Tuyển tập 260 bài toán phương trình – Hệ phương trình – Bất phương trình trong các đề thi Quốc gia
Tài liệu gồm 95 trang tuyển chọn 260 bài toán phương trình – hệ phương trình – bất phương trình trong các đề thi Quốc gia.
Các bài toán gồm nhiều dạng bài khác nhau và được phân tích, giải chi tiết, qua đó bạn đọc sẽ năm được các dạng toán thường xuất hiện để có phương pháp, định hướng học tập phù hợp nhằm chinh phục điểm 9, 10 trong đề thi Đại học.
Preview text:
260 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TRONG CÁC ĐỀ THI 2
1/ Giải phương trình: 2x 3 x 1 3x 2 2x 5x 3 16 .
Giải: Đặt t 2x 3 x 1 > 0. (2) x 3 1x x 2 2 1
2/ Giải bất phương trình: 0 x 2 1 Giải: 0 x 1 1 1
3/ Giải phương trình: log (x 3) log (x 8 1) 3log (4x) . 2 4 8 2 4
Giải: (1) (x 3) x 1 4x x = 3; x = 3 2 3
4/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm x 0; 1 3 : m x2 2x 2 1 x(2 x) 0 (2) 2 t 2 Giải: Đặt 2
t x 2x 2 . (2) m
(1 t 2),dox[0;1 3] t 1 2 t 2 2 t 2t 2 Khảo sát g(t)
0 . Vậy g tăng trên [1,2]
t 1 với 1 t 2. g'(t) 2 (t 1) 2 t 2 2 Do đó, ycbt bpt m m max g(t) g(2)
t 1 có nghiệm t [1,2] t 1;2 3
x4 4x2 y2 6y 9 0
5/ Giải hệ phương trình : (2)
x2y x2 2y 22 0 2 2 2
(x 2) (y 3) 4 2 x Giải: 2 u (2) . Đặt 2 2
(x 2 4)(y 3 3) x 2 20 0 y 3 v 2 2 u v 4 u 2 u Khi đó (2) hoặc 0 .
u v 4(u v) 8 v 0 v 2
x 2 x 2
x 2 x 2 ; ; ;
y 3 y 3 y 5 y 5
6/ 1) Giải phương trình: 2 x 1 x 1 x x 1 5.3 7.3 1 6.3 9 0 (1)
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
log (x 1) log (x 1) log 4 (a) 3 3 3 log (x2 2x 5) mlog 2 5 ( ) 2 b 2 (x 2x5) Giải: 1) Đặt 3 3x t 0 . (1) 2
5t 7t 3 3t 1 0 x log ; x log 5 3 3 5
log (x 1) log (x 1) log 4 (a) 3 2) 3 3 2
log (x 2x 5) m log 2 5 ( ) b 2 2 ( x 2 x5)
Giải (a) 1 < x < 3. Xét (b): Đặt 2
t log (x 2x 5) . Từ x (1; 3) t (2; 3). 2 (b) 2
t 5t m . Xét hàm 2
f (t) t 5t , từ BBT 25 m ; 6 4 3 3 3 8
x y 27 18y
7/ Giải hệ phương trình: 2 2
4x y 6x y 3 x 3 3 (2 ) 18 3 a b Giải: y 3 (2) . Đặt a = 2x; b = . (2) y ab 1 x 3 x 3 2 . 2 3 y y 3 5 6 3 5 6
Hệ đã cho có nghiệm: ; , ; 4 3 5 4 3 5
8/ Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 1 1 (1)
x 2 3 x 5 2x Giải: Với 1 2
x : x 2 3 x 0, 5 2
x 0 , nên (1) luôn đúng 2 5 Với 1 5
x : (1) x 2 3 x 5 2x 2 x 2 2 2 Tập nghiệm của (1) là 1 5 S 2 ; 2; 2 2 2
x 1 y(y x) 4y
9/ Giải hệ phương trình: (x, y ) 2
(x 1)(y x 2) y 2 x 1 2
y x 2 2 x 1 y x x Giải: 1 1 (2) y hoặc 2 2 x 1 y 2 y 5
( y x 2) 1
y x 2 1 y
10/ Giải bất phương trình: log 2 x log 2 x 3 5(log 2 x ) 3 2 2 4 Giải: BPT 2 2
log x log x 3 5(log x 3) (1) 2 2 2 Đặt t = log t t t t t t 2x. (1) 2 2 3 5( 3) ( 3)( 1) 5( 3) t 1 1 t 1 log x 1 0 x 2 t 3 2 3 t 4 3 log x 4 2 2
(t 1)(t 3) 5(t 3) 8 x 16
11/Giải phương trình: 2 2 2 2 2
log (x 1) (x 5)log(x 1) 5x 0 Giải: Đặt 2
log(x 1) y . PT 2 2 2 2
y (x 5) y 5x 0 y 5 y x ;
Nghiệm: x 99999 ; x = 0
12/ Giải phương trình: x 3 x 1 8 1 2 2 1
Giải: Đặt x 3 x 1 2 u 0; 2 1 v . x 0 3 3
u 1 2v
u 1 2v u v 0 PT 3 2 2 3 1 5 v 1 2u (
u v)(u uv v 2) 0
u 2u 1 0 x log2 2 2 2
x y x y 2
13/ Tìm m để hệ phương trình: có ba nghiệm phân biệt m 2 x y 2 x y 4 4 2
(m 1)x 2(m 3)x 2m 4 0 (1) Giải: Hệ PT 2 x 2 . y 2 x 1 2 2x 1 0 Khi m = 1: Hệ PT 2 (VN ) x 2 y 2 x 1
Khi m ≠ 1. Đặt t = x2 , t 0 . Xét 2
f (t) (m 1)t 2(m 3)t 2m 4 0 (2)
Hệ PT có 3 nghiệm phân biệt (1) có ba nghiệm x phân biệt f (0) 0
(2) có một nghiệm t = 0 và 1 nghiệm t > 0 2m 3 ... m 2 . S 0 1 m
x y 1
14/ Tìm m để hệ phương trình có nghiệm: .
x x y y 1 3 m u v 1 u v Giải: Đặt 1 u x,v
y (u 0, v 0) . Hệ PT . ĐS: 1 0 m . 3 3
u v 1 3m uv m 4 x
15/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x(x 1) 4(x 1) m x 1 x
Giải: Đặt t (x 1) . PT có nghiệm khi 2
t 4t m 0 có nghiệm, suy ra m 4 . x 1
16/ Giải phương trình: 3x.2x = 3x + 2x + 1 x x
Giải: Nhận xét; x = 1 là các nghiệm của PT. PT 2 1 3 . 2x 1
Dựa vào tính đơn điệu PT chỉ có các nghiệm x = 1. 2 2
x y xy 3 (a)
17/ Giải hệ phương trình: 2 2
x 1 y 1 4 (b) Giải (b) 2 2 2 2 2
x y 2 (x 1).( y 1) 14 xy 2 (xy) xy 4 11 (c) p 3 p 11 Đặt xy = p. 2
(c) 2 p p 4 11 p 35 2 3
p 26 p 105 0 p 3 35
(a) x y2 3xy 3 p = xy = (loại)
p = xy = 3 x y 2 3 3 xy 3 xy 3 1/ Với
x y 3 2/ Với
x y 3
x y 2 3
x y 2 3
Vậy hệ có hai nghiệm là: 3; 3, 3; 3 1
18/ Giải bất phương trình: 2
log (4x 4x 1) 2x 2 (x 2) log x 2 1 2 2 Giải: 1 1 1 BPT x log 1 ( x 2 )
x x hoặc x < 0 2 1 0 2 4 2 2
x 1 y(x y) 4y
19/ Giải hệ phương trình:
(x, y R ) 2
(x 1)(x y 2) y 2
x 1 x y 2 2 y
Giải: y = 0 không phải là nghiệm. Hệ PT 2
x 1(x y 2) 1 y 2 x 1 2 x 1 u v 1 Đặt u
,v x y 2 . Ta có hệ 2
u v 1 y y uv 1
x y 2 1
Nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (–2; 5).
20/ Tìm m sao cho phương trình sau có nghiệm duy nhất: ln(mx) 2ln(x 1)
Giải: 1) ĐKXĐ: x 1
,mx 0 . Như vậy trước hết phải có m 0 . Khi đó, PT 2 2
mx (x 1) x (2 ) m x 1 0 (1) Phương trình này có: 2
m 4m.
Với m(0;4) < 0 (1) vô nghiệm.
Với m 0, (1) có nghiệm duy nhất x 1 < 0 loại.
Với m 4, (1) có nghiệm duy nhất x = 1 thoả ĐKXĐ nên PT đã cho có nghiệm duy nhất.
Với m 0 , ĐKXĐ trở thành 1
x 0 . Khi đó 0 nên (1) có hai nghiệm phân biệt x , x x x . 1 2 1 2 Mặt khác, f ( 1
) m 0, f (0) 1 0 nên x 1
x 0 , tức là chỉ có x là nghiệm của phương trình 1 2 2
đã cho. Như vậy, các giá trị m 0 thoả điều kiện bài toán.
Với m 4. Khi đó, điều kiện xác định trở thành x > 0 và (1) cũng có hai nghiệm phân biệt x , x
x x . Áp dụng định lý Viet, ta thấy cả hai nghiệm này đều dương nên các giá trị m 4 cũng 1 2 1 2 bị loại.
Tóm lại, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: m( ; 0) 4 . 2 2
x 91 y 2 y (1)
21/ Giải hệ phương trình: 2 2
y 91 x 2 x (2)
Giải: Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được: 2 2 2 2 x y
y x y 91 91 2 2 x 2 2 x y y x
(y x)(y x) 2 2 x 91 y 91 y 2 x 2 x y 1 (x y)
x y 0 2 2 x y x y 91 91 2 2
x = y (trong ngoặc luôn dương và x và y đều lớn hơn 2) 2 2 Vậy từ hệ trên ta có: 2 2 x 91
x 2 x x 91 10 x 2 1 x 9 2 x 9 x 3 1 1
(x 3)(x 3) (x 3)(x 3) 1 0 2 x x 2 x 91 10 x 2 1 91 10 2 1 x = 3
Vậy nghiệm của hệ x = y = 3
22/ Giải bất phương trình: log ( 3x 1 6) 1 log (7 10 x) 2 2 1 x 10
Giải: Điều kiện: 3 3x 1 6 3x 1 6 log
log (7 10 x) 7 10 x BPT 2 2 2 2
3x 1 6 2(7 10 x) 3x 1 2 10 x 8 49x2 – 418x + 369 ≤ 0 369 1 ≤ x ≤ 49 (thoả)
23/ Giải phương trình: 2 2
2x 1 x x 2 (x 1) x 2x 3 0 Giải: Đặt: 2 2
v u x 2 2 2 2 1
u x 2, u 0
u x 2 2 2 v u 2 2 1 2 2
v x x v
v x 2x 3 2 3, 0 x 2 v u 0 (b) v u 1
(v u) (v u) 1 0 v u 1 2 2 (v u) 1 0 (c) PT 2 2
Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm. 1 2 2
v u 0 v u
x 2x 3
x 2 x Do đó: PT 2
24/ Giải bất phương trình: 2 2
x 3x 2 2x 3x 1 x 1 1 ; 1 2; Giải:
Tập xác định: D = 2 x = 1 là nghiệm
x 2: BPT x 2 x 1 2x 1 vô nghiệm 1 1
x 2 : BPT 2 x 1 x 1 2x có nghiệm x 2 1 ; 1
BPT có tập nghiệm S= 2
25/ Giải phương trình: 2 2
x 2(x 1) 3x 1 2 2x 5x 2 8x 5 . Giải: 1 x Điều kiện: 3 .
(x 1) 2(x 1) 3x 1 3x 12
x 22 2 2x 5x 2 2x 12 2 2 PT 0
x3 6x2y 9xy2 4y3 Giải hệ phương trình: 0 26/ x y x y 2 Giải: x3 x2y xy2 y3 6 9 4 0 (1) x y x y x y 2 (2) x y 2 ( ) (x 4y) 0 x 4y . Ta có: (1) Với x = y: (2) x = y = 2
x 32 8 15; y 82 15 Với x = 4y: (2) 2 2 2
27/ Giải phương trình: x 3x 1 tan x x 1 6 Giải: x2 x 3 3 1 x4 x2 1 PT 3 (1)
x4 x2 x2 x x2 1 ( 1)( x 1)
x2 x x2 x x2 3 1 2( 1) ( x 1) Chú ý: , x2 x x2 x 3 2( 1) ( 1) (x2 x 1)(x2 x 1) Do đó: (1) 3 . 2 2 x x t 1 , t 0 x2 x x2 1 x 1 2 Chia 2 vế cho và đặt x x 1 t 3 0 2 3 1 x2 x 1 1 t2 3 2 t 1 0 t 2 Ta được: (1) 3 3 x x 1 3 x 1. x2 5x y 9
28/ Giải hệ phương trình:
3x3 x2y 2xy 6x2 18 y 9 x2 5x 4 3 2 Giải:
x 4x 5x 18x+18 0 Hệ PT y x2 9 5x x 1; y 3 x 1 x 3 ; y 15 x 3 x 1 7; y 6 3 7 x 1 7 x 1 7; y 6 3 7
29/ Giải bất phương trình: x 3 x12 2x1
Giải: BPT 3 x 4 . x 2y xy 0
30/ Giải hệ phương trình: . x 1 4y1 2
x y x 2 y 0 x 2 y 0 x 4y x 1 4y1 2 x 1 4y1 2 4y1 1 Giải : Hệ PT x 2 y 1 2 8 x3y3 27 7y3 (1)
31/ Giải hệ phương trình: 4x2y 6x y2 (2) Giải: 8 x3y3 27 7y3 t xy
Từ (1) y 0. Khi đó Hệ PT 3 2 4x2y2 6xy y3 t 8 27 4t 6t t xy t 3 t 1 t 9 ; ; 2 2 2 1 Với t 3 : Từ (1) : Từ (1) ; 4 2 y = 0 (loại). Với t 12 x y 3 3 2 4 3 Với t 9 : Từ (1) ; 3 4 2 x y 3 3 2 4 x x
32/ Giải phương trình: 3 .2x 3 2x 1 Giải x
PT 3 (2x 1) 2x 1 (1). Ta thấy x 1
2 không phải là nghiệm của (1). x 2x 1 x 2x 1 Với x 1 3 3 0 2 , ta có: (1) 2x 1 2x 1 2x 1 3 x 6 1 Đặt x x f(x) 3 3 2 f(x) 3 ln3 0, x 2x . Ta có: 1 2x 1 (2x 2 1) 2 1 1
Do đó f(x) đồng biến trên các khoảng ; ; 2 và 2
Phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất 1 1 1
nghiệm trên từng khoảng ; , ; 2 2 . Ta thấy x 1, x 1
là các nghiệm của f(x) = 0. Vậy PT có 2 nghiệm x 1, x 1 . 4 2 2
33/ Giải phương trình:
x x 1 x x 1 2 Giải: x2 1 0 Điều kiện: x 1. x x2 1 2 2 4 2
Khi đó: x x 1 x x 1 x x 1 (do x 1) CoâSi 4 x x2 4 x x2 8 x x2 x x2 1 1 2 1 1 VT > = 2 PT vô nghiệm. 2 2 2xy x y 1
34/ Giải hệ phương trình: x y x y x2 y 2 2 2xy x y 1 (1) Giải: x y .
Điều kiện: x y 0 . x y x2 y (2) 1 (1) (x y 2 ) 1 2xy 2 2 1
0 (x y 1)(x y x y) 0 x y 1 0 x y
(vì x y 0 nên x2 y2 x y 0 ) x 1 (y 0)
Thay x 1 y vào (2) ta được: x2 1
(1 x) x2 x 2 0 x 2 (y 3)
Vậy hệ có 2 nghiệm: (1; 0), (–2; 3). 3
35/ Giải hệ phương trình:
2 3x 2 3 6 5x 8 0 3 3 Giải: 3 2 u 3x 2 Điều kiện: x 6 . Đặt u x . 5 v 6 5x v2 6 5x 2u v 3 8 u 2 3 x 2 2 Ta có hệ PT:
. Giải hệ này ta được x 2 . u3 5 v2 3 8 v 4 6 5x 16 Thử lại, ta thấy x 2
là nghiệm của PT. Vậy PT có nghiệm x 2 . 2 2
2y x 1
36/ Giải hệ phương trình: 3 3
2x y 2y x Giải: Ta có: 3 3 x y 2 2
y x y x 3 2 2 3 2 2 2
x 2x y 2xy 5y 0
Khi y 0 thì hệ VN. 3 2 x x x
Khi y 0 , chia 2 vế cho 3 y 0 ta được: 2 2 5 0 y y y y x Đặt x t , ta có : 3 2
t 2t 2t 5 0 t 1
x y 1, x y 1 y 2 y 1 2y x m
37/ Tìm các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình y có nghiệm duy nhất. xy 1 2y x m (1) Giải: y xy 1 (2) . y 1 2
Từ (1) x 2y m, nên (2) 2y my 1 y m 1 y 2 (vì y 0) y 1 1
Xét f y y 2 f 'y 1 0 y y2
Dựa vào BTT ta kết luận được hệ có nghiệm duy nhất m 2 . 3 x3 y3 4xy
38/ Giải hệ phương trình: x2y2 9 Giải: Ta có : 2 2
x y 9 xy 3 .
Khi: xy 3 , ta có: 3 3
x y 4 và 3 x 3 . y 2 7 Suy ra: 3 x 3
; y là các nghiệm của phương trình: 2
X 4X 27 0 X 2 31
Vậy nghiệm của Hệ PT là: 3 3 x
2 31, y 2 31 hoặc 3 3 x
2 31, y 2 31 . Khi: xy 3 , ta có: 3 3 x y 4 và 3 x 3 . y 27 Suy ra: 3 x 3
; y là nghiệm của phương trình: 2
X 4X 27 0 (PTVN) 3 y 2 1 x2 y2 1 x
39/ Giải hệ phương trình: 2 2 x x y 4 22 y Giải: 2 2
Điều kiện: x 0, y 0, x y 1 0 3 2 3 2 2 2 x 1 1 (1)
Đặt u x y 1; v . Hệ PT trở thành: y u v u v
u1 4v 22 u 21 4v (2) v 3 3 2 2
Thay (2) vào (1) ta được: 1 2v 1 v 3 21 0 7 21 4v v v 2 x2 y2 1 9 x2 y2 10 x 3 x 3
Nếu v = 3 thì u = 9, ta có Hệ PT: x 3 x 3y y 1 y 1 y Nếu v 7
2 thì u = 7, ta có Hệ PT: x2 y2 2 2 1 7 x2 y2 8 y 4 y 4 53 53 x 7 x 7 y y 2 x 2 x 2 2 14 1 4 53 53
So sánh điều kiện ta được 4 nghiệm của Hệ PT.
3x y 2 xy
40/ Giải hệ phương trình: 2
2x y 8
3x y 2 xy (1) Giải: . Điều kiện : .
x y 0 ; x y 2
2x y 8 (2) y Ta có: (1) 2
3(x y) 4xy (3x y)(x 3y) 0 x 3y hay x 3
Với x 3y , thế vào (2) ta được : 2
y 6y 8 0 y 2 ; y 4
x 6 x 12 Hệ có nghiệm ;
y 2 y 4 y
Với x , thế vào (2) ta được : 2
3y 2y 24 0 Vô nghiệm. 3
x 6 x 12
Kết luận: hệ phương trình có 2 nghiệm là: ;
y 2 y 4 2 2
x y xy 1 4y
41/ Giải hệ phương trình: 2 2
y(x y) 2x 7y 2 2
x 1 x y 4 2 2
x y xy 1 4y y
Giải: Từ hệ PT y 0 . Khi đó ta có: . 2 2 2
y(x y) 2x 7y 2 x 1 2 (x y) 2 7 y 2 x 1
u v 4 u 4 v
v 3, u 1 Đặt u
, v x y ta có hệ: y 2 2
v 2u 7
v 2v 15 0 v 5 , u 9 2 2 2 x 1 y x 1 y
x x 2 0
x 1, y 2
Với v 3, u 1ta có hệ: .
x y 3 y 3 x y 3 x x 2 , y 5 2 2 2 x 1 9y x 1 9y
x 9x 46 0 Với v 5
, u 9 ta có hệ: , hệ này vô nghiệm.
x y 5 y 5 x y 5 x
Kết luận: Hệ đã cho có hai nghiệm: (1; 2), ( 2 ; 5) . 2
42/ Giải phương trình: x 1 1 4x 3x
Giải: Điều kiện x 0. 2 2x 1
PT 4x 1 3x x 1 0 (2x 1)(2x 1) 0 3x x 1 1 (2x 1) 2 x 1 0 2x 1 0 x 1 . 3x x 1 2
43 / Giải hệ phương trình: 2
2log (xy 2x y 2) log (x 2x 1) 6 1 x 2 y
log (y 5) log (x 4) = 1 1 x 2 y 2
xy 2x y 2 0, x 2x 1 0, y 5 0, x 4 0
Giải: Điều kiện: (*) 0
1 x 1, 0 2 y 1 Hệ PT
2log [(1 x)(y 2)] 2log (1 x) 6 l y x x y
og ( 2) log (1 ) 2 0 (1) 1 2 1 x 2 y
log (y 5) log (x 4) = 1 l y x x y
og ( 5) log ( 4) = 1 (2) 1 2 1 x 2 y 1 Đặt log
(1 x) t thì (1) trở thành: 2
t 2 0 (t 1) 0 t 1. 2 y t
Với t 1 ta có: 1 x y 2 y x 1 (3) . Thế vào (2) ta có: x 4 x 4 2 log (x 4) log (x 4) = 1 log 1
1 x x 2x 0 1x 1x 1x x 4 x 4 x 0 x 2 Với x 0 y 1 (không thoả (*)). Với x 2 y 1 (thoả (*)).
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x 2 , y 1. x 1 x x 4 – 2.2 – 3 2 x
44/ Giải bất phương trình: .log x – 3 4 2 4 Giải:BPT x x x x x x (4 2.2 3).log x 1 2 3 2
4 (4 2.2 3).(log x 2 1) 0 x log 3 2x x 2 2 2.2 3 0 x 2 3 1 log x 1 0 log x 1 x x log 3 2 2 2 2 1 2x x 2 2.2 3 0 x x log 3 0 x 2 3 2 2 log x 1 2 1 0 log x 2 1 0 x 2
45/ Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình sau có nghiệm duy nhất: x log (25 – log a) x 5 5 x t 5 , t 0 Giải: x x 2x x PT 25 log a 5 5 5 5 log a 5 0 t2 t log a 5 0 (*) 2
PT đã cho có nghiệm duy nhất (*) có đúng 1 nghiệm dương t t log a 5 có đúng 1 nghiệm dương. Xét hàm số f t t2
( ) t với t [0; +∞). Ta có: f t() 2t 1 f t t 1 ( ) 0 . f 1 1
, f (0) 0 . 2 2 4
Dựa vào BBT ta suy ra phương trình f t ( ) log a
5 có đúng 1 nghiệm dương log a a 1 5 0 1 a 1 log a . 5 4 4 5 2log x2 – 4 2 2
46/ Giải hệ phương trình: 3 log (x 2) log (x 3 3 3 – 2) 4 x2 4 0 2 2 Giải: x 4 0 Điều kiện: x (**) log (x 2 2 x 3 3 2) 0 ( x 2) 1 log 2 x2 – 4 2 2 PT 3 log (x 2) log (x 3 3 3 – 2) 4 2 2 log (x 2 2) 4 log (x 2 3 3 2) log (x 2) 3 log (x 3 3 2) 4 0 1 0 log (x 2 3 2) 1 x 2 ( 2) 3 x 2 3
Kiểm tra điều kiện (**) chỉ có x 2 3 thỏa mãn.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là: x 2 3 x3 4y y3 16x
47 / Giải hệ phương trình: . 1 y2 5(1 x2) x3 4y y3 16x Giải: (1) 1 y2 5(1 x2) (2) 2 2
Từ (2) suy ra y – 5x 4 (3). 3 2 2 3 3 2
Thế vào (1) được: x y – 5x y
. y 16x x – 5x y–16 x 0 2
x 0 hoặc x – 5xy –16 0
Với x 0 y2 4 y 2 . 2 2 2 2 x 16 x 16 2
Với x – 5xy –16 0 y 5x 4
5x (4). Thế vào (3) được: 5x 4 2 4 2 4 2 x 1 (y 3 )
x – 32x 256 –125x 100x 124 x 132x – 256 0 x2 1 . x 1 (y 3)
Vậy hệ có 4 nghiệm: (x; y) = (0; 2) ; (0; –2); (1; –3); (–1; 3)
log x y 3log ( x y 2 8 2)
48/ Giải hệ phương trình:
x2 y2 1 x2 y2 3
Giải: Điều kiện: x y 0, x y 0 x y 2 x y Hệ PT .
x2 y2 1 x2 y2 3 u v 2 (u v) u v 2 uv 4 u x y Đặt: ta có hệ: 2 2 2 2 v x y u v 2 u v uv 2 3 uv 3 2 2 u v 2 uv 4 (1) (u v 2) 2uv2 . uv 3 (2) 2 2
Thế (1) vào (2) ta có: uv 8 uv 9 uv 3 uv 8 uv 9 (3 uv) uv 0 . uv 0 Kết hợp (1) ta có:
u 4, v 0 (với u > v). Từ đó ta có: x = 2; y = 2.(thoả đk) u v 4
Kết luận: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y) = (2; 2).
