Tuyển tập các bài toán mũ và logarit hay và đặc sắc – Nguyễn Xuân Nhật

Tài liệu gồm 88 trang được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Xuân Nhật tuyển chọn các câu hỏi và bài toán trắc nghiệm mũ và logarit hay và đặc sắc, có đáp án và lời giải chi tiết, đây là món quà của tác giả gửi đến các em học sinh lớp 12 nhân dịp Tết trung thu 2019.

Tuyn tp c bài tn đc sc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TP CHÍ LIU TOÁN HC
TUYN TP CÁC BÀI TOÁN
MŨ VÀ LOGARIT HAY VÀ
ĐẶC SC
TOÁN HC PH THÔNG
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
ng ti k thi
THPT QUC GIA
2019
T bản ti nâng cao
Dành cho hc sinh ôn 8+
NGUYN XUÂN NHT
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
Lời nói đầu
Nhân dp trung thu 2019, tôi Nguyn Xuân Nht xin gi món quà nho nh
đến toàn th các em hc sinh lp 12 (2k2) giúp các em luyn tập chuyên đề: ”Mũ và
Logarit qua các bài toán hay và khó được đề cp trong tài liu này.
Tài liu bao gm 4 ch đề:
PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
CC TR MŨ VÀ LOGARIT
ĐỒ TH MŨ VÀ LOGARIT
NG DỤNG MŨ VÀ LOGARIT VÀO BÀI TOÁN THỰC T
Trong quá trình biên son, xin gi li cảm ơn đến Minh Tun h tr tôi trong quá trình
t thiết kếa. Và chân thành cảm ơn đến team Phn bin: Bn Lý Thanh Tiến, em
Trnh Th Giang và em Trần Xuân Hương đã giúp tôi phn biện chuyên đề này.
Do hoàn thành chuyên đề trong thi gian ngắn, dù đã cố gng cn thận nhưng vẫn có
th phát sinh nhiu sai sót. Mi ý kiến đóng góp của bạn đọc vui lòng gi v
Facebook: https://www.facebook.com/thenghi.phuong.9
Email: phuongthenghi@gmail.com
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
CHƯƠNG 1
PHƯƠNG TRÌNH BT PHƯƠNG TRÌNH
MŨ VÀ LOGARIT
1. ĐỀ BÀI.
Câu 1. Gi S tng các giá tr nguyên ca tham s
m
  
có nghim
x 1; 3
. Ch
A.
S 35.
B.
S 20.
C.
S 25.
D.
S 21.
Câu 2. Có bao nhiêu giá tr ngun ca tham s
m
m 10
 
sau nghim:
x1
4
2 log x 2m m
A.
9.
B.
10.
C.
5.
D.
4.
Câu 3. Có bao nhiêu s t nhn
m
 m?
m 3m 2 2
e e 2 x 1 x 1 x 1 x
.
A.
2
.
B.
0
.
C. Vô s.
D.
1
.
Câu 4. Cho hàm s
2 x x
f x ln x 1 x e e .
H  
x
f 3 f 2x 1 0
có bao nhiêu nghim thc
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 5. bao nhiêu s 
a
  m duy
nht?



22
2 2 2 2
27 9 11
11
9 x 2 x
3a 12a 15 log 2x x a 3a 1 log 1 2 log 2x x log
2 2 2
A.
2.
B.
0.
C. Vô s.
D.
1.
Câu 6. Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
10m

22
mx 5
mx 5
2 log 2x 5x 4 log x 2x 6
nghim duy nht. Tìm s phn t ca
S.
A.
15.
B.
14.
C.
13.
D.
16.
Câu 7. Có bao nhiêu s nguyên
m
 au có nghim thc?
ln m 2 sin x ln m 3sin x sin x
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
6.
Câu 8. bao nhiêu giá tr a tham s  tn ti các s thc
tha mãn:
3x 5y 10 x 3y 9
22
55
e e 1 2x 2y
log (3x 2y 4) (m 6)log (x 5) m 9 0
A.
3.
B.
5.
C.
4.
D.
6.
Câu 9.   
2
y
2 2 2
2
log 2x 4x 4 2 y x 2x 1
. Hi bao
nhiêu cp s 
x; y
0 x 100
th
A.
4
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 10. 
x x 2 x 3 3
27 3x.9 3x 1 3 m 1 x m 1 x
,
m
tham s. Bit rng giá tr
m
nh nh       m tn
0;
a elnb
, vi
a, b
là các s nguyên. Giá tr ca biu thc
17a 3b
bng
A.
26
.
B.
54
.
C.
48
.
D.
18
.
Câu 11. Tng tt c các giá tr ca tham s
m



2
2
2
1 2x 4x 6
log x 2 x x m
2 x m 1
m phân bit là
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Câu 12. Cho các hàm s
0 1 2
f (x),f (x),f (x),...
tha mãn:
0
f (x) ln x ln x 2019 ln x 2019
,

n 1 n
f (x) f x 1
,
n
.
S nghim c
2020
f x 0
là:
A.
6058.
B.
6057.
C.
6059.
D.
6063.
Câu 13. Tìm các gtr
m
 


sin x 5 cosx m 5
sin x 5 cosx 10
3 log m 5
có nghim.
A.
6 m 6
B.
5 m 5
C.
5 6 m 5 6
D.
6 m 5
Câu 14. Tìm tham s
m
 tng các nghim ct giá tr nh
nht:



2
mx 1 m
2 1 mx x 2 2 2
1 2x m m 1 x 2 .2 x mx 1 .2 x m x.
A.
0
B.
2
C.
1
2
D.
1
2
Câu 15.   
2
m ln x 1 x 2 m ln x 1 x 2 0 1 .
Tp
hp tt c các gtr ca tham s
m

1
hai nghim phân bit
tho mãn
12
0 x 2 4 x
là khong
a;

a
thuc khong
m
,xy
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
A.
3,8 ; 3,9 .
B.
3,6 ;3,7 .
C.
3,7 ; 3,8 .
D.
3, 5 ; 3,6 .
Câu 16. Tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
 
nghim phân bit
3
x 3 m 3x 3 2 x 3 x
3 x 9x 24x m .3 3 1
A.
45.
B.
38.
C.
34.
D.
27.
Câu 17. 
2
xm
x1
2
22
2 .log x 2x 3 4 log 2 x m 2
vi
m
tham s thc. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
 n
2019 ; 2019

m phân bit.
A.
4036.
B.
4034.
C.
4038.
D.
4040.
Câu 18. Có bao nhiêu s nguyên
a 2019; 2019
 
x
11
xa
ln x 5 3 1

có hai nghim phân bit?
A.
0.
B.
2022.
C.
2014.
D.
2015.
Câu 19. Cho hàm s
1 1 1 1
y
x 1 x 2 x 2019 x 2020
x
y e m 1
(
m
tham s th lt
1
C
2
C
. Hi tt c bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s
m 2020;2020

1
C
ct
2
C
t
2020
nghim phân bit?
A.
2020.
B.
2019.
C.
2018.
D.
2022.
Câu 20. Gi s tn ti s thc
a
   
x -x
e e 2cosax 4

2019
nghim thc phân bit. S nghim phân bit c  
xx
e e 2cosax

là:
A.
2019.
B.
2018.
C.
4037.
D.
4038.
Câu 21. S giá tr nguyên ca tham s m thun
2019;2

35
x 1 log 4x 1 log 2x 1 2x m


m thc là
A. 2022.
B. 2021.
C. 2.
D.
1.
Câu 22. bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s m 
có nghim
2
2
2
2
3x 3x m 1
log x 5x m 2
2x x 1

A. Vô s.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
Câu 23. Cho hàm s
f(x)
. Hàm s
f (x)
có bng bi
x

1
1
4

f ' x

2
3
1

u kin ca
m
 b
x
f(x 2) xe m
nghii mi giá tr
ca
x 1;1
.
A.
1
m f(1)
e

.
B.
m f(3) 2e
.
C.
1
m f( 1)
e

.
D.
m f(3) 2e
.
Câu 24. Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thun
10 ;10
 b

2
2
3
2
2x x m 1
log 2x 4x 5 2m
x x 1
nghim. S
phn t ca tp hp
S
bng
A.
20.
B.
10.
C.
15.
D.
5.
Câu 25. Cho b
xx
9 m 1 .3 m 0
1
. Tìm tt c các giá tr ca
tham s
m
 b
1
có nghi
x1
A.
m0
.
B.

3
m
2
.
C.
m2
.
D.

3
m.
2
Câu 26. m tp
S
tt c các giá tr thc ca tham s
m
 tn ti duy nht cp s
x; y
tha mãn

22
2
x y 2
log 4x 4y 6 m 1
22
x y 2x 4y 1 0
.
A.
S 1;1
.
B.
S 5; 1;1;5
.
C.
S 5; 5
.
D.
S 7; 5; 1;1;5;7
.
Câu 27. Có bao nhu giá tr nguyên ca
m
 b

2
2
3ln x 2 ln x 12
2
ln x m 1 ln x 4
nghii mi
x0
.
A.
4
.
B.
5
.
C.
3
.
D.
7
.
Câu 28. Gi s thc ln nh  b  
nghi  i mi M    
 ?
A.
a 2; 3 .
B.
a 8; . 
C.
a 6;7 .
D.
a 6; 5 .
a
22
2 ln 1 0x x a x x
.x
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Câu 29. bao nhiêu giá tr nguyên thuc khong
2020; 2020
ca tham s
 b
2
x
3log 2 log m x x 1 x 1 x
nghim thc ?
A.
2018.
B.
2019.
C.
4036.
D.
2020.
u 30. Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
 b
2 4 2
m ln x 16 3m ln x 4 14 ln x 2 0
i mi
x 0;
. Tng giá tr
ca tt c các phn t thuc
S
bng:
A.
3
8
.
B.
2
.
C.
7
8
.
D.
1
2
.
m
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
2. HƯỚNG DN GII.
Câu 1
Gi S là tng các giá tr nguyên ca tham s
m
 
có nghim
x 1; 3
. Ch
A.
S 35.
B.
S 20.
C.
S 25.
D.
S 21.
Li gii
Ta có:
x x 3 2 x x 2
4 7 2 m 6m 4 8.2 m 6m 7 (1)
.
t
x
2t
, vi
x 1;3
t
t 2;8
.     thành
22
t 8t m 6m 7(2)
.
Xét hàm s
2
f(t) t 8t,t 2;8

'
f (t) 2t 8;
'
f (t) 0 t 4 2;8
.
Li
f(2) 12;
f(4) 16;
f(8) 0.
Mà hàm
f(t)
nhliên tc trên
t 2;8
nên
16 f(t) 0
.
trình (2) có nghim trên
t 2;8
2
16 m 6m 7 0
7 m 1
.
Vy
m 6; 5; 4; 3; 2; 1;0
.

S 21
.
Chn ý D.
Câu 2
bao nhiêu g tr nguyên ca tham s
m
m 10
    
nghim:
x1
4
2 log x 2m m
A.
9.
B.
10.
C.
5.
D.
4.
Li gii

x 2m 0.
Ta có
x1
4
2 log x 2m m
x
2
2 log x 2m 2m
t

2
t log x 2m
. T 


x
t
2 t 2m
2 x 2m
xt
2 x 2 t
1
Do hàm s

u
f u 2 u
ng bin trên , nên ta có
1 t x

xx
2 x 2m 2m 2 x
.
Xét hàm s

x
g x 2 x
gx

x
2 ln 2 1 0
2
x log ln 2
.
Bng bin thiên:
x

2
log ln 2

Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
g ' x
0
gx

2
g log ln 2

T       m khi và ch khi
2
2
g log ln 2
2m g log ln 2 m
2
0, 457
(các nghi  u tha mãn
u kin
x
x 2m 2 0
)
Do
m
nguyên và
m 10
, nên
m 1, 2, 3, 4, 5,6,7,8,9
.
Chn ý A.
Câu 3
Có bao nhu s t nhiên
m
 m?
m 3m 2 2
e e 2 x 1 x 1 x 1 x
.
A.
2
.
B.
0
.
C. Vô s.
D.
1
.
Li gii
u kin nh:
x 1;1
.

m 3m 2 2
e e 2 x 1 x 1 x 1 x 1
.
t
2
t x 1 x
. 
2
2 2 2
t1
t 1 2x. 1 x x. 1 x
2
.

1
tr thành:



2
m 3m
t1
e e 2t 1
2
m 3m 2
e e t t 1
3
m m 3
e e t t 2
.
Xét hàm s:

3
g u u u
trên :
2
g u 3u 1 0, u
.
Suy ra hàm s
gu
ng bin trên . 
mm
2 g e g t e t
.

m2
1 e x 1 x 3
Xét hàm s:
2
f x x 1 x
x 1;1
. Có:
2
22
x 1 x x
f x 1 x 1;1
1 x 1 x


.

2
22
x0
2
f x 0 1 x x x
2
1 x x
.

1
có nghim
x 1;1

3
có nghim
x 1;1
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
m
1 e 2
m ln 2
.
Do
m
nên
m0
.
Chn ý D.
Câu 4
Cho hàm s
2 x x
f x ln x 1 x e e .
H
x
f 3 f 2x 1 0
bao nhiêu nghim thc
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Li gii
Ta có:





2 x x x x
2
2 x x
1
f x ln x 1 x e e ln e e
x 1 x
ln x 1 x e e f x
i:
xx
f 3 f 2x 1 f 3 f 1 2x *
Xét hàm s
fx

2
x x x x
22
x
1
1
x1
f' x e e e e 0, x .
x 1 x x 1
Suy ra hàm s
fx
ng bin trên
.
xx
* 3 1 2x 3 2x 1 0 * *
Xét hàm s
x
g x 3 2x 1
x
g ' x 3 .ln 3 2 0, x .
Bng bin thiên:
x


g ' x
gx



**
có duy nht mt nghim
x 0.
Chn ý C.
Câu 5
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Có bao nhu s 
a
 m duy nht?



22
2 2 2 2
27 9 11
11
9 x 2 x
3a 12a 15 log 2x x a 3a 1 log 1 2 log 2x x log
2 2 2
A.
2.
B.
0.
C. Vô s.
D.
1.
Li gii
u kin
0 x 2.
Bi

22
2 2 2 2
3 11 3 11
2 x 2 x
a 4a 5 log 2x x 9a 6a 2 log log 2x x log
22



2
2 2 2
3 11
2x
a 4a 4 log 2x x 9a 6a 1 log 0
2










2
2
2
22
3
2
3 11
11
2
log 2x x
2 x 3a 1
a 2 log 2x x 3a 1 log 0 *
2
2 a 2
log
2x
Mà v trái ca
*
i m
0 x 2
nên




2
11
22
22
2 x 2 1 log 0
2 x 2 x

*
suy ra

2
3
log 2x x 0
22
2x x 1 x 2x 1 0

x
.
ông có gtr ca tham s a tha mãnu c bài .
Chn ý B.
Câu 6
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
10m

22
mx 5
mx 5
2 log 2x 5x 4 log x 2x 6
có nghim duy nht. Tìm s phn t ca
S.
A.
15.
B.
14.
C.
13.
D.
16.
Li gii
Ta có:
2
2x 5x 4 0
vi mi
x
i







2
22
mx 5 0
mx 5
mx 5 1
mx 6
2x 5x 4 0
x2
2x 5x 4 x 2x 6
x5
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
m duy nhi ta nhn nghim
x2
và loi
x5
hoc nhn nghim
x5
và loi
x2
.
ng hp 1: Nhn nghim
x2
và loi
x5
.
i








5
m
2m 5
2
2m 6 m 3
5m 5 m 1
5m 6 6
m
5
(vô lí).
ng hp 2: Nhn nghim
x5
và loi
x2
.
i





m3
m1
5m 5
5
6
1m
5m 6 m
2
5
6
2m 5
5
m
m
5
2m 6
2
m3
.
Suy ra:

10m 30
10 10m 25
m 12
. Vì
10m
nên
10m 11;13;14...;25 30
.
Trong tp hp này
15
phn t nên tp hp
S

15
phn t.
Chú ý:

11 13 14 25 30
m ; ; ...;
10 10 10 10 10
.
Chn ý A.
Câu 7
Có bao nhu s nguyên
m
 m thc?
ln m 2 sin x ln m 3sin x sin x
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
6.
Li gii
u kin:

m 2 sin x ln m 3sin x 0
m 3sin x 0
 
sin x
m 2 sin x ln m 3sin x e
sin x
m 3sin x ln m 3sin x e sin x
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC

ln m 3sin x
sin x
ln m 3 xe sin x e sin
,
1
Xét hàm s

t
f t e t
,
t
. Ta
t
f t e 1 0
,
t
. Nên hàm s
ft
ng
bin trên . Vy



ln m 3sin x sin x1 f f
 ln m 3sin x sin x
.
t
a sinx
,
a 1; 1
 thành:
ln m 3a a
a
m e 3a
.
Xét

a
g a e 3a
,
a 1; 1
,
a
g a e 3 0
,
a 1;1
.
V m thc thì
g 1 m g 1
1
e 3 m 3
e
.
Vy có
4
giá tr nguyên ca tham s
m
là:
0
;
1
;
2
;
3
.
Chn ý B.
Câu 8
bao nhiêu giá tr a tham s  tn ti các s thc tha
mãn:
3x 5y 10 x 3y 9
22
55
e e 1 2x 2y
log (3x 2y 4) (m 6)log (x 5) m 9 0
A.
3.
B.
5.
C.
4.
D.
6.
Li gii
Ta có:
3x 5y 10 x 3y 9 3x 5y 10 x 3y 9
e e 1 2x 2y e e (x 3y 9) (3x 5y 10)
3x 5y 10 x 3y 9
e (3x 5y 10) e (x 3y 9) 1
Do hàm s

t
f t e t
ng bin trên
 ;
nên
(1) 3x 5y 10 x 3y 9 2x 2y 1

22
55
log (3x 2y 4) (m 6)log (x 5) m 9 0
22
55
log (x 5) (m 6)log (x 5) m 9 0,
t
5
t log x 5 , t .
 thành
22
t m 6 t m 9 0 2
có nghim
2 2 2
(m 6) 4 m 9 3m 12m 0 0 m 4
.
Vy s giá tr a tham s
m
tha mãn là
4
giá tr .
Chn ý C.
m
,xy
2
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
Câu 9

2
y
2 2 2
2
log 2x 4x 4 2 y x 2x 1
. Hi bao nhiêu cp s
nguyên d
x; y
0 x 100
th
A.
4
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
2
.
Li gii
u kin:
2
2x 4x 4 0
(*)
Ta có
2
y
2 2 2
2
log 2x 4x 4 2 y x 2x 1
2
y
2 2 2
2
log 2 x 2x 2 x 2x 1 2 y


2
y
2 2 2
22
log x 2x 2 log 2 x 2x 1 2 y
2
y
2 2 2
2
log x 2x 2 x 2x 2 2 y
(1).
Xét hàm
t
f t 2 t
t
f t 2 .ln 2 1 0
t
. Suy ra hàm s ng bin trên .
(1)
22
2
f log x 2x 2 f y
22
2
log x 2x 2 y
2
y
2
x 2x 2 2
2
2
y
x 1 1 2
.
Do
0 x 100
2
2
y
2
1 x 1 1 2 99 1
22
2
0 y log 99 1
; do
y
nguyên
ng nên ta suy ra
1 y 3
.
y1
2
x 2x 2 2
2
x 2x 0
x2
(Th

y2
2
x 2x 2 16
2
x 2x 14 0
(Không có giá tr nguyên o tha
mãn).
y3
2
x 2x 2 512
2
x 2x 510 0
(Không có giá tr nguyên o tha
mãn).
Vy mt c
x; y 2;1
tha mãn yêu cu bài toán.
Chn ý C.
Câu 10
  
x x 2 x 3 3
27 3x.9 3x 1 3 m 1 x m 1 x
,
m
tham s.
Bit rng giá tr
m
nh nh       m trên
0;
a elnb
, vi
a, b
là các s nguyên. Giá tr ca biu thc
17a 3b
bng
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
A.
26
.
B.
54
.
C.
48
.
D.
18
.
Li gii

23
3
3 2 x x x x
x 3x 3 3x. 3 3 x 3 mx mx
3
3
xx
x 3 x 3 mx mx
(*)
Xét hàm s
3
f t t t
2
f t 3t 1 0, t f t
ng bin trên .

*
suy ra
x
x 3 mx
. Vì
x0
suy ra
x
3
1m
x

.
Xét hàm s
x
3
f(x) 1
x

trên
0;
.
Ta có
xx
x
3
2
3 ln 3 x 3
1
f x 0 3 x ln 3 1 0 x log e
x ln 3
.
Du ca
fx
u ca nh thc bc nht
xln3 1
ng bin thiên:
x
0
3
log e

f ' x
0
fx

1 e.ln 3

T bng bin thiên suy ra giá tr nh nht ca
m
    m
m 1 eln 3
.
Suy ra
a 1, b 3 17a 3b 17 9 26
.
Chn ý A.
Câu 11
Tng tt c các giá tr ca tham s
m
 


2
2
2
1 2x 4x 6
log x 2 x x m
2 x m 1
m phân bit là
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Li gii
u kin:


2
2x 4x 6
0x
x m 1
.



2
2
2
1 2x 4x 6
log x 2 x x m
2 x m 1
*
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG


2
2
2
2x 4x 6
log 2x 4 x x m
x m 1
22
22
log 2x 4x 6 log x m 1 2x 4x 4 x m
22
22
log 2x 4x 6 2x 4x 6 log x m 1 2 4 x m 4
22
22
log 2x 4x 6 2x 4x 6 log 4 x m 4 4 x m 4
1
Xét hàm

2
f t log t t
trên khong
0;
.
1
f ' t 1 0 , t 0
t ln 2
suy ra
ft
ng bin trên khong
0;
.

1
2
f 2x 4x 6 f 4 x m 4
2
2x 4x 6 4 x m 4
2
2 x m x 2x 1
2
2
2x 2m x 2x 1
2x 2m x 2x 1
( do
22
x 2x 1 (x 1) 0, x
)

2
2
2m x 4x 1
2m x 1
2
V  th hai hàm s
2
g x x 4x 1

2
h x x 1
trên cùng h trc t
Oxy
(bc t v hình)
(Chú ý:  th hàm s
y g(x)
y h(x)
tip xúc vi nhau tm
A(1;2)
)
 
*
m phân bit t
2
phm
phân bit
ng thng
y 2m
 th m chung phân bit.
1
m
2m 1
2
2m 2 m 1
2m 3 3
m
2
.
Vy tng tt c các giá tr ca
m
bng 3.
Chn ý B.
Câu 12
Cho các hàm s
0 1 2
f (x),f (x),f (x),...
tha mãn:
0
f (x) ln x ln x 2019 ln x 2019
,

n 1 n
f (x) f x 1
,
n
.
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
S nghim c
2020
f x 0
là:
A.
6058.
B.
6057.
C.
6059.
D.
6063.
Li gii
Ta có:
2020
f x 0
2019
f x 1

2018
2018
f x 0
f x 2


2017
2017
f x 1
f x 3



0
0
0
f x 0
f x 2
.
...
f x 2020
Xét hàm s

2019
2019 2019
0
2019
ln x 4038;0 x e
y f x ln x;e x e
ln x 4038; x e
, ta có:

2019
2019 2019
2019
1
;0 x e
x
1
y' ;e x e .
x
1
;x e
x
Ta lc bng bin thiên ca hàm s
0
y f x :
x
0
2019
e
2019
e

y'
y

2019
2019

Vy s nghim c
1009.2.3 2 3 6059.
.
Chn ý C.
Câu 13
Tìm các giá tr
m
 


sin x 5 cosx m 5
sin x 5 cosx 10
3 log m 5
có nghim.
A.
6 m 6
B.
5 m 5
C.
5 6 m 5 6
D.
6 m 5
Li gii



sinx 5 cosx 10
sinx 5 cosx m 5
m5
sinx 5 cosx 10
ln m 5
3
3 log m 5
3
ln sin x 5 cosx 10

m5
sin x 5 cosx 10
3 .ln sin x 5 cos x 10 3 .ln m 5
Xét hàm s
t
f t ln t .3 , t 5
tt
1
f t 3 ln t 3 ln 3 0 , t 5
t
Vy hàm s
ft
ng bin .
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
f sin x 5 cos x 10 f m 5 sin x 5 cosx 10 m 5 sin x 5 cosx 5 m
Mà ta có
6 sin x 5 cos x 6
 m ta phi
5 6 m 5 6
5 6 m 5 6 .
5 6 m 6 5
Chn ý C.
Câu 14
Tìm tham s
m
 tng các nghim ct giá tr nh nht:



2
mx 1 m
2 1 mx x 2 2 2
1 2x m m 1 x 2 .2 x mx 1 .2 x m x.
A.
0
B.
2
C.
1
2
D.
1
2
Li gii





2
2 2 2 2
mx 1 m
2 1 mx x 2 2 2
x mx 1 x m x 1 x mx 1
2 2 2 2 2 2
1 2x m m 1 x 2 .2 x mx 1 .2 x m x
x mx 1 x m x 1 .2 x mx 1 .2 x m x 1 .
t
2 2 2
a x mx 1 , b x m x 1
 thành

a b a b a b a
a b .2 a.2 b a b a.2 b.2 a 2 1 b 2 1 0
(*).
Nu
a0
hoc
b0
a mãn.
Nu
a0
b0



ba
2 1 2 1
0
ba
(**).
 ý rng
Vi
a0
thì
a
21
, tc là

a
2 1 0
nên
a
21
0
a
.
Vi
a0
thì
a
21
, tc là

a
2 1 0
nên
a
21
0
a
.
Suy ra
a
21
0, a 0
a
:
b
21
0, b 0
b
.
Nên

ba
2 1 2 1
0, a 0, b 0
ba
m.

a0
b0
. T
2
22
x mx 1 0
x m x 1 0
.
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
rình
2
x mx 1 0
và
22
x m x 1 0
ít nht 1 nghim trùng nhau
khi
m0
hoc
m1
.
Nu
m0
u

2
x 1 0

hai nghim và tng hai nghi
1
T0
.
Nu
m1
u

2
x x 1 0

có hai nghim và tng hai nghi
2
T1
.
Khi
m0
và
m1

2
x mx 1 0
và
22
x m x 1 0
không
nghim nào trùng nhau.
c hai
2
x mx 1 0
a.c 0
nên hai nghim phân bit và tng
hai nghi

12
x x m
.
c hai
22
x m x 1 0
a.c 0
nên hai nghim phân bit tng
hai nghi

2
34
x x m
.
o4 nghim phân bit và tng ca chúng là



2
2
3 1 2 3 4
1 1 1
T x x x x m m m
2 4 4
.
3
11
Tm
42
, nên

3
1
min T
4
.
So sánh
1 2 3
T , T , min T
c giá tr nh nht ca tng các nghim c

1
4
t ti

1
m
2
.
Chn ý C.
Câu 15

2
m ln x 1 x 2 m ln x 1 x 2 0 1 .
Tp hp tt c các
giá tr ca tham s
m
  
1
hai nghim phân bit tho n
12
0 x 2 4 x
là khong
a;

a
thuc khong
A.
3,8 ; 3,9 .
B.
3,6 ;3,7 .
C.
3,7 ; 3,8 .
D.
3, 5 ; 3,6 .
Li gii

x 1.
x0
không th

x2
m , 2
m ln x 1 x 2
ln(x 1)
1 m ln x 1 x 2 ln x 1 1 0
ln x 1 1
1
x1
e
.
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
Do nghim
1
x 1 0
e

1
hai nghim tho mãn
12
0 x 2 4 x
khi và ch 
2
hai nghim phân bit sao cho
12
0 x 2 4 x
. Xét hàm s
x2
fx
ln x 1
trên khong
0 ; +
ta có

2
x2
ln x 1
x1
fx
ln x 1
.
x2
f x 0 ln x 1 0
x1
,
3
.
Xét hàm s
x2
h x ln x 1
x1
2
11
h x 0
x1
x1
,
x0
nên
hx
ng bin trên
0;

f x 0
không quá mt nghim.

f 2 .f 4 0
và
fx
hàm s liên tc trên
2 ; 4

3
duy nht mt nghim
0
x 2 ; 4
. T ng bin thiên:
x
0
2
0
x
4

f ' x
0
fx

4
ln 3
6
ln 5

T bng bi     
1
hai nghim phân bit tho mãn
12
0 x 2 4 x
khi và ch khi



66
m m ;
ln 5 ln 5
.
Vy

6
a 3,7 ;3,8
ln 5
.
Chn ý C.
Câu 16
Tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
 m
phân bit
3
x 3 m 3x 3 2 x 3 x
3 x 9x 24x m .3 3 1
A.
45.
B.
38.
C.
34.
D.
27.
Li gii
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
i
33
3
m 3x 3 2 3 x m 3x 3 x
3 x 9x 24x m 27 3 3 m 3x 3 3 x

t 3 t 2
f t 3 t f t 3 ln 3 3t 0 t
.

3
33
m 3x 3 x
3
3 m 3x 3 3 x m 3x 3 x m 3 x 3x
32
m x 9x 24x 27
.
t
32
g x x 9x 24x 27
2
x2
g x 3x 18x 24 0
x4
.
Ta có bng bin thiên:
x

2
4

g ' x
0
0
gx

7
11

 
3
nghim phân bit thì
7 m 11 m 8;9;10
. Vy tng các
giá tr
m
bng
27
.
Chn ý D.
Câu 17

2
xm
x1
2
22
2 .log x 2x 3 4 log 2 x m 2
vi
m
tham s
thc. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
n
2019 ; 2019
 
m phân bit.
A.
4036.
B.
4034.
C.
4038.
D.
4040.
Li gii
u kin:
x
.
2
xm
x1
2
22
2 .log x 2x 3 4 log 2 x m 2


2
(x 1)
2 2|x m|
22
2 log (x 1) 2 2 log (2|x m| 2) 1
Xét hàm s

t
2
y 2 .log t 2
vi
t0
.
Hàm s

t
2
y 2 .log t 2
nh và liên tc trên
0;
.
Ta có
t
t
2
2
y 2 .log t 2 .ln 2 0, t 0
t 2 ln 2
.
Vy hàm s

t
2
y 2 .log t 2
ng bin trên
0;
.
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
T
2
22
2
x 1 2 x m
1 f x 1 f 2 x m x 1 2 x m
x 1 2 x m

2
2
2m x 4x 1 1
2m x 1 2
*
.
Xét ph 
2
2m x 4x 1
. Ta bng bin thiên ca hàm s
2
g x x 4x 1
x

2

g ' x
0
gx

3


2
2m x 4x 1
có 2 nghim phân bit khi
3
2m 3 m
2
.

2
2m x 4x 1
có 1 nghim khi
3
2m 3 m
2
.

2
2m x 4x 1
vô nghim khi
3
2m 3 m
2
.


2
2m x 1
. Ta có bng bin thiên ca hàm s

2
h x x 1
x

0

g ' x
0
gx

1



2
2m x 1
có 2 nghim phân bit khi
1
2m 1 m
2
.


2
2m x 1
có 1 nghim khi
1
2m 1 m
2
.


