −1 0 −1 −2 − −1 h(t) Chọn đáp án C Câu 19: Cách 1:
Ta có: (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 − 25 = 0 q q ⇒ P =
(x − 7)2 + (y − 9)2 + z2 + 2 x2 + (y − 8)2 + z2 r h i q =
(x − 7)2 + (y − 9)2 + z2 + 3 (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 − 25 + 2 x2 + (y − 8)2 + z2 s 5 2 q = 2 x
+ (y − 3)2 + z2 + 2 x2 + (y − 8)2 + z2 2 √ 5
= 2M A′ + 2M B = 2 M A′ + M B ≥ 2AB = 5 5 với A′ ; 3; 0 . 2
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi M (1; 6; 0)
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 50 Cách 2:
Ta có: IA = 10 = 2R, IB = 5 2. Suy ra A, B nằm bên ngoài mặt cầu. − → −→ IA R 5
Gọi A′ là điểm thuộc IA sao cho: IA′ = IA′ = . Suy ra A′ ; 3; 0 4 2 2
Xét hai tam giác ∆IM A′ và ∆IAM có chung góc b I: IM IA′ 1 = =
, suy ra ∆IM A′ ∽ ∆IAM. Kéo theo MA = 2MA′. IA IM 2 √
Khi đó, P = M A + 2M B = 2M A′ + 2M B ≥ 2AB = 5 5.
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi M nằm giữa A′ và B. Chọn đáp án B Câu 20:
Tập xác định D = R. q q Ta có: 4x2 + 1 + 2x
4x2 + 1 − 2x = 1 q q −1
f (−x) = log3
4(−x)2 + 1 + 2(−x) + 3(−x)2021 = log3 4x2 + 1 + 2x
− 3x2021 = −f (x) √ 2 4x2 + 1 + 2x
Lại có: f ′(x) = √ √
+ 6063x2020 > 0, suy ra f (x) đồng biến trên R. 4x2 + 1
4x2 + 1 + 2x ln 3
f x2 + 1 + f (−2mx) ≥ 0 ⇔ f x2 + 1 ≥ −f (−2mx) ⇔ f x2 + 1 ≥ f (2mx) ⇔ x2 + 1 ≥ 2mx x 1
Để bất phương trình đúng với mọi x ∈ (0; +∞) thì m ≤ min + = 1. (0;+∞) 2 2x
Kết hợp điều kiện đề bài, suy ra m ∈ {−2021; −2020; ...; 1}
Vậy, có 2023 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 51 Câu 21:
Cách 1: Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Ta có: g(x) = f |x − 1|2 − |x − 1|
Xét hàm số h(x) = f x2 − x , có h′(x) = (2x − 1) f x2 − x  1  2x − 1 = 0 x =  2    x2 − x = −1  x = 0
h′(x) = 0 ⇔    ⇔   x2 − x = 0  x = 1   √   x2 − x = 1  1 ± 5 x = 2
Dựa vào bảng xét dấu, ta có BBT sau: √ √ 5 1 1 + 5 x −∞ 1 − 0 1 +∞ 2 2 2 h′(x) − 0 + 0 − 0 + 0 − 0 + h(x) Suy ra √ √ −1 − 5 1 1 1 + 5 x −∞ −1 − 0 1 +∞ 2 2 2 2 h (|x|) Suy ra √ √ − 5 1 3 2 + 5 x −∞ 0 1 2 +∞ 2 2 2 2 h (|x − 1|)
Vậy, hàm số g(x) có 7 điểm cực trị.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 52
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY. Theo đề, ta có: x −∞ −1 0 1 +∞ f ′(x) − 0 + 0 − 0 + f (x)
Đặt t = |x − 1|2 − |x − 1|, x −∞ +∞ +∞ + 0 +∞ + t −1 −1 − 4 4 f (t)
Vậy, hàm số g(x) có 7 điểm cực trị. Chọn đáp án D Câu 22:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 53
Đặt AB = x > 0, AE = y > 0, suy ra SB = 2AB = 2x. AB AE 1 SE là phân giác [ SBA, suy ra = = ⇒ SE = 2y. SB SE 2   3ax = y2
= x2 + a2 − ax   
Áp dụng định lý cos, ta có: ⇔ 2√ a 7   4y2
= 4x2 + a2 − 2axy =  2 √ √ √ 3a 7 3a 14 1 9 14a3 ⇒ SA = 3y =
SH = SA. sin 45◦ =
V = SH.SABCD = 2 4 3 16 Chọn đáp án B Câu 23: Cách 1: √ √ √ √ Ta có:
4m + 3 − 2m >
4m − 2m = 0 và
4m + 3 − 2m 4m + 3 + 2m = 3. q √
Bất phương trình tương đương:
m2 − 2m + 4 + 1 − m ≥ 4m + 3 + 2m q √ ⇔
(1 − m)2 + 3 + 1 − m ≥ 4m + 3 + 2m q x
Xét hàm số f (x) =
x2 + 3 + x. Ta có: f ′(x) = √ + 1 > 0 ∀x x2 + 3
Do đó, f (1 − m) ≥ f (2m) ⇔ 1 − m ≥ 2m ⇔ 2m + m − 1 ≤ 0
Xét hàm số g(x) = 2x + x − 1. Ta có: g′(x) = 2x ln 2 + 1 > 0 ∀x
Mà 2m + m − 1 = g(m) ≤ g(0) = 0 nên m ≤ 0. Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {−2020; −2019; ...; 0}.
Vậy, có 2021 giá trị nguyên m thỏa mãn. Cách 2: q √
Chuyển hết về vế trái, ta được: f (x) =
x2 − 2x + 4 + 1 − x
4x + 3 − 2x − 3 ≥ 0
Ta sẽ sử dụng chức năng TABLE (MODE 8) (CASIOFX580VNX), trước tiên, ta tăng khoảng xét
của chức năng TABLE bằng cách: Sau đó, làm như sau:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 54
Quan sát, thấy f (x) đang giảm dần (nghịch biến) và f (x) = 0 ⇔ x = 0. Suy ra f (m) ≥ 0 ⇔ m ≤ 0.
Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {−2020; −2019; ...; 0}.
Vậy, có 2021 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án A Câu 24:
Dựa vào đồ thị, suy ra f (x) = x4 − 2x2 + 4 > 0 ∀x. f (x) Điều kiện:
> 0 ⇒ m > 0 mx2 Cách 1:
Vì nghiệm x dương nên xét trường hợp x > 0: f (x) log
+ x [f (x) − mx] = mx3 − f (x) mx2
(x + 1)f (x) ⇔ log
+ x [f (x) − mx] = mx3 − f (x) (x + 1)mx2
⇔ log(x + 1)f (x) + (x + 1)f (x) = log(x + 1)mx2 + (x + 1)mx2 1
Xét hàm số g(x) = log x + x với x > 0. Ta có: g′(x) =
+ 1 > 0 ∀x > 0 x ln 10
g ((x + 1)f (x)) = g (x + 1)mx2 ⇔ (x + 1)f (x) = (x + 1)mx2 ⇔ x4 − (m + 2)x2 + 4 = 0 (∗)
Đặt t = x2, suy ra t2 − (m + 2)t + 4 = 0 (∗∗)
Để (∗) có hai nghiệm dương phân biệt thì (∗∗) có hai nghiệm dương phân biệt. 
∆ = (m + 2)2 − 16 > 0     ⇔
S = m + 2 > 0 ⇔ m > 2     P = 4 > 0
Vậy, có 2019 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Cách 2: Kĩ thuật "hàm đặc trưng", tìm nghiệm phương trình: NHẤN VÀO ĐÂY.
Làm tương tự như các câu trên, ta có: x4 − 2x2 + 4 h i log
+ x x4 − 2x2 + 4 − mx mx3 + x4 − 2x2 + 4 = 0 mx2
Nhập phương trình vào máy, để thỏa mãn điều kiện bài toán thì x > 0 và m > 0, cho m = 100, tìm
x hoặc cho x = 100, tìm m.
TH: Cho m = 100 tìm x, ta được:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 55
Tiếp tục tìm nghiệm khác thì máy báo vô nghiệm. Sau đó, thử lần lượt các biểu thức của phương trình, ta được: 4
Suy ra x4 − 2x2 + 4 = mx2. Với x > 0, suy ra m = x2 − 2 + . x2
Hoặc có thể bấm như sau:
TH: Cho x = 100 tìm m, ta được: 4 4
Ta có: m = 1002 − 2 + = x2 − 2 +
. Kết quả tương tự trường hợp trên. 1002 x2 √ √ x −∞ − 2 0 2 +∞ +∞ + +∞ +∞ +∞ + 4 x2 − 2 + x2 2 2
Suy ra, để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt thì m > 2. Chọn đáp án A Câu 25: 1
Cho x = x = 0, ta được: f (0) = . 1 2 3 3f (h) − 1 2
f (h) − f (0) 4 4 lim = ⇒ lim = ⇒ f ′(0) = . h→0 6h 3 h→0 h − 0 3 3 Cách 1:
Đạo hàm hai vế theo x , ta được: f ′ (x + x ) = f ′ (x ) + 2x (x + x ) + 2x x 1 1 2 1 2 1 2 1 2 4
Cho x = 0, ta được: f ′ (x ) = + 2x2 1 2 3 2 4
Đạo hàm hai vế theo x và cho x = 0, ta được: f ′ (x ) = + 2x2 2 2 1 3 1 2x3
Suy ra, f ′ (x ) − 2x2 = f ′ (x ) − 2x2 ∀x , x ∈ + ax + b 1
R. Do đó, f ′(x) − 2x2 = a = const f (x) = 1 2 2 1 2 3 1 4 25 Có f (0) = b = , f ′(0) = a = , suy ra f (2) = 3 3 3
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 56 Cách 2: 2x3 1
Đặt f (x) = 2g(x) +
+ , ta được: g (x + x ) = g (x ) + g (x ) ∀x , x ∈ R 3 3 1 2 1 2 1 2 2x3 1
f liên tục nên g liên tục, suy ra g(x) = cx f (x) = 2cx + + 3 3 4 4x 2x3 1 25
f ′(0) = 2c = , suy ra f (x) = + + , kéo theo f (2) = 3 3 3 3 3 Cách 3:
Quan sát vế phải, bậc cao nhất là bậc 3, chọn f (x) = ax3 + bx2 + cx + d. 1 4
Suy ra f (0) = d = , f ′(0) = c = . 3 3 4 (x + x ) 1
V T = a (x + x )3 + b (x + x )2 + 1 2 + 1 2 1 2 3 3 4x 1 4x 1 1
V P = ax3 + bx2 +
1 + + ax3 + bx2 +
2 + + 2x x (x + x ) − 1 1 3 3 2 2 3 3 1 2 1 2 3
V T = V P ⇔ 3ax2x + 3ax x2 + 2bx x = 2x2x + 2x x2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2  2 a =  2x3 4x 1
Đồng nhất hệ số hai vế, ta được 3 ⇒ f (x) = + + . 3 3 3  b = 0 25
Thử lại, thỏa. Suy ra f (2) = . 3 Chọn đáp án D Câu 26: Cách 1:
Bất phương trình tương đương: 2020 ln (2n + 3n) − n ln 22020 + 32020 < 0
Xét hàm số f (x) = 2020 ln (2x + 3x) − x ln 22020 + 32020 22020 32020 2x ln + 3x ln
2020 (2x ln 2 + 3x ln 3) Ta có: 22020 + 32020 22020 + 32020 f ′(x) = − ln 22020 + 32020 = 2x + 3x 2x + 3x 22020 32020 Vì <
< 1 nên f ′(x) < 0 ∀x f (n) < 0 = f (2020) ⇔ n > 2020 22020 + 32020 22020 + 32020
Vậy, có 7979 giá trị nguyên m thỏa mãn. Cách 2: ln (2n + 3n) ln 22020 + 32020
Bất phương trình tương đương: < n 2020 2n 3n 2n ln + 3n ln ln (2n + 3n) Xét hàm số 2n + 3n 2n + 3n f (n) =
với n > 0. Ta có: f ′(n) =
< 0 ∀n > 0 n n2
f (n) < f (2020) ⇔ n > 2020.
Vậy, có 7979 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 57 Câu 27: r q q
Bất phương trình tương đương: log2 x2 − 2x + m + 4 log2 x2 − 2x + m − 5 ≤ 0 
x2 − 2x + m > 0  Điều kiện:
x2 − 2x + m ≥ 1 q  log2
x2 − 2x + m ≥ 0 r q Đặt t =
log2 x2 − 2x + m ≥ 0, bất phương trình trở thành: t2 + 4t − 5 ≤ 0 ⇔ −5 ≤ t ≤ 1 r q    log
x2 − 2x + m ≥ 0
x2 − 2x + m ≥ 1   ⇔ 2 ⇔
⇔ 1 ≤ x2 − 2x + m ≤ 4 r q   
0 < x2 − 2x + m ≤ 4 
log2 x2 − 2x + m ≤ 1
Để bất phương trình đúng với mọi x ∈ [0; 2] thì
max 1 − x2 + 2x m ≤ min 4 − x2 + 2x ⇔ 2 ≤ m ≤ 4 [0;2] [0;2]
Suy ra a + b = 6. Chọn đáp án D Câu 28: Cách 1:
Cho x = x , ta được: f (1) = 1. Ta có: 1 2 ! f (x + h) x + h − 1 ff (1)
f (x + h) − f (x) f (x) x f ′(x) = lim
= f (x). lim
= f (x). lim h→0 h h→0 h h→0 h h ! f 1 + − f (1) f (x) x f (x) 2f (x) = . lim = .f ′(1) = x h→0 h x x x Cách 2: x Đặt t =
, ta được: f (ty) = f (t)f (y) ∀t, y ∈ R\ {0} y
f có đạo hàm trên R\ {0} nên f liên tục trên R\ {0} và f (x) ̸= 0 ∀x ̸= 0. Suy ra f (x) = |x|α 2f (x)
f ′(1) = 2 ⇒ α = 2 ⇒ f (x) = x2 ⇒ f ′(x) = x Chọn đáp án D Câu 29: Cách 1:
Ta có: f ′(x) − f (x) = ex ⇔ e−xf ′(x) − e−xf (x) = 1 ⇔ e−xf (x) = 1 Z
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: e−xf (x) =
dx = x + C
f (0) = 1 ⇒ C = 1 ⇒ f (x) = (x + 1) ex f (1) = 2e
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 58 Cách 2:
Vì có 2 điều kiện và vế phải là hàm ex nên chọn f (x) = (ax + b) ex.
Ta có: f (0) = 1 ⇒ b = 1 ⇒ f (x) = (ax + 1) ex f ′(x) = (ax + 1 + a) ex.
Thay vào, ta được: (ax + 1 + a) ex − (ax + 1) ex = ex aex = ex.
Đồng nhất hệ số hai vế, ta được: a = 1. Suy ra f (x) = (x + 1) ex.
Thử lại, thỏa. Suy ra f (1) = 2e
Cách 3: CASIO tích phân hàm ẩn: NHẤN VÀO ĐÂY.
Ta nhập vào máy như sau: (các bạn nhấn vào xem để hiểu cách bấm)
Sau đó, nhấn (CALC), vì f (0) = 1 nên cho x = 0, y = 1:
Sau đó, nhấn (=) liên tục cho đến khi:
Ta được khi x = 1 thì y ≈ 5.371, gần với đáp án B nhất. Chọn đáp án B Câu 30:
Dựa vào hình vẽ, suy ra: (C) có hai điểm cực trị.
Suy ra, y′ = x2 − 4mx + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt.  1 m >
∆ = 16m2 − 4 > 0 ⇔  2  1  m < − 2
Lại có: đường thẳng d : y = −45m − 2 song song với Ox.
Do đó, để S1 = S2 thì d đi qua tâm đối xứng (điểm uốn) của đồ thị (C).
y′′ = 0 ⇔ x = 2m −16
Suy ra, d đi qua điểm 2m; m3 + 2m + 1 . 3
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 59  −16 m = 3 √ Suy ra
m3 + 2m + 1 = −45m − 2 ⇔  . 3 −  6 ± 33 m = 4 √ ( −6 − 33 )
Kết hợp điều kiện, suy ra X = 3; . 4 Chọn đáp án B Câu 31: Bài toán tổng quát
Mặt phẳng (α) cắt các cạnh SA, SB, SC, SD, của khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình SA SB SC SD
hành, lần lượt tại M, N, P, Q, đặt = a, = b, = c,
= d. Chứng minh a + c = b + d SM SN SP SQ VSMNP Q
a + b + c + d và = . V 4abcd
Chứng minh công thức a + c = b + d
Ta có: (SAC) ∩ (SBD) = SO, (SAC) ∩ (M N P Q) = M P và (SBD) ∩ (M N P Q) = N Q.
Suy ra S, I, O thẳng hàng.
Xét mặt phẳng (SAC): S 1 SM I
.d(I, SM ).SM IS SM 1 SA SO = 2 = . = với = a, = o S 1 SAO
.d(O, SA).SA OS SA ao SM SI 2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 60 S 1 S 1
Chứng minh tương tự, ta có: SIP = và SM P = SSOC co SSAC ac S S S S S 1 1 2 Lại có: SM I + SIP = 2
SM I + SIP = 2 SMP ⇒ + =
a + c = 2o. SSAO SSOC SSAC SSAC SSAC ao co ac
Chứng minh tương tự trong mặt phẳng (SBD), ta được: b + d = 2o.
Vậy, a + c = b + d VSMNP Q
a + b + c + d
Chứng minh công thức = V 4abcd VSMNP Q b + d 2VSMNP Q
a + b + c + d VSMNP Q
a + b + c + d Từ cách 1, suy ra: = ⇒ = ⇔ = V 2abcd V 2abcd V 4abcd Cách 1: 4 2
Vì đáy là hình bình hành nên ta có: a + c = b + d ⇔ 2 + c =
+ d d = c + 3 3 V SM N P Q VSMP Q V 1 SM SP SQ SM SN SP = + SM N P = . . + . . V 2VSACD 2VSABC 2 SA SC SD SA SB SC   1 1 3 1 1 3 1 1 3 9(2 + c) = + = + =    +  = 2 2cd 8c 4c d 4 4c 2  4  16 (3c2 + 2c) c + 3 9(2 + c) 9 3c2 + 12c + 4
Xét hàm số f (c) =
với c ≥ 1. Ta có: f ′(c) = −
< 0 ∀c ≥ 1 16 (3c2 + 2c) 16 (3c2 + 2c)2 27 27V
Suy ra, f (c) ≤ f (1) =
. Kéo theo, VSMNP Q ≤ . 80 80
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi P C.
Cách 2: Áp dụng cả 2 công thức. Chọn đáp án B Câu 32: Cách 1:
Với mọi b ∈ (1; 4], ta có:
(b − 1) b2 − 16 ≤ 0 ⇔ b3 − b2 − 16b + 16 ≤ 0 ⇔ b3 ≤ b2 + 16b − 16 ⇔ 3 loga b ≤ loga b2 + 16b − 16 16 1
P ≥ 9 loga b + 27 (logab−1)3
Đặt t = loga b, ta được: 16 1 16 1 P ≥ 9t +
= 3(t − 1) + 3(t − 1) + 3(t − 1) + + 9 27 (t − 1)3 27 (t − 1)3 v u 16 1 ≥ 4 4 u27(t − 1)3 + 9 = 17 t 27 (t − 1)3
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 61   3 b = 4  a = 4 5  
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi: 16 1 ⇔ 3(t − 1) =   b = 4  27 (t − 1)3 Cách 2:
Sử dụng chức năng TABLE (MODE 8) (CASIOFX580VNX):
Cho b = 4 ⇒ a ∈ (1; 4), ta được:
Suy ra min P ≈ 17. Cho b = 3 ⇒ a ∈ (1; 3), ta được:
Cho b = 2 ⇒ a ∈ (1; 2), ta được:
Suy ra, không có giá trị min P < 17. Chọn đáp án D Câu 33:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 62
Gọi I, J lần lượt là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện S.ABCD và mặt cầu (J ). √ q
Đặt AB = a, SO = h, IO = r, J A = R, khi đó: OA =
(R + r)2 − (R r)2 = 2 Rr a2 = 8Rr
Gọi E, M lần lượt là giao điểm của CJ với SA SO.
Suy ra CE là đường chéo của thiết diện, kéo theo, CE SA   \ M OC = [ AOS = 90◦ 
Xét ∆M OC và ∆AOS có:
, suy ra ∆M OC ∽ ∆AOS.   \ CM O = [ SAO M O OC OA.OC 4Rr Suy ra = , kéo theo OM = = AO OS OS h AJ R 4Rr
Lại có: OM đường trung bình ∆CAJ , suy ra OM = = = ⇒ h = 8r. 2 2 h
Gọi N, P lần lượt là trung điểm AB, BC. OI ON OI IS OI + IS OS
N I là phân giác [ ON S, suy ra = ⇒ = = = IS N S ON N S ON + N S ON + N S √ 2r h 2r 8r a 4 3 ⇒ = ⇔ = ⇒ = a s s a a2 a a a2 r 3 + h2 + + 64r2 + 2 4 2 4 √ OM 8Rr R a 3
Lại có: BC ⊥ (M OP ), suy ra tan φ = = = = = . OP ha a 8r 6 Chọn đáp án C Câu 34:
Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY. Dựa vào BBT, suy ra: x −∞ 0 2 +∞ 6 +∞ + f (x − 1) + 2 −∞ 2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 63
Từ giả thiết, suy ra f (x) = x3 − 3x + 2 ⇒ |f (0) + 2| = 4 x −∞ 0 1 2 +∞ +∞ + 6 +∞ +
|f (x − 1) + 2| 4 0 2
Để phương trình có 4 nghiệm thỏa mãn x < x < x < 1 < x thì 4 < m < 6 1 2 3 4 Chọn đáp án A Câu 35: Cách 1:
f (x) > 0 ∀x > 0, ta có: √ f ′(x) 1 1
f (x) = f ′(x) 3x + 1 ⇔ = √
⇔ (ln f (x))′ = √ f (x) 3x + 1 3x + 1 √ Z 1 2 3x + 1
Nguyên hàm hai vế, ta được: ln f (x) = √ dx = + C 3x + 1 3 1 √ 3
Lại có: f (1) = e, suy ra C = − , kéo theo f (5) = e7 3
Cách 2: CASIO tích phân hàm ẩn: NHẤN VÀO ĐÂY.
Ta nhập vào máy tính như sau: (Các bạn nhấn vào link xem để hiểu cách bấm)
Tiếp tục, nhấn (CALC), cho x = 1, y = e (vì f (1) = e):
Tiếp tục, nhấn (=) liên tục, cho đến khi thấy: Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 64 Câu 36:
Dễ thấy x = −4 không phải nghiệm của phương trình, khi đó: √ q 5x2 + 8x + 24 4 x2 + 2 x + 4
m(x + 4) x2 + 2 = 5x2 + 8x + 24 ⇔ m = √ = + √ (x + 4) x2 + 2 x + 4 x2 + 2 Cách 1: 5x2 + 8x + 24
2 6x3 − 19x2 − 8x + 8
Xét hàm số f (x) = √
với x ̸= −4. Ta có: f ′(x) = q (x + 4) x2 + 2
(x + 4)2 (x2 + 2)3 √ √ 4 − 2 10 1 4 + 2 10 x −∞ −4 +∞ 3 2 3 f ′(x) − − 0 + 0 − 0 + −5 +∞ 13 5 3 f (x) −∞ 4 4 13
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì 4 < m < 3 25 Vậy, a + b = . 3
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY. √x2 +2 1 2(2x − 1) Đặt t =
m = 4t + . Ta có: t′ = √ . x + 4 t (x + 4)2 x2 + 2 1 x −∞ −4 +∞ 2 t′ − − 0 + −1 − +∞ 1 t 1 −∞ 3 1
Xét hàm số g(x) = 4x + . Ta có: x 1 1 x −∞ − 0 +∞ 2 2 −4 +∞ +∞ + g(x) −∞ −∞ 4
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 65 x −1 − +∞ 1 1 1 t 2 1 2 −∞ 3 −5 − +∞ 13 5 3 g(t) −∞ 4 4 13
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì 4 < m < 3 25 Vậy, a + b = . 3 Chọn đáp án B Câu 37: Cách 1:x = 0
Ta có: g′(x) = 4x 2f x2 − 4 + x2 − 4 ⇒ g′(x) = 0 ⇔  x2 − 4 
f x2 − 4 = − 2 √   t = −2 x = ± 2 t  
Đặt t = x2 − 4 ⇒ f ′(t) = − ⇔  t = 0 ⇔  x = ±2 2   √   t = 4 x = ±2 2 √  −2 < x < − 2 √   t −2 < t < 0  2 < x < 2
Dựa vào đồ thị, ta có: f ′(t) + > 0 ⇔ ⇔  √   2 t > 4  x < −2 2  √  x > 2 2 √ √ √ √ x −∞ −2 2 −2 − 2 0 2 2 2 2 +∞ x − − − − 0 + + + + x2 − 4 f x2 − 4 + + 0 − 0 + 0 − − 0 + 0 − 0 + 2 g′(x) − 0 + 0 − 0 + 0 − 0 + 0 − 0 + g(x)
Vậy, hàm số g(x) có 4 điểm cực tiểu.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 66
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt t = x2 − 4, ta có: 4f x2 − 4 + x4 − 8x2 = 4f (t) + t2 − 16 = h(t) x
Xét hàm số h(x) = 4f (x) + x2 − 16. Ta có: h′(x) = 4f ′(x) + 2x = f ′(x) + 2 x −∞ −2 0 4 +∞ h′(x) − 0 + 0 − 0 + h(x) Suy ra x −∞ +∞ t +∞ + −4 +∞ + h(t)
Vậy, hàm số g(x) có 4 điểm cực tiểu. Chọn đáp án A Câu 38: −→ − − → −→ − → − → − → − → − →
4OA + 5OB − 6OC
Tìm tọa độ điểm I sao cho: 4IA + 5IB − 6IC = 0 ⇔ OI =
I(5; 7; 4) ≡ D 4 + 5 − 6 − −→ − − →2 − −→ −−→2 − −→ −−→2
Khi đó, T = 4 M D + DA + 5 M D + DB − 6 M D + DC + M D4 −−→ − − → −−→ −−→
= 3M D2 + 2M D 4DA + 5DB − 6DC + 4DA2 + 5DB2 − 6DC2 + M D4
= 3M D2 + M D4 + 4DA2 + 5DB2 − 6DC2
Ta có: 4DA2 + 5DB2 − 6DC2 = const, do đó, để T đạt GTNN thì 3M D2 + M D4 đạt GTNN.
