Tuyển tập 30 đề ôn tập giữa kì 1 Toán 11 – Đặng Việt Đông

Tài liệu gồm 530 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông, tuyển tập 30 đề ôn tập kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 11, có đáp án và lời giải chi tiết.

Mã đ 101 Trang 1/2
S GD ĐT QUNG NAM
THPT HUNH NGC HU
thi có 02 trang)
KIM TRA GIA KÌ 1-NĂM HC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 11
Thi gian: 60 phút (không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................Lp:
................
SBD: ............. Mã đề 101
A/ PHN TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1.
3
nam và
3
n cn xếp ngi vào mt hàng ghế. Hi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam, n ngi
xen k ?
A.
76
. B.
74
. C.
72
. D.
36
.
Câu 2. S t hp chp
9
ca
15
phn t
A.
9!
6!
. B.
. C.
9
15
C
. D.
15!
9!
.
Câu 3. Cho hai số tự nhiên
,kn
thỏa
1
kn≤≤
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
(
)
!
!
k
n
n
A
nk
=
B.
!
!
k
n
n
A
k
=
C.
!
k
n
Ak=
D.
!
!( )!
k
n
n
A
kn k
=
Câu 4. Tìm tập xác định
D
của hàm số
tan .yx
=
A.
{ }
\ 2,D kk
ππ
=+∈
. B.
\,
2
D kk
π
π

= +∈



.
C.
\ 2,
2
D kk
π
π

=+∈



. D.
{ }
\,D kk
π
= 
.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
Trong mt phng, phép tnh tiến
(
)
(
)
'
= =

vv
TM MvT N N
( vi
0

v
). Khi đó
A.
''=
 
MN NM
. B.
''
=
 
MN M N
. C.
''=MM NN
. D.
''=
 
MM NN
.
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
sin
2
m
x =
có nghiệm?
A.
4
. B.
5
. C.
1
. D.
3
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
( 1; 2),v =
(;)Mxy
và
'( '; ')Mxy
. Điểm
'M
là ảnh của
điểm
M
qua phép tịnh tiến theo
.
v
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
'2
'1
xx
yy
= +
=
. B.
'1
'2
xx
yy
=
= +
. C.
'1
'2
xx
yy
= +
=
. D.
'1
'2
xx
yy
= +
= +
.
Câu 8. Cho hai đường thng song song
12
,dd
. Trên đường thng
1
d
lấy
10
điểm phân biệt, trên
2
d
lấy
15
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chn t
25
điểm va nói trên.
A.
21 1 2
10 15 10 15
+
CC CC
. B.
21 1 2
10 15 10 15
.
CC CC
. C.
12
10 15
CC
. D.
21
10 15
CC
.
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
( )
2;3A
( ; 2)
() '
O
V AA
=
. Tọa độ của điểm
'A
A.
( )
'
4; 6A
. B.
( )
'
4; 6A −−
. C.
( )
'
6; 4A −−
. D.
( )
'
6; 4A
.
Câu 10. Phương trình
( )
2sin 2 40 3
ο
−=x
có s nghim thuc
( )
180 ;180
οο
A.
6
. B.
2
. C.
7
. D.
4
.
Câu 11. Một ban chấp hành Đoàn trường 6 người. Hỏi bao nhiêu ch chọn 3 người vào ba chức
vụ bí thư, phó bí thư và ủy viên từ ban chấp hành đó ?
A.
216
. B.
120
. C.
729
. D.
20
.
Câu 12. Trên kệ sách
5
cuốn sách toán khác nhau
4
cuốn sách khác nhau. Một học sinh chọn một
cuốn trên kệ. Hỏi học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A.
20
. B.
4
. C.
9
. D.
5
.
Mã đ 101 Trang 2/2
Câu 13. Tìm tập giá trị
T
của hàm số
sin 2021
yx
=
.
A.
[ ]
1;1T =
. B.
[ ]
2021;2021T =
. C.
[ ]
0;1
T =
. D.
TR=
.
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
( )
0; 1A
(; )
2
() '
O
Q AA
π
=
. Tọa độ của điểm
'
A
A.
'(0;1)A
. B.
'(1; 0)
A
. C.
'(0; 1)A
. D.
'( 1; 0)A
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
()
C
phương trình
22
( 2) ( 1) 4;xy
++ =
đường tròn
( ')
C
ảnh của đường tròn
()C
qua phép vị tự tâm
O
, t s
3.k =
Viết phương trình đường
tròn
( ').
C
A.
22
( 6) ( 3) 12xy+ +− =
. B.
22
( 6) ( 3) 36xy
++ =
.
C.
22
( 6) ( 3) 4xy
+ +− =
. D.
22
( 6) ( 3) 36xy+ +− =
.
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số
t anyx
tuần hoàn với chu kì
. B. Hàm số
si n
yx
tuần hoàn với chu kì.
C. Hàm số
cotyx
tuần hoàn với chu kì
. D. Hàm số
cos
yx
tuần hoàn với chu kì
2
.
Câu 17. Hàm s
cos
=
yx
đồng biến trên đoạn nào dưới đây
A.
;
22
ππ



