
















































Preview text:
100 HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAY THƯ NG G P 2015 -2016 2
x 12 y y(12 x ) 12 (1)
Bài 1 Giải hệ phương trình:
(x, y R) (ĐH khối A – 2014) 3 x
8x 1 2 y 2 (2) Giải 2 y 12 2 y 12 Điều kiện : 2 12 x 0 2 3 x 2 3 Cách 1: Đặt 2
a 12 y,a 0 y 12 a PT (1) 2 2
xa (12 a )(12 x ) 12 2 2 2 2 2
12 12x 12a x a 12 xa xa 12 2 2 2 2 2 2 2 2 12
12x 12a x a 12 2.12.xa x a xa 12 2 2 12
x 2.12xa 12a 0 xa 12 2 (
x a) 0
Ta có (x – a)2 = 0 x = 12 y (*)
Thế (*) vào (2) được : (12 y) 12 y 8 12 y 1 2 y 2
(4 y) 12 y 2 y 2 1
(3 y) 12 y 12 y 3 2 2 y 2 0 3 y 2(3 y)
(3 y) 12 y 0 12 y 3 1 y 2 y 3 1 2 12 y 0(voâ nghieäm) 12 y 3 1 y 2 x 3 Vậy y 3 Cách 2: Ta có 2 x y x y 2 2 12 (12 )
x 12 x 12 y y 12 x 12 y Dấu “=” xảy ra 2
x y (12 y)(12 x ) (3) 2 12 y y
Khi đó (1) tương đương với (3) x 0 x 0 x 0 (3) 2 2 2 2 2 x
y 144 12x 12y x y 12
y 144 12x y 12 x (4) Thế (4) vào (2) ta có 3 2 3 2
(2) x 8x 1 2 10 x x 8x 1 2 10 x 0 3
x x 2 8 3
2 1 10 x 0 x
x 3x 3x 2 1 (10 ) 2 1 2. 0 2 1 10 x x
x 3x 3x 2 9 2 1 2. 0 2 1 10 x x x 3 2( 3) 2 x 3x 1 0 2 1 10 x x 3 2(x 3) 2 x 3x 1
0 (voâ nghieäm vì x 0) 2 1 10 x
x 3 y 3 x 3 Vậy y 3 Cách 3: Đặt a 2
x; 12 x ;b 12 y; y a b 12 2 2
(1) a b 2a.b
a b x 12 y (2) 3 2
x 8x 3 2 10 x 2 3 x 3 x x 3 2 x 3x 1 2 2 10 x 1
x y 3
2x x 2 3 1 10 x
1 23 x 0
Đặt f x 2
x x 2 3 1 10 x 1 23 x
f 'x 0 x
0 phương trình vô nghiệm.
Vậy nghiệm của hpt trên: (3;3) (1
y) x y x 2 (x y 1) y
Bài 2 Giải hệ phương trình:
(ĐH khối B – 2014) 2 2
y 3x 6y 1 2 x 2y 4x 5y 3 Giải y 0 Điều kiện: x 2y
4x 5y 3
Phương trình thứ nhất viết lại thành
(1 y) x y (1 y) (x y 1) (x y 1) y (1 y)(x y 1) y 1 y 1 (x y 1)
x y 1 x y 1 y 1
TH1 : y 1 thay xuống (2) ta có
9 3x 2 x 2 4x 8 x 3(TM )
TH2 : x y 1 thay xuống (2) ta có 2
2y 3y 2 2 1 y 1 y 2
2y 3y 2 1 y 0 2
2(y y 1) (y 1 y ) 0 1 2
(y y 1) 2 0
y 1 y 5 1 5 1 y x (TM ) 2 2 5 1 5 1
Vậy hệ đã cho có nghiệm : (x;y) (3;1),( ; ) . 2 2 2 2
y(x 2x 2) x(y 6)
Bài 3 Giải hệ phương trình: 2 2
(y 1)(x 2x 7) (x 1)(y 1) Giải
ĐK: x,y R a x 1 2 2 2 2 (
b a 1) (a 1)(b 6)
(a 1)(b 6) ( b a 1) (*) Đặt
, ta có hệ trở thành: b y 2 2 2 2 (b 1)(a 6) a(b 1)
(b 1)(a 6) a(b 1)(**)
Trừ vế theo vế hai phương trình rồi thu gọn ta có: a b (a b)(a b 2ab 7) 0
a b 2ab 7 0
Trường hợp 1: a b thay vào phương trình (*) ta có: a 2 2 2 2 (a 1)(a 6) a(a 1) a 5a 6 0 a 3 x 1
hệ có 2 nghiệm (x; y) là: x 2
Trường hợp 2: a b 2ab 7 0 2 2 5 5 1
Trừ vế theo vế hai phương trình (*) và (**) rồi rút gọn ta có: a b 2 2 2 a
b 2ab 7 0
Vậy ta có hệ phương trình: 2 2 5 5 1 a b 2 2 2 a 2 a 3 a 2 a 3
Đây là hệ đối xứng loại I, giải hệ ta có các nghiệm: ; ; ; b 2 b 3 b 3 b 2
Từ đó ta có các nghiệm (x; y) là: (1;2),(2; 3),(1; 3),(2;2).
Kết luận: Hệ phương trình có 4 nghiệm là: (1;2),(2; 3),(1; 3),(2;2). 3 3 2 x
12x y 6y 16 0
Bài 4 Giải hệ phương trình: 2 2 2
4x 2 4 x 5 4y y 6 0 Giải ĐK: x 2;2,y 0;4 Ta có 3 3 2
PT(1) (x 2) 6(x 2) y 6y Xét hàm số 3 f (t) t 6t,t 0;4 ta có 2
f '(t) 3t 12t 3t(t 4) 0, t 0; 4 f (t) nghịch biến trên 0; 4
. Mà phương trình (1) có dạng: ( f x 2) ( f )
y y x 2 thay vào phương trình (2) ta có: 2 2
4x 6 3 4 x x 0 từ đó ta có y = 2.
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm (0; 2). x
2 y 1 3
Bài 5 Giải hệ phương trình: . 3 2 x
4x y 1 9x 8y 52 4xy Giải §K: y 1. x
3 2 y 1 HPT 3 2 x
4x y 1 4xy 4x 13x 8y 52 0 x 3 2 y 1 2 x
(x 2 y 1) 13x 8y 52 0 x 3 2 y 1 x 2y 13 0 x
3 2 y 1
y 1 5y x 3 2 y 1 y 5 2
y 11y 24 0
x 3 2 y 1 x 7 y 5 y 3 y 3 y 8 x 7
Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm: . y 3 y
2x y x 1 0
Bài 6 Giải hệ phương trình: xy 2 2
1 xy x y 0
ĐK: x 0;y 0;xy 1
1 y 2x y x xy 0 y x y 2 x 1 0 y x y x thay vào 2, ta được: 2
1 x 0 x 1 y 1
KL: hệ pt có tập nghiệm: S 1; 1 3 3 x y 2 2 2 3 x y
5x y 8 xy
Bài 7 Giải hệ phương trình: xy xy 5x y
5x 1 2 y 2 1
ĐK: x ; 0 y 2 5
Đặt u x ,
y u 0;v xy,v 0 khi đó 2 u u u u 3 2 2 3
1 2u 3u v uv 2v 0 2 2 1 0
2 u 2v v v v v x y
xy x y 2 2
0 x y thay vào 2, ta được: 5x 5 1 x x x x x x 5 1 5 1 2 3 3 3 1 3 0 5x 1 2 2 x 1 5x 1 2 2 x 1 x 1 y 1 5 1 1 3 0 VN ì v x 2 5 5x 1 2 2 x 1
KL: tập nghiệm của hệ pt là: S 1; 1 2 1 1 x y x x x 2 3 2x 1 1 3y 1 2 2
Bài 8 Giải hệ phương trình: y y y x y 3 2 x x 1 4 1 0 2 y y ĐK: y 0 x y
x y x y1 0 x y
1 x y2 3 2 1 0 y x 1 x 1 Hệ 3 2 2 3 2 2 x
x 1 4y y 0
x x 1 4y y 0 x 1 y 2 KL: S 1;2 2 2
4x 3xy 7y 4 2 2
x 5xy 6y 2 2
3x 2xy y
Bài 9 Giải hệ phương trình: 2 2 3
x 10xy 34y 47 2 2
3x 2xy y 0 ĐK: 2 2 4
x 3xy 7y 0
Chuyển vế nhân liên hợp ở phương trình 1 , ta được: 1 x y n 2 2
x 5xy 6y 4 0 2 2 2 2 x 6 4 3 7 3 2 y n x xy y x xy y
x 1 y 1
Với x y thay vào 2, ta được: 2 x 1
x 1 y 1 47 47 y x 6
Với x 6y thay vào 2, ta được: 2 82 82 82y 47 47 47 y x 6 82 82 KL: S 47 47 47 47 1;1 , 1; 1 , ;6 ; ;6 82 82 82 82 2 x 3xy 3
x y 0
Bài 10 Giải hệ phương trình: 4 x 9y 2 x y 2 5x 0 2 x
3y 3x 3xy Hệ
x 3y2 2 2 2
3x y 5x 0
x 0 y 0 1 Thay 1 vào 2, ta được: 2 x 2
9y 15y 4 0 y x 1 3 4 2 y
x x 4 0 VN 3 KL: S 1 0; 0 ; 1; 3
x 22 4y 2 1 4xy 13
Bài 11 Giải hệ phương trình: 2 2
x xy 2y 2 x y 2 2 x y x y x y 0 ĐK: x y 0
x 2y 0 2 2 x
4xy 4y 4x 8y 5 0 Hệ
x y x 2y x y x y 2 2 x 2y 1 Ta có PT 1
x 2y 4x 2y 5 0
x 2y 5 l
Với x 2y 1 thay vào 2, ta được: y 3 2 3
1 y 1 1 3y 9y 6y 13y 0 y 0 x 1 thỏa mãn KL: S 1;0 2x 2 2 5
x 2y x 3 2y 2 x 2y 1
Bài 12 Giải hệ phương trình: 2 x 3y 6 ĐK: x 2y Ta có 2
2 x 6 3y thay vào
1 ta được: 1 5y 6 5y 5y 9 y 1 x 3 thỏa mãn KL: S 3; 1; 3; 1 2 x y y 1 2 2
Bài 13 Giải hệ phương trình:
x 1 y 1 2
x 4y 2 2