Khi và chỉ khi, M D đạt GTNN. Lại có: M D d(D, (Oxy)).
Do đó, M D nhỏ nhất, khi và chỉ khi, M là hình chiếu của D trên (Oxy). Suy ra M (5; 7; 0). Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 67 Câu 39:
Ta có: 2f (x) + xf ′(x) = 3x + 10 ⇔ 2xf (x) + x2f ′(x) = 3x2 + 10x ⇔ (x2f (x))′ = 3x2 + 10x Z
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: x2f (x) =
3x2 + 10x dx = x3 + 5x2 + C
f (1) = 6 ⇒ C = 0 ⇒ f (x) = x + 5 √ 4 q 4 Z ln 2 + f (x) Z ln 2 + x + 5 ⇒ dx = dx = I
f 2(x) − 6f (x) + 9 (x + 2)2 −1 −1   √ dx  u = ln 2 + x + 5 du = √ √     Đặt 2 x + 5 2 + x + 5 dx ⇒ 1 x + 1 dv =     (x + 2)2 v = − + 1 =  x + 2 x + 2 4 x + 1 √ 4 Z x + 1 1 ⇒ I = ln 2 + x + 5 − . √ √ dx x + 2
x + 2 2 x + 5 2 + x + 5 −1 −1 4 √ 5 Z x + 5 − 2 1 = ln 5 − . √ dx 6 x + 2 2 x + 5 −1 4 √ 5 Z x + 5 − 2 √ = ln 5 − d x + 5 6 x + 5 − 3 −1 3 5 Z t − 2 = ln 5 − dt 6 t2 − 3 2 √ s 5 1 3 3 √ 1 t − 3 5 1 1 2 = ln 5 − ln t2 − 3 √ √ + ln = ln 5 − ln 6 + ln 2 +
3 ⇒ a + b + c = 6 2 3 6 2 3 3 t + 3 2 2 Chọn đáp án C Câu 40:
Điều kiện: x + y2 > 0 ⇒ x > y2 ⇒ x ∈ −y2; +∞
Xét hàm số f (x) = 2yx − log3 x + y2 ≥ 0. 1
Ta có: f ′(x) = −2yx ln 2 −
< 0 ∀x ∈ −y2; +∞ (x + y2) ln 3
Để với mỗi y S có đúng 10 số nguyên x thỏa mãn thì:
f y2 + 1 > f y2 + 2 > ... > f y2 + 10 ≥ 0 > f y2 + 11   fy2 + 10 ≥ 0
y2 + y − 10 − log   2 (log3 10) ≥ 0       y = −4  Tức là:
f y2 + 11 < 0 ⇔
y2 + y − 11 − log ⇔ 2 (log3 11) < 0    y = 3       y ∈ Z y ∈ Z
Suy ra, S = {−4; 3}. Kéo theo, tổng các phần tử của S bằng −1. Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 68 Câu 41:
Với mọi x > 0, f (x) ̸= 0, ta có: f ′(x) 1 !′
f ′(x) = (2x + 1)f 2(x) ⇔ − = −2x − 1 ⇔ = −2x − 1. f 2(x) f (x) 1 Z
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: =
(−2x − 1) dx = −x2 − x + C f (x) 1 1 Có f (1) = −
C = 0 ⇒ f (x) = − ∀x > 0 2 x2 + x 1 1 Hay f (x) = − − . Do đó, x x + 1 1 1 1 1 1 1 2022
f (1) + f (2) + ... + f (2022) = − 1 − + − + ... + − = − 1 − = − 2 2 3 2022 2023 2023 2023
Hoặc có thể bấm như sau: Ta được: Chọn đáp án D Câu 42:
Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Xét hàm số h(x) = f (x) + 3x, có h′(x) = f ′(x) + 3 = f ′(x) − (−3).
Dựa vào hình vẽ, ta có BBT sau: x −∞ −1 0 1 2 +∞ h′(x) − 0 + 0 − 0 + 0 + h(x) Suy ra x −∞ −1 0 1 +∞ h(0) h h (|x|)
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 69
Lại có: h(0) = f (0) < 0, suy ra: x −∞ 0 +∞ |h (|x|)| 0 |h | (0) h | (0) 0
Suy ra m = 2, n = 3 ⇒ mn = 8 Chọn đáp án B Câu 43:
Ta có: f (x) ≤ 6 ∀x ∈ R ⇒ T ≤ 103.6 + 234.6 = 2022 = M   a = 1    
a2 + a + 1 = 3  f (b) = 3  
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi: ⇔      a = −2
af (b) + bf (a) = 3     3 f (b) = −  2
TH1: a = 1 và f (b) = 3, quan sát đồ thị, ta có f (b) = 3 có 4 nghiệm b phân biệt. 3 3
TH2: a = −2 và f (b) = − , quan sát đồ thị, ta có f (b) = −
có 4 nghiệm b phân biệt. 2 2
Do đó, có 8 cặp (a; b) thỏa mãn, suy ra m = 8. M 1011 Vậy, = . m 4 Chọn đáp án A Câu 44:
Tập xác định D = R
Ta có: f (−x) = 2−x − 2x − 2022x3 = −f (x) ∀x D
Lại có: f ′(x) = 2x ln 2 + 2−x ln 2 + 6066x2 > 0 ∀x ∈ R
Khi đó, f (4x mx + 37m) + f ((x m − 37) 2x) ≥ 0 ⇔ f (4x mx + 37m) ≥ −f ((x m − 37) 2x)
f (4x mx + 37m) ≥ f ((−x + m + 37) 2x)
⇔ 4x mx + 37m ≥ (−x + m + 37) 2x
⇔ (2x m) (2x + x − 37) ≥ 0 Ta có: x −∞ 5 +∞ 2x + x − 37 − 0 +
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 70
Lại có: (2x m) đồng biến trên R. Do đó để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ∈ R thì (2x m)
đổi dấu từ âm sang dương khi qua x = 5.
Tức là x = 5 là nghiệm của phương trình 2x m = 0 hay m = 25 = 32. Chọn đáp án A Câu 45:
Gọi P = HJ CD, N = M P BC, Q = M P AD, K = HQ SA.
Ta sẽ chứng minh N là trung điểm BC. J F 2 J F 1 CD Hướng 1:
Vẽ J F CD, F SD. Khi đó: = và = . Suy ra P C = . P D 9 CD 3 2 Hướng 2:
Áp dụng định lí Menelaus (SBT Hình 10 Nâng cao), ta có: HD J S P C P D CD
H, J, P thẳng hàng khi và chỉ khi . . = 1 ⇒ P C = ⇒ P C = HS J C P D 3 2
Do đó, N là trung điểm BC, kéo theo, M N AC.
Lại có: (P HQ) ∩ (SAC) = KJ , (P HQ) ∩ (ABCD) = M N , (SAC) ∩ (ABCD) = AC
M N AC, suy ra M N AC KJ . SK SJ 1 Suy ra, = = SA SC 3
Ta có: VSHKMNJ = VSHKJ + VSKMJ + VSJMB + VJMNB VSHKJ SH SK SJ 1 1 1 1 1 1 V V = . . = . . = ⇒ VSHKJ = .VSDAC = . = VSDAC SD SA SC 7 3 3 63 63 63 2 126 VSKMJ SK SM SJ 1 1 1 1 1 V V = . . = .1. =
VSKMJ = .VSAMC = . = VSAMC SA SM SC 3 3 9 9 9 4 36
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 71 VSJMB SJ SM SB 1 1 1 1 V V = . . = .1.1 =
VSJMB = .VSCMB = . = VSCMB SC SM SB 3 3 3 3 4 12 1 2h S V VJMNB = . . = 3 3 8 12 17VVSHKMNJ = = 17a3 84 Chọn đáp án A Câu 46: Cách 1:
Gọi I = P N CC′, E = IQ BC′.
N, P lần lượt là trung điểm của CD′, DD′ nên N là trung điểm của IP , kéo theo, IN = N P CC
IC′ = DP = . 2 1
Suy ra SMNP = SMNI VQMNP = VQMNI = .d (N, (IM Q)) .SIMQ. 3
Ta có: ∆ABC′ đều nên d D, (BCCB′) = d A, (BCCB′) = AM . DC
d (D, (BCCB′)) AMN C′ =
, suy ra d (N, (IM Q)) = d N, (BCCB′) = = . 2 2 2 CE IE IC′ 1
CE CQ, suy ra = = = . CQ IQ IC 3 3CB 3.2CM QE CQ CM CM CB′ Suy ra IE = và CE = = 4 = 4 = . Do đó, EM = = 2 3 3 3 2 2 4
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 72 SEMQ 3 3 1 3 1 CB
Lại có: SIMQ = SIME + SEMQ =
+ SEMQ = SEMQ = . .BB.EM = . .BB. 2 2 2 2 2 2 4 √ 1 AM 3 1 CB′ 3 ⇒ VQMNP = . . . .BB. = . 3 2 2 2 4 2 Cách 2: √ √ √
Ta có: AM BC′. Cho A′(0; 0; 0), suy ra: M 2 3; 0; 0 , N
3; 3; 0 , P (0; 4; 1), Q 2 3; −1; 2 . √
1 h−−→ −−→i −−→ 3 Suy ra VMNP Q = M N , M P .M Q = . 6 2 Chọn đáp án D Câu 47:
Ta có: g′(x) = f ′(x + 1) và (x − 1)g′(x + 3) = (x + 1)g′(x + 2)
Suy ra: (x − 1)f ′(x + 4) = (x + 1)f ′(x + 3)
Cho x = 1, ta được: f ′(4) = 0
Cho x = −1, ta được: f ′(3) = 0
Suy ra f ′(x) = k(x − 3)(x − 4)   4x − 4 = 0 x = 1  
Lại có: y′ = (4x − 4) f ′ 2x2 − 4x + 5 ⇒ y′ = 0 ⇔  x = 1 (nghiệm kép) 
2x2 − 4x + 5 = 3 ⇔  √ .    2 ± 2
2x2 − 4x + 5 = 4  x = 2
Vậy, hàm số y = f 2x2 − 4x + 5 có 3 điểm cực trị. Chọn đáp án B Câu 48: 1 − x 2t − 1 Đặt 1 − t = ⇒ x =
, t ̸= 2 ⇒ f (1 − t) = t m. x + 2 2 − t 1 − x
Xét hàm số t = 1 −
, ∀x ̸= −2, ta có: x + 2 x −∞ −2 +∞ +∞ 2 h(x) 2 −∞ 1 − x
Suy ra với mỗi t ̸= 2, phương trình t = 1 −
có một nghiệm x tương ứng. x + 2 1 − x 2x + 1
Do đó, để phương trình f
+ m = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt thì phương trình x + 2 x + 2
f (1 − t) = t m có đúng 4 nghiệm t ̸= 2 phân biệt.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 73
Lại có: Đường thẳng y = t m song song với đường thẳng y = t và cắt trục tung tại điểm (0; −m)
Suy ra, để phương trình f (1 − t) = t m có đúng 4 nghiệm t ̸= 2 phân biệt thì −2 < m < 2.
Hay −2 < m < 2. Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {−1; 0; 1}.
Vậy, có 3 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án A Câu 49:
Gọi N là tâm đường tròn (S2). −→
Ta có: IN = (1; −2; −2) ⇒ IN = 3 = R1 − R2 với R1, R2 lần lượt là bán kính của (S1), (S2). −→ −−→ 4 5 2
Suy ra, (S2) tiếp xúc trong với (S1) tại B. Khi đó, N I = −3N B B ; − ; − . 3 3 3 −→
Ta có: (P ) tiếp xúc với cả hai mặt cầu (S1), (S2). Suy ra, (P ) đi qua B và nhận IN làm VTPT.
Suy ra, (P ) : x − 2y − 2z − 6 = 0.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 74
Để M ∈ (P ) và M I tiếp xúc với (S2) thì M nằm trên đường tròn đáy của hình nón ngoại tiếp mặt cầu (S2). Xét ∆IBM :
Xét ∆N QI và ∆M BI có b I chung, [ N QI = \ M BI = 90◦ IQ N Q √ √
Suy ra ∆N QI ∽ ∆MBI ⇒ = ⇒ BM =
2. Suy ra M B; 2 . IB BM
Lại có: xA − 2yA − 2zA − 6 = 0 ⇒ A ∈ (P ). √
BA = 4 2 > BM , vì vậy, để AM ngắn nhất thì M nằm giữa B A. −−→ −−→ 4 2 5
Khi đó, M A = −3M B M ; − ; −
T = a + b + c = −1. 3 3 3 Chọn đáp án B Câu 50:
Điều kiện: y + z ̸= 0 ⇒ y ̸= −z ⇒ −z ≤ 0 ⇒ z ≥ 0 1 4 4 4 4
(y + z) 3x − 81 y+z
= xy + xz − 4 ⇔ 3x − 3 y+z = x
⇔ 3x x = 3 y+z y + z y + z
Ta cũng có thể áp dụng Casio bằng cách đặt A = y + z rồi bấm như những câu trên, nhưng
phải cho A x phù hợp điều kiện thì mới dịch kết quả dễ dàng được. Đối với những bài biến
đổi ngắn, dễ thấy dạng thì làm tay vẫn hiệu quả hơn.
Xét hàm số f (t) = 3t t với t > 0. Ta có: f ′(t) = 3t ln 3 − 1 > 0, t > 0. 4 ! 4
f (x) = fx = y + z y + z Hướng 1: 1 √ !2 3 2
Áp dụng BĐT CBS, ta có: (y + z)2 =
. 2y + z
2y2 + z2 ⇔ 2y2 + z2 ≥ (y + z)2 2 2 3 4 ⇒ log√ x + log 2y2 + z2 = 2 log + log 2y2 + z2 2 2 2 y + z 2 2
≥ 4 − 2 log2 (y + z) + log2 (y + z)2 ≥ 5 − log 3 2 3 z
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi: y = = 1 2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 75 Hướng 2:   16 2y2 + z2 4 ⇒ log√ x + log 2y2 + z2 = 2 log + log 2y2 + z2 = log 2 2 2   y + z 2 2
y2 + 2yz + z2  z !2 16 2 +   16 2y2 + z2 y 32 + 16u2 zy ∈ ∗ N nên ta có: = = , với u = ≥ 0
y2 + 2yz + z2 z ! z !2 1 + 2u + u2 y 1 + 2 + y y
Ở đây, dùng Table xét thì nhanh hơn làm tay. Hoặc tìm nghiệm g′(u) = 0 rồi thay vào như Câu 1. 32 + 16u2 32
Xét hàm số g(u) =
với u ≥ 0. Ta có: g(u) ≥ g(2) = 1 + 2u + u2 3 32 ⇒ log√ x + log 2y2 + z2 ≥ log = 5 − log 2 2 2 3 2 3 Chọn đáp án B Câu 51:
Ta có: 23m.7x2−2x + 73m.2x2−2x = 143m 7x2 − 14x + 2 − 7.3m.
⇔ 7x2−2x−3m + 2x2−2x−3m = 7 x2 − 2x − 3m + 2
Đặt a = x2 − 2x − 3m, phương trình trở thành: 7a + 2a − 7a − 2 = 0
Xét hàm số f (a) = 7a + 2a − 7a − 2. Ta có: f ′(a) = 7a ln 7 + 2a ln 2 − 7 ⇒ f ′′(a) = 7a ln2 7 + 2a ln2 2
f ′′(a) > 0 ∀a ∈ R, suy ra f ′(a) = 0 có tối đa 1 nghiệm, suy ra f (a) = 0 có tối đa 2 nghiệm.
Lại có: f ′(0).f ′(1) < 0 ⇒ ∃a0 ∈ (0; 1) : f ′ (a0) = 0.
Do đó, ta có bảng biến thiên sau: a −∞ 0 a0 1 +∞ f ′(a) − − 0 + + +∞ + +∞ + f (a) 0 0 f (a ( 0)
Từ BBT, ta có f (a) = 0 có đúng hai nghiệm là a = 0 và a = 1. Khi đó, 
x2 − 2x = 3m
a = x2 − 2x − 3m ⇔  x2 −2x = 3m +1
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 76 Lại có: x −∞ −1 1 +∞ +∞ + +∞ + x2 − 2x 3 −1 −
Do đó, để phương trình có bốn nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn −1 thì
3m + 1 > 3m ≥ 3 ⇔ m ≥ 1
Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {1; 2; ...; 10}.
Vậy, có 10 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án A Câu 52:
Cách 1: Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Xét hàm số g(x) = f x2 + 2x . Ta có: g′(x) = (2x + 2) f x2 + 2x .   x = −1 2x + 2 = 0    x = 1   x2 + 2x = −2 
g′(x) = 0 ⇔    ⇔ x = −3   x2 + 2x = 3     x = 2 x2 + 2x = 8   x = −4  
x2 + 2x < −2 x < −4
Dựa vào bảng xét dấu, ta có: f x2 + 2x > 0 ⇔ ⇔   x2 + 2x > 8 x > 2 x −∞ −4 −3 −1 1 2 +∞ 2x + 2 − − − 0 + + +
f x2 + 2x + 0 − 0 − − 0 − 0 + g′(x) − 0 + 0 + 0 − 0 − 0 + g(x)
Đồ thị hàm số y = g (|x|) xác định bằng cách, bỏ phần đồ thị bên trái Oy và lấy đối xứng phần đồ
thị bên phải trục Oy qua Oy.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 77 x −∞ −2 0 2 +∞ g (|x|)
Suy ra f x2 + 2|x| nghịch biến trên (−∞; −2) và (0; 2).
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Từ bảng xét dấu, ta có: x −∞ −2 3 8 +∞ f ′(x) + 0 − 0 − 0 + f (x)
Đặt t = x2 + |x|, ta có: x −∞ −2 0 2 +∞ t +∞ + 8 0 8 +∞ + f (t)
Suy ra f x2 + 2|x| nghịch biến trên (−∞; −2) và (0; 2). Chọn đáp án D Câu 53:
Cách 1: Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Xét hàm số g(x) = f 2(x) + 4f (x) + 3m. Ta có: g′(x) = 2f ′(x) (f (x) + 2)   x = 1 f ′(x) = 0 
g′(x) = 0 ⇔ ⇔   x = 3 f (x) = −2   x = α < 0
f (α) = −2, f (3) = 0 nên có bảng biến thiên như sau:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 78 x −∞ α 1 3 +∞ f ′(x) + + 0 − 0 + f (x) + 2 − 0 + + + g′(x) − 0 + 0 − 0 + g(x) 3m 3 − 4 3m 3
Dựa vào BBT, ta có đồ thị hàm số y = g(x) có 3 điểm cực trị, do đó, để đồ thị hàm số y = h(x) = |g(x)| 4
có đúng 3 điểm cực trị thì 3m − 4 ≥ 0 ⇒ m ≥ . 3
Kết hợp điều kiện, ta được: S = {2; 3; ...; 100}
Đến đây có thể dùng công thức tính tổng của cấp số cộng hoặc nếu không nhớ công thức thì có thể bấm như sau:
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt t = f (x), k(x) = x2 + 4x + 3m, ta có: x −∞ −2 +∞ +∞ + +∞ + k(x) 3m 3 − 4 Suy ra x −∞ +∞ t −∞ -2 (≈ 1. 1 3) . 0 +∞ + k(t) 3m 3 − 4 3m 3 4
Để đồ thị hàm số y = |k(t)| có đúng 3 điểm cực trị thì 3m − 4 ≥ 0 ⇒ m ≥ . 3 Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 79 Câu 54:
Vẽ AH SB (H SB).
Vì (SAB) ⊥ (SBC) và (SAB) ∩ (SBC) = SB nên AH ⊥ (SBC).
Suy ra AH BC, mà SA BC nên BC ⊥ (SAB). √
Suy ra BC SB và (S \ C, (SAB)) = [
CSB = 45◦, kéo theo BC = SB = a 2. √ √
Ta có: SA = SB. sin α = a 2. sin α, AB = SB. cos α = a 2. cos α. √ √ 1 SA.AB a3 2 a3 2 ⇒ VSABC = . .BC = . sin 2α ≤ 3 2 6 6
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi: sin 2α = 1 ⇔ α = 45◦. Chọn đáp án B Câu 55:
Trên (O), (O1) lần lượt lấy điểm B′ và A′ sao cho AA′ ∥ BB′ ∥ OO′.
Ta có: VABO.ABO = V 1
BBOA + VOO1AB + VAAO1B . V V Lại có: V
ABO.ABO1
ABO.ABO1
BBOA = VAAO , suy ra V . 1B = OO 3 1AB = 3 q Có AB′ =
AB2 − BB′2 = a, suy ra AB′ = OA = OB′ = a, kéo theo ∆AOB′ đều. √ √ a2 3 V S 3a3 ⇒ S
ABO.ABO1 AOB.OO1 AOB′ = ⇒ VOO = = . 4 1AB = 3 3 6 Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 80 Câu 56: Cách 1: √ √ f (x) 3x2 √ ′ 3x2
Với mọi x > 0, ta có: 2xf ′(x) + f (x) = 3x2 x xf ′(x) + √ = ⇔ xf (x) = . 2 x 2 2 √ Z 3x2 x3
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: xf (x) = dx = + C. 2 2 1 Có f (1) =
C = 0 ⇒ f (4) = 16 2
Cách 2: CASIO tích phân hàm ẩn: NHẤN VÀO ĐÂY.
Nhập vào máy tính như sau: (các bạn nhấn vào link xem để hiểu ý nghĩa cách bấm) 1
Sau đó, nhấn (CALC), cho x = 1, y = 2
Tiếp tục, nhấn (=), cho đến khi thấy: Suy ra f (4) = 16. Chọn đáp án A Câu 57: 8x3
Bất phương trình tương đương: m > f (2x) + − 4x. 3 ! 1 1 8x3
Để bất phương trình đúng với mọi x ∈ − ; thì m > max f (2x) + − 4x . 2 2 [− 1 ; 1 ] 3 2 2 t3
Đặt t = 2x t ∈ [−1; 1], xét hàm số g(t) = f (t) +
− 2t. Ta có: g′(t) = f ′ (t) + t2 − 2. 3  t = α < −1   t = 0
g′(t) = 0 ⇔    t = 1   t = β > 1
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 81 t −∞ −1 0 1 +∞ g′(t) + 0 − 0 g(0) g(t) g(− ( 1) g(1)
Suy ra m > max g(t) = g(0) = f (0) [−1;1] Chọn đáp án C Câu 58: Cách 1: x 1 e 2023 e 2
Ta có: f ′(x) =
f ′ (2023 − x) =
f ′(x) + f ′(2023 − x) = 1. x 1 x 1 e 2023 + e 2 e 2023 + e 2 h i h i h i
H = f ′(1) + f ′(2022) + f ′(2) + f ′(2021) + ... + f ′(1011) + f ′(1012) = 1011
Cách 2: Đơn giản hóa bài toán: x 1
Cho f (x) = 5. ln e 5 + e 2 . Tính giá trị biểu thức H = f ′(1) + f ′(2) + ... + f ′(4). Hướng 1: Hướng 2:
Từ kết quả bài toán đơn giản, suy ra kết quả đề bài H = 1011 Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 82 Câu 59: √ q
Đặt t = 31+ 1−x2, ta có: 1 ≤ 1 +
1 − x2 ≤ 2 ⇒ 3 ≤ t ≤ 9. t2 − 3t + 1
Phương trình trở thành: t2 − (m + 3)t + 2m + 1 = 0 ⇔ m = , ∀t ∈ [3; 9] t − 2 t2 − 3t + 1 t2 − 3t + 1
Để phương trình có nghiệm thực thì min ≤ m ≤ max . [3;9] t − 2 [3;9] t − 2 t2 − 3t + 1 t2 − 4t + 5
Xét hàm số f (t) =
, với t ∈ [3; 9]. Ta có: f ′(t) =
> 0, ∀t ∈ [3; 9]. t − 2 (t − 2)2 55
Suy ra, f (3) ≤ m f (9) ⇔ 1 ≤ m
. Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {1; 2; ...; 7}. 7
Vậy, có 7 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án D Câu 60:
Phương trình tương đương: x x2 + 1 = y (y + 1)
Xét hàm số f (t) = t3 + t, với t > 0. Ta có: f ′(t) = 3t2 + 1 > 0, ∀t > 0. √ √
f (x) = f ( y) ⇔ x =
y y = x2. y + 4 x2 + 4 4 ⇒ P = = = x +
≥ 4. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1. x x x Chọn đáp án A Câu 61:
Điều kiện f (x) > −1.
Phương trình tương đương: log32 (f(x) + 1) − 4 log22 (f(x) + 1) + log2 (f(x) + 1) + 6 = 0.   1 t = −1 f (x) = −   2 Đặt t = log  
2 (f (x) + 1). Phương trình trở thành: t3 − 4t2 + t + 6 = 0 ⇔ t = 2 ⇔   f (x) = 3   t = 3  f (x) = 7
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình có 6 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án C Câu 62: 2 1 1
Ta có: f ′(x) = = − .
(x − 1) x (x + 1) (x − 1) x x (x + 1) 1 1 1 1 1 1
f ′(2) + f ′(3) + ... + f ′(2020) = − + − + ... + − 1.2 2.3 2.3 3.4 2019.2020 2020.2021 1 1 1010.2021 − 1 a = − = = 2 2020.2021 2.1010.2021 b
⇒ 2a b = 2 (1010.2021 − 1) − 2.1010.2021 = −2 Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 83 Câu 63: Cách 1:
f (x) > −1, ∀x ∈ R nên: q q f ′(x) x q ′ 2x
f ′(x) x2 + 1 = 2x f (x) + 1 ⇔ = √ ⇔ f (x) + 1 = √ q 2 f (x) + 1 x2 + 1 2 x2 + 1 q Z 2x q
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: f (x) + 1 = √ dx = x2 + 1 + C 2 x2 + 1
f (0) = 0 ⇒ C = 0 ⇒ f (2) = 4
Cách 2: CASIO tích phân hàm ẩn: NHẤN VÀO ĐÂY.
