Tuyển tập 07 đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 7 Cánh Diều có đáp án

Tài liệu gồm 61 trang, tuyển tập 07 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 7 Cánh Diều, các đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO _ LP 7 - HC K I
1. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ HC K I MÔN TOÁN – LP 7
T
T
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổ
ng
%
điể
m
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Số hữu
tỉ
- Số hữu tỉ tập hợp các số
hữu tỉ.
- Thứ tự trong tập hợp các số
hữu tỉ.
-
Các phép tính với số hữu
tỉ
1
1 2
25
2 S thc
- Số thực. Giá trị tuyệt đối
của một số thực.
- Làm tròn số.
- Dãy tỉ số bằng nhau
- Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ
lệ nghịch.
4
1 3 1 1
42,
5
3
Góc và
đường
thẳng
song
song
-Các góc ở vị trí đặc biệt
-Tia phân giác.
-Hai đường thẳng thẳng
song song.
- Định lí và chứng minh
định lí.
2
1 1 1
22,
5
4
Tam
giác
bằng
nhau.
Tam
giác
cân.
(4 t)
-Tổng ba góc của một tam
giác.
- Quan hệ giữa cạnh và
góc…..
2
1 10
Tổng: Số câu
Điểm
9
2,25
đ
8
3,75đ
3
3đ
2
1,0đ
22
10,
Tỉ lệ % 41% 36% 13% 10%
10
0%
2. BN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HỌC KÌ 1 TOÁN LP 7
T
T
Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo
mức độ nhận
thức
Nhậ
n
biết
Thô
ng
hiểu
Vận
dụn
g
Vận
dụn
g
cao
1
Số hữu
tỉ
tập hợp
các số hữu
tỉ. Thứ tự
trong tập
hợp các số
hữu tỉ.
Các phép
tính với số
Nhn biết:
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Thông hiểu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
Vận dụng: Thc hiện được các phép
nh: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số
hữu tỉ.
1TN
1TN
2TL
2
Số thực
S thực
Nhn biết:
-Nhận biết
Nhận biết được số tỉ, s thực, tập
hợp các số thực.
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp
các số thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của
một số thực.
3TN
Dãy tỉ số
bằng nhau
Nhn biết:
Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính
chất của tỉ lệ thức.
Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
Thông hiểu: Hiểu cách làm tròn số
Vn dng:
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức
trong giải toán.
Vận dụng được tính chất của y tỉ số
bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia
một số thành các phần tỉ lệ với các số
cho trước,...).
Giải được một số bài toán đơn giản về
đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán thực
tế).
2TN
3TL
1TL 1TL
3
Góc và
đường
thẳng
song
song
Hai đường
thẳng
song song.
Tiên đề
Euclid về
đường
thẳng
song song
Nhn biết:
Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt
(hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
Nhận biết được tia phân giác của một
góc.
Thông hiu:
Mô tả được một số tính chất của hai
đường thẳng song song.
tả đưc dấu hiệu song song của hai
đường thẳng thông qua cặp c đồng vị,
cặp góc so le trong.
Vận dụng:
-knăng tính số đo góc, chứng minh
các quan hệ trong hình học.
2TN
1TN
1TL 1TL
4
Tam
giác.
Tam
giác
bằng
nhau.
Tam
giác
cân.
(4 t)
góc của
một tam
giác.Quan
hệ giữa
góc và
cạnh đối
diện.BĐT
tam giác.
Nhn biết:
Nhận biết được quan hệ giữa tổng ba
góc của một tam giác.
Thông hiu:
Giải thích được định lí về tổng các góc
trong một tam giác bằng 180
o
.
2TN
1TL
BÀI ĐÁNH GIÁ CUI KÌ I TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Phn I. TRẮC NGHIM KHÁCH QUAN. (3
,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưi đây:
Câu 1: Chọn khng đnh đúng trong các khng đnh sau:
A.
3
.
4
B.
9
.
8
C.
4
.
5
D.
17 .
Câu 2: Sp xếp các số hữu tỉ sau theo th tự tăng dn:
1
2; ;0; 1
3
−−
A.
1
2; ;0; 1
3
−−
B.
1
2; 1;0;
3
−−
C.
1
;0;1;2
3
−−
D.
1
1; 2;0;
3
−−
Câu 3: S nào là s vô t trong các s sau:
A.
2
3
B.
2
C. 3,5 D. 0
Câu 4: Trong các kết qu sau, kết qu nào đúng?
A.
93=
B.
36 6=
C.
42−=
D.
93=
Câu 5:
::
xyz
tỉ lệ với các s 9: 4:3 ta viết:
A.
943xyz= =
B.
, , 9, 4,3xyz
=
C.
: : 9, 4,3xyz=
D.
943
xyz
= =
Câu 6: T đẳng thc 3. 4 = 2. 6 ta suy ra đưc t lệ thc sau:
A.
32
46
=
B.
36
24
=
C.
34
62
=
D.
34
26
=
Câu 7: Làm tròn s 38,762 đến ch số thp phân th nhất là:
A.
38,8
B.
38, 7
C.
38,9
D.
38,76
Câu 8: Khi
a
y
x
=
với a ≠ 0 ta nói:
A. y tỉ lệ với x B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
C. y tỉ lệ thuận với x D. x tỉ lệ thuận với y
Câu 9: Nếu
7x =
thì
x
bằng bao nhiêu?
A. 7
B. 7 hoc -7
C. 7 và -7
D.
49
Câu 10: Cho tam giác ABC có
00
50 ; 70AB= =
. S đo góc C bng:
A. 50
0
B. 60
0
C. 70
0
D. 120
0
Câu 11: Tng s đo của hai góc k bù bng :
A. 180
0
B. 150
0
C. 90
0
D. 60
0
Câu 12:
Cho ΔABC
AC BC AB>>
. Trong c
khẳng định sau, câu nào đúng?
ABC
>>
B.
CBA>>
C.
CAB>>
D.
BAC>>
B
C
A
Phn II. TỰ LUN. (7,0 đim)
Câu 13: (1,5 đim). Thc hin các phép tính:
a)
19
55
−−
+
b)
2 36
25 1, 21 .
34
+−
Câu 14: (2 đim). m x biết
a)
27
5 10
x +=
b)
7
26 2
x
=
c)
115
236
x −=
Câu 15: (1 đim). ng ng phong trào ng h bn nghèo ăn tết ca Liên Đi, ba chi
đội 7A, 7B, 7C quyên p đưc tng s tin 2 700 000 đồng. Biết rng s tin quyên
góp của ba chi đi ln lưt t lệ với 5, 6, 7. Tính s tin quyên góp mi chi đi?
Câu 16: (2 đim). Cho hình vẽ bên, trong đó
Ax song song By
0 00
xAB 40 , ABC 105 , BCy 65= = =
a. Tính số đo góc
ABy
b. Chứng minh rằng By song song với Cz
c. Kẻ BD tia phân giác của góc CBy.
Tính số đo góc BDC.
Câu 17: (0,5 đim). Cho a,b,c là ba s khác 0 tha mãn:
ab bc ca
ab bc ca
= =
+++
( vi gi thiết
các t số đều có nghĩa) và
abc1++=
.
Tính giá tr của biu thức
222
()++
=
++
abc a b c
A
ab bc ca
.
--------------- HẾT ---------------
105
°
65
°
40
°
z
y
x
C
B
A
ĐÁP ÁN BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ I LP 7 NĂM HC
A. PHN TRC NGHIM: (3,0 đim): Mi câu khoanh đúng đưc
0, 25
đim
u 1
u 2
u 3
u 4
u 5
u 6
A
B
B
D
D
B
u 7
u 8
u 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
B
C
B
A
D
B. PHN T LUN: (7,0 đim)
Bài
Ý
Hướng dẫn
Điểm
Câu
13
1,5
điểm
a)
a)
19
55
−−
+
=
10
2
5
=
1
b)
2 36
25 1, 21 .
34
+−
= 5+1,1-2=4,1
0,5
Câu
14
2
điểm
a)
27
5 10
x +=
72
10 5
3
10
x
x
=
=
1
b)
7
26 2
x
=
( 26.7) : 2 91x
⇒= =
0,5
c)
115 151 17
2 36 2 63 2 6
17 71 5
26 62 3
1 7 71 2
2 6 62 3
xxx
xxx
xxx
=⇒−=+⇒−=

−= =+ =

⇒⇒⇒


= =−+ =


0,5
Câu
15
1
điểm
Gọi
,,abc
lần t s tin thu đưc ca ba chi đi
7 ,7 ,7ABC
(
,,
abc
*
N
,, 0
>abc
)
0, 25
Theo đ bài:
567
abc
= =
2700000abc++=
0, 25
Áp dng tích cht ca dãy t số bằng nhau ta đưc:
a b c a+b+c 2700000
150000
5 6 7 5+6+7 18
= = = = =
0, 25
Tính đưc
570000; 900000; 1050000abc
= = =
(TM)
0,5
Vy s tiền thu đưc ca ba chi đi
7 ,7 ,7ABC
lần t
750000 đ; 900000đ ; 1050000đ.
Câu
16
2
điểm
( )
0, 25
điểm
Vẽ lại hình, ghi GT KL
0, 25
a)
Ax
//
By
0
180⇒+=
xAB ABy
(2 góc trong cùng phía)
Thay vào tính được
0
140=ABy
0, 25
0, 25
0, 25
b)
Qua B kẻ tia
'
By
//
Ax
'
By
//
Ax
0
' 40ABy xAB⇒==
(2 góc so le trong)
'
By
nằm trong
ABC
''ABy y BC ABC⇒+ =
Thay số tính được
00 0
' 105 40 65y BC = −=
0
' 65y BC BCz= =
. Mặt khác hai góc này ở vị trí so le trong,
nên By // Cz
0,5
0, 25
c)
tia BD tia phân giác của
CBy
nên
00
11
.115 57,5
22
CBD DBy CBy= = = =
Xét
BCD
0
180BCD++=
(Tổng ba góc của tam giác)
Từ đó ta tính được
0
57,5D =
0,5
Câu
17
0,5
điểm
(
)
0,5
điểm
Ta có:
ab bc ca abc abc abc
a b b c c a ac bc ab ac bc ab
===>==
+++ + + +
111
ac bc ab ac bc ab
=>= =
+++
abc=>==
abc1++=
nên
1
abc
3
= = =
0, 25
Do đó:
222
( )1
9
++
= =
++
abc ab bc ca
A
abc
0, 25
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
--------------- HẾT ---------------
D
y'
65
°
40
°
z
y
x
C
B
A
1
LP 7_ BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TOÁN
A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH G CUỐI HỌC KÌ I TOÁN – LP 7
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng %
đim
Nhận biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu
t
Số hữu tỉ. Các phép
tính với số hữu tỉ.
Luỹ thừa của một số
hữu tỉ. Quy tắc dấu
ngoặc quy tắc chuyển
vế
1
(TN1)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
2
(TL6,7)
1,0đ
1
(TL11)
1,0đ
2,5
2
S thc
Số vô tỉ , căn bậc hai s
học
1
(TN2)
0,2
1
(TN9)
0,25đ
2,75
S thc. Giá tr tuyt đi
ca mt s thc
Làm tròn số và ước
lượng kết quả
1
(TN3)
0,25đ
1
(TL1)
0,5đ
1
(TL3)
0,5đ
1
(TL8)
1,0đ
3
Hình
học trực
quan
Hình hp ch nht-
Hình lập phương- Hình
lăng trụ đứng
Diện tích xung quanh
và th tích của Hình
hp ch nht-Hình lp
phương- Hình lăng tr
đứng
1
(TN4)
0,25đ
1
(TN10)
0,25đ
0,5
4
Góc.
Đường
thng
Các góc v trí đặc biệt
Tia phân giác.
Hai đường thng thng
song song.
1
(TN5)
0,25đ
1
(TL2)
0,75đ
2
(TN
11,12)
0,5đ
1
(TL4)
0,75
1
(TL9)
0,
2,75
2
song
song
Định lí và chứng minh
định lí.
5
Một số
yếu t
thng
kê.
Thu thập và phân loại
dữ liệu.
1,5
Mô tả và biểu diễn dữ
liệu trên các bảng, biu
đồ.
2
(TN6,7)
0,5đ
1
(TL5)
0.5đ
1
(TL10)
0.5đ
Tng: S câu
Đim
7
1,75
2
1,25
5
1,25
3
1,75
5
3,0
1
1,0
10,0
T l %
30%
30%
30%
10%
100%
T l chung
60%
40%
100%
3
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TOÁN – LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhận biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
Số hữu
tỉ
S hu t
và tp hp
các s hu
t. Th t
trong tp
hp các s
hu t
Nhn biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và ly đưc ví dụ v
số hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu
tỉ.
Thông hiu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
1TN
(TN1)
1TN
(TN8)
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân,
chia trong tp hp s hu t.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp,
phân phi ca phép nhân đi vi phép cng, quy
tc du ngoc vi s hu t trong tính toán (tính viết
và tính nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi các phép tính v số hu
2TL
(TL6,7)
4
t. (ví d: các bài toán liên quan đến chuyn đng
trong Vt lí, trong đo đc,...).
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (phc
hp, không quen thuc) gn vi các phép tính v
số hu t.
1TL
(TL11)
2
S thc
Căn bậc
hai s hc
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số hc
ca một số không âm.
Thông hiu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai số học của một số nguyên dương bằng y
tính cầm tay
1TN
(TN2)
1TN
(TN9)
S vô tỉ. Số
thc
Nhn biết:
Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số
thập phân vô hạn tuần hoàn.
Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các
số thực.
Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được
số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số
thc.
1TN
(TN3)
1TL
(TL1)
1TL
(TL3)
1TL
(TL8)
5
Vn dng:
– Thực hiện được ước lượng và m tròn số căn
c vào độ chính xác cho trước
3
Hình
học
trực
quan
nh hp
ch nht
và hình
lp
phương
Thông hiu
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, din tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...).
1TN
(TN10)
Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng
tr đứng
tứ giác
Nhn biết
tả đưc hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song
song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
1TN
(TN4)
4
Góc.
Đường
thẳng
song
song
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Tia phân
giác của
một góc
Nhn biết :
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai
góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
Nhận biết được ch vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng c hc tp
2TN
(TN11,
12)
1TL
(TL9)
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
Nhn biết:
Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng
song song.
1TN
(TN5)
1TL
1TL
(TL4)
6
thẳng song
song
Thông hiu:
Mô tả được một số tính chất của hai đường
thẳng song song.
tả được du hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đng v, cp góc so le
trong.
(TL2)
5
Thu
thập và
tổ chức
dữ liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn
dữ liệu
theo các
tiêu chí
cho trước
Nhn biết:
Nhn biết được những dạng biểu diễn khác
nhau cho một tập dữ liu
2TN
(TN6,7)
1TL
(TL5)
1TL
(TL10)
Mô tả và
biểu diễn
dữ liệu
trên các
bảng, biểu
đồ
Thông hiu:
Đọc tả được các dữ liệu dạng biểu đồ
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu
đồ đoạn thẳng (line graph).
Vn dng:
-La chn biu din đưc d liu vào bng, biu
đồ thích hp dạng biu đ hình qut tròn, biu đ
đon thng.
7
ĐỀ CHÍNH THC
C. ĐỀ MINH HỌA
(Đề gm có 03 trang)
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC K I NĂM HỌC
Môn: TOÁN – Lp 7
Thi gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: [NB_TN1] S đối của số của số

là:
A.
B.

C.
D.0,5
Câu 2. [NB_TN5] Qua điểm M nằm ngoài đưng thẳng a …............. đường thẳng song
song với đường thng a (Chn cm từ để điền vào dấu ……)
A. ch có một . B. có 2 đường thng.
C. có 3 đường thng. D. có vô số đưng thng.
Câu 3. [NB_TN6] Quan sát hình vẽ . Cho biết t l % xếp loại học lc Tt của học sinh
lp 7
A. 25% B. 20% C. 10% D. 45%
Câu 4: [TH_TN8] Điểm A biểu diễn số hu t nào ?
A.
B.
C. 3 D.