2
2m x 1
vô nghim khi
1
2m 1 m
2
.
Khi
3
m
2
  
2
2m x 4x 1
nghim
x2
  

2
2m x 1
2 nghim phân bit
x2
. Vy
*
3 nghim phân bit,
suy ra loi
3
m
2
.
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Khi
1
m
2

2
2m x 4x 1
2 nghim phân bit
x 2 2
,


2
2m x 1
nghim
x0
. Vy
*
3 nghim phân bit,
suy ra loi
3
m
2
.

2 2 2
x 4x 1 x 1 2x 4x 2 0 x 1
suy ra không tn ti
m
 
1
2
cùng tp nghim gm 2 phn t. Vy không tn
ti
m

*
có 2 nghim phân bit .
Yêu cu bài toán
*
có 2 nghim phân bit .
TH1:
1
có 2 nghim phân bit và
2
vô nghim
3
m
1
2
m
1
2
m
2
.
TH2:
2
có 2 nghim phân bit và
1
vô nghim
1
m
3
2
m
3
2
m
2
.
TH3:
1
có nghim
x2
2
có nghim
x0
3
m
2
m
1
m
2
.
Kt hp vu kin
m
thun
2019 ; 2019
ta có


13
m 2019 ; ; 2019
22
.
m
nguyên nên nên ta có 4038 giá tr ca
m
.
Chn ý C.
Câu 18
bao nhiêu s nguyên
a 2019; 2019
 g trình
x
11
xa
ln x 5 3 1

có hai nghim phân bit?
A.
0.
B.
2022.
C.
2014.
D.
2015.
Li gii
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG

xx
1 1 1 1
x a x a
ln x 5 3 1 ln x 5 3 1
t hàm s

x
11
f(x) x
ln(x 5) 3 1
có tnh
D 5; 4 4;0 0;
Ta có :

x
2
2
x
1 3 ln 3
f '(x) 1 0, x D
x 5 ln x 5
31
f(x)
nghch bin trên tng khong ca tnh
Các gii hn:

5
x5
1 243
lim f(x) 5 5
3 1 242
;


 
x 4 x 4
lim f(x) ; lim f(x)


 
x 0 x 0
lim f(x) ; lim f(x)
;


x
lim f(x)
Bng bin thiên
x
5
4
0

f ' x
fx
243
5
242






f(x) a
có hai nghim phân bit khi và ch khi

243
a5
242
Do



a
a
a 2019; 2019
a 4;2018
.
Vy có
2018 4 1 2015
giá tr ca
a
.
Chn ý D.
Câu 19
Cho hàm s
1 1 1 1
y
x 1 x 2 x 2019 x 2020
và
x
y e m 1
(
m
tham s)
 th lt là
1
C
2
C
. Hi có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m 2020;2020

1
C
ct

t
2020
nghim phân bit?
A.
2020.
B.
2019.
C.
2018.
D.
2022.
Li gii
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
 m ca
1
C
2
C
:
x
1 1 1 1
e m 1
x 1 x 2 x 2019 x 2020
x
1 1 1 1
e 1 m
x 1 x 2 x 2019 x 2020
Xét hàm
x
1 1 1 1
f x e 1
x 1 x 2 x 2019 x 2020
Tnh:
D \ 1; 2;...;2019; 2020
.
Ta có:
x
2 2 2
1 1 1
f x e 0
x 1 x 2 x 2020
,
xD
.
Bng bin thiên
x

1
2
...
2019
2020

fx
...
fx

1


...




T bng bin thiên,
1
C
ct
2
C
t
2020
m phân bit khi và ch khi
m1
m 2020;2020
,
m
nên
m 2020; 2019;...;0;1
.
Vy có tt c
2022
s nguyên
m
tha mãn bài toán.
Chn ý D.
Câu 20
Gi s tn ti s thc
a
  trình
x -x
e e 2 cosax 4
 
2019
nghim thc phân bit. S nghim phân bit c

xx
e e 2cosax
là:
A.
2019.
B.
2018.
C.
4037.
D.
4038.
Li gii

| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG



2
xx
xx
22
e e 2 cosax 4 e e 2 cosax 2







xx
22
2
2
xx
22
xx
22
ax
e e 2 cos 1
ax
2
e e 2 cos .
2
ax
e e 2 cos 2
2
Nhn thy
x0
không là nghim c
Nu
0
xx
là nghim ca
1
thì

0
xx
là nghim ca
2
.
V
2.2019 4038
nghim.
Chn ý D.
Câu 21
S giá tr nguyên ca tham s m thu n
2019;2
  
35
x 1 log 4x 1 log 2x 1 2x m


m thc là
A. 2022.
B. 2021.
C. 2.
D.
1.
Li gii
u kin:
1
x
4

.
Vi
x1

35
x 1 log 4x 1 log 2x 1 2x m


c
m2
.
Khi
m2
 thành:
35
35
x 1 0
x 1 log 4x 1 log 2x 1 2x 2
log 4x 1 log 2x 1 2 1



.
D thm duy nht
0
x1
.
m2
 m thc.
Vi
x1
thì:
3 5 3 5
2x m
x 1 log 4x 1 log 2x 1 2x m log 4x 1 log 2x 1
x1


35
2x m
log 4x 1 log 2x 1 0
x1
.
Xét hàm s
35
2x m
y log 4x 1 log 2x 1
x1
vi
1
x ;1 1;
4




.
Ta có:
2
4 2 2 m 1
y' 0, x ;1 1;
4x 1 ln 3 2x 1 ln 5 4
x1





m2
.
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Bng bin thiên:
x
1
4
1

y'
+
+
y




Da vào bng bi
y0
m
1
1
x ;1
4




;
2
x 1; 
vi mi
m2
.
Vy vi mi giá tr nguyên ca m thun
2019;2
 
luôn hai nghim thc phân bit, tc 2022 giá tr nguyên ca m tha mãn u
cu bài toán.
Chn ý A.
Câu 22
Có bao nhu giá tr nguyên âm ca tham s m m
2
2
2
2
3 3 1
log 5 2
21
x x m
x x m
xx

A. Vô s.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Li gii
Ta có:
2
2 2 2
1 1 1 7 1 7
2x x 1 2 x x 1 2 x 2.x. 2 x 0
2 4 16 8 4 8
x
.
u ki nh là
2
3x 3x m 1 0
(1)
i:
2 2 2
22
log 3x 3x m 1 log 2x x 1 x 5x m 2
2 2 2 2
22
log 3x 3x m 1 3x 3x m 1 log 2x x 1 1 4x 2x 2
2 2 2 2
22
log 3x 3x m 1 3x 3x m 1 log 4x 2x 2 4x 2x 2
(2)
Xét hàm s
2
f t log t t
trên
0;
, ta có
1
f t 1 0
t ln 2
t 0;

ft
ng bin trên
0;
nên
22
2 3x 3x m 1 4x 2x 2
2
m x 5x 1
(3)
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
Xét hàm s
2
f x x 5x 1
,
f x 2x 5

,
5
f x 0 x
2
, ta có bng bin
thiên
x

5
2

fx
0
fx

21
4

Vy
3
nghim khi và ch khi
21
m
4

  
2
2 2 2 2 2
3x 3x m 1 3x 3x x 5x 1 1 4x 2x 2 3x x 1 1 0
nên
1

Vy
21
m
4

, mà m là s nguyên âm nên
m 5; 4; 3; 2; 1
.
Chn ý D.
Câu 23
Cho hàm s
f(x)
. Hàm s
f (x)
có bng bi
x

1
1
4

f ' x

2
3
1

u kin ca
m
 bt 
x
f(x 2) xe m
nghii mi giá tr
ca
x 1;1
.
A.
1
m f(1)
e

.
B.
m f(3) 2e
.
C.
1
m f( 1)
e

.
D.
m f(3) 2e
.
Li gii
Xét hàm s
x
g(x) f(x 2) xe
n
1;1
Ta có:
x
g (x) f (x 2) (x 1)e

Vi mi
x 1;1
, ta có:
x
0 (x 1)e
1 x 2 3
suy ra
f (x 2) 1

g (x) 0, x 1;1
. Vì vy
1
g(1) g(x) g( 1) f(1) , x 1;1
e
.
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Suy ra bi mi
x 1;1
khi và ch khi
1;1
1
m maxg(x) m f(1)
e
Chn ý A.
Câu 24
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thun
10 ;10
 bt


2
2
3
2
2x x m 1
log 2x 4x 5 2m
x x 1
nghim. S phn t ca tp
hp
S
bng
A.
20.
B.
10.
C.
15.
D.
5.
Li gii
2
2
2x x m 1
0
x x 1

2
2x x m 1 0
(vì
2
x x 1
2
13
x0
24



vi mi
x
). (*)

2
2
3
2
2x x m 1
log 2x 4x 5 2m
x x 1

2
2
3
2
2x x m 1
log 1 2x 4x 4 2m
x x 1

2
2
3
2
2x x m 1
log 2x 4x 4 2m
3 x x 1

22
33
log 2x x m 1 log 3 x x 1
22
2 2x x m 1 6 x x 1
2
3
log 2x x m 1
2
2 2x x m 1
2
3
log 3 x x 1
2
6 x x 1
. (1)
Xét hàm s
3
f t log t 2t
vi
t0
1
f t 2 0, t 0
t.ln 3
.
Suy ra hàm s
ft
ng bin trên khong
0;
.
i
2
f 2x x m 1
2
f 3 x x 1
2
2x x m 1
2
3 x x 1
(tha mãn (*))
2
x 2x 2 m
.
BPT
2
x 2x 2 m
có nghim khi và ch khi
m min g x
vi
2
g x x 2x 2
.
Xét hàm s
2
g x x 2x 2
vi
x
g x 2x 2

.
g x 0
2x 2 0
x1
.
Bng bin thiên
x

1

g ' x
0
gx


| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
1
T bng bin thiên suy ra
min g x 1

m1
.
m 10;10
nên tp
S 1; 2;...;10
. Vây
S
có 10 phn t.
Chn ý B.
Câu 25
Cho b
xx
9 m 1 .3 m 0
1
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
 b
1
có nghi
x1
A.
m0
.
B.

3
m
2
.
C.
m2
.
D.

3
m.
2
Li gii
t
x
t3
,
tx
ng bin trên ,


x
lim t
vi
x 1;
, thì
t 3;
.
Ta có:
2
1 t m 1 t m 0
2

1
có nghi
x1
thì
2
có nghi
t3
2
t m 1 t m 0 t 3
2
t t m t 1
t3
2
tt
m
t1
t3
3
Xét hàm s
2
tt
ft
t1
2
2 2 2
2 2 2
2t 1 t 1 t t
2t t 1 t t t 2t 1
ft
t 1 t 1 t 1
Vi
t3
,
22
t 2t 1 3 2.3 1 0
nên
f t 0
t 3;

3;
63
min f t f 3
42


3;
3
3 m min f t
2
3
m
2
.
Chn ý D.
Câu 26
Tìm tp
S
tt c các giá tr thc ca tham s
m
 tn ti duy nht cp s
x; y
tha
mãn

22
2
x y 2
log 4x 4y 6 m 1
22
x y 2x 4y 1 0
.
A.
S 1;1
.
B.
S 5; 1;1;5
.
C.
S 5; 5
.
D.
S 7; 5; 1;1;5;7
.
Li gii
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Ta có

22
2
x y 2
log 4x 4y 6 m 1
2 2 2
4x 4y 6 m x y 2
2 2 2
x y 4x 4y 8 m 0
2
2
2
x 2 y 2 m
mt hình tròn
1
C
tâm
I 2; 2
, bán kính
1
Rm
vi
m0
ho  m
I 2; 2
vi
m0
và
22
x y 2x 4y 1 0
2
2
x 1 y 2 4
mng tròn
2
C
tâm
J 1; 2
, bán kính
2
R2
.
TH1: Vi
m0
ta có:
2
I 2; 2 C
suy ra
m0
không thu kin
bài toán.
TH2: Vi
m0
.
 h

22
2
x y 2
22
log 4x 4y 6 m 1
x y 2x 4y 1 0
tn ti duy nht cp s
x; y
thì hình tròn
1
C
ng tròn
2
C
tip xúc ngoài vi nhau
12
IJ R R
22
3 0 m 2
m1
m1
.
Chn ý A.
Câu 27
Có bao nhu giá tr nguyên ca
m
 b

2
2
3ln x 2 ln x 12
2
ln x m 1 ln x 4
nghii mi
x0
.
A.
4
.
B.
5
.
C.
3
.
D.
7
.
Li gii
t
t lnx
,
t
. u cu bài toán tr thành tìm các giá tr nguyên ca tham s
m
 b

2
2
3t 2t 12
2
t m 1 t 4
(1) nghii mi
t
.
 (1) nghii mi
t
u kin cn
2
t m 1 t 4 0
nghim
trên
2
t
0 m 2m 15 0 5 m 3
(*).
u ki: Do
2
3t 2t 12 0
vi mi
t
và vi
m
thu kin (*), ta
thy
2
t m 1 t 4 0
vi mi
t
i

2
2
3t 2t 12
2
t m 1 t 4
t
2
t 2 m 2 t 4 0
t
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
0
2
m 4m 0
4 m 0
.
Kt hp vu kiu kin
m
c các giá tr
m
cn tìm
m 4; 3; 2; 1;0
.
Vy 5 giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Chn ý B.
Câu 28
Gi
s thc ln nh b nghim
i mi M  ?
A.
a 2; 3 .
B.
a 8; . 
C.
a 6;7 .
D.
a 6; 5 .
Li gii
Đặt suy ra
Bất phương trình trở thành
Cn tìm để
hàm s luôn đồng biến trên
Vy s thc tha mãn yêu cu bài toán là
Chn ý C.
Câu 29
bao nhiêu g tr nguyên thuc khong
2020; 2020
ca tham s  bt

2
x
3log 2 log m x x 1 x 1 x
có nghim thc ?
A.
2018.
B.
2019.
C.
4036.
D.
2020.
Li gii
Điu kin
Bpt đã cho tương đương :
a
22
2 ln 1 0x x a x x
.x
2
2
13
1
24
t x x x



3
.
4
t
3
ln 1 0, .
4
t a t t
max
a
3
ln 1 0, .
4
f t t a t t
3
' 1 0,
4
a
f t t
t
3
;.
4



3 7 3 7
ln 0 6,08.
3
4 4 4
4ln
4
f t f a a



a
6;7 .a
m
2
01
01
01
.
1
0
10
1 1 0
x
x
x
x
m
m x x
m x x x x
x





Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Áp dng bất đẳng thc AM-GM, ta có :
Vy
Kho sát hàm s trên ta được
Vy có tt c 2018 giá tr ca tham s
m
tha mãn.
Chn ý A.
Câu 30
Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
 b  
2 4 2
m ln x 16 3m ln x 4 14 ln x 2 0
i mi
x 0;
. Tng giá tr
ca tt c các phn t thuc
S
bng:
A.
3
8
.
B.
2
.
C.
7
8
.
D.
1
2
.
Li gii

t lnx,t
 :
2 4 2
f t m t 16 3m t 4 14 t 2 0


2 3 2
t 2 m t 2t 4t 8 3m t 2 14 0
t 2 g t 0
 
x 0;
f t 0, t
.

t2

g t
t
ft

t

t2


f t 0, t
là
t2

g t 0

2
1
m
2
g 2 0 32m 12m 14 0
7
m
8
.


1
m
2
thì
2
2
1
f t t 2 t 4t 18 0, t
4
nên
1
m
2

2
32
2
32
2
2
log log 1 1
11
11
11
1
.
1
x m x x x x
x m x x x x
x x m x x x x
x x x x
xx
m
xx
xx
1
1 2 2 1
1
xx
x x x x
xx
1.m x x
1f x x x
0;1
2 1,414.fx
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG


7
m
8
thì
2
2
1
f t t 2 49t 196t 420 0, t
64
nên

7
m
8

mãn.





17
S;
28

S
1 7 3
2 8 8
.
Chn ý A.
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG
TRÌNH
MŨ VÀ LOGARIT
2.1. ĐỀ BÀI.
Câu 1. Cho các s thc
x,y
tha mãn bng thc
22
4x 9y
log 2x 3y 1

. Giá tr
ln nht ca biu thc
P x 3y
A.
3
.
2
B.
2 10
.
4
C.
5 10
.
4
D.
3 10
.
4
Câu 2. 
a , b

22
a b 1
22
ab
log a b 1



P 2a 4b 3
A.
10
.
B.
10
2
.
C.
2 10
.
D.
1
10
.
Câu 3. Cho 2 s thc
a,b 1
tha mãn
23
log a log b 1
. Giá tr ln nht ca biu
thc
32
P log a log b
bng?
A.
23
log 3 log 2
B.
23
log 3 log 2
C.
23
1
log 3 log 2
2
D.
23
2
log 3 log 2
Câu 4. Cho 2 s thc x,y tha mãn
22
x y 1
22
3
2 log x y 1 3

. Bit giá tr ln
nht ca biu thc
33
S x y x y
a6
b
vi a,b các s 
a
b
là phân s ti gin. Tính
T a 2b
A.
25.
B.
34.
C.
32.
D.
41.
Câu 5. Cho ba s th 
a,b,c
tho mãn
2 2 2 2 2
ln b c 1 2 ln 3a 9a b c 1.
Giá tr ln nht ca biu thc
2
3
2 b c
5a 1
P
a 2a

c khi
a 2b 3c
bng?
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
A.
8.
B.
10.
C.
11.
D.
9.
Câu 6. Cho 2 s thc x,y tha mãn
2 2 2
x 2y 2 x 2 y 2y x 2
4 3 4 9 .7
. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
S x 2y
.
A.
9
.
4
B.
7
.
4
C.
33
.
8
D.
1
.
4
Câu 7. Cho các s thc
x, y,z
tho mãn
16
2 2 2
x y z
log x x 2 y y 2 z z 2 .
2x 2y 2z 1

Tng giá tr ln nht và nh nht ca biu thc
x y z
P
x y z


bng?
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
2
.
3
D.
1
.
3
Câu 8. Cho
x, y
là các s thn
3
x 4y
log 2x y 1.
xy
Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
42
2
3x y 2xy 2y
P.
x x y

A.
1
.
4
B.
3
.
2
C.
2.
D.
1
.
2
Câu 9. Cho x,y hai s tha mãn
2 2 2
log x log x 3y 2 2 log y
.
Bit giá tr ln nht ca biu thc
22
x y 2x 3y
S
x 2y
x xy 2y



là
b
a
c
vi a,b,c
các s   
b
c
là các pn s ti gin. Tính giá tr ca biu thc
P a b c
A.
30.
B.
15.
C.
17.
D.
10.
Câu 10. bao nhiêu giá tr ca
m
 giá tr nh nht ca hàm s
2x x
f x e 4e m
n
0 ;ln 4
bng
6
?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 11. Cho
x; y
các s th  a n
xy
x 4y x 4y
xy
35
5 x 1 3 y x 4
35
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
P x y
.
A.
3.
B.
5 2 5.
C.
3 2 5.
D.
1 5.
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Câu 12. Cho hai s thc
x, y
tha mãn
22
3
xy
log x x 3 y y 3 xy.
x y xy 2
m giá tr ln nht ca biu thc
x 2y 3
P.
x y 6


A.
43 3 249
.
94
B.
37 249
.
94
C.
69 249
.
94
D.
69 249
.
94
Câu 13. Cho hai s thc
x, y
tha mãn:
2
2
2
2 3 2
3
5 4x x
log y 8y 16 log 5 x 1 x 2 log log 2y 8
3

.
Gi
S
tp các giá tr nguyên ca tham s
m
 giá tr ln nht ca biu thc
22
P x y m
t quá
10
. Hi
S
bao nhiêu tp con không phi tp
rng?
A.
2047
.
B.
16383
.
C.
16384
.
D.
32
.
Câu 14. Cho
x, y
là các s a mãn
22
22
2
22
x 5y
log 1 x 10xy 9y 0
x 10xy y

.
Gi
M,m
lt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
22
2
x xy 9y
P
xy y

. Tính
T 10M m
.
A.
T 60
.
B.
T 94
.
C.
T 104
.
D.
T 50
.
Câu 15. Cho các s thc
a, b, m, n
sao cho
2m n 0
và thu kin
22
22
4
2
mn
2m n
log a b 9 1 log 3a 2b
9 .3 .3 ln 2m n 2 1 81



Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
P a m b n
.
A.
2 5 2
.
B.
2
.
C.
52
.
D.
25
.
Câu 16. Cho hai s thc tho mãn
.
Gi giá tr ln nht giá tr nh nht ca biu thc lt và .
 ca biu thc bng
A.
B.
C.
D.
x,y
22
x y 9
22
2 2 2
xy
log x 8x 8y 7x 7y 2
P 3x y
M
m
M 3 2m
12 18 2.
24.
6 10.
10 2 3.
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
Câu 17. Cho các s thc
a, b, c 1; 
tha n
10
ab
a b c
log b 2log c 5log a 12
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
a c b
P 2log c 5log b 10log a
.
A.
25.
B.
90
.
12
C.
15.
D.
21.
Câu 18. Cho các s thc
x, y,z
thu kin
x 0; y 0;z 1
sao cho:
2
x y 1
log 2x y.
4x y 3



Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
y2
x z 1
T.
3x y x 2z 3


A.
S 4 2.
B.
S 6.
C.
S 6 3.
D.
S 4.
Câu 19. Cho 2 s th   a n
22
1
log 12 a b log a 2 b 2 1
2
     nh nht ca biu thc
33
a b 45
P
b 2 a 2 a b

c vii dng
m
n
vi m,n các s 
m
n
ti gin. Hi giá tr ca
mn
bng bao nhiêu?
A. 62.
B. 63.
C. 64.
D. 65.
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
2.2. HƯỚNG DN GII.
Câu 1
Cho các s thc
x,y
tha mãn bng thc
22
4x 9y
log 2x 3y 1

. Giá tr ln nht
ca biu thc
P x 3y
A.
3
.
2
B.
2 10
.
4
C.
5 10
.
4
D.
3 10
.
4
Li gii
u kin
22
4x 9y 1
.
Nu
22
4x 9y 1
.
Ta có
2
2
2x 1
2x 3y 1
3y 1
13
x 3y 1 P
22
.
1
Nu
22
4x 9y 1
.

22
22
4x 9y
log 2x 3y 1 2x 3y 4x 9y
22
1 1 1
2x 3y
2 2 2
.
Biu thc
P
c vit li thành:
1 1 1 3
P x 3y 2x 3y
2 2 2 4
.
Áp dCauchy c:
2
22
1 1 1 1 1 1 5
2x 3y 1 2x 3y
2 2 2 4 2 2 8







.
Suy ra
1 1 1 3 3 10
P 2x 3y
2 2 2 4 4
.
2
Du bng xy ra khi ch khi
11
5 10
2 2x 3y
x
8x 6y 1
22
20
4x 12y 3 10
5 2 10
3 10
y
x 3y
30
4








.
T
1
và
2
suy ra giá tr ln nht ca
P
3 10
4
.
Chn ý D.
Câu 2
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG

a , b

22
a b 1
và
22
ab
log a b 1



P 2a 4b 3
A.
10
.
B.
10
2
.
C.
2 10
.
D.
1
10
.
Li gii
Do
22
a b 1
nên t
22
22
ab
log a b 1 a b a b 1
.
Suy ra:
22
22
a b 1
1 1 1
a b
2 2 2

 
22
22
1 1 1 1 1
P 2a 4b 3 2 a 4 b 2 4 . a b 20. 10
2 2 2 2 2




Cauchy)
ng thc xy ra khi
22
22
1 1 1 1
a b 0
2 2 4 2
11
a
2
1 1 1
10
a b
12
2 2 2
b
2
a b 1
10







Vy
max
P 10
khi
11
a
2
10
.
12
b
2
10


Chn ý A.
Câu 3
Cho 2 s thc
a,b 1
tha mãn
23
log a log b 1
. Giá tr ln nht ca biu thc
32
P log a log b
bng?
A.
23
log 3 log 2
B.
23
log 3 log 2
C.
23
1
log 3 log 2
2
D.
23
2
log 3 log 2
Li gii
Bii yêu cu cc:
2 3 2 2
32
2 3 2 3
log a log b log a 1 log a
P log a log b
log 3 log 2 log 3 log 2
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Xét hàm s
2
22
22
log 3
t1
f t log 3 1 t f ' t t log a
log 3 2 t log 3 2 1 t
Ta có
2
22
2
2
1
f ' t 0 1 t log 3 t 1 t t.log 3 t
1 log 3
2 3 2 3
2
2
1
f t f log 3 log 2 min P log 3 log 2
1 log 3



Chn ý A.
Câu 4
Cho 2 s thc x,y tha mãn

22
x y 1
22
3
2 log x y 1 3
. Bit giá tr ln nht ca
biu thc
33
S x y x y
a6
b
vi a,b là các s 
a
b
là phân s
ti gin. Tính
T a 2b
A.
25.
B.
34.
C.
32.
D.
41.
Li gii
Ta s chuyn bài toán v gi tìm mi liên h gia x,y.
t
22
0t x y t
.
Xét hàm s
t1
3
f t 2 log t 1 3
1
1
' 2 .ln 2 0 0.
1 .ln 3
t
f t t
t
Suy ra hàm s
ft
ng bin trên
0; .

22
f t 0 t 2 x y 2 xy 1;1
c
2
2 2 2
2 2 2 2 2
2
22
22
S x y x y x xy y 2 x y x xy y
512 16 6
x y 1 x xy y 2 2xy 3 xy S .
27 9
Suy ra
16
2 34.
9
a
ab
b
Chn ý B.
Câu 5
Cho ba s th 
,,a b c
tho  u kin
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
2 2 2 2 2
ln 1 2 ln 3 9 1.b c a a b c
Giá tr ln nht ca biu thc

2
3
2
51
2
bc
a
P
aa
c khi
23a b c
bng?
A.
8.
B.
10.
C.
11.
D.
9.
Li gii
Gi thic vit l
2 2 2 2 2 2
ln 1 1 ln 9 9 .b c b c a a
Xét hàm s
ln 0f x x x x
1
' 1 0 0.f x x
x
Nên hàm s
fx
ng bin trên
0; .
Ti li có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1
1 9 1 9 9 1 0 .
3
f b c f a b c a b c a a
Ta có
22
2 2 2 2
3 3 3 2 3
22
2
5 1 5 1 2 18 2 5 1 2 5 1
2 18 .
2 2 2 2 2
bc
bc
a a a a
P
a a a a a a a a a
t
1
0 3 .tt
a
Biu thc
P
c vit li thành
23
51
2 18 2 .
22
P f t t t t
Ta có:
2
2
4 5 3
' , 0;3 ; ' 0 1.
22
18 2
t
f t t t f t t
t
1 10.P f t f
Du bng xy ra khi và ch khi



2 2 2
1
1
.
2
91
t
a
bc
bc
b c a
Suy ra
2 3 11.a b c
Chn ý C.
Câu 6
Cho 2 s thc x,y tha mãn
2 2 2
x 2y 2 x 2 y 2y x 2
4 3 4 9 .7
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
S x 2y
.
A.
9
.
4
B.
7
.
4
C.
33
.
8
D.
1
.
4
Li gii
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Ta s  vic gi i liên h gia x,y v
quy v 
T gi thit ta có



2
2
2
2
2 x 2 y
x 2 y 2
x 2 y 2
2 x 2 y
4 3 4 3
7
7
Xét hàm s
43
7
x
x
fx



2
7 .ln 7 3 3
' 4. ln 0, .
7 7 7
x
x
x
f x x
Suy ra hàm s nghch bin trên
.
Ta li có:
2 2 2
f x 2y 2 f 2 x 2y x 2y 2.
2
9
S x 2y x x 2 .
4
Chú ý. Ngoài ra ta có th đặt
2
2t x y
sau đó dùng máy tính để giải phương trình mũ!
Chn ý A.
Câu 7
Cho các s thc
,,x y z
tho mãn

16
2 2 2
log 2 2 2 .
2 2 2 1
x y z
x x y y z z
x y z
Tng giá tr ln nhtnh nht ca biu thc


xyz
P
x y z
bng?
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
2
.
3
D.
1
.
3
Li gii
Ta có:




16
2 2 2
2 2 2 2 2 2
16 16
2 2 2 2 2 2
44
log 2 2 2
2 2 2 1
log 2 log 2 2 2 1
log 4 4 log 2 2 2 1 2 2 2 1 .
x y z
x x y y z z
x y z
x y z x y z x y z x y z
x y z x y z x y z x y z
Xét hàm s
4
log 0f t t t t
1
' 1 0, 0.
.ln 4
f t t
t
Suy ra hàm s ng bin trên
0; .
Mà ta có


2 2 2 2 2 2
4 2 2 2 1 4 2 2 2 1.f x y z f x y z x y z x y z
2
22
5
1 1 1 .
2
x y z
Xét mt cu
S
có to  tâm và bán kính
1;1; 1I
10
.
2
R
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
Ta có


1 1 1 0
xyz
P P x P y P z
x y z
Mt phng
và mt cu
S
u kin c



22
2
1 1 1
10
;
2
2 1 1
1 2 10 1 2 10
3 2 13 0 .
33
PPP
d I R
PP
P P P
Vy tng giá tr ln nht và nh nht ca


xyz
P
x y z
2
.
3
Chn ý B.
Câu 8
Cho
,xy
các s th n
3
4
log 2 1.
xy
xy
xy
Tìm giá tr nh nht
ca biu thc

42
2
3 2 2
.
x y xy y
P
x x y
A.
1
.
4
B.
3
.
2
C.
2.
D.
1
.
2
Li gii
Gi thic vit li thành:
33
log 4 4 log 3 3 3x y x y x y x y
Xét hàm s
3
log 0f x x x x
1
' 1 0 0.
ln 3
f x x
x
Vy nên hàm s
fx
ng bin trên
0;
.
Mà ta li có
4 3 3 4 3 3 2 .f x y f x y x y x y y x
Biu thc
P
c vit li thành:
5 2 2 5 2
2 2 2
3
2
3
6 4 8 6 12 2 4 2 2 2 2 2 2
3 . . 2.
9 3 3 3 3 3 3 3 3
.3
AM GM
x x x x x
P x x x
x x x x x x
xx
Vy
min
2.P
Dy ra khi và ch khi
1; 2.xy
Chn ý C.
Câu 9
Cho x,y hai s tha n
2 2 2
log x log x 3y 2 2 log y
. Bit giá tr
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
ln nht ca biu thc
22
x y 2x 3y
S
x 2y
x xy 2y



là
b
a
c
vi a,b,c các s

b
c
là các phân s ti gin. Tính giá tr ca biu thc
P a b c
A.
30.
B.
15.
C.
17.
D.
10.
Li gii
Theo gi thit ta có
2 2 2 2
22
x
log x 3xy log 4y x 3xy 4y 0 1
y
 t và mu cho y ta chuyn v u ca hàm.
t
0 1 .
x
tt
y
Suy ra



2
t 1 2t 3
ft
t2
t t 2
có :


22
33
2
5 3t 1 2 1
f ' t 0, t 0;1 .
t 2 t 2
22
2 t t 2
Nên hàm s
ft
ng bin trên
0;1
5
f t f 1 2 P 10.
3
Chn ý D.
Câu 10
bao nhiêu gtr ca
m
 gtr nh nht ca hàm s
2x x
f x e 4e m
trên
n
0 ;ln 4
bng
6
?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Li gii
Xét
x 0 ;ln 4
t
x
t e t 1 ; 4
t
2
g t t 4t m
vi
t 1 ; 4
o hàm:
g t 2t 4

. Xét
g t 0 2t 4 0 t 2
Ta có:
g 1 m 3
;
g 2 m 4
;
g 4 m
Giá tr nh nht ca
2x x
f x e 4e m
trên
0 ;ln 4
s thuc
A m 3 ; m 4 ; m
Xét
m 10 A 7 ;6 ;10
m 4 6
m 2 A 5 ;6 ; 2
Ta thy
m 10
tha mãn yêu cui toán là
min f x 6
Xét
m 9 A 5 ;6 ;9
m 3 6
m 3 A 7 ;6 ;3
(không tha mãn)
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
Xét
m 6 A 2 ; 3 ;6
m6
m 6 A 10 ;9 ;6

Ta thy
m6
tha mãn yêu cui toán là
min f x 6
Vy có hai giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Chn ý C.
Câu 11
Cho
;xy
các s tha n
44
35
5 1 3 4
35
xy
x y x y
xy
x y x
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
P x y
.
A.
3.
B.
5 2 5.
C.
3 2 5.
D.
1 5.
Li gii
Ta có
xy
x 4y x 4y
xy
35
5 x 1 3 y x 4
35
x 4 y x 4y xy 1 1 xy
5 3 x 4y 5 3 xy 1 1
.
Xét hàm s
tt
f t 5 3 t
trên . Có
tt
f t 5 .ln 5 3 .ln 3 1 0; x
Suy ra hàm s
ft
ng bin trên
2
.
T
1
2
ta có
x 4y xy 1 3
.
D thy
x4
không tha mãn
3
.
Vi
x4
,
x1
3y
x4

kt hu kin
y0
suy ra
x4
.

x1
P x y x
x4
. Xét hàm s
x1
g x x
x4

trên
4;
.
Ta có
2
5
g x 1 0
x4
x 4 5
x 4 5


.
x
4
45

gx
0
gx

5 2 5

Da vào bng bin thiên ta
min
4;
P ming x 5 2 5

.
Chn ý B.
Câu 12
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Cho hai s thc
,xy
tha mãn
22
3
log 3 3 .
2
xy
x x y y xy
x y xy
Tìm g
tr ln nht ca biu thc
23
.
6
xy
P
xy


A.
43 3 249
.
94
B.
37 249
.
94
C.
69 249
.
94
D.
69 249
.
94
Li gii
u kin
22
xy
0 x y 0.
x y xy 2
22
3
xy
log x x 3 y y 3 xy
x y xy 2
2 2 2 2
33
2 log x y 2 log x y xy 2 x y xy 3x 3y
2 2 2 2
33
2 log x y 2 2 log x y xy 2 x y xy 2 3x 3y
2 2 2 2
33
2 log 3x 3y 3x 3y 2 log x y xy 2 x y xy 2

3
f t 2 log t t, t 0; , 
2
f t 1 0, t 0; .
t.ln 3

Suy ra hàm
ft
ng bin trên khong
0;
.

