






























































































Preview text:
260 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TRONG CÁC ĐỀ THI 2
1/ Giải phương trình: 2x 3 x 1 3x 2 2x 5x 3 16 .
Giải: Đặt t 2x 3 x 1 > 0. (2) x 3 1x x 2 2 1
2/ Giải bất phương trình: 0 x 2 1 Giải: 0 x 1 1 1
3/ Giải phương trình: log (x 3) log (x 8 1) 3log (4x) . 2 4 8 2 4
Giải: (1) (x 3) x 1 4x x = 3; x = 3 2 3
4/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm x 0; 1 3 : m x2 2x 2 1 x(2 x) 0 (2) 2 t 2 Giải: Đặt 2
t x 2x 2 . (2) m
(1 t 2),dox[0;1 3] t 1 2 t 2 2 t 2t 2 Khảo sát g(t)
0 . Vậy g tăng trên [1,2]
t 1 với 1 t 2. g'(t) 2 (t 1) 2 t 2 2 Do đó, ycbt bpt m m max g(t) g(2)
t 1 có nghiệm t [1,2] t 1;2 3
x4 4x2 y2 6y 9 0
5/ Giải hệ phương trình : (2)
x2y x2 2y 22 0 2 2 2
(x 2) (y 3) 4 2 x Giải: 2 u (2) . Đặt 2 2
(x 2 4)(y 3 3) x 2 20 0 y 3 v 2 2 u v 4 u 2 u Khi đó (2) hoặc 0 .
u v 4(u v) 8 v 0 v 2
x 2 x 2
x 2 x 2 ; ; ;
y 3 y 3 y 5 y 5
6/ 1) Giải phương trình: 2 x 1 x 1 x x 1 5.3 7.3 1 6.3 9 0 (1)
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
log (x 1) log (x 1) log 4 (a) 3 3 3 log (x2 2x 5) mlog 2 5 ( ) 2 b 2 (x 2x5) Giải: 1) Đặt 3 3x t 0 . (1) 2
5t 7t 3 3t 1 0 x log ; x log 5 3 3 5
log (x 1) log (x 1) log 4 (a) 3 2) 3 3 2
log (x 2x 5) m log 2 5 ( ) b 2 2 ( x 2 x5)
Giải (a) 1 < x < 3. Xét (b): Đặt 2
t log (x 2x 5) . Từ x (1; 3) t (2; 3). 2 (b) 2
t 5t m . Xét hàm 2
f (t) t 5t , từ BBT 25 m ; 6 4 3 3 3 8
x y 27 18y
7/ Giải hệ phương trình: 2 2
4x y 6x y 3 x 3 3 (2 ) 18 3 a b Giải: y 3 (2) . Đặt a = 2x; b = . (2) y ab 1 x 3 x 3 2 . 2 3 y y 3 5 6 3 5 6
Hệ đã cho có nghiệm: ; , ; 4 3 5 4 3 5
8/ Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 1 1 (1)
x 2 3 x 5 2x Giải: Với 1 2
x : x 2 3 x 0, 5 2
x 0 , nên (1) luôn đúng 2 5 Với 1 5
x : (1) x 2 3 x 5 2x 2 x 2 2 2 Tập nghiệm của (1) là 1 5 S 2 ; 2; 2 2 2
x 1 y(y x) 4y
9/ Giải hệ phương trình: (x, y ) 2
(x 1)(y x 2) y 2 x 1 2
y x 2 2 x 1 y x x Giải: 1 1 (2) y hoặc 2 2 x 1 y 2 y 5
( y x 2) 1
y x 2 1 y
10/ Giải bất phương trình: log 2 x log 2 x 3 5(log 2 x ) 3 2 2 4 Giải: BPT 2 2
log x log x 3 5(log x 3) (1) 2 2 2 Đặt t = log t t t t t t 2x. (1) 2 2 3 5( 3) ( 3)( 1) 5( 3) t 1 1 t 1 log x 1 0 x 2 t 3 2 3 t 4 3 log x 4 2 2
(t 1)(t 3) 5(t 3) 8 x 16
11/Giải phương trình: 2 2 2 2 2
log (x 1) (x 5)log(x 1) 5x 0 Giải: Đặt 2
log(x 1) y . PT 2 2 2 2
y (x 5) y 5x 0 y 5 y x ;
Nghiệm: x 99999 ; x = 0
12/ Giải phương trình: x 3 x 1 8 1 2 2 1
Giải: Đặt x 3 x 1 2 u 0; 2 1 v . x 0 3 3
u 1 2v
u 1 2v u v 0 PT 3 2 2 3 1 5 v 1 2u (
u v)(u uv v 2) 0
u 2u 1 0 x log2 2 2 2
x y x y 2
13/ Tìm m để hệ phương trình: có ba nghiệm phân biệt m 2 x y 2 x y 4 4 2
(m 1)x 2(m 3)x 2m 4 0 (1) Giải: Hệ PT 2 x 2 . y 2 x 1 2 2x 1 0 Khi m = 1: Hệ PT 2 (VN ) x 2 y 2 x 1
Khi m ≠ 1. Đặt t = x2 , t 0 . Xét 2
f (t) (m 1)t 2(m 3)t 2m 4 0 (2)
Hệ PT có 3 nghiệm phân biệt (1) có ba nghiệm x phân biệt f (0) 0
(2) có một nghiệm t = 0 và 1 nghiệm t > 0 2m 3 ... m 2 . S 0 1 m
x y 1
14/ Tìm m để hệ phương trình có nghiệm: .
x x y y 1 3 m u v 1 u v Giải: Đặt 1 u x,v
y (u 0, v 0) . Hệ PT . ĐS: 1 0 m . 3 3
u v 1 3m uv m 4 x
15/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x(x 1) 4(x 1) m x 1 x
Giải: Đặt t (x 1) . PT có nghiệm khi 2
t 4t m 0 có nghiệm, suy ra m 4 . x 1
16/ Giải phương trình: 3x.2x = 3x + 2x + 1 x x
Giải: Nhận xét; x = 1 là các nghiệm của PT. PT 2 1 3 . 2x 1
Dựa vào tính đơn điệu PT chỉ có các nghiệm x = 1. 2 2
x y xy 3 (a)
17/ Giải hệ phương trình: 2 2
x 1 y 1 4 (b) Giải (b) 2 2 2 2 2
x y 2 (x 1).( y 1) 14 xy 2 (xy) xy 4 11 (c) p 3 p 11 Đặt xy = p. 2
(c) 2 p p 4 11 p 35 2 3
p 26 p 105 0 p 3 35
(a) x y2 3xy 3 p = xy = (loại)
p = xy = 3 x y 2 3 3 xy 3 xy 3 1/ Với
x y 3 2/ Với
x y 3
x y 2 3
x y 2 3
Vậy hệ có hai nghiệm là: 3; 3, 3; 3 1
18/ Giải bất phương trình: 2
log (4x 4x 1) 2x 2 (x 2) log x 2 1 2 2 Giải: 1 1 1 BPT x log 1 ( x 2 )
x x hoặc x < 0 2 1 0 2 4 2 2
x 1 y(x y) 4y
19/ Giải hệ phương trình:
(x, y R ) 2
(x 1)(x y 2) y 2
x 1 x y 2 2 y
Giải: y = 0 không phải là nghiệm. Hệ PT 2
x 1(x y 2) 1 y 2 x 1 2 x 1 u v 1 Đặt u
,v x y 2 . Ta có hệ 2
u v 1 y y uv 1
x y 2 1
Nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (–2; 5).
20/ Tìm m sao cho phương trình sau có nghiệm duy nhất: ln(mx) 2ln(x 1)
Giải: 1) ĐKXĐ: x 1
,mx 0 . Như vậy trước hết phải có m 0 . Khi đó, PT 2 2
mx (x 1) x (2 ) m x 1 0 (1) Phương trình này có: 2
m 4m.
Với m(0;4) < 0 (1) vô nghiệm.
Với m 0, (1) có nghiệm duy nhất x 1 < 0 loại.
Với m 4, (1) có nghiệm duy nhất x = 1 thoả ĐKXĐ nên PT đã cho có nghiệm duy nhất.
Với m 0 , ĐKXĐ trở thành 1
x 0 . Khi đó 0 nên (1) có hai nghiệm phân biệt x , x x x . 1 2 1 2 Mặt khác, f ( 1
) m 0, f (0) 1 0 nên x 1
x 0 , tức là chỉ có x là nghiệm của phương trình 1 2 2
đã cho. Như vậy, các giá trị m 0 thoả điều kiện bài toán.
Với m 4. Khi đó, điều kiện xác định trở thành x > 0 và (1) cũng có hai nghiệm phân biệt x , x
x x . Áp dụng định lý Viet, ta thấy cả hai nghiệm này đều dương nên các giá trị m 4 cũng 1 2 1 2 bị loại.
Tóm lại, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi: m( ; 0) 4 . 2 2
x 91 y 2 y (1)
21/ Giải hệ phương trình: 2 2
y 91 x 2 x (2)
Giải: Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được: 2 2 2 2 x y
y x y 91 91 2 2 x 2 2 x y y x
(y x)(y x) 2 2 x 91 y 91 y 2 x 2 x y 1 (x y)
x y 0 2 2 x y x y 91 91 2 2
x = y (trong ngoặc luôn dương và x và y đều lớn hơn 2) 2 2 Vậy từ hệ trên ta có: 2 2 x 91
x 2 x x 91 10 x 2 1 x 9 2 x 9 x 3 1 1
(x 3)(x 3) (x 3)(x 3) 1 0 2 x x 2 x 91 10 x 2 1 91 10 2 1 x = 3
Vậy nghiệm của hệ x = y = 3
22/ Giải bất phương trình: log ( 3x 1 6) 1 log (7 10 x) 2 2 1 x 10
Giải: Điều kiện: 3 3x 1 6 3x 1 6 log
log (7 10 x) 7 10 x BPT 2 2 2 2
3x 1 6 2(7 10 x) 3x 1 2 10 x 8 49x2 – 418x + 369 ≤ 0 369 1 ≤ x ≤ 49 (thoả)
23/ Giải phương trình: 2 2
2x 1 x x 2 (x 1) x 2x 3 0 Giải: Đặt: 2 2
v u x 2 2 2 2 1
u x 2, u 0
u x 2 2 2 v u 2 2 1 2 2
v x x v
v x 2x 3 2 3, 0 x 2 v u 0 (b) v u 1
(v u) (v u) 1 0 v u 1 2 2 (v u) 1 0 (c) PT 2 2
Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm. 1 2 2
v u 0 v u
x 2x 3
x 2 x Do đó: PT 2
24/ Giải bất phương trình: 2 2
x 3x 2 2x 3x 1 x 1 1 ; 1 2; Giải:
Tập xác định: D = 2 x = 1 là nghiệm
x 2: BPT x 2 x 1 2x 1 vô nghiệm 1 1
x 2 : BPT 2 x 1 x 1 2x có nghiệm x 2 1 ; 1
BPT có tập nghiệm S= 2
25/ Giải phương trình: 2 2
x 2(x 1) 3x 1 2 2x 5x 2 8x 5 . Giải: 1 x Điều kiện: 3 .
(x 1) 2(x 1) 3x 1 3x 12
x 22 2 2x 5x 2 2x 12 2 2 PT 0
x3 6x2y 9xy2 4y3 Giải hệ phương trình: 0 26/ x y x y 2 Giải: x3 x2y xy2 y3 6 9 4 0 (1) x y x y x y 2 (2) x y 2 ( ) (x 4y) 0 x 4y . Ta có: (1) Với x = y: (2) x = y = 2
x 32 8 15; y 82 15 Với x = 4y: (2) 2 2 2
27/ Giải phương trình: x 3x 1 tan x x 1 6 Giải: x2 x 3 3 1 x4 x2 1 PT 3 (1)
x4 x2 x2 x x2 1 ( 1)( x 1)
x2 x x2 x x2 3 1 2( 1) ( x 1) Chú ý: , x2 x x2 x 3 2( 1) ( 1) (x2 x 1)(x2 x 1) Do đó: (1) 3 . 2 2 x x t 1 , t 0 x2 x x2 1 x 1 2 Chia 2 vế cho và đặt x x 1 t 3 0 2 3 1 x2 x 1 1 t2 3 2 t 1 0 t 2 Ta được: (1) 3 3 x x 1 3 x 1. x2 5x y 9
28/ Giải hệ phương trình:
3x3 x2y 2xy 6x2 18 y 9 x2 5x 4 3 2 Giải:
x 4x 5x 18x+18 0 Hệ PT y x2 9 5x x 1; y 3 x 1 x 3 ; y 15 x 3 x 1 7; y 6 3 7 x 1 7 x 1 7; y 6 3 7
29/ Giải bất phương trình: x 3 x12 2x1
Giải: BPT 3 x 4 . x 2y xy 0
30/ Giải hệ phương trình: . x 1 4y1 2
x y x 2 y 0 x 2 y 0 x 4y x 1 4y1 2 x 1 4y1 2 4y1 1 Giải : Hệ PT x 2 y 1 2 8 x3y3 27 7y3 (1)
31/ Giải hệ phương trình: 4x2y 6x y2 (2) Giải: 8 x3y3 27 7y3 t xy
Từ (1) y 0. Khi đó Hệ PT 3 2 4x2y2 6xy y3 t 8 27 4t 6t t xy t 3 t 1 t 9 ; ; 2 2 2 1 Với t 3 : Từ (1) : Từ (1) ; 4 2 y = 0 (loại). Với t 12 x y 3 3 2 4 3 Với t 9 : Từ (1) ; 3 4 2 x y 3 3 2 4 x x
32/ Giải phương trình: 3 .2x 3 2x 1 Giải x
PT 3 (2x 1) 2x 1 (1). Ta thấy x 1
2 không phải là nghiệm của (1). x 2x 1 x 2x 1 Với x 1 3 3 0 2 , ta có: (1) 2x 1 2x 1 2x 1 3 x 6 1 Đặt x x f(x) 3 3 2 f(x) 3 ln3 0, x 2x . Ta có: 1 2x 1 (2x 2 1) 2 1 1
Do đó f(x) đồng biến trên các khoảng ; ; 2 và 2
Phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất 1 1 1
nghiệm trên từng khoảng ; , ; 2 2 . Ta thấy x 1, x 1
là các nghiệm của f(x) = 0. Vậy PT có 2 nghiệm x 1, x 1 . 4 2 2
33/ Giải phương trình:
x x 1 x x 1 2 Giải: x2 1 0 Điều kiện: x 1. x x2 1 2 2 4 2
Khi đó: x x 1 x x 1 x x 1 (do x 1) CoâSi 4 x x2 4 x x2 8 x x2 x x2 1 1 2 1 1 VT > = 2 PT vô nghiệm. 2 2 2xy x y 1
34/ Giải hệ phương trình: x y x y x2 y 2 2 2xy x y 1 (1) Giải: x y .
Điều kiện: x y 0 . x y x2 y (2) 1 (1) (x y 2 ) 1 2xy 2 2 1
0 (x y 1)(x y x y) 0 x y 1 0 x y
(vì x y 0 nên x2 y2 x y 0 ) x 1 (y 0)
Thay x 1 y vào (2) ta được: x2 1
(1 x) x2 x 2 0 x 2 (y 3)
Vậy hệ có 2 nghiệm: (1; 0), (–2; 3). 3
35/ Giải hệ phương trình:
2 3x 2 3 6 5x 8 0 3 3 Giải: 3 2 u 3x 2 Điều kiện: x 6 . Đặt u x . 5 v 6 5x v2 6 5x 2u v 3 8 u 2 3 x 2 2 Ta có hệ PT:
. Giải hệ này ta được x 2 . u3 5 v2 3 8 v 4 6 5x 16 Thử lại, ta thấy x 2
là nghiệm của PT. Vậy PT có nghiệm x 2 . 2 2
2y x 1
36/ Giải hệ phương trình: 3 3
2x y 2y x Giải: Ta có: 3 3 x y 2 2
y x y x 3 2 2 3 2 2 2
x 2x y 2xy 5y 0
Khi y 0 thì hệ VN. 3 2 x x x
Khi y 0 , chia 2 vế cho 3 y 0 ta được: 2 2 5 0 y y y y x Đặt x t , ta có : 3 2
t 2t 2t 5 0 t 1
x y 1, x y 1 y 2 y 1 2y x m
37/ Tìm các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình y có nghiệm duy nhất. xy 1 2y x m (1) Giải: y xy 1 (2) . y 1 2
Từ (1) x 2y m, nên (2) 2y my 1 y m 1 y 2 (vì y 0) y 1 1
Xét f y y 2 f 'y 1 0 y y2
Dựa vào BTT ta kết luận được hệ có nghiệm duy nhất m 2 . 3 x3 y3 4xy
38/ Giải hệ phương trình: x2y2 9 Giải: Ta có : 2 2
x y 9 xy 3 .
Khi: xy 3 , ta có: 3 3
x y 4 và 3 x 3 . y 2 7 Suy ra: 3 x 3
; y là các nghiệm của phương trình: 2
X 4X 27 0 X 2 31
Vậy nghiệm của Hệ PT là: 3 3 x
2 31, y 2 31 hoặc 3 3 x
2 31, y 2 31 . Khi: xy 3 , ta có: 3 3 x y 4 và 3 x 3 . y 27 Suy ra: 3 x 3
; y là nghiệm của phương trình: 2
X 4X 27 0 (PTVN) 3 y 2 1 x2 y2 1 x
39/ Giải hệ phương trình: 2 2 x x y 4 22 y Giải: 2 2
Điều kiện: x 0, y 0, x y 1 0 3 2 3 2 2 2 x 1 1 (1)
Đặt u x y 1; v . Hệ PT trở thành: y u v u v
u1 4v 22 u 21 4v (2) v 3 3 2 2
Thay (2) vào (1) ta được: 1 2v 1 v 3 21 0 7 21 4v v v 2 x2 y2 1 9 x2 y2 10 x 3 x 3
Nếu v = 3 thì u = 9, ta có Hệ PT: x 3 x 3y y 1 y 1 y Nếu v 7
2 thì u = 7, ta có Hệ PT: x2 y2 2 2 1 7 x2 y2 8 y 4 y 4 53 53 x 7 x 7 y y 2 x 2 x 2 2 14 1 4 53 53
So sánh điều kiện ta được 4 nghiệm của Hệ PT.
3x y 2 xy
40/ Giải hệ phương trình: 2
2x y 8
3x y 2 xy (1) Giải: . Điều kiện : .
x y 0 ; x y 2
2x y 8 (2) y Ta có: (1) 2
3(x y) 4xy (3x y)(x 3y) 0 x 3y hay x 3
Với x 3y , thế vào (2) ta được : 2
y 6y 8 0 y 2 ; y 4
x 6 x 12 Hệ có nghiệm ;
y 2 y 4 y
Với x , thế vào (2) ta được : 2
3y 2y 24 0 Vô nghiệm. 3
x 6 x 12
Kết luận: hệ phương trình có 2 nghiệm là: ;
y 2 y 4 2 2
x y xy 1 4y
41/ Giải hệ phương trình: 2 2
y(x y) 2x 7y 2 2
x 1 x y 4 2 2
x y xy 1 4y y
Giải: Từ hệ PT y 0 . Khi đó ta có: . 2 2 2
y(x y) 2x 7y 2 x 1 2 (x y) 2 7 y 2 x 1
u v 4 u 4 v
v 3, u 1 Đặt u
, v x y ta có hệ: y 2 2
v 2u 7
v 2v 15 0 v 5 , u 9 2 2 2 x 1 y x 1 y
x x 2 0
x 1, y 2
Với v 3, u 1ta có hệ: .
x y 3 y 3 x y 3 x x 2 , y 5 2 2 2 x 1 9y x 1 9y
x 9x 46 0 Với v 5
, u 9 ta có hệ: , hệ này vô nghiệm.
x y 5 y 5 x y 5 x
Kết luận: Hệ đã cho có hai nghiệm: (1; 2), ( 2 ; 5) . 2
42/ Giải phương trình: x 1 1 4x 3x
Giải: Điều kiện x 0. 2 2x 1
PT 4x 1 3x x 1 0 (2x 1)(2x 1) 0 3x x 1 1 (2x 1) 2 x 1 0 2x 1 0 x 1 . 3x x 1 2
43 / Giải hệ phương trình: 2
2log (xy 2x y 2) log (x 2x 1) 6 1 x 2 y
log (y 5) log (x 4) = 1 1 x 2 y 2
xy 2x y 2 0, x 2x 1 0, y 5 0, x 4 0
Giải: Điều kiện: (*) 0
1 x 1, 0 2 y 1 Hệ PT
2log [(1 x)(y 2)] 2log (1 x) 6 l y x x y
og ( 2) log (1 ) 2 0 (1) 1 2 1 x 2 y
log (y 5) log (x 4) = 1 l y x x y
og ( 5) log ( 4) = 1 (2) 1 2 1 x 2 y 1 Đặt log
(1 x) t thì (1) trở thành: 2
t 2 0 (t 1) 0 t 1. 2 y t
Với t 1 ta có: 1 x y 2 y x 1 (3) . Thế vào (2) ta có: x 4 x 4 2 log (x 4) log (x 4) = 1 log 1
1 x x 2x 0 1x 1x 1x x 4 x 4 x 0 x 2 Với x 0 y 1 (không thoả (*)). Với x 2 y 1 (thoả (*)).
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x 2 , y 1. x 1 x x 4 – 2.2 – 3 2 x
44/ Giải bất phương trình: .log x – 3 4 2 4 Giải:BPT x x x x x x (4 2.2 3).log x 1 2 3 2
4 (4 2.2 3).(log x 2 1) 0 x log 3 2x x 2 2 2.2 3 0 x 2 3 1 log x 1 0 log x 1 x x log 3 2 2 2 2 1 2x x 2 2.2 3 0 x x log 3 0 x 2 3 2 2 log x 1 2 1 0 log x 2 1 0 x 2
45/ Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình sau có nghiệm duy nhất: x log (25 – log a) x 5 5 x t 5 , t 0 Giải: x x 2x x PT 25 log a 5 5 5 5 log a 5 0 t2 t log a 5 0 (*) 2
PT đã cho có nghiệm duy nhất (*) có đúng 1 nghiệm dương t t log a 5 có đúng 1 nghiệm dương. Xét hàm số f t t2
( ) t với t [0; +∞). Ta có: f t() 2t 1 f t t 1 ( ) 0 . f 1 1
, f (0) 0 . 2 2 4
Dựa vào BBT ta suy ra phương trình f t ( ) log a
5 có đúng 1 nghiệm dương log a a 1 5 0 1 a 1 log a . 5 4 4 5 2log x2 – 4 2 2
46/ Giải hệ phương trình: 3 log (x 2) log (x 3 3 3 – 2) 4 x2 4 0 2 2 Giải: x 4 0 Điều kiện: x (**) log (x 2 2 x 3 3 2) 0 ( x 2) 1 log 2 x2 – 4 2 2 PT 3 log (x 2) log (x 3 3 3 – 2) 4 2 2 log (x 2 2) 4 log (x 2 3 3 2) log (x 2) 3 log (x 3 3 2) 4 0 1 0 log (x 2 3 2) 1 x 2 ( 2) 3 x 2 3
Kiểm tra điều kiện (**) chỉ có x 2 3 thỏa mãn.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là: x 2 3 x3 4y y3 16x
47 / Giải hệ phương trình: . 1 y2 5(1 x2) x3 4y y3 16x Giải: (1) 1 y2 5(1 x2) (2) 2 2
Từ (2) suy ra y – 5x 4 (3). 3 2 2 3 3 2
Thế vào (1) được: x y – 5x y
. y 16x x – 5x y–16 x 0 2
x 0 hoặc x – 5xy –16 0
Với x 0 y2 4 y 2 . 2 2 2 2 x 16 x 16 2
Với x – 5xy –16 0 y 5x 4
5x (4). Thế vào (3) được: 5x 4 2 4 2 4 2 x 1 (y 3 )
x – 32x 256 –125x 100x 124 x 132x – 256 0 x2 1 . x 1 (y 3)
Vậy hệ có 4 nghiệm: (x; y) = (0; 2) ; (0; –2); (1; –3); (–1; 3)
log x y 3log ( x y 2 8 2)
48/ Giải hệ phương trình:
x2 y2 1 x2 y2 3
Giải: Điều kiện: x y 0, x y 0 x y 2 x y Hệ PT .
x2 y2 1 x2 y2 3 u v 2 (u v) u v 2 uv 4 u x y Đặt: ta có hệ: 2 2 2 2 v x y u v 2 u v uv 2 3 uv 3 2 2 u v 2 uv 4 (1) (u v 2) 2uv2 . uv 3 (2) 2 2
Thế (1) vào (2) ta có: uv 8 uv 9 uv 3 uv 8 uv 9 (3 uv) uv 0 . uv 0 Kết hợp (1) ta có:
u 4, v 0 (với u > v). Từ đó ta có: x = 2; y = 2.(thoả đk) u v 4
Kết luận: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y) = (2; 2).
