Tuyển tập 200 bài toán VD – VDC hay nhất ôn thi THPT 2020 – 2021 môn Toán

Tài liệu gồm 188 trang, được biên soạn bởi cô giáo Ngọc Huyền, tuyển tập 200 bài toán mức độ vận dụng – vận dụng cao (VD – VDC) hay nhất ôn thi tốt nghiệp THPT năm học 2020 – 2021 môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết; đây là món quà tác giả gửi tặng các em học sinh lớp 12 nhân dịp Giao Thừa chuyển sang năm mới Tân Sửu.

Thúc
em
đỗ
đại
hc
NV
1
ca
em
Uhm
Ngc
Huyn
LB
LỜI NÓI ĐẦU
un sách 200 BÀI TOÁN VN DNG VN DNG CAO món quà tâm huyết
nhất trong năm học này ca cô. Đây món quà muốn tng cho tt c các
em học sinh đã và đang theo dõi cô trên fan page Hc toán cô Ngc Huyn
LB nhân dp Giao Tha chuyển sang năm mới Tân Su. Đặc bit cô mun gi ti tt
c các bn hc sinh V ĐÍCH 9 + TỔNG ÔN VÀ LUYỆN 150 ĐỀ:
Giai đon ra Tết s rt khc lit, vì các em va phi gng mình Luyện đề,
va phi nghin ngm li các bài VD-VDC thuật Casio nhưng tin rng
khóa Vn Dng Vn Dng Cao cho trin khai t 1/3 ti s giúp các em
qua giai đoạn này mt cách ngon mc nht. Ngoài vic sàng lc nhng câu VD
VDC t n 200 đề thi th mi nht, còn b sung thêm nhng câu TH-NB
các em hay nhm ln na. Tt c s đưc quay video chi tiết nht s đưc
làm file chi tiết na. Ngoài ra, nhng bn gia nhp V ĐÍCH 9+ sau thì ch cn
tp trung o nhng tinh hoa đã sàng lọc ra t các đề đã thi trong khóa VD-
VDC. Không cn thiết phi xem li c đề dài lê thê”.
1 đềth không giỏi, 10 đề th chưa giỏi, 100 đềth chưa thực s giỏi, nhưng
trải qua 150 đề thì cô tin chúng ta s chinh phục đưc mi cánh cổng Đại Hc!
Cui cùng, cô mong các em hãy kiên đnh mục tiêu đã định, hãy ghì cht nó và xông
lên chinh phc nó cùng cô!
Cô tin, chúng ta s m được!
C
"Nếu tôi quyết làm gì, tôi s làm nó mt cách tht ngon mc hoc
tôi s không làm gì c".
A. Đề bài ....................................................................................................................................................... 3
I. Hàm s ............................................................................................................................................... 3
II. Mũ logarit ...................................................................................................................................... 11
III. Tích phân ........................................................................................................................................ 13
IV. S phc .......................................................................................................................................... 16
V. Th tích khối đa diện ........................................................................................................................ 18
VI. Khi tròn xoay ................................................................................................................................. 23
VII. Hình tọa độ Oxyz ............................................................................................................................ 27
VIII. T hp Xác sut, Gii hn, Cp s .............................................................................................. 34
B. Hướng dn gii chi tiết ............................................................................................................................ 36
I. Hàm s ............................................................................................................................................. 36
II. Mũ logarit ...................................................................................................................................... 74
III. Tích phân ........................................................................................................................................ 83
IV. S phc .......................................................................................................................................... 95
V. Th tích khối đa diện ...................................................................................................................... 109
VI. Khi tròn xoay ............................................................................................................................... 135
VII. Hình tọa độ Oxyz .......................................................................................................................... 147
VIII. T hp Xác sut, Gii hn, Cp s ............................................................................................ 177
MC LC
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 3
A. ĐỀ BÀI
I. HÀM S
Câu 1: Biết rng tn ti các s nguyên
,ab
sao cho hàm s
2
1
ax b
y
x
đạt giá tr nh nht, giá tr ln nht
đều là các s nguyên và tp giá tr ca hàm s đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên. Giá tr ca
22
2ab
bng
A. 36. B. 34. C. 41. D. 25.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Bất phương trình
đúng với mi
15
;
44



x
khi và ch khi
A.
2
1
2. mf
e
B.
2
2
1
.
22

f
me
C.
2
2
1
.
2
2

f
m
e
D.
2
2.m f e
Câu 3: Cho hàm s
2
1
2



y x m x m
m
0m
. Gi giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên
1;1


lần lượt là
1
y
,
2
y
. S giá tr ca
m
để
12
8yy
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
4
.
Câu 4: Giá tr tham s thc
k
nào sau đây để đồ th hàm s
32
34 y x kx
ct trc hoành tại ba điểm
phân bit.
A.
11 k
. B.
1k
. C.
1k
. D.
1k
.
u 5: Cho các s thc
,,xyz
thỏa mãn điều kin
2 2 2
3
5
x y z
xyz
. Hi biu thc
2
2

xy
P
z
th nhn
bao nhiêu giá tr nguyên?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
\ 2;2
và có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
2018 2019 2020fx
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 7: Cho hàm s
32
2 1 2 2y f x x m x m x
. Tp tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
y f x
5
đim cc tr
;
a
c
b



vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên
a
b
là phân s ti gin. Tính
.a b c
A.
11a b c
.
B.
8a b c
. C.
10a b c
. D.
5a b c
.
2
+
0
3
x
y
y’
2
+
+
2018
+
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
4 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 8: Cho hàm s
fx
tha mãn
2
2
1 1 .xf x x f x f x
vi mi
x
dương. Biết
1 1 1ff

tính
2
2f
.
A.
2
2 ln2 1f 
. B.
2
2 ln2 1f 
. C.
2
2 2ln2 2f 
. D.
2
2 2ln2 2f 
.
Câu 9: Tìm tt c giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
2
2
2 2 2
2log 2 log 2 2log 2 6 x x x x m
có đúng hai nghiệm phân bit.
A.
20;4m
. B.
20;4 5;7 m
. C.
5; m
. D.
20;4 5;7
m
.
Câu 10: Cho hàm s
3
32y x x C
. Biết rằng đường thng
:1d y mx
ct
C
tại ba điểm phân
bit
,,A B C
. Tiếp tuyến tại ba điểm
,,A B C
của đồ th
C
cắt đồ th
C
lần lượt tại các điểm
,,A B C
(tương ng khác
,,A B C
) . Biết rng
,,A B C
thng hàng, tìm giá tr ca tham s
m
để đưng thẳng đi
qua ba điểm
,,A B C
vuông góc với đường thng
: 2018 2019 0xy
.
A.
1009
2
m
. B.
1009
4
m
. C.
2009
4
m
. D.
2019
4
m
.
Câu 11: Cho hàm s
21
1
x
y
x
có đồ th
C
. Tiếp tuyến ti
0 0 0
;0M x y x
của đồ th
C
to vi hai
đưng tim cn của đồ th
C
một tam giác bán kính đưng tròn ni tiếp ln nht. Giá tr biu thc
00
2018 2019T x y
bng
A.
2021T
. B.
2016T
. C.
2018T
. D.
2019T
.
Câu 12: Cho hàm s
3
31 y x x C
. Biết rng tn ti hai tiếp tuyến của đồ th
C
phân bit và có cùng
h sc
k
, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm ca hai tiếp tuyến đó tạo vi hai trc tọa đ mt
tam giác cân. Gi
S
là tp các giá tr ca
k
thỏa mãn điều kin trên, tính tng các phn t ca
.S
A.
3
. B.
9
. C.
12
. D.
0
.
Câu 13: Cho các s thực dương
,,xyz
tha mãn

xyz
e e x y z
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
23
4 4 1
P
xz
y
xz
.
A.
108
. B.
106
. C.
268
. D.
106
.
Câu 14: Hàm s
2
21y x x
có bao nhiêu đim cc tr?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15: Tìm tt cc giá tr thc ca tham s m để phương trình
21
2
x
m
x
có 2 nghim phân bit.
A.
5
1; .
2
m



B.
1
2; .
2
m




C.
0;3 .m
D.
1
;2 .
2
m




Câu 16: Cho hàm s
32
12f x x x ax b
đồng biến trên , tha mãn
33fff
4 4.ffff
Tìm
7.f
A. 31. B. 32. C. 33. D. 34.
Câu 17: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
(
0a
) đạt cc tr tại các điểm
12
,xx
tha mãn
12
1;0 ; 1;2 .xx
Biết hàm s đồng biến trên khong
12
;xx
, đồ th hàm s ct trc tung tại đim có
tung độ dương. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0.a b c d
B.
0, 0, 0, 0.a b c d
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 5
C.
0, 0, 0, 0.a b c d
D.
0, 0, 0, 0.a b c d
Câu 18: Cho hàm s
y f x
đạo hàm ti
1.x
Gi
12
,dd
lần lượt tiếp tuyến của đồ th hàm s
y f x
. 2 1y g x x f x
tại điểm có hoành độ
1.x
Biết rằng hai đường thng
1
d
2
d
vuông
góc vi nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2 1 2.f
B.
1 2.f
C.
1 2 2.f
D.
2 1 2 2.f
Câu 19: Cho hàm s bc ba
fx
g x f mx n
,mn
có đồ th như hình vẽ ới đây
Biết hàm s
gx
nghch biến trên khoảng có độ dài bng 5. Giá tr biu thc
32mn
A. 5. B.
13
.
5
C.
16
.
5
D. 4.
Câu 20: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau.
Hàm s
3y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 1.
Câu 21: Cho hai hàm s
,y f x y g x
đồ th như hình vẽ bên. Khi đó tổng s nghim ca hai
phương trình
0f g x
0g f x
A. 25. B. 22. C. 21. D. 26.
Câu 22: Cho hàm s
3
11y x x
đồ th
.C
Gi
1
M
điểm trên
C
hoành độ
1
2.x 
Tiếp
tuyến ca
C
ti
1
M
ct
C
tại điểm
2
M
khác
1
,M
tiếp tuyến ca
C
ti
2
M
ct
C
tại điểm
3
M
O
x
y
2
f (x)
3
g(x)
1
2
0
x
y'
y
4
+
+
0
+
+
2
6
O
x
y
-1
-3
y = g(x)
-2
1
2
3
4
5
1
2
3
4
-1
-2
-3
-4
y = f (x)
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
6 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
khác
2
,...,M
tiếp tuyến ca
C
tại đim
1n
M
ct
C
tại đim
n
M
khác
1n
M
, 4 .nn
Gi
;
n n n
M x y
. Tìm n sao cho
2019
11 2 0
nn
xy
.
A.
675.n
B.
673.n
C.
674.n
D.
672.n
Câu 23: Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên
4
2
2
2f x x x
x
0x
11f 
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. Phương trình
0fx
có 1 nghim trên
0;1
.
B. Phương trình
0fx
có đúng 3 nghiệm trên
0;
.
C. Phương trình
0fx
có 1 nghim trên
1;2
.
D. Phương trình
0fx
có 1 nghim trên
2;5
.
Câu 24: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có đồ th như hình vẽ:
Đặt
2 3 .
f x f x
gx
Tìm s nghim của phương trình
0gx
A. 5. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 25: Cho phương trình
3 3 3
sin 2 cos2 2 2cos 1 2cos 2 3 2cos 2x x x m x m x m
.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình trên có đúng
1
nghim
2
0;
3
x


?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
22
42
13
11
xx
m
xx




nghiệm đúng với
mi s thc
x
A.
2
; 4 ; .
3
m

 


B.
2
;.
3
m



C.
2
4; .
3
m




D.
; 4 .m
Câu 27: Gi
T
tp hp các giá tr nguyên ca
m
sao cho trong na khong
1;2019 ,
phương trình
2
4 5 1 0x x m
có hai nghim phân biệt. Khi đó số phn t ca
T
A.
2006.
B.
2009.
C.
2019.
D.
2018.
Câu 28:bao nhiêu giá trị nguyên
a
nhỏ hơn 5 để bất phương trình
43a x x
với mọi
2;1 ?x



A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
4.
Câu 29: Giả sử đường thẳng
y x m
cắt đồ thị
C
của hàm số
1
12
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
E
F
. Gọi
12
,kk
lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với
C
tại
E
F
. Tìm giá trị nhỏ nhất
minS
của
biểu thức
44
1 2 1 2
3. S k k k k
O
y
x
1
3
6
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 7
A.
min 1.S
B.
5
min .
8
S
C.
min 135.S
D.
25
min .
81
S
Câu 30: Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên đ th đường cong trong hình v bên. Đặt


g x f f x
. Tìm s nghim của phương trình
'0gx
.
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 31: Cho hàm s
32
6 9 1 y x x x
đồ th
C
. Gi
T
tp hp tt c các điểm thuộc đường
thng
1yx
mà t điểm đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ th
C
. Tìm tổng tung độ của các điểm
thuc
T
.
A.
1
. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 32: Cho hàm s
32
3 72 90y x x x
. Tìm tng giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên
đon
5;5


.
A. 328. B. 470. C. 314. D. 400.
Câu 33: Mt mnh giy hình ch nht có chiu dài 12cm chiu rng là 6cm. Thc hin thao tác gp
góc dưới bên phải sao cho đỉnh được gp nm trên cnh chiu dài còn lại (như hình vẽ). Hi chiu dài L
ti thiu ca nếp gp là bao nhiêu?
A.
min 6 2 .L cm
B.
93
min .
2
L cm
C.
73
min .
2
L cm
D.
min 9 2 .L cm
Câu 34: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có đồ th như hình vẽ.
Đặt
2 3 .
f x f x
gx
Tìm s nghim của phương trình
0
gx
A. 5. B. 3. C. 2. D. 6.
Câu 35: Cho
,0xy
5
4
xy
sao cho biu thc
41
4
P
xy

đạt giá tr nh nhất. Khi đó:
A.
22
25
.
32
xy
B.
22
17
.
16
xy
C.
22
25
.
16
xy
D.
22
13
.
16
xy
Câu 36: Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
,C
đim M di động trên
.C
Gi d tng khong cách t M
đến hai trc tọa độ. Khi đó giá trị nh nht ca d là:
O
x
y
3
-6
3
-1
-1
2
4
-7
O
y
x
1
3
6
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
8 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
A.
207
.
250
B.
2 1.
C.
2 2 1.
D.
2 2 2.
Câu 37: Cho hai chất điểm
A
B
cùng bắt đầu chuyển động trên trc
Ox
t thời điểm
0t
. Ti thi
đim
t
, v trí ca chất điểm
A
đưc cho bi
2
1
62
2
x f t t t
v trí ca chất điểm
B
đưc cho
bi
4sinx g t t
. Biết tại đúng hai thời điểm
1
t
2
t
(
12
tt
), hai chất điểm có vn tc bng nhau. Tính
theo
1
t
2
t
độ dài quãng đường mà chất điểm
A
đã di chuyển t thời điểm
1
t
đến thời điểm
2
t
.
A.
22
1 2 1 2
1
42
2
t t t t
. B.
22
1 2 1 2
1
42
2
t t t t
.
C.
22
2 1 2 1
1
2
2
t t t t
. D.
22
1 2 1 2
1
2
2
t t t t
.
Câu 38: Cho hàm s
32
3 3 3f x x ax x
đồ th
C
32
3 9 5g x x bx x
có đồ th
,H
vi
a,b là các tham s thực. Đ th
,CH
có chung ít nhất 1 điểm cc tr. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2P a b
A.
21.
B.
2 6 6.
D.
3 5 3.
D.
2 6.
Câu 39: Tìm tt cc giá tr ca m để hàm s
11
khi 0
1
khi 0
1
xx
x
x
fx
x
mx
x

liên tc ti
0x
.
A.
1m
B.
2m 
C.
1m
D.
0m
Câu 40: Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên , với
0, f x x
0 1.f
Biết rằng
' 3 2 0, . f x x x f x x
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
0f x m
có bốn nghiệm thực phân biệt.
A.
4
1.me
B.
6
1. em
C.
4
1. em
D.
4
0.me
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình sau vô nghiệm:
6 5 4 3 2
3 6 6 3 1 0.x x x mx x x
A. Vô s. B. 26. C. 27. D. 28.
Câu 42: Cho các s thực dương
, xy
tha mãn:

5
4
xy
thì biu thc
41
4
S
xy

đạt giá tr nh nht khi
xa
yb
thì
.ab
có giá tr là bao nhiêu?
A.
3
..
8
ab
B.
25
..
64
ab
C.
. 0.ab
D.
1
..
4
ab
Câu 43: Cho hàm s
.y f x
Đồ th ca hàm s
y f x
như hình vẽ.
Đặt
3
3.g x f x x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 1 .g g g
B.
2 2 1 .g g g
C.
1 2 2 .g g g
D.
1 2 2 .g g g
O
x
y
1
1
-1
4
-2
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 9
Câu 44: Cho hàm s
fx
có đạo hàm là
.fx
Đồ th ca hàm
s
y f x
cho như hình vẽ. Biết rng
2 4 3 0 .f f f f
Giá tr nh nht giá tr ln nht ca
fx
trên đoạn
0; 4


lần lượt là:
A.
2 ; 0 .ff
B.
4 ; 2 .ff
C.
0 ; 2 .ff
D.
2 ; 4 .ff
Câu 45: Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên thuộc đoạn
2020; 2020


để hàm s
32
3 2 5 5y x x m x
đồng biến trên khong
0;+
?
A. 2020. B. 2022. C. 2021. D. 2023.
Câu 46: Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên
đồ th hàm s
y f x
ct trc hoành tại các điểm
hoành độ
3; 2; ; ;3; ;5a b c
vi
44
1;1 ;
33
ab
45c
dạng như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu
giá tr nguyên ca
m
đ hàm s
23y f x m
7 đim cc tr?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. Vô s.
Câu 47: Cho hàm s
.fx
Đồ th ca hàm s
y f x
trên
3;2


như hình vẽ (phn cong của đồ th
mt phn ca parabol
2
y ax bx c
).
Biết
30f 
, giá tr ca
11ff
bng
A.
23
6
. B.
31
6
. C.
35
3
. D.
9
2
.
Câu 48: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
3sin cos 1
44
2cos sin 4
xx
f f m m
xx





nghim?
A. 4. B. 5. C. Vô s. D. 3.
x
y
O
-3
-1
2
-2
2
1
x
y
O
y = f
(x)
-4
16
3
O
x
y
2
4
x
y
O
c
a
5
b
-2
3
-3
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
10 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 49: Cho s thc mhàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ. Phương trình
22
xx
fm

có nhiu
nht bao nhiêu nghim phân bit thuộc đoạn
1;2


?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên . Đồ th hàm s
y f x
như hình v.
Hàm s
32y g x f x
nghch biến trên khong nào?
A.
;1
. B.
1;
. C.
0;2
. D.
1;3
.
Câu 51: Cho hàm s
11
1
y f x x x m
xx
, vi
m
tham s. Gi
a
giá tr nguyên nh nht
ca
m
đ hàm s có ít điểm cc tr nht;
A
giá tr nguyên ln nht ca
m
đ hàm snhiều điểm cc
tr nht. Giá tr ca
Aa
bng
A.
7
. B.
4
. C.
3
. D.
4
.
Câu 52: Cho hàm s
y f x
xác định trên
\1
, liên tc trên mi khoảng xác định bng biến
thiên như hình vẽ sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
2020;2020


đ phương trình
3 3 2 2 2
3 12 7 12 1 36 7m f x mf x m m m
có hai nghim phân bit?
A. 4041. B. 2019. C. 2010. D. 2021.
Câu 53: Biết rng h đồ th
32
: 3 4 3 1
m
C y m x m x m x m
luôn đi qua ba điểm c định
thng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm c định này.
A.
43yx
. B.
43 yx
. C.
43yx
. D.
43 yx
.
5
3
O
x
y
2
x
y
O
-2
2
5
x
y’
y
-1
3
+
+
-4
0
2
+
+
+
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 11
II. MŨ LOGARIT
Câu 1: Cho các s thc
,ab
tha mãn
3
1
16
ba
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
16 3
log 16log
256

ab
a
b
Pa
.
A.
15
. B.
16
. C.
17
. D.
18
.
Câu 2: Tìm các giá tr thc ca tham s m để phương trình
2
33
log 3log 2 7 0x x m
hai nghim thc
phân bit
12
,xx
tha mãn
12
3 3 72xx
A.
61
.
2
m
B.
3.m
C. Không tn ti. D.
9
.
2
m
Câu 3: Để cấp tiền cho con trai tên là Lâm học đại học, ông Anh gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng với lãi
suất cố định 0,7%/tháng, số tiền lãi hàng tháng được nhập vào vốn để tính lãi cho tháng tiếp theo (thể thức
lãi kép). Cuối mỗi tháng, sau khi chốt lãi, ngân hàng sẽ chuyển vào tài khoản của Lâm một khoản tiền
giống nhau. Tính số tiền m mỗi tháng Lâm nhận được từ ngân hàng, biết rằng sau bốn năm (48 tháng),
Lâm nhận hết số tiền cả vốn lẫn lãi mà ông Anh đã gửi vào ngân hàng (kết quả làm tròn đến đồng).
A.
m
5.008.376 (đồng). B.
m
5.008.377 (đồng).
C.
m
4.920.224 (đồng). D.
m
4.920.223 (đồng).
Câu 4: Cho phương trình
9 2 3 2 2 1 0
xx
x m x m
. Gọi
T
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham
số
m
sao cho phương trình có nghiệm dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
T
là một khoảng. B.
T
là một nửa khoảng.
C.
T
là một đoạn. D.
T
.
Câu 5: Cho biu thức
log 2017 log 2016 log 2015 log ... log 3 log2 ...A
.
Biểu thức
A
có giá trị thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
log2017;log2018
. B.
log2018;log2019
.
C.
log2019;log2020
. D.
log2020;log2021
.
Câu 6: Xét số thực
,ab
thỏa mãn
1b
.a b a
Biểu thức
log 2log
a
b
b
a
Pa
b




đạt giá trị nhỏ nhất
khi
A.
2
.ab
B.
23
.ab
C.
32
.ab
D.
2
.ab
Câu 7: Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn
2017;2017


để phương trình
2 2 2 2 2
1 log 1 2 1 .log 1 4 0x x m x x m
đúng hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
13xx
A. 4017. B. 4028. C. 4012. D. 4003.
Câu 8: Trong thi gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng vào mt ngày
c định ca tháng ngân hàng M vi lãi suất không thay đổi trong sut thi gian gi tin là 0,6% tháng.
Gi A là s tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đ nào dưới đây là đúng?
A.
3.500.000.000 3.550.000.000A
B.
3.400.000.000 3.450.000.000A
C.
3.350.000.000 3.400.000.000A
D.
3.450.000.000 3.500.000.000A
Câu 9: Cô Huyn gi tng cng 320 triệu đồng hai ngân hàng X Y theo phương thức lãi kép. S tin
th nht gi ngân hàng X vi lãi sut 2,1% mt quý trong thi gian 15 tháng. S tin còn li gi ngân
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
12 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
hàng Y vi lãi sut 0,73% mt tháng trong thi gian 9 tháng. Tng tiền lãi đạt được hai ngân hàng
27.507.768,13 đồng (chưa làm tròn). Hỏi s tin Huyn gi lần lượt ngân hàng X Y là bao nhu?
A. 140 triu và 180 triu B. 120 triu và 200 triu
C. 200 triu và 120 triu D. 180 triu và 140 triu
Câu 10: Đầu mỗi tháng bác An gửi tiết kiệm vào ngân hàng HD Bank một số tiền như nhau với lãi suất
0,45%/
tháng. Giả sử rằng lãi suất hàng tháng không thay đổi trong 3 năm liền kể từ khi bác An gửi tiết
kiệm. Hỏi bác An cần gửi một lượng tiền tối thiểu
T
(đồng) bằng bao nhiêu vào ngân hàng HD Bank để
sau 3 năm gửi tiết kiệm số tiền lãi đủ để mua được chiếc xe máy có trị giá 30 triệu đồng?
A.
10050000.T
B.
25523000.T
C.
9493000.T
D.
9492000.T
Câu 11: Một tỉnh A đưa ra nghị quyết về giảm biên chế cán bộ công chức trong 6 năm từ 2017 đến 2023 là
10,6% với số lượng hiện năm 2017 theo phương thức “ra 2 vào 1” (tức khi giảm đối tượng hưởng
lương từ ngân sách Nhà nước 2 người thì được tuyển mới 1 người). Giả sử tỉ lệ giảm và tuyển mới hàng
năm so với năm trước đó là như nhau. Tính tỉ lệ tuyển dụng mới hàng năm (làm tròn đến 0,01%) là
A. 1,13%. B. 1,72%. C. 2,02%. D. 1,85%.
Câu 12: Cho
,xy
là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn
22
9 6 .x y xy
Tính
12 12
12
1 log log
.
2.log 3
xy
M
xy

A.
1.M
B.
12
12
1 log 3
.
log 6
y
M
C.
2.M
D.
12
log 6.M
Câu 13: Cho
,ab
là các s thc và hàm s:
2021 2
log 1 sin . os 2020 6.f x a x x b x c x
Biết
ln2021
2020 10f
. Tính

ln2020
2021Pf
.
A.
4.P
B.
2.P
C.
2.P
D.
10.P
Câu 14: Cho hai s thc a, b tha mãn
1
1.
4
ba
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
1
log log
4
aa
b
P b b



A.
7
2
P
. B.
3
2
P
. C.
9
2
P
. D.
1
2
P
.
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 13
III. TÍCH PHÂN
Câu 1: Mt bin qung cáo có dng hình elip vi bốn đỉnh
1
,A
2
A
,
1
B
,
2
B
như hình vẽ bên. Biết chi phí phần đậm là 200 000
đồng/ m
2
và phn còn lại là 100 000 đồng/ m
2
. Hi s tiền để sơn
theo cách trên gn nht vi s tiền nào dưới đây, biết
12
8,A A m
12
6B B m
t giác
MNPQ
hình ch nht
3MQ m
?
A. 7.322.000 đồng. B. 7.213.000 đồng.
C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng.
Câu 2: Cho hàm s
2
1
d
ln
x
x
g x t
t
vi
0x
. Tính
2
ge
.
A.
2
2
1
2
e
ge
. B.
2
2
1
2
e
ge
. C.
2
1
2
ge
. D.
2
2ge
.
Câu 3: Cho hàm s
fx
liên tc trên
\ 1;0
tha mãn
1 2 1x x f x x f x x x
1 2ln2 1f
. Khi đó
2 ln3f a b
, vi
,ab
là hai s hu t. Tính
ab
.
A.
27
16
. B.
15
16
. C.
39
16
. D.
3
2
.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
xác định liên tục trên đoạn
5;3


. Biết rng din tích hình phng
1 2 3
,,S S S
gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
và đường parabol
2
y g x ax bx c
lần lượt là m, n, p.
Giá tr ca tích phân
3
5
df x x
bng
A.
208
.
45
m n p
B.
208
.
45
m n p
C.
208
.
45
m n p
D.
208
.
45
m n p
Câu 5: Tính tích phân
2
3
0
max , dx x x
A. 2. B. 4. C.
15
.
4
D.
17
.
4
Câu 6: Khi tròn xoay to thành khi quay hình phng
H
gii hn bởi đường cong
54
,
1
x
x
xe
y
xe

trc hoành hai đường
thng
0, 1xx
quanh trc hoành th tích
ln 1 ,V a b e


trong đó
,ab
là các s nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5.ab
B.
3 7.ab
C.
9.ab
D.
3 17.ab
O
x
y
-5
2
-2
-1
y = f (x)
S
1
5
2
3
S
2
S
3
y = g(x)
A1
A2
B1
B2
P
N
Q
M
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
14 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 7: Cho hàm số
2
23
x
f x x x e
. Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
hàm số
2
x
F x ax bx c e
trên đoạn
1;0


, biết rằng
' , . F x f x x
Tính
. T am bM c
A.
2 24 .Te
B.
0.T
C.
3 2 .Te
D.
16 .Te
Câu 8: Cho hàm s
y f x
liên tc không âm trên tha mãn
2
. 2 1f x f x x f x

0 0.f
Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
1;3 .


Biết rng giá
tr ca biu thc
2P M m
có dng
11 3 , , , .a b c a b c
Tính
a b c
A.
4.a b c
B.
7.a b c
C.
6.a b c
D.
5.a b c
Câu 9: Cho các s thc
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn
1 2 3 4
0 x x x x
và hàm
s
.y f x
Biết hàm s
y f x
có đồ th như hình vẽ. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn


4
0; .x
Đáp án nào sau đây đúng?
A.
3
0.M m f f x
B.
34
.M m f x f x
C.
12
.M m f x f x
D.
1
0.M m f f x
Câu 10: Cho
0 1 2 a
các hàm
2
xx
aa
fx
,
.
2
xx
aa
gx
Trong các khẳng định sau, bao
nhiêu khẳng định đúng?
I.
22
1.f x g x
II.
2 2 .g x g x f x
III.
0 0 .
f g g f
IV.
2.
g x g x f x g x f x
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 11: Trong mt phng
P
, cho elip
E
độ dài trc ln
8
AA
độ dài trc nh
6.
BB
Đưng tròn tâm O đưng kính
BB
nhình vẽ. Tính th tích vt th tròn xoay được bng cách cho
min hình phng gii hn bởi đường elip đường tròn đó (phần hình
phẳng tô đậm trên hình v) quay xung quanh trc
AA
A.
36 .V
B.
12 .V
C.
16 .V
D.
64
.
3
V
Câu 12: Cho hàm s
y f x
đạo hàm cp hai liên tục trên đoạn
0;1


tha mãn
1 1 1
0 0 0
d d d 0.
x x x
e f x x e f x x e f x x
Giá tr ca biu thc
. 1 0
. 1 0

e f f
e f f
bng
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 13: Cho hai đường tròn
1
;5O
2
;3O
ct nhau tại hai điểm A,B sao cho
AB một đường kính của đường tròn
2
.O
Gi
D
hình phẳng được gii
hn bởi hai đường tròn ( ngoài đưng tròn ln, phn gạch chéo nhình vẽ).
Quay
D
quanh trc
12
OO
ta được mt khi tròn xoay. Tính th tích V ca khi
tròn xoay được to thành
A.
14
.
3
V
B.
68
.
3
V
C.
40
.
3
V
D.
36 .V 
O
x
y
a
A
B
A
B
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 15
Câu 14: Mt khuôn viên dng nửa hình tròn đường kính bng
4 5 m
. Trên đó người thiết kế hai phần để trng hoa dng ca
một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng vi tâm na hình tròn và hai
đầu mút ca cánh hoa nm trên nửa đường tròn (phn tô màu), cách
nhau mt khong bng
4m
, phn còn li ca khuôn viên (phn
không màu) dành để trng c Nht Bn. Biết các kích thước cho như
hình v và kinh phí đ trng c Nht Bn là 100.000 đồng/
2
m
. Hi cn
bao nhiêu tiền để trng c Nht Bn trên phần đất đó? (Số tiền được
làm tròn đến hàng nghìn)
A. 3.895.000 đồng B. 1.948.000 đồng .C. 2.388.000 đồng D. 1.194.000 đồng
Câu 15: Cho hàm số
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
1;2


thỏa mãn
2
2
1
1
2 0, '
45



f f x dx
2
1
1
1.
30
x f x dx
Tính
2
1
.
I f x dx
A.
1
.
12
I
B.
1
.
15
I
C.
1
.
36
I
D.
1
.
12
I
Câu 16: Cho biết
2 3 16
2
0 2 9
. d 4, d 2, d 2.
ft
x f x x f z z t
t
Tính
4
0
d.f x x
A. 1. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 17: Cho hàm s
fx
đạo hàm đến cp 2 liên tc trên
1;3


,
1 1 1ff

22
0, , 1;3f x f x f x f x xf x x


. Tính
ln 3f
.
A.
4
. B.
3
. C. 4. D. 3.
Câu 18: Xét hàm s
fx
liên tc trên
1;2


tha mãn
23
2 2 3 1 4f x xf x f x x
. Tính giá tr
ca tích phân
2
1
dI f x x
.
A.
5I
. B.
5
2
I
. C.
3I
. D.
15I
.
Câu 19: Cho hàm s
0fx
thỏa mãn điều kin
2
2 3 .f x x f x

1
0
2
f
. Biết tng
1 2 ... 2017 2018 2019
a
f f f f f
b
vi
*
,ab
a
b
phân s ti gin. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
1
a
b

. B.
1
a
b
. C.
1010ab
. D.
1516ba
.
Câu 20: Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
, đồ th
C
M
một điểm bt thuc
C
sao cho
tiếp tuyến ca
C
ti
M
ct
C
tại điểm th hai
N
; tiếp tuyến ca
C
ti
N
ct
C
tại điểm th hai
P
. Gi
12
,SS
lần lượt là din tích hình phng gii hn bởi đường thng
MN
C
; đường thng
NP
C
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
21
1
16
SS
. B.
12
1
8
SS
. C.
12
1
16
SS
D.
21
1
8
SS
.
4m
4m
4m
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
16 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
IV. S PHC
Câu 1: Cho s phc
z
tha mãn
1 3 5 2 65 z i z i
. Giá tr nh nht ca
2zi
đạt được khi
z a bi
vi
,ab
là các s thực dương. Giá trị ca
23ba
bng
A.
19.
B.
16.
C.
24.
D.
13.
Câu 2: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 8; z z z z
,,a b c
dương. Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của biu thức
33 P z i
. Tính
Mm
.
A.
10 34
B.
5 58
C.
10 58
D.
2 10
Câu 3: Xét tt c các s phc
z
tha mãn
3 4 1zi
. Giá tr nh nht ca
2
7 24zi
nm trong khong
nào?
A.
0;1009
. B.
1009;2018
. C.
2018;4036
. D.
4036;
.
Câu 4: Cho phương trình
4 3 2
0z az bz cz d
, vi
, , ,a b c d
các s thc. Biết phương trình 4
nghim không s thc, tích hai trong bn nghim bng
13 i
tng ca hai nghim còn li bng
3 4 .i
Hi
b
nm trong khong nào?
A.
0;10
. B.
10;40
. C.
40;60
. D.
60;100
.
Câu 5: Cho
, z x yi x y
s phc thỏa mãn điều kin
3 2 5 zi
43
1
32


zi
zi
. Gi
,Mm
ln
t là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
22
84 T x y x y
. Tính
Mm
A.
18
. B.
4
. C.
20
. D.
2
.
Câu 6: Tp hợp điểm biu din các s phc z tha mãn
1 1 2z i z
đường tròn
.C
Tính bán kính
R ca
.C
A.
10
.
9
R
B.
2 3.R
C.
7
.
3
R
D.
10
.
3
R
Câu 7: Cho
, z x yi x y
s phc thỏa mãn điều kin
2 3 2 5 z i z i
. Gi
,Mm
lần lượt
là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
22
86 P x y x y
. Tính
Mm
A.
156
20 10.
5
B.
60 20 10.
C.
156
20 10.
5
D.
60 20 10.
Câu 8: Cho s phc
z
thỏa mãn đồng thời hai điều kin
1zi
22zm
vi
m
là tham s thc.
Tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để tn ti hai s phc thỏa mãn các điều kin trên
A.
2;2 \ 0 .
B.
2;2 .


C.
2;2 \ 0 .
D.
2;2 .
Câu 9: Xét các s phc
,z a bi a b
tha mãn
4 3 5zi
. Tính
P a b
khi
1 3 1z i z i
đạt giá tr ln nht.
A.
10P
. B.
4P
. C.
6P
. D.
8P
.
Câu 10: Xét các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
3 4 2 5 2. z i z i
Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
43zi
. Tính tổng bình phương của
M
m
.
A.
82.
B.
162.
C.
90.
D.
90 40 5.
Câu 11: Cho hai s phc
1
79zi
2
8zi
. Gi
z a bi
(
, ab
) s phc tha n
15 zi
.
Tìm
ab
, biết biu thc
12
2 P z z z z
đạt giá tr nh nht.
A. -3. B. -7. C. 3. D. 7.
Câu 12: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1 2 1 2
3, 4, 37.z z z z
Xét s phc
1
2
.
z
z a bi
z
Tìm
b
A.
33
.
8
b
B.
39
.
8
b
C.
3
.
8
b
D.
3
.
8
b
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 17
Câu 13: Cho
1 2 3 4
, , ,z z z z
bn nghim của phương trình
4
1
1.
2
z
zi



Tính giá tr ca biu thc
2222
1 2 3 4
1111P z z z z
A.
17
.
9
P
B.
17
.
9
P 
C.
425.P
D.
425.P 
Câu 14: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
1
23zi
22
2 2 2 4 .z i z i
Giá tr nh nht ca biu
thc
12
P z z
bng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Cho s phc
1
z
tha mãn
22
11
2 1 1 zz
và s phc
2
z
tha mãn
2
4 5. zi
Tìm giá tr
nh nht ca
12
zz
A.
25
.
5
B.
5.
C.
2 5.
D.
35
.
5
Câu 16: Cho 2 s phc
12
,zz
tha mãn tng của chúng là 3 và tích là 4. Khi đó
12
zz
là:
A.
2.
B. 2. C. 4. D.
37
.
4
Câu 17: Cho các s phc
12
1, 2 3z z i
s phc z tha mãn
1 3 2 2.z i z i
Gi M, m ln
t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
12
.P z z z z
Tính tng
S M m
A.
4 2 5.S 
B.
5 17.S 
C.
1 10 17.S
D.
10 2 5.S 
Câu 18: Cho s phc z tha mãn
1
3.z
z

Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
z
A. 0. B. 3. C. 2. D.
13.
Câu 19: Biết s phc z tha mãn điu kin
3 3 1 5zi
. Tp hợp các điểm biu din ca z to thành
mt hình phng. Din tích ca hình phẳng đó bằng
A.
16
B.
4
C.
9
D.
25
Câu 20: Cho các s phc z tha mãn
12z i z i
. Tp hợp các điểm biu din s phc
21w i z
trên mt phng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó
A.
7 9 0xy
B.
7 9 0xy
C.
7 9 0xy
D.
7 9 0xy
Câu 21: Trong các s phc z tha mãn
4 3 8 5 2 38z i z i
. Tim giá tr nh nht ca
24zi
.
A.
1
2
B.
5
2
C. 2 D. 1
Câu 22: Vói hai s phc
12
, zz
tha mãn
12
86z z i
12
2.zz
Tìm giá tr ln nht ca
12
.P z z
A.
5 3 5.P 
B.
2 26.P
C.
4 6.P
D.
34 3 2.P 
Câu 23: Cho s phc z tha mãn tp hp
1 3.z 
Biết rng tp hợp các điểm biu din s phc w vi
3 2 2i w iz
là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính r của đường tròn đó.
A.
8 1 3
; , .
13 13
13
Ir



B.
2; 3 , 13.Ir
C.
4 7 3
; , .
13 13
13
Ir



D.
21
; , 3.
32
Ir




Câu 24: Cho
12
,zz
nghim phương trình
6 3 2 6 9i iz z i
tha mãn
12
8
.
5
zz
Tìm giá tr
ln nht ca
12
.zz
A.
56
.
5
B.
28
.
5
C. 6. D. 5.
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
18 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
V. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
. Góc gia hai mt phng
SBD
ABCD
bng
60
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các
cnh
,SB SC
. Th tích khi chóp
.S ADNM
bng
A.
3
6
.
8
a
B.
3
36
.
16
a
C.
3
6
.
16
a
D.
3
6
.
24
a
Câu 2: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy là hình bình hành, trên các cạnh
,,SA SB SC
lần lượt ly các
đim
,,M N P
sao cho
1 1 1
, , .
3 4 6
SM SN SP
SA SB SC
Mt phng
MNP
ct cnh
SD
ti
.Q
Biết th tích khi
chóp
.S MNPQ
bng
1
.
8
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
10V
. B.
12V
. C.
80V
. D.
8V
.
Câu 3: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
;O
mt phng
SAC
vuông
góc vi mt phng
SBD
. Biết khong cách t
O
đến các mt phng
,,SAB SBC SCD
lần lượt
1;2; 5
. Tính khong cách
d
t
O
đến mt phng
SAD
.
A.
20
19
d
. B.
19
20
d
. C.
2d
. D.
2
2
d
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình ch nht,
SA
vuông góc vi mt phng
ABCD
,
1SA AB
,
2AD
. Điểm M thuc
SA
sao cho
01AM x x
. Tìm
x
để mt phng
MCD
chia khi
chóp
.S ABCD
thành hai khi có th tích là
12
,VV
. Biết
1
2
2
7
V
V
, hi giá tr ca
x
nm trong khong nào?
A.
1
0;
3



. B.
14
;
39



. C.
45
;
96



. D.
5
;1
6



.
u 5: Cho hình chóp đều
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Gi
E
,
F
lần lượt là trung điểm ca các
cnh
,SB SC
. Biết mt phng
AEF
vuông c vi mt phng
SBC
. Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
A.
3
5
24
a
V
. B.
3
5
8
a
V
. C.
3
3
24
a
V
. D.
3
6
12
a
V
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
cân ti
,,B AB BC a
ABC
120
SAB
= S
CB
90
.
Gi
góc to bởi đường thng
SA
và mt phng
3
, sin
8
SBC
. Tính th tích khi chóp
.,S ABC
biết khong cách t đim
S
và mt phng
ABC
nh hơn
2.a
A.
3
.
3
12
S ABC
a
V
. B.
3
.
3
6
S ABC
a
V
. C.
3
.
3
4
S ABC
a
V
. D.
3
.
3
2
S ABC
a
V
.
Câu 7: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh đáy bng
2,a
SA to với đáy một góc
30 .
Tính theo
a
khong cách
d
giữa hai đường thng SA CD.
A.
3 14
.
5
a
d
B.
2 10
.
5
a
d
C.
2 15
.
5
a
d
D.
45
.
5
a
d
Câu 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
tt c các cạnh đều bng a. Gi M, N lần lượt
trung điểm ca các cnh AB B’C’. Mt phng
A MN
ct cnh BC ti P. Tính th tích V ca khối đa
din
MBPA B N

.
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 19
A.
3
3
.
36
a
V
B.
3
3
.
12
a
V
C.
3
73
.
96
a
V
D.
3
73
.
48
a
V
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD
, 2 , 3SA a SB a SC a
ASB
= ASC
= BSC
60 .
Biết đáy ABCD
hình bình hành. Tnh thể tch V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
2.Va
B.
3
2
.
2
a
V
C.
3
2
.
3
a
V
D.
3
3 2.Va
Câu 10: Cho t din đều ABCD cnh bng a. Gi M một điểm thuc min trong ca khi t din
tương ứng. Giá tr ln nht ca tích các khong cách t đim M đến bn mt phng ca t diện đã cho là
A.
4
.
521
a
B.
4
.
576
a
C.
4
6
.
81
a
D.
4
6
.
324
a
Câu 11: Cho tam giác nhọn ABC, biết rằng khi quay tam giác này quanh các cạnh AB, BC CA ta lần lượt
được các khối trn xoay có thể tch tương ứng là
3136 9408
672 , , .
5 13

Tnh diện tch tam giác ABC.
A.
1979.S
B.
364.S
C.
84.S
D.
96.S
Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
23AB
2AA
. Gi M,N,P lần lượt là trung điểm ca các cnh
,A B A C
BC (tham kho
hình v bên). Côsin ca góc to bi hai mt phng

AB C
MNP
bng:
A.
6 13
65
. B.
13
65
.
C.
17 13
65
. D.
18 13
65
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
ABC
điểm
H
thuộc cạnh
AB
sao cho
2HA HB
. Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
ABC
bằng
0
60
. Tnh khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng
SA
BC
theo
.a
A.
42
.
8
a
d
B.
21
.
12
a
d
C.
42
.
12
a
d
D.
462
.
66
a
d
Câu 14: Xét các hình chóp
.S ABCD
thỏa mãn các điều kiện: đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy khoảng cách từ đim
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
a
. Biết rằng thể tch khối chóp
.S ABCD
đạt giá trị nhỏ nhất
0
V
khi cosin góc giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng
ABCD
bằng
p
q
,
trong đó
,pq
là các số nguyên dương và phân số
p
q
là tối giản. Tnh
0
..T p q V
A.
3
3 3 .Ta
B.
3
6.Ta
C.
3
2 3 .Ta
D.
3
53
.
2
Ta
Câu 15: Xét các tam giác
ABC
nhọn nội tiếp đường trn
;OR
. Gọi
12
,VV
3
V
lần lượt là thể tch của
các khối trn xoay sinh ra khi quay tam giác
OCA
quanh trung trực của đoạn thẳng
CA
, quay tam giác
OAB
quanh trung trực của đoạn thẳng
AB
và quay tam giác
OBC
quanh trung trực của đoạn thẳng
BC
.
Tính
3
V
theo
R
khi biểu thức
12
VV
đạt giá trị lớn nhất.
A.
3
3
23
.
9
VR
B.
3
3
8
.
81
VR
C.
3
3
22
.
81
VR
D.
3
3
18 6 2
.
9
VR
A
B
C
M
N
P
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
20 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 16: Cho hình t diện đều
H
. Gi
H
hình t diện đều có các đỉnh tâm các mt ca
H
. Tính
t s din tích toàn phn ca
H
H
.
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
9
. D.
1
27
.
Câu 17: Cho t din
ABCD
M, N các điểm thay đổi trên cnh
AB
CD
sao cho
.
AM CN
MB ND
Gi
P
là một điểm trên cnh AC S din tích thiết din ct bi mt phng
MNP
và hình chóp. Tính t
s
k
ca din tích tam giác
MNP
và din tích thiết din
.S
A.
2
.
1
k
k
B.
1
.
k
C.
.
1
k
k
D.
1
.
1k
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành . Gọi
K
là trung đim
.SC
Mt phng
P
qua
AK
ct các cnh
,SB SD
lần lượt ti
,.MN
Gi
V
V
lần lượt th tích các khi chóp
.S ABCD
..S AMKN
T s
V
V
có giá tr nh nht bng
A.
1
.
5
B.
3
.
8
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 19: Cho tam giác OAB đều cnh a. Trên đường thng d qua O vuông góc vi mt phng
OAB
lấy điểm M sao cho
.OM x
Gi E,F lần lượt là hình chiếu vuông góc ca A trên MB OB. Gi N là giao
đim ca EF OM. Tìm x để th tích t din ABMN có giá tr nh nht
A.
2.xa
B.
2
.
2
a
x
C.
6
.
12
a
x
D.
3
.
2
a
x
Câu 20: Cho hình thoi ABCD
60 , 2 . BAD AB a
Gi H trung đim ca AB. Trên đưng thng d
vuông góc vi mt phng
ABCD
ti H lấy điểm S thay đổi khác H. Trên tia đối ca tia BC lấy điểm M
sao cho
1
.
4
BM BC
Tính theo a độ dài ca SH để góc gia SC
SAD
có s đo lớn nht
A.
4
21
.
4
SH a
B.
4
21
.
4
SH a
C.
21
.
4
SH a
D.
21
.
4
SH a
Câu 21: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
có tt c các cnh cùng bng
a
, hình chiếu ca
C
trên mt phng

ABB A
tâm ca hình bình hành

ABB A
. Tính theo
a
th tích khi cầu đi qua năm điểm
, , ,

A B B A
C
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
82
81
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
2
81
a
.
Câu 22: Cho mt cu
S
bán kính
R
c định. Gi
H
là hình chóp t giác đều th tích ln nht ni
tiếp trong
S
. Tìm theo
R
độ dài cạnh đáy của
H
.
A.
4
3
R
. B.
2
3
R
. C.
3
R
. D.
R
.
Câu 23: Cho khi lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng a. Các điểm E F lần lượt trung điểm cúa
CB

.CD

Mt phng
AEF
ct khi lập phương đã cho thành hai phần, gi
1
V
là th tích khi cha
đim
A
2
V
là th tích khi chứa điểm
.C
Khi đó
1
2
V
V
A.
25
.
47
B. 1. C.
17
.
25
D.
8
.
17
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 21
Câu 24: Cho t din ABCD
,AD ABC
đáy ABC thỏa mãn điều kin:
cot cot cot
.
2 . . .
A B C BC CA AB
AB AC BA BC CA CB

Gi H, K lần lượt hình chiếu vuông góc ca A lên BD BC. Tính th tích V ca khi cu ngoi tiếp khi
chóp A.BCHK
A.
4
.
3
V
B.
32
.
3
V
C.
8
.
3
V
D.
4
.
33
V
Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca BB’, CC’. Mt phng
A MN
chia khi lăng trụ thành hai phn,
1
V
là th tích ca phần đa din chứa điểm B,
2
V
th tích phn
đa diện còn li. Tính t s
1
2
V
V
A.
1
2
7
2
V
V
B.
1
2
2
V
V
C.
1
2
3
V
V
D.
1
2
5
2
V
V
Câu 26: Mt hình lập phương có cạnh 4 cm. Người ta sơn đỏ mt ngoài ca hình lập phương rồi ct hình
lập phương bằng các mt phng song song vi các mt ca hình lập phương thành 64 hình lập phương
nh có cnh 1 cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A. 8 B. 16 C. 24 D. 48
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bng 4. Mt bên SAB là tam giác đều và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm ca các cnh SD, CD, BC. Th tích
khi chóp S.ABPN x, th tích khi t din CMNPy. Giá tr ca x, y tha mãn các bất đẳng thc nào
ới đây?
A.
22
2 160x xy y
B.
22
2 2 109x xy y
C.
24
145x xy y
D.
24
125x xy y
Câu 28: Một người thợ một khối đá hình trụ bán knh đáy bằng
30 .cm
Kẻ hai đường knh
,MN PQ
của hai đáy sao cho
MN PQ
. Người
thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua ba trong bốn điểm
, , ,M N P Q
để được một khối đá có hình tứ diện (như hình vẽ dưới). Biết rằng khối
tứ diện
MNPQ
thể tch bằng
3
30dm
. Thể tch của lượng đá bị cắt bỏ
gần với kết quả nào dưới đây nhất?
A.
3
111,40 .dm
B.
3
111,39 .dm
C.
3
111,30 .dm
D.
3
111,35 .dm
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
2, 2 3AB AD
. Mặt bên
SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Gọi
,,M N P
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
,,SA CD CB
. Tnh côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng
MNP
.SCD
A.
2 435
.
145
B.
11 145
.
145
C.
2 870
.
145
D.
3 145
.
145
Câu 30: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân ti
.B
, 60 ,BC a ABC
4.CC a
Tính th tích khi
.A CC B B
A.
3
23
.
3
a
V
B.
3
3
.
3
a
V
C.
3
3.Va
D.
3
3.Va
Câu 31: Kim t tháp Kê - p Ai Cập được xây dng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim t
tháp này là mt khi chóp t giác đều có chiu cao là 147 m, cạnh đáy là 230 m. Thể tích ca nó là:
A.
3
2592100 m .
B.
3
2952100 m .
C.
3
2529100 m .
D.
3
2591200 m .
Q
P
N
M
O’
O
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
22 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông cnh a, cnh bên
0SA y
vuông góc
với đáy. Trên AD lấy điểm M, đặt
0.AM x x a
Nếu
2 2 2
x y a
thì giá tr ln nht ca th tích
.S ABCM
bng:
A.
3
3
.
3
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
33
.
8
a
Câu 33: Mt nhóm bạn đi du lịch dng lu bng cách gập đôi chiếc bt hình vuông cnh là 6 m (hình v),
sau đó dùng hai chiếc gy chiu dài bng nhau chống theo phương thẳng đứng vào hai mép gấp để
không gian trong lu là ln nht thì chiu dài ca chiếc gy là:
A.
33
m.
2
B.
32
m.
2
C.
3
m.
2
D. 1 m.
Câu 34: Cho hình hp
. , , , ABCD A B C D O AC BD M N

lần lượt là trung điểm ca
BB
.CD

Mt
phng
MNO
ct
BC

ti
E
thì t s
BE
EC
là:
A.
7
.
5
B.
2
.
3
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 35: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân đỉnh A,
, ABC BC

to vi
ABC
góc
.
Gi
I
là trung điểm
,AA
biết
90 .BIC 
Tính
22
tan tan .
A.
1
.
2
B. 2. C.
3.
D. 1.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
I
điểm thuộc đoạn
SO
sao cho
1
3
SI SO
. Mt phng
thay đổi đi qua
B
I
.
ct các cnh
,,SA SC SD
lần lượt ti
, , .M N P
Gi
,mn
ln lượt là GTLN, GTNN ca
..
;
S MBNP S ABCD
VV
. Tính
m
n
A.
2
. B.
7
5
. C.
9
5
. D.
8
5
.
Câu 37: Cho hình chóp đều
.S ABCD
cnh bên bng
a
, góc hp bởi đường cao
SH
ca hình chóp
mt bên bng
. Tìm
để th tích
.S ABCD
là ln nht.
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
75 .
3 m
6 m
6 m
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 23
VI. KHI TRÒN XOAY
Câu 1: Một đội xây dng cn hoàn thin mt h thng ct tròn ca mt ca hàng kinh doanh gm 10 chiếc.
Trước khi hoàn thin, mi chiếc ct là mt khi bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có cnh bng
20 cm; sau khi hoàn thin (bng cách trát thêm va vào xung quanh), mi ct mt khi tr đường
knh đáy bng 42 cm. Chiu cao ca mi cột trước sau khi hoàn thin 4 m. Biết lượng xi măng cn
dùng chiếm 80% lượng va c một bao xi măng 50 kg thì tương đương vi 64000
3
cm
xi măng. Hỏi
cn ít nhất bao nhiêu bao xi măng loại 50 kg để hoàn thin toàn b h thng ct?
A. 22 bao. B. 17 bao. C. 18 bao. D. 25 bao.
Câu 2: Thầy Thư dạy toán trường THPT chuyên Nguyn Quang Diêu, tỉnh Đồng Tháp mun xây dng
mt h ga dng hình hp ch nht có np bng bê tông vi th tích
3
3m ,
biết t s chiu cao và chiu rng
ca h ga bằng 1,5. Xác định chiu cao ca h ga để khi xây h tiết kiệm được nguyên liu nht?
A.
1,2 (m).
B.
3
45
(m).
8
C.
2 (m).
D.
3
34
(m).
29
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy. Gọi
11
,BC
lần lượt nh chiếu ca
A
trên
,SB SC
. Tính bán kính mt cầu đi qua năm điểm
11
, , , ,A B C B C
.
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
a
.
Câu 4: Cho tam giác vuông
OPM
có cnh
OP
nm trên trc
Ox
, cnh huyn
OM
không đổi,
OM R
(
0R
). Tính theo
R
giá tr ln nht ca th tích khối trn xoay thu được khi quay tam giác đó xung
quanh trc
Ox
.
A.
3
23
27
R
. B.
3
23
9
R
.
C.
3
22
27
R
. D.
3
22
9
R
.
Câu 5: Mt hình hp ch nhật có kch thước
44h
cha mt khi cu bán kính bng 2 và tám khi cu
nh n có bán knh bằng 1. Các khi cu nh đôi một tiếp xúc nhau và tiếp xúc vi ba mt ca hình hp,
khi cu ln tiếp xúc vi c tám khi cu nh (xem hình v). Tìm giá tr ca
h
.
20cm
x
y
O
R
P
M
α
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
24 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
A.
2 2 7
. B.
3 2 5
. C.
4 2 7
. D.
5 2 5
.
Câu 6: Cho khối trụ có bán knh đáy bằng
r
và chiều cao bằng
h
. Cắt khối trụ bằng mặt phẳng
P
song
song với trục và cách trục một khoảng bằng
2
2
r
. Mặt phẳng
P
chia khối trụ thành hai phần. Gọi
1
V
thể tch của phần chứa tâm của đường trn đáy
2
V
thể tch của phần không chứa tâm của đường trn
đáy, tnh tỷ số
1
2
.
V
V
A.
1
2
32
.
2


