Tuyển tập đề thi trắc nghiệm lớp 12 môn Toán (Dự án 7)

Tuyển tập đề thi trắc nghiệm lớp 12 môn Toán (Dự án 7) được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tập thể GV Toán
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Ngày 2 tháng 4 năm 2017
TUYỂN TẬP ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LỚP 12
MÔN TOÁN
NỘI - 2017
Mục lục
1 Sở GD và ĐT Nội . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
2 THPT Chuyên phạm - Lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
3 THPT Xuân Trường - Lần 1 (Nam Định) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
4 THPT Chuyên Lam Sơn (Thanh Hóa) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
5 THPT Lý Thái T - Lần 4 (Hà Nội) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
6 THPT Trần Hưng Đạo (Ninh Bình) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
7 THPT Kim Sơn A (Ninh Bình) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
8 THPT Chuyên Phan Bội Châu - Lần 2 (Nghệ An) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
9 THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Lần 1 (Hà Tĩnh) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
10 THPT Đồng Đậu - Lần 3 (Vĩnh Phúc) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
11 THPT Lạng Giang 1 - Lần 3 (Bắc Giang) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
12 THPT Trần Phú - Lần 1 (Hà Tĩnh) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78
13 THPT Nguyễn Khuyến (TP HCM) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84
14 THPT Trung (Thanh Hóa) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
15 THPT Chuyên ĐH Khoa học Huế - Lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97
16 Tạp chí THTT - Lần 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104
17 Tạp chí THTT - Lần 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111
18 Tạp chí THTT - Lần 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117
19 THPT Chuyên Lương Văn Tụy - Lần 1 (Ninh Bình) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 124
20 Sở GD và ĐT Hưng Yên - Lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 131
21 Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang (HK1-Đề 2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 139
22 THPT Thăng Long (HKI) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 145
23 THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Nội (HK1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 151
24 Sở GD và ĐT Ninh Thuận (HKI) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 159
25 THPT Gang Thép - Thái Nguyên (HKI) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 165
26 THPT Chu Văn An (HKI) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 171
27 THPT Nguyễn Du - TP HCM (HKI) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 178
28 THPT Vân Nội - Nội (HKI) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 184
1
Mở đầu
Kính chào các Thầy/Cô.
Trên tay các Thầy/Cô đang một trong những tài liệu môn Toán được soạn thảo theo chuẩn L
A
T
E
X
bởi tập thể các giáo viên của "Nhóm Toán và LaTeX".
1
Mục tiêu của nhóm:
1. Hỗ trợ các giáo viên Toán tiếp cận với L
A
T
E
X trong soạn thảo tài liệu Toán nói chung đề thi trắc
nghiệm bằng L
A
T
E
X nói riêng với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm ex_test của tác giả Trần Anh
Tuấn, Đại học Thương Mại.
2. Các thành viên trong nhóm sẽ được chia sẻ miễn phí bản pdf các chuyên đề của nhóm.
3. Các thành viên trong nhóm đóng góp trong các dự án. Chẳng hạn như đóng góp 1,2,... đề bằng
L
A
T
E
X trong mỗi dự án sẽ nhận được file tổng hợp bằng L
A
T
E
X các đề từ các thành viên khác.
4. Hướng đến việc chia sẻ chuyên đề, viết sách,... bằng L
A
T
E
X,...
1
Tại địa chỉ https://www.facebook.com/groups/toanvalatex/
2
DỰ ÁN 7
3
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
1 Sở GD và ĐT Nội
Câu 1. Cho hàm số f (x) = e
q
1+
1
x
2
+
1
(
x+1
)
2
. Biết rằng f (1) · f (2) ··· f (2017) = e
m
n
với m, n R và
m
n
tối
giản. Tính m n
2
.
A. m n
2
= 2018. B. m n
2
= 1. C. m n
2
= 1. D. m n
2
= 2018.
Câu 2. Cho y = f (x) hàm số chẵn, đạo hàm trên [6; 6]. Biết rằng
R
2
1
f (x)dx = 8
R
3
1
f (2x)dx = 3.
Tính tích phân I =
R
6
1
f (x)dx.
A. I = 2. B. I = 5. C. I = 11. D. I = 14.
Câu 3. bao nhiêu giá tr nguyên của m để bất phương trình log
2
2
x + m.log
2
x m 0 đúng với mọi
x (0; +)?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A
(
1; 2; 1
)
, B
(
2; 3; 4
)
và C
(
3; 5; 2
)
. Tìm tọa độ
tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. I
2;
7
2
;
3
2
!
. B. I
37
2
; 7; 0
!
. C. I
5
2
; 4; 1
!
. D. I
27
2
; 15; 2
!
.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
1
2
;
3
2
; 0
và mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
= 8. Đường thẳng
d thay đổi đi qua điểm M cắt mặt cầu (S ) tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S của
tam giác OAB.
A. S = 2
2. B. S = 2
7. C. S = 4. D. S =
7.
Câu 6. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
0
lên mặt phẳng
(
ABC
)
trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
0
và BC bằng
a
3
4
. Tính thể tích của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V =
a
3
3
3
. B. V =
a
3
3
24
. C. V =
a
3
3
12
. D. V =
a
3
3
36
.
Câu 7. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2
2, cạnh bên S A vuông góc với
mặt phẳng đáy và S A = 3. Mặt phẳng qua A và vuông góc với S C cắt các cạnh S B, S C, S D lần lượt tại
các điểm M, N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.
A. V =
64
2π
3
. B. V =
125π
6
. C. V =
32π
3
. D. V =
108π
3
.
Câu 8. Hình nào dưới đây không tâm đối xứng?
A. Hình lập phương. B. Hình hộp. C. T diện đều. D. Hình bát diện đều.
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
ln
2
x
x
trên đoạn
h
1; e
3
i
.
A. max
[
1;e
3
]
y =
ln
2
2
2
. B. max
[
1;e
3
]
y =
4
e
2
. C. max
[
1;e
3
]
y =
9
e
3
. D. max
[
1;e
3
]
y =
1
e
.
Câu 10. Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm M
(
1; 2; 3
)
đến mặt phẳng (P) : 6x 3y +
2z 6 = 0.
A. d =
12
85
85
. B. d =
31
7
. C. d =
18
7
. D. d =
12
7
.
4
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11. Trong không gian Ox yz, mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 4 = 0 cắt mặt phẳng (P)
phương trình x + y z + 4 = 0 theo giao tuyến đường tròn (C). Tính diện tích S của hình tròn giới hạn
bởi (C).
A. S = 6π. B. S =
2π
78
3
. C. S =
26π
3
. D. S = 2π
6.
Câu 12. Một công ty dự kiến chi 1 tỷ đồng để sản xuất các thùng sơn hình tr dung tích 5 lít. Biết
rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó 100.000 đ/m
2
, chi phí để làm mặt đáy 120.000
đ/m
2
. y tính số thùng sơn tối đa công ty đó sản xuất được (giả sử chi phí cho các mối nối không
đáng kể).
A. 12525 thùng. B. 18209 thùng. C. 57582 thùng. D. 58135 thùng.
Câu 13. Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
ad < 0
bc < 0
.
B.
ad < 0
bc > 0
.
C.
ad > 0
bc < 0
.
D.
ad > 0
bc > 0
.
O
f
g
h
Câu 14. Cho hình nón đường sinh l = 2a, góc đỉnh của hình nón 2β = 60
0
. Tính thể tích của khối
nón đã cho.
A. V =
πa
3
3
3
. B. V =
πa
3
2
. C. V = πa
3
3. D. V = πa
3
.
Câu 15. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x
3
+ 3x
2
9x.
A. x
CT
= 0. B. x
CT
= 1. C. x
CT
= 1. D. x
CT
= 3.
Câu 16. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x
2
, y = 2x.
A. S =
20
3
. B. S =
3
4
. C. S =
4
3
. D. S =
3
20
.
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A
(
1; 2; 1
)
, B
(
2; 1; 3
)
, C
(
3; 5; 1
)
.
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD hình bình hành.
A. D
(
4; 8; 3
)
. B. D
(
2; 2; 5
)
. C. D
(
2; 8; 3
)
. D. D
(
4; 8; 5
)
.
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A
(
0; 1; 1
)
, B
(
2; 5; 1
)
. Tìm phương
trình mặt phẳng (P) qua A, B và song song với trục hoành.
A. (P) : y + z 2 = 0. B. (P) : y + 2z 3 = 0. C. (P) : y + 3z + 2 = 0. D. (P) : x + y z 2 = 0.
Câu 19. Tìm nghiệm của phương trình log
2
(
x 1
)
= 3.
A. x = 7. B. x = 10. C. x = 8. D. x = 9.
5
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y + 2z 3 = 0. Tính bán kính R
của mặt cầu (S ).
A. R = 3. B. R = 3
3. C. R = 9. D. R =
3.
Câu 21. Trong không gian tọa độ Ox yz cho các điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; 0). Tìm tọa độ của vectơ
AB.
A.
AB = (1; 1; 1). B.
AB = (3; 3; 3). C.
AB = (1; 1; 3). D.
AB = (3; 3; 3).
Câu 22. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. log
1
2
x
2
+ 1
. B. y =
1
3
x
. C. y = log
2
(x
2
+ 1). D. y = 3
x
.
Câu 23. Cho mặt cầu (S ) bán kính R. Một hình trụ chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp
mặt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình tr lớn nhất.
A. h =
R
2
. B. h = R. C. h = R
2. D. h =
R
2
2
.
Câu 24. Trong không gian tọa độ Oxyz cho (P) : x z 1 = 0. Vectơ nào sau đây không vectơ pháp
tuyến của (P)?
A.
n (1; 0; 1). B.
n (1; 0; 1). C.
n (1; 1; 1). D.
n (2; 0; 2).
Câu 25. Biết rằng
R
1
0
3e
1+3x
dx =
a
5
e
2
+
b
3
+ c (với a, b, c Z). Tính T = a +
b
2
+
c
3
.
A. T = 9. B. T = 10. C. T = 5. D. T = 6.
Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số y = x
2
3
.
A. D = (0; +). B. D = [0; +). C. D = R\{0}. D. D = R.
Câu 27. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
2
1 trên đoạn [3; 2].
A. min
[3;2]
y = 8. B. min
[3;2]
y = 1. C. min
[3;2]
y = 3. D. min
[3;2]
y = 3.
Câu 28.
Trong hình v đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu các phương
án A, B, C, D. Hỏi đó hàm số nào?
A. y = 2x
2
x
4
.
B. y = x
3
+ 3x
2
.
C. y = x
4
2x
2
.
D. y = x
3
2x.
f
Câu 29. Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A(1; 0; 0), B(2; 0; 3), M(0; 0; 1) và N(0; 3; 1).
bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần
khoảng cách từ điểm A đến (P)?
A. 2 mặt phẳng (P). B. Không mặt phẳng (P) nào.
C. vô số mặt phẳng (P). D. Chỉ một mặt phẳng (P).
Câu 30. Cho hình chóp S .ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Biết S A vuôn góc với mặt phẳng
(ABC) S A = a
3. Thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V =
a
3
4
. B. V =
a
3
2
. C. V =
3a
3
4
. D. V =
a
3
3
3
.
6
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 31. Một ô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v
1
(t) = 7t (m/s). Đi được 5(s), người
lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a = 70 (m/s
2
). Tính quãng đường S (m) đi được của ô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng
hẳn.
A. S = 94, 00(m). B. S = 96, 25(m). C. S = 87, 50(m). D. S = 95, 70(m).
Câu 32. Tìm số giao điểm n của hai đồ thị hàm số y = x
4
3x
2
+ 2 y = x
2
2.
A. n = 0. B. n = 1. C. n = 4. D. n = 2.
Câu 33. Cho log
2
3 = a, log
2
5 = 5. Tính log
6
45 theo a, b.
A. log
6
45 =
a + 2b
2(1 + a)
. B. log
6
45 = 2a + b. C. log
6
45 =
2a + b
1 + a
. D. log
6
45 = a + b 1.
Câu 34. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số y = 3
x 1 + 4
5 x.
Tính M + n.
A. M + n = 16. B. M + n =
12 + 3
6 + 4
10
2
.
C. M + n =
16 + 3
6 + 4
10
2
. D. M + n = 18.
Câu 35. Với các số thực dương a, b bất kì. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. log(ab) = log(a + b). B. log(ab) = log a + log b.
C. log
a
b
= log(a b). D. log
a
b
= log
b
(a).
Câu 36. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 1
x 1
.
A. y = 2. B. x = 1. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 37. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f
(
x
)
= e
2x
.
A.
R
e
2x
dx = 2e
2x
+ C. B.
R
e
2x
dx =
1
2
e
2x
+ C. C.
R
e
2x
dx = e
2x
+ C. D.
R
e
2x
dx =
e
2x+1
2x + 1
+C.
Câu 38. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f
(
x
)
=
1
x
2
cos
2
x
.
A.
1
2
sin
2
x
+ C. B.
1
2
sin
2
x
+ C. C.
1
2
cos
2
x
+ C. D.
1
2
cos
2
x
+ C.
Câu 39.
Cho hàm số y = f
(
x
)
liên tục trên
[
3; 2
)
, bảng
biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng?
A. max
[
3;2
)
y = 3.
B. Giá tr cực tiểu của hàm số 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
D. min
[
3;2
)
y = 5.
x
y
0
y
3
1 1 2
+
0
0
+
22
00
55
3
Câu 40. Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x N) ông Việt
gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn y tr giá 30 triệu đồng.
A. 150 triệu đồng. B. 154 triệu đồng. C. 145 triệu đồng. D. 140 triệu đồng.
7
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 41. Hàm số y = f (x) liên tục trên R, đạo hàm f
0
(
x
)
= x
(
x 1
)
2
(
x + 1
)
3
. Hỏi f (x) bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 3 điểm cực trị. B. Không cực trị. C. Chỉ 1 điểm cực trị. D. 2 điểm cực trị.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC
d
AS B =
d
CS B = 60
,
d
AS C = 90
, S A = S B = S C = a. Tính khoảng
cách d từ điểm A đến mặt phẳng
(
S BC
)
.
A. d = 2a
6. B. d = a
6. C. d =
2a
6
3
. D. d =
a
6
3
.
Câu 43.
Cho hàm số y = f
(
x
)
= ax
3
+ bx
2
+ cx + d,
(
a, b, c, d R, a , 0
)
đồ thị
(
C
)
. Biết
rằng đồ thị
(
C
)
tiếp xúc với đường thẳngy = 4 tại điểm hoành độ âm và đồ thị
của hàm số y = f
0
(
x
)
cho bởi hình v bên. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị
(
C
)
và trục hoành.
1 1
3
2
1
0
A. S =
21
4
. B. S =
27
4
. C. S = 9. D. S =
5
4
.
Câu 44. Hàm số y = x
4
1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
1; 1
)
. B.
(
−∞; 0
)
. C.
(
0; +
)
. D.
(
1; +
)
.
Câu 45. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4
x
8.2
x
+ 4 = 0.
A. T = 0. B. T = 2. C. T = 1. D. T = 8.
Câu 46. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
2
(
3x 2
)
> log
2
(
6 5x
)
.
A. S =
1;
6
5
!
. B. S =
2
3
; 1
!
. C. S =
(
1; +
)
. D. S =
2
3
;
6
5
!
.
Câu 47. Cho hình tr đường cao h = 5cm, bán kính đáy r = 3cm. Xét mặt phẳng
(
P
)
song song với
trục của hình trụ, cách trục 2cm. Tính diện tích S của thiết diện của hình tr với mặt phẳng
(
P
)
.
A. S = 5
5cm
2
. B. S = 10
5cm
2
. C. S = 6
5cm
2
. D. S = 3
5cm
2
.
Câu 48.
Cho hàm số y = f
(
x
)
liên tục trên đoạn
[
a; b
]
. Gọi D hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị
(
C
)
: y = f
(
x
)
, trục hoành, hai đường
thẳng x = a, x = b (như hình vẽ). Gọi S
D
diện tích của hình
phẳng D. Chọn công thức đúng:
A. S
D
=
R
0
a
f
(
x
)
dx +
R
b
0
f
(
x
)
dx.
B. S
D
=
R
0
a
f
(
x
)
dx
R
b
0
f
(
x
)
dx.
C. S
D
=
R
0
a
f
(
x
)
dx +
R
b
0
f
(
x
)
dx.
D. S
D
=
R
0
a
f
(
x
)
dx
R
b
0
f
(
x
)
dx.
O
a
b
y = f (x)
Câu 49. Tìm số cạnh ít nhất của hình đa diện 5 mặt.
A. 6 cạnh. B. 7 cạnh. C. 8 cạnh. D. 9 cạnh.
8
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 50. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = 2x
3
mx
2
+ 2x đồng biến trên khoảng
(
2; 0
)
.
A. m 2
3. B. m 2
3. C. m
13
2
. D. m
13
2
.
9
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 D
3 C
4 C
5 D
6 C
7 C
8 C
9 B
10 D
11 A
12 D
13 C
14 A
15 B
16 C
17 A
18 B
19 D
20 A
21 B
22 B
23 C
24 C
25 B
26 A
27 B
28 C
29 C
30 A
31 B
32 D
33 C
34 A
35 B
36 B
37 B
38 A
39 D
40 C
41 D
42 D
43 B
44 C
45 B
46 A
47 B
48 A
49 C
50 A
10
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
2 THPT Chuyên phạm - Lần 3
Câu 1. Gọi A, B các điểm cực tiểu của đồ thj hàm số y = x
4
2x
2
1. Tính diện tích tam giác OAB
(O gốc tọa độ).
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 2. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
2(m + 1)x
2
+ (4m + 1)x
hai điểm cực trị cách đều trục tung.
A. m = 1. B. m = 1. C. m > 1. D. m = 0.
Câu 3. Cho hình chóp S .ABCD đáy hình vuông cạnh a, mặt bên S AB tam giác đều, mặt bên
S CD tam giác vuông cân đỉnh S . Tính thể tích của khối chóp S .ABCD.
A.
3
6
a
3
. B.
3
12
a
3
. C.
3
4
a
3
. D.
1
6
a
3
.
Câu 4. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện A
0
B
0
AC.
A.
3
6
a
3
. B.
3
12
a
3
. C.
3
4
a
3
. D.
1
6
a
3
.
Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log
1
3
(x
2
2x + 1) < log
1
3
(x 1).
A. (3; +). B. (1; +). C. (1; 2). D. (2; +).
Câu 6. Phương trình x
3
1 x
2
= 0 bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 7. Cho hình tr các tâm của hai đáy O, O
0
, chiều cao bằng bán kính đáy bằng 4cm. Trên
đường tròn đáy tâm O, O
0
lấy các điểm A, B tương ứng, sao cho AB = 4
3cm. Tính thể tích khối tứ diện
ABOO
0
.
A.
64
3
cm
3
. B.
32
3
cm
3
. C. 32cm
3
. D. 64cm
3
.
Câu 8. Tìm hàm số y =
ax + b
cx + d
, biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại M(0; 1), hai đường tiệm cận
của đồ thị hàm số giao nhau tại I(1; 1).
A. y =
x + 1
x 1
. B. y =
x 2
x 2
. C. y =
2x 1
x 1
. D. y =
x + 1
1 x
.
Câu 9. Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình
x
2
+ 5x + 4 0,
x
3
+ 3x
2
9x 10 > 0.
A. (−∞; 4). B. [4; 1]. C. [1; +). D. [4; 1].
Câu 10. Cho số phức z = 1 + i. Tính mô-đun của số phức z
3
.
A.
2. B. 4. C. 2
2. D. 1.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S (1; 2; 3) và các điểm A, B, C lần lượt thuộc các trục
Ox, Oy, Oz sao cho hính chóp S .ABC ba cạnh S A, S B, S C đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích
khối chóp S.ABC.
A.
343
6
. B.
343
18
. C.
343
12
. D.
343
36
.
11
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 12. Cần x một khúc gỗ hình tr đường kính d = 40cm chiểu dài h = 3m thành một cái
hình hộp chữ nhật cùng chiều dài. Tính lượng gỗ tối thiểu phải bỏ đi.
A. 1,4m
3
. B. 0,14m
3
. C. 0,014m
3
. D. 0,4m
3
.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = ln(e
cos 2x
+ 1).
A. y
0
=
2e
cos 2x
sin 2x
e
cos 2x
+ 1
. B. y
0
=
2e
cos 2x
sin 2x
e
cos 2x
+ 1
. C. y
0
=
e
cos 2x
e
cos 2x
+ 1
. D. y
0
=
2 sin 2x
e
cos 2x
+ 1
.
Câu 14. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
x + m
mx
2
+ 1
đúng hai đường
tiệm cận ngang.
A. m < 0. B. m R. C. m > 0. D. m .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x 2y z + 2 = 0 (Q ) :
2x y + z + 1 = 0. Tính góc giữa ( P) ( Q ).
A. 90
o
. B. 60
o
. C. 30
o
. D. 120
o
.
Câu 16. Một đống cát hình nón cụt chiều cao bằng 60cm, bán kính hai đáy 1m và 50cm. Tính (xấp
xỉ) thể tích của đống cát.
A. 0,11m
3
. B. 0,1m
3
. C. 1,1m
3
. D. 11m
3
.
Câu 17. Cho số phức z = 1 + i + i
2
+ ... + i
9
. Hỏi z bằng với số phức nào dưới đây?
A. i. B. 1 + i. C. 1 i. D. 1.
Câu 18. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x
2
3x + 2
x
2
4
.
A. x = 2. B. x = 4. C. x = ±2. D. x = 2.
Câu 19. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
tất cả các cạnh cùng bằng a,
[
BAD = 60
o
,
[
A
0
AB =
[
A
0
AD =
120
o
. Tính thể tích của hình hộp.
A.
2
4
a
3
. B.
2
2
a
3
. C.
2
3
a
3
. D.
2
12
a
3
.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
1
=
y + 1
1
=
z
2
, d
2
:
x
1
=
y 1
2
=
z
1
. Đường thẳng d đi qua A(5; 3; 5) cắt d
1
, d
2
lần lượt tại B, C. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
A. 2
5. B. 19. C.
19. D. 3
2.
Câu 21. Cho hàm số f (x) = ln x. y tính f (x) + f
0
(x) + f
1
x
!
1
x
.
A. e. B. 0. C. 1. D. 1.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4y + 6z + 5 = 0.
Viết phương trình tiếp diện của (S ) tại điểm M(1; 2; 0).
A. y = 0. B. x = 0. C. 2x + y = 0. D. z = 0.
Câu 23. Cho hình nón đỉnh S , bán kính đáy bằng R góc đỉnh bằng 120
o
. Hình chóp đều S .ABCD
các đỉnh A, B, C, D cùng nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
2
3
9
R
3
. B.
2
3
3
R
3
. C.
3
3
R
3
. D.
2
9
R
3
.
12
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 24. Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1
x
.
A. y = ±1. B. y = 1. C. y = 1. D. y = 0.
Câu 25. Gọi x
1
, x
2
các nghiệm của phương trình
log
1
3
x
2
(
3 + 1) log
3
x
3 = 0. Tính x
1
x
2
.
A. 3
3+1
. B. 3
3
. C. 3. D. 3
3
.
Câu 26. Tìm tất cả các điểm thuộc đồ thị hàm số y =
x + 1
x 1
khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận
ngang của đồ thị bằng 1.
A. (1; 0), (0; 1). B. (1; 0), (3; 2). C. (3; 2), (2; 3). D. (1; 0).
Câu 27. Với hai số phức tùy ý z
1
, z
2
, khẳng định nào sau đây đúng?
A. |z
1
+ z
2
| = |z
1
| + |z
2
|. B. |z
1
+ z
2
| |z
1
| + |z
2
|.
C. |z
1
+ z
2
| = |z
1
| + |z
2
| + |z
1
z
2
|. D. |z
1
+ z
2
| |z
1
| + |z
2
|.
Câu 28. Cho hàm số f (x) = x sin 2x. Tính f
π
4
+ f
0
π
4
1.
A.
π
4
1. B.
π
4
. C. 0. D.
π
4
+ 1.
Câu 29. Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60
o
.
A.
6
6
a
3
. B.
3
6
a
3
. C.
6
3
a
3
. D.
6
2
a
3
.
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn |z| + z = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z số thực không dương. B. z phần thực âm.
C. |z| = 1. D. z số thuần ảo..
Câu 31. Giải phương trình
Z
2
0
(t log
2
x)dt = 2 log
2
2
x
.
A. x = 1. B. x {1, 4}. C. x (0; +). D. x {1, 2}.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 1), B(1; 1; 0), C(1; 0; 1) mặt phẳng
(P) : x + y z + 1 = 0. M điểm nằm trên ( P) sao cho MA = MB = MC. Tính thể tích khối chóp
M.ABC.
A.
1
6
. B.
1
2
. C.
1
9
. D.
1
3
.
Câu 33.
Đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như
hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
B. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
C. a < 0, b < 0, c > 0, d > 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0.
x
y
Câu 34. Tìm tập hợp các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y =
2x + 1
x m
tiệm cận.
A. R. B. R \
(
1
2
)
. C. (1; +). D. (−∞; 1).
13
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 35. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3
3x2
+
1
27
x
2
3
.
A. (0; 1). B. (1; 2). C.
(
1
3
)
. D. (2; 3).
Câu 36. Cho hàm số y = x
3
+ 3x + 2. Gọi A điểm cực tiểu của đồ thị hàm số d đường thẳng đi
qua điểm M(0; 2) hệ số góc k. Tìm k để khoảng cách từ A đến d bằng 1.
A. k =
3
4
. B. k =
3
4
. C. k = 1. D. k = 1.
Câu 37. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = x
3
và y = x
2
.
A.
1
6
. B.
1
8
. C.
1
12
. D.
1
4
.
Câu 38. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi nửa đường tròn x
2
+ y
2
= 2, y 0 parabol y = x
2
.
A.
π
2
1. B.
1
3
. C.
π
2
+
1
3
. D.
π
2
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 0), B(1; 0; 1) điểm M thay đổi
trên đường thẳng d :
x
1
=
y 1
1
=
z 1
1
. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức T = MA + MB.
A. 4. B. 2
2. C.
6. D. 3.
Câu 40. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 2
x 3
x 5
x + 4
A. x = 1. B. x = 16.
C. x = 1, x = 16. D. Không tiệm cận đứng.
Câu 41. Cho hàm số y =
2
3
x
3
3
3x
2
. Tính khoảng cách giữa hai điểm cực tr của đồ thị hàm số.
A.
3
9. B. 1. C. 2. D.
q
3
9 + 1.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 1), B(1; 2; 3). Đường thẳng AB
cắt mặp phẳng tọa độ (Oyz) tại điểm M(x
0
; y
0
; z
0
). Tính tổng x
0
+ y
0
+ z
0
.
A. 4. B. 4. C. 0. D. 2.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để bất phương trình sau đây đúng với mọi x R.
Z
x
0
1
2
t + 2(a + 1)
!
dt 1.
A. a
"
3
2
;
1
2
#
. B. a [0; 1]. C. a [2; 1]. D. a 0.
Câu 44. Tính tích phân I =
Z
2
1
|x
2
3x + 2|dx.
A. I = 0. B. I = 2. C. I =
1
6
. D. I =
3
2
.
Câu 45. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân đỉnh A, AB = AC = a, AA
0
= a
2.
Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A
0
BB
0
C.
A.
4
3
πa
2
. B. 4πa
2
. C. 12πa
2
. D. 4
3πa
2
.
14
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 0), B(1; 1; 1) mặt cầu (S ) :
x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 2z 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) biết (P) đi qua A, B và cắt (S ) theo
một đường tròn bán kính lớn nhất.
A. x 2y + 3z 2 = 0. B. x 2y 3z 2 = 0. C. x + 2y 3z 6 = 0. D. 2x y 1 = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y 2z + 3 = 0 và
(Q) : x + 2y 2z 1 = 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó.
A.
4
9
. B.
4
3
. C.
2
3
. D. 4.
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hệ phương trình sau nghiệm thực.
x + y = 2,
x
4
+ y
4
= m.
A. m 1. B. m = 2. C. m 2. D. m 2.
Câu 49. Tìm tập nghiệm của phương trình
Z
x
0
sin 2tdt = 0.
A. {kπ, k Z}. B.
π
4
+ kπ, k Z
. C.
π
2
+ kπ, k Z
. D. {2kπ, k Z}.
Câu 50. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
| = |z
2
| = 1. Tính |z
1
+ z
2
|
2
+ |z
1
z
2
|
2
.
A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.
15
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 A
3 B
4 B
5 B
6 C
7 B
8 D
9 D
10 C
11 C
12 B
13 B
14 C
15 B
16 C
17 B
18 A
19 B
20 A
21 B
22 D
23 A
24 A
25 A
26 B
27 D
28 B
29 A
30 B
31 C
32 A
33 A
34 B
35 C
36 B
37 C
38 C
39 B
40 B
41 D
42 C
43 A
44 C
45 B
46 B
47 B
48 C
49 A
50 D
16
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
3 THPT Xuân Trường - Lần 1 (Nam Định)
Câu 1. Giá tr lớn nhất của hàm số y = 1 +
4x x
2
trên đoạn
"
1
2
; 3
#
là:
A. 1 +
3. B. 1 +
7
2
. C. 3. D. 1 + 2
3.
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số (x) = sin x + cos x là:
A. sin x + cos x + C. B. sin x + cos x. C. sin x cos x. D. sin x cos x + C.
Câu 3. Xét các mệnh đề:
(I) F(x) = x cos x một nguyên hàm của hàm số f (x) =
sin
x
2
cos
x
2
2
.
(II) F(x) =
x
4
4
+ 6
x một nguyên hàm của f (x) = x
3
+
3
x
.
(III) F(x) = tan x một nguyên hàm của hàm số f (x) = ln |cos x|.
Trong các mệnh đề trên thì số mệnh đề sai là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Kết luận nào sau đây v tính đơn điệu của hàm số y =
2x + 1
x + 1
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) (1; +).
C. Hàm số luôn đồng biến trên R\{−1}.
D. Hàm số luôn đồng biến trên R\{−1}.
Câu 5. Phương trình (3 +
5)
x
+ (3
5)
x
= 3.2
x
nghiệm là:
A.
x = 2
x = 3
. B.
x = 0
x = 1
. C.
x = 1
x = 1
. D.
x = 0
x = 1
.
Câu 6. Hàm số F(x) = x
3
3x
2
+ 5 một nguyên hàm của hàm số:
A.
x
4
4
x
3
+ 5x + C. B. 3x
2
6x + 5. C. 3x
2
6x. D. x
4
3x
3
+ 5x.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
x > log
2
(2x + 1) là:
A. S = (−∞; 1). B.
1
2
; 0
!
. C. (1; 3). D. .
Câu 8. Rút gọn biểu thức: P =
(a
31
)
3+1
a
5+3
.a
3+
5
(a > 0). Kết quả là:
A. a
6
. B. a
4
. C. 1. D.
1
a
4
.
Câu 9. Tìm m để hàm số y = x
3
+ 3mx
2
3(2m 1)x + 1 nghịch biến trên R.
A. m = 1. B. Không giá trị của m.
C. m , 1. D. Luôn thỏa mãn với mọi giá tr của m.
Câu 10. Cho hàm số f (x) = x
3
3x
2
+ x + 1. Giá tr f
00
(1) bằng:
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
17
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11. Cho f (x) =
e
x
x
2
. Đạo hàm f
0
(1) bằng:
A. 4e. B. 6e. C. e. D. e
2
.
Câu 12. Với giá tr nào của m thì phương trình x +
4 x
2
= m nghiệm?
A. 2 < m < 2. B. 2 < m < 2
2. C. 2 m 2. D. 2 m 2
2.
Câu 13. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên khoảng (a; b) chứa x
0
và f
0
(x
0
) = 0. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Nếu f
0
(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x
0
theo chiều tăng của biến x thì hàm số f đạt cực
tiểu tại x
0
.
B. Nếu f
0
(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua x
0
theo chiều tăng của biến x thì hàm số f đạt cực
đại tại x
0
.
C. Nếu hàm số f (x) đạt cực trị tại x
0
thì f
00
(x
0
) , 0.
D. Nếu hàm số f
00
(x
0
) , 0 thì hàm số f đạt cực tr tại x
0
.
Câu 14. Giá tr của biểu thức log
1
a
a.
5
a
3
.
3
a
2
a.
4
a
bằng
A.
60
91
. B.
91
60
. C.
91
60
. D.
60
91
.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị của hàm số luôn tâm đối xứng. B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành.
C. lim
x+
f (x ) = +. D. Hàm số luôn cực trị.
Câu 16. Tập xác định của hàm số y = (x + 3)
3
2
4
5 x là:
A. D = (3; +)\{5}. B. D = (3; +). C. D = (3; 5). D. D = (3; 5].
Câu 17. Cho hàm số f đạo hàm f
0
(x) = x(x 4)
2
(x + 1)
4
, số điểm cực tiểu của hàm số f là:
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 18. Cho hàm số y =
x
x 1
đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng d : y = x + m cắt đồ thị (C) tại
hai điểm phân biệt?
A. 1 < m < 4. B. m < 1 hoặc m > 4. C. m < 0 hoặc m > 2. D. m < 0 hoặc m > 4.
Câu 19. Cho a > 0, a , 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá tr của hàm số y = log
a
x tập R. B. Tập giá trị của hàm số y = a
x
tập R.
C. Tập xác định của hàm số y = log
a
x tập R. D. Tập xác định của hàm số y = a
x
tập R.
Câu 20. Cho hàm số y =
x
2
1
x(x
2
2x 3)
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Cho hàm số y =
x
3
3
2x
2
+ 3x +
2
3
. Tọa độ điểm cực đại của hàm số là:
A. (1; 2). B. (1; 2). C.
3;
2
3
!
. D. (1; 2).
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 3
2x+1
10.3
x
+ 3 0 là:
A. [1; 1]. B. [1; 0). C. (0; 1]. D. (1; 1).
18
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 23. Đồ thị trong hình bên dưới đồ thị của hàm số y = x
4
+ 4x
2
. Dựa vào đồ thị bên dưới, hãy
tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x
4
4x
2
+ m 2 hai nghiệm.
3. 2. 1. 1. 2. 3.
1.
2.
3.
4.
0
f
A. m < 1, m = 4. B. m < 2, m = 6.
C. m < 2. D. m < 0.
Câu 24. Phương trình log
2
2
x 5 log
2
x + 4 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Tính tích x
1
.x
2
.
A. 32. B. 22. C. 16. D. 36.
Câu 25. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x + 1
x 5
tại điểm A(1; 0) hệ số góc bằng:
A.
1
6
. B.
6
25
. C.
1
6
. D.
6
25
.
Câu 26. Cho a > 0 a , 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log
a
1 = a log
a
= 0. B. log
a
x nghĩa với mọi x.
C. log
a
x
n
= n log
a
x (x > 0, n , 0). D. log
a
xy = log
a
x. log
a
y.
Câu 27. Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào?
A. y = x
3
3x
2
1. B. y = x
3
+ 3x
2
1. C. y = x
3
+ 3x
2
1. D. y = x
3
3x
2
1.
Câu 28. Cho f (x) = x
3
+ 3x
2
2x. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) thỏa mãn F(1) = 2 là:
A.
x
4
4
+ x
3
x
2
+
9
4
. B.
x
4
4
+ x
3
x
2
1
4
. C. x
4
+ 3x
3
2x
2
+ 2. D. x
4
+ x
3
x
2
+ 3.
Câu 29. Cho α = log
a
x; β = log
b
x. Khi đó log
ab
2
x
2
là:
A.
2
2α + β
. B.
2αβ
2α + β
. C.
2(α + β)
α + 2β
. D.
αβ
α + β
.
19
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 30. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho hàm số y =
m cos x 4
cos x m
đồng biến trên khoảng
π
3
;
π
2
.
A. 1 m < 2. B. 2 < m 0 và
1
2
m < 2.
C. m 2. D. 2 < m 0.
Câu 31. Đồ thị hình bên dưới của hàm số nào?
2. 1. 1. 2.
1.
2.
3.
4.
0
f
A. y = x
4
2x
2
+ 2. B. y = x
4
4x
2
+ 2.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 2. D. y = x
4
2x
2
+ 3.
Câu 32. Một đường y điện được nối từ một nhà y điện A đến một hòn đảo C. Khoảng cách
ngắn nhất từ C đến B 1km. Khoảng cách từ B đến A 4km. Mỗi km y điện đặt dưới nước mất
5000 USD, còn đặt dưới đất mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện
từ A qua S rồi đến C ít tốn kém nhất?
A. 2, 5km. B. 4, 75km. C. 3, 25km. D. 3, 75km.
Câu 33. Cho hàm số y =
x + 2
x + 1
(C). Gọi d khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ
thị (C) đến một tiếp tuyến của (C). Giá tr lớn nhất d thể đạt được là:
A.
2. B. 2
2. C. 3
3. D.
3.
Câu 34. Năm 2000, A 10.000 người. Với mức tăng dân số bình quân 2% hằng năm thì vào năm
nào dân số của sẽ vượt 15.000 người?
A. Năm 2022. B. Năm 2020. C. Năm 2019. D. Năm 2021.
20
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh b. Đoạn thẳng AC
0
quay xung quanh AA
0
tạo ra
hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh S của hình nón là:
A. πb
2
6. B. πb
2
3. C. πb
2
2. D. πb
2
.
Câu 36. Cho hình lập phương cạnh bằng a. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương diện tích bằng:
A. πa
2
. B.
4
3
πa
2
. C. 3πa
2
. D. 12
3a
2
.
Câu 37. Một hình nón góc đỉnh bằng 60
, đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón
là:
A. S
xq
= 4πa
2
. B. S
xq
= 3πa
2
. C. S
xq
= 2πa
2
. D. S
xq
= πa
2
.
Câu 38. Cho khối chóp S .ABC S A(ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AC = a
3. Tính
thể tích khối chóp S .ABC biết rằng S B = a
5.
A.
a
3
6
6
. B.
a
3
6
4
. C.
a
3
2
3
. D.
a
3
15
6
.
Câu 39. Cho khối chóp S .ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên(S AB) (S AC) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết rằng S C = a
3.
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
6
12
. C.
2a
3
6
9
. D.
a
3
3
4
.
Câu 40. Cho khối tứ diện ABCD AB = 6cm, CD = 7cm, khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
CD 8cm, góc giữa hai đường thẳng AB và CD 30
. Thể tích của khối tứ diện ABCD là:
A. 28cm
3
. B. 84cm
3
. C. 56cm
3
. D. 28
3cm
3
.
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD đáy hợp với cạnh bên một góc 45
. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
2. Thể tích của khối chóp là:
A.
4
3
. B.
2
2
3
. C. 4
2. D.
4
2
3
.
Câu 42. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau OA = a, OB = 2a, OC = 3a.
Diện tích của mặt cầu S ngoại tiếp hình chóp bằng O.ABC bằng:
A. S = 14πa
2
. B. S = 8πa
2
. C. S = 12πa
2
. D. S = 10πa
2
.
Câu 43. Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay một tam giác đều cạnh bằng a. Thể tích
của khối nón bằng:
A.
3
8
πa
3
. B.
3
24
πa
3
. C.
2
3
9
πa
3
. D.
3πa
3
.
Câu 44. Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 8cm. Một
thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60
. Khi đó diện tích của thiết diện y là:
A. S =
45
2
3
cm
2
. B. S =
44
2
3
cm
2
. C. S =
41
2
3
cm
2
. D. S =
32
2
3
cm
2
.
Câu 45. Cắt một khối tr bởi một mặt phẳng qua tr ục của nó, ta được thiết diện một hình vuông
cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A. S
tp
= a
2
π
3. B. S
tp
=
13a
2
π
6
. C. S
tp
=
27a
2
π
2
. D. S
tp
=
a
2
π
3
2
.
21
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 46. Một hình lập phương cạnh bằng 1. Một hình tr hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối
diện của hình lập phương. Hiệu số thể tích khối lập phương và khối tr là:
A.
3
4
. B. 1
π
2
. C. 1
π
2
4
. D. 1
π
4
.
Câu 47. Một khối tr bán kính đáy r = 7cm. Khoảng cách hai đáy bằng 10cm. Khi cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục 5cm thì diện tích của thiết diện là:
A. S = 34cm
2
. B. S = 40
6cm
2
. C. S = 21
31cm
2
. D. S = 38cm
2
.
Câu 48. Một hình tr hai đáy hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể
tích của khối trụ đó là:
A. a
3
π. B.
1
3
πa
3
. C.
1
2
πa
3
. D.
1
4
πa
3
.
Câu 49. Một cốc nước dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước
trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép
cốc bao nhiêu cen-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy hai chữ số thập phân).
A. 0, 25cm. B. 0, 67cm. C. 0, 75cm. D. 0, 33cm.
Câu 50. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
A
0
xuống (ABC) trung điểm của AB. Mặt bên (ACC
0
A
0
) tạo với đáy 45
. Tính thể tích khối lăng trụ
y.
A.
a
3
3
3
. B.
2a
3
3
3
. C.
3a
3
16
. D.
a
3
16
.
22
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 D
3 B
4 B
5 C
6 C
7 D
8 D
9 A
10 B
11 C
12 D
13 D
14 C
15 D
16 D
17 C
18 D
19 A
20 D
21 B
22 A
23 C
24 A
25 A
26 C
27 B
28 A
29 B
30 C
31 A
32 C
33 D
34 D
35 A
36 C
37 D
38 D
39 D
40 D
41 D
42 A
43 B
44 D
45 C
46 D
47 C
48 D
49 D
50 D
23
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
4 THPT Chuyên Lam Sơn (Thanh Hóa)
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y =
1
x
4
x
A. y
0
=
5
4
4
x
9
. B. y
0
=
5
4
4
x. C. y
0
=
1
x
2
4
x
. D. y
0
=
1
4
4
x
5
.
Câu 2. Một hình nón chiều cao bằng a và thiết diện qua trục tam giác vuông. Diện tích xung quanh
của hình nón
A.
πa
2
2
2
. B. 2πa
2
. C. πa
2
2. D. 2πa
2
2.
Câu 3. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y =
1
3
x
3
4x + 5
A. (−∞; 2) (2; +). B. (2; 2).
C. (−∞; 2). D. (2; +).
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
x + log
3
x < 1 + log
2
x log
3
x
A. (2; 3). B. (0; 2) (3; +). C. (−∞; 2) (3; +). D. (−∞; 0) (2; 3).
Câu 5. Giá tr cực tiểu của hàm số y = x
3
3x
2
+ 1
A. 2. B. 1. C. 3. D. 1.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC 3 cạnh đôi một vuông góc tại A, S A = a, AB = b, AC = c. Thể tích V
của khối chóp
A. V = abc. B. V =
1
6
abc. C. V =
abc
3
. D. V = 3abc.