Nhập vào máy như sau: (các bạn nhấn vào link xem để hiểu ý nghĩa)
Sau đó, nhấn (CALC), cho x = 0, y = 0:
Tiếp tục, nhấn (=) liên tục, cho đến khi thấy: Suy ra f (2) = 4. Chọn đáp án B Câu 64:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 84 √ √ OM 2 3.OM 3 5 q 5 OM 2 5 Ta có: sin α = = ⇒ SM = = ⇒ SO = SM 2 − OM 2 = ⇒ tan α = = . SM 3 2√ 2 2 OS 5 2x 5 5
Đặt SH = x HI = SH. tan α =
OH = SO SH = − x 5 2 1 1 5 4x2 50π 5 Lại có: V = .OH.SI2= .x . π = ⇒ SH = x =
⇒ 3a2 − 2b3 = 21 3 3 2 5 81 3 Chọn đáp án C Câu 65: Cách 1:
x2 + y2 > 1 nên logx2+y2 (2x + 4y) ≥ 1 ⇔ 2x + 4y x2 + y2 ⇔ (x − 1)2 + (y − 2)2 ≤ 5
Áp dụng bất đẳng thức CBS, ta có: r √ √ h
P = 3x + y = 3 (x − 1) + (y − 2) + 5 ≤
(32 + 12) (x − 1)2 + (y − 2)2i + 5 ≤ 10.5 + 5 = 5 + 5 2  x − 1  = y − 2 
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi: 3 
(x − 1)2 + (y − 2)2 = 5 Cách 2: √ √
Làm tương tự như Câu 14, ta được: 5 − 5 2 ≤ P ≤ 5 + 5 2. Chọn đáp án C Câu 66: Cách 1:
Với 1 ≤ x, y ≤ 2021, suy ra 4x2 + 4x + 2 > 1 và 2x + y − 1 > 1, ta có:
34x2−1 log 4x2 + 4x + 2 = 3y−2x−4 log (2x + y − 1) ⇔ 34x2+4x+2 log 4x2 + 4x + 2 = 32x+y−1 log (2x + y − 1) 3t
Xét hàm số f (t) = 3t log t, với t > 1. Ta có: f ′(t) = 3t ln 3 log t +
> 0, ∀t > 1 t ln 10
f 4x2 + 4x + 2 = f (2x + y − 1) ⇔ 4x2 + 4x + 2 = 2x + y − 1 ⇔ 4x2 + 2x + 3 = y √ √ −1 − 3 897 −1 + 3 897
Lại có: 1 ≤ y ≤ 2021 ⇔ 1 ≤ 4x2 + 2x + 3 ≤ 2021 ⇔ ≤ x ≤ . 4 4
Kết hợp điều kiện 1 ≤ x ≤ 2021, ta được: x ∈ {1; 2; ...; 22} = S.
Với mỗi x S, ta được một giá trị y tương ứng.
Do đó, có 22 cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn. Cách 2:
Bấm tương tự như những câu trên, nhập biểu thức vào máy:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 85
Nhấn (SHIFT) (CALC) (=), cho x = 0, 01, tìm y:
Tốt nhất thì cũng cho y bằng số dương luôn để máy tìm nghiệm y xung quanh số dương đó,
vì nếu không máy tìm số y âm nhỏ quá thì không thỏa điều kiện logarit, thì báo vô nghiệm.
Ta được kết quả: y = 3, 0204 là số đẹp, có thể dịch được.
Ví dụ y = 3, 0204 = 3 + 2.0, 01 + 4.0, 012 = 3 + 2x + 4x2.
Hoặc thử lần lượt các biểu thức trong phương trình. Ví dụ: Hoặc
Từ đấy, ta rút được y = 4x2 + 2x + 3, rồi làm tiếp như cách 1. Chọn đáp án C Câu 67: m2 + 2
Với x ̸= −1, ta có: f ′(x) =
> 0, ∀x ̸= −1. (x + 1)2  2 4 − m2 m ⇒ 1 = −4
2 max f (x) − min f (x) = 2f (2) − f (0) = + m2 = 8 ⇒ .  [0;2] [0;2] 3 m2 = 4
Suy ra 2m1 + 3m2 = 4. Chọn đáp án C Câu 68: Cách 1:
TH1: f (x) = 0, ∀x > 0 vô lí (loại), vì f (1) = 2.
TH2: x > 0 : f (x) ̸= 0, ta có: !′ 2 f ′(x) 1 − x2 1 1 − x2 x2 + 1
f ′(x) = f 2(x) x2 − 1 ⇔ − = ⇔ = . f 2(x) (x2 + 1)2 f (x) (x2 + 1)2 1 Z 1 − x2 x
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: = dx = + C f (x) (x2 + 1)2 x2 + 1 x2 + 1 10
f (1) = 2 ⇒ C = 0 ⇒ f (x) =
̸= 0 ∀x > 0. Suy ra f (3) = x 3
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 86
Cách 2: CASIO tích phân hàm ẩn: NHẤN VÀO ĐÂY.
Nhập vào máy như sau: (các bạn nhấn vào link xem để hiểu ý nghĩa)
Sau đó, nhấn (CALC), cho x = 1, y = 2:
Tiếp tục, nhấn (=) liên tục, cho đến khi thấy: 10 Suy ra f (3) = . 3 Chọn đáp án A Câu 69: S CI CF CI CB F B CI 2 CI CI Ta có: ICF = . = . = −
= t t2, với t = SABC CA CB CA CB CA CA CA
Suy ra SICF = t t2 SABC
Dễ dàng chứng minh ∆ICF = ∆F BE = ∆EAI. Suy ra SICF = SF BE = SEAI.
Suy ra SEF I = SABC − 3SICF = 1 − 3t + 3t2 SABC.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 87 1 V V
Suy ra VAEF I = .h. 1 − 3t + 3t2 SABC =
1 − 3t + 3t2 ≤ . 3 3 12 1
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi t =
. Hay E, F, I lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. 2 Chọn đáp án D Câu 70:
Vì (x + y)2 ≥ 4xy nên (x + y)3 + (x + y)2 ≥ (x + y)3 + 4xy ≥ 2. Suy ra x + y ≥ 1.
A = 5 x4 + y4 + x2y2 − 4 x2 + y2 + 2 = 5 x2 + y22 − 4 x2 + y2 − 5x2y2 + 2 5
Lại có: x2 + y22 ≥ 4x2y2 ⇔ −5x2y2 ≥ − x2 + y22. 4 15 Suy ra A
x2 + y22 − 4 x2 + y2 + 2. 4 (x + y)2 1 15t2 14
Đặt t = x2 + y2 ≥ ≥ . Suy ra A ≥ − 4t + 2 ≥ 2 2 4 15  8
t = x2 + y2 = 
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi: 15  x2 = y2 Chọn đáp án C Câu 71:x = −1 
Ta có: g′(x) = f ′(x) − 2x − 1 ⇒ g′(x) = 0 ⇔ f ′(x) = 2x + 1 ⇔  x = 1 .   x = 2 x −∞ −1 1 2 +∞ g′(x) − 0 + 0 − 0 + g(1) g(x) g(− ( 1) g(2)
Suy ra g(1) > g(2). Chọn đáp án B Câu 72:
Với 0 ≤ x ≤ 2020, ta có: log2 (2x + 2) + x − 3y = 8y ⇔ log2 (x + 1) + x + 1 = 3y + 23y.
Xét hàm số f (t) = t + 2t, ta có: f ′(t) = 1 + 2t ln 2 > 0, ∀t
f (log2(x + 1)) = f(3y) ⇔ log2(x + 1) = 3y x = 23y − 1.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 88
Lại có: 0 ≤ x ≤ 2020 ⇔ 0 ≤ 23y − 1 ≤ 2020 ⇔ 0 ≤ y ≤ log8 2021.
Kết hợp điều kiện, suy ra y ∈ {0; 1; 2; 3}.
Với mỗi giá trị của y, có một giá trị của x tương ứng.
Vậy, có 4 cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn. Chọn đáp án D Câu 73:
Điều kiện: b ≤ 1. Ta có: √
2a3 − 6a2 + 7a = (3 − 2b) 1 − b + 3 √
⇔ 2 a3 − 3a2 + 3a − 1 + a + 2 = [2 (1 − b) + 1] 1 − b + 3. √ √ 3
⇔ 2 (a − 1)3 + a − 1 = 2 1 − b + 1 − b
TH: a < 1, V T < 0 ≤ V P , loại. TH: a ≥ 1
Xét hàm số f (x) = 2x3 + x với x ≥ 0. Ta có: f ′(x) = 6x2 + 1 > 0, ∀x ≥ 0. √ √
f (a − 1) = f
1 − b a − 1 =
1 − b b = 1 − (a − 1)2
P = 2a + b = 2a + 1 − (a − 1)2 ≤ P (2) = 4.
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi a = 2 ⇒ b = 0 ⇒ a + b = 2. Chọn đáp án A Câu 74: ! Z Z 2x + 1 Z 1 1 1 1 Ta có: f (x) =
f ′(x)dx = dx = − dx = − + + C.
x4 + 2x3 + x2 x2 (x + 1)2 x x + 1 1 1 1 Có f (1) = −
C = 0 ⇒ f (x) = − − . 2 x x + 1 1 1 1 1 1
P = f (1) + f (2) + ... + f (2022) = − 1 − + − + ... + − 2 2 3 2022 2023 1 2022 = − 1 − = − 2023 2023 Hoặc có thể bấm: Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 89 Câu 75:
Ta có: g(x) ≤ max g(x) = 5, ∀x ∈ [−3; 2] [−3;2]
⇔ |f (x) + 2m| ≤ 5, ∀x ∈ [−3; 2].
⇔ −5 − 2m f (x) ≤ 5 − 2m, ∀x ∈ [−3; 2].  
−5 − 2m ≤ min f (x) = −1   ⇔ [−3;2] 
5 − 2m ≥ max f (x) = 8   [−3;2] 3
⇔ −2 ≤ m ≤ − 2  m = −2 3 7
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi  3 . Suy ra −2 + − = −  m = − 2 2 2 Chọn đáp án C Câu 76:
Cách 1: Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Xét hàm số g(x) = f 2(x) + 4f (x) − 2m. Ta có: g′(x) = 2f ′(x) (f (x) + 2)   x = 1 f ′(x) = 0 
g′(x) = 0 ⇔ ⇔   x = 3 f (x) = −2   x = α < 0
f (α) = −2, f (3) = 0 nên có bảng biến thiên như sau: x −∞ α 1 3 +∞ f ′(x) + + 0 − 0 + f (x) + 2 − 0 + + + g′(x) − 0 + 0 − 0 + −2m 2 + 12 g(x) −2 − m 2 − 4 −2m 2
Dựa vào BBT, ta có đồ thị hàm số y = g(x) có 3 điểm cực trị, do đó, để đồ thị hàm số y = h(x) = |g(x)|
có đúng 5 điểm cực trị thì đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số y = g(x) tại hai điểm phân biệt. Do đó,  
−2m − 4 < 0 ≤ −2m −2 < m ≤ 0 ⇔   −2m + 12 ≤ 0 m ≥ 6
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 90
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt t = f (x), k(x) = x2 + 4x − 2m, ta có: x −∞ −2 +∞ +∞ + +∞ + k(x) −4 − − 2m 2 Suy ra x −∞ +∞ t −∞ -2 2 0 +∞ + −2 − m 2 + 12 k(t) −2m 2 − 4 −2 − m 2
Sau đó, suy luận tương tự cách 1 Chọn đáp án D Câu 77: √ √ √ 2a 3 a2 3
Ta có: ACBD′ là tứ diện đều, cạnh a 2, suy ra d D′; (ACB′) = và S . 3 ACB′ = 2 Lại có:
d (N ; (AM B′)) N B
N B.d (D′; (ACB′)) =
d N ; (AM B′) =
d (D′; (ACB′)) DBDB
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 91 SAMBAM AM.S = ⇒ S ACBS AM B′ = ACBAC AC 1 1 AM.S
N B.d (D′; (ACB′)) ⇒ V ACBAM N B′ = .S N ; (AM B′) = . . 3 AM B.d 3 AC DB′ 2 a2
a2 (AM + BN ) a3 = .AM.BN . = . 6 6 4 12 √ a 2
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi AM = BN = 2 Chọn đáp án D Câu 78: Cách 1:
Với x, y > 0, ta có: x2 ! h i h i
(y + 1)2 ln x2 −
+ x2 + x2 − 1 y − 2
3x2 + 3x2 + 5 y + 10 = 0 y + 2 x2(y + 1)!
x2(y + 1) − (y + 2)! 3x2(y + 1) + 5(y + 2)! ⇔ ln + = 0 y + 2 y + 1 y + 1 y + 2 y + 2 ! 5(y + 2) ! ⇔ ln x2 − ln + x2 − 3x2 + = 0 y + 1 y + 1 y + 1 y + 2
⇔ ln u − ln v + (u v) (3u + 5v) = 0, với u = x2 > 0, v = > 0 y + 1
TH1: u = v, phương trình đã cho thỏa mãn. ln u − ln v
TH2: u ̸= v, phương trình đã cho tương đương: + 3u + 5v = 0. u v ln u − ln v
TH2.1: u v < 0 ⇔ 0 < u < v ⇔ ln u < ln v ⇔ ln u − ln v < 0 ⇒ > 0. u v ln u − ln v
TH2.2: u v > 0 ⇔ u > v > 0 ⇔ ln u > ln v ⇔ ln u − ln v > 0 ⇒ > 0. u v ln u − ln v
Lại có: 3u + 5v > 0, ∀u, v > 0. Do đó, phương trình
+ 3u + 5v = 0 vô nghiệm với mọi u, v > 0. u v y + 2 y y + 2 y √ √ 1
u = v x2 =
. Suy ra P = x2 + = + ≥ P −1 + 2 = + 2 y + 1 2 y + 1 2 2 5
Suy ra a2 + b2 = 4 Cách 2:
Nhập phương trình vào máy:
Nhấn (SHIFT)(CALC)(=), cho y = 100, tìm x, ta được:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 92
L-R có nghĩa là vế trái trừ vế phải, xấp xỉ 0, nên vẫn nhận nghiệm x này. y + 2 Suy ra x2 =
. Đến đây thì xử lí bài toán như cách 1. y + 1 Chọn đáp án D Câu 79:
Gọi A(x, y) là điểm biểu diễn số phức z và các điểm B(−2; 1), C(4; 7), D(0; −2). √
Ta có: |z + 2 − i| + |z − 4 − 7i| = AB + AC = 6 2 = BC.
Suy ra A thuộc đoạn thẳng BC : y = x + 3, với x ∈ [−2; 4] Cách 1: q q Có |z + 2i| = x2 + (y + 2)2 = x2 + (x + 5)2
Xét hàm số f (x) = x2 + (x + 5)2, với x ∈ [−2; 4]. Ta có: f ′(x) = 4x + 10 > 0, ∀x ∈ [−2; 4].
Suy ra max f (x) = f (4) = 97 và min f (x) = f (−2) = 13. [−2;4] [−2;4] √ √ Suy ra
13 = m ≤ |z + 2i| ≤ M = 97.
Suy ra M 2 + m2 = 110
Cách 2: CASIO số phức: NHẤN VÀO ĐÂY. Cách 3: √ √ Ta có: \
BDC > 90◦. Suy ra DB DA DC
13 = m DA M = 97 Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 93 Câu 80: ! − 1 2 ln 2
Ta có: g′(x) = 2.2 x4 .f 2(2x + 1)
f (2x + 1) + 3f ′(2x + 1) x5 
f 2(2x + 1) = 0 (∗)
g′(x) = 0 ⇔   2 ln 2 
f (2x + 1) + 3f ′(2x + 1) = 0 (∗∗) x5
Dễ thấy, các nghiệm của (∗) là nghiệm bội chẵn, nên khi qua các nghiệm đó g′(x) không đổi dấu. 64
Xét phương trình (∗∗), đặt t = 2x + 1, ta được:
f (t) + 3f ′(t) = 0. (t − 1)5 64 3f ′(t)
f (t) và f ′(t) không đồng thời bằng không nên + = 0 (t − 1)5 f (t)
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: f (t) = a (t t1) (t t2) (t t3) (t t4) 64 3 3 3 3
Tính đạo hàm của f (t) rồi thay vào, ta được: + + + + = 0 (t − 1)5 t t1 t t2 t t3 t t4 64 3 3 3 3
Xét hàm số h(t) = + + + + . (t − 1)5 t t1 t t2 t t3 t t4 320 3 3 3 3
Suy ra h′(t) = − − − − − . (t − 1)6 (t t1)2 (t t2)2 (t t3)2 (t t4)2
Ta có bảng biến thiên sau: t −∞ t1 t2 t3 1 t4 +∞ h′(t) − − − − − − 0 +∞ +∞ +∞ +∞ +∞ h(t) −∞ −∞ −∞ −∞ −∞ 0
Dựa vào bảng thiên, ta thấy h(t) = 0 có 4 nghiệm đơn phân biệt.
Do đó, hàm số g(x) có 4 điểm cực trị. Chọn đáp án A Câu 81:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 94
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, B trên mặt phẳng (Oxy).
Suy ra H(1; 3; 0), K(4; 6; 0). Kéo theo, AH = 10, BK = 5.
Ta có: M H = AH. cot α, M K = BK. cot α. Suy ra M H = 2M K. Cách 1:
Lại có: AH không đổi, do đó, để AM nhỏ nhất thì M H nhỏ nhất.
M, H, K cùng thuộc mặt phẳng (Oxy) và M H = 2M K nên:
Để M H nhỏ nhất thì M thuộc đoạn HK. −−→ −−→ √
Khi đó, HM = −2KM . Suy ra M (3; 5; 0), kéo theo, AM = 6 3 Cách 2:
Ta có: M ∈ (Oxy), suy ra M (x; y; 0).
Lại có M H = 2M K, suy ra (x − 5)2 + (y − 7)2 = 8.
AM 2 = (x − 1)2 + (y − 3)2 + 100. Hướng 1:
AM 2 = (x − 5)2 + (y − 7)2 + 8(x − 5) + 8(y − 7) + 132 = 8(x − 5) + 8(y − 7) + 140
Áp dụng bất đẳng thức CBS, ta có: (x − 5 + y − 7)2 ≤ 2 (x − 5)2 + (y − 7)2 = 16
Suy ra −4 ≤ (x − 5) + (y − 7) ≤ 4 ⇔ −32 ≤ 8(x − 5) + 8(y − 7) ≤ 32. √
Suy ra AM 2 ≥ 140 − 32 = 108. Hay AM ≥ 6 3.  
x − 5 = y − 7 x = 3  
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi: ⇔ .  
x − 5 + y − 7 = −4 y = 5 Hướng 2:  √  √ x − 5 = 2 2 cos tx = 2 2 cos t + 5  
Có (x − 5)2 + (y − 7)2 = 8, đặt √ ⇔ √   y − 7 = 2 2 sin ty = 2 2 sin t + 7 √ √ 2 2 π
Thay vào, ta được: AM 2 = 2 2 cos t + 4 + 2 2 sin t + 4
+ 100 = 140 + 32 sin x + ≥ 108. 4  √ π 3πx = 3 
Hay AM ≥ 6 3. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi: sin x + = −1 ⇔ t = − + k2π ⇔ 4 4  y = 5 Hoặc có thể bấm: Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 95 Câu 82:x + 3y + 2 ≤ 0  
x − 3y − 10 ≤ 0
Có |z + z − 2| + 3 |z z + 4i| ≤ 6 ⇔ |x − 1| + 3|y + 2| ≤ 3 ⇔   
x + 3y + 4 ≤ 0  
x − 3y − 8 ≤ 0
Là tập hợp các điểm của hình thoi như hình vẽ.
Lại có: |z − 1 − i| ≤ |z + 3 + i| ⇔ 2x + y + 2 ≥ 0. Suy ra 2 14 2 10
Với A(1; −1), B(4; −2), C(1; −3), D ; − , E − ; −
, trong đó D, E lần lượt là giao điểm 5 5 7 7
của đường thẳng 2x + y + 2 = 0 với hai đường thẳng −x − 3y − 8 = 0 và −x + 3y + 4 = 0.
Ta có: P (x; y) = 2x + 3y + 5 đạt GTLN (GTNN) tại một trong các đỉnh của ngũ giác ABCDEF .
(Phương pháp tìm cực trị trong miền đa giác, sgk đại 10) 2 14 13 22
Suy ra M = P (4; −2) = 7 và m = P ; − = −
. Kéo theo, M + m = 5 5 5 5 Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 96 Câu 83: 26 5 1 4 11 13
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, I trên mặt phẳng (P ). Suy ra H − ; − ; − , K − ; ; . √ 9 9 9 9 9 9 2 26 11 Suy ra HK = , IK = . 3 3
Ta có: M ∈ (P ) và IM = 5, suy ra M nằm trên đường tròn (K; KM ), đáy của hình nón. √ q 2 26 Khi đó, KM = IM 2 − IK2 = = HK. 3
Lại có: AH không đổi, do đó, để AM lớn nhất thì HM lớn nhất.
HM lớn nhất khi và chỉ khi HM là đường kính của đường tròn tâm K, bán kính KM .
Hay K là trung điểm của HM . Suy ra M (2; 3; 3). Kéo theo, a + b + 2c = 11. Chọn đáp án A Câu 84:
Ta có: 2x − log2 y2 + 615 = y2 − x + 615 ⇔ 2x + x = y2 + 615 + log2 y2 + 615 .
Xét hàm số f (t) = 2t + t, có: f ′(t) = 2t ln 2 + 1 > 0, ∀t
f (x) = f log2 y2 + 615
x = log2 y2 + 615 ⇔ y = 2x − 615
Lại có: 0 ≤ y ≤ 2022 √ Suy ra 0 ≤
2x − 615 ≤ 2022 ⇔ 0 ≤ 2x − 615 ≤ 20222 ⇔ log2 615 ≤ x ≤ log2 20222 − 615 .
x ∈ Z nên x ∈ {10; 11; ...21} Hướng 1:
Giải phương trình nghiệm nguyên 2x − 615 = y2, với x, y ≥ 0
TH1: x = 2k + 1 (k ∈ Z) là số lẻ, ta có:
22k+1 − 615 = 4k.2 − 615 = (1 + 3)k.2 − 3.615 = (1 + BS3).2 − 3.615 = 2 + BS3 − 3.615.
(BS3 nghĩa là bội số của 3)
Khi đó, vế trái chia cho 3, dư 2, vế phải là số chính phương nên chia cho 3, không dư 2, loại.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 97
TH2: x = 2k (k ∈ Z) là số chẵn, phương trình đã cho tương đương:
22k y2 = 615 ⇔ 2k y (2k + y) = 3.5.41
y > 0 (dễ thấy trường hợp y = 0, không có k thỏa mãn) nên 2k + y > 2k y. 2k + y 3.5.41 5.41 3.41 41 2k y 1 3 5 3.5 y 307 101 59 13 2k 308 (loại) 104 (loại) 64 28 (loại) k 6 x = 2k 12
Vậy, có 1 cặp (x; y) thỏa mãn Hướng 2: Casio Chọn đáp án D Câu 85:
f (x) liên tục trên R nên liên tục tại x = 0: f (0) = lim f (x) = lim f (x) = lim f (x). x→0 x→0+ x→0−
Do đó, 1 + m = 0 ⇔ m = −1. 1 0 1 0 1 Z Z Z Z Z 3 23 Ta có: f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = x2 x3 + 1 dx +
(ex − 1) dx = e − 12 −1 −1 0 −1 0
Suy ra a + b + c + m = 35 Chọn đáp án B Câu 86:
Xét hàm số h(x) = f x6 − x3, ta có: h′(x) = 3x2 2x3f x6 − 1 .
Xét hàm số u(x) = 2x3f x6 − 1, có u′(x) = 6x2f x6 + 12x8f ′′ x6.
Dựa vào đồ thị, vì x6 ≥ 0 nên f x6 > 0 và f x6 đang tăng (đồng biến) nên f ′′ x6 > 0.
Do đó, u′(x) ≥ 0, ∀x ∈ R, suy ra u(x) đồng biến trên R. Lại có:
lim u(x) = −∞ và
lim u(x) = +∞, suy ra u(x) = 0 có nghiệm duy nhất. x→−∞ x→+∞ 1
Giả sử u (x ) = 2x3f x6 − 1 = 0. Tương đương: x3f x6 =
> 0. Có f x6 > 0 suy ra x > 0. 0 0 0 0 0 2 0 0
f (x) là hàm đa thức nên
lim h(x) = +∞, suy ra x→±∞
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 98 x −∞ 0 x0 +∞ h′(x) − − 0 + +∞ + +∞ + h(x) 0 h (x ( ) 0 Suy ra x −∞ 0 x0 +∞ h (x ) 0 |h(x)| 0 0
Vậy, hàm số g(x) có một điểm cực đại. Chọn đáp án D Câu 87:
2y+1 − x2 > 0  TH1:
⇔ log2 x2 − 1 < y < log3 x. 
3y x < 0
Điều kiện để tồn tại y là: log2 x2 − 1 < log3 x x < 3log4,5 2. Vì x ∈ ∗
N , suy ra x = 1. Thử lại, loại. 
2y+1 − x2 < 0  TH2:
⇔ log3 x < y < log2 x2 − 1. 
3y x > 0 Cách 1:
Để có đúng 9 số nguyên y thì 8 < log2 x2 − 1 − log3 x ≤ 10 ⇔ 9 log4,5 2 < log3 x ≤ 11 log4,5 2
TH: 4 < log3 x < 5 ⇔ 81 < x < 243, suy ra y ∈ {5; 6; ...; 13}.
Khi đó, 13 < log2 x2 − 1 ≤ 14 ⇔ 27 < x ≤ 27,5. Kết hợp điều kiện, ta được: 27 < x ≤ 27,5. Vì x ∈ ∗
N nên x ∈ {129; 130; ...181}
TH: 5 ≤ log3 x < 6 ⇔ 243 ≤ x < 729, suy ra y ∈ {6; 7; ...; 14}.