49/ Giải phương trình: 25x – 6.5x + 5 = 0
Giải: Câu 2: 1) 25x – 6.5x + 5 = 0 x 2 (5 ) 6.5x
5 0 5x = 1 hay 5x = 5 x = 0 hay x = 1.
x 2y xy 0
50/ Giải hệ phương trình:
x 1 4y 1 2 x 1
x 2 y xy 0 (1) Giải: Điều kiện: 1
x 1 4y 1 2 (2) y 4 x x Từ (1) 2 0 x = 4y y y Nghiệm của hệ (2; 1 ) 2
51/ Tìm m để bất phương trình: 52x – 5x+1 – 2m5x + m2 + 5m > 0 thỏa với mọi số thực x.
Giải: Đặt X = 5x X > 0
Bất phương trình đã cho trở thành: X2 + (5 + 2m)X + m2 + 5m > 0 (*)
Bpt đã cho có nghiệm với mọi x khi và chỉ khi (*) có nghiệm với mọi X > 0
< 0 hoặc (*) có hai nghiệm X1 ≤ X2 ≤ 0 Từ đó suy ra m 1
52/ Giải bất phương trình: 2 log
x 5x 6 log x 2 log x 3 3 1 1 2 3 3
Giải: Điều kiện: x 3; Phương trình đã cho tương đương: 1 1 1 1 log 1 1 2
x 5x 6 log log 2
x 5x 6 log x 2 log x 3 3 3 3 x 2 log x 3 3 1 1 3 3 2 2 2 2 2 2 x 2 log x 2 x 3 log x 2 log
x 3 log x 2 x 3 log 3 3 3 3 3 x 3
x x x 2 2 3 x 3 x 10 2
x 9 1
Giao với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là x 10 x 10
53/ Cho phương trình x
x m x x x x 3 4 1 2 1 2 1 m
Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất.
Giải: Phương trình x
x m x x x x 3 4 1 2 1 2 1 m (1)
Điều kiện : 0 x 1 Nếu x 0;
1 thỏa mãn (1) thì 1 – x cũng thỏa mãn (1) nên để (1) có nghiệm duy nhất thì cần có điều kiện 1 1 1 1 m 0
x 1 x x . Thay x vào (1) ta được: 3 2. m 2. m 2 2 2 2 m 1
*Với m = 0; (1) trở thành: x 1 x2 1 4 4
0 x Phương trình có nghiệm duy nhất. 2
* Với m = -1; (1) trở thành
x 1 x 2 x 1 x 4
2 x1 x 1 4
x 1 x 2 x 1 x x 1 x 2 x1 x 0
x 1 x2 x 1 x 2 4 4 0 1 + Với 4 4
x 1 x 0 x + Với 1
x 1 x 0 x 2 2
Trường hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất.
* Với m = 1 thì (1) trở thành: x x
x x
x x x
x 2 x x2 4 4 4 1 2 1 1 2 1 1 1
Ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm 1 x 0, x
nên trong trường hợp này (1) không có nghiệm duy nhất. 2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = -1. 2 3
54/ Giải phương trình : log x 1 2 log
4 x log 4 x 4 8 2 Giải: 2 3 log x 1 2 log
4 x log 4 x (2) 4 8 2 Điều kiện: x 1 0 2 4
x 4 (2) log x 1 2 log 4 x log 4 x log x 1 2 log 16 x 2 2 2 2 2
4 x 0 x 1
log 4 x 1 log 16 x 4 x 1 16 x 2 2 2 2 4 x 0 x 2 + Với 1
x 4 ta có phương trình 2
x 4x 12 0 (3) ; (3) x 6 lo¹i + Với 4 x 1 ta có phương trình 2
x 4x 20 0 (4); x 2 24 4
; Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 2 hoặc x 21 6 x 2 24 lo¹i 2 2
55/ 1). Giải phương trình: 2x +1 +x x 2 x 1 x 2x 3 0 x x 1 x x
2) Giải phương trình: 4 2 22 1 sin2 y 1 2 0. 2 2 x x 1 x x2
3) Giải bất phương trình: 9 110.3 . Giải
1) Giải phương trình : 2x +1 +x 2 x x 2 2 1 x 2x 3 0 . (a) 2 v 2 2 2 2 u 2x 1 u x 2, u 0 u x 2 * Đặt: 2 v 2 2 2 2 u 1 v 2 x 2x 3, v 0 v x 2x 3 x 2 Ta có: 2 2 2 v 2 u 1 2 v 2 u 1 2 2 2 v 2 u u 2 v 2 u v (a) v u .u
1.v 0 v u .u .v 0 2 2 2 2 2 2 v u 0 (b) v u 1 (v u)(v u) 1 0 v u 1 2 2 (v u) 1 0 (c) 2 2
Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm. Do đó: 2 2 2 2 1
(a) v u 0 v u x 2x 3 x 2 x 2x 3 x 2 x 2 1
Kết luận, phương trình có nghiệm duy nhất: x = . 2 x x 1 x x
2) Giải phương trình 4 2 22 1 sin2 y 1 2 0(*) x x 2 2 1 sin 2 y 1 0(1)
Ta có: (*) 2x 1 sin 2x y 1 2 o
c s 2x y 1 0 o c s
2x y 1 0(2)
Từ (2) sin 2x y 1 1 .
Khi sin 2x y
1 1, thay vào (1), ta được: 2x = 0 (VN)
Khi sin 2x y 1 1
, thay vào (1), ta được: 2x = 2 x = 1.
Thay x = 1 vào (1) sin(y +1) = -1 y 1
k ,k Z . 2
Kết luận: Phương trình có nghiệm: 1; 1
k ,k Z . 2
3) Giải bất phương trình: 2 2 x x 1 x x2 9 110.3 . Đặt 2 3x x t , t > 0.
Bất phương trình trở thành: t2 – 10t + 9 0 ( t 1 hoặc t 9) 2 Khi t 1 x x 2 t 3
1 x x 0 1 x 0 .(i) 2 x 2 Khi t 9 x x 2 t 3
9 x x 2 0 (2i) x 1
Kết hợp (i) và (2i) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (- ; -2][-1;0][1; + ).
56/ Giải phương trình, hệ phương trình: log x 2 2
x y x y 12 x 3 1 2 x x 2 2 2
y x y 12 1. 2 ; 2.
Giải: 1) Phương trình đã cho tương đương: x 2 0 x 2 0 x 2 log log x 3 x 3 1 1 1 x 1 ln x 0
log x ln x 0 3 2 2 2 x 2 0 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 log x 0 3 x 1 x 1 1 1 3 x 2
Điều kiện: | x | | y | ln x 0 x 1 x 2 2 2 x 2 x 2 x 2 2 2 2 1 u Đặt u x y ; u 0
; x y không thỏa hệ nên xét x y ta có y v .
v x y 2 v
2) Hệ phương trình đã cho có dạng: u v 12 u 4 u 3 2 u u hoặc v 12 v 8 v 9 2 v 2 2 u 4
x y 4 + (I) v 8
x y 8 2 2 u 3
x y 3 +
(II) Giải hệ (I), (II). Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ v 9
x y 9
phương trình ban đầu là S
5;3,5;4 Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương
trình ban đầu là S 5;3,5;4
x2 1 y(x y) 4y (x2 )( 1 x y 2)
57/ Giải hệ phương trình:
y (x, y R ) Giải: 2
x 1 (x y 2) 2 y x2 1
2) Hệ phương trình tương đương với Đặt u , v x y 2 2 x 1 y
(x y 2) 1 y x2 1 u v 2 1 Ta có hệ u v 1 Suy ra y . uv 1 x y 2 1
Giải hệ trên ta được nghiệm của hệ phưng trình đã cho là (1; 2), (-2; 5)
58 / Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 1 1x 1 1x 9 (m 2)3 2m1 0 (1)
Giải: * Đk x[-1;1], đặt t = 2 1 1
3 x ; x[-1;1] t [3;9] 2 t 2t 1 Ta có: (1) viết lại 2 2
t (m 2)t 2m1 0 (t 2)m t 2t 1 m t 2 2 t 2t 1 2 t 4t 3 t 1 Xét hàm số f(t) = t / / f (t) , f (t) 0 t 2 , với [3;9]. Ta có: (t 2) t 3 Lập bảng biến thiên t 3 9 f/(t) + 48 7 f(t) 4
Căn cứ bảng biến thiêng, (1) có nghiệm x[-1;1] 48
(2) có nghiệm t [3;9] 4 m 7 3 log (x + )2 2
- 3 = log (4 - x)3 + log (x + 6)3 1 1 1
59/ Giải phương trình: 2 4 4 4
Giải: bất phương trình: 1 2 1
log (x 4x ) 5 log ( ) (1) 2 2 1 x 7 2 2
x 4x 5 0 x( ; ) 5 ; 1 ( ) Đk: x ( ; 7 ) 5 1 ( ) x 7 0 x 7 Từ (1) 2 1
log (x 4x ) 5 2 log 2 2 x 7 2 2 2 2
log (x 4x 5) log (x 7) x 4x 5 x 14x 49 2 2 27 1
0x 54 x 5
Kết hợp điều kiện: Vậy BPT có nghiệm: 27 x ( ; 7 ) 5 3 x 3 y 1 2 x y 2 2 xy 3 y 2
60/ Giải hệ phương trình : Giải: 3 x 3 y 1 3 x 3 y 1 ) 1 ( 2 x y 2 2 xy 3 y 2 2 3 x 3 y 2 x y 2 2 xy 0 ( ) 2 3 x 3 y 1 ) 3 (
y 0. Ta có: x 3 x 2 x 2 2 1 0 ( ) 4 y y y Đặt : x 1
t (4) có dạng : 2t3 – t2 – 2t + 1 = 0 t = 1 , t = . y 2 3 3 x y 1 1 a) Nếu t = 1 ta có hệ x y 3 x y 2
x3 y3 1
b) Nếu t = -1 ta có hệ hệ vô nghiệm. x y 1 3 3 x y 1 3 3 23 3 c) Nếu t = ta có hệ x , y 2 y 2x 3 3 4 2 1
61/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: x x m Giải: D = [0 ; + ) 3 3 1 2 3 x 2 x 3 2 4 1 ( ) 4 2 x 1 x x 4 (x ) 1 2 *Đặt f(x) = x x 1
x f '(x) 3 24 (x2 ) 1 3 2 x 24 (x 2 ) 1 3 . x 1 2x 3 2 4 1 ( ) . x x 2 1 1 3 4 1 ( ) 2 Suy ra: f’(x) = x
0 x (0 ; ) 1 2 3 4 1 ( ) . x 2 x 2 x x x x 4 2 1 2 1 2 * lim ( x 1 x ) lim lim 0 x x 4 2
x 1 x x(4 2 x 1 x )( 2
x 1 x) * BBT x 0 + f’(x) f(x) 1 0 Vậy: 0 < m 1 log 3 log 3
62/ Giải bất phương trình: x x 3 x 0
Giải: ĐK : x 1 Bất phương trình trở thành : x 3 1 1 1 1 1 1 0 log x x log x log x 1 log x log x 1 3 log 3 3 3 3 3 3 1
0 log x(log x )
1 0 log x 0 log x 1
log x(log x ) 1 3 3 3 3 3 3
* log x 0 x 1 kết hợp ĐK : 0 < x < 1 3
* log x 0 x 3 3
Vậy tập nghiệm của BPT: x 0 ( ; ) 1 3 ( ; ) log 2 x log 2 x 3 5(log 2 x ) 3
63/ .Giải bất phương trình 2 2 4 x 0 Giải: ĐK: log 2 x log 2 x 3 0 2 2
Bất phương trình đã cho tương đương với log2 x log 2
x 3 5(log x ) 3 ) 1 ( 2 2 2 Đặt t = log2x, 2.BPT (1) 2
t 2t 3 5(t ) 3 (t )( 3 t ) 1 5(t ) 3 t 1 1 t 1 log x 0 x t 3 1 2 2 t x 2 3 4 3 log 4 2 (t )( 1 t ) 3 ( 5 t ) 3 8 x 16
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là 1 ( ; 0 ] ) 16 ; 8 ( 2 2 2
x 91 y 2 y (1) 2 2
64/ Giải hệ phương trình y 91 x 2 x (2)
Giải: Điều kiện: x ≥ 2 và y ≥ 2 : Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được: 2 2 2 2 x 91 y 91
y 2 x 2 y x 2 2 x y y x
(y x)(y x) 2 2 x 91 y 91 y 2 x 2 x y 1
(x y)
x y 0 2 2 x 91 y 91 x 2 y 2
x = y (trong ngoặc luôn dương và x vay đều lớn hơn 2) Vậy từ hệ trên ta có: 2 2 x 91 x 2 x 2 2
x 91 10 x 2 1 x 9 2 x 9 x 3 1 1
(x 3)(x 3) (x 3) (x 3) 1 0 2 x 91 10 x 2 1 2 x 91 10 x 2 1 x = 3
Vậy nghiệm của hệ x = y = 3 3 3
65/ Giải phương trình: x 34 x 3 1 Giải: Đặt 3 3 u x 34, v x 3 . Ta có: u v 1 u v 1 3 3 u v 37 u v 2 2 u v uv 37 u 3 u v 1 u v 1 v 4 u v 2 3uv 37 uv 12 u 4 v 3
Với = -3 , v = - 4 ta có : x = - 61
Với = 4, v = 3 ta có : x = 30 vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x = -61 vµ x = 30 log 2 x log 2 x 3 5(log 2 x
66/ Giải bấ phương trình ) 3 2 2 4 x 0 Giải: §K: log2 x log 2 x 3 0 2 2
Bất phương trình đã cho tương đương với log2 x log 2
x 3 5(log x ) 3 ) 1 ( 2 2 2 Đặt t = log2x, BPT (1) 2
t 2t 3 5(t ) 3 (t )( 3 t ) 1 5(t ) 3 t 1 1 t 1 log x 0 x t 3 1 2 2 t x 2 3 4 3 log 4 2 (t )( 1 t ) 3 ( 5 t ) 3 8 x 16
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là 1 ( ; 0 ] ) 16 ; 8 ( 2 67/ . x x 25 . 3
2 3x 10 2 x 1. Giải phương trình: 5 3
log x cosx sin x log x x 1 cos cos2 0 2.Giải phương trình: x .
3x 1 2x x x
3) Giải bất phương trình: 1 3 1 0 Giải: x x 25 . 3
2 3x 105 2 x 3 1. x x x x 5 2 5 . 3 2 1 x 5 . 3 2 1 3 5 . 3 2 1 0 x 5 . 3 2 1 x 5 2 x 3 0 x 5 . 3 2 1 0 1 x 5 2 x 3 0 2 x 2 1 1 1 5 x 2 log
2 log 3 2 x 5 2 x 3 3 5 3 5
Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2) có nghiệm x = 2 nên là nghiệm duy nhất.
Vậy Pt có nghiệm là: x = 2 log 3 và x = 2 5 2/ log
x cos x sin x log x x 1 cos cos2 0 x 0 x 1
Điều kiện: cosx sin x 0 . Khi đó Pt
cosx cos2x 0
cos2x sin x cos2x co s x 2 2x x k2 x k 2 2 2 . k 2
2x x k2 x 2 6 3 k2
Kết hợp với điều kiện ta được: x (Với k ∊ N* k 3/ 3/ 6 3
3x 1 2x 13x x 10 3 2 x x 3/. 3 3 2
x x 2 0 2 t 2 2 3 2 2
t 3t 2 0 Đặt t x x 1
t x x 1 x 1 3 t 1 3 3 t 2
68/ Giải phương trình: 3x.2x = 3x + 2x + 1
Giải: Ta thấy phương trình: 3x.2x = 3x + 2x + 1 (2) có hai nghiệm x = 1. 1 Ta có x =
không là nghiệm của phương trình nên 2 x x 2 1 (2) 3 2x 1
Ta có hàm số y = 3x tăng trên R x hàm số y = 2
1 luôn giảm trên mỗi khoảng 1 1 ; , ; 2x 1 2 2
Vậy Phương trình (2) chỉ có hai nghiệm x = 1 1 1 log (x ) 3 log (x ) 1 8 3log (4x) 4 8
69/ Giải phương trình: 2 2 4 . Giải: 1 1
log (x ) 3 log (x )
1 8 3log (4x) . 2 2 4 4 8 Điều kiện: x 3
x 1 0 x .
1 Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phương trình x 0 1 loaïi 2 3 1 4 2 3 0 3 2
x x 2 x x log log
x x x . x 3
70/ Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc đoạn :
3 1 x2 2 x3 2x2 1 m ( m R ). f x 2 3 2
3 1 x 2 x 2x 1 f x 1 Giải:Đặt , suy ra
xác định và liên tục trên đoạn ;1 . 2 2 3x 3x 4x 3 3x 4
f ' x x . 2 3 2 2 3 2 1 x x 2x 1 1 x
x 2x 1 1 4 3 3x 4 x ;1 ta có x 3x 4 0 0 . 2 2 3 2 3 1 x x 2x 1 Vậy:
f ' x 0 x 0 .Bảng biến thiên: 1 x 0 1 2 f ' x || 0 || 1 CÑ f x 3 3 22 2 4
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 1 3 3 22
Phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất thuộc ;1 4 m 2 m hoặc 1. 2 71/
1.Giaûi baát phöông trình: 2 2 2
x 3x 2 x 4x 3 2. x 5x 4 2 2 2 2
2log (2x x 2m 4m ) log (x mx 2m ) 0 2.Cho phöông trình: 4 1 2 2 2
Xaùc ñònh tham soá m ñeå phöông trình (1) coù 2 nghieäm x x x x 1 1 , 2 thoûa : 1 2
Giải: 1) Giaûi baát phöông trình: 2 2 2
x 3x 2 x 4x 3 2. x 5x 4 2
x 3x 2 0 Ñieàu kieän: 2
x 4x 3 0 x 1 x 4 2
x 5x 4 0 Ta coù:
Baát phöông trình (x 1)(x 2) (x 1)(x 3) 2 (x 1)(x 4) (*)
Neáu x = 1 thì hieån nhieân (*) ñuùng .
Suy ra x=1 laø nghieäm cuûa phöông trình
Neáu x < 1 thì (*) trôû thaønh :
2 x 3 x 2 4 x
2 x 4 x Nhaän xeùt:
2 x 3 x 2 4 x
Suy ra Baát phöông trình voâ nghieäm.
3 x 4 x
Neáu x 4 thì (*) trôû thaønh :
x 2 x 3 2 x 4
x 2 x 4 Nhaän xeùt:
x 2 x 3 2 x 4 Suy ra Baát phöông trình ñuùng x 4 .
x 3 x 4
Toùm laïi: Baát phöông trình coù nghieäm laø: x 1 x 4 . 2 2 2 2
2) 2 log (2x x 2m 4m ) log
(x mx 2m ) 0 4 12 2 2
x mx 2m 0 2 2 2 2
log (2x x 2m 4m ) log (x mx 2m ) 0 2 2 2 2
x (1 m)x 2m 2m 0 2 2
x mx 2m 0 x 2 , m x 1 m 1 2 2 2 x x 1 1 2 Yeâu caàu baøi toaùn 2 2 vôùi x 2m , x 1 m x
mx 2m 0 1 2 1 1 2 2 x
mx 2m 0 2 2 2 5m 2m 0 2 1 2 4m 0 1 m 0 m 5 2 2 2
m m 1 0 1 2 2x x 2 y 2 2
72/ Giải hệ phương trình y y x 2 y 2 Giải: ĐK : y 0 1 2 2x x 2 0 y 2
2u u v 2 0 hệ u v đưa hệ về dạng
u v 1 2 1 2
u 1 v
2v v u 2 0 x 2 0 u v 1 2 2 y y 2v v u 2 0 3 7 3 7 u u 2 2 hoặc , 1 7 1 7 v v 2 2
Từ đó ta có nghiệm của hệ( 3 7 2 3 7 2 -1 ;-1),(1 ;1), ( ; ), ( ; ) 2 7 1 2 7 1 2 3
log (x 1) log (x 1) 3 4 0 2
73/ Giải bất phương trình x 5x 6 3log (x 1) 3 2 log (x 1) 3 log 4 log (x 1)
Giải: Đk: x > - 1 ; bất phương trình 3 0 3
0 0 x 6
(x 1)(x 6) x 6 2
74/ Giải phương trình: 2x 3 x 1 3x 2 2x 5x 3 16 .
Giải : Đặt t 2x 3 x 1 > 0. (2) x 3
75/ Giải hệ phương trình:
log (x2 y2) log (2x) 1 log (x 3y 4 4 4 ) 2 x
log (xy 1) log (4y 2y 2x 4 4 4) log4 1 y x x=2 Giải :
vôùi >0 tuyø yù vaø y y=1
76/ Giải bất phương trình:
2x 10 5x 10 x 2 (1)
Giải: Điều kiện: x 2 2
1 2x 10 x 2 5x 10 2x 6x 20 x 1(2)
Khi x 2 => x+1>0 bình phương 2 vế phương trình (2) 2 2 2
(2) 2x 6x 20 x 2x 1 x 4x 11 0 x ; 7 3;
Kết hợp điều kiện vậy nghiệm của bất phương trình là: x 3
77/ Giải phương trình: 2
log (x 2) log (x 5) log 8 0 2 4 1 2
Giải: . Điều kiện: x > – 2 và x 5 (*)
Với điều kiện đó, ta có phương trình đã cho tương đương với phương trình: 2 2
log (x 2) x 5 log 8 (x 2) x 5 8 (x 3x 18)(x 3x 2) 0 2 2 2 x 3x 18 0 3 17 x 3 ; x 6; x 2 x 3x 2 0 2
Đối chiếu với điều kiện (*), ta được tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là: 3 17 x 6 và x 2
78/ Giải phương trình: 2 3 log x 14log x 40log x 0. x 16 x 4 x 2
Giải: Giải phương trình 2
3 4 sin 2x 2cos 2x 1 2 sin x
Biến đổi phương trình về dạng 2 sin3x2sin x
1 2 sin x 1 0
Do đó nghiệm của phương trình là 7 k2 5 k2 x
k2 ; x
k2 ; x ; x 6 6 18 3 18 3 Giải phương trình 2 3 log x 14log x 40log x 0. x 16 x 4 x 2 Điều kiện: 1 1
x 0; x 2; x ; x . 4 16
Dễ thấy x = 1 là một nghiệm của pt đã cho Với x 1. Đặt t log 2 và biến đổi phương trình về dạng x 2 42 20 0 , Giải ra ta được 1 1 t ;t 2
x 4; x
. Vậy pt có 3 nghiệm x =1; 1 t 4t 1 2t 1 2 2 1 x 4; x . 2 79 / Giải phương trình x 1 x x 1 2 x 1 4 . 3 9 . 4 . 6 9 . 3 4 .