49/ Giải phương trình: 25x – 6.5x + 5 = 0
Giải: Câu 2: 1) 25x – 6.5x + 5 = 0 x 2 (5 ) 6.5x
5 0 5x = 1 hay 5x = 5 x = 0 hay x = 1.
x 2y xy 0
50/ Giải hệ phương trình:
x 1 4y 1 2 x 1
x 2 y xy 0 (1) Giải: Điều kiện: 1
x 1 4y 1 2 (2) y 4 x x Từ (1) 2 0 x = 4y y y Nghiệm của hệ (2; 1 ) 2
51/ Tìm m để bất phương trình: 52x – 5x+1 – 2m5x + m2 + 5m > 0 thỏa với mọi số thực x.
Giải: Đặt X = 5x X > 0
Bất phương trình đã cho trở thành: X2 + (5 + 2m)X + m2 + 5m > 0 (*)
Bpt đã cho có nghiệm với mọi x khi và chỉ khi (*) có nghiệm với mọi X > 0
< 0 hoặc (*) có hai nghiệm X1 ≤ X2 ≤ 0 Từ đó suy ra m 1
52/ Giải bất phương trình: 2 log
x 5x 6 log x 2 log x 3 3 1 1 2 3 3
Giải: Điều kiện: x 3; Phương trình đã cho tương đương: 1 1 1 1 log 1 1 2
x 5x 6 log log 2
x 5x 6 log x 2 log x 3 3 3 3 x 2 log x 3 3 1 1 3 3 2 2 2 2 2 2 x 2 log x 2 x 3 log x 2 log
x 3 log x 2 x 3 log 3 3 3 3 3 x 3
x x x 2 2 3 x 3 x 10 2
x 9 1
Giao với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là x 10 x 10
53/ Cho phương trình x
x m x x x x 3 4 1 2 1 2 1 m
Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất.
Giải: Phương trình x
x m x x x x 3 4 1 2 1 2 1 m (1)
Điều kiện : 0 x 1 Nếu x 0;
1 thỏa mãn (1) thì 1 – x cũng thỏa mãn (1) nên để (1) có nghiệm duy nhất thì cần có điều kiện 1 1 1 1 m 0
x 1 x x . Thay x vào (1) ta được: 3 2. m 2. m 2 2 2 2 m 1
*Với m = 0; (1) trở thành: x 1 x2 1 4 4
0 x Phương trình có nghiệm duy nhất. 2
* Với m = -1; (1) trở thành
x 1 x 2 x 1 x 4
2 x1 x 1 4
x 1 x 2 x 1 x x 1 x 2 x1 x 0
x 1 x2 x 1 x 2 4 4 0 1 + Với 4 4
x 1 x 0 x + Với 1
x 1 x 0 x 2 2
Trường hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất.
* Với m = 1 thì (1) trở thành: x x
x x
x x x
x 2 x x2 4 4 4 1 2 1 1 2 1 1 1
Ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm 1 x 0, x
nên trong trường hợp này (1) không có nghiệm duy nhất. 2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = -1. 2 3
54/ Giải phương trình : log x 1 2 log
4 x log 4 x 4 8 2 Giải: 2 3 log x 1 2 log
4 x log 4 x (2) 4 8 2 Điều kiện: x 1 0 2 4
x 4 (2) log x 1 2 log 4 x log 4 x log x 1 2 log 16 x 2 2 2 2 2
4 x 0 x 1
log 4 x 1 log 16 x 4 x 1 16 x 2 2 2 2 4 x 0 x 2 + Với 1
x 4 ta có phương trình 2
x 4x 12 0 (3) ; (3) x 6 lo¹i + Với 4 x 1 ta có phương trình 2
x 4x 20 0 (4); x 2 24 4
; Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 2 hoặc x 21 6 x 2 24 lo¹i 2 2
55/ 1). Giải phương trình: 2x +1 +x x 2 x 1 x 2x 3 0 x x 1 x x
2) Giải phương trình: 4 2 22 1 sin2 y 1 2 0. 2 2 x x 1 x x2
3) Giải bất phương trình: 9 110.3 . Giải
1) Giải phương trình : 2x +1 +x 2 x x 2 2 1 x 2x 3 0 . (a) 2 v 2 2 2 2 u 2x 1 u x 2, u 0 u x 2 * Đặt: 2 v 2 2 2 2 u 1 v 2 x 2x 3, v 0 v x 2x 3 x 2 Ta có: 2 2 2 v 2 u 1 2 v 2 u 1 2 2 2 v 2 u u 2 v 2 u v (a) v u .u
1.v 0 v u .u .v 0 2 2 2 2 2 2 v u 0 (b) v u 1 (v u)(v u) 1 0 v u 1 2 2 (v u) 1 0 (c) 2 2
Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm. Do đó: 2 2 2 2 1
(a) v u 0 v u x 2x 3 x 2 x 2x 3 x 2 x 2 1
Kết luận, phương trình có nghiệm duy nhất: x = . 2 x x 1 x x
2) Giải phương trình 4 2 22 1 sin2 y 1 2 0(*) x x 2 2 1 sin 2 y 1 0(1)
Ta có: (*) 2x 1 sin 2x y 1 2 o
c s 2x y 1 0 o c s
2x y 1 0(2)
Từ (2) sin 2x y 1 1 .
Khi sin 2x y
1 1, thay vào (1), ta được: 2x = 0 (VN)
Khi sin 2x y 1 1
, thay vào (1), ta được: 2x = 2 x = 1.
Thay x = 1 vào (1) sin(y +1) = -1 y 1
k ,k Z . 2
Kết luận: Phương trình có nghiệm: 1; 1
k ,k Z . 2
3) Giải bất phương trình: 2 2 x x 1 x x2 9 110.3 . Đặt 2 3x x t , t > 0.
Bất phương trình trở thành: t2 – 10t + 9 0 ( t 1 hoặc t 9) 2 Khi t 1 x x 2 t 3
1 x x 0 1 x 0 .(i) 2 x 2 Khi t 9 x x 2 t 3
9 x x 2 0 (2i) x 1
Kết hợp (i) và (2i) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (- ; -2][-1;0][1; + ).
56/ Giải phương trình, hệ phương trình: log x 2 2
x y x y 12 x 3 1 2 x x 2 2 2
y x y 12 1. 2 ; 2.
Giải: 1) Phương trình đã cho tương đương: x 2 0 x 2 0 x 2 log log x 3 x 3 1 1 1 x 1 ln x 0
log x ln x 0 3 2 2 2 x 2 0 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 log x 0 3 x 1 x 1 1 1 3 x 2
Điều kiện: | x | | y | ln x 0 x 1 x 2 2 2 x 2 x 2 x 2 2 2 2 1 u Đặt u x y ; u 0
; x y không thỏa hệ nên xét x y ta có y v .
v x y 2 v
2) Hệ phương trình đã cho có dạng: u v 12 u 4 u 3 2 u u hoặc v 12 v 8 v 9 2 v 2 2 u 4
x y 4 + (I) v 8
x y 8 2 2 u 3
x y 3 +
(II) Giải hệ (I), (II). Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ v 9
x y 9
phương trình ban đầu là S
5;3,5;4 Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương
trình ban đầu là S 5;3,5;4
x2 1 y(x y) 4y (x2 )( 1 x y 2)
57/ Giải hệ phương trình:
y (x, y R ) Giải: 2
x 1 (x y 2) 2 y x2 1
2) Hệ phương trình tương đương với Đặt u , v x y 2 2 x 1 y
(x y 2) 1 y x2 1 u v 2 1 Ta có hệ u v 1 Suy ra y . uv 1 x y 2 1
Giải hệ trên ta được nghiệm của hệ phưng trình đã cho là (1; 2), (-2; 5)
58 / Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 1 1x 1 1x 9 (m 2)3 2m1 0 (1)
Giải: * Đk x[-1;1], đặt t = 2 1 1
3 x ; x[-1;1] t [3;9] 2 t 2t 1 Ta có: (1) viết lại 2 2
t (m 2)t 2m1 0 (t 2)m t 2t 1 m t 2 2 t 2t 1 2 t 4t 3 t 1 Xét hàm số f(t) = t / / f (t) , f (t) 0 t 2 , với [3;9]. Ta có: (t 2) t 3 Lập bảng biến thiên t 3 9 f/(t) + 48 7 f(t) 4
Căn cứ bảng biến thiêng, (1) có nghiệm x[-1;1] 48
(2) có nghiệm t [3;9] 4 m 7 3 log (x + )2 2
- 3 = log (4 - x)3 + log (x + 6)3 1 1 1
59/ Giải phương trình: 2 4 4 4
Giải: bất phương trình: 1 2 1
log (x 4x ) 5 log ( ) (1) 2 2 1 x 7 2 2
x 4x 5 0 x( ; ) 5 ; 1 ( ) Đk: x ( ; 7 ) 5 1 ( ) x 7 0 x 7 Từ (1) 2 1
log (x 4x ) 5 2 log 2 2 x 7 2 2 2 2
log (x 4x 5) log (x 7) x 4x 5 x 14x 49 2 2 27 1
0x 54 x 5
Kết hợp điều kiện: Vậy BPT có nghiệm: 27 x ( ; 7 ) 5 3 x 3 y 1 2 x y 2 2 xy 3 y 2
60/ Giải hệ phương trình : Giải: 3 x 3 y 1 3 x 3 y 1 ) 1 ( 2 x y 2 2 xy 3 y 2 2 3 x 3 y 2 x y 2 2 xy 0 ( ) 2 3 x 3 y 1 ) 3 (
y 0. Ta có: x 3 x 2 x 2 2 1 0 ( ) 4 y y y Đặt : x 1
t (4) có dạng : 2t3 – t2 – 2t + 1 = 0 t = 1 , t = . y 2 3 3 x y 1 1 a) Nếu t = 1 ta có hệ x y 3 x y 2
x3 y3 1
b) Nếu t = -1 ta có hệ hệ vô nghiệm. x y 1 3 3 x y 1 3 3 23 3 c) Nếu t = ta có hệ x , y 2 y 2x 3 3 4 2 1
61/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: x x m Giải: D = [0 ; + ) 3 3 1 2 3 x 2 x 3 2 4 1 ( ) 4 2 x 1 x x 4 (x ) 1 2 *Đặt f(x) = x x 1
x f '(x) 3 24 (x2 ) 1 3 2 x 24 (x 2 ) 1 3 . x 1 2x 3 2 4 1 ( ) . x x 2 1 1 3 4 1 ( ) 2 Suy ra: f’(x) = x
0 x (0 ; ) 1 2 3 4 1 ( ) . x 2 x 2 x x x x 4 2 1 2 1 2 * lim ( x 1 x ) lim lim 0 x x 4 2
x 1 x x(4 2 x 1 x )( 2
x 1 x) * BBT x 0 + f’(x) f(x) 1 0 Vậy: 0 < m 1 log 3 log 3
62/ Giải bất phương trình: x x 3 x 0
Giải: ĐK : x 1 Bất phương trình trở thành : x 3 1 1 1 1 1 1 0 log x x log x log x 1 log x log x 1 3 log 3 3 3 3 3 3 1
0 log x(log x )
1 0 log x 0 log x 1
log x(log x ) 1 3 3 3 3 3 3
* log x 0 x 1 kết hợp ĐK : 0 < x < 1 3
* log x 0 x 3 3
Vậy tập nghiệm của BPT: x 0 ( ; ) 1 3 ( ; ) log 2 x log 2 x 3 5(log 2 x ) 3
63/ .Giải bất phương trình 2 2 4 x 0 Giải: ĐK: log 2 x log 2 x 3 0 2 2
Bất phương trình đã cho tương đương với log2 x log 2
x 3 5(log x ) 3 ) 1 ( 2 2 2 Đặt t = log2x, 2.BPT (1) 2
t 2t 3 5(t ) 3 (t )( 3 t ) 1 5(t ) 3 t 1 1 t 1 log x 0 x t 3 1 2 2 t x 2 3 4 3 log 4 2 (t )( 1 t ) 3 ( 5 t ) 3 8 x 16
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là 1 ( ; 0 ] ) 16 ; 8 ( 2 2 2
x 91 y 2 y (1) 2 2
64/ Giải hệ phương trình y 91 x 2 x (2)
Giải: Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được: 2 2 2 2 x 91 y 91
y 2 x 2 y x 2 2 x y y x
(y x)(y x) 2 2 x 91 y 91 y 2 x 2 x y 1
(x y)
x y 0 2 2 x 91 y 91 x 2 y 2
x = y (trong ngoặc luôn dương và x vay đều lớn hơn 2) Vậy từ hệ trên ta có: 2 2 x 91 x 2 x 2 2
x 91 10 x 2 1 x 9 2 x 9 x 3 1 1
(x 3)(x 3) (x 3) (x 3) 1 0 2 x 91 10 x 2 1 2 x 91 10 x 2 1 x = 3
Vậy nghiệm của hệ x = y = 3 3 3
65/ Giải phương trình: x 34 x 3 1 Giải: Đặt 3 3 u x 34, v x 3 . Ta có: u v 1 u v 1 3 3 u v 37 u v 2 2 u v uv 37 u 3 u v 1 u v 1 v 4 u v 2 3uv 37 uv 12 u 4 v 3
Với = -3 , v = - 4 ta có : x = - 61
Với = 4, v = 3 ta có : x = 30 vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = -61 vµ x = 30 log 2 x log 2 x 3 5(log 2 x
66/ Giải bấ phương trình ) 3 2 2 4 x 0 Giải: §K: log2 x log 2 x 3 0 2 2
Bất phương trình đã cho tương đương với log2 x log 2
x 3 5(log x ) 3 ) 1 ( 2 2 2 Đặt t = log2x, BPT (1) 2
t 2t 3 5(t ) 3 (t )( 3 t ) 1 5(t ) 3 t 1 1 t 1 log x 0 x t 3 1 2 2 t x 2 3 4 3 log 4 2 (t )( 1 t ) 3 ( 5 t ) 3 8 x 16
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là 1 ( ; 0 ] ) 16 ; 8 ( 2 67/ . x x 25 . 3
2 3x 10 2 x 1. Giải phương trình: 5 3
log x cosx sin x log x x 1 cos cos2 0 2.Giải phương trình: x .
3x 1 2x x x
3) Giải bất phương trình: 1 3 1 0 Giải: x x 25 . 3
2 3x 105 2 x 3 1. x x x x 5 2 5 . 3 2 1 x 5 . 3 2 1 3 5 . 3 2 1 0 x 5 . 3 2 1 x 5 2 x 3 0 x 5 . 3 2 1 0 1 x 5 2 x 3 0 2 x 2 1 1 1 5 x 2 log
2 log 3 2 x 5 2 x 3 3 5 3 5
Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2) có nghiệm x = 2 nên là nghiệm duy nhất.
Vậy Pt có nghiệm là: x = 2 log 3 và x = 2 5 2/ log
x cos x sin x log x x 1 cos cos2 0 x 0 x 1
Điều kiện: cosx sin x 0 . Khi đó Pt
cosx cos2x 0
cos2x sin x cos2x co s x 2 2x x k2 x k 2 2 2 . k 2
2x x k2 x 2 6 3 k2
Kết hợp với điều kiện ta được: x (Với k ∊ N* k 3/ 3/ 6 3
3x 1 2x 13x x 10 3 2 x x 3/. 3 3 2
x x 2 0 2 t 2 2 3 2 2
t 3t 2 0 Đặt t x x 1
t x x 1 x 1 3 t 1 3 3 t 2
68/ Giải phương trình: 3x.2x = 3x + 2x + 1
Giải: Ta thấy phương trình: 3x.2x = 3x + 2x + 1 (2) có hai nghiệm x = 1. 1 Ta có x =
không là nghiệm của phương trình nên 2 x x 2 1 (2) 3 2x 1
Ta có hàm số y = 3x tăng trên R x hàm số y = 2
1 luôn giảm trên mỗi khoảng 1 1 ; , ; 2x 1 2 2
Vậy Phương trình (2) chỉ có hai nghiệm x = 1 1 1 log (x ) 3 log (x ) 1 8 3log (4x) 4 8
69/ Giải phương trình: 2 2 4 . Giải: 1 1
log (x ) 3 log (x )
1 8 3log (4x) . 2 2 4 4 8 Điều kiện: x 3
x 1 0 x .
1 Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phương trình x 0 1 loaïi 2 3 1 4 2 3 0 3 2
x x 2 x x log log
x x x . x 3
70/ Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc đoạn :
3 1 x2 2 x3 2x2 1 m ( m R ). f x 2 3 2
3 1 x 2 x 2x 1 f x 1 Giải:Đặt , suy ra
xác định và liên tục trên đoạn ;1 . 2 2 3x 3x 4x 3 3x 4
f ' x x . 2 3 2 2 3 2 1 x x 2x 1 1 x
x 2x 1 1 4 3 3x 4 x ;1 ta có x 3x 4 0 0 . 2 2 3 2 3 1 x x 2x 1 Vậy:
f ' x 0 x 0 .Bảng biến thiên: 1 x 0 1 2 f ' x || 0 || 1 CÑ f x 3 3 22 2 4
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 1 3 3 22
Phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất thuộc ;1 4 m 2 m hoặc 1. 2 71/
1.Giaûi baát phöông trình: 2 2 2
x 3x 2 x 4x 3 2. x 5x 4 2 2 2 2
2log (2x x 2m 4m ) log (x mx 2m ) 0 2.Cho phöông trình: 4 1 2 2 2
Xaùc ñònh tham soá m ñeå phöông trình (1) coù 2 nghieäm x x x x 1 1 , 2 thoûa : 1 2
Giải: 1) Giaûi baát phöông trình: 2 2 2
x 3x 2 x 4x 3 2. x 5x 4 2
x 3x 2 0 Ñieàu kieän: 2
x 4x 3 0 x 1 x 4 2
x 5x 4 0 Ta coù:
Baát phöông trình (x 1)(x 2) (x 1)(x 3) 2 (x 1)(x 4) (*)
Neáu x = 1 thì hieån nhieân (*) ñuùng .
Suy ra x=1 laø nghieäm cuûa phöông trình
Neáu x < 1 thì (*) trôû thaønh :
2 x 3 x 2 4 x
2 x 4 x Nhaän xeùt:
2 x 3 x 2 4 x
Suy ra Baát phöông trình voâ nghieäm.
3 x 4 x
Neáu x 4 thì (*) trôû thaønh :
x 2 x 3 2 x 4
x 2 x 4 Nhaän xeùt:
x 2 x 3 2 x 4 Suy ra Baát phöông trình ñuùng x 4 .
x 3 x 4
Toùm laïi: Baát phöông trình coù nghieäm laø: x 1 x 4 . 2 2 2 2
2) 2 log (2x x 2m 4m ) log
(x mx 2m ) 0 4 12 2 2
x mx 2m 0 2 2 2 2
log (2x x 2m 4m ) log (x mx 2m ) 0 2 2 2 2
x (1 m)x 2m 2m 0 2 2
x mx 2m 0 x 2 , m x 1 m 1 2 2 2 x x 1 1 2 Yeâu caàu baøi toaùn 2 2 vôùi x 2m , x 1 m x
mx 2m 0 1 2 1 1 2 2 x
mx 2m 0 2 2 2 5m 2m 0 2 1 2 4m 0 1 m 0 m 5 2 2 2
m m 1 0 1 2 2x x 2 y 2 2
72/ Giải hệ phương trình y y x 2 y 2 Giải: ĐK : y 0 1 2 2x x 2 0 y 2
2u u v 2 0 hệ u v đưa hệ về dạng
u v 1 2 1 2
u 1 v
2v v u 2 0 x 2 0 u v 1 2 2 y y 2v v u 2 0 3 7 3 7 u u 2 2 hoặc , 1 7 1 7 v v 2 2
Từ đó ta có nghiệm của hệ( 3 7 2 3 7 2 -1 ;-1),(1 ;1), ( ; ), ( ; ) 2 7 1 2 7 1 2 3
log (x 1) log (x 1) 3 4 0 2
73/ Giải bất phương trình x 5x 6 3log (x 1) 3 2 log (x 1) 3 log 4 log (x 1)
Giải: Đk: x > - 1 ; bất phương trình 3 0 3
0 0 x 6
(x 1)(x 6) x 6 2
74/ Giải phương trình: 2x 3 x 1 3x 2 2x 5x 3 16 .
Giải : Đặt t 2x 3 x 1 > 0. (2) x 3
75/ Giải hệ phương trình:
log (x2 y2) log (2x) 1 log (x 3y 4 4 4 ) 2 x
log (xy 1) log (4y 2y 2x 4 4 4) log4 1 y x x=2 Giải :
vôùi >0 tuyø yù vaø y y=1
76/ Giải bất phương trình:
2x 10 5x 10 x 2 (1)
Giải: Điều kiện: x 2 2
1 2x 10 x 2 5x 10 2x 6x 20 x 1(2)
Khi x 2 => x+1>0 bình phương 2 vế phương trình (2) 2 2 2
(2) 2x 6x 20 x 2x 1 x 4x 11 0 x ; 7 3;
Kết hợp điều kiện vậy nghiệm của bất phương trình là: x 3
77/ Giải phương trình: 2
log (x 2) log (x 5) log 8 0 2 4 1 2
Giải: . Điều kiện: x > – 2 và x 5 (*)
Với điều kiện đó, ta có phương trình đã cho tương đương với phương trình: 2 2
log (x 2) x 5 log 8 (x 2) x 5 8 (x 3x 18)(x 3x 2) 0 2 2 2 x 3x 18 0 3 17 x 3 ; x 6; x 2 x 3x 2 0 2
Đối chiếu với điều kiện (*), ta được tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là: 3 17 x 6 và x 2
78/ Giải phương trình: 2 3 log x 14log x 40log x 0. x 16 x 4 x 2
Giải: Giải phương trình 2
3 4 sin 2x 2cos 2x 1 2 sin x
Biến đổi phương trình về dạng 2 sin3x2sin x
1 2 sin x 1 0
Do đó nghiệm của phương trình là 7 k2 5 k2 x
k2 ; x
k2 ; x ; x 6 6 18 3 18 3 Giải phương trình 2 3 log x 14log x 40log x 0. x 16 x 4 x 2 Điều kiện: 1 1
x 0; x 2; x ; x . 4 16
Dễ thấy x = 1 là một nghiệm của pt đã cho Với x 1. Đặt t log 2 và biến đổi phương trình về dạng x 2 42 20 0 , Giải ra ta được 1 1 t ;t 2
x 4; x
. Vậy pt có 3 nghiệm x =1; 1 t 4t 1 2t 1 2 2 1 x 4; x . 2 79 / Giải phương trình x 1 x x 1 2 x 1 4 . 3 9 . 4 . 6 9 . 3 4 .