Khi đó, 14 < log2 x2 − 1 ≤ 15 ⇔ 27,5 < x ≤ 256. Kết hợp điều kiện, ta được: 243 ≤ x ≤ 256. Vì x ∈ ∗
N nên x ∈ {243; 244; ...; 256}
Vậy, có 67 số nguyên x thỏa mãn.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 99 Cách 2:
Để có đúng 9 số nguyên y thì y − 1 ≤ log3 x < y < y + 1 < ... < y + 8 < log2 x2 − 1 ≤ y + 9   y+10 
3y−1 ≤ x < 3y  2 2 < 3y−1 y > log 9.210 ⇔
. Hệ vô nghiệm khi và chỉ khi ⇔ 4,5 . y+9 y+10  y+9   2 2 3y ≤ 2 2 y ≤ log 2 < x ≤ 2 4,5 29
Suy ra, để hệ có nghiệm thì 9 log4,5 2 < y ≤ log4,5 9.210
y ∈ Z nên y = 5 hoặc y = 6.  34 ≤ x < 35  TH: y = 5 thì
, suy ra x ∈ {129; ...; 181} 
27 < x ≤ 27,5  35 ≤ x < 36  TH: y = 6 thì
, suy ra x ∈ {243; ...; 256} 
27,5 < x ≤ 28
Vậy, có 67 số nguyên x thỏa mãn. Chọn đáp án A Câu 88: Cách 1:
TH1: x = 0, thay vào ta được f (0) = 0 1 f ′(x)
(x + 1) f (x) f (x)!′
TH2: x ̸= 0, nhân cả hai vế với , ta được: − = −e−x ⇔ = −e−x. x2ex xex x2ex xex f (x) Z
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: = −
e−xdx = e−x + C xex
Suy ra f (x) = x + Cxex. Có f (1) = e + 1 ⇒ C = 1 ⇒ f (x) = x + xex 1 1 Z Z 3 ⇒ f (x)dx =
(x + xex) dx = ⇒ 2a + b = 8 2 0 0
Cách 2: CASIO tích phân hàm ẩn: NHẤN VÀO ĐÂY.
Ở đây là mình sử dụng, tool auto click để nhấn dấu (=) để chứng minh công thức không sai
thôi, còn nhấn bằng tay thì thứ nhất là không kịp giờ, thứ hai là hư máy :))).
Nhấp biểu thức vào máy: (các bạn nhấn vào link xem để hiểu ý nghĩa công thức)
Sau đó, nhấn (CALC), cho x = 1, y = e + 1, A = 0
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 100
Rồi nhấn (=) cho đến khi thấy:
Thì ở đây, khi x = 0 thì trong biểu thức y thì x nằm dưới mẫu nên máy báo lỗi. Nhưng ta cũng
không thật sự cần y(0) vì đã tính được y(0) = 0 ở trên. Kết quả xấp xỉ 1, 5. Điều đấy chứng
tỏ công thức đúng, máy vẫn làm được, nhưng tay thì không có khả năng bấm thôi :)). Vì thế,
áp dụng công thức vào bài khác... Chọn đáp án B Câu 89:
Đặt 2 log3 (x + y + 1) = log2 x2 + 2x + 2y2 + 1 = t, ta được: x + y + 1 = 3t và (x + 1)2 + 2y2 = 2t yy′ √
Đặt y = √ , thay vào ta được: x + √ + 1 =
3t và (x + 1)2 + y′2 = 2t 2 2
Bài toán trở thành sự tương giao giữa đường thẳng và đường tròn: y′ √ √
d : x + √ + 1 −
3t = 0 và (C) : (x + 1)2 + y′2 = 2t với tâm I(−1; 0), bán kính R = 2t. 2
Do đó, để tồn tại x, y thì d (I, (d)) ≤ R t ≤ 1. √ √
Khi đó, (x + 1)2 + y′2 = 2t ≤ 2, suy ra (x + 1)2 ≤ 2 ⇔ −1 − 2 ≤ x ≤ −1 + 2.
x ∈ Z nên x ∈ {−2; −1; 0} √
TH: x = −2, thay vào ta được: y = 3t + 1 > 1.
Mà (x + 1)2 + 2y2 = 2t ≤ 2, suy ra 2y2 ≤ 2 ⇔ |y| < 1, do đó, không có y > 1 thỏa mãn.  √ y = 3t q 
TH: x = −1, thay vào ta được:
⇔ 2.3t = 2t t = log1,5 0,5 ⇒ y = 3log1,5 0,5  2y2 = 2t  √ y = 3t − 1 √  2
TH: x = 0, thay vào ta được: ⇔ 2 3t − 1 = 2t − 1. 
2y2 = 2t − 1
Dễ thấy t = 0 là một nghiệm, do đó, y = 0 là một nghiệm.
Vậy, có 2 số nguyên x thỏa mãn. Chọn đáp án A Câu 90:  h
z2 − 2z + 7 = 0 (∗) z2 − 2z + 7
z − 2 (z)2i = 0 ⇔  z −2(z)2 = 0 (∗∗) √ (∗) ⇔ z = 1 ± 6i
(∗∗) ⇔ a − 2a2 + 2b2 + (4ab + b) i = 0 với z = a + bi.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 101   z = 0
a − 2a2 + 2b2 = 0     
a − 2a2 + 2b2 = 0  1    ⇔ ⇔ b = 0 ⇔ z =   2 √    4ab + b = 0  1   1 3   a = − z = − ± i  4 4 4
Vậy, có 6 số phức z thỏa mãn. Chọn đáp án C Câu 91: Cách 1:
Đặt z = x + yi (x, y ∈ R), gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z , z . 1 2
Ta có: (z − 6) (8 − iz) = (8x + 6y − 48) + −x2 − y2 + 6x + 8y i
Để (z − 6) (8 − iz) là số thực thì −x2 − y2 + 6x + 8y = 0
Hay (x − 3)2 + (y − 4)2 = 25 là đường tròn tâm I(3; 4), bán kính R = 5. −−→ −−→ − → −→ − − → −−→
Xét điểm M thỏa mãn: M A + 3M B = 0 ⇔ OA + 3OB = 4OM √ q q 73
Gọi H là trung điểm AB, suy ra IH =
IB2 − HB2 = 4, kéo theo, IM = IH2 + HM 2 = . 2 √73
Suy ra, điểm M thuộc đường tròn tâm I, bán kính 2 −→ − − → −−→
Lại có: |z1 + 3z2| = OA + 3OB = 4OM = 4OM .
Để |z1 + 3z2| nhỏ nhất thì OM nhỏ nhất, khi đó, M M ′. √
Suy ra, min |z1 + 3z2| = 4OM ′ = 4 IO IM ′ = 20 − 2 73
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 102 Cách 2:
Ta có: (x − 3)2 + (y − 4)2 = 25, suy ra |z − 3 − 4i| = 5.
Đặt w1 = z1 − 3 − 4i, w2 = z2 − 3 − 4i. Khi đó, |w1| = |w2| = 5 và |w1 − w2| = 6.
Gọi C, D, E, F lần lượt là các điểm biểu diễn của w1, w2 ,w′2, w3, trong đó w′2 = 3w2 và w1 + 3w2 = w3
OC2 + OD2 − CD2 7 Có cos α = = 2.OC.OD 25
Suy ra, OF 2 = OE2 + EF 2 − 2.OE.EF cos (180◦ − α).
= OE2 + EF 2 + 2.OE.EF cos α = 292 √
Suy ra OF = 2 73. Ta có: |z1 + 3z2| = |w1 + 3w2 + 12 + 16i| = |w3 + 12 + 16i| √
Áp dụng bất đẳng thức trị tuyệt đối, ta có: |w3 + 12 + 16i| ≥ ||w3| − |12 + 16i|| = 20 − 2 73.
Từ cơ sở của cách 2, ta suy được cách bấm máy như sau: CASIO số phức: NHẤN VÀO ĐÂY. Chọn đáp án D Câu 92:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 103 AB M B −−→ −−→
AM là phân giác của ∆ABC. Suy ra =
= 2 ⇒ M B = −2M C AC M C
2 − t t 4 − t
B d, suy ra B(t; t; t), suy ra C ; ; . 2 2 2
C ∈ (P ), suy ra t = −2, kéo theo, B(−2; −2; −2)  x = −2 + 2t  −−→   
Đường thẳng BC đi qua B và nhận BM = 2(2; 1; 3) làm VTCP. Suy ra BC : y = −2 + t     z = −2 + 3t Chọn đáp án C Câu 93: Cách 1: q q q
Ta có: g(x) = f
x2 − 4x + 6 − 2 x2 − 4x
x2 − 4x + 6 − 12 x2 − 4x + 6 + 1 q q = f
x2 − 4x + 6 − 2 x2 − 4x + 6
x2 − 4x + 6 + 1.
Từ đồ thị, suy ra f (x) = x4 − 2x2 − 3, suy ra f ′(x) = 4x3 − 4x q √ √ h i Đặt t =
x2 − 4x + 6, có x ∈ [1; 4] suy ra t ∈ 2; 6 .
Xét hàm số h(t) = f (t) − 2t3 + 1, ta có: h′(t) = f ′(t) − 6t2 = 4t3 − 4t − 6t2  t = 2 
h′(t) = 0 ⇔ 4t3 − 6t2 − 4t = 0 ⇔  t = 0   1  t = − 2 √ √ √ √ √ Có h
2 = −2 − 4 2, h(2) = −10, h
6 = 22 − 12 6. Suy ra max g(x) + min g(x) = 12 − 12 6 [1;4] [1;4]
Cách 2: Suy được hàm f (x) = x4 − 2x2 − 3, sử dụng TABLE khảo sát g(x) với x ∈ [1; 4].
(Phần này các bạn tự xử lí) Chọn đáp án B Câu 94:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 104 − →
Đường thẳng d1 có u = (−1; 1; 1) và đi qua điểm E(3; −3; 0). 1 − →
Đường thẳng d3 có u = (1; −1; −1) và đi qua điểm F (0; −2; −1). 3 − → − → −→
u , u cùng phương và không cùng phương với F E = (3; −1; 1) nên d 1 3 1 ∥ d3. − → h− → −→i
Gọi (α) là mặt phẳng chứa d1, d3. Ta có: = u , F E = 2(1; 2; −1) 1
Suy ra (α) : x + 2y z + 3 = 0. − → − → − → − →
Lại có: nα.u ̸= 0 và n u ̸= 0 nên (α) cắt d 2 α. 4 2, d4.
Gọi A, B lần lượt giao điểm của (α) với d2, d4. Suy ra A(0; −1; 1) và B (6 + t; a + 3t; b + t)
d1, d3 nằm trong (α) nên đường thẳng cắt đồng thời d1, d3 thì phải nằm trong mặt phẳng (α).
Có duy nhất đường thẳng AB nằm trong (α) và cắt đồng thời d2, d4.
Do đó, để không có đường thẳng nào đồng thời cắt cả bốn đường thẳng d1, d2, d3, d4 thì AB d1 ∥ d3. −→ − → 6 + t a + 1 + 3t b − 1 + t
Tức là AB = k.u ⇔ = =
⇔ −6 − t = a + 1 + 3t = b − 1 + t, với k ̸= 0. 1 −1 1 1 
a = −7 − 4t  Suy ra
, kéo theo 2b a = −3. 
b = −5 − 2t Chọn đáp án D Câu 95:
Đặt t = 3x, vì x ≥ 0 nên t ≥ 1, phương trình trở thành:
t3 − (2m − 1) t2 + m2 + 2m − 53 t m2 + 51 = 0 (∗)
Dễ thấy t = 1 là nghiệm của phương trình, khi đó:
t3 − (2m − 1) t2 + m2 + 2m − 53 t m2 + 51 = 0 ⇔ (t − 1) t2 − (2m − 2)t + m2 − 51 = 0  t = 1
⇔  t2 −(2m−2)t+m2 −51 = 0 (∗∗)
Để phương trình (∗) có ba nghiệm phân biệt t ≥ 1 thì phương trình (∗∗) có hai nghiệm phân biệt t > 1.
Xét phương trình t2 − (2m − 2)t + m2 − 51 = 0 với m / ∈ {−6; 8}
∆ = (2m − 2)2 − 4 m2 − 51 = −8m + 208 > 0 ⇔ m < 26 Hướng 1:
Khi đó, để có hai nghiệm t > 1 thì √  −b − ∆ √ m > 2  t1 =
> 1 ⇔ 2m − 4 > −8m + 208 ⇔ ⇔ m > 8. 2a
4m2 − 8m − 192 > 0
Kết hợp điều kiện, ta được: m ∈ {9; 10; ...; 25}.
Vậy, có 17 giá trị nguyên m thỏa mãn.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 105 Hướng 2:
(áp dụng định lí về dấu của tam thức bậc 2)  b  − > 1 m > 2   Để 1 < t 2a 1 < t2 thì ⇔ ⇔ m > 8  
a.f (1) > 0
1 − (2m − 2) + m2 − 51 > 0
Kết hợp điều kiện, ta được: m ∈ {9; 10; ...; 25}.
Vậy, có 17 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án A Câu 96: Cách 1:√ 1 Đặt t =
3 − x, có t′ = − √
< 0, ∀x ∈ (−6; 2). Và x ∈ (−6; 2), suy ra t ∈ (1; 3) 2 3 − x t + 2
t nghịch biến nên bài toán trở thành tìm m để y =
nghịch biến trên khoảng (1; 3). t + m   −m ≤ 1 m ≥ −1
Điều kiện: t ̸= −m ⇒ ⇒   −m ≥ 3 m ≤ −3 m − 2 Ta có: y′ =
< 0 ⇔ m < 2 (t + m)2
Kết hợp điều kiện, suy ra: m ∈ {−9; −8; ...; −3; −1; 0; 1}. Vậy, có 10 giá trị nguyên m thỏa mãn. Cách 2:
Thay các giá trị m ∈ (−10; 10), rồi xét hàm số trên khoảng (−6; 2) bằng TABLE.
(Nhược điểm là nếu khoảng m quá lớn thì không xét hết được). Chọn đáp án B Câu 97: e 1 0 1 Z f (ln x) Z Z Z Ta có: I = dx = f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx x 1 −1 −1 0 e 0 1 Z q Z =
2x x2 + 3 + 1 dx +
3x2 ln(x + 1)dx −1 0 q Đặt t =
x2 + 3 ⇒ t2 = x2 + 3 ⇒ 2tdt = 2xdx √ 0 3 0 Z q Z √ 13 ⇒
2x x2 + 3 + 1 dx =
2t2dt + x = 2 3 − 3 − −1 1 2   dx  u = ln(x + 1) du =   Đặt ⇒ x + 1  
dv = 3x2dxv = x3 + 1  1 1 1 Z Z 5 ⇒
3x2 ln(x + 1)dx = x3 + 1 ln(x + 1) −
x2 − x + 1 dx = 2 ln 2 − 0 6 0 0
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 106 √ 31
I = 2 3 + 2 ln 2 −
a + b + 6c = −27 6 Chọn đáp án C Câu 98:
Với x ∈ R\{−2; 0}, ta có: x 2 x x ′ 2
x (x + 2) f ′(x) + 2f (x) = x2 + 2x f ′(x) + f (x) = ⇔ f (x) = 1 − x + 2 (x + 2)2 x + 2 x + 2 x + 2 x Z 2
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: f (x) = 1 −
dx = x − 2 ln |x + 2| + C x + 2 x + 2 20
f (1) = −6 ln 3 ⇒ C = −1 ⇒ f (3) = 3 Chọn đáp án D Câu 99:
Ta có: (xA + 2)2 + y2A + (zA + 5)2 > 24, suy ra A nằm bên ngoài mặt cầu.
Gọi I là tâm mặt cầu (S), H, K lần lượt là hình chiếu của I A lên mặt phẳng (α).
Suy ra I(−2; 0; −5), H(−2 + a; a; −5), K(4 + b; −12 + b; 1). √ √
H, K ∈ (α) nên H(−3; −1; −5), K(6; −10; 1), kéo theo, HK = 3 22, IH = 2. q √
Gọi R, r lần lượt là bán kính của mặt cầu (S) và đường tròn (C). Ta có: M H = r = R2 − IH2 = 22 q Lại có: AM =
M K2 + AK2, vì AK không đổi nên AM nhỏ nhất khi M K nhỏ nhất. −−→ −−→ −−→ −−→ HK −−→ 2OH + OK
M K nhỏ nhất khi và chỉ khi M M ′. Khi đó, HM = ⇒ OM = = (0; −4; −3) 3 3 Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 107 Câu 100:
Điều kiện: x + y > 0 ⇒ y > x.
Xét hàm số f (y) = 4x2−5y+16 + 2−xy − 512 ≥ 0.
Ta có: f ′(y) = −5.4x2−5y+16 ln 4 − 2−xy ln 2 < 0, ∀y > x.
Để có không quá 2 số nguyên y thỏa mãn thì f (−x + 1) > f (−x + 2) ≥ 0 > f (−x + 3).
Nghĩa là f (−x + 3) < 0 ⇔ 4x2+5x+1 < 511, 875 ⇔ x2 + 5x + 1 − log4 511, 875 < 0
x ∈ Z nên x ∈ {−5; −4; ...; 0}.
Vậy có 6 số nguyên x thỏa mãn. Chọn đáp án C Câu 101: Cách 1:
Với x, y > 0, ta có: ! 2 2 1
2 x2 + y2 + 4 +log2022 + =
(xy − 4)2 ⇔ (2x+2y)2 +log x2y2 x y 2
2022 (2x + 2y)2 = x2y2 + log2022 1
Xét hàm số f (t) = t + log2022 t, với t > 0. Ta có: f′(t) = 1 +
> 0, ∀t > 0 t ln 2022 2x
f (2x + 2y)2 = f x2y2 ⇔ (2x + 2y)2 = x2y2 ⇔ 2x + 2y = xy y =
, với x > 2 (vì x, y > 0) x − 2 Hướng 1:
Áp dụng bất đẳng thức AM GM , ta có: s 8x 16 16 P = x + = x − 2 +
+ 10 ≥ 2 (x − 2). + 10 = 18 x − 2 x − 2 x − 2 y 1
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi x = 6. Suy ra y = 3, kéo theo = x 2 Hướng 2: 8x y 1
Khảo sát hàm số P (x) = x +
với x > 2. Suy ra P (x) ≥ P (6). Suy ra x = 6, y = 3, kéo theo = x − 2 x 2
Cách 2: Kĩ thuật "hàm đặc trưng": NHẤN VÀO ĐÂY.
Bấm tương tự như các câu trước, nhập biểu thức vào:
Sau đó, nhấn (SHIFT) (CALC) (=), cho x = 100, tìm y:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 108
Sau đó, nhập các biểu thức của phương trình vào kiểm tra:
Dễ thấy 4 x2 + y2 + 4 = (xy − 4)2, từ đó suy ra 2x + 2y = xy 2 2
Còn nếu không thấy được thì ta cũng có +
= 1, từ đó được kết quả tương tự. x y
Cuối cùng, thay vào khảo sát hàm số P (x) hoặc P (y) bằng TABLE. (các bạn tự xử lí). Chọn đáp án C Câu 102:
Cơ sở của hai cách làm: NHẤN VÀO ĐÂY. Cách 1:
Đặt g(x) = f (|4 − 2x| + m − 6). Ta có: lim g(x) = +∞ x→±∞
Do đó, để hàm số g(x) có đúng 3 điểm cực tiểu thì hàm số g(x) có đúng 5 điểm cực trị.
Lại có: Số điểm cực trị của hàm số g(x) bằng số điểm cực trị của hàm số y = f (|x| + m − 6).
Mà số điểm cực trị của hàm số y = f (|x| + m − 6) thì bằng hai lần số điểm cực trị dương của hàm
số y = f (x + m − 6) cộng một.
Vì thế, để hàm số g(x) có đúng 5 điểm cực trị thì hàm số y = f (x + m − 6) có đúng 2 điểm cực trị dương.
Từ đồ thị hàm số f ′(x), suy ra các điểm cực trị của hàm số y = f (x + m − 6) là:  
x + m − 6 = −1 x = 5 − m    x + m − 6 = 1
⇔  x = 7 − m     x + m − 6 = 4 x = 10 − m
Để có đúng 2 điểm cực trị dương thì 5 − m ≤ 0 < 7 − m ⇔ 5 ≤ m < 7.
m ∈ Z nên S = {5; 6}.
Vậy, tổng các phần tử của S bằng 11. Cách 2:
Lý luận như trên đến đoạn, hàm số g(x) có đúng 5 điểm cực trị. Đặt u(x) = |4 − 2x| + m − 6, ta có: x −∞ 2 +∞ +∞ + +∞ + u(x) m − 6
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 109 Áp dụng công thức:  u(x) = −1 
SĐCT f (u(x)) = SĐCT u(x) + SNBL  u(x) = 1   u(x) = 4
Ta có: u(x) có đúng một điểm cực trị. Do đó, để f (u(x)) có đúng 5 điểm cực trị thì  u(x) = −1   u(x) = 1
có đúng 4 nghiệm bội lẻ. Khi đó, −1 ≤ m − 6 < 1 ⇔ 5 ≤ m < 7.   u(x) = 4
m ∈ Z nên S = {5; 6}.
Vậy, tổng các phần tử của S bằng 11. Chọn đáp án B Câu 103:
Việc tìm mối liên hệ giữa x, y bằng CASIO các bạn tham khảo ở các câu trước.
Với x, y > 0, ta có: x + y log√
= x(x − 3) + y(y − 3) + xy
3 x2 + y2 + xy + 2
⇔ 2 log3 (3x + 3y) + 3x + 3y = 2log3 x2 + y2 + xy + 2 + x2 + y2 + xy + 2 2
Xét hàm số f (t) = 2 log3 t + t, với t > 0. Ta có: f′(t) =
+ 1 > 0, ∀t > 0. t ln 3
f (3x + 3y) = f x2 + y2 + xy + 2 ⇔ 3x + 3y = x2 + y2 + xy + 2 (∗) Cách 1: √ √ !2 y 2 3y2 y 3y y 3 2 y 3 3 (∗) ⇔ x + + − 3 x + − + 2 = 0 ⇔ x + − + − = 1 2 4 2 2 2 2 2 2   y 3 b  a = x + − x = a − √ + 1      2 2  3 Đặt √ √ ⇔ 2by 3 3    b = − y = √ + 1   2 2  3 √
Khi đó, ta có: P (x + 2y + 1) = 4x + 5y − 3 ⇒ (P − 4) a +
3 (P − 2) b + 4P − 6 = 0 và a2 + b2 = 1 √
Khi đó, trở thành bài toán tương giao giữa đường thẳng (α) : (P − 4) a +
3 (P − 2) b + 4P − 6 = 0
và đường tròn (C) : a2 + b2 = 1, tâm I(0; 0), bán kính R = 1. 1
Để tồn tại max P thì d (I, (α)) ≤ R ⇔ −12P 2 + 28P − 8 ≥ 0 ⇔ ≤ P ≤ 2 3    −2a + 2 = 0 a = 1 x = 2    Ta có: max P = 2 ⇔ ⇔ ⇒
⇒ 2021x + 2022y = 6064.    a2 + b2 = 1 b = 0 y = 1
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 110 Cách 2:
(∗) ⇔ 4x2 + 4y2 + 4xy + 8 − 12x − 12y = 0 ⇔ (2x + y)2 − 6 (2x + y) + 5 = −3 (y − 1)2 ≤ 0
Suy ra 1 ≤ 2x + y ≤ 5. 4x + 5y − 3 2x + y − 5 Ta có: P = = 2 +
≤ 2 (Vì 2x + y − 5 ≤ 0 và x + 2y + 1 > 0) x + 2y + 1 x + 2y + 1  
2x + y − 5 = 0 x = 2  
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi ⇔
⇒ 2021x + 2022y = 6064   y − 1 = 0 y = 1 Chọn đáp án A Câu 104:
Gọi A, B′ lần lượt là hình chiếu của A, B lên mặt phẳng (Oxz).
Suy ra A′(3; 0; 1), B′(3; 0; −2), kéo theo, AA′ = 1 và BB′ = 2.
Ta có: M B′ = BB. cot α, M A′ = AA. cot α
M B′ = 2M A′ ⇔ (x − 3)2 + y2 + (z + 2)2 = 4 (x − 3)2 + y2 + (z − 1)2, với M (x; y; z)
⇔ (x − 3)2 + y2 + (z − 2)2 = 4 (S)
Suy ra M nằm trong mặt cầu tâm I(3; 0; 2), bán kính R = 2.
Lại có: I, M ∈ (Oxz), (C) = (S) ∩ (Oxz).
Suy ra bán kính đường tròn (C) bằng R = 2. Chọn đáp án D Câu 105: 2
Biến đổi giả thiết, ta được: x2 − 2x + m
− 2 x2 − 2x + m x + m = 0. 
t2 − 2t + m = x
Đặt t = x2 − 2x + m, ta được: 
x2 − 2x + m = t   t = x
m = 3x x2
t2 − x2 − 2t + 2x = x t ⇔ (t x) (t + x − 1) = 0 ⇔ ⇒   t = 1 − x
m = 1 + x x2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 111 5
Dựa vào đồ thị, suy ra: để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì m < . 4
Kết hợp điều kiện, suy ra: m ∈ {−2022; −2021; ...; 1}.
Vậy, có 2024 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án C Câu 106: √ √
Dễ dàng tính được các cạnh AB = a, BC = a 2, AC = a 3, suy ra ∆ABC vuông tại B. q a
Gọi H là trung điểm của AC, suy ra AH = HC = HB SH AC, suy ra SH = SA2 − AH2 = . 2
Lại có: SH2 + HB2 = SB2, suy ra SH HB, kéo theo SH ⊥ (ABC). √ SH.AB.BC 2a3 Do đó, VSABC = = 6 12 CN AM −−→ −→ −−→ −→ Đặt k = =
, với k ∈ [0; 1]. Suy ra, N C = kSC, AM = kAB. SC AB −−→ −→ −−→ −→ −→ −→
Ta có: M N = SN SM = (1 − k)SC + (k − 1)SA kSB
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 112 11a2 5
Suy ra M N 2 = 3k2 − 5k + 3 a2 ≥
. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi k = 12 6 V SN V AM Lại có: SAM N = và AM SC = . VSAMC SC VABSC ABSN AM 5 2a3 Suy ra VSAMN = .
.VSABC = (1 − k)k.VSABC = . SC AB 432 Chọn đáp án D Câu 107:1 Z √ √ Đặt k = x2f
x dx, suy ra f (x) = x2 + 12k, kéo theo, f
x = x + 12k 0 1 1 1 ! 1 Z √ Z Z x4
Thay vào, ta được: k = x2f x dx =
x2 (x + 12k) dx =
x3 + 12kx2 dx = + 4kx3 4 0 0 0 0 1 1 1 Z 2 Suy ra k = + 4k k = −
f (x) = x2 − 1 ⇒ I =
f (x)dx = − 4 12 3 0 Chọn đáp án B Câu 108: Cách 1:  x > 0  Điều kiện: ⇔ 0 < x ≤ 9.  27 − 3x−6 ≥ 0
Dễ thấy trường hợp x = 9, bất phương trình thỏa mãn.
Xét trường hợp 0 < x < 9, khi đó, bất phương trình tương đương: log22 (2x) − 3 log2 x − 7 ≤ 0 (∗) 1 (∗) ⇔ log2 ≤
2 x − log2 x − 6 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ log2 x ≤ 3 ⇔ x ≤ 8. 4
Kết hợp điều kiện, suy ra: x ∈ {1; 2; ...; 9}.