Giải: Giải phương trình x 1 x x 1 2 x 1 4 . 3 9 . 4 . 6 9
. Biến đổi phương trình đã cho về dạng 3 4 x 3 2 2 x x x 9 2 2 2 2 3 2 27 3 6 2 3 x . . . . Từ đó ta thu được x log 4 3 2 39 39 2 2 x x
f (x) e sin x 3 80/ Cho hàm số 2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của f (x) và chứng minh rằng f (x) 0 có đúng hai nghiệm. Giải: Ta có x f (
x ) e x cos x. Do đó 0 x f ' x
e x cos x. Hàm số x
y e là hàm đồng biến;
hàm số y x cosx là hàm nghịch biến vì y' 1
sin x 0, x
. Mặt khác x 0 là nghiệm của phương trình x
e x cos x nên nó là nghiệm duy nhất. Lập bảng biến thiên c ủa hàm số y f x (học sinh tự
làm) ta đi đến kết luận phương trình f (x) 0 có đúng hai nghiệm.
Từ bảng biến thiên ta có min f x 2
x 0.
81/ 1) Giải hệ phương trình: 2xy 2 2 x y 1 x y 2
x y x y log log 2
x 1 x log log 2 x 1 x 1 5 3 1
2) Giải bất phương trình: 3 5 Giải: 1) 2xy 2 2 x y 1 1 x y
dk x y 0 2
x y x y 2
x y2 2xy 1 2xy
1 0 x y3 2xyx y 2xy x y 0 x y
x y x y2
1 2xy x y 1 0
x y 1 3 Dễ thấy (4) vô nghiệm 2 2 x y 1
x y x y 0 4
x y x y 1 2xy 0 vì x+y>0 x y 1
x 1; y 0
Thế (3) vào (2) ta được 2
x y 1 Giải hệ …… 2 x y 1 x 2 ; y 3
2) log log 2x 1 x log log 2x 1 x (1) 1 5 3 1 3 5 Đk: x 0; 1 log log 2
x 1 x log log 2
x 1 x 0 3 1 3 5 5 log log
2x 1x.log 2x 1 x 2 0 log
2x 1 x 1 3 1 5 5 5
0 log 2x 1 x 1 5 *) 0 log 2
x 1 x x 0 5 12 *) log 2 x 1 x 2 2
1 x 1 x 5 x 1 5 x ... x 5 5 12
Vậy BPT có nghiệm x 0; 5 Đề 87.
1. Giải bất phương trình 2 2
x x 2 3 x 5x 4x 6 ( x R). 2
x x 2 0
Giải:Điều kiện x 0
x 2 ;Bình phương hai vế ta được 2
6 x(x 1)(x 2) 4x 12x 4 2
5x 4x 6 0 x(x 2) x(x 2)
3 x(x 1)(x 2) 2 (
x x 2) 2(x 1) 3 2 2 x 1 x 1 1 x(x 2) t Đặt t 0 t t
2 t 2 ( do t 0 ) x ta được bpt 2 2 3 2 0 1 t 2 x(x 2) x 3 13 Với 2 t 2
2 x 6x 4 0 x 3 13 x 1 x 3 13
( do x 2 ) Vậy bpt có nghiệm x 3 13
82/ Giải hệ phương trình 1 log y x log 1 1 4 y 4 (x, y ) 2 2 y x 0 x y 25 Giải: Điều kiện: y 0 1 y x y x 1 log y x log 1 log 1 4 Hệ phương trình 4 4 y y y 4 2 2 2 2 2 2
x y 25
x y 25
x y 25 ; x y 15 5 ; x 3y x 3y x 3y 10 10 ( loại) 25 2 2 2 2 2
x y 25 9
y y 25 y 15 5 10 ; x y ; 10 10
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm. 83/ Giải hpt : 3 2
4xy 4((x y) 2xy)) 7 2 (x y) 1 x y
(x y) 3 x y Giải: 3 3 2 2
4xy 4((x y) 2xy)) 7
4(x y) 4xy 7 2 2 (x y) (x y) 1 1 x y (x y) 3 x y
(x y) 3 x y x y 3 3 2 2 2 2 2 3(x y) ((x y) 4xy) 7 3(x y) (x y 2xy) 7 2 2 (x y) (x y) 1 1 x y
(x y) 3 x y
(x y) 3 x y x y 3 2 2 1 2 2 3(x y)
(x y) 7 3
(x y)
(x y) 7 2 2 (x y) (x y) 1 1 x y
(x y) 3 x y
(x y) 3 x y x y
84/ 1. Giải bất phương trình : 3 2 2log(x 8) 2log(x 58) log(x 4x 4) . x x x x
2. Giải pt : 3 5 10 3 15.3 50 9 1 3 2
x 8 (x 2)(x 2x 4) 0
Giải:1. Đk : x 58 0 x 2 2 2
x 4x 4 (x 2) 0 Bpt đã cho 3 2
log(x 8) log((x 58)(x 2)) (x 2) x 3x 54 0 x 6
; 2 x 9 (0.25) .So dk, ta co : 2 x 9 (0.25) 2.Giải pt : 3x 5 10 3x 15.3x 50 9x 1 Đặt : x x 2
3 5 10 3 ( 0) 5 2 15.3x 50 9x t t t t 3(nhan) Ta có pt : 2
t 2t 3 0 (0.25) t 1 (loai)
t 3 3x 5 10 3x 3.
Dat : y 3x ( y 0). 2 2
Ta co pt : 9 5 2 15.y 50 y 15.y 50 y 2 y 9 3x 9 x 2 2
y 15y 54 0 y 6 3x 6 x log 6 3
2log (xy 2x y ) 2 log ( 2 x 2x ) 1 1 x 2 6
85/ Giải hệ phương trình: y log (y ) 5 log (x ) 4 1 x 2 1 y
2log (xy 2x y ) 2 log ( 2 x 2x ) 1 6 Giải 1 x 2 : Hệ phương trình y log (y ) 5 log (x ) 4 1 x 2 1 y 4 x , 1 x 0 ĐK y ; 2 y 1
Đưa phương trình thứ nhất của hệ về dạng log (2 y) log 1 x x 2 y 1 2
Đặt t log (2 y) 1
, Tìm được T=1, kết hợp với phương trình thứ hai của hệ, đối chiếu với điều kiện trên, x tìm được nghiệm ; x y 1 ; 2 . 1 1
86/ Giai3 phuong trình: log (x ) 3 log . 4 x 18 log 4x 2 2 4 2 3 3 3 8 x y 27 18y (1)
87/ 1/.Giải hệ phương trình: 2 2 4x y 6x y (2) 3 3 3 8 x y 27 18y (1)
Giải: hệ phương trình: 2 2 4x y 6x y (2) (1) y 0 3 3 27 3 8x 18 3 x 3 (2 ) 18 y y Hệ 2 4x 6x 1 3 3 2 2 . x 2x 3 y y y y 3 3 a b 18 a b 3
Đặt a = 2x; b = 3 . Ta có hệ: y a ( b a b) 3 ab 1
Hệ đã cho có 2 nghiệm 3 5 6 3 5 6 ; , ; 4 3 5 4 3 5
88/ Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: (m - 3) x + ( 2- m)x + 3 - m = 0. (1)
Giải: Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: (m - 3) x + ( 2- m)x + 3 - m = 0. (1) Đk x 0. đặt t = x ; t 0 2 2t 3t 3
(1) trở thành (m–3)t+(2- m)t2 +3-m = 0 m 2 t t 1 (2) 2 2t 3t 3 Xét hàm số f(t) = 2 t t 1 (t 0) Lập bảng biến thiên (1) có nghiệm 5 (2) có nghiệm t 0 m 3 3
89/ Giải phương trình: 2log 3 ( x ) 1 1 log x . 3 (2 ) 1 5 5
Giải: Giải phương trình: 2log 3 ( x ) 1 1 log x . 3 (2 ) 1 5 5 ĐK 1 : x . (*) 3
Với điều kiện trên phương trình đã cho log 3 ( x )
1 2 1 3log (2x ) 1 5 5 2 3 log 3 ( 5 x ) 1 log (2x ) 1 5 5 2 3 3 ( 5 x ) 1 (2x ) 1 8 3 x 33 2
x 36x 4 0 (x ) 2 2 8 ( x ) 1 0 x 2 x 1 8
Đối chiếu với điều kiện trên ta được nghiệm của phương trình đã cho là x . 2 4 x 4 2 x 2
y 6 y 9 0
90/ : Giải hệ phương trình: . 2 x y 2
x 2 y 22 0 Giải: ( 2 x ) 2 2 ( y ) 3 2 4 2 2 2
(x 2) (y 3) 4
Hệ phuong trình đã cho tương đương với ( 2 x ) 2 y 2 x 22 0 2 2
(x 2 4)(y 3 3) x 2 20 0 2 x 2 u 2 2 u v 4
* Thay vào hệ phương trình ta có y 3 v .
u v 4(u v) 8 u 2 v 0 u 0 hoặc v 2
x 2 x 2
x 2 x 2
Thế vào cách đặt ta được các nghiệm của hệ là : ; ; ; ;
y 3 y 3 y 5 y 5
91/ Giải bất phương trình: 2 2
x 35 5x 4 x 24
Giải: Giải bất phương trình: 2 2
x 35 5x 4 x 24 BPT tương đương 11 2 2
x 35 x 24 5x 4 5x 4 2 2
x 35 x 24 2 2
11 (5x 4)( x 35 x 24) Xét: a)Nếu x 4 không thỏa mãn BPT 5 b)Nếu x>4/5: Hàm số 2 2
y (5x 4)( x 35 x 24) với x>4/5 1 1 y'= 2 2 5( x 35
x 24) (5x 4)( ) >0 mọi x>4/5 2 2 x 35 x 24
Vậy HSĐB. +Nếu 4/5 +Nếu x>1 thì y(x)>11 Vậy nghiệm BPT x>1 3 3 2
x y 3y 3x 2 0
92/ Tìm m để hệ phương trình: có nghiệm thực 2 2 2
x 1 x 3 2y y m 0 2 1 x 0 1 x 1 Giải: Điều kiện: 2
2y y 0 0 y 2
Đặt t = x + 1 t[0; 2]; ta có (1) t3 3t2 = y3 3y2.
Hàm số f(u) = u3 3u2 nghịch biến trên đoạn [0; 2] nên: 2 2
(1) t = y y = x + 1 (2) x 2 1 x m 0 Đặt 2
v 1 x v[0; 1] (2) v2 + 2v 1 = m.
Hàm số g(v) = v2 + 2v 1 đạt min g(v) 1
; max g(v) 2 [0;1] [0;1]
Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1 m 2 1 1 2 x x (1 ) 4 y y
93/ Giải hệ phương trình: 2 x x 1 . 3 4 x 2 3 y y y Giải: 1 1 2 x x (1 ) 4 y y hệ phương trình: 2 x x 1 . 3 4 x 2 3 y y y 1 1 2 1 1 2 x x (1 ) 4 x x 4 1 2 a x y y y y y ĐK y 0 Đặt 2 x x 1 1 x 1 3 3 x 4 x x ( x) 4 b 2 3 3 y y y y y y y 2 2 2
a a 2b 4
a a 4 2b
a a 4 2b a 2 Ta có 3 3 2 2
a 2ab 4
a a(a a 4) 4
a 4a 4 0 b 1 x y y 1 Khi đó 1 KL x 2 x 1 x
94/ Giải phương trình 2 2
log (x 5x 6) log (x 9x 20) 1 log 8 3 3 3 Giải: 2 2
log (x 5x 6) log (x 9x 20) 1 log 8 (*) 3 3 3 x 5 + Điều kiện : 2 x 5x 6 0 x 3 x 2 4 x 3
, và có : 1 log 8 log 24 3 3 2 x 9x 20 0 x 5 x 4 x 2 2 2 2 2 + PT (*) log (x 5x 6)(x 9x 20) log 24
(x 5x 6)(x 9x 20) 24 3 3 (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 ) (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 )
(x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 (*) (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 ) (**) + Đặt 2
t (x 3)(x 4) x 7x 12 (x 2)(x 5) t 2 , PT (*) trở thành : t(t-2) = 24 2
(t 1) 25 t 6 t 4 t = 6 : x 1 2 2
x 7x 12 6 x 7x 6 0 ( thỏa đkiện (**)) x 6 t = - 4 : 2 2 x 7x 12 4
x 7x 16 0 : vô nghiệm
+ Kết luận : PT có hai nghiệm là x = -1 và x = - 6 log log 9 7 8 1 x 1 3 x 1 2 3 1
95/ Cho khai triển 2 5 2 2
. Hãy tìm các giá trị của x biết rằng số hạng thứ 6 trong khai triển này là 224 1 1 x 1 1 Giải: Ta có : 3 x 1 log2 3 1 a b k 8 8 k 8k k C a b với log2 9 7 = x 1 3 ; x 1 5 5 a 2 9 7 b 2 3 1 8 k0
+ Theo thứ tự trong khai triển trên , số hạng thứ sáu tính theo chiều từ trái sang phải của khai triển là 3 5 1 1 1 5 T C x 1 9 7 . x 1 3 1 56 x 1 9 7. x 1 3 5 3 1 6 8 + Theo giả thiết ta có :
569 7.3 x 1 1 9 7 x 1 x 1 x 1 x 1 1 = 224
4 9 7 4(3 1) x 1 3 1 3 1 x 1 3 x 1 2 x 1 x 1
4(3 ) 3 0 x 1 3 3 x 2 log 9 2 log log 3
96/ Giải phương trình 2 2 2 .3 x x x x Giải: 1.ĐK: x>0. Ta có phương trình lo x x 2 g 9 2 log2 log2 3 lo 2 g 2 x x .3 x 3 x 1. Đặt log 2t x x 2 . t t 3 t 1 t
Phương trình trở thành 3 4 1 1 t 1 x 2 4 4
97/ .1.Cho hệ phương trình
x xy y m 2 2 2
x y xy m 1
1) Giải phương trình với m=3
4xy (4 2x 2y 3 ) 7 (x y)2
2.Giải hệ phương trình sau: x 1 2 3 x y
Giải: 1. Nhận thấy rằng đây là hệ phương trình đối xứng loại 1, khi đó
x y S đặt , ĐK 2 S 4P 0 xy P x y
xy m 2 S P m 2
ViẾT lại hệ phương trình dưới dạng I x y xy m1 SP m 1
Khi đó S,P là nghiệm của phương trình bậc 2 t 1 2
t m 2t m 1 0 t m 1
x y 1 2
xy m 1
f u u u m 1 1
x y m 1 g u 2
u m 1 u 12 xy 1 Với m=-3. ta có u 1 x 1 ; y 2 2
1 u u 2 0 u 2
x 2; y 1 2
2 u u 1 0 u 1
x y 1
Vậy với m=3, hệ phương trình đã cho có nghiệm là 1 ;2,2; 1 , 1 ; 1 .
4xy (4 2x 2y 3 ) 7 (x y)2
2. Giải hệ phương trình sau: x 1 2 3 x y ĐK: x + y 0 3 2 2
3(x y) (x y) 7 2 (x y) Ta có hệ 1 x y
x y 3 x y 2 2 3
u v 13
Đặt u = x + y + 1 ( u 2) ; v = x – y ta được hệ : x y u v 3
Giải hệ ta được u = 2, v = 1 do ( u 2) 1 x y 2 x y 1 x 1 Từ đó giải hệ x y x y 1 y 0 x y 1
98/ 1. Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm: 2 log
x 1 log (ax a) 1 1 3 3 log x log x
2.Gải phương trình: 3 2 1 . x 3 2 2 1 1 x
Giải:1 ĐK: ax + a > 0 ; Bpt tương đương 2
x 1 a(x 1) 2
Nếu a>0 thì X+1>0, ta có x 1 a x 1 2 x 1
Nếu a<0 thì X+1<0, ta có a x 1 2 Xét hàm số y x 1 = với x - 1 x 1 y’ = x 1 2 =0 khi x=1 => a> hoặc a < - 1 2 2 (x 1) x 1 2 2 Điều kiện : x>0 log x log x Đặt 3 2 1 =u, 3 2 1
v ta có phương trình u +uv2 = 1 + u2 v2 (uv2-1)(u – 1) = 0 u 1 2 . . . x =1 uv 1 x y 2 2 x y 13
99/ Giải hệ phương trình: x, y . x y 2 2 x y 25 x y 2 2 x y 13
Giải: hệ phương trình: x, y . x y 2 2 x y 25 x y 2 2 x y 13 1 3 2 2 3
x xy x y y 13 1' 3 2 2 3
y xy x y x 25 2' x y 2 2 x y 25 2
LÊy (2’) - (1’) ta ®îc : x2 y– xy2 = 6 x yxy 6 (3) KÕt hîp víi (1) ta cã : 2 2 x y x y 13
I. §Æt y = - z ta cã : x y xy 6 2 2 2
x zx z 13
x z x z 2xz 13 I x zxz 6 x z xz 6
Đặt S = x +z Và P = x.z ta có : 2 3 S S 2P 13 S 2SP 13 S 1 SP 6 P 6 SP 6 x z 1 Ta có: . hệ này có nghiệm x 3 hoặc x 2 x.z 6 z 2 z 3
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm là: ( 3 ; 2) và ( -2 ; -3 )
Đề 106. a) Giải bất phương trình: log (log x x 4 (2 4)) 1
Giải:a) Giải bất phương trình: log (log x x 4 (2 4)) 1 0 x 1 log (log x
. Đk: log (2x 4) 0 x log 5 x 4 (2 4)) 1 4 2 2x 4 0
Do x 1 PT log x x x x x 4 (2 4) x 2 4 4 4 2 4
0 đúng với mọi x. Do vậy BPT có nghiệm: x log2 5
Đề 107. Tìm m để phương trình sau có một nghiệm thực: 2
2x 2(m 4)x 5m 10 x 3 0 Giải: 2
2x 2(m 4)x 5m 10 x 3 0 2
2x 2(m 4)x 5m 10 x 3 x 3 x 3 0 2 2 2 x 2x 1
2x 2(m 4)x 5m 10 (x 3) m 2x 5 2 2 2(x 5x)
Xét hàm số, lập BBT với x 2x 1 f (x) f '(x) 2x 5 2 (2x 5) Khi đó ta có: Bảng biến thiên: x - 0 5/2 3 5 + y’ + 0 - - 0 + y 8 + 24/5
Phương trình có 1 nghiệm 24 m (8;) 5
100/ Tìm m để phương trình: 2 m x 2x 2
1 x(2 x) 0 (2) có nghiệm x 0; 1 3
Giải: Tìm m để phương trình: 2 m x 2x 2
1 x(2 x) 0 (2) có nghiệm x 0; 1 3 2 t 2 Đặt 2
t x 2x 2 t2 2 = x2 2x Bpt (2) m
(1 t 2),dox[0;1 3] t 1 2 t 2 2 t 2t 2 Khảo sát g(t)
0 . Vậy g tăng trên [1,2]
t 1 với 1 t 2 ; g'(t) 2 (t 1) 2 t 2 2 Do đó, ycbt bpt m m max g(t) g(2) t có nghiệm t [1,2] 1 t 1;2 3 Vậy m 23
101/ . 1) Giải phương trình: log 2 x x 2
1 log x 2x x 3 3
2) Giải bất phương trình: 2 (log x 8 log4 x )log2 2x 0 Giải: 2 x x 1 x x 1 1. (1) log
x 2 x 3 x 1 3 2 x x Đặt:f(x)= 2 1 3x
x ; g(x)= x 1 (x 0) x
Dùng pp kshs =>max f(x)=3; min g(x)=3=>PT f(x)= g(x) max f(x)= min g(x)=3 tại x=1 =>PT có nghiệm x= 1
2. Điều kiện x > 0 , x 1 1 1 1 (1) 2 log4 x log 2x 2 0 log2 x log x 1 2 0 log 1 8 x 2 log x 2 3 2 log x 1 log x 1 (log x 2 3) 2 0 2 0 log x log x 2 2 1
log x 1hayl og x 0 0 x hay x 2 2 1 2 x 2
102/ Giải phương trình: x 2 x 1 3 2 6 x
Giải: Giải phương trình: 2x 2x 1 3 2 6 x
Lấy logarit theo cơ số 3 cho hai vế ta được: 2 x log 2 1 log 2 3 3 2x 1
Đưa phương trình về dạng: (x – 1)(2x2 + x – 1 - log 2 ) = 0. 3 1 9 8log 2
Từ đó suy ra nghiệm x = 1; 3 x 4
103/ .Giải bất phương trình log 2 x log 2 x 3 5(log 2 x ) 3 2 2 4
Giải: Giải bất phương trình log2 x log 2 x 3 5(log 2 x ) 3 2 2 4 x 0 ĐK: log2 x log 2 x 3 0 2 2
Bất phương trình đã cho tương đương với log2 x log 2
x 3 5(log x ) 3 ) 1 ( 2 2 2 đặt t = log2x, BPT (1) 2
t 2t 3 5(t ) 3 (t )( 3 t ) 1 5(t ) 3 t 1 t 1 log x t 3 1 2 t x 2 3 4 3 log 4 2 (t )( 1 t ) 3 ( 5 t ) 3 1 0 x 1
2 Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là: ( ; 0 ] ) 16 ; 8 ( 2 8 x 16 (x )( 1 y )( 1 x y ) 2 6
104/ Giải hệ phương trình: 2 x 2
y 2x 2 y 3 0 (x )( 1 y )( 1 x y ) 2 6
Giải: hệ phương trình: 2 x 2
y 2x 2 y 3 0 (x )( 1 y )(
1 x 1 y ) 1 6
uv(u v) 6
uv(u v) 6 u x 1 Hệ với (x ) 1 2 ( y ) 1 2 5 0 2 u 2 v 5 0
(u v)2 2uv 5 0 v y 1
S u v . P S 6 S 3 Đặt: được P u v . 2
S 2P 5 0 P 2 X 1
x 1 2 x 1 1
u, v là nghiệm của phương trình: X2 – 3X + 2 = 0 X 2
y 1 1 y 1 2
Vậy nghiệm của hệ: (3 ; 2), (2 ; 3)
105/ 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 4x – 4m(2x – 1) = 0 2
2.Tìm m để phương trình: 4 log x
x m có nghiệm trong khỏang (0 ; 1). 2 log 0 1 2 Giải:
1. Đặt t = 2x (t > 0) ta có phương trình: t2 – 4mt + 4m = 0 (*) 2 t (*)
4m (t 0 t ) 1 - + t 1 x 0 1 2 2 t 2 t 2t y' 0 0 Xét y có y' + + 0 t 1 t 2 1 y
y’ = 0 t 0 t 2 - - 4
Từ bảng biến thiên ta có : m < 0 m 1 2 2. Pt đã cho 1
4 log x log x m 0 x (0 ; )
1 log 2 x log x m 0 (*) 2 2 2 2 2
Đặt t log x , x 0 ( ; ) 1 t ( ; ) 0 2 (*) 2
t t m 0 2
m t t t ( ; ) 0
Xét hàm số y = -t2 – t có y’ = -2t – 1 1 1 y’ = 0 t , y 2 4 1 t - - 0 2 y’ + 0 - 1 y 4 1 - 0 ĐS : m 4
106/ Giải bất phương trình 2 4x 3 x 3x 4 8x 6 Giải: bất phương trình: 2 4x 3
x 3x 4 8x 6 (1)
(1) x 2 4 3
x 3x 4 2 0 Ta có: 4x-3=0<=>x=3/4 2
x 3x 4 2=0<=>x=0;x=3 Bảng xét dấu: x - 0 ¾ 2 + 4x-3 - - 0 + + 2
x 3x 4 2 + 0 - - 0 + Vế trái - 0 + 0 - 0 +
Vậy bất phương trình có nghiệm: 3 x 0; 3; 4 1 1
107 / Giải phương trình: log (x ) 3 log (x ) 1 8 3log (4x) . 2 2 4 4 8 Giải: 1 1 phương trình: log (x ) 3 log (x ) 1 8 3log (4x) . 2 2 4 4 8 1 1 log (x ) 3 log (x ) 1 8 3log (4x) . 2 2 4 4 8 x 3
Điều kiện: x 1 0 x .
