TUYỂN TẬP 100 HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH NĂM HỌC 2014-2015

NHÓM GIÁO VIÊN THỰC HIỆN
1) PHẠM VĂN QUÝ
2) NGUYỄN VIẾT THANH
3) DOÃN TIẾN DŨNG
ĐƠN VỊ CÔNG TÁC:
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG, TX ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC
Bài 1 Giải hệ phương trình:
2
3
12 (12 ) 12 (1)
8 1 2 2 (2)
x y y x
x x y
(x, y R) (ĐH khối A – 2014)
Giải
Điều kiện :
2
2 12
12 0
y
x
2 12
y
x
Cách 1:
Đặt
2
12 , 0 12
y a y a
a
PT (1)
2 2
(12 )(12 ) 12
xa a x
2 2 2 2 2
12 12 12 12
x a x a xa
2 2 2 2 2 2 2 2
12
12 12 12 12 2.12.
xa
x a x a xa x a
2 2
12
12 2.12 12 0
xa
x xa a
2
12
( ) 0
xa
x a
Ta có (x – a)
2
= 0 x =
12
y
(*)
Thế (*) vào (2) được :
(12 ) 12 8 12 1 2 2
y y y y
(4 ) 12 2 2 1
y y y
(3 ) 12 12 3 2 2 2 0
y y y y
3 2(3 )
(3 ) 12 0
12 3 1 2
y y
y y
y y
3
12 3 1 2
y
y
y y
1 2
12 0(vo nghiem)
Vậy
3
3
x
y
Cách 2:
Ta có
2 2 2
12 (12 ) 12 12 12
x y x y x x y y
Dấu “=” xảy ra
2
12
12
y
x
y
y
2
(12 )(12 )
x y y x
(3)
Khi đó (1) tương đương với (3)
(3)
2 2 2 2 2
0 0 0
144 12 12 12 144 12 12 (4)
x x x
x y x y x y y x y x
Thế (4) vào (2) ta có
3 2 3 2
(2) 8 1 2 10 8 1 2 10 0
x x x x x x
3 2
8 3 2 1 10 0
x x x
2
2
2
1 (10 )
3 3 1 2. 0
1 10
x
x x x
x
2
2
2
9
3 3 1 2. 0
1 10
x
x x x
x
2
2
2( 3)
3 3 1 0
1 10
x
x x x
x
2
2
3
2( 3)
x
x
x x
x
3 3
x y
Vậy
3
3
x
y
Cách 3:
Đặt
2
; 12 ; 12 ;
a x x b y y
12
a b
(1)
2 2
2 .
a b a b
a b
12
x y
(2)
3 2
8 3 2 10 2
x x x
3 1 0 (vo nghiem vì x 0)
1 10
2
2
3 3
3 3 1 2
10 1
x x
x x x
x
3
x y
2 2
3 1 10 1 2 3 0
x x x x
Đặt
2 2
3 1 10 1 2 3
f x x x x x
' 0 0
f x x
phương trình vô nghiệm.
Vậy nghiệm của hpt trên: (3;3)
Bài 2 Giải hệ phương trình:
2
(1 ) 2 ( 1)
2 3 6 1 2 2 4 5 3
y x y x x y y
y x y x y x y
(ĐH khối B – 2014)
Giải
Điều kiện:
0
2
4 5 3
y
x y
x y
Phương trình thứ nhất viết lại thành
(1 ) (1 ) ( 1) ( 1)
1
(1 )(x y 1) 1
( 1)
1
1 1
y x y y x y x y y
y
y y
x y
x y
x y y
TH1 :
1
y
thay xuống (2) ta có
9 3 2 2 4 8 3( )
x x x x TM
TH2 :
1
x y
thay xuống (2) ta có
2
2
2
2
2 3 2 2 1 1
2 3 2 1 0
2( 1) ( 1 ) 0
1
( 1) 2 0
1
5 1 5 1
( )
2 2
y y y y
y y y
y y y y
y y
y y
y x TM
Vậy hệ đã cho có nghiệm :
5 1 5 1
( ; ) (3;1),( ; )
2 2
x y
.
Bài 3 Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
( 2 2) ( 6)
( 1)( 2 7) ( 1)( 1)
y x x x y
y x x x y
Giải
ĐK:
,
x y R
Đặt
1
a x
b y
, ta có hệ trở thành:
2 2 2 2
2 2 2 2
( 1) ( 1)( 6) ( 1)( 6) ( 1) (*)
( 1)( 6) ( 1) ( 1)( 6) ( 1)(**)
b a a b a b b a
b a a b b a a b
Trừ vế theo vế hai phương trình rồi thu gọn ta có:
( )( 2 7) 0
2 7 0
a b
a b a b ab
a b ab
Trường hợp 1:
a b
thay vào phương trình (*) ta có:
2 2 2
2
( 1)( 6) ( 1) 5 6 0
3
a
a a a a a a
a
1
2
x
x
hệ có 2 nghiệm (x; y) là:
Trường hợp 2:
2 7 0
a b ab
Trừ vế theo vế hai phương trình (*) và (**) rồi rút gọn ta có:
2 2
5 5 1
2 2 2
a b
Vậy ta có hệ phương trình:
2 2
2 7 0
5 5 1
2 2 2
a b ab
a b
Đây là hệ đối xứng loại I, giải hệ ta có các nghiệm:
2 3 2 3
; ; ;
2 3 3 2
a a a a
b b b b
Từ đó ta có các nghiệm (x; y) là:
(1;2),(2; 3),(1;3),(2;2).
Kết luận: Hệ phương trình có 4 nghiệm là:
(1;2),(2; 3),(1;3),(2;2).
Bài 4
Giải hệ phương trình:
3 3 2
2 2 2
12 6 16 0
4 2 4 5 4 6 0
x x y y
x x y y
Giải
ĐK:
2;2 , 0;4
x y
Ta có
3 3 2
(1) ( 2) 6( 2) 6
PT x x y y
Xét hàm số
3
( ) 6 , 0; 4
f t t t t
ta có
2
'( ) 3 12 3 ( 4) 0, 0;4 ( )
f t t t t t t f t
nghịch
biến trên
0;4
. Mà phương trình (1) có dạng:
( 2) ( ) 2
f x f y y x
thay vào phương trình (2) ta
có:
2 2
4 6 3 4 0
x x x
từ đó ta có y = 2.
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm (0; 2).
Bài 5 Giải hệ phương trình:
3 2
2 1 3
4 1 9 8 52 4
x y
x x y x y xy
.
Giải
§K:
1
y
.
3 2
3 2 1
4 1 4 4 13 8 52 0
x y
HPT
x x y xy x x y
2
3 2 1
( 2 1) 13 8 52 0
3 2 1
2 13 0
3 2 1
1 5
x y
x x y x y
x y
x y
x y
y y
2
3 2 1
5
11 24 0
3 2 1
7
5
3
3
8
x y
y
y y
x y
x
y
y
y
y
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm:
7
3
x
y
.
Bài 6 Giải hệ phương trình:
2 2
2
1 0
1 0
y x y x
xy
xy x y
ĐK:
0; 0; 1
x y xy
1 2 0 2 1 0
y x y x xy y x y x
y x y x
thay vào
2
, ta được:
2
1 0 1 1
x x y
KL: hệ pt có tập nghiệm:
1;1
S
Bài 7 Giải hệ phương trình:
3 3 2 2
2 3
5 8
5
5 1 2
2
x y x y
x y xy
xy
xy
x y
x y
ĐK:
1
;0 2
5
x y
Đặt
, 0; , 0
u x y u v xy v
khi đó
2
3 2 2 3
1 2 3 2 0 2 2 1 0 2 2
u u u u
u u v uv v u v
v v v v
2
2 0
x y xy x y x y
thay vào
2
, ta được:
5 5 1 5 1
5 1 2 3 3 3 1 3 0
5 1 2 2 1 5 1 2 2 1
x x
x x x x x
x x x x
1 1
5 1 1
3 0 ì 2
5
5 1 2 2 1
x y
VN v x
x x
KL: tập nghiệm của hệ pt là:
1;1
S
Bài 8
Giải hệ phương trình:
2
3 2
2 2
3 2
2
1 1
2 1 1 3 1
1 4
1 0
x y
x x x
x y
y x y
y y
x x
y
y
ĐK:
0
y
Hệ
2
3 2
3 2 2
3 2 2
1 1 0
1 0
1 4 0
1 4 0
x y x y
x y x y x y
x x y y
x x y y
1 1
1 2
y x x
x y
KL:
1;2
S
Bài 9
Giải hệ phương trình:
2 2 2 2 2 2
2 2
4 3 7 4 5 6 3 2
3 10 34 47
x xy y x xy y x xy y
x xy y
ĐK:
2 2
2 2
3 2 0
4 3 7 0
x xy y
x xy y
Chuyển vế nhân liên hợp ở phương trình
1
, ta được:
2 2
2 2 2 2
1
5 6 4 0
6
4 3 7 3 2
x y n
x xy y
x y n
x xy y x xy y
Với
x y
thay vào
2
, ta được:
2
1 1
1
1 1
x y
x
x y
Với
6
x y
thay vào
2
, ta được:
2
47 47
6
82 82
82 47
47 47
6
82 82
y x
y
y x
KL:
47 47 47 47
1;1 , 1; 1 , ; 6 ; ;6
82 82 82 82
S
Bài 10 Giải hệ phương trình:
2
4 2 2
3 3 0
9 5 0
x xy x y
x y x y x
Hệ
2
2
2 2 2
3 3 3
3 3 5 0
x y x xy
x y x y x
Thay
1
vào
2
, ta được:
2 2
2
0 0
1
9 15 4 0 1
3
4
4 0
3
x y
x y y y x
y x x VN
KL:
1
0;0 ; 1;
3
S
Bài 11
Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 2
2 4 1 4 13
2 2
x y xy
x xy y
x y
x y
x y
ĐK:
0
0
2 0
x y
x y
x y
Hệ
2 2
4 4 4 8 5 0
2 2
x xy y x y
x y x y x y x y
Ta có PT
2
2 1
1 2 4 2 5 0
2 5
x y
x y x y
x y l
Với
2 1
x y
thay vào
2
, ta được:
3 2
3 1 1 1 3 9 6 13 0 0 1
y y y y y y y x
thỏa mãn
KL:
1;0
S
Bài 12 Giải hệ phương trình:
2 2 2 2
2
5 2 3 2 2 1
3 6
x x y x y x y
x y
ĐK:
2
x y
Ta có
2
2 6 3
x y
thay vào
1
ta được:
1 5 6 5 5 9 1 3
y y y y x
thỏa
mãn
KL:
3;1 ; 3;1
S
Bài 13 Giải hệ phương trình:
2
2
2 2 2 2
1 2
1 1
4 1 6 5 1 1 1 1
x y
y
x y
x y x x x y
ĐK:
2
1 1
1
1 1 0
x x
y
x y
Đặt:
2
1, 0
1, 0
a x a
b y b
, ta được:
2
3 2 2
2
4 5 6
b a b
a ab a b
Nhân chéo hai phương trình giải hệ đẳng cấp ta đươc tập nghiệm:
10;2 ; 10;2
S
Bài 14
Giải hệ phương trình:
3 2
2 2
20 3 3 0
3 1
y y xy x y
x y y
Hệ
3
2 2
20 3 1 3 1 0
3 1
y y y x y
x y y
.
Thế
2
vào
1
, ta được phương trình thuần nhất bậc 3
KL:
3 1 3 1
; ; ;
2 2 5 5
S
Bài 15
Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
3 3 0
2 1 2 3 1 0
x y x y
y x y x
ĐK:
1
2
y
Ta có PT
2 2
2
3
3
0
1 3 3
6 6 0
y x
y x
y l
x y y x
y xy
x y
Với
x y
thay vào
2
, ta được:
2 4 3 2
1 1
2 1 3 1 6 11 8 2 0 2 2
2 2 2 2
y x
y y y y y y y y l
y x
KL:
1;1 ; 2 2;2 2
S
Bài 16 Giải hệ phương trình:
4 4 2 2
2 2
2 2 2
2 2
2 2
3 2
3 4 8
x y x y
x y
y x
x y
xy y x
ĐK:
. 0
x y
Ta có PT
4 2 2 4
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2
1 0
x y
x x y y
x y x y
x y
x y x y
Với
x y
thay vào
2
, ta được:
1 1
x y
Với
x y
thay vào
2
, ta được:
1 1
y x
KL:
1;1 ; 1; 1
S
Bài 17 Giải hệ phương trình:
2 2
3 3 2
10 5 2 38 6 41 0
6 1 2
x y xy x y
x xy y y x
ĐK:
3
3 2
6 0
1 0
x xy y
y x
Ta có PT
2 2
1 10 2 19 5 6 41 0
x x y y y
.
Tính
Δ
2
' 49 1 0 1
x
y y
thay vào
1
được
2
x
thỏa hệ phương trình
KL:
2;1
S
Bài 18
Giải hệ phương trình:
3 3 2 2
3 2
2 0
2 2
x y x y xy xy x y
x y x x y
ĐK:
x y
Ta có PT
2 2
2 2
1
1 1 0
0
y x
x y x y x y
x y x y
1
y x
thay vào
2
, ta được:
3 2
0 1
2 0
1 0
x y
x x x
x y
2 2
0 0
x y x y x y
ì 0
v x y
thay vào hệ không thỏa
KL:
1;0 ; 0; 1
S
Bài 19 Giải hệ phương trình:
2 2 2 2
3 3
2
2 2 2 2 2
3
3
8 3 1 3 1 1
4 3 1 2 1 12 1 4
y x y y
y y x y x
ĐK:
1 1
2 2
x
Đặt:
2
3
2
1
1 4 , 0
a y
b x b
, ta có:
3 2 2
2
3 2 2
3 2 3 0
3 2 0
a a a b b
a b b
a a a b
thay vào
1
, ta được:
3 2
2 2 2 2
3 2 3 0 0 0
b b b b b b b b b a
.
Khi đó ta có:
2
2
3
1
1 4 0
2
1 0
1
x
x
y
y
KL:
1 1 1 1
;1 ; ; 1 ; ;1 ; ; 1
2 2 2 2
S
Bài 20 Giải hệ phương trình:
6 3 2 2
3
3
3 24 2 9 18 11 0
1 2 2 1 6 1
x y y x x y
y x x y
ĐK:
0
y
Ta có PT
2 4 2 2 2
1 2 3 6 9 12 18 1 0
x y x x y x y y
Với
2
2
x y
thay vào
2
, ta được:
3
3
3
2 2
3
3
3
1 2
1 2 1 4 1 1 0
1
(4 1) 4 1 2 1 (2 1)
x x x x
x
x x x x
1
1
2
x y
KL:
1
1;
2
S
Bài 21 Giải hệ phương trình:
2
2
1 1
4
x y
x y
xy
xy
x y xy
x y
y x
ĐK:
0; 0
x y
Ta có PT
2
2 2
1 0 2
y x xy x y xy x y x y xy
thay vào
2
ta được:
1 4 0 1
xy xy xy xy xy xy
Khi đó ta có:
3 5
3
2
1
3 5
2
x
x y
xy
y
KL: thay vào hệ ta có tập nghiệm:
3 5 3 5
;
2 2
S
Bài 22 Giải hệ phương trình:

1 4 4
2 1 0
1 1
1
1
1 1 1 2 1 2
2
x
x x
y y
y
y
y x x y
ĐK:
1; 1
x y
Đặt:
1, 0
1, 0
a x a
b y b
. Ta
2
2 2 2
1 2 2 0
b a b ab ab
2
0
b
a
1 0 1
5
1 2
x x
y
y
thỏa hệ phương trình
KL:
1;5
S
Bài 23
Giải hệ phương trình:
3
3
1
4 2
1 1 1
2
3 4 8 1
x y
y x y
x y y
ĐK:
1
2 0
3 4 8
y
x y
x y
Ta có
2
1 4 1 0 4
3 2
x y x y
y x y
thay vào
2
, ta được:
2 2 2
3 6
1 1 1 1 1 1
1 2 1 0 1
2 2 2
2 1 1 1
a a a a a a a
y y y
6
1
1 2 8
1
y x
y
KL:
8;2
S
Bài 24 Giải hệ phương trình sau:
1 1 2 2 0
( , ).
1 4 0
x y y
x y
y y x x
Giải
Điều kiện:
1.
x
Đặt
1, 0.
t x t
Khi đó
2
1
x t
và hệ trở thành
2 2 2 2
(1 2 ) 2 0 2 2 0 ( ) 2 2 0
( ) 3 0 3 0 ( ) 3 3 0
t y y t y ty t y ty
y y t t y ty t t y ty
Suy ra
2
0
2( ) 3( ) 0
3 3
.
2 2
t y y t
t y t y
t y y t
Với
,
y t
ta có
2
2 2 0 1.
t t
Suy ra
2, 1.
x y
Với
3
,
2
y t
ta có
2
3 3 3 13
2 2 0 4 6 1 0 .
2 2 4
t t t t t
Suy ra
19 3 13 3 13
, .
8 4
x y
Vậy nghiệm (x; y) của hệ là
Bài 25 Giải hệ phương trình sau:
2 2
2
( 2) 4 7 3 2 0
1 1
x x x y y x y
x y x y
Giải
Điều kiện:
2
1 0
x y
Phương trình (1)
2 2
( 2) ( 2) 3 2 ( ) 3
x x x y y y
Xét hàm số
2
( ) 3
f t t t t
2
2
2
'( ) 3 1 0
3
t
f t t t
t
Hàm số f(t) đồng biến trên R
Phương trình (1)
2
x y
Thay vào (2) ta
:
2
2 2 2 2
2
3 3
1 2 3
2 2
1 4 12 9 1 4 12 9
3
3
2
1
1 1 (tmdk)
2
3 13 10 0
10
3
x x
x x x
x x x x x x x x
x
x
x
x y
x x
x
Vậy hệ có nghiệm (x;y) = (-1;-1).
Bài 26 Giải hệ phương trình sau:
2
53 5 10 5 48 9 0
,
2 6 2 11 2 66
x x y y
x y
x y x x y x
1
2
Giải
ĐK:
10 0 10
9 0 9
2 6 0 2 6 0
2 11 0 2 11 0
x x
y y
x y x y
x y x y
Từ PT(1) ta
5 10 3 10 5 9 3 9 , 3
x x y y
Xét hàm số
2
5 3
f t t t
trên khoảng
0;t

/ 2
15 3 0, 0
f t t t
hàm số đồng
biến .Từ (3) ta có
10 9 10 9 1, 4
f x f y x y y x
Thay (4) vào (2) ta
được
2
7 10 2 66 0
x x x x
(5) ĐK:
7;10
x
Giải (5) ta được
2
9 9
7 4 1 10 2 63 0 9 7 0
7 4 1 10
1 1
9 [ 7 ] 0 9, 8
7 4 1 10
x x
x x x x x x
x x
x x x y
x x
Vậy Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
; 9;8
x y
Bài 27 Giải hệ phương trình sau:
1
1
1 1 1
1 4 2 2
yx
x y
x y
x y
Giải
ĐK:
0 ; 1
x y
PT(1)
1
1
1 1 1 1 (1 )
yx
x y
x y
(*)
xét h/s
( )
1 1
t
f t t
t
; có
'
2
1 1
(1 1 ) .
2 2 1
( ) 1 0 , (1; )
(1 1 )
t t
t t
f t t
t

vì (*)
( ) (1 ) 1
f x f y x y
, thế vào pt(2) ta được :
2
1 5 2 2 6 2 2 5 6 8
x x x x x
2 2 2
1 1
5 6 1 5 6 ( 1)
2 2
x x x x x x x y
(tmđk)
vậy hệ pt có nghiệm
1
2
1
2
x
y
Bài 28
Giải hệ phương trình sau:
3 3 3
2 2
27 7 8
9 6
x y y
x y y x
Giải
Nhận xét
0,
y
nhân hai vế phương trình thứ hai với 7y, trừ đi phương trình thứ nhất, được
3 2
(3 ) 7(3 ) 14(3 ) 8 0
xy xy xy
Từ đó tìm được hoặc 3
1
xy
hoặc 3
2
xy
hoặc 3
4
xy
Với 3
1,
xy
thay vào phương trình thứ nhất, được y=1 do đó
1
3
x
Với 3
2,
xy
thay vào phương trình thứ nhất, được y=0 (loại)
Với 3
4,
xy
thay vào phương trình thứ nhất, được y=-2 do đó
2
3
x
Bài 29 Giải hệ phương trình sau:
3 3
2 2
4 2
3 4
x y x y
x y
Giải
Phương trình
3 3
(1) 2(x y ) 4(2 x y)
Từ phương trình (2) thay
2 2
4 3
x y
vào phương trình trên và rút gọn ta được:
2 2 3
0
6 5 0
5
y
x y xy y x y
x y
TH1 :
0
y
thay vào hệ ta được
3
2
4
2
4
x x
x
x
nghiệm
(x;y) ( 2; 0)
TH2 :
x y y x
thay vào hệ ta được :
3
2
2 2
1
4 4
x x
x
x
Hệ có nghiệm
(x; y) (1; 1); ( 1;1)
TH3 :
5
x y
thay vào hệ ta có nghiệm
5 1 5 1
(x; y) ( ; ); ( ; )
7 7 7 7
Bài 30
Giải hệ phương trình sau:
2
2 . 2 . 0
(x; y R).