. B.
0;
2
π



. C.
[ ]
0;
π
. D.
[
]
;2
ππ
.
Câu 18. Phương trình
2
cos 3cos 4 0xx+ −=
có nghim là
A.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
. B.
,
2
x kk
π
π
=+∈
.
C.
2,
x kk
ππ
=+∈
. D.
2,xk k
π
=
.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
d
phương trình
2 40
xy +=
; đường thẳng
'd
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90 .
ϕ
=
Viết phương trình đường thẳng
'.d
A.
2 40xy+−=
. B.
2 20xy +=
. C.
2 40xy++=
. D.
2 40xy−+=
.
Câu 20. T các s
1,3,5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s ?
A.
8
. B.
6
. C.
12
. D.
27
.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm phương trình đường thẳng
ảnh của đường thẳng
: 2 10xy
+ −=
qua phép tịnh tiến theo véctơ
(
)
1; 1
v =
.
A.
: 2 30xy
+ −=
. B.
: 2 10xy
+ +=
. C.
: 2 20xy
+ +=
. D.
:20xy
∆+=
.
B/ PHN T LUN (3 điểm)
Câu 22: (1 đim)
Tìm tt c các nghim thuộc đoạn
[ ]
;
ππ
của phương trình
sin 3 cos 1xx−=
.
Câu 23: (1 đim)
Có bao nhiêu cách cắm hết 5 bông hoa khác nhau vào 3 cái lọ khác nhau sao cho mỗi lọ cắm ít nhất 1
bông?
Câu 24 : (1 đim)
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
OAB
cân tại
O
(2; 3)M
là trung điểm cạnh
AB
. Tìm phương
trình ảnh của đường thẳng
AB
qua phép vị tự tâm
O
, tỉ số
3k =
.
------ HT ------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MĐ/Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
101
C
C
A
B
A
B
B
A
B
D
B
C
A
D
D
B
D
D
C
D
D
102
C
B
D
D
C
B
B
B
B
D
D
C
B
D
A
C
C
D
D
A
B
103
A
B
D
C
D
D
A
C
D
C
B
C
B
A
B
D
D
B
D
A
C
104
B
B
D
B
B
B
D
A
C
D
D
B
A
A
C
C
D
C
D
C
A
105
D
B
A
C
C
C
B
B
B
B
B
D
A
B
C
B
A
B
B
D
B
106
D
A
B
C
B
D
B
B
C
D
D
C
A
D
D
C
C
A
B
D
C
107
C
C
D
B
D
B
D
C
A
D
C
C
A
A
B
B
D
A
A
B
C
108
D
B
C
C
D
D
A
C
C
C
B
A
B
D
B
D
D
C
C
D
A
109
C
A
D
B
D
D
C
B
A
D
B
B
A
B
A
B
D
D
C
B
C
110
A
D
B
C
D
A
A
C
B
B
B
B
D
A
C
C
C
B
C
D
C
111
C
C
D
A
A
C
A
D
B
C
C
C
D
B
A
D
D
B
D
A
B
112
D
D
D
A
C
D
A
B
A
D
B
C
D
C
B
A
A
B
A
B
C
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 101;104;107;110
Câu
Nội dung
Điểm
1
Tìm tất cả các nghiệm thuộc đoạn
[
]
;
ππ
của phương trình
sin 3 cos 1xx−=
(1)
1
1 31
sin 3 cos 1 sin cos
22 2
xx x x
=⇔− =
0,25
1
sin
32
x
π