Câu 7. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m + 3 cắt đồ thị hàm số
y = |x|
3
9x
2
+ 6 tại 4 điểm phân biệt
A. 24 < m 6. B. m > 21. C. 21 < m < 6. D. 24 < m < 3.
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây khẳng định sai
A. Quay một tam giác nhọn xung quanh cạnh của không thể sinh ra hình nón.
B. Quay một tam giác đều xung quanh đường cao của luôn tạo ra được hình nón.
C. Quay một hình vuông xung quanh cạnh của luôn sinh ra đươc hình trụ.
D. Quay đường tròn xung quanh một y cung của luôn tạo ra một hình cầu.
Câu 9. Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M = log A log A
0
với A biên độ rung
chấn tối đa và A
0
biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất thành phố San Francisco
cường độ đo được 8 độ Richter. Cùng năm đó, trận động đất khác Nhật Bản cường độ đo được
6 độ Richter. Hỏi trận động đất San Francisco biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất
Nhật Bản.
A. 100 lần. B. 1000 lần. C. 2 lần. D. 10 lần.
Câu 10. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x ) = sin
3
x biết F(0) = 1.
A. F(x) = cos x
1
3
cos
3
x +
7
3
. B. F(x) = cos x +
1
3
cos
3
x
1
3
.
C. F(x) = cos x +
1
3
cos 3x +
5
3
. D. F(x) = cos x +
1
3
cos
3
x +
5
3
.
24
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Mặt bên S AB tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp S ABCD
A.
a
3
3
6
. B. a
3
3. C.
a
3
3
2
. D.
a
3
3
4
.
Câu 12. Biết
R
f (u)du = F(u) + C. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. f (2x + 1)dx = 2F(x) + C. B. f (2x + 1)dx = F(2x + 1) + C.
C. f (2x + 1)dx =
1
2
F(2x + 1) + C. D. f (2x + 1)dx = 2F(2x + 1) + C.
Câu 13. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho giá tr lớn nhất của hàm số y = x
2
+4x2m+3
bằng 1.
A. m = 3. B. m = 1. C. m = 2. D. m =
2.
Câu 14. Hàm số f (x) = e
ax
đạo hàm f
0
(x)
A.
1
a
e
ax
. B. a.e
ax+1
. C. ae
ax
. D. ae
ax1
.
Câu 15. Đồ thị của hàm số y =
x
2
+ 3x + 1
x
2
4
mấy đường tiệm cận?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 16. Hình sau đồ thị của hàm số y = x
4
+ 4x
2
. Dựa vào đồ thị y tìm tất cả các giá tr thực của
tham số m sao cho phương trình x
4
4x
2
+ m = 0 4 nghiệm phân biệt.
O
x
y
2
4
2 2
2
2
A. 0 < m < 4. B. 2 2 2. C. 0 m 4. D. 2 < m < 2.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log
0,8
(x
2
+ x) < log
0,8
(2x + 4)
A. (−∞; 4) (1; +). B. (4; 1) (2; +). C. (4; 1). D. (−∞; 4) (1; 2).
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên mỗi khoảng (−∞; 2) và (2; +), bảng biến thiên
sau đây?
x
y
0
y
−∞ +1 2
0
+
2
5
3
4
+
25
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; 3).
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (0; 2) bằng 5.
Câu 19. Một công ty muốn thiết kế bao để đựng sữa với thể tích 1dm
3
. Bao được thiết kế bởi một
trong hai hình sau: dạng hình hộp chữ nhật đáy hình vuông hoặc dạng hình trụ và được sản xuất
cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất thiết
kế hình đó theo kích thước như thế nào?
A. Hình hộp chữ nhật cạnh bên bằng
1
4
dm và cạnh đáy 2dm.
B. Hình lập phương cạnh bằng 1dm.
C. Hình trụ bán kính đáy R =
1
3
2π
dm và chiều cao bằng bán kính đáy.
D. Hình trụ bán kính đáy R =
1
3
2π
dm và chiều cao bằng đường kính đáy.
Câu 20. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho hàm số y = x
4
+ 2(2m 3)x
2
8(m 1)x + 2
3 điểm cực trị.
A. m <
9
8
. B. m <
9
8
.
C.
9
8
< m < 0 hoặc m > 0. D. m < 0 hoặc 0 < m <
9
8
.
Câu 21. Cho hình chóp S .ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, AB = a. Cạnh bên S A vuông
góc với mặt đáy. Góc giữa S B và mặt đáy bằng 45
. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC
A.
3
8
πa
3
. B.
3
2
πa
3
. C.
3
16
πa
3
. D.
3
4
πa
3
.
Câu 22. Biết một trong các hàm số được cho trong các phương án A, B, C, D dưới đây đồ thị như
hình vẽ. Đó hàm số nào?
O
x
y
1
1
2
11
3
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 3. B. y = x
4
x
2
+ 3. C. y = x
4
2x
2
+ 3. D. y = x
4
4x
3
+ 3.
26
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = 2x 3m
x + 2 cực trị.
A. m > 0. B. m 0. C. m < 0. D. m 0.
Câu 24. Cho hàm số f (x) tính chất: f (x) 0, x (0; 5) f
0
(x) = 0, x (1; 3). Hỏi khẳng định
nào sau đây khẳng định sai?
A. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (3; 5). B. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 5).
C. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 1). D. Hàm số f (x) hàm hằng trên khoảng (1; 3).
Câu 25. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 1
2016
>
2 1
2017
. B.
3 1
2017
>
3 1
2016
.
C.
1
2
2
2018
<
1
2
2
2017
. D. 2
2+1
> 2
3
.
Câu 26. Một hình trụ trục OO
0
= 2
7, ABCD hình vuông cạnh bằng 8, đỉnh nằm trên hai
đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của OO
0
. Thể tích của hình trụ bằng
A. 16π
7. B. 25π
7. C. 25π
14. D. 50π
7.
Câu 27. HÌnh chóp S .ABCD S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt phẳng (ABC) và (AS C) cùng
vuông góc với mặt phẳng (S BC). Thể tích hình chóp
A.
a
3
3
12
. B. a
3
3. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
3
3
.
Câu 28. Phương trình 4
4x2
= 16 nghiệm
A. x =
3
4
. B. x = 7. C.
4
3
. D. 0.
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2017
x
A.
1
x + 1
.2017
x
+ C. B. 2017
x
ln 2017 + C. C. 2017
x
+ C. D.
2017
x
ln 2017
+ C.
Câu 30. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đường tiệm cận
A. y = 4x
5
7x
2
+ 2x + 1. B. y = 5x
4
+ 3x
2
21.
C. y =
x
2
+ 3x + 1
x 2
. D. y = x
3
+ 7x
2
+ 2x + 5.
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình 4
x+1
6.2
x+1
+ 8 = 0
A. 3. B. 5. C. 6. D. 1.
Câu 32. Hàm số y = |x|
3
3x + 5 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
3x
<
1
9
x1
A. (−∞; 2) (2; +). B. (−∞; 2). C. (2; +). D. .
Câu 34. Cho hình nón bán kính đáy bằng 3cm, chiều cao bằng 9cm. Thể tích của khối nón
A. 72π(cm
3
). B. 216π(cm
3
). C. 27π(cm
3
). D. 81π(cm
3
).
Câu 35. Giá tr lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y =
x 5
x 3
trên đoạn [4; 7]
A. M = 1, m =
1
2
. B. M =
1
2
, m = 1. C. M = 1, m =
1
2
. D. M =
1
2
, m =
1
2
.
27
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 36. Giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
2
2 ln x trên
e
1; e
lần lượt
A.
1
e
2
+ 2 1. B. 1 và 0. C. Đáp số khác. D. e
2
2 1.
Câu 37. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2
x
tại điểm A(2; 4)
A. y = 4x ln 2 8 ln 2 + 4. B. y = 4x ln 2 + 8 ln 2 + 4.
C. y = x ln 2 8 ln 2 + 4. D. y = x ln 2 + 8 ln 2 + 4.
Câu 38. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác đều cạnh a = 3cm. Cạnh S A vuông góc với mặt phẳng
(ABC) S A = 6cm. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. 8
3π(cm
3
). B. 32
3π(cm
3
). C. 16
3π(cm
3
). D. 14
3π(cm
3
).
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = mx sin x đồng biến trên R.
A. m < 1. B. m > 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
diện tích các mặt ABCD, ABB
0
A
0
, ADD
0
A
0
lần
lượt bằng 20cm
2
, 28cm
2
, 35cm
2
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng
A.
10
2
cm. B.
3
10
2
cm. C. 3
10cm. D. 30cm.
Câu 41. Khối đa diện đều mỗi mặt đa giá đều n cạnh mỗi đỉnh đỉnh chung của p cạnh được
gọi khối đa diện đều loại {n; p}. Khối bát diện đều khối đa diện đều loại
A. {3; 5}. B. {4; 3}. C. {5; 3}. D. {3; 4}.
Câu 42. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln(x
2
+ 1) tại điểm A(1; ln 2) hệ số góc
A. k = 1. B. k = ln 2. C. k = 1. D. k =
1
ln 2
.
Câu 43. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y = 2
|x|
trên đoạn [1; 1]
A.
1
2
. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 44. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y = 4x + 5 +
4
x
trên nửa khoảng
1
2
; 3
A. 13. B. 5. C. 15. D. 3.
Câu 45. Phương trình log
2
(x 3) + log
2
(x 1) = 3 nghiệm
A. x = 5. B. x = 7. C. x = 11. D. x = 9.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R bảng biến thiên sau đây:
x
y
0
y
−∞ +1 2
0
k
+ +
2
3
3
+
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2).
C. Hàm số đã cho đúng một cực trị.
28
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
D. Hàm số đã cho giá trị lớn nhất bằng 6 giá tr nhỏ nhất bằng 1.
Câu 47. Tập nghiệm của phương trình 3
2x
2
x
+ 9
.3
x
+ 9.2
x
= 0 là:
A. {0}. B. {0; 2}. C. {2}. D. .
Câu 48. Hình chóp S .ABC tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I trung điểm của S C, hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC) trung điểm H của cạnh BC, mặt phẳng (S AB) tạo với
mặt phẳng (ABC) một góc 60
. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (S AB) tính theo a
A.
a
3
8
. B.
a
3
2
. C.
a
3
4
. D.
3
16
.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
2(m 1)x
2
+ (m 1)x 3
điểm chung phân biệt với trục hoành.
A. 1 < m < 2. B. m 2 hoặc m 1. C. m > 2 hoặc m < 1. D. m > 2.
Câu 50. Bán kính mặt cầu (S ) ngoại tiếp hình tứ diện đều ABCD cạnh a
A. R =
3
3
a. B. R =
6
4
a. C. R =
a
2
. D. R =
6
2
a.
29
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 C
3 A
4 B
5 C
6 C
7 C
8 D
9 A
10 D
11 A
12 C
13 A
14 C
15 A
16 A
17 D
18 B
19 D
20 D
21 B
22 C
23 A
24 B
25 B
26 D
27 A
28 C
29 D
30 C
31 D
32 C
33 C
34 C
35 B
36 D
37 A
38 B
39 D
40 B
41 D
42 C
43 B
44 A
45 A
46
47 B
48 C
49 C
50 B
30
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
5 THPT Lý Thái T - Lần 4 (Hà Nội)
Câu 1. Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x), y = g(x),
trục Oy đường thẳng x = a, (a > 0).
A. S =
0
Z
a
|f (x) g(x)|dx. B. S =
a
Z
0
|f (x) g(x)|dx.
C. S =
0
Z
a
|f (x) + g(x)|dx. D. S =
a
Z
0
|f (x) + g(x)|dx.
Câu 2. Cho a < b < c,
b
Z
a
f (x )dx = 5,
b
Z
c
f (x )dx = 3. Tính
c
Z
a
f (x )dx.
A.
c
Z
a
f (x )dx = 2. B.
c
Z
a
f (x )dx = 8. C.
c
Z
a
f (x )dx = 0. D.
c
Z
a
f (x )dx = 2.
Câu 3. Tính tích phân I =
π
2
Z
0
sin
2
x cos xdx.
A. I = 0. B. I = 1. C. I =
1
3
. D. I =
π
3
24
.
Câu 4. Tìm m để hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2m + m
4
5 đạt cực tiểu tại x = 1.
A. m = 1. B. m , 1. C. m = 1. D. m , 1.
Câu 5. Cho hình chóp S .ABC bốn đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, ba cạnh S A, S B, S C đôi một
vuông góc S A = 3, S B = 3, S C = 5. Diện tích mặt cầu đó bằng
A.
π
59
2
. B. 43π. C. 43π
2
. D.
59π
2
.
Câu 6. Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi I trung điểm của BC, BC = 2. Tính
diện tích xung quanh của hình nón nhận đư3ọc khi quay tam giác ABC xung quanh trục AI.
A. 4π. B. 2
2π. C.
2π. D. 2π.
Câu 7. Giả sử mỗi năm diện tích rừng nước ta giảm x phần trăm. Hỏi sau 4 năm, diện tích rừng nước ta
sẽ bao nhiêu phần diện tích rừng hiện nay?
A. 1
4x
100
. B. 1
x
4
100
. C.
1
x
100
4
. D. 1
x
100
4
.
Câu 8. Tìm m để đồ thị hàm số y =
(m + 1)x 5m
2x m
tiệm cận ngang đường thẳng y = 1.
A. m = 2. B. m =
5
2
. C. m = 0. D. m = 1.
Câu 9. Tính tích phân I =
1
Z
0
(2x + 1)e
x
dx
A. 5e 3. B. e 1. C. e + 1. D. 5e + 1.
Câu 10. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2
x+1
và đồ thị hàm số y = 2
3x
.
A. y = 4. B. y = 1. C. y = 2. D. y = 0.
31
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
x
2
+ 4x
A. 4. B. 0. C. 2. D. 2.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình log
3
(x
2
6) = log
3
(x 2) + 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 13. Tìm tất cả giá tr thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
+ 2
tại 4 điểm phân biệt.
A. 1 < m < 2. B. m < 2. C. 2 < m < 3. D. m > 2.
Câu 14. Mặt cầu (S ) tâm I(1; 2; 1) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x 2y 2z 8 = 0 phương
trình
A. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 9. B. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 3.
C. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 1)
2
= 3. D. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 1)
2
= 9.
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y =
e
x
x + 1
.
A. y
0
=
x.e
x
(x + 1)
2
. B. y
0
=
x.e
x
x + 1
. C. y
0
=
x + e
x
(x + 1)
2
. D. y
0
=
x e
x
(x + 1)
2
.
Câu 16. Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A(1; 2; 1), B(2; 1; 2).
A. M
3
2
; 0; 0
!
. B. M
1
2
; 0; 0
!
. C. M(1; 0; 0). D. M(2; 0; 0).
Câu 17. Một hình tr chiều cao bằng bán kính đáy, thể tích V
1
. Hình nón đỉnh tâm đáy
trên của hình trụ đáy hình tròn đáy dưới của hình trụ, thể tích V
2
. Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A. 2. B. 3. C. 2
2. D.
2
2
.
Câu 18. Cho các số a, b thỏa mãn 0 < a < 1 < b. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log
b
x > a x > b
a
. B. log
a
x < b x > a
b
.
C. log
a
x < log
a
b x > b. D. log
a
x > b x > a
b
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 2; 0), B(3; 1; 2), C(2; 0; 1).
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
A. G(0; 1; 1). B. G(1; 0; 1). C. G(0; 1; 1). D. G(0; 1; 1).
Câu 20. Khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng a
3
, đáy tam giác đều cạnh bằng 2a. Khoảng cách
giữa AB và B
0
C
0
A.
4a
3
. B. a
3. C. a. D.
a
3
.
Câu 21. Cho khối chóp S.ABCD thể tích a
3
. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự trung điểm của S A, S B, S C, S D.
Thể tích của khối chóp S .MNPQ
A.
a
3
6
. B.
a
3
16
. C.
a
3
8
. D.
a
3
4
.
Câu 22. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = sin
(
3x 5π
)
.
A.
Z
sin
(
3x 5π
)
dx =
cos(3x 5π)
3
+ C. B.
Z
sin
(
3x 5π
)
dx = 3 cos(3x 5π) + C.
C.
Z
sin
(
3x 5π
)
dx = 3 cos(3x 5π) + C. D.
Z
sin
(
3x 5π
)
dx =
cos(3x 5π)
3
+ C.
32
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y =
9x x
2
1
3
.
A. D = R\{0, 9}. B. D =
(
−∞; 0
)
(
9; +
)
.
C. D = {0, 9}. D. D = R.
Câu 24. Hình v sau đồ thị của hàm số nào?
2
x
1
2
y
0
A. y =
2x 1
x 1
. B. y =
x
2
+ 3x
x 2
. C. y =
x 2
x + 1
. D. y =
1
2x 2
.
Câu 25. Một khối tr bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích khối tr đó.
A. 12π. B. 6π. C. 4π. D. 18π.
Câu 26. Đạo hàm của hàm số y = ln
x + 1
x 2
A. y
0
=
x 2
(x + 1) ln
x + 1
x 2
. B. y
0
=
x 2
x + 1
.
C. y
0
=
3
x
2
x 2
. D. y
0
=
x + 1
(x 2)
2
.
Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số y =
x
3
x
2
5
.
A. D = R. B. D = R\{0, 1}.
C. D = (0; 1). D. D = (−∞; 0) (1; +).
Câu 28. Cho hình phẳng
(
D
)
được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e
x
2
, trục Ox và hai đường thẳng
x = 0, x = 1. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
(
D
)
quanh
trục Ox.
A. V = π
2
1
Z
0
e
x
dx. B. V = π
1
Z
0
e
x
dx.
C. V = π
1
Z
0
e
2x
dx
2
. D. V = π
2
1
Z
0
e
2x
dx.
Câu 29. Cho hàm số y =
1
3
x
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Toàn bộ đồ thị hàm số đã cho nằm trên trục hoành.
B. y
0
=
1
3
x
. ln
1
3
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
D. Đồ thị hàm số đã cho một tiệm cận ngang trục Ox.
33
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 30. Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
x
2
2x, trục Ox
hai đường thẳng x = 1, x = 2.
A. S =
37
12
. B. S =
28
3
. C. S =
8
3
. D. S =
9
4
.
Câu 31. Người ta đặt được một tam giác đều ABC cạnh bằng 2a vào một hình nón sao cho A trùng với
đỉnh của hình nón còn BC đường kính đáy hình nón. Tính thể tích khối nón.
A.
π
3a
3
6
. B.
πa
3
3
. C.
π
3a
3
3
. D.
2π
3a
3
3
.
Câu 32. Mặt phẳng chứa hai điểm A(2; 0; 1) và B(1; 2; 2) và song song với trục Ox phương trình
A. 2y z + 1 = 0. B. x + 2y 3 = 0. C. y 2z + 2 = 0. D. x + y z = 0.
Câu 33. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
1
x + 3
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 34. Cho a
3
4
> a
4
5
và log
b
1
2
< log
b
2
3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 1; 0 < b < 1. B. a > 1; b > 1.
C. 0 < a < 1; 0 < b < 1. D. 0 < a < 1; b > 1.
Câu 35. Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông, cạnh bên AA
0
= 3a đường chéo
AC
0
= 5a. Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. V = a
3
. B. V = 24a
3
. C. V = 8a
3
. D. V = 4a
3
.
Câu 36. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 4
A. (2; 4). B. (2; 0). C. (0; 4). D. (0; 4).
Câu 37. Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp của hình lập phương
y.
A.
π
3a
3
2
. B. π
3a
3
. C.
4πa
3
3
. D.
π
2a
3
3
.
Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
2
+ 3
x 1
trên đoạn [2; 4].
A. max
[2;4]
y =
19
3
. B. max
[2;4]
y = 6. C. max
[2;4]
y =
11
3
. D. max
[2;4]
y = 7.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 3y + 2z 3 = 0. Xét mặt phẳng
(Q) : 2x 6y + mz m = 0, m tham số thực. Tìm m để (P) song song với (Q ).
A. m = 2. B. m = 4. C. m = 6. D. m = 10.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 2y + 3 = 0, mặt phẳng (Q) :
2x + y z + 1 = 0, điểm A(0; 2; 0). Mặt phẳng chứa A và vuông góc với hai mặt phẳng (P), (Q) là:
A. 2x + y + 5z 2 = 0. B. x + 3y + 5z + 2 = 0.
C. x + 3y + 5z 2 = 0. D. 2x + y + 5z + 2 = 0.
Câu 41. Một nhà y sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình tr nắp đậy với dung tích
1000 cm
3
. Bán kính của nắp đậy để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên liệu nhất bằng:
A.
3
r
500
π
. B. 10.
3
r
5
π
.
34
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
C.
500
π
. D. 10.
r
500
π
.
Câu 42. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R.
A. y =
x 1
x + 2
. B. y = x
3
+ 4x
2
+ 3x 1.
C. y = x
4
2x
2
1. D. y =
1
3
x
3
1
2
x
2
+ 3x + 1.
Câu 43. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ln
2x + 1.
A.
1
2
x. ln(2x + 1) +
1
4
ln(2x + 1) + C. B.
1
2
x. ln(2x + 1) + C.
C.
1
2
x. ln(2x + 1)
1
2
x +
1
4
ln(2x + 1) + C. D.
1
2
x. ln(2x + 1) x +
1
2
ln(2x + 1) + C.
Câu 44. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x + 2 vuông góc với đường thẳng y =
1
9
x
A. y = 9x + 18; y = 9x 14. B. y =
1
9
x + 18; y =
1
9
x + 5.
C. y = 9x + 18; y = 9x + 5. D. y =
1
9
x + 18; y =
1
9
x 14.
Câu 45. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 1)?
A. y =
1
x
. B. y = x
3
3x + 1. C. y =
1
x
2
. D. y =
1
x
.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 1).
A. (P) : 2x + y 2z + 2 = 0. B. (P) : 2x + y 2z 2 = 0.
C. (P) : 2x + y 2z + 3 = 0. D. (P) : 2x + y + 2z + 2 = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y 4z 3 = 0.
Tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) là:
A. I(2; 2; 4), R = 5. B. I(2; 2; 4), R = 3.
C. I(1; 1; 2), R = 5. D. I(1; 1; 2), R = 3.
Câu 48. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
x 3
x + 1
A. D = R\{1}. B. D = (−∞; 1) (3; +).
C. D = [3; +). D. D = (1; 3).
Câu 49. Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng phương trình x + 2y 2z + 1 = 0
và 2x + y + 2z 1 = 0.
A. M(0; 1; 0). B. M(0; 0; 0) M(0; 2; 0).
C. M
0;
1
2
; 0
. D. M(0; 1; 0).
Câu 50. Tập nghiệm của bất phương trình
1
4
x
+ 8 6.2
x
là:
A. (−∞; 2] [1; +). B. [2; 1].
C. (1; 0]. D. [2; 1] [0; +).
35
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 A
3 C
4 C
5 B
6 B
7 C
8 D
9 C
10 A
11 D
12 A
13 A
14 D
15 A
16 A
17 B
18 D
19 D
20 D
21 C
22 A
23 B
24 A
25 A
26 C
27 B
28 B
29 C
30 A
31 C
32 C
33 B
34 D
35 B
36 D
37 A
38 D
39 B
40 A
41 A
42 D
43 C
44 A
45 B
46 B
47 D
48 B
49 B
50 B
36
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
6 THPT Trần Hưng Đạo (Ninh Bình)
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =
x
3
6x + m
4x 2
không tiệm
cận đứng.
A. m = 2. B. m {0; 8}. C. m = 16. D. m = 1.
Câu 2. Hàm số y = 2x
4
8x
3
+ 15
A. nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại. B. nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại.
C. nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu. D. nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu.
Câu 3. Hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
(3m + 2)x + 1 đồng biến trên R khi chỉ khi m thoả mãn
A.
m 2
m > 1
. B.
m 1
m 2
. C. 2 m 1. D. 2 < m < 1.
Câu 4. Hàm số y =
1
3
x
3
+ mx
2
(m
2
m + 1)x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1 khi
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 5. Tìm tất cả các giá tri của m để đường thẳng y = x + m 1 cắt đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
tại hai
điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2
3
A. m = 4 ±
10. B. m = 4 ±
3. C. m = 2 ±
3. D. m = 2 ±
10.
Câu 6. Cho hàm số y =
4
x
2
+ 1
bảng biến thiên như hình vẽ. y chọn khẳng định đúng?
x
y
0
y
−∞
0
+
+
0
−∞−∞
44
−∞−∞
A. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 4 giá trị nhỏ nhất bằng 1.
B. Hàm số giá tr lớn nhất bằng 0.
C. Không tồn tại giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số.
D. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 4.
Câu 7. Cho hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2m + m
4
. Với giá tr nào của m thì đồ thị hàm số 3 điểm cực tr
tạo thành 3 đỉnh của một tam giác diện tích bằng 2?
A.
5
4. B. m = 16. C. m =
5
16. D. m =
3
16.
Câu 8. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y = sin
3
x cos 2x + sin x + 2 trên
π
2
; 0
bằng
A. -1. B. 6. C.
23
27
. D. 1.
37
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 9. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S = 2t
3
+ 18t
2
+ 2t + 1, trong đó t tính bằng giây
(s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào thì vận tốc chất điểm đạt giá tr lớn nhất?
A. t = 5s. B. t = 6s. C. t = 3s. D. t = 1s.
Câu 10. Giá tr nhỏ nhất của hàm số f (x) = x(2 ln x) trên [2; 3]
A. 1. B. 4 2 ln 2. C. e. D. 2 ln 2.
Câu 11. Tìm tất cả các giá tr của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
y = x
3
3mx + 2 cắt đường tròn tâm I(1; 1), bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích
tam giác IAB đạt giá tr lớn nhất.
A. m =
2 ±
3
2
. B. m =
1 ±
3
2
. C. m =
2 ±
5
2
. D. m =
2 ±
3
3
.
Câu 12. Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cạnh bất ít nhất một điểm chung.
B. Hai mặt bất ít nhất một điểm chung.
C. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. Hai mặt bất ít nhất một cạnh chung.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, AB2cm và thể tích 8cm
3
.
Tính chiều cao xuất phát từ đỉnh S của hình chóp đã cho.
A. h = 3cm. B. h = 6cm. C. h = 10cm. D. h = 12cm.
Câu 14. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
1
B
1
C
1
đáy tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 2
2cm, AA
1
=
2cm. Tính thể tích V của khối chóp B.A
1
ACC
1
.
A. V =
16
3
cm
3
. B. V =
18
3
cm
3
. C. V =
12
3
cm
3
. D. V = 8cm
3
.
Câu 15. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M, N, P lần lượt trọng tâm của ba tam giác
ABC, ABD, ACD. Tính thể tích V của khối chóp AMNP.
A. V =
2
162
cm
3
. B. V =
2
2
81
cm
3
. C. V =
4
2
81
cm
3
. D. V =
2
144
cm
3
.
Câu 16. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 2a,
d
ABC = 30
. Tính độ dài đưòng
sinh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB.
A. l = 4a. B. l = a
3. C. l =
a
3
2
. D. l = 2a.
Câu 17. Một thùng hình tr thể tích 48π , chiều cao 3 . Diện tích xung quanh của thùng đó
A. 12π. B. 24π. C. 4π. D. 18π.
Câu 18. Cho hình chóp S .ABC , đáy tam giác vuông tại A, AB = 3, AC = 4, S A vuông góc với đáy,
S A = 2
14. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. V =
169π
6
. B. V =
729π
6
. C. V =
2197π
8
. D. V =
13π
8
.
Câu 19. Người ta cần đổ một ống thoát nước hình tr với chiều cao 200cm , độ y của thành ống
15cm, đường kính của ống 80cm. Lượng tông cần phải đổ
A. 0, 195π(m
3
). B. 0, 18π(m
3
). C. 0, 14π(m
3
). D. π(m
3
).
38
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 20. Số phức z = a + bi thoả mãn 2z + ¯z 5 + i = 0. Tính 2a + 3b =
A. 3. B. -7. C. 6. D. -3.
Câu 21. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương tr ình z
2
z + 1. Môđun của số phức z = z
2
1
+ z
2
2
+ 4 3i
bằng.
A. 6. B. 3
2. C. 2
3. D. 18.
Câu 22. Cho hai số phức z
1
= 2 + i, z
2
= 5 3i. Số phức liên hợp của số phức z = z
1
(3 2i) + z
2
bằng
A. ¯z = 13 4i. B. ¯z = 13 + 4i. C. ¯z = 13 4i. D. ¯z = 13 + 4i.
Câu 23. Trong các số phức thoả mãn điều kiện |z + 3i| = |z + 2 i|. Số phức môđun nhỏ nhất là:
A. z = 1 2i. B. z =
1
5
+
2
5
i. C. z =
1
5
2
5
i. D. z = 1 + 2i.
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 + 4i| 2 Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm biểu diễn
số phức w = 2z + 1 i hình tròn diện tích
A. S = 9π. B. S = 12π. C. S = 16π. D. S = 25π.
Câu 25. Cho các số phức z
1
, z
2
khác nhau thoả mãn: |z
1
| = |z
2
|. Chọn phương án đúng
A.
z
1
+ z
2
z
1
z
2
= 0.
B.
z
1
+ z
2
z
1
z
2
số phức với phần thực phần ảo đều khác 0.
C.
z
1
+ z
2
z
1
z
2
số thực.
D.
z
1
+ z
2
z
1
z
2
số thuần ảo.
Câu 26. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 5x
A.
R
f (x )dx =
1
5
sin 5x + C. B.
R
f (x )dx = sin 5x + C.
C.
R
f (x )dx =
1
5
sin 5x + C. D.
R
f (x )dx = 5 sin 5x + C.
Câu 27. Cho hàm số g(x) đạo hàm trên [1; 1]. g(1) = 3 tích phân I =
1
R
1
g
0
(x)dx = 2. Khi
đó g(1) =
A. 1. B. -5. C. -6. D.
3
2
.
Câu 28. Biết G(x) một nguyên hàm của hàm số g(x) =
2x + 5
2 + x
và G(1) = 3. Ta G(4) =
A. ln 2 + 9. B. 9 ln 2. C. ln2 9. D. ln 2 9.
Câu 29. Cho
2
R
1
f (x )dx = 3. Tính
4
R
2
f (
x
2
)dx =
A. -6. B. -
3
2
. C. -1. D. 5.
Câu 30. Biết rằng:
ln 2
R
0
x +
1
2e
x
+ 1
!
dx =
1
2
ln
a
2 + b ln 2 + c ln
5
3
. Trong đó a, b, c những số nguyên.
Khi đó a + b c bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
39
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
4 x
2
và y
2
= 6 3x bằng
A.
2π
3
7
3
6
. B.
π
3
+
7
3
6
. C.
2π
3
3
6
. D.
π
3
3
6
.
Câu 32. Một đám vi trùng ngày thứ t số lượng N(t). Biết rằng N
0
(t) =
4000
1 + 0, 5t
và lúc đàu đám vi
trùng 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng bao nhiêu?
A. 258 959 con. B. 253 584 con. C. 257 167 con . D. 264 334 con.
Câu 33. Cho log 3 = m, ln 3 = n. y biểu diễn ln 30 theo m n
A. ln 30 =
n
m
+ 1. B. ln 30 =
m
n
+ n. C. ln 30 =
n + m
n
. D. ln 30 =
n
m
+ n.
Câu 34. Tập xác định của hàm số y = (x + 3)
3
2
4
5 x
A. D = (3; +). B. D = (3; 5). C. D = (3; +) \ {5}. D. D = (3; 5].
Câu 35. Bạn Hùng trúng tuyển vào đại học nhung không đủ nộp tiền học phí Hùng quyết định vay
ngân hàng trong 4 năm mỗi năm 3.000.000 đồng để nộp học với lãi suất 3% / năm. Sau khi tốt nghiệp
đại học Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất 0, 25% / tháng trong vòng
5 năm. Số tiền T Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 232518 đồng. B. 309604 đồng. C. 215456 đồng. D. 232289 đồng.
Câu 36. Cho hàm số f (x) = log
3
(x
2
2x). Tập nghiệm S của phương trình f
00
(x) = 0
A. S = . B. S = {1 ±
2}. C. S = {0; 2}. D. S = {1}.
Câu 37. Bất phương trình 3 log
3
(x 1) + log
3
3
(2x 1) 3 tập nghiệm
A. (1; 2]). B. [1; 2]. C.
"
1
2
; 2
#
. D.
1
2
; 2
#
.
Câu 38. Cho hai số thực dương a, b. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. log
3
4
a < log
3
4
b a > b. B. log
2
(a
2
+ b
2
) = 2 log(a + b).
C. log
a
2
+1
a log
a
2
+1
b. D. log
2
a
2
=
1
2
log
2
a.
Câu 39. Rút gọn biểu thức: P =
(a
31
)
3+1
a
3+2
.a
2+
3
, (a > 0). Kết quả
A. 1. B. a
6
. C. a
4
. D.
1
a
2
.
Câu 40. Giải phương trình x
2
.5
x1
(3
x
3.5
x1
)x + 2.5
x1
3
x
= 0
A. x = 1, x = 2. B. x = 0, x = 1. C. x = ±1. D. x = ±2.
Câu 41. Phương trình (3 +
5)
x
+ (3
5)
x
= 3.2
x
nghiệm
A. x = ±1. B. x = 0, x = 1. C. x = 2; x = 3. D. x = 0; x = 1.
Câu 42. Tập nghiệm của bất phương trình 3
2x+1
10.3
x
+ 3 0
A. [1; 0)]. B. (1; 1). C. (0; 1]. D. [1; 1].
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 3; 2) B(5; 1; 4). Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I
7
3
; 3;
5
2
!
. B. I
(
4; 2; 3
)
. C. I
2;
3
2
; 1
!
. D. I
1;
1
2
;
5
2
!
.
40
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x = t
y = 2 t, (t R)
z = 4 + t
. Véctơ nào
dưới đây véctơ chỉ phương của d?
A.
u
1
= (0; 2; 4) . B.
u
1
= (2; 1; 0). C.
u
1
= (1; 1; 1). D.
u
1
= (2; 3; 5).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(4; 2; 5), B(3; 1; 3), C(2; 6; 1). Phương trình
nào dưới đây phương trình của mặt phẳng (ABC)?
A. 2x z 3 = 0. B. 2x + y + z 3 = 0. C. 4x y 5z + 13 = 0. D. 9x y + z 16 = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), phương trình nào dưới đây phương trình của mặt cầu
tâm I(1; 3; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z + 3 = 0
A. (x + 1)
2
+ (y 3)
2
+ (z 2)
2
= 9. B. (x + 1)
2
+ (y 3)
2
+ (z 2)
2
= 1.
C. (x + 1)
2
+ (y 3)
2
+ (z 2)
2
= 4. D. (x + 5)
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 9.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho điểm A(2; 2; 1) đường thẳng d
1
:
x
2
=
y 2
3
=
z 1
5
,d
2
:
x 3
1
=
y 2
2
=
z
3
. Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với d
1
và cắt d
2
A. d :
x 2
1
=
y 2
3
=
z 1
5
. B. d :
x 1
2
=
y
3
=
z 2
4
.
C. d :
x = 2 + t
y = 2 (t R)
z = 1 t
. D. d :
x
2
=
y 2
3
=
z 1
5
.
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng :
x
1
=
y 1
1
=
z 2
1
và mặt phẳng
(P) : x + 2y + 2z 4 = 0. Phương trình đường thẳng (d) nằm trong (P) sao cho (d) cắt vuông góc với
đường thẳng
A. d :
x = 3 + t
y = 1 2t (t R)
z = 2 4t
. B. d :
x = 3t
y = 2 + t (t R)
z = 2 + 2t
.
C. d :
x = 2 4t
y = 1 + 3t (t R)
z = 4 tt
. D. d :
x = 1 t
y = 3 3t (t R)
z = 3 2t
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho hai điểm A(1; 0; 2); B(0; 1; 2) và mặt phẳng (P) :
x + 2y 2z + 12 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất?
A. M(2; 2; 9). B. M
6
11
;
18
11
;
25
11
!
. C. M
7
6
;
7
6
;
31
4
!
. D. M
2
5
;
11
5
;
18
5
!
.
41
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d
1
:
x = 1
y = 1 (t R)
z = t
, d
2
:
x = 2
y = u (u R)
z = 1 + u
và
:
x 1
1
=
y
1
=
z 1
1
. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d
1
, d
2
và tâm thuộc đường thẳng .
A. (x 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 1. B.
x
1
2
!
2
+
y +
1
2
!
2
+
z
1
2
!
2
=
5
2
.
C.
x
3
2
!
2
+
y
1
2
!
2
+
z
3
2
!
2
=
1
2
. D.
x
5
4
!
2
+
y
1
4
!
2
+
z
5
4
!
2
=
9
16
.
42
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 C
3 C
4 C
5 A
6 D
7 A
8 C
9 C
10 B
11 A
12 C
13 D
14 A
15 C
16 A
17 B
18 B
19 A
20 A
21 B
22 D
23 C
24 C
25 D
26 C
27 A
28 A
29 A
30 C
31 A
32 D
33 D
34 D
35 D
36 A
37 A
38 A
39 D
40 C
41 A
42 D
43 B
44 C
45 A
46 A
47
48 C
49 D
50 A
43
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
7 THPT Kim Sơn A (Ninh Bình)
Câu 1. Phương trình log
6
x
2
= 2 nghiệm
A. ±6. B. ±
6. C. ±36. D. ±
2.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = x
3
+ 4x. B. y = x
4
+ 4x
2
. C. y =
x + 1
x + 4
. D. y = x
2
+ 4x.
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = (3 x)
4
3
.
A. (−∞; 3). B. (−∞; 3]. C. R. D. R\{3}.
Câu 4. Gọi m, n lần lượt số cạnh đỉnh của hình bát diện đều. Tính n m.
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5.
Đồ thị hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào
trong bốn hàm số được liệt phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số
nào?
A. y =
x + 1
x 1
.
B. y =
2x + 1
2x 1
.
C. y =
x 1
x + 1
.
D. y =
2x 1
2x + 1
.
2. 1. 1. 2. 3. 4.
2.
1.
1.
2.
3.
0
Câu 6. Một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm×50cm, người ta tấm tôn đó thành mặt xung
quanh của thùng đựng nước hình trụ chiều cao 50cm. Tính bán kính R của đáy thùng được.
A. R =
50
π
. B.
100
π
. C.
5
2
π
. D.
10
π
.
Câu 7. Biết rằng đường thẳng d : y = x 3 cắt đồ thị hàm số y =
x 1
x 2
tại hai điểm phân biệt A, B.
Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
A. M(3; 4). B. M(3; 0). C. M(7; 4). D. M(1; 4).
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
7 4x trên đoạn [1; 1].
A. min
[
1;1
]
y =
3. B. min
[
1;1
]
y =
11.
C. min
[
1;1
]
y = 0. D. min
[
1;1
]
y = 3.
Câu 9. Giải phương trình 2.25
x
5
x+1
+ 2 = 0, ta được hai nghiệm x
1
, x
2
. Tính x
1
+ x
2
.
A. x
1
+ x
2
= 1. B. x
1
+ x
2
= 0. C. x
1
+ x
2
=
1
2
. D. x
1
+ x
2
=
5
2
.
Câu 10. Tìm số thực m > 1 thỏa mãn
m
R
1
(
ln x + 1
)
dx = m.
A. m = 2e. B. m = e. C. m = e
2
. D. m = e + 1.
44
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
và y = 2x.
A. S =
23
15
. B. S =
5
3
. C. S =
4
3
. D. S =
3
2
.
Câu 12. Theo số liệu từ Tổng cục thống dân số Việt Nam vào ngày 31 tháng 12 năm 2015 91, 7
triệu người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 2030 mức không
đổi 1, 1 phần trăm một năm. Tính dân số Việt Nam vào ngày 31 tháng 12 năm 2030?
A. 91, 7.e
0,11
(triệu người). B. 91, 7.e
0,165
(triệu người).
C. 91, 7.e
1,65
(triệu người). D. 91, 7.e
0,011
(triệu người).
Câu 13. Số điểm cực đại của hàm số y = x
4
+ 5x
2
+ 2
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 14. Cho một hình nón bán kính đáy r và đường sinh l. Viết công thức tính diện tích toàn phần
S
tp
của hình nón đó.
A. S
tp
= 2πrl + πr
2
. B. S
tp
= πrl + πr
2
.
C. S
tp
= πrl + 2πr
2
. D. S
tp
=
1
2
πrl + πr
2
.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) đồ thị (C) và lim
x+
f (x ) = 2, lim
x→−∞
f (x ) = 2. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. (C) đúng một tiệm cận ngang.
B. (C) không tiệm cận ngang.
C. (C) hai tiệm cận ngang các đường thẳng x = 2, x = 2.
D. (C) hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 2, y = 2.
Câu 16. Tính P = ln 21 + 2 ln 14 3 ln
7
2
theo a = ln 2, b = ln 3.
A. P = 6a b. B. P = 5b + a. C. P = 5a + b. D. P = 11a 5b.
Câu 17. Cho hàm số f (x) = 4
x
3. Tính f
0
(1).
A. f
0
(1) =
4
ln 4
. B. f
0
(1) = 4. C. f
0
(1) = 1. D. f
0
(1) = 4 ln 4.
Câu 18. Cho a, b, c các số thực dương và a , 1, b , 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log
a
b. log
b
a = 1. B. log
a
c =
log
b
c
log
b
a
.
C. log
a
c = log
a
b. log
b
c. D. log
a
c =
1
log
c
a
.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+
m
2
m + 1
x + 1 đạt cực
đại tại x = 1.
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 2.
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
3
(x
2
4x + 4) < 0.
A. S = (1; 3) \ {2}.
B. S = (−∞; 1)
(3; +). C. (1; 3). D. (2; 3).
Câu 21. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác đều cạnh a, cạnh bên S A vuông góc với mặt phẳng
đáy S A = a
3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
45
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. V =
3a
3
2
. B.
a
3
2
. C.
3a
3
4
. D.
a
3
4
.
Câu 22. Tìm nguyên hàm I =
R
(e
x
2x)dx.
A. I = 2e
x
x
2
+ C. B. I = e
x
+ x
2
+ C.
C. I = e
x
x
2
+ C. D. I = 2e
x
+ x
2
+ C.
Câu 23. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
1
x
, y = 0, x =, x = a(a > 1) quay xung quanh trục Ox.
A. V =
1
1
a
!
π. B. V =
1 +
1
a
!
π. C. V = 1
1
a
. D. V = 1 +
1
a
.
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx sin 3x đồng biến trên R?
A. m 3. B. m 3. C. m > 3. D. 1 < m < 1.
Câu 25. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin
4
x cos x.
A.
R
f (x )dx =
sin
5
x
5
+ C. B.
R
f (x )dx =
cos
3
x
3
+ C.
C.
R
f (x )dx =
sin
3
x
3
+ C. D.
R
f (x )dx =
sin
4
x
4
+ C.
Câu 26. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x
2
+ mx 1 bằng
3.
A. m {−6; 6}. B. m {−6; 4}. C. m {−4; 6}. D. m {−4; 4}.
Câu 27. Cho a, b các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log
3
a > 1 a > 3. B. log
3
a = log
3
b a = b.
C. log
1
3
a > log
1
3
b a > b. D. log
3
a > log
3
b a > b.
Câu 28. Biết rằng I =
R
5
1
dx
2x 1
= ln a. Tìm a.
A. a = 81. B. a = 9. C. a = 8. D. a = 3.
Câu 29. Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên:
x
y
0
y
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
44
33
44
++
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 3 giá trị nhỏ nhất bằng 4.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 đạt cực tiểu tại x = ±1.