Câu 5. [NB_TN4] Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên
,
,
là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình ch nht
C. Hình bình hành D. Hình vuông
Câu 6: [NB_TN2] Căn bậc hai số hc của 36 là :
A. 6 B. 36 C. -6 D. -36
0
1
-1
A
8
Câu 7. [TH_TN10] Th tích hình hp ch nht có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm, chiều
cao 8cm là?
A. 192cm
2
. B. 192cm
3
. C. 24cm
2
. D. 48cm
3
.
Câu 8. [NB_TN7] Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 7
A. 20 B. 42 C. 48 D. 62
Câu 9: [NB_TN3] S nào là số vô tỉ trong các số sau:
A.
B.
5 C. 2,5 D. 0
Câu 10: [TH_TN9] Cho biết =
5 = 2,23606. .. Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm :
A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 11. [TH_TN11] Cho 

là 2 góc kề bù. Biết 0
= 40
, số đo 
bằng ?
A. 65
0
. B. 150
C. 50
D.140
Câu 12. [TH_TN12] Cho 
= 80
, Ot là tia phân giác của 
. S đo 
bằng ?
A. 60
B. 50
C. 40
D. 120
Phn 2. T lun. (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm) Tính:
a) [TH_TL3]
+
󰇻

󰇻
b) [VD_TL6]

.
󰇡

󰇢
+

.
󰇡

󰇢
Câu 14: (2,0 điểm)
a) [NB_TL1] Tìm số đối của các s thc sau : 13,25 ; -
17
b) [VD_TL7] Tìm x, biết:

=
c) [VD_TL8] Cho biết 1 inch
2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch
đơn vị cm và làm tròn đến hàng phn chc.
Câu 15: [VDC_TL11] (1,0 điểm) Bạn Na viết một trang Web để kết bạn. Trang Web đã
nhận được 3 lượt truy cập trong tuần đầu tiên. Nếu số ợt truy cập tuần tiếp theo gấp 3 ln
9
số lượt truy cp tuần trước thì sau 6 tuần đầu tiên, trang Web của bạn Na có tất c bao nhiêu
lượt truy cập?
Câu 16. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê các loại trái cây có trong cửa hàng A
Loại trái cây Dưa chuột Ổi Thành Long Mít
S lượng 120 60 48 12
a) [TH_TL5] Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng.
b) [VD_TL10] Tính t l % ca Ổi so với tổng s trái cây.
Câu 17. (2,0 điểm) Cho hình v
a) [NB_TL2] Chứng minh AB// CD
b) [TH_TL4] Tính 
c) [VD_TL9] V tia BE là tia phân giác của 
(
E CD
). Tính 
?
............ Hết ...........
10
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán Lớp: 7
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
A
C
D
B
A
B
D
B
A
D
C
II. T LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Điểm
13a
(0,5đ)
+
󰇻

󰇻
=
+
=
= 1
0,5
13b
(0,5đ)
11
7
1
9
+
11
7
2
3
=
11
7

1
9
+
2
3

=
11
7

1
9
+
6
9

=
11
7
7
9
=
11
9
0,5
14a
(0,5đ)
S đối của s 13,25 là số -13,25
S đối của s
17 là số
17
14b
(0,5đ)

=

=

=


0,5
14c
(1.0đ)
Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm
Vy đường chéo làm tròn đến phn chục là: 121,9 cm
0,5
0,5
15
(1,0đ)
S lượt truy cập trang Web của bạn Na trong tuần th nht 3t,
tun th 2 là 3
lượt, tun th 3 là 3
lượt………….., tuần th 6 là
3
lượt. Như vậy, sau 6 tuần đầu tiên, số lượt truy cập trang Web
của bạn Na có tt c là:
3 + 3
+ 3
+ 3
+ 3
+ 3
= 3 + 9 + 27 + 81 + 243 + 729
= 1092 ( lượt )
0,5
0,5
16a
(0,5đ)
Tổng số trái cây có trong cửa hàng là:
120 +60 + 48 +12 = 240
0,5
16b
(0,5đ)
T l % ca Ổi so với tổng số trái cây là:
60.100
240
% = 25%
0,5
11
17
17a
(0,75đ)
Ta có AB
AC (gt)
CD
AC (gt)
AB // CD
0,25
0,25
0,25
17b
(0,75đ)
Ta có: 
+ 
= 180
(vì AB // CD)
Hay 
+ 72
= 180
Vy: 
= 108
0,25
0,25
0,25
17c
(0,5đ)
Vì BE là tia phân giác của 
nên:

=

=

= 54
0,25
0,25
---Hết---
1
A. KHUNG MA TRN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI 1 TOÁN – LP 7
TT
Chủ
đề
Ni
dung/Đơn
v kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhận biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
S
hu
t, s
thc
S hu t
và tp hp
các s hu
t. Th t
trong tp
hp các s
hu t
2
(TN1,2,)
0,5đ
67,5%
Các phép
tính với
số thực
3
(TN3,11,12)
0,7
3
(TL1a,2a,b)
1,5đ
5
(TL
1,b,c,d;2c;3)
3,5đ
1
(TL5)
0,5đ
2
Các
hình
khi
trong
thc
tin
nh hp
ch nht
và hình
lp
phương
1
(TN7)
0,2
12,5%
Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng
tr đứng
tứ giác
3
(TN4,5,6,8)
1đ
3
Góc
đường
thng
Góc ở vị
trí đặc
biệt. Tia
phân giác
của một
1
(TL4a)
1đ
2
(TN9,10)
0,5 đ
1
(TL 4b)
0,5đ
20%
2
song
song
góc. Hai
đường
thẳng
song song
Tng: S câu
Đim
6
1,75đ
1
1đ
5
1.25 đ
3
1,5đ
6
4đ
1
0,5đ
10
T l %
27,5%
27,5%
40%
5%
100%
T l chung
55%
45%
100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐAI SỐ
1
S hu
t
S hu t
tp hp các s
hu t. Th t
trong tp hp
các s hu t
Nhn biết:
– Nhn biết được s hữu tỉ và ly đưc ví d v
s hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
1TN
3
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
1TN
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu
tỉ.
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Thông hiu:
Mô t đưc phép tính lu tha vi s t nhiên
ca mt s hu t mt s tính cht ca phép tính
đó (tích thương ca hai lu tha cùng s, lu
tha ca lu tha).
3TN
3TL
1TL
Mô t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc
du ngoc, quy tc chuyn vế trong tp hp s hu
t.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr
, nhân,
chia trong tp hp s hu t. Vn dng đưc các
nh cht giao hoán, kết hp, phân phi ca phép
nhân đi vi phép cng, quy tc du ngoc vi s
hu t trong tính toán (tính viết và tính nhm, nh
nhanh mt cách hp lí).
4TL
Tỉ lệ thức và
dãy tỉ số
bằng nhau
Vn dng:
- Vn dng đưc tính cht ca t l thc trong gii
toán.
1TL
4
- Vn dng đưc tính cht ca dãy t s bng nhau
trong gii toán.
HÌNH HỌC
2
Các
hình
khi
trong
thc tin
nh hp
ch nht và
nh lp
phương
Nhn biết:
tả được mt s yếu t cơ bn (đnh, cnh, góc,
đường chéo) của hình hộp chữ nhật và nh lp
phương.
1TN
Thông hiu
Giải quyết được một s vn đề thc tin gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình
hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc dạng hình hộp chữ nhật, hình lập
phương,…).
Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng tr
đứng tứ giác
Nhn biết
tả đưc mt s yếu t bn (cnh, góc,
đường chéo) ca hình ch nht, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân.
4TN
Thông hiu:
tả đưc mt s yếu t bn (cnh, góc,
đường chéo) ca hình ch nht, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân.
Vn dng :
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn (đơn
giản) gắn với việc tính chu vi và din tích của
c
hình đặc bit nói trên.
3
Góc và
đường
Góc ở vị trí
đặc biệt. Tia
Nhn biết :
1TL
2
TN
5
thng
song
song
phân giác
của một góc.
Hai đường
thẳng song
song
– Nhn biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai
góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
– Nhn biết được tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bng dng c hc tập
Vận dụng:
- tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc so le trong.
1TL
6
C. ĐỀ MINH HA
PHN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Tập hợp các số hu t kí hiu là:
A.
B.
*
C.
D.
Câu 2. S đối cùa
2
3
là:
A.
2
3
B.
3
2
C.
3
2
D.
2
3
Câu 3. Giá tr ca
( ) ( )
32
0,5 : 0,5
bng:
A.
( )
6
0,5
; B.
( )
5
0,5
; C.
0,5
; D.
1
Câu 4. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
.'' 'ABC A B C
có cnh
''3A B cm=
,
''5B C cm=
,
''6A C cm=
,
'7AA cm=
. Độ dài cnh
BC
s bng:
A. 3cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
Câu 6. Cho hình lng tr đứng t giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
7
A.
7QH cm=
B.
4QP cm=
C. Mặt đáy là EFGH D.
7MQ cm=
Câu 7. Hình hộp chữ nht có s đỉnh là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 8. Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hi công thc tính th
tích của hình lăng tr đứng là gì?
A. V = S.h; B. V =
1
.
2
Sh
C. V = 2S.h D. V = 3S.h
Câu 9. Hai đường thng xx’ và yy’ ct nhau tại O. Góc đối đỉnh ca góc
'xOy
là:
A.
''x Oy
B.
'x Oy
C.
xOy
D.
'y Ox
Câu 10. Cho hình v, biết
40
o
xOy =
, Oy là tia phân giác của góc
xOz
. Khi đó số đo
yOz
bng:
A.
20
o
B.
140
o
C.
80
o
D.
40
o
Câu 11. Kết qu của phép tính
25
2 .2
là:
A.
10
2
B.
3
2
C.
5
2
D.
7
2
Câu 12. Kết qu của phép tính
32
20 15
−−
+
là:
A.
1
35
B.
17
60
C.
5
35
D.
1
60
PHN 2: T LUN (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính:
a)
343
.
7 74
+
b)
54 9 5
..
17 13 13 17
−−
+
c)
20 4 20 33
0,5
41 37 41 37
+−++
d)
2
31
3: . 36
29

−+


Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x biết:
a)
25
9 12
x
+=
b)
31
. 0, 25
45
x
−=
O
x
z
y
8
c)
1
1, 5
2
x +=
Câu 3. (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C có số hc sinh gii lần lượt t l vi 2; 4; 6. Tính s hc
sinh gii ca mi lớp biết tng s hc sinh gii ca khi 7 là 48 hc sinh.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho đường thẳng xy cắt đường thẳng ab tại O sao cho
60
o
xOa =
.
a) Tính số đo góc bOy.
b) Trên tia Oa lấy điểm C sao cho C khác O. Từ C vẽ đường thẳng d song song với xy.
Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOa cắt đường thẳng d tại P. Tính số đo góc OPd.
Câu 5. (0,5 điểm) Tính tng:
111 1
...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39
B = + + ++
.
--------------- HT ---------------
9
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
A
C
B
B
D
B
A
B
A
D
B
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Điểm
1a
(0,5đ)
3433 3
). 0
7 74 7 7
a
−−
+ =+=
0,5
b
(0,5đ)
b)
5495 549 5
.. .
17 13 13 17 17 13 13 17
−−

+ = +=


0, 5
c
(0,)
20 4 21 33 20 21 4 33
) 0,5 0,5 0,5
41 37 41 37 41 41 37 37
c
−−

+−++ = + + + =


0,5
d
(0,5đ)
2
3 1 41 42
)3: . 36 3. .6 2
2 9 99 33
d

+ = + =+=


0,5
2a
(0, 5đ)
25
)
9 12
52
12 9
23
36
ax
x
x
+=
=
=
0,5
b
(0,5đ)
31
) . 0,25
45
3 11
.
4 45
39
.
4 20
93
:
20 4
3
5
bx
x
x
x
x
−=
= +
=
=
=
0,5
c
(0,5đ)
1
) 1, 5
2
cx+=
13
22
x +=
hoc
13
22
x +=
31
22
x =
hoc
31
22
x

=−−


1x =
hoc
2x =
0,5
3
(1,5đ)
Gi s hc sinh gii ca ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z
( )
*
,,xyz
.
0,25
0,25
10
Ta có:
246
xyz
= =
48
xyz
++=
.
Áp dụng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
48
4
2 4 6 12 12
x y z xyz
++
= = = = =
.
Suy ra
2.4 8x = =
(hc sinh),
4.4 16y = =
(hc sinh),
4.6 24z = =
(hc sinh).
Vy s hc sinh ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 8 hc sinh, 16 hc
sinh, 24 hc sinh.
0,5
0,25
0,25
4a
(0,75đ)
a) Vì
xOa
bOy
là hai góc đối đỉnh nên
60
o
bOy xOa
= =
.
0,25
0,5
b
(0,75đ)
b) Vì OP là tia phân giác góc xOa nên
1
30
2
o
xOP xOa
= =
.
Vì đường thng d song song với đưng thng xy nên
30
o
OPC xOP= =
.
Khi đó
180 150
oo
OPd OPC=−=
(hai góc k bù).
0,25
0,25
0,25
5
(0,5đ)
Ta có:
11 2 11 2 1 1 2
; ; ....; .
1.2 2.3 1.2.3 2.3 3.4 2.3.4 37.38 38.39 37.38.39
−= −= =
222 2
2 ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39
11 11 1 1
...
1.2 2.3 2.3 3.4 37.38 38.39
1 1 370
.
1.2 38.39 741
B = + + ++

=−+−++


=−=
Suy ra
185
741
B =
.
0,25
0,25
P
O
C
a
b
x
y
d
NHÓM TOÁN - BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LP 7
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I MÔN TOÁN – LP 7
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
S hữu
tỉ, s
thực
Căn bc hai s hc
2
(TN1;2)
5%
Tp hp R các s thc
3
(TN3;4;6)
7,5%
Phép tính s thc, căn bâc hai,
giá tr ruyt đi, m tròn ưc
ng
1
(TN7)
1
(TN5)
2
(TL13a,b)
1
(TL13c)
22,5%
T l thc
1
(TN8)
1
(TL14)
10%
Tính cht dãy t s bng nhau
1
(TL15)
15%
Đại lượng t l thun, t l
nghch
1
(TL17)
10%
2
Hình
học trực
quan
Hình lăng trụ đứng
1
( TN9)
2,5%
3
Góc.
Đường
thẳng
song
song
Góc vị trí đặc biệt. Tia phân
giác ca mt góc
2
(TN11;12)
5%
Hai đường thẳng song song
1
(TL16a)
1
(TL16b)
20%
Tng ba góc ca mt tam giác
1
(TN10)
2,5%
Tng s câu 10 5 4 1 22
T l % 25% 25% 40% 10%
100%
T l chung 50% 50%
II. BNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LP 7
TT
Chương
/
Ch đ
Ni dung /
Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
S hữu
tỉ, s
thực
Căn bc
hai s hc
Nhn biết:
– Nhn biết được khái nim căn bậc hai s hc ca mt s không âm
(câu 1, 2)
2TN
Tp hp R
các s thc
Nhn biết:
– Nhn biết được s vô t, s thc, tp hp các s thc.
– Nhn biết được s đối ca mt s thc (câu 3, 4, 6)
3TN
Phép tính
s thc,
căn bâc
hai, giá tr
ruyt đi,
làm tròn
ưc ng
Nhận biết:
-Nhn biết được giá tr tuyệt đối ca mt s hu t (câu 7)
Thông hiểu:
– Thc hin được các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong tp hp
s hu t.(câu 13a, b)
Tính được giá tr úng hoặc gần đúng) căn bậc hai s hc ca mt
s nguyên dương bằng máy tính cm tay (câu 5)
Vndụng:
– Vn dng được các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi ca
phép nhân đối vi phép cng, quy tc du ngoc vi s hu t trong
tính toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh mt cách hp lí). (câu
13c)
1TN
1TN,
2TL
1TL
T l thc Nhận biết: 1TN 1TL
– Nhn biết được t l thc và các tính cht ca t l thc (câu 8)
Vndụng:
– Vn dụng được tính cht ca t l thc trong gii toán (câu 14)
Tính cht
dãy t s
bng nhau
Vn dng:
– Nhn biết được dãy t s bng nhau.
– Vn dụng được tính cht ca dãy t s bng nhau trong gii toán (
d: chia mt s thành các phn t l vi các s cho trước,...) (câu 15)
1TL
Đại lượng
t l thun,
t l
nghch
Vn dng:
- Vn dng kiến thc v dãy t s bng nhau và tính cht v đại lượng
t l thuận để gii bài toán thc tế (câu 17)
1TL
2
Hình
học
trực
quan
Hình lăng
tr đứng
Nhận biết:
Mô t được hình lăng trụ đứng tam giác (câu 9)
1TN
3
Góc.
Đường
thẳng
song
song
Góc vị trí
đặc biệt.
Tia phân
giác ca
mt góc
Thông hiểu:
– Nhn biết được các góc v trí đặc bit .
Tính được só đo góc khi biết tia phân giác (câu 11, 12)
2TN
Hai đường
thẳng song
song
Thông hiểu:
– Mô t được mt s tính cht của hai đường thng song song (câu
16a)
Vn vụng:
– Mô t được du hiu song song của hai đường thng thông qua cp
c đồng v, cp góc so le trong (câu 16b)
1TL 1TL
Tổng ba
góc ca
mt tam
giác
Nhậnbiết:
– Gii thích được định lí v tng các góc trong mt tam giác bng
180
o
(câu 10)
1TN
Tng 10 5 4 1
T l % 25% 25% 40% 10%
T l chung 50% 50%
III. ĐỀ MINH HỌA
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC
Môn: TOÁN – Lp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề
)
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm của em.
Câu 1: (NB1) S 16 có căn bậc hai s hc là s nào sau đây?
A. ± 4
B. – 4
C. 4
D. 16
Câu 2: (NB2) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0,04 0,16
=
B.
0,04 0,2= ±
C.
0,04 0,2=
D.
0,04 0,2=
Câu 3: (NB3) Số
5
là:
A.Số tự nhiên B.Số nguyên C.Số hữu tỉ D. Số thực
Câu 4: (NB4) S đối ca s ca s
2
5
là:
A.
2
5
B.
5
2
C.
5
2
D. - 0,4
Câu 5: (TH5) Cho biết
7 2,6457513...a = =
Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm :
A. 2,64 B. 2,6 C. 2,65 D. 2,646
Câu 6. (NB6) Tp hp các s thc gm tp hp các s nào sau đây ?
A. Tp hp các s hu t
B. Tp hp các s hu t và tp hp các s vô t
C. Tp hp các s vô t
D. Tp hp các s t nhiên và tp hp các s vô t
Câu 7. (NB7) Cách viết nào dưới đây là đúng?
A.
0,55 0,55
−=
B.
0,55 0,55=
C.
0,55 0,55−=
D.
0,55 0,55 =
Câu 8: (NB8) Chn câu sai. Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 ì:
A.
ab
cd
=
B.
ac
bd
=
C.
ad
bc
=
D.
db
ca
=
Câu 9: (NB9) Quan sát hình v sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình ch nht
C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 10: (NB10) S đo của góc x trong hình v bên là:
A.
0
35
; B.
0
70
;
C.
0
75
; D.
0
105
;
Câu 11: (TH11) Cho
xOy
yOz
là 2 góc k bù. Biết
0
35xOy =
, s đo
yOz
bằng ?
A.
0
55
. B.
0
145
. C.
0
35
D.
0
180
.
Câu 12: (TH12) Cho
0
70xOy =
, Ot là tia phân giác ca
xOy
. S đo
xOt
bằng ?
A.
0
35
. B.
0
70
C.
0
110
D. 140
0
.
A. T LUẬN: (7 đim)
Câu 13. (1,75 điểm)
x
35
0
70
0
a.
0,36 0, 64
b.
14
55
+
c.
31325
..
79733
−−