−=


0,25
2
2
7
2
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
0,25
[ ]
;x
ππ
∈−
nên suy ra
5
;
26
x
ππ

∈−


0,25
2
Có bao nhiêu cách cắm hết 5 bông hoa khác nhau vào 3 cái lọ khác nhau sao cho
mỗi lọ cắm ít nhất 1 bông?
1
Ta có 2 trường hợp:Số bông cắm vào các lọ lần lượt là 3,1,1 hoặc 2,2,1
+ Số bông trong 3 lọ lần lượt là 3,1,1: trường hợp này có
3
5
.3! 60C =
cách cắm
0,25
0,25
+ Số bông trong 3 lọ lần lượt là 1,2,2: trường hợp này có
2
1
4
5
. .3! 90
2
C
C
=
cách cắm
Vậy có 60+90 =150 cách cắm thỏa yêu cầu bài toán.
0,25
0,25
3
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
OAB
cân tại
O
(2; 3)M
là trung điểm
cạnh
AB
. Tìm phương trình ảnh của đường thẳng
AB
qua phép vị tự tâm
O
, tỉ
số
3k =
.
1
Gọi
( )
;3
( ) //
O
d V AB d AB hay d AB=⇒≡
; mà
AB OM
nên suy ra
d OM
0,25
Ta có
(2; 3)OM =

. Suy ra phương trình
:2 3 0d x yc+ +=
0,25
Gọi
( )
,3
' ( ) ' 3 '(6; 9)
O
M V M OM OM M= ⇒=
 
0,25
'(6;9) 2.6 3.9 0 39M d cc + +==
.
Vậy phương trình d:
2 3 39 0xy+−=
0,25
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 102; 105; 108; 111
Câu
Nội dung
Điểm
1
Tìm tất cả các nghiệm thuộc đoạn
[ ]
0; 2
π
của phương trình
cos 3 sin 1xx+=
.
1
1 31
cos 3 sin 1 cos sin
222
xx x x+ =⇔+ =
0,25
1
sin
62
x
π

+=


0,25
2
2
2
3
xk
xk
π
π
π
=
= +
0,25
[
]
0; 2
x
π
nên suy ra
2
0; ; 2
3
x
π
π



0,25
2
Có bao nhiêu cách cắm hết 6 bông hoa khác nhau vào 4 cái lọ khác nhau sao
cho mỗi lọ cắm ít nhất 1 bông?
1
Ta có 2 trường hợp:Số bông cắm vào các lọ lần lượt là 3,1,1,1 hoặc 2,2,1,1,
+ Số bông trong 4 lọ lần lượt là 3,1,1,1: trường hợp này có
3
6
.4! 480C =
cách cắm
0,25
0,25
+ Số bông trong 4 lọ lần lượt là 2,2,1;1: trường hợp này có
2
2
4
6
. .4! 1080
2
C
C =
cách cắm
Vậy có 480+1080 =1560 cách cắm thỏa yêu cầu bài toán.
0,25
0,25
3
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
OAB
cân tại
O
(1; 5)M
là trung điểm
cạnh
AB
. Tìm phương trình ảnh của đường thẳng
AB
qua phép vị tự tâm
O
, tỉ
số
2k =
.
1
Gọi
( )
;2
( ) //
O
d V AB d AB hay d AB
=⇒≡
; mà
AB OM
nên suy ra
d OM
0,25
Ta có
(1; 5)OM =