V
V
B.
1
2
2
.
32


V
V
C.
1
2
3 2 2.
V
V
D.
1
2
32
.
2


V
V
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD
90 .ABC ADC
Cnh bên SA vuông góc vi mt phng
ABCD
, góc
to bi SC và mt phẳng đáy bằng
60 ,CD a
ADC
din tích bng
2
3
.
2
a
Din tích mt cu ngoi
tiếp hình chóp S.ABCD
A.
2
16 .Sa
B.
2
4.Sa
C.
2
32 .Sa
D.
2
8.Sa
Câu 8: Cho mt cu
S
tâm
O
bán kính
r
. Hình nón có đường trn đáy
C
đỉnh
I
đều thuc
S
đưc gi hình nón ni tiếp mt cu
S
. Gi
h
chiu cao ca hình nón. Tìm
h
để th tích ca khi
nón là ln nht.
A.
4
3
r
. B.
3
r
. C.
6
r
. D.
7
6
r
.
Câu 9: Cho mt chiếc cc có dng hình nón ct và một viên bi có đưng kính bng chiu cao ca cốc. Đổ
đầy nước vào cc ri th viên bi vào, ta thấy lượng nước tràn ra bng mt nửa lượng nước đổ vào cc lúc
ban đầu. Biết viên bi tiếp xúc với đáy cốc thành cc. Tìm t s bán kính ca ming cốc và đáy cốc (b
qua độ dày ca cc).
A.
3
. B. 2. C.
35
2
. D.
15
2
.
Câu 10: Mt chiếc ly dng hình nón (như hình vẽ). Người ta đổ một lượng nước vào ly
sao cho chiu cao của lượng nước trong ly bng
1
3
chiu cao ca ly (tính phn cha
c). Hi nếu bt kín ming ly rồi úp ngược ly li thì t l chiu cao ca mực nước và
chiu cao của ly nước lúc đó bằng bao nhiêu?
A.
3 2 2
.
3
B.
3
3 25
.
3
C.
1
.
9
D.
3
3 26
.
3
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 25
Câu 11: Cho hình nón đỉnh
S
đáy là hình trn tâm O, SA, SB là hai đường sinh biết
3,SO
khong cách
t O đến
SAB
là 1 và din tích
SAB
là 18. Tnh bán knh đáy của hình nón trên.
A.
674
.
4
B.
530
.
4
C.
92
.
4
D.
23
.
4
Câu 12: Hc sinh A s dng 1 xô đựng nước có hình dạng và kch thước giống như hình vẽ, trong đó đáy
xô là hình tròn có bán kính
20 cm
, miệng xô là đường tròn bán kính
30 cm
, chiu cao xô là
80 cm
. Mi
tháng A dùng hết 10 xô c. Hi A phi tr bao nhiêu tiền nước mi tháng, biết giá nước là 20000 đồng/
3
1 m
(s tiền được làm trn đến đơn vị đồng)?
A. 35279 đồng B. 38905 đồng
C. 42116 đồng D. 31835 đồng
Câu 13: Cho tấm tôn hình nón có bán knh đáy
2
3
r
, độ dài đường sinh
2l
. Người ta ct theo mt
đưng sinh và tri phẳng ra được mt hình qut. Gi M, N th t là trung điểm OA OB. Hi khi ct
hình qut theo hình ch nht MNPQ (hình v) to thành hình tr đưng sinh PN trùng MQ (2 đáy
làm riêng) thì được khi tr có th tích bng bao nhiêu?
A.
3 13 1
8

B.
3 13 1
8
C.
5 13 1
12
D.
13 1
9

Câu 14: Cho hình cu
S
tâm O, bán kính R. Hình cu
S
ngoi tiếp mt hình tr tròn xoay
T
đường
cao bằng đường knh đáy hình cu
S
li ni tiếp trong mt hình nón tròn xoay
N
góc đỉnh
bng
60
. Tính t s th tích ca hình tr
N
và hình nón
T
.
A.
2
6
T
N
V
V
B.
2
3
T
N
V
V
C.
32
T
N
V
V
D. Đáp án khác
Câu 15: Mt phễu đng kem hình nón bng bc có th tích
3
12 (cm )
chiu cao 4 cm. Muốn tăng thể
tích kem trong phu hình nón lên 4 lần nhưng chiều cao không thay đổi thì din tích miếng giy bc cn
thêm là
A.
2
12 13 15 (cm ).
B.
2
12 13 (cm ).
C.
2
12 13
(cm ).
15
D.
2
12 13 15 (cm ).
O
O
A
B
M
N
P
Q
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
26 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 16: Cho hình chóp
.,S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2,a
SAD
tam giác đều và nm trong
mt phng vuông góc vi đáy. Gọi
,MN
lần lượt là trung đim ca
BC
.CD
Khi đó bán knh mặt cu
ngoi tiếp khi
SCMN
là:
A.
3
.
2
a
B.
3.a
C.
93
.
6
a
D.
31
.
12
a
Câu 17: Chia tm bìa hình tròn bán kính
30R
cm thành 3 phần (như hình vẽ). Ly mt phn un
thành một hình nón có đường sinh là bán kính của hình trn trên. Khi đó thể tích ca khi nón to thành
là:
A.
3
22
.
81
R
B.
3
.
27
R
C.
3
22
.
27
R
D.
3
.
81
R
Câu 18: Th tích khi tròn khi tròn xoay gây nên bi hình tròn
2
22
0x y a R R a
khi quay
quanh trc
Ox
là:
A.
22
8.aR
B.
22
4.aR
C.
22
.aR
D.
22
2.aR
Câu 19: Cho t din
ABCD
đáy
BCD
tam giác đều, trng tâm
.G
đường thng qua
G
vuông góc vi
.BCD
A
chy trên
sao cho mt cu ngoi tiếp
ABCD
th tích nh nhất. Khi đó thể
tích khi
ABCD
là:
A.
3
.
12
a
B.
3
2
.
12
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 20: Cho hình tr đáy hai đường tròn tâm O O’, bán kính R chiu cao
2.R
Trên hai
đưng tròn
O
O
lần lượt lấy hai đim A B sao cho góc của hai đường thng OA và OB bng
không đổi. Tính AB theo R
.
A.
2
1 4sin .
2
R
B.
2
2 4sin .
2
R
C.
2
2 4sin .R 
D.
2
1 4sin .R 
r
R
l
R
O
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 27
VII. HÌNH TA ĐỘ OXYZ
Câu 1: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đim
2; 2;4 , 3;3; 1 AB
mt phng
:2 2 8 0. P x y z
Xét
M
là điểm thay đổi thuc
P
, giá tr nh nht ca
22
23MA MB
bng:
A.
135
. B.
105
. C.
108
. D.
145
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
1;0;0A
,
0;2;0B
,
0;0; 1C
. Biết rng tn ti duy nht
đim
;;S a b c
khác gc tọa độ để
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc. Tính tổng bình phương giá tr ca
a
,
b
c
.
A.
16
.
9
B.
4
.
81
C.
4
.
9
D.
16
.
81
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 3;4M
. Gi
P
mt phẳng đi qua
M
ct các trc
,,x Ox y Oy z Oz
lần t tại các điểm
,,D E F
sao cho
2
2 2 2 0 OD OE m m OF
, trong đó
m
tham s thc. Gi
S
là tp hp các giá tr ca
m
để ch có đúng ba mặt phng
P
tha mãn yêu cu trên.
Tp hp
S
có bao nhiêu tp hp con khác rng?
A.
7.
B.
3.
C.
15.
D.
4.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;4;2 , 1;2;4AB
đường thng
2
1
:
1 1 2

y
xz
d
.
Biết rng tn tại điểm
;; M a b c d
sao cho
22
MA MB
đạt giá tr nh nht. Giá tr ca
23a b c
bng
A.
10.
B.
35
.
3
C.
11.
D.
1
.
2
Câu 5: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình chóp
.S ABCD
vi
1; 1;6 , 1;2;3 , 3;1;2 ,S A B
2;3;4D
. Gi I là tâm mt cu
S
ngoi tiếp hình chóp. Tính khong cách
d
t
I
đến mt phng
.SAD
A.
6
2
d
. B.
21
2
d
. C.
33
2
d
. D.
3
2
d
.
Câu 6: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ): 4 4 2 7 0S x y z x y z
và đường
thng
m
d
giao tuyến ca hai mt phng
1 2 4 4 0x m y mz
2 2 1 8 0.x my m z
Khi
m
thay đổi các giao điểm ca
m
d
S
nm trên mt đường tròn c định. Tính n kính r ca đường tròn đó.
A.
142
15
r
. B.
92
3
r
. C.
23
3
r
. D.
586
15
r
.
Câu 7: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
1;0;0A
,
3;2;0B
,
1;2;4C
. Gi
M
điểm thay đổi sao cho đường thng
MA
,
MB
,
MC
hp vi mt phng
ABC
các góc bng nhau;
N
điểm thay đổi nm trên mt cu
2 2 2
1
: 3 2 3
2
S x y z
. Giá tr nh nht của độ dài đoạn
MN
bng:
A.
2
2
. B.
5
. C.
2
. D.
32
2
.
Câu 8: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
0;0;3 , 0;3;0 ,AB
3;0;0 ,C
3;3;3D
. Hỏi có bao nhiêu điểm
;;M x y z
(vi
,,xyz
nguyên) nm trong t din.
A.
4
. B.
1
. C.
10
. D.
7
.
Câu 9: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
1
:
2 1 1


y
xz
d
điểm
1;1;1A
. Hai điểm
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
28 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
,BC
di động trên đường thng
d
sao cho mt phng
OAB
vuông góc
OAC
. Gọi điểm
B
là hình chiếu
vuông góc của điểm
B
lên đường thng
AC
. Biết qu tích các điểm
B
một đưng tròn c định, tính
bán kính
r
của đường tròn này.
A.
60
10
r
. B.
35
10
r
. C.
70
10
r
. D.
35
5
r
.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
0;1;1 ; 1;2; 1 ; 1;2;2A B C
mt phng
: 2 2 1 0 xyz
. Xét điểm
M
thay đổi thuc mt phng
, giá tr nh nht ca biu thc
22
2.MA MB MB MC
bng
A.
25
4
. B.
17
4
. C.
13
2
. D.
11
2
.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
3; 3;1A
4;4;1 .B
Xét điểm M thay đổi thuc mt
phng
: 2.Pz
Giá tr nh nht ca
22
34MA MB
bng
A. 245. B. 189. C. 231. D. 267.
Câu 12: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho ba mt phng
: 2 1 0,P x y z
: 2 8 0Q x y z
: 2 4 0. R x y z
Một đường thng
d
thay đổi ct ba mt phng
,,P Q R
lần lượt ti
, , .A B C
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
144
T AB
AC
A.
3
72 3.
B. 96. C. 108. D.
3
72 4.
Câu 13: Hai qung hình cầu có kích thước khác nhau được đặt hai góc ca một căn nhà hình hộp ch
nht sao cho mi qu bóng đều tiếp xúc vi hai bức tường và nn của nhà đó. Biết rng trên b mt ca
qu bóng đu tn ti một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nn nhà mà nó tiếp xúc bng 1, 2, 4.
Tổng độ dài đường kính ca hai qu bóng đó bng
A. 6. B. 14. C. 12. D. 10.
Câu 14: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, biết rng tp hợp các điểm
;;M x y z
sao cho
3xyz
là một hình đa din. Tính th tích V ca khối đa diện đó
A.
54.V
B.
72.V
C.
36.V
D.
27.V
Câu 15: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
1;1;1 , 2; 3; 2 , 0; 1;1 .A B C
Mt cu
S
bán kính
6R
tiếp xúc vi mt phng
ABC
ti trng tâm
G
ca tam giác
.ABC
Mt cu
S
nhận điểm nào
ới đây làm tâm?
A.
3;1;4 .M
B.
5;3; 4 .N
C.
5; 3;4 .P
D.
3; 1;4 .Q
Câu 16: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình lăng tr đứng
. ' ' 'ABC A B C
0
;0;0Ax
,
0
;0;0 , 0;1;0B x C
00
' ;0;B x y
, trong đó
00
,xy
các s thực dương thoả mãn
00
4xy
. Khi
khong cách giữa hai đưng thng
'AC
'BC
ln nht thì mt cu ngoi tiếp hình lăng trbán kính
R
bng bao nhiêu?
A.
17R
. B.
29
4
R
. C.
17R
. D.
29
2
R
.
Câu 17: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, biết rng tp hợp các điểm
;;M x y z
sao cho
3xyz
là một hình đa din. Tính th tích V ca khối đa diện đó
A.
54.V
B.
72.V
C.
36.V
D.
27.V
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 29
Câu 18: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, xét các điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
vi a,b,c khác 0
2 2 6.a b c
Biết rng khi a,b,c thay đổi thì qu tích tâm mt cu ngoi tiếp t din OABC thuc mt
phng
P
c định. Tính khong cách t đim O đến mt phng
P
A.
1.d
B.
3.d
C.
2.d
D.
3.d
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
, , .SA a SB b SC c
Mt mt phng
đi qua trng tâm ca
,ABC
ct các cnh
,,SA SB SC
lần lượt ti
, , .A B C
Tìm giá tr nh nht ca
2 2 2
1 1 1
.
SA SB SC

A.
2 2 2
3
.
a b c
B.
2 2 2
2
.
a b c
C.
2 2 2
2
.
a b c
D.
2 2 2
9
.
a b c
Câu 20: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt cu
2 2 2
: 3.S x y z
Mt mt phng
tiếp
xc vi mt cu
S
ct Ox, Oy, Oz tương ng ti
, , .A B C
Tính giá tr ca biu thc
2 2 2
1 1 1
.T
OA OB OC
A.
1
.
3
T
B.
1
.
3
T
C.
1
.
9
T
D.
3.T
Câu 21: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm
6
2;3;0 , 0; 2;0 , ; 2;2
5




A B M
đường
thng
: 0 .
2

xt
dy
zt
Đim C thuc d sao cho chu vi tam giác ABC là nh nhất thì độ dài CM bng
A.
2 3.
B. 4. C. 2. D.
26
.
5
Câu 22: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt cu
22
2
: 1 2 9 S x y z
ngoi tiếp khi
bát din
H
đưc ghép t hai khi chóp t giác đều S.ABCD
.
S ABCD
ều có đáy là tứ giác ABCD).
Biết rằng đưng tròn ngoi tiếp ca t giác ABCD giao tuyến ca mt cu
S
mt phng
:2 2 8 0. P x y z
Tính th tích khi bát din
H
A.
34
.
9
H
V
B.
665
.
81
H
V
C.
68
.
9
H
V
D.
1330
.
81
H
V
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
2 2 2
: 4 2 6 5 0S x y z x y z
mt phng
:2 2 16 0.P x y z
Đim M, N di động lần lượt trên
S
.P
Khi đó giá trị nh nht của đoạn MN
là:
A. 8. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
1;2; 3A
, véc
6; 2; 3u
đường thng
d
:
1
42
3 2 5


y
xz
. Viết phương trình đường thng
đi qua
A
, vuông góc vi giá ca
u
và ct
d
.
A.
1
13
2 3 6


y
xz
. B.
5
11
2 3 2


y
xz
.
C.
4
15
1 3 4


y
xz
. D.
5
21
3 3 4


y
xz
.
Câu 25: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai mt phng
: 2 1 0P x y z
: 2 1 0.Q x y z
Gi
S
mt cu tâm thuc Ox, đồng thi
S
ct mt phng
P
theo giao
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
30 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
tuyến là một đường tròn có bán kính bng 2 và ct mt phng
Q
theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bng r. Xác định r sao cho ch có duy nht mt mt cu
S
thỏa mãn điều kin bài toán
A.
32
.
2
r
B.
10
.
2
r
C.
3.r
D.
14
.
2
r
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
6; 3;4 , ; ; .A B a b c
Gi M,N,P lần lượt giao đim ca
đưng thng AB vi các mt phng tọa độ
, , .Oxy Oxz Oyz
Biết rng M,N,P nằm trên đoạn AB sao
cho
.AM MN NP PB
Tính giá tr ca tng
a b c
A.
11.a b c
B.
11.a b c
D.
17.a b c
D.
17.a b c
Câu 27: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho các mt phng
: 2 2 0,P x y z
: 2 2 0,Q x y z
: 2 2 0,R x y z
: 0.T x y z
Hi bao nhiêu mt cu có tâm thuc
T
và tiếp xúc vi
, , ?P Q R
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
0;0;0O
,
1;0;0A
,
0;1;0B
, và
0;0;1C
.
Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều các mt phng
OAB
,
OBC
,
OCA
,
ABC
?
A.
1.
B.
4.
C.
5.
D.
8.
Câu 29: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho các điểm
2;0;0 , 0;4;2 , 2;2; 2 .A B C
Gi d
đưng thẳng đi qua Avuông góc vi mt phng
,ABC S
điểm di động trên đường thng d, G
H lần lượt là trng tâm ca
,ABC
trc tâm ca
.SBC
Đưng thng GH cắt đường thng d ti
.S
Tính
tích
.SAS A
A.
3
..
2
SA S A
B.
9
..
2
SA S A
C.
. 12.SA S A
D.
. 6.SAS A
Câu 30: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, hình lăng trdiện tích đáy bằng 5 (đvdt) hai đáy
hai tam giác nm trên hai mt phng
,
phương trình lần lượt
: 2 3 0x y z a
: 3 6 9 0 , , 3 .x y z b a b b a
Hi nếu th tích khối lăng trụ bng
5 14
thì khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
3 14.ab
B.
42.
3
b
a 
C.
3 14.ab
D.
14.
3
b
a 
Câu 31: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đưng thng
:1
xt
dy
zt


và 2 mt phng
,P Q
ln
ợt có phương trình
2 2 3 0xyz
;
2 2 7 0xyz
. Viết phương trình mặt cu
S
có tâm I thuc
đưng thng d, tiếp xúc vi hai mt phng
P
Q
.
A.
222
4
3 1 3
9
x y z
B.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
C.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
D.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
Câu 32: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phng
P
đi qua điểm
1;2;3M
ct các trc Ox, Oy, Oz lần lượt ti ba đim A, B, C khác vi gc tọa độ O sao cho biu thc
2 2 2
1 1 1
OA OB OC

có giá tr nh nht
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 31
A.
: 2 3 14 0P x y z
B.
: 2 3 11 0P x y z
C.
: 2 14 0P x y z
D.
: 3 14 0P x y z
Câu 33: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho ba điểm
0;1;1 , 3;0; 1 , 0;21; 19A B C
và mt cu
2 2 2
: 1 1 1 1S x y z
.
,,M a b c
là điểm thuc mt cu
S
sao cho biu thc
2 2 2
32T MA MB MC
đạt giá tr nh nht. Tính tng
a b c
A.
14
5
a b c
B.
0a b c
C.
12
5
a b c
D.
12a b c
Câu 34: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho mt cu
2
22
: 4 5S x y z
. Tìm tọa độ đim
A thuc trc Oy, biết rng ba mt phng phân bit qua A các vec-pháp tuyến lần lượt các vec-
đơn vị ca các trc tọa độ ct mt cu theo thiết din là ba hình tròn có tng din tích là
11
A.
0; 2;0
0;6;0
A
A
B.
0;0;0
0;8;0
A
A
C.
0;0;0
0;6;0
A
A
D.
0; 2;0
0;8;0
A
A
Câu 35: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho đường thng
2
1
:
1 1 3
y
xz
d

. Điểm nào sau đây
thuộc đường thng d?
A.
1;0;2Q
B.
1; 2;0N
C.
1; 1;3P
D.
1;2;0M
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
59 32 2
;;
9 9 9



M
mặt cầu
S
phương trình
2 2 2
2 4 6 11 0. x y z x y z
Từ điểm
M
kẻ các tiếp tuyến
,,MA MB MC
đến mặt cầu
S
, trong đó
,,A B C
các tiếp đim. Mặt phẳng
ABC
phương trình
0. px qy z r
Giá trị của biểu thức
p q r
bằng
A.
4.
B.
4.
C.
1.
D.
36.
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
2;3;1 , 1;2;0 , 1;1; 2A B C
.
Đường thẳng
d
đi qua trựcm của tam giác
ABC
và vuông c với mặt phẳng
ABC
có phương tnh
A.
5
14
.
1 8 5


y
xz
B.
13
29
.
1 8 5


y
xz
C.
11
16
.
1 8 5


y
xz
D.
21
3 14
.
1 8 5


y
xz
Câu 38: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho đường thng
1
21
:
1 1 2
y
xz
d


1
33
:.
1 1 2
y
xz

Viết phương trình mặt phng
P
cha
d
to vi tam giác mt góc
30 .
dng:
0x ay bz c
vi
,,abc
khi đó giá trị
abc
A. 8 B. -8 C. 7 D. -7
Câu 39: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho
2; 11; 5A
mt phng
22
: 2 1 1 10 0.P mx m y m z
Biết rng khi
m
thay đổi, tn ti hai mt cu c định tiếp xúc vi
P
và cùng đi qua
.A
Tìm tng bán kính ca hai mt cầu đó.
A.
2 2.
B.
5 2.
C.
7 2.
D.
12 2.
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
32 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 40: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba mt phng
:2 4 5 2 0 x y z
,
: 2 2 1 0 x y z
:4 0 x my z n
. Để ba mt phẳng đó có chung giao tuyến thì tng
mn
bng
A.
4
B.
8.
C.
8
D.
4.
Câu 41: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho 4 điểm
3;0;0 , 0;2;0 , 0;0;6 , 1;1;1 .A B C D
hiu
d đường thẳng đi qua D sao cho tng khong cách t các điểm A, B, C đến d ln nht. Hỏi đường
thng d đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1; 2;1 .M 
B.
5;7;3 .N
C.
3;4;3 .P
D.
7;13;5 .Q
Câu 42: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho điểm
8;1;1 .M
Mt phng
P
qua
M
ct các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,A B C
tha mãn
2 2 2
OA OB OC
đạt giá tr nh nht dng
:P
12 0.ax by cz
Khi đó
a b c
là:
A. 9. B.
9.
C. 11. D.
11.
Câu 43: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho
3; 1; 3 , 3;0; 1 , 1; 3;1A B C
mt phng
:2 4 3 19 0.P x y z
Tọa độ đim
;;M a b c
thuc
P
sao cho
25MA MB MC
đạt giá tr nh
nhất. Khi đó
a b c
bng:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 44: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho
:2 2 14 0,x y z
mt cu
2 2 2
: 2 4 6 11 0.S x y z x y z
Mt phng
//P
ct
S
theo thiết din là mt hình tròn có din
tích
16 .
Khi đó phương trình mặt phng
P
là:
A.
2 2 14 0.x y z
B.
2 2 4 0.x y z
C.
2 2 16 0.x y z
D.
2 2 4 0.x y z
Câu 45: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho 3 điểm
1;2; 3 , 1;1;2 , 0; 3; 5 .A B C
Xác định
đim
M
trên mt phng
Oxy
sao cho:
MA MB MC
đạt giá tr nh nht. Giá tr nh nhất đó là:
A. 0. B.
5.
C. 5. D. 6.
Câu 46: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho điểm
2; 1;2H
hình chiếu vuông góc ca gc ta
độ
O
xung mt phng
.P
S đo góc giữa mt phng
P
mt phng
Q
phương trình
0yz
là:
A.
90 .
B.
60 .
C.
45 .
D.
30 .
Câu 47: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho 2 đim
2;1; 1 , 0; 3; 1AB
mt phng
: 3 0.P x y z
Tìm tọa độ đim M thuc
P
sao cho
2MA MB
có giá tr nh nht.
A.
4; 1; 0 .M 
B.
1; 4; 0 .M 
C.
4;1; 0 .M
D.
1; 4; 0 .M
Câu 48: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho
1
22
:
1 1 1
y
xz
d



3
: 2 , .
5
xt
d y t t
z

Viết
phương trình chính tắc của đường vuông góc chung ca d
.d
A.
2
13
.
1 1 1
y
xz



B.
2
11
.
1 1 2
y
xz



C.
2
13
.
1 2 2
y
xz



D.
2
13
.
1 1 2
y
xz


200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 33
Câu 49: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho hai điểm
1;0;2 ,A
0; 1;2B
mt phng
: 2 2 12 0.P x y z
Tìm tọa độ đim M thuc
P
sao cho
MA MB
nh nht?
A.
2;2;9 .M
B.
6 18 23
; ; .
11 11 11
M




C.
7 7 31
; ; .
6 6 4
M



D.
2 11 18
; ; .
5 5 5
M




Câu 50: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai đường thng
1 2 2
: , : 1 2
1 3 2
x t x t
d y t d y t
z t z t






và mt
phng
: 2 0.P x y z
Đưng thng vuông góc vi mt phng
,P
ct d
d
có phương trình là
A.
1
32
.
1 1 1
y
xz


B.
1
11
.
1 1 4
y
xz



C.
1
21
.
1 1 1
y
xz


D.
1
14
.
2 2 2
y
xz


Câu 51: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mt phng
P
:
30xyz
các điểm
3;2;4 ,A
5;3;7B
. Mt cu
S
thay đổi đi qua A, B ct mt phng
P
theo giao tuyến là đường tròn
C
bán kính
2 2.r
Biết tâm của đường tròn
C
luôn nm trên một đường tròn c định
1
C
. Bán kính ca
1
C
A.
1
14r
. B.
1
12r
. C.
1
2 14r
. D.
1
6r
.
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
34 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
VIII. T HP XÁC SUT, GII HN, DÃY S
Câu 1: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ,
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều
ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
A.
2
5
. B.
1
20
. C.
3
5
. D.
1
10
.
Câu 2: Trong mt phng vi h tọa độ Oxy, chn ngu nhiên một điểm mà tọa độ là các s nguyên có giá
tr tuyệt đối nh hơn hoặc bng 4. Nếu các điểm cùng xác suất được chọn như nhau thì xác suất để
chọn được một đim mà khoảng cách đến gc ta đ nh hơn hoặc bng 2 là
A.
13
.
81
B.
15
.
81
C.
13
.
32
D.
11
.
16
Câu 3: Có 8 người ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn. Mỗi người cm một đồng xu cân đối, đồng cht.
C 8 người đồng thời tung đồng xu. Ai tung được mt nga thì phải đứng dậy, ai tung đưc mt sp thì
ngi yên ti ch. Tính xác suất sao cho không có hai người nào ngi cnh nhau phải đứng dy?
A.
47
256
. B.
67
256
. C.
55
256
. D.
23
128
.
Câu 4: Trong mt hình t diện ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cnh, trng tâm các mt và trng tâm
t din. Chn ngẫu nhiên 4 điểm trong s các điểm đã màu. Tính xác suất để 4 điểm được chn 4
đỉnh ca mt hình t din
A.
188
.
273
B.
1009
.
1365
C.
245
.
273
D.
136
.
195
Câu 5: Trong khai trin
01
1 2 ... , * .
n
n
n
x a a x a x n
Tìm s ln nht trong các h s
01
, ,..., ,
n
a a a
biết
1
0
... 4096.
2
2
n
n
a
a
a
A. 126720. B. 213013. C. 130272. D. 130127.
Câu 6: Lp 12B 25 học sinh được chia thành hai nhóm I II sao cho mỗi nhóm đều hc sinh nam
và n, nhóm I gm 9 hc sinh nam. Chn ra ngu nhiên mi nhóm 1 hc sinh, xác sut đ chọn ra được 2
hc sinh nam bng 0,54. Xác sut đ chọn ra được hai hc sinh n bng
A. 0,42. B. 0,04. C. 0,23. D. 0,46.
Câu 7: Cho ba toa tàu đánh s t 1 đến 3 và 12 hành khách. Mỗi toa đu chứa được tối đa 12 hành khách.
Gi
n
s cách xếp các hành khách vào các toa tàu thỏa mãn điều kiện “mọi toa đều có khách”. Tìm số
các ch s ca
n
.
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 8: Cho đa giác lồi
H
có 22 cnh. Gi X là tp hợp các tam giác có 3 đỉnh là ba đỉnh ca
.H
Chn
ngu nhiên hai tam giác trong X. Tính xác sut đ chọn được 1 tam giác có 1 cnh là cnh của đa giác
H
và 1 tam giác không có cnh nào là cnh của đa giác
H
(Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th ba)
A. 0,374. B. 0,375. C. 0,376. D. 0,377.
Câu 9: Cho tp hp các s nguyên liên tiếp như sau:
1 , 2;3 , 4;5;6 , 7;8;9;10 ,...
, trong đó mỗi tp
hp cha nhiều hơn tập hợp ngay trước đó 1 phần t, và phn t đầu tiên ca mi tp hp lớn hơn phần
t cui cùng ca tp hợp ngay trước nó 1 đơn vị. Gi
n
S
tng ca các phn t trong tp hp th n. Tính
999
S
A. 498501999. B. 498501998. C. 498501997. D. 498501995.
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 35
Câu 10: Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” có thể dng li một trong mười v trí
vi kh năng như nhau. Xác suất để trong ba ln quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dng li ba v
tr khác nhau là
A. 0,001. B. 0,72. C. 0,072. D. 0,9.
Câu 11: Để thi hc k bng hình thc vấn đáp, thầy giáo đã chuẩn b 50 câu hỏi cho ngân hàng đ thi. Bn
A đã học và làm được 20 câu trong đó. Để hoàn thành bài thi thì bn A phi rút và tr li 4 câu trong ngân
hàng đề. Tính xác sut đ bạn đó rút được 4 câu mà trong đó có ít nhất 1 câu đã học.
A.
4
20
4
50
.
C
C
B.
4
30
4
50
1.
C
C
C.
4
30
4
50
.
C
C
D.
4
20
4
50
1.
C
C
Câu 12: Tng
0 2018 1 2017 2 2016 2018
2018 2018 2018 2018
.2 .2 .2 ...P C C C C
là:
A.
1.P
B.
0.P
C.
2017
2.P
D.
2018
2.P
Câu 13: Cho dãy s
0 1 2 23
23 23 23 23
, , ,..., .C C C C
bao nhiêu b gm 3 s hng liên tiếp trong dãy s trên lp
thành cp s cng?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14: Mt bình chứa các viên bi đủ bốn màu: đỏ, trng, xanh và lam. Ly ngẫu nhiên và đồng thi bn
viên bi t trong bình thì xác sut xy ra các biến c sau là như nhau:
(1) C bốn viên bi đều màu đỏ.
(2) Có mt viên bi màu trng và ba viên bi màu đỏ.
(3) Có mt viên bi màu trng, một viên bi màu xanh và hai viên bi màu đỏ.
(4) Bốn viên bi có đủ c bn màu.
Hi s viên bi nh nht trong bình thỏa mãn các điều kin trên?
A. 19. B. 69. C. 46. D. 21.
Câu 15: Cho hai s thc
a
b
tha mãn
2
4 3 1
lim 0
21
x
xx
ax b
x





. Khi đó
2ab
bng
A.
4
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 16: Cho dãy s
n
u
tha mãn
1
1
1
,2
31

nn
u
nn
uu
. Tìm giá tr nh nht ca
n
để
9
log 100
n
u
.
A.
102
. B.
101
. C.
202
. D.
201
.
Câu 17: Cho cp s cng
n
u
. Gi
12
...
nn
S u u u
. Biết rng
2
2
p
q
S
p
S
q
vi
; , .p q p q

Tính giá tr
ca biu thc
2017
2018
u
u
A.
4031
.
4035
B.
4031
.
4033
C.
4033
.
4035
D.
4034
.
4035
Câu 18: Cho hàm s
4 3 4
4
khi 0
.
3 khi 0
x
ee
x
fx
x
ae x
Giá tr ca
a
để
fx
liên tc ti
0
0x
bng
A.
5.
B.
1.
C.
4
5.e
D.
1.
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
36 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
B. HƯỚNG DN GII CHI TIT
I. HÀM S
Câu 1: Biết rng tn ti các s nguyên
,ab
sao cho hàm s
2
1
ax b
y
x
đạt giá tr
nh nht, giá tr ln nhất đều là các s nguyên tp giá tr ca hàm s đã cho
ch có đúng 6 số nguyên. Giá tr ca
22
2ab
bng
A. 36. B. 34. C. 41. D. 25.
Lời giải
Bng cách s dng điều kin tn ti nghim của phương trình, chúng ta có: Khi
0a
thì hàm s ch đạt giá tr ln nht (khi
0b
) hoc ch đạt giá tr nh nht
(khi
0b
). Còn khi
0a
thì

2 2 2 2
22
b a b b a b
y
.
Do đó,

22
min
2
b a b
y

22
max
2
b a b
y
.
min ; maxyy
là các s nguyên nên tp giá tr ca hàm s đã cho chỉ có đúng
6
s nguyên khi và ch khi
2 2 2 2
max min 5 5 25y y a b a b
.
Suy ra,
5
min
2
b
y
5
max
2
b
y
.
Theo gi thiết, thì
b
là s nguyên l
0a
nên

22
16, 9ab
.
Do đó,

22
2 34ab
.
Đáp án B.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Bất phương trình
34
3 4 2
x
f x e m
đúng với mi
15
;
44



x
khi và ch khi
A.
2
1
2. mf
e
B.
2
2
1
.
22

f
me
C.
2
2
1
.
2
2

f
m
e
D.
2
2.m f e
Lời giải
Đặt
34
34
x
g x f x e
.
Ta có
34
4 3 4 4
x
g x f x e

.
Vi
15
;
44



x
thì
3 4 2;2 x
. T bng biến thiên ca hàm s
y f x
, ta
15
3 4 0, ;
44
f x x



. Do đó,
15
0, ;
44
g x x



hay hàm s
gx
đồng
Cho hàm số liên tục
trên đoạn .
Đặt
. Khi đó:
(1): nghiệm
thuộc khi chỉ khi
.
(2): đúng với mọi
khi chỉ khi
.
(3): đúng với mọi
khi và chỉ khi .
(4): nghiệm
thuộc khi chỉ khi
.
(5): nghiệm
thuộc khi chỉ khi
.
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 37
biến trên khong
15
;
44



. Do đó bất phương trình
2g x m
đúng với mi
15
;
44



x
khi và ch khi
2
2
51
2
42
2



f
g m m
e
.
Đáp án C.
Câu 3: Cho hàm s
2
1
2



y x m x m
m
0m
. Gi giá tr ln nht, giá tr
nh nht ca hàm s trên
1;1


lần lượt
1
y
,
2
y
. S giá tr ca
m
để
12
8yy
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Đặt
2
1
2



y f x x m x m
m
,
1
' 2 2



y x m
m
1
0
y x m
m
.
* Với
0,m
1
2m
m
. Khi đó, hàm số nghịch biến trên
1;1


.
1
1 yf
2
31 m
m
;
2
1yf
2
1 m
m
.
Theo đề bài ta có:
12
8yy
22
3 1 1 8 mm
mm
0m
2
2 1 0 mm
1m
.
* Với
0,m
1
2 m
m
. Khi đó, hàm số đồng biến trên
1;1


.
1
1yf
2
1 m
m
;
2
1yf
2
31 m
m
.
Theo đề bài ta có:
12
8yy
22
3 1 1 8 mm
mm
0m
2
2 1 0 mm
1 m
.
Vậy có đúng hai giá trị của
m
thỏa mãn.
Đáp án A.
Câu 4: Giá tr tham s thc
k
nào sau đây để đồ th hàm s
32
34 y x kx
ct
trc hoành tại ba điểm phân bit.
A.
11 k
. B.
1k
. C.
1k
. D.
1k
.
Lời giải
Cách 1: Ta có
2
36
y x kx
.
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
Đồ thị hàm số có hai
cực trị nằm về hai phía so với trục hoành
2
22
0
0
2 4 2 4 0
.0



y
CĐ CT
CĐ CT
k
k x k x
yy
42
0
4 8 16 0
CĐ CT CT
k
k x x k x x
Cho hàm số
với . Gọi
lần lượt giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của m số.
+ Nếu thì
.
+ Nếu thì
STUDY TIP
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
38 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Theo Vi-et, ta có
2
.0

CĐ CT
CĐ CT
x x k
xx
. Suy ra
3
0
1
16 16 0

k
k
k
.
Cách 2: Xét phương trình hoành độ giao điểm
3
32
2
4
3 4 0
3
x
x kx k
x
,
0x
Xét hàm số
34
24
4 3 24
39

x x x
yy
xx
.
Với
44
0 9 0 0 3 24 0 2
x x y x x x
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
1k
.
Cách 3: Ta có
2
36
y x kx
. Xét
0
0
2

x
y
xk
.
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
Đồ thị hàm số có hai
điểm cực trị nằm về hai phía so với trục hoành
Điều kiện:
3
20
0
1
0 . 2 0
16 16 0



k
k
k
y y k
k
.
Đáp án B.
u 5: Cho các s thc
,,xyz
thỏa mãn điều kin
2 2 2
3
5
x y z
xyz
. Hi biu thc
2
2

xy
P
z
có th nhn bao nhiêu giá tr nguyên?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Cách 1: Điu kin:
2z
.
2
22
2

xy
P P z x y
z
33 x y z x y z
22
2 2 2 2
5 2 10 x y z x y x y z
2 2 2
22
10 2 3 3 6 1 x y z z x y z z
.
Do đó,
2
2
2 2 3 6 1 P z z z
2 2 2 2
3 4 4 6 4 8 3 0 1 P z P P z P P
Phương trình
1
có nghim khi và ch khi
0

2
2 2 2
2 2 3 3 4 8 3 0 P P P P P
x
y’
y
0
2
+
1
0
+
+
+
+
Một số hướng tìm điều kiện
để phương trình bậc ba
ba nghiệm phân biệt:
+ Hướng 1: Cô lập m
quy về
khảo sát hàm số.
+ Hướng 2: Nhẩm nghiệm
đi đến phương trình
tích
+ Hướng 3: Dùng điều kiện
.
STUDY TIP
Trong biểu thức P vai trò
của z khác x, y
do đó, ta tìm
cách rút x, y theo z
từ điều
kiện ban đầu. Từ đó quy về
phương trình ẩn z
tìm
điều kiện để phương trình
có nghiệm.
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 39
4 2 3 2 4 3 2
4 4 9 8 12 12 4 8 15 24 9 0 P P P P P P P P P
2
36
23 36 0 0
23
P P P
.
Do đó,
P
có th nhn các giá tr nguyên là
0; 1
.
Cách 2: Ta có:
2
22
2

xy
P x y Pz P
z
2
3 x y z
3
2 2 2
5 xyz
4
Phương trình
2 , 3
là các phương trình mặt phng.
Hai mt phng này ct nhau theo giao tuyến vectơ chỉ phương
1; 1;2u P P
và đi qua điểm
2 5 2 1
; ;0
22




PP
M
.
; 1 2 ;2 5; 5 2


u OM P P P
Phương trình
4
phương trình mt cu
S
tâm
(0;0;0)O
n kính
5R
,,xyz
tn ti khi và ch khi
d
ct
S
;
,5


u OM
d O d R
u
2 2 2 2 2
2 1 2 5 5 2 5 1 1 4



P P P P P
2
36
23 36 0 0
23
P P P
.
Do đó,
P
có th nhn các giá tr nguyên là
0; 1
.
Đáp án A.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
\ 2;2
bng biến thiên như
sau:
S nghim của phương trình
2018 2019 2020fx
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Bng biến thiên ca hàm s
y f x
d
2
+
0
3
x
y
y’
2
+
+
2018
+
2
+
0
3
x
y
y’
2
+
+
+
2018
+
+
0
Các biểu thức liên hệ giữa x,
y, z
dạng phương trình
mặt phẳng, mặt cầu. Từ đó
giúp ta nghĩ đến việc xét vị
trí tương đối giữa mặt cầu
với đường thẳng mặt
phẳng.
STUDY TIP
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
40 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Đưng thng
2020y
cắt đồ th hàm s
y f x
ti
4
đim phân bit hoành
độ
1 2 3 4
, , ,x x x x
.
Do đó,
1
2
3
4
2018 2019
2018 2019
2018 2019 2020
2018 2019
2018 2019
xx
xx
fx
xx
xx




các phương trình này cho
ta
4
nghim phân bit.
Suy ra phương trình
2018 2019 2020fx
4
nghim phân bit.
Đáp án C.
Câu 7: Cho hàm s
32
2 1 2 2y f x x m x m x
. Tp tt c các giá tr
ca
m
để đồ th hàm s
y f x
5
đim cc tr
;
a
c
b



vi
a
,
b
,
c
các
s nguyên và
a
b
là phân s ti gin. Tính
.a b c
A.
11a b c
.
B.
8a b c
. C.
10a b c
. D.
5a b c
.
Lời giải
Tập xác định
D
.
2
3 2 2 1 2f x x m x m
Yêu cu bài toán
0fx

có 2 nghiệm dương phân biệt
2
2 1 3 2 0
0
0 2 1 0
0 2 0
mm
Sm
Pm




2
4 5 0
5
2
1
4
2
2

mm
m
m
5, 4, 2 a b c
Vy
11a b c
.
Đáp án A.
Câu 8: Cho hàm s
fx
tha mãn
2
2
1 1 .xf x x f x f x
vi mi
x
dương. Biết
1 1 1ff

tính
2
2f
.
A.
2
2 ln2 1f 
. B.
2
2 ln2 1f 
.
C.
2
2 2ln2 2f 
. D.
2
2 2ln2 2f 
.
Lời giải
Ta có
2
2
1 1 .xf x x f x f x

2
2
1
1f x f x f x
x


1
f x f x x
x





1
1
.f x f x x C
x
Do
1 1 1ff

nên ta có
1
1.C 
Do đó,
1
.1f x f x x
x
2
2
ln
22
fx
x
xx








Để tìm s nghiệm phương
trình khi biết
đồ thị hoặc bảng biến thiên
của hàm số ta xác
định số giao điểm của
đường thẳng với đồ
thị hàm số . Gọi
hoành độ các giao điểm đó
ta có
Bài toán trở về m số
nghiệm của phương trình
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 41
22
2
2ln 2 .f x x x x C
11f
nên ta có
2
2.C
Vy
22
2ln 2 2f x x x x
2
2 2ln2 2f 
.
Câu 9: Tìm tt c giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
2
2
2 2 2
2log 2 log 2 2log 2 6 x x x x m
có đúng hai nghiệm phân bit.
A.
20;4m
. B.
20;4 5;7 m
.
C.
5; m
. D.
20;4 5;7
m
.
Lời giải
Phương trình đã cho
2
2
2 2 2
2
2
2 6 0
2log 2 2log 2 2log 2 6
x
x
x x m
x x x x m

2
2
2
2
2
2
2
2 6 0
2 2 2 6
2 2 2 6
x
x
x
x
x x m
x x x x m
x x x x m




Xét hàm s
2
2
2
6 4 2
2 2 2 6
3 6 4 2 2
x x x
f x x x x x
x x x
u
u
2 6 2
6 6 2 2
xx
fx
xx
u
u
;
3
0
1
x
fx
x

Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta có
20;4 5;7 .m
Đáp án B.
Câu 10: Cho hàm s
3
32y x x C
. Biết rằng đường thng
:1d y mx
ct
C
tại ba điểm phân bit
,,A B C
. Tiếp tuyến tại ba điểm
,,A B C
của đồ th
C
ct đ th
C
lần lượt tại các điểm
,,A B C
(tương ứng khác
,,A B C
) . Biết
rng
,,A B C
thng hàng, tìm giá tr ca tham s
m
để đưng thẳng đi qua ba
đim
,,A B C
vuông góc với đưng thng
: 2018 2019 0xy
.
A.
1009
2
m
. B.
1009
4
m
. C.
2009
4
m
. D.
2019
4
m
.
Lời giải
Gi s
1 1 2 2 3 3
; , ; , ; .A x y B x y C x y
2
0
3
7
x
f (x)
f’(x)
1
2
+
+
+
_
4
_
0
20
5
Sai lầm thường gặp:
Biến đổi
FOR REVIEW
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
42 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Ta phương trình tiếp tuyến ti A của đồ th
C
là:
23
1 1 1 1 1
: 3 3 3 2y x x x x x
Xét phương trình
2 3 3
1 1 1 1
3 3 3 2 3 2x x x x x x x
.
Do đó
3
1 1 1
2 ; 8 6 2 .A x x x
Li có
33
1 1 1 1 1 1 1
8 6 2 8 3 2 18 18 8 18 18x x x x x y x
1 1 1
8 1 18 18 2 4 9 10mx x x m
4 1 10
AA
y m x

. Tương tự ta có
4 9 10
BB
y m x

Do đó phương trình đường thẳng đi qua 3 đim A’, B’, C’
2
: 4 9 10.y m x
Theo đề bài
2
nên
2009
4 9 2018 0
4
mm
(tha mãn).
Đáp án C.
Câu 11: Cho hàm s
21
1
x
y
x
có đồ th
C
. Tiếp tuyến ti
0 0 0
;0M x y x
của đồ th
C
to với hai đường tim cn của đồ th
C
mt tam giác bán
kính đường tròn ni tiếp ln nht. Giá tr biu thc
00
2018 2019T x y
bng
A.
2021T
. B.
2016T
. C.
2018T
. D.
2019T
.
Lời giải
Chú ý: Ta có mt s bài toán sau có th gii bng công thc tính nhanh
Cho hàm s
ax b
yC
cx d
vi
0, 0ad bc ac
1. Tìm điểm
MC
sao cho tiếp tuyến ti M to vi hai tim cn
a. Mt tam giác vuông cân.
b. Mt tam giác vuông có cnh huyn nh nht.
c. Mt tam giác có chu vi nh nht.
d. Một tam giác có bán kính đường tròn ngoi tiếp nh nht.
e. Một tam giác có bán kính đường tròn ni tiếp ln nht.
2. Tìm điểm
MC
sao cho tiếp tuyến ca
C
ti M vuông góc với đường
thng IM.
3. Tìm điểm
MC
sao cho khong cách t đim I đến tiếp tuyến của đồ
th
C
ti M ln nht.
4. Tìm 2 điểm M, N thuc 2 nhánh khác nhau của đồ th
C
sao cho độ dài
MN đạt giá tr nh nht.
5. Tìm 2 điểm M, N thuc 2 nhánh khác nhau của đồ th
C
sao cho tiếp
tuyến ti M N song song với nhau đồng thi MN đạt giá tr nh nht.
Công thức tính nhanh cho các bài toán trên như sau:
Hoành độ đim M (hoặc hoành độ hai điểm M, N) cn tìm là nghim ca
phương trình:
2
1y
Bài toán bên được xây
dựng từ ý tưởng của bài
toán gốc sau đây: Cho hàm
số 3
điểm A, B, C
thuộc đồ thị
Tiếp tuyến tại 3 điểm
A, B, C
của đồ thị cắt
lần ợt tại các điểm
A’, B’, C’
(tương ứng khác
A, B, C). Biết rằng A, B, C
thẳng hàng, chứng minh
rằng A’, B’, C’ thẳng hàng.
FOR REVIEW
Để giải bài toán này ta sử
dụng công thức tính nhanh
liên quan đến hàm phân
thức.
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 43
Cách 1: TXĐ:
2
1
\ 1 ;
1
y
x
Xét phương trình
2
0
1
11
2
1
x
y
x
x




Do
0
0x
nên
00
2 3.xy
Vy
2021T
Cách 2:
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
00
;M x y
là:
0
0
2
0
0
21
:
1
1
x
y x x
x
x
C
có tim cn .
1 2 1 2
: 1; : 2; 1;2d x d y d d I
.
Gi
0
11
0
2
1;
1
x
A d A
x



;
20
2 1;2B d B x
0
0
2
; 2 1 . 4
1
IA IB x IA IB
x
Do
ABI
vuông ti I nên bán đường tròn ni tiếp
IAB
bng
22
2
. . 4
21
2 . 2 . 4 2 2
IAB
S
IA IB IA IB
r
IA IB AB
IA IB IA IB
IA IB IA IB


Du bng xy ra khi
0
0
0
0
11
2
x
IA IB x
x

Do
0
0x
nên
00
2 3.xy
Vy
2021T
.
Đáp án A.
Câu 12: Cho hàm s
3
31 y x x C
. Biết rng tn ti hai tiếp tuyến của đồ th
C
phân bit cùng h s góc
k
, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp
đim ca hai tiếp tuyến đó tạo vi hai trc ta độ mt tam giác cân. Gi
S
là tp
các giá tr ca
k
thỏa mãn điều kin trên, tính tng các phn t ca
.S
A.
3
. B.
9
. C.
12
. D.
0
.
Lời giải
Cách 1:
Tập xác định
2
, 3 3yx
Theo bài ra ta có phương trình
2
3 3 1xk
có 2 nghim phân bit.
Do đó
3*k 
Gi
12
;xx
là 2 nghim của phương trình (1),
1 1 2 2
; ; ;M x y N x y C
Ta có:
32
1
1 1 1 1 1 1 1 1
3 1 3 3 2 1 2 1 2 1
3 3 3
x
kk
y x x x x x x x



Tương tự
22
2
3
k
yx




Do đó phương trình MN là:
21
3
k
y x d



d
to vi hai trc tọa độ mt tam giác cân nên d h s góc bng 1 hoc
1
Công thức tính bán kính
đường tròn nội tiếp
(S, P
lần lượt diện tích,
chu vi của tam giác đó)
MEMORIZE
Ta lập phương trình đường
thẳng đi qua hai tiếp điểm
của hai tiếp tuyến với
bằng phương pháp gián tiếp
STUDY TIP
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
44 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
+)
2 1 9
3
k
k
(tha mãn (*))
+)
2 1 3
3
k
k
(tha mãn (*))
Vy tng các phn t ca S là 12.
Cách 2:
Ta có
6 , 0 0y x y x C
có điểm un
0;1I
TH1: Đường thng MN có h s góc bằng 1 và đi qua I
Phương trình MN:
1yx
Hoành độ M, Nnghim của phương trình:
32
0
3 1 1 4 0
2
xl
x x x x x
x

2 2 9.k y y

TH2: Đường thng MN có h s góc bng
1
và đi qua I
Phương trình MN:
1yx
Hoành độ M, Nnghim của phương trình:
3
0
3 1 1 2 2 3
2
xl
x x x k y y
x


Vy tng các phn t ca S bng 12.
Đáp án C.
Câu 13: Cho các s thực dương
,,xyz
tha mãn

xyz
e e x y z
. Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
23
4 4 1
P
xz
y
xz
.
A.
108
. B.
106
. C.
268
. D.
106
.
Lời giải
Xét hàm s
, 0; ; , 0 1
tt
f t e et t f t e e f t t