Giải: Giải phương trình x 1 x x 1 2 x 1 4 . 3 9 . 4 . 6 9
. Biến đổi phương trình đã cho về dạng 3 4 x 3 2 2 x x x 9 2 2 2 2 3 2 27 3 6 2 3 x . . . . Từ đó ta thu được x log 4 3 2 39 39 2 2 x x
f (x) e sin x 3 80/ Cho hàm số 2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của f (x) và chứng minh rằng f (x) 0 có đúng hai nghiệm. Giải: Ta có x f (
x ) e x cos x. Do đó 0 x f ' x
e x cos x. Hàm số x
y e là hàm đồng biến;
hàm số y x cosx là hàm nghịch biến vì y' 1
sin x 0, x
. Mặt khác x 0 là nghiệm của phương trình x
e x cos x nên nó là nghiệm duy nhất. Lập bảng biến thiên c ủa hàm số y f x (học sinh tự
làm) ta đi đến kết luận phương trình f (x) 0 có đúng hai nghiệm.
Từ bảng biến thiên ta có min f x 2
x 0.
81/ 1) Giải hệ phương trình: 2xy 2 2 x y 1 x y 2
x y x y log log 2
x 1 x log log 2 x 1 x 1 5 3 1
2) Giải bất phương trình: 3 5 Giải: 1) 2xy 2 2 x y 1 1 x y
dk x y 0 2
x y x y 2
x y2 2xy 1 2xy
1 0 x y3 2xyx y 2xy x y 0 x y
x y x y2
1 2xy x y 1 0
x y 1 3 Dễ thấy (4) vô nghiệm 2 2 x y 1
x y x y 0 4
x y x y 1 2xy 0 vì x+y>0 x y 1
x 1; y 0
Thế (3) vào (2) ta được 2
x y 1 Giải hệ …… 2 x y 1 x 2 ; y 3
2) log log 2x 1 x log log 2x 1 x (1) 1 5 3 1 3 5 Đk: x 0; 1 log log 2
x 1 x log log 2
x 1 x 0 3 1 3 5 5 log log
2x 1x.log 2x 1 x 2 0 log
2x 1 x 1 3 1 5 5 5
0 log 2x 1 x 1 5 *) 0 log 2
x 1 x x 0 5 12 *) log 2 x 1 x 2 2
1 x 1 x 5 x 1 5 x ... x 5 5 12
Vậy BPT có nghiệm x 0; 5 Đề 87.
1. Giải bất phương trình 2 2
x x 2 3 x 5x 4x 6 ( x R). 2
x x 2 0
Giải:Điều kiện x 0
x 2 ;Bình phương hai vế ta được 2
6 x(x 1)(x 2) 4x 12x 4 2
5x 4x 6 0 x(x 2) x(x 2)
3 x(x 1)(x 2) 2 (
x x 2) 2(x 1) 3 2 2 x 1 x 1 1 x(x 2) t Đặt t 0 t t
2 t 2 ( do t 0 ) x ta được bpt 2 2 3 2 0 1 t 2 x(x 2) x 3 13 Với 2 t 2
2 x 6x 4 0 x 3 13 x 1 x 3 13
( do x 2 ) Vậy bpt có nghiệm x 3 13
82/ Giải hệ phương trình 1 log y x log 1 1 4 y 4 (x, y ) 2 2 y x 0 x y 25 Giải: Điều kiện: y 0 1 y x y x 1 log y x log 1 log 1 4 Hệ phương trình 4 4 y y y 4 2 2 2 2 2 2
x y 25
x y 25
x y 25 ; x y 15 5 ; x 3y x 3y x 3y 10 10 ( loại) 25 2 2 2 2 2
x y 25 9
y y 25 y 15 5 10 ; x y ; 10 10
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm. 83/ Giải hpt : 3 2
4xy 4((x y) 2xy)) 7 2 (x y) 1 x y
(x y) 3 x y Giải: 3 3 2 2
4xy 4((x y) 2xy)) 7
4(x y) 4xy 7 2 2 (x y) (x y) 1 1 x y (x y) 3 x y
(x y) 3 x y x y 3 3 2 2 2 2 2 3(x y) ((x y) 4xy) 7 3(x y) (x y 2xy) 7 2 2 (x y) (x y) 1 1 x y
(x y) 3 x y
(x y) 3 x y x y 3 2 2 1 2 2 3(x y)
(x y) 7 3
(x y)
(x y) 7 2 2 (x y) (x y) 1 1 x y
(x y) 3 x y
(x y) 3 x y x y
84/ 1. Giải bất phương trình : 3 2 2log(x 8) 2log(x 58) log(x 4x 4) . x x x x
2. Giải pt : 3 5 10 3 15.3 50 9 1 3 2
x 8 (x 2)(x 2x 4) 0
Giải:1. Đk : x 58 0 x 2 2 2
x 4x 4 (x 2) 0 Bpt đã cho 3 2
log(x 8) log((x 58)(x 2)) (x 2) x 3x 54 0 x 6
; 2 x 9 (0.25) .So dk, ta co : 2 x 9 (0.25) 2.Giải pt : 3x 5 10 3x 15.3x 50 9x 1 Đặt : x x 2
3 5 10 3 ( 0) 5 2 15.3x 50 9x t t t t 3(nhan) Ta có pt : 2
t 2t 3 0 (0.25) t 1 (loai)
t 3 3x 5 10 3x 3.
Dat : y 3x ( y 0). 2 2
Ta co pt : 9 5 2 15.y 50 y 15.y 50 y 2 y 9 3x 9 x 2 2
y 15y 54 0 y 6 3x 6 x log 6 3
2log (xy 2x y ) 2 log ( 2 x 2x ) 1 1 x 2 6
85/ Giải hệ phương trình: y log (y ) 5 log (x ) 4 1 x 2 1 y
2log (xy 2x y ) 2 log ( 2 x 2x ) 1 6 Giải 1 x 2 : Hệ phương trình y log (y ) 5 log (x ) 4 1 x 2 1 y 4 x , 1 x 0 ĐK y ; 2 y 1
Đưa phương trình thứ nhất của hệ về dạng log (2 y) log 1 x x 2 y 1 2
Đặt t log (2 y) 1
, Tìm được T=1, kết hợp với phương trình thứ hai của hệ, đối chiếu với điều kiện trên, x tìm được nghiệm ; x y 1 ; 2 . 1 1
86/ Giai3 phuong trình: log (x ) 3 log . 4 x 18 log 4x 2 2 4 2 3 3 3 8 x y 27 18y (1)
87/ 1/.Giải hệ phương trình: 2 2 4x y 6x y (2) 3 3 3 8 x y 27 18y (1)
Giải: hệ phương trình: 2 2 4x y 6x y (2) (1) y 0 3 3 27 3 8x 18 3 x 3 (2 ) 18 y y Hệ 2 4x 6x 1 3 3 2 2 . x 2x 3 y y y y 3 3 a b 18 a b 3
Đặt a = 2x; b = 3 . Ta có hệ: y a ( b a b) 3 ab 1
Hệ đã cho có 2 nghiệm 3 5 6 3 5 6 ; , ; 4 3 5 4 3 5
88/ Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: (m - 3) x + ( 2- m)x + 3 - m = 0. (1)
Giải: Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: (m - 3) x + ( 2- m)x + 3 - m = 0. (1) Đk x 0. đặt t = x ; t 0 2 2t 3t 3
(1) trở thành (m–3)t+(2- m)t2 +3-m = 0 m 2 t t 1 (2) 2 2t 3t 3 Xét hàm số f(t) = 2 t t 1 (t 0) Lập bảng biến thiên (1) có nghiệm 5 (2) có nghiệm t 0 m 3 3
89/ Giải phương trình: 2log 3 ( x ) 1 1 log x . 3 (2 ) 1 5 5
Giải: Giải phương trình: 2log 3 ( x ) 1 1 log x . 3 (2 ) 1 5 5 ĐK 1 : x . (*) 3
Với điều kiện trên phương trình đã cho log 3 ( x )
1 2 1 3log (2x ) 1 5 5 2 3 log 3 ( 5 x ) 1 log (2x ) 1 5 5 2 3 3 ( 5 x ) 1 (2x ) 1 8 3 x 33 2
x 36x 4 0 (x ) 2 2 8 ( x ) 1 0 x 2 x 1 8
Đối chiếu với điều kiện trên ta được nghiệm của phương trình đã cho là x . 2 4 x 4 2 x 2
y 6 y 9 0
90/ : Giải hệ phương trình: . 2 x y 2
x 2 y 22 0 Giải: ( 2 x ) 2 2 ( y ) 3 2 4 2 2 2
(x 2) (y 3) 4
Hệ phuong trình đã cho tương đương với ( 2 x ) 2 y 2 x 22 0 2 2
(x 2 4)(y 3 3) x 2 20 0 2 x 2 u 2 2 u v 4
* Thay vào hệ phương trình ta có y 3 v .
u v 4(u v) 8 u 2 v 0 u 0 hoặc v 2
x 2 x 2
x 2 x 2
Thế vào cách đặt ta được các nghiệm của hệ là : ; ; ; ;
y 3 y 3 y 5 y 5
91/ Giải bất phương trình: 2 2
x 35 5x 4 x 24
Giải: Giải bất phương trình: 2 2
x 35 5x 4 x 24 BPT tương đương 11 2 2
x 35 x 24 5x 4 5x 4 2 2
x 35 x 24 2 2
11 (5x 4)( x 35 x 24) Xét: a)Nếu x 4 không thỏa mãn BPT 5 b)Nếu x>4/5: Hàm số 2 2
y (5x 4)( x 35 x 24) với x>4/5 1 1 y'= 2 2 5( x 35
x 24) (5x 4)( ) >0 mọi x>4/5 2 2 x 35 x 24
Vậy HSĐB. +Nếu 4/5 +Nếu x>1 thì y(x)>11 Vậy nghiệm BPT x>1 3 3 2
x y 3y 3x 2 0
92/ Tìm m để hệ phương trình: có nghiệm thực 2 2 2
x 1 x 3 2y y m 0 2 1 x 0 1 x 1 Giải: Điều kiện: 2
2y y 0 0 y 2
Đặt t = x + 1 t[0; 2]; ta có (1) t3 3t2 = y3 3y2.
Hàm số f(u) = u3 3u2 nghịch biến trên đoạn [0; 2] nên: 2 2
(1) t = y y = x + 1 (2) x 2 1 x m 0 Đặt 2
v 1 x v[0; 1] (2) v2 + 2v 1 = m.
Hàm số g(v) = v2 + 2v 1 đạt min g(v) 1
; max g(v) 2 [0;1] [0;1]
Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1 m 2 1 1 2 x x (1 ) 4 y y
93/ Giải hệ phương trình: 2 x x 1 . 3 4 x 2 3 y y y Giải: 1 1 2 x x (1 ) 4 y y hệ phương trình: 2 x x 1 . 3 4 x 2 3 y y y 1 1 2 1 1 2 x x (1 ) 4 x x 4 1 2 a x y y y y y ĐK y 0 Đặt 2 x x 1 1 x 1 3 3 x 4 x x ( x) 4 b 2 3 3 y y y y y y y 2 2 2
a a 2b 4
a a 4 2b
a a 4 2b a 2 Ta có 3 3 2 2
a 2ab 4
a a(a a 4) 4
a 4a 4 0 b 1 x y y 1 Khi đó 1 KL x 2 x 1 x
94/ Giải phương trình 2 2
log (x 5x 6) log (x 9x 20) 1 log 8 3 3 3 Giải: 2 2
log (x 5x 6) log (x 9x 20) 1 log 8 (*) 3 3 3 x 5 + Điều kiện : 2 x 5x 6 0 x 3 x 2 4 x 3
, và có : 1 log 8 log 24 3 3 2 x 9x 20 0 x 5 x 4 x 2 2 2 2 2 + PT (*) log (x 5x 6)(x 9x 20) log 24
(x 5x 6)(x 9x 20) 24 3 3 (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 ) (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 )
(x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 (*) (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 ) (**) + Đặt 2
t (x 3)(x 4) x 7x 12 (x 2)(x 5) t 2 , PT (*) trở thành : t(t-2) = 24 2
(t 1) 25 t 6 t 4 t = 6 : x 1 2 2
x 7x 12 6 x 7x 6 0 ( thỏa đkiện (**)) x 6 t = - 4 : 2 2 x 7x 12 4
x 7x 16 0 : vô nghiệm
+ Kết luận : PT có hai nghiệm là x = -1 và x = - 6 log log 9 7 8 1 x 1 3 x 1 2 3 1
95/ Cho khai triển 2 5 2 2
. Hãy tìm các giá trị của x biết rằng số hạng thứ 6 trong khai triển này là 224 1 1 x 1 1 Giải: Ta có : 3 x 1 log2 3 1 a b k 8 8 k 8k k C a b với log2 9 7 = x 1 3 ; x 1 5 5 a 2 9 7 b 2 3 1 8 k0
+ Theo thứ tự trong khai triển trên , số hạng thứ sáu tính theo chiều từ trái sang phải của khai triển là 3 5 1 1 1 5 T C x 1 9 7 . x 1 3 1 56 x 1 9 7. x 1 3 5 3 1 6 8 + Theo giả thiết ta có :
569 7.3 x 1 1 9 7 x 1 x 1 x 1 x 1 1 = 224
4 9 7 4(3 1) x 1 3 1 3 1 x 1 3 x 1 2 x 1 x 1
4(3 ) 3 0 x 1 3 3 x 2 log 9 2 log log 3
96/ Giải phương trình 2 2 2 .3 x x x x Giải: 1.ĐK: x>0. Ta có phương trình lo x x 2 g 9 2 log2 log2 3 lo 2 g 2 x x .3 x 3 x 1. Đặt log 2t x x 2 . t t 3 t 1 t
Phương trình trở thành 3 4 1 1 t 1 x 2 4 4
97/ .1.Cho hệ phương trình
x xy y m 2 2 2
x y xy m 1
1) Giải phương trình với m=3
4xy (4 2x 2y 3 ) 7 (x y)2
2.Giải hệ phương trình sau: x 1 2 3 x y
Giải: 1. Nhận thấy rằng đây là hệ phương trình đối xứng loại 1, khi đó
x y S đặt , ĐK 2 S 4P 0 xy P x y
xy m 2 S P m 2
ViẾT lại hệ phương trình dưới dạng I x y xy m1 SP m 1
Khi đó S,P là nghiệm của phương trình bậc 2 t 1 2
t m 2t m 1 0 t m 1
x y 1 2
xy m 1
f u u u m 1 1
x y m 1 g u 2
u m 1 u 12 xy 1 Với m=-3. ta có u 1 x 1 ; y 2 2
1 u u 2 0 u 2
x 2; y 1 2
2 u u 1 0 u 1
x y 1
Vậy với m=3, hệ phương trình đã cho có nghiệm là 1 ;2,2; 1 , 1 ; 1 .
4xy (4 2x 2y 3 ) 7 (x y)2
2. Giải hệ phương trình sau: x 1 2 3 x y ĐK: x + y 0 3 2 2
3(x y) (x y) 7 2 (x y) Ta có hệ 1 x y
x y 3 x y 2 2 3
u v 13
Đặt u = x + y + 1 ( u 2) ; v = x – y ta được hệ : x y u v 3
Giải hệ ta được u = 2, v = 1 do ( u 2) 1 x y 2 x y 1 x 1 Từ đó giải hệ x y x y 1 y 0 x y 1
98/ 1. Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm: 2 log
x 1 log (ax a) 1 1 3 3 log x log x
2.Gải phương trình: 3 2 1 . x 3 2 2 1 1 x
Giải:1 ĐK: ax + a > 0 ; Bpt tương đương 2
x 1 a(x 1) 2
Nếu a>0 thì X+1>0, ta có x 1 a x 1 2 x 1
Nếu a<0 thì X+1<0, ta có a x 1 2 Xét hàm số y x 1 = với x - 1 x 1 y’ = x 1 2 =0 khi x=1 => a> hoặc a < - 1 2 2 (x 1) x 1 2 2 Điều kiện : x>0 log x log x Đặt 3 2 1 =u, 3 2 1
v ta có phương trình u +uv2 = 1 + u2 v2 (uv2-1)(u – 1) = 0 u 1 2 . . . x =1 uv 1 x y 2 2 x y 13
99/ Giải hệ phương trình: x, y . x y 2 2 x y 25 x y 2 2 x y 13
Giải: hệ phương trình: x, y . x y 2 2 x y 25 x y 2 2 x y 13 1 3 2 2 3
x xy x y y 13 1' 3 2 2 3
y xy x y x 25 2' x y 2 2 x y 25 2
LÊy (2’) - (1’) ta ®îc : x2 y– xy2 = 6 x yxy 6 (3) KÕt hîp víi (1) ta cã : 2 2 x y x y 13
I. §Æt y = - z ta cã : x y xy 6 2 2 2
x zx z 13
x z x z 2xz 13 I x zxz 6 x z xz 6
Đặt S = x +z Và P = x.z ta có : 2 3 S S 2P 13 S 2SP 13 S 1 SP 6 P 6 SP 6 x z 1 Ta có: . hệ này có nghiệm x 3 hoặc x 2 x.z 6 z 2 z 3
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm là: ( 3 ; 2) và ( -2 ; -3 )
Đề 106. a) Giải bất phương trình: log (log x x 4 (2 4)) 1
Giải:a) Giải bất phương trình: log (log x x 4 (2 4)) 1 0 x 1 log (log x
. Đk: log (2x 4) 0 x log 5 x 4 (2 4)) 1 4 2 2x 4 0
Do x 1 PT log x x x x x 4 (2 4) x 2 4 4 4 2 4
0 đúng với mọi x. Do vậy BPT có nghiệm: x log2 5
Đề 107. Tìm m để phương trình sau có một nghiệm thực: 2
2x 2(m 4)x 5m 10 x 3 0 Giải: 2
2x 2(m 4)x 5m 10 x 3 0 2
2x 2(m 4)x 5m 10 x 3 x 3 x 3 0 2 2 2 x 2x 1
2x 2(m 4)x 5m 10 (x 3) m 2x 5 2 2 2(x 5x)
Xét hàm số, lập BBT với x 2x 1 f (x) f '(x) 2x 5 2 (2x 5) Khi đó ta có: Bảng biến thiên: x - 0 5/2 3 5 + y’ + 0 - - 0 + y 8 + 24/5
Phương trình có 1 nghiệm 24 m (8;) 5
100/ Tìm m để phương trình: 2 m x 2x 2
1 x(2 x) 0 (2) có nghiệm x 0; 1 3
Giải: Tìm m để phương trình: 2 m x 2x 2
1 x(2 x) 0 (2) có nghiệm x 0; 1 3 2 t 2 Đặt 2
t x 2x 2 t2 2 = x2 2x Bpt (2) m
(1 t 2),dox[0;1 3] t 1 2 t 2 2 t 2t 2 Khảo sát g(t)
0 . Vậy g tăng trên [1,2]
t 1 với 1 t 2 ; g'(t) 2 (t 1) 2 t 2 2 Do đó, ycbt bpt m m max g(t) g(2) t có nghiệm t [1,2] 1 t 1;2 3 Vậy m 23
101/ . 1) Giải phương trình: log 2 x x 2
1 log x 2x x 3 3
2) Giải bất phương trình: 2 (log x 8 log4 x )log2 2x 0 Giải: 2 x x 1 x x 1 1. (1) log
x 2 x 3 x 1 3 2 x x Đặt:f(x)= 2 1 3x
x ; g(x)= x 1 (x 0) x
Dùng pp kshs =>max f(x)=3; min g(x)=3=>PT f(x)= g(x) max f(x)= min g(x)=3 tại x=1 =>PT có nghiệm x= 1
2. Điều kiện x > 0 , x 1 1 1 1 (1) 2 log4 x log 2x 2 0 log2 x log x 1 2 0 log 1 8 x 2 log x 2 3 2 log x 1 log x 1 (log x 2 3) 2 0 2 0 log x log x 2 2 1
log x 1hayl og x 0 0 x hay x 2 2 1 2 x 2
102/ Giải phương trình: x 2 x 1 3 2 6 x
Giải: Giải phương trình: 2x 2x 1 3 2 6 x
Lấy logarit theo cơ số 3 cho hai vế ta được: 2 x log 2 1 log 2 3 3 2x 1
Đưa phương trình về dạng: (x – 1)(2x2 + x – 1 - log 2 ) = 0. 3 1 9 8log 2
Từ đó suy ra nghiệm x = 1; 3 x 4
103/ .Giải bất phương trình log 2 x log 2 x 3 5(log 2 x ) 3 2 2 4
Giải: Giải bất phương trình log2 x log 2 x 3 5(log 2 x ) 3 2 2 4 x 0 ĐK: log2 x log 2 x 3 0 2 2
Bất phương trình đã cho tương đương với log2 x log 2
x 3 5(log x ) 3 ) 1 ( 2 2 2 đặt t = log2x, BPT (1) 2
t 2t 3 5(t ) 3 (t )( 3 t ) 1 5(t ) 3 t 1 t 1 log x t 3 1 2 t x 2 3 4 3 log 4 2 (t )( 1 t ) 3 ( 5 t ) 3 1 0 x 1
2 Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là: ( ; 0 ] ) 16 ; 8 ( 2 8 x 16 (x )( 1 y )( 1 x y ) 2 6
104/ Giải hệ phương trình: 2 x 2
y 2x 2 y 3 0 (x )( 1 y )( 1 x y ) 2 6
Giải: hệ phương trình: 2 x 2
y 2x 2 y 3 0 (x )( 1 y )(
1 x 1 y ) 1 6
uv(u v) 6
uv(u v) 6 u x 1 Hệ với (x ) 1 2 ( y ) 1 2 5 0 2 u 2 v 5 0
(u v)2 2uv 5 0 v y 1
S u v . P S 6 S 3 Đặt: được P u v . 2
S 2P 5 0 P 2 X 1
x 1 2 x 1 1
u, v là nghiệm của phương trình: X2 – 3X + 2 = 0 X 2
y 1 1 y 1 2
Vậy nghiệm của hệ: (3 ; 2), (2 ; 3)
105/ 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 4x – 4m(2x – 1) = 0 2
2.Tìm m để phương trình: 4 log x
x m có nghiệm trong khỏang (0 ; 1). 2 log 0 1 2 Giải:
1. Đặt t = 2x (t > 0) ta có phương trình: t2 – 4mt + 4m = 0 (*) 2 t (*)
4m (t 0 t ) 1 - + t 1 x 0 1 2 2 t 2 t 2t y' 0 0 Xét y có y' + + 0 t 1 t 2 1 y
y’ = 0 t 0 t 2 - - 4
Từ bảng biến thiên ta có : m < 0 m 1 2 2. Pt đã cho 1
4 log x log x m 0 x (0 ; )
1 log 2 x log x m 0 (*) 2 2 2 2 2
Đặt t log x , x 0 ( ; ) 1 t ( ; ) 0 2 (*) 2
t t m 0 2
m t t t ( ; ) 0
Xét hàm số y = -t2 – t có y’ = -2t – 1 1 1 y’ = 0 t , y 2 4 1 t - - 0 2 y’ + 0 - 1 y 4 1 - 0 ĐS : m 4
106/ Giải bất phương trình 2 4x 3 x 3x 4 8x 6 Giải: bất phương trình: 2 4x 3
x 3x 4 8x 6 (1)
(1) x 2 4 3
x 3x 4 2 0 Ta có: 4x-3=0<=>x=3/4 2
x 3x 4 2=0<=>x=0;x=3 Bảng xét dấu: x - 0 ¾ 2 + 4x-3 - - 0 + + 2
x 3x 4 2 + 0 - - 0 + Vế trái - 0 + 0 - 0 +
Vậy bất phương trình có nghiệm: 3 x 0; 3; 4 1 1
107 / Giải phương trình: log (x ) 3 log (x ) 1 8 3log (4x) . 2 2 4 4 8 Giải: 1 1 phương trình: log (x ) 3 log (x ) 1 8 3log (4x) . 2 2 4 4 8 1 1 log (x ) 3 log (x ) 1 8 3log (4x) . 2 2 4 4 8 x 3
Điều kiện: x 1 0 x .