+−


Câu 14: (0,75 điểm)
Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
5
4 1, 6
x
=
Câu 15: ( 1,5 điểm)
Nhân dịp tết trồng cây, ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được số cây tỉ lệ với ba số 6; 7; 10. Tính
tổng số y cả ba lớp trồng được, biết số y của lớp 7C trồng được nhiều hơn số y của lớp
7B là 18 cây
Câu 16. ( 2,0 điểm)
Cho hình vẽ bên.
a). Đường thẳng a b song song với nhau không? sao?
b)Biết
0
D 60AC=
. Tính x = ?
Câu 17: (1,0 điểm)
Một cửa hàng có ba cuộn vải cùng khổ tổng độ dài 105 m . Khi bán 28%
cuộn vải thứ nhất, 40% cuộn vải thứ hai và 64% cuộn vải thứ ba thì chiều dài ba cuộn vải
còn lại bằng nhau. Hỏi chiều dài mỗi cuộn vải khi chưa bán?
--------------- HẾT ---------------
a
x
c
b
A
C
D
B
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án C D D A C B A C B C B A
B. T LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Lời giải
Điểm
13a
0,36 0, 64
= 0,6 – 0,8 = 0,2
0,5
13b
1 4 14
1
5 5 55
+ =+=
0,5
13c
3 1 3 2 53 1 2 53 1 6 5375 15
.. . 2
7 9 7 3 379 3 379 9 379 3 33
−− −−
 
+ −= + −= + −= −= −=
 
 
0,75
14
Do
5
4 1, 6
x
=
nên 1,6 x = -5 . 4
1,6 x = -20
Vy x = -20 : 1,6 = -12,5
0,75
15
Gi s y ca ba lp 7A, 7B, 7C trồng được là a, b, c (a,b,c
*
N
)
Theo bài ra ta có :
6 7 10
ab c
= =
và c - b = 18
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có :
18
6
6 7 10 10 7 3
a b c cb
= = = = =
Suy ra: a = 6 . 6 = 36; b= 7 . 6 = 42; c = 10 . 6 = 60
Vy tng s cây c ba lp trồng được là : a + b + c = 36 +42 + 60 = 138 ( cây )
0,5
1
16
16a
Ta có a
c (gt) và b
c (gt)
a // b
1
16b
Ta có a // b ( chng minh câu a)
Suy ra :
0
180ADC BCD+=
( cp góc trong cùng phía)
hay
00
60 180
BCD +=
0
120 .BCD⇒=
Hay
0
x= 120
1
17
Gi chiu dài ca ba cun vải khi chưa bán lần lượt là x (m) , y ( m ), z ( m )
( x, y, z > 0)
Sau khi bán chiu dài ca các cun vi bng nhau nên ta có:
72% x = 60% y = 36 % z và x + y + z = 105
0,25
a
x
c
b
A
C
D
B
Hay
18 3 9
25 5 25
xy z= =
25 30 50
xyz
⇒==
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
105
1
25 30 50 25 30 50 105
x y z xyz++
= = = = =
++
Suy ra : x = 25 ; y = 30 ; z = 50 ( tho mãn điều kin)
Vy: Chiu dài ba cun vải trước khi bán lần lượt là: 25m; 30m; 50m
0,25
0,25
0,25
Người thực hiện:
1. Trn Th Thanh Huyn – Trường THCS Nguyn Trãi.
2. Nguyn Th Ngc Bích – Trường THCS Hoa Liên.
3. Trn Th Thu Hoà – Trường THCS Hoa Liên.
A. KHUNG MA TRN BẢN ĐÁNH GIÁ CUỐI HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 7
T
T
(1
)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
Tng %
đim (12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
TNKQ
TL
1
Số hữu
tỉ
(2,5
điểm)
Số hữu tỉ tập hợp các số hữu
tỉ. Thứ tự trong tập hợp các s
hữu tỉ
2
(0,5)
25%
Phép tính với số hữu tỉ.
1
(1,0)
1
(1,0)
2
Số thực
(4,0
điểm)
Căn bậc hai số học
1
(0,25)
40%
Giá trị tuyệt đối
1
(0,25)
1
(1,0)
Làm tròn số
1
(0,25)
Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số
bằng nhau
1
(0,25)
1
(1,0)
Bài toán lỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
1
(1,0)
3
Hình
học trực
quan
(0,5
điểm)
Hình hộp chữ nhật
1
(0,25)
5%
Hình lăng trụ đứng tam
1
(0,25)
4
Góc,
đường
thẳng
Góc vị trí đặc biệt, tia phân
giác
1
(0,25)
25%
Hai đường thẳng song song.
1
1
song
song
(2,5
điểm)
Chứng minh một định lí
(0,25)
(1,0)
5
Tam
giác
(0,5
điểm)
Tổng ba góc trong một tam giác.
Bất đẳng thức tam giác
2
(0,5)
1
(1,0)
5%
Tng
10
(2,5đ)
2
(0,5 đ)
2
(2,0 đ)
4
(4,0 đ)
1
(1,0 đ)
19
(10 đ)
T l %
25%
25%
40%
10%
100%
T l chung
50%
50%
B. BẢN ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Số hữu tỉ
(14 tiết)
Tp s hu t
Nhn biết:
Nhận biết được số hữu tỉ
Nhận biết được số nghịch đảo của một số hữu tỉ.
2
(TN1,
TN2)
Phép tính với
số hữu tỉ
Thông hiu:
Mô t đưc phép tính lu tha vi s t nhiên ca
mt s hữu t và mt s tính cht ca phép tính đó
Mô t đưc th tự thc hin các phép tính, quy tc
dấu ngoc vế trong tp hp s hu t.
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vn đ (phc hp, không
quen thuc) gn vi các phép tính v số hữu t.
1
(TL13)
1
(TL17)
2 Số thực
Căn bậc hai số
học
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm căn bc hai s học ca
một số không âm.
1
(TN 3)
Giá trị tuyệt
đối
Nhn biết:
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thc.
1
(TN 4)
1
(TL 14a)
Làm tròn số
Nhn biết:
Nhận biết cách làm tròn số thập phân.
1
(TN 6)
Tỉ lệ thức. Tính
chất dãy tỉ số
bằng nhau
Nhn biết:
-Nhn biết đưc t l thc tính cht ca dãy t số bằng
nhau.
1
(TN10,
TL14a)
1
(TL 15)
Bài toán lỉ lệ
thuận, tỉ lệ
nghịch
Vn dng:
- Vn dng đưc tính cht ca dãy t số bng nhau trong
gii bài toán thc tế.
1
(TL 14b)
3
Hình học
trực quan
Hình hộp chữ
nhật. Lăng trụ
tam giác
Nhn biết:
-Nhn biết đưc mt s vn đ thc tin vi vic tính th
tích ca hình hp ch nht.
- Nhn biết đưc mt s yếu t bn nh, cnh, góc,
đưng chéo) ca hình tr tam giác
1
(TN 9)
1
(TN 12)
4
Góc,
đường
thẳng
song song
Góc ở vị trí đặc
biệt, tia phân
giác
Nhn biết:
Nhận biết được các góc vị trí đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh).
Nhận biết được tia phân giác của một góc.
1
(TN 5)
Hai đường
thẳng song
song. Chứng
minh một định
lí.
Nhn biết:
Nhận biết được tính chất hai đường thẳng song
song.
Thông hiu:
tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
Vận dụng:
Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để
tính số đo góc.
1
(TN 7)
1
(TL 16a)
5
Tam giác
Tổng ba góc
trong một tam
giác. Bất đẳng
thức tam giác
Nhận biết:
- Nhận biết được tổng ba góc trong một tam giác
bằng 180
0
.
-Nhận biết được liên hệ v độ dài của ba cạnh trong
một tam giác.
1
(TN 11)
1
(TN 8)
1
(TL 16b)
Tng
10
4
4
1
T l %
25%
25%
40%
10%
T l chung
50%
50%
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).
Câu 1: Trong các s sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ dương:
A.
3
2
B.
3
0
C.
0
2
D.
3
1, 6
Câu 2: Số nghịch đảo của
2
3
là:
A.
2
3
B.
3
2
C.
3
2
D.
2
3
Câu 3: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?
A.
5 2,5=
B.
25 5=
C.
39=
D.
42=
Câu 4. Khẳng định đúng là
A.
3,5 3,5−=
B.
3,5 3,5.−=
C.
3,5 3,5−=±
D.
3,5 3,5.−>
Câu 5. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù bằng :
A. 180
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 45
0
Câu 6. Kết quả làm tròn số 0,192 đến chữ số thập phân thứ nhất là:
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,19 D. 0,12
Câu 7. Cho
//ab
, số đo góc
x
trên hình vẽ bằng:
A.
135°
. B.
90°
. C.
45°
D.
0°
.
Câu 8. B ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A. 8cm, 5cm, 1cm B. 8cm, 5cm, 2cm
C. 8cm, 5cm, 3cm D. 8cm, 5cm, 4cm
Câu 9. Hình lăng trụ đứng tam giác có:
A. 12 cạnh B. 8 đỉnh C. 6 mặt D. 6 đỉnh
Câu 10. Cho tỉ lệ thức
4
39
=
số thích hợp vào là:
A. 12 B. 16 C. -12 D. - 16
Câu 11. Cho tam giác ABC có
00
50 ; 70AB= =
. Số đo góc C bằng:
A. 50
0
B. 60
0
C. 70
0
D. 90
0
Câu 12. Th tích bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ là:
A. 4000cm
3
B. 4800cm
3
C. 8000cm
3
D. 96000cm
3
a
b
c
45
°
x?
PHN II: T LUN (7 điểm).
Câu 13:
7 31
).
2 45

−+


a
22
1 14 3 1
). .
3 11 11 3
 
 
 
b
Câu 14: Tìm x, biết:
112
)
233
ax
+=
= −=
) 14
25
xy
b xy
Câu 15: Hưởng ứng phong trào quyên góp ch, ba lớp 7A,7B, 7C đã quyên góp được tng s
180 cuốn sách. Biết số cun sách ca 3 lp 7A, 7B, 7C t lệ vi các s
5; 6; 4
. Tính số sách
mỗi lớp đã quyên góp được.
Câu 16: Cho hình vẽ sau biết AB//CD,
00
11
A 60 ,B 100= =
.
(Hc sinh v hình li vào bài làm)
Câu 17: m x:
55 50 45 40
40
1967 1972 1977 1982
xxxx
−−−
+ + + +=
.
a) Tính
21
2
3
B,C ,C,D
.
b) Kẻ AH vuông góc với CD
( )
H CD
. Tính
DAH
.
--------------- HT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC K I
MÔN: TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
D
B
C
A
C
D
D
C
B
D
II. T LUN:
Câu
Ý
Ni dung
Điểm
13
a
7 3 1 7 15 4 7 19 70 19 51
).
2 4 5 2 20 20 2 20 20 20 20

+= + =−=−=


a
0,5
b
2 22
1 14 3 1 1 14 3
). . .
3 11 11 3 3 11 11
1 11 1
.
9 11 9
  
−=
  
  
= =
b
0,5
14
a
112
)
233
11
23
Trêng hîp 1:
11
23
5
6
Trêng hîp 2:
11
23
1
6
ax
x
x
x
x
x
+=
−=
−=
=
−=
=
Vy:
5
6
x =
hoặc
1
6
x =
0,5
0,25
0,25
b
= −=
) 14
25
xy
b xy
Áp dụng tính chất của dãy t số bằng nhau:
−−
= = =
−−
14
=2
2 5 ( 2) 5 7
x y xy
)2
2
( 2).2
4
) =2
5
5.2 10
x
x
x
y
y
+=
=
=
+
= =
0,25
0,25
0,25
Vy:
2; 10
xy
= =
.
0,25
15
Gọi số sách ba lớp
7 ,7 ,7ABC
quyên góp được lần lượt
;;
xyz
*
( ; ; ; , , 180)∈≤xyz xyz
số cun sách của 3 lớp
7 ,7 ,7ABC
tỉ lệ vi các s
5; 6; 4
ta có:
564
xyz
= =
.
đã quyên góp được tổng số 180 cuốn sách nên :
180xyz
++=
Ta có:
180
12
564564 15
x y z xyz++
= = = = =
++
.
Khi đó ta có:
12
5
x
=
12.5x⇒=
60x⇒=
(TM)
12
6
y
=
12.6y
⇒=
72y⇒=
(TM)
12
4
z
=
12.4
z⇒=
48z⇒=
(TM)
Vy s sách ba lớp
7 ,7 ,7ABC
quyên góp được lần lượt
60;72;48
cuốn sách.
0,25
0,25
0,25
0,25
16
(Hc sinh v hình li vào bài làm)
a
*
0
21
B B 100= =
(đối đỉ
nh)
*
0
2
1
C B 100= =
(đồng vị, AB//CD)
*
0
2
3
C C 180+=
(kề bù)
Hay
00
3
100 C 180+=
0
3
C 80⇒=
*
0
11
D A 60
= =
(so le trong, AB//CD)
0,25
0,25
0,25
0,25
b
AB / /CD
AH AB
AH CD
⇒⊥
Do đó
00 0 0
1
D DAH 90 60 DAH 90 DAH 30+ =⇒+ = =
1
17
55 50 45 40
1 1 1 10
1967 1972 1977 1982
−−−
++ ++ ++ +=
xxxx
55 50 45 40
1 1 1 10
1967 1972 1977 1982
2022 2022 2022 2022
0
1967 1972 1977 1982
1111
(2022 ) 0
1967 1972 1977 1982
−−−
++ ++ ++ +=
−−−−
+++=