Vậy, có 9 giá trị nguyên x thỏa mãn. Cách 2:
Sau khi đã rút được điều kiện, ta khảo sát bằng TABLE với x ∈ (0; 9]. Suy ra được đáp án. Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 113 Câu 109: Cách 1:
∆ = 4 (m + 1)2 − 4 (m + 3) = 4m2 + 4m − 8   m ≤ −2 z = 4 TH1: ∆ ≥ 0 ⇔ . Khi đó, ∈ + 2| = 6 ⇔ 0  z R. Suy ra |zm ≥ 1 0 0 z = −8 0 11
Với z = 4, suy ra m = (nhận) 0 7 83
Với z = −8, suy ra m = − (nhận) 0 17 q
2(m + 1) ± i |∆| q
TH2: < 0 ⇔ −2 < m < 1. Khi đó, z =
= m + 1 ± i m2 − m + 2. 0 2
Suy ra (m + 3)2 − m2 − m + 2 = 36 ⇔ m = 5 (loại).
Vậy, có 2 giá trị m thỏa mãn. Cách 2:
x2 − y2 − 2(m + 1)x + m + 3 = 0    
Đặt z = x + yi (x, y ∈ R), thay vào ta được:
2xy − 2(m + 1)y = 0    
(x + 2)2 + y2 = 36 11 83 √
Giải hệ phương trình, ta được: (x; y; m) ∈ 4; 0; ; −8; 0; − ; 6; ±2 7i; 5 . 7 17 11 83
x, y ∈ R nên m ∈ ; − . 7 17
Vậy, có 2 giá trị m thỏa mãn. Chọn đáp án A Câu 110:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 114 Bài toán tổng quát
Cho lăng trụ ABC.ABC′. M, N, P là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AA, BB, CC′ sao AM BN CP V a + b + c cho = ABC.M N P a, = b, = c. Chứng minh = AABBCC
VABC.ABC′ 3
Gọi E = AN AB′, F = AP AC′. ABAN BN ACAP CP Ta có: = = = b và = = = c. AE AE BBAF AF CC
SABC
ABACV V = . = bc V
AABC′ = ABCABCS AAEF = AEF
AE AF bc 3bc VAMNP a
= abc VAMNP = .V V
ABCABCAAEF 3 SBNP C b + c b + c b + c 2V b + c = ⇒ V
ABCABCABN P C = .V . = .V S
ABBCC =
ABCABC
BBCC 2 2 2 3 3 a + b + c
Khi đó: VABC.MNP = VAMNP + VABNP C = V 3
ABC.ABC
Nếu các bạn không nhớ công thức thì phải làm các bước trên. 1 V + x + y 2 5 (x + y)2 25
Áp dụng vào đề bài, ta có: ABC.M N P = 3 = ⇒ x + y = ⇒ xy ≤ = . V 3 3 3 4 36 Chọn đáp án A Câu 111:
Cơ sở của hai cách làm: NHẤN VÀO ĐÂY. Cách 1:
Đặt k = 2x3 + 3x k′ = 6x2 + 3 > 0, ∀x.
Do đó, với mỗi giá trị của x, chỉ có duy nhất một giá trị của k.
Suy ra, số điểm cực trị của hàm số g(x) bằng số điểm cực trị của hàm số f (|x| − m + 1).
Mà SĐCT của f (|x| − m + 1) bằng hai lần SĐCT dương của hàm số h(x) = f (x m + 1) cộng với 1.
Do đó, để hàm số g(x) có đúng 5 điểm cực trị thì hàm số h(x) có đúng 2 điểm cực trị dương.
Dựa vào đồ thị hàm số y = f ′(x), suy ra các điểm cực trị của hàm số y = f (x m + 1) là:  
x m + 1 = −2 x = −3 + m    x m + 1 = 2
⇔  x = 1 + m     x m + 1 = 6 x = 5 + m
Để có đúng 2 điểm cực trị dương thì −3 + m ≤ 0 < 1 + m ⇔ −1 < m ≤ 3.
Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {0; 1; 2; 3}.
Vậy, có 4 giá trị nguyên m thỏa mãn.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 115 Cách 2:
Đặt u(x) = 2x3 + 3xm + 1, ta có: x −∞ 0 +∞ +∞ + +∞ + u(x) −m − + 1 Áp dụng công thức:  u(x) = −2 
SĐCT f (u(x)) = SĐCT u(x) + SNBL  u(x) = 2   u(x) = 6
Ta có: u(x) có đúng một điểm cực trị. Do đó, để f (u(x)) có đúng 5 điểm cực trị thì  u(x) = −2   u(x) = 2
có đúng 4 nghiệm bội lẻ. Khi đó, −2 ≤ −m + 1 < 2 ⇔ −1 < m ≤ 3   u(x) = 6
Vậy, có 4 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án A Câu 112: Cách 1: √ √
Ta có: 12 3 3y + 12.2x = 23x − 3y ⇔ 3y + 12.2x + 12 3 3y + 12.2x = 23x + 12.2x.
Xét hàm số f (u) = u3 + 12u, có f ′(u) = 3u2 + 12 > 0 ∀u √ √ ⇒ f
3 3y + 12.2x = f (2x) ⇔ 3 3y + 12.2x = 2x ⇔ 3y = 23x − 12.2x
Xét hàm số g(x) = 23x − 12.2x, ta có: x −∞ 1 +∞ g′(x) − 0 + 0 +∞ + g(x) −16 − 16
Để tồn tại x ∈ R thì 3y ≥ −16 ⇔ y ≥ − 3
Kết hợp điều kiện, suy ra y ∈ {−5; −4; ...; 2022}.
Vậy, có 2028 giá trị nguyên y thỏa mãn.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 116 Cách 2:  √
t3 − 12.2x = 3y
Đặt t = 3 3y + 12.2x, suy ra t3 = 3y + 12.2x, ta có: 
23x − 12t = 3yt = 2x
t3 − 23x + 12 (t − 2x) = 0 ⇔ (t − 2x) t2 + t.2x + 22x + 12 = 0 ⇔  t2 +t.2x +22x +12 = 0
TH: t2 + t.2x + 22x + 12 = 0
Ta có: ∆ = t2 − 4 t2 + 12 = −3t2 − 48 < 0. Suy ra, không tồn tại giá trị của x.
TH: t = 2x, thay vào ta được: 23x − 12.2x = 3y.
Xét hàm số g(x) = 23x − 12.2x, ta có: x −∞ 1 +∞ g′(x) − 0 + 0 +∞ + g(x) −16 − 16
Để tồn tại x ∈ R thì 3y ≥ −16 ⇔ y ≥ − 3
Kết hợp hai trường hợp và điều kiện, suy ra y ∈ {−5; −4; ...; 2022}.
Vậy, có 2028 giá trị nguyên y thỏa mãn. Chọn đáp án B Câu 113: 1 1
Ta có: f (x) = a x2 − 2x (a ̸= 0), f ′(x) = 2ax − 2a = 0 ⇔ x = 1 ⇒ I 1; − ⇒ a = 2 2
Giả sử x < x < x , suy ra x = x = 1, kéo theo x .x = −6. 1 2 3 2 I 1 3
Vì hàm số y = g(x) có hai điểm cực trị là 0 và 2, suy ra g′(x) = k x2 − 2x (k ̸= 0) x3 ! 1 2k 1
Suy ra g(x) = k
x2 + c, có g(1) = − ⇔ − + c + = 0 3 2 3 2
Phương trình hoành độ giao điểm: x3 ! x2 kx3 ! ! 1 kx2 2k 1 2k 1 kx2 + c = − x ⇔ − k +
x2 + x + c = 0 ⇔ (x − 1) − + x − + = 0 3 2 3 2 3 3 2 3 2 kx2 2k 1 ! 2k 1
Khi đó, x , x là nghiệm của phương trình − + x − + = 0 1 3 3 3 2 3 2 2k 1 √ − +  3 3 x = −1 − 7 Có x .x = 3
2 = −6 ⇒ k = − , suy ra c = − và 1 √ 1 3 k  8 4 x = −1 + 7 3 3
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 117 √ 1 −1+ 7 " !# " !# Z x2 x3 3x2 3 Z x3 3x2 3 x2 299 S = − x − − + − dx + − + − − − x dx = √ 2 8 8 4 8 8 4 2 48 −1− 7 1 Chọn đáp án A Câu 114:
Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z, w và điểm K(3; −3).
Từ giả thiết bài toán, suy ra: điểm M thuộc đường tròn (C) : (x + 2)2 + (y + 2)2 = 1, tâm I(−2; −2),
bán kính R = 1 và điểm N thuộc đường thẳng d : x + y − 1 = 0.
Dựng đường tròn (C′) đối xứng với đường tròn (C) qua đường thẳng d.
Suy ra (C′) : (x − 3)2 + (y − 3)2 = 1, tâm I′(3; 3), bán kính R = 1.
Khi đó, |z w| + |w − 3 + 3i| = M N + N K = M N + N K M K
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi M , N, K thẳng hàng.
Lại có: M K nhỏ nhất khi M ′ nằm giữa I′ và K.
Do đó, để |z w| + |w − 3 + 3i| đạt giá trị nhỏ nhất thì I, M , N, K thẳng hàng. −−→ −−→ IKIM =
, suy ra M ′(3; 2), suy ra M (−1; −2), kéo theo z = −1 − 2i. 6
N = d IK, suy ra N (3; −2), kéo theo w = 3 − 2i. √
Khi đó, z + 2w| = 61 . Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 118 Câu 115: Cách 1:
Ta có: y .y > 0, suy ra A, B nằm cùng phía đối với mặt phẳng (Oxz). A B
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, B trên mặt phẳng (Oxz).
Suy ra H(1; 0; −3), K(−2; 0; 1), kéo theo, AH = 1, BK = 3 và HK = 5. −−→ −−→
Trên mặt phẳng (α) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (Oxz) lấy điểm A′ sao cho AA′ = M N
Khi đó, AM = AN AA′ = 2, suy ra A′ nằm trên đường tròn tâm A bán kính AA′ = 2.
Gọi B′ là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (Oxz) và P là hình chiếu của B′ trên mặt phẳng (α)
Suy ra BN = BN , BP = 4 và BP ⊥ (α).
Khi đó, AM + BN = AN + BN AB′. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi N nằm giữa A′ và B′. q
Lại có: AB′ =
BP 2 + P A′2, mà BP không đổi nên AB′ nhỏ nhất khi P A′ nhỏ nhất.
P A′ nhỏ nhất khi và chỉ khi A′ nằm giữa P A.
Khi đó, P A′ = P A AA′ = KH AA′ = 3. Kéo theo, AB′ = 5.
Kết hợp các điều trên, ta được: AM + BN AB′ ≥ 5
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 119 Cách 2: Ta có: y .y A
B > 0, suy ra A, B nằm cùng phía đối với mặt phẳng (Oxz).
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, B trên mặt phẳng (Oxz).
Suy ra H(1; 0; −3), K(−2; 0; 1), kéo theo, AH = 1, BK = 3 và HK = 5.
Áp dụng BĐT Minkowski, ta có: q q q AM + BN = AH2 + M H2 + BK2 + KN 2 ≥
(AH + BK)2 + (M H + KN )2
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi KN = 3M H.
Lại có: KN + N M + M H KH, suy ra M H + KN KH M N = 3.
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi K, N, M, H theo thứ tự cùng nằm trên một đường thẳng.
Kết hợp các điều trên, ta được: AM + BN ≥ 5. Chọn đáp án D Câu 116:
Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z, w.
Ta có: |z| = |w| = 4, suy ra A, B thuộc đường tròn tâm O, bán kính R = 4.
Đặt (z i) (w + i) = a (a ∈ R).  z = i
TH: a = 0, suy ra
, không thỏa giả thiết (loại).  w = i a a a
TH: a ̸= 0, ta có z i = =
. (w i) = k (w i) với k = ∈ R\ {0} w + i |w + i|2 |w + i|2
Suy ra A, B, C(0; 1) thẳng hàng.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 120 q
Gọi H là trung điểm AB. Ta có: |z w| = AB = 2AH = 2 OA2 − OH2 .
Để AB nhỏ nhất thì AH nhỏ nhất, mà OA không đổi, do đó, để AH nhỏ nhất thì OH lớn nhất.
Lại có: OH OC. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi H C. q √
Khi đó, AB = 2AC = 2 OA2 − OC2 = 2 15. Chọn đáp án B Câu 117:  x = 1    
Phương trình đường thẳng AB : y = 1 + t     z = 1 + t √ √
Gọi M = AB ∩ (Oxy), suy ra M (1; 0; 0), kéo theo M A = 2, M B = 8.
Ta có: M C2 = M A.M B = 4 ⇒ (x − 1)2 + y2 = 4, x ∈ [−1; 3], với C(x; y; 0)
Lại có: IC2 = x2 + y2 + 16 = 2x + 19 ≤ 25, suy ra IC ≤ 5. Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 121 Câu 118:
Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY. 3x2 x 3x2 x
Ta có: g′(x) = f ′(x) − −
+ 1 ⇒ g′(x) = 0 ⇔ f ′(x) = + − 1 4 2 4 2 Dựa vào đồ thị, suy ra x −∞ −2 0 2 +∞ g′(x) + 0 − 0 + 0 − g(x) Suy ra x −∞ −2 − mm 2 − m +∞ g(x + m)
Để hàm số y = g(x + m) nghịch biến trên khoảng (3; +∞) thì 2 − m ≤ 3 ⇔ m ≥ −1.
Vậy, m ∈ [−1; +∞). Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 122 Câu 119: Hướng 1:
Ví dụ tham khảo: NHẤN VÀO ĐÂY.
Ở câu này là bất phương trình có dạng hàm đặc trưng, thì chúng ta cũng bấm tương tự trường
hợp dấu "=", rồi sau đó xử lí trường hợp dấu "<", ">" sau:
Đầu tiên, chuyển hết về vế trái (V T ≤ 0), rồi cho x = 0, 01, tìm m:
Sau đó, thử các biểu thức trong bất phương trình, ta được: 2x
Dễ thấy m − 1 = 100.2x = x
Tiếp tục, chúng ta xét các trường hợp dấu "<", ">". 2x TH:
m − 1, ta cho x = 1 thì m ≥ 3. x
Ta chỉ cần chọn các giá trị m ≥ 3 rồi thay x, m vào bất phương trình xem có thỏa mãn không,
thỏa thì TH đó đúng, không thỏa thì loại. 2x TH:
m − 1 làm tương tự. x 2x
Từ hai trường hợp trên, suy ra ≤ m − 1 x Hướng 2:
Ta có: 8x + 3x.4x + 3x2 + 2 2x m3 − 1 x3 + 2 (m − 1) x ⇔ (2x + x)3 + 2 (2x + x) ≤ (mx)3 + 2mx
Xét hàm số f (x) = x3 + 2x, có f ′(x) = 3x2 + 2 > 0 ∀x. 2x
f (2x + x) ≤ f (mx) ⇔ 2x + x mx
m − 1 (x ∈ ∗ N ) x 2x
2x (x ln 2 − 1)
Xét hàm số g(x) =
với x > 0. Ta có: g′(x) = = 0 ⇔ x = log x x2 2 e x 0 1 log2 e 2 +∞ g′(x) − − 0 + + +∞ +∞ + g(x) e ln 2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 123 37 35
Để bất phương trình có đúng 5 nghiệm nguyên dương thì g(5) ≤ m − 1 < g(6) ⇔ ≤ m < 5 3
Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {8; 9; 10; 11}. Vậy, có 4 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án C Câu 120:
f ′(x) x2 + 1 − 2xf (x)
Ta có: f ′(x) = 4x3 + 3ax2 + 2bx + c, f ′′(x) = 12x2 + 6ax + 2b, g′(x) = (x2 + 1)2 1 6a 1
min f ′′(x) = f ′′ ⇒ − = ⇔ a = −1. x∈R 4 24 4
Vì hàm số g(x) đạt cực trị tại x = 0, x = 1 nên:    g′(0) = 0 f ′(0) = 0 c = 0    ⇔ ⇔    g′(1) = 0
f ′(1) = f (1) d = b + 1
Suy ra f (x) = x4 − x3 + bx2 + b + 1 và f ′(x) = 4x3 − 3x2 + 2bx
Vì hàm số g(x) có ba điểm cực trị là x = m, x = 0, x = 1 nên m ̸= 0. f ′(m) f (m)
Ta có: g′(m) = 0 ⇔ f ′(m) m2 + 1 = 2mf (m) ⇔ = 2m m2 + 1 f (m) f ′(m) 3m Khi đó, g(m) = = = 2m2 − + b. m2 + 1 2m 2 3x
Suy ra A (m; g(m)) ∈ (P ) : y = 2x2 −
+ b. Dễ thấy C (1; g(1)) và D(2; b + 5) thuộc (P ). 2 3x
Do đó, y = h(x) = 2x2 −
+ b. Phương trình hoành độ giao điểm: 2 3x x3 x
x4 − x3 + bx2 + b + 1 = x2 + 1 2x2 −
+ b + x − 1 ⇔ x4 + + x2 − − 2 = 0 ⇔ x = ±1 2 2 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = x2 + 1 (h(x) + x − 1) bằng: 1 Z x3 x 44 S = x4 + + x2 − − 2 dx = 2 2 15 −1 Chọn đáp án D Câu 121:
Tịnh tiến đồ thị: NHẤN VÀO ĐÂY.
Từ bảng biến thiên, ta có: y = f (x) có hai điểm cực trị, kéo theo, y = f (x) − m có hai điểm cực trị.
Do đó, để h(x) = |f (x) − m| có đúng ba điểm cực trị thì phương trình f (x) − m = 0 có đúng một nghiệm bội lẻ.  m ≥ 1 Khi và chỉ khi,
. Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {−10; −9; ...; 10}.  m ≤ 0
Vậy, có 21 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 124 Câu 122:
Đặt t = f 2(x) + x2, ta có: t2 − m2 + 2m + 14 t + 4(m + 1)2 + 36 = 0 (∗).
Dễ thấy, t = 4 là một nghiệm của phương trình (∗).  t = 4
Khi đó, (∗) ⇔ (t − 4) t m2 − 2m − 10 = 0 ⇔  t = m2 +2m+10 q
TH: t = 4, ta có: 4 = f 2(x) + x2 ⇔ f (x) =
4 − x2, với x ∈ [−2; 2]. Vì f (x) ≥ 0 và f 2(x) ≥ 0 q
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình f (x) =
4 − x2 có bốn nghiệm phân biệt.
TH: t = m2 + 2m + 10 = (m + 1)2 + 9, đặt R2 = (m + 1)2 + 9 ≥ 9, suy ra R ≥ 3. q
Khi đó, f 2(x) = R2 − x2 ⇔ f (x) =
R2 − x2, với R ≥ 3, x ∈ [−R; R] q
Dựa vào đồ thị, với R ≥ 3 thì phương trình f (x) =
R2 − x2 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt và nhiều
nhất 3 nghiệm phân biệt.
Dễ thấy các nghiệm của hai trường hợp là các nghiệm phân biệt.
Do đó, không tồn tại m để phương trình ban đầu có đúng 5 nghiệm phân biệt.
Trường hợp các bạn không nhẩm được nghiệm t = 4, thì có thể dùng casio để tìm mối quan
hệ giữa t m như ở các câu trước. Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 125 Câu 123:
Có (x + y − 2z + 10) (x + y − 2z + 10) > 0. Suy ra A, B nằm cùng phía đối với mặt phẳng (P ). A A A B B B √ 20
d (A; (P )) =
6, d (B; (P )) = √ . 6 √
Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A và song song với (P ), gọi (S) là mặt cầu tâm I, bán kính 6, tiếp
xúc với (P ) và đoạn thẳng AB. Suy ra I ∈ (Q)  x = 1 + t     Ta có: AB : y = −1 + t
. Suy ra M (1 + t; −1 + t; 2 − 6t). Vì M thuộc đoạn AB nên t ∈ [0; 1].     z = 2 − 6t
Gọi (α) là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB, ∆ = (α) ∩ (Q), suy ra I ∈ ∆. (I ∈ (Q), IM AB)  M H AB
Gọi d là hình chiếu của AB trên mặt phẳng (Q) và cắt ∆ tại H. Suy ra .  M H ⊥ ∆ √ √
Để tồn tại 2 điểm I thỏa mãn IM = 6 thì M H < 6. √ −→ − → 7 7 2 Ta có: sin \
M AH = cos AB; n = √ ⇒ tan \ M AH = . Q 57 4 √ 7 2 √ 48 24
M H = AM. tan \ M AH = .AM < 6 ⇔ AM 2 <t2 < 4 49 931 694 24
Lại có: 25a2 + b2 + 2c2 = 98t2 + 34 ∈ 34; , với t2 ∈ 0; . 19 931 694 1340
Suy ra m + n = 34 + = . 19 19 Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 126 Câu 124:
Cơ sở cách làm: NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt u(x) = x4 − 8x2 + m, ta có: √ √ x −∞ −2 2 −2 0 2 2 2 +∞ +∞ + 16 + m 16 + m +∞ + u(x) m m m
x = −1 (nghiệm bội chẵn)
Lại có: f ′(x) = x3 − 3x − 2 = 0 ⇔  x = 2 (nghiệm bội lẻ) Áp dụng công thức:
SĐCT f (u(x)) = SĐCT u(x) + SNBL u(x) = 2
Ta có: u(x) có đúng 5 điểm cực trị.
Do đó, để f (u(x)) có đúng 7 điểm cực trị thì u(x) = 2 có đúng 2 nghiệm bội lẻ.
Suy ra 16 + m ≤ 2 ⇔ m ≤ −14. Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {−30; −29; ...; −14}.
Vậy, có 17 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án C Câu 125:
Các bạn xét theo ∆ vẫn được.
Ta có: z2 − 2z m + 2 = 0 ⇔ (z − 1)2 = m − 1 √ √ √
TH1: m > 1, suy ra z = 1 ±
m − 1, suy ra A(1 +
m − 1; 0), B(1 − m − 1; 0). √
Kéo theo, d (C; AB) = 1 và AB = 2 m − 1.
d (C; AB) .AB √ √ Suy ra S = =
m − 1 = 2 2 ⇒ m = 9 (nhận). 2
TH2: m = 1, suy ra z = 1, kéo theo, A B (loại). √ √ √
TH3: m < 1, suy ra z = 1 ± i 1 − m, suy ra A 1;
1 − m , B 1; − 1 − m . √
Kéo theo, d (C; AB) = 2 và AB = 2 1 − m. √ √
Suy ra S = 2 1 − m = 2 2 ⇒ m = −1 (nhận).
Kết hợp 3 trường hợp, suy ra T = {−1; 9}.
Vậy, tổng các phần tử của T bằng 8. Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 127 Câu 126:
Có |z − 4 − 5i| = 1, suy ra tập hợp các điểm A biểu diễn số phức z là đường tròn (C ) tâm I(4; 5), 1 1 1 bán kính R1 = 1.
Có |z − 1| = 1, suy ra tập hợp các điểm B biểu diễn số phức z là đường tròn (C ) tâm J (1; 0), bán 2 2 2 kính R2 = 1.
Có |z + 4i| = |z − 8 + 4i|, suy ra tập hợp các điểm C biểu diễn số phức z là đường thẳng d : xy −4 = 0.
Gọi K là điểm đối xứng của J qua d, suy ra K(4; −3).
Dựng đường tròn (C ), tâm K, bán kính R = 1 3
Gọi B′ là điểm đối xứng của B qua d. Suy ra B′ ∈ (C ) 3
Khi đó, P = |z z | + |z z | = CA + CB = CA + CB′ ≥ AB′. 1 2
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi C nằm giữa A B′.
Lại có: AB′ nhỏ nhất khi và chỉ khi I, A, B, K theo thứ tự nằm trên một đường thẳng.
Do đó, để P đạt GTNN thì I, A, C, B, K theo thứ tự nằm trên một đường thẳng.
A = IK ∩ (C ), suy ra A(4; 4). Có B′ = IK ∩ (C ), suy ra B′(4; −2), kéo theo B(2; 0). 1 3 √
Khi đó, M = |z + z | = 2 13. 1 2 Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 128 Câu 127:
Với x, y > 0, ta có: x + 1 2 log2022
y4 + 2y3 − x2y2 − 2y2x ⇔ log
(yx + y) + (yx + y)2 ≤ log
y2 + y + y2 + y y + 1 2022 2022 1
Xét hàm số f (t) = log
t + t2, với t > 0. Ta có: f ′(t) =
+ 2t > 0 ∀t > 0 2022 t ln 2022
f (yx + y) ≤ f y2 + y yx + y y2 + y x y (y > 0).
Kết hợp điều kiện, suy ra 0 < x y ≤ 20 và x, y ∈ Z.
Với mỗi số nguyên dương y, có y số nguyên dương x thỏa mãn.
Do đó, có y cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn.
y ∈ {1; 2; ...; 20} nên số cặp nguyên dương (x; y) thỏa mãn bằng 1 + 2 + ... + 20 = 210. Chọn đáp án D Câu 128:
Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z z 1 2
Có |z i| = |z − 1 + i| và |z − 1| = |z + 2i| 1 1 2 2
Suy ra tập hợp các điểm A là đường thẳng d : 2x − 4y − 1 = 0, tập hợp các điểm B là đường thẳng 1
d : 2x + 4y + 3 = 0. 2
Ta có: P = |z z | + |z − 5| + |z − 5| = AB + AC + BC, với C(5; 0). 1 2 1 2 16 18 12 26
Gọi D, E lần lượt là các điểm đối xứng với C qua d d . Suy ra D ; , E ; − 1 2 5 5 5 5
Khi đó, P = AB + AC + BC = AB + AD + BE
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 129 √ 4 122
Lại có: AB + AD BD BD + BE DE, suy ra P = AB + AD + BE DE = 5  A A′ 
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi .  B B ′ Chọn đáp án C Câu 129: Cách 1:   u = cos2 x
du = − sin 2x dx   Đặt ⇒  
dv = f ′(x)dx
v = f (x) π π π 2 π 2 2 Z 2 Z Z Ta có: 2 =
f ′(x) cos2 x dx = f (x) cos2 x +
f (x) sin 2x dx = −1 +
f (x) sin 2x dx 0 0 0 0 π 2 Z ⇒
f (x) sin 2x dx = 3 0 Cách 2:
Đặt f (x) = ax + b, suy ra f ′(x) = a. Có f (0) = 1, suy ra b = 1. π π 2 2 Z Z 2 Có
f ′(x) cos2 x dx = a
cos2 x dx = 2, suy ra a = π 2 0 0 Z cos2 x dx 0   π π   2 2   Z Z  2  Suy ra
f (x) sin 2x dx =   
x + 1 sin 2x dx = 3 π   2  0 0  Z     cos2 x dx  0 Bấm như sau: Chọn đáp án A Câu 130:
Cơ sở cách làm: NHẤN VÀO ĐÂY.