1 Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phương trình x 0 1 loaïi 2 3 1 4 2 3 0 3 2
x x 2 x x log log
x x x . x 3 1
108/ Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc đoạn 1 ; : 2
3 1 x2 2 x3 2x2 1 m ( m R ). 1
Giải:Đặt f x 2 3 2
3 1 x 2 x 2x 1, suy ra f x xác định và liên tục trênđoạn ;1 2 . 2 3x 3x 4x 3 3x 4
f ' x x . 2 3 2 2 3 2 1 x x 2x 1 1 x
x 2x 1 1 4 3 3x 4 x ;1 x 3x 4 0 0 2 ta có . 2 3 2 3 1 x x 2x 1
Vậy: f ' x 0 x 0 . Bảng biến thiên: 1 x 0 1 2 f ' x || 0 || 1 CÑ f x 3 3 22 2 4
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: Phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất thuộc 1 3 3 22 ;1 4 hoặc m 1 . 2 m 2 2 y 2
109/ 1. Giải hệ phương trình sau: 3y 2 x 2 x 2 3x 2 y 2. Giải phương trình: 3 2x 1 3 2x 2 3 2x 3 0
Giải:1. Giải hệ phương trình sau: 2 y 2 3y 2 x 2 x 2 3x 2 y 2 2 3
x y y 2
điều kiện x>0, y>0. Khi đó hệ tương đương 2 2 3
xy x 2
Trừ vế theo vế hai phương trình ta được: (x-y)(3xy+x+y) = 0 x y thay lại phương trình Giải tìm
được nghiệm của hệ là: (1;1). 2. Giải phương trình: 3 2x 1 3 2x 2 3 2x 3 0
Tập xác định: D = R. Đặt f(x) = 3 3 3
2x 1 2x 2 2x 3 Ta có: 2 2 2 1 3 f ' (x) ; 0 x , , 1 (2x ) 1 (2x ) 2 3 (2x ) 3 2 3 2 3 2 2 2
Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên tập M= 1 1 3 3
, , 1 ,
1 , 2 2 2 2 1 3
Ta thấy f(-1)=0 x=-1 là một nghiệm của (1). Ta có: f ( ) ; 3 f ( ) 3 2 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số f(x): x 3 -∞ -1 1 +∞ 2 2 f’(x) F(x) +∞ 0 3 -∞ -3
Từ bảng biến thiên ta thấy f(x) = 0 x = -1. Vậy phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm x = -1. 3 3 u v 3 u 2x 1 u v 0
Cách 2: Hs có thể đặt khi đó ta được hệ 2
giải hệ này và tìm được 3
v 2x 3 3 3 v u 2 nghiệm.
110/ Giaûi phöông trình : 3
2 3x 2 3 6 5x 8 0 (x R) Giải: 6 3
2 3x 2 3 6 5x 8 0 , ñieàu kieän : 6 5x 0 x 5 3 t 2 3 8 5t
Ñaët t = 3 3x 2 t3 = 3x – 2 x = vaø 6 – 5x = 3 3 3 8 5t
Phöông trình trôû thaønh : 2t 3 8 0 3 3 8 5t t 4 3 8 2t 3 2 3
15t 4t 32t 40 t = -2. Vaäy x = -2 0 2 2
log (x y ) 1 log (xy)
111/ Gæai heä phöông trình : 2 2 (x, y R) 2 2 x xyy 3 81 2 2
log (x y ) log 2 log (xy) log (2xy)
Giải: Ñieàu kieän x, y > 0 2 2 2 2 2 2 x xy y 4 2 2 x y 2xy 2 (x y) 0 x y x 2 x 2 hay 2 2 x xy y 4 xy 4 xy 4 y 2 y 2
2y x m
112/ Tìm các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình có nghiệm duy nhất y xy 1 y 1
Giải Ta có : x 2y m , nên : 2
2 y my 1 y . PT 1 ( vì y = 0 PTVN). Xét m y 2 y f y 1
y f y 1 2 ' 1
0. Lập BTT. KL: Hệ có nghiệm duy nhất m 2 . 2 y y
113/ 1. Giải phương trình log x log 4 2 2 8 x x .
2. Giải bất phương trình 21 log x log x log x 0 2 4 8 .
Giải 1. ĐK : x 0 . Ta có: 1 log x log x 3log
x . Đặt t log x .Ta có: 2 4 2 2 2
t 3t 2 0 t 1,t 2 . Khi: t 1 thì log x 1 x 2(t )
h . Khi: t 2 thì log x 2 x 4(t ) h . KL: 2 2
Nghiệm PT x 2, x 4. t
2. ĐK : x 0 . Đặt t log x , ta có : 1 t t 0 , BPT 2 4
3t 4t 0 t 0 . KL: 2 3 3 4 1 log x 0 x 1. 2 3 3 2 2
(x 1)(4 x) 2x
114/ Giải bất phương trình: x 2 x 2 x 2 Giải x 2 x 0;7 7 ĐK:? bpt 2
x 3x 4 x 2 x 1 ; x 2 2 x 1 ;4
115/ Giải phương trình: x 3 x 1 8 1 2 2 1 Giải : x 3 x 1 8 1 2 2 1 Đặt x 3 x 1 2 u 0; 2 1 v 3 3 u 1 2v u 1 2v u v 0 1 5
x 0; x log 3 2 2 3 2 v 1 2u
(u v)(u uv v 2) 0 u 2u 1 0 2 1 1 2 x x (1 ) 4 y y
116/ Giải hệ phương trình: 2 x x 1 . 3 4 x 2 3 y y y 1 1 2 1 1 2 x x (1 ) 4 x x 4 1 2 a x y y y y y
Giải : ĐK y 0 Đặt 2 x x 1 1 x 1 3 3 x 4 x x ( x) 4 b 2 3 3 y y y y y y y 2 2 2
a a 2b 4
a a 4 2b
a a 4 2b a 2 Ta có 3 3 2 2
a 2ab 4
a a(a a 4) 4
a 4a 4 0 b 1 x y y 1 Khi đó 1 x 2 x 1 x 3 x x x 1
117/ Giải hệ phương trình: 9 5.3 1 4.log 0 3 x 2 Giải:
KL:2. +) Đ/K: x>2 or x<-1 3 x x x 1 x x x 1 3 9 5.3 14.log 0 3 7 3 2 log 0 3 3 x 2 x 2 x x 1 3 7 log 0 3 x 2 x 1 x 1 3 Xét x>2 ta có log 0 1 0 x 2 3 x 2 x 2 x 2 x 1 x 1 3 Xét x<-1 ta có log 0 1 0 x 2 . KL:? 3 x 2 x 2 x 2 x x 1 x x
118 / Giải phương trình : 4 2 22
1 sin 2 y 1 2 0
Giải: Đặt 2x t , đ ưa về pt bậc 2 ẩn t ,giải tiếp. Hoặc đưa pt về dạng tổng các bình phương
119/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực : x2 3x 2 x2 mx 2 m 2
Giải Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực : x2 3x 2 x2 mx 2 m 2 (*) 2 1 x
x 3x 2 0 1 x 2 2 (*) 3x 2 2 2
x 3x 2 x 2mx 2m f (x) 2m(x ) 1 3x 2m 2 x 1 5
f(x) liên tục trên 1; 2 và có f ( x) 0, x
1;2 f (x) đồng biến trên ; 1 2 2 x 1 Bài toán yêu cầu 1 2
f (1) 2m f (2) m 4 3
log y log x y x 2 2
x xy y 3 3
120/ Giải hệ phương trình : 2 2 2 2 x y 4 2 y 2 2 3
Giải: Điều kiện : x > 0 ; y > 0 . Ta có : 2
x xy y x
y 0 x
, y >0 ; Xét x > y 2 4 VT(*) 0
log x log y
(*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm. 3 3 VP(*) 0 2 2 VT(*) 0
Xét x < y log x log y
(*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm. 3 3 VP(*) 0 2 2 0 0
Khi x = y hệ cho ta
x = y = 2 ( do x, y > 0). Vậy hệ có ngd nh ; x y 2; 2 2 2
2x 2y 4 Vậy hệ có ngd 1 1
121/ Giải phương trình: 3 2
(x 24) (12 x) 6 .
Giải; Nhận xét: Theo định nghĩa của lũy thừa số mũ hữu tỉ, cơ số phải dương nên điều kiện có nghĩa x 24 0 của biểu thức là: 2 4 x 12. 1 2 x 0 1 1 Đặt: 3 2
u (x 24) ; v (12 x) với u , v 0. u v 6 u v 6 u v 6 u v 6 Ta có: 3 2 3 2 3 2 2 u v 36 u (6 u) 36 u u 12u 0 u(u u 12) 0 1 3 (x 24) 3 x 24 27 u 3 1 (do u, v 0) 2 (12 x) 3 1 2 x 9 x 3 (thỏa) v 3 2 4 x 12 2 4 x 12
122/ Giải phương trình 2 2
log (x 5x 6) log (x 9x 20) 1 log 8 3 3 3 x 5 Giải: Điều kiện : 2 x 5x 6 0 x 3 x 2 , và có : 4 x 3 1 log 8 log 24 3 3 2 x 9x 20 0 x 5 x 4 x 2 2 2 2 2 + PT (*) log (x 5x 6)(x 9x 20) log 24
(x 5x 6)(x 9x 20) 24 3 3 (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 ) (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 )
(x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 (*) (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 ) (**) + Đặt 2
t (x 3)(x 4) x 7x 12 (x 2)(x 5) t 2 , PT (*) trở thành : t(t-2) = 24 2
(t 1) 25 t 6 t 4 t = 6 : x 1 2 2
x 7x 12 6 x 7x 6 0 ( thỏa đkiện (**)) x 6 t = - 4 : 2 2 x 7x 12 4
x 7x 16 0 : vô nghiệm
+ Kết luận : PT có hai nghiệm là x = -1 và x = - 6
123/ Giải hệ phương trình.
Giải: Đặt : t = x + y ; ĐK: t => ; Hệ đã cho trở thành
Vậy hệ dã cho có một nghiệm
Đề 132 : Giải phương trình:
Giải: ĐK: x > 1; Với ĐK trên phương trình đã cho tương đương
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm : x 4 x 4
124/ Giải bất phương trình: 2
x x 16 6 2 x 4 0 Giải : * Đk: x 4. Đặt t =
x 4 x 4 (t > 0) x 4 0 t L
BPT trở thành: t2 - t - 6 0 2( ) t 3 x 4 (a) 9 - 2x 0 * Với t 3 2 2
x 16 9 - 2x x 4 9 - 2x 0 (b) 2 2
4(x 16) (9 2x) 9 145 9 * (a) x . * (b)
x < . *Tập nghệm của BPT là: T= 145 ; 2 36 2 36
xy 18 12 2 x
125/ 1. Giải hệ phương trình: 1 xy 9 2 y 3
2. Giải phương trình: 9x + ( x - 12).3x + 11 - x = 0
xy 18 12 2 x 12 2
x 0 x 2 3
Giải 1) Giải hệ: 1 xy 9 2
y x y 2 3 y x 2 3 3
x 2 3 xy 18 x 2 2 ; 3
3, tương ứng y 3 3 3 ; 3
Thử lại, thoả mãn hệ đã cho Vậy, ; x y 2 ;3 3 3,2 3; 3 3 2
2) Giải phương trình: 3x x 123x 11 x 0 x 3 x 0 1 (a + b + c = 0) x x 3 11 x
f (x) 3 x 11 ( 0 *)
f '(x) 3x ln 3 1 , 0 x
(*) có nghiệm duy nhất x = 2 f ( ) 2 0
Vậy, tập nghiệm của phương trình: S = {0 ; 2
126/ Giải phương trình: x 2 2 2 1
5 x 2x 4; x R Giải: x 2 2 2 1
5 x 2x 4; x R 2 t Đặt 2 2 4 2
t x 2x 4 t 2(x 2x ) ta được phương trình 2
1 5 t t 2t 8 0 2 t 4 t 2 x 0 x 0 x 0 + Với t = 4 Ta có 2 x 2x 4 4 x 2 4 2 4 2
2(x 2x ) 16
x 2x 8 0 2 x 2 + Với t = 2 ta có x 0 x 0 x 0 2
x 2x 4 2 x 3 1 4 2 4 2
2(x 2x ) 4
x 2x 2 0 2 x 3 1
ĐS: phương trình có 2 nghiệm x 2, x 3 1 2 3 log
x 1 log x 1 6 1 2 2
127/ Giải bất phương trình: 2 log x 1 2 2 log (x 1) 1 2 Giải; Đ ặt log
x 1 t rồi giải tiếp 2
128/ Giải phương trình: 2 2
7 x x x 5 3 2x x (x ) Giải 3 x 1 2 3
2x x 0 2 3
2x x 0 PT x 0 2 2
7 x x x 5 3 2x x x x 5 2 (x 2) x 2 x 5 2. x 2 x 0 x 1
; Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 1. x 1 2x 16 0 1 log y x log 1 1 4
129/ Giải hệ phương trình y 4 (x, y ) 2 2
x y 25 y x 0 Giải: Điều kiện:
; Hệ phương trình y 0 1 y x y x 1 log y x log 1 log 1 4 4 4 y y y 4 2 2 2 2 2 2
x y 25
x y 25
x y 25 15 5 ; x y x 3y ; x 3y x 3y 10 10 25 (không thỏa mãn đk) 2 2 2 2 2
x y 25 9
y y 25 y 15 5 10 ; x y ; 10 10
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm. x
130/ Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: 2 4 2 x m e e 1 có nghiệm thực . x Giải: Đặt 2
t e ĐK: t > 0 . PT trở thành: 4 4
m t 1 t .Xét 4 4
f (t) t 1 t với t > 0 . 3 4 t 1 4 f '(t)
1 0 hàm số NB trên 0; . lim f (t) lim 0 ; 4 t 1 t
t 4 4t 1t 4 2 t 1 t f(0) = 1. KL: 0< m <1.
131/ Giải phương trình: log
4.16x 12x 2x 1. 3 Giải: PT x x 2x 1 2x x x 2 4.16 12 3
4.4 4 .3 3.3 x . Chia 2 vế cho 2 3 x 0 , ta 2 x x x 4 4 3 có: 4 3 0 ; Đặt 4 t . ĐK: 2
t 0 ; 4t t 3 0 t 1
(kth);t (th) . 3 3 3 4 x 1 3 4 3 4 Khi t , ta có: x 1 . 4 3 4 3 2 2
x y x y 12
132/ Giải hệ phương trình: 2 2
y x y 12
Giải: Điều kiện: | x | | y | 2 2 u
x y ; u 0 2 1 u Đặt
; x y không thỏa hệ nên xét x y ta có y v .
v x y 2 v u v 12 u 4 u 3
Hệ phương trình đã cho có dạng: 2 u u hoặc v 12 v 8 v 9 2 v 2 2 u 4
x y 4 2 2 u 3
x y 3 + (I) ; + (II) v 8
x y 8 v 9
x y 9
Giải hệ (I), (II).Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là S 5;3,5;4
133/ Giải phương trình: 2 3 log x 14log x 40log x 0. x 16 x 4 x 2 Giải : phương trình 2 3 log x 14log x 40log x 0. x 16 x 4 x 2 Điều kiện: 1 1
x 0; x 2; x ; x
. Dễ thấy x = 1 là một nghiệm của pt đã cho;Với x 1 . Đặt 4 16
t log 2 và biến đổi phương trình về dạng 2 42 20 0 ;Giải ra ta được x 1 t 4t 1 2t 1 1 1 t ;t 2
x 4; x
. Vậy pt có 3 nghiệm x =1; 1 x 4; x . 2 2 2 x 1 x x 1
134/ Giải phương trình 2 x 1 4 . 3 9 . 4 . 6 9 . . 3 4 x x x 9
Giải: Biến đổi phương trình đã cho về dạng 2 2 2 2 3 2 27 3 6 2 3 x . . . . Từ đó ta thu được 4 x 3 2 2 x log 3 2 39 39 2
xy 18 12 2 x
135/ Giải hệ phương trình: 1 xy 9 2 y 3 Giải:
xy 18 12 2 x 12 2
x 0 x 2 3 Hệ: x xy 1 ; 2 3 18 ; x 2 2 ; 3 3, xy 9 2
y x y 2 3 y x 2 3 3
tương ứng y 3 3 3 ;
3;Thử lại, thoả mãn hệ đã cho Vậy, ; x y 2 ;3 3 3,2 3; 3 3
136/ Giải phương trình: log
4.16x 12x 2x 1. 3 2 x x 4 4 Giải; PT x x 2x 1 2x x x 2 4.16 12 3
4.4 4 .3 3.3 x .Chia 2 vế cho 2 3 x 0 , ta có 4 3 0 3 3 x 3 3 Đặt 4 t . ĐK: 2
t 0 ; 4t t 3 0 t 1 (kt ) m ;t (t ) m . Khi t , ta có: 3 4 4 x 1 4 3 4 x 1 . . 3 4 3
137/ :1.Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt : 10x 2 8 x 4 ( m 2x ). 1 2 x 1 . log x 1 log x2
2..Giải phương trình: 3 3 2 2 x . Giải: Nhận xét: 10x 2 8
x 4= 2(2x+1)2 +2(x2 +1) x x 2
Phương trình tương đương với 2 1 x 1 2 2 1 : 2 ( ) ( m ) 2 0 . Đặt
t ĐK: -2< t 5 . 2 x 1 2 x 1 x 2 1 t 2 2 2 Rút m ta có: m=
Lập bảng biến thiên của hàm số trên , 2
5 ta có kết quả của m để phương trình t
có hai nghiệm phân biệt là 12 4 m
hoặc -5 < m 4 . 5 t 2 t 1 t t 9 t t 2 4 2
2.ĐK: x > 0 . Đặt log 3 t t x x . Ta có: 2.2 2 3 .2 3 . 3 4 4 3 9 3
Khi t = 2 thì log x 2 x 9 (th) KL: nghiệm PT là x 9 . 3
138/ Giải bất phương trình : x 2 1 2 x 1 (2) . Giải:
2 2x 1 0 x 1 x 1 x 1 x 1
(2) x 1 0 x 1 x 1 1 x 3 2 2 x 1 x 2 2 1
x 2x 3 0 1 x 3
Vậy nghiệm của bất phương trình : x 1 1 x 3 .
139 / Giải hệ phương trình , khi a > 1 : 2 a 1
x a y a z a 3 a 2 a 1
a x a y a z 3 a
Giải: Xét các véc tơ : u x a ; y a ; z a , v 1 ; 1 ; 1
u .v 2 2 2 u . v
x a y a z a 2 33a x y z 1 2
Tương tự a x a y a z 33a x y z (2) 2 2
x a y a z a a x a y a z 18a
Mà cộng hai phương trình của hệ ta có : 2 2
x a y a z a a x a y a z 18a
Tức là dấu đẳng thức phải xảy ra trong các bất đẳng thức (1) và (2) , hay : 2 a 1
x a y a z a a 1
x y z 2 a 1 a a x a y a z a
Vậy hệ phương trình có nghiệm là : 1
x y z . a 2 2
x y x y 4
140/ Giaûi heä phöông trình :
x(x y 1) y(y 1) 2 2 x 2 y x y 4 2 2 x y x y 4 2 (x y) x y 0 Giải: (I) 2 x 2 y x y xy 2 xy 2 xy 2
x y 0 hay x y 1
x y 0 hay x y 1 xy 2 xy 2 x y x y 1 x 2 x 2 x 1 x 2 hay V V V 2 x 2 2 x x 2 0 y 2 y 2 y 2 y 1
2x y 1 x y 1
141/ Giaûi heä pt : I 3 x 2y 4 Giải:
2x y 1 x y 1 I 2x y 1 x y 5 u v 1 u 2 v 1 1 1 Ñaët u
2x y 1 0,v x y 0 ;(I) thaønh 2 2 u v 5 u 1 v 2 2 2loaïi 2x y 1 4 x 2 Vaäy 2x y 1 2 I x y 1 x y 1 y 1 142/ Giaûi pt
3x 3 5 x 2x 4 1 Giải: 1/ Giaûi pt
3x 3 5 x 2x 4 1 3x 3 0
Ñieàu kieän 5 x 0 2 x 5 2x 4 0 (1)
3x 3 5 x 2x 4 vaø 2 x 5
3x 3 5 x 2x 4 2 5 x2x 4 vaø 2 x 5
x 2 5 x2x 4 vaø 2 x 5
x 2 0 hay[ x 2 5 x2 vaø 2 x 5]
x 2 hay [x 2 25 xvaø 2 x5] x 2 hayx 4 2
143/ Giaûi baát phöông trình
8x 6x 1 4x 1 0 (1) 2 Giải: (1) 8x 6x 1 4x 1 1 1 x Vx 2 4 2 8x 6x 1 1 1 0 x Vx 1 4 2 1 1 4x 1 0 x x hay x 4 1 4 2 2 2 x 0hayx 8x 6x 1 (4x 1) 2 8x 2x 0 4 144/ Giaûi bpt
2x 7 5 x 3x 2 (1) Giải: bpt
2x 7 5 x 3x 2 (1) 2x 7 0 2
Ñieàu kieän 5 x 0 x 5 3 3x 2 0 2 (1)
2x 7 3x 2 5 x vaø x5 3 2
2x 7 3x 2 5 x 2 3x 25 x vaø x5 3 2 2
2 3x 25 x 2 vaø
x5 3x 17x 14 0 vaø x 5 3 3 14 2 2 14 (x 1 hay x) vaø x 5 x 1 hay x 5 3 3 3 3
145/ Tìm m ñeå heä phöông trình sau coù nghieäm: 2x x1 2 x 7 1 7 2005x 2005 (1) 2 x
m 2x 2m 3 0 (2) 2x x1 2 x1
Giải: Ñieàu kieän laø x 1.Ta coù 7 7 0,x 1; 1 x1 2x 2 Ta coù: (1) 7
7 7 20051x:ñuùngx1; 1vaø sai khi x > 1Do ñoù (1) 1 x 1 2
. Vaäy, heä bpt coù nghieäm f x x m 2x 2m 3 0 coù nghieäm 1 , 1
Maxf(x)0 maxf(1),f(1 ) 0 x 1;1 max3m 6,m
2 0 3m 6 0hay m 2 0 m 2 2 2xx 2 x 2x 1
146/ Giaûi baát phöông trình 9 2 3 1 3 2 2 x 2 x x 2 x 2 x 2x Giải: Ta coù (1) 9 2.3 3. Ñaët t 3 0 , (1) thaønh 2 2 2 x 2x x 2x 1
t 2t 3 0 1 t 3 . Do ñoù, (1) 1 3 3 0 3 3 2 2
x 2x 1 x 2x 1 0 1 2 x 1 2
147 /Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
(2x 1)[ln(x + 1) - lnx] = (2y + 1)[ln(y + 1) - lny] (1) 4
y-1 2 (y 1)(x 1) m x 1 0 (2) x 1
Giải: Đặt f(x) = (2x + 1)[ln(x + 1) – lnx] = (2x 1) ln TXĐ: D = [0;+) x
Gọi x1; x2 [0;+) với x1 > x2
2x 1 2x 1 0 1 2 Ta có : x 1 x 1
f (x ) f (x ) : f(x) là hàm số tăng 1 2 1 2 ln ln 0 x x 1 2
Từ phương trình (1) x = y x 1 x 1 (2) 4
x 1 2 (x 1)(x 1) m x 1 0 4 2 m 0 x 1 x 1 x 1
Đặt X = 4 x 0 ≤ X < 1 1
Vậy hệ có nghiêm khi phương trình: X2 – 2X + m = 0 có nghiệm 0 ≤ X < 1
Đặt f(X) = X2 – 2X f’(X) = 2X – 2 hệ có nghiệm -1 < m ≤ 0 2 2 x y 1 2
149/ 1) Giải hệ phương trình: x y 2 ( , x y R )
(xy x y 1)(x y 2) 6 5
2) Tìm m thực để phương trình sau có nghiệm thực trong đoạn ;4 : 2 1 2 2 (m 1).log (x 2) 4(m 5) log 4m 4 0 1/ 2 1/ 2 x 2 2 2 2 2
(x 1) ( y 1) 5 u x 1 u v 5 Giải: 1. Hệ . Đặt , thu được hệ
(x 1)(y 1)[(x 1) (y 1)] 6 v y 1 u
v(u v) 6 u v 3 u x 1 1 u x 1 2 x 3 x 2 Giải ra được: ; * Giải ra được hoặc : . u v 2 hoặc
v y 1 2
v y 1 1 y 2 y 3 2 2 / PT (m 1).log
(x 2) (m 5) log
(x 2) m 1 0 1/ 2 1/ 2 *Đặt 5 t log (x 2), x ; 4 t 1 ;1 ; 1/ 2 2 2 2 Thu được pt t 5t 1 4t 4 :
m f (t) f '(t)
; f '(t) 0 t 1
Lập BBT của f(t) trên đoạn 2 t t ; 1 2 2 (t t 1) 7 1
;1 , thấy f(t) liên tục và NB trên đoạn 1 ;1 , nên m 3; thỏa mãn đề bài. 3
150/ Tìm m để hệ phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: 10x 2 8 x 4 ( m 2x ). 1 2 x 1 . Giải: 10x 2 8
x 4= 2(2x+1)2 +2(x2 +1) 2x 1 x 2 2 1
Phương trình tương đương với : 2 ( ) ( m ) 2 0 . 2 x 1 2 x 1 2 Đặt x 1 t 2 2 2
t ĐK : -2< t 5 . Rút m ta có : m= x 2 1 t
Lập bảng biếm thiên của hàm số trên , 2
5 , ta có kết quả của m để hệ phương có 2 nghiệm phân biệt là 12 4 m hoặc -5 < m 4 5 1
log x log 16 4 xy
151/ Giải hệ phương trình: 2 log 2 y 4 2 2
4x 8x xy 16x 4x y
Giải: ÑK: x 0, y 0, xy 1, y 1
+) Töø PT (1) ta coù: xy = 4 ; +) Theá vaøo (2) ta coù: x2–4x + 1 = 0 x 2 3
+) KL : Heä coù caùc nghieäm laø : 4 4 2 3; ; 2 3; 2 3 2 3 x m
152/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
x 1 6 x 8
x 1 6 x 8 6 Giải:+) ÑK: x 8 x m
+) PT x 8 3 x 8 3
; +) Neáu x 17 , ta coù PT trôû thaønh : 6
12 x 8 x m. PT coù nghieäm x 17 77 m 100
+) Neáu 8 x 17, ta coù PT trôû thaønh : 36 – x = m. PT coù nghieäm 19 m 28
KL: 77 m 100 hoaëc 19 m 28 2 2
x y xy 1 4y
153/ Giải hệ phương trình: , ( , x y ) R . 2 2
y(x y) 2x 7y 2 2
x 1 x y 4 2 2
x y xy 1 4y y 2 x 1
Giải: y 0 , ta có: . Đặt u
, v x y ta có hệ: 2 2 2
y(x y) 2x 7y 2 x 1 y 2 (x y) 2 7 y
u v 4 u 4 v
v 3, u 1 2 2
v 2u 7
v 2v 15 0 v 5 , u 9 2 2 2 x 1 y x 1 y
x x 2 0
x 1, y 2
Với v 3, u 1ta có hệ: .