1. 1 3 . 1 3
y x x y
x y y x y x
Giải
ĐK:
2
1; 0
3 0
x y
x y x
PT (1)
2. . 2 2 0
x y x y x
2
2
8 2 4
y
x x x
2 4
2 2
2
0
4 2
x
y
x
y loai
x
với
2 4
2 2
2 2
x
y y x y x
x
, thế vào (1) ta được
2
1 2 1 1 1 2 2
x x x x x
2
1.( 2 1) 1 . 1 1
x x x x
(*)
Vậy hệ đã cho có 6 nghiệm.
Xét hàm số
2 2
( ) 1 1 1
f t t t t t t
,
2
' 2
2
( ) 1 1 0 ( )
1
t
f t t f t
t
đồng
biến.
Vì PT (*)
2
1
( 1) ( 1) 1 1
1 1
x
f x f x x x
x x
3
x
Với x = 3
5
y
(thỏa mãn). Vậy hệ có nghiệm (x; y) = (3; 5).
Bài 31 Giải hệ phương trình sau:
2 2
1 2 2
2 1 2
x y x y
x y y y
Giải
Lấy (1) + (2) vế theo vế ta được:
2
2
2 1 1 2 4 2 2 2 2 2 0
2 0
x
x xy x y x x y x y x x y
x y
Trường hợp x=2 thay vào (2) ta có y = 1
Trường hợp x+2y = 0 thay vào (2) ta được phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ có nghiệm x = 2; y = 1.
Bài 32 Giải hệ phương trình sau:
2
2 2
2
1 1 4
1
2 5
xy y y y
xy x y
y
Giải
Điều kiện
0
y
2
2 2 2
2 2
1 1
1 4 1 4
( )
1 1
2 1 5 1 5
x y y y x x
y y
I
y x x y x
y y
Đặt
1
1 ; 1
u y x v x
y
ta có hệ
2 2
5 5
5 3
10 2
2 5 2 15 0
1 1
1 5 1 3
1 10 1 2
u v v u
u u
v v
u v u u
y x y x
hay
y y
x x
2 2
1 1
10 5 1 0 2 3 1 0
1
9 1
1
2
x y
y y y y
x x
x y
Vậy hệ có các nghiệm (1;1) và (1; 1/2 ).
Bài 33 Giải hệ phương trình sau:
2 2
2 2
3 2
1
1
4
22
y
x
x y
x
x y
y
Giải
Điều kiện: x
0, y
0. và x
2
+ y
2
- 1
0.
Đặt u = x
2
+ y
2
- 1 và v =
x
y
Hệ phương trình (I) trở thành
3 2
1
21 4
u v
u v
2
2 13 21 0
21 4
v v
u v
9
3
u
v
hoặc
7
7
2
u
v
+ Với
9
3
u
v
3
1
x
y
hoặc
3
1
x
y
Với
7
7
2
u
v
2
14
53
2
4
53
x
y
hoặc
2
14
53
2
4
53
x
y
Vậy hệ có nghiệm (3;1), (-3;-1),
2 2
14 ;4
53 53
2 2
14 ; 4
53 53
.
Bài 34 Giải hệ phương trình :
3
4
1 1
1
x y x
x y
(I) .
Điều kiện:
1 0 1
0 0
x x
y y
Ta có (I)
2
3
4
1 1 1
1
x x x
x y
Từ phương trình :
2
3
1 1 1
x x x
3 2
1 2 2
x x x x
(1)
Ta thấy hàm số
( ) 1
f x x
là hàm đồng biến trên
1;

Xét hàm số
3 2
( ) 2 2
g x x x x
. Miền xác định:
1;D

Đạo hàm
/ 2
( ) 3 2 2 0
g x x x x D
. Suy ra hàm số nghich biến trên D.
Từ (1) ta thấy
1
x
là nghiệm của phương trình và đó là nghiệm duy nhất.
Vậy hệ có nghiệm
1;0
.
Bài 35 Giải hệ phương trình :
2
2
3 2 3
3 2 3
x x y
y y x
(II). Điều kiện:
0
0
x
y
Ta có (II)
2
2
3 2 3
3 3 2
x x y
x y y
Cộng vế theo vế ta có:
2 2
3 3 3 3 3 3
x x y y
(2)
Xét hàm số
2
( ) 3 3 3
f t t t
. Miền xác định:
1;D

Đạo hàm:
/
2
3
( ) 1 0
2
3
t
f t x D
t
t
. Suy ra hàm số đồng biến trên D.
Từ (*) ta
( ) ( )
f x f y x y
Lúc đó:
2
3 3
x x
(3)
+ VT (3) là hàm số hàm đồng biến trên D.
+ VP (3) là hàm hằng trên D.
Ta thấy
1
x
là nghiệm của phương trình (3) (thỏa điều kiện)
Suy ra phương trình có nghiệm
1
x
là nghiệm duy nhất.
Vậy hệ có nghiệm
1;1
Bài 36 Giải hệ phương trình :
3
2
2 2. 1 3 1 (1)
1 2 2 1 (2)
y x x x y
y x xy x
ĐK :
1 1
x
Từ (1) ta có :
3
2. 2( 1) 1 2 1 3 1
y x x x x y
(thêm vào vế trái
2 1
x
)
3 3
2 2( 1 ) 1
y y x x
Xét hàm số f(t) = 2.t
3
+t có f’(t ) = 6t
2
+ 1 >0 suy ra hàm số đồng biến
Suy ra y =
1
x
thế vào (2), ta có
2 2
1 1 2 2 1
x x x x
(3)
1 1
x
nên đặt x = cos(t) với t
[0; ]
sau đó thế vào phương trình (3) là ra kết quả.
Bài 37 Giải hệ phương trình:
2 2
2
1
(1)
5
57
4 3 (3 1) (2)
25
x y
x x y x
Giải
ĐK:
,
x y R
Nhân 2 vế phương trình (1) với 25 và nhân 2 vế phương trình (2) với 50 ta có:
Hệ phương trình
2 2
2
25 25 5
200 150 114 50 (3 1)
x y
x x y x
Cộng vế theo vế hai phương trình của hệ ta có:
2 2
225 25 25 150 150 50 144
x y xy x y
2
15 5 5 12 15 5 7
15 5 5 144
15 5 5 12 15 5 17
x y x y
x y
x y x y
Với
15 5 7
x y
kết hợp với (1) ta có hệ phương trình:
2 2
15 5 7
1
5
x y
x y
2
2 2
2
11
25
5 7 15
2
5 7 15
11
5 7 15
25
25
25 25 5
2
25 7 15 5
2
5
5
1
5
x
y x
y
y x
y x
x
x y
x x
x
x
y
Với
15 5 17
x y
kết hợp với (1) ta có hệ phương trình:
2 2
15 5 17
1
5
x y
x y
2
2 2
2
5 17 15
5 17 15
5 7 15
25 25 5
25 17 15 5
y x
y x
y x
x
x y
x x
hệ vô nghiệm.
Kết luận: Hệ phương trình có hai nghiệm là:
2 11
5 25
;
1 2
5 25
x x
y y
.
Bài 38 Giải hệ phương trình:
3 2 1 (1)
0 (2)
x y x y
x y x y
Giải
Điều kiện :
0
3 2 0
x y
x y
Hệ Phương trình tương đương
1 3 2 2 1 3 2
x y x y x y x y x y
x y y x x y y x
2 2
2 2
y x x y
x y x y
x y y x
x y y x
4 1 4 1
5 1 3 1
y x y x
x y y x x x
2
4 1
1
3
5 1 9 6 1
y x
x
x x x
2
4 1
1
3
9 11 2 0
y x
x
x x
4 1
1
3
1
2
9
y x
x
x
x
1
3
x
y
Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm
1
3
x
y
Bài 39 Giải hệ phương trình:
2 2 2 2
3 3
2 2 2 3 (1)
2 2 (2)
x y y x
x y y x
Giải
ĐK:
2 2
2 0
x y
Đặt :
2 2
2 ( 0)
t x y t
2
2 2
2 2
1
1 2 3 0
3
1 2 1
2 1
t
t t
t
t x y
x y
Khi đó hệ phương trình tương đương
2 2
3 3
2 1
2 2
x y
x y y x
2 2
3 3 2 2
2 1
2 2 2
x y
x y y x x y
2 2
3 2 2 3
2 1
5 2 2 0 (3)
x y
x x y xy y
Th 1:
0
y
Hệ phương trình tương đương
2
3
2 1
x
x
( vô lí )
Vậy cặp ( x , 0) không là nghiệm của hệ
TH2 : Chia hai vế ( 3 ) cho
3
y
ta có hệ phương trình tương đương
2 2
3 2
2 1
5 2 2 1 0
x y
x x x
y y y
2 2
2 1
1
x y
x
y
1
1
x y
x y
Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm
1;1 , 1; 1
S
Bài 40 Giải hệ phương trình:
2 2
2
1 9
6 0
8
1 5
2 0
4
x y xy
x y
y
x y
Giải
Điều kiện:
0
x y
Hệ phương trình biến đổi tương đương
2 2
2
1 9
2 0
8
1 5
0
4
x y x y
x y
x y x y
x y
Đặt
1
a x y
b x y
x y
Ta có hệ tương đương
2 2
9
2 2 0
8
5
0
4
a b
a b
2 2
25
2
8
5
4
a b
a b
2
2
5 25
2
4 8
5
4
b b
a b
5
4
5
2
a
b
Vậy hệ có nghiệm
7 3 13 3
; ; , ;
8 8 8 8
x y
Bài 41 Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
1 25 1
2 8 9
x y x y y
x xy y x y
Giải
Hệ phương trình tương đương
2 2
2
2 2
1 25 1
1 1 10 1 0
x y x y y
x y x y y y
Nhận xét
1 0
y
không là nghiệm hệ phương trình
Chia hai vế phương trình một và hai cho
1
y
ta có
2 2
2 2
1
25
1
1 10
1
x y x y
y
x y
x y
y
Đặt
2 2
1
1
x y
a
y
b x y
Khi đó ta có
. 25
10
a b
a b
2 2
5
5 1
5
1 10
a
x y y
b
x y
Vậy hệ có nghiệm
3 11
; 3;1 , ;
2 2
x y
Bài 42 Giải hệ phương trình:
2 2 2
3 3 2 2 3
4 1 0
4 1 0
x x y y y
x y x y y xy
Giải
Nhận xét
0
y
không là nghiệm hệ phương trình
Chia hai vế phương trình một cho
2
y
và hai
3
y
2
2
2
3
2 3
1 1
4 0
1
4 0
x x
y
y
x x
x
y
y y
Đặt
1
a x
y
x
b
y
Hệ phương trình biến đổi tương đương ta có :
2
3
2 4
a a b
a ab
2
2 4
2
1
4 4
a b a a
b
a a
1
1
x
y
Hệ có nghiệm
; 1;1
x y
Bài 43
Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
5
4
5
5 5
x y
x y x y
x y
x y
xy
Giải
Hệ phương trinh tương đương:
2 2
5
4
5 5 5
x y
x y x y
x y
x y
y x
2 2
2 2
5
4
5 5
x y
x y x y
x y y x
x y
2 2
2 2
5
4
1
5
x y
x y x y
x y y x
x y
Đặt
2
2
5
x
a
x y
y
b
x y
khi đó ta có
4
1 1
1
a b
a b
4 2
4 2
a b a
ab b
Hệ có nghiệm
3 3
; ;
2 2
x y
Bài 44 Giải hệ phương trình:
3 2 3 1
5
3 2 2 2
2
x y x y
x
y xy y
Giải
Điều kiện ta có
2
; 3;3
3
y x y x
Phương trình (1) tương đương
2
3 4 3 1
x y x y
2 2
2 5 2 12 12 9 0
x y x y y
6 9
2 1
x y
x y
Với
6 9
x y
3
x
6 9 3 1
y y

Suy ra phương trình vô nghiệm
Với
2 1
x y
thay vào phương trình ( 2 ) ta có
2
3 2 2 2 3 2
y y y y
2 2
2 1 2
3 2 2
y
y y
y y
2
2
2 1( )
3 2 2
y
y vn
y y
2 2 7
;2 1
3
3 2 2 2
y
y y
Vậy hệ có nghiệm ( 3 ;2 )
Bài 45 Giải hệ phương trình:
2
2 7 10 3 1 1
3
1 2
1
y y x y y x
y x y
x
Giải
Điều kiện
2
2 7 10 3 0; 1 0; 1 0
y y x y y x
Ta có
2
2 7 10 3 1 1
1 1 3 2 1
y y x y x y
x y x y x
2
2
2 7 10 3 1 2 1 1 1
1 1 2 1 3
y y x y x x y y
x y x y x
2
2
2 7 10 3 1 2 1 2 7
1 1 1 2 3
y y x y x x x y
x y x x y
Phương trình ( *) tương đương
2 2
2 4 2 3 3 0
y y xy x x
1 0
2 2 0
x y
x y
Với y = 1 – x thay vào phương trình ( 2 ) ta được
2
1 2 1
x x x x
( VN )
Với x = 2 – 2y thay vào phương trình (2) ta được phương trình đơn giản ẩn y.
Từ đó có nghiệm của hệ.
Bài 46
Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 2 2 2 1 ( 1 )
2 2 2 0 ( 2 )
x x x y y y
x y x y
Giải
Lấy ( 1 ) – ( 2 )
Ta có
2 2
3 2 2 4 2 2 1
x x x y y y
2 2
( 1) ( 1) 2 4 2 2 1
x x x y y y
Xét hàm số :
2
( ) 1
f t t t t
1
'( ) 2 1
2 1
f t t
t
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy
1 1 3 1
2 1 1 1
2 2
4 1 4 1
t
t t
Suy ra
' 0
f t
Vậy
f t
là hàm đồng biến
Suy ra
1 2
x y
Thay
2 1
x y
vào phương trình ( 2 ) ta có
2
2
2 1 2 2 2 1 2 0
y y y y
2
1 1
6 7 1 0
1 2
6 3
y x
y y
y x
Vậy hệ có nghiệm
2 1
1;2 , ;
3 6
S
Bài 47 Giải hệ phương trình:
3
3 2 2 2 1 0
2 2 2 5
x x y y
x y
Giải
Điều kiện
1
2;
2
x y
Phương trình ( 1) tương đương :
2 2 2 2 1 2 1 2 1
x x x y y y
2 2 1 .
f x f y
Xét hàm số
3
f t t t
ta có
2
' 3 1 0
f t t
sauy ra hàm số
f t
đơn điệu tăng .
Từ đó suy ra
2 2 1 2 2 1
f x f y x y
3 2
x y
thay vào phương trình (2)
Ta có
3
5 2 2 2 5
y y
( * )
Đặt
3
5 2
2 0
u y
v y v
(*)
3 2
2 5
2 9
u v
u v
1; 2
3 65 23 65
;
4 8
65 3 23 65
;
4 4
u v
u v
u v
2
233 23 65
32
233 23 65
32
y
y
y
Vậy hệ có nghiệm
23 65 185 233 23 65 23 65 185 233 23 65
1;2 , ; , ;
16 32 16 32
S
Bài 48 Giải hệ phương trình:
2 3 4 6
2
2 2
2 1 1
x y y x x
x y x
Giải
Với
0
x
thay vào hệ phương trình ta có
0
3
4
y
y
( mâu thuẫn )
Chia hai vế phương trình ( 1) cho
3
x
ta có
3
3
2 2
y y
x x
x x
y
f f x
x
Xét hàm số
3
2
f t t t
2
' 3 2 0
f t t
sauy ra hàm số
f t
đơn điệu tăng .
Từ đó suy ra
2
0
y
x x y y
x
Thay vào phương trình ( 2) ta có
2
2
2 1 1
x x x
.(*)
Đặt
2
1 0
u x
v x v
(*)
2
2 2
u v v u
2
2 2 0 2 0
v uv v u v u v
2 3
v x
Vậy hệ có nghiệm
3; 3 , 3; 3
S .
Bài 49 Giải hệ phương trình:
2
2 2
4 1 3 5 2 0
4 2 3 4 7
x x y y
x y x
Giải
Điều kiện :
3
4
5
2
x
y
Phương trình ( 1 ) biến đổi ta có
3
3
3
8 2 6 2 5 2 2 2 5 2 5 2
x x y y x x y y
Xét hàm số
3
f t t t
ta có
2
' 3 1 0
f t t
suy ra hàm số
f t
đơn điệu tăng .
Từ đó suy ra
2 5 2
f x f y
2 5 2
x y
2
5 4
0
2
x
y x
Thay vào Phuong trinh ( 2) ta có
2
2
2
5 4
4 2 3 4 7 0
2
x
x x
. Với
3
0;
4
x
. Nhận xét
3
0;
4
x x
đều không là nghiệm
2
2
2
5 4
4 2 3 4 7
2
x
g x x x
Khi đó
2
4
' 4 4 3 0
3 4
g x x x
x
với
3
0;
4
x
Ta có
1 1
0 ; 2
2 2
g x y
là nghiệm duy nhất của hệ.
Bài 50
Giải hệ phương trình:
2
2
2
3
1 1
2
2 5 1 2 2 4 2
y y y x
x x x x y
Giải
Điều kiện
2 4 2 0
x y
Phương trình ( 1 ) tương đương
2 2 2
2 4 2 1 2 1
x y y y y y
2
2
2 4 2 1
x y y y
(*)
Thay vào phương trình (2) ta có
2
2
2
1 1 1 2 1
x x y y
2
2
1 1
1 1
2 2
x x
y y
Xét hàm số
2
( ) 1.
f t t t
Khi dó
2
'( ) 1 0
1
t
f t
t
suy ra hàm số
f t
đơn điệu tăng .
Từ đó suy ra
1
2
x
f f y
1 1
2 1
2 2
x x
f f y y x y
thay vào phương trinh
(*)ta được
2
2
2
2
1 2
3
1 4
4
1 2
y y
y y y
y y
5
2
x
Vậy hệ có nghiệm
5 3
;
2 2
Bài 51 Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 5 3 4
3 3 1 0
x x x y y
x y x y
Giải
Cộng hai phương trình ta có
2 2 2 2
2 2
2 2
2 1 2 5 4
1 1 4 4
x x x x y y
x x y y
Xét hàm số
4 0
f t t t t
Khi đó
1
' 1 0
2 4
f t
t
suy ra hàm số
f t
đơn điệu
tăng .
Từ đó suy ra
2 2
2 2
1 1
f x f y x y
1
1
y x
y x
Với
1
y x
thay vào phuong trình hai ta
2 2
2 1 3 3 1 1 0
x x x x x
1 1
2 2
x y
Với
1
y x
thay vào phương trình hai ta
2 2
2 1 3 3 1 1 0
x x x x x
3 1
4 4
x y
Bài 52 Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 4 1 2 2 1 32
1
2
x x y y y
x y x y
Giải
Xét phương trình thứ hai của hệ :
2 2
1
0
2
x x y y
Phương trình có nghiệm khi
2 2
1 4 4 2 3 4 4 0
y y y y
3 1
2 2
y
Phương trình thứ hai của hệ biến đổi theo biến y
2 2
1
0
2
y y x x
Phương trình có nghiệm khi
2 2
1 4 4 2 3 4 4 0
x x x x
1 3
2 2
x
Phương trình thứ nhất ta
3 2 3 2
8 2 4 2 32
x x y y y
Xét hàm số
3 2
8 2
f x x x
Khi đó
2
' 24 4
f x x x
với
0
' 0
1
6
x
f x
x
Ta có
1 1 1 1 3 63
0 0; ; ;
2 2 6 54 2 2
f f f f
Xét hàm số
3 2
4 2 32
g y y y y
khi đó
2
' 12 4 1
g y y y
với
1
6
' 0
1
2
y
g y
y
Ta có
1 63 1 1733 1 63 3 79
; ; ;
2 2 6 54 2 2 2 2
g g g g
Vậy hệ phương trình có hai căp nghiệm
3 1 3 1
; ; ;
2 2 2 2
Bài 53
Giải hệ phương trình:
3 2
2 1 3
4 1 9 8 52 4
x y
x x y x y xy
,x y
Giải
§K:
1
y
.
3 2
2
3 2 1
4 1 4 4 13 8 52 0
3 2 1
( 2 1) 13 8 52 0
3 2 1
3 2 1
2 13 0
1 5
x y
HPT
x x y xy x x y
x y
x x y x y
x y
x y
x y
y y
2
3 2 1
5
11 24 0
3 2 1
7
5
3
3
8
x y
y
y y
x y
x
y
y
y
y
Bài 54
Giải hệ phương trình:
2 2 3
2
2 2
5 4 3 2 0
2
x y xy y x y
xy x y x y
,x y
Giải
Biến đổi phương trình thứ hai của hệ ta
2 2 2 2 2
2 2
( ) 2 2 ( ) ( ) ( 1) 2( 1)( 1) 0
( 1)( 2) 0
xy x y x y x y x y xy xy xy
xy x y
+)
1
xy
, thay vào phương trình thứ nhất và rút gọn ta được:
Vậy hệ có nghiệm (7,3).