+++ =


xxxx
xxxx
x
1
1111
0
1967 1972 1977 1982
+++
Nên
2022 0−=
x
Suy ra
2022
=
x
Chú ý: Tt c các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành
phn giám kho t phân chia trên c s điểm thành phn của đáp án./.
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 7
TT
Ch
đề
Ni dung/
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
K
Q
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
T
L
1
S
hu t
S hu t và tp hp các
s hu t.
1 2,5
Th t trong tp hp các
s hu t.
Các phép tính vi s
hu t
2 15
2
S
thc
S thc. Giá tr tuyt đi
ca mt s thc
2 1 10
Làm tròn ưcng
2
5
T l thc. Dãy t s bng
nhau.
1 2 1 22,5
Đi ng t l thun. Đi
ng t l nghch.
1 1 1 15
3
Hình
hc
trc
quan
Hình hp ch nht. Hình
lp phương. Hình lăng
tr đng tam giác. Hình
lăng tr đng t giác.
2 5
4
Góc và
đưng
thng
song
song
Các góc v trí đặc
bit
1 10
Tia phân giác.
1
2,5
Hai đường thng thng
song song.
1 1 12,5
Tng
9 3 8 1
21
T l %
22,
5
7,5 60 10 100
T l chung 30% 70% 100%
B. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 7
TT Ch đề
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S VÀ ĐẠI S
1
S
hu
t
S hu t
tp hp các
s hu t.
Nhn biết:
Nhận biết được số đối của một
số hữu tỉ.
1TN
Th t
trong tp
hp các s
hu t.
Các phép
tính vi s
hu t
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính:
cng, tr, nhân, chia, y tha
trong tp hp s hu t. 2TL
2
S
thc
S thc.
Giá tr tuyt
đi ca mt
s thc
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim căn
bc hai s hc ca mt s không
âm.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối
ca mt s thc.
2 TN 1TL
Làm tròn
ưc
ng
Vn dng:
Thc hiện được ước
ng và
làm tròn s căn c vào độ chính
xác cho trước.
2TN
T l thc.
Dãy t s
bng nhau.
Nhn biết:
Nhận biết được tỉ lệ thức và
các tính chất của tỉ lệ thức.
Nhận biết được y tỉ số bằng
nhau.
Vn dng:
– Vn dụng được tính chất của tỉ
lệ thức trong giải toán.
Vn dụng được tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau trong giải
toán (ví dụ: chia một số thành
các phần tỉ lệ với các số cho
trước,...).
1TN 2TL 1TL
Đi ng t
l thun.
Đi ng t
l nghch.
Vn dng:
Giải được một số bài toán đơn
giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví
dụ: bài toán về tổng sản phẩm
thu được và năng suất lao
động,...).
1TN 1TN 1TL
Giải được một số bài toán đơn
giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví
dụ: bài toán về thời gian hoàn
thành kế hoạch năng suất lao
động,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
5
Hình
hc
trc
quan
Hình hp
ch nht.
Hình lp
phương.
Hình lăng
tr đng
tam giác.
Hình lăng
tr đng t
giác.
Nhn biết
Mô tả đưc mt s yếu t bn
(đỉnh, cnh, góc, đường chéo)
của hình hộp chữ nhật và hình
lập phương.
2TN
6
Góc
đưn
g
thn
g
song
song
Các góc
v trí đặc
bit
Nhn biết :
– Nhn biết được các góc ở vị trí
đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc
đối đỉnh).
1TL
Tia phân
giác.
Nhn biết :
– Nhn biết được tia phân giác
của một góc.
1TN
Hai đường
thng
thng song
song.
Nhn biết:
Nhn biết được tiên đề Euclid
về đường thẳng song song.
Thông hiu:
Mô tả được một số tính chất
của hai đường thng song song.
Mô tả đưc du hiu song song
của hai đưng th
ng thông qua
cp góc đng v, cp gó
c so le
trong.
1TN 1TL
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Phn I. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Em hay viết vào tờ
giấy thi phương án A,B,C,D em cho là đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. S đối ca s
4
7
A.
7
4
B.
7
4
C.
4
7
D.
4
7
Câu 2. Căn bậc hai s hc ca 49 là
A. 7
B. 49
C. - 7
D. - 49
Câu 3. Cho |x| =
5
7
thì
A.
5
x
7
=
B.
5
x
7
=
C.
5
x
7
=
hoặc
5
x
7
=
D. x = 0 hoặc
5
x
7
=
Câu 4. Làm tròn s 21839 đến hàng trăm là
A. 21000;
B. 21800;
C. 21900;
D. 22000
Câu 5. Làm tròn số thập phân - 3,7321 với độ chính xác 0,05 là
A. 3,7
B. - 3,7
C. - 3,8
D. - 3,73
Câu 6. Nếu ad = bc và a,b,c,d đều khác 0 thì ta có tỉ lệ thức
A.
ad
bc
=
B.
ab
dc
=
C.
cb
da
=
D.
bd
ac
=
Câu 7. Biết x tỉ lệ nghịch y theo hệ số tỉ lệ
2
3
. Vậy y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là
A.
2
3
B.
3
2
C.
2
3
D.
3
2
Câu 8. S mt ca hình hp ch nht
A. 3;
B. 4;
C. 5 ;
D. 6.
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là hình lập phương
(1) (2) (3) (4)
A. (4);
B. (3);
C. (2);
D. (1)
Câu 10 : Trong các hình dưới đây hình nào có tia Oy là tia phân giác của góc xOt.
30
°
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
30
°
t
y
x
O
1
16
°
6
4
°
t
y
x
O
O
x
y
t
60
°
4
5
°
t
y
x
O
60
°
60
°
Hình 5
E
H
C
B
A
A. Hình 1;
B. Hình 2;
C. Hình 3;
D. Hình 4.
Câu 11: Cho hình 5 ới đây,
BAH
CBE
là một cặp góc
A. So le trong.
B. Trong cùng phía.
C. Đồng vị.
D. Bù nhau.
Câu 12. Biết x và y là hai đại lượng t l thun vi nhau. Biết x = 2; y = 0,5 thì h s t l ca x
đối vi y là:
A. 4
B. 1,5
C. 1
D. 0,25
Phn II. T lun. (7,0 điểm)
Câu 13. Thc hin phép tính
a)
3
0,5
8
b)
2
5 76
6 6 49

+−


Câu 14. Tìm x, biết:
0
a
x7
)
21
=
b)
x 0
1
3
+ =
Câu 15. Tìm x, y biết
xy
67
=
2x y 15
−=
Câu 16. Ba lớp 7A, 7B, 7C lao động trồng được tng cng 60 cây. Biết s cây ca ba lp 7A,
7B, 7C t l vi 3; 4; 5. Tính s cây mi lp trồng được.
Câu 17. Cho hình v, biết
0
ACD 60
.
a) Chứng minh rng AC song song vi BD.
b) Tính số đo các góc CDE, CDB.
Câu 18. Cho các s a; b; c khác 0 than
ab bc ca
ab bc ca
= =
+ ++
.
Tính giá tr ca biu thc
222
3 33
ab bc ca
P
abc
++
=
++
.
--------------- HT ---------------
60
°
E
D
C
B
A
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phn 1. Trc nghim khách quan (3 điểm).
Mi câu TN tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phương án đúng
C
A
C
B
B
D
C
D
B
A
C
A
Phn 2. T lun (7 điểm).
Câu
Ni dung
Điểm
13
3
) 0,5
8
31
82
34
88
1
8
a
=
=
=
0,5
0,25
0,25
2
5 76
)
6 6 49
5 49 6
6 36 49
516
1
b
666

+−


=+⋅
=+==
0,25
0,25
14
x7
) Do
2 10
a
=
Nên
10x 14=
14
x
10
x 1, 4
=
=
0,25
0,25
b)x 0
1
3
+ =
nên
1
x0
3
+=
hay
1
x
3
=
0,25
0,25
15
Tìm x, y biết
xy
67
=
2x y 15−=
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
x y 2x y 15
3
6 7 6.2 7 5
= = = =
T
x
3 x 6.3 18
6
=⇒= =
y
3 y 7.3 21
7
=⇒= =
0,25
0,25
16
Gi s y trồng được ca 3 lp 7A,7B,7C lần lượt là x; y; z
( )
x, y,z N;0 x, y,z 60∈< <
Theo bài ra ta có:
xyz
345
= =
x y z 60++=
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
x y z x y z 60
5
3 4 5 345 12
++
= = = = =
++
T
x
5 x 15
3
=⇒=
y
5 y 20
4
z
5 z 25
5
=⇒=
=⇒=
Vy s cây ca ba lp 7A,7B,7C trồng được lần lượt là 15 cây; 20 cây; 25
y.
0,25
0,25
0,25
0,25
17
a) Ta có
0
1
A 90=
(gt),
0
1
B 90=
(gt)
hai góc y v trí đồng v nên AC // BD
0,5
0,5
b) Theo câu a ta có AC // BD nên
0
CDE ACD 60= =
(hai góc so le trong)
Ta có;
0
CDB CDE 180+=
(Hai góc k bù)
Suy ra
0 00 0
CDB 180 CDE 180 60 120= = −=
0,5
0,25
0,25
18
Vi
,, 0abc
ta có :
ab bc ca
ab bc ca
= =
+++
11 1111ab bc ca
ab bc ca b a c b a c
+++
= = ⇒+=+=+
111
1abc P
abc
==⇒===
0,5
0,5
1
1
60
°
E
D
C
B
A
1
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu
t
Số hữu tỉ. Các phép
tính với số hữu tỉ.
Luỹ thừa của một số
hữu tỉ. Quy tắc dấu
ngoặc quy tắc chuyển
vế
1
(TN1)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
2
(TL3,
6)
01đ
1
(TL7a)
0,5đ
2
20%
2
S thc
Số vô tỉ , căn bậc hai
số học
1
(TN2)
0,2
1,75
17,5%
S thc. Giá tr tuyt đi
ca mt s thc
Làm tròn số và ước
lượng kết quả
1
(TN3)
0,25đ
1
(TN6)
0,25đ
2
(TL7b,
8)
1đ
3
T l
thc
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số
bằng nhau
1
(TN6)
0,25đ
1
(TN7)
0,25đ
1
(TL17)
1,0đ
3,5
35%
Giải toán về đại lượng
tỉ lệ
1
(TL15)
2,0đ
4
Các
hình
khối
trong
thc
tiễn
Hình hp ch nht-
Hình lập phương-
Hình lăng trụ đứng
Diện tích xung quanh
và th tích của Hình
hp ch nht-Hình lp
phương- Hình lăng tr
1
(TN4)
0,25đ
1
(TN10)
0,25đ
0,5
5%
2
1B. BN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
Số hữu
tỉ
S hu t
và tp hp
các s hu
t. Th t
trong tp
hp các s
hu t
Nhn biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và ly đưc ví dụ v
số hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết được thứ ttrong tập hợp các số hữu
tỉ.
Thông hiu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
1TN
(TN1)
1TN
(TN4)
1VD
(TL7a)
đứng
5
Góc và
đường
thng
song
song
Các góc v trí đặc
biệt
Tia phân giác.
Hai đường thng
thẳng song song.
Định lí và chứng minh
định lí.
1
(TN5)
0,25đ
1
(TL2)
0,
2
(TN
11,12)
0,5đ
1
(TL4)
0,5
1
(TL9)
0,
2,25
27,5%
Tng: S câu
Đim
6
1,5
1
0,5
6
1,5
3
1,5
5
4,0
1
1,0
10,0
T l %
3,0%
3,0%
30%
10%
100%
T l chung
60%
40%
100%
3
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân,
chia trong tp hp s hu t.
– Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp,
phân phi ca phép nhân đi vi phép cng, quy
tc du ngoc vi s hu t trong tính toán (tính
viết và tính nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi các phép tính v số hu
t. (ví d: c bài toán liên quan đến chuyn đng
trong Vt lí, trong đo đc,...).
2TL
(TL6,7)
2
S thc
Căn bậc
hai s hc
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số hc
ca một số không âm.
Thông hiu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai số học của một số nguyên dương bằng y
tính cầm tay
1
(TN2)
0,25đ
1TN
(TN7)
0,25đ
S vô tỉ. Số
thc
Nhn biết:
Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số
thập phân vô hạn tuần hoàn.
Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số
thực.
Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được
số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số
thc.
1TN
(TN3)
0,25đ
2TL
(TL7b,8
)
4
Vn dng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn
c vào độ chính xác cho trước
Tỉ lệ
thức
Tỉ lệ thức
và dãy tỉ số
bằng nhau
Nhn biết:
Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ
lệ thức.
Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
1
(TN6)
0,25đ
1
(TN7)
0,25đ
1
(TL17)
1,0đ
Vn dng:
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong
giải toán.
– Vn dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các
phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
Bài
toán tỉ
lệ
Giải toán
về đại
lượng tỉ lệ
Vn dng:
Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản
phẩm thu được và năng suất lao động,...).
Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian
hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).
1
(TL15)
2,0đ
3
Các
nh
khối
nh hp
ch nht
và hình
Thông hiu
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
5
trong
thực
tiễn
lập
phương
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện ch xung quanh của một số đồ
vật quen thuộc dạng hình hộp chữ nhật, hình
lập phương,...).
1
(TN10
)
0,25đ
Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng
tr đứng
tứ giác
Nhn biết
tả đưc hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song
song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
1
(TN4)
0,25đ
4
Các
nh
nh
hc cơ
bn
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Tia phân
giác của
một góc
Nhn biết :
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai
góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng c hc tp
2TN
(TN11,
12)
1TL
(TL9)
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng song
song
Nhn biết:
Nhn biết được tiên đề Euclid vđường thẳng
song song.
Thông hiu:
Mô tả được một số tính chất của hai đường
thẳng song song.
tả được dấu hiệu song song của hai đưng
thẳng thông qua cp góc đng v, cp góc so le
trong.
1TN
(TN5)
1TL
(TL2)
1TL
(TL4)
6
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ MINH HA
(Đề gm có 03 trang)
KIM TRA CUI HC K I NĂM HỌC
Môn: TOÁN – Lp 7
Thi gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: [NB_TN1] S đối của số của số
3
5
là:
A.
5
3
B.
5
3
C.
3
5
D. -0,6
Câu 2. [NB_TN5] Qua điểm M nằm ngoài đưng thẳng a …............. đường thẳng song
song với đường thng a (Chn cm từ để điền vào dấu ……)
A. ch có một . B. có 2 đường thng.
C. có 3 đường thng. D. có vô số đưng thng.
Câu 3. [NB_TN6] Đại lượng y t l thun vi đại lượng x theo h s t l
2
7
thì x t l
thun vi y theo h s t l:
A.
7
2
; B.
2
7
C.
7
2
D.
2
7
Câu 4: [TH_TN8] Kết qu ca phép chia
75
22
:
33



là:
A.
2
2
3
B.
2
2
3



C.
2
3
D.
2
2
3
Câu 5. [NB_TN4] Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình vuông.
C. Hình ch nht D. Hình bình hành.
Câu 6: [NB_TN2] Căn bậc hai số hc ca 25 là :
A. 5 B. 25 C. -5 D. -25
Câu 7. [TH_TN10] Th tích hình hp ch nht có chiều dài 4cm, chiều
rộng 3cm, chiều cao 5cm là?
A. 60cm
2
. B. 60cm
3
. C. 35cm
2
. D. 35cm
3
.
Câu 8. [NB_TN7] Cho t l thc:
2
63
x
=
. Giá trị ca x là:
A. -4 B. 4. C. 12. D. -18
Câu 9: [NB_TN3] S nào là số vô tỉ trong các số sau:
A.
2
3
B.
2
C. 3,5 D. 0
7
Câu 10: [TH_TN6] Cho biết =
5 = 2,23606. .. Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm :
A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 11. [TH_TN11] Cho
xOy
yOz
là 2 góc kề bù. Biết
0
25xOy =
, số đo
yOz
bằng ?
A. 65
0
. B. 25
0
. C. 75
0
D. 155
0
.
Câu 12. [TH_TN12] Cho
0
70xOy =
, Ot là tia phân giác của
xOy
. S đo
xOt
bằng ?
A. 35
0
. B. 30
0
. C. 40
0
D. 140
0
.
Phn 2. T lun. (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm) Tính:
a) [TH_TL3]
2
51
22

