Tuyển tập đề thi thử và đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 12 có đáp án (EX1 – 2019)

Tuyển tập đề thi thử và đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 12 có đáp án (EX1 – 2019) được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Nhóm Toán và L
A
T
E
X
NHÓM TOÁN VÀ L
A
T
E
X
www.facebook.com/groups/toanvalatex
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ KIỂM TRA
1 TIẾT
MÔN TOÁN
12
DỰ ÁN 12-EX 1 -2019
THÁNG 10 - 2019
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
Mục lục
1 ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 3
1.1 Đề khảo sát chất lượng Toán 12 trường THPT chuyên Hùng Vương Gia Lai, năm 2018 - 2019 3
1.2 Đề thi thử lần 1 THPT Đoàn Thượng - Hải Dương, năm 2018 - 2019 . . . . . . . . . . . . . . 10
1.3 Đề thi tháng 9 năm 2018 môn Toán 12 trường THPT chuyên Bắc Giang . . . . . . . . . . . . 17
1.4 Đề thi thử trường THPT Chuyên Bắc Ninh năm 2018 - 2019 Lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . 23
1.5 Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 trường THCS, THPT Lômônôxốp - Nội, năm
2018 - 2019 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
1.6 Đề khảo sát chất lượng đầu năm trường THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ năm 2018-2019 38
1.7 Đề thi giữa học kỳ I, năm học 2018-2019, Thuận Thành 1, Bắc Ninh . . . . . . . . . . . . . . 44
1.8 Đề Khảo sát chất lượng Trường THPT Bắc - Hải Dương năm 2018 - 2019 Lần 1 . . . . . 50
1.9 Đề kiểm tra chất lượng đầu năm 2018 2019 Toán 12 trường Lương Thế Vinh Nội . . . 57
1.10 Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán Sở GD và ĐT Gia Lai, năm 2018 - 2019 . . . . . . . . 63
1.11 Đề KSCL đầu năm 2018 2019 môn Toán 12 trường THPT Văn Thịnh Bắc Ninh . . . . 70
1.12 2-GHK1-12 - Đề thi KSCL Toán 12 năm học 2018 2019 trường THPT Nhữ Văn Lan Hải
Phòng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76
1.13 Đề thi thử trường THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh năm 2018 - 2019 lần 1 . . . . . . . . . . 80
1.14 Đề thi thử trường THPT Toàn Thắng - Hải Phòng năm 2018 Lần 1 . . . . . . . . . . . . . . 86
1.15 Đề đánh giá năng lực GV - THPT Yên Phong số 1 - Bắc Ninh - 2019 . . . . . . . . . . . . . 92
2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 98
2.1 Đề kiểm tra 1 tiết THPT Trần Hưng Đạo - Gia Lai năm 2017-2018 . . . . . . . . . . . . . . . 98
2.2 Đề kiểm tra một tiết Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) trường THPT chuyên Quý Đôn
Khánh Hòa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103
2.3 Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích 12 năm 2017 2018 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm Gia
Lai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107
2.4 Đề kiểm tra chương 1, GT 12, THPT Quốc Thái, An Giang, năm 2018 - 2019 . . . . . . . . . 112
2.5 Đề kiểm tra tập trung giải tích 12 chương 1 năm học 2017-2018-Trường THPT Bến Cát-Bình
Dương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117
2.6 Đề Kiểm tra 45 phút chương 1, Giải tích 12, THPT Lạng Giang 2, Bắc Giang, năm 2018 - 2019122
2.7 Đề kiểm tra định kỳ - Học kỳ I, Trường THPT Vinh Lộc - TT Huế, Năm học 2017-2018 . . . 126
2.8 Đề KT 45 phút chương 2, PTTH Đoàn Thượng 2017-2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 130
2.9 Đề kiểm tra 45 phút Giải tích 12 chương 2, trường THPT Đông Thọ Tuyên Quang . . . . . 134
1
FB/groups/toanvalatex
MỤC LỤC 2
2.10 Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 2 trường THPT Nguyễn Trãi - Rịa - Vũng Tàu,
năm 2017 - 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137
2.11 Đề kiểm tra Toán 12 (Mũ Logarit Khối tròn xoay) trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
Đồng Nai năm 2017 - 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 140
2.12 Đề kiểm tra một tiết, THPT Bến Cát, Bình Dương, năm 2017 - 2018 . . . . . . . . . . . . . . 143
2.13 Đề kiểm tra Hình học 12 Chương 1, THPT chuyên Quý Đôn - Khánh Hòa, năm 2018 - 2019146
2.14 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Trường THPT Bình An - Bình Dương, năm 2018 - 2019 . . . . 150
2.15 Đề kiểm tra Hình học 12 Chương 1 (Khối đa diện) THPT Cửa Tùng - Quảng Trị, năm 2017
- 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 154
2.16 Đề kiểm tra hình học chương 1, trường THPT Lao Bảo, Quảng Trị, năm 2018 - 2019 . . . . . 157
2.17 Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 2, trường THPT Đào Duy Từ, Thanh Hóa . . . . . . . . 160
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
Chương 1
ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1
1.1 Đề khảo sát chất lượng Toán 12 trường THPT chuyên Hùng
Vương Gia Lai, năm 2018 - 2019
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Duong Xuan Loi, Nguyễn Thế Út & Phản biện: Thầy
Phan Anh, Pham Doan Le Binh
Câu 1. Cho 4ABC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R, r, S lần lượt bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. S =
abc
4R
. B. R =
a
sin A
.
C. S =
1
2
ab sin C. D. a
2
+ b
2
c
2
= 2ab cos C.
Câu 2. Cho hàm số y = 2x 3 đồ thị đường thẳng d. Xét các phát biểu sau
(I). Hàm số y = 2x 3 đồng biến trên R.
(II). Đường thẳng d song song với đồ thị hàm số 2x + y 3 = 0.
(III). Đường thẳng d cắt trục Ox tại A (0; 3).
Số các phát biểu đúng
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình x
4
+ 2x
3
2 = 0
A. 0. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4. Cho hai mặt phẳng (P ), (Q) cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng d. Đường thẳng a song song
với cả hai mặt phẳng (P ), (Q). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d trùng nhau. B. a, d chéo nhau. C. a song song d. D. a, d cắt nhau.
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm tại x
0
f
0
(x
0
). Khẳng định nào sau đây sai?
A. f
0
(x
0
) = lim
xx
0
f(x) f(x
0
)
x x
0
. B. f
0
(x
0
) = lim
xx
0
f (x + x
0
) f(x
0
)
x x
0
.
C. f
0
(x
0
) = lim
h0
f (x
0
+ h) f(x
0
)
h
. D. f
0
(x
0
) = lim
x0
f (x
0
+ x) f(x
0
)
x
.
3
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 4
Câu 6. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?
A. sin x = 1 x =
π
2
+ k2π, k Z. B. tan x = 1 x =
π
4
+ kπ, k Z.
C. cos x =
1
2
x =
π
3
+ k2π, k Z
x =
π
3
+ k2π, k Z
. D. sin x = 0 x = k2π, k Z.
Câu 7. Cho hai tập hợp A = [1; 5) và B = [2; 10]. Khi đó tập hợp A B bằng
A. [2; 5). B. [1; 10]. C. (2; 5). D. [1; 10).
Câu 8. Giới hạn lim
x+
(x
3
+ x
2
+ 2) bằng
A. 0. B. −∞. C. +. D. 2.
Câu 9. Cho dãy số (u
n
) với u
n
=
(1)
n1
n + 1
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số hạng thứ 9 của dãy số
1
10
. B. Dãy số (u
n
) bị chặn.
C. Dãy số (u
n
) một y số giảm. D. Số hạng thứ 10 của y số
1
11
.
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d : ax + by + c = 0,
a
2
+ b
2
6= 0
. Véc-tơ nào sau đây một
véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng d?
A.
#»
n = (a; b). B.
#»
n = (b; a). C.
#»
n = (b; a). D.
#»
n = (a; b).
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng đáy một đa giác đều hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đáy một đa giác đều hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều hình lập phương.
Câu 12. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên hai chữ số khác
nhau?
A. A
2
9
. B. C
2
9
. C. 2
9
. D. 9
2
.
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a < b
c > d
a + c < b + d. B.
a < b
c > d
a + c > b + d.
C.
a > b
c > d
ac > bd. D.
a > b
c > d
a + c > b + d.
Câu 14. lim
1 + 3 + 5 + ··· + 2n + 1
3n
2
+ 4
bằng
A.
2
3
. B. 0. C.
1
3
. D. +.
Câu 15. Cho I trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào đúng?
A. 2
# »
AI +
# »
AB =
#»
0 . B.
# »
IA
# »
IB =
#»
0 . C.
# »
AI 2
# »
BI =
# »
IB. D.
# »
AI
# »
IB =
#»
0 .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a
3, BC = a
2. Cạnh bên
SA = a và SA vuông c với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SB và DC bằng
A. a
2. B.
2a
3
. C. a
3. D.
a
3
2
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 5
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA vuông c với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng BD vuông c với đường thẳng nào sau đây?
A. SB. B. SD. C. SC. D. CD.
Câu 18. Xác định a để 3 số 1 + 2a; 2a
2
1; 2a theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?
A. Không giá trị nào của a. B. a = ±
3
4
.
C. a = ±3. D. a = ±
3
2
.
Câu 19. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 sin 2x m
2
+ 5 = 0 nghiệm?
A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi G trọng tâm tam giác ABD. M điểm trên cạnh BC sao cho
MB = 2MC. Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (ACD). B. (BCD). C. (ABD). D. (ABC).
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y = (2x 1)
x
2
+ x
A. y
0
=
8x
2
+ 4x 1
2
x
2
+ x
. B. y
0
=
8x
2
+ 4x + 1
2
x
2
+ x
. C. y
0
=
4x + 1
2
x
2
+ x
. D. y
0
=
6x
2
+ 2x 1
2
x
2
+ x
.
Câu 22. Số trung bình của y số liệu 1; 1; 2; 3; 3; 4; 5; 5; 6; 7; 8; 9; 9; 9 gần đúng với giá trị nào nhất
trong các giá trị sau?
A. 5, 14. B. 5, 15. C. 5. D. 6.
Câu 23. Hệ số x
5
trong khai triển biểu thức x(3x 1)
8
bằng
A. 5670. B. 13608. C. 13608. D. 5670.
Câu 24. Hệ số c k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 2 tại điểm hoành độ x
0
= 2
bằng
A. 6. B. 0. C. 8. D. 9.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông c với (ABC).
Gọi I trung điểm cạnh AC, H hình chiếu của I trên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SBC) (IHB). B. (SAC) (SAB). C. (SAC) (SBC). D. (SBC) (SAB).
Câu 26.
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h)
đồ thị một phần của đường parabol đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song
với trục tung như hình vẽ. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 2 giờ 30 phút sau
khi vật bắt đầu chuyển động gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 8,7(km/h). B. 8,8(km/h). C. 8,6(km/h). D. 8,5(km/h).
t
v
O
9
2 3
6
I
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m + 1)x
2
2(m + 1)x + 4 0
tập nghiệm S = R?
A. m > 1. B. 1 m 3. C. 1 < m 3. D. 1 < m < 3.
Câu 28. Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30] của phương trình tan x = tan 3x.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 6
A. 55π. B.
171π
2
. C. 45π. D.
190π
2
.
Câu 29. Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu đúng hai màu bằng
A.
23
44
. B.
21
44
. C.
139
220
. D.
81
220
.
Câu 30. Một người muốn 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu từ ngày
01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một số tiền bằng nhau
với lãi suất ngân hàng 7%/1 năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12) và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi số tiền người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không
thay đổi và số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?
A. 130650280 (đồng). B. 130650000 (đồng). C. 139795799 (đồng). D. 139795800 (đồng).
Câu 31. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến
(SCD) bằng
A.
a
14
3
. B.
a
14
4
. C. a
14. D.
a
14
2
.
Câu 32. Cho lim
x2
+
(x 2)
r
x
x
2
4
. Tính giới hạn đó.
A. +. B. 1. C. 0. D. −∞.
Câu 33. Cho lim
x→−∞
9x
2
+ ax + 3x
= 2. Tính giá trị của a.
A. 6. B. 12. C. 6. D. 12.
Câu 34. Cho dãy số (u
n
) một cấp số nhân số hạng đầu u
1
= 1, công bội q = 2. Tính tổng T =
1
u
1
u
5
+
1
u
2
u
6
+
1
u
3
u
7
+ ··· +
1
u
20
u
24
.
A.
1 2
19
15 · 2
18
. B.
1 2
20
15 · 2
19
. C.
2
19
1
15 · 2
18
. D.
2
20
1
15 · 2
19
.
Câu 35. Cho hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ x + 2 đồ thị (C). Phương trình các tiếp tuyến với đồ thị (C) biết
tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = 2x +
10
3
A. y = 2x + 2. B. y = 2x 2.
C. y = 2x + 10, y = 2x
2
3
. D. y = 2x 10, y = 2x +
2
3
.
Câu 36. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, BC = 6, M trung điểm của BC, N điểm trên
cạnh CD sao cho N D = 3N C. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng
A. 3
5. B.
3
5
2
. C. 5
2. D.
5
2
2
.
Câu 37. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M trung điểm của BC. Tính cô-sin của c giữa hai đường
thẳng AB và DM.
A.
3
2
. B.
3
6
. C.
3
3
. D.
1
2
.
Câu 38. Tìm a để hàm số f(x) =
x + 2 2
x 2
khi x 6= 2
2x + a khi x = 2
liên tục tại x = 2.
A.
15
4
. B.
15
4
. C.
1
4
. D. 1.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 7
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm C(3; 0) và elip (E):
x
2
9
+
y
2
1
= 1. A, B hai điểm thuộc (E)
sao cho 4ABC đều, biết tọa độ của A
a
2
;
c
3
2
!
và A tung độ âm. Khi đó a + c bằng
A. 2. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 40. Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình
2x 1 = x 2 bằng
A. 6. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 41. Giả sử x
1
, x
2
nghiệm của phương trình x
2
(m + 2)x + m
2
+ 1 = 0. Khi đó giá trị lớn nhất
của biểu thức P = 4(x
1
+ x
2
) x
1
x
2
bằng
A.
95
9
. B. 11. C. 7. D.
1
9
.
Câu 42. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 16] được hiệu theo thứ
tự a, b, c rồi lập phương trình bậc hai ax
2
+ 2bx + c = 0. Xác suất để phương trình lập được nghiệm
kép
A.
17
2048
. B.
5
512
. C.
3
512
. D.
1
128
.
Câu 43. Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu 4 phương án trả lời trong đó chỉ một
phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả
lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 6 điểm
A.
1
4
30
3
4
20
. B.
C
30
50
1
4
30
3
4
20
4
50
. C.
30 ·
1
4
+ 20 ·
3
4
4
50
. D. C
30
50
1
4
30
3
4
20
.
Câu 44. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước loại II. Để pha 1 lít nước ngọt loại I cần 10 gam đường,
1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam
hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được thưởng 80 điểm, mỗi lít nước ngọt loại II được thưởng 60 điểm.
Hỏi số điểm thưởng cao nhất thể của mỗi đội trong cuộc thi bao nhiêu?
A. 540. B. 600. C. 640. D. 720.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông c với đáy. Gọi α c tạo bởi đường thẳng BD với (SAD). Tính sin α.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
6
4
. D.
10
4
.
Câu 46. Cho f(x) =
x
2
x + 1
. Tính f
(2018)
(x).
A.
2018!
(x + 1)
2018
. B.
2018!
(x + 1)
2019
. C.
2018!
(x + 1)
2019
. D.
2018!
(x + 1)
2018
.
Câu 47. Cho hàm số y = x
3
5x
2
đồ thị (C). Hỏi bao nhiêu điểm trên đường thẳng d: y = 2x 6
sao cho từ đó k được đúng hai tiếp tuyến đến (C)?
A. 2 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. Vô số điểm.
Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
2x 6y + 6 = 0. Đường thẳng d đi qua
M(2; 3) cắt (C) tại hai điểm A và B. Tiếp tuyến của đường tròn tại A và B cắt nhau tại E. Biết S
AEB
=
32
5
và phương trình đường thẳng d dạng ax y + c = 0 với a, c Z, a > 0. Khi đó a + 2c bằng
A. 1. B. 1. C. 4. D. 0.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 8
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên SA = 2a
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SC và BD bằng
A.
2a
3
. B.
a
3
2
. C.
4a
3
. D.
3a
2
.
Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
2, cạnh bên bằng 2a. Gọi α c tạo bởi hai
mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính cos α.
A.
21
2
. B.
21
14
. C.
21
3
. D.
21
7
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 9
ĐÁP ÁN
1. B 2. D 3. C 4. C 5. B 6. D 7. A 8. B 9. C 10. D
11. A 12. A 13. D 14. C 15. D 16. A 17. C 18. D 19. B 20. A
21. A 22. A 23. D 24. D 25. B 26. B 27. B 28. C 29. C 30. A
31. D 32. C 33. B 34. B 35. A 36. D 37. B 38. B 39. A 40. C
41. A 42. D 43. D 44. C 45. C 46. B 47. C 48. D 49. A 50. D
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 10
1.2 Đề thi thử lần 1 THPT Đoàn Thượng - Hải Dương, năm 2018 -
2019
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Phan Hoàng Anh & Phản biện: Thầy Trần Hòa
Câu 1.
Hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. (2; 1). B. (1; 2). C. (2; 1). D. (1; 1).
x
y
2
3
1
1
1
2
O
Câu 2. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y =
2x + 1
x + 1
đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +).
B. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {−1}.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +).
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {−1}.
Câu 3. Cho hình tứ diện ABCD trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
# »
GA +
# »
GB +
# »
GC +
# »
GD =
#»
0 . B.
# »
OG =
1
4
# »
OA +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD
.
C.
# »
AG =
1
4
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
. D.
# »
AG =
2
3
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD
.
Câu 4. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
2x
2
+ 6mx + 4
mx + 2
đi qua điểm A(1; 4)?
A. m = 1. B. m = 1. C. m =
1
2
. D. m = 2.
Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a
3. Gọi O tâm
của đáy ABC, d
1
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và d
2
khoảng cách từ O đến mặt phẳng
(SBC). Tính d = d
1
+ d
2
.
A. d =
2a
22
11
. B. d =
2a
22
33
. C. d =
8a
22
33
. D. d =
8a
22
11
.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N xác định bởi
# »
AM = 2
# »
AB 3
# »
AC;
# »
DN =
# »
DB + x
# »
DC. Tìm
x để các véc-tơ
# »
AD,
# »
BC,
# »
MN đồng phẳng.
A. x = 1. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 2.
Câu 7. Hình lăng trụ tam giác đều không tính chất nào sau đây?
A. Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy tam giác đều.
B. Cạnh bên vuông c với hai đáy và hai đáy tam giác đều.
C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
D. Các mặt bên các hình chữ nhật.
Câu 8. bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao cho hàm số y = x
4
+ (2m 3)x
2
+ m
nghịch biến trên đoạn [1; 2]?
A. 3. B. 2. C. 4. D. Vô số.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 11
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác cân tại C, mặt phẳng (SAB) vuông c mặt phẳng
(ABC), SA = SB, I trung điểm AB. c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC)
A. Góc
[
SCA. B. c
d
SCI. C. c
d
ISC. D. Góc
[
SCB.
Câu 10. 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”,
“SỐNG”, “HỌC”, “ĐỂ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh
nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “HỌC ĐỂ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG
SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”.
A. P =
8
16!
. B. P =
4!
16!
. C. P =
1
16!
. D. P =
4!4!
16!
.
Câu 11. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng (−∞; 2] và [2; +), bảng
biến thiên như hình vẽ. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình f(x) = m hai nghiệm phân biệt.
x
y
0
y
−∞
2
2
5
2
+
0
+
++
22
22
7
4
7
4
++
A. m
7
4
; 2
(22; +). B. m [22; +).
C. m
7
4
; +
. D. m
7
4
; 2
[22; +).
Câu 12. Cho hàm số f(x) =
x
2
+ x + 1
x + 1
, mệnh đề nào sau đây mệnh đề sai?
A. f(x) giá trị cực đại 3. B. f (x) đạt cực đại tại x = 2.
C. M(2; 2) điểm cực đại. D. M(0; 1) điểm cực tiểu.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
3x + 2 cắt đường thẳng
y = m 1 tại 3 điểm phân biệt.
A. 1 m < 5. B. 1 < m < 5. C. 1 < m 5. D. 0 < m < 4.
Câu 14. Tìm hệ số của số hạng chứa x
15
trong khai triển
2x
3
3
n
thành đa thức, biết n số nguyên
dương thỏa mãn hệ thức A
3
n
+ C
1
n
= 8C
2
n
+ 49.
A. 6048. B. 6480. C. 6408. D. 4608.
Câu 15.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, BC = a
2,
AA
0
= a
3. Gọi α c giữa hai mặt phẳng (ACD
0
) và (ABCD)
(tham khảo hình vẽ). Tính giá trị của tan α.
A. tan α =
3
2
2
. B. tan α =
2
3
.
C. tan α = 2. D. tan α =
2
6
3
.
A
A
0
B
0
C
0
D
0
D
B
C
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 12
Câu 16. Xác định số cực trị của hàm số y = |f(x) 2019|, biết rằng hàm số f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d với
a, b, c, d R; a > 0 và
d > 2019
8a + 4b + 2c + d 2019 < 0
.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 17. Cho hàm số y = 2x
4
8x
2
bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18. một tấm gỗ hình vuông cạnh 200cm. Cắt một tấm gỗ hình tam giác vuông, tổng của
một cạnh c vuông và cạnh huyền bằng 120cm từ tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ hình tam giác vuông diện
tích lớn nhất. Hỏi cạnh huyền của tấm gỗ y bao nhiêu?
A. 40cm. B. 40
3cm. C. 80cm. D. 40
2cm.
Câu 19. Bảng biến thiên trong hình dưới của hàm số nào trong các hàm số đã cho?
x
y
0
y
−∞
1
+
11
−∞
+
11
A. y =
x 3
x 1
. B. y =
x + 3
x 1
. C. y =
x + 3
x 1
. D. y =
x 2
x 1
.
Câu 20. Cho hàm số y = (x + 2)
x
2
3x + 3
đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C) cắt trục hoành tại ba điểm. B. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.
C. (C) cắt trục hoành tại một điểm. D. (C) không cắt trục hoành.
Câu 21. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích
hợp điền vào đẳng thức véc-tơ
# »
MN = k
# »
AD +
# »
BC
.
A. k = 3. B. k =
1
2
. C. k = 2. D. k =
1
3
.
Câu 22. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C
trên một bàn tròn. Tính xác suất P để các học sinh cùng lớp luôn ngồi cạnh nhau.
A. P =
1
1260
. B. P =
1
126
. C. P =
1
28
. D. P =
1
252
.
Câu 23. Tính giới hạn lim
x→−∞
x
r
x
2017
1
x
2019
ta được kết quả
A. −∞. B. 1. C. 1. D. 0.
Câu 24.
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng
(3; 2), lim
x(3)
+
f(x) = 5, lim
x2
f(x) = 3 và bảng
biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây sai?
x
y
0
y
3 1
1 2
+
0
0
+
5
00
22
3
A. Hàm số không giá trị nhỏ nhất trên khoảng (3; 2).
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 13
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (3; 2) bằng 0.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 25.
Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) liên tục trên R và đồ
thị của hàm số f
0
(x) trên đoạn [2; 6] như hình v bên. Tìm
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
x
y
O
2 1 2 6
1
2
3
1
A. max
[2;6]
f(x) = f(2). B. max
[2;6]
f(x) = f(6).
C. max
[2;6]
f(x) = max {f(1); f(6)}. D. max
[2;6]
f(x) = f(1).
Câu 26. Đồ thị hàm số y = x
2
x
2
3
tiếp xúc với đường thẳng y = 2x tại bao nhiêu điểm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x 1 = 0 trên đoạn [0; 4π]
A. S =
15π
2
. B. S = 6π. C. S =
17π
2
. D. S = 8π.
Câu 28. Cho hàm số y = x
4
x
2
+ 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. B. Hàm số 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C. Hàm số 1 điểm cực trị. D. Hàm số 2 điểm cực trị.
Câu 29. Trong các hàm số sau đây hàm số nào cực trị
A. y =
x. B. y = x
4
2x
2
+ 3.
C. y =
x
3
3
x
2
+ 3x 1. D. y =
2x + 1
x 2
.
Câu 30. Gọi M, N các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =
1
4
x
4
8x
2
+ 3. Tính độ dài đoạn thẳng
MN.
A. MN = 10. B. M N = 6. C. M N = 8. D. MN = 4.
Câu 31. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng cùng vuông c với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 32.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 14
Đường cong hình bên đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y =
x + 2
2x + 4
. B. y =
x + 1
x 2
.
C. y =
2x 3
x + 2
. D. y =
x + 3
2x 4
.
x
y
O 2
1
2
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD.EF GH các cạnh bằng a, khi đó
# »
AB ·
# »
EG bằng
A. a
2
2. B. a
2
3. C. a
2
. D.
a
2
2
2
.
Câu 34. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
A.
a
2
2
. B.
a
3
2
. C.
a
3
3
. D. a.
Câu 35. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)
2
(x + 2)
3
(2x 3). Tìm s điểm cực trị của f (x).
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
3x 1
x 3
trên đoạn [0; 2].
A.
1
3
. B. 5. C. 5. D.
1
3
.
Câu 37. Gọi M, N lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
+ 1 trên [1; 2].
Khi đó tổng M + N bằng
A. 2. B. 4. C. 0. D. 2.
Câu 38. Gọi M, N giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y =
2x + 4
x 1
. Khi đó hoành độ
tung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A.
5
2
. B. 1. C. 2. D.
5
2
.
Câu 39.
Cho hàm số f(x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y = f(x
2
) bao nhiêu khoảng nghịch biến?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
x
y
O
1
1 4
Câu 40. Cho hàm số y =
x m
x + 2
thỏa mãn min
[0;1]
y + max
[0;1]
y =
7
6
. Hỏi giá trị m thuộc khoảng nào trong các
khoảng dưới đây?
A. (−∞; 1). B. (2; 0). C. (0; 2). D. (2; +).
Câu 41. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 3 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm
hoành độ x = 1.
A. y = 2x 1. B. y = x + 2. C. y = 3x + 3. D. y = 3x + 4.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 15
Câu 42. Xét đồ thị (C) của hàm số y = x
3
+ 3ax + b với a, b các số thực. Gọi M, N hai điểm phân
biệt thuộc (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại hai điểm đó hệ số góc bằng 3. Biết khoảng cách từ gốc tọa
độ tới đường thẳng MN bằng 1, giá trị nhỏ nhất của a
2
+ b
2
bằng
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
6
5
. D.
7
6
.
Câu 43. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số y =
x
2
1
3 2x 5x
2
.
A. x = 1 và x =
3
5
. B. x = 1 và x =
3
5
. C. x = 1. D. x =
3
5
.
Câu 44. Đồ thị hàm số nào dưới đây tiệm cận ngang?
A. y =
x 3
x + 1
. B. y =
9 x
2
x
. C. y =
2x
2
+ 1
x
. D. y =
x
2
1.
Câu 45. Cho hàm số y =
x + 1
ax
2
+ 1
đồ thị (C). Tìm a để đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang và
đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của (C) một khoảng bằng
2 1.
A. a > 0. B. a = 2. C. a = 3. D. a = 1.
Câu 46. bao nhiêu cách lấy ra 3 phần tử tùy ý từ một tập hợp 12 phần tử?
A. 3
12
. B. 12
3
. C. A
3
12
. D. C
3
12
.
Câu 47.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên sau. Tìm số
nghiệm của phương trình 2 |f(x)| 1 = 0.
A. 0. B. 3. C. 4. D. 6.
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
11
++
Câu 48. Biết hàm số f(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1, f(1) = 3 và đồ thị của hàm
số cắt trục tung tại điểm tung độ bằng 2, Tính giá trị của hàm số tại x = 3.
A. f(3) = 81. B. f(3) = 27. C. f(3) = 29. D. f(3) = 29.
Câu 49. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và c giữa đường thẳng SA với mặt
phẳng (ABC) bằng 60
. Gọi G trọng tâm của tam giác ABC, khoảng cách giữa hai đường thẳng GC và
SA bằng
A.
a
5
10
. B.
a
5
5
. C.
a
2
5
. D.
a
5
.
Câu 50. Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số y = 4x
3
3x với đường thẳng y = x + 2.
A. I(2; 2). B. I(2; 1). C. I(1; 1). D. I(1; 2).
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 16
ĐÁP ÁN
1. C 2. A 3. D 4. A 5. C 6. C 7. C 8. A 9. B 10. D
11. D 12. C 13. B 14. A 15. A 16. D 17. B 18. C 19. B 20. C
21. B 22. B 23. C 24. C 25. C 26. A 27. D 28. A 29. B 30. C
31. D 32. A 33. C 34. A 35. B 36. D 37. B 38. B 39. B 40. B
41. D 42. C 43. D 44. A 45. D 46. D 47. D 48. C 49. B 50. C
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 17
1.3 Đề thi tháng 9 năm 2018 môn Toán 12 trường THPT chuyên Bắc
Giang
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Nguyễn Tiến Thùy và Thầy Phan Minh Tâm & Phản
biện: Nguyễn Ngọc Tâm và Thầy Quốc Hiệp
Câu 1. Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a,
\
ACB = 45
, cạnh
bên SA vuông c với mặt phẳng đáy và SB hợp với đáy một góc 60
. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABC.
A. V =
a
3
3
9
. B. V =
a
3
3
6
. C. V =
a
3
4
3
. D. V =
a
3
3
18
.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = x
4
+ 3x
2
1. B. y = x
3
3x
2
+ 6x + 2.
C. y = x
4
3x
2
5. D. y =
3 2x
x + 1
.
Câu 3. Cho hàm số phù hợp bảng biến thiên sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
11
1111
−∞
+
55
++
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) (1; +) và nghịch biến trên (1; 0) (0; 1).
B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞; 1); (11; +) và nghịch biến trên khoảng (1; 11).
C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞; 1); (1; +) và nghịch biến trên khoảng (1; 1).
D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞; 1); (1; +) và nghịch biến trên hai khoảng (1; 0); (0; 1).
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = 2a, AA
0
= a
3. Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V = 3a
3
. B. V = a
3
. C. V =
a
3
4
. D. V =
3a
3
4
.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác cân tại B, AB = BC = a và
\
ABC = 120
. Cạnh
bên SA vuông c với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC.
A.
a
2
5
. B. a
2. C. a
5. D.
a
2
4
.
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = AA
0
= a, AC = 2a. Khoảng cách từ điểm D
đến mặt phẳng (ACD
0
)
A.
a
3
3
. B.
a
5
5
. C.
a
10
5
. D.
a
21
7
.
Câu 7. Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên gấp 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng
lên bao nhiêu lần?
A. 27. B. 9. C. 6. D. 4.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 18
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a.
Gọi M và N lần lượt trung điểm của AD và SD. Số đo c (M N, SC) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 90
. D. 60
.
Câu 9. Cho hình trụ diện tích toàn phần 8π và thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục hình
vuông. Tính thể tích của khối trụ đó.
A.
4π
9
. B.
π
6
9
. C.
16π
3
9
. D.
π
6
12
.
Câu 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f
0
(x) 0, x (a; b).
B. Nếu f
0
(x) 0, x (a; b) thì hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (a; b).
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f
0
(x) > 0, x (a; b).
D. Nếu f
0
(x) > 0, x (a; b) thì hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (a; b).
Câu 11. Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, đường thẳng DB
0
tạo với mặt phẳng BCC
0
B
0
c 30
. Tính thể tích khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. a
3
3. B.
a
3
2
3
. C. 8a
3
2. D. a
3
.
Câu 12.
Đồ thị hình bên đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
4
2x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x 1. D. y = 2x
3
3x
2
+ 1.
x
2 1 1 2
y
1
1
2
3
O
Câu 13. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào đi qua điểm A(3; 0) và tiếp xúc với đồ thị hàm số
y =
1
3
x
3
+ 3x?
A. y =
2
5
x +
7
5
. B. y =
3
4
x +
9
4
. C. y = 6x 18. D. y = 6x + 18.
Câu 14. Với a số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln(3a) = ln 3 + ln a. B. ln
a
3
=
1
3
ln a.
C. ln a
5
=
1
5
ln a. D. ln(3 + a) = ln 3 + ln a.
Câu 15. Hình lập phương tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 9. C. 6. D. 4.
Câu 16. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 2
A. 25. B. 3. C. 7. D. 20.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 1 + sin 2x cos 2x = 2
2 cos x cos
x +
π
4
. B. 1 + sin 2x cos 2x = 2 cos x(sin x cos x).
C. 1 + sin 2x cos 2x = 2
2 sin x cos
x
π
4
. D. 1 + sin 2x cos 2x =
2 cos x cos
x
π
4
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 19
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = log
5
x. B. y = log
1
2
x. C. y =
2
3
x
. D. y =
e
3
x
.
Câu 19. Cho E tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu
nhiên 2 số khác nhau từ tập E. Tính xác suất để 2 số được chọn đúng một số chữ số 5.
A.
7
22
. B.
5
63
. C.
144
295
. D.
132
271
.
Câu 20. Giá trị của giới hạn lim
x0
1 x 1
x
bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C. +. D. 0.
Câu 21. Khoảng cách từ điểm M (3; 4) đến đường thẳng : 3x 4y 1 = 0 bằng
A.
8
5
. B.
24
5
. C. 5. D.
7
5
.
Câu 22. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a = x, log b = y. Tính P = log
a
2
b
3
.
A. P = 6xy. B. P = x
2
y
3
. C. P = x
2
+ y
3
. D. P = 2x + 3y.
Câu 23. Trong khoảng (π; π), phương trình sin
6
x + 3 sin
2
x cos x + cos
6
x = 1
A. 4 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 24. Tập xác định của hàm số y = (2 x)
3
A. R \{2}. B. R. C. (−∞; 2). D. (−∞; 2].
Câu 25. Tính thể tích V của khối nón bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.
A. V = 18π. B. V = 54π. C. V = 108π. D. V = 36π.
Câu 26. Cho hàm số y =
2
x
ln 2
2x + 3. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên (0; +). B. Hàm số giá trị cực tiểu y =
2
ln 2
+ 1.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). D. Hàm số đạt cực trị tại x = 1.
Câu 27. Trong các số tự nhiên từ 100 đến 999 bao nhiêu số các chữ số của tăng dần hoặc giảm
dần?
A. 168. B. 204. C. 216. D. 120.
Câu 28. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 2x
4
+ 4x
2
+ 3 trên đoạn [0; 2] lần lượt
A. 6 và 12. B. 6 và 13. C. 5 và 13. D. 6 và 31.
Câu 29. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x
4
8x
2
+ 3 4m 4 nghiệm phân
biệt
A.
13
4
m
3
4
. B.
13
4
< m <
3
4
. C. m
3
4
. D. m
13
4
.
Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình log
1
2
x
2
5x + 7
= 0 bằng
A. 6. B. 7. C. 13. D. 5.
Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông c với một đường
thẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 20
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a và SA (ABCD). Biết SA =
a
6
3
.
Tính c giữa SC và (ABCD).
A. 30
. B. 60
. C. 75
. D. 45
.
Câu 33. Phương trình 2
x2
= 3
x
2
+2x8
một nghiệm dạng x = log
a
b 4 với a, b các số nguyên dương
thuộc khoảng (1; 5). Khi đó, a + 2b bằng
A. 6. B. 14. C. 9. D. 7.
Câu 34. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
A. x = 1, y = 2. B. x = 1, y = 2. C. x = 1, y = 0. D. x = 1, y = 2.
Câu 35. Tập nghiệm của phương trình log
2
(x
2
1) = log
2
(2x)
A. S =
(
1 +
2
2
)
. B. S =
1 +
2
.
C. S =
1 +
2; 1
2
. D. S = {2; 4}.
Câu 36. Hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x + 1)
3
(x + 2). Số cực trị của hàm số
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 37. Số hạng không chứa x trong khai triển P (x) =
x
3
1
x
2
5
(x 6= 0) (theo chiều mũ của x giảm
dần) số hạng thứ
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 38. Cho x, y những số thực thỏa mãn x
2
xy + y
2
= 1. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của P =
x
4
+ y
4
+ 1
x
2
+ y
2
+ 1
. Giá trị của A = M + 15m
A. A = 17 2
6. B. A = 17
6. C. A = 17 +
6. D. A = 17 + 2
6.
Câu 39. Cho biểu thức P =
2xy
x
2
+ y
2
với x, y khác 0. Giá trị nhỏ nhất của P bằng
A. 2. B. 0. C. 1. D. 1.
Câu 40. Cho khai triển (1+2x)
n
= a
0
+a
1
x+a
2
x
2
+···+a
n
x
n
, n N
và các hệ số thỏa a
0
+
a
1
2
+···+
a
n
2
n
=
4096. Hệ số lớn nhất
A. 126720. B. 1293600. C. 729. D. 924.
Câu 41. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y =
x
2
2
mx + ln(x 1) đồng biến
trên (1; +)?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 42. Hàm số y =
x 2
x + m 3
đồng biến trên (0; +) khi
A. m 1. B. m > 3. C. m > 1. D. m 3.
Câu 43. Cho hàm số f(x) = ln 2018 ln
x + 1
x
. Tính S = f
0
(1) + f
0
(2) + ··· + f
0
(2017).
A.
4035
2018
. B. 2017. C.
2016
2017
. D.
2017
2018
.
Câu 44. Cho hai véc-tơ
#»
a và
#»
b khác véc-tơ không, thỏa mãn
#»
u =
#»
a +
#»
b vuông c với
#»
v = 2
#»
a 3
#»
b và
#»
m = 5
#»
a 3
#»
b vuông c với
#»
n = 2
#»
a + 7
#»
b . Tính c giữa hai véc-tơ
#»
a và
#»
b .
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 21
A. 60
. B. 45
. C. 90
. D. 30
.
Câu 45. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y =
1
3
x
3
6x
2
+ (m 2)x + 11 hai điểm cực trị trái dấu
A. (−∞; 38). B. (−∞; 2). C. (−∞; 2]. D. (2; 38).
Câu 46. Khi sản xuất vỏ lon sữa hình trụ, các nhà thiết kế đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu
làm vỏ hộp ít nhất (diện tích toàn phần của lon nhỏ nhất). Bán kính đáy của vỏ lon bao nhiêu khi muốn
thể tích của lon 314 cm
3
và nguyên liệu làm v hộp ít nhất?
A. r =
3
r
314
4π
cm. B. r = 942
3
2π cm. C. r =
3
r
314
2π
cm. D. r =
3
r
314
π
cm.
Câu 47. Tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số y =
mx
2
+ 6x 2
x + 2
tiệm cận đứng
A.
7
2
. B. R. C. R \
7
2
. D. R \
7
2
.
Câu 48. Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8,4% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn 80 triệu đồng (cả vốn ban đầu
lẫn lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 4 năm. B. 7 năm. C. 5 năm. D. 6 năm.
Câu 49. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 2018] để hệ phương trình
x y + m = 0
xy + y = 1
nghiệm?
A. 2016. B. 2018. C. 2019. D. 2017.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
9 · 9
x
2
2x
(2m + 1) · 15
x
2
2x+1
+ (4m 2) · 5
2x
2
4x+2
= 0
2 nghiệm thực phân biệt.
A.
1
2
< m < 1. B. m >
3 +
6
2
hoặc m <
3
6
2
.
C. m > 1 hoặc m <
1
2
. D.
3
6
2
< m <
3 +
6
2
.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 22
ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. D 4. A 5. B 6. D 7. A 8. C 9. C 10. D
11. C 12. A 13. D 14. A 15. B 16. A 17. C 18. C 19. C 20. A
21. B 22. D 23. C 24. C 25. A 26. A 27. B 28. C 29. B 30. D
31. D 32. A 33. D 34. B 35. B 36. C 37. C 38. A 39. C 40. A
41. C 42. D 43. D 44. B 45. B 46. C 47. D 48. D 49. B 50. A
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 23
1.4 Đề thi thử trường THPT Chuyên Bắc Ninh năm 2018 - 2019 Lần
1
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Nguyễn Ngọc Tâm, thầy Quốc Hiệp & Phản biện: Thầy
Nhật Thiện
Câu 1. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2). B. (0; +). C. (−∞; 2). D. (−∞; 0) và (2; +).
Câu 2. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào một cấp số cộng?
A. u
n
= n
2
+ 1, n 1. B. u
n
= 2
n
, n 1. C. u
n
=
n + 1, n 1. D. u
n
= 2n 3, n 1.
Câu 3. Hàm số đạo hàm bằng 2x +
1
x
2
A. y =
2x
3
2
x
3
. B. y =
x
3
+ 1
x
. C. y =
3x
3
+ 3x
x
. D. y =
x
3
+ 5x 1
x
.
Câu 4. Nếu hàm số y = f (x) đạo hàm tại x
0
thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
M
0
(x
0
; f (x
0
))
A. y = f
0
(x) (x x
0
) + f (x
0
). B. y = f
0
(x) (x x
0
) f (x
0
).
C. y = f
0
(x
0
) (x x
0
) + f (x
0
). D. y = f
0
(x
0
) (x x
0
) f (x
0
).
Câu 5. Giới hạn lim
x+
x
2
+ 2 2
x 2
bằng
A. −∞. B. 1. C. +. D. 1.
Câu 6. Cho tập hợp S gồm 20 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S.
A. A
3
20
. B. C
3
20
. C. 60. D. 20
3
.
Câu 7.
Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số
đó hàm số nào?
A. y = 2x
3
x
2
+ 6x + 1. B. y = 2x
3
6x
2
+ 6x + 1.
C. y = 2x
3
6x
2
6x + 1. D. y = 2x
3
6x
2
6x + 1.
O
x
y
1
3
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
2x 3
x 1
các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt
A. x = 1 và y = 2. B. x = 2 và y = 1. C. x = 1 và y = 3. D. x = 1 và y = 2.
Câu 9. 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác màu nhau từng
đôi một. Hỏi bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng đủ ba màu.
A. 319. B. 3014. C. 310. D. 560.
Câu 10. Giá trị của m làm cho phương trình (m 2) x
2
2mx + m + 3 = 0 hai nghiệm dương phân
biệt
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 24
A. m > 6. B. m < 6 và m 6= 2.
C. 2 < m < 6 hoặc m < 3. D. m < 0 hoặc 2 < m < 6.
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào khẳng định sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông c với
đường thẳng còn lại.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông c với một đường
thẳng thì song song với nhau.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, SA vuông c với mặt phẳng (ABC),
AH đường cao trong tam giác SAB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào khẳng định sai?
A. AH AC. B. AH BC. C. SA BC. D. AH SC.
Câu 13. Cho hàm số y =
x
3
3
+ 3x
2
2 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết
tiếp tuyến hệ số c k = 9.
A. y + 16 = 9 (x + 3). B. y = 9 (x + 3). C. y 16 = 9 (x 3). D. y 16 = 9 (x + 3).
Câu 14. Cho tứ diện SABC các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông c với nhau. Biết SA = 3a, SB = 4a,
SC = 5a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC.
A. V = 20a
3
. B. V = 10a
3
. C. V =
5a
3
2
. D. V = 5a
3
.
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tứ diện bốn cạnh bằng nhau tứ diện đều.
B. Hình chóp tam giác đều tứ diện đều.
C. Tứ diện bốn mặt bốn tam giác đều tứ diện đều.
D. Tứ diện đáy tam giác đều tứ diện đều.
Câu 16. Hàm số y =
2 sin x + 1
1 cos x
xác định khi
A. x 6=
π
2
+ k2π. B. x 6= kπ. C. x 6= k2π. D. x 6=
π
2
+ kπ.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a, b). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f (x + 1) đồng biến trên khoảng (a; b).
B. Hàm số y = f (x) + 1 nghịch biến trên khoảng (a; b).
C. Hàm số y = f (x) + 1 đồng biến trên khoảng (a; b).
D. Hàm số y = f (x) 1 nghịch biến trên khoảng (a; b).
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = sin
3π
2
4x
A. 4 cos 4x. B. 4 cos 4x. C. 4 sin 4x. D. 4 sin 4x.
Câu 19. Phương trình cos x m = 0 nghiệm khi m
A. 1 m 1. B. m > 1. C. m < 1. D.
m < 1
m > 1
.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC A
0
, B
0
lần lượt trung điểm của SA, SB. Gọi V
1
, V
2
lần lượt thể
tích của khối chóp S.A
0
B
0
C
0
và S.ABC. Tính t số
V
1
V
2
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 25
A.
1
8
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC A (2; 1), B (1; 2), C (3; 0). Tứ giác ABCE hình
bình hành khi toạ độ điểm E cặp số nào dưới đây?
A. (6; 1). B. (0; 1). C. (1; 6). D. (6; 1).
Câu 22. Cho đường thẳng d : 2x y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo
#»
v biến đường thẳng d thành chính
thì
#»
v phải véc-tơ nào sau đây?
A.
#»
v = (1; 2). B.
#»
v = (2; 1). C.
#»
v = (1; 2). D.
#»
v = (2; 1).
Câu 23. Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tại x = 0?
A. y = x
3
+ 2. B. y = x
2
+ 1. C. y = x
3
+ x 1. D. y = x
3
3x
2
+ 2.
Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (1; 0) và (1; +).
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 1) và (0; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (1; 0) và (1; +).
O
x
y
2
1
1
2
3
2
6
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt đáy (ABCD),
SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
A.
a
3
3
. B.
a
3
6
. C.
a
3
4
. D.
2a
3
5
.
Câu 26.
Cho hàm số f (x) đạo hàm trên R và đồ thị y = f
0
(x) như hình vẽ.
Xét hàm số g (x) = f
x
2
2
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số g (x) nghịch biến trên (0; 2).
B. Hàm số g (x) đồng biến trên (2; +).
C. Hàm số g (x) nghịch biến trên (−∞; 2).
D. Hàm số g (x) nghịch biến trên (1; 0).
O
x
y
12
2
4
2
2
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 26
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
mx + 1
x + m
đồng biến trên khoảng (2; +).
A. 2 m < 1 hoặc m > 1. B. m 1 hoặc m > 1.
C. 1 < m < 1. D. m < 1 hoặc m 1.
Câu 28. Cho cấp số nhân (u
n
) công bội q và u
1
> 0. Điều kiện của q để cấp số nhân (u
n
) ba số hạng
liên tiếp độ dài ba cạnh của một tam giác
A. 0 < q 1. B. 1 < q <
1 +
5
2
.
C. q 1. D.
1 +
5
2
< q <
1 +
5
2
.
Câu 29. Cho tam giác ABC A (1; 1), B (3; 3), C (6; 0). Diện tích 4ABC
A. 6. B. 6
2. C. 12. D. 9.
Câu 30. Tính tổng C
0
2000
+ 2C
1
2000
+ 3C
2
2000
+ ··· + 2001C
2000
2000
.
A. 1000 · 2
2000
. B. 2001 · 2
2000
. C. 2000 · 2
2000
. D. 1001 · 2
2000
.
Câu 31.
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình v bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a < 0, b < 0, c < 0.
C. a < 0, b > 0, c < 0. D. a > 0, b < 0, c > 0.
x
y
O
Câu 32. Gọi S tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ 27x + 3m 2 đạt
cực trị tại x
1
, x
2
thỏa mãn |x
1
x
2
| 5. Biết S = (a; b]. Tính T = 2b a.
A. T =
51 + 6. B. T =
61 + 3. C. T =
61 3. D. T =
51 6.
Câu 33. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tất cả các mặt hình vuông cạnh a. Các điểm M, N lần lượt
nằm trên AD
0
, DB sao cho AM = DN = x (0 < x < a
2). Khi x thay đổi, đường thẳng MN luôn song
song với mặt phẳng cố định nào sau đây?
A. (CB
0
D
0
). B. (A
0
BC). C. (AD
0
C). D. (BA
0
C
0
).
Câu 34. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp đó. Gọi
P xác suất để tổng các số ghi trên 4 tấm thẻ y một số lẻ. Khi đó giá trị của P bằng bao nhiêu?
A. P =
1
12
. B. P =
16
33
. C. P =
10
33
. D. P =
2
11
.
Câu 35. Cho đồ thị (C): y =
2x + 1
x 1
. Gọi M điểm bất thuộc đồ thị (C). Gọi tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại M cắt các tiệm cận của (C) tại hai điểm P và Q. Gọi G trọng tâm của tam giác IP Q (với I
giao điểm của hai đường tiệm cận của (C)). Diện tích tam giác GP Q bằng bao nhiêu?
A. 2. B. 4. C.
2
3
. D. 1.
Câu 36. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 2018. Gọi M trung điểm cạnh AB. Mặt phẳng
(MB
0
D
0
) chia khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa
đỉnh A.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 27
A.
5045
6
. B.
7063
6
. C.
10090
17
. D.
7063
12
.
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
. Đặt
# »
AA
0
=
#»
a ,
# »
AB =
#»
b ,
# »
AC =
#»
c . Gọi I điểm thuộc
CC
0
sao cho
# »
C
0
I =
1
3
# »
C
0
C, điểm G thỏa mãn
# »
GB +
# »
GA
0
+
# »
GB
0
+
# »
GC
0
=
#»
0 . Biểu diễn véc-tơ
# »
IG qua véc-tơ
#»
a ,
#»
b ,
#»
c . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
# »
IG =
1
4
1
3
#»
a + 2
#»
b 3
#»
c
. B.
# »
IG =
1
3
#»
a +
#»
b + 2
#»
c
.
C.
# »
IG =
1
4
#»
a +
#»
c 2
#»
b
. D.
# »
IG =
1
4
#»
b +
1
3
#»
c 2
#»
a
.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC SA = 1, SB = 2, SC = 3 và
[
ASB = 60
,
[
BSC = 120
,
[
CSA = 90
.
Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
2
2
. B.
2. C.
2
6
. D.
2
4
.
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC phương trình đường thẳng BC : x + 7y 13 = 0.
Các chân đường cao k từ B, C lần lượt E(2; 5), F (0; 4). Biết tọa độ đỉnh A A(a; b). Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. a b = 5. B. 2a + b = 6. C. a + 2b = 6. D. b a = 5.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 3
x 1 + m
x + 1 = 2
4
x
2
1
hai nghiệm thực phân biệt.
A. 3 m < 1. B. 2 < m
1
3
. C. 1 m
1
4
. D. 0 m <
1
3
.
Câu 41. Tìm nghiệm của phương trình sin
4
x + cos
4
x + cos
x
π
4
· sin
3x
π
4
3
2
= 0.
A. x =
π
3
+ kπ, k Z. B. x =
π
3
+ k2π, k Z. C. x =
π
4
+ k2π, k Z. D. x =
π
4
+ kπ, k Z.
Câu 42. Cho dãy số (u
n
) xác định bởi công thức u
n
=
1
n
2
+
3
n
2
+ ··· +
2n 1
n
2
, n N
. Tính lim u
n
.
A. lim u
n
= 0. B. lim u
n
= +. C. lim u
n
= −∞. D. lim u
n
= 1.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A và B. Biết SA vuông c với mặt
phẳng đáy (ABCD) và SA = AB = BC = a, AD = 2a. Gọi M, N lần lượt trung điểm SB, CD. Tính
sin c giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (SAC).
A.
5
5
. B.
55
10
. C.
3
5
10
. D.
2
5
5
.
Câu 44. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x
2
+ y
2
= 2. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = 2(x
3
+ y
3
) 3xy. Tính giá trị của M + m.
A. M + m = 4. B. M + m =
1
2
. C. M + m = 6. D. M + m = 1 4
2.
Câu 45.
Đường y điện 110 KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền
ra đảo (điểm C). Biết khoảng cách từ C đến B 60 km, khoảng
cách từ A đến B 100 km. Mỗi km y điện dưới nước chi phí
100 triệu đồng, chi phí mỗi km y điện trên b 60 triệu đồng.
Hỏi điểm G cách điểm A bao nhiêu km để mắc dây điện từ A đến
G, rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB trên bờ, đoạn GC
dưới nước).
C
BA G
100 km
60 km
A. 50 km. B. 60 km. C. 55 km. D. 45 km.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 28
Câu 46. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y = |3x
4
4x
3
12x
2
+ m 1| 7 điểm
cực trị.
A. (0; 6). B. (6; 33). C. (1; 33). D. (1; 6).
Câu 47. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 2x tan
2
x =
cos
2
x cos
3
x 1
cos
2
x
trên đoạn
[1; 70].
A. 188π. B. 263π. C. 363π. D. 365π.
Câu 48. Cho hàm số y = x
3
x
2
+ 2x + 5 đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến hệ
số c nhỏ nhất hệ số c bằng bao nhiêu?
A.
4
3
. B.
5
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 49. Cho hàm số y =
x 1
mx
2
2x + 3
. tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
đã cho đúng hai đường tiệm cận.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 50. Cho hàm số f(x) =
x
2
1 x
. Tìm đạo hàm cấp 2018 của hàm số f(x).
A. f
(2018)
(x) =
2018!x
2018
(1 x)
2018
. B. f
(2018)
(x) =
2018!
(1 x)
2019
.
C. f
(2018)
(x) =
2018!
(1 x)
2019
. D. f
(2018)
(x) =
2018!x
2018
(1 x)
2019
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 29
ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. D 4. C 5. B 6. B 7. B 8. A 9. D 10. C
11. A 12. A 13. D 14. B 15. C 16. C 17. A 18. C 19. D 20. B
21. A 22. C 23. B 24. A 25. A 26. D 27. A 28. D 29. A 30. D
31. C 32. C 33. B 34. B 35. A 36. D 37. A 38. A 39. D 40. D
41. D 42. D 43. C 44. B 45. C 46. D 47. C 48. B 49. B 50. B
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 30
1.5 Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 trường THCS, THPT
Lômônôxốp - Nội, năm 2018 - 2019
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Đoàn Nhật Thiện & Phản biện: Thầy Tuấn Nguyễn &
Nguyện Ngô
Câu 1. Từ tập A = {1; 2; 3; 4; 5} thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ hai chữ số khác nhau?
A. 15. B. 60. C. 20. D. 12.
Câu 2. Hình lăng trụ tam giác đều số mặt phẳng đối xứng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 3. Để đồ thị y = x
4
2mx
2
+ m 1 ba điểm cực trị nhận gốc tọa độ O làm trực tâm thì giá trị
của tham số m bằng
A. 2. B. 1. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 4. Tiếp tuyến của đường cong (C): y = x
x + 1 tại điểm M(3; 6) hệ số c bằng
A.
11
4
. B.
1
4
. C.
11
4
. D.
1
4
.
Câu 5. Cho một cấp số cộng u
1
= 3; u
6
= 27 công sai d bằng
A. d = 7. B. d = 8. C. d = 5. D. d = 6.
Câu 6.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa đường thẳng CA
0
và mặt phẳng
(A
0
B
0
C
0
D
0
) bằng c nào sau đây?
A.
\
CA
0
C
0
. B.
\
CA
0
B
0
. C.
\
A
0
C
0
C. D.
\
A
0
AC.
A B
D
0
C
0
A
0
D C
B
0
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
ba kích thước a, b, c. Thể tích của khối hộp đó được
tính theo công thức nào sau đây?
A. V =
1
3
abc. B. V = abc. C. V = 3abc. D. V =
1
6
abc.
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A (3; 1) , B(0; 3). Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao
cho diện tích MAB bằng 2.
A. (2; 0) và (1; 0). B. (2; 0) và
5
4
; 0
. C. (4; 0) và (2; 0). D.
13
4
; 0
và
5
4
; 0
.
Câu 9. Cho các số thực a, b, c sao cho a 0, b 0, 0 c 1 và a
2
+ b
2
+ c
2
= 3. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P = 2ab + 3bc + 3ca +
6
a + b + c
.
A. 15. B.
6
2
. C.
6
3
. D. 10.
Câu 10.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 31
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\{0},
liên tục trên mỗi khoảng xác định và bảng
biến thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x
y
0
y
−∞
0 1
+
+
0
+
22
−∞ −∞
11
−∞−∞
Câu 11.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh
2a, c
\
BAD = 60
. Biết tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông c với đáy. Tính khoảng cách d từ điểm
C đến mặt phẳng (SBD).
A. d =
2a
15
15
. B. d =
2a
15
5
.
C. d =
a
15
5
. D. d =
a
15
15
.
S
A
B
C
D
Câu 12. Cho A, B, C ba c của tam giác ABC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. sin(B + C) = sin A. B. cos(B + C) = cos A.
C. tan(B + C) = tan A. D. cot(B + C) = cot A.
Câu 13. Đồ thị hàm số y =
2x 3
x + 1
tiệm cận đứng, tiệm cận ngang
A. Tiệm cận đứng: x = 2; tiệm cận ngang: y = 1.
B. Tiệm cận đứng: x = 1; tiệm cận ngang: y = 2.
C. Tiệm cận đứng: x = 1; tiệm cận ngang: y = 3.
D. Tiệm cận đứng: x = 1; tiệm cận ngang: y = 2.
Câu 14. Nghiệm của phương trình sin x =
1
2
A.
x =
π
6
+ kπ
x =
5π
6
+ kπ
. B.
x =
π
3
+ k2π
x =
2π
3
+ k2π
. C.
x =
π
6
+ k2π
x =
π
6
+ k2π
. D.
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
.
Câu 15. Cho hàm số y =
2x 1
x + 1
đồ thị (C) và điểm P (2; 5). Khi tìm m để đường thẳng y = x + m
cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho tam giác P AB đều ta tìm được 2 giá trị của m m
1
và m
2
. Khi đó
m
1
+ m
2
bằng
A. 4. B. 2. C. 4. D. 2.
Câu 16. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 3x 9
A. Luôn đồng biến và không cực trị.
B. Luôn nghịch biến và không cực trị.
C. Nghịch biến trên khoảng (−∞; 1), đồng biến trên khoảng (1; +).
D. Đồng biến trên khoảng (−∞; 1), nghịch biến trên khoảng (1; +).
Câu 17.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 32
Hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình vẽ bên. Đáp án nào sau
đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. B. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
C. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0. D. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0.
11
x
y
O
Câu 18.
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = a
2,
cạnh bên SA vuông c với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
biết cạnh bên SB tạo với đáy một c bằng 30
.
A. V =
a
3
6
6
. B. V =
a
3
6
9
. C. V =
2a
3
6
9
. D. V =
a
3
6
3
.
A C
B
S
Câu 19. Đơn giản biểu thức A =
1 cos α + cos 2α
sin 2α sin α
thu được kết quả
A. sin 2α. B. tan α. C. cot α. D. cos 2α.
Câu 20.
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 10cm. Người ta muốn cắt một
hình thang như hình vẽ. Khi diện tích hình thang MN P Q đạt giá trị
nhỏ nhất, y tính 3x y.
A. 3x y = 74. B. 3x y = 3
6.
C. 3x y = 29. D. 3x y =
6
3
.
D C
BA
N
M
Q
P
y cm
5 cm
4 cm
x cm
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(2; 0), B(0; 4), C(1; 3). Phương trình tổng
quát của đường cao AH
A. x y 4 = 0. B. x y 3 = 0. C. x y 2 = 0. D. x 2y 2 = 0.
Câu 22.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của
các cạnh SA và SC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. MN k (ABCD). B. M N k (SAC).
C. MN k (SAB). D. MN k (SBC).
S
A
B
M
D
C
N
Câu 23. Cho tứ diện ABCD tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi G trọng tâm của tam giác BCD. Mặt
phẳng (P ) thay đổi nhưng luôn đi qua AG cắt BC, BD lần lượt tại I, K. Tính thể tích nhỏ nhất V
min
của
khối tứ diện ABIK.
A. V
min
=
2
27
. B. V
min
=
2
18
. C. V
min
=
4
9
. D. V
min
=
2
36
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 33
Câu 24. bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
8 sin
3
x m
3
= 162 sin x + 27m nghiệm
thỏa mãn 0 < x <
π
3
?
A. Vô số. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 25. Số nghiệm của phương trình (x + 3)
x
4 x
2
= 0
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 26. Cho hàm số y = 2x
3
6x
2
+ 3 đồ thị đường cong (C). Tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng y = 18x 51 phương trình
A. y = 18x + 13. B.
y = 18x 13
y = 18x + 51
. C. y = 18x 51. D.
y = 18x + 13
y = 18x 51
.
Câu 27. Tính lim
x2
x
4
16
8 x
3
.
A. 2. B.
1
3
. C. −∞. D.
8
3
.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh a, c giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng
45
. Hình chiếu vuông c của điểm S lên mặt đáy điểm H thuộc đoạn AB sao cho HA = 2HB. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A.
a
210
45
. B.
a
210
20
. C.
a
210
15
. D.
a
210
30
.
Câu 29. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 2x
3
+ 3x
2
1 trên
đoạn
2;
1
2
. Tính P = M m.
A. P = 5. B. P = 5. C. P = 4. D. P = 1.
Câu 30.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, cạnh
bên bằng a
3. Giá trị côsin của c giữa đường thẳng B
0
C và mặt phẳng
(ACC
0
A
0
) bằng
A.
13
4
. B.
11
4
. C.
3
4
. D.
39
13
.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
Câu 31. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại y
và giá trị cực tiểu y
CT
của hàm số y = x
3
3x
A. y
CT
= 2y
. B. y
CT
= y
. C. y
CT
= y
. D. y
CT
=
3
2
y
.
Câu 32. Đường tròn phương trình: x
2
+ y
2
+ 2x 4y 4 = 0 tâm và bán kính
A. Tâm I (1; 2), bán kính R = 9. B. Tâm I (2; 4), bán kính R = 9.
C. Tâm I (1; 2), bán kính R = 3. D. Tâm I (1; 2), bán kính R = 3.
Câu 33. Hệ phương trình
5
x + 3
9
y 2
= 50
3
x + 3
+
7
y 2
= 154
nghiệm (x
0
; y
0
). Khi đó x
0
+ y
0
bằng
A. x
0
+ y
0
=
121
140
. B. x
0
+ y
0
= 38. C. x
0
+ y
0
=
121
140
. D. x
0
+ y
0
= 38.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 34
Câu 34. Cho hàm số y = 3mx
3
+ 4x
2
+ 5m
2
7 (m tham số). Giá trị của m để y
0
(1) = 0
A.
8
19
. B.
8
9
. C.
8
13
. D.
8
9
.
Câu 35. Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2M B,
AN =
1
3
AC. Gọi V
1
, V
2
lần lượt thể tích của tứ diện ABCD và AMND. Khi đó
A. V
2
=
2
9
V
1
. B. V
2
= 2V
1
. C. V
2
=
2
3
V
1
. D. V
2
=
1
9
V
1
.
Câu 36. Toạ độ điểm M
0
ảnh của điểm M (2; 1) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (1; 4)
A. M
0
(1; 5). B. M
0
(1; 5). C. M
0
(3; 3). D. M
0
(3; 3).
Câu 37. Bất phương trình
2x 1 8 x tập nghiệm đoạn [a; b]. Tính giá trị biểu thức 2a + b.
A. 2a + b = 23. B. 2a + b = 18. C. 2a + b = 6. D. 2a + b = 14.
Câu 38. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính tích hướng
# »
AB ·
# »
AC.
A.
3a
2
2
. B.
5a
2
2
. C.
a
2
2
. D.
a
2
2
.
Câu 39. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 1?
A. lim
2n
2
3
2n
3
4
. B. lim
2n
3
3
2n
2
1
. C. lim
2n
2
3
2n
3
+ 2n
2
. D. lim
2n
2
3
2n
2
1
.
Câu 40. Giải bóng truyền VTV Cup 12 đội tham gia, trong đó 9 đội nước ngoài và 3 đội Việt Nam.
Ban tổ chức cho bc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A, B, C mỗi bảng 4 đội. Xác suất để 3 đội
Việt Nam nằm 3 bảng đấu
A. P =
3C
3
9
C
3
6
C
4
12
C
4
8
. B. P =
C
3
9
C
3
6
C
4
12
C
4
8
. C. P =
2C
3
9
C
3
6
C
4
12
C
4
8
. D. P =
6C
3
9
C
3
6
C
4
12
C
4
8
.
Câu 41.
Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, c giữa
mặt bên và mặt đáy bằng 60
. Thể tích khối chóp S.ABCD
bằng
A.
2a
3
3
3
. B.
4a
3
3
3
. C.
4a
3
3
9
. D. 4a
3
3.
S
A
D
B
C
O
Câu 42. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
2 đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 của hàm số nào dưới đây?
2
2
1
2
x
y
O
2
2
2
1
x
y
O
2
Hình 1 Hình 2
A. y = |x|
3
+ 3|x|
2
2. B. y =
|x|
3
+ 3x
2
2
. C. y =
x
3
+ 3x
2
2
. D. y = x
3
3x
2
+ 2.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 35
Câu 43.
Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số nào sau đây?
A. y =
x + 2
x 1
. B. y =
x + 2
x 2
. C. y =
x 2
x 1
. D. y =
x 2
x + 1
.
1 2
1
x
y
O
2
Câu 44.
Đồ thị hình bên đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y = x
4
+ 2x
2
3. B. y = x
4
2x
2
+ 3.
C. y = x
3
+ 3x
2
3. D. y = x
2
+ 2x + 3.
3
x
y
O
11
Câu 45. Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số cho sau đây?
A.
u
1
=
1
2
u
n+1
= u
2
n
. B.
u
1
= 1; u
2
=
2
u
n+1
= u
n1
· u
n
.
C. u
n
= n
2
+ 1. D.
u
1
=
1
2
u
n+1
=
2u
n
.
Câu 46.
Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
diện tích một mặt bằng 2a
2
. Thể
tích khối lập phương đó bằng
A. 4a
3
2. B. 2a
3
2. C. 8a
3
. D. 4a
3
.
A
B
D
0
C
0
A
0
D C
B
0
Câu 47.
Hình đa diện sau bao nhiêu mặt?
A. 12. B. 20. C. 11. D. 10.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 36
Câu 48. Đường cong y = x
3
5x cắt đường thẳng y = 2x 2 lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B
hoành độ tăng dần. Tọa độ của
# »
AB
A. (3; 6). B. (3; 6). C. (3; 6). D. (3; 6).
Câu 49. Đạo hàm của hàm số y =
3x
2
+ 4
A. y
0
=
1
2
3x
2
+ 4
. B. y
0
=
x
3x
2
+ 4
. C. y
0
=
6x
3x
2
+ 4
. D. y
0
=
3x
3x
2
+ 4
.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
mx + 4m 8
x + 2
luôn nghịch biến trên mỗi khoảng xác
định.
A. m > 4. B. m 4. C. m < 4. D. m 4.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 37
ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. B 4. A 5. D 6. A 7. B 8. D 9. D 10. B
11. A 12. C 13. B 14. A 15. A 16. A 17. C 18. B 19. C 20. B
21. C 22. A 23. B 24. C 25. A 26. A 27. D 28. B 29. B 30. A
31. B 32. C 33. C 34. A 35. A 36. B 37. C 38. C 39. D 40. D
41. B 42. C 43. C 44. B 45. D 46. B 47. A 48. A 49. D 50. A
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 38
1.6 Đề khảo sát chất lượng đầu năm trường THPT Chuyên Hùng
Vương - Phú Thọ năm 2018-2019
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Tuấn Nguyễn-Cô Nguyện Ngô& Phản biện: Thầy Vinh
Vo-Thầy Chu Đức Minh
Câu 51. Cho ABC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R, r, S lần lượt bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. S =
abc
4R
. B. R =
a
sin A
.
C. S =
1
2
ab sin C. D. a
2
+ b
2
c
2
= 2ab cos C.
Câu 52. Cho hàm số y = 2x 3 đồ thị đường thẳng d. Xét các phát biểu sau
(I) Hàm số y = 2x 3 đồng biến trên R.
(II) Đường thẳng d song song với đồ thị hàm số 2x + y 3 = 0.
(III) Đường thẳng d cắt trục Ox tại A(0; 3).
Số các phát biểu đúng
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 53. Số nghiệm của phương trình x
4
+ 2x
3
2 = 0
A. 0. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 54. Cho hai mặt phẳng (P ), (Q) cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng d. Đường thẳng a song song
với cả hai mặt phẳng (P ), (Q). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d trùng nhau. B. a, d chéo nhau. C. a song song d. D. a, d cắt nhau.
Câu 55. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm tại x
0
f
0
(x
0
). Khẳng định nào sau đây sai?
A. f
0
(x
0
) = lim
xx
0
f(x) f(x
0
)
x x
0
. B. f
0
(x
0
) = lim
xx
0
f (x + x
0
) f(x
0
)
x x
0
.
C. f
0
(x
0
) = lim
h0
f(x
0
+ h) f(x
0
)
h
. D. f
0
(x
0
) = lim
x0
f (x
0
+ x) f(x
0
)
x
.
Câu 56. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?
A. sin x = 1 x =
π
2
+ k2π, (k Z). B. tan x = 1 x =
π
4
+ kπ, (k Z).
C. cos x =
1
2
x =
π
3
+ k2π, (k Z)
x =
π
3
+ k2π, (k Z)
. D. sin x = 0 x = k2π, (k Z).
Câu 57. Cho hai tập hợp A = [1; 5) và B = [2; 10]. Khi đó tập hợp A B bằng
A. [2; 5). B. [1; 10]. C. (2; 5). D. [1; 10).
Câu 58. lim
x+
(x
3
+ x
2
+ 2) bằng
A. 0. B. −∞. C. +. D. 2.
Câu 59. Cho dãy số (u
n
) với u
n
=
(1)
n1
n + 1
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số hạng thứ 9 của dãy số
1
10
. B. Dãy số (u
n
) bị chặn.
C. Dãy số (u
n
) một y số giảm. D. Số hạng thứ 10 của y số
1
11
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 39
Câu 60. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d : ax + by + c = 0, (a
2
+ b
2
6= 0). Véc-tơ nào sau đây một
véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng d?
A.
#»
n = (a; b). B.
#»
n = (b; a). C.
#»
n = (b; a). D.
#»
n = (a; b).
Câu 61. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng đáy một đa giác đều hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đáy một đa giác đều hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều hình lập phương.
Câu 62. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên hai chữ số khác nhau?
A. A
2
9
. B. C
2
9
. C. 2
9
. D. 9
2
.
Câu 63. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a < b
c > d
a + c < b + d. B.
a < b
c > d
a + c > b + d.
C.
a > b
c > d
ac > bd. D.
a > b
c > d
a + c > b + d.
Câu 64. lim
1 + 3 + 5 + ··· + 2n + 1
3n
2
+ 4
bằng
A.
2
3
. B. 0. C.
1
3
. D. +.
Câu 65. Cho I trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào đúng?
A. 2
# »
AI +
# »
AB =
#»
0 . B.
# »
IA
# »
IB =
#»
0 . C.
# »
AI 2
# »
BI =
# »
IB. D.
# »
AI
# »
IB =
#»
0 .
Câu 66. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a
3, BC = a
2. Cạnh bên
SA = a và SA vuông c với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SB và DC bằng
A. a
2. B.
2a
3
. C. a
3. D.
a
3
2
.
Câu 67. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA vuông c với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng BD vuông c với đường thẳng nào sau đây?
A. SB. B. SD. C. SC. D. CD.
Câu 68. Xác định a để 3 số 1 + 2a; 2a
2
1; 2a theo thứ tự thành lập một cấp số cộng?
A. Không giá trị nào của a. B. a = ±
3
4
.
C. a = ±3. D. a = ±
3
2
.
Câu 69. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 sin 2x m
2
+ 5 = 0 nghiệm?
A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
Câu 70. Cho tứ diện ABCD. Gọi G trọng tâm tam giác ABD. M điểm trên cạnh BC sao cho
MB = 2MC. Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (ACD). B. (BCD). C. (ABD). D. (ABC).
Câu 71. Đạo hàm của hàm số y = (2x 1)
x
2
+ x
A. y
0
=
8x
2
+ 4x 1
2
x
2
+ x
. B. y
0
=
8x
2
+ 4x + 1
2
x
2
+ x
. C. y
0
=
4x + 1
2
x
2
+ x
. D. y
0
=
6x
2
+ 2x 1
2
x
2
+ x
.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 40
Câu 72. Số trung bình của y số liệu 1; 1; 2; 3; 3; 4; 5; 5; 6; 7; 8; 9; 9; 9 gần đúng với giá trị nào nhất
trong các giá trị sau?
A. 5, 14. B. 5, 15. C. 5. D. 6 .
Câu 73. Hệ số x
5
trong khai triển biểu thức x(3x 1)
8
bằng
A. -5670. B. 13608. C. -13608. D. 5670.
Câu 74. Hệ số c k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x
3
3x + 2 tại điểm hoành độ x
0
= 2
bằng
A. 6. B. 0. C. 8. D. 9.
Câu 75. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông c với (ABC).
Gọi I trung điểm cạnh AC, H hình chiếu của I trên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SBC) (IHB). B. (SAC) (SAB). C. (SAC) (SBC). D. (SBC) (SAB).
Câu 76.
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) đồ
thị một phần của đường parabol đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục
tung như hình vẽ. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 2 giờ 30 phút sau khi vật bắt
đầu chuyển động gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 8, 7 (km/h). B. 8, 8 (km/h). C. 8, 6 (km/h). D. 8, 5 (km/h).
x
y
2 3
6
9
I
O
Câu 77. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
(m + 1)x
2
2(m + 1)x + 4 0 (1) tập nghiệm S = R?
A. m > 1. B. 1 m 3. C. 1 < m 3. D. 1 < m < 3.
Câu 78. Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30] của phương trình tan x = tan 3x. (1)
A. 55π. B.
171π
2
. C. 45π. D.
190π
2
.
Câu 79. Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu đúng hai màu bằng
A.
23
44
. B.
21
44
. C.
139
220
. D.
81
220
.
Câu 80. Một người muốn 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu từ ngày
01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một số tiền bằng nhau
với lãi suất ngân hàng 7%/1 năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12) và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi số tiền người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không
thay đổi và số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?
A. 130650280 (đồng). B. 130650000 (đồng). C. 139795799 (đồng). D. 139795800 (đồng).
Câu 81. Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 41
A.
a
14
3
. B.
a
14
4
. C. a
14. D.
a
14
2
.
Câu 82. lim
x2
+
(x 2)
r
x
x
2
4
bằng
A. +. B. 1. C. 0. D. −∞.
Câu 83. lim
x→−∞
(
9x
2
+ ax + 3x) = 2. Khi đó giá trị của a bằng
A. 6. B. 12. C. 6. D. 12.
Câu 84. Cho dãy số (u
n
) một cấp số nhân số hạng đầu u
1
= 1 và công bội q = 2. Tính tổng
T =
1
u
1
u
5
+
1
u
2
u
6
+
1
u
3
u
7
+ ··· +
1
u
20
u
24
.
A. T =
1 2
19
15 · 2
18
. B. T =
1 2
20
15 · 2
19
. C. T =
2 1
19
15 · 2
18
. D. T =
2
20
1
15 · 2
19
.
Câu 85. Cho hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ x + 2 đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết
tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = 2x +
10
3
A. y = 2x + 2. B. y = 2x 2.
C. y = 2x + 10, y = 2x
2
3
. D. y = 2x + 10, y = 2x +
2
3
.
Câu 86. Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 4, BC = 6, M trunng điểm của BC, N điểm trên cạnh
CD sao cho N D = 3N C. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng
A. 3
5. B.
3
5
2
. C. 5
2. D.
5
2
2
.
Câu 87. Cho tứ diện đều cạnh a, M trunng điểm của BC. Tính cosin của c giữa hai đường thẳng AB
và DM.
A.
3
2
. B.
3
6
. C.
3
3
. D.
1
2
.
Câu 88. Tìm a để hàm số f(x) =
x + 2 2
x 2
nếu x 6= 2
2x + a nếu x = 2
liên tục tại x = 2.
A. a =
15
4
. B. a =
15
4
. C. a =
1
4
. D. a = 1.
Câu 89. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm C(3; 0) và elip (E):
x
2
9
+
y
2
1
= 1. A và B hai
điểm thuộc (E) sao cho tam giác ABC đều. Biết tọa độ điểm A
a
2
;
c
3
2
!
và A tung độ âm. Khi đó
a + c bằng
A. 2. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 90. Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình
2x 1 = x 2 bằng
A. 6. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 91. Giả sử x
1
, x
2
nghiệm của phương trình x
2
(m + 2)x + m
2
+ 1 = 0. Khi đó giá trị lớn nhất của
biểu thức P = 4(x
1
+ x
2
) x
1
x
2
bằng
A.
95
9
. B. 11. C. 7. D.
1
9
.
Câu 92. Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 16] được hiệu theo
thứ tự a, b, c, rồi lập phương trình bậc hai ax
2
+ 2bx + c = 0. Xác suất để phương trình lập được
nghiệm kép
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 42
A.
17
2048
. B.
5
512
. C.
3
512
. D.
1
128
.
Câu 93. Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu 4 phương án trả lời trong đó chỉ một
phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả
lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 6 điểm
A.
1
4
30
3
4
20
. B.
C
30
50
1
4
30
3
4
20
4
50
. C.
30 ·
1
4
+ 20 ·
3
4
4
50
. D. C
30
50
1
4
30
3
4
20
.
Câu 94. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10
gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước
và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm
thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất thể của mỗi đội trong cuộc thi bao nhiêu?
A. 540. B. 600. C. 640. D. 720.
Câu 95. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông c với đáy. Gọi α c tạo bởi đường thẳng BD với (SAD). Tính sin α.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
6
4
. D.
10
4
.
Câu 96. Cho f(x) =
x
2
x + 1
. Tính f
(2018)
(x).
A.
2018!
(x + 1)
2018
. B.
2018!
(x + 1)
2019
. C.
2018!
(x + 1)
2019
. D.
2018!
(x + 1)
2018
.
Câu 97. Cho hàm số y = x
3
5x
2
đồ thị (C). Hỏi bao nhiêu điểm trên đường thẳng d: y = 2x 6
sao cho từ đó k được đúng hai tiếp tuyến đến (C).
A. 2 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. Vô số điểm.
Câu 98. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
2x 6y + 6 = 0. Đường thẳng (d) đi qua
M(2; 3) cắt (C) tại hai điểm A và B. Tiếp tuyến của đường tròn tại A và B cắt nhau tại E. Biết S
AEB
=
32
5
và phương trình đường thẳng (d) dạng ax y + c = 0 với a, c Z, a > 0. Khi đó a + 2c bằng
A. 1. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 99. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên SA = 2a
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SC và BD bằng
A.
2a
3
. B.
a
3
2
. C.
4a
3
. D.
3a
2
.
Câu 100. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
2 và cạnh bên bằng 2a. Gọi α c tạo bởi
hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính cos α.
A.
21
2
. B.
21
14
. C.
21
3
. D.
21
7
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 43
ĐÁP ÁN
51. B 52. D 53. C 54. C 55. B 56. D 57. A 58. B 59. C 60. D
61. A 62. A 63. D 64. C 65. D 66. A 67. C 68. D 69. B 70. A
71. A 72. A 73. D 74. D 75. B 76. B 77. B 78. C 79. C 80. A
81. D 82. C 83. B 84. B 85. A 86. D 87. B 88. B 89. A 90. C
91. A 92. D 93. D 94. C 95. C 96. B 97. C 98. D 99. A 100. D
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 44
1.7 Đề thi giữa học kỳ I, năm học 2018-2019, Thuận Thành 1, Bắc
Ninh
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Vinh Vo và thầy Chu Đức Minh & Phản biện: Thầy
Nguyễn Thế Anh và thầy Đỗ Duy An
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(x; y) thỏa mãn
q
x +
3
2
+ y
2
+
q
x
3
2
+ y
2
= 4 và
OM =
10
2
. Khi đó, kết quả |xy|
A. 1. B. 4. C.
10
4
. D.
3
2
.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, gọi N (2; 1) ảnh của M (1; 2) qua T
#»
u
. Tọa độ của véc-tơ
#»
u
A. (1; 3) . B. (1; 3). C. (3; 1). D. (1; 3).
Câu 3. Tìm m để hệ bất phương trình
x + 2
x
2
1
0
x
1 2m
m
nghiệm?
A.
m
1
3
m < 0
. B. 0 < m
1
3
. C. m
1
3
. D. m > 0.
Câu 4. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển f (x) =
x
x
1
2x
4
11
với x > 0.
A.
156
8
. B.
165
8
. C.
156
8
. D.
165
8
.
Câu 5. Một bạn học sinh đã giải bất phương trình
x
2
9
x + 3 x + 3 () theo ba bước sau:
Bước 1: Điều kiện
x
2
9 0
x + 3 0
(x 3)(x + 3) 0
x + 3 0
x 3 0
x + 3 0
x 3.
Bước 2: Với điều kiện trên thì () trở thành
p
(x 3)(x + 3)
x + 3 x + 3.
Chia hai vế cho
x + 3 > 0 ta được
x 3 1
x + 3.
Bước 3: x 3 nên
x 3 1 <
x + 3 1 <
x + 3, x 3.
Vy tập nghiệm của () [3; +).
Theo em, bạn học sinh đó đã giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai từ bước 1 . B. Sai từ bước 2. C. Sai từ bước 3. D. Lời giải đúng.
Câu 6. Cho hàm số y =
3 x
2
2
khi x < 1
1
x
khi x 1
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số liên tục tại x = 1. B. Hàm số không đạo hàm tại x = 1.
C. Hàm số đạo hàm tại x = 1. D. Hàm số tập xác định R.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, SA = SB và (SAB) (ABCD). Khẳng định nào
sau đây sai?
A. c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) c
[
SBA.
B. (SAB) (SAD).
C. Khoảng cách giữa BC và SA AB.
D. c giữa BD và (SAD) bằng 45
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 45
Câu 8. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh đáy bằng a, c giữa hai mặt phẳng
(ABCD) và (ABC
0
) số đo bằng 60
. Khoảng cách d(A
0
D
0
, CD) bằng
A.
a
3
. B. 2a
3. C. 3a. D. a
3.
Câu 9. Cho hai điểm A(7; 3) và B(1; 7). Phương trình đường tròn đường kính AB
A. (x 4)
2
+ (y 3)
2
= 136 . B. (x 4)
2
+ (y 2)
2
=
34
4
.
C. (x 4)
2
+ (y 2)
2
= 34. D. (x 2)
2
+ (y 4)
2
= 34.
Câu 10. bao nhiêu số tự nhiên 6 chữ số khác nhau.
A. 136080 . B. 136800. C. 1360800. D. 138060.
Câu 11. Cho hai hộp bi, mỗi hộp 2 viên bi đỏ và 8 bi trắng. Các viên bi chỉ khác nhau v màu. Cho hai
người lấy mỗi người một hộp và từ mỗi hộp của mình, mỗi người lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất
để hai người lấy được số bi đỏ như nhau.
A.
14
15
. B.
12
25
. C.
11
25
. D.
7
15
.
Câu 12. Khẳng định nào đúng?
A. cot x = 1 x =
π
4
+ k2π . B. cos 2x = 0 x =
π
4
+ kπ.
C. sin x = 0 x = k2π. D. sin 2x = 1 x =
3π
4
+ kπ.
Câu 13. Xét các mệnh đề sau
(1) Hình hộp một hình lăng trụ;
(2) Hình lập phương hình hộp đứng đáy hình vuông;
(3) Hình hộp các mặt đối diện bằng nhau;
(4) Hình lăng trụ các mặt bên hình bình hành;
(5) Hình lăng trụ tất cả các mặt bên bằng nhau.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên
A. 2 . B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 14. Biết lim
x3
x
2
+ bx + c
x 3
= 8, (b, c R). Tính P = b + c.
A. P = 13 . B. P = 11. C. P = 12. D. P = 13.
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Gọi K trung điểm của DD
0
. Tính khoảng cách
giữa CK và A
0
D.
A.
a
3
. B.
a
3
. C. a
a3. D.
a
3
2
.
Câu 16. Cho hàm số y = x
2
2x 3, mệnh nào sai?
A. Đồ thị hàm số trục đối xứng x = 2. B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1).
C. Đồ thị hàm số nhận I(1; 4) làm đỉnh. D. Hàm số đồng biến trên (1; +).
Câu 17. Cho tam giác ABC AB = 6, AC = 8,
\
BAC = 60
. Tính diện tích tam giác ABC.
A. 48
3 . B. 12
3. C. 24
3. D. 4
3.
Câu 18. Tìm các giá trị của m để biểu thức f (x) = x
2
+ (m + 1)x + 2m + 7 > 0 x R.
A. m (3; 9) . B. m (−∞; 3) (9; +).
C. m [3; 9]. D. m (9; 3).
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 46
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi
mặt phẳng qua trung điểm M của BC, song song với BD và SC hình gì?
A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Lục giác. D. Tứ giác.
Câu 20. Hãy nêu tất cả các hàm số trong các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thỏa mãn
điều kiện đồng biến và nhận giá trị âm trong khoảng
π
2
; 0
.
A. y = tan x. B. y = cos x, y = cot x. C. y = tan x, y = sin x. D. y = cos x, y = tan x.
Câu 21. Trong các dãy (u
n
) sau, y nào không phải cấp số cộng hay cấp số nhân?
A.
u
1
= 1
u
n+1
=
2018
2019
u
n
. B. u
n
= 2
n3
.
C. u
n
= 2n 3. D.
u
1
= 1
u
n+1
= (2n 3)u
n
.
Câu 22. Trong các phương trình sau phương trình nào nghiệm?
A. 2 sin 2x
3 = 0. B.
3
2
cos x 1 = 0. C. 2 sin x 3 = 0. D. sin x cos x 1 = 0.
Câu 23. Hệ số của số hạng x
30
trong khai triển f(x) = (2x + 1)(x + 2x
2
)
20
thành đa thức
A. 631181184. B. 3611181184. C. 361811184. D. 361181184.
Câu 24. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 4 biến đường tròn tâm I(2; 5) bán kính R = 3 thành đường tròn
A. (x 8)
2
+ (y + 20)
2
= 9 . B. (x 8)
2
+ (y + 20)
2
= 144.
C. (x 2)
2
+ (y + 5)
2
= 144. D. (x + 8)
2
+ (y 20)
2
= 144.
Câu 25. Tìm m để phương trình m sin 2x cos 2x = 2m 1 nghiệm.
A. 0 < m <
4
3
. B. m < 0 m >
4
3
. C. 0 m
4
3
. D. m 0 m
4
3
.
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A
0
BD) bằng
a
3
.
B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CDD
0
C
0
) bằng a.
C. Độ dài AC
0
bằng a
a3.
D. Khoảng cách giữa BD và CD
0
bằng
a
3
.
Câu 27. Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d :
x = 4 + 2t
y = 1 5t
và : 5x 2y 8 = 0.
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông c với nhau.
C. Vuông c với nhau. D. Song song với nhau.
Câu 28. Tính tổng các nghiệm của phương trình (2 cos 2x + 5)
sin
4
x cos
4
x
+ 3 = 0 trong khoảng
(0; 2π) .
A.
11π
6
. B. 4π. C. 5π. D.
7π
6
.
Câu 29. Cho hàm số y =
2x + 1
x + 1
đồ thị (C) và đường thẳng d: y = 2x + m. Gọi T tổng các giá trị
của m sao cho d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng
3. Kết quả
của T
A. T = 2. B. T = 3. C. T = 1. D. T = 0.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 47
Câu 30. Chọn khẳng định sai.
A. Phép vị tự V
(O,k)
phép đồng dạng tỉ số k .
B. Phép quay tâm I c quay 180
phép đối xứng qua tâm I.
C. Phép đồng dạng tỉ số k phép hợp thành từ phép vị tự V tỉ số k và phép dời hình F .
D. Phép dời hình phép đồng dạng tỉ số k = 1.
Câu 31. Gọi S tập các số tự nhiên chẵn 4 chữ số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số trong S. Xác
suất để số được chọn lớn hơn hoặc bằng 2018
A.
283
2296
. B.
1007
1148
. C.
2013
2296
. D.
2237
2520
.
Câu 32. Cho tan α =
2 và π < α <
π
2
. Giá trị của sin
5π
2
2α
bằng
A.
3
3
. B.
1
3
. C.
3
3
. D.
1
3
.
Câu 33. Xác suất một xạ thủ bắn trúng hồng tâm 0,6. Tính xác suất để sau 3 lần bắn độc lập xạ th
đó bắn trúng hồng tâm không quá một lần.
A.
44
152
. B.
44
125
. C.
288
15625
. D.
4
15
.
Câu 34. Theo thống dân số thế giới đến tháng 01/2017, dân số Việt Nam 94,97 triệu người. Nếu mỗi
năm dân số nước ta tăng thêm 1,03% thì đến tháng 01/2020 dân số nước ta bao nhiêu triệu người (chọn
đáp án gần nhẩt)?
A. 100 triệu người. B. 99 triệu người. C. 98 triệu người. D. 97 triệu người.
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu (α) k (β), a (α) thì a k (β). B. Nếu (α) k (β), a (α), b (β) thì a k b.
C. Nếu a k b, a (α) thì b k (α). D. Nếu a k (α), b k (α) thì a k b.
Câu 36. Trong các dãy số (u
n
) sau, y số nào không phải y đơn điệu?
A. u
n
= (1)
2n+1
· 3
n
. B. u
n
=
1
n
1
n + 1
. C. u
n
= 3n
2
n
3
. D. u
n
=
n + 1
n.
Câu 37. Cho hàm số f(x) đồ thị (C). Biết rằng f
0
(x + 2) = 2x +
x + 3
3x + 1 1 và tiếp tuyến
của đồ thị (C) tại điểm M(a; 1) thuộc (C) song song với đường thẳng y = x + 1. bao nhiêu hàm số f(x)
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 38. Cho cấp số cộng (u
n
) và gọi S
n
tổng n số hạng đầu của nó. Tìm số hạng tổng quát của u
n
biết
S
4
= 32, S
12
= 192.
A. u
n
= 5 + 4n. B. u
n
= 3 + 2n. C. u
n
= 2 = 3n. D. u
n
= 4 + 5n.
Câu 39. A. lim
1 + 2
n+1
1 3
n
. B. lim
1
n
n
n + 1
.
C. lim n
n + 1
2n + 1
. D. lim
1 3n
2
2n
3
+ 1
.
Câu 40. E.Coli vi khuẩn đường ruột y tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ 20 phút thì số lượng vi khuẩn
E.coli lại tăng gấp đôi một lần. Ban đầu chỉ 60 vi khuẩn E.Coli. Hỏi sau 8 giờ thì số vi khuẩn bao
nhiêu?
A. 1006623960. B. 1006632690. C. 1006632960. D. 1006632900.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 48
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AB = AA
0
= a, BC = 2a, CA = a
5. Khẳng định nào
sau đây sai?
A. Đáy ABC tam giác vuông.
B. Góc giữa A
0
B và AC bằng 60
.
C. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A
0
BC) số đo bằng 45
.
D. Hai mặt phẳng (AA
0
B
0
B) và (BCC
0
) vuông c với nhau.
Câu 42. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng +?
A. lim
x→−∞
2x
2
+ x 1
x + 1
. B. lim
x→−∞
3x + 5
1 2x
. C. lim
x1
|1 x|
x
2
2x + 1
. D. lim
x0
+
x
x
.
Câu 43. Cho phương trình 3 sin x cos
2
x sin
3
x = cos
5π
2
x
(1). Gọi (H ) hình tạo bởi các điểm
biểu diễn nghiệm của (1) trên đường tròn lượng giác. Tính diện tích hình (H ).
A.
2 +
2
2
. B.
2 +
2
4
. C. 1 +
2. D.
2(1 +
2).
Câu 44. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s = t
3
+ 3t
2
2, trong đó t tính bằng giây và s
tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu.
A. 3 m/s. B. 2 m/s. C. 1 m/s. D. 0 m/s.
Câu 45. Cho hàm số f(x) = x
3
6x
2
+ 9x + 1 đồ thị (C). bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị (C)
tung độ nghiệm của phương trình 2f
0
(x) xf
00
(x) 6 = 0.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46. bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x
3
3x sao cho tiếp tuyến tại M của (C)
cắt (C) tại A khác M và cắt trục hoành tại B sao cho M trung điểm AB?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 47. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
độ dài mỗi cạnh bằng 1. Gọi (P ) mặt phẳng chứa
CD
0
và tạo với mặt phẳng BDD
0
B
0
một c x nhỏ nhất, cắt hình lập phương theo một thiết diện diện
tích S. Giá trị của S bằng
A.
6
6
. B.
6
4
. C.
2
6
3
. D.
6
12
.
Câu 48. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(1; 2), B(3; 1), C(5; 4). Phương trình nào
sau đây phương trình đường cao k từ B của tam giác ABC?
A. x 2y 7 = 0. B. 2x + y 5 = 0. C. 2x + y 7 = 0. D. 2x y 7 = 0.
Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình x
2
2x 3 0 chứa trong tập hợp nào sau đây?
A. (1
2; 3 +
2). B. (1; 3]. C. (1
2; 3
2). D. [1; 3].
Câu 50. Cho đa giác (H ) gồm 20 cạnh. Hỏi bao nhiêu tam giác mỗi tam giác đó các đỉnh các
đỉnh của đa giác (H ) và chỉ một cạnh cạnh của đa giác (H )?
A. 400. B. 360. C. 320. D. 340.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 49
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. D 4. B 5. A 6. B 7. C 8. D 9. C 10. A
11. C 12. D 13. D 14. D 15. A 16. A 17. B 18. A 19. B 20. C
21. D 22. A 23. D 24. B 25. B 26. A 27. B 28. B 29. D 30. A
31. C 32. D 33. B 34. C 35. A 36. C 37. D 38. B 39. C 40. C
41. B 42. C 43. C 44. A 45. B 46. C 47. B 48. C 49. A 50. C
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 50
1.8 Đề Khảo sát chất lượng Trường THPT Bắc - Hải Dương năm
2018 - 2019 Lần 1
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Nguyễn Thế Anh - Thầy Đỗ Duy An & Phản biện: Thầy
Tuấn Nguyễn & Thầy Nguyễn Tài Tuệ
Câu 1. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 5 điểm
A. Q(3; 1). B. N(1; 7). C. P (7; 1). D. M(1; 3).
Câu 2.
Hình bên đồ thị hàm số y = f
0
(x). Hỏi hàm số y = f(x) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1) và (2; +). B. (1; 2).
C. (2; +). D. (0; 1).
x
y
1 2
O
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
5
x 1
đường thẳng phương trình
A. y = 0. B. y = 5. C. x = 1. D. x = 0.
Câu 4.
Nghiệm của phương trình 2 sin x + 1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng
giác hình bên những điểm nào?
A. Điểm E, điểm D. B. Điểm E, điểm F .
C. Điểm D, điểm C. D. Điểm C, điểm F .
x
y
O
D C
E F
B
A
0
A
B
0
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông tại B, cạnh SA (ABC). Biết SA = 3a, AB = 2a,
BC = a. Thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V = a
3
. B. V = 2a
3
. C. V = 3a
3
. D. V = 4a
3
.
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên khoảng (−∞; +), bảng biến thiên như hình
bên dưới.
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞−∞
22
11
++
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 51
Câu 7. Đồ thị hàm số y = x
3
(3m + 1)x
2
+ (m
2
+ 3m + 2)x + 3 điểm cực tiểu và điểm cực đại nằm về
hai phía trục tung khi
A. 1 < m < 2. B. 2 < m < 1. C. 2 < m < 3. D. 3 < m < 2.
Câu 8. Cho tập hợp M 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của M
A. A
8
10
. B. A
2
10
. C. C
2
10
. D. 10
2
.
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Dãy số tất cả các số hạng bằng nhau một cấp số nhân.
B. y số tất cả các số hạng bằng nhau một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng công sai dương một dãy số tăng.
D. Một cấp số cộng công sai dương một y số dương.
Câu 10. Phát biểu nào trong các phát biểu sau sai?
A. lim u
n
= c (u
n
= c hằng số). B. lim q
n
= 0 (|q| > 1).
C. lim
1
n
k
= 0 (k > 1). D. lim
1
n
= 0.
Câu 11. Lăng trụ tam giác đều độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
27
3
4
. B.
9
3
4
. C.
27
3
2
. D.
9
3
2
.
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên (a; b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên [a; b]
A. lim
xa
+
f(x) = f(a) và lim
xb
+
f(x) = f(b). B. lim
xa
+
f(x) = f(a) và lim
xb
f(x) = f(b).
C. lim
xa
f(x) = f(a) và lim
xb
+
f(x) = f(b). D. lim
xa
f(x) = f(a) và lim
xb
f(x) = f(b).
Câu 13. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số y = sin x hàm số lẻ. B. Hàm số y = tan x hàm số lẻ.
C. Hàm số y = cos x hàm số lẻ. D. Hàm số y = cot x hàm s lẻ.
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V
của khối chóp đã cho.
A. V =
4
7a
3
9
. B. V = 4
7a
3
. C. V =
4a
3
3
. D. V =
4
7a
3
3
.
Câu 15. Đường thẳng y = 2x 1 bao nhiêu điểm chung với đồ thị của hàm số y =
x
2
x 1
x + 1
?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành, cạnh bên SA vuông c với đáy. Biết
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng
6a
7
. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng
A.
6a
7
. B.
12a
7
. C.
3a
7
. D.
4a
7
.
Câu 17.
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn
0;
7
2
, đồ thị
của hàm số y = f
0
(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ
nhất trên đoạn
0;
7
2
tại điểm x
0
nào dưới đây?
A. x
0
= 3. B. x
0
= 0. C. x
0
= 1. D. x
0
= 2.
O
x
y
7
2
1 3
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 52
Câu 18. Biết m
0
giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ mx 1 hai điểm cực trị x
1
, x
2
sao
cho x
2
1
+ x
2
2
x
1
x
2
= 13. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m
0
(15; 7). B. m
0
(7; 1). C. m
0
(7; 10). D. m
0
(1; 7).
Câu 19. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x
2
3x + 2
sin x
x
3
4x
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 20. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x +
4
x
trên [1; 3] bằng
A.
52
3
. B. 20. C. 6. D.
65
3
.
Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
2
x 2 tại điểm hoành độ x = 1
A. 2x y = 0. B. 2x y 4 = 0. C. x y 1 = 0. D. x y 3 = 0.
Câu 22.
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R \ {−1}, liên
tục trên mỗi khoảng xác định và bảng biến thiên
như hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m sao cho phương trình f (x) = m
đúng ba nghiệm thực phân biệt.
x
y
0
y
−∞
1
3
+
+
0
+
−∞−∞
2
+
44
++
A. (4; 2). B. [4; 2). C. (4; 2] . D. (−∞; 2].
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
3
+ x
2
+ mx + 1 đồng biến trên
(−∞; +).
A. m
4
3
. B. m
4
3
. C. m
1
3
. D. m
1
3
.
Câu 24. Phương trình sin 2x + 3 cos x = 0 bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; π).
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25. Trong khai triển biểu thức (x + y)
21
, hệ số của số hạng chứa x
13
y
8
A. 1287. B. 203490. C. 116280. D. 293930.
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. c giữa hai đường thẳng BA
0
và CD bằng
A. 90
. B. 60
. C. 30
. D. 45
.
Câu 27. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
A.
5
22
. B.
6
11
. C.
5
11
. D.
8
11
.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông c với mặt
phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
A.
a
5
5
. B.
2a
5
5
. C.
a
3
15
. D.
2a
3
15
.
Câu 29.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 53
Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi M trung điểm của BB
0
, N
điểm trên cạnh CC
0
sao cho CN = 3NC
0
. Mặt phẳng (AM N)
chia khối lăng trụ thành hai phần thể tích V
1
= V
AMN A
0
B
0
C
0
và
V
2
= V
ABCMN
. Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A.
5
3
. B.
3
2
. C.
4
3
. D.
7
5
.
B
0
B
A
0
A
C
0
C
N
M
Câu 30. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận ngang?
A. y = x +
x
2
1. B. y =
x
2
x 1
. C. y =
x + 2
x 1
. D. y =
x + 2
x
2
1
.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, cạnh bên SA vuông c với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một c 45
. Gọi I trung điểm của cạnh CD. c giữa
hai đường thẳng BI và SD bằng (số đo c được làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 39
. B. 42
. C. 51
. D. 48
.
Câu 32. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y =
1
3
x
3
(m + 1)x
2
+ (m
2
+ 2m)x 3 nghịch biến trên khoảng (1; 1).
A. S = . B. S = [0; 1]. C. S = [1; 0]. D. S = {−1}.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f(x) =
1 x
1 + x
x
khi x < 0
m +
1 x
1 + x
khi x 0
liên tục tại
x = 0.
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 1. D. m = 0.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông c với đáy.
Gọi M trung điểm của SB, N thuộc cạnh SD sao cho SN = 2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện
ACMN .
A. V =
1
12
a
3
. B. V =
1
6
a
3
. C. V =
1
8
a
3
. D. V =
1
36
a
3
.
Câu 35.
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình bên. Hàm số
y = f(2 x) đồng biến trên khoảng nào?
A. (1; 3). B. (2; +). C. (2; 1). D. (−∞; 2).
x
y
O
1
1
4
y = f
0
(x)
Câu 36. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số y = x
3
+ (m + 2)x
2
+ (m
2
m 3)x m
2
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 37. Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
nhau v màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn
loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
A. 246. B. 3480. C. 3360. D. 245.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 54
Câu 38. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
4x 3
2x + 1
cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác diện
tích bằng
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 39. Đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d hai điểm cực trị A(1; 7), B(2; 8). Tính y(1).
A. y(1) = 7. B. y(1) = 11. C. y(1) = 11. D. y(1) = 35.
Câu 40. Một khối lập phương độ dài cạnh 2 cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1 cm. Hỏi
bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của các khối lập phương cạnh 1 cm?
A. 2898. B. 2915. C. 2876. D. 2012.
Câu 41.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và
bảng biến thiên như sau. Tìm giá trị cực đại
y
và giá trị cực tiểu y
CT
của hàm số đã cho.
x
y
0
y
−∞
2
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
00
++
A. y
= 3 và y
CT
= 2. B. y
= 2 và y
CT
= 0.
C. y
= 2 và y
CT
= 2. D. y
= 3 và y
CT
= 0.
Câu 42.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh bằng a. Gọi M
trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường
thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
2
2
. B.
3
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
S
B C
D
A
M
Câu 43. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
các cạnh AB = 2, AD = 3, AA
0
= 4. c giữa hai
mặt phẳng (AB
0
D
0
) và (A
0
C
0
D) α. Tính giá trị gần đúng của α.
A. 61,6
. B. 38,1
. C. 45,2
. D. 53,4
.
Câu 44. Đạo hàm bậc 21 của hàm số f (x) = cos (x + a)
A. f
(21)
(x) = sin
x + a +
π
2
. B. f
(21)
(x) = sin
x + a +
π
2
.
C. f
(21)
(x) = cos
x + a +
π
2
. D. f
(21)
(x) = cos
x + a +
π
2
.
Câu 45. Hàm số y = (x + m)
3
+ (x + n)
3
x
3
( tham số m, n) đồng biến trên khoảng (−∞, +). Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P = 4
m
2
+ n
2
m n bằng
A.
1
16
. B. 16. C. 4. D.
1
4
.
Câu 46. Cho y số (a
n
) xác định bởi a
1
= 5, a
n+1
= qa
n
+ 3, n 1, trong đó q hằng số, q 6= 0, q 6= 1.
Biết công thức số hạng tổng quát của y số viết dưới dạng a
n
= αq
n1
+ β
1 q
n1
1 q
. Tính α + 2β.
A. 11. B. 13. C. 16. D. 9.
Câu 47.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 55
Cho hàm số y = f(x) đồ thị y = f
0
(x) như hình vẽ. Xét hàm
số g(x) = f (x)
1
3
x
3
3
4
x
2
+
3
2
x + 2018. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. min
[3;1]
g(x) = g(3).
B. min
[3;1]
g(x) = g(1).
C. min
[3;1]
g(x) = g(1).
D. min
[3;1]
g(x) =
g(3) + g(1)
2
.
x
O
y
13 1
2
1
3
y = f
0
(x)
Câu 48. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = m(x 4) cắt đồ thị của hàm số
y = (x
2
1)(x
2
9) tại bốn điểm phân biệt?
A. 1. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 49. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
, AB = 6 cm, BC = BB
0
= 2 cm. Điểm E trung điểm cạnh
BC. Một tứ diện đều MN P Q hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng C
0
E, hai đỉnh P , Q nằm trên
đường thẳng đi qua điểm B
0
và cắt đường thẳng AD tại F . Khoảng cách DF bằng
A. 1 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 50.
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 2110. Biết
A
0
M = MA, DN = 3ND
0
và CP = 2CP
0
như hình vẽ. Mặt phẳng
(MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa
diện nhỏ hơn bằng
A.
7385
18
. B.
5275
12
. C.
8440
9
. D.
5275
6
.
A
0
D
0
M
N
D
B
0
C
0
P
A B
C
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 56
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. A 4. B 5. A 6. B 7. B 8. C 9. D 10. B
11. A 12. B 13. C 14. D 15. A 16. A 17. A 18. A 19. C 20. B
21. D 22. A 23. C 24. B 25. B 26. D 27. C 28. A 29. D 30. B
31. C 32. D 33. B 34. A 35. C 36. D 37. A 38. C 39. D 40. C
41. D 42. D 43. A 44. D 45. A 46. A 47. B 48. B 49. C 50. D
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 57
1.9 Đề kiểm tra chất lượng đầu năm 2018 2019 Toán 12 trường
Lương Thế Vinh Nội
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Tuan Nguyen-Thy Nguyễn Tài Tuệ & Phản biện: Thầy
Trần Hòa-Cô Kiều Ngân
Câu 1. lim
x1
x 1
x 1
bằng
A. 1. B. +. C. 0. D.
1
2
.
Câu 2. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a.
A.
a
3
14
3
. B.
a
3
3
3
. C. a
3
3. D.
a
3
14
6
.
Câu 3. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, c giữa (C
0
AB) và
(CAB) bằng 45
.
A.
a
3
3
4
. B.
a
3
8
. C.
a
3
3
12
. D.
3a
3
8
.
Câu 4. lim
n
2
3n + 1 n
bằng
A. 3. B.
3
2
. C. 0. D. +.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đều SA = AB = a. c giữa SA và CD
A. 60
. B. 30
. C. 90
. D. 45
.
Câu 6. Tính thể tích của khối chóp đáy tam giác đều cạnh a và chiều cao của khối chóp bằng 3a.
A. a
3
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
3
4
. D. a
3
3.
Câu 7. Đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x 3 cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
4x x
2
A. 4. B. 2. C. 0. D. 2.
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x 3
x 1
trên đoạn [2; 3]
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10. Hàm số y = x
4
2x
2
+ 2018 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 1). B. (1; 0). C. (1; 1). D. (1; 2).
Câu 11.
Bảng biến thiên bên thể bảng biến thiên của hàm
số nào dưới đây?
A. y =
2x 2
x + 1
. B. y =
2x + 3
x + 1
.
C. y =
2x + 3
x + 1
. D. y =
2x 3
x + 1
.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
+
+ +
22
+
−∞
22
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 58
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
4
2x
2
+ 3 trên đoạn [0; 2]
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 13. Hàm số y = x
3
+ 3x + 5 đồng biến trên khoảng
A. (1; +). B. (−∞; 1). C. (1; 1). D. (−∞; 1).
Câu 14. Đồ thị hàm số y =
x + 3
x
2
4
bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
+ x
2
2x 3 tại điểm M(1; 3).
A. y = 5x 8. B. y = 3x 6. C. y = 3x. D. y = 3x + 6.
Câu 16. Đồ thị hàm số y =
2x 1
x 2
đường tiệm cận đứng
A. x = 2. B. x =
1
2
. C. x = 2. D. x =
1
2
.
Câu 17. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x + 2
x + 1
tại giao điểm của đồ thị với trục
tung.
A. y = x + 2. B. y = x. C. y = x + 2. D. y = x.
Câu 18. Hàm số y = x +
1
x
điểm cực đại
A. x = 2. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 19.
Hình v bên thể đồ thị của hàm số nào?
A. y = x
3
3x
2
+ 2. B. y = x
3
3x + 2.
C. y = x
3
+ 3x + 2. D. y = x
3
+ 3x
2
+ 2.
O
x
y
2 2
2
2
4
Câu 20. lim
x2
x
2
x 2
x
2
4
bằng
A. 0. B. 1. C.
3
4
. D.
3
4
.
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y =
x
2
x + 1
A.
1
2
x
2
x + 1
. B.
2x 1
x
2
x + 1
. C.
2x 1
2
x
2
x + 1
. D.
x
x
2
x + 1
.
Câu 22. Cho tứ diện đều ABCD điểm M trung điểm của cạnh CD. Chọn mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau.
A. BM AD. B. BM CD. C. AM CD. D. AB CD.
Câu 23. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật s(t) =
t
3
4t
2
+ 12 (m), trong đó t (s) khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc của chất điểm
đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu?
A. 2 s. B.
4
3
s. C.
8
3
s. D. 0 s.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 59
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA = a, SA (ABCD). Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (SBC)
A.
a
2
2
. B. a. C. a
2. D.
a
2
.
Câu 25. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 2019 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 26. Đồ thị hàm số y =
x + 2
x 1
và đường thẳng y = 2x một điểm chung
A. (2; 0). B. (2; 4). C.
1
2
; 1
. D. (0; 2).
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y = cos 3x
A. sin 3x. B. 3 sin 3x. C. sin 3x. D. 3 sin 3x.
Câu 28. Tính thể tích khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AC
0
= 3a
3.
A. 27a
3
. B. a
3
. C. 9a
3
. D. 81a
3
.
Câu 29. lim
n + 2
n + 1
bằng
A. 1. B. +. C. 0. D.
1
2
.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA = a, SA (ABCD). Khoảng cách từ
C đến mặt phẳng (SBD)
A.
a
3
3
. B.
a
2
2
. C. a. D.
a
3
.
Câu 31. Cho tứ diện đều ABCD. Tính côsin của c giữa AB và (BCD).
A.
3
3
. B.
6
3
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x 4 sin
3
x trên đoạn
h
π
2
;
π
2
i
A. 3. B. 1. C. 1. D. 7.
Câu 33. Hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 2a, AD = 4a, AA
0
= 6a. Gọi M, N, P lần lượt
trung điểm của CB, CD, DD
0
. Tính thể tích khối tứ diện AMN P.
A. 3a
3
. B. a
3
. C. 2a
3
. D. 4a
3
.
Câu 34. Cho hình vuông ABCD cạnh a và SA (ABCD). Để c giữa (SCB) và (SCD) bằng 60
thì
độ dài cạnh SA
A. a
3. B. a
2. C. a. D. 2a.
Câu 35. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M trung điểm cạnh AD. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và CM .
A.
a
11
2
. B.
a
2
. C.
a
6
3
. D.
a
22
11
.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân đỉnh A, SA = SB = SC = BC = 2a. Tính
thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
3
3
. B. a
3
3. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
2
6
.
Câu 37. Cho lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của
B
0
C
0
, AB. Mặt phẳng (A
0
MN) cắt BC tại P . Tính thể tích khối đa diện A
0
B
0
MBNP .
A.
7a
3
3
32
. B.
a
3
3
32
. C.
7a
3
3
68
. D.
7a
3
3
96
.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 60
Câu 38. Tính lim
x→−∞
x
2
+ 1
x + 2
.
A. −∞. B. 0. C. 1. D. 1.
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
x 2
x + m
đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
A. m > 2. B. 2 < m 1. C. 2 < m < 1. D. m 2.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
4x
2
+ 1 cắt đồ thị hàm số y = m
tại bốn điểm phân biệt.
A. m > 3. B. m > 15. C. m > 1. D. 3 < m < 1.
Câu 41. Đường cong hình bên đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d. Xét các phát biểu sau
a = 1a) ad < 0b) ad > 0c) d = 1d) a + c = b + 1.e)
Số phát biểu sai
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 42. Cho hàm số y =
x
2
4x + 3. Tập nghiệm của bất phương trình y
0
0
A. [3; +). B. (3; +). C. [2; 3). D. [2; 3].
Câu 43. Viết phương trình tiêp tuyến với đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
biết tiếp tuyến song song với trục
hoành.
A. y = 0. B. y = 1; y = 0. C. y = 1. D. y = 1.
Câu 44. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x
4
4x
2
2
A. 6. B. 2. C. 10. D. 8.
Câu 45. Cho hàm số y = |x + 1|(x 2). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) và
1
2
; +
.
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên
1;
1
2
.
D. Hàm số nghịch biến trên
1;
1
2
và đồng biến trên
1
2
; +
.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. c của SB và (ABC) bằng 60
. Tính thể tích khối chóp SABC.
A. V =
3a
3
6
. B. V =
3a
3
2
. C.
3a
3
. D. V =
3a
3
3
.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x
4
2x
2
3
= m 6 nghiệm phân
biệt.
A. m > 4. B. 0 < m < 3. C. 0 < m < 4. D. 3 < m < 4.
Câu 48. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ (m + 2) x m hai điểm cực trị
nằm v hai phía trục hoành.
A. m 2. B. m < 2. C. m < 1. D. m < 2.
Câu 49. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau
AC B
0
D
0
a) AC B
0
C
0
b) AC DD
0
c) AC
0
BDd)
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 61
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 50. Đồ thị hàm số y =
x
2
+ 4
x + 1
đường tiệm cận ngang
A. y = 0. B. y = 1, y = 1. C. y = 1. D. y = 1.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 62
ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. D 4. B 5. A 6. C 7. D 8. B 9. A 10. A
11. D 12. A 13. C 14. C 15. B 16. A 17. C 18. D 19. B 20. C
21. C 22. A 23. B 24. A 25. B 26. B 27. D 28. A 29. C 30. A
31. A 32. C 33. A 34. C 35. D 36. A 37. D 38. C 39. B 40. D
41. B 42. B 43. C 44. B 45. B 46. A 47. D 48. C 49. B 50. B
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 63
1.10 Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán Sở GD và ĐT Gia Lai,
năm 2018 - 2019
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Trần Hòa, Nguyễn Thị Kiều Ngân & Phản biện:
Thầy Cao Thành Thái, thầy Nguyễn Thành Khang
Câu 1. Biết lim
x2
x + 2 2
x
2
4
=
a
b
với
a
b
phân số tối giản. Tính T = a
2
+ b
2
.
A. T = 257. B. T = 256. C. T = 0. D. T = 17.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng ABCD
và SA = 3a. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
A. d =
3
10a
10
. B. d =
3a
4
. C. d =
10a. D. d =
3
22a
11
.
Câu 3. Cho hàm số y =
2x + 2
x 1
đồ thị (C) và điểm I(1; 2). Tiếp tuyến tại một điểm bất kỳ của (C) cắt
các đường thẳng x = 1 và y = 2 lần lượt tại A và B. Tìm giá trị lớn nhất của bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác IAB.
A. 8 3
2. B. 4 2
2. C. 8 4
2. D. 7 3
2.
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh 2a và AA
0
= a. Tính
c β giữa hai mặt phẳng (A
0
BC) và (ABC).
A. β = 90
. B. β = 45
. C. β = 60
. D. β = 30
.
Câu 5. Tìm đạo hàm của hàm số y =
x
2
+ x + 1
x 2
.
A. y
0
=
x
2
4x 3
(x 2)
2
. B. y
0
=
x
2
2x 1
(x 2)
2
. C. y
0
=
x
2
4x
(x 2)
2
. D. y
0
= 2x + 1.
Câu 6. Tìm vi phân của hàm số y =
x
2
2x + 3.
A. dy = (2x 2)dx. B. dy =
2x 2
x
2
2x + 3
dx.
C. dy =
x 1
x
2
2x + 3
dx. D. dy =
1
2
x
2
+ 3
dx.
Câu 7.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành và SA
vuông c với mặt phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ bên). Đường
thẳng SA không vuông góc với đường thẳng nào dưới đây.
A. BC. B. SC. C. AB. D. CD.
A
B C
D
S
Câu 8. Tìm lim
x+
2 3x
4x + 1
A. +. B.
1
2
. C. 3. D.
3
4
.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng (ABC)
và SA = a
3. Tính c α giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC).
A. α = 30
. B. α = 75
. C. α = 45
. D. α = 60
.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 64
Câu 10. Tìm đạo hàm của hàm số y = x
4
2x
2
3.
A. y
0
= 4x
3
4x. B. y
0
= x
3
2x. C. y
0
= 4x
3
4x 3. D. y
0
=
1
4
x
3
x.
Câu 11. Cho hàm số f(x) = sin x. Tính f
0
(π).
A. f
0
(π) = 1. B. f
0
(π) = 0. C. f
0
(π) = 0,0174. D. f
0
(π) = 1.
Câu 12. Tìm lim
x→−∞
(4x
4
3x
2
+ 2).
A. 4. B. −∞. C. +. D. 2.
Câu 13. Cho
#»
u và
#»
v lần lượt hai véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b, biết c giữa hai véc-tơ
#»
u và
#»
v bằng 120
. Tính ϕ c giữa hai đường thẳng a và b.
A. ϕ = 120
. B. ϕ = 70
. C. ϕ = 30
. D. ϕ = 60
.
Câu 14.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
khoảng cách từ A
0
đến mặt
phẳng (ABC
0
D
0
) bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách d
từ điểm B
0
đến mặt phẳng (ABC
0
D
0
).
A. d = a
2. B. d = 2a. C. d =
a
2
. D. d = a.
A
0
B
0
C
0
D
0
A
B C
D
Câu 15. Cho các hàm số u = u(x), v = v(x) đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Khẳng định
nào dưới đây sai?
A.
u
v
0
=
u
0
v + uv
0
v
2
, (v = v(x) 6= 0). B. (u + v)
0
= u
0
+ v
0
.
C. (uv)
0
= u
0
v + uv
0
. D. (u v)
0
= u
0
v
0
.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng
(ABCD), c giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45
. Tính khoảng cách d giữa hai đường
thẳng SB và AC.
A. =
10a
5
. B. =
10a
2
. C. =
10a
10
. D. =
10a
15
.
Câu 17. Tìm lim
x→−1
(x
3
2x
2
+ 1).
A. 0. B. 2. C. 1. D. 2.
Câu 18. Hàm số nào dưới đây liên tục trên R?
A. y =
x 1
x + 1
. B. y = 4x
2
3x + 1. C. y = tan x. D. y =
x
2
1.
Câu 19. Một vật chuyển động theo quy luật S =
1
3
t
3
+ 6t
2
với t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc
bắt đầu chuyển động và S (mét) quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Tính vận
tốc v của vật tại thời điểm t = 6 (giây).
A. v = 27 m/s. B. v = 0 m/s. C. v = 36 m/s. D. v = 72 m/s.
Câu 20. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y =
3x
2
x 2
x 1
nếu x 6= 1
2m 3 nếu x = 1
liên tục tại điểm x
0
= 1?
A. m = 4. B. m =
7
3
. C. m = 2. D. m = 1.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 65
Câu 21. Tìm lim
x→−∞
2x 1
x
3
A. 2. B. 0. C. +. D. −∞.
Câu 22. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = 2x
2
, x R. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
Câu 23. bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+(m6)x+ 3 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +)?
A. 4. B. 6. C. V số. D. 5.
Câu 24.
Hình đa diện trong hình v bên bao nhiêu mặt
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x
3
3x
2
trên đoạn [1; 4].
A. M = 4. B. M = 2. C. M = 12. D. M = 16.
Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y =
7 + 6x x
2
.
A. M = 4. B. M =
7. C. M = 7. D. M = 3.
Câu 27. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + 5m
nghịch biến trên khoảng
(10; +)?
A. 2. B. V số. C. 3. D. 6.
Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2x
2
4.
A. m = 4. B. m = 4. C. m = 0. D. m = 2.
Câu 29. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
44
33
44
−∞−∞
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 11.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 66
Câu 30. Cho hàm số y = x
3
2mx
2
+ (m + 2)x + 1 với m tham số. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại
x = 2.
A. m = 2. B. m = 3. C. m = 2. D. m =
13
6
.
Câu 31. Đồ thị của hàm số y =
x
3
3x + 2
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +)?
A. y = x
4
+ 2x
2
. B. y = x
3
+ 3x. C. y =
x 3
2x + 1
. D. y = x
3
3x.
Câu 33. Mặt phẳng (AB
0
C
0
) chia khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 34. Hình chóp tứ giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 35. Hàm số y =
1
4
x
4
3x
2
+ 1 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 36. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [10; 0] để hàm số y =
2x m
x + 1
nghịch
biến trên từng khoảng xác định?
A. 9. B. 7. C. 2. D. 8.
Câu 37. Cho hàm số f (x) = x
3
2x
2
+ x 4. Biết tập nghiệm của bất phương trình f
0
(x) 0 đoạn
[a; b]. Tính P = 3a 4b.
A. 3. B. 1. C. 25. D.
5
3
.
Câu 38. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
44
33
44
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1). B. (−∞; 4). C. (0; +). D. (1; 1).
Câu 39.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 67
Hình đa diện trong hình v bên bao nhiêu cạnh?
A. 7. B. 12. C. 6. D. 21.
Câu 40. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu f
0
(x) < 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f(x) đồng biến trên K.
B. Nếu f
0
(x) 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f(x) đồng biến trên K.
C. Nếu f
0
(x) 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f(x) đồng biến trên K.
D. Nếu f
0
(x) > 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f(x) đồng biến trên K.
Câu 41. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (2 m)x + 2 đồng biến
trên khoảng (−∞; +)?
A. 2. B. Vô số. C. 4. D. 3.
Câu 42. Tìm lim
x2
x + 3
x 1
.
A. −∞. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng
(ABCD) và SC =
5a. Tính độ dài cạnh SB.
A. SB = 4a. B. SB = 2a. C. SB =
6a. D. SB =
2a.
Câu 44. Tìm vi phân của hàm số y = 2 sin x cos x.
A. dy = (2 cos x sin x)dx. B. dy = (2 cos x + sin x)dx.
C. dy = (2 cos x + sin x)dx. D. dy = (2 cos x sin x)dx.
Câu 45. Tìm lim
x→−∞
2x 5
x 2
.
A.
5
2
. B. −∞. C. 2. D. +.
Câu 46. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x
3
+ 3x
2
1 tại điểm A(2; 5) hệ số c k bằng bao
nhiêu?
A. k = 5. B. k = 13. C. k = 18. D. k = 12.
Câu 47.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 68
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA
vuông c với mặt phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. CD (SAD). B. AC (SBD).
C. BD (SAC). D. BC (SAB).
S
A D
B C
Câu 48. Cho hàm số y = 2x
2
4x + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +). B. (−∞; 1). C. (−∞; 2). D. (1; +).
Câu 49. Cho hàm số f(x) = x
4
3x
3
. Tính f
00
(1).
A. f
00
(1) = 2. B. f
00
(1) = 5. C. f
00
(1) = 6. D. f
00
(1) = 3.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 69
ĐÁP ÁN
1. A 2. A 3. B 4. D 5. A 6. C 7. B 8. D 9. D 10. A
11. A 12. C 13. D 14. D 15. A 16. A 17. D 18. B 19. C 20. A
21. B 22. D 23. B 24. B 25. D 26. A 27. C 28. B 29. A 30. C
31. C 32. B 33. C 34. B 35. D 36. D 37. A 38. A 39. B 40. D
41. C 42. C 43. B 44. C 45. C 46. D 47. B 48. B 49. C
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 70
1.11 Đề KSCL đầu năm 2018 2019 môn Toán 12 trường THPT
Văn Thịnh Bắc Ninh
L
A
T
E
X hóa: Thầy Cao Thành Thái & Thầy Nguyễn Thành Khang
Phản biện: Thầy Phan Văn Thành & Thầy Nguyễn Thành Tiến
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x + 5 trên đoạn [2; 4]
A. min
[2;4]
y = 3. B. min
[2;4]
y = 7. C. min
[2;4]
y = 5. D. min
[2;4]
y = 0.
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên đoạn [a; b]. Ta xét các khẳng định sau
(i) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x
0
(a; b) thì f(x
0
) giá trị lớn nhất của f(x) trên [a; b].
(ii) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x
0
(a; b) thì f(x
0
) giá trị nhỏ nhất của f(x) trên [a; b].
(iii) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x
0
và đạt cực tiểu tại điểm x
1
(x
0
, x
1
(a; b)) thì ta luôn
f(x
0
) > f(x
1
).
Số khẳng định đúng là?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 3. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x 3
x 1
A. y = 5. B. y = 0. C. x = 1. D. y = 1.
Câu 4. Cho cấp số cộng (u
n
) số hạng tổng quát u
n
= 3n 2. Tìm công sai d của cấp số cộng đó.
A. d = 3. B. d = 2. C. d = 2. D. d = 3.
Câu 5.
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào trong các hàm số
sau?
A. y =
2x 1
x + 1
. B. y =
1 2x
x + 1
. C. y =
2x + 1
x 1
. D. y =
2x + 1
x + 1
.
x
y
O
1
1
2
Câu 6.
Cho tứ diện MNP Q. Gọi I, J, K lần lượt trung điểm của các cạnh M N,
MP , MQ. Tỉ số thể tích
V
MIJK
V
MN P Q
bằng bao nhiêu?
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
8
.
M
P
N
I
Q
K
J
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 71
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x.
A. D = R \ {0}. B. D = R \
n
π
2
+ kπ
k Z
o
.
C. D = R. D. D = R \ {kπ | k Z}.
Câu 8. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P ), trong đó a (P ). Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu b k a thì b k (P ). B. Nếu b k a thì b (P ).
C. Nếu b (P ) thì b k a. D. Nếu b k (P ) thì b a.
Câu 9. Tập nghiệm S của phương trình cos
x +
π
4
=
2
2
A. S =
n
k2π;
π
2
+ kπ
k Z
o
. B. S =
n
kπ;
π
2
+ kπ
k Z
o
.
C. S =
n
kπ;
π
2
+ k2π
k Z
o
. D. S =
n
k2π;
π
2
+ k2π
k Z
o
.
Câu 10. Dãy số nào sau đây giới hạn bằng 0?
A. u
n
=
2
3
n
. B. u
n
=
6
5
n
. C. u
n
=
n
3
3n
n + 1
. D. u
n
= n
2
4n.
Câu 11. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 12. Khối đa diện đều 12 mặt thì số cạnh
A. 30. B. 60. C. 12. D. 24.
Câu 13. Cho tập A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {3; 4; 5; 6; 7}. Tập A \ B
A. {0; 6; 8}. B. {0; 2; 8}. C. {3; 6; 7}. D. {0; 2}.
Câu 14. Cho hàm số y = x
3
3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; +).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) và đồng biến trên khoảng (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
Câu 15. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 4 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 16. Tìm hệ số của x
6
trong khai triển (2 3x)
10
thành đa thức.
A. C
6
10
· 2
6
· (3)
4
. B. C
6
10
· 2
4
· (3)
6
. C. C
4
10
· 2
6
· (3)
4
. D. C
6
10
· 2
4
· 3
6
.
Câu 17. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a, AA
0
=
3a
2
. Biết rằng hình
chiếu vuông c của A
0
lên (ABC) trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
A. V = a
3
. B. V =
2a
3
3
. C. V =
3a
3
4
2
. D. V = a
2
r
3
2
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A
0
, B
0
, C
0
, D
0
theo thứ tự trung điểm của SA, SB, SC, SD.
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A
0
B
0
C
0
D
0
và S.ABCD.
A.
1
16
. B.
1
4
. C.
1
8
. D.
1
2
.
Câu 19. Một tổ công nhân 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi bao nhiêu
cách chọn?
A. A
3
12
. B. 12!. C. C
3
12
. D. 12
3
.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 72
Câu 20. Phương trình cos 2x + 4 sin x + 5 = 0 bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; 10π)?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 21. Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, c giữa mặt bên và mặt đáy 60
. Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).
A.
a
4
. B.
a
3
4
. C.
a
3
2
. D.
a
2
.
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d phương trình 2x y + 1 = 0. Phép tịnh tiến theo
#»
v nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó?
A.
#»
v = (2; 4). B.
#»
v = (2; 1). C.
#»
v = (1; 2). D.
#»
v = (2; 4).
Câu 23. Cho cấp số nhân (u
n
) u
1
= 3, công bội q = 2. Hỏi 192 số hạng thứ mấy của (u
n
)?
A. Số hạng thứ 6. B. Số hạng thứ 7. C. Số hạng thứ 5. D. Số hạng thứ 8.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. lim u
n
= c, (u
n
= c hằng số). B. lim q
n
= 0, (|q| > 1).
C. lim
1
n
= 0. D. lim
1
n
k
= 0, (k > 1).
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y = tan
π
4
x
.
A. y
0
=
1
cos
2
π
4
x
. B. y
0
=
1
cos
2
π
4
x
.
C. y
0
=
1
sin
2
π
4
x
. D. y
0
=
1
sin
2
π
4
x
.
Câu 26. Cho hàm số y =
x
2
+ x 2
x
2
3x + 2
đồ thị (C). Đồ thị (C) bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P theo thứ tự
trung điểm của SA, SD và AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (NOM ) cắt (OP M ). B. (M ON ) k (SBC).
C. (P ON) (M NP ) = NP . D. (NMP) k (SBD).
Câu 28. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1; 3), B(2; 2), C(3; 1). Tính cosin góc
A của tam giác ABC.