x 1 6 5 x 1 1 2 x 1 y 1 x 1 x 1 ĐK: y 1 2
x 1 y 1 0 2
a x 1,a 0 2 b
a b 2 Đặt: , ta được: b
y 1,b 0 3 2 2 a
4ab 5a b 6
Nhân chéo hai phương trình giải hệ đẳng cấp ta đươc tập nghiệm: S 10;2; 10;2 3 2
20y 3y 3xy x y 0
Bài 14 Giải hệ phương trình: 2 2
x y 3y 1 3 20y y
3y 1 x 3y 1 0 Hệ . 2 2 x
y 3y 1 Thế 2 vào
1 , ta được phương trình thuần nhất bậc 3 3 1 3 1 KL: S ; ; ; 2 2 5 5 2 2
x 3y x 3y 0
Bài 15 Giải hệ phương trình: 2 2
2y 1 2x y 3x 1 0 1 ĐK: y 2 3 y x 3 y x Ta có PT 2 2
1 x 3y 3y x y 0 l 2 6y 6xy 0 x y
Với x y thay vào 2, ta được: y 1 x 1 2 4 3 2 2y 1 y
3y 1 y 6y 11y 8y 2 0 y 2 2 l
y 2 2 x 2 2 KL: S
1; 1;2 2;2 2 3 4 4 x y 2 2 2 2 2x y x y
Bài 16 Giải hệ phương trình: 2 2 y x x y 2 2 2 2 2
xy 3y 4x 8 ĐK: x.y 0 4 2 2 4 2
x x y y x y Ta có PT 1 2 2 x y 2 2
0 x y 2 2 2 2 2 x y x y x y
Với x y thay vào 2, ta được: x 1 y 1
Với x y
thay vào 2, ta được: y 1 x 1 KL: S 1; 1;1; 1 2 2 10
x 5y 2xy 38x 6y 41 0
Bài 17 Giải hệ phương trình: 3 3 2
x xy 6y y x 1 2 3
x xy 6y 0 ĐK: 3 2 y x 1 0 Ta có PT 2
x x y 2 1 10 2
19 5y 6y 41 0 . 2
Tính Δ ' 49y
1 0 y 1 thay vào
1 được x 2 thỏa hệ phương trình x KL: S 2; 1 3 3 2 2 x
y x y xy 2xy x y 0
Bài 18 Giải hệ phương trình: 3 2
x y x 2x y 2 ĐK: x y y x 1 Ta có PT 1 x y 1 2 2 x y x y 0 2 2
x y x y 0 x
0 y 1
y x 1 thay vào 2, ta được: 3 2 x 2x x 0
x 1 y 0 2 2
x y x y 0 x y 0 ì
v x y
0 thay vào hệ không thỏa KL: S 1;0;0; 1 2 2
y 8x 3 3 2 1 3 y 1 3 2 y 1
Bài 19 Giải hệ phương trình: 3 4 3 y 2 2 3 2 2 2 2
1 2 y 1 12x y 1 4x 1 1 ĐK: x 2 2 3 2 a y 1 3 2 2
a 3a 2a 3b b 0 Đặt: 2
a b b , ta có: thay vào 1 , ta được: 2
b 1 4x ,b 0 3 2 2 a
3a a 2b 0
b b3 b b2 2 2 2 b b 2 3 2
3b b 0 b 0 a 0 . 2 1 1 4x 0 x Khi đó ta có: 2 3 2 y 1 0 y 1 1 1 1 1 KL: S ;1 ; ;1 ; ;1 ; ;1 2 2 2 2 6 3 3
x 24y 2
2y x 2
9x 18y 11 0
Bài 20 Giải hệ phương trình: 3 3
1 2 2y 1 x x 6y 1 ĐK: y 0 Ta có PT 2 x y 4 2 2 2 1 2
3x 6x y 9x 12y 18y 1 0 Với 2
x 2y thay vào 2, ta được: 1 2 3 3
1 2x 1 x 4x 1 x 1 0 2 3 3 3 3 2 x 1 (4x 1) 4x 1 2x 1 (2x 1) 1
x 1 y 2 1 KL: S 1; 2 2 x y x y 2 xy xy x y xy
Bài 21 Giải hệ phương trình: 1 1
x y 4 y x
ĐK: x 0;y 0
Ta có PT y x xy2 2 2 1
0 x y xy x y x y 2 xy thay vào 2 ta được: xy
1 xy xy xy xy 4 0 xy 1 3 5 3 x x y Khi đó ta có: 2 xy 1 3 5 y 2 3 5 3 5
KL: thay vào hệ ta có tập nghiệm: S ; 2 2 x 1 4 4 x 2 x 1 0 y 1 y 1
Bài 22 Giải hệ phương trình: y 1
y x y 1 1
1 x 1 2 y 1 2 2
ĐK: x 1;y 1 a
x 1,a 0 b 2 Đặt:
. Ta có b 2 2 2 2 1
2 a b 2ab ab 0 b
y 1,b 0 a 0 x 1 0 x 1 thỏa hệ phương trình y 1 2 y 5 KL: S 1;5 x 3 y 1
4y 2x y
Bài 23 Giải hệ phương trình: 1 1 1
3 3x 4y 8 y 1 2 y 1 ĐK: 2
x y 0
3x 4y 8
Ta có x y 2 1 4 1
0 x 4y thay vào 2, ta được:
3 y 2x y 1 1 1 1 1 1 2 2
a a a 1 2 2a a 1 0 a 1 a 3 2 y 1 y 1 2 2 2 6 y 1 1
1 y 2 x 8 6 y 1 KL: S 8;2
x 112yy 2 0
Bài 24 Giải hệ phương trình sau:
y y x (x,y ). 1 x 4 0 Giải
Điều kiện: x 1.
Đặt t x 1, t 0. Khi đó 2
x t 1 và hệ trở thành t (1 2y) y 2 0 t y 2ty 2 0 (
t y) 2ty 2 0 2 2 2 2
y(y t) t 3 0
y ty t 3 0
(t y) 3ty 3 0 t y 0 y t Suy ra 2
2(t y) 3(t y) 0 3 3 t y y t . 2 2
Với y t, ta có 2
2t 2 0 t 1. Suy ra x 2, y 1. 3 3 3 3 13
Với y t , ta có 2 2t t
2 0 4t 6t 1 0 t . 2 2 2 4 19 3 13 3 13 Suy ra x , y . 8 4
Vậy nghiệm (x; y) của hệ là 2 2
(x 2) x 4x 7 y y 3 x y 2 0
Bài 25 Giải hệ phương trình sau: 2
x y 1 x y 1 Giải Điều kiện: 2
x y 1 0 Phương trình (1) 2 2
(x 2) (x 2) 3 x 2 y ( y ) 3 y 2 t Xét hàm số 2
f (t) t t 3 t Có 2
f '(t) t 3 1 0 t 2 t 3
Hàm số f(t) đồng biến trên R Phương trình (1) x 2 y Thay vào (2) ta có 3 3 x x 2
x x 1 2x 3 2 2 2 2 2 2
x x 1 4x 12x 9
x x 1 4x 12x 9 3 : x 3 2 x 2
x 1 x 1 y 1 (tmdk) 2 3
x 13x 10 0 10 x 3
Vậy hệ có nghiệm (x;y) = (-1;-1). 53 5x
10 x 5y 48 9 y 0 1
Bài 26 Giải hệ phương trình sau:
x,y 2
2x y 6 x 2x y 11 2x 66 2 Giải 10 x 0 x 10 9 y 0 y 9 ĐK: 2
x y 6 0 2
x y 6 0 2x y 11 0
2x y 11 0 Từ PT(1) ta có 5 10 x 3 10 x 5 9 y 3 9 y, 3
Xét hàm số f t 2 5t
3 t trên khoảng t 0; / 2
có f t 15t 3 0, t 0 hàm số đồng
biến .Từ (3) ta có f 10 x f 9 y 10 x 9 y y x 1,4 Thay (4) vào (2) ta được 2
x 7 10 x x 2x 66 0 (5) ĐK: x 7;10 Giải (5) ta được x x
x 7 4 1 10 x 9 9 2
x 2x 63 0
x 9x 7 0 x 7 4 1 10 x x 1 1 9 [
x 7] 0 x 9,y 8 x 7 4 1 10 x
Vậy Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x;y 9;8 x 1 y
x y 1
Bài 27 Giải hệ phương trình sau: 1 1 x 1 y
1 x 4 y 2 2 Giải
ĐK: 0 x;y 1 x 1 y PT(1) x 1 y (*) 1 1 x 1 1 (1 y) 1 1 (1 1 t ) . t t 2 t 2 1 t
xét h/s f (t) t ; có ' f (t)
1 0 ,t (1; ) 1 1 t 2 (1 1 t )
vì (*) f (x) f (1 y) x 1 y , thế vào pt(2) ta được : 2
1 x 5 x 2 2 6 2x 2 5 6x x 8 1 1 2 2 2
5 6x x x 1 5 6x x (x 1) x y (tmđk) 2 2 1 x
vậy hệ pt có nghiệm là 2 1 y 2 3 3 3
27x y 7y 8
Bài 28 Giải hệ phương trình sau: 2 2 9 x y y 6x Giải
Nhận xét y 0, nhân hai vế phương trình thứ hai với 7y, trừ đi phương trình thứ nhất, được 3 2
(3xy) 7(3xy) 14(3xy) 8 0
Từ đó tìm được hoặc 3 xy 1 hoặc 3 xy 2 hoặc 3 xy 4 1
Với 3 xy 1, thay vào phương trình thứ nhất, được y=1 do đó x 3
Với 3 xy 2, thay vào phương trình thứ nhất, được y=0 (loại) 2
Với 3 xy 4, thay vào phương trình thứ nhất, được y=-2 do đó x 3 3 3
x y 4x 2y
Bài 29 Giải hệ phương trình sau: 2 2 x 3y 4 Giải Phương trình 3 3
(1) 2(x y ) 4(2 x y) Từ phương trình (2) thay 2 2
4 x 3y vào phương trình trên và rút gọn ta được: y 0 2 2 3 x y 6xy 5y 0 x y x 5y 3 x 4x
TH1 : y 0 thay vào hệ ta được
x 2 nghiệm (x; y) (2;0) 2 x 4 3 2x 2x TH2 : x y y x
thay vào hệ ta được : x 1 2 4 x 4
Hệ có nghiệm (x; y) (1;1); (1;1) 5 1 5 1
TH3 : x 5y thay vào hệ ta có nghiệm (x; y) ( ; ); ( ; ) 7 7 7 7
Vậy hệ đã cho có 6 nghiệm.