2 2 3 2
3 6 3 0 ( ) 0.
x y xy y y x y
Vì xy = 1 nên
0
y
, do đó x = y. Do đó x = y =1 hoặc x = y = -1.
+)
2 2
0.
x y
thay vào phương trình thứ nhất và rút gọn ta được:
3 2 2 3 2
4 5 2 0 ( 2 )( ) 0
2
x x y xy y x y x y
x y
x y
Từ đó giải được các nghiệm
2 2 2 2
(1;1),( 1, 1),(2 ; ),( 2 ; )
5 5 5 5
Bài 55
Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 5 3 4 (1)
3 3 1 0 (2)
x x x y y
x y x y
,x y
Giải
Từ (1):
2 2
2 2
2 1
3
2 5 4
x y x
y x
x x y
, thay (2) vào ta được
2 2
1
( 3 )( 1) 0
2 5 4
x y
x x y
3
x y
Với x = 3y thay vào (2) giải được:
3 1 3 1
( , ) ( ; );( ; )
2 2 4 4
x y
Bài 56 Giải hệ phương trình:
4 4 2 2
2 2 2
1 25 2 (1)
1 (18 ) (2)
x y y x
x y y x
Giải
Dễ thấy với
0
y
hệ pt vô nghiệm
Xét
0
y
.Chia (1) cho
2
y
, chia (2) cho
y
ta được hệ
4 2
2
2 2 2
2
2
1
2 25
1
18
x x
y
y y y
x
y x
y y
2
2 2
2
2
1
( ) 2( 1) 25
1
18
x
y x
y
x
y x
y
Đặt
2
2
1x
a y
y
b x
ta được hệ
2
7
11
2 27
18
9
27
a
b
a b
a b
a
b
+ Với
7
11
a
b
ta giải ra được
2
11
3
x
y
hoặc
2
11
4
x
y
+ Với
9
27
a
b
vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm
2
11
3
x
y
hoặc
2
11
4
x
y
Bài 57 Giải hệ phương trình:
3 3
2 2
8 65
2(2 3 ) (1 3 ) 4 5.
x y
y x x y xy
Giải
Hệ
2 2
2
2 2 2 2
(2 )(4 2 ) 65
(2 )[(2 ) 6 ] 65
(2 )[3 (2 )] 5.
4 4 6 3 5.
x y x xy y
x y x y xy
x y xy x y
x xy y x y xy
3
3 2
2
2
2 5
(2 ) 6 (2 ) 65
(2 ) 2(2 ) 75 0
(2 ) 3(2 ) 15 0( )
2.(2 ) +6 (2 ) 10
x y
x y xy x y
x y x y
x y x y VN
x y xy x y
Thay y = 2x – 5 vào (1) ta
3 3 2
2; 1
8 (2 5) 65 6 15 6 0
1
; 4
2
x y
x x x x
x y
Vậy hệ có 2 nghiệm
1
(2; 1);( ; 4)
2
.
Bài 58 Giải hệ phương trình:
2
2 2( 1) 2
1
2( ) 1
1
y x x
y x
x
Giải
ĐK:
1
x
Hệ phương trình đã cho trở thành
2
2 2( 1) 2
1
2 ( 1)
1
y x x
y x x
x
Đặt
2
1
a y x
b x
. Khi đó hệ đã cho trở thành
2 2 2
1( )
2 2 1 2 2
2
1
1 1
1
1
b L
a b b b b
a
b
b
a b a b
a b
b b
b
Với
2
2
1
a
x y
b
Vậy hệ phương trình đã cho có duy nhất nghiệm
2
x y
.
Bài 59
Giải hệ phương trình:
3
3
1 2 (9 5 )
(5 1) 1 3
xy y xy
xy y y
Giải
Nhận thấy
0
y
không là nghiệm của hệ
Xét
0
y
hệ đã cho được biến đổi thành
3
3
1
1
( ) 2(9 5 )
2(9 5 )
1
1 3
3 5 0
(5 1)
xy
x xy
xy
y
y
y
x xy
x y
y
y
Đặt
1
, 9 5
a x b xy
y
ta được hệ
3
2
2
4
6 0
a
a b
b
a b
Với
2
4
a
b
ta có hệ
1
1
2
1
9 5 4
x
x
y
y
xy
Vậy hệ đã cho có nghiệm
1
x y
Bài 60 Giải hệ phương trình:
2
1 1 4 3
3
2
2
x y x y x y
x y
Giải
§K:
0
x y
.
2
(1) 1 3( ) 4( ) 1
2 2 1
(2 2 1)(2 2 1) 0
1 3( )
1
(2 2 1)( 2( ) 1) 0
1 3( )
2 2 1 0
pt x y x y x y
x y
x y x y
x y x y
x y x y
x y x y
x y
Từ đó ta có hệ
2
2 2 1 0
3
3
1
2
2
6
x y
x
x y
x
Bài 61 Giải hệ phương trình:
3 2
2
3 9 3 1
9 2 3.
x y x xy
x x y
Giải
2
2
2
3 3 1
3 1
3 1
3 2 3 3
x x x y
x x
hpt
x y
x x x y
hoặc
2
3 2
1
3
2
x x
x y
Nếu
2
3 13
3 1
2
3 1
11 3 13
2
x
x x
x y
y
hoặc
3 13
2
11 3 13
2
x
y
Nếu
2
3 17
3 2
2
1
3
10 3 17
2
2
x x
x
x y
y
hoặc
3 17
2
10 3 17
2
x
y
Bài 62 Giải hệ phương trình
2 2 2 2
2
( )( 3) 3( ) 2 (1)
4 2 16 3 8 (2)
x y x xy y x y
x y x
,x y
Giải
ĐK:
16
2,
3
x y
3 3
(1) ( 1) ( 1) 2
x y y x
Thay y = x - 2 vao (2) được
2
4( 2) 3( 2)
4 2 22 3 8 ( 2)( 2)
2 2 22 3 4
x x
x x x x x
x x
2
4 3
( 2) 0(*)
2 2 22 3 4
x
x
x x
Xét f(x) = VT(*) trên
21
2;
3
, f’(x) > 0 nên hàm số đồng biến. suy ra
1
x
là nghiệm duy
nhất của (*)
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm
2;0 , 1; 3 .
Bài 63
Giải hệ phương trình
2 2
2 2
12
12
x y x y
y x y
,x y
Giải
Điều kiện:
| | | |
x y
Đặt
2 2
; 0
u x y u
v x y
;
x y
không thỏa hệ nên xét
x y
ta có
2
1
2
u
y v
v
.
Hệ phương trình đã cho có dạng:
2
12
12
2
u v
u u
v
v
Đến đây sử dụng phương pháp rút thế ta dễ dàngm ra kết quả bài toán.
Bài 64
Giải hệ phương trình
2
2
4 2 2 2
4 3
x y x y y
x x y x y
,x y
Giải
Hệ tương đương
2
2 2 2
(1 2 ) 0 (1)
( ) 3 (1 2 ) 0 (2)
x y x y
x y x y
Thay (1) vào (2) được
2
2 2
0
1
(1 2 ) 3 (1 2 ) 0 2 (1 2 )(2 ) 0
2
2
x
x y x y x y y y
y
Với x = 0 suy ra y = 0
Với
1 2 0
y
thay vào (1) suy ra
2
1
2
x y
(Vô lí)
Với y = 2 suy ra x = 1 hoặc x = 2
Hệ có 3 nghiệm (0; 0), (1; 2), (2; 2).
Bài 65
Giải hệ phương trình
2 2
5 3 6 7 4 0
( 2) 3 3
x y y x
y y x x
( , )
x y R
.
,x y
Giải
Phương trình thứ (2)
2
(2 ) 3 3 0
y x y x
được xem là phương trình bậc hai theo ẩn y có
2
( 4)
x
Phương trình có hai nghiệm:
2 4
3
2
2 4
1
2
x x
y
x x
y x
Thay
y
= -3 vào pt thứ nhất ta được pt vô
nghiệm
Thay
1
y x
vào pt thứ nhất ta được:
2 2
x 5 2 6 5 5 0
x x x
(3)
Giải (3): đặt
2
5 5
x x
=
t
, điều kiện t
0
2
1
3 6 7 0
7 ( )
t tm
t t
t ktm
Với t=1
2
5 5
x x
=1
1 2
4 5
x y
x y
( thỏa mãn)
Vậy, hệ phương trình có 2 nghiệm là:
(1;2)
và (4;5)
Bài 66 Giải hệ phương trình
2 2 2
2 2 2 2
2 2 5 2 0
1 2 2 1
x y x y y
y x y xy x x xy y y
( , )
x y R
.
Giải
Từ phương trình (2) ta có đ/k :
, 0
x y y
2 2
2 2
1 1
y y y x y x y x y
.
Xét hàm số
2 2
1
f t t t t
liên tuc
0;

/
2
1
2
.2
1
t
f t t
t
t
2
1 1
2 0 0
2
1
t t
t
t
Suy ra hàm số nghịch biến
0;

nên
2
f y f x y x y
Thay vào (1) ta
2
2 1 0 2
y x x y
4
x
.Vậy hệ nghiệm (x ;y) = (4 ; 2).
Bài 67
Giải hệ phương trình
3 1 4 2 1 1 3
2 4 6 3
x x y y
x y x y x y
Giải
Điều kiện:
1
; 1
3
x y
2
2 2
(2) 3 2 6 4 0; 3 5
y x y x x x
Vậy ta có:
1 0
2 4 0
y x
x y
1 0
y x
vô nghiệm vì
1
; 1
3
x y
2 4 0 2 4
x y y x
, thay vào (1) ta có:
3 1 4 2 1 2 3 3 2 4
2 3 1 3 1 2 2 3 2 3 *
x x x x
x x x x
* 3 1 2 3 4 12
x x x y
.Kết luận:
, 4;12
x y
.
Bài 68
Giải hệ phương trình
2 2
5 5
3 3
3
31
7
x xy y
x y
x y
Giải
Điều kiện của phương trình
x y
2 2
2 2
5 5
5 5 3 3
3 3
3
3 1
31
7 31 2
7
x xy y
x xy y
x y
x y x y
x y
Lấy (2) nhân 3 kết hợp với (1) ta được phương trình đồng bậc
5 5 2 2 3 3 5 4 3 2 4 4
21 31 10 31 31 31 10 0 3
x y x xy y x y x x y x y xy y
.
Rõ ràng
0
x y
không phải là nghiệm hệ phương trình. Đặt
x ty
thay vào (3) ta được:
5 5 4 3 5 4 3
4 3 2
4 3 2
10 31 31 31 10 0 10 31 31 31 10 0
1 0
1 10 21 10 21 10 0
10 21 10 21 10 0
y t t t t t t t t
t
t t t t t
t t t t
Với
1 0 1
t t
hay
0
x y x y
(loại).
Với
4 3 2
10 21 10 21 10 0 3
t t t t
. Vì
0
t
không phải là nghiệm của phương trình (3) chia
hai vế phương trình cho
2
t
ta được:
2
2
1 1
10 21 10 0
t t
t
t
,
Đặt
2 2 2 2
2 2
1 1 1
2; u 2 2
u t u t t u
t
t t
. Khi đó (3) trở thành
2
2
5
10 21 10 0
5
2
u loai
u u
u
Với
5
2
u
ta có
2
2
1 5
2 5 2 0
1
2
2
t
t t t
t
t
Với
2
t
ta có
2
x y
thế vào (1) ta có
2 2
3 3 1 1
y y y
tương ứng
2
x
.
Với
1
2
t
ta có
2
y x
thế vào (1) ta có
2 2
3 3 1 1
x x x
tương ứng
2
y
.
Vậy hệ đã cho có bốn nghiệm là
1; 2 , 1;2 , 2; 1 , 2;1 .
Bài 69 Giải hệ phương trình
3 4
2 2 3
7
2 9
x y y
x y xy y
Giải
Hệ phương trình
3 3
2
7 1
9 2
y x y
y x y
Từ hệ suy ra
.y 0; y, y 0
x x
.
Lấy phương trình (1) lũy thừa ba, phương trình (2) lũy thừa bốn. Lấy hai phương trình thu được
chia cho nhau ta thu được phương trình đồng bậc:
3
3 3 3
3
8 4
4
7
9
y x y
y x y
.
Đặt
x ty
ta được phương trình:
3
3
3
8 4
1
7
3
9
1
t
t
. Từ phương trình này suy ra
1
t
.
Xét
3
3
8
1
; t 1.
1
t
f t
t
2 3 2
8 7 7
2 3 3 3 3 2 3
8 8
2
7
3 3 2
8
9 1 1 8 1 1 1 1 9 9 8 8
f'
1 1
1 1 9 8
0 1
1
t t t t t t t t t t
t
t t
t t t t
t
t
Vậy f(t) đồng biến với mọi
1
t
. Nhận thấy
2
t
là nghiệm của (3). Vậy
2
t
là nghiệm duy nhất.
Với
2
t
ta có
2
x y
thế vào (1) ta được
4
1 1
y y
(vì
0
y
) suy ra
2
x
.
Vậy hệ có nghiệm là
2;1
.
Bài 70 Giải hệ phương trình
1 1
2 2 (1)
1 1
2 2 (2)
y
x
x
y
ĐK:
1 1
,
2 2
x y
.
Trừ vế hai pt ta được
1 1 1 1
2 2 0
y x
x y
1 1
2 2
0 0
1 1
1 1
2 2
2 2
y x
y x y x y x
xy
xy x y
xy
y x
y x
TH 1.
0
y x y x
thế vào (1) ta được
1 1
2 2
x
x
Đặt
1
, 0
t t
x
ta được
2
2 2 2
2 0 2
2 2 1 1
2 4 4 2 1 0
t t
t t t x
t t t t t
1
y
TH 2.
1 1
0
1 1
2 2
xy x y
xy
y x
. TH này vô nghiệm do ĐK.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1; 1).
Bài 71
Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
8
2 2
2 1
3 3 5 8
x y
y
x y
y x
Điều kiện:
. 0
x y
Quy đồng rồi thế
1
vào
2
, ta được:
3 3 2 2 2 2
3 3 5 2 2 2 2 2
x y xy xy x x y y y y x y y y
2 2
2 1 0 2
x y x xy y x y
thay vào
1
, ta được:
3 2
4 2 2 8 0 1 2
y y y y x
KL:
2;1
S
.
Bài 72 Giải hệ phương trình:
6 3 2 2 2
3 3 2 2
2
8 2 1 4 2 1 (2 )
y y x xy x y
xy y x x y
Giải
2
6 3 2
6 3 2
1 1 1 1
(1) (1) 2
4 2 2 2
2 2 4 1 (3)
VP xy VT y y x
y y x
Từ (2) và (3) suy ra:
3 3 6 3 2 2 2
3 6 2 2
3 6 2 2
2 6 3 2 3 2
8 2 2 2 2 4 4 2 1 (2 )
8 2 2 8 2 1 (2 )
4 1 4 1 (2 )
1 1 (2 ) 4 4 ( 2 ) (4)
xy y y y x x x y
xy y x x y
xy y x x y
x y y xy x y x
(4) 0, (4) 0
VT VP
. Do đó:
3 3
0
0
1
2 2
(4)
2
2
1
1
2
1
x
y
y x y x
x
y x y y
y
x
y
Thử lại chỉ có:
1
( ; ) ( ; 1)
2
x y
thỏa mãn.
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất
1
( ; ) ( ; 1)
2
x y
.
Bài 73 Giải hệ phương trình
2
2
2
2 2
2
0 1
1
2 1 3 2
y
x y
x x
x
x y
y
Giải
Từ PT
(1)
ta có:
2 2
( 1 ) 0
x y x x y
do
0
y
2
1 0 (3)
x
y x x
y
Từ
(2) & 3
ta có:
2
1
2 3 0
3
x
y
x x
y
y y
x
y y
y
y
Thay vào
3
giải ra ta có nghiệm
0; 1
Bài 74 Giải hệ phương trình:
3
3
2 2 2 2 1 1
3 1 8 2 1
0
x y x y xy
y x y
x
Giải
Ta có (1)
2 1 2 1 2 1 1 0
x y x y
ĐK: (2x + 1)(y + 1)
0
Mà x > 0
2 1 0
1 0
x
y
Ta có PT (1)
2 1 1 2 1 2 1 0
x y x y
2 1 1 0
x y
2
y x
Thay vào (2):
3
3
6 1 8 4 1
x x x
3
3
6 1 6 1 2 2
x x x x
(3)
Hàm số f(t) = t
3
+ t đồng biến trên R
(3)
3
6 1 2
x x
3
1
4 3
2
x x
Nhận xét: x >1 không là nghiệm của phương trình
Xét 0
x
1: Đặt x = cos
với
0
2
1
cos 3
2
2
9 3
2
9 3
k
k
(k
Z
)
Do
0
2
9
Vậy hệ có nghiệm:
cos ;2 cos
9 9
Bài 75 Giải hệ phương trình:
4
2 2
4 4
3 4
9
7
3
3 ln 0
64 32 8 3
x y x y
x y
x y
x y x
y
Giải
Theo BĐT Cauchy ta có
4 4
4
1 1 1 4 .1.1.1 4 4
x y x y x y x y
Dấu bằng xảy ra
1 (*)
x y
.
Từ đó kết hợp với điều kiện:
3
0 2 , 3
3
x
x y
y
.
PT thứ hai của hệ
4 2 4 2
9 7 9 7
3ln 3 3ln 3
64 32 8 64 32 8
x x x y y y
x y
.
Xét hàm số f(x) =
4 2
9 7
3 ln 3
64 32 8
x x x
x
( với x < 3 )
3
3
'
9 14 3 48
9 7 3
16 16 8 3 16( 3)
x x x
x x
f x
x x
2
2
4 3 2
1 6
3 9 13 6
0
16( 3) 16( 3)
x x x
x x x x
x x
( vì x < 3).
Suy hàm số nghịch biến trên (-2; 3), vậy f(x) = f(y)
x y
( **).
Từ (*), (**) có x = y =
1
2
.
Bài 76 Giải hệ phương trình:
2
2 2
2
5
9
2 6 ln
9
3 1 0
y y
x y x xy y
x x
x y xy
Giải
Từ
2
2 2
2
9
2 6 ln
9
y y
x y x xy y
x x
3 2 3 2
2 6 ln 9 2 6 ln 9 1
x x x x y y y y
Xét
3 2
2 6 ln 9f t t t t t t
2 2
2 2
6 2 2
' 3 2 3
3
9 9
f t t t
t t
Ta có
2
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 29 9 1 1 26 29
9 9
3 3 27 27 3
9 9 9 9
t
t t t
t t t t
2
26 29 26 29 29
1 9 1 0
27 3 3 3 3
t
Suy ra
' 0
f t t
hàm số đồng biến và liên tục trên R
Mà (1)
f x f y x y
Thay vào phương trình còn lại của hệ ta có
6 2
3 1 0 2
x x
Đặt
2
0
x u u
suy ra
3
3 1
u u
(3)
Xét
3
3 1
g u u u
với
0
u
2
' 3 3
g u u
' 0 1
g u u
Ta có bảng biến thiên của hàm số:
u -1 0 1 2
g’(u) + 0 - - 0 +
g(u)
Căn cứ vào BBT phương trình (3) có nghiệm duy nhất thuộc (0; 2)
Đặt
2 cos
u
với
0;
2
Khi đó (3) trở thành:
1
os3 = = 2 cos
2 9 9
c x
Vậy hệ có nghiệm
2 cos ; 2 cos ; 2 cos ; 2 cos
9 9 9 9
Bài 77
Giải hệ phương trình:
2 2
2 2 8
2
x y x y
x y
Giải
Ta có:
2
2 2
2
2 2
1
2
2
4
1
2
2
x y x y
x y x y
x y x y
Theo BĐT Cauchy ta có:
2 2 2 2
4
2 2 2 2 2. 2 8
x y y x x y x y
PT
dấu “ = ” xảy ra. Từ đó ta có x = y = 1.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1; 1).
Bài 78 Giải hệ phương trình:
2 3
2
3
8 2 (1 2 )
2 1
4 1
3
x y xy y
y
x x
Giải
§K: tõ PT (2) ,suy ra x> 0
Ta có PT (1)
2 2
( 2 ) 4 (2 ) ( 2 )( 4 ) 0 2
x x y y y x x y x y x y
( v× x+4y
2
> 0 )
Thay vµo ph¬ng tr×nh (2)
3 2
3 4 2 4 (*)
x x x x
Ap dông bÊt d¼ng thøc Cauchy tacã
2 2
2 2 2
2
3 3
4 4 3 3
2 4 ( 4) 2 ( 4 ) 2
4 4 4 4
3 4 3
( 2 ) .2 4 3 4
2 2 2
x x
x x x x x x x x x
x
x x x x x
DÊu ®¼ng thøc x¶y ra khi x = 2. HÖ ph¬ng tr×nh cã nghiÖm (2,1)
-1
-
33
1
+
(Chó ý :C¸ch kh¸c : B×nh ph¬ng 2 vÕ cña pt (*)
2 2
( 2) ( 4) 0
x x x
)
Bài 79
Giải hệ phương trình:
2 2
4 8 ( 2)
( , )
3 3 2 1
xy y x x
x y R
x y y
Giải
2
2
4
(1) 4 2 0
2
x
x y x
x y
Với
4
x
thay vào pt (2) ta được
10 3 10
y
Với
2
2
x y
thế vào pt (2) ta được
2
5 3 2 1
y y y
(*)
Ta có
2 2
5 2 1 ( 1) 5 2 1 5 2 5(2 1) 3 2 1
y y y y y y y y
Do đó pt (*) vô nghiệm.