2 2 2 2
f 3x 3y f x y xy 2 x y xy 2 3x 3y
t
xy
a,
x a b
2
y a b x y
b.
2



3a b 3
P
2a 6

2
là:
2
2
3 a 1 b 1.
t
3 a 1 cos t,
t 0; 2
b sin t,



3cost 3 sin t 6 3
P 2P 3 .cost 3 sin t 6 3 8 3P
2 cost 8 3

     m
t
nên ta
2
2
2
69 249 69 249
2P 3 3 6 3 8 3P 47P 69P 24 0 P .
94 94

Vy giá tr ln nht ca P là
69 249
.
94
Chn ý C.
Câu 13
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
4
r OM
M
Cho hai s thc
,xy
tha mãn:
2
2
2
2 3 2
3
54
log 8 16 log 5 1 2log log 2 8
3
xx
y y x x y

.
Gi
S
tp các giá tr nguyên ca tham s
m
 giá tr ln nht ca biu thc
22
P x y m
t quá
10
. Hi
S
bao nhu tp con không phi tp
rng?
A.
2047
.
B.
16383
.
C.
16384
.
D.
32
.
Li gii
u kin:
y 4; 1 x 5.
Ta có:
2
2
2
2 3 2
3
x 4x 5
log y 8y 16 log 5 x 1 x 2 log log 2y 8 (1)
3
22
22
3 2 3 2
2 log y 4 log x 4x 5 2 log x 4x 5 1 log 4 y 4




22
22
3 2 3 2
2 log y 4 log y 4 2 log x 4x 5 log x 4x 5
(2).
Xét hàm s
32
f(t) 2log t log t, t 0
, có:
2 1 1 2 ln 2 ln 3
f '(t) . 0 , t 0
t ln 3 tln 2 t ln 2.ln 3
 
f(t)
  
t0
, suy ra:
22
2
2
(2) y 4 x 4x 5 x 2 y 4 9

(x; y)

(C)
tâm
I(2; 4)
bán kính
R3

1; 4 , 5; 4 .
y
x
O
1
2
R3
O
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC

M(x;y)

(C)
22
r x y

M


O
.
IO 2 5 3
nên
O

(C)
và ta có:
2 5 3 r 2 5 3 2 5 3 m r m 2 5 3 m

P r m
,
maxP max 2 5 3 m , 2 5 3 m

2 5 3 m 10
10 2 5 3 m 10
10 2 5 3 m 10
2 5 3 m 10


2 5 13 m 2 5 7
2 5 7 m 2 5 7
2 5 7 m 13 2 5
.
Ta có:
2 5 7 2,5;2 5 7 11, 5 m 2; 1;0;...;11

S


S
là:
14
2 1 16383.
Chn ý B.
Câu 14
Cho
,xy
các s  a mãn
22
22
2
22
5
log 1 10 9 0
10
xy
x xy y
x xy y

. Gi
,mM
l t giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
22
2
9x xy y
P
xy y

. Tính
10T M m
.
A.
60T
.
B.
94T
.
C.
104T
.
D.
50T
.
Li gii
22
22
2
22
x 5y
log 1 x 10xy 9y 0
x 10xy y

2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
log x 5y log x 10xy y log 2 2 x 5y x 10xy y 0
2 2 2 2 2 2 2 2
22
log 2x 10y 2 x 5y log x 10xy y x 10xy y
2 2 2 2
2x 10y x 10xy y
vi)
22
x 10xy 9y 0
2
xx
10 9 0
yy
x
19
y
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
Ta vit li biu thc
22
2
x xy 9y
P
xy y

2
xx
9
yy
x
1
y




t
x
t
y
u kin :
1 t 9
Xét hàm
2
t t 9
ft
t1

;
2
2
t 2t 8
ft
t1

;
t4
f t 0
t2


11
f1
2
;
f 2 5
;
99
f9
10
Nên suy ra
99
M
10
,
m5
. Vy
T 10M m 94
.
Chn ý B.
Câu 15
Cho các s thc
a, b, m, n
sao cho
2m n 0
và thu kin
22
22
4
2
mn
2m n
log a b 9 1 log 3a 2b
9 .3 .3 ln 2m n 2 1 81



Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
P a m b n
.
A.
2 5 2
.
B.
2
.
C.
52
.
D.
25
.
Li gii
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
log a b 9 1 log 3a 2b log a b 9 log 2 3a 2b


22
22
a b 9 6a 4b a 3 b 2 4
.
Gi
H a; b
, suy ra
H
thung tròn
C
có tâm
I 3; 2
, bán kính
R2
.
Li có
4
2
mn
2m n
9 .3 .3 ln 2m n 2 1 81



4
2m n
2
2m n
3 ln 2m n 2 1 81





,
1
Vi
m,n
tha mãn
2m n 0
, ta có:
4
2m n
2m n
44
2m n 2 2m n . 4 3 81
2m n 2m n










2
ln 2m n 2 1 ln 1 0


.
Suy ra
4
2m n
2
2m n
3 ln 2m n 2 1 81





Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC

4
2m n
1 2m n 2 0
2m n
2m n 2 0
.
Gi
K m; n
, suy ra
K
thung thng

2x y 2 0
.
Ta có:
22
P a m b n HK
.
22
2.3 2 2
d I, 2 5 2
21

ng thng
không cng tròn
C
.

HK
ngn nht khi
K
nh chiu cm
I
ng thng
m
H
m cn thng
IK
vng tròn
C
.

HK IK IH 2 5 2
.
Vy giá tr nh nht ca
P
bng
2 5 2
.
Chn ý A.
Câu 16
Cho hai s thc tho mãn .
Gi giá tr ln nht giá tr nh nht ca biu thc lt và .
Kh ca biu thc bng
A.
B.
C.
D.
Li gii
T gi thit ta suy ra
y là hai s thc tho mãn h u kin
x,y
22
x y 9
22
2 2 2
xy
log x 8x 8y 7x 7y 2
P 3x y
M
m
M 3 2m
12 18 2.
24.
6 10.
10 2 3.
22
2
2
2 2 2 2 2 2 2 2
xy
log x 8x 8y 7x 7y 2 x y 8x 7 x y x 4 y 9.
x,y
22
2
2
x y 9
.
x 4 y 9

C
3
2
2
K
1
x
y
O
H
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
tp hp các giá tr tho h u kin trên chính min gii hn bi phn n
 ng tròn phn   ng tn
 ng tròn bán kính tâm tâm
 
Xét h ng thng song song vi nhau
ng vng thng  ta có
ng vng thng tip xúc vi . T ta có:
Vy suy ra GTLN và GTNN cng là
Vy
Chn ý A.
Câu 17
Cho các s thc
a, b,c 1; 
tha mãn
10
ab
a b c
log b 2log c 5log a 12
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
a c b
P 2log c 5log b 10log a
.
A.
25.
B.
90
.
12
C.
15.
D.
21.
Li gii
t
a b c
x log b; y log c;z log a
. Ta có
x, y,z 0
x.y.z 1
x 10
x 2y 5z 12

D
2
2
2
C : x 4 y 9
22
1
C :x y 9.
12
R R 3
1
I 0;0 ,
2
I 4;0
3x y P 0
1
A
3.2 5 P 0 P 6 5.
2
2
C
2 2 2
d I ; R .
P 12 3 10
3.4 0 P
3.
91
P 12 3 10



2 max
1 min
M P P 12 3 10
m P P 6 5
M 3 2m 12 18 2.
1
2
O
2
I
1
C
2
C
5
2
x
y
A
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
3
2 5 10 2 5 100 90 2 5 100
P 3 . . 9 30 9 21
z y x z y x x z y x
Suy ra
min
P 21
c khi
a
2 10
b
c
x.y.z 1 x 10 log b 10
2 5 100 1 1
y log c b c a
z y x 2 2
11
x 2y 5z 12
z log a
55






.
Chn ý D.
Câu 18
Cho các s thc
x, y,z
thu kin
x 0; y 0;z 1
sao cho:
2
x y 1
log 2x y.
4x y 3



Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
y2
x z 1
T.
3x y x 2z 3


A.
S 4 2.
B.
S 6.
C.
S 6 3.
D.
S 4.
Li gii
T gi thit ta bi
2 2 2
22
x y 1
log 2x y log x y 1 log 4x y 3 2x y
4x y 3
log 2 x y 1 2 x y 1 log 4x y 3 4x y 3.




Xét hàm s
2
f u log u u u 0
1
f ' u 1 0.
u.ln 2
Suy ra
fu
ng bin trên
0; .
Mà ta có:
f 2 x y 1 f 4x y 3 2 x y 1 4x y 3 y 2x 1.


Biu thc
T
tr thành
2 2 2
Cauchy Schwarz
x z 1 2x 3 3x z 4
T.
5x 1 x 2z 3 6x 2z 4
t
t 3x z 4 t 3 .
T
tr hành
2
t
T t 3 .
2t 4

Xét hàm
2
t
f t t 3
2t 4
2
2
t 3;
2t 8t
f ' t ;f ' t 0 t 0 L t 4 Min f t f 4 4.
2t 4

Vy giá tr nh nht ca
T
là 4.
Chn ý D.
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
Câu 19
Cho 2 s tha n
22
1
log 12 a b log a 2 b 2 1
2

giá tr nh nht ca biu thc
33
a b 45
P
b 2 a 2 a b

c vii dng
m
n
vi
m,n là các s 
m
n
ti gin. Hi giá tr ca
mn
bng bao nhiêu?
A. 62.
B. 63.
C. 64.
D. 65.
Li gii
Bii gi thit ta có:
22
1
log 12 a b log a 2 b 2 1
2
22
log 12 a b log 2 a 2 b 2
a b 2 a 2 b 2 12
Theo b ng thc AM GM ta
22
12 a b 4 a 2 b 2 a b 4 a b 4
.
Bii tip biu thc
4 4 3 3
33
a b 2 a b
a a 2 b a 2
45 45
P
a 2 b 2 a b a 2 b 2 a b
Chú ý ti 2 bng thc quen thuc
4
44
3
33
1
a b a b
8
1
a b a b
4
T 
43
43
43
22
11
a b 2. a b
a b 4 a b
45 45 t 4t 45
84
P
a 2 b 2 a b a b t
2 12 a b 2 12 t
Xét hàm s
3 2 3 2
43
2 3 2 3 2
22
t 4 t 2 t 3 t 4 4 .4 2 4 3 4
t 4t 45 45 45
f t f' t 0
t t 4
2 12 t 12 t 12 t 12 4 12 4
61 61
P f t f 4 min P m n 65
44
Chn ý D.
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
CHƯƠNG 3
ĐỒ TH MŨ VÀ LOGARIT
1. Đ BÀI
Câu 1. Cho hàm s
fx
liên tc trên  th  
S các giá tr nguyên ca tham s
m
 t quá
5
  
2
x
m1
f0
8
có hai nghim phân bit là
A.
5.
B.
4.
C.
7.
D.
6.
Câu 2. Cho hàm s
fx
liên tc trên  th .
1
1
1
x
y
3
2
O
2
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
Tng tt c các giá tr ca tham s m  b
ff x f x
22
x
9.6 4 f x .9 m 5m .4
i mi
x
là?
A.
10.
B.
4.
C.
5
D.
9
Câu 3. Cho hàm s
fx
 th 
Giá tr nguyên nh nht ca tham s       m bao
nhiêu?
32
f x 2f x 7 f x 5
1
e ln f x m
fx




?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 4. Cho
fx
liên tc trên  th hàm s
y f x

O
1
2
1
x
y
2
3
4
1
3
5
17
5
y
3
2
y
O
x
y
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Bu nghii mi
x 1;2
khi và ch khi :
f x m f x m
3 4 5f x 2 5m

A.
f 1 m 1 f 2
B.
f 2 m 1 f 1
C.
f 2 m 1 f 1
D.
f 2 m 1 f 1
Câu 5. Cho hàm s
fx
 th .
B
xx
f e m 3e 2019
có nghim
x 0;1
khi và ch khi
A.
4
m
1011

B.
4
m
3e 2019
C.
2
m
1011

D.
fe
m
3e 2019
Câu 6. Cho hàm s
y f x
liên tc trên hàm s
y f ' x
 th 
hình v
O
1
3
4
x
y
O
x
y
2
2
4
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
B
f x m f x m
2 5 2 27m
fx
27

nghii
x 2; 3
A.
f 3 m f 3 1
B.
f 2 1 m f 3
C.
f 2 2 m f 3
D.
f 3 m f 2 2
Câu 7. Cho hàm s
y f x
liên tc trên  th  i:
Bit rng trc hoành tim cn ngang c th. Tìm tt c các giá tr thc ca
tham s  
4
m 2log 2
f x 4
hai nghit.
A.
0 m 2.
B.
0 m 1.
C.
1m
D.
m 0.
Câu 8. Cho hàm s
y f x
 th hàm s
y f ' x 1
. H th
hàm s
2f(x) 4x
y

t cc tiu tm nào
O
1
2
2
1
x
y
O
2
3
4
x
y
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
A.
x1
B.
x0
C.
x1
D.
x2
u 9. 
a
y log x
y f x
. 

y x 1
.Tính
a
f log 2018
A.
a
a
f log 2018 1
2018
B.
a
1
f log 2018 1
2018a
C.
a
a
f log 2018 1
2018
D.
a
1
f log 2018 1
2018a
Câu 10. 
a b c
y x ; y x ; y x


2
2
22
3a 2b a c
T?
a 5c 4ac

O
1
x
y
y f x
log
a
yx
1yx
O
1
2
x
2
1
2
y
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
A.
31
B.
32
C.
33
D.
34
Câu 11. Cho hàm s
y f x
 th  . Tìm tt c giá tr thc ca
tham s   b  
2
2f x x 4x m
nghi ng vi mi
x 1; 3
A.
m 3.
B.
m 10.
C.
m 2.
D.
m 5.
Câu 12. Cho hàm s
y f x
 th .
Tìm s m cc tr ca hàm s
f x f x
y 2 3
O
x
1
y
O
y
x
2
3
O
x
0,5
m
2m
a
x
b
x
c
x
y
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
u 13. Cho hàm s liên tn
1;9
 th ng cong trong
hình v 
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
 b
2
f x f x f x
2
16.3 f x 2f x 8 .4 m 3m .6


Nghii mi giá tr
x 1;9
?
A.
22
B.
31
C.
5
D.
6
O
1
2
y
4
x
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
2. LI GII
Câu 1
Cho hàm s
fx
liên tc trên  th  
S các g tr nguyên ca tham s
m
 t quá
5
  
2
x
m1
f0
8
có hai nghim phân bit
A.
5.
B.
4.
C.
7.
D.
6.
Li gii
t
x
t ,t 0.
 thành
22
m 1 m 1
f t 0 f t , t 0
88

.
 th a hàm s
y f x
ta thy rng
m phân bit khi và ch khi
2
2
m1
1 1 7 m 9 3 m 3
8
m m 2; 1;0;1;2 .
Vy có tt c 5 giá tr nguyên ca
m
.
Chn ý A.
Câu 2
1
1
1
x
y
3
2
O
2
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Cho hàm s
fx
liên tc trên  th .
Tng tt c các giá tr ca tham s m  b
ff x f x
22
x
9.6 4 f x .9 m 5m .4
i mi
x
là?
A.
10.
B.
4.
C.
5
D.
9
Li gii
t
t f x
 th ta thy
f x 2 x t 2
Bc vit l
t 2t
t 2 t 2 t 2 2
33
9.6 4 t .9 m 5m .4 , t 2 9 4 t m 5m
22
Xét hàm s
t 2t
2
33
g t 9 4 t
22
t 2t 2 t
2
3 3 3 3 3
g' t 9. ln 2t. 2 4 t ln 0,..t2
2 2 2 2 2
T 
;2
max g t g 2 4

Yêu ci
2
m 5m 4 1 m 4
m m 1; 2; 3; 4
nên tng tt c các giá tr ca tham s
m
10.
Chn ý A.
Câu 3
O
1
2
1
x
y
2
3
4
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
Cho hàm s
fx
liên tc trên  th  
S các giá tr nguyên ca tham s
m
 t quá
5
  
2
x
m1
f0
8
có hai nghim phân bit
A.
5.
B.
4.
C.
7.
D.
6.
Li gii
Quan sát  th ta thy rng
1 f x 5
, t
t f x
, gi thit tr thành
32
t 2t 7 t 5
1
e ln t m
t



Xét:
3 2 2
g t t 2t 7t 5,g ' t 3t 4t 7 0 t 1 g 1 g t g 5 1 g t 145
Mt khác
2
1 1 26
h t t ,h ' t 1 0 t 1;5 2 h t
t t 5
Vy hàm
32
t 2t 7 t 5
1
u t e ln t
t



ng bin vi
x 1; 5
  trình u nghim thì
145
26
e ln 2 m e ln
5
Vy giá tr nguyên nh nht ca m 4.
Chn ý B.
Câu 4
1
1
1
x
y
3
2
O
2
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Cho
fx
liên tc trên  th hàm s
y f x

Bi mi
x 1;2
khi và ch khi :
f x m f x m
3 4 5f x 2 5m

A.
f 1 m 1 f 2
B.
f 2 m 1 f 1
C.
f 2 m 1 f 1
D.
f 2 m 1 f 1
Li gii
T  th ca hàm s suy ra bng bin thiên
x
1
2
f ' x
fx
f1
f2
T bng bin thiên ta suy ra
f 2 f x f 1 , x 1; 2
f 2 m f x m f 1 m, x 1; 2
t
t f x m f 2 m t f 1 m, x 1; 2
Gi thi
t t t t
3 4 5t 2 3 4 5t 2 0
1
rình
tt
t0
3 4 5t 2 0
t1
u
f 2 m 0
1 0 t 1 f 2 m 1 f 1
f 1 m 1

Chn ý D.
Câu 5
O
x
y
2
2
4
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
Cho hàm s
fx
 th .
B
xx
f e m 3e 2019
có nghim
x 0;1
khi và ch khi
A.
4
m
1011

B.
4
m
3e 2019
C.
2
m
1011

D.
fe
m
3e 2019
Li gii
t
x
e t t 0
n t. t 
lp lu n t nghim thuc
1; e
Ta chú ý rng hàm s
y f x
vi
y f t
tính cht ging nhau nên t  th
hàm s t hàm
ft
S d  tìm m sao cho bm
B
m f x
có nghim trong
a; b
khi
a;b
m min f x
Cách gii
Xét b
xx
f e m 3e 2019
*
t
x
e t t 0
vi
01
x 0;1 t e ; e t 1;e
c b
ft
f t m 3t 2019 m 1
3t 2019
Ta xét hàm
ft
gt
3t 2019
trên
t 1;e
2
f ' t 3t 2019 3f t
g' x
3t 2019

Th th hàm s
y f t
tính cht ging v th hàm s
y f x
nên trên
kho
f t 0
 th hàm s  trái qua phi hay hàm s ng
bin trên
1; e
nên
f ' t 0
T 
g ' t 0
vi
t 1;e
hay hàm s
gt
ng bin trên
1; e
Ta có bng bin thiên ca
gt
trên
1; e
O
1
3
4
x
y
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
t
1
2
g ' t
gt
2
1011
ge
T bng bin thiên ta th
ft
m
3t 2019
có nghim
t 1;e
thì
2
m
1011

.
Chn ý C.
Câu 6
Cho hàm s
y f x
liên tc trên và hàm s
y f ' x
 th 
B
f x m f x m
2 5 2 27m
fx
27

nghii
x 2; 3
A.
f 3 m f 3 1
B.
f 2 1 m f 3
C.
f 2 2 m f 3
D.
f 3 m f 2 2
Li gii
Ta có vi
x 2; 3
thì
f ' x 0
Ta có
f 3 f x f 2 , x 2;3
;
f 3 2m f x m f 2 m
t
t f x m
f 3 m t f 2 m
Ta có
f x m f x m
2 5 2 27m
fx
27

O
2
3
4
x
y
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
f x m f x m
2 5 2 27 f x m 0

tt
2 5 27t 2 0
V trái ch 2 nghim
t 0;t 2
Ta có
f 3 m 0
0 t 2
f 2 m 2

f 2 2 m f 3
Chn ý C.
Câu 7
Cho hàm s
y f x
liên tc trên  th i:
Bit rng trc hoành tim cn ngang c th. Tìm tt c các giá tr thc ca
tham s  
4
m 2log 2
f x 4
hai nghit.
A.
0 m 2.
B.
0 m 1.
C.
1m
D.
m 0.
Li gii
Ta có
4
m 2log 2
f x 4
2m 1
f x 2

m t
2m 1
22
m 0.
Chn ý D.
Câu 8
Cho hàm s
y f x
 th hàm s
y f ' x 1
. H th hàm s
O
1
2
2
1
x
y
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
2f(x) 4x
y

t cc tiu tm nào
A.
x1
B.
x0
C.
x1
D.
x2
Li gii
Xét
2(f( x) 4x)
y

có
2 f x 4x
y' .ln 2f ' x 4
Hàm s t cc tiu tm
o
x
thì
y'
phi du t 
x

 th, ta thy ch m
x1
làm
f ' x 2
i du t âm sang

x

Vt cc tiu ti
x1
.
Chn ý C.
Câu 9

a
y log x
y f x
. 
O
1
2
x
2
1
2
y
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG

y x 1
.Tính
a
f log 2018
A.
a
a
f log 2018 1
2018
B.
a
1
f log 2018 1
2018a
C.
a
a
f log 2018 1
2018
D.
a
1
f log 2018 1
2018a
Li gii
Gi
1 a 2
b; c C : y log x; e; f C : y f x .
Ta có h u kin
e 1 e 1 e 1
a
c f b e 2
b c f e 2 b f 1
b c e f c e 1
1 b e 1 c f 0
e 1 log f 1 f 1 a f 1 a f x 1 a .


Vy
a
log 2018 1
a
1
f log 2018 1 a 1
2018a

Chn ý B.
Câu 10

a b c
y x ; y x ; y x
nh n. Khi
O
1
x
y
y f x
log
a
yx
1yx
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC

2
2
22
3a 2b a c
T?
a 5c 4ac

A.
31
B.
32
C.
33
D.
34
Li gii
Nhn thy ngay khi
x 
, ta có
cb
2 2 2
a
2
2 clog 1 blog c b log 1
0.5 alog 1
a c b
u thc mt hàm thun nht 2 bin rt 1 
kho sát hàm 1 bin!
Biu thc
T
c vit li thành








22
2
2
22
2
3 9 1
39
.
2
21
aa
a a c
cc
T
a
a c c
c
Khn
ft
vi
a
t
c
c:



3
max 11 109
2
33.
3
min 109 11
2
ft
S
ft
Chn ý C.
Câu 11
Cho hàm s
y f x
 th . Tìm tt c giá tr thc ca tham s 
O
x
0,5
m
2m
a
x
b
x
c
x
y
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
b
2
2f x x 4x m
có nghii mi
x 1; 3
A.
m 3.
B.
m 10.
C.
m 2.
D.
m 5.
Li gii
Bi
2
2f x x 4x m
.
D th, ta thy
1;3
min f x 3,

du bng xy ra khi
x 2.
Li có
2
2
x 4x x 2 4 4,
du bng xy ra khi và ch khi
x2
.
Vy
2
1;3
min 2f x x 4x 2. 3 4 10.
i mi
x 1; 3
khi và ch khi
m 10.
Chn ý B.
Câu 12
Cho hàm s
y f x
 th ình v.
O
y
x
2
3
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Tìm s m cc tr ca hàm s
f x f x
y 2 3
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Li gii
Xét hàm s
f x f x f x f x
g x 2 3 g ' x f ' x 2 .ln 2 f ' x 3 .ln 3; x R.
Ta có
fx
f x f x
2
3
f ' x 0
f ' x 0 1
f ' x 0
g ' x 0
ln 3
2 ln 3
f x log 2
2 .ln 2 3 .ln 3
ln 2
3 ln 2





D th hàm s
y f x
, ta thy:

1
có ba nghim phân bit (vì hàm s
y f x
3 cc tr).