y 2. x 2 x. y 0
Bài 30 Giải hệ phương trình sau:
x 1. y 1 y 3. (x; y R). 2
1 x y 3x Giải x 1;y 0 ĐK: 2 x
y 3x 0
PT (1) x 2.y x. y 2 x 2 0 2x 4 y 2 x 2
có x x x 2 2 8 2 4 y 2 y 0 loai 4 x 2 2x 4 với y
y x 2 y x 2 , thế vào (1) ta được 2 x 2
x x x 2 1 2 1
1 1 x 2x 2 x x x x 2 1.( 2 1) 1 . 1 1 (*) 2 t
Xét hàm số f t t 2t 2 ( ) 1
1 t t 1 t , có ' 2
f (t) t 1
1 0 f (t) đồng 2 t 1 biến. x 1
Vì PT (*) f ( x 1) f (x 1) x 1 x 1 x 3 x
1 x 2 1
Với x = 3 y 5 (thỏa mãn). Vậy hệ có nghiệm (x; y) = (3; 5). 2 2
x y 1 2x 2y
Bài 31 Giải hệ phương trình sau: 2x yy 12y Giải
Lấy (1) + (2) vế theo vế ta được: x 2 2 x 2xy 1 1 2x 4y
x x 2y 2x 2y
x 2x 2y 0
x 2y 0
Trường hợp x=2 thay vào (2) ta có y = 1
Trường hợp x+2y = 0 thay vào (2) ta được phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ có nghiệm x = 2; y = 1. xy y 2
1 y 1 4y
Bài 32 Giải hệ phương trình sau: 1 2 xy x 2 2 y 5 2 y Giải Điều kiện y 0 x y 1 y y x 1 1 4 1 x 4 ( ) y y I y
x 2x 1 1 5
y x 2 1 2 2 2 1 5 2 2 y y
Đặt u y x 1
1 ;v x 1 ta có hệ y u v 5 v 5 u u 5 u 3 2 2 u 2v 5 u 2u 15 0 v 10 v 2 y x 1 y x 1 1 5 1 3 hay y y x 1 10 x 1 2 2 2
x 1 y 1
10y 5y 1 0
2y 3y 1 0 1 x 9 x 1 x 1 y 2
Vậy hệ có các nghiệm (1;1) và (1; 1/2 ). 3 2y 1 2 2
x y 1 x
Bài 33 Giải hệ phương trình sau: 4x 2 2 x y 22 y Giải
Điều kiện: x 0, y 0. và x2 + y2 - 1 0. 3 2 x 2 1
2v 13v 21 0
Đặt u = x2 + y2 - 1 và v =
Hệ phương trình (I) trở thành u v y u 21 4v u 21 4v 2 u 9 u 7 u 9 x 3 x 3 u 7 x 14 hoặc + Với hoặc Với 53 v 3 7 7 v v 3 y 1 y 1 v 2 2 2 y 4 53 2 x 14 hoặc 53 2 y 4 53 2 2 2 2
Vậy hệ có nghiệm (3;1), (-3;-1), 14 ; 4 14 ;4 và . 53 53 53 53 3
x 1 y 1 x
Bài 34 Giải hệ phương trình : (I) . x 4 1 y x 1 0 x 1 Điều kiện: y 0 y 0 x 1 x 2 3 1 1 x
Ta có (I) x 41 y
Từ phương trình : x x 2 3 1 1 1 x 3 2
x 1 x
x 2x 2 (1)
Ta thấy hàm số f (x) x 1 là hàm đồng biến trên 1; Xét hàm số 3 2
g(x) x
x 2x 2 . Miền xác định: D 1; Đạo hàm / 2
g (x) 3x 2x 2 0 x D . Suy ra hàm số nghich biến trên D.
Từ (1) ta thấy x 1 là nghiệm của phương trình và đó là nghiệm duy nhất.
Vậy hệ có nghiệm 1;0. 2
3 x 2 x 3 y x 0
Bài 35 Giải hệ phương trình : (II). Điều kiện: 2
3 y 2 y 3 x y 0 2
3 x 2 x 3 y Ta có (II) 2
3 x 3 y 2 y Cộng vế theo vế ta có: 2 2
3 x 3 x 3 3 y 3 y 3 (2) Xét hàm số 2
f (t) 3 t 3 t 3 . Miền xác định: D 1 ; t 3 Đạo hàm: / f (t)
1 0 x D . Suy ra hàm số đồng biến trên D. 2 3 t 2 t
Từ (*) ta có f (x) f (y) x y Lúc đó: 2
3 x x 3 (3)
+ VT (3) là hàm số hàm đồng biến trên D.
+ VP (3) là hàm hằng trên D.
Ta thấy x 1 là nghiệm của phương trình (3) (thỏa điều kiện)
Suy ra phương trình có nghiệm x 1 là nghiệm duy nhất.
Vậy hệ có nghiệm 1; 1 3 2
y 2.x 1 x 3 1 x y (1)
Bài 36 Giải hệ phương trình : 2
y 1 2x 2xy 1 x (2) ĐK : 1 x 1 Từ (1) ta có : 3
2.y 2(x 1) 1 x 2 1 x 3 1 x y (thêm vào vế trái 2 1 x ) 3 3
2y y 2( 1 x ) 1 x
Xét hàm số f(t) = 2.t 3 +t có f’(t ) = 6t2 + 1 >0 suy ra hàm số đồng biến
Suy ra y = 1 x thế vào (2), ta có 2 2
1 x 1 2x 2x 1 x (3)
Vì 1 x 1 nên đặt x = cos(t) với t [0; ] sau đó thế vào phương trình (3) là ra kết quả. 1 2 2 x y (1)
Bài 37 Giải hệ phương trình: 5 57 2 4 x 3x y (3x 1) (2) 25 Giải
ĐK: x,y R
Nhân 2 vế phương trình (1) với 25 và nhân 2 vế phương trình (2) với 50 ta có: 2 2 25
x 25y 5 Hệ phương trình 2
200x 150x 114 50y(3x 1)
Cộng vế theo vế hai phương trình của hệ ta có: 2 2
225x 25y 25 150xy 150x 50y 144 x y 2 15x 5y 5 12 15x 5y 7 15 5 5 144 15 x 5y 5 12 15
x 5y 17 15
x 5y 7
Với 15x 5y 7 kết hợp với (1) ta có hệ phương trình: 1 2 2 x y 5 11 x 25 5y 7 15x 2 5
y 7 15x 5
y 7 15x 11 y x 25 x y 25x 7 15x2 2 2 2 25 25 25 5 5 2 2 x x 5 5 1 y 5 15
x 5y 17
Với 15x 5y 17 kết hợp với (1) ta có hệ phương trình: 1 2 2 x y 5 5
y 17 15x 5
y 17 15x 5
y 7 15x hệ vô nghiệm. 25
x 25y 5 25 x 17 15x2 2 2 2 5 x 2 11 x x
Kết luận: Hệ phương trình có hai nghiệm là: 5 25 ; . 1 2 y y 5 25
x y 3x 2y 1 (1)
Bài 38 Giải hệ phương trình: x y x y 0 (2) Giải x y 0 Điều kiện : 3
x 2y 0
Hệ Phương trình tương đương x y 1 3x 2y x
y 2 x y 1 3x 2y
x y y x
x y y x 2
x y 2x y 2
y x 2x y
x y y x
x y y x y 4x 1 y 4x 1
x y y x
5x 1 3x 1 y 4x 1 y 4x 1 1 1 x x 3 3 2
5x 1 9x 6x 1 2
9x 11x 2 0 y 4x 1 1 x 1 x 3 y 3 x 1 2 x 9 x 1
Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm y 3 2 2 2 2
2 2x y y 2x 3 (1)
Bài 39 Giải hệ phương trình: 3 3
x 2y y 2x (2) Giải ĐK: 2 2 2x y 0 Đặt : 2 2
t 2x y (t 0) t 1 2 1 t 2t 3 0
t 3 2 2
t 1 2x y 1 2 2
2x y 1 2 2 2 x y 1
Khi đó hệ phương trình tương đương 3 3
x 2y y 2x 2 2 2x y 1 2 2 2x y 1 3 3 x
2y y 2x 2 2 2x y 3 2 2 3 5
x 2x y 2xy y 0 ( 3) Th 1: y 0 2 2x 1
Hệ phương trình tương đương ( vô lí ) 3 5 x 0
Vậy cặp ( x , 0) không là nghiệm của hệ
TH2 : Chia hai vế ( 3 ) cho 3
y ta có hệ phương trình tương đương 2 2 2
x y 1 2 2 2x y 1 3 2 x x x x 5 2 2 1 0 1 y y y y x y 1
x y 1
Kết luận : Hệ phương trình có nghiệm S
1; 1,1; 1 1 9 2 2 x
y 6xy 0 x y2 8
Bài 40 Giải hệ phương trình: 1 5 2y 0 x y 4 Giải
Điều kiện: x y 0
Hệ phương trình biến đổi tương đương
x y2 x y2 1 9 2 0 x y2 8 x y
x y 1 5 0 x y 4 a
x y Đặt 1 b
x y x y 9 2 2
2a b 2 0 Ta có hệ tương đương 8 5 a b 0 4 2 25 5 25 5 2 2 2a b 2 2 b b a 8 4 8 4 5 5 a b 5 b 4 a b 4 2
Vậy hệ có nghiệm x y 7 3 13 3 ; ; , ; 8 8 8 8 2 2
x y x y 1 25y 1
Bài 41 Giải hệ phương trình: 2 2 x
xy 2y x 8y 9 Giải
Hệ phương trình tương đương 2 2
x y x y 1 25y 1
x y xy 1y 2 2 2 1 10y 1 0
Nhận xét y 1 0 không là nghiệm hệ phương trình 2 2
x y x y 1 25
Chia hai vế phương trình một và hai cho y 1 ta có y 1 2 2 x y
x y 1 10 y 1 2 2 x y a Đặt y 1
b x y 1 a .b 25 2 2 a 5
x y 5y 1 Khi đó ta có a b 10 b 5
x y 1 10
Vậy hệ có nghiệm x y 3 11 ; 3;1 , ; 2 2 2 x x 2 2
y 4y y 1 0
Bài 42 Giải hệ phương trình: 3 3 2 2 3 x
y x y 4y xy 1 0 Giải
Nhận xét y 0 không là nghiệm hệ phương trình
Chia hai vế phương trình một cho 2 y và hai 3 y 1 1 2