1 Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phương trình x 0 1 loaïi 2 3 1 4 2 3 0 3 2
x x 2 x x log log
x x x . x 3 1
108/ Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc đoạn 1 ; : 2
3 1 x2 2 x3 2x2 1 m ( m R ). 1
Giải:Đặt f x 2 3 2
3 1 x 2 x 2x 1, suy ra f x xác định và liên tục trênđoạn ;1 2 . 2 3x 3x 4x 3 3x 4
f ' x x . 2 3 2 2 3 2 1 x x 2x 1 1 x
x 2x 1 1 4 3 3x 4 x ;1 x 3x 4 0 0 2 ta có . 2 3 2 3 1 x x 2x 1
Vậy: f ' x 0 x 0 . Bảng biến thiên: 1 x 0 1 2 f ' x || 0 || 1 CÑ f x 3 3 22 2 4
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: Phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất thuộc 1 3 3 22 ;1 4 hoặc m 1 . 2 m 2 2 y 2
109/ 1. Giải hệ phương trình sau: 3y 2 x 2 x 2 3x 2 y 2. Giải phương trình: 3 2x 1 3 2x 2 3 2x 3 0
Giải:1. Giải hệ phương trình sau: 2 y 2 3y 2 x 2 x 2 3x 2 y 2 2 3
x y y 2
điều kiện x>0, y>0. Khi đó hệ tương đương 2 2 3
xy x 2
Trừ vế theo vế hai phương trình ta được: (x-y)(3xy+x+y) = 0 x y thay lại phương trình Giải tìm
được nghiệm của hệ là: (1;1). 2. Giải phương trình: 3 2x 1 3 2x 2 3 2x 3 0
Tập xác định: D = R. Đặt f(x) = 3 3 3
2x 1 2x 2 2x 3 Ta có: 2 2 2 1 3 f ' (x) ; 0 x , , 1 (2x ) 1 (2x ) 2 3 (2x ) 3 2 3 2 3 2 2 2
Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên tập M= 1 1 3 3
, , 1 ,
1 , 2 2 2 2 1 3
Ta thấy f(-1)=0 x=-1 là một nghiệm của (1). Ta có: f ( ) ; 3 f ( ) 3 2 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số f(x): x 3 -∞ -1 1 +∞ 2 2 f’(x) F(x) +∞ 0 3 -∞ -3
Từ bảng biến thiên ta thấy f(x) = 0 x = -1. Vậy phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm x = -1. 3 3 u v 3 u 2x 1 u v 0
Cách 2: Hs có thể đặt khi đó ta được hệ 2
giải hệ này và tìm được 3
v 2x 3 3 3 v u 2 nghiệm.
110/ Giaûi phöông trình : 3
2 3x 2 3 6 5x 8 0 (x R) Giải: 6 3
2 3x 2 3 6 5x 8 0 , ñieàu kieän : 6 5x 0 x 5 3 t 2 3 8 5t
Ñaët t = 3 3x 2 t3 = 3x – 2 x = vaø 6 – 5x = 3 3 3 8 5t
Phöông trình trôû thaønh : 2t 3 8 0 3 3 8 5t t 4 3 8 2t 3 2 3
15t 4t 32t 40 t = -2. Vaäy x = -2 0 2 2
log (x y ) 1 log (xy)
111/ Gæai heä phöông trình : 2 2 (x, y R) 2 2 x xyy 3 81 2 2
log (x y ) log 2 log (xy) log (2xy)
Giải: Ñieàu kieän x, y > 0 2 2 2 2 2 2 x xy y 4 2 2 x y 2xy 2 (x y) 0 x y x 2 x 2 hay 2 2 x xy y 4 xy 4 xy 4 y 2 y 2
2y x m
112/ Tìm các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình có nghiệm duy nhất y xy 1 y 1
Giải Ta có : x 2y m , nên : 2
2 y my 1 y . PT 1 ( vì y = 0 PTVN). Xét m y 2 y f y 1
y f y 1 2 ' 1
0. Lập BTT. KL: Hệ có nghiệm duy nhất m 2 . 2 y y
113/ 1. Giải phương trình log x log 4 2 2 8 x x .
2. Giải bất phương trình 21 log x log x log x 0 2 4 8 .
Giải 1. ĐK : x 0 . Ta có: 1 log x log x 3log
x . Đặt t log x .Ta có: 2 4 2 2 2
t 3t 2 0 t 1,t 2 . Khi: t 1 thì log x 1 x 2(t )
h . Khi: t 2 thì log x 2 x 4(t ) h . KL: 2 2
Nghiệm PT x 2, x 4. t
2. ĐK : x 0 . Đặt t log x , ta có : 1 t t 0 , BPT 2 4
3t 4t 0 t 0 . KL: 2 3 3 4 1 log x 0 x 1. 2 3 3 2 2
(x 1)(4 x) 2x
114/ Giải bất phương trình: x 2 x 2 x 2 Giải x 2 x 0;7 7 ĐK:? bpt 2
x 3x 4 x 2 x 1 ; x 2 2 x 1 ;4
115/ Giải phương trình: x 3 x 1 8 1 2 2 1 Giải : x 3 x 1 8 1 2 2 1 Đặt x 3 x 1 2 u 0; 2 1 v 3 3 u 1 2v u 1 2v u v 0 1 5
x 0; x log 3 2 2 3 2 v 1 2u
(u v)(u uv v 2) 0 u 2u 1 0 2 1 1 2 x x (1 ) 4 y y
116/ Giải hệ phương trình: 2 x x 1 . 3 4 x 2 3 y y y 1 1 2 1 1 2 x x (1 ) 4 x x 4 1 2 a x y y y y y
Giải : ĐK y 0 Đặt 2 x x 1 1 x 1 3 3 x 4 x x ( x) 4 b 2 3 3 y y y y y y y 2 2 2
a a 2b 4
a a 4 2b
a a 4 2b a 2 Ta có 3 3 2 2
a 2ab 4
a a(a a 4) 4
a 4a 4 0 b 1 x y y 1 Khi đó 1 x 2 x 1 x 3 x x x 1
117/ Giải hệ phương trình: 9 5.3 1 4.log 0 3 x 2 Giải:
KL:2. +) Đ/K: x>2 or x<-1 3 x x x 1 x x x 1 3 9 5.3 14.log 0 3 7 3 2 log 0 3 3 x 2 x 2 x x 1 3 7 log 0 3 x 2 x 1 x 1 3 Xét x>2 ta có log 0 1 0 x 2 3 x 2 x 2 x 2 x 1 x 1 3 Xét x<-1 ta có log 0 1 0 x 2 . KL:? 3 x 2 x 2 x 2 x x 1 x x
118 / Giải phương trình : 4 2 22
1 sin 2 y 1 2 0
Giải: Đặt 2x t , đ ưa về pt bậc 2 ẩn t ,giải tiếp. Hoặc đưa pt về dạng tổng các bình phương
119/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực : x2 3x 2 x2 mx 2 m 2
Giải Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực : x2 3x 2 x2 mx 2 m 2 (*) 2 1 x
x 3x 2 0 1 x 2 2 (*) 3x 2 2 2
x 3x 2 x 2mx 2m f (x) 2m(x ) 1 3x 2m 2 x 1 5
f(x) liên tục trên 1; 2 và có f ( x) 0, x
1;2 f (x) đồng biến trên ; 1 2 2 x 1 Bài toán yêu cầu 1 2
f (1) 2m f (2) m 4 3
log y log x y x 2 2
x xy y 3 3
120/ Giải hệ phương trình : 2 2 2 2 x y 4 2 y 2 2 3
Giải: Điều kiện : x > 0 ; y > 0 . Ta có : 2
x xy y x
y 0 x
, y >0 ; Xét x > y 2 4 VT(*) 0
log x log y
(*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm. 3 3 VP(*) 0 2 2 VT(*) 0
Xét x < y log x log y
(*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm. 3 3 VP(*) 0 2 2 0 0
Khi x = y hệ cho ta
x = y = 2 ( do x, y > 0). Vậy hệ có ngd nh ; x y 2; 2 2 2
2x 2y 4 Vậy hệ có ngd 1 1
121/ Giải phương trình: 3 2
(x 24) (12 x) 6 .
Giải; Nhận xét: Theo định nghĩa của lũy thừa số mũ hữu tỉ, cơ số phải dương nên điều kiện có nghĩa x 24 0 của biểu thức là: 2 4 x 12. 1 2 x 0 1 1 Đặt: 3 2
u (x 24) ; v (12 x) với u , v 0. u v 6 u v 6 u v 6 u v 6 Ta có: 3 2 3 2 3 2 2 u v 36 u (6 u) 36 u u 12u 0 u(u u 12) 0 1 3 (x 24) 3 x 24 27 u 3 1 (do u, v 0) 2 (12 x) 3 1 2 x 9 x 3 (thỏa) v 3 2 4 x 12 2 4 x 12
122/ Giải phương trình 2 2
log (x 5x 6) log (x 9x 20) 1 log 8 3 3 3 x 5 Giải: Điều kiện : 2 x 5x 6 0 x 3 x 2 , và có : 4 x 3 1 log 8 log 24 3 3 2 x 9x 20 0 x 5 x 4 x 2 2 2 2 2 + PT (*) log (x 5x 6)(x 9x 20) log 24
(x 5x 6)(x 9x 20) 24 3 3 (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 ) (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 )
(x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 (*) (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 ) (**) + Đặt 2
t (x 3)(x 4) x 7x 12 (x 2)(x 5) t 2 , PT (*) trở thành : t(t-2) = 24 2
(t 1) 25 t 6 t 4 t = 6 : x 1 2 2
x 7x 12 6 x 7x 6 0 ( thỏa đkiện (**)) x 6 t = - 4 : 2 2 x 7x 12 4
x 7x 16 0 : vô nghiệm
+ Kết luận : PT có hai nghiệm là x = -1 và x = - 6
123/ Giải hệ phương trình.
Giải: Đặt : t = x + y ; ĐK: t => ; Hệ đã cho trở thành
Vậy hệ dã cho có một nghiệm
Đề 132 : Giải phương trình:
Giải: ĐK: x > 1; Với ĐK trên phương trình đã cho tương đương
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm : x 4 x 4
124/ Giải bất phương trình: 2
x x 16 6 2 x 4 0 Giải : * Đk: x 4. Đặt t =
x 4 x 4 (t > 0) x 4 0 t L
BPT trở thành: t2 - t - 6 0 2( ) t 3 x 4 (a) 9 - 2x 0 * Với t 3 2 2
x 16 9 - 2x x 4 9 - 2x 0 (b) 2 2
4(x 16) (9 2x) 9 145 9 * (a) x . * (b)
x < . *Tập nghệm của BPT là: T= 145 ; 2 36 2 36
xy 18 12 2 x
125/ 1. Giải hệ phương trình: 1 xy 9 2 y 3
2. Giải phương trình: 9x + ( x - 12).3x + 11 - x = 0
xy 18 12 2 x 12 2
x 0 x 2 3
Giải 1) Giải hệ: 1 xy 9 2
y x y 2 3 y x 2 3 3
x 2 3 xy 18 x 2 2 ; 3
3, tương ứng y 3 3 3 ; 3
Thử lại, thoả mãn hệ đã cho Vậy, ; x y 2 ;3 3 3,2 3; 3 3 2
2) Giải phương trình: 3x x 123x 11 x 0 x 3 x 0 1 (a + b + c = 0) x x 3 11 x
f (x) 3 x 11 ( 0 *)
f '(x) 3x ln 3 1 , 0 x
(*) có nghiệm duy nhất x = 2 f ( ) 2 0
Vậy, tập nghiệm của phương trình: S = {0 ; 2
126/ Giải phương trình: x 2 2 2 1
5 x 2x 4; x R Giải: x 2 2 2 1
5 x 2x 4; x R 2 t Đặt 2 2 4 2
t x 2x 4 t 2(x 2x ) ta được phương trình 2
1 5 t t 2t 8 0 2 t 4 t 2 x 0 x 0 x 0 + Với t = 4 Ta có 2 x 2x 4 4 x 2 4 2 4 2
2(x 2x ) 16
x 2x 8 0 2 x 2 + Với t = 2 ta có x 0 x 0 x 0 2
x 2x 4 2 x 3 1 4 2 4 2
2(x 2x ) 4
x 2x 2 0 2 x 3 1
ĐS: phương trình có 2 nghiệm x 2, x 3 1 2 3 log
x 1 log x 1 6 1 2 2
127/ Giải bất phương trình: 2 log x 1 2 2 log (x 1) 1 2 Giải; Đ ặt log
x 1 t rồi giải tiếp 2
128/ Giải phương trình: 2 2
7 x x x 5 3 2x x (x ) Giải 3 x 1 2 3
2x x 0 2 3
2x x 0 PT x 0 2 2
7 x x x 5 3 2x x x x 5 2 (x 2) x 2 x 5 2. x 2 x 0 x 1
; Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 1. x 1 2x 16 0 1 log y x log 1 1 4
129/ Giải hệ phương trình y 4 (x, y ) 2 2
x y 25 y x 0 Giải: Điều kiện:
; Hệ phương trình y 0 1 y x y x 1 log y x log 1 log 1 4 4 4 y y y 4 2 2 2 2 2 2
x y 25
x y 25
x y 25 15 5 ; x y x 3y ; x 3y x 3y 10 10 25 (không thỏa mãn đk) 2 2 2 2 2
x y 25 9
y y 25 y 15 5 10 ; x y ; 10 10
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm. x
130/ Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: 2 4 2 x m e e 1 có nghiệm thực . x Giải: Đặt 2
t e ĐK: t > 0 . PT trở thành: 4 4
m t 1 t .Xét 4 4
f (t) t 1 t với t > 0 . 3 4 t 1 4 f '(t)
1 0 hàm số NB trên 0; . lim f (t) lim 0 ; 4 t 1 t
t 4 4t 1t 4 2 t 1 t f(0) = 1. KL: 0< m <1.
131/ Giải phương trình: log
4.16x 12x 2x 1. 3 Giải: PT x x 2x 1 2x x x 2 4.16 12 3
4.4 4 .3 3.3 x . Chia 2 vế cho 2 3 x 0 , ta 2 x x x 4 4 3 có: 4 3 0 ; Đặt 4 t . ĐK: 2
t 0 ; 4t t 3 0 t 1
(kth);t (th) . 3 3 3 4 x 1 3 4 3 4 Khi t , ta có: x 1 . 4 3 4 3 2 2
x y x y 12
132/ Giải hệ phương trình: 2 2
y x y 12
Giải: Điều kiện: | x | | y | 2 2 u
x y ; u 0 2 1 u Đặt
; x y không thỏa hệ nên xét x y ta có y v .
v x y 2 v u v 12 u 4 u 3
Hệ phương trình đã cho có dạng: 2 u u hoặc v 12 v 8 v 9 2 v 2 2 u 4
x y 4 2 2 u 3
x y 3 + (I) ; + (II) v 8
x y 8 v 9
x y 9
Giải hệ (I), (II).Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là S 5;3,5;4
133/ Giải phương trình: 2 3 log x 14log x 40log x 0. x 16 x 4 x 2 Giải : phương trình 2 3 log x 14log x 40log x 0. x 16 x 4 x 2 Điều kiện: 1 1
x 0; x 2; x ; x
. Dễ thấy x = 1 là một nghiệm của pt đã cho;Với x 1 . Đặt 4 16
t log 2 và biến đổi phương trình về dạng 2 42 20 0 ;Giải ra ta được x 1 t 4t 1 2t 1 1 1 t ;t 2
x 4; x
. Vậy pt có 3 nghiệm x =1; 1 x 4; x . 2 2 2 x 1 x x 1
134/ Giải phương trình 2 x 1 4 . 3 9 . 4 . 6 9 . . 3 4 x x x 9
Giải: Biến đổi phương trình đã cho về dạng 2 2 2 2 3 2 27 3 6 2 3 x . . . . Từ đó ta thu được 4 x 3 2 2 x log 3 2 39 39 2
xy 18 12 2 x
135/ Giải hệ phương trình: 1 xy 9 2 y 3 Giải:
xy 18 12 2 x 12 2
x 0 x 2 3 Hệ: x xy 1 ; 2 3 18 ; x 2 2 ; 3 3, xy 9 2
y x y 2 3 y x 2 3 3
tương ứng y 3 3 3 ;
3;Thử lại, thoả mãn hệ đã cho Vậy, ; x y 2 ;3 3 3,2 3; 3 3
136/ Giải phương trình: log
4.16x 12x 2x 1. 3 2 x x 4 4 Giải; PT x x 2x 1 2x x x 2 4.16 12 3
4.4 4 .3 3.3 x .Chia 2 vế cho 2 3 x 0 , ta có 4 3 0 3 3 x 3 3 Đặt 4 t . ĐK: 2
t 0 ; 4t t 3 0 t 1 (kt ) m ;t (t ) m . Khi t , ta có: 3 4 4 x 1 4 3 4 x 1 . . 3 4 3
137/ :1.Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt : 10x 2 8 x 4 ( m 2x ). 1 2 x 1 . log x 1 log x2
2..Giải phương trình: 3 3 2 2 x . Giải: Nhận xét: 10x 2 8
x 4= 2(2x+1)2 +2(x2 +1) x x 2
Phương trình tương đương với 2 1 x 1 2 2 1 : 2 ( ) ( m ) 2 0 . Đặt
t ĐK: -2< t 5 . 2 x 1 2 x 1 x 2 1 t 2 2 2 Rút m ta có: m=
Lập bảng biến thiên của hàm số trên , 2
5 ta có kết quả của m để phương trình t
có hai nghiệm phân biệt là 12 4 m
hoặc -5 < m 4 . 5 t 2 t 1 t t 9 t t 2 4 2
2.ĐK: x > 0 . Đặt log 3 t t x x . Ta có: 2.2 2 3 .2 3 . 3 4 4 3 9 3
Khi t = 2 thì log x 2 x 9 (th) KL: nghiệm PT là x 9 . 3
138/ Giải bất phương trình : x 2 1 2 x 1 (2) . Giải:
2 2x 1 0 x 1 x 1 x 1 x 1
(2) x 1 0 x 1 x 1 1 x 3 2 2 x 1 x 2 2 1
x 2x 3 0 1 x 3
Vậy nghiệm của bất phương trình : x 1 1 x 3 .
139 / Giải hệ phương trình , khi a > 1 : 2 a 1
x a y a z a 3 a 2 a 1
a x a y a z 3 a
Giải: Xét các véc tơ : u x a ; y a ; z a , v 1 ; 1 ; 1
u .v 2 2 2 u . v
x a y a z a 2 33a x y z 1 2
Tương tự a x a y a z 33a x y z (2) 2 2
x a y a z a a x a y a z 18a
Mà cộng hai phương trình của hệ ta có : 2 2
x a y a z a a x a y a z 18a
Tức là dấu đẳng thức phải xảy ra trong các bất đẳng thức (1) và (2) , hay : 2 a 1
x a y a z a a 1
x y z 2 a 1 a a x a y a z a
Vậy hệ phương trình có nghiệm là : 1
x y z . a 2 2
x y x y 4
140/ Giaûi heä phöông trình :
x(x y 1) y(y 1) 2 2 x 2 y x y 4 2 2 x y x y 4 2 (x y) x y 0 Giải: (I) 2 x 2 y x y xy 2 xy 2 xy 2
x y 0 hay x y 1
x y 0 hay x y 1 xy 2 xy 2 x y x y 1 x 2 x 2 x 1 x 2 hay V V V 2 x 2 2 x x 2 0 y 2 y 2 y 2 y 1
2x y 1 x y 1
141/ Giaûi heä pt : I 3 x 2y 4 Giải:
2x y 1 x y 1 I 2x y 1 x y 5 u v 1 u 2 v 1 1 1 Ñaët u
2x y 1 0,v x y 0 ;(I) thaønh 2 2 u v 5 u 1 v 2 2 2loaïi 2x y 1 4 x 2 Vaäy 2x y 1 2 I x y 1 x y 1 y 1 142/ Giaûi pt
3x 3 5 x 2x 4 1 Giải: 1/ Giaûi pt
3x 3 5 x 2x 4 1 3x 3 0
Ñieàu kieän 5 x 0 2 x 5 2x 4 0 (1)
3x 3 5 x 2x 4 vaø 2 x 5
3x 3 5 x 2x 4 2 5 x2x 4 vaø 2 x 5
x 2 5 x2x 4 vaø 2 x 5
x 2 0 hay[ x 2 5 x2 vaø 2 x 5]
x 2 hay [x 2 25 xvaø 2 x5] x 2 hayx 4 2
143/ Giaûi baát phöông trình
8x 6x 1 4x 1 0 (1) 2 Giải: (1) 8x 6x 1 4x 1 1 1 x Vx 2 4 2 8x 6x 1 1 1 0 x Vx 1 4 2 1 1 4x 1 0 x x hay x 4 1 4 2 2 2 x 0hayx 8x 6x 1 (4x 1) 2 8x 2x 0 4 144/ Giaûi bpt
2x 7 5 x 3x 2 (1) Giải: bpt
2x 7 5 x 3x 2 (1) 2x 7 0 2
Ñieàu kieän 5 x 0 x 5 3 3x 2 0 2 (1)
2x 7 3x 2 5 x vaø x5 3 2
2x 7 3x 2 5 x 2 3x 25 x vaø x5 3 2 2
2 3x 25 x 2 vaø
x5 3x 17x 14 0 vaø x 5 3 3 14 2 2 14 (x 1 hay x) vaø x 5 x 1 hay x 5 3 3 3 3
145/ Tìm m ñeå heä phöông trình sau coù nghieäm: 2x x1 2 x 7 1 7 2005x 2005 (1) 2 x
m 2x 2m 3 0 (2) 2x x1 2 x1
Giải: Ñieàu kieän laø x 1.Ta coù 7 7 0,x 1; 1 x1 2x 2 Ta coù: (1) 7
7 7 20051x:ñuùngx1; 1vaø sai khi x > 1Do ñoù (1) 1 x 1 2
. Vaäy, heä bpt coù nghieäm f x x m 2x 2m 3 0 coù nghieäm 1 , 1
Maxf(x)0 maxf(1),f(1 ) 0 x 1;1 max3m 6,m
2 0 3m 6 0hay m 2 0 m 2 2 2xx 2 x 2x 1
146/ Giaûi baát phöông trình 9 2 3 1 3 2 2 x 2 x x 2 x 2 x 2x Giải: Ta coù (1) 9 2.3 3. Ñaët t 3 0 , (1) thaønh 2 2 2 x 2x x 2x 1
t 2t 3 0 1 t 3 . Do ñoù, (1) 1 3 3 0 3 3 2 2
x 2x 1 x 2x 1 0 1 2 x 1 2
147 /Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
(2x 1)[ln(x + 1) - lnx] = (2y + 1)[ln(y + 1) - lny] (1) 4
y-1 2 (y 1)(x 1) m x 1 0 (2) x 1
Giải: Đặt f(x) = (2x + 1)[ln(x + 1) – lnx] = (2x 1) ln TXĐ: D = [0;+) x
Gọi x1; x2 [0;+) với x1 > x2
2x 1 2x 1 0 1 2 Ta có : x 1 x 1
f (x ) f (x ) : f(x) là hàm số tăng 1 2 1 2 ln ln 0 x x 1 2
Từ phương trình (1) x = y x 1 x 1 (2) 4
x 1 2 (x 1)(x 1) m x 1 0 4 2 m 0 x 1 x 1 x 1
Đặt X = 4 x 0 ≤ X < 1 1
Vậy hệ có nghiêm khi phương trình: X2 – 2X + m = 0 có nghiệm 0 ≤ X < 1
Đặt f(X) = X2 – 2X f’(X) = 2X – 2 hệ có nghiệm -1 < m ≤ 0 2 2 x y 1 2
149/ 1) Giải hệ phương trình: x y 2 ( , x y R )
(xy x y 1)(x y 2) 6 5
2) Tìm m thực để phương trình sau có nghiệm thực trong đoạn ;4 : 2 1 2 2 (m 1).log (x 2) 4(m 5) log 4m 4 0 1/ 2 1/ 2 x 2 2 2 2 2
(x 1) ( y 1) 5 u x 1 u v 5 Giải: 1. Hệ . Đặt , thu được hệ
(x 1)(y 1)[(x 1) (y 1)] 6 v y 1 u
v(u v) 6 u v 3 u x 1 1 u x 1 2 x 3 x 2 Giải ra được: ; * Giải ra được hoặc : . u v 2 hoặc
v y 1 2
v y 1 1 y 2 y 3 2 2 / PT (m 1).log
(x 2) (m 5) log
(x 2) m 1 0 1/ 2 1/ 2 *Đặt 5 t log (x 2), x ; 4 t 1 ;1 ; 1/ 2 2 2 2 Thu được pt t 5t 1 4t 4 :
m f (t) f '(t)
; f '(t) 0 t 1
Lập BBT của f(t) trên đoạn 2 t t ; 1 2 2 (t t 1) 7 1
;1 , thấy f(t) liên tục và NB trên đoạn 1 ;1 , nên m 3; thỏa mãn đề bài. 3
150/ Tìm m để hệ phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: 10x 2 8 x 4 ( m 2x ). 1 2 x 1 . Giải: 10x 2 8
x 4= 2(2x+1)2 +2(x2 +1) 2x 1 x 2 2 1
Phương trình tương đương với : 2 ( ) ( m ) 2 0 . 2 x 1 2 x 1 2 Đặt x 1 t 2 2 2
t ĐK : -2< t 5 . Rút m ta có : m= x 2 1 t
Lập bảng biếm thiên của hàm số trên , 2
5 , ta có kết quả của m để hệ phương có 2 nghiệm phân biệt là 12 4 m hoặc -5 < m 4 5 1
log x log 16 4 xy
151/ Giải hệ phương trình: 2 log 2 y 4 2 2
4x 8x xy 16x 4x y
Giải: ÑK: x 0, y 0, xy 1, y 1
+) Töø PT (1) ta coù: xy = 4 ; +) Theá vaøo (2) ta coù: x2–4x + 1 = 0 x 2 3
+) KL : Heä coù caùc nghieäm laø : 4 4 2 3; ; 2 3; 2 3 2 3 x m
152/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
x 1 6 x 8
x 1 6 x 8 6 Giải:+) ÑK: x 8 x m
+) PT x 8 3 x 8 3
; +) Neáu x 17 , ta coù PT trôû thaønh : 6
12 x 8 x m. PT coù nghieäm x 17 77 m 100
+) Neáu 8 x 17, ta coù PT trôû thaønh : 36 – x = m. PT coù nghieäm 19 m 28
KL: 77 m 100 hoaëc 19 m 28 2 2
x y xy 1 4y
153/ Giải hệ phương trình: , ( , x y ) R . 2 2
y(x y) 2x 7y 2 2
x 1 x y 4 2 2
x y xy 1 4y y 2 x 1
Giải: y 0 , ta có: . Đặt u
, v x y ta có hệ: 2 2 2
y(x y) 2x 7y 2 x 1 y 2 (x y) 2 7 y
u v 4 u 4 v
v 3, u 1 2 2
v 2u 7
v 2v 15 0 v 5 , u 9 2 2 2 x 1 y x 1 y
x x 2 0
x 1, y 2
Với v 3, u 1ta có hệ: .