. Suy ra phương trình
:5 0dx y c
+ +=
0,25
Gọi
( )
,2
' ( ) ' 2 '( 2; 10)
O
M V M OM OM M
= = −−
 
0,25
'( 2; 10) 2 5.( 10) 0 52M d cc−− + +==
.
Vậy phương trình d:
5 52 0xy++=
.
0,25
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 103; 106; 109; 112
Câu
Nội dung
Điểm
1
Tìm tất cả các nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;
ππ
của phương trình
cos 3 sin 2xx−=
.
1
132
cos 3 sin 2 cos sin
22 2
xx x x
=⇔− =
0,25
2
cos
32
x
π

+=


0,25
2
12
7
2
12
xk
xk
π
π
π
π
=−+
=−+
0,25
[ ]
;x
ππ
∈−
nên suy ra
7
;
12 12
x
ππ

∈−


0,25
2
Có bao nhiêu cách cắm hết 7 bông hoa khác nhau vào 5 cái lọ khác nhau sao cho
mỗi lọ cắm ít nhất 1 bông?
1
Ta có 2 trường hợp: Số bông cắm vào các lọ là 3,1,1,1,1 hoặc 2,2,1,1,1
+ Số bông trong 5 lọ lần lượt là 3,1,1,1,1: trường hợp này có
3
7
.5! 4200C =
cách
cắm
0,25
0,25
+ Số bông trong 5 lọ lần lượt là 2,2,1,1,1: trường hợp này có
2
2
5
7
. .5! 12600
2
C
C =
cách
cắm
Vậy có 4200+12600 =16800 cách cắm thỏa yêu cầu bài toán.
0,25
0,25
3
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
OAB
cân tại
O
(2; 3)M
là trung
điểm cạnh
AB
. Tìm phương trình ảnh của đường thẳng
AB
qua phép vị tự tâm
O
, tỉ số
3
k =
.
1
Gọi
( )
;3
( ) //
O
d V AB d AB hay d AB
=⇒≡
; mà
AB OM
nên suy ra
d OM
0,25
Ta có
(2; 3)OM =

. Suy ra phương trình
:2 3 0
d x yc +=
0,25
Gọi
( )
,3
' ( ) ' 3 '( 6; 9)
O
M V M OM OM M
= = ⇒−
 
0,25
'( 6;9) 2.( 6) 3.9 0 15M d cc + +==
.
Vậy phương trình d:
2 3 15 0xy−=
.
0,25
| 1/5

Preview text:

SỞ GD ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-NĂM HỌC 2021 - 2022
THPT HUỲNH NGỌC HUỆ MÔN: TOÁN 11
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................Lớp: ................ SBD: ............. Mã đề 101
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
(7 điểm)
Câu 1.
Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ ? A. 76. B. 74. C. 72. D. 36.
Câu 2. Số tổ hợp chập 9 của 15 phần tử là A. 9! . B. 9 A . C. 9 C . D. 15!. 6! 15 15 9!
Câu 3. Cho hai số tự nhiên k, n thỏa 1 ≤ k n . Mệnh đề nào sau đây đúng ? n k n! k n! A. k ! A = B. A = C. k A = k D. A = n ! n (n k)! n k! n
k!(n k)!
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan . x π
A. D = \{π + k2π ,k ∈ }  . B. D  \  kπ ,k  = + ∈ . 2    π C. D  \  k2π ,k  = + ∈ .
D. D = \{kπ ,k ∈ }  . 2   
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là sai ?  
Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến 
T (M ) = M ' à v
T (N ) = N ' ( với v ≠ 0). Khi đó v v
 
 
 