x y 3 y 3 x y 3 x x 2 , y 5 2 2 2 x 1 9y x 1 9y
x 9x 46 0 Với v 5
, u 9 ta có hệ: , hệ này vô nghiệm.
x y 5 y 5 x y 5 x
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( ; x y) {(1; 2), ( 2 ; 5)}. 2
2log (xy 2x y 2) log (x 2x 1) 6 1 x 2 y
154/ Giải hệ phương trình : , ( , x y ) R .
log (y 5) log (x 4) = 1 1 x 2 y Giải:+ Điều kiện: 2
xy 2x y 2 0, x 2x 1 0, y 5 0, x 4 0 (I ) . 0
1 x 1, 0 2 y 1
2log [(1 x)(y 2)] 2log (1 x) 6 l
og (y 2) log (1 x) 2 0 (1) 1 x 2 y 1 x 2 y (I )
log (y 5) log (x 4) = 1 l
og (y 5) log (x 4) = 1(2). 1 x 2 y 1 x 2 y Đặt 1 log
(1 x) t thì (1) trở thành: 2
t 2 0 (t 1) 0 t 1. 2 y t
Với t 1 ta có: 1 x y 2 y x 1(3). Thế vào (2) ta có: x 4 x 4 2 log (x 4) log (x 4) = 1 log 1
1 x x 2x 0 1x 1x 1x x 4 x 4 x 0 y 1 . Suy ra:
.Kiểm tra thấy chỉ có x 2
, y 1thoả mãn điều kiện trên. x 2 y 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x 2 , y 1.
155/ .Giải phương trình: 8 – x.2x + 23-x- x = 0 8 1
Giải:Giải phương trình: 8 – x.2x + 23-x- x = 0 , 8 – x.2x - - x = 0 8(1+ ) - x(2x+1) =0 2x 2x 8 8 8
(2x 1) x(2x 1) 0 (2x+1)( x) 0 x 2x 2x 2x
Vế trái nghịch biến, vế phải đồng biến phương trình có nghiệm duy nhất x=2
156/ 1) Giải phương trình
x 5 + x + x 7 + x 16 = 14.
2)Tìm m để ptrình sau đây có đúng 2 nghiệm: 2 3 2 2
(x 2x 2) 4 x 2x 2 2x 4x m .
Giải: 1.TXĐ: x 5; x= 5 không là nghiệm Đặt y =
x 5 x x 7 x 16 14 => y’ = 1 1 1 1 0 2 x 5 2 x 2 x 7 2 x 16
Hàm số đồng biến phương trình y=0 có 1 nghiệm duy nhất. Ta có y(9) = 14 x= 9 3 2
f (t) t 2t 4t 4 m 2. Đặt t= 2 2
x 2x 2 (x 1) 1 1 t 1
f’(t)= 3t2 – 4t- 4=0 t1=-2/3; t2= 2 BBT t -2/3 1 2 + f’(t) 0 - 0 + -1/2 + f(t) -4 1 m Từ bảng biến thiên 2 m 4
157/ Giải bất phương trình: log ( 3x 1 6) 1 log (7 10 x) 2 2 Giải: Điều kiện: 1 x 10 3 3x 1 6 x BPT log
log (7 10 x) 3 1 6 7 10 x 2 2 2 2
3x 1 6 2(7 10 x) 3x 1 2 10 x 8 49x2 – 418x + 369 ≤ 0 1 ≤ x ≤ 369 (thoả) 49
log xy log y y x
158/ Giải hệ phương trình:
2x 2y 3
Giải:Điều kiện: x > 0 và x ≠ 1 và y > 0 và y ≠ 1 x y log x 1 y Ta có 2 log
xy log y log x log x 2 0 1 y x y y log x 2 x y 2 y
Với x = y x = y = log 31 2 1 1 2 Với x =
ta có: 2 y 2y 3 theo bất đẳng thức Cô-si suy ra PT vô nghiệm 2 y
159/ .Giải bất phương trình:
2x 10 5x 10 x 2
Giải: *Điều kiện: x 2 ; 2
1 2x 10 x 2 5x 10 2x 6x 20 x 1(2)
Khi x 2 => x+1>0 bình phương 2 vế phương trình (2) 2 2 2
(2) 2x 6x 20 x 2x 1 x 4x 11 0 x ; 7 3;
Kết hợp điều kiện vậy nghiệm của bất phương trình là: x 3
160/ 1) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: 2
m x 2x 2 x 2 có 2 nghiệm phân biệt. 2) Giải phương trình: 3 log
x 1 log (3 x) log (x 1) 0 . 1 8 2 2 x 2 Giải: Ta có: 2
x 2x 2 1nên 2
m x 2x 2 x 2 m 2 x 2x 2 x 2 Xét f (x) , ta có: 2 x 2x 2 4 3x f '(x) f x 4 4 '
0 x ; f
10; lim f (x) 1
; lim f (x) 1 2
x 2x 2 2 x 2x 2 3 3 x x Bảng biến thiên: x - 4 + 3 y’ - 0 + y 10 -1 1
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 m 10 161/ 3 log
x 1 log (3 x) log (x 1) 0 1 8 2 2 Giải:
log x 1 log (3 x) log (x 1) 0 2 3 log
x 1 log (3 x) log (x 1) 0 2 2 1 8 2 1 x 3 2 x 1 3 x 2 x 1 x x 4 0 1 17 x 1 x 3 1 x 3 2 2 2
x y 2x 3y 15 0
162/ Giải hệ phương trình 4 2 2
x y 2x 4y 5 0 2 2
(x 1)(y 2) 4(x 1) 4(y 2) 5 2 u x 1 Giải: Hệ pt . Đặt 2 2 2
(x 1) (y 2) 10 v y 2 2 2 2 u v 10 (
u v) 2uv 10 u v Ta có hpt 10 (vô nghiệm) hoặc u
v 4(u v) 5 u
v 4(u v) 5 uv 45 u v 2 u 3 u 1 u 3 hoặc +) Tìm được 2 nghiệm ( ; x y) (2;1) và uv 3 v 1 v 3 v 1 u 1 ( ; x y) ( 2 ;1) +) Tìm được nghiệm ( ; x y) (0;5) v 3
Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm: (2;1), (-2;1), (0;5)
163/ : 1. Giải phương trình: log( 5 . 10 x 20 . 15
x ) x log . 25
2. Giải bất phương trình
1 log x log (x 2) log (6 x) 2 2 2 Giải: 1. P T log x x 5 . 10 20 . 15 log x 10 . 25 x x x 5 . 10 20 . 15 10 . 25 4 . 15 x 2 .
25 x 10 0 (chia hai vế của phương trình cho x
5 ) Đặt t 2x (t ) 0 , Ta có pt : t ( 1 tm) 15t 2 - 25t +10 = 0 t x x Với 1 2 1 0 t 2 (tm) 3 Với 2 x 2 2 t 2 x log 2 3 3 3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 2
x 0 và x log . 2 3
2. Đk: 0< x< 6. BPT 2 2
log (2x 4x) log (6 x) BPT 2 2 2 2 2
2x 4x (6 x) x 16x 36 0 x < -18 hoặc x > 2 .Kết hợp đk ta có tập nghiệm BPT là S =(2; 6) x 3 2 9 x
164/ Giải bất phương trình :
3 x 1 x 3 x x 3 2 9 x Giải: .
3 x 1 x 3 x
ĐK: -1 ≤ x ≤ 9 và x ≠ 0 ( x 1 )( 2 x 1 ) 2 2 9 x 2 9 x Bpt x 1 2 ( x 1 )( 2 x 1 ) 1 ( x 1 )( 1 x 1 ) 1 x 1 1 TH1: x 1 1 0 x 0 3 3 1 2 9 ;Bpt x x x 9 8 (x 1 )( 8 ) 0 (x ) 8 9 ( 3 x )
1 (2 2 9 x) 0 9 3 x 1 2 2 9 x x 8
Kết hợp đk : 8 < x ≤ 9 TH2: x 1 1 0 x 0 x x x x ;Bpt 3 3 1 2 9
8; Kết hợp đk: -1 ≤ x < 0
Vậy tập nghiệm của bpt S = [-1; 0) (8; 9]
165/ Giải phương trình 2 3 log (x 1) log 2 log 4 x log (x 4) 9 27 3 3 Giải: log 9(x + 1)2 + 3 log 2 log 4 x log (x 4) (1) 27 3 3 4 x 4 § K: x 1
(1) log3(x + 1) + log34 = log3(4 – x) + log3(x + 4)
log34 x 1 = log3(16 – x2) 4 x 1 = 16 – x2 ;
Giải phương trình tìm được X=2 , hoặc X= -2 2
166/ 1) Giải phương trình: 3 3
x x 2 ln x
ln x 2ln x 0 3
3x yx 3y xy 14
2) Giải hệ phương trình: x y 2 2
x 14xy y 36 Giải: 1. Đặt 3 y
x 2ln x 0 Đưa về hệ PT đối xứng. PT có nghiệm duy nhất x 1 .
2. Đưa về PT đẳng cấp (bậc 3) bằng cách đặt ẩn phụ u x ; y v xy 0 . 2xy 2 2 x y 1
167/ Giải hệ phương trình: x y 2
x y x y
Giải: Điều kiện x+ y >0 2xy 2xy 2
(x y) 1 2xy 0
(x y 1)(x y 1 ) 0 x y x y 2 2
x y x y
x y x y
(x y 1)(x y 1) 0 x y 1
x 1 x 2 h 2
x y x y 2 x y 1
y 0 y 3 2xy 2 2 x y 1
168/ Giải hệ phương trình: x y 2
x 2y 2 x y 4x 3y 4x 5y. 2xy 2 2 x y 1(1) Giải: x y 2
x 2y 2 x y 4x 3y 4x 5y(2).
Điều kiện: x +y>0, 4x +3y 0, 4x +5y 0. 2 2xy (1) x+y 1
2xy 0 2xy x y 1 x y 1 0 x y x y 2 2 2 2 x y x y x y x y x y 1 0 x y 1 0 (do 0). x y x y
Với y x 1 y =1 -x thay vào (2) ta được 2
4 (x 1) 3 x 5 x (*) Ta thấy vế trái (*) 2
4 (x 1) 4 dấu “=” khi x =1.
Ta thấy vế phải (*) 3 x 5 x (11)[(3 x) (5 x)] 4 (Bunhiacopski) dấu “=” khi x =1. (*)
x =1 y =0. Ta thấy (x;y) = (1;0) thỏa mãn đk.
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất (x;y) = (1;0) 2 x 2 2 2 x2 x 2 x2 x
169/ 1. Giải phương trình: 3 .log (x x 2) 3 3 .log x 2 2 2 . x x 1 x x
2. Giải phương trình: log 3 2 log 3
1 log 2.9 3 9 1. 3 3 3
Giải:1. Điều kiện x 2
Phương trình tương đương với 2 x x2 2 2 x2 2 x2 3 .log(x x 2) 3 3 .log x 2 2 x x2 2 2 x2 3 .log (x x 2) 3 .log (2 x 2 ) (*) 2 2 Vì 2
x x 2 1 nên vế trái dương vậy vế phải dương x 2 1 t Xét hàm số t 3
f (t) 3 .log t với t >1, ' t
. Vậy f(t) đồng biến trên (1; +) 2 f (t) 3 .ln 3.log t 0 t 1 2 t.ln 2 Từ (*) ta có 2 2
f (x x 2) f (2 x 2 ) x x 2 2 x 2 2 2 x x 2 2x 4 x 3x 6 0(1) 2 2 x x 2 2 x 4(2) x x 2 0(2)
pt(1) vô nghiệm, pt(2) có nghiệm x =1 và x = -2 tm điều kiện
Vậy nghiệm của phương trình là: x 1 x 2
2. Phương trình tương đương với log x 3 2 x3 3 log x x 2.9 3 9 3 3
x x x x x x 3 2 3 3 2.9 3
9 9 4.3 3 0 (*). Đặt x t 3 , t 0. (*) t 1 2
t 4t 3 0
(thỏa mãn đk t>0) ; Với t =1 x 3 1 x 0. t 2 Với t =3 x
3 3 x 1. Vậy phương trình có 2 nghiệm x =0 hoặc x =1. 2 2
x y x y 4
170/ Giaûi heä phöông trình :
x(x y 1) y(y 1) 2 2 2
x y x y 4
Giải: Giaûi heä phöông trình : (I)
x(x y 1) y(y 1) 2 2 x 2 y x y 4 (I) 2 x 2
y x y xy 2 xy 2 Đặt 2 2 2 2 2 2 2 S x y;P xy(S 4P) S x y 2xy x y S 2P P 2 2 S 2P S 4 Vaäy I S 0 2 S P S 2 S 1 x y 0 TH : 2 1 X 0X 2 0
xy 2 vaäy x, y laø nghieäm cuûa phöông trình x 2 x 2 Vaäy heä coù 2 nghieäm hay x 2 y 2 x y 1 TH : 2 2 X X 2 0
xy 2 vaäy x,y laø nghieäm cuûa phöông trình x 1 x 2
X 1hay X 2. Vaäy heä coù 2 nghieäm V y 2 y 1 x 2 x 2 x 1 x 2
Toùm laïi heä Pt (I) coù 4 nghieäm V V V y 2 y 2 y 2 y 1
171/ 1. Giải phương trình 2( 2x 3 x 1) x 4 2 2
2 x 5 2 y 1 y
2. Giải hệ phương trình 2 2
2 y 5 2 x 1 x 3 Giải: 1. 2( 2x 3
x 1) x 4 (1) - Điều kiện: x . 2
- Nhận thấy x = 4 không là nghiệm của PT. Với x 4 2x 3 x 1 0. PT 2( 2x 3
x 1)( 2x 3 x 1) (x 4)( 2x 3 x 1)
2(x 4) ( 2x 3 x 1)(x 4)
2x 3 x 1 2. (2) Từ (1) và (2) suy ra x 2x 3 x 8 x 8 4 x 16 208 (t / m) 2 x 8 x 32x 48 0 x 16 208 x 1 4
Vậy PT có 1 nghiệm x 16 208. 2 2
2 x 5 2 y 1 y (1) 2.Giải hệ 2 2 2 y 5 2 x 1 x (2)
- Điều kiện: x, y 1. Nhận thấy x = y = 1 không là nghiệm của hệ x 1 y 1 0. Hệ 2 2 2 2
2( x 5 y 5) 2( y 1 x 1) (y x ) 2 2 2(x y ) 2(y x) 2 2 (y x ) 2 2 x 5 y 5 x 1 y 1 2 2 (x y) x y 0 x y 2 2 x 5 y 5 x 1 y 1 - Thế vào (1) được: 2 2 2 x 5 2 x 1 x 2 2
2( x 5 3) 2( x 1 1) (x 4) 0 2 2(x 4) 2(x 2) 2 (x 4) 0 2 x 5 3 x 1 1 2(x 2) 2 (x 2) (x 2) 0 (3) 2 x 5 3 x 1 1 2 2(x 2) - Vì 2 x 1 x 5 3 2 1 (x 2) 2 2 x 5 3 x 5 3 2(x 2) 2 (x 2) 0 (*) x 2. 2 x 5 3 x 1 1
Vậy hệ có 1 nghiệm (2; 2).
172/ Giải phương trình: log228x3 – 9log24x2 – 36log42x = 0
Giải: Giải phương trình: log228x3 – 9log24x2 – 36log4 2x = 0(1) Điều kiện x > 0 2
(1 ) 3 3log x x x 2 9 2 2log 2 181 log2 0 2 9 log
x 18log x 27 0 log 2 2
2x = -1 hoặc log2 x =3 x = 1/2 ho ặc x=8 3 3 x y 9
173 / Giải hệ phương trình: 2 2 x 2y x 4y
x3 y3 9
x3 y3 9 Giải: Giải hệ
x2 2y2 x 4y
3x2 3x 6y2 12y
x3 –3x2 +3x = y3 +6y2 +12y +9 (x-1)3 = (y +2)3 x =y +3 3 3 x y 9 x 1 x 2 Vậy hệ đã cho hoặc x y 3 y 2 y 1
174/ 1) Giải phương trình : x 3 x 1 8 1 2 2 1
2) Giải bất phương trình: x x 2 3 1 1
x 2x 3 4
Giải: 1/ Giải phương trình: x 3 x 1 8 1 2 2 1 . Đặt x 3 x 1 2 u 0; 2 1 v . PT x u 1 2 1 3 x 1 v 1 2 1 1 3 3
u 1 2v u 1 2v u v 0 x 0 1 5 3 2 2 3 x 1 5 v 1 2u (
u v)(u uvv 2) 0 u 2u 1 0 u 2 2 Vn 2 1 5 x 1 5 3 1 v 2 1 2 2
Phương trình có nghiệm là: x 0
2. Giải bất pt: x x 2 3 1 1
x 2x 3 4 x 3 0 x 3
Điều kiện D / k x 1 0
x 1 x 1 2 x 2x 3 0 x 3 x 1
Nhân hai vế của bpt với x 3 x 1 , ta được BPT 2
x x x x 2 4. 1 2 3 4. 3 1 1
x 2x 3 x 3 x 1 x 2 2 2 2 2
x 2x 2 2 x 2x 3 2x 2 2 x 2x 3 x 4 0 x 2
Kết hợp với điều kiện ta được x 2 là nghiệm của bất pt
x4 4x2 y2 6y 9 0
175/ Giải hệ phương trình:
x2y x2 2y 22 0 2 2 2
(x 2) (y 3) 4 Giải: Giải hệ pt: . 2 2
(x 2 4)(y 3 3) x 2 20 0 2 x 2 2 u v u u Đặt 2 u 4 2 Khi đó (2) hoặc 0 y 3 v .
u v 4(u v) 8 v 0 v 2 2 x 2 2 2 x 2 0 Hoặc y 3 0 y 3 2 x
x x x
Kết luận:Hệ pt có 4 nghiệm là: 2 2 2 2 ; ; ;
y 3 y 3 y 5 y 5
176 /Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = 4 4 4
3 x 2 x 3 2x Giải: 1
177/ Giải phương trình 2 5 4 log 2x log x 1 (x ) 4 2 2 1
Giải: Giải phương trình 2 5 4 log 2x log
x 1 (x ) (1) 4 2 2 ĐK:x>0 2
1 log 2x 5log x 1 2 2
(log x 1) 5log x 1 log x 3log x 2 0(1) Đặt t=log 2 2 2 2 2 2 2x (1 ) t 1 trở thành 2
t 3t 2 0 t 2
t=1 ta có log2x=1 x=2 ;t=2 ta có log2x=2 x=4
kết hợp với ĐKXĐ phương trình đã cho có 2 nghiệm là x=2 và x=4
179/ 1. Giải phương trình: 10x 1 3x 5 9x 4 2x 2
2 .Giải phương trình 2log (2x 2) log
9x 1 1 2 1 2 Giải: 5
Điều kiện: x .;3
Phương trình đã cho tương đương với 10x 1 2 x 2 9 x 4 3x 5 (1). 5 Vì x
nên cả hai vế của (1) đều dương. Do đó: 3
(1) 12 x 1 2 (10 x 1)(2 x 2) 12 x 1 2 (9 x 4)(3x 5) 6
7 x 2 15x 18 0 x 3 hay x . 7
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = 3. 2/ Đ 1 iều kiện: x . 9
Phương trình đã cho tương đương với phương trình
log (2x 2)2 log (9x 1) 1 2 2
log (2x 2)2 log (9 x 1) log 2 log (2x 2)2 log (18x 2) 3
(2x 2)2 (18x 2) 2 x2 5x 3 0 = 1 hoặc x . 2 Đố 3
i chiếu điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là x = 1 hay x . 2 1 1 1 log x 1 2 log 4 log 4 2
186/ : Giải phương trình x2 2x 1 1 1 1
Giải: Giải phương trình log x 1 2 log 4 log 4 2 x2 2x 1
Điều kiện x 2, x 3; (1) log (x 2) log (2x 1) log 2 log (x 1) 4 4 4 4 x 0
x 22x 1 2 x 1 2
2x 7x 0 7
; Đối chiếu điều kiện ta có 7 x x 2 2 2 2
x y 2x 3y 15 0
187/ : 1. Giải hệ phương trình 4 2 2
x y 2x 4y 5 0
2. Giải phương trình: log( 5 . 10 x 20 . 15
x ) x log . 25
3. Giải bất phương trình
1 log x log (x 2) log (6 x) 2 2 2 Giải: 2 2
(x 1)(y 2) 4(x 1) 4(y 2) 5 2 u x 1 1/ Hệ pt . Đặt 2 2 2
(x 1) (y 2) 10 v y 2 2 2 2 u v 10 (
u v) 2uv 10 Ta có hpt u
v 4(u v) 5 u
v 4(u v) 5 u v 10 u v 2 u 3 u 1 (vô nghiệm) hoặc hoặc uv 45 uv 3 v 1 v 3 u 3 +) Tìm được 2 nghiệm ( ; x y) (2;1) và ( ; x y) ( 2 ;1) v 1 u 1 +) Tìm được nghiệm ( ; x y) (0;5) v 3
Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm: (2;1), (-2;1), (0;5) 2/. PT log x x 5 . 10 20 . 15 log x 10 . 25 x x x 5 . 10 20 . 15 10 . 25 4 . 15 x 2 .