+−


b) [VD_TL6]
3132
..
79 73
−−

+


Câu 14: (1,5 điểm)
1. [VD_TL7] Tìm x, biết: a.
31
0, 25
44
x

b.
x +1 = 3, 4
2. [VD_TL8] Cho biết 1 inch
2,54 cm. m độ dài đường chéo màn hình tivi 48
inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phn chc.
Câu 15: (2 điểm) Học sinh của ba lớp 7 được giao trồng 39 y xanh. Lớp 7A có 36 hc
sinh, lp 7B có 42 học sinh, lớp 7C có 39 học sinh. Hỏi mi lp phải trồng bao nhiêu y
xanh, biết số y xanh tỉ l với số học sinh?
Câu 16: (1,5 điểm) Cho hình v
a) [NB_TL2] Chng minh AB// CD
b) [TH_TL4] Tính
ABD
c) [VD_TL9] V tia BE là tia phân giác của
ABD
(
E CD
). Tính
ABE
?
Câu 17: (1,0 điểm) Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn
ab bc ca
cab
+ ++
= =
.
Tính A =
a ab
bc c
+
+
+
(b + c
0).
--------------- HT ---------------
8
1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
A
C
B
C
A
B
A
B
A
D
A
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Điểm
13a
(0,5đ)
2
5 1 25 2 23
2 24 44
 
+− = +− =
 
 
0,5
13b
(0,5đ)
3132312316371
.. .
7 9 7 3 79 3 79 9 79 3
−− −−
 
+ = += += =
 
 
0,5
14a
(0,5đ)
31
0, 25
44
1 13
4 44
12
44
2
x
x
x
x



0,5
14b
(0,5đ)
x +1 = 3, 4 x +1 = 3, 4
hoc x + 1 = - 3,4
0.25
TH1:
x 3,4 1 x 2,4
⇒= ⇒=x +1 = 3, 4
TH2:
x 3,4 1 x 4,4⇒= ⇒=x +1 = - 3, 4
0.25
Vy x = 2,4 hoc x = - 4,4
14.2
Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm
Vy đường chéo làm tròn đến phn chục là: 121,9 cm
0,5
15
Gọi số y xanh trồng đưc ca lp 7A, 7B, 7C th t là x,
y, z. Ta
có x + y + z = 39
0.5
Do số cây xanh tỉ l với số học sinh nên ta có:
++
= = = = =
++
x y z x y z 39 1
36 42 39 36 42 39 117 3
0.5
0.5
111
x 36. 12; y 42. 14; z 39. 13
333
⇒= = = = = =
0.5
Vy s cây xanh trồng được ca lp 7A, 7B, 7C th t 12 y,
14 cây, 13 cây.
16
a) Ta có AB
AC ; CD
AC => AB//CD
b)Ta có
0
180ABD BDC+=
(vì AB // CD)
hay
00
72 180ABD +=
0
108ABD⇒=
0,5
0,25
0,25
9
Vì BE là tia phân giác của
ABD
Nên
0
0
108
54
22
ABD
ABE
= = =
0,25
0,25
ab bc ca abc abc cab
cab c a b
+ + + ++ ++ ++
==⇒==
0.25
Nếu a + b + c = 0
a b c;b c a+= +=
A 1 ( 1) 2 =+− =
0.5
Nếu a + b + c
0
abc⇒==
15
A2
22
=+=
0.25
---Hết---
| 1/61

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _ LỚP 7 - HỌC KỲ I
1. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổ ng T Vận Vận % T Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu dụng dụng điể cao m TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL
- Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ.
1 Số hữu - Thứ tự trong tập hợp các số 1 tỉ hữu tỉ. 1 2 25
- Các phép tính với số hữu tỉ
- Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực.
2 Số thực - Làm tròn số. 4 - Dãy tỉ số bằng nhau 1 3 1 1 42, 5
- Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
Góc và -Các góc ở vị trí đặc biệt
đường -Tia phân giác.
-Hai đường thẳng thẳng 3 thẳng 2 song song song. 1 1 1 22, 5 song
- Định lí và chứng minh định lí. Tam giác bằng
-Tổng ba góc của một tam 4 nhau. giác. 2 Tam - Quan hệ giữa cạnh và 1 10 giác góc….. cân. (4 t) Tổng: Số câu 9 3 2 22 Điểm 2,25 8 10, đ 3,75đ 1,0đ Tỉ lệ % 41% 36% 13% 10% 10 0%
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận T thức T Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhậ Thô Vận Vận n ng dụn dụn biết hiểu g g cao Số hữu tỉ
và tập hợp Nhận biết:
các số hữu – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
tỉ. Thứ tự Thông hiểu: 1TN
1 Số hữu trong tập
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1TN tỉ hợp các số 2TL hữu tỉ.
Vận dụng: – Thực hiện được các phép
Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số
tính với số hữu tỉ. hữu tỉ. Số vô tỉ. Nhận biết: Số thực -Nhận biết
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được số đối của một số thực. 3TN
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
Số thực Tỉ lệ thức Nhận biết:

– Dãy tỉ số
bằng nhau – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính 2
chất của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
Thông hiểu: Hiểu cách làm tròn số Vận dụng:
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. 2TN 3TL 1TL 1TL
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia
một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
– Giải được một số bài toán đơn giản về
đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán thực tế). Nhận biết:
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt
(hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). Hai đường
Góc và thẳng
– Nhận biết được tia phân giác của một
đường song song. góc. thẳng Tiên đề Thông hiểu: song Euclid về 2TN 3 song đường
– Mô tả được một số tính chất của hai 1TN thẳng đường thẳng song song. 1TL 1TL
song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai
đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Vận dụng:
-Có kỷ năng tính số đo góc, chứng minh
các quan hệ trong hình học. Tam
Tổng các Nhận biết: giác. góc của
– Nhận biết được quan hệ giữa tổng ba Tam một tam giác
giác.Quan góc của một tam giác. bằng hệ giữa Thông hiểu: 4 nhau. góc và 2TN Tam cạnh đối
– Giải thích được định lí về tổng các góc 1TL giác
diện.BĐT trong một tam giác bằng 180o. cân. tam giác. (4 t)
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 3   .  B. 9  .  C. 4  .  D. 17  .  4 8 5
Câu 2: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 1 2; − ;0; 1 − 3 A. 1 2; − ;0; 1 − B. 1 2; − 1 − ;0; C. 1 ;0; 1 − ; 2 − D. 1 1 − ; 2; − 0; 3 3 3 3
Câu 3: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 2 B. 2 C. 3,5 D. 0 3
Câu 4: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 9 = 3 − B. 36 = 6 − C. 4 − = 2 D. 9 = 3
Câu 5: x : y : z tỉ lệ với các số 9: 4:3 ta viết: A.
9x = 4y = 3z B. x y z
x, y, z = 9,4,3
C. x : y : z = 9,4,3 D. = = 9 4 3
Câu 6: Từ đẳng thức 3. 4 = 2. 6 ta suy ra được tỉ lệ thức sau: A. 3 2 = B. 3 6 = C. 3 4 = D. 3 4 = 4 6 2 4 6 2 2 6
Câu 7: Làm tròn số 38,762 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 38,8 B. 38,7 C. 38,9 D. 38,76 Câu 8: Khi a y = với a ≠ 0 ta nói: x
A. y tỉ lệ với x B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
C. y tỉ lệ thuận với x D. x tỉ lệ thuận với y
Câu 9: Nếu x = 7 thì x bằng bao nhiêu? A. 7 B. 7 hoặc -7 C. 7 và -7 D. 49
Câu 10: Cho tam giác ABC có  0 =  0
A 50 ; B = 70 . Số đo góc C bằng: A. 500 B. 600 C. 700 D. 1200
Câu 11: Tổng số đo của hai góc kề bù bằng : A. 1800 B. 1500 C. 900 D. 600 Câu 12:
Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các A
khẳng định sau, câu nào đúng?    A > B > C B.    C > B > A C.    C > A > B D.    B > A > C B C
Phần II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm)
Câu 13: (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính: a) 1 − 9 − + b) 2 36 25 + 1,21 − . 5 5 3 4
Câu 14: (2 điểm). Tìm x biết a) 2 7 x + = b) x 7 = c) 1 1 5 x − − = 5 10 26 − 2 2 3 6
Câu 15: (1 điểm). Hưởng ứng phong trào ủng hộ bạn nghèo ăn tết của Liên Đội, ba chi
đội 7A, 7B, 7C quyên góp được tổng số tiền 2 700 000 đồng. Biết rằng số tiền quyên
góp của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 5, 6, 7. Tính số tiền quyên góp mỗi chi đội?
Câu 16: (2 điểm). Cho hình vẽ bên, trong đó A x Ax song song By 40°  B y 0  0  0
xAB = 40 , ABC = 105 , BCy = 65 105° a. Tính số đo góc ABy
b. Chứng minh rằng By song song với Cz
c. Kẻ BD là tia phân giác của góc CBy. 65° z Tính số đo góc BDC. C
Câu 17: (0,5 điểm). Cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn: ab bc ca = = ( với giả thiết
a + b b + c c + a
các tỉ số đều có nghĩa) và a+ b + c =1. 2 2 2
Tính giá trị của biểu thức
abc(a + b + c ) A = .
ab + bc + ca
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I LỚP 7 NĂM HỌC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm): Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B B D D B Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A B C B A D
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Ý Hướng dẫn Điểm Câu a) a) 1 − 9 − − + = 10 = 2 − 1 13 5 5 5 1,5 b) 2 36 điểm + − = 5+1,1-2=4,1 25 1,21 . 3 4 0,5 Câu a) 2 7 x + = 14 5 10 2 7 2 x = − 1 điểm 10 5 3 x = 10 b) x 7 = ⇒ x = ( 26.7 − ) : 2 = 91 26 − 2 0,5 c) 1 1 5 1 5 1 1 7
x − − = ⇒ x − = + ⇒ x − = 2 3 6 2 6 3 2 6  1 7  7 1  5 x − = x = + x = 0,5  2 6  6 2  3 ⇒  ⇒  ⇒  1 7 7 1 2 x x x −    − = − = − + =  2 6  6 2  3 Câu
Gọi a,b,c lần lượt là số tiền thu được của ba chi đội 7 ,7 A B,7C 15 (a,b,c *
N a,b,c > 0 ) 0,25 1 Theo đề bài: điểm a b c
= = và a + b + c = 2700000 0,25 5 6 7
Áp dụng tích chất của dãy tỷ số bằng nhau ta được: a b c a+b+c 2700000 = = = = = 150000 0,25 5 6 7 5+6+7 18
Tính được a = 570000;b = 900000;c =1050000 (TM) 0,5
Vậy số tiền thu được của ba chi đội 7 ,7
A B,7C lần lượt là
750000 đ; 900000đ ; 1050000đ. Câu
Vẽ lại hình, ghi GT – KL 16 (0,25) A x 2 điểm 40° 0,25 y' điểm B y 65° z D C a)
Ax // By ⇒  xAB +  0
ABy =180 (2 góc trong cùng phía) 0,25 Thay vào tính được  0 ABy =140 0,25 0,25 b) Qua B kẻ tia ' By // Ax
By'// Ax ⇒  =  0
ABy ' xAB = 40 (2 góc so le trong) 0,5 Vì By' nằm trong  ABC ⇒  +  = 
ABy ' y 'BC ABC Thay số tính được  0 0 0
y 'BC =105 − 40 = 65 0,25  =  0
y 'BC BCz = 65 . Mặt khác hai góc này ở vị trí so le trong, nên By // Cz c)
Vì tia BD là tia phân giác của  CBy nên  =  1 =  1 0 0 CBD DBy CBy = .115 = 57,5 2 2 0,5 Xét B
CD có  +  +  0
B C D =180 (Tổng ba góc của tam giác)
Từ đó ta tính được  0 D = 57,5 Câu Ta có: ab bc ca abc abc abc = = => = = 17 (0,5)
a + b b + c c + a
ac + bc ab + ac bc + ab 0,5 điểm 1 1 1 => = =
=>a = b = c mà a+ b + c =1nên 0,25 điểm
ac + bc ab + ac bc + ab 1 a = b = c = 3 Do đó:
abc(ab + bc + ca) 1 A = = 2 2 2 a + b + c 9 0,25
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
--------------- HẾT ---------------
LỚP 7_ BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TOÁN
A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ. Các phép 1 1 2 1 tính với số hữu tỉ. (TN1) (TN8) (TL6,7) (TL11)
Số hữu Luỹ thừa của một số 0,25đ 0,25đ 1,0đ 1,0đ 1 tỉ hữu tỉ. Quy tắc dấu 2,5 ngoặc quy tắc chuyển vế 1 1
Số vô tỉ , căn bậc hai số (TN2) (TN9) học 0,25đ 0,25đ 2,75 2 Số thực
Số thực. Giá trị tuyệt đối 1 1 1 1 của một số thực (TN3) (TL1) (TL3) (TL8) Làm tròn số và ước 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ lượng kết quả Hình hộp chữ nhật- 1 1
Hình lập phương- Hình (TN4) (TN10) Hình lăng trụ đứng 0,25đ 0,25đ 0,5 Diện tích xung quanh 3 học trực quan và thể tích của Hình
hộp chữ nhật-Hình lập phương- Hình lăng trụ đứng Góc.
Các góc ở vị trí đặc biệt 1 1 2 1 1
4 Đường Tia phân giác. (TN5) (TL2) (TN (TL4) (TL9) thẳng Hai đường thẳng thẳng 0,25đ 0,75đ 11,12) 0,75 0,5đ 2,75 song song. 0,5đ 1 song Định lí và chứng minh song định lí.
Một số Thu thập và phân loại dữ liệu. 5 yếu tố thống
Mô tả và biểu diễn dữ 2 1 1 1,5 kê.
liệu trên các bảng, biểu (TN6,7) (TL5) (TL10) đồ. 0,5đ 0.5đ 0.5đ Tổng: Số câu 7 2 5 3 5 1 Điểm 1,75 1,25 1,25 1,75 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% 2
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết: 1TN 1TN
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về (TN1) (TN8) số hữu tỉ. 1
Số hữu Số hữu tỉ
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. tỉ
và tập hợp – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. các số hữu
tỉ. Thứ tự
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu trong tập tỉ. hợp các số hữu tỉ Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: 2TL
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TL6,7)
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết
và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Các phép
tính với số – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn hữu tỉ
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu 3
tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, trong đo đạc,. .). Vận dụng cao: 1TL (TL11)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: 1TN 1TN
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học (TN2) (TN9) của một số không âm. 2
Số thực Căn bậc Thông hiểu:
hai số học - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết: 1TN 1TL 1TL (TN3) (TL3) (TL8)
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số
thập phân vô hạn tuần hoàn. 1TL
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các (TL1) số thực.
Số vô tỉ. Số – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được thực
số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 4 Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn
cứ vào độ chính xác cho trước Thông hiểu 1TN
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn (TN10) Hình
Hình hộp với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của học chữ nhật 3 trực và hình
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính quan lập
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số phương
đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...). Lăng trụ Nhận biết 1TN
đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình (TN4) giác, lăng trụ đứng
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song tứ giác
song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Nhận biết : 2TN 1TL
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai (TN11, (TL9)
Góc ở vị trí góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 12) đặc biệt. Góc. Tia phân
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
Đường giác của 4 thẳng một góc
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một song
góc bằng dụng cụ học tập song
Hai đường Nhận biết: thẳng song 1TN 1TL
song. Tiên – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TN5) (TL4)
đề Euclid song song. về đường 1TL 5
thẳng song Thông hiểu: (TL2) song
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Thu
Thu thập, Nhận biết:
thập và phân loại, 2TN 1TL 1TL 5
tổ chức biểu diễn
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác (TN6,7) (TL5) (TL10)
dữ liệu dữ liệu
nhau cho một tập dữ liệu theo các tiêu chí cho trước Thông hiểu:
– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ Mô tả và
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu biểu diễn dữ liệu
đồ đoạn thẳng (line graph). trên các Vận dụng: bảng, biểu đồ
-Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu
đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. 6 C. ĐỀ MINH HỌA
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC
Môn: TOÁN – Lớp 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: [NB_TN1] Số đối của số của số −7là: 4 A. 7 B.−7 C.4 D.−0,5 4 4 7
Câu 2. [NB_TN5] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song
song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng.
D. có vô số đường thẳng.
Câu 3. [NB_TN6] Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Tốt của học sinh lớp 7 A. 25% B. 20% C. 10% D. 45%
Câu 4: [TH_TN8] Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A -1 0 1 A. 5 B. 2 C. −3 D. −5 2 5 2
Câu 5. [NB_TN4] Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên 𝐵𝐵𝐵𝐵,𝐶𝐶,𝐶𝐶 là hình gì? A. Tam giác. B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình vuông
Câu 6: [NB_TN2] Căn bậc hai số học của 36 là : A. 6 B. 36 C. -6 D. -36 7
Câu 7. [TH_TN10] Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm là? A. 192cm2. B. 192cm3. C. 24cm2. D. 48cm3.
Câu 8. [NB_TN7] Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 7 A. 20 B. 42 C. 48 D. 62
Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 5 B. √5 C. 2,5 D. 0 2
Câu 10: [TH_TN9] Cho biết 𝑎𝑎 = √5 = 2,23606. . Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm : A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 11. [TH_TN11] Cho 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
� và 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑦𝑦
� là 2 góc kề bù. Biết 𝑥𝑥0𝑥𝑥
� = 40𝑜𝑜, số đo 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑦𝑦 � bằng ? A. 650. B. 1500 C. 500 D.1400
Câu 12. [TH_TN12] Cho 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
� = 80𝑜𝑜 , Ot là tia phân giác của 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
� . Số đo 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 � bằng ? A. 600 B. 500 C. 400 D. 1200
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm) Tính: a) [TH_TL3] 1 + �−4� 5 5
b) [VD_TL6] 11 . �−1� + 11 . �−2� 7 9 7 3 Câu 14: (2,0 điểm)
a) [NB_TL1] Tìm số đối của các số thực sau : 13,25 ; - √17
b) [VD_TL7] Tìm x, biết: 3 𝑥𝑥 = 1 − 1 17 3 4
c) [VD_TL8] Cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch
đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục.
Câu 15: [VDC_TL11] (1,0 điểm) Bạn Na viết một trang Web để kết bạn. Trang Web đã
nhận được 3 lượt truy cập trong tuần đầu tiên. Nếu số lượt truy cập tuần tiếp theo gấp 3 lần 8
số lượt truy cập tuần trước thì sau 6 tuần đầu tiên, trang Web của bạn Na có tất cả bao nhiêu lượt truy cập?
Câu 16. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê các loại trái cây có trong cửa hàng A Loại trái cây Dưa chuột Ổi Thành Long Mít Số lượng 120 60 48 12
a) [TH_TL5] Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng.
b) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của Ổi so với tổng số trái cây.
Câu 17. (2,0 điểm) Cho hình vẽ
a) [NB_TL2] Chứng minh AB// CD
b) [TH_TL4] Tính 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 �
c) [VD_TL9] Vẽ tia BE là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴
� ( E CD). Tính 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 �?
............ Hết ........... 9
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A C D B A B D B A D C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a
1 + �−4� = 1 + 4 = 5 = 1 0,5 (0,5đ) 5 5 5 5 5 13b 11 −1 11 −2 11 −1 −2 11 −1 −6 0,5 (0,5đ) � � + � � = �� � + � �� =
�� � + � �� 7 9 7 3 7 9 3 7 9 9 11 −7 −11 = � � = 7 9 9 14a
Số đối của số 13,25 là số -13,25 (0,5đ)
Số đối của số −√17 là số √17 14b
3 𝑥𝑥 = 1 − 1 ⟺ 3 𝑥𝑥 = 1 ⟺ 𝑥𝑥 = 17 0,5 (0,5đ) 17 3 4 17 12 36 14c
Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm 0,5 (1.0đ)
Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 0,5 15
Số lượt truy cập trang Web của bạn Na trong tuần thứ nhất là 3 lượt, (1,0đ)
tuần thứ 2 là 32 lượt, tuần thứ 3 là 33 lượt………….., tuần thứ 6 là 0,5
36 lượt. Như vậy, sau 6 tuần đầu tiên, số lượt truy cập trang Web
của bạn Na có tất cả là:
3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 = 3 + 9 + 27 + 81 + 243 + 729 0,5 = 1092 ( lượt ) 16a
Tổng số trái cây có trong cửa hàng là: 0,5 (0,5đ) 120 +60 + 48 +12 = 240 16b
Tỉ lệ % của Ổi so với tổng số trái cây là: 0,5 (0,5đ) 60.100 % = 25% 240 10 17 17a Ta có AB ⊥ AC (gt) 0,25
(0,75đ) CD ⊥ AC (gt) 0,25 ⇒ AB // CD 0,25 17b
Ta có: 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 � + 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐶𝐶 � = 1800 (vì AB // CD) 0,25
(0,75đ) Hay 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 � + 720 = 1800 0,25
Vậy: 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 � = 1080 0,25 17c (0,5đ) 0,25
Vì BE là tia phân giác của 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 � nên: 0,25 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 � = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 1080 = 540 2 2 ---Hết--- 11
A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Nội
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đề vị kiến % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
TNKQ TL điểm Số hữu tỉ 2 và tập hợp (TN1,2,) các số hữu 0,5đ Số
tỉ. Thứ tự
hữu trong tập
1 tỉ, số hợp các số 67,5%
thực hữu tỉ Các phép 3 3 5 1 tính với (TN3,11,12) (TL1a,2a,b) (TL (TL5) số thực 0,75đ 1,5đ 1,b,c,d;2c;3) 0,5đ 3,5đ Hình hộp 1 chữ nhật (TN7) Các và hình 0,25đ 12,5% hình lập 2 khối phương
trong Lăng trụ 3 thực
đứng tam (TN4,5,6,8) tiễn giác, lăng trụ đứng tứ giác 1 2 1 Góc Góc ở vị trí đặc (TL4a) (TN9,10) (TL 4b) 20% 3 và 1đ 0,5 đ 0,5đ
đường biệt. Tia
thẳng phân giác của một 1 song góc. Hai song đường thẳng song song Tổng: Số câu 6 1 5 3 6 1 Điểm 1,75đ 1đ 1.25 đ 1,5đ 4đ 0,5đ 10 Tỉ lệ % 27,5% 27,5% 40% 5% 100% Tỉ lệ chung 55% 45% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao ĐAI SỐ 1 Số hữu Nhận biết: tỉ
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
Số hữu tỉ và
tập hợp các số
hữu tỉ. Thứ tự
trong tập hợp
các số hữu tỉ
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. 1TN 2
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1TN
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Các phép Thông hiểu: 3TN 1TL
tính với số 3TL hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính
đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 4TL
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các
tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số
hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Tỉ lệ thức và Vận dụng: 1TL dãy tỉ số
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải bằng nhau toán. 3
- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. HÌNH HỌC 2 Các Hình hộp Nhận biết: hình
chữ nhật và Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, 1TN khối hình lập
đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập trong phương phương. thực tiễn Thông hiểu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình
hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,…). Nhận biết 4TN
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, Lăng trụ
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình
đứng tam
bình hành, hình thang cân.
giác, lăng trụ Thông hiểu:
đứng tứ giác – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc,