A. cos A =
2
17
. B. cos A =
1
17
. C. cos A =
2
17
. D. cos A =
1
17
.
Câu 29. Cho hàm số y =
x + 1
2 x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 2) (2; +).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 30. Cho hàm số y =
x + m
x + 1
(m tham số thực) thỏa mãn min
[0;1]
y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1 m < 3. B. m > 6. C. m < 1. D. 3 < m 6.
Câu 31. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x + (m 4) cos x 2m + 5 = 0
nghiệm
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 73
A. 5. B. 6. C. 10. D. 3.
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y =
sin x + 2 cos x + 1
sin x + cos x + 2
A. m =
1
2
; M = 1. B. m = 1; M = 2. C. m = 2; M = 1. D. m = 1; M = 2.
Câu 33. Trên giá sách 4 quyển sách toán, 3 quyển sách , 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra ít nhất một quyển toán.
A.
2
7
. B.
3
4
. C.
37
42
. D.
10
21
.
Câu 34. Cho hàm số f(x) =
ax
2
+ bx + 1, x 0
ax b 1, x < 0
. Khi hàm số f(x) đạo hàm tại x
0
= 0, hãy tính
T = a + 2b.
A. T = 4. B. T = 0. C. T = 6. D. T = 4.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông c với mặt
phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
A.
a
3
15
. B.
a
5
5
. C.
2a
3
15
. D.
2a
5
5
.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, BC = a
3, SA = a và SA
vuông c với đáy ABCD. Tính sin α, với α c tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC).
A. sin α =
7
8
. B. sin α =
3
2
. C. sin α =
2
4
. D. sin α =
3
5
.
Câu 37. Cho hàm số y =
mx + 2
2x + m
, m tham số thực. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham
số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). Tìm số phần tử của S.
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 38.
Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình
vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f(x
2
3).
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
2
O
1
x
2
y
Câu 39. Đồ thị hàm số y =
5x + 1
x + 1
x
2
+ 2x
tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 40. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BC và AB
0
bằng
A.
a
21
7
. B.
a
3
2
. C.
a
7
4
. D.
a
2
2
.
Câu 41. Biết n số nguyên dương thoả mãn x
n
= a
0
+ a
1
(x 2) + a
2
(x 2)
2
+ ··· + a
n
(x 2)
n
và
a
1
+ a
2
+ a
3
= 2
n3
· 192. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. n (9; 16). B. n (8; 12). C. n (7; 9). D. n (5; 8).
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 2AB, đường thẳng
AC phương trình x + 2y + 2 = 0, D(1; 1) và A(a; b) (a, b R; a > 0). Tính a + b.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 74
A. a + b = 4. B. a + b = 3. C. a + b = 4. D. a + b = 1.
Câu 43. Xét tứ diện ABCD các cạnh AB = BC = CD = DA = 1 và AC, BD thay đổi. Giá trị lớn
nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A.
2
3
27
. B.
4
3
27
. C.
2
3
9
. D.
4
3
9
.
Câu 44. Cho hàm số y =
x
4
+ ax + a
x + 1
. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn [1; 2]. bao nhiêu giá trị nguyên của a để M 2m.
A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.
Câu 45. Cho hàm số y = x
3
3x + 2 đồ thị (C). Biết rằng đường thẳng d : y = ax + b cắt đồ thị (C)
tại ba điểm phân biệt M, N, P . Tiếp tuyến tại ba điểm M, N, P của đồ thị (C) cắt (C) tại các điểm M
0
,
N
0
, P
0
(tương ứng khác M, N, P ). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm M
0
, N
0
, P
0
phương trình
A. y = (4a + 9)x + 18 8b. B. y = (4a + 9)x + 14 8b.
C. y = ax + b. D. y = (8a + 18)x + 18 8b.
Câu 46.
Cho hàm số bậc ba f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình v bên.
Hỏi đồ thị hàm số g(x) =
(x
2
3x + 2) ·
2x 1
x [f
2
(x) f(x)]
bao nhiêu đường
tiệm cận đứng?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
x
y
1 2
1
O
Câu 47. Cho hai đường thẳng cố định a và b chéo nhau. Gọi AB đoạn vuông c chung của a và b (A
thuộc a, B thuộc b). Trên a lấy điểm M (khác A), trên b lấy điểm N khác B sao cho AM = x, BN = y,
x + y = 8. Biết AB = 6, góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 60
. Khi thể tích khối tứ diện ABNM đạt
giá trị lớn nhất và MN > 8, y tính độ dài đoạn MN .
A. MN = 2
21. B. MN = 12. C. M N = 2
39. D. MN = 13.
Câu 48. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; . . . ; 100}. Gọi S tập hợp gồm tất cả các tập con của A, mỗi tập con
y gồm 3 phần tử của A và tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất chọn được
phần tử ba số lập thành một cấp số nhân bằng
A.
4
645
. B.
2
645
. C.
3
645
. D.
1
645
.
Câu 49. Biết m giá trị để hệ bất phương trình
0 < x + y 1
x + y +
p
2xy + m 1
nghiệm thực duy nhất. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. m
1
2
;
1
3
. B. m
3
4
; 0
. C. m
1
3
; 1
. D. m (2; 1).
Câu 50. Cho phương trình sin
3
x + 2 sin x + 3 =
2 cos
3
x + m
2 cos
3
x + m 2 + 2 cos
3
x + cos
2
x + m.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên đúng một nghiệm x
0;
2π
3
?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 75
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. D 4. A 5. A 6. D 7. B 8. A 9. D 10. A
11. B 12. A 13. B 14. D 15. C 16. B 17. C 18. C 19. C 20. A
21. C 22. A 23. B 24. B 25. A 26. C 27. B 28. B 29. A 30. D
31. C 32. C 33. C 34. C 35. D 36. C 37. C 38. D 39. D 40. A
41. B 42. D 43. A 44. C 45. A 46. D 47. A 48. A 49. B 50. D
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 76
1.12 2-GHK1-12 - Đề thi KSCL Toán 12 năm học 2018 2019 trường
THPT Nhữ Văn Lan Hải Phòng
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Phan Văn Thành & Thầy Nguyễn Thành Tiến
Phản biện: Thầy Ngụy Như Thái & Thầy Trần Hòa
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x 5
A. song song với đường thẳng x = 1. B. hệ số c dương.
C. song song với trục hoành. D. hệ số c bằng 1.
Câu 2. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin x
A. y
00
= cos x. B. y
00
= cos x. C. y
00
= sin x. D. y
00
= sin x.
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = cot x
A. y
0
=
1
cos
2
x
. B. y
0
=
1
sin x
. C. y
0
=
1
cos
2
x
. D. y
0
=
1
sin
2
x
.
Câu 4. Giới hạn lim
x5
x
2
12x + 35
x 5
bằng
A. +. B.
2
5
. C. 2. D. 5.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2x + 1
1 x
trên đoạn [2; 3] bằng
A. 0. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 6. Điểm cực trị của hàm số y = x
4
+ 2x
2
3
A. 1. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 7. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì ta thể chia hình
lập phương thành
A. 4 tứ diện đều và 1 hình chóp tam giác đều.
B. 5 tứ diện đều.
C. 1 tứ diện đều và 4 hình chóp tam giác đều.
D. 5 hình chóp tam giác đều, không tứ diện đều.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA (ABCD), SA = a
6. Gọi α
c giữa SC và mặt phẳng (ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. α = 45
. B. α = 60
. C. cos α =
3
3
. D. α = 30
.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu đường thẳng a vuông c với đường thẳng b và đường thẳng b vuông c với đường thẳng c thì
đường thẳng a vuông c với đường thẳng c.
B. Nếu đường thẳng a vuông c với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì
đường thẳng a vuông c với đường thẳng c.
C. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông c với nhau từng đôi một. Nếu một đường thẳng d vuông góc
với a thì d song song với b hoặc c.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 77
D. Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông c với a thì c vuông c với
mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b).
Câu 10. Cho hàm số y = sin 2x. y chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau?
A. y = y
00
· tan 2x. B. 4y + y
00
= 0. C. y
2
+ (y
0
)
2
= 4. D. 4y y
00
= 0.
Câu 11. Giới hạn lim
x1
x + 2
x 1
bằng
A.
1
2
. B. −∞. C. +. D.
1
2
.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông c với một mặt phẳng cho trước.
B. duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông c với một đường thẳng cho trước.
C. duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông c với một mặt phẳng cho
trước.
D. duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông c với một đường thẳng cho
trước.
Câu 13. Khoảng đồng biến của hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 4
A. (0; 1). B. (−∞; 1) và (0; 1). C. (−∞; 1). D. (3; 4).
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = 6x
5
+ 4x
4
x
3
+ 10
A. y
0
= 30x
4
+ 16x
3
3x
2
. B. y
0
= 30x
4
+ 16x
3
3x
2
+ 10.
C. y
0
= 5x
4
+ 4x
3
3x
2
. D. y
0
= 20x
4
+ 16x
3
3x
2
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy
và SA = a. c giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng
A. 60
. B. 30
. C. 45
. D. 90
.
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = tan
2
x cot
2
x
A. y
0
= 2 tan x 2 cot x. B. y
0
=
2 tan x
cos
2
x
2 cot x
sin
2
x
.
C. y
0
=
2 tan x
cos
2
x
+
2 cot x
sin
2
x
. D. y
0
=
2 tan x
cos
2
x
+
2 cot x
sin
2
x
.
Câu 17. Giới hạn lim
x2
x
2
3x + 2
2x 4
bằng
A. +. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 18. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + m
đi qua điểm M(2; 3)
A. 2. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 19. Cho hàm số y =
3x + 1
2x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không tiệm cận. B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng y =
3
2
.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1. D. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
3
2
.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông c với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng vuông c với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 78
D. Một đường thẳng vuông c với một trong hai đường thẳng song song thì vuông c với đường thẳng
kia.
Câu 21. Kết luận bào đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
4 x
2
A. giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
B. giá trị nhỏ nhất và không giá trị lớn nhất.
C. giá trị lớn nhất và không giá trị nhỏ nhất.
D. Không giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = 3 sin x 5 cos x
A. y
0
= 3 cos x 5 sin x. B. y
0
= 3 cos x + 5 sin x.
C. y
0
= 3 cos x 5 sin x. D. y
0
= 3 cos x + 5 sin x.
Câu 23. Đạo hàm của hàm số f(x) = 3x 1 tại x
0
= 1
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 24. Giới hạn lim
x+
(x
3
+ 2x) bằng
A. +. B. 1. C. −∞. D. 1.
Câu 25. Khối lập phương khối đa diện đều loại
A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Câu 26. Khối đa diện đều nào sau đây mặt không phải tam giác đều?
A. mười hai mặt đều. B. hai mươi mặt đều. C. bát diện đều. D. tứ diện đều.
Câu 27. Hàm số y = x
3
3x
2
+ mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi
A. m > 4. B. 0 m < 4. C. 0 < m 4. D. m = 0.
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1; 3)?
A. y =
1
2
x
2
2x + 3. B. y =
2
3
x
3
4x
2
+ 6x + 9.
C. y =
2x 5
x 1
. D. y =
x
2
+ x 1
x 1
.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hàm số y = 2x
3
+ x
2
+ 4 (C)
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành độ bằng 1.
b) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
4
+ 4x
2
+ 1 trên đoạn [0; 2].
Bài 3. Cho hình tứ diện O.ABC OA,OB, OC đôi một vuông c và OA = OB = OC = a. Gọi I
trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa AI và OC đồng thời xác định đường vuông c chung của
hai đường thẳng đó.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 79
ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. D 4. C 5. D 6. D 7. C 8. B 9. B 10. B
11. B 12. B 13. B 14. A 15. A 16. C 17. B 18. C 19. D 20. D
21. A 22. D 23. A 24. A 25. C 26. A 27. D 28. B
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 80
1.13 Đề thi thử trường THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh năm 2018
- 2019 lần 1
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Ngụy Như Thái-Phan Quốc T & Phản biện: Thầy
Nguyễn Anh Tuấn-Đỗ Viết Lân
Câu 1.
Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Điểm
M và N tương ứng trung điểm các đoạn AC, BB
0
. Cô-sin c giữa
đường thẳng MN và (BA
0
C
0
) bằng
A.
3
21
14
. B.
4
21
21
. C.
105
21
. D.
7
14
.
C
0
B
B
0
N
A
0
A
C
M
Câu 2. bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 35 học sinh?
A. 35
2
. B. C
2
35
. C. 2
35
. D. A
2
35
.
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = x
4
4x
2
3
A. y
0
= 4x
3
8x. B. y
0
= 4x
3
+ 8x. C. y
0
= 4x
2
8x. D. y
0
= 4x
2
+ 8x.
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Đặt
# »
AB =
#»
a ,
# »
AA
0
=
#»
b ,
# »
AC =
#»
c . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
# »
B
0
C =
#»
a
#»
b +
#»
c . B.
# »
B
0
C =
#»
a +
#»
b
#»
c .
C.
# »
B
0
C =
#»
a +
#»
b +
#»
c . D.
# »
B
0
C =
#»
a +
#»
b
#»
c .
Câu 5. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + 5m
đạo hàm dương trên khoảng
(−∞; 10)?
A. 3. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông c với mặt phẳng
đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
A.
a
3
. B.
6a
2
. C.
a
2
. D.
2a
3
.
Câu 7. Cho hàm số f(x) =
x
2
3x + 2
x + 2 2
khi x > 2
m
2
x 4m + 6 khi x 2
, m tham số. bao nhiêu giá trị của m để
hàm số đã cho liên tục tại x = 2?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 8. Tính số chỉnh hợp chập 5 của 8 phần tử.
A. 56. B. 6720. C. 336. D. 40320.
Câu 9. Phương trình 2 cos x = 1 một nghiệm
A. x =
π
2
. B. x =
π
2
. C. x =
π
3
. D. x = π.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 81
Câu 10. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17]. Xác suất để
ba số được viết ra tổng chia hết cho 3 bằng
A.
1079
4913
. B.
23
68
. C.
1728
4913
. D.
1637
4913
.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = sin 2x 2 cos x + 1
A. y
0
= 2 cos 2x + 2 sin x. B. y
0
= cos 2x 2 sin x.
C. y
0
= 2 cos 2x 2 sin x. D. y
0
= 2 cos 2x + 2 sin x.
Câu 12.
Ông Hoàng một mảnh vườn hình Elip chiều dài trục lớn và trục nhỏ
lần lượt 60 m và 30 m. Ông chia mảnh vườn ra làm hai nửa bằng một
đường tròn tiếp xúc trong với Elip để làm mục đích sử dụng khác nhau
(xem hình vẽ). Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu năm, nửa bên
ngoài đường tròn ông trồng hoa màu.
Tính tỉ số diện tích T giữa phần trồng y lâu năm so với diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích hình Elip
được tính theo công thức S = πab với a, b lần lượt nửa độ dài trục lớn và nửa độ dài trục bé. Biết độ
rộng của đường Elip không đáng kể.
A. T =
1
2
. B. T =
3
2
. C. T = 1. D. T =
2
3
.
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm y
0
= f
0
(x) liên tục trên R và hàm số y = g(x) với g(x) = f (4x
3
).
Biết rằng tập các giá trị của x để f
0
(x) < 0 (4; 3). Tập các giá trị của x để g
0
(x) > 0
A. (8; +). B. (1; 8). C. (1; 2). D. (−∞; 8).
Câu 14. Cho hàm số y =
x 1
x + 1
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm A(2; 3)
A. y = 2x + 1. B. y = 2x 7. C. y = 2x + 7. D. y = 2x 1.
Câu 15. Cho số nguyên dương n thỏa mãn C
0
n
+ 2C
1
n
+ 3C
2
n
+ ··· + (n + 1)C
n
n
= 131072. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. n [15; 20). B. n [5; 10). C. n [10; 15). D. n [1; 5).
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
B. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không điểm chung thì song song với nhau.
Câu 17. Khi cắt hình chóp tứ giác S.ABCD bởi một mặt phẳng, thiết diện không thể hình nào?
A. Ngũ giác. B. Lục giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Câu 18. Một chất điểm chuyển động phương trình S = t
3
+ 6t
2
, với 0 t 6, t tính bằng giây (s) và
S tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2
A. 9 (m/s). B. 24 (m/s). C. 12 (m/s). D. 4 (m/s).
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông c với mặt phẳng đáy và
SB = 2a. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 30
. B. 90
. C. 60
. D. 45
.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 82
Câu 20. Cho tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết phương trình cạnh BC : x + y 2 = 0;
hai đường cao BB
0
: x 3 = 0 và CC
0
: 2x 3y + 6 = 0.
A. A(1; 2), B(3; 1), C(0; 2). B. A(2; 1), B(3; 1), C(0; 2).
C. A(1; 2), B(0; 2), C(3; 1). D. A(1; 2), B(3; 1), C(0; 2).
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y =
x
2
2
x
3
bằng
A. y
0
= 3
x
2
2
x
2
. B. y
0
= 6
x
1
x
2
x
2
2
x
2
.
C. y
0
= 6
x +
1
x
2
x
2
2
x
2
. D. y
0
= 6
x
1
x
x
2
2
x
2
.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 1), B(2; 1), C(1; 4). Gọi D điểm thỏa mãn T
# »
AB
(D) =
C. Tìm tọa độ điểm D.
A. D(0; 6). B. D(2; 2). C. D(2; 2). D. D(6; 0).
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD. Điểm G trọng tâm tam giác ABC. Phép vị tự tâm G tỉ số k biến
điểm B thành điểm D. Giá trị của k
A. k = 2. B. k = 2. C. k =
1
2
. D. k =
1
2
.
Câu 24. Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b, biết đường thẳng d đi qua điểm I(1; 3) và tạo với
hai tia Ox, Oy một tam giác diện tích bằng 6.
A. y = 3x + 6. B. y = (9
72)x +
72 6.
C. y = (9 +
72)x
72 6. D. y = 3x + 6.
Câu 25. Cho khai triển
x
3
3x
2
+ 4
n
= a
0
+ a
1
x + ··· + a
3n
x
3n
, biết a
0
+ a
1
+ ··· + a
3n
= 4096. Tìm
a
2
?
A. a
2
= 9 · 2
24
. B. a
2
= 3 · 2
23
. C. a
2
= 7 · 2
21
. D. a
2
= 5 · 2
22
.
Câu 26. Số nghiệm của phương trình (x
2
4x + 3)
x 2 = 0
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 27. Cho hàm số y = (m + 2)x
3
+
3
2
(m + 2)x
2
+ 3x 1, m tham số. Số các giá trị nguyên m để
y
0
0, x R
A. 5. B. 3.
C. số giá trị nguyên m. D. 4.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho : x y + 1 = 0 và hai điểm A(2; 1), B(9; 6). Điểm M (a; b)
nằm trên đường sao cho MA + MB nhỏ nhất. Tính a + b.
A. 9. B. 7. C. 7. D. 9.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD tam giác ABC vuông tại A, AB = 6, AC = 8. Tam giác BCD độ dài
đường cao kẻ từ đỉnh C bằng 8. Mặt phẳng (BCD) vuông c với mặt phẳng (ABC). Cô-sin c giữa mặt
phẳng (ABD) và (BCD) bằng
A.
4
17
. B.
3
17
. C.
3
34
. D.
4
34
.
Câu 30. lim
x1
+
x + 1
x 1
bằng
A. +. B. 1. C. −∞. D. 0.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 83
Câu 31. Cho phương trình sin 2x sin x 2m cos x + m = 0, m tham số. Số các giá trị nguyên của m
để phương trình đã cho đúng hai nghiệm phân biệt trên
7π
4
; 3π
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M (6; 3), N(3; 6). Gọi P (x; y) điểm trên trục tung
sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng.Khi đó x + y giá trị
A. 5. B. 5. C. 1. D. 15.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang với AD k BC. Giao tuyến của (SAD) và
(SBC)
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AB. B. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AD. D. Đường thẳng đi qua S và song song với CD.
Câu 34. Nghiệm của phương trình sin 2x 1 = 0
A. x =
π
4
+ kπ, k Z. B. x =
π
2
+ k2π, k Z.
C. x =
π
4
+ kπ, k Z. D. x =
π
2
+ k2π, k Z.
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x 2y + 1 = 0. Một véc-tơ chỉ phương
của đường thẳng d
A.
#»
u = (2; 1). B.
#»
u = (2; 1). C.
#»
u = (1; 2). D.
#»
u = (1; 2).
Câu 36. Cho hàm số y =
10x x
2
. Giá trị y
0
(2) bằng
A.
3
4
. B.
3
2
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Câu 37. bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y = 1
p
(m + 1)x
2
2(m 1)x + 2 2m tập xác
định R .
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 38. Với giá trị nào sau đây của tham số m thì phương trình sin x + m cos x =
14 nghiệm?
A. m = 2. B. m = 4. C. m = 3. D. m = 3.
Câu 39. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
π
6
;
π
3
?
A. y = cos x. B. y = x. C. y = sin x. D. y = tan x.
Câu 40. Dãy số nào sau đây một cấp số nhân?
A. 1, 2, 3, 4, . . . . B. 1, 3, 5, 7, . . .. C. 2, 4, 8, 16, . . .. D. 2, 4, 6, 8, . . ..
Câu 41. Cho bất phương trình 4
p
(x + 1)(3 x) x
2
2x + m 3. Xác định m để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi x [1; 3].
A. m 0. B. 0 m 12. C. m 12. D. m 12.
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x
2
4x +6+3m = 0 đúng hai nghiệm thuộc
đoạn [1; 5]?
A. 1 m
2
3
. B.
11
3
m
2
3
. C.
11
3
m 1. D. 1 m <
2
3
.
Câu 43. Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
A.
4
165
. B.
33
91
. C.
24
455
. D.
4
455
.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 84
Câu 44. lim
x→−∞
4x
2
+ 8x + 1 + 2x
bằng
A. 2. B. +. C. −∞. D. 0.
Câu 45. Cho cấp số cộng số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt 6 và 2. Tìm số hạng thứ 5.
A. u
5
= 4. B. u
5
= 2. C. u
5
= 0. D. u
5
= 2.
Câu 46. Hệ số của x
5
trong khai triển biểu thức x(2x 1)
6
+ (3x 1)
8
bằng
A. 13368. B. 13848. C. 13368. D. 13848.
Câu 47. Cho 0 < x <
π
2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin
x +
π
4
< 0. B. tan
x
π
2
> 0.
C. cos
x
3π
8
> 0. D. Các khẳng định trên đều sai.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông c với (ABCD). Mệnh đề nào
dưới đây sai?
A. SA BD. B. CD SD. C. SD AC. D. BC SB.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông c với mặt phẳng
đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
2
2a
3
. B.
5a
3
. C.
5a
5
. D.
2
5a
5
.
Câu 50. Bạn Anh muốn qua nhà bạn Bình để rủ Bình đến nhà bạn Châu chơi. Từ nhà Anh đến nhà Bình
3 con đường. Từ nhà Bình đến nhà Châu 5 con đường. Hỏi bạn Anh bao nhiêu cách chọn đường đi
từ nhà mình đến nhà bạn Châu?
A. 6. B. 15. C. 4. D. 8.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 85
ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. A 4. A 5. C 6. D 7. A 8. B 9. C 10. D
11. A 12. C 13. C 14. C 15. C 16. B 17. B 18. C 19. C 20. D
21. C 22. C 23. B 24. A 25. A 26. B 27. A 28. B 29. C 30. A
31. D 32. A 33. C 34. A 35. B 36. C 37. C 38. B 39. A 40. C
41. D 42. D 43. D 44. A 45. D 46. C 47. C 48. C 49. D 50. B
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 86
1.14 Đề thi thử trường THPT Toàn Thắng - Hải Phòng năm 2018
Lần 1
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Tuấn - Thầy Đỗ Viết Lân & Phản biện:
Thầy: Minh An - Thầy Dương Phước Sang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hàm số y = 9x
3
+ 0,3x
2
0,12x + 0,123 đạo hàm bằng
A. y
0
= 27x
2
+ 0,6x 0,12. B. y
0
= 12x
2
+ 0,6x 0,12.
C. y
0
= 27x
2
+ 0,6x + 0,123. D. y
0
= 27x
2
0,6x 0,12.
Câu 2. Hàm số y =
x
3
+ x đạo hàm bằng
A.
3x
2
+ 1
2
x
3
+ x
. B.
3x
2
+ 1
x
3
+ x
. C.
3x
2
+ x
2
x
3
+ x
. D.
x
3
+ x
2
x
3
+ x
.
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y =
x + 6
x + 9
.
A. y
0
=
3
(x + 9)
2
. B. y
0
=
3
(x + 9)
2
. C. y
0
=
15
(x + 9)
2
. D. y
0
=
15
(x + 9)
2
.
Câu 4. Với hàm số g(x) =
(2x + 1)(2 3x)
2
x 1
, g
0
(2) bằng
A. 72. B. 152. C. 232. D. 75.
Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x + 1
x 5
tại điểm A(1; 0) hệ số c bằng
A.
1
6
. B.
1
6
. C.
6
25
. D.
6
25
.
Câu 6. Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S = 2t
3
+ 3t
2
+ 5t, trong đó t được tính bằng
giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2s
A. 36 m/s. B. 41 m/s. C. 24 m/s. D. 20 m/s.
Câu 7. Cho hàm số y =
x 1
x + 1
đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(2; 3)
A. 2x y + 7 = 0. B. 2x y 7 = 0. C. x 2y + 7 = 0. D. x 2y 7 = 0.
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
2x
x
2
2x 3
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 9. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 2
A. (1; 0). B. (1; 4). C. (1; 0). D. (1; 4).
Câu 10.
Bảng biến thiên hình bên của hàm số nào?
A. y =
2x 1
x + 3
. B. y =
4x 6
x 2
.
C. y =
3 x
2 x
. D. y =
x + 5
x 2
.
x
y
0
y
−∞
2
+
11
−∞
+
11
Câu 11. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và bảng biến thiên như hình dưới đây
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 87
x
y
0
y
−∞
1
1
+
0
+
0
++
11
33
−∞−∞
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 1).
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +
4 x
2
A. 2
2. B. 2. C. 2. D. 2
2.
Câu 13. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 2
x 1
A. y = 2. B. x = 2. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 14. Các khoảng đồng biến của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1
A. (−∞; 0); (2; +). B. (−∞; +). C. (0; 2). D. [2; 2].
Câu 15. Tìm giá trị cực tiểu y
CT
của hàm số y = x
3
+ 2x
2
+ x + 2.
A. y
CT
= 2. B. y
CT
= 1. C. y
CT
=
50
27
. D. y
CT
=
1
3
.
Câu 16. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)
2
(x 2)
3
(2x + 3). Tìm s điểm cực trị của f (x).
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 17. Hàm số y =
x
3
3
3x
2
+ 5x 2 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (5; +). B. (2; 3). C. (−∞; 1). D. (1; 5).
Câu 18. Hàm số y = f(x) đạo hàm trên khoảng K = (x
0
h; x
0
+ h) với h > 0. Nếu f
0
(x) = 0 và
f
00
(x
0
) > 0 thì x
0
A. Điểm cực đại của hàm số. B. Điểm cực tiểu của hàm số.
C. Giá trị cực đại của hàm số. D. Giá trị cực tiểu của hàm số.
Câu 19. Cho hàm số y = f(x) lim
x+
f(x) = 3 và lim
x→−∞
f(x) = 3. Chọn mệnh đề đúng.
A. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng x = 3 và x = 3.
B. Đồ thị hàm số đã cho không tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 3 và y = 3.
Câu 20. Tìm điểm cực đại của hàm số y =
1
2
x
4
2x
2
3.
A. x
= 0. B. x
= ±
2. C. x
=
2. D. x
=
2.
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x
4
2x
2
+ 3 trên đoạn [0;
3].
A. M = 9. B. M = 8
3. C. M = 1. D. M = 6.
Câu 22. Đồ thị hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x 1 tọa điểm cực đại
A. (3; 0). B. (1; 3). C. (1; 4). D. (3; 1).
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 88
Câu 23. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 4x 7. Gọi hoành độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số x
1
, x
2
.
Khi đó, giá trị tổng x
1
+ x
2
A. 6. B. 4. C. 6. D. 4.
Câu 24. Hàm số y =
1
3
x
3
+
1
2
ax
2
+ bx +
1
3
đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại điểm đó bằng 2.
Khi đó, a + b bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25. Cho hàm số f(x) =
1
3
x
3
+ 2x
2
+ (m + 1)x + 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số đồng biến trên R.
A. m 3. B. m < 3. C. m < 3. D. m > 3.
Câu 26. Hàm số y = x
4
2m
2
x
2
+ 5 đạt cực đại tại x = 2 khi
A. m = 2, m = 2. B. m = 2. C. m = 2. D. Không giá trị m.
Câu 27. Hàm số y = 2x
3
3x
2
m giá trị nhỏ nhất bằng 1 trên đoạn [1; 1]. Tính m.
A. m = 3. B. m = 4. C. m = 5. D. m = 6.
Câu 28. Hàm số y =
x 2
x m
nghịch biến trên khoảng (−∞; 3) khi
A. m > 2. B. m 3. C. m < 2. D. m < 3.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
2
3
x
3
mx
2
2(3m
2
1)x +
2
3
hai
điểm cực trị hoành độ x
1
, x
2
sao cho x
1
x
2
+ 2(x
1
+ x
2
) = 1.
A. m = 0. B. m =
2
3
. C. m =
2
3
. D. m =
1
2
.
Câu 30.
Một hộp không nắp làm từ một mảnh tôn diện tích S(x) theo hình bên.
Hộp đáy một hình vuông cạnh x (cm), chiều cao h (cm) và thể tích
500 cm
3
. Tìm x sao cho S(x) nhỏ nhất.
A. x = 50 (cm). B. x = 10 (cm). C. x = 100 (cm). D. x = 20 (cm).
x
x
h
h
h
h
Câu 31. Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây sai? Hai đường thẳng vuông c với nhau nếu
A. c giữa hai véc-tơ chỉ phương của chúng 90
.
B. góc giữa hai đường thẳng đó 90
.
C. tích hướng giữa hai véc-tơ chỉ phương của chúng bằng 0.
D. c giữa hai véc-tơ chỉ phương của chúng 0
.
Câu 32. Cho tứ diện ABCD hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) hai tam giác đều. Gọi M trung
điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CM (ABD). B. AB (MCD). C. AB (BCD). D. DM (ABC).
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông c với
đáy. Biết SA = a
3, AC = a
2. c giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng bao nhiêu?
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 89
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi tâm O cạnh a và c
\
BAD = 60
. Đường thẳng
SO vuông c với mặt đáy (ABCD) và SO =
3a
4
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
A.
a
3
2
. B.
3a
2
. C.
2a
3
. D.
3a
4
.
Câu 35. Tính thể tích của khối lăng trụ chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B.
A. V =
1
3
Bh. B. V =
1
6
Bh. C. V = Bh. D. V =
1
2
Bh.
Câu 36. Trong các hình dưới đây, hình nào không phải đa diện lồi
Hình (III)Hình (I) Hình (II) Hình (IV)
A. Hình (VI). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD) và SA = a
3. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A.
2a
3
3
3
. B. 2a
3
3. C. a
3
3. D.
a
3
3
3
.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a
2. Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
3a
3
2
4
. B. V =
2a
3
3
3
. C. V =
a
3
6
3
. D. V =
2a
3
6
3
.
Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, A
0
B = a
3. Thể
tích của khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
V . Khi đó
a
3
V
giá trị bao nhiêu?
A. 1. B.
1
2
. C.
3
2
. D. 2.
Câu 40.
Một người thợ nhôm kính nhận được đơn đặt hàng làm một b
cảnh bằng kính dạng hình hộp chữ nhật không nắp thể tích
3,2 m
3
; tỉ số giữa chiều cao của b và chiều rộng của đáy b
bằng 2 (hình dưới). Biết giá một mét vuông kính để làm thành và
đáy của b 800 nghìn đồng. Hỏi người thợ đó cần tối thiểu
bao nhiêu tiền để mua đủ số mét vuông kính làm b theo yêu
cầu (coi độ y của kính không đáng kể so với kích thước của
b cá).
x
y
h
A. 9,6 triệu đồng. B. 10,8 triệu đồng. C. 8,4 triệu đồng. D. 7,2 triệu đồng.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
1 đồ thị (C). Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của đồ thị hàm số
(C).
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt trung điểm
của các cạnh AB và AD; H giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông c với mặt phẳng (ABCD) và
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 90
SH = a
3.
a) Tính thể tích khối chóp S.CDNM .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 91
ĐÁP ÁN
1. A 2. A 3. A 4. A 5. B 6. A 7. A 8. A 9. B 10. D
11. B 12. C 13. D 14. C 15. C 16. B 17. D 18. B 19. D 20. A
21. D 22. B 23. D 24. B 25. A 26. D 27. B 28. B 29. C 30. B
31. D 32. B 33. C 34. D 35. C 36. A 37. D 38. D 39. A 40. A
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 92
1.15 Đề đánh giá năng lực GV - THPT Yên Phong số 1 - Bắc Ninh
- 2019
L
A
T
E
X hóa: Minh An & Dương Phước Sang
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của e-líp trục lớn gấp đôi trục
bé và tiêu cự bằng 4
3.
A.
x
2
36
+
y
2
9
= 1. B.
x
2
24
+
y
2
6
= 1. C.
x
2
36
+
y
2
24
= 1. D.
x
2
16
+
y
2
4
= 1.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
3 1
2018
>
3 1
2017
. B. 2
2+1
> 2
3
.
C.
2 1
2017
>
2 1
2018
. D.
1
2
2
!
2019
<
1
2
2
!
2018
.
Câu 3.
Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị (C) như hình
vẽ. Hỏi (C) đồ thị của hàm số nào?
A. y = x
3
1. B. y = (x + 1)
3
. C. y = (x 1)
3
. D. y = x
3
+ 1.
O
x
y
1
1
Câu 4. Mỗi đỉnh của hình đa diện đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Bốn mặt. B. Năm mặt. C. Hai mặt. D. Ba mặt.
Câu 5. Biết rằng I =
3
Z
2
x ln x dx = m ln 3 + n ln 2 + p, trong đó m, n, p Q. Tính m + n + 2p.
A.
5
4
. B.
9
2
. C. 0. D.
5
4
.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B. Biết
SA = 2a, AB = a, BC = a
3. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. a. B. 2a
2. C. a
2. D. 2a.
Câu 7. Cho hai số thực x, y thoả mãn phương trình x + 2i = 3 + 4yi. Khi đó giá trị của x và y
A. x = 3i, y =
1
2
. B. x = 3, y = 2. C. x = 3, y =
1
2
. D. x = 3, y =
1
2
.
Câu 8. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1 4x
2x 1
.
A. y = 2. B. y = 2. C. y =
1
2
. D. y = 4.
Câu 9. Cho khối nón bán kính đáy r =
3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V = 4π. B. V = 16π
3. C. V = 12π. D. V =
16π
3
3
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 1; 2); B(2; 1; 1) và mặt phẳng (P ): x+y+z+1 = 0.
Mặt phẳng (Q) chứa A, B và vuông c với mặt phẳng (P ). Mặt phẳng (Q) phương trình
A. 3x 2y z 3 = 0. B. x + y + z 2 = 0. C. x + y = 0. D. 3x 2y z + 3 = 0.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 93
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số sau y =
sin x
sin x cos x
.
A. y
0
=
1
(sin x + cos x)
2
. B. y
0
=
1
(sin x cos x)
2
. C. y
0
=
1
(sin x + cos x)
2
. D. y
0
=
1
(sin x cos x)
2
.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình
x + y = 2
x
2
y + xy
2
= 4m
2
2m
nghiệm.
A.
0;
1
2
. B.
1;
1
2
. C. [1; +). D.
1
2
; 1
.
Câu 13. Cho miền phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x, hai đường thẳng x = 1, x = 2 và trục
hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành.
A. 3π. B.
3π
2
. C.
2π
3
. D.
3
2
.
Câu 14. Giải bất phương trình
3
4
2x4
>
3
4
x+1
.
A. S = (−∞; 5). B. S = (1; 2). C. S = [5; +). D. (−∞; 1).
Câu 15. Hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 0). B. (1; +). C. (0; +). D. (−∞; 1).
Câu 16. Giá trị của giới hạn lim
x→−∞
x
2
x
4x
2
+ 1
2x + 3
bằng
A. 0. B. −∞. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho
MA
AD
=
NC
CB
=
1
3
. Gọi (P ) mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ
diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P )
A. một hình bình hành. B. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.
C. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ. D. một tam giác.
Câu 18. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f
0
(x) = cos x và f(0) = 2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(x) = sin x + 2019. B. f (x) = 2019 + cos x.
C. f(x) = sin x + 2019. D. f(x) = 2019 cos x.
Câu 19. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A.
# »
BC ·
# »
CA = 2. B.
# »
BC
# »
AC
·
# »
BA = 4.
C.
# »
AB +
# »
BC
·
# »
AC = 4. D.
# »
AB ·
# »
AC
·
# »
BC = 2
# »
BC.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x y + 2z = 1. Trong các đường thẳng
sau, đường thẳng nào vuông c với (α).
A. d
1
:
x
1
=
y 1
1
=
z
2
. B. d
3
:
x
1
=
y + 1
1
=
z
1
.
C. d
2
:
x
1
=
y 1
1
=
z
1
. D. d
4
:
x = 2t
y = 0
z = t
.
Câu 21. Tìm số hạng chứa x
3
y
3
trong khai triển (x + 2y)
6
thành đa thức.
A. 160x
3
y
3
. B. 20x
3
y
3
. C. 8x
3
y
3
. D. 120x
3
y
3
.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 94
Câu 22. Khi tính nguyên hàm
Z
x 3
x + 1
dx, bằng cách đặt u =
x + 1 ta được nguyên hàm nào?
A.
Z
2
u
2
4
du. B.
Z
u
2
4
du. C.
Z
u
2
3
du. D.
Z
2u
u
2
4
du.
Câu 23. Cho hai số dương a, b thoả mãn a 6= 1 và số thực α. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log
a
a = 2a. B. log
a
a
α
= α. C. log
a
1 = 0. D. a
log
a
b
= b.
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x + 1)
2
+ (y 3)
2
= 4. Phép tịnh tiến theo véc-tơ
#»
v = (3; 2) biến đường tròn (C) thành đường tròn phương trình
A. (x + 2)
2
+ (y + 5)
2
= 4. B. (x 1)
2
+ (y + 3)
2
= 4.
C. (x + 4)
2
+ (y 1)
2
= 4. D. (x 2)
2
+ (y 5)
2
= 4.
Câu 25. Biến đổi biểu thức sin a + 1 thành tích.
A. sin a + 1 = 2 sin
a
2
+
π
4
cos
a
2
π
4
. B. sin a + 1 = 2 cos
a +
π
2
sin
a
π
2
.
C. sin a + 1 = 2 sin
a +
π
2
cos
a
π
2
. D. sin a + 1 = 2 cos
a
2
+
π
4
sin
a
2
π
4
.
Câu 26. Tập xác định của hàm số y =
p
x + 2
x 1 +
p
5 x
2
2
4 x
2
dạng [a; b]. Tìm a + b.
A. 3. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 27. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
# »
AC
# »
BD =
#»
0 . B.
# »
AC +
# »
BC =
# »
AB. C.
# »
AC
# »
AD =
# »
CD. D.
# »
AC +
# »
BD = 2
# »
BC.
Câu 28. Cho số phức z = 2 + i. Điểm nào dưới đây điểm biểu diễn của số phức w = iz trên mặt phẳng
tọa độ?
A. M(1; 2). B. P (2; 1). C. N (2; 1). D. Q(1; 2).
Câu 29. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x
2
+ mx m + 1 = 0 hai nghiệm
trái dấu
A. [1; +). B. (1; +). C. (1; 10). D.
2 +
8; +
.
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a. Tính theo a thể
tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
4
7a
3
6
. B. V =
7a
3
3
. C. V =
4
7a
3
2
. D. V =
4
7a
3
3
.
Câu 31. Cho cấp số cộng (u
n
). Gọi S
n
= u
1
+ u
2
+ ···+ u
n
. Biết rằng
S
p
S
q
=
p
2
q
2
với p 6= q, p, q N
. Tính
giá trị biểu thức
u
2018
u
2019
.
A.
2018
2
2019
2
. B.
4033
4035
. C.
4035
4037
. D.
4037
4039
.
Câu 32. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [5; 3].
Biết rằng diện tích hình phẳng S
1
, S
2
, S
3
giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = f(x) và parabol y = g(x) = ax
2
+ bx + c lần lượt m, n, p.
Tích phân
3
Z
5
f(x) dx bằng
A. m + n p
208
45
. B. m n + p +
208
45
.
C. m n + p
208
45
. D. m + n p +
208
45
.
x
y
O
y = f(x)
y = g(x)
5
2
32
5
S
1
S
2
S
3
2
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 95
Câu 33. Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2a nằm trong mặt phẳng (P ). Gọi I điểm đối
xứng với O qua A. Lấy điểm S sao cho SI vuông c với mặt phẳng (P ), và SI = 2a. Tính bán kính R mặt
cầu đi qua đường tròn đã cho và điểm S.
A. R =
a
65
4
. B. R =
a
65
16
. C. R = a
5. D. R =
7a
4
.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 0; 1) và mặt phẳng (P ): x + y z 3 = 0. Gọi (S)
mặt cầu tâm I nằm trên mặt phẳng (P ), đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho diện tích tam giác OIA
bằng
17
2
. Tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. R = 3. B. R = 9. C. R = 5. D. R = 1.
Câu 35. Tính a+b, biết [a; b] tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log
2
x
2
2x + m+
4
p
log
4
(x
2
2x + m) 6 5 thỏa mãn với mọi x [0; 2].
A. a + b = 4. B. a + b = 2. C. a + b = 0. D. a + b = 6.
Câu 36. Nhà xe khoán cho hai tài xế ta-xi An và Bình mỗi người lần lượt nhận 32 lít và 72 lít xăng. Hỏi
tổng số ngày ít nhất bao nhiêu để hai tài xế chạy tiêu thụ hết số xăng của mình được khoán, biết rằng
chỉ tiêu cho hai người một ngày tổng cộng chỉ chạy đủ hết 10 lít xăng?
A. 15 ngày. B. 25 ngày. C. 10 ngày. D. 20 ngày.
Câu 37. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên bé hơn 64 của tham số m để phương trình log
1
5
(x +
m) + log
5
(2 x) = 0 nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 2018. B. 2016. C. 2015. D. 2013.
Câu 38. Cho a, b, x, y, z các số phức thỏa mãn: a
2
4b = 16+12i, x
2
+ax+b+z = 0, y
2
+ay +b+z = 0,
|x y| = 2
3. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của |z|. Tính M + m.
A. M + m = 28. B. M + m = 6
3. C. M + m = 10. D. M + m = 12.
Câu 39. Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2 cos 2x + 5)
sin
4
x cos
4
x
+ 3 = 0 trong khoảng
(0; 2018π).
A. S = 2020 · 2018π. B. S = 1010 · 2018π. C. S = 2018
2
π. D. S = 2016 · 2018π.
Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC các cạnh bên SA, SB, SC vuông c với nhau từng
đôi một. Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a
3
6
. Tính bán kính r mặt cầu nội tiếp của hình chóp
S.ABC.
A. r =
a
3 +
3
. B. r = 2a. C. r =
a
3
3 + 2
3
. D. r =
2a
3
3 + 2
3
.
Câu 41. Gọi S tổng tất cả các số thực m để phương trình z
2
2z + 1 m = 0 nghiệm phức z thỏa
mãn |z| = 2. Tính S.
A. S = 6. B. S = 10. C. S = 3. D. S = 7.
Câu 42. Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình 2|x m| + x
2
+ 2 > 2mx thỏa mãn với mọi x.
A. m >
2. B. Không tồn tại m. C.
2 < m <
2. D. m <
2.
Câu 43. Cho các số thực dương x, y, z. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
x
2
+ y
2
+ z
2
2xy + 2yz + zx
A.
3 1. B.
3
5
. C.
1 +
33
8
. D. 1.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 96
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C
1
): x
2
+y
2
= 13 và (C
2
): (x6)
2
+y
2
=
25 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(2; 3), B. Đường thẳng d: ax + by + c = 0 đi qua A (không qua B) và
cắt (C
1
), (C
2
) theo hai y cung độ dài bằng nhau. Tính
2b + c
a
.
A.
2b + c
a
=
1
3
. B.
2b + c
a
= 1. C.
2b + c
a
= 1. D.
2b + c
a
=
1
3
.
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 2. Mặt phẳng (P ) đi qua đường chéo BD
0
cắt các cạnh CD, A
0
B
0
và tạo với hình lập phương một thiết diện, khi diện tích thiết diện đạt giá trị nhỏ
nhất, cô-sin c tạo bởi (P ) và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
6
6
. B.
10
4
. C.
6
3
. D.
3
3
.
Câu 46.
Cho hàm số y = f(x). Đồ thị hàm y = f
0
(x) như hình vẽ. Cho
bất phương trình 3f(x) > x
3
3x + m (m tham số thực). Điều
kiện cần và đủ để bất phương trình 3f(x) > x
3
3x + m đúng với
x
3;
3
A. m > 3f
3
. B. m 6 3f (3).
C. m > 3f(1). D. m 6 3f(0).
O
x
y
2
1
3
3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(3; 2; 0), C(1; 2; 4). Gọi M
điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA, MB, MC hợp với mặt phẳng (ABC) các c bằng nhau; N
điểm thay đổi nằm trên mặt cầu (S): (x 3)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
=
1
2
. Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài
đoạn MN.
A.
3
2
2
. B.
2. C.
2
2
. D.
5.
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) đồng biến trên (0; +); y = f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +)
và thỏa mãn f(3) =
4
9
và [f
0
(x)]
2
= (x + 1) · f(x). Tính f(8).
A. f(8) = 49. B. f(8) = 256. C. f(8) =
1
16
. D. f(8) =
49
64
.
Câu 49. Cho hàm số y = f(x) = x
3
(2m 1)x
2
+ (2 m)x + 2. Tập tất cả các giá trị của m để đồ thị
hàm số y = f (|x|) 5 điểm cực trị
a
b
; c
với a, b, c các số nguyên và
a
b
phân số tối giản. Tính
a + b + c.
A. a + b + c = 11. B. a + b + c = 8. C. a + b + c = 10. D. a + b + c = 5.
Câu 50. Biết đồ thị hàm số y = x
2
3x+
m
x
+3 (m tham số) ba điểm cực trị. Parabol y = ax
2
+bx+c
đi qua ba điểm cực trị đó. Tính a + 2b + 4c.
A. a + 2b + 4c = 0. B. a + 2b + 4c = 3. C. a + 2b + 4c = 4. D. a + 2b + 4c = 1.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 97
ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. C 4. D 5. C 6. C 7. D 8. B 9. A 10. A
11. D 12. D 13. B 14. A 15. D 16. D 17. B 18. A 19. C 20. A
21. A 22. A 23. A 24. D 25. A 26. C 27. D 28. A 29. B 30. D
31. C 32. B 33. A 34. A 35. D 36. D 37. C 38. C 39. C 40. A
41. D 42. C 43. C 44. B 45. A 46. B 47. C 48. A 49. A 50. B
FB/groups/toanvalatex
Chương 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
2.1 Đề kiểm tra 1 tiết THPT Trần Hưng Đạo - Gia Lai năm 2017-
2018
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Đạt & Phản biện: Thầy Dương Bùi Đức
Câu 1. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC vuông tại A, AB = a, các cạnh bên SA = SB = SC = a và
cùng tạo với đáy một c α. Xác định cos α để thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất.
A. cos α =
5
2
2
. B. cos α =
5
2
. C. cos α =
5
2
. D. cos α =
3
2
2
.
Câu 2.
Tìm số đỉnh của hình đa diện bên.
A. 6. B. 12. C. 8. D. 4.
Câu 3. Tìm diện tích hình vuông ABCD cạnh 2a.
A. S = a
2
. B. S = 2a
2
. C. S =
a
2
3
4
. D. S = 4a
2
.
Câu 4. Khối đa diện đều bao nhiêu loại?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a,
\
ACB = 30
; M
trung điểm của cạnh AC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 60
. Hình chiếu vuông c của
đỉnh A
0
lên mặt phẳng (ABC) trung điểm H của BM. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
A.
3a
3
3
4
. B.
a
3
3
4
. C. 3a
3
3. D. a
3
3.
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình vuông cạnh a
2, AA
0
= 2a. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD
0
.
A. 2a. B.
2a
5
5
. C. a
2. D.
a
5
5
.
98
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 99
Câu 7. Nhân ngày
quốc tế phụ nữ 8-3-2017, ông A quyết định mua tặng
v một món quà và đặt vào trong một chiếc hộp
thể tích 32 (đvtt) đáy hình vuông và không
nắp. Để món quà trở nên thật đặc biệt và xứng
đáng với giá trị của ông quyết định mạ vàng cho
chiếc hộp, biết rằng độ dày lớp mạ vàng tại mọi điểm
trên hộp như nhau. Gọi chiều cao và độ dài cạnh
đáy của chiếc hộp lần lượt h và x. Để lượng vàng
trên hộp nhỏ nhất thì giá trị của h và x phải
A. x = 4; h = 2. B. x = 2; h = 4. C. x = 4; h =
3
2
. D. x = 1; h = 2.
Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại B. Biết AB = 3 cm, c
giữa BC
0
và mặt đáy 60
. Tính thể tích khổi lăng trụ đã cho.
A.
27
2
(cm
3
) . B.
27
3
2
(cm
3
). C.
27
4
(cm
3
). D.
27
8
(cm
3
).
Câu 9. Tính thể tích khối lập phương cạnh a
3.
A. 3a
3
. B. a
3
3. C. a
3
27. D.
a
3
3
.
Câu 10.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông. Cạnh bên SA vuông
c với (ABCD). Phép đối xứng qua mặt phẳng (SAC) biến khối chóp
S.ABC thành khối chóp nào?
A. S.CBD. B. S.ABC. C. S.ADC. D. S.ABD.
S
B
A D
C
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC SA vuông c với đáy ABC. Biết SA = 3a, AB = a, BC = 2a và c
\
ABC bằng 60
. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
A. 3a
3. B. a
3. C.
3a
13
13
. D.
a
3
13
.
Câu 12. Tính thể tích của khối chóp biết diện tích đáy a
2
2 và chiều cao a
3.
A.
a
3
6
3
. B. a
3
2. C. a
3
3. D. a
3
6.
Câu 13. Khối chóp diện tích đáy S và chiều cao h thì thể tích của khối chóp đó
A.
1
2
S · h. B.
1
3
S · h. C. S · h. D.
1
6
S · h.
Câu 14. Tính thể tích của khối lăng trụ biết diện tích đáy 2a
2
và chiều cao 3a.
A. V =
2
3
a
3
. B. 3a
3
. C. 2a
3
. D. 6a
3
.
Câu 15. Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, c giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60
. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
A. V = a
3
6. B.
4a
3
6
3
. C.
4a
3
3
6
. D. 4a
3
3.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 100
Câu 16. Mỗi hình sau đây gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (k cả các điểm trong của nó), hình nào sau
đây không phải hình đa diện?
Hình (a)
Hình (b)
Hình (c)
Hình (d)
A. Hình (c). B. Hình (d). C. Hình (a). D. Hình (b).
Câu 17. Khối đa diện (H) được gọi khối đa diện lồi nếu
A. Đoạn thẳng nối hai điểm bất của (H) nằm v hai phía đối với (H).
B. Đoạn thẳng nối hai điểm bất của (H) không thuộc (H).
C. Miền trong của luôn nằm về hai phía đối với mỗi mặt phẳng chứa một mặt của nó.
D. Đoạn thẳng nối hai điểm bất của (H) luôn thuộc (H).
Câu 18. Cho khối lăng trụ diện tích đáy S và chiều cao h thì thể tích của khối lăng trụ đó
A. S · h. B.
1
3
S · h. C.
1
2
S · h. D.
1
2
S · h.
Câu 19. Khối đa diện đều loại {4; 3} khối đa diện nào sau đây?
A. Tứ diện đều. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối lập phương. D. Khối bát diện đều.
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, biết AB = a, AD = 2a và SA vuông
c với mặt phẳng ABCD, cạnh SC = 3a. Tính chiều cao của khối S.ABCD.
A. a
3. B. 3a. C. a
5. D. 2a.
Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, c giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60
.
Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông c với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B
0
, C
0
, D
0
. Tính thể tích khối
đa diện ABCDB
0
C
0
D
0
.
A. V =
a
3
6
18
. B. V =
a
3
6
9
. C. V =
a
3
6
6
. D. V =
2a
3
6
9
.
Câu 22. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a
3, mặt phẳng SBC hợp với đáy một
c 60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.
A.
3a
3
8
. B. 3a
3
. C.
3a
3
4
. D.
a
3
8
.
Câu 23. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD AD = 60 cm. Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh M N
và P Q trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng
trụ lớn nhất?
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 101
A D
CB
N P
M
Q
x x
60 cm
N P
A, D
Q
M
B, C
A. x = 30. B. x = 15. C. x = 25. D. x = 20.
Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Biết SA vuông c với mặt phẳng
đáy ABCD và SD = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A. V = a
3
3. B. 3a
3
. C. a
3
. D.
a
3
3
3
.
Câu 25. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng
đáy (ABC) và SC = 2a. Gọi M trung điểm của SB, N điểm trên cạnh SC sao cho 2SN = N C. Tính
thể tích V của khối chóp S.AMN theo a.
A. V =
a
3
24
. B.
a
3
16
. C.
a
3
8
. D.
a
3
4
.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 102
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. D 4. B 5. B 6. B 7. A 8. B 9. C 10. C
11. C 12. A 13. B 14. D 15. B 16. B 17. D 18. B 19. C 20. D
21. B 22. A 23. D 24. B 25. A
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 103
2.2 Đề kiểm tra một tiết Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) trường
THPT chuyên Quý Đôn Khánh Hòa
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Trần Minh & Phản biện: Thầy Chí Tâm
Câu 1.
Đồ thị trong hình bên dưới đồ thị của hàm số nào?
A. y = x
3
6x + 1.
B. y = 2x
3
3x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x + 1.
D. y = x
3
3x + 1.
x
y
O
1
1
3
1
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên D bảng biến thiên như hình bên dưới. Hãy chọn
khẳng định đúng?
x
y
0
y
−∞
0 1
+
+
0
+
−∞−∞
00
11
++
A. Hàm số giá trị cực tiểu bằng 1.
B. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị bé nhất bằng 1.
C. Hàm số đúng một cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 .
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) = x
3
+ ax + b (a 6= b). Biết rằng tiếp tuyến với đồ thị tại các điểm hoành
độ x = a và x = b song song với nhau. Khi đó giá trị f(1) bằng
A. f(1) = 1. B. f (1) = a + b. C. f(1) = 1. D. f(1) = a b.
Câu 4. Giá trị của tham số m để hàm số y =
mx + 4
x + m
nghịch biến trong khoảng (−∞; 1)
A. 2 < m 1. B. 2 m 2. C. 1 m < 2. D. 2 < m < 2.
Câu 5. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+ 4x với trục hoành
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6. Hệ số c tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
tại giao điểm của đồ thị với trục tung bằng
A. 1. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 7. Đường thẳng phương trình y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào bên dưới?
A. y =
1 2x
2
1 x x
2
. B. y =
2x
2
+ 1
1 x x
2
. C. y =
x 1
2x 1
. D. y =
2x 1
1 x
.
Câu 8. Hàm số y = 2x
3
3(m + 2)x
2
+ 6(m + 1)x + m
2016
+ 2017 đồng biến trong khoảng (5; +) thì
tham số m thoả điều kiện
A. m > 4. B. m < 4. C. m 4. D. m 4.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 104
Câu 9.
Đồ thị trong hình bên đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y =
x + 1
1 2x
. B. y =
x + 1
2x + 1
. C. y =
x + 1
2x 1
. D. y =
x 1
2x + 1
.
x
y
O
1
2
1
1
1
2
Câu 10. Cho hàm số y = f(x) tập xác định D (D R) đạt cực tiểu tại x
0
. y chọn khẳng định
đúng
A. Hàm số đã cho giá trị bé nhất bằng f(x
0
).
B. Nếu hàm số đạo hàm tại x
0
thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M (x
0
; f(x
0
)) song song với trục
hoành.
C. Nếu hàm số đạo hàm tại x
0
thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M (x
0
; f(x
0
)) song song với trục tung.
D. Hàm số đạo hàm cấp một tại x
0
và f
0
(x
0
) = 0.
Câu 11. Biết rằng hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm x
0
. y chọn khẳng định đúng?
A. Đạo hàm f
0
(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x
0
.
B. Đạo hàm f
0
(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x
0
.
C. f
0
(x
0
) = 0.
D. f
00
(x
0
) = 0.
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x +
1 x
2
bằng
A.
2
2
. B.
2. C. 1. D. 2.
Câu 13. Hàm số y = x
3
+ 3x
2
2016x + 2017 2 điểm cực trị x
1
, x
2
thì tích x
1
·x
2
giá trị bằng
A. 2016. B. 672. C. 672. D. 2016.
Câu 14. Số điểm cực trị của hàm số y = sin
2
x cos x trên đoạn [0; π]
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 15. Giá trị bé nhất của hàm số y =
x 2
x + 3
trên đoạn [8; 4] bằng
A. 2. B. 6. C. 2. D. 6.
Câu 16.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình bên dưới. Hãy chọn
khẳng định đúng
A. a > 0; b > 0; c > 0; d < 0.
B. a < 0; b < 0; c > 0; d < 0 .
C. a > 0; b > 0; c > 0; d > 0.
D. a < 0; b > 0; c > 0; d < 0 .
x
y
O
Câu 17. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 1
x
2
+ x + 3
x
2
5x + 6
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 105
A. x = 3 và x = 2. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 3 và x = 2.
Câu 18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x + 1
x 2
tạo với các trục
toạ độ một đa giác diện tích bằng (đơn vị diện tích)
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 1
tại giao điểm của đồ thị với trục tung
phương trình
A. y = 3x + 1. B. y = 3x 2. C. y = 3x = 2. D. y = 3x 1.
Câu 20. Hàm số y =
x
3
+ x 2 + x hàm số đồng biến trên khoảng
A. (1; 0). B. (1; +). C. (0; 1). D. (1; +).
Câu 21. Hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m
2
m 1)x + m
3
đạt cực đại tại điểm x = 1 thì giá trị của tham số
m bằng
A. m = 0. B.
m = 0
m = 3
. C. m = 3. D. m = 3.
Câu 22. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = x
3
(m
2
m 2)x
2
+ (m
2016
2017)x + 2018
2 điểm cực trị cách đều trục tung?
A. m = 1. B.
m = 1
m = 2
. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 23. Số điểm cực tiểu của hàm số y =
16 x
2016
A. 0. B. 1. C. 2016. D. 2015.
Câu 24. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ ax + b điểm cực tiểu A(2; 24) thì tổng (a + b) giá trị bằng
A. 2. B. 2. C. 3. D. 3.
Câu 25. Biết rằng đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 4 cắt đường thằng phương trình y = 7 x tại một
điểm duy nhất. Tung độ giao điểm y
0
đó
A. y
0
= 3. B. y
0
= 4. C. y
0
= 5. D. y
0
= 6.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 106
ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. A 4. A 5. B 6. A 7. A 8. C 9. D 10. B
11. B 12. B 13. C 14. C 15. A 16. D 17. B 18. C 19. D 20. D
21. C 22. D 23. B 24. B 25. B
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 107
2.3 Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích 12 năm 2017 2018 trường
Nguyễn Bỉnh Khiêm Gia Lai
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Hoàng Hải & Phản biện: Đạt
Câu 1. Đồ thị sau đây của hàm nào?
x
y
2
1
1
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. B. y = x
3
3x + 1.
C. y = x
3
3x
2
+ 3x + 1. D. y = x
3
3x
2
1.
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm trên K (K một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng). Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. Nếu f
0
(x) 0, x K thì hàm số f(x) đồng biến trên K.
B. Nếu f
0
(x) > 0, x K thì hàm số f(x) nghịch biến trên K.
C. Nếu f
0
(x) > 0, x K thì hàm số f(x) đồng biến trên K.
D. Nếu f
0
(x) 0, x K thì hàm số f(x) nghịch biến trên K.
Câu 3. Điểm cực đại của hàm số y = x
4
8x
2
+ 1
A. x = 2. B. x = 2. C. x = ±2. D. x = 0.
Câu 4. Cho hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (2m 3)x m + 2. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham
số m để hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định của nó.
A. 3. B. 5. C. 0. D. 2.
Câu 5. Tìm tổng tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y =
x + 2
x
2
4x + m
chỉ một tiệm cận đứng.
A. 8. B. 4. C. 120. D. 8.
Câu 6.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 108
Biết rằng đồ thị của hàm số y = x
3
+3x
2
4 như hình bên. Để phương
trình x
3
3x
2
+ 4+ m = 0 nghiệm duy nhất lớn hơn 2 thì m thỏa
A. m < 4. B. m 4.
C. m > 0. D. m 4 hoặc m 0.
x
y
1
4
2
Câu 7. Tích các giá trị của m để đường thẳng d : y = x + m cắt đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
tại 2 điểm
phân biệt A, B sao cho AB = 2
2
A. 1. B. 7. C. 2. D. 7.
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x +
5 x
2
.
A. 5. B. 2
5. C. 6. D. 2
5.
Câu 9. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
+ x.
A. (1; 0). B.
1;
2
3
. C.
1;
2
3
. D. (1; 0).
Câu 10. Hàm số y =
1
3
x
3
+ x + 1 đồng biến trên khoảng nào?
A. (1; +). B. (1; 1).
C. (−∞; 1). D. (−∞; 1) và (1; +).
Câu 11. Đồ thị sau của hàm số nào?
x
y
1
2
1
A. y =
2x + 1
x + 1
. B. y =
1 2x
x 1
. C. y =
2x 1
x + 1
. D. y =
2x + 1
x 1
.
Câu 12. Tính giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x
4
3x
2
+ 2017 trên R.
A. max
xR
f(x) = 2017. B. max
xR
f(x) = 2016. C. max
xR
f(x) = 2015. D. max
xR
f(x) = 2014.
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) f
0
(x) = 0 và đạo hàm cấp hai trong khoảng (x
0
h; x
0
+ h) với h > 0.
Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu f
00
(x
0
) < 0 thì x
0
điểm cực đại của hàm số.
B. Nếu f
00
(x
0
) > 0 thì x
0
điểm cực đại của hàm số.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 109
C. Nếu f
00
(x
0
) > 0 thì x
0
điểm cực tiểu của hàm số.
D. Nếu f
00
(x
0
) 6= 0 thì hàm số đạt cực trị tại x
0
.
Câu 14. Tìm m để đồ thị hàm số y = x
4
2(m
2
m + 1)x
2
+ m 1 một điểm cực đại và hai điểm cực
tiểu sao cho khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất.
A. m =
3
2
. B. m =
3
2
. C. m =
1
2
. D. m =
1
2
.
Câu 15.
Từ một miếng bìa hình tam giác đều cạnh a, người ta cắt b ba phần (ba tam
giác nhỏ) để được hình chữ nhật diện tích lớn nhất. Tính diện tích lớn nhất
đó.
A.
a
2
3
4
. B.
a
2
8
. C.
a
2
3
8
. D.
a
2
6
8
.
Câu 16. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau. Chọn khẳng định đúng.
x
y
0
y
−∞
0 1
+
+
0
+
0
−∞−∞
1
4
1
4
−∞−∞
0
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1). B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên
−∞;
1
4
. D. Hàm số đồng biến trên
−∞;
1
4
.
Câu 17. Hàm số y = x
4
+ 8x
2
+ 5 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (−∞; 0). B. (−∞; 2) và (0; 2). C. (0; +). D. (2; 0) và (2; +).
Câu 18. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
−∞
0 2
+
0
+
0
++
11
44
−∞−∞
Khi đó, điểm cực đại của hàm số
A. x = 0. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 19. Tổng các số tự nhiên m để hàm số y = x
4
2(m1)x
2
+ m2 đồng biến trên khoảng (1; 3)
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = mx
4
(m + 1)x
2
+ 2m 1 3 điểm cực trị ?
A. m > 1. B. m < 1. C. 1 < m < 0. D.
m < 1
m > 0
.
Câu 21. Cho hàm số y = f(x) lim
x+
f(x) = 2 và lim
x→−∞
f(x) = 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 110
A. Đồ thị hàm số đã cho đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 2 và y = 2.
C. Đồ thị hàm số đã cho không tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng x = 2 và x = 2.
Câu 22. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2 3x + x
2
x
2
1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 23. Tổng số nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của m để đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
9x + m cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt
A. 22. B. 22. C. 23. D. 23.
Câu 24. Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x 1
x + m
2
trên [2; 5] bằng
1
6
.