Xét hàm số h(x) = x3 − 3mx2 + 24(m − 2)x + 2021m.  x = 4
h′(x) = 3x2 − 6mx + 24(m − 2) = 3(x − 4)(x + 4 − 2m) ⇒ h′(x) = 0 ⇔  x = 2m−4
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 130
Ta có: số điểm cực trị của hàm số y = f (x) = h (|x|) bằng hai lần số điểm cực trị dương của hàm số
y = h(x) cộng với một.
Do đó, để hàm số y = f (x) có đúng 5 điểm cực trị thì hàm số y = h(x) có đúng 2 điểm cực trị dương.  
2m − 4 > 0 m > 2   Khi đó, ⇔   2m − 4 ̸= 4 m ̸= 4
Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {3; 5; 6; 7; ...; 2022}
Vậy, có 2019 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án C Câu 131: Cách 1:
Ta có: 5x2−2x−3 − 2x x2 .25x ≤ 1 + 3.25x ⇔ 5x2−4x−3 + x2 − 4x − 3 ≤ 5−2x − 2x
Xét hàm số h(t) = 5t + t, có h′(t) = 5t ln 5 + 1 > 0 ∀t
h x2 − 4x − 3 ≤ h (−2x) ⇔ x2 − 4x − 3 ≤ −2x ⇔ −1 ≤ x ≤ 3.
Vậy, có 5 giá trị nguyên x thỏa mãn. Cách 2:
Chuyển hết về vế trái, ta được: f (x) = 5x2−2x−3 − 2x x2 .25x − 1 − 3.25x ≤ 0.
Sử dụng TABLE, xem các giá trị x nguyên nào thỏa mãn bất phương trình. Chọn đáp án A Câu 132: 1
TH1: f (x) = 0 ∀x > 0, vô lí vì f (1) = − 6
TH2: x > 0 : f (x) ̸= 0, ta có: f ′(x) 1 !′
f ′(x) − (2x + 3) f 2(x) = 0 ⇔ − = −2x − 3 ⇔ = −2x − 3 f 2(x) f (x) 1 Z
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: =
(−2x − 3) dx = −x2 − 3x + C f (x) 1 1 1 1 Có f (1) = −
C = −2 ⇒ f (x) = − = − − ̸= 0 ∀x > 0. 6 x2 + 3x + 2 x + 1 x + 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1011
T = f (1) + f (2) + ... + f (2022) = − − + − + ... + − = − − = − 2 3 3 4 2023 2024 2 2024 2024
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 131 Hoặc có thể bấm: Chọn đáp án D Câu 133: Cách 1:
M N BC ′ 
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của M N AA′. Ta có:
⇒ (M N F ) ∥ (ABC′). 
M F AB ′ 
(M N F ) ∩ (M N P ) = M N     Lại có: F E M N , suy ra ((AB′ \
C′), (M N P )) = ((M N \
F ), (M N P )) = [ F EP .     P E M N √ √
Dễ dàng tính được EF =
13, EP = 5 và F P = 2 10. √
E F 2 + E P 2 − F P 2 13 ⇒ cos [ F EP = = 2.EF.EP 65 Cách 2: √ √ √ √
Gắn trục tọa độ, với A′(0; 0; 0), A(0; 0; 4) và C′ 4 3; 0; 0 , suy ra B′ 2 3; 6; 0 , M 3; 3; 0 , N 2 3; 0; 0 , √ P 3 3; 3; 4 . − → √ √ − → Kéo theo, n = 3; 1; 3 , n = −2 3; −2; 3 (ABC′) (M N P ) √ |−6 − 2 + 9| 13 Suy ra cos ((AB′ \
C′), (M N P )) = √ = . 5 13 65 Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 132 Câu 134: Cách 1:
Gọi P là trung điểm AA′. Ta có: P N AC′, suy ra AC′ ∥ (P N M )
Kéo theo d AC′; M N = d AC′; (P N M ) = d (A; (P N M )).  P M AB     Có AB AC
, suy ra P M ⊥ (AACC). Vẽ AH P N , suy ra AH ⊥ (P N M ).     AB AA
Lại có: AP = AP , suy ra d (A; (P N M )) = d A′; (P N M ) = AH √ √ q x 14 x 2
Đặt BC′ = x, suy ra BC = BC. cos α = x. 1 − sin2 α =
AB = BC. sin 45◦ = . 4 2 √ √
Có ∆ABC vuông tại A, suy ra AB2 + AC2 = BC2, suy ra x = 2 6 ⇒ CC′ = BC. sin α = 3 1 1 1 3 Có = +
, suy ra d AC′; M N = AH = AH2 AP 2 AN 2 4 Cách 2: √ √
Tính được cạnh AB = 2 3 và AA′ = 3. √ √ √ √ ! 3
Chọn hệ trục tọa độ với A(0; 0; 0), B 0; 2 3; 0 , C (3; 0; 0), A′ 0; 0; 3 , suy ra M 0; 2 3; , 2 3 √ √ N ; 0; 3 , C′ 3; 0; 3 2 −−→ − −→ −−→
M N ; AC.AN 3 ⇒ d M N, AC′ = = . −−→ − −→ 4 M N ; AC′ Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 133 Câu 135: Cách 1:
Đặt AM = x, AN = y với x, y ∈ [0; 1].
Gọi O = AC BD, E = CM BD, F = CN BD H là hình chiếu của O trên SC.   SC BDEH SC   Ta có: ⇒
, mà (SM C) ⊥ (SN C) nên ∆EHF vuông tại H.   S C OHF H S C
Gọi K trung điểm AM , suy ra OK M E. √ BE BM 2BM 2 (1 − x) x 2 − 2x 2 − x 4 − 2x x 2 Kéo theo = = = ⇒ = = = √ ⇒ OE = EO M K AM x EO BE OB 2 4 − 2xy 2
Chứng minh tương tự, ta có: OF = . 4 − 2y √ √ x 2 y 2 1
Lại có: OE.OF = OH2, suy ra: . =
, kéo theo (x + 4)(y + 4) = 24
4 − 2x 4 − 2y 3 24 4 Có 0 ≤ y =
− 4 ≤ 1 và 0 ≤ x ≤ 1, suy ra ≤ x ≤ 1. x + 4 5 1 1 1 24 3
VSAMCN = .SA.SAMCN = (x + y) = x + − 4 ≤ . 3 3 3 x + 4 5  4  x = x = 1   1 1 41
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi 5 hoặc 4 . Khi đó, T = + = . AM 2 AN 2 16  y = y = 1  5 Cách 2:
Chọn hệ tọa độ A(0; 0; 0), S(0; 0; 2), C(1; 1; 0), M (x; 0; 0), N (0; y; 0), với x, y ∈ [0; 1] − → − →
Suy ra n (SMC) = (2; 2x − 2; x) và n (SNC) = (2y − 2; 2; y). − → − → 8 − 4x
Có (SM C) ⊥ (SN C) nên n (SMC). n (SNC) = 4x + 4y + xy − 8 = 0, suy ra y = . x + 4 8 − 4x 4 Có 0 ≤ y =
≤ 1 và 0 ≤ x ≤ 1, suy ra ≤ x ≤ 1 x + 4 5
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 134 1 1 1 8 − 4x 3
VSAMCN = .SA.SAMCN = (x + y) = x + ≤ 3 3 3 x + 4 5  4  x = x = 1   1 1 41
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi 5 hoặc 4 . Khi đó, T = + = . AM 2 AN 2 16  y = y = 1  5 Chọn đáp án B Câu 136: 1 Ta có: a +
≥ 2 ∀ a > 0, suy ra 2a+ 1a ≥ 4. a √ √ h i
Có: (8 − b) b + 4 ≤ 16 ∀ b ∈ [0; 8), suy ra log2 (8 − b) b + 4 ≤ 4.  1  a + = 2 a = 1  
Do đó, bất phương trình thỏa mãn khi và chỉ khi a √ ⇔   (8 − b) b + 4 = 16 b = 0
Khi đó, ta có: sin 2x = 2m − 1 có nghiệm, khi và chỉ khi, −1 ≤ 2m − 1 ≤ 1 ⇔ 0 ≤ m ≤ 1.
Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {0; 1}.
Vậy, có 2 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án A Câu 137:
Gọi (P ), (Q) lần lượt là hai mặt phẳng qua M , N và vuông góc với ∆. √14
Suy ra (P ) : x − 2y + 3z − 12 = 0 và (Q) : x − 2y + 3z − 10 = 0, kéo theo M N ′ = d ((P ); (Q)) = . 7 − →
Đường thẳng ∆ qua A m; −1; −m2 và có u ∆ = (1; −2; 3) − →
Đường thẳng M N qua M (−1; −2; 3) và có u MN = (3; 1; −1)
Gọi α là góc giữa hai đường thẳng ∆ và M N , ta có: √ √ |− → − → u u 154 5 231 cos M N | α = ∆. = ⇒ sin α = . |− → u ∆| . |− → u MN | 77 77 − → − → −−→ [ u u AM 7m2 + m + 12 67 ∆; M N ] .
d (∆, M N ) = = √ ≥ √ . | − → − → [ u ∆; u MN ]| 5 6 28 6 1 335
Suy ra VMNNM′ = .d (∆, M N ) .M N .M N. sin α ≥ . 6 1176 Chọn đáp án A Câu 138: x4 1
Từ giả thiết, suy ra f (x) = − x3 + 2x + . 4 2 x x x
Xét hàm số h(x) = 18f 1 −
x2, có h′(x) = −6 f ′ 1 − − 1 − + 1 . 3 3 3
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 135  xx x −1 < 1 − < 1 0 < x < 6
h′(x) < 0 ⇔ f ′ 1 − − 1 − + 1 > 0 ⇔  3 x ⇔ .  3 3  1 − > 3 x < −6 3 81
Lại có: h(3) = 18f (0) − 9 = 0 và h(−6) = 18f (3) − 36 = − < 0 2 x −∞ −6 0 3 6 +∞ h′(x) − 0 + 0 − − 0 + +∞ + +∞ + h(x) 0 81 − 2
Số điểm cực trị của hàm số y = g(x) = |h(x)| bằng số điểm cực trị của hàm số h(x) cộng với số
nghiệm bội lẻ của phương trình h(x) = 0. x −∞ −6 0 3 6 +∞ +∞ + +∞ + |h(x)| 0 0 0 0
Vậy, hàm số g(x) có 7 điểm cực trị. Chọn đáp án D Câu 139: −→ − − → −→ − → − → − → − → − →
OA + OB + 2OC
Lấy điểm I sao cho: IA + IB + 2IC = 0 ⇔ OI = = (2; −5; 7). 4 − − → − →2 − − → − →2 − − → − →2
Ta có: M A2 + M B2 + 2M C2 = M I + IA + M I + IB + 2 M I + IC
= 4M I2 + IA2 + IB2 + 2IC2.
Để M A2 + M B2 + 2M C2 đạt GTNN thì M I đạt GTNN, tức là M là hình chiếu của I trên (P ).  x = 2 + t    
Khi đó, đường thẳng IM có dạng: y = −5 − 2t
, suy ra M (2 + t; −5 − 2t; 7 + 2t).     z = 7 + 2t
M ∈ (P ), suy ra t = −3, kéo theo M (−1; 1; 1).
Suy ra 2a + 3b + c = 2. Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 136 Câu 140:
Với x ∈ R\{0; 1} và f (x) ̸= 0, ta có: !′ h i h i
f (x) − xf ′(x) x
x f ′(x) − 2f 2(x) = f (x) 1 − 3x2f (x) ⇔ = 3x2 − 2x ⇔ = 3x2 − 2x. f 2(x) f (x) x Z
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: =
3x2 − 2x dx = x3 − x2 + C f (x) 1 1 1 1 Có f (2) =
C = 0 ⇒ f (x) = = − . 2 x2 − x x − 1 x 1 1 1 1 1 1 2020
P = f (2) + f (3) + ... + f (2021) = 1 − + − + ... + − = 1 − = 2 2 3 2020 2021 2021 2021 Chọn đáp án B Câu 141:
Đặt x = t3 + 3t + 1, ta có: 5 1 1 Z Z Z 57
f (x) dx =
f t3 + 3t + 1 d t3 + 3t + 1 =
(t + 3) 3t2 + 3 dt = 4 1 0 0 Chọn đáp án C Câu 142:
Gọi (C) là đường tròn giao tuyến của (P ) và (S); I(1; 1; 0) là tâm mặt cầu (S).
Để (C) có bán kính nhỏ nhất thì d (I, (P )) đạt GTLN. |m − 3 − 9| √
d (I, (P )) = ≤ 11. q
m2 + 32 + (2m − 3)2
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi m = 1. Khi đó, (P ) : x − 3y + z − 9 = 0. √ 13 11
Suy ra d (A, (P )) = . 11 Chọn đáp án B Câu 143:
Xét hàm số h(x) = f (x) − g(x), có h′(x) = f ′(x) − g′(x) = 4ax3 + (3b − 3m) x2 + (2c − 2n) x + 4 (∗).
Vì hàm số h(x) có ba điểm cực trị là −1, 3, 4 nên
h′(x) = 4a(x + 1)(x − 3)(x − 4) = 4ax3 − 24ax2 + 20ax + 48a (∗∗). 1 1
Từ (∗) và (∗∗) suy ra 4 = 48a a =
, kéo theo, h′(x) =
(x + 1)(x − 3)(x − 4) 12 3
Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ′(x) và y = g′(x) bằng 4 4 4 Z Z Z 1 131 S =
f ′(x) − g′(x) dx =
h′(x) dx =
(x + 1)(x − 3)(x − 4) dx = 3 12 −1 −1 −1 Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 137 Câu 144:
Đặt w = 2z , ta có: |z + 2 − i| = 1 ⇔ |w + 4 − 2i| = 2. 2 2
Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z , w, z. Khi đó: 1
Tập hợp các điểm A là đường tròn tâm I(−3; −2), bán kính 1.
Tập hợp các điểm B là đường tròn tâm K(−4; 2), bán kính 2.
Tập hợp các điểm C là đường thẳng d : 2x y = 0. 1 18
Gọi D là điểm đối xứng với A qua d. Khi đó, tập hợp các điểm D là đường tròn tâm M ; − , 5 5 bán kính 1.
Ta có: T = |z z | + |z − 2z | = |z z | + |z w| = CA + CB = CD + CB BD. 1 2 1
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi C nằm giữa B D.  B B′ 
Lại có: BD đạt GTNN, khi và chỉ khi
. Khi đó, C C′.  D D
C′ = KM d suy ra C′(−1; −2). Kéo theo, P = a2 + b2 = (−1)2 + (−2)2 = 5 Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 138 Câu 145:
Vì (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt là A (x ; 0), B (x ; 0), C (x ; 0), D (x ; 0) nên 1 2 3 4
f (x) = a (x x ) (x x ) (x x ) (x x ). 1 2 3 4 
f ′ (x ) = a (x x ) (x x ) (x x )   1 1 2 1 3 1 4    
f ′ (x ) = a (x x ) (x x ) (x x )  Suy ra 2 2 1 2 3 2 4 
f ′ (x ) = a (x
x ) (x x ) (x x )  3 3 1 3 2 3 4     
f ′ (x ) = a (x
x ) (x x ) (x x ) 4 4 1 4 2 4 3  x = x + k  2 1   
Lại có: x , x , x , x theo thứ tự lập thành cấp số cộng, suy ra
x = x + 2k . 1 2 3 4 3 1     x = x + 3k 4 1 
f ′ (x ) = −6ak3   1    
f ′ (x ) = 2ak3  Khi đó, 2 . 
f ′ (x ) = −2ak3  3     
f ′ (x ) = 6ak3 4 1
Có tiếp tuyến của (C) tại A, B vuông góc, suy ra f ′ (x ) .f ′ (x ) = −12a2k6 = −1 ⇔ a2k6 = 1 2 12 1011 h i2022 4
Ta có: P = f ′ (x ) + f ′ (x )
= 161011. a2k61011 = 3 4 3 Chọn đáp án A Câu 146: 1 k 3 50−k
Xác suất làm đúng k câu hỏi là : Pk = Ck50. . . 4 4 P 50 − k Xét k+1 = Pk 3(k + 1) Pk+1 50 − k 47 TH1: > 1 ⇔
> 1 ⇔ k < . Pk 3(k + 1) 4 Vì k ∈ ∗
N nên k ∈ {1; 2; ...; 11}.
Suy ra P1 < P2 < ... < P12. Pk+1 50 − k 47 TH2: < 1 ⇔
< 1 ⇔ k > . Pk 3(k + 1) 4
k + 1 ≤ 50 và k ∈ ∗
N nên k ∈ {12; 13; ...; 49}.
Suy ra P50 < P49 < ... < P12.
Do đó, Pk đạt GTLN, khi và chỉ khi, k = 12. Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 139 Câu 147: Cách 1: q q
z − 4 = (1 + i)|z| − (4 + 3z)i a − 3b
a2 + b2 − 4 + 3a + b
a2 + b2 + 4 i = 0  q  a − 3b
a2 + b2 − 4 = 0 a = 0   ⇔ ⇔ q   3a + b a2 + b2 + 4 = 0 b = −2
Suy ra P = a − 3b = 6
Cách 2: Phương pháp Newton - Raphson: NHẤN VÀO ĐÂY.
Xét f (z) = z − 4 − (1 + i)|z| + (4 + 3z)i, suy ra f ′(z) = 1 + 3i. f (x)
Nhấn (MENU) (2), rồi nhập như sau: x = x f′(x)
Sau đó, nhấn (CALC), cho x = i, rồi nhấn (=) cho đến khi x không thay đổi:
Dễ thấy x ≈ 0 − 2i, suy ra a = 0, b = −2. Chọn đáp án C Câu 148: 2 0 2 2 Z Z Z Z
Đặt t = 2 − x, ta có:
f (2 − x) dx = −
f (t) dt =
f (t) dt = f (x) dx. 0 2 0 0 2 2 Z Z e4 − 1 e4 − 1 Khi đó, 2I =
[f (x) + f (2 − x)] dx = xex2 dx = . Suy ra I = . 2 4 0 0 Chọn đáp án C Câu 149:
Với x ∈ [−2; 3] thì f (x) ∈ [1; 4] và m ≥ 0, ta có:  √ 2 m q 3 m f (x) − mf (x) − 1 ≥ f 2(x) ⇔ − ≥ f 2(x) + 1   f (x) 4 qf(x) 2  √ ! q f (x) q m f 2(x) + 1 + f (x)  2  ⇔   √ !  q f (x) q 
m ≤ − f 2(x) + 1 + f (x) 2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 140 √ ! q f (x) q Xét
m ≤ − f 2(x) + 1 + f (x) 2 q f (x) q f (x)
Với f (x) ∈ [1; 4], ta có:
f 2(x) + 1 > f (x) >
, suy ra − f 2(x) + 1 + < 0 2 2 √ ! q f (x) q Kéo theo
m ≤ − f 2(x) + 1 +
f (x) < 0, suy ra không tồn tại giá trị m thỏa mãn. 2 √ ! q f (x) q Xét m f 2(x) + 1 + f (x) 2 q √ q t3 Đặt t =
f (x), f (x) ∈ [1; 4] ⇒ t ∈ [1; 2], bất phương trình trở thành:
m t t4 + 1 + 2 √ ! q t3
Để bất phương trình đúng với mọi t ∈ [1; 2] thì
m ≥ max t t4 + 1 + . [1;2] 2 √ q t3
6t4 + 3t2 t4 + 1 + 2
Xét hàm số f (t) = t t4 + 1 + , có f ′(t) = √
> 0 ∀t ∈ [1; 2]. 2 2 t4 + 1 √ ! q t3 √ Suy ra
m ≥ max t t4 + 1 + = f (2) = 4 + 2 17. [1;2] 2 √
Kéo theo m ≥ 84 + 16 17. Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {150; 151; ...; 2022}.
Vậy, có 1873 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án D Câu 150: 1 1
Ta có: g(x) = f 1 −
x2. Đặt t = > 0. x2 x2 1 1
Xét hàm số h(t) = f (1 − t) − , có h′(t) = −f ′(1 − t) + . t t2
Dựa vào đồ thị, suy ra h′(t) = 0 có ba nghiệm bội lẻ phân biệt t > 0.
Với mỗi giá trị t > 0, ta được hai giá trị x tương ứng.
Do đó, hàm số g(x) có 6 điểm cực trị. Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 141 Câu 151:
Ta có: 2x + 2y z + 9 = 0, suy ra B ∈ (P ). B B B
Gọi I là trung điểm AB, A′ là hình chiếu của A trên (P ), suy ra A′(−3; −2; −1).
M là điểm thay đổi trên (P ) và \
AM B = 90◦, suy ra M thuộc đường tròn giao tuyến của mặt cầu
tâm I, bán kính IB và mặt phẳng (P ).  x = −2 + t    
Để M B lớn nhất thì M A′. Khi đó, M B : y = −2     z = 1 + 2t Chọn đáp án A Câu 152:
Ta có: |5z + 9 − 3i| = |5z |, |z − 2| = |z − 3 − i| 1 1 2 2
Suy ra tập hợp các điểm M, N biểu diễn số phức z , z lần lượt là các đường thẳng d 1 2
1 : 3x y + 3 = 0,
d2 : x + y − 3 = 0.
Gọi A = d1 ∩ d2, B(−1; 0), C(3; 0). Suy ra A(0; 3).
Lại có: |z + 1| + |z − 3| = 4, suy ra P thuộc đoạn thẳng BC. 3 3
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 142
Gọi E, F lần lượt là các điểm đối xứng với P qua d1, d2.
Khi đó, Chu vi tam giác M N P bằng: p = M P + M N + N P = M E + M N + N F EF .
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi E, M, N, F theo thứ tự thẳng hàng.
Ta có: Hai tam giác ∆AEF , ∆AP F cân tại đỉnh A. Suy ra [ EAF = 2 [ BAP + 2 [ P AC = 2 [ BAC. Có [
BAC không đổi, nên [
EAF cũng không đổi.
Lại có: AE = AP = AF EF 2 = AE2 + AF 2 − 2AE.AF. cos [
EAF = 2AP 2 1 − cos [ EAF .
Do đó, để EF nhỏ nhất thì AP nhỏ nhất.
AP nhỏ nhất, khi và chỉ khi, P là hình chiếu của A trên BC. √ √ 12 5 12 5
Khi đó, AP = 3, suy ra EF = , kéo theo min p = . 5 5 Chọn đáp án B Câu 153: Cách 1:
Bấm tương tự như các câu trên, chuyển hết về vế trái, rồi nhập biểu thức vào máy:
Nhấn (SHIFT) (CALC) (=), cho y = 0, 01, tìm x
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 143
Ta tìm được hai nghiệm là x = 0, 0201 = 2y + y2 và x = 0, 0199 = 2y y2. Mà đề cho là bất phương
trình, nên ta xét các trường hợp x y2 + 2y hoặc x y2 + 2y x ≤ −y2 + 2y hoặc x ≥ −y2 + 2y
Cho y = 1, thử x = 2 hoặc x = 4.
Ta thấy x = 4, y = 1 thỏa V T ≤ 0, suy ra x y2 + 2y
Trường hợp còn lại, làm tương tự, suy ra x ≤ −y2 + 2y Cách 2:
Ta có: 3y2−|x−2y| ≤ log ≤
y2+3 (|x − 2y| + 3) ⇔ 3y2+3. log3 y2 + 3
3|x−2y|+3. log3 (|x − 2y| + 3) 3t
Xét hàm số f (t) = 3t. log3 t với t ≥ 3. Ta có: f′(t) = 3t. ln 3. log3 t +
> 0 ∀t ≥ 3. t ln 3  
x y2 + 2y
y2 + 2y x ≤ 0 (∗)
f y2 + 3 ≤ f (|x − 2y| + 3) ⇔ y2 + 3 ≤ |x − 2y| + 3 ⇔ ⇔  
x ≤ −y2 + 2y
y2 − 2y + x ≤ 0 (∗∗)
Ta có: ∆1 = 4 + 4x, ∆2 = 4 − 4x. x −∞ −1 1 +∞ 4 + 4x − 0 + + 4 − 4x + + 0 −
TH1: x < −1. √ √
(∗) vô nghiệm và (∗∗) ⇔ 1 −
1 − x y ≤ 1 + 1 − x.
Lại có: Đồ thị hàm số g(x) = x2 − 2x có trục đối xứng x = 1. √ √
Do đó, để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì −2 < 1 −
1 − x ≤ −1 < 0 < 1 < 2 < 3 ≤ 1 + 1 − x < 4  √ −2 < 1 − 1 − x ≤ −1  Tức là √
⇔ −8 < x ≤ −3. Kết hợp điều kiện, suy ra x ∈ {−7; −6; ...; −3}  3 ≤ 1 + 1 − x < 4
TH2: −1 ≤ x ≤ 1. Dễ thấy chỉ có x = 0 thỏa mãn.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 144 TH3: x > 1. √ √
(∗∗) vô nghiệm và (∗) ⇔ −1 −
1 + x y ≤ −1 + 1 + x.
Lại có: Đồ thị hàm số h(x) = x2 + 2x có trục đối xứng x = −1. √ √
Do đó, để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì −4 < −1 −
1 + x ≤ −3 < −2 < −1 < 0 < 1 ≤ −1 + 1 + x < 2  √ −4 < −1 − 1 + x ≤ −3  Tức là √
⇔ 3 ≤ x < 8. Kết hợp điều kiện, suy ra x ∈ {3; 4; ...; 7}  1 ≤ −1 + 1 + x < 2
Vậy, có 11 giá trị nguyên x thỏa mãn. Chọn đáp án B Câu 154:
Tập hợp các điểm thỏa mãn (z + i) (z i) = 16 là đường tròn (C), tâm M (0; −1), bán kính R = 4.
Xét |z − 4 − 2i| = m
TH1: m < 0, suy ra không tồn tại số phức z thỏa mãn.
TH2: m = 0 là điểm I(4; 2) nằm ngoài đường tròn (C), suy ra không tồn tại số phức z thỏa mãn.