Ta có bng biến thiên:
T bng biến thiên ta có
00
xyz
t
e et t e e x y z

Kết hp vi gi thiết ta có
1xyz
Khi đó
2
2 3 2 3 2 3
12
1 4 1 1 36 1
4 4.
4
1
P
xz
y y y
x z x z y




Xét hàm s
23
36 1
1
gy
y
y

vi
0;1y
34
72 3 1
;0
3
1
g y f y y
y
y

+
0
t
f(t)
f’(t)
1
0
_
+
0
Cho đồ thị hàm số
bậc 3. Nếu hai điểm M, N
thuộc đồ thị tiếp
tuyến của tại hai điểm
này song song với nhau thì
M, N
luôn đối xứng nhau
qua điểm uốn của
STUDY TIP
Bất đẳng thức Cauchy
Schwarz: Giả sử
số thực bất
số thực dương.
Khi đó ta có:
Đẳng thức xảy ra khi chỉ
khi
MEMORIZE
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 45
Do đó
Vy
min 108P
đạt được khi
4 1 2
;;
9 3 9
x y z
Đáp án A.
Câu 14: Hàm s
2
21y x x
có bao nhiêu đim cc tr?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Ta có:
2
2
2 1 2
2 1 2
x x x
y
x x x
u
u
.
Suy ra
2
2
3 4 1 2
3 4 1 2
x x x
y
x x x
nÕu
nÕu
y
không xác định ti
2.x
Ta có bng xét du ca
:y
Ta thy
y
đổi du 3 ln
Hàm s đã cho có 3 điểm cc tr.
Lưu ý: th giải thích đạo hàm ca hàm s đã cho không xác định ti
2x
theo 2 cách như sau:
Cách 1: Ta có
2
2
2 1 .y x x
Do đó
2
2
2
2
1 2 .2
2
x
y x x x
x
. Vy
y
không xác định ti
2.x
Cách 2: Ta có
2 5; 2 5yy


2 2 2y y y

không xác định.
ọc bài đọc thêm “Đạo hàm một bên”, SGK Đại sGii tích 11, NXB GDVN).
Lưu ý: Ta có th gii nhanh bài toán trên da vào nhận xét sau: “Số đim cc tr
ca hàm s
y f x
bng tng s đim cc tr ca hàm s
y f x
s
nghim (không trùng với các điểm cc tr) của phương trình
0fx
”.
Ta có:
22
2 1 2 1y x x y x x
(do
2
10xx
).
Xét hàm s
2
21f x x x
2
3 4 1.f x x x
Vy
fx
có 2 điểm cc tr
1
3
x
1.x
Mặt khác phương trình
0fx
có nghim duy nht
2x
(không trùng vi các
đim cc tr nêu trên).
1
0
t
g(t)
g’(t)
1/3
0
_
+
108
x
y'
1
0
2
+
1/3
+
0
+
Số điểm cực trị của hàm số
bằng tổng số
điểm cực trị của hàm số
số nghiệm
(không trùng với các điểm
cực trị) của phương trình
.
STUDY TIP
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
46 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Do đó hàm số
2
21y x x
có 3 điểm cc tr.
Đáp án D.
Câu 15: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
21
2
x
m
x
2 nghim phân bit.
A.
5
1; .
2
m



B.
1
2; .
2
m




C.
0;3 .m
D.
1
;2 .
2
m




Lời giải
Cách 1: Tập xác định:
.D
Ta có
21
2 1 2 2 2 1
2
x
m x m x m m x m
x
(*)
+ Nếu
2 0 2:mm
(*) vô nghim.
+ Nếu
2 0 2:mm
(*)
21
.
2
m
x
m

Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân bit
2 1 1
0 2.
22
m
m
m
Cách 2: Ta có:
+ Vi
0x
thì
21
2
x
y
x
;
+ Hàm s
21
2
x
y
x
mt hàm s chẵn nên đồ th của đối xng qua trc Oy
(đường thng
0x
).
* Xét hàm s
21
2
x
y
x
2
5
0
2
y
x

2x
nên hàm đng biến trên
tng khoảng xác định.
Bng biến thiên ca hàm s
21
2
x
y
x
:
Suy ra bng biến thiên ca hàm s
21
2
x
y
x
:
Vậy phương trình
21
2
x
m
x
có 2 nghim phân bit
1
2.
2
m
Đáp án D.
2
x
y
y’
2
+
+
2
1/2
+
+
0
2
0
x
y
1
2
+
2
- m số một
hàm số chẵn nên đồ thị
đối xứng qua Oy.
- Các bước vẽ đồ thị hàm số
:
Bước 1: Vẽ đồ thị của
hàm số
Bước 2: Giữ nguyên phần
nằm bên phải Oy
của
xóa phần nằm bên trái Oy
của
Bước 3: Lấy đối xứng phần
đồ thị có được ở bước 2 qua
Oy
, ta được đồ thị hàm số
MEMORIZE
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 47
Câu 16: Cho hàm s
32
12f x x x ax b
đồng biến trên , tha mãn
33fff
4 4.ffff
Tìm
7.f
A. 31. B. 32. C. 33. D. 34.
Lời giải
* Gi s
3 3.f
fx
là hàm bậc ba đồng biến trên nên
3 3 .f f f
Suy ra
3 3 3 3.f f f f f f
Mâu thun vi gi thiết.
* Tương tự ta thy
33f
cũng không thể xy ra.
* Vy
33f
(1).
* Tương tự ta có
44f
(2).
* T (1) và (2) ta có
3 84 48
4 132 60
a b a
a b b



.
Khi đó
32
12 48 60f x x x x
2
3 24 48 0f x x x
x
.
Do đó
7 31.f
Đáp án A.
Câu 17: Cho hàm s
32
y ax bx cx d
(
0a
) đạt cc tr tại các điểm
12
,xx
tha mãn
12
1;0 ; 1;2 .xx
Biết hàm s đồng biến trên khong
12
;xx
, đồ
th hàm s ct trc tung tại điểm tung độ dương. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
B.
0, 0, 0, 0.a b c d
C.
D.
0, 0, 0, 0.a b c d
Lời giải
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ dương nên
0.d
Hàm s đồng biến trên khong
12
;xx
nên
0.a
12
1;0 ; 1;2xx
nên
21
.xx
Do đó ta có
12
0xx
Đạo hàm
2
32y ax bx c
có hai nghim phân bit
12
;xx
tha mãn
12
0xx
12
0.xx
Suy ra
2
0
3
b
S
a
0.
3
c
P
a

Do đó
0b
0c
(do
0a
).
Vy
0, 0, 0, 0.a b c d
Đáp án A.
Câu 18: Cho hàm s
y f x
đạo hàm ti
1.x
Gi
12
,dd
lần lượt tiếp
tuyến của đồ th hàm s
y f x
. 2 1y g x x f x
tại điểm có hoành độ
1.x
Biết rằng hai đường thng
1
d
2
d
vuông góc vi nhau. Khẳng định nào
ới đây đúng?
A.
2 1 2.f
B.
1 2.f
C.
1 2 2.f
D.
2 1 2 2.f
Cho hàm số đồng
biến (chặn) trên Nếu
thì suy ra
STUDY TIP
Cho hàm số
hai
điểm cực trị .
+ Nếu đồ thị hàm số
dạng “dấu ngã”, hàm số
nghịch biến trên khoảng
;
+ Nếu đồ thị hàm số
dạng “dấu đồng dạng”,
hàm số đồng biến trên
khoảng .
STUDY TIP
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
48 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Lời giải
Ta có
2 1 2 . 2 1g x f x x f x

.
Đưng thng
1
d
tiếp tuyến của đồ th hàm s
y f x
tại điểm
1x
n có
h s góc là
1
1.kf
Đưng thng
2
d
tiếp tuyến của đồ th hàm s
. 2 1y g x x f x
tại điểm
1x
nên có h s góc
2
1 1 2 1 .k g f f

12
dd
nên
12
. 1 1 . 1 1 1 . 1 2 1 1k k f g f f f


2
1 2 1
1
1 2 1 .
11
f
ff
ff



Do
10f
nên
2
1 2 1
1
1
f
f
f


. Đặt
10f t t

.
Xét hàm s
2
12t
ft
t
trên
\ 0 .
* Nếu
0t
thì
2
1 2 1 1
2 2 .2 2 2.
t
f t t t
t t t
* Nếu
0t
thì
2
1 2 1 1
2 2 . 2 2 2.
t
f t t t
t t t
Vy
2 2, 0h t t
hay
1 2 2.f
Đáp án C.
Câu 19: Cho hàm s bc ba
fx
g x f mx n
,mn
đồ th như
hình v ới đây
Biết hàm s
gx
nghch biến trên khoảng độ dài bng 5. Giá tr biu thc
32mn
A. 5. B.
13
.
5
C.
16
.
5
D. 4.
Lời giải
* Gi s hàm s
3 2 2
, 0 3 2
f x ax bx cx d a f x ax bx c
.
Đồ th hàm s đi qua hai điểm
2;3 , 0; 1
và nhận hai điểm này làm hai điểm
cc tr nên ta có h sau:
O
x
y
2
f (x)
3
g(x)
1
Ngoài ra cũng thể xét
hàm số với
Sử dụng đạo m, lập
bảng biến thiên ta cũng tìm
được kết quả
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 49
32
23
8 4 2 3 1
01
13
31
12 4 0 0
20
01
00





f
a b c d a
f
db
f x x x
a b c c
f
cd
f
Suy ra
32
0 3 1 g f n n n
.
Mà t đồ th ta có
01g
3 2 3 2 2
1
3 1 1 3 2 0 1 2 2 0
13

n
n n n n n n n
n
Do
n
nên
1.n
* Hàm s
g x f mx n
nghch biến trên khoảng có độ dài bng 5
Hàm
s
h x g x f mx n
đồng biến trên khoảng có độ dài bng 5.
Quan sát đồ th, ta thy hàm s
fx
đồng biến trên khong
0;2
nên hàm s
h x g mx n
đồng biến trên khong
2
;




nn
mm
vi
0.m
Yêu cu bài toán
2 2 2
55
5

nn
m
mm
m
do
0.m
Vy
2 16
3 2 3. 2.1 .
55
mn
Đáp án C.
Câu 20: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau.
Hàm s
3y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 1.
Lời giải
T bng biến thiên ta có
2
0
4


x
fx
x
Đặt
2
33



g x f x f x
2
2
33
. 3 . 3
3
3




xx
g x f x f x
x
x
vi
3x
.
Ta có
32
3 4 1
0 3 0
3 4 7
34





xL
xx
g x f x
xx
x
Ta có
8 5 0

gf
;
5 2 0

gf
;
1 2 0

gf
;
2 5 0

gf
.
Ta có bng biến thiên:
2
0
x
y'
y
4
+
+
0
+
+
2
6
Để hàm số nghịch
biến trên một khoảng độ
dài bằng k
khi chỉ khi
hàm số nghịch biến
trên khoảng
.
STUDY TIP
Để xét sự đổi dấu của
ta làm như sau:
Bước 1:
Tìm các giá trị
thỏa mãn
không xác định.
Bước 2:
Trên một khoảng
bất kì, chẳng hạn trên
khoảng ta lấy một
điểm cụ thể, tính
xét dấu của , dấu
của cũng chính
dấu của trên khoảng
Bước 3:
Ta xác định được
dấu của trên các
khoảng còn lại dựa theo quy
tắc:
- Nếu nghiệm bội lẻ
của thì đổi dấu
khi x đi qua
- Nếu nghiệm bội chẵn
của t không
đổi dấu khi x đi qua
STUDY TIP
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
50 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Quan sát bng biến thiên, ta thy hàm s
3g x f x
có 3 điểm cc tr.
Đáp án C.
Câu 21: Cho hai hàm s
,y f x y g x
đồ th như hình vẽ bên. Khi đó tổng
s nghim của hai phương trình
0f g x
0g f x
A. 25. B. 22. C. 21. D. 26.
Lời giải
* T đồ th:
1
2
3
4
3; 2
1
0 1;2
2;3
4;5



xx
x
f x x x
xx
xx
nên
1
2
3
4
3; 2
1
0 1;2
2;3
4;5



g x x
gx
f g x g x x
g x x
g x x
S nghim của phương trình
1
g x x
chính là s giao đim của đồ th
y g x
với đường thng
1
yx
vi
1
3; 2 x
. Suy ra phương trình
1
g x x
đúng
1 nghim.
Tương tự, phương trình
1gx
3 nghiệm; phương trình
2
g x x
,
2
1;2x
3 nghiệm; phương trình
33
, 2;3g x x x
3 nghim;
44
, 4;5g x x x
có 1 nghim.
Do các nghiệm trên đều phân biệt nên phương trình
0f g x
có 11 nghim.
* T đồ th:
5
6
2; 1
0 0;1
3
xx
g x x x
x
nên
5
6
2; 1
0 0;1
3
f x x
g f x f x x
fx
x
g'(x)
g(x)
–∞
+
1
3
7
0
0
+
+
O
x
y
-1
-3
y = g(x)
-2
1
2
3
4
5
1
2
3
4
-1
-2
-3
-4
y = f (x)
Để c định số nghiệm của
phương trình (với
k là một số thực cụ thể) bằng
đồ thị, ta xác định số giao
điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
(đường thẳng này
song song với Ox
). Khi đó,
số giao điểm của đồ thị
đường thẳng
chính số nghiệm
của phương trình
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 51
Phương trình
55
, 2; 1 f x x x
5 nghiệm; phương trình
6
,f x x
6
0;1x
có 5 nghiệm; phương trình
3fx
có 1 nghim.
Do các nghiệm này đu phân biệt nên phương trình
0g f x
có 11 nghim.
Vy tng s nghim ca c hai phương trình
0f g x
0g f x
22
nghim.
Đáp án B.
Câu 22: Cho hàm s
3
11y x x
đồ th
.C
Gi
1
M
điểm trên
C
hoành độ
1
2.x 
Tiếp tuyến ca
C
ti
1
M
ct
C
tại đim
2
M
khác
1
,M
tiếp
tuyến ca
C
ti
2
M
ct
C
tại điểm
3
M
khác
2
,...,M
tiếp tuyến ca
C
ti
đim
1n
M
ct
C
tại đim
n
M
khác
1n
M
, 4 .nn
Gi
;
n n n
M x y
. Tìm n
sao cho
2019
11 2 0
nn
xy
.
A.
675.n
B.
673.n
C.
674.n
D.
672.n
Lời giải
Ta có
2
3 11.yx

Gi s
3
; 11M m m m
thì tiếp tuyến
ca
C
tại điểm M
có h s góc là
2
3 11.k y m m
Phương trình
:
2 3 2 3
3 11 11 3 11 2 .y m x m m m y m x m
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
C
và đường thng
là:
2
3 2 3
11 3 11 2 2 0 .
2
xm
x x m x m x m x m
xm

Suy ra hoành độ các điểm
n
M
lp thành mt cp s nhân
n
x
s hạng đầu
1
2x 
và công bi
2q 
. Ta có
1
1
1
. 2 . 2 2
nn
n
n
x x q
3
3
11 2 11. 2
nn
n n n
y x x



.
Để
3
2019 2019
11 2 0 11. 2 2 11. 2 2 0
n n n
nn
xy



3 2019
2 2 3 2019 673.
n
nn
Đáp án B.
Câu 23: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên
4
2
2
2f x x x
x
0x
11f 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình
0fx
có 1 nghim trên
0;1
.
B. Phương trình
0fx
có đúng 3 nghiệm trên
0;
.
C. Phương trình
0fx
có 1 nghim trên
1;2
.
D. Phương trình
0fx
có 1 nghim trên
2;5
.
Lời giải Ta có
2
3
63
4
2 2 2
11
2 2 2
2 0, 0.
x
xx
f x x x x
x x x


Hàm số
y f x
đồng biến trên
0;
.
Phương trình hoành độ giao
điểm hai nghiệm
nghĩa là: Tiếp
tuyến của tại điểm M
hoành độ bằng m cắt đồ thị
hàm số tại điểm
hoành độ bằng . Từ đó
ta tiếp tuyến của tại
điểm , hoành độ cắt
tại điểm có hoành
độ Tiếp tuyến của
tại điểm hoành
độ cắt tại điểm
hoành độ
STUDY TIP
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
52 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Phương trình
0fx
có nhiu nht một nghim trên khong
0;
1
Từ
4
2
2
2 0, 0f x x x x
x
suy ra
22
4
2
11
2 21
d 2 d
5
f x x x x x
x




21 21 21 17
2 1 2 1 1 2
5 5 5 5
f f f f f
.
Kết hp gi thiết ta có hàm số
y f x
liên tc trên
1;2


2 . 1 0ff
2
T
1
2
suy ra phương trình
0fx
đúng một nghim trên
1;2 .
Đáp án C.
Câu 24: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có đồ th như hình vẽ:
Đặt
2 3 .
f x f x
gx
Tìm s nghim của phương trình
0gx
A. 5. B. 3. C. 2. D. 6.
Lời giải Ta
.2 .ln2 .3 .ln3 2 .ln2 3 .ln3
f x f x f x f x
g x f x f x f x


0
0
ln 3
0
ln
0
ln 2
2 ln 3
1,136
2 .ln 2 3 .ln 3
2
3 ln2
ln
3
fx
f x f x
fx
fx
fx
gx
fx









* Nhn thấy đồ th hình v có dạng đồ th hàm bậc ba, đồ th có hai điểm cc tr
nên phương trình
0fx
có hai nghim phân bit.
* S nghim của phương trình
1,136fx
chính s giao điểm của đồ th
hàm s
fx
với đường thng
1,136.y 
Vậy phương trình
1,136fx
có 3 nghim phân bit.
Vậy phương trình
0gx
có 5 nghim phân bit.
Đáp án A.
Câu 25: Cho phương trình
3 3 3
sin 2 cos2 2 2cos 1 2cos 2 3 2cos 2x x x m x m x m
.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình trên đúng
1
nghim
2
0;
3
x


?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Ta có
3 3 3
sin 2 cos2 2 2cos 1 2cos 2 3 2cos 2x x x m x m x m
O
y
x
1
3
6
Chú ý rắng, số nghiệm của
phương trình
chính là số giao điểm của đồ
thị hàm số với
đường thẳng (đường
thẳng này song song với
Ox).
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 53
2 3 3 3
sin 1 2sin 2 2cos 2 2cos 2 2cos 2x x x m x m x m
3
3 3 3
2sin sin 2 2cos 2 2cos 2x x x m x m
*
Xét hàm s
3
2f t t t
trên .
2
6 1 0,f t t t
nên hàm s
ft
đồng biến trên .
Suy ra
33
* sin 2cos 2 sin 2cos 2f x f x m x x m
1
Vi
2
0;
3
x


thì
0 sin 1x
23
1 sin 2cos 2x x m
32
2cos cos 1x x m
2
Đặt
costx
. Xét hàm số
cost x x
trên
2
0;
3


.
Ta có
2
sin 0, 0;
3
t x x x


nên hàm số
tx
nghịch biến trên
2
0;
3


.
Lập bảng biến thiên của hàm số
tx
ta thấy
2
0
3
t t x t




hay
1
;1 .
2
t



vi mi
1
;1
2
t



thì phương trình
cosxt
cho ta mt nghim
2
0; .
3
x


Phương trình
2
tr thành
32
21t t m
3
Để phương trình đã cho đúng
1
nghim
2
0;
3
x


thì phương trình
3
phải
có đúng một nghim
1
;1
2
t



.
Xét hàm s
32
21g t t t
vi
1
;1
2
t



.
Ta có
2
62g t t t
,
0
0
1
3
t
gt
t


.
Ta có bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra, phương trình
4
đúng một nghim
1
;1
2
t



khi
và ch khi
28
4
27
m
.
Vậy các giá tr nguyên ca m để phương trình đã cho đúng 1 nghim
2
0;
3
x


4; 3; 2m
.
Đáp án C.
t
g’(t)
4
g(t)
1
1
0
0
1
+
0
1
2
28
27
1
3
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
54 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 26: Các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
22
42
13
11
xx
m
xx




nghiệm đúng với mi s thc
x
A.
2
; 4 ; .
3
m

 


B.
2
;.
3
m



C.
2
4; .
3
m




D.
; 4 .m
Lời giải
Đặt
2
2
, 1 1.
1
x
tt
x
Bài toán tr thành: Tìm
m
sao cho
0, 1;1f t t


vi
1 2 3.f t m t m
Ta có
10
40
2
0, 1;1 4 .
3 2 0
3
10
f
m
f t t m
m
f





Đáp án C.
Câu 27: Gi
T
tp hp các giá tr nguyên ca
m
sao cho trong na khong
1;2019 ,
phương trình
2
4 5 1 0x x m
có hai nghim phân biệt. Khi đó
s phn t ca
T
A.
2006.
B.
2009.
C.
2019.
D.
2018.
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với
2
4 5 1 (*).x x m
S nghim ca
phương trình (*) s giao điểm của đồ th hàm s
2
45y x x
đường
thng
:1d y m
(cùng phương
Ox
).
Xét hàm s
2
45y x x
có đồ th
1
C
như hình 1.
Xét hàm s chn
2
4 5,y x x
đồ th
2
C
ca hàm s này có được (như hình
2) bằng cách đối xng phn bên phi
Oy
ca
1
C
qua trc tung.
Xét hàm s
2
4 5 ,y x x
ta có:
2
2
4 5 0
4 5 0
x x y
y
x x y
Suy ra đồ th hàm s
C
gm hai phn:
- Phn 1: Gi nguyên đồ th hàm s
2
C
phn trên
.Ox
- Phn 2: Lấy đối xứng đ th hàm s
2
C
phần dưới
Ox
qua trc
.Ox
Ta được đồ th
C
như hình 3.
Quan sát đồ th hàm s
,C
ta thy (*) có hai nghim phân bit
O
x
y
-1
-9
5
2
-5
Hình 1
O
x
y
-2
-9
5
2
-5
Hình 2
-5
O
x
y
9
5
5
Hình 3
-5
Cho
Khi đó:
STUDY TIP
Đồ thị của hàm số chẵn
nhận trục tung làm trục
đối xứng.
Đồ thị của hàm số lẻ nhận
gốc tọa độ làm tâm đối
xứng.
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 55
1 9 10
.
1 0 1
mm
mm





11;12;13;...;2019 .
1;2019
m
m
m
Đáp án B.
Câu 28: bao nhiêu giá tr nguyên
a
nhỏ hơn 5 để bất phương trình
43a x x
với mọi
2;1 ?x



A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
4.
Lời giải
Bất phương trình tương đương với
1 4 3 0f x a x a
Để
20
2 5 0
5
4 3 , 2;1 .
5 2 0
2
10
f
a
a x x x a
a
f






5a
3;4 .aa
Đáp án B.
Câu 29: Giả sử đường thẳng
y x m
cắt đồ thị
C
của hàm số
1
12
x
y
x
tại
hai điểm phân biệt
E
F
. Gọi
12
,kk
lần lượt hệ số góc của các tiếp tuyến với
C
tại
E
F
. Tìm giá trị nhỏ nhất
minS
của biểu thức
44
1 2 1 2
3. S k k k k
A.
min 1.S
B.
5
min .
8
S
C.
min 135.S
D.
25
min .
81
S
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
C
với đường thẳng đã cho
1
1 1 2
12
x
x m x x x m
x
(do
1
2
x
không là nghiệm)
2
2 2 1 0 * .x mx m
Đồ thị
C
với đường thẳng đã cho cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi chỉ
khi
*
có hai nghiệm phân biệt
2
2 2 0mm
(nghiệm đúng với mọi
m
).
Giả sử
1 1 2 2
; , ;E x y F x y
thì
12
,xx
là hai nghim của
*
.
Suy ra
1 2 1 2
1
;.
2
m
x x m x x
Do đó
1 2 1 2 1 2
2 1 2 1 4 2 1 1.x x x x x x
Ta có
12
22
12
11
;
2 1 2 1
kk
xx

nên
12
1.kk
Suy ra
22
1 2 1 2
2 3 1.S k k k k
Dấu bằng xảy ra khi
11
22
10
11
kx
kx





hoặc
1
2
1
1.
0
x
m
x
Vậy
S
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
1.
Phân tích phương án nhiễu:
Phương án B: Sai do HS tính sai
12
2 1 2 1 2 1 2 1 2.x x m m
Suy ra
12
1
.
4
kk
Do đó
2
1 2 1 2
5
2 3 .
8
S k k k k
Vậy
5
min .
8
S 
Cho
Khi đó:
STUDY TIP
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
56 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Phương án C: Sai do HS tính sai hệ số góc. Cụ thể:
12
22
12
33
;
2 1 2 1
kk
xx


nên
12
9.kk
Suy ra
2
1 2 1 2
2 3 135.S k k k k
Vậy
min 135.S
Phương án D: Sai do HS tính sai
12
2 1 2 1 2 1 2 1 3.x x m m
Suy ra
12
1
9
kk
. Do đó
2
1 2 1 2
25
2 3 .
81
S k k k k
Vậy
25
min .
81
S 
Đáp án A.
Câu 30: Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên đồ th đường cong
trong hình v bên. Đặt


g x f f x
. Tìm s nghim của phương trình
'0gx
.
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Lời giải Kí hiệu trên đồ th như hình bên.
Đặt
.u f x
Ta có
.g x f f x f u



. . .g x u f u f x f u

0
0
0
fx
gx
fu

.
1
2
0
*0
23
x
fx
x a a

(nhìn hình để c định a).
1
1
2
2
0
*0
23

f x x
ux
fu
ux
f x x a a
.
3 4 5
0 ;1; ; ; .f x x b c x x x
f x a
(nhìn vào đồ th th hin bên ta thấy đồ th hàm s
fx
cắt đường
thng
ya
(vi
23a
) tại ba điểm phân bit do vậy phương trình
f x a
có ba nghim phân bit
6 7 8
; ; .x x x
Rõ ràng
18
,...,xx
là đôi một khác nhau.
Kết hp li thì phương trình
0gx
có 8 nghim phân bit.
Đáp án D.
O
x
y
3
-6
3
-1
-1
2
4
-7
O
x
y
3
-6
3
-1
1
2
4
-7
b
c
a
O
x
y
3
-6
3
-1
1
2
4
-7
b
c
a
y = a
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 57
Câu 31: Cho hàm s
32
6 9 1 y x x x
đồ th
C
. Gi
T
là tp hp tt c
các điểm thuộc đường thng
1yx
mà t điểm đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến
đến đồ th
C
. Tìm tổng tung độ của các điểm thuc
T
.
A.
1
. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
2
3 12 9y x x
.
Gi
32
0 0 0 0
; 6 9 1M x x x x
là một điểm bt kì thuc
.C
Tiếp tuyến ti M:
2 3 2
0 0 0 0 0 0
2 3 2
0 0 0 0
3 12 9 6 9 1
3 12 9 2 6 1.
y x x x x x x x
y x x x x x
Gi
;1A a a
là một đim bt kì thuộc đường thng
1yx
.
Tiếp tuyến ti M đi qua A
2 3 2
0 0 0 0
3 12 9 2 6 1 1x x a x x a
2 3 2
0 0 0 0
3 12 8 2 6 (*)x x a x x
.
T A k đưc hai tiếp tuyến đến
C
(*)
có hai nghim
0
x
phân bit.
Ta có
2
0 0 0
6 2 3
3 12 8 0 .
3
x x x
D thy
0
6 2 3
3
x
không tha mãn (*).
Vi
0
6 2 3
3
x
thì (*)
32
00
2
00
26
.
3 12 8
xx
a
xx


Xét hàm s
32
2
26
.
3 12 8
xx
fx
xx

Ta có
4 3 2
2
2
6 8 20 16
3 12 8
x x x x
fx
xx

.
Bng biến thiên ca
:fx
Vậy để (*) có 2 nghim phân bit thì
0;4a
. Suy ra tp
0; 1 ; 4;3T 
.
Do đó tổng tung độ các điểm thuc T bng 2.
Đáp án D.
Câu 32: Cho hàm s
32
3 72 90y x x x
. Tìm tng giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca hàm s trên đoạn
5;5


.
A. 328. B. 470. C. 314. D. 400.
Lời giải S dng máy tính cm tay chức năng TABLE vi thiết lp Start
5;
End 5; Step 1 thì ta có
w7qcQ)^3$+3Q)dp72Q)+90
=z5=5==
x
f(x)
-1
+
-
0
f’(x)
0
+
0
-
0
-
4
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
58 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
T bng giá tr ta kết luận được giá tr ln nht ca hàm s đạt được là 400 khi
5.x 
T bng giá tr trên ta chưa thể kết luận được giá tr nh nht ca hàm s.
Ta thy
32
3 72 90 0, .x x x x
Du bng xy ra khi
32
3 72 90 0.x x x
w541=3=p72=90==
Trong ba nghim trên ta thy nghim
3
5;5 .x



T đây ta thể kết lun giá
tr nh nht ca hàm s đạt được là 0 khi
3
.xx
Vy tng cn tìm là 400. Ta chn D.
Đáp án D.
Câu 33: Mt mnh giy hình ch nht có chiu dài là 12cm và chiu rng là 6cm.
Thc hin thao tác gấp góc dưới bên phải sao cho đỉnh được gp nm trên cnh
chiu dài còn lại (như hình vẽ). Hi chiu dài L ti thiu ca nếp gp bao
nhiêu?
A.
min 6 2 .L cm
B.
93
min .
2
L cm
C.
73
min .
2
L cm
D.
min 9 2 .L cm
Lời giải Đặt
EB a
như hình v
6
EF a
AE a

.
Trong tam giác vuông
AEF
66
cos cos
aa
AEF FEB
aa

(hai góc bù nhau).
Ta có
BEG FEG
13
cos .
2
a
FEG BEG FEB FEG
a
Trong tam giác vuông
AEF
3
3
cos
EF a
EG
a
FEG

.
Xét hàm
3
3
a
fa
a
vi
3a
, ta được
min fa
đạt ti
9 9 3
22
a EG
.
Đáp án B.
Câu 34: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và có đồ th như hình vẽ.
Đặt
2 3 .
f x f x
gx
Tìm s nghim của phương trình
0
gx
A. 5. B. 3. C. 2. D. 6.
O
y
x
1
3
6
L
6
12
a
B
E
A
G
F
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 59
Lời giải Ta
.2 .ln2 .3 .ln3 2 .ln2 3 .ln3
f x f x f x f x
g x f x f x f x


0
0
ln 3
0
ln
0
ln 2
2 ln 3
1,136
2 .ln 2 3 .ln 3
2
3 ln2
ln
3
fx
f x f x
fx
fx
fx
gx
fx









* Nhận thấy đồ thị hình vẽ có dạng đồ thị hàm bậc ba, đồ thị có hai điểm cực trị
nên phương trình
0fx
có hai nghiệm phân biệt.
* Số nghiệm của phương trình
1,136fx
chính số giao điểm của đồ thị
hàm số
fx
với đường thẳng
1,136.y 
Vậy phương trình
1,136fx
có 3
nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình
0gx
có 5 nghim phân biệt.
Đáp án A.
Câu 35: Cho
,0xy
5
4
xy
sao cho biu thc
41
4
P
xy

đạt giá tr nh
nhất. Khi đó:
A.
22
25
.
32
xy
B.
22
17
.
16
xy
C.
22
25
.
16
xy
D.
22
13
.
16
xy
Lời giải T
5 5 4 1
4 4 5 4
x y y x P
xx
Xét
22
4 1 5 4 4
0;
5 4 4
54
f x x f x
xx
x
x



0
0
5
3
x
fx
x

Bng biến thiên:
min 5fx
. Khi
22
1 17
1.
4 16
x y x y
Đáp án B.
Câu 36: Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
,C
đim M di động trên
.C
Gi d
tng khong cách t M đến hai trc tọa độ. Khi đó giá trị nh nht ca d là:
A.
207
.
250
B.
2 1.
C.
2 2 1.
D.
2 2 2.
Lời giải
11
; 1
11
xm
y C M m m
xm





0
x
f’(x)
5/4
f (x)
1
5
+
_
0
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
60 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Tng khong cách t M đến hai trc tọa độ
1
1
1
m
d m m
m
- Vi
0 1 min 1m d d
Xét sao cho
1d
1
1
1 0 1
1
1
1
1
m
m
mm
m
m
m
- Vi
2
11
0; 1
11
mm
m d m
mm




Kho sát hàm s
2
1
1
m
fm
m
trên
0; 1
0; 1 min 2 2 2fm




Khi
2 1 1 2;1 2mM
Đáp án D.
Câu 37: Cho hai chất đim
A
B
cùng bắt đầu chuyển đng trên trc
Ox
t
thời điểm
0t
. Ti thời điểm
t
, v trí ca chất điểm
A
đưc cho bi
2
1
62
2
x f t t t
v trí ca chất điểm
B
đưc cho bi
4sinx g t t
.
Biết tại đúng hai thời điểm
1
t
2
t
(
12
tt
), hai chất điểm có vn tc bng nhau.
Tính theo
1
t
2
t
độ dài quãng đường chất điểm
A
đã di chuyển t thi
đim
1
t
đến thời điểm
2
t
.
A.
22
1 2 1 2
1
42
2
t t t t
. B.
22
1 2 1 2
1
42
2
t t t t
.
C.
22
2 1 2 1
1
2
2
t t t t
. D.
22
1 2 1 2
1
2
2
t t t t
.
Lời giải
Cách 1: Ta có
2;f t t

4cos .g t t
Vẽ đồ thị hai hàm số
y f t
y g t
ta có
Nhìn vào đồ thị ta thấy
12
1
2
0
0
0
20
tt
ft
ft
f

2
1 1 1
2
2 2 2
2 6 4 2 4
1
62
2
1
62
2
f
f t t t
f t t t
22
1 2 1 1 2 2
22
1 2 1 2
11
2 2 4 6 2 4 6 2
22
1
4 2 .
2
s f f t f f t t t t t
t t t t
O
x
y
2
2
4
y = 4cost
y = 2 t
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 61
Cách 2: Sử dụng tích phân.
Từ cách 1 ta có hai chất điểm gặp nhau khi
1
2
2 4cos
tA
tt
tB
.
Từ hình vẽ ở cách 1 ta có
2.AB
Quãng đường đi được từ thời điểm A đến thời điểm B được tính bằng công thức
22
22
2 d 2 d 2 d 2 d 2 d
B B B
A A A
t t t t t t t t t t
2 2 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
2
2 2 4 2 2 2 2 4
2
2 2 2 2
11
4 2 4 2 .
22
B
t t A B
t t A B
A
A B A B t t t t
Đáp án A.
Câu 38: Cho hàm s
32
3 3 3f x x ax x
đồ th
C
32
3 9 5g x x bx x
đồ th
,H
vi a,b các tham s thực. Đồ th
,CH
chung ít nhất 1 điểm cc tr. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2P a b
A.
21.
B.
2 6 6.
D.
3 5 3.
D.
2 6.
Lời giải
Xét h phương trình
2
2
3 6 3 0
1
6 6 .
3 6 9 0
f x x ax
x a b x
ab
g x x bx
Áp dng ng thc nghim cho phương trình
ta
2
1x a a
vi
; 1 1; .a
* Trường hp 1:
2
1x a a
.
Ta có
22
2
11
1 2 1
1
a a b a a a
ab
aa

Suy ra
22
2 4 2 1 5 2 1P a b a a a a a
Xét hàm s
2
5 2 1, ; 1 1; .f x x x x 
Đạo hàm
2
22
2
0
2
5 ; 0 5 1 2
25 1 4
1
x
x
f x f x x x
xx
x


5
21
x
(tha mãn).
Li có
5
21 21
21
fP



(lp bng biến thiên ca hàm s
fx
).
* Trường hp 2: Tương tự, ta tìm được
21.P
Đáp án A.
Câu 39: Tìm tt c các giá tr ca m để hàm s
11
khi 0
1
khi 0
1
xx
x
x
fx
x
mx
x

liên tc ti
0x
.
A.
1m
B.
2m 
C.
1m 
D.
0m
STUDY TIPS
Phân tích đề bài: Yêu cầu
bài toán tương đương với
hai phương trình
f x 0,
g x 0
ít nhất một
nghiệm chung. Do phương
trình
f x 0,g x 0


bậc hai nên nếu hai
nghiệm trùng nhau thì
f x k.g x

với
k,
k0
, điều này hệ
số tự do trong hai phương
trình này không tỉ lệ với
nhau.
STUDY TIPS
Trong vật lý hàm vận tốc là
đạo m của hàm li độ, do
vậy trong bài toán ta thực
hiện vẽ hai đồ thị hàm
y f t
y g t
để
tìm giao điểm
12
;tt
xét
dấu v.
Lưu ý vận tốc thể âm,
tức chất điểm điểm
“lùi”. Do đó không được
tính quãng đường bằng
21
.f t f t
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
62 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Lời giải
Ta có
10
01
10
f m m
;
00
1
lim lim 1
1
xx
x
f x m m
x





0 0 0 0
11
1 1 2
lim lim lim lim 1
11
11
x x x x
xx
xx
fx
x
xx
x x x
Để hàm s
fx
liên tc tại đim
00
0 lim lim 0
xx
x f x f x f


1 1 2mm
.
Đáp án B.
Câu 40: Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên , với
0, f x x
0 1.f
Biết rằng
' 3 2 0, . f x x x f x x
Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số
m
để phương trình
0f x m
có bốn nghiệm thực phân biệt.
A.
4
1.me
B.
6
1. em
C.
4
1. em
D.
4
0.me
Lời giải Ta có
2
'
' 3 2 0, 6 3 ,
fx
f x x x f x x x x x
fx
23
2 2 3 3
ln ' 6 3 , ln 3 .

x x C
f x x x x f x x x C f x e
Do
01f
nên
1 0.
C
eC
Suy ra
23
3
.
xx
f x e
Ta có
23
23
' 6 3 ; ' 0 0; 2.
xx
f x x x e f x x x
Bảng biến thiên của hàm số
fx
Hàm số
fx
là hàm số chẵn trên nên đồ thị của hàm số nhận trục tung làm
trục đối xứng. Do đó phương trình
0f x m
bốn nghiệm thực phân biệt
khi chỉ khi phương trình
0f x m
hai nghiệm dương phân biệt hay
phương trình
f x m
có hai nghiệm dương phân biệt
44
1 1. m e e m
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS biến đổi sai
0 f x m f x m
nên tìm được
4
1.me
Phương án B: Sai do HS tính sai
6
2 fe
nên tìm được
6
1. em
Phương án D: Sai do HS biến đổi sai
0 f x m f x m
đọc sai bảng biến
thiên.
Đáp án C.
x
f(x)
2
+
0
f’(x)
0
-
1
0
0
-
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 63
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình sau vô nghiệm:
6 5 4 3 2
3 6 6 3 1 0.x x x mx x x
A. Vô s. B. 26. C. 27. D. 28.
Lời giải
Do
0x
không thỏa mãn phương trình
Chia 2 vế phương trình cho
3
x
ta được:
32
32
1 1 1
36x x x m
x
xx
(*)
Đặt
1
2t x t
x
, phương trình (*)
32
36m t t t
Xét
32
3 3 6f t t t t
trên
; 2 2;



01f t t
Bng biến thiên:
; 8 20; ; 2 2;f t t
  
Phương trình
f t m
vô nghim
8; 20m
Có 27 giá tr
m
nguyên tha mãn.
Đáp án C.
Câu 42: Cho các s thực dương
, xy
tha mãn:

5
4
xy
thì biu thc
41
4
S
xy

đạt giá tr nh nht khi
xa
yb
thì
.ab
có giá tr là bao nhiêu?
A.
3
..
8
ab
B.
25
..
64
ab
C.
. 0.ab
D.
1
..
4
ab
Lời giải
T
55
44
x y y x
5
00
4
yx
4 1 5
0;
5 4 4
Sx
xx



Xét
41
54
fx
xx

22
4 4 5
0 0 1 0;
4
54
f x x
x
x



Bng biến thiên:
-2
x
f’(t)
f(t)
2
+
+
-8
20
STUDY TIPS
11
t x x
xx
Áp dụng BĐT Cô – si
2t
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
64 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
5
0;
4
min min 5S f x



khi
1
1
4
x
y
1
.
4
ab
Đáp án D.
Câu 43: Cho hàm s
.y f x
Đồ th ca hàm s
y f x
như hình vẽ. Đặt
3
3.g x f x x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
2 2 1 .g g g
C.
D.
1 2 2 .g g g
Lời giải
Ta thấy đồ th hàm s
2
yx
cắt đồ th hàm s
y f x
tại 3 điểm tọa độ
Căn cứ vào din tích hình phng trên hình v ta có:
12
22
21
ddx f x x f x x x



12
33
21
33
xx
f x f x

12
33
21
33
33
x f x f x x



12
21
g x g x

1 2 2 1 2 2g g g g g g
(1)
Mt khác t đồ th ta có bng biến thiên sau:
2 2 1 .g g g
Đáp án B.
0
x
f’(x)
5/4
f (x)
1
5
+
0
O
x
y
1
1
-1
4
-2
0
x
g’(x)
g(x)
0
2
-2
-1
0
+
+
g(-2)
g(2)
g(-1)
O
x
y
1
1
-1
4
-2
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 65
Câu 44: Cho hàm s
fx
đạo hàm
.fx
Đồ th ca hàm s
y f x
cho
như hình vẽ. Biết rng
2 4 3 0 .f f f f
Giá tr nh nht giá tr ln
nht ca
fx
trên đoạn
0; 4


lần lượt là:
A.
2 ; 0 .ff
B.
4 ; 2 .ff
C.
0 ; 2 .ff
D.
2 ; 4 .ff
Lời giải
T đồ th hàm s
y f x
ta có bng biến thiên sau:
Da vào bng biến thiên ta
max 2f x f
34ff
(do hàm s
nghch biến trên khong
2; 4
).
2 4 3 0f f f f
2 3 0 4 0f f f f
0 4 min 4 .f f f x f
Đáp án B.
Câu 45: bao nhiêu giá tr
m
nguyên thuộc đoạn
2020; 2020


để hàm s
32
3 2 5 5y x x m x
đồng biến trên khong
0;+
?
A. 2020. B. 2022. C. 2021. D. 2023.
Lời giải
Cách 1: Ta có
2
3 6 2 5y x x m
Hàm s đồng biến trên khong
0;+
0, 0;+yx
2
3 6 2 5 0, 0;+x x m x
2
3 1 2 2, 0;+x m x
2
1 0, 0;xx
(du bng xy ra khi
1x
) nên
2
3 1 2 2, 0;+x m x
2 2 0 1mm
.
Do m
nguyên và
2020; 2020m



2020; 2019; 2018,....,0,1m
.
Vy có 2022 giá tr
m
thỏa mãn đề bài.
Cách 2: Ta có
2
3 6 2 5; 9 3 5 2 6 6

y x x m m m
.
+) Nếu
01m
thì
0,yx
do đó, hàm số đng biến trên
0;
.
+) Nếu
01m
thì phương trình
0y
hai nghim phân bit
1 2 1 2
;x x x x
.
O
x
y
2
4
0
x
f’(x)
f(x)
f(0)
f(2)
4
0
2
0
+
f(4)
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
66 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Khi đó, hàm số đồng biến trên
1
;x
2
;x 
.
Để hàm s đồng biến trên
0;
thì
12
12
12
20
0
0
25
0
0
3
xx
xx
m
xx




(vô nghim).
Do vy,
1m
tha mãn bài toán.
m
nguyên và
2020; 2020m



2020; 2019; 2018,....,0,1m
.
Vy có 2022 giá tr
m
thỏa mãn đề bài.
Đáp án B.
Câu 46: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm trên và đồ th hàm s
y f x
ct
trc hoành tại các điểm hoành độ
3; 2; ; ;3; ;5a b c
vi
44
1;1 ;4 5
33
a b c
dạng như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để hàm s
23y f x m
có 7 đim cc tr?
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô s.
Lời giải
T nh v ta thy hàm s
y f x
đạt cc tr tại các điểm
3; 2; ; ; ;5a b c
.
Xét hàm s
23y g x f x m
2
. 2 3
x
g x f x m
x

.
Khi đó, để xác định s đim cc tr ca hàm s
y g x
ta cần xác định s nghim
ca h
0
2 3 3; 2; ; ; ;5
x
x m a b c
0
1 3 3 3 8
; ; ; ; ;
2 2 2 2 2 2
x
m m a m b m c m m
x



Đặt
1 2 3 4 5 6
1 3 3 3 8
; ; ; ; ;
2 2 2 2 2 2
m m a m b m c m m
x x x x x x
.
Ta có
1 2 3 4 5 6
x x x x x x
.
Vi mi
1;2;...;7i
x
y
O
c
a
5
b
-2
3
-3
Tổng quát:
Cho hàm số liên
tục trên và có đạom
với (hoặc
) và
. Khi đó, với
hàm số
+ điểm cực trị thì
.
+ điểm cực
trị thì với
hay .
+ Đúng 1 điểm cực trị thì
.
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 67
Nếu
0
i
x
phương trình
i
xx
hai nghim phân bit
i
xx
, dẫn đến
i
xx
là hai điểm cc tr ca hàm s
y g x
.
Nếu
0
i
x
phương trình
i
xx
duy nht
0x
, dẫn đến
0x
điểm cc
tr ca hàm s
y g x
.
Nếu
0
i
x
phương trình
i
xx
vô nghim.
Do đó, hàm số
y g x
7
đim cc tr
34
3
0
4
2
0 3 3 1 3 3
3
3
0
2
am
x x a m b m
bm


.
Vy có 3 giá tr nguyên ca
m
tha mãn là
2;3;4
.
Đáp án B.
Câu 47: Cho hàm s
.fx
Đ th ca hàm s
y f x
trên
3;2


như hình v
(phn cong của đồ th là mt phn ca parabol
2
y ax bx c
).
Biết
30f 
, giá tr ca
11ff
bng
A.
23
6
. B.
31
6
. C.
35
3
. D.
9
2
.
Lời giải
Cách 1: Gii bng phương pháp t lun dùng nguyên hàm
Ta xác đnh biu thc ca hàm s
y f x
. T hình v ta thy trên
3;2


đồ
th gm 3 nhánh:
- Nhánh parabol
2
1 1 1
y a x b x c
xác định trên
3; 1



đi qua 3 điểm
3;0 ,
2;1
1;0
.
- Nhánh đường thng
22
y a x b
xác định trên
1;0


đi qua 2 điểm
1;0
0;2
.
- Nhánh đường thng
33
y a x b
xác định trên
0;2


đi qua 2 điểm
0;2
2;0
.
T đây, giải các h phương trình tương ứng ta suy ra biu thc ca
fx
là:
2
4 3 khi 3 1
2 2 khi 1 0
2 khi 0 2
x x x
f x x x
xx
.
fx
là mt nguyên hàm ca
fx
, do đó biểu thc ca
fx
có dng:
x
y
O
-3
-1
2
-2
2
1
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
68 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
3
2
1
2
2
2
3
2 3 khi 3 1
3
2 khi 1 0
2 khi 0 2
2
x
x x C x
f x x x C x
x
x C x
.
30f 
nên ta có:
3
2
11
3
2 3 3 3 0 0
3
CC
.
Do
f
liên tc ti
1x 
nên ta có:
11
lim lim
xx
f x f x

 
, suy ra:
3
22
22
1
7
2 1 3 1 1 2 1
33
CC
.
Tương tự, f liên tc ti
0x
n ta có:
2
2
33
7 0 7
0 2.0 2.0
3 2 3
CC
.
Vy
2
2
7 1 7 31
1 1 1 2 1 2.1
3 2 3 6
ff






.
Cách 2: Gii nhanh bng phương pháp đánh g din tích trên đồ th
Din tích hình phng gii hn bi mt parabol một đường thẳng có phương
song song vi trc Ox đưc cho bi công thc:
2
3
S
đáy x cao (1)
Áp dng công thc này ta giải nhanh bài toán này như sau:
Nhánh parabol
2
y ax bx c
qua 3 điểm
3;0 ,
2;1
1;0
nên ta tính ra được h s
1a 
.
Ta có:
1 1 2 3
1 1 1 3 1 3f f f f f f S S S S
.
Vi:
1 2 3
2 4 1 1 3
.2.1 , .1.2 1, 1 2 .1
3 3 2 2 2
S S S
.
Suy ra:
31
11
6
ff
.
Đáp án B.
Câu 48: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình v.
x
y
O
cao
đáy
x
2
x
1
x
y
O
y = f
(x)
-4
16
3
x
y
O
-3
-1
2
-2
2
1
S3
S2
S1
x
y
O
x2
x1
Một nhược điểm của công
thức (1) chỉ thể tính
được diện tích khi “lát cắt”
parabol song song với trục
Ox
. Trường hợp “lát cắt” bất
kỳ, diện tích hình giới hạn
bởi một đường thẳng
parabol
cắt nhau tại hai điểm
hoành độ lần lượt
(như hình minh hoạ) ta
diện tích được cho bởi công
thức (2)
Với công thức tính nhanh
diện tích “lát cắt parabol”, ta
thể xây dựng bài toán
tương tự với đồ thị liên tục
gồm các nhánh đường
thẳng hoặc parabol.
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 69
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
3sin cos 1
44
2cos sin 4
xx
f f m m
xx





có nghim?
A. 4. B. 5. C. Vô s. D. 3.
Lời giải
Ta có hàm s
y f x
, liên tục và đồng biến trên
0;

nên
2
2
3sin cos 1 3sin cos 1
4 4 2 *
2cos sin 4 2cos sin 4
x x x x
f f m m m
x x x x



Xét
3sin cos 1
2cos sin 4
xx
a
xx


, điều kin
x
.
Khi đó:
2cos sin 4 3sin cos 1 3 sin 2 1 cos 4 1 1a x x x x a x a x a
Phương trình
1
có nghim
2 2 2
9
3 2 1 4 1 1
11
a a a a
.
Suy ra
3sin cos 1
01
2cos sin 4
xx
xx



.
Do đó phương trình
*
có nghim
2
0 2 1 3 1mm
.
m
nên
3; 2; 1m
.
Đáp án D.
Câu 49: Cho s thc m và hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ. Phương trình
22
xx
fm

có nhiu nht bao nhiêu nghim phân bit thuộc đoạn
1;2


?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Xét
22
xx
gx

với
1;2x



2 .ln2 1
2 .ln2 ln2 2
42
x
xx
xx
gx



0 4 1 0
x
g x x
5 17
0 2, 1 , 2
24
g g g
. Vậy
17
2 2 2
4
xx
.
5
3
O
x
y
2
0
x
_
+
g'(x)
g(x)
-1
2
5
2
17
4
0
2
Nếu hàm số liên
tục, đồng biến (hoặc nghịch
biến) trên miền D (D
một
khoảng, 1 đoạn, hoặc nửa
khoảng) thì với ,
.
STUDY TIP
Phương trình
có nghiệm khi và chỉ khi
.
FOR REVIEW
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
70 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Với
0
5 17
2;
24
t



thì phương trình
0
22
xx
t

có một nghiệm.
Với
0
5
2;
2
t


thì phương trình
0
22
xx
t

có hai nghiệm phân biệt.
Bài toán trở thành: Phương trình
f t m
nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân
biệt thuộc đoạn
17
2;
4



với
22
xx
t

.
Dựa vào đồ thị của hàm số
y f x
, ta có:
- Nếu
3mf
thì
33f t f t
: Phương trình đã cho có một nghiệm.
- Nếu
30fm
thì
1
2
tt
f t m
tt

, với
1
5
3
2
t
,
2
3t
, suy ra phương
trình đã cho có hai nghiệm.
- Nếu
17
0
4
mf




thì
4
5
tt
f t m
tt

, với
4
5
2
2
t
,
5
17
3
4
t
, suy ra
phương trình đã cho có tối đa ba nghiệm.
- Nếu
17
2
4
f m f




thì
3
f t m t t
, với
3
5
2
2
t
, suy ra phương trình
đã cho có tối đa hai nghiệm.
Vậy phương trình trên có tối đa 3 nghiệm phân biệt.
Đáp án B.
Câu 50: Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên . Đồ th hàm s
y f x
như
hình v.
Hàm s
32y g x f x
nghch biến trên khong nào?
A.
;1
. B.
1;
. C.
0;2
. D.
1;3
.
Li gii
Ta có
2. 3 2

g x f x
.
T đồ th hàm s
y f x
suy ra

22
0
5
x
fx
x
.
Do đó,




15
2 3 2 2
0 3 2 0
22
3 2 5
1
x
x
g x f x
x
x
.
Vy hàm s
gx
nghch biến trên các khong