A. MN ' = NM '.
B. MN = M ' N '.
C. MM ' = NN '.
D. MM ' = NN '.
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình sin m
x = có nghiệm? 2 A. 4 . B. 5. C. 1. D. 3. 
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = ( 1
− ;2), M (x; y) và M '(x'; y '). Điểm M ' là ảnh của 
điểm M qua phép tịnh tiến theo .
v Mệnh đề nào sau đây đúng ? x' = x + 2 x' = x −1 x' = x +1 x' = x +1 A.  . B.  . C. . D.  . y ' = y −1 y ' = y + 2 y ' = y − 2 y ' = y + 2
Câu 8. Cho hai đường thẳng song song d ,d . Trên đường thẳng d lấy 10 điểm phân biệt, trên d lấy 15 1 2 1 2
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 25 điểm vừa nói trên. A. 2 1 1 2
C C + C C . B. 2 1 1 2
C C .C C . C. 1 2 C C . D. 2 1 C C . 10 15 10 15 10 15 10 15 10 15 10 15
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;3) và V =
. Tọa độ của điểm A' là A A O ( ) ' ( ; 2) A. ' A (4;6). B. ' A ( 4; − 6 − ) . C. ' A ( 6; − 4 − ) . D. ' A (6; 4 − ) .
Câu 10. Phương trình 2sin (2x 40ο −
) = 3 có số nghiệm thuộc ( 180ο;180ο − )là A. 6 . B. 2 . C. 7 . D. 4 .
Câu 11. Một ban chấp hành Đoàn trường có 6 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 người vào ba chức
vụ bí thư, phó bí thư và ủy viên từ ban chấp hành đó ? A. 216 . B. 120. C. 729 . D. 20 .
Câu 12. Trên kệ sách có 5 cuốn sách toán khác nhau và 4 cuốn sách lí khác nhau. Một học sinh chọn một
cuốn trên kệ. Hỏi học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 20 . B. 4 . C. 9. D. 5. Mã đề 101 Trang 1/2
Câu 13. Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin 2021x . A. T = [ 1; − ]
1 . B. T = [ 2021 − ; ] 2021 . C. T = [0 ] ;1 .
D. T = R .
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(0;− ) 1 và Q = π ( ) A
A' . Tọa độ của điểm A'là (O;− ) 2
A. A'(0;1) .
B. A'(1;0) . C. A'(0; 1) − . D. A'( 1; − 0) .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x − 2) + (y +1) = 4;
đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = 3.
− Viết phương trình đường tròn (C '). A. 2 2
(x + 6) + (y − 3) = 12 . B. 2 2
(x − 6) + (y + 3) = 36 . C. 2 2
(x + 6) + (y − 3) = 4 . D. 2 2
(x + 6) + (y − 3) = 36 .
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì . B. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì.
C. Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kì .
D. Hàm số y  cosx tuần hoàn với chu kì 2.
Câu 17. Hàm số y = cos x đồng biến trên đoạn nào dưới đây  π π A. ;  −  π   . B. 0; . C. [0;π ]. D. [π;2π ]. 2 2     2   
Câu 18. Phương trình 2
cos x + 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là A. π π
x = + k2π ,k .
B. x = + kπ ,k . 2 2
C. x = π + k2π ,k .
D. x = k2π ,k .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 2y + 4 = 0; đường thẳng
d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 0
ϕ = 90 . Viết phương trình đường thẳng d '.