x x 4 0 2 y y 2 x x 1 3 x 4 0 2 3 y y y 1 a x y Đặt x b y
Hệ phương trình biến đổi tương đương ta có : 2
a a 2b 4 2
a 2b 4 a a 2 x 1 3 a 2ab 4 a 4 a 4 b 1 y 1
Hệ có nghiệm x;y 1; 1 x 5y 4 2 2
x y x y
Bài 43 Giải hệ phương trình: 2 2 x 5y 5x y 5 xy Giải
Hệ phương trinh tương đương: x 5y x 5y x 5y 4 4 4 2 2 x y x y 2 2 2 2 x y x y x y x y x y 2 2 x y y x 2 2 x y y x 5
x y 5 5 5 5 1 y x x y x 5y x a a b 4 2 x y a b 4 a 2 Đặt khi đó ta có 5y 1 1 ab 4 b 2 b 1 2 a b x y
Hệ có nghiệm x y 3 3 ; ; 2 2 x
3 2 3y xy 1
Bài 44 Giải hệ phương trình: x 5 3y 2
xy 2y 2 2 Giải 2
Điều kiện ta có y
;x 3; 3y x 3 2
Phương trình (1) tương đương x
3 43y xy 1 2
x y 2 2 5
2 x 12y 12y 9 0 x 6y 9
x 2y 1
Với x 6y 9
x 3 6y 9 3 y 1
Suy ra phương trình vô nghiệm
Với x 2y 1thay vào phương trình ( 2 ) ta có 2y 2 2
3y 2 y 2 2y 3y 2 2y 1 y 2
3y 2 y 2 y 2 2 2 7 2 ;2y 1 Vì 2y 1(vn)
3y 2 y 2 2 3
3y 2 y 2
Vậy hệ có nghiệm ( 3 ;2 ) 2
2y 7y 10 x y 3 y 1 x 1
Bài 45 Giải hệ phương trình: 3 y 1 x 2y x 1 Giải Điều kiện 2
2y 7y 10 x y 3 0;y 1 0;x 1 0 2
2y 7y 10 x
y 3 x 1 y 1
Ta có x 1 y 1 3 x 2yx 1
y y x
y x 2 2 2 7 10 3 1 2x
1 y 1 y 1
x 1 y 1 x 2yx 13 y y
x y x 2 2 2 7 10 3 1 2x
1 x 2y 7
x 1 y 1 x
1 x 2y 3 x y 1 0
Phương trình ( *) tương đương 2 2
2y 4y 2 3xy x 3x 0
x 2y 2 0
Với y = 1 – x thay vào phương trình ( 2 ) ta được x 2
1 2 x 1 x x ( VN )
Với x = 2 – 2y thay vào phương trình (2) ta được phương trình đơn giản ẩn y.
Từ đó có nghiệm của hệ. 2 2 2
x x x 2 2y y 2y 1 ( 1 )
Bài 46 Giải hệ phương trình: 2 2 x
2y 2x y 2 0 ( 2 ) Giải Lấy ( 1 ) – ( 2 ) Ta có 2 2
x 3x 2 x 2 4y 2y 2y 1 2 2
(x 1) (x 1) x 2 4y 2y 2y 1 Xét hàm số : 2
f (t ) t t t 1 1
f '(t) 2t 1 2 t 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy t 1 1 3 1 2 1 1 1 2 2 4 t 1 4 t 1
Suy ra f 't 0
Vậy f t là hàm đồng biến
Suy ra x 1 2y 2
Thay x 2y 1 vào phương trình ( 2 ) ta có y 2 2
1 2y 22y 1 y 2 0 y 1 x 1 2
6y 7y 1 0 1 2 y x 6 3
Vậy hệ có nghiệm S 2 1 1;2 , ; 3 6 3 x
2 x 2y 2y 1 0
Bài 47 Giải hệ phương trình: 3
x 2 2 y 2 5 Giải 1
Điều kiện x 2;y 2
Phương trình ( 1) tương đương : 2 x 2 x 2 x 2y
1 2y 1 2y 1
f 2 x f 2y 1. Xét hàm số 3
f t t t ta có f t 2 '
3t 1 0 sauy ra hàm số f t đơn điệu tăng .
Từ đó suy ra f 2 x f 2y 1 2 x 2y 1 x 3 2y thay vào phương trình (2)
Ta có 3 5 2y 2 y 2 5 ( * ) 3 u 5 2y
Đặt v y 2 v 0 u 1;v 2 y 2 u 2v 5 3 65 23 65 233 23 65 (*) u ;v y 3 2 u 2v 9 4 8 32 65 3 23 65 233 23 65 u ;v y 4 4 32 Vậy hệ có nghiệm S 23 65 185 233 23 65 23 65 185 233 23 65 1;2 , ; , ; 16 32 16 32 2 3 4 6
2x y y 2x x
Bài 48 Giải hệ phương trình: x 2 y 1 x 2 1 Giải y 0
Với x 0 thay vào hệ phương trình ta có 3 ( mâu thuẫn ) y 4 3 y y y
Chia hai vế phương trình ( 1) cho 3 x ta có 3 2
2x x f f x x x x
Xét hàm số f t 3
t 2t có f t 2 '
3t 2 0 sauy ra hàm số f t đơn điệu tăng . y Từ đó suy ra 2
x x y y 0Thay vào phương trình ( 2) ta có x
x x x 2 2 2 1 1 .(*) u x Đặt 2 v x 1 v 0 (*) u 2
2 v v 2u 2
v uv 2v 2u 0 v uv 2 0 v 2 x 3
Vậy hệ có nghiệm S 3;3, 3;3. 2 4x
1x y 3 5 2y 0
Bài 49 Giải hệ phương trình: 2 2 4
x y 2 3 4x 7 Giải 3 x Điều kiện : 4 5 y 2
Phương trình ( 1 ) biến đổi ta có x x y
y x x y 3 3 3 8 2 6 2 5 2 2 2 5 2 5 2y Xét hàm số 3
f t t t ta có f t 2 '
3t 1 0 suy ra hàm số f t đơn điệu tăng . 2 5 4x
Từ đó suy ra f 2x f 5 2y 2x 5 2y y x 0 2
Thay vào Phuong trinh ( 2) ta có 2 2 5 4x 3 3 2 4x
2 3 4x 7 0 . Với x 0;
. Nhận xét x 0 ;x đều không là nghiệm 2 4 4 2 4 3 g x 2 5 4x 2 4x 2 3 4x 7 2
Khi đó g 'x 4x 4x 3 0 với x 0; 2 3 4x 4 1 1 Ta có g
0 x ;y 2
là nghiệm duy nhất của hệ. 2 2 y 2 3 2
1 y y 1 x
Bài 50 Giải hệ phương trình: 2 2 x
x 2x 5 1 2 2x 4y 2 Giải
Điều kiện 2x 4y 2 0
Phương trình ( 1 ) tương đương
x y 2 y 2 2 2 4 2
1 2y y 1 y x y y y2 2 2 4 2 1 (*)
Thay vào phương trình (2) ta có 2 x 1 x 1
x x
y y2 2 2 1 1 1 2 1 2
1 y y 1 2 2 t Xét hàm số 2
f (t) t t 1. Khi dó f '(t) 1
0 suy ra hàm số f t đơn điệu tăng . 2 t 1 x 1 x 1 x 1 Từ đó suy ra f f y f f y
y x 2y 1 thay vào phương trinh 2 2 2 (*)ta được
y y 5 y 1 y 2 2 1 2 3 2 4 y x 2
y 1 2 y 4 2 5 3 Vậy hệ có nghiệm ; 2 2 2 2 x
x 2x 5 3y y 4
Bài 51 Giải hệ phương trình: 2 2 x
y 3x 3y 1 0 Giải
Cộng hai phương trình ta có 2 2 2 2
x 2x 1 x 2x 5 y y 4 x 2 1 x 2 2 2
1 4 y y 4
Xét hàm số f t t t 4 t 0 Khi đó f t 1 ' 1
0 suy ra hàm số f t đơn điệu 2 t 4 tăng . 2 2 y x 1 Từ đó suy ra f
x f 2
y x 2 1 1 y y 1 x
Với y x 1 thay vào phuong trình hai ta có 1 1 2 x 2 x 2x
1 3x 3x 1 1 0 x y 2 2
Với y 1 x thay vào phương trình hai ta có 3 1 2 x 2 x 2x
1 3x 31 x 1 0 x y 4 4 2 2
x 4x 2
1 2y 2y 1 y 32
Bài 52 Giải hệ phương trình: 1 2 2 x
y x y 2 Giải 1
Xét phương trình thứ hai của hệ : 2 2
x x y y 0 2
Phương trình có nghiệm khi 2 2
1 4y 4y 2 3 4y 4y 0 3 1 y 2 2
Phương trình thứ hai của hệ biến đổi theo biến y 1 2 2
y y x x 0 2
Phương trình có nghiệm khi 1 3 2 2
1 4x 4x 2 3 4x 4x 0 x 2 2
Phương trình thứ nhất ta có 3 2 3 2
8x 2x 4y 2y y 32 Xét hàm số x 0 f x 3 2
8x 2x Khi đó f x 2 '
24x 4x với f 'x 0 1 x 6 Ta có f 1 1 1 1 3 63 0 0; f ; f ; f
2 2 6 54 2 2 Xét hàm số 1 y g y 3 2
4y 2y y 32 khi đó g y 2 '
12y 4y 1 với g y 6 ' 0 1 y 2
1 63 1 1733 1 63 3 79 Ta có g ;g ;g ;g 2 2 6 54 2 2 2 2 3 1 3 1
Vậy hệ phương trình có hai căp nghiệm ; ; ; 2 2 2 2 x
2 y 1 3
Bài 53 Giải hệ phương trình:
x,y 3 2 x
4x y 1 9x 8y 52 4xy Giải §K: y 1. x
3 2 y 1 HPT 3 2 x 4x
y 1 4xy 4x 13x 8y 52 0 x
3 2 y 1 2 x
(x 2 y 1) 13x 8y 52 0 x 3 2 y 1 x 3 2 y 1 x 2y 13 0
y 1 5 y x
3 2 y 1 y 5 2 y
11y 24 0
x 3 2 y 1 x 7 y 5 y 3 y 3 y 8
Vậy hệ có nghiệm là (7,3). 2 2 3 5
x y 4xy 3y 2x y 0
Bài 54 Giải hệ phương trình:
x,y xy
x y 2 x y2 2 2 Giải
Biến đổi phương trình thứ hai của hệ ta có 2 2 2 2 2
xy(x y) 2x y 2 (x y) (x y) (xy 1) 2(xy 1)(xy 1) 0 2 2
(xy 1)(x y 2) 0
+) xy 1, thay vào phương trình thứ nhất và rút gọn ta được: 2 2 3 2
3x y 6xy 3y 0 y(x y) 0.