TH3: m > 0, tập hợp các điểm thỏa mãn là đường tròn (Cm), tâm I(4; 2), bán kính Rm = m.
Để tồn tại số phức z thỏa mãn yêu cầu thì (C) và (Cm) tiếp xúc nhau.
TH3.1: (C) và (Cm) tiếp xúc ngoài, ta có: IM = R + Rm m = IM R = 5 − 4 = 1.
TH3.2: (C) và (Cm) tiếp xúc trong, ta có: IM = Rm R m = IM + R = 5 + 4 = 9.
Suy ra S = {1; 9}. Do đó, tổng các phần tử của S bằng 10. Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 145 Câu 155:
Giả sử z ∈ C\R là nghiệm của phương trình z2 + az + b = 0 với a, b ∈ R.
Khi đó: z2 + az + b = 0 ⇔ z2 + az + b = 0 ⇔ z2 + az + b = 0.
Suy ra z cũng là nghiệm của phương trình z2 + az + b = 0.
Đặt w = x + yi với x, y ∈ R
Ta có: z , z là nghiệm của phương trình z2 + az + b = 0 1 2 TH1: z , z
= w + 2i, z = 2w − 3 không đồng thời là số thực. 1 2 R vô lí, vì z1 2 TH2: z , z ∈ 1 2 C\R. Khi đó,   −x + 3 = 0 x = 3  
z = z x + (y + 2)i = 2x − 3 + 2yi x + (y + 2)i = 2x − 3 − 2yi ⇔ ⇔ 1 2 2  y = − 3y + 2 = 0  3 √ 4 4 2 97
Suy ra z = 3 + i, z = 3 − i, kéo theo, T = |z | + |z | = 1 3 2 3 1 2 3 Chọn đáp án C Câu 156:
Gọi I(0; 1; −2) là tâm mặt cầu (S), bán kính R = 3.
Dễ dàng chứng minh ∆AM I = ∆AN I = ∆AP I. Gọi K là hình chiếu của M trên AI. − → √
Suy ra AK ⊥ (M N P ), kéo theo AI ⊥ (M N P ). Có IA = (2; −2; 4), suy ra IA = 2 6. √ IM 2 3 6
Có ∆AM I vuông tại M , M K đường cao, suy ra IK = = . IA 4 −→ 3 − → 3 1 1 Kéo theo, IK = IA, suy ra K ; ; − . 8 4 4 2 − → 1
Mặt phẳng (M N P ) nhận IA làm VTPT và đi qua điểm K. Suy ra (M N P ) : x y + 2z + = 0. 2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 146
Xét mặt phẳng (M N P ) và mặt cầu (S):
Gọi E, F là tiếp điểm của hai tiếp tuyến kẻ từ T với mặt cầu (S), Q = ∆ ∩ (M N P ), suy ra √ 15 31 19 27 3 Q − ; ; , kéo theo QK = . 16 16 16 16  T E E I      T E EKEK = F K    Ta có: T E F I ⇒ . Lại có:
, suy ra T EKF là hình vuông.     T E F KT E T F   T E I K √ √ q 3 10 3 5 Có F K = R2 − IK2 = , suy ra T K = > QK 4 2 √ 3 5
Kéo theo, T thuộc đường tròn (C) tâm K, bán kính KT =
Q nằm trong đường tròn (C). 2 √ √ 3 5 27 3
Để T Q nhỏ nhất thì Q nằm giữa T K, khi đó, QT = KT KQ = − . 2 16 Chọn đáp án B Câu 157: √   q f x2 + 1
Xét hàm số h(x) = f
x2 + 1 + x2, ta có: h′(x) = x. √ + 2   x2 + 1  x = 0   x = 0 x = 0
h′(x) = 0 ⇔  q q ⇔ ⇔ √  q   f
x2 + 1 = −2 x2 + 1 x2 + 1 = 2 x = ± 3 √  q q q x > 3
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra f
x2 + 1 − −2 x2 + 1 > 0 ⇔
x2 + 1 > 2 ⇔ √  x < − 3
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 147 √ √ x −∞ − 3 0 3 +∞ x − − 0 + + √ f x2 + 1 √ + 2 + 0 − − 0 + x2 + 1 h′(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + h(1) h +∞ + h(x)
Ta có: h(1) = f (1) < 0, suy ra √ √ x −∞ − 3 0 3 +∞ +∞ + +∞ + g(x) h(1) h
Suy ra g(x) đồng biến trên (0; 1) Chọn đáp án C Câu 158: Cách 1: √ 5i
Ta có: |(2 + i)(z − 4) + 5i| = 3 5 ⇔ |2 + i| (z − 4) + = 3
5 ⇔ |z − 3 + 2i| = 3 2 + i
Gọi A(−1; 2), B(7; −6) và C là điểm biểu diễn số phức z.
Suy ra, tập hợp các điểm C là đường tròn tâm I(3; −2), bán kính R = 3.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 148 CA2 + CB2 AB2
Dễ thấy I là trung điểm của AB. Suy ra CI2 = −
⇔ 2 CA2 + CB2 = 4CI2 + AB2 2 4 √ q q
Ta có: P = |z + 1 − 2i| + |z − 7 + 6i| = CA + CB ≤ 2 (CA2 + CB2) =
4CI2 + AB2 = 2 41
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi CA = CB. Cách 2:
Đặt z = a + bi (a, b ∈ R), ta có: |z − 3 + 2i| = 3, suy ra (a − 3)2 + (b + 2)2 = 9 q q
P = |z + 1 − 2i| + |z − 7 + 6i| =
(a + 1)2 + (b − 2)2 +
(a − 7)2 + (b + 6)2
Áp dụng bất đẳng thức CBS, ta có: √ q q P
2 [(a + 1)2 + (b − 2)2 + (a − 7)2 + (b + 6)2] =
2 [2(a − 3)2 + 2(b + 2)2 + 64] = 2 41 
(a + 1)2 + (b − 2)2 = (a − 7)2 + (b + 6)2 
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi 
(a − 3)2 + (b + 2)2 = 9 Cách 3:
Đặt z = a + bi (a, b ∈ R), ta có: |z − 3 + 2i| = 3, suy ra (a − 3)2 + (b + 2)2 = 9 
a = 3 cos x + 3  q q Đặt , khi đó, P =
(3 cos x + 4)2 + (3 sin x − 4)2 +
(3 cos x − 4)2 + (3 sin x + 4)2 
b = 3 sin x − 2 Chọn đáp án D Câu 159:
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 149
Gọi I là trung điểm AB, đặt IH = h. Suy ra I(3; 4; 0), IA = R = 3.
π. R2 − h2 .(R + h)
Thể tích khối nón bằng V = . 3 
π. R2 − 2Rh − 3h2
h = −R (loại) Ta có: V ′ = ⇒ V ′ = 0 ⇔  R 3  h = = 1 3 h 0 1 3 V ′ + 0 − 32π 32 V 3 − → −→ IA 11 14 1 Suy ra IH = − , kéo theo H ; ;
. Suy ra (P ) : 2x + 2y + z − 17 = 0. Suy ra M ∈ (P ) 3 3 3 3 Chọn đáp án D Câu 160: Cách 1:  A, N d  Ta có: , suy ra d ≡ ∆.  A, N ∈ ∆ Cách 2:
N ∈ ∆, suy ra N (4 + 2t; −2 − t; 4 + t). N trung điểm AM , suy ra M (6 + 4t; −3 − 2t; 5 + 2t).  x = 2 + 2t  3  − →  
M ∈ (P ), suy ra t = − , kéo theo M (0; 0; 2). Suy ra u y = −1 − t 2
d = (2; −1; 1), kéo theo d :     z = 3 + t Chọn đáp án C Câu 161: Cách 1:
Đặt z = x + yi (a, b ∈ R), suy ra: |z − 3 − 4i| =
5 ⇔ (x − 3)2 + (y − 4)2 = 5, có dạng là phương trình √
đường tròn (C), tâm I(3; 4), bán kính R = 5.
Ta có: P = |z + 2|2 − |z i|2 = 4x + 2y + 3 ⇔ 4x + 2y + 3 − P = 0, có dạng là phương trình đường thẳng (α). |23 − P | √
Khi đó, để tồn tại số phức z thỏa mãn thì d (I, (α)) ≤ R ⇔ √ ≤ 5 ⇔ 13 ≤ P ≤ 33 2 5 √
Suy ra w = 33 + 13i, kéo theo |w| = 1258.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 150 Cách 2:  √ x = 5 cos t + 3 
Ta có: (x − 3)2 + (y − 4)2 = 5, đặt √ . Khi đó,  y = 5 sin t + 4 √ √ √ 2 5
P = 4 5 cos t + 2 5 sin t + 23 = 10 sin (t + α) + 23, với α = arccos
. Suy ra 13 ≤ P ≤ 33. 10
Hoặc có thể bấm như sau: √
Suy ra M = 33, m = 13, kéo theo |w| = 1258. Chọn đáp án C Câu 162: Cách 1:
x = 2 (nghiệm bội chẵn) 
Ta có: f ′(x) = (x − 2)2 x2 − x ⇔  x = 1   x = 0 1 1
Xét hàm số g(x) = f
x2 − 6x + m , có g′(x) = (x − 6) f
x2 − 6x + m 2 2   x = 6 x = 6    1  1   
x2 − 6x + m = 2 
x2 − 6x = 2 − m (nghiệm bội chẵn)  2  2
g′(x) = 0 ⇔    1 ⇔  1   
x2 − 6x + m = 1 
x2 − 6x = 1 − m  2  2    1  1 
x2 − 6x + m = 0 
x2 − 6x = −m 2 2
Lại có: 2 − m > 1 − m > m x −∞ 6 +∞ +∞ + +∞ + x2 −6x 2 −18
Do đó, để hàm số g(x) có 5 điểm cực trị thì −m > −18 ⇔ m < 18.
Kết hợp điều kiện, suy ra S = {1; 2; ...; 17}
Kéo theo, tổng tất cả các phần tử của S bằng 1 + 2 + ... + 17 = 153
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 151
Cách 2: Cơ sở cách làm: NHẤN VÀO ĐÂY. 
x = 2 (nghiệm bội chẵn) 
Ta có: f ′(x) = (x − 2)2 x2 − x ⇔  x = 1   x = 0 1 Đặt u(x) =
x2 − 6x + m, ta có: 2 x −∞ 6 +∞ +∞ + +∞ + u(x) −18 + m Áp dụng công thức:  u(x) = 1
SĐCT f (u(x)) = SĐCT u(x) + SNBL  u(x) = 0
Do đó, để f (u(x)) có 5 điểm cực trị thì 0 > −18 + m m < 18.
Kết hợp điều kiện, suy ra S = {1; 2; ...; 17}
Kéo theo, tổng tất cả các phần tử của S bằng 1 + 2 + ... + 17 = 153 Chọn đáp án D Câu 163:
Ta có: AB : x y + 2 = 0, M ∈ (P ), suy ra M (t; t2) với t ∈ (−1; 2).
d (M, AB) .ABSAMB =
, mà AB không đổi, do đó, để SAMB đạt GTLN thì d (M, AB) đạt GTLN. 2 √ t t2 + 2 9 2 1 1 1 d (M, AB) = √ ≤
, với t ∈ (−1; 2). Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi t = , suy ra M ; . 2 8 2 2 4 √ √ √ 3 5 3 29 9
Khi đó, chu vi ∆AM B bằng: 3 2 + +
. Suy ra a + b + c = 4 4 2 Chọn đáp án C
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 152 Câu 164: 2a + a
Với a, b > 0, ta có: log2
+ 2a a(b − 1) ⇔ log ab
2 (2a + a) + 2a + a ≤ log2 (ab) + ab 1
Xét hàm số f (t) = log2 t + t với t > 0, ta có: f′(t) =
+ 1 > 0 ∀t > 0 t ln 2 2a
f (2a + a) ≤ f (ab) ⇔ 2a + a ab
+ 1 = g(a) ≤ b. a 11
Để có đúng 3 số nguyên dương a thỏa mãn thì g(3) ≤ b < g(4) ⇔ ≤ b < 5. 3
Kết hợp điều kiện, suy ra b = 4.
Vậy, có 1 giá trị nguyên dương b thỏa mãn. Chọn đáp án A Câu 165:
Ta có: f ′(x) = 1 + 3x ln 3 > 0 ∀x, g′(x) = 3x2 − 2mx + m2 + 1 > 0 ∀x (vì ∆ < 0 và a > 0)
y′ = 2 + f ′(x) g′ (2x + f (x)) > 0 ∀x.
Suy ra M = max g (2x + f (x)) = g (2 + f (1)) = g(6) = 6m2 − 36m + 219 ≥ 165. [0;1]
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi m = 3. Chọn đáp án A Câu 166:
Gọi I là tâm mặt cầu (S), bán kính R =
35; L là trung điểm của M N . − → √
Suy ra I(2; −1; −2), L(8; −3; 8), kéo theo, IL = (6; −2; 10), IL = 2 35.
Ta có: IM = IN , suy ra IL là trung trực của M N .
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 153 AM 2 + AN 2 M N 2 Lại có: AL2 = −
⇔ 2 AM 2 + AN 2 = 4AL2 + M N 2. 2 4 q q q
Khi đó, AM + AN
2 (AM 2 + AN 2) = 4AL2 + M N 2 ≤
4AL2 + M N 2 = 42 − → −→ IL
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi A A′. Ta có: IA′ = −
, suy ra A′(−1; 0; −7). 2
Khi đó, tiếp diện của mặt cầu (S) tại A có phương trình là 3x y + 5z + 38 = 0. Chọn đáp án B Câu 167: Z Z Z Ta có: f (x) =
f ′(x) dx =
cos x 6 sin2 x − 1 dx =
6 sin2 x − 1 d (sin x) = 2 sin3 x − sin x + C. π f
= 1 ⇒ C = 0 ⇒ f (x) = 2 sin3 x − sin x. 2 π π 2 2 π Z Z 1 π 1 Lại có: FF (0) =
f (x) dx =
2 sin3 x − sin x dx = . Suy ra F = + F (0) = 1. 2 3 2 3 0 0 Chọn đáp án C Câu 168:  x + 2 > 0        
2x2 − 1 > 0 x + 2 ≥ 1   x = −1 Điều kiện: ⇔ ⇔ . Ta có:    x ≥ 1 log 2x2 − 1 ≥ 1  3(x + 2) ≥ 0      log3 2x2 − 1 ≥ 0 q q q q
2 log3(x + 2)− log3 (2x2 − 1) ≥ (x+1)(x−5) ⇔ log3(x + 2)2 +(x+2)2 ≥ log3 (2x2 − 1)+2x2 −1
Dễ thấy, x = −1 và x = 1 thỏa mãn. q 1
Xét hàm số f (t) = log √
3 t + t với t > 1. Ta có: f ′(t) =
+ 1 > 0 ∀t > 1.
2t ln 3. ln t
f (x + 2)2 ≥ f 2x2 − 1 ⇔ (x + 2)2 ≥ 2x2 − 1 ⇔ −1 ≤ x ≤ 5
Kết hợp điều kiện, suy ra x ∈ {−1; 1; 2; 3; 4; 5}. Vậy, có 6 số nguyên x thỏa mãn. Chọn đáp án C Câu 169: Cách 1:
Với a, b ≥ 0, ta có: 16b + 3a.23a+4b ≥ 8 ⇔ 3a.23a ≥ (2 − 4b).22−4b (∗). 1
TH1: 2 − 4b ≥ 0 ⇔ b ≤ 2
Xét hàm số f (t) = t.2t với t ≥ 0, ta có: f ′(t) = 2t + t.2t ln 2 > 0 ∀t ≥ 0. 2 − 4b
f (3a) ≥ f (2 − 4b) ⇔ 3a ≥ 2 − 4b a ≥ . 3
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 154 2 − 4b!2 2 − 4b!
Khi đó, P = 3a2 + 3b2 + 12a + 18b + 6 ≥ 3 + 3b2 + 12 + 18b + 6 ≥ 15. 3 3  2  a =   5
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi 1   b =  5 1
TH2: 2 − 4b ≤ 0 ⇔ b
. Khi đó, (∗) đúng với mọi a ≥ 0. 2 1 2 1 63
Kéo theo, P = 3a2 + 3b2 + 12a + 18b + 6 ≥ 3.02 + 3
+ 12.0 + 18. + 6 = . 2 2 4
Vậy với a, b ≥ 0 thì min P = 15. Cách 2:
Với mọi a, b không âm, ta có: 16b + 3a.23a+4b ≥ 8 ⇔ (3a + 4b − 2) + 3a. 23a+4b−2 − 1 ≥ 0.
TH1: 3a + 4b − 2 < 0, suy ra (3a + 4b − 2) + 3a. 23a+4b−2 − 1 < 0, loại.
TH2: 3a + 4b − 2 ≥ 0 ⇔ 3a + 4b ≥ 2
Áp dụng bất đẳng thức CBS, ta có: 1 3 3
P = 3a2 + 3b2 + 12a + 18b + 6 = (3a + 6)2 + (4b + 12)2 − 33 ≥
(3a + 4b + 18)2 − 33 ≥ 15 3 16 25  2   a = 3a + 4b = 2    5
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi ⇔ 1  
16(3a + 6) = 9(4b + 12)  b =  5 Chọn đáp án A Câu 170: Cách 1:
Giả sử z ∈ C\R là nghiệm của phương trình z2 + az + b = 0 với a, b ∈ R.
Khi đó: z2 + az + b = 0 ⇔ z2 + az + b = 0 ⇔ z2 + az + b = 0.
Suy ra z cũng là nghiệm của phương trình z2 + az + b = 0. Suy ra z = z = 2 + i 2 1  
z + z = 4 = −aa = −4 √   Lại có: 1 2 ⇒
. Suy ra |az bz | = 5 13. 1 2   z .z = 5 = b b = 5 1 2  Cách 2:
Ta có: z = 2 − i là nghiệm của phương trình z2 + az + b = 0 với a, b ∈ 1 R.  
2a + b + 3 = 0 a = −4  
Suy ra (2 − i)2 + a(2 − i) + b = 0 ⇔ (2a + b + 3) − (a + 4) i = 0 ⇔ ⇔ .   a + 4 = 0 b = 5 √
Suy ra z = 2 + i, kéo theo, |az bz | = 5 13. 2 1 2 Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 155 Câu 171:
Phương trình hoành độ giao điểm:
ax3 + bx2 + cx − 4 = dx2 + ex + 2 ⇔ ax3 + (b d)x2 + (c e)x − 6 = 0 (∗) .
Ta có: f (x) − g(x) có các nghiệm lần lượt là −3; −1; 2.
Suy ra f (x) − g(x) = a(x + 3)(x + 1)(x − 2) = ax3 + 2ax2 − 5ax − 6a (∗∗).
Từ (∗) và (∗∗), suy ra −6 = −6a a = 1. Kéo theo, f (x) − g(x) = x3 + 2x2 − 5x − 6.
Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = f (x) và y = g(x) bằng: 2 2 Z Z 253 S =
|f (x) − g(x)| dx =
x3 + 2x2 − 5x − 6 dx = 12 −3 −3 Chọn đáp án C Câu 172:
Ta có: |z | z = 4 |z | z ⇔ |z |2 = 4 |z |2 ⇔ |z | = 2 |z |. Suy ra z = 2z . 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
Gọi I là điểm biểu diễn số phức z . Khi đó, I là trung điểm OM I đối xứng với N qua trục Ox. 2 1
Ta có: SMON = OM.ON. sin \
M ON = 32 ⇒ OI2. sin \ M ON = 32 2 √ Lại có: 0◦ < \
M ON < 180◦, suy ra 0 < sin \
M ON ≤ 1, kéo theo OI2 ≥ 32 ⇒ OI ≥ 4 2. √
Suy ra |z + z | = 3 |z | = 3OI ≥ 12 2. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi \ M ON = 90◦. 1 2 2 Chọn đáp án B Câu 173: SC 2 2 Đặt x =
, áp dụng công thức Câu 31, ta có: = 1 + x x = − 1. SP k k S k2 1 1 Suy ra S.AM P N = = , suy ra k = . V 2 − k 6 2 Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 156 Câu 174: q 3 q q
Với f (x) > 0, đặt u =
f 3(x), suy ra u2 = f 3(x) và u′ =
f (x)f ′(x) ⇔ 2u′ = 3f ′(x) f (x) 2
Thay vào, ta được: u2e2x + 1 = −2u′ex. Hướng 1:
Đặt t = uex, ta có: t′ = u′ex + uex, suy ra u′ex = t′ − t. dt
Thay vào, ta được: t2 + 1 = −2t′ + 2t t2 + 1 = −2 + 2t (∗) dx 1
TH1: t = 1, (∗) đúng, khi đó u =
, suy ra f (x) = e− 2x
3 , kéo theo f (2) = e− 43 (không thỏa), loại. ex 2dt
TH2: t ̸= 1, (∗) ⇔ − = dx. (t − 1)2 2
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: = x + C t − 1 2 2 + x + C
e−x (2 + x + C) Ta có:
̸= 0 nên x + C ̸= 0, suy ra t = , suy ra u = t − 1 x + C x + C v u !2 u
e−x (2 + x + C) 4 2e4 − 4
Kéo theo, f (x) = 3 t
. Có f (2) = e 3 suy ra C = . x + C 1 − e4 2 3 3 1 + 3e4 Suy ra f = 2 2 e. (−5 + e4) 3 Hướng 2:
TH: uex = 1, suy ra f (2) = e− 43 , loại. (uex)′ 1
TH: uex ̸= 1, u2e2x + 1 = −2u′ex u2e2x − 2uex + 1 = −2 (uex)′ ⇔ − = (uex − 1)2 2 2 2 2 Z (uex)′ 1 Z 1 1 1 1 1 Suy ra − dx = dx ⇔ = ⇔ − = (uex − 1)2 2
u(x)ex − 1 3 3 4 u(2)e2 − 1 3 4 3 3 2 u e 2 − 1 2 2 2 2 e− 3 s 3 2 1 + 3e4 1 + 3e4 q 3 3 3 Có u(2) =
f 3(2) = e2, suy ra u = , kéo theo f = 3 u2 = 2 5 − e4 2 2 2 e. (−5 + e4) 3 q 3
Ở câu này, phương pháp làm không sai, nhưng "cấn" một chỗ là u =
f 3(x) > 0 mà u < 0, 2 q q
các phép đặt u = − f 3(x), u =
f (x) cũng xuất hiện những chỗ "cấn" tương tự.
Vì có chỗ "cấn" nên casio bị lỗi, nếu không thì bài này casio sẽ nhanh hơn. q 3
Đề "gốc" là e2xf 3(x) + 1 = 3exf ′(x) f (x) , tác giả "chỉnh" đề nhưng chưa để ý điều kiện u . 2 Chọn đáp án D
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 157 Câu 175: √  1 − 33 m ≤  2
Điều kiện: m2 − m − 8 ≥ 0 ⇔   √ , khi đó  1 + 33  m ≥ 2 z z2 + mz
= m2 − m − 8 |z | ⇔ |z | . z2 − mz + m + 8 + m (z + z ) − m − 8 = m2 − m − 8 |z | 1 1 2 2 1 1 1 1 2 2
⇔ |z | . m2 − m − 8 = m2 − m − 8 |z | (∗) 1 2
m ∈ Z nên m2 − m − 8 ̸= 0. Do đó, (∗) ⇔ |z | = |z | 1 2  m < −4
TH1: ∆ = m2 − 4m − 32 > 0 ⇔ .  m > 8
Vì |z | = |z | và z ̸= z nên z = −z ̸= 0. Khi đó, z2 − mz + m + 8 = (−z )2 − m (−z ) + m + 8 = 0. 1 2 1 2 2 1 1 1 1 1
Suy ra −mz = mz ⇔ 2m = 0 ⇔ m = 0 (loại). 1 1 TH2: ∆ = 0 (loại).
TH3: < 0 ⇔ −4 < m < 8.
Khi đó, z = z nên |z | = |z | đúng với mọi m ∈ (−4; 8). 2 1 1 2
Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {−3; 4; 5; 6; 7}.
Vậy, có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án A Câu 176: Cách 1:
x = 1 (nghiệm bội chẵn) 
Ta có: f ′(x) = (x − 1)2 x2 − 7x + 12 ⇔  x = 3   x = 4
Xét hàm số g(x) = f x3 − 3x + m , có g′(x) = 3x2 − 3 f x3 − 3x + m   x = ±1 x = ±1   
x3 − 3x + m = 1 
x3 − 3x = 1 − m (nghiệm bội chẵn)
g′(x) = 0 ⇔    ⇔  
x3 − 3x + m = 3 
x3 − 3x = 3 − m    
x3 − 3x + m = 4
x3 − 3x = 4 − m
Lại có: 4 − m > 3 − m > 1 − m x −∞ −1 1 +∞ 2 +∞ + x3 − 3x −∞ −2 −
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 158   3 − m ≤ −2      
−2 < 4 − m < 2 5 ≤ m < 6 
Do đó, để hàm số g(x) có đúng 6 điểm cực trị thì  ⇔  .      1 < m ≤ 2 
−2 < 3 − m < 2     4 − m ≥ 2
Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {2; 5}. Vậy, có 2 giá trị nguyên dương m thỏa mãn.
Cách 2: Cơ sở cách làm: NHẤN VÀO ĐÂY. 
x = 1 (nghiệm bội chẵn) 
Ta có: f ′(x) = (x − 1)2 x2 − 7x + 12 ⇔  x = 3   x = 4
Đặt u(x) = x3 − 3x + m, ta có: x −∞ −1 1 +∞ 2 + m +∞ + u(x) −∞ −2 + m Áp dụng công thức:  u(x) = 3
SĐCT f (u(x)) = SĐCT u(x) + SNBL  u(x) = 4   3 ≤ −2 + m      
−2 + m < 4 < 2 + m 5 ≤ m < 6 
Do đó, để f (u(x)) có đúng 6 điểm cực trị thì  ⇔  .      1 < m ≤ 2 
−2 + m < 3 < 2 + m     4 ≥ 2 + m
Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {2; 5}. Vậy, có 2 giá trị nguyên dương m thỏa mãn. Chọn đáp án C Câu 177:
TH1: y < 1 ≤ 5x2, suy ra 5x2 −y > 0, khi đó, bất phương trình tương đương: 3x2−2x ≤ 27 ⇔ −1 ≤ x ≤ 3.
Dễ thấy không tồn tại y thỏa mãn.