C. Hàm số đúng 1 cực trị.
D. Hàm số giá trị cực đại bằng 0.
46
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 30. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số
3x 5
x 2
đồng biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số y = x
3
3x + 2 nghịch biến trên R.
C. Hàm số y = 3x
4
+ x
2
+ 4 nghịch biến trên (−∞; 0).
D. Hàm số y = 2016x + 12 đồng biến trên R.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Xác định công thức tính diện tích S của hình phẳng
(H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành các đường x = a, x = b.
A. S =
b
R
a
|
f (x )
|
dx. B. S = π
b
R
a
|
f (x )
|
dx.
C. S =
b
R
a
f
2
(
x
)
dx. D. S = π
b
R
a
f
2
(
x
)
dx.
Câu 32. Tập xác định D của hàm số y = ln
(
x 2
)
2
+ log
(
x + 1
)
A. D = (2; ). B. D = (1; 2) (2; +).
C. D = (1; +). D. D = R \ {−1; 2}.
Câu 33. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x , x = e, x =
1
e
và trục hoành.
A. S = 1
1
e
. B. S = 2 +
2
e
. C. S = 2
2
e
. D. S = 1 +
1
e
.
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AB = 1, AC = 2, ]BAC120
o
. Gọi D trung điểm của
cạnh CC
0
và góc ]BDA
0
= 90
o
. Tính thể tích V của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V =
15. B. V =
15
2
. C. V = 3
15. D. V = 2
15.
Câu 35. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không cực trị?
A. y = x
2
+ 4x 3. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 2. D. y = x
3
+ 3x 2.
Câu 36. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 37. Cho hai đường thẳng song song d d
0
. Xét các mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng d
d
0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tâm các mặt cầu đó nằm trên một đường thẳng cố định.
47
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
B. Tâm các mặt cầu đó nằm trên một mặt cầu cố định.
C. Tâm các mặt cầu đó nằm trên một mặt tr cố định.
D. Tâm các mặt cầu đó nằm trên một mặt phẳng cố định.
Câu 38. Khối tứ diện ABCD thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE = 3EB. Thể tích khối V
0
của tứ diện EBCD
A. V
0
=
V
3
. B. V
0
=
V
4
. C. V
0
=
V
2
. D. V
0
=
V
5
.
Câu 39. Ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối chữ thập như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần
S
tp
của khối chữ thập đó.
A. S
tp
= 12a
2
. B. S
tp
= 20a
2
. C. S
tp
= 22a
2
. D. S
tp
= 30a
2
.
Câu 40. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh bằng 1, cạnh bên AA
0
=
3.
Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (A
0
BC).
A.
2
15
5
. B.
15
5
. C.
3
2
. D.
3
4
.
Câu 41. Tìm các giá trị thực m để đồ thị hàm số y =
mx + 2
x
2
+ 1
hai đường tiệm cận ngang.
A. m 0. B. m , 0. C. m R. D. m 0.
Câu 42. Cho khối lập phương cạnh bằng 2. Người ta tăng độ dài các cạnh của khối lập phương lên 2
lần thì diện tích toàn phần của tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần. B. 8 lần. C. 4 lần. D. 6 lần.
Câu 43. Giả sử F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = e
x
, biết F(0) = 2. Tìm F(x).
A. F(x) = e
x
+ 2. B. F(x) = e
x
+ 3.
C. F(x) = e
x
+ 2. D. F(x) = e
x
+ 3.
Câu 44.
48
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy), đựng
đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu đường kính
bằng chiều cao của bình nước đo được thể tích nước trà
ra ngoài 18π (dm
3
). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất
cả các đường sinh của hình nón đúng một nửa khối cầu
chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình.
A. 24π (dm
3
).
B. 54π (dm
3
).
C. 12π (dm
3
).
D. 6π (dm
3
).
Câu 45. Cho hình nón độ dài đường sinh bằng l = 2
2 thiết diện qua trục của hình nón tam
giác vuông. Tính thể tích V của khối nón tương ứng.
A. V =
8π
3
. B. V =
32π
3
. C. V =
16π
3
. D. 8π.
Câu 46. Cắt một khối tr (T ) bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một hình vuông diện
tích bằng 9. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khối trụ (T ) diện tích toàn phần
27π
2
.
B. Khối tr (T ) thể tích bằng
9π
4
.
C. Khối trụ (T ) diện tích xung quanh 9π.
D. Khối trụ (T ) độ dài đường sinh 3.
Câu 47. Cho mặt cầu S (I; R = 3). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến đường tròn (C)
chu vi bằng 2π. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng (P).
A. d =
2. B. d =
7
2
. C. d = 2
2. D. d =
7.
Câu 48. Cho hàm số y = log
1
3
|x|. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đã cho tập xác định D = R\{0}.
B. Hàm số đã cho đạo hàm y
0
=
1
x ln 3
.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Đồ thị hàm số đã cho một tiệm cận đứng trục Oy.
Câu 49. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t f (t) = 45t
2
t
3
. Nếu xem f
0
(t) tốc độ tr uyền bệnh
(người/ ngày) tại thời điểm t. Hỏi tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu kể từ ngày xuất
hiện bệnh nhân đầu tiên.
A. 15. B. 12. C. 30. D. 20.
Câu 50. Cho tích phân I =
e
Z
1
ln x
x
(
ln x + 2
)
2
dx, đặt t = 2 + ln x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
49
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. I =
3
Z
2
t + 2
t
2
dt. B. I =
e
Z
1
t 2
t
2
dt. C. I =
e
Z
1
t + 2
t
2
dt. D. I =
3
Z
2
t 2
t
2
dt.
50
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 A
4 A
5 A
6 B
7 B
8 A
9 B
10 C
11 C
12 B
13 A
14 B
15 D
16 C
17 D
18 D
19 D
20 A
21 D
22 C
23 A
24 B
25 A
26 D
27 D
28 D
29 B
30 A
31 A
32 B
33 C
34 A
35 D
36 B
37 D
38 D
39 C
40 B
41 B
42 C
43 B
44 D
45 A
46 B
47 C
48 C
49 A
50 D
51
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
8 THPT Chuyên Phan Bội Châu - Lần 2 (Nghệ An)
Câu 1. Tìm số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y =
4x
2
1 + 3x
2
+ 2
x
2
x
.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 2.
Đồ thị trong hình bên của hàm số nào?
A. y =
x 1
1 2x
.
B. y =
x 1
2x 1
.
C. y =
x + 1
2x + 1
.
D. y =
x 1
2x + 1
.
1
O
1
2
1
2
1
2
x
y
Câu 3. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x
3
+ 3x
2
+ 1
A. (0; 1). B. (1; 2). C. (1; 6). D. (2; 3).
Câu 4. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ mx
2
+ (2m 1)x 1. Tìm mệnh đề sai
A. Với mọi m < 1 thì hàm số hai điểm cực trị. B. Hàm số luôn cực đại cực tiểu.
C. Với mọi m , 1 thì hàm số cực đại và cực
tiểu. D. Với mọi m > 1 thì hàm số cực trị.
Câu 5. Tìm m để hàm số y = mx
4
+
m
2
9
x
2
+ 1 hai điểm cực đại một điểm cực tiểu.
A. 3 < m < 0. B. 0 < m < 3. C. m < 3. D. 3 < m.
Câu 6. Đồ thị hàm số y = 2x
4
7x
2
+ 4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 7. Hàm số y =
2x x
2
x nghịch biến trên khoảng
A.
(
0; 1
)
. B.
(
−∞; 1
)
. C.
(
1; +
)
. D.
(
1; 2
)
.
Câu 8. Tổng giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2 x
2
x
A. 2
2. B. 2. C. 2 +
2. D. 1.
Câu 9. Biết đồ thị hàm số y =
(a 2b)x
2
+ bx + 1
x
2
+ x b
tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang
y = 0. Tính a + 2b.
A. 6. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 10. Biết đường thẳng y = (3m 1)x + 6m + 3 cắt đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1 tại 3 điểm phân
biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó, m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (1; 0). B. (0; 1). C.
1;
3
2
!
. D.
3
2
; 2
!
.
52
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11.
Một đường dây điện được nối từ một nhà y điện A đến một hòn đảo C
như hình vẽ. Khoảng cách từ C đến B 1km. Bờ biển chạy thẳng từ A đến B
với khoảng cách 4km. Tổng chi phí lắp đặt cho 1km y điện trên biển 40
triệu đồng, còn trên đất liền 20 triệu đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để
hoàn thành công việc trên (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
C
B A
A. 106,25 triệu đồng. B. 120 triệu đồng. C. 164,92 triệu đồng. D. 114,64 triệu đồng.
Câu 12. Cho hai số dương a, b thoả mãn a
2
+ b
2
= 7ab. Chọn đẳng thức đúng
A. log
a + b
3
=
1
2
log a + log b
. B. log a + log b =
1
2
log(7ab).
C. log a
2
+ log b
2
= log 7ab. D. log a + log b =
1
7
log
a
2
+ b
2
.
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = log
2
(
3
x
2
)
A.
(
0; +
)
. B.
[
0; +
)
. C.
2
3
; +
!
. D.
log
3
2; +
.
Câu 14. Tìm tổng các nghiệm của phương trình 2
2x+1
5.2
x
+ 2 = 0
A. 0. B.
5
2
. C. 1. D. 2.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
(
3.2
x
2
)
< 2x
A.
(
−∞; 1
)
(
2; +
)
. B.
(
−∞; 0
)
(
1; +
)
. C.
log
2
2
3
; 0
!
(
1; +
)
. D.
(
1; 2
)
.
Câu 16. Cho hàm số y = log
1
3
x
2
2x
. Tập nghiệm của bất phương trình y
0
> 0
A.
(
−∞; 1
)
. B.
(
−∞; 0
)
. C.
(
1; +
)
. D.
(
2; +
)
.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2
x
3
x
2
+mx
đồng biên trên
[
1; 2
]
A. m >
1
3
. B. m
1
3
. C. m 1. D. m > 8.
Câu 18. Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm 1 triệu đồng một tháng. Cứ sau 3 năm thì
ông An được tăng lương 40%. Hỏi sau tròn 20 năm đi làm tổng tiền lương ông An nhậ n được bao
nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)?
A. 726,74 triệu. B. 71674 triệu. C. 858,72 triệu. D. 768,37 triệu.
Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số y = 2
3x
nghịch biên trên. B. Hàm số y = log
2
x
2
+ 1
đồng biến trên.
C. Hàm số y = log
1
2
x
2
+ 1
đạt cực đại tại x = 0.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
x
+ 2
2x
bằng
4.
Câu 20. Cho hàm số f (x) =
4
x
4
x
+ 2
. Tính giá tr của biểu thức A = f
1
100
!
+ f
2
100
!
+ ... + f
100
100
!
.
A. 50. B. 49. C.
149
3
. D.
301
6
.
Câu 21. Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O công suất truyền âm không đổi. Mức cường độ
âm tại điểm M cách O một khoảng R được tính bởi công thức L
M
= log
k
R
2
(Ben) với k hằng số. Biết
53
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
điểm O thuộc đoạn thẳng AB mức cường độ âm tại A và B lần lượt L
A
= 3 (Ben) L
B
= 5 (Ben).
Tính mức cường độ âm tại trung điểm AB (làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy).
A. 3,59 (Ben). B. 3,06 (Ben). C. 3,69 (Ben). D. 4 (Ben).
Câu 22. Một ôtô đang chạy đều với vận tốc 15m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người
lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc a
m/s
2
. Biết ôtô
chuyển động them được 20m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
(
3; 4
)
. B.
(
4; 5
)
. C.
(
5; 6
)
. D.
(
6; 7
)
.
Câu 23. Hàm số nào sau đây không phải nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
2x + 1
?
A. F(x) = ln
|
2x + 1
|
+ 1. B. F(x) =
1
2
ln
|
2x + 1
|
+ 2.
C. F(x) =
1
2
ln
|
4x + 2
|
+ 3. D. F(x) =
1
4
ln
4x
2
+ 4x + 1
+ 3.
Câu 24. Biết hàm số F(x ) = ax
3
+ (a + b)x
2
+ (2a b + c)x + 1 một nguyên hàm của hàm số f (x) =
3x
2
+ 6x + 2. Tổng a + b + c
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25. Tính I =
1
R
0
e
2x
dx
A. e
2
1. B. e 1. C.
e
2
1
2
. D. e +
1
2
.
Câu 26. bao nhiêu số a
(
0; 20π
)
sao cho
a
R
0
sin
5
x sin 2xdx =
2
7
A. 20. B. 19. C. 9. D. 10.
Câu 27. Cho tích phân I =
π
4
R
0
(x 1) sin 2xdx. Tìm đẳng thức đúng
A. I = (x 1) cos 2x
|
π
4
0
+
π
4
R
0
cos 2xdx. B. I = (x 1) cos 2x
π
4
R
0
cos 2xdx.
C. I =
1
2
(x 1) cos 2x
π
4
0
+
1
2
π
4
R
0
cos 2xdx. D. I =
1
2
(x 1) cos 2x
π
4
0
1
2
π
4
R
0
cos 2xdx.
Câu 28. Cho khối cầu tâm O bán kính R. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng
R
2
chia khối cầu thành hai
phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó
A.
5
27
. B.
5
19
. C.
5
24
. D.
5
32
.
Câu 29. Cho số phức z thoả mãn
|
z 2 3i
|
= 1. Giá trị lớn nhất của
|
z + 1 + i
|
A.
13 + 2. B. 4. C. 6. D.
13 + 1.
Câu 30. Tổng phần thực phần ảo của số phức z = (1 + 2i)(3 i)
A. 6. B. 10. C. 5. D. 0.
Câu 31. Gọi A, B hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2z + 10 = 0. Tinh độ dài
đoạn thẳng AB.
A. 6. B. 2. C. 12. D. 4.
54
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 32. Biết phương trình z
2
+ az + b = 0 (a, b R) một nghiệm z = 2 + i. Tính a b
A. 9. B. 1. C. 4. D. 1.
Câu 33. bao nhiêu số phức z thoả mãn
|
z i
|
=
2 và z
2
số thuần ảo?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 34. Cho A, B, C các điểm biểu diễn các số phức thoả mãn z
3
+ i = 0. Tìm phát biểu sai.
A. Tam giác ABC đều.
B. Tan giác ABC trọng tâm O(0; 0).
C. Tam giác ABC tâm đường tròn ngoại tiếp O(0; 0).
D. S
ABC
=
3
3
2
.
Câu 35. Một chiếc xô hình nón cụt đựng hóa chất phòng thí nghiệm chiều cao 20cm, đường kính
hai đáy lần lượt 10cm và 20cm. giáo giao cho bạn An sơn mặt ngoài của xô (tr đáy). Tính diện
tích bạn An phải sơn (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
A. 1942, 97cm
2
. B. 561, 25cm
2
. C. 971, 48cm
2
. D. 2107, 44cm
2
.
Câu 36. Cho hình chóp S .ABCD S A vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B. S A = AC =
2a. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
A.
2
2
3
a
3
. B.
1
3
a
3
. C.
2
3
a
3
. D.
4
3
a
3
.
Câu 37. Cho khối chóp S.ABCD thể tích bằng a
3
. Mặt bên S AB tam giác đều cạnh a đáy ABCD
hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa S A và CD.
A. 2
3a. B. a
3. C.
2a
3
. D.
a
2
.
Câu 38. Cho hình lập phương tổng diện tích các mặt bằng 12a
3
. Tính theo a thể tích khối lập phương
đó.
A. a
3
8. B. a
3
2. C. a
3
. D.
a
3
3
.
Câu 39. Khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh a, S A = S B = S C = a. Cạnh S D thay đổi.
Thể tích lớn nhất của khối chóp S .ABCD
A.
a
3
8
. B.
a
3
4
. C.
3a
3
8
. D.
a
3
2
.
Câu 40. Cho khối nón đỉnh O, trục OI. Măt phẳng trung trực của OI chia khối chóp thành hai phần. Tỉ
số thể tích của hai phần là:
A.
1
2
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
1
7
.
Câu 41. Cho hình tr trục OO
0
, thiết diện qua trục một hình vuông cạnh 2a. Mặt phẳng (P) song
song với trục và cách trục một khoảng
a
2
. Tính diện tích thiết diện của tr cắt bởi (P).
A. a
2
3. B. a
2
. C. 2a
2
3. D. πa
2
.
Câu 42. Một cốc nước hình trụ chiều cao 9cm, đường kính 6cm. Mặt đáy phẳng dày 1cm, thành
cốc dày 0, 2cm. Đổ vào cốc 120ml nước sau đó thả vào cốc 5 viên bi đường kính 2cm. Hỏi mặt nước
trong cốc cách mép cốc bao nhiêu cm? (Làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
55
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 3, 67cm. B. 2, 67cm. C. 3, 28cm. D. 2, 28cm.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 1), B(3; 0; 1) mặt phẳng (P) :
x + y z 1 = 0. Gọi M và N lần lượt hình chiếu của A B trên mặt phẳng (P). Tính độ dài đoạn
MN.
A. 2
3. B.
4
2
3
. C.
2
3
. D. 4.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 1) mặt phẳng (P) : x+2y2z1 =
0. Gọi B điểm đối xứng với A qua (P). Độ dài đoạn thẳng AB
A. 2. B.
4
3
. C.
2
3
. D. 4.
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các vectơ
a = (1; 2; 1),
b = (2; 3; 4),
c = (0; 1; 2),
d (4; 2; 0). Biết
d = x
a + y
b + z
c . Tổng x + y + z
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 1) và đường thẳng d :
x + 1
1
=
y 2
1
=
z
1
. Viết phương trình mặt phẳng chứa A vuông góc với d.
A. x y + z 1 = 0. B. x y + z + 1 = 0. C. x y + z = 0. D. x y + z 2 = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 3) và đường thẳng d phương trình
x 1
2
=
y 2
1
=
z
1
. Mặt phẳng (P) chứa A d. Viết phương trình mặt cầu tâm O tiếp xúc với (P).
A. x
2
+ y
2
+ z
2
=
12
5
. B. x
2
+ y
2
+ z
2
= 3. C. x
2
+ y
2
+ z
2
= 6. D. x
2
+ y
2
+ z
2
=
24
5
.
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Ox yz, cho điểm hai mặt phẳng (P) : 2x + y z 1 = 0 và
(Q) : x 2y + z 5 = 0. Khi đó, giao tuyến của (P) (Q) một vectơ chỉ phương
A.
u = (1; 3; 5). B.
u = (1; 3; 5). C.
u = (2; 1; 1). D.
u = (1; 2; 1).
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 1). Mặtphẳng (P) thay đổi đi qua M lần
lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C khác O. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC.
A. 54. B. 6. C. 9. D. 18.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
2
=
y
1
=
z
4
và mặt cầu
(S ) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 2. Hai mặt phẳng (P) (Q) chứa d tiếp xúc với (S ). Gọi M, N
tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A. 2
2. B.
4
3
. C.
6. D. 4.
56
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 D
3 B
4 B
5 C
6 C
7 D
8 A
9 A
10 A
11 D
12 A
13 D
14 A
15 C
16 B
17 C
18 D
19 B
20 D
21 C
22 C
23 A
24 A
25 C
26 D
27 C
28 A
29 D
30 B
31 A
32 D
33 C
34 D
35 C
36 C
37 A
38 A
39 D
40 D
41 C
42 D
43 B
44 B
45 A
46 C
47 D
48 A
49 C
50 B
57
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
9 THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Lần 1 (Hà Tĩnh)
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 5x + 6y 2 = 0. Tọa độ một vectơ
pháp tuyến của (P) là:
A. (5; 6; 2). B. (6; 5; 0). C. (0; 5; 6). D. (5; 6; 0).
Câu 2. Mặt tr bán kính r và độ dài đường sinh l diện tích xung quanh là:
A. πrl. B.
1
3
πrl. C. 2πrl. D. 4πrl.
Câu 3. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c, (c , 0) đồ thị sau: Xét dấu a, c, b
A. a > 0; b < 0; c < 0. B. a < 0; b < 0; c < 0. C. a < 0; b > 0; c < 0. D. a < 0; b > 0; c > 0.
2. 2.
2.
2.
0
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 6z + 9 = 0. Tọa
độ tâm I và bán kinh R của mặt cầu (S ) là:
A. I(1; 2; 3) và R =
5. B. I(1; 2; 3) và R = 5.
C. I(1; 2; 3) và R =
5. D. I(1; 2; 3) và R = 5.
Câu 5. Họ các nguyên hàm của các hàm số f (x) = x
3
+ 2 là:
A.
1
4
x
4
+ 2x + C. B. 3x
4
+ 2x + C. C. x
4
+ 2x + C. D. 4x
2
+ 2x + C.
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x 1
3 2x
đường thẳng:
A. x =
1
2
. B. y =
3
2
. C. x =
3
2
. D. y =
1
2
.
Câu 7. Hàm số y = e
x
tập xác định là:
A. (0; +). B. R \ {0}. C. R. D. [0; +).
Câu 8. Tích phân từ 1 đến 1 của hàm số f (x) = 1 bằng:
A. 0. B. 2. C. 1. D. 2.
Câu 9. Khối 12 mặt đều đa diện đều loại:
A. {4; 5}. B. {5; 3}. C. {3; 5}. D. {4; 3}.
Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x
2
+ 2. B. y =
x 1
2x + 3
. C. y = x
3
+ 2x
2
+ 1. D. y = 3x
3
+ 2x + 1.
Câu 11. Phương trình 9
x
=
1
27
nghiệm là:
A. x =
2
3
. B. x =
3
2
. C. x =
3
2
. D. x =
1
243
.
Câu 12. Hình bên đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = log
3
x. B. y = 0.5
x
. C. y = log
2
x. D. y = 2
x
.
58
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
3. 2. 1. 1. 2.
3.
2.
1.
1.
2.
0
f
Câu 13. Cho hàm số f (x) liên tục trên R F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. C hằng
số. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. F(x + C) cũng nguyên hàm của hàm số f (x)
trên R.
B. 2F(x) cũng nguyên hàm của hàm số 2 f (x)
trên R.
C. F(x) + C cũng nguyên hàm của hàm số f (x)
trên R.
D.
1
2
F(x) cũng nguyên hàm của hàm số f (x)
trên R.
Câu 14. Cho 0 < a , 1; x, y > 0. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
y
a
2
= a
y
2
. B. (a
2
)
y
= a
x
. C. log(xy) = log x. log y. D. log
a
x
2
= 2 log
a
x.
Câu 15. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
9x 5 điểm cực tiểu là:
A. (3; 32). B. (1; 0). C. x = 1. D. x = 3.
Câu 16. Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
2x 3
x + 3
và đường thẳng y = x 1 là:
A. 0. B. 3. C. -1. D. -3.
Câu 17. Cho
2
Z
1
f (x )dx = 3. Giá tr của
2
Z
1
3 f (x) 2
dx bằng:
A. -9. B. 7. C. -3. D. 3.
Câu 18. Trên khoảng (0; +) cho hàm số y = log
b
1
x
đồng biến hàm số y = log
a
2
x
nghịch biến. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. 0 < b < a < 1. B. 0 < a < 1 < b. C. 1 < b < a. D. 0 < b < 1 < a.
Câu 19. Cho
1
Z
0
f (3x 1)dx = 3. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.
1
Z
2
f (x + 1)dx = 9. B.
0
Z
2
f (x + 1)dx = 1. C.
1
Z
0
f (x + 1)dx = 9. D.
1
Z
1
= 9.
Câu 20. Cho các biểu thức sau:
I. Đồ thị hàm số y = x
4
x + 2 trục đối xứng Oy.
II. Hàm số f (x) liên tục đạo hàm trên khoảng (a; b) đạt cực tr tại điểm x
0
thuộc khoảng (a; b)
thì tiếp tuyến tại điểm M(x
0
; f (x
0
)) song song với trục hoành.
III. Nếu f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) thì hàm số không cực tr trên khoảng (a; b).
59
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
IV. Hàm số f (x) xác định và liên tục trên khoảng (a; b) đạt cực tiểu tại điểm x
0
thuộc khoảng (a; b)
thì f (x) nghịch biến trê khoảng (a; x
0
) và đồng biến trên khoảng (x
0
; b).
Các phát biểu đúng là:
A. II, III, IV. B. I, II, III. C. III, IV. D. I, III, IV.
Câu 21. Cho khối chóp thể tích bằng a
3
, đáy hình vuông cạnh a
3. Chiều cao h của khối chóp đã
cho bằng:
A. h = 3a. B. h = a. C. h = 2a. D. h =
a
3
.
Câu 22. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 2a diện tích bằng:
A. 6πa
2
. B. 48πa
2
. C. 24πa
2
. D. 12πa
2
.
Câu 23. Cho hàm số f (x) liên tục trên mỗi khoảng xác định và bảng biến thiên như sau:
x −∞ 3 2 1 +
f
0
(x) + 0 0 +
f
−∞%
2
&−∞
+
& 2 %
+
Xét các mệnh đề sau:
1. Phương trình f (x) = m nghiệm khi và chỉ khi |m| 2.
2. Điểm cực đại của hàm số x = 3.
3. Điểm cực tiểu của hàm số x = 2.
4. Đường thẳng x = 2 tiệm cận đứng của đồ thị.
5. Đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang.
Số mệnh đề đúng là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 24. Cho
1
Z
0
ln(2x + 1)dx = a ln b + c, (a, b, c Q). Giá tr của biểu thức S = 2a b + 3c bằng:
A. S = 1. B. S = 3. C. S = 3. D. S = 5.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz cho
a
(
m + 1; 1; m
)
và
b
(
m; 3; 1
)
. Giá tr của m để
a
vuông góc với
b là:
A. m = 1 hoặc m = 3. B. m = 1 hoặc m = 3. C. m = 3. D. m = 3.
60
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 26. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng 30. Gọi I, J, K lần lượt trung điểm của
AA
0
, BB
0
, CC
0
. Khi đó thể tích V của khối tứ diện CI JK bằng:
A. V = 6. B. V =
15
2
. C. V = 5. D. V = 12.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
(3
4
2) + x < 1 bằng:
A. (log
3
2; +). B. (log
3
2; 1). C. Đáp án khác. D. (1; +).
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 4; 8) điểm B(2; 2; 5). Đường thẳng AB
cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Điểm M tọa độ là:
A. M(2; 0; 4). B. M(1; 0; 2). C. M(2; 0; 4). D. M(1; 0; 2).
Câu 29. Cho hai số thực dương a b. Tìm x biết rằng log
2
x = 3 log
0.5
a + 3 log
2
b
A. x = 3a + 3b. B. x = b
2
a
3
. C. x =
b
6
a
3
. D. x =
2b
3a
.
Câu 30. Hàm số y =
x
2
+ 3
x + 1
nghịch biến trên khoảng nào?
A. (3; 1). B. (1; +). C. (−∞; 3). D. (3; 1) (1; 1).
Câu 31. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = ln(sin x) bằng:
A. y
00
=
cos x
sin
2
x
. B. y
00
=
1
sin
2
x
. C. y
00
=
1
cos
2
x
. D. y
00
=
sin x
cos
2
x
.
Câu 32. Giá tr của tham số thực m để giá tr lớn nhất của hàm số y =
mx + 1
x m
trên đoạn [1; 2] bằng 2
là:
A. m = 3. B. m = 3. C. m = 1. D. Không tồn tại.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật với AB = a và BC = 3a, S A vuông góc với
mặt phẳng (ABCD). Gọi G trọng tâm của tam giác S AB. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (S AC)
bằng:
A.
a
10
10
. B.
a
10
2
. C.
a
10
3
. D. a
10.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z + 7 = 0 ba điểm
A(1; 2; 1), B(3; 1; 2) C(1; 2; 1). Điểm M(a; b; c) (P) sao cho MA
2
MB
2
MC
2
đạt giá tr lớn
nhất. Khi đó tổng a + b + c bằng:
A.
23
9
. B. 0. C.
20
9
. D.
20
9
.
Câu 35. Cho hàm số y = x
3
+ ax
2
+ bx + c đi qua điểm A(0; 4) đạt cực đại tại điểm B(1; 0) hệ số
góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm hoành độ bằng 1 là:
A. k = 0. B. k = 24. C. k = 18. D. k = 18.
Câu 36. Gọi giá tr lớn nhất nhỏ nhất của hàm số y = 4
|sin x|
+ 2
|cos x|+2
lần lượt M m. Bất đẳng
thức nào sau đây đúng?
A. M <
m
4
2
.
B. m =
M
3
3
.
61
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
C.
M
5
>
m
4
2
.
D.
m
2
<
M
5
2
.
Câu 37. Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12cm chiều rộng 8cm. Gấp góc bên phải của tờ
giấy sao cho góc đỉnh của chạm với đáy như hình vẽ. Khi độ dài nếp gấp nhỏ nhất thì giá tr nhỏ
nhất đó bằng bao nhiêu?
A. 6
15 + 6
3. B. 6
15 6
3. C. 8
2. D. 6
3.
Câu 38. Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình log
2
2
x (m 1) log
2
x + 4 m = 0 hai
nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 3] là:
A. 3 < m 4. B. 3 m
10
3
. C.
10
3
m 4. D. 3 < m
10
3
.
Câu 39. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
e
x
m 2
e
x
m
2
đồng biên trên khoảng
ln
1
4
; 0
!
là:
A.
"
1
2
;
1
2
#
[1; 2). B.
"
1
2
;
1
2
#
. C. [1; 2]. D. [1; 2].
Câu 40. Cho hàm số y = x
3
3x
2
đồ thị (C). Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) tiếp
tuyến của tại M hoành độ bằng a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. a = 1 S =
27
4
. B. a = 2 S =
27
4
.
C. a = 3 S = 54. D. a = 1 S =
27
2
.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R thỏa mãn x, f (x) > 0 f
0
(x) + 2 f (x) = 0 biết rằng
f (1) = 1 tính f (1)?
A. e
2
. B. e
3
. C. e
4
. D. 3.
Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, AC = a
3, góc
d
ACB =
45
0
. Biết BC
0
tạo với mặt phẳng (AA
0
C
0
C)một góc 30
0
. Thể tích V của khối chóp B
0
C
0
BA tính theo a là:
A. 2a
3
6. B.
a
3
6
2
. C. a
3
6. D.
a
3
6
3
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(1; 1; 1), B(1; 2; 1), C(1; 1; 2) D(2; 2; 1).
Mặt cầu đi qua 4 đỉnh A, B, C, D bán kính bằng:
A. 2
3. B.
3
3
2
. C. 2
6. D.
3
2
.
Câu 44. Một thùng đựng nước hình trụ chiều cao 6m bán kính 2m. Khi đặt bình nằm ngang thì
mực nước trong bình luc y 1m. Người ta cần chuyển thùng sang vị trí khác hẹp hơn nên cần đặt bình
đứng lên. Mực nước lúc đó (quy tròn đến hàng phần nghìn) bằng:
A. 1.045m. B. 0.346m. C. 1.173m. D. 1.325m.
62
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(3; 1; 4). Mặt phẳng (P) đi qua M cắt
các trục tọa độ tại các điểm A, B, C (khác gốc tọa độ) sao cho M trực tâm của tam giác ABC. Tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC là:
A.
22
3
;
22
9
;
11
3
!
. B.
26
9
;
26
3
;
13
3
!
.
C.
25
12
;
25
3
;
25
9
!
. D.
2
3
; 2;
1
2
!
.
Câu 46. Ông Cường gửi số tiền 5 triệu vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 0.7% mỗi tháng.
Do biến động của thị trường nên sau khi gửi 5 tháng thì lãi suất tăng lên 1.15% mỗi tháng trong nữa năm
tiếp theo. Sau nữa năm đó lãi suất giảm xuống 0.9% mỗi tháng. Ông tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn
nữa. Biết rằng sau khi rút ra số tiền ông nhận được cả vốn lẫn lãi 5747748.359 đồng (chưa làm tròn).
Hỏi ông cường gửi tiết kiệm trong bao nhiêu lâu?
A. 14 tháng. B. 16 tháng. C. 19 tháng. D. 15 tháng.
Câu 47. Một đoàn tàu tăng tốc để rời ga với vận tốc v(t) = 3t (m/s). Tính theo thời gian t (s). Sau 10(s)
tăng tốc, bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc 30m/s. Quảng đường tàu đi được sau khoảng
thời gian 1 phút kể từ lúc xuất phát là:
A. 1500m. B. 1650m. C. 1475m. D. 1850m.
Câu 48. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
nội tiếp trong một hình tr đường kính đáy bằng 10cm, góc
giữa B
0
D mặt phẳng (ABB
0
A
0
) bằng 45
0
. Khoảng cách từ trục của hình tr đên mặt phẳng (ABB
0
A
0
)
bằng 4cm. Thể tích của hình trụ (quy tròng đến hàng đơn vị) bằng:
A. 416cm
3
. B. 347cm
3
. C. 333cm
3
. D. 266cm
3
.
Câu 49. Hình chóp S .ABCD đáy hình thoi cạnh bằng 1, góc
d
ABC = 60
0
. Hai mặt phẳng (S AB) và
(S AD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh S B tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 60
0
. Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S ABD bằng:
A. 5π. B.
13π
3
. C. 13π. D. 10π.
Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. f
0
(1) < f
0
(1) < f
0
(2).
B. f
0
(1) < f
0
(2) < f
0
(1).
C. f
0
(2) < f
0
(1) < f
0
(3).
D. f
0
(1) < f
0
(0) < f
0
(3).
1 1 2 3
2
1
1
2
0
f
63
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 C
4 A
5 A
6 D
7 C
8 D
9 B
10 D
11 B
12 D
13 A
14 D
15 A
16 C
17 D
18 B
19 A
20 A
21 B
22 D
23 D
24 C
25 A
26 C
27 C
28 D
29 C
30 A
31 B
32 B
33 A
34 C
35 B
36 D
37
38 A
39 C
40 B
41 C
42 B
43 D
44 C
45 B
46 D
47 B
48 A
49 A
50 B
64
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
10 THPT Đồng Đậu - Lần 3 (Vĩnh Phúc)
Câu 1. Cho hàm số y = |x|, mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số đạo hàm tại x = 0 nên đạt cực tiểu tại x = 0.
B. Hàm số đạo hàm tại x = 0 nhưng không đạt cực tiểu tại x = 0.
C. Hàm số không đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt cực tiểu tại x = 0.
D. Hàm số không đạo hàm tại x = 0 nên không đạt cực tiểu tại x = 0.
Câu 2. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
+ 4x + 21
x
2
+ 3x + 10 bằng:
A. 2. B.
3 1. C.
3. D.
2.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Nhận định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S.ABCD các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt đáy tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.
C. T giác ABCD hình thoi.
D. Hình chóp các cạnh bên hợp với đáy cùng một góc.
Câu 4. Gọi M m lần lượt giá tr lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
1 x
2
. Khi đó, giá
trị M n bằng:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
(3x 2) > log
2
(6 5x ) là:
A.
1;
6
5
!
. B.
1
2
; 3
!
. C. (3; 1). D.
(
0; +
)
.
Câu 6. Nếu log
3
2 = a, log
5
2 = b thì log
2
6
360 bằng:
A.
1
3
+
a
4
+
b
6
. B.
1
2
+
a
6
+
b
3
. C.
1
2
+
a
3
+
b
6
. D.
1
6
+
a
2
+
b
3
.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) f
0
(x) 0, x (a; b).
B. f
0
(x) > 0 với x
[
a; b
]
f (x) đồng biến trên đoạn [a; b].
C. f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) f
0
(x) 0, x (a; b).
D. f
0
(x) > 0 với x
[
a; b
]
f (x) đồng biến trên khoảng (a; b).
Câu 8. Logarit số 3 của số nào bằng
1
3
?
A.
1
27
. B.
3
3. C.
1
3
3
. D.
1
3
3
.
Câu 9. Anh Hùng vay tiền ngân hàng 1 tỉ đồng để mua nhà theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi
tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 30 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả 0,5%/tháng thì sau
bao lâu anh trả hết nợ?
A. 3 năm 2 tháng. B. 3 năm. C. 3 năm 3 tháng. D. 3 năm 1 tháng.
Câu 10. Nếu (a 1)
2
3
(a 1)
1
3
thì điều kiện của a là:
65
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. a 2. B. 1 a < 2. C.
a < 1
a > 2
. D.
a < 1
a 2
.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x
2
2x
8 là:
A. [2; 4]. B.
(
−∞; 1
]
[
3; +
)
. C. [3; 1]. D. [1; 3].
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số y =
3x 4
2
x
2
+ 3x + 1 dạng:
A. 7 ln(x + 1)
11
2
ln(2x + 1) + C. B. 7 ln |x + 1|
11
2
ln |2x + 1| + C.
C. 7 ln |x + 1| 11 ln |2x + 1|. D. 7 ln |x + 1| 11 ln |2x + 1| + C.
Câu 13. Hàm số F(x) = ln
x
2
+ x + 1
một nguyên hàm của hàm số:
A. y =
2x + 1
x
2
+ x + 1
. B. y =
1
x
2
+ x + 1
. C. y =
1
ln
x
2
+ x + 1
. D. y =
2x + 1
ln
x
2
+ x + 1
.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại B, AC = a
2. Biết S A = S B = S C = a.
Thể tích khối chóp S .ABC bằng:
A.
a
3
2
6
. B.
a
3
2
12
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
3
12
.
Câu 15. Số nghiệm của phương trình
3 + 1
log
2
x
+ x
3 1
log
2
x
= 1 + x
2
là:
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 16. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
x
2
2
là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17. Nghiệm của phương trình log
3
x
2
+ 3x
+ log
1
3
(2x + 2) = 0 là:
A. x =
3 2. B. x = 3
3. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 18. Cho hàm số y = x
3
x + 1 đồ thị (C) đường thẳng d : y = x + m
2
(với m tham
số). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt với mọi m.
B. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại đúng một điểm với mọi m.
C. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại đúng hai điểm phân biệt với mọi m.
D. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại điểm hoành độ nhỏ hơn 0 với mọi m.
Câu 19. Cho hàm số y =
2x 2
x + 1
, mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Đồ thị hàm số nhận điểm I(2; 1) làm tâm đối xứng.
B. Hàm số không cực trị.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng y = 2 tiệm cận ngang x = 1.
D. Hàm số luôn nghịch biến trên.
Câu 20. Một sợi dây chiều dài 6m, được cắt thành hai phần. Phần thứ nhất uốn thành hình tam giác
đều, phần thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi cạnh của hình tam giác đều bằng bao nhiêu để tổng diện
tích hai hình thu được nhỏ nhất?
A.
12
4 +
3
m. B.
36
3
9 + 4
3
m. C.
18
9 + 4
3
m. D.
18
3
4 +
3
m.
66
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 21. T một tấm tôn hình chữ nhật chiều rộng 20cm, chiều dài bằng 60cm, người ta tấm tôn
thành mặt xung quanh của một chiếc hộp (hình hộp chữ nhật) sao cho chiều rộng của tấm tôn chiều
cao của chiếc hộp. Hỏi thể tích lớn nhất của chiếc hộp bằng bao nhiêu?
A. 4 (lít). B. 18 (lít). C. 4, 5 (lít). D. 6 (lít).
Câu 22. y xác định giá trị của a b để hàm số y =
ax + 1
2x + b
đồ thị như hình vẽ:
A. a = 1; b = 1. B. a = 2; b = 1. C. a = 2; b = 1. D. a = 2; b = 1.
Câu 23. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực?
A. y =
1
3
x
3
x
2
x + 1. B. y =
1
3
x
3
x
2
+ x 2. C. y =
2x 1
x + 1
. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
Câu 24. Cho hình chóp đều S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên S A tạo với đáy một
góc 60
. Thể tích khối chóp S .BCD bằng:
A.
a
3
3
6
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
6
12
. D.
a
3
6
6
.
Câu 25. Số điểm cực tr của đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x + 2 là?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 26. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y =
sin
3
x
cos
4
x
là:
A.
1
3cos
3
x
1
cos x
+ C. B.
1
3cos
3
x
+
1
cos x
+ C. C.
1
3cos
3
x
+
1
cos x
+ C. D.
1
3cos
3
x
1
cos x
+ C.
Câu 27. Hàm số y =
x
2
2x đồng biến trên khoảng nào?
A. (0; 2). B.
(
−∞; 0
)
. C.
(
1; +
)
. D.
(
2; +
)
.
Câu 28. Số nguyên dương m nhỏ nhất để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y =
x 3
2 x
tại hai
điểm phân biệt là:
A. m = 4. B. m = 3. C. m = 0. D. m = 2.
Câu 29. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A AC = 3,
d
ABC = 30
. Quay tam giác ABC
quanh cạnh AB thu được một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A. 27πcm
2
. B. 18
3πcm
2
. C. 18πcm
2
. D.
27 + 18
3
πcm
2
.
Câu 30. Giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x 1 trên đoạn [1; 4] là:
A. max
[1;4]
= 51, min
[1;4]
= 1. B. max
[1;4]
= 51, min
[1;4]
= 3. C. max
[1;4]
= 1, min
[1;4]
= 1. D. max
[1;4]
= 51, min
[1;4]
= 1.
Câu 31. Số nghiệm của phương trình
7 + 3
5
x
+
7 3
5
x
= 7.2
x
là:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 32.
Đồ thị hàm số hình bên của hàm số nào dưới đây?
A. y =
x
2
2
2
.
B. y =
x
2
2
2
.
C. y = x
4
2x
2
+ 4.
D. y = x
4
+ 4x
2
+ 4.
· ·
4
1 1
y
x
O
67
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 33. Thể tích của khối cầu đường kính 6cm bằng:
A. 36πcm
3
. B. 288πcm
3
. C. 81πcm
3
. D. 27πcm
3
.
Câu 34. Cho hình chóp S .ABCD đáy hình chữ nhật, AB = aAD, = 2a cạnh bên S A = 2a đồng
thời vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
A.
2a
3
3
. B.
4a
3
3
. C. 2a
3
. D. 4a
3
.
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình tạo bởi một số hữu hạn các đa giác được gọi hình đa diện.
B. Khối đa diện bao gồm phần không gian được giới hạn bởi hình đa diện cả hình đa diện đó.
C. Mỗi cạnh của một đa giác trong hình đa diện cạnh chung của đúng hai đa giác.
D. Hai đa giác bất trong một hình đa diện hoặc không điểm chung, hoặc một đỉnh
chung, hoặc một cạnh chung.
Câu 36. Số nghiệm của phương trình log
2
x 3
x + 4
= 3 là:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 37. Để giải bất phương trình ln
2x
x 2
, bạn An lập luận như sau:
Bước 1: Điều kiện
2x
x 2
> 0
x < 0
x > 2
(1).
Bước 2: Ta có: ln
2x
x 2
> 0
2x
x 2
> 1 (2)
Bước 3: (2) 2x > x 2 x > 2 (3)
Kết hợp (1) (3), ta được:
2 < x < 0
x > 2
Vy, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: T = (2; 0) (2; +).
Hỏi lập luận của bạn An đúng hay sai? Nếu lập luận sai thì sai bước nào?