15
;
22
;1
.
Đáp án A.
x
y
O
-2
2
5
Phương pháp biện luận theo
m
số nghiệm phương trình
trên D:
+ Bước 1: Đặt khảo
sát trên D
tìm điều kiện
K của t số nghiệm của x
dựa vào số nghiệm của t.
+ Bước 2: Biện luận theo số
nghiệm phương trình
trên miền K.
+ Bước 3: Khảo sát, dựa
bảng biến thiên hàm
trên K rồi kết luận.
STUDY TIP
Với bài toán xét tính đơn
điệu của hàm số
khi biết đồ thị
của hàm số biết
hàm số , ta quy về
xét dấu của tích
. Dựa vào đồ thị
của hàm ta xét dấu
được đi đến xét dấu
.
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 71
Câu 51: Cho hàm s
11
1
y f x x x m
xx
, vi
m
tham s. Gi
a
giá tr nguyên nh nht ca
m
để hàm s ít điểm cc tr nht;
A
giá tr
nguyên ln nht ca
m
để hàm s có nhiều điểm cc tr nht. Giá tr ca
Aa
bng
A.
7
. B.
4
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Xét hàm s
11
1
y g x x x
xx
vi
\ 0;1x
.
22
11
1
1
x
gx
x
x
x
.
Nếu
0x
thì
22
11
0, 0;1 1;
1
g x x
x
x
. Do đó, hàm số nghch
biến trên các khong
0;1 , 1;
.
Nếu
0x
thì
22
11
2
1
gx
x
x
2 2 2 2
1 1 1 1 1
02
2
1 2 2 2
gx
x
x x x

.
Đặt
2 1 1t x t
ta có:
2
22
22
1 1 1
4 1 1
2
11
tt
tt

4 2 2
6 3 3 2 3 3 2 3t t t t
.
Do đó,
00
1 3 2 3
, 4 3.
2
x x g x

Ta có bng biến thiên:
Hàm số
y g x
có 1 điểm cực trị.
Đường thẳng
ym
cắt đồ thị hàm số
y g x
tại nhiều đim nhất là 3 điểm khi
0
m g x
. Giá trị nguyên lớn nhất của
m
thỏa mãn
4m 
. Khi đó, hàm số
y f x
có nhiều điểm cực trị nhất là 4 điểm.
Đường thẳng
ym
cắt đồ thị hàm số
y g x
tại ít điểm nhất 1 điểm khi
0
0g x m
. Giá trị nguyên nhỏ nhất của
m
thỏa mãn
3m 
. Khi đó, hàm
số
y f x
có ít điểm cực trị nhất là 2 điểm.
Vậy
7Aa
.
Đáp án A.
x
_
_
1
0
+
1
+
_
+
y'
y
g(x
0
)
x
0
+
Số cực trị của hàm số
bằng tổng số cực
trị của hàm số
nghiệm đơn hoặc nghiệm
bội lẻ của phương trình
.
STUDY TIP
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
72 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 52: Cho hàm s
y f x
xác định trên
\1
, liên tc trên mi khong xác
định và có bng biến thiên như hình vẽ sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
2020;2020


để phương
trình
3 3 2 2 2
3 12 7 12 1 36 7m f x mf x m m m
hai nghim phân
bit?
A. 4041. B. 2019. C. 2010. D. 2021.
Li gii
Ta có:
3 3 2 2 2
3 12 7 12 1 36 7m f x mf x m m m
33
3
2 2 2 2
3
12 1 3 12 1 3 12 1 1 3 12 1 1
m f x mf x
m m m m




3
3 3 2 2
3 12 1 1 3 12 1 1 1m f x mf x m m
Xét hàm s
3
3,g t t t t
.
Suy ra
2
3 3 0,g t t t
nên hàm s
gt
đồng biến trên .
Phương trình
1
tr thành:
2
12 1 1g mf x g m


2
12 1 1mf x m
- Vi
0m
không tha mãn
- Vi
0m
, ta có

2
12 1 1m
fx
m
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
2
2
12 1 1
41
12 1 1
22
m
m
m
m



+ Trường hp 1:

2
2
22
1 4 0
12 1 1
4 12 1 1 4 2
12 1 1 8 16
m
m
m m m
m
m m m
.
+ Trường hp 2:
2
2
22
1
0
12 1 1 1
2
2
2
12 1 2 1
12 1 4 4 1
m
m
m
m
m
mm
m m m



.
m
nguyên và
2020;2020m



nên có 2021 giá tr tha mãn.
Đáp án D.
x
y’
y
-1
3
+
+
-4
0
2
+
+∞
+
Nếu hàm số liên
tục, đồng biến (hoặc nghịch
biến) trên miền D (D
một
khoảng, 1 đoạn, hoặc nửa
khoảng) thì với ,
.
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 73
Câu 53: Biết rng h đồ th
32
: 3 4 3 1
m
C y m x m x m x m
luôn đi
qua ba điểm c định thng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm
c định này.
A.
43yx
. B.
43 yx
. C.
43yx
. D.
43 yx
.
Li gii
Gi s
;M x y
là điểm c định ca
.
m
C
Khi đó
32
3 2 3 2
32
32
32
3 4 3 1 ,
4 1 3 12 0,
4 1 0 1
4 1 0
3 12
43
y m x m x m x m m
x x x m x x x y m
x x x
x x x
y x x x
yx



Phương trình (1) luôn có 3 nghiệm phân bit và
; : 4 3M x y d y x
Vậy đường thẳng đi qua 3 điểm c định của đồ th hàm s
: 4 3d y x
Đáp án D.
điểm cố định của
họ đường cong
khi chỉ
khi phương trình
(ẩn m
)
nghiệm với mọi m
STUDY TIP
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
74 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
II. MŨ LOGARIT
Câu 1: Cho các số thực
,ab
thỏa mãn
3
1
16
ba
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2
16 3
log 16log
256

ab
a
b
Pa
.
A.
15
. B.
16
. C.
17
. D.
18
.
Li gii
Ta có
4 2 2
16 3
16 8 1 16 8 3 0
256
b
b b b b b
2
2
4 1 16 8 3 0b b b
luôn đúng khi
3
;1
16
b



Do đó
2
16
4log .
log 1
a
a
Pb
b

Đặt
log
a
tb
(điều kin
1;t
)
22
16 16
4 2 1 2 1 4
11
P t t t
tt

3
2
16
3 2 1 .2 1 . 4 16
1
P t t
t
Du bng xy ra khi
3
11
;.
4
4
ab
Đáp án B.
Câu 2: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
2
33
log 3log 2 7 0x x m
hai nghiệm thực phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
12
3 3 72xx
A.
61
.
2
m
B.
3.m
C. Không tồn tại. D.
9
.
2
m
Li gii
Điu kin:
0.x
Đặt
3
log 3
t
t x x
.
Phương trình đã cho trở thành:
2
3 2 7 0t t m
*
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
,xx
Phương trình
*
hai nghim phân bit
12
37
, 9 4 2 7 0 37 8 0 .
8
t t m m m
Gi s
*
có hai nghim
1 3 1
logtx
2 3 2
logtx
.
Khi đó
1 2 1 2
3
12
. 3 .3 3 3 27.
t t t t
xx
Suy ra
1 2 1 2 1 2 1 2
3 3 72 3 63 12x x x x x x x x
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
9
12 27 0
3
x
xx
x
* Vi
3
9 log 9 2xt
thay vào
*
ta được:
9
2 9 0
2
mm
(tha mãn).
Để gii quyết bài toán này
ta phải tìm được s tha
mãn
FOR REVIEW
Nếu bi toán xuất hiện d
kiện
thì ta nên đặt n ph
v đưa về giải
phương trình bc hai n t
:
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 75
* Vi
3
3 log 3 1xt
thay vào
*
ta được:
9
2 9 0
2
mm
(tha mãn).
Vy
9
2
m
là giá tr cn tìm.
Đáp án D.
Câu 3: Để cấp tiền cho con trai tên l Lâm học đại học, ông Anh gửi vo ngân
hng 200 triệu đồng với lãi suất cố định 0,7%/tháng, số tiền lãi hng tháng được
nhp vo vốn để tính lãi cho tháng tiếp theo (thể thức lãi kép). Cuối mỗi tháng,
sau khi chốt lãi, ngân hng sẽ chuyển vo ti khoản của Lâm một khoản tiền
giống nhau. Tính số tiền m mỗi tháng Lâm nhn được từ ngân hng, biết rằng
sau bốn năm (48 tháng), Lâm nhn hết số tiền cả vốn lẫn lãi m ông Anh đã gửi
vo ngân hng (kết quả lm tròn đến đồng).
A.
m
5.008.376 (đồng). B.
m
5.008.377 (đồng).
C.
m
4.920.224 (đồng). D.
m
4.920.223 (đồng).
Li gii
Gi M là s tin ban đầu; r là lãi sut hàng tháng.
S tin lãi tháng 1 là
.Mr
.
S tin c vn ln lãi tháng 1 là
1Mr
.
S tin còn li sau khi chuyn cho Lâm m đồng là
1M r m
.
Tương tự: S tin còn li sau tháng th 2 là:
2
1 1 1 1 1M r m r m M r m r
.
S tin còn li sau tháng th 3 là:
2 3 2
1 1 1 1 1 1 1 1M r m r r m M r m r r





33
33
1 1 1 1
1 . 1 .
11
rr
M r m M r m
r
r

.
S tin còn li sau 48 tháng là:
48
48
11
1.
r
M r m
r


.
Vì sau 48 tháng là hết tin trong tài khon nên ta có:
48 48
48
48
1 1 . 1 .
1 . 0
11
r M r r
M r m m
r
r

.
Thay s vo ta tìm được
4.920.224m
ng).
Đáp án C.
Câu 4: Cho phương trình
9 2 3 2 2 1 0
xx
x m x m
. Gọi
T
l tp hợp tất
cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình có nghiệm dương. Mệnh
đề no dưới đây đúng?
A.
T
l một khoảng. B.
T
l một nửa khoảng.
C.
T
l một đoạn. D.
T
.
Li gii
Ta có
9 2 3 2 2 1 0
xx
x m x m
2
3 3 2 3 3 1 0
x x x x
xm
STUDY TIPS
1
1
1
... 1
1
n
nn
x
x x x
x
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
76 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
3 1 3 2 2 1 0
xx
xm
3 2 2 1 0
x
xm
3 2 2 1
x
xm
(*).
Xét hàm s
32
x
f x x
3 .ln3 2 0
x
fx
vi mi
.x
Suy ra hàm s luôn đồng biến trên
.
Để (*) có nghim dương thì ta phải có
2 1 0 1 0m f m
.
Vy T là mt khong. Ta chn A.
Lưu ý: Đặt
3
x
t
(
0t
), phương trình đã cho trở thành
2
2 2 2 1 0t x m t x m
(1).
D thấy phương trình (1)
0a b c
nên mt nghim
1t 
mt nghim
2 2 1t x m
. T đó ta có phân tích
9 2 3 2 2 1 0
xx
x m x m
3 1 3 2 2 1 0.
xx
xm
Đáp án A.
Câu 5: Cho biểu thức
log 2017 log 2016 log 2015 log ... log 3 log2 ...A
.
Biểu thức
A
có giá trị thuộc khoảng no trong các khoảng dưới đây?
A.
log2017;log2018
. B.
log2018;log2019
.
C.
log2019;log2020
. D.
log2020;log2021
.
Li gii Dựa vo đáp án ta suy ra
3 4.A
2016 2015
3 log2019 log 2016 log2020 4AA
2017 2016
3 log2020 log 2017 log2021 4AA
.
Vy
2017
log2020;log2021 .A
Đáp án D.
Câu 6: t số thực
,ab
thỏa mãn
1b
.a b a
Biểu thức
log 2log
a
b
b
a
Pa
b




đạt giá trị nhỏ nhất khi
A.
2
.ab
B.
23
.ab
C.
32
.ab
D.
2
.ab
Li gii
Ta có
log log . log 1
a a a
b b b
b
b a a
a



.
Do đó
2
2
27 27
2 2log log 1 2 log 1
log log
a a a
aa
b b b
bb
P a a a
aa




.
Đặt
log
a
b
ta
. Do
2
1 a b a b
,
suy ra
1 1 1 1
log 1 log 1 log 1 2
log 2 2
a a a
a
b
a
b a t
t a b
.
Khi đó
2
27
21P t f t
t
.
Kho sát
ft
trên
2;

, ta được
ft
đạt giá tr nh nht bng
63
2
khi
2.t
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 77
Vi
2
2 log 2 .
a
b
t a a b
Đáp án C.
Câu 7: Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn
2017;2017


để
phương trình
2 2 2 2 2
1 log 1 2 1 .log 1 4 0x x m x x m
đúng
hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
12
13xx
A. 4017. B. 4028. C. 4012. D. 4003.
Li gii
Điu kin:
2
1
1 0 .
1
x
x
x

Phương trình đã cho tương đương với:
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
2 1 log 1 2 2 1 .log 1 2 8 0
2 1 .log 1 2 . 2 1 .log 1 2 8 0
x x m x x m
x x m x x m



Đặt
2
1,tx
theo bài ra ta
22
1 2 1 2
1 3 1 9 1;9 .x x x x t


Xét hàm s
2 1 .log 1f t t t
trên đoạn
1;9 .


Ta
21
log 1
0, 1;9
1 .ln10
21
t
t
f t t
t
t


Hàm s
ft
đồng biến
trên đoạn
1;9 .


Khi đó
19f f t f
hay
0 4.ft
Đặt
22
2 1 .log 1 0;4 .u x x u


Khi đó phương trình
tr thành
2
2 . 2 8 0 1u mu m
.
Nhn thy
1u
không phi nghim của phương trình
1.
Vi
1u
thì
phương trình
1
tương đương với
2
2
8
8 2 1 2 2
1
u
u m u m
u
Xét hàm s
2
8
1
u
gu
u
trên
0;4 \ 1 .


Ta có
2
2
28
;
1
uu
gu
u

4
0
2
u
gu
u


. Mà
0;4 \ 1u


nên
4.u
Mt khác, có
11
0 8; 4 8;lim ;lim
xx
g g g u g u


 
.
Bng biến thiên:
x
y
0
1
4
8
8
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
78 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Yêu cu bài toán
Phương trình
2
có nghim duy nht trên
0;4 \ 1 .


Suy
ra
2 8 4
.
2 8 4
mm
mm




Mt khác
, 2017;2017mm
nên suy ra
4 2017
.
2017 4
m
m

Vy có tt c
2017 4 1 4 2017 1 4028
giá tr m nguyên tha mãn bài
toán.
Đáp án B.
Câu 8: Trong thi gian liên tc 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng
4.000.000 đồng vào mt ngày c định ca tháng ngân hàng M vi lãi sut không
thay đổi trong sut thi gian gi tin là 0,6% tháng. Gi A là s tiền người đó có
được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề no dưới đây l đúng?
A.
3.500.000.000 3.550.000.000A
B.
3.400.000.000 3.450.000.000A
C.
3.350.000.000 3.400.000.000A
D.
3.450.000.000 3.500.000.000A
Li gii
Sau tháng th 1 người lao động đó
4 1 0,6%
(triu đồng).
Sau tháng th 2 người lao động có:
2
4 1 0,6% 4 1 0,6% 4 1 0,6% 1 0,6%



(triu đồng).
Sau tháng th 3 người lao động đó có:
2
4 1 0,6% 1 0,6% 4 1 0,6%



32
4 1 0,6% 1 0,6% 1 0,6%



(triệu đồng).
....................
Sau tháng th 300 người lao động đó có:
300
300 299
1 0,6% 1
4 1 0,6% 1 0,6% ... 1 0,6% 4 1 0,6%
1 0,6% 1





3364,866
(triệu đồng)
3.364.866.000
ng).
Đáp án C.
Câu 9: Huyn gi tng cng 320 triệu đồng hai ngân hàng X Y theo
phương thức lãi kép. S tin th nht gi ngân hàng X vi lãi sut 2,1% mt
quý trong thi gian 15 tháng. S tin còn li gi ngân hàng Y vi lãi sut 0,73%
mt tháng trong thi gian 9 tháng. Tng tiền lãi đạt được hai ngân hàng
27.507.768,13 đồng (chưa lm tròn). Hỏi s tin Huyn gi lần t ngân
hàng X Y là bao nhiêu?
A. 140 triu và 180 triu B. 120 triu và 200 triu
C. 200 triu và 120 triu D. 180 triu và 140 triu
Li gii
Gi s tin cô Huyn gi hai ngân hàng X Y lần lượt là x đng và y đồng.
Theo gi thiết ta có
6
320.10xy
1
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 79
Tng s tin c vn ln lãi mà cô Huyn nhn được ngân hàng X sau 15 tháng
(5 quý)
55
1 2,1% . 1,021 A x x
ng). Suy ra s tin lãi nhn được sau
15 thàng là
55
1,021 1,021 1



A
r A x x x x
ng).
Tng s tin c vn ln lãi mà Huyn nhn được ngân hàng Y sau 9 tháng
99
1 0,73% 1,0073 B y y
ng). Suy ra s tin lãi nhn được ngân
hàng Y sau 9 tháng
99
1,0073 1,0073 1



B
r B y y y y
ng).
T gi thiết, ta có:
59
27507768,13 1,021 1 1,0073 1 27507768,13
AB
r r x y
2
T
1
2
có h:
6
59
320.10
1,021 1 1,0073 1 27507768,13

xy
xy
6
6
140.10
180.10
x
y
.
Vy cô Huyn gi ngân hàng X 140 triệu đồng và gi ngân hàng Y 180 triu
đồng.
Đáp án A.
Câu 10: Đầu mỗi tháng bác An gửi tiết kiệm vo ngân hng HD Bank một số tiền
như nhau với lãi suất
0,45%/
tháng. Giả sử rằng lãi suất hng tháng không thay
đổi trong 3 năm liền k từ khi bác An gửi tiết kiệm. Hỏi bác An cần gửi một lượng
tiền tối thiểu
T
(đồng) bằng bao nhiêu vo ngân hng HD Bank để sau 3 năm
gửi tiết kiệm số tiền lãi đủ để mua được chiếc xe máy có trị giá 30 triệu đồng?
A.
10050000.T
B.
25523000.T
C.
9493000.T
D.
9492000.T
Li gii
Giả sử bác An gửi số tiền tối thiểu hng tháng l
T
(đồng). Đặt
0,45%.r
Hết tháng thứ nhất bác An nhn được số tiền cả gốc v lãi l
1
. . 1 . T T T r T r
Hết tháng thứ hai bác An nhn được số tiền cả gốc v lãi l
2
2
. 2 . 2 . . 1 1 .



T T r T r r T r r
Bằng phương pháp quy nạp toán học, ta chứng minh được rằng sau
n
tháng gửi
tiết kiệm thì bác An nhn được số tiền cả gốc v lãi l
1
1 1 ... 1 .



nn
n
T T r r r
Dễ dng tính được
. 1 . 1 1 .



n
n
T
T r r
r
Suy ra số tiền lãi sau
n
tháng gửi tiết kiệm l
. 1 . 1 1 .



n
nn
T
L T Tn r r Tn
r
Theo giả thiết, ta có
36
36, 30000000nL
.
Suy ra
9493000.T
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
80 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS tính chỉ gửi 35 tháng.
Phương án B: Sai do HS sử dng công thức của bi toán tính lãi kép v hiểu đề
bi yêu cầu số tiền thu được sau 3 năm đủ để mua xe máy có trị giá 30 triệu đồng
nên tìm được
25523000.T
Phương án D: Sai do HS giải đúng như trên nhưng lại lm tròn
9492000.T
Đáp án C.
Câu 11: Một tỉnh A đưa ra nghị quyết về giảm biên chế cán bộ công chức trong
6 năm từ 2017 đến 2023 l 10,6% với số lượng hiện năm 2017 theo phương
thức “ra 2 vo 1” (tức l khi giảm đối tượng hưởng lương từ ngân sách Nh nước
2 người thì được tuyển mới 1 người). Giả sử tỉ lệ giảm v tuyển mới hng năm
so với năm trước đó l như nhau. Tính tỉ lệ tuyển dng mới hng năm (lm tròn
đến 0,01%) l
A. 1,13%. B. 1,72%. C. 2,02%. D. 1,85%.
Li gii
Gi x là sn b công chc tỉnh A năm 2017.
Gi r là t l giảm hng năm.
S người mt việc năm thứ nht là
.xr
S người còn lại sau năm thứ nht là
.1x x r x r
Tương tự s người mt việc sau năm thứ hai là
. 1 .x r r
S người còn lại sau năm thứ hai là
2
1xr
S người mt việc sau năm thứ 6 là
5
1.x r r
Tng s người mt vic là:
25
6
. 1 . 1 . ... 1 . 10,6%.
11
0,106 0,0185
11
x r x r r x r r x r r x
rr
r
r





Vy t l tuyn dng mi hng năm l 1,85%.
Đáp án D.
Câu 12: Cho
,xy
l các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn
22
9 6 .x y xy
Tính
12 12
12
1 log log
.
2.log 3
xy
M
xy

A.
1.M
B.
12
12
1 log 3
.
log 6
y
M
C.
2.M
D.
12
log 6.M
Li gii
Ta có
2
22
9 6 3 0 3x y xy x y x y
22
12 12 12 12 12
22
12
12 12
1 log 3 log log 12 log 3 log 36
1.
2.log 6
log 36 log 36
y y y y
M
y
yy
Đáp án A.
STUDY TIPS
Tng ca n s hng ca cp
s nhân:
1
1
1
n
n
uq
S
q
STUDY TIPS
log log
aa
f x g x
.
0
f x g x
g
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 81
Câu 13: Cho
,ab
là các s thc và hàm s:
2021 2
log 1 sin . os 2020 6.f x a x x b x c x
Biết
ln2021
2020 10f
. Tính

ln2020
2021Pf
.
A.
4.P
B.
2.P
C.
2.P
D.
10.P
Li gii
Xét hm số
2021 2
6 log 1 sin .cos 2020g x f x a x x b x x
Do
2
10 x x x x
nên hm số
gx
có tp xác định D = .
Ta có:
x D x D



2
2021
log 1 sin .cos 2020g x a x x b x x
2021 2
2021
2
2021 2
log 1 sin .cos 2020
1
log sin .cos 2020
1
log 1 sin .cos 2020
g x a x x b x x
g x a b x x
xx
g x a x x b x x





.g x g x
Vy hm số
gx
l hm số lẻ.
Lại có:
ln2021 ln2020 ln2021 ln2020
2020 2021 2020 2021gg
ln2021 ln2020
ln2020 ln2020
2020 6 2021 6
10 6 2021 6 2021 2
ff
ff


Đáp án B.
Câu 14: Cho hai s thc a, b tha mãn
1
1.
4
ba
Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
1
log log
4
aa
b
P b b



A.
7
2
P
. B.
3
2
P
. C.
9
2
P
. D.
1
2
P
.
Li gii
Ta có:
2
22
1 1 1 1
0 0 0 , ;1
2 4 4 4
b b b b b b
(đánh giá để đưa



1
log
4
a
b
v
2
log
a
b
)
1
1
4
a
nên
2
1
log log
4




aa
bb
Do đó
2
1 2 1 1 2 1
log log 2log log .
2 log 2 log
2 log 1
log
a a a a
bb
b
bb
b
P b b b b
a
aa
a
b
Đặt
log
b
at
. Do
1ba
nên
log log log 1 0 1
b b b
b a t
MEMORIZE
+ Cho hàm s xác định
trên D
đưc gi hàm s
chn nếu
+ Cho hàm s
xác định
trên D
đưc gi là hàm s l
nếu
STUDY TIP
Phương pháp: Đánh giá
vi qua
bất đẳng thc .
STUDY TIP
Nếu thì
MEMORIZE
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
82 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Suy ra
21
21
P P t
t
t
vi
01t
.
Xét
21
21

Pt
t
t
trên
0;1
ta có


2
2
2
2
0;1
3 8 4
'0
3
21
2 0;1
t
tt
Pt
tt
t
Bng biến thiên:
Quan sát bảng biến thiên ta thấy
9
2
Pt
suy ra
0;1
9
min
2
t
Pt
khi
2
3
t
Do đó
9
2
P P t P
. Dấu ''='' xảy ra khi
2
2
3
1
1
2
4
2
1
log
3
2







b
b
bb
a
a
Vy giá trị nhỏ nhất của P
9
2
.
Đáp án C.
0
t
_
+
P'(t)
P(t)
0
1
9
2
2
3
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 83
III. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Câu 1: Mt bin qung cáo dng hình elip vi bốn đỉnh
1
,A
2
A
,
1
B
,
2
B
n
hình v bên. Biết chi phí phần tô đậm là 200 000 đồng/ m
2
và phn còn li là 100
000 đồng/ m
2
. Hi s tiền để sơn theo cách trên gần nht vi s tiền nào dưới
đây, biết
12
8,A A m
12
6B B m
t giác MNPQ là hình ch nht có
3?MQ m
A. 7.322.000 đồng. B. 7.213.000 đồng.
C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng.
Lời giải
elip độ dài trc ln
2 8 4 aa
, độ dài trc
2 6 3 bb
nên elip
có din tích là
12 S ab
.
Gn h trc tọa độ Oxy như hình vẽ. Khi đó elip phương trình chính tắc
2
2
:1
16 9

y
x
E
. Ta có
3MQ NP
nên
0
3
;
2



Nx
với
0
0.x
Do
NE
nên
2
0
3
2
3
16 1 2 3 2 3; .
92













xN
Ta
2
2 2 2
2
1 9 1 3 1 .
16 9 16 16



y
x x x
yy
Gi
1
S
din tích hình
phng gii hn bởi các đường
2
3. 1 , 0, 0, 2 3.
16
x
y y x x
Do tính đối xng ca hình elip nên din tích phần được đậm
2 3 2 3
2
2
1
00
4 4 3 1 d 3 16 d
16

đt
x
S S x x x
.
Đặt
4sint d 4cos .d x x t t
. Đi cận
0 0.
23
3
xt
xt
.
Do đó
3 3 3
22
0 0 0
3 16 16sin .4cos d 48 cos .d 24 1 cos2t d
S t t t t t t
3
2
0
13
24 sin2 24 8 6 3 .
2 3 4







t t m
Din tích phn còn li là
2
12 8 6 3 4 6 3 .
đct
S S S m
Do đó số tin cn làm bin qung cáo là
8 6 3 .200000 4 6 3 .100000 7 322000 T
đồng.
Đáp án A.
Câu 2: Cho hàm s
2
1
d
ln
x
x
g x t
t
vi
0x
. Tính
2
ge
.
A.
2
2
1
2
e
ge
. B.
2
2
1
2
e
ge
. C.
2
1
2
ge
. D.
2
2ge
.
O
x
y
B2
B1
A1
A2
M
N
P
Q
Cho hình elip có độ dài trục
lớn là 2a
độ dài trục b là
2b
. Khi đó diện tích của hình
elip được tính theo công
thức
MEMORIZE
A1
A
2
B1
B
2
P
N
Q
M
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
84 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Lời giải Giả s
Ft
là một nguyên hàm của hàm số
1
lnt
.
Khi đó
1
ln
Ft
t
hay
1
ln
Fx
x
.
Ta có
2
1
d
ln
x
x
g x t
t
2
F x F x
.
Suy ra
2
g x F x F x

2
F x F x


2
11
.2
ln
ln
x
x
x

1
ln
x
x
2
2
1
2
e
ge

.
Đáp án A.
Câu 3: Cho hàm s
fx
liên tc trên
\ 1;0
tha mãn
1 2 1x x f x x f x x x
1 2ln2 1f
. Khi đó
2 ln3f a b
,
vi
,ab
là hai s hu t. Tính
ab
.
A.
27
16
. B.
15
16
. C.
39
16
. D.
3
2
.
Lời giải Ta có:
1 2 1x x f x x f x x x
22
2
2 2 2
22
2
.
11
1
. . d d
1 1 1
1
1 d ln 1
1 1 2
xx
xx
f x f x
xx
x
x x x
f x f x x x
x x x
xx
f x x x x x C
xx













11
1 2ln2 1 2ln2 1 1 ln2 1
22
f C C
Khi đó
4 3 3 3
2 ln3 1 2 ln3 .
3 4 4 4
f f a b
Vy
3
2
ab
Đáp án D.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
xác định liên tục trên đoạn
5;3


. Biết rng din
tích hình phng
1 2 3
,,S S S
gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
đường parabol
2
y g x ax bx c
lần lượt là m, n, p.
O
x
y
-5
2
-2
-1
y = f (x)
S
1
5
2
3
S
2
S
3
y = g(x)
Công thức tng quát
STUDY TIP
Bài toán bên thuộc lớp
những bài toán mà từ đề bài
ta có phương trình
liên tục)
Ta hai hướng biến đi
bản như sau:
Hướng 1: Biến đi (1) về
dạng
Hướng 2: Biến đi (1) về
dạng
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 85
Giá tr ca tích phân
3
5
df x x
bng
A.
208
.
45
m n p
B.
208
.
45
m n p
C.
208
.
45
m n p
D.
208
.
45
m n p
Lời giải
Quan sát đồ th hình v, ta có:
2 2 2 2 2
1
5 5 5 5 5
d d d d d ;S f x g x x f x x g x x f x x m g x x


0 0 0 0 0
2
2 2 2 2 2
d d d d d ;S g x f x x g x x f x x f x x g x x n


3 3 3 3 3
3
0 0 0 0 0
d d d d dS f x g x x f x x g x x f x x p g x x


.
Suy ra
3 2 0 3
5 5 2 0
d d d df x x f x x f x x f x x
3 2 0 3 3
5 5 2 0 5
d d d d d .f x x m n p f x x f x x f x x m n p g x x
T đồ th ta thy
3
5
dg x x
là mt s dương nên chỉ có phương án B là phù hợp.
Đáp án B.
Câu 5: Tính tích phân
2
3
0
max , dx x x
A. 2. B. 4. C.
15
.
4
D.
17
.
4
Lời giải
Cách 1: Ta có
3
0
1 1 0 .
1
x
x x x x x
x

Do
0;2x


nên
0
.
1
x
x
Xét dấu, ta được
3
0, 0;1x x x
3
0, 1;2 .x x x
Suy ra
3
0;1
max ,x x x


33
1;2
max , .x x x


Vy
2 1 2
33
0 0 1
17
max , d d d .
4
x x x x x x x
Cách 2:
33
2 2 1 2
33
0 0 0 1
17
max , d d d d .
24
x x x x
x x x x x x x x
Đáp án D.
Câu 6: Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
H
giới hạn bởi đường
cong
54
,
1
x
x
xe
y
xe

trục hoành hai đường
thẳng
0, 1xx
quanh trục
hoành có thể tích
ln 1 ,V a b e


trong đó
,ab
là các số nguyên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
5.ab
B.
3 7.ab
C.
9.ab
D.
3 17.ab
Ta có thể tính như
sau: Đồ thị hàm s
đi qua các điểm
nên ta có:
STUDY TIP
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
86 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Lời giải
Ta có
11
00
1
0
5 4 4 1
d 5 d 5 4ln 1
11
xx
x
xx
x e x e
V x x x xe
xe xe


5 4ln 1 .e


Do đó
3 5 3. 4 17.ab
Đáp án D.
Câu 7: Cho hàm số
2
23
x
f x x x e
. Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất
giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
x
F x ax bx c e
trên đoạn
1;0


, biết rằng
' , . F x f x x
Tính
. T am bM c
A.
2 24 .Te
B.
0.T
C.
3 2 .Te
D.
16 .Te
Lời giải
Ta có
2
' 2 .
x
F x ax a b x b c e


2
11
' , 2 2 0 3 .
33
x
aa
F x f x x a b b F x x e
b c c




1 1;0
' 0 0 .
3 1;0
x
F x f x
x




Ta có
1 2 ; 0 3.F e F
Suy ra
2 ; 3 1.3 0.2 3 0.M e m T e
Phân tích phương án nhiễu:
Phương án A: Sai do HS tính sai
2
' 2 .
x
F x ax a b x b c e


Do đó
2
1
' , 4 4 1 .
1
x
a
F x f x x b F x x x e
c
1 1;0
' 0 0 .
3 1;0
x
F x f x
x




Ta có
1 6 ; 0 1.F e F
Suy ra
6 ; 1 2 24 .M e m T e
Phương án C: Sai do HS giải đúng
2 ; 3M e m
nhưng lại tính sai
T
. Cụ thể:
1.2 0.3 3 3 2 .T e e
Phương án D: Sai do HS tính sai
2
'2
x
F x ax a b x b c e


giải sai
, , .a b c
Do đó
2
1
' , 4 4 1 .
1
x
a
F x f x x b F x x x e
c

1 1;0
' 0 0 .
3 1;0
x
F x f x
x




Ta có
1 4 ; 0 1.F e F
Suy ra
4 ; 1 1.1 4.4 1 16 .M e m T e e
Đáp án B.
Thể tích khối tròn xoay của
hình phẳng H
giới hạn bởi
đồ thị hai
đường
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 87
Câu 8: Cho hàm s
y f x
liên tc không âm trên tha mãn
2
. 2 1f x f x x f x

0 0.f
Gi M, m lần lượt giá tr ln nht
giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
1;3 .


Biết rng giá tr ca biu
thc
2P M m
có dng
11 3 , , , .a b c a b c
Tính
a b c
A.
4.a b c
B.
7.a b c
C.
6.a b c
D.
5.a b c
Lời giải
T
2
22
..
. 2 1 2 d 2 d
11
f x f x f x f x
f x f x x f x x x x x
f x f x



1
Đặt
2 2 2
1 1 2 . d 2 d . d df x t f x t f x f x x t t f x f x x t t

Suy ra
2
11
2
.
d
d d 1
1
f x f x
tt
x t t C f x C
t
fx
2
2
2dx x x C
T
1
ta suy ra
22
12
1.f x C x C
Do
00f
nên
21
1.CC
Như vậy
2
2 2 2 2 2 4 2
21
1 1 1 1 2f x x C C x f x x x x
4 2 2 2
2 2 2 do 1;3 .f x x x x x x x x


Ta có
2
2
2
22
21
2 0,
22
x
x
f x x x
xx

Hàm s
2
2f x x x
đồng biến trên nên
fx
cũng đồng biến trên
1;3 .


Khi đó
1;3
max 3 3 11M f x f


1;3
min 1 3.m f x f


Vy
2 6 11 3 6; 1; 0 7.P M m a b c a b c
Đáp án B.
Câu 9: Cho các s thc
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn
1 2 3 4
0 x x x x
hàm s
.y f x
Biết hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ. Gi
M
m
lần lượt là
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn


4
0; .x
Đáp án nào sau
đây đúng?
A.
3
0.M m f f x
B.
34
.M m f x f x
C.
12
.M m f x f x
D.
1
0.M m f f x
Lời giải
Dựa vào đồ th hàm s
y f x
, ta có nhn xét:
Hàm s
y f x
đi du t
sang
khi qua
1
xx
.
Hàm s
y f x
đi du t
sang
khi qua
2
xx
.
Hàm s
y f x
đi du t
sang
khi qua
3
xx
.
T đó ta có bảng biến thiên ca hàm s
y f x
trên đoạn
4
0;x


như sau:
O
x
y
a
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
88 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
x
0
1
x
2
x
3
x
4
x
0
0
0
fx
S dng bng biến thiên ta tìm được:
4
4
24
0;x
13
0;x
max max 0 , ,
min min ,
f x f f x f x
f x f x f x








.
Quan sát đồ thị, dùng phương pháp tích phân để tính din tích, ta có
3
2
4
12
3 1 3
0;x
0 min .
x
x
xx
f x dx f x dx f x f x f x f x




Tương tự, ta có
12
1
3
4
23
4
2
0
24
24
0;x
00
0
0 max 0 .
xx
x
x
x
xx
f x dx f x dx f f x
f x dx f x dx f x f x
f f x f x f x f












Vy
4
4
3
0;x
0;x
max 0 ; min .f x f f x f x





Đáp án A.
Câu 10: Cho
0 1 2 a
các hàm
2
xx
aa
fx
,
.
2
xx
aa
gx
Trong các
khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
I.
22
1.f x g x
II.
2 2 .g x g x f x
III.
0 0 .
f g g f
IV.
2.
g x g x f x g x f x
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Lời giải
+ Ta có
22
22
1I
22
x x x x
a a a a
f x g x


đúng.
+
22
2 2. . 2 .
2 2 2 2
x x x x
x x x x x x
a a a a
a a a a a a
g x g x f x


II
đúng.
+
2
0 0 1.
1
0 0 III
1
01
22
f g f
f g g f
a
a
a
g f g
a

sai.
+ Do
22g x g x f x
nên
2 2 IVg x g x f x g x f x


sai.
Vy có 2 khẳng định đúng.
Đáp án D.
Câu 11: Trong mt phng
P
, cho elip
E
độ i trc ln
8
AA
độ
dài trc nh
6.
BB
Đưng tròn tâm O đưng kính
BB
nhình vẽ. Tính
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 89
th tích vt th tròn xoay được bng cách cho min hình phng gii hn bi
đường elip và đường tròn đó (phần hình phẳng tô đậm trên hình v) quay xung
quanh trc
AA
A.
36 .V
B.
12 .V
C.
16 .V
D.
64
.
3
V
Lời giải
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay elip có trục lớn
8,AA
trục nhỏ
6BB
khi quay quanh trục
AA
2
2
44
. . .4.3 48
3 2 2 3
E
AA BB
V




(đvtt).
Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay đường tròn
;
2
BB
O



quanh trục
AA
cũng chính là thể tích khối cầu tâm O, bán kính
3R
. Thể tích đó là
33
;3
44
.3 36
33
O
VR
(đvtt).
Vậy thể tích khối tròn xoay cần tính
;3
48 36 12
EO
V V V
(đvtt).
Đáp án B.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
đạo hàm cp hai liên tục trên đoạn
0;1


tha mãn
1 1 1
0 0 0
d d d 0.
x x x
e f x x e f x x e f x x
Giá tr ca biu thc
. 1 0
. 1 0

e f f
e f f
bng
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
Lời giải * Đặt
1 1 1
0 0 0
d d d 0.
x x x
e f x x e f x x e f x x k
Đặt
11
1
00
0
dd
dd
dd
xx
x x x
u e u e x
e f x x e f x e f x x
v f x x v f x








. 1 0 1 0 2 .k e f f k ef f k
* Đặt
11
1
00
0
dd
dd
dd
xx
x x x
u e u e x
e f x x e f x e f x x
v f x x v f x








. 1 0 . 1 0 2 .k e f f k e f f k
Vậy
. 1 0
2
1.
2
. 1 0
e f f
k
k
e f f


Đáp án D.
A
B
STUDY TIPS
1. Thể tích khối tròn xoay
thu được khi quay hình elip
E
trục lớn bằng 2a, trục
nhỏ bằng 2b quanh trục lớn
2
4
V ab .
3

2. Thể tích khối cầu bán kính
R là
3
4
V R .
3

Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
90 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 13: Cho hai đường tròn
1
;5O
2
;3O
ct nhau tại hai điểm A,B sao cho
AB một đường kính của đường tròn
2
.O
Gi
D
hình phẳng được gii
hn bởi hai đường tròn ( ngoài đường tròn ln, phn gạch cho như hình vẽ).
Quay
D
quanh trc
12
OO
ta được mt khi tròn xoay. Tính th tích V ca khi
tròn xoay được to thành
A.
14
.
3
V
B.
68
.
3
V
C.
40
.
3
V
D.
36 .V 
Lời giải
Chn h tọa độ Oxy như hình vẽ vi
2 2 2
, , .O O O C Ox O A Oy
Ta có
2 2 2 2
1 2 1 2 1
5 3 4 4;0 .O O O A O A O
Phương trình đường tròn
2
2
1
: 4 25.O x y
Phương trình đường tròn
22
2
: 9.O x y
hiu
1
H
hình phng gii hn bởi các đường
2
2
1
: 4 25,O x y
trc
:0Oy x
khi
0.x
hiu
2
H
hình phng gii hn bởi các đường
22
2
:9O x y
, trc
:0Oy x
khi
0.x
Khi đó thể tích V cn tìm chính bng th tích
2
V
ca khối tròn xoay thu được khi
quay hình
2
H
xung quanh trc Ox (thch na khi cu bán kính bng 3) tr
đi thể tích
1
V
ca khi tn xoay thu được khi quay nh
1
H
xung quanh trc Ox.
Ta có
3
2
14
. .3 18
23
V
(đvtt);
11
2
2
1
00
14
d 25 4 d
3
V y x x x




(đvtt).
Vy
21
14 40
18
33
V V V

(đvtt).
Đáp án C.
Câu 14: Mt khuôn viên dng na hình tròn có đường kính bng
4 5 m
. Trên
đó người thiết kế hai phần để trng hoa có dng ca mt cánh hoa hình parabol
có đỉnh trùng vi tâm na hình tròn và hai đầu mút ca cánh hoa nm trên na
đưng tròn (phn tô màu), cách nhau mt khong bng
4m
, phn còn li ca
khuôn viên (phần không màu) dành để trng c Nht Bn. Biết các kích thước
cho như hình vẽ và kinh phí để trng c Nht Bn là 100.000 đồng/
2
m
. Hi cn
bao nhiêu tiền để trng c Nht Bn trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn
đến hàng nghìn)
A. 3.895.000 đồng B. 1.948.000 đồng.
C. 2.388.000 đồng D. 1.194.000 đồng
A
B
A
B
x
y
C
4m
4m
4m
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 91
Lời giải
Đặt h trc tọa độ nhình vẽ. Khi đó phương trình na đường tròn
2
2 2 2 2
2 5 20 yxxRx
.
Phương trình parabol
P
đỉnh là gc O sdng
2
y ax
. Mt
khác
P
qua điểm
2;4M
do đó
2
4 . 2 1 aa
.
Phn din tích ca hình phng gii hn bi
P
na đường tròn
(phn tô màu)
2 2 2
2
1
2
20 d 11,94 m

S x x x
.
Phn din tích trng c :
2
1
1
19,47592654 m
2
trongco hinhtron
S S S
Vy s tin cn có là
100000 1948000
trongco
S
ng).
Đáp án B.
Câu 15: Cho hàm số
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
1;2


thỏa mãn
2
2
1
1
2 0, '
45



f f x dx
2
1
1
1.
30
x f x dx
Tính
2
1
.
I f x dx
A.
1
.
12
I
B.
1
.
15
I
C.
1
.
36
I
D.
1
.
12
I
Lời giải Ta có
22
2
11
11
11
30 2

x f x dx f x d x
2
2
22
1
1
11
1 1 '
22
x f x x f x dx
2
2
1
1
1 ' .
15
x f x dx
Ta lại có
2
2
45
1
1
11
1 1 .
55
x dx x
Từ giả thiết và các kết quả trên ta có
2 2 2
2
24
1 1 1
9 ' 6 1 ' 1 0.


f x dx x f x dx x dx
Mặt khác
2 2 2 2
2
2
2 4 2
1 1 1 1
9 ' 6 1 ' 1 3 ' 1 0.





f x dx x f x dx x dx f x x dx
Do vậy, xt trên đoạn
1;2


, ta có
2 2 3
11
3 ' 1 0 ' 1 1
39
f x x f x x f x x C
.
Lại do
20f
nên
3
1 1 1 1
0 1 .
9 9 9 9
C C f x x
Suy ra
22
2
34
1
11
1 1 1 1
1 1 1 1 .
9 36 9 12



I x dx x x
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án B: Sai do HS s dụng sai tính chất của tích phân. Cụ thể:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
1 1 1
1 1 . .
30 2 15
x f x dx x dx f x dx f x dx f x dx
Phương án C: Sai do HS giải như trên nhưng khi tính
I
lại bị sai. Cụ thể:
4m
4m
4m
x
y
O
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
92 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
22
2
34
1
11
1 1 1 1
1 1 1 1 .
9 36 18 36



I x dx x x
Phương án D: Sai do HS tìm sai hàm số
fx
. Cụ thể:
2 2 3
11
3 ' 1 0 ' 1 1 .
39
f x x f x x f x x C
Lại do
20f
nên
3
1 1 1 1
0 1 .
9 9 9 9
C C f x x
Do đó tính được
1
.
12
I
Đáp án A.
Câu 16: Cho biết
2 3 16
2
0 2 9
. d 4, d 2, d 2.
ft
x f x x f z z t
t
Tính
4
0
d.
f x x
A. 1. B. 10. C. 9. D. 11.
Lời giải
- Vi
2
2
1
0
. d 4.I x f x x
Đặt
2
d
d
2
t
x t x x
Đi cn:
0 0, 2 2x t x t
22
1
00
d
. 4 d 8
2
t
I f t f t t

hay
2
0
d8f x x
- Vi
16
2
9
d
ft
It
t
. Đặt
xt
16 4 4
9 3 3
.2d 2 d 1
ft
f x x f x x
t
4 2 3 4
0 0 2 3
d d d d 8 2 1 11I f x x f x x f x x f x x
Đáp án D.
Câu 17: Cho hàm s
fx
đạo hàm đến cp 2 liên tc trên
1;3


,
1 1 1ff

22
0, , 1;3f x f x f x f x xf x x


. Tính
ln 3f
.
A.
4
. B.
3
. C. 4. D. 3.
Lời giải
Ta có
2 2 2 2
f x f x f x xf x f x f x f x xf x
2
3
22
2
3
f x f x f x
f x f x
x
x x C
f x f x
fx






.
Do
1 1 1ff

nên
4
3
C
34
44
ln
3 3 12 3
fx
xx
f x x C
fx
.
11f
nên
5
4
C

.
Do đó
4
45
ln ln 3 4
12 3 4
x
f x x f
.
Đáp án A.
Nguyên hàm Tích phân
hàm ẩn cho giả thiết
+ Biến đi phương trình về
một vế chứa
+ Lấy nguyên hàm hoặc tích
phân hai vế.
+ Tìm nguyên m hoặc dựa
vào tích phân để tính giá trị.
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 93
Câu 18: Xét hàm s
fx
liên tc trên
1;2


tha mãn
23
2 2 3 1 4f x xf x f x x
. Tính giá tr ca tích phân
2
1
dI f x x
.
A.
5I
. B.
5
2
I
. C.
3I
. D.
15I
.
Lời giải
Cách 1: (Dùng công thc)
Vi:
23
2 2 3 1 4f x x f x f x x
. Ta có:
1; 1; 3A B C
2
2ux
tha mãn
11
22
u
u
.
Khi đó áp dụng công thc có:
2
22
4
3
11
1
1
4 d 3
1 1 3 5
x
I f x x x



.
Cách 2: (Dùng phương pháp đổi biến)
T
23
2 2 3 1 4f x xf x f x x
.
2 2 2 2
23
1 1 1 1
d 2 . 2 d 3 1 d 4 d *f x x x f x x f x x x x
+) Đặt
2
2 d 2 du x u x x
;
Vi
11xu
22xu
.
Khi đó
2 2 2
2
1 1 1
2 . 2 d d d 1x f x x f u u f x x
+) Đặt
1 d dt x t x
;
Vi
12xt
21xt
.
Khi đó
2 2 2
1 1 1
1 d d d 2f x x f t t f x x
Thay
1 , 2
vào
*
ta được:
22
11
5 d 15 d 3f x x f x x


.
Đáp án C.
Câu 19: Cho hàm s
0fx
thỏa n điu kin
2
2 3 .f x x f x

1
0
2
f
. Biết tng
1 2 ... 2017 2018 2019
a
f f f f f
b
vi
*
,ab
a
b
là phân s ti gin. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
a
b

. B.
1
a
b
. C.
1010ab
. D.
1516ba
.
Lời giải
Biến đi
2
22
2 3 . 2 3 d 2 3 d
f x f x
f x x f x x x x x
f x f x


2
2
11
3
3
x x C f x
fx
x x C

. Mà
1
0
2
f
nên
2C
.
Do đó
2
11
12
32
fx
xx
xx


.
Cho hàm số thỏa
mãn:
+) Với thì
+) Với thì
Trong đề bài thường sẽ bị
khuyết một trong các hệ số
A, B, C.
+ Nếu liên tục trên
thì
.
MEMORIZE
Nguyên hàm hàm ẩn cho giả
thiết
+ Biến đi phương trình về
một vế chứa
+ Lấy nguyên hai vế tìm
được
+ Phân tích về dạng
hiệu các phân thức hữu tỉ
+ Tính giá trị của biểu thức
STUDY TIP
Ngọc Huyền LB The Best or Nothing
94 | Hệ thống giáo dục trực tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Khi đó
1 2 ... 2019 2020
a
f f f f
b
1 1 1 1
.....
2.3 3.4 2020.2021 2021.2022



1 1 1 1 1 1 1 1
.....
2 3 3 4 2020 2021 2021 2022



11
2 2022



505
1011
.
Với điều kin
,ab
tha mãn bài toán, suy ra:
505
1011
a
b

1516ba
.
Đáp án D.
Câu 20: Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
, đồ th
C
M
một điểm
bt kì thuc
C
sao cho tiếp tuyến ca
C
ti
M
ct
C
tại điểm th hai
N
;
tiếp tuyến ca
C
ti
N
ct
C
tại điểm th hai
P
. Gi
12
,SS
lần lượt din
tích hình phng gii hn bởi đường thng
MN
C
; đường thng
NP
C
. Mệnh đề nào ới đây là đúng?
A.
21
1
16
SS
. B.
12
1
8
SS
. C.
12
1
16
SS
D.
21
1
8
SS
.
Lời giải
Gi s
0a
gi
,,m n p
lần lượt là hoành độ các điểm
,,M N P
vi
mn
. Tiếp
tuyến ti
M
y ex f
ct
()C
tại điểm
M
,
N
hoành độ
,mn
trong đó tại
đim
M
là điểm tiếp xúc.
vậy phương trình
2
32
ax bx cx d ex f a x m x n
các
nghim
1 2 3
;x x m x n
. Theo định lý Vi-et ta
2 2 .
bb
m n n m
aa
Vi gi s
.
3
b
m n m
a
Một cách tương tự cho tiếp tuyến
NP
2 2 2 2 4
b b b b b
n p p n m m n
a a a a a



S dng tích phân
24
1
d
12
b
a
x a x b x a b
. Din tích các mt phng:
2
2
1
,
2
4
2
2d
2 d 3
12
b
m
a
MN C
m
b
m
a
m
b
S S a x m x m x
a
b a b
a x m x m x m
aa





2
2
2
,
4
2
24
2 4 d
2
2 4 d 6
12
b
m
a
NP C
b
m
a
b
m
a
m
bb
S S a x m x m x
aa
b b a b
a x m x m x m
a a a


12
1
16
SS
.
Đáp án C.
Ta có:
MEMORIZE
thể chọn 1 hàm bậc ba cụ
thể với điểm M
cụ thể để th
đáp án trắc nghiệm.
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 95
IV. S PHC
Câu 1: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3 5 2 65 z i z i
. Giá trị nhỏ nhất của
2zi
đạt được khi
z a bi
với
,ab
các số thực dương. Giá trị của
23ba
bằng
A.
19.
B.
16.
C.
24.
D.
13.
Li gii
Cách 1: (S dng kiến thc Hình hc)
Ta có
1 3 5 8 1 3 5 8 z i z i z i z i
.
Gi
, , ,M A B I
lần lượt là đim biu din cho các s phc
,1 3 , 5 , 2 z i i i
.
Khi đó
1; 3A
,
5;1B
2; 1I
.
I
là trung điểm của đon thng
AB
2 65MA MB
2 MI z i
.
Do
I
là trung điểm của đon thng
AB
nên
2 2 2 2 2
2
13
2 4 2