25 x 10 0 (chia hai vế của phương trình cho x 5 ) t ( 1 tm) Đặt
t 2x (t )
0 , Ta có pt : 15t 2 - 25t +10 = 0 t 2 (tm) 3
Với t 1 2x 1 x 0 2 x 2 2 Với t 2 x log 2 3 3 3 2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 0 và x log . 2 3
3/ Đk: 0< x< 6. BPT 2 2
log (2x 4x) log (6 x) 2 2 BPT 2 2 2
2x 4x (6 x) x 16x 36 0 x < -18 hoặc x > 2
Kết hợp đk ta có tập nghiệm BPT là S =(2; 6) 2
log x log 8x .log x log x 0 3 2 3
188/ : Giải bất phương trình: 3 2 (1) Giải:
Điều kiện x>0;Biến đổi phương trình tương đương về dạng: 2
log x 3 log x log x 3log x 0 3 2 3 2
Đặt t log x 3
khi đó bất phương trình có dạng: f t 2
t 3log x .t 3log x 0 2 2 (2)
3 log x 12log x 3log x 2 2 2 2 2 Ta có: . t 3 t log x
Do đó f(t)=0 có nghiệm: 2
t 3t log x 0 log x3 log xlog x 0 2 3 3 2
Do đó (2) tương đương với: log x 3 0 log x 3 x 27 3 3
log x log x 0 log x log x x 1 3 2 3 2 x 27 log x 3 0 log x 3 x 27 0 x 1 3 3
log x log x 0
log x log x 0 x 1 3 2 3 2 0; 1 27;
Vậy bất phương trình có nghiệm là tập 4 x 4 2 x 2
y 6 y 9 0
189/ : 1. Giaûi heä phöông trình : 2 x y 2
x 2 y 22 0 log x 2 1 2 log
4 x log 4 x3 2. Giải phương trình: 4 8 2
log (y 2x 8) 6
3. Giải hệ phương trình: 2 8x
2x.3y 2.3xy Giải: ( 2 x ) 2 2 ( y ) 3 2 4 1/ ( 2 x ) 2 y 2 x 22 0 ( 2 x ) 2 2 ( y ) 3 2 4 ( 2 x ) 2 2 ( y ) 3 2 4 ( 2 x 2 )( 4 y 3 ) 3 2
x 2 20 0 ( 2 x 2 )( 4 y 3 ) 3 2 x 2 20 0
x2 2 u 2 u 2 v 4 Đặt
* Thay vào ta có hệ phương trình y 3 v . u v ( 4 u v) 8 u 2 u 0 Giải hệ ta được hoặc v 0 v 2
x 2 x 2 x 2 x 2
Thay vào phương trình ta có ; ; ;
y 3 y 3 y 5 y 5 x 1 0 4 x 4 2 3 2 . log x 1 2 log
4 x log 4 x (2) Điều kiện: 4 x 0 4 8 2 x 1 4 x 0
(2) log x 1 2 log 4 x log 4 x log x 1 2 log 2 16 x 2 2 2 2 2
log 4 x 1 log 2 16 x 2
4 x 1 16 x 2 2 + Với 1
x 4 ta có phương trình 2
x 4x 12 0 (3) ; x 2 (3) x 6 lo¹i x 2 24 Với 4 x 1 ta có phương trình 2
x 4x 20 0 (4); 4 x 2 24 lo¹i
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 2 hoặc x 21 6
3. Pt đầu y – 2x + 8 = 6 2 y 2x
thế vào pt thứ hai ta được: x x 3x x x x 2x 3 2 2 8 2 .3 2.3 x 8x 18x 2.27x 8 18 2 2 27 27 3 3 x Đặt: t = 2
, (đk t > 0 ) , ta có pt: 3 t t t 2 2 0
1 t t 2 0 3 x 0 t 1 y 0 2 2
x y 2x 3y 15 0
190/ : 1. Giải hệ phương trình 4 2 2
x y 2x 4y 5 0
2. Giải phương trình: log( 5 . 10 x 20 . 15
x ) x log . 25
3.Giải bất phương trình 1 log x log (x 2) log (6 x) 2 2 2 Giải: 2 2
(x 1)(y 2) 4(x 1) 4(y 2) 5 2 u x 1 1/ Hệ pt . Đặt 2 2 2
(x 1) (y 2) 10 v y 2 2 2 2 u v 10 (
u v) 2uv 10 Ta có hpt u
v 4(u v) 5 u
v 4(u v) 5 u v 10 u v 2 u 3 u 1 (vô nghiệm) hoặc hoặc uv 45 uv 3 v 1 v 3 u 3 +) Tìm được 2 nghiệm ( ; x y) (2;1) và ( ; x y) ( 2 ;1) v 1 u 1 +) Tìm được nghiệm ( ; x y) (0;5) v 3
Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm: (2;1), (-2;1), (0;5) 2/ P T log x x 5 . 10 20 . 15 log x 10 . 25 x x x 5 . 10 20 . 15 10 . 25 4 . 15 x 2 .
25 x 10 0 (chia hai vế của phương trình cho x 5 ) t ( 1 tm) Đặt
t 2x (t )
0 , Ta có pt : 15t 2 - 25t +10 = 0 t 2 (tm) 3
Với t 1 2x 1 x 0 Với 2 x 2 2 t 2 x log 2 3 3 3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 2
x 0 và x log . 2 3
3 / Đk: 0< x< 6. BP T 2 2
log (2x 4x) log (6 x) 2 2 BP T 2 2 2
2x 4x (6 x) x 16x 36 0 x < -18 hoặc x > 2
Kết hợp đk ta có tập nghiệm BPT là S =(2; 6) 2
2x y xy 2xy(1 x)
191/ 1. Giải hệ phương trình : 1 2 2 2
(x 2 y )(1 ) 9 xy 2.Giải phương trình: 2 3
(6x 1) log (x 1) (x 1) log (x 1) 7 0 1 2 2 3 x x 7 3 2 1 1 3 2 3. Giải phương trình: 2
4 4x 6x x 2 2 Giải: 2 2
2x y xy 2x y 2xy
(2x y)(1 xy) 2xy 1/ Điều kiện Hệ 1 1 xy , x y 0 . 2 2 2 2 2 2
(x 2 y )(1 ) 12 (x 2 y )( ) 12 xy xy
Do 1 xy 0 ,nên hệ 2xy 2x y (1 xy) 2 2 2
12(2x y) 4(x 2y ) y x xy 2 2
11x 12xy y 0 2 2 2
(x 2 y ) 12( ) y 11x 1 xy
+Với y x thay vào hê ta được :x=y=1
+Với y=11x thay vào ta được hệ vô nghiệm Vây hệ có nghiệm (1;1) 2/ Giải phương trình: 2 3
(6x 1) log (x 1) (x 1) log (x 1) 7 0 1 2 2
HD: Điều kiện:x>-1:Phương trình 2
(6x 1)log (x 1) (6x 6)log (x 1) 7 0 2 2
Đặt t log (x )
1 ,Phương trình trở thành: 6 ( x ) 1 2 t 6 ( x ) 6 t 7 0 (*) 2 +Nếu 1 5
6x 1 0 x ;Pt : . 7 log 7 0 :Vô lý 6 2 6 t 1 1 x +Nếu 1 2
6x 1 0 x
:Pt (*) có a-b+c=0 nên(*) 7 6 t 7 6x 1 log (x ) 1 ) 1 ( 2 6x 1 7 7 1 1 Ta có ) 1 ( log (x ) 1
0;Đặt f (x) log (x ) 1 ,x ( ; 1 ) ( ; ) 2 6x 1 2 6x 1 6 6 1 42 1 1 f '(x) 0 ,x ( ; 1 ) ( ; ) (x ) 1 ln 2 (6x ) 1 2 6 6
Do đó hàm số đồng biến 1 1 trên các khoảng ( ; 1 ) và ( ; ) . 6 6
+Hàm số đồng biến trên 1 1 ( ; 1
) nên phương trình có nhiều nhất một nghiệm trên ( ; 1 ) 6 6 Thử với 3 1 x : ) 1 (
log ( ) 2 0 Đúng. 4 2 4
+Hàm số đồng biến trên 1 1 ( ; )
nên phương trình có nhiều nhất một nghiệm trên ( ; ) 6 6 Thử với x=1 ta được: ) 1 ( log 2 1 0Đúng. 2
Tóm lại phương trình có 3 nghiệm: 3 1 x ; x ; x=1 4 2 3 x x 7 3 2 1 1 3 2 3/ Giải phương trình: 2
4 4x 6x x 2 2 x x 7 3 Hd: Phương trình 3 2 1 1 3 2 3 2
4 4x 6x x 2 2x 22x 1 8 3 x 12 2 x 7x 3 2 2 3 3
2 2x 2 x 22x 1 8 3 x 12 2 x 6x 1 2x 2 x 1 3 2 2 x 2 (2x ) 1 Xét hàm số: t 3
f (t) 2 t có t 2
f '(t) 2 ln 2 3t 0 t
R .Do đó f(t) đồng biến trên R
Phương trình: f (3 2 x) f (2x ) 1 3
2 x 2x 1 Vậy phương trình 3 2 2
x x x x x x x có nghiệm x=1. 8 12 7 3 0 ( 8 )( 1 4 ) 3 0 1 192/ : 1.Giải phương trình: 2 2
36x 63x 27 15 27x 2 9x 9x 3 . x y
2.Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 1 y 15
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P x y . 2
3. Tìm m để phương trình 2
12 4 x 3x 3x 24 m3 x 1 2 4 3x có nghiệm .
4.Giải hệ phương trình: log x log y 9 2 2 1 log x 1 log y 10 2 2 2 2 xy x y 9 1 log 2.log 2 log2 2 Giải: 1) Từ dấu hiệu 2 2 2
36x 63x 27; 2 9x 9x 3 36x 36x 12 15
Nhân liên hợp và biện luận ta được nghiệm duy nhất x 27
2.HD.(nhiều cách) Đặt x 1 u 0; y 15 v
0 ta đưa được về hệ PT đối xứng. Từ đk PT
có nghiệm không âm ta tìm được 21 17 P 16
3.HD. ĐK. Đặt t 3 x 1 2 4 3x t 21; 7
ta chỉ việc tìm GTLN,NN trên đoạn này của hàm số 1 f t t t 1 1 4. ĐK, đặt log x ; u log y v 2 2 và u ; m v n ( , m n 2) u v
Ta được 4 nghiệm 4, 2,2; 2 và giao hoán của bộ số.
193. Giải phương trình: 3 3 x 34 x 3 1 Giải: Đặt 3 3 u x 34, v x 3 . Ta cã : u 3 u v 1 u v 1 u v 1 u v 1 v 4 3 3 u v 37 u v 2 2 u v uv 37 u v 2 3uv 37 uv 12 u 4 v 3
Với u = -3 , v = - 4 ta có: x = - 61 ;
Với u = 4, v = 3 ta có: x = 30
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm : x = -61 và x = 30
(3x y)(x 3y) xy 14 194/ 2 2
(x y)(x y 14xy) 36 Giải:
(3x y)(x 3y) xy 14 2 2
(x y)(x y 14xy) 36 2 [
3(x y) 4xy] xy 14
Đk: xy 0 Hệ ban đầu tương đương 2
(x y)[(x y) 12xy] 36
a x y 2 2 2 3
(3a 4b )b 14 3
a b 4b 14 Đặt
thay vào hệ trên được b xy 0 2 2 3 2
a(a 12b ) 36
a 12ab 36 3 3
a (3k 4k ) 14
Nhận thấy a=0 không là nghiệm của hệ trên. Đặt b=ka thay vào hệ trên được . Ta suy 3 2
a (112k ) 36(1) ra phương trình 72k3 1 1 -84k2+54k-7=0 k
b a a 6b thay vào (1) được a=3, từ đó b=1/2 6 6 3 2 2 3 2 2 x y 3 x y 3 x x 2 2 1 1 hoac xy xy 3 2 2 3 2 2 2 4 y y 2 2
195/ . Giải phương trình: 2 2
x 3 x 1 x x 2 0 ( x )
Giải: Giải phương trình: 2 2
x 3 x 1 x x 2 0 ( x ) 2 x 3 0 ĐK: x 3 ; Đặt 2 u x 3 , u 0 , v x 1 , v 0 x 1 0 Suy ra: 2 2 2 u v x x 2 Ta được phương trình: 2 2 u v u v 0 u v
u v u vu v 0 u v1 u v 0 u v 1
Vì u 0; v 0 nên loại u + v = – 1 x 1 Khi u = v 2 2
x 3 x 1 x x 2 0 x 2
Vì x 3 , nên x = – 1 loại. Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 2.
log x y 3log ( x y 2)
196/. Giải hệ phương trình: 2 8 . 2 2 2 2
x y 1 x y 3 Giải:
Điều kiện: x+y>0, x-y>0
log x y 3log (2 x y)
x y 2 x y 2 8 2 2 2 2 2 2 2 2
x y 1 x y 3
x y 1 x y 3
u v 2 (u v)
u v 2 uv 4 u x y Đặt: ta có hệ: 2 2 2 2
v x y u v 2 u v 2 uv 3 uv 3 2 2
u v 2 uv 4 (1) 2 . Thế (1) vào (2) ta có:
(u v) 2uv 2 uv 3 (2) 2 2
uv 8 uv 9 uv 3 uv 8 uv 9 (3 uv) uv 0 . Kết hợp (1) ta có: uv 0
u 4, v 0 (vỡ u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m) u v 4
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2). 3x2 y x 3x2 3 5.6 4.2 y 0
197/ . 1.Giải hệ phương trình 2
x y y ( 2y x)( 2y x) 2 3
log (x 1) log (x 1)
2. Giải bất phương trình 3 4 0 2 x 5x 6 Giải: x, y 0 1/ ĐK: x y 3x2 y x 3x2 y 3x2 y x 3x2 3 5.6 4.2 0 3 5.6 4.2 y 0 Hệ phương trình
x y y (2y x)( 2y x)
x 2y (2y x)( 2y x)( x y y) 3x2 y x 3x2 y 3x2 y x 3x2 3 5.6 4.2 0 3 5.6 4.2 y 0
(2y x)[( 2y x)( x y y) 1] 0
2y x 0
(do 2y x)( x y y ) 1 0 ) 3x2 y x 3x2 y 2 x x 2 3 5.6 4.2 0 3
5.6 4.2 x 0 (1) 2y x 2y x (2) 3 ( )x 1 x 0 Giải (1): x x x 3 x 3 2 2 2 x 2 3 5.6 4.2
0 ( ) 5.( ) 4 0 2 2 3 x log 4 3 ( )x 4 2 2
Với x = 0 thay vao (2) ta được y = 0 Với 1
x log 4 thay vao (2) ta được y = log 4 3 3 2 2 2
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là 1 x log 4 ,y = log 4 3 3 2 2 2 2 2
x y xy 2x 5y
198/ 1. Giải hệ phương trình: ( ; x y R) 2 ( x 2 ) x (x y 3) 3 y log (y ) x log x 1
2. Giải hệ phương trình : 2 2 2y 3 2x 1 2 Giải: x 0 1/ Nếu y = 0 2 x 2x 0
hệ có nghiệm (0;0);(-2;0) x 2 2 x 2x x y 5 2 x 2x y u Nếu y 0, hpt ;đặt y ta có hệ: 2 x 2x .(x y 3) 3 v x y 3 y u v 2 u 3 u 1 hoặc uv 3 v 1 v 3 2 x 2x u 3 3 x 1 x 6 Với y hoặc v 1 y 1 y 8 x y 3 1 2 x 2x u 1 1 Với y (vô nghiệm) v 3 x y 3 3
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm (x; y) là: (0; 0) ; (-2; 0); (1; 1) và (-6; 8) 1 x 2/ Đk:
2 ; Pt hai 2y 3 2 2x 1 y x 2 2x 1 y x
Thế vào pt còn lại ta được : 4(2x 1) 2 2 2
2 log 2 2x 1 log x 1 log
1 4(2x 1) 2x x y ,(tmđk) 2 2 2 x 3 3 3
KL: hệ có nghiệm (x;y) là ( 2 2 2 ; ) 3 3 3 1 1
199/ 1) Giải phương trình sau: 2 x . 2 2 x
2/ Giải hệ phương trình : 2 2 2 y x x 2010 2009 2 y 2010 3log 3( x 2 y 6) 2 log2(x y 2) 1
Giải: 1/+) ĐK: x( 2; 2) \{0}
x y 2xy +) Đặ 2 t y
2 x , y 0 Ta có hệ: 2 2 x y 2 1 3 1 3 x x 2 2
+) Giải hệ đx ta được x = y = 1 và ; 1 3 1 3 y y 2 2 1 3
+) Kết hợp điều kiện ta được: x = 1 và x 2 2 2 2 y x x 2010 2009 (1) 2 2/ y 2010 3log 3(x 2 y 6) 2 log2(x y 2) 1(2)
+) ĐK: x + 2y = 6 > 0 và x + y + 2 > 0
+) Lấy loga cơ số 2009 và đưa về pt: 2 2 2 2 x log
(x 2010) y log ( y 2010) 2009 2009
+) Xét và CM HS f (t) t log
(t 2010),t 0 2009 đồng biến,
từ đó suy ra x2 = y2 x= y, x = - y
+) Với x = y thế vào (2) và đưa về pt: 3log3(x +2) = 2log2(x + 1) = 6t t t 1 8 Đưa pt về dạng 1 9 9
, cm pt này có nghiệm duy nhất t = 1 x = y =7
+) Với x = - y thế vào (2) được pt: log3(y + 6) = 1 y = - 3 x = 3 3 3 x y 1
200. Giải hệ phương trình: 2 2 3 x y 2xy y 2 Giải: 1 3
1 1 3 3 2x 2 x y 2 x y 4x y y x y x x y xy . 1 3 1 3 1 3 2y 2x 2x x y y x y x x y 1 3 x y 1 x y 2x x x x y 1 xy 2 2 1 3 y x 2, y 2 2x x y x x 2, y 2 x 3 2x 2 x 2 2 3
201. Giải phương trình : 3 ( x ) 1
2x 1 5x x 3 2 Giải: PT 3 ( 2 x ) 1 2 2 x 1 10 2 x 3x 6 3 ( 2 x ) 1 2 2 x 1 ( 4 2 2 x ) 1 2 2
x 3x 2 . Đặt t 2 2 x ( 1 t ) 0 Pt trở thành 4 2 t 3 ( 2 x ) 1 t 2 2
x 3x 2 0 2x 1 2 Ta có: 2 2 2 ' 3 ( x ) 1 (
4 2x 3x ) 2 (x )
3 Từ đó ta có phương trình có nghiệm : t x ;t 2 2 1 6 2 60
Thay vào cách đăt giải ra ta được phương trình có các nghiệm: x ; 2 7 2 2 1 x 1x
202. Giải bất phương trình : 5 5 > 24. (2) 2 2 Giải: 1 x 1 x
Giải bất phương trình : 5 5 > 24. (2) 2 2 2 x (2) 55x 245x
5 0 25x 5 x2 > 1 1 x 1 2 2
x y xy 1 4y
2log [(1 x)(y 2)] 2log (1 x) 6 1 x 2 y 203. 1) ; 2) 2 2
y(x y) 2x 7y 2
log (y 5) log (x 4) = 1 1 x 2 y 2
x 1 x y 4 2 2
x y xy 1 4y y
Giải: 1) y 0 , ta có: . 2 2 2
y(x y) 2x 7y 2 x 1 2 (x y) 2 7 y 2
u v 4 u 4 v
v 3, u 1 Đặt x 1 u
, v x y ta có hệ: y 2 2
v 2u 7
v 2v 15 0 v 5 , u 9 2 2 2 x 1 y x 1 y
x x 2 0
x 1, y 2
+) Với v 3, u 1ta có hệ: .
x y 3 y 3 x y 3 x x 2 , y 5 2 2 2 x 1 9y x 1 9y
x 9x 46 0 +) Với v 5
, u 9 ta có hệ: , hệ này vô nghiệm.