x y 3 y 3 x y 3 x x 2 , y 5 2 2 2 x 1 9y x 1 9y
x 9x 46 0 Với v 5
, u 9 ta có hệ: , hệ này vô nghiệm.
x y 5 y 5 x y 5 x
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( ; x y) {(1; 2), ( 2 ; 5)}. 2
2log (xy 2x y 2) log (x 2x 1) 6 1 x 2 y
154/ Giải hệ phương trình : , ( , x y ) R .
log (y 5) log (x 4) = 1 1 x 2 y Giải:+ Điều kiện: 2
xy 2x y 2 0, x 2x 1 0, y 5 0, x 4 0 (I ) . 0
1 x 1, 0 2 y 1
2log [(1 x)(y 2)] 2log (1 x) 6 l
og (y 2) log (1 x) 2 0 (1) 1 x 2 y 1 x 2 y (I )
log (y 5) log (x 4) = 1 l
og (y 5) log (x 4) = 1(2). 1 x 2 y 1 x 2 y Đặt 1 log
(1 x) t thì (1) trở thành: 2
t 2 0 (t 1) 0 t 1. 2 y t
Với t 1 ta có: 1 x y 2 y x 1(3). Thế vào (2) ta có: x 4 x 4 2 log (x 4) log (x 4) = 1 log 1
1 x x 2x 0 1x 1x 1x x 4 x 4 x 0 y 1 . Suy ra:
.Kiểm tra thấy chỉ có x 2
, y 1thoả mãn điều kiện trên. x 2 y 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x 2 , y 1.
155/ .Giải phương trình: 8 – x.2x + 23-x- x = 0 8 1
Giải:Giải phương trình: 8 – x.2x + 23-x- x = 0 , 8 – x.2x - - x = 0 8(1+ ) - x(2x+1) =0 2x 2x 8 8 8
(2x 1) x(2x 1) 0 (2x+1)( x) 0 x 2x 2x 2x
Vế trái nghịch biến, vế phải đồng biến phương trình có nghiệm duy nhất x=2
156/ 1) Giải phương trình
x 5 + x + x 7 + x 16 = 14.
2)Tìm m để ptrình sau đây có đúng 2 nghiệm: 2 3 2 2
(x 2x 2) 4 x 2x 2 2x 4x m .
Giải: 1.TXĐ: x 5; x= 5 không là nghiệm Đặt y =
x 5 x x 7 x 16 14 => y’ = 1 1 1 1 0 2 x 5 2 x 2 x 7 2 x 16
Hàm số đồng biến phương trình y=0 có 1 nghiệm duy nhất. Ta có y(9) = 14 x= 9 3 2
f (t) t 2t 4t 4 m 2. Đặt t= 2 2
x 2x 2 (x 1) 1 1 t 1
f’(t)= 3t2 – 4t- 4=0 t1=-2/3; t2= 2 BBT t -2/3 1 2 + f’(t) 0 - 0 + -1/2 + f(t) -4 1 m Từ bảng biến thiên 2 m 4
157/ Giải bất phương trình: log ( 3x 1 6) 1 log (7 10 x) 2 2 Giải: Điều kiện: 1 x 10 3 3x 1 6 x BPT log
log (7 10 x) 3 1 6 7 10 x 2 2 2 2
3x 1 6 2(7 10 x) 3x 1 2 10 x 8 49x2 – 418x + 369 ≤ 0 1 ≤ x ≤ 369 (thoả) 49
log xy log y y x
158/ Giải hệ phương trình:
2x 2y 3
Giải:Điều kiện: x > 0 và x ≠ 1 và y > 0 và y ≠ 1 x y log x 1 y Ta có 2 log
xy log y log x log x 2 0 1 y x y y log x 2 x y 2 y
Với x = y x = y = log 31 2 1 1 2 Với x =
ta có: 2 y 2y 3 theo bất đẳng thức Cô-si suy ra PT vô nghiệm 2 y
159/ .Giải bất phương trình:
2x 10 5x 10 x 2
Giải: *Điều kiện: x 2 ; 2
1 2x 10 x 2 5x 10 2x 6x 20 x 1(2)
Khi x 2 => x+1>0 bình phương 2 vế phương trình (2) 2 2 2
(2) 2x 6x 20 x 2x 1 x 4x 11 0 x ; 7 3;
Kết hợp điều kiện vậy nghiệm của bất phương trình là: x 3
160/ 1) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: 2
m x 2x 2 x 2 có 2 nghiệm phân biệt. 2) Giải phương trình: 3 log
x 1 log (3 x) log (x 1) 0 . 1 8 2 2 x 2 Giải: Ta có: 2
x 2x 2 1nên 2
m x 2x 2 x 2 m 2 x 2x 2 x 2 Xét f (x) , ta có: 2 x 2x 2 4 3x f '(x) f x 4 4 '
0 x ; f
10; lim f (x) 1
; lim f (x) 1 2
x 2x 2 2 x 2x 2 3 3 x x Bảng biến thiên: x - 4 + 3 y’ - 0 + y 10 -1 1
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 m 10 161/ 3 log
x 1 log (3 x) log (x 1) 0 1 8 2 2 Giải:
log x 1 log (3 x) log (x 1) 0 2 3 log
x 1 log (3 x) log (x 1) 0 2 2 1 8 2 1 x 3 2 x 1 3 x 2 x 1 x x 4 0 1 17 x 1 x 3 1 x 3 2 2 2
x y 2x 3y 15 0
162/ Giải hệ phương trình 4 2 2
x y 2x 4y 5 0 2 2
(x 1)(y 2) 4(x 1) 4(y 2) 5 2 u x 1 Giải: Hệ pt . Đặt 2 2 2
(x 1) (y 2) 10 v y 2 2 2 2 u v 10 (
u v) 2uv 10 u v Ta có hpt 10 (vô nghiệm) hoặc u
v 4(u v) 5 u
v 4(u v) 5 uv 45 u v 2 u 3 u 1 u 3 hoặc +) Tìm được 2 nghiệm ( ; x y) (2;1) và uv 3 v 1 v 3 v 1 u 1 ( ; x y) ( 2 ;1) +) Tìm được nghiệm ( ; x y) (0;5) v 3
Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm: (2;1), (-2;1), (0;5)
163/ : 1. Giải phương trình: log( 5 . 10 x 20 . 15
x ) x log . 25
2. Giải bất phương trình
1 log x log (x 2) log (6 x) 2 2 2 Giải: 1. P T log x x 5 . 10 20 . 15 log x 10 . 25 x x x 5 . 10 20 . 15 10 . 25 4 . 15 x 2 .
25 x 10 0 (chia hai vế của phương trình cho x
5 ) Đặt t 2x (t ) 0 , Ta có pt : t ( 1 tm) 15t 2 - 25t +10 = 0 t x x Với 1 2 1 0 t 2 (tm) 3 Với 2 x 2 2 t 2 x log 2 3 3 3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 2
x 0 và x log . 2 3
2. Đk: 0< x< 6. BPT 2 2
log (2x 4x) log (6 x) BPT 2 2 2 2 2
2x 4x (6 x) x 16x 36 0 x < -18 hoặc x > 2 .Kết hợp đk ta có tập nghiệm BPT là S =(2; 6) x 3 2 9 x
164/ Giải bất phương trình :
3 x 1 x 3 x x 3 2 9 x Giải: .
3 x 1 x 3 x
ĐK: -1 ≤ x ≤ 9 và x ≠ 0 ( x 1 )( 2 x 1 ) 2 2 9 x 2 9 x Bpt x 1 2 ( x 1 )( 2 x 1 ) 1 ( x 1 )( 1 x 1 ) 1 x 1 1 TH1: x 1 1 0 x 0 3 3 1 2 9 ;Bpt x x x 9 8 (x 1 )( 8 ) 0 (x ) 8 9 ( 3 x )
1 (2 2 9 x) 0 9 3 x 1 2 2 9 x x 8
Kết hợp đk : 8 < x ≤ 9 TH2: x 1 1 0 x 0 x x x x ;Bpt 3 3 1 2 9
8; Kết hợp đk: -1 ≤ x < 0
Vậy tập nghiệm của bpt S = [-1; 0) (8; 9]
165/ Giải phương trình 2 3 log (x 1) log 2 log 4 x log (x 4) 9 27 3 3 Giải: log 9(x + 1)2 + 3 log 2 log 4 x log (x 4) (1) 27 3 3 4 x 4 § K: x 1
(1) log3(x + 1) + log34 = log3(4 – x) + log3(x + 4)
log34 x 1 = log3(16 – x2) 4 x 1 = 16 – x2 ;
Giải phương trình tìm được X=2 , hoặc X= -2 2
166/ 1) Giải phương trình: 3 3
x x 2 ln x
ln x 2ln x 0 3
3x yx 3y xy 14
2) Giải hệ phương trình: x y 2 2
x 14xy y 36 Giải: 1. Đặt 3 y
x 2ln x 0 Đưa về hệ PT đối xứng. PT có nghiệm duy nhất x 1 .
2. Đưa về PT đẳng cấp (bậc 3) bằng cách đặt ẩn phụ u x ; y v xy 0 . 2xy 2 2 x y 1
167/ Giải hệ phương trình: x y 2
x y x y
Giải: Điều kiện x+ y >0 2xy 2xy 2
(x y) 1 2xy 0
(x y 1)(x y 1 ) 0 x y x y 2 2
x y x y
x y x y
(x y 1)(x y 1) 0 x y 1
x 1 x 2 h 2
x y x y 2 x y 1
y 0 y 3 2xy 2 2 x y 1
168/ Giải hệ phương trình: x y 2
x 2y 2 x y 4x 3y 4x 5y. 2xy 2 2 x y 1(1) Giải: x y 2
x 2y 2 x y 4x 3y 4x 5y(2).
Điều kiện: x +y>0, 4x +3y 0, 4x +5y 0. 2 2xy (1) x+y 1
2xy 0 2xy x y 1 x y 1 0 x y x y 2 2 2 2 x y x y x y x y x y 1 0 x y 1 0 (do 0). x y x y
Với y x 1 y =1 -x thay vào (2) ta được 2
4 (x 1) 3 x 5 x (*) Ta thấy vế trái (*) 2
4 (x 1) 4 dấu “=” khi x =1.
Ta thấy vế phải (*) 3 x 5 x (11)[(3 x) (5 x)] 4 (Bunhiacopski) dấu “=” khi x =1. (*)
x =1 y =0. Ta thấy (x;y) = (1;0) thỏa mãn đk.
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất (x;y) = (1;0) 2 x 2 2 2 x2 x 2 x2 x
169/ 1. Giải phương trình: 3 .log (x x 2) 3 3 .log x 2 2 2 . x x 1 x x
2. Giải phương trình: log 3 2 log 3
1 log 2.9 3 9 1. 3 3 3
Giải:1. Điều kiện x 2
Phương trình tương đương với 2 x x2 2 2 x2 2 x2 3 .log(x x 2) 3 3 .log x 2 2 x x2 2 2 x2 3 .log (x x 2) 3 .log (2 x 2 ) (*) 2 2 Vì 2
x x 2 1 nên vế trái dương vậy vế phải dương x 2 1 t Xét hàm số t 3
f (t) 3 .log t với t >1, ' t
. Vậy f(t) đồng biến trên (1; +) 2 f (t) 3 .ln 3.log t 0 t 1 2 t.ln 2 Từ (*) ta có 2 2
f (x x 2) f (2 x 2 ) x x 2 2 x 2 2 2 x x 2 2x 4 x 3x 6 0(1) 2 2 x x 2 2 x 4(2) x x 2 0(2)
pt(1) vô nghiệm, pt(2) có nghiệm x =1 và x = -2 tm điều kiện
Vậy nghiệm của phương trình là: x 1 x 2
2. Phương trình tương đương với log x 3 2 x3 3 log x x 2.9 3 9 3 3
x x x x x x 3 2 3 3 2.9 3
9 9 4.3 3 0 (*). Đặt x t 3 , t 0. (*) t 1 2
t 4t 3 0
(thỏa mãn đk t>0) ; Với t =1 x 3 1 x 0. t 2 Với t =3 x
3 3 x 1. Vậy phương trình có 2 nghiệm x =0 hoặc x =1. 2 2
x y x y 4
170/ Giaûi heä phöông trình :
x(x y 1) y(y 1) 2 2 2
x y x y 4
Giải: Giaûi heä phöông trình : (I)
x(x y 1) y(y 1) 2 2 x 2 y x y 4 (I) 2 x 2
y x y xy 2 xy 2 Đặt 2 2 2 2 2 2 2 S x y;P xy(S 4P) S x y 2xy x y S 2P P 2 2 S 2P S 4 Vaäy I S 0 2 S P S 2 S 1 x y 0 TH : 2 1 X 0X 2 0
xy 2 vaäy x, y laø nghieäm cuûa phöông trình x 2 x 2 Vaäy heä coù 2 nghieäm hay x 2 y 2 x y 1 TH : 2 2 X X 2 0
xy 2 vaäy x,y laø nghieäm cuûa phöông trình x 1 x 2
X 1hay X 2. Vaäy heä coù 2 nghieäm V y 2 y 1 x 2 x 2 x 1 x 2
Toùm laïi heä Pt (I) coù 4 nghieäm V V V y 2 y 2 y 2 y 1
171/ 1. Giải phương trình 2( 2x 3 x 1) x 4 2 2
2 x 5 2 y 1 y
2. Giải hệ phương trình 2 2
2 y 5 2 x 1 x 3 Giải: 1. 2( 2x 3
x 1) x 4 (1) - Điều kiện: x . 2
- Nhận thấy x = 4 không là nghiệm của PT. Với x 4 2x 3 x 1 0. PT 2( 2x 3
x 1)( 2x 3 x 1) (x 4)( 2x 3 x 1)
2(x 4) ( 2x 3 x 1)(x 4)
2x 3 x 1 2. (2) Từ (1) và (2) suy ra x 2x 3 x 8 x 8 4 x 16 208 (t / m) 2 x 8 x 32x 48 0 x 16 208 x 1 4
Vậy PT có 1 nghiệm x 16 208. 2 2
2 x 5 2 y 1 y (1) 2.Giải hệ 2 2 2 y 5 2 x 1 x (2)
- Điều kiện: x, y 1. Nhận thấy x = y = 1 không là nghiệm của hệ x 1 y 1 0. Hệ 2 2 2 2
2( x 5 y 5) 2( y 1 x 1) (y x ) 2 2 2(x y ) 2(y x) 2 2 (y x ) 2 2 x 5 y 5 x 1 y 1 2 2 (x y) x y 0 x y 2 2 x 5 y 5 x 1 y 1 - Thế vào (1) được: 2 2 2 x 5 2 x 1 x 2 2
2( x 5 3) 2( x 1 1) (x 4) 0 2 2(x 4) 2(x 2) 2 (x 4) 0 2 x 5 3 x 1 1 2(x 2) 2 (x 2) (x 2) 0 (3) 2 x 5 3 x 1 1 2 2(x 2) - Vì 2 x 1 x 5 3 2 1 (x 2) 2 2 x 5 3 x 5 3 2(x 2) 2 (x 2) 0 (*) x 2. 2 x 5 3 x 1 1
Vậy hệ có 1 nghiệm (2; 2).
172/ Giải phương trình: log228x3 – 9log24x2 – 36log42x = 0
Giải: Giải phương trình: log228x3 – 9log24x2 – 36log4 2x = 0(1) Điều kiện x > 0 2
(1 ) 3 3log x x x 2 9 2 2log 2 181 log2 0 2 9 log
x 18log x 27 0 log 2 2
2x = -1 hoặc log2 x =3 x = 1/2 ho ặc x=8 3 3 x y 9
173 / Giải hệ phương trình: 2 2 x 2y x 4y
x3 y3 9
x3 y3 9 Giải: Giải hệ
x2 2y2 x 4y
3x2 3x 6y2 12y
x3 –3x2 +3x = y3 +6y2 +12y +9 (x-1)3 = (y +2)3 x =y +3 3 3 x y 9 x 1 x 2 Vậy hệ đã cho hoặc x y 3 y 2 y 1
174/ 1) Giải phương trình : x 3 x 1 8 1 2 2 1
2) Giải bất phương trình: x x 2 3 1 1
x 2x 3 4
Giải: 1/ Giải phương trình: x 3 x 1 8 1 2 2 1 . Đặt x 3 x 1 2 u 0; 2 1 v . PT x u 1 2 1 3 x 1 v 1 2 1 1 3 3
u 1 2v u 1 2v u v 0 x 0 1 5 3 2 2 3 x 1 5 v 1 2u (
u v)(u uvv 2) 0 u 2u 1 0 u 2 2 Vn 2 1 5 x 1 5 3 1 v 2 1 2 2
Phương trình có nghiệm là: x 0
2. Giải bất pt: x x 2 3 1 1
x 2x 3 4 x 3 0 x 3
Điều kiện D / k x 1 0
x 1 x 1 2 x 2x 3 0 x 3 x 1
Nhân hai vế của bpt với x 3 x 1 , ta được BPT 2
x x x x 2 4. 1 2 3 4. 3 1 1
x 2x 3 x 3 x 1 x 2 2 2 2 2
x 2x 2 2 x 2x 3 2x 2 2 x 2x 3 x 4 0 x 2
Kết hợp với điều kiện ta được x 2 là nghiệm của bất pt
x4 4x2 y2 6y 9 0
175/ Giải hệ phương trình:
x2y x2 2y 22 0 2 2 2
(x 2) (y 3) 4 Giải: Giải hệ pt: . 2 2
(x 2 4)(y 3 3) x 2 20 0 2 x 2 2 u v u u Đặt 2 u 4 2 Khi đó (2) hoặc 0 y 3 v .
u v 4(u v) 8 v 0 v 2 2 x 2 2 2 x 2 0 Hoặc y 3 0 y 3 2 x
x x x
Kết luận:Hệ pt có 4 nghiệm là: 2 2 2 2 ; ; ;
y 3 y 3 y 5 y 5
176 /Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = 4 4 4
3 x 2 x 3 2x Giải: 1
177/ Giải phương trình 2 5 4 log 2x log x 1 (x ) 4 2 2 1
Giải: Giải phương trình 2 5 4 log 2x log
x 1 (x ) (1) 4 2 2 ĐK:x>0 2
1 log 2x 5log x 1 2 2
(log x 1) 5log x 1 log x 3log x 2 0(1) Đặt t=log 2 2 2 2 2 2 2x (1 ) t 1 trở thành 2
t 3t 2 0 t 2
t=1 ta có log2x=1 x=2 ;t=2 ta có log2x=2 x=4
kết hợp với ĐKXĐ phương trình đã cho có 2 nghiệm là x=2 và x=4
179/ 1. Giải phương trình: 10x 1 3x 5 9x 4 2x 2
2 .Giải phương trình 2log (2x 2) log
9x 1 1 2 1 2 Giải: 5
Điều kiện: x .;3
Phương trình đã cho tương đương với 10x 1 2 x 2 9 x 4 3x 5 (1). 5 Vì x
nên cả hai vế của (1) đều dương. Do đó: 3
(1) 12 x 1 2 (10 x 1)(2 x 2) 12 x 1 2 (9 x 4)(3x 5) 6
7 x 2 15x 18 0 x 3 hay x . 7
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là x = 3. 2/ Đ 1 iều kiện: x . 9
Phương trình đã cho tương đương với phương trình
log (2x 2)2 log (9x 1) 1 2 2
log (2x 2)2 log (9 x 1) log 2 log (2x 2)2 log (18x 2) 3
(2x 2)2 (18x 2) 2 x2 5x 3 0 = 1 hoặc x . 2 Đố 3
i chiếu điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là x = 1 hay x . 2 1 1 1 log x 1 2 log 4 log 4 2
186/ : Giải phương trình x2 2x 1 1 1 1
Giải: Giải phương trình log x 1 2 log 4 log 4 2 x2 2x 1
Điều kiện x 2, x 3; (1) log (x 2) log (2x 1) log 2 log (x 1) 4 4 4 4 x 0
x 22x 1 2 x 1 2
2x 7x 0 7
; Đối chiếu điều kiện ta có 7 x x 2 2 2 2
x y 2x 3y 15 0
187/ : 1. Giải hệ phương trình 4 2 2
x y 2x 4y 5 0
2. Giải phương trình: log( 5 . 10 x 20 . 15
x ) x log . 25
3. Giải bất phương trình
1 log x log (x 2) log (6 x) 2 2 2 Giải: 2 2
(x 1)(y 2) 4(x 1) 4(y 2) 5 2 u x 1 1/ Hệ pt . Đặt 2 2 2
(x 1) (y 2) 10 v y 2 2 2 2 u v 10 (
u v) 2uv 10 Ta có hpt u
v 4(u v) 5 u
v 4(u v) 5 u v 10 u v 2 u 3 u 1 (vô nghiệm) hoặc hoặc uv 45 uv 3 v 1 v 3 u 3 +) Tìm được 2 nghiệm ( ; x y) (2;1) và ( ; x y) ( 2 ;1) v 1 u 1 +) Tìm được nghiệm ( ; x y) (0;5) v 3
Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm: (2;1), (-2;1), (0;5) 2/. PT log x x 5 . 10 20 . 15 log x 10 . 25 x x x 5 . 10 20 . 15 10 . 25 4 . 15 x 2 .