Vì xy = 1 nên y 0 , do đó x = y. Do đó x = y =1 hoặc x = y = -1. +) 2 2
x y 0. thay vào phương trình thứ nhất và rút gọn ta được: 3 2 2 3 2
x 4x y 5xy 2y 0 (x 2y)(x y) 0 x 2y x y
Từ đó giải được các nghiệm 2 2 2 2 (1;1),(1,1),(2 ; ),(2 ; ) 5 5 5 5 2 2
x x 2x 5 3y y 4 (1)
Bài 55 Giải hệ phương trình:
x,y 2 2 x
y 3x 3y 1 0 (2) Giải 2 2
x y 2x 1 Từ (1):
3y x , thay (2) vào ta được 2 2
x 2x 5 y 4 1 (x 3y)(
1) 0 x 3y 2 2
x 2x 5 y 4 3 1 3 1
Với x = 3y thay vào (2) giải được: (x,y) ( ; );( ; ) 2 2 4 4 4 4 2 2
x y 1 25y 2x (1)
Bài 56 Giải hệ phương trình: 2 2 2 x
y 1 y(18 x ) (2) Giải
Dễ thấy với y 0 hệ pt vô nghiệm
Xét y 0 .Chia (1) cho 2
y , chia (2) cho y ta được hệ 4 2 x 1 x 2 y 2 25 2 2 2 y y y 2 x 1 2
y x 18 y y 2 x 1 2 2 (
y) 2(x 1) 25 y 2 x 1 2
y x 18 y a 7 2 x 1 a y 2 a 2b 27 b 11 Đặt y ta được hệ 2 a b 18 b a 9 x b 27 a 7 2 x 11 2 x 11 + Với ta giải ra được hoặc b 11 y 3 y 4 a 9 + Với vô nghiệm b 27 2 x 11 2 x 11
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm hoặc y 3 y 4 3 3 8x y 65
Bài 57 Giải hệ phương trình: 2 2 2(
2 3y)x (1 3x)y 4xy 5. Giải 2 2 2
(2x y)(4x 2xy y ) 65
(2x y)[(2x y) 6xy] 65 Hệ 2 2 2 2 4
x 4xy y 6x y 3xy 5. (2
x y)[3xy (2x y)] 5. 3
(2x y) 6xy(2x y) 65 2x y 5 3 2 (2x y) 2(2x y) 75 0 2 2 2.(
2x y) +6xy(2x y) 10
(2x y) 3(2x y) 15 0(VN ) x 2;y 1
Thay y = 2x – 5 vào (1) ta có 3 3 2
8x (2x 5) 65 6x 15x 6 0 1 x ;y 4 2 1
Vậy hệ có 2 nghiệm (2;1);( ;4) . 2 2
2y x 2(x 1) 2
Bài 58 Giải hệ phương trình: 1 2(
y x) 1 x 1 Giải ĐK: x 1
Hệ phương trình đã cho trở thành 2
2y x 2(x 1) 2 1 2
y x (x 1) x 1 Đặt a
2y x
. Khi đó hệ đã cho trở thành b x 1
b 1(L) 2 2 2 a 2b 2
b 1 b 2b 2 a 2 b 1 1 1 b 1 a b a b 1 b b a b b a 2 Với
x y 2 b 1
Vậy hệ phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x y 2 . xy 3 3
1 2y (9 5xy)
Bài 59 Giải hệ phương trình: xy
(5y 1) 1 3y Giải
Nhận thấy y 0 không là nghiệm của hệ
Xét y 0 hệ đã cho được biến đổi thành 3 xy 1 1 3 2(9 5xy) (
x ) 2(9 5xy) y y 1 1 3y x
3 5xy 0 x(5y 1) y y 1 3 a 2b a 2
Đặt a x , b 9 5xy ta được hệ y a b 6 0 b 4 1 a 2 x 2 x 1 Với ta có hệ y b 4 y 1 9 5xy 4
Vậy hệ đã cho có nghiệm x y 1
x y x y2 1 1 4 3 x y
Bài 60 Giải hệ phương trình: 3 2 x y 2 Giải
§K: x y 0 . 2
pt(1) x y 1 3(x y) 4(x y) 1 2x 2y 1
(2x 2y 1)(2x 2y 1) 0
x y 1 3(x y) 1
(2x 2y 1)(
2(x y) 1) 0
x y 1 3(x y)
2x 2y 1 0 Từ đó ta có hệ 2
2x 2y 1 0 x 3 3 2 x y 1 2 x 6 3 3x
9 y 2x 3xy 1
Bài 61 Giải hệ phương trình: 2 x
9x 2y 3. Giải 2 2 x 3x 2
x 3x3x y 2 1 x 3x 1 hpt hoặc 2 1 x
3x 23x y 3 3
x y 1 3 x y 2 3 13 3 13 2 3 1 x x x x Nếu 2 hoặc 2 3x y 1 11 3 13 11 3 13 y y 2 2 2 3 17 x 3x 2 3 17 x x Nếu 2 2 1 hoặc 3 x y 10 3 17 10 3 17 2 y y 2 2 2 2 2 2 (
x y)(x xy y 3) 3(x y ) 2 (1)
Bài 62 Giải hệ phương trình
x,y 2
4 x 2 16 3y x 8 (2) Giải 16
ĐK: x 2,y 3 3 3
(1) (x 1) (y 1) y x 2 Thay y = x - 2 vao (2) được 4(x 2) 3(x 2) 2
4 x 2 22 3x x 8
(x 2)(x 2) x 2 2 22 3x 4 x 2 4 3 (x 2) 0(*) x 2 2 22 3x 4 21 Xét f(x) = VT(*) trên 2;
, có f’(x) > 0 nên hàm số đồng biến. suy ra x 1 là nghiệm duy 3 nhất của (*)
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm 2;0,1; 3 . 2 2
x y x y 12
Bài 63 Giải hệ phương trình
x,y 2 2 y x y 12 Giải
Điều kiện: | x | | y | 2 2
u x y ; u 0 2 1 u Đặt ; x y
không thỏa hệ nên xét x y ta có y v . v x y 2 v
Hệ phương trình đã cho có dạng: u v 12 2 u u v 12 2 v
Đến đây sử dụng phương pháp rút thế ta dễ dàng tìm ra kết quả bài toán.
x y2 2
x y y
Bài 64 Giải hệ phương trình
x,y 4 2 2 2
x 4x y 3x y Giải 2
x y x(1 2y) 0 (1) Hệ tương đương 2 2 2 (
x y) 3x (1 2y) 0 (2) x 0 1
Thay (1) vào (2) được x(1 2y 2 2 2 ) 3x (1 2y) 0 2x (1 2y)(2 y) 0 y 2 y 2 Với x = 0 suy ra y = 0 1
Với 1 2y 0 thay vào (1) suy ra 2 x y (Vô lí) 2
Với y = 2 suy ra x = 1 hoặc x = 2
Hệ có 3 nghiệm (0; 0), (1; 2), (2; 2). 2 2
x 5y 3 6 y 7x 4 0
Bài 65 Giải hệ phương trình
(x,y R) . x,y y
(y x 2) 3x 3 Giải
Phương trình thứ (2) 2
y (2 x)y 3x 3 0 được xem là phương trình bậc hai theo ẩn y có 2 (x 4)
x 2 x 4 y 3
Phương trình có hai nghiệm: 2
Thay y = -3 vào pt thứ nhất ta được pt vô
x 2 x 4 y x 1 2 nghiệm
Thay y x 1 vào pt thứ nhất ta được: 2 2
x 5x 2 6 x 5x 5 0 (3) t 1 tm Giải (3): đặt 2
x 5x 5 = t , điều kiện t 0 3 2
t 6t 7 0 t 7 (ktm) x 1 y 2 Với t=1 2
x 5x 5 =1 ( thỏa mãn) x 4 y 5
Vậy, hệ phương trình có 2 nghiệm là:(1;2)và (4;5) 2 2 2 x
y 2x 2y 5y 2 0
Bài 66 Giải hệ phương trình 2 2 2 2
y 1 x y 2xy x x 2xy y 1 y
(x,y R) . Giải 2 2
Từ phương trình (2) ta có đ/k : x y ,y 0 2 2
y 1 y y x y 1 x y x y . t 1
Xét hàm số f t 2 2
t 1 t t liên tuc 0; /
có f t 2t 2 t 1 .2 t 1 1 t 2
0 t 0 Suy ra hàm số nghịch biến 0; nên 2 t 1 2 t
f y f x yx 2y
Thay vào (1) ta có y 2
2 x x
1 0 y 2 x 4 .Vậy hệ có nghiệm (x ;y) = (4 ; 2). 3x 1 4
2x 1 y 1 3y
Bài 67 Giải hệ phương trình x y2x y 4 6x 3y Giải 1 Điều kiện: x ;y 1 3 y x 1 0 y
x y x x x 2 2 2 (2) 3 2 6 4 0; 3
5 Vậy ta có: 2x y 4 0 1
y x 1 0 vô nghiệm vì x ;y 1 3
3x 1 42x
1 2x 3 32x 4
2x y 4 0 y 2x 4 , thay vào (1) ta có: 23x
1 3x 1 22x 3 2x 3 *
* 3x 1 2x 3 x 4 y 12 .Kết luận: x,y 4;12 . 2 2 x
xy y 3
Bài 68 Giải hệ phương trình 5 5 x y 31 3 3 x y 7 Giải
Điều kiện của phương trình x y 2 2
x xy y 3 2 2
x xy y 3 1 5 5 x y 31 7 5 5
x y 31 3 3 x y 2 3 3 x y 7
Lấy (2) nhân 3 kết hợp với (1) ta được phương trình đồng bậc 5 5
x y 2 2
x xy y 3 3 x y 5 4 3 2 4 4 21 31
10x 31x y 31x y 31xy 10y 0 3.