x y 5 y 5 x y 5 x
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( ; x y) {(1; 2), ( 2 ; 5)}. 2
xy 2x y 2 0, x 2x 1 0, y 5 0, x 4 0 2) + Điều kiện: (I ) . 0
1 x 1, 0 2 y 1
2log [(1 x)(y 2)] 2log (1 x) 6 l
og (y 2) log (1 x) 2 0 (1) 1 x 2 y 1 x 2 y (I )
log (y 5) log (x 4) = 1 l
og (y 5) log (x 4) = 1(2). 1 x 2 y 1 x 2 y Đặt 1 log
(1 x) t thì (1) trở thành: 2
t 2 0 (t 1) 0 t 1. 2 y t
Với t 1 ta có: 1 x y 2 y x 1(3). Thế vào (2) ta có: x 4 x 4 2 log (x 4) log (x 4) = 1 log 1
1 x x 2x 0 1x 1x 1x x 4 x 4 x 0 y 1 . Suy ra: . x 2 y 1
+ Kiểm tra thấy chỉ có x 2
, y 1thoả mãn điều kiện trên.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x 2
, y 1. 1 1 8
204. Giải phương trình log x 3 log 4 x 1
log2 4x 2 2 2 4 Giải:
Điều kiện: 0 x 1 ; 2 x 3 x 1 4x
Trường hợp 1: x 1 2
2 x 2x 0 x 2
Trường hợp 2: 0 x 1 2
2 x 6x 3 0 x 2 3 3
Vậy tập nghiệm của (2) là T 2;2 3 3
x 3 y 3
205. Giải hệ phương trình
y 3 x 3
Giải: Điều kiện: 0 x 3,0 y 3
x 3 y 3
x y 2 x(3 y) 0 Ta có
y 3 x 3
y x 2 y(3 x) 0 x 0
x(3 y) y(3 x) 0 y 0
x 0 x 3
x(3 y) 0 Kiểm tra ta thấy , thỏa mãn. x 3
y 0 y 3
y(3 x) 0 y 3
x 0 x 3
Kết luận : Hệ có hệ có hai nghiệm ,
y 0 y 3 2 2 1 x 1x
206. Giải bất phương trình : 5 5 > 24. (2) Giải: 2 2 Giải bất phươ 1 x 1 x ng trình : 5 5 > 24. (2) 2 2 2 x
(2) 55x 245x
5 0 25x 5 x2 > 1 1 x 1
207. 1/ Giải phương trình: 2 2
7 x x x 5 3 2x x (x ) 1 log y x log 1 1 4
2/ Giải hệ phương trình y 4 (x, y ) 2 2
x y 25 Giải : 1/ Giải phương trình: 2 2
7 x x x 5 3 2x x (x ) 3 x 1 2 3
2x x 0 2 3
2x x 0 PT x 0 2 2
7 x x x 5 3 2x x x x 5 2 (x 2) x 2 x 5 2. x 2 x 0 x 1
. Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 1. x 1 2x 16 0 1 log y x log 1 1 4
2/ Giải hệ phương trình y 4 (x, y ) 2 2
x y 25 y x 0 Điều kiện: Hệ phương trình y 0 1 y x y x 1 log y x log 1 log 1 4 4 4 y y y 4 2 2 2 2 2 2
x y 25
x y 25
x y 25 x 3y x 3y x 3y 25 2 2 2 2 2
x y 25 9
y y 25 y 10 x y 15 5 ; ; 10 10 (không thỏa mãn đk) x y 15 5 ; ; 10 10
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
208 1/ Giải phương trình: x2 – 4x - 3 = x 5 log 5 x 2/ Giải phương trình : 3 2 x Giải: 1/ x2 - 4x + 3 = x 5 (1) TX§ : D = 5
;) 2 1 x 2 7 x 5 ®Æt y - 2 = x 5 , 2 y 2 y 2 x 5 x 22 y 5 x 22 y 5 Ta cã hÖ :
y 22 x 5
x yx y 3 0 y 2 y 2
x 22 y5 x y 0 5 29 x 2 x 2 y 5 2 x 1
x y 3 0 y 2
2/ ĐK : x > 0 PT đã cho tương đương với : log5( x + 3) = log2x (1)
Đặt t = log2x, suy ra x = 2t t t 2 1 2 log t 2 3 t t t 2 3 5 3 1 (2) 5 3 5 t t t t Xét hàm số 2 1 2 1 : f(t) = 3 ; f'(t) = ln 0, 4 3 ln 0, 2 0, t R 3 5 3 5
Suy ra f(t) nghịch biến trên R
Lại có : f(1) = 1 nên PT (2) có nghiệm duy nhất t = 1 hay log2x = 1 hay x =2
Vậy nghiệm của PT đã cho là : x = 2
208. Giải bất phương trình: 2 4x 3
x 3x 4 8x 6 (1)
Giải: Giải bất phương trình: 2 4x 3
x 3x 4 8x 6 (1)
(1) x 2 4 3
x 3x 4 2 0 Ta có: 4x-3=0<=>x=3/4 2
x 3x 4 2=0<=>x=0;x=3 Bảng xét dấu: x - 0 ¾ 2 + 4x-3 - - 0 + + 2
x 3x 4 2 + 0 - - 0 + Vế trái - 0 + 0 - 0 +
Vậy bất phương trình có nghiệm: 3 x 0; 3; 4 2 2
x y x y 8
209. 1/ Giải hệ phương trình : x y 7 1 y x xy
2/ Giải bất phương trình : log log 2
x 1 x log log 2
x 1 x 1 5 2 1 2 5 x 1 1 x 1
3/ Giải bất phương trình : 3 3 4 0 Giải:
x y 3 2
(x y) x y 2xy 8 1/ Hệ : x y x y 2 2 xy 7
x y xy 1
Vậy nghiệm của hệ là : (x;y) = (1 ;2) ,( 2 ; 1) ,( 1;-3 ) (-3; 1) 2/ k x Đ
0 : Bpt log log 2x 1 xlog log 2x 1 x 0 3 1 3 5 5
log log 2x 1 xlog 2x 1 x 0 3 1 5 5 2
log 2x 1 x 1 0 log 2x 1 x 2
1 x 1 x 5 5 5 5 x 0 12 2
x 1 5 x x x 1 5 x2 2 5
Kết hợp đk ta có 0 < x < 12 5 3/ Đk : x 1 x 1 3 3 x 1 1 x 0 Pt 2 x 1 x 1 3
4.3 3 0 x 1 x 1 3 1 x 1 0
Nghiệm bất pt là : T =
1 0; 4 3 2 2 x
x y x y 1
210. 1.Giải hệ phương trình : 3 2 x
y x xy 1 2)Giải phương trình: 2 Log 2 x log 2 x log x
x (24x 1 )
x (24x 1 ) (24x 1 )
3)Giải bất phương trình: logx( log3( 9x – 72 )) 1 Giải: 2 2 3
(x xy ) 1x y
1/*Biến đổi hệ tương đương với 3 2 x
y (x xy ) 1 2 x
xy u 2 u 1v *Đặt ẩn phụ , ta được hệ 3 x
y v v u 1
*Giải hệ trên được nghiệm (u;v) là (1;0) và (-2;-3)
*Từ đó giải được nghiệm (x;y) là (1;0) và (-1;0) 2/ *Điều kiện :x>0 *TH1 : xét x=1 là nghiệm
*TH2 : xét x 1 , biến đổi phương trình tương đương với 1 2 1
1 2 log (24x 1)
2 log (24x 1) log (24x 1) x x x
Đặt log (x 1) t , ta được phương trình x 1 2 1
giải được t=1 và t=-2/3 1 2t 2 t t
*Với t=1 log (x 1) 1 phương trình này vô nghiệm x *Với t= 2
-2/3 log (x 1) x 3 2 3
x .(24x 1) 1 (*) Nhận thấy 1 x là nghiệm của (*) 8 Nếu 1 x thì VT(*)>1 8 Nếu 1 x
thì VT(*)<1 , vậy (*) có nghiệm duy nhất 1 x 8 8
*Kết luận : Các nghiệm của phương trình đã cho là x=1 và 1 x 8 x 0
3/ *Điều kiện : log (9x 72) 0 giải được x log 73 3 9 9x 72 0
Vì x log 73>1 nên bpt đã cho tương đương với 9 3x 8
log (9x 72) x 9x 72 3x x 2 3 3x 9
*Kết luận tập nghiệm : T (log 72;2] 9 2 1
211. 1. Giải bất phương trình log (4x 4x )
1 2x 2 (x 2)log 2 1 x 2 2 3x 2 1 y 2 2 y 2 . 3 3 x
2/ Giải hệ phương trình 3 2 x 1 xy x 1 Giải: 1 1 1 x x 0 x 2 1 1/ ĐK: 2 2 x * 1 2 4x2 4x 1 0 ( 2x ) 1 2 0 x 2
Với điều kiện (*) bất phương trình tương đương với: 2log 1 ( ) x 2 x 2 2 x ( 2 ) 2 log 1 ( ) x 2 2 1 x log 1 ( x 2 ) 2 1 0 x 0 x 0 x 0 1 log 1 ( 2x) 1 0 2 log 1 ( 2 2x) 0 2 1 ( 2 2x) 1 x 4 x 0 x 0 x 0 x 0 log 1 ( 2x) 1 0 2 log 1 ( 2 2x) 0 2 1 ( 2 2x) 1
Kết hợp với điều kiện (*) ta có: 1 1 x hoặc x < 0. 4 2 3x 2 1 y 2 2 y 2 . 3 3x ) 1 ( 2/ x 3 2 1 xy x 1 (2) x 1 0 x 1 Phương trình (2) 3 2
x 1 xy x 1 x 3 ( x y ) 1 0 x 1 x 0 x 0 x 1
3x y 1 0
y 1 3x * Với x = 0 thay vào (1) y2 y y y y 8 8 2 2 2 . 3 8 2 2 . 12 2 y log 11 2 11 x 1 * Với
thay y = 1 – 3x vào (1) ta được: 23x 1 2 3 x 1 2 . 3 y 1 3x Đặt 1 3 1 2 x t Vì x 1 nên t 4 1 t 3 8lo¹i 1 x log2 2 3 8 1 ) 3 (
t 6 t 6t 1 0 3 t t 3 8 y 2 log 3( 8) 2
212 1. Giải phương trình: 2 2
1 3 2x x
x 1 3 x
x log 3 log y y log x
2.Giải hệ phương trình: 2 2 2 . .
x log 12 log x y log y 3 3 3 2 Giải: 1/ t 4 TXĐ: x 1 ; 3 Đặt t=
x 1 3 x , t > 0 => 2
3 2x x 2 x 1
đc pt: t3 - 2t - 4 = 0 t=2 Với t = 2 x 1 3 x =2 (t / m) x 3 x 0 2/ TXĐ: y 0 x log 2
x log 3 log y y log x 3
.xy 2y.x y 2x 4 2 2 2 3 (t/m TXĐ)
x log 12 log x y log x y y 3
.xy 2y.x y 2 log 2 3 3 3 12 .x 3 .y 4 3 2 51 2x x
213. Giải bất phương trình: 1 1 . x Giải: x 1 1 x 0 2 x 1 52; 1 52 5
1 2x x 0 2 51 2x x 1 1 x 0 1 x x 1 2 5
1 2x x 0 x ( ; 5 ) (5;) 2 2
51 2x x (1 x) x 1 52; 1 52 x 1 52; 5
1; 1 52 2 2 2
214. a)Giải bất phương trình: 9 2xx 1 2xx 2xx 1 34.15 25 0 y a
b)Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm : x+1 1
x y 2a 1 Giải: 2 2 2 2 2 2 2
a) 2xx 1 2xx 2xx 1 2(2xx ) 2 9 34.15 25 0 9.3
34.3 xx . 2xx 2(2 xx ) 5 25.5 0 2 2 x x 3 2 2 1 2(2 x x ) 2 x x 3 3 5 9. 34. 25 0 2 5 5 2 x x 3 25 5 9 2
2x x 0 x( ;1
3) (0;2) (1 3;)
2x x 2
KL: Bpt có tập nghiệm là T= ( ;
1 3) (0;2) (1 3; )
x 1 y 1 a x 1 y 1 a b) đ/k x 1
; y 1 .Bất pt 1 2 ; Vậy
x 1. y 1
a (2a 1) 2 2
( x 1) ( y 1) 2a 1 2 1 x 1 và
y 1 là nghiệm của p/t: T 2 2
aT (a 2a 1) 0*.Rõ ràng hệ trên có nghiệm khi p/t* 2 2 2 0
a 2(a 2a 1) 0
có 2 nghiệm không âm S 0 a 0
1 2 a 2 6 P 0 1 2
(a 2a 1) 0 2
x y x y 2 y
215. 1/ Giải hệ phương trình: (x, y R)
x 5y 3 2 log x 2log x
2/ Giải bất phương trình 2 2 2 x 20 0 Giải:
1/ ĐK: x + y 0 , x - y 0, y 0
2y x 0 (3) PT(1) 2 2 2 2
2x 2 x y 4 y
x y 2 y x 2 5
y 4xy (4)
Từ PT(4) y = 0 v 5y = 4x
Với y = 0 thế vào PT(2) ta có x = 9 (Không thỏa mãn đk (3))
Với 5y = 4x thế vào PT(2) ta có x 2 x 3 x 1 4
KL: HPT có 1 nghiệm (x; y) 1; 5 2
2/ Điều kiện: x> 0 ; BPT 4log2 x 2log2 2 x x
20 0 Đặt t log x . Khi đó 2t x . 2 BPT trở thành 2 2 2t 2 4 2 t 20 0 . Đặt y = 2 2 2 t ; y 1.
BPT trở thành y2 + y - 20 0 - 5 y 4.
Đối chiếu điều kiện ta có 2 : 2t 2 2 2
4 2t 2 t 1 - 1 t 1. Do đó 1
- 1 log x 1
x 2 2 2
216. 1/Giải hệ phương trình: 2xy 2 2 x y 1 x y 2
x y x y
2/ Giải bất phương trình: log log 2
x 1 x log log 2 x 1 x 1 5 3 1 3 5 Giải: 2xy 2 2 x y 1 1 x y
dk x y 0 2
x y x y 2 1/
x y2 2xy 1 2xy
1 0 x y3 2xyx y 2xy x y 0 x y
x y x y2
1 2xy x y
1 0 x y
1 x yx y 1 2xy 0
x y 1 3 2 2
x y x y 0 4
Dễ thấy (4) vô nghiệm vì x+y>0 ; Thế (3) vào (2) ta được 2 x y 1 x y 1
x 1; y 0 Giải hệ …… 2 x y 1 x 2 ; y 3 2/ log log 2
x 1 x log log 2 x 1 x (1) 1 5 3 1 3 5 Đk: x 0 1 log log 2
x 1 x log log 2
x 1 x 0 3 1 3 5 5 log log
2x 1 x.log 2x 1 x 0 3 1 5 5 2
log 2x 1 x 1 5
0 log 2x 1 x 1*) 0 log 2x 1 x x 0 5 5 12 *) log 2 x 1 x 2 2
1 x 1 x 5 x 1 5 x ... x 5 5 12
Vậy BPT có nghiệm x 0; 5 217. 2 log x 3 4 log 3 1 1. Giải phương trình: 9x 1 log x 3
2. Gi¶i bÊt ph-¬ng tr×nh:
x 1 x 2 x 3 log 3 x 1 2 log 2x 1 2 3. Giải phương trình : 3 Giải: 4
1. Phương trình: 2 log x 3 log 3 1 9x 1 (1) log x 3 1 4 2 log x 4 (1) 2 log x 3 3 1 1 log 9x 1 log x 3 3 2 log x 1 log x 3 3 2 t 4 đặt: t = log 1 t 3t 4 0 3x thành 2 2
(vì t = -2, t = 1 không là nghiệm) t 1 t 1 t 1
hay t 4 ; Do đó, (1) log x 1
hay x 4 x hay x 81 3 3 2. §k: x 3 2 Bpt x 1 x 2 x 3 2 x 5x 6 4 x 3 x 4 4 x 0 6 2 3 3 x 2 6 2 3 6 2 3 3
x 12x 8 0 x 3 3 3 2 3. Giải phương trình: log 3 x 1 log 2x 1 2 3 1 §k:
x 1 ; pt 2log x 1 2log 2x 1 2 log x 1 log 2x 1 1 3 3 3 3 2
log x 1 2x 1 log 3 x 1 2x 1 3 3 3 1 x 1 x 1 hoac 2 2 x 2 2 2x 3x 2 0 2x 3x 4 0(vn) 1 2 2x x 2
219 . 1. Giải hệ phương trình y 2 2
y y x 2y 2 2 3
log (x 1) log (x 1)
2.Giải bất phương trình 3 4 0 2 x 5x 6 Giải
1. ĐK : y 0 1 2 2x x 2 0 y 2
2u u v 2 0 hệ đưa hệ về dạng 2 1 2
2v v u 2 0 x 2 0 2 y y 3 7 3 7 u v u u u v 1 2 2
u 1 v hoac hoac u v 1 1 7 1 7 2
2v v u 2 0 v v 2 2 3 7 2 3 7 2
Từ đó ta có nghiệm của hệ : (-1 ;-1),(1 ;1), ( ; ), ( ; ) 2 7 1 2 7 1
2. Đk: x > - 1 3log (x 1) 3 2 log (x 1) 3 log 4 log (x 1)
bất phương trình 3 0 3
0 0 x 6
(x 1)(x 6) x 6
220. Giải phương trình : 2 2
log (5 2x) log (5 2x).log
(5 2x) log (2x 5) log (2x 1).log (5 2x) 1 2 2 x 1 2 2 2 2 1 5 x
Giải: ĐK : 2
2 . Với ĐK trên PT đã cho tương đương với x 0 2 log (5 2x) 2 2 log (5 2x)
2log (5 2x) 2log (5 2 ) x log (2x 1) 2 2 2 2 log (2x 1) 2 1 x 4 log (2x 1) 1 2 1
log (5 2x) 2log (2x 1) x x 2 2 2 2 log (5 2x) 0 2 x 2
Kết hợp với ĐK trên PT đã cho có 3 nghiệm x=-1/4 , x=1/2 và x=2
log x y 3log ( x y 2)
222. Giải hệ phương trình: 2 8 . 2 2 2 2
x y 1 x y 3 Giải
Điều kiện: x+y>0, x-y>0
log x y 3log (2 x y)
x y 2 x y 2 8 2 2 2 2 2 2 2 2
x y 1 x y 3
x y 1 x y 3
u v 2 (u v)
u v 2 uv 4 u x y Đặt: ta có hệ: 2 2 2 2
v x y u v 2 u v 2 uv 3 uv 3 2 2
u v 2 uv 4 (1) 2 . Thế (1) vào (2) ta có:
(u v) 2uv 2 uv 3 (2) 2 2
uv 8 uv 9 uv 3 uv 8 uv 9 (3 uv) uv 0 .Kết hợp (1) ta có: uv 0
u 4, v 0 (vỡ u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m) u v 4
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2). 2007 2006 Đề số
223 Giải phương trình: 2006 x 2007 x 1
Giải Nhận xét : 1 x 2006 1 1
x 2007 1 2006 x 2007
Ta có : 2006 - x2007 + 2007 - x2006 2006 - x+ 2007 - x = x - 2006 + 2007 - x = 1
Vậy phương trình 2006 - x2007 = 2006 - x và 2007 - x2006 = 2007 - x x 2006 2006 x 0 x 2005 2006 x 1 x 2007 2007 x 0 x 2007
2007 x 1 x 2006 x = 2006 hay x = 2007 3x2 y x 3x2 3 5.6 4.2 y 0
224 2. Giải hệ phương trình 2
x y y ( 2y x)( 2y x) 2 3
log (x 1) log (x 1)
4. Giải bất phương trình 3 4 0 2 x 5x 6 Giải: x, y 0 2. ĐK: x y 3x2 y x 3x2 y 3x2 y x 3x2 3 5.6 4.2 0 3 5.6 4.2 y 0 Hệ phương trình
x y y (2y x)( 2y x)
x 2y (2y x)( 2y x)( x y y) 3x2 y x 3x2 y 3x2 y x 3x2 3 5.6 4.2 0 3 5.6 4.2 y 0
(2y x)[( 2y x)( x y y) 1] 0
2y x 0
(do 2y x)( x y y ) 1 0 ) 3x2 y x 3x2 y 2 x x 2 3 5.6 4.2 0 3
5.6 4.2 x 0 (1) 2y x 2y x (2) 3 ( )x 1 x 0 Giải (1): x x x 3 x 3 2 2 2 x 2 3 5.6 4.2
0 ( ) 5.( ) 4 0 2 2 3 x log 4 3 ( )x 4 2 2
Với x 0 thay vao (2) ta được y = 0 Với 1
x log 4 thay vao (2) ta được y = log 4 3 3 2 2 2
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là 1 x log 4 ,y = log 4 3 3 2 2 2 3log (x 1) 3 2 log (x 1) 3 log 4
4. Đk: x > - 1 ; bất phương trình 3 0
(x 1)(x 6) log (x 1) 3
0 0 x 6 x 6
225 Giải phương trình: x2 – 4x - 3 = x 5
Giải x2 - 4x + 3 = x 5 (1) TXĐ : D = 5
;) ; 2 1 x 2 7 x 5
Đặt y - 2 = x 5 , 2 y 2 y 2 x 5
x 22 y5 x 22 y 5 x 22 y 5 x y 0 5 29 Ta có hệ x
y 22 x 5
x yx y 3 0 x 22 y 5 2 y 2 y 2 x 1
x y 3 0 y 2 Đề số 226. x y 2
1. Giải hệ phương trình (x, y ) 2 2
4x y 5(2x y) xy
4.Giải phương trình: 2 log 2 (x ) 2 x x x . 2 4 7log ( ) 2 ( 2 ) 2 0 2
log (x y) 1 log (7x y) log y 2 2
5. Giải hệ phương trình: 2 log 3 ( x y )
2 2x 2 y 4 2 Giải: 2. ĐK xy 0 4x2 y2 (
5 2x y) xy
2x y xy 0
(2x y)2 4xy (
5 2x y) xy (2x y xy )(2x y 4 xy ) 0 Với
2x y 4 xy 0 x y 2
2x y xy 0 ta có
x y 1(thoả mãn) 3 x 2 2 2 x x 22 x 8 6
x y 2 Với 25
2x y xy 0 ta có (thoả mãn)
3x 2 4 x 2 2 x 22 8 6 y 25
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm.
4/Điều kiện: x 2 , phương trình đã cho tương đương với: 2log (x ) 2 1 0 2 2log (x ) 2 x x 2 1.log ( ) 2 2 4 2
0 log (x )22x40 2 1
Với 2 log (x )
2 1 0 ta có x 2 , thoả mãn. 2 2 5
Với log (x )
2 2x 4 0 , ta có y log (x )
2 2x 4 là hàm số đồng biến trên ; 2 nên x là 2 2 2
nghiệm duy nhất. Vậy phương trình có hai nghiệm 1 5 x 2 và x 2 2 x y 0
5. Điều kiện 7x y 0 ; Biến đổi phương trình đầu ta được log (
2 x y) 2 log 7
( x y) y 2 2 y 0 y x
2x 2 3xy y 2 0 y 2x
Với y x thế vào phương trình thứ hai ta được log (2x ) 2 4 x 9 2
suy ra x y 9, thoả mãn điều kiện.
Với y 2x thế vào phương trình thứ hai ta được log (x )
2 4 2x log (x ) 2 2x 4 0 2 2 5
y log (x )
2 2x 4 là hàm số đồng biến trên ; 2 nên x là nghiệm duy nhất. 2 2 5 x 5 x 9 x Suy ra
2 , thoả mãn điều kiện. Vậy hệ đã cho có hai nghiệm và 2 y 9 y 5 y 5 3 3 x y 1
Đề số 234. Giải hệ phương trình: 2 2 3 x y 2xy y 2 Giải: 1 3
1 1 3 3 2x 2 x y 2 x y 4x y x y y x y x x y xy xy 2 2. 1 3 1 3 1 3 1 3 2y 2x 2x 2x x y y x y x y x x y 1 3 x y 1 2x x x x y 1 2 y x 2, y 2 x x 2,y 2 x 3 2x 2 x
Đề số 235 Giải phương trình: 2log 3 ( x ) 1 1 log x . 3 (2 ) 1 5 5 Giải: 1
§iÒu kiÖn x . (*) 3
Víi ®k trª n, pt ®· cho log 3 ( x )
1 2 1 3log (2x ) 1 5 5 2 3 2 3
log 5(3x 1) log (2x 1) 5(3x 1) (2x 1) 5 5 x 2 3 2 2
8x 33x 36x 4 0 x 2) (8x 1) 0 1 x 8
§èi chiÕu ®iÒu kiÖn (*), ta cã nghiÖm cña pt lµ x . 2
x y x y 2 y
236. 1. Giải hệ phương trình: (x, y R)
x 5y 3 2 log x 2log x
4. Giải bất phương trình 2 2 2 x 20 0 Giải:
2. ĐK: x + y 0 , x - y 0, y 0
2y x 0 (3) PT(1) 2 2 2 2
2x 2 x y 4 y
x y 2 y x 2 5
y 4xy (4)
Từ PT(4) y = 0 v 5y = 4x
Với y = 0 thế vào PT(2) ta có x = 9 (Không thỏa mãn đk (3))
Với 5y = 4x thế vào PT(2) ta có x 2 x 3 x 1 KL: HPT có 1 nghiệm 4 ( x; y) 1; 5 2
1. Điều kiện: x> 0 ; BPT 4log2 x 2log2 2 x x 20 0
Đặt t log x . Khi đó 2t x . 2 BPT trở thành 2 2 2t 2 4 2 t 20 0 . Đặt y = 2 2
2 t ; y 1. BPT trở thành y2 + y - 20 0 - 5 y 4.
Đối chiếu điều kiện ta có 2 : 2t 2 2 2
4 2t 2 t 1 - 1 t 1. Do đó 1
- 1 log x 1
x 2 2 2 Đề số 237. 2
x 3x( y ) 1 2
y y(x ) 3 4
2. Giải hệ phương trình: ( , x y R)
x xy 2y 1 x 1 x x 1 2 4. Giải phương trình: 2 3 ( ) 2 log 4 9 . 3 3 3 Giải: x y 1
2/ x2 -3x(y-1) + y2 + y(x-3) = 0 (x-y)2 + 3(x- y) - 4 + 0 x y 4 x y 1 * Với x- y = 1, ta có
x = 1; y = 0 và x= -1; y = -2
x xy 2y 1
x y 4 * Với x - y = -4 ta có (Hệ PT vô nghiệm)
x xy 2y 1
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (x; y) = (1; 0) và (x; y) = (-1; -2)
4.Điều kiện: x > 1 Thì Pt x 1 x x 2 x 1 2 2 (3 2)log 4 .9 3 ( ) 2 log (x ) 1 log 3 4 3x 3 3 1 3 3 3 3 x 3 ( ) 2 log (x ) 1 3 ( x ) 2 log (x ) 1 3x 2 0 3 x 1 4 3 . 2 3 x log 2 3x 2 3 0 4 3 ( x ) 2 log (x ) 1
; Vậy PT có nghiệm x = 3 1 0 4 log (x ) 1 1 x 3 3 3 Đề số 238 .