A. Lập luận hoàn toàn đúng. B. Lập luận sai từ bước 2.
C. Lập luận sai từ bước 3. D. Lập luận sai từ bước 1.
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Mặt phẳng (BDC
0
) chia khối lập phương thành hai phần
tỉ lệ thể tích phần nhỏ so với phần lớn bằng:
A.
1
5
. B.
1
6
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 39. Họ nguyên hàm của hàm số y = x sin x là:
A. cos x x. sin x + C. B. sin x + x. cos x + C. C. x . sin x cos x + C. D. sin x x. cos x + C.
Câu 40. Nếu thiết diện qua trục của một hình nón tam giác đều thì tỉ lệ giữa diện tích toàn phần và
diện tích xung quanh của hình nón đó bằng:
A.
3
2
. B.
5
4
. C.
6
5
. D.
4
3
.
68
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 41. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
−∞; 0
)
. B. (2; 0). C.
(
2; +
)
. D. (0; 2).
Câu 42. Cho hình nón chiều cao h; bán kính đáy r độ dài đường sinh l. Khẳng định nào đúng,
trong các khẳng định sau?
A. V =
1
3
r
2
h. B. S
xq
= πrh. C. S
xq
= 2πrh. D. S
tp
= πr(r + l).
Câu 43. Giám đốc một công ty sữa yêu cầu bộ phận thiết kế làm một mẫu hộp đựng sữa dạng hình
trụ thể tích bằng 450cm3. Nếu nhân viên của bộ phận thiết kế, thì anh/chị sẽ thiết kế hộp đựng sữa
bán kính đáy gần với giá tr nào nhất sau đây để chi phí cho nguyên liệu thấp nhất?
A. 5, 2cm. B. 4, 25cm. C. 3, 6cm. D. 4, 2cm.
Câu 44. Hàm số f (x) = (2x + 1)
2
một nguyên hàm dạng F(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d thỏa mãn điều
kiện F(1) =
1
3
. Khi đó, a + b + c + d bằng:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 45. Cho một khối trụ bán kính đáy bằng a, thiết diện của hình tr qua trục hình vuông chu
vi 8. Thể tích khối trụ giá tr bằng:
A. 8π. B. 2π. C. 4π. D. 16π.
Câu 46. Khái niệm nào sau đây đúng với khối chóp?
A. Khối chóp khối đa diện hình dạng hình chóp.
B. Khối chóp phần không gian được giới hạn bởi hình chóp.
C. Khối chóp hình đáy một đa giác và các mặt bên các tam giác chung một đỉnh.
D. Khối chóp phần không gian được giới hạn bởi hình chóp cả hình chóp đó.
Câu 47. Đồ thị hàm số y =
1 x
2
x
2
4
bao nhiêu tiệm cận?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 48. Đồ thị của hàm số y =
x
mx
2
+ 1
không tiệm cận ngang khi chỉ khi:
A. m < 0. B. m 0. C. m > 0. D. m = 0.
Câu 49.
Đồ thị hàm số hình bên của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 2.
B. y = x
3
3x + 2.
C. y = x
3
3x
2
+ 2.
D. y = x
3
+ 3x
2
+ 2.
O
2
1
x
y
Câu 50. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
với AB = 3cm, AD = 6cm độ dài đường chéo
AC
0
= 9cm. Thể tích hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
bằng bao nhiêu?
A. 81cm
3
. B. 108cm
3
. C. 102cm
3
. D. 90cm
3
.
69
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 D
3 C
4 A
5 A
6 C
7 D
8 C
9 D
10 A
11 D
12 B
13 A
14 B
15 D
16 C
17 C
18 B
19 B
20 C
21 C
22 C
23 B
24 C
25 C
26 A
27 D
28 A
29 A
30 B
31 B
32 B
33 A
34 B
35 A
36 A
37 C
38 A
39 D
40 A
41 D
42 D
43 D
44 D
45 B
46 D
47 A
48 B
49 C
50 B
70
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
11 THPT Lạng Giang 1 - Lần 3 (Bắc Giang)
Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 5
1 2x
.
A. x =
1
2
. B. y =
1
2
. C. y =
1
2
. D. x =
1
2
.
Câu 2. Biết rằng đồ thị hàm số y =
x + 3
x 1
và đường thẳng y = x 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A(x
A
; y
A
), B(x
B
, y
B
). Khi đó x
A
+ x
B
bằng
A. 4. B. 4. C. 2
2. D. 2.
Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị đường cong trong hình vẽ
bên. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A. x = 1.
B. x = 1.
C. x = 2.
D. x = 0.
3 2 1 1 2 3
2
1
1
2
3
0
x
y
Câu 4. Cho hàm số y =
1
4
x
4
2x
2
+ 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 0) và (2; +).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2) (2; +).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) và (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình
bên. Khi đó tất cả các giá tr của m để phương trình
f (x ) = m 1 ba nghiệm thực
A. m (3; 5).
B. m (4; 6).
C. m (−∞; 3) (5; +).
D. m [4; 6].
x
y
0
y
−∞
2
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
55
33
++
Câu 6. Cho hàm số y =
x + 1
x
2
+ 8
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng
1
4
. B. Giá trị cực đại của hàm số bằng
1
8
.
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2. D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4.
Câu 7. Một công ty bất động sản 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều người thuê cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
thêm 50.000 đồng một tháng thì thêm một căn hộ bị bỏ trống. Công ty đã tìm ra phương án cho thuê
đạt lợi nhuận lớn nhất. Hỏi thu nhập cao nhất công ty thể đạt được trong 1 tháng bao nhiêu?
71
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 115.250.000. B. 101.250.000. C. 100.000.000. D. 100.250.000.
Câu 8. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 3 2
x
2
1
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 9. Điều kiện của m để hàm số y = (m
2
1)
x
3
3
+ (m + 1)x
2
+ 3x + 5 đồng biến trên R là.
A. m (−∞; 1] [2; +). B. m (−∞; 1) [2; +).
C. m (1; 2]. D. m [1; 2].
Câu 10. Đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2m + m
4
3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác
vuông khi m nhận giá trị.
A. m =
3. B. m = 1. C. m =
3. D. m = 1.
Câu 11.
Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
với a > 0 đồ thị như hình
v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b > 0, c < 0, d < 0.
B. b > 0, c > 0, d < 0.
C. b < 0, c > 0, d < 0.
D. b < 0, c < 0, d < 0.
0
x
y
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. a
n
xác định a R \ {0}. B. a
m
n
=
n
a
m
; a R.
C. a
0
= 1; a R. D.
n
a
m
= a
m
n
; a R; m, n R.
Câu 13. Phương trình 3
x
.5
x1
= 7 nghiệm là:
A. log
15
35. B. log
21
5. C. log
21
35. D. log
15
21.
Câu 14. Một lon nước soda 80
0
F được đưa vào một y làm lạnh chứa đá tại 32
0
F. Nhiệt độ của soda
phút thứ t được tính theo định luật Newton bởi công thức T (t) = 32 + 48.(0, 9)
t
. Phải làm mát soda trong
bao lâu để nhiệt độ 50
0
F?
A. 1, 56. B. 9, 3. C. 2. D. 4.
Câu 15. Viết biểu thức
5
s
b
a
3
r
a
b
, (a, b > 0) v dạng lũy thừa
a
b
m
ta được m =?.
A.
5
12
. B.
4
15
. C.
2
5
. D.
2
15
.
Câu 16. Cho a = log
8
3; b = log
3
5. Biểu diễn log
10
3 theo a, b
A. 3a + b. B. ab. C.
1
3a + b
. D.
3a
1 + 3ab
.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(5x + 1) < 5
72
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
−∞;
1
5
!
. B.
1
5
;
31
5
!
.
C.
31
5
; +
!
. D.
−∞;
1
5
!
31
5
; +
!
.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = (x + 2) ln
2
(2x)
A. ln
2
(2x) +
2x
x + 2
ln(2x). B. ln
2
(2x) +
2x + 2
x
ln(2x).
C. ln
2
(2x) +
2x + 4
x
ln(2x). D. ln
2
(2x) +
x
x + 2
ln(2x).
Câu 19.
Trên hình 2.13, đồ thị của ba hàm số y = a
x
, y = b
x
,
y = c
x
(a, b, c ba số dương khác 1 cho trước) được
v trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ
thị các tính chất của lũy thừa, y so sánh ba số
a, b, c.
A. a > b > c.
B. a > c > b.
C. c > b > a.
D. b > c > a.
1
0
x
y
y = a
x
y = b
x
y = c
x
Hình 2.13
Câu 20. Số các giá tr nguyên dương của m để bất phương trình 3
cos
2
x
+ 2
sin
2
x
m.3
sin
2
x
nghiệm
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Cho x, y các số dương thỏa mãn xy 4y 1. Giá tr nhỏ nhất của P =
6(2x + y)
x
+ ln
x + 2y
y
a + ln b. Giá trị của tích ab
A. 45. B. 81. C. 108. D. 115.
Câu 22. Tìm
R
dx
2x + 1
.
A.
1
(2x + 1)
2
+ C. B. ln |2x + 1|+ C. C.
1
2
ln |2x + 1| + C. D.
2
(2x + 1)
2
+ C.
Câu 23. Tính tích phân
ln 2
R
0
e
2x+1
+ 1
e
x
dx = e +
a
b
. Tính tích ab.
A. 1. B. 2. C. 6. D. 12.
Câu 24. Giả sử f (x) =
R
sin 2x. cos 3xdx = F(x) + C (F(x) không chứa hệ số tự do) và f (0) = 0. Giá trị
của C
A.
4
5
. B.
2
5
. C.
2
5
. D.
4
5
.
Câu 25. Giả sử
1
R
0
f (x )dx = 3
5
R
0
f (z)dz = 9. Tổng
3
R
1
f (t)dt +
5
R
0
f (t)dt bằng
A. 12. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 26. Tích phân
π
4
R
0
x
1 + cos 2x
dx = aπ + b ln 2, với a, b các hữu tỷ. Tính 16a 8b.
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
73
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y =
1
2
(x
2
4x + 3) hai tiếp tuyến
của (C) xuất phát từ M(3; 2)
A.
8
3
. B.
5
3
. C.
13
3
. D.
11
3
.
Câu 28. Tốc độ phát triển của số lượng vi khuẩn trong hồ bơi được hình bởi hàm số B
0
(t) =
1000
(1 + 0, 3t)
2
, t 0, trong đó B(t) số lượng vi khuẩn trên mỗi ml nước tại ngày thứ t. Số lượng vi
khuẩn ban đầu 500 con trên một ml nước. Biết rằng mức độ an toàn cho người sử dụng hồ bơi số vi
khuẩn phải dưới 3000 con trên mỗi ml nước. Hỏi vào ngày thứ bao nhiêu thì nước trong hồ không còn an
toàn nữa?
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 29.
Điểm M trong hình v điểm biểu diễn số phức z.
Khi đó phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2.
B. Phần thực bằng 2 phần ảo bằng 4.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2.
D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 4.
4
2
0
x
y
M
Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 + i) (3 + 4i).
A. z = 1 + 3i. B. z = 1 + 3i. C. z = 1 3i. D. z = 1 3i.
Câu 31. Tìm môđun của số phức z = (2 i)(3 + 2i) 2i
A. |z| =
65. B. |z| =
66. C. |z| = 8. D. |z| =
67.
Câu 32. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thỏa mãn (3 + 2i)z + (2 i)z = 2 + 2i. Khi đó a + b bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 33.
Phần gạch chéo trong hình bên tập hợp các điểm biểu diễn
số phức z thỏa mãn điều kiện nào?
A. 1 |z| 3.
B. |z| 3.
C. 1 |z|
3.
D. |z| 1.
x
y
3 1 1 3
3
1
1
3
O
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn |z 3| + |z + 3| = 8. Gọi M, m lần lượt giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ
nhất của |z|. Khi đó M + m bằng
A. 4
7. B. 4 +
7. C. 7. D. 4 +
5.
74
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 35. Cho hình chóp S ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a
3, S A vuông góc
với mặt phẳng đáy, biết góc giữa S C (ABC) bằng 60
0
. Thể tích khối chóp S ABC là:
A. 3a
3
. B. a
3
3. C. a
3
. D.
a
3
3
3
.
Câu 36. Cho hình chóp S .ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, S A = 5a
S A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Tính thể tích của khối chóp S.ABC
A. 20a
3
. B. 12a
3
. C. 60a
3
. D. 10a
3
.
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD, đáy hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của
đỉnh S trên mặt phẳng đáy (ABCD) trung điểm H của AB, S C tạo với mặt phẳng đáy một góc 45
0
.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
2a
3
3
. B.
2
2a
3
3
. C.
a
3
3
. D.
a
3
3
2
.
Câu 38. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt trọng tâm của ba tam giác
ABC, ABD, ACD. Thể tích khối chóp A.MNP là:
A.
2
162
a
3
. B.
2
2
81
a
3
. C.
2
72
a
3
. D.
2
144
a
3
.
Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, AC = a
3. Tính độ dài đường
sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. l = a. B. l = a
2. C. l = a
3. D. l = 2a.
Câu 40. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi S diện tích xung quanh của hình
trụ hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD A
0
B
0
C
0
D
0
. Diện tích S là:
A. πa
2
. B. πa
2
2. C. πa
2
3. D.
πa
2
2
2
.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD đáy tam giác vuông tại A, cạnh huyền BC = 6(cm), các cạnh bên
cùng tạo với đáy một góc 60
0
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC là:
A. 48πcm
2
. B. 12πcm
2
. C. 16πcm
2
. D. 24πcm
2
.
Câu 42. Một ngôi biệt thự nhỏ 10 y cột nhà hình tr tròn, tất cả đều chiều cao 4, 2m. Trong đó
4 y cột trước đại sảnh đường kính bằng 40cm, 6 y cột còn lại bên thân nhà đường kính bằng
26cm. Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá 380.000
đ/m
2
(kể cả phần thi công) thì người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn cột 10 cây cột nhà đó (
đơn vị đồng)
A. 15.845.000. B. 13.627.000. C. 16.459.000. D. 14.647.000.
Câu 43. Trong kgoong gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 1), B(2; 4; 3). Tìm tọa độ điểm
C sao cho A trung điểm của BC.
A. C(1; 3; 2). B. C(4; 6; 5). C. C(2; 0; 1). D. C(2; 2; 2).
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : y 4z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây
một vec pháp tuyến của (P)?
A.
n
1
= (1; 4; 3). B.
n
2
= (0; 1; 4). C.
n
3
= (0; 0; 4). D.
n
4
= (1; 0; 4).
75
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 3), B(1; 0; 1) C(0; 4; 1). Mặt
phẳng đi qua A vuông góc với BC phương trình
A. x + 4y 2z 3 = 0. B. x 4y + 7 = 0.
C. x + 4y 2z + 3 = 0. D. x + 2y + 3z 14 = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : (m + 1)x + 2my 3 = 0, m tham
số thực. Tìm giá tr của m để (P) vuông góc với trục Oy.
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + 6y 4z 1 = 0 (Q) :
x 3y 2z + 1 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (P) cắt và không vuông góc với (Q). B. (P) vuông góc với (Q).
C. (P) song song với (Q). D. (P) và (Q) trùng nhau.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
4x + 2y + 6z 2 = 0. Tìm tọa
độ tâm I bán kính R của (S ).
A. I(2; 1; 3) và R = 4. B. I(2; 1; 3) và R = 2
3.
C. I(2; 1; 3) và R = 4. D. I(2; 1; 3) và R = 2
3.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S ) tâm I(1; 1; 0) cắt mặt phẳng (P) :
2x + 2y z + 8 = 0 theo giao tuyến một đường tròn đường kính bằng 4. Phương trình của mặt cầu
(S ) là:
A. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 20. B. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 12.
C. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 12. D. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ z
2
= 20.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu (S
1
) : (x 2)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 16
(S
2
) : (x + 3)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (S
1
) và (S
2
) cắt nhau. B. (S
1
) và (S
2
) không điểm chung.
C. (S
1
) và (S
2
) tiếp xúc trong. D. (S
1
) và (S
2
) tiếp xúc ngoài.
76
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 A
3 D
4 C
5 B
6 A
7 B
8 B
9 A
10 D
11 B
12 A
13 A
14 B
15 D
16 D
17 C
18 C
19 B
20 D
21 B
22 C
23 B
24 C
25 C
26 A
27 A
28 B
29 A
30 B
31 A
32 A
33 A
34 B
35 C
36 D
37
38 B
39 D
40 B
41 A
42 A
43 C
44 B
45 A
46 D
47 A
48 C
49 D
50 B
77
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
12 THPT Trần Phú - Lần 1 (Hà Tĩnh)
Câu 1. Giá tr cực tiểu của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 2 là:
A. 25. B. 24. C. 7. D. 30.
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC A(1; 5; 4), B(3; 1; 7), C(2; 0; 1), trong các điểm
sau đây, điểm nào trọng tâm tam giác ABC?
A. G(2; 2; 4). B. G(2; 4; 2). C. G(2; 2; 4). D. G(2; 4; 2).
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho hai điểm A(2; 3; 1), B(4; 1; 3). Phương trình
mặt cầu đường kính AB là:
A. (x + 3)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 6. B. (x 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 6.
C. (x 2)
2
+ (y + 3)
2
+ (z + 1)
2
= 6. D. (x 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
=
6.
Câu 4. Cho hàm số y =
x + 1
x 1
. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) nghịch biến trên (1; +).
B. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 5. Co khối nón tròn xoay chiều xao bằng 6 cm bán kính đường tròn đáy bằng 8 cm. Thể tích
của khối nón là:
A. 128π. B. 384π. C. 96π. D. 48π.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ
a = (1; 2; 3),
b = (2; 3; 1). Tọa độ các vectơ
a + 2
b
là:
A. (3; 8; 3). B. (3; 6; 1). C. 4; 8; 1). D. (3; 8; 1) .
Câu 7. Họ nghuyên hàm của hàm số f (x) = e
2x
là:
A. 2e
2x
+ C. B.
1
2
e
x
+ C. C.
1
2
e
2x
+ C. D. e
2x
+ C.
Câu 8. Tập hợp những giá trị a để phương trình: x
4
4x
2
+
log
3
a
+ 3 = 0 4 nghiệm thực phân biệt
là:
A. (0; 3). B.
[
1; 3
)
. C.
"
1
27
; 3
!
. D.
1
3
; 3
!
.
Câu 9. Tập xác định của hàm số
r
log
1
2
2 x
x + 2
là:
A.
[
0; 2
)
. B.
(
0; 2
)
. C.
(
−∞; 2
)
[
0; 2
)
. D.
(
2; 2
)
.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x+2
1
9
là:
A.
(
−∞; 4
)
. B.
[
4; +
)
. C.
(
−∞; 4
]
. D.
(
4; +
)
.
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D AB = a, BC = 2a, A
0
C =
21a. Thể tích của khối
hộp chữ nhật đó là:
A. 4a
3
. B. 16a
3
. C.
8
3
a
3
. D. 8a
3
.
78
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 12. Cho hàm số y = ln
1
a + 1
, kết luận nào sau đây đúng?
A. y
0
2y = 1. B. y
0
+ e
y
= 0. C. yy
0
2 = 0. D. y
0
4e
y
= 0.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = log
3
(x
2
1) là:
A. y
0
=
1
(x
2
1) ln 3
. B. y
0
=
2x ln 3
(x
2
1)
. C. y
0
=
2x
(x
2
1) ln 3
. D. y
0
=
2x
(x
2
1)
.
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số y = x
2
+ 1
A.
x
3
3
+ x + c. B.
x
3
3
+ C. C. 2x + C. D.
x
2
2
+ x + C.
Câu 15. Giá tr lớn nhất của hàm số f (x) = x
3
3x + 2 trên
[
1; 2
]
là:
A. 4. B. 0. C. 2. D. 2.
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số y = sin x là:
A. cos x + C. B. cos x + C. C. tan x + C. D. cot x + C.
Câu 17. Nếu log 3 = a thì log 9000 bằng:
A. a
2
. B. 3a
2
. C. a
2
+ 3. D. 3 + 2a.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
(x
2
3x + 3) 0 là:
A.
(
−∞; 1
]
. B.
[
2; +
)
. C.
[
1; 2
]
. D.
(
−∞; 1
]
[
2; +
)
.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, cạnh huyền AC =
2, cạnh
bên S A vuông góc với ( ABC), S A = 2. Thể tích khối chóp S .ABC bằng:
A.
2
3
. B. 1. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 20. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 2
x 2
là:
A. x = 2. B. x = 2. C. y = 1. D. y = 1.
Câu 21. Cho hàm số y =
4 x
2
đồng biến trên tập nào trong các tập sau?
A. (2; 2). B.
[
2; 2
]
\ {0}. C. (0; 2). D. (2; 0).
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, cânhj AB = a, AD = 2a, cạnh
bên S A vuông góc với đáy, góc giữa cạnh S D và mặt đáy bằng 60
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
là:
A.
2
3a
3
3
. B. 4
3a
3
. C.
4
3
3
a
3
. D.
a
3
3
.
Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+ x + 1 với đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số y =
2x 1
x + 1
là:
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 24. Cắt một khối tr bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật ABCD AB
và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:
A. 36πa
3
. B. 60πa
3
. C. 48πa
3
. D. 12πa
3
.
Câu 25. Cho số thực thỏa mãn α = log
a
x, β = log
b
x. khi đó log
ab
2
x
2
được tính theo α, β bằng:
A.
2(α + β)
α + 2β
. B.
2
2α + β
. C.
αβ
2α + β
. D.
2αβ
2α + β
.
79
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 26. Cho hàm số f (x) thỏa mãn
4
Z
0
f (x )dx = 4,
3
Z
2
f (x )dx = 2. Khi đó giá tr của tổng
2
Z
0
f (x )dx +
4
Z
3
f (x )dx bằng:
A. 2. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 27. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1
x
2
1
là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 28. Trong gian gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD biết A(1; 0; 4), B(2; 1; 3),
C(3; 4; 2) tọa độ điểm D bằng:
A. (2; 5; 9). B. (4; 3; 5). C. 5; 3; 4). D. (5; 2; 9).
Câu 29. Tập xác định cảu hàm số y = x
3
3x
2
là:
A. R \ {0}. B. (3; +). C. R. D. (−∞; 3).
Câu 30. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau OA = a, OB = 2a, OC = 3a.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.ABC bằng:
A. 14πa
2
. B. 56πa
2
. C. 28πa
2
. D. πa
2
.
Câu 31. Tập hợp các giá tr của m để bất phương trình: m.9
2xx
2
3
2xx
2
+ 8m 1 0 nghiệm là:
A.
"
1
4
; +
!
. B.
2
9
; +
!
. C.
"
2
9
;
1
4
#
. D.
−∞;
1
4
#
.
Câu 32. Kết quả của phép tính tích phân
1
R
0
ln(2x + 1)dx được biểu diễn dưới dạng a ln 3 + b, khi đó giá
trị của tích ab
3
bằng:
A. 3. B.
3
2
. C. 1. D.
3
2
.
Câu 33. Tìm tập hợp các giá tr của tham số m để hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ mx 3 nghịch biến trên
(2; +) là:
A. (−∞; 3). B.
(
−∞; 0
]
. C. (−∞; 3]. D. (−∞; 0).
Câu 34. Trong hệ trục tạo độ Ox yz, cho A(2; 1; 3); B(1; 2; 1), C(4; 7; 5). Gọi I chân đường phân
giác trong góc A của tam giác ABC, tọa độ điểm I là:
A. (6; 3; 7). B.
2
3
;
11
3
; 1
!
. C.
11
3
;
2
3
; 1
!
. D. (3; 6; 7).
Câu 35. Tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y =
3x + m
x 1
và đường thẳng y = 2x + 1
điểm chung là:
A. (3; +). B. [3; +). C. (−∞; 3]. D. (−∞; 3).
Câu 36. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S = Ae
r.t
, trong đó A số lượng vi
khuẩn ban đầu, r tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị giờ). Biết số
vi khuẩn ban đầu 110 con sau 5 giờ 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần
đúng với kết quả nào nhất trong các kết quả sau:
80
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 3 giờ 20 phút. B. 3 giờ 9 phút. C. 3 giờ 40 phút. D. 3 giờ 2 phút.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho
a
= 2,
b
= 5, góc giữa hai vectơ
a
b bằng 120
.
Tính độ dài của
b
a .
A.
21. B. 3. C.
39. D.
19.
Câu 38. Giá tr của biểu thức F = log
3
(2 cos 1
). log
3
(2 cos 2
). log
3
(2 cos 3
)... log
3
(2 cos 89
) là:
A. 1. B. 0. C. e. D.
2
89
89!
.
Câu 39. Hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ 1 đạt cực tiểu tại x = 0 khi:
A. m < 1. B. m > 0. C. m 0. D. 1 m < 0.
Câu 40. Tập hợp các giá tr của m để phương trình log
0,5
(m + 6x ) + log
2
(3 2x x
2
) = 0 nghiệm
duy nhất là:
A. (6; 19). B. (6; 18). C. (3; 18). D. (6; 19].
Câu 41. Kết quả của phép tính tích phân
1
Z
0
x
x
2
+ 1dx được biểu diễn dạng a
2 + b, khi đó giá tr
của ab bằng:
A.
2
9
. B.
2
3
. C.
2
9
. D.
2
3
.
Câu 42. Hàm số y =
1
3
x
3
1
2
(m
2
+ 1)x
2
+ (3m 2)x + m đạt cực đại tại x = 1 khi:
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 43. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình log
2
2
x log
2
x
2
+ 3 = m đúng hai nghiệm
thuộc
[
1; 8
]
là:
A. (3; 6]. B. (2; 6). C. [3; 6). D. (2; 3].
Câu 44. Cho hình chóp S .ABCD đáy hình thoi cạnh a, mặt bên S AB tam giác vuông cân tại
S và thuộc mặt phẳng vuôn góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S .ABCD bằng
a
3
3
12
. Khoảng cách từ
điểm C đến mặt phẳng (S AB) bằng:
A.
a
3
2
. B. a
3. C.
2a
3
3
. D.
a
3
4
.
Câu 45. Một gia đình muốn y một bể nước dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 2, 2 m, chiều rộng
1, 5 m, cao 1 m. Bể nước được thiết kế không nắp đậy, bốn bức tường đáy đều dày 1 dm. Bề nước
được xây dựng bằng các viên gạch khối lập phương cạnh bằng 1 dm. Giả sử độ y của vữa y không
đáng kể thì số lượng viên gạch cần để xây bể bằng:
A. 3300 (viên). B. 1220 (viên). C. 960 (viên). D. 2340 (viên).
Câu 46. Một thùng hình trụ đựng đầy nước đường kính bằng 8 dm, chiều cao 1 m. Một khối lập
phương đặc ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
với cạnh bằng 6 dm được đặt lên hình tr sao cho các đỉnh A, C
0
và hai tâm
đáy của hình tr thẳng hàng. Thể tích lượng nước còn lại trong hình tr gần bằng giá tr nào nhất trong
các giá trị sau:
A. 483, 6 (dm
3
). B. 502, 4 (dm
3
). C. 497 (dm
3
). D. 286, 4 (dm
3
).
81
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 47. Một nhà máy sản xuất sữa bột cho trẻ em cần thiết kế bao cho một laoị sản phẩm mới. Bao
cần sản xuất thể tích 2 dm
3
, làm theo dạng hình hộp chữ nhật đáy hình vuông chiều cao
h. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì chiều cao h của bao gần bằng giá tr nào nhất trong các giá trị sau:
A. 1, 26 (dm). B. 1, 59 (dm). C. 1, 03 (dm). D. 1, 62 (dm).
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz cho hai điểm A(1; 4; 3), B(1; 3; 5), C(1; 5; 2). Số đo
góc
d
BAC bằng:
A. 135
. B. 45
. C. 60
. D. 45
.
Câu 49. Hàm số y =
mx 1
x + m
giá trị lớn nhất trên [0; 1] bằng 2 khi:
A. m =
1
2
. B. m = 3. C. m =
1
2
. D. m = 1.
Câu 50. Một vật xuất phát từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc v(t) = 1 + 2t (m/s).
Tính vận tốc tại thời điểm vật đó cách A 20 m (giả thiết thời điểm vật xuất phát từ A tương ứng với
t = 0).
A. 12 (m/s). B. 11 (m/s). C. 10 (m/s). D. 9 (m/s).
82
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 C
3 B
4 C
5 A
6 D
7 C
8 D
9 A
10 B
11 D
12 B
13 C
14 A
15 A
16 B
17 D
18 D
19 C
20 C
21 D
22 A
23 C
24 D
25 D
26 A
27 C
28 B
29 C
30 A
31 D
32 D
33 B
34 B
35 A
36 B
37 C
38 B
39 B
40 B
41 C
42 D
43 D
44 A
45 C
46 A
47 A
48 A
49 B
50 D
83
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
13 THPT Nguyễn Khuyến (TP HCM)
Câu 1. Hàm số y = x
4
+ 4x
2
+ 1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây?
A.
2; 0
và
2; +
. B.
2; +
2
.
C. (0; +). D.
2; 0
2; +
.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R bảng biến thiên:
x
y
0
y
−∞
0
1
+
+
0
+
−∞−∞
22
00
++
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
B. Hàm số giá tr cực tiểu bằng 2.
C. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 2 giá trị nhỏ nhất bằng 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 3. Hàm số y = cos 2x 2 cos x + 2 giá tr nhỏ nhất trên đoạn
0; +
π
4
A. 1. B.
1
2
. C. 2
2. D.
2.
Câu 4. Giá tr của m để phương trình x +
2x
2
+ 1 = m nghiệm
A. m
2
2
. B. m <
2
2
. C. m
2
2
. D. m >
2
2
.
Câu 5. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ mx
2
+ (2m 1)x 1. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề sai?
A. m < 1 thì hàm số hai điểm cực trị. B. Hàm số luôn cực đại và cực tiểu.
C. m , 1 thì hàm số cực đại cực tiểu. D. m > 1 thì hàm số cực trị.
Câu 6. Cho hàm số y =
2x
2
3x + 2
x
2
2x 3
. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 2.
B. Đồ thị hàm số hai tiệm cận đứng x = 1, x = 3.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
1
2
.
D. Đồ thị hàm số ba đường tiệm cận x = 1, x = 3, y = 1.
Câu 7. Cho hàm số y = 9x
4
+ (m 4)x
2
m + 1 đồ thị (C). Biết m = m
0
giá trị đề đồ thị (C) ba
điểm cực trị tạo thành tam giác đều. Khi đó giá tr m
0
gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 8. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
2x
2
+ x đi qua điểm M(1; 0)
A.
y = x 1
y =
1
4
x +
1
4
. B.
y = 0
y =
1
4
x
1
4
. C.
y = 0
y =
1
4
x +
1
4
. D.
y = x 1
y =
1
4
x
1
4
.
84
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 9. Đồ thị hình bên dưới của hàm số nào trong các hàm số sau:
A. y =
1
2
x
3
3
2
x
2
+ 1.
B. y =
1
3
x
3
x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x
2
+ 1.
D. y = x
3
3x
2
1.
3
O
x
y
2
Câu 10. Cho hàm số y =
2mx m 3
x 1
. Tìm tất cả các giá tr thực của m để đường tiệm cận đứng, tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục toạ độ tạo thành một hình chữ nhật diện tích bằng 6.
A. m = 2. B. m = 3. C. m = 3. D. m = ±3.
Câu 11. Tìm m R để mỗi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
mx
2
2mx + 2017 đều đồ thị của
hàm số bậc nhất đồng biến.
A. 6 m 0. B. 24 < m < 0. C.
3
2
< m < 0. D. 6 < m < 0.
Câu 12. Cho a, b các số thực thoả mãn a
3
3
> a
2
2
và log
b
3
4
< log
b
4
5
. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng?
A. 0 < a < 1, 0 < b < 1. B. 0 < a < 1, b > 1.
C. a > 1, b > 1. D. a > 1, 0 < b < 1.
Câu 13. Miền nghiệm của bất phương trình 2
x
2
4
5
x2
trên R
A. x (−∞; 2) (log
2
5; +). B. x (−∞; 2] (log
2
5; +).
C. x (−∞; log
2
5 2) (2; +). D. x (−∞; log
2
5 2] [2; +).
Câu 14. Miền nghiệm của bất phương trình log
0,5
(4x + 11) < log
0,3
x
2
+ 6x + 8
trên R
A. x (3; 1). B. x (−∞; 4) (1; +).
C. x (2; 1). D. x (−∞; 3) (1; +).
Câu 15. Cho hàm số y = x e
x
. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
C. Hàm số đồng biến trên (0; +). D. Hàm số tập xác định (0; +).
Câu 16. Cho n > 1 một số nguyên dương. Giá tr của P =
1
log
2
n!
+
1
log
3
n!
+ . . . +
1
log
n
n!
bằng
A. 0. B. n. C. n!. D. 1.
Câu 17. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log
4x
2
44x + 95
1
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 18. Nếu log
8
a + log
4
b
2
= 5 và log
4
a
2
+ log
8
b = 7 thì giá tr của ab
A. 2
9
. B. 2
18
. C. 2
3
. D. 2.
Câu 19. Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề sai?
85
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. ln
a
b
= ln |a| ln |b|. B. ln(ab)
2
= ln a
2
+ ln b
2
.
C. ln
a
b
2
= ln a
2
ln b
2
. D. ln
ab
=
1
2
(
ln a + ln b
)
.
Câu 20. Hàm số y = log
2
(
4
x
2
x
+ m
)
tập xác định D = R khi
A. m
1
4
. B. m >
1
4
. C. m <
1
4
. D. m > 0.
Câu 21. Cho α, β các số thực. Đồ thị các hàm số y = x
α
, y = x
β
trên khoảng (0; +) được cho trong
hình v bên dưới
1
1
O
x
y
y = x
α
y = x
β
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. 0 < β < 1 < α. B. β < 0 < 1 < α. C. 0 < α < 1 < β. D. α < 0 < 1 < β.
Câu 22. Cho hàm số G(x) =
x
2
R
0
cos
t dt. Đạo hàm của hàm số G(x)
A. G
0
(x) = 2x cos |x|. B. G
0
(x) = 2x cos x. C. G
0
(x) = x cos x . D. G
0
(x) = 2x sin x.
Câu 23. Cho các hàm số f (x), g(x) đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b]. Khi đó
A.
b
R
a
f (x ).g
0
(x) dx =
f (x ).g(x)
b
a
b
R
a
f
0
(x).g
0
(x) dx.
B.
b
R
a
f (x ).g
0
(x) dx =
f (x ).g(x)
b
a
+
b
R
a
f
0
(x).g(x) dx.
C.
b
R
a
f (x ).g
0
(x) dx =
f (x ).g(x)
b
a
b
R
a
f
0
(x).g(x) dx.
D.
b
R
a
f (x ).g
0
(x) dx =
f (x ).g(x)
b
a
+
b
R
a
f (x ).g
0
(x) dx.
Câu 24. Tính nguyên hàm
R
(2x 1)e
3x
dx.
A.
R
(2x 1)e
3x
dx =
(2x 1)e
3x
3
2e
3x
9
+ C. B.
R
(2x 1)e
3x
dx =
(2x 1)e
3x
3
2e
3x
3
+ C.
C.
R
(2x 1)e
3x
dx =
1
3
x
2
x
e
3x
+ C. D.
R
(2x 1)e
3x
dx =
x
2
x
e
3x
+ C.
Câu 25. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v(t) = 3t + 2,
thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Biết tại thời điểm t = 2; s
thì vật đi được quãng đường 10 m. Hỏi tại thời điểm t = 30 s thì vật đi được quãng đường bao
nhiêu?
A. 1410 m. B. 1140 m. C. 300 m. D. 240 m.
Câu 26. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x ) =
3x + 4, biết F(0) = 8.
A. F(x) =
1
3
3x + 4 +
38
8
. B. F(x) =
2
3
(3x + 4)
3x + 4 +
16
3
.
86
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
C. F(x) =
2
9
(3x + 4)
3x + 4 +
56
9
. D. F(x) =
2
3
(3x + 4)
3x + 4 +
8
3
.
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x
2
và y = x.
A. 5. B. 7. C.
9
2
. D.
11
2
.
Câu 28. hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x x
2
và y = 0. Tính thể tích vật thể
tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi quay quanh trục Ox.
A.
17π
15
. B.
16π
15
. C.
18π
15
. D.
19π
15
.
Câu 29. Parabol y =
x
2
2
chia hình tròn tâm tại gốc toạ độ, bán kính 2
2 thành hai phần, tỉ số diện
tích của chúng thuộc khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (0, 7; 0, 8). B. (0, 5; 0, 6). C. (0, 6; 0, 7). D. (0, 4; 0, 5).
Câu 30. Nếu
π
6
R
0
sin
n
x. cos x dx =
1
64
(n N) thì n bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 31. Cho a, b, c các số thực z =
1
2
+ i
3
2
. Giá tr của biểu thức
a + bz + cz
2
a + bz
2
+ cz
bằng
A. a + b + c. B. a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca.
C. a
2
+ b
2
+ c
2
+ ab + bc + ca. D. 0.
Câu 32. Nếu số phức z thoả mãn |z| = 1 thì phần thực của
1
1 z
bằng
A.
1
2
. B.
1
2
. C. 2. D. 2.
Câu 33. Tìm số phức z thoả mãn (2 i)(1 + i) + z = 4 2i.
A. z = 1 3i. B. z = 1 + 3i. C. z = 1 3i. D. z = 1 + 3i.
Câu 34. Trong các số phức z thoả mãn điều kiện |z 2 4i| = |z 2i|. Tìm số phức z môđun nhỏ nhất.
A. z = 1 + i. B. z = 2 + 2i. C. z = 2 + 2i. D. z = 3 + 2i.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S D =
3a
2
. Hình chiếu vuông góc
của điểm S trên mặt phẳng đáy trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng
(S BD).
A. d =
3a
4
. B. d =
2a
3
. C. d =
3a
5
. D. d =
3a
2
.
Câu 36. Khi sản xuất v lon sữa hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên
liệu làm v lon ít nhất, tức diện tích toàn phần của hình tr nhỏ nhất. Muốn thể tích khối tr đó
bằng 1 dm
3
và diện tích toàn phần của hình tr nhỏ nhất thì bán kính đáy của hình trụ phải bằng bao
nhiêu?
A.
1
3
π
dm. B.
1
3
2π
dm. C.
1
2π
dm. D.
1
π
dm.
Câu 37. Cắt mặt cầu (S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4 cm được một thiết diện
một đường tròn diện tích 9π cm
2
. Tính thể tích khối cầu (S ).
A.
25π
3
cm
3
. B.
250π
3
cm
3
. C.
2500π
3
cm
3
. D.
500π
3
cm
3
.
87
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 38. Một hình hộp đứng đáy hình thoi cạnh a, góc nhọn 60
0
và đường chéo lớn của đáy bằng
đường chéo nhỏ của hình hộp. Thể tích của khối hộp đó
A. a
3
. B.
a
3
3
2
. C. a
3
3. D.
a
3
6
2
.
Câu 39. Cho lăng tr đứng tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi E, F lần lượt trung điểm của BB
0
và CC
0
. Mặt
phẳng (AEF) chia khối lăng trụ thành hai phần thể tích V
1
và V
2
như hình vẽ.
A
A
0
B
C
C
0
B
0
E
F
V
2
V
1
Tỉ số
V
1
V
2
A. 1. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 40. Một hình lăng tr đáy tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng
đáy một góc α. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp khi α
0;
π
2
.
A.
3
12
a
2
b. B.
3
4
a
2
b. C.
3
24
a
2
b. D.
3
8
a
2
b.
Câu 41. Nếu ba kích thước của hình hộp chữ nhật được tăng lên hay giảm đi lần lượt k
1
, k
2
hay k
3
lần
nhưng thể tích vẫn không thay đổi thì
A. k
1
k
2
k
3
= 1. B. k
1
+ k
2
+ k
3
= 1. C. k
1
k
2
+ k
2
k
3
+ k
3
k
1
= 1. D. k
1
+ k
2
+ k
3
= k
1
k
2
k
3
.
Câu 42. Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật a, b, c. Thể tích của khối hộp đó
A. V = abc.
B. V = a + b + c.
C. V =
b
2
+ c
2
a
2
c
2
+ a
2
b
2
a
2
+ b
2
c
2
8
.
D. V =
s
b
2
+ c
2
a
2
c
2
+ a
2
b
2
a
2
+ b
2
c
2
8
.
Câu 43. Cho A(3; 4; 0), B(3; 0; 1), C(0; 3; 0) và D(1; 2; 0). Toạ độ điểm A
0
đối xứng với A qua mặt phẳng
(BCD)
A. (7; 8; 0). B. (1; 0; 0). C. (1; 0; 0). D. (7; 8; 0).
Câu 44. Cho hai điểm A(3; 3; 1), B(0; 2; 1) mặt phẳng (P) : x + y + z 7 = 0. Đường thẳng d nằm
trong mặt phẳng (P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B phương trình
88
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
x = t
y = 7 3t
z = 2t
. B.
x = t
y = 7 + 3t
z = 2t
. C.
x = t
y = 7 3t
z = 2t
. D.
x = 2t
y = 7 3t
z = 2t
.
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M(2; 0; 1) đến đường thẳng d :
x 1
1
=
y
2
=
z 2
1
A. 2
6. B. 2
3. C.
3. D.
2.
Câu 46. Trong các phương trình mặt phẳng sau, mặt phẳng nào mặt cầu (S ) : x
2
+y
2
+z
2
2x+2y+6z1 =
0?
A. 2x + 3y z 16 = 0. B. 2x + 3y z + 12 = 0.
C. 2x + 3y z 18 = 0. D. 2x + 3y z + 10 = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Ox yz, cho tứ diện ABCD với A(0; 0; 3), B(1; 0; 0), C(3; 0; 0),
D(0; 3; 0). Khi đó khoảng cách h giữa AB và CD
A. h =
12
19
19
. B. h = 3. C. h = 12
19. D. h =
12
21
21
.
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x + y z + 3 = 0 (Q) :
x + y + z 1 = 0. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) (Q)
A.
x + 1
2
=
y 2
3
=
z 1
1
. B.
x
2
=
y 2
3
=
z + 1
1
.
C.
x
2
=
y + 2
3
=
z 1
1
. D.
x 1
2
=
y + 2
3
=
z + 1
1
.
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z 4 = 0 đường thẳng
d :
x + 1
2
=
y
1
=
z + 2
3
. Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông
góc với đường thẳng d
A.
x 1
5
=
y 1
1
=
z 1
3
. B.
x + 1
5
=
y + 3
1
=
z 1
3
.
C.
x 1
5
=
y + 1
1
=
z 1
3
. D.
x 1
5
=
y 1
1
=
z 1
3
.
Câu 50. Mặt phẳng chứa hai điểm A(1; 0; 1), B(1; 2; 2) song song với trục Ox phương trình
A. x + 2z 3 = 0. B. y 2z + 2 = 0. C. 2y +1 = 0. D. x + y z = 0.
89
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 D
3 C
4 A
5 B
6 C
7 B
8 C
9 C
10 C
11 D
12 B
13 D
14 C
15 B
16 D
17 B
18 A
19 D
20 B
21 A
22 A
23 C
24 A
25 A
26 C
27 C
28 B
29 D
30 A
31 D
32 A
33 D
34 C
35 B
36 B
37 D
38 D
39 C
40 B
41 A
42 D
43 B
44 C
45 D
46 D
47 A
48 B
49 A
50 B
90
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
14 THPT Trung (Thanh Hóa)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số y = 2
x
và y = 2
x
đối xứng qua trục tung.