2
nghing thng
2
3
ln 3
y log 1
ln 2
không c th hàm
s.
V
g ' x 0
có ba nghim phân bit hay hàm s c tr.
Chn ý A.
Câu 13
Cho hàm s liên tn
1;9
 th ng cong trong hình v i
O
x
1
y
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG

Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
 b
2
f x f x f x
2
16.3 f x 2f x 8 .4 m 3m .6


Nghii mi giá tr
x 1;9
?
A.
22
B.
31
C.
5
D.
6
Li gii
T  th suy ra
4 f x 2
x 2; 9
t
t f x , t 4; 2
Ta tìm
m
sao cho
t 2 t 2 t
16.3 t 2t 8 .4 m 3m .6


i mi
t 4; 2
t 2 t 2 t
16.3 t 2t 8 .4 m 3m .6


,
t 4; 2
t
22
t
16 2
t 2t 8 . m 3m
23





,
t 4;2
Ta có
t
16
4
2
,
t 4; 2
. Du bng xy ra khi
t2
.
2
t 2t 8 0
,
t 4;2

t
2
2
t 2t 8 . 0
3





,
t 4;2
.
Du bng xy ra khi
t2
.
Suy ra
t
2
t
16 2
t 2t 8 . 4
23





,
t 4; 2
.
Vy
t
22
t
16 2
t 2t 8 . m 3m
23





,
t 4; 2
2
m 3m
4
1 m 4
Kt qu
m 1;0;1; 2; 3; 4
. Chn ý D.
O
1
2
y
4
x
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
CHƯƠNG 4
NG DỤNG MŨ VÀ LOGARIT
VÀO BÀI TOÁN THC T
1. Đ BÀI.
Câu 1. o him An sinh hi ca công ty bo
him vi th l  n tháng
9

20
tring vi lãi sui
6%
i sau ít nh
bác Bình thu v tng tt c s tin l
400
tring?
A.
14
.
B.
12
.
C.
11

D.
13
.
Câu 2. Mi gi 100 tring vào tài khon tit kim ngân hàng vi i
sut
0,6%/
tháng, c sau mng. H
36 ln rút tin, s tin n li trong tài khon cn nht v
t rng lãi sui tin lãi mi tháng nh theo s
tinthc t trong tài khon c
A. 108 tring.
B. 102 tring.
C. 104 tring.
D. 106 tring.
Câu 3. Ch Lan có
400


200

3
tháng)

2,1%

200


0,73%


                 
nghìn)?
A.
79760000

B.
74813000

C.
65393000

D.
70656000

Câu 4.  chun b cho vic mua nhà, ch An thc hin vic tit kim bng cách
mi tháng g n vào ngân hàng
10
tri ng/tháng. Bit rng trong thi
gian ch An gi tin tngân hàng áp dng mc lãi sut
0,65
% tháng ch An
không rút i ln nào. Hi ch An phi gi ti thi c s
tin
500
tring bao gm c tin gc và tin lãi?
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
A.
41
tháng.
B.
42
tháng.
C.
43
tháng.
D.
44
tháng.
Câu 5. V chng anh A d a v dùng chi tr sinh ho
cc gi tit kim hàng tháng. Biu tháng này anh m
n mng/tháng và c 
lên 10% so vó. Gi s rng d nh ca v chc thc
hin t u tháng này lãi sut ngân hàng nh 0,5 % mt tháng. Tính s tin
v chng anh A tit kic sau 50 tháng.
A. 341.570.000.
B. 336.674.000.
C. 384.968.000.
D. 379.782.000.
Câu 6. Mi gi tit kim vào ngân hàng 1 t ng vi lãi sut
0,5%
/ tháng
(lãi tính theo tng tháng và cng dn vào gc). K t lúc gi sau mi tháng vào ngày
 chi tiêu (nu tháng cui cùng không
 10 triu thì t ht). Hi trong bao u k t ngày gt tin trong
tài khon? (gi s lãi sui).
A. 136 tháng.
B. 137 tháng.
C. 138 tháng.
D. 139 tháng.
Câu 7. Anh An m
8
tring mt tháng và s c nhn
i tháng làm vic. An kí hng vi ngân hàng tch t ng
1
10
tin
a mình m gi vào tài khon tit kim, lãi sut
0,45%
/tháng theo
th thc lãi kép. K t tháng th c
8
triu
500
ng mi tháng. Sau mn tit kim ca anh An bao
nhiêu ti: tring, kt qu ln 3 ch s sau du phy)
A.
10,148
triu 
B.
10,144
triu 
C.
10,190
triu 
D.
10,326
triu 
Câu 8. Mi nhn hng dài hn làm vic cho mt ng ty v
u
72
tring, c sau
3

10%
. Nu tính theo hp

21
c tng s tin ca công ty là
A.
7
216 1,1 1
(tring).
B.
7
7200 1,1 1
(tring).
C.
7
720 1,1 1
(tring).
D.
7
2160 1,1 1
(tring).
Câu 9. Ông A vay ngân hàng
200
tring vi lãi sut
0,6%
mt tháng theo
tha thut tháng k t ngày vay thì ông bu tr n n c
mi tháng ông A s tr cho ngân hàng
9
trin khi ht n (bit rng
tháng cui cùng có th tr i
9
tring). Hi sau bao nhiêu tháng thì ông A tr
ht n cho ngân hàng?
A.
22
tháng.
B.
23
tháng.
C.
24
tháng.
D.
25
tháng
u 10. Ch Minh mun mua mt chin thoi tr giá 20 tri
 tin nên ch chn mua bng hình thc tr p hàng tháng (s tin tr góp
m   i i su    c 5 tring. Hi mi
tháng ch phi tr s tin gn nht vi s ti  t
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
n thoi, ch s tr ht n, bit tr n n
thot tháng và chnh lãi hàng tháng trên s  thc t c
A. 1,42 triu.
B. 4,7 triu.
C. 1,46 triu.
D. 1,57 triu.
Câu 11. Ông Bình vay vn nn hàng vi s tin
100000000
ng. Ông d nh

5
 ht n theo hình thc: st tháng k t ngày vay,
ông bu hoàn n, hai ln hoàn n liên tit tháng, s tin
hoàn n mi l. H tin
a
ông s phi tr cho
nn hàng trong mi ln hoàn n bao nhiêu? Bit lãi sut hàng tháng
1,2%
i trong thi gian ông hoàn n.
A.
59
5
60
12.10 1,012
a
1,012 1
ng).
B.
60
5
60
12.10 1,012
a
1,012 1
ng).
C.
60
6
60
12.10 1,012
a
1,012 1
ng).
D.
59
6
60
12.10 1,012
a
1,012 1
ng).
Câu 12. m 
 ti


9) vi lãi suc
vic m nên em tr cho ngân ng mi tháng a a
 vay ngân hàng.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13. Bn Nam sinh viên ca mi hc, mun vay tin ngân hàng
vi i sui kinh phc tu mc, bn y
vay ngân hàng s tin 10 tring vi lãi sut 4% . Tính s tin Nam n
t ri lãi sut (
kt qu ng).
A. ng.
B. ng.
C. ng.
D. ng.
Câu 14. Mi vay ngân hàng 200.000.000 ng theo hình thc tr p hàng
tháng trong 48 tháng. Lãi sut ngân hàng c nh 0,8% / tháng. M
phi tr (l u tiên phi tr là 1 tháng sau khi vay) s tin gc s tin vay
u chia cho 48 s tin lãi sinh ra t s tin gc còn n ngân hàng. Tng s
ti trong toàn b quá trình n là bao nhiêu?
A. 38.400.000
ng.
B. ng.
C. 76.800.000
ng.
D. ng.
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
2. HƯỚNG DN GII.
Câu 1
o him An sinh hi ca công ty bo him vi
th l  n tháng
9

20
tring
vi i sui
6%
i sau ít nh
thu v tng tt c s tin l
400
tring?
A.
14
.
B.
12
.
C.
11

D.
13
.
Li gii
Gi s tin m
A
.
t
q 1 6% 1,06
.
Gi
n
S
là s tin c g
n
, ta có:
1
2
2 1 1 1
S A A.6% Aq
S (S A) (S A).6% (S A)q Aq Aq
.

n
n n 1
n n 1 n 1 n 1
q1
S S A S A .6% S A .q Aq Aq Aq Aq.
q1
.
 thu v tng s tin l
400
triu t
n
n
nq
400 q 1 400 q 1
q1
S 400 Aq. 400 q 1 n log 1
q 1 Aq Aq




.
Thay
q 1,06;A 20
suy ra
n 12,99
. Vy sau ít nh tng
tt c s tin l
400
tring.
Chn ý D.
Câu 2
Mi gi 100 tring vào tài khon tit kim ngân hàng vi i sut
0,6%/
tháng, c sau mng. Hn rút
tin, s tin còn li trong tài khon cn nht vi i
t rng lãi sui và tin lãi mi tháng tính theo s tin thc
t trong tài khon c
A. 108 tring.
B. 102 tring.
C. 104 tring.
D. 106 tring.
Li gii
Sau ln t th nht, s tin còn li là:
85
10 .1,006 5.10
ng).
Sau ln t th 2, s tinn li là:
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
8 5 5
10 .1,006 5.10 .1,006 5.10



2
86
10 . 1,006 5.10 . 1,006 1
ng).
Sau ln t th 3, s tinn li là:
23
8 5 5 8 5 2
10 . 1,006 5.10 1,006 1 .1,006 5.10 10 . 1,006 5.10 1,006 1,006 1


ng).
...
Mt cách tng quát, sau ln t tin th
n
, s tin còn li là:
n 1 n 2
8 n 5
10 .1,006 5.10 . 1,006 1,006 ... 1,006 1



n
8 n 5
1,006 1
10 .1,006 5.10 .
1,006 1

ng).
Vn t tin thì s tin còn li là:
36
36
8 5 6
1,006 1
10 . 1,006 5.10 . 104.10
0,006

ng).
Chn ý B.
Câu 3
Ch Lan có
400


200

3

2,1%

200

0,73%



A.
79760000

B.
74813000

C.
65393000

D.
70656000

Li gii
Gi
1
T

2
T

3
T

4
T

u ta có:
4
1
T 200. 1 0, 021
(tring)
12
2
T 200. 1 0,0073
(tring)
 2 ta có:
4
1
3
T
T 1 0,021
2


12
1
42
T
T T 1 0,0073
2





34
T T T 474813000


474813000 400000000 74813000
.
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
Chn ý B.
Câu 4
 chun b cho vic mua nhà, ch An thc hin vic tit kim bng cách mi tháng
gn vào ngân hàng
10
tring/tháng. Bit rng trong thi gian ch An
gi tin thì ngân hàng áp dng mc lãi sut
0,65
% tháng và ch An không rút lãi ln
nào. Hi ch An phi gi ti thi c s tin
500
tring
bao gm c tin gc và tin lãi?
A.
41
tháng.
B.
42
tháng.
C.
43
tháng.
D.
44
tháng.
Li gii
Ch An hàng tháng gi vào nn hàng mt s ti
A
ng, hn 1
tháng vi lãi sut
r%
mt tháng.
Cui tháng th 1, ch Ans tin là:
1
P A A.r A 1 r
u tháng th 2, ch An có s tin là:
1
P A A 1 r A A A 1 r A 1 1 r


Cui tháng th 2, ch An có s tin là:
2
2 1 1
P P P .r A A 1 r A A 1 r .r A 1 r 1 r




u tháng th 3, ch An có s tin là:
22
2
P A A 1 r 1 r A A 1 1 r 1 r
Cui tháng th 3, ch Ans tin là:
2 2 3 2
3 2 2
P P P .r A 1 1 r 1 r A 1 1 r 1 r .r A 1 r 1 r 1 r
Cui tháng th n, ch An có s tin là:
n
n n 1 n 2 2
n
S
P A 1 r 1 r 1 r .... 1 r 1 r




n
n
1 r 1
P A 1 r
r


A 10
(tring),
r 0,65%
n
là s tháng gi.
Theo gi thit
n
n
n
1 r 1
500r
P 500 A 1 r 500 1 r 1
r A 1 r

1 r 1 0.0065
500r 500.0,0065
n log 1 log 1 43,19
A 1 r 10 1 0,0065


.

n 44
.
Vy phi gi ti thiu 44 tháng thì ch An mc s tin
500
tring.
Chn ý D.
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Câu 5
V chng anh A d a v dùng chi tr sinh hoa anh A
c gi tit kim hàng tháng. Biu tháng này anh mn
mng/tháng và c 
vó. Gi s rng d nh ca v chc thc hin t u
tháng này và lãi sut ngân hàng nh 0,5 % mt tháng. Tính s tin v chng
anh A tit kic sau 50 tháng.
A. 341.570.000.
B. 336.674.000.
C. 384.968.000.
D. 379.782.000.
Li gii
S tin v chng anh A tit ki
24
1
6.(1 0, 5%).[(1 0, 5%) 1]
T
0, 5%
(tring)
S ting lãi sut 26 tháng tip theo nên thành
26
1
T .(1 0, 5%)
S tic nh tit kim tia anh A trong 24 tháng tip theo là
24
2
6.(1 10%).(1 0, 5%).[(1 0,5%) 1]
T
0, 5%
S ting lãi sut 2 tháng tip theo nên thành
2
2
T .(1 0, 5%)
S tic nh tit kim tia anh A trong 2 tháng (th 49+50) là
22
3
6.(1 10%) .(1 0,5%).[(1 0, 5%) 1]
T
0, 5%
Vy tng s tin v chng anh A tit kic sau 50 tng là
26 2
1 2 3
T .(1 0, 5%) T .(1 0, 5%) T 33667400
ng
Chn ý B.
Câu 6
Mi gi tit kim vào ngân hàng 1 t ng vi lãi sut
0,5%
/ tháng (lãi nh
theo tng tháng cng dn vào gc). K t c gi sau mi tháng vào ngày ngân
 chi tiêu (nu tháng cu
10 triu trút ht). Hi trong bao u k t ngày gt tin trong tài
khon? (gi s lãi sui).
A. 136 tháng.
B. 137 tháng.
C. 138 tháng.
D. 139 tháng.
Li gii
S tiu
a 1000
tring, lãi sut hàng tháng
m 0,005
;
s ti
r 10
tring.
Sau tháng th nhc s tin
1
T a 1 m
.
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
u tháng th  tin
a 1 m r
Cui tháng th  tin
2
2
T a 1 m r 1 m a 1 m r 1 m
.
u tháng th  tin
2
a 1 m r 1 m r
.
Cui tháng th  tin
32
3
T a 1 m r 1 m r 1 m
.
C  s tii tháng th
n
u)
n
n n 1 n 2 n
n
1 m 1 m
T a 1 m r 1 m r 1 m ... r 1 m a 1 m r.
m



.
t tin trong tài khoàn khi
n
n
nn
1 m 1 m
T r 0 T 10 a 1 m r. 10
m
thay s c
n
nn
1,005 1,005
1000.1,005 10. 10 1,005 2 n 138,975
0,005
.
Vt tin.
Chn ý D.
Câu 7
Anh An m
8
tring mt tháng s c nh
vào cui tháng làm vic. An kí hng vi ngân hàng trích t ng
1
10
ti
ca nh m gi vào tài khon tit kim, lãi sut
0,45%
/tháng theo th
thc lãi kép. K t tháng th c
8
triu
500
nghìn
ng mi tháng. Sau mn tit kim ca anh An bao nhiêu
ti: tring, kt qu ln 3 ch s sau du phy)
A.
10,148
triu 
B.
10,144
triu 
C.
10,190
triu 
D.
10,326
triu 
Li gii
i lãi sut
r
thì:
Khot kic ca tháng 1:
11
0.8. 1 r
Khot kic ca tháng 2:
10
0.8. 1 r
Khot kic ca tháng 6:
6
0.8. 1 r
Khot kic ca tháng 7:
5
0.85. 1 r
Khot kic ca tháng 8:
4
0.85. 1 r
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Khot kic ca tháng 12:
0
0.85. 1 r
Vy tng tin tit kic t kho
11 6 5 0
T 0.8 1 r ... 1 r 0.85 1 r ... 1 r
66
6
1 r 1 1 r 1
0,8. 1 r 0,85
rr
66
6
1,0045 1 1,0045 1
0,8.1,0045 . 0,85. 10,144
0,0045 0,0045

(tring).
Chn ý B.
Câu 8
Mi nhn hng dài hn làm vic cho mt công ty vu là
72
tring, c sau
3

10%
. Nu tính theo hng thì sau

21
c tng s tin ca công ty là
A.
7
216 1,1 1
(tring).
B.
7
7200 1,1 1
(tring).
C.
7
720 1,1 1
(tring).
D.
7
2160 1,1 1
(tring).
Li gii
S ti
3
c là
72.3 216
(tring).
K t 
4

6
, mc s ti
72. 1 10% 72.1,1
(tring).
S ti
6 3.2
c là
216 3.72.1,1 216. 1 1,1
(tring).
K t 
7

9
, mc s ti
2
72.1,1. 1 10% 72.1,1
(tring).
S ti  
9 3.3
    c
22
216. 1 1,1 3.72.1,1 216.(1 1,1 1,1 )
(tring).
 y, s ti
21 3.7
c là
26
216.(1 1,1 1,1 ... 1,1 )
(tring).
Mt khác ta thy
1
;
1,1
;
2
1,1

6
1,1
là mt cp s nhân gm
7
s hng vi
1
u 1, q 1,1.
Tng
7
s hng ca cp s nhân trên là
7
67
7
1. 1,1 1
S 1 1,1 ... 1,1 10. 1,1 1
1,1 1
.
V
21
 tic là
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
77
216.10. 1,1 1 2160 1,1 1
(tring).
Chn ý D.
Câu 9
Ông A vay ngân hàng
200
tring vi lãi sut
0,6%
mt tháng theo tha thun:
t tháng k t ngày vay thì ông bu tr n n c mi tháng
ông A s tr cho ngân hàng
9
trin khi ht n (bit rng tháng cui
cùng có th tr i
9
tring). Hi sau bao nhiêu tháng thì ông A tr ht n cho
nn hàng?
A.
22
tháng.
B.
23
tháng.
C.
24
tháng.
D.
25
tháng
Li gii
S tin ông A còn n sau
n
tháng:
n
n
n
1 r 1
T X 1 r T
r

. 
X:
s tin
ông A vay ngân hàng,
r:
lãi sut,
T:
s tin ông A hoàn n mi kì).
 tr ht n thì
n
là s  nh
n
T0
Áp dc: Ông A tr n ht ngân hàng khi:
n
n
0,6
11
0,6
100
200. 1 9. 0
0,6
100
100







nn
200. 1,006 1500. 1,006 1


n
1500 1300. 1,006
n
15
1,006
13

1,006
15
n log 23,92
13
.
T 
24
tháng thì ông A tr ht n.
Chn ý C.
Câu 10
Ch Minh mun mua mt chin thoi tr giá 20 tri
tin nên ch chn mua bng nh thc tr góp hàng tháng (s tin tr p mi tháng
i lãi su c 5 tring. Hi mi tháng ch phi
tr s tin gn nht vi s ti  t n
thoi, ch s tr ht n, bit tr n n thot
tháng và chnh lãi hàng tháng trên s  thc t c
A. 1,42 triu.
B. 4,7 triu.
C. 1,46 triu.
D. 1,57 triu.
Li gii
S tin ch Minh còn n li sau khi tr 5 triu 15 tring lãi sut 2,5% / tháng.
Gi A triu là s tin hàng tháng ch Minh tr cn thoi.
Sau 1 tháng s tin còn n li li là:
15(1 0,025) A
.
Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Sau 2 tháng s tin còn n li là:
2
15(1 0, 025) A 1 0,025 A
.
Sau 3 tháng s tin còn n li là:
32
15(1 0,025) A(1 0,025) A(1 0,025) A
.
Sau 12 tháng s tin còn n li là:
12 11
15(1 0,025) A (1 0,025) ... (1 0,025) 1 0


12
12
(1 0,025) 1
15(1 0,025) A 0
0,025




12
12
15.0,025.(1 0,025)
A
(1 0,025) 1


A 1,462306905
.
Chn ý C.
Câu 11
Ông nh vay vn ngân hàng vi s tin
100000000
ng. Ông d 
5
 ht n theo hình thc: st tháng k t ngày vay, ông bu
hoàn n, hai ln hoàn n liên tit tháng, s tin hoàn n mi
l. H tin
a
mà ông s phi tr cho ngân hàng trong
mi ln hoàn n bao nhiêu? Bit lãi sut hàng tháng
1,2%
i
trong thi gian ông hoàn n.
A.
59
5
60
12.10 1,012
a
1,012 1
ng).
B.
60
5
60
12.10 1,012
a
1,012 1
ng).
C.
60
6
60
12.10 1,012
a
1,012 1
ng).
D.
59
6
60
12.10 1,012
a
1,012 1
ng).
Li gii
Gi
n
m, r, T , a
lt s tin vay ngân ng, lãi sut hàng tháng, tng s tin
vay còn li sau
n
tháng, s tin tr n mi tháng .
Sau khi ht tháng th
n
thì còn li:
nn
n
a
T m r 1 r 1 1 .
r


Chng minh:
Gi
n
m, r, T , a
lt s tin vay ngân ng, lãi sut hàng tháng, tng s tin
vay còn li sau
n
tháng, s tin tr n mi tháng .
Sau khi ht tháng th nht
n1
thì còn li:
1
T m r 1 a.
Sau khi ht tháng th hai
n2
thì còn li:
2
T m r 1 a r 1 a


2 2 2 2
a
m r 1 a r 1 a m r 1 a r 2 m r 1 r 1 1 .
r


| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
Sau khi ht tháng th ba
n3
thì còn:
22
3
a
T m r 1 r 1 1 r 1 a
r





33
a
m r 1 r 1 1 .
r


Sau khi ht tháng th
n
thì còn li:
nn
n
a
T m r 1 r 1 1 .
r


Áp dng công thc trên, ta có:
60
5
n 60
5
n
n 60 60
1, 2
12.10 1
m r 1 r 12.10 1,012
100
T 0 a
r 1 1 1,012 1
1, 2
11
100







ng).
Chn ý B.
Câu 12
m 
 có ti

i lãi
suc vic làm
nên em tr cho ngân hàng mi tháng a a
 vay ngân hàng.
A. .
B. .
C. .
D. .
Li gii

q 1 r% 1,006

n
P
n 
1 n 5
.

12
1
P 24.q


12 24 12 12 12
21
P P 24 .q 24.q 24q 24q q 1

 .

12 12 48 36 24 12
54
P P 24 .q 24q q q q q 1

.
60
12
12
1q
24q
1q
.

n
Q
n
n1
.

15
Q P .q a

Tuyn tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
| Quà Trung thu 2019
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC

2
2 1 5
Q Q .q a P .q a.q a

...
Sau n
n n 1 n 2
n n 1 5
Q Q .q a P .q a.q a.q ... a



n n 1 n 2
5
P .q a. q q ... 1

n
n
5
1q
P .q a.
1q

.

60
Q0
hay
60
60
5
1q
P .q a.
1q
72
60 60
12 60
12 12
24q . 1 q
1 q 1 q
24q . .q a. a 2,976
1 q 1 q 1 q


Chn ý B.
Câu 13
Bn Nam sinh viên ca mi hc, mun vay tin ngân hàng vi lãi sut
i kinh phc tu mc, bn y vay ngân
hàng s tin 10 tring vi lãi sut 4% . Tính s tin Nam n ngân hàng
t r i lãi sut ( kt qu
ng).
A. ng.
B. ng.
C. ng.
D. ng.
Li gii
Tng s tin Nam vay c gc l
6 4 6 3 6 2 6
6 2 3
4
6
A 10 (1 0,04) 10 (1 0,04) 10 (1 0,04) 10 (1 0,04)
10 (1 0,04) 1 (1 0,04) (1 0,04) (1 0,04)
1 (1 0,04)
10 (1 0,04) 44163256
1 (1 0,04)




Chn ý B.
Câu 14
M i vay ngân hàng 200.000.000 ng theo hình thc tr góp hàng tháng
trong 48 tháng. Lãi sut ngân hàng c nh 0,8% / tháng. Mi
tr (l u tiên phi tr 1 tháng sau khi vay) s tin gc s tin vay ban
u chia cho 48 và s tin lãi sinh ra t s tin gc còn n ngân hàng. Tng s tin
 trong toàn b quá trình n là bao nhu?
A. 38.400.000 ng.
B.ng.
C.ng.
D.ng.
Li gii
S tin phi tr tháng th nht
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Qùa Trung Thu 2019 |
TOÁN HC PH THÔNG
200
200.0,8%
48
tring
S tin phi tr tháng th hai
200 200 200 200
200 0,8% 47 .0,8%
48 48 48 48



tring
S tin phi tr tháng th ba
200 200 200 200
200 2 .0,8% 46 .0,8%
48 48 48 48



tring
S tin phi tr sau tháng th 48
200 200 200 200
200 47 0,8% 1. .0,8%
48 48 48 48



tring
Vy nên tng s tin lãi phi tr
200 200 200
1. 0,8% 2. 0,8% 47. 0,8% 200.0,8%
48 48 48
48(1 48)
200 200
0,8%(1 2 48) 0,8% 39, 2
48 48 2
Chn ý D.
| 1/88

Preview text:

Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
TOÁN HỌC PHỔ THÔNG
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN CỌH
MŨ VÀ LOGARIT HAY VÀ N TOÁ U IỆ ĐẶC SẮC L TƯ VÀ CHÍ P ẠT 2019 Hướng tới kỳ thi
Từ cơ bản tới nâng cao THPT QUỐC GIA Dành cho học sinh ôn 8+ | Quà Trung thu 2019 NGUYỄN XUÂN NHẬT
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit Lời nói đầu
Nhân dịp trung thu 2019, tôi – Nguyễn Xuân Nhật xin gửi món quà nho nhỏ
đến toàn thể các em học sinh lớp 12 (2k2) giúp các em luyện tập chuyên đề: ”Mũ và
Logarit” qua các bài toán hay và khó được đề cập trong tài liệu này.
Tài liệu bao gồm 4 chủ đề:
PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT CỰC TRỊ MŨ VÀ LOGARIT ĐỒ THỊ MŨ VÀ LOGARIT
ỨNG DỤNG MŨ VÀ LOGARIT VÀO BÀI TOÁN THỰC TẾ