Rõ ràng x y 0 không phải là nghiệm hệ phương trình. Đặt x ty thay vào (3) ta được: 5 y 5 4 3
10t 31t 31t 31t 5 4 3
10 0 10t 31t 31t 31t 10 0 t t 1 1 0 4 3 2 10t 21t 10t 21t 10 0 4 3 2
10t 21t 10t 21t 10 0
Với t 1 0 t 1 hay x y
x y 0 (loại). Với 4 3 2
10t 21t 10t 21t 10 0 3 . Vì t 0 không phải là nghiệm của phương trình (3) chia 1 1 hai vế phương trình cho 2 t ta được: 2 10 t 21 t 10 0 , 2 t t 1 1 1 Đặt 2 2 2 2
u t u 2; u t 2 t
u 2 . Khi đó (3) trở thành 2 2 t t t 2 u loai 2 5
10u 21u 10 0 5 u 2 t 2 5 1 5 Với u ta có 2
t 2t 5t 2 0 2 1 t 2 t 2
Với t 2 ta có x 2y thế vào (1) ta có 2 2
3y 3 y 1 y 1 tương ứng x 2 . 1
Với t ta có y 2x thế vào (1) ta có 2 2
3x 3 x 1 x 1
tương ứng y 2 . 2
Vậy hệ đã cho có bốn nghiệm là 1;2, 1;2, 2; 1 , 2; 1 . 3 4 x y y 7
Bài 69 Giải hệ phương trình 2 2 3 x
y 2xy y 9 Giải y 3 3
x y 7 1
Hệ phương trình yx y2 9 2
Từ hệ suy ra x.y 0; x y, y 0 .
Lấy phương trình (1) lũy thừa ba, phương trình (2) lũy thừa bốn. Lấy hai phương trình thu được
y x y 3 3 3 3 3 7
chia cho nhau ta thu được phương trình đồng bậc: .
y x y8 4 4 9 t 3 3 3 1 7
Đặt x ty ta được phương trình:
3 . Từ phương trình này suy ra t 1. 8 4 t 9 1 t 3 3 1
Xét f t ; t 1. t 8 1 9t t 2 1 t 8 1 8t 7 1 t 3 1 t 2 1 t 7 2 3 3 3 1 3 2 3
9t 9t 8t 8 f't t 8 1 t 8 1 t 2 1 t 7 3 1 3 2
t 9t 8 0 t 1 t 8 1
Vậy f(t) đồng biến với mọi t 1 . Nhận thấy t 2 là nghiệm của (3). Vậy t 2 là nghiệm duy nhất.
Với t 2 ta có x 2y thế vào (1) ta được 4
y 1 y 1 (vì y 0 ) suy ra x 2 .
Vậy hệ có nghiệm là 2; 1 . 1 1 2 2 (1) x y
Bài 70 Giải hệ phương trình 1 1 2 2 (2) y x 1 1
ĐK: x ,y . 2 2 1 1 1 1 Trừ vế hai pt ta được 2 2 0 x y y x 1 1 2 2 y x y x y x y x 0 xy xy x y 0 1 1 1 1 2 2 xy 2 2 y x y x 1 1
TH 1. y x 0 y x thế vào (1) ta được 2 2 x x 1 Đặt t , t 0 ta được x 2 t 0 t 2 2 2 t 2 t
t 1 x 1 và y 1 2 2 2 2
t 4 4t t t 2t 1 0 1 1 TH 2.
. TH này vô nghiệm do ĐK. xy x y 0 1 1 xy 2 2 y x
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1; 1). 8 2 2
x 2y 2 y
Bài 71 Giải hệ phương trình: 2 1 2 2
3x 3y 5 8 y x
Điều kiện: x.y 0
Quy đồng rồi thế 1 vào 2, ta được: 3 3
x y xy xy x 2 2
x y y y y 2 2 3 3 5 2 2 2
x y 2y 2y
x y 2 2 2
x xy y
1 0 x 2y thay vào 1 , ta được: 3 2
4y 2y 2y 8 0 y 1 x 2 KL: S 2; 1. 6 3 2 2 2 y
y 2x xy x y
Bài 72 Giải hệ phương trình: 3 3 2 2
8xy 2y 1 4x 2 1 (2x y) Giải 2 1 1 1 1 6 3 2 VP(1) xy
VT(1) y y 2x 4 2 2 2 6 3 2
2y 2y 4x 1 (3) Từ (2) và (3) suy ra: 3 3 6 3 2 2 2
8xy 2y 2 2y 2y 4x 4x 2 1 (2x y) 3 6 2 2
8xy 2 2y 8x 2 1 (2x y) 3 6 2 2
4xy 1 y 4x 1 (2x y) 2 6 3 2 3 2
1 1 (2x y) y 4xy 4x (y 2x) (4)
VT(4) 0,VP(4) 0 . Do đó: x 0 y 0 1 y 2x y 2x x (4) 3 3 2 y 2x y y y 1 1 x 2 y 1 1
Thử lại chỉ có: (x;y) ( ;1) thỏa mãn. 2 1
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x;y) ( ;1). 2 y 2 x y 0 1 2
Bài 73 Giải hệ phương trình 1 x x 2 x 2 2
2 x 1 y 3 2 2 y Giải Từ PT (1) ta có: 2 2
x y( x 1 x) y 0 do y 0 x 2
y x 1 x 0 (3) y x 2 y 1 x x y
Từ (2) & 3 ta có: y 2
y 3 0 y y x y 3 y
Thay vào 3 giải ra ta có nghiệm 0; 1 2
x 2y 2x y 2xy 1 1
Bài 74 Giải hệ phương trình: 3 3
3y 1 8x 2y 1 x 0 Giải
Ta có (1) 2x 1 2y 1 2x 1 y 1 0 ĐK: (2x + 1)(y + 1) 0 2 x 1 0 Mà x > 0 y 1 0
Ta có PT (1) 2x 1 y 1 2x 1 2 y 1 0
2x 1 y 1 0 y 2x Thay vào (2): 3 3
6x 1 8x 4x 1
x x x3 3 6 1 6 1 2 2x (3)
Hàm số f(t) = t3 + t đồng biến trên R 1 (3) 3
6x 1 2x 3
4x 3x 2
Nhận xét: x >1 không là nghiệm của phương trình
Xét 0 x 1: Đặt x = cos với 0 2 1 cos 3 2 2 k 9 3 (k Z ) 2
k 9 3 Do 0 2 9 Vậy hệ có nghiệm: cos ;2 cos 9 9 x y
4 3 4x y
Bài 75 Giải hệ phương trình: 9 2 2 4 4
x y 7x y x y x 3 3 ln 0 64 32 8 y 3 Giải 4 4
Theo BĐT Cauchy ta có x y 4
1 1 1 4 x y .1.1.1 4 x y 4x y
Dấu bằng xảy ra x y 1 (*) . x 3
Từ đó kết hợp với điều kiện:
0 2 x,y 3 . y 3 4 2 4 2 x 9x 7x y 9y 7y PT thứ hai của hệ
3 ln3 x 3 ln3 y. 64 32 8 64 32 8 4 2 x 9x 7x Xét hàm số f(x) =
3 ln3 x ( với x < 3 ) 64 32 8 x x 3 3
x 9x 14x 3 48 9 7 3 ' f x 16 16 8 x 3 16(x 3) x 2 2 4 3 2 1 x x x x x x 6 3 9 13 6 0 ( vì x < 3). 16(x 3) 16(x 3)
Suy hàm số nghịch biến trên (-2; 3), vậy f(x) = f(y) x y ( **). 1 Từ (*), (**) có x = y = . 2 x yx xy y 2 y y 9 2 2 2 6 ln
Bài 76 Giải hệ phương trình: 2
x x 9 5 x
y 3xy 1 0 Giải y y 9 Từ x yx xy y 2 2 2 2 6 ln 2
x x 9 3 x x 2 x x 3 y y 2 2 6 ln 9 2
6 ln y y 9 1 Xét f t 3 t t 2 2
6 ln t t 9 t f 't 6 2 2 2 2 3t 2 3 t 2 2 3 t 9 t 9 2 2 2 2 29 t 9 1 1 26 29 Ta có 2 2 t t 9 2t 9 2 2 2 2 3 3 27 27 3 t 9 t 9 t 9 t 9 26 1 29 26 29 29 2 t 9 1 0 27 3 3 3 3
Suy ra f 't 0 t hàm số đồng biến và liên tục trên R
Mà (1) f x f y x y
Thay vào phương trình còn lại của hệ ta có 6 2
x 3x 1 0 2 Đặt 2
x u u 0 suy ra 3
u 3u 1 (3) Xét g u 3
u 3u 1 với u 0 g u 2 '
3u 3 có g 'u 0 u 1
Ta có bảng biến thiên của hàm số: u -1 0 1 2 g’(u) + 0 - - 0 + g(u) -1 + - 1 33
Căn cứ vào BBT phương trình (3) có nghiệm duy nhất thuộc (0; 2)
Đặt u 2 cos với 0; 2 1 Khi đó (3) trở thành: os c 3 = = x 2 cos 2 9 9 Vậy hệ có nghiệm 2 cos ; 2 cos ; 2 cos ; 2 cos 9 9 9 9 2 2 2 x y 2x y 8
Bài 77 Giải hệ phương trình: x y 2 Giải 1 x y
x y2 2 Ta có: 2 2 2
x y x y 4 1 x
y x y2 2 2 2 2 2 2 2 2
Theo BĐT Cauchy ta có: x y y x x y x y 4 2 2 2 2 2. 2 8
PT dấu “ = ” xảy ra. Từ đó ta có x = y = 1.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (1; 1). 2 3 x
8y 2xy(1 2y)
Bài 78 Giải hệ phương trình: 2y 2 1 3
x 4x 1 3 Giải
§K: tõ PT (2) ,suy ra x> 0 Ta có PT (1) 2 2
x(x 2y) 4y (2y x) (x 2y)(x 4y ) 0 x 2y ( v× x+4y2> 0 )
Thay vµo ph¬ng tr×nh (2) cã 3 2
3 x 4x x 2x 4 (*)
Ap dông bÊt d¼ng thøc Cauchy tacã 2 2 x 4 x 4 3 3 2 2 2
x x 2x 4
(x 4) 2x x (x 4x) 2x 4 4 4 4 2 3 x 4 3 3 3 (
2x) .2 x 4x 3 x 4x 2 2 2
DÊu ®¼ng thøc x¶y ra khi x = 2. HÖ ph¬ng tr×nh cã nghiÖm (2,1)
(Chó ý :C¸ch kh¸c : B×nh ph¬ng 2 vÕ cña pt (*) 2 2
(x 2) (x x 4) 0 ) 2 2 xy
4y 8 x(x 2)
Bài 79 Giải hệ phương trình:
(x,y R) x
y 3 3 2y 1 Giải x (1) x 4 4 2 y x 2 0 2 x y 2
Với x 4 thay vào pt (2) ta được y 10 3 10 Với 2
x y 2 thế vào pt (2) ta được 2
y y 5 3 2y 1 (*) Ta có 2 2
y y 5 2y 1 (y y 1) 5 2y 1 5 2 5(2y 1) 3 2y 1 Do đó pt (*) vô nghiệm.