B. Đồ thị hàm số y = 2
x
nằm bên phải trục tung.
C. Đồ thị hàm số y = 2
x
đi qua điểm (1; 0).
D. Đồ thị hàm số y = 3
x
và y = log
3
x đối xứng qua trục hoành.
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x 2 tại điểm hoành độ 0.
A. y = 3x 2. B. y = 3x + 2. C. y = 3x 2. D. y = 3x + 2.
Câu 3. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 tại điểm hoành độ 0.
A. 1. B. 0. C. -2. D. 2.
Câu 4. Cho khối lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối lăng tr
ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. a
3
. B.
a
3
3
. C.
3a
3
4
. D.
3a
3
12
.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = 2m cắt đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
+ 3 tại 4 điểm
phân biệt.
A. 2 m 3. B. 1 m
3
2
. C. 2 < m < 3. D. 1 < m <
3
2
.
Câu 6. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABC tam giác vuông tại B, S A (ABC), S A = S B = a,
d
S CA = 30
. Mặt phẳng (P) đi qua A vuông góc với S C cắt S B, S C lần lượt tại H, K. Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp chóp A.BCKH.
A. R =
a
2
. B. R = a. C. R =
a
2
2
. D. R =
a
3
2
.
Câu 7.
Một ngọn hải đăng đặt vị trí A cách bờ 5km, trên bờ biển
một kho hàng vị trí C cách B một khoảng 7km. Người canh
hải đăng thể chèo thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận
tốc 4km/h rồi đi bộ từ M đến C với vận tốc 6km/h. Xác định
độ dài đoạn BM để người đó đi từ A đến C nhanh nhất.
5 km
A
B M C
A.
7
2
km. B. 3
2. C.
7
3
km. D. 2
5.
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
1 2x
x 1
tiệm cận đứng đường thẳng.
A. x = 2. B. y = 2. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 9. Cho a = log
2
3, b = log
2
7. y biểu diễn log
18
42 theo a, b
A. log
18
42 =
1 + a + b
2a
. B. log
18
42 =
1 + ab
2a
.
C. log
18
42 =
a + b
1 + 2a
. D. log
18
42 =
1 + a + b
1 + 2a
.
Câu 10. Giải phương trình 4
2x+3
= 8
4x
.
A. x =
6
7
. B. x =
2
3
. C. x = 2. D. x =
4
5
.
91
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11. Cho 0 < a < 1 < b. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. log
a
3 < log
b
3. B. log a < log b. C. 0 ln a < ln b. D.
1
2
!
a
>
1
2
!
b
.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 4
x
+ 3.2
x
4 = 0 là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x
4
2x
2
5. B. y = x + 1. C. y =
x 1
x + 1
. D. y = x
3
+ 3x 1.
Câu 14. Cho hinh lập phương cạnh bằng a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương.
A. S = πa
2
. B. S = 2πa
2
. C. S = 3πa
2
. D. S = 4πa
2
.
Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x 2)(x
2
+ x + 1) trục hoành là:
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 16. Bảng biến thiên sau bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?
x
y
0
y
−∞
0
2
+
0
+
0
++
22
22
−∞−∞
A. y = x
3
3x
2
1. B. y = x
3
+ 3x
2
2. C. y = x
3
+ 3x
2
1. D. y = x
3
3x 2.
Câu 17. Cho hàm số y = ln
1
x + 1
. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. xy
0
+ 1 = e
y
. B. xy
0
1 = e
y
. C. xy
0
+ 1 = e
y
. D. xy
0
1 = e
y
.
Câu 18. Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
4
4x
2
+ 1.
A. d = 2
2. B. d =
3. C. d =
2. D. d = 1.
Câu 19. Hàm số y =
1
3
x
3
x
2
+ 1 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (−∞; 0). B. R. C. (2; +). D. (0; 2).
Câu 20. Tính P = log
1
2
+ log
2
3
+ ··· + log
8
9
+ log
9
10
.
A. P = 2. B. P = 0. C. P = 1. D. P = 1.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC, gọi A
0
, B
0
, C
0
lần lượt ảnh của A, B, C qua phép vị tự tâm S tỉ số k = 2.
Gọi V, V
0
lần lượt thể tích khối chóp S .ABC S.A
0
B
0
C
0
. Tính tỉ số
V
0
V
.
A.
V
0
V
=
1
27
. B.
V
0
V
= 8. C.
V
0
V
=
1
8
. D.
V
0
V
= 2.
Câu 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x.e
x
trên đoạn [1; 2].
A. min
[1;2]
= 2e
2
. B. min
[1;2]
= e
2
. C. min
[1;2]
=
e
2
. D. min
[1;2]
= e.
92
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 23. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình chữ nhật cớ AB = a, BC = 2a, cạnh bên S A
vuông góc với cạnh đáy và S A = a
3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
3
e
a
3
. B. V =
2
3
3
a
3
. C. V =
3a
3
. D. V = 2
3a
3
.
Câu 24. Tìm tập giá trị của hàm số y =
x x
2
.
A. [0; 1]. B.
"
0;
1
4
#
. C. [0; 2]. D.
"
0;
1
2
#
.
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y =
3
x
2
1.
A. y
0
=
1
3
(x 1)
2
3
. B. y
0
=
2x
3
3
p
(x
2
1)
2
. C. y
0
=
2x
3
(x
2
1)
2
3
. D. y
0
=
2x
3
3
x
2
1
.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (m + 1)x
4
+ 2(m 2)x
2
+ 1 ba cực trị.
A. m < 1. B. 2 m 2. C. 1 < m < 2. D. m > 2.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
mx 2
2x m
đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
A.
m 2
m 2
. B. 2 < m < 2. C.
m < 2
m > 2
. D. 2 m 2.
Câu 28. Cho hàm số f (x) = log
2
(x
2
+ 1), tính f
0
(1).
A.
1
2
. B.
1
2
ln 2. C.
1
ln 2
. D. 2 log
2
2.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y =
x
2
m
x
2
3x + 2
đúng hai đường tiệm cận?
A. m = 1, m = 4. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 0.
Câu 30. Hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên.
4. 3. 2. 1. 1. 2.
2.
1.
1.
2.
3.
4.
0
y
x
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 2), (2; +).
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M(0; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2), (2; +) .
93
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 31. Trong các hàm số sau đây hàm số nào nghịch biến trên tập xác định?
A. y = 2
x
. B. y =
1
2
!
x
. C. y = e
x
. D. y = (1 +
2)
x
.
Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
+ 2x 3)
2
.
A. D = R. B. D = (−∞; 3) (1; +).
C. D = R {−3; 1}. D. D = (3; 1).
Câu 33. bao nhiêu giá tr nguyên dương của m để phương trình 3
2x
+ 6.3
x
+ m 5 = 0 nghiệm?
A. 4. B. 5. C. 10. D. 14.
Câu 34. Khối lăng tr đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 24cm
3
. TÍnh thể tích V của khối tứ diện
ACB
0
D
0
.
A. 8cm
3
. B. 6cm
2
. C. 12cm
3
. D. 4cm
3
.
Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
+ 3x trên đoạn [0; 2].
A. max
[0;2]
y = 1. B. max
[0;2]
y = 2. C. max
[0;2]
y = 0. D. max
[0;2]
y = 2.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S A(ABCD). Góc giữa S B với
mặt phẳng đáy bằng 60
0
. Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (S BC).
A. h =
a
2
2
. B. h =
a
3
2
. C. h =
a
2
. D. h = a.
Câu 37. Cho tứ diện ABCD thể tích V. Gọi A
0
, B
0
, C
0
, D
0
lần lượt trọng tâm của các tam giác
BCD, ACD, ABD, ABC. Tính thể tích khối tứ diện A
0
B
0
C
0
D
0
theo V.
A.
V
8
. B.
8V
27
. C.
V
27
. D.
27V
64
.
Câu 38. Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?
A. {3, 3}. B. {4, 3}. C. {3, 4}. D. {5, 3}.
Câu 39. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, biết góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng 45
0
.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
2
6
a63. B.
3
3
a
3
. C.
2
3
a
3
. D.
2a
3
.
Câu 40. Cho khối tứ điện đều cạnh bằng a. Tính thể tích khối tam mặt đều các đỉnh trung điểm
của các cạnh của khối tứ diện đã cho.
A.
a
3
2
24
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
2
6
. D.
a
3
3
24
.
Câu 41. Đồ thị hàm số y = x
3
3x + 3 bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, tam giác S AB vuông cân
tại S , tam giác S CD đều. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng S A và BD.
A. a. B.
a
2
. C.
a
5
5
. D.
3a
5
20
.
Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số y = ln(2x + 1).
A. y
0
=
1
2x + 1
. B. y
0
=
2
2x + 1
. C. y
0
=
1
x
. D. y
0
= 2.
94
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 44. Theo dự báo mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước X sẽ hết vào
100 năm nữa. Nhưng do nhu cầu thực tế mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi năm. Hỏi sau bao lâu số dầu dự
trữ của nước X sẽ hết ( kết quả lấy gần đúng đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
A. 45 năm . B. 43,11 năm. C. 41,04 năm . D. 39,25 năm.
Câu 45. Cho hình tr bán kính đáy 2cm chiều cao 3cm. Tính diện tích toàn phần S
tp
của hình trụ.
A. 20πcm
2
. B. 8πcm
2
. C. 16πcm
2
. D. 12πcm
2
.
Câu 46. Cho hình chữ nhật ABCD AB = a, AD = 2a. Tính thể tích V của khối tr tạo thành khi quay
hình chữ nhật ABCD quanh AD.
A. V = πa
3
. B. V = 2a
3
. C. V = 2πa
3
. D. V = a
3
.
Câu 47. Nhà sản suất muốn thiết kế một chiếc hộp sữa hình tr thể tích V. Để tiết kiệm nguyên
vật liệu thì diện tích toàn phần của hình tr phải nhỏ nhất. Tính bán kính của đáy hình tr để tiết kiện
được nhiều nguyên liệu nhất?
A. R =
3
V. B. R =
3
r
V
2π
. C. R =
3
r
V
4π
. D. R =
1
2
3
V.
Câu 48. Cho log
a
b = 3, log
a
c = 2. Tính log
a
b
c
A. 1. B. 3. C.
3
2
. D. 5.
Câu 49. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3mx
2
+ 6 trên đoạn [0; 3] bằng 2.
A. m=2. B. m =
31
27
. C. m >
3
2
. D. m = 1.
Câu 50. Tìm tập nghiệm của phương trình log(x
2
6x + 7) = log(x 3).
A. {4; 5}. B. {3; 4}. C. {5}. D. .
95
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 C
4 C
5 D
6 D
7 D
8 D
9 D
10 A
11 C
12 B
13 D
14 C
15 A
16 B
17 C
18 A
19 D
20 D
21 B
22 D
23 B
24 D
25 B
26 C
27 B
28 C
29 A
30 B
31 B
32 C
33 A
34 A
35 D
36 B
37 C
38 B
39 A
40 A
41 D
42 C
43 B
44 C
45 A
46 C
47 B
48 D
49 D
50 C
96
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
15 THPT Chuyên ĐH Khoa học Huế - Lần 1
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; 2; 3), (A(1; 0; 0), B(0; 0; 3). Đường thẳng qua M
thỏa mãn tổng các khoảng cách từ các điểm A, B đến lớn nhất phương trình là:
A. :
x 1
6
=
y 2
2
=
z 3
3
. B. :
x 1
6
=
y 2
3
=
z 3
2
.
C. :
x 1
3
=
y 2
6
=
z 3
2
. D. :
x 1
2
=
y 2
3
=
z 3
6
.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R đạo hàm f
0
(x) = (x + 2)(x 1)
2
. Khẳng định nào sau
đây khẳng định đúng
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (2; +). B. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 2.
C. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 1. D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (2; 1).
Câu 3. Giải bất phương trình log
0,7
log
6
x
2
+ x
x + 4
< 0
A. (4; 3) (8; +). B. (4; 3). C. (4; +). D. (8; +).
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD, trong đó A(2; 3; 1), B(4; 1; 2), C(6; 3; 7), D(5; 4; 8).
Tính độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện.
A.
r
86
19
. B.
r
19
86
. C.
19
2
. D. 11.
Câu 5. Trong các số phức thỏa |z + 3 + 4i| = 2, gọi z
0
số phức đun nhỏ nhất. Khi đó
A. Không tồn tại số phức z
0
. B. |z
0
| = 2.
C. |z
0
| = 7. D. |z
0
| = 3.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên (1; +)?
A. y
x 1
x
2
+ 2
. B. y =
1
2
x
. C. y = log
3
x. D. y =
x 3
x 2
.
Câu 7. Giả sử tích phân I =
R
4
0
x ln(2x + 1)
2017
dx = a +
b
c
ln 3. Với phân số
b
c
tối giản. Lúc đó:
A. b + c = 127075. B. b + c = 127073. C. b + c = 127072. D. b + c = 127071.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9 mặt phẳng
(P) : 2x 2y + z + 3 = 0. Gọi M(a; b; c) điểm trên mặt cầu (S ) sao cho khoảng cách từ M tới mặt
phẳng (P) lớn nhất. Khi đó
A. a + b + c = 5. B. a + b + c = 6. C. a + b + c = 7. D. a + b + c = 8.
Câu 9. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z + 3
2
. Trong các vectơ sau, vectơ
nào vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
u = (1; 1; 3). B.
u = (2; 1; 2). C.
u = (2; 1; 2). D.
u = (2; 1; 2).
Câu 10. Tìm m để phương trình m ln(1 x) ln x = m nghiệm x (0; 1)
A. m (0; +). B. m (1; e). C. m (−∞; 0). D. m (−∞; 1).
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. Đồ thị hàm số y = x
4
3x
2
+ 3 trục đối xứng trục Ox.
97
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
B. Đồ thị hàm số y =
x
x 1
tiệm cận đứng y = 1.
C. Đồ thị hàm số y = x
3
tâm đối xứng gốc tọa độ.
D. Hàm số y = log
2
x đồng biến trên [0; +).
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 3
1
=
y
2
=
z + 1
3
và đường thẳng
d :
x + 3
3
=
y 1
1
=
z + 2
2
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa và tạo với d một góc lớn nhất.
A. 19x 17y 20z 77 = 0. B. 19x 17y 20z + 34 = 0.
C. 31x 8y 5z + 91 = 0. D. 31x 8y 5z 98 = 0.
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường y = |x
2
4x + 3| y = x + 3.
A.
107
6
. B.
109
6
. C.
109
7
. D.
109
8
.
Câu 14. Giả sử tích phân I =
R
5
1
1
1 +
3x + 1
dx = a + b ln 3 + c ln 5. Lúc đó
A. a + b + c =
4
3
. B. a + b + c =
5
3
. C. a + b + c =
7
3
. D. a + b + c =
8
3
.
Câu 15. Cho 0 < a < b < 1, mệnh đề nào dưới đây đúng
A. log
b
a > log
a
b. B. log
a
b < 0. C. log
b
a < log
a
b. D. log
a
b > 1.
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 4 |x| trục hoành Ox
A. 0. B. 16. C. 4. D. 8.
Câu 17. Cho tứ diện ABCD AB = CD = a. Gọi M, N trung điểm của AD, BC. Biết V
ABCD
=
a
3
3
12
và d( AB, CD) = a. Khi đó, độ dài đoạn MN
A. MN =
a
2
2
hoặc MN =
a
6
2
. B. MN =
a
2
2
hoặc MN =
a
3
2
.
C. MN =
a
2
hoặc MN =
a
3
2
. D. MN =
a
2
hoặc MN =
a
3
2
.
Câu 18. Cho hàm số y =
2x 1
x 1
(C). Tìm giá tr m để đường thẳng d : y = x + m cắt (C) tại hai điểm
phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại A hoặc B.
A. m = 1 ±
5. B. m = 1 ±
3. C. m = 1 ±
2. D. m = 1 ±
6.
Câu 19. Cho số phức z phần thực dương thỏa ¯z
5 +
3i
z
1 = 0. Lúc đó
A. |z| = 2. B. |z| = 3. C. |z| = 4. D. |z| =
7.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD, bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện
A. 1. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 21. Cho tứ diện S .ABC tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC = a
3, S A = S B = a
2,
S C = a
5. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S .ABC.
A. R =
a
259
7
. B. R = a
259
14
. C. R = a
259
2
. D. R = a
37
14
.
Câu 22. Cho hình tr bán kính đường tròn đáy bằng 3, chiều cao bằng 6
3. Tính diện tích toàn phần
của hình trụ.
A. 9π + 36π
3. B. 18π + 36π
3. C. 18π + 18π
3. D. 6π + 36π
3.
98
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R \ {1} và bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f (x )
−∞ +1 1
+ +
0
−∞
3
+
0
+
Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số không đạo hàm tại x = 1. B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 1.
C. Đồ thị hàm số không tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho không tiệm cận đứng.
Câu 24. Tìm m để đồ thị hàm số y = (x m)(2x
2
+ x 3m) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
A.
m , 0
m , 1
. B.
m , 0, m , 1
m <
1
24
. C.
m , 0, m , 1
m >
1
24
. D. m >
1
24
.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, xác định tọa độ tâm I của đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S ) :
(x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 64 với mặt phẳng (α) : 2x + 2y + z + 10 = 0
A.
7
3
;
7
3
;
2
3
. B. (2; 2; 2). C.
2
3
;
7
3
;
7
3
. D.
7
3
;
2
3
;
7
3
.
Câu 26. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang).
A. y =
x + 2
2017
x log
2
2017
. B. y = 2
x+2017
. C. y = log
2
x + 2017. D. y = sin(x + 2017).
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (2; 1) lim
x2
+
f (x ) = 2 lim
x→−1
f (x ) =
−∞. Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số y = f (x) đúng một tiệm cận đứng đường thẳng x = 1.
B. Đồ thị hàm số y = f (x) không tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số y = f (x) một tiệm cận đứng đường thẳng x = 1 một tiệm cận ngang
đường thẳng y = 2.
D. Một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) đường thẳng x = 1.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip (E) phương trình
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1, với a, b > 0 đường
tròn x
2
+ y
2
= 7. Để diện tích elip (E) gấp 7 lần diện tích hình tròn (C) thì
A. ab = 7. B. ab = 7
7. C. ab =
7. D. ab = 49.
Câu 29. Số tiệm cận ngang của hàm số y =
2x
x
2
+ 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho A(4; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 6). Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp K
của tam giác ABC.
A. K(2; 1; 3). B. K(5; 7; 5). C. K
80
49
;
13
49
;
135
49
!
. D. K(1; 5; 1).
Câu 31. Giải phương trình log
3
(x + 2) + log
9
(x + 2)
2
=
5
4
.
A. x = 1. B. x =
8
3
5
2. C. x =
4
3
5
2. D. x =
4
3 2.
99
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 32. Cho điểm A(0; 8; 2) và mặt cầu (S ) phương trình (S ) : (x 5)
2
+ (y + 3)
2
+ (z 7)
2
= 72 và
điểm B(1; 1; 9). Gọi (P) mặt phẳng qua A tiếp xúc với (S ) sao cho khoảng cách từ B đến (P) lớn
nhất. Giả sử
n = (1; m; n) một vectơ pháp tuyến của (P). Lúc đó
A. m.n = 2. B. m.n = 2. C. m.n = 4. D. m.n = 4.
Câu 33. Cho ba số phức z
1
, z
2
, z
3
thỏa mãn z
1
+ z
2
+ z
3
= 0 và |z
1
| = |z
2
| = |z
3
| = 1. Mệnh đề nào sau đây
đúng
A. |z
2
1
+ z
2
2
+ z
2
3
| = |z
1
z
2
+ z
2
z
3
+ z
3
z
1
|. B. |z
2
1
+ z
2
2
+ z
2
3
| < |z
1
z
2
+ z
2
z
3
+ z
3
z
1
|.
C. |z
2
1
+ z
2
2
+ z
2
3
| > |z
1
z
2
+ z
2
z
3
+ z
3
z
1
|. D. |z
2
1
+ z
2
2
+ z
2
3
| , |z
1
z
2
+ z
2
z
3
+ z
3
z
1
|.
Câu 34. Cho tứ diện S .ABC đáy ABC tam giác vuông tại A với AB = 3a, AC = 4a. Hình chiếu H
của S trùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Biết S A = 2a, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC
A. R =
118
4
a. B. R =
118
2
a. C. R =
118
8
a. D. R =
118a.
Câu 35. Tìm m để đồ thị hàm số y = x
4
8m
2
x
2
+ 1 ba điểm cực tr nằm trên các trục tọa độ
A. m = ±1. B. m = ±
1
2
. C. m =
1
2
. D. m =
1
2
.
Câu 36. Cho đồ thị của ba hàm số y = f (x), y = f
0
(x), y =
R
x
0
f (t)dt hình dưới. y xác định xem
(C
1
), (C
2
), (C
3
) tương ứng đồ thị của hàm số nào?
x
y
O
(C
1
)
(C
3
)
(C
2
)
A. y = f
0
(x), y = f (x), y =
R
x
0
f (t)dt. B. y = f
0
(x), y =
R
x
0
f (t)dt, y = f
0
(x).
C. y = f (x), y = f
0
(x), y =
R
x
0
f (t)dt. D. y =
R
x
0
f (t)dt, y = f
0
(x), y = f (x).
Câu 37. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
10 x
2
A.
10. B. 2
10. C. 3
10. D. 3
10.
Câu 38. Cho hình chóp S .ABC AB = 3, BC = 4, AC = 5. Các mặt bên (S AB), (S AC), (S BC) đều
cùng với mặt đáy (ABC) tạo ra một góc 60
và hình chiếu H của S lên (ABC) nằm khác phía với A đối
với đường thẳng BC. Thể tích của khối chóp S.ABC
A. V
S.ABC
= 2
3. B. V
S.ABC
= 6
3. C. V
S.ABC
= 4
3. D. V
S.ABC
= 12
3.
100
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 39. Phương trình (x
2
4)
log
2
x + log
3
x + ··· + log
19
x log
2
20
x
= 0 bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Tính tích phân I =
R
1
1
x
2017
x
2
+ 2017dx.
A. 0. B. 2. C. 2. D.
1
3
.
Câu 41. Cho hàm số f (x) =
a
π
+ cos
2
x. Tìm tất cả các giá tr a để f (x ) một nguyên hàm F(x) thỏa
mãn F(0) =
1
4
, F
π
4
=
π
4
.
A. π 2. B. π 1. C.
π
2
1. D.
π
2
2.
Câu 42. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
log
1
2
x
< 1
A. (0; 1). B.
1
8
; 1
. C. (1; 8). D.
1
8
; 3
.
Câu 43. Số phức z được biểu diễn trên mặt phẳng như hình v
z
1
1
Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức w =
i
¯z
.
A.
1
1
w
. B.
1
1
w
. C.
1
1
w
. D.
1
1
w
.
Câu 44. Trong không gian Oxyz cho điểm A(0; 0; 4), điểm M nằm trên mặt phẳng (Ox y) M , 0. Gọi
D hình chiếu của O lên AM E trung điểm OM. Biết đường thẳng DE luôn luôn tiếp xúc với một
mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu đó.
A. R = 2. B. R = 1. C. R = 4. D. R =
2.
Câu 45. Cho hình chóp S .ABCD đáy hình chữ nhật, AC = 7a, S A = a
7 và S A (ABCD). Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. R = a
56. B. R = a
14. C. R = a
7. D. R =
7a
2
.
Câu 46. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên [0; 1], f (0) = 1, f (1) = 1. Tính I =
R
0
1
f
0
(x)dx.
A. I = 1. B. I = 2. C. I = 2. D. I = 0.
Câu 47. Trong các hàm số sau, hàm số nào cực trị?
A. y = e
x
. B. y = log
π
x. C. y =
x + 2
x 3
. D. y = |3x 1|.
Câu 48. Giả sử số phức z = 1 + i i
2
+ i
3
···+ i
99
i
100
+ i
101
. Lúc đó tổng phần thực phần ảo của
z
A. 2. B. 1. C. 0. D. 1.
101
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 49. Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua A(3; 5; 7) và song song với đường
thẳng d :
x 1
2
=
y 2
3
=
z 3
4
.
A.
x = 3 + 2t
y = 5 + 3t
z = 7 + 4t
. B.
x = 2 + 3t
y = 3 + 5t
z = 4 + 7t
. C.
x = 1 + 3t
y = 2 + 5t
z = 3 + 7t
. D. Không tồn tại.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2; 2; 1), A(1; 2; 3) đường thẳng
d :
x + 1
2
=
y 5
2
=
z
1
. Tìm vectơ chỉ phương
u của đường thẳng đi qua M, vuông góc với đường
thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.
A.
u = (4; 5; 2). B.
u = (1; 0; 2). C.
u = (1; 1; 4). D.
u = (8; 7; 2).
102
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 A
3 A
4 D
5 D
6 C
7 A
8 C
9 C
10 A
11 C
12 D
13 B
14 A
15 A
16 B
17 C
18 A
19 D
20 A
21 B
22 B
23 D
24 C
25 A
26 D
27 A
28 D
29 C
30 C
31 B
32 D
33 A
34 A
35 B
36 D
37 C
38 B
39 D
40 A
41 D
42 B
43 C
44 A
45 B
46 B
47 D
48 A
49 D
50 A
103
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
16 Tạp chí THTT - Lần 6
Câu 1. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào đồ thị của hàm số y = x
4
2x
2
3?
A.
x
2 1 1 2
y
1
1
2
3
0
. B.
x
2 1 1 2
y
3
2
1
1
0
. C.
x
2 1 1 2
y
4
3
2
1
0
. D.
x
2 1 1 2
y
1
1
2
3
0
.
Câu 2. Kết luận nào sau đây v tính đơn điệu của hàm số y =
2x + 1
x 1
đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {1}.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên (−∞; 1) (1; +).
C. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {1}.
D. Hàm số luôn đồng biến trên (−∞; 1) (1; +).
Câu 3. Giá tr lớn nhất của hàm số y = x
3
3x + 5 trên đoạn [0; 1]
A. 5. B. 3. C. 1. D. 7.
Câu 4. Cho hàm số y = x
3
4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số trục Ox bằng
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 1 đồng biến trên
A. (2; ). B. (1; +).
C. (−∞; 1) (3; +). D. (1; 3).
Câu 6. Số đường tiệm cận đứng ngang của đồ thị hàm số y =
3x + 1
x
2
4
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 7. Cho (C) : y = x
3
+ 3x
2
3. Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 9x y + 24 = 0
phương trình
A. y = 9x +8. B. y = 9x 8; y = 9x + 24.
C. y = 9x 8. D. y = 9x + 24.
Câu 8. Tìm m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2 ba điểm cực tr tạo thành một tam giác diện tích
bằng 1.
A. m =
3
3. B. m =
3. C. m = 3
3. D. m = 1.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) đồ thị đường cong như hình bên.
104
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 đạt cực tiểu tại x = 2.
B. Hàm số giá tr cực tiểu bằng 2.
C. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 2 giá trị nhỏ nhất bằng 2.
D. Hàm số ba cực trị.
x
1 2
y
2
2
0
Câu 10. Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C.
Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến bờ biển 10km, khoảng cách
từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C 40km. Người đó
thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình
v bên). Biết kinh phí đi đường thủy 5US D/km, đi đường bộ
3US D/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu
để kinh phí nhỏ nhất? (AB = 40km; BC = 10km).
A
B
10km
C
D
40km
A.
15
2
km. B.
65
2
km. C. 10km. D. 40km.
Câu 11. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
x 2
x + 1
và đường thẳng y = 2x
A. (2; 4). B.
1
2
; 1
!
. C.
2;
1
2
!
. D. (2; 4),
1
2
; 1
!
.
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2
x1
=
1
8
A. x = 4. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 2.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = log
3
x
A. y
0
=
1
x ln 3
. B. y
0
=
1
x
. C. y
0
=
ln 3
x
. D. y
0
= x ln 3.
Câu 14. Nghiệm của bất phương trình
1
3
!
x2
<
1
27
A. x < 5. B. x > 5. C. x > 1. D. x < 1.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y =
1
log
2
(x
2
+ 2x)
A. D = (0; 2). B. D = [0; 2]. C. D = [0; 2] \ {1}. D. D = (0; 2) \ {1}.
Câu 16. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y =
1
2
!
x
. B. y = log
2
(x 1). C. y = log
2
(x
2
+ 1). D. y = log
2
(2
x
+ 1).
Câu 17. Cho các số thực dương a, b, c với c , 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. log
c
a
b
= log
c
a log
c
b. B. log
c
2
b
a
=
1
2
log
c
b log
c
a.
C. log
c
a
b
=
ln a ln b
ln c
. D.
1
2
log
2
c
b
a
!
2
= log
c
b log
c
a.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y =
log
4
x
x + 2
A. y
0
=
1
2x(x + 2)
2
ln 2
(x + 2 x ln x). B. y
0
=
1
2x(x + 2)
2
ln 2
(x + 2 ln x).
C. y
0
=
1
x(x + 2)
2
ln 2
(x + 2 x ln x). D. y
0
=
1
2(x + 2)
2
ln 2
(x + 2 x ln x).
105
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 19. Đặt log
12
27 = a. y biểu diễn log
6
16 theo a.
A. log
6
16 =
4a 12
a + 3
. B. log
6
16 =
12 4a
a + 3
.
C. log
6
16 =
12 + 4a
a + 3
. D. log
6
16 =
12 + 4a
a 3
.
Câu 20. Cho các số thực dương a, b với a , 1 log
a
b > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 < a, b < 1
0 < a < 1 < b
. B.
0 < a, b < 1
1 < a, b
.
C.
0 < b < 1 < a
1 < a, b
. D.
0 < a, b < 1
0 < b < 1 < a
.
Câu 21. Người ta thả một bèo vào một hồ nước. Giả sử sau t giờ, bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết
rằng sau mỗi giờ, lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau
mấy giờ thì số bèo phủ kín
1
3
cái hồ?
A.
t
3
. B.
10
t
3
. C. t log 3. D.
t
log 3
.
Câu 22. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên [a, b], trục hoành
và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào sau đây?
A. S =
b
R
a
f (x )dx. B. S =
b
R
a
( f (x))
2
dx.
C. S =
b
R
a
|f (x)|dx. D. S = π
b
R
a
( f (x))
2
dx.
Câu 23. Nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x + 1
A. F(x) = ln(x + 1) + C. B. F(x) = log
3
2
(x + 1) + C.
C. F(x) =
1
(x + 1)
2
+ C. D. F(x) = ln |x + 1| + C.
Câu 24. Một ca đang chạy trên hồ Tây với vận tốc 20 m/s thì hết xăng. T thời điểm đó, ca chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v = 5t + 20 m/s, trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, k từ lúc
hết xăng. Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc dừng hẳn, ca đi được bao nhiêu mét?
A. 10m. B. 20m. C. 30m. D. 40m.
Câu 25. Giá tr của tích phân I =
1
R
0
x
x
2
+ 1dx
A.
1
3(2
2 1)
. B.
1
3(2
2 + 1)
. C.
1
3(2
2 1)
. D.
1
3(2 2
2)
.
Câu 26. Giá tr của tích phân I =
π
2
R
0
x sin xdx
A. 1. B.
π
2
. C. 1. D.
π
2
+ 1.
Câu 27. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x
4
, y = 0, x = 1, x = 4
quanh trục Ox
A. 6π. B.
21π
16
. C. 12π. D. 8π.
106
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 28. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 2 sin 5x +
x +
3
5
sao cho đồ thị của hai hàm số
F(x), f (x) cắt nhau tại một điểm thuộc Oy
A.
2
5
cos 5x +
2
3
x
x +
3
5
x 1. B.
2
5
cos 5x +
2
3
x
x +
3
5
x.
C.
2
5
cos 5x +
2
3
x
x +
3
5
x + 1. D.
2
5
cos 5x +
2
3
x
x +
3
5
x + 2.
Câu 29. Cho số phức z = 3 + 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
D. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
Câu 30. Cho số phức z = 4 5i. Số phức liên hợp của z điểm biểu diễn
A. (4; 5). B. 4; 5. C. (5; 4). D. 4; 5.
Câu 31. Giả sử z
1
và z
2
các nghiệm phức của phương trình z
2
+ 4z + 12 = 0. Giá tr của biểu thức
A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
A. 18. B. 20. C. 26. D. 22.
Câu 32. Cho số phức z = 1 + i. Tính môđun của số phức w =
z + 2i
z 1
.
A. |w| = 2. B. |w| =
2. C. |w| = 1. D. |w| =
3.
Câu 33. Các nghiệm của phương trình z
4
1 trên tập số phức
A. 2 và 2. B. 1 và 1. C. i i. D. 1; 1; i và i.
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn |z 1| = |z 2 + 3i|. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z
A. Đường tròn tâm I(1; 2), bán kính R = 1.
B. Đường thẳng phương trình x 5y 6 = 0.
C. Đường thẳng phương trình 2x 6y + 12 = 0.
D. Đường thẳng phương trình x 3y 6 = 0.
Câu 35. Hình hộp chữ nhật độ dài ba cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt 2, 3, 4. Thể tích hình hộp
đó
A. 24. B. 8. C. 12. D. 4.
Câu 36. Cho hình chóp tam giác S .ABC đáy tam giác đều cạnh a, cạnh bên S A vuông góc với đáy
và S A = a
3. Thể tích V của khối chóp S.ABC
A. V =
3a
3
8
. B. V =
a
3
4
. C. V =
3a
3
2
. D. V =
3a
3
2
.
Câu 37. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
góc giữa hai mặt phẳng (A
0
BC) (ABC) bằng
60
, cạnh AB = a. Thể tích V khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
A. V =
3
3a
3
8
. B. V =
3a
3
. C. V =
3a
3
4
. D. V =
3a
3
4
.
107
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 38. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S A = a
3 và vuông góc với đáy.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
A.
a
2
2
. B.
a
3
2
. C.
a
2
. D.
a
3
.
Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a,
d
ABC = 30
. Tính độ dài đường sinh
` của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB.
A. ` = 2a. B. ` = a
3. C. ` =
a
3
2
. D. ` = a
2.
Câu 40. Một thùng hình tr thể tích bằng 12π, chiều cao bằng 3. Diện tích xung quanh của thùng đó
A. 12π. B. 6π. C. 4π. D. 24π.
Câu 41. ho hình chóp tam giác S.ABC đáy tam giác vuông tại B, cạnh AB = 3, BC = 4, cạnh bên
S A vuông góc với đáy S A = 12.. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC
A. V =
169π
6
. B. V =
2197π
6
. C. V =
2197π
8
. D. V =
13π
8
.
Câu 42. Người ta cần đổ một ống bi thoát nước hình tr với chiều cao 200cm, độ y của thành bi
10cm và đường kính của bi 60cm. Lượng tông cần phải đổ của bi đó
A. 0, 1π m
3
. B. 0, 18π m
3
. C. 0, 14π m
3
. D. π m
3
.
Câu 43. Mặt cầu (S ) tâm I(1; 2; 3) bán kính R = 2 phương trình
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 4. B. (x + 3)
2
+ (y 2)
2
+ (z 2)
2
= 4.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 2. D. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 4.
Câu 44. Trong không gian cho đường thẳng d phương trình d :
x 2
1
=
y
2
=
z 1
3
. Một vectơ chỉ
phương của d
A.
u = (2; 0; 1). B.
u = (2; 0; 1). C.
u = (1; 2; 3). D.
u = (1; 2; 3).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 2y + 3z 5 = 0 mặt phẳng
(Q) : 2x + 4y 6z 5 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (P) k (Q). B. (P) (Q). C. (P) cắt (Q). D. (P) (Q).
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 6y 4z 2 = 0.
Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ).
A. I(1; 3; 2), R = 2
3. B. I(1; 3; 2), R = 2
3.
C. I(1; 3; 2), R = 4. D. I(1; 3; 2), R = 4.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 1
1
và điểm
A(2; 0; 1). Mặt phẳng (P) đia qua điểm A vuông góc với đường thẳng d phương trình
A. 2x + y z + 5 = 0. B. 2x + y + z + 5 = 0.
C. 2x + y z 5 = 0. D. 2x + y + z 5 = 0.
108
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho đường thẳng :
x + 2
1
=
y 2
1
=
z
1
và mặt phẳng
(P) : x + 2y 3z + 4 = 0. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) sao cho d cắt vuông góc với (P)
phương trình
A.
x + 3
1
=
y 1
1
=
z 1
2
. B.
x + 1
1
=
y 3
2
=
z + 1
1
.
C.
x 3
1
=
y + 1
1
=
z + 1
2
. D.
x + 3
1
=
y 1
2
=
z 1
1
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 4
mặt phẳng (P) : x = 2y 2z + 3 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (P) cắt (S ).
B. (P) tiếp xúc (S ).
C. (P) không cắt (S ).
D. Tâm của mặt cầu (S ) nằm trên mặt phẳng (P).
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 2; 1), B(0; 4; 0) và mặt phẳng (P)
phương trình 2x y 2z + 2015 = 0. Gọi α góc nhỏ nhất mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B tạo
với mặt phẳng (P). Giá tr của cos α
A.
1
9
. B.
1
6
. C.
2
3
. D.
1
3
.
109
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 B
3 A
4 C
5 C
6 D
7 C
8 D
9 A
10 B
11 D
12 B
13 A
14 B
15 D
16 D
17 D
18 A
19 B
20 B
21 C
22 C
23 D
24 D
25 A
26 C
27 B
28 C
29 C
30 A
31 C
32 B
33 D
34 D
35 A
36 B
37 A
38 B
39 A
40 A
41 B
42 A
43 A
44 C
45 A
46 C
47 C
48 D
49 B
50 D
110
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
17 Tạp chí THTT - Lần 4
Câu 1. Hình dưới đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số
được liệt bốn phương án A, B, C, D sau.
A. y = x
3
3x + 2.
B. y = x
4
2x
2
+ 1.
C. y = x
2
+ 2x 3.
D. y = 2x
4
+ 3x
2
1.
x
1 1
y
1
0
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) =
x
3
3
+
x
2
2
+ x, khi đó tập nghiệm của bất phương trình f
0
(x) 0
A. . B. (0; +). C. [2; 2]. D. −∞; +.
Câu 3. Hàm số y =
x x
2
nghịch biến trên khoảng
A.
1
2
; 1
!
. B.
0;
1
2
!
. C. (−∞; 0). D. (1; +).
Câu 4. Hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ mx + m đồng biến trên tập xác định khi giá tr của m
A. m 1. B. m 3. C. 1 m 3. D. m < 3.
Câu 5. Cho hàm số y = mx
3
+ 2x
2
+ (m + 1)x 2. Với giá tr nào của m thì hàm số đã cho một cực
trị?
A. m < 0. B. m > 0. C. m = 0. D. m < 1.
Câu 6. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 2(C). Đường thẳng nào sau đây tiếp tuyến của (C) hệ số góc
nhỏ nhất.
A. y = 3x + 3. B. y = 3x 3. C. y = 3x. D. y = 0.
Câu 7. Cho phương trình x
4
+ 4x
2
3 m = 0. Với giá tr nào của m thì phương trình 4 nghiệm
phân biệt?
A. 1 < m < 2. B. 1 < m < 2. C. 3 < m < 1. D. 1 < m < 3.
Câu 8. Số điểm tọa độ các số nguyên trên đồ thị hàm số y =
x + 3
x + 2
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9. Hàm số y = x
4
+ x
2
+ 1 đạt cực tiểu tại
A. x = 1. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 2.
Câu 10. Cho họ đồ thị (C
m
) : y = x
4
+ mx
2
m 1. Tọa độ các điểm mọi đồ thị của họ (C
m
) đi qua
A. (1; 0) (1; 0). B. (1; 0) (0; 1).
C. (2; 1) (2; 3). D. (2; 1) (0; 1).
Câu 11. Cho hàm số y =
x + 2
x + 1
(C). Gọi d khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị (C) đến
một tiếp tuyến của (C). Giá tr lớn nhất d thể đạt được
A. 3
3. B.
3. C.
2. D. 2
2.
111
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 12. Biểu thức A = 4
log
2
3
giá trị
A. 6. B. 9. C. 16. D. 2.
Câu 13. Đạo hàm hàm số y = 2
x
.3
x
bằng
A. 6
x
ln 6. B. 6
x
. C. 2
x
+ 3
x
. D. 2
x+1
+ 3
x+1
.
Câu 14. Cho hàm số f (x) = e
x
(3 x
2
). Đạo hàm hàm số triệt tiêu tại các điểm
A. x = 1; x = 3. B. x = 1; x = 3. C. x = 1; x = 3. D. x = 0.
Câu 15. Phương trình log
3
(3x 2) = 3 nghiệm
A.
11
3
. B.
25
3
. C.
29
3
. D. 87.
Câu 16. Hàm số y = ln(x
2
+ 5x 6) tập xác định là:
A. (−∞; 2) (3; +). B. (0; +).
C. (−∞; 0). D. (2; 3).
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 32.4
x
18.2
x
+ 1 < 0 tập con của tập
A. (5; 2). B. (4; 0). C. (1; 4). D. (3; 1).
Câu 18. Cho a = log
30
3, b = log
30
5, khi đó log
30
1350 tính theo a, b bằng
A. 2a + b + 1. B. 2a b + 1. C. a + 2b + 1. D. 2a b 1.
Câu 19. Rút gọn biểu thức
a
3+1
.a
2
3
a
22
2+2
(với a > 0) được kết quả
A. a
4
. B. a. C. a
5
. D. a
3
.
Câu 20. Gọi M, m lần lượt giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
e
x
trên đoạn [1; 1]. Khi
đó
A. M =
1
e
; m = 0. B. M = e; m = 0. C. M = e; m =
1
e
. D. M = e; m = 1.
Câu 21. Số nghiệm của hệ phương trình
y
2
= 4
x
+ 1
2
x+1
+ y 1 = 0
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x. cos x trên tập số thực
A.
1
4
cos 2x + C. B.
1
4
cos 2x + C. C. sin x cos x. D.
1
4
sin 2x + C.
Câu 23. Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 4x
3
3x
2
+ 2 trên tập số thực thỏa mãn F(1) = 3
A. x
4
x
3
+ 2x + 3. B. x
4
x
3
+ 2x. C. x
4
x
3
+ 2x + 4. D. x
4
x
3
+ 2x 3.
Câu 24. Tích phân
3
R
0
3x
x
2
+ 1dx bằng
A. 3. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 25. Tích phân
1
R
0
(
|3x 1| 2|x|
)
dx bằng
A.
1
6
. B.
7
6
. C.
11
6
. D. 0.
112
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 26. Tích phân
π
2
R
0
e
x
sin xdx bằng
A. 1 e
π
2
. B. 1 + e
π
2
. C.
1
2
1 + e
π
2
. D. 2
1 + e
π
2
.