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân. Vận dụng :
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các
hình đặc biệt nói trên. 3 Góc và
Góc ở vị trí Nhận biết : 1TL 2
đường đặc biệt. Tia TN 4 thẳng phân giác
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai song
của một góc. góc kề bù, hai góc đối đỉnh). song Hai đường thẳng song song
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng cụ học tập Vận dụng: 1TL
- Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc so le trong. 5 C. ĐỀ MINH HỌA
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A.  B. *  C.  D. 
Câu 2. Số đối cùa 2 − là: 3 A. 2 B. 3 C. 3 − D. 2 3 2 2 3 −
Câu 3. Giá trị của( )3 ( )2 0,5 : 0,5 bằng: A. ( )6 0,5 ; B. ( )5 0,5 ; C. 0,5 ; D. 1
Câu 4. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C ' có cạnh A'B' = 3cm , B'C ' = 5cm ,
A'C ' = 6cm , AA' = 7cm . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A. 3cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
Câu 6. Cho hình lặng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai? 6 A. QH = 7cm B. QP = 4cm C. Mặt đáy là EFGH D. MQ = 7cm
Câu 7. Hình hộp chữ nhật có số đỉnh là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 8. Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể
tích của hình lăng trụ đứng là gì?
A. V = S.h; B. V = 1 S.h 2 C. V = 2S.h D. V = 3S.h
Câu 9. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc  xOy ' là: A.  x'Oy ' B.  x 'Oy C.  xOy D.  y 'Ox
Câu 10. Cho hình vẽ, biết  40o xOy =
, Oy là tia phân giác của góc 
xOz . Khi đó số đo  yOz bằng: x y O z A. 20o B. 140o C. 80o D. 40o
Câu 11. Kết quả của phép tính 2 5 2 .2 là: A. 10 2 B. 3 2 C. 5 2 D. 7 2
Câu 12. Kết quả của phép tính 3 − 2 − + là: 20 15 A. 1 − B. 17 − C. 5 − D. 1 − 35 60 35 60
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính: 3 4 3 − a) + . 7 7 4 b) 5 − 4 9 5 . . − + 17 13 13 17 c) 20 − 4 20 33 + − + + 0,5 41 37 41 37 2 d)  3  1 3: − +   . 36  2  9
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 2 5 x − + = 9 12 b) 3 − 1 .x − = 0,25 4 5 7 c) 1 x + =1,5 2
Câu 3. (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C có số học sinh giỏi lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 6. Tính số học
sinh giỏi của mỗi lớp biết tổng số học sinh giỏi của khối 7 là 48 học sinh.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho đường thẳng xy cắt đường thẳng ab tại O sao cho  60o xOa = . a) Tính số đo góc bOy.
b) Trên tia Oa lấy điểm C sao cho C khác O. Từ C vẽ đường thẳng d song song với xy.
Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc xOa cắt đường thẳng d tại P. Tính số đo góc OPd.
Câu 5. (0,5 điểm) Tính tổng: 1 1 1 1 B = + + + ...+ . 1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39
--------------- HẾT --------------- 8
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A C B B D B A B A D B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 3 4 3 − 3 3 − (0,5đ) a) + . = + = 0 0,5 7 7 4 7 7 b − − −   − 0, 5 (0,5đ) b) 5 4 9 5 5 4 9 5 . + . = . + = 17 13 13 17 17 13 13    17 c 20 − 4 21 33  20 − 21  4 33  0,5 (0,5đ) c) + − + + 0,5 = − + + + 0,5 =     0,5 41 37 41 37  41 41  37 37  d 2  3  1 4 1 4 2 0,5 (0,5đ) d)3: − + . 36 = 3. + .6 = + =   2  2  9 9 9 3 3 2a 2 5 − 0,5 (0, 5đ) a)x + = 9 12 5 − 2 x = − 12 9 23 x − = 36 b 3 − 1 0,5 (0,5đ) b) .x − = 0,25 4 5 3 − 1 1 .x = + 4 4 5 3 − 9 .x = 4 20 9 3 x : − = 20 4 3 x − = 5 c 1 0,5 (0,5đ) c) x + =1,5 2 1 3 x + = hoặc 1 3 x + = − 2 2 2 2 3 1 x = − hoặc 3 1 x   = − − 2 2  2   2
x =1 hoặc x = 2 − 3
Gọi số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z 0,25 (1,5đ) ( *
x, y, z ∈  ) . 0,25 9 Ta có: x y z
= = và x + y + z = 48 . 2 4 6 0,5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x + y + z 48 = = = = = 4 . 2 4 6 12 12 0,25
Suy ra x = 2.4 = 8(học sinh), y = 4.4 =16 (học sinh), z = 4.6 = 24 (học sinh). 0,25
Vậy số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 8 học sinh, 16 học sinh, 24 học sinh. 4a a 0,25 (0,75đ) C d P y O x b a) Vì  xOa và 
bOy là hai góc đối đỉnh nên  =  = 60o bOy xOa . 0,5 b 1 o 0,25
(0,75đ) b) Vì OP là tia phân giác góc xOa nên  =  xOP xOa = 30 . 2
Vì đường thẳng d song song với đường thẳng xy nên 0,25  =  = 30o OPC xOP . 0,25 Khi đó  o = −  180 =150o OPd OPC (hai góc kề bù). 5 Ta có: (0,5đ) 1 1 2 1 1 2 1 1 2 − = ; − = ; ....; − = . 0,25 1.2 2.3 1.2.3 2.3 3.4 2.3.4 37.38 38.39 37.38.39 2 2 2 2 2B = + + +...+ 1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39 0,25  1 1   1 1   1 1    ...  = − + − + + −  1.2 2.3 2.3 3.4  37.38 38.39       1 1 370 = − = . 1.2 38.39 741 Suy ra 185 B = . 741 10
NHÓM TOÁN - BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 7
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng
Mức độ đánh giá % TT Chương/
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) điểm (1) Chủ đề (12) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Căn bậc hai số học 2 (TN1;2) 5%
Tập hợp R các số thực 3 (TN3;4;6) 7,5%
Số hữu Phép tính số thực, căn bâc hai,
giá trị ruyệt đối, làm tròn và ước 1 2 1 tỉ, số (TN7) 1 (TN5) (TL13a,b) 1 (TL13c) 22,5% thực lượng
Tỉ lệ thức 1 (TN8) 1 (TL14) 10%
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 1 (TL15) 15%
Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch 1 (TL17) 10% Hình 2
học trực Hình lăng trụ đứng 1 qua n ( TN9) 2,5% Góc.
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân
Đường giác của một góc 2 (TN11;12) 5% 3 thẳng song
Hai đường thẳng song song 1 (TL16a) 1 (TL16b) 20% song
Tổng ba góc của một tam giác 1 (TN10) 2,5% Tổng số câu 10 5 4 1 22 Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50%
II. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương Nội dung /
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT / Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: Căn bậc
hai số học – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm 2TN (câu 1, 2) Nhận biết:
Tập hợp R – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
các số thực 3TN
– Nhận biết được số đối của một số thực (câu 3, 4, 6) Nhận biết: Số hữu
-Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (câu 7) Thông hiểu: 1 tỉ, số Phép tính thực số thực,
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp căn bâc số hữu tỉ.(câu 13a, b)
hai, giá trị – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một 1TN 1TN,
ruyệt đối, số nguyên dương bằng máy tính cầm tay (câu 5) 2TL 1TL
làm tròn và Vậndụng:
ước lượng – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). (câu 13c)
Tỉ lệ thức Nhận biết: 1TN 1TL
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức (câu 8) Vậndụng:
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán (câu 14) Vận dụng: Tính chất dãy tỉ số
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. 1TL
bằng nhau – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví
dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...) (câu 15)
Đại lượng Vận dụng:
tỉ lệ thuận, tỉ lệ
- Vận dụng kiến thức về dãy tỉ số bằng nhau và tính chất về đại lượng 1TL nghịch
tỉ lệ thuận để giải bài toán thực tế (câu 17) Hình 2 học
Hình lăng Nhận biết: trực
trụ đứng Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác (câu 9) 1TN
quan Góc ở vị trí Thông hiểu:
đặc biệt. – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt . Tia phân 2TN
giác của – Tính được só đo góc khi biết tia phân giác (câu 11, 12)
một góc Góc. Thông hiểu: Đường
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song (câu 3
thẳng Hai đường 16a) song thẳng song 1TL 1TL song song Vận vụng:
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp
góc đồng vị, cặp góc so le trong (câu 16b)
Tổng ba Nhậnbiết: góc của
một tam – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 1TN giác 180o (câu 10) Tổng 10 5 4 1 Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% Tỉ lệ chung 50% 50% III. ĐỀ MINH HỌA
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm của em.
Câu 1: (NB1) Số 16 có căn bậc hai số học là số nào sau đây? A. ± 4 B. – 4 C. 4 D. 16
Câu 2: (NB2) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0,04 = 0,16 B. 0,04 = 0, ± 2 C. 0,04 = 0, − 2 D. 0,04 = 0,2
Câu 3: (NB3) Số 5 là: A.Số tự nhiên
B.Số nguyên C.Số hữu tỉ D. Số thực
Câu 4: (NB4) Số đối của số của số 2 − là: 5 A. 2 B. 5 C. 5 − D. - 0,4 5 2 2
Câu 5: (TH5) Cho biết a = 7 = 2,6457513... Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm : A. 2,64 B. 2,6 C. 2,65 D. 2,646
Câu 6. (NB6) Tập hợp các số thực gồm tập hợp các số nào sau đây ?
A. Tập hợp các số hữu tỉ
B. Tập hợp các số hữu tỉ và tập hợp các số vô tỉ
C. Tập hợp các số vô tỉ
D. Tập hợp các số tự nhiên và tập hợp các số vô tỉ
Câu 7. (NB7) Cách viết nào dưới đây là đúng? A. 0, − 55 = 0,55 B. 0,55 = 0, − 55 C. 0, − 55 = 0, − 55 D. − 0,55 = 0,55
Câu 8: (NB8) Chọn câu sai. Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 𝑡𝑡ℎì: A. a b = B. a c = C. a d = D. d b = c d b d b c c a
Câu 9: (NB9) Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Tam giác. B. Hình chữ nhật C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 10: (NB10)
Số đo của góc x trong hình vẽ bên là: A. 0 35 ; B. 0 70 ; C. 0 75 ; D. 0 105 ; 700 x 350 Câu 11: (TH11) Cho  xOy và 
yOz là 2 góc kề bù. Biết  0 xOy = 35 , số đo  yOz bằng ? A. 0 55 . B. 0 145 . C. 0 35 D. 0 180 . Câu 12: (TH12) Cho  0
xOy = 70 , Ot là tia phân giác của  xOy . Số đo  xOt bằng ? A. 0 35 . B. 0 70 C. 0 110 D. 1400.
A. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13. (1,75 điểm) a. 0,36 − 0,64 b. 1 4 − + 5 5 c. 3  1 −  3  2 −  5 . +   . − 7 9 7  3      3
Câu 14: (0,75 điểm)
Tìm x trong tỉ lệ thức sau: x 5 − = 4 1,6
Câu 15: ( 1,5 điểm)
Nhân dịp tết trồng cây, ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được số cây tỉ lệ với ba số 6; 7; 10. Tính
tổng số cây cả ba lớp trồng được, biết số cây của lớp 7C trồng được nhiều hơn số cây của lớp 7B là 18 cây
Câu 16. ( 2,0 điểm) c Cho hình vẽ bên.
a). Đường thẳng ab có song song với nhau không? Vì sao? b b)Biết  0 D
A C = 60 . Tính x = ? A D x a C B
Câu 17: (1,0 điểm)
Một cửa hàng có ba cuộn vải cùng khổ và có tổng độ dài là 105 m . Khi bán 28%
cuộn vải thứ nhất, 40% cuộn vải thứ hai và 64% cuộn vải thứ ba thì chiều dài ba cuộn vải
còn lại bằng nhau. Hỏi chiều dài mỗi cuộn vải khi chưa bán?
--------------- HẾT ---------------
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D A C B A C B C B A
B. TỰ LUẬN:
(7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 13a
0,36 − 0,64 = 0,6 – 0,8 = 0,2 0,5 13b 1 4− 1 4 + = + =1 0,5 5 5 5 5 13c 3  1 −  3  2 −  5 3  1 − 2 −  5 3  1 − 6 −  5 3 7 − 5 1 − 5 . +   . − = + − = + − =       . − = − = 2 − 0,75
7  9  7  3  3 7  9 3  3 7  9 9  3 7 9 3 3 3 14 Do x 5− 0,75 =
nên 1,6 x = -5 . 4 ⇒ 1,6 x = -20 4 1,6 Vậy x = -20 : 1,6 = -12,5
15 Gọi số cây của ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được là a, b, c (a,b,c * ∈ N ) 0,5 a b c
Theo bài ra ta có : = = và c - b = 18 6 7 10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : a b c c b 18 1 = = = = = 6 6 7 10 10 − 7 3
Suy ra: a = 6 . 6 = 36; b= 7 . 6 = 42; c = 10 . 6 = 60
Vậy tổng số cây cả ba lớp trồng được là : a + b + c = 36 +42 + 60 = 138 ( cây ) c b A D 16 x a C B
16a Ta có a ⊥ c (gt) và b ⊥ c (gt) 1 ⇒ a // b
16b Ta có a // b ( chứng minh câu a) 1 Suy ra :  +  0
ADC BCD =180 ( cặp góc trong cùng phía) hay  0 0 BCD + 60 =180 ⇒  0 BCD =120 . Hay 0 x= 120 17
Gọi chiều dài của ba cuộn vải khi chưa bán lần lượt là x (m) , y ( m ), z ( m ) ( x, y, z > 0)
Sau khi bán chiều dài của các cuộn vải bằng nhau nên ta có: 0,25
72% x = 60% y = 36 % z và x + y + z = 105 Hay 18 3 9 x = y = z x y z ⇒ = = 0,25 25 5 25 25 30 50
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 105 0,25 = = = = =1 25 30 50 25 + 30 + 50 105
Suy ra : x = 25 ; y = 30 ; z = 50 ( thoả mãn điều kiện) 0,25
Vậy: Chiều dài ba cuộn vải trước khi bán lần lượt là: 25m; 30m; 50m
Người thực hiện:
1. Trần Thị Thanh Huyền – Trường THCS Nguyễn Trãi.
2. Nguyễn Thị Ngọc Bích – Trường THCS Hoa Liên.
3. Trần Thị Thu Hoà – Trường THCS Hoa Liên.
A. KHUNG MA TRẬN BẢN ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 T
Mức độ đánh giá Tổng % T Chương/
Nội dung/đơn vị kiến thức điểm (12) (1 Chủ đề (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ) (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu
tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số 2 1 tỉ (0,5) (2,5 hữu tỉ 25%
điểm) Phép tính với số hữu tỉ. 1 (1,0) 1 (1,0) Căn bậc hai số học 1 (0,25) Giá trị tuyệt đối 1 (0,25) 1 (1,0)
2 Số thực Làm tròn số 1 (4,0 40% điểm) (0,25)
Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số 1 bằng nhau (0,25) 1 (1,0)
Bài toán lỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch 1 (1,0) Hình Hình hộp chữ nhật 1 (0,25) 3 học trực quan 5% (0,5
điểm) Hình lăng trụ đứng tam 1 (0,25) Góc,
Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân 4 đường giác 1 (0,25) 25%
thẳng Hai đường thẳng song song. 1 1 song
Chứng minh một định lí (0,25) (1,0) song (2,5 điểm) Tam 5 giác
Tổng ba góc trong một tam giác. 2 (0,5
Bất đẳng thức tam giác (0,5) 1 (1,0) 5% điểm) Tổng 10 2 19 (2,5đ) 2 (0,5 đ) (2,0 đ) 4 (4,0 đ) 1 (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT
Chương/ Nội dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: 2
Tập số hữu tỉ – Nhận biết được số hữu tỉ (TN1,
– Nhận biết được số nghịch đảo của một số hữu tỉ. TN2) Thông hiểu: 1 Số hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của (14 tiết)
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó
Phép tính với – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc 1 1 số hữu tỉ
dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. (TL13) (TL17)
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
Căn bậc hai số Nhận biết: 1 học
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. (TN 3)
Giá trị tuyệt Nhận biết: 1 đối
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. (TN 4) 1 (TL 14a) 2
Số thực Làm tròn số Nhận biết: 1
– Nhận biết cách làm tròn số thập phân. (TN 6)
Tỉ lệ thức. Tính Nhận biết: 1
chất dãy tỉ số -Nhận biết được tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng (TN10, 1 bằng nhau nhau. (TL 15) TL14a)
Bài toán lỉ lệ Vận dụng: thuận, tỉ lệ
- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong 1 nghịch
giải bài toán thực tế. (TL 14b) Nhận biết:
Hình hộp chữ -Nhận biết được một số vấn đề thực tiễn với việc tính thể 1 3 Hình học 1
trực quan nhật. Lăng trụ tích của hình hộp chữ nhật. (TN 9) tam giác
- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, (TN 12)
đường chéo) của hình trụ tam giác Góc,
Góc ở vị trí đặc Nhận biết: 1 4 đường
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề thẳng
biệt, tia phân bù, hai góc đối đỉnh). (TN 5) song song giác
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. Nhận biết:
– Nhận biết được tính chất hai đường thẳng song Hai đường song. thẳng song Thông hiểu: 1
song. Chứng – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường (TN 7)
minh một định thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 1 lí. Vận dụng: (TL 16a)
Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc. Tổng ba góc Nhận biết:
- Nhận biết được tổng ba góc trong một tam giác 1 5
Tam giác trong một tam (TN 11)
giác. Bất đẳng bằng 1800. 1 1 (TL 16b)
thức tam giác -Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. (TN 8) Tổng 10 4 4 1 Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% Tỉ lệ chung 50% 50%
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).
Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ dương: A. 3 B. 3 C. 0 D. 3 − 2 0 2 1,6
Câu 2: Số nghịch đảo của 2 − là: 3 A. 2 B. 3 − C. 3 D. 2 3 2 2 3 −
Câu 3: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?
A. 5 = 2,5 B. 25 = 5 − C. 3 = 9 D. 4 = 2
Câu 4. Khẳng định đúng là A. 3, − 5 = 3, − 5 B. 3, − 5 = 3,5. C. 3, − 5 = 3, ± 5 D. 3, − 5 > 3,5.
Câu 5. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù bằng : A. 1800 B. 600 C. 900 D. 450
Câu 6. Kết quả làm tròn số 0,192 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 0,2 B. 0,1 C. 0,19 D. 0,12
Câu 7. Cho a//b , số đo góc x trên hình vẽ bằng: c x? a 45° b
A.135°. B.90°. C. 45° D. .
Câu 8. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A. 8cm, 5cm, 1cm B. 8cm, 5cm, 2cm
C. 8cm, 5cm, 3cm D. 8cm, 5cm, 4cm
Câu 9. Hình lăng trụ đứng tam giác có:
A. 12 cạnh B. 8 đỉnh C. 6 mặt D. 6 đỉnh
Câu 10. Cho tỉ lệ thức 4
− = số thích hợp vào là: 3 9
A. 12 B. 16 C. -12 D. - 16
Câu 11. Cho tam giác ABC có  0 =  0
A 50 ; B = 70 . Số đo góc C bằng: A. 500 B. 600 C. 700 D. 900
Câu 12. Thể tích bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ là:
A. 4000cm3 B. 4800cm3 C. 8000cm3 D. 96000cm3
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 13: 2 2 7  3 1 a)  − +  1  14 3  1   . b) . −   . 2    4 5   3  11 11  3 
Câu 14: Tìm x, biết: 1 1 2 x y a) x − + = b)
= vµ x y = −14 2 3 3 −2 5
Câu 15: Hưởng ứng phong trào quyên góp sách, ba lớp 7A,7B, 7C đã quyên góp được tổng số
180 cuốn sách. Biết số cuốn sách của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 5;6;4 . Tính số sách mà
mỗi lớp đã quyên góp được.
Câu 16: Cho hình vẽ sau biết AB//CD,  0 =  0 1 A 60 , 1 B =100 .
(Học sinh vẽ hình lại vào bài làm) a) Tính     B2, C2, C , 1 D . 3
b) Kẻ AH vuông góc với CD (H ∈CD) . Tính  DAH . Câu 17: Tìm x:
55 − x 50 − x 45 − x 40 − x + + + + 4 = 0. 1967 1972 1977 1982
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D B C A C D D C B D II. TỰ LUẬN: Câu Ý Nội dung Điểm a 7  3 1  7  15 4  7 19 70 19 51 a) − + = − + = − = − =     . 2 0,5