1. Giải phương trình 2 2 2 2x x
x 3 2x x 3 9 . 2 2
4x y 2
4. Giải hệ phương trình:
log (2x y) log (2x y) 1 2 3 Giải: 1/ Đặt 2 u x 3 0 ta có 2 2
u x 3 . Kết hợp với pt đã cho ta có hệ
x(2x 1) u(2x 1) 9 (
2x 1)(u x) 9
(u x) 1(u x)(u x) 9 .
(u x)(u x) 3 (
u x)(u x) 3
(u x)(u x) 3 a 4 u x a
(a b 1)a 9 a 3 Đặt , ta có hệ hoặc 3 . u x b ab 3 b 1 b 4 2 2 a 3
x 3 x 3
x 3 3 x Nếu x 1 2 2 b 1
x 3 x 1
x 3 1 x a 4 2
x 3 x 4 (*) Nếu 3 3 (I) b 2
x 3 x 4 4 Ta có 2 2
x 3 x
x 3 x x x 0 (*) vô nghiệm hệ (I) vô nghiệm.
Vậy, pt đã cho có nghiệm duy nhất x 1.
(Các cách khác: + Đặt 2
t x x 3
+ Biến đổi pt thành 2 2
(2x 1) x 3 9 x 2x , đặt đk rồi bình phương hai vế.
+ Biến đ ổi pt thành x 2 (2 1)
x 3 x 9, nhân 2 vế với 2
x 3 x 0, x ) 2 2
4x y 2 (1)
2x y 0 4/ (I). Đk:
log (2x y) log (2x y) 1 (2)
2x y 0 2 3 2 2
(1) log (4x y ) log 2 log (2x y) log (2x y) 1 (3) 2 2 2 2
(2) và (3) log (2x y) log (2x y) 0 2 3
log (2x y) log 3.log (2x y) 0 log (2x y) 1 log 3 0 2 2 3 2 2
log (2x y) 0 2x y 1 2 2x y 1 3 2x y 1 x Vậy, Hệ (I) 4 (tm) . 2 2
4x y 2 1
2x y 2 y 2 Vậy nghiệm hệ pt là ( ; x y) 3 1 ; . 4 2 2 2
x 5x 3 2 3x 6 . x 5x
Đề số 239. 1. Giải bất phương trình 2 3 . x 5x 1 1 1
2. Giải phương trình log
x 3 log x 8 4 1
log2 4x 2 2 2 4 Giải: 1 1 8 2. Giải phương trình log x 3 log 4 x 1 log2 4x 2 2 2 4
Điều kiện: 0 x 1 ; 2 x 3 x 1 4x
Trường hợp 1: x 1 2
2 x 2x 0 x 2
Trường hợp 1: 0 x 1 2
2 x 6x 3 0 x 2 3 3
Vậy tập nghiệm của (2) là T 2;2 3 3 Đề số 240.
1/ Giải phương trình : 3x2 9 2
x 3 4x 21 1 2
x x 0 2 xy 4 6 3 4 y y 2 x
2/ Giải hệ phương trình: 4x 5 2 y 8 6 Giải:
1/ Phương trình 3x 2 2 9x 3 2x 1 2 2
4 4x 4x 3x2 3 ( x) 2 3 2x 1 2 (2x ) 1 2 3 2 Xét hàm số t '
f (t) 2 (t)2 3
f (t) t2 (t)2 3 có 0 với t 2 t 3
Vậy hàm số đồng biến nên 1 : f 3 ( x) f ( 2 x ) 1 3x 2
x 1 x 5
Vậy phương trình có nghiệm 1 x 5 2( 2 xy 4 6 3 2 y ) y 2 x ) 1 (
2 Hệ phương trình 4x 5 2 y 8 ( 6 ) 2 2 2 2 4 2 4
Từ (1) 2 y (x y ) ( y x)( y xy x ) 2 4 2 4 2 2
(y x)(y xy x 2y ) 0 x y thay vào (2) ta có : 4x 5
x 8 6 x 1 y 1
Vậy hệ có nghiệm ( 1;1) và (1;-1) Đề số 241. 2
x 3x( y ) 1 2
y y(x ) 3 4
2. Giải hệ phương trình: ( , x y R)
x xy 2y 1 x 1 x x 1 2 4/ Giải phương trình: 2 3 ( ) 2 log 4 9 . 3 3 3 Giải:
2/ x2 -3x(y-1) + y2 + y(x-3) = 0 (x-y)2 + 3(x- y) - 4 + 0 x y 1
x y 4 x y 1 * Với x- y = 1, ta có
x xy 2y 1
x = 1; y = 0 và x= -1; y = -2
x y 4 * Với x - y = -4 ta có (Hệ PT vô nghiệm)
x xy 2y 1
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (x; y) = (1; 0) và (x; y) = (-1; -2)
4/ Điều kiện: x > 1 x 1 x x 2 x 1 2 2 3 ( ) 2 log 4 9 . 3 ( ) 2 log (x ) 1 log 3 4 3x 3 3 1 3 3 3 3 x 3 ( ) 2 log (x ) 1 3 ( x ) 2 log (x ) 1 3x 2 0 3 x 1 4 3 . 2 3
x log 2 ( loai ) 3x 2 3 0 3 ( x ) 2 log (x ) 1 3 1 0 4 log (x ) 1 1 x 3 3 4
Vậy PT có nghiệm x = 3
Đề số 242. Giải bất phương trình: 2 2
x 2x 92 x 2x x 1 1
Giải: Điều kiện: x 1 Bất phương trình 2 2
x 2x 92 10 (x 2x 8) ( x 1 1) 2 x 2x 8 x 2
(x 2)(x 4) 2
x 2x 92 10 x 1 1 x 4 1 (x 2) (x 4) 0 2
x 2x 92 10 x 1 1 1 1
(x 2) (x 4)( 1) 0 2
x 2x 92 10 x 1 1 1 1 Ta có: (x 4)( 1) 0, x 1 2
x 2x 92 10 x 1 1
Do đó bất phương trình x 2 0 x 2
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm bất phương trình là: 1 x 2 2 x Đề số 243 2x 5x 3 2 3x 6 . x 5
. Giải bất phương trình sau: 2 3 . x 5 x 1 2 4. Giải phương trình x x 2 log log 4 2 2 4x 6 2.3 log x log y 9 2 2 2 2
1 log x 1 log y 10
5. Giải hệ phương trình 2 2 xy x y 9 1 log 2.log 2 .log ( ) 2 2 Giải: 2/ Điều kiện: 1
x 3. Bất phương trình tương đương với 2 x 2 x x 5 2
x 5x 3 3
( x 2)5x 6x 5
3 x2x 1 3 . x 5 2 0 (1) 3 . x 5x 3x 5x Xét hàm số x ln 5 ( ) 3 5x g x x
, g '(x) 3 5 .ln 5, g(x) 0 x log . 5 3
Lâp bảng biến thiên, ta thấy ln 5
g(x) g log 0 5 3 5 157 (1)
3 x2x 1 3x 0( vì 5x 0) x 22
Vậy nghiệm của bất phương trình là: 5 157 T ;3 22
4/ Điều kiện x 0 1log x 2 2 x x x x 6 2 log x log 4x 2 2 2 2 4x 6 2.3 log 4 log log 4 2log 2 2log 2 x 2 2 2 2 2 2 6 2.3 2 2.3 0 6 2log 2 x log 2 x log 2 x 2 2 2 2log 2 x 1log x 2log 2 x 2 2 2 3 1 2 2 2 6.2 6 12.3 0 6. 12 0 x 3 3 3 2 4 5/ Điều kiện: 0 ,
x y 1. Đặt a log ; x b log y . 2 2
Khi đó, hệ phương trình trở thành: a b 9 2 2 2 2 1 a 1 b 10 (*) 1 0
a b1 ab 91 a 1 b (1) 1 (**) 2
a b1 ab (2) a b 9 1 9ab ab 2
Lấy phương trình (1) chia vế theo vế (2) ta được: a b
5ab 1 a 1 b 2 5 1 2 2 2 1 (3) a b Từ (*), ta suy ra a 9 b . 2 2 1 a 10 1 b 2 2 9 b 1 b 1 b b 9 Thay vào (3), ta có: 5 5 0 (4) 2 2 10 1 b b b 1 b 2 2 Đặt 1 b 5 9 5 t
. Phương trình (4) trở thành: 2 t
0 2t 9t 10 0 t 2;t . b t 2 2 Với x t 2 2 b 2b
1 0 b 1 y 2 2 x 4
b 2 y 4, x 2 Với 5 2 t
2b 5b 2 0 1 2
b y 2, x 2 2 Vậy hệ có nghiệm ( ;
x y) (2; 4);(2; 2) 2;4,4;2. 3 3 3 8 x y 27 18y (1)
Đề số244. Giải hệ phương trình: 2 2 4x y 6x y (2) 3 3 3 8 x y 27 18y (1)
Giải: Giải hệ phương trình: 2 2 4x y 6x y (2) (1) y 0 3 3 27 3 8x 18 3 x 3 (2 ) 18 y y Hệ 2 4x 6x 1 3 3 2 2 . x 2x 3 y y y y 3 3 a b 18 a b 3
Đặt a = 2x; b = 3 . Ta có hệ: y a ( b a b) 3 ab 1
Hệ đã cho có 2 nghiệm 3 5 6 3 5 6 ; , ; 4 3 5 4 3 5
Đề số 245 . Giải phương trình: 2log 3 ( x ) 1 1 log x . 3 (2 ) 1 5 5
Giải Giải phương trình: 2log 3 ( x ) 1 1 log x . 3 (2 ) 1 5 5 1 §iÒu kiÖn x . (*) 3
Víi ®k trª n, pt ®· cho log 3 ( x )
1 2 1 3log (2x ) 1 5 5 2 3 log 3 ( 5 x ) 1 log (2x ) 1 5 5 2 3 3 ( 5 x ) 1 (2x ) 1 8 3 x 33 2
x 36x 4 0 (x ) 2 2 8 ( x ) 1 0
§èi chiÕu ®iÒu kiÖn (*), ta cã nghiÖm cña pt lµ x . 2 x 2 x 1 8 (x )( 1 y )( 1 x y ) 2 6
Đề số 246 Giải hệ phương trình: 2 x 2
y 2x 2 y 3 0 (x )( 1 y )( 1 x y ) 2 6
Giải Giải hệ phương trình: 2 x 2
y 2x 2 y 3 0 (x )( 1 y )(
1 x 1 y ) 1 6
uv(u v) 6
uv(u v) 6 u x 1 Hệ với (x ) 1 2 ( y ) 1 2 5 0 2 u 2 v 5 0
(u v)2 2uv 5 0 v y 1
S u v . P S 6 S 3 Đặt: được P u v . 2
S 2P 5 0 P 2 X 1
x 1 2 x 1 1
u, v là nghiệm của phương trình: X2 – 3X + 2 = 0 X 2
y 1 1 y 1 2
Vậy nghiệm của hệ: (3 ; 2), (2 ; 3) Đề số247.
3. Giải phương trình: log 2 x x 2
1 log x 2x x 3 3
4. Giải bất phương trình: 2 (log x 8 log4 x )log2 2x 0 Giải
3. Giải phương trình: log 2 x x 2
1 log x 2x x 3 3 2 x x 1 x x 1 log
x 2 x 3 x 1 3 2 x x Đặt:f(x)= 2 1 3x
x g(x)= x 1 (x 0) x
Dùng pp kshs =>max f(x)=3; min g(x)=3=>PT f(x)= g(x) max f(x)= min g(x)=3 tại x=1 =>PT có nghiệm x= 1
4/ Giải bất phương trình: 2 (log x 8 log4 x )log2 2x 0
Điều kiện x > 0 , x 1 1 1 1 (1) 2 log4 x log 2x 2 0 log2 x log x 1 2 0 log 1 8 x 2 log x 2 3 2 log x 1 log x 1 (log x 2 3) 2 0 2 0 log x log x 2 2 1
log x 1hayl og x 0 0 x hay x 2 2 1 2 Đề số248 .
1/ Giải các phương trình 2. 2 2
log (x 5x 6) log (x 9x 20) 1 log 8 3 3 3 Giải: x 5 + Điều kiện : 2 x 5x 6 0 x 3 x 2 4 x 3
, và có : 1 log 8 log 24 3 3 2 x 9x 20 0 x 5 x 4 x 2 2 2 2 2 + PT (*) log (x 5x 6)(x 9x 20) log 24
(x 5x 6)(x 9x 20) 24 3 3 (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 ) (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 )
(x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 (*) (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 ) (**) + Đặt 2
t (x 3)(x 4) x 7x 12 (x 2)(x 5) t 2 , PT (*) trở thành : t(t-2) = 24 2
(t 1) 25 t 6 t 4 t = 6 : x 1 2 2
x 7x 12 6 x 7x 6 0 ( thỏa đkiện (**)) x 6 t = - 4 : 2 2 x 7x 12 4
x 7x 16 0 : vô nghiệm
+ Kết luận : PT có hai nghiệm là x = -1 và x = - 6 Đề số log 9 2 log log 3
249. 1.Giải phương trình 2 2 2 .3 x x x x
4xy (4 2x 2y 3 ) 7 (x y)2
2. . Giải hệ phương trình sau: x 1 2 3 x y Giải: log 9 2 log log 3 1. Giải phương trình 2 2 2 .3 x x x x ĐK: x>0. Ta có phương trình lo x x 2 g 9 2 log2 log2 3 lo 2 g 2 x x .3 x 3 x 1. Đặt log 2t x x 2 . t t 3 t 1 t
Phương trình trở thành 3 4 1 1 t 1 x 2 4 4
4xy (4 2x 2y 3 ) 7 (x y)2
2. Giải hệ phương trình sau: x 1 2 3 x y ĐK: x + y 0 3 2 2
3(x y) (x y) 7 2 (x y) Ta có hệ 1 x y
x y 3 x y 2 2 3
u v 13
Đặt u = x + y + 1 ( u 2) ; v = x – y ta được hệ : x y u v 3
Giải hệ ta được u = 2, v = 1 do ( u 2) 1 x y 2 x y 1 x 1 Từ đó giải hệ x y x y 1 y 0 x y 1 Đề số250. 3x 1 y2 y3 2 2 3.2 x
Giải hệ phương trình: 2
3x 1 xy x 1 x+1 0 x 1 x 1 PT 2 2 3
x 1 xy x 1 x
3x y 1 0
x 0 y 1 3x Với x = 0 thay vào (1) : y y y y y 8 8 2 2 2
3.2 8 2 12.2 2 y log 2 11 11 x 1 Với
thay y = 1 – 3x vào (1) ta được : 3x 1 3x 1 2 2 3.23 y 1 3x Đặt 1 3 1 2 x t , vì x 1 nên t 4 1 t 3 2 2 PT (3) : 2
t 6 t 6t 1 0 t t 3 2 2 Đối chiếu điều kiện 1 t
ta chọn t 3 2 2 . 4 Khi đó x 1 3 1 2
3 2 2 x log 3 2 2 1 2 3
y 1 3x 2 log 3 2 2 2 x 0 1 x log 3 2 2 1 2
Vậy HPT đã cho có 2 nghiệm 8 và 3 y log 2 11 y 2 log 3 2 2 2 x y 2 2 x y 13
Đề số 251. Giải hệ phương trình: x, y . x y 2 2 x y 25 Giải: x y 2 2 x y 13
Giải hệ phương trình: x, y . x y 2 2 x y 25 x y 2 2 x y 13 1 3 2 2 3
x xy x y y 13 1' 3 2 2 3
y xy x y x 25 2' x y 2 2 x y 25 2
Lấy (2’) - (1’) ta có: x2 y– xy2 = 6 x y xy 6 (3) 2 2 x y x y 13 Kết hợp với 1 ta có
I. Đặt y = - z ta có : x y xy 6 2 2 2
x zx z 13
x z x z 2xz 13 I x zxz 6 x z xz 6
Đặt S = x +z và P = xz ta có : 2 3 S S 2P 13 S 2SP 13 S 1 SP 6 P 6 SP 6 x z 1 x 3 x 2 Ta cã : . Hệ này có nghiệm hoặc x.z 6 z 2 z 3
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là: ( 3 ; 2) vµ ( -2 ; -3 )
Đề số252 . Giải bất phương trình: log (log x x 4 (2 4)) 1 Giải:
Giải bất phương trình: log (log x x 4 (2 4)) 1 0 x 1 log (log x
. Đk: log (2x 4) 0 x log 5 x 4 (2 4)) 1 4 2 2x 4 0
Do x 1 PT log x x x x x
đúng với mọi x. Do vậy BPT có 4 (2 4) x 2 4 4 4 2 4 0 nghiệm: x log 2 5 Đề số 253.
2: Giải bất phương trình: 2 2
x 35 5x 4 x 24 2(x 1) log y x
5. Giải hệ phương trình 2010 y 2 2
y x 2 x 3y Giải:
2: Giải bất phương trình: 2 2
x 35 5x 4 x 24 BPT tương đương 11 2 2
x 35 x 24 5x 4 5x 4 2 2
x 35 x 24 2 2
11 (5x 4)( x 35 x 24) Xét: a)Nếu x 4 không thỏa mãn BPT 5 b)Nếu x>4/5: Hàm số 2 2
y (5x 4)( x 35 x 24) với x>4/5 1 1 y'= 2 2 5( x 35
x 24) (5x 4)( ) >0 mọi x>4/5 2 2 x 35 x 24
Vậy HSĐB. +Nếu 4/5 +Nếu x>1 thì y(x)>11 Vậy nghiệm BPT x>1 x Đề số254.
Giải phương trình: 2x 2x 1 3 2 6 x
Giải: Giải phương trình: 2x 2x 1 3 2 6 x
Lấy logarit theo cơ số 3 cho hai vế ta được: 2 x log 2 1 log 2 3 3 2x 1
Đưa phương trình về dạng: (x – 1)(2x2 + x – 1 - log 2 ) = 0. 3 1 9 8log 2
Từ đó suy ra nghiệm x = 1; 3 x 4
Đề số255. .Giải bất phương trình log 2 x log 2 x 3 5(log 2 x ) 3 2 2 4
Giải: Giải bất phương trình log2 x log 2 x 3 5(log 2 x ) 3 2 2 4 x 0 ĐK: log2 x log 2 x 3 0 2 2
Bất phương trình đã cho tương đương với log2 x log 2
x 3 5(log x ) 3 ) 1 ( 2 2 2 đặt t = log 2 t t t t t t 2 x, BPT (1) 2 3 5( ) 3 ( )( 3 ) 1 5( ) 3 t 1 1 t 1 log x 0 x t 3 1 2 2 t x 2 3 4 3 log 4 2 (t )( 1 t ) 3 ( 5 t ) 3 8 x 16 1
Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là: ( ; 0 ] ) 16 ; 8 ( 2 Đề số 256
2log (xy 2x y ) 2 log ( 2 x 2x ) 1 1 x 2 6
2,Giải hệ phương trình: y log (y ) 5 log (x ) 4 1 x 2 1 y 1 1 4,Giải phương trình: log (x ) 3 log . 4 x 18 log 4x 2 2 4 2
2log (xy 2x y ) 2 log ( 2 x 2x ) 1 6 Giải 1 x 2 y
2,Giải hệ phương trình: log (y ) 5 log (x ) 4 1 x 2 1 y 4 x , 1 x 0 §K y ; 2 y 1
Đưa phương trình thứ nhất của hệ về dạng : log (2 y) log 1 x x 2 y 1 2
Đặt t log (2 y), tìm được T=1 kết hợp với phương trình thứ 2 của hệ, đối chiếu với điều kiện trên, tìm 1x được nghiệm : ; x y 1 ; 2 1 1
4Giải phương trình: log (x ) 3 log . 4 x 18 log 4x 2 2 4 2
ĐK x > 0 và x 1. Đưa phương trình về dạng : log (x )
3 log x 1 log . 2 2 2 4x
Xét hai khả năng 01, đối chiếu với điều kiện ta tìm được nghiệm của phương trình là x 3 2 3 và x = 3. Đề số 2 1 1
57. Giải phương trình: log (x ) 3 log (x ) 1 8 3log (4x) . 2 2 4 4 8 Giải 1 1
Giải phương trình: log (x ) 3 log (x ) 1 8 3log (4x) . 2 2 4 4 8 1 1 log (x ) 3 log (x ) 1 8 3log (4x) . 2 2 4 4 8 Điều kiện: x 3
x 1 0 x . 1 x 0
Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phương trình 1 loaïi 2 3 1 4 2 3 0 3 2
x x 2 x x log log
x x x . x 3 Đề số 258. 2 y 2
1. Giải hệ phương trình sau: 3y 2 x 2 x 2 3x 2 y 2. Giải phương trình: 3 2x 1 3 2x 2 3 2x 3 0 Giải: 2 y 2 3y
1. Giải hệ phương trình sau: 2 x 2 x 2 3x 2 y 2 2 3
x y y 2
điều kiện x>0, y>0. Khi đó hệ tương đương 2 2 3
xy x 2
Trừ vế theo vế hai phương trình ta được: (x-y)(3xy+x+y) = 0 x y thay lại phương trình Giải tìm
được nghiệm của hệ là: (1;1). 2. Giải phương trình: 3 2x 1 3 2x 2 3 2x 3 0
Tập xác định: D = R. Đặt f(x) = 3 3 3
2x 1 2x 2 2x 3 Ta có: 2 2 2 1 3 f ' (x) ; 0 x , , 1 (2x ) 1 (2x ) 2 3 (2x ) 3 2 3 2 3 2 2 2
Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên tập M= 1 1 3 3
, , 1 ,
1 , 2 2 2 2 Ta thấy f( 1 3
-1)=0 x=-1 là một nghiệm của (1). Ta có: f ( ) ; 3 f ( ) 3 2 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số f(x): x 3 -∞ -1 1 +∞ 2 2 f’(x) F(x) +∞ 0 3 -∞ -3
Từ bảng biến thiên ta thấy f(x) = 0 x = -1. Vậy phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm x = -1. 3 3 u v 3 u 2x 1 u v 0
Cách 2: Học sinh có thể đặt khi đó ta được hệ 2 3
v 2x 3 3 3 v u 2
giải hệ này và tìm được nghiệm. 1 1 2 x x (1 ) 4 y y Đề số 2
59. Giải hệ phương trình: 2 x x 1 . 3 4 x 2 3 y y y Giải 1 1 2 x x (1 ) 4 y y
Giải hệ phương trình: . 2 x x 1 3 4 x 2 3 y y y 1 1 1 2 1 1 2 a x x x (1 ) 4 x x 4 2 y §k y 0 y y y y ®Æt 2 x x 1 1 x 1 x 3 3 4 x x ( x) 4 b 2 3 3 y y y y y y y 2 2 2
a a 2b 4
a a 4 2b
a a 4 2b a 2 Ta ®- îc 3 3 2 2
a 2ab 4
a a(a a 4) 4
a 4a 4 0 b 1 Đề số 260.
2. Giải phương trình : 3
2 3x 2 3 6 5x 8 0 (x R) 2 2
log (x y ) 1 log (xy) 2 2
4. Giải hệ phương trình : (x, y R) 2 2 x xyy 3 81 Giải 2.Giải phương trình : 3
2 3x 2 3 6 5x 8 0 (x R) 6 3
2 3x 2 3 6 5x 8 0 , ñieàu kieän : 6 5x 0 x 5 3 t 2 3 8 5t
Ñaët t = 3 3x 2 t3 = 3x – 2 x = vaø 6 – 5x = 3 3 3 8 5t
Phöông trình trôû thaønh : 2t 3 8 0 3 3 8 5t t 4 3 8 2t 3 2 3
15t 4t 32t 40 t = -2. Vaäy x = -2 0 2 2
log (x y ) 1 log (xy) 2 2
4. Gæai heä phöông trình : (x, y R) 2 2 x xyy 3 81 Ñieàu kieän x, y > 0 2 2
log (x y ) log 2 log (xy) log (2xy) 2 2 x y 2xy 2 (x y) 0 2 2 2 2 2 2 x xy y 4 2 2 x xy y 4 xy 4 x y x 2 x 2 hay xy 4 y 2 y 2
………………………………………………………………………………………………………………….