A. 2x + y − 4 = 0.
B. x − 2y + 2 = 0.
C. 2x + y + 4 = 0.
D. 2x y + 4 = 0 .
Câu 20. Từ các số 1,3,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số ? A. 8. B. 6 . C. 12. D. 27 .
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường thẳng ∆′ là ảnh của đường thẳng
∆ : x + 2y −1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v = (1;− ) 1 .
A. ∆′: x + 2y − 3 = 0 . B. ∆′: x + 2y +1 = 0 .
C. ∆′: x + 2y + 2 = 0.
D. ∆′: x + 2y = 0 .
B/ PHẦN TỰ LUẬN
(3 điểm)
Câu 22: (1 điểm)
Tìm tất cả các nghiệm thuộc đoạn [ π
− ;π ] của phương trình sin x − 3 cos x =1.
Câu 23: (1 điểm)
Có bao nhiêu cách cắm hết 5 bông hoa khác nhau vào 3 cái lọ khác nhau sao cho mỗi lọ cắm ít nhất 1 bông?
Câu 24 : (1 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác OAB cân tại O M (2;3) là trung điểm cạnh AB . Tìm phương
trình ảnh của đường thẳng AB qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = 3.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 2/2
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MĐ/Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 101
C C A B A B B A B D B C A D D B D D C D D 102
C B D D C B B B B D D C B D A C C D D A B 103
A B D C D D A C D C B C B A B D D B D A C 104
B B D B B B D A C D D B A A C C D C D C A 105
D B A C C C B B B B B D A B C B A B B D B 106
D A B C B D B B C D D C A D D C C A B D C 107
C C D B D B D C A D C C A A B B D A A B C 108
D B C C D D A C C C B A B D B D D C C D A 109
C A D B D D C B A D B B A B A B D D C B C 110
A D B C D A A C B B B B D A C C C B C D C 111
C C D A A C A D B C C C D B A D D B D A B 112
D D D A C D A B A D B C D C B A A B A B C
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 101;104;107;110 Câu Nội dung Điểm
Tìm tất cả các nghiệm thuộc đoạn [ π
− ;π ] của phương trình sin x − 3 cos x =1 1 1 (1) 1 3 1
sin x − 3 cos x =1 ⇔ sin x − cos x = 0,25 2 2 2  π  1 ⇔ sin x − =  3    2 0,25  π x = + k2π  2 0,25 ⇔   7π x = + k2π  6 π π 0,25 Vì x ∈[ π − ;π ] nên suy ra 5 x  ;  ∈ − 2 6   
Có bao nhiêu cách cắm hết 5 bông hoa khác nhau vào 3 cái lọ khác nhau sao cho 1
mỗi lọ cắm ít nhất 1 bông?
Ta có 2 trường hợp:Số bông cắm vào các lọ lần lượt là 3,1,1 hoặc 2,2,1 0,25 2
+ Số bông trong 3 lọ lần lượt là 3,1,1: trường hợp này có 3 C .3!= 60 cách cắm 5 0,25 2
+ Số bông trong 3 lọ lần lượt là 1,2,2: trường hợp này có 1 C4 C . .3!= 90 cách cắm 0,25 5 2 0,25
Vậy có 60+90 =150 cách cắm thỏa yêu cầu bài toán.
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác OAB cân tại O M (2;3) là trung điểm 1
cạnh AB . Tìm phương trình ảnh của đường thẳng AB qua phép vị tự tâm O , tỉ
số k = 3. ; mà ⊥ nên suy ra ⊥ 0,25
Gọi d = (V (AB) ⇒ d / /AB hay d AB AB OM d OM O;3) 
Ta có OM = (2;3) . Suy ra phương trình d : 2x + 3y + c = 0 0,25   Gọi M ' = V
(M ) ⇒ OM ' = 3OM M '(6;9) 0,25 3 (O,3)