 4 5  2  20 20  2 20 20 20 20 2 2 2 13  1  14 3  1   1  14 3 b) . . .  − = −         b  3  11 11  3 
 3   11 11 0,5 1 11 1 = . = 9 11 9 1 1 2 a) x − + = 2 3 3 1 1 x − = 2 3 0,5 Tr­êng hîp 1: 1 1 x − = 2 3 a 5 x = 6 0,25 Tr­êng hîp 2: 1 1 x − = − 2 3 1 x = 14 6 0,25 Vậy: 5 x = hoặc 1 x = 6 6 x y b)
= vµ x y = −14 −2 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: x y x y0,25 = = 14 = = 2 −2 5 (−2) − 5 −7 x +) = 2 b 2 − 0,25 x = ( 2 − ).2 x = 4 − y +) =2 5 0,25 y = 5.2 = 10
Vậy: x = 2;y =10. 0,25
Gọi số sách mà ba lớp 7 ,7
A B,7C quyên góp được lần lượt là ; x y; z * ( ;
x y; z ∈ ; x, y, z ≤180)
Vì số cuốn sách của 3 lớp 7 ,7
A B,7C tỉ lệ với các số 5;6;4 ta có: x y z = = . 5 6 4
Vì đã quyên góp được tổng số 180 cuốn sách nên : x + y + z =180 0,25
Ta có: x y z x + y + z 180 = = = = = 12 . 0,25 5 6 4 5 + 6 + 4 15 Khi đó ta có:
x =12 ⇒ x =12.5 ⇒ x = 60(TM) 5 15
y =12 ⇒ y =12.6 ⇒ y = 72(TM) 6 0,25
z =12 ⇒ z =12.4 ⇒ z = 48(TM) 4
Vậy số sách mà ba lớp 7 ,7
A B,7C quyên góp được lần lượt là 0,25 60;72;48 cuốn sách.
(Học sinh vẽ hình lại vào bài làm) *  =  0 B2 1
B =100 (đối đỉnh) 0,25 16 *  =  0 C 2 B =100 (đồng vị, AB//CD) 1 0,25 + = a *   0 C2 C 180 (kề bù) 3 Hay 0 +  0 100 C =180 0,25 3 ⇒  0 C = 80 3 *  =  0 0,25 1 D 1 A = 60 (so le trong, AB//CD) AB / /CD  ⇒ AH ⊥ AB b AH ⊥ CD 1 Do đó  +  0 0 = ⇒ +  0 = ⇒  0 1 D DAH 90 60 DAH 90 DAH = 30 55 − x 50 − x 45 − x 40 1 1 1 − + + + + + + x +1= 0 1967 1972 1977 1982 55 − x 50 − x 45 − x 40 1 1 1 − + + + + + + x +1= 0 1967 1972 1977 1982 17
2022 − x 2022 − x 2022 − x 2022 − 1 + + + x = 0 1967 1972 1977 1982  1 1 1 1 (2022 x)  − + + + =   0 1967 1972 1977 1982  Vì 1 1 1 1 + + + ≠ 0 1967 1972 1977 1982 Nên 2022 − x = 0 Suy ra x = 2022
Chú ý:
Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành
phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án./.
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Tổng TT Chủ Nội dung/ biết hiểu dụng đề
Đơn vị kiến thức cao % điểm TN K TL TN T Q KQ TL TN KQ TL TN KQ L
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 1 2,5 1 Số
Thứ tự trong tập hợp các
hữu tỉ số hữu tỉ. Các phép tính với số 2 15 hữu tỉ
Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực 2 1 10
Làm tròn và ước lượng 2 5 2 Số
thực Tỉ lệ thức. Dãy tỉ số bằng nhau. 1 2 1 22,5
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại
lượng tỉ lệ nghịch. 1 1 1 15
Hình Hình hộp chữ nhật. Hình 3
học lập phương. Hình lăng
trực trụ đứng tam giác. Hình 2 5
quan lăng trụ đứng tứ giác.
Góc và Các góc ở vị trí đặc đường biệt 1 10
4 thẳng Tia phân giác. 1 2,5 song Hai đường thẳng thẳng song song song. 1 1 12,5 Tổng 9 3 8 1 21 Tỉ lệ % 22, 5 7,5 60 10 100 Tỉ lệ chung 30% 70% 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Số hữu tỉ và Nhận biết:
tập hợp các Nhận biết được số đối của một 1TN số hữu tỉ. số hữu tỉ. Số Thứ tự Vận dụng: 1 hữu trong tập
– Thực hiện được các phép tính: tỉ
hợp các số cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa hữu tỉ.
trong tập hợp số hữu tỉ. 2TL Các phép tính với số hữu tỉ Số thực. Nhận biết:
Giá trị tuyệt – Nhận biết được khái niệm căn
đối của một bậc hai số học của một số không số thực âm. 2 TN 1TL
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Làm tròn Vận dụng: và ước
– Thực hiện được ước lượng và lượng
làm tròn số căn cứ vào độ chính 2TN xác cho trước.
Tỉ lệ thức. Nhận biết: Dãy tỉ số
– Nhận biết được tỉ lệ thức và
bằng nhau. các tính chất của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng 2 Số thực nhau. Vận dụng:
– Vận dụng được tính chất của tỉ 1TN 2TL 1TL
lệ thức trong giải toán.
– Vận dụng được tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau trong giải
toán (ví dụ: chia một số thành
các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
Đại lượng tỉ Vận dụng: lệ thuận.
– Giải được một số bài toán đơn
Đại lượng tỉ giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví lệ nghịch.
dụ: bài toán về tổng sản phẩm 1TN 1TN 1TL
thu được và năng suất lao động,...).
– Giải được một số bài toán đơn
giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví
dụ: bài toán về thời gian hoàn
thành kế hoạch và năng suất lao động,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Hình hộp Nhận biết
chữ nhật. Mô tả được một số yếu tố cơ bản
Hình lập (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) Hình
phương. của hình hộp chữ nhật và hình 5 học Hình lăng lập phương. trực trụ đứng 2TN quan tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác.
Các góc ở Nhận biết : vị trí đặc
– Nhận biết được các góc ở vị trí biệt
đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc 1TL đối đỉnh). Góc Tia phân Nhận biết : giác.
– Nhận biết được tia phân giác 1TN đườn của một góc.
Hai đường Nhận biết: 6 g thẳn thẳng
– Nhận biết được tiên đề Euclid g
thẳng song về đường thẳng song song. song song. Thông hiểu: song
– Mô tả được một số tính chất
của hai đường thẳng song song. 1TN 1TL
– Mô tả được dấu hiệu song song
của hai đường thẳng thông qua
cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Em hay viết vào tờ
giấy thi phương án A,B,C,D em cho là đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Số đối của số 4 − là 7 A. 7 B. 7 − C. 4 D. 4 − 4 4 7 7
Câu 2. Căn bậc hai số học của 49 là A. 7 B. 49 C. - 7 D. - 49
Câu 3. Cho |x| = 5 thì 7 A. 5 x = B. 5 x = − C. 5 x = − hoặc 5 x = D. x = 0 hoặc 5 x = − 7 7 7 7 7
Câu 4. Làm tròn số 21839 đến hàng trăm là A. 21000; B. 21800; C. 21900; D. 22000
Câu 5. Làm tròn số thập phân - 3,7321 với độ chính xác 0,05 là A. 3,7 B. - 3,7 C. - 3,8 D. - 3,73
Câu 6. Nếu ad = bc và a,b,c,d đều khác 0 thì ta có tỉ lệ thức A. a d = B. a b = C. c b = D. b d = b c d c d a a c
Câu 7. Biết x tỉ lệ nghịch y theo hệ số tỉ lệ 2 . Vậy y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 3 A. 2 − B. 3 C. 2 D. 3 − 3 2 3 2
Câu 8. Số mặt của hình hộp chữ nhật là A. 3; B. 4; C. 5 ; D. 6.
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là hình lập phương (1) (2) (3) (4) A. (4); B. (3); C. (2); D. (1)
Câu 10 : Trong các hình dưới đây hình nào có tia Oy là tia phân giác của góc xOt. x t y x x y y t 60° 30° 30° 60° O 45° 60° t x 116° 64° t y O O Hình 2 O Hình 1 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4.
Câu 11: Cho hình 5 dưới đây,  BAH và  CBE là một cặp góc A. So le trong. A B C B. Trong cùng phía. C. Đồng vị. D. Bù nhau. Hình 5 E H
Câu 12.
Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Biết x = 2; y = 0,5 thì hệ số tỉ lệ của x đối với y là: A. 4 B. 1,5 C. 1 D. 0,25
Phần II. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 13. Thực hiện phép tính 2 a) 3 − 0,5 b) 5  7  6 + − ⋅ 8 6  6    49
Câu 14. Tìm x, biết: 1 a x 7 ) − = b) x + = 0 2 0 1 3
Câu 15. Tìm x, y biết x y = và 2x − y =15 6 7
Câu 16. Ba lớp 7A, 7B, 7C lao động trồng được tổng cộng 60 cây. Biết số cây của ba lớp 7A,
7B, 7C tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Câu 17. Cho hình vẽ, biết  0 ACD  60 . A C
a) Chứng minh rằng AC song song với BD. 60°
b) Tính số đo các góc CDE, CDB. B D E
Câu 18. Cho các số a; b; c khác 0 thỏa mãn ab bc ca = = . a + b b + c c + a 2 2 2
Tính giá trị của biểu thức ab + bc + ca P = . 3 3 3 a + b + c
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án đúng C A C B B D C D B A C A
Phần 2. Tự luận (7 điểm). Câu Nội dung Điểm 3 a) − 0,5 8 3 1 = − 8 2 0,5 3 4 = − 0,25 8 8 1 0,25 13 = − 8 2 5  7  6 b) + − ⋅ 6  6    49 5 49 6 = + ⋅ 0,25 6 36 49 5 1 6 = + = =1 0,25 6 6 6 x 7 a) Do − = 2 10 Nên 10x = 14 − 0,25 14 − x = 10 x = −1,4 0,25 14 b) x 1 + = 0 3 nên 1 x + = 0 0,25 3 hay 1 x = − 0,25 3 Tìm x, y biết x y = và 2x − y =15 6 7
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y 2x − y 15 = = = = 3 15 6 7 6.2 − 7 5 0,25 Từ x = 3 ⇒ x = 6.3 =18 6 y = 3 ⇒ y = 7.3 = 21 7 0,25
Gọi số cây trồng được của 3 lớp 7A,7B,7C lần lượt là x; y; z (x,y,z∈N;0 x y z
Theo bài ra ta có: = = và x + y + z = 60 3 4 5 0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 60 = = = = = 5 3 4 5 3 + 4 + 5 12 0,25 16 Từ x = 5 ⇒ x =15 3 0,25 y = 5 ⇒ y = 20 4 z = 5⇒ z = 25 5
Vậy số cây của ba lớp 7A,7B,7C trồng được lần lượt là 15 cây; 20 cây; 25 0,25 cây. A 1 C 60° 1 17 B D E a) Ta có  0 A = 90 (gt),  0 B = 90 (gt) 0,5 1 1
mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên AC // BD 0,5
b) Theo câu a ta có AC // BD nên  =  0
CDE ACD = 60 (hai góc so le trong) 0,5 Ta có;  +  0
CDB CDE =180 (Hai góc kề bù) 0,25 0,25 Suy ra  0 = −  0 0 0 CDB 180 CDE =180 − 60 =120
Với a,b,c ≠ 0 ta có : ab bc ca = =
a + b b + c c + a 18
a + b b + c c + a 1 1 1 1 1 1 0,5 ⇒ = = ⇒ + = + = + ab bc ca b a c b a c 1 1 1 0,5
⇒ = = ⇒ a = b = c P =1 a b c
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao %
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu tỉ. Các phép 1 1 2 1 tính với số hữu tỉ. (TN1) (TN8) (TL3, (TL7a)
Số hữu Luỹ thừa của một số 0,25đ 0,25đ 6) 0,5đ 1 tỉ hữu tỉ. Quy tắc dấu 01đ 2 ngoặc quy tắc chuyển 20% vế 1
Số vô tỉ , căn bậc hai (TN2) số học 0,25đ 1,75 2 Số thực 17,5%
Số thực. Giá trị tuyệt đối 1 1 2 của một số thực (TN3) (TN6) (TL7b, Làm tròn số và ước 0,25đ 0,25đ 8) lượng kết quả 1đ 1 1 1
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số (TN6) (TN7) (TL17) 3,5 bằng nhau 3 Tỉ lệ 0,25đ 0,25đ 1,0đ 35% thức 1
Giải toán về đại lượng (TL15) tỉ lệ 2,0đ Các Hình hộp chữ nhật- 1 1 hình Hình lập phương- (TN4) (TN10) khối Hình lăng trụ đứng 0,25đ 0,25đ 0,5 4 trong Diện tích xung quanh 5% thực và thể tích của Hình tiễn
hộp chữ nhật-Hình lập phương- Hình lăng trụ 1 đứng
Góc và Các góc ở vị trí đặc 1 1 2 1 1 đường biệt (TN5) (TL2) (TN (TL4) (TL9) Tia phân giác. 0,25đ 0,5đ 11,12) 0,5 0,5đ 2,25 5 thẳng song Hai đường thẳng 0,5đ 27,5% song thẳng song song. Định lí và chứng minh định lí. Tổng: Số câu 6 1 6 3 5 1 Điểm 1,5 0,5 1,5 1,5 4,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 3,0% 3,0% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu Nhận biết: tỉ
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về 1TN 1TN 1VD số hữu tỉ. (TN1) (TN4) (TL7a)
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. và tập hợp
các số hữu – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu
tỉ. Thứ tự tỉ. trong tập Thông hiểu:
hợp các số – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. hữu tỉ 2 Các phép Vận dụng:
tính với số 2TL hữu tỉ
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TL6,7)
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu
tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, trong đo đạc,. .). Nhận biết: 1 1TN
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học (TN2) (TN7) Căn bậc của một số không âm. 0,25đ 0,25đ
hai số học Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai số học của một số nguyên dương bằng máy 2 Số thực tính cầm tay Nhận biết: 1TN 2TL (TN3) (TL7b,8
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số 0,25đ ) 1đ
thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
Số vô tỉ. Số – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được thực
số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 3 Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn
cứ vào độ chính xác cho trước 1 1 1 Nhận biết: (TN6) (TN7) (TL17)
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ 0,25đ 0,25đ 1,0đ Tỉ lệ lệ thức. thức
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
Tỉ lệ thức
và dãy tỉ số Vận dụng:
bằng nhau – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các
phần tỉ lệ với các số cho trước,...). Bài 1 toán tỉ Vận dụng: (TL15) lệ
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại 2,0đ Giải toán
lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản về đại
phẩm thu được và năng suất lao động,...).
lượng tỉ lệ – Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian
hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). 3 Các Hình hộp hình Thông hiểu chữ nhật khối và hình
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 4 trong lập
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của 1 thực phương
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính (TN10 tiễn
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ )
vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình 0,25đ
lập phương,...). Lăng trụ Nhận biết
đứng tam 1
giác, lăng – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình (TN4) trụ đứng
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song 0,25đ tứ giác
song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). 4 Các hình Nhận biết : 2TN 1TL hình
Góc ở vị trí – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai (TN11, (TL9) học cơ đặc biệt.
góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 12) bản Tia phân giác của
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. một góc
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: 1TN 1TL
Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TN5) (TL4)
thẳng song song song.
song. Tiên Thông hiểu: 1TL đề Euclid (TL2)
– Mô tả được một số tính chất của hai đường về đường thẳng song song. thẳng song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 5 ĐỀ MINH HỌA
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC
Môn: TOÁN – Lớp 7
ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: [NB_TN1] Số đối của số của số 3 − là: 5 A. 5 B. 5 − C. 3 D. -0,6 3 3 5
Câu 2. [NB_TN5] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song
song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng.
D. có vô số đường thẳng.
Câu 3. [NB_TN6] Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2 − thì x tỉ lệ 7
thuận với y theo hệ số tỉ lệ: A. 7 − ; B. 2
C. 7 D. 2 2 7 2 7 7 5
Câu 4: [TH_TN8] Kết quả của phép chia  2   2  :   là: 3  3     2 2 A. 2 B.  2  C. 2 D. 2 3  3   3 2 3
Câu 5. [NB_TN4] Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành.
Câu 6: [NB_TN2] Căn bậc hai số học của 25 là : A. 5 B. 25 C. -5 D. -25
Câu 7. [TH_TN10] Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều
rộng 3cm, chiều cao 5cm là? A. 60cm2. B. 60cm3. C. 35cm2. D. 35cm3.
Câu 8. [NB_TN7] Cho tỉ lệ thức: x 2
= . Giá trị của x là: 6 − 3 A. -4 B. 4. C. 12. D. -18
Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. 2 B. 2 C. 3,5 D. 0 3 6
Câu 10: [TH_TN6] Cho biết 𝑎𝑎 = √5 = 2,23606. . Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm : A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 11. [TH_TN11] Cho  xOy và 
yOz là 2 góc kề bù. Biết  0 xOy = 25 , số đo  yOz bằng ? A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550.
Câu 12. [TH_TN12] Cho  0
xOy = 70 , Ot là tia phân giác của  xOy . Số đo  xOt bằng ? A. 350. B. 300. C. 400 D. 1400.
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm) Tính: 2 a) [TH_TL3]  5   1  + −  2   2     b) [VD_TL6] 3  1 −  3  2 .  . −  + 7 9 7  3      Câu 14: (1,5 điểm)
1. [VD_TL7] Tìm x, biết: a. 3 1  x  0,25 4 4 b. x +1 = 3,4
2. [VD_TL8] Cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48
inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục.
Câu 15: (2 điểm) Học sinh của ba lớp 7 được giao trồng 39 cây xanh. Lớp 7A có 36 học
sinh, lớp 7B có 42 học sinh, lớp 7C có 39 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng bao nhiêu cây
xanh, biết số cây xanh tỉ lệ với số học sinh?
Câu 16
: (1,5 điểm) Cho hình vẽ
a) [NB_TL2] Chứng minh AB// CD b) [TH_TL4] Tính  ABD
c) [VD_TL9] Vẽ tia BE là tia phân giác của 
ABD ( E CD ). Tính  ABE ? a + b b + c c + a
Câu 17: (1,0 điểm) Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn = = . c a b a a + b Tính A = + (b + c ≠ 0). b + c c
--------------- HẾT --------------- 7
1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A C B C A B A B A D A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a 2  5   1  25  2  23 0,5 (0,5đ) + − = + − =  2   2  4  4        4 13b 3  1 −  3  2 −  3  1 − 2 −  3  1 − 6 −  3 7 − 1 − (0,5đ) . +   . = + = + =       . = 0,5
7  9  7  3  7  9 3  7  9 9  7 9 3 14a 3 1 0,5 (0,5đ) x  0,25 4 4 1 1 3 x   4 4 4 1 2 x  4 4 x  2 14b
x +1 = 3, 4 ⇒ x +1 = 3, 4 hoặc x + 1 = - 3,4 (0,5đ) 0.25
TH1: x +1 = 3,4 ⇒ x = 3,4 −1⇒ x = 2,4 TH2: x +1 = -3,4 ⇒ x = 3 − ,4 −1⇒ x = −4,4 0.25
Vậy x = 2,4 hoặc x = - 4,4 14.2
Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm 0,5
Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 15
Gọi số cây xanh trồng được của lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là x, y, z. Ta có x + y + z = 39 0.5
Do số cây xanh tỉ lệ với số học sinh nên ta có: 0.5 x y z x + y + = = = z = 39 = 1 36 42 39 36 + 42 + 39 117 3 0.5 1 1 1
⇒ x = 36. =12; y = 42. =14; z = 39. =13 0.5 3 3 3
Vậy số cây xanh trồng được của lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là 12 cây, 14 cây, 13 cây. 16
a) Ta có AB ⊥AC ; CD ⊥AC => AB//CD 0,5 b)Ta có  +  0
ABD BDC =180 (vì AB // CD) 0,25 hay  0 0 ABD + 72 =180 0,25 ⇒  0 ABD =108 8 0,25
Vì BE là tia phân giác của  ABD 0,25 ABD 108 Nên   0 0 ABE = = = 54 2 2 a + b b + c c + a a + b + c a + b + c c + a + b = = ⇒ = = 0.25 c a b c a b
Nếu a + b + c = 0⇒ a + b = −c;b + c = −a ⇒ A = 1 − + ( 1) − = 2 − 0.5 1 5
Nếu a + b + c ≠ 0⇒ a = b = c ⇒ A = + 2 = 0.25 2 2 ---Hết--- 9
Document Outline

  • TOAN 7_CUOI HKI 1
  • TOAN 7_CUOI HKI 2
  • TOAN 7_CUOI HKI 3
  • TOAN 7_CUOI HKI 4
    • IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
    • A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
    • 12
    • 11
    • 10
    • 9
    • 8
    • 7
    • 6
    • 5
    • 4
    • 3
    • 2
    • 1
    • Câu
    • A
    • B
    • C
    • B
    • C
    • A
    • B
    • C
    • A
    • D
    • D
    • C
    • Đáp án
  • TOAN 7_CUOI HKI 5
  • TOAN 7_CUOI HKI 6
  • TOAN 7_CUOI HKI 7