25 x 10 0 (chia hai vế của phương trình cho x 5 ) t ( 1 tm) Đặt
t 2x (t )
0 , Ta có pt : 15t 2 - 25t +10 = 0 t 2 (tm) 3
Với t 1 2x 1 x 0 2 x 2 2 Với t 2 x log 2 3 3 3 2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 0 và x log . 2 3
3/ Đk: 0< x< 6. BPT 2 2
log (2x 4x) log (6 x) 2 2 BPT 2 2 2
2x 4x (6 x) x 16x 36 0 x < -18 hoặc x > 2
Kết hợp đk ta có tập nghiệm BPT là S =(2; 6) 2
log x log 8x .log x log x 0 3 2 3
188/ : Giải bất phương trình: 3 2 (1) Giải:
Điều kiện x>0;Biến đổi phương trình tương đương về dạng: 2
log x 3 log x log x 3log x 0 3 2 3 2
Đặt t log x 3
khi đó bất phương trình có dạng: f t 2
t 3log x .t 3log x 0 2 2 (2)
3 log x 12log x 3log x 2 2 2 2 2 Ta có: . t 3 t log x
Do đó f(t)=0 có nghiệm: 2
t 3t log x 0 log x3 log xlog x 0 2 3 3 2
Do đó (2) tương đương với: log x 3 0 log x 3 x 27 3 3
log x log x 0 log x log x x 1 3 2 3 2 x 27 log x 3 0 log x 3 x 27 0 x 1 3 3
log x log x 0
log x log x 0 x 1 3 2 3 2 0; 1 27;
Vậy bất phương trình có nghiệm là tập 4 x 4 2 x 2
y 6 y 9 0
189/ : 1. Giaûi heä phöông trình : 2 x y 2
x 2 y 22 0 log x 2 1 2 log
4 x log 4 x3 2. Giải phương trình: 4 8 2
log (y 2x 8) 6
3. Giải hệ phương trình: 2 8x
2x.3y 2.3xy Giải: ( 2 x ) 2 2 ( y ) 3 2 4 1/ ( 2 x ) 2 y 2 x 22 0 ( 2 x ) 2 2 ( y ) 3 2 4 ( 2 x ) 2 2 ( y ) 3 2 4 ( 2 x 2 )( 4 y 3 ) 3 2
x 2 20 0 ( 2 x 2 )( 4 y 3 ) 3 2 x 2 20 0
x2 2 u 2 u 2 v 4 Đặt
* Thay vào ta có hệ phương trình y 3 v . u v ( 4 u v) 8 u 2 u 0 Giải hệ ta được hoặc v 0 v 2
x 2 x 2 x 2 x 2
Thay vào phương trình ta có ; ; ;
y 3 y 3 y 5 y 5 x 1 0 4 x 4 2 3 2 . log x 1 2 log
4 x log 4 x (2) Điều kiện: 4 x 0 4 8 2 x 1 4 x 0
(2) log x 1 2 log 4 x log 4 x log x 1 2 log 2 16 x 2 2 2 2 2
log 4 x 1 log 2 16 x 2
4 x 1 16 x 2 2 + Với 1
x 4 ta có phương trình 2
x 4x 12 0 (3) ; x 2 (3) x 6 lo¹i x 2 24 Với 4 x 1 ta có phương trình 2
x 4x 20 0 (4); 4 x 2 24 lo¹i
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 2 hoặc x 21 6
3. Pt đầu y – 2x + 8 = 6 2 y 2x
thế vào pt thứ hai ta được: x x 3x x x x 2x 3 2 2 8 2 .3 2.3 x 8x 18x 2.27x 8 18 2 2 27 27 3 3 x Đặt: t = 2
, (đk t > 0 ) , ta có pt: 3 t t t 2 2 0
1 t t 2 0 3 x 0 t 1 y 0 2 2
x y 2x 3y 15 0
190/ : 1. Giải hệ phương trình 4 2 2
x y 2x 4y 5 0
2. Giải phương trình: log( 5 . 10 x 20 . 15
x ) x log . 25
3.Giải bất phương trình 1 log x log (x 2) log (6 x) 2 2 2 Giải: 2 2
(x 1)(y 2) 4(x 1) 4(y 2) 5 2 u x 1 1/ Hệ pt . Đặt 2 2 2
(x 1) (y 2) 10 v y 2 2 2 2 u v 10 (
u v) 2uv 10 Ta có hpt u
v 4(u v) 5 u
v 4(u v) 5 u v 10 u v 2 u 3 u 1 (vô nghiệm) hoặc hoặc uv 45 uv 3 v 1 v 3 u 3 +) Tìm được 2 nghiệm ( ; x y) (2;1) và ( ; x y) ( 2 ;1) v 1 u 1 +) Tìm được nghiệm ( ; x y) (0;5) v 3
Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm: (2;1), (-2;1), (0;5) 2/ P T log x x 5 . 10 20 . 15 log x 10 . 25 x x x 5 . 10 20 . 15 10 . 25 4 . 15 x 2 .
25 x 10 0 (chia hai vế của phương trình cho x 5 ) t ( 1 tm) Đặt
t 2x (t )
0 , Ta có pt : 15t 2 - 25t +10 = 0 t 2 (tm) 3
Với t 1 2x 1 x 0 Với 2 x 2 2 t 2 x log 2 3 3 3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 2
x 0 và x log . 2 3
3 / Đk: 0< x< 6. BP T 2 2
log (2x 4x) log (6 x) 2 2 BP T 2 2 2
2x 4x (6 x) x 16x 36 0 x < -18 hoặc x > 2
Kết hợp đk ta có tập nghiệm BPT là S =(2; 6) 2
2x y xy 2xy(1 x)
191/ 1. Giải hệ phương trình : 1 2 2 2
(x 2 y )(1 ) 9 xy 2.Giải phương trình: 2 3
(6x 1) log (x 1) (x 1) log (x 1) 7 0 1 2 2 3 x x 7 3 2 1 1 3 2 3. Giải phương trình: 2
4 4x 6x x 2 2 Giải: 2 2
2x y xy 2x y 2xy
(2x y)(1 xy) 2xy 1/ Điều kiện Hệ 1 1 xy , x y 0 . 2 2 2 2 2 2
(x 2 y )(1 ) 12 (x 2 y )( ) 12 xy xy
Do 1 xy 0 ,nên hệ 2xy 2x y (1 xy) 2 2 2
12(2x y) 4(x 2y ) y x xy 2 2
11x 12xy y 0 2 2 2
(x 2 y ) 12( ) y 11x 1 xy
+Với y x thay vào hê ta được :x=y=1
+Với y=11x thay vào ta được hệ vô nghiệm Vây hệ có nghiệm (1;1) 2/ Giải phương trình: 2 3
(6x 1) log (x 1) (x 1) log (x 1) 7 0 1 2 2
HD: Điều kiện:x>-1:Phương trình 2
(6x 1)log (x 1) (6x 6)log (x 1) 7 0 2 2
Đặt t log (x )
1 ,Phương trình trở thành: 6 ( x ) 1 2 t 6 ( x ) 6 t 7 0 (*) 2 +Nếu 1 5
6x 1 0 x ;Pt : . 7 log 7 0 :Vô lý 6 2 6 t 1 1 x +Nếu 1 2
6x 1 0 x
:Pt (*) có a-b+c=0 nên(*) 7 6 t 7 6x 1 log (x ) 1 ) 1 ( 2 6x 1 7 7 1 1 Ta có ) 1 ( log (x ) 1
0;Đặt f (x) log (x ) 1 ,x ( ; 1 ) ( ; ) 2 6x 1 2 6x 1 6 6 1 42 1 1 f '(x) 0 ,x ( ; 1 ) ( ; ) (x ) 1 ln 2 (6x ) 1 2 6 6
Do đó hàm số đồng biến 1 1 trên các khoảng ( ; 1 ) và ( ; ) . 6 6
+Hàm số đồng biến trên 1 1 ( ; 1
) nên phương trình có nhiều nhất một nghiệm trên ( ; 1 ) 6 6 Thử với 3 1 x : ) 1 (
log ( ) 2 0 Đúng. 4 2 4
+Hàm số đồng biến trên 1 1 ( ; )
nên phương trình có nhiều nhất một nghiệm trên ( ; ) 6 6 Thử với x=1 ta được: ) 1 ( log 2 1 0Đúng. 2
Tóm lại phương trình có 3 nghiệm: 3 1 x ; x ; x=1 4 2 3 x x 7 3 2 1 1 3 2 3/ Giải phương trình: 2
4 4x 6x x 2 2 x x 7 3 Hd: Phương trình 3 2 1 1 3 2 3 2
4 4x 6x x 2 2x 22x 1 8 3 x 12 2 x 7x 3 2 2 3 3
2 2x 2 x 22x 1 8 3 x 12 2 x 6x 1 2x 2 x 1 3 2 2 x 2 (2x ) 1 Xét hàm số: t 3
f (t) 2 t có t 2
f '(t) 2 ln 2 3t 0 t
R .Do đó f(t) đồng biến trên R
Phương trình: f (3 2 x) f (2x ) 1 3
2 x 2x 1 Vậy phương trình 3 2 2
x x x x x x x có nghiệm x=1. 8 12 7 3 0 ( 8 )( 1 4 ) 3 0 1 192/ : 1.Giải phương trình: 2 2
36x 63x 27 15 27x 2 9x 9x 3 . x y
2.Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 1 y 15
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P x y . 2
3. Tìm m để phương trình 2
12 4 x 3x 3x 24 m3 x 1 2 4 3x có nghiệm .
4.Giải hệ phương trình: log x log y 9 2 2 1 log x 1 log y 10 2 2 2 2 xy x y 9 1 log 2.log 2 log2 2 Giải: 1) Từ dấu hiệu 2 2 2
36x 63x 27; 2 9x 9x 3 36x 36x 12 15
Nhân liên hợp và biện luận ta được nghiệm duy nhất x 27
2.HD.(nhiều cách) Đặt x 1 u 0; y 15 v
0 ta đưa được về hệ PT đối xứng. Từ đk PT
có nghiệm không âm ta tìm được 21 17 P 16
3.HD. ĐK. Đặt t 3 x 1 2 4 3x t 21; 7
ta chỉ việc tìm GTLN,NN trên đoạn này của hàm số 1 f t t t 1 1 4. ĐK, đặt log x ; u log y v 2 2 và u ; m v n ( , m n 2) u v
Ta được 4 nghiệm 4, 2,2; 2 và giao hoán của bộ số.
193. Giải phương trình: 3 3 x 34 x 3 1 Giải: Đặt 3 3 u x 34, v x 3 . Ta cã : u 3 u v 1 u v 1 u v 1 u v 1 v 4 3 3 u v 37 u v 2 2 u v uv 37 u v 2 3uv 37 uv 12 u 4 v 3
Với u = -3 , v = - 4 ta có: x = - 61 ;
Với u = 4, v = 3 ta có: x = 30
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm : x = -61 và x = 30
(3x y)(x 3y) xy 14 194/ 2 2
(x y)(x y 14xy) 36 Giải:
(3x y)(x 3y) xy 14 2 2
(x y)(x y 14xy) 36 2 [
3(x y) 4xy] xy 14
Đk: xy 0 Hệ ban đầu tương đương 2
(x y)[(x y) 12xy] 36
a x y 2 2 2 3
(3a 4b )b 14 3
a b 4b 14 Đặt
thay vào hệ trên được b xy 0 2 2 3 2
a(a 12b ) 36
a 12ab 36 3 3
a (3k 4k ) 14
Nhận thấy a=0 không là nghiệm của hệ trên. Đặt b=ka thay vào hệ trên được . Ta suy 3 2
a (112k ) 36(1) ra phương trình 72k3 1 1 -84k2+54k-7=0 k
b a a 6b thay vào (1) được a=3, từ đó b=1/2 6 6 3 2 2 3 2 2 x y 3 x y 3 x x 2 2 1 1 hoac xy xy 3 2 2 3 2 2 2 4 y y 2 2
195/ . Giải phương trình: 2 2
x 3 x 1 x x 2 0 ( x )
Giải: Giải phương trình: 2 2
x 3 x 1 x x 2 0 ( x ) 2 x 3 0 ĐK: x 3 ; Đặt 2 u x 3 , u 0 , v x 1 , v 0 x 1 0 Suy ra: 2 2 2 u v x x 2 Ta được phương trình: 2 2 u v u v 0 u v
u v u vu v 0 u v1 u v 0 u v 1
Vì u 0; v 0 nên loại u + v = – 1 x 1 Khi u = v 2 2
x 3 x 1 x x 2 0 x 2
Vì x 3 , nên x = – 1 loại. Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 2.
log x y 3log ( x y 2)
196/. Giải hệ phương trình: 2 8 . 2 2 2 2
x y 1 x y 3 Giải:
Điều kiện: x+y>0, x-y>0
log x y 3log (2 x y)
x y 2 x y 2 8 2 2 2 2 2 2 2 2
x y 1 x y 3
x y 1 x y 3
u v 2 (u v)
u v 2 uv 4 u x y Đặt: ta có hệ: 2 2 2 2
v x y u v 2 u v 2 uv 3 uv 3 2 2
u v 2 uv 4 (1) 2 . Thế (1) vào (2) ta có:
(u v) 2uv 2 uv 3 (2) 2 2
uv 8 uv 9 uv 3 uv 8 uv 9 (3 uv) uv 0 . Kết hợp (1) ta có: uv 0
u 4, v 0 (vỡ u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m) u v 4
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2). 3x2 y x 3x2 3 5.6 4.2 y 0
197/ . 1.Giải hệ phương trình 2
x y y ( 2y x)( 2y x) 2 3
log (x 1) log (x 1)
2. Giải bất phương trình 3 4 0 2 x 5x 6 Giải: x, y 0 1/ ĐK: x y 3x2 y x 3x2 y 3x2 y x 3x2 3 5.6 4.2 0 3 5.6 4.2 y 0 Hệ phương trình
x y y (2y x)( 2y x)
x 2y (2y x)( 2y x)( x y y) 3x2 y x 3x2 y 3x2 y x 3x2 3 5.6 4.2 0 3 5.6 4.2 y 0
(2y x)[( 2y x)( x y y) 1] 0
2y x 0
(do 2y x)( x y y ) 1 0 ) 3x2 y x 3x2 y 2 x x 2 3 5.6 4.2 0 3
5.6 4.2 x 0 (1) 2y x 2y x (2) 3 ( )x 1 x 0 Giải (1): x x x 3 x 3 2 2 2 x 2 3 5.6 4.2
0 ( ) 5.( ) 4 0 2 2 3 x log 4 3 ( )x 4 2 2
Với x = 0 thay vao (2) ta được y = 0 Với 1
x log 4 thay vao (2) ta được y = log 4 3 3 2 2 2
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là 1 x log 4 ,y = log 4 3 3 2 2 2 2 2
x y xy 2x 5y
198/ 1. Giải hệ phương trình: ( ; x y R) 2 ( x 2 ) x (x y 3) 3 y log (y ) x log x 1
2. Giải hệ phương trình : 2 2 2y 3 2x 1 2 Giải: x 0 1/ Nếu y = 0 2 x 2x 0
hệ có nghiệm (0;0);(-2;0) x 2 2 x 2x x y 5 2 x 2x y u Nếu y 0, hpt ;đặt y ta có hệ: 2 x 2x .(x y 3) 3 v x y 3 y u v 2 u 3 u 1 hoặc uv 3 v 1 v 3 2 x 2x u 3 3 x 1 x 6 Với y hoặc v 1 y 1 y 8 x y 3 1 2 x 2x u 1 1 Với y (vô nghiệm) v 3 x y 3 3
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm (x; y) là: (0; 0) ; (-2; 0); (1; 1) và (-6; 8) 1 x 2/ Đk:
2 ; Pt hai 2y 3 2 2x 1 y x 2 2x 1 y x
Thế vào pt còn lại ta được : 4(2x 1) 2 2 2
2 log 2 2x 1 log x 1 log
1 4(2x 1) 2x x y ,(tmđk) 2 2 2 x 3 3 3
KL: hệ có nghiệm (x;y) là ( 2 2 2 ; ) 3 3 3 1 1
199/ 1) Giải phương trình sau: 2 x . 2 2 x
2/ Giải hệ phương trình : 2 2 2 y x x 2010 2009 2 y 2010 3log 3( x 2 y 6) 2 log2(x y 2) 1
Giải: 1/+) ĐK: x( 2; 2) \{0}
x y 2xy +) Đặ 2 t y
2 x , y 0 Ta có hệ: 2 2 x y 2 1 3 1 3 x x 2 2
+) Giải hệ đx ta được x = y = 1 và ; 1 3 1 3 y y 2 2 1 3
+) Kết hợp điều kiện ta được: x = 1 và x 2 2 2 2 y x x 2010 2009 (1) 2 2/ y 2010 3log 3(x 2 y 6) 2 log2(x y 2) 1(2)
+) ĐK: x + 2y = 6 > 0 và x + y + 2 > 0
+) Lấy loga cơ số 2009 và đưa về pt: 2 2 2 2 x log
(x 2010) y log ( y 2010) 2009 2009
+) Xét và CM HS f (t) t log
(t 2010),t 0 2009 đồng biến,
từ đó suy ra x2 = y2 x= y, x = - y
+) Với x = y thế vào (2) và đưa về pt: 3log3(x +2) = 2log2(x + 1) = 6t t t 1 8 Đưa pt về dạng 1 9 9
, cm pt này có nghiệm duy nhất t = 1 x = y =7
+) Với x = - y thế vào (2) được pt: log3(y + 6) = 1 y = - 3 x = 3 3 3 x y 1
200. Giải hệ phương trình: 2 2 3 x y 2xy y 2 Giải: 1 3
1 1 3 3 2x 2 x y 2 x y 4x y y x y x x y xy . 1 3 1 3 1 3 2y 2x 2x x y y x y x x y 1 3 x y 1 x y 2x x x x y 1 xy 2 2 1 3 y x 2, y 2 2x x y x x 2, y 2 x 3 2x 2 x 2 2 3
201. Giải phương trình : 3 ( x ) 1
2x 1 5x x 3 2 Giải: PT 3 ( 2 x ) 1 2 2 x 1 10 2 x 3x 6 3 ( 2 x ) 1 2 2 x 1 ( 4 2 2 x ) 1 2 2
x 3x 2 . Đặt t 2 2 x ( 1 t ) 0 Pt trở thành 4 2 t 3 ( 2 x ) 1 t 2 2
x 3x 2 0 2x 1 2 Ta có: 2 2 2 ' 3 ( x ) 1 (
4 2x 3x ) 2 (x )
3 Từ đó ta có phương trình có nghiệm : t x ;t 2 2 1 6 2 60
Thay vào cách đăt giải ra ta được phương trình có các nghiệm: x ; 2 7 2 2 1 x 1x
202. Giải bất phương trình : 5 5 > 24. (2) 2 2 Giải: 1 x 1 x
Giải bất phương trình : 5 5 > 24. (2) 2 2 2 x (2) 55x 245x
5 0 25x 5 x2 > 1 1 x 1 2 2
x y xy 1 4y
2log [(1 x)(y 2)] 2log (1 x) 6 1 x 2 y 203. 1) ; 2) 2 2
y(x y) 2x 7y 2
log (y 5) log (x 4) = 1 1 x 2 y 2
x 1 x y 4 2 2
x y xy 1 4y y
Giải: 1) y 0 , ta có: . 2 2 2
y(x y) 2x 7y 2 x 1 2 (x y) 2 7 y 2
u v 4 u 4 v
v 3, u 1 Đặt x 1 u
, v x y ta có hệ: y 2 2
v 2u 7
v 2v 15 0 v 5 , u 9 2 2 2 x 1 y x 1 y
x x 2 0
x 1, y 2
+) Với v 3, u 1ta có hệ: .
x y 3 y 3 x y 3 x x 2 , y 5 2 2 2 x 1 9y x 1 9y
x 9x 46 0 +) Với v 5
, u 9 ta có hệ: , hệ này vô nghiệm.