Câu 27. Thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 3x x
2
và
trục hoành quanh trục hoành bằng
A.
81π
10
(đvtt). B.
85π
10
(đvtt). C.
41π
7
(đvtt). D.
8π
7
(đvtt).
Câu 28. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 1; x = e; y = 0 và y =
ln x
2
x
bằng
A. 3
e. B. 2
e. C. 2 +
e. D.
e 3.
Câu 29. Số nào trong các số sau số thuần ảo?
A. (
2 + 2i) (
2 i). B. (2016 + i) + (2017 i).
C. (3 i) (2 i). D. 2017i
2
.
Câu 30. Số phức liên hợp của số phức z = (1 i)(3 + 2i)
A. z = 1 + i. B. z = 1 i. C. z = 5 i. D. z = 5 + i.
Câu 31. Để số phức z = a + (a 1)i (a số thực) |z| = 1 thì
A. a =
1
2
. B. a =
3
2
.
C. a = 0 hoặc a = 1. D. |a| = 1.
Câu 32. Số phức z = (1 + 2i)
2
(1 i) môđun
A. |z| = 5
2. B. |z| = 50. C. |z| =
2
2
3
. D. |z| =
10
3
.
Câu 33. Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A, B, C lần lượt điểm biểu diễn của các số phức
4
i 1
; (1
i)(1 + 2i); 2i
3
. Khi đó tam giác ABC
A. vuông tại C. B. vuông tại A. C. vuông cân tại B. D. tam giác đều.
Câu 34. Số phức z thỏa mãn z + 3
z =
1 2i
2
A.
3
4
+ 2i. B. 2 +
3
4
i. C. 2
3
4
i. D.
3
4
2i.
Câu 35. Diện tích hình tròn lớn của hình cầu S . Một mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một đường tròn
bán kính r, diện tích
1
2
S . Biết bán kính hình cầu r, khi đó r bằng
A.
R
2
4
. B.
R
3
6
. C.
R
2
2
. D.
R
3
3
.
Câu 36. Hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng
A.
a
3
2
2
. B.
a
3
2
6
. C.
a
3
2
3
. D.
a
3
3
3
.
Câu 37. Người ta bỏ vào một chiếc hộp hình trụ ba quả bóng tennis hình cầu, biết rằng đáy hình trụ
bằng hình tròn lớn trên quả bóng chiều cao của hình tr bằng ba lần đường kính quả bóng. Gọi S
1
tổng diện tích của ba quả bóng, S
2
diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích
S
1
S
2
A. 2. B. 5. C. 3. D. 1.
113
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 38. Hình hộp chữ nhật ba kích thước a, b, c thì đường chéo độ lớn
A.
a
2
+ b
2
c
2
. B.
a
2
+ b
2
+ c
2
.
C.
2a
2
+ 2b
2
2c
2
. D.
a
2
+ b
2
2c
2
.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A B, S A vuông góc với mặt
phẳng (ABCD), AB = AC = a, AD = 2a, góc giữa S C mặt phẳng (ABCD) bằng 45
. Góc giữa mặt
phẳng (S AD) (S CD) bằng
A. 45
. B. 30
. C. 75
. D. 60
.
Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều đáy cạnh bằng a góc tạo bởi các mặt bên đáy bằng 60
. Thể
tích khối chóp
A. V =
a
3
3
24
. B. V =
a
3
6
24
. C. V =
a
3
3
8
. D. V =
a
3
8
.
Câu 41. Thiết diện qua trục của hình nón tam giác đều cạnh 6a. Một mặt phẳng qua đỉnh S của nón
và cắt vòng tròn đáy tại hai điểm A và B. Biết số đo góc
d
AS B bằng 30
, diện tích tam giác S AB bằng
A. 18a
2
. B. 16a
2
. C. 9a
2
. D. 10a
2
.
Câu 42. Cho hình chóp S .ABC đáy ABC tam giác vuông tại B với AB = a, BC = a
2, S A = 2a
và S A vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết (P) mặt phẳng qua A vuông góc với S B, diện tích thiết
diện cắt bởi (P) và hình chóp
A.
4a
2
10
25
. B.
4a
2
3
15
. C.
8a
2
10
25
. D.
4a
2
6
15
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba vectơ
a (1; 1; 0),
b (1; 1; 0),
c (1; 1; 1). Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
a .
b = 0. B. |
c | =
3. C. |
a | =
2. D.
b .
c = 0.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với hai đường thẳng d
1
:
x 2
2
=
y + 1
3
=
z
4
và d
2
:
x = 2 + t
y = 3 + 2t
z = 1 t
vectơ pháp tuyến
A.
n = (5; 6; 7). B.
n = (5; 6; 7).
C.
n = (5; 6; 7). D.
n = (5; 6; 7).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S ) tâm I(1; 2; 3) đi qua điểm A(1; 0; 4)
phương trình
A. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 53. B. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 53.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 53. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 53.
Câu 46. Cho ba điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6), khi đó phương trình mặt phẳng (ABC)
A. 14x + 13y + 9z + 110 = 0. B. 14x + 13y 9z 110 = 0.
C. 14x 13y + 9z 110 = 0. D. 14x + 13y + 9z 110 = 0.
114
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vị tr í tương đối của hai đường thẳng d
1
:
x 1 + 2t
y = 2 3t
z = 5 + 4t
và d
2
:
x 7 + 3m
y = 2 + 2m
z = 1 2m
A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. trùng nhau.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2; 1; 0), B(3; 0; 4), C(0; 7; 3). Khi đó
cos(
AB,
BC) bằng
A.
14
118
354
. B.
7
118
177
. C.
798
57
. D.
798
57
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD A(2; 3; 1), B(4; 1; 2), C(6; 3; 7), D(5; 4; 8).
Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện
A. 11. B.
45
7
. C.
5
5
. D.
4
3
3
.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểmA(2; 3; 1), B(4; 1; 2), C(6; 3; 7), D(5; 4; 8).
Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD tọa độ
A. (3; 3; 3). B.
3
2
;
3
2
;
3
2
!
. C.
3
2
;
3
2
;
3
2
!
. D. (3; 3; 3).
115
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 A
3 A
4 B
5 C
6 A
7 C
8 B
9 C
10 A
11 C
12 B
13 A
14 A
15 C
16 D
17 B
18 A
19 C
20 B
21 C
22 B
23 A
24 B
25 A
26 C
27 A
28 B
29 A
30 D
31 C
32 A
33 C
34 D
35 C
36 B
37 D
38 B
39 D
40 A
41 C
42 A
43 D
44 D
45 C
46 D
47 A
48 B
49 A
50 C
116
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
18 Tạp chí THTT - Lần 5
Câu 1. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình bên.
Xác định dấu của a, b, c.
A. a > 0, b > 0, c < 0.
B. a > 0, b < 0, c > 0.
C. a > 0, b < 0, c < 0.
D. a < 0, b < 0, c < 0.
x
y
0
Câu 2. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d(a , 0) hàm lẻ trên R. Khi đó khẳng định nào sau đây
đúng?
A. b = 0. B. d = 0. C. b = d = 0. D. b
2
4ac 0.
Câu 3. Cho hàm số x
4
+ 2x
2
+ 3 giá tr cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt y
1
, y
2
. Khi đó
A. 2y
1
y
2
= 5. B. y
1
+ 3y
2
= 15. C. y
2
y
1
= 2
3. D. y
1
+ y
2
= 12.
Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R \ {1}, bảng biến thiên như sau:
x
f (x )
−∞
1
+
55
−∞
+
22
Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Phương trình f (x) 4 = 0 đúng hai nghiệm thực phân biệt trên R \ {1}.
B. Trên R \ {1}, hàm số giá tr lớn nhất bằng 5 giá trị nhỏ nhất bằng 2.
C. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang y = 2, y = 5 và một tiệm cận đứng x = 1.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 5. Cho hàm số y =
x 2
2x + 1
. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng đầy đủ nhất?
A. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm A(0; 2) cắt trục hoành tại điểm B(2; 0).
B. Không tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số đi qua điểm I
1
2
;
1
2
!
.
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
−∞;
1
2
!
,
1
2
; +
!
.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Cho hàm số f (x) = x
4
2x
2
1. hiệu M = max
x[0;2]
f (x ), m = min
x[0;2]
f (x ). Khi đó M m bằng
A. 7. B. 9. C. 5. D. Đáp số khác.
Câu 7. Với giá trị nào của m thì đường cong (C) : y = x
3
+ 3x
2
+ 1 cắt đường thẳng (d) : y = 5
m
tại ba
điểm phân biệt?
A. 1 < m < 5. B. 0 < m < 1.
117
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
C. 0 < m < 5. D. Không giá trị nào của m.
Câu 8. Tìm m để mỗi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
mx
2
2mx + 2017 đều đồ thị của hàm số
bậc nhất đồng biến.
A. 6 m 0. B. 24 m 0. C.
3
2
< m < 0. D. 6 < m < 0.
Câu 9. Tìm m để đồ thị (H) : y =
(m + 1)x 2m + 1
x 1
không tiệm cận đứng.
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 1. D. m =
1
2
.
Câu 10. Cho hình nón tròn xoay (N) đỉnh (S ) đáy hình tròn tâm (O) bán kính r nằm trên mặt
phẳng (P), đường cao S O = h. Điểm O
0
thay đổi trên đoạn S O sao cho S
0
O = x (0 < x < h). Hình tr
tròn xoay (T) đáy thứ nhất hình tròn tâm O bán kính r
0
(0 < r
0
< r) nằm trên mặt phẳng (P) đáy thứ
hai hình tròn tâm O
0
bán kính r
0
nằm trên mặt phẳng ( Q ), ( Q ) vuông góc với S O tại O
0
(đường tròn
đáy thứ hai của (T ) giao tuyến của (Q) với mặt xung quanh của (N)). y xác định giá tr của x để thể
tích phần không gian nằm phía trong (N) nhưng phía ngoài của (T ) đạt giá tr nhỏ nhất.
A. x =
1
2
h. B. x =
1
3
h. C. x =
2
3
h. D. x =
1
4
h.
Câu 11. Với giá tr nào của m thì hàm số f (x) =
2x
3
+ 3x + m + 1
x + 1
đồng biến trên tập xác định.
A. m 0. B. m < 0. C. m = 0. D. m = 1.
Câu 12. Cho 9
x
+ 9
x
= 23. Tính 3
x
+ 3
x
.
A. 5. B. ±5. C. 3. D. 6.
Câu 13. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
A. Nếu ba số thực x, y, z tổng không đổi thì 2016
x
, 2016
y
, 2016
z
tích không đổi.
B. Nếu ba số thực z, y, z theo thứ tự ba số hạng liên tiếp trong một cấp số nhân thì log x , log y, log z
theo thứ tự ba số hạng liên tiếp trong một cấp số cộng.
C. Đạo hàm của hàm số y = ln |2x 1| trên R \
(
1
2
)
y =
2
2x 1
.
D. y = a
x
, y = log
a
x đồng biến trên tập xác định khi a > 1 nghịch biến trên tập xác định khi
0 < a < 1 (a hằng số).
Câu 14. Tập xác định của hàm số y =
1
e
x
e
10
A. R \ {10}. B. [10; +). C. (ln 10; +). D. 10; +.
Câu 15. Điều nào sau đây đủ để suy ra
6
a =
b?
A. 3 = log
b
a. B. b =
3
a. C. a
2
= b
6
. D.
6
r
a
b
3
= 1.
Câu 16. Điều nào sau đây không đủ để suy ra log
2
x + log
2
y = 10?
A. y = 2
10log
2
x
. B. log
2
(xy) = 10. C. log
2
x
3
+ log
2
y
3
= 30. D. x = 2
10log
2
y
.
Câu 17. Hàm số nào sau đây đạo hàm y
0
= 3
x
ln 3 + 7x
6
?
A. y = 3
x
+ x
7
. B. y = 3
x
+ 7
x
. C. y = x
3
+ x
7
. D. y = x
3
+ 7
x
.
118
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 18. Phương trình log
2
x + log
4
x + log
8
x = log
3
x + log
5
x + log
7
x + log
9
x bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 19. Cho a = log
30
3, b = log
30
5. Biểu diễn log
30
1350 theo a và b.
A. a + 2b + 1. B. 2(a + b). C. 2a + b + 1. D. Đáp án khác.
Câu 20. Giải phương trình 3
x
.2
x
2
= 1. Lời giải sau đây sai bắt đầu từ bước nào?
Bước 1: Biến đổi 3
x
.2
x
2
= 1 3
x
(2
x
)
x
= 1
Bước 2: Biến đổi 3
x
(2
x
)
x
= 1 (3.2
x
)
x
= 1
Bước 3: Biến đổi (3.2
x
)
x
= 1 (3.2
x
)
x
= (3.2
x
)
0
Bước 4: (3.2
x
)
x
= (3.2
x
)
0
x = 0
Bước 5: Kết luận: Phương trình đã cho nghiệm duy nhất x = 0.
A. Bước 2. B. Bước 3.
C. Cả 5 bước đều đúng. D. Bước 4.
Câu 21. Các loài y xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng
vị cacbon). Khi một bộ phận của y đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng sẽ ngưng sẽ không
nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phạn đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển
hóa thành nitơ 14. Gọi P(t) số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một y sinh trưởng
từ t năm trước đây thì P(t) được cho bởi công thức: P(t) = 100.(0, 5)
t
5750
(%). Phân tích một mẫu gỗ từ
một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong gỗ 65,21(%). Hãy xác định
niên đại của công trình kiến trúc đó.
A. 3574 năm. B. 3754 năm. C. 3475 năm. D. 3547 năm.
Câu 22. Cho các hàm f (x), g(x) đạo hàm liên tục trên đoạn [a, b]. Khi đó
A.
b
R
a
f (x )g
0
(x)dx =
(
f (x )g(x)
)
|
b
a
b
R
a
f
0
(x)g(x)dx.
B.
b
R
a
f (x )g
0
(x)dx =
(
f (x )g(x)
)
|
b
a
+
b
R
a
f
0
(x)g(x)dx.
C.
b
R
a
f (x )g(x)dx =
(
f (x )g(x)
)
|
b
a
b
R
a
f
0
(x)g
0
(x)dx.
D.
b
R
a
f (x )g
0
(x)dx = f (x)g(x)
b
R
a
f
0
(x)g(x)dx.
Câu 23. Hàm số nào dưới đây nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
1 + x
2
trên khoảng (−∞; +)?
A. F(x) = ln(x +
1 + x
2
) + C. B. F(x) = ln(1 +
1 + x
2
) + C.
C. F(x) =
1 + x
2
+ C. D. F(x) =
2x
1 + x
2
+ C.
119
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 24. Cho mạch điện như hình v dưới. Lúc đầu tụ điện điện tích Q
0
(C). Khi đóng khóa K tụ
điện phóng điện qua cuộn dây L. Giả sử cường độ dòng điện tại thời diểm
t phụ thuộc vào thời gian theo công thức I = Q(t ) = Q
0
ω cos(ωt)(A),
trong đó ω (rad/s) tần số góc, t 0 đơn vị giây (s). Tính điện
lượng chạy qua một thiết diện thẳng của dây từ lúc bắt đầu đóng khóa
K (t = 0) đến thời điểm t = 6(s).
+
K
L
A. Q
0
ω sin 6ω(C). B. Q
0
sin(6ω)(C).
C. Q
0
ω cos(6ω)(C). D. Q
0
cos(6ω)(C).
Câu 25. Cho I =
π
3
R
0
(tan
2
x + tan
4
x)dx
A. I =
6
2
5
. B. I =
3. C. I =
5π
9
. D. Đáp án khác.
Câu 26. Cho I =
e
R
1
ln xdx. Khi đó
A. I = (x ln x + x)
|
e
1
. B. I = (x ln x 1)
|
e
1
.
C. I = (x(ln x 1))
|
e
1
. D. I =
ln
2
x
2
!
e
1
.
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số = x
3
, trục hoành và hai đường thẳng
x = 1, x = 2 biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ 2cm.
A. S = 15 (cm
2
). B. S =
15
4
(cm
2
). C. S =
17
4
(cm
2
). D. S = 17 (cm
2
).
Câu 28. Rút gọn biểu thức: T = C
0
n
+
1
2
C
1
n
+
1
3
C
2
n
+ ··· +
1
n + 1
C
n
n
, n N
.
A. T =
2
n
n + 1
. B. T = 2
n+1
. C. T =
2
n
1
n + 1
. D.
2
n+1
1
n + 1
.
Cho hai số phức z
1
= 1 i, z
2
= 3 + 2i
z
1
= 1 i, z
2
= 3 + 2i
z
1
= 1 i, z
2
= 3 + 2i. Trả lời các câu hỏi từ Câu 29 đến Câu 32.
Câu 29. Phần thực phần ảo của số phức z
1
.z
2
tương ứng bằng
A. 5 và 1. B. 5 i. C. 5 1. D. 4 1.
Câu 30. Tìm môđun của số phức
z
1
z
2
.
A.
5. B. 5. C.
13. D.
2.
Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy gọi các điểm M, N lần lượt điểm biểu diễn số phức z
1
, z
2
, gọi G
trọng tâm của tam giác OMN, với O gốc tọa độ. Hỏi G điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. 5 i. B. 4 + i. C.
4
3
+
1
3
i. D. 2 +
1
2
i.
Câu 32. Tìm số phức z thỏa mãn zz
1
+ z
2
= 0.
A. z =
1
2
5
2
i. B. z =
1
2
5
2
i. C. z =
1
2
+
5
2
i. D. z =
1
2
+
5
2
i.
Câu 33. Xét phương trình z
3
= 1 trên tập số phức. Tập nghiệm của phương trình
A. S =
{
1
}
. B. S =
1;
1 ±
3
2
.
C. S =
1;
1
2
±
3
2
i
. D. S =
1
2
±
3
2
i
.
120
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn |z 4| + |z + 4| = 10. Giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của z lần lượt
A. 10 và 4. B. 5 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 3.
Câu 35. Một hình chóp 2 × 1998 cạnh thì bao nhiêu mặt?
A. 1999. B. 1998. C. 2000. D. Tất cả đều sai.
Câu 36. Khối tr tròn xoay đường cao bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằng
A. π
2
. B. π. C.
1
3
π. D. 2π.
Câu 37. Cho khối chóp S.ABC S A = 9, S B = 4, S C = 8 đôi một vuông góc. Các điểm A
0
, B
0
, C
0
thỏa mãn
S A = 2
S A
0
,
S B = 3
S B
0
,
S C = 4
S C
0
. Thể tích khối chóp S .A
0
B
0
C
0
A. 24. B. 16. C. 2. D. 12.
Câu 38. Khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng nhau thể tích
9
4
thì độ dài mỗi cạnh
bằng
A.
6
234. B.
3. C. 3. D. Kết quả khác.
Câu 39. Cho ABCDA
0
B
0
C
0
D
0
hình lập phương cạnh a. Tính thể tích khối tứ diện ACD
0
B
0
.
A.
1
3
a
3
. B.
a
3
2
3
. C.
a
3
4
. D.
a
3
6
4
.
Câu 40. Một viên đá dạng khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng nhau bằng a. Người ta
cưa viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần
thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
A.
a
2
3
. B.
a
2
3
2
. C.
a
2
3
4
. D. Kết quả khác.
Câu 41. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Mỗi khối đa diện đều một khối đa diện lồi.
B. Hình chóp tam giác đều hình chóp bốn mặt các tam giác đều.
C. Chỉ năm loại khối đa diện đều.
D. Mỗi cạnh của hình đa diện cạnh chung của đúng hai mặt.
Câu 42. Một hình tr tâm các đáy A, B Biết rằng mặt cầu đường kính AB tiếp xúc với các mặt đáy
của hình tr tại A, B và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình tr đó. Diện tích của mặt cầu y 16π.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
A.
16π
3
. B. 16π. C. 8π. D.
8π
3
.
Câu 43. Tìm m để góc giữa hai vectơ
u = (1; log
3
5; log
m
2),
v = (3; log
5
3; 4) góc nhọn.
A. m >
1
2
, m , 1. B. m > 1 hoặc 0 < m <
1
2
.
C. 0 < m <
1
2
. D. m > 1.
Câu 44. Vectơ nào sau đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng :
x 1
1
=
y + 2
1
=
z
2
?
A.
u
1
= (1; 1; 2). B.
u
2
= (1; 2; 0).
C.
u
3
= (2; 2; 4). D.
u
4
= (1; 2; 0).
121
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 45. Cho hai điểm A(1; 1; 0), B(1; 1; 4). Phương trình của mặt cầu (S ) đường kính AB
A. x
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 5. B. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z + 4)
2
= 5.
C. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 5. D. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
= 5.
Câu 46. Cho hai vectơ
u = (3; m; 0),
v = (1; 7 2m; 0) lần lượt vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng
song song. Khi đó giá trị của m
A. 2. B. 1. C. 0. D. Đáp án khác.
Câu 47. Cho điểm M(a; b; c) với a, b, c các hằng số khác 0, O(0; 0; 0) gốc tọa độ. Gọi A, B, C lần
lượtlà hình chiếu vuông góc của M trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Thể tích khối tứ diện OABC
A.
1
6
abc. B.
1
6
|abc|. C.
1
3
|abc|. D.
1
2
|abc|.
Câu 48. Cho điểm M(1; 2; 1). Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua gốc tọa độ O(0; 0; 0) cách M
một khoảng lớn nhất.
A. x + 2y z = 0. B.
x
1
+
y
2
+
z
1
= 1.
C. x y z = 0. D. x + y + z 2 = 0.
Câu 49. Tìm điểm M trên đường thẳng d :
x = 1 + t
y = 1 t
z = 2t
sao cho AM =
6, với A(0; 2; 2).
A. M(1; 1; 0) hoặc M(2; 1; 1). B. M(1; 1; 0) hoặc M(1; 3; 4).
C. M(1; 3; 4) hoặc M(2; 1; 1). D. Không điểm nào thỏa mãn.
Câu 50. Cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4z + 1 = 0 đường thẳng d :
x = 2 t
y = t
z = m + t
. Tìm m để d
cắt (S ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của (S ) tại A tại B vuông góc với
nhau.
A. m = 1 hoặc m = 4. B. m = 0 hoặc m = 4.
C. m = 1 hoặc m = 0. D. Tất cả đều sai.
122
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 C
3 A
4 D
5 D
6 B
7 B
8 D
9 A
10 C
11 C
12 A
13 B
14 D
15 A
16 B
17 A
18 D
19 C
20 B
21 D
22 A
23 A
24 B
25 B
26 C
27 D
28 D
29 C
30 A
31 C
32 D
33 C
34 D
35 A
36 B
37 C
38 B
39 A
40 D
41 B
42 B
43 B
44 C
45 D
46 D
47 B
48 A
49 B
50 A
123
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
19 THPT Chuyên Lương Văn Tụy - Lần 1 (Ninh Bình)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O cạnh a,
d
BAC = 30
. Biết rằng S O =
a
3
3
và S O vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích của khói chóp
A.
a
3
2
8
. B.
a
3
3
4
. C.
a
3
3
8
. D.
a
3
2
4
.
Câu 2. Để đồ thị hàm số y = x
4
+ 2(m 4))x
2
+ m + 5 3 điểm cực tr tạo thành một tam giác nhận
gốc tọa độ làm trọng tâm
A. m = 0. B. m = 2. C. m = 1. D. m = 1.
Câu 3. Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5dm. Để làm một hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt
bỏ 4 tam giác cân bằng nhau cạnh đáy chính cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành một
hình chóp tứ giác đều. Để hình thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của hình
A.
3
2
2
. B.
5
2
. C.
5
2
2
. D. 2
2.
Câu 4. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
x
2
1
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 5. Tập xác định của hàm số y =
ln x + 3
A. (0, +). B. [e
2
, +]). C.
"
1
e
2
, +
!
. D. [3, +].
Câu 6. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 10. Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞, 0).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞, 4).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0, +).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (4, 0) .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên khoảng K và đạo hàm f
0
(x) trên K. Biết hình
v sau đây đồ thị của hàm số f
0
(x) trên K. Số điểm cực tr của hàm số f (x) trên K
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 8. Đồ thị dưới đây đồ thị của hàm số y = x
3
+ 3x
2
4. Với giá tr nào của m thì phương trình
x
3
+ 3x
2
m hai nghiệm phân biệt?
A. m {4, 0}. B. m {−4, 0}. C. m {−4, 4}. D. Kết quả khác.
Câu 9. Một quả bóng bàn một chiếc chén hình tr cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên chiếc
chén thấy phần ngoài của quả bóng chiều cao bằng
3
4
chiều cao của nó. Gọi V
1
, V
2
lần lượt thể tích
của quả bóng và chiếc chén, khi đó
V
1
V
2
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Câu 10. Hình chữ nhật ABCD AD = a; AB = 3a quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh AD ta
được hình trụ thể tích
124
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
9π
3
4
. B.
a
3
π
4
. C. 3πa
3
. D. 9πa
3
.
Câu 11. Cho hàm số y =
7
2x + 5
Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 12. Cho hàm số y = x
4
2x
2
1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞, 1)và (0, 1).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng(−∞, 1) và (1, +).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1, 0).
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD thể tích bằng V với đáy hình bình hành. Gọi C
0
trung
điểm cạnh S C. Mặt phẳng qua AC
0
và song song với BD cắt các cạnh S B, S D lần lượt tại B
0
; D
0
. Khi đó
thể tịc của khối chóp S.A
0
B
0
C
0
D
0
bằng
A.
V
3
. B.
2V
3
. C.
V
4
. D.
v
2
.
Câu 14. Cho các số a, b, c R thỏa mãn a
3
3
> a
2
2
và log
3
3
4
< log
a
4
5
. Chọn khẳng định đúng?
A. a > 1; 0 < b < 1. B. a > 1; b > 1. C. 0 < a < 1; b > 1. D. 0 < a < 1; 0 < b < 1.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnhA. Tam giác SAB đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, bán kính cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A.
a
21
6
. B.
a
11
4
. C.
2a
3
. D.
a
7
3
.
Câu 16. Tam giác ABC vuông tạiA cạnh AB = 6, cạnh AC = 8, M trung điểm của cạnh AC. Tính thể
tích khối tròn xoay do tam giác BMC quay 1 vòng quanh cạnh AB là:
A. 98π. B. 108π. C. 96π. D. 86π.
Câu 17. Tập hợp giá trị m đề hàm số y = mx
3
+ mx
3
+ (m 1)x đồn biến trên R
A.
0,
3
2
#
. B.
"
3
2
, +
!
. C.
"
0,
3
2
#
. D. (−∞, 0)
3
2
,
!
.
Câu 18. Tìm m để hàm số y = mx
3
x
2
+ 3x + m 2 đồng biến trên (3.0)?
A. m = 0. B. m
1
9
. C. m
1
3
. D. m 0.
Câu 19. Giá tr m để hàm số y = x
3
3x
2
+ 3(m
2
1)x đặt cực tiểu tại x = 2
A. m = 1. B. m = ±1. C. m , ±1. D. m = 1.
Câu 20. Tập hợp nghiệm của phương trình log
3
9
50
+ 6x
2
= log
2
3
50
+ 2x
A. {0, 1}. B. {0, 2.3
10
}. C. {0}. D. R.
Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 2a, AD = 3a, AA
0
= 3a. Gọi E trung điểm
của cạnh B
0
C
0
. Thể tích khối chóp E.BCD bằng
A.
a
3
2
. B. a
3
. C. 3a
3
. D.
4a
3
3
.
125
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 22. Cho hình lăng tr tam giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ điểm A
đến mp(ABC) bằng
A
6
2
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. a
3
. B. 3a
2
. C.
4
3a
3
3
. D.
4a
3
3
.
Câu 23. Rút gọn biểu thức
log
a
b + log
b
a + 2
log
a
b log
ab
b
log
b
a 1 ta được:
A. log
b
a. B. 1. C. 0. D. log
a
b.
Câu 24. Cho hình chóp S .ABCD S A vuông góc với đáy, S A = a
6. Đáy ABCD hình thang vuông
tại A B, AB = BC =
1
2
AD = a. Gọi E trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ECD.
A. R = a
6. B. R =
a
30
3
. C.
a
2
2
. D.
a
26
2
.
Câu 25. Cho khối nón đỉnh O trục OI, bán kính đáy bằng a chiều cao bằng
a
2
. Mặt phẳng (P) thay
đổi luôn đi qua O và cắt hình nón theo thiết diện tam giác AOB. Diện tích lớn nhất của tam giác AOB
A.
a
3
2
. B.
3a
3
4
. C.
3a
3
8
. D.
5a
3
8
.
Câu 26. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số hàm số nào?
A. y = x
2
2x 2.
B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x 2.
D. y = x
3
3x + 1.
0
Câu 27. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x + m
x
2
+ x + 1 đường tiệm
cận ngang.
A. m = 1. B. m < 0. C. m > 0. D. m = ±1.
Câu 28. Cho hàm số y = ln
2x 1
x + 1
Khi đó đạo hàm ý của hàm số
A.
3
2x
2
+ x 1
. B.
x + 1
2x 1
. C.
3
2x 2
1
x + 1
. D.
3
3x
2
+ x 1
.
Câu 29. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức H(x) = 0, 015x
2
(30 x) trong
đó x liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần
tiêm cho bệnh nhân trên để huyết áp giảm nhiều nhất?
A. 10. B. 20. C. 30. D. 15.
Câu 30. Cho khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V, thể tích của khối chóp C
0
.ABC
A.
V
2
. B.
V
6
. C.
V
3
. D. V.
Câu 31. Cho a, b các số thực dương thỏa mãn a
2
+ 4b
2
= 12ab. Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
126
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. ln(a + 2b) 2 ln 2 = ln a + ln b. B. l n(a + 2b) =
1
2
(ln a + ln b).
C. ln(a + 2b) 2 ln 2 =
1
2
(ln a + ln b). D. ln(a + 2b) + 2 ln 2 =
1
2
(ln a + ln b).
Câu 32. Tam giác ABC vuông tại B.AB = 2a, BC = a. Cho tam giác ABC quay một vòng quanh cạnh
huyền AC. Gọi V
1
thể tích khối nón đường sinh AB, V
2
thể tích khối nón đường sinh BC. Khi
đó tỉ số
V
1
V
2
bằng
A. 3. B. 4. C. 2. D. 2
2.
Câu 33. Giá tr nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
x 1
2x + 1
trêm [1, 3]
A. max
[1,3]
= 3, min
[1,3]
= 1. B. max
[1,3]
=
2
7
, min
[1,3]
= 0. C. max
[1,3]
= 1, min
[1,3]
= 0. D. max
[1,3]
= 0, min
[1,3]
=
2
7
.
Câu 34. Tam giác ABC vuông tại B, BC = 4, AB = 10. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB, AC Thể
tích khối tròn xoay do hình thang vuông BMNC quay một vòng quanh MB
A.
40π
3
. B.
20π
3
. C.
120π
3
. D.
140π
3
.
Câu 35. Bất phương trình
2
x
2
2x
2
3
tập nghiệm
A. [2, 1]. B. (2, 5). C. [1, 3]. D. (−∞, 1] (3, +).
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, hai mặt phẳng (S AC) (S BD) cùng
vuông góc với đáy. AB = a, AD = 2a Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, DS bằng
2a thể tích của
khối chóp S.ABCD
A.
4a
3
3
. B. 3a
3
. C. a
3
. D.
2a
3
3
.
Câu 37. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A.
x 1
x + 1
.
B. y = x
2
3x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
D.
x + 2
x + 1
.
x
0
y
Câu 38. Thiết diện qua trục hình nón tam giác vuông cân độ dài cạnh huyền bằng 2a. Thể tích
hình nón
A.
πa
3
4
. B.
2a
3
π
6
. C. πa
3
. D.
πa
3
3
.
127
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 39. Giá tr cực đại y
= của hàm số y = x
3
3x + 2
A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 40. Tìm tập nghiệm của phương trình
3
x
+ 6 = 3
x
.
A. {1; log
3
2}. B. {2; 3}. C. {1}. D. {3}.
Câu 41. Cho hình chóp S .ABC S A vuông góc với đáy, S A = a, AB = AC = 2a,
d
BAC = 120
. Thể
tích hình chóp S .ABC bằng
A.
a
3
3
. B.
2
3a
3
3
. C.
a
3
3
. D.
3a.
Câu 42. Đồ thị hàm số y =
x
3
4x + 1
x + 1
hai điểm cực tr thuộc đường thẳng d : y = ax + b. Tích ab
bằng
A. 8. B. 2. C. 6. D. 2.
Câu 43. Gọi M, N giao điểm của đường thẳng y = x + 1 đường cong y =
2x + 4
x 1
. Hoành độ trung
điểm I của MN
A. 1. B.
5
2
. C. 2. D.
5
2
.
Câu 44. Cho x > 0, x , 1 thỏa mãn biểu thức
1
log
2
x
+
1
log
3
x
+ ··· +
1
log
2017
x
= M. Khẳng định nào
sau đúng?
A. x =
r
2017
M
. B. x = 2017
M
. C. x =
2017
M
. D. x
M
= 2017.
Câu 45. Bất phương trình (2
3)
x
> (2 +
3)
x
tập nghiệm
A. (1; +). B. −∞; 1. C. (2; +). D. (−∞; 2).
Câu 46. Hàm số y = (4x
2
1)
4
tập xác định
A. R \
(
1
2
;
1
2
)
. B. R. C. (0; +). D.
1
2
;
1
2
!
.
Câu 47. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x + 2) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2, +) .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) (0; +) .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞, 2) (0, +) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2, 0) .
Câu 48. Một mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền 4 tr iệu đồng trên một tháng (chuyển vào
tài khoản của mẹ ngân hàng vào đầu tháng). T tháng 1 năm 2016 mẹ không đi rút tiền để lại ngân
hàng và được tính lãi suất 1% trên một tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn bộ số tiền (gồm
số tiền của tháng 12 số tiền đã gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh v bao nhiêu tiền? (Kết quả làm
tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50 triệu 730 nghìn đồng. B. 50 triệu 640 nghìn đồng .
C. 503 triệu 760 nghìn đồng. D. 48 triệu 480 nghìn đồng.
128
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 49. Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
−∞
2 5
8
+
+
0
+
++
0 0
22
0 0
++
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng 0 giá trị lớn nhất bằng 2.
B. Giá tr cực đại của hàm số bằng 5.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 đạt cực đại tại x = 5.
D. Hàm số đúng một cực trị.
Câu 50. Cho hàm số f (x) =
1
2
!
x
.5
x
2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) > 1 x ln 2 + x
2
ln 5 > 0. B. f (x) > 1 x
2
+ x log
2
5 > 0.
C. f (x) > 1 x x
2
log
2
5 < 0. D. f (x) > 1 x
2
x log
2
5 > 0.
129
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 A
4 A
5 A
6 A
7 B
8 A
9 B
10 B
11 B
12 A
13 B
14 A
15 D
16 D
17 A
18 D
19 C
20 C
21 B
22 A
23 C
24 B
25 B
26 C
27 D
28 D
29 D
30 B
31 C
32 C
33 B
34 A
35 A
36 B
37 A
38 C
39 D
40 B
41 A
42 D
43 D
44 C
45 D
46 A
47 B
48 A
49 D
50 B
130
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
20 Sở GD và ĐT Hưng Yên - Lần 1
Câu 1. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a
2
+ b
2
= 7ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. 3 log(a + b) =
1
2
log a + log b
. B. log
a + b
3
=
1
2
log a + log b
.
C. 2
log a + log b
= log(7ab). D. log(a + b) =
3
2
log a + log b
.
Câu 2. Số cạnh của hình lập phương
A. 8. B. 12. C. 16. D. 10.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của
y =
2x + 1
x + 1
(I); y = x
4
+ x
2
2 (II); y = x
3
3x 5 (III)
A. I II. B. Chỉ I. C. I III. D. II III.
Câu 4. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x
3
5x
2
+ 7x 3
A.
7
3
;
32
27
. B.
7
3
;
32
27
. C. (1; 0). D. (0; 3).
Câu 5. Giá tr lớn nhất của hàm số y = 3 sin x 4 sin
3
x trên khoảng
π
2
;
π
2
bằng:
A. 3. B. 7. C. 1. D. 1.
Câu 6. Cho khối chóp đáy đa giác lồi 7 cạnh. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A. Số mặt của khối chóp 14. B. Số đỉnh của khối chóp 15.
C. Số cạnh của khối chóp 8. D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (0; +) thỏa mãn lim
x+
f (x ) = 2 . Với giả thiết đó
y chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đường thẳng y = 2 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x).
B. Đường thẳng x = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x).
C. Đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x).
D. Đường thẳng x = 2 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x).
Câu 8. Cho hàm số y = mx
4
(m 1)x
2
2. Tìm tất cả các giá tr thực của m để đồ thị hàm số ba
điểm cực trị
A. m
−∞; 1
. B. m
0; 1
.
C. m
0; +
. D. m
−∞; 0
1; +
.
Câu 9. Tìm m để đồ thị hàm số y =
x
2
+ x 2
x
2
2x + m
hai tiệm cận đứng.
A. m < 1 m , 8. B. m , 1 m , 8. C. m > 1 m , 8. D. m > 1.
Câu 10. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối
tứ diện A.B
0
C
0
C
A. 12, 5 (đơn vị thể tích). B. 10 (đơn vị thể tích).
C. 7, 5 (đơn vị thể tích). D. 5 (đơn vị thể tích).
131
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm I cạnh bằng a, góc
[
BAD = 60
. Gọi
H trung điểm của IB S H vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa S C mặt phẳng (ABCD)
bằng 45
. Tính thể tích khối chóp S.AHCD.
A.
35
32
a
3
. B.
39
24
a
3
. C.
39
32
a
3
. D.
35
24
a
3
.
Câu 12. Cho khối đa diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A B, một điểm N nằm giữa C và D.
Bằng hai mặt phẳng (MCD) (NAB) ta chia khối tứ diện đã cho thành 4 khối tứ diện
A. AMCN, AMND, BMCN, BMND. B. AMCN, AMND, AMCD, BMCN.
C. BMCD, BMND, AMCN, AMDN. D. AMCD, AMND, BMCN, BMND.
Câu 13. Người ta muốn y dựng một bồn nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm.
Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần
lượt 5m, 1m, 2m như hình vẽ. Biết mỗi viên gạch
chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm.
Hỏi người ta cần sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để
y dựng hai bức tường phía bên ngoài của bồn. Bồn chứa
được bao nhiêu lít nước? Giả sử lượng xi măng và cát
không đáng kể.
5m
1m
2m
V
H
1dm
1dm
V
H
A. 1180 viên; 8800 lít. B. 1182 viên; 8820 lít.
C. 1180 viên; 8820 lít. D. 1182 viên; 8800 lít.
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = 10
x
A.
10
x
ln 10
. B. 10
x
· ln 10. C. x · 10
x1
. D. 10
x
.
Câu 15. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình bình hành M N theo thứ tự trung điểm của
S A, S B. Tính tỉ số thể tích
V
S.CDMN
V
S.CDAB
.
A.
3
8
. B.
1
4
. C.
5
8
. D.
1
2
.
Câu 16. Cho hàm số y =
x
x 1
đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng d : y = x + m cắt đồ thị (C) tại
hai điểm phân biệt.
A. 1 < m < 4. B. m < 0; m > 2. C. m < 0; m > 4. D. m < 1; m > 4.
Câu 17. Giả sử x > 0 biểu thức Q =
x ·
3
x ·
6
x
5
. Chọn khẳng định đúng:
A. Q = x
2
3
. B. Q = x
5
3
. C. Q = x
5
2
. D. Q = x
7
3
.
Câu 18. Cho hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2m + m
4
đồ thị (C
m
). Với giá trị nào của m thì đồ thị (C
m
) 3
điểm cực trị đồng thời 3 điểm cực tr đó tạo thành một tam giác diện tích 4.
A. m =
5
16. B. m =
3
16. C. m =
3
16. D. m = 16.
Câu 19. Giá tr của biểu thức E = 3
21
· 9
2
· 27
1
2
bằng
A. 1. B. 27. C. 9. D. 3.
132
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 20. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
A. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 1.
B. Tiệm cận đứng y = 1, tiệm cận ngang y = 2.
C. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 2.
D. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang x = 2.
Câu 21. Đường cong trong hình v sau đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
4
2x
2
+ 2. B. y = x
3
3x
2
+ 2. C. y = x
4
+ 2x
2
+ 2. D. Tất cả đều sai.
Câu 22. Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M = log A log A
0
, với A biên độ rung
chấn tối đa A
0
một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất San Francisco
cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác Nhật Bản cường độ đo được
6 độ Richter. Hỏi trận động đất San Francisco biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất
Nhật Bản.
A. 1000 lần. B. 10 lần. C. 100 lần. D. 2 lần.
Câu 23. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho hàm số y =
(m + 1)x + 2m + 2
x + m
nghịch biến
trên khoảng (1; +)
A. m
−∞; 1
2; +
. B. m
1; +
.
C. m
1; 2
. D. m
1; 2
.
Câu 24. Tìm m để hàm số y = x
3
+ 3mx
2
3(2m 1)x + 1 nghịch biến trên R
A. m = 1. B. m , 1.
C. Không giá trị của m. D. Luôn thỏa mãn với mọi giá trị của m.
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a, S C = 3a. Biết
S A vuông góc với đáy (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
3
4
. C.
a
3
5
3
. D.
a
3
4
.
Câu 26. Cho hàm số y =
1
4
x
4
2x
2
1. Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (2; 0) (2; +).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) (0; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (2; 0) và (2; +).
133
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 27. Hàm số y = log
2
x
2
+ 5x 6
tập xác định
A.
−∞; 2
3; +
. B.
3; +
. C.
2; 3
. D.
−∞; 2
.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD hai mặt phẳng (S AB) (S AD) cùng vuông góc với (ABCD), đường
cao của hình chóp
A. S A. B. S B. C. S C. D. S D.
Câu 29. Cho hàm số y =
x
2
1
x
. y chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 1, tiệm cận đứng x = 0.
B. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang y = 1 y = 1.
C. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang y = 1 y = 1, tiệm cận đứng x = 0.
D. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang y = 1, tiệm cận đứng x = 0.
Câu 30. Tính P = 3 log
2
log
4
16big) + log
1
2
2 kết quả:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 31. Tìm m để phương trình
x
4
5x
2
+ 4
= log
2
m 8 nghiệm phân biệt.
A. 0 < m <
4
2
9
. B. 1 < m <
4
2
9
.
C.
4
2
9
< m <
4
2
9
. D. Không giá trị nào của m.
Câu 32. Một con hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách 200km. Vận tốc của dòng nước
8km/h nếu vận tốc bơi của con khi dòng nước đứng yên v(km/h) thì năng lượng tiêu hao của con
trong 1 giờ được cho bởi công thức E(v) = cv
3
t (trong đó c một hằng số, E được tính bằng jun). Tìm
vận tốc bơi của con khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất
A. 12km/h. B. 9km/h. C. 6km/h. D. 15km/h.
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào đúng?
1
1
1
3
g
A. Hàm số đạt cực tiểu tại A(1; 1) cực đại tại B(1; 3).
B. Hàm số giá tr cực đại bằng 1.
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 đạt giá trị lớn nhất bằng 3.
D. Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại A(1; 1) cực đại tại B(1; 3).
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R bảng biến thiên:
134
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
x
y
0
y
−∞
1
0
1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
Khẳng định nào sau đây sai?
A. M
0; 1
được gọi điểm cực tiểu của hàm số.
B. x
0
= 1 được gọi điểm cực đại của hàm số.
C. f (±1) = 2 được gọi giá tr lớn nhất của hàm số.
D. f (1) = 2 được gọi giá tr cực đại của hàm số.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A và D, biết AB = AD = 2a,
CD = a. Góc giữa hai mặt phẳng (S BC) (ABCD) bằng 60
. Gọi I trung điểm của AD, biết hai mặt
phẳng (S BI) (S CI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S .ABCD.
A.
3
5a
3
8
. B.
3
15a
3
5
. C.
3
15a
3
8
. D.
3
5a
3
5
.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, S D =
a
17
2
. Hình chiếu vuông góc H
của S lên mặt phẳng (ABCD) trung điểm của đoạn AB. Gọi K trung điểm của AD. Tính khoảng
cách giữa hai đường S D HK theo a
A.
a
3
7
. B.
a
3
5
. C.
a
21
5
. D.
3a
5
.
Câu 37. Hàm số y =
3 x
2
4
3
đạo hàm trên khoảng
3;
3
là:
A. y
0
=
4
3
3 x
2
7
3
. B. y
0
=
8
3
x
3 x
2
7
3
.
C. y
0
=
8
3
x
3 x
2
7
3
. D. y
0
=
4
3
x
2
3 x
2
7
3
.
Câu 38. Hàm số nào sau đây bảng biến thiên như hình v sau:
x
y
0
y
−∞
2
+
11
−∞
+
11
A. y =
x 3
x 2
. B. y =
x + 3
x 2
. C. y =
2x + 3
x 2
. D. y =
2x 7
x 2
.
Câu 39. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Biết S A vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), S A = a
3. Tính thể tích của khối chóp
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
3
3
. C.
a
3
4
. D. a
3
3.
135
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 40. Đặt a = log
3
15, b = log
3
10. y biểu diễn log
3
50 theo a, b
A. log
3
50 = 3(a + b 1). B. log
3
50 = 2(a + b 1).
C. log
3
50 = (a + b 1). D. 4 log
3
50 = 4(a + b 1).
Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2017
x
2
+ 1
A. y
0
=
2x
2017
. B. y
0
=
2x
x
2
+ 1
ln 2017
.
C. y
0
=
1
x
2
+ 1
ln 2017
. D. y
0
=
1
x
2
+ 1
.
Câu 42. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
6x 11 đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại
giao điểm với trục tung là:
A. y = 6x 11. B. y = 6x 11.
C. y = 6x 11 và y = 6x 1. D. y = 6x 11 và y = 6x 1.
Câu 43. Cho hàm số y =
1
x
2
+ 1
bảng biến thiên như hình v dưới đây. Đâu khẳng định đúng?
x
y
0
y
−∞
0
+
+
0
00
11
00
A. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 1 giá trị nhỏ nhất bằng 0.
B. Hàm số giá tr lớn nhất bằng 0.
C. Không tồn tại giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số.
D. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 1.
Câu 44. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Thể tích của khối hộp bằng tích của diện tích đáy chiều cao của nó.
B. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng ba kích thước của nó.
C. Thể tích của khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h V =
1
3
B · h.
D. Thể tích của khối lăng trụ diện tích đáy B chiều cao h V =
1
3
B · h.
Câu 45. Hàm số y = x
3
3x
2
9x + 2017 đồng biến trên khoảng
A.
−∞; 3
. B.
−∞; 1
và
3; +
. C.
1; 3
. D.
1; +
.
Câu 46. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a là:
A.
a
3
2
. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
3
12
.
Câu 47. Một người gửi tiết kiệm số tiền 100.000.000 đồng vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm và lãi
hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau 15 năm số tiền người y nhận v bao nhiêu? (làm tròn đến đơn
vị nghìn đồng)
A. 117.217.000 đồng. B. 417.217.000 đồng. C. 317.217.000 đồng. D. 217.217.000 đồng.
136
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 48. Giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
2x + 3
x 1
trên đoạn [2; 4]
A. max
[2;4]
y = 3; min
[2;4]
y = 2
2. B. max
[2;4]
y = 3; min
[2;4]
y = 2.
C. max
[2;4]
y =
11
3
; min
[2;4]
y = 2
2. D. max
[2;4]
y =
11
3
; min
[2;4]
y = 2.
Câu 49. Đồ thị như hình v dưới đây của hàm số nào?
f
A. y = x
3
3x
2
+ 1. B. y = x
3
+ x
2
+ 1. C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. y = x
3
+ x + 1.
Câu 50. Khối bát diện đều khối đa diện đều loại:
A. {5; 3}. B. {3; 5}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.
137
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 B
3 B
4 C
5 C
6 D
7 C
8 D
9 A
10 B
11 C
12 A
13 C
14 B
15 A
16 C
17 B
18 A
19 C
20 C
21 A
22 C
23 D
24 A
25 C
26 A
27 C
28 A
29 B
30 A
31 B
32 A
33 D
34 C
35 B
36 B
37 B
38 B
39 B
40 B
41 B
42 B
43 D
44 D
45 B
46 C
47 C
48 C
49 D
50 D
138
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
21 Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang (HK1-Đề 2)
Câu 1. Hàm số nào đồng biến trên R?
A. y =
x
x + 1
. B. y = x
3
+ 3x. C. y =
x
x
2
+ 1
. D. y = x
2
.
Câu 2. Các khoảng đồng biến của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1
A. (−∞; 0), (2; +). B. (0;2). C. [0;2]. D. R.
Câu 3. Tìm m để hàm số y = x
3
mx
2
+ x + 1 đồng biến trên R.
A. (0; +). B. [
3;
3]. C. (
3;
3). D. .
Câu 4. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
(I) y =
2x + 1
x + 1
.
(II) y = x
4
+ x
2
2. (III) y = x
3
+ 3x 5.
A. (I) và (II). B. Chỉ (I). C. (II) và (III). D. (I) và (III).
Câu 5. Cho hàm số y = x
3
3x
2
7x + 5. Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Hàm số 2 cực tr nằm v hai phía trục tung.
C. Hàm số 2 cực trị nằm về một phía trục tung.
D. Cả ba mệnh đề đều sai.
Câu 6. Điểm cực đại của hàm số y = x
3
x
2
+ 2
A. (2;0). B.
2
3
;
50
27
!
. C. (0;2). D.
50
27
;
3
2
!
.
Câu 7. Hàm số y =
x
3
3
+ mx
2
+ (m
2
4)x + 2 đạt cực đại tại x = 1 khi
A. m = 1. B. m = 1. C. m = 1 hoặc m = 3. D. m = 3.
Câu 8. Với giá tr nào của m thì đồ thị hàm số y = x
4
2m
2
x
2
+ 1 ba cực tr tạo thành một tam giác
vuông cân?
A. m = 0 hoặc m = ±1. B. m = 1. C. m = ±1. D. m = ±2.
Câu 9. Giá tr lớn nhất của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 35 trên [-4;4]
A. 40. B. 8. C. -41. D. 15.
Câu 10. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
x
2
+ 2x
A. 1. B. 0. C. 2. D.
3.
Câu 11. Giá tr lớn nhất của hàm số y = |x
2
4x 5| trên đoạn [-2;6]
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 12. Tìm tất cả các giá tr của m để giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x m
2
+ m
x + 1
trên đoạn [0;1] bằng
-2.
A. m = 2; m 1. B. m = 1. C. m = 2. D. m .
139
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 13. Cho hàm số y =
3
x 1
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 14. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x + 1
x
2
4
A. y = 0. B. y = 3. C. x = 0. D. x = ±2.
Câu 15. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt khi
A. 3 < m < 1. B. 3 m 1. C. m > 1. D. m < 3.
Câu 16. Gọi A, B giao điểm của đường thẳng y = x + 1 đường cong y =
2x + 4
x 1
. Hoành độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB
A. 1. B. 2. C.
5
2
. D.
5
4
.
Câu 17.
Đồ thị sau đây đồ thị của hàm số y = x
4
+ 4x
2
. Tìm các giá
trị của m để phương trình x
4
4x
2
+ m 1 = 0 bốn nghiệm
phân biệt.
A. 1 < m < 5.
B. 0 m 4.
C. 2 < m < 6.
D. 0 m 6.
2. 1. 1. 2. 3.
1.
2.
3.
4.
0
f
Câu 18. Tìm các giá tr của m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường cong y =
2x + 1
x + 1
tại hai điểm
phân biệt A, B sao cho diện tích OAB bằng
3 (O gốc tọa độ).
A. 1 < m < 2. B. m = ±2. C. 2 < m < 2. D. m = 2.
Câu 19.
Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào?
A. y = x
3
3x
2
+ 3x.
B. y = x
3
+ 3x
2
3x.
C. y = x
3
+ 3x
2
3x.
D. y = x
3
3x
2
3x.
x
y
0
y
−∞
1
+
+
0
+
−∞−∞
++
Câu 20. Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào?
A. y = x
4
2x
2
3.
B. y = x
4
3x
2
3.
C. y =
1
4
x
4
+ 3x
2
3.
D. y = x
4
+ 2x
2
3.
x
y
0
y
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
44
33
44
++
140
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 21. Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y =
2x + 1
x + 1
.
B. y =
2x + 3
x + 1
.
C. y =
x + 2
x + 1
.
D. y =
2x + 1
x + 1
.
3. 2. 1. 1.
1.
2.
3.
4.
0
Câu 22. Tính giá trị của biểu thức K =
1
16
!
0,75
+
1
8
!
4
3
ta được
A. 12. B. 16. C. 24. D. 8.
Câu 23. Tính giá trị của biểu thức L =
2
3
.2
1
+ 5
3
.5
4
10
3
: 10
2
(0, 25)
0
ta được
A. 10. B. 12. C. -10. D. 15.
Câu 24. Cho số thực dương a. Biểu thức a
2
3
a viết dưới dạng lũy thừa với số hữu tỷ
A. a
7
6
. B. a
5
6
. C. a
6
5
. D. a
11
6
.
Câu 25. Rút gọn biểu thức A =
x
1
2
y
1
2
2
1 2
r
y
x
+
y
x
!
1
(với điều kiện biểu thức nghĩa) ta được
A. x. B. 2x. C. x + 1. D. x 1.
Câu 26. Hàm số y = (4 x
2
)
3
5
tập xác định
A. (-2;2). B. (−∞; 2]
S
[2; +). C. R. D. R\{−2; 2}.
Câu 27. Giá tr log
a
(a
2
3
a
2
5
a
4
:
15
a
7
) bằng
A. 3. B.
12
5
. C.
9
5
. D. 2.
Câu 28. Tập xác định của hàm số y = log
5
(4x x
2
)
A. (0;4). B. (2;6). C. (0; +). D. R.
Câu 29. Cho a > 0, a , 1 bc > 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log
a
(b
2
c) = log
a
b
2
+ log
a
|c|. B. log
a
(b
2
c) = 2 log
a
b + log
a
c.
C. log
a
(bc)
2
= 2(log
a
b + log
a
c). D. log
a
(bc) = log
a
b + log
a
c.
Câu 30. Cho log
2
5 = a; log
3
5 = b. Tính log
6
5 theo a, b ta được
A.
ab
a + b
. B.
1
a + b
. C. a + b. D. a
2
+ b
2
.
Câu 31. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = log
a
x (với 0 < a < 1) một hàm đồng biến trên miền (0; +).
B. Hàm số y = log
a
x (với a > 1) một hàm nghịch biến trên miền (0; +).
C. Hàm số y = log
a
x (với 0 < a , 1) tập xác định R.
D. Đồ thị các hàm số y = log
a
x và y = log
1
a
x (với 0 < a , 1) đối xứng nhau qua trục hoành.
141
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 32. Nghiệm của phương trình 4
2x+3
= 8
4x
thuộc vào tập hợp nào trong các tập hợp sau?
A. [0;1]. B. [2;5]. C. (1;2). D. {3}.
Câu 33. Giải phương trình ln(x + 1) + ln(x + 3) = ln(x + 7).
A. {1}. B. {−4; 1}. C. {−4}. D. {−4; 1}.
Câu 34. Nghiệm của phương trình 9
x
+ 6
x
= 2.4
x
thuộc vào tập hợp nào trong các tập hợp sau?
A. [0;1]. B. [2;5]. C. (1;2). D. (0;1).
Câu 35. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
1
4 log x
+
2
2 + log x
= 1
A. 110. B. 11. C. 10. D. 0.
Câu 36. Số nghiệm của phương trình log
7
x = log
3
(
x + 2)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 37. Cho một khối đa diện lồi. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Mỗi mặt ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi cạnh cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 38. Cho một khối đa diện lồi (H). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kỳ thuộc (H) đều nằm trong (H).
B. Miền trong của (H) luôn nằm v một phía đối với mặt phẳng chứa một mặt bất kỳ của (H).
C. Mỗi mặt của khối đa diện một đa giác lồi.
D. Nếu các mặt của (H) các đa giác đều thì (H) được gọi khối đa diện đều.
Câu 39. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA
0
= a
5. Thể tích
của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
A.
a
3
15
4
. B.
a
3
15
12
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
5
12
.
Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC cạnh bên bằng 2a, chiều cao hình chóp bằng a. Thể tích
của hình chóp S.ABC
A.
3a
3
3
4
. B.
3a
3
2
4
. C.
3a
3
3
4
. D.
a
3
2
4
.
Câu 41. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác đều cạnh bằng a, S A vuông góc với đáy ABC, góc
giữa S C đáy 30
0
. Thể tích của hình chóp S .ABC
A.
a
3
12
. B.
a
3
6
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
3
3
.
Câu 42. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a, đỉnh A
0
cách đều ba đỉnh của tam giác
ABC và cạnh bên AA
0
tạo với đáy một góc 60
0
. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
A.
a
3
3
4
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
6
4
. D.
a
3
6
12
.
142
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân tại A, S C vuông góc với đáy, AB = a
và S C = a. Mặt phẳng qua C vuông góc với S B tại F cắt S A tại E. Thể tích của hình chóp S.CEF
A.
a
3
36
. B.
a
3
12
. C.
a
3
2
36
. D.
a
3
3
36
.
Câu 44. Cho tam giác ABC đều cạnh a và đường cao AH. Người ta quay tam giác ABC xung quanh AH
tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón
A.
πa
2
2
. B. πa
2
. C. 2πa
2
. D. πa
2
2.
Câu 45. Một hình tr bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục một hình vuông. Diện tích xung
quanh của hình trụ
A. 4πa
2
. B. πa
2
. C.
πa
2
2
. D. 3πa
2
.
Câu 46. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác ABC vuông tại B, S A vuông góc với đáy, AC = S A =
a
2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. a. B. 2a. C. a
2. D.
a
2
.
Câu 47. Cho hình lập phương cạnh a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương
A.
πa
3
3
2
. B.
πa
3
3
3
. C.
πa
3
2
3
. D.
2πa
3
3
.
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy a và chiều cao bằng
a
2
2
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình chóp
A.
πa
3
2
3
. B.
3πa
3
4
. C.
4πa
3
3
. D. πa
3
.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông ABCD cạnh a, S A vuông góc với đáy. Gọi (P)
mặt phẳng đi qua A và vuông góc với S C. Giả sử (P) cắt S B, S C, S D lần lượt tại B
0
, C
0
, D
0
. Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện ABCD.B
0
C
0
D
0
A. 2πa
2
. B. πa
2
. C. 3πa
2
. D. 4πa
2
.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật ABCD, S AB tam giác đều cạnh a và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, AD = 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A.
2a
3
3
. B.
a
3
. C.
2a
3
. D.
2a
2
3
.
143
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 B
3 B
4 D
5 B
6 C
7 D
8 C
9 A
10 A
11 A
12 A
13 A
14 A
15 A
16 A
17 A
18 B
19 A
20 A
21 A
22 C
23 C
24 A
25 A
26 A
27 A
28 A
29 A
30 A
31 D
32 A
33 A
34 A
35 A
36 A
37 D
38 D
39 A
40 A
41 A
42 A
43 A
44 A
45 A
46 A
47 A
48 A
49 A
50 A
144
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
22 THPT Thăng Long (HKI)
Câu 1. Cho hàm số y =
x
2
x m
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đường tiệm cận
đứng.
A. m < 0. B. m , 0. C. m R. D. m > 0.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ln
2
x + 2 ln x + m = 0 nghiệm.
A. m 0. B. m < 1. C. m 0. D. m > 0.
Câu 3. Cho hàm số y =
4 x
2
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 0).
Câu 4. Hàm số y = x
3
+ 3x
2
3 đồng biến trên khoảng nào?
A. (2; 0). B. (2; +). C. (0; 2). D. (−∞; 0).
Câu 5. Cho hàm số y = x
4
2x
2
2 (1). Số giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục hoành là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 6. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương, biết độ dài cạnh của hình lập phương bằng
8
3.
A. 12. B. 4
3. C. 4. D. 12
3.
Câu 7. Hàm số nào sau đây điểm cực tiểu x = 1 ?
A. y = x
3
3x
2
1. B. y =
x + 1
x 2
. C. y = x
4
2x
2
+ 2. D. y = x
4
+ 2x
2
1.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 3
2
1
2
> 3
3
1
2
. B.
2
3
2
> 1.
C.
2 1
3
>
2 + 1
5
. D.
(
0, 3
)
5
>
(
0, 3
)
2
.
Câu 9. Cho a > 0; a , 1. Viết biểu thức
5
q
a
2
a dưới dạng lũy thừa với số hữu tỷ ta được kết quả
là:
A. a
2
5
. B. a
3
5
. C. a
1
3
. D. a
1
2
.
Câu 10. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
3x + 2
x + 1
trên đoạn [0; 100] là:
A. 0. B. 100. C. 2. D.
302
101
.
Câu 11. Cho hình tr bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng R
2. Một mặt phẳng (P) chứa
trục của hình trục, cắt hình trục theo thiết diện hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A. 2R
2
2. B. R
2
2. C. 4R
2
2. D. R
2
.
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y = log
4 x
2
.
A. (2; 2). B. (0; +). C. R. D. [2; 2].
145
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên đáy bằng 45
.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
a
3
2
6
. B.
a
3
6
. C.
a
3
2
3
. D.
a
3
3
.
Câu 14. Giải phương trình 3.2
x3
= 5.
A. x = 3 + log
5
3
2. B. x = log
2
13
3
. C. x = log
2
5
3
. D. x = log
2
40
3
.
Câu 15. Một lon nước (bỏ đi 2 nắp đậy) dạng hình trụ với bán kính báy bằng R chiều cao bằng 2R.
Cắt lon nước theo một đường sinh rồi trải phẳng lon nước ta được một hình chữ nhật. Tính chu vi của
hình chữ nhật.
2R
A. 2πR
2
. B. 4πR
2
. C. 2(1 + π)R. D. 4(1 + π)R.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC S A = BC = a
3; AB = S C = a; AC = 2a. Hai mặt phẳng (S AC)
(ABC) vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S .ABC.
A.
a
3
3
2
. B.
a
3
4
. C.
a
3
2
. D.
a
3
3
6
.
Câu 17. Cho hàm số y =
1
5
!
x
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số một điểm cực trị.
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Đồ thị hàm số đường tiệm cận đứng x = 0.
D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 18. Nếu diện tích toàn phần của một hình lập phương giảm đi bốn lần thì thể tích của giảm đi
bao nhiêu lần?
A. 8 lần. B. 16 lần. C. 4 lần. D. 2 lần.
Câu 19. Cho hàm số y = x
3
+ mx
2
+ mx + m 2. Tìm các giá tr của tham số m để hàm số đạt cực tiểu
tại x = 1.
A.
m > 3
m < 0
. B. không tồn tại m. C. m = 3. D. m = 0.
Câu 20. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1; +) ?
A. y =
2x + 3
x + 1
. B. y =
x 1
x + 2
. C. y = x
4
+ 2x
2
3. D. y = x
3
+ 3x 1.
146
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 21. Cho tứ diện OABC OA, OB, OC đôi một vuông góc OA = 2; OB = 3; OC = 6. Tính thể
tích khối tứ diện OABC.
A. 6. B. 18. C. 36. D. 12.
Câu 22. Tìm các giá trị của tham số k để phương trình x
2
ln x = k nghiệm trên
h
e
2
; e
2
i
A. 2 < k < 2. B.
2
e
4
k 2e
4
. C. k 2e
4
. D.
1
2e
k 2e
4
.
Câu 23. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 3mx. Tìm các giá tr của tham số m để đồ thị hàm số hai điểm
cực trị nằm về hai phía đối với trục tung.
A. m 0. B. m < 0. C. m
3
4
. D. m <
3
4
.
Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD độ dài cạnh bằng 6
2 cm. Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD.
A. 72 cm
3
. B. 576 cm
3
. C. 36
6 cm
3
. D. 144 cm
3
.
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bên bằng a, đáy hình thoi AC = a,
BD = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
A.
a
3
3
. B. a
3
. C. 2a
3
. D.
2a
3
3
.
Câu 26. Cho lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của lăng tr đó.
A. a
3
3. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
4
.
Câu 27. Cho hàm số y =
2x x
2
. Hàm số đạt cực đại tại
A. x = 2. B. x = 1. C. y = 1. D. x = 0.
Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy, góc giữa
S B và đáy bằng 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
a
3
2
3
. B.
a
3
3
. C.
a
2
3
3
. D.
a
3
3
6
.
Câu 29. Phương trình 3
x
2
+x
= 27 bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 30. Một người 150 triệu đồng đem gửi tiết kiệm tại ngân hàng theo hình thức lãi kép liên tục với
lãi suất không đổi 0,58% một tháng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng người đó 180 triệu đồng?
A. 28 tháng. B. 32 tháng. C. 34 tháng. D. 30 tháng.
Câu 31. Cho hình chóp S .ABC diện tích tam giác ABC bằng 12cm
2
, S A vuông góc với đáy và S A =
8cm. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. 48 cm
3
. B. 32 cm
3
. C. 96 cm
3
. D. 24 cm
3
.
Câu 32. Cho hàm số y =
1
2 x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng x = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng y = 1 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng x = 0 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
D. Đường thẳng y = 0 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
147
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 33. Giải phương trình log
2
(x + 1) = log
4
(x + 7).
A. x = 3. B. x = log
2
3. C. x = 2. D. x =
1 +
7
2
.
Câu 34. Cho hàm số y = 2x
4
4x
2
1.. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng ±1. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
Câu 35. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 3mx 2. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số đồng biến
trên R.
A. m 4. B. m 1. C. m 1. D. m 4.
Câu 36. Cho hình chóp đều S .ABC. Khi tăng diện tích đáy lên hai lần đồng thời giảm chiều cao đi hai
lần thì thể tích của khối chóp thay đổi thế nào?
A. Không đổi. B. Tăng bốn lần. C. Tăng hai lần. D. Giảm hai lần.
Câu 37. Đường cong của hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
y
4
2
A. y = x
3
3x + 2. B. y = x
3
+ 3x
2
. C. y = x
2
+ 3x. D. y = x
4
2x.
Câu 38. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 3cm; BC = 4cm; CC
0
= 5cm. Tính thể tích
của khối hộp chữ nhật đó.
A. 20 cm
3
. B. 10 cm
3
. C. 120 cm
3
. D. 60 cm
3
.
Câu 39. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log
0,2
0, 3 > 0. B. log 0, 1 > log 0, 3. C. log
2
3 < 1. D. log
1
2
0, 3 < log
2
1
3
.
Câu 40. Cho hình cầu tâm I bán kính R = 13cm. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo đường tròn bán
kính r = 5cm. Tính khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P).
A. 12 cm. B. 8 cm. C. 18 cm. D.
194 cm.
Câu 41. Cho 0 < a , 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. log
a
1
a
= 2. B. log
1
a
a
3
= 3. C. log
a
2
a
4
= 2. D. log
a
2
1
a
= 2.
Câu 42. Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ?
A. y = x
3
+ 2x + 5. B. y = x + 2. C. y = x
4
2x
2
1. D. y =
x 1
x + 2
.
Câu 43. Đồ thị hàm số y =
x + 4
x 2
cắt trục tung tại điểm tọa độ là:
A. (0; 2). B. (4; 0). C. (2; 1). D. (0; 2).
148
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 44. Cho lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích V. Gọi M, N lần lượt trung điểm A A
0
và BB
0
. Thể tích
khối chóp C.ABN M
A.
2V
3
. B.
3V
4
. C.
V
3
. D.
V
2
.
Câu 45. Cho hàm số y =
x + 2
x 1
đồ thị (H). Lấy đối xứng đồ thị (H) qua trục hoành ta được đồ thị
của hàm số nào sau đây?
A. y =
x 2
x + 1
. B. y =
x 2
x + 1
. C. y =
x + 2
x + 1
. D. y =
x + 2
1 x
.
Câu 46. Cho phương trình 4
x
+ (3 m)2
x
+ 6 m = 0. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để phương
trình nghiệm.
A. m > 0. B. m < 5. C. m 5. D. m < 6.
Câu 47. Cho hình chóp đều S .ABC cạnh bên bằng 2a
3, chiều cao 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABC.
A. 2a. B. a
3. C. 6a. D. 3a.
Câu 48. Cho hình trụ bán kính đường tròn đáy bằng 6cm, chiều cao bằng 10cm. Tính thể tích của
khối trụ đó.
A. 120 cm
3
. B. 120π cm
3
. C. 360 cm
3
. D. 360π cm
3
.
Câu 49. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M, N lần lượt tr ung điểm của S A S B, k tỉ số thể tích của
khối chóp S.ABC với thể tích khối chóp S.CMN. Tính k.
A. k =
1
2
. B. k = 4. C. k =
1
4
. D. k = 2.
Câu 50. Cho 0 < a , 1. Giá tr của biểu thức P = log
a
6
a
là:
A. 6. B. 6. C.
1
6
. D.
1
6
.
149
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 C
3 C
4 C
5 B
6 B
7 D
8 C
9 D
10 D
11 A
12 A
13 B
14 B
15 D
16 B
17 B
18 A
19 B
20 B
21 A
22 D
23 B
24 A
25 B
26 C
27 B
28 B
29 B
30 B
31 B
32 D
33 C
34 D
35 C
36 A
37 B
38 D
39 A
40 A
41 D
42 A
43 A
44 C
45 A
46 C
47 D
48 D
49 B
50 C
150
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
23 THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Nội (HK1)
Câu 1. Giá tr cực đại của hàm số y =
ln x
x
2
bằng
A.
1
e
. B.
1
2e
. C.
e
2
. D.
1
2e
2
.
Câu 2. Biết phương trình 2x 1 + x
x
2
+ 2 + (x 1)
x
2
2x + 3 = 0 nghiệm duy nhất a. Khi đó
A. 0 < a < 1. B. 1 < a < 2. C. 2 < a < 3. D. 3 < a < 4.
Câu 3. Cho phương trình log
2
2
(2x)2 log
2
(4x
2
)8 = 0 (1). Phương trình (1) tương đương với phương
trình nào sau đây?
A. 3
x
+ 5
x
= 6x + 2. B. 4
2x
2
x
+ 2
2x
2
x+1
3 = 0.
C. x
2
3x + 2 = 0. D. 4x
2
9x + 2 = 0.
Câu 4. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y = 2
x+1
4
3
8
x
trên đoạn [1; 0] bằng
A.
50
81
. B.
5
6
. C.
2
2
3
. D.
2
3
.
Câu 5. Công ty A cần y bể chứa hình hộp chữ nhật (không nắp), đáy hình vuông cạnh bằng a (m),
chiều cao bằng h (m). Biết thể tích bể chứa cần y bằng 62, 5 (m
3
), hỏi kích thước cạnh đáy chiều cao
bằng bao nhiêu để tổng diện tích các mặt xung quanh mặt đáy nhỏ nhất?
A. a =
5
10
4
m, h = 4m. B. a =
5
10
2
m, h = 5m.
C. a = 3m, h =
5
30
6
m. D. a = 5m, h = 2, 5m.
Câu 6. Cho hàm số y = x
4
2mx
2
+ 1. Tìm các giá tr thực của tham số m để đồ thị hàm số ba điểm
cực trị A, B, C sao cho tam giác ABC diện tích bằng 4
2.
A. m = 1. B. m =
2. C. m = 4. D. m = 2.
Câu 7. Gọi M, m lần lượt giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x 1 +
7 x. bao
nhiêu số nguyên nằm giữa m M? Gọi M, m lần lượt giá tr lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y =
x 1 +
7 x. bao nhiêu số nguyên nằm giữa m và M?
A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mọi hình hộp đứng đều mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi hình hộp chữ nhật đều mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình hộp một mặt bên vuông góc với đáy đều mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp đều mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 9. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng 45
.
Thể tích khối chóp S .ABC bằng
A.
3a
3
2
4
. B.
a
3
12
. C.
a
3
4
. D.
3a
3
4
.
151
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 10. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a
2. Biết S AB tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Khoảng cách giữa AB và S D bằng
A.
a
42
14
. B.
a
3
2
. C.
a
42
7
. D.
a
2
2
.
Câu 11. Gọi A, B các giao điểm của đường thẳng y = x + m đồ thị hàm số y =
x 1
x
. Tìm m để
x
A
+ x
B
= 1.
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 0.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a , 0) luôn điểm cực trị.
B. Hàm số y = ax
2
+ bx + c (a , 0) luôn một điểm cực tr duy nhất.
C. Hàm số y =
ax + b
cx + d
(với ad bc , 0) không cực trị.
D. Hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a , 0) luôn cực trị.
Câu 13. Biết phương trình 2 log
3
(x 2) + log
3
(x 4)
2
= 0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Khi đó (x
1
x
2
)
2
bằng
A. 2. B. 8. C. 9. D. 4.
Câu 14. Giới hạn lim
x0
e
2x
1
x + 4 2
bằng
A. 1. B. 8. C. 2. D. 4.
Câu 15. Cho khối lăng tr tam giác đều cạnh đáy bằng a. Biết diện tích mỗi mặt bên của hình lăng
trụ a
2
3. Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
3a
3
4
. B.
a
3
4
. C.
3a
3
3
4
. D.
a
3
3
4
.
Câu 16. Cho khối chóp S .ABCD đáy hình bình hành. Mặt phẳng (P) chứa AB, cắt cạnh S C, S D tại
M, N sao cho S M =
1
3
S C. Gọi V
1
, V
2
lần lượt thể tích khối chóp S.ABMN khối đa diện ABCDMN.
Tính tỉ số
V
1
V
2
.
A.
2
7
. B.
2
9
. C.
1
2
. D.
1
8
.
Câu 17. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ 2x
2
+ (m + 1)x
2
+ 5. Tìm điều kiện của m để hàm số luôn đồng biến trên
R.
A. m 3. B. m 3. C. m , 3. D. m 3.
Câu 18. Hình chóp tam giác đều S .ABC cạnh đáy bằng a
3. Tính khoảng cách từ điểm A đến (S BC)
biết thể tích khối chóp S .ABC bằng
a
3
6
4
.
A.
2a
3
3
. B. a
2. C. a. D.
a
2
2
.
Câu 19. Biết phương trình x
3
3x + m = 0 ba nghiệm phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m
2
4. B. m
2
4. C. m
2
> 4. D. m
2
< 4.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 3
log
a
8
, AC = 5
log
25
36
. Biết độ dài BC = 10 thì giá tr a
bằng
152
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 3. B.
1
3
. C. 9. D.
3.
Câu 21. Gọi M, m lần lượt giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm số f (x) =
x
2
3
e
x
trên đoạn
[
0; 2
]
. Giá trị của biểu thức A =
m
2
4M
2016
bằng
A. 1. B. 2
2016
. C. 0. D. e
2016
.
Câu 22. Cho đồ thị của hàm số y = a
x
và y = log
b
x như hình vẽ.
1
x
1
y
0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 1; b > 1. B. 0 < a < 1 < b.
C. 0 < b < 1 < a. D. 0 < a < 1; 0 < b < 1.
Câu 23. Một khối lập phương thể tích bằng 2
2. Khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập
phương đó bằng
A.
2π. B.
6π. C. 2π. D. 6π.
Câu 24. Cho phương trình 2016
x
2
1
+
x
2
1
.2017
x
= 1 (1). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình (1) nghiệm duy nhất.
B. Phương trình (1) hai nghiệm phân biệt.
C. Phương trình (1) tổng các nghiệm bằng 0.
D. Phương trình (1) nhiều hơn hai nghiệm.
Câu 25. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD độ dài tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối
chóp S.ABCD bằng
A.
a
3
3
2
. B. a
3
2. C.
a
3
4
. D.
a
3
2
3
.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f (x )
−∞
1 1
+
+
0
0
+
−∞−∞
33
22
++
153
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Xét các phát biểu
(1) Tập xác định của f (x) D = R\{1}.
(2) Hàm số f (x) đúng 1 điểm cực trị.
(3) min f (x) = 2.
(4) A(1; 3) điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Trong các phát biểu trên, bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 27. Cho hai khối cầu
S
1
bán kính R
1
, thể tích V
1
và
S
2
bán kính R
2
, thể tích V
2
. Biết
V
2
= 8V
1
, khẳng định nào sau đây đúng?
A. R
2
= 2
2R
1
. B. R
2
= 4R
1
. C. R
2
= 2R
1
. D. R
1
= 2R
2
.
Câu 28. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác đều cạnh bằng 6, cạnh bên S A
ABC
và S A =
4
6. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC bằng
A. 108π. B. 36π. C. 48π. D. 144π.
Câu 29. Đồ thị nào sau đây đồ thị hàm số y = 3
x
?
A.
1
x
1
y
0
. B.
1
x
1
y
0
.
C.
1
x
1
y
0
. D.
1
x
1
y
0
.
Câu 30. Cho hàm số y = x ln
1 + e
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
B. Tập xác định của hàm số D =
0; +
.
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 31. Cho hàm số y =
3x 1
x 2
đồ thị (C). bao nhiêu điểm trên (C) tổng khoảng cách từ
diểm đó đến hai đường tiệm cận của (C) bằng 6
A. 1. B. 4. C. 0. D. 2.
154
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 32. Cho khối chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác S AD cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa (S BC) và mặt đáy bằng 60
. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
A.
2a
3
3
3
. B.
8a
3
3
3
. C.
4a
3
3
3
. D. 2a
3
3.
Câu 33. Cho hàm số y =
ax + 1
bx 1
,
b , 0, a + b , 0
đồ thị (C). Biết đồ thị (C) tiệm cận ngang
đường thẳng y = 2. Khi đó tỉ số
a
b
bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 34. Cho khối chóp S .ABC S A = 3, S B = 4, S C = 5
d
AS B =
d
BS C =
d
CS A = 60
. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = 5
2. B. V = 5
3.
C. V = 10. D. V = 15.
Câu 35. Tập xác định của hàm số y =
x
2
+ x 2
log
3
2 x
2
A.
h
1;
2
. B.
2;
2
\{1}. C.
1;
2
. D.
(
1; +
)
.
Câu 36. Phương trình 2
2x
2
5x+2
+ 2
3x
2
7x+2
= 1 + 2
5x
2
12x+4
bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 37. Cho hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 1 đồ thị (C). bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song
với đường thẳng y = 3x + 1?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 38. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6 cm, AC = 8 cm. Gọi V
1
thể tích khối nón tạo thành
khi quay 4ABC quanh cạnh AB V
2
thể tích khối nón tạo thành khi quay 4ABC quanh cạnh AC. Tỉ
số
V
1
V
2
bằng
A.
4
3
. B.
3
4
. C.
16
9
. D.
64
27
.
Câu 39. Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được s(t ) (km) hàm phụ thuộc theo biến
t (giây) theo phương trình s(t) = e
t
2
+3
+ 2te
3t+1
. Khi đó vận tốc của tên lửa sau 1 giây
A. 5e
4
(km/h). B. 3e
4
(km/h). C. 9e
4
(km/h). D. 10e
4
(km/h).
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R đồ thị như hình v
2 1
x
13/6
7/3
y
0
155
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 đạt cực tiểu tại x = 1.
B. Hàm số đạt giá tr lớn nhất bằng
7
3
.
C. Hàm số đồng biến trên
0; +
.
D. Đồ thị hàm số một đường tiệm cận.
Câu 41. Cho 0 < a , 1, 0 < b , 1, x > 0, y > 0. Tìm công thức đúng trong các công thức sau?
A. log
a
(x + y) = log
a
x + log
a
y. B. log
a
b
x = b log
a
x.
C. log
b
x = log
b
a. log
a
x. D. log
a
x
y
=
log
a
x
log
a
y
.
Câu 42. Cho hàm số f (x) = e
2+sin 2x
. Biết x
0
h
0;
π
2
i
giá trị thỏa mãn f
0
(x
0
) = 0. Khi đó
A. x
0
=
π
2
. B. x
0
=
π
3
. C. x
0
= 0. D. x
0
=
π
4
.
Câu 43. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên (0; +)?
A. y = sin 2x. B. y =
x
x
2
+ 1
. C. y =
x
2 x
. D. y = ln
2
x.
Câu 44. Đồ thị hàm số y =
3x 1
x
2
(x
2
5x + 6)
bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 45. Phương trình 3
p
log
3
x log
3
(3x) = 1 hai nghiệm x
1
, x
2
. Khi đó tích x
1
x
2
bằng
A. 1. B. 3
6
. C. 243. D. 81.
Câu 46. Gọi x = a và x = b các điểm cực tr của hàm số y = 2x
3
3x
2
18x1. Khi đó A = a+ b2ab
bằng
A. 7. B. 5. C. 7. D. 5.
Câu 47. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
4ABC vuông cân tại B, AB = a
2 cạnh bên AA
0
=
a
6. Khi đó diện tích xung quanh của hình tr ngoại tiếp hình lăng tr đứng đã cho
A. 4πa
2
. B. 2πa
2
6. C. 4πa
2
6. D. πa
2
6.
Câu 48. Bảng biến thiên sau đây thể bảng biến thiên của hàm số nào?
x
y
0
y
−∞
0
+
+
0
−∞−∞
33
−∞−∞
A. y =
1
4
x
4
x
2
+ 3. B. y =
1
2
x
4
+ 2x
2
+ 3.
C. y =
1
2
x
4
+ x
2
+ 3. D. y = x
2
2x + 3.
Câu 49. Giá tr nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2 sin 2x 5x + 1 trên đoạn
h
0;
π
2
i
bằng
A. 3
5π
4
. B. 0. C. 1. D. 1
5π
2
.
156
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 50. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Biết thể tích
của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
bằng 2
2a
3
. Gọi α góc giữa mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
) với mặt phẳng (ABC).
Khi đó cos α bằng
A.
2
3
. B.
r
1
3
. C.
r
2
3
. D.
1
3
.
157
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 A
3 D
4 D
5 D
6 D
7 A
8 B
9 C
10 C
11 A
12 A
13 A
14 B
15 A
16 A
17 B
18 B
19 D
20 A
21 C
22 B
23 B
24 D
25 A
26 C
27 C
28 D
29 C
30 C
31 B
32 B
33 B
34 A
35 C
36 D
37 A
38 A
39 D
40 A
41 C
42 D
43 B
44 D
45 C
46 C
47 B
48 A
49 D
50 D
158
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
24 Sở GD và ĐT Ninh Thuận (HKI)
Câu 1. Cho đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ. Trong các hàm số dưới đây,
hàm số đồ thị đã cho
A. y = (x
2
1)(x
2
+ 2).
B. y =
x 4
x + 2
.
C. y = x
4
+ 2x
2
2.
D. y = x
3
+ 3x
2
+ 4x 2.
1. 1. 2.
x
2.
1.
1.
2.
3.
y
0
Câu 2. Biểu thức N =
a
2+
7
.a
2
7
a
2+
6
2
6
sau khi rút gọn kết quả
A. a
3
. B. a
6
. C. a
5
. D. a
4
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = log
x 2
x 1
A. D = R\{1}. B. D = R\{1; 2}.
C. D = (−∞; 1) (2; +). D. D = (1; 2).
Câu 4. Hai đường thẳng x = 2 và y = 2 các đường tiệm cận của đồ thị hàm số?
A. y =
x + 1
2 x
. B. y =
x + 1
x 2
. C. y =
2x 1
2 x
. D. y =
2x 1
x 2
.
Câu 5. Trong các hàm số dưới đây, hàm số đồng biến trên R
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 6. B. y = x
3
+ 2x
2
+ 3x + 5. C. y = x
3
+ 2x
2
3x + 5. D. y =
2x 1
x + 1
.
Câu 6. Cho một khối lập phương, biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể
tích của tăng thêm 218 cm
3
. Khi đó cạnh của hình lập phương bằng
A. 7cm. B. 5cm. C. 6cm. D. 4cm.
Câu 7. Cho hàm số y =
2x 6
x 1
đồ thị (C). Khi đó tích các khoảng cách từ điểm M thuộc (C) đến
hai đường tiệm cận của (C)
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 8. Cho log
b
3
4
< log
b
4
5
. Khi đó giá trị b thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. b > 1. B. b 0. C. 0 < b < 1. D. b 1.
Câu 9. Cho hình nón đường cao h = 8cm, bán kính đáy r = 6cm. Diện tích toàn phần của hình nón
đã cho
A. 144π cm
2
. B. 72π cm
2
. C. 96π cm
2
. D. 120π cm
2
.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD, gọi B
0
, C
0
lần lượt trung điểm của cạnh AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB
0
C
0
D và khối tứ diện ABCD bằng
A.
1
6
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
8
.
Câu 11. Cho đến năm 2003, dân số nước ta 80902400 người. Với tỉ lệ tăng dân số mỗi năm không đổi
1, 47% thì đến năm 2020 dân số nước ta gần với số nào nhất dưới đây?
159
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 103681600. B. 103681700. C. 103681800. D. 103681500.
Câu 12. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định sai
A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau một hình đa diện lồi.
B. T diện hình đa diện lồi.
C. Hình lập phương hình đa diện lồi.
D. Hình hộp hình đa diện lồi.
Câu 13. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào bảng biến thiên như hình v
A. y =
1
3
x
3
+ x
2
+ 4.
B. y =
1
3
x
3
x
2
+ 4.
C. y = x
4
4x
2
+ 4.
D. y =
2x + 4
x + 1
.
x
f
0
(x)
f (x )
−∞
0
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
44
8
3
8
3
++
Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề đúng
A. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
B. Một hình đa diện ít nhất ba đỉnh.
C. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
D. Một hình đa diện ít nhất sáu cạnh.
Câu 15. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a , 0). Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định đúng
A. Hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a , 0) thể hai điểm cực trị.
B. Hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a , 0) nhiều hơn ba điểm cực trị.
C. Hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a , 0) đúng ba điểm cực trị.
D. Hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a , 0) ít hơn bốn điểm cực trị.
Câu 16. Cho a
1
3
> a
1
2
. Khi đó giá trị của a thỏa mãn điều kiện?