A. m = ±1. B. m = ±3. C. m = ±
19. D. m = ±2.
Câu 25. Nếu hàm số y = f(x) thỏa mãn lim
x1
f(x) = −∞ thì đồ thị hàm số y = f(x) đường tiệm cận
đứng đường thẳng phương trình
A. x = 1. B. y = 1. C. x = 1. D. y = 1.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 111
ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. D 4. B 5. A 6. A 7. D 8. A 9. C 10. B
11. C 12. A 13. B 14. D 15. C 16. B 17. D 18. C 19. A 20. D
21. B 22. B 23. A 24. D 25. A
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 112
2.4 Đề kiểm tra chương 1, GT 12, THPT Quốc Thái, An Giang, năm
2018 - 2019
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Bùi Anh Tuấn & Phản biện: Thầy Hoàng Hải
Câu 1. Hàm số f(x) = x
4
+ 4x
2
+ 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
2
. B.
2; 0
. C.
2; +
. D. (0; +).
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) bảng xét dấu đạo hàm như sau
x
y
0
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 0). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). D. hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
A. y = 3x
4
+ 7x
2
. B. y = x
3
+ 3x. C. y =
x 1
x + 1
. D. y = x
3
+ 3x + 7.
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình vẽ
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
−∞
+
00
++
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(2) < f(2). B. f(
1
2
) < f(1). C. f(1) < f(
1
2
). D. f(5) < f (8).
Câu 5. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
x
2
3x + 2
A. M
1;
11
3
. B. M(3; 7). C. M(7; 3). D. M
11
3
; 1
.
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) xác định,liên tục trên R \ {1} và bảng biến thiên như hình vẽ
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
00
+ +
−∞−∞
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 113
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số giá trị cực đại bằng 1. B. Hàm số 2 cực trị.
C. Hàm số điểm cực đại bằng 1. D. Hàm số điểm cực tiểu bằng 0.
Câu 7.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị hàm số y = f
0
(x) như
hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x
y
O
1 21
1
2
1
2
Câu 8. Giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 sin x
4
3
sin
3
x trên đoạn [0; π]
A. M = 0. B. M =
2
3
. C. M =
4
3
. D. M =
2
2
3
.
Câu 9. Một vật chuyển động theo quy luật S =
2
3
t
3
+ 8t
2
, với t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc
vật bắt đầu chuyển động, S (mét) quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng 10
giây, vận tốc lớn nhất của vật
A. 44 (m/s). B. 70 (m/s). C. 28 (m/s). D. 32 (m/s).
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x
9 x
2
lần lượt
A. y
min
= 0; y
max
=
9
2
. B. y
min
=
9
2
; y
max
=
9
2
.
C. y
min
=
9
2
; y
max
= 0. D. y
min
=
89
20
; y
max
=
9
2
.
Câu 11. Cho m tham số thực âm. Với giá trị nào của m thì hàm số y = x
3
2mx m 1 đạt giá trị
nhỏ nhất trên đoạn [1; 2] bằng 3?
A. m =
4
9
. B. m = 3. C. m = 1. D. m =
9
2
.
Câu 12. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 2
x
2
5x + 6
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 2; x = 3. D. x = 0.
Câu 13. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
2x 1
x 2
điểm
A. M
2;
1
2
. B. N(2; 2). C. M
1
2
; 2
. D. M
2;
1
2
.
Câu 14. Đồ thị hàm số y =
2x
x
2
1
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 15. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai?
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
20192019
22
00
+
1
−∞−∞
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 114
A. Đồ thị hàm số tiệm đường tiệm cận ngang y = 2019.
B. Đồ thị hàm số tiệm đường tiệm cận đứng x = 1.
C. Đồ thị hàm số tiệm đường tiệm cận ngang y = 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x
0
= 0.
Câu 16. Đường cong trong hình vẽ đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
x
O
A. y = x
4
2x
2
1. B. y = x
3
+ 2x
2
1. C. y = x
4
+ 2x
2
1. D. y =
x + 1
x 1
.
Câu 17. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên sau
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
00
2
3
2
3
33
++
Phương trình 3f(x) 2 = 0 bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 18. Cho hàm số y = (x 2)
x
2
+ 1
đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm. B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C) không cắt trục hoành. D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 19. Gọi M
0
(x
0
; y
0
) tọa độ giao điểm của đường thẳng d phương trình y = 4x 3 và đường cong
(C) phương trình y = x
3
+ 3x 1. Tính tổng S = x
0
+ y
0
A. S = 4. B. S = 3. C. S = 1. D. S = 2.
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x + 3
x 1
tại điểm hoành độ x
0
= 2 phương trình
A. y = 3x + 8. B. y = 2x 1. C. y = 4x 3. D. y = 4x + 13.
Câu 21. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
x
2
+ (m
2
9)x + m
2
+ 1
đúng hai cực trị.
A. 4. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 22. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+(m
2
4)x+3 đạt cực đại tại x = 3.
A. m = 1. B. m = 1. C. m = 5. D. m = 7.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 115
Câu 23. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ mx + 5 với m tham số. Hàm số nghịch biến trên đoạn độ dài
bằng 1. Giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (1; 1). B. (1; 3). C. (3; 5). D. (3; 1).
Câu 24. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ.
O
x
y
2 1 1 2
2
1
1
2
Hàm số g(x) = [f(x)]
2
bao nhiêu điểm cực đại?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
2 đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 của hàm số nào dưới đây?
O
x
y
2 1 1 2
2
1
1
2
Hình 1
O
x
y
2 1 1 2
2
1
1
2
Hình 2
A. y =
x
3
+ 3x
2
2. B. y = x
3
3x
2
+ 2. C. y =
x
3
+ 3x
2
2
. D. y =
x
3
+ 3x
2
2
.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 116
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. B 4. D 5. B 6. C 7. B 8. D 9. D 10. B
11. C 12. A 13. B 14. C 15. C 16. B 17. B 18. B 19. D 20. D
21. C 22. C 23. B 24. B 25. D
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 117
2.5 Đề kiểm tra tập trung giải tích 12 chương 1 năm học 2017-2018-
Trường THPT Bến Cát-Bình Dương
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Chí Tâm & Phản biện: Thầy Thịnh Trần
Câu 1. Đồ thị sau đây của hàm số nào? Chọn câu trả lời đúng.
x
y
O 1 2
1
3
2
4
A. y = x
3
+ 3x 4. B. y = x
3
+ 3x
2
4. C. y = x
3
3x 4. D. y = x
3
3x
2
4.
Câu 2. Cho hàm số y = x
3
mx
2
+ (4m + 9)x + 5 với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +)?
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 3. Cho hàm số y = x + cos x. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồng biến trên R. B. Nghịch biến trên (0; +).
C. Nghịch biến trên R. D. Đồng biến trên (−∞; 0).
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên như sau.
x
y
0
y
−∞
1
3
+
0
+
0
−∞−∞
55
11
++
Đồ thị của hàm số y = |f(x)| bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5. Số giá trị nguyên của m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ 2mx 1 hai điểm cực trị tại x
1
, x
2
sao cho
|x
1
x
2
| 4
2.
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 118
Câu 6. Đồ thị sau đây của hàm số nào? Chọn câu trả lời đúng.
O
x
y
3 2 1
1 2 3
1
1
2
3
4
y =
x + 2
x 1
A. y =
x + 1
x 1
. B. y =
x 2
1 x
. C. y =
x + 2
x 1
. D. y =
x + 2
1 x
.
Câu 7. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =
x
3
3
2x
2
+ 3x 5
A. Song song với trục tung. B. hệ số c dương.
C. hệ số c âm. D. Song song với trục hoành.
Câu 8. Số giá trị nguyên của m (2017; 2017) để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 2 đạt giá trị nhỏ nhất trên
[0; 3] bằng 2
A. 1. B. 2018. C. 2017. D. 4033.
Câu 9. Đồ thị hàm số nào đường tiệm cận ngang?
A. y = x
4
x
2
+ 3. B. y =
x 2
x
2
+ 2
. C. y = x
3
2x
2
+ 3. D. y =
x
2
+ 1
x 1
.
Câu 10. Tích các tung độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x
3
x
2
2x + 3 và y = x
2
x + 1
A. 3. B. 9. C. 10. D. 2.
Câu 11. Tích của GTLN và GTNN của hàm số y =
2x
2
+ 4x + 5
x
2
+ 1
A. 5. B. 10. C. 1. D. 6.
Câu 12. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x
x 2
tại điểm hoành độ x = 3.
A. y = 4x 6. B. y = x + 18. C. y = 4x + 6. D. y = 4x 18.
Câu 13. Biết đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị hàm số y =
2x 2
x + 1
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
AB =
5. Khi đó tích các giá trị của m
A. 10. B. 20. C. 5. D. 25.
Câu 14. Đồ thị của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 5 hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác
OAB với O gốc tọa độ.
A. 5. B. 10. C. 1. D. 9.
Câu 15. Tìm m để đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
x + m +
2
3
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt tổng
bình phương các hoành độ lớn hơn 15.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 119
A. |m| > 1. B. m > 1. C. m < 1. D. 1 < m < 1.
Câu 16. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
5x + 4
x
2
1
.
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 17.
Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như hình sau. Đặt
g(x) = 2f(x) (x + 1)
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. g(1) > g(3) > g(3). B. g(3) > g(3) > g(1).
C. g(3) > g(3) > g(1). D. g(1) > g(3) > g(3).
3
1 3
2
2
4
O
x
y
Câu 18. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ mx + m nghịch biến trên đoạn độ dài bằng 1. Khi đó m nhận một
giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
A. (0; 2). B. (3; 0). C. (4; +). D. (2; 4).
Câu 19. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
x
y
O 1
1
3
4
A. y = x
4
+ 2x
2
3. B. y = x
4
+ 3x
2
3. C. y = x
4
2x
2
3. D. y = x
4
2x
2
+ 3.
Câu 20. Cho hàm số y = x +
4
x 2
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [1; 1]
A. 4. B. 3. C.
7
3
. D. 2.
Câu 21. bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
2x + 3
x 1
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
y = 5x 3.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 22. Cho hàm số y = f
0
(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x + 1)
3
(x
2
2x)
4
. Số điểm cực trị của hàm số
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 120
Câu 23. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
3x
x 2
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 24. Đồ thị của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 1 hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng AB.
A. Q(0; 1). B. N(1; 10). C. M(1; 10). D. P (1; 0).
Câu 25. Cho hàm số y = x
3
+ 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +).
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 121
ĐÁP ÁN
1. B 2. A 3. A 4. D 5. B 6. C 7. D 8. C 9. B 10. B
11. D 12. B 13. B 14. A 15. A 16. B 17. D 18. D 19. C 20. B
21. A 22. D 23. C 24. B 25. B
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 122
2.6 Đề Kiểm tra 45 phút chương 1, Giải tích 12, THPT Lạng Giang
2, Bắc Giang, năm 2018 - 2019
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Huỳnh Văn Quy & Phản biện: Thầy Trần Minh
Câu 1. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ (1 m)x + m (1). Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt hoành độ x
1
, x
2
, x
3
thỏa mãn điều kiện x
2
1
+ x
2
2
+ x
2
3
< 4 khi
A.
1
3
< m < 1 và m 6= 0. B.
1
4
< m < 1.
C.
1
4
< m < 2 và m 6= 0. D.
1
4
< m < 1 và m 6= 0.
Câu 2. Đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 1
tiệm cận đứng
A. x = 1. B. y = 1. C. x = 1. D. y = 2.
Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
4
+ x
2
2 với trục hoành
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Hàm số nào sau đây đồ thị không đường tiệm cận?
A. y =
2x + 5
x 3
. B. y = 2x
3
x + 2. C. y =
x 2
x + 3
. D. y =
3x 2
x + 1
.
Câu 5. Cho hàm số y = x
3
3x
2
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 1]
A. 2. B. 0. C. 5. D. 4.
Câu 6. Đồ thị hàm số y =
x + 1
x
4
3|x| + 2
số đường tiệm cận đứng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Tập giá trị của m để trên (C
m
): y = x
3
3mx
2
+ 3(m
2
1)x + 1 m
2
hai điểm phân biệt đối
xứng nhau qua gốc tọa độ
A. m [1; 0] [1; +). B. m (−∞; 1] [0; 1].
C. m (−∞; 1) (0; 1). D. m (1; 1).
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
x
2
x
x
3
x
số đường tiệm cận
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 +
4x x
2
trên đoạn
1
2
; 3
A. 2. B. 1 +
3. C. 1 +
5. D. 3.
Câu 10. Hàm số y =
2x + 1
x 1
đồng biến trên
A. (−∞; 1). B. R \ {1}. C. (0; +). D. R.
Câu 11. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
3x + 1
x + 1
A. (3; 1). B. (1; 3). C. (3; 1). D. (1; 3).
Câu 12. Điều kiện của tham số m để hàm số y =
x
3
3
+ x
2
+ mx nghịch biến trên R
A. m < 1. B. m 1. C. m > 1. D. m 1.
Câu 13. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 2 tại điểm M(0; 2)
A. y = 3x 2. B. y = 3x 2. C. y = 3x + 2. D. y = 3x + 2.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 123
Câu 14. Cho hàm số y = x
3
3x + 1. Tổng lập phương giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã
cho
A. 8. B. 27. C. 26. D. 28.
Câu 15. Đồ thị hình bên của hàm số
A. y =
3 2x
2x + 1
.
B. y =
1 x
2x 1
.
C. y =
1 x
1 2x
.
D. y =
1 2x
x 1
.
x
y
O
1
1
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu f
0
(x) > 0, x K thì hàm số f
0
(x) đồng biến trên K.
B. Nếu f
0
(x) 0, x K và dấu = xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm số f(x) đồng biến trên K.
C. Hàm số y = f (x) hàm hằng trên K khi f
0
(x) = 0, x R.
D. Nếu f
0
(x) > 0, x K thì hàm số f(x) nghịch biến trên K.
Câu 17. Hàm số y = f(x) liên tục và đạo hàm cấp 2 trong khoảng (x
0
h; x
0
+ h), h > 0 cho trước.
Điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại x
0
A.
f
0
(x
0
) 6= 0
f
00
(x
0
) = 0
. B.
f
0
(x
0
) = 0
f
00
(x
0
) < 0
. C.
f
0
(x
0
) = 0
f
00
(x
0
) > 0
. D.
f
0
(x
0
) = 0
f
00
(x
0
) = 0
.
Câu 18. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
4
x
3
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y = sin x + (1 m)x x
2
nghịch biến trên đoạn
h
0;
π
2
i
.
A. m 2. B. m 1 π. C. m > 2. D. m 2.
Câu 20.
Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
với a > 0 đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào đúng?
A. b < 0, c < 0, d < 0. B. b > 0, c > 0, d < 0.
C. b < 0, c > 0, d < 0. D. b > 0, c < 0, d < 0.
x
y
O
Câu 21. Cho hàm số y = (x + 1)(x
2
+ mx + 1) đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ nhất m để đồ thị
(C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. m = 4. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 22. Bảng biến thiên sau của hàm số nào?
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 124
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
+
+ +
33
+
−∞
33
A. y =
3x 3
x + 2
. B. y =
3 3x
x + 2
. C. y =
3x + 8
x + 2
. D. y =
3 x
x + 2
.
Câu 23. Cho hàm số y = x
3
3mx + 2. Các giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực
tiểu cắt đường tròn tâm I(1; 1) bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB diện
tích lớn nhất
A. m =
2 ±
5
2
. B. m =
2 ±
3
2
. C. m = 2 ±
5. D. m = 2 ±
3.
Câu 24. Trong những điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y =
x + 1
2x 1
?
A. (2; 1). B. (1; 2). C. (1; 0). D. (0; 1).
Câu 25. Đồ thị của hàm số nào sau đây tiệm cận?
A. y = x
4
2x
2
. B. y = 3x + x
2
. C. y =
x + 3
2x 1
. D. y = x
3
+ 2x
2
1.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 125
ĐÁP ÁN
1. B 2. A 3. C 4. B 5. D 6. C 7. D 8. A 9. D 10. A
11. B 12. D 13. D 14. C 15. B 16. D 17. C 18. A 19. A 20. B
21. C 22. A 23. B 24. B 25. C
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 126
2.7 Đề kiểm tra định kỳ - Học kỳ I, Trường THPT Vinh Lộc - TT
Huế, Năm học 2017-2018
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Dương BùiĐức & Phản biện: Thầy: Huỳnh Quy
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đồ thị của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 2x 1 và đồ thị của hàm số y = x
2
2x 1 tất cả bao
nhiêu điểm chung?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 2. Gọi A, B lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x + 1
x
2
+ x + 1
trên đoạn [3; 1].
Giá trị của A 3B bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên như hình vẽ dưới.
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
+
++
44
33
44
++
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Hàm số 2 điểm cực trị. B. Hàm số 3 điểm cực trị.
C. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 3. D. Hàm số đạt giá trị cực đại tại x = 1.
Câu 4.
Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 3).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (1; +).
C. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x = 1.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
x
y
O
1
2
3
Câu 5. Cho hàm số f(x) = x
4
+ 2x
2
10. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. lim
x+
f(x) = + và lim
x→−∞
f(x) = +.
B. Hàm số y = f(x) một điểm cực tiểu.
C. Đồ thị hàm số 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; 10).
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = 3x
2
+ 2016x + 2017 hai điểm cực trị.
B. Hàm số y =
2x + 1
x 1
một điểm cực trị.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 127
C. Hàm số y = x
4
3x
2
+ 2 một điểm cực trị.
D. Hàm số y = 2x
1
x + 1
hai điểm cực trị.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2m 4 đi qua điểm
N(2; 0).
A. m = 2. B. m =
6
5
. C. m = 1. D. m = 1.
Câu 8. Cho hàm số y =
x 2
x + 1
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số nghịch biến trên R. D. Hàm số duy nhất một điểm cực trị.
Câu 9.
Đường cong như hình v bên đồ thị của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
(a 6= 0). Xét các mệnh đề sau
a = 1.(I) ad > 0.(II)
d = 1.(III) a + c = b + 1.(IV)
Tìm số các mệnh đề sai trong các mệnh đề trên.
x
y
O
1 1
1
2
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 10. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1 3x
x + 2
?
A. y = 3. B. y =
1
2
. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 11. Biết rằng đường thẳng y = 3x + 4 cắt đồ thị hàm số y =
4x + 2
x 1
tại hai điểm phân biệt tung
độ y
1
và y
2
. Tính y
1
+ y
2
.
A. y
1
+ y
2
= 11. B. y
1
+ y
2
= 9. C. y
1
+ y
2
= 1. D. y
1
+ y
2
= 10.
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
4
4x
2
+ 1 trên đoạn [1; 3].
A. 192 và 0. B. 172 và 1. C. 1 và 3. D. 127 và 1.
Câu 13. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R \{−1}, liên tục trên từng khoảng xác định và bảng biến
thiên như hình v dưới đây.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0
+
+ +
0
00
+
−∞
11
−∞−∞
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m nghiệm thực duy nhất.
A. (0; +) {−1}. B. [0; +) {−1}. C. (0; +). D. [0; +).
Câu 14. Gọi M, m theo thứ tự giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
+ 3
x 1
trên đoạn
[2; 0]. Tính P = M + m
A. P = 3. B. P = 1. C. P =
13
5
. D. P = 5.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 128
Câu 15.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình v bên.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số hai điểm cực đại (1; 2), (1; 2) và một điểm
cực tiểu (0; 1).
B. Đồ thị hàm số hai điểm cực tiểu (1; 2), (1; 2) và một điểm
cực đại (0; 1).
C. Đồ thị hàm số hai điểm cực đại (2; 1), (2; 1) và một điểm
cực tiểu (1; 0).
D. Đồ thị hàm s hai điểm cực tiểu (2; 1), (2; 1) và một điểm
cực đại (1; 0).
x
y
O
1 1
1
2
Câu 16. Trong các hàm số cho dưới đây, đồ thị hàm số nào nhận đường thẳng x = 2 và y = 1 các đường
tiệm cận?
A. y =
x + 1
x 2
. B. y =
x 2
x 1
. C. y =
1
x
2
x 2
. D. y =
2x + 2
x 1
.
Câu 17.
Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình v bên?
A. y = x
4
4x
2
+ 3. B. y = x
4
+ 4x
2
3.
C. y = x
4
+ 4x
2
+ 3. D. y = x
4
+ 4x
2
5.
x
y
O
12 1 2
3
Câu 18. Cho (C) đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
và đường thẳng d: y = x m. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt.
A. m < 5. B. 5 < m < 1.
C. m > 1. D. m > 5 hoặc m < 1.
Câu 19. Hàm số y = x
4
+ x
2
+ 1 đạt giá trị cực tiểu tại x bằng bao nhiêu?
A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |x
2
3x + 2| trên đoạn [2; 2] bằng bao nhiêu?
A. 0. B. 1. C. 18. D. 2.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hàm số y = x
3
3x + 1 đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và v đồ thị của hàm số (C).
b) Dựa vào đồ thị (C), tìm tham số m để phương trình x
3
+ 3x + m = 0 đúng ba nghiệm phân biệt.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 129
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. B 4. A 5. C 6. C 7. A 8. A 9. A 10. A
11. A 12. D 13. A 14. D 15. A 16. A 17. A 18. D 19. A 20. A
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 130
2.8 Đề KT 45 phút chương 2, PTTH Đoàn Thượng 2017-2018
L
A
T
E
X hóa: Thầy Phạm Tuấn & Phản biện Thầy Trần Nhân Kiệt
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 3
2x5
< 9
A.
−∞;
7
2
. B.
7
2
; +;
. C.
−∞;
5
2
. D.
5
2
; +;
.
Câu 2. Cho số dương a, biểu thức
a ·
3
a ·
6
a
5
viết dưới dạng lũy thừa hữu t
A. a
5
7
. B. a
1
6
. C. a
7
3
. D. a
5
3
.
Câu 3. Cho hàm số f(x) = 2x + m + log
2
[mx
2
2(m 2)x + 2m 1] (m tham số). Tìm tất cả các giá
trị m để hàm số f(x) xác định với mọi x R.
A. m > 0. B. m > 1.
C. m > 1 hoặc m < 4. D. m < 4.
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y = e
x
2
3x+2
.
A. y
0
= (2x 3)e
x
. B. y
0
= e
x
2
3x+2
.
C. y
0
= (x
2
3x + 2)e
x
2
3x+2
. D. y
0
= (2x 3)e
x
2
3x+2
.
Câu 5. Giá trị của tham số m để phương trình 4
x
m2
x
+ 2m 5 = 0 hai nghiệm trái dấu
A. m >
5
2
. B. m <
5
2
. C.
5
2
< m < 4. D. m < 4.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình (log
2
x)
2
4 log
2
x + 3 > 0
A. (0; 2) (8; +). B. (−∞; 2) (8; +). C. (2; 8). D. (8; +).
Câu 7. Số p = 2
756839
1 một số nguyên tố. Hỏi nếu viết trong hệ thập phân, số đó bao nhiêu chữ
số?
A. 227831. B. 227834. C. 227832. D. 227835.
Câu 8. Ông Minh gửi ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với lãi suất 7% một năm theo hình thức lãi kép.
Biết rằng trong suốt quá trình gửi ông không rút tiền lãi. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì ông nhiều
hơn 500 triệu?
A. 24 năm. B. 23 năm. C. 22 năm. D. 25 năm.
Câu 9. Hàm số y = x
2
ln x đạt cực trị tại điểm
A. x = 0; x =
1
e
. B. x =
1
e
. C. x = 0. D. x =
e.
Câu 10. Hàm số y = (4x
2
1)
4
tập xác định
A. R. B.
1
2
;
1
2
. C. R \
1
2
;
1
2
. D. (0; +).
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số f (x) =
r
log
2
3 2x x
2
x + 1
.
A. D =
−∞;
3
17
2
#
1;
3 +
17
2
#
. B. (−∞; 3] [1; +).
C.
"
3
17
2
; 1
!
"
3 +
17
2
; 1
!
. D. (−∞; 3]) [1; 1).
Câu 12. Bạn An gửi tiết kiệm số tiền 58000000 đồng trong 8 tháng tại một ngân hàng thì nhận được
61329000 đồng. Khi đó, lãi suất hàng tháng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 131
A. 0,9%. B. 0,6%. C. 0,5%. D. 0,7%.
Câu 13. Nếu a = log
2
3; b = log
2
5 thì
A. log
2
6
360 =
1
6
+
a
2
+
b
3
. B. log
2
6
360 =
1
3
+
a
4
+
b
6
.
C. log
2
6
360 =
1
2
+
a
6
+
b
3
. D. log
2
6
360 =
1
2
+
a
3
+
b
6
.
Câu 14. Một người gửi ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với lãi suất 7% một năm theo hình thức lãi kép.
Biết rằng trong suốt quá trình gửi không rút tiền lãi. Hỏi sau 5 năm số tiền của người ấy gần với giá trị nào
dưới đây nhất?
A. 142 triệu. B. 140 triệu. C. 130 triệu. D. 150 triệu.
Câu 15. Phương trình 4
x
2
x
+ 2
x
2
x+1
= 3 nghiệm
A.
x = 1
x = 2
. B.
x = 1
x = 1
. C.
x = 0
x = 2
. D.
x = 0
x = 1
.
Câu 16. Biểu thức
r
x
q
x
p
x
x (x > 0) được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ
A. x
15
16
. B. x
15
18
. C. x
3
16
. D. x
7
18
.
Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
π
2
tại điểm thuộc đồ thị hàm số hoành độ
bằng 1
A. y =
π
2
x 1. B. y =
π
2
x
π
2
+ 1. C. y =
π
2
x +
π
2
1. D. y =
π
2
x + 1.
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y = log(x
2
3x + 2).
A. D = (2; 1). B. D = (1; +).
C. D = (2; +). D. D = (−∞; 1) (2; +).
Câu 19. Cho hàm số y = 2
x
2x. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung.
B. Hàm số giá trị nhỏ nhất lớn hơn 1.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm.
D. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y = 2.
Câu 20. Cho 0 < a 6= 1 và x, y hai số dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log
a
(xy) = log
a
x · log
a
y. B. log
a
(x + y) = log
a
x · log
a
y.
C. log
a
(xy) = log
a
x + log
a
y. D. log
a
(x + y) = log
a
x + log
a
y.
Câu 21. Cho phương trình ln x + ln(x + 1) = 0. Chọn khẳng định đúng.
A. Phương trình nghiệm. B. Phương trình hai nghiệm.
C. Phương trình nghiệm thuộc (1; 2). D. Phương trình nghiệm thuộc (0; 1).
Câu 22. Số nghiệm của phương trình log
3
(x
3
3x) =
1
2
.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 23. Giải bất phương trình log
2
log
1
2
2
x
15
16

6 2.
A. x > 0. B. log
2
15
16
< x < log
2
31
16
.
C. 0 6 x < log
2
31
16
. D. log
2
31
16
< x 6 0.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 132
Câu 24. Một người gửi ngân hàng số tiền T với lãi suất 7% một năm theo hình thức lãi kép. Biết rằng
trong suốt quá trình gửi không rút tiền lãi. Hỏi sau bao nhiêu năm số tiền của người gấp đôi số tiền ban
đầu
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 14 năm. D. 10 năm.
Câu 25. Để giải phương trình log
x
(x + 1)
2
= 6. Một học sinh giải như sau:
Bước 1: Điều kiện (x + 1)
2
> 0 x 6= 1.
Bước 2: Phương trình tương đương với 2 log
2
(x + 1) = 6 log
2
(x + 1) = 3 x + 1 = 8 x = 7.
Bước 3: Vy phương trình đã cho nghiệm x = 7.
Dựa vào bài giải trên chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bài giải trên hoàn toàn chính xác.. B. Bài giải trên sai từ Bước 1.
C. Bài giải trên sai từ Bước 2. D. Bài giải trên sai từ Bước 3.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 133
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. B 4. D 5. C 6. A 7. C 8. A 9. B 10. C
11. A 12. D 13. D 14. B 15. D 16. A 17. B 18. D 19. C 20. C
21. D 22. B 23. C 24. A 25. B
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 134
2.9 Đề kiểm tra 45 phút Giải tích 12 chương 2, trường THPT Đông
Thọ Tuyên Quang
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Vũ Nguyễn Hoàng Anh
Phản biện:Thầy Phạm Tuấn
Câu 1. Cho f(x) = x
π
· π
x
. Khi đó f
0
(1) bằng
A. π (π + ln π). B. π
2
ln π. C. π ln π. D. π (1 + ln 2).
Câu 2. Giá trị của 4
1
2
log
2
3+3 log
8
5
bằng
A. 25. B. 50. C. 75. D. 45.
Câu 3. Cho a một số dương, biểu thức a
2
3
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
A. a
6
5
. B. a
11
6
. C. a
5
6
. D. a
7
6
.
Câu 4. log
a
a
2
3
a
2
5
a
4
15
a
7
!
bằng
A. 3. B.
12
5
. C.
9
5
. D. 2.
Câu 5. Giá trị của log
0,5
0,125 bằng
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 6. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định của nó?
A. y =
3
x. B. y = x
4
. C. y = x
4
. D. y = x
3
4
.
Câu 7. Cho f(x) =
e
x
x
2
. Đạo hàm f
0
(1) bằng
A. 6e. B. 4e. C. e
2
. D. e.
Câu 8. Cho a, b > 0 và a, b 6= 1, x và y hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. log
a
(x + y) = log
a
x + log
a
y. B. log
a
1
x
=
1
log
a
x
.
C. log
a
x
y
=
log
a
x
log
a
y
. D. log
b
x = log
b
a · log
a
x.
Câu 9. Nếu log
a
x =
1
2
log
a
9 log
a
5 + log
a
2 (a > 0, a 6= 1) thì x bằng
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
6
5
. D. 3.
Câu 10. Tính K =
1
16
0,75
+
1
8
4
3
, ta được
A. 24. B. 12. C. 16. D. 18.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = 2
2x+3
A. 2
2x+3
ln 2. B. (2x + 3)2
x+2
ln 2. C. 2 · 2
2x+3
. D. 2 · 2
2x+3
ln 2.
Câu 12. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log
3
x. B. y = log
e
π
x. C. log
2
x. D. log
π
x.
Câu 13. Biểu thức
x
3
x
6
x
5
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
A. x
7
3
. B. x
5
2
. C. x
2
3
. D. x
5
3
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 135
Câu 14. Cho π
α
< π
β
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. α > β. B. αβ = 1. C. α < β. D. α + β = 0.
Câu 15. Rút gọn biểu thức b
(
31
)
2
: b
2
3
(b > 0) ta được
A. b
4
. B. b
3
. C. b
2
. D. b.
Câu 16. Hàm số y = log
5
4x x
2
tập xác định
A. (0; +). B. (0; 4). C. R. D. (2; 6).
Câu 17. Cho f(x) = e
sin 2x
. Đạo hàm f
0
(0) bằng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18. Một khu rừng trữ lượng gỗ 4 ·10
5
mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây khu rừng đó
4% mỗi năm. Tìm trữ lượng gỗ của khu rừng đó sau 5 năm.
A. 4,8666 · 10
5
m
3
. B. 4,0806 · 10
5
m
3
. C. 4,6666 · 10
5
m
3
. D. 4,6888 · 10
5
m
3
.
Câu 19. Giá trị của log
1
a
3
a
7
(a > 0, a 6= 1) bằng
A.
5
3
. B.
2
3
. C. 4. D.
7
3
.
Câu 20. Giá trị của 64
1
2
log
2
10
bằng
A. 400. B. 1000. C. 200. D. 1200.
Câu 21. Hàm số y = 2
ln x+x
2
đạo hàm y
0
A.
1
x
+ 2x
2
ln x+x
2
. B.
1
x
+ 2x
2
ln x+x
2
ln 2.
C.
2
ln x+x
2
ln 2
. D.
1
x
+ 2x
2
ln x+x
2
ln 2
.
Câu 22. Cho a > 0 và a 6= 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. log
a
xy = log
a
x · log
a
y. B. log
a
x nghĩa với mọi x.
C. log
a
x
n
= n log
a
x (x > 0, n 6= 0). D. log
a
1 = a và log
a
a = 0.
Câu 23. log
1
8
4
32 bằng
A.
5
4
. B. 3. C.
5
12
. D.
4
5
.
Câu 24. Cho f(x) = ln
x
4
+ 1
. Đạo hàm f
0
(1) bằng
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 25. Cho 9
x
+ 9
x
= 23. Khi đó biểu thức K =
1 3
x
3
x
5 + 3
x
+ 3
x
giá trị bằng
A.
5
2
. B.
2
5
. C.
3
2
. D. 2.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 136
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. D 4. A 5. B 6. A 7. D 8. D 9. C 10. A
11. D 12. B 14. C 15. A 16. B 17. D 18. A 19. D 20. B 21. B
22. C 23. C 24. A 25. B
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 137
2.10 Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 2 trường THPT Nguyễn
Trãi - Rịa - Vũng Tàu, năm 2017 - 2018
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Trần Thịnh & Phản biện: Thầy Vũ Nguyễn Hoàng Anh
Câu 1. Cho a số thực dương và α, β các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a
α+β
= a
α
· a
β
. B. a
α·β
= (a
α
)
β
. C.
a
α
a
β
= a
α
β
. D. a
α
· b
α
= (ab)
α
.
Câu 2. Cho a, b, c 3 số dương khác 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. log
a
(bc) = log
a
b + log
a
c. B. log
a
c = log
a
b + log
b
c.
C. log
a
α
b = α log
a
b. D. log
a
α
b =
1
α
log
a
b (α 6= 0).
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3
x
2
= m nghiệm.
A. m [1; +). B. m [3; +). C. m (1; +). D. m (0; +).
Câu 4. Gọi x
1
, x
2
hai nghiệm của phương trình 9
x
10·3
x
+9 = 0. Tính giá trị biểu thức P = x
1
+x
2
.
A. 2. B. 4. C. 9. D. 8.
Câu 5. Gọi x
1
, x
2
hai nghiệm của phương trình log
2
3
x 3 log
3
x + 2 = 0. Tính giá trị biểu thức P =
x
2
1
+ x
2
2
.
A. 20. B. 92. C. 90. D. 9.
Câu 6. Với a, b, c các số thực dương tùy ý a khác 1. Đặt Q = log
a
2
b
8
+ log
a
b
4
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Q = 5 log
a
b. B. Q = 7 log
a
b. C. Q = 8 log
a
b. D. Q = 12 log
a
b.
Câu 7. Anh Hùng vay 40 triệu đồng của ngân hàng để mua xe máy và phải trả góp trong vòng 3 năm với
lãi suất 1,2% mỗi tháng. Hàng tháng anh Hùng phải trả 1 số tiền cố định bao nhiêu để sau 3 năm hết nợ
(làm tròn đến đơn vị đồng).
A. 1374807 đồng. B. 1374889 đồng. C. 1374907 đồng. D. 1378222 đồng.
Câu 8. Tập xác định D của hàm số y = log
3
x + 3
2 x
A. D = R \ {−3; 2}. B. D = [3; 2].
C. D = (−∞; 3) (2; +). D. D = (3; 2).
Câu 9. Cho a = log
m
3 và b = log
n
3, với m, n các số thực dương khác 1. Tính P = log
3
(nm
2
).
A. P =
ab
a + b
. B. P =
a + 2b
ab
. C. P =
2ab
a + b
. D. P =
2a + b
ab
.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y =
x
2
2x
3
2
A. D = R \ [0; 2]. B. D = R. C. D = R \ (0; 2). D. D = R \ {2}.
Câu 11. Rút gọn biểu thức Q = a
5
3
:
a với a > 0.
A. Q = a
2
3
. B. Q = a
2
3
. C. Q = a
4
3
. D. a
7
6
.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình log
2
(x 1) log
2
(x
2
3x+ m) = 0 2 nghiệm
phân biệt.
A. 2 m < 3. B. 2 < m 3. C. 2 < m < 3. D. m > 2.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 138
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y =
x
4
x
A.
1 x ln 4
4
2x
. B.
1
4
x
ln 4
. C.
1 x
4
x
ln 4. D.
1 x ln 4
4
x
.
Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. ln x > 0 x > 1. B. log x < 0 x < 10.
C. log
1
2
a < log
1
2
b a > b > 0. D. log
2
a = log
2
b a = b > 0.
Câu 15. Cho a > 3b > 0 và a
2
+ 9b
2
= 10ab, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln(a 3b) + ln 2 =
ln a + ln b
2
. B. ln(a 3b) ln 2 =
ln a · ln b
2
.
C. ln(a 3b) ln 2 =
ln a + ln b
2
. D. ln(a 3b) + ln 2 =
ln a · ln b
2
.
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình log
2
(x 1)
2
= 1
A. 2. B. 2
2. C. 2
2. D.
2 + 1.
Câu 17. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y = log
1
2
x. B. y =
2
3
x
. C. y =
e
3
x
. D. y = ln x.
Câu 18. Tìm giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 2
x
log
2
x + m trên đoạn
[1; 2] bằng
9
4
.
A. m = 3. B. m = 3. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 19. Cho 3
x
+ 3
x
= 15. Giá trị biểu thức P = 9
x
+ 9
x
A. 221. B. 225. C. 223. D. 227.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 4
x
2
2x+1
m2
x
2
2x+2
+6m5 = 0 4 nghiệm
phân biệt
A. m > 5. B. 5 < m < 6. C. m 5. D. 5 < m 6.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 139
ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. A 4. A 5. C 6. C 7. B 8. D 9. B 10. A
11. D 12. C 13. D 14. B 15. C 16. A 17. D 18. A 19. C 20. A
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 140
2.11 Đề kiểm tra Toán 12 (Mũ Logarit Khối tròn xoay) trường
THPT chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai năm 2017 - 2018
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Trần Nhân Kiệt & Phản biện: Thầy Nguyễn Như Thường
Câu 1. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đáy đường
tròn ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện.
A.
2π
2
3
. B.
π
2
3
. C. π
3. D.
π
3
2
.
Câu 2. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log
1
2
x
2
5x 6
3
A. (1; 6). B. (2; 1) (6; 7). C. (7; +). D. [2; 1) (6; 7].
Câu 3. Tập xác định của hàm số f(x) =
s
4
1
2
x
A. [2; +). B. (−∞; 2]. C. [0; +). D. [2; +).
Câu 4. Một hình nón diện tích đáy bằng 16π dm
2
và diện tích xung quanh bằng 20π dm
2
. Thể tích
của khối nón
A. 16π dm
3
. B. 8π dm
3
. C. 32π dm
3
. D.
16π
3
dm
3
.
Câu 5. Trung bình cộng các nghiệm của phương trình log
2
(2x 6) + log
2
(x + 9) 4 = 0
A. 12. B. 6. C. 6. D. 12.
Câu 6. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = a
3. Tính độ dài đường sinh
` của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. ` = a. B. ` = a
2. C. ` = a
3. D. ` = 2a.
Câu 7. Số nghiệm của phương trình log
2016
(2x + 1)
2
= 2017
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh cùng bằng a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp đã cho.
A. a
2. B.
a
2
2
. C. a
3. D.
a
3
2
.
Câu 9. Một hình trụ bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục một hình vuông. Tính thể tích khối
cầu ngoại tiếp hình trụ đó.
A. 6π
3. B. 3π
3. C.
4π
2
3
. D.
8π
2
3
.
Câu 10. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính
bằng 1. Tính thể tích của khối trụ đó.
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 11. Một hình trụ bán kính bằng 1, chiều cao bằng 2. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình
trụ. hiệu S
1
, S
2
lần lượt diện tích xung quanh hình trụ, diện tích mặt cầu. Trong các hệ thức sau, tìm
hệ thức đúng.
A. S
2
=
2
3
S
1
. B. S
2
=
3
4
S
1
. C. S
2
= S
1
. D. S
2
=
5
4
S
1
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 141
Câu 12. Xét phương trình log
2
2
x 9 log
8
x = 4. Tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng
A. 4. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác đều các cạnh cùng bằng 1. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
lăng trụ.
A. 7π. B.
7π
2
. C.
7π
3
. D.
7π
6
.
Câu 14. Cho phương trình log
1
2
x
2
+ 2x 2
x
2
3x + 5
+ 2 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình đã cho một nghiệm duy nhất.
B. Phương trình đã cho hai nghiệm trái dấu.
C. Phương trình đã cho hai nghiệm âm phân biệt.
D. Phương trình đã cho hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = ln (2
x
2)
A. (0; +). B. R. C. (2; +). D. (1; +).
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 1, mặt bên SAB tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã
cho.
A.
5
15π
54
. B.
5
15π
18
. C.
4
3π
27
. D.
5π
3
.
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình log
2
log
3
x
3
+ 5x
2
+ 2x 5
2 = 0
A. 5. B. 6. C. 1. D. 3.
Câu 18. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log
1
3
x
2
+ 8x + 7
3
A. 32. B. 14. C. 26. D. 24.
Câu 19. Một hình trụ bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục hình vuông. Tính thể tích của
khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ.
A. 2R
3
. B. 3R
3
. C. 4R
3
. D. 5R
3
.
Câu 20. Tổng các nghiệm của phương trình log
sin
π
3
log
sin
π
6
x
2
3x + 2
x + 1

= 0
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 21. Số nghiệm của phương trình log
1
2
x
3
9x
2
+ 23x 13
+ 1 = 0
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 22. Số nghiệm của phương trình log
2
4
x
2
x+1
+ 1
= 2017
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình log
2
x
2
19x + 2
= 9
A. 19. B. 34. C. 15. D. 34.
Câu 24. Số nghiệm của phương trình log
2
(x + 1)
2
+ 2 log
2
(2 x) = 4
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 25. Tập xác định của hàm số f(x) =
q
log
1
2
(x 2)
A. (2; 3). B. (2; +). C. (2; 3]. D. [3; +).
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 142
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. A 4. A 5. B 6. D 7. D 8. B 9. D 10. A
11. C 12. B 13. C 14. D 15. D 16. A 17. A 18. D 19. C 20. B
21. B 22. C 23. A 24. B 25. C
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 143
2.12 Đề kiểm tra một tiết, THPT Bến Cát, Bình Dương, năm 2017
- 2018
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Bùi Mạnh Tiến & Phản biện: Thầy Tan Hoai
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a (a > 0), tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông c đáy. Gọi M, N lần lượt trung điểm AB, AD. Tính diện tích đáy MN DC
của khối chóp S.MN DC.
A.
a
2
8
. B.
a
2
2
. C.
5a
2
8
. D.
a
2
4
.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, mặt bên SAB tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc đáy. Gọi M , N lần lượt trung điểm AD, AB. Mặt phẳng (P ) chứa CM và song
song BD cắt SB tại I. Đường cao của khối chóp S.ABCD
A. SN. B. SI. C. SA. D. SM.
Câu 3. Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M, N lần lượt trung điểm của SB, SC. Khi đó, tỉ số thể
tích
V
ABCNM
V
S.ABC
bằng bao nhiêu?
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
4
3
.
Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, SA = 2a, AB = a (a > 0). Gọi H hình chiếu vuông góc
của A lên SC. Tính thể tích khối chóp S.ABH theo a.
A.
5a
3
11
32
. B.
a
3
11
96
. C.
13a
3
11
96
. D.
7a
3
11
96
.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, cạnh bên SA vuông c mặt đáy. Gọi M trung điểm
BC. Khi đó tỉ số
V
S.ABCD
V
S.AMCD
bằng
A.
3
4
. B.
7
3
. C.
4
3
. D.
5
3
.
Câu 6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, H trọng tâm tam giác ABC, SH = a (a > 0), cạnh bên
hợp với mặt phẳng đáy một c 30
. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A.
9a
3
3
4
. B.
3a
3
3
4
. C.
a
3
3
4
. D.
7a
3
3
4
.
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng (SCD)
A. a
3. B.
a
3
3
. C.
a
6
3
. D.
a
6
2
.
Câu 8. Cho hình chóp đều S.ABCD O tâm hình vuông ABCD cạnh 2a (a > 0), SD = a
3. Gọi α
c tạo bởi hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD). Khi đó tan α bằng:
A.
1
3
. B. 1. C.
1
2
. D. 2.
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
, đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông c của A
0
lên
mặt phẳng (ABC) trung điểm H của AB,biết AA
0
= a. Góc giữa đường thẳng A
0
C và mặt đáy (ABC)
bằng
A. 30
. B. 90
. C. 60
. D. 45
.
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
, hình chiếu vuông c của A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với
trọng tâm G của 4ABC, c giữa AA
0
và mặt phẳng (ABC) bằng
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 144
A.
\
A
0
AG. B.
\
A
0
AC. C.
\
A
0
GA. D.
\
A
0
AB.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B,
\
BAC = 60
, SA = AC = a (a > 0) và cạnh
bên SA vuông c với mặt phẳng đáy. Tính diện tích tam giác ABC.
A.
a
2
3
8
. B.
a
2
3
4
. C.
a
2
3
2
. D.
a
2
8
.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a
(a > 0). Gọi I, K lần lượt trung điểm AD và AB, các mặt phẳng (SCI) và (SBI) cùng vuông c với
mặt đáy. Đường cao của khối chóp S.ABCD
A. SD. B. SK. C. SI. D. SA.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, cạnh SD vuông c đáy , c giữa (SBC) và đáy
(ABCD)
A.
[
SCA. B.
[
SDA. C.
[
SBA. D.
[
SCD.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật AD = 2a, AB = a (a > 0),có (SAB) và (SAD)
vuông c đáy và c SC và đáy bằng 30
. Thể tích khối chóp
A.
2a
3
3
. B.
2a
3
15
9
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
3
3
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông c mặt phẳng đáy,
SA = a
6 (a > 0). H điểm thuộc cạnh SC sao cho HC = 3SH. Tính độ dài đường cao h của khối chóp
H.ABC.
A. h =
a
6
2
. B. h =
3a
6
4
. C. h =
a
6
4
. D. h =
3a
6
2
.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông c của S lên
mặt phẳng (ABC) điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB, c giữa cạnh SC và (ABC) bằng 60
.
Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC)
A.
a
609
87
. B.
a
309
87
. C.
a
309
78
. D.
a
609
78
.
Câu 17. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh đáy bằng a (a > 0), A
0
C hợp với đáy
một c 60
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
tính theo a
A.
a
3
6
9
. B.
a
3
6
3
. C.
a
3
6
2
. D.
a
3
6
6
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB = a
3 và mặt phẳng
(SAB) vuông c với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh AB, BC. Tính theo
a thể tích khối chóp S.BM DN .
A.
a
3
3
3
. B.
a
3
3
6
. C. a
3
3. D. a
3
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a, cạnh SB vuông c đáy,
SC = a
5 (a > 0). Thể tích khối chóp S.ABC
A.
a
3
3
3
. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
2
6
.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a (a > 0). Hình chiếu của
S lên (ABCD) trung điểm I của AB, SC tạo với đáy một c 30
. Độ dài đường cao của hình chóp
bằng
A. a
6. B. 2a. C.
a
6
3
.. D. a.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 145
ĐÁP ÁN
1. C 2. A 3. C 4. D 5. C 6. B 7. C 8. B 9. D 10. A
11. A 12. C 13. D 14. B 15. B 16. A 17. C 18. A 19. C 20. C
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 146
2.13 Đề kiểm tra Hình học 12 Chương 1, THPT chuyên Quý Đôn
- Khánh Hòa, năm 2018 - 2019
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Đặng Tân Hoài & Phản biện: Thầy Viết ờng
Câu 1. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
diện tích hình bình hành ABB
0
A
0
bằng 24 và khoảng
cách từ C đến mặt (ABB
0
A
0
) bằng 5. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. 180. B. 120. C. 60. D. 240.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối lăng trụ tam giác khối đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
C. Khối tứ diện khối đa diện lồi.
D. Khối hộp khối đa diện lồi.
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, BA = BC = a
3,
[
SAB =
[
SCB =
90
và khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC) bằng a
2. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
6
2
. C. a
3
3. D. a
3
6.
Câu 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình bát diện đều 8 đỉnh. B. Hình bát diện đều các mặt bát giác đều.
C. Hình bát diện đều các mặt hình vuông. D. Hình bát diện đều đa diện đều loại {3; 4}.
Câu 5. Cho khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 1. Tính thể tích khối tứ diện ACB
0
D
0
.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Câu 6. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh bên bằng a. c đáy của mặt bên 45
. Tính thể
tích khối chóp S.ABC.
A. a
3
. B.
a
3
3
16
. C.
a
3
6
. D.
a
3
3
.
Câu 7. Cho khối chóp S.ABC ABC tam giác vuông cân tại C, CA = a, (SAB) vuông c với (ABC)
và diện tích tam giác SAB bằng
a
2
2
. Tính độ dài đường cao SH của khối chóp S.ABC.
A. a. B. 2a. C. a
2. D.
a
2
2
.
Câu 8. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a
3, AC = 2a, SA (ABC),
SA = a
3. Gọi M, N lần lượt hình chiếu vuông c của A lên SB, SC. Tính tỉ số
V
SAM N
V
SABC
.
A.
1
14
. B.
3
14
. C.
5
14
. D.
9
14
.
Câu 9. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác cân tại A, AB = AC = 2a,
\
CAB = 120
. c
giữa (A
0
BC) và (ABC) 45
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
3
3
. C. 2a
3
3. D. a
3
3.
Câu 10. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương các đỉnh của một hình lập phương.
B. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 147
C. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều các đỉnh của một hình lập phương.
D. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Câu 11. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi O giao điểm của AC và BD. Tính tỉ số thể tích của khối
chóp O.A
0
B
0
C
0
D
0
và khối hộp đã cho.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 12. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng a.
A.
a
3
2
12
. B.
a
3
2
24
. C.
a
3
3
12
. D.
a
3
3
24
.
Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng tam giác các cạnh đáy lần lượt 37, 13, 30; diện tích xung quanh
480. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. 1080. B. 2010. C. 1010. D. 2040.
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (A
0
BC) bằng
a
6
2
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A.
4a
3
3
3
. B.
4a
3
3
. C. 3a
3
. D. a
3
.
Câu 15. Tính thể tích của khối gỗ hình dạng dưới đây
6cm
7cm
14cm
15cm
4cm
A. 328 cm
3
. B. 456 cm
3
. C. 584 cm
3
. D. 712 cm
3
.
Câu 16. Cho khối chóp 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?
A. 12. B. 10. C. 13. D. 11.
Câu 17. Hình lập phương bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 18. Tính thể tích khối bát diện đều cạnh bằng a.
A.
a
3
2
3
. B.
a
3
2
6
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
3
8
.
Câu 19. Khối đa diện đều loại {4; 3} bao nhiêu đỉnh?
A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông c và AB = 5, BC = 6, CA = 7.
Tính thể tích khối tứ diện S.ABC.
A.
95. B.
210
3
. C.
95
3
. D.
210.
Câu 21. Cho khối tứ diện ABCD DB = DC = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (ADC) cùng vuông
c với mặt (DBC). Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 148
A.
a
3
2
12
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
3
4
.
Câu 22. Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD hình chữ nhật AB = 6, AD = 8, các tam giác SAC
và SBD các tam giác vuông cân tại S. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 60. B. 120. C. 240. D. 80.
Câu 23. Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a.
A.
2
4
a
3
. B.
2
3
a
3
. C.
3
2
a
3
. D.
3
4
a
3
.
Câu 24. Cho khối chóp S.ABC. Gọi A
0
, B
0
lần lượt trung điểm SA và SB. Tính tỉ số thể tích của hai
khối chóp S.A
0
B
0
C và S.ABC.
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
8
.
Câu 25. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông góc mặt phẳng (ABCD),
SC = a và SC hợp với mặt phẳng ABCD một c 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
a
3
3
24
. B.
a
3
6
48
. C.
a
3
2
16
. D.
a
3
3
48
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 149
ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. B 4. D 5. B 6. C 7. D 8. B 9. D 10. B
11. A 12. A 13. A 14. C 15. C 16. D 17. C 18. A 19. C 20. A
21. B 22. D 23. D 24. A 25. D
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 150
2.14 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Trường THPT Bình An - Bình
Dương, năm 2018 - 2019
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Nguyễn Như Thường & Phản biện:
Câu 1.
Lắp ghép hai khối đa diện (H
1
) , (H
1
) để tạo
thành khối đa diện (H), trong đó (H
1
) khối
chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng a, (H
1
)
khối tứ diện đều cạnh a sao cho một mặt của
(H
1
) trùng với một mặt của (H
2
) như hình vẽ.
Hỏi khối đa diện (H) tất cả bao nhiêu mặt?
A. 7. B. 9. C. 5. D. 8.
Câu 2. Cho các hình vẽ sau
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (k cả các điểm trong của nó), số hình đa diện
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 3. Ba mặt phẳng cùng đi qua một đỉnh của một hình hộp chữ nhật diện tích lần lượt 12 cm
2
,
18 cm
2
, 24 cm
2
. Thể tích của khối hộp chữ nhật
A. 72 cm
3
. B. 36 cm
3
. C. 52 cm
3
. D. 48 cm
3
.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A. Hình chiếu của S lên mặt phẳng
(ABC) trung điểm H của BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a, AC = a
3, SB = a
2.
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
3
6
. C.
a
3
6
6
. D.
a
3
6
2
.
Câu 5. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật lần lượt x cm, 2x cm, 4x cm, với x > 0. Thể tích của
khối hộp đã cho 512 cm
3
. Khi đó x bằng
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 6.
Hình đa diện trong hình v bên bao nhiêu mặt?
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 151
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA = a và vuông góc
vói đáy. Khoảng cách từ A tới (SBC)
A.
2
3
a. B.
1
2
a. C.
3
2
a. D.
2
2
a.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = a, SA =
3
2
2
a. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
A.
3
2
2
a
3
. B.
2
2
a
3
. C.
2
3
a
3
. D.
3
3
a
3
.
Câu 9. Các đường chéo của các mặt một hình lập phương bằng 5. Thể tích khối lập phương
A.
343
3
3
. B.
125
2
2
. C.
343
2
2
. D.
125
3
3
.
Câu 10. Một hình trụ bán kính đáy a, thiết diện qua trục một hình vuông. Tính diện tích xung
quang của hình trụ.
A. 3πa
2
. B. 4πa
2
. C. 2πa
2
. D. πa
2
.
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng (α) đi qua A, B và trung điểm M của SC. Tỉ
số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó
A.
3
8
. B.
5
8
. C.
1
4
. D.
3
5
.
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi A
0
, B
0
, C
0
lần lượt trung điểm của SA, SB, SC. Điểm
D thuộc cạnh SD sao cho 3SD
0
= SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A
0
B
0
C
0
D
0
và S.ABCD
A.
5
48
. B.
5
24
. C.
1
12
. D.
5
12
.
Câu 13. Cho (H) khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng x = 3. Thể tích của (H) bằng
A. 36
2. B.
32
2
3
. C.
4
2
3
. D.
9
2
2
.
Câu 14. Một hình hộp đứng đáy hình thoi (không phải hình vuông) bao nhiêu mặt phẳng đối
xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, c giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60
.
Thể tích khối chóp đó bằng
A.
a
3
6
3
. B.
a
3
6
6
. C.
a
3
3
2
. D.
a
3
6
2
.
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = CD = a,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a
2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
a
3
2
3
. B. a
3
2. C.
a
3
3
3
. D.
a
3
2
2
.
Câu 17. Cho tứ diện ABCD các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông c với nhau. Biết AB = 3a,
AC = 5a và AD = 8a. Tính thể tích V của tứ diện ABCD.
A. 60a
3
. B. 40a
3
. C. 120a
3
. D. 20a
3
.
Câu 18. Mặt phẳng (AB
0
C
0
) chia khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 152
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 19. Cho hình lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng
trụ
A. a
3
. B.
a
3
3
. C.
a
3
3
2
. D.
a
3
3
6
.
Câu 20. Nếu một lăng trụ đều cạnh đáy tăng lên k lần và cạnh bên giảm k lần thì thể tích
A. tăng lên (k 1) lần. B. tăng lên k lần. C. không thay đổi. D. giảm đi k lần.
Câu 21.
Cho một hình trụ bán kính đáy R, chiều cao h và thể tích tương ứng V
1
; một
hình nón đáy của hình trụ, đỉnh trùng với tâm đáy còn lại của hình trụ và
thể tích tương ứng V
2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V
2
= 3V
1
. B. V
1
= 3V
2
. C. V
2
= V
1
. D. V
1
= 2V
2
.
R
h
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng a, các mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SC tạo với mặt đáy c 30
. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
A. V =
a
3
6
4
. B. V =
a
3
3
9
. C. V =
a
3
6
3
. D. V =
a
3
6
9
.
Câu 23. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2a và AC = a
5. Tính độ dài đường
sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB.
A. l = 3a. B. l = 2a. C. l = a. D. l =
3a.
Câu 24. Một tam giác ABC vuông tại A AB = 5, AC = 12. Cho tam giác ABC quay quanh cạnh AB
ta được khối tròn xoay thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V = 120π. B. V =
325
3
π. C. V = 240π. D. V = 100π.
Câu 25. Một cái cốc hình trụ cao 10cm đựng 0,5 lít nước. Hỏi bán kính đường tròn đáy của cái cốc xấp
xỉ bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng thập phân thứ hai, giả sử b dày của thành cốc và đáy cốc rất
mỏng)?
A. 4,00 cm. B. 3,99 cm. C. 3,90 cm. D. 3,98 cm.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 153
ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. A 4. B 5. D 6. B 7. C 8. C 9. B 10. C
11. D 12. A 13. D 14. A 15. B 16. D 17. D 18. A 19. C 20. B
21. B 22. D 23. A 24. C 25. B
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 154
2.15 Đề kiểm tra Hình học 12 Chương 1 (Khối đa diện) THPT Cửa
Tùng - Quảng Trị, năm 2017 - 2018
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Hoàn & Phản biện: Chuc Nguyen
Câu 1. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a
2. c giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
30
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
2
6
. B.
a
3
6
18
. C.
a
3
6
6
. D.
a
3
6
36
.
Câu 2. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.
A. 8. B. 27. C. 9. D. 3
3.
Câu 3. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, AD = a
3. c giữa đường chéo và đáy
bằng 60
. Tính thể tích khối hộp chữ nhật trên.
A. 2a
3
. B.
3a
3
. C. 3a
3
. D. 6a
3
.
Câu 4. Kim tự tháp Kê-ốp Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự
tháp này một khối chóp tứ giác đều cạnh bên bằng
48059 m, cạnh đáy dài 230 m. Tính thể tích khối
kim tự tháp đó.
A. 2529100 m
3
. B. 2592100 m
3
. C. 3888150 m
3
. D. 7776300 m
3
.
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD chiều cao bằng 10. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy
các điểm A
1
, B
1
, C
1
sao cho
SA
1
SA
=
2
3
;
SB
1
SB
=
1
2
;
SC
1
SC
=
1
3
. Mặt phẳng đi qua A
1
, B
1
, C
1
cắt SD tại D
1
.
Tính khoảng cách từ điểm D
1
đến mặt phẳng đáy của hình chóp S.ABCD.
A. 4. B. 6. C.
11
2
. D. 5.
Câu 6. Cho khối chóp tam giác chiều cao 10 dm, diện tích đáy 300 dm
2
. Tính thể tích khối chóp đó.
A. 1 m
3
. B. 3000 dm
3
. C. 1000 dm
2
. D. 3000 dm
2
.
Câu 7. Cho khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Mặt phẳng (ACC
0
) chia khối lập phương trên thành những
khối đa diện nào?
A. Hai khối lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
và ACD.A
0
C
0
D
0
.
B. Hai khối chóp tam giác C
0
ABC và C
0
.ACD.
C. Hai khối chóp tứ giác C
0
.ABCD và C
0
.ABB
0
A
0
.
D. Hai khối lăng trụ tứ giác ABC.A
0
B
0
C
0
và ACD.A
0
C
0
D
0
.
Câu 8. Thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
biết đáy ABC tam giác vuông cân tại A, BC = 2a
và biết cạnh bên của lăng trụ bằng a.
A. 4a
3
. B.
a
3
3
. C.
4a
3
3
. D. a
3
.
Câu 9. Cho khối chóp tam giác S.ABC đáy tam giác vuông tại B với AB = a, BC = a
3. Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A.
3a
3
3
. B.
3a
3
4
. C.
a
3
4
. D.
3a
3
6
.
Câu 10. Tính thể tích khối lập phương biết độ dài đường chéo bằng a.
A. a
3
. B.
3a
3
27
. C.
3a
3
9
. D.
2a
3
8
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 155
Câu 11. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD ABCD hình vuông cạnh a. Biết mặt phẳng (SAC) vuông
c với mặt phẳng (ABCD) và thể tích khối chóp chóp S.ABCD bằng a
3
. Tính chiều cao của khối chóp
S.ABC
A.
3
a
. B. 3a. C. a. D.
a
3
.
Câu 12. Một viên gạch dạng khối hộp chữ nhật ba kích thước 3 cm, 10 cm, 20 cm. Tính thể tích viên
gạch đó.
A. 300 cm
3
. B. 200 cm
3
. C. 600 cm
3
. D. 1200 cm
3
.
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác đều, SA (ABC), SC =
3a và SC hợp với đáy một
c 30
. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
A.
2a
3
2
. B.
9a
3
32
. C.
7a
3
4
. D.
2
5a
3
3
.
Câu 14. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD SA (ABCD), SA = a
3, ABCD hình vuông cạnh
bằng a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
3a
3
3
. B. V =
a
3
4
. C. V =
3a
3
. D. V =
3a
3
6
.
Câu 15. Tính thể tích khối rubic lập phương cạnh bằng 8 cm (Bỏ các khe hở của khối rubic, xem thể
tích của khe hở không đáng kể).
A. 24 cm
3
. B. 8 cm
3
. C. 512 cm
3
. D.
512
3
cm
3
.
Câu 16. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a, mặt bên (AA
0
B
0
B) tạo với
đáy một góc 60
. Biết hình chiếu vuông c của A
0
trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích
khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A.
3a
3
4
. B.
3a
3
24
. C.
a
3
4
. D.
3a
3
8
.
Câu 17. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
biết đáy tam giác vuông, AB = BC = a, cạnh bên
AA
0
= a
2. Gọi M trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B
0
C.
A. a
3. B.
a
3
4
. C.
a
2
2
. D.
a
7
7
.
Câu 18. Cho khối chóp S.ABC SA (ABC), SA =
3a, ABC tam giác đều cạnh a. Tính thể tích
V của khối chóp S.ABC.
A. V =
a
3
4
. B. V =
3a
3
4
. C. V =
a
2
4
. D. V =
3a
3
3
.
Câu 19. Cho khối chóp tam giác S.ABC đáy tam giác vuông cân tại B, AB = a. Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Tính theo a khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
A.
a
21
14
. B. a. C.
a
21
7
. D.
a
2
2
.
Câu 20. Khối hai mươi mặt đều bao nhiêu cạnh?
A. 30. B. 20. C. 12. D. 24.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 156
ĐÁP ÁN
1. B 2. D 3. D 4. B 5. B 6. A 7. A 8. D 9. C 10. C
11. B 12. C 13. B 14. A 15. C 16. D 17. D 18. A 19. C 20. A
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 157
2.16 Đề kiểm tra hình học chương 1, trường THPT Lao Bảo, Quảng
Trị, năm 2018 - 2019
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Nguyễn Thị Chúc & Phản biện: Bùi Tiến Mạnh
Câu 1. Hình nào trong các hình sau không phải hình đa diện?
A. Hình chóp. B. Hình lăng trụ. C. Hình lập phương. D. Hình tam giác.
Câu 2.
Hình đa diện bên bao nhiêu mặt?
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
Câu 3. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt trung điểm của các cạnh AB, CD. Hai mặt phẳng
(MCD) và (N AB) chia khối tứ diện đã cho thành bao nhiêu khối tứ diện?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 4. Hình chóp tứ giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 5. Khối bát diện đều bao nhiêu cạnh?
A. 12. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; 5} tên gọi gì?
A. Lập phương. B. Bát diện đều. C. Mười hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 7. Tính thể tích V của khối lập phương cạnh bằng a
2.
A. V = 2a
3
. B. V = a
3
2. C. V = 2a
3
2. D. V =
2a
3
2
3
.
Câu 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh đều bằng 1.
A. V =
3
12
. B. V =
3
2
. C. V =
3
4
. D. V =
3
4
.
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, BC = 2a,
\
ABC = 30
và độ dài cạnh bên CC
0
= 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V = 3a
3
3. B. V = 6a
3
. C. V =
a
3
3
2
. D. V =
3a
3
3
2
.
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a, c giữa A
0
B và mặt
phẳng (ABC) bằng 60
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V =
3a
3
4
. B. V =
3a
3
2
. C. V =
a
3
4
. D. V =
4a
3
3
.