x y 5 y 5 x y 5 x
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( ; x y) {(1; 2), ( 2 ; 5)}. 2
xy 2x y 2 0, x 2x 1 0, y 5 0, x 4 0 2) + Điều kiện: (I ) . 0
1 x 1, 0 2 y 1
2log [(1 x)(y 2)] 2log (1 x) 6 l
og (y 2) log (1 x) 2 0 (1) 1 x 2 y 1 x 2 y (I )
log (y 5) log (x 4) = 1 l
og (y 5) log (x 4) = 1(2). 1 x 2 y 1 x 2 y Đặt 1 log
(1 x) t thì (1) trở thành: 2
t 2 0 (t 1) 0 t 1. 2 y t
Với t 1 ta có: 1 x y 2 y x 1(3). Thế vào (2) ta có: x 4 x 4 2 log (x 4) log (x 4) = 1 log 1
1 x x 2x 0 1x 1x 1x x 4 x 4 x 0 y 1 . Suy ra: . x 2 y 1
+ Kiểm tra thấy chỉ có x 2
, y 1thoả mãn điều kiện trên.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x 2
, y 1. 1 1 8
204. Giải phương trình log x 3 log 4 x 1
log2 4x 2 2 2 4 Giải:
Điều kiện: 0 x 1 ; 2 x 3 x 1 4x
Trường hợp 1: x 1 2
2 x 2x 0 x 2
Trường hợp 2: 0 x 1 2
2 x 6x 3 0 x 2 3 3
Vậy tập nghiệm của (2) là T 2;2 3 3
x 3 y 3
205. Giải hệ phương trình
y 3 x 3
Giải: Điều kiện: 0 x 3,0 y 3
x 3 y 3
x y 2 x(3 y) 0 Ta có
y 3 x 3
y x 2 y(3 x) 0 x 0
x(3 y) y(3 x) 0 y 0
x 0 x 3
x(3 y) 0 Kiểm tra ta thấy , thỏa mãn. x 3
y 0 y 3
y(3 x) 0 y 3
x 0 x 3
Kết luận : Hệ có hệ có hai nghiệm ,
y 0 y 3 2 2 1 x 1x
206. Giải bất phương trình : 5 5 > 24. (2) Giải: 2 2 Giải bất phươ 1 x 1 x ng trình : 5 5 > 24. (2) 2 2 2 x
(2) 55x 245x
5 0 25x 5 x2 > 1 1 x 1
207. 1/ Giải phương trình: 2 2
7 x x x 5 3 2x x (x ) 1 log y x log 1 1 4
2/ Giải hệ phương trình y 4 (x, y ) 2 2
x y 25 Giải : 1/ Giải phương trình: 2 2
7 x x x 5 3 2x x (x ) 3 x 1 2 3
2x x 0 2 3
2x x 0 PT x 0 2 2
7 x x x 5 3 2x x x x 5 2 (x 2) x 2 x 5 2. x 2 x 0 x 1
. Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 1. x 1 2x 16 0 1 log y x log 1 1 4
2/ Giải hệ phương trình y 4 (x, y ) 2 2
x y 25 y x 0 Điều kiện: Hệ phương trình y 0 1 y x y x 1 log y x log 1 log 1 4 4 4 y y y 4 2 2 2 2 2 2
x y 25
x y 25
x y 25 x 3y x 3y x 3y 25 2 2 2 2 2
x y 25 9
y y 25 y 10 x y 15 5 ; ; 10 10 (không thỏa mãn đk) x y 15 5 ; ; 10 10
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
208 1/ Giải phương trình: x2 – 4x - 3 = x 5 log 5 x 2/ Giải phương trình : 3 2 x Giải: 1/ x2 - 4x + 3 = x 5 (1) TX§ : D = 5
;) 2 1 x 2 7 x 5 ®Æt y - 2 = x 5 , 2 y 2 y 2 x 5 x 22 y 5 x 22 y 5 Ta cã hÖ :
y 22 x 5
x yx y 3 0 y 2 y 2
x 22 y5 x y 0 5 29 x 2 x 2 y 5 2 x 1
x y 3 0 y 2
2/ ĐK : x > 0 PT đã cho tương đương với : log5( x + 3) = log2x (1)
Đặt t = log2x, suy ra x = 2t t t 2 1 2 log t 2 3 t t t 2 3 5 3 1 (2) 5 3 5 t t t t Xét hàm số 2 1 2 1 : f(t) = 3 ; f'(t) = ln 0, 4 3 ln 0, 2 0, t R 3 5 3 5
Suy ra f(t) nghịch biến trên R
Lại có : f(1) = 1 nên PT (2) có nghiệm duy nhất t = 1 hay log2x = 1 hay x =2
Vậy nghiệm của PT đã cho là : x = 2
208. Giải bất phương trình: 2 4x 3
x 3x 4 8x 6 (1)
Giải: Giải bất phương trình: 2 4x 3
x 3x 4 8x 6 (1)
(1) x 2 4 3
x 3x 4 2 0 Ta có: 4x-3=0<=>x=3/4 2
x 3x 4 2=0<=>x=0;x=3 Bảng xét dấu: x - 0 ¾ 2 + 4x-3 - - 0 + + 2
x 3x 4 2 + 0 - - 0 + Vế trái - 0 + 0 - 0 +
Vậy bất phương trình có nghiệm: 3 x 0; 3; 4 2 2
x y x y 8
209. 1/ Giải hệ phương trình : x y 7 1 y x xy
2/ Giải bất phương trình : log log 2
x 1 x log log 2
x 1 x 1 5 2 1 2 5 x 1 1 x 1
3/ Giải bất phương trình : 3 3 4 0 Giải:
x y 3 2
(x y) x y 2xy 8 1/ Hệ : x y x y 2 2 xy 7
x y xy 1
Vậy nghiệm của hệ là : (x;y) = (1 ;2) ,( 2 ; 1) ,( 1;-3 ) (-3; 1) 2/ k x Đ
0 : Bpt log log 2x 1 xlog log 2x 1 x 0 3 1 3 5 5
log log 2x 1 xlog 2x 1 x 0 3 1 5 5 2
log 2x 1 x 1 0 log 2x 1 x 2
1 x 1 x 5 5 5 5 x 0 12 2
x 1 5 x x x 1 5 x2 2 5
Kết hợp đk ta có 0 < x < 12 5 3/ Đk : x 1 x 1 3 3 x 1 1 x 0 Pt 2 x 1 x 1 3
4.3 3 0 x 1 x 1 3 1 x 1 0
Nghiệm bất pt là : T =
1 0; 4 3 2 2 x
x y x y 1
210. 1.Giải hệ phương trình : 3 2 x
y x xy 1 2)Giải phương trình: 2 Log 2 x log 2 x log x
x (24x 1 )
x (24x 1 ) (24x 1 )
3)Giải bất phương trình: logx( log3( 9x – 72 )) 1 Giải: 2 2 3
(x xy ) 1x y
1/*Biến đổi hệ tương đương với 3 2 x
y (x xy ) 1 2 x
xy u 2 u 1v *Đặt ẩn phụ , ta được hệ 3 x
y v v u 1
*Giải hệ trên được nghiệm (u;v) là (1;0) và (-2;-3)
*Từ đó giải được nghiệm (x;y) là (1;0) và (-1;0) 2/ *Điều kiện :x>0 *TH1 : xét x=1 là nghiệm
*TH2 : xét x 1 , biến đổi phương trình tương đương với 1 2 1
1 2 log (24x 1)
2 log (24x 1) log (24x 1) x x x
Đặt log (x 1) t , ta được phương trình x 1 2 1
giải được t=1 và t=-2/3 1 2t 2 t t
*Với t=1 log (x 1) 1 phương trình này vô nghiệm x *Với t= 2
-2/3 log (x 1) x 3 2 3
x .(24x 1) 1 (*) Nhận thấy 1 x là nghiệm của (*) 8 Nếu 1 x thì VT(*)>1 8 Nếu 1 x
thì VT(*)<1 , vậy (*) có nghiệm duy nhất 1 x 8 8
*Kết luận : Các nghiệm của phương trình đã cho là x=1 và 1 x 8 x 0
3/ *Điều kiện : log (9x 72) 0 giải được x log 73 3 9 9x 72 0
Vì x log 73>1 nên bpt đã cho tương đương với 9 3x 8
log (9x 72) x 9x 72 3x x 2 3 3x 9
*Kết luận tập nghiệm : T (log 72;2] 9 2 1
211. 1. Giải bất phương trình log (4x 4x )
1 2x 2 (x 2)log 2 1 x 2 2 3x 2 1 y 2 2 y 2 . 3 3 x
2/ Giải hệ phương trình 3 2 x 1 xy x 1 Giải: 1 1 1 x x 0 x 2 1 1/ ĐK: 2 2 x * 1 2 4x2 4x 1 0 ( 2x ) 1 2 0 x 2
Với điều kiện (*) bất phương trình tương đương với: 2log 1 ( ) x 2 x 2 2 x ( 2 ) 2 log 1 ( ) x 2 2 1 x log 1 ( x 2 ) 2 1 0 x 0 x 0 x 0 1 log 1 ( 2x) 1 0 2 log 1 ( 2 2x) 0 2 1 ( 2 2x) 1 x 4 x 0 x 0 x 0 x 0 log 1 ( 2x) 1 0 2 log 1 ( 2 2x) 0 2 1 ( 2 2x) 1
Kết hợp với điều kiện (*) ta có: 1 1 x hoặc x < 0. 4 2 3x 2 1 y 2 2 y 2 . 3 3x ) 1 ( 2/ x 3 2 1 xy x 1 (2) x 1 0 x 1 Phương trình (2) 3 2
x 1 xy x 1 x 3 ( x y ) 1 0 x 1 x 0 x 0 x 1
3x y 1 0
y 1 3x * Với x = 0 thay vào (1) y2 y y y y 8 8 2 2 2 . 3 8 2 2 . 12 2 y log 11 2 11 x 1 * Với
thay y = 1 – 3x vào (1) ta được: 23x 1 2 3 x 1 2 . 3 y 1 3x Đặt 1 3 1 2 x t Vì x 1 nên t 4 1 t 3 8lo¹i 1 x log2 2 3 8 1 ) 3 (
t 6 t 6t 1 0 3 t t 3 8 y 2 log 3( 8) 2
212 1. Giải phương trình: 2 2
1 3 2x x
x 1 3 x
x log 3 log y y log x
2.Giải hệ phương trình: 2 2 2 . .
x log 12 log x y log y 3 3 3 2 Giải: 1/ t 4 TXĐ: x 1 ; 3 Đặt t=
x 1 3 x , t > 0 => 2
3 2x x 2 x 1
đc pt: t3 - 2t - 4 = 0 t=2 Với t = 2 x 1 3 x =2 (t / m) x 3 x 0 2/ TXĐ: y 0 x log 2
x log 3 log y y log x 3
.xy 2y.x y 2x 4 2 2 2 3 (t/m TXĐ)
x log 12 log x y log x y y 3
.xy 2y.x y 2 log 2 3 3 3 12 .x 3 .y 4 3 2 51 2x x
213. Giải bất phương trình: 1 1 . x Giải: x 1 1 x 0 2 x 1 52; 1 52 5
1 2x x 0 2 51 2x x 1 1 x 0 1 x x 1 2 5
1 2x x 0 x ( ; 5 ) (5;) 2 2
51 2x x (1 x) x 1 52; 1 52 x 1 52; 5
1; 1 52 2 2 2
214. a)Giải bất phương trình: 9 2xx 1 2xx 2xx 1 34.15 25 0 y a
b)Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm : x+1 1
x y 2a 1 Giải: 2 2 2 2 2 2 2
a) 2xx 1 2xx 2xx 1 2(2xx ) 2 9 34.15 25 0 9.3
34.3 xx . 2xx 2(2 xx ) 5 25.5 0 2 2 x x 3 2 2 1 2(2 x x ) 2 x x 3 3 5 9. 34. 25 0 2 5 5 2 x x 3 25 5 9 2
2x x 0 x( ;1
3) (0;2) (1 3;)
2x x 2
KL: Bpt có tập nghiệm là T= ( ;
1 3) (0;2) (1 3; )
x 1 y 1 a x 1 y 1 a b) đ/k x 1
; y 1 .Bất pt 1 2 ; Vậy
x 1. y 1
a (2a 1) 2 2
( x 1) ( y 1) 2a 1 2 1 x 1 và
y 1 là nghiệm của p/t: T 2 2
aT (a 2a 1) 0*.Rõ ràng hệ trên có nghiệm khi p/t* 2 2 2 0
a 2(a 2a 1) 0
có 2 nghiệm không âm S 0 a 0
1 2 a 2 6 P 0 1 2
(a 2a 1) 0 2
x y x y 2 y
215. 1/ Giải hệ phương trình: (x, y R)
x 5y 3 2 log x 2log x
2/ Giải bất phương trình 2 2 2 x 20 0 Giải:
1/ ĐK: x + y 0 , x - y 0, y 0
2y x 0 (3) PT(1) 2 2 2 2
2x 2 x y 4 y
x y 2 y x 2 5
y 4xy (4)
Từ PT(4) y = 0 v 5y = 4x
Với y = 0 thế vào PT(2) ta có x = 9 (Không thỏa mãn đk (3))
Với 5y = 4x thế vào PT(2) ta có x 2 x 3 x 1 4
KL: HPT có 1 nghiệm (x; y) 1; 5 2
2/ Điều kiện: x> 0 ; BPT 4log2 x 2log2 2 x x
20 0 Đặt t log x . Khi đó 2t x . 2 BPT trở thành 2 2 2t 2 4 2 t 20 0 . Đặt y = 2 2 2 t ; y 1.
BPT trở thành y2 + y - 20 0 - 5 y 4.
Đối chiếu điều kiện ta có 2 : 2t 2 2 2
4 2t 2 t 1 - 1 t 1. Do đó 1
- 1 log x 1
x 2 2 2
216. 1/Giải hệ phương trình: 2xy 2 2 x y 1 x y 2
x y x y
2/ Giải bất phương trình: log log 2
x 1 x log log 2 x 1 x 1 5 3 1 3 5 Giải: 2xy 2 2 x y 1 1 x y
dk x y 0 2
x y x y 2 1/
x y2 2xy 1 2xy
1 0 x y3 2xyx y 2xy x y 0 x y
x y x y2
1 2xy x y
1 0 x y
1 x yx y 1 2xy 0
x y 1 3 2 2
x y x y 0 4
Dễ thấy (4) vô nghiệm vì x+y>0 ; Thế (3) vào (2) ta được 2 x y 1 x y 1
x 1; y 0 Giải hệ …… 2 x y 1 x 2 ; y 3 2/ log log 2
x 1 x log log 2 x 1 x (1) 1 5 3 1 3 5 Đk: x 0 1 log log 2
x 1 x log log 2
x 1 x 0 3 1 3 5 5 log log
2x 1 x.log 2x 1 x 0 3 1 5 5 2
log 2x 1 x 1 5
0 log 2x 1 x 1*) 0 log 2x 1 x x 0 5 5 12 *) log 2 x 1 x 2 2
1 x 1 x 5 x 1 5 x ... x 5 5 12
Vậy BPT có nghiệm x 0; 5 217. 2 log x 3 4 log 3 1 1. Giải phương trình: 9x 1 log x 3
2. Gi¶i bÊt ph-¬ng tr×nh:
x 1 x 2 x 3 log 3 x 1 2 log 2x 1 2 3. Giải phương trình : 3 Giải: 4
1. Phương trình: 2 log x 3 log 3 1 9x 1 (1) log x 3 1 4 2 log x 4 (1) 2 log x 3 3 1 1 log 9x 1 log x 3 3 2 log x 1 log x 3 3 2 t 4 đặt: t = log 1 t 3t 4 0 3x thành 2 2
(vì t = -2, t = 1 không là nghiệm) t 1 t 1 t 1
hay t 4 ; Do đó, (1) log x 1
hay x 4 x hay x 81 3 3 2. §k: x 3 2 Bpt x 1 x 2 x 3 2 x 5x 6 4 x 3 x 4 4 x 0 6 2 3 3 x 2 6 2 3 6 2 3 3
x 12x 8 0 x 3 3 3 2 3. Giải phương trình: log 3 x 1 log 2x 1 2 3 1 §k:
x 1 ; pt 2log x 1 2log 2x 1 2 log x 1 log 2x 1 1 3 3 3 3 2
log x 1 2x 1 log 3 x 1 2x 1 3 3 3 1 x 1 x 1 hoac 2 2 x 2 2 2x 3x 2 0 2x 3x 4 0(vn) 1 2 2x x 2
219 . 1. Giải hệ phương trình y 2 2
y y x 2y 2 2 3
log (x 1) log (x 1)
2.Giải bất phương trình 3 4 0 2 x 5x 6 Giải
1. ĐK : y 0 1 2 2x x 2 0 y 2
2u u v 2 0 hệ đưa hệ về dạng 2 1 2
2v v u 2 0 x 2 0 2 y y 3 7 3 7 u v u u u v 1 2 2
u 1 v hoac hoac u v 1 1 7 1 7 2
2v v u 2 0 v v 2 2 3 7 2 3 7 2
Từ đó ta có nghiệm của hệ : (-1 ;-1),(1 ;1), ( ; ), ( ; ) 2 7 1 2 7 1
2. Đk: x > - 1 3log (x 1) 3 2 log (x 1) 3 log 4 log (x 1)
bất phương trình 3 0 3
0 0 x 6
(x 1)(x 6) x 6
220. Giải phương trình : 2 2
log (5 2x) log (5 2x).log
(5 2x) log (2x 5) log (2x 1).log (5 2x) 1 2 2 x 1 2 2 2 2 1 5 x
Giải: ĐK : 2
2 . Với ĐK trên PT đã cho tương đương với x 0 2 log (5 2x) 2 2 log (5 2x)
2log (5 2x) 2log (5 2 ) x log (2x 1) 2 2 2 2 log (2x 1) 2 1 x 4 log (2x 1) 1 2 1
log (5 2x) 2log (2x 1) x x 2 2 2 2 log (5 2x) 0 2 x 2
Kết hợp với ĐK trên PT đã cho có 3 nghiệm x=-1/4 , x=1/2 và x=2
log x y 3log ( x y 2)
222. Giải hệ phương trình: 2 8 . 2 2 2 2
x y 1 x y 3 Giải
Điều kiện: x+y>0, x-y>0
log x y 3log (2 x y)
x y 2 x y 2 8 2 2 2 2 2 2 2 2
x y 1 x y 3
x y 1 x y 3
u v 2 (u v)
u v 2 uv 4 u x y Đặt: ta có hệ: 2 2 2 2
v x y u v 2 u v 2 uv 3 uv 3 2 2
u v 2 uv 4 (1) 2 . Thế (1) vào (2) ta có:
(u v) 2uv 2 uv 3 (2) 2 2
uv 8 uv 9 uv 3 uv 8 uv 9 (3 uv) uv 0 .Kết hợp (1) ta có: uv 0
u 4, v 0 (vỡ u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m) u v 4
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2). 2007 2006 Đề số
223 Giải phương trình: 2006 x 2007 x 1
Giải Nhận xét : 1 x 2006 1 1
x 2007 1 2006 x 2007
Ta có : 2006 - x2007 + 2007 - x2006 2006 - x+ 2007 - x = x - 2006 + 2007 - x = 1
Vậy phương trình 2006 - x2007 = 2006 - x và 2007 - x2006 = 2007 - x x 2006 2006 x 0 x 2005 2006 x 1 x 2007 2007 x 0 x 2007
2007 x 1 x 2006 x = 2006 hay x = 2007 3x2 y x 3x2 3 5.6 4.2 y 0
224 2. Giải hệ phương trình 2
x y y ( 2y x)( 2y x) 2 3
log (x 1) log (x 1)
4. Giải bất phương trình 3 4 0 2 x 5x 6 Giải: x, y 0 2. ĐK: x y 3x2 y x 3x2 y 3x2 y x 3x2 3 5.6 4.2 0 3 5.6 4.2 y 0 Hệ phương trình
x y y (2y x)( 2y x)
x 2y (2y x)( 2y x)( x y y) 3x2 y x 3x2 y 3x2 y x 3x2 3 5.6 4.2 0 3 5.6 4.2 y 0
(2y x)[( 2y x)( x y y) 1] 0
2y x 0
(do 2y x)( x y y ) 1 0 ) 3x2 y x 3x2 y 2 x x 2 3 5.6 4.2 0 3
5.6 4.2 x 0 (1) 2y x 2y x (2) 3 ( )x 1 x 0 Giải (1): x x x 3 x 3 2 2 2 x 2 3 5.6 4.2
0 ( ) 5.( ) 4 0 2 2 3 x log 4 3 ( )x 4 2 2
Với x 0 thay vao (2) ta được y = 0 Với 1
x log 4 thay vao (2) ta được y = log 4 3 3 2 2 2
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là 1 x log 4 ,y = log 4 3 3 2 2 2 3log (x 1) 3 2 log (x 1) 3 log 4
4. Đk: x > - 1 ; bất phương trình 3 0
(x 1)(x 6) log (x 1) 3
0 0 x 6 x 6
225 Giải phương trình: x2 – 4x - 3 = x 5
Giải x2 - 4x + 3 = x 5 (1) TXĐ : D = 5
;) ; 2 1 x 2 7 x 5
Đặt y - 2 = x 5 , 2 y 2 y 2 x 5
x 22 y5 x 22 y 5 x 22 y 5 x y 0 5 29 Ta có hệ x
y 22 x 5
x yx y 3 0 x 22 y 5 2 y 2 y 2 x 1
x y 3 0 y 2 Đề số 226. x y 2
1. Giải hệ phương trình (x, y ) 2 2
4x y 5(2x y) xy
4.Giải phương trình: 2 log 2 (x ) 2 x x x . 2 4 7log ( ) 2 ( 2 ) 2 0 2
log (x y) 1 log (7x y) log y 2 2
5. Giải hệ phương trình: 2 log 3 ( x y )
2 2x 2 y 4 2 Giải: 2. ĐK xy 0 4x2 y2 (
5 2x y) xy
2x y xy 0
(2x y)2 4xy (
5 2x y) xy (2x y xy )(2x y 4 xy ) 0 Với
2x y 4 xy 0 x y 2
2x y xy 0 ta có
x y 1(thoả mãn) 3 x 2 2 2 x x 22 x 8 6
x y 2 Với 25
2x y xy 0 ta có (thoả mãn)
3x 2 4 x 2 2 x 22 8 6 y 25
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm.
4/Điều kiện: x 2 , phương trình đã cho tương đương với: 2log (x ) 2 1 0 2 2log (x ) 2 x x 2 1.log ( ) 2 2 4 2
0 log (x )22x40 2 1
Với 2 log (x )
2 1 0 ta có x 2 , thoả mãn. 2 2 5
Với log (x )
2 2x 4 0 , ta có y log (x )
2 2x 4 là hàm số đồng biến trên ; 2 nên x là 2 2 2
nghiệm duy nhất. Vậy phương trình có hai nghiệm 1 5 x 2 và x 2 2 x y 0
5. Điều kiện 7x y 0 ; Biến đổi phương trình đầu ta được log (
2 x y) 2 log 7
( x y) y 2 2 y 0 y x
2x 2 3xy y 2 0 y 2x
Với y x thế vào phương trình thứ hai ta được log (2x ) 2 4 x 9 2
suy ra x y 9, thoả mãn điều kiện.
Với y 2x thế vào phương trình thứ hai ta được log (x )
2 4 2x log (x ) 2 2x 4 0 2 2 5
y log (x )
2 2x 4 là hàm số đồng biến trên ; 2 nên x là nghiệm duy nhất. 2 2 5 x 5 x 9 x Suy ra
2 , thoả mãn điều kiện. Vậy hệ đã cho có hai nghiệm và 2 y 9 y 5 y 5 3 3 x y 1
Đề số 234. Giải hệ phương trình: 2 2 3 x y 2xy y 2 Giải: 1 3
1 1 3 3 2x 2 x y 2 x y 4x y x y y x y x x y xy xy 2 2. 1 3 1 3 1 3 1 3 2y 2x 2x 2x x y y x y x y x x y 1 3 x y 1 2x x x x y 1 2 y x 2, y 2 x x 2,y 2 x 3 2x 2 x
Đề số 235 Giải phương trình: 2log 3 ( x ) 1 1 log x . 3 (2 ) 1 5 5 Giải: 1
§iÒu kiÖn x . (*) 3
Víi ®k trª n, pt ®· cho log 3 ( x )
1 2 1 3log (2x ) 1 5 5 2 3 2 3
log 5(3x 1) log (2x 1) 5(3x 1) (2x 1) 5 5 x 2 3 2 2
8x 33x 36x 4 0 x 2) (8x 1) 0 1 x 8
§èi chiÕu ®iÒu kiÖn (*), ta cã nghiÖm cña pt lµ x . 2
x y x y 2 y
236. 1. Giải hệ phương trình: (x, y R)
x 5y 3 2 log x 2log x
4. Giải bất phương trình 2 2 2 x 20 0 Giải:
2. ĐK: x + y 0 , x - y 0, y 0
2y x 0 (3) PT(1) 2 2 2 2
2x 2 x y 4 y
x y 2 y x 2 5
y 4xy (4)
Từ PT(4) y = 0 v 5y = 4x
Với y = 0 thế vào PT(2) ta có x = 9 (Không thỏa mãn đk (3))
Với 5y = 4x thế vào PT(2) ta có x 2 x 3 x 1 KL: HPT có 1 nghiệm 4 ( x; y) 1; 5 2
1. Điều kiện: x> 0 ; BPT 4log2 x 2log2 2 x x 20 0
Đặt t log x . Khi đó 2t x . 2 BPT trở thành 2 2 2t 2 4 2 t 20 0 . Đặt y = 2 2
2 t ; y 1. BPT trở thành y2 + y - 20 0 - 5 y 4.
Đối chiếu điều kiện ta có 2 : 2t 2 2 2
4 2t 2 t 1 - 1 t 1. Do đó 1
- 1 log x 1
x 2 2 2 Đề số 237. 2
x 3x( y ) 1 2
y y(x ) 3 4
2. Giải hệ phương trình: ( , x y R)
x xy 2y 1 x 1 x x 1 2 4. Giải phương trình: 2 3 ( ) 2 log 4 9 . 3 3 3 Giải: x y 1
2/ x2 -3x(y-1) + y2 + y(x-3) = 0 (x-y)2 + 3(x- y) - 4 + 0 x y 4 x y 1 * Với x- y = 1, ta có
x = 1; y = 0 và x= -1; y = -2
x xy 2y 1
x y 4 * Với x - y = -4 ta có (Hệ PT vô nghiệm)
x xy 2y 1
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (x; y) = (1; 0) và (x; y) = (-1; -2)
4.Điều kiện: x > 1 Thì Pt x 1 x x 2 x 1 2 2 (3 2)log 4 .9 3 ( ) 2 log (x ) 1 log 3 4 3x 3 3 1 3 3 3 3 x 3 ( ) 2 log (x ) 1 3 ( x ) 2 log (x ) 1 3x 2 0 3 x 1 4 3 . 2 3 x log 2 3x 2 3 0 4 3 ( x ) 2 log (x ) 1
; Vậy PT có nghiệm x = 3 1 0 4 log (x ) 1 1 x 3 3 3 Đề số 238 .
1. Giải phương trình 2 2 2 2x x
x 3 2x x 3 9 . 2 2
4x y 2
4. Giải hệ phương trình:
log (2x y) log (2x y) 1 2 3 Giải: 1/ Đặt 2 u x 3 0 ta có 2 2
u x 3 . Kết hợp với pt đã cho ta có hệ
x(2x 1) u(2x 1) 9 (
2x 1)(u x) 9
(u x) 1(u x)(u x) 9 .