KL: Nghiệm của hệ x 4 , y 10 3 10 . 3 3
x 8x y 2y
Bài 80 Giải hệ phương trình: 2 2 x
3 3(y 1) Giải 3 3
x y 2(4x y)(1) Ta có PT (1) 2 2 x 3y 6(2) x 0 3 2 2 x x y 12xy 0 x 3y x 4y
Thay cả 3 trường hợp x vào 2 Hệ có các nghiệm là: 6 6 6 6 3;1 , 3; 1 , (4 ; ),(4 ; ) 13 13 13 13 8
x y 2 2
3xy 2y x
Bài 81 Giải hệ phương trình: 2 2
4 2 x 3 y 2x y 5 Giải x 2 x y Điều kiện: , phương trình x yx y 0 (1) 2 8 0 . y 3 x 2y 8
Với x 2y 8 x 2 x 2 Ta có :
x 2y 8 y 3 2 y 6 x 2
Khi đó: x 2y 8 không thỏa hệ. y 3
Với x y 0 y x
thay vào phương trình (2) Ta có PT 2
(2) 4 2 x 3 x x 5
Điều kiện: 3 x 2 1 x x 1
Ta có (2) 4 2 x
1 3 x 2 2 x 1 4 x 1 x 1 2 x 1 3 x 2 x
1 y 1 4 1 x 1 0 (*) 2 x 1 3 x 2 4 1
Xét phương trình (*), đặt f (x) x 1 2 x 1 3 x 2 2 1 Ta có: ' f (x)
1 0; x 3;2 2 2
2 x 2 x 1
2 3 x 3 x 2
Mặt khác f (x) liên tục trên 3;2
, suy ra f(x) đồng biến trên 3;2 .
Ta có: f (2) 0 , suy ra (*) có nghiệm duy nhất x 2 y 2 .
Kết hợp điều kiện, hệ có hai nghiệm 1; 1 ,2;2. 2 3(
y y)(1 x 2) x 2 x 2 1
Bài 82 Giải hệ phương trình: 2 2
y 2y x 2 2 Giải ĐK: x 2. Ta có 2 3(
y y)(1 x 2) x 2 x 2 1 2
3(y y)(1 x 2) (x 2 2 x 2 1) 2 2 2
y 2y x 2 2 2 2(y y) 1 x 2 3 2 a y y 2 a b 1 3ab b 2 b 3 2a Đặt ta được 11 4
b 1 x 2 2 2
a b 3 10
a 21a 11 0 a ,b 10 5 1 5 x 2,y 4
Với a=b=1 suy ra hệ có hai nghiệm là : 2
b 1 x 2 1 b Vì không 1 5 5 x 2,y 2
thỏa mãn. Vậy hệ chỉ có 2 nghiệm như trên. 2 x 2y 2x 1 y 1 1
Bài 83 Giải hệ phương trình: x x y R , với 0 và , . 3 3
3y 2 8x 2y 2 Giải
Điều kiện: (2x 1)(y 1) 0 ,
Phương trình (1) 2x 1 2y 1 2x 1 y
1 0 . Từ giả thiết x 0 ta có
2x 1 0 y 1 0 . Đặt a 2x 1,b y 1 ta có (1) trở thành: 2 2
a 2b ab 0 a b 2 2 a b 2 ab b 0
a ba 2b 0
a 2b 0(l)
Với a b ta có: 2x 1 y 1 y 2x thay vào phương trình (2) ta có: 3
x x x x 3 6 2 8 4 2 6
2 6x 2 2x3 3 2x , (*). Xét hàm số 3
f (t) t t ta có 2
f '(t) 3t 1 0, t
R hàm số f (t) đồng biến trên R Do đó 3 3
PT(*) 6x 2 2x 8x 6x 2 0 x 1 (n) 2
2(x 1)(4x 4x 1) 0 1
. Với x 1 y 2 x (l) 2 5 2 3 5
x y 4xy 3y 2x y 0 1
Bài 84 Giải hệ phương trình: . xy y
2 x y2 2 2 2 Giải
Từ (2) ta có : xy 2 2 x y 2 2 1
2 0 xy 1 x y 2
Với xy = 1; từ (1) suy ra : 4 2
y 2y 1 0 y 1 . Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;1),(-1;-1). Với : 2 2
x y y 2 2 x y 2 2 2 1 3
4xy 2x y 2x y 0 2 2
6y 4xy 2x y 2x y 0
1 xy2y x 0 xy 1 x 2y
Xét : xy = 1 . Đã giải ở trên 2 10 10 2 10 10 Với : x = 2y , thay vào 2 2
x y 2 x;y ; , ; 5 5 5 5 2 10 10 2 10 10
Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(1;1),(-1;-1), ; , ; 5 5 5 5 2 x y 1 6y 2 1
Bài 85 Giải hệ phương trình: . 4 2 2 2 x
y 2x y y 2x 2 1 12y 1 2 Giải
Điều kiện : y 0;y 1 4y 4 9y 1 Khi đó : 2
1 x y y 2 2 2
1 6y 2y x 2 ;x 3 . y 1 y 1 Thay vào (2) , ta có : 4 2 2 2 2 2
x y x y y y y y 2 x 2 x 2 6 2 12 1 2
3 y y 1 0 4y 1 9y 2 1 y y 1
y 1 x 2 y 1 y 1
y y y 2 2 2 1 4 9 1 1 y x 0 3 2 x
y 2y x 4xy
Bài 86 Giải hệ phương trình: 1 1 x . 3 2 x xy y Giải
Điều kiện : x 0,y 0 . Chia hai vế phương trình (1) cho xy , thêm 1 vào hai vế của phương trình 1 1 1 x 4 x x y
(2) và nhóm chuyển về dạng tích 1 1 1 x 4 x x y 1 1 1 u v 4
Đặt : u x ;v
u v 4 . x x y uv 4
Đến đậy bài toán trở thành đơn giản. 2xy 2 x x y 3 2 x 2x 9
Bài 87 Giải hệ phương trình: . 2xy 2 y y x 3 2 y 2y 9 Giải
Cộng hai vế phương trình của hệ vế với vế ta có : 2xy 2xy 2 2
x y . Ta có : x = y = 0 là một nghiệm của hệ . 3 2 3 2 x 2x 9 y 2y 9 Ta có : 3 3
x 2x 9 x 2 2
1 8 2 VT xy xy 2xy . Khi đó : 2 2
VP x y 2xy .
Cho nên dấu bằng chỉ xảy ra khi : x = y = 1. Vậy hệ có hai nghiệm : (x; y)=(0;0); (1;1). 1 x 2 1 x 4 1 x 7 1 y
Bài 88 Giải hệ phương trình: . 1 y 2 1 y 4 1 y 7 1 x Giải
Dễ thấy : x = y = 0 hoặc x = y = -1 là nghiệm của hệ Xét : x > 0 Ta có: 7
y x 2 x 4 x 2 3 4 5 6 7 7 1 1 1 1
1 x x x x x x x 1 x y x Ta có: 7
x y 2 y 4 y 2 3 4 5 6 7 7 1 1 1 1
1 y y y y y y y 1 y x y
Vậy hệ vô nghiệm . Tương tự khi y>0 hệ cũng vô nghiệm Xét : x < -1 7
1 x 0 y 1 Ta có : 1+ 2
x x 3 4
x x 5 6 x x 7 7
x 1 x y x . Tương tự khi y 1
ta có x y Hệ cũng vô nghiệm Xét trường hợp 1
x 0 . Hệ cũng vô nghiệm .
Kết luận : Hệ có nghiệm : x; y 0;0; 1 ; 1 . 1 3x(1 ) 2 (1) x y
Bài 89 Giải hệ phương trình: . 1 7y(1 ) 4 2 (2) x y Giải
ĐK x 0,y 0. Dễ thấy x = 0 hoặc y = 0 không thõa mãn hệ. Với x > 0, y > 0 ta có : 1 2 1 2 2 1 1 x y 3x 3x 7y 1 1 8 ( nhân vế với vế) 1 4 2 1 1 2 2 x y 3x 7y 1 x y 7y x y 3x 7y 2 2
21xy (7y 24x)(x y) 24x 38xy 7y 0 y 6x (vì x, y dương). 1 2 1 1 1 2
Thay vào phương trình (1) ta được . 1 0 7 . 7x 3 x x 3 21
Từ đó dễ dàng suy ra x và y. 3 2 x 3xy 49 (1)
Bài 90 Giải hệ phương trình: . 2 2 x
8xy y 8y 17x (2) Giải
Với hệ này, cả hai ẩn và ở hai phương trình đều khó có thể rút ẩn này theo ẩn kia. Tuy nhiên, nếu rút 2
y từ (2) và thế vào (1) thì ta được một phương trình mà ẩn y chỉ có bậc 1: 3 2 3 2 2
x 3x( x
8xy 8y 17x) 49 24xy(x 1) 2x 2x 49x 49 (3)
Nếu x=0 thì (1) vô lí.