Trong quá trình biên soạn, xin gửi lời cảm ơn đến Minh Tuấn hỗ trợ tôi trong quá trình
tự thiết kế bìa. Và chân thành cảm ơn đến team Phản biện: Bạn Lý Thanh Tiến, em
Trịnh Thị Giang và em Trần Xuân Hương đã giúp tôi phản biện chuyên đề này.
Do hoàn thành chuyên đề trong thời gian ngắn, dù đã cố gắng cẩn thận nhưng vẫn có G
thể phát sinh nhiều sai sót. Mọi ý kiến đóng góp của bạn đọc vui lòng gửi về
Facebook: https://www.facebook.com/thenghi.phuong.9 HÔNT
Email: phuongthenghi@gmail.com Ổ PH C Ọ TOÁN H Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | CHƯƠNG 1
PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT 1. ĐỀ BÀI.
Câu 1. Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x   3  2 4 7 2
m  6m có nghiệm x1;3 . Chọn đáp án đúng. A. S  35. B. S  20. C. S  25. D. S  21. C
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  m  10 để phương trình Ọ H sau có nghiệm: x1 N 2  log x 2m m 4     A. 9. B. 10. C. 5. D. 4. TOÁ
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm? U IỆ m  3m    2   2 e e 2 x 1 x 1 x 1 x . L    TƯ A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1 .
Câu 4. Cho hàm số    2  x       x f x ln x 1 x e e . Hỏi phương trình VÀ  x
f 3   f 2x  1  0 có bao nhiêu nghiệm thực CHÍ P A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Ạ ✪ T
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên dương a để phương trình sau có nghiệm duy nhất?  2 2 2      2  9 2   x   a  3a  2 x 3a 12a 15 log 2x x  1log 1 2 log 2x x log 11       2 27 9      11    2   2   2  A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1.
Câu 6. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 10m và phương trình 2 2 log 2x  5x  4  2 log x  2x  6 mx5  
có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của mx5   S. A. 15. B. 14. C. 13. D. 16.
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau có nghiệm thực?
ln m  2 sin x  ln m  3sin x  sin x | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tồn tại các số thực , x y thỏa mãn: 3x5y10 x3y9  e  e  1  2x  2y  2 2
log (3x  2y  4) (m  6)log (x  5)  m   9  0 5 5 A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 9. Cho phương trình log  2 2x  4x  4 2 y 2 2  2  y  x  2x  1 2 . Hỏi có bao
nhiêu cặp số nguyên dương x; y và 0  x  100 thỏa mãn phương trình đã cho? A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 10. Cho phương trình x x 
  2   x   3   3 27 3x.9 3x 1 3 m
1 x  m  1x , m là
tham số. Biết rằng giá trị m nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên
0; là aelnb , với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 17a3b bằng G A. 26 . B. 54 . C. 48 . D. 18 .
Câu 11. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình HÔN 2 1 2x  4x  T 6 2 log  x  2 x x m 2     Ổ 2 x  m  1 PH
Có đúng ba nghiệm phân biệt là C A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Ọ
Câu 12. Cho các hàm số f (x),f (x),f (x),... 0 1 2 thỏa mãn:
f (x)  ln x  ln x  2019  ln x  2019 f (x)  f x  1 n 0 , n1 n   ,   . f x 0 TOÁN H
Số nghiệm của phương trình    2020 là: A. 6058. B. 6057. C. 6059. D. 6063.
Câu 13. Tìm các giá trị m để phương trình sinx 5cosxm 5 3  log m  5 sin x 5 cosx10   có nghiệm. A. 6  m  6 B. 5  m  5
C. 5  6  m  5  6 D.  6  m  5
Câu 14. Tìm tham số m để tổng các nghiệm của phương trình sau đạt giá trị nhỏ nhất:  2 2x  m m  1 1mx  x  2 2 x .2   2
x  mx  1 mx1m .2  2 x  2 1   m x. 1 1 A. 0 B. 2 C. D. 2 2
Câu 15. Cho phương trình 2
m ln x  1  x  2  mln x  1  x  2  0 1. Tập
hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt
thoả mãn 0  x  2  4  x a ;   1 2 là khoảng 
. Khi đó a thuộc khoảng Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | A. 3, 8 ; 3, 9. B. 3,6 ; 3,7. C. 3,7 ; 3, 8. D. 3, 5 ; 3, 6.
Câu 16. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt là   3 x 3 m3x  3 2  x     3  x 3 x 9x 24x m .3 3  1 A. 45. B. 38. C. 34. D. 27. 2 ✪ x1 2 xm
Câu 17. Cho phương trình 2 .log x 2x 3 4 log 2 x m 2 2      2     với m
là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn 2019 ;2019  để
phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt. A. 4036. B. 4034. C. 4038. D. 4040.
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên a  2019 
; 2019 để phương trình 1 1    ln x  5 x a x 3  1 C
có hai nghiệm phân biệt? Ọ A. 0. B. 2022. C. 2014. D. 2015. H 1 1 1 1 x N
Câu 19. Cho hàm số y      và y  e  m  1 ( m x  1 x  2 x  2019 x  2020 TOÁ
tham số) có đồ thị lần lượt là C C 1  và 
2  . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên U
của tham số m 2020; 2020 để C C 1  cắt 
2  tại đúng 2020 nghiệm phân biệt? IỆL A. 2020. B. 2019. C. 2018. D. 2022. TƯ
Câu 20. Giả sử tồn tại số thực a sao cho phương trình x -x e  e  2 cosax  4 có VÀ
đúng 2019 nghiệm thực phân biệt. Số nghiệm phân biệt của phương trình x x CHÍ e e  2 cosax là: P A. 2019. B. 2018. C. 4037. D. 4038. ẠT
Câu 21. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2019  ;2  để phương trình
x 1log 4x  1  log 2x  1   2x m  3   5  
có đúng hai nghiệm thực là A. 2022. B. 2021. C. 2. D. 1.
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m sao cho phương trình sau có nghiệm 2 3x  3x  m  1 2 log  x  5x  m  2 2 2 2x  x  1 A. Vô số. B. 4. C. 6. D. 5. | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Câu 23. Cho hàm số f(x) . Hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x  1  1 4  2 f 'x 1  3   
Điều kiện của m để bất phương trình x
f(x  2)  xe  m nghiệm đúng với mọi giá trị của x  1  ;1. 1 1 A. m  f(1)  . B. m  f(3)  2e . C. m  f( 1)   . D. m  f(3)  2e . e e ✪
Câu 24. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn G  2  2x  x  m  10 ;10 1
để bất phương trình log  2 2x  4x  5  2m 3 có nghiệm. Số 2 x  x  1 HÔN
phần tử của tập hợp S bằng T A. 20. B. 10. C. 15. D. 5. Ổ
Câu 25. Cho bất phương trình x     x 9
m 1 .3  m  0 1 . Tìm tất cả các giá trị của PH C
tham số m để bất phương trình 1 có nghiệm đúng x  1 Ọ A. m  0 . B.   3 m . m 2 2 C.   . D.   3 m . 2
Câu 26. Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số TOÁN H x;y thỏa mãn 2 log 4x 4y 6 m 1 và 2  2 x y  2x  4y  1  0 . 2 2     x y 2   A. S  1;  1 .
B. S  5;  1;1;  5 . C. S  5;  5 .
D. S    7;  5;  1;1; 5;7 .
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình 2 3ln x  2 ln x  12 2 2 ln x m 1    ln x  4
nghiệm đúng với mọi x  0 . A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 7 . ✪ Câu 28. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình 2
x x   a  2 2
ln x x  1  0 nghiệm đúng với mọi x  .Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a 2; 3.
B. a  8; .
C. a 6;7.
D. a  6; 5. Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 2020; 2020 của tham số m
để bất phương trình 3 log  2 log  2 m x  x  1  x 1  x x    có nghiệm thực ? A. 2018. B. 2019. C. 4036. D. 2020.
Câu 30. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2  4     2 m ln x 16
3m ln x  4  14ln x  2  0 đúng với mọi x0;  . Tổng giá trị
của tất cả các phần tử thuộc S bằng: 1 A.  3 . . D. . 8 B. 2 . C.  78 2 C Ọ H N TOÁ U IỆL TƯ VÀ CHÍ P ẠT | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
2. HƯỚNG DẪN GIẢI. Câu 1
Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x x   3  2 4 7 2
m  6m có nghiệm x1;3 . Chọn đáp án đúng. A. S  35. B. S  20. C. S  25. D. S  21. Lời giải x x Ta có: 3 2 x x 2 4  7  2
 m  6m  4  8.2  m  6m  7(1). Đặt x
2  t , với x 1;3 thì t 2;8 . Phương trình đã cho trở thành 2   2 t 8t m  6m  7(2) . Xét hàm số  2
f(t) t  8t, t 2;8 có 'f(t)  2t  8; 'f(t)  0  t  4 2;8 .
Lại có f(2)  12; f(4)  16; f(8)  0.
Mà hàm f(t) xác định và liên tục trên t  2; 8 nên 16  f(t)  0 G . Do đó phương 2
trình (2) có nghiệm trên t   2; 8  16  m  6m  7  0  7  m  1 . HÔN
Vậy m 6; 5; 4; 3; 2; 1;0  . Do đó S  21 . T Ổ Chọn ý D. PH ✪ Câu 2 C m  Ọ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 
10 để phương trình sau có nghiệm: x1 2  log x 2m m 4     TOÁN H A. 9. B. 10. C. 5. D. 4. Lời giải ĐKXĐ: x  2m  0. Ta có x1 2  log x 2m m  x 2  log x 2m 2m 2    4      x 2  t  2m Đặt t  log x  2m  x   t 2 x 2  1 2  . Từ đó suy ra  t    t 2  x   2m Do hàm số    u f u
2  u đồng biến trên , nên ta có 1  t  x . Khi đó: x     x 2 x 2m 2m 2  x . Xét hàm số    x g x 2  x  gx  x
2 ln 2  1  0  x   log ln 2 2   . Bảng biến thiên: x   log ln 2 2    Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | g 'x  0    g x g log ln 2 2   Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi g log ln 2 2m  g    log ln 2    m  2  0,457 2
(các nghiệm này đều thỏa mãn 2 điều kiện vì   x x 2m 2  0 )
Do m nguyên và m  10 , nên m 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8,  9 . Chọn ý A. ✪ C Câu 3
Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm? H m 3m 2 2 N e  e
 2x  1x 1 x 1x . A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1 . TOÁ U Lời giải IỆL
Điều kiện xác định: x 1;1 . TƯ
Xét phương trình: m  3m     2    2 e e 2 x 1 x 1 x 1 x  1 . VÀ 2 2 2 2 t  1 Đặt    2 t x
1 x . Khi đó t  1  2x. 1  x  x. 1  x  . 2 CHÍ
Khi đó, phương trình 1 trở thành: P 2 Ạ  3 m 3m t  1  m 3m 2 m m 3 T e  e  2t1   e  e
 tt  1  e   e  t  t 2 .  2  Xét hàm số:    3 g u
u  u trên có:    2 g u 3u  1  0, u  .
Suy ra hàm số g u đồng biến trên
. Do đó:     m      m 2 g e g t e  t .
Khi đó ta có    m    2 1 e x 1 x 3
Xét hàm số:      2 f x x
1 x x 1;1. Có: 2   x 1  x  x f x  1   x   1  ;1 . 2 2 1  x 1  x x 0        2   2 f x 0 1 x x   x  . 1  2 x   2 x 2
Phương trình 1 có nghiệm x 1;1  phương trình 3 có nghiệm x  1  ;1 | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit m  1
  e  2  m  ln 2 . Do m  nên m   0 . Chọn ý D. Câu 4 Cho hàm số    2  x       x f x ln x 1 x e
e . Hỏi phương trình  x
f 3   f 2x  1  0 có bao nhiêu nghiệm thực A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải Ta có: f x  ln  2 x  1  x x x 1   e  e  ln  x e  x e 2 x  1  x  2 x x ln x 1 x e e f x                G 
Phương trình đã cho tương đương với:  x         x f 3 f 2x 1
f 3   f 1  2x * HÔNT x 1  Ổ 2 x  1 1
Xét hàm số f x có f 'x x x x    e  e   e  x e  0,x . 2 2 PH x  1  x x  1 C
Suy ra hàm số f x đồng biến trên . Ọ    x    x * 3 1 2x
3  2x  1  0 * * Xét hàm số   x
g x  3  2x  1 có   x
g ' x  3 .ln 3  2  0, x   . TOÁN H Bảng biến thiên: x   g 'x   g x 
Suy ra phương trình * * có duy nhất một nghiệm x  0. Chọn ý C. Câu 5 Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
Có bao nhiêu số nguyên dương a để phương trình sau có nghiệm duy nhất?  2 2 2      2  9 2   x   a  3a  2 x 3a 12a 15 log 2x x  1log 1 2 log 2x x log 11       2 27 9      11    2   2   2  A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1. Lời giải Điều kiện 0  x  2.
Biến đổi phương trình ban đầu tương đương  2 2 2   
  2 2     2  x  2 x a 4a 5 log 2x x 9a 6a 2 log    log 2x  2 x log 3 11 3      11    2   2  2   2    2 x a 4a 4 log 2x x 9a 6a 1 log 0 3 
 2    2       11     2  2 2 2 C 2 x 3a 1 log 2x x 2 2  2      3    Ọ  a  2 log 2x x 3a 1 log 0 * 3       11           2   a  2   2  H log11  2   2  x  N
Mà vế trái của * luôn dương với mọi a nguyên dương. TOÁ 2 2  2  2  x  2   1  log  U Vì 0  x  2 nên 0 2 11  2  2  x  2  x  IỆL
Do đó từ * suy ra log 2x  2 x 0   2   2 2x x 1 x  2x  1  3   0  hông tồn tại TƯ x . VÀ
ậy hông có giá trị của tham số a thỏa mãn yêu cầu đề bài . Chọn ý B. CHÍ ✪ Câu 6 P Ạ
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 10m và phương trình T 2 2 log 2x  5x  4  2 log x  2x  6 mx5  
có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của mx5   S. A. 15. B. 14. C. 13. D. 16. Lời giải Ta có: 2
2x  5x  4  0 với mọi x nên phương trình ban đầu tương đương với  mx  5  0   mx   mx  5  5  1    mx 6 2   2x  5x  4   0 x   2 2 2 
2x  5x  4  x  2x   6   x   5 | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Phương trình có nghiệm duy nhất tương đương với ta nhận nghiệm x  2 và loại
x  5 hoặc nhận nghiệm x  5 và loại x  2.
 Trường hợp 1: Nhận nghiệm x  2 và loại x  5.     m  5 2m   5    2
Điều này tương đương với 2m  6  m  3 (vô lí).   5m  5 m    1    5m  6   m  6  5
 Trường hợp 2: Nhận nghiệm x  5 và loại x  2.     m    3 m 1  5m    5   5 G   6  1  m 
Điều này tương đương với 5m  6  m     2 .   5   2m   5   6 HÔN  5  m   m   2m  6     T  5  2 Ổ   m   3 PH 10m  30 C  Ọ Suy ra: 10  10m  
25 . Vì 10m nên 10m 11;13;14...;  25   30 .   m   12
Trong tập hợp này có 15 phần tử nên tập hợp S cũng có 15 phần tử. TOÁN H 11 13 14 25 30  Chú ý: m   ; ; ...;     . 10 10 10 10  10  Chọn ý A. Câu 7
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau có nghiệm thực?
ln m  2 sin x  ln m  3sin x  sin x A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Lời giải
m  2sin x  lnm  3sin x  0 Điều kiện:  m  3sin x   0
Phương trình đã cho tương đương:       sinx m 2 sin x ln m 3sin x e        sinx m 3sin x ln m 3sin x e  sin x Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | lnm3sin x  e    sin x  sinx ln m 3 e  sin x , 1 Xét hàm số    t f t
e  t , t  . Ta có    t f t
e  1  0 , t  . Nên hàm số f t đồng biến trên
. Vậy 1  f ln m  3sin x 
 f sin x  ln m  3sin x  sin x .
Đặt a  sin x , a 1;1 . Phương trình trở thành: ln m  3a  a   a m e  3a . Xét    a g a
e  3a , a 1;1 ,    a g a
e  3  0 , a 1;  1 . 1
Vậy để phương trình có nghiệm thực thì g 1  m  g 1  e  3  m   3 . e
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 . Chọn ý B. Câu 8
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tồn tại các số thực , x y thỏa mãn: C 3x5y10 x3y9  e  e  1  2x  2y Ọ  2 2 H
log (3x  2y  4) (m  6)log (x  5)  m   9  0 5 5 N A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Lời giải TOÁ U Ta có: IỆL 3x5y10 x3y9 3x5y10 x3y       9 e e 1 2x 2y e e
 (x  3y  9) (3x  5y  10) TƯ 3x5y10 x3y      9 e (3x 5y 10) e  (x  3y  9) 1 VÀ Do hàm số    t f t
e  t đồng biến trên ;  nên CHÍ P
(1)  3x  5y 10  x  3y 9  2x  2y  1 ẠT Khi đó phương trình 2
log (3x  2y  4) (m  6)log (x  5)  2 m  9  0 5 5  2
log (x  5) (m  6)log (x  5)  2 m  9  0, t  log x  5 , t . 5 5 đặt 5  
Phương trình đã cho trở thành 2      2 t m 6 t m  9  0 2
2 có nghiệm   
 2   2     2 (m 6) 4 m 9
3m  12m  0  0  m  4 .
Vậy số giá trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn là 4 giá trị . Chọn ý C. | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit Câu 9 Cho phương trình log  2 2x  4x  4 2 y 2 2  2  y  x  2x  1 2
. Hỏi có bao nhiêu cặp số
nguyên dương x; y và 0  x  100 thỏa mãn phương trình đã cho? A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Điều kiện: 2 2x 4x 4  0 (*) Ta có log  2 2x  4x  4 2 y 2 2  2  y  x  2x  1 2  log 2   2 x  2x  2    2 x  2x  1 2 y 2  2  y 2  log  2
x  2x  2  log 2   2 x  2x  1 2 y 2  2  y 2 2
 log x  2x  2  x  2x  2  2  y 2  2   2  2y 2 (1). G Xét hàm   t f t  2  t có   t f t  2 .ln 2  1  0 t
  . Suy ra hàm số đồng biến trên . (1)  f log  2 x  2x  2  f  2 y  log x  2x  2  y 2  2  2 2  HÔN T 2 2 y      x  1 2 2 y   Ổ x 2x 2 2 1 2 . 2 2 PH
Do 0  x  100      2 2 y 2 1
x 1  1  2  99  1  0  y  log 99  1 2  ; do y nguyên C
dương nên ta suy ra 1  y  3 . Ọ  y  1 2  x  2x  2  2 2
 x  2x  0  x  2 (Thỏa mãn Đk (*) và x nguyên dương).  y  2 2  x  2x  2  16 2
 x  2x 14  0 (Không có giá trị nguyên nào thỏa TOÁN H mãn).  y  3 2  x  2x  2  512 2
 x  2x  510  0 (Không có giá trị nguyên nào thỏa mãn).
Vậy có một cặp nguyên dương x; y  2; 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn ý C. Câu 10 Cho phương trình x x 
  2   x   3   3 27 3x.9 3x 1 3 m
1 x  m  1x , m là tham số.
Biết rằng giá trị m nhỏ nhất để phương trình đã cho có nghiệm trên 0;  là
a  eln b , với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 17a  3b bằng Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | A. 26 . B. 54 . C. 48 . D. 18 . Lời giải 2 3
Phương trình đã cho tương đương  
        3 3 2 x x x x x 3x 3 3x. 3 3 x 3 mx  mx
   3     3 x x x 3 x 3 mx  mx (*) Xét hàm số   3 f t  t  t có   2 f t  3t  1  0, t
   f t là hàm đồng biến trên . x 3 Do đó từ * suy ra x
x  3  mx . Vì x  0 suy ra 1   m . x x 3 Xét hàm số f(x)  1  trên 0;  . x  x3 ln3 x x  3 1 Ta có fx x 
 0  3 xln 3  1  0  x   log e . 2 3 x ln 3 
Dấu của f x cũng là dấu của nhị thức bậc nhất x ln 3 1, do đó ta có bảng biến thiên: C Ọ x 0 log e 3  H f 'x  0  N   TOÁ f x U IỆ 1 e.ln 3 L
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của m để phương trình có nghiệm là TƯ m  1 eln 3 .
Suy ra a  1, b  3  17a  3b  17  9  26 . VÀ Chọn ý A. CHÍ ✪ Câu 11 P Ạ
Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình T 2 1 2x  4x  6 log  2 x  2 x x m 2     2 x  m  1
Có đúng ba nghiệm phân biệt là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải 2 2x  4x  6 Điều kiện:  0  x . x  m  1 2 1 2x  4x  6 Phương trình: log  2 x  2 x x m * 2       2 x  m  1 | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit 2 2x  4x   6 log  2 2x  4 x x m 2     x  m  1  log 2x 4x 6 log x m 1 2x 4x 4 x m 2  2     2      2     log 2x 4x 6 2x 4x 6 log x m 1 2 4 x m 4 2  2 
   2     2           log 2x 4x 6 2x 4x 6 log 4 x m 4 4 x m 4 1 2  2 
   2     2           
 Xét hàm f t  log t  t 0 ;   2 trên khoảng  . 1 có f 't 
 1  0 , t  0 suy ra f t đồng biến trên khoảng 0 ; . t ln 2 Khi đó 1   2
f 2x  4x  6f 4 x  m  4  2
2x  4x  6  4 x  m  4    2 2 x m x  2x  1 2x  2m  2 x  2x  1   ( do 2     2 x 2x 1 (x 1)  0,x  ) 2x  2m   2  x 2x1 G 2m   2 x  4x  1   2 2 HÔN 2m  x   1 T 2 2 Ổ
 Vẽ đồ thị hai hàm số g x  x  4x  1 và h x  x  1 trên cùng hệ trục tọa độ PH
Oxy (bạn đọc tự vẽ hình) C
(Chú ý: Hai đồ thị hàm số y  g(x) và y  h(x) tiếp xúc với nhau tại điểm A(1 ; 2) ) Ọ
Để phương trình * có đúng ba nghiệm phân biệt thì 2 phải có đúng ba nghiệm phân biệt
 đường thẳng y  2m và hai đồ thị trên có đúng ba điểm chung phân biệt. TOÁN H m  1 2m  1  2    2m  2  m    1 . 2m    3 3 m   2
Vậy tổng tất cả các giá trị của m bằng 3. Chọn ý B. Câu 12
Cho các hàm số f (x), f (x), f (x),... 0 1 2 thỏa mãn:
f (x)  ln x  ln x  2019  ln x  2019 f (x)  f x  1 n 0 , n1 n   ,   . Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
Số nghiệm của phương trình f x  0 2020 là: A. 6058. B. 6057. C. 6059. D. 6063. Lời giải  f x 0 0      f x 0 f x 1 f x 2 0     2017     2018    Ta có: f x  0  f x 1    . 2019     2020   f x 2 f x 3  2017     2018      ...  f x 2020 0      1  ;0  x  2019  e 
ln x  4038;0  x  2019 e  x   1 Xét hàm số y  f x     2019 ln x;e  x  2019 e  y'   2019 ;e  x  2019 e . 0 , ta có:  x ln x  4038; x  2019   e  1 ;x  2019  e  x C
Ta lập được bảng biến thiên của hàm số y  f x : 0   Ọ H x 0  2019 e 2019 e  N y '    TOÁ 2019  U IỆ y L 2019 TƯ  VÀ   
Vậy số nghiệm của phương trình là: 1009.2.3 2 3 6059. . Chọn ý C. CHÍ P ✪ Câu 13 Ạ sin x 5 cosx m 5 T
Tìm các giá trị m để phương trình 3  log m  5 có nghiệm. sin x 5 cosx10   A. 6  m  6 B. 5  m  5
C. 5  6  m  5  6 D.  6  m  5 Lời giải sin x 5 cosx 10 3 ln m  5 sin x 5 cosx m 5 3  log m  5   sin x 5 cosx10          m 5 3
ln sin x  5 cosx  10 sin x 5 cosx  10 3
.ln sin x  5 cosx  10 m   5 3 .ln  m  5 1 Xét hàm số      t f t
ln t .3 ,t  5 có ft  t 3  ln t t
3 ln 3  0 ,t  5 t
Vậy hàm số f t đồng biến . | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
f sin x  5 cosx  10  f  m  5  sin x  5 cosx 10  m  5  sin x  5 cosx  5  m
Mà ta có  6  sin x  5 cos x  6
Nên để phương trình có nghiệm ta phải có  5  6  m  5  6
5  6  m  5  6   .  5   6  m  6  5 Chọn ý C. Câu 14
Tìm tham số m để tổng các nghiệm của phương trình sau đạt giá trị nhỏ nhất:  2 2x  m m  1 1mx  x  2 2 x .2   2
x  mx  1 mx1m .2  2 x  2 1   m x. 1 1 A. 0 B. 2 C. D. 2 2 G Lời giải HÔN 1   2 2x  mm  1 1mx x  2 2 x .2  2 mx 1 m 2 2   x mx1    .2  x  m x T 2 2 2 2 Ổ
 x mx 1 x m x 1 x mx1 .2
 x mx 1 x m x1x mx1 2 2 2 2  .2   2 x  2 m x    1. PH C 2 2 2 Ọ
Đặt a  x  mx  1, b  x  m x 1 thì phương trình trên trở thành   a b   a     b  a   b    a a b .2 a.2 b a b a.2 b.2 a 2 1 b 2  1  0 (*).
Nếu a  0 hoặc b  0 thì phương trình (*) thỏa mãn. TOÁN H b  a 2 1 2  1
Nếu a  0 và b  0 thì phương trình (*) tương đương   0 (**). b a Ta để ý rằng a  2  1 Với a  0 thì a 2  1 , tức là a 2  1  0 nên  0 . a a  2  1 Với a  0 thì a 2  1 , tức là a 2  1  0 nên  0 . a a 2  1 b 2  1 Suy ra
 0, a  0 . Hoàn toàn tương tự:  0, b  0 . a b b  a 2 1 2  1 Nên 
 0, a  0, b  0 . Suy ra phương trình (**) vô nghiệm. b a a  0  2 x  mx  1  0 Do đó: (*)  
. Tức là phương trình đã cho tương đương  . b   0  2 x  2 m x  1   0 Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | Hai phương trình 2
x  mx  1  0 và 2  2 x
m x  1  0 có ít nhất 1 nghiệm trùng nhau khi m  0 hoặc m  1.
 Nếu m  0 thì hai phương trình đều là 2
x  1  0 nên phương trình đã cho có
hai nghiệm và tổng hai nghiệm đó là T  0 1 .
 Nếu m  1 thì hai phương trình đều là 2
x  x  1  0 nên phương trình đã cho
có hai nghiệm và tổng hai nghiệm đó là T  1 2 .
Khi m  0 và m  1 thì hai phương trình 2
x  mx  1  0 và 2  2 x m x  1  0 không có nghiệm nào trùng nhau. Phương trình bậc hai 2
x  mx  1  0 có a.c  0 nên có hai nghiệm phân biệt và tổng
hai nghiệm đó là x  x  m 1 2 .
Phương trình bậc hai 2  2 x
m x  1  0 có a.c  0 nên có hai nghiệm phân biệt và tổng
hai nghiệm đó là x  x  2 m 3 4 . C
Suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt và tổng của chúng là Ọ 2 H 2  1  1 1
T  x  x  x  x  m  m  m     3 1 2 3 4   . 2 4 4 N     1    1 1 T m min T 3 , nên   3 . TOÁ 4 2 4 U So sánh T , T , min T 1 2
3 thì được giá trị nhỏ nhất của tổng các nghiệm của phương IỆL
trình đã cho là  1 và đạt tại   1 m . 4 2 TƯ Chọn ý C. VÀ ✪ Câu 15 Cho phương trình 2
m ln x  1  x  2  mln x  1  x  2  0 1. Tập hợp tất cả các CHÍ P
giá trị của tham số m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thoả mãn ẠT 0  x  2  4  x a ;   1 2 là khoảng 
. Khi đó a thuộc khoảng A. 3, 8 ; 3, 9. B. 3,6 ; 3,7 . C. 3,7 ; 3, 8. D. 3, 5 ; 3, 6. Lời giải Điều iện: x  1.
Vì x  0 không thỏa mãn phương trình nên ta có  x  2 m ln x  1 m  , 2  x  2      ln(x 1) 1
m ln x  1  x  2   ln x  1   1  0      lnx  1  1   1 x   1  e . | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit 1
Do nghiệm x   1  0 nên phương trình 1 có hai nghiệm thoả mãn e 0  x  2  4  x 2 1
2 khi và chỉ hi phương trình   có hai nghiệm phân biệt sao cho x  2 0  x  2  4  x f x  0 ; + 1 2 . Xét hàm số   trên khoảng   ta có ln x  1   x   2 ln x 1   x    1 f x x 2 . f x 0 ln x 1        0 , 3 . 2 ln x  1 x  1 x 2 1 1
Xét hàm số h x ln x 1     có hx  
 0 , x  0 nên h x x  1 x  1 x  12
đồng biến trên 0 ;   do đó phương trình fx  0 có không quá một nghiệm.
Mà f2.f4  0 và fx là hàm số liên tục trên 2 ; 4 suy ra phương trình 3 có
duy nhất một nghiệm x  2 ; 4 0 
 . Từ đó ta có bảng biến thiên: G x 0 2 x0 4  f 'x  0  HÔNT   Ổ PH f x C 4 6 Ọ ln 3 ln 5
Từ bảng biến thiên ta có phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thoả mãn TOÁN H 6  6  0  x  2  4  x m   m  ;   1 2 khi và chỉ khi   . ln 5  ln 5  6 Vậy a  3,7 ;3,8. ln 5 Chọn ý C. Câu 16
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt là   3 x 3 m3x  3 2  x     3  x 3 x 9x 24x m .3 3  1 A. 45. B. 38. C. 34. D. 27. Lời giải Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
Phương trình tương đương với 3     3                3 m 3x 3 2 3 x m 3x 3 x 3 x 9x 24x m 27 3 3 m 3x 3 3 x
Xét hàm đặc trưng:    t  3     t  2 f t 3 t f t 3 ln 3 3t  0 t  . 3         3         3 m 3x 3 x 3 3 m 3x 3 3 x m 3x 3 x m 3 x  3x    3  2 m x 9x  24x  27 . x 2 Đặt     3  2 g x x
9x  24x  27  gx    2
3x  18x  24  0   . x   4 Ta có bảng biến thiên: x  2 4  g 'x  0  0   11 g x C Ọ H 7  N
Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì 7  m  11  m 8; 9;  10 . Vậy tổng các giá trị m bằng 27 . TOÁ Chọn ý D. U IỆ L ✪ Câu 17 TƯ x12 2 xm Cho phương trình 2 .log x 2x 3 4 log 2 x m 2 2      2     với m là tham số VÀ
thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn 2019 ; 2019 để phương trình CHÍ
có đúng 2 nghiệm phân biệt. P A. 4036. B. 4034. C. 4038. D. 4040. Ạ T Lời giải Điều kiện: x . x12 2 .log x 2x 3 4 log 2 x m 2 2  2    x  m 2      2 (x 1) 2 2|x  2
log (x  1)  2  m| 2 log (2|x  m|2) 1 2 2     Xét hàm số y  t 2 .log t 2 t 0 2    với  . Hàm số y  t 2 .log t 2 0 ;   2  