(u x)(u x) 3 (
u x)(u x) 3
(u x)(u x) 3 a 4 u x a
(a b 1)a 9 a 3 Đặt , ta có hệ hoặc 3 . u x b ab 3 b 1 b 4 2 2 a 3
x 3 x 3
x 3 3 x Nếu x 1 2 2 b 1
x 3 x 1
x 3 1 x a 4 2
x 3 x 4 (*) Nếu 3 3 (I) b 2
x 3 x 4 4 Ta có 2 2
x 3 x
x 3 x x x 0 (*) vô nghiệm hệ (I) vô nghiệm.
Vậy, pt đã cho có nghiệm duy nhất x 1.
(Các cách khác: + Đặt 2
t x x 3
+ Biến đổi pt thành 2 2
(2x 1) x 3 9 x 2x , đặt đk rồi bình phương hai vế.
+ Biến đ ổi pt thành x 2 (2 1)
x 3 x 9, nhân 2 vế với 2
x 3 x 0, x ) 2 2
4x y 2 (1)
2x y 0 4/ (I). Đk:
log (2x y) log (2x y) 1 (2)
2x y 0 2 3 2 2
(1) log (4x y ) log 2 log (2x y) log (2x y) 1 (3) 2 2 2 2
(2) và (3) log (2x y) log (2x y) 0 2 3
log (2x y) log 3.log (2x y) 0 log (2x y) 1 log 3 0 2 2 3 2 2
log (2x y) 0 2x y 1 2 2x y 1 3 2x y 1 x Vậy, Hệ (I) 4 (tm) . 2 2
4x y 2 1
2x y 2 y 2 Vậy nghiệm hệ pt là ( ; x y) 3 1 ; . 4 2 2 2
x 5x 3 2 3x 6 . x 5x
Đề số 239. 1. Giải bất phương trình 2 3 . x 5x 1 1 1
2. Giải phương trình log
x 3 log x 8 4 1
log2 4x 2 2 2 4 Giải: 1 1 8 2. Giải phương trình log x 3 log 4 x 1 log2 4x 2 2 2 4
Điều kiện: 0 x 1 ; 2 x 3 x 1 4x
Trường hợp 1: x 1 2
2 x 2x 0 x 2
Trường hợp 1: 0 x 1 2
2 x 6x 3 0 x 2 3 3
Vậy tập nghiệm của (2) là T 2;2 3 3 Đề số 240.
1/ Giải phương trình : 3x2 9 2
x 3 4x 21 1 2
x x 0 2 xy 4 6 3 4 y y 2 x
2/ Giải hệ phương trình: 4x 5 2 y 8 6 Giải:
1/ Phương trình 3x 2 2 9x 3 2x 1 2 2
4 4x 4x 3x2 3 ( x) 2 3 2x 1 2 (2x ) 1 2 3 2 Xét hàm số t '
f (t) 2 (t)2 3
f (t) t2 (t)2 3 có 0 với t 2 t 3
Vậy hàm số đồng biến nên 1 : f 3 ( x) f ( 2 x ) 1 3x 2
x 1 x 5
Vậy phương trình có nghiệm 1 x 5 2( 2 xy 4 6 3 2 y ) y 2 x ) 1 (
2 Hệ phương trình 4x 5 2 y 8 ( 6 ) 2 2 2 2 4 2 4
Từ (1) 2 y (x y ) ( y x)( y xy x ) 2 4 2 4 2 2
(y x)(y xy x 2y ) 0 x y thay vào (2) ta có : 4x 5
x 8 6 x 1 y 1
Vậy hệ có nghiệm ( 1;1) và (1;-1) Đề số 241. 2
x 3x( y ) 1 2
y y(x ) 3 4
2. Giải hệ phương trình: ( , x y R)
x xy 2y 1 x 1 x x 1 2 4/ Giải phương trình: 2 3 ( ) 2 log 4 9 . 3 3 3 Giải:
2/ x2 -3x(y-1) + y2 + y(x-3) = 0 (x-y)2 + 3(x- y) - 4 + 0 x y 1
x y 4 x y 1 * Với x- y = 1, ta có
x xy 2y 1
x = 1; y = 0 và x= -1; y = -2
x y 4 * Với x - y = -4 ta có (Hệ PT vô nghiệm)
x xy 2y 1
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (x; y) = (1; 0) và (x; y) = (-1; -2)
4/ Điều kiện: x > 1 x 1 x x 2 x 1 2 2 3 ( ) 2 log 4 9 . 3 ( ) 2 log (x ) 1 log 3 4 3x 3 3 1 3 3 3 3 x 3 ( ) 2 log (x ) 1 3 ( x ) 2 log (x ) 1 3x 2 0 3 x 1 4 3 . 2 3
x log 2 ( loai ) 3x 2 3 0 3 ( x ) 2 log (x ) 1 3 1 0 4 log (x ) 1 1 x 3 3 4
Vậy PT có nghiệm x = 3
Đề số 242. Giải bất phương trình: 2 2
x 2x 92 x 2x x 1 1
Giải: Điều kiện: x 1 Bất phương trình 2 2
x 2x 92 10 (x 2x 8) ( x 1 1) 2 x 2x 8 x 2
(x 2)(x 4) 2
x 2x 92 10 x 1 1 x 4 1 (x 2) (x 4) 0 2
x 2x 92 10 x 1 1 1 1
(x 2) (x 4)( 1) 0 2
x 2x 92 10 x 1 1 1 1 Ta có: (x 4)( 1) 0, x 1 2
x 2x 92 10 x 1 1
Do đó bất phương trình x 2 0 x 2
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm bất phương trình là: 1 x 2 2 x Đề số 243 2x 5x 3 2 3x 6 . x 5
. Giải bất phương trình sau: 2 3 . x 5 x 1 2 4. Giải phương trình x x 2 log log 4 2 2 4x 6 2.3 log x log y 9 2 2 2 2
1 log x 1 log y 10
5. Giải hệ phương trình 2 2 xy x y 9 1 log 2.log 2 .log ( ) 2 2 Giải: 2/ Điều kiện: 1
x 3. Bất phương trình tương đương với 2 x 2 x x 5 2
x 5x 3 3
( x 2)5x 6x 5
3 x2x 1 3 . x 5 2 0 (1) 3 . x 5x 3x 5x Xét hàm số x ln 5 ( ) 3 5x g x x
, g '(x) 3 5 .ln 5, g(x) 0 x log . 5 3
Lâp bảng biến thiên, ta thấy ln 5
g(x) g log 0 5 3 5 157 (1)
3 x2x 1 3x 0( vì 5x 0) x 22
Vậy nghiệm của bất phương trình là: 5 157 T ;3 22
4/ Điều kiện x 0 1log x 2 2 x x x x 6 2 log x log 4x 2 2 2 2 4x 6 2.3 log 4 log log 4 2log 2 2log 2 x 2 2 2 2 2 2 6 2.3 2 2.3 0 6 2log 2 x log 2 x log 2 x 2 2 2 2log 2 x 1log x 2log 2 x 2 2 2 3 1 2 2 2 6.2 6 12.3 0 6. 12 0 x 3 3 3 2 4 5/ Điều kiện: 0 ,
x y 1. Đặt a log ; x b log y . 2 2
Khi đó, hệ phương trình trở thành: a b 9 2 2 2 2 1 a 1 b 10 (*) 1 0
a b1 ab 91 a 1 b (1) 1 (**) 2
a b1 ab (2) a b 9 1 9ab ab 2
Lấy phương trình (1) chia vế theo vế (2) ta được: a b
5ab 1 a 1 b 2 5 1 2 2 2 1 (3) a b Từ (*), ta suy ra a 9 b . 2 2 1 a 10 1 b 2 2 9 b 1 b 1 b b 9 Thay vào (3), ta có: 5 5 0 (4) 2 2 10 1 b b b 1 b 2 2 Đặt 1 b 5 9 5 t
. Phương trình (4) trở thành: 2 t
0 2t 9t 10 0 t 2;t . b t 2 2 Với x t 2 2 b 2b
1 0 b 1 y 2 2 x 4
b 2 y 4, x 2 Với 5 2 t
2b 5b 2 0 1 2
b y 2, x 2 2 Vậy hệ có nghiệm ( ;
x y) (2; 4);(2; 2) 2;4,4;2. 3 3 3 8 x y 27 18y (1)
Đề số244. Giải hệ phương trình: 2 2 4x y 6x y (2) 3 3 3 8 x y 27 18y (1)
Giải: Giải hệ phương trình: 2 2 4x y 6x y (2) (1) y 0 3 3 27 3 8x 18 3 x 3 (2 ) 18 y y Hệ 2 4x 6x 1 3 3 2 2 . x 2x 3 y y y y 3 3 a b 18 a b 3
Đặt a = 2x; b = 3 . Ta có hệ: y a ( b a b) 3 ab 1
Hệ đã cho có 2 nghiệm 3 5 6 3 5 6 ; , ; 4 3 5 4 3 5
Đề số 245 . Giải phương trình: 2log 3 ( x ) 1 1 log x . 3 (2 ) 1 5 5
Giải Giải phương trình: 2log 3 ( x ) 1 1 log x . 3 (2 ) 1 5 5 1 §iÒu kiÖn x . (*) 3
Víi ®k trª n, pt ®· cho log 3 ( x )
1 2 1 3log (2x ) 1 5 5 2 3 log 3 ( 5 x ) 1 log (2x ) 1 5 5 2 3 3 ( 5 x ) 1 (2x ) 1 8 3 x 33 2
x 36x 4 0 (x ) 2 2 8 ( x ) 1 0
§èi chiÕu ®iÒu kiÖn (*), ta cã nghiÖm cña pt lµ x . 2 x 2 x 1 8 (x )( 1 y )( 1 x y ) 2 6
Đề số 246 Giải hệ phương trình: 2 x 2
y 2x 2 y 3 0 (x )( 1 y )( 1 x y ) 2 6
Giải Giải hệ phương trình: 2 x 2
y 2x 2 y 3 0 (x )( 1 y )(
1 x 1 y ) 1 6
uv(u v) 6
uv(u v) 6 u x 1 Hệ với (x ) 1 2 ( y ) 1 2 5 0 2 u 2 v 5 0
(u v)2 2uv 5 0 v y 1
S u v . P S 6 S 3 Đặt: được P u v . 2
S 2P 5 0 P 2 X 1
x 1 2 x 1 1
u, v là nghiệm của phương trình: X2 – 3X + 2 = 0 X 2
y 1 1 y 1 2
Vậy nghiệm của hệ: (3 ; 2), (2 ; 3) Đề số247.
3. Giải phương trình: log 2 x x 2
1 log x 2x x 3 3
4. Giải bất phương trình: 2 (log x 8 log4 x )log2 2x 0 Giải
3. Giải phương trình: log 2 x x 2
1 log x 2x x 3 3 2 x x 1 x x 1 log
x 2 x 3 x 1 3 2 x x Đặt:f(x)= 2 1 3x
x g(x)= x 1 (x 0) x
Dùng pp kshs =>max f(x)=3; min g(x)=3=>PT f(x)= g(x) max f(x)= min g(x)=3 tại x=1 =>PT có nghiệm x= 1
4/ Giải bất phương trình: 2 (log x 8 log4 x )log2 2x 0
Điều kiện x > 0 , x 1 1 1 1 (1) 2 log4 x log 2x 2 0 log2 x log x 1 2 0 log 1 8 x 2 log x 2 3 2 log x 1 log x 1 (log x 2 3) 2 0 2 0 log x log x 2 2 1
log x 1hayl og x 0 0 x hay x 2 2 1 2 Đề số248 .
1/ Giải các phương trình 2. 2 2
log (x 5x 6) log (x 9x 20) 1 log 8 3 3 3 Giải: x 5 + Điều kiện : 2 x 5x 6 0 x 3 x 2 4 x 3
, và có : 1 log 8 log 24 3 3 2 x 9x 20 0 x 5 x 4 x 2 2 2 2 2 + PT (*) log (x 5x 6)(x 9x 20) log 24
(x 5x 6)(x 9x 20) 24 3 3 (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 ) (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 )
(x 2)(x 3)(x 4)(x 5) 24 (*) (x 5 ) ( 4 x 3 ) (x 2 ) (**) + Đặt 2
t (x 3)(x 4) x 7x 12 (x 2)(x 5) t 2 , PT (*) trở thành : t(t-2) = 24 2
(t 1) 25 t 6 t 4 t = 6 : x 1 2 2
x 7x 12 6 x 7x 6 0 ( thỏa đkiện (**)) x 6 t = - 4 : 2 2 x 7x 12 4
x 7x 16 0 : vô nghiệm
+ Kết luận : PT có hai nghiệm là x = -1 và x = - 6 Đề số log 9 2 log log 3
249. 1.Giải phương trình 2 2 2 .3 x x x x
4xy (4 2x 2y 3 ) 7 (x y)2
2. . Giải hệ phương trình sau: x 1 2 3 x y Giải: log 9 2 log log 3 1. Giải phương trình 2 2 2 .3 x x x x ĐK: x>0. Ta có phương trình lo x x 2 g 9 2 log2 log2 3 lo 2 g 2 x x .3 x 3 x 1. Đặt log 2t x x 2 . t t 3 t 1 t
Phương trình trở thành 3 4 1 1 t 1 x 2 4 4
4xy (4 2x 2y 3 ) 7 (x y)2
2. Giải hệ phương trình sau: x 1 2 3 x y ĐK: x + y 0 3 2 2
3(x y) (x y) 7 2 (x y) Ta có hệ 1 x y
x y 3 x y 2 2 3
u v 13
Đặt u = x + y + 1 ( u 2) ; v = x – y ta được hệ : x y u v 3
Giải hệ ta được u = 2, v = 1 do ( u 2) 1 x y 2 x y 1 x 1 Từ đó giải hệ x y x y 1 y 0 x y 1 Đề số250. 3x 1 y2 y3 2 2 3.2 x
Giải hệ phương trình: 2
3x 1 xy x 1 x+1 0 x 1 x 1 PT 2 2 3
x 1 xy x 1 x
3x y 1 0
x 0 y 1 3x Với x = 0 thay vào (1) : y y y y y 8 8 2 2 2
3.2 8 2 12.2 2 y log 2 11 11 x 1 Với
thay y = 1 – 3x vào (1) ta được : 3x 1 3x 1 2 2 3.23 y 1 3x Đặt 1 3 1 2 x t , vì x 1 nên t 4 1 t 3 2 2 PT (3) : 2
t 6 t 6t 1 0 t t 3 2 2 Đối chiếu điều kiện 1 t
ta chọn t 3 2 2 . 4 Khi đó x 1 3 1 2
3 2 2 x log 3 2 2 1 2 3
y 1 3x 2 log 3 2 2 2 x 0 1 x log 3 2 2 1 2
Vậy HPT đã cho có 2 nghiệm 8 và 3 y log 2 11 y 2 log 3 2 2 2 x y 2 2 x y 13
Đề số 251. Giải hệ phương trình: x, y . x y 2 2 x y 25 Giải: x y 2 2 x y 13
Giải hệ phương trình: x, y . x y 2 2 x y 25 x y 2 2 x y 13 1 3 2 2 3
x xy x y y 13 1' 3 2 2 3
y xy x y x 25 2' x y 2 2 x y 25 2
Lấy (2’) - (1’) ta có: x2 y– xy2 = 6 x y xy 6 (3) 2 2 x y x y 13 Kết hợp với 1 ta có
I. Đặt y = - z ta có : x y xy 6 2 2 2
x zx z 13
x z x z 2xz 13 I x zxz 6 x z xz 6
Đặt S = x +z và P = xz ta có : 2 3 S S 2P 13 S 2SP 13 S 1 SP 6 P 6 SP 6 x z 1 x 3 x 2 Ta cã : . Hệ này có nghiệm hoặc x.z 6 z 2 z 3
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là: ( 3 ; 2) vµ ( -2 ; -3 )
Đề số252 . Giải bất phương trình: log (log x x 4 (2 4)) 1 Giải:
Giải bất phương trình: log (log x x 4 (2 4)) 1 0 x 1 log (log x
. Đk: log (2x 4) 0 x log 5 x 4 (2 4)) 1 4 2 2x 4 0
Do x 1 PT log x x x x x
đúng với mọi x. Do vậy BPT có 4 (2 4) x 2 4 4 4 2 4 0 nghiệm: x log 2 5 Đề số 253.
2: Giải bất phương trình: 2 2
x 35 5x 4 x 24 2(x 1) log y x
5. Giải hệ phương trình 2010 y 2 2
y x 2 x 3y Giải:
2: Giải bất phương trình: 2 2
x 35 5x 4 x 24 BPT tương đương 11 2 2
x 35 x 24 5x 4 5x 4 2 2
x 35 x 24 2 2
11 (5x 4)( x 35 x 24) Xét: a)Nếu x 4 không thỏa mãn BPT 5 b)Nếu x>4/5: Hàm số 2 2
y (5x 4)( x 35 x 24) với x>4/5 1 1 y'= 2 2 5( x 35
x 24) (5x 4)( ) >0 mọi x>4/5 2 2 x 35 x 24
Vậy HSĐB. +Nếu 4/5 +Nếu x>1 thì y(x)>11 Vậy nghiệm BPT x>1 x Đề số254.
Giải phương trình: 2x 2x 1 3 2 6 x
Giải: Giải phương trình: 2x 2x 1 3 2 6 x
Lấy logarit theo cơ số 3 cho hai vế ta được: 2 x log 2 1 log 2 3 3 2x 1
Đưa phương trình về dạng: (x – 1)(2x2 + x – 1 - log 2 ) = 0. 3 1 9 8log 2
Từ đó suy ra nghiệm x = 1; 3 x 4
Đề số255. .Giải bất phương trình log 2 x log 2 x 3 5(log 2 x ) 3 2 2 4
Giải: Giải bất phương trình log2 x log 2 x 3 5(log 2 x ) 3 2 2 4 x 0 ĐK: log2 x log 2 x 3 0 2 2
Bất phương trình đã cho tương đương với log2 x log 2
x 3 5(log x ) 3 ) 1 ( 2 2 2 đặt t = log 2 t t t t t t 2 x, BPT (1) 2 3 5( ) 3 ( )( 3 ) 1 5( ) 3 t 1 1 t 1 log x 0 x t 3 1 2 2 t x 2 3 4 3 log 4 2 (t )( 1 t ) 3 ( 5 t ) 3 8 x 16 1
Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là: ( ; 0 ] ) 16 ; 8 ( 2 Đề số 256
2log (xy 2x y ) 2 log ( 2 x 2x ) 1 1 x 2 6
2,Giải hệ phương trình: y log (y ) 5 log (x ) 4 1 x 2 1 y 1 1 4,Giải phương trình: log (x ) 3 log . 4 x 18 log 4x 2 2 4 2
2log (xy 2x y ) 2 log ( 2 x 2x ) 1 6 Giải 1 x 2 y
2,Giải hệ phương trình: log (y ) 5 log (x ) 4 1 x 2 1 y 4 x , 1 x 0 §K y ; 2 y 1
Đưa phương trình thứ nhất của hệ về dạng : log (2 y) log 1 x x 2 y 1 2
Đặt t log (2 y), tìm được T=1 kết hợp với phương trình thứ 2 của hệ, đối chiếu với điều kiện trên, tìm 1x được nghiệm : ; x y 1 ; 2 1 1
4Giải phương trình: log (x ) 3 log . 4 x 18 log 4x 2 2 4 2
ĐK x > 0 và x 1. Đưa phương trình về dạng : log (x )
3 log x 1 log . 2 2 2 4x
Xét hai khả năng 01, đối chiếu với điều kiện ta tìm được nghiệm của phương trình là x 3 2 3 và x = 3. Đề số 2 1 1
57. Giải phương trình: log (x ) 3 log (x ) 1 8 3log (4x) . 2 2 4 4 8 Giải 1 1
Giải phương trình: log (x ) 3 log (x ) 1 8 3log (4x) . 2 2 4 4 8 1 1 log (x ) 3 log (x ) 1 8 3log (4x) . 2 2 4 4 8 Điều kiện: x 3
x 1 0 x . 1 x 0
Biến đổi theo logarit cơ số 2 thành phương trình 1 loaïi 2 3 1 4 2 3 0 3 2
x x 2 x x log log
x x x . x 3 Đề số 258. 2 y 2
1. Giải hệ phương trình sau: 3y 2 x 2 x 2 3x 2 y 2. Giải phương trình: 3 2x 1 3 2x 2 3 2x 3 0 Giải: 2 y 2 3y
1. Giải hệ phương trình sau: 2 x 2 x 2 3x 2 y 2 2 3
x y y 2
điều kiện x>0, y>0. Khi đó hệ tương đương 2 2 3
xy x 2
Trừ vế theo vế hai phương trình ta được: (x-y)(3xy+x+y) = 0 x y thay lại phương trình Giải tìm
được nghiệm của hệ là: (1;1). 2. Giải phương trình: 3 2x 1 3 2x 2 3 2x 3 0
Tập xác định: D = R. Đặt f(x) = 3 3 3
2x 1 2x 2 2x 3 Ta có: 2 2 2 1 3 f ' (x) ; 0 x , , 1 (2x ) 1 (2x ) 2 3 (2x ) 3 2 3 2 3 2 2 2
Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên tập M= 1 1 3 3
, , 1 ,
1 , 2 2 2 2 Ta thấy f( 1 3
-1)=0 x=-1 là một nghiệm của (1). Ta có: f ( ) ; 3 f ( ) 3 2 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số f(x): x 3 -∞ -1 1 +∞ 2 2 f’(x) F(x) +∞ 0 3 -∞ -3
Từ bảng biến thiên ta thấy f(x) = 0 x = -1. Vậy phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm x = -1. 3 3 u v 3 u 2x 1 u v 0
Cách 2: Học sinh có thể đặt khi đó ta được hệ 2 3
v 2x 3 3 3 v u 2
giải hệ này và tìm được nghiệm. 1 1 2 x x (1 ) 4 y y Đề số 2
59. Giải hệ phương trình: 2 x x 1 . 3 4 x 2 3 y y y Giải 1 1 2 x x (1 ) 4 y y
Giải hệ phương trình: . 2 x x 1 3 4 x 2 3 y y y 1 1 1 2 1 1 2 a x x x (1 ) 4 x x 4 2 y §k y 0 y y y y ®Æt 2 x x 1 1 x 1 x 3 3 4 x x ( x) 4 b 2 3 3 y y y y y y y 2 2 2
a a 2b 4
a a 4 2b
a a 4 2b a 2 Ta ®- îc 3 3 2 2
a 2ab 4
a a(a a 4) 4
a 4a 4 0 b 1 Đề số 260.
2. Giải phương trình : 3
2 3x 2 3 6 5x 8 0 (x R) 2 2
log (x y ) 1 log (xy) 2 2
4. Giải hệ phương trình : (x, y R) 2 2 x xyy 3 81 Giải 2.Giải phương trình : 3
2 3x 2 3 6 5x 8 0 (x R) 6 3
2 3x 2 3 6 5x 8 0 , ñieàu kieän : 6 5x 0 x 5 3 t 2 3 8 5t
Ñaët t = 3 3x 2 t3 = 3x – 2 x = vaø 6 – 5x = 3 3 3 8 5t
Phöông trình trôû thaønh : 2t 3 8 0 3 3 8 5t t 4 3 8 2t 3 2 3
15t 4t 32t 40 t = -2. Vaäy x = -2 0 2 2
log (x y ) 1 log (xy) 2 2
4. Gæai heä phöông trình : (x, y R) 2 2 x xyy 3 81 Ñieàu kieän x, y > 0 2 2
log (x y ) log 2 log (xy) log (2xy) 2 2 x y 2xy 2 (x y) 0 2 2 2 2 2 2 x xy y 4 2 2 x xy y 4 xy 4 x y x 2 x 2 hay xy 4 y 2 y 2
………………………………………………………………………………………………………………….