Nếu x=-1 thì hệ trở thành 2
y 16 y 4 . 2
2x 49x 49
Nếu x 1 & x 0 thì từ (3) suy ra y
. Thế trở lại phương trình (2) ta được 24x 2 2 2 2
2x 49x 49
2x 49x 49
2x 49x 49 2 x 8x. 17x 24x 24x 3x 2 2 2 x 2x 49x 49 49 4 2 2
192x (2x 49x 49) 49.192x 3 24x 3x 4 3 2 3
196x 196x 2205x 4606x 2401 0 196x 2205x 2401 0 3 2
196x 196 2205x 2205 0 196x 196x 2401 0
Phương trình cuối cùng vô nghiệm, chứng tỏ hệ chỉ có hai nghiệm (-1;4) và (-1;-4). 5 4 10 6 x
xy y y (1)
Bài 91 Giải hệ phương trình: . 2
4x 5 y 8 6 (2) Giải 5
ĐK: x . Nếu y = 0 thì từ phương trình (1) ta suy ra x = 0, thế vào phương trình (2) ta thấy 4
không thỏa mãn, vậy y khác 0.
Đặt x = ky ta được (1) trở thành : 5 5 5 10 6 5 5
k y ky y y k k y y (3). Xét hàm số 5
f (t) t t trên , ta có 4
f '(t) 5t 1 0 t .
Do đó f(t) là hàm số đồng biến trên , vậy 2
(3) f (k) f (y) k y x y . Thế vào (2) ta được 2 2
4x 5 x 8 6 5x 13 2 4x 37x 40 36 2 4x 37x 40 23 5x 23 5x 0 5 x 23 x 1 2 2 2
16x 148x 160 25x 230x 529
9x 378x 369 0 x 41
Suy ra x = 1 và do đó y 1. 2 4 2
x 2x 2 y 2y 2 2
Bài 92 Giải hệ phương trình: . 4
x y 3 3 Giải 2 x 2x 2 0 2y 2y 2 0 x 0 Điều kiện: x 0 y 3 y 3 0 2 2 2
x 2x 2 (x 1) 1 1
x 2x 2 1 Mà: 2 2 4 2 y 2y 2 (y 1) 1 1
y 2y 2 1 2 4 2
x 2x 2 y 2y 2 2
Vậy (1) có nghiệm x = y = 1 thỏa (2). 2 2 2 x
y 2x 2y 5y 2 0
Bài 93 Giải hệ phương trình: . 2 2 2 2
y 1 x y 2xy x x 2xy y 1 y Giải
ĐK: x y 0;y 0 x y 0
Từ (2) : y x y y y
xy x x y2 2 2 2 2 1 2 1 y
y y y x y2 x y x y2 2 2 1 1 Xét hàm số : t 1 1 1 2 2
f (t) t 1 t t
t 0 f '(t) 2t t 2 0 2 2 t 1 2 t t 1 2 t 1 1 (Vì : 2 t 1 1 0 1
2 0 với mọi t>0 ) 2 2 t 1 t 1
Như vậy hệ có nghiệm chỉ xảy ra khi : y x y hay x = 2y . 2 2
Thay vào (1) : y y y 2 3 2 2 2 2
2y 5y 2 0 4y 10y 5y 2 0 y 2
2 4y 2y
1 0 y 2 vì : 2
4y 2y 1 0 vô nghiệm .
Vậy hệ có nghiệm : (x; y) = (4; 2). 2 1 2 8y x 1 2 2 4 3
2 y x 1
Bài 94 Giải hệ phương trình: . x y 2 3 7 2 x y 2 2 2 Giải
Điều kiện : x,y 0 x4 y4 2 Ta có PT (1) 2.2 3 x 2.2 32 y Xét hàm số : 4
f t t t t 3 ( ) 2. 3
0 f '(t) 8t 3 0 . Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến .
Do vậy để phương trình (1) có nghiệm chỉ khi : x 2 y x 4y * y4 5 3 7 4 t 3 4 3 Thay vào (2) : 2
5y . Xét hàm số : f(t)= 3
2 t f '(t) 4t .2 0 . 2 2 2 2 3 7 Nhận xét : f(1) = 2 +
. Suy ra t = 1 là nghiệm duy nhất . 2 2 1 x 4y y x y 4 1 5 ; ; 5y 1 4 5 5 x 5 2
x x 4 2
y y 1 2 1
Bài 95 Giải hệ phương trình: 6 3 27
x x 8y 2 (2) Giải 2 Ta có PT (1) 2
x x 4 2y 4 2y
Hàm số f t 2
t 4 t đồng biến trên R nên
1 x 2y Thế vào PT (2) ta có: 6 3 27x x 4x 3 2 3 3
3x x 4x 3 x 3 1 x 3 3 3
1 x 4x 3 x 4x 3 3 Lại xét : 3
g t t t , đồng biến trên R nên: 3 3 3
x 1 x 4x 2 2
3x x 1 0 1 13 x 6 3 2
y y 2x 1 x 3 1x
Bài 96 Giải hệ phương trình: (x,y ) 2
2y 1 y 4 x 4 Giải
Điều kiện: 4 x 1;y . Ta có PT 3 3
(1) 2y y 2 1 x 2x 1 x 1 x 2y y 2(1 x) 1 x 1 x Xét hàm số 3
f (t) 2t t, ta có 2
f '(t) 6t 1 0, t
f (t) đồng biến trên . Vậy y 0 (1) f (y) f ( 1 x ) y 1 x 2 y 1 x
Thế vào (2) ta được 3 2x 1 x 4 x 4 (3). Xét hàm số
g(x) 3 2x 1 x x 4, liên tục trên [-4;1], ta có 1 1 1 g '(x)
0 x (4;1) g(x) nghịch biến trên [-4;1]. Lại có 3 2x 2 1 x 2 x 4
g(3) 4 nên x 3 là nghiệm duy nhất của phương trình (3). x 3
Với x 3 suy ra y 2. Vậy hệ có nghiệm duy nhất y 2. 2 2 x
(y 1)(x y 1) 3x 4x 1(1)
Bài 97 Giải hệ phương trình: 2 x
y x 1 x (2) Giải 2 x 1
Nhận xét x = 0 không thỏa mãn phương trình (2) nên ta có thể suy ra y 1 (3) x Thay (3) vào (1) ta được 2 2 x 1 x 1 2 2 2 x (x
) 3x 4x 1 (x 1)(x 1)(2x 1) (x 1)(3x 1) x x x 0 3 2 2 (x 1)(2x 2x 4x) 0 2x(x 1) (x 2) 0 x 1 x 2 5
Loại nghiệm x = 0, vậy phương trình có hai nghiệm: 1; 1 , 2; . 2 2 3 4 6 2
x y y 2x x
Bài 98 Giải hệ phương trình:
x 2 y 1 x 2 1 Giải 2 x
y x y x 3 0 2
y x 2 2 2 4 2 2 3 2
2x y yx x 0 Ta có hệ
x 2 y 1 x 1
x 2 y 1 x 2 2 1 Trường hợp 1: y = 2 x , thay vào (2) : x 2 x 2 x x 2 2 1 1 2
t x 2t 2x 0 t 2;t x 2 2
x 1 2 x 3 x 3 . 2
x 1 x x Trường hợp 2: 2 2 2 4 2 2
x y yx x y 2 4 2 0 yx
2x x 0 4 x 2 4 x x 4 2 4 2
3x 8x 0 x R 0 y y 2 2 2 4
f (,y) 2x y yx x 0 x,y . Phương trình vô nghiệm .
Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)= 3;3, 3;3
Chú ý: Ta còn có cách giải khác
Phương trình (1) khi x = 0 và y = 0 không là nghiệm do không thỏa mãn (2). 3
y y
Chia 2 vế phương trình (1) cho 3 x 3 0
1 2 2x x x x
Xét hàm số : f t 3
t t f t 2 2 '
2 3t 0t R . Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để y
phương trình có nghiệm thì chỉ xảy ra khi : 2
x y x . Đến đây ta giải như ở phần trên. x 2 x x 2 1
y 1 y 1
Bài 99 Giải hệ phương trình: x
6x 2xy 1 4xy 6x 1 Giải x x y y 2 2 1 1 Ta có hệ . (nhân liên hợp) x
6x 2xy 1 4xy 6x 1 2 1 t t t t t Xét hàm số : 2
f (t) t 1 t f '(t) 1
0t R 2 2 2 1 t t 1 1 t
Chứng tỏ hàm số đồng biến . Để f x f y chỉ xảy ra x y (*)
Thay vào phương trình (2) : 2 x 25 2
2x 6x 1 3x 2 2 2 2
x 6x 2x 1 4x 6x 1
2x 6x 1 x 2 4 2
2x 6x 1 2x x 0 x 0 Trường hợp : 2
2x 6x 1 3x
x 1;y 1 2 2 2 2
x 6x 1 9x 7
x 6x 1 0 x 0 x 0 Trường hợp : 2
2x 6x 1 2x 2 2 2 2
x 6x 1 4x 2
x 6x 1 0 3 11 3 11 3 11 3 11 x ;y
. Vậy hệ có hai nghiệm : (x; y) = (1;-1),( ; ) 2 2 2 2 8x 3 3
2x 1 y 4y 0 1
Bài 100 Giải hệ phương trình: 2 3 2
4x 8x 2y y 2y 3 0 2 Giải 1 Điều kiện : x . 2
Ta có PT (1) x 3 8 3
2x 1 y 4y * Đặt 2 t
x x t x x 2t t 2t 3 2 1 2 1 8 3 2 1 4 1 3 4
1 t 4t t Do đó (*) : 3 3
4t t 4y y Xét hàm số : f(u) = 3
u u f u 2 4 '
12u 1 0u R . Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó
phương trình có nghiệm khi : f(t) = f(y) 2
2x 1 y 2x y 1(**) 2 Thay vào (2) : 2 y 2 y 3 2 4 3 2 1 4
1 2y y 2y 3 0 y 2y y 2y 0 y 3 2
y y y y y 2 2 2 0
1 y 3y
2 0 y y
1 y 2y 1 0 y 0 y 0 1 y 0 y 1 Vậy : x;y ; 0 , x;y 1;1 2 1 2 2x y 1 x 2 2
x y 1 x 1 2 y 2 y 1 y 0 y 2 5 x;y 1; 0 , x;y ;2. 2 2 5 2
x y 1 x 1 2
x y 1 x 2 2 Hết