 xác định và liên tục trên   . t 2 Ta có  y  t 2 .log t 2 .ln 2 0, t 0 2      . t 2     ln 2 Vậy hàm số y  t 2 .log t 2 0 ;   2    đồng biến trên   . | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit  x 1 2 x m 2 2   2    
Từ 1  f x  1   f 2 x  m   x  1  2 x  m  
x 12  2x   m 2m   2 x  4x  1 1   * . 2m  2 x   1 2 Xét phương trình   2 2m
x  4x  1 . Ta có bảng biến thiên của hàm số     2 g x x  4x  1 x  2  g 'x  0  3 g x   G Phương trình   2 2m
x  4x  1 có 2 nghiệm phân biệt khi    3 2m 3 m . 2 HÔN 2 T
Phương trình 2m  x  4x  1 có 1 nghiệm khi    3 2m 3 m . 2 Ổ Phương trình   2 2m
x  4x  1 vô nghiệm khi    3 2m 3 m . PH 2 C 2 2m x 1 2 h x x 1 Ọ Xét phương trình 
 . Ta có bảng biến thiên của hàm số     x  0  g 'x  0  TOÁN H   g x 1 Phương trình  2
2m x  1 có 2 nghiệm phân biệt khi    1 2m 1 m . 2 Phương trình  2 2m x  1 có 1 nghiệm khi    1 2m 1 m . 2 Phương trình  2 2m x  1 vô nghiệm khi    1 2m 1 m . 2  Khi  3 m : phương trình   2 2m
x  4x  1 có nghiệm x  2 , phương trình 2  2
2m x  1 có 2 nghiệm phân biệt x   2 . Vậy * có 3 nghiệm phân biệt, suy ra loại  3 m . 2 Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |  Khi  1 m : phương trình   2 2m
x  4x  1 có 2 nghiệm phân biệt x  2  2 , 2 phương trình  2
2m x  1 có nghiệm x  0 . Vậy * có 3 nghiệm phân biệt, suy ra loại  3 m . 2 Xét phương trình  2    2    2 x 4x 1 x 1
2x  4x  2  0  x  1 suy ra không tồn tại
m để phương trình 1 và 2 có cùng tập nghiệm gồm 2 phần tử. Vậy không tồn
tại m để * có 2 nghiệm phân biệt .
Yêu cầu bài toán  * có 2 nghiệm phân biệt . m  3    2 1
TH1: 1 có 2 nghiệm phân biệt và 2 vô nghiệm    m  . m  1 2  2 C  1 Ọ m   2 3 H
TH2: 2 có 2 nghiệm phân biệt và 1 vô nghiệm    m  . 3 2 N m   2 TOÁ m  3  U   2
TH3: 1 có nghiệm x  2 và 2 có nghiệm x  0    m  . IỆ  1 L m   2 TƯ  1   3 
Kết hợp với điều kiện m thuộc đoạn 2019 ;2019  ta có m  2019 ;  ;2019 . VÀ      2   2 
Vì m nguyên nên nên ta có 4038 giá trị của m . CHÍ P Chọn ý C. ẠT Câu 18
Có bao nhiêu số nguyên a   2019 
; 2019 để phương trình 1 1    ln x  5 x a x 3  1
có hai nghiệm phân biệt? A. 0. B. 2022. C. 2014. D. 2015. Lời giải | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit 1 1 1 1 Phương trình ln x 5   x  a  x a x 3 1 ln x 5       x 3  1 1 1 Đặt hàm số f(x)  
 x có tập xác định D  5;4 4;0 0; ln(x  x 5) 3  1  x 1 3 ln 3 Ta có : f '(x)   x 5 1 0, x D 2 ln x 5   x 3 1        2
 f(x) nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định 1 243
Các giới hạn: lim f(x)   5  5 
; lim f(x)  ; lim f(x)      5 x 5 3  1 242   x4 x4
lim f(x)  ; lim f(x)   ; lim f(x)     x0 x0 x Bảng biến thiên x 5 4 0  f 'x    G  243 5   242 HÔNT f x Ổ PH C Ọ   
Phương trình f(x)  a có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi   243 a 5 242 a  a  TOÁN H Do  .
a  2019;2019     a  4;2018
Vậy có 2018  4  1  2015 giá trị của a . Chọn ý D. Câu 19 1 1 1 1 Cho hàm số y      và  x y e  m  1 (m tham số) x  1 x  2 x  2019 x  2020
có đồ thị lần lượt là C C 1  và 
2  . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 2020;2020 để C1  cắt  tại đúng 2020 nghiệm phân biệt? A. 2020. B. 2019. C. 2018. D. 2022. Lời giải Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
Phương trình hoành độ giao điểm của C C 1  và  2  : 1  1   1  1  x e  m  1 x  1 x  2 x  2019 x  2020  x  1  1   1  1 e  1  m x  1 x  2 x  2019 x  2020 1 1 1 1 Xét hàm f x  x e       1 x  1 x  2 x  2019 x  2020 Tập xác định: D  \1;2;...;2019;20  20 . 1 1 1 Ta có: fx  x e       0 , xD . x  12 x  22 x 20202 Bảng biến thiên x
 1 2 ... 2019 2020  f x   ...   C     Ọ ... H N f x TOÁ U 1    IỆL
Từ bảng biến thiên, C C m 1 1  cắt 
2  tại đúng 2020 điểm phân biệt khi và chỉ khi  TƯ
Mà m 2020; 2020 , m nên m 2020; 2019;...;0;  1 . VÀ
Vậy có tất cả 2022 số nguyên m thỏa mãn bài toán. CHÍ Chọn ý D. P Ạ T Câu 20
Giả sử tồn tại số thực a sao cho phương trình x  -x e
e  2 cosax  4 có đúng 2019
nghiệm thực phân biệt. Số nghiệm phân biệt của phương trình x   x e e  2 cosax là: A. 2019. B. 2018. C. 4037. D. 4038. Lời giải
Phương trình đầu tương đương | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit  2 x  x  x   x     2  2 e e 2 cosax 4 e e   2 cosax  2    x  x ax 2 x x e  2 2 2 e   2 cos 1     ax    2  2   2 cos   2 e e   .    2   x  x ax 2 e  2 e    2 cos 2  2
Nhận thấy x  0 không là nghiệm của phương trình đã cho. Nếu x  x 1 x x 2
0 là nghiệm của   thì
  0 là nghiệm của  .
Vậy suy ra phương trình đã cho có 2.2019  4038 nghiệm. Chọn ý D. Câu 21
Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2019  ; 2 để phương trình G
x 1log 4x  1  log 2x  1   2x m  3   5  
có đúng hai nghiệm thực là HÔN A. 2022. B. 2021. C. 2. D. 1. T Ổ Lời giải 1 PH
 Điều kiện: x   . 4 C Ọ
 Với x  1 thay vào phương trình x  1 log 4x  1  log 2x  1   2x  m  3   5   (*) ta được m  2 .
 Khi m  2 thì phương trình đã cho trở thành: TOÁN H    x  1  0
x 1 log 4x  1  log 2x  1   2x  2   3   5    .
log 4x  1  log 2x  1  2 1  3   5    
Dễ thấy phương trình (1) có nghiệm duy nhất x  1 0 .
 m  2 thì phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực.  Với x  1 thì:    2x  m
x 1 log 4x  1  log 2x  1   2x  m  log 4x  1  log 2x  1   3   5   3   5   x 1 2x  m
 log 4x  1  log 2x  1   0 3   5   x . 1 2x  m  1 
Xét hàm số y  log 4x  1  log 2x  1  x    ;1   1;  3   5   . x  với   1  4  4 2 2  m  1  Ta có: y'           và m  2 . 4x  1ln 3 2x  1 0, x  ;1 1; 2   ln 5 x  1  4  Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | Bảng biến thiên: 1 x  4 1   y ' + +   y    1 
Dựa vào bảng biến thiên ta có: phương trình y  0 có đúng 2 nghiệm x    ;1 1 ; 4    x  1;  2   với mọi m 2 .
Vậy với mọi giá trị nguyên của m thuộc đoạn  2019 
;2  thì phương trình đã cho C
luôn có hai nghiệm thực phân biệt, tức là có 2022 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu Ọ cầu bài toán. H N Chọn ý A. Câu 22 TOÁ U
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m sao cho phương trình sau có nghiệm 2 IỆ
3x  3x m 1 2 L log
x  5x m  2 2 2 2x x 1 TƯ A. Vô số. B. 4. C. 6. D. 5. VÀ Lời giải 2  1   1 1  7  1  7 CHÍ Ta có: 2 2 2
2x  x  1  2 x  x  1  2 x  2.x.    2 x          0 x   . P  2   4 16  8  4  8 ẠT
Do đó điều kiện để phương trình xác định là 2
3x  3x  m  1  0 (1)
Phương trình đã cho tương đương với: log  2
3x  3x  m  1  log  2 2x  x  1 2  x  5x  m  2 2 2  log  2 3x  3x  m  1 2
 3x  3x  m  1  log  2 2x  x  1 2  1  4x  2x  2 2 2  log  2 3x  3x  m  1 2
 3x  3x  m  1  log  2 4x  2x  2 2  4x  2x  2 2 2 (2)
Xét hàm số f t  log t  t 0;       t   0;  2 trên  , ta có   1 f t 1 0   , do đó t ln 2
f t đồng biến trên 0;   nên   2 2
2  3x  3x  m  1  4x  2x  2 2  m  x  5x  1 (3) | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit Xét hàm số    2
f x  x  5x  1 , fx  2x  5 ,   5
f x  0  x  , ta có bảng biến 2 thiên 5 x   2 fx  0    f x 21  4 21 Vậy
3 có nghiệm khi và chỉ khi m   . hi đó 4                 2 2 2 2 2 2 3x 3x m 1 3x 3x x 5x 1 1 4x 2x 2 3x x 1  1  0 nên 1 đúng. G 21 Vậy m  
, mà m là số nguyên âm nên m  5
 ; 4;  3;  2;   1 . 4 HÔN Chọn ý D. T Ổ ✪ Câu 23  PH
Cho hàm số f(x) . Hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: C x  1  1 4  Ọ 2 f 'x 1  TOÁN H 3   
Điều kiện của m để bất phương trình x
f(x  2)  xe  m nghiệm đúng với mọi giá trị của x  1  ;1. 1 1 A. m  f(1)  . B. m  f(3)  2e . C. m  f( 1)   . D. m  f(3)  2e . e e Lời giải Xét hàm số x
g(x)  f(x  2)  xe trên đoạn 1;1 Ta có: x
g (x)  f (x  2) (x  1)e Với mọi x  1  ;1, ta có: x
0  (x  1)e và 1  x  2  3 suy ra f (x  2)  1  1 Do đó, ta có g (  x)  0, x   1
 ;1. Vì vậy g(1) g(x) g( 1  ) f(1)  , x    1  ;1 . e Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
Suy ra bất phương trình nghiệm đúng với mọi x  1  ;1 khi và chỉ khi 1
m  maxg(x)  m  f(1)   1  ;1 e Chọn ý A. Câu 24
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10 ;10 để bất 2 2x  x  m  1 phương trình log  2 2x  4x  5  2m 3
có nghiệm. Số phần tử của tập 2 x  x  1 hợp S bằng A. 20. B. 10. C. 15. D. 5. Lời giải 2 2x  x  m  1 2 2  1  3
 0  2x  x  m  1  0 (vì 2 x  x  1  x      0 với mọi x ). (*) 2 C x  x  1  2  4 Ọ Khi đó: H 2 2x  x  m  1 2 2x  x  m  1 N 2 log  2x  4x  5  2m 2  log
 1  2x  4x  4  2m 3 2 x  x  1 3 2 x  x  1 2 TOÁ 2x  x  m  1 2  log  2x  4x  4  2m 3 U 3 2 x  x  1 IỆL  log  2
2x  x  m  1  log 3 2
x  x  1    2       2 2 2x x m 1 6 x  x  1 3 3  TƯ  log  2 2x  x  m  1   2
2 2x  x  m  1  log 3 2 x  x  1   2 6 x  x  1 3  3  . (1) VÀ
Xét hàm số f t  log t  2t        3 với t 0 có   1 f t 2 0, t 0 . t.ln 3 CHÍ
Suy ra hàm số f t đồng biến trên khoảng 0 ;   . Do đó (1) tương đương với P Ạ  2
f 2x  x  m  1    2 f 3 x  x  1 2
 2x  x  m  1   2
3 x  x  1 (thỏa mãn (*)) T 2  x  2x  2  m. BPT 2
x  2x  2  m có nghiệm khi và chỉ khi m  ming x với   2 g x  x  2x  2 . Xét hàm số   2
g x  x  2x  2 với x có gx  2x  2 .
gx  0  2x  2  0  x  1  . Bảng biến thiên x  1   g 'x  0    g x | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit 1
Từ bảng biến thiên suy ra min g x  1. Do đó m  1 .
Vì m 10;10 nên tập S  1; 2;...; 
10 . Vây S có 10 phần tử. Chọn ý B. Câu 25
Cho bất phương trình x     x 9
m 1 .3  m  0 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để bất phương trình 1 có nghiệm đúng x  1 A. m  0 . B.   3 m . m 2 2 C.   . D.   3 m . 2 Lời giải Đặt  x
t 3 , t x là hàm đồng biến trên , lim t    với x 1;    , thì t 3;   . x G Ta có:    2 1
t  m  1t  m  0 2 HÔN
Để 1 có nghiệm đúng x  1 thì 2 có nghiệm đúng t  3 T 2 t t Ổ  2
t  m  1t  m  0 t  3  2
t  t  m t  1 t  3    m t  3 3 t  1 PH 2
2t 1t 1 2t t 2 2t  t  1  2 t  2 t t  2t  1 C t t Xét hàm số f t   có ft    Ọ t  1 t 12 t 12 t 12 Với t  3 , 2    2 t 2t 1 3  2.3 1  0 nên
ft  0 t 3;  
      6  3 min f t f 3 TOÁN H 3; 4 2 3
Do đó 3  m  min f t     3 m . 3; 2 2 Chọn ý D. Câu 26
Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số x; y thỏa mãn 2 log 4x 4y 6 m 1 và 2  2 x y  2x  4y  1  0 . 2 2     x y 2   A. S  1;  1 .
B. S  5;  1;1;  5 . C. S  5;  5 .
D. S    7;  5;  1;1; 5;7 . Lời giải Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | Ta có 2 log 4x 4y 6 m 1     2  2  2 4x 4y 6 m x y  2 2 2     x y 2    2  2     2 x y
4x 4y 8 m  0    2    2  2 x 2 y 2
m là một hình tròn C1  tâm
I 2; 2 , bán kính R  m m 0 I 2; 2 m 0 1 với  hoặc là điểm   với  và 2  2 x
y  2x  4y  1  0    2 x 1  y  22  4 J 
là một đường tròn C 1; 2 2  tâm   , bán kính R  2 2 .
TH1: Với m  0 ta có: I2;2C m 0 2  suy ra
 không thỏa mãn điều kiện bài toán.
TH2: Với m  0 .  2 log 4x 4y 6 m 1 2 2      x y 2   Để hệ 
tồn tại duy nhất cặp số x; y thì hình tròn C  2 x  2 y  2x  4y  1  Ọ  0 H C C IJ R R  2  2 3 0  m  2 1  và đường tròn 
2  tiếp xúc ngoài với nhau    1 2 N  m  1  m  1 . TOÁ U Chọn ý A. IỆL ✪ Câu 27
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình TƯ 2 3ln x  2 ln x  12  2 VÀ 2
ln x  m  1ln x  4
nghiệm đúng với mọi x  0 . CHÍ P A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 7 . ẠT Lời giải
Đặt t  ln x , t  . Yêu cầu bài toán trở thành tìm các giá trị nguyên của tham số m 2 3t  2t  12 để bất phương trình
2 (1) nghiệm đúng với mọi t . 2 t m 1    t  4
Để (1) nghiệm đúng với mọi t  , điều kiện cần là 2
t  m  1 t  4  0 vô nghiệm trên    0  2
m  2m  15  0  5  m  3 t (*). Điều kiện đủ: Do 2
3t  2t  12  0 với mọi t  và với m thỏa mãn điều kiện (*), ta thấy 2
t  m  1t  4  0 với mọi t nên (1) tương đương với 2 3t  2t  12 2 t   2
t  2 m  2t  4  0 t  2 t m 1    t  4 | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit     0  2
m  4m  0  4  m  0 .
Kết hợp với điều kiện (*) và điều kiện m nguyên, ta được các giá trị m cần tìm là
m 4; 3; 2; 1;  0 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Chọn ý B. Câu 28 Gọi a 2
x x   a  2 2
ln x x  1
là số thực lớn nhất để bất phương trình  0 nghiệm
đúng với mọi x  . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a 2; 3.
B. a  8; .
C. a 6;7.
D. a  6; 5. Lời giải 2 Đặt  1  3 2 3
t x x 1  x     suy ra t  .  2  4 4 G
Bất phương trình trở thành 3
t a ln t 1  0, t  . 4 HÔNT
Cần tìm a để f t  3
t a ln t 1  0, t  . max Ổ 4 a  3  PH Có f t  3 '  1  0, t
   hàm số luôn đồng biến trên ;  .   t 4 4  C Ọ     f t  3 7 3 7  f
  a ln  0  a   6,08.    4  4 4 3 4 ln 4
Vậy số thực a thỏa mãn yêu cầu bài toán là a6;7. TOÁN H Chọn ý C. Câu 29
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 2020; 2020 của tham số m để bất
phương trình 3 log  2 log  2 m x  x  1  x 1  x x    có nghiệm thực ? A. 2018. B. 2019. C. 4036. D. 2020. Lời giải 0  x  1 0  x  1  0  x  1 Điều kiện        1  x . 2 m x x  
1 x 1 x  0 m x   1 x  0 m   0  x
Bpt đã cho tương đương : Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
log x  log m x x 1 x  1 x 2 3 2
x  m x x 1 x 1 x 2 3 2  x x   2
m x x  1 x  1 x
x x  1  x  1 x x 1  xm    . 2 x x 1  x x
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có :  x  1 x   1 x
x  2 x  2 1 x      1 x   x
Vậy m x  1 x.
Khảo sát hàm số f x   x  1 x trên 0;1 ta được f x   2  1, 414.
Vậy có tất cả 2018 giá trị của tham số m thỏa mãn. C Ọ Chọn ý A. H ✪ Câu 30 N
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình TOÁ 2  4     2 m ln x 16
3m ln x  4  14ln x  2  0 đúng với mọi x0; . Tổng giá trị U IỆ
của tất cả các phần tử thuộc S bằng: L 1 A.  3 . B. 2 . C.  7 . D. . TƯ 8 8 2 Lời giải
Đặt t  ln x,t  ta được : CHÍ    2  4    2 f t m t 16
3m t  4  14t  2  0 P Ạ    2 3  2 t 2 m t
2t  4t  8  3m t  2  14   t  2 g t  T        0     0
Ta có bất phương trình đã cho nghiệm đúng x 0;   f t  0,t  .
Nếu t  2 không phải là nghiệm của g t thì f t sẽ đổi dấu khi t đi qua t  2 . Do đó điều
kiện cần để f t  0, t  là t  2 phải là nghiệm của g t  0 m  1       2      2 g 2 0 32m 12m 14 0 . m   7  8 Th lại:  1 2 Với  1 m
thì f t  t  2  2
t  4t  18  0,t  nên  1 m thoả mãn. 2 4 2 | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit  1 2 Với   7 m thì f t  t  2  2
49t  196t  420  0,t  nên   7 m thoả 8 64 8 mãn. 1 7  Vậy S  1 7 3
 ;  . Nên tổng các phần t của S là    . 2 8  2 8 8 Chọn ý A. G HÔNT Ổ PH C Ọ TOÁN H Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | CHƯƠNG 2
PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT C 2.1. ĐỀ BÀI. Ọ ✪ log 2x  3y  1 H
Câu 1. Cho các số thực x , y thỏa mãn bất đẳng thức 2 2   . Giá trị 4x 9y N
lớn nhất của biểu thức P  x  3y là 3 2  10 5  10 3  10 TOÁ A. . . . . 2 B. C. D. U 4 4 4 IỆ
Câu 2. Cho hai số thực a , b thỏa mãn 2 2 a  b  1 và log a  b  1 2 2   . Giá trị lớn  L a b
nhất của biểu thức P  2a  4b  3 là TƯ 10 1 A. 10 . B. . C. 2 10 . D. . VÀ 10 2
Câu 3. Cho 2 số thực a,b  1 thỏa mãn log a  log b  1 2 3
. Giá trị lớn nhất của biểu CHÍ
thức P  log a  log b bằng? P 3 2 Ạ 2 T 1 A. log 3  log 2 log 3  log 2 log 3  log 2 2 3 B. 2 3 C.  2 3  D. 2 log 3  log 2 2 3 2 2
Câu 4. Cho 2 số thực x,y thỏa mãn x y 1 2  log  2 2 x  y  1  3 3  . Biết giá trị lớn a 6 a nhất của biểu thức 3 3 S  x  y  x  y là
với a,b là các số nguyên dương và b b
là phân số tối giản. Tính T  a  2b A. 25. B. 34. C. 32. D. 41. ✪ Câu 5. Cho ba số thực dương a,b,c thoả mãn  2 2       2 2 2 ln b c 1
2 ln 3a  9a  b  c  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 b  c 2 5a  1 P  
đạt được khi a  2b  3c bằng? 3 a 2a | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit A. 8. B. 10. C. 11. D. 9. ✪ 2 2 2
Câu 6. Cho 2 số thực x,y thỏa mãn x 2y2    x 2y   2yx 2 4 3 4 9 .7 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức S  x  2y . 9 7 33 1 A.  . B. . C.  . D.  . 4 4 8 4
Câu 7. Cho các số thực x, y,z thoả mãn x  y  z log
 x x  2  y y  2  z z  2 . 16   2 2 2     2x  2y  2z  1 x  y  z
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P  bằng? x  y  z 1 2 2 1 A.  . B. . C.  . D. . 3 3 3 3 x  4y
Câu 8. Cho x, y là các số thực dương thoả mãn log  2x  y  1. 3 Tìm giá trị G x  y 4 2 3x y  2xy  2y
nhỏ nhất của biểu thức P  . HÔN xx  y2 T Ổ 1 3 1 A. . B. . . 4 2 C. 2. D. 2 PH C
Câu 9. Cho x,y là hai số thực dương thỏa mãn log x  log x  3y  2  2 log y 2 2   2 . Ọ x  y 2x  3y b
Biết giá trị lớn nhất của biểu thức S   là a  với a,b,c là 2 2 x  xy  2y x  2y c b TOÁN H các số nguyên dương và
là các phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức c P  a  b  c A. 30. B. 15. C. 17. D. 10.
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số   2x x
f x  e  4e  m trên đoạn 0 ;ln 4  bằng 6 ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. ✪ Câu 11. Cho x; y là các số thực dương thỏa mãn xy x4y 3 5 x4y 5   x  1   3  y x  4   xy 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y. 3 5 A. 3. B. 5  2 5. C. 3  2 5. D. 1  5. Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | ✪ Câu 12. Cho hai số thực x,y thỏa mãn x  y log
 xx  3  y y  3  xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 2 2   x  y  xy  2 x  2y  3 P  . x  y  6 43  3 249 37  249 69  249 69  249 A. . B. . C. . D. . 94 94 94 94
Câu 13. Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 5  4x  x log
y  8y  16  log 5  x 1  x  2 log  log 2y  8 . 3   2     2 2 2 3 2 3
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P  x  y  m hông vượt quá 10 . Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng? C Ọ A. 2047 . B. 16383 . C. 16384 . D. 32 . H
Câu 14. Cho x, y là các số dương thỏa mãn N 2 2 x  5y 2 2 log
 1  x  10xy  9y  0 2 2 2   . TOÁ x 10xy y U 2 2 x  xy  9y P  IỆ
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 2 L xy  . Tính y T  10M m . A. T  60 . B. T  94 . C. T  104 . D. T  50 . VÀ
Câu 15. Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m  n  0 và thỏa mãn điều kiện 2 2
log a  b  9  1 log 3a  2b CHÍ 2   2    P  4    2 m n Ạ 2mn 9 .3 .3
 ln 2m  n  2  1  81 T    2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  m  b  n . A. 2 5  2 . B. 2 . C. 5  2 . D. 2 5 . ✪ Câu 16. Cho hai số thực x, y thoả mãn 2 2 x  y  9 và 2 2 2 log x 8x  8y  7x  7y  2 2 2 x y     .
Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3x  y lần lượt là M và m .
Khi đó giá trị của biểu thức M  3 2m  bằng D.
A. 12 18 2. B. 24. C. 6 10. 10  2 3. | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Câu 17. Cho các số thực a, b, c 1;  thỏa mãn 10 a  b và
log b  2log c  5log a  12 a b c .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 log c  5log b 10log a a c b . 90 A. 25. B. . 12 C. 15. D. 21.
Câu 18. Cho các số thực x, y,z thỏa mãn điều kiện x  0;y  0;z  1  sao cho: x  y  1
x  z  12 y  22 log  2x  y. T   . 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4x  y  3 3x  y x  2z  3 A. S  4 2. B. S  6. C. S  6 3. D. S  4. ✪ Câu 19. Cho 2 số thực dương a,b thỏa mãn 1
log 12  a  b  log a  2 b  2  1 2   2  
 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 3 3 a b 45 m P   
với m,n là các số nguyên dương và G
b  2 a  2 a  được viết dưới dạng b n
m tối giản. Hỏi giá trị của mn bằng bao nhiêu? HÔN n T A. 62. B. 63. C. 64. D. 65. Ổ PH C Ọ TOÁN H Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
2.2. HƯỚNG DẪN GIẢI. Câu 1
Cho các số thực x , y thỏa mãn bất đẳng thức log 2x  3y  1 2 2   . Giá trị lớn nhất 4x 9y
của biểu thức P  x  3y là 3 2  10 5  10 3  10 A. . . . . 2 B. C. D. 4 4 4 Lời giải Điều kiện 2 2 4x  9y  1 .  Nếu 2 2 4x  9y  1 .   2 2x 1 1 3
Ta có 2x  3y2  1  
 x  3y   1  P  . 1 3y   1 2 2 C  Nếu 2 2 4x  9y  1 . Ọ H 2 2 N  1   1  1 Khi đó 2 2 log
2x  3y  1  2x  3y  4x  9y  2x     3y   2 2   . 4x 9y 2 2      2 TOÁ 1  1   1  3
Biểu thức P được viết lại thành: P  x  3y   2x     3y   . U 2 2 2      4 IỆL
Áp dụng BĐT Cauchy ta được: 2 2 2        TƯ 1 1 1  1   1   1  5   2x     3y      1 2x     3y     . 2  2   2   4    2   2    8  VÀ 1  1   1  3 3  10 Suy ra P  2x   3y        . 2 CHÍ 2  2   2  4 4 P Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi ẠT   1  1  5  10 2   2x    3y      x   2  2 8x 6y 1  20      .  3  10 4x  12y  3  10  5  2 10 x  3y  y   4  30 3  10
Từ 1 và 2 suy ra giá trị lớn nhất của P là . 4 Chọn ý D. Câu 2 | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Cho hai số thực a , b thỏa mãn 2 2 a  b  1 và log a  b  1 2 2  
. Giá trị lớn nhất của a b
biểu thức P  2a  4b  3 là 10 1 A. 10 . B. . C. 2 10 . D. . 2 10 Lời giải Do 2 2 a  b  1 nên từ 2 2 log
a  b  1  a  b  a  b  1 2 2   . a b 2 2 a  b  1  Suy ra: 2 2  1   1  1 a     b      2   2  2 Khi đó: 1 1                2 2       2 2  1   1   1  P 2a 4b 3 2 a 4 b 2 4 .a     b     20.    10  2   2   2   2     2   G
(Áp dụng BĐT Cauchy) HÔNT 1  1  1  1  a   b        0 Ổ 2  2  4  2    1 1   2 2 a   PH  1   1  1  2 10
Đẳng thức xảy ra khi a     b      C  2   2  2 1 2    Ọ b 2 2  a  b  1  2 10    1 1 a   TOÁN H  2 10 Vậy P  10  . max khi 1 2 b    2 10 Chọn ý A. Câu 3
Cho 2 số thực a, b  1 thỏa mãn log a  log b  1 2 3
. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  log a  log b 3 2 bằng? 1 2 A. log 3  log 2 log 3  log 2 log 3  log 2 2 3 B. 2 3 C.  2 3  D. 2 log 3  log 2 2 3 Lời giải
Biến đổi yêu cầu của bài toán ta được: log a log b log a 1  log a 2 3 2 2 P  log a  log b     3 2 log 3 log 2 log 3 log 2 2 3 2 3 Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | t 1 log 3 Xét hàm số f t 
 log 3 1  t  f 't 2   t  log a 2  2  log 3 2 t log 3 2 1  t 2 2 1 Ta có f 't 2
 0  1  t  log 3 t  1  t  t.log 3  t  2 2 2 1  log 3 2    1   f t  f 
  log 3  log 2  min P  log 3  log 2 2 2 3 2 3 1   log 3 2  Chọn ý A. Câu 4 2 2
Cho 2 số thực x,y thỏa mãn x y 1 2  log x y 1 3 3  2 
2    . Biết giá trị lớn nhất của a 6 a biểu thức    3  3 S x y x y là
với a,b là các số nguyên dương và là phân số b b
tối giản. Tính T  a  2b C A. 25. B. 34. C. 32. D. 41. Ọ Lời giải H N
Ta sẽ chuyển bài toán về giải phương trình logarit để tìm mối liên hệ giữa x,y. Đặt t  2 x  2
y t  0 . TOÁ U t 1 Xét hàm số f t t1  2  log t  1  3  f ' t  1 2 .ln 2   0t  0. 3   có   IỆ t  1.ln 3 L
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0; . TƯ
Do đó       2  2 f t 0 t 2 x
y  2  xy 1;1 . Khi đó ta được VÀ
S  x  y2  x  y2 x  xy  y 2  2x  y2 2 2 2  2x xy 2y CHÍ 2 2 2 2 2 512 16 6 P
 x  y 1 x  xy  y   2  2xy3  xy   S  . Ạ 27 9 T a  16 Suy ra 
a  2b  34. b   9 Chọn ý B. Câu 5 Cho ba số thực dương a,b,c thoả mãn điều kiện | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
 2b  2c    a  2a  2b  2 ln 1 2 ln 3 9
c  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 b c 2 5a P  
1 đạt được khi a2b3c bằng? 3 a 2a A. 8. B. 10. C. 11. D. 9. Lời giải
Giả thiết bài toán được viết lại như sau:
 2b  2c   2b  2c    2a 2 ln 1 1 ln 9 9a . 1
Xét hàm số f x  ln x  x x  0 có f 'x   1  0x  0. x
Nên hàm số f x đồng biến trên 0; . Tại lại có: f  2 b  2
c    f  2 a   2 b  2 c   2 a  2 b  2 c  2
a    a  1 1 9 1 9 9 1 0 . 3 Ta có G
2b c 5a  2 2 1  2b  2 2 c  2 5a  2 1 2 18a  2 2 5a P       1   2  5  1 2 18 . HÔN 3 3 3 2 3 a 2a a 2a a 2a a 2a 2a T Ổ
t  1 0  t  3 . PH Đặt 
 Biểu thức P được viết lại thành a C 5 1 Ọ
P f t  2 18  2 2t t  3 t . 2 2 4t 5 3
Ta có: f 't    2
t ,t 0;3 ; f 't  0  t  1. 18  2 2t 2 2 TOÁN H
P f t  f 1  10.  t  1   a  1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  b c   . b c    2
b c  9a   2 2 2 1
Suy ra a  2b  3c  11. Chọn ý C. Câu 6 2 2 2
Cho 2 số thực x,y thỏa mãn x 2y2    x 2y   2yx 2 4 3 4 9 .7
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức S  x  2y . 7 A.  9 . B. . C.  33 . D.  1 . 4 4 8 4 Lời giải Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
Ta sẽ đưa về việc giải phương trình từ đó tìm ra mối liên hệ giữa x,y với ý tưởng cũ quy về hàm đặc trưng. 2 2 2 x    2y x 2y 2  4  3 4  3 Từ giả thiết ta có 2  x 2y2 2 2 x 2y 7 7 x 7 .ln 7 3 x x 3
Xét hàm số f x 
 4 3 có f 'x    4.  ln  0,x  . 7x 2x   7  7  7
Suy ra hàm số nghịch biến trên . Ta lại có:  2 
     2    2 f x 2y 2 f 2 x 2y x  2y  2.     2     9 S x 2y x x 2 . 4
Chú ý. Ngoài ra ta có thể đặt 2
t x  2y sau đó dùng máy tính để giải phương trình mũ! Chọn ý A. C Ọ ✪ Câu 7 H
Cho các số thực x, y, z thoả mãn N
x y z log  x x 2 y y 2 z z 2 . 16    2 2 2       TOÁ
2x  2y  2z  1 U
x y z IỆ
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P  bằng? L
x y z TƯ 2 1 A.  1 . B. . C.  2 . D. . 3 3 3 3 VÀ Lời giải CHÍ Ta có: P Ạ 
x y z  T log x x 2 y y 2 z z 2 16  2 2 2
            