MA MB AB MA MB
MI
.
Áp dng bt đng thc Cô-si, ta có
2
2 2 2 2
2 . 2 MA MB MA MB MA MB MA MB
Kết hp vi gi thiết, suy ra
22
130MA MB
.
Do đó
2
65 13 52 2 13 MI MI
.
Đẳng thc xy ra khi
65MA MB
hay
MI
đường trung trc của đoạn
AB
2 13MI
. D dàng tìm được
6; 7M
hoc
2;5M
. Theo gi thiết
thì ta ly
2;5M
ng vi
25zi
.
Do đó
2, 5ab
2 3 16ba
.
Cách 2: (S dng kiến thức Đại s)
Đặt
,, z x yi x y
.
T gi thiết, ta có
1 3 5 1 2 65 x y i x y i
2 2 2 2
1 3 5 1 2 65 x y x y
.
Áp dng bt đng thc Bu-nhi-a-cp-xky, ta có
2 2 2 2
2 65 1. 1 3 1. 5 1 x y x y
2 2 2 2
2 1 3 5 1



x y x y
22
22
2 65 2 4 2 18 2 2 1 13 x y x y x y
22
52 2 1 2 13 2 x y z i
.
Du bng xy ra khi và ch khi
2 2 2 2
1 3 5 1 65 x y x y
; 6; 7 xy
hoc
; 2;5xy
. Theo gi thiết, ta ly
2, 5ab
.
Đáp án B.
DISCOVERY
T cách làm ca câu này,
chúng ta kết qu tng
quát sau:
Cho hai s phc
khác nhau các s phc
tha mãn:
,
trong đó .
Khi đó đạt
giá tr nh nht bng
.
Trường hp
bạn đọc th tham kho
trong Công phá Toán 1
hoc Công phá Toán 3.
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
96 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 2: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 8; z z z z
,,a b c
dương. Gọi
,Mm
lần
lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
33 P z i
. Tính
Mm
.
A.
10 34
B.
5 58
C.
10 58
D.
2 10
Li gii
Gọi
3;3E
là điểm biểu diễn
33wi
.
Đặt
, z x yi x y
ta có
2 8 2 2 2 8 2 4 z z z z x yi x y
Suy ra điểm
N
biểu diễn
z
nằm trên hình bình hành giới hạn bởi các đường
thẳng
24 xy
. Các đỉnh của hình bình hành là
1 2 3 4
4;0 , 0;2 , 4;0 , 0; 2A A A A
.
Ta lại có với điểm
C AB
và mọi điểm
M AB
thì
min , max , MCAC BC AC BC
.
* Tìm max
Với mọi điểm
N
nằm trên hình bình hành, giả sử
1 5 1

ii
N A A A A
ta có
max , max , 1,2,3,4
i j i
EN EA EA EA i
max 3
max 1,2,3,4 58
i
M EN EA i EA
.
* Tìm min
Gọi
1 2 3 4
, , ,H H H H
lần lượt là hình chiếu của
E
trên
1 2 2 3 3 4 4 1
,,,A A A A A A A A
.
Dễ thấy,
min 1
5 m EN EH
. Vậy
5 58 mM
.
Tổng quát: Cho số phức
z
thỏa mãn
2;a z z b z z c
,,a b c
dương. m giá
trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
P z w
.
Gọi
E
điểm biểu diễn
w
. Từ githiết suy ra điểm
M
biểu diễn
z
nằm trên
hình bình hành giới hạn bởi các đường thẳng
ax by c
.
Ta nhận xét sau: Cho đoạn
AB
điểm
C AB
. Với mọi điểm
M AB
,
min , max ,AC BC MC AC BC
.
* Tìm max
Với mọi điểm
M
nằm trên nh bình hành, gi s
1 5 1ii
M A A A A

ta
max , max , 1,2,3,4
i j i
EM EA EA EA i
max
max , 1,2,3,4
i
EM EA i
* Tìm min
Gọi
i
H
là hình chiếu của
E
trên
i
d
. Khi đó,
+) Nếu tất cả
i
H
đều không thuộc đoạn chứa trên
i
d
tương ứng thì
1 1 2 3 4
min , min , , ,
ii
EM EA EA EA EA EA EA

min
min , 1,2,3,4
i
EM EA i
.
+) Có
i
H
thuộc đoạn chứa trên
i
d
tương ứng thì
1 1 2 3 4
min , , min , , , ,
i i i i
EM EH EA EA EH EA EA EA EA

với những
i
H
thuộc
đoạn chứa trên
i
d
tương ứng
min
min , , 1,2,3,4
ii
EM EH EA i
với những
i
H
thuộc đoạn chứa trên
i
d
tương ứng.
Đáp án B
N
y
x
E
A3
A2
A1
A4
O
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 97
Câu 3: Xét tt c các s phc
z
tha mãn
3 4 1zi
. Giá tr nh nht ca
2
7 24zi
nm trong khong nào?
A.
0;1009
. B.
1009;2018
. C.
2018;4036
. D.
4036;
.
Li gii
Ta có
1 3 4 3 4 5 1 5 1 4 6z i z i z z z
.
Đặt
2
0 0 0
4 3 5, 7 24z i z z i
.
Ta có
22
22
2 2 2 2 2
0 0 0
7 24A z i z z z z z z



2
4 4 2
0 0 0 0
. . 2 .z z z z z z z z
22
0 0 0 0 0
1 . . 1z z z z z z z z z z
Suy ra,
2
2
4 4 2 2 4 2
0 0 0
1 2 . 2 2 1201z z z z zA z z z



.
Hàm s
42
2 2 1201y t t
đồng biến trên
4;6


nên
42
2.4 2.4 1201 1681A
.
Du bng xy ra khi và ch khi
4
4 3 1
z
zi
.
Do đó,
2
7 24zi
nm trong khong
1009;2018
.
Đáp án B.
Câu 4: Cho phương trình
4 3 2
0z az bz cz d
, vi
, , ,a b c d
các s thc. Biết
phương trình 4 nghiệm không s thc, tích hai trong bn nghim bng
13 i
và tng ca hai nghim còn li bng
3 4 .i
Hi
b
nm trong khong nào?
A.
0;10
. B.
10;40
. C.
40;60
. D.
60;100
.
Li gii Gi các nghim của phương trình là
1 2 3 4
, , ,z z z z
.
Khi đó,
4 3 2
1 2 3 4
z az bz cz d z z z z z z z z
,
z
.
Do đó,
1 2 1 3 1 4 2 3 2 4 3 4
b z z z z z z z z z z z z
.
Do vai trò như nhau nên ta có thể gi s
1 2 3 4
13 , 3 4z z i z z i
.
, , ,a b c d
nên
12
zz
34
zz
cũng như
12
zz
34
zz
các s phc liên
hp ca nhau. Do đó,
1 2 3 4
3 4 , 13z z i z z i
.
1 2 3 4 1 2 3 4
3 4 3 4 13 13 51b z z z z z z z z i i i i
.
Vy
40;60b
.
Đáp án C.
Câu 5: Cho
, z x yi x y
số phức thỏa mãn điều kiện
3 2 5 zi
43
1
32


zi
zi
. Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
84 T x y x y
. Tính
Mm
A.
18
. B.
4
. C.
20
. D.
2
.
Vi mi s phc ta
STUDY TIP
Vi hai s phc ta
tính cht:
+ Nếu thì
+ Nếu thì
MEMORIZE
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
98 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Li gii
Theo đề bài:
3 2 5
4 3 3 2
zi
z i z i
22
2
2 2 2 2
3 2 5
4 3 3 2
xy
x y x y
22
1
3 2 25
*
7 6 0
x y C
x y d
Tp hợp các điểm biu din s phc z là min mt phng
T
mà tọa độ các
đim tha mãn h (*)
Lại có: đường thng d cắt đường tròn
1
C
ti
1;1 ; 0; 6AB
Mt khác:
2 2 2 2
4 2 20 4 2 20T x y x y T
Gi
2
C
là đường tròn tâm
4; 2 ,J 
bán kính
20 20R T T
Khi đó ta đưng tròn
2
C
điểm chung vi min mt phng T khi ch
khi
max ;JK R JA JB
max 3 2;4 2 7 5 20 4 2
4 20 32 16 12 12; 16
IJ IK R T
T T M m
Vy
4Mm
Đáp án B.
Câu 6: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
1 1 2z i z
đường
tròn
.C
Tính bán kính R của
.C
A.
10
.
9
R
B.
2 3.R
C.
7
.
3
R
D.
10
.
3
R
Li gii
Đặt
,z a bi a b
.
J
K
y
−6
I
x
A
−4
B
3
O
−1
−2
Cho 2 s phc ta có:
(vi )
MEMORIZE
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 99
+
22
2
1 1 1 1z a bi z a b
.
+
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2i z i a bi a b i i z a b
.
Vy
2 2 2
2
1 1 2 1 1 2 1 2z i z a b a b
2 2 2 2
41
3 6 3 4 1 0 2 0
33
a a b b a b a b
.
Phương trình trên



2
22
2 1 10
10
3 3 9
A B C
nên phương trình
đưng tròn có bán kính
22
10
3
R A B C
.
Đáp án D.
Câu 7: Cho
, z x yi x y
số phức thỏa mãn điều kiện
2 3 2 5 z i z i
. Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
22
86 P x y x y
. Tính
Mm
A.
156
20 10.
5
B.
60 20 10.
C.
156
20 10.
5
D.
60 20 10.
Li gii T gi thiết ta có:
2 2 2 2
2 3 2 1 5 x y x y
22
2 2 0
2 1 25
xy
xy
Suy ra tp hợp các điểm biu din s phc z min mt phng
T
tha mãn
22
2 2 0
2 1 25
xy
xy
(miền tô đậm trong hình v bên).
Gi A, B là các giao điểm của đường thng
2 2 0 xy
và đường tròn
:
C
22
2 1 25 xy
. Ta tìm được
2; 6A
2;2 .B
Ta có
22
22
8 6 4 3 25 P x y x y x y P
.
Gi
C
là đường tròn có tâm
4; 3J
và bán kính
25RP
.
Đưng tròn
C
ct min
T
khi và ch khi
JK R JA IJ IK R JA
2 10 5 25 3 5 40 20 10 20. PP
Vy
20, 40 20 10 60 20 10 M m M m
.
Đáp án B.
2
I
A
-1
J
K
B
-3
-6
-4
-2
2
x
y
O
Phương trình
vi
phương trình đường tròn
có tâm bán
kính
FOR REVIEW
Tp hợp các điểm
tha mãn
mt na mt phng b
đưng thng
không
chứa điểm (k c b
đường thng d). Tp hp
các điểm tha n
là hình tròn
. Hp
ca hai min y chính
min mt phng đưc
đậm trong hình v bên.
STUDY TIP
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
100 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 8: Cho số phức
z
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
1zi
22zm
với
m
tham số thực. Tập hợp các giá trị thực của tham số
m
để tồn tại hai số
phức thỏa mãn các điều kiện trên là
A.
2;2 \ 0 .
B.
2;2 .


C.
2;2 \ 0 .
D.
2;2 .
Li gii
Gi
;M x y
là điểm biu din
,z x iy x y
trên mt phng phc.
T
2
2
1 1 1z i x y M
đưng tròn
1
C
tâm
1
0;1 ,I
bán kính
1
1.R
T
2
2
2 2 2 4z m x m y M
đưng tròn
2
C
tâm
2
2 ;0 ,Im
bán kính
2
2.R
Để tn ti hai s phc thỏa mãn các điều kiện đã cho khi chỉ khi tn ti hai
đim
,M
tc là
1
()C
2
()C
ct nhau tại hai điểm phân bit khi và ch khi
2
2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 3 0 4R R I I R R m m
2;2 \ 0 .m
Đáp án A.
Câu 9: Xét các số phức
,z a bi a b
thỏa mãn
4 3 5zi
. Tính
P a b
khi
1 3 1z i z i
đạt giá trị lớn nhất.
A.
10P
. B.
4P
. C.
6P
. D.
8P
.
Li gii
Cách 1: Sử dụng bất đẳng thức Bunyakovsky
Từ giả thiết
22
22
4 3 5 4 3 5 8a 6 20 0z i a b a b b
22
8 6 20a b a b
.
Mặt khác
2 2 2 2
1 3 1 1 3 1 1T z i z i a b a b
.
Suy ra





2 2 2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 3 1 1 2 2 4 12M a b a b a b b


2 2 8 6 20 4 12 8 4 2 7a b b a b
Dấu “=” xảy ra khi
2 2 2 2
1 3 1 1 2 2a b a b a b
.
Lại có



22
22
4 2 4 4 2 3 22 4 2 4 3 22a b a b a b
20.5 22 32
.
Dấu “=” xảy ra khi

43
4 2 3 2 2
42
ab
a b a b
.
Suy ra
2
8 4 2 7 8 32 7 200 10 2M a b M
.
Vậy
max
10 2M
khi



4 2 32 6
2 2 4
a b a
a b b
. Vậy
10P a b
.
Cách 2: Lượng giác hóa
Từ giả thiết
22
4 3 5 4 3 5z i a b
. Đặt
5 sin 4
5 cos 3
a
b
Tp hp
biu diễn là đường tròn tâm
bán kính
STUDY TIP
STUDY TIPS
Vi hai b s
1 2 n
a ;a ;...;a
1 2 n
b ;b ;...;b
ta có:
2
1 1 2 2 n n
a b a b ... a b
2 2 2 2
1 n 1 n
a ... a b ... b
Dấu “=” xảy ra khi và ch
khi
1 2 n
1 2 n
a a a
...
b b b
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 101
Khi đó
2 2 2 2
1 3 1 1 3 1 1T z i z i a b a b
2 2 2 2
5 sin 5 5 cos 5 sin 3 5 sin 4
10 5sin 30 6 5 sin 8 5cos 30
Áp dụng BĐT Bunyakovsky ta có


22
1 1 16 5sin 8 5cos 60 2 8 5 2sin cos 60M
2 2 2 2
2sin cos 2 1 sin cos 5
.
Suy ra


2 8 5 2sin cos 60 2 8 5. 5 60 10 2M
.
Nên
max
10 2M
khi





2
sin
5 sin 4 6
5
1
5 cos 3 4
cos
5
a
b
. Vậy
10P a b
.
Đáp án A.
Câu 10: Xét các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
3 4 2 5 2. z i z i
Gọi
,Mm
lần lượt là gtrị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
43zi
. Tính tổng bình
phương của
M
m
.
A.
82.
B.
162.
C.
90.
D.
90 40 5.
Li gii Giả sử
, , .z a bi a b
Khi đó
2 2 2 2
3 4 2 5 2 3 4 2 1 5 2.z i z i a b a b
Coi
; , 3; 4 , 2;1I a b P Q
4;3R
, với chú ý
52PQ
thì đẳng thức trên
trở thành
IP IQ PQ
.
Đẳng thức trên chỉ xảy ra khi
I
thuộc đoạn
.PQ
Hơn nữa
4 3 .z i IR
Nhận thấy tam giác
PQR
là tam giác có ba góc nhọn nên
min , ;max max ,RI d R PQ RI RP RQ
.
Bằng tính toán ta có
4 2; 5 2.mM
Suy ra
22
82.Mm
Phân tích phương án nhiễu:
Phương án B: Sai do HS tính đúng như trên nhưng lại cho rằng tổng nh
phương của
M
m
2
Mm
nên tính được kết quả
162.
Phương án C: Sai do HS cho rằng
min min , ;max max ,RI RP RQ RI RP RQ
nên tìm được
52M
2 10m
. Do đó tính được kết quả bằng
90.
Phương án D: Sai do HS cho rằng
min min , ;max max ,RI RP RQ RI RP RQ
nên tìm được
52M
2 10m
. Đồng thời, hiểu tổng bình phương của
M
m
2
Mm
nên tính được kết quả bằng
90 40 5.
Đáp án A.
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
102 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 11: Cho hai số phức
1
79zi
2
8zi
. Gọi
z a bi
(
, ab
) là số phức
thỏa mãn
15 zi
. Tìm
ab
, biết biểu thức
12
2 P z z z z
đạt giá trị
nhỏ nhất.
A. -3. B. -7. C. 3. D. 7.
Li gii
Gi
;M a b
điểm biu din s phc
.z a bi
Đặt
1;1 , 7;9IA
0;8B
Ta xét bài toán: Tìm đim M thuộc đường tròn
C
có tâm I, bán kính
5R
sao
cho biu thc
2P MA MB
đạt giá tr nh nht.
Trước tiên, ta tìm đim
;K x y
sao cho
2 MA MK M C
.
Ta có
22
22
2 4 4MA MK MA MK MI IA MI IK
2 2 2 2
2 . 4 2 .MI IA MI IA MI IK MI IK
2 2 2
2 4 3 4MI IA IK R IK IA
(*).
(*) luôn đúng
2 2 2
40
3 4 0
IA IK
MC
R IK IA

.
5
4 1 6
40
2
4 1 8
3
x
x
IA IK
y
y




.
Th trc tiếp ta thy
5
;3
2
K



tha mãn
2 2 2
3 4 0R IK IA
.
Ta có
2 2 2 2 2MA MB MK MB MK MB KB
.
2 2 2 2
1 7 50 25BI R
nên B nm ngoài
C
.
2
2 2 2
3
2 25
2
KI R



nên K nm trong
C
.
Du bng trong bất đẳng thc trên xy ra khi và ch khi M thuộc đoạn thng BK.
Do đó
2MA MB
nh nht khi ch khi M giao điểm ca
C
đường
thng
.BK
Phương trình đường thng
: 2 8 0BK x y
.
Phương trình đường tròn
22
: 1 1 25C x y
.
Tọa độ đim M là nghim ca h
22
28
1
6
1 1 25
xy
x
y
xy


hoc
5
2
x
y

.
Th li thy
1;6M
thuộc đoạn BK.
Vy
1, 6 7.a b a b
Đáp án D.
Câu 12: Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
1 2 1 2
3, 4, 37.z z z z
Xét số
phức
1
2
.
z
z a bi
z
Tìm
b
A.
33
.
8
b
B.
39
.
8
b
C.
3
.
8
b
D.
3
.
8
b
STUDY TIPS
Cho s phc
z a bi
đim biu din M s
phc
z a b i

điểm
biu din N. Khi đó
z z MN

.
STUDY TIPS
Cho ba điểm phân bit M, A,
B. Khi đó ta luôn
.MA MB AB
Du bng
xy ra khi và ch khi M nm
trong đoạn thng AB.
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 103
Li gii
T
1
2 2 2 2
11
22
2
3
4
z
zz
z a bi z a b a b
zz
z
T
2
12
2
1 2 1
22
2
37 37
1 1 1
44
zz
z z z
z a b
zz
z
Ta có h phương trình sau
22
2 2 2 2
2
2
2
2
9
99
16
16 16
37
73
1
12
16
44
ab
a b a b
ab
a a a





2
2
3
8
9 3 27
16 8 64
a
b




. Vy
3 3 3 3
.
88
bb
Đáp án A.
Câu 13: Cho
1 2 3 4
, , ,z z z z
bốn nghiệm của phương trình
4
1
1.
2
z
zi



Tính giá
trị của biểu thức
2222
1 2 3 4
1111P z z z z
A.
17
.
9
P
B.
17
.
9
P 
C.
425.P
D.
425.P 
Li gii
Ta
4
44
1
1 1 2 0.
2
z
z z i
zi



Đt
44
1 2 1f z z z
. Phương
trình
0fz
có 4 nghim nên
1 2 3 4
15f z z z z z z z z z
.
Do
2
1i 
nên
2 2 2
1z z i z i z i
. T đó ta có:
1 2 3 4 1 2 3 4
.P z i z i z i z i z i z i z i z i
1 2 3 4 1 2 3 4
.i z i z i z i z i z i z i z i z
4 4 4 4
1 2 1 1 2 1
13
. . .
15 15 15 15 5
f i f i i i i i
P
Đáp án C.
Câu 14: Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
1
23zi
22
2 2 2 4 .z i z i
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
12
P z z
bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Đặt
1 1 1
z x y i
2 2 2
z x y i
vi
1 2 1 2
, , , .x x y y
2
2
1 1 1
2 3 2 9z i x y
tp hp các s phc
1
z
đường tròn
2
2
: 2 9C x y
.
22
2 2 2 4z i z i
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 4 3 0x y x y y
x
y
O
-1
y = -3
2
-3
5
ABmin
STUDY TIPS
Với hai số phức
12
z ,z
ta có:
1
1
2
2
z
z
z
z
.
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
104 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Tp hp các s phc
2
z
là đường thng
:3dy
.
Ta
22
1 2 2 1 2 1
P z z x x y y
đây chính là khoảng cách t đim
22
;B x y d
đến điểm
11
;A x y C
.
Do đó
2 1 min
min
.z z AB
Da vào hình v ta tìm được
min
2AB
khi
0; 1 , 0; 3AB
.
Đáp án B.
Câu 15: Cho số phức
1
z
thỏa mãn
22
11
2 1 1 zz
số phức
2
z
thỏa mãn
2
4 5. zi
Tìm giá trị nhỏ nhất của
12
zz
A.
25
.
5
B.
5.
C.
2 5.
D.
35
.
5
Li gii
Gọi
;M x y
là điểm biểu diễn số phức
1
.z
Khi đó
22
11
21z z i
22
22
2 1 1 4 2 2 0 2 1 0x y x y x y x y
. Suy ra tp
hợp các điểm M biu din s phc
1
z
là đường thng
: 2 1 0.xy
Gi
;N a b
là điểm biu din s phc
2
.z
Khi đó
2
45zi
22
4 1 5.ab
Suy ra tp hợp các điểm N biu din s phc
2
z
đường
tròn
22
: 4 1 5C x y
có tâm
4;1 ,I
bán kính
5.R
Nhn thy
22
2.4 1 1
85
;5
5
21
d I R

nên đường thng
đường
tròn
C
không ct nhau.
Lại
22
12
z z x a y b i x a y b MN
. Dựa vào hình vẽ ta
thấy
min
;.MN MN d I R
Vậy
12
min
8 5 3 5
5.
55
zz
Đáp án D.
Câu 16: Cho 2 số phức
12
,zz
thỏa mãn tổng của chúng 3 tích 4. Khi đó
12
zz
là:
A.
2.
B. 2. C. 4. D.
37
.
4
Li gii Ta có:
21
21
12
2
11
12
11
3
3
3
34
.4
3 4 0
zz
zz
zz
zz
zz
zz





1
21
2
1
1
2
2
37
22
3
37
37
22
22
37
37
22
22
37
22
zi
zz
zi
zi
zi
zi
zi








12
97
24
44
zz
Đáp án C.
STUDY TIPS
Đưng thẳng và đường tròn
có v trí đặc bit nên v hình
s nhận ra ngay được hai
đim
A
&
B
, nếu không thì
viết phương trình đường
thng qua tâm
C
vuông
góc vi
d
, sau đó tìm giao
đim vi
C
d
ri loi
đim.
I
4
1
N
M
x
y
O
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 105
Câu 17: Cho c số phức
12
1, 2 3z z i
số phức z thỏa mãn
1 3 2 2.z i z i
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của
12
.P z z z z
Tính tổng
S M m
A.
4 2 5.S 
B.
5 17.S 
C.
1 10 17.S
D.
10 2 5.S 
Li gii
S phc
1
1z
điểm biu din
1;0 ,A
s phc
2
23zi
điểm biu din
2; 3 .B
Gi
;E x y
là điểm biu din ca s phc z, khi đó
, , .z x yi x y
Suy ra
2 2 2
2
1 2 3 1 2 3P x yi x y i x y x y
P EA EB
.
Mt khác
1 3 2 2 1 1 3 1 2 2z i z i x y i x y i
2 2 2 2
1 1 3 1 2 2x y x y
Gi
1;1 , 3; 1MN
thì
22EM EN MN
Đim E thuộc đoạn MN.
Ta có phương trình đường thng MN
20xy
vi
1;3 .x


Bài toán tr thành: Cho điểm E thuộc đoạn MN. Tìm giá tr ln nht cúa biu
thc
.P EA EB
Đặt
2.f x x y
Ta có
1;0 1 0 2 1
1;0 . 2; 3 3 0.
2; 3 2 3 2 3
f
ff
f
Suy
ra hai điểm A,B nm v cùng một phía đối vi MN. Gi A’ là điểm đối xng vi
A qua MN thì
2;1 .A
Khi đó
4.P EA EB EA EB A B

Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2;0E A B E A B MN E

hay
2.z
Do điểm E luôn thuộc đoạn thng MN nên
P EA EB
đạt giá tr ln nht khi
EM
hoc
.EN
1 17
max 1 17.
25
MA MB
MA MB NA NB P MA MB
NA NB

Vy
1 17 , 4 5 17.M m S M m
Đáp án B.
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn
1
3.z
z

Tổng giá trị lớn nhất giá trị nhỏ
nhất của
z
A. 0. B. 3. C. 2. D.
13.
Li gii
Ta có
2
2
2
11
1 1 1 1
3 9 9 9
.
zz
z z z z
z z z
z z z




M
A’
A
E
N
B
x
y
O
1
2
3
1
3
1
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
106 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
2
22
2 4 2 2
22
. 1 9 9 2 1 9z z z z zz z z z z z z
Do
2
0zz
nên
4 2 4 2
11 1 0 11 1 0z z z z
2
11 3 13 11 3 13 3 13 3 13
.
2 2 2 2
zz
Vy
3 13 3 13
max min 13.
22
zz
Đáp án D.
Câu 19: Biết s phc z tha mãn điu kin
3 3 1 5zi
. Tp hợp các điểm
biu din ca z to thành mt hình phng. Din tích ca hình phẳng đó bng
A.
16
B.
4
C.
9
D.
25
Li gii
Đặt
,,z x yi x y
. Ta có
22
3 1 1 3 1 3z i x y i x y
Do đó
22
3 3 1 5 9 1 3 25z i x y
.
Suy ra tp hợp các điểm biu din ca
z
hình phng nằm trong đường tròn
tâm
1;3I
bán kính
5R
đồng thi nằm ngoài đường tròn tâm
1;3I
bán
kính
3r
.
Din tích ca hình phẳng đó (phn tô màu)
22
.5 .3 16S
(đvdt).
Đáp án A.
Câu 20: Cho các s phc z tha mãn
12z i z i
. Tp hợp các điểm biu
din s phc
21w i z
trên mt phng tọa độ là một đường thng. Phương
trình đường thẳng đó
A.
7 9 0xy
B.
7 9 0xy
C.
7 9 0xy
D.
7 9 0xy
Li gii
Gi s
,, w x yi x y
.
T
1
21
2

x yi
w i z z
i
12
2 2 2 1
55
22



x yi i
x y x y
zi
ii
.
T
2 2 2 6 2 7 2 9
12
5 5 5 5
x y x y x y x y
z i z i i i
2 2 2 2
2 2 2 6 2 7 2 9 x y x y x y x y
2 2 2 2
5 5 20 20 40 5 5 10 50 130 7 9 0 x y x y x y x y x y
.
Đáp án C.
Câu 21: Trong các s phc z tha mãn
4 3 8 5 2 38z i z i
. Tim giá tr
nh nht ca
24zi
.
A.
1
2
B.
5
2
C. 2 D. 1
STUDY TIPS
Tng quát: Cho a,b,c các
s thực dương số phc z
khác 0 tha mãn
b
az c.
z

Khi đó
2
c c 4ac
2a
2
c c 4ab
z.
2a

y
x
O
I
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 107
Li gii
Đặt
,, z x yi x y
.
T gi thiết ta có:
4 3 8 5 2 38 x y i x y i
2 2 2 2
4 3 8 5 2 38 x y x y
Áp dng bt đng thc Bunyakovsky, ta có:
2 2 2 2
1. 4 3 1. 8 5 x y x y
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 4 3 8 5 2 4 8 57



x y x y x x y y
2 2 2 2
38 2 4 37 2 4 1 x y x y
Li có
22
2 4 2 4 2 4 1 1 z i x y i x y
.
Đáp án D.
Câu 22: Vói hai số phức
12
, zz
thỏa mãn
12
86z z i
12
2.zz
Tìm giá
trị lớn nhất của
12
.P z z
A.
5 3 5.P 
B.
2 26.P
C.
4 6.P
D.
34 3 2.P 
Li gii
Đặt
12
,,OA z OB z
O là gc tạo độ, AB là hai điểm biu din ca
12
, zz
Dng hình bình hành OACB, khi đó
12
2AB z z
12
10 5OC z z OM
2 2 2
22
2 2 2
12
2
52 52
4
OA OB AB
OM OA OB z z

Ta có:
22
1 2 1 2 max
2 2 26 2 26z z z z P
Đáp án B.
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn tập hợp
1 3.z 
Biết rằng tập hợp các điểm
biểu diễn số phức w với
3 2 2i w iz
là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I
bán kính r của đường tròn đó.
A.
8 1 3
; , .
13 13
13
Ir



B.
2; 3 , 13.Ir
C.
4 7 3
; , .
13 13
13
Ir



D.
21
; , 3.
32
Ir




Li gii
T gi thiết
2 2 3 6 4
3 2 3 2 13 13 13 13
i
w z i z i
ii







2 3 4 7
1
13 13 13 13
w i z i



4 7 2 3 1 3
. 1 .3
13 13 13 13
13 13
w i i z
STUDY TIPS
Vi các s a,b,x,y ta có:
2
ax by
2 2 2 2
a b x y
.
Dấu “=” xảy ra khi ch khi
ab
xy
(Bất đẳng thc
Bunyakovsky).
A
O
B
M
z1
C
z2
STUDY TIPS
z a bi r
Tp hp
biu diễn đường tròn tâm
;ab
bán kính r.
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
108 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Vy tp hợp điểm biu din s phc
w
thuộc đường tròn tâm
47
;
13 13
I



, bán
kính
3
.
13
r
Đáp án C.
Câu 24: Cho
12
,zz
nghiệm phương trình
6 3 2 6 9i iz z i
thỏa mãn
12
8
.
5
zz
Tìm giá trị lớn nhất của
12
.zz
A.
56
.
5
B.
28
.
5
C. 6. D. 5.
Li gii
Đặt
z x yi
vi
1 1 1 2 2 2
, ; ; x y z x y i z x y i
+
22
6 3 2 6 9 6 8 24 0i iz z i x y x y
Tp hợp điểm biu din
s phc z là đường tròn
C
tâm
3; 4I
và bán kính
1.R
+
22
1 2 1 2 1 2 1 2
z z x x y y M M
vi
1 1 1
;M x y
điểm biu din
s phc
1
,z
2 2 2
;M x y
là điểm biu din s phc
2
z
12
8
5
MM
(
12
,MM
thuộc đường tròn
)C
+
22
1 2 1 2 1 2 1 2
2z z x x y y OM OM OH
vi H là trung đim ca
12
,MM
(hình v)
1 2 max
max
z z OH
OH OI IH
2
max
8 28
5 5 1
10 5
OH OI IH IH



1 2 max
max
56
2
5
z z OH
Đáp án A.
O
x
y
3
4
M1
I
H
M2
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 109
V. TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt phẳng
ABCD
. Góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
60
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
,SB SC
. Thể tích khối chóp
.S ADNM
bằng
A.
3
6
.
8
a
B.
3
36
.
16
a
C.
3
6
.
16
a
D.
3
6
.
24
a
Li gii
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
thì
BD SAO
.
Do đó
󰇛
SBD
󰇜
,
󰇛
ABCD
󰇜
=
SO, OA
= SOA
. Theo gi thiết, ta có SOA
60
.
Tam giác
SAO
vuông ti
A
nên
6
.tan
2

a
SA OA SOA
.
Th tích khi chóp
.S ABCD
3
16
.
36

ABCD
V SA S a
.
Để ý rng
. . .
1
2

S ABC S ACD S ABCD
V V V
. . .

S ADNM S ADN S ANM
V V V
.
Li có
.
..
11
;.
24
S ADN SANM
S ADC S ACB
VV
SN AN SM
V SC V SC SB
nên
.
.
1 1 1 3
2 2 4 8



S ADNM
S ABCD
V
V
.
Suy ra
33
.
3 6 6
.
8 6 16

S ADNM
V a a
.
Đáp án C.
Câu 2: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình bình hành, trên các cnh
,,SA SB SC
lần lượt lấy các điểm
,,M N P
sao cho
1 1 1
, , .
3 4 6
SM SN SP
SA SB SC
Mt
phng
MNP
ct cnh
SD
ti
.Q
Biết th tích khi chóp
.S MNPQ
bng
1
.
8
Tính
th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
10V
. B.
12V
. C.
80V
. D.
8V
.
Li gii
Cách 1:
Gọi
,, O AC BD I MP SO Q MI SC
, khi đó
Q SD MNP
Xét mặt phẳng
SAC
, từ
,AC
kẻ các đường thẳng song song với
MP
cắt
đường thẳng
SO
tại
,EF
. Theo định lí Ta lét ta có
21
SA SC SE SF SO
SM SP SI SI SI
A
D
C
B
O
M
N
S
1) Cho hình chóp .
Mt phng ct các cnh
lần lượt ti
thì
.
2) Cho hình chóp
đáy hình bình nh
.
Mt phng ct các cnh
ln lượt ti
thì
hoc
.
STUDY TIP
S
Q
D
C
O
B
A
M
P
N
I
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
110 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Chứng minh tương tự ta có
22
SB SD SO
SN SQ SI
Từ
1 , 2
ta có
5
SA SC SB SD SD
SM SP SN SQ SQ
Mặt khác
.
. . .
.
1 1 1 1 1
. . .
3 4 6 72 144
S MNP
S MNP S ABC S ABCD
S ABC
V
SM SN SP
V V V
V SA SB SC
.
. . .
.
1 1 1 1 1
. . . .
3 5 6 90 180
S MPQ
S MNP S ABC S ABCD
S ACD
V
SM SP SQ
V V V
V SA SC SD
Do đó
. . . .
1 1 1
10
144 180 80



S MNPQ S ABCD S ABCD S ABCD
V V V V
Cách 2: Đặt
, , , , ,
ABCD
SA x SM a SN b SP c SQ d V V
ta có:
,,
3 4 6
x x x
a b c
33
.
2
SMNP
SMNP
SABC
V
abc abc
VV
V
xx
Tương tự
.
33
22
SMQP S MNPQ
ac b d
adc
V V V V
xx
Chứng minh tương tự
.
3
2
S MNPQ
bd a c
V V ac b d bd a c
x
1 1 1 1
3 6 4 5
5
x x x x x x x
d
a c b d a c b d d d
Do đó,
.
33
4 5 3 6
1
10
80 8
22



S MNPQ
x x x x
bd a c
V
V V V V
xx
Đáp án A.
Câu 3: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
;O
mt phng
SAC
vuông góc vi mt phng
SBD
. Biết khong cách t
O
đến
các mt phng
,,SAB SBC SCD
lần lượt
1;2; 5
. Tính khong cách
d
t
O
đến mt phng
SAD
.
A.
20
19
d
. B.
19
20
d
. C.
2d
. D.
2
2
d
.
Li gii
Cách 1:
Ly mt phng
vuông góc vi
SO
ct
,SAC SBD
theo các giao tuyến
,.x Ox y Oy

Do
SAC SBD
nên
x Ox y Oy

Chn h tọa độ
Oxyz
sao cho tia
Oz
trùng vi tia
.OS
Ta có
;0; , 0; ; , 0;0; A a c Oxz B b d Oyz S h Oz
Đim
,CD
lần lượt đi xng vi
,AB
qua
O
nên
;0; , 0; ; C a c D b d
Ta có
;0; , 0; ; , ; ;


SA a c h SB b d h SA SB b c h a d h ab
Phương trình mặt phng
SAB
có dng
0 b c h x a d h y ab z h
S
A
C
F
I
P
M
E
O
Ta th dùng tính cht:
Nếu
thì
.
STUDY TIP
S
C
z
B
y
D
A
x
a
b
c
d
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 111
22
2 2 2 2
22
2 2 2 2
2 2 2 2
,
1


abh
p d O SAB
b c h a d h a b
b c h a d h a b
p a b h
Tương tự
22
2 2 2 2
2 2 2 2
1
b c h a d h a b
u a b h
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
11
a b a d b c a h b h
p u a b h
Hoàn toàn tương tự
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
11
a b a d b c a h b h
q v a b h
2 2 2 2
1 1 1 1
.
p u q v
Cách 2:
Trong mt phng
SAC
dựng đường thng qua
O
vuông góc với đưng thng
SO
cắt hai đường thng
,SA SC
lần lượt ti
,AC

Trong mt phng
SBD
dựng đường thng qua
O
vuông góc với đường thng
SO
cắt hai đường thng
,SB SD
lần lượt ti
,BD

Do
,,SAC SBD SAC SBD SO A C SO

nên
A C SBD

A C B D

Khi đó tứ din
OSA B

,,OS OA OB

đôi một vuông
góc nên ta chứng minh được
2 2 2 2
1 1 1 1
1
''
p OS OA OB
Chứng minh tương tự:
2 2 2 2
1 1 1 1
2
q OS OB OC

;
2 2 2 2
1 1 1 1
3
u OS OC OD

2 2 2 2
1 1 1 1
4
v OS OD OA

T
1 , 2 , 3 , 4
ta có
2 2 2 2
1 1 1 1
.
p u q v
Vi
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 19 20
1; 2; 5
20 19
12
5
p q u d v
vv
.
Đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình ch nht,
SA
vuông góc vi
mt phng
ABCD
,
1SA AB
,
2AD
. Điểm M thuc
SA
sao cho
01AM x x
. Tìm
x
để mt phng
MCD
chia khi chóp
.S ABCD
thành
hai khi th tích
12
,VV
. Biết
1
2
2
7
V
V
, hi giá tr ca
x
nm trong khong
nào?
A.
1
0;
3



. B.
14
;
39



. C.
45
;
96



. D.
5
;1
6



.
D’
S
C
C’
B
B’
O
D
A
A’
Cho hình chóp t giác
đáy
hình bình hành tâm mt
phng vuông góc vi
mt phng . Gi
p, q,
u, v
lần lượt các khong
cách t O đến các mp
Khi đó:
MEMORIZE
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
112 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Li gii
Cách 1: Do
//CD SAB
nên
CDM
ct
SAB
theo giao tuyến qua
M
song
song vi
AB
và ct
SB
ti
N
.
Khi đó,

1 . 2
,
S CDMN ABCDMN
V V V V
.
Ta có
1
11
2
SMCD
SMCD SACD SABCD
SACD
V
x
x V x V V
V
.
2
22
1
11
2
SMNC
SMNC SABC SABCD
SABC
x
V
x V x V V
V
.
11
1
21
2 2 2
7 7 9
SABCD
SABCD
VV
VV
V V V
.
Do đó,
2
2
2
1
12
3
9 27 14 0
7
2 2 9
,
3
x
x
x
xx
x loai
.
T đó suy ra



45
;
96
x
.
Cách 2: Chn h trc tọa độ
Oxyz
sao cho
0;0;1 , 0;0;0 , 0;1;0 , 2; 10;0 2;1;0 0;, , ,0 0;S A B D a aCM
.
D ng tìm được phương trình mặt phng
MCD
2 2 0a x z
nên
2
21
,
4
a
d S MCD
a
.
Li có
MDCN
là hình thang vuông ti
M
D
.
Bằng định lí Talet và Pitago ta tính được
1MN a

2
4MD a
.
Do đó,

2
.
2
2 1 2 4 1 2
1
33
24
S MDCN
a a a a a
V
a
;

.
12
.
33
S ABCD ABCD
V SA S
T gi thiết suy ra

2
2
..
2
2 3 2 2 2
3
. 9 27 14 0
7
9 3 9 3
,
3
S MDCN S ABCD
a
aa
V V a a
a loai
Đáp án C.
Câu 5: Cho hình chóp đều
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Gi
E
,
F
ln
ợt trung điểm ca các cnh
,SB SC
. Biết mt phng
AEF
vuông góc vi
mt phng
SBC
. Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
A.
3
5
24
a
V
. B.
3
5
8
a
V
. C.
3
3
24
a
V
. D.
3
6
12
a
V
.
Li gii
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
, do
.S ABC
là hình chóp đều
nên
SO ABC
.
Cho hình chóp
hình bình hành,
đim nm trên cnh
sao cho . Khi đó,
mt phng ct khi
chóp thành hai
phn, t s th tích phn
cha th tích khi
chóp ban đầu bng .
STUDY TIP
S
A
D
C
B
M
N
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 113
Gi
M
,
N
lần lượt là trung đim ca
BC
EF
.
Ta có
S
,
M
,
N
thng hàng và
SM BC
ti
M
,
SM EF
ti
N
.
Ta có
AEF SBC EF
SM SBC SM AEF MN AN
SM EF

ANM
vuông ti
N
.
T đó suy ra hai tam giác
,ANM SOM
đồng dng
AN AM NM
SO SM OM
..NMSM AMOM
.
E
,
F
lần lượt là trung điểm ca
SB
,
SC
nên
N
là trung điểm ca
SM
1
2
NM SM
.
ABC
đều cnh
a
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
3
2
a
AM
;
3
6
a
OM
.
Vy
2
2
1 3 3
.
2 2 6 4
a a a
SM 
2
a
SM
.
Ta có
22
22
15
2 12 6
a a a
SO SM OM
;
2
3
4
ABC
a
S
.
23
.
1 1 15 3 5
. . . .
3 3 6 4 24
S ABC ABC
a a a
V SO S
.
Đáp án A.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
cân tại
,,B AB BC a
ABC
120
SAB
= SCB
90
. Gọi
góc tạo bởi đường thẳng
SA
mặt phẳng
3
, sin
8
SBC
. Tính thể tích khối chóp
.,S ABC
biết khoảng cách từ điểm
S
và mặt phẳng
ABC
nhỏ hơn
2.a
A.
3
.
3
12
S ABC
a
V
. B.
3
.
3
6
S ABC
a
V
.
C.
3
.
3
4
S ABC
a
V
. D.
3
.
3
2
S ABC
a
V
.
Li gii
Gi D là hình chiếu của điểm S lên
ABC
SD AB AB SAD
(vì
SA AB
)
AB AD
BAD
90
Chứng minh tương tự ta có: BCD
90
Do đó
2 , 3
cos60
AB
BD a AD a CD
Đặt
.SD x
Theo đề bài
;
33
sin
88
d A SBC
SA
(1)
2 2 2 2
3SA SD AD x a
(2)
Cho hình chóp đều
đáy tam giác đều cnh
. Gi , lần lượt các
đim nm trên các cnh ,
sao cho
. Biết mt phng
vuông góc vi mt
phng . Th tích ca
khi chóp
STUDY TIP
B
E
A
S
C
M
F
O
N
S
A
D
C
B
H
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
114 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Gi H là hình chiếu ca D lên SC
DH SBC
(do
BC SCD
)
;d D SBC DH
22
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3
33
xa
DH SD CD x a a x
Do đó
2 2 2 2
3 1 3
; ; D;
2
3 9 2 3 9
ax ax
d D SBC d A SBC d SBC
x a x a

(3)
T (1), (2), (3) ta có:
22
22
/
33
4 3 0
8
3
2 3 3
x a t m
ax
x ax a
x a l
xa
Do đó
3
2
.
1 1 1 3 3
. . . . . .
3 3 2 2 12
S ABC ABC
a
V SD S a a
Đáp án A.
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
2,a
SA tạo với đáy
một góc
30 .
Tính theo
a
khoảng cách
d
giữa hai đường thẳng SA CD.
A.
3 14
.
5
a
d
B.
2 10
.
5
a
d
C.
2 15
.
5
a
d
D.
45
.
5
a
d
Li gii
Gi O trung điểm ca AC BD. Ta
SO ABCD
(do S.ABCD hình chóp
t giác đều). Suy ra góc gia SA
ABCD
là góc SAO
SAO
30
.
//CD AB
nên
// .CD SAB
Do đó
, , , 2 ,d d CD AB d CD SAB d C SAB d O SAB
.
Gi
I
là trung đim ca AB. Ta có
AB OI
AB SOI
AB SO

.
Dng OH vuông góc vi SI ti H t
.AB OH
Ta có
,
OH SI
OH SAB d O SAB OH
OH AB
.
Ta có
2 2 1 2
.tan30 . .
2
33
aa
SO OA
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 3 1 5
22OH SO OI a a a
10 2 10
.
55
aa
OH d
Đáp án B.
u 8: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
tất cả các cạnh đều bằng
a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB B’C’. Mặt phẳng
A MN
cắt cạnh BC tại P. Tính thể tích V của khối đa diện
MBPA B N

.
A.
3
3
.
36
a
V
B.
3
3
.
12
a
V
C.
3
73
.
96
a
V
D.
3
73
.
48
a
V
Li gii
Hình lăng tr
.ABC A B C
h AA a
và diện tích đáy
2
3
4
a
B
.
Gi I là trung điểm ca BC P là trung điểm ca BI
//MP A N
.
Suy ra, P là giao đim ca BC
A MN
.
I
A
D
C
B
H
60
0
B
D
A
S
C
H
I
O
I
A
B
A’
B’
C’
N
M
P
C
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 115
Ta có
MBP

A B N
nên khối đa diện

MBPA B N
là mt khi chóp ct.
Ta có:





1 1 1
..
2 4 8
11
.
22
MBP ABC
A B N ABC
S S B
S S B
Do đó





23
.
1 1 1 1 7 .7. 3 7 3
..
3 8 2 8 2 3 8 3.8.4 96
MBP A B N
h h B a a a
V B B B B
.
Đáp án C.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD
, 2 , 3SA a SB a SC a
ASB
= ASC
= BSC
60 .
Biết đáy ABCD là hình bình hành. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
2.Va
B.
3
2
.
2
a
V
C.
3
2
.
3
a
V
D.
3
3 2.Va
Li gii
Cách 1:
Trên các cạnh SB, SC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho
.SM SN SA a
ASB
= ASC
= BSC
60
nên
AM MN NA a
S.AMN là tứ diện đều
cạnh bằng a
3
.
2
12
S AMN
a
V
(đvtt).
p dụng công thức tỉ số thể tích trong hình tứ diện, ta có
3
.
..
.
12
. . 6
2 3 6 2
S AMN
S ABC S AMN
S ABC
V
SM SN a a a
VV
V SB SC a a
(đvtt)
Vậy
3
..
22
S ABCD S ABC
V V a
(đvtt).
Công thc t s th tch áp dng trong hnh t din (hnh chp tam giác):
Cho khối chóp S.ABC các điểm
1 1 1
,,A B C
lần lượt thuộc các đường thẳng SA,
SBSC.
Khi đó
.
1 1 1
.
. . .
S A B C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
Cách 2:
p dụng công thức
2 2 2
1 cos cos cos 2cos cos cos
6
abc
V
ta có:
3
2 3 3
.
.2 .3 3 1
. 1 3cos 60 2cos 60 . 1
6 4 4
2
S ABC
a a a a
Va
(đvtt).
Suy ra
3
3
..
2 2. 2
2
S ABCD S ABC
a
V V a
(đvtt).
Đáp án A.
S
C
C1
B1
A
A1
B
Th tích khi chóp ct có
chiu cao h
và din tích hai
đáy là BB’:
.
FOR REVIEW
Cách 2 trong lời giải này
áp dụng công thức tính
nhanh dưới đây:
“Cho hình chóp S.ABC
Đặt
thì
DISCOVERY
S
D
C
N
B
M
A
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
116 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
u 10: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi M một điểm thuộc miền
trong của khối tứ diện tương ứng. Giá trị lớn nhất của tích các khoảng cách từ
điểm M đến bốn mặt phẳng của tứ diện đã cho là
A.
4
.
521
a
B.
4
.
576
a
C.
4
6
.
81
a
D.
4
6
.
324
a
Li gii
Gi
1 2 3 4
, , ,r r r r
lần t khong cách t đim M đến các mt phng
, , , .BCD ACD ABD ABC
Gi S là din tích mt mt ca t diện đều t
2
3
4
a
S
.
Th tích t diện đều ABCD
3
2
.
12
ABCD
a
V
Ta có
. . . . 1 2 3 4
1 1 1 1
. . . . . . . .
3 3 3 3
ABCD M BCD M ACD M ABD M ABC
V V V V V S r S r S r S r
1 2 3 4
3
ABCD
S
V r r r r
.
Suy ra
23
1 2 3 4 1 2 3 4
3 2 2 6
.
12 12 3 3
ABCD
a a a
V r r r r r r r r a
Áp dng bt đng thc Cauchy cho các s dương ta có:
4
4
4
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
66
4. .
3 12 576




a a a
r r r r r r r r r r r r
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
1 2 3 4
6
.
12
a
r r r r
Đáp án B.
Câu 11: Cho tam giác nhọn ABC, biết rằng khi quay tam giác này quanh các cạnh
AB, BC CA ta lần lượt được các khối trn xoay thể tích tương ứng
3136 9408
672 , , .
5 13

Tính diện tích tam giác ABC.
A.
1979.S
B.
364.S
C.
84.S
D.
96.S
Li gii
Gọi D, E, F lần lượt chân đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C đến các cạnh BC,
AC AB. Đặt
,,
a b c
AD h BE h CF h
, , .BC a AC b AB c
Khi quay
ABC
xung quanh cạnh AB ta được một khối trn xoay có thể tích là
2
2 2 2 2 2
1
1 1 1 1 4 1 4
. . . .
3 3 3 3 3 2 3
c c c c c
V h AF h BF h AF BF h c c h S
cc




(đvtt).
Khi quay
ABC
xung quanh cạnh BC ta được một khối trn xoay có thể tích là
2
2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 4 1 4
. . . . .
3 3 3 3 3 2 3
a a a a a
V h BD h CD h BD CD h a ah S
aa




(đvtt).
Khi quay
ABC
xung quanh cạnh AC ta được một khối trn xoay có thể tích là
2
2 2 2 2 2
3
1 1 1 1 4 1 4
. . . . .
3 3 3 3 3 2 3
b b b b b
V h AE h CE h AE CE h b bh S
bb




(đvtt).
Th tích ca khi t din
đều cnh a
MEMORIZE
Bất đẳng thc Cauchy áp
dng cho n s thực dương
Dấu “=” xảy ra khi và ch
khi .
FOR REVIEW
A
B
C
D
M
E
A
F
D
C
B
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 117
Từ giả thiết ta có
2
2
1
22
2
2
2
2
3
4
672
504
3
4 3136 5
3 5 2352 2 336
4 9408
13
3 13
7056
S
c
VS
c
S a b c S
V S a p
a
S
VS
b
b




2 2 2 2 2 2 2
5 13
336 336 2352 336 7056 336 504
S S S S S S S
S p p a p b p c
4
84
592704
S
SS
(đvtt).
Đáp án C.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
I
là điểm thuộc đoạn
SO
sao cho
1
3
SI SO
. Mt phng
thay đổi đi qua
B
I
.
ct các cnh
,,SA SC SD
lần lượt ti
,,M N P
. Gi
,mn
lần lượt GTLN,
GTNN ca
..
;
S MBNP S ABCD
VV
. Tính
m
n
A.
2
. B.
7
5
. C.
9
5
. D.
8
5
.
Li gii
+) Đặt
, , 1
SA
x
SM
xy
SC
y
SN
.
+) Có
2 2.3 6 5
SB SD SO SD
SB SP SI SP
.
+) Có
2 6 6 ,1 5
SO
x y y x x
SI
.
+)
.
2
.
15
12 3 3 3
.
4. .1. .5 20 5
56
56
S BMPN
S ABCD
V
xy
V x y xy xy
xx
xx
+) Xét
2
3
56
fx
xx
, vi
15x
.
2
2
3 6 2
.
5
6
x
fx
xx

.
+)
0
3
15
fx
x
x


.
+)
3
3 1 3 9
25
1 ; 3 ; 5
1
25 15 25 5
15
m
m
f f f
n
n
.
Đáp án C.
Câu 13: Cho hình chóp đu
.S ABCD
cnh bên bng
a
, góc hp bởi đường cao
SH
ca hình chóp và mt bên bng
. Tìm
để th tích
.S ABCD
là ln nht.
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
75 .
Li gii
Tam giác ABC có độ dài ba
cạnh BC, AC, AB lần lượt là
a, b, c thì diện tích của nó
được tính theo công thức
trong đó là na
chu vi của tam giác.
MEMORIZE
Có th s dng công thc
vi , b, c, d
tương tự.
STUDY TIP
B
D
A
S
C
P
M
I
N
O
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
118 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Do hình chóp
.S ABCD
là hình chóp đều nên
H
là giao điểm ca
AC
BD
.
Gi
M
trung đim ca
CD
ta
CD SHM
nên
SHM SCD
SHM SCD SM
nên t H dng
HK SM
ti K thì
HK SCD
Hay
SK
hình chiếu ca
SH
lên mt phng
SCD
suy ra
,,SH SCD SH SK
HSK
do tam giác SHK vuông ti K theo gi thiết ta
HSM

vi
0
2
.
Đặt
22
2 2 2
2
ah
SH h HC a h HM
22
2BC a h
Tam giác
SHM
vuông ti
H
:
22
2 2 2 2
tan 2 tan
2
HM a h
h a h
SH
h
2 2 2
2
1 2tan
1 2tan
a
h a h

22
2 2 2 2 2
2
4 tan
2 4 tan
1 2tan
a
BC a h h

32
2
.
23
1 1 4 tan
.
33
(1 2tan )
S ABCD
a
V BC SH

Đặt
2
1 2tant
. Vi
2
1
1; tan
2
t
t

Xét hàm s
3
21
.
3
at
ft
tt
trên
1;D
33
3
2
3
1
3
2
..
33
2
t t t t
t
aa
ft
t
tt





03f t t
Bng biến thiên
Vy
3
4
max
93
a
ft
khi
3 tan 1t
do
0
2
hay
45
.
Đáp án B.
t
+
f'(t)
f
(t)
+
0
3
1
_
Góc giữa đường thng
mt phng góc gia
đưng thẳng đó hình
chiếu ca trên mt
phng.
STUDY TIP
B
D
A
S
C
H
M
K
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 119
Câu 14: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
23AB
2AA
.
Gi M,N,P lần lượt là trung điểm ca các cnh
,A B A C
BC (tham kho hình
v bên). Côsin ca góc to bi hai mt phng

AB C
MNP
bng:
A.
6 13
65
. B.
13
65
. C.
17 13
65
. D.
18 13
65
.
Li gii
Cách 1: Tư duy tự luận
Xử lý và vẽ lại hình như dưới đây để có thể dễ quan sát hơn.
Ta có
MNP MNCB
. Gọi I giao điểm của BM
AB
, K giao điểm của
CN
AC
.
Suy ra

IK MNCB AB C
. Gọi J trung điểm của

BC
, do

AB C
cân tại A n

AJ B C
, dễ chứng minh

//IK B C
nên
AJ IK
Gọi H giao điểm của AJ MN, suy ra H là trung điểm của MN.
Dễ chứng minh được
//IK MN
PH MN
. Suy ra
PH IK
.
Vậy

,,MNP AB C AJ PH
.
Gọi E là giao điểm của AJ
AP
, ta tính góc
AEP
.
Ta có




2
1
1
3
2
//
12
2
23
PE PH
EH EP
HJ EH EJ
HJ AP
AP EP EA
EJ EA AE AJ
2 2 2 2
2 3. 3 1 3
3; ;
2 2 2
3 2 13;
A J AP A H HJ A J
AJ AP PJ



2
2 2 2
35
2
22
PH PJ HJ
.
Suy ra
2 2 5 5
.
3 3 2 3
PE PH
;

2 2 13
33
AE AJ
.
Áp dụng định lý hàm số cosin vào tam giác AEP ta có:









2
2
2
2 2 2
2 13 5
3
33
13
cos 90 180
2 . 65
2 13 5
2. .
33
AE PE AP
AEP AEP
AE PE
.
Vậy
, , 180 cos ,MNP AB C AJ PH AEP MNP AB C
13
cos 180 cos
65
AEP AEP
.
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Gọi J là trung điểm BC.
A
B
C
M
N
P
A
B
C
A’
B’
C’
M
N
H
I
K
E
P
J
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
120 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ bên:

0;3;0 , 3;0;0 , 3;0;0 , 0;3;2 , 3;0;2 ,A B C A B
3;0; 2 , 0;0;0CP
.
M,N là trung điểm
,A B A C
thì
3 3 3 3
; ;2 , ; ;2
2 2 2 2
MN
.
Ta




33
3; 3;2 , 3; 3;2 , ; ;2
22
AB AC PM



33
; ;2
22
PN
Đưa máy về phương thức VECTOR, nhập
VctA 3; 3;2 ,VctB 3; 3;2
w811zs3=p3=2=q5121s3=p3=2
=Cq53Oq54=qJc
Kết quả trên được gán vào VctC, đó cũng là một VTPT của mặt phẳng

AB C
.
Nhập





33
VctA , ,2
22




33
VctB , ,2
22
.
q5111zs3)P2=3P2=2=q5121
s3)P2=3P2=2=Cq53Oq54=
Kết quả trên được gán vào VctAns, đó cũng là một VTPT của mặt phẳng
MNP
Nhập vào màn hình
Abs VctC VctAns Abs VctC Abs VctAns
Cqcq55q57q56)P(qcq55)O
qcq56))=w1sMd=
Vậy

13
cos ,
65
AB C MNP
.
Đáp án B.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Hình chiếu vuông
góc ca
S
trên mt phng
ABC
điểm
H
thuc cnh
AB
sao cho
2.HA HB
Góc giữa đưng thng
SC
và mt phng
ABC
bng
0
60
. Tính khong cách
d
giữa hai đường thng
SA
BC
theo
.a
A.
42
.
8
a
d
B.
21
.
12
a
d
C.
42
.
12
a
d
D.
462
.
66
a
d
STUDY TIPS
Mt phng
P
có VTPT là
1
n
, mt phng
Q
VTPT là
2
n
thì góc gia
hai mt phng
P , Q
đưc tính theo công thc:
12
cos P , Q cos n ,n
12
12
n .n
n . n
.
A
B
C
P
A’
B’
C’
M
N
J
x
y
z
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 121
Li gii
Ta có
0
60SCH
7 21
; tan .
33
aa
HC SH HC SCH
Từ
A
kẻ tia
//Ax CB
(như hình vẽ). Khi đó
//BC SAx
và do
3
2
BA HA
nên
,,d BC SA d BC SAx
3
, , .
2
d B SAx d H SAx
Gọi
N
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
H
trên
Ax
SN
.
Do
AN SHN
HK SN
nên
HK SAN
. Khi đó
3
,.
2
d BC SA HK
Ta có
23
; sin
33
aa
AH HN AH NAH
.
Suy ra
22
. 42
12
HN HS a
HK
HN HS

. Vậy
42
,.
8
a
d BC SA
Phân tích phương án nhiễu:
Phương án B: Sai do HS giải như trên nhưng tính sai
7 1 21
tan .
39
3
aa
SH HC SCH
.
Do đó tìm được
21
.
12
a
d
Phương án C: Sai do HS tìm được
42
12
a
HK
và kết luận ngay
42
.
12
a
d
Phương án D: Sai do HS giải như trên nhưng tính sai
21
sin . .
3 2 3
aa
HN AH NAH 
Do đó tìm được
462
.
66
a
d
Đáp án A.
Câu 16: Xét các hình chóp
.S ABCD
thỏa mãn các điều kiện: đáy
ABCD
hình
vuông, cnh bên
SA
vuông góc với đáy khoảng cách t đim
A
đến mt
phng
SBC
bng
a
. Biết rng th tích khi chóp
.S ABCD
đạt giá tr nh nht
0
V
khi cosin góc giữa đường thng
SB
và mt phng
ABCD
bng
p
q
, trong
đó
,pq
là các s nguyên dương và phân số
p
q
là ti gin. Tính
0
..T p q V
A.
3
3 3 .Ta
B.
3
6.Ta
C.
3
2 3 .Ta
D.
3
53
.
2
Ta
Li gii
Ta có
;BC AB BC SA
nên
.BC SAB
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
.
Khi đó
AH SBC
,.d A SBC AH
Ta có góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
ABCD
là góc
SBA
.
K
A
S
C
D
B
N
H
x
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
122 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Đặt
.SBA 
Theo giả thiết ta có
;.
sin cos
aa
AB SA

Thể tích khối chóp
.S ABCD
3
2
11
. . .
3
3sin cos
ABCD
V SA S a

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có
3
2 2 2
2 2 2
sin sin 2cos 8
sin .sin .2cos .
3 27



Suy ra
2
23
sin cos .
9
Do đó
3
3
.
2
Va
Dấu bằng xảy ra khi
22
1
sin 2cos cos .
3
Vậy thể tích khối chóp
.S ABCD
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
3
3
2
a
khi
1
cos .
3

Suy ra
3
0
2 3 . T p q V a
Phân tích phương án nhiễu:
Phương án A: Sai do HS giải đúng như trên nhưng tìm ra được
3
cos
3

thì
lại suy ra
3; 3pq
nên
3
3 3 .Ta
Phương án B: Sai do HS đánh giá sai
2
26
sin cos
9
(quên không chia cho 2
trước khi khai căn).
Do đó dẫn đến
3
0
6
.
4
Va
Suy ra
3
6.Ta
Phương án D: Sai do HS tính sai
3
2
1
.
3sin cos
Va

Do đó đánh g
3
3
.
2
Va
Nhưng dấu bằng xảy ra khi
2
cos
3

do vậy tính ra được
33
3 5 3
2 3 . .
22
T a a
Đáp án C.
Câu 17: Xét các tam giác
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
;OR
. Gi
12
,VV
3
V
lần lượt th tích ca các khi tròn xoay sinh ra khi quay tam giác
OCA
quanh trung trc của đoạn thng
CA
, quay tam giác
OAB
quanh trung trc ca
đon thng
AB
quay tam giác
OBC
quanh trung trc của đoạn thng
BC
.
Tính
3
V
theo
R
khi biu thc
12
VV
đạt giá tr ln nht.
A.
3
3
23
.
9
VR
B.
3
3
8
.
81
VR
C.
3
3
22
.
81
VR
D.
3
3
18 6 2
.
9
VR
A
S
C
D
B
H
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 123
Li gii
Đặt
, , .a BC b CA c AB
Quay tam giác
OCA
quanh trung trực của đoạn thẳng
CA
thì khối tròn xoay
sinh ra khối nón chiều cao
22
1
1
4
h R b
bán kính đáy
1
1
2
rb
nên ta
2 2 2 2
1 1 1
11
4.
3 24
V r h b R b
Tương tự, ta có
2 2 2 2 2 2
23
11
4 ; 4 .
24 24
V c R c V a R a
Bằng việc khảo sát hàm số
22
4f t t R t
trên khoảng
2
0;4R
hoặc dựa vào
bất đẳng thức Cô-si
3
2 2 2 2
2 2 2 2 6
11
4
1 1 64
22
. . 4 .
2 2 3 27
b b R b
b b R b R






Ta được
33
12
2 3 2 3
;
99
V R V R


. Suy ra
3
12
43
9
V V R

.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
26
.
3
b c R
Vậy
12
VV
đạt giá trị lớn nhất bằng
3
43
9
R
khi
26
.
3
b c R
Khi đó tam giác
ABC
cân tại
A
và có
26
.
3
AB AC R
Gọi
AH
đường cao của tam giác
ABC
thì
2
2.R AH AB
. Từ đó suy ra
2
4
23
AB
AH R
R

. Do đó
1
3
OH AH R R
22
42
2.
3
a R OH R
Suy ra
3
3
8
.
81
VR
Phân tích phương án nhiễu:
Phương án A: Sai do HS tìm ra được
26
3
AB AC R
thì nghĩ ngay rằng lúc
đó tam giác
ABC
đều nên tương tự ta cũng
3
3
23
.
9
VR
Cần chú ý rằng
tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn
;OR
nên nếu tam giác
ABC
đều thì
3AB BC CA R
chứ không phải là
26
.
3
AB AC R
Phương án C: Sai do HS giải đúng như trên nhưng thay nhầm số liệu trong công
thức tính
3
V
. Cụ thể:
2
3
3
1 2 4 2 2 2
..
24 3 3 81
R
V R R



Phương án D: Sai do HS giải đúng như trên nhưng khi tính
3
V
lại nhầm. Cụ thể:
2 2 2 2 2 2 3
3
1 1 4 2 4 2 18 6 2
4 . . 4 .
24 24 3 3 9
V a R a R R R R
Đáp án B.
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
124 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 18: Cho hình t diện đều
H
. Gi
H
là hình t diện đều có các đỉnh
tâm các mt ca
H
. Tính t s din tích toàn phn ca
H
H
.
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
9
. D.
1
27
.
Li gii
Đặt
H
hình t diện đều ABCD, cnh bng A. Gi E; F; I; J lần t là tâm ca
các mt ABC; ABD; ACD; BCD.
Kí hiệu như hình vẽ.
Ta có
11
.
3 3 3 3
ME MF EF CD a
EF
MC MD CD
Vy t din EFIJ là t diện đều có cnh bng
.
3
a
T s th tích ca din tích toàn phn t diện đu EFIJ và t diện đều ABCD
2
1
3
.
9
a
a






Đáp án C.
Câu 19: Cho t din
ABCD
M, N là các điểm thay đổi trên cnh
AB
CD
sao cho
.
AM CN
MB ND
Gi
P
là một điểm trên cnh AC S là din tích thiết din
ct bi mt phng
MNP
hình chóp. Tính t s
k
ca din tích tam giác
MNP
và din tích thiết din
.S
A.
2
.
1
k
k
B.
1
.
k
C.
.
1
k
k
D.
1
.
1k
Li gii
Xét trường hợp
AP
k
PC
, lúc này
MP BC
nên
BC MNP
.
Ta có:
,
N MNP BCD
BC MNP BCD MNP NQ BC Q BD
BC BCD

.
Thiết diện là tứ giác
MPNQ
.
Xét trường hợp
AP
k
PC
Trong
ABC
gọi
R BC MP
Trong
BCD
gọi
Q NR BD
thì thiết diện là tứ giác
MPNQ
.
Gọi
K MN PQ
. Ta có
MNP
MPNQ
S
PK
S PQ
.
Do
AM CN
NB ND
nên theo định lí Thales đảo thì
,,AC NM BD
lần lượt thuc ba
mt phng song song với nhau và đường thng
PQ
ct ba mt phng này
B
A
E
F
I
J
M
N
C
D
P
A
D
C
B
K
M
R
Q
N
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 125
tương ứng ti
,,P K Q
nên áp dụng định lí Thales ta được
PK AM CN
k
KQ MB ND
1
1
PK
PK PK k
KQ
PK
PQ PK KQ k
KQ

.
Đáp án C.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành . Gọi
K
là trung điểm
.SC
Mt phng
P
qua
AK
ct các cnh
,SB SD
lần lượt ti
,.MN
Gi
V
V
lần lượt th tích các khi chóp
.S ABCD
..S AMKN
T s
V
V
giá tr
nh nht bng
A.
1
.
5
B.
3
.
8
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Li gii
Gi s
.;SD m SM
..SB n SN
.SA SC SB SD
Do A; M; N; K đồng phng nên
3.mn
..
.
1 1 1 1
.1. .
2 2 4
S AKM S AKM
S ABC
VV
V m m V m
Tương tự ta có
.
22
1 1 3 3 3 1
..
4 4 4 3
3
S AKN
V
V m n
V n V mn mn
mn
Du bng xy ra khi
1,5mn
Đáp án C.
Câu 21: Cho tam giác OAB đều cnh a. Trên đường thng d qua O và vuông góc
vi mt phng
OAB
lấy điểm M sao cho
.OM x
Gi E,F lần lượt hình chiếu
vuông góc ca A trên MB OB. Gi N là giao điểm ca EF OM. Tìm x để th
tích t din ABMN có giá tr nh nht
A.
2.xa
B.
2
.
2
a
x
C.
6
.
12
a
x
D.
3
.
2
a
x
Li gii
Ta
,.AF OB AF MO AF MOB AF MB
MB AE
nên
.MB AEF MB EF
Suy ra
,MOB MEN
MEN FON
nên
.MOB FON
Khi đó
2
.
.
2
.
2
a
a
OB ON OB OF a
ON
OM OF OM x x
Từ
22
..
1 1 3
. . . .
3 3 4 2
ABMN M OAB N OAB OAB
aa
V V V S OM ON x
x



2 2 2 2 2 3
3 3 3 6
.2 . . 2
12 2 12 2 12 12
ABMN
a a a a a a
V x x a
xx



.
O
M
A
B
N
E
F
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
126 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Dấu “=” xảy ra
2
22
2
2.
22
aa
x x a x
x
Đáp án B.
Câu 22: Cho hình thoi ABCD
60 , 2 . BAD AB a
Gi H trung điểm ca AB.
Trên đường thng d vuông góc vi mt phng
ABCD
ti H lấy điểm S thay đổi
khác H. Trên tia đối ca tia BC lấy điểm M sao cho
1
.
4
BM BC
Tính theo a độ
dài ca SH để góc gia SC
SAD
có s đo lớn nht
A.
4
21
.
4
SH a
B.
4
21
.
4
SH a
C.
21
.
4
SH a
D.
21
.
4
SH a
Li gii
Gọi
góc giữa SC
,SAD N
giao điểm
của HM AD, K hình chiếu vuông góc của H
trên SN, I giao điểm của HC với AD. Gọi E
điểm đối xứng với I qua K.
Ta có
1
, , 60
42
a
MB BC HB a HBM BAD
22
2 . .cosHM HB MB HB MB HBM
2
2
3
2. . .cos60
4 2 2
aa
HM a a a
2
2
2 2 2 2
3
22
a
HM MB a a HB HMB







vuông tại M
HM MB
hay
.MN BC
do
do
SH AD SH ABCD
AD SMN AD HK
MN AD MN BC


,
HK SN
nên
.HK SAD
Lại HK đường trung bình của
ICE
nên
//HK CE
. Suy ra
CE SAD
tại E SE là hình chiếu của SC trên mặt phẳng
.SAD
Vậy
, , .SC SAD SC SE CSE
Đặt
, 0 .SH x x
Do
SHN
vuông tại HHK là đường cao nên ta có
2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 . 3 2 3
2
4 3 4 3
SH HN ax ax
HK CE HK
HK SH HN
SH HN x a x a
Do
SHC
vuông tại H nên
2
2
2 2 2 2 2 2 2 2
35
7
22
a
SC SH HC SH HM MC x a x a







SEC
vuông tại E nên
2 2 2 2
23
sin sin
4 3 7
EC ax
CSE
SC
x a x a

4 4 2 2
2 2 2 2
2 3 2 3 2 3
sin
4 21 31
4 21 31 4 21 31
ax ax
x a a x
a x a x


.
M
B
A
N
D
C
E
S
K
H
I
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 127
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
4 4 4 4
4
21 21
4 21 .
44
x a x a x a
Vậy góc
đạt lớn nhất khi
sin
đạt lớn nhất, khi đó
4
21
.
4
SH a
Đáp án A.
Câu 23: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
tt c các cnh cùng bng
a
, hình chiếu
ca
C
trên mt phng

ABB A
tâm ca hình bình hành

ABB A
. Tính theo
a
th tích khi cầu đi qua năm điểm
, , ,

A B B A
C
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
82
81
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
2
81
a
.
Li gii
Gi O là tâm hình bình hành
.ABB A

ta có
.CO ABB A

CA CB
nên
,OA OB
suy ra hình thoi
ABB A

là hình vuông.
Do đó
.
22
AB a
OA 
Suy ra
2
2 2 2
.
2
2
aa
OC AC AO OC
Suy ra tam giác ABC vuông ti C. T đây ta suy ra khi cầu đi qua năm điểm
; ; ;A B B A

C là khi cu tâm O bán kính
2
a
OA
.
Vy th tích khi cu
3
3
4 2.
..
33
a
V OA
Đáp án A.
Câu 24: Cho mt cu
S
bán kính
R
c định. Gi
H
là hình chóp t giác đều
có th tích ln nht ni tiếp trong
S
. Tìm theo
R
độ dài cạnh đáy của
H
.
A.
4
3
R
. B.
2
3
R
. C.
3
R
. D.
R
.
Li gii
Kí hiệu như hình vẽ. Đặt
;.AB BC CD DA a SO h
Suy ra
2
2
2
a
SB h
.
Gi M là trung đim ca SB.
Trong
SBD
k trung trc ca SB ct SO ti I.
Vy I là tâm mt cu ngoi tiếp khi chóp S.ABCD. Suy ra
.IS R
Hai tam giác vuông SMI và SOB đồng dng
22
2
4
SI SM a h
R
SB SO h
vi
02hR
. Suy ra
2
22a h R h
.
Th tích
V
ca khi chóp là:
3
3
22
2
1 1 8 8 64
22
2 2 2 .
3 3 3 2 2 3 3 81
hh
Rh
h h R
V a h h R h R h






Vy GTLN ca
V
bng
3
64
81
R
đạt được khi
4
2
23
hR
R h h
.
A’
B’
B
A
O
C’
C
A
M
S
D
C
B
I
O
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
128 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Suy ra
4
3
R
a
.
Đáp án A.
Câu 25: Cho khi lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng a. Các điểm EF ln
ợt là trung điểm cúa
CB

.CD

Mt phng
AEF
ct khi lập phương đã
cho thành hai phn, gi
1
V
th tích khi chứa điểm
A
2
V
th tích khi
chứa điểm
.C
Khi đó
1
2
V
V
A.
25
.
47
B. 1. C.
17
.
25
D.
8
.
17
Li gii
Đưng thng EF ct
AD

AB

ti N, M; AN ct
DD
ti P,
AM ct
BB
ti Q. Khi đó thiết din ca hình lập phương khi cắt
bi mt phng
AEF
là ngũ giác APFEQ.
T gi thiết ta có
1 A B D APFEQ
VV
2
.
ABCDC PFEQ
VV
Gi
. 3 . 4 5
; ; ;
ABCD AB C D A A MN PFD N QMB E
V V V V V V V V
.
Do tính đối xng ca hình lập phương nên
45
.VV
Nhn thy
3
3
1 1 3 3 3
. . . . .
6 6 2 2 8
a a a
V AA A M A N a
(đvtt).
3
4
11
. . . . . .
6 6 3 2 2 72
a a a a
V D P D F D N
(đvtt).
3 3 3
1 3 4
3 25
2 2.
8 72 72
a a a
V V V
(đvtt);
33
3
21
25 47
72 72
aa
V V V a
(đvtt).
Vy
1
2
25
.
47
V
V
Đáp án A.
Câu 26: Cho t din ABCD
,AD ABC
đáy ABC thỏa mãn điều kin:
cot cot cot
.
2 . . .
A B C BC CA AB
AB AC BA BC CA CB

Gi H, K lần lượt hình chiếu vuông góc ca A lên BD BC. Tính th tích V
ca khi cu ngoi tiếp khi chóp A.BCHK
A.
4
.
3
V
B.
32
.
3
V
C.
8
.
3
V
D.
4
.
33
V
Li gii
* Xác định tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp A.BCHK
Gi E,F lần lượt trung điểm ca AC AB. Trong mt phng
,ABC
k các
đưng thng
,dd
lần lượt vuông góc vi AC AB ti E,F. Do
,DA d DA d

doDA ABC
nên
,.d DAC d DAB

Gi I giao điểm ca
,dd
thì I
chính tâm ca mt cu chứa hai đường tròn ngoi tiếp hai tam giác AHC, AKC.
A
B
C
D
M
Q
E
F
P
N
STUDY TIPS
Để xác đnh tâm mt cu
ngoi tiếp mt hình chóp, ta
tìm giao điểm của hai đường
thng vuông góc vi hai mt
bên (bt kì) tại tâm đưng
tròn ngoi tiếp hai mt bên
đó.
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 129
Hay nói cách khác, I tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp A.BCHK, bán kính
R IA
cũng chính là bán kính đường tròn ngoi tiếp
do . ABC IA IB IC
* Mt s h thức lượng cn nh trong tam giác
Cho
,ABC
gi AH là đường cao
.H BC
R,r lần lượt là bán kính đường tròn ngoi
tiếp và đường tròn ni tiếp tam giác, p na chu vi. hiu
, , ,BC a AC b AB c
din tích
.
ABC
SS
1. Định lý cosin:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 cos ; 2 cos ; 2 cos .a b c bc A b a c ac B c a b ab C
2. Định lý sin:
2.
sin sin sin
a b c
R
A B C
3. Độ dài trung tuyến xut phát t các đnh A,B,C (Kí hiu lần lượt là
,,
a b c
mmm
):
2 2 2 2 2 2 2 2 2
222
; ; .
2 4 2 4 2 4
a b c
b c a a c b a b c
mmm

4. Các công thc tính din tích tam giác:
111
. . .
222
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
.
4
a b c
S a h b h c h
S bc A ac B ab C
abc
S pr p p a p b p c
R

5. Định lý tang:
tan tan tan
2 2 2
; ; .
tan tan tan
2 2 2
A B B C C A
a b b c c a
A B B C C A
a b b c c a
6. Định lý cotang:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
cot ; cot ; cot .
4 4 4
b c a a c b a b c
A B C
S S S
2 2 2
cot cot cot .
4
a b c
A B C
S

* Phân tích d kiện đề bài:
2 2 2 2 2 2
cot cot cot
2 . . .
8 . .
8 . .
..
8. . . 2
4
ABC
ABC
A B C BC CA AB
AB AC BA BC CA CB
AB BC CA BC CA AB
S AB AC BC
S AB AC BC
AB AC BC
AB AC BC R IA
R

Vy th tích mt cu ngoi tiếp hình chóp A.BCHK :
33
4 4 32
.2
3 3 3
VR
(đvtt).
Đáp án B.
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gi M, N lần lượt là trung điểm
ca BB’, CC’. Mt phng
A MN
chia khối lăng trụ thành hai phn,
1
V
th
tích ca phần đa diện chứa điểm B,
2
V
th tích phần đa diện còn li. Tính t s
1
2
V
V
A.
1
2
7
2
V
V
B.
1
2
2
V
V
C.
1
2
3
V
V
D.
1
2
5
2
V
V
Li gii
M, N lần lượt là trung điểm ca BB’ CC’ nên ta có:
D
A
B
C
I
F
H
K
E
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
130 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
. . . .
1 1 1
2 2 2
MNC B BCC B A MNC B A BCC B ABC A B C A ABC
S S V V V V
Li có:
. . . . . .
1 1 1 1
3 2 3 3
A ABC ABC A B C A MNC B ABC A B C ABC A B C ABC A B C
V V V V V V



Vy t s
..
1
2.
.
1
3
2
1
3
ABC A B C ABC A B C
A MNABC
A MNC B
ABC A B C
VV
V
V
VV
V
.
Đáp án B.
Câu 28: Mt hình lập phương cnh 4 cm. Người ta sơn đỏ mt ngoài ca hình
lập phương ri ct hình lập phương bằng các mt phng song song vi các mt
ca hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cnh 1 cm. Có bao nhiêu
hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A. 8 B. 16 C. 24 D. 48
Li gii
Mi mt s4 phn thuc hình ch đưc tô mt ln tc là mi mt s sinh ra 4
hình lập phương thỏa mãn yêu cu bài toán, ta có 6 mt, t đó ta có 24 hình thỏa
mãn yêu cu.
Đáp án C.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bng 4. Mt bên SAB
tam giác đu và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt
là trung điểm ca các cnh SD, CD, BC. Th tích khi chóp S.ABPNx, th tích
khi t din CMNP y. Giá tr ca x, y tha mãn các bất đẳng thức nào dưới
đây?
A.
22
2 160x xy y
B.
22
2 2 109x xy y
C.
24
145x xy y
D.
24
125x xy y
Li gii
Gi H là trung điểm ca AB. Do
SAB
đều nên
SH AB
3
23
2

AB
SH
SAB ABCD
nên
SH ABCD
.
T
;;
2 ; 3
22
;
d S ABCD d S ABCD
SD SH
d M ABCD
MD
d M ABCD
.
Ta có
1 1 1 4 4
. . . . . 2
2 2 2 2 2 2 2
PCN
BC CD
S PC CN
(đvdt).
.
1 1 2 3
. ; . . 3.2
3 3 3

M PCN PCN
V d M ABCD S
(đvtt)
23
3
y
.
Li có
2
11
4 .2.2 .4.2 10
22

ABPN ABCD PCN ADN
S S S S
(đvdt)
.
1 1 20 3
. .2 3.10
3 3 3

S ABPN ABPN
V SH S
(đvtt)
20 3
3
x
.
A
B
C
A’
B
C’
M
N
A
B
C
D
S
M
N
P
H
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 131
* Phương án A:
22
22
20 3 20 3 2 3 2 3 476
2 2. . 160
3 3 3 3 3
x xy y
.
* Phương án B:
22
22
20 3 20 3 2 3 2 3 328
2 2 2. . 2 109
3 3 3 3 3
x xy y
.
* Phương án C:
24
24
20 3 20 3 2 3 2 3 1304
. 145
3 3 3 3 9
x xy y
.
* Phương án D:
24
24
20 3 20 3 2 3 2 3 1096
. 125
3 3 3 3 9
x xy y
.
Đáp án C.
Câu 30: Một người th có mt khối đá hình trụ bán kính đáy bằng
30 .cm
K
hai đường kính
,MN PQ
của hai đáy sao cho
MN PQ
. Người th đó cắt khi
đá theo các mặt cắt đi qua ba trong bốn điểm
, , ,M N P Q
để đưc mt khối đá có
hình t diện (như hình vẽ i). Biết rng khi t din
MNPQ
có th tích bng
3
30dm
. Th tích của lượng đá bị ct b gn vi kết qu nào dưới đây nhất?
A.
3
111,40 .dm
B.
3
111,39 .dm
C.
3
111,30 .dm
D.
3
111,35 .dm
Li gii Trước hết ta có kết quả: Khối tứ diện
ABCD
có thể tích được tính
theo công thức
1
. . ; .sin , .
6
ABCD
V ABCD d AB CD AB CD
Áp dụng kết quả này, ta
1
. . ; .sin , 6.
6

MNPQ
V MN PQ d MN PQ MN PQ h
,
trong đó
6MN PQ dm
;h d MN PQ
là chiều cao của hình trụ.
Từ giả thiết ta có
5.h dm
Suy ra thể tích khối trụ là
23
45 V r h dm
, với
3.r dm
Do đó thể tích của lượng đá bị cắt bỏ là
3
0
45 30 111,3716694 .
MNPQ
V V V dm
Vậy phương án đúng là B.
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A C: Sai do HS giải đúng nhưng làm tròn số bị sai hoặc lấy
3,14.
Phương án D: Sai do HS chọn
3,141.
Đáp án B.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
2, 2 3AB AD
. Mt bên
SAB
tam giác đều nm trong mt phng vuông
góc vi mt phng
ABCD
. Gi
,,M N P
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,SA CD CB
. Tính côsin góc to bi hai mt phng
MNP
.SCD
A.
2 435
.
145
B.
11 145
.
145
C.
2 870
.
145
D.
3 145
.
145
Li gii
Gọi
H
là trung điểm của cạnh
AB
. Khi đó
.SH ABCD
Q
P
N
M
O’
O
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
132 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Ta có
;; SH AB AB HN HN SH
3.SH
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho
H
trùng với
O
,
B
thuộc tia
Ox
,
N
thuộc
tia
Oy
S
thuộc tia
Oz
. Khi đó:
1;0;0 , 1;0;0 , 0;2 3;0 ,B A N
1;2 3;0 , 1;2 3;0 , 0;0; 3 ,C D S
13
;0; , 1; 3;0
22




MP
Mặt phẳng
SCD
nhận
1
3
, 0;1;2
6


n CD SC
làm một vectơ pháp tuyến;
mặt phẳng
MNP
nhận
2
23
, 3;1;5
3


n MN MP
làm một vectơ pháp
tuyến.
Gọi
là góc tạo bởi hai mặt phẳng
MNP
SCD
thì
12
12
.
11 145
cos .
145
.
nn
nn
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS tính đúng
12
0;1;2 ; 3;1;5nn
nhưng lại tính sai
12
. 2 3.nn
Do đó tính được
2 435
cos .
145

Phương án C: Sai do HS tính đúng
12
0;1;2 ; 3;1;5nn
nhưng lại tính sai
22
2
1 2 1 2
. , 3 2 3 3 2 6.


n n n n
Do đó tính được
2 870
cos .
145

Phương án D: Sai do HS tính đúng
12
0;1;2 ; 3;1;5nn
nhưng lại tính sai
12
. 3.nn
Do đó tính được
3 145
cos .
145

Đáp án B.
Câu 32: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
.B
, 60 ,BC a ABC
4.CC a
Tính th tích khi
.A CC B B
A.
3
23
.
3
a
V
B.
3
3
.
3
a
V
C.
3
3.Va
D.
3
3.Va
Li gii
ABC
cân có
60 ABC ABC
đều cnh
a
3
.
1
. . . .sin60 .4 3
2
ABC A B C ABC
V S CC a a a a
3
.
13
33
A ABC ABC A B C
a
VV

33
3
..
3 2 3
3.
33
A CC B B ABC A B C A ABC
aa
V V V a
Đáp án A.
N
A
S
C
D
B
M
H
B’
A’
C’
B
A
C
4a
a
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 133
Câu 33: Kim t tháp - p Ai Cập được xây dng vào khoảng 2500 năm trước
Công nguyên. Kim t tháp này là mt khi chóp t giác đều có chiu cao là 147
m, cạnh đáy là 230 m. Thể tích ca nó là:
A.
3
2592100 m .
B.
3
2952100 m .
C.
3
2529100 m .
D.
3
2591200 m .
Li gii
Ta có
23
11
. .230 .147 2592100 m .
33
đ
V S h
Đáp án A.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông cnh a, cnh bên
0SA y
vuông góc với đáy. Trên AD lấy điểm M, đặt
0.AM x x a
Nếu
2 2 2
x y a
thì giá tr ln nht ca th tích
.S ABCM
bng:
A.
3
3
.
3
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
24
a
D.
3
33
.
8
a
Li gii
22
SA y a x
;
..
22
ABCM
BC AM a x
S AB a


22
1
.
36
SABCM ABCM
a
V S SA a x a x
Xét hàm s
22
f x a x a x
trên
0;a
ta được:
2
0;
33
max
24
a
aa
f x f




3
max
3
8
a
V
Đáp án B.
Câu 35: Mt nhóm bạn đi du lch dng lu bng cách gập đôi chiếc bt hình
vuông cnh 6 m (hình vẽ), sau đó dùng hai chiếc gy có chiu dài bng nhau
chống theo phương thẳng đứng vào hai mép gấp để không gian trong lu là ln
nht thì chiu dài ca chiếc gy là:
A.
33
m.
2
B.
32
m.
2
C.
3
m.
2
D. 1 m.
Li gii
Không gian lu mt khối lăng trụ đứng chiu cao 6 m, đáy tam giác
cân có cnh bên là 3 m và góc đỉnh là
0;180
.
Khi đó thể tích ca khối lăng trụ là:
3
11
. .3.3.sin .6 9sin (m )
32
V
max max
sin 90V
3 m
6 m
6 m
A
S
C
D
B
147
230
S
B
A
C
D
M
y
x
STUDY TIPS
Cho tam giác cân góc
đỉnh
thay đổi
din
tích tam giác ln nht khi
90
3 m
h
6 m
φ
φ
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
134 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Gi chiu cao gy
32
2
hh
(m)
Đáp án B.
Câu 36: Cho hình hp
. , , , ABCD A B C D O AC BD M N

lần lượt trung
đim ca
BB
.CD

Mt phng
MNO
ct
BC

ti
E
thì t s
BE
EC
là:
A.
7
.
5
B.
2
.
3
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Li gii
+ Trong mt phng
BB D D

gi
, I MO DD H MO B D
Trong mt phng
DD C C

gi
J NI DC
Trong mt phng
ABCD
gi
K JO AB
Trong mt phng
AA B B

gi
F MK A B


Trong mt phng
A B C D
gi
E B C FN E BC MNO

11
//
33
CD ID OD
BO B H OD OD D H
HD ID HD

1
//
3
JD ID
JD ND
ND ID

; ND NC JD KB FB
11
33
FB B E
CN EC

Đáp án C.
Câu 37: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân đỉnh A,
, ABC BC

to vi
ABC
góc
.
Gi
I
trung điểm
,AA
biết
90 .BIC 
Tính
22
tan tan .
A.
1
.
2
B. 2. C.
3.
D. 1.
Li gii
Ta có
tan
BB
BC


. Gi H là trung điểm ca BC.
AHB
vuông ti
H
22
22
2
4
2
tan tan tan
AI AH
AH AH
BH BC
BC
(*)
BIC
vuông ti
I
22
4
2
BC
IH BC IH
Thay vào (*) ta có:
22
tan tan 1.
Đáp án D.
D’
A
A’
C
D
B
C’
B’
O
N
M
D’
A
A’
C
D
B
C’
B’
O
N
M
J
F
I
K
H
E
B’
A’
C’
B
A
C
I
H
α
β
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 135
VI. KHI TRÒN XOAY
Câu 1: Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột tròn của một cửa hàng
kinh doanh gồm 10 chiếc. Trước khi hoàn thiện, mỗi chiếc cột một khối tông
cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có cạnh bằng 20 cm; sau khi hoàn thiện (bằng
cách trát thêm vữa vào xung quanh), mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy
bằng 42 cm. Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 4 m. Biết lượng
xi măng cần dùng chiếm 80% lượng vữa và cứ một bao xi măng 50 kg thì tương
đương với 64000
3
cm
xi măng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao xi măng loại 50 kg
để hoàn thin toàn bộ hệ thống cột?
A. 22 bao. B. 17 bao. C. 18 bao. D. 25 bao.
Li gii
Trước khi hoàn thin, mi chiếc ct mt khi tông cốt thép hình lăng trụ
với đáy là hình lục giác đều có din tích là
2
2
1
20 3
6. 600 3 .
4
S cm
Th tích mi khối lăng trụ lúc đầu là:
3
11
. 600 3.400 240000 3 . V S h cm
Th tích mi khi ct hình tr sau khi hoàn thin là:
23
2
.21 .400 176400 . V cm
Suy ra th tích lượng va trát thêm vào cho c 10 cây ct là:
3
21
10. 10. 176400 240000 3 1384847,503 . V V V cm
Do lượng xi măng chiếm 80% lượng vữa nên lượng xi măng cần dùng đ xây h
thng ct là:
3
1384847,503 80% 1107878,002
xm
V cm
.
S bao xi măng loại 50 kg cn dùng là:
17,3106
64000
xm
V
.
Vy cn ít nhất 18 bao xi măng để hoàn thin toàn b h thng ct.
Đáp án C.
Câu 2: Thầy Thư dạy toán trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu, tỉnh
Đồng Tháp muốn xây dựng một hố ga dạng hình hộp chữ nhật có nắp bằng
tông với thể tích
3
3m ,
biết tỉ số chiều cao và chiều rng của hố ga bằng 1,5. Xác
định chiều cao của hố ga để khi xây hố tiết kiệm được nguyên liệu nhất?
A.
1,2 (m).
B.
3
45
(m).
8
C.
2 (m).
D.
3
34
(m).
29
Li gii
Gi
,,x y h
lần lượt là chiu rng, chiu dài, chiu cao ca h ga
( 0, 0, 0,m)x y h
Th tích h ga
2
32
.
3
.
2
V
V xyh y
xh
x
xx



Din tích cn xây dng h ga là
2
10
2 2 2 3 .S x xy xh yh x
x
Bài toán tr thành tìm
x
để
Sx
nh nht
Nhiu hc sinh chọn đáp án
B, tuy nhiên nếu ch s dng
17 bao xi măng thì vẫn còn
thiếu một ng nh xi
măng nữa mi th hoàn
thin h thng ct. Vì vy ta
nên chọn 18 bao xi măng
khi hoàn thin xong toàn b
h thng ct s còn tha li
một lượng xi măng.
STUDY TIP
20cm
Mt hình hp ch nht
nếu biết ba kích thước
thì th tích ca
đưc tính theo công thc
FOR REVIEW
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
136 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Ta có
3
0
2
10 5
6 , 0 .
3
S x x S x x
x

Lp bng xét du
Sx
x

0
x

Sx
0
Da vào bng xét du
,Sx
thy
Sx
đạt giá tr nh nht
3
5
.
3
x
Vy
33
3 5 45
(m)
2 3 8
h 
là chiu cao xây h ga tiết kiệm được nguyên liu nht.
Đáp án B.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
11
,BC
lần lượt hình chiếu của
A
trên
,SB SC
. Tính bán kính mặt cầu đi qua năm điểm
11
, , , ,A B C B C
.
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
a
.
Li gii
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
1IA IB IC
Ta có
11
.SAC SAB AB AC
Từ đây ta chứng minh được
11
// .B C BC
Gọi M là trung đim của BC
11
.BC SAM B C SAM
Gọi
11
11
,
HB HC
H SM B C
MB MC
do
MB MC
nên
11
HB HC
Mặt phẳng
SAM
đi qua trung điểm H của
11
BC
11
B C SAM
nên
SAM
là mặt phẳng trung trực của
11
.BC
Do
I AM SAM
nên
11
2IB IC
.
Gọi N là trung điểm của AB, suy ra
.
AB IN
IN SAB
SA IN

Tam giác
1
ABB
vuông tại
1
B
N là trung điểm của AB nên
1
1
.
2
NA NB AB
Như vậy ta có các tam giác vuông sau bằng nhau
11
3INA INB INB IA IB IB
.
Từ
1 , 2
3
suy ra 5 điểm
11
; ; ; ;A B C B C
ng nằm trên mặt cầu tâm I, bán
kính
2 3 3
.
3 2 3
aa
R IA
(do ABC tam giác đều I tâm đường tròn
ngoại tiếp
I
cũng là trọng tâm tam giác ABC).
Đáp án B.
Câu 4: Cho tam giác vuông
OPM
cạnh
OP
nằm trên trục
Ox
, cạnh huyền
OM
không đổi,
OM R
(
0R
). Tính theo
R
giá trị lớn nhất của thể tích khối
tròn xoay thu được khi quay tam giác đó xung quanh trục
Ox
.
I
A
S
B
C
M
H
N
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 137
A.
3
23
27
R
. B.
3
23
9
R
. C.
3
22
27
R
. D.
3
22
9
R
.
Li gii
Tam giác OPM vuông tại P suy ra
.cos ; .sinOP R MP R
.
Thể tích khối nón được tính bằng công thức
33
2 2 2 2 2
1 1 .
. . . .cos . . .sin .cos .sin .cos 1 cos .
3 3 3 3
RR
V OP MP R R

V đạt giá trị lớn nhất khi
3
cos cos
đạt giá trị lớn nhất.
Sử dụng TABLE ta có
w7zQ)^3$+Q)=p1=1=0.1=
Ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất là
23
0,384 .
9
Suy ra
3
23
max .
27
R
V
Đáp án A.
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật kích thước
44h
chứa một khối cầu bán kính
bằng 2 tám khối cầu nh hơn bán kính bằng 1. Các khối cầu nhỏ đôi một
tiếp xúc nhau tiếp xúc với ba mặt của hình hộp, khối cầu lớn tiếp xúc với cả
tám khối cầu nhỏ (xem hình vẽ). Tìm giá trị của
h
.
A.
2 2 7
. B.
3 2 5
. C.
4 2 7
. D.
5 2 5
.
Li gii
Bốn tâm của các bi nhỏ cùng với tâm của các bi lớn tạo thành hình chóp tứ giác
đều có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 3. Khi đó chiều cao của hình chóp đều
này là
7.
Khoảng cách từ tâm của bi lớn đến đáy của hình hộp là
7 1.
Do đó chiều cao của hình hộp là
2. 7 1 2 2 7.
Đáp án A.
Câu 6: Cho khối trụ bán kính đáy bằng
r
chiều cao bằng
h
. Cắt khối trụ
bằng mặt phẳng
P
song song với trục cách trục một khoảng bằng
2
2
r
. Mặt
phẳng
P
chia khối trụ thành hai phần. Gọi
1
V
thể tích của phần chứa tâm
của đường tròn đáy
2
V
thể tích của phần không chứa tâm của đường tròn
đáy, tính tỷ số
1
2
.
V
V
A.
1
2
32
.
2


V
V
B.
1
2
2
.
32


V
V
C.
1
2
3 2 2.
V
V
D.
1
2
32
.
2


V
V
x
y
O
R
P
M
α
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
138 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Li gii
Mặt phẳng
P
cắt đường tròn đáy theo dây cung độ dài bằng
2
2
2
2 2.
2
r
rr





Độ dài
2r
chính độ dài cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn bán kính
r
.
Xét hình hộp chữ nhật đáy hình vuông nội tiếp hình trụ. Khi đó khối hộp
chữ nhật đó chia khối trụ thành 5 phần gồm một phần là khối hộp và bốn phần
bằng nhau ở ngoài khối hộp nhưng ở trong khối trụ.
Thể tích khối trụ là
2
.V r h
Thể tích khối hộp chữ nhật nói trên là
2
2
0
2 2 .V r h r h
Suy ra
2
20
12
44
V V V r h

2
12
32
.
4
V V V r h

Do đó
1
2
32
.
2
V
V


Phân tích phương án nhiễu:
Phương án A: Sai do HS giải đúng như trên nhưng khi tính
1
V
lại sai. Cụ thể:
2 2 2
12
2 3 2
.
44
V V V r h r h r h
Do đó
1
2
32
.
2
V
V


Phương án B: Sai do HS xác định sai các phần do mặt phẳng
P
tạo ra nên tính
được
2
1
2
4
V r h

2
21
32
.
4
V V V r h

Phương án C: Sai do HS cho rằng khi chiều cao bằng nhau thì tỷ số thể tích bằng
tỷ số đoạn thẳng chắn trên đường kính tương ứng. Cụ thể:
1
2
2
2
3 2 2.
2
2
r
r
V
V
r
r
Đáp án D.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD
90 .ABC ADC
Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng
ABCD
, góc tạo bởi SC mặt phẳng đáy bằng
60 ,CD a
ADC
diện tích bằng
2
3
.
2
a
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A.
2
16 .Sa
B.
2
4.Sa
C.
2
32 .Sa
D.
2
8.Sa
Li gii
1. Xác định tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD
Ta
,,CB AB CB SA AB SA A CB SAB CB SB SBC
vuông
ti B.
A
B
C
D
O
A’
B’
C’
D’
O’
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 139
Li
,,CD AD CD SA AD SA A CD SAD CD SD SDC
vuông ti D.
Mt khác
SA ABCD SA AC SAC
vuông ti A.
Gi I trung điểm ca SC. Các tam giác:
,,SAC SBC SDC
lần lượt vuông ti
các đỉnh A, B D nên
1
.
2
IS IA IB IC ID SC
Vy mt cu ngoi tiếp hình
chóp S.ABCD có tâm I, bán kính
1
.
2
R SC
2. Tính din tích mt cu
Ta có
, , 60 .SC ABCD SC AC SCA
Do
ADC
vuông ti A nên
2
2
13
.3
2
ADC
ADC
S
a
S AD CD AD a
CD a
2
2 2 2
3 2 .AC AD CD a a a
2
.cos 4 .
cos60
a
AC SC SCA SC a
Vy bán kính ca mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD
4
2
22
SC a
Ra
din tích mt cu là
2
22
4 4 . 2 16S R a a
(đvdt).
Đáp án A.
Câu 8: Cho mặt cầu
S
tâm
O
bán kính
r
. Hình nón có đường tròn đáy
C
đỉnh
I
đều thuộc
S
được gọi là hình nón nội tiếp mặt cầu
S
. Gọi
h
là chiều
cao của hình nón. Tìm
h
để thể tích của khối nón là lớn nhất.
A.
4
3
r
. B.
3
r
. C.
6
r
. D.
7
6
r
.
Li gii
Kí hiệu như hình vẽ.
Ta thy
IK r
bán kính đáy của hình chóp,
AI h
là chiu cao ca hình chóp.
Tam giác AKM vuông ti KIK là là đường cao
22
. . 2 .IK AI IM r h r h
Ta có
2
1 1 4
. . . . . 2 . 2 .
3 3 3 2 2
chop
hh
V r h h h r h r h
Áp dng bt đng thc Cauchy ta có
3
3
2
22
8
. . 2
2 2 27 27
hh
rh
h h r
rh



3
3
4 8 32
. . .
3 27 81
chop
r
Vr
Du bng xy ra khi
4
2.
23
hr
r h h
Vy ta chn A.
Đáp án A.
Câu 9: Cho một chiếc cốc dạng hình nón cụt một viên bi đường kính
bằng chiều cao của cốc. Đổ đầy nước vào cốc rồi thả viên bi vào, ta thấy lượng
O
S
A
B
C
D
I
STUDY TIPS
Diện tích mặt cầu có bán
kính R được tính theo công
thức:
2
S 4 R .
O
r'
h
A
I
K
M
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
140 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
nước tràn ra bằng một nửa lượng nước đổ vào cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp
xúc với đáy cốc thành cốc. Tìm tỉ số bán kính của miệng cốc đáy cốc (bỏ
qua độ dày của cốc).
A.
3
. B. 2. C.
35
2
. D.
15
2
.
Li gii Ta có
3
4
.;
32
bi mc
h
VV



22
..
3
coc nc
V V h R r Rr
.
2
nc mc
VV
do vậy
3
22
4
2. .
3 3 2
h
h R r Rr



2 2 2
.R r R r h
22
2
h R r R r
do vậy
2
35
2
3 1 0
35
2
r
tm
rr
R
PT
RR
r
l
R



.
Đáp án C.
Câu 10: Một chiếc ly dạng hình nón (như hình vẽ). Người ta đổ một lượng nước
vào ly sao cho chiều cao của lượng nước trong ly bằng
1
3
chiều cao của ly (tính
phần chứa nước). Hỏi nếu bịt kín miệng ly rồi úp ngược ly lại thì tỉ lệ chiều cao
của mực nước và chiều cao của ly nước lúc đó bằng bao nhiêu?
A.
3 2 2
.
3
B.
3
3 25
.
3
C.
1
.
9
D.
3
3 26
.
3
Li gii
Gi chiều cao và bán kính đường tròn đáy của chiếc ly lần lượt là
h
R
Th tích ca chiếc ly
2
1
3
V R h
.
Khi để cc theo chiều xuôi thì lượng nước trong cc hình nón chiu cao
và bán kính đường tròn đáy lần lượt là
3
h
3
R
Th tích của lượng nước
2
1
1
3 3 3 27
R h V
V
Th tích phn không chứa nước
2
26
.
27
V
V
Khi úp ngược ly li thì phn th tích nước trong ly không đổi và lúc đó phần
không chứa nước hình nón. Gi
'h
'R
lần lượt chiu cao bán kính
đường tròn đáy của phn hình nón không chứa nước đó. Ta có
''Rh
Rh
và phn
th tích hình nón không chứa nước là
3
2
3
22
2
2
26 1 26 1 ' . ' 26 ' 26 ' 26
. ' . ' . . .
27 3 27 3 27 27 3
.
R h h h
V V R h R h
hh
Rh
Vy t l chiu cao ca mực nước và chiu cao của ly nước trong trường hp úp
ngược ly là
33
' ' 26 3 26
1 1 .
33
h h h
hh

Đáp án D.
B
C
A
r
R
H
D
h
h’
h
R’
R
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 141
Câu 11: Cho hình nón đỉnh
S
đáy hình tròn tâm O, SA, SB hai đường sinh
biết
3,SO
khoảng cách từ O đến
SAB
là 1 và diện tích
SAB
là 18. Tính bán
kính đáy của hình nón trên.
A.
674
.
4
B.
530
.
4
C.
92
.
4
D.
23
.
4
Li gii
+ Gi I là trung đim ca AB, H là hình chiếu ca O lên SI
1OH SAB OH
+
2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 8 9
1 9 9 8
OI
OH OS OI OI
22
9 9 2
9
84
SI OI OS
+
1 2.18 16 8
.
2
9 2 2 2
4
SAB
S SI AB AB AI
2
8 9 530
84
2
AO R



Đáp án B.
Câu 12: Học sinh A sử dụng 1 đựng nước có hình dạng kích thước giống
như hình vẽ, trong đó đáy là hình tròn bán kính
20 cm
, miệng là đường
tròn bán kính
30 cm
, chiều cao xô là
80 cm
. Mỗi tháng A dùng hết 10 xô nước.
Hỏi A phải trả bao nhiêu tiền nước mỗi tháng, biết giá nước là 20000 đồng/
3
1 m
(số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?
A. 35279 đồng B. 38905 đồng C. 42116 đồng D. 31835 đồng
Li gii
Xét hình nón đỉnh A, đường cao h
80cmh
đáy đường tròn tâm
O, bán kính
30cmR
. Mt phng
cách mặt đáy
80cm
và ct hình nón theo
giao tuyến đường tròn tâm
O
bán
kính
20cmr
. Mt phng
chia hình
nón thành 2 phn. Phn
I
là phn cha
đỉnh A, phn
II
phn không cha
đỉnh A (hình v).
Ta có
22
160 cm
3 80 3
O B AO AO AO
AO
OC AO AO O O AO

Th tích hình nón
2 2 3
11
. 160 80 . .30 72000 cm
33
V AO R
Th tích phn
I
2 2 3
1 1 64000
. 160. .20 cm
3 3 3
I
V AO r
.
STUDY TIPS
Bạn đọc có th th tng kết
qu các phương án ngược
lại để được đáp án chính
xác.
A
S
B
O
I
H
O
A
O
O’
B
C
STUDY TIPS
Cái xôdng hình nón ct,
bán kính hai đáy lần lượt
R, r chiu cao h nên th
tích cũng được tính nhanh
theo công thc:
22
1
V h R r Rr
3
.
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
142 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Th tích cái xô cũng là th tích phn
II
, ta có:
33
64000 152000 19
72000 cm m
3 3 375
II I
V V V
.
Vy s tin phi tr mi tháng là
19
20000. .10 20000. .10 31835
375
II
V
ng).
Đáp án D.
Câu 13: Cho tấm tôn hình nón có bán kính đáy là
2
3
r
, độ dài đường sinh
2.l
Người ta cắt theo một đường sinh và trải phẳng ra được một hình quạt. Gọi M,
N thứ tự trung điểm OA OB. Hỏi khi cắt hình quạt theo hình chữ nhật
MNPQ (hình vẽ) tạo thành hình trụ đường sinh PN trùng MQ (2 đáy làm
riêng) thì được khối trụ có thể tích bằng bao nhiêu?
A.
3 13 1
8

B.
3 13 1
8
C.
5 13 1
12
D.
13 1
9

Li gii
Qua O k đưng thng vuông góc vi MN, đường thng này ct MN, PQ, cung
AB, AQ lần lượt ti H, F, D, E.
Độ dài cung AB chu vi đường tròn đáy ca hình nón nên
24
2 . 2 .
33
AB
lr
Li có
42
. : 2
33
AB
AB
l
l OA AOB
OA

Áp dụng định lí cosin trong tam giác OAB
2 2 2 2 2
1
2. . .cos 2 2 2.2 2 3
2
AB OA OB OA OB AOB



.
Do M, N lần lượt là trung điểm ca OA, OB nên
1
3
2
MN AB PQ
13
22
MH MN
.
Do
OD AB
nên OD tia phân giác ca
60AOB AOD
. Xét tam giác
vuông OMH
11
.cos60 1.
22
OH OM
.
Xét tam giác OPQ
2
22
2 2 2
2 2 3
5
cos
2. .OQ 2.2.2 8
OP OQ PQ
POQ
OP


2
5 13
cos cos 2 2cos 1 cos
84
POQ DOQ DOQ DOQ
.
Xét tam giác DOQ có:
2 2 2
2. . .cos 8 2 13QD OQ OD OQOD DOQ
Xét tam giác vuông DQF
2
2 2 2
3 29
8 2 13 2 13
24
DF QD QF




2
4 13
29 8 13 4 13
2 2 2
DF

1 4 13 13 1
2
2 2 2
HF OD OH DF MQ NP

.
O
A
B
M
N
P
Q
O
A
B
M
N
P
Q
D
E
H
F
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 143
Gi R là bán kính đáy của hình tr to bi hình ch nht MNPQ. Chu vi đáy của
hình tr chính là đội ca PQ nên
3
2
2
PQ R R
.
Khi đó thể tích khi tr to ra bi hình ch nht MNPQ là:
2
2
3 13 1
3 13 1
. . .
2 2 8
V R MQ