KL: Nghiệm của hệ
4
x
,
10 3 10
y
.
Bài 80 Giải hệ phương trình:
3 3
2 2
8 2
3 3( 1)
x x y y
x y
Giải
Ta có PT (1)
3 3
2 2
2(4 )(1)
3 6(2)
x y x y
x y
3 2 2
x x y 12xy 0
0
3
4
x
x y
x y
Thay cả 3 trường hợp
x
vào
2
Hệ có các nghiệm là:
6 6 6 6
3;1 , 3; 1 , ( 4 ; ),(4 ; )
13 13 13 13
Bài 81 Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
8 3 2
4 2 3 2 5
x y xy y x
x y x y
Giải
Điều kiện:
2
3
x
y
, phương trình
0
(1) 2 8 0
2 8
x y
x y x y
x y
.
Với
2 8
x y
Ta có :
2 2
2 8
3 2 6
x x
x y
y y
Khi đó:
2
2 8
3
x
x y
y
không thỏa hệ.
Với
0
x y y x
thay vào phương trình (2)
Ta có PT
2
(2) 4 2 3 5
x x x
Điều kiện:
3 2
x
Ta có
2
1 1
(2) 4 2 1 3 2 1 4 1 1
2 1 3 2
x x
x x x x x
x x
1 1
4 1
1 0 (*)
2 1 3 2
x y
x
x x
Xét phương trình (*), đặt
4 1
( ) 1
2 1 3 2
f x x
x x
Ta có:
'
2 2
2 1
( ) 1 0; 3;2
2 2 1 2 3 3 2
f x x
x x x x
Mặt khác
( )
f x
liên tục trên
3;2
, suy ra
( )
f x
đồng biến trên
3;2
.
Ta có:
( 2) 0
f
, suy ra (*) có nghiệm duy nhất
2 2
x y
.
Kết hợp điều kiện, hệ có hai nghiệm
1; 1 , 2;2
.
Bài 82 Giải hệ phương trình:
2
2
3( )(1 2) 2 2 1
2 2 2 2
y y x x x
y y x
Giải
ĐK:
2.
x
Ta có
2
2
3( )(1 2) 2 2 1
2 2 2 2
y y x x x
y y x
2
2
3( )(1 2) ( 2 2 2 1) 2
2( ) 1 2 3
y y x x x
y y x
Đặt
2
1 2
a y y
b x
ta được
2
2
1
3 2
3 2
11 4
2 3 10 21 11 0
,
10 5
a b
b a
ab b
a b a a
a b
Với a=b=1 suy ra hệ có hai nghiệm là :
1 5
2,
2
1 5
2,
2
x y
x y
4
1 2 1
5
b x b
không
Bài 83 Giải hệ phương trình:
3
3
2 2 2 1 1 1
3 2 8 2 2
x y x y
y x y
, với
0
x
,
x y R
.
Giải
Điều kiện:
(2 1)( 1) 0
x y
,
Phương trình
(1) 2 1 2 1 2 1 1 0
x y x y
. Từ giả thiết
0
x
ta có
2 1 0 1 0
x y
. Đặt
2 1, 1
a x b y
ta có (1) trở thành:
2 2
2 0
a b ab
2 2 2
0 2 0
2 0( )
a b
a b ab b a b a b
a b l
Với
a b
ta có:
2 1 1 2
x y y x
thay vào phương trình (2) ta có:
3
3
3 3
6 2 8 4 2 6 2 6 2 2 2
x x x x x x x
, (*).
Xét hàm số
3
( )
f t t t
ta có
2
'( ) 3 1 0,
f t t t R
hàm số
( )
f t
đồng biến trên R
Do đó
3
3
(*) 6 2 2 8 6 2 0
PT x x x x
2
1 ( )
2( 1)(4 4 1) 0
1
( )
2
x n
x x x
x l
. Với
1 2
x y
Bài 84 Giải hệ phương trình:
5 2 3
2
2 2
5 4 3 2 0 1
2 2
x y xy y x y
xy y x y
.
Giải
Từ (2) ta có :
2 2 2 2
1 2 0 1 2
xy x y xy x y
Với xy = 1; từ (1) suy ra :
4 2
2 1 0 1
y y y
. Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;1),(-1;-1).
Với :
2 2 2 2 2 2
2 1 3 4 2 2 0
x y y x y xy x y x y
2 2
6 4 2 2 0
y xy x y x y
1 2 0 1 2
xy y x xy x y
Xét : xy = 1 . Đã giải ở trên
Với : x = 2y , thay vào
2 2
2 10 10 2 10 10
2 ; ; , ;
5 5 5 5
x y x y
Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(1;1),(-1;-1),
2 10 10 2 10 10
; , ;
5 5 5 5
Bài 85 Giải hệ phương trình:
2
4 2 2 2 2 2
1 6 2 1
2 1 12 1 2
x y y
x y x y y x y
.
Giải
Điều kiện :
0; 1
y y
Khi đó :
2 2 2 2
4 4 9 1
1 1 6 2 2 ; 3
1 1
y y
x y y y y x x
y y
.
Thay vào (2) , ta có :
4 2 2 2 2 2 2 2 2
6 2 12 1 2 3 1 0
x y x y y y y y x x y y
2
2
2
2
1 2
1
4 1 9 1
1
1
4 9 1 1
0
1
3
y x
y
y y y
y
y y y
y x
y
Bài 86 Giải hệ phương trình:
2
2
2 4
1 1
3
x y y x xy
x
xy y
x
.
Giải
Điều kiện :
0, 0
x y
. Chia hai vế phương trình (1) cho xy , thêm 1 vào hai vế của phương trình
(2) và nhóm chuyển về dạng tích
1 1 1
4
1 1 1
4
x
x x y
x
x x y
Đặt :
4
1 1 1
; 4
4
u v
u x v u v
uv
x x y
.
Đến đậy bài toán trở thành đơn giản.
Bài 87
Giải hệ phương trình:
2
23
2
2
3
2
2 9
2
2 9
xy
x x y
x x
xy
y y x
y y
.
Giải
Cộng hai vế phương trình của hệ vế với vế ta có :
2 2
2 23
3
2 2
2 9 2 9
xy xy
x y
x x y y
. Ta : x = y = 0 là một nghiệm của hệ .
Ta có :
2
23
3
2 9 1 8 2 2
x x x VT xy xy xy
. Khi đó :
2 2
2
VP x y xy
.
Cho nên dấu bằng chỉ xảy ra khi : x = y = 1. Vậy hệ có hai nghiệm : (x; y)=(0;0); (1;1).
Bài 88 Giải hệ phương trình:
2 4 7
2 4 7
1 1 1 1
1 1 1 1
x x x y
y y y x
.
Giải
Dễ thấy : x = y = 0 hoặc x = y = -1 là nghiệm của hệ
Xét : x > 0
Ta có:
7 2 4 2 3 4 5 6 7 7
1 1 1 1 1 1
y x x x x x x x x x x x y x
Ta có:
7 2 4 2 3 4 5 6 7 7
1 1 1 1 1 1
x y y y y y y y y y y y x y
Vậy hệ vô nghiệm . Tương tự khi y>0 hệ cũng vô nghiệm
Xét : x < -1
7
1 0 1
x y
Ta có : 1+
2 3 4 5 6 7 7
1
x x x x x x x x y x
. Tương tự khi
1
y
ta có
x y
Hệ cũng vô nghiệm
Xét trường hợp
1 0
x
. Hệ cũng vô nghiệm .
Kết luận : Hệ có nghiệm :
; 0;0 ; 1;
.
1
x y
Bài 89 Giải hệ phương trình:
1
3 (1 ) 2 (1)
1
7 (1 ) 4 2 (2)
x
x y
y
x y
.
Giải
ĐK
0, 0.
x y
Dễ thấy x = 0 hoặc y = 0 không thõa mãn hệ. Với x > 0, y > 0 ta có :
1 2
1 2 2
1
1
1 1 8
3
3 7
1 4 2
3 7
1 1 2 2
1
7
3 7
x y
x
x y
x y x y
x y
x y
y
x y
( nhân vế với vế)
2 2
21 (7 24 )( ) 24 38 7 0 6
xy y x x y x xy y y x
(vì x, y dương).
Thay vào phương trình (1) ta được
1 2 1 1 1 2
. 1 0 7 .
7
3 3 21
x
x x
Từ đó dễ dàng suy ra xy.
Bài 90
Giải hệ phương trình:
3 2
2 2
3 49 (1)
8 8 17 (2)
x xy
x xy y y x
.
Giải
Với hệ này, cả hai ẩn và ở hai phương trình đều khó có thể rút ẩn này theo ẩn kia. Tuy nhiên, nếu rút
2
y
từ (2) và thế vào (1) thì ta được một phương trình mà ẩn y chỉ có bậc 1:
3 2 3 2 2
3 ( 8 8 17 ) 49 24 ( 1) 2 2 49 49 (3)
x x x xy y x xy x x x x
Nếu x=0 thì (1) vô lí.
Nếu x=-1 thì hệ trở thành
2
16 4
y y
.
Nếu
1 & 0
x x
thì từ (3) suy ra
2
2 49 49
24
x x
y
x
. Thế trở lại phương trình (2) ta được
2
2 2 2
2
2 49 49 2 49 49 2 49 49
8 . 17
24 24 3
x x x x x x
x x x
x x x
2
2 2
4 2 2
4 3 2 3
3 2
2 49 49 49
192 (2 49 49) 49.192
3 24 3
196 196 2205 4606 2401 0 196 2205 2401 0
196 196 2205 2205 0 196 196 2401 0
x x x
x x x x
x x
x x x x x x
x x x x
Phương trình cuối cùng vô nghiệm, chứng tỏ hệ chỉ có hai nghiệm (-1;4) và (-1;-4).
Bài 91
Giải hệ phương trình:
5 4 10 6
2
(1)
4 5 8 6 (2)
x xy y y
x y
.
Giải
ĐK:
5
.
4
x
Nếu y = 0 thì từ phương trình (1) ta suy ra x = 0, thế vào phương trình (2) ta thấy
không thỏa mãn, vậy y khác 0.
Đặt x = ky ta được (1) trở thành :
5 5 5 10 6 5 5
k y ky y y k k y y
(3). Xét hàm số
5
( )
f t t t
trên
, ta
4
'( ) 5 1 0 .
f t t t
Do đó f(t) là hàm số đồng biến trên
, vậy
2
(3) ( ) ( ) .
f k f y k y x y
Thế vào (2) ta được
2 2
4 5 8 6 5 13 2 4 37 40 36 2 4 37 40 23 5
x x x x x x x x
2 2 2
23 5 0 5 23
1
41
16 148 160 25 230 529 9 378 369 0
x x
x
x
x x x x x x
Suy ra x = 1 và do đó
1
y
.
Bài 92 Giải hệ phương trình:
2 2
4
4
2 2 2 2 2
3 3
x x y y
x y
.
Giải
Điều kiện:
2
2
2 2 0
0
2 2 0
3
0
3 0
x x
x
y y
y
x
y
Mà:
2 2 2
2 2
2
4
2 2 ( 1) 1 1 2 2 1
2 2 ( 1) 1 1
2 2 1
x x x x x
y y y
y y
2 2
4
2 2 2 2 2
x x y y
Vậy (1) có nghiệm x = y = 1 thỏa (2).
Bài 93
Giải hệ phương trình:
2 2 2
2 2 2 2
2 2 5 2 0
1 2 2 1
x y x y y
y x y xy x x xy y y
.
Giải
ĐK:
0; 0 0
x y y x y
Từ (2) :
2
2 2 2 2
1 2 1y x y y y xy x x y y
2 2
2 2
1 1
y y y x y x y x y
Xét hàm số :
2 2
2 2
1 1 1
( ) 1 0 '( ) 2 2 0
2 2
1 1
t
f t t t t t f t t t
t t
t t
(Vì :
2
2 2
1 1
1 1 0 1 2 0
1 1
t
t t
với mọi t>0 )
Như vậy hệ có nghiệm chỉ xảy ra khi :
y x y
hay x = 2y .
Thay vào (1) :
2 2
2 3 2
2 2 2 2 5 2 0 4 10 5 2 0
y y y y y y y y
2
2 4 2 1 0 2
y y y y
vì :
2
4 2 1 0
y y
vô nghiệm .
Vậy hệ có nghiệm : (x; y) = (4; 2).
Bài 94 Giải hệ phương trình:
2
2
2
1
8
1
2
2 4 3 2 1
3 7
2 2
2 2
y
x
x y
y x
x y
.
Giải
Điều kiện :
, 0
x y
Ta có PT (1)
4 4
2
2.2 3 2.2 3 2
x y
x y
Xét hàm số :
4 3
( ) 2. 3 0 '( ) 8 3 0
f t t t t f t t
. Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến .
Do vậy để phương trình (1) có nghiệm chỉ khi :
2 4 *
x y x y
Thay vào (2) :
4
5
3 7
2 5
2 2
y
y
. Xét hàm số : f(t)=
4 4
3
3 3
2 '( ) 4 .2 0
2 2
t
t f t t
.
Nhận xét : f(1) = 2 +
3 7
2 2
. Suy ra t = 1 là nghiệm duy nhất .
1
4
4 1
5
; ;
4
5 5
5 1
5
y
x y
x y
y
x
Bài 95 Giải hệ phương trình:
2 2
6 3
4 1 2 1
27x 8 2 (2)
x x y y
x y
Giải
Ta có PT (1)
2
2
4 2 4 2
x x y y
Hàm số
2
4
f t t t
đồng biến trên R nên
1 2
x y
Thế vào PT (2) ta có:
6 3
2 33
3
3 33
27x 4x 3
3x 4x 3
1 1 4x 3 4x 3 3
x
x
x x x x
Lại xét :
3
g t t t
, đồng biến trên R nên:
33
2
3 1 4x 2
3x 1 0
1 13
6
x x
x
x
Bài 96 Giải hệ phương trình:
3
2
2 2 1 3 1
( , )
2 1 4 4
y y x x x
x y
y y x
Giải
Điều kiện:
4 1;
x y
.
Ta có PT
3 3
(1) 2 2 1 2 1 1 2 2(1 ) 1 1
y y x x x x y y x x x
Xét hàm số
3
( ) 2 ,
f t t t
ta có
2
'( ) 6 1 0, ( )
f t t t f t
đồng biến trên
. Vậy
2
0
(1) ( ) ( 1 ) 1
1
y
f y f x y x
y x
Thế vào (2) ta được
3 2 1 4 4
x x x
(3). Xét hàm số
( ) 3 2 1 4,
g x x x x
liên tục trên [-4;1], ta có
1 1 1
'( ) 0
3 2 2 1 2 4
g x
x x x
( 4;1) ( )
x g x
nghịch biến trên [-4;1]. Lại có
( 3) 4
g
nên
3
x
là nghiệm duy nhất của phương trình (3).
Với
3
x
suy ra
2.
y
Vậy hệ nghiệm duy nhất
3
2.
x
y
Bài 97 Giải hệ phương trình:
2 2
2
( 1)( 1) 3 4 1(1)
1 (2)
x y x y x x
xy x x
Giải
Nhận xét x = 0 không thỏa mãn phương trình (2) nên ta có thể suy ra
2
1
1
x
y
x
(3)
Thay (3) vào (1) ta được
2 2
2 2 2
1 1
( ) 3 4 1 ( 1)( 1)(2 1) ( 1)(3 1)
x x
x x x x x x x x x
x x
3 2 2
0
( 1)(2 2 4 ) 0 2 ( 1) ( 2) 0 1
2
x
x x x x x x x x
x
Loại nghiệm x = 0, vậy phương trình có hai nghiệm:
5
1; 1 , 2;
2
.
Bài 98 Giải hệ phương trình:
2 3 4 6
2
2 2
2 1 1
x y y x x
x y x
Giải
Ta có hệ
3
2 2 2 2 4
2 2 3 2
2
2
2 0
2 0
2 1 1
2 1 1
y x x y yx x
x y x y x
x y x
x y x
Trường hợp 1: y =
2
x
, thay vào (2) :
2 2 2
2 1 1 2 2 2 0 2;
x x x x t x t x t t x
2 2
2
1 2 3 3
.
1
x x x
x x x
Trường hợp 2:
2 2 2 4 2 2 2 4
2 0 yx 2 0
x y yx x y x x
4 2 4 4 2
4 2 3 8 0 0
y y
x x x x x x R
2 2 2 4
(, ) 2 0 ,
f y x y yx x x y
. Phương trình vô nghiệm .
Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)=
3;3 , 3;3
Chú ý:
Ta còn có cách giải khác
Phương trình (1) khi x = 0 và y = 0 không là nghiệm do không thỏa mãn (2).
Chia 2 vế phương trình (1) cho
3
3 3
0 1 2 2
y y
x x x
x x
Xét hàm số :
3 2
2 ' 2 3 0
f t t t f t t t R
. Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để
phương trình có nghiệm thì chỉ xảy ra khi :
2
y
x y x
x
. Đến đây ta giải như ở phần trên.
Bài 99 Giải hệ phương trình:
2 2
1 1 1
6 2 1 4 6 1
x x y y
x x xy xy x
Giải
Ta có hệ
2
2
1 1
6 2 1 4 6 1
x x y y
x x xy xy x
. (nhân liên hợp)
Xét hàm số :
2
2
2 2 2
1
( ) 1 '( ) 1 0
1 1 1
t t
t t t
f t t t f t t R
t t t
Chứng tỏ hàm số đồng biến . Để
f x f y
chỉ xảy ra
x y
(*)
Thay vào phương trình (2) :
2
2 2 2 2
6 2 1 4 6 1 2 6 1
2 4
x
x x x x x x x x
2
2
2 6 1 3
2 6 1 2
x x x
x x x
Trường hợp :
2
2 2 2
0 0
2 6 1 3 1; 1
2 6 1 9 7 6 1 0
x x
x x x x y
x x x x x
Trường hợp :
2
2 2 2
0 0
2 6 1 2
2 6 1 4 2 6 1 0
x x
x x x
x x x x x
3 11 3 11
;
2 2
x y
. Vậy hệ có hai nghiệm : (x; y) = (1;-1),(
3 11 3 11
;
2 2
)
Bài 100 Giải hệ phương trình:
3
2 3 2
8 3 2 1 4 0 1
4 8 2 2 3 0 2
x x y y
x x y y y
Giải
Điều kiện :
1
2
x
.
Ta có PT (1)
3
8 3 2 1 4 *
x x y y
Đặt
2 2 2 3
2 1 2 1 8 3 2 1 4 1 3 4 1 4
t x x t x x t t t t t t
Do đó (*) :
3 3
4 4
t t y y
Xét hàm số : f(u) =
3 2
4 ' 12 1 0
u u f u u u R
. Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó
phương trình có nghiệm khi : f(t) = f(y)
2
2 1 2 1(**)
x y x y
Thay vào (2) :
2
2 2 3 2 4 3 2
1 4 1 2 2 3 0 2 2 0
y y y y y y y y y
3 2 2
2 2 0 1 3 2 0 1 2 1 0
y y y y y y y y y y y y
Vậy :
2 2
0
0 0
1
1
; ;0 , ; 1;1
1
1
2 1 2 1
2
2
y
y y
y
x y x y
x
x y x y
x
2 2
2
1 2
0
5
; 1;0 , ; ; 2
5
1
2 1 2 1
2
2
y
y y
y
x y x y
x
x y x y
x
.
Hết
Đồng Xoài, ngày 05 tháng 8 năm 2014
Chúc quý thầy cô và các em học sinh có một tài liệu bổ ích.