Câu 11. Cho khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
I trung điểm của B
0
C
0
và AI = 30 cm. Tính thể
tích V của khối lập phương đã cho.
A. V = 6000 cm
3
. B. V = 9000 cm
3
. C. V = 8000 cm
3
. D. V = 1000 cm
3
.
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 158
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông c của B
0
lên mặt phẳng (ABC) điểm H thuộc cạnh AC sao cho 2AH = 3HC, cạnh bên BB
0
hợp với mặt phẳng
(ABC) một c 30
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V =
a
3
19
16
. B. V =
a
3
19
20
. C. V =
a
3
19
60
. D. V =
a
3
19
25
.
Câu 13. Tính chiều cao h của một khối chóp thể tích
2a
3
9
và diện tích đáy 2a
2
.
A. h =
2a
3
. B. h =
a
3
. C. h =
a
9
. D. h =
4a
3
.
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông c với đáy và SA = a.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
a
3
3
. B. V = a
3
. C. V =
2a
3
3
. D. V =
a
3
6
.
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông c với đáy và
SA = 2a. Gọi M, N lần lượt các điểm trên cạnh SB, SC sao cho SM =
1
2
SB và SN =
2
3
SC. Tính thể
tích V của khối chóp S.AMN.
A. V =
a
3
3
12
. B. V =
a
3
3
18
. C. V =
a
3
3
36
. D. V =
a
3
3
24
.
Câu 16. Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, c giữa cạnh bên và đáy bằng 30
. Tính thể
tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
4a
3
6
3
. B. V =
4a
3
3
9
. C. V =
4a
3
6
9
. D. V =
a
3
3
9
.
Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông và BD = 2a. Tam giác SAC vuông tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy, SC = a
3. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
a
3
12
. B. V =
a
3
3
2
. C. V =
a
3
5
3
. D. V =
a
3
3
3
.
Câu 18. Cho khối chóp S.ABC AB = 5 cm, BC = 4 cm, CA = 7 cm. Các mặt bên tạo với mặt phẳng
(ABC) một c 30
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
4
6
3
cm
3
. B. V =
4
2
3
cm
3
. C. V =
4
3
3
cm
3
. D. V =
3
3
4
cm
3
.
Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và D, AD = DC = a, AB =
3a, SA vuông c với đáy và SC hợp với đáy một c bằng 45
. Tính thể tích V của khối chóp S.BCD.
A. V =
a
3
3
3
. B. V =
a
3
2
3
. C. V =
a
3
3
6
. D. V =
a
3
2
6
.
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông c với đáy, c giữa SC và đáy bằng 45
. Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt
phẳng (SBC).
A. h =
a
6
5
. B. h =
a
3
6
. C. h =
a
5
6
. D. h =
a
30
6
.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 159
ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. C 4. B 5. A 6. D 7. C 8. C 9. D 10. A
11. C 12. B 13. B 14. A 15. B 16. C 17. D 18. C 19. D 20. D
FB/groups/toanvalatex
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 160
2.17 Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 2, trường THPT Đào Duy
Từ, Thanh Hóa
L
A
T
E
X hóa: Biên soạn: Thầy: Nguyễn Viết Tường & Phản biện: Thầy: Bùi Anh
Tuấn
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 2. Cho tứ diện A.BCD cạnh AD vuông c với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vuông c với BC.
Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục cạnh AB, bao nhiêu hình nón được tạo thành?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Cho tam giác ABC đều cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón
A. πa
2
. B. 2πa
2
. C.
1
2
πa
2
. D.
3
4
πa
2
.
Câu 4. Một hình trụ 2 đáy hai hình tròn nội tiếp hai mặt của hình lập phương cạnh a. Thể tích của
khối trụ đó
A.
1
2
πa
3
. B.
1
4
πa
3
. C.
1
3
πa
3
. D. πa
3
.
Câu 5. Một hình hộp đứng đáy hình chữ nhật số mặt phẳng đối xứng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Một mặt cầu thể tích
4
3
π ngoại tiếp một hình lập phương thì thể tích khối lập phương
A.
8
3
9
. B.
8
3
. C. 2
3. D. 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A AB = AC, cạnh BC = 60 cm.
1. Khi quay đường gấp khúc CBA xung quanh trục đường thẳng chứa cạnh AB tạo ra một hình nón.
a. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay.
b. Tính c đỉnh của hình nón đó.
2. Gọi (C) đường tròn ngoại tiếp 4ABC.
a. Tính diện tích mặt cầu tạo nên khi cho đường tròn (C) xoay quanh trục đường thẳng chứa cạnh
BC.
b. Tính thể tích khối cầu giới hạn bởi mặt cầu trên.
Nhóm Toán và L
A
T
E
X
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 161
ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. C 4. B 5. C 6. A
| 1/162

Preview text:

NHÓM TOÁN VÀ LATEX
www.facebook.com/groups/toanvalatex
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT X E MÔN TOÁN T 12 ALàv oán T Nhóm DỰ ÁN 12-EX 1 -2019 THÁNG 10 - 2019 Mục lục 1
ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 3 1.1
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 trường THPT chuyên Hùng Vương – Gia Lai, năm 2018 - 2019 3 1.2
Đề thi thử lần 1 THPT Đoàn Thượng - Hải Dương, năm 2018 - 2019 . . . . . . . . . . . . . . 10 1.3
Đề thi tháng 9 năm 2018 môn Toán 12 trường THPT chuyên Bắc Giang . . . . . . . . . . . . 17 1.4
Đề thi thử trường THPT Chuyên Bắc Ninh năm 2018 - 2019 Lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . 23 1.5
Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 trường THCS, THPT Lômônôxốp - Hà Nội, năm
2018 - 2019 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 1.6
Đề khảo sát chất lượng đầu năm trường THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ năm 2018-2019 38 1.7
Đề thi giữa học kỳ I, năm học 2018-2019, Thuận Thành 1, Bắc Ninh . . . . . . . . . . . . . . 44 X 1.8
Đề Khảo sát chất lượng Trường THPT Hà Bắc - Hải Dương năm 2018 - 2019 Lần 1 . . . . . 50 ETAL 1.9
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm 2018 – 2019 Toán 12 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội . . . 57 à v
1.10 Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán Sở GD và ĐT Gia Lai, năm 2018 - 2019 . . . . . . . . 63 oán T
1.11 Đề KSCL đầu năm 2018 – 2019 môn Toán 12 trường THPT Lê Văn Thịnh – Bắc Ninh . . . . 70
1.12 2-GHK1-12 - Đề thi KSCL Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nhữ Văn Lan – Hải Nhóm
Phòng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76
1.13 Đề thi thử trường THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh năm 2018 - 2019 lần 1 . . . . . . . . . . 80
1.14 Đề thi thử trường THPT Toàn Thắng - Hải Phòng năm 2018 Lần 1 . . . . . . . . . . . . . . 86
1.15 Đề đánh giá năng lực GV - THPT Yên Phong số 1 - Bắc Ninh - 2019 . . . . . . . . . . . . . 92 2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 98 2.1
Đề kiểm tra 1 tiết THPT Trần Hưng Đạo - Gia Lai năm 2017-2018 . . . . . . . . . . . . . . . 98 2.2
Đề kiểm tra một tiết Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) trường THPT chuyên Lê Quý Đôn −
Khánh Hòa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 103 2.3
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích 12 năm 2017 – 2018 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia
Lai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 107 2.4
Đề kiểm tra chương 1, GT 12, THPT Quốc Thái, An Giang, năm 2018 - 2019 . . . . . . . . . 112 2.5
Đề kiểm tra tập trung giải tích 12 chương 1 năm học 2017-2018-Trường THPT Bến Cát-Bình
Dương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117 2.6
Đề Kiểm tra 45 phút chương 1, Giải tích 12, THPT Lạng Giang 2, Bắc Giang, năm 2018 - 2019122 2.7
Đề kiểm tra định kỳ - Học kỳ I, Trường THPT Vinh Lộc - TT Huế, Năm học 2017-2018 . . . 126 2.8
Đề KT 45 phút chương 2, PTTH Đoàn Thượng 2017-2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 130 2.9
Đề kiểm tra 45 phút Giải tích 12 chương 2, trường THPT Đông Thọ – Tuyên Quang . . . . . 134 1 MỤC LỤC 2
2.10 Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 2 trường THPT Nguyễn Trãi - Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2017 - 2018
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137
2.11 Đề kiểm tra Toán 12 (Mũ – Logarit – Khối tròn xoay) trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
– Đồng Nai năm 2017 - 2018
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 140
2.12 Đề kiểm tra một tiết, THPT Bến Cát, Bình Dương, năm 2017 - 2018 . . . . . . . . . . . . . . 143
2.13 Đề kiểm tra Hình học 12 Chương 1, THPT chuyên Lê Quý Đôn - Khánh Hòa, năm 2018 - 2019146
2.14 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Trường THPT Bình An - Bình Dương, năm 2018 - 2019 . . . . 150
2.15 Đề kiểm tra Hình học 12 Chương 1 (Khối đa diện) THPT Cửa Tùng - Quảng Trị, năm 2017
- 2018 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 154
2.16 Đề kiểm tra hình học chương 1, trường THPT Lao Bảo, Quảng Trị, năm 2018 - 2019 . . . . . 157
2.17 Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 2, trường THPT Đào Duy Từ, Thanh Hóa . . . . . . . . 160 alatex v FB/groups/toan Chương 1
ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Duong Xuan Loi, Nguyễn Thế Út & Phản biện: Thầy Phan Anh, Pham Doan Le Binh 1.1
Đề khảo sát chất lượng Toán 12 trường THPT chuyên Hùng
Vương – Gia Lai, năm 2018 - 2019
Câu 1. Cho 4ABC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R, r, S lần lượt là bán kính đường tròn X ETA
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? L à abc a v A. S = . B. R = . 4R sin A 1 oán C. S = ab sin C. D. a2 + b2 − c2 = 2ab cos C. T 2
Câu 2. Cho hàm số y = 2x − 3 có đồ thị là đường thẳng d. Xét các phát biểu sau Nhóm
(I). Hàm số y = 2x − 3 đồng biến trên R.
(II). Đường thẳng d song song với đồ thị hàm số 2x + y − 3 = 0.
(III). Đường thẳng d cắt trục Ox tại A (0; −3).
Số các phát biểu đúng là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình x4 + 2x3 − 2 = 0 là A. 0. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4. Cho hai mặt phẳng (P ), (Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d. Đường thẳng a song song
với cả hai mặt phẳng (P ), (Q). Khẳng định nào sau đây đúng? A. a, d trùng nhau. B. a, d chéo nhau. C. a song song d. D. a, d cắt nhau.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 là f 0(x0). Khẳng định nào sau đây sai? f (x) − f (x0) f (x + x0) − f (x0) A. f 0(x0) = lim . B. f 0(x0) = lim . x→x0 x − x0 x→x0 x − x0 f (x0 + h) − f (x0) f (x0 + ∆x) − f (x0) C. f 0(x0) = lim . D. f 0(x0) = lim . h→0 h ∆x→0 ∆x 3
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 4
Câu 6. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai? π π A. sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z. B. tan x = 1 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z. 2 4  π 1 x = + k2π, k ∈ Z C. cos x = ⇔ 3  .
D. sin x = 0 ⇔ x = k2π, k ∈ Z. 2  π x = − + k2π, k ∈ Z 3
Câu 7. Cho hai tập hợp A = [−1; 5) và B = [2; 10]. Khi đó tập hợp A ∩ B bằng A. [2; 5). B. [−1; 10]. C. (2; 5). D. [−1; 10). Câu 8. Giới hạn lim (−x3 + x2 + 2) bằng x→+∞ A. 0. B. −∞. C. +∞. D. 2. (−1)n−1
Câu 9. Cho dãy số (un) với un =
. Khẳng định nào sau đây là sai? n + 1 1
A. Số hạng thứ 9 của dãy số là . B. Dãy số (un) bị chặn. 10 −1
C. Dãy số (un) là một dãy số giảm.
D. Số hạng thứ 10 của dãy số là . 11
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d : ax + by + c = 0, a2 + b2 6= 0. Véc-tơ nào sau đây là một
véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng d? #» #» #» #» A. n = (a; −b). B. n = (b; a). C. n = (b; −a). D. n = (a; b).
Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều. alatex v
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 12. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác FB/groups/toan nhau? A. A2. B. C2. C. 29. D. 92. 9 9
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?   a < b a < b A. ⇒ a + c < b + d. B. ⇒ a + c > b + d. c > d c > d   a > b a > b C. ⇒ ac > bd. D. ⇒ a + c > b + d. c > d c > d 1 + 3 + 5 + · · · + 2n + 1 Câu 14. lim bằng 3n2 + 4 2 1 A. . B. 0. C. . D. +∞. 3 3
Câu 15. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào đúng? # » # » #» # » # » #» # » # » # » # » # » #» A. 2AI + AB = 0 . B. IA − IB = 0 . C. AI − 2BI = IB. D. AI − IB = 0 . √ √
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a 3, BC = a 2. Cạnh bên
SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SB và DC bằng √ √ 2a √ a 3 A. a 2. B. . C. a 3. D. . 3 2
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 5
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng nào sau đây? A. SB. B. SD. C. SC. D. CD.
Câu 18. Xác định a để 3 số 1 + 2a; 2a2 − 1; −2a theo thứ tự thành lập một cấp số cộng? √3
A. Không có giá trị nào của a. B. a = ± . 4 √3 C. a = ±3. D. a = ± . 2
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 sin 2x − m2 + 5 = 0 có nghiệm? A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho
M B = 2M C. Khi đó đường thẳng M G song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. (ACD). B. (BCD). C. (ABD). D. (ABC). √
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y = (2x − 1) x2 + x là 8x2 + 4x − 1 8x2 + 4x + 1 4x + 1 6x2 + 2x − 1 A. y0 = √ . B. y0 = √ . C. y0 = √ . D. y0 = √ . 2 x2 + x 2 x2 + x 2 x2 + x 2 x2 + x
Câu 22. Số trung bình của dãy số liệu 1; 1; 2; 3; 3; 4; 5; 5; 6; 7; 8; 9; 9; 9 gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 5, 14. B. 5, 15. C. 5. D. 6. X ETAL
Câu 23. Hệ số x5 trong khai triển biểu thức x(3x − 1)8 bằng à v A. −5670. B. 13608. C. −13608. D. 5670. oán T
Câu 24. Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 tại điểm có hoành độ x0 = −2 bằng Nhóm A. 6. B. 0. C. 8. D. 9.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với (ABC).
Gọi I là trung điểm cạnh AC, H là hình chiếu của I trên SC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (SBC) ⊥ (IHB). B. (SAC) ⊥ (SAB). C. (SAC) ⊥ (SBC). D. (SBC) ⊥ (SAB). Câu 26. v
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có I 9
đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song
với trục tung như hình vẽ. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 2 giờ 30 phút sau 6
khi vật bắt đầu chuyển động gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 8,7(km/h). B. 8,8(km/h). C. 8,6(km/h). D. 8,5(km/h). O 2 3 t
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m + 1)x2 − 2(m + 1)x + 4 ≥ 0 có tập nghiệm S = R? A. m > −1. B. −1 ≤ m ≤ 3. C. −1 < m ≤ 3. D. −1 < m < 3.
Câu 28. Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30] của phương trình tan x = tan 3x.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 6 171π 190π A. 55π. B. . C. 45π. D. . 2 2
Câu 29. Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng 23 21 139 81 A. . B. . C. . D. . 44 44 220 220
Câu 30. Một người muốn có 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu từ ngày
01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một số tiền bằng nhau
với lãi suất ngân hàng là 7%/1 năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12) và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không
thay đổi và số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)? A. 130650280 (đồng). B. 130650000 (đồng). C. 139795799 (đồng). D. 139795800 (đồng).
Câu 31. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng √ √ √ a 14 a 14 √ a 14 A. . B. . C. a 14. D. . 3 4 2 r x Câu 32. Cho lim (x − 2) . Tính giới hạn đó. x→2+ x2 − 4 A. +∞. B. 1. C. 0. D. −∞. √ Câu 33. Cho lim
9x2 + ax + 3x = −2. Tính giá trị của a. x→−∞ alatex v A. −6. B. 12. C. 6. D. −12.
Câu 34. Cho dãy số (un) là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 1, công bội q = 2. Tính tổng T = 1 1 1 1 + + + · · · + . u1 − u5 u2 − u6 u3 − u7 u20 − u24 1 − 219 1 − 220 219 − 1 220 − 1 A. . B. . C. . D. . FB/groups/toan 15 · 218 15 · 219 15 · 218 15 · 219 1 Câu 35. Cho hàm số y =
x3 − 2x2 + x + 2 có đồ thị (C). Phương trình các tiếp tuyến với đồ thị (C) biết 3 10
tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = −2x + là 3 A. y = −2x + 2. B. y = −2x − 2. 2 2
C. y = −2x + 10, y = −2x − .
D. y = −2x − 10, y = −2x + . 3 3
Câu 36. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, BC = 6, M là trung điểm của BC, N là điểm trên
cạnh CD sao cho N D = 3N C. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AM N bằng √ √ √ 3 5 √ 5 2 A. 3 5. B. . C. 5 2. D. . 2 2
Câu 37. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính cô-sin của góc giữa hai đường thẳng AB và DM . √ √ √ 3 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 2 √  x + 2 − 2   khi x 6= 2
Câu 38. Tìm a để hàm số f (x) = x − 2 liên tục tại x = 2.  2x + a khi x = 2 15 15 1 A. . B. − . C. . D. 1. 4 4 4
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 7 x2 y2
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm C(3; 0) và elip (E) : +
= 1. A, B là hai điểm thuộc (E) 9 1 √ ! a c 3
sao cho 4ABC đều, biết tọa độ của A ;
và A có tung độ âm. Khi đó a + c bằng 2 2 A. 2. B. 0. C. −2. D. −4. √
Câu 40. Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình 2x − 1 = x − 2 bằng A. 6. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 41. Giả sử x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 − (m + 2)x + m2 + 1 = 0. Khi đó giá trị lớn nhất
của biểu thức P = 4(x1 + x2) − x1x2 bằng 95 −1 A. . B. 11. C. 7. D. . 9 9
Câu 42. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 16] được kí hiệu theo thứ
tự là a, b, c rồi lập phương trình bậc hai ax2 + 2bx + c = 0. Xác suất để phương trình lập được có nghiệm kép là 17 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 2048 512 512 128
Câu 43. Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một
phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả
lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 6 điểm là 1 30 3 20 1 3 X C30 30 20 50 30 · + 20 · 30 20 E 1 3 4 4 4 4 1 3 T A. . B. . C. . D. C30 . A 50 L 4 4 450 450 4 4 à v
Câu 44. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và oán
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước loại II. Để pha 1 lít nước ngọt loại I cần 10 gam đường, T
1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam Nhóm
hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được thưởng 80 điểm, mỗi lít nước ngọt loại II được thưởng 60 điểm.
Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu? A. 540. B. 600. C. 640. D. 720.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng BD với (SAD). Tính sin α. √ √ √ 3 1 6 10 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 x2 Câu 46. Cho f (x) = . Tính f (2018)(x). −x + 1 2018! 2018! 2018! 2018! A. − . B. . C. − . D. . (−x + 1)2018 (−x + 1)2019 (−x + 1)2019 (−x + 1)2018
Câu 47. Cho hàm số y = x3 − 5x2 có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường thẳng d : y = 2x − 6
sao cho từ đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến (C)? A. 2 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. Vô số điểm.
Câu 48. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x − 6y + 6 = 0. Đường thẳng d đi qua 32
M (2; 3) cắt (C) tại hai điểm A và B. Tiếp tuyến của đường tròn tại A và B cắt nhau tại E. Biết SAEB = 5
và phương trình đường thẳng d có dạng ax − y + c = 0 với a, c ∈ Z, a > 0. Khi đó a + 2c bằng A. 1. B. −1. C. −4. D. 0.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 8
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên SA = 2a
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SC và BD bằng √ 2a a 3 4a 3a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 √
Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2, cạnh bên bằng 2a. Gọi α là góc tạo bởi hai
mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính cos α. √ √ √ √ 21 21 21 21 A. . B. . C. . D. . 2 14 3 7 alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 9 ĐÁP ÁN 1. B 2. D 3. C 4. C 5. B 6. D 7. A 8. B 9. C 10. D 11. A 12. A 13. D 14. C 15. D 16. A 17. C 18. D 19. B 20. A 21. A 22. A 23. D 24. D 25. B 26. B 27. B 28. C 29. C 30. A 31. D 32. C 33. B 34. B 35. A 36. D 37. B 38. B 39. A 40. C 41. A 42. D 43. D 44. C 45. C 46. B 47. C 48. D 49. A 50. D X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 10
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Phan Hoàng Anh & Phản biện: Thầy Trần Hòa 1.2
Đề thi thử lần 1 THPT Đoàn Thượng - Hải Dương, năm 2018 - 2019 Câu 1.
Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng y 1 nào dưới đây? −2 1 x A. (−2; 1). B. (−1; 2). C. (−2; −1). D. (−1; 1). −1 O 2 −3 2x + 1
Câu 2. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = là đúng? x + 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
B. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {−1}.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {−1}. alatex
Câu 3. Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là sai? v # » # » # » # » #» # » 1 # » # » # » # » A. GA + GB + GC + GD = 0 . B. OG = OA + OB + OC + OD . 4 # » 1 # » # » # » # » 2 # » # » # » C. AG = AB + AC + AD . D. AG = AB + AC + AD . 4 3 2x2 + 6mx + 4
Câu 4. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = đi qua điểm A(−1; 4)? mx + 2 FB/groups/toan 1 A. m = 1. B. m = −1. C. m = . D. m = 2. 2 √
Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3. Gọi O là tâm
của đáy ABC, d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và d2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). Tính d = d1 + d2. √ √ √ √ 2a 22 2a 22 8a 22 8a 22 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 11 33 33 11 # » # » # » # » # » # »
Câu 6. Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N xác định bởi AM = 2AB − 3AC; DN = DB + xDC. Tìm # » # » # »
x để các véc-tơ AD, BC, M N đồng phẳng. A. x = −1. B. x = −3. C. x = −2. D. x = 2.
Câu 7. Hình lăng trụ tam giác đều không có tính chất nào sau đây?
A. Các cạnh bên bằng nhau và hai đáy là tam giác đều.
B. Cạnh bên vuông góc với hai đáy và hai đáy là tam giác đều.
C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
D. Các mặt bên là các hình chữ nhật.
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m sao cho hàm số y = −x4 + (2m − 3)x2 + m
nghịch biến trên đoạn [1; 2]? A. 3. B. 2. C. 4. D. Vô số.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 11
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng
(ABC), SA = SB, I là trung điểm AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là A. Góc [ SCA. B. Góc d SCI. C. Góc d ISC. D. Góc [ SCB.
Câu 10. Có 16 tấm bìa ghi 16 chữ “HỌC”, “ĐỂ”, “BIẾT”, “HỌC”, “ĐỂ”, “LÀM”, “HỌC”, “ĐỂ”, “CHUNG”,
“SỐNG”, “HỌC”, “ĐỂ”, “TỰ”, “KHẲNG”, “ĐỊNH”, “MÌNH”. Một người xếp ngẫu nhiên 16 tấm bìa cạnh
nhau. Tính xác suất để xếp các tấm bìa được dòng chữ “HỌC ĐỂ BIẾT HỌC ĐỂ LÀM HỌC ĐỂ CHUNG
SỐNG HỌC ĐỂ TỰ KHẲNG ĐỊNH MÌNH”. 8 4! 1 4!4! A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 16! 16! 16! 16!
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng (−∞; −2] và [2; +∞), có bảng
biến thiên như hình vẽ. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình f (x) = m có hai nghiệm phân biệt. 5 x −∞ −2 2 +∞ 2 y0 − − 0 + +∞ + 2 +∞ + y 7 22 4 X 7 E A. m ∈ ; 2 ∪ (22; +∞). B. m ∈ [22; +∞). TA 4 L à 7 7 v C. m ∈ ; +∞ . D. m ∈ ; 2 ∪ [22; +∞). 4 4 oán T x2 + x + 1 Câu 12. Cho hàm số f (x) =
, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? x + 1
A. f (x) có giá trị cực đại là −3.
B. f (x) đạt cực đại tại x = −2. Nhóm
C. M (−2; −2) là điểm cực đại.
D. M (0; 1) là điểm cực tiểu.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 cắt đường thẳng
y = m − 1 tại 3 điểm phân biệt. A. 1 ≤ m < 5. B. 1 < m < 5. C. 1 < m ≤ 5. D. 0 < m < 4.
Câu 14. Tìm hệ số của số hạng chứa x15 trong khai triển 2x3 − 3n thành đa thức, biết n là số nguyên
dương thỏa mãn hệ thức A3n + C1n = 8C2n + 49. A. 6048. B. 6480. C. 6408. D. 4608. Câu 15. √
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = a, BC = a 2, A0 D0 √
AA0 = a 3. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (ACD0) và (ABCD) B0 C0
(tham khảo hình vẽ). Tính giá trị của tan α. √ √ 3 2 2 A. tan α = . B. tan α = . 2 3√ 2 6 A D C. tan α = 2. D. tan α = . 3 B C
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 12
Câu 16. Xác định số cực trị của hàm số y = |f (x) − 2019|, biết rằng hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d với  d > 2019 a, b, c, d ∈ R; a > 0 và .
8a + 4b + 2c + d − 2019 < 0 A. 3. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 17. Cho hàm số y = 2x4 −8x2 có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18. Có một tấm gỗ hình vuông cạnh 200cm. Cắt một tấm gỗ có hình tam giác vuông, có tổng của
một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng 120cm từ tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ hình tam giác vuông có diện
tích lớn nhất. Hỏi cạnh huyền của tấm gỗ này là bao nhiêu? √ √ A. 40cm. B. 40 3cm. C. 80cm. D. 40 2cm.
Câu 19. Bảng biến thiên trong hình dưới là của hàm số nào trong các hàm số đã cho? x −∞ 1 +∞ y0 − − −1 − +∞ y −∞ −1 − −x − 3 −x + 3 x + 3 −x − 2 alatex A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . v x − 1 x − 1 x − 1 x − 1
Câu 20. Cho hàm số y = (x + 2) x2 − 3x + 3 có đồ thị là (C). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
B. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.
C. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
D. (C) không cắt trục hoành. FB/groups/toan
Câu 21. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích # » # » # »
hợp điền vào đẳng thức véc-tơ M N = k AD + BC . 1 1 A. k = 3. B. k = . C. k = 2. D. k = . 2 3
Câu 22. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C
trên một bàn tròn. Tính xác suất P để các học sinh cùng lớp luôn ngồi cạnh nhau. 1 1 1 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 1260 126 28 252 r x2017 − 1 Câu 23. Tính giới hạn lim x ta được kết quả là x→−∞ x2019 A. −∞. B. 1. C. −1. D. 0. Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng x −3 −1 1 2 (−3; 2), lim
f (x) = −5, lim f (x) = 3 và có bảng + x→(−3)+ x→2− y0 0 − 0 +
biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 3 y −5 −2 −
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (−3; 2).
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 13
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (−3; 2) bằng 0.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −2. Câu 25.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục trên y R và đồ 3
thị của hàm số f 0(x) trên đoạn [−2; 6] như hình vẽ bên. Tìm 2
khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 1 O x −2 −1 2 6 −1 A. max f (x) = f (−2). B. max f (x) = f (6). [−2;6] [−2;6]
C. max f (x) = max {f (−1); f (6)}. D. max f (x) = f (−1). [−2;6] [−2;6]
Câu 26. Đồ thị hàm số y = x2 x2 − 3 tiếp xúc với đường thẳng y = 2x tại bao nhiêu điểm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x − 1 = 0 trên đoạn [0; 4π] là 15π 17π A. S = . B. S = 6π. C. S = . D. S = 8π. 2 2
Câu 28. Cho hàm số y = x4 − x2 + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? X
A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
B. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. ETAL
C. Hàm số có 1 điểm cực trị.
D. Hàm số có 2 điểm cực trị. à v
Câu 29. Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị oán √ T A. y = x. B. y = x4 − 2x2 + 3. x3 2x + 1 C. y = − x2 + 3x − 1. D. y = . Nhóm 3 x − 2 1
Câu 30. Gọi M , N là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =
x4 − 8x2 + 3. Tính độ dài đoạn thẳng 4 M N . A. M N = 10. B. M N = 6. C. M N = 8. D. M N = 4.
Câu 31. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. Câu 32.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 14
Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây? y x + 2 −x + 1 A. y = . B. y = . −2x + 4 x − 2 2x − 3 −x + 3 C. y = . D. y = . x + 2 2x − 4 O 2 x − 12 # » # »
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD.EF GH có các cạnh bằng a, khi đó AB · EG bằng √ √ √ a2 2 A. a2 2. B. a2 3. C. a2. D. . 2
Câu 34. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. √ √ √ a 2 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. a. 2 2 3
Câu 35. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x + 1)2(x + 2)3(2x − 3). Tìm số điểm cực trị của f (x). A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 3x − 1
Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 2]. x − 3 1 1 A. − . B. −5. C. 5. D. . 3 3 alatex v
Câu 37. Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 + 1 trên [1; 2]. Khi đó tổng M + N bằng A. 2. B. −4. C. 0. D. −2. 2x + 4
Câu 38. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y = . Khi đó hoành độ x − 1 FB/groups/toan
tung điểm I của đoạn thẳng M N bằng 5 5 A. − . B. 1. C. 2. D. . 2 2 Câu 39.
Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y
y = f (x2) có bao nhiêu khoảng nghịch biến? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. −1 O 1 4 x x − m 7 Câu 40. Cho hàm số y = thỏa mãn min y + max y =
. Hỏi giá trị m thuộc khoảng nào trong các x + 2 [0;1] [0;1] 6 khoảng dưới đây? A. (−∞; −1). B. (−2; 0). C. (0; 2). D. (2; +∞).
Câu 41. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 3 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 1. A. y = 2x − 1. B. y = −x + 2. C. y = −3x + 3. D. y = −3x + 4.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 15
Câu 42. Xét đồ thị (C) của hàm số y = x3 + 3ax + b với a, b là các số thực. Gọi M , N là hai điểm phân
biệt thuộc (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại hai điểm đó có hệ số góc bằng 3. Biết khoảng cách từ gốc tọa
độ tới đường thẳng M N bằng 1, giá trị nhỏ nhất của a2 + b2 bằng 3 4 6 7 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 6 x2 − 1
Câu 43. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số y = . 3 − 2x − 5x2 3 3 3 A. x = 1 và x = . B. x = −1 và x = . C. x = −1. D. x = . 5 5 5
Câu 44. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? √ √ x − 3 9 − x2 2x2 + 1 √ A. y = . B. y = . C. y = . D. y = x2 − 1. x + 1 x x x + 1 Câu 45. Cho hàm số y = √
có đồ thị (C). Tìm a để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang và ax2 + 1 √
đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của (C) một khoảng bằng 2 − 1. A. a > 0. B. a = 2. C. a = 3. D. a = 1.
Câu 46. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 phần tử tùy ý từ một tập hợp có 12 phần tử? A. 312. B. 123. C. A3 . D. C3 . 12 12 Câu 47.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau. Tìm số x −∞ −1 1 +∞ y0 + 0 − 0 + X
nghiệm của phương trình 2 |f (x)| − 1 = 0. ET 3 +∞ + A L A. 0. B. 3. C. 4. D. 6. y à v −∞ −1 − oán T
Câu 48. Biết hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1, f (1) = −3 và đồ thị của hàm
số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2, Tính giá trị của hàm số tại x = 3. Nhóm A. f (3) = 81. B. f (3) = 27. C. f (3) = 29. D. f (3) = −29.
Câu 49. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa đường thẳng SA với mặt
phẳng (ABC) bằng 60◦. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, khoảng cách giữa hai đường thẳng GC và SA bằng√ √ √ a 5 a 5 a 2 a A. . B. . C. . D. . 10 5 5 5
Câu 50. Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số y = 4x3 − 3x với đường thẳng y = −x + 2. A. I(2; 2). B. I(2; 1). C. I(1; 1). D. I(1; 2).
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 16 ĐÁP ÁN 1. C 2. A 3. D 4. A 5. C 6. C 7. C 8. A 9. B 10. D 11. D 12. C 13. B 14. A 15. A 16. D 17. B 18. C 19. B 20. C 21. B 22. B 23. C 24. C 25. C 26. A 27. D 28. A 29. B 30. C 31. D 32. A 33. C 34. A 35. B 36. D 37. B 38. B 39. B 40. B 41. D 42. C 43. D 44. A 45. D 46. D 47. D 48. C 49. B 50. C alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 17
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Nguyễn Tiến Thùy và Thầy Phan Minh Tâm & Phản
biện: Nguyễn Ngọc Tâm và Thầy Lê Quốc Hiệp 1.3
Đề thi tháng 9 năm 2018 môn Toán 12 trường THPT chuyên Bắc Giang
Câu 1. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, \ ACB = 45◦, cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB hợp với đáy một góc 60◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √ √ √ a3 3 a3 3 a3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = √ . D. V = . 9 6 4 3 18
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? A. y = x4 + 3x2 − 1. B. y = x3 − 3x2 + 6x + 2. 3 − 2x C. y = x4 − 3x2 − 5. D. y = . x + 1
Câu 3. Cho hàm số phù hợp bảng biến thiên sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − − 0 + 11 +∞ +∞ + X ET y A Làv −1 − −∞ 5 oán T
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) ∪ (1; +∞) và nghịch biến trên (−1; 0) ∪ (0; 1).
B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞; −1); (11; +∞) và nghịch biến trên khoảng (−1; 11). Nhóm
C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞; −1); (1; +∞) và nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞; −1); (1; +∞) và nghịch biến trên hai khoảng (−1; 0); (0; 1). √
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có AB = 2a, AA0 = a 3. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. a3 3a3 A. V = 3a3. B. V = a3. C. V = . D. V = . 4 4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, AB = BC = a và \ ABC = 120◦. Cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.√ √ a 2 √ √ a 2 A. . B. a 2. C. a 5. D. . 5 4
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = AA0 = a, AC = 2a. Khoảng cách từ điểm D
đến mặt phẳng (ACD0) là √ √ √ √ a 3 a 5 a 10 a 21 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 7
Câu 7. Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên gấp 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng lên bao nhiêu lần? A. 27. B. 9. C. 6. D. 4.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 18
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a.
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo góc (M N, SC) bằng A. 45◦. B. 30◦. C. 90◦. D. 60◦.
Câu 9. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 8π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích của khối trụ đó. √ √ √ 4π π 6 16π 3 π 6 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 12
Câu 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b).
B. Nếu f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b).
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f 0(x) > 0, ∀x ∈ (a; b).
D. Nếu f 0(x) > 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b).
Câu 11. Cho hình hộp đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, đường thẳng DB0
tạo với mặt phẳng BCC0B0 góc 30◦. Tính thể tích khối hộp ABCD.A0B0C0D0. √ √ a3 2 √ A. a3 3. B. . C. 8a3 2. D. a3. 3 Câu 12.
Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau y A. y = x3 − 3x + 1. B. y = x4 − 2x2 + 1. 3 alatex v C. y = −x3 + 3x − 1. D. y = 2x3 − 3x2 + 1. 2 1 x FB/groups/toan −2 −1 O 1 2 −1
Câu 13. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào đi qua điểm A(3; 0) và tiếp xúc với đồ thị hàm số 1 y = − x3 + 3x? 3 2 7 3 9 A. y = x + . B. y = − x + . C. y = 6x − 18. D. y = −6x + 18. 5 5 4 4
Câu 14. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây là đúng? a 1 A. ln(3a) = ln 3 + ln a. B. ln = ln a. 3 3 1 C. ln a5 = ln a. D. ln(3 + a) = ln 3 + ln a. 5
Câu 15. Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 9. C. 6. D. 4.
Câu 16. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 2 là A. −25. B. 3. C. 7. D. −20.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? √ π
A. 1 + sin 2x − cos 2x = 2 2 cos x cos x + .
B. 1 + sin 2x − cos 2x = 2 cos x(sin x − cos x). 4 √ π √ π
C. 1 + sin 2x − cos 2x = 2 2 sin x cos x − . D. 1 + sin 2x − cos 2x = 2 cos x cos x − . 4 4
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 19
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? 2 −x e x A. y = log5 x. B. y = log 1 x. C. y = . D. y = . 2 3 3
Câu 19. Cho E là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu
nhiên 2 số khác nhau từ tập E. Tính xác suất để 2 số được chọn có đúng một số có chữ số 5. 7 5 144 132 A. . B. . C. . D. . 22 63 295 271 √1 − x − 1
Câu 20. Giá trị của giới hạn lim bằng x→0 x 1 1 A. − . B. . C. +∞. D. 0. 2 2
Câu 21. Khoảng cách từ điểm M (3; −4) đến đường thẳng ∆ : 3x − 4y − 1 = 0 bằng 8 24 7 A. . B. . C. 5. D. . 5 5 5
Câu 22. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a = x, log b = y. Tính P = log a2b3. A. P = 6xy. B. P = x2y3. C. P = x2 + y3. D. P = 2x + 3y.
Câu 23. Trong khoảng (−π; π), phương trình sin6 x + 3 sin2 x cos x + cos6 x = 1 có A. 4 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm. √
Câu 24. Tập xác định của hàm số y = (2 − x) 3 là A. R \{2}. B. R. C. (−∞; 2). D. (−∞; 2]. X ET
Câu 25. Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6. A Là A. V = 18π. B. V = 54π. C. V = 108π. D. V = 36π. v 2x oán Câu 26. Cho hàm số y =
− 2x + 3. Mệnh đề nào dưới đây sai? T ln 2 2
A. Hàm số đồng biến trên (0; +∞).
B. Hàm số có giá trị cực tiểu là y = + 1. ln 2 Nhóm
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số đạt cực trị tại x = 1.
Câu 27. Trong các số tự nhiên từ 100 đến 999 có bao nhiêu số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần? A. 168. B. 204. C. 216. D. 120.
Câu 28. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = −2x4 + 4x2 + 3 trên đoạn [0; 2] lần lượt là A. 6 và −12. B. 6 và −13. C. 5 và −13. D. 6 và −31.
Câu 29. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4 − 8x2 + 3 − 4m có 4 nghiệm phân biệt là 13 3 13 3 3 13 A. − ≤ m ≤ . B. − < m < . C. m ≤ . D. m ≥ − . 4 4 4 4 4 4
Câu 30. Tổng các nghiệm của phương trình log 1 x2 − 5x + 7 = 0 bằng 2 A. 6. B. 7. C. 13. D. 5.
Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 20
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. √ a 6
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA ⊥ (ABCD). Biết SA = . 3
Tính góc giữa SC và (ABCD). A. 30◦. B. 60◦. C. 75◦. D. 45◦.
Câu 33. Phương trình 2x−2 = 3x2+2x−8 có một nghiệm dạng x = loga b − 4 với a, b là các số nguyên dương
thuộc khoảng (1; 5). Khi đó, a + 2b bằng A. 6. B. 14. C. 9. D. 7. 2x + 1
Câu 34. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. x = 1, y = −2. B. x = 1, y = 2. C. x = 1, y = 0. D. x = −1, y = 2.
Câu 35. Tập nghiệm của phương trình log2(x2 − 1) = log2(2x) là √ ( ) 1 + 2 √ A. S = . B. S = 1 + 2 . 2√ √ C. S = 1 + 2; 1 − 2 . D. S = {2; 4}.
Câu 36. Hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x + 1)3(x + 2). Số cực trị của hàm số là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1 5 alatex
Câu 37. Số hạng không chứa x trong khai triển P (x) = x3 −
(x 6= 0) (theo chiều mũ của x giảm v x2 dần) là số hạng thứ A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 38. Cho x, y là những số thực thỏa mãn x2 − xy + y2 = 1. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và x4 + y4 + 1 FB/groups/toan
giá trị nhỏ nhất của P =
. Giá trị của A = M + 15m là x2 + y2 + 1 √ √ √ √ A. A = 17 − 2 6. B. A = 17 − 6. C. A = 17 + 6. D. A = 17 + 2 6. 2xy Câu 39. Cho biểu thức P =
với x, y khác 0. Giá trị nhỏ nhất của P bằng x2 + y2 A. −2. B. 0. C. −1. D. 1. a1 an
Câu 40. Cho khai triển (1+2x)n = a ∗
0 +a1x+a2x2 +· · ·+anxn, n ∈ N và các hệ số thỏa a0 + +· · ·+ = 2 2n
4096. Hệ số lớn nhất là A. 126720. B. 1293600. C. 729. D. 924. x2
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y =
− mx + ln(x − 1) đồng biến 2 trên (1; +∞)? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. x − 2 Câu 42. Hàm số y =
đồng biến trên (0; +∞) khi x + m − 3 A. m ≥ 1. B. m > 3. C. m > 1. D. m ≥ 3. x + 1
Câu 43. Cho hàm số f (x) = ln 2018 − ln
. Tính S = f 0(1) + f 0(2) + · · · + f 0(2017). x 4035 2016 2017 A. . B. 2017. C. . D. . 2018 2017 2018 #» #» #» #» #» #» #» #»
Câu 44. Cho hai véc-tơ a và b khác véc-tơ không, thỏa mãn u = a + b vuông góc với v = 2 a − 3 b và #» #» #» #» #» #» #» #»
m = 5 a − 3 b vuông góc với n = −2 a + 7 b . Tính góc giữa hai véc-tơ a và b .
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 21 A. 60◦. B. 45◦. C. 90◦. D. 30◦. 1
Câu 45. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y =
x3 − 6x2 + (m − 2)x + 11 có hai điểm cực trị trái dấu 3 là A. (−∞; 38). B. (−∞; 2). C. (−∞; 2]. D. (2; 38).
Câu 46. Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu
làm vỏ hộp ít nhất (diện tích toàn phần của lon nhỏ nhất). Bán kính đáy của vỏ lon là bao nhiêu khi muốn
thể tích của lon là 314 cm3 và nguyên liệu làm vỏ hộp là ít nhất? r 314 √ r 314 r 314 A. r = 3 cm. B. r = 942 3 2π cm. C. r = 3 cm. D. r = 3 cm. 4π 2π π mx2 + 6x − 2
Câu 47. Tập hợp các giá trị m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là x + 2 7 7 7 A. . B. R. C. R \ − . D. R \ . 2 2 2
Câu 48. Một người gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8,4% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó được lĩnh số tiền không ít hơn 80 triệu đồng (cả vốn ban đầu
lẫn lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi? A. 4 năm. B. 7 năm. C. 5 năm. D. 6 năm.  x − y + m = 0 X  E
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 2018] để hệ phương trình T √ A L  xy + y = 1 à v có nghiệm? oán A. 2016. B. 2018. C. 2019. D. 2017. T
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình Nhóm
9 · 9x2−2x − (2m + 1) · 15x2−2x+1 + (4m − 2) · 52x2−4x+2 = 0
có 2 nghiệm thực phân biệt. √ √ 1 3 + 6 3 − 6 A. < m < 1. B. m > hoặc m < . 2 √ 2 √ 2 1 3 − 6 3 + 6 C. m > 1 hoặc m < . D. < m < . 2 2 2
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 22 ĐÁP ÁN 1. B 2. B 3. D 4. A 5. B 6. D 7. A 8. C 9. C 10. D 11. C 12. A 13. D 14. A 15. B 16. A 17. C 18. C 19. C 20. A 21. B 22. D 23. C 24. C 25. A 26. A 27. B 28. C 29. B 30. D 31. D 32. A 33. D 34. B 35. B 36. C 37. C 38. A 39. C 40. A 41. C 42. D 43. D 44. B 45. B 46. C 47. D 48. D 49. B 50. A alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 23
LATEX hóa: Biên soạn: Nguyễn Ngọc Tâm, thầy Lê Quốc Hiệp & Phản biện: Thầy Nhật Thiện 1.4
Đề thi thử trường THPT Chuyên Bắc Ninh năm 2018 - 2019 Lần 1
Câu 1. Hàm số y = x3 − 3x2 + 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2). B. (0; +∞). C. (−∞; 2). D. (−∞; 0) và (2; +∞).
Câu 2. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là một cấp số cộng? √ A. un = n2 + 1, n ≥ 1. B. un = 2n, n ≥ 1. C. un = n + 1, n ≥ 1. D. un = 2n − 3, n ≥ 1. 1
Câu 3. Hàm số có đạo hàm bằng 2x + là x2 2x3 − 2 x3 + 1 3x3 + 3x x3 + 5x − 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x3 x x x
Câu 4. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M0 (x0; f (x0)) là
A. y = f 0 (x) (x − x0) + f (x0).
B. y = f 0 (x) (x − x0) − f (x0).
C. y = f 0 (x0) (x − x0) + f (x0).
D. y = f 0 (x0) (x − x0) − f (x0). √ X x2 + 2 − 2 E Câu 5. Giới hạn lim bằng TA x→+∞ x − 2 L à A. −∞. B. 1. C. +∞. D. −1. v
Câu 6. Cho tập hợp S gồm 20 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S. oán T A. A3 . B. C3 . C. 60. D. 203. 20 20 Nhóm Câu 7. y
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. y = 2x3 − x2 + 6x + 1. B. y = 2x3 − 6x2 + 6x + 1. C. y = 2x3 − 6x2 − 6x + 1.
D. y = −2x3 − 6x2 − 6x + 1. 3 O x 1 2x − 3
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x − 1 A. x = 1 và y = 2. B. x = 2 và y = 1. C. x = 1 và y = −3. D. x = −1 và y = 2.
Câu 9. Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác màu nhau từng
đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu. A. 319. B. 3014. C. 310. D. 560.
Câu 10. Giá trị của m làm cho phương trình (m − 2) x2 − 2mx + m + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt là
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 24 A. m > 6. B. m < 6 và m 6= 2.
C. 2 < m < 6 hoặc m < −3.
D. m < 0 hoặc 2 < m < 6.
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường
thẳng thì song song với nhau.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),
AH là đường cao trong tam giác SAB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai? A. AH ⊥ AC. B. AH ⊥ BC. C. SA ⊥ BC. D. AH ⊥ SC. x3 Câu 13. Cho hàm số y =
+ 3x2 − 2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết 3
tiếp tuyến có hệ số góc k = −9. A. y + 16 = −9 (x + 3). B. y = −9 (x + 3). C. y − 16 = −9 (x − 3). D. y − 16 = −9 (x + 3).
Câu 14. Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết SA = 3a, SB = 4a,
SC = 5a. Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC. alatex 5a3 v A. V = 20a3. B. V = 10a3. C. V = . D. V = 5a3. 2
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tứ diện có bốn cạnh bằng nhau là tứ diện đều.
B. Hình chóp tam giác đều là tứ diện đều. FB/groups/toan
C. Tứ diện có bốn mặt là bốn tam giác đều là tứ diện đều.
D. Tứ diện có đáy là tam giác đều là tứ diện đều. 2 sin x + 1 Câu 16. Hàm số y = xác định khi 1 − cos x π π A. x 6= + k2π. B. x 6= kπ. C. x 6= k2π. D. x 6= + kπ. 2 2
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a, b). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = f (x + 1) đồng biến trên khoảng (a; b).
B. Hàm số y = −f (x) + 1 nghịch biến trên khoảng (a; b).
C. Hàm số y = f (x) + 1 đồng biến trên khoảng (a; b).
D. Hàm số y = −f (x) − 1 nghịch biến trên khoảng (a; b). 3π
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = sin − 4x là 2 A. −4 cos 4x. B. 4 cos 4x. C. 4 sin 4x. D. −4 sin 4x.
Câu 19. Phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm khi m là  m < −1 A. −1 ≤ m ≤ 1. B. m > 1. C. m < −1. D.  . m > 1
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có A0, B0 lần lượt là trung điểm của SA, SB. Gọi V1, V2 lần lượt là thể V1
tích của khối chóp S.A0B0C0 và S.ABC. Tính tỷ số . V2
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 25 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 2 3
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A (2; 1), B (−1; 2), C (3; 0). Tứ giác ABCE là hình
bình hành khi toạ độ điểm E là cặp số nào dưới đây? A. (6; −1). B. (0; 1). C. (1; 6). D. (6; 1). #»
Câu 22. Cho đường thẳng d : 2x − y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính #»
nó thì v phải là véc-tơ nào sau đây? #» #» #» #» A. v = (−1; 2). B. v = (2; −1). C. v = (1; 2). D. v = (2; 1).
Câu 23. Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tại x = 0? A. y = x3 + 2. B. y = x2 + 1. C. y = −x3 + x − 1. D. y = x3 − 3x2 + 2. Câu 24. y
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh 6 đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −1) và (0; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−1; 0) và (1; +∞). X ETALàv −1 1 −2 O x 2 oán T −2 Nhóm −3
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD),
SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC a3 a3 a3 2a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 5 Câu 26. y
Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị y = f 0 (x) như hình vẽ.
Xét hàm số g (x) = f x2 − 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số g (x) nghịch biến trên (0; 2). 2
B. Hàm số g (x) đồng biến trên (2; +∞).
C. Hàm số g (x) nghịch biến trên (−∞; −2). −2 −1 2
D. Hàm số g (x) nghịch biến trên (−1; 0). O x −2 −4
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 26 mx + 1
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng (2; +∞). x + m
A. −2 ≤ m < −1 hoặc m > 1. B. m ≤ −1 hoặc m > 1. C. −1 < m < 1. D. m < −1 hoặc m ≥ 1.
Câu 28. Cho cấp số nhân (un) có công bội q và u1 > 0. Điều kiện của q để cấp số nhân (un) có ba số hạng
liên tiếp có độ dài ba cạnh của một tam giác là √ 1 + 5 A. 0 < q ≤ 1. B. 1 < q < . √ 2 √ −1 + 5 1 + 5 C. q ≥ 1. D. < q < . 2 2
Câu 29. Cho tam giác ABC có A (1; −1), B (3; −3), C (6; 0). Diện tích 4ABC là √ A. 6. B. 6 2. C. 12. D. 9. Câu 30. Tính tổng C0 + 2C1 + 3C2 + · · · + 2001C2000. 2000 2000 2000 2000 A. 1000 · 22000. B. 2001 · 22000. C. 2000 · 22000. D. 1001 · 22000. Câu 31. y
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c < 0.
B. a < 0, b < 0, c < 0. O
C. a < 0, b > 0, c < 0.
D. a > 0, b < 0, c > 0. x alatex v
Câu 32. Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 27x + 3m − 2 đạt FB/groups/toan
cực trị tại x1, x2 thỏa mãn |x1 − x2| ≤ 5. Biết S = (a; b]. Tính T = 2b − a. √ √ √ √ A. T = 51 + 6. B. T = 61 + 3. C. T = 61 − 3. D. T = 51 − 6.
Câu 33. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có tất cả các mặt là hình vuông cạnh a. Các điểm M, N lần lượt √
nằm trên AD0, DB sao cho AM = DN = x (0 < x < a 2). Khi x thay đổi, đường thẳng M N luôn song
song với mặt phẳng cố định nào sau đây? A. (CB0D0). B. (A0BC). C. (AD0C). D. (BA0C0).
Câu 34. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp đó. Gọi
P là xác suất để tổng các số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó giá trị của P bằng bao nhiêu? 1 16 10 2 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 12 33 33 11 2x + 1
Câu 35. Cho đồ thị (C) : y =
. Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Gọi tiếp tuyến của đồ thị x − 1
(C) tại M cắt các tiệm cận của (C) tại hai điểm P và Q. Gọi G là trọng tâm của tam giác IP Q (với I là
giao điểm của hai đường tiệm cận của (C)). Diện tích tam giác GP Q bằng bao nhiêu? 2 A. 2. B. 4. C. . D. 1. 3
Câu 36. Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm cạnh AB. Mặt phẳng
(M B0D0) chia khối hộp ABCD.A0B0C0D0 thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 27 5045 7063 10090 7063 A. . B. . C. . D. . 6 6 17 12 # » #» # » #» # » #»
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0. Đặt AA0 = a , AB = b , AC = c . Gọi I là điểm thuộc # » 1 # » # » # » # » # » #» # » CC0 sao cho C0I =
C0C, điểm G thỏa mãn GB + GA0 + GB0 + GC0 = 0 . Biểu diễn véc-tơ IG qua véc-tơ 3 #» #» #»
a , b , c . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? # » 1 1 #» #» #» # » 1 #» #» #» A. IG = a + 2 b − 3 c . B. IG = a + b + 2 c . 4 3 3 # » 1 #» #» #» # » 1 #» 1 #» #» C. IG = a + c − 2 b . D. IG = b + c − 2 a . 4 4 3
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có SA = 1, SB = 2, SC = 3 và [ ASB = 60◦, [ BSC = 120◦, [ CSA = 90◦.
Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ 2 √ 2 2 A. . B. 2. C. . D. . 2 6 4
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC : x + 7y − 13 = 0.
Các chân đường cao kẻ từ B, C lần lượt là E(2; 5), F (0; 4). Biết tọa độ đỉnh A là A(a; b). Khẳng định nào sau đây đúng? A. a − b = 5. B. 2a + b = 6. C. a + 2b = 6. D. b − a = 5. √ √ √
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 3 x − 1 + m x + 1 = 2 4 x2 − 1
có hai nghiệm thực phân biệt. 1 1 1 A. 3 ≤ m < 1. B. −2 < m ≤ . C. −1 ≤ m ≤ . D. 0 ≤ m < . X 3 4 3 ETA π π 3 L
Câu 41. Tìm nghiệm của phương trình sin4 x + cos4 x + cos x − · sin 3x − − = 0. à 4 4 2 v π π π π A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z. C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + kπ, k ∈ Z. 3 3 4 4 oán T 1 3 2n − 1 Câu 42. Cho dãy số (u ∗
n) xác định bởi công thức un = + + · · · + , n ∈ N . Tính lim un. n2 n2 n2 Nhóm A. lim un = 0. B. lim un = +∞. C. lim un = −∞. D. lim un = 1.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Biết SA vuông góc với mặt
phẳng đáy (ABCD) và SA = AB = BC = a, AD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, CD. Tính
sin góc giữa đường thẳng M N và mặt phẳng (SAC). √ √ √ √ 5 55 3 5 2 5 A. . B. . C. . D. . 5 10 10 5
Câu 44. Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x2 + y2 = 2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = 2(x3 + y3) − 3xy. Tính giá trị của M + m. 1 √ A. M + m = −4. B. M + m = − . C. M + m = −6. D. M + m = 1 − 4 2. 2 Câu 45.
Đường dây điện 110 KV kéo từ trạm phát (điểm A) trong đất liền C
ra đảo (điểm C). Biết khoảng cách từ C đến B là 60 km, khoảng
cách từ A đến B là 100 km. Mỗi km dây điện dưới nước chi phí là 60 km
100 triệu đồng, chi phí mỗi km dây điện trên bờ là 60 triệu đồng.
Hỏi điểm G cách điểm A bao nhiêu km để mắc dây điện từ A đến
G, rồi từ G đến C chi phí thấp nhất? (Đoạn AB trên bờ, đoạn GC A 100 km G B dưới nước). A. 50 km. B. 60 km. C. 55 km. D. 45 km.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 28
Câu 46. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y = |3x4 − 4x3 − 12x2 + m − 1| có 7 điểm cực trị. A. (0; 6). B. (6; 33). C. (1; 33). D. (1; 6). cos2 x − cos3 x − 1
Câu 47. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 2x − tan2 x = trên đoạn cos2 x [1; 70]. A. 188π. B. 263π. C. 363π. D. 365π.
Câu 48. Cho hàm số y = x3 − x2 + 2x + 5 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ
số góc nhỏ nhất có hệ số góc bằng bao nhiêu? 4 5 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 x − 1 Câu 49. Cho hàm số y =
. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số mx2 − 2x + 3
đã cho có đúng hai đường tiệm cận. A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. x2 Câu 50. Cho hàm số f (x) =
. Tìm đạo hàm cấp 2018 của hàm số f (x). 1 − x 2018!x2018 2018! A. f (2018)(x) = . B. f (2018)(x) = . (1 − x)2018 (1 − x)2019 2018! 2018!x2018 C. f (2018)(x) = − . D. f (2018)(x) = . (1 − x)2019 (1 − x)2019 alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 29 ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. D 4. C 5. B 6. B 7. B 8. A 9. D 10. C 11. A 12. A 13. D 14. B 15. C 16. C 17. A 18. C 19. D 20. B 21. A 22. C 23. B 24. A 25. A 26. D 27. A 28. D 29. A 30. D 31. C 32. C 33. B 34. B 35. A 36. D 37. A 38. A 39. D 40. D 41. D 42. D 43. C 44. B 45. C 46. D 47. C 48. B 49. B 50. B X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 30
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Đoàn Nhật Thiện & Phản biện: Thầy Tuấn Nguyễn & Cô Nguyện Ngô 1.5
Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 trường THCS, THPT
Lômônôxốp - Hà Nội, năm 2018 - 2019
Câu 1. Từ tập A = {1; 2; 3; 4; 5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có hai chữ số khác nhau? A. 15. B. 60. C. 20. D. 12.
Câu 2. Hình lăng trụ tam giác đều có số mặt phẳng đối xứng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 3. Để đồ thị y = x4 − 2mx2 + m − 1 có ba điểm cực trị nhận gốc tọa độ O làm trực tâm thì giá trị của tham số m bằng 1 1 A. 2. B. 1. C. . D. . 3 2 √
Câu 4. Tiếp tuyến của đường cong (C) : y = x x + 1 tại điểm M (3; 6) có hệ số góc bằng 11 1 11 1 A. . B. . C. − . D. − . 4 4 4 4
Câu 5. Cho một cấp số cộng có u1 = −3; u6 = 27 công sai d bằng A. d = 7. B. d = 8. C. d = 5. D. d = 6. alatex v Câu 6.
Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. Góc giữa đường thẳng CA0 và mặt phẳng A B
(A0B0C0D0) bằng góc nào sau đây? D C A. \ CA0C0. B. \ CA0B0. C. \ A0C0C. D. \ A0AC. FB/groups/toan A0 B0 D0 C0
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có ba kích thước là a, b, c. Thể tích của khối hộp đó được
tính theo công thức nào sau đây? 1 1 A. V = abc. B. V = abc. C. V = 3abc. D. V = abc. 3 6
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A (3; −1) , B(0; 3). Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao
cho diện tích ∆M AB bằng 2. 5 13 5 A. (2; 0) và (1; 0). B. (2; 0) và ; 0 . C. (4; 0) và (2; 0). D. ; 0 và ; 0 . 4 4 4
Câu 9. Cho các số thực a, b, c sao cho a ≥ 0, b ≥ 0, 0 ≤ c ≤ 1 và a2 + b2 + c2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất của 6
biểu thức P = 2ab + 3bc + 3ca + . a + b + c √6 6 A. 15. B. . C. √ . D. 10. 2 3 Câu 10.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 31
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\ {0}, x −∞ 0 1 +∞
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng y0 + −
biến thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số có 0 +
bao nhiêu đường tiệm cận? 2 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. y −∞ −∞ −∞ Câu 11.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh S 2a, góc \
BAD = 60◦. Biết tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng (SBD). √ √ 2a 15 2a 15 A. d = . B. d = . D A 15 √ 5 √ a 15 a 15 C. d = . D. d = . 5 15 C B
Câu 12. Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. sin(B + C) = sin A. B. cos(B + C) = − cos A. X C. tan(B + C) = tan A. D. cot(B + C) = − cot A. ETAL 2x − 3 à
Câu 13. Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là v x + 1
A. Tiệm cận đứng: x = 2; tiệm cận ngang: y = 1. oán T
B. Tiệm cận đứng: x = −1; tiệm cận ngang: y = 2.
C. Tiệm cận đứng: x = 1; tiệm cận ngang: y = −3. Nhóm
D. Tiệm cận đứng: x = 1; tiệm cận ngang: y = 2. 1
Câu 14. Nghiệm của phương trình sin x = là 2  π  π  π  π x = + kπ x = + k2π x = + k2π x = + k2π 6 3 6 A. 6  . B.  . C.  . D.  .  5π  2π  π  5π x = + kπ x = + k2π x = − + k2π x = + k2π 6 3 6 6 2x − 1 Câu 15. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C) và điểm P (2; 5). Khi tìm m để đường thẳng y = −x + m x + 1
cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho tam giác P AB đều ta tìm được 2 giá trị của m là m1và m2. Khi đó m1 + m2 bằng A. −4. B. 2. C. 4. D. −2.
Câu 16. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Hàm số y = x3 + 3x2 + 3x − 9
A. Luôn đồng biến và không có cực trị.
B. Luôn nghịch biến và không có cực trị.
C. Nghịch biến trên khoảng (−∞; −1), đồng biến trên khoảng (−1; +∞).
D. Đồng biến trên khoảng (−∞; −1), nghịch biến trên khoảng (−1; +∞). Câu 17.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 32
Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Đáp án nào sau y đây là đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
B. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
C. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0. x −1 O 1 Câu 18. √
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a 2, S
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
biết cạnh bên SB tạo với đáy một góc bằng 30◦. √ √ √ √ a3 6 a3 6 2a3 6 a3 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 9 9 3 A C B 1 − cos α + cos 2α
Câu 19. Đơn giản biểu thức A = thu được kết quả sin 2α − sin α A. sin 2α. B. tan α. C. cot α. D. cos 2α. Câu 20.
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 10cm. Người ta muốn cắt một 4 cm N alatex A B v
hình thang như hình vẽ. Khi diện tích hình thang M N P Q đạt giá trị x cm 5 cm
nhỏ nhất, hãy tính 3x − y. √ M P A. 3x − y = 74. B. 3x − y = 3 6. √6 C. 3x − y = 29. D. 3x − y = − . 3 FB/groups/toan D C Q y cm
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(2; 0), B(0; 4), C(1; 3). Phương trình tổng
quát của đường cao AH là A. x − y − 4 = 0. B. x − y − 3 = 0. C. x − y − 2 = 0. D. x − 2y − 2 = 0. Câu 22.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S
các cạnh SA và SC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. M N k (ABCD). B. M N k (SAC). M C. M N k (SAB). D. M N k (SBC). N A D B C
Câu 23. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Mặt
phẳng (P ) thay đổi nhưng luôn đi qua AG cắt BC, BD lần lượt tại I, K. Tính thể tích nhỏ nhất Vmin của khối tứ diện ABIK. √ √ √ 2 2 4 2 A. Vmin = . B. Vmin = . C. Vmin = . D. Vmin = . 27 18 9 36
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 33
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 8 sin3 x − m3 = 162 sin x + 27m có nghiệm π thỏa mãn 0 < x < ? 3 A. Vô số. B. 3. C. 1. D. 2. √
Câu 25. Số nghiệm của phương trình (x + 3) x − 4 − x2 = 0 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 26. Cho hàm số y = 2x3 − 6x2 + 3 có đồ thị là đường cong (C). Tiếp tuyến của (C) song song với
đường thẳng y = 18x − 51 có phương trình là   y = 18x − 13 y = 18x + 13 A. y = 18x + 13. B.  . C. y = 18x − 51. D.  . y = 18x + 51 y = 18x − 51 x4 − 16 Câu 27. Tính lim . x→2 8 − x3 1 8 A. −2. B. . C. −∞. D. − . 3 3
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng
45◦. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt đáy là điểm H thuộc đoạn AB sao cho HA = 2HB. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng √ √ √ √ a 210 a 210 a 210 a 210 A. . B. . C. . D. . 45 20 15 30
Câu 29. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2x3 + 3x2 − 1 trên X E 1 TA đoạn −2; − . Tính P = M − m. L 2 à v A. P = −5. B. P = 5. C. P = 4. D. P = 1. oán Câu 30. T
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, cạnh A0 C0 √ Nhóm
bên bằng a 3. Giá trị côsin của góc giữa đường thẳng B0C và mặt phẳng (ACC0A0) bằng √ √ √ √ 13 11 3 39 B0 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 13 A C B
Câu 31. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x3 − 3x là 3 A. yCT = 2yCĐ. B. yCT = −yCĐ. C. yCT = yCĐ. D. yCT = yCĐ. 2
Câu 32. Đường tròn có phương trình: x2 + y2 + 2x − 4y − 4 = 0 có tâm và bán kính là
A. Tâm I (−1; 2), bán kính R = 9.
B. Tâm I (2; −4), bán kính R = 9.
C. Tâm I (−1; 2), bán kính R = 3.
D. Tâm I (1; −2), bán kính R = 3.  5 9   − = 50  x + 3 y − 2 Câu 33. Hệ phương trình có nghiệm là (x 3 7
0; y0). Khi đó x0 + y0 bằng   + = 154  x + 3 y − 2 121 −121 A. x0 + y0 = . B. x0 + y0 = 38. C. x0 + y0 = . D. x0 + y0 = −38. 140 140
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 34
Câu 34. Cho hàm số y = 3mx3 + 4x2 + 5m2 − 7 (m là tham số). Giá trị của m để y0(1) = 0 là 8 8 8 8 A. − . B. . C. − . D. − . 19 9 13 9
Câu 35. Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho AM = 2M B, 1 AN =
AC. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của tứ diện ABCD và AM N D. Khi đó 3 2 2 1 A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = V1. D. V2 = V1. 9 3 9 #»
Câu 36. Toạ độ điểm M 0 là ảnh của điểm M (−2; 1) qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (1; 4) là A. M 0(1; 5). B. M 0 (−1; 5). C. M 0 (−3; −3). D. M 0 (3; −3). √ Câu 37. Bất phương trình
2x − 1 ≤ 8 − x có tập nghiệm là đoạn [a; b]. Tính giá trị biểu thức 2a + b. A. 2a + b = 23. B. 2a + b = 18. C. 2a + b = 6. D. 2a + b = 14. # » # »
Câu 38. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB · AC. 3a2 5a2 a2 a2 A. . B. . C. . D. − . 2 2 2 2
Câu 39. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng −1? 2n2 − 3 2n3 − 3 2n2 − 3 2n2 − 3 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . −2n3 − 4 −2n2 − 1 −2n3 + 2n2 −2n2 − 1
Câu 40. Giải bóng truyền VTV Cup có 12 đội tham gia, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội Việt Nam.
Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A, B, C mỗi bảng 4 đội. Xác suất để 3 đội
Việt Nam nằm ở 3 bảng đấu là 3C3C3 C3C3 2C3C3 6C3C3 9 6 9 6 9 6 9 6 alatex A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . v C4 C4 C4 C4 C4 C4 C4 C4 12 8 12 8 12 8 12 8 Câu 41.
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa S
mặt bên và mặt đáy bằng 60◦. Thể tích khối chóp S.ABCD FB/groups/toan bằng √ √ √ 2a3 3 4a3 3 4a3 3 √ A. . B. . C. . D. 4a3 3. 3 3 9 A B O D C
Câu 42. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 2 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y 2 1 y −2 2 x 2 O 1 −2 2 x −2 O Hình 1 Hình 2 A. y = |x|3 + 3|x|2 − 2. B. y = |x|3 + 3x2 − 2. C. y = x3 + 3x2 − 2. D. y = −x3 − 3x2 + 2.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 35 Câu 43.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào sau đây? y x + 2 x + 2 x − 2 x − 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 1 x − 2 x − 1 x + 1 2 1 x O 1 2 Câu 44.
Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số nào sau đây? y 3 A. y = x4 + 2x2 − 3. B. y = −x4 − 2x2 + 3. C. y = x3 + 3x2 − 3. D. y = −x2 + 2x + 3. x −1 O 1
Câu 45. Hãy chọn cấp số nhân trong các dãy số cho sau đây?   X 1 √ E u √   1 = u 2 T 1 = 1; u2 = A 2 L A. . B. . à   v u u n+1 = u2 n  n+1 = un−1 · un  1 oán u1 = √ T  C. u 2 n = n2 + 1. D. . √  un+1 = − 2un Nhóm Câu 46.
Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có diện tích một mặt bằng 2a2. Thể A B
tích khối lập phương đó bằng √ √ D C A. 4a3 2. B. 2a3 2. C. 8a3. D. 4a3. A0 B0 D0 C0 Câu 47.
Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt? A. 12. B. 20. C. 11. D. 10.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 36
Câu 48. Đường cong y = x3 − 5x cắt đường thẳng y = −2x − 2 lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B có # »
hoành độ tăng dần. Tọa độ của AB là A. (3; −6). B. (−3; 6). C. (−3; −6). D. (3; 6). √
Câu 49. Đạo hàm của hàm số y = 3x2 + 4 là 1 x 6x 3x A. y0 = √ . B. y0 = √ . C. y0 = √ . D. y0 = √ . 2 3x2 + 4 3x2 + 4 3x2 + 4 3x2 + 4 mx + 4m − 8
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
luôn nghịch biến trên mỗi khoảng xác x + 2 định. A. m > 4. B. m ≤ 4. C. m < 4. D. m ≥ 4. alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 37 ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. B 4. A 5. D 6. A 7. B 8. D 9. D 10. B 11. A 12. C 13. B 14. A 15. A 16. A 17. C 18. B 19. C 20. B 21. C 22. A 23. B 24. C 25. A 26. A 27. D 28. B 29. B 30. A 31. B 32. C 33. C 34. A 35. A 36. B 37. C 38. C 39. D 40. D 41. B 42. C 43. C 44. B 45. D 46. B 47. A 48. A 49. D 50. A X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 38
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Tuấn Nguyễn-Cô Nguyện Ngô& Phản biện: Thầy Vinh Vo-Thầy Chu Đức Minh 1.6
Đề khảo sát chất lượng đầu năm trường THPT Chuyên Hùng
Vương - Phú Thọ năm 2018-2019
Câu 51. Cho ∆ABC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Gọi R, r, S lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? abc a A. S = . B. R = . 4R sin A 1 C. S = ab sin C. D. a2 + b2 − c2 = 2ab cos C. 2
Câu 52. Cho hàm số y = 2x − 3 có đồ thị là đường thẳng d. Xét các phát biểu sau
(I) Hàm số y = 2x − 3 đồng biến trên R.
(II) Đường thẳng d song song với đồ thị hàm số 2x + y − 3 = 0.
(III) Đường thẳng d cắt trục Ox tại A(0; −3).
Số các phát biểu đúng là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. alatex v
Câu 53. Số nghiệm của phương trình x4 + 2x3 − 2 = 0 là A. 0. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 54. Cho hai mặt phẳng (P ), (Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d. Đường thẳng a song song
với cả hai mặt phẳng (P ), (Q). Khẳng định nào sau đây đúng? FB/groups/toan A. a, d trùng nhau. B. a, d chéo nhau. C. a song song d. D. a, d cắt nhau.
Câu 55. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 là f 0(x0). Khẳng định nào sau đây sai? f (x) − f (x0) f (x + x0) − f (x0) A. f 0(x0) = lim . B. f 0(x0) = lim . x→x0 x − x0 x→x0 x − x0 f (x0 + h) − f (x0) f (x0 + ∆x) − f (x0) C. f 0(x0) = lim . D. f 0(x0) = lim . h→0 h ∆x→0 ∆x
Câu 56. Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai? π π A. sin x = 1 ⇔ x = + k2π, (k ∈ Z). B. tan x = 1 ⇔ x = + kπ, (k ∈ Z). 2 4  π 1 x = + k2π, (k ∈ Z) C. cos x = ⇔ 3  .
D. sin x = 0 ⇔ x = k2π, (k ∈ Z). 2  π x = − + k2π, (k ∈ Z) 3
Câu 57. Cho hai tập hợp A = [−1; 5) và B = [2; 10]. Khi đó tập hợp A ∩ B bằng A. [2; 5). B. [−1; 10]. C. (2; 5). D. [−1; 10). Câu 58. lim (−x3 + x2 + 2) bằng x→+∞ A. 0. B. −∞. C. +∞. D. 2. (−1)n−1
Câu 59. Cho dãy số (un) với un =
. Khẳng định nào sau đây là sai? n + 1 1
A. Số hạng thứ 9 của dãy số là . B. Dãy số (un) bị chặn. 10 −1
C. Dãy số (un) là một dãy số giảm.
D. Số hạng thứ 10 của dãy số là . 11
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 39
Câu 60. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d : ax + by + c = 0, (a2 + b2 6= 0). Véc-tơ nào sau đây là một
véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng d? #» #» #» #» A. n = (a; −b). B. n = (b; a). C. n = (b; −a). D. n = (a; b).
Câu 61. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 62. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau? A. A2. B. C2. C. 29. D. 92. 9 9
Câu 63. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?   a < b a < b A. ⇒ a + c < b + d. B. ⇒ a + c > b + d. c > d c > d   a > b a > b C. ⇒ ac > bd. D. ⇒ a + c > b + d. c > d c > d 1 + 3 + 5 + · · · + 2n + 1 Câu 64. lim bằng 3n2 + 4 X 2 1 E A. . B. 0. C. . D. +∞. TA 3 3 L à v
Câu 65. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào đúng? # » # » #» # » # » #» # » # » # » # » # » #» oán A. 2AI + AB = 0 . B. IA − IB = 0 . C. AI − 2BI = IB. D. AI − IB = 0 . T √ √
Câu 66. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a 3, BC = a 2. Cạnh bên Nhóm
SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SB và DC bằng √ √ 2a √ a 3 A. a 2. B. . C. a 3. D. . 3 2
Câu 67. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng nào sau đây? A. SB. B. SD. C. SC. D. CD.
Câu 68. Xác định a để 3 số 1 + 2a; 2a2 − 1; −2a theo thứ tự thành lập một cấp số cộng? √3
A. Không có giá trị nào của a. B. a = ± . 4 √3 C. a = ±3. D. a = ± . 2
Câu 69. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 sin 2x − m2 + 5 = 0 có nghiệm? A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
Câu 70. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. M là điểm trên cạnh BC sao cho
M B = 2M C. Khi đó đường thẳng M G song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. (ACD). B. (BCD). C. (ABD). D. (ABC). √
Câu 71. Đạo hàm của hàm số y = (2x − 1) x2 + x là 8x2 + 4x − 1 8x2 + 4x + 1 4x + 1 6x2 + 2x − 1 A. y0 = √ . B. y0 = √ . C. y0 = √ . D. y0 = √ . 2 x2 + x 2 x2 + x 2 x2 + x 2 x2 + x
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 40
Câu 72. Số trung bình của dãy số liệu 1; 1; 2; 3; 3; 4; 5; 5; 6; 7; 8; 9; 9; 9 gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 5, 14. B. 5, 15. C. 5. D. 6 .
Câu 73. Hệ số x5 trong khai triển biểu thức x(3x − 1)8 bằng A. -5670. B. 13608. C. -13608. D. 5670.
Câu 74. Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 tại điểm có hoành độ x0 = −2 bằng A. 6. B. 0. C. 8. D. 9.
Câu 75. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với (ABC).
Gọi I là trung điểm cạnh AC, H là hình chiếu của I trên SC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (SBC) ⊥ (IHB). B. (SAC) ⊥ (SAB). C. (SAC) ⊥ (SBC). D. (SBC) ⊥ (SAB). Câu 76. y
Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ
thị là một phần của đường parabol có đỉnh I(2; 9) và trục đối xứng song song với trục I 9
tung như hình vẽ. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 2 giờ 30 phút sau khi vật bắt
đầu chuyển động gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau? 6 A. 8, 7 (km/h). B. 8, 8 (km/h). C. 8, 6 (km/h). D. 8, 5 (km/h). alatex v O x 2 3 FB/groups/toan Câu 77. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
(m + 1)x2 − 2(m + 1)x + 4 ≥ 0 (1) có tập nghiệm S = R? A. m > −1. B. −1 ≤ m ≤ 3. C. −1 < m ≤ 3. D. −1 < m < 3.
Câu 78. Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0; 30] của phương trình tan x = tan 3x. (1) 171π 190π A. 55π. B. . C. 45π. D. . 2 2
Câu 79. Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng 23 21 139 81 A. . B. . C. . D. . 44 44 220 220
Câu 80. Một người muốn có 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu từ ngày
01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một số tiền bằng nhau
với lãi suất ngân hàng là 7%/1 năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12) và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không
thay đổi và số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)? A. 130650280 (đồng). B. 130650000 (đồng). C. 139795799 (đồng). D. 139795800 (đồng).
Câu 81. Cho hình chóp đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh là 2a, cạnh bên bằng 3a. Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 41 √ √ √ a 14 a 14 √ a 14 A. . B. . C. a 14. D. . 3 4 2 r x Câu 82. lim (x − 2) bằng x→2+ x2 − 4 A. +∞. B. 1. C. 0. D. −∞. √ Câu 83.
lim ( 9x2 + ax + 3x) = −2. Khi đó giá trị của a bằng x→−∞ A. −6. B. 12. C. 6. D. −12.
Câu 84. Cho dãy số (un) là một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 1 và công bội q = 2. Tính tổng 1 1 1 1 T = + + + · · · + . u1 − u5 u2 − u6 u3 − u7 u20 − u24 1 − 219 1 − 220 2 − 119 220 − 1 A. T = . B. T = . C. T = . D. T = . 15 · 218 15 · 219 15 · 218 15 · 219 1 Câu 85. Cho hàm số y =
x3 − 2x2 + x + 2 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết 3 10
tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y = −2x + là 3 A. y = −2x + 2. B. y = −2x − 2. 2 2
C. y = −2x + 10, y = −2x − . D. y = −2x + 10, y = −2x + . 3 3
Câu 86. Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4, BC = 6, M là trunng điểm của BC, N là điểm trên cạnh
CD sao cho N D = 3N C. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AM N bằng √ √ X √ √ E 3 5 5 2 T A. 3 5. B. . C. 5 2. D. . A L 2 2 à v
Câu 87. Cho tứ diện đều cạnh a, M là trunng điểm của BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AB oán và DM . √ √ √ T 3 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 2 √  Nhóm x + 2 − 2   nếu x 6= 2
Câu 88. Tìm a để hàm số f (x) = x − 2 liên tục tại x = 2.  2x + a nếu x = 2 15 15 1 A. a = . B. a = − . C. a = . D. a = 1. 4 4 4 x2 y2
Câu 89. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm C(3; 0) và elip (E) : + = 1. A và B là hai 9 1 √ ! a c 3
điểm thuộc (E) sao cho tam giác ABC đều. Biết tọa độ điểm A ;
và A có tung độ âm. Khi đó 2 2 a + c bằng A. 2. B. 0. C. −2. D. −4. √
Câu 90. Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình 2x − 1 = x − 2 bằng A. 6. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 91. Giả sử x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 − (m + 2)x + m2 + 1 = 0. Khi đó giá trị lớn nhất của
biểu thức P = 4(x1 + x2) − x1x2 bằng 95 −1 A. . B. 11. C. 7. D. . 9 9
Câu 92. Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 16] được kí hiệu theo
thứ tự là a, b, c, rồi lập phương trình bậc hai ax2 + 2bx + c = 0. Xác suất để phương trình lập được có nghiệm kép là
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 42 17 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 2048 512 512 128
Câu 93. Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một
phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả
lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 6 điểm là 1 30 3 20 C30 1 3 1 30 3 20 50 4 4 30 · + 20 · 1 30 3 20 A. . B. . C. 4 4 . D. C30 . 4 4 450 450 50 4 4
Câu 94. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10
gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước
và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm
thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể có của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu? A. 540. B. 600. C. 640. D. 720.
Câu 95. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng BD với (SAD). Tính sin α. √ √ √ 3 1 6 10 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 x2 Câu 96. Cho f (x) = . Tính f (2018)(x). −x + 1 alatex 2018! 2018! 2018! 2018! v A. − . B. . C. − . D. . (−x + 1)2018 (−x + 1)2019 (−x + 1)2019 (−x + 1)2018
Câu 97. Cho hàm số y = x3 − 5x2 có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường thẳng d : y = 2x − 6
sao cho từ đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến (C). A. 2 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. Vô số điểm. FB/groups/toan
Câu 98. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 2x − 6y + 6 = 0. Đường thẳng (d) đi qua 32
M (2; 3) cắt (C) tại hai điểm A và B. Tiếp tuyến của đường tròn tại A và B cắt nhau tại E. Biết SAEB = 5
và phương trình đường thẳng (d) có dạng ax − y + c = 0 với a, c ∈ Z, a > 0. Khi đó a + 2c bằng A. 1. B. −1. C. −4. D. 0.
Câu 99. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên SA = 2a
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SC và BD bằng √ 2a a 3 4a 3a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 √
Câu 100. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và cạnh bên bằng 2a. Gọi α là góc tạo bởi
hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính cos α. √ √ √ √ 21 21 21 21 A. . B. . C. . D. . 2 14 3 7
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 43 ĐÁP ÁN 51. B 52. D 53. C 54. C 55. B 56. D 57. A 58. B 59. C 60. D 61. A 62. A 63. D 64. C 65. D 66. A 67. C 68. D 69. B 70. A 71. A 72. A 73. D 74. D 75. B 76. B 77. B 78. C 79. C 80. A 81. D 82. C 83. B 84. B 85. A 86. D 87. B 88. B 89. A 90. C 91. A 92. D 93. D 94. C 95. C 96. B 97. C 98. D 99. A 100. D X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 44
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Vinh Vo và thầy Chu Đức Minh & Phản biện: Thầy
Nguyễn Thế Anh và thầy Đỗ Duy An 1.7
Đề thi giữa học kỳ I, năm học 2018-2019, Thuận Thành 1, Bắc Ninh q √ q √
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (x; y) thỏa mãn x + 32 + y2 + x − 32 + y2 = 4 và √10 OM =
. Khi đó, kết quả |xy| là 2 √ √ 10 3 A. 1. B. 4. C. . D. . 4 2 #»
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, gọi N (2; 1) là ảnh của M (1; −2) qua T #»
u . Tọa độ của véc-tơ u là A. (1; −3) . B. (−1; 3). C. (3; −1). D. (1; 3). √  x + 2 x2 − 1 ≥ 0 
Câu 3. Tìm m để hệ bất phương trình 1 − 2m có nghiệm? x ≤  m  1 m ≥ 1 1 A.  3 . B. 0 < m ≤ . C. m ≥ . D. m > 0.  3 3 m < 0 √ 1 11 alatex
Câu 4. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển f (x) = x x − với x > 0. v 2x4 156 165 156 165 A. − . B. − . C. . D. . 8 8 8 8 √ √
Câu 5. Một bạn học sinh đã giải bất phương trình x2 − 9 − x + 3 ≤ x + 3 (∗) theo ba bước sau:    x2 − 9 ≥ 0 (x − 3)(x + 3) ≥ 0 x − 3 ≥ 0 Bước 1: Điều kiện ⇔ ⇔ ⇔ x ≥ 3. FB/groups/toan x + 3 ≥ 0 x + 3 ≥ 0 x + 3 ≥ 0 √
Bước 2: Với điều kiện trên thì (∗) trở thành p(x − 3)(x + 3) − x + 3 ≤ x + 3. √ √ √ Chia hai vế cho x + 3 > 0 ta được x − 3 − 1 ≥ x + 3. √ √ √ Bước 3: Vì x ≥ 3 nên x − 3 − 1 < x + 3 − 1 < x + 3, ∀x ≤ 3.
Vậy tập nghiệm của (∗) là [3; +∞).
Theo em, bạn học sinh đó đã giải đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Sai từ bước 1 . B. Sai từ bước 2. C. Sai từ bước 3. D. Lời giải đúng.  3 − x2  khi x < 1  Câu 6. Cho hàm số y = 2
. Mệnh đề nào sau đây sai? 1   khi x ≥ 1 x
A. Hàm số liên tục tại x = 1.
B. Hàm số không có đạo hàm tại x = 1.
C. Hàm số có đạo hàm tại x = 1.
D. Hàm số có tập xác định là R.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA = SB và (SAB) ⊥ (ABCD). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là góc [ SBA. B. (SAB) ⊥ (SAD).
C. Khoảng cách giữa BC và SA là AB.
D. Góc giữa BD và (SAD) bằng 45◦.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 45
Câu 8. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng
(ABCD) và (ABC0) có số đo bằng 60◦. Khoảng cách d(A0D0, CD) bằng a √ √ A. √ . B. 2a 3. C. 3a. D. a 3. 3
Câu 9. Cho hai điểm A(7; −3) và B(1; 7). Phương trình đường tròn đường kính AB là 34
A. (x − 4)2 + (y − 3)2 = 136 . B. (x − 4)2 + (y − 2)2 = . 4
C. (x − 4)2 + (y − 2)2 = 34.
D. (x − 2)2 + (y − 4)2 = 34.
Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau. A. 136080 . B. 136800. C. 1360800. D. 138060.
Câu 11. Cho hai hộp bi, mỗi hộp có 2 viên bi đỏ và 8 bi trắng. Các viên bi chỉ khác nhau về màu. Cho hai
người lấy mỗi người một hộp và từ mỗi hộp của mình, mỗi người lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất
để hai người lấy được số bi đỏ như nhau. 14 12 11 7 A. . B. . C. . D. . 15 25 25 15
Câu 12. Khẳng định nào đúng? π π A. cot x = 1 ⇔ x = + k2π . B. cos 2x = 0 ⇔ x = + kπ. 4 4 3π C. sin x = 0 ⇔ x = k2π. D. sin 2x = 1 ⇔ x = − + kπ. 4
Câu 13. Xét các mệnh đề sau X E
(1) Hình hộp là một hình lăng trụ; TAL à
(2) Hình lập phương là hình hộp đứng có đáy là hình vuông; v
(3) Hình hộp có các mặt đối diện bằng nhau; oán T
(4) Hình lăng trụ có các mặt bên là hình bình hành;
(5) Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên bằng nhau. Nhóm
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 2 . B. 4. C. 5. D. 3. x2 + bx + c Câu 14. Biết lim
= 8, (b, c ∈ R). Tính P = b + c. x→3 x − 3 A. P = 13 . B. P = −11. C. P = −12. D. P = −13.
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh a. Gọi K là trung điểm của DD0. Tính khoảng cách giữa CK và A0D. √ a a √ a 3 A. . B. √ . C. a a3. D. . 3 3 2
Câu 16. Cho hàm số y = x2 − 2x − 3, mệnh nào sai?
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = 2.
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1).
C. Đồ thị hàm số nhận I(1; −4) làm đỉnh.
D. Hàm số đồng biến trên (1; +∞).
Câu 17. Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 8, \
BAC = 60◦. Tính diện tích tam giác ABC. √ √ √ √ A. 48 3 . B. 12 3. C. 24 3. D. 4 3.
Câu 18. Tìm các giá trị của m để biểu thức f (x) = x2 + (m + 1)x + 2m + 7 > 0 ∀x ∈ R. A. m ∈ (−3; 9) .
B. m ∈ (−∞; −3) ∪ (9; +∞). C. m ∈ [−3; 9]. D. m ∈ (−9; 3).
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 46
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi
mặt phẳng qua trung điểm M của BC, song song với BD và SC là hình gì? A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Lục giác. D. Tứ giác.
Câu 20. Hãy nêu tất cả các hàm số trong các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thỏa mãn π
điều kiện đồng biến và nhận giá trị âm trong khoảng − ; 0 . 2 A. y = tan x. B. y = cos x, y = cot x. C. y = tan x, y = sin x. D. y = cos x, y = tan x.
Câu 21. Trong các dãy (un) sau, dãy nào không phải là cấp số cộng hay cấp số nhân?  u  1 = 1 A. 2018 . B. un = 2n−3. u u  n+1 = n 2019  u1 = 1 C. un = 2n − 3. D. . un+1 = (2n − 3)un
Câu 22. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? √ √ 3 A. 2 sin 2x − 3 = 0. B. cos x − 1 = 0. C. 2 sin x − 3 = 0. D. sin x cos x − 1 = 0. 2
Câu 23. Hệ số của số hạng x30 trong khai triển f (x) = (2x + 1)(x + 2x2)20 thành đa thức là A. 631181184. B. 3611181184. C. 361811184. D. 361181184.
Câu 24. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 4 biến đường tròn tâm I(2; −5) bán kính R = 3 thành đường tròn alatex v
A. (x − 8)2 + (y + 20)2 = 9 .
B. (x − 8)2 + (y + 20)2 = 144.
C. (x − 2)2 + (y + 5)2 = 144.
D. (x + 8)2 + (y − 20)2 = 144.
Câu 25. Tìm m để phương trình m sin 2x − cos 2x = 2m − 1 vô nghiệm. 4 4 4 4 A. 0 < m < . B. m < 0 ∨ m > . C. 0 ≤ m ≤ . D. m ≤ 0 ∨ m ≥ . 3 3 3 3 FB/groups/toan
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? a
A. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A0BD) bằng . 3
B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CDD0C0) bằng a. √ C. Độ dài AC0 bằng a a3. a
D. Khoảng cách giữa BD và CD0 bằng √ . 3  x = 4 + 2t
Câu 27. Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d : và ∆ : 5x − 2y − 8 = 0. y = 1 − 5t A. Trùng nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. C. Vuông góc với nhau. D. Song song với nhau.
Câu 28. Tính tổng các nghiệm của phương trình (2 cos 2x + 5) sin4 x − cos4 x + 3 = 0 trong khoảng (0; 2π) . 11π 7π A. . B. 4π. C. 5π. D. . 6 6 2x + 1 Câu 29. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = −2x + m. Gọi T là tổng các giá trị x + 1 √
của m sao cho d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 3. Kết quả của T là A. T = 2. B. T = −3. C. T = −1. D. T = 0.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 47
Câu 30. Chọn khẳng định sai.
A. Phép vị tự V(O,k) là phép đồng dạng tỉ số k .
B. Phép quay tâm I góc quay 180◦ là phép đối xứng qua tâm I.
C. Phép đồng dạng tỉ số k là phép hợp thành từ phép vị tự V tỉ số k và phép dời hình F .
D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.
Câu 31. Gọi S là tập các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số trong S. Xác
suất để số được chọn lớn hơn hoặc bằng 2018 là 283 1007 2013 2237 A. . B. . C. . D. . 2296 1148 2296 2520 √ π 5π Câu 32. Cho tan α =
2 và −π < α < − . Giá trị của sin − 2α bằng 2 2 √ √ 3 1 3 1 A. . B. . C. − . D. − . 3 3 3 3
Câu 33. Xác suất một xạ thủ bắn trúng hồng tâm là 0,6. Tính xác suất để sau 3 lần bắn độc lập xạ thủ
đó bắn trúng hồng tâm không quá một lần. 44 44 288 4 A. . B. . C. . D. . 152 125 15625 15
Câu 34. Theo thống kê dân số thế giới đến tháng 01/2017, dân số Việt Nam có 94,97 triệu người. Nếu mỗi
năm dân số nước ta tăng thêm 1,03% thì đến tháng 01/2020 dân số nước ta có bao nhiêu triệu người (chọn đáp án gần nhẩt)? X ET A. 100 triệu người. B. 99 triệu người. C. 98 triệu người. D. 97 triệu người. A Làv
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? oán
A. Nếu (α) k (β), a ⊂ (α) thì a k (β).
B. Nếu (α) k (β), a ⊂ (α), b ⊂ (β) thì a k b. T
C. Nếu a k b, a ⊂ (α) thì b k (α).
D. Nếu a k (α), b k (α) thì a k b. Nhóm
Câu 36. Trong các dãy số (un) sau, dãy số nào không phải là dãy đơn điệu? 1 1 √ √ A. un = (−1)2n+1 · 3n. B. un = − . C. un = 3n2 − n3. D. un = n + 1 − n. n n + 1 √ √
Câu 37. Cho hàm số f (x) có đồ thị (C). Biết rằng f 0(x + 2) = 2x + x + 3 −
3x + 1 − 1 và tiếp tuyến
của đồ thị (C) tại điểm M (a; 1) thuộc (C) song song với đường thẳng y = x + 1. Có bao nhiêu hàm số f (x)
thỏa mãn yêu cầu bài toán. A. vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 38. Cho cấp số cộng (un) và gọi Sn là tổng n số hạng đầu của nó. Tìm số hạng tổng quát của un biết S4 = 32, S12 = 192. A. un = 5 + 4n. B. un = 3 + 2n. C. un = 2 = 3n. D. un = 4 + 5n. √ 1 + 2n+1 1 n Câu 39. A. lim . B. lim − . 1 − 3n n n + 1 √ √ 1 − 3n2 C. lim n n + 1 − 2n + 1. D. lim . 2n3 + 1
Câu 40. E.Coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ 20 phút thì số lượng vi khuẩn
E.coli lại tăng gấp đôi một lần. Ban đầu chỉ có 60 vi khuẩn E.Coli. Hỏi sau 8 giờ thì số vi khuẩn là bao nhiêu? A. 1006623960. B. 1006632690. C. 1006632960. D. 1006632900.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 48 √
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AB = AA0 = a, BC = 2a, CA = a 5. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đáy ABC là tam giác vuông.
B. Góc giữa A0B và AC bằng 60◦.
C. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A0BC) có số đo bằng 45◦.
D. Hai mặt phẳng (AA0B0B) và (BCC0) vuông góc với nhau.
Câu 42. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng +∞? 2x2 + x − 1 3x + 5 |1 − x| x A. lim . B. lim . C. lim . D. lim √ . x→−∞ x + 1 x→−∞ 1 − 2x x→1 x2 − 2x + 1 x→0+ x 5π
Câu 43. Cho phương trình 3 sin x cos2 x − sin3 x = cos − x
(1). Gọi (H ) là hình tạo bởi các điểm 2
biểu diễn nghiệm của (1) trên đường tròn lượng giác. Tính diện tích hình (H ). √ √ 2 + 2 2 + 2 √ √ √ A. . B. . C. 1 + 2. D. 2(1 + 2). 2 4
Câu 44. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s = −t3 + 3t2 − 2, trong đó t tính bằng giây và s
tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu. A. 3 m/s. B. 2 m/s. C. 1 m/s. D. 0 m/s.
Câu 45. Cho hàm số f (x) = x3 − 6x2 + 9x + 1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị (C) có
tung độ là nghiệm của phương trình 2f 0(x) − xf 00(x) − 6 = 0. alatex A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. v
Câu 46. Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x3 − 3x sao cho tiếp tuyến tại M của (C)
cắt (C) tại A khác M và cắt trục hoành tại B sao cho M là trung điểm AB? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. FB/groups/toan
Câu 47. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có độ dài mỗi cạnh bằng 1. Gọi (P ) là mặt phẳng chứa
CD0 và tạo với mặt phẳng BDD0B0 một góc x nhỏ nhất, cắt hình lập phương theo một thiết diện có diện
tích S. Giá trị của S bằng √ √ √ √ 6 6 2 6 6 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 12
Câu 48. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(3; 1), C(5; 4). Phương trình nào
sau đây là phương trình đường cao kẻ từ B của tam giác ABC? A. x − 2y − 7 = 0. B. 2x + y − 5 = 0. C. 2x + y − 7 = 0. D. 2x − y − 7 = 0.
Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình x2 − 2x − 3 ≤ 0 chứa trong tập hợp nào sau đây? √ √ √ √ A. (−1 − 2; 3 + 2). B. (−1; 3]. C. (−1 − 2; 3 − 2). D. [1; 3].
Câu 50. Cho đa giác (H ) gồm 20 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà mỗi tam giác đó có các đỉnh là các
đỉnh của đa giác (H ) và chỉ có một cạnh là cạnh của đa giác (H )? A. 400. B. 360. C. 320. D. 340.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 49 ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. D 4. B 5. A 6. B 7. C 8. D 9. C 10. A 11. C 12. D 13. D 14. D 15. A 16. A 17. B 18. A 19. B 20. C 21. D 22. A 23. D 24. B 25. B 26. A 27. B 28. B 29. D 30. A 31. C 32. D 33. B 34. C 35. A 36. C 37. D 38. B 39. C 40. C 41. B 42. C 43. C 44. A 45. B 46. C 47. B 48. C 49. A 50. C X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 50
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Nguyễn Thế Anh - Thầy Đỗ Duy An & Phản biện: Thầy
Tuấn Nguyễn & Thầy Nguyễn Tài Tuệ 1.8
Đề Khảo sát chất lượng Trường THPT Hà Bắc - Hải Dương năm 2018 - 2019 Lần 1
Câu 1. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 5 là điểm A. Q(3; 1). B. N (−1; 7). C. P (7; −1). D. M (1; 3). Câu 2. y
Hình bên là đồ thị hàm số y = f 0(x). Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 1) và (2; +∞). B. (1; 2). 1 2 C. (2; +∞). D. (0; 1). x O 5
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
là đường thẳng có phương trình x − 1 A. y = 0. B. y = 5. C. x = 1. D. x = 0. alatex Câu 4. v y
Nghiệm của phương trình 2 sin x + 1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng
giác ở hình bên là những điểm nào? B D C A. Điểm E, điểm D. B. Điểm E, điểm F . A0 A C. Điểm D, điểm C. D. Điểm C, điểm F . x O FB/groups/toan E F B0
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA ⊥ (ABC). Biết SA = 3a, AB = 2a,
BC = a. Thể tích V của khối chóp S.ABC là A. V = a3. B. V = 2a3. C. V = 3a3. D. V = 4a3.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng (−∞; +∞), có bảng biến thiên như hình bên dưới. x −∞ −1 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 2 +∞ + y −∞ −1 −
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; +∞).
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 51
Câu 7. Đồ thị hàm số y = x3 − (3m + 1)x2 + (m2 + 3m + 2)x + 3 có điểm cực tiểu và điểm cực đại nằm về hai phía trục tung khi A. 1 < m < 2. B. −2 < m < −1. C. 2 < m < 3. D. −3 < m < −2.
Câu 8. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của M là A. A8 . B. A2 . C. C2 . D. 102. 10 10 10
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Câu 10. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. lim un = c (un = c là hằng số). B. lim qn = 0 (|q| > 1). 1 1 C. lim = 0 (k > 1). D. lim = 0. nk n
Câu 11. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng √ √ √ √ 27 3 9 3 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (a; b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên [a; b] là X E
A. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b). B.
lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b). T x→a+ x→b+ x→a+ x→b− A L C.
lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b).
D. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b). à x→a− x→b+ x→a− x→b− v
Câu 13. Khẳng định nào dưới đây là sai? oán T
A. Hàm số y = sin xlà hàm số lẻ.
B. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = cot xlà hàm số lẻ. Nhóm
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ 4 7a3 √ 4a3 4 7a3 A. V = . B. V = 4 7a3. C. V = . D. V = . 9 3 3 x2 − x − 1
Câu 15. Đường thẳng y = 2x − 1 có bao nhiêu điểm chung với đồ thị của hàm số y = ? x + 1 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết 6a
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng
. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng 7 6a 12a 3a 4a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 17. 7 y
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn 0; , có đồ thị 2
của hàm số y = f 0(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ 7 nhất trên đoạn 0;
tại điểm x0 nào dưới đây? 2 1 3 A. x0 = 3. B. x0 = 0. C. x0 = 1. D. x0 = 2. O 7 x 2
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 52
Câu 18. Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx − 1 có hai điểm cực trị x1, x2 sao cho x2 + x2 − x 1 2
1x2 = 13. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m0 ∈ (−15; −7). B. m0 ∈ (−7; −1). C. m0 ∈ (7; 10). D. m0 ∈ (−1; 7). x2 − 3x + 2 sin x
Câu 19. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x3 − 4x A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 4
Câu 20. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x + trên [1; 3] bằng x 52 65 A. . B. 20. C. 6. D. . 3 3
Câu 21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2 − x − 2 tại điểm có hoành độ x = 1 là A. 2x − y = 0. B. 2x − y − 4 = 0. C. x − y − 1 = 0. D. x − y − 3 = 0. Câu 22.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1}, liên x −∞ −1 3 +∞
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên y0 + − 0 +
như hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực 2 +∞ +∞ +
của tham số m sao cho phương trình f (x) = m có y
đúng ba nghiệm thực phân biệt. −∞ −4 − A. (−4; 2). B. [−4; 2). C. (−4; 2] . D. (−∞; 2]. alatex
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 + x2 + mx + 1 đồng biến trên v (−∞; +∞). 4 4 1 1 A. m ≥ . B. m ≤ . C. m ≥ . D. m ≤ . 3 3 3 3
Câu 24. Phương trình sin 2x + 3 cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; π). FB/groups/toan A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25. Trong khai triển biểu thức (x + y)21, hệ số của số hạng chứa x13y8 là A. 1287. B. 203490. C. 116280. D. 293930.
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. Góc giữa hai đường thẳng BA0 và CD bằng A. 90◦. B. 60◦. C. 30◦. D. 45◦.
Câu 27. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 5 6 5 8 A. . B. . C. . D. . 22 11 11 11
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng √ √ √ √ a 5 2a 5 a 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 15 15 Câu 29.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 53
Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0. Gọi M là trung điểm của BB0, N A0 C0
là điểm trên cạnh CC0 sao cho CN = 3N C0. Mặt phẳng (AM N ) B0 N
chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 = VAMNA0B0C0 và V1 V2 = VABCMN . Tính tỉ số . V2 5 3 4 7 M A. . B. . C. . D. . 3 2 3 5 A C B
Câu 30. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? √ x2 x + 2 x + 2 A. y = x + x2 − 1. B. y = . C. y = . D. y = . x − 1 x − 1 x2 − 1
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 45◦. Gọi I là trung điểm của cạnh CD. Góc giữa
hai đường thẳng BI và SD bằng (số đo góc được làm tròn đến hàng đơn vị ). A. 39◦. B. 42◦. C. 51◦. D. 48◦.
Câu 32. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 y =
x3 − (m + 1)x2 + (m2 + 2m)x − 3 nghịch biến trên khoảng (−1; 1). 3 A. S = ∅. B. S = [0; 1]. C. S = [−1; 0]. D. S = {−1}. √ √ X  E 1 − x − 1 + x  T  khi x < 0 A  L
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f (x) = x liên tục tại à v 1 − x  m + khi x ≥ 0  1 + x oán x = 0. T A. m = −1. B. m = −2. C. m = 1. D. m = 0. Nhóm
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy.
Gọi M là trung điểm của SB, N thuộc cạnh SD sao cho SN = 2N D. Tính thể tích V của khối tứ diện ACM N . 1 1 1 1 A. V = a3. B. V = a3. C. V = a3. D. V = a3. 12 6 8 36 Câu 35. y
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f 0(x)
y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng nào? −1 4 A. (1; 3). B. (2; +∞). C. (−2; 1). D. (−∞; −2). x O 1
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số y = x3 + (m + 2)x2 + (m2 −
m − 3)x − m2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 37. Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn
loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II? A. 246. B. 3480. C. 3360. D. 245.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 54 4x − 3
Câu 38. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có diện 2x + 1 tích bằng A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 39. Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị là A(1; −7), B(2; −8). Tính y(−1). A. y(−1) = 7. B. y(−1) = 11. C. y(−1) = −11. D. y(−1) = −35.
Câu 40. Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2 cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1 cm. Hỏi
có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của các khối lập phương cạnh 1 cm? A. 2898. B. 2915. C. 2876. D. 2012. Câu 41.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có x −∞ −2 2 +∞
bảng biến thiên như sau. Tìm giá trị cực đại y0 + 0 − 0 + y 3 +∞ +
CĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho. y −∞ 0 A. yCĐ = 3 và yCT = −2. B. yCĐ = 2 và yCT = 0. C. yCĐ = −2 và yCT = 2. D. yCĐ = 3 và yCT = 0. Câu 42. alatex S v
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là
trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường M
thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng √ √ 2 3 2 1 A A. . B. . C. . D. . D 2 3 3 3 FB/groups/toan B C
Câu 43. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có các cạnh AB = 2, AD = 3, AA0 = 4. Góc giữa hai
mặt phẳng (AB0D0) và (A0C0D) là α. Tính giá trị gần đúng của α. A. 61,6◦. B. 38,1◦. C. 45,2◦. D. 53,4◦.
Câu 44. Đạo hàm bậc 21 của hàm số f (x) = cos (x + a) là π π A. f (21) (x) = sin x + a + .
B. f (21) (x) = − sin x + a + . 2 2 π π
C. f (21) (x) = − cos x + a + . D. f (21) (x) = cos x + a + . 2 2
Câu 45. Hàm số y = (x + m)3 + (x + n)3 − x3 ( tham số m, n) đồng biến trên khoảng (−∞, +∞). Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P = 4 m2 + n2 − m − n bằng 1 1 A. − . B. −16. C. 4. D. . 16 4
Câu 46. Cho dãy số (an) xác định bởi a1 = 5, an+1 = qan + 3, ∀n ≥ 1, trong đó q là hằng số, q 6= 0, q 6= 1. 1 − qn−1
Biết công thức số hạng tổng quát của dãy số viết dưới dạng an = αqn−1 + β . Tính α + 2β. 1 − q A. 11. B. 13. C. 16. D. 9. Câu 47.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 55
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f 0(x) như hình vẽ. Xét hàm y y = f 0(x) 1 3 3 số g(x) = f (x) − x3 − x2 +
x + 2018. Mệnh đề nào dưới đây 3 4 2 3 đúng? A. min g(x) = g(−3). [−3;1] 1 O B. min g(x) = g(−1). x −3 −1 1 [−3;1] C. min g(x) = g(1). [−3;1] g(−3) + g(1) −2 D. min g(x) = . [−3;1] 2
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = m(x − 4) cắt đồ thị của hàm số
y = (x2 − 1)(x2 − 9) tại bốn điểm phân biệt? A. 1. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 49. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0, AB = 6 cm, BC = BB0 = 2 cm. Điểm E là trung điểm cạnh
BC. Một tứ diện đều M N P Q có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng C0E, hai đỉnh P , Q nằm trên
đường thẳng đi qua điểm B0 và cắt đường thẳng AD tại F . Khoảng cách DF bằng A. 1 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm. Câu 50. X E
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 2110. Biết D0 C0 TAL
A0M = M A, DN = 3N D0 và CP = 2CP 0 như hình vẽ. Mặt phẳng à v N
(M N P ) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa P A0 B0 oán T diện nhỏ hơn bằng 7385 5275 8440 5275 A. . B. . C. . D. . 18 12 9 6 Nhóm M D C A B
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 56 ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. A 4. B 5. A 6. B 7. B 8. C 9. D 10. B 11. A 12. B 13. C 14. D 15. A 16. A 17. A 18. A 19. C 20. B 21. D 22. A 23. C 24. B 25. B 26. D 27. C 28. A 29. D 30. B 31. C 32. D 33. B 34. A 35. C 36. D 37. A 38. C 39. D 40. C 41. D 42. D 43. A 44. D 45. A 46. A 47. B 48. B 49. C 50. D alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 57
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Tuan Nguyen-Thầy Nguyễn Tài Tuệ & Phản biện: Thầy Trần Hòa-Cô Kiều Ngân 1.9
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm 2018 – 2019 Toán 12 trường
Lương Thế Vinh – Hà Nội √x − 1 Câu 1. lim bằng x→1 x − 1 1 A. 1. B. +∞. C. 0. D. . 2
Câu 2. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. √ √ √ a3 14 a3 3 √ a3 14 A. . B. . C. a3 3. D. . 3 3 6
Câu 3. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, góc giữa (C0AB) và (CAB) bằng 45◦. √ √ a3 3 a3 a3 3 3a3 A. . B. . C. . D. . 4 8 12 8 √ Câu 4. lim n2 − 3n + 1 − n bằng 3 A. −3. B. − . C. 0. D. +∞. 2 X
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đều có SA = AB = a. Góc giữa SA và CD là ETA A. 60◦. B. 30◦. C. 90◦. D. 45◦. L à v
Câu 6. Tính thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao của khối chóp bằng 3a. √ √ oán a3 3 a3 3 √ T A. a3. B. . C. . D. a3 3. 12 4
Câu 7. Đồ thị hàm số y = −x3 + 3x − 3 cắt trục hoành tại mấy điểm? Nhóm A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. √
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4x − x2 là A. 4. B. 2. C. 0. D. −2. x − 3
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 3] là x − 1 A. 0. B. −1. C. 2. D. 3.
Câu 10. Hàm số y = x4 − 2x2 + 2018 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; −1). B. (−1; 0). C. (−1; 1). D. (1; 2). Câu 11.
Bảng biến thiên bên có thể là bảng biến thiên của hàm x −∞ −1 +∞ số nào dưới đây? −2x − 2 −2x + 3 A. y = . B. y = . −x + 1 x + 1 f 0(x) + + 2x + 3 2x − 3 C. y = . D. y = . x + 1 x + 1 +∞ 2 f (x) 2 −∞
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 58
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 − 2x2 + 3 trên đoạn [0; 2] là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 13. Hàm số y = −x3 + 3x + 5 đồng biến trên khoảng A. (1; +∞). B. (−∞; −1). C. (−1; 1). D. (−∞; 1). x + 3
Câu 14. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x2 − 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + x2 − 2x − 3 tại điểm M (1; −3). A. y = 5x − 8. B. y = 3x − 6. C. y = −3x. D. y = −3x + 6. 2x − 1
Câu 16. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận đứng là x − 2 1 1 A. x = 2. B. x = . C. x = −2. D. x = − . 2 2 x + 2
Câu 17. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại giao điểm của đồ thị với trục x + 1 tung. A. y = x + 2. B. y = x. C. y = −x + 2. D. y = −x. 1 Câu 18. Hàm số y = x + có điểm cực đại là x A. x = 2. B. x = −2. C. x = 1. D. x = −1. Câu 19. alatex v y
Hình vẽ bên có thể là đồ thị của hàm số nào? A. y = x3 − 3x2 + 2. B. y = x3 − 3x + 2. 4 C. y = −x3 + 3x + 2. D. y = −x3 + 3x2 + 2. 2 FB/groups/toan −2 O x 2 −2 x2 − x − 2 Câu 20. lim bằng x→2 x2 − 4 3 3 A. 0. B. 1. C. . D. − . 4 4 √
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y = x2 − x + 1 là 1 2x − 1 2x − 1 x A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 2 x2 − x + 1 x2 − x + 1 2 x2 − x + 1 x2 − x + 1
Câu 22. Cho tứ diện đều ABCD có điểm M là trung điểm của cạnh CD. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. BM ⊥ AD. B. BM ⊥ CD. C. AM ⊥ CD. D. AB ⊥ CD.
Câu 23. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật s(t) =
t3 − 4t2 + 12 (m), trong đó t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc của chất điểm
đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu? 4 8 A. 2 s. B. s. C. s. D. 0 s. 3 3
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 59
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a, SA ⊥ (ABCD). Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (SBC) là √ a 2 √ a A. . B. a. C. a 2. D. . 2 2
Câu 25. Hàm số y = x3 − 3x2 + 2019 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. x + 2
Câu 26. Đồ thị hàm số y =
và đường thẳng y = 2x có một điểm chung là x − 1 1 A. (−2; 0). B. (2; 4). C. ; 1 . D. (0; −2). 2
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y = cos 3x là A. sin 3x. B. 3 sin 3x. C. − sin 3x. D. −3 sin 3x. √
Câu 28. Tính thể tích khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có AC0 = 3a 3. A. 27a3. B. a3. C. 9a3. D. 81a3. √n + 2 Câu 29. lim bằng n + 1 1 A. 1. B. +∞. C. 0. D. . 2
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a, SA ⊥ (ABCD). Khoảng cách từ
C đến mặt phẳng (SBD) là √ √ X a 3 a 2 a E A. . B. . C. a. D. . T 3 2 3 A Là
Câu 31. Cho tứ diện đều ABCD. Tính côsin của góc giữa AB và (BCD). v √ √ √ 3 6 1 3 A. . B. . C. √ . D. . oán 3 3 2 T 2 h π π i
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x − 4 sin3 x trên đoạn − ; là 2 2 Nhóm A. 3. B. 1. C. −1. D. −7.
Câu 33. Hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = 2a, AD = 4a, AA0 = 6a. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của CB, CD, DD0. Tính thể tích khối tứ diện AM N P . A. 3a3. B. a3. C. 2a3. D. 4a3.
Câu 34. Cho hình vuông ABCD cạnh a và SA ⊥ (ABCD). Để góc giữa (SCB) và (SCD) bằng 60◦ thì độ dài cạnh SA là √ √ A. a 3. B. a 2. C. a. D. 2a.
Câu 35. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm cạnh AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM . √ √ √ a 11 a a 6 a 22 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 11
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, SA = SB = SC = BC = 2a. Tính
thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ a3 3 √ a3 3 a3 2 A. . B. a3 3. C. . D. . 3 6 6
Câu 37. Cho lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
B0C0, AB. Mặt phẳng (A0M N ) cắt BC tại P . Tính thể tích khối đa diện A0B0M BN P . √ √ √ √ 7a3 3 a3 3 7a3 3 7a3 3 A. . B. . C. . D. . 32 32 68 96
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 60 √x2 + 1 Câu 38. Tính lim . x→−∞ x + 2 A. −∞. B. 0. C. −1. D. 1. x − 2
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng (−∞; −1). x + m A. m > −2. B. −2 < m ≤ 1. C. −2 < m < 1. D. m ≥ −2.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 4x2 + 1 cắt đồ thị hàm số y = m
tại bốn điểm phân biệt. A. m > −3. B. m > −15. C. m > 1. D. −3 < m < 1.
Câu 41. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Xét các phát biểu sau a) a = −1 b) ad < 0 c) ad > 0 d) d = 1 e) a + c = b + 1. Số phát biểu sai là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. √ Câu 42. Cho hàm số y =
x2 − 4x + 3. Tập nghiệm của bất phương trình y0 ≥ 0 là A. [3; +∞). B. (3; +∞). C. [2; 3). D. [2; 3].
Câu 43. Viết phương trình tiêp tuyến với đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 biết tiếp tuyến song song với trục hoành. alatex A. y = 0. B. y = −1; y = 0. C. y = −1. D. y = 1. v
Câu 44. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x4 − 4x2 − 2 là A. −6. B. −2. C. 10. D. −8.
Câu 45. Cho hàm số y = |x + 1| (x − 2). Khẳng định nào sau đây sai? 1 FB/groups/toan
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và ; +∞ . 2
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1). 1
C. Hàm số nghịch biến trên −1; . 2 1 1
D. Hàm số nghịch biến trên −1; và đồng biến trên ; +∞ . 2 2
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Góc của SB và (ABC) bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp SABC. √ √ √ 3a3 3a3 √ 3a3 A. V = . B. V = . C. 3a3. D. V = . 6 2 3
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4 − 2x2 − 3 = m có 6 nghiệm phân biệt. A. m > 4. B. 0 < m < 3. C. 0 < m < 4. D. 3 < m < 4.
Câu 48. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + (m + 2) x − m có hai điểm cực trị
nằm về hai phía trục hoành. A. m ≤ −2. B. m < 2. C. m < 1. D. m < −2.
Câu 49. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau AC ⊥ B0D0 a) AC ⊥ B0C0 b) AC ⊥ DD0 c) d) AC0 ⊥ BD
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 61 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. √x2 + 4
Câu 50. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là x + 1 A. y = 0. B. y = −1, y = 1. C. y = 1. D. y = −1. X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 62 ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. D 4. B 5. A 6. C 7. D 8. B 9. A 10. A 11. D 12. A 13. C 14. C 15. B 16. A 17. C 18. D 19. B 20. C 21. C 22. A 23. B 24. A 25. B 26. B 27. D 28. A 29. C 30. A 31. A 32. C 33. A 34. C 35. D 36. A 37. D 38. C 39. B 40. D 41. B 42. B 43. C 44. B 45. B 46. A 47. D 48. C 49. B 50. B alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 63
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Trần Hòa, cô Nguyễn Thị Kiều Ngân & Phản biện:
Thầy Cao Thành Thái, thầy Nguyễn Thành Khang 1.10
Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán Sở GD và ĐT Gia Lai, năm 2018 - 2019 √x + 2 − 2 a a Câu 1. Biết lim = với
là phân số tối giản. Tính T = a2 + b2. x→2 x2 − 4 b b A. T = 257. B. T = 256. C. T = 0. D. T = 17.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD
và SA = 3a. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). √ √ 3 10a 3a √ 3 22a A. d = . B. d = . C. d = 10a. D. d = . 10 4 11 2x + 2 Câu 3. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và điểm I(1; 2). Tiếp tuyến tại một điểm bất kỳ của (C) cắt x − 1
các đường thẳng x = 1 và y = 2 lần lượt tại A và B. Tìm giá trị lớn nhất của bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IAB. √ √ √ √ A. 8 − 3 2. B. 4 − 2 2. C. 8 − 4 2. D. 7 − 3 2.
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA0 = a. Tính X
góc β giữa hai mặt phẳng (A0BC) và (ABC). ETAL A. β = 90◦. B. β = 45◦. C. β = 60◦. D. β = 30◦. à v x2 + x + 1
Câu 5. Tìm đạo hàm của hàm số y = . x − 2 oán T x2 − 4x − 3 x2 − 2x − 1 x2 − 4x A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = 2x + 1. (x − 2)2 (x − 2)2 (x − 2)2 √ Nhóm
Câu 6. Tìm vi phân của hàm số y = x2 − 2x + 3. 2x − 2 A. dy = (2x − 2)dx. B. dy = √ dx. x2 − 2x + 3 x − 1 1 C. dy = √ dx. D. dy = √ dx. x2 − 2x + 3 2 x2 + 3 Câu 7.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA S
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ bên). Đường
thẳng SA không vuông góc với đường thẳng nào dưới đây. A. BC. B. SC. C. AB. D. CD. A D B C 2 − 3x Câu 8. Tìm lim x→+∞ 4x + 1 1 3 A. +∞. B. . C. −3. D. − . 2 4
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) √
và SA = a 3. Tính góc α giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC). A. α = 30◦. B. α = 75◦. C. α = 45◦. D. α = 60◦.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 64
Câu 10. Tìm đạo hàm của hàm số y = x4 − 2x2 − 3. 1 A. y0 = 4x3 − 4x. B. y0 = x3 − 2x. C. y0 = 4x3 − 4x − 3. D. y0 = x3 − x. 4
Câu 11. Cho hàm số f (x) = sin x. Tính f 0(π). A. f 0(π) = −1. B. f 0(π) = 0. C. f 0(π) = 0,0174. D. f 0(π) = 1. Câu 12. Tìm lim (4x4 − 3x2 + 2). x→−∞ A. 4. B. −∞. C. +∞. D. 2. #» #»
Câu 13. Cho u và v lần lượt là hai véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b, biết góc giữa hai véc-tơ #» #»
u và v bằng 120◦. Tính ϕ góc giữa hai đường thẳng a và b. A. ϕ = 120◦. B. ϕ = 70◦. C. ϕ = 30◦. D. ϕ = 60◦. Câu 14.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có khoảng cách từ A0 đến mặt B C
phẳng (ABC0D0) bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách d A D
từ điểm B0 đến mặt phẳng (ABC0D0). √ a A. d = a 2. B. d = 2a. C. d = . D. d = a. 2 B0 C0 A0 D0 alatex v
Câu 15. Cho các hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Khẳng định nào dưới đây sai? u 0 u0v + uv0 A. = , (v = v(x) 6= 0). B. (u + v)0 = u0 + v0. v v2 C. (uv)0 = u0v + uv0. D. (u − v)0 = u0 − v0. FB/groups/toan
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45◦. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC. √ √ √ √ 10a 10a 10a 10a A. = . B. = . C. = . D. = . 5 2 10 15
Câu 17. Tìm lim (x3 − 2x2 + 1). x→−1 A. 0. B. 2. C. −1. D. −2.
Câu 18. Hàm số nào dưới đây liên tục trên R? x − 1 √ A. y = . B. y = 4x2 − 3x + 1. C. y = tan x. D. y = x2 − 1. x + 1 1
Câu 19. Một vật chuyển động theo quy luật S = − t3 + 6t2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 3
bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Tính vận
tốc v của vật tại thời điểm t = 6 (giây). A. v = 27 m/s. B. v = 0 m/s. C. v = 36 m/s. D. v = 72 m/s.  3x2 − x − 2   nếu x 6= 1
Câu 20. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = x − 1
liên tục tại điểm x0 = 1?  2m − 3 nếu x = 1 7 A. m = 4. B. m = . C. m = 2. D. m = 1. 3
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 65 2x − 1 Câu 21. Tìm lim x→−∞ x3 A. 2. B. 0. C. +∞. D. −∞.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = 2x2, ∀x ∈ R. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). 1
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y = − x3 − mx2 + (m − 6)x + 3 nghịch biến trên khoảng 3 (−∞; +∞)? A. 4. B. 6. C. Vố số. D. 5. Câu 24.
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. X ETALàv
Câu 25. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x3 − 3x2 trên đoạn [1; 4]. oán T A. M = −4. B. M = −2. C. M = −12. D. M = 16. √
Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 7 + 6x − x2. Nhóm √ A. M = 4. B. M = 7. C. M = 7. D. M = 3. x + 2
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng x + 5m (10; +∞)? A. 2. B. Vố số. C. 3. D. 6.
Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2x2 − 4. A. m = 4. B. m = −4. C. m = 0. D. m = −2.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 4 4 y −∞ 3 −∞
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −11.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 66
Câu 30. Cho hàm số y = x3 − 2mx2 + (m + 2)x + 1 với m là tham số. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. 13 A. m = −2. B. m = 3. C. m = 2. D. m = . 6
Câu 31. Đồ thị của hàm số y = x3 − 3x + 2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? x − 3 A. y = x4 + 2x2. B. y = x3 + 3x. C. y = . D. y = x3 − 3x. 2x + 1
Câu 33. Mặt phẳng (AB0C0) chia khối lăng trụ ABC.A0B0C0 thành các khối đa diện nào? A. Hai khối chóp tam giác.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 34. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 1
Câu 35. Hàm số y = − x4 − 3x2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị? 4 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 2x − m alatex
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10; 0] để hàm số y = nghịch v x + 1
biến trên từng khoảng xác định? A. 9. B. 7. C. 2. D. 8.
Câu 37. Cho hàm số f (x) = x3 − 2x2 + x − 4. Biết tập nghiệm của bất phương trình f 0(x) ≤ 0 là đoạn FB/groups/toan [a; b]. Tính P = 3a − 4b. 5 A. −3. B. −1. C. 25. D. − . 3
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 4 4 y −∞ 3 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 1). B. (−∞; 4). C. (0; +∞). D. (−1; 1). Câu 39.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 67
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh? A. 7. B. 12. C. 6. D. 21.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu f 0(x) < 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f (x) đồng biến trên K.
B. Nếu f 0(x) ≤ 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f (x) đồng biến trên K.
C. Nếu f 0(x) ≥ 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f (x) đồng biến trên K.
D. Nếu f 0(x) > 0 với mọi x thuộc K thì hàm số f (x) đồng biến trên K. 1
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x3 − mx2 + (2 − m)x + 2 đồng biến 3 trên khoảng (−∞; +∞)? A. 2. B. Vô số. C. 4. D. 3. X x + 3 E Câu 42. Tìm lim . T x→2 x − 1 A L A. −∞. B. −3. C. 5. D. 1. à v
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng oán T √ (ABCD) và SC =
5a. Tính độ dài cạnh SB. √ √ A. SB = 4a. B. SB = 2a. C. SB = 6a. D. SB = 2a. Nhóm
Câu 44. Tìm vi phân của hàm số y = 2 sin x − cos x.
A. dy = (−2 cos x − sin x)dx.
B. dy = (−2 cos x + sin x)dx. C. dy = (2 cos x + sin x)dx. D. dy = (2 cos x − sin x)dx. 2x − 5 Câu 45. Tìm lim . x→−∞ x − 2 5 A. . B. −∞. C. 2. D. +∞. 2
Câu 46. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −2x3 + 3x2 − 1 tại điểm A(2; −5) có hệ số góc k bằng bao nhiêu? A. k = −5. B. k = −13. C. k = −18. D. k = −12. Câu 47.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 68
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA S
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào dưới đây sai? A. CD ⊥ (SAD). B. AC ⊥ (SBD). C. BD ⊥ (SAC). D. BC ⊥ (SAB). A D B C
Câu 48. Cho hàm số y = −2x2 − 4x + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; +∞). B. (−∞; −1). C. (−∞; 2). D. (−1; +∞).
Câu 49. Cho hàm số f (x) = x4 − 3x3. Tính f 00(1). A. f 00(1) = −2. B. f 00(1) = −5. C. f 00(1) = −6. D. f 00(1) = 3. alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 69 ĐÁP ÁN 1. A 2. A 3. B 4. D 5. A 6. C 7. B 8. D 9. D 10. A 11. A 12. C 13. D 14. D 15. A 16. A 17. D 18. B 19. C 20. A 21. B 22. D 23. B 24. B 25. D 26. A 27. C 28. B 29. A 30. C 31. C 32. B 33. C 34. B 35. D 36. D 37. A 38. A 39. B 40. D 41. C 42. C 43. B 44. C 45. C 46. D 47. B 48. B 49. C X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 70
LATEX hóa: Thầy Cao Thành Thái & Thầy Nguyễn Thành Khang
Phản biện: Thầy Phan Văn Thành & Thầy Nguyễn Thành Tiến 1.11
Đề KSCL đầu năm 2018 – 2019 môn Toán 12 trường THPT Lê Văn Thịnh – Bắc Ninh
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 5 trên đoạn [2; 4] là A. min y = 3. B. min y = 7. C. min y = 5. D. min y = 0. [2;4] [2;4] [2;4] [2;4]
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên đoạn [a; b]. Ta xét các khẳng định sau
(i) Nếu hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm x0 ∈ (a; b) thì f (x0) là giá trị lớn nhất của f (x) trên [a; b].
(ii) Nếu hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm x0 ∈ (a; b) thì f (x0) là giá trị nhỏ nhất của f (x) trên [a; b].
(iii) Nếu hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm x0 và đạt cực tiểu tại điểm x1 (x0, x1 ∈ (a; b)) thì ta luôn có f (x0) > f (x1).
Số khẳng định đúng là? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. x − 3 alatex
Câu 3. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là v x − 1 A. y = 5. B. y = 0. C. x = 1. D. y = 1.
Câu 4. Cho cấp số cộng (un) có số hạng tổng quát là un = 3n − 2. Tìm công sai d của cấp số cộng đó. A. d = 3. B. d = 2. C. d = −2. D. d = −3. FB/groups/toan Câu 5. y
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? 2x − 1 1 − 2x 2x + 1 2x + 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x + 1 x − 1 x + 1 2 x −1 O −1 Câu 6.
Cho tứ diện M N P Q. Gọi I, J , K lần lượt là trung điểm của các cạnh M N , M VMIJK
M P , M Q. Tỉ số thể tích bằng bao nhiêu? VMNP Q 1 1 1 1 I K A. . B. . C. . D. . 3 4 6 8 J N Q P
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 71
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x. n π o A. D = R \ {0}. B. D = R \ + kπ k ∈ Z . 2 C. D = R. D. D = R \ {kπ | k ∈ Z}.
Câu 8. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P ), trong đó a ⊥ (P ). Chọn mệnh đề sai. A. Nếu b k a thì b k (P ).
B. Nếu b k a thì b ⊥ (P ).
C. Nếu b ⊥ (P ) thì b k a.
D. Nếu b k (P ) thì b ⊥ a. √ π 2
Câu 9. Tập nghiệm S của phương trình cos x + = là 4 2 n π o n π o A. S = k2π; − + kπ k ∈ Z . B. S = kπ; − + kπ k ∈ Z . 2 2 n π o n π o C. S = kπ; − + k2π k ∈ Z . D. S = k2π; − + k2π k ∈ Z . 2 2
Câu 10. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? 2 n 6 n n3 − 3n A. un = − . B. un = . C. un = . D. un = n2 − 4n. 3 5 n + 1
Câu 11. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 12. Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là A. 30. B. 60. C. 12. D. 24. X ETA
Câu 13. Cho tập A = {0; 2; 4; 6; 8}, B = {3; 4; 5; 6; 7}. Tập A \ B là L à v A. {0; 6; 8}. B. {0; 2; 8}. C. {3; 6; 7}. D. {0; 2}. oán T
Câu 14. Cho hàm số y = x3 − 3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞). Nhóm
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) và đồng biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
Câu 15. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 16. Tìm hệ số của x6 trong khai triển (2 − 3x)10 thành đa thức. A. C6 · 26 · (−3)4. B. C6 · 24 · (−3)6 . C. −C4 · 26 · (−3)4. D. −C6 · 24 · 36. 10 10 10 10 3a
Câu 17. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA0 = . Biết rằng hình 2
chiếu vuông góc của A0 lên (ABC) là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 2a3 3a3 r 3 A. V = a3. B. V = . C. V = √ . D. V = a2 . 3 4 2 2
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A0, B0, C0, D0 theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD.
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A0B0C0D0 và S.ABCD. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 16 4 8 2
Câu 19. Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. A3 . B. 12!. C. C3 . D. 123. 12 12
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 72
Câu 20. Phương trình cos 2x + 4 sin x + 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; 10π)? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 21. Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60◦. Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD). √ √ a a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x − y + 1 = 0. Phép tịnh tiến theo #»
v nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó? #» #» #» #» A. v = (2; 4). B. v = (2; 1). C. v = (−1; 2). D. v = (2; −4).