TH2: y = 1, ta có 5x2 − 1 ≥ 0, khi đó, bất phương trình tương đương:   −1 ≤ x ≤ 3  
3x2−2x ≤ 27    ⇔ x ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 3   5x2 ≥ 0     x ≤ 0
Dễ thấy không tồn tại y thỏa mãn.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 159
TH3: y > 1, khi đó bất phương trình tương đương:    x ≤ −1         q  
3x2−2x − 27 ≥ 0  x ≥ 3 − log 
5 y x ≤ −1         q q  q     
5x2 − y ≤ 0 − log log  3 ≤ x ≤ log  5 y x ≤ 5 y  5 y   ⇔   ⇔    q       −1 ≤ x ≤ − log 
3x2−2x − 27 ≤ 0 −1 ≤ x ≤ 3    5 y          q   q 
5x2 − y ≥ 0  x ≤ − log5 y
log5 y x ≤ 3      q   x ≥ log5 y q TH3.1:
log5 y x ≤ 3 q q q q
Tập nghiệm của bất phương trình là − log5 y; −1 ∪
log5 y; 3 hoặc −1; − log5 y ∪ log5 y; 3 q q
Xét − log5 y; −1 ∪ log5 y; 3  q  q −4 < − log 3 < log  5 y ≤ −3  5 y ≤ 4
Để có đúng 6 số nguyên x thì ⇔ ⇔ y ∈ q q ∅   0 < log5 y ≤ 1 0 < log5 y ≤ 1 q q
Xét −1; − log5 y
log5 y; 3 , dễ thấy tập nghiệm không chứa quá 5 số nguyên x. q q
TH3.2: 3 ≤ x
log5 y, khi đó − log5 y < −1 q q
Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là − log5 y; −1 ∪ 3; log5 y . q
Để có đúng 6 số nguyên x thì 4 ≤
log5 y < 5 ⇔ 516 ≤ y < 525.
Suy ra m + n + p = 16 + 25 + 5 = 46. Chọn đáp án A Câu 178:
Gọi G = AC′ ∩ (ABD) và O = AC BD.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 160 √ AG OG AO 1 AC′ 3
Ta có: AO AC′ suy ra = = = . Suy ra AG = = . GCGAAC′ 2 3 3
Lại có O trung điểm BD, suy ra G là trọng tâm ∆ABD.
Xét tứ diện A.ABD:
Gọi E là trung điểm AD, M là điểm đối xứng với B qua G. Dựng lăng trụ GM D.AF K. Khi đó,
d(A, AG) = d(D, F M ) = d(KD, F M ), d(B, AG) = d(M, AG) = d(M F, AG), d(D, AG) = d(KD, AG).
Dựng hai mặt phẳng qua A, G và vuông góc với AG. √ √ √ 3 6 2
Khi đó, ta được khối lăng trụ (T ) và VGMD.AF K = V(T ) = AG.S = . = . 3 12 12 2 1 1
Lại có: SGMD = .SBED = .S .V 3 3
ABD, suy ra VGM D.AF K = VA.ABD = 6 ABCD.ABCD′. √2
Kéo theo, VABCD.ABCD′ = 6.VGMD.AF K = . 2 Chọn đáp án A Câu 179:
Ta có: f ′′′(x) = 1 nên g′(x) = 2f ′(x)f ′′(x) − 2f ′′′(x)f (x) − 2f ′′(x)f ′(x) = −2f (x).
Có −2f (x ) = g′ (x ) = 0, −2f (x ) = g′ (x ) = 0, −2f (x ) = g′ (x ) = 0. Suy ra x , x , x là ba nghiệm 1 1 2 2 3 3 1 2 3
của phương trình f (x) = 0.
Lại có: h(x) = 0 ⇔ f (x) = 0, do đó, x , x , x là ba nghiệm của phương trình h(x) = 0 1 2 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = h(x) và trục Ox bằng x3 x x x x 2 3 2 3 Z f (x) Z f (x) Z f (x) 1 Z g′(x) 1 Z g′(x) S = dx = dx + dx = dx + dx g(x) + 1 g(x) + 1 g(x) + 1 2 g(x) + 1 2 g(x) + 1 x1 x1 x2 x1 x2 5 1 1 Z 1 1 Z 1 ln 6 = dt + dt = 2 t + 1 2 t + 1 2 2 5 Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 161 Câu 180: Cách 1: √ √
Gọi D là điểm biểu diễn số phức z và các điểm A(−3; 1), B 0;
3 , C 0; − 3 , E(3; 0). ⌢
Các điểm D biểu diễn số phức z có phần thực âm và thỏa mãn |z − 1| = 2, là cung nhỏ BC của đường
tròn tâm I(1; 0), bán kính R = 2.
Trên DE lấy điểm F sao cho \ F BE = \ DBC, lại có: \ F EB = \
DCB, suy ra ∆F EB ∽ ∆DCB. F E EB Kéo theo =
hay F E.CB = DC.EB (∗). DC CB Có \ BF E + \ BF D = \ BDC + \ BEC = 180◦ Mà \ BF E = \ BDC, suy ra \ BF D = \ BEC, lại có: \ BDF = \
BCE, suy ra ∆BDF ∽ ∆BCE. DF BD Kéo theo =
hay DF.BC = CE.BD (∗∗) CE BC
Cộng vế theo vế (∗) và (∗∗), suy ra BC.DE = DC.EB + CE.BD (Đẳng thức Ptolemy) √ √
Suy ra 2 3.DE = 2 3. (BD + DC), kéo theo DB + DC = DE. √ √ √
Khi đó P = |z + 3 − i| + z − 3i + z +
3i = DA + DB + DC = DA + DE AE = 37.
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi D D′. Cách 2: OI 1 Ta có: cos [ BIO = = , suy ra [ BIO = 60◦, suy ra [ BIE = 120◦ và [ BIC = 120◦. IB 2 
x = 2 cos t + 1 
Có |z − 1| = 2, suy ra (x − 1)2 + y2 = 4, đặt .  y = 2 sin t
D thuộc cung nhỏ BC, suy ra t ∈ [120◦; 240◦].
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 162 √ √ q q q Ta có: P =
(x + 3)2 + (y − 1)2 + x2 + (y − 3)2 + x2 + (y + 3)2. Chọn đáp án B Câu 181:
Dựa vào đồ thị y = f ′(x), suy ra: x −∞ −1 2 4 +∞ f (x) Cách 1:
Ta có: y = f x2 là hàm chẵn nên đồ thị hàm số y = f x2 đối xứng qua trục Oy.
Do đó, để số nghiệm của phương trình f x2 = 2022m − 2021 nhiều nhất thì số nghiệm x > 0 của
phương trình f (x) = 2022m − 2021 nhiều nhất.
Dựa vào BBT, suy ra số nghiệm x > 0 của phương trình f (x) = 2022m − 2021 nhiều nhất là 3.
Suy ra số nghiệm nhiều nhất của phương trình f x2 = 2022m − 2021 là 6.
Cách 2: Phương pháp "ghép trục": NHẤN VÀO ĐÂY.
Đặt t = x2, suy ra x −∞ +∞ t +∞ + 0 +∞ + f (t)
Suy ra số nghiệm nhiều nhất của phương trình f x2 = 2022m − 2021 là 6.
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 163 Cách 3:
Xét hàm số g(x) = f x2, có g′(x) = 2x.f x2  x = 0  √  x = 0   x2 = −1 √  −2 < x < − 2
g′(x) = 0 ⇔   √  ⇔
x = ± 2 . Có f x2 > 0 ⇔ 2 < x2 < 4 ⇔    x2 = 2  2 < x < 2   x = ±2 x2 = 4 √ √ x −∞ −2 − 2 0 2 2 +∞ 2x − − − 0 + + + f x2 − 0 + 0 − − 0 + 0 − g′(x) + 0 − 0 + 0 − 0 + 0 − g(x)
Suy ra số nghiệm nhiều nhất của phương trình f x2 = 2022m − 2021 là 6 Chọn đáp án D Câu 182:
x2 + ax + 2 ≥ 0       
x2 + ax + 5 > 0
x2 + ax + 2 ≥ 0   Điều kiện: ⇒   a > 0 a > 1       a ̸= 1 q Đặt t =
x2 + ax + 2 ≥ 0, phương trình trở thành:
loga 4 − log5 (t + 4) . loga t2 + 3 = 0 ⇔ loga(t + 4). loga t2 + 3 − loga 4. loga 5 = 0
Xét hàm số f (t) = loga(t + 4). loga t2 + 3 − loga 4. loga 5 với t ≥ 0 loga t2 + 3 2t. log
Ta có: f ′(t) = +
a(t + 4) > 0 ∀t ≥ 0, a > 1. (t + 4) ln a (t2 + 3) ln a
Dễ thấy t = 1 là nghiệm và là nghiệm duy nhất của phương trình f (t) = 0. q
Do đó, để phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất thì
x2 + ax + 2 = 1 có nghiệm duy nhất.  a = 2
Tương đương, x2 +ax+1 = 0 có nghiệm duy nhất, khi và chỉ khi, ∆ = 0 ⇔ a2 −4 = 0 ⇔ .  a = −2 (loại)
Suy ra S = {2}. Kéo theo, tổng các phần tử của S bằng 2. Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 164 Câu 183:
x2 + 4mx + 12m > 0     Điều kiện:
x2 + 4x + 12 > 0
x2 + 4mx + 12m > 0    
x2 + 8x + 24 > 0 Điều kiện cần:
x2 + 4mx + 12m > 0 ∀x ∈ R ⇔ ∆ < 0 ⇔ 16m2 − 48m < 0 ⇔ 0 < m < 3
Với x = −2, bất phương trình trở thành: 3 log2(4 + 4m) < log2 8. log2 12 ⇔ m < 2.
m ∈ Z nên m = 1. Điều kiện đủ:
Với m = 1, bất phương trình tương đương: 1 < log8 x2 + 8x + 24 ⇔ x2 + 8x + 16 > 0 ⇔ x ∈ R\{−4}.
Vậy, không tồn tại giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án D Câu 184:
Có (2xA + 2yA zA − 12) (2xB + 2yB zB − 12) < 0
Suy ra A, B nằm khác phía đối với mặt phẳng (P )
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, B trên mặt phẳng (P ).
Suy ra H(6; 2; 4), K(1; 1; −8), kéo theo AH = 6, BK = 3. BK AH Ta có: tan α = =
, suy ra M H = 2M K. M K M H h
⇒ (x − 6)2 + (y − 2)2 + (z − 4)2 = 4 (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z + 8)2i 2 2 2 2 680 ⇔ x + + y − + (z + 12)2 = . 3 3 9 √ 2 2 2 170
Suy ra M thuộc mặt cầu (S), tâm I − ; ; −12 , bán kính . 3 3 3
Lại có: I ∈ (P ) nên đường tròn (C), giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P ), có tâm trùng với điểm I. Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 165 Câu 185: w 1 1
Đặt w = 2z , thay vào ta được: − 2 − 2i =
⇔ |w − 4 − 4i| = 1 2 8 4
Gọi A, B, C là các điểm biểu diễn các số phức w, z2, z. Và các điểm F1(1; 0), F2(−1; 0) √ x2 y2
Có |z − 1| + |z + 1| = 2 5, suy ra tập hợp các điểm B là đường elip (Q) : + = 1. 2 2 5 4
Có |2z + 2 − 5i| = |2z + 3 − 6i|, suy ra tập hợp các điểm C là đường thẳng d : 4x − 4y + 16 = 0.
Gọi D là điểm đối xứng với A qua d, suy ra tập hợp các điểm D là đường tròn (C), tâm I(0; 8), bán 1 kính R = . 4
Ta có: P = |z − 2z | + |z z | = |z w| + |z z | = CA + CB = CD + CB BD. 1 2 2
Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi C nằm giữa B D.  B B′  23
Lại có: BD nhỏ nhất khi và chỉ khi
. Khi đó, BD = BD′ = OI OB′ − R = . 4  D D′ 23
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P bằng . 4 Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 166 Câu 186: −−→
Gọi H = d AB, suy ra H(2 + t; −1 + 2t; −t), kéo theo AH = (t; 2t; −t − 3). −−→ − → 1 − → 1 5
AB d, suy ra AH.ud = 0 ⇔ t + 4t + t + 3 = 0 ⇔ t = − , kéo theo u AB = − ; −1; − . 2 2 2 k 5k !
Suy ra B 2 − ; −1 − k; 3 −
, có B ∈ (P ), suy ra k = −2, kéo theo, B(3; 1; 8) 2 2 Chọn đáp án C Câu 187: TH1: z , z ∈ 1 2 R  z = 7  1 26 13
Ta có: z + 3iz = 7 + 5i ⇔ ⇒ z + z = = 2a a = , loại. 1 2 5 1 2 3 3 z =  2 3 TH2: z , z ∈ 1 2 C\R
Đặt z = x + yi (x, y
= x yi, thay vào ta được: 1 R), suy ra z2      x + 3y = 7 x = 1
z + z = 2 = 2aa = 1 a = 1      ⇔ ⇒ 1 2 ⇒ ⇒      3x + y = 5 y = 2 z .z = 5 = b2 − 20 b = ±5 b = 5 1 2  
Kéo theo, 7a + 5b = 32. Chọn đáp án C Câu 188:
Dựa vào đồ thị, ta có:
f (x) có hai điểm cực trị trên [−2; 3].
f ′(x) = 0 có một nghiệm trên (−∞; −2) nên f (x) có một điểm cực trị trên (−∞; −2).
f ′′(x) = 0 có một nghiệm trên (3; +∞) nên f ′(x) = 0 có tối đa hai nghiệm trên (3; +∞), suy ra f (x)
có tối đa hai điểm cực trị trên (3; +∞).
Vậy, hàm số y = f (x) có tối đa 5 điểm cực trị. Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 167 Câu 189: Ta có: z z = z
⇔ |z |2 = |z |2 ⇔ |z | = |z | (∗) 1 1 2z2 1 2 1 2  m < 2
TH1: > 0 ⇔ 4m2 − 24m + 32 > 0 ⇔  m > 4 Khi đó, z , z
̸= z , do đó, (∗) ⇔ z = −z ̸= 0 1 2 R và z1 2 1 2
Suy ra z + z = 0 = 2m, kéo theo m = 0, nhận. 1 2
TH2: < 0 ⇔ 2 < m < 4 Khi đó, z , z
= z , do đó (∗) đúng với mọi m ∈ (2; 4). 1 2 C\R nên z2 1
Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {0; 3}.
Vậy, có 2 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án B Câu 190: dt
Đặt 2x − 1 = t, suy ra dx = . 2
Dựa vào đồ thị, ta có: 1 1 0 1 Z 1 Z 1 Z 1 Z
f (0) − f (−1) f (1) − f (0)
f ′(2x − 1) dx =
f ′(t) dt = −
f ′(t)dt +
f ′(t)dt = − + = 4 2 2 2 2 2 0 −1 −1 0 Chọn đáp án B Câu 191:
Dựa vào đồ thị, ta có: f (−1) = f (0), suy ra b = −a.
Suy ra f (x) = ax4 − ax2 + c, kéo theo f ′(x) = a 4x3 − 2x √  2 x = −   2 
f ′(x) = 0 ⇔   x = 0 .   √  2  x = 2
Xét hàm số y = f (m − 3x), có y′ = −3x ln 3.f ′ (m − 3x). √ √   2 2 m − 3x = − m + = 3x    2  2   ⇒ y′ = 0 ⇔    m − 3x = 0 ⇔  m = 3x    √  √  2  2  m − 3x =  m − = 3x 2 2 √ √ 2 2 Có m + > m > m − và 2 2
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 168 x −∞ +∞ +∞ + 3x 0 √ √ 2 2
Do đó, để hàm số y = f (m − 3x) có đúng một điểm cực trị thì m ≤ 0 < m + ⇔ − < m ≤ 0. 2 2
Kết hợp điều kiện, suy ra m = 0. Chọn đáp án A Câu 192:
f (1) = 0 và f ′(1) = 0, suy ra f (x) = x4 − 2x2 + 1.
(P ) có đỉnh I(0; −1) và đi qua điểm B(2; 3), suy ra (P ) : y = x2 − 1.  x = ±1
Phương trình hoành độ giao điểm: x4 − 2x2 + 1 = x2 − 1 ⇔ √ .  x = ± 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và (P ) bằng √2 √ Z 24 − 8 2 S =
x4 − 3x2 + 2 dx = √ 5 − 2 Chọn đáp án B Câu 193:
Đặt t = 2 + sin x, suy ra t ∈ [1; 3], xét hàm số h(t) = f (t) + m, có h′(t) = −3t2 + 3 ≤ 0 ∀t ∈ [1; 3]
Suy ra max h(t) = h(1) = m + 2, min h(t) = h(3) = m − 18. Ta có: [1;3] [1;3] t 1 3 m + 2 f (t) + m m − 8 m − 18   0 ≥ m + 2 m ≤ −2 TH1: ⇔   0 ≤ m − 18 m ≥ 18
Với m ≤ −2, max g(x) + min g(x) = |m − 18| + |m + 2| = −m + 18 − m − 2 = 50 ⇒ m = −17, nhận. R R
Với m ≥ 18, max g(x) + min g(x) = |m + 2| + |m − 18| = m + 2 + m − 18 = 50 ⇒ m = 33, nhận. R R
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 169
TH2: m − 8 ≤ 0 ≤ m + 2 ⇔ −2 ≤ m ≤ 8
Khi đó, max g(x) + min g(x) = |m − 18| + 0 = −m + 18 = 50 ⇒ m = −32, loại. R R
TH3: m − 18 ≤ 0 ≤ m − 8 ⇔ 8 ≤ m ≤ 18
Khi đó, max g(x) + min g(x) = |m + 2| + 0 = m + 2 = 50 ⇒ m = 48, loại. R R
Vậy, có 2 giá trị m thỏa mãn. Chọn đáp án C Câu 194:
Xét hàm số f (b) = 2b + b − 4a, có f ′(b) = 2b. ln 2 + 1 > 0 ∀b.
Với mọi b a, ta có: 4a = 2b + b ≥ 2a + a ⇒ 2a + a − 4a ≤ 0 ⇔ f (a) ≤ 0.   f (a) ≤ 0
2a + a − 4a ≤ 0  
Để tồn tại số b thỏa mãn đề bài thì ⇔ .  
f (a + 5) > 0
2a+5 + a + 5 − 4a > 0
Suy ra a ∈ {−5; −4; ...; 5}. Vậy, có 11 số nguyên a thỏa mãn. Chọn đáp án D Câu 195:
Dựa vào đồ thị, ta có: x −∞ 0 1 2 +∞ f ′(1 + x) + 0 − 0 + 0 − Suy ra x −∞ 1 2 3 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + 0 −
Xét hàm số g(x) = f x2 + 2x − 2022 + m , có g′(x) = (−2x + 2) .f ′ −x2 + 2x − 2022 + m
Để hàm số g(x) đồng biến trên (0; 1) thì g′(x) ≥ 0 ∀x ∈ (0; 1). 
x2 + 2x − 2022 + m ≤ 1 ∀x ∈ (0; 1)
Khi và chỉ khi, f ′ −x2 + 2x − 2022 + m ≥ 0 ∀x ∈ (0; 1) ⇔  
2 ≤ −x2 + 2x − 2022 + m ≤ 3 ∀x ∈ (0; 1)  
m x2 − 2x + 2023 ∀x ∈ (0; 1) m ≤ 2022 ⇔  ⇔   
x2 − 2x + 2024 ≤ m x2 − 2x + 2025 ∀x ∈ (0; 1) 2024 ≤ m ≤ 2024
Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {1; 2; ...; 2022; 2024}. Vậy, có 2023 giá trị nguyên dương m thỏa mãn. Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 170 Câu 196:
Ta có: AC2 = AB2 + BC2 − 2AB.BC. cos 45◦ = 2a2 √ Suy ra AC =
2a, kéo theo ∆ABC vuông cân tại A.  AB SA
Vẽ AH SC (H SC), có
, suy ra AB SC, kéo theo BH SC.  AB AC  C D AC  Có
, suy ra CD SC, vẽ HK CD (K SD), suy ra HK SC.  C D S A Suy ra ((SB \ C); (SCD)) = ( \ HB, HK) = 30◦.
Lại có: AH ⊥ (SCD), suy ra AH HK, suy ra \ AHK = 90◦. √ a 6 Do đó, \ BHK = 150◦, suy ra \
BHA = 60◦, suy ra AH = BA. cot 60◦ = . 3 1 1 1 Lại có: = + , suy ra SA = a. AH2 SA2 AC2 SA.S SA.2S SA.AB.AC 2a3 Suy ra ABCD ABC VSABCD = = = = . 3 3 3 3 Chọn đáp án C Câu 197: Cách 1:
Ta có: f ′(x) − f (x) = (x + 1)e3x ⇔ e−xf ′(x) − e−xf (x) = (x + 1)e2x ⇔ e−xf (x) = (x + 1)e2x. Z (2x + 1)e2x
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được: e−xf (x) =
(x + 1)e2x dx = + C. 4 5 3 Có f (0) =
, suy ra C = 1, kéo theo, f (1) = e3 + e 4 4
Cách 2: CASIO tích phân hàm ẩn: NHẤN VÀO ĐÂY. Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 171 Câu 198:
Cơ sở của hai cách làm: NHẤN VÀO ĐÂY.  x = −9 
Ta có: f ′(x) = 0 ⇔  x = 0   x = ±3 Cách 1:
Đặt k = x3 + 3x k′ = 3x2 + 3 > 0, ∀x.
Do đó, với mỗi giá trị của x, chỉ có duy nhất một giá trị của k.
Suy ra, số điểm cực trị của hàm số g(x) bằng số điểm cực trị của hàm số f |x| + 2m m2.
Mà SĐCT của f |x| + 2m m2 bằng hai lần SĐCT dương của hàm số h(x) = f (x + 2m m2) cộng với 1.
Do đó, để hàm số g(x) có không quá 6 điểm cực trị thì hàm số h(x) có không quá 2 điểm cực trị dương.  
x + 2m m2 = −9
x = m2 − 2m − 9   
x + 2m m2 = −3 
x = m2 − 2m − 3
Các điểm cực trị của hàm số y = f (x + 2m m2) là:    ⇔  
x + 2m m2 = 0 
x = m2 − 2m    
x + 2m m2 = 3
x = m2 − 2m + 3
Để có không quá 2 điểm cực trị dương thì m2 − 2m − 3 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤ 3.
Kết hợp điều kiện, suy ra m ∈ {−1; 0; 1; 2; 3}.
Vậy, có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn. Cách 2:
Đặt u(x) = x3 + 3x + 2m m2, ta có: x −∞ 0 +∞ +∞ + +∞ + u(x) 2m m2 2m m Áp dụng công thức:  u(x) = −9   u(x) = −3
SĐCT f (u(x)) = SĐCT u(x) + SNBL    u(x) = 0   u(x) = 3
Ta có: u(x) có đúng một điểm cực trị. Do đó, để f (u(x)) có không quá 6 điểm cực trị thì
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 172  u(x) = −9   u(x) = −3  
có không quá 5 nghiệm bội lẻ. Khi đó, −3 ≤ 2m m2 ⇔ −1 ≤ m ≤ 3  u(x) = 0   u(x) = 3
Vậy, có 5 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án B Câu 199:
Ta có: (H) là khối hộp chữ nhật nên (Q) ∥ (P ), suy ra (Q) : 2x y + 2z + d = 0.
Để (H) có thể tích lớn nhất thì (Q), (P ) nằm khác phía với mặt phẳng qua I và song song với (P ). q √
Đặt IH = t, suy ra AH = 21 − t2 0 ≤ t ≤ 21 AB2 + BC2 4AH2
Ta có: d(I, (P )) = 9 và AB.BC ≤ = = 42 − 2t2. 2 2
V(H) = AB.BC. (IH + d(I, (P ))) ≤ 42 − 2t2 (t + 9) ≤ 400. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi t = 1.  |11 + d|
d = −14 , nhận vì d ((P ), (Q)) = 10
Khi đó d(I; (Q)) = 1 ⇔ = 1 ⇔ .  3 d = −8
, loại vì d ((P ), (Q)) ̸= 10
Kéo theo, (Q) : 2x y + 2z − 14 = 0. Suy ra b + c + d = −13. Chọn đáp án B
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 173 Câu 200: Cách 1:
Ta có: |z|2 + |w|2 = |z + w|2 và |z| = 1, đặt z = cos x + i sin x, suy ra w = sin x i cos x q q
P = |zw + 2i(z + w) − 4| = |w + 2i| . |z + 2i| =
sin2 x + (2 − cos x)2. cos2 x + (sin x + 2)2. q =
25 − 20 (cos x − sin x) − 16 sin x cos x √ √ h i t2 − 1
Đặt t = cos x − sin x, suy ra t ∈ − 2;
2 và − sin x cos x = 2 √ q 3 2 5 Suy ra P =
25 − 20t + 8 (t2 − 1) ≥
. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi t = . 2 4 Cách 2: Tính chất: −→ − − →
Gọi A, B là các điểm biểu diễn các số phức z, w. Nếu A ̸≡ O thì OA, OB vuông góc, khi và w chỉ khi, là số ảo. z Chứng minh: −→ − − → zw + zw
Đặt z = a + bi, w = x + yi, ta có: OA.OB = ax + by = . 2
A ̸≡ O nên z ̸= 0. Khi đó, −→ − − → w w w
OA.OB = 0 ⇔ zw + zw = 0 ⇔ + = 0 ⇔ = ki (k ∈ R) z z z
Trường hợp, w = −iz cho kết quả tương tự. Ở đây, mình chỉ muốn giới thiệu thêm một tính
chất để khi gặp các bài khác, các bạn có thể nghĩ ra nhiều hướng làm hơn.
Ta có: |z|2 + |w|2 = |z + w|2, suy ra w = iz. Khi đó,
P = |zw + 2i(z + w) − 4| = |w + 2i| . |z + 2i| = |z + 2| . |z + 2i|.
Lại có: |z| = 1, đặt z = cos x + i sin x. Hướng 1: q q q P =
(cos x + 2)2 + sin2 x. cos2 x + (sin x + 2)2 =
25 + 20 (cos x + sin x) + 16 sin x cos x. √ √ h i t2 − 1
Đặt t = cos x + sin x, suy ra t ∈ − 2;
2 và sin x cos x = 2 √ q 3 2 5 Suy ra P =
25 + 20t + 8 (t2 − 1) ≥
. Dấu ” = ” xảy ra khi và chỉ khi t = − . 2 4 Hướng 2: Chọn đáp án A
BIÊN SOẠN: Trương Công Đạt A.K.A Teacher2kkk 174