Preview text:

TUYỂN TẬP 100 HỆ PHƯƠNG TRÌNH LTĐH NĂM HỌC 2014-2015 
NHÓM GIÁO VIÊN THỰC HIỆN 1) PHẠM VĂN QUÝ 2) NGUYỄN VIẾT THANH 3) DOÃN TIẾN DŨNG
ĐƠN VỊ CÔNG TÁC: TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG, TX ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC  2 x
12  y y(12  x )  12 (1) 
Bài 1 Giải hệ phương trình: 
(x, y  R) (ĐH khối A – 2014) 3 x
  8x 1  2 y  2 (2)  Giải 2   y  12     2  y  12  Điều kiện :    2 12   x  0    2 3  x  2 3  Cách 1: Đặt 2
a  12  y,a  0  y  12  a PT (1) 2 2
xa  (12 a )(12  x )  12  2 2 2 2 2
12  12x  12a x a  12  xa x  a  12    2 2 2 2 2 2 2 2 12 
 12x  12a x a  12  2.12.xa x a  x  a  12    2 2 12
x  2.12xa  12a  0  x  a  12    2 (
x a)  0 
Ta có (x – a)2 = 0  x = 12  y (*)
Thế (*) vào (2) được : (12  y) 12  y  8 12  y  1  2 y  2
 (4  y) 12  y  2 y  2  1
 (3  y) 12  y  12  y  3  2  2 y  2  0 3  y 2(3  y)
 (3  y) 12  y    0 12  y  3 1  y  2 y   3     1 2 12 y     0(vo nghiem)  12  y  3 1  y  2  x   3  Vậy  y   3  Cách 2: Ta có 2 xy   x y   2 2 12 (12 )
x  12  x 12  y y  12 x 12  y Dấu “=” xảy ra   2
x y  (12  y)(12  x ) (3) 2 12  y y
Khi đó (1) tương đương với (3) x   0 x   0 x   0    (3)       2 2 2 2 2 x
y  144  12x 12y x y 12
y  144 12x y   12  x (4)    Thế (4) vào (2) ta có 3 2 3 2
(2)  x  8x  1  2 10  x x  8x  1  2 10  x  0 3
x x    2 8 3
2 1  10  x   0     x
x  3x  3x   2 1 (10 ) 2 1  2.  0 2 1  10  x    x
x  3x  3x   2 9 2 1  2.  0 2 1  10  x    x x 3 2( 3) 2 x  3x 1        0   2  1  10  x  x  3    2(x  3) 2  x x 3  1   0 (vo nghiem vì x   0) 2  1  10  x
x  3  y  3 x   3  Vậy  y   3  Cách 3:   Đặt a   2
x; 12  x ;b   12 y; y   a b  12 2 2  
(1)  a b  2a.b  
a b x  12  y (2) 3 2
x  8x  3  2 10  x  2 3  x 3  x  x   3  2 x  3x      1  2 2 10  x  1
x y  3
 2x x   2 3 1 10  x  
1  23  x  0
Đặt f x   2
x x   2 3 1 10  x   1  23  x
f 'x  0 x  0  phương trình vô nghiệm.
Vậy nghiệm của hpt trên: (3;3) (
 1y) x y x  2 (x y 1) y
Bài 2 Giải hệ phương trình:  (ĐH khối B – 2014) 2 2
 y  3x  6y  1  2 x  2y  4x  5y  3  Giải y   0  Điều kiện: x   2y
4x  5y  3 
Phương trình thứ nhất viết lại thành
(1  y) x y  (1  y)  (x y  1)  (x y  1) y (1  y)(x y 1) y  1 y   1 (x y 1)     
 x y 1 x y  1 y  1 
TH1 : y  1 thay xuống (2) ta có
9  3x  2 x  2  4x  8  x   3 (TM )
TH2 : x y  1 thay xuống (2) ta có 2
2y  3y  2  2 1  y  1  y 2
 2y  3y  2  1  y  0 2
 2(y y  1)  (y  1  y )  0  1  2
 (y y  1) 2       0   
y  1  y  5  1 5  1  y   x  (TM) 2 2 5  1 5  1
Vậy hệ đã cho có nghiệm : (x;y)  (3;1),( ; ) . 2 2  2 2 y
 (x  2x  2)  x(y  6) 
Bài 3 Giải hệ phương trình:  2 2 (
y 1)(x  2x  7)  (x  1)(y  1)  Giải
ĐK: x,y R a   x  1  2 2   2 2 
b(a  1)  (a  1)(b  6) (
a 1)(b  6)  b(a  1) (*)   Đặt 
, ta có hệ trở thành:    b   y 2 2 2 2         (b 1)(a 6) a(b 1)
(b  1)(a  6)  a(b  1)(**)    
Trừ vế theo vế hai phương trình rồi thu gọn ta có: a   b (a b)(a b 2ab 7) 0        a
 b  2ab  7  0 
 Trường hợp 1: a b thay vào phương trình (*) ta có: a   2 2 2 2 (a 1)(a 6) a(a 1) a 5a 6 0           a   3  x  1    
hệ có 2 nghiệm (x; y) là: x  2 
 Trường hợp 2: a b  2ab  7  0 2 2  5  5     1
Trừ vế theo vế hai phương trình (*) và (**) rồi rút gọn ta có: a     b       2    2 2 a
 b  2ab  7  0 
Vậy ta có hệ phương trình: 2 2   5     5   1  a     b       2     2 2  a   2 a   3 a   2 a   3    
Đây là hệ đối xứng loại I, giải hệ ta có các nghiệm:  ; ; ; b   2 b   3 b   3 b   2    
Từ đó ta có các nghiệm (x; y) là: (1;2),(2; 3),(1; 3),(2;2).
Kết luận: Hệ phương trình có 4 nghiệm là: (1;2),(2; 3),(1; 3),(2;2).  3 3 2 x
 12x y  6y  16  0 
Bài 4 Giải hệ phương trình:  2 2 2 4
 x  2 4 x  5 4y y  6  0  Giải ĐK: x  2;2,y 0;4        Ta có 3 3 2
PT(1)  (x  2)  6(x  2)  y  6y Xét hàm số 3 f (t) t 6t,t 0;4        ta có 2
f '(t)  3t  12t  3t(t  4)  0, t  0; 4  f (t)   nghịch biến trên 0; 4 
 . Mà phương trình (1) có dạng: f (x  2)  f (y)  y x  2 thay vào phương trình (2) ta có: 2 2
4x  6  3 4  x x  0 từ đó ta có y = 2.
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm (0; 2). x
 2 y 1  3 
Bài 5 Giải hệ phương trình:  . 3 2 x
  4x y  1  9x  8y  52  4xy  Giải §K: y  1  . x
  3  2 y 1 HPT    3 2 x
  4x y 1  4xy  4x 13x  8y  52  0  x
  3  2 y 1    2 x
 (x  2 y  1) 13x  8y  52  0  x
  3  2 y 1    x   2y  13  0  x
  3  2 y 1 
  y 1  5y  x
  3  2 y 1 y    5  2 y
  11y  24  0   x   3  2 y  1  x   7 y     5     y   3  y  3   y  8   x   7 
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm:  . y   3 
y 2x y x   1  0 
Bài 6 Giải hệ phương trình:  xy   2 2
 1  xy x y  0 
ĐK: x  0;y  0;xy  1
 1  y 2x y x xy  0   y x  y 2 x  1  0  y x y x thay vào   2 , ta được: 2
1  x  0  x  1  y  1
KL: hệ pt có tập nghiệm: S    1; 1   3 3 x y   2 2 2 3 x y   
 5x y  8 xy
Bài 7 Giải hệ phương trình: xyxy   5x y
 5x 1  2 y   2 1
ĐK: x  ; 0  y  2 5
Đặt u x  ,
y u  0;v xy,v  0 khi đó  2    u     u     u  u 3 2 2 3
1  2u  3u v uv  2v  0    2 2       1  0 
 2  u  2v  v    v  v  v    x y
xy   x y 2 2
 0  x y thay vào   2 , ta được: 5x 5 1 x     x   x x  
x   x   5 1 5 1 2 3 3 3 1    3  0   5x 1  2 2 x 1  5x 1 2 2 x 1 
x  1  y  1    5 1 1    3  0 VN vì  x  2       5 5x 1 2 2 x 1
KL: tập nghiệm của hệ pt là: S    1; 1  2    1  1 x y x x   x 2 3   2x  1 1     3y  1   2      2    
Bài 8 Giải hệ phương trình: yy y x y  3 2 x x  1 4    1  0  2  y y  ĐK: y  0        x y   
 x y x y1  0 x y  
1 x y  2 3 2  1  0  y x  1 x   1   Hệ           3 2 2   3 2 2 x
  x  1  4y y  0 x
  x  1  4y y  0 x   1 y   2       KL: S    1;2  2 2
 4x  3xy  7y  4   2 2
x  5xy  6y  2 2
 3x  2xy y
Bài 9 Giải hệ phương trình:  2 2 3
 x  10xy  34y  47   2 2
3x  2xy y  0  ĐK:  2 2
4x  3xy  7y  0 
Chuyển vế nhân liên hợp ở phương trình   1 , ta được:      1  x y n 2 2
x  5xy  6y        4  0     2 2 2 2          x  6 4 3 7 3 2 yn x xy y x xy y  
x  1  y  1
Với x y thay vào   2 , ta được: 2 x 1    
x  1  y  1   47 47 y    x  6  Với x  6  y thay vào   2 , ta được: 2 82 82 82y  47   47 47 y     x  6  82 82                  KL: S     47 47 47 47 1;1 , 1; 1 , ;6  ; ;6         82 82     82 82        2 x   3xy  3 
x y  0 
Bài 10 Giải hệ phương trình:  4 x   9y   2x y 2  5x  0   2 x
 3y  3x  3xy  Hệ     x  3y2 2 2 2
 3x y  5x  0  
x  0  y  0   1 Thay   1 vào   2 , ta được: 2 x  2
9y  15y  4  0  y   x  1  3   4 2 y
x x  4  0 VN   3        KL: S     1 0;0 ; 1  ;      3    x  2  2  4y  2 1  4xy  13 
Bài 11 Giải hệ phương trình: 2 2
x xy  2y 2    x y   2 2  x y x y  x   y  0  ĐK: x   y  0  x  2y  0   2 2 x
  4xy  4y  4x  8y  5  0  Hệ   x y
x 2y x yx y  2   2 x  2y  1  Ta có PT  
1  x  2y  4x  2y  5  0  
x  2y  5  l 
Với x  2y  1 thay vào   2 , ta được:  y   3 2 3
1 y  1  1  3y  9y  6y  13y  0  y  0  x  1 thỏa mãn KL: S    1;0  2  x   2 2 5
x  2y x  3  2y  2 x  2y   1
Bài 12 Giải hệ phương trình:  2 x   3y  6  ĐK: x  2y Ta có   2
2  x  6  3y thay vào  
1 ta được: 1  5y 6  5y  5y  9  y  1  x   3 thỏa mãn KL: S    3; 1; 3; 1    2 x y y 1  2  2 
Bài 13 Giải hệ phương trình:
x  1  y  1   2    x  4y   2 2
x  1  6  5 x  1 1   
 2x  1y  1    x
  1  x  1  ĐK: y   1   2
 x 1  y 1  0   2 a
  x  1,a  0  2 b
 a b  2 Đặt:   , ta được:  b  3 2 2
  y  1,b  0 a
  4ab  5a b  6  
Nhân chéo hai phương trình giải hệ đẳng cấp ta đươc tập nghiệm: S  
 10;2; 10; 2  3 2
20y  3y  3xy x y  0 
Bài 14 Giải hệ phương trình:  2 2 x
y  3y  1   3 20y y
3y  1 x 3y  1  0 Hệ   . 2 2 x
y  3y  1  Thế   2 vào  
1 , ta được phương trình thuần nhất bậc 3   3 1    3 1     KL: S   ; ; ;      2 2     5 5      2 2 x
  3y x  3y  0 
Bài 15 Giải hệ phương trình:  2 2
 2y 1  2x y  3x  1  0  1 ĐK: y  2 3  y x 3y x      Ta có PT   2 2
1  x  3y  3y x     y   0 l 2    6
y  6xy  0      x y  
Với x y thay vào   2 , ta được: y   1  x  1   2 4 3 2 2y  1  y
  3y  1  y  6y  11y  8y  2  0  y   2  2 l
y  2 2  x  2 2  KL: S  
 1; 1;2 2;2 2  3 4 4 x y  2 2 2 2  2x y x y    
Bài 16 Giải hệ phương trình: 2 2 y x  x y 2 2 2  2 2 x
y  3y  4x  8  ĐK: x.y  0    4 2 2 4  
2 x x y y x y   Ta có PT   1   2 2 x y  2 2 
  0  x y       2   2 2 2 2  x y x y x y       
 Với x y thay vào  
2 , ta được: x  1  y  1
 Với x y  thay vào  
2 , ta được: y  1   x  1 KL: S    1; 1;1; 1  2 2 10
x  5y  2xy  38x  6y  41  0 
Bài 17 Giải hệ phương trình:  3 3 2
 x xy  6y y x 1  2   3 x
xy  6y  0  ĐK:  3 2 y   x  1  0  Ta có PT   2 
x x y   2 1 10 2
19  5y  6y  41  0 . 2
Tính Δ '  49y  
1  0  y  1 thay vào  
1 được x  2 thỏa hệ phương trình x KL: S    2; 1  3 3 2 2 x
y x y xy  2xy x y  0 
Bài 18 Giải hệ phương trình:  3 2
x y x  2x y  2  ĐK: x y y   x 1 Ta có PT   1 x y 1 2 2 x y x y 0           2 2
x y x y  0 
x  0  y  1
y x  1 thay vào   2 , ta được: 3 2 x 2x x 0      
x  1  y  0   2 2
x y x y  0  x y  0 vì x y  0 thay vào hệ không thỏa KL: S   1;0;0; 1  2 2 y   8x  3    3 2 1  3 y  1 3 2 y  1 
Bài 19 Giải hệ phương trình:   3 4  3  y  2 2 3 2 2 2 2
1  2 y  1  12x y  1  4x  1 1 ĐK:  x  2 2  3 2 a   y  1  3 2 2 a
 3a  2a  3b b  0  Đặt:   2 
a b b  , ta có: thay vào   1 , ta được: 2 b 3 2 2
  1  4x ,b  0 a
 3a a  2b  0  
b b3  b b2 2 2   2 b b 2 3 2
 3b b  0  b  0  a  0 .    2  1  1  4x  0 x       Khi đó ta có:    2  3 2  y 1 0 y      1     1  1   1   1           KL: S    ;1; ; 1  ;   ;1;   ; 1                 2 2   2     2      6 3
3x  24y   2
2y x  2
9x  18y   11  0 
Bài 20 Giải hệ phương trình:  3 3 1
  2 2y  1  x x  6y  1  ĐK: y  0 Ta có PT     2 x y 4 2 2 2 1 2
3x  6x y  9x  12y  18y   1  0 Với 2
x  2y thay vào   2 , ta được:    1 2  3 3
1  2x  1  x  4x  1  x   1       0   2 3 3 3 3 2  x  1
(4x  1)  4x  1 2x  1  (2x  1)    1
x  1  y  2   1     KL: S  1   ;     2      2   x y x y  2   xy    xy
Bài 21 Giải hệ phương trình: x y xy  1 1  
x y  4  y x 
ĐK: x  0;y  0
Ta có PT     y x xy2 2 2 1
 0  x y xy x y x y  2 xy thay vào   2 ta được:
xy  1xy xy xy xy 4 0  xy 1  3  5    3 x x y      Khi đó ta có: 2    xy  1    3  5 y    2    3 5 3 5      
KL: thay vào hệ ta có tập nghiệm: S    ;      2 2         x  1 4 4 x   2    x  1  0  y  1 y  1
Bài 22 Giải hệ phương trình: y  1     y   x   y 1 1
1 x  1  2 y  1   2  2
ĐK: x  1;y  1 a
  x 1,a  0 b   2  Đặt:  
. Ta có    b  2 2 2 2 1
2  a b  2ab ab  0   b
  y 1,b  0 a   0    x 1  0 x   1        thỏa hệ phương trình  y  1  2 y   5    KL: S    1;5
 x  3 y   1
4y  2x y
Bài 23 Giải hệ phương trình:  1 1 1     3     2 3x 4y 8 y 1  y   1  ĐK: 2
x y  0 
3x  4y  8     
Ta có    x y 2 1 4 1    
  0  x  4y   thay vào   2 , ta được: 
3 y  2x y  1 1 1 1 1  1  2 2 
   a a    a   1  2 2a a   1  0  a  1 a        3 6 2 y  1 y  1 2 2 2  y  1 1 
 1  y  2  x  8 6 y  1 KL: S    8;2
 x 112yy  2  0 
Bài 24 Giải hệ phương trình sau:   y
 y x   (x,y ). 1  x  4  0  Giải
Điều kiện: x  1.
Đặt t x  1, t  0. Khi đó 2
x t  1 và hệ trở thành t
 (1 2y) y  2  0 t
  y  2ty  2  0 (
 t y) 2ty  2  0         2 2 2 2 y
 (y t)  t  3  0 y
  ty t  3  0 (
t y)  3ty  3  0    ty 0 y     t   Suy ra 2
2(t y)  3(t y)  0   3   3 ty y      t  .  2    2
 Với y t, ta có 2
2t  2  0  t  1. Suy ra x  2, y  1. 3 3  3   3  13
 Với y t  , ta có 2   2t t
    2  0  4t  6t  1  0  t  . 2 2  2 4 19  3 13 3  13 Suy ra x  , y  . 8 4
Vậy nghiệm (x; y) của hệ là  2 2 
(x  2) x  4x  7  y y  3  x y  2  0 
Bài 25 Giải hệ phương trình sau:  2
x y  1  x y  1  Giải Điều kiện: 2
x y  1  0 Phương trình (1) 2 2
 (x  2) (x  2)  3  x  2  y  ( y  )  3  y 2 t Xét hàm số 2
f (t)  t t  3  t Có 2
f '(t)  t  3   1  0 t 2 t  3
 Hàm số f(t) đồng biến trên R Phương trình (1)  x  2  y  Thay vào (2) ta có  3  3  x      x   2 x x 1 2x 3  2         2  2 2  2 2 x
  x  1  4x  12x  9 x
  x  1  4x  12x  9      3 :    x    3    2  x       2 
  x  1  x  1  y  1 (tmdk)   2 
3x  13x  10  0    10  x     3
Vậy hệ có nghiệm (x;y) = (-1;-1). 53  5x
 10 x 5y  48 9 y  0  1
Bài 26 Giải hệ phương trình sau: 
x,y   2
 2x y  6  x  2x y  11  2x  66 2  Giải 10   x  0 x   10     9  y 0 y      9   ĐK:    2
x y  6  0 2
x y  6  0      2x y 11 0      
 2x y  11  0   Từ PT(1) ta có 5  10 x  3 10 x 5    9 y 3       9  y,   3  x
Xét hàm số f t   2 5t  
3 t trên khoảng t   0;   / 2 
f t  15t  3  0, t  0 hàm số đồng
biến .Từ (3) ta có f  10  x   f  9  y   10  x  9  y y x 1,4 Thay (4) vào (2) ta được 2
x  7  10  x x  2x  66  0 (5) ĐK: x  7;10     Giải (5) ta được  x x
x  7  4 1 10  x  9 9 2
x  2x  63  0  
 x  9x  7  0 x  7  4 1  10  xx   1 1 9 [ 
 x  7]  0  x  9,y  8 x  7  4 1  10  x
Vậy Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x;y  9;8  x 1  y  
x y  1 
Bài 27 Giải hệ phương trình sau: 1  1  x 1  y
 1x  4  y  2 2  Giải
ĐK: 0  x;y  1 x 1  y PT(1)   x   1  y (*) 1  1  x 1  1  (1  y) 1 1 (1  1  t )  . t t 2 t 2 1  t
xét h/s f (t)   t ; có ' f (t) 
 1  0 ,t  (1; )  1  1  t 2 (1  1  t )
vì (*)  f (x)  f (1  y)  x  1  y , thế vào pt(2) ta được : 2
1  x  5  x  2 2  6  2x  2 5  6x x  8 1 1 2 2 2
 5  6x x x  1  5  6x x  (x  1)  x   y  (tmđk) 2 2  1 x   
vậy hệ pt có nghiệm là 2  1 y    2  3 3 3 27
x y  7y  8 
Bài 28 Giải hệ phương trình sau:  2 2 9  x y y  6x  Giải
Nhận xét y  0, nhân hai vế phương trình thứ hai với 7y, trừ đi phương trình thứ nhất, được 3 2
(3xy)  7(3xy)  14(3xy)  8  0
Từ đó tìm được hoặc 3 xy  1 hoặc 3xy  2 hoặc 3 xy  4 1
Với 3xy  1, thay vào phương trình thứ nhất, được y=1 do đó 3
Với 3xy  2, thay vào phương trình thứ nhất, được y=0 (loại) 2
Với 3xy  4, thay vào phương trình thứ nhất, được y=-2 do đó x   3  3 3 x
y  4x  2y
Bài 29 Giải hệ phương trình sau:  2 2 x   3y  4  Giải Phương trình 3 3
(1)  2(x  y )  4(2 x y) Từ phương trình (2) thay 2 2
4  x  3y vào phương trình trên và rút gọn ta được: y   0  2 2 3 x y 6xy 5y 0 x       y   x    5y   3 x   4x
TH1 : y  0 thay vào hệ ta được 
x  2  nghiệm (x; y)  ( 2  ; 0) 2 x   4   3 2  x  2x  TH2 : x y   y x
 thay vào hệ ta được :   x  1 2 4x  4 
Hệ có nghiệm (x; y)  (1;1); (1;1) 5 1 5 1 TH3 : x  5
y thay vào hệ ta có nghiệm (x; y)  ( ; ); ( ; ) 7 7 7 7
Vậy hệ đã cho có 6 nghiệm. y  
2 . x  2  x. y  0 
Bài 30 Giải hệ phương trình sau:    x  1. 