.
Đáp án B.
Câu 14: Cho hình cu
S
tâm O, bán kính R. Hình cu
S
ngoi tiếp mt hình
tr tròn xoay
T
đường cao bằng đường kính đáy hình cầu
S
li ni tiếp
trong mt hình nón tròn xoay
N
góc đỉnh bng
60
. Tính t s th tích
ca hình tr
N
và hình nón
T
.
A.
2
6
T
N
V
V
B.
2
3
T
N
V
V
C.
32
T
N
V
V
D. Đáp án khác
Li gii
Gi R bán kính ca hình cu
S
. Bài toán có th quy về: “Cho đưng tròn tâm
O, bán kính R ngoi tiếp hình vuông ABCD và ni tiếp
SEF
đều” (hình vẽ).
Hình vuông ABCD ni tiếp đường tròn
O
nên
2 2 2 AC BD R AB AB R
Bán kính đáy chiều cao ca hình tr
T
lần lượt
2
22

AB R
r
2h AB R
.
Th tích khi tr
2
3
2
22
. . 2
22




T
RR
V r h R
.
Ta
SEF
đều ngoi tiếp đường tròn
O
nên O trng tâm ca
SEF
.
Gi H là trung đim ca EF thì
3 3 .tan 30 3 SH OH R HF SH R
Bán nh đáy chiều cao ca hình nón
N
lần lượt
3HF R
3SH R
. Th tích khi nón là
2
23
11
. . . 3 .3 3
33
N
V HF SH R R R
.
Vy
3
3
2
2
2
6
3

T
N
R
V
V
R
.
Đáp án A.
Câu 15: Một phễu đựng kem hình nón bằng bạc thể tích
3
12 (cm )
chiều
cao là 4 cm. Muốn tăng thể tích kem trong phễu hình nón lên 4 lần nhưng chiu
cao không thay đổi thì diện tích miếng giấy bạc cần thêm là
A.
2
12 13 15 (cm ).
B.
2
12 13 (cm ).
C.
2
12 13
(cm ).
15
D.
2
12 13 15 (cm ).
A
B
C
D
O
S
E
F
H
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
144 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Li gii
Gi
11
, Rh
lần lượt bán kính đường tròn đáy chiều cao ca hình nón lúc
đầu;
22
,Rh
lần lượt bán kính đường tròn đáy chiều cao ca hình nón sau
khi tăng thể tích.
22
1 1 1 1 1
11
. 12 .4 3
33
V R h R R
cm
2
2 2 2
1
.
3
V R h
vi
12
hh
2
22
21
2
1
1
4 2 6
VR
RR
V
R
Din tích xung quanh của hình nón lúc đầu:
1 1 1
. . 15
xq
S R l
Diện tích xung quanh hình nón khi tăng thể tích:
2 2 2
. . 12 13
xq
S R l
Din tích phn giy bc cần tăng thêm:
2
12 13 15 (cm ).S
Đáp án A.
Câu 16: Cho hình chóp
.,S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2,a
SAD
tam
giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
,MN
lần lượt trung
điểm của
BC
.CD
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối
SCMN
là:
A.
3
.
2
a
B.
3.a
C.
93
.
6
a
D.
31
.
12
a
Li gii
Gi
H
là trung đim ca
3AD SH ABCD SH a
Ch h trc tọa độ như hình vẽ
;0;0 , 0;2 ;0 , ; ;0D a M a N a a
Trung điểm
MN
3
; ;0
22
aa
I



0;0; 3 , ;2 ;0S a C a a
Gi
d
là đường thng đi qua
I
và vuông góc vi
ABCD
d
có vectơ chỉ phương
0;0;1k
NCM
vuông ti
CI
là tâm đường tròn ngoi tiếp
d
là trc của đường tròn ngoi tiếp tam giác
CMN
Tâm J ca mt cu ngoi tiếp SCMN thuc d
Ta có d qua
3
; ;0
22
aa
I



0;0;1k
là vectơ chỉ phương
2
3
:
2
a
x
a
dy
zt

3
;;
22
aa
Jt



2 2 2 2
2
2
3
3
2 2 2 2
a a a a
JC JS t a t
53
6
a
t
Bán kính
93
6
R JC a
.
Đáp án C.
Câu 17: Chia tấm bìa hình tròn bán kính
30R
cm thành 3 phần (như hình vẽ).
Lấy một phần uốn thành một hình nón đường sinh bán kính của hình
tròn trên. Khi đó thể tích của khối nón tạo thành là:
l
1
O
R
1
NHN XÉT
Mt s bài toán dng hình
phc tp thì bn nên th vi
phương pháp tọa độ hóa
nbài toán này sẽ “sáng”
hơn rất nhiu.
d
N
A
S
C
D
B
M
H
z
x
y
J
I
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 145
A.
3
22
.
81
R
B.
3
.
27
R
C.
3
22
.
27
R
D.
3
.
81
R
Li gii
Gi hình nón to thành có bán kính là r
Chu vi đáy là
1
2 .2
3
rR
(bng
1
3
chu vi của hình tròn đu)
1
3
rR
Hình nón có đường sinh là R
Chiu cao
2
2 2 2
22
93
RR
h R r R
Th tích khi nón to thành là
23
2
1 1 2 2 2 2
. . .
3 3 9 3 81
R R R
V r h
Đáp án A.
Câu 18: Thể tích khối tròn khối tròn xoay gây nên bởi hình tròn
2
22
0x y a R R a
khi quay quanh trục
Ox
là:
A.
22
8.aR
B.
22
4.aR
C.
22
.aR
D.
22
2.aR
Li gii
Ta có
2
2 2 2 2
x y a R y a R x
Nửa trên hình tròn có phương trình là
22
y a R x
Nửa dưới hình tròn có phương trình là
22
y a R x
Th tích ca hình xuyến
22
2 2 2 2
12
dd
RR
RR
V V V a R x x a R x x


22
4d
R
R
a R x x
Đặt
sin d cos d
;
22
x R t x R t t
x R t x R t

22
2 2 2 2 2 2 2
22
4 sin . cos d 4 cos d 2V a R R t R t t aR t t aR




Đáp án D.
Câu 19: Cho tứ diện
ABCD
đáy
BCD
tam giác đều, trọng tâm
.G
đường thẳng qua
G
vuông góc với
.BCD
A
chạy trên
sao cho mặt cầu
ngoại tiếp
ABCD
có thể tích nhỏ nhất. Khi đó thể tích khối
ABCD
là:
A.
3
.
12
a
B.
3
2
.
12
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
6
a
Li gii
Gi I là tâm mt cu ngoi tiếp ABCD
I
IA IB R
Th tích mt cu ngoi tiếp ABCD nh nht
IB
nh nht
r
R
l
R
O
r
R
l
R
O
O
x
y
-R
a
R
R
A
C
D
B
I
G
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
146 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
3
3
a
IB I G IA IB BG AG
3
1 1 1 3 3
. . . . .
3 3 2 2 3 12
ABCD BCD
a a a
V S AG a
Đáp án A.
Câu 20: Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O O’, bán kính R và chiều
cao
2.R
Trên hai đường tròn
O
O
lần lượt lấy hai điểm A B sao
cho góc của hai đường thẳng OA OB bằng
không đổi. Tính AB theo R
.
A.
2
1 4sin .
2
R
B.
2
2 4sin .
2
R
C.
2
2 4sin .R 
D.
2
1 4sin .R 
Li gii
K
''O A OA
thì
''A O B 
V
''O H A B
thì H là trung điểm ca A’B
''O A H
vuông ti H nên
2 2 2 2 2 2
' ' '.sin .sin ' 2 ' 2 sin
2 2 2
' ' 2 4 sin 2 4sin
22
A H O A R A B A H R
AB AA A B R R R

Đáp án B.
O
A
B
O’
A’
H
R
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 147
VII. HÌNH TỌA ĐỘ OXYZ
Câu 1: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
2; 2;4 , 3;3; 1 AB
mt
phng
:2 2 8 0 P x y z
. t
M
là điểm thay đổi thuc
P
, giá tr nh nht
ca
22
23MA MB
bng:
A.
135
. B.
105
. C.
108
. D.
145
.
Li gii
Lấy điểm I thoả mn
2 3 0IA IB
. Ta c
2 2 3 3 0
1
2 2 3 3 0 1
1
2 4 3 1 0




II
I
I I I
I
II
xx
x
y y y
z
zz
Suy ra
1;1;1I
.
Ta có
22
22
2 3 2 3 MA MB MI IA MI IB
2 2 2 2 2 2
5 2 3 2 . 2 3 5 2 3 MI IA IB MI IA IB MI IA IB
(do
2 3 0IA IB
).
Vi điểm
1;1;1I
th
2
IA
2
IB
không đổi. Suy ra
22
23MA MB
nh nht khi
MI nh nht
MI P
hay
2
22
2 1 1 2.1 8
; 3.
2 1 2
MI d I P
C
2
27IA
2
12.IB
Vy giá tr nh nht ca
22
23MA MB
bằng
2 2 2 2
5 2 3 5.3 2.27 3.12 135. MI IA IB
Bi ton tng qut: Trong không gian cho n điểm
12
, ,..., .
n
A A A
Tm điểm M sao
cho biểu thc
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
P MA MA MA
a. Đt gi trị nhỏ nhất, vi
12
... 0.
n
b. Đt gi trị ln nhất, vi
12
... 0.
n
Phương php gii:
Gi I là điểm thỏa mn
1 1 2 2
. . ... . 0
nn
IA IA IA
. Điểm I tn ti và duy nhất
nu
1
0.
n
i
i

Khi đ
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
P MI IA MI IA MI IA
22
1 2 1 1 2 2
1
... . 2 . . ... . .
n
n n n i i
i
MI IA IA IA IA
Do
2
1
.
n
ii
i
IA
không đổi nên
a. Nu
12
... 0
n
th P nhỏ nhất
MI
nhỏ nhất.
b. Nu
12
... 0
n
th P ln nhất
MI
ln nhất.
Đp n A.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho cc điểm
1;0;0A
,
0;2;0B
,
0;0; 1C
.
Bit rằng tn ti duy nhất điểm
;;S a b c
khc gốc ta độ để
SA
,
SB
,
SC
đôi một
vuông gc. Tính tổng bnh phương gi trị của
a
,
b
c
.
A.
16
.
9
B.
4
.
81
C.
4
.
9
D.
16
.
81
Li gii
DISCOVERY
Ta p dng phương php
giải của bài ton tổng qut
để giải cc bài ton tương
t  dưi đây.
Trong không gian vi h
ta độ Oxyz, cho ba điểm
mặt phẳng
Gi điểm nằm
trên mặt phẳng sao
cho
đt gi trị nhỏ nhất. Tính
tổng
A. B.
C. D.
Đp n: C.
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
148 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Cách 1: Ta có
1; ;AS a b c
,
; 2;BS a b c
,
; ; 1CS a b c
.
Theo gi thit, ta




2 2 2
2 2 2
2 2 2
.0
20
; ; 0;0;0
. 0 0
8 4 8
; ; ; ;
20
9 9 9
.0
AS BS
a b c a b
a b c
BS CS a b c a c
a b c
a b c b c
CS AS
Do
SO
nên chn




8 4 8
; ; ; ;
9 9 9
a b c
. Suy ra
2 2 2
16
.
9
a b c
Cách 2: Ta có
: 1 :2 2 2 0
1 2 1
y
xz
ABC ABC x y z
.
OABC
là t din vuông ti
O
. Gi
O
điểm đối xng vi
O
qua mt phng
ABC
thì
O
chính là điểm
S
. Khi đ, dễ dàng tính được



8 4 8
;;
9 9 9
S
.
Do vy,
2 2 2
16
.
9
a b c
Đp n A.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 3;4M
. Gi
P
mặt phẳng đi
qua
M
cắt cc trc
,,x Ox y Oy z Oz
lần lượt ti cc điểm
,,D E F
sao cho
2
2 2 2 0 OD OE m m OF
, trong đ
m
tham số thc. Gi
S
tp hợp
cc gi trị của
m
để chỉ c đúng ba mặt phẳng
P
thỏa mn yêu cầu trên. Tp
hợp
S
c bao nhiêu tp hợp con khc rỗng?
A.
7.
B.
3.
C.
15.
D.
4.
Li gii
P
c phương trnh
2 3 4 0 2 3 4 a x b y c z ax by cz a b c
.
Đặt
2
22 p m m
,
0p
. Do
,,D E F
khác
O
nên
0abc
2 3 4 0.k a b c
Do vy
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
kkk
D E F
a b c
. Li do
2OD OE pOF
nên
12

p
a b c
hay
12

a b c
p
.
Xảy ra cc trường hp sau:
+)
,,a b c
cùng dấu. Do đ
12

a b c
p
. Suy ra
41k p a
.
+)
,ab
cùng dấu nhưng tri dấu vi
c
. Khi đ
12
a b c
p
.
Suy ra
4 1 0, 0 k p a a
n trường hp này tn ti mt mt phng
P
tha mãn yêu cu bài toán.
+)
,ac
cùng dấu nhưng tri dấu vi
b
. Khi đ
12
a b c
p
.
Suy ra
4 2 0, 0 k p a a
nên trường hợp này cũng tn ti mt mt phng
P
tha mãn yêu cu bài toán.
+)
,bc
cùng dấu nhưng tri dấu vi
a
. Khi đ
12
a b c
p
. Suy ra
42k p a
.
1) Trong không gian, cho
tam giác ba góc
nhn. Khi đ, tn ti đúng
hai điểm sao cho
các t din
là các t din vuông
ti . Đng thi,
đối xng vi nhau
qua mt phng .
2) Trong không gian ,
cho điểm
mp .
Gi HM’
lần lượt là hình
chiu vuông góc ca M
lên
điểm đối xng vi M
qua . Khi đ:
vi .
STUDY TIP
Cho ba s dương p, q, r
đim vi
. Để đm s mt
phẳng đi qua M
ct các
trc ta độ Ox, Oy, Oz ti A
,
B, C sao cho
th ta đm s giá
tr khác 0 trong các giá tr
sau:
.
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 149
Do
1p
2 p
không đng thi bằng không nên để ch c đúng 3 mặt phng
tha mãn yêu cu bài toán thì
2
2
1 0 2 1 0
0;1;2
20
20


p m m
S
p
mm
.
Suy ra s tp hp con khác rng ca
S
3
2 1 7
.
Đp n A.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;4;2 , 1;2;4AB
đường
thẳng
2
1
:
1 1 2

y
xz
d
. Bit rằng tn ti điểm
;; M a b c d
sao cho
22
MA MB
đt gi trị nhỏ nhất. Gi trị của
23a b c
bằng
A.
10.
B.
35
.
3
C.
11.
D.
1
.
2
Li gii
Cách 1:
Md
nên
1 ; 2;2M t t t
.
Ta có
2
2 2 2
12 48 76 12 2 28 28 MA MB t t t
.
Du bng xy ra khi
2t
hay
1;0;4M
. Suy ra
2 3 10 a b c
.
Cách 2: Gi
I
là trung điểm của đon
AB
thì
0;3;3I
2 2 2 2
1
2
2
MA MB MI AB
.
Ta có
22
MA MB
đt giá tr nh nht khi và ch khi
MI
đt giá tr nh nht hay
M
là hình chiu vuông góc ca
I
trên
d
.
Md
nên
1 ; 2;2M t t t
. Ta có
.0
d
IM d IM u
1 1 1 5 2 2 3 0 2 t t t t
. Suy ra
1;0;4M
.
Cách 3: Gi
P
điểm tha mãn
0PA PB
(tương ng vi biu thc
22
MA MB
) thì
0;3;3P
. Khi đ
2 2 2 2 2
2 MA MB MP PA PB
.
Ta
22
MA MB
đt giá tr nh nht khi ch khi
MP
đt giá tr nh nht hay
M
là hình chiu vuông góc ca
P
trên
d
.
Làm như cch 2, ta cũng tm được
1;0;4M
.
Đp n A.
Câu 5: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hình chóp
.S ABCD
vi
1; 1;6 , 1;2;3 , 3;1;2 ,S A B
2;3;4D
. Gi I tâm mt cu
S
ngoi tip hình
chóp. Tính khong cách
d
t
I
đn mt phng
.SAD
A.
6
2
d
. B.
21
2
d
. C.
33
2
d
. D.
3
2
d
.
Li gii
Cách 1: Ta có
0; 3;3 , 2; 1; 1 , 1;1;1 AS AB AD
.
Nhn xét rng
,, AS AB AS AD AB AD
.
Lấy điểm
C
trong mt phng
ABD
sao cho
ABCD
là hình ch nht.
Khi đ,
,BC SAB CD SAD
. Cc điểm
,,A B D
ng nhìn
SC
i góc
90º
Cho một điểm c định
điểm thay đổi. Khi
đ
(1): Nu di động trên
đưng thng c định thì
ngn nht khi ch
khi hình chiu vuông
góc ca trên .
(2): Nu di động trên
mt phng c định thì
ngn nht khi ch
khi hình chiu vuông
góc ca trên .
(3): Nu di động trên
mt cu c định thì
ngn nht hoc dài
nht khi ch khi
giao điểm của đường thng
vi mt cu , trong
đ I là tâm ca .
STUDY TIP
S
A
C
B
I
D
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
150 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Do vy, tâm mt cu ngoi tip hnh chp là trung điểm
5 1 9
;;
222



I
ca
SC
.
Khong cách
1 1 6
;,
2 2 2
d d I SAD d C SAD CD
.
Cách 2: Gi
;;I a b c
là tâm mt cu ngoi tip hình chóp
.S ABCD
. Ta có
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 6 1 2 3
1 1 6 3 1 2
1 1 6 4 2 3



a b c a b c
IS IA
IS IB a b c a b c
IS IC
a b c a b c
5
2
6 6 24
1
4 4 8 24
2
6 6 6 9
9
2



a
bc
a b c b
a b c
c
5 1 9
;;
222



I
.
Ta li
0;3; 3 , 1;1;1SA AD
. Suy ra, vectơ php tuyn ca mt phng
SAD
, 6; 3; 3


n SA AD
. Phương trnh mặt phng
SAD
2 1 2 3 0 2 3 0 x y z x y z
.
Do đ,
5 1 9
2. 3
222
6
,
2
6

d d I SAD
.
Đp n A.
Câu 6: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ): 4 4 2 7 0S x y z x y z
đường thng
m
d
giao tuyn ca hai
mt phng
1 2 4 4 0x m y mz
2 2 1 8 0.x my m z
Khi
m
thay
đổi cc giao điểm ca
m
d
S
nm trên một đường tn c đnh. Tính n nh
r ca đường tn đ.
A.
142
15
r
. B.
92
3
r
. C.
23
3
r
. D.
586
15
r
.
Li gii
S
có tâm
2; 2;1I
, bán kính
4R
.
Cc điểm trên
m
d
có ta độ tha mãn
1 2 4 4 0x m y mz
2 2 1 8 0x my m z
Do đ
(1 2 ) 4 4 2 2 (2 1) 8 0x m y mz x my m z
5 2 20 0x y z
.
Suy ra
m
d
luôn nm trong mp
:5 2 20 0x y zP
c định khi
m
thay đổi.
14
,4
30
d I P 
P
ct
S
theo giao tuyn là đường tròn tâm
H
bán kính
22
196 142
, 16
225 15
r R d I P
.
Đp n A.
Khi xc định tâm mt cu
ngoi tip hình chóp hoc
lăng tr ta có th làm theo
hai hưng:
+ Hưng 1: Dùng điu kin
tâm cch đều cc đỉnh đi
đn gii h phương trnh.
+ ng 2: Da vào tính đặc
bit của hnh như: Hnh
chp đu, hình chóp có c
đỉnh cùng nhìn mt cnh
i mt góc vuông.
STUDY TIP
Vi hai mt phng
khi đ, giao tuyn ca
luôn nm trên mt
phẳng c phương trnh:
vi .
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 151
Câu 7: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho cc điểm
1;0;0A
,
3;2;0B
,
1;2;4C
. Gi
M
điểm thay đổi sao cho đường thng
MA
,
MB
,
MC
hp
vi mt phng
ABC
các góc bng nhau;
N
là điểm thay đổi nm trên mt cu
2 2 2
1
: 3 2 3
2
S x y z
. Giá tr nh nht của độ dài đon
MN
bng:
A.
2
2
. B.
5
. C.
2
. D.
32
2
.
Li gii
Do đường thng
MA
,
MB
,
MC
hp vi mt phng
ABC
các góc bng nhau
nên hình chiu ca
M
lên
ABC
là tâm đường tròn ngoi tip
ABC
. Ta có
2;2;0 , 2;2;4 . 0 .AB AC AB AC AB AC
Do đ, tâm đường tròn ngoi
tip
ABC
là trung đim
1;2;2H
ca
BC
.
Đim
M
nằm trên đường thng
qua
H
vuông góc vi
ABC
nhn
, 1; 1;1u AB AC


là vectơ chỉ phương.
Mt cu
S
có tâm
3;2;3I
bán kính
2
2
R
,
,2
IH u
d I R
u


nên
không ct
S
.
Gi
K
là hình chiu ca
I
trên
.
Vi mi
,M N S
,
22
2
22
MN IM IN IM R IK R
.
Do vy,
MN
nh nht bng
2
2
khi và ch khi
MK
,
N
giao điểm của đon
IK
vi mt cu
S
.
Đp n A.
Câu 8: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
0;0;3 , 0;3;0 ,AB
3;0;0 ,C
3;3;3D
. Hỏi c bao nhiêu điểm
;;M x y z
(vi
,,xyz
nguyên) nm trong t din.
A.
4
. B.
1
. C.
10
. D.
7
.
Li gii
Cách 1:
Phương trnh cc mt phng
: 3 0; : 3 0;ABC x y z ACD x y z
: 3 0ABD x y z
;
: 3 0BCD x y z
.
Đim
;;M x y z
nm trong t din
; cung phia doi voi
; cung phia doi voi
; cung phia doi voi
; cung phia doi voi
D M ABC
C M ABD
B M ADC
A M BCD
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
152 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
3 3 3 3 3 0 3 0 1
3 3 0 0 3 0 3 0 2
3 0 3 0 3 0 3 0 3
3 0 0 3 3 0 3 0 4
x y z x y z
x y z x y z
x y z x y z
x y z x y z








.
Cng v vi v
1
2
;
3
4
ta được
0 3 1;2xx
.
Vi
1x
thay vào
1
2
ta được
2 4 3y z y z
.
Vi
1x
thay vào
3
4
ta được
2 2 1;0;1y z y z
.
T đ xc định đưc các cp
;yz
1;2 , 2;1
.
Do đ, ta được hai điểm là
1;1;2 , 1;2;1
.
Vi
2x
thay vào
1
2
ta được
1 5 2;3;4y z y z
.
Vi
2x
thay vào
3
4
ta được
1 1 0y z y z
.
T đ xc định được các cp
;yz
1;1 , 2;2
. Do đ, ta được hai điểm
2;1;1 , 2;2;2
.
Vy có
4
đim tha mãn.
Cách 2: D thy t din
ABCD
đều.
Gi
;;M a b c
là điểm tha mãn bài toán.
Khi đ,
ABCD MABC MBCD MCDA MABD
V V V V V
.
Do các mt ca t din có din tích bng nhau nên
, , , , ,d D ABC d M ABC d M BCD d M ABD d M ADC
3
1 2 4
1 2 3 4
6
6
3 3 3 3 3
d
d d d
d d d d
.
i
d
là các s nguyên dương nên c cc bộ
1 2 3 4
, , ,d d d d
tha mãn là
1;1;2;2 , 1;2;1;2 , 1;2;2;1 ,
2;2;1;1 , 2;1;2;1 , 2;1;1;2 , 1;1;1;3 ,
1;1;3;1 ,
1;3;1;1 , 3;1;1;1
.
Kiểm tra cc tng hp ch có bốn điểm tha mãn.
Đp n A.
Câu 9: Trong không gian ta độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1
1
:
2 1 1


y
xz
d
điểm
1;1;1A
. Hai điểm
,BC
di động trên đường thẳng
d
sao cho mặt phẳng
OAB
vuông góc
OAC
. Gi điểm
B
hnh chiu vuông gc của điểm
B
lên
đường thẳng
AC
. Bit quỹ tích cc điểm
B
một đường tròn cố định, tính bn
kính
r
của đường tròn này.
A.
60
10
r
. B.
35
10
r
. C.
70
10
r
. D.
35
5
r
.
Li gii
Ta có
2; 1; 1
d
u
là vectơ chỉ phương của d. Mà
.0
d
OA u OA d
Li có
0;1; 1Hd
.0
d
OH u
nên H là hình chiu ca O lên đường thng d
Cho mt phng
Cc điểm
không nm
trên . Khi đ:
+ nm cùng phía đối
vi khi
+ nằm khc phía đi
vi khi
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 153
.0OH OA OH OA OA OBC OB OA OB OAC
Cách 1: Gi K là trc tâm
,ABC
suy ra
.OK AH
Suy ra điểm B’ thuộc đường tròn đưng kính AK, đường tròn này v trong mt
phng
,.Ad
Khi đ phương trnh đường thng AH
1
1 1 ; 1; 1 2
12
xt
y K t t
zt


3 2 1 3 5
. 0 1 2 4 0 ; 1; .
5 5 5 5
OK AH t t t K AK



Vy
35
.
2 10
AK
r 
Cách 2: B’ là hình chiu ca B lên AC nên
,AB OB

suy ra B’ thuc mt cu
,S
đưng kính AO.
Phương trnh mặt cu
2 2 2
1 1 1 3
:.
2 2 2 4
S x y z
, : 2 5 6 0B A d x y z
nên B’ thuộc đường tròn
,C
,.C S A d
T đ tính được
35
.
10
r
Đp n B.
Câu 10: Trong không gian vi h ta độ
,Oxyz
cho ba điểm
0;1;1 ; 1;2; 1 ; 1;2;2A B C
và mặt phẳng
: 2 2 1 0 xyz
. Xét điểm
M
thay đổi thuộc mặt phẳng
, gi trị nhỏ nhất của biểu thc
22
2.MA MB MB MC
bằng
A.
25
4
. B.
17
4
. C.
13
2
. D.
11
2
.
Li gii
Chú ý: Để gii quyt bài toán cc tr hình hc không gian này ta thường dùng kin
thc liên quan đn tâm t c:
* Tâm t c: Trong không gian, cho h n đim
12
, ,...,
n
A A A
n s thc
12
, ,...,
n
t t t
12
... 0 .
n
t t t t
Khi đ tn ti duy nht mt điểm I trong không gian tha
mãn
1 1 2 2
... 0.
nn
t IA t IA t IA
Đim I như th gi là tâm t c ca h
i
A
đim,
ng vi có h s
1, .
i
t i n
* Bài ton bản: Trong không gian Oxyz, cho n đim
12
, ,...,
n
A A A
n s thc
1 2 1 2
, ,..., ... 0 .
nn
t t t t t t t
Cho đường thng d (hoc mt phng
P
). m
đim M thuộc đường thng d (hoc mt phng
P
) sao cho:
a)
1 1 2 2
. . ... .
nn
t MA t MA t MA
nh nht.
b)
2 2 2
1 1 2 2
...
nn
T t MA t MA t MA
nh nht khi
0t
(ln nht khi
0).t
Phương php giải: Gi I tha mãn
1 1 2 2
... 0.
nn
t IA t IA t IA
Khi đ ta bin đổi:
1 1 2 2
. . ... . .
nn
t MA t MA t MA t MI
Bài ton bên được xây
dng t ý tưng ca bài
toán qu tích ca hình hc
không gian:
Bài toán gc: Cho hai
đưng thng d, d’
chéo
nhau vuông góc vi
nhau. Gi s A
điểm c
định trên đường thng d
.
Vi mỗi điểm B
thay đổi
trên d’
sao cho hai mt
phng
vuông góc vi nhau. Gi
B’
chân đường cao k t
B
ca Chng minh
rng B’
thuộc đường tròn
c định.
FOR REVIEW
K
O
B’
A
B
C
H
Cách tìm tâm t c I trong
các bài toán m rng:
Ta có:
Khi đ lấy I
tha mãn
STUDY TIP
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
154 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
... . . . ... .
n n n n
t MA t MA t MA t MI t IA t IA t IA
Do đ điểm M cn tìm chính là hình chiu của điểm I lên đường thng d (hoc mt
phng
P
).
Ly I tha mãn
3 7 1
2 0 ; ; .
444
IA IB IC I


2 2 2 2 2
2 2 2
2 . 4 2 .
4 , 2 .
MA MB MB MC MI IA IB IB IC
d I IA IB IB IC
Vy
22
25 27 33 11
2.
4 8 8 2
MA MB MB MC
Đp n D.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
3; 3;1A
4;4;1 .B
Xét điểm
M thay đổi thuộc mặt phẳng
: 2.Pz
Gi trị nhỏ nhất của
22
34MA MB
bằng
A. 245. B. 189. C. 231. D. 267.
Li gii Ta tm điểm I tha mãn
3 4 0IA IB
.
Cách 1:
3 3 4 4 0
3 4 0 3 3 4 4 0
3 1 4 1 0
II
II
II
xx
IA IB y y
zz






7 7 1
7 7 1 1;1;1
7 7 1
II
II
II
xx
y y I
zz
.
Cách 2:
3 4 0 3 4 0IA IB OA OI OB OI
1
3 4 1;1;1
7
OI OA OB I
.
Ta có
22
2 2 2 2 2
2 2 2
3 4 3 4 7 2 3 4 3 4
7 3 4 .
MA MB MI IA MI IB MI IA IB IA IB
MI IA IB
Vy
22
34MA MB
nh nht
2
MI
nh nht
M
là hình chiu ca I trên mt
phng
1;1; 2PM
.
Khi đ
2 2 2 2
41, 27 3 4 231.MA MB MA MB
Chú ý: Nu I là điểm tha mãn
0aIA bIB
(
0ab
) thì:
1
OI aOA bOB
ab

1
1
1
I A B
I A B
I A B
x ax bx
ab
y ay by
ab
z az bz
ab


.
Chú ý:
Trong không gian Oxyz cho đim
;;M a b c
.
+ Hình chiu vuông góc ca M trên mt phng
0
xx
10
;;M x b c
;
+ Hình chiu vuông góc ca M trên mt phng
0
yy
20
;;M a y c
;
+ Hình chiu vuông góc ca M trên mt phng
0
zz
30
;;M a b z
;
Đp n C.
Trong không gian Oxyz, cho
hai điểm A, B
và mt phng
Cc bưc tm điểm M
trên sao cho
nh nht
(vi ):
+ Tm điểm I tha mãn
;
+ Tìm M là hình chiu ca I
trên .
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 155
Câu 12: Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho ba mặt phẳng
: 2 1 0,P x y z
: 2 8 0Q x y z
: 2 4 0. R x y z
Một đường
thẳng
d
thay đổi cắt ba mặt phẳng
,,P Q R
lần lượt ti
, , .A B C
Tm gi trị
nhỏ nhất của biểu thc
2
144
T AB
AC
A.
3
72 3.
B. 96. C. 108. D.
3
72 4.
Li gii D thy mt phng
P
nm gia hai mt phng
Q
R
; ba
mt phng
,,P Q R
đôi một song song vi nhau.
Trên mt phng
P
lấy điểm
1;0;0M
.
Gi
,

BC
lần lượt là hình chiu ca A trên hai mt phng
Q
R
. Ta có:
1 2.0 0 8
36
; ; .
2
6
AB d A Q d M Q
1 2.0 0 4
6
;;
2
6
AC d A R d M R
.
Suy ra
3 3 .



AB BB
AB AC
AC CC
Đặt
03

CC x x BB x
.
2 2 2 2
27
9
2

AB AB BB x
2 2 2
3
.
2

AC AC CC x
Khi đ
2 2 2
2 2 2
144 27 144 3 72 72
99
22
3 3 3
2 2 2



T AB x x
AC
x x x
2
3
22
3 72 72
3. 9 . . 108.
2
33
22




Tx
xx
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2
2
3 72 10
9.
22
3
2



xx
x
Đp n C.
Câu 13: Hai quả bng hnh cầu c kích thưc khc nhau được đặt  hai gc của
một căn nhà hnh hộp chữ nht sao cho mỗi quả bng đều tip xúc vi hai bc
tường nền của nđ. Bit rằng trên bề mặt của quả bng đều tn ti một
điểm c khoảng cch đn hai bc tường và nền nhà mà n tip xúc bằng 1, 2, 4.
Tổng độ dài đường kính của hai quả bng đ bằng
A. 6. B. 14. C. 12. D. 10.
Li gii
Hai bc tường nn nhà qu bóng tip xúc to thành mt h trc ta độ
Oxyz như hnh v. Mi qu bng coi như một mt cu có tâm
; ; .I a b c
Vì mi qu bng đều tip xúc vi hai bc tường và nn nhà nên chúng tip xúc
vi ba mt phng ta độ
,Oxy Oyz
.Oxz
Tc là
; ; ; 0d I Oxy d I Oyz d I Oxz R c a b
. Suy ra
; ; .I a a a
Ta áp dng bất đẳng thc
Cauchy cho ba s dương
để tìm giá tr nh nht ca
T
STUDY TIP
d
C
C’
A
B
B’
R
P
Q
O
I
x
y
z
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
156 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Gi
;;M x y z
là điểm nm trên qu bóng có khoảng cch đn hai bc tường và
nn nhà mà nó tip xúc bng 1, 2, 4. Suy ra
1;2;4 .M
Đim M nm trên qung khi
22
IM R a IM a
222
22
1 2 4 2 14 21 0a a a a a a
Phương trnh
70
nên có hai nghim
12
,aa
12
7aa
(theo định
lý Vi-ét). Khi đ tổng đưng kính ca hai qung là
12
2 14.aa
Đp n B.
Câu 14: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, bit rằng tp hợp cc điểm
;;M x y z
sao cho
3xyz
một hnh đa din. Tính thể tích V của khối
đa din đ
A.
54.V
B.
72.V
C.
36.V
D.
27.V
Li gii
Ta
31
3 3 3
xyz
xyz
. Suy ra tp hợp cc điểm
;;M x y z
8
mt chắn c phương trnh:
1; 1; 1;
3 3 3 3 3 3 3 3 3
y y y
x z x z x z
1; 1; 1; 1; 1.
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
y y y y y
x z x z x z x z x z
Các mt chn này ct các trc Ox, Oy, Oz ti cc điểm
3;0;0 , 3;0;0 ,AB
0; 3;0 , 0;3;0 , 0;0; 3 , 0;0;3 .C D E F
T đ, tp hợp cc điểm
;;M x y z
tha mãn
3xyz
các mt bên ca
bát din đều EACBDF (hình v) cnh bng
3 2.
Th tích khi bát din đu là
3
3 2 . 2
36
3
V 
(đvtt).
Đp n C.
Câu 15: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
1;1;1 , 2; 3; 2 , 0; 1;1 .A B C
Mặt cầu
S
bán kính
6R
và tip xúc vi mặt phẳng
ABC
ti trng tâm
G
của tam giác
.ABC
Mặt cầu
S
nhn điểm nào dưi đây làm tâm?
A.
3;1;4 .M
B.
5;3; 4 .N
C.
5; 3;4 .P
D.
3; 1;4 .Q
Li gii Mt phng
ABC
c vectơ php tuyn
, 6;3; 6 .n AB AC


Tâm
I
ca
()S
thuộc đường thng
đi qua trng tâm
1; 1;0G
vuông góc
mt phng
,ABC
phương trình
12
: 1 .
2
xt
yt
zt

Suy ra
1 2 ; 1 ;2 , 6 2.I t t t IG t
Vi
2 5; 3;4 .t I P
Vi
2 3;1; 4 .tI
Đp n C.
Phương trnh hai
nghim dương phân bit
chng t rng hai
mt cu tha mãn bài toán
bán kính ca hai mt cu
này lần lượt bng
STUDY TIP
Khi bát din đều cnh
bng a có th tích được tính
theo công thc
MEMORIZE
E
F
z
x
y
B
A
C
D
O
Hc sinh có th gii câu này
nhanh hơn bằng cách kim
tra xem vectơ nào cùng
phương vi vectơ php
tuyn ca
mt phng thì ta
chn câu đ.
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 157
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
0
;0;0Ax
,
0
;0;0 , 0;1;0B x C
00
' ;0;B x y
, trong đó
00
,xy
các số thực dương thoả mãn
00
4xy
. Khi khoảng cách giữa hai
đường thẳng
'AC
'BC
lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ bán
kính
R
bằng bao nhiêu?
A.
17R
. B.
29
4
R
. C.
17R
. D.
29
2
R
.
Li gii
Gi O là trung đim ca AB, suy ra
0;0;0O
.
Ta có
0
2 ;0;0 , 0;1;0 . 0AB x OC ABOC AB OC
.
Gn h trc tọa độ Oxyz như hình v bên. Vi
00
;0;0 , ;0;0 , 0;1;0 ,A x B x C
00
' ;0;4 ,B x x
00
;0;4A x x
,
0
0;1;4Cx
do
00
4xy
00
0 , 4xy
.
0 0 0 0 0 0
;1;4 , ;1; 4 , 2 8;0; 2AC x x B C x x AC B C x x


.
0 0 0 0 0
;1;0 , . 2 8 2 4AC x AC B C AC x x x x



.
00
00
22
22
0 0 0 0
,.
24
4
;
,
4 4 4 4
AC B C AC
xx
xx
d AC B C
AC B C
x x x x







,
do
0
0;4x
.
Vi
0
04x
, ta có
22
22
0 0 0 0 0 0
4 2 4 2 4
AM GM
x x x x x x
.
Như vậy
0 0 0 0
2
2
00
00
44
1
;
2
24
4
x x x x
d AC B C
xx
xx



.
Dấu “=” xảy ra khi
0 0 0 0
42x x x y
.
Khi đó
2;0;0 , 2;0;0 , 0;1;0 , ' 2;0;2A B C B
. Gi s phương trình mặt cu
ngoi tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z ax by cz d
.
Ta có h phương trình sau:
222
2
22
2 2 2
2
22
0
2 0 0 2 .2 2 .0 2 .0 0
44
3
2 0 0 2 2 2 .0 2 .0 0
44
2
21
0 1 0 2 .0 2 .1 2 .0 0
1
4 4 8
2 0 2 2 2 2 .0 2 .2 0
4
a
a b c d
ad
a b c d
ad
b
bd
a b c d
c
a c d
a b c d
d





Vy mt cu
S
có tâm
3
0; ;1
2
I



và bán kính
2 2 2
29
2
R a b c d
.
Đáp án D.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết rằng tập hợp các điểm
;;M x y z
sao cho
3xyz
một hình đa diện. Tính thể tích V của khối
đa diện đó
A.
54.V
B.
72.V
C.
36.V
D.
27.V
Li gii
A
A
B’
y
B
x0
C
C’
z
x
y0
-x0
STUDY TIPS
Trong không gian tọa độ
Oxyz, khong cách gia hai
đưng thng chéo nhau AB
CD đưc tính theo công
thc:
,.
,
,
AB CD AC
d AB CD
AB CD




Ngc Huyn LB The Best or Nothing
158 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Ta
31
3 3 3
xyz
xyz
. Suy ra tp hợp các điểm
;;M x y z
8
mt chắn có phương trình:
1; 1; 1;
3 3 3 3 3 3 3 3 3
y y y
x z x z x z
1; 1; 1; 1; 1.
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
y y y y y
x z x z x z x z x z
Các mt chn này ct các trc Ox, Oy, Oz tại các điểm
3;0;0 , 3;0;0 ,AB
0; 3;0 , 0;3;0 , 0;0; 3 , 0;0;3 .C D E F
T đó, tập hợp các điểm
;;M x y z
tha mãn
3xyz
các mt bên ca
bát diện đều EACBDF (hình v) cnh bng
3 2.
Th tích khi bát diện đu là
3
3 2 . 2
36
3
V 
(đvtt).
Đáp án C.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
với a,b,c khác 0
2 2 6.a b c
Biết rằng khi a,b,c
thay đổi thì quỹ tích tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng
P
cố định. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
P
A.
1.d
B.
3.d
C.
2.d
D.
3.d
Li gii
1. Tìm tọa độ tâm I ngoi tiếp t din OABC
Gi M là trung điểm ca AB thì
; ;0 .
22
ab
M



Đưng thng d trc ca
ABC
nên d đi qua M và nhận vectơ chỉ phương
0;0;1 .k
Phương trình tham số của đường thng
2
:.
2
a
x
b
d y t
zt

Gi N là trung đim ca OC thì
0;0; .
2
c
N



Mt phng
P
mt phng trung trc ca OC nên
P
đi qua Mnhận vectơ
pháp tuyến là
0;0;1 .k
Phương trình tổng quát ca mt phng
:.
2
c
Pz
Khi đó tâm I ca mt cu ngoi tiếp t din OABC là giao điểm của đường thng
d và mt phng
P
, tc
; ; .
222
a b c
I



E
F
z
x
y
B
A
C
D
O
STUDY TIPS
Khối bát diện đều cạnh bằng
a thể tích được tính theo
công thức:
3
a2
V.
3
STUDY TIPS
Một số điều cần ghi nhớ:
1. Để xác định tâm của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp
1 2 n
S.A A ...A
, ta xác định
giao điểm của trục của đa
giác đáy mặt phẳng trung
trực của một cạnh bên bất kì.
Trong đó:
Trục của đa giác đáy
đường thẳng đi qua tâm
đường tròn ngoại tiếp đa
giác đáy, vuông góc với
mặt phẳng chứa đa giác đáy.
Mặt phẳng trung trực của
một cạnh bên mặt phẳng
vuông góc chứa trung
điểm của cạnh bên đó.
2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxyz, nếu ba điểm A, B, C
tọa độ lần lượt
a;0;0 ,
0;b;0 , 0;0;c
thì tâm của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC là
a b c
I ; ; .
2 2 2



200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 159
2. Tìm mt phng
P
là qu tích ca tâm I và tính
;d O P
Ta có
2
; ; 2
2 2 2
2
I
I I I I
I
ax
a b c
x y z b y
cz
2 2 6 a b c
nên
2 2.2 2.2 6 2 2 3 0.
I I I I I I
x y z x y z
Vậy điểm I luôn nm trên mt mt phẳng định phương trình
: 2 2 3 0.P x y z
Vy
222
0 2.0 2.0 3
; 1.
1 2 2
d O P



Đáp án A.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
, , .SA a SB b SC c
Một mặt phẳng
đi
qua trọng tâm của
,ABC
cắt các cạnh
,,SA SB SC
lần lượt tại
, , .A B C
Tìm giá
trị nhỏ nhất của
2 2 2
1 1 1
.
SA SB SC

A.
2 2 2
3
.
a b c
B.
2 2 2
2
.
a b c
C.
2 2 2
2
.
a b c
D.
2 2 2
9
.
a b c
Li gii
Gi s
;;SA xSA SB ySB SC zSC
Gi G là trng tâm tam giác ABC
0.GA GB GC
30
. . . 1
3 3 3 3 3 3
GS SA SB SC
y
SA SB SC x z
SG SG SA SB SC
Do
A B C
đi qua G nên ba vectơ
; ;GCGA GB
đồng phng
Suy ra tn ti 3 s
2 2 2
; ; , 0i m n i m n
sao cho
. . . 0i GA mGB n GC
. . . . 0
. . . 2
i m n GS i SA m SB n SC
i m n
SG SA SB SC
i m n i m n i m n
Do
; ; ;SG SA SB SC
không đồng phng nên t
1
2
ta có
;;
3 3 3
y
x i m z n
i m n i m n i m n
1 3.
3
xyz
i m n
xyz
i m n



Ta có
2
22
2 2 2 2 2 2
1 1 1
y
xz
SA SB SC a b c
Áp dng bt đng thc Bunyakovsky cho hai b s thc
;;
y
xz
a b c



;;a b c
ta
2
22
2
2 2 2
2 2 2
y
xz
a b c x y z
a b c




STUDY TIPS
Cho điểm
0 0 0
M x ;y ;z
mặt phẳng
P : Ax By
Cz D 0
,
2 2 2
A B C 0
.
Khoảng cách từ điểm M đến
mặt phẳng
P
là:
d M; P
000
2 2 2
Ax By Cz D
.
A B C


Ngc Huyn LB The Best or Nothing
160 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 3
xyz
SA SB SC a b c a b c

Dấu “=” xảy ra khi
2 2 2
.
y
xz
a b c

Đáp án D.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
: 3.S x y z
Một mặt phẳng
tiếp xức với mặt cầu
S
cắt Ox, Oy, Oz tương ứng tại
, , .A B C
Tính giá trị của biểu thức
2 2 2
1 1 1
.T
OA OB OC
A.
1
.
3
T
B.
1
.
3
T
C.
1
.
9
T
D.
3.T
Li gii
Gi
;0;0
0; ;0 : 1
0;0;
Ox A a
y
xz
Oy B b
a b c
Oz C c
hay
: 1 0.
y
xz
a b c
Mt cu
S
có tâm
0;0;0I
, bán kính
3R
.
Do
tiếp xúc vi
S
nên
,d I R



2 2 2
2 2 2
1
1 1 1 1
3.
1 1 1 3
a b c
a b c

Suy ra
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
3
T
OA OB OC a b c
.
Đáp án B.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
6
2;3;0 , 0; 2;0 , ; 2;2
5




A B M
đường thẳng
: 0 .
2

xt
dy
zt
Điểm C thuộc
d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhất thì độ dài CM bằng
A.
2 3.
B. 4. C. 2. D.
26
.
5
Li gii
Do AB độ dài không đổi nên chu vi tam giác ABC nhnhất khi tổng
AC BC
nhỏ nhất.
Do
2
22
2
2 2 9
;0;2
2 2 2 1 4
AC t
C d C t t
BC t t t
Suy ra
22
2 2 2 9 2 2 4AC BC t t
.
Đặt
2 2 2;3ut
2 2 ;2 .vt
Áp dụng bất đẳng thức
u v u v
, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
,uv
cùng hướng ta được:
STUDY TIPS
Bất đẳng thức vectơ: Cho
u a; b ,v x;y
thì ta có
u v u v
Dấu “=” xảy ra
u,v
cùng phương
ab
.
xy

200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 161
2 2 2
2
2 2 2 9 2 2 4 2 5 27.tt
Dấu “=” xảy ra
2 2 2 3 2 3 7
.
2 1 2 5
22
tt
t
t
t

Suy ra
73
;0;
55
C



.
Vậy
22
2
7 6 3
0 2 2 2.
5 5 5
CM
Đáp án C.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
22
2
: 1 2 9 S x y z
ngoại tiếp khối bát diện
H
được ghép từ hai khối
chóp tứ giác đều S.ABCD
.
S ABCD
(đều đáy tứ giác ABCD). Biết rằng
đường tròn ngoại tiếp của tứ giác ABCD giao tuyến của mặt cầu
S
mặt
phẳng
:2 2 8 0. P x y z
Tính thể tích khối bát diện
H
A.
34
.
9
H
V
B.
665
.
81
H
V
C.
68
.
9
H
V
D.
1330
.
81
H
V
Li gii
Mặt cầu
S
tâm
1;0;2 ,I
bán kính
3.R
Nhận xét thấy
,,S I S
thẳng hàng và
.SS ABCD
Khi đó
2 6.SS R

Ta có:
..
11
; . ; .
33
S ABCD S ABCD ABCD ABCD
H
V V V d S ABCD S d S ABCD S
11
; ; . . . 2 .
33
ABCD ABCD ABCD
d S ABCD d S ABCD S SS S S



Từ giả thiết suy ra ABCD hình vuông, gọi a là cạnh của hình vuông
đó.
Mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng r ngoại tiếp hình vuông ABCD.
Suy ra
2
2 2 .
2
a
r AC a r
Từ
2
22
;d I P r R



2
2
22
8 17 2 2 17
;3
3 3 2
32
a
r R d I P a





.
Vậy
2
2
2 17 68
2 2 2. .
9
32
ABCD
H
V S a




Đáp án C.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
: 4 2 6 5 0S x y z x y z
mặt phẳng
:2 2 16 0.P x y z
Điểm
M, N di động lần lượt trên
S
.P
Khi đó giá trị nhỏ nhất của đoạn MN là:
A. 8. B. 3. C. 2. D. 5.
Li gii
S
có tâm
2; 1;3I
bán kính
4 1 9 5 3R
S
A
D
I
B
C
S’
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
162 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
2
22
4 2 3 16
;5
2 2 1
d I P R S C
min
; 5 3 2MN d I P R
Vi
2x
ta có
2018
2018
31
3 1 2. .
2
SS
Đáp án C.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
1;2; 3A
, véc
6; 2; 3u
đường thẳng
d
:
1
42
3 2 5


y
xz
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
A
, vuông góc với giá của
u
và cắt
d
.
A.
1
13
2 3 6


y
xz
. B.
5
11
2 3 2


y
xz
.
C.
4
15
1 3 4


y
xz
. D.
5
21
3 3 4


y
xz
.
Li gii Gi
P
là mt phẳng đi qua A và vuông góc vi giá ca
u
: 6 1 2 2 3 3 0 : 6 2 3 1.P x y z P x y z
Gi
4 3 ;1 2 ; 2 5B P d B t t t
6. 4 3 2 1 2 3 2 5 1 1 1; 1;3 .B P t t t t B
Đưng thng
đi qua
1;2; 3A 
1; 1;3B
có vtcp
2; 3;6 .u AB
1
13
:.
2 3 6
y
xz

Đáp án A.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
: 2 1 0.Q x y z
Gọi
S
mặt cầu tâm thuộc
Ox, đồng thời
S
cắt mặt phẳng
P
theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính bằng 2 cắt mặt phẳng
Q
theo giao tuyến một đường tròn bán kính
bằng r. Xác định r sao cho chỉ có duy nhất một mặt cầu
S
thỏa mãn điều kiện
bài toán
A.
32
.
2
r
B.
10
.
2
r
C.
3.r
D.
14
.
2
r
Li gii
Gi s mt cu
S
tâm
;0;0 ,I a Ox
bán kính
0.R
Khi đó phương trình
mt cu
S
2
2 2 2
.x a y z R
Gi H, K lần lượt là hình chiếu ca I trên
P
,Q
khi đó:
21
;.
6
a
IK d I Q

STUDY TIPS
Nếu
SC
max
min
;
;
MN d I P R
MN d I P R

P
I
M
N
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 163
Do
22
4IH R
2 2 2
IK r R
nên
2
2
2
22
1
4
6
21
6
a
R
a
rR


22
22
22
1 2 1
4 1 24 2 1 6
66
aa
r a a r

22
2 2 8 0a a r
.
Để có duy nht mt mt cu
S
thì phương trình
phi có mt nghim
22
9
1 2 8 0 .
2
rr
Do
0r
nên
3
.
2
r
Đáp án A.
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
6; 3;4 , ; ; .A B a b c
Gọi M,N,P
lần lượt giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ
, , .Oxy Oxz Oyz
Biết rằng M,N,P nằm trên đoạn AB sao cho
.AM MN NP PB
Tính giá trị của tổng
a b c
A.
11.a b c
B.
11.a b c
C.
17.a b c
D.
17.a b c
Li gii Các phương trình
: 0; : 0; : 0.Oxy z Oyz x Oxz y
Gi s
; ;0 ,
MM
M x y
;0; , 0; ; .
N N P P
N x z P y z
Theo gi thiết ta có M trung điểm ca
AN nên ta có
64
3
; ; .
2 2 2
NN
xz
M




Do
0
M
z
nên
4
3
0 4 ; ;0
22
N
NM
z
z M x



;0; 4
N
Nx
.
Li có N là trung đim ca MP nên
23
; ; .
2 4 2
M
PP
x
yz
N



0
4
N
N
y
z

nên
23
3
0
4
2
8
4
2
P
P
P
P
y
y
z
z





Khi đó
3
0; ; 8 .
2
P



T
6
264
2
.
2 0 2
2
N
M
M N M
M M N N
N
x
x
x x x
x x x x
x




Vy
3
4; ;0 , 2;0; 4 .
2
MN




Mt khác
6 2 2 6
2
2 3 2 0 3 2;3; 12 3
12
4 2 4 4
B
B
B
x
a
AB AN y B b
c
z




.
Vy
2 3 12 11.a b c
Đáp án B.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng
: 2 2 0,Q x y z
: 2 2 0,R x y z
: 0.T x y z
Hỏi bao nhiêu mặt cầu tâm thuộc
T
tiếp xúc với
, , ?P Q R
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
STUDY TIPS
Cho mt cu
S
có tâm I,
bán kính R. Mt phng
ctmat cu
S
theo giao
tuyến là một đường tròn
bán kính bng r thì:
2 2 2
R d I; r .
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
164 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Li gii
Gi s mt cu
S
có tâm
;;I a b c
:0T a b c
.
Theo bài ra:
; ; ;d I P d I Q d I R
2 2 2 2 2 2
6 6 6
a b c a b c a b c
3 2 3 2
3 3 4
3 2 3 2
0
3 3 4
ab
ab
ab
ac
ac
a b c
ac





TH1:
0
0;0;0
a b c
a b I
ac

Tương tự cho các trường hp còn li.
Đáp án D.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
0;0;0O
,
1;0;0 ,A
0;1;0B
0;0;1C
. Hỏi bao nhiêu điểm cách đều các mặt phẳng
OAB
,
OBC
,
OCA
,
ABC
?
A.
1.
B.
4.
C.
5.
D.
8.
Li gii Ta có
.
:1
OAB Oxy
OCD Oyz
CDA Oxz
ABC x y z
Gi
;;P a b c
là tọa độ đim cn tìm.
Theo đề bài, ta cn
1
.
3
a b c
a b c
Có tt c
8
trường hợp và đều có nghim. C th:
+