2x  2y  2z   1 
 log x y z  2x y z  log  2 2x  2 2y  2 2z  1  2 x  2 y  2 z 16 16  log 4 x y z 4 x y z log 2x 2y 2z 1 2x 2y 2z 1 . 4
         4  2  2 
2    2  2  2   1
Xét hàm số f t  log t t t  0 4
 có f 't 
 1  0,t  0. t.ln 4
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên 0; .
Mà ta có f  x y z  f x y z    x y z  x y z    2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 1 4 2 2 2 1.
 x  2  y  2  z  2  5 1 1 1 . 2
Xét mặt cầu S có toạ độ tâm và bán kính là I 1; 1; 1 và R  10 . 2 | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
x y z Ta có P
 P  1x  P  1y  P  1z  0 
x y z
Mặt phẳng   và mặt cầu S có điểm chung và điều kiện cần và đủ là
P 1 P 1 P 1 d  10 I;         R   
P  2 P  2 2 2 1 1 2 1  2 10 1   P P     P  2 10 3 2 13 0 . 3 3
x y z 2
Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P  là .
x y z 3 Chọn ý B. Câu 8 x  4y x y log
 2x y  1.
Cho , là các số thực dương thoả mãn 3 Tìm giá trị nhỏ nhất x y G 4 3x y  2xy  2 2y
của biểu thức P x  . x y2 HÔNT 1 3 1 Ổ A. . B. . . 4 2 C. 2. D. 2 PH Lời giải C Ọ
Giả thiết bài toán được viết lại thành:
log x  4y  x  4y  log 3x  3y  3x y 3 3 
f x  log x x x  0 1 TOÁN H Xét hàm số   3 
 có f 'x   1  0x  0. x ln 3
Vậy nên hàm số f x đồng biến trên 0;  .
Mà ta lại có f x  4y  f 3x  3y  x  4y  3x  3y y  2x.
Biểu thức P được viết lại thành: 5 2 2 5 2 AM
6x  4x  8x 6x GM   12x P  2 2 x  4  2 2 x  2  2  2 2 2 2 3 3 x . .  . x 3x 2. 2 3 9x 3 3x 3 3x 3x 3 3x 3x Vậy P  2. x 1; y 2. min
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   Chọn ý C. Câu 9
Cho x,y là hai số thực dương thỏa mãn log x  log x  3y  2  2 log y 2 2   2 . Biết giá trị Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | x  y 2x  3y b
lớn nhất của biểu thức S   là
a  với a,b,c là các số 2 2 x  xy  2y x  2y c b nguyên dương và
là các phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P  a  b  c c A. 30. B. 15. C. 17. D. 10. Lời giải x
Theo giả thiết ta có log  2 x  3xy 2 2 2
 log 4y  x  3xy  4y  0   1 2 2 y
Khi đó chia cả tử và mẫu cho y ta chuyển về bài toán xét tính đơn điệu của hàm. Đặt x t  0  t  1. y t 1 2t 3 Suy ra f t     có : 2 t  t  2 t  2 C 5   3t  1  2  1 f ' t  0,t  Ọ   0;1 . 2 2   3 t  3 2 2 2 2 t  2 H 2 t  t  2     N 5
Nên hàm số f t đồng biến trên 0;1  f t  f 1  2   P  10. 3 TOÁ Chọn ý D. U IỆ ✪ Câu 10 L
Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số   2x x f x  e  4e  m trên TƯ
đoạn 0 ; ln 4 bằng 6 ? VÀ A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. CHÍ Lời giải P Ạ
Xét x 0 ;ln 4 . Đặt x t  e  t 1 ;  4 . Đặt   2
g t  t  4t  m với t 1; 4 T
Đạo hàm: gt  2t  4 . Xét gt  0  2t  4  0  t  2
Ta có: g 1  m  3 ; g 2  m  4; g  4  m Giá trị nhỏ nhất của   2x x
f x  e  4e  m trên 0 ;ln 4 sẽ thuộc
A   m  3 ; m  4 ; m
m  10  A  7 ;6 ;1  0  Xét m  4  6   m  2   A   5;6;  2
Ta thấy m  10 thỏa mãn yêu cầu bài toán là min f x  6
m  9  A  5;6 ;  9  Xét m  3  6   (không thỏa mãn) m  3   A   7 ;6;  3 | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
m  6  A  2 ;3;  6  Xét m  6   m  6   A   10;9;  6 Ta thấy m  6
 thỏa mãn yêu cầu bài toán là min f x  6
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn ý C. Câu 11 x y 3 5xy Cho ;
x y là các số thực dương thỏa mãn 4 x 4 5 x 1 3 y y x 4 . 3xy 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y . A. 3. B. 5 2 5. C. 3 2 5. D. 1 5. Lời giải xy x4y 3 5 x4y 5   x  1   3  y x  4 G Ta có xy   3 5  x4y x4y xy1 1xy 5  3  x  4y  5  3  xy  11 . HÔNT             Xét hàm số   t t f t 5 3 t trên . Có   t t f t 5 .ln 5 3 .ln 3 1 0; x Ổ
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 2 . PH
Từ 1 và 2 ta có x  4y  xy  13 . C Ọ
 Dễ thấy x  4 không thỏa mãn 3 .   Với x  4 ,   x 1 3  y   suy ra x  4.
x  kết hợp điều kiện y 0 4 TOÁN H x  1 
Do đó P  x  y  x    4;   . x  . Xét hàm số   x 1 g x x 4 x  trên   4 5 x  4  5 Ta có gx  1      . x  4 0 2 x  4  5 x 4 4  5  gx – 0    g x 5  2 5
Dựa vào bảng biến thiên ta có P  min g x  5  2 5 min   . 4; Chọn ý B. Câu 12 Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | x y Cho hai số thực , x y thỏa mãn log
x x  3  y y  3  x . y 3 2 2    
x y xy  Tìm giá 2 x  2 y  3
trị lớn nhất của biểu thức P  . x y  6 43  3 249 37  249 69  249 69  249 A. . B. . C. . D. . 94 94 94 94 Lời giải x  y Điều kiện  0  x  y  0. 2 2 x  y  xy  2 x  y log
 xx  3  y y  3  xy 3 2 2   x  y  xy  2
 2 log x  y  2 log  2 2 x  y  xy  2 2 2
 x  y  xy  3x  3y 3 3
 2 log x  y  2  2 log  2 2 x  y  xy  2 2 2
 x  y  xy  2  3x  3y 3 3 C Ọ
 2 log 3x  3y  3x  3y  2 log x  y  xy  2  x  y  xy  2 3     3  2 2  2 2 H N 2
Xét hàm đặc trưng f t  2 log t  t, t  0;  , f t   1  0, t   0; . 3   có     t.ln 3 TOÁ
Suy ra hàm f t đồng biến trên khoảng 0;  . U 2 2 2 2             IỆ Phương trình f 3x 3y f x y xy 2 x y xy 2 3x 3y L  x  y a  , TƯ x  a  b  2 3a  b  3 Đặt    Khi đó P  2 là:   2 2 3 a 1  b  1. y  a  b x   y 2a  và   6 VÀ   b .  2 CHÍ
 3 a 1  cost, Đặt 
t0;2, hi đó P  b  sin t, ẠT 3cos t  3 sin t  6 3 P 
 2P  3.cost  3 sin t  6 3  8 3P 2 cos t  8 3 Do phương trình luôn có nghiệm t nên ta có        2 2   2 69 249 69 249 2P 3 3
6 3 8 3P  47P  69P  24  0   P  . 94 94 69  249
Vậy giá trị lớn nhất của P là . 94 Chọn ý C. Câu 13 | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit Cho hai số thực , x y thỏa mãn:    y y  
  x  x 2 5 4x x log 8 16 log 5 1  2log  log 2y  82 2 . 2 3 2 3 3
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 P
x y m hông vượt quá 10 . Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng? A. 2047 . B. 16383 . C. 16384 . D. 32 . Lời giải Điều kiện: y  4  ;1  x  5. 2 x  4x  5 2 Ta có: log
y  8y  16  log 5  x 1  x  2 log  log 2y  8 (1) 3  2  2    3 2   3
 2 log y  4  log x  4x  5  2 log x  4x  5  1  log 4 y  4  3  2 2   3    2  2 2 2    G
 2 log y  42  log y  42  2log  2
x  4x  5 log  2 x  4x  5 3 2 3 2  (2). HÔN Xét hàm số
f(t)  2log t log t, t  0 3 2 , có: T 2 1 1 2 ln 2  ln 3 Ổ f '(t)    .  0 , t   0 t ln 3 t ln 2 t ln 2.ln 3 PH Hàm số f(t) đồng biến với t  0 , suy ra: C Ọ    2        2 2 (2) y 4 x 4x 5 x 2  y  42  9
Suy ra Tập hợp các cặp số (x; y) thỏa mãn (1) là đường tròn (C) tâm là I(2;  4) và
bán kính R  3 bỏ bớt 2 điểm  1
 ; 4 , 5; 4. TOÁN H y x O 1 2 r  OM M 4  R  3 Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
Gọi M(x; y) là điểm thuộc đường tròn (C) 2 2
 r  x  y là hoảng cách từ M đến gốc O .
Vì IO  2 5  3 nên O nằm ngoài (C) và ta có:
2 5  3  r  2 5  3  2 5  3 m  r m  2 5  3 m
ới P  r  m , maxP  max 2 5  3 m , 2 5 3  m  2 5  3m  10    1
 0  2 5  3  m  10
Để thỏa mãn bài toán ta phải có:     2 5  3  m  10  1
 0  2 5  3  m  10 
2 5 13  m  2 5 7  
 2 5  7  m  2 5  7 . C
2 5 7  m  13  2 5 Ọ H Ta có: 2 5  7  2
 ,5;2 5  7  11,5  m  2  ;  1;0;...;1  1 Tập S có 14 phần tử N
Số tập con hác rỗng của tập S là: 14 2 1  16383. TOÁ Chọn ý B. U ✪ Câu 14 IỆ 2 2 L x  5 y
Cho x, y là các số dương thỏa mãn 2 2 log
 1 x 10xy  9 y  0 2 2 2 x  10xy  . Gọi y TƯ 2 2
x xy  9 y P  VÀ
M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 2 xy  . Tính y
T  10M m . CHÍ P A. T  60 . B. T  94 . C. T 104 . D. T  50 . ẠT Lời giải 2 2 x  5y 2 2 log
 1  x  10xy  9y  0 2 2 2 x  10xy  y  log  2 2 x  5y   log  2 2
x  10xy  y   log 2  2 2 2 x  5y    2 2 x  10xy  y  0 2 2 2   log  2 2 2x  10y   2 2 2 x  5y   log  2 2 x  10xy  y    2 2 x  10xy  y 2 2  2 2 2 2
 2x  10y  x  10xy  y vi) 2     2 2  x x x
x  10xy  9y  0     10   9  0  1   9  y   y  y | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit 2  x  x     9 2 2 x  xy  9y  y  y
Ta viết lại biểu thức P   2 xy  y x 1 y x Đặt t 
, điều kiện : 1  t  9 y 2 t  t  9 2 t  2t  8    Xét hàm f t  f t  ;   t 4 f t  0  t  ; có   1   t  12 t   2 Và   11 f 1 
; f 2  5 ;   99 f 9  2 10 99 Nên suy ra M 
, m  5 . Vậy T  10M m  94 10 . Chọn ý B. ✪ G Câu 15
Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m  n  0 và thỏa mãn điều kiện HÔN log  2 2
a  b  9  1  log 3a  2b 2  2   T  Ổ  4 
9 .3 .3   ln 2m  n  22 m n 2m n  1  81    PH C 2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  m  b  n . Ọ A. 2 5  2 . B. 2 . C. 5  2 . D. 2 5 . Lời giải TOÁN H Ta có: log  2 2
a  b  9  1  log 3a  2b  log  2 2
a  b  9  log 2 3a  2b  2 2 2  2        
   2    2 2 2 a b 9 6a 4b a 3 b 2  4 .
Gọi H a; b , suy ra H thuộc đường tròn C có tâm I 3; 2 , bán kính R  2 . 4    2 Lại có m n 2mn 9 .3 .3
 ln 2m  n  2  1  81       4    2m n           2 2m n 3 ln 2m n 2  1  81   , 1 Với m
 ,n thỏa mãn 2m  n  0 , ta có:           4 4     2m  n   2   2m  n   4 2m n 2mn .     4  3   81 2m  n  2m  n      2
ln 2m n 2  1  ln 1  0   .     4    2m n   2 Suy ra  2mn 3
  ln 2m  n  2  1  81   Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |      Do đó     4 2m n 1  
2m  n  2m  n  2  0 . 2m  n  2   0
Gọi K m; n  , suy ra K thuộc đường thẳng  có phương trình 2x  y  2  0 . 2 2
Ta có: P  a  m  b  n  HK .   2.3 2  2 d I, 
 2 5  2  đường thẳng  không cắt đường tròn C . 2 2 2  1  y C 2 K H x O C 1  3 Ọ H 2  N TOÁ
Do đó HK ngắn nhất khi K là hình chiếu của điểm I trên đường thẳng  và điểm U IỆ
H là giao điểm của đoạn thẳng IK với đường tròn C . L
Lúc đó HK  IK  IH  2 5  2 . TƯ
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 5  2 . VÀ Chọn ý A. Câu 16 CHÍ P
Cho hai số thực x, y thoả mãn 2 2 x  y  9 và 2 2 2 log x 8x  8y  7x  7y  2 2 2 x y     . ẠT
Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3x  y lần lượt là M và m .
Khi đó giá trị của biểu thức M  3 2m  bằng D.
A. 12 18 2. B. 24. C. 6 10. 10  2 3. Lời giải Từ giả thiết ta suy ra 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 log x 8x  8y  7x  7y  2  x  y 8x  7  x  y  x  4  y  9. 2 2 x y            2 2  x  y  9 
Như vậy x, y là hai số thực thoả mãn hệ điều kiện  . 2   x  4   2  y  9 | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Mà tập hợp các giá trị thoả hệ điều kiện trên chính là miền D giới hạn bởi phần bên
trong đường tròn C  :x  42 2  y  9 2
và phần bên ngoài đường tròn C  2 2 : x  y  9. R  R  3 I 0;0 , 1   1
Hai đường tròn có bán kính 1 2 và tâm tâm I 4;0 2 
 như hình vẽ dưới đây.  2  y 1 C1 2 x O I 2  5 A C2  G
Xét họ các đường thẳng  song song với nhau 3x  y  P  0
Ứng với đường thẳng  A
3.2  5  P  0  P  6  5. 1 đi qua ta có HÔNT
Ứng với đường thẳng  C d I ;  R . 2 2  2  2 tiếp xúc với . Từ đó ta có: 2 Ổ 3.4  0  P P 12 3 10 PH   3   .  C 9 1 P 12  3 10 Ọ
M  P  P 12 3 10
Vậy suy ra GTLN và GTNN của P tương tứng là 2 max   m  P  P  6  5  1 min
Vậy M  3 2m  12 18 2. TOÁN H Chọn ý A. Câu 17
Cho các số thực a, b, c 1;  thỏa mãn 10
a  b và log b  2log c  5log a  12 a b c .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 log c  5log b  10log a a c b . 90 A. 25. B. . 12 C. 15. D. 21. Lời giải x, y,z  0  x.y.z  1
Đặt x  log b; y  log c;z  log a a b c . Ta có  x  10  x  2y  5z   12 Khi đó: Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | 2 5 10 2 5 100 90 2 5 100 P         33 . .  9  30  9  21 z y x z y x x z y x   x.y.z  1 x  10 log b  10 a    2 5 100  1  1 Suy ra P  21 2 10     y   log c   b  c  a min đạt được khi b z y x 2 2         1  1 x 2y 5z 12 z  log a    c  5  5 . Chọn ý D. Câu 18
Cho các số thực x, y,z thỏa mãn điều kiện x  0; y  0;z  1  sao cho: x  y  1
x  z  12 y  22 log  2x  y. T   . 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C 4x  y  3 3x  y x  2z  3 Ọ   C. S  6 3. D. S  4. H A. S 4 2. B. S 6. N Lời giải TOÁ
Từ giả thiết ta biến đổi như sau U x  y  1 log
 2x  y  log x  y  1  log 4x  y  3  2x  y 2 2   2   IỆ 4x  y  3 L
 log 2 x  y  1   2 x  y  1  log 4x  y  3  4x  y  3. 2      2   TƯ
Xét hàm số f u  log u  u u  0    2   có   1 f ' u 1 0. VÀ u.ln 2
Suy ra f u đồng biến trên 0; . CHÍ                 P Mà ta có: f 2  x y 1 f 
4x y 3 2x y 1 4x y 3 y 2x 1. Ạ 2 2 2 T
       CauchySchwarz x z 1 2x 3 3x z  4
Biểu thức T trở thành T    . 5x  1 x  2z  3 6x  2z  4 2 t
Đặt t  3x  z  4 t  3. T trở hành T  t  3. 2t  4 2 t Xét hàm f t  t   3 2t  có 4 2   2t 8t f ' t 
;f ' t  0  t  0 L  t  4  Min f t  f 4  4. 2         2t  4 t   3;
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 4. Chọn ý D. | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit ✪ Câu 19 1
Cho 2 số thực dương a,b thỏa mãn log 12  a  b  log a  2 b  2  1 2   2    . Khi đó 2 3 3 a b 45 m
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P    với
b  2 a  2 a  được viết dưới dạng b n m
m,n là các số nguyên dương và
tối giản. Hỏi giá trị của m  n bằng bao nhiêu? n A. 62. B. 63. C. 64. D. 65. Lời giải 1
Biến đổi giả thiết ta có: log 12  a  b  log a  2 b  2  1 2   2    2
 log 12  a  b  log 2 a  2 b  2 2   2   
 a  b  2 a  2b  2  12 G Theo bất đẳng thức AM – GM ta có
   2           2 12 a b 4 a 2 b 2 a b 4  a  b  4 . HÔNT 3 a a  2 3  b a  2 4 4 45 a  b  2 3 3 a  b  45 Ổ
Biến đổi tiếp biểu thức P      a  2b  2 a  b a  2b 2 a  b PH  1 C a  b  a  b4 4 4 Ọ  8
Chú ý tới 2 bất đẳng thức quen thuộc  1 a  b  a  b3 3 3  4 Từ đó suy ra TOÁN H 1   4 1 a b  2. a  b3 8 4 45
a b4  4a  b3 4 3 45 t  4t 45 P        a  2b  2 a  b 212  a  b2 a  b 212  t2 t Xét hàm số 4 3 3 2 3 2   t  4t 45 t  4 t 2 t  3 t 45 4  4 .4 2 4  3 4 45 f t    f ' t        0 2           212  t t
12  t3 12  t2 2 t 12  43 12  42 2 4        61 61 P f t f 4   min P   m  n  65 4 4 Chọn ý D. Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | CHƯƠNG 3
ĐỒ THỊ MŨ VÀ LOGARIT 1. ĐỀ BÀI
Câu 1. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y 3 CỌH N 1 2  1 TOÁ O x 2 U 1  IỆL
Số các giá trị nguyên của tham số m hông vượt quá 5 để phương trình  VÀ      2 x m 1 f
0 có hai nghiệm phân biệt là 8 CHÍ A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. P
Câu 2. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. ẠT | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit y 1  O 1 2 x 2  3  4  G
Tổng tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình fx 9.6   2 4  f x fx .9   2 m  5m fx .4 HÔNT Đúng với mọi x là? Ổ A. 10. B. 4. C. 5 D. 9 PH
Câu 3. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ C y Ọ 5 y  17 TOÁN H 5 3 y  32 1 O x
Giá trị nguyên nhỏ nhất của tham số m để phương trình sau có nghiệm là bao nhiêu?   3   2
f x 2f x7fx5     1 e ln f x       m ? f x    A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Cho f x liên tục trên và có đồ thị hàm số y  fx như hình vẽ Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | y 2 O 2 x 4
Bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  1  ;2 khi và chỉ khi : fxm fxm 3  4  5f x  2  5m A. f  1
   m  1  f 2
B. f 2  m  1  f  1   C Ọ
C. f 2  m  1  f  1  
D. f 2  m  1  f  1   H
Câu 5. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ. N y TOÁ U IỆ 1 3 L O x TƯ VÀ 4 CHÍ P
Bất phương trình  x    x f e
m 3e  2019 có nghiệm x0;1 khi và chỉ khi ẠT 4 4 2 f e A. m   B. m  m   m  1011 3e  C. 2019 1011 D. 3e  2019
Câu 6. Cho hàm số y  f x liên tục trên và hàm số y  f'x có đồ thị như hình vẽ | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit y 2 3 4 x O fxm fxm 2  5  2  27m G
Bất phương trình f x 
nghiệm đúng với x  2  ;3 27
A. f 3  m  f 3  1
B. f 2  1  m  f 3 HÔNT C. f  2
   2  m  f 3
D. f 3  m  f  2    2 Ổ
Câu 7. Cho hàm số y  f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên dưới: PH y C Ọ 2 TOÁN H 1 O x 1 2
Biết rằng trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình   m 2log4 2 f x 4  
có hai nghiệm dương phân biệt.
A. 0  m  2.
B. 0  m  1. C. 1  m D. m  0.
Câu 8. Cho hàm số y  f x có đồ thị hàm số y  f'x  1 như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số 2f(x) 4x y   
đạt cực tiểu tại điểm nào Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | y 2 1 O 1 2 x 2 A. x  1 B. x  0 C. x  1  D. x  2
Câu 9. Hình vẽ bên là đồ thị của hai hàm số y  log x y  f x a và   . Đồ thị của C Ọ
chúng đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x  1.Tính f log 2018 a  H y N y  log x a TOÁ O 1 x U IỆL TƯ VÀ   
y f xy x 1 CHÍ P a 1 Ạ A. f log 2018  1   f log 2018  1   a  B.  a  T 2018 2018a a 1 C. f log 2018  1   f log 2018  1   a  D.  a  2018 2018a
Câu 10. Cho hình vẽ của đồ thị các hàm số a b c
y  x ; y  x ; y  x có đồ thị như hình
bên. Khi đó hãy tìm tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 3a  2b  a  c2 2 T  ? 2 2 a  5c  4ac | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit y c x 2m b x m 0,5 a x Ox A. 31 B. 32 C. 33 D. 34
Câu 11. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả giá trị thực của
tham số m để bất phương trình   2
2f x  x  4x  m có nghiệm đúng với mọi x  1  ;3 y G HÔNT O 2 x Ổ PH C Ọ 3 TOÁN H A. m  3  . B. m  1  0. C. m  2  . D. m  5.
Câu 12. Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ. fx fx
Tìm số điểm cực trị của hàm số y  2  3 y O x 1 Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13. Cho hàm số liên tục trên đoạn 1;9 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây y 2 O x 1 4 C Ọ
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình H fx 2 f x 2 f x      N 16.3 f x 2f x   8 .4  m  3m   .6  
Nghiệm đúng với mọi giá trị x  1  ;9? TOÁ U A. 22 B. 31 C. 5 D. 6 IỆL TƯ VÀ CHÍ P ẠT | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit 2. LỜI GIẢI Câu 1
Cho hàm số f x liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y 3 1 2  1 O x 2 1 
Số các giá trị nguyên của tham số m hông vượt quá 5 để phương trình G   2  x m 1 f 
 0 có hai nghiệm phân biệt là 8 HÔNT A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Lời giải PH C Đặt x
t   ,t  0. Phương trình đã cho trở thành Ọ 2 2   m 1      m  1 f t 0 f t  ,t  0 . 8 8
Quan sát đồ thị đã cho của hàm số y  f x ta thấy rằng TOÁN H
Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2 m  1 2 1    1  7   m  9  3   m  3 8 Mà m   m  2  ; 1  ;0;1;  2 .
Vậy có tất cả 5 giá trị nguyên của m . Chọn ý A. Câu 2 Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. y 1  O 1 2 x 2  3  4  CỌ H
Tổng tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình N fx 9.6   2 4  f x fx .9   2 m  5m fx .4 TOÁ Đúng với mọi x là? U A. 10. B. 4. C. 5 D. 9 IỆL Lời giải
Đặt t  f x . Quan sát đồ thị ta thấy f x  2  x    t  2 VÀ
Bất phương trình đã cho được viết lại như sau t 2t t 2 t 2 t  3  2  3  2 CHÍ
9.6  4  t .9  m  5m.4 , t   2   9  4  t   m       5m  2   2  P Ạ t 2t T  3   3 
Xét hàm số g t  9    2 4    t  2  2      t 2t 2t  3   3   3   3  3 Có g 't  9.  .ln    2t.    2  2
4  t   .ln  0, t   2    2   2   2   2  2
Từ đó suy ra max g t  g  2    4 ; 2  
Yêu cầu bài toán tương đương với 2 m 
 5m  4  1  m  4
Vì m   m 1; 2; 3; 
4 nên tổng tất cả các giá trị của tham số m là 10. Chọn ý A. Câu 3 | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Cho hàm số f x liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y 3 1 2  1 O x 2 1 
Số các giá trị nguyên của tham số m hông vượt quá 5 để phương trình   2  x m 1 f 
 0 có hai nghiệm phân biệt là 8 G A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Lời giải HÔNT 1  f x  5 t  f x Ổ
Quan sát đồ thị ta thấy rằng   , đặt
  , giả thiết trở thành   PH 3 2 t 2t 7t5 1 e  ln t     m C  t  Ọ Xét:   3 2       2 g t t 2t
7t 5,g ' t  3t  4t  7  0 t
  1  g 1  g t  g 5  1  g t  145 TOÁN H 1 1 26
Mặt khác h t  t  , h 't  1   0 t   1;5  2  h t  2     t t 5   Vậy hàm   3 2 t 2t 7t5 1 u t  e  ln t  
đồng biến với x 1; 5 t   
Để phương trình đầu có nghiệm thì 145 26 e  ln 2  m  e  ln 5
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của m là 4. Chọn ý B. Câu 4 Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
Cho f x liên tục trên
và có đồ thị hàm số y  fx như hình vẽ y 2 O 2 x 4
Bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x  1  ;2 khi và chỉ khi : fxm fxm 3  4  5f x  2  5m C Ọ A. f  1
   m  1  f 2
B. f 2  m  1  f  1   H
C. f 2  m  1  f  1  
D. f 2  m  1  f  1   N Lời giải TOÁ U
Từ đồ thị của hàm số suy ra bảng biến thiên IỆ x 1  2 L f 'x  TƯ f 1 VÀ f x f 2 CHÍ P
Từ bảng biến thiên ta suy ra f 2  f x  f  1   , x   1  ;2 ẠT
 f 2  m  f x  m  f  1    m, x   1  ;2
Đặt t  f x  m  f 2   m  t  f  1   m, x    1  ;2 
Giả thiết tương đương t t t t
3  4  5t  2  3  4  5t  2  0 1 t  0 Xét phương trình t t
3  4  5t  2  0   t   1 f 2 m 0
Dùng phương pháp xét dấu 1    0  t 1         f   1   f 2  m 1 f  1  m 1 Chọn ý D. Câu 5 | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ. y 1 3 O x 4
Bất phương trình  x    x f e
m 3e  2019 có nghiệm x0;1 khi và chỉ khi 4 4 2 f e A. m   B. m  C. m   D. m  1011 3e  2019 1011 3e  2019 Lời giải G Đặt x
e  t t  0 . Ta đưa bất phương trình đã cho thành bất phương trình ẩn t. từ đó HÔNT 1;e
lập luận để có phương trình ẩn t có nghiệm thuộc   Ổ
Ta chú ý rằng hàm số y  f x với y  f  t có tính chất giống nhau nên từ đồ thị PH
hàm số đã cho ta suy ra tính chất hàm f t C Ọ
Sử dụng phương pháp hàm số để tìm m sao cho bất phương trình có nghiệm
Bất phương trình m  f x có nghiệm trong a; b khi m  min f x a;b Cách giải TOÁN H
Xét bất phương trình  x    x f e m 3e  2019 * Đặt x
e  t t  0 với     0 1 x 0;1 t e ;e   t 1;e f t
Ta được bất phương trình f t  m 3t  2019    m  1 3t  2019 f t f ' t 3t  2019  3f t Ta xét hàm g t    t  1;e  g 'x       3t  trên   2019 3t  20192
Thấy đồ thị hàm số y  f t có tính chất giống với đồ thị hàm số y  f x nên trên
khoảng đang xét f t  0 và đồ thị hàm số đi lên từ trái qua phải hay hàm số đồng
biến trên 1; e nên f 't  0
Từ đó g 't  0 với t  1;e  hay hàm số g t đồng biến trên 1; e
Ta có bảng biến thiên của g t trên 1; e Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | t 1 2 g 't  g e g t 2  1011 f t 2
Từ bảng biến thiên ta thấy để m  t  1;e thì m   . 3t  có nghiệm   2019 1011 Chọn ý C. Câu 6
Cho hàm số y  f x liên tục trên
và hàm số y  f 'x có đồ thị như hình vẽ y CỌH N 2 3 4 x TOÁ O U IỆL TƯ VÀ CHÍ P Ạ T fxm fxm 2  5  2  27m
Bất phương trình f x 
nghiệm đúng với x  2  ;3 27
A. f 3  m  f 3  1
B. f 2  1  m  f 3 C. f  2
   2  m  f 3
D. f 3  m  f  2    2 Lời giải Ta có với x  2
 ;3 thì f 'x  0
Ta có f 3  f x  f  2   , x   2
 ;3 ; f 3  2m  f x  m  f  2    m
Đặt t  f x  m  f 3  m  t  f  2    m fxm fxm 2  5  2  27m Ta có f x  27 | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit  fxm fxm 2  5
 2  27 f x  m  0  t t 2  5  27t  2  0
Vế trái chỉ có 2 nghiệm t  0; t  2 f 3 m  0 Ta có 0  t  2    f  2
   2  m  f 3 f   2    m  2 Chọn ý C. Câu 7
Cho hàm số y  f x liên tục trên
và có đồ thị như hình bên dưới: y 2 1 O x G 1 HÔNT Ổ 2 PH C
Biết rằng trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của Ọ
tham số m để phương trình   m 2log4 2 f x 4  
có hai nghiệm dương phân biệt.
A. 0  m  2.
B. 0  m  1. C. 1  m D. m  0. Lời giải TOÁN H Ta có   m 2log4 2 f x 4     2m 1 f x 2    
Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt  2m 1 2  2  m  0. Chọn ý D. Câu 8
Cho hàm số y  f x có đồ thị hàm số y  f 'x  1 như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | 2f(x) 4x y   
đạt cực tiểu tại điểm nào y 2 1 O 1 2 x 2 A. x  1 B. x  0 C. x  1  D. x  2 C Ọ Lời giải H 2fx 4  x N Xét 2(f(x) 4x) y    có y '   .ln  2f '  x   4
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm xo thì y ' phải đổi dấu từ âm sang dương hi x đi qua TOÁ U
điểm đó. Dựa vào đồ thị, ta thấy chỉ có điểm x  1
 làm f 'x  2 đổi dấu từ âm sang IỆL dương hi x đi qua.
Vậy hàm đạt cực tiểu tại x  1  . TƯ Chọn ý C. CHÍ P ẠT Câu 9
Hình vẽ bên là đồ thị của hai hàm số y  log x y  f x a và
  . Đồ thị của chúng đối | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
xứng với nhau qua đường thẳng y  x  1.Tính f log 2018 a  y y  log x a O 1 x   
y f xy x 1 a 1 A. f log 2018  1   f log 2018  1   a  B.  a  2018 2018a a 1 f log 2018  1   f log 2018  1   G C.  a  D.  a  2018 2018a Lời giải HÔNT
Gọi b; c C : y  log x; e; f  C : y f x . 1  a    2    Ổ Ta có hệ điều kiện PH
c  f  b  e  2
          C b c f e 2 b f 1   Ọ   1
 b  e  1c  f  0 b  c  e  f c  e  1
 e  1  log f  1 e1 e1  f  1  a  f  1   a  f x e1  1   a . a   1 Vậy f log 2018  1  a   1   a  loga 2018 1 TOÁN H 2018a Chọn ý B. Câu 10
Cho hình vẽ của đồ thị các hàm số a b c
y  x ; y  x ; y  x có đồ thị như hình bên. Khi Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
đó hãy tìm tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 3a  2b  a  c2 2 T  ? 2 2 a  5c  4ac y c x 2m b x m 0,5 a x Ox A. 31 B. 32 C. 33 D. 34 Lời giải CỌ
Nhận thấy ngay khi x   , ta có H c b
  2  clog   1  blog   c  b log   1 2 2   2 N a   0.5  alog   1  2 TOÁ  a  c  b U
Đến đây thay vào biểu thức ta được một hàm thuần nhất 2 biến rồi đặt 1 ẩn đưa về IỆL khảo sát hàm 1 biến!
Biểu thức T được viết lại thành TƯ  a 2  a 2 2 2 3  9     1 VÀ
3a  9a c  c   cT    .
a  2c2  ca 2 2  2  1 CHÍ    c  P ẠT
Khảo sát hàm đơn biến f t với  a t ta thu được: cf t  3 max 11  109    2  S  33. f t    3 min  109 11  2 Chọn ý C. Câu 11
Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit bất phương trình   2
2f x  x  4x  m có nghiệm đúng với mọi x  1  ;3 y O 2 x 3 A. m  3  . B. m  1  0. C. m  2  . D. m  5. G Lời giải
Bất phương trình đã cho tương đương với   2 2f x  x  4x  m . HÔNT
Dựa vào đồ thị, ta thấy min f x   3
 , dấu bằng xảy ra khi x  2.  1  ;3 Ổ        PH Lại có  2 2 x 4x x 2 4
4, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 2 . C Vậy min 2f x 2  x  4x  2. 3     4    1  0. Ọ  1  ;3
Do đó bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x  1
 ;3 khi và chỉ khi m  1  0. Chọn ý B. TOÁN H Câu 12
Cho hàm số y  f x có đồ thị như hình vẽ. Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | fx fx
Tìm số điểm cực trị của hàm số y  2  3 y O x 1 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải C Ọ Xét hàm số g x fx fx  2  3
 g'x  f'x fx
2 .ln 2  f 'x fx 3 .ln 3; x  R. H   N   f 'x f 'x 0 f 'x 0 1  0   Ta có g 'x fx  0     2  ln 3  ln 3 fx fx 2 .ln 2  3 .ln 3   f x  log 2 2   TOÁ   3  ln 2  ln 2 3 U  IỆ
Dựa vào đồ thị hàm số y f x , ta thấy: L
Phương trình 1 có ba nghiệm phân biệt (vì hàm số y  f x có 3 cực trị). TƯ ln 3
Phương trình 2 vô nghiệm vì đường thẳng y  log  1  2
không cắt đồ thị hàm VÀ ln 2 3 số. CHÍ
Vậy phương trình g 'x  0 có ba nghiệm phân biệt hay hàm số đã cho có 3 cực trị. P Ạ Chọn ý A. T Câu 13
Cho hàm số liên tục trên đoạn 1; 9 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit đây y 2 O x 1 4
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
fx    2    fx     2 16.3 f x 2f x 8 .4 m  3m fx .6 G  