y  1 y 3.   (x; y R). 2
1  x y  3x   Giải x   1;y  0  ĐK: 2 x
y  3x  0 
PT (1)  x  2.y x. y  2 x  2  0  2x  4  y   2 x  2
có   x  x    x  2 2 8 2 4   y  2  y   0  loai   4 x  2 2x  4 với y
y x  2  y x  2 , thế vào (1) ta được 2 x  2  
x   x     x   2 1 2 1
1 1  x  2x  2 x xx          x  2 1.( 2 1) 1 . 1  1    (*)   2 t
Xét hàm số f t t  2 t    2 ( ) 1
1  t t  1  t , có ' 2
f (t)  t  1 
 1  0  f (t) đồng 2 t  1 biến. x   1 
Vì PT (*)  f ( x  1)  f (x  1)  x  1  x  1    x  3 x
  1  x  2 1 
Với x = 3  y  5 (thỏa mãn). Vậy hệ có nghiệm (x; y) = (3; 5).  2 2 x
y  1  2x  2y
Bài 31 Giải hệ phương trình sau:  2x y  y  1 2y  Giải
Lấy (1) + (2) vế theo vế ta được: x  2 2 x 2xy 1 1 2x 4y
x x 2y 2x 2y
x 2x 2y 0                 x  2y  0 
Trường hợp x=2 thay vào (2) ta có y = 1
Trường hợp x+2y = 0 thay vào (2) ta được phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ có nghiệm x = 2; y = 1.  xy  y   2
1  y  1  4y 
Bài 32 Giải hệ phương trình sau:  1 2 xy  x  2 2   y  5 2  y  Giải Điều kiện y  0    x y  1 y y       x   1 1 4 1   x  4   ( )  yy I       y
 x  2x   1 1   5
 y x  2 1 2 2 2 1   5 2 2  yy  
Đặt u y x   1
1  ;v x  1 ta có hệ y u   v  5 v   5  u u   5 u   3            2 2 u   2v  5 u   2u  15  0 v   10 v   2          y  x  1 y       x   1 1 5 1   3 hay y   y   x   1  10 x   1  2       2   2
x  1  y  1
10y  5y  1  0 2
y  3y  1  0          1 x   9 x   1   
x  1  y    2
Vậy hệ có các nghiệm (1;1) và (1; 1/2 ).  3 2y    1 2 2
x y 1 x
Bài 33 Giải hệ phương trình sau:  4x 2 2 x   y   22  y  Giải
Điều kiện: x  0, y  0. và x2 + y2 - 1  0. 3 2 x   2    1  2
v 13v  21  0 
Đặt u = x2 + y2 - 1 và v =
Hệ phương trình (I) trở thành u v   y u   21 4v u   21  4v         2 u   9 u   7  u   9 x   3 x   3 u   7  x   14            hoặc  + Với    hoặc  Với    53  v   3 7 7             v   v 3 y 1 y 1 v    2      2     2 y   4  53  2 x   14  hoặc 53   2 y   4  53  2 2   2 2 
Vậy hệ có nghiệm (3;1), (-3;-1), 14  ;4    14 ;4     và .  53 53       53 53     3
 x 1  y  1 x
Bài 34 Giải hệ phương trình :  (I) .  x  4 1  y  x  1  0 x   1   Điều kiện:    y   0 y   0      x 1   x  2 3 1  1  x Ta có (I)   x  4 1  y 
Từ phương trình : x   x  2 3 1 1  1  x 3 2
x  1  x
  x  2x  2 (1)
Ta thấy hàm số f (x)  x  1 là hàm đồng biến trên 1  ;    Xét hàm số 3 2
g(x)  x
  x  2x  2 . Miền xác định: D 1   ;    Đạo hàm / 2
g (x)  3x  2x  2  0 x D . Suy ra hàm số nghich biến trên D.
Từ (1) ta thấy x  1 là nghiệm của phương trình và đó là nghiệm duy nhất.
Vậy hệ có nghiệm 1;  0 .  2
 3  x  2 x  3  y   x   0 
Bài 35 Giải hệ phương trình : (II). Điều kiện:  2
 3  y  2 y  3  x y   0    2
 3  x  2 x  3  y Ta có (II)    2 3
  x  3  y  2 y  Cộng vế theo vế ta có: 2 2
3  x  3 x  3  3  y  3 y  3 (2) Xét hàm số 2
f (t)  3  t  3 t  3 . Miền xác định: D 1   ;    t 3 Đạo hàm: / f (t)  
 1  0 x D . Suy ra hàm số đồng biến trên D. 2 3  t 2 t
Từ (*) ta có f (x)  f (y)  x y Lúc đó: 2
3  x x  3 (3)
+ VT (3) là hàm số hàm đồng biến trên D.
+ VP (3) là hàm hằng trên D.
Ta thấy x  1 là nghiệm của phương trình (3) (thỏa điều kiện)
Suy ra phương trình có nghiệm x  1 là nghiệm duy nhất.
Vậy hệ có nghiệm 1;  1  3 2
y  2.x 1  x  3 1  x y (1) 
Bài 36 Giải hệ phương trình :  2 y
  1  2x  2xy 1  x (2)  ĐK : 1  x  1 Từ (1) ta có : 3
2.y  2(x  1) 1  x  2 1  x  3 1  x y (thêm vào vế trái 2 1  x ) 3 3
 2y y  2( 1  x )  1  x
Xét hàm số f(t) = 2.t 3 +t có f’(t ) = 6t2 + 1 >0 suy ra hàm số đồng biến
Suy ra y = 1  x thế vào (2), ta có 2 2
1  x  1  2x  2x 1  x (3)
Vì 1  x  1 nên đặt x = cos(t) với t  [0; ] sau đó thế vào phương trình (3) là ra kết quả.  1 2 2 x   y  (1) 
Bài 37 Giải hệ phương trình: 5  57 2 4
 x  3x   y  (3x  1) (2)  25 Giải
ĐK: x,y R
Nhân 2 vế phương trình (1) với 25 và nhân 2 vế phương trình (2) với 50 ta có:  2 2 25
x  25y  5  Hệ phương trình   2 200 
x  150x  114  50y(3x  1) 
Cộng vế theo vế hai phương trình của hệ ta có: 2 2
225x  25y  25  150xy  150x  50y  144         x y 2 15x 5y 5 12 15x 5y 7 15 5 5 144         15  x 5y 5 12 15     
x  5y  17   15
 x  5y  7 
 Với 15x  5y  7 kết hợp với (1) ta có hệ phương trình:  1 2 2 x   y   5  11 x          25 5y 7 15x      2            5y 7 15x 5y 7 15x  11  y       x   25         x y   25  
x  7  15x 2 2 2 2   25 25 25 5 5    2   2 x     x    5  5  1  y      5 15
 x  5y  17 
 Với 15x  5y  17 
kết hợp với (1) ta có hệ phương trình:  1 2 2 x   y   5 5
 y  17 15x 5
 y  17  15x   5
 y  7 15x           hệ vô nghiệm. 25
x  25y  5  25    x    17   15x2 2 2 2  5 x       2  11 x  x      
Kết luận: Hệ phương trình có hai nghiệm là: 5 25  ;   . 1  2 y  y      5  25
 x y  3x  2y  1 (1) 
Bài 38 Giải hệ phương trình:  x y x y  0 (2)  Giải x   y  0  Điều kiện :  3
x  2y  0 
Hệ Phương trình tương đương  x y 1 3x 2y x     
  y  2 x y  1  3x  2y       x y y x    
x y y x   2
 x y  2x y 2  
 y x   2x y      
x y y x
x y y x    y   4x  1 y   4x 1       
x y y x
 5x  1  3x  1     y   4x 1   y   4x  1      1  1 x     x     3   3   2 5
x  1  9x  6x  1  2  9
x  11x  2  0  
y4x1  1 x   1 x         3  y   3    x  1   2   x    9 x   1 
Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm  y   3   2 2 2 2 2
 2x y y  2x  3 (1) 
Bài 39 Giải hệ phương trình:  3 3
 x  2y y  2x (2)  Giải ĐK: 2 2 2x y  0 Đặt : 2 2
t  2x y (t  0)    t  1 2 1 t 2t 3 0 
     t  3  2 2
t  1  2x y  1 2 2
 2x y  1  2 2 2
x y  1 
Khi đó hệ phương trình tương đương  3 3 x
 2y y  2x   2 2 2
x y  1   2 2  2
x y  1      3 3 x   2y  3 2 2 3 
y 2x 2 2 2x y  5
x  2x y  2xy y  0 ( 3)   Th 1: y  0 8 8  8 8 
x;y   ; , ;        2 2  x  1 
Hệ phương trình tương đương  ( vô lí ) 3  x  
Vậy cặp ( x , 0) không là nghiệm của hệ
TH2 : Chia hai vế ( 3 ) cho 3
y ta có hệ phương trình tương đương  2 2 2
x y  1   2 2   2x y  1    3 2   x       x     x  x 5
    2   2     1  0   1     y    y    y    y  x y  1    x y  1 
Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm S  
 1; 1,1; 1  1 9 2 2 x
  y  6xy    0  x y2 8
Bài 40 Giải hệ phương trình:   1 5 2  y    0  x y 4  Giải
Điều kiện: x y  0
Hệ phương trình biến đổi tương đương
 x y2 x y2 1 9 2    0  x y2 8  x y
x y 1 5    0  x y 4  a
  x y  Đặt  1 b
  x y   x y   9 2 2 2
 a b  2   0  Ta có hệ tương đương 8  5 a  b   0  4  2  25           5 2 2 5 25 2
 a b   2        2 bb a  8          4 8 4     5   5 a  b   5 b      4 a b     4  2 Vậy hệ có nghiệm   7 3 13 3  2 2  x y
x y  1  25y  1
Bài 41 Giải hệ phương trình:  2 2 x
xy  2y x  8y  9  Giải
Hệ phương trình tương đương  2 2
 x y x y   1  25y   1  x
  y x y   1  y  2 2 2 1  10y   1  0 
Nhận xét y  1  0 không là nghiệm hệ phương trình  2 2
x y x y   1   25 
Chia hai vế phương trình một và hai cho y  1 ta có y  1  2 2 x y   
x y  1  10  y  1   2 2  x y a    Đặt  y  1  b
  x y  1  a  .b  25   2 2  a  5 x   y  5   y   1 Khi đó ta có      a   b  10      b 5
x y  1  10      
Vậy hệ có nghiệm x y    3 11 ; 3;1 ,   ;    2 2   2  x x   2 2
y  4y y  1  0
Bài 42 Giải hệ phương trình:  3 3 2 2 3 x
y x y  4y xy  1  0  Giải
Nhận xét y  0 không là nghiệm hệ phương trình
Chia hai vế phương trình một cho 2 y và hai 3 y  1 1 2
 x x 4    0 2  y y  2  x x 1 3 x      4  0 2 3  yy y   1 a   x   y Đặt  x b    y 
Hệ phương trình biến đổi tương đương ta có :
3y  2  y  2
3y  2  y  2  2y  3y  2   2y   1 y   2 2 2y  2
Với x  2y  1thay vào phương trình ( 2 ) ta có x  3
  6y  9  3  y  1 Suy ra phương trình vô nghiệm Với x  6  y  9 x 2y 1      x 6y 9    
x  25  2yx  12y  12y  9  0 2 2
Phương trình (1) tương đương x  3  4 3y x y   1 2 3  2 y  ;x  3  ; 3y x a
  a  2b  4  2     
a  2b  4 a a   2   x   1         3 a   ab   a
 4 a  4 b   1 y   1     
Hệ có nghiệm x;y  1;  1  x 5y    4 2 2
x y x y
Bài 43 Giải hệ phương trình:  2 2  x  5y 5
 x y   5  xy  Giải
Hệ phương trinh tương đương:  x 5y     x 5yx 5y    4    4    4 2 2
x y x y 2 2    2 2     x y x yx y x y     x y 2 2  x y y x 2 2 x y y x 5
 x y   5  5    5    5    1 y x   x y   x 5y   x a   a  b  4 2     x y  a b  4 a   2   Đặt      khi đó ta có   5y 1 1  ab  4 b   2 b     1      2  a  bx y     
Hệ có nghiệm x y 3 3 ;   ;   2 2 x
  3  2 3y xy  1 
Bài 44 Giải hệ phương trình:  x  5  3y  2 
xy  2y  2  2 Giải 2 Điều kiện ta có
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy 2 t  1
f '(t)  2t  1  y   2   2 2 7  2   ;2y  1 
 2y  1(vn) Vì 
3y  2  y  2 2 3
 3y  2  y  2 
Vậy hệ có nghiệm ( 3 ;2 )  2
 2y  7y  10  x y  
3  y  1  x  1 
Bài 45 Giải hệ phương trình:  3   y  1   x  2y  x  1 Giải Điều kiện 2
2y  7y  10  x y  
3  0;y  1  0;x  1  0  2
 2y  7y  10  x
y  3  x 1 y 1 Ta có   x  
1 y  1  3  x  2yx   1 
 y y  x
y    x  2 2 2 7 10 3 1  2x  
1 y  1  y  1    x  
1 y  1  x  2yx   1  3 
 y y  x
y    x  2 2 2 7 10 3 1  2x  
1 x  2y  7    x  
1 y  1  x  
1 x  2y  3 
x y 1  0
Phương trình ( *) tương đương 2 2
2y  4y  2  3xy x  3x  0   
x  2y  2  0 
Với y = 1 – x thay vào phương trình ( 2 ) ta được x   2
1 2  x  1  x x ( VN )
Với x = 2 – 2y thay vào phương trình (2) ta được phương trình đơn giản ẩn y.
Từ đó có nghiệm của hệ.  2 2 2
 x x x  2  2y y  2y  1 ( 1 ) 
Bài 46 Giải hệ phương trình:  2 2 x
 2y  2x y  2  0 ( 2 )  Giải Lấy ( 1 ) – ( 2 ) Ta có 2 2
x  3x  2  x  2  4y  2y  2y  1 2 2
(x  1)  (x  1)  x  2  4y  2y  2y  1 Xét hàm số : 2
f (t ) t t t  1 1     16 32   16 32   S   1;2 ,    ; , ;                   t   1 1 3 1 2 1    1   1    2 2 4 t 1 4 t 1
Suy ra f ' t 0
Vậy f t là hàm đồng biến
Suy ra x  1  2y 2
Thay x  2y  1 vào phương trình ( 2 ) ta có  y   2 2
1  2y  22y   1  y  2  0 y   1 x  1  2
 6y  7y  1  0   1 2 y   x   6 3         
Vậy hệ có nghiệm S     2 1 1;2 , ;      3 6    3 x
 2 x 2y 2y 1  0
Bài 47 Giải hệ phương trình:  3
 x  2  2 y  2  5  Giải 1
Điều kiện x  2;y  2
Phương trình ( 1) tương đương : 2  x 2  x  2  x  2y  
1 2y  1  2y  1
f  2  x   f  2y 1. Xét hàm số   3
f t t t ta có f t 2 '
 3t  1  0 sauy ra hàm số f t đơn điệu tăng .
Từ đó suy ra f  2  x   f  2y 1  2  x  2y 1 x  3  2y thay vào phương trình (2)
Ta có 3 5  2y  2 y  2  5 ( * )  3 u   5  2y Đặt   v
  y  2 v  0    u   1;v  2   y  2   u   2v  5    3  65 23  65   233  23 65 (*)    u   ;v   y  3 2 u   2v  9     4 8   32  65  3 23  65  233  23 65 u   ;v     y  4 4  32 Vậy hệ có nghiệm   23 65 185 233 23 65 23 65 185 233 23 65   x      . Nhận xét   3  2 3 4 6 2
x y y  2x x 
Bài 48 Giải hệ phương trình: 
x  2 y  1  x  2 1  Giải y   0 
Với x  0 thay vào hệ phương trình ta có  3 ( mâu thuẫn ) y    4 x  0 ;x  đều không là nghiệm 4 3 yy    y   
Chia hai vế phương trình ( 1) cho 3 x ta có 3
2     2x x f    f   xx x  x 
Xét hàm số f t 3
t  2t f t 2 '
 3t  2  0 sauy ra hàm số f t đơn điệu tăng . y Từ đó suy ra 2
x x y y  0Thay vào phương trình ( 2) ta có x
x   x   x  2 2 2 1 1 .(*) u   x  Đặt  2 v
  x  1 v    0  (*)  u   2
2 v v  2u 2
v uv  2v  2u  0  v uv  
2  0  v  2  x   3
Vậy hệ có nghiệm S  
  3; 3, 3;3.  2  4x  
1x y 3 52y  0
Bài 49 Giải hệ phương trình:  2 2 4
 x y  2 3  4x  7  Giải  3 x    Điều kiện : 4  5 y    2
Phương trình ( 1 ) biến đổi ta có x x    y
y   x  x    y3 3 3 8 2 6 2 5 2 2 2 5 2  5  2y Xét hàm số   3
f t t t ta có f t 2 '
 3t  1  0 suy ra hàm số f t đơn điệu tăng . 2 5  4x
Từ đó suy ra  f 2x   f  5  2y   2x  5  2y y  x  0 2
Thay vào Phuong trinh ( 2) ta có 2 2 5 4x   3 2 4x    
  2 3  4x  7  0   . Với 0;  2  4 2 4
Xét hàm số f t  t t  4 t  0 Khi đó '   1 0 1 x   1  x  
1  4  y y  4 2 2 2 2
x  2x  1  x  2x  5  y y  4 2 2 2 2
Cộng hai phương trình ta có Giải x  y 3x 3y 1 0
Bài 51 Giải hệ phương trình: 2 2 x       x 2x 5 3y y 4        2 2 2        4  3 g x 2 5 4x 2  4x    
  2 3  4x  7 2    
Khi đó g 'x   4x 4x  3 
 0 với x  0;      2  3  4x  4 1   1
Ta có g    0  x  ;y  2 
là nghiệm duy nhất của hệ. 2 2 y   2 3 2
1  y y  1  x
Bài 50 Giải hệ phương trình:  2 f t  
 suy ra hàm số f t đơn điệu t  tăng .  2 x
  x 2x  5  1  2 2x  4y  2  Giải
Điều kiện 2x  4y  2  0
Phương trình ( 1 ) tương đương
x y    2 y   2 2 2 4 2
1  2y y  1  y x y    y   y2 2 2 4 2 1 (*)
Thay vào phương trình (2) ta có 2 x 1 x 1  
x   x    
y  y2 2 2 1 1 1 2 1   2   
  1  y y  1 2  2  t Xét hàm số 2
f (t)  t t  1. Khi dó f '(t)  1 
 0 suy ra hàm số f t đơn điệu tăng . 2 t  1 x 1    x 1    x  1 Từ đó suy ra f    f   yf    f   y 
y x  2y  1  thay vào phương trinh  2   2  2 (*)ta được  
y    y 5 y  1  y 2 2 1 2 3 2  4    y   x  2
y  1  2  y 4 2  5 3 Vậy hệ có nghiệm ; 2 2 Ta có 1 63 1 1733 1 63 3 79  2 y    1
g ' y  0     y     2 2   y x  1 Từ đó suy ra f   x       f   
 2y  x   2 1 1  yy   1 x 
Với y x  1 thay vào phuong trình hai ta có 1 1  2 x   2 x  2x  
1  3x  3x   1  1  0  x   y  2 2
Với y  1  x thay vào phương trình hai ta có 3 1 2 x                  g    ;g    ;g    ;g                       
 2x 2x  13x  31x1  0 x   y  2 2 6 54 2 2  2  2 4 4  2 2  x  4x   2
1  2y 2y   1  y  32 
Bài 52 Giải hệ phương trình:  1 2 2 x
  y x y   2 Giải 1
Xét phương trình thứ hai của hệ : 2 2
x x y y   0 2
Phương trình có nghiệm khi 2 2
  1  4y  4y  2  3  4y  4y  0 3 1   y  2 2
Phương trình thứ hai của hệ biến đổi theo biến y 1 2 2
y y x x   0 2
Phương trình có nghiệm khi 1  3 2 2
  1  4x  4x  2  3  4x  4x  0   x  2 2
Phương trình thứ nhất ta có 3 2 3 2
8x  2x  4y  2y y  32 Xét hàm số x  0  f x 3 2
 8x  2x Khi đó f x 2 '
 24x  4x với f 'x  0   1  x   6               Ta có f   1 1 1 1 3 63 0  0; f    ; f    ; f      2  2
 6  54 2 2 Xét hàm số 1 g y 3 2  4
y  2y y  32 khi đó g y 2 '  12
y  4y  1 với   6 3 1    3 1   
Vậy hệ phương trình có hai căp nghiệm  ; ; ;   2 2   2 2  x
 2 y 1  3 
Bài 53 Giải hệ phương trình: 
x,y   3 2 x
  4x y  1  9x  8y  52  4xy  Giải §K: y  1  . x
  3  2 y 1 HPT    3 2 x
  4x y 1  4xy  4x 13x  8y  52  0  x
  3  2 y 1    2 x
 (x  2 y  1) 13x  8y  52  0    x
  3  2 y  1 x
  3  2 y  1        x   2y  13  0  
y  1  5  y   x
  3  2 y 1 y    5  2 y
  11y  24  0 
x 32 y1  x   7 y     5     y   3  y  3   y  8  
Vậy hệ có nghiệm là (7,3).  2 2 3 5
x y  4xy  3y  2 
x y  0 
Bài 54 Giải hệ phương trình: 
x,y   x
 yx y   2  x y2 2 2  Giải
Biến đổi phương trình thứ hai của hệ ta có 2 2 2 2 2
xy(x y)  2x y  2  (x y)  (x y) (xy  1)  2(xy  1)(xy  1)  0 2 2
 (xy  1)(x y  2)  0
+) xy  1, thay vào phương trình thứ nhất và rút gọn ta được: 2 2 3 2
3x y  6xy 3y  0  y(x y)  0.