Câu 23. Cho cấp số nhân (un) có u1 = −3, công bội q = −2. Hỏi −192 là số hạng thứ mấy của (un)? A. Số hạng thứ 6. B. Số hạng thứ 7. C. Số hạng thứ 5. D. Số hạng thứ 8.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un = c, (un = c là hằng số). B. lim qn = 0, (|q| > 1). 1 1 C. lim = 0. D. lim = 0, (k > 1). n nk π
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y = tan − x . 4 1 1 A. y0 = − . B. y0 = . π π cos2 − x cos2 − x 4 4 1 1 alatex C. y0 = . D. y0 = − . π π v sin2 − x sin2 − x 4 4 x2 + x − 2 Câu 26. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Đồ thị (C) có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 − 3x + 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. FB/groups/toan
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M , N , P theo thứ tự là
trung điểm của SA, SD và AB. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (N OM ) cắt (OP M ). B. (M ON ) k (SBC).
C. (P ON ) ∩ (M N P ) = N P . D. (N M P ) k (SBD).
Câu 28. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1; 3), B(−2; −2), C(3; 1). Tính cosin góc A của tam giác ABC. 2 1 2 1 A. cos A = √ . B. cos A = √ . C. cos A = − √ . D. cos A = − √ . 17 17 17 17 x + 1 Câu 29. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 − x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 2) ∪ (2; +∞).
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. x + m Câu 30. Cho hàm số y =
(m là tham số thực) thỏa mãn min y = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x + 1 [0;1] A. 1 ≤ m < 3. B. m > 6. C. m < 1. D. 3 < m ≤ 6.
Câu 31. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4 sin x + (m − 4) cos x − 2m + 5 = 0 có nghiệm là
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 73 A. 5. B. 6. C. 10. D. 3. sin x + 2 cos x + 1
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = là sin x + cos x + 2 1 A. m = − ; M = 1. B. m = 1; M = 2. C. m = −2; M = 1. D. m = −1; M = 2. 2
Câu 33. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 2 3 37 10 A. . B. . C. . D. . 7 4 42 21  ax2 + bx + 1, x ≥ 0 Câu 34. Cho hàm số f (x) =
. Khi hàm số f (x) có đạo hàm tại x0 = 0, hãy tính ax − b − 1, x < 0 T = a + 2b. A. T = −4. B. T = 0. C. T = −6. D. T = 4.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng √ √ √ √ a 3 a 5 2a 3 2a 5 A. . B. . C. . D. . 15 5 15 5 √
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = a 3, SA = a và SA
vuông góc với đáy ABCD. Tính sin α, với α là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC). √ √ √ √ 7 3 2 3 A. sin α = . B. sin α = . C. sin α = . D. sin α = . X 8 2 4 5 ET mx + 2 A L Câu 37. Cho hàm số y =
, m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham à 2x + m v
số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). Tìm số phần tử của S. oán A. 1. B. 5. C. 2. D. 3. T Câu 38. Nhóm y
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình
vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x2 − 3). A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. 2 −2 O 1 x √ 5x + 1 − x + 1
Câu 39. Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x2 + 2x A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 40. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BC và AB0 bằng √ √ √ √ a 21 a 3 a 7 a 2 A. . B. . C. . D. . 7 2 4 2
Câu 41. Biết n là số nguyên dương thoả mãn xn = a0 + a1(x − 2) + a2(x − 2)2 + · · · + an(x − 2)n và
a1 + a2 + a3 = 2n−3 · 192. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. n ∈ (9; 16). B. n ∈ (8; 12). C. n ∈ (7; 9). D. n ∈ (5; 8).
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 2AB, đường thẳng
AC có phương trình x + 2y + 2 = 0, D(1; 1) và A(a; b) (a, b ∈ R; a > 0). Tính a + b.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 74 A. a + b = −4. B. a + b = −3. C. a + b = 4. D. a + b = 1.
Câu 43. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB = BC = CD = DA = 1 và AC, BD thay đổi. Giá trị lớn
nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng √ √ √ √ 2 3 4 3 2 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9 x4 + ax + a Câu 44. Cho hàm số y =
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm x + 1
số đã cho trên đoạn [1; 2]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để M ≥ 2m. A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.
Câu 45. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 có đồ thị (C). Biết rằng đường thẳng d : y = ax + b cắt đồ thị (C)
tại ba điểm phân biệt M, N, P . Tiếp tuyến tại ba điểm M , N , P của đồ thị (C) cắt (C) tại các điểm M 0,
N 0, P 0 (tương ứng khác M , N , P ). Khi đó đường thẳng đi qua ba điểm M 0, N 0, P 0 có phương trình là A. y = (4a + 9)x + 18 − 8b. B. y = (4a + 9)x + 14 − 8b. C. y = ax + b.
D. y = −(8a + 18)x + 18 − 8b. Câu 46.
Cho hàm số bậc ba f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. √ y (x2 − 3x + 2) · 2x − 1
Hỏi đồ thị hàm số g(x) = có bao nhiêu đường x [f 2(x) − f (x)] tiệm cận đứng? alatex A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. v 1 x O 1 2 FB/groups/toan
Câu 47. Cho hai đường thẳng cố định a và b chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc chung của a và b (A
thuộc a, B thuộc b). Trên a lấy điểm M (khác A), trên b lấy điểm N khác B sao cho AM = x, BN = y,
x + y = 8. Biết AB = 6, góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 60◦. Khi thể tích khối tứ diện ABN M đạt
giá trị lớn nhất và M N > 8, hãy tính độ dài đoạn M N . √ √ A. M N = 2 21. B. M N = 12. C. M N = 2 39. D. M N = 13.
Câu 48. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; . . . ; 100}. Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A, mỗi tập con
này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất chọn được
phần tử có ba số lập thành một cấp số nhân bằng 4 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 645 645 645 645  0 < x + y ≤ 1
Câu 49. Biết m là giá trị để hệ bất phương trình
có nghiệm thực duy nhất. Mệnh p x + y + 2xy + m ≥ 1 đề nào sau đây đúng? 1 1 3 1 A. m ∈ − ; − . B. m ∈ − ; 0 . C. m ∈ ; 1 . D. m ∈ (−2; −1). 2 3 4 3 √
Câu 50. Cho phương trình sin3 x + 2 sin x + 3 = 2 cos3 x + m
2 cos3 x + m − 2 + 2 cos3 x + cos2 x + m. 2π
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng một nghiệm x ∈ 0; ? 3 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 75 ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. D 4. A 5. A 6. D 7. B 8. A 9. D 10. A 11. B 12. A 13. B 14. D 15. C 16. B 17. C 18. C 19. C 20. A 21. C 22. A 23. B 24. B 25. A 26. C 27. B 28. B 29. A 30. D 31. C 32. C 33. C 34. C 35. D 36. C 37. C 38. D 39. D 40. A 41. B 42. D 43. A 44. C 45. A 46. D 47. A 48. A 49. B 50. D X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 76
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Phan Văn Thành & Thầy Nguyễn Thành Tiến
Phản biện: Thầy Ngụy Như Thái & Thầy Trần Hòa 1.12
2-GHK1-12 - Đề thi KSCL Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường
THPT Nhữ Văn Lan – Hải Phòng I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1
Câu 1. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 5 3
A. song song với đường thẳng x = 1. B. có hệ số góc dương.
C. song song với trục hoành.
D. có hệ số góc bằng −1.
Câu 2. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin x là A. y00 = cos x. B. y00 = − cos x. C. y00 = sin x. D. y00 = − sin x.
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = cot x là 1 1 1 1 A. y0 = − . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = − . cos2 x sin x cos2 x sin2 x x2 − 12x + 35 Câu 4. Giới hạn lim bằng x→5 x − 5 2 A. +∞. B. . C. −2. D. 5. 5 alatex 2x + 1 v
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 3] bằng 1 − x A. 0. B. −2. C. 1. D. −5.
Câu 6. Điểm cực trị của hàm số y = x4 + 2x2 − 3 là A. −1. B. 2. C. 1. D. 0. FB/groups/toan
Câu 7. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì ta có thể chia hình lập phương thành
A. 4 tứ diện đều và 1 hình chóp tam giác đều. B. 5 tứ diện đều.
C. 1 tứ diện đều và 4 hình chóp tam giác đều.
D. 5 hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều. √
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), SA = a 6. Gọi α
là góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? √3 A. α = 45◦. B. α = 60◦. C. cos α = . D. α = 30◦. 3
Câu 9. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì
đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì
đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.
C. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d vuông góc
với a thì d song song với b hoặc c.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 77
D. Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với
mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a, b).
Câu 10. Cho hàm số y = sin 2x. Hãy chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau? A. y = y00 · tan 2x. B. 4y + y00 = 0. C. y2 + (y0)2 = 4. D. 4y − y00 = 0. x + 2 Câu 11. Giới hạn lim bằng x→1− x − 1 1 1 A. − . B. −∞. C. +∞. D. . 2 2
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 13. Khoảng đồng biến của hàm số y = −x4 + 2x2 + 4 là A. (0; 1). B. (−∞; −1) và (0; 1). C. (−∞; −1). D. (3; 4).
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = 6x5 + 4x4 − x3 + 10 là X A. y0 = 30x4 + 16x3 − 3x2.
B. y0 = 30x4 + 16x3 − 3x2 + 10. ETA C. y0 = 5x4 + 4x3 − 3x2. D. y0 = 20x4 + 16x3 − 3x2. L à v
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy oán T
và SA = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng A. 60◦. B. 30◦. C. 45◦. D. 90◦. Nhóm
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = tan2 x − cot2 x là 2 tan x 2 cot x A. y0 = 2 tan x − 2 cot x. B. y0 = − . cos2 x sin2 x 2 tan x 2 cot x 2 tan x 2 cot x C. y0 = + . D. y0 = − + . cos2 x sin2 x cos2 x sin2 x x2 − 3x + 2 Câu 17. Giới hạn lim bằng x→2 2x − 4 1 1 3 A. +∞. B. . C. − . D. . 2 2 2 2x + 1
Câu 18. Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = đi qua điểm M (2; 3) là x + m A. 2. B. 3. C. −2. D. 0. 3x + 1 Câu 19. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x − 1 3
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = . 23
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = . 2
Câu 20. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 78
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. √
Câu 21. Kết luận bào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4 − x2
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y = 3 sin x − 5 cos x là
A. y0 = −3 cos x − 5 sin x. B. y0 = −3 cos x + 5 sin x. C. y0 = 3 cos x − 5 sin x. D. y0 = 3 cos x + 5 sin x.
Câu 23. Đạo hàm của hàm số f (x) = 3x − 1 tại x0 = 1 là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 24. Giới hạn lim (x3 + 2x) bằng x→+∞ A. +∞. B. 1. C. −∞. D. −1.
Câu 25. Khối lập phương là khối đa diện đều loại A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}. alatex
Câu 26. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? v A. mười hai mặt đều. B. hai mươi mặt đều. C. bát diện đều. D. tứ diện đều.
Câu 27. Hàm số y = x3 − 3x2 + mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi A. m > 4. B. 0 ≤ m < 4. C. 0 < m ≤ 4. D. m = 0. FB/groups/toan
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1; 3)? 1 2 A. y = x2 − 2x + 3. B. y = x3 − 4x2 + 6x + 9. 2 3 2x − 5 x2 + x − 1 C. y = . D. y = . x − 1 x − 1 II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hàm số y = −2x3 + x2 + 4 (C)
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
b) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −2x4 + 4x2 + 1 trên đoạn [0; 2].
Bài 3. Cho hình tứ diện O.ABC có OA,OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a. Gọi I là
trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa AI và OC đồng thời xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 79 ĐÁP ÁN 1. C 2. D 3. D 4. C 5. D 6. D 7. C 8. B 9. B 10. B 11. B 12. B 13. B 14. A 15. A 16. C 17. B 18. C 19. D 20. D 21. A 22. D 23. A 24. A 25. C 26. A 27. D 28. B X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 80
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Ngụy Như Thái-Phan Quốc Trí & Phản biện: Thầy
Nguyễn Anh Tuấn-Đỗ Viết Lân 1.13
Đề thi thử trường THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh năm 2018 - 2019 lần 1 Câu 1.
Cho hình lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng a. Điểm B0 C0
M và N tương ứng là trung điểm các đoạn AC, BB0. Cô-sin góc giữa A0
đường thẳng M N và (BA0C0) bằng √ √ √ √ 3 21 4 21 105 7 N A. . B. . C. . D. . 14 21 21 14 B C M A
Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 35 học sinh? A. 352. B. C2 . C. 235. D. A2 . 35 35 alatex
Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = x4 − 4x2 − 3 là v A. y0 = 4x3 − 8x. B. y0 = −4x3 + 8x. C. y0 = 4x2 − 8x. D. y0 = −4x2 + 8x. # » #» # » #» # » #»
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0. Đặt AB = a , AA0 = b , AC = c . Khẳng định nào sau đây đúng?# » #» #» # » #» FB/groups/toan A. B0C = − #» a − b + c . B. B0C = − #» a + b − #» c . # » #» #» # » #» #» C. B0C = − #» a + b + c . D. B0C = a + b − #» c . x + 2
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
có đạo hàm dương trên khoảng x + 5m (−∞; −10)? A. 3. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng √ a 6a a 2a A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3  x2 − 3x + 2  √ khi x > 2  Câu 7. Cho hàm số f (x) = x + 2 − 2
, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để  m2x − 4m + 6 khi x ≤ 2
hàm số đã cho liên tục tại x = 2? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 8. Tính số chỉnh hợp chập 5 của 8 phần tử. A. 56. B. 6720. C. 336. D. 40320.
Câu 9. Phương trình 2 cos x = 1 có một nghiệm là π π π A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = π. 2 2 3
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 81
Câu 10. Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17]. Xác suất để
ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng 1079 23 1728 1637 A. . B. . C. . D. . 4913 68 4913 4913
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = sin 2x − 2 cos x + 1 là A. y0 = 2 cos 2x + 2 sin x.
B. y0 = − cos 2x − 2 sin x. C. y0 = 2 cos 2x − 2 sin x. D. y0 = −2 cos 2x + 2 sin x. Câu 12.
Ông Hoàng có một mảnh vườn hình Elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ
lần lượt là 60 m và 30 m. Ông chia mảnh vườn ra làm hai nửa bằng một
đường tròn tiếp xúc trong với Elip để làm mục đích sử dụng khác nhau
(xem hình vẽ). Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu năm, nửa bên
ngoài đường tròn ông trồng hoa màu.
Tính tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so với diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích hình Elip
được tính theo công thức S = πab với a, b lần lượt là nửa độ dài trục lớn và nửa độ dài trục bé. Biết độ
rộng của đường Elip là không đáng kể. 1 3 2 A. T = . B. T = . C. T = 1. D. T = . 2 2 3
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm y0 = f 0(x) liên tục trên R và hàm số y = g(x) với g(x) = f (4−x3). X
Biết rằng tập các giá trị của x để f 0(x) < 0 là (−4; 3). Tập các giá trị của x để g0(x) > 0 là ETAL A. (8; +∞). B. (1; 8). C. (1; 2). D. (−∞; 8). à v x − 1 Câu 14. Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm A(−2; 3) là oán x + 1 T A. y = 2x + 1. B. y = −2x − 7. C. y = 2x + 7. D. y = −2x − 1.
Câu 15. Cho số nguyên dương n thỏa mãn C0 Nhóm n + 2C1 n + 3C2 n + · · · + (n + 1)Cn
n = 131072. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. n ∈ [15; 20). B. n ∈ [5; 10). C. n ∈ [10; 15). D. n ∈ [1; 5).
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
B. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 17. Khi cắt hình chóp tứ giác S.ABCD bởi một mặt phẳng, thiết diện không thể là hình nào? A. Ngũ giác. B. Lục giác. C. Tam giác. D. Tứ giác.
Câu 18. Một chất điểm chuyển động có phương trình S = −t3 + 6t2, với 0 ≤ t ≤ 6, t tính bằng giây (s) và
S tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 là A. 9 (m/s). B. 24 (m/s). C. 12 (m/s). D. 4 (m/s).
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SB = 2a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 30◦. B. 90◦. C. 60◦. D. 45◦.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 82
Câu 20. Cho tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết phương trình cạnh BC : x + y − 2 = 0;
hai đường cao BB0 : x − 3 = 0 và CC0 : 2x − 3y + 6 = 0.
A. A(1; −2), B(3; −1), C(0; 2).
B. A(2; 1), B(3; −1), C(0; 2).
C. A(1; 2), B(0; 2), C(3; −1).
D. A(1; 2), B(3; −1), C(0; 2). 2 3
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y = x2 − bằng x 2 2 1 2 2 A. y0 = 3 x2 − . B. y0 = 6 x − x2 − . x x2 x 1 2 2 1 2 2 C. y0 = 6 x + x2 − . D. y0 = 6 x − x2 − . x2 x x x
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; −1), B(2; 1), C(−1; 4). Gọi D là điểm thỏa mãn T # »(D) = AB C. Tìm tọa độ điểm D. A. D(0; 6). B. D(2; −2). C. D(−2; 2). D. D(6; 0).
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD. Điểm G là trọng tâm tam giác ABC. Phép vị tự tâm G tỉ số k biến
điểm B thành điểm D. Giá trị của k là 1 1 A. k = 2. B. k = −2. C. k = − . D. k = . 2 2
Câu 24. Tìm phương trình đường thẳng d : y = ax + b, biết đường thẳng d đi qua điểm I(1; 3) và tạo với
hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 6. √ √ A. y = −3x + 6. B. y = (9 − 72)x + 72 − 6. alatex v √ √ C. y = (9 + 72)x − 72 − 6. D. y = 3x + 6.
Câu 25. Cho khai triển x3 − 3x2 + 4n = a0 + a1x + · · · + a3nx3n, biết a0 + a1 + · · · + a3n = 4096. Tìm a2? A. a2 = −9 · 224. B. a2 = 3 · 223. C. a2 = −7 · 221. D. a2 = 5 · 222. FB/groups/toan √
Câu 26. Số nghiệm của phương trình (x2 − 4x + 3) x − 2 = 0 là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 3
Câu 27. Cho hàm số y = (m + 2)x3 +
(m + 2)x2 + 3x − 1, m là tham số. Số các giá trị nguyên m để 2 y0 ≥ 0, ∀x ∈ R là A. 5. B. 3.
C. Có vô số giá trị nguyên m. D. 4.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ∆ : x − y + 1 = 0 và hai điểm A(2; 1), B(9; 6). Điểm M (a; b)
nằm trên đường ∆ sao cho M A + M B nhỏ nhất. Tính a + b. A. −9. B. 7. C. −7. D. 9.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC vuông tại A, AB = 6, AC = 8. Tam giác BCD có độ dài
đường cao kẻ từ đỉnh C bằng 8. Mặt phẳng (BCD) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Cô-sin góc giữa mặt phẳng (ABD) và (BCD) bằng 4 3 3 4 A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 17 17 34 34 x + 1 Câu 30. lim bằng x→1+ x − 1 A. +∞. B. 1. C. −∞. D. 0.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 83
Câu 31. Cho phương trình sin 2x − sin x − 2m cos x + m = 0, m là tham số. Số các giá trị nguyên của m 7π
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt trên ; 3π là 4 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M (6; 3), N (−3; 6). Gọi P (x; y) là điểm trên trục tung
sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng.Khi đó x + y có giá trị là A. 5. B. −5. C. −1. D. 15.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD k BC. Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AB.
B. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AD.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với CD.
Câu 34. Nghiệm của phương trình sin 2x − 1 = 0 là π π A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z. 4 2 π π C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = − + k2π, k ∈ Z. 4 2
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y + 1 = 0. Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là #» #» #» #» A. u = (2; −1). B. u = (2; 1). C. u = (1; −2). D. u = (1; 2). √ X E Câu 36. Cho hàm số y =
10x − x2. Giá trị y0(2) bằng TA 3 3 3 3 L A. − . B. . C. . D. − . à 4 2 4 2 v
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y = 1 − p(m + 1)x2 − 2(m − 1)x + 2 − 2m có tập xác oán T định là R . A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Nhóm √
Câu 38. Với giá trị nào sau đây của tham số m thì phương trình sin x + m cos x = 14 có nghiệm? A. m = 2. B. m = −4. C. m = 3. D. m = −3. π π
Câu 39. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ; ? 6 3 A. y = cos x. B. y = x. C. y = sin x. D. y = tan x.
Câu 40. Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân? A. 1, 2, 3, 4, . . . . B. 1, 3, 5, 7, . . .. C. 2, 4, 8, 16, . . .. D. 2, 4, 6, 8, . . ..
Câu 41. Cho bất phương trình 4p(x + 1)(3 − x) ≤ x2 − 2x + m − 3. Xác định m để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi x ∈ [−1; 3]. A. m ≥ 0. B. 0 ≤ m ≤ 12. C. m ≤ 12. D. m ≥ 12.
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x2 − 4x + 6 + 3m = 0 có đúng hai nghiệm thuộc đoạn [1; 5]? 2 11 2 11 2 A. −1 ≤ m ≤ − . B. − ≤ m ≤ − . C. − ≤ m ≤ −1. D. −1 ≤ m < − . 3 3 3 3 3
Câu 43. Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 4 33 24 4 A. . B. . C. . D. . 165 91 455 455
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 84 √ Câu 44. lim 4x2 + 8x + 1 + 2x bằng x→−∞ A. −2. B. +∞. C. −∞. D. 0.
Câu 45. Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và −2. Tìm số hạng thứ 5. A. u5 = 4. B. u5 = −2. C. u5 = 0. D. u5 = 2.
Câu 46. Hệ số của x5 trong khai triển biểu thức x(2x − 1)6 + (3x − 1)8 bằng A. 13368. B. 13848. C. −13368. D. −13848. π Câu 47. Cho 0 < x <
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 π π A. sin x + < 0. B. tan x − > 0. 4 2 3π C. cos x − > 0.
D. Các khẳng định trên đều sai. 8
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với (ABCD). Mệnh đề nào dưới đây sai? A. SA ⊥ BD. B. CD ⊥ SD. C. SD ⊥ AC. D. BC ⊥ SB.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng √ √ √ √ 2 2a 5a 5a 2 5a A. . B. . C. . D. . 3 3 5 5
Câu 50. Bạn Anh muốn qua nhà bạn Bình để rủ Bình đến nhà bạn Châu chơi. Từ nhà Anh đến nhà Bình alatex v
có 3 con đường. Từ nhà Bình đến nhà Châu có 5 con đường. Hỏi bạn Anh có bao nhiêu cách chọn đường đi
từ nhà mình đến nhà bạn Châu? A. 6. B. 15. C. 4. D. 8. FB/groups/toan
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 85 ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. A 4. A 5. C 6. D 7. A 8. B 9. C 10. D 11. A 12. C 13. C 14. C 15. C 16. B 17. B 18. C 19. C 20. D 21. C 22. C 23. B 24. A 25. A 26. B 27. A 28. B 29. C 30. A 31. D 32. A 33. C 34. A 35. B 36. C 37. C 38. B 39. A 40. C 41. D 42. D 43. D 44. A 45. D 46. C 47. C 48. C 49. D 50. B X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 86
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Tuấn - Thầy Đỗ Viết Lân & Phản biện:
Thầy: Lê Minh An - Thầy Dương Phước Sang 1.14
Đề thi thử trường THPT Toàn Thắng - Hải Phòng năm 2018 Lần 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hàm số y = −9x3 + 0,3x2 − 0,12x + 0,123 có đạo hàm bằng
A. y0 = −27x2 + 0,6x − 0,12.
B. y0 = −12x2 + 0,6x − 0,12.
C. y0 = −27x2 + 0,6x + 0,123.
D. y0 = −27x2 − 0,6x − 0,12. √ Câu 2. Hàm số y = x3 + x có đạo hàm bằng 3x2 + 1 3x2 + 1 3x2 + x x3 + x A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 2 x3 + x x3 + x 2 x3 + x 2 x3 + x x + 6
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y = . x + 9 3 3 15 15 A. y0 = . B. y0 = − . C. y0 = . D. y0 = − . (x + 9)2 (x + 9)2 (x + 9)2 (x + 9)2 (2x + 1)(2 − 3x)2 Câu 4. Với hàm số g(x) = , g0(2) bằng x − 1 A. 72. B. 152. C. 232. D. −75. alatex v x + 1
Câu 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm A(−1; 0) có hệ số góc bằng x − 5 1 1 6 6 A. . B. − . C. . D. − . 6 6 25 25
Câu 6. Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S = 2t3 + 3t2 + 5t, trong đó t được tính bằng
giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t = 2s là FB/groups/toan A. 36 m/s. B. 41 m/s. C. 24 m/s. D. 20 m/s. x − 1 Câu 7. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (−2; 3) x + 1 là A. 2x − y + 7 = 0. B. 2x − y − 7 = 0. C. x − 2y + 7 = 0. D. x − 2y − 7 = 0. 2x
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 − 2x − 3 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 9. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 là A. (−1; 0). B. (−1; 4). C. (1; 0). D. (1; 4). Câu 10.
Bảng biến thiên ở hình bên là của hàm số nào? x −∞ 2 +∞ 2x − 1 4x − 6 A. y = . B. y = . y0 − − x + 3 x − 2 3 − x x + 5 1 +∞ C. y = . D. y = . 2 − x x − 2 y −∞ 1
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 87 x −∞ −1 1 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ + 3 y −1 − −∞
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 3).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1). √
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x2 là √ √ A. −2 2. B. 2. C. −2. D. 2 2. 2x + 2
Câu 13. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. y = 2. B. x = 2. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 14. Các khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 + 1 là A. (−∞; 0); (2; +∞). B. (−∞; +∞). C. (0; 2). D. [−2; 2].
Câu 15. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x3 + 2x2 + x + 2. 50 1 A. yCT = 2. B. yCT = −1. C. yCT = . D. yCT = − . X 27 3 ETA
Câu 16. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x + 1)2(x − 2)3(2x + 3). Tìm số điểm cực trị của f (x). L à v A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. oán x3 T Câu 17. Hàm số y =
− 3x2 + 5x − 2 nghịch biến trên khoảng nào? 3 A. (5; +∞). B. (2; 3). C. (−∞; 1). D. (1; 5). Nhóm
Câu 18. Hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng K = (x0 − h; x0 + h) với h > 0. Nếu f 0(x) = 0 và f 00(x0) > 0 thì x0 là
A. Điểm cực đại của hàm số.
B. Điểm cực tiểu của hàm số.
C. Giá trị cực đại của hàm số.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = −3 và
lim f (x) = 3. Chọn mệnh đề đúng. x→+∞ x→−∞
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = −3.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = −3. 1
Câu 20. Tìm điểm cực đại của hàm số y = x4 − 2x2 − 3. 2 √ √ √ A. xCĐ = 0. B. xCĐ = ± 2. C. xCĐ = 2. D. xCĐ = − 2. √
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x4 − 2x2 + 3 trên đoạn [0; 3]. √ A. M = 9. B. M = 8 3. C. M = 1. D. M = 6.
Câu 22. Đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 9x − 1 có tọa điểm cực đại là A. (3; 0). B. (1; 3). C. (1; 4). D. (3; 1).
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 88
Câu 23. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 4x − 7. Gọi hoành độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là x1, x2.
Khi đó, giá trị tổng x1 + x2 là A. −6. B. −4. C. 6. D. 4. 1 1 1
Câu 24. Hàm số y = − x3 + ax2 + bx +
đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại điểm đó bằng 2. 3 2 3 Khi đó, a + b bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1 Câu 25. Cho hàm số f (x) =
x3 + 2x2 + (m + 1)x + 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm 3 số đồng biến trên R. A. m ≥ 3. B. m < −3. C. m < 3. D. m > 3.
Câu 26. Hàm số y = x4 − 2m2x2 + 5 đạt cực đại tại x = −2 khi A. m = 2, m = −2. B. m = 2. C. m = −2. D. Không có giá trị m.
Câu 27. Hàm số y = 2x3 − 3x2 − m có giá trị nhỏ nhất bằng −1 trên đoạn [−1; 1]. Tính m. A. m = −3. B. m = −4. C. m = −5. D. m = −6. x − 2 Câu 28. Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng (−∞; 3) khi x − m A. m > 2. B. m ≥ 3. C. m < 2. D. m < −3. 2 2
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 − 2(3m2 − 1)x + có hai 3 3 alatex
điểm cực trị có hoành độ x1, x2 sao cho x1x2 + 2(x1 + x2) = 1. v 2 2 1 A. m = 0. B. m = − . C. m = . D. m = − . 3 3 2 Câu 30.
Một hộp không nắp làm từ một mảnh tôn có diện tích là S(x) theo hình bên. h h FB/groups/toan
Hộp có đáy là một hình vuông có cạnh x (cm), chiều cao h (cm) và thể tích là
500 cm3. Tìm x sao cho S(x) nhỏ nhất. x A. x = 50 (cm). B. x = 10 (cm). C. x = 100 (cm). D. x = 20 (cm). x h h
Câu 31. Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu
A. góc giữa hai véc-tơ chỉ phương của chúng là 90◦.
B. góc giữa hai đường thẳng đó là 90◦.
C. tích vô hướng giữa hai véc-tơ chỉ phương của chúng bằng 0.
D. góc giữa hai véc-tơ chỉ phương của chúng là 0◦.
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) là hai tam giác đều. Gọi M là trung
điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng? A. CM ⊥ (ABD). B. AB ⊥ (M CD). C. AB ⊥ (BCD). D. DM ⊥ (ABC).
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với √ √
đáy. Biết SA = a 3, AC = a 2. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng bao nhiêu? A. 30◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 90◦.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 89
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc \ BAD = 60◦. Đường thẳng 3a
SO vuông góc với mặt đáy (ABCD) và SO =
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là √ 4 a 3 3a 2a 3a A. . B. . C. . D. . 2 2 3 4
Câu 35. Tính thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B. 1 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh. 3 6 2
Câu 36. Trong các hình dưới đây, hình nào không phải là đa diện lồi Hình (I) Hình (II) Hình (III) Hình (IV) A. Hình (VI). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA vuông góc với √
mặt phẳng (ABCD) và SA = a 3. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. √ √ 2a3 3 √ √ a3 3 A. . B. 2a3 3. C. a3 3. D. . 3 3 X √ E
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a 2. Tam giác SAB TAL à
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ v 3a3 2 2a3 3 a3 6 2a3 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . oán 4 3 3 3 T √
Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, A0B = a 3. Thể a3
tích của khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 là V . Khi đó có giá trị bao nhiêu? Nhóm V 1 3 A. 1. B. . C. . D. 2. 2 2 Câu 40.
Một người thợ nhôm kính nhận được đơn đặt hàng làm một bể cá
cảnh bằng kính dạng hình hộp chữ nhật không có nắp có thể tích
3,2 m3; tỉ số giữa chiều cao của bể cá và chiều rộng của đáy bể h
bằng 2 (hình dưới). Biết giá một mét vuông kính để làm thành và
đáy của bể cá là 800 nghìn đồng. Hỏi người thợ đó cần tối thiểu
bao nhiêu tiền để mua đủ số mét vuông kính làm bể cá theo yêu
cầu (coi độ dày của kính là không đáng kể so với kích thước của y bể cá). x A. 9,6 triệu đồng. B. 10,8 triệu đồng. C. 8,4 triệu đồng. D. 7,2 triệu đồng. II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 có đồ thị (C). Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của đồ thị hàm số (C).
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN với DM . Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 90 √ SH = a 3.
a) Tính thể tích khối chóp S.CDN M .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a. alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 91 ĐÁP ÁN 1. A 2. A 3. A 4. A 5. B 6. A 7. A 8. A 9. B 10. D 11. B 12. C 13. D 14. C 15. C 16. B 17. D 18. B 19. D 20. A 21. D 22. B 23. D 24. B 25. A 26. D 27. B 28. B 29. C 30. B 31. D 32. B 33. C 34. D 35. C 36. A 37. D 38. D 39. A 40. A X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 92
LATEX hóa: Lê Minh An & Dương Phước Sang 1.15
Đề đánh giá năng lực GV - THPT Yên Phong số 1 - Bắc Ninh - 2019
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của e-líp có trục lớn gấp đôi trục √
bé và có tiêu cự bằng 4 3. x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 36 9 24 6 36 24 16 4
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? √ √ √ √ A. 3 − 12018 > 3 − 12017. B. 2 2+1 > 2 3. √ √ √ √ !2019 !2018 2 2 C. 2 − 12017 > 2 − 12018. D. 1 − < 1 − . 2 2 Câu 3.
Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị (C) như hình y
vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số nào? A. y = x3 − 1. B. y = (x + 1)3. C. y = (x − 1)3. D. y = x3 + 1. O 1 x −1 alatex v
Câu 4. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? A. Bốn mặt. B. Năm mặt. C. Hai mặt. D. Ba mặt. 3 Z FB/groups/toan Câu 5. Biết rằng I =
x ln x dx = m ln 3 + n ln 2 + p, trong đó m, n, p ∈ Q. Tính m + n + 2p. 2 5 9 5 A. . B. . C. 0. D. − . 4 2 4
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại B. Biết √
SA = 2a, AB = a, BC = a 3. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. √ √ A. a. B. 2a 2. C. a 2. D. 2a.
Câu 7. Cho hai số thực x, y thoả mãn phương trình x + 2i = 3 + 4yi. Khi đó giá trị của x và y là 1 1 1 A. x = 3i, y = . B. x = 3, y = 2. C. x = 3, y = − . D. x = 3, y = . 2 2 2 1 − 4x
Câu 8. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . 2x − 1 1 A. y = 2. B. y = −2. C. y = . D. y = 4. 2 √
Câu 9. Cho khối nón có bán kính đáy r =
3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho. √ √ 16π 3 A. V = 4π. B. V = 16π 3. C. V = 12π. D. V = . 3
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; −1; 2); B(2; 1; 1) và mặt phẳng (P ) : x+y+z+1 = 0.
Mặt phẳng (Q) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P ). Mặt phẳng (Q) có phương trình là A. 3x − 2y − z − 3 = 0. B. x + y + z − 2 = 0. C. −x + y = 0. D. 3x − 2y − z + 3 = 0.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 93 sin x
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số sau y = . sin x − cos x −1 1 1 −1 A. y0 = . B. y0 = . C. y0 = . D. y0 = . (sin x + cos x)2 (sin x − cos x)2 (sin x + cos x)2 (sin x − cos x)2  x + y = 2
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm. x2y + xy2 = 4m2 − 2m 1 1 1 A. 0; . B. −1; . C. [1; +∞). D. − ; 1 . 2 2 2 √
Câu 13. Cho miền phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x, hai đường thẳng x = 1, x = 2 và trục
hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành. 3π 2π 3 A. 3π. B. . C. . D. . 2 3 2 3 2x−4 3 x+1
Câu 14. Giải bất phương trình > . 4 4 A. S = (−∞; 5). B. S = (−1; 2). C. S = [5; +∞). D. (−∞; −1).
Câu 15. Hàm số y = −x4 + 2x2 + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 0). B. (1; +∞). C. (0; +∞). D. (−∞; −1). √ √ x2 − x − 4x2 + 1
Câu 16. Giá trị của giới hạn lim bằng x→−∞ 2x + 3 1 1 A. 0. B. −∞. C. − . D. . 2 2 X E M A TA
Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho = L AD à N C 1 v =
. Gọi (P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng M N và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ CB 3 oán
diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P ) là T A. một hình bình hành.
B. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ. Nhóm
C. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ. D. một tam giác.
Câu 18. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f 0(x) = − cos x và f (0) = 2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f (x) = − sin x + 2019. B. f (x) = 2019 + cos x. C. f (x) = sin x + 2019. D. f (x) = 2019 − cos x.
Câu 19. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 2. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? # » # » # » # » # » A. BC · CA = −2. B. BC − AC · BA = 4. # » # » # » # » # » # » # » C. AB + BC · AC = −4. D. AB · AC · BC = 2BC.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x − y + 2z = 1. Trong các đường thẳng
sau, đường thẳng nào vuông góc với (α). x y − 1 z x y + 1 z A. d1 : = = . B. d3 : = = . 1 −1 2 1 −1 −1 x = 2t   x y − 1 z   C. d2 : = = . D. d4 : y = 0 . 1 −1 −1    z = −t
Câu 21. Tìm số hạng chứa x3y3 trong khai triển (x + 2y)6 thành đa thức. A. 160x3y3. B. 20x3y3. C. 8x3y3. D. 120x3y3.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 94 Z x − 3 √
Câu 22. Khi tính nguyên hàm √ dx, bằng cách đặt u =
x + 1 ta được nguyên hàm nào? x + 1 Z Z Z Z A. 2 u2 − 4 du. B. u2 − 4 du. C. u2 − 3 du. D. 2u u2 − 4 du.
Câu 23. Cho hai số dương a, b thoả mãn a 6= 1 và số thực α. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. loga a = 2a. B. loga aα = α. C. loga 1 = 0. D. aloga b = b.
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 3)2 = 4. Phép tịnh tiến theo véc-tơ #»
v = (3; 2) biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình A. (x + 2)2 + (y + 5)2 = 4. B. (x − 1)2 + (y + 3)2 = 4. C. (x + 4)2 + (y − 1)2 = 4.
D. (x − 2)2 + (y − 5)2 = 4.
Câu 25. Biến đổi biểu thức sin a + 1 thành tích. a π a π π π A. sin a + 1 = 2 sin + cos − . B. sin a + 1 = 2 cos a + sin a − . 2 4 2 4 2 2 π π a π a π C. sin a + 1 = 2 sin a + cos a − . D. sin a + 1 = 2 cos + sin − . 2 2 2 4 2 4 √ √ p p
Câu 26. Tập xác định của hàm số y = x + 2 x − 1 +
5 − x2 − 2 4 − x2 có dạng [a; b]. Tìm a + b. A. −3. B. −1. C. 3. D. 0.
Câu 27. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng? # » # » #» # » # » # » # » # » # » # » # » # » A. AC − BD = 0 . B. AC + BC = AB. C. AC − AD = CD. D. AC + BD = 2BC.
Câu 28. Cho số phức z = −2 + i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz trên mặt phẳng alatex v tọa độ? A. M (−1; −2). B. P (−2; 1). C. N (2; 1). D. Q(1; 2).
Câu 29. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 + mx − m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu là FB/groups/toan √ A. [1; +∞). B. (1; +∞). C. (1; 10). D. −2 + 8; +∞.
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a. Tính theo a thể
tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ 4 7a3 7a3 4 7a3 4 7a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 2 3 Sp p2
Câu 31. Cho cấp số cộng (u ∗
n). Gọi Sn = u1 + u2 + · · · + un. Biết rằng =
với p 6= q, p, q ∈ N . Tính Sq q2 u2018 giá trị biểu thức . u2019 20182 4033 4035 4037 A. . B. . C. . D. . 20192 4035 4037 4039
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [−5; 3]. y
Biết rằng diện tích hình phẳng S1, S2, S3 giới hạn bởi đồ thị hàm ) 5 (x
số y = f (x) và parabol y = g(x) = ax2 + bx + c lần lượt là m, n, p. g 3 = Z y Tích phân f (x) dx bằng 2 S S3 1 −5 208 208 A. −m + n − p − . B. m − n + p + . 45 45 208 208 −5 −2 O 2 3 x C. m − n + p − . D. −m + n − p + . S2 45 45 y = f (x)
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 95
Câu 33. Cho đường tròn tâm O có đường kính AB = 2a nằm trong mặt phẳng (P ). Gọi I là điểm đối
xứng với O qua A. Lấy điểm S sao cho SI vuông góc với mặt phẳng (P ), và SI = 2a. Tính bán kính R mặt
cầu đi qua đường tròn đã cho và điểm S. √ √ a 65 a 65 √ 7a A. R = . B. R = . C. R = a 5. D. R = . 4 16 4
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 0; −1) và mặt phẳng (P ) : x + y − z − 3 = 0. Gọi (S) là
mặt cầu có tâm I nằm trên mặt phẳng (P ), đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho diện tích tam giác OIA √17 bằng
. Tính bán kính R của mặt cầu (S). 2 A. R = 3. B. R = 9. C. R = 5. D. R = 1. √
Câu 35. Tính a+b, biết [a; b] là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log2 x2 − 2x + m+
4plog4(x2 − 2x + m) 6 5 thỏa mãn với mọi x ∈ [0; 2]. A. a + b = 4. B. a + b = 2. C. a + b = 0. D. a + b = 6.
Câu 36. Nhà xe khoán cho hai tài xế ta-xi An và Bình mỗi người lần lượt nhận 32 lít và 72 lít xăng. Hỏi
tổng số ngày ít nhất là bao nhiêu để hai tài xế chạy tiêu thụ hết số xăng của mình được khoán, biết rằng
chỉ tiêu cho hai người một ngày tổng cộng chỉ chạy đủ hết 10 lít xăng? A. 15 ngày. B. 25 ngày. C. 10 ngày. D. 20 ngày.
Câu 37. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên bé hơn 64 của tham số m để phương trình log 1 (x + 5 X m) + log E
5(2 − x) = 0 có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S. TAL A. 2018. B. 2016. C. 2015. D. 2013. à v
Câu 38. Cho a, b, x, y, z là các số phức thỏa mãn: a2 −4b = 16+12i, x2 +ax+b+z = 0, y2 +ay +b+z = 0, oán √ T
|x − y| = 2 3. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của |z|. Tính M + m. √ A. M + m = 28. B. M + m = 6 3. C. M + m = 10. D. M + m = 12. Nhóm
Câu 39. Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2 cos 2x + 5) sin4 x − cos4 x + 3 = 0 trong khoảng (0; 2018π). A. S = 2020 · 2018π. B. S = 1010 · 2018π. C. S = 20182π. D. S = 2016 · 2018π.
Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên SA, SB, SC vuông góc với nhau từng a3
đôi một. Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng
. Tính bán kính r mặt cầu nội tiếp của hình chóp 6 S.ABC. a a 2a A. r = √ . B. r = 2a. C. r = √ . D. r = √ . 3 + 3 3 3 + 2 3 3 3 + 2 3
Câu 41. Gọi S là tổng tất cả các số thực m để phương trình z2 − 2z + 1 − m = 0 có nghiệm phức z thỏa mãn |z| = 2. Tính S. A. S = 6. B. S = 10. C. S = −3. D. S = 7.
Câu 42. Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình 2|x − m| + x2 + 2 > 2mx thỏa mãn với mọi x. √ √ √ √ A. m > − 2. B. Không tồn tại m. C. − 2 < m < 2. D. m < 2. x2 + y2 + z2
Câu 43. Cho các số thực dương x, y, z. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = là 2xy + 2yz + zx √ √ 3 −1 + 33 A. 3 − 1. B. . C. . D. 1. 5 8
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 96
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C1) : x2+y2 = 13 và (C2) : (x−6)2+y2 =
25 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(2; 3), B. Đường thẳng d : ax + by + c = 0 đi qua A (không qua B) và 2b + c
cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau. Tính . a 2b + c 1 2b + c 2b + c 2b + c 1 A. = . B. = 1. C. = −1. D. = − . a 3 a a a 3
Câu 45. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng 2. Mặt phẳng (P ) đi qua đường chéo BD0
cắt các cạnh CD, A0B0 và tạo với hình lập phương một thiết diện, khi diện tích thiết diện đạt giá trị nhỏ
nhất, cô-sin góc tạo bởi (P ) và mặt phẳng (ABCD) bằng √ √ √ √ 6 10 6 3 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 3 Câu 46.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm y = f 0(x) như hình vẽ. Cho y
bất phương trình 3f (x) > x3 − 3x + m (m là tham số thực). Điều 2
kiện cần và đủ để bất phương trình 3f (x) > x3 − 3x + m đúng với √ √ ∀x ∈ − 3; 3 là √ A. m > 3f − 3. B. m 6 3f (3). O √ √ x C. m > 3f (1). D. m 6 3f (0). − 3 3 −1 alatex
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(3; 2; 0), C(−1; 2; 4). Gọi M là v
điểm thay đổi sao cho đường thẳng M A, M B, M C hợp với mặt phẳng (ABC) các góc bằng nhau; N là 1
điểm thay đổi nằm trên mặt cầu (S) : (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 =
. Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài 2 đoạn M N . √ √ 3 2 √ 2 √ A. . B. 2. C. . D. 5. FB/groups/toan 2 2
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên (0; +∞); y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +∞) 4 và thỏa mãn f (3) =
và [f 0(x)]2 = (x + 1) · f (x). Tính f (8). 9 1 49 A. f (8) = 49. B. f (8) = 256. C. f (8) = . D. f (8) = . 16 64
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) = x3 − (2m − 1)x2 + (2 − m)x + 2. Tập tất cả các giá trị của m để đồ thị a a
hàm số y = f (|x|) có 5 điểm cực trị là ; c
với a, b, c là các số nguyên và
là phân số tối giản. Tính b b a + b + c. A. a + b + c = 11. B. a + b + c = 8. C. a + b + c = 10. D. a + b + c = 5. m
Câu 50. Biết đồ thị hàm số y = x2 − 3x +
+ 3 (m là tham số) có ba điểm cực trị. Parabol y = ax2 + bx + c x
đi qua ba điểm cực trị đó. Tính a + 2b + 4c. A. a + 2b + 4c = 0. B. a + 2b + 4c = 3. C. a + 2b + 4c = −4. D. a + 2b + 4c = 1.
CHƯƠNG 1. ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1 97 ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. C 4. D 5. C 6. C 7. D 8. B 9. A 10. A 11. D 12. D 13. B 14. A 15. D 16. D 17. B 18. A 19. C 20. A 21. A 22. A 23. A 24. D 25. A 26. C 27. D 28. A 29. B 30. D 31. C 32. B 33. A 34. A 35. D 36. D 37. C 38. C 39. C 40. A 41. D 42. C 43. C 44. B 45. A 46. B 47. C 48. A 49. A 50. B X ETALàv oán T Nhóm Chương 2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Lê Đạt & Phản biện: Thầy Dương Bùi Đức 2.1
Đề kiểm tra 1 tiết THPT Trần Hưng Đạo - Gia Lai năm 2017- 2018
Câu 1. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A, AB = a, các cạnh bên SA = SB = SC = a và
cùng tạo với đáy một góc α. Xác định cos α để thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất. √5 5 5 3 alatex A. cos α = √ . B. cos α = . C. cos α = √ . D. cos α = √ . v 2 2 2 2 2 2 Câu 2.
Tìm số đỉnh của hình đa diện bên. A. 6. B. 12. C. 8. D. 4. FB/groups/toan
Câu 3. Tìm diện tích hình vuông ABCD có cạnh 2a. √ a2 3 A. S = a2. B. S = 2a2. C. S = . D. S = 4a2. 4
Câu 4. Khối đa diện đều có bao nhiêu loại? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, \ ACB = 30◦; M là
trung điểm của cạnh AC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 60◦. Hình chiếu vuông góc của
đỉnh A0 lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BM . Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là √ √ 3a3 3 a3 3 √ √ A. . B. . C. 3a3 3. D. a3 3. 4 4 √
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2, AA0 = 2a. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD0. √ √ 2a 5 √ a 5 A. 2a. B. . C. a 2. D. . 5 5 98
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 99 Câu 7. Nhân ngày
quốc tế phụ nữ 8-3-2017, ông A quyết định mua tặng
vợ một món quà và đặt nó vào trong một chiếc hộp
có thể tích là 32 (đvtt) có đáy hình vuông và không
có nắp. Để món quà trở nên thật đặc biệt và xứng
đáng với giá trị của nó ông quyết định mạ vàng cho
chiếc hộp, biết rằng độ dày lớp mạ vàng tại mọi điểm h
trên hộp là như nhau. Gọi chiều cao và độ dài cạnh x
đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x. Để lượng vàng x
trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h và x phải là 3 A. x = 4; h = 2. B. x = 2; h = 4. C. x = 4; h = . D. x = 1; h = 2. 2
Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết AB = 3 cm, góc
giữa BC0 và mặt đáy là 60◦. Tính thể tích khổi lăng trụ đã cho. √ 27 27 3 27 27 A. (cm3) . B. (cm3). C. (cm3). D. (cm3). 2 2 4 8 √
Câu 9. Tính thể tích khối lập phương có cạnh a 3. √ √ a3 A. 3a3. B. a3 3. C. a3 27. D. . 3 Câu 10. X ETA
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA vuông L S à v
góc với (ABCD). Phép đối xứng qua mặt phẳng (SAC) biến khối chóp oán
S.ABC thành khối chóp nào? T A. S.CBD. B. S.ABC. C. S.ADC. D. S.ABD. A D Nhóm B C
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC. Biết SA = 3a, AB = a, BC = 2a và góc \
ABC bằng 60◦. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). √ √ √ √ 3a 13 a 3 A. 3a 3. B. a 3. C. . D. . 13 13 √ √
Câu 12. Tính thể tích của khối chóp biết diện tích đáy là a2 2 và chiều cao là a 3. √ a3 6 √ √ √ A. . B. a3 2. C. a3 3. D. a3 6. 3
Câu 13. Khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h thì thể tích của khối chóp đó là 1 1 1 A. S · h. B. S · h. C. S · h. D. S · h. 2 3 6
Câu 14. Tính thể tích của khối lăng trụ biết diện tích đáy là 2a2 và chiều cao là 3a. 2 A. V = a3. B. 3a3. C. 2a3. D. 6a3. 3
Câu 15. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60◦. Tính
thể tích khối chóp S.ABCD theo a. √ √ √ 4a3 6 4a3 3 √ A. V = a3 6. B. . C. . D. 4a3 3. 3 6
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 100
Câu 16. Mỗi hình sau đây gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình nào sau
đây không phải là hình đa diện? Hình (a) Hình (b) Hình (c) Hình (d) A. Hình (c). B. Hình (d). C. Hình (a). D. Hình (b).
Câu 17. Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu
A. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) nằm về hai phía đối với (H).
B. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) không thuộc (H).
C. Miền trong của nó luôn nằm về hai phía đối với mỗi mặt phẳng chứa một mặt của nó.
D. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc (H).
Câu 18. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là S và chiều cao là h thì thể tích của khối lăng trụ đó là 1 1 1 alatex A. S · h. B. S · h. C. S · h. D. S · h. v 3 2 2
Câu 19. Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối đa diện nào sau đây? A. Tứ diện đều.
B. Khối mười hai mặt đều. C. Khối lập phương. D. Khối bát diện đều. FB/groups/toan
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a, AD = 2a và SA vuông
góc với mặt phẳng ABCD, cạnh SC = 3a. Tính chiều cao của khối S.ABCD. √ √ A. a 3. B. 3a. C. a 5. D. 2a.
Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60◦.
Mặt phẳng (P ) đi qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B0, C0, D0. Tính thể tích khối đa diện ABCDB0C0D0. √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 2a3 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 18 9 6 9 √
Câu 22. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3, mặt phẳng SBC hợp với đáy một
góc 60◦. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a. 3a3 3a3 a3 A. . B. 3a3. C. . D. . 8 4 8
Câu 23. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 60 cm. Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh M N
và P Q trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 101 M Q B M Q C B, C N P A x N P x D 60 cm A, D A. x = 30. B. x = 15. C. x = 25. D. x = 20.
Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng
đáy ABCD và SD = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a. √ √ a3 3 A. V = a3 3. B. 3a3. C. a3. D. . 3
Câu 25. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng
đáy (ABC) và SC = 2a. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm trên cạnh SC sao cho 2SN = N C. Tính
thể tích V của khối chóp S.AM N theo a. a3 a3 a3 a3 X A. V = . B. . C. . D. . E 24 16 8 4 TAL à v oán T Nhóm
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 102 ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. D 4. B 5. B 6. B 7. A 8. B 9. C 10. C 11. C 12. A 13. B 14. D 15. B 16. B 17. D 18. B 19. C 20. D 21. B 22. A 23. D 24. B 25. A alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 103
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Trần Minh & Phản biện: Thầy Chí Tâm 2.2
Đề kiểm tra một tiết Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) trường
THPT chuyên Lê Quý Đôn − Khánh Hòa Câu 1.
Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 A. y = x3 − 6x + 1. B. y = 2x3 − 3x2 + 1. C. y = −x3 + 3x + 1. O 1 D. y = x3 − 3x + 1. x −1 −1
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên D có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hãy chọn khẳng định đúng? x −∞ 0 1 +∞ y0 + − 0 + 0 +∞ + y X ETA −∞ −1 − L à v
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. oán T
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị bé nhất bằng −1.
C. Hàm số có đúng một cực trị. Nhóm
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) = x3 + ax + b (a 6= b). Biết rằng tiếp tuyến với đồ thị tại các điểm có hoành
độ x = a và x = b song song với nhau. Khi đó giá trị f (1) bằng A. f (1) = 1. B. f (1) = a + b. C. f (1) = −1. D. f (1) = a − b. mx + 4
Câu 4. Giá trị của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trong khoảng (−∞; 1) là x + m A. −2 < m ≤ −1. B. −2 ≤ m ≤ 2. C. −1 ≤ m < 2. D. −2 < m < 2.
Câu 5. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 4x với trục hoành là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2x + 1
Câu 6. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại giao điểm của đồ thị với trục tung bằng x + 1 A. 1. B. −1. C. 2. D. −1.
Câu 7. Đường thẳng có phương trình y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào bên dưới? 1 − 2x2 2x2 + 1 x − 1 2x − 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 1 − x − x2 1 − x − x2 2x − 1 1 − x
Câu 8. Hàm số y = 2x3 − 3(m + 2)x2 + 6(m + 1)x + m2016 + 2017 đồng biến trong khoảng (5; +∞) thì
tham số m thoả điều kiện A. m > 4. B. m < 4. C. m ≤ 4. D. m ≥ 4.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 104 Câu 9. y
Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? x + 1 x + 1 x + 1 x − 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 1 − 2x 2x + 1 2x − 1 2x + 1 1 2 x O − 1 1 2 −1
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định D (D ⊂ R) đạt cực tiểu tại x0. Hãy chọn khẳng định đúng
A. Hàm số đã cho có giá trị bé nhất bằng f (x0).
B. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M (x0; f (x0)) song song với trục hoành.
C. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M (x0; f (x0)) song song với trục tung.
D. Hàm số có đạo hàm cấp một tại x0 và f 0(x0) = 0.
Câu 11. Biết rằng hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x0. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. Đạo hàm f 0(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua x0 . alatex v
B. Đạo hàm f 0(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x0. C. f 0(x0) = 0. D. f 00(x0) = 0. √
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 1 − x2 bằng √ FB/groups/toan 2 √ A. . B. 2. C. 1. D. 2. 2
Câu 13. Hàm số y = x3 + 3x2 − 2016x + 2017 có 2 điểm cực trị là x1, x2 thì tích x1 · x2 có giá trị bằng A. 2016. B. 672. C. −672. D. −2016.
Câu 14. Số điểm cực trị của hàm số y = sin2 x − cos x trên đoạn [0; π] là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. x − 2
Câu 15. Giá trị bé nhất của hàm số y =
trên đoạn [−8; −4] bằng x + 3 A. 2. B. 6. C. −2. D. −6. Câu 16. y
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên dưới. Hãy chọn khẳng định đúng
A. a > 0; b > 0; c > 0; d < 0.
B. a < 0; b < 0; c > 0; d < 0 .
C. a > 0; b > 0; c > 0; d > 0. x O
D. a < 0; b > 0; c > 0; d < 0 . √ 2x − 1 − x2 + x + 3
Câu 17. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x2 − 5x + 6
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 105 A. x = −3 và x = −2. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 3 và x = 2. x + 1
Câu 18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = tạo với các trục x − 2
toạ độ một đa giác có diện tích bằng (đơn vị diện tích) A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 2x − 1
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
tại giao điểm của đồ thị với trục tung có x + 1 phương trình là A. y = 3x + 1. B. y = 3x − 2. C. y = 3x = 2. D. y = 3x − 1. √ Câu 20. Hàm số y =
x3 + x − 2 + x là hàm số đồng biến trên khoảng A. (−1; 0). B. (−1; +∞). C. (0; 1). D. (1; +∞). 1 Câu 21. Hàm số y =
x3 − mx2 + (m2 − m − 1)x + m3 đạt cực đại tại điểm x = 1 thì giá trị của tham số 3 m bằng  m = 0 A. m = 0. B.  . C. m = 3. D. m = −3. m = 3
Câu 22. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = x3 − (m2 − m − 2)x2 + (m2016 − 2017)x + 2018
có 2 điểm cực trị cách đều trục tung?  m = −1 A. m = 1. B.  . C. m = 2. D. m = −1. X m = 2 ETA √ L
Câu 23. Số điểm cực tiểu của hàm số y = 16 − x2016 là à v A. 0. B. 1. C. 2016. D. 2015. oán T
Câu 24. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + ax + b có điểm cực tiểu A(2; 24) thì tổng (a + b) có giá trị bằng A. −2. B. 2. C. −3. D. 3. Nhóm
Câu 25. Biết rằng đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4 cắt đường thằng có phương trình y = 7 − x tại một
điểm duy nhất. Tung độ giao điểm y0 đó là A. y0 = 3. B. y0 = 4. C. y0 = 5. D. y0 = 6.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 106 ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. A 4. A 5. B 6. A 7. A 8. C 9. D 10. B 11. B 12. B 13. C 14. C 15. A 16. D 17. B 18. C 19. D 20. D 21. C 22. D 23. B 24. B 25. B alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 107
LATEX hóa: Biên soạn: Hoàng Hải & Phản biện: Lê Đạt 2.3
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích 12 năm 2017 – 2018 trường
Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai
Câu 1. Đồ thị sau đây là của hàm nào? y 2 1 x 1 A. y = −x3 + 3x2 + 1. B. y = x3 − 3x + 1. C. y = x3 − 3x2 + 3x + 1. D. y = −x3 − 3x2 − 1. X E
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên K (K là một khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng). Khẳng định TAL à nào sau đây là đúng? v
A. Nếu f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ K thì hàm số f (x) đồng biến trên K. oán T
B. Nếu f 0(x) > 0, ∀x ∈ K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K.
C. Nếu f 0(x) > 0, ∀x ∈ K thì hàm số f (x) đồng biến trên K. Nhóm
D. Nếu f 0(x) ≤ 0, ∀x ∈ K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K.
Câu 3. Điểm cực đại của hàm số y = x4 − 8x2 + 1 là A. x = 2. B. x = −2. C. x = ±2. D. x = 0. 1
Câu 4. Cho hàm số y = − x3 − mx2 + (2m − 3)x − m + 2. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham 3
số m để hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định của nó. A. −3. B. −5. C. 0. D. −2. x + 2
Câu 5. Tìm tổng tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y =
chỉ có một tiệm cận đứng. x2 − 4x + m A. −8. B. 4. C. −120. D. 8. Câu 6.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 108 y
Biết rằng đồ thị của hàm số y = −x3 + 3x2 − 4 như hình bên. Để phương
trình x3 − 3x2 + 4 + m = 0 có nghiệm duy nhất lớn hơn 2 thì m thỏa A. m < −4. B. m ≤ −4. C. m > 0. D. m ≤ −4 hoặc m ≥ 0. x 1 2 −4 −2x + 1
Câu 7. Tích các giá trị của m để đường thẳng d : y = −x + m cắt đồ thị hàm số y = tại 2 điểm x + 1 √
phân biệt A, B sao cho AB = 2 2 là A. −1. B. 7. C. −2. D. −7. √
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x + 5 − x2. √ √ A. 5. B. −2 5. C. 6. D. 2 5. 1
Câu 9. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = − x3 + x. 3 2 2 A. (−1; 0). B. 1; . C. −1; − . D. (1; 0). 3 3 1 alatex
Câu 10. Hàm số y = − x3 + x + 1 đồng biến trên khoảng nào? v 3 A. (−1; +∞). B. (−1; 1). C. (−∞; 1).
D. (−∞; −1) và (1; +∞).
Câu 11. Đồ thị sau là của hàm số nào? FB/groups/toan y 2 x −1 −1 2x + 1 1 − 2x 2x − 1 2x + 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x − 1 x + 1 x − 1
Câu 12. Tính giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = −x4 − 3x2 + 2017 trên R. A. max f (x) = 2017. B. max f (x) = 2016. C. max f (x) = 2015. D. max f (x) = 2014. x∈R x∈R x∈R x∈R
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có f 0(x) = 0 và đạo hàm cấp hai trong khoảng (x0 − h; x0 + h) với h > 0.
Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu f 00(x0) < 0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số.
B. Nếu f 00(x0) > 0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 109
C. Nếu f 00(x0) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
D. Nếu f 00(x0) 6= 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0.
Câu 14. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 − 2(m2 − m + 1)x2 + m − 1 có một điểm cực đại và hai điểm cực
tiểu sao cho khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất. −3 3 −1 1 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = . 2 2 2 2 Câu 15.
Từ một miếng bìa hình tam giác đều cạnh a, người ta cắt bỏ ba phần (ba tam
giác nhỏ) để được hình chữ nhật có diện tích lớn nhất. Tính diện tích lớn nhất đó. √ √ √ a2 3 a2 a2 3 a2 6 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 8
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Chọn khẳng định đúng. x −∞ 0 1 +∞ y0 + 0 + 0 − 1 y 4 0 −∞ −∞ X ETALàv
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1).
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1). 1 1
C. Hàm số nghịch biến trên −∞; .
D. Hàm số đồng biến trên −∞; . oán 4 4 T
Câu 17. Hàm số y = −x4 + 8x2 + 5 nghịch biến trên khoảng nào? Nhóm A. (−∞; 0). B. (−∞; −2) và (0; 2). C. (0; +∞). D. (−2; 0) và (2; +∞).
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ + 4 y 1 −∞
Khi đó, điểm cực đại của hàm số là A. x = 0. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 19. Tổng các số tự nhiên m để hàm số y = x4 − 2(m − 1)x2 + m − 2 đồng biến trên khoảng (1; 3) là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = mx4 − (m + 1)x2 + 2m − 1 có 3 điểm cực trị ?  m < −1 A. m > −1. B. m < −1. C. −1 < m < 0. D.  . m > 0
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 2 và
lim f (x) = −2. Khẳng định nào sau đây đúng? x→+∞ x→−∞
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 110
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = −2.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = −2. 2 − 3x + x2
Câu 22. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x2 − 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 23. Tổng số nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + m cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt là A. 22. B. −22. C. 23. D. −23. x − 1 1
Câu 24. Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [2; 5] bằng . x + m2 6 √ A. m = ±1. B. m = ±3. C. m = ± 19. D. m = ±2.
Câu 25. Nếu hàm số y = f (x) thỏa mãn lim f (x) = −∞ thì đồ thị hàm số y = f (x) có đường tiệm cận x→1−
đứng là đường thẳng có phương trình A. x = 1. B. y = 1. C. x = −1. D. y = −1. alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 111 ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. D 4. B 5. A 6. A 7. D 8. A 9. C 10. B 11. C 12. A 13. B 14. D 15. C 16. B 17. D 18. C 19. A 20. D 21. B 22. B 23. A 24. D 25. A X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 112
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Bùi Anh Tuấn & Phản biện: Thầy Hoàng Hải 2.4
Đề kiểm tra chương 1, GT 12, THPT Quốc Thái, An Giang, năm 2018 - 2019
Câu 1. Hàm số f (x) = −x4 + 4x2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? √ √ √ A. 0; 2. B. − 2; 0. C. − 2; +∞. D. (0; +∞).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − − 0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R? x − 1 A. y = −3x4 + 7x2. B. y = x3 + 3x. C. y = . D. y = −x3 + 3x + 7. x + 1
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ alatex v x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − − 0 + 1 +∞ +∞ + FB/groups/toan y −∞ −∞ 0
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. f (−2) < f (2). B. f ( ) < f (1). C. f (−1) < f (− ). D. f (5) < f (8). 2 2 1
Câu 5. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − x2 − 3x + 2 là 3 11 11 A. M −1; . B. M (3; −7). C. M (−7; 3). D. M ; −1 . 3 3
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) xác định,liên tục trên R \ {1} và có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + − 1 +∞ +∞ y −∞ 0 −∞
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 113
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
B. Hàm số có 2 cực trị.
C. Hàm số có điểm cực đại bằng 1.
D. Hàm số có điểm cực tiểu bằng 0. Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
R và có đồ thị hàm số y = f 0(x) như 2
hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số là 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x −1 O 1 2 −1 −2 4
Câu 8. Giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 sin x −
sin3 x trên đoạn [0; π] là 3 √ 2 4 2 2 A. M = 0. B. M = . C. M = . D. M = . 3 3 3 2
Câu 9. Một vật chuyển động theo quy luật S = − t3 + 8t2, với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 3
vật bắt đầu chuyển động, S (mét) là quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng 10 X
giây, vận tốc lớn nhất của vật là ETAL A. 44 (m/s). B. 70 (m/s). C. 28 (m/s). D. 32 (m/s). à v √
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x 9 − x2 lần lượt là oán 9 9 9 T A. ymin = 0; ymax = . B. ymin = − ; ymax = . 2 2 2 9 89 9 C. ymin = − ; ymax = 0. D. ymin = − ; ymax = . 2 20 2 Nhóm
Câu 11. Cho m là tham số thực âm. Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 − 2mx − m − 1 đạt giá trị
nhỏ nhất trên đoạn [1; 2] bằng 3? 4 9 A. m = − . B. m = −3. C. m = −1. D. m = − . 9 2 x − 2
Câu 12. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x2 − 5x + 6 A. x = 3. B. x = 2. C. x = 2; x = 3. D. x = 0. 2x − 1
Câu 13. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = là điểm x − 2 1 1 1 A. M 2; . B. N (2; 2). C. M ; 2 . D. M −2; − . 2 2 2 2x
Câu 14. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 − 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai? x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + − 2 +∞ 1 y −2019 − 0 −∞
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 114
A. Đồ thị hàm số có tiệm đường tiệm cận ngang y = −2019.
B. Đồ thị hàm số có tiệm đường tiệm cận đứng x = 1.
C. Đồ thị hàm số có tiệm đường tiệm cận ngang y = 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x0 = 0.
Câu 16. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y O x x + 1 A. y = x4 − 2x2 − 1. B. y = −x3 + 2x2 − 1. C. y = −x4 + 2x2 − 1. D. y = . x − 1
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau x −∞ −1 0 1 +∞ alatex y0 − 0 + 0 − 0 + v +∞ + 2 +∞ + 3 y 0 −3 − FB/groups/toan
Phương trình 3f (x) − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 18. Cho hàm số y = (x − 2) x2 + 1 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.