.
a b c
a b c
a b c
a b c
a b c
+ Mỗi trường hp trên kết hp vi
1
3
a b c
c
sinh ra hai trường hp.
Đáp án D.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
2;0;0 , 0;4;2 , 2;2; 2 .A B C
Gọi d đường thẳng đi qua A vuông góc
với mặt phẳng
,ABC S
là điểm di động trên đường thẳng d, G H lần lượt là
trọng tâm của
,ABC
trực tâm của
.SBC
Đường thẳng GH cắt đường thẳng d
tại
.S
Tính tích
.SAS A
A.
3
..
2
SA S A
B.
9
..
2
SA S A
C.
. 12.SA S A
D.
. 6.SAS A
Li gii
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 165
Nhn thy
26AB BC CA
nên
ABC
đều. Do G trng tâm ca
ABC
nên
,CG AB
CG SA CG SAB
.CG SB
Li
CH SB
(H trc
tâm ca
SBC
) nên
.SB CHG
Suy ra
.SB GH
Gi M là trung đim ca BC.
Ta có
,.BC SA BC AM BC SAM BC GH
Như vậy
GH SBC GH SM
hay
.S H SM SS H SMA

Suy ra
AS AG
AS G AMS
AM AS
22
2 2 3 2 2 6. 3
. . . . . 12.
3 3 2 3 2
AB
AS AS AM AG AM AM
Đáp án C.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hình lăng trụ diện tích đáy bằng
5 (đvdt) hai đáy hai tam giác nằm trên hai mặt phẳng
,
phương
trình lần lượt
: 2 3 0x y z a
: 3 6 9 0 , , 3 .x y z b a b b a
Hỏi nếu thể tích khối lăng trụ bằng
5 14
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3 14.ab
B.
42.
3
b
a 
C.
3 14.ab
D.
14.
3
b
a 
Li gii
Ta có
: 2 3 0 3 6 9 3 0.x y z a x y z a
Gi h là chiu cao ca hình lăng trụ, do
//
nên
3
;.
3 14
ba
hd
Ta có
3
. 5 14 5. 3 42 14.
3
3 14
ba
b
V S h a b a
Đáp án D.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
:1
xt
dy
zt


và 2
mặt phẳng
,P Q
lần lượt phương trình
2 2 3 0xyz
;
2 2 7 0xyz
. Viết phương trình mặt cầu
S
tâm I thuộc đường thẳng d,
tiếp xúc với hai mặt phẳng
P
Q
.
A.
222
4
3 1 3
9
x y z
B.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
C.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
D.
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
Li gii
Ta có
; 1;I d I t t
. Do mt cu
S
tiếp xúc vi hai mt phng
P
Q
nên ta có
;;d I P d I Q
S
A
S’
M
G
H
S
A
B
C
S’
G
M
H
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
166 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
2 2 3 2 2 7
1 5 3 3; 1; 3
33
t t t t
t t t I
.
Mt cu
S
bán kính
2
;
3
R d I P
. Vậy phương trình mặt cu
S
2 2 2
4
3 1 3
9
x y z
.
Đáp án B.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua điểm
1;2;3M
cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba đim A, B, C khác
với gốc tọa độ O sao cho biểu thức
2 2 2
1 1 1
OA OB OC

có giá trị nhỏ nhất
A.
: 2 3 14 0P x y z
B.
: 2 3 11 0P x y z
C.
: 2 14 0P x y z
D.
: 3 14 0P x y z
Li gii
Xét t din vuông OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc nên hình chiếu ca
O lên mt phng
ABC
chính trc tâm H ca tam giác ABC
;d O ABC h
Ta
2 2 2 2
1 1 1 1
h OA OB OC
, nên
2 2 2
1 1 1
OA OB OC

giá tr nh nht khi
;d O ABC
ln nht.
Mt khác
,,d O ABC OM M P
. Du “=” xy ra khi
HM
hay mt
phng
P
đi qua
1;2;3M
và có vectơ pháp tuyến là
1;2;3OM
.
Vy
:1 1 2 2 3 3 0 2 3 14 0P x y z x y z
.
Đáp án D.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
0;1;1 , 3;0; 1 , 0;21; 19A B C
mặt cầu
2 2 2
: 1 1 1 1S x y z
.
,,M a b c
điểm thuộc mặt cầu
S
sao cho biểu thức
2 2 2
32T MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
a b c
A.
14
5
a b c
B.
0a b c
C.
12
5
a b c
D.
12a b c
Li gii
Mt cu
S
có tâm
1;1;1I
và bán kính
1R
. Gi E điểm tho mãn h thc
3 2 0 (1;4; 3)EA EB EC E
.
Ta có
2 2 2
2 2 2
3 2 3 2T MA MB MC ME EA ME EB ME EC
2 2 2 2
6 3 2 2 3 2ME EA EB EC ME EA EB EC
2 2 2 2
6 3 2T ME EA EB EC
. Do EA, EB, EC không đổi nên T nh nht khi
ME nh nht
M
là mt trong hai giao điểm của đường thng IE và mt cu
S
.
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 167
Ta
0;3; 4IE
Phương trình
1
: 1 3
14
x
IE y t t
zt

. Giao điểm ca IE
mt cu
S
thỏa mãn phương trình:
1
222
2
2
81
1; ;
55
1
1 1 1 3 1 1 4 1 1 25 1
5
29
1; ;
55
M
t t t t
M






Ta
11
81
1; ; 4
55
M M E




22
29
1; ; 6
55
M M E




. Vy
12
M E M E
biu thc
2 2 2
32T MA MB MC
đạt giá tr nh nht khi
81
1; ;
55
M



8 1 14
1, ,
5 5 5
a b c a b c
.
Đáp án A.
Câu 34: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho mt cu
2
22
: 4 5S x y z
. Tìm tọa độ đim A thuc trc Oy, biết rng ba mt
phng phân bit qua A có các vec-tơ pháp tuyến lần lượt là các vec-tơ đơn vị ca
các trc tọa độ ct mt cu theo thiết din là ba hình tròn có tng din tích
11
A.
0; 2;0
0;6;0
A
A
B.
0;0;0
0;8;0
A
A
C.
0;0;0
0;6;0
A
A
D.
0; 2;0
0;8;0
A
A
Li gii
Mt cu
S
tâm
0;4;0I
bán kính
5R
. Điểm
0; ;0A Oy A b
. Khi
đó ba mặt phng theo gi thiết đi qua A và có phương trình tổng quát lần lượt
1
:0x
,
2
:0 yb
3
:0z
.
Nhn thy
13
; ; 0 d I d I
nên mt cu
S
ct các mt phng
13
,
theo giao tuyến đường tròn ln tâm I, bán kính
5R
. Tng
din tích của hai hình tròn đó là
2
13
2 10 S S R
.
Suy ra mt cu
S
ct
2
theo giao tuyến một đường tròn din tích
3 1 2
11 11 10 S S S
. Bán kính đường tròn này là
3
1
S
r
.
22
3
2
; 2 4
6
b
d I R r b
b
. Vy
0; 2;0
0;6;0
A
A
.
Đáp án A.
Câu 35: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho đường thng
2
1
:
1 1 3
y
xz
d

. Điểm nào sau đây thuộc đường thng d?
STUDY TIPS
Nếu mt cu
S
tâm I, bán
kính R ct mt phng
P
theo giao tuyến là đường
tròn
C
tâm H, bán kính r
thì ta có công thc:
2 2 2 2
IH d I; P R r
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
168 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
A.
1;0;2Q
B.
1; 2;0N
C.
1; 1;3P
D.
1;2;0M
Đáp án D.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
59 32 2
;;
9 9 9



M
mặt
cầu
S
phương trình
2 2 2
2 4 6 11 0. x y z x y z
Từ điểm
M
kẻ các
tiếp tuyến
,,MA MB MC
đến mặt cầu
S
, trong đó
,,A B C
các tiếp điểm. Mặt
phẳng
ABC
phương trình
0. px qy z r
Giá trị của biểu thức
p q r
bằng
A.
4.
B.
4.
C.
1.
D.
36.
Li gii
Mặt cầu
S
có tâm
1;2;3I
và bán kính
5.R
Ta có
50 50 25 25
; ; .
9 9 9 3


IM IM
Do đó
22
20
.
3
MA MB MC IM R
Suy ra tọa độ của
,,A B C
thỏa mãn phương trình
2 2 2
59 32 2 400
9 9 9 9
x y z
2 2 2
118 64 4 101
0.
9 9 9 9
x y z x y z
Do vậy tọa độ của
,,A B C
thỏa mãn h phương trình
2 2 2
2 2 2
118 64 4 101
0
9 9 9 9
2 4 6 11 0
x y z x y z
x y z x y z
2 2 2
2 2 4 0
.
2 4 6 11 0
x y z
x y z x y z
Như vậy tọa độ của
,,A B C
thỏa mãn phương trình
2 2 4 0 x y z
nên mặt
phẳng
ABC
có phương trình là
2 2 4 0. x y z
Suy ra
2; 2; 4 p q r
. Vậy
4. p q r
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A: Sai do HS viết được phương trình
2 2 4 0 x y z
nên suy ra
2; 2; 4. p q r
Phương án C: Sai do HS xác định
2; 2; 1. p q r
Phương án D: Sai do HS xác định sai hình chiếu vuông góc
H
của
M
trên mặt
phẳng
ABC
.
Cụ thể
H
được xác định dựa vào hệ thức vectơ
2

R
IH IM
IM
nên
91 64 14
;;
9 9 9




H
.
Do đó viết được phương trình mặt phẳng
ABC
2 2 36 0. x y z
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 169
Suy ra
2; 2; 36. p q r
Đáp án B.
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
2;3;1 , 1;2;0 , 1;1; 2A B C
. Đường thẳng
d
đi qua trực m của tam giác
ABC
và vuông c với mặt phẳng
ABC
có pơng tnh
A.
5
14
.
1 8 5


y
xz
B.
13
29
.
1 8 5


y
xz
C.
11
16
.
1 8 5


y
xz
D.
21
3 14
.
1 8 5


y
xz
Li gii
Ta
3; 1; 1 , 1; 2; 3 AB AC
nên mặt phẳng
ABC
một vectơ
pháp tuyến là
, 1; 8;5 .



AB AC
Suy ra
ABC
có phương trình
8 5 17 0. x y z
Gọi
;;H x y z
là trực tâm của tam giác
ABC
. Ta có
1; 1; 2 ; 1; 2; . CH x y z BH x y z
H
là trực tâm của tam giác
ABC
nên
.0
2 3 3
2 29 1
. 0 3 2 ; ; ; ; .
15 15 3
8 5 17







BH AC
BH AC x y z
CH AB CH AB x y z x y z
x y z
H ABC H ABC
Suy ra
2 29 1
;;
15 15 3



H
.
Đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
ABC
nên nhận
, 1; 8;5



AB AC
làm một vectơ chỉ phương. Suy ra phương trình đường thẳng
d
2 29 1
15 15 3
.
1 8 5

x y z
Dễ thấy đim
2; 13;9M
thuộc đường thẳng
d
nên phương án đúng là B.
Phân tích phương án nhiễu.
Phương án A, C D: Sai do HS tìm tọa độ trực tâm
H
thiếu điều kiện
H ABC
và chỉ kiểm tra hai điều kiện
;.BH AC CH AB
Đáp án B.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1
21
:
1 1 2
y
xz
d


1
33
:.
1 1 2
y
xz

Viết phương trình mặt phẳng
P
chứa
d
tạo với tam giác một góc
30 .
dạng:
0x ay bz c
với
,,abc
khi đó giá trị
abc
A. 8 B. -8 C. 7 D. -7
Li gii
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
170 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
- Gọi vectơ pháp tuyến ca
P
; ; 0n a b c
-
. 0 0
d
d P n u a b c c a b
(1)
-
có vectơ chỉ phương
1;1; 2 ,u
góc gia
P
30
nên
2 2 2 2 2
.
2
1
sin30
2
.
. 1 1 4
nu
a b c
nu
a b c

(2)
Thế (1) vào (2)
22
3
1
2
6. 2 2 2
ab
a b ab


2 2 2 2
22
4.9 2 6 2 2 2
1
2
24 24 60 0
2
2
2




a b ab a b ab
ba
ab
a b ab
ab
a
- Vi
2.b a c a b a
Chn
1 1; 2; 1an
: 2 5 0P x y z
- Vi
2.a b c b
Chn
1 2;1; 1bn
:2 2 0P x y z
Đáp án B.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
2; 11; 5A
mặt phẳng
22
: 2 1 1 10 0.P mx m y m z
Biết rằng khi
m
thay đổi, tồn tại hai mặt
cầu cố định tiếp xúc với
P
cùng đi qua
.A
Tìm tổng bán kính của hai mặt
cầu đó.
A.
2 2.
B.
5 2.
C.
7 2.
D.
12 2.
Li gii
Gi
; ; , I a b c r
lần lượt là tâm và bán kính mt cu
2
2
2 10
;
12
b c m ma b c
r d I P
m
2
2
2 2 2 10 0 (1)
2 2 2 10 0 (2)
b c r m ma b c r
b c r m ma b c r
- Xét phương trình (1):
Do
P
luôn tiếp xúc vi mt cu c định vi mi m nên
2 0 2 5
00
5
2 10 0
b c r b r
aa
c
b c r






2
2
22
: 5 2 5S x y r z r
Do
2
22
22
4 11 5 2 12 2 40 0
10 2
r
A S r r r r
r
- Xét phương trình (2): ta làm tương tự như trên
không thỏa đề bài.
Vy tng bán kính 2 mt cu là
12 2.
Đáp án D.
d
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 171
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba mặt phẳng
:2 4 5 2 0 x y z
,
: 2 2 1 0 x y z
:4 0 x my z n
. Để ba
mặt phẳng đó có chung giao tuyến thì tổng
mn
bằng
A.
4
B.
8.
C.
8
D.
4.
Li gii
Nhìn vào phương trình
, để tính
mn
ta cn có
1y
.
Cho

: 2 5 2 0
1
1
0
: 2 1 0
xz
x
y
z
xz
.
Thay vào
, ta được
4.mn
Đáp án A.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm
3;0;0 , 0;2;0 , 0;0;6 , 1;1;1 .A B C D
hiệu d đường thẳng đi qua D sao
cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến d lớn nhất. Hỏi đường thẳng d
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1; 2;1 .M 
B.
5;7;3 .N
C.
3;4;3 .P
D.
7;13;5 .Q
Li gii
Ta thy
:2 3 6 0D ABC x y z
Ta có:
,
, , , ,
,
d A d AD
d B d BD d A d d B d d C d AD BD CD
d C d CD




Dấu “=” xảy ra khi
d ABC
tại điểm D


12
: 1 3 5;7;3
xt
d y t N d
z z t
Đáp án B.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
8;1;1 .M
Mặt phẳng
P
qua
M
cắt các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
thỏa mãn
2 2 2
OA OB OC
đạt giá trị nhỏ nhất có dạng là
:P
12 0.ax by cz
Khi đó
a b c
là:
A. 9. B.
9.
C. 11. D.
11.
Li gii
Gi s
P
ct
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
, , 0a b c
:1
y
xz
P
a b c
qua
8 1 1
8; 1; 1 1M
a b c
2 2 2 2 2 2
8 1 1
22OA OB OC a b c x x
a b c



Ngc Huyn LB The Best or Nothing
172 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
2 2 2
88x x x x x x
a b c
a a b b c c
2
33
22
3
3 8 3 3x x x
(Cô si) (*)
Dấu “=” xảy ra khi
2
3
3
2
3
2
333
8
2
4 1 1
1
8 1 1
0
x
a
a
ax
x
bx
b
b
cx
x
c
c
xxx
a b c




3
6
12
6
6
x
a
b
c
: 1 2 2 12 0
12 6 6
y
xz
P x y z
Bn có th thế
x
vào (*) để tìm min.
Đáp án A.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
3; 1; 3 , 3;0; 1 , 1; 3;1A B C
mặt phẳng
:2 4 3 19 0.P x y z
Tọa độ điểm
;;M a b c
thuộc
P
sao cho
25MA MB MC
đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó
a b c
bằng:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Li gii
Gi
;;I x y z
tha mãn
2 5 0IA IB IC
3 2. 3 5. 1
1
8
1 2.0 5. 3
2
8
3 2. 1 5.1
0
8
x
y
z

1; 2; 0I
Ta có
2 5 2 2 5 5MA MB MC MI IA MI IB MI IC
8 2 5 8MI IA IB IC MI
25MA MB MC
min
8 MI
min
M
là hình chiếu ca I lên
P
Gi
đường thng qua
1; 2; 0I
vuông góc vi
: 2 4 3 19 0P x y z
có vectơ chỉ phương
2; 4; 3
12
: 2 4
3
xt
yt
zt
Thế vào
2 1 2 4 2 4 3 3 19 0 1P t t t t
1
2 1; 2; 3 6
3
x
y M a b c
z
Đáp án C.
STUDY TIPS
Phương trình mặt phng
qua
;0;0 , 0, ,0 ,A a B b
0;0;Cc
vi
. . 0a b c
1
y
xz
a b c
gọi là phương
trình mt phng dạng đoạn
chn
P
I
M
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 173
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
:2 2 14 0,x y z
mặt
cầu
2 2 2
: 2 4 6 11 0.S x y z x y z
Mặt phẳng
//P
cắt
S
theo thiết
diện là một hình tròn có diện tích
16 .
Khi đó phương trình mặt phẳng
P
là:
A.
2 2 14 0.x y z
B.
2 2 4 0.x y z
C.
2 2 16 0.x y z
D.
2 2 4 0.x y z
Li gii
// :2 2 0 14P P x y z c c
S
có tâm
1; 2; 3I
, bán kính
5R
Hình tròn thiết din
C
16S 
Bán kính
4r
Gi H hình chiếu ca I lên
P
H tâm ca
C
22
;
3
IP
IH d R r
2 2 2
2.1 2.2 3
14 (l)
3 5 9
4
2 2 1
c
c
c
c


:2 2 4 0P x y z
Đáp án D.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho 3 điểm
1;2; 3 , 1;1;2 , 0; 3; 5 .A B C
Xác định điểm
M
trên mặt phẳng
Oxy
sao
cho:
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó là:
A. 0. B.
5.
C. 5. D. 6.
Li gii Gi
G
là trng tâm
,ABC
ta có:
0; 0; 2 .G
33MA MB MC MG MG
nh nht khi và ch khi
M
là hình chiếu ca
G
trên
.Oxy
0;0;0 2 3 6.M MG MG
Đáp án D.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
2; 1;2H
hình chiếu
vuông góc của gốc tọa độ
O
xuống mặt phẳng
.P
Số đo góc giữa mặt phẳng
P
và mặt phẳng
Q
có phương trình
0yz
là:
A.
90 .
B.
60 .
C.
45 .
D.
30 .
Li gii
2; 1; 2 , 0; 1; 1
PQ
n OH n
.
31
cos 45 .
3 2 2
.
PQ
PQ
nn
nn
Đáp án C.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm
2;1; 1 , 0; 3; 1AB
mặt phẳng
: 3 0.P x y z
Tìm tọa độ điểm M thuộc
P
sao cho
2MA MB
có giá trị nhỏ nhất.
A.
4; 1; 0 .M 
B.
1; 4; 0 .M 
C.
4;1; 0 .M
D.
1; 4; 0 .M
P
I
H
5
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
174 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Li gii
Gi
;;I a b c
là điểm tha mãn
2 0,IA IB
suy ra
4; 1; 3 .I 
Ta có
2 2 2MA MB MI IA MI IB MI
2.MA MB MI MI
Do đó
2MA MB
nh nht khi MI nh nht hay M là hình chiếu ca I trên
P
Đưng thẳng đi qua Ivuông góc vi
P
1
43
:
1 1 1
y
xz
d


Tọa độ hình chiếu M ca I trên
P
tha mãn:
1
43
1; 4; 0
1 1 1
30
y
xz
M
x y z



Đáp án D.
Câu 48: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho
1
22
:
1 1 1
y
xz
d



3
: 2 , .
5
xt
d y t t
z

Viết phương trình chính tắc của đường vuông góc chung
ca d
.d
A.
2
13
.
1 1 1
y
xz



B.
2
11
.
1 1 2
y
xz



C.
2
13
.
1 2 2
y
xz



D.
2
13
.
1 1 2
y
xz


Li gii Hai đường thng d
d
lần lượt vectơ ch phương
1; 1; 1u
1;1;0 .u
Ly
2 ;1 ;2A t t t d
3 ;2 ;5B t t d
1 ; 1; 3AB t t t t t

.
AB đoạn vuông góc chung của hai đường thng d
d
khi ch khi
1 1 3 0
3 3 0 1
.
2 2 0 1
1 1 0. 3 0
t t t t t
AB u t t
tt
t t t t t
AB u






Khi đó
1; 1;2AB 
2
13
1; 2;3 : .
1 1 2
y
xz
A AB

Đáp án D.
Câu 49: Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho hai điểm
1;0;2 ,A
0; 1;2B
và mt phng
: 2 2 12 0.P x y z
Tìm tọa độ đim M thuc
P
sao cho
MA MB
nh nht?
A.
2;2;9 .M
B.
6 18 23
; ; .
11 11 11
M




C.
7 7 31
; ; .
6 6 4
M



D.
2 11 18
; ; .
5 5 5
M




Li gii
Ta có
1 2.0 2.2 12 . 0 2. 1 2.2 12 54 0
.
Cách viết phương trình
đưng vuông góc chung ca
hai đường thng d
c 1: Lấy hai đim AB
lần lượt thuộc hai đường đã
cho (tọa độ theo tham s).
c 2: Giải điều kin
tìm ra t
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 175
Suy ra hai điểm A, B nm cùng phía so vi mt phng
.P
Áp dụng phương pháp tổng quát STUDY TIP ta thấy để
MA MB
nh nht
thì M giao điểm của đường thng
AB
mt phng
P
, trong đó A’ là điểm
đối xng ca
A
qua
.P
Viết phương trình đường thng d đi qua A và vuông góc vi mt phng
.P
Suy ra
1
: 2 , .
22
xt
d y t t
zt



Gi I giao điểm ca d mt phng
,P
suy ra
1 ;2 ;2 2I t t t d
I là trung điểm ca
.AA
Mt khác
1 2.2 2. 2 2 12 0 1.I P t t t t
Suy ra
0; 2;4 1; 4;6 .IA
Đưng thng
AB
đi qua
1; 4;6A

0; 1;2B
có phương trình
: 1 3 , ; 1 3 ;2 4
24
xt
A B y t t M t t t A B
zt

.
Mt khác
2
2. 1 3 2. 2 4 12 0 .
5
M P A B t t t t
Vy
2 11 18
; ; .
5 5 5
M



Đáp án D.
Câu 50: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai đường thng
1 2 2
: , : 1 2
1 3 2
x t x t
d y t d y t
z t z t






mt phng
: 2 0.P x y z
Đưng thng
vuông góc vi mt phng
,P
ct d
d
có phương trình
A.
1
32
.
1 1 1
y
xz


B.
1
11
.
1 1 4
y
xz



C.
1
21
.
1 1 1
y
xz


D.
1
14
.
2 2 2
y
xz


Li gii
Mt phng
P
có vectơ pháp tuyến là
1;1;1 .n
Gi
đường thng cn tìm
Ad
,
Ad
nên
1 2 ; ; 1 3A t t t
;
gi
Bd
, có
Bd
nên
2 ; 1 2 ; 2 .B t t t
Ta có
2 3; 2 1; 2 3 1 .AB t t t t t t
Do
P
nên
,AB n
cùng phương
2 3 2 1 2 3 1
1 1 1
t t t t t t
1; 1; 4
3 4 1
.
2 4 2 1
3;1; 2
A
t t t
t t t
B




Phương pháp xét vị trí
tương đối của các điểm A, B
so vi mt phng
1. Nếu A, B
khác phía so vi
thì nh nht
bng AB
khi ch khi
2. Hai điểm A, B
nm cùng
phía so vi mt phng
thì ta lấy đối xứng điểm A
qua ta được điểm
Khi đó B
khác phía
so vi
Du bng xy ra khi
STUDY TIP
CASIO
Thế đim M vào
loi B.
Nhp máy
S dng lnh CALC vi
các đáp án A, C, D
Chn
đáp án kết qu nh nht
Tng quát: Viết phương
trình đưng thẳng vuông
góc vi mt phng ct
hai đường thng d
cho
trước.
Gi ta độ
đim A theo t
,
tọa đ đim B
theo
Đưng thẳng vuông góc
vi mt phng nên
cùng phương suy ra
đưc t
Tìm được ta
độ A B
suy ra phương
trình đường thẳng ∆.
STUDY TIP
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
176 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Đưng thng
đi qua điểm B vectơ chỉ phương
1;1;1n
nên phương
trình
1
32
.
1 1 1
y
xz


Đáp án A.
Câu 51: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt phng
P
:
30xyz
và các điểm
3;2;4A
,
5;3;7B
. Mt cu
S
thay đổi đi qua A,
B và ct mt phng
P
theo giao tuyến là đường tròn
C
có bán kính
2 2.r
Biết tâm của đường tròn
C
luôn nm trên một đường tròn c định
1
C
. Bán
kính ca
1
C
A.
1
14r
. B.
1
12r
. C.
1
2 14r
. D.
1
6r
.
Li gii
Ta có
2;1;3AB
nên phương trình đường thng AB
32
2
43
xt
yt
zt



t
.
Gi
M AB P
thì tọa độ đim M tha mãn h phương trình
32
2
43
30
M
M
M
M M M
xt
yt
zt
xyz



3 2 2 4 3 3 0t t t
6 6 0 1tt
1;1;1M
.
222
3 1 2 1 4 1 14MA
2 2 2
5 1 3 1 7 1 2 14MB
.
Gi
1
I
tâm của đường tròn
C
1
MI
cắt đường tròn
C
tại 2 đim C D.
Ta có
. . 14.2 14 28MC MD MA MB
11
2
22
11
28
28 28 2 2 6.
MI r MI r
MI r MI
Do
1;1;1M
nên điểm M c định. Khi đó tâm
1
I
của đường tròn
C
luôn nm
trên đường tròn c định có tâm M, bán kính
11
6r MI
.
Đáp án D.
Công thc
khiến
ta nh đến kiến thc v
phương tích của một điểm
M
nằm bên ngoài đường
tròn : Nếu đường
thng d qua M
(nm ngoài
đưng tròn) cắt đường
tròn tại hai điểm A, B
thì tích s không
đổi
(r là bán kính đường tròn)”.
STUDY TIP
I
A
B
P
M
D
C
I1
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 177
VIII. TỔ HỢP XÁC SUẤT, GIỚI HẠN, CẤP SỐ
Câu 1: hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học
sinh, gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh
nữ bằng
A.
2
5
. B.
1
20
. C.
3
5
. D.
1
10
.
Li gii
Xếp ngẫu nhiên 6 bn học sinh vào 6 ghế, suy ra số phn t ca không gian mẫu
6!n
.
Gi s có hai dãy ghế I và II đối diện nhau. Mỗi dãy gồm 3 ghế A, B, C.
Gọi A là biến cố “Xếp mỗi học sinh vào một ghế sao cho mỗi học sinh nam đều
ngồi đối diện với một học sinh nữ”. Để xt số kết qu thun li cho biến cố A
nA
ta có hai cách dưới đây.
Cách 1: Xếp bn nam th nhất 6 cách, xếp bn nam thhai có 4 cách (bn nam
thứ hai không đưc ngồi v tr đối diện với bn nam thứ nhất), xếp bn nam
thba 2 cách (bn nam thứ ba không đưc ngồi  v tr đối diện với hai bn
nam va xếp). Xếp 3 bn n vào ba ghế còn li có
3!
cách.
Suy ra
6.4.2.3!nA
.
Vy xác sut cn tìm
6.4.2.3! 2
.
6! 5
nA
PA
n
a6O4O2O3quR6qu=
Cách 2: Xếp 3 bn nam vào ba loi ghế A, B, C có
3!
cách. Xếp 3 bn n vào ba
loi ghế A, B, C
3!
cách. Mi loi ghế xếp ch ngi cho cp nam n
2!
cách.
Suy ra s cách xếp mi hc sinh nam đều ngồi đối din vi mt hc sinh n
3
3!.3!. 2!
cách. Khi đó
3
3!.3!. 2! .nA
Vy xác sut cn tìm
3
3!.3!. 2! .
2
.
6! 5
nA
PA
n
.
a3quO3quO(2qu)qdR6qu=
Đáp án A.
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, chọn ngẫu nhiên một điểm tọa
độ các số nguyên giá tr tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 4. Nếu các điểm
cùng xác suất đưc chọn như nhau thì xác suất để chọn đưc một điểm
khong cách đến gốc tọa độ nhỏ hơn hoặc bằng 2 là
A.
13
.
81
B.
15
.
81
C.
13
.
32
D.
11
.
16
Li gii
Gọi điểm
;M x y
tha mãn
, ; 4; 4.x y x y
A
B
C
I
II
Ta lp lun tương t để
gii bài toán dưới đây:
Một bàn dài có hai dãy ghế
đối diện nhau, mỗi dãy
5 ghế. Ngưi ta muốn xếp
chỗ ngồi cho 5 học sinh
trưng A 5 học sinh
trưng B vào bàn. Tnh xác
suất để bất cứ học sinh nào
ngồi đối diện nhau thì
khác trưng với nhau.
A. B.
C. D.
Đáp án: C.
DISCOVERY
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
178 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Suy ra
4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4
4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4
x
y
.
Khi đó số phn t ca không gian mu là
9.9 81.n
Gi A biến c “Chọn đưc một điểm có khong cách đến gc tọa độ nh hơn
hoc bằng 2”. Gọi điểm
;N a b
là điểm tha mãn
, ; 2.a b ON
Suy ra
2 2 2 2
2 4.a b a b
T đó ta có
22
,
0; 1; 2
4
ab
a
ba

+ Nếu
0a
(có 1 cách chn). Suy ra
0; 1; 2b
có 5 cách chn b. Có
1.5 5
cách chọn điểm N thỏa mãn trưng hp này.
+ Nếu
1a 
(2 cách chn a). Suy ra
2
3b
hay
0; 1b
, 3 cách chn b.
T đó có
2.3 6
cách chọn điểm N thỏa mãn trưng hp này.
+ Nếu
2a 
(có 2 cách chn a). Suy ra
2
0 0,bb
có 1 cách chn b. T đó có
2.1 2
cách chọn đim N thỏa mãn trưng hp này.
Vy s phn t thun li cho biến c A
5 6 2 13.nA
Vy xác sut cn tính là
13
.
81
nA
PA
n

Đáp án A.
Câu 3: 8 ngưi ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn. Mỗi ngưi cm một đồng
xu cân đối, đồng chất. C 8 ngưi đồng thi tung đồng xu. Ai tung đưc mặt
nga thì phi đứng dy, ai tung đưc mặt sấp thì ngồi yên ti chỗ. Tnh xác suất
sao cho không có hai ngưi nào ngồi cnh nhau phi đứng dy?
A.
47
256
. B.
67
256
. C.
55
256
. D.
23
128
.
Li gii
Đặt
là không gian mu. Ta có
8
2 256n
.
Gi A là biến c “Không có hai ngưi nào ngi cnh nhau phi đứng dy”.
- TH1: Không có ai tung đưc mt nga. Trưng hp này có 1 kh ng xy ra.
- TH2: Ch 1 ngưi tung đưc mt nga. Trưng hp này 8 kh năng xy
ra.
- TH3: 2 ngưi tung đưc mt nga nhưng không ngồi cnh nhau:
8.5
20
2
kh năng xy ra (do mi ngưi trong vòng tròn thì 5 ngưi không
ngi cnh).
- TH4: 3 ngưi tung đưc mt nga nhưng không 2 ngưi nào trong 3
ngưi này ngi cnh nhau. Tng hp này có
3
8
8 8.4 16C
kh năng xy ra.
Tht vy:
+ Có
3
8
C
cách chọn 3 ngưi trong s 8 ngưi.
+ Có 8 kh năng c ba ngưi này ngi cnh nhau.
Do
nên
T đó ta mới
suy ra
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 179
+ Nếu ch có 2 ngưi ngi cnh nhau: Có 8 cách chn ra một ngưi, vi mi cách
chn ra một ngưi 4 cách chn ra hai ngưi ngi cnh nhau không ngi
cnh ngưi đu tiên (độc gi v hình để rõ hơn). Vy có 8.4 kh năng.
- TH5: 4 ngưi tung đưc mt nga nhưng không 2 ngưi nào trong 4
ngưi này ngi cnh nhau. Trưng hp này có 2 kh năng xy ra.
Suy ra
1 8 20 16 2 47nA
47
256
PA
.
Đáp án A.
Câu 4: Trong một hình tứ diện ta màu các đỉnh, trung điểm các cnh, trọng
tâm các mặt và trọng tâm tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong số các điểm đã
tô màu. Tính xác suất để 4 điểm đưc chọn là 4 đỉnh ca một hình tứ diện
A.
188
.
273
B.
1009
.
1365
C.
245
.
273
D.
136
.
195
Li gii
Có tt c 15 điểm đưc tô màu gồm 4 đnh ca t din, 6 trung đim ca 6 cnh,
4 trng tâm ca 4 mt bên và 1 trng tâm ca t din.
Không gian mẫu “Chọn ngu nhiên 4 trong s 15 điểm đã màu”. Số phn
t ca không gian mu là
4
15
.nC
Gi Abiến c “4 điểm đưc chọn đồng phẳng”. Suy ra
A
biến c “4 điểm
đưc chọn là 4 đỉnh ca mt hình t diện”. Để c đnh s kết qu thun li cho
biến c A ta xt các trưng hp sau:
a. 4 điểm cùng thuộc “một mt bên ca t din”
Mt mặt bên có 7 điểm đưc tô màu nên s cách chọn 4 điểm (đồng phng) trên
mt mt bên là
4
7
C
(cách).
Có tt c 4 mt bên nên s cách chn thỏa mãn trưng hp a.
4
7
4.C
(cách).
b. 4 điểm cùng thuc mt phẳng “chứa 1 cnh ca t diện trung điểm ca
cnh đối diện”.
Mt phẳng đó 7 điểm đưc tô màu nên s cách chọn 4 điểm (đồng phng) trên
mi mt là
4
7
C
(cách).
Hình t din có 6 cnh nên có tt c 6 mặt như thế. S cách chọn 4 điểm tha mãn
trưng hp b. là
4
7
6C
(cách).
c. 4 điểm cùng thuc mt phẳng “chứa 1 đỉnh và đưng trung bình ca tam giác
đối diện đỉnh đó”.
Mt phẳng đó 5 điểm đưc tô màu nên s cách chọn 4 điểm (đồng phng) trên
mi mt là
4
5
C
(cách).
Do mi mt bên là một tam giác có 3 đưng trung bình, nên mỗi đỉnh có tương
ng 3 mt phẳng như thế (chứa đỉnh đưng trung bình). t diện có 4 đỉnh
nên có tt c
3.4 12
mt phng trưng hp c.
Vy s cách chn thỏa mãn trưng hp c.
4
5
12C
(cách).
d. 4 điểm cùng thuc mt phẳng “chứa 2 đưng nối 2 trung điểm ca các cnh
đối diện”.
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
180 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
3 đưng nối 2 trung điểm ca các cnh đối din. S mt phẳng đưc to thành
t 2 trong 3 đưng đó là
2
3
C
(mt phng).
Mi mt phng như thế 5 điểm đưc màu nên s cách chọn 4 điểm (đồng
phng) là
4
5
C
(cách).
Vy s cách chn thỏa mãn trưng hp d.
24
35
.CC
(cách).
S kết qu thun li cho biến c A
4 4 4 2 4
7 7 5 3 5
4 6 12 . 425n A C C C C C
.
Vy xác sut cn tính là
4
15
425 188
1 1 1 .
273
nA
P A P A
n
C
Đáp án A.
Câu 5: Trong khai triển
01
1 2 ... , * .
n
n
n
x a a x a x n
Tìm số lớn nhất
trong các hệ số
01
, ,..., ,
n
a a a
biết
1
0
... 4096.
2
2
n
n
a
a
a
A. 126720. B. 213013. C. 130272. D. 130127.
Li gii
Theo đề ta có
01
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x
Thay
1
2
x
ta có
12
0
2
1 1 ... 4096.
2
22
n
n
n
a
aa
a
2 4096 12.
n
n
H s ca s hng tng quát trong khai trin nh thc
12
12x
12
.2
nn
n
aC
11
1 12
.2 .
nn
n
aC

Xét bất phương trình với n s n ta có
11
12 12
.2 .2
n n n n
CC

12! 12!.2 1 2 26
.
13 3
1 !. 13 ! !. 12 !
n
nn
n n n n
Do đó bất đẳng thức đúng với
0;1;2;3;4;5;6;7;8n
dấu đẳng thc không
xy ra.
Ta đưc
0 1 2 8
...a a a a
8 9 10 11 12
.a a a a a
Vy giá tr ln nht ca h s trong khai trin nh thc là
88
12
.2 126720.C
Đáp án A.
Câu 6: Lớp 12B 25 học sinh đưc chia thành hai nhóm I II sao cho mỗi nhóm
đều học sinh nam nữ, nhóm I gồm 9 học sinh nam. Chọn ra ngẫu nhiên
mỗi nhóm 1 học sinh, xác suất để chọn ra đưc 2 học sinh nam bằng 0,54. Xác
suất để chọn ra đưc hai học sinh nữ bằng
A. 0,42. B. 0,04. C. 0,23. D. 0,46.
Li gii
Gọi x,y ln lưt là số học sinh nữ  nhóm I và nhóm II. Khi đó số học sinh nam 
nhóm II
25 9 16 .x y x y
Điều kiện để mỗi nhóm đều học sinh
nam và nữ là
1, 1,16 1; , .x y x y x y
Xác suất để chọn ra đưc hai học sinh nam bằng
11
9 16
11
9 16
0,54
xy
xx
CC
CC


200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 181
2
2
9 16
144 9 9
184 71 3
0,54 0,54
25 50 50
9 16
144 7
xy
xy
y x x
xx
xx




Ta có hệ điu kiện sau
2
2
1
184 71 3
1
25 50 50
184 71 3
16 1
25 50 50
x
xx
x x x
x



2
2
1
1
53
3 71 159
3
0
16
50 50 25
6
3 21 191
0
21 5 201 21 5 201
50 50 25
66
x
x
x
xx
x
x
x
xx
x
x
x







Ta có bng các giá tr ca x,y:
x
1
2
3
4
5
6
y
6
(thỏa)
119
25
(loi)
91
25
(loi)
66
25
(loi)
44
25
(loi)
1
(loi)
Vy ta tìm đưc hai cặp nghiệm nguyên
;xy
thỏa mãn điều kiện
1;6
6;1 .
Xác suất để chọ ra hai học sinh nữ
11
11
9 16
9 16
xy
xx
CC
xy
xx
CC


.
Nếu
; 1;6 , 6;1xy
thì xác suất này bằng
1
0,04.
25
Đáp án B.
Câu 7: Cho ba toa tàu đánh số t 1 đến 3 12 hành khách. Mỗi toa đều chứa
đưc tối đa 12 hành khách. Gọi
n
số cách xếp các hành khách vào các toa tàu
thỏa mãn điều kiện “mọi toa đều có khách”. Tìm số các chữ số ca
n
.
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Li gii
* Xếp 12 khách vào 3 toa tàu (có th có toa không có khách): Có
12
3
cách.
* Tr đi các trưng hp có KHÔNG QUÁ 2 toa có khách:
2 12
3
.2C
.
(Chn ra hai toa tàu
2
3
C
cách. Sau đó xếp tùy ý 12 khách vào 2 toa đã chọn ra
này, tc là có th có mt trong hai toa này không có khách).
Nhưng như vy ta đã tr đi các trưng hp ch có một toa có khách đến hai ln
nên phi cng li s này:
1 12
3
.1C
.
* Vy s cách xếp tha mãn yêu cu bài toán là
12 2 12 1 12
33
3 .2 .1 519156CC
cách.
Do đó chọn đáp án B.
Bài toán tng quát: Có bao nhiêu cách xếp q hành khách vào n toa tàu khác nhau
sao cho toa tàu nào cũng có khách? (hay chnh là bài toán chia quà: Có bao nhiêu
cách chia q món quà khác nhau cho n bn sao cho bn nào cũng có quà?).
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
182 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
bài toán trên, ta có:
12 12 12 12
12 2 12 1 12 0 1 2 3
3 3 3 3 3 3
3 .2 .1 3 0 3 1 3 2 3 3C C C C C C
.
Lp lun tương t như bài toán trên ta có số cách xếp (cách chia) là:
0 1 2 3
0
0 1 2 3 ... 1
n
q q q q k q
k
n n n n n
k
C n C n C n C n C n k
.
Bài toán này khác vi bài toán chia ko Euler: Có bao nhiêu cách chia q chiếc ko
ging nhau cho n em b sao cho em nào cũng có kẹo?
Đáp án B.
Câu 8: Cho đa giác lồi
H
22 cnh. Gọi X là tp hp các tam giác có 3 đỉnh
ba đỉnh ca
.H
Chọn ngẫu nhiên hai tam giác trong X. Tnh xác suất để chọn
đưc 1 tam giác có 1 cnh là cnh ca đa giác
H
1 tam giác không có cnh
nào là cnh ca đa giác
H
(Kết qu làm tròn đến chữ số thp phân thứ ba)
A. 0,374. B. 0,375. C. 0,376. D. 0,377.
Li gii
* Đa giác lồi
H
22 cnh nên cũng có 22 đỉnh. S tam giác có 3 đỉnh là đỉnh
ca đa giác
H
3
22
1540C
(tam giác).
Suy ra s phn t ca không gian mu
2
1540
.nC
* S tam giác có mt cnh là cnh ca đa giác
H
22.18 396
(tam giác).
S tam giác có hai cnh là cnh ca đa giác
H
là 22 (tam giác).
S tam giác không có cnh nào là cnh ca đa giác
H
1540 396 22 1122
(tam giác).
Gi Abiến c “Hai tam giác đưc chn có 1 cnh là cnh ca đa giác
H
và 1 tam giác không có cnh nào là cnh ca đa giác
H
”.
S phn t ca A
11
396 1122
..n A C C
* Vy xác sut cn tìm là
11
396 1122
2
1540
.
748
0,375.
1995
nA
CC
PA
n
C
Đáp án B.
Câu 9: Cho tp hp các số nguyên liên tiếp như sau:
1 , 2;3 , 4;5;6 , 7;8;9;10 ,...
, trong đó mỗi tp hp chứa nhiều hơn tp hp
ngay trước đó 1 phn t, phn t đu tiên ca mỗi tp hp lớn hơn phn t
cuối cùng ca tp hp ngay trước 1 đơn v. Gọi
n
S
tổng ca các phn t
trong tp hp thứ n. Tính
999
S
A. 498501999. B. 498501998. C. 498501997. D. 498501995.
Li gii
Ta thy tp hp th n n s nguyên liên tiếp, và phn t cui cùng ca tp này
1
1 2 3 ... .
2
nn
n
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 183
Khi đó
n
S
tng ca n s hng trong mt cp s cng s hng đu
1
1
,
2
nn
u
công sai
1d 
(coi s hng cui cùng trong tp hp th n là s
hng đu tiên ca cp s cng này), ta có:
1
2
21
1
1 1 1 .
2 2 2
n
n u n d
n
S n n n n n





Vy
2
999
1
.999. 999 1 498501999.
2
S
Đáp án A.
Câu 10: Chiếc kim ca bánh xe trong trò chơi “Chiếc nón diệu” thể dng
li một trong mưi v tr với kh năng như nhau. Xác suất để trong ba ln quay,
chiếc kim ca bánh xe đó ln lưt dng li  ba v tr khác nhau là
A. 0,001. B. 0,72. C. 0,072. D. 0,9.
Li gii
S phn t ca không gian mu
3
10 .n 
Gi A biến c chiếc kim ca bánh xe đó ln lưt dng li ba v tr khác
nhau”, suy ra
10.9.8 720.nA
Vy xác sut cn tính là
3
720
0,72.
10
nA
PA
n
Đáp án B.
Câu 11: Để thi học kỳ bằng hình thức vấn đáp, thy giáo đã chuẩn b 50 câu hỏi
cho ngân hàng đề thi. Bn A đã học và làm đưc 20 câu trong đó. Để hoàn thành
bài thi thì bn A phi rút tr li 4 câu trong ngân hàng đề. Tnh xác suất để
bn đó rút đưc 4 câu mà trong đó có t nhất 1 câu đã học.
A.
4
20
4
50
.
C
C
B.
4
30
4
50
1.
C
C
C.
4
30
4
50
.
C
C
D.
4
20
4
50
1.
C
C
Li gii
+ Rút ra 4 câu bt kì
4
50
C
cách.
+ Rút ra 4 câu mà không có câu nào hc thuc
4
30
C
cách.
Xác suất đề bn đó rút đưc 4 câu trong đó t nhất một câu đã học
4
30
4
50
1
C
C
Đáp án B.
Câu 12: Tổng
0 2018 1 2017 2 2016 2018
2018 2018 2018 2018
.2 .2 .2 ...P C C C C
là:
A.
1.P
B.
0.P
C.
2017
2.P
D.
2018
2.P
Li gii
Xét các khai trin
2018
0 2018 1 2017 2 2016 2 2018 2018
2018 2018 2018 2018
...a b C a C a b C a b C b
Thay
2, 1ab
ta có:
0 2018 1 2017 2 2016 2018
2018 2018 2018 2018
1 2 2 2 ...C C C C P
Đáp án A.
STUDY TIPS
Tng n s hng đu tiên ca
mt cp s cng s hng
đu
1
u,
công sai d là:
1
n
n 2u n 1 d
S.
2



Ngc Huyn LB The Best or Nothing
184 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 13: Cho dãy số
0 1 2 23
23 23 23 23
, , ,..., .C C C C
Có bao nhiêu bộ gồm 3 số hng liên tiếp
trong dãy số trên lp thành cấp số cộng?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Ba s
12
23 23 23
,,
n n n
C C C

theo th t lp thành cp s cng
12
23 23 23
2
n n n
C C C

1 1 1 2
23 23 23 23 23
4
n n n n n
C C C C C
1 1 2 1 2
23 24 24 23 25
44
n n n n n
C C C C C
8
4.23! 25!
2 23 150
13
1 ! 22 ! 2 ! 23 !
n
nn
n
n n n n
Ta đưc s hng liên tiếp lp thành cp s cng trong dãy s trên là
8 9 10
23 23 23
,,CCC
13 14 15
23 23 23
, , .C C C
Đáp án C.
Câu 14: Mt bình chứa các viên bi đ bốn màu: đỏ, trng, xanh lam. Ly ngu
nhiên đồng thi bn viên bi t trong bình thì xác sut xy ra các biến c sau
là như nhau:
(1) C bốn viên bi đu màu đỏ.
(2) Có mt viên bi màu trắng và ba viên bi màu đỏ.
(3) Có mt viên bi màu trng, một viên bi màu xanh và hai viên bi màu đ.
(4) Bốn viên bi có đ c bn màu.
Hi s viên bi nh nht trong bình thỏa mãn các điều kin trên?
A. 19. B. 69. C. 46. D. 21.
Li gii
Gi
, , ,r w g b
ln lưt là s viên bi màu đỏ, trng, xanh và lam.
Điu kin
*
, , , ; 4r w g b r
.
Suy ra tng s bi là
n r w g b
.
Do đó, số cách ly bn viên bi t trong bình
4
n
C
.
S cách lấy đưc bn viên bi màu đỏ
4
r
C
.
S cách lấy đưc mt viên bi màu trắng và ba viên bi màu đỏ
13
wr
CC
.
S cách lấy đưc mt viên bi máu trng, một viên màu xanh và hai viên màu đỏ
1 1 2
w g r
C C C
.
S cách lấy đưc bn viên bi có đ c bn màu là
1 1 1 1
w g r b
C C C C
.
Theo gi thiết, ta có
1 1 2 1 1 1 1
4 1 3
4 4 4 4
w g r w g r b
r w r
n n n n
C C C C C C C
C C C
C C C C
.
Gii h ra ta đưc
1 4 1
34
2 3 1 3 1
12
1 2 1
rw
rw
r g r g
rb
rb





. Ta tìm s nguyên dương
r
nh
nht sao cho
,,w g b
cũng là các số nguyên dương.
Xét
1r
là bi chung nh nht ca
4,3
2
, tc là
1 12 11rr
.
STUDY TIPS
a, b, c theo th t to thành
cp s cng
2a c b
Gi r, w, g, b là s bi đen,
trng, xanh, lam. Ta có:
(Tha mãn vì w, g, b đều
thuc )
STUDY TIP
200 bài toán VD VDC facebook.com/huyenvu2405
H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn | 185
Th li thy
2, 3, 5w g b
đều là các s nguyên dương.
Vy s bi nh nht cn tìm là
21n
.
Đáp án D.
Câu 15: Cho hai s thc
a
b
tha mãn
2
4 3 1
lim 0
21
x
xx
ax b
x





. Khi đó
2ab
bng
A.
4
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Cách 1:
 






2
2
4 2 2 3 1
4 3 1
lim lim 0
2 1 2 1
xx
a x a b x b
xx
ax b
xx




2
4 2 0
23
5
2 3 0
2
a
a
ab
ab
b
.
Cách 2: Ta có
 









2
4 3 1 5 7
lim lim 2
2 1 2
2 2 1
xx
xx
ax b x ax b
x
x






2
4 3 1
lim 0
21
x
xx
ax b
x





57
lim 2 0
2
2 2 1
x
x ax b
x

20
5
0
2
a
b

2
5
2
a
b
.
Khi đó
23ab
.
Đáp án D.
Câu 16: Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
1
1
1
,2
31

nn
u
nn
uu
. Tìm giá tr nhỏ
nhất ca
n
để
9
log 100
n
u
.
A.
102
. B.
101
. C.
202
. D.
201
.
Li gii
Ta có
11
11
3 1 3
22
n n n n
u u u u

Xét dãy s
n
v
vi
1
.
2
nn
vu
Khi đó
1
1
3
:
2
3
n
nn
v
v
vv
Suy ra
n
v
là cp s nhân vi s hng đu tiên
1
3
2
v
và công bi
3q
1
3 3 3 1
.3 .
2 2 2 2
nn
n
nn
vu
Do đó
100 200
9
log 100 9 3 1 2.3
n
nn
uu
200 200
3
3 2.3 1 log 2.3 1
n
n
Vy s t nhiên n nh nht thỏa mãn điu kin trên là
0
201.n
Đáp án D.
Vi các đa
thc thì Bc
Bc .
STUDY TIP
Bài toán tng quát: Cho dãy
s biết
.Tìm
Xét sao cho
T đó tìm đưc
Suy ra
FOR REVIEW
Ngc Huyn LB The Best or Nothing
186 | H thng giáo dc trc tuyến ngochuyenlb.edu.vn
Câu 17: Cho cấp số cộng
n
u
. Gọi
12
...
nn
S u u u
. Biết rằng
2
2
p
q
S
p
S
q
với
; , .p q p q

Tnh giá tr ca biểu thức
2017
2018
u
u
A.
4031
.
4035
B.
4031
.
4033
C.
4033
.
4035
D.
4034
.
4035
Li gii
Gi d là công sai ca cp s cng
n
u
.
Ta có
22
1
1
22
1
1
.
.
.
p
pp
qq
q
u u p
S u u
p p p
S u u q
qq
u u q
Suy ra
11
1 2017
1
1 2018 1
11
2016
2 2016
2017 2017 2017
2018 2018 2 2017 2018
2017
u u d
uu
ud
u u u d
u u d



2
1 1 1
2017 2 2017 2018 2 2016 2 2017 . 2018.2016u d u d u d d
2 2 2
11
2 2017 . 2017 1 2017 1 2017 2017 1 2 .u d d d d u d
Vy
2017
1 1 1
2018 1 1 1
2016 2016.2
4033
.
2017 2017.2 4035
u
u d u u
u u d u u


Đáp án C.
Câu 18: Cho hàm số
4 3 4
4
khi 0
.
3 khi 0
x
ee
x
fx
x
ae x
Giá tr ca
a
để
fx
liên tục
ti
0
0x
bằng
A.
5.
B.
1.
C.
4
5.e
D.
1.
Li gii
Ta có
4 3 4 3
4 4 4
0 0 0
1
0 3 ; lim lim 3 lim 3 .
3
xx
x x x
e e e
f ae f x e e
xx


Để hàm s
fx
liên tc ti
0
0
0 lim 0 1.
x
x f x f a
Đáp án D.
Cho cp s cng có s
hng đu và công sai d
thì
* S hng th n
.
* Tng n s hng đu tiên
ca cp s cng là
FOR REVIEW
Để gii đưc bài toán này,
các em cn nh:
* liên tc ti
vi K
khong xác đnh ca m
s
*
STUDY TIP
| 1/188