Vì xy = 1 nên y  0 , do đó x = y. Do đó x = y =1 hoặc x = y = -1. +) 2 2
x y  0. thay vào phương trình thứ nhất và rút gọn ta được: 3 2 2 3 2
x  4x y  5xy  2y  0  (x  2y)(x y)  0 x  2y   x y 
Từ đó giải được các nghiệm 2 2 2 2 (1;1),(1,1),(2 ; ),( 2 ; ) 5 5 5 5  2 2 x
  x  2x  5  3y y  4 (1) 
Bài 55 Giải hệ phương trình: 
x,y   2 2 x
 y  3x  3y  1  0 (2)  Giải 2 2
x y  2x  1 Từ (1):
 3y x , thay (2) vào ta được 2 2
x  2x  5  y  4 1 (x  3y)(
 1)  0  x  3y 2 2
x  2x  5  y  4 3 1 3 1
Với x = 3y thay vào (2) giải được: (x,y)  ( ; );( ; ) 2 2 4 4  4 4 2 2 x
y  1  25y  2x (1) 
Bài 56 Giải hệ phương trình:  2 2 2 x
y  1  y(18  x ) (2)  Giải
Dễ thấy với y  0 hệ pt vô nghiệm
Xét y  0 .Chia (1) cho 2
y , chia (2) cho y ta được hệ  4 2 x 1 x  2   y   2  25  2 2 2 y y y  2 x 1  2 
y   x  18  y y  2  x  1  2 2 ( 
y)  2(x  1)  25  y   2 x  1  2 
y x  18  y   a   7   2  x  1    a    y 2  a   2b  27 b   11   Đặt  y     ta được hệ      2 a b 18 b   a  9   x    b   27  a   7  2  2  x   11  x   11  + Với  ta giải ra được  hoặc  b   11     y  3    y 4  a   9  + Với  vô nghiệm b   27   2 x   11   2  x   11 
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm  hoặc  y   3      y 4   3 3
8x y  65 
Bài 57 Giải hệ phương trình:  2 2 2
 (2  3y)x  (1  3x)y  4xy  5.  Giải  2 2   2
(2x y)(4x  2xy y )  65 (
 2x y)[(2x y)  6xy]  65   Hệ     2 2 2 2
4x  4xy y  6x y  3xy  5. (
 2x y)[3xy  (2x y)]  5.      3 (
 2x y)  6xy(2x y)  65
2x y  5  3 2  (2x y) 2(2x y) 75 0          2  2 2.(
 2x y) +6xy(2x y)  10
(2x y)  3(2x y)  15  0(VN )     x   2;y  1 
Thay y = 2x – 5 vào (1) ta có 3 3 2
8x  (2x  5)  65  6x  15x  6  0   1 x   ;y  4  2 1
Vậy hệ có 2 nghiệm (2; 1  );( ; 4)  . 2  2 2
y x  2(x  1)  2 
Bài 58 Giải hệ phương trình:  1 2
 (y x)  1   x  1 Giải ĐK: x  1
Hệ phương trình đã cho trở thành  2 2
y x  2(x  1)  2   1 2
 y x (x 1)   x  1 Đặt a
  2y x  
. Khi đó hệ đã cho trở thành b   x  1 
 b  1(L)    2  2 2 a   2b  2 b
  1  b 2b  2      a   2    b  1   1   1         b   1 a  b a  b   1   b  b a b        b a   2  Với 
x y  2 b   1 
Vậy hệ phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x y  2 . xy   3 3
1  2y (9  5xy)
Bài 59 Giải hệ phương trình:  x
 y(5y 1)  1  3y  Giải
Nhận thấy y  0 không là nghiệm của hệ
Xét y  0 hệ đã cho được biến đổi thành  3   xy  1  1    3     2(9  5xy) (
 x  )  2(9  5xy)   y     y      1  1  3yx   
   3  5xy  0 x(5y 1)   yy     1  3 a   2b a   2  
Đặt a x  , b  9  5xy ta được hệ    y a  b  6  0 b   4    a   2 1    x    2 x   1   Với  ta có hệ  y   b   4      y 1 9   5xy  4    
Vậy hệ đã cho có nghiệm x y  1
 x y     x y2 1 1 4  3 x y
Bài 60 Giải hệ phương trình:  3 2
 x y   2 Giải
§K: x y  0 . 2
pt(1)  x y  1  3(x y)  4(x y)  1 2x  2y  1 
 (2x  2y  1)(2x  2y  1)  0
x y  1  3(x y) 1
 (2x  2y  1)(
 2(x y)  1)  0
x y  1  3(x y)
 2x  2y  1  0 Từ đó ta có hệ   2 2
x  2y  1  0  x     3  3   2
 x y   1   2 x      6  3 3x   9 y 2 x  3xy  1
Bài 61 Giải hệ phương trình:  2 x
 9x  2y  3.  Giải   2 2  x   3x  2  x  3x  3x y  2  1 x   3x  1  hpt       hoặc  2 x   3x  2 1 
3x y  3 3
x y  1     3  x y   2    3  13  3  13  2   3  1 x x x       x    Nếu 2    hoặc 2  3
x y  1      11  3 13   11  3 13 y    y    2  2     2   3  17 x  3x  2  3  17  x       x    Nếu 2  2 1   hoặc  3  x y     10  3 17     10 3 17  2 y    y    2  2  2 2 2 2 (
x y)(x xy y  3)  3(x y )  2 (1) 
Bài 62 Giải hệ phương trình 
x,y   2 4 
x  2  16  3y x  8 (2)  Giải 16 ĐK: x  2  ,y  3 3 3
(1)  (x  1)  (y  1)  y x  2 Thay y = x - 2 vao (2) được 4(x  2) 3(x  2) 2
4 x  2  22  3x x  8 
 (x  2)(x  2)  x  2  2 22  3x  4 x  2    4 3   (x  2)   0(*)   x  2  2 22  3x  4  21 Xét f(x) = VT(*) trên 2  ; 
, có f’(x) > 0 nên hàm số đồng biến. suy ra x  1 là nghiệm duy 3    nhất của (*)
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm 2;0, 1  ; 3  .  2 2 x
  y x y  12 
Bài 63 Giải hệ phương trình  x,y      2 2 yx y  12  Giải
Điều kiện: | x |  | y |  2 2 u
  x y ; u  0   2 1 u    Đặt  ; x y
 không thỏa hệ nên xét x y  ta có y v     . v   x y     2  v  
Hệ phương trình đã cho có dạng: u   v  12    2 u u   v      12    2  v  
Đến đây sử dụng phương pháp rút thế ta dễ dàng tìm ra kết quả bài toán.
x y  2 2
x y y
Bài 64 Giải hệ phương trình  x,y      4 2 2 2 x
 4x y  3x  y  Giải  2 x
y x(1  2y)  0 (1)  Hệ tương đương  2 2 2 (
x y)  3x (1  2y)  0 (2)  x  0   1
Thay (1) vào (2) được x(1 2y 2 2 2 ) 3x (1 2y) 0 2x (1 2y)(2 y) 0 y             2 y  2  Với x = 0 suy ra y = 0 1 
Với 1 2y  0 thay vào (1) suy ra 2 x y   (Vô lí) 2
Với y = 2 suy ra x = 1 hoặc x = 2
Hệ có 3 nghiệm (0; 0), (1; 2), (2; 2).  2 2 x
  5y  3  6 y  7x  4  0 
Bài 65 Giải hệ phương trình 
(x,y R) . x,y   y
 (y x  2)  3x  3  Giải
Phương trình thứ (2)  2
y  (2  x)y  3x  3  0 được xem là phương trình bậc hai theo ẩn y có 3
y x  1  0 vô nghiệm vì ; 1 1 2x y 4 0 (2)  y   x  
3 y  2x  6x  4  0;   3x   5     Vậy ta có: 2 2  2 y x 1 0     x y  2   (x  4) 
x  2  x  4 y    3 
Phương trình có hai nghiệm: 2 
Thay y = -3 vào pt thứ nhất ta được pt vô 
x  2  x  4 y   x  1   2 nghiệm
Thay y x  1 vào pt thứ nhất ta được: 2 2
x  5x  2  6 x  5x  5  0 (3) x y t  1 tm  Giải (3): đặt 2
x  5x  5 = t , điều kiện t 0 3 2  
t  6t  7  0 
t  7 (ktm) 
x  1  y  2 Với t=1  2
x  5x  5 =1   ( thỏa mãn)
x  4  y  5 
Vậy, hệ phương trình có 2 nghiệm là: (1;2)và (4;5)  2 2 2 x
y  2x  2y  5y  2  0 
Bài 66 Giải hệ phương trình  2 2 2 2
 y  1  x y  2xy x x  2xy y  1  y 
(x,y R) . Giải 2 2
Từ phương trình (2) ta có đ/k : x y ,y  0 2 2
y  1  y y  x y  1  x y x y . t 1
Xét hàm số f t 2 2
t  1  t t liên tuc 0; /   
f t    2t 2 t  1 .2 t  1  1  t   2   
 0 t  0 Suy ra hàm số nghịch biến 0;   nên  2   t  1  2 t
f y  f x yx  2y
Thay vào (1) ta có y   2
2 x x  
1  0  y  2  x  4 .Vậy hệ có nghiệm (x ;y) = (4 ; 2).  3x 1  4 
2x  1  y 1  3y
Bài 67 Giải hệ phương trình  x y
2x y 4  6x  3y  Giải 1 Điều kiện: ; 1 3
Vậy hệ đã cho có bốn nghiệm là 1;  2 ,  1  ;2, 2;  1 ,  2  ;  1 .
t   ta có y  2
x thế vào (1) ta có 3x  3  x  1  x  1 tương ứng y  2 . 2 2
3x  1  42x  
1  2x  3  32x  4
2x y  4  0  y  2x  4 , thay vào (1) ta có:  23x  
1  3x  1  22x   3  2x  3   *  
*  3x  1  2x  3  x  4  y  12 .Kết luận: x,y  4;  12 .  2 2 x
xy y  3 
Bài 68 Giải hệ phương trình 5 5 x y 31    3 3 x y 7  Giải
Điều kiện của phương trình x y   2 2 x
xy y  3   2 2  x
xy y  3    1 5 5  x y 31     7     5 5
x y   31 3 3 x y 2 3 3    x y 7  
Lấy (2) nhân 3 kết hợp với (1) ta được phương trình đồng bậc  5 5
x y    2 2
x xy y  3 3 x y  5 4 3 2 4 4 21 31
 10x  31x y  31x y  31xy  10y  0 3.
Rõ ràng x y  0 không phải là nghiệm hệ phương trình. Đặt x ty thay vào (3) ta được: 5 y  5 4 3
10t  31t  31t  31t  10 5 4 3
 0  10t  31t  31t  31t  10  0    t   t 1  1 0 4 3 2 10t 21t 10t 21t 10 0           4 3 2
10t  21t  10t  21t  10  0 
Với t  1  0  t  1 hay x y
  x y  0 (loại). Với 4 3 2
10t  21t  10t  21t  10  0  
3 . Vì t  0 không phải là nghiệm của phương trình (3) chia  1   1     hai vế phương trình cho 2 t ta được: 2 10 t     21 t     10  0  , 2       t   t  1 1 1 Đặt 2 2 2 2
u t   u  2; u  t   2  t
u  2 . Khi đó (3) trở thành 2 2 t t t  2 u   loai 2  5
10u  21u  10  0    5 u     2 t  2 5 1 5  Với u   ta có 2
t     2t  5t  2  0   1 2 t 2 t    2
Với t  2 ta có x  2
y thế vào (1) ta có 2 2
3y  3  y  1  y  1 tương ứng x  2 . 1 Với 2  3 4 x
y y  7 
Bài 69 Giải hệ phương trình  2 2 3 x
y  2xy y  9  Giải y   3 3
x y   7   1 Hệ phương trình    y
 x y2  9 2 
Từ hệ suy ra x.y  0; x  y, y   0 .
Lấy phương trình (1) lũy thừa ba, phương trình (2) lũy thừa bốn. Lấy hai phương trình thu được
y x y 3 3 3 3 3 7
chia cho nhau ta thu được phương trình đồng bậc:  .
y x y8 4 4 9 t  3 3 3 1 7
Đặt x ty ta được phương trình: 
3 . Từ phương trình này suy ra t  1 . 8 4   t   9 1 t  3 3 1
Xét f t  ; t  1. t  8 1 9t t  2 1 t  8 1  8t  7 1 t  3 1 t  2 1 t  7 2 3 3 3 1  3 2 3
9t  9t  8t   t 8 f'   t  8 1 t  8 1 t  2 1 t  7 3 1  3 2 t  9t   8   0 t  1 t  8 1
Vậy f(t) đồng biến với mọi t  1 . Nhận thấy t  2 là nghiệm của (3). Vậy t  2 là nghiệm duy nhất.
Với t  2 ta có x  2y thế vào (1) ta được 4
y  1  y  1 (vì y  0 ) suy ra x  2 .
Vậy hệ có nghiệm là 2;  1 .  1 1   2   2 (1)  yx
Bài 70 Giải hệ phương trình  1 1   2   2 (2)  x y  1 1
ĐK: x  ,y  . 2 2 1 1 1 1 Trừ vế hai pt ta được   2   2   0  y x x y 1  1 2   2      y x y  x  y x y x   0    xy xy     x y 0 1 1  1 1    2 2 xy  2   2     y xy x    1 1
 TH 1. y x  0  y x thế vào (1) ta được  2   2 x x 1 Đặt t  , t  0 ta được x 2  t  0 t   2 2 2 t 2 t         
t  1  x  1 và y  1 2 2 2 2
 t  4  4t t t   2t  1  0   1 1  TH 2. 
 . TH này vô nghiệm do ĐK. xy x y  0  1 1    xy  2   2      y x   
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1; 1).  8 2 2 x   2y  2   y
Bài 71 Giải hệ phương trình:   2 1  2 2 3
x  3y  5  8         y x  
Điều kiện: x.y  0
Quy đồng rồi thế   1 vào   2 , ta được: 3 3
x y xy xy x  2 2
x y y y  y  2 2 3 3 5 2 2 2
x y  2y  2y
 x y 2 2 2
x xy y  
1  0  x  2y thay vào   1 , ta được: 3 2
4y  2y  2y  8  0  y  1  x  2 KL: S    2; 1.  6 3 2 2 2 y
  y  2x xy x y
Bài 72 Giải hệ phương trình:  3 3 2 2 8
xy  2y  1  4x  2 1  (2x y)  Giải 2 1  1   1 1 6 3 2 VP(1)   xy
   VT(1)  y y  2x  4  2 2 2 6 3 2
 2y  2y  4x  1 (3) Từ (2) và (3) suy ra: 3 3 6 3 2 2 2
8xy  2y  2  2y  2y  4x  4x  2 1  (2x y) 3 6 2 2
 8xy  2  2y  8x  2 1  (2x y) 3 6 2 2
 4xy  1  y  4x  1  (2x y) 2 6 3 2 3 2
 1  1  (2x y)  y  4xy  4x  (y  2x) (4)
VT(4)  0,VP(4)  0 . Do đó:    x   0    y   0    1 y  2x y   2x    x     (4)        3 3 2 y   2x y   y    y   1  1  x     2 y    1    1
Thử lại chỉ có: (x;y)  ( ; 1  ) thỏa mãn. 2 1
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x;y)  ( ; 1  ). 2  y 2 x    y  0   1  2   
Bài 73 Giải hệ phương trình 1 x x  2  x  2 2 
 2 x  1  y  3 2  2    y  Giải Từ PT (1) ta có: 2 2
x y( x  1  x)  y  0 do y  0 x 2 
y x  1  x  0 (3) yx 2   y  1 x  x       y Từ (2) &  
3 ta có:   y  2  y  3  0    y    y   x   y  3  y
Thay vào 3 giải ra ta có nghiệm 0; 1  2
 x 2y  2x y  2xy 1  1 
Bài 74 Giải hệ phương trình: 3 3
 3y  1  8x  2y  1  x   0  Giải 3
Từ đó kết hợp với điều kiện: 0 2 , 3 x 3
Dấu bằng xảy ra  x y  1 (*) .
x y  1  1  1  4 x y .1.1.1  4 x y  4 x y 4 4 4
Ta có (1)  2x   1  2y   1  2x   1 y   1  0 ĐK: (2x + 1)(y + 1)  0 2  x  1  0  Mà x > 0   y   1  0 
Ta có PT (1)   2x  1  y  1 2x  1  2 y  1  0
 2x  1  y  1  0
     x y  . y  4 2 4 2 x 9x 7x y 9y 7y PT thứ hai của hệ   
 3 ln3  x     3 ln3  y. 64 32 8 64 32 8  y  2x Thay vào (2): 3 3
6x  1  8x  4x  1
  x    x    x3 3 6 1 6 1 2  2x (3)
Hàm số f(t) = t3 + t đồng biến trên R 1 (3) 3
 6x  1  2x 3
 4x  3x  2
Nhận xét: x >1 không là nghiệm của phương trình
Xét 0 x  1: Đặt x = cos với 0   2 1  cos 3 2  2  k  9 3   (k Z )  2
   k   9 3 Do 0     2 9     Vậy hệ có nghiệm: cos  ;2 cos    9 9 
x y
4  3  4x y 
Bài 75 Giải hệ phương trình:  9    2 2 4 4
x y  7x y x y  x  3     3 ln     0  64 32 8 y  3  Giải Theo BĐT Cauchy ta có      
Ta có bảng biến thiên của hàm số:
g 'u  3u  3 có g 'u  0  u  1  2
Xét g u  u  3u  1 với u  0 3
Đặt x u u  
0 suy ra u  3u  1 (3) 2 3
Thay vào phương trình còn lại của hệ ta có x  3x  1  0 2 6 2
Mà (1)  f x   f y  x y 4 2
Suy ra f ' t   0 t  hàm số đồng biến và liên tục trên R 27 3 3 3 3 x 9x 7x  Xét 1  t  9   1     0 2 26 hàm 29 26 29 số 29 f(x) =  
 3 ln3  x ( với x < 3 ) 64 32 8  3 3 x  9x   14 x x x   3  48 9 7 3 ' f x      16 16 8 x  3 16(x  3) x  2  2 4 3 2 1 x x x x x x      6 3 9 13 6    0 ( vì x < 3). 16(x  3) 16(x  3)
Suy hàm số nghịch biến trên (-2; 3), vậy f(x) = f(y)  x y ( **). 1 Từ (*), (**) có x = y = . 2       
y y   x
y x xy y  2 2 9 2 2  6 ln     
Bài 76 Giải hệ phương trình: 2 
x x  9    5 x
y  3xy 1  0  Giải y y   9 
Từ x yx xy y  2 2 2 2  6 ln      2
x x  9  3  x x   2 x x   3  y y   2 2 6 ln 9 2
6 ln y y  9  1 Xét f t 3  t t   2 2
6 ln t t  9 t       f 't 6 2 2 2 2  3t  2   3 t       2  2  3 t  9  t  9  2 2 2 2 29 t  9 1 1 26 29 Ta có 2 2 t    t  9        2t  9 2 2 2 2 3 3 27 27 3 t  9 t  9 t  9 t  9   u -1 0 1 2 g’(u) + 0 - - 0 + g(u) -1 + - 1 33
Căn cứ vào BBT phương trình (3) có nghiệm duy nhất thuộc (0; 2)    
Đặt u  2 cos với  0;    2  1
Khi đó (3) trở thành: cos3=  =  x   2 cos 2 9 9      
Vậy hệ có nghiệm  2 cos ; 2 cos  
 ;  2 cos ; 2 cos       9 9     9 9    2 2 2  x y    2x y   8 
Bài 77 Giải hệ phương trình: 
x y  2  Giải  1 x   y  
x y2  2  Ta có: 2 2 2 
x y x y  4  1 x
  y  x y2 2 2  2  2 2 2 2 2
Theo BĐT Cauchy ta có: x yy xx yxy  4 2  2  2 2  2. 2  8
PT  dấu “ = ” xảy ra. Từ đó ta có x = y = 1.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1; 1).  2 3 x
  8y  2xy(1  2y) 
Bài 78 Giải hệ phương trình:  2y   2 1 3
x  4x  1   3 Giải
§K: tõ PT (2) ,suy ra x> 0 Ta có PT (1) 2 2
x(x  2y)  4y (2y x)  (x  2y)(x  4y )  0  x  2y ( v× x+4y2> 0 )
Thay vµo ph­¬ng tr×nh (2) cã 3 2
3 x  4x x  2x  4 (*)
Ap dông bÊt d¼ng thøc Cauchy tacã 2 2 x  4 x  4 3 3 2 2 2
x x  2x  4 
 (x  4)  2x x  (x  4x)  2x  4 4 4 4 2 3 x  4 3 3 3  (
 2x)  .2 x  4x  3 x  4x 2 2 2
DÊu ®¼ng thøc x¶y ra khi x = 2. HÖ ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm (2,1)
(Chó ý :C¸ch kh¸c : B×nh ph­¬ng 2 vÕ cña pt (*) 2 2
 (x  2) (x x  4)  0 )  2 2 x
y  4y  8  x(x  2) 
Bài 79 Giải hệ phương trình:  (x,y  ) R x
  y  3  3 2y 1  Giải x   (1) x 4 4 2 y x 2 0         2 x y  2 
Với x  4 thay vào pt (2) ta được y  10  3 10 Với 2
x y  2 thế vào pt (2) ta được 2
y y  5  3 2y  1 (*) Ta có 2 2
y y  5  2y  1  (y y  1)  5  2y  1  5  2 5(2y  1)  3 2y  1 Do đó pt (*) vô nghiệm.