B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C) không cắt trục hoành.
D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 19. Gọi M0(x0; y0) là tọa độ giao điểm của đường thẳng d có phương trình y = 4x − 3 và đường cong
(C) có phương trình y = −x3 + 3x − 1. Tính tổng S = x0 + y0 A. S = 4. B. S = 3. C. S = −1. D. S = 2. x + 3
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x0 = 2 có phương trình là x − 1 A. y = −3x + 8. B. y = 2x − 1. C. y = −4x − 3. D. y = −4x + 13. 1
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x3 − x2 + (m2 − 9)x + m2 + 1 có 3 đúng hai cực trị. A. 4. B. 8. C. 7. D. 5. 1
Câu 22. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x3 − mx2 + (m2 − 4)x + 3 đạt cực đại tại x = 3. 3 A. m = 1. B. m = −1. C. m = 5. D. m = −7.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 115
Câu 23. Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 5 với m là tham số. Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài
bằng 1. Giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây? A. (−1; 1). B. (1; 3). C. (3; 5). D. (−3; −1).
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. y 2 1 −2 −1 O x 1 2 −1 −2
Hàm số g(x) = [f (x)]2 có bao nhiêu điểm cực đại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 2 2 X ETAL 1 1 à v oán −2 −1 O x 1 2 −2 −1 O x 1 2 T −1 −1 Nhóm −2 −2 Hình 1 Hình 2 A. y = x3 + 3x2 − 2. B. y = −x3 − 3x2 + 2. C. y = x3 + 3x2 − 2. D. y = x3 + 3x2 − 2.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 116 ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. B 4. D 5. B 6. C 7. B 8. D 9. D 10. B 11. C 12. A 13. B 14. C 15. C 16. B 17. B 18. B 19. D 20. D 21. C 22. C 23. B 24. B 25. D alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 117
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Chí Tâm & Phản biện: Thầy Thịnh Trần 2.5
Đề kiểm tra tập trung giải tích 12 chương 1 năm học 2017-2018-
Trường THPT Bến Cát-Bình Dương
Câu 1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Chọn câu trả lời đúng. y −1 O 1 2 3 x −2 −4 X E A. y = x3 + 3x − 4. B. y = −x3 + 3x2 − 4. C. y = x3 − 3x − 4. D. y = x3 − 3x2 − 4. TAL à
Câu 2. Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (4m + 9)x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m v
để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? oán T A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Nhóm
Câu 3. Cho hàm số y = x + cos x. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đồng biến trên R.
B. Nghịch biến trên (0; +∞). C. Nghịch biến trên R.
D. Đồng biến trên (−∞; 0).
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. x −∞ −1 3 +∞ y0 − 0 + 0 − 5 +∞ + y −∞ 1
Đồ thị của hàm số y = |f (x)| có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 1
Câu 5. Số giá trị nguyên của m để hàm số y =
x3 − mx2 + 2mx − 1 có hai điểm cực trị tại x1, x2 sao cho 3 √ |x1 − x2| ≤ 4 2. A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 118
Câu 6. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Chọn câu trả lời đúng. y 4 3 x + 2 2 y = x − 1 1 −3 −2 −1 1 2 3 O x −1 x + 1 x − 2 x + 2 x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 1 1 − x x − 1 1 − x x3
Câu 7. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = − 2x2 + 3x − 5 3
A. Song song với trục tung. B. Có hệ số góc dương. alatex v C. Có hệ số góc âm.
D. Song song với trục hoành.
Câu 8. Số giá trị nguyên của m ∈ (−2017; 2017) để hàm số y = x3 − 3mx2 + 2 đạt giá trị nhỏ nhất trên [0; 3] bằng 2 là A. 1. B. 2018. C. 2017. D. 4033. FB/groups/toan
Câu 9. Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang? x − 2 x2 + 1 A. y = x4 − x2 + 3. B. y = . C. y = x3 − 2x2 + 3. D. y = . x2 + 2 x − 1
Câu 10. Tích các tung độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x3 − x2 − 2x + 3 và y = x2 − x + 1 là A. 3. B. 9. C. 10. D. −2. 2x2 + 4x + 5
Câu 11. Tích của GTLN và GTNN của hàm số y = là x2 + 1 A. 5. B. 10. C. 1. D. 6. 2x
Câu 12. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = 3. x − 2 A. y = −4x − 6. B. y = −x + 18. C. y = −4x + 6. D. y = −4x − 18. 2x − 2
Câu 13. Biết đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho x + 1 √ AB =
5. Khi đó tích các giá trị của m là A. 10. B. −20. C. −5. D. −25.
Câu 14. Đồ thị của hàm số y = −x3 + 3x2 + 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác
∆OAB với O là gốc tọa độ. A. 5. B. 10. C. 1. D. 9. 1 2
Câu 15. Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 − mx2 − x + m +
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có tổng 3 3
bình phương các hoành độ lớn hơn 15.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 119 A. |m| > 1. B. m > 1. C. m < −1. D. −1 < m < 1. x2 − 5x + 4
Câu 16. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x2 − 1 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 17.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f 0(x) như hình sau. Đặt y
g(x) = 2f (x) − (x + 1)2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. g(−1) > g(−3) > g(3).
B. g(−3) > g(3) > g(1). 4
C. g(3) > g(−3) > g(1).
D. g(1) > g(3) > g(−3). 2 x −3 1 3 O −2
Câu 18. Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1. Khi đó m nhận một
giá trị thuộc khoảng nào sau đây? X A. (0; 2). B. (−3; 0). C. (4; +∞). D. (2; 4). ETAL
Câu 19. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? à v y oán T Nhóm −1 O 1 x −3 −4 A. y = −x4 + 2x2 − 3. B. y = x4 + 3x2 − 3. C. y = x4 − 2x2 − 3. D. y = x4 − 2x2 + 3. 4 Câu 20. Cho hàm số y = x +
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [−1; 1] là x − 2 7 A. −4. B. −3. C. − . D. −2. 3 2x + 3
Câu 21. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng x − 1 y = −5x − 3. A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 22. Cho hàm số y = f 0(x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x + 1)3(x2 − 2x)4. Số điểm cực trị của hàm số là A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 120 √x2 − 3x
Câu 23. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 24. Đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB. A. Q(0; −1). B. N (1; −10). C. M (−1; 10). D. P (1; 0).
Câu 25. Cho hàm số y = x3 + 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞). alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 121 ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. A 4. D 5. B 6. C 7. D 8. C 9. B 10. B 11. D 12. B 13. B 14. A 15. A 16. B 17. D 18. D 19. C 20. B 21. A 22. D 23. C 24. B 25. B X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 122
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Huỳnh Văn Quy & Phản biện: Thầy Trần Minh 2.6
Đề Kiểm tra 45 phút chương 1, Giải tích 12, THPT Lạng Giang
2, Bắc Giang, năm 2018 - 2019
Câu 1. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + (1 − m)x + m
(1). Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện x2 + x2 + x2 < 4 khi 1 2 3 1 1 A. − < m < 1 và m 6= 0. B. − < m < 1. 3 4 1 1 C. − < m < 2 và m 6= 0. D. − < m < 1 và m 6= 0. 4 4 2x − 1
Câu 2. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là −x + 1 A. x = 1. B. y = 1. C. x = −1. D. y = −2.
Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 + x2 − 2 với trục hoành là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4. Hàm số nào sau đây mà đồ thị không có đường tiệm cận? −2x + 5 x − 2 3x − 2 A. y = . B. y = 2x3 − x + 2. C. y = . D. y = . x − 3 x + 3 x + 1
Câu 5. Cho hàm số y = x3 − 3x2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−1; 1] là alatex A. −2. B. 0. C. −5. D. −4. v x + 1
Câu 6. Đồ thị hàm số y =
có số đường tiệm cận đứng là x4 − 3|x| + 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Tập giá trị của m để trên (Cm) : y = x3 − 3mx2 + 3(m2 − 1)x + 1 − m2 có hai điểm phân biệt đối FB/groups/toan
xứng nhau qua gốc tọa độ là
A. m ∈ [−1; 0] ∪ [1; +∞).
B. m ∈ (−∞; −1] ∪ [0; 1].
C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (0; 1). D. m ∈ (−1; 1). x2 − x
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
có số đường tiệm cận là x3 − x A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. √ 1
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 + 4x − x2 trên đoạn ; 3 là 2 √ √ A. 2. B. 1 + 3. C. 1 + 5. D. 3. −2x + 1 Câu 10. Hàm số y = đồng biến trên x − 1 A. (−∞; 1). B. R \ {1}. C. (0; +∞). D. R. 3x + 1
Câu 11. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = là x + 1 A. (3; −1). B. (−1; 3). C. (3; 1). D. (1; 3). −x3
Câu 12. Điều kiện của tham số m để hàm số y =
+ x2 + mx nghịch biến trên R là 3 A. m < −1. B. m ≥ −1. C. m > −1. D. m ≤ −1.
Câu 13. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 tại điểm M (0; 2) là A. y = 3x − 2. B. y = −3x − 2. C. y = 3x + 2. D. y = −3x + 2.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 123
Câu 14. Cho hàm số y = x3 − 3x + 1. Tổng lập phương giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. −8. B. 27. C. 26. D. 28.
Câu 15. Đồ thị hình bên là của hàm số 3 − 2x A. y = . y 2x + 1 1 − x B. y = . 2x − 1 1 − x C. y = . 1 − 2x 1 − 2x 1 D. y = . x − 1 O x −1
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu f 0(x) > 0, ∀x ∈ K thì hàm số f 0(x) đồng biến trên K.
B. Nếu f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ K và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm số f (x) đồng biến trên K.
C. Hàm số y = f (x) là hàm hằng trên K khi f 0(x) = 0, ∀x ∈ R.
D. Nếu f 0(x) > 0, ∀x ∈ K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K. X
Câu 17. Hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm cấp 2 trong khoảng (x E
0 − h; x0 + h), h > 0 cho trước. TAL
Điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại x0 là à     v f 0(x0) 6= 0 f 0(x0) = 0 f 0(x0) = 0 f 0(x0) = 0 A. . B. . C. . D. . oán     T f 00(x0) = 0 f 00(x0) < 0 f 00(x0) > 0 f 00(x0) = 0
Câu 18. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x4 − x3 là Nhóm A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y = sin x + (1 − m)x − x2 nghịch biến trên đoạn h π i 0; . 2 A. m ≥ 2. B. m ≥ 1 − π. C. m > 2. D. m ≤ 2. Câu 20. ax + b Cho hàm số y =
với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. y cx + d Mệnh đề nào đúng?
A. b < 0, c < 0, d < 0.
B. b > 0, c > 0, d < 0.
C. b < 0, c > 0, d < 0.
D. b > 0, c < 0, d < 0. O x
Câu 21. Cho hàm số y = (x + 1)(x2 + mx + 1) có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ nhất m để đồ thị
(C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. m = 4. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 22. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 124 x −∞ −2 +∞ f 0(x) + + +∞ 3 f (x) 3 −∞ 3x − 3 3 − 3x 3x + 8 3 − x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 2 x + 2 x + 2 x + 2
Câu 23. Cho hàm số y = x3 − 3mx + 2. Các giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực
tiểu cắt đường tròn tâm I(1; 1) bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là √ √ 2 ± 5 2 ± 3 √ √ A. m = . B. m = . C. m = 2 ± 5. D. m = 2 ± 3. 2 2 x + 1
Câu 24. Trong những điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = ? 2x − 1 A. (2; −1). B. (1; 2). C. (1; 0). D. (0; 1).
Câu 25. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận? x + 3 A. y = x4 − 2x2. B. y = 3x + x2. C. y = . D. y = −x3 + 2x2 − 1. 2x − 1 alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 125 ĐÁP ÁN 1. B 2. A 3. C 4. B 5. D 6. C 7. D 8. A 9. D 10. A 11. B 12. D 13. D 14. C 15. B 16. D 17. C 18. A 19. A 20. B 21. C 22. A 23. B 24. B 25. C X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 126
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Dương BùiĐức & Phản biện: Thầy: Huỳnh Quy 2.7
Đề kiểm tra định kỳ - Học kỳ I, Trường THPT Vinh Lộc - TT Huế, Năm học 2017-2018 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đồ thị của hàm số y = −x3 + 3x2 + 2x − 1 và đồ thị của hàm số y = x2 − 2x − 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. x + 1
Câu 2. Gọi A, B lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [−3; 1]. x2 + x + 1
Giá trị của A − 3B bằng bao nhiêu? A. −1. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + − 0 + +∞ + −3 − +∞ + y alatex v −4 − −4 −
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có 2 điểm cực trị.
B. Hàm số có 3 điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng −3.
D. Hàm số đạt giá trị cực đại tại x = 1. FB/groups/toan Câu 4.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây y 3 sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 3).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (1; +∞). 2
C. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x = 1.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). x O 1
Câu 5. Cho hàm số f (x) = x4 + 2x2 − 10. Khẳng định nào dưới đây sai? A. lim f (x) = +∞ và lim f (x) = +∞. x→+∞ x→−∞
B. Hàm số y = f (x) có một điểm cực tiểu.
C. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; −10).
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = 3x2 + 2016x + 2017 có hai điểm cực trị. 2x + 1 B. Hàm số y = có một điểm cực trị. x − 1
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 127
C. Hàm số y = −x4 − 3x2 + 2 có một điểm cực trị. 1 D. Hàm số y = 2x − có hai điểm cực trị. x + 1
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m − 4 đi qua điểm N (−2; 0). 6 A. m = 2. B. m = − . C. m = −1. D. m = 1. 5 x − 2 Câu 8. Cho hàm số y =
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây. x + 1
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số nghịch biến trên R.
D. Hàm số có duy nhất một điểm cực trị. Câu 9.
Đường cong như hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d y
(a 6= 0). Xét các mệnh đề sau 2 1 (I) a = −1. (II) ad > 0. (III)d = −1. (IV)a + c = b + 1. x −1 O 1
Tìm số các mệnh đề sai trong các mệnh đề trên. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 1 − 3x X E
Câu 10. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ? T x + 2 A L 1 à A. y = −3. B. y = . C. x = −2. D. x = −3. v 2 4x + 2 oán
Câu 11. Biết rằng đường thẳng y = 3x + 4 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt có tung T x − 1
độ y1 và y2. Tính y1 + y2. Nhóm A. y1 + y2 = 11. B. y1 + y2 = 9. C. y1 + y2 = 1. D. y1 + y2 = 10.
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x4 − 4x2 + 1 trên đoạn [−1; 3]. A. 192 và 0. B. 172 và −1. C. −1 và 3. D. 127 và −1.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1}, liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ dưới đây. x −∞ −1 0 +∞ f 0(x) + + 0 − +∞ −1 − f (x) 0 −∞ −∞
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có nghiệm thực duy nhất. A. (0; +∞) ∪ {−1}. B. [0; +∞) ∪ {−1}. C. (0; +∞). D. [0; +∞). x2 + 3
Câu 14. Gọi M, m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn x − 1 [−2; 0]. Tính P = M + m 13 A. P = −3. B. P = 1. C. P = − . D. P = −5. 5
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 128 Câu 15.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên y
R và có đồ thị như hình vẽ bên.
Phát biểu nào sau đây đúng? 2
A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại là (−1; 2), (1; 2) và một điểm cực tiểu (0; 1). 1
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu là (−1; 2), (1; 2) và một điểm cực đại (0; 1). x −1 O 1
C. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại là (2; −1), (2; 1) và một điểm cực tiểu (1; 0).
D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu là (2; −1), (2; 1) và một điểm cực đại (1; 0).
Câu 16. Trong các hàm số cho dưới đây, đồ thị hàm số nào nhận đường thẳng x = 2 và y = 1 là các đường tiệm cận? x + 1 x − 2 1 2x + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 2 x − 1 x2 − x − 2 x − 1 Câu 17.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên? y 3 A. y = x4 − 4x2 + 3. B. y = −x4 + 4x2 − 3. C. y = −x4 + 4x2 + 3. D. y = x4 + 4x2 − 5. alatex v x −2 −1 O 1 2 2x + 1
Câu 18. Cho (C) là đồ thị hàm số y =
và đường thẳng d : y = x − m. Tìm tất cả các giá trị thực x + 1
của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt. FB/groups/toan A. m < −5. B. −5 < m < −1. C. m > −1.
D. m > −5 hoặc m < −1.
Câu 19. Hàm số y = x4 + x2 + 1 đạt giá trị cực tiểu tại x bằng bao nhiêu? A. x = 0. B. x = −1. C. x = −2. D. x = 1.
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |x2 − 3x + 2| trên đoạn [−2; 2] bằng bao nhiêu? A. 0. B. 1. C. 18. D. 2. II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hàm số y = x3 − 3x + 1 có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C).
b) Dựa vào đồ thị (C), tìm tham số m để phương trình −x3 + 3x + m = 0 có đúng ba nghiệm phân biệt.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 129 ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. B 4. A 5. C 6. C 7. A 8. A 9. A 10. A 11. A 12. D 13. A 14. D 15. A 16. A 17. A 18. D 19. A 20. A X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 130
LATEX hóa: Thầy Phạm Tuấn & Phản biện Thầy Trần Nhân Kiệt 2.8
Đề KT 45 phút chương 2, PTTH Đoàn Thượng 2017-2018
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 32x−5 < 9 là 7 7 5 5 A. −∞; . B. ; +∞; . C. −∞; . D. ; +∞; . 2 2 2 2 √ √ √
Câu 2. Cho số dương a, biểu thức
a · 3 a · 6 a5 viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là 5 1 7 5 A. a 7 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 3 .
Câu 3. Cho hàm số f (x) = 2x + m + log2[mx2 − 2(m − 2)x + 2m − 1] (m là tham số). Tìm tất cả các giá
trị m để hàm số f (x) xác định với mọi x ∈ R. A. m > 0. B. m > 1.
C. m > 1 hoặc m < −4. D. m < −4.
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y = ex2−3x+2. A. y0 = (2x − 3)ex. B. y0 = ex2−3x+2.
C. y0 = (x2 − 3x + 2)ex2−3x+2. D. y0 = (2x − 3)ex2−3x+2.
Câu 5. Giá trị của tham số m để phương trình 4x − m2x + 2m − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu là 5 5 5 A. m > . B. m < . C. < m < 4. D. m < 4. 2 2 2 alatex v
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình (log2 x)2 − 4 log2 x + 3 > 0 là A. (0; 2) ∪ (8; +∞). B. (−∞; 2) ∪ (8; +∞). C. (2; 8). D. (8; +∞).
Câu 7. Số p = 2756839 − 1 là một số nguyên tố. Hỏi nếu viết trong hệ thập phân, số đó có bao nhiêu chữ số? FB/groups/toan A. 227831. B. 227834. C. 227832. D. 227835.
Câu 8. Ông Minh gửi ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với lãi suất 7% một năm theo hình thức lãi kép.
Biết rằng trong suốt quá trình gửi ông không rút tiền lãi. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì ông có nhiều hơn 500 triệu? A. 24 năm. B. 23 năm. C. 22 năm. D. 25 năm.
Câu 9. Hàm số y = x2 ln x đạt cực trị tại điểm 1 1 √ A. x = 0; x = √ . B. x = √ . C. x = 0. D. x = e. e e
Câu 10. Hàm số y = (4x2 − 1)−4 có tập xác định là 1 1 1 1 A. R. B. − ; . C. R \ − ; . D. (0; +∞). 2 2 2 2 r 3 − 2x − x2
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số f (x) = log2 . x + 1 √ √ # # −3 − 17 −3 + 17 A. D = −∞; ∪ −1; .
B. (−∞; −3] ∪ [1; +∞). 2 2 √ √ " ! " ! −3 − 17 −3 + 17 C. ; −1 ∪ ; 1 .
D. (−∞; −3]) ∪ [−1; 1). 2 2
Câu 12. Bạn An gửi tiết kiệm số tiền 58000000 đồng trong 8 tháng tại một ngân hàng thì nhận được
61329000 đồng. Khi đó, lãi suất hàng tháng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 131 A. 0,9%. B. 0,6%. C. 0,5%. D. 0,7%.
Câu 13. Nếu a = log2 3; b = log2 5 thì √ 1 a b √ 1 a b A. log 6 6 2 360 = + + . B. log 360 = + + . 6 2 3 2 3 4 6 √ 1 a b √ 1 a b C. log 6 6 2 360 = + + . D. log 360 = + + . 2 6 3 2 2 3 6
Câu 14. Một người gửi ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với lãi suất 7% một năm theo hình thức lãi kép.
Biết rằng trong suốt quá trình gửi không rút tiền lãi. Hỏi sau 5 năm số tiền của người ấy gần với giá trị nào dưới đây nhất? A. 142 triệu. B. 140 triệu. C. 130 triệu. D. 150 triệu.
Câu 15. Phương trình 4x2−x + 2x2−x+1 = 3 có nghiệm là     x = 1 x = −1 x = 0 x = 0 A.  . B.  . C.  . D.  . x = 2 x = 1 x = 2 x = 1 r q √ p Câu 16. Biểu thức x x
x x (x > 0) được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là 15 15 3 7 A. x 16 . B. x 18 . C. x 16 . D. x 18 . π
Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 tại điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng 1 là π π π π π π X A. y = x − 1. B. y = x − + 1. C. y = x + − 1. D. y = x + 1. E 2 2 2 2 2 2 TAL
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y = log(x2 − 3x + 2). à v A. D = (−2; 1). B. D = (1; +∞). oán T C. D = (−2; +∞).
D. D = (−∞; 1) ∪ (2; +∞).
Câu 19. Cho hàm số y = 2x − 2x. Khẳng định nào sau đây sai? Nhóm
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn −1.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm.
D. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y = 2.
Câu 20. Cho 0 < a 6= 1 và x, y là hai số dương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. loga(xy) = loga x · loga y.
B. loga(x + y) = loga x · loga y. C. loga(xy) = loga x + loga y.
D. loga(x + y) = loga x + loga y.
Câu 21. Cho phương trình ln x + ln(x + 1) = 0. Chọn khẳng định đúng.
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có hai nghiệm.
C. Phương trình có nghiệm thuộc (1; 2).
D. Phương trình có nghiệm thuộc (0; 1). 1
Câu 22. Số nghiệm của phương trình log3(x3 − 3x) = . 2 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. 15
Câu 23. Giải bất phương trình log2 log 1 2x − 6 2. 2 16 15 31 A. x > 0. B. log2 < x < log . 16 2 16 31 31 C. 0 6 x < log2 . D. log < x 6 0. 16 2 16
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 132
Câu 24. Một người gửi ngân hàng số tiền T với lãi suất 7% một năm theo hình thức lãi kép. Biết rằng
trong suốt quá trình gửi không rút tiền lãi. Hỏi sau bao nhiêu năm số tiền của người gấp đôi số tiền ban đầu A. 11 năm. B. 12 năm. C. 14 năm. D. 10 năm.
Câu 25. Để giải phương trình logx(x + 1)2 = 6. Một học sinh giải như sau:
Bước 1: Điều kiện (x + 1)2 > 0 ⇔ x 6= −1.
Bước 2: Phương trình tương đương với 2 log2(x + 1) = 6 ⇔ log2(x + 1) = 3 ⇔ x + 1 = 8 ⇔ x = 7.
Bước 3: Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 7.
Dựa vào bài giải trên chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bài giải trên hoàn toàn chính xác..
B. Bài giải trên sai từ Bước 1.
C. Bài giải trên sai từ Bước 2.
D. Bài giải trên sai từ Bước 3. alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 133 ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. B 4. D 5. C 6. A 7. C 8. A 9. B 10. C 11. A 12. D 13. D 14. B 15. D 16. A 17. B 18. D 19. C 20. C 21. D 22. B 23. C 24. A 25. B X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 134
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Vũ Nguyễn Hoàng Anh
Phản biện:Thầy Phạm Tuấn 2.9
Đề kiểm tra 45 phút Giải tích 12 chương 2, trường THPT Đông Thọ – Tuyên Quang
Câu 1. Cho f (x) = xπ · πx. Khi đó f 0(1) bằng A. π (π + ln π). B. π2 ln π. C. π ln π. D. π (1 + ln 2). 1 Câu 2. Giá trị của 4 log 2 2 3+3 log8 5 bằng A. 25. B. 50. C. 75. D. 45. 2 √
Câu 3. Cho a là một số dương, biểu thức a 3
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 6 11 5 7 A. a 5 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 6 . √ √ ! a2 3 a2 5 a4 Câu 4. log √ a bằng 15 a7 12 9 A. 3. B. . C. . D. 2. 5 5
Câu 5. Giá trị của log0,5 0,125 bằng A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. alatex v
Câu 6. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định của nó? √ 3 A. y = 3 x. B. y = x4. C. y = x−4. D. y = x− 4 . ex Câu 7. Cho f (x) = . Đạo hàm f 0(1) bằng x2 A. 6e. B. 4e. C. e2. D. −e. FB/groups/toan
Câu 8. Cho a, b > 0 và a, b 6= 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 1 1
A. loga(x + y) = loga x + loga y. B. loga = . x loga x x log C. log a x a = . D. log y log b x = logb a · loga x. a y 1 Câu 9. Nếu loga x = log 2
a 9 − loga 5 + loga 2 (a > 0, a 6= 1) thì x bằng 2 3 6 A. . B. . C. . D. 3. 5 5 5 4 1 −0,75 1 − 3 Câu 10. Tính K = + , ta được 16 8 A. 24. B. 12. C. 16. D. 18.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = 22x+3 là A. 22x+3 ln 2. B. (2x + 3)2x+2 ln 2. C. 2 · 22x+3. D. 2 · 22x+3 ln 2.
Câu 12. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y = log√ x. B. y = log e x. C. log 3 2 x. D. logπ x. π √ √ √ Câu 13. Biểu thức
x 3 x 6 x5 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 7 5 2 5 A. x 3 . B. x 2 . C. x 3 . D. x 3 .
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 135
Câu 14. Cho πα < πβ. Kết luận nào sau đây đúng? A. α > β. B. αβ = 1. C. α < β. D. α + β = 0. √ √
Câu 15. Rút gọn biểu thức b( 3−1)2 : b−2 3 (b > 0) ta được A. b4. B. b3. C. b2. D. b.
Câu 16. Hàm số y = log5 4x − x2 có tập xác định là A. (0; +∞). B. (0; 4). C. R. D. (2; 6).
Câu 17. Cho f (x) = esin 2x. Đạo hàm f 0(0) bằng A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 18. Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4 · 105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó
là 4% mỗi năm. Tìm trữ lượng gỗ của khu rừng đó sau 5 năm. A. 4,8666 · 105 m3. B. 4,0806 · 105 m3. C. 4,6666 · 105 m3. D. 4,6888 · 105 m3. √ Câu 19. Giá trị của log 3 1 a7 (a > 0, a 6= 1) bằng a 5 2 7 A. . B. . C. 4. D. − . 3 3 3 1
Câu 20. Giá trị của 64 log 2 2 10 bằng A. 400. B. 1000. C. 200. D. 1200. X E
Câu 21. Hàm số y = 2ln x+x2 có đạo hàm y0 là T A 1 1 L A. + 2x 2ln x+x2 . B. + 2x 2ln x+x2 ln 2. à v x x 2ln x+x2 1 2ln x+x2 oán C. . D. + 2x . T ln 2 x ln 2
Câu 22. Cho a > 0 và a 6= 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau Nhóm A. loga xy = loga x · loga y.
B. loga x có nghĩa với mọi x.
C. loga xn = n loga x (x > 0, n 6= 0). D. loga 1 = a và loga a = 0. √ Câu 23. log 4 1 32 bằng 8 5 5 4 A. . B. 3. C. − . D. . 4 12 5
Câu 24. Cho f (x) = ln x4 + 1. Đạo hàm f 0(1) bằng A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 1 − 3x − 3−x
Câu 25. Cho 9x + 9−x = 23. Khi đó biểu thức K = có giá trị bằng 5 + 3x + 3−x 5 2 3 A. − . B. − . C. . D. 2. 2 5 2
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 136 ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. D 4. A 5. B 6. A 7. D 8. D 9. C 10. A 11. D 12. B 14. C 15. A 16. B 17. D 18. A 19. D 20. B 21. B 22. C 23. C 24. A 25. B alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 137
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Trần Thịnh & Phản biện: Thầy Vũ Nguyễn Hoàng Anh 2.10
Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 2 trường THPT Nguyễn
Trãi - Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2017 - 2018
Câu 1. Cho a là số thực dương và α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai? aα α A. aα+β = aα · aβ. B. aα·β = (aα)β. C. = a β . D. aα · bα = (ab)α. aβ
Câu 2. Cho a, b, c là 3 số dương khác 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. loga(bc) = loga b + loga c. B. loga c = loga b + logb c. 1 C. logaα b = α loga b. D. logaα b = log α a b (α 6= 0).
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x2 = m có nghiệm. A. m ∈ [1; +∞). B. m ∈ [3; +∞). C. m ∈ (1; +∞). D. m ∈ (0; +∞).
Câu 4. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 9x −10·3x +9 = 0. Tính giá trị biểu thức P = x1 +x2. A. 2. B. 4. C. 9. D. 8.
Câu 5. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log23 x − 3 log3 x + 2 = 0. Tính giá trị biểu thức P = x2 + x2. 1 2 X A. 20. B. 92. C. 90. D. 9. ETALà
Câu 6. Với a, b, c là các số thực dương tùy ý a khác 1. Đặt Q = loga2 b8 + loga b4. Mệnh đề nào dưới đây v đúng? oán T A. Q = 5 loga b. B. Q = 7 loga b. C. Q = 8 loga b. D. Q = 12 loga b.
Câu 7. Anh Hùng vay 40 triệu đồng của ngân hàng để mua xe máy và phải trả góp trong vòng 3 năm với Nhóm
lãi suất 1,2% mỗi tháng. Hàng tháng anh Hùng phải trả 1 số tiền cố định là bao nhiêu để sau 3 năm hết nợ
(làm tròn đến đơn vị đồng). A. 1374807 đồng. B. 1374889 đồng. C. 1374907 đồng. D. 1378222 đồng. x + 3
Câu 8. Tập xác định D của hàm số y = log3 là 2 − x A. D = R \ {−3; 2}. B. D = [−3; 2].
C. D = (−∞; −3) ∪ (2; +∞). D. D = (−3; 2).
Câu 9. Cho a = logm 3 và b = logn 3, với m, n là các số thực dương khác 1. Tính P = log3(nm2). ab a + 2b 2ab 2a + b A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . a + b ab a + b ab 3
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = x2 − 2x 2 là A. D = R \ [0; 2]. B. D = R. C. D = R \ (0; 2). D. D = R \ {2}. 5 √
Câu 11. Rút gọn biểu thức Q = a 3 : a với a > 0. 2 4 7 A. Q = a 3 . B. Q = a− 23 . C. Q = a 3 . D. a 6 .
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình log2(x − 1) − log2(x2 − 3x + m) = 0 có 2 nghiệm phân biệt. A. 2 ≤ m < 3. B. 2 < m ≤ 3. C. 2 < m < 3. D. m > 2.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 138 x
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = là 4x 1 − x ln 4 1 1 − x 1 − x ln 4 A. . B. . C. ln 4. D. . 42x 4x ln 4 4x 4x
Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. ln x > 0 ⇔ x > 1. B. log x < 0 ⇔ x < 10.
C. log 1 a < log 1 b ⇔ a > b > 0.
D. log2 a = log2 b ⇔ a = b > 0. 2 2
Câu 15. Cho a > 3b > 0 và a2 + 9b2 = 10ab, mệnh đề nào dưới đây đúng? ln a + ln b ln a · ln b A. ln(a − 3b) + ln 2 = . B. ln(a − 3b) − ln 2 = . 2 2 ln a + ln b ln a · ln b C. ln(a − 3b) − ln 2 = . D. ln(a − 3b) + ln 2 = . 2 2
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình log2(x − 1)2 = 1 là √ √ √ A. 2. B. 2 2. C. −2 2. D. 2 + 1.
Câu 17. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? 2 x e x A. y = log 1 x. B. y = . C. y = . D. y = ln x. 2 3 3
Câu 18. Tìm giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2−x − log2 x + m trên đoạn 9 [1; 2] bằng . 4 A. m = 3. B. m = −3. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 19. Cho 3x + 3−x = 15. Giá trị biểu thức P = 9x + 9−x là alatex v A. 221. B. 225. C. 223. D. 227.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 4x2−2x+1 − m2x2−2x+2 + 6m − 5 = 0 có 4 nghiệm phân biệt A. m > 5. B. 5 < m < 6. C. m ≥ 5. D. 5 < m ≤ 6. FB/groups/toan
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 139 ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. A 4. A 5. C 6. C 7. B 8. D 9. B 10. A 11. D 12. C 13. D 14. B 15. C 16. A 17. D 18. A 19. C 20. A X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 140
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Trần Nhân Kiệt & Phản biện: Thầy Nguyễn Như Thường 2.11
Đề kiểm tra Toán 12 (Mũ – Logarit – Khối tròn xoay) trường
THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai năm 2017 - 2018
Câu 1. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đáy là đường
tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện. √ √ √ 2π 2 π 2 √ π 3 A. . B. . C. π 3. D. . 3 3 2
Câu 2. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 1 x2 − 5x − 6 ≥ −3 là 2 A. (−1; 6). B. (−2; −1) ∪ (6; 7). C. (7; +∞). D. [−2; −1) ∪ (6; 7]. s 1 x
Câu 3. Tập xác định của hàm số f (x) = 4 − là 2 A. [−2; +∞). B. (−∞; −2]. C. [0; +∞). D. [2; +∞).
Câu 4. Một hình nón có diện tích đáy bằng 16π dm2 và diện tích xung quanh bằng 20π dm2 . Thể tích của khối nón là 16π A. 16π dm3. B. 8π dm3. C. 32π dm3. D. dm3. 3
Câu 5. Trung bình cộng các nghiệm của phương trình là log2(−2x − 6) + log2(x + 9) − 4 = 0 là alatex v A. −12. B. −6. C. 6. D. 12. √
Câu 6. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = a 3. Tính độ dài đường sinh
` của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. √ √ A. ` = a. B. ` = a 2. C. ` = a 3. D. ` = 2a. FB/groups/toan
Câu 7. Số nghiệm của phương trình log2016(2x + 1)2 = 2017 là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. √ √ √ a 2 √ a 3 A. a 2. B. . C. a 3. D. . 2 2
Câu 9. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích khối
cầu ngoại tiếp hình trụ đó. √ √ √ √ 4π 2 8π 2 A. 6π 3. B. 3π 3. C. . D. . 3 3
Câu 10. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính
bằng 1. Tính thể tích của khối trụ đó. A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 11. Một hình trụ có bán kính bằng 1, chiều cao bằng 2. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình
trụ. Kí hiệu S1, S2 lần lượt là diện tích xung quanh hình trụ, diện tích mặt cầu. Trong các hệ thức sau, tìm hệ thức đúng. 2 3 5 A. S2 = S1. B. S2 = S1. C. S2 = S1. D. S2 = S1. 3 4 4
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 141
Câu 12. Xét phương trình log22 x − 9 log8 x = 4. Tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng A. 4. B. 8. C. 6. D. −4.
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng 1. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. 7π 7π 7π A. 7π. B. . C. . D. . 2 3 6 x2 + 2x − 2
Câu 14. Cho phương trình log 1
+ 2 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? √ x2 − 3x + 5 2
A. Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất.
B. Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
C. Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt.
D. Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = ln (2x − 2) là A. (0; +∞). B. R. C. (2; +∞). D. (1; +∞).
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. √ √ √ 5 15π 5 15π 4 3π 5π A. . B. . C. . D. . X 54 18 27 3 E TAL
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình log√ log√
x3 + 5x2 + 2x − 5 − 2 = 0 là 2 3 à v A. −5. B. −6. C. −1. D. −3. oán T
Câu 18. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 x2 + 8x + 7 ≥ −3 là 3 A. −32. B. −14. C. −26. D. −24. Nhóm
Câu 19. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích của
khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ. A. 2R3. B. 3R3. C. 4R3. D. 5R3. x2 − 3x + 2
Câu 20. Tổng các nghiệm của phương trình logsin π log π = 0 là 3 sin 6 x + 1 5 7 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 21. Số nghiệm của phương trình là log 1 x3 − 9x2 + 23x − 13 + 1 = 0 là 2 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 22. Số nghiệm của phương trình là log2 4x − 2x+1 + 1 = 2017 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình log2 x2 − 19x + 2 = 9 là A. 19. B. 34. C. 15. D. −34.
Câu 24. Số nghiệm của phương trình log2(x + 1)2 + 2 log2(2 − x) = 4 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 25. Tập xác định của hàm số f (x) = qlog 1 (x − 2) là 2 A. (2; 3). B. (2; +∞). C. (2; 3]. D. [3; +∞).
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 142 ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. A 4. A 5. B 6. D 7. D 8. B 9. D 10. A 11. C 12. B 13. C 14. D 15. D 16. A 17. A 18. D 19. C 20. B 21. B 22. C 23. A 24. B 25. C alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 143
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Bùi Mạnh Tiến & Phản biện: Thầy Tan Hoai 2.12
Đề kiểm tra một tiết, THPT Bến Cát, Bình Dương, năm 2017 - 2018
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a (a > 0), tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, AD. Tính diện tích đáy M N DC của khối chóp S.M N DC. a2 a2 5a2 a2 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD, AB. Mặt phẳng (P ) chứa CM và song
song BD cắt SB tại I. Đường cao của khối chóp S.ABCD là A. SN . B. SI. C. SA. D. SM .
Câu 3. Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Khi đó, tỉ số thể VABCNM tích bằng bao nhiêu? VS.ABC 1 1 3 4 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 3
Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, SA = 2a, AB = a (a > 0). Gọi H là hình chiếu vuông góc X ETA
của A lên SC. Tính thể tích khối chóp S.ABH theo a. L √ √ √ √ à 5a3 11 a3 11 13a3 11 7a3 11 v A. . B. . C. . D. . 32 96 96 96 oán T
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc mặt đáy. Gọi M là trung điểm VS.ABCD BC. Khi đó tỉ số bằng VS.AMCD Nhóm 3 7 4 5 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 3
Câu 6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, H là trọng tâm tam giác ABC, SH = a (a > 0), cạnh bên
hợp với mặt phẳng đáy một góc 30◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. √ √ √ √ 9a3 3 3a3 3 a3 3 7a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là √ √ √ √ a 3 a 6 a 6 A. a 3. B. . C. . D. . 3 3 2 √
Câu 8. Cho hình chóp đều S.ABCD có O là tâm hình vuông ABCD cạnh 2a (a > 0), SD = a 3. Gọi α
là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD). Khi đó tan α bằng: 1 1 A. . B. 1. C. . D. 2. 3 2
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0, có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A0 lên
mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của AB,biết AA0 = a. Góc giữa đường thẳng A0C và mặt đáy (ABC) bằng A. 30◦. B. 90◦. C. 60◦. D. 45◦.
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0, hình chiếu vuông góc của A0 lên mặt phẳng (ABC) trùng với
trọng tâm G của 4ABC, góc giữa AA0 và mặt phẳng (ABC) bằng
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 144 A. \ A0AG. B. \ A0AC. C. \ A0GA. D. \ A0AB.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, \
BAC = 60◦, SA = AC = a (a > 0) và cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính diện tích tam giác ABC. √ √ √ a2 3 a2 3 a2 3 a2 A. . B. . C. . D. . 8 4 2 8
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, có AB = AD = a, CD = 2a
(a > 0). Gọi I, K lần lượt là trung điểm AD và AB, các mặt phẳng (SCI) và (SBI) cùng vuông góc với
mặt đáy. Đường cao của khối chóp S.ABCD là A. SD. B. SK. C. SI. D. SA.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, cạnh SD vuông góc đáy , góc giữa (SBC) và đáy (ABCD) là A. [ SCA. B. [ SDA. C. [ SBA. D. [ SCD.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a (a > 0),có (SAB) và (SAD)
vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 30◦. Thể tích khối chóp là √ √ √ 2a3 2a3 15 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 9 6 3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng đáy, √
SA = a 6 (a > 0). H là điểm thuộc cạnh SC sao cho HC = 3SH. Tính độ dài đường cao h của khối chóp alatex H.ABC. √ √ √ √ v a 6 3a 6 a 6 3a 6 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 2 4 4 2
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB, góc giữa cạnh SC và (ABC) bằng 60◦.
Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC) là FB/groups/toan √ √ √ √ a 609 a 309 a 309 a 609 A. . B. . C. . D. . 87 87 78 78
Câu 17. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có cạnh đáy bằng a (a > 0), A0C hợp với đáy
một góc 60◦. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 tính theo a là √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 9 3 2 6√
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB = a 3 và mặt phẳng
(SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Tính theo
a thể tích khối chóp S.BM DN . √ √ a3 3 a3 3 √ A. . B. . C. a3 3. D. a3. 3 6
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a, cạnh SB vuông góc đáy, √
SC = a 5 (a > 0). Thể tích khối chóp S.ABC là √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 6 6
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a (a > 0). Hình chiếu của
S lên (ABCD) là trung điểm I của AB, SC tạo với đáy một góc 30◦. Độ dài đường cao của hình chóp bằng √ √ a 6 A. a 6. B. 2a. C. .. D. a. 3
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 145 ĐÁP ÁN 1. C 2. A 3. C 4. D 5. C 6. B 7. C 8. B 9. D 10. A 11. A 12. C 13. D 14. B 15. B 16. A 17. C 18. A 19. C 20. C X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 146
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Đặng Tân Hoài & Phản biện: Thầy Viết Tường 2.13
Đề kiểm tra Hình học 12 Chương 1, THPT chuyên Lê Quý Đôn
- Khánh Hòa, năm 2018 - 2019
Câu 1. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có diện tích hình bình hành ABB0A0 bằng 24 và khoảng
cách từ C đến mặt (ABB0A0) bằng 5. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. A. 180. B. 120. C. 60. D. 240.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
D. Khối hộp là khối đa diện lồi. √
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BA = BC = a 3, [ SAB = [ SCB = √
90◦ và khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ a3 3 a3 6 √ √ A. . B. . C. a3 3. D. a3 6. 2 2
Câu 4. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: alatex v
A. Hình bát diện đều có 8 đỉnh.
B. Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều.
C. Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
D. Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3; 4}.
Câu 5. Cho khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng 1. Tính thể tích khối tứ diện ACB0D0. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6 FB/groups/toan
Câu 6. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a. Góc ở đáy của mặt bên là 45◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ a3 3 a3 a3 A. a3. B. . C. . D. . 16 6 3
Câu 7. Cho khối chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại C, CA = a, (SAB) vuông góc với (ABC) a2
và diện tích tam giác SAB bằng
. Tính độ dài đường cao SH của khối chóp S.ABC. 2 √ √ a 2 A. a. B. 2a. C. a 2. D. . 2 √
Câu 8. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 3, AC = 2a, SA ⊥ (ABC), √ VSAMN
SA = a 3. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính tỉ số . VSABC 1 3 5 9 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 14
Câu 9. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác cân tại A, AB = AC = 2a, \ CAB = 120◦. Góc
giữa (A0BC) và (ABC) là 45◦. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ a3 3 a3 3 √ √ A. . B. . C. 2a3 3. D. a3 3. 2 3
Câu 10. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình lập phương.
B. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 147
C. Tâm tất cả các mặt của một hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình lập phương.
D. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Câu 11. Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính tỉ số thể tích của khối
chóp O.A0B0C0D0 và khối hộp đã cho. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 4
Câu 12. Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng a. √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 24 12 24
Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy lần lượt là 37, 13, 30; diện tích xung quanh là
480. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. A. 1080. B. 2010. C. 1010. D. 2040.
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ A đến mặt √ a 6 phẳng (A0BC) bằng
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ 2 4a3 3 4a3 A. . B. . C. 3a3. D. a3. 3 3
Câu 15. Tính thể tích của khối gỗ có hình dạng dưới đây 14cm X 4cm ETAL 15cm à v 7cm oán T Nhóm 6cm A. 328 cm3. B. 456 cm3. C. 584 cm3. D. 712 cm3.
Câu 16. Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu? A. 12. B. 10. C. 13. D. 11.
Câu 17. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 18. Tính thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a. √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 8
Câu 19. Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh? A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và AB = 5, BC = 6, CA = 7.
Tính thể tích khối tứ diện S.ABC. √ √ √ 210 95 √ A. 95. B. . C. . D. 210. 3 3
Câu 21. Cho khối tứ diện ABCD có DB = DC = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (ADC) cùng vuông
góc với mặt (DBC). Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 148 √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 6 4
Câu 22. Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 6, AD = 8, các tam giác SAC
và SBD là các tam giác vuông cân tại S. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. 60. B. 120. C. 240. D. 80.
Câu 23. Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. √ √ √ √ 2 2 3 3 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 4 3 2 4
Câu 24. Cho khối chóp S.ABC. Gọi A0, B0 lần lượt là trung điểm SA và SB. Tính tỉ số thể tích của hai
khối chóp S.A0B0C và S.ABC. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 8
Câu 25. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc mặt phẳng (ABCD),
SC = a và SC hợp với mặt phẳng ABCD một góc 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. √ √ √ √ a3 3 a3 6 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 24 48 16 48 alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 149 ĐÁP ÁN 1. C 2. B 3. B 4. D 5. B 6. C 7. D 8. B 9. D 10. B 11. A 12. A 13. A 14. C 15. C 16. D 17. C 18. A 19. C 20. A 21. B 22. D 23. D 24. A 25. D X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 150
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Nguyễn Như Thường & Phản biện: 2.14
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Trường THPT Bình An - Bình Dương, năm 2018 - 2019 Câu 1.
Lắp ghép hai khối đa diện (H1) , (H1) để tạo
thành khối đa diện (H), trong đó (H1) là khối
chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a, (H1)
là khối tứ diện đều cạnh a sao cho một mặt của
(H1) trùng với một mặt của (H2) như hình vẽ.
Hỏi khối đa diện (H) có tất cả bao nhiêu mặt? A. 7. B. 9. C. 5. D. 8.
Câu 2. Cho các hình vẽ sau alatex v Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa diện là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. FB/groups/toan
Câu 3. Ba mặt phẳng cùng đi qua một đỉnh của một hình hộp chữ nhật có diện tích lần lượt là 12 cm2,
18 cm2, 24 cm2. Thể tích của khối hộp chữ nhật là A. 72 cm3. B. 36 cm3. C. 52 cm3. D. 48 cm3.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của S lên mặt phẳng √ √
(ABC) là trung điểm H của BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a, AC = a 3, SB = a 2. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 2
Câu 5. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật lần lượt là x cm, 2x cm, 4x cm, với x > 0. Thể tích của
khối hộp đã cho là 512 cm3. Khi đó x bằng A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 6.
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 151
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA = a và vuông góc
vói đáy. Khoảng cách từ A tới (SBC) là √ √ √ 2 1 3 2 A. a. B. a. C. a. D. a. 3 2 2 2 √ 3 2
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, SA =
a. Tính thể tích V của khối chóp 2 S.ABCD. √ √ √ 3 2 2 2 3 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 2 2 3 3
Câu 9. Các đường chéo của các mặt một hình lập phương bằng 5. Thể tích khối lập phương là 343 125 343 125 A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 3 3 2 2 2 2 3 3
Câu 10. Một hình trụ có bán kính đáy a, có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quang của hình trụ. A. 3πa2. B. 4πa2. C. 2πa2. D. πa2.
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng (α) đi qua A, B và trung điểm M của SC. Tỉ
số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó là 3 5 1 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 5
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi A0, B0, C0 lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Điểm
D thuộc cạnh SD sao cho 3SD0 = SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A0B0C0D0 và S.ABCD X ETA là L 5 5 1 5 à v A. . B. . C. . D. . 48 24 12 12 oán
Câu 13. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng x = 3. Thể tích của (H) bằng T √ √ √ √ 32 2 4 2 9 2 A. 36 2. B. . C. . D. . 3 3 2 Nhóm
Câu 14. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60◦.
Thể tích khối chóp đó bằng √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 2
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = CD = a, √
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ √ a3 2 √ a3 3 a3 2 A. . B. a3 2. C. . D. . 3 3 2
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau. Biết AB = 3a,
AC = 5a và AD = 8a. Tính thể tích V của tứ diện ABCD. A. 60a3. B. 40a3. C. 120a3. D. 20a3.
Câu 18. Mặt phẳng (AB0C0) chia khối lăng trụ ABC.A0B0C0 thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. C. Hai khối chóp tam giác.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 152
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 19. Cho hình lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ là √ √ a3 a3 3 a3 3 A. a3. B. . C. . D. . 3 2 6
Câu 20. Nếu một lăng trụ đều có cạnh đáy tăng lên k lần và cạnh bên giảm k lần thì thể tích A. tăng lên (k − 1) lần. B. tăng lên k lần. C. không thay đổi. D. giảm đi k lần. Câu 21.
Cho một hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h và thể tích tương ứng V1; một
hình nón có đáy của hình trụ, có đỉnh trùng với tâm đáy còn lại của hình trụ và có
thể tích tương ứng V2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. V2 = 3V1. B. V1 = 3V2. C. V2 = V1. D. V1 = 2V2. h R
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy là hình vuông cạnh bằng a, các mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp alatex S.ABCD. v √ √ √ √ a3 6 a3 3 a3 6 a3 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 9 3 9 √
Câu 23. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2a và AC = a 5. Tính độ dài đường
sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB. √ FB/groups/toan A. l = 3a. B. l = 2a. C. l = a. D. l = 3a.
Câu 24. Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho tam giác ABC quay quanh cạnh AB
ta được khối tròn xoay có thể tích V bằng bao nhiêu? 325 A. V = 120π. B. V = π. C. V = 240π. D. V = 100π. 3
Câu 25. Một cái cốc hình trụ cao 10cm đựng 0,5 lít nước. Hỏi bán kính đường tròn đáy của cái cốc xấp
xỉ bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng thập phân thứ hai, giả sử bề dày của thành cốc và đáy cốc rất mỏng)? A. 4,00 cm. B. 3,99 cm. C. 3,90 cm. D. 3,98 cm.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 153 ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. A 4. B 5. D 6. B 7. C 8. C 9. B 10. C 11. D 12. A 13. D 14. A 15. B 16. D 17. D 18. A 19. C 20. B 21. B 22. D 23. A 24. C 25. B X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 154
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy Bùi Quốc Hoàn & Phản biện: Cô Chuc Nguyen 2.15
Đề kiểm tra Hình học 12 Chương 1 (Khối đa diện) THPT Cửa
Tùng - Quảng Trị, năm 2017 - 2018 √
Câu 1. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
30◦. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 2 a3 6 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 18 6 36
Câu 2. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18. √ A. 8. B. 27. C. 9. D. 3 3. √
Câu 3. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = a, AD = a 3. Góc giữa đường chéo và đáy
bằng 60◦. Tính thể tích khối hộp chữ nhật trên. √ A. 2a3. B. 3a3. C. 3a3. D. 6a3.
Câu 4. Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự √
tháp này là một khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng
48059 m, cạnh đáy dài 230 m. Tính thể tích khối kim tự tháp đó. A. 2529100 m3. B. 2592100 m3. C. 3888150 m3. D. 7776300 m3. alatex v
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng 10. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy SA1 2 SB1 1 SC1 1
các điểm A1, B1, C1 sao cho = ; = ; =
. Mặt phẳng đi qua A1, B1, C1 cắt SD tại D1. SA 3 SB 2 SC 3
Tính khoảng cách từ điểm D1 đến mặt phẳng đáy của hình chóp S.ABCD. 11 A. 4. B. 6. C. . D. 5. 2 FB/groups/toan
Câu 6. Cho khối chóp tam giác có chiều cao 10 dm, diện tích đáy 300 dm2. Tính thể tích khối chóp đó. A. 1 m3. B. 3000 dm3. C. 1000 dm2. D. 3000 dm2.
Câu 7. Cho khối lập phương ABCD.A0B0C0D0. Mặt phẳng (ACC0) chia khối lập phương trên thành những khối đa diện nào?
A. Hai khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 và ACD.A0C0D0.
B. Hai khối chóp tam giác C0ABC và C0.ACD.
C. Hai khối chóp tứ giác C0.ABCD và C0.ABB0A0.
D. Hai khối lăng trụ tứ giác ABC.A0B0C0 và ACD.A0C0D0.
Câu 8. Thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 biết đáy là ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a
và biết cạnh bên của lăng trụ bằng a. a3 4a3 A. 4a3. B. . C. . D. a3. 3 3 √
Câu 9. Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B với AB = a, BC = a 3. Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. √ √ 3a3 3a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 6
Câu 10. Tính thể tích khối lập phương biết độ dài đường chéo bằng a. √ √ √ 3a3 3a3 2a3 A. a3. B. . C. . D. . 27 9 8
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 155
Câu 11. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a. Biết mặt phẳng (SAC) vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) và thể tích khối chóp chóp S.ABCD bằng a3. Tính chiều cao của khối chóp S.ABC 3 a A. . B. 3a. C. a. D. . a 3
Câu 12. Một viên gạch dạng khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 3 cm, 10 cm, 20 cm. Tính thể tích viên gạch đó. A. 300 cm3. B. 200 cm3. C. 600 cm3. D. 1200 cm3. √
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, SA ⊥ (ABC), SC =
3a và SC hợp với đáy một
góc 30◦. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC. √ √ √ 2a3 9a3 7a3 2 5a3 A. . B. . C. . D. . 2 32 4 3 √
Câu 14. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), SA = a 3, ABCD là hình vuông có cạnh
bằng a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ 3a3 a3 √ 3a3 A. V = . B. V = . C. V = 3a3. D. V = . 3 4 6
Câu 15. Tính thể tích khối rubic lập phương có cạnh bằng 8 cm (Bỏ các khe hở của khối rubic, xem thể
tích của khe hở không đáng kể). 512 A. 24 cm3. B. 8 cm3. C. 512 cm3. D. cm3. 3 X E
Câu 16. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên (AA0B0B) tạo với TAL
đáy một góc 60◦. Biết hình chiếu vuông góc của A0 trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích à v khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ oán 3a3 3a3 a3 3a3 T A. . B. . C. . D. . 4 24 4 8
Câu 17. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 biết đáy là tam giác vuông, AB = BC = a, cạnh bên Nhóm √
AA0 = a 2. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B0C. √ √ √ √ a 3 a 2 a 7 A. a 3. B. . C. . D. . 4 2 7 √
Câu 18. Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), SA =
3a, ABC là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. √ a3 3a3 a2 3a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 4 3
Câu 19. Cho khối chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). √ √ √ a 21 a 21 a 2 A. . B. a. C. . D. . 14 7 2
Câu 20. Khối hai mươi mặt đều có bao nhiêu cạnh? A. 30. B. 20. C. 12. D. 24.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 156 ĐÁP ÁN 1. B 2. D 3. D 4. B 5. B 6. A 7. A 8. D 9. C 10. C 11. B 12. C 13. B 14. A 15. C 16. D 17. D 18. A 19. C 20. A alatex v FB/groups/toan
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 157
LATEX hóa: Biên soạn: Nguyễn Thị Chúc & Phản biện: Bùi Tiến Mạnh 2.16
Đề kiểm tra hình học chương 1, trường THPT Lao Bảo, Quảng Trị, năm 2018 - 2019
Câu 1. Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện? A. Hình chóp. B. Hình lăng trụ. C. Hình lập phương. D. Hình tam giác. Câu 2.
Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 3. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. Hai mặt phẳng
(M CD) và (N AB) chia khối tứ diện đã cho thành bao nhiêu khối tứ diện? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. X ETA
Câu 4. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? L à v A. 3. B. 4. C. 6. D. 9. oán T
Câu 5. Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 10. C. 8. D. 9. Nhóm
Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; 5} có tên gọi là gì? A. Lập phương. B. Bát diện đều. C. Mười hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều. √
Câu 7. Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng a 2. √ √ √ 2a3 2 A. V = 2a3. B. V = a3 2. C. V = 2a3 2. D. V = . 3
Câu 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1. √ √ √ 3 3 3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 2 4 4
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = 2a, \ ABC = 30◦
và độ dài cạnh bên CC0 = 3a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √ √ √ a3 3 3a3 3 A. V = 3a3 3. B. V = 6a3. C. V = . D. V = . 2 2
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa A0B và mặt
phẳng (ABC) bằng 60◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3a3 3a3 a3 4a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 2 4 3
Câu 11. Cho khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 có I là trung điểm của B0C0 và AI = 30 cm. Tính thể
tích V của khối lập phương đã cho. A. V = 6000 cm3. B. V = 9000 cm3. C. V = 8000 cm3. D. V = 1000 cm3.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 158
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của B0
lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho 2AH = 3HC, cạnh bên BB0 hợp với mặt phẳng
(ABC) một góc 30◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √ √ √ √ a3 19 a3 19 a3 19 a3 19 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 20 60 25 2a3
Câu 13. Tính chiều cao h của một khối chóp có thể tích và diện tích đáy 2a2. 9 2a a a 4a A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 3 3 9 3
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho. a3 2a3 a3 A. V = . B. V = a3. C. V = . D. V = . 3 3 6
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và 1 2
SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh SB, SC sao cho SM = SB và SN = SC. Tính thể 2 3
tích V của khối chóp S.AM N . √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 18 36 24
Câu 16. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 30◦. Tính thể
tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ 4a3 6 4a3 3 4a3 6 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 9 9 9 alatex v
Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và BD = 2a. Tam giác SAC vuông tại S √
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC = a 3. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ a3 a3 3 a3 5 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 2 3 3
Câu 18. Cho khối chóp S.ABC có AB = 5 cm, BC = 4 cm, CA = 7 cm. Các mặt bên tạo với mặt phẳng FB/groups/toan
(ABC) một góc 30◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ 4 6 4 2 4 3 3 3 A. V = cm3. B. V = cm3. C. V = cm3. D. V = cm3. 3 3 3 4
Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD = DC = a, AB =
3a, SA vuông góc với đáy và SC hợp với đáy một góc bằng 45◦. Tính thể tích V của khối chóp S.BCD. √ √ √ √ a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 6 6
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 45◦. Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng (SBC). √ √ √ √ a 6 a 3 a 5 a 30 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 5 6 6 6
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 159 ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. C 4. B 5. A 6. D 7. C 8. C 9. D 10. A 11. C 12. B 13. B 14. A 15. B 16. C 17. D 18. C 19. D 20. D X ETALàv oán T Nhóm
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 160
LATEX hóa: Biên soạn: Thầy: Lê Nguyễn Viết Tường & Phản biện: Thầy: Bùi Anh Tuấn 2.17
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 2, trường THPT Đào Duy Từ, Thanh Hóa I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 2. Cho tứ diện A.BCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vuông góc với BC.
Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Cho tam giác ABC đều cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là 1 3 A. πa2. B. 2πa2. C. πa2. D. πa2. 2 4
Câu 4. Một hình trụ có 2 đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ đó là alatex 1 1 1 v A. πa3. B. πa3. C. πa3. D. πa3. 2 4 3
Câu 5. Một hình hộp đứng đáy là hình chữ nhật có số mặt phẳng đối xứng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 4
Câu 6. Một mặt cầu có thể tích
π ngoại tiếp một hình lập phương thì thể tích khối lập phương là FB/groups/toan √ 3 8 3 8 √ A. . B. . C. 2 3. D. 1. 9 3 II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC, cạnh BC = 60 cm.
1. Khi quay đường gấp khúc CBA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh AB tạo ra một hình nón.
a. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay.
b. Tính góc ở đỉnh của hình nón đó.
2. Gọi (C) là đường tròn ngoại tiếp 4ABC.
a. Tính diện tích mặt cầu tạo nên khi cho đường tròn (C) xoay quanh trục là đường thẳng chứa cạnh BC.
b. Tính thể tích khối cầu giới hạn bởi mặt cầu trên.
CHƯƠNG 2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 161 ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. C 4. B 5. C 6. A X ETALàv oán T Nhóm
Document Outline

  • ĐỀ THI THỬ VÀ GIỮA HỌC KỲ 1
    • Đề khảo sát chất lượng Toán 12 trường THPT chuyên Hùng Vương – Gia Lai, năm 2018 - 2019
    • Đề thi thử lần 1 THPT Đoàn Thượng - Hải Dương, năm 2018 - 2019
    • Đề thi tháng 9 năm 2018 môn Toán 12 trường THPT chuyên Bắc Giang
    • Đề thi thử trường THPT Chuyên Bắc Ninh năm 2018 - 2019 Lần 1
    • Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 12 trường THCS, THPT Lômônôxốp - Hà Nội, năm 2018 - 2019
    • Đề khảo sát chất lượng đầu năm trường THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ năm 2018-2019
    • Đề thi giữa học kỳ I, năm học 2018-2019, Thuận Thành 1, Bắc Ninh
    • Đề Khảo sát chất lượng Trường THPT Hà Bắc - Hải Dương năm 2018 - 2019 Lần 1
    • Đề kiểm tra chất lượng đầu năm 2018 – 2019 Toán 12 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
    • Đề kiểm tra KSCL đầu năm môn Toán Sở GD và ĐT Gia Lai, năm 2018 - 2019
    • Đề KSCL đầu năm 2018 – 2019 môn Toán 12 trường THPT Lê Văn Thịnh – Bắc Ninh
    • 2-GHK1-12 - Đề thi KSCL Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nhữ Văn Lan – Hải Phòng
    • Đề thi thử trường THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh năm 2018 - 2019 lần 1
    • Đề thi thử trường THPT Toàn Thắng - Hải Phòng năm 2018 Lần 1
    • Đề đánh giá năng lực GV - THPT Yên Phong số 1 - Bắc Ninh - 2019
  • ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
    • Đề kiểm tra 1 tiết THPT Trần Hưng Đạo - Gia Lai năm 2017-2018
    • Đề kiểm tra một tiết Giải tích 12 chương 1 (Hàm số) trường THPT chuyên Lê Quý Đôn - Khánh Hòa
    • Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích 12 năm 2017 – 2018 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai
    • Đề kiểm tra chương 1, GT 12, THPT Quốc Thái, An Giang, năm 2018 - 2019
    • Đề kiểm tra tập trung giải tích 12 chương 1 năm học 2017-2018-Trường THPT Bến Cát-Bình Dương
    • Đề Kiểm tra 45 phút chương 1, Giải tích 12, THPT Lạng Giang 2, Bắc Giang, năm 2018 - 2019
    • Đề kiểm tra định kỳ - Học kỳ I, Trường THPT Vinh Lộc - TT Huế, Năm học 2017-2018
    • Đề KT 45 phút chương 2, PTTH Đoàn Thượng 2017-2018
    • Đề kiểm tra 45 phút Giải tích 12 chương 2, trường THPT Đông Thọ – Tuyên Quang
    • Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 2 trường THPT Nguyễn Trãi - Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2017 - 2018
    • Đề kiểm tra Toán 12 (Mũ – Logarit – Khối tròn xoay) trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai năm 2017 - 2018
    • Đề kiểm tra một tiết, THPT Bến Cát, Bình Dương, năm 2017 - 2018
    • Đề kiểm tra Hình học 12 Chương 1, THPT chuyên Lê Quý Đôn - Khánh Hòa, năm 2018 - 2019
    • Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Trường THPT Bình An - Bình Dương, năm 2018 - 2019
    • Đề kiểm tra Hình học 12 Chương 1 (Khối đa diện) THPT Cửa Tùng - Quảng Trị, năm 2017 - 2018
    • Đề kiểm tra hình học chương 1, trường THPT Lao Bảo, Quảng Trị, năm 2018 - 2019
    • Đề kiểm tra 1 tiết Hình học chương 2, trường THPT Đào Duy Từ, Thanh Hóa