Nghiệm đúng với mọi giá trị x  1  ;9? HÔNT A. 22 B. 31 C. 5 D. 6 Lời giải PH 4  f x  2 x   2  ;9 t  f x , t 4; 2 C Từ đồ thị suy ra    . Đặt     Ọ Ta tìm m sao cho t 2 t        2     t 16.3 t 2t 8 .4 m
3m .6 đúng với mọi t  4  ;2 t 2 t        2     t 16.3 t 2t 8 .4 m 3m .6 , t   4  ; 2 t TOÁN H 16 2  2    t  2t  8.     2 m    3m , t   4  ;2 t  2  3  16 Ta có  4 , t   4
 ;2. Dấu bằng xảy ra khi t  2. t 2 t   Mà 2 t  2t 8  0 , t   4  ;2. Do đó 2 2 t  2t  8.      0 , t   4  ;2.  3 
Dấu bằng xảy ra khi t  2 . t 16  2  Suy ra 2  t  2t  8.      4 , t   4  ;2. t 2  3  t 16  2  Vậy 2  t  2t  8.     2 m    3m , t   4  ;2  2 m  3m  4  1   m  4 t  2  3  Kết quả m   1  ;0;1;2;3;  4 . Chọn ý D. Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | CHƯƠNG 4
ỨNG DỤNG MŨ VÀ LOGARIT
VÀO BÀI TOÁN THỰC TẾ 1. ĐỀ BÀI.
Câu 1. Bác Bình tham gia chương trình bảo hiểm An sinh xã hội của công ty bảo
hiểm với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm bác Bình đóng vào công ty 20 C Ọ
triệu đồng với lãi suất hàng năm hông đổi 6%/ năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm H
bác Bình thu về tổng tất cả số tiền lớn hơn 400 triệu đồng? N A. 14 năm. B. 12 năm. C. 11 năm D. 13 năm. TOÁ
Câu 2. Một người gửi 100 triệu đồng vào tài khoẳn tiết kiệm ngân hàng với lãi U
suất 0, 6%/tháng, cứ sau mỗi tháng người đó rút ra 500 nghìn đồng. Hỏi sau đúng IỆL
36 lần rút tiền, số tiền còn lại trong tài khoản của người đó gần nhất với phương án
nào dưới đây? (biết rằng lãi suất hông thay đổi và tiền lãi mỗi tháng tính theo số TƯ
tiền có thực tế trong tài khoản của tháng đó).
A. 108 triệu đồng.
B. 102 triệu đồng.
C. 104 triệu đồng.
D. 106 triệu đồng. CHÍ
Câu 3. Chị Lan có 400 triệu đồng mang đi gửi tiết iệm ở hai loại ì hạn hác P Ạ
nhau đều theo hình thức lãi ép. Chị gửi 200 triệu đồng theo ì hạn quý ( 3 tháng) T
với lãi suất 2,1% một quý, 200 triệu đồng còn lại chị gửi theo ì hạn tháng với lãi
suất 0,73% một tháng. Sau hi gửi được đúng 1 năm, chị rút ra một nửa số tiền ở
loại ì hạn theo quý và gửi vào loại ì hạn theo tháng. Hỏi sau đúng 2 năm ể từ hi
gửi tiền lần đầu, chị Lan thu được tất cả bao nhiêu tiền lãi (làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 79760000 đồng. B. 74813000 đồng. C. 65393000 đồng. D. 70656000 đồng.
Câu 4. Để chuẩn bị cho việc mua nhà, chị An thực hiện việc tiết kiệm bằng cách
mỗi tháng gửi đều đặn vào ngân hàng 10 triệu đồng/tháng. Biết rằng trong thời
gian chị An gửi tiền thì ngân hàng áp dụng mức lãi suất 0, 65% tháng và chị An
không rút lãi lần nào. Hỏi chị An phải gửi tối thiểu bao nhiêu tháng để có được số
tiền 500 triệu đồng bao gồm cả tiền gốc và tiền lãi? | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit A. 41 tháng. B. 42 tháng. C. 43 tháng. D. 44 tháng.
Câu 5. Vợ chồng anh A dự định lương của vợ dùng chi trả sinh hoạt phí, lương
của anh A được gửi tiết kiệm hàng tháng. Biết đầu tháng này anh mới được tăng
lương nhận mức lương 6 triệu đồng/tháng và cứ sau 2 năm lương của anh được tăng
lên 10% so với 2 năm trước đó. Giả sử rằng dự định của vợ chồng anh được thực
hiện từ đầu tháng này và lãi suất ngân hàng ổn định ở 0,5 % một tháng. Tính số tiền
vợ chồng anh A tiết kiệm được sau 50 tháng. A. 341.570.000. B. 336.674.000. C. 384.968.000. D. 379.782.000.
Câu 6. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 1 tỷ đồng với lãi suất 0, 5% / tháng
(lãi tính theo từng tháng và cộng dồn vào gốc). Kể từ lúc gửi sau mỗi tháng vào ngày
ngân hàng tính lãi người đó rút 10 triệu đồng để chi tiêu (nếu tháng cuối cùng không
đủ 10 triệu thì rút hết). Hỏi trong bao lâu kể từ ngày gửi người đó rút hết tiền trong
tài khoản? (giả sử lãi suất hông thay đổi trong quá trình người đó gửi). A. 136 tháng. B. 137 tháng. C. 138 tháng. D. 139 tháng. G
Câu 7. Anh An mới đi làm, hưởng lương 8 triệu đồng một tháng và sẻ được nhận 1 HÔN
lương vào cuối tháng làm việc. An kí hợp đồng với ngân hàng trích tự động tiền T 10 Ổ
lương của mình mỗi tháng để gửi vào tài khoản tiết kiệm, lãi suất 0, 45% /tháng theo PH
thể thức lãi kép. Kể từ tháng thứ 7, anh An được tăng lương lên mức 8 triệu 500 C Ọ
nghìn đồng mỗi tháng. Sau một năm đi làm, tài hoản tiết kiệm của anh An có bao
nhiêu tiền ( Đơn vị: triệu đồng, kết quả lấy đến 3 chữ số sau dấu phẩy) A. 10,148 triệu (đ)
B. 10,144 triệu (đ)
C. 10,190 triệu (đ)
D. 10, 326 triệu (đ)
Câu 8. Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với lương TOÁN H
năm đầu là 72 triệu đồng, cứ sau 3 năm thì tăng lương 10%. Nếu tính theo hợp
đồng thì sau đúng 21 năm, người đó nhận được tổng số tiền của công ty là A.  7
216 1,1  1 (triệu đồng). B.  7
7200 1,1  1 (triệu đồng). C.  7
720 1,1  1 (triệu đồng). D.  7
2160 1,1  1 (triệu đồng).
Câu 9. Ông A vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng theo
thỏa thuận: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì ông bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ
mỗi tháng ông A sẽ trả cho ngân hàng 9 triệu đồng cho đến khi hết nợ (biết rằng
tháng cuối cùng có thể trả dưới 9 triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì ông A trả
hết nợ cho ngân hàng? A. 22 tháng. B. 23 tháng. C. 24 tháng. D. 25 tháng
Câu 10. Chị Minh muốn mua một chiếc điện thoại trị giá 20 triệu đồng, nhưng vì
chưa đủ tiền nên chị chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả góp
mỗi tháng như nhau) với lãi suất 30% / năm và trả trước 5 triệu đồng. Hỏi mỗi
tháng chị phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào dưới đây để sau đúng 1 năm ể từ Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
ngày mua điện thoại, chị sẽ trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau ngày mua điện
thoại đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của tháng đó. A. 1,42 triệu. B. 4,7 triệu. C. 1,46 triệu. D. 1,57 triệu.
Câu 11. Ông Bình vay vốn ngân hàng với số tiền 100000000 đồng. Ông dự định
sau đúng 5 năm thì trả hết nợ theo hình thức: sau đúng một tháng kể từ ngày vay,
ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền
hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau. Hỏi, theo cách đó, số tiền a mà ông sẽ phải trả cho
ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết lãi suất hàng tháng là 1, 2% và
hông thay đổi trong thời gian ông hoàn nợ. 12.10 1,01259 5 12.10 1,01260 5 A. a    (đồng). B. a (đồng). 1,01260  1 1,01260 1 12.10 1,01260 6 12.10 1,01259 6 C. a  (đồng). D. a  (đồng). 60 60 1,012 1 1,012 1 C Ọ
Câu 12. Năm 2019 em Thành đã trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm Thành H
phố Hồ Chí Minh, ì gia đình em hó hăn, để có tiền đi học trong 5 năm nên vào N
đầu tháng 9/2019 em đã làm thủ tục vay vốn sinh viên 24.000.000 đồng/1 năm (vay TOÁ
vốn liên tục trong 5 năm và thủ tục vay vốn hằng năm được thực hiện vào đầu tháng U
9) với lãi suất là 0,6%/tháng. Sau đúng hết 5 năm em Thành ra trường và iếm được IỆL
việc làm nên em trả cho ngân hàng mỗi tháng a đồng. Giá trị của a gần nhất với số
nào trong các số dưới đây để trong 5 năm em Thành có thể trả hết nợ vay ngân hàng. TƯ A. 3.500.000 đồng. B. 3.000.000 đồng. C. 2.770.000 đồng. D. 3.270.000 đồng. VÀ
Câu 13. Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng
với lãi suất ưu đãi trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy CHÍ
vay ngân hàng số tiền 10 triệu đồng với lãi suất là 4% . Tính số tiền mà Nam nợ P Ạ
ngân hàng sau 4 năm, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng hông thay đổi lãi suất ( T
kết quả làm tròn đến nghìn đồng).
A. 46794000 đồng. B. 44163000 đồng.
C. 42465000 đồng. D. 41600000 đồng.
Câu 14. Một người vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng
tháng trong 48 tháng. Lãi suất ngân hàng cố định 0,8% / tháng. Mỗi tháng người đó
phải trả (l ần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay
ban đầu chia cho 48 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số
tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình nợ là bao nhiêu? A. 38.400.000 C. 76.800.000 B. 38.400.000 đồng. D. 39.200.000 đồng. đồng. đồng. | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
2. HƯỚNG DẪN GIẢI. Câu 1
Bác Bình tham gia chương trình bảo hiểm An sinh xã hội của công ty bảo hiểm với
thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm bác Bình đóng vào công ty 20 triệu đồng
với lãi suất hàng năm hông đổi 6%/ năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm bác Bình
thu về tổng tất cả số tiền lớn hơn 400 triệu đồng? A. 14 năm. B. 12 năm. C. 11 năm D. 13 năm. Lời giải
Gọi số tiền mỗi năm bác Bình đóng vào công ty là A .
Đặt q  1  6%  1,06 .
Gọi Sn là số tiền cả gốc và lãi sau năm thứ n , ta có: S  A  A.6%  Aq 1 . 2 G
S  (S  A)  (S  A).6%  (S  A)q  Aq  Aq 2 1 1 1 <. HÔN n   q 1 T S  S            A S  A .6% S  A .q Aq Aq Aq Aq. n  n 1   n 1   n 1  n n 1 . q  1 Ổ
Để thu về tổng số tiền lớn hơn 400 triệu thì PH n q  1 400 q  1  400 q  1  n     C S  400  Aq.  400  q   1  n  log   1 Ọ n q  . q  1 Aq  Aq 
Thay q  1,06;A  20 suy ra n  12,99 . Vậy sau ít nhất 13 năm bác Bình thu về tổng
tất cả số tiền lớn hơn 400 triệu đồng. TOÁN H Chọn ý D. Câu 2
Một người gửi 100 triệu đồng vào tài khoẳn tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,6%/
tháng, cứ sau mỗi tháng người đó rút ra 500 nghìn đồng. Hỏi sau đúng 36 lần rút
tiền, số tiền còn lại trong tài khoản của người đó gần nhất với phương án nào dưới
đây? (biết rằng lãi suất hông thay đổi và tiền lãi mỗi tháng tính theo số tiền có thực
tế trong tài khoản của tháng đó).
A. 108 triệu đồng.
B. 102 triệu đồng.
C. 104 triệu đồng.
D. 106 triệu đồng. Lời giải
Sau lần rút thứ nhất, số tiền còn lại là: 8 5 10 .1,006  5.10 (đồng).
Sau lần rút thứ 2, số tiền còn lại là: Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | 8 5 5
10 .1,006  5.10 .1,006  5.10 2 8 6  
 10 .1,006  5.10 .1,006  1 (đồng).
Sau lần rút thứ 3, số tiền còn lại là:   2        3 8 5 5 8 5   2 10 . 1,006 5.10 1,006 1 .1,006 5.10 10 . 1,006 5.10 1,006  1,006  1   (đồng). ...
Một cách tổng quát, sau lần rút tiền thứ n , số tiền còn lại là:   n1  n2 8 n 5 10 .1,006 5.10 . 1,006 1,006  ...  1,006  1   n  8 n 5 1, 006 1
 10 .1,006  5.10 . 1,006 (đồng). 1
Vậy sau đúng 36 lần rút tiền thì số tiền còn lại là:  10 .1,006 1,00636 36 1 8 5 6  5.10 .  104.10 (đồng). 0,006 C Ọ Chọn ý B. H ✪ Câu 3 N
Chị Lan có 400 triệu đồng mang đi gửi tiết iệm ở hai loại ì hạn hác nhau đều TOÁ
theo hình thức lãi ép. Chị gửi 200 triệu đồng theo ì hạn quý ( 3 tháng) với lãi suất U
2,1% một quý, 200 triệu đồng còn lại chị gửi theo ì hạn tháng với lãi suất 0,73% IỆ
một tháng. Sau hi gửi được đúng 1 năm, chị rút ra một nửa số tiền ở loại ì hạn L
theo quý và gửi vào loại ì hạn theo tháng. Hỏi sau đúng 2 năm ể từ hi gửi tiền TƯ
lần đầu, chị Lan thu được tất cả bao nhiêu tiền lãi (làm tròn đến hàng nghìn)? VÀ
A. 79760000 đồng. B. 74813000 đồng. C. 65393000 đồng. D. 70656000 đồng. Lời giải CHÍ P
Gọi T là số tiền gửi theo quý và T là số tiền gửi theo tháng trong năm thứ nhất. Ạ 1 2 T T T
3 là số tiền gửi theo quý và
4 là số tiền gửi theo tháng trong năm thứ hai. Trong 1 năm đầu ta có: T  200.1  0,0214 1 (triệu đồng) T  200.1  0,007312 2 (triệu đồng) Trong năm thứ 2 ta có: T T  1 0,0214 1 3 (triệu đồng) 2  T  T  T  1   0,007312 1 4 2 (triệu đồng)  2 
Sau 2 năm tổng số tiền thu được là: T  T  T  474813000 3 4 (đồng).
ậy số tiền lãi chị Lan thu được là: 474813000  400000000  74813000 (đồng). | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit Chọn ý B. Câu 4
Để chuẩn bị cho việc mua nhà, chị An thực hiện việc tiết kiệm bằng cách mỗi tháng
gửi đều đặn vào ngân hàng 10 triệu đồng/tháng. Biết rằng trong thời gian chị An
gửi tiền thì ngân hàng áp dụng mức lãi suất 0,65 % tháng và chị An không rút lãi lần
nào. Hỏi chị An phải gửi tối thiểu bao nhiêu tháng để có được số tiền 500 triệu đồng
bao gồm cả tiền gốc và tiền lãi? A. 41 tháng. B. 42 tháng. C. 43 tháng. D. 44 tháng. Lời giải
Chị An hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền như nhau là A đồng, kì hạn 1
tháng với lãi suất r% một tháng.
Cuối tháng thứ 1, chị An có số tiền là: P  A  A.r  A 1  r 1   G
Đầu tháng thứ 2, chị An có số tiền là:
P  A  A 1  r  A  A  A 1  r  A 1  1  r  1        HÔNT
Cuối tháng thứ 2, chị An có số tiền là: Ổ
P  P  P .r  A  A 1  r  A   A  1r.r  A   1r2  1r  2 1 1     PH
Đầu tháng thứ 3, chị An có số tiền là: C Ọ
P  A  A 1  r  1  r2   A  A 1  1  r  1  r2  2    
Cuối tháng thứ 3, chị An có số tiền là:
P  P  P .r  A 1  1  r  1  r2   A 1  1  r  1  r2 .r  A 1  r3  1  r2  1  r  3 2 2         TOÁN H <
Cuối tháng thứ n, chị An có số tiền là:   1  r  1
P  A 1  rn  1  rn1  1  rn2  .... 1  r2  1  r   P  A 1  r n    n n     r  S  n
trong đó A  10 (triệu đồng), r  0,65% và n là số tháng gửi. n 1  r  1 n 500r
Theo giả thiết P  500  A 1 r  500 1 r   1 n       r A1 r  500r   500.0,0065   n  log          1 log  1 43,19 1 r  . A1 r 1 0.0065   101 0,0065       
ì n nguyên dương nên n  44 .
Vậy phải gửi tối thiểu 44 tháng thì chị An mới có được số tiền 500 triệu đồng. Chọn ý D. Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | ✪ Câu 5
Vợ chồng anh A dự định lương của vợ dùng chi trả sinh hoạt phí, lương của anh A
được gửi tiết kiệm hàng tháng. Biết đầu tháng này anh mới được tăng lương nhận
mức lương 6 triệu đồng/tháng và cứ sau 2 năm lương của anh được tăng lên 10% so
với 2 năm trước đó. Giả sử rằng dự định của vợ chồng anh được thực hiện từ đầu
tháng này và lãi suất ngân hàng ổn định ở 0,5 % một tháng. Tính số tiền vợ chồng
anh A tiết kiệm được sau 50 tháng. A. 341.570.000. B. 336.674.000. C. 384.968.000. D. 379.782.000. Lời giải
Số tiền vợ chồng anh A tiết kiệm được sau 2 năm (24 tháng) là: 24
6.(1  0, 5%).[(1  0, 5%)  1] T  1 (triệu đồng) 0, 5%
Số tiền trên được hưởng lãi suất 26 tháng tiếp theo nên thành 26 T .(1  0, 5%) 1 C Ọ
Số tiền có được nhờ tiết kiệm tiền lương của anh A trong 24 tháng tiếp theo là H 24
6.(1  10%).(1  0,5%).[(1  0,5%)  1] T  N 2 0,5%
Số tiền trên được hưởng lãi suất 2 tháng tiếp theo nên thành 2 T .(1  0, 5%) 2 TOÁ
Số tiền có được nhờ tiết kiệm tiền lương của anh A trong 2 tháng (thứ 49+50) là U 2 2 IỆ
6.(1  10%) .(1  0, 5%).[(1  0, 5%)  1] L T  3 0, 5% TƯ
Vậy tổng số tiền vợ chồng anh A tiết kiệm được sau 50 tháng là 26 2
T .(1  0, 5%)  T .(1  0, 5%)  T  33667400 đồng VÀ 1 2 3 Chọn ý B. CHÍ ✪ Câu 6 P Ạ
Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 1 tỷ đồng với lãi suất 0, 5% / tháng (lãi tính T
theo từng tháng và cộng dồn vào gốc). Kể từ lúc gửi sau mỗi tháng vào ngày ngân
hàng tính lãi người đó rút 10 triệu đồng để chi tiêu (nếu tháng cuối cùng hông đủ
10 triệu thì rút hết). Hỏi trong bao lâu kể từ ngày gửi người đó rút hết tiền trong tài
khoản? (giả sử lãi suất hông thay đổi trong quá trình người đó gửi). A. 136 tháng. B. 137 tháng. C. 138 tháng. D. 139 tháng. Lời giải
Số tiền người đó gửi ban đầu là a  1000 triệu đồng, lãi suất hàng tháng m  0,005 ;
số tiền người đó rút ra hàng tháng là r  10 triệu đồng.
Sau tháng thứ nhất (người đó chưa rút 10 triệu) người đó thu được số tiền là T  a 1  m 1   . | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
Đầu tháng thứ hai người đó có số tiền là a 1  m  r
Cuối tháng thứ hai(người đó chưa rút 10 triệu) người đó có số tiền là
T  a1  m  r1  m  a1  m2  r 1  m 2   . 2
Đầu tháng thứ ba người đó có số tiền là a 1  m  r 1  m  r .
Cuối tháng thứ ba (người đó chưa rút 10 triệu) người đó có số tiền là
T  a1  m3  r1  m2  r 1  m 3   .
Cứ như thế số tiền người đó có cuối tháng thứ n là (người đó chưa rút 10 triệu) n   1  m  1  m
T  a 1  m  r 1  m  r 1  m
 ... r 1  m   a 1  m  r. n  n  n 1  n 2    n       m .
Người đó rút hết tiền trong tài khoàn khi n 1  m  1  m
T  r  0  T  10  a 1  m  r.  10 n n  n     G m n 1,005  1,005 thay số ta được n n 1000.1,005  10.
 10  1,005  2  n  138,975 . HÔN 0,005 T
Vậy sau 139 tháng thì người đó rút hết tiền. Ổ Chọn ý D. PH C ✪ Câu 7
Anh An mới đi làm, hưởng lương 8 triệu đồng một tháng và sẻ được nhận lương 1
vào cuối tháng làm việc. An kí hợp đồng với ngân hàng trích tự động tiền lương 10 TOÁN H
của mình mỗi tháng để gửi vào tài khoản tiết kiệm, lãi suất 0, 45% /tháng theo thể
thức lãi kép. Kể từ tháng thứ 7, anh An được tăng lương lên mức 8 triệu 500 nghìn
đồng mỗi tháng. Sau một năm đi làm, tài hoản tiết kiệm của anh An có bao nhiêu
tiền ( Đơn vị: triệu đồng, kết quả lấy đến 3 chữ số sau dấu phẩy)
A. 10,148 triệu (đ) B. 10,144 triệu (đ) C. 10,190 triệu (đ) D. 10, 326 triệu (đ) Lời giải
Sau 1 năm với lãi suất r thì:
Khoản lương tiết kiệm được của tháng 1:   11 0.8. 1 r
Khoản lương tiết kiệm được của tháng 2:   10 0.8. 1 r <
Khoản lương tiết kiệm được của tháng 6:   6 0.8. 1 r
Khoản lương tiết kiệm được của tháng 7:   5 0.85. 1 r
Khoản lương tiết kiệm được của tháng 8:   4 0.85. 1 r Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit | <
Khoản lương tiết kiệm được của tháng 12:   0 0.85. 1 r
Vậy tổng tiền tiết kiệm được từ khoản lương sau 1 năm là 
  11    6 
  5     0 T 0.8 1 r ... 1 r 0.85 1 r ... 1 r      6 6    6 1 r 1 1r 1 0,8. 1 r  0,85 r r 6 6   6 1, 0045 1 1,0045 1  0,8.1,0045 .  0,85.  10,144 (triệu đồng). 0,0045 0,0045 Chọn ý B. Câu 8
Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với lương năm đầu là
72 triệu đồng, cứ sau 3 năm thì tăng lương 10%. Nếu tính theo hợp đồng thì sau C
đúng 21 năm, người đó nhận được tổng số tiền của công ty là Ọ A.  7
216 1,1  1 (triệu đồng). B.  7
7200 1,1  1 (triệu đồng). H N C.  7
720 1,1  1 (triệu đồng). D.  7
2160 1,1  1 (triệu đồng). TOÁ Lời giải U
Số tiền lương sau 3 năm đầu tiên người đó nhận được là 72.3  216 (triệu đồng). IỆL
Kể từ năm thứ 4 đến năm thứ 6 , mỗi năm người đó nhận được số tiền lương là TƯ
72.1  10%  72.1,1 (triệu đồng). VÀ
Số tiền lương sau 6 3.2 năm người đó nhận được là
216  3.72.1,1  216.1  1,1 (triệu đồng). CHÍ
Kể từ năm thứ 7 đến năm thứ 9 , mỗi năm người đó nhận được số tiền lương là P Ạ    2
72.1,1. 1 10%  72.1,1 (triệu đồng). T Số tiền lương sau 9 3.3 năm người đó nhận được là    2 2
216. 1 1,1  3.72.1,1  216.(1  1,1  1,1 ) (triệu đồng).
Tương tự như vậy, số tiền lương sau 21 3.7  năm người đó nhận được là 2 6
216.(1  1,1  1,1  ...  1,1 ) (triệu đồng).
Mặt khác ta thấy 1 ; 1, 1 ; 2 1,1 ; <; 6
1,1 là một cấp số nhân gồm 7 số hạng với u  1, q  1,1. 1
Tổng 7 số hạng của cấp số nhân trên là 1. 7 1,1  1 6 
S  1  1,1  ...  1,1   10. 7 1,1  1 7  1,1  . 1
Vậy sau đúng 21 năm, số tiền lương người đó nhận được là | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit  7     7 216.10. 1,1 1
2160 1,1  1 (triệu đồng). Chọn ý D. Câu 9
Ông A vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng theo thỏa thuận:
Sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì ông bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng
ông A sẽ trả cho ngân hàng 9 triệu đồng cho đến khi hết nợ (biết rằng tháng cuối
cùng có thể trả dưới 9 triệu đồng). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì ông A trả hết nợ cho ngân hàng? A. 22 tháng. B. 23 tháng. C. 24 tháng. D. 25 tháng Lời giải 1  r  1
Số tiền ông A còn nợ sau n tháng: T  X 1  r  n n  T n . (Trong đó X : số tiền r G
ông A vay ngân hàng, r : lãi suất, T : số tiền ông A hoàn nợ mỗi kì).
Để trả hết nợ thì n là số nguyên dương nhỏ nhất để T  0 n HÔNT
Áp dụng bài toán ta được: Ông A trả nợ hết ngân hàng khi: n Ổ  0,6  n 1     1  0,6   100 PH 200. 1 9.     n n  
0  200.1,006  1500.1,006  1  100  0,6   C Ọ 100    n 15 15 1500 1300. 1,006   1,006n  n  log  23,92 . 13 1,006 13
Từ đó suy ra sau 24 tháng thì ông A trả hết nợ. TOÁN H Chọn ý C. Câu 10
Chị Minh muốn mua một chiếc điện thoại trị giá 20 triệu đồng, nhưng vì chưa đủ
tiền nên chị chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả góp mỗi tháng
như nhau) với lãi suất 30% / năm và trả trước 5 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng chị phải
trả số tiền gần nhất với số tiền nào dưới đây để sau đúng 1 năm ể từ ngày mua điện
thoại, chị sẽ trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau ngày mua điện thoại đúng một
tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của tháng đó. A. 1,42 triệu. B. 4,7 triệu. C. 1,46 triệu. D. 1,57 triệu. Lời giải
Số tiền chị Minh còn nợ lại sau khi trả 5 triệu là 15 triệu đồng lãi suất 2,5% / tháng.
Gọi A triệu là số tiền hàng tháng chị Minh trả cửa hàng điện thoại.
Sau 1 tháng số tiền còn nợ lại lại là: 15(1  0,025) A . Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
Sau 2 tháng số tiền còn nợ lại là: 2
15(1  0,025)  A 1  0,025 A .
Sau 3 tháng số tiền còn nợ lại là: 3 2
15(1  0,025)  A(1  0,025)  A(1  0,025) A . <
Sau 12 tháng số tiền còn nợ lại là: 12 11 15(1  0,025)  A (
 1  0,025) ...(1  0,025)  1  0   12     12  12 (1 0,025) 1  15.0,025.(1 0,025) 15(1  0,025)  A    0  A   0,025  12 (1  0,025)  1  A  1,462306905. Chọn ý C. Câu 11
Ông Bình vay vốn ngân hàng với số tiền 100000000 đồng. Ông dự định sau đúng 5
năm thì trả hết nợ theo hình thức: sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu C
hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi Ọ H
lần là như nhau. Hỏi, theo cách đó, số tiền a mà ông sẽ phải trả cho ngân hàng trong N
mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết lãi suất hàng tháng là 1, 2% và hông thay đổi
trong thời gian ông hoàn nợ. TOÁ 12.10 1,01259 5 12.10 1,01260 5 U A. a  (đồng). B. a  (đồng). 60  60  IỆ 1,012 1 1,012 1 L 12.10 1,01260 6 12.10 1,01259 6 TƯ C. a    (đồng). D. a (đồng). 1,01260  1 1,01260 1 VÀ Lời giải CHÍ Gọi m, r, T , a n
lần lượt là số tiền vay ngân hàng, lãi suất hàng tháng, tổng số tiền P Ạ
vay còn lại sau n tháng, số tiền trả đều đặn mỗi tháng . T n a n
Sau khi hết tháng thứ n thì còn lại: T  m r  1   r  1  1 . n     r   Chứng minh: Gọi m, r, T , a n
lần lượt là số tiền vay ngân hàng, lãi suất hàng tháng, tổng số tiền
vay còn lại sau n tháng, số tiền trả đều đặn mỗi tháng .
 Sau khi hết tháng thứ nhất n  1 thì còn lại: T  m r  1  a. 1  
 Sau khi hết tháng thứ hai n  2 thì còn lại: T  m r  1  a r  1  a 2      
  2        2        2 a m r 1 a r 1 a m r 1 a r 2
m r 1  r  12  1. r   | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
 Sau khi hết tháng thứ ba n  3 thì còn:     2 a  a T
m r 1  r  12  1 r  1  a  mr  13  r  13  1. 3    r   r   <  n a n
Sau khi hết tháng thứ n thì còn lại: T  m r  1   r  1  1. n     r  
Áp dụng công thức trên, ta có: 60 5  1, 2   n 12.10   1 m r 1 r 100     12.10 1,01260 5 T  0  a    n  (đồng). r  1n 60  1  1,2  1,01260 1  1    1  100  Chọn ý B. G ✪ Câu 12
Năm 2019 em Thành đã trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm Thành phố Hồ HÔN
Chí Minh, ì gia đình em hó hăn, để có tiền đi học trong 5 năm nên vào đầu tháng T Ổ
9/2019 em đã làm thủ tục vay vốn sinh viên 24.000.000 đồng/1 năm (vay vốn liên tục
trong 5 năm và thủ tục vay vốn hằng năm được thực hiện vào đầu tháng 9) với lãi PH C
suất là 0,6%/tháng. Sau đúng hết 5 năm em Thành ra trường và iếm được việc làm Ọ
nên em trả cho ngân hàng mỗi tháng a đồng. Giá trị của a gần nhất với số nào trong
các số dưới đây để trong 5 năm em Thành có thể trả hết nợ vay ngân hàng. A. 3.500.000 đồng. B. 3.000.000 đồng. C. 2.770.000 đồng. D. 3.270.000 đồng. TOÁN H Lời giải
Đặt q  1  r%  1,006 Gọi P 1  n  5
n là số tiền vay mà em Thành nợ ngân hàng sau n năm   . Sau 1 năm em Thành nợ: 12 P  24.q 1 (triệu đồng).
Sau 2 năm em Thành nợ: P  P  24 12 24 12 12
.q  24.q  24q  24q  12 q  1 2 1  (triệu đồng) . <
Sau 5 năm em Thành nợ: P  P  24 12 12 .q  24q  48 36 24 12 q  q  q  q  1 5 4 (triệu đồng). 60 1  q 12  24q (triệu đồng). 12 1  q Gọi Q 
n là số tiền mà em Thành còn nợ ngân hàng sau hi trả nợ được n tháng n 1 .
Sau 1 tháng em Thành còn nợ là: Q  P .q  a 1 5 (triệu đồng). Qùa Trung Thu 2019 |
Tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit |
Sau 2 tháng em Thành còn nợ là: 2
Q  Q .q  a  P .q  a.q  a 2 1 5 (triệu đồng). ...
Sau n tháng em Thành còn nợ là: n n1 n2 Q  Q        .q a P .q a.q a.q ... a n n 1 5 (triệu đồng). n  n  1 q P .q  a. n1 n2 q  q  ... 1 n  P .q  a. 5  5 . 1  q 60 1  q
Để em Thành sau 5 năm đi làm có thể trả được nợ thì Q  0 60 P .q  a. 60 hay 5 1  q 60 60 72 1  q 1  q 24q . 1  q 12 60    24q . .q  a.  a   2,976 (triệu đồng) 12 12 1  q 1  q 1  q Chọn ý B. Câu 13
Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất C Ọ
ưu đãi trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân H
hàng số tiền 10 triệu đồng với lãi suất là 4% . Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng N
sau 4 năm, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng hông thay đổi lãi suất ( kết quả TOÁ
làm tròn đến nghìn đồng). U IỆ
A. 46794000 đồng. B. 44163000 đồng. C. 42465000 đồng. D. 41600000 đồng. L Lời giải
Tổng số tiền Nam vay cả gốc lẫn lãi sau 4 năm: VÀ 6 4 6 3 6 2 6
A  10 (1  0,04)  10 (1  0,04)  10 (1  0,04)  10 (1  0,04) 6 2 3 CHÍ
 10 (1  0,04)1 (1  0,04) (1  0,04) (1  0,04)    P 4 1 (1  0,04) Ạ 6  10 (1  0,04)  44163256 T 1 (1  0,04)
Chọn ý B. Câu 14
Một người vay ngân hàng 200.000.000 đồng theo hình thức trả góp hàng tháng
trong 48 tháng. Lãi suất ngân hàng cố định 0,8% / tháng. Mỗi tháng người đó phải
trả (l ần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban
đầu chia cho 48 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền
lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá trình nợ là bao nhiêu?
A. 38.400.000 đồng. B.38.400.000 đồng. C.76.800.000 đồng. D.39.200.000 đồng. Lời giải
Số tiền phải trả tháng thứ nhất | Quà Trung thu 2019
| tuyển tập các bài toán đặc sắc mũ và logarit
200  200.0,8% triệu đồng 48
Số tiền phải trả tháng thứ hai 200  200  200 200  200  0,8%   47    .0,8% triệu đồng 48  48  48 48
Số tiền phải trả tháng thứ ba 200  200  200 200  200  2  .0,8%   46   .0,8% triệu đồng 48  48  48 48 <
Số tiền phải trả sau tháng thứ 48 200  200  200 200  200  47  0,8%     1. .0,8% triệu đồng 48  48  48 48
Vậy nên tổng số tiền lãi phải trả là 200 200 200 1. 0,8% 2. 0,8% 47. 0,8% 200.0,8% G 48 48 48 HÔN 200 200 48(1  48) T 
0,8%(1  2  48)  0,8%  39,2 48 48 2 Ổ Chọn ý D. PH C Ọ TOÁN H Qùa Trung Thu 2019 |
Document Outline

  • Word Bookmarks
    • MTBlankEqn