KL: Nghiệm của hệ x  4 , y  10  3 10 .  3 3 x
 8x y  2y
Bài 80 Giải hệ phương trình:  2 2 x
  3  3(y  1)  Giải  3 3 x
  y  2(4x y)(1)  Ta có PT (1)   2 2 x   3y  6(2)  x  0  3 2 2  x  x y  12xy  0   x  3y   x  4y
Thay cả 3 trường hợp x vào  
2  Hệ có các nghiệm là:      6 6 6 6 3;1 , 3; 1 , (4 ; ),(4 ; ) 13 13 13 13 8
 x y 2 2
 3xy  2y x
Bài 81 Giải hệ phương trình:  2 2 4 
2  x  3  y  2x y  5  Giải x   2   x y  Điều kiện:  , phương trình x yx y  0 (1) 2 8 0        . y   3      x 2y 8 
Với x  2y  8 x   2 x   2   Ta có :   
x  2y  8 y   3 2  y  6   x   2 
Khi đó: x  2y  8   không thỏa hệ. y   3 
Với x y  0  y x
 thay vào phương trình (2) Ta có PT 2
(2)  4 2  x  3  x x  5 Điều kiện: 3   x  2 1  x x  1
Ta có (2)  4  2  x  
1   3  x  2 2  x  1  4   x   1 x   1 2  x  1 3  x  2
x  1  y  1    4 1    x  1  0 (*)   2  x  1 3  x  2 4 1
Xét phương trình (*), đặt f (x)    x  1 2  x  1 3  x  2 2 1 Ta có: ' f (x)  
 1  0; x  3;2 2 2  
2  x  2  x   1
2 3  x  3  x  2
Mặt khác f (x) liên tục trên  3;2    
 , suy ra f (x) đồng biến trên 3;2   .
Ta có: f (2)  0 , suy ra (*) có nghiệm duy nhất x  2   y  2 .
Kết hợp điều kiện, hệ có hai nghiệm 1;  1 ,2;  2 .  2 3
 (y y)(1  x  2)  x  2 x  2  1 
Bài 82 Giải hệ phương trình:  2 2
 y  2y x  2  2  Giải ĐK: x  2. Ta có  2 3  
 (y y)(1  x  2)  x  2 x  2  1 2   3
 (y y)(1  x  2)  (x  2  2 x  2  1)  2     2 2
 y  2y x  2  2 2        2(y y) 1 x 2 3    2 a   y y   a b  1  2  3ab b  2 b   3  2a    Đặt  ta được      11 4 b   1  x  2 2  2  a b  3 10
a  21a  11  0     a  ,b    10 5  1  5 x  2,y   4
Với a=b=1 suy ra hệ có hai nghiệm là : 2 
b  1  x  2  1  b   Vì không 1  5  5 x  2,y   2 2
 x  2y  
2x  1y  1  1
Bài 83 Giải hệ phương trình:  x x y R  , với 0 và , . 3 3
 3y  2  8x  2y  2  Giải
x y x y y  6y  2y  12y  1  x  2x   Thay vào (2) , ta có :
3 y y  1  0 4 2 2 2 2 2 2 2 2 y  1 y  1 Khi đó :  
1  x y y  
1  6y  2y x  2  ;x  3  . 2 2 2 2 4y  4 9y  1
Điều kiện : y  0;y  1  Giải x  y 2x y y x 1 12y 12
Bài 85 Giải hệ phương trình: 4 . x       2y 2 2 2 y   2 1 6 2 1     2 Điều  5 5   5 5     ; ,        kiện: ; 
(2x  1)(y  1)  0 ,
Phương trình (1)  2x   1  2y   1  2x   1 y  
1  0 . Từ giả thiết x  0 ta có
2x  1  0  y  1  0 . Đặt a  2x  1,b y  1 ta có (1) trở thành: 2 2
a  2b ab  0   a b 2 2 a b   2 ab b  0
a ba 2b 0            a
  2b  0(l) 
Với a b ta có: 2x  1  y  1  y  2x thay vào phương trình (2) ta có: 3
x   x x    x   3 6 2 8 4 2 6
2  6x  2  2x3 3  2x , (*). Xét hàm số 3
f (t)  t t ta có 2
f '(t)  3t  1  0, t R  hàm số f (t) đồng biến trên R Do đó 3 3
PT(*)  6x  2  2x  8x  6x  2  0 x  1 (n)  2
 2(x  1)(4x  4x  1)  0   1 x   y   . Với 1 2 x   (l)  2  5 2 3 5
x y  4xy  3y  2 
x y  0 1 
Bài 84 Giải hệ phương trình:  . x  yy
   2  x y2 2 2   2  Giải
Từ (2) ta có : xy   2 2 x y   2 2 1
2  0  xy  1  x y  2
 Với xy = 1; từ (1) suy ra : 4 2
y  2y  1  0  y  1 . Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;1),(-1;-1).  Với : 2 2
x y      y  2 2 x y  2 2 2 1 3
 4xy  2x y  2x y  0 2 2
 6y  4xy  2x y  2x y  0
 1  xy2y x  0  xy  1  x  2y
Xét : xy = 1 . Đã giải ở trên 2 10 10  2 10 10    Với : x = 2y , thay vào 2 2
x y  2  x;y   ;   , ;        5 5     5 5    2 10 10 2 10 10
Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(1;1),(-1;-1),  4y   1 9y   2 1 y y   1
y  1  x   2    y   1       y   1
  y  y  y  2 2 2 1 4 9 1 1 y   x  0    3  2 x
y  2y x  4xy 
Bài 86 Giải hệ phương trình:  1 1 x  .    3  2 x xy y Giải
Điều kiện : x  0,y  0 . Chia hai vế phương trình (1) cho xy , thêm 1 vào hai vế của phương trình  1 1 1 x      4  x x y
(2) và nhóm chuyển về dạng tích   1    1 1  x           4   x   x y   1 1 1 u   v  4 
Đặt : u x  ;v    
u v  4 . x x y uv  4 
Đến đậy bài toán trở thành đơn giản.  2xy 2 x    x y  3 2  x  2x  9
Bài 87 Giải hệ phương trình:  . 2xy 2 y    y x  3 2  y  2y  9  Giải
Cộng hai vế phương trình của hệ vế với vế ta có : 2xy 2xy 2 2 
x y . Ta có : x = y = 0 là một nghiệm của hệ . 3 2 3 2 x  2x  9 y  2y  9 Ta có : 3 3
x  2x  9  x  2 2
1  8  2 VT xy xy  2xy . Khi đó : 2 2
VP x y  2xy .
Cho nên dấu bằng chỉ xảy ra khi : x = y = 1. Vậy hệ có hai nghiệm : (x; y)=(0;0); (1;1). 1  x   2 1  x  4 1  x  7  1  y
Bài 88 Giải hệ phương trình:  . 1  y   2 1  y  4 1  y  7  1  x  Giải
Dễ thấy : x = y = 0 hoặc x = y = -1 là nghiệm của hệ Xét : x > 0 Ta có: 7
y    x 2  x  4  x  2 3 4 5 6 7 7 1 1 1 1
 1  x x x x x x x  1  x y x Ta có: 7
x    y 2  y  4  y  2 3 4 5 6 7 7 1 1 1 1
 1  y y y y y y y  1  y x y
Vậy hệ vô nghiệm . Tương tự khi y>0 hệ cũng vô nghiệm Xét : x < -1 7
 1  x  0  y  1 Ta có : 1+ 2
x x    3 4
x x    5 6 x x  7 7
x  1  x y x . Tương tự khi y  1
 ta có x y Hệ cũng vô nghiệm Xét trường hợp 1
  x  0 . Hệ cũng vô nghiệm .
Kết luận : Hệ có nghiệm :  x; y  0;0; 1  ;  1 .  1  3x(1  )  2 (1)  x y
Bài 89 Giải hệ phương trình:  . 1  7y(1 )  4 2 (2)  x y  Giải
ĐK x  0,y  0. Dễ thấy x = 0 hoặc y = 0 không thõa mãn hệ. Với x > 0, y > 0 ta có :  1 2    1 2 2 1    1     x y   3x  3x 7y 1 1 8        ( nhân vế với vế) 1 4 2    1 1 2 2 x y 3x 7 1 y        x y  7y x y  3x 7y  2 2
 21xy  (7y  24x)(x y)  24x  38xy  7y  0  y  6x (vì x, y dương). 1 2 1 1  1 2   
Thay vào phương trình (1) ta được  .  1  0   7  .   7x 3 x x  3 21
Từ đó dễ dàng suy ra xy.  3 2 x   3xy  49 (1) 
Bài 90 Giải hệ phương trình:  . 2 2 x
  8xy y  8y 17x (2)  Giải
Với hệ này, cả hai ẩn và ở hai phương trình đều khó có thể rút ẩn này theo ẩn kia. Tuy nhiên, nếu rút 2
y từ (2) và thế vào (1) thì ta được một phương trình mà ẩn y chỉ có bậc 1: 3 2 3 2 2
x  3x( x
  8xy  8y  17x)  49  24xy(x  1)  2x  2x  49x  49 (3)
Nếu x=0 thì (1) vô lí.
Nếu x=-1 thì hệ trở thành 2
y  16  y  4 . 2
2x  49x  49
Nếu x  1 & x  0 thì từ (3) suy ra y
. Thế trở lại phương trình (2) ta được 24x 2 2  2  2
2x  49x  49
2x  49x  49  
2x  49x  49 2 x  8x.      17x   24x  24x  3x 2 2  2 x 2x 49x 49     49 4 2 2     
 192x  (2x  49x  49)  49.192x   3  24x  3x 4 3 2 3
 196x  196x  2205x  4606x  2401  0  196x  2205x  2401  0 3 2
 196x  196  2205x  2205  0  196x  196x  2401  0
Phương trình cuối cùng vô nghiệm, chứng tỏ hệ chỉ có hai nghiệm (-1;4) và (-1;-4).  5 4 10 6 x
xy y y (1) 
Bài 91 Giải hệ phương trình:  . 2
 4x  5  y  8  6 (2)  Giải 5
ĐK: x   . Nếu y = 0 thì từ phương trình (1) ta suy ra x = 0, thế vào phương trình (2) ta thấy 4
không thỏa mãn, vậy y khác 0.
Đặt x = ky ta được (1) trở thành : 5 5 5 10 6 5 5
k y ky y y k k y y (3). Xét hàm số 5
f (t)  t t trên  , ta có 4
f '(t)  5t  1  0t  .
 Do đó f(t) là hàm số đồng biến trên  , vậy 2
(3)  f (k)  f (y)  k y x y . Thế vào (2) ta được 2 2
4x  5  x  8  6  5x  13  2 4x  37x  40  36  2 4x  37x  40  23  5x 23   5x  0 5  x  23 x  1         2 2 2
16x  148x  160  25x  230x  529
9x  378x  369  0    x  41     
Suy ra x = 1 và do đó y  1.  2 4 2
x  2x  2  y  2y  2  2 
Bài 92 Giải hệ phương trình:  . 4
 x y  3  3  Giải  2 x   2x  2  0  2y   2y  2  0 x   0   Điều kiện:    x   0 y   3     y   3  0   2 2    2
x  2x  2  (x  1)  1  1 
x  2x  2  1 Mà:      2 2        4 2 y 2y 2 (y 1) 1 1 
y  2y  2  1   2 4 2
x  2x  2  y  2y  2  2
Vậy (1) có nghiệm x = y = 1 thỏa (2).  2 2 2 x
y  2x  2y  5y  2  0 
Bài 93 Giải hệ phương trình:  . 2 2 2 2
 y  1  x y  2xy x x  2xy y  1  y  Giải
ĐK: x y  0;y  0  x y  0
Từ (2) : y   x y y y
  xy x  x y2 2 2 2 2 1 2  1  y
y   y y   x y2   x y  x y2 2 2 1 1 Xét hàm số : t 1  1  1 2 2
f (t)  t  1  t tt   0  f '(t)    2t t   2     0 2  2  t  1 2 t  t  1  2 t 1 1 (Vì : 2 t  1  1  0   1 
 2  0 với mọi t>0 ) 2 2 t  1 t  1
Như vậy hệ có nghiệm chỉ xảy ra khi : y x y hay x = 2y . 2 2
Thay vào (1) :  yy   y 2 3 2 2 2 2
 2y  5y  2  0  4y  10y  5y  2  0  y   2
2 4y  2y  
1  0  y  2 vì : 2
4y  2y  1  0 vô nghiệm .
Vậy hệ có nghiệm : (x; y) = (4; 2).  2 1  2 8y   x 1  2 2   4  3 
2 y x 1
Bài 94 Giải hệ phương trình:  . x y  2 3 7 2   x y    2  2 2 Giải
Điều kiện : x,y  0  x4  y4 2 Ta có PT (1)  2.2  3 x  2.2  32 y Xét hàm số : 4
f t t t t   3 ( ) 2. 3
0  f '(t)  8t  3  0 . Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến .
Do vậy để phương trình (1) có nghiệm chỉ khi : x  2 y x  4y   *  y4 5 3 7 4 t 3 4 3 Thay vào (2) : 2
  5y  . Xét hàm số : f(t)= 3
2  t f '(t)  4t .2   0 . 2 2 2 2 3 7 Nhận xét : f(1) = 2 +
 . Suy ra t = 1 là nghiệm duy nhất . 2 2  1 x   4y y               x y 4 1 5 ;    ;   5y  1  4    5 5  x     5  2
x x  4   2
y y  1  2  1
Bài 95 Giải hệ phương trình:  6 3 27
 x  x  8y  2 (2)  Giải 2 Ta có PT (1) 2
x x  4  2y  4  2y
Hàm số f t 2
t  4  t đồng biến trên R nên   1  x  2  y Thế vào PT (2) ta có: 6 3 27x  x  4x  3 2 3 3
 3x  x  4x  3  x  3 1  x   3 3 3
1  x  4x  3  x  4x  3 3 Lại xét :   3
g t t t , đồng biến trên R nên: 3 3 3
x  1  x  4x  2 2
 3x  x  1  0 1  13  x  6  3 2
 y y  2x 1 x  3 1 x
Bài 96 Giải hệ phương trình:  (x,y  ) 2
 2y  1  y  4  x  4  Giải
Điều kiện: 4  x  1;y   . Ta có PT 3 3
(1)  2y y  2 1  x  2x 1  x  1  x  2y y  2(1  x) 1  x  1  x Xét hàm số 3
f (t)  2t t, ta có 2
f '(t)  6t  1  0, t    f (t) đồng biến trên  . Vậy y   0 (1) f (y) f ( 1 x ) y 1 x          2 y   1  x 
Thế vào (2) ta được 3  2x  1  x  4  x  4 (3). Xét hàm số
g(x)  3  2x  1  x x  4, liên tục trên [-4;1], ta có 1 1 1 g '(x)      0 x  ( 4
 ;1)  g(x) nghịch biến trên [-4;1]. Lại có 3  2x 2 1  x 2 x  4 g( 3
 )  4 nên x  3 là nghiệm duy nhất của phương trình (3). x   3 
Với x  3 suy ra y  2. Vậy hệ có nghiệm duy nhất  y   2.   2 2 x
 (y  1)(x y  1)  3x  4x  1(1) 
Bài 97 Giải hệ phương trình:  2 x
y x  1  x (2)  Giải 2 x  1
Nhận xét x = 0 không thỏa mãn phương trình (2) nên ta có thể suy ra y  1  (3) x Thay (3) vào (1) ta được 2 2 x  1 x  1 2 2 2 x  (x
)  3x  4x  1  (x  1)(x  1)(2x  1)  (x  1)(3x  1) x xx  0  3 2 2 (x 1)(2x 2x 4x) 0 2x(x 1) (x 2) 0            x  1   x  2   
Loại nghiệm x = 0, vậy phương trình có hai nghiệm:    5 1; 1 , 2  ;    .  2   2 3 4 6 2
x y y  2x x 
Bài 98 Giải hệ phương trình: 
x  2 y  1  x  2 1  Giải   2  x
y x y x 3  0  2
 y x  2 2 2 4 2 2 3 2
2x y yx x   0  Ta có hệ     x   2
y  1  x   1 x   2
y  1  x  2 2 1   Trường hợp 1: y = 2 x , thay vào (2) : x   2 x    2 x   x 2 2 1 1 2
t  x  2t  2x  0  t  2;t x  2 2
x  1  2  x  3  x   3   . 2
x  1  x x    Trường hợp 2: 2 2 2 4 2 2
x y yx x   y    2 4 2 0 yx
2x x   0 4    x   2 4 x x  4 2 4 2
 3x  8x  0  x R    0 y y 2 2 2 4
f (,y)  2x y yx x  0  x,y . Phương trình vô nghiệm .
Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)= 3;3, 3;3
Chú ý: Ta còn có cách giải khác
Phương trình (1) khi x = 0 và y = 0 không là nghiệm do không thỏa mãn (2). 3
y  y     
Chia 2 vế phương trình (1) cho 3 x     3 0
1  2      2x x  x    x 
Xét hàm số : f t 3
t t f t 2 2 '
 2  3t  0t R . Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để y
phương trình có nghiệm thì chỉ xảy ra khi : 2
x y x . Đến đây ta giải như ở phần trên. x  2  x   x   2 1
y  1  y   1
Bài 99 Giải hệ phương trình:  x
 6x  2xy  1  4xy  6x  1  Giải     x x        y     y  2 2 1 1    Ta có hệ       . (nhân liên hợp) x
 6x  2xy  1  4xy  6x  1  2 1 t t tt t Xét hàm số : 2
f (t)  t  1  t f '(t)  1   
 0t R 2 2 2 1  t t  1 1  t
Chứng tỏ hàm số đồng biến . Để f x   f y chỉ xảy ra x  y (*)
Thay vào phương trình (2) : 2   x  2  
 2x  6x  1  3x 2 2 2 2
x 6x  2x  1  4x  6x  1   2x  6x  1    x      2 4 2
 2x  6x  1  2x  x   0 x   0    Trường hợp : 2
2x  6x  1  3x    
x  1;y  1 2 2 2 2
x  6x  1  9x 7
x  6x 1  0   x   0 x   0    Trường hợp : 2
2x  6x  1  2x     2 2 2 2
x  6x  1  4x 2
x  6x  1  0   3  11 3  11 3  11 3  11  x  ;y
. Vậy hệ có hai nghiệm : (x; y) = (1;-1),( ; ) 2 2 2 2 8x  3   3
2x  1  y  4y  0  1
Bài 100 Giải hệ phương trình:  2 3 2 4
x  8x  2y y  2y  3  0    2  Giải 1 Điều kiện : x  . 2
Ta có PT (1)   x   3 8 3
2x  1  y  4y   *   Đặt 2 t
x   x t    x   x     2t   t    2t   3 2 1 2 1 8 3 2 1 4 1 3 4
1 t  4t t   Do đó (*) : 3 3
4t t  4y y Xét hàm số : f(u) = 3
u u f u 2 4 '
 12u  1  0u R . Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó
phương trình có nghiệm khi : f(t) = f(y) 2
 2x  1  y  2x y  1(**) 2 Thay vào (2) :  2 y     2 y   3 2 4 3 2 1 4
1  2y y  2y  3  0  y  2y y  2y  0  y  3 2
y y y     y y   2 2 2 0
1 y  3y  
2  0  y y   1 y   2 y   1  0  y   0 y   0     1  y   0 y   1      Vậy :   
x;y   ;0,           x;y  1;1 2 1   2     2x y 1  x    2  2
x y  1 x   1      2       y   2 y 1 y  0 y   2        5    
x;y  1;0 ,      x;y    ;2. 2     2 5   2
x y  1 x   1 2
x y  1       x    2   2 Hết
Đồng Xoài, ngày 05 tháng 8 năm 2014
Chúc quý thầy cô và các em học sinh có một tài liệu bổ ích. 
Document Outline

  • www.VNMATH.com