M '(6;9)∈d ⇒ 2.6 + 3.9 + c = 0 ⇒ c = 39 − . 0,25
Vậy phương trình d: 2x + 3y − 39 = 0
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 102; 105; 108; 111 Câu Nội dung Điểm
Tìm tất cả các nghiệm thuộc đoạn [0;2π ] của phương trình 1
1 cosx+ 3sinx=1. 1 3 1
cos x + 3 sin x =1 ⇔ cos x + sin x = 0,25 2 2 2  π  1 ⇔ sin x + =  6    2 0,25 x = k2π  ⇔ 2π 0,25 x = + k2π  3  π 0,25
x ∈[0;2π ] nên suy ra 2 x 0; ;2π  ∈  3   
Có bao nhiêu cách cắm hết 6 bông hoa khác nhau vào 4 cái lọ khác nhau sao 1
cho mỗi lọ cắm ít nhất 1 bông? 2
Ta có 2 trường hợp:Số bông cắm vào các lọ lần lượt là 3,1,1,1 hoặc 2,2,1,1, 0,25
+ Số bông trong 4 lọ lần lượt là 3,1,1,1: trường hợp này có 3 C .4!= 480cách cắm 6 0,25 2
+ Số bông trong 4 lọ lần lượt là 2,2,1;1: trường hợp này có 2 C4 C . .4!=1080 cách cắm 0,25 6 2 0,25
Vậy có 480+1080 =1560 cách cắm thỏa yêu cầu bài toán.
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác OAB cân tại O M (1;5) là trung điểm 1
cạnh AB . Tìm phương trình ảnh của đường thẳng AB qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = 2 − . ⊥ nên suy ra ⊥ Gọi d = (V ⇒ ≡ ; mà AB OM d OM 0,25 − ( AB)
d / / AB hay d AB O; 2) 
Ta có OM = (1;5) . Suy ra phương trình d : x + 5y + c = 0 0,25   Gọi M ' = V ⇒ = − ⇒ − − 0,25 − (M ) OM ' 2OM M '( 2; 10) 3 (O, 2) M '( 2 − ; 10) − ∈ d ⇒ 2 − + 5.( 10) −
+ c = 0 ⇒ c = 52 . 0,25
Vậy phương trình d: x + 5y + 52 = 0.
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 103; 106; 109; 112 Câu Nội dung Điểm
Tìm tất cả các nghiệm thuộc đoạn [ π
− ;π ] của phương trình cos x − 3 sin x = 2 1 1 . 1 3 2
cos x − 3 sin x = 2 ⇔ cos x − sin x = 0,25 2 2 2  π  2 ⇔ cos x + =  3  0,25   2  π x = − + k2π  12 0,25 ⇔   7π x = − + k2π  12  π π 0,25 Vì x ∈[ π − ;π ] nên suy ra 7 x  ;  ∈ − − 12 12   
Có bao nhiêu cách cắm hết 7 bông hoa khác nhau vào 5 cái lọ khác nhau sao cho 1
mỗi lọ cắm ít nhất 1 bông?
Ta có 2 trường hợp: Số bông cắm vào các lọ là 3,1,1,1,1 hoặc 2,2,1,1,1 2 0,25
+ Số bông trong 5 lọ lần lượt là 3,1,1,1,1: trường hợp này có 3 C .5!= 4200 cách 7 0,25 cắm 2 C
+ Số bông trong 5 lọ lần lượt là 2,2,1,1,1: trường hợp này có 2 5 C . .5!=12600cách 0,25 7 2 cắm
Vậy có 4200+12600 =16800 cách cắm thỏa yêu cầu bài toán. 0,25
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác OAB cân tại O M (2; 3) − là trung 1
điểm cạnh AB . Tìm phương trình ảnh của đường thẳng AB qua phép vị tự tâm
O , tỉ số k = 3 − . = ⇒ ≡
; mà AB OM nên suy ra d OM Gọi d ( V 0,25 − ( AB)
d / / AB hay d AB O; 3)  Ta có OM = (2; 3)
− . Suy ra phương trình d : 2x − 3y + c = 0 0,25   Gọi M ' = V ⇒ = − ⇒ − 0,25 − (M ) OM ' 3OM M '( 6;9) 3 (O, 3) M '( 6 − ;9)∈ d ⇒ 2.( 6)
− + 3.9 + c = 0 ⇒ c = 15 − . 0,25
Vậy phương trình d: 2x − 3y −15 = 0 .
Document Outline

  • Đề 101-Toán 11-21-22
  • Đáp án đê GK1- Toán 11- 2122