A. a > 1. B. a 0. C. a 1. D. 0 < a < 1.
Câu 17. Cho hình tr hai đáy hai hình tròn (O, r) (O
0
, r) chiều cao hình tr h = r
2. Một hình
nón đỉnh O và đáy đường tròn (O
0
, r) nằm trong hình trụ. Thể tích của phần giới hạn bởi hình tr
mặt xung quanh của hình nón theo r
A.
4πr
3
3
. B.
2πr
3
3
. C.
2
2πr
3
3
. D.
2πr
3
3
.
Câu 18. Hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3x + 2017 cực tr khi?
A. 1 < m < 1. B. m > 1, m < 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 19. Cho bốn biểu thức log
3
6
5
> log
3
5
6
(1), log
1
3
9 < log
1
3
17 (2), log
1
2
e > log
1
2
π (3), log
2
5
2
>
log
2
3
2
(4). Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định sai
A. (1) đúng, (2) sai. B. (3) đúng, (4) sai.
C. (1) sai, (3) sai. D. (3) đúng, (2) sai.
160
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 20. Trong các hàm số dưới đây hàm số nghịch biến trên R
A. y =
3 x
x 1
. B. y = x
3
+ 3x
2
3x+ 3. C. y = x
3
+ 3x
2
+ 3x+ 3. D. y = x
4
+ 3x
2
5.
Câu 21. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 4 cm quay xung quanh đường cao AH (H BC) của tam
giác tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón tạo thành
A. 16π cm
2
. B. 4π cm
2
. C. 12π cm
2
. D. 8π cm
2
.
Câu 22. Cho hình trụ bán kính đáy r = 3cm. Một mặt phẳng qua trục cắt hình tr theo thiết diện
hình vuông. Diện tích xung quanh của hình tr thể tích khối tr đã cho
A. S
xq
= 36π cm
2
; V = 27π cm
3
. B. S
xq
= 24π cm
2
; V = 45π cm
3
.
C. S
xq
= 24π cm
2
; V = 36π cm
3
. D. S
xq
= 36π cm
2
; V = 54π cm
3
.
Câu 23. Số điểm cực tr của hàm số y =
e
x
+ e
x
2
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 24. Cho khối chóp tam giác S .ABC đáy tam giác vuông cân tại B, cạnh AB = a, S A vuông
góc với mặt phẳng đáy và S B tạo với mặt phẳng đáy góc 45
. Thể tích của khối chóp S .ABC theo a.
A.
a
3
9
. B.
a
3
3
. C.
a
3
6
. D.
a
3
4
.
Câu 25. Cho biểu thức M =
a
1
4
a
9
4
a
1
4
a
5
4
, với 0 < a , 1 sau khi rút gọn kết quả
A. 2 + a. B. 1 a. C. 1 + a. D. 2 a.
Câu 26. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y =
e
π
x
. B. y =
2
e
!
x
. C. y =
π
4
x
. D. y =
π
3
x
.
Câu 27. Hàm số y = x
ln x
(với x > 0) đạo hàm
A.
x
ln x
x
. B.
2.e
ln x
ln x
x
. C.
ln x
x
. D.
x
ln x
ln x
x
.
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = AA
0
= a; BC = 2a trên cạnh AD lấy điểm
M sao cho AM = 3MD. Khi đó khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (AB
0
C) tính theo a
A.
a
4
. B.
a
3
. C.
a
5
. D.
a
2
.
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD cạnh đáy bằng 2a; mặt bên của hình chóp tạo với đáy
một góc 60
. Thể tích của khối chóp S .ABCD theo a
A.
3a
3
3
. B.
5
3a
3
3
. C.
2
3a
3
3
. D.
4
3a
3
3
.
Câu 30. Giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
4
3x
2
+ 2 trên đoạn [0; 2]
A. max
[0;2]
y = 6; min
[0;2]
=
1
4
. B. max
[0;2]
y = 4; min
[0;2]
=
1
4
.
C. max
[0;2]
y = 5; min
[0;2]
= 2. D. max
[0;2]
y = 5; min
[0;2]
=
1
2
.
Câu 31. Hàm số y = (m 2)x + sin x nghịch biến trên R thì m thuộc khoảng?
A. (−∞; 1]. B. [1; +). C. (−∞; 2]. D. [2; +).
161
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 32. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên (2; 2)
A. y =
x + 3
x + 2
. B. y = x
4
4x
2
+ 2. C. y = x
3
3x
2
+ 2. D. y =
x 3
x + 2
.
Câu 33. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
5 x
2
+ 2x
A. 5. B. 2
5. C. 2
5. D. 6.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD cạnh đáy bằng a. Gọi M trung điểm cạnh S C. Hình
chiếu vuông góc của tam giác MAB xuống mặt phẳng đáy diện tích
A.
3a
2
8
. B.
3a
2
4
. C.
a
2
4
. D.
3a
2
5
.
Câu 35. Cho m = log
15
3. Khi đó giá trị của log
25
15 tính theo m
A. 2 m. B.
1
2(1 m)
. C. 2m 1. D.
1
2 m
.
Câu 36. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+ 2x 4 tại điểm hoành độ bằng 1 hệ số góc
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 37. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (a; b) đạo hàm cấp hai trên đoạn đó. Khi đó với
x
0
(a; b) khẳng định đúng
A. Nếu
f
0
(x
0
) = 0
f ”(x
0
) , 0
thì x
0
một điểm cực trị của hàm số.
B. Nếu
f
0
(x
0
) = 0
f ”(x
0
) , 0
thì x
0
không phải một điểm cực trị của hàm số.
C. Nếu
f
0
(x
0
) = 0
f ”(x
0
) > 0
thì x
0
một điểm cực đại của hàm số.
D. Nếu
f
0
(x
0
) = 0
f ”(x
0
) < 0
thì x
0
một điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 38. Cho khối tr lục giác đều tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng truh đã cho được
tính theo a
A. V =
3a
3
3
2
. B. V =
a
3
3
2
. C. V =
3a
3
3
4
. D. V =
a
3
3
4
.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R bảng biến thiên như hình bên.
Phương trình f (x) = 3 m ba
nghiệm phân biệt khi m thỏa mãn?
A. 2 m 2.
B. |m| > 2.
C. 1 < m < 5.
D. 2 < m < 2.
x
f
0
(x)
f (x )
−∞
1 1
+
0
+
0
++
22
22
−∞−∞
Câu 40. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
4x
2x 1
song song với đường thẳng y = 2x + 2016 phương
trình
162
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
y = 2x
y = 2x + 2
. B.
y = 2x 1
y = 2x 2
. C.
y = 2x 1
y = 2x 2
. D.
y = 2x
y = 2x + 2
.
Câu 41. Tập xác định của hàm số y =
2x 3
3x + 2
A. D = R\{
2
3
}. B. D = R\{−
3
2
}. C. D = R\{−
2
3
}. D. D = R\{
3
2
}.
Câu 42. Hàm số y = e
3x
ln x + log
2
x (với x > 0) đạo hàm
A. 3e
3x
+
1 + ln 2
x ln 2
. B. 3e
3x
+
1 ln 2
x ln 2
. C. 3e
3x
1 ln 2
x ln 2
. D. 3e
3x
1 + ln 2
x ln 2
.
Câu 43. Cho hình tr bán kính đáy r = 5cm và đường sinh ` = 7cm. Diện tích toàn phần của hình trụ
A. 70π cm
2
. B. 105π cm
2
. C. 140π cm
2
. D. 120π cm
2
.
Câu 44. Cắt một khối nón đã cho bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện một tam giác đều
cạnh a. Thể tích khối nón đã cho
A.
πa
3
3
12
. B.
πa
3
3
32
. C.
πa
3
3
24
. D.
πa
3
3
16
.
Câu 45. Số phép đối xứng qua mặt phẳng biến tam giác đều thành chính
A. 1. B. 3. C. 0. D. 4.
Câu 46. Một tấm bìa hình chữ nhật hai cạnh 50cm và 40cm, người ta cắt bỏ đi mỗi góc tấm bìa
một hình vuông cạnh 10cm rồi gấp lại thành một cái hộp không nắp. Hộp được tạo thành thể
tích
A. 6000cm
3
. B. 12000cm
3
. C. 5000cm
3
. D. 10000cm
3
.
Câu 47. Cho khối tứ diện đều cạnh a; gọi S tổng diện tích các mặt của tứ diện V thể tích của tứ
diện. Diện tích S thể tích V tính theo a
A. S = a
2
3; V =
a
3
2
12
. B. S = a
2
3; V =
a
3
3
6
.
C. S = a
2
2; V =
a
3
3
12
. D. S = a
2
2; V =
a
3
2
6
.
Câu 48. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a; hình chiếu vuông góc của tam giác
S AB diện tích
A.
a
2
3
6
. B.
a
2
3
12
. C.
a
2
3
4
. D.
a
2
3
9
.
Câu 49. Số điểm cực tr của hàm số y = x
3
+ x
2
x + 4
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 50. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Mỗi cạnh cạnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi mặt ít nhất ba cạnh.
163
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 B
3 C
4 C
5 B
6 B
7 A
8 C
9 D
10 C
11 A
12 A
13 B
14 D
15 D
16 D
17 C
18 B
19 C
20 B
21 D
22 D
23 D
24 C
25 C
26 D
27 B
28 D
29 D
30 A
31 A
32 D
33 A
34 A
35 B
36 B
37 A
38 A
39 C
40 B
41 C
42 B
43 D
44 C
45 B
46 A
47 A
48 B
49 C
50 A
164
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
25 THPT Gang Thép - Thái Nguyên (HKI)
Câu 1. Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x + 2
x 2
tạo với tia Ox một góc 135
. Tìm các tiếp điểm.
A.
(
1; 3
)
và
(
2; 0
)
. B.
(
4; 3
)
và
(
1; 3
)
.
C.
(
0; 1
)
và
(
1; 3
)
. D.
(
4; 3
)
và
(
0; 1
)
.
Câu 2. Đồ thị hàm số y =
3x + 1
x + 1
tọa độ của tâm đối xứng điểm
A.
(
1; 1
)
. B.
(
1; 3
)
. C.
(
1; 3
)
. D.
(
1; 1
)
.
Câu 3. Hình chóp S .ABC đáy tam giác ABC vuông tại A, S A vuông góc với mặt phẳng
(
ABC
)
và S A = a, AB = b, AC = c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A, B, C, S bán kính r bằng:
A. 2
a
2
+ b
2
+ c
2
. B.
1
2
a
2
+ b
2
+ c
2
. C.
a
2
+ b
2
+ c
2
. D.
2
(
a + b + c
)
3
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
x > 4 x là:
A.
(
3; +
)
. B.
(
0; 3
)
. C.
(
0; +
)
. D.
(
−∞; 3
)
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình 27
x
+ 12
x
= 2.8
x
là:
A. x = 0. B. x = 1. C. x =
3
2
. D. x =
2
3
.
Câu 6. Khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng V. Khi đó, thể tích tứ diện A
0
BCD bằng
A.
V
6
. B.
2V
5
. C.
V
3
. D.
2V
3
.
Câu 7. Số giao điểm của đường cong y = x
3
2x
2
+ 2x + 1 đường thẳng y = 1 x bằng:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 8. Số điểm cực tr của hàm số y =
2x 5
x 1
là:
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bất kỳ một hình hộp chữ nhật nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kỳ một hình tứ diện nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kỳ một hình chóp đều nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kỳ một hình hộp nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 10. Cho hàm số y = f
x
2
+ 2x
ln x. Tính f
0
(
1
)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. y = 1 +
3
x + 2
. B. y =
x
2
x 1
. C. y = e
x
1
x
. D. y =
2
x 1
.
Câu 12. Tìm a để hàm số y = log
a
2
2a+1
x nghịch biến trên
(
0; +
)
.
A. a
(
0; 2
)
\
{
1
}
. B. a
(
2; 1
)
\
{
0
}
. C.
|
a
|
> 1
a 6, 2
. D. a
(
1; 1
)
\
{
0
}
.
Câu 13. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích các mặt của 150cm
2
.
A. 100cm
3
. B. 75cm
3
. C. 125cm
3
. D. 25cm
3
.
165
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 14. Giá trị của m để hàm số y = x
3
3
(
2m + 1
)
x
2
+
(
12m + 5
)
x + 2 đồng biến trên khoảng
(
2; +
)
là:
A.
1
6
m
1
6
. B. m
5
12
.
C. m <
1
6
. D. m
1
2
.
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình ln
x
2
6x + 8
= ln
(
x 2
)
là:
A.
{
5; 2
}
. B. . C.
{
5
}
. D.
{
2
}
.
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = e
2x1
là:
A. y
0
=
e
2x1
2x 1
. B. y
0
=
2x 1.e
2x1
.
C. y
0
=
2
2x 1
.e
2x1
. D. y
0
=
e
2x1
2
2x 1
.
Câu 17. Gọi S diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC
0
của hình
lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh b khi quay xung quanh trục AA
0
. Diện tích S là:
A. πb
2
3. B. πb
2
2. C. πb
2
6. D. πb
2
.
Câu 18. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Câu 19. Cho hình chóp S .ABC AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a, các mặt bên S AB, S BC, S CA tạo với
đáy một góc 60
0
. Thể tích khối chóp đó bằng:
A. 3
3a
3
. B. 8
3a
3
. C.
2
3a
3
3
. D. 6
3a
3
.
Câu 20. Đồ thị nào đồ thị của hàm số y = x
3
+ x 2?
A.
1 1
6
4
2
2
0
. B.
1 1
6
4
2
2
0
. C.
1 1
6
4
2
2
0
. D.
1 1
6
4
2
2
0
.
Câu 21. Kết luận nào đúng v giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x x
2
?
A. giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất.
B. giá tri lớn nhất và không giá tr nhỏ nhất.
C. Không giá trị lớn nhất không giá trị nhỏ nhất.
D. giá trị nhỏ nhất không giá trị lớn nhất.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói v phương trình log
2
(
3x + 1
)
. log
3
x = 2 log
2
(
3x + 1
)
.
A. Phương trình nghiệm.
B. Phương trình nghiệm dương duy nhất.
166
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
C. Phương trình hai nghiệm phân biệt.
D. Phương trình số nghiệm.
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên mặt phẳng đáy bằng 45
0
.
Thể tích khối chóp đó bằng:
A. a
3
2. B.
a
3
2
2
. C.
a
3
6
. D.
a
3
3
.
Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos
2
x
2
, x
[
0; π
]
.
A. 0. B.
3
3
8
. C.
2
3
3
. D.
3
8
.
Câu 25. Các khoảng đồng biến của hàm số y = x
3
5x
2
+ 7x 3 là:
A.
[
5; 7
]
. B.
(
−∞; 1
)
và
7
3
; +
!
.
C.
(
3; 7
)
. D.
1;
7
3
!
.
Câu 26. Biểu diễn A = log
3
2
20 + log
2
400 theo a = ln 5 b = ln 2 cho ta kết quả là:
A. A = 7
2 +
a
b
. B. A = 4
3 +
b
a
!
. C. A = 5
1 +
a
b
. D. A = 6
1 +
b
a
!
.
Câu 27. Với a R cho trước, biểu thức nào sau đây sai?
A.
a
2
+ 5
2
3
>
a
2
+ 5
5
9
. B.
a
2
+ 5
3
5
>
a
2
+ 5
2
2
.
C.
a
2
+ 5
2
>
a
2
+ 5
3
2
. D.
a
2
+ 5
5
7
>
a
2
+ 5
4
5
.
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a, một hình nón đỉnh tâm của hình
vuông ABCD và đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
. Diện tích xung quanh của hình nón
đó là:
A.
πa
2
6
2
. B.
πa
2
3
2
. C.
πa
2
3
3
. D.
πa
2
2
2
.
Câu 29. Tìm a R để hàm số y =
3a a
2
a
x
hàm và đồng biến trên R.
A. a < 2. B. 0 < a < 2. C. a > 1. D. 1 < a < 2.
Câu 30. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 5x 1 tại điểm hoành độ 2 là:
A. 29. B. 5. C. 29. D. 31.
Câu 31. Hàm số y =
1
3
x
3
x
2
3x + 1 giá tr nhỏ nhất trên đoạn
[
2; 0
]
bằng:
A. 2. B. 1. C.
8
3
. D.
1
3
.
Câu 32. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60
0
. Thể
tích của hình chóp đó bằng:
A.
a
3
3
4
. B.
a
3
3
6
. C.
a
3
3
12
. D.
a
3
3
10
.
Câu 33. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
3
+ mx
2
+ 1, m , 0
là:
A. y =
2m
2
9
x 1. B. y =
2m
2
9
x + 1. C. y =
2m
3
x + 1. D. y =
2m
3
x 1.
167
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 34. Viết số N =
4
q
x
2
5
x dưới dạng x
m
. Tìm m
A.
11
20
. B.
8
5
. C.
15
4
. D.
5
8
.
Câu 35. Khi đặt 2
x
= t
(
t > 0
)
thì phương trình
2 + 2
x
1 + 2
1x
=
3
2
trở thành phương trình nào sau đây?
A.
2t + 1
t + 2
=
3
2
. B.
2 + t
2 t
=
3
2
. C.
2 + t
2t + 1
=
3
2
. D.
2t 1
t + 1
=
3
2
.
Câu 36. Nghiệm của phương trình 3
3x
+ 3
2x+1
= 3
x+1
+ 9 là:
A. x =
1
2
. B. x = ±
1
3
. C. x = 1. D. x = ±
2.
Câu 37. Cho hai điểm cố định A, B một điểm M di động trong không gian luôn thỏa mãn điều kiện
[
MAB = α với 0
0
< α < 90
0
. Khi đó điểm M thuộc mặt nào sau đây:
A. Mặt nón. B. Mặt trụ. C. Mặt cầu. D. Mặt phẳng.
Câu 38. Phương trình m.3
x
+ m.3
x
= 1 nghiệm khi chỉ khi:
A. m >
1
2
. B. 0 < m
1
2
. C. 0 < m <
1
2
. D. m 0.
Câu 39. Mệnh đề nào sau đây sai khi nói v log
π
(
2x + 1
)
= 2m + 1
A. Khi m =
1
2
thì phương trình nghiệm x = 0.
B. TXĐ của phương trình D =
1
2
; +
!
.
C. Nghiệm của phương trình x =
π.π
2m
1
2
.
D. Phương trình nghiệm khi chỉ khi 2m + 1 > 0 m >
1
2
.
Câu 40. Giá tr của biểu thức 3
1+2
3
2
: 9
3
2
là:
A. 9. B. 3
3. C. 2
3. D. 3.
Câu 41. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 4
x
2
9
là:
A. x = 3; y = 13. B. x = 3; y = 1. C. x = ±3; y = 13. D. x = ±3; y = 1.
Câu 42. Một hình tứ diện đều chiều cao bằng
6
3
thì thể tích bằng:
A.
3
4
. B.
2
4
. C.
3
12
. D.
2
12
.
Câu 43. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x
3
12x + 12 là:
A.
(
4; 28
)
. B.
(
2; 2
)
. C.
(
2; 4
)
. D.
(
2; 28
)
.
Câu 44. Gọi S tập nghiệm của bất phương trình 2
x+1
>
1
16
!
x
. Tìm min S .
A. 2. B. 1. C. Không có. D.
1
5
.
Câu 45. Các trung điểm của các cạnh của một tứ diện đều cạnh a các đỉnh của một khối đa diện đều.
Thể tích khối đa diện đó là:
A.
a
3
2
24
. B.
a
3
2
12
. C.
a
3
3
16
. D.
a
3
3
12
.
168
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 46. Cho hàm số y =
r
x
2
x + 2
. Tìm hoành độ điểm cực tiểu của hàm số.
A. x = 4. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 0.
Câu 47. Người ta xếp 7 viên bi cùng bán kính r vào một cái lọ hình tr sao cho tất cả các viên bị đều
tiếp xúc với đáy, viên bị chính giữa tiếp xúc với 6 viên bị xung quanh mỗi viên bi xung quanh đều tiếp
xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy hình trụ là:
A. 16πr
2
. B. 18πr
2
. C. 9πr
2
. D. 36πr
2
.
Câu 48. Tập xác định của hàm số y =
1
log
0.2
x 1
là:
A. D = R \
(
1
5
)
. B. D =
(
0; +
)
.
C. D =
(
0; +
)
\
(
1
5
)
. D. D =
(
0; +
)
\
{
1
}
.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m + 1 cắt đồ thị hàm số
y =
1
3
|
x
|
3
3
2
x
2
+ 1 tại 4 điểm phân biệt.
A. m >
7
2
. B.
9
2
< m < 0. C.
7
2
< m < 1. D.
7
2
< m 1.
Câu 50. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 5
x
là:
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
169
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 B
4 A
5 A
6 A
7 A
8 A
9 D
10 C
11 C
12 A
13 C
14 B
15 C
16 A
17 C
18 D
19 B
20 D
21 A
22 B
23 C
24 A
25 B
26 A
27 D
28 B
29 D
30 B
31 D
32 C
33 B
34 A
35 A
36 A
37 A
38 B
39 D
40 D
41 D
42 D
43 D
44 C
45 A
46 D
47 C
48 C
49 B
50 B
170
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
26 THPT Chu Văn An (HKI)
Câu 1. Bất phương trình 2
x
2
.3
x
< 1 bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. Không nghiệm nguyên. B. một nghiệm nguyên.
C. hai nghiệm nguyên. D. số nghiệm nguyên.
Câu 2. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 18. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không tâm đối xứng.
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Đồ thị hàm số không cắt parabol y = 1 6x
2
.
D. Giá tr cực đại của hàm số 18.
Câu 3. Cho a, b các số thực dương a , 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log
a
(a
2
+ ab) = 2 + 2 log
a
(a + b). B. log
a
(a
2
+ ab) = 4 log
a
(a + b).
C. log
a
(a
2
+ ab) = 1 + 4 log
a
b. D. log
a
(a
2
+ ab) = 4 + 2 log
a
b.
Câu 4. Tìm tất cả các giá tr của tham số a để đường thẳng : y = x + a không điểm chung với đồ
thị (C) của hàm số y =
x 3
x 2
.
A. Với mọi a R\{0}. B. a < 0.
C. Với mọi a R. D. Không giá trị nào của a.
Câu 5. Hàm số nào dưới đây tập xác định R?
A. y =
1
x
. B. y =
x 1
x + 1
. C. y =
2x 1
x
2
+ 1
. D. y = x
x 3x + 1.
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y =
1
4
x
4
+ 2017x
2
+ 1
A. m = 0. B. m = 2017. C. m =
1
4
. D. m = 1.
Câu 7. Hàm số nào sau đây đồ thị như hình vẽ?
...
...
0
x
y
1
1 1
f
A. y = x
4
+ 2x
2
3. B. y = x
4
2x
2
3.
C. y = x
4
2x
2
. D. y = x
3
3x 1.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a, AC = a
3, cạnh bên S A
vuông góc với đáy, S A = 2a. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Diện tích tam giác S BC bằng
a
2
10
2
.
171
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
B. Thể tích khối chóp S .ABC bằng
a
3
3
3
.
C. Chiều cao của hình chóp k từ đỉnh A bằng
2a
5
5
.
D. Hình chóp tất cả các mặt đều tam giác vuông.
Câu 9. Cho khối lập phương diện tích toàn phần bằng 150. Tính thể tích V của khối lập phương đó.
A.
125
3
. B. V = 27. C. V = 125. D. V = 64.
Câu 10. Một hình nón chiều cao bằng a và thiết diện qua trục tam giác vuông. Tính diện tích xung
quanh của hình nón.
A.
πa
2
2
2
. B. πa
2
2. C. 2πa
2
2. D. 2πa
2
.
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
x. B. y = x
2
.
C. y =
1
4
x
4
2x
2
+ 2. D. y = 1 x
2
.
Câu 12. Điểm cực tiểu của hàm số y = x
3
3x + 1 là:
A. x = 2. B. y = 1. C. y = 3. D. x = 0.
Câu 13. Gọi x
1
; x
2
hai nghiệm của phương trình log
2
(4
x
3.2
2x+1
+ 2) = 2x + 4. Tính x
1
+ x
2
.
A. x
1
+ x
2
= 1. B. x
1
+ x
2
= 7. C. x
1
+ x
2
= 10. D. x
1
+ x
2
= 0.
Câu 14. Hàm số y = x
2
ln x bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 điểm. B. một điểm.
C. Khong điểm nào. D. 2 điểm.
Câu 15. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a.
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
2
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
3
2
.
Câu 16. Cho hình chóp S .ABC ba cạnh S A, S B, S C đôi một vuông góc với nhau, S A = 1, S B =
2, S C = 3. Tính Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).
A. h =
14. B. h =
14
2
. C. h =
6
7
. D. h =
3
14
7
.
Câu 17. Viêt phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x 1, biêt tiếp tuyến song song với
đường thẳng : y = 9x 17.
A. y = 9x + 15, y = 9x 17. B. y = 9x + 15.
C. y = 9x + 17. D. y = 9x 15, y = 9x 17.
Câu 18. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Mặt bên S AB tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD.
A.
a
3
. B.
a
3
. C.
a
21
4
. D.
a
21
6
.
172
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 19. Gọi M(x
0
; y
0
) điểm chung của hai đồ thị hàm số y = x
2
1 y =
x + 1
3
thỏa mãn x
0
> 0.
Tính giá tr của biểu thức P =
1
3
x
0
+ 2y
0
A.
5
3
. B. 4. C.
5
4
. D. 2.
Câu 20. Hàm số nào sau đây đồ thị như hình vẽ?
2.
1
4.
0
x
y
f
A. y = 2
x
. B. y =
1
2
!
x
. C. y = e
x
. D. y = e
x
.
Câu 21. Một người gửi tiền vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 12% một năm, hạn một
tháng. Hỏi sau bao lâu, số tiền trong tài khoản của người đó gấp ba lần số tiền ban đầu?
A. 12 năm 5 tháng. B. 9 năm 3 tháng.
C. 11 năm. D. 10 năm 2 tháng.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y = 2
x
2
+1
.
A. y
0
=
x
2
+ 1
2
x
2
. B. y
0
= 2
x
2
.
C. y
0
= x.2
x
2
+2
ln 2. D. y
0
=
x
2
+ 1
2
x
2
+1
ln 2.
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a thể tích bằng
a
3
3
. Tính độ dài cạnh bên của
hình chóp.
A. a. B.
a
3
2
. C.
a
6
2
. D.
a
3
3
.
Câu 24. Một khối trụ chu vi đường tròn đáy bằng 12πa, chiều cao bằng
a
2
. Tính thể tích của khối trụ.
A. 6πa
3
. B. 72πa
3
. C. 18πa
3
. D. 24πa
3
.
Câu 25. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = e
x
2
2x
trên đoạn [0; 2].
A. e. B.
1
e
2
. C. 1. D.
1
e
.
Câu 26. Cho hàm số y =
2x + 3
x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số một điểm cực trị.
B. Hàm số không giá tr nhỏ nhất.
C. Đường thẳng y = 2 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D. Hàm số nghịch biến trên R.
173
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 27. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
. Một khối tr T nội tiếp khối lăng tr đã cho. Gọi
V
1
thể tích khối trụ, V
2
thể tích khối lăng trụ. Tính tỉ số
V
1
V
2
A.
2π
3
27
. B.
4π
3
9
. C.
π
3
9
. D.
π
3
27
.
Câu 28. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số a để bất phương trình a
x
2
+ 6 < x + a nghiệm đúng
với mọi giá tr thực của x.
A. a < 1. B. a < 1. C. a =
30
5
. D. a <
30
5
.
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông, thể tích bằng V. Một khối nón
đỉnh tâm của hình vuông ABCD, đáy hình tròn ngoại tiếp tứ giác A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính thể tích của
khối nón.
A.
π
4
V. B.
π
2
V. C.
π
12
V. D.
π
6
V.
Câu 30. Tìm tập nghiệm S của phương trình log
2
(x 1) + log
2
(x + 1) = 3
A. S = {3; 3}. B. S =
n
7;
7
o
. C. S = {3}. D. S = {2}.
Câu 31. Cho hàm số y =
2x 1
x + 2
đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(1; 3) tạo với
hai đường tiệm cận của đồ thị (C) một tam giác . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác diện tích bằng 10.
B. Tam giác chu vi bằng 10 + 2
26.
C. Tam giác tam giác vuông một góc bằng 60
.
D. Tam giác tam giác vuông cân.
Câu 32. bao nhiêu giá tr nguyên của tham số m để phương trình 4
x
m.2
x
+ 2m 5 = 0 hai
nghiệm trái dấu?
A. Không giá trị nguyên nào. B. một giá tr nguyên.
C. hai giá trị nguyên. D. vô số giá tr nguyên.
Câu 33. Gọi n số điểm trên đồ thị (C) của hàm số y = 2 +
1
x 1
hoành độ tung độ các số tự
nhiên. Tìm n
A. n = 2. B. n = 0. C. n = 4. D. n = 1.
Câu 34. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích V. Tính thể tích khối tứ diện ACB
0
D
0
A.
V
3
. B.
V
4
. C.
V
5
. D.
V
6
.
Câu 35. Cho log
8
3 = a, log
3
5 = b. Tính log
10
3 theo a và b.
A.
3a
1 + 3ab
. B. ab. C. 3a + b. D.
1
a + 3b
.
Câu 36. Tính giá trị của biểu thức P =
1
log
2
2016!
+
1
log
3
2016!
+ ··· +
1
log
2016
2016!
A. 2016. B. 0. C. 2015. D. 1.
Câu 37. Hàm y =
x + 2
x
đồ thị (C). Gọi d tích khoảng cách từ một điểm bất trên đồ thị (C)
đến các đường tiệm cận của (C). Tính d
A. d = 2. B. d = 1. C. d = 2
2. D. d =
2.
174
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 38. Tìm số nghiệm của phương trình 2
1
x
+ 2
x
= 3.
A. Không nghiệm. B. một nghiệm.
C. hai nghiệm. D. vô số nghiệm.
Câu 39. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3x
3
+ 3x + 1 tại giao điểm của đồ thị với
trục tung.
A. y = 1. B. y = 3x 1. C. y = 3x + 1. D. y = 3x + 1.
Câu 40. Tập xác định của hàm số y = x
π
A. R. B. [0; +). C. (0; +). D. R\{0}.
Câu 41. Trong không gian cho hai đường thẳng a, b cắt nhau và góc giữa chúng bằng 60
. tính góc
đỉnh tạo bởi mặt nón tạo thành khi quay đường thẳng a quanh đường thẳng b
A. 120
. B. 60
. C. 45
. D. 30
.
Câu 42. Một khối tr T
1
thể tích bằng 40. Tăng bán kính của T
1
lên gấp 3 lần ta được khối tr T
2
.
Tính thể tích khối tr T
2
A. 300. B. 240. C. 360. D. 120.
Câu 43. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 1 hai điểm cực tr thuộc đường thẳng d : y = ax + 1. Tìm a
A. a = 2. B. a = 3. C. a = 1. D. a = 2.
Câu 44. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình
x
4
2x
2
= m 4 nghiệm phân
biệt.
A. m = 1. B. m = 0. C. 1 < m < 0. D. 0 < m < 1.
Câu 45. Cho a, b, x, y các số thực dương với a, b , 1 thỏa mãn: log
a
x = log
b
y = N. Đẳng thức
nào sau đây đúng?
A. N = log
ab
x
y
. B. N = log
ab
xy. C. N = log
a+b
xy. D. N = log
a+b
x
y
.
Câu 46. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 đồ thị (C). Gọi m số giao điểm của (C) trục hoành. Tìm
m
A. m = 3. B. m = 1. C. m = 0. D. m = 2.
Câu 47. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1 2x
x
2
A. y = 2.
B. y = 0.
C. y = 1.
D. Đồ thị hàm số không tiệm cận ngang.
Câu 48. Cho khối lập phương thể tích bằng 1. Tính thể tích khối bát diện đều các đỉnh tâm các
mặt của hình lập phương.
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
3
.
175
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 49. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức H(x) =
2
5
x
2
(33 x), trong đó
x(mg), x > 0 liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Tính lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để
huyết áp giảm nhiều nhất.
A. 25(mg). B. 22(mg). C. 33(mg). D. 30(mg).
Câu 50. Cho hai khối cầu S
1
và S
2
bán kính và thể tích lần lượt R
1
, R
2
và V
1
, V
2
. Biết R
2
=
3R
1
,
tính
V
2
V
1
A.
3. B. 3. C. 9. D. 3
3.
176
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 D
3 A
4 C
5 C
6 D
7 C
8 B
9 C
10 B
11 A
12 A
13 A
14 B
15 C
16 C
17 B
18 D
19 D
20 B
21 B
22 C
23 C
24 C
25 D
26 B
27 C
28 A
29 D
30 C
31 C
32 B
33 B
34 D
35 A
36 D
37 A
38 D
39 C
40 C
41 A
42 C
43 D
44 D
45 B
46 A
47 B
48 C
49 B
50 D
177
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
27 THPT Nguyễn Du - TP HCM (HKI)
Câu 1. Cho hàm số y =
2x + 2m 1
x + m
. Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm
M(3; 1).
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 3.
Câu 2. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 5
x1
+ 5
3x
= 26
A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
Câu 3. Kết luận nào sau đây v tính đơn điệu của hàm số y =
2x + 1
x + 1
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
−∞ : 1
)
và
(
1; +
)
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
−∞ : 1
)
và
(
1; +
)
.
C. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {−1}.
D. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {−1}.
Câu 4. Các khoảng ngịch biến của hàm số y = x
3
+ 3x
2
1
A.
(
0; 2
)
. B.
(
−∞ : 0
)
và
(
2; +
)
.
C.
(
−∞ : 0
)
và
(
1; +
)
. D.
(
−∞ : 1
)
và
(
2; +
)
.
Câu 5. Giá tr m để đường thẳng y = log
2
m và đồ thị y =
x
4
4
x
2
+ 1 đúng 3 điểm chung
A.
1
2
. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 6. Cho mặt cầu
(
S
1
)
bán kính R
1
, mặt cầu
(
S
2
)
bán kính R
2
và R
2
= 2R
1
. Tỉ số thể tích của
khối cầu
(
S
2
)
và
(
S
1
)
A.
1
4
. B. 8. C. 4. D.
1
8
.
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log
3
(x
3
2x
2
x + 2)
A. D =
(
1; 1
)
. B. D =
(
2; +
)
.
C. D =
(
1; 1
)
(
2; +
)
. D. D =
(
−∞; +
)
.
Câu 8. Cho x, y các số thực dương m, n hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. x
m
.y
n
=
(
x.y
)
m+n
. B. x
m
.x
n
=
(
x.y
)
m+n
.
C.
(
x
n
)
m
= x
n.m
. D.
(
x.
)
n
= x
n
.y
n
.
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của
(
C
)
: y = x
3
+ 3x
2
8x + 1 song song với đường thẳng y = x + 1
A. y = x + 4; y = x 28. B. y = x 4; y = x + 28.
C. y = x 4; y = x 28. D. y = x + 4 : y = x + 28.
Câu 10. Giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
2
.e
1x
trên đoạn
"
1
2
; 3
#
lần lượt
A.
4
e
;
e
4
. B.
4
e
; 0. C.
9
e
2
;
e
4
. D.
e
4
; 0.
Câu 11. Nhân dịp trường THPT Nguyễn Du tổ chức đi học tập ngoại khóa Đà Lạt. Đoàn Trường tổ
chức một cuộc thi làm nón để vui chơi Noel. Hưởng ứng cuộc thi đó, tập thể lớp 12A
1
làm những chiếc
178
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
nón theo các bước như sau: Cắt một mảnh giấy hình tròn tâm O bán kính 20 cm. Sau đó cắt bỏ phần hình
quạt còn lại theo hai bán kính OA OB với nhau thì sẽ được một hình nón đỉnh O và đường sinh
OA. Hỏi thể tích của khối nón tạo thành bằng bao nhiêu?
75
0
20cm
O
1
O
A
B
O
A
A.
3125
551π
648
cm
3
. B.
8000π
3
cm
3
. C.
45125
215π
648
cm
3
. D.
1000
3π
3
cm
3
.
Câu 12. Với mọi số a > 0; b > 0 thỏa mãn a
2
= 9b
2
= 10ab thì đẳng thức nào sau đậy đúng?
A. log
a + 3b
4
=
log a + log b
2
. B. log(a + 3b) = log a + log b.
C. log(a + 1) + log b = 1. D. 2 log(a + 3b) = log a + log b.
Câu 13. Tại hội thảo khoa học Giải pháp dinh dưỡng giúp trẻ đạt cân nặng chiều cao theo độ tuổi,
các chuyên gia dinh dưỡng đã chỉ ra quyết giúp phụ huynh hỗ trợ sự tăng trưởng của trẻ mức tiêu
thụ của sữa trong mỗi khẩu phần ăn hằng ngày (theo vietnamnet.vn). Trước tình hình trên, công ty sữa
Việt Nam dự định sẽ cho ra một sản phẩm mới bao hình trụ thể tích 1 lít. Hỏi phải thiết kế
bao y bàn kính đáy R bao nhiêu để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?
A. R =
r
1
π
dm. B.
3
r
1
π
dm. C. R =
3
r
1
2π
dm. D. R =
r
1
π
dm.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD S A vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A, S A = 2cm, AB =
4cm, AC = 3cm. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 4cm
3
. B. 8cm
3
. C. 24cm
3
. D. 6cm
3
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, tam giác S AB đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với
(
ABCD
)
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
a
7
7
. B.
a
2
2
. C.
a
21
7
. D.
a
15
5
.
Câu 16. Tính log
30
1350 theo a và b với log
30
3 = a log
30
5 = b
A. 2a b 1. B. 2a + b + 1. C. 2a b + 1. D. a + 2b + 1.
Câu 17. Cho hình chóp S .ABCD ABCD hình vuông cạnh 2a, tam giác S AB đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với
(
ABCD
)
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
a
7
2
. B.
a
7
4
. C.
a
21
6
. D.
a
21
3
.
Câu 18. Giá tr lớn nhất của hàm số y = x
3
+ 3x
2
9x 7 trên đoạn
[
4; 3
]
A. 21. B. 19. C. 18. D. 20.
179
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 19. Hàm số y =
1
3
x
3
+ (m + 1)x
2
(m + 1)x + 2 đống biến trên tập xác định của khi
A. m < 2 m > 1. B. 2 < m < 1.
C. 2 m 1. D. m 2 m 1.
Câu 20. Nghiệm của phương trình log
5
x = log
5
(x + 6) log
5
(x + 2)
A. x = 2. B. x = 0; x = 1. C. x = 1. D. x = 3; x = 2.
Câu 21. Cho tứ diện ABCD. Gọi B
0
, C
0
lần lượt trung điểm AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của hai
khối tứ diện A
0
B
0
C
0
D
0
và ABCD bằng
A.
1
6
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
8
.
Câu 22. một học sinh lập luận tìm các điểm cực tr của hàm số y = f (x) =
x
5
5
x
4
2
như sau:
Bước 1: Hàm số tập xác định D = R.
Ta y
0
= x
4
2x
3
, cho y
0
= 0 x
4
2x
3
= 0 x = 0 x = 2.
Bước 2: Đạo hàm cấp hai y
00
= 4x
3
6x
2
. Ta f
00
(0) = 0 f
00
(2) = 8 > 0.
Bước 3: Kết luận: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 không đạt cực tr tại x = 0.
Qua các bước trên, y cho biết học sinh đó giải đúng hay sai, nếu sai thì sai bước nào?
A. Sai bước 3. B. Sai bước 2. C. Giải đúng. D. Sai bước 1.
Câu 23. Đồ thị
(
C
)
: y = x
3
3mx
2
+ 2m(m 4)x + 9m
2
m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt cách
đều nhau khi
A. m = 0; m = 2. B. m = 1. C. m = 0; m = 1. D. m = 2.
Câu 24. Số cạnh của một hình bát diện đều
A. 16. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 25. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác cân, AB = AC = a, góc
d
BAC =
120
. Mặt phẳng
(
AB
0
C
0
)
tạo với đáy một góc 60
0
. Khi đó thể tích khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
A.
3a
3
3
4
. B.
3a
3
4
. C.
3a
3
3
8
. D.
3a
3
8
.
Câu 26. Cho hàm số y = x
3
3x + 2 đồ thị
(
C
)
và đường thẳng d : y = m. Với giá tr nào của m thì
đường thẳng d cắt đồ thị
(
C
)
tại 2 điểm phân biệt?
A. m = 0 veem = 4. B. m < 0 m > 4. C. 0 < m < 4. D. 0 m .
Câu 27. Với giá tr nào của m thì hàm số y = x
3
2x
2
+ mx đạt cực tiểu tại x = 1?
A. m > 1. B. m < 1. C. m , 1. D. m = 1.
Câu 28. Thể tích của khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh đều bằng a
A.
a
3
2
12
. B.
a
3
3
4
. C.
a
3
3
12
. D.
a
3
2
6
.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
1
3
!
1
x
+ 3.
1
3
!
1
x
+1
> 12
A. S =
(
0; +
)
. B. S =
(
1; 0
)
. C. S =
(
−∞; 1
)
. D. S = .
180
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 30. Rút gọn biểu thức
x + 1
x
3
1
x +
x + 1
, (x > 0) được kết quả
A.
x 1. B. x + 1. C. x 1. D. 1.
Câu 31. y chọn từ ( hay cụm từ) sau điền vào chỗ trống để mệnh đề đúng: " Số cạnh của một hình
đa diện luôn ... số đỉnh của hình đa diện y".
A. bằng. B. nhỏ hơn.
C. nhỏ hơn. D. nhỏ hơn hoặc bằng.
Câu 32. Cho hàm số y =
1 + x
1 x
,
(
C
)
. y cho biết đồ thị
(
C
)
mấy đường tiệm cận?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 5.4
x
+ 2.25
x
7.10
x
0
A. 0 x 2. B. 1 x 1. C. 0 x 1. D. 0 < x < 1.
Câu 34. Với những giá tr nào của m thì hàm số y =
1
3
x
3
+ mx
2
+ (2m 1)x 1 cực đại và cực tiểu?
A. m. B. m < 1. C. m > 1. D. m , 1.
Câu 35. Với giá tr nào của m để hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ mx + m giảm trên đoạn độ dài bằng 1
A. m =
9
4
. B. m =
9
4
. C. m = 3. D. m 3.
Câu 36. Đồ thị sau đây đồ thị của hàm số nào? Đồ thị sau đây của hàm số nào?
1. 1.
1.
1.
2.
0
f
A. y = x
4
3x
2
1. B. y = x
4
+ 2x
2
1.
C. y = 2x
2
1. D. y = x
4
2x
2
1.
Câu 37. Tìm m để phương trình 4
x
2m2
x
+ m + 2 = 0 hai nghiệm phân biệt
A. m < 2. B. 2 < m < 2. C. Không m. D. m > 2.
Câu 38. Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác đều tất cả các cạnh đều bằng a
A.
a
3
3
4
. B.
a
3
2
2
. C.
a
3
2
3
. D.
a
3
3
3
.
Câu 39. Giá tr của biểu thức P =
25
log
5
6
+ 49
log
7
8
3
3
1+log
9
4
+ 4
2log
2
3
+ 5
log
125
27
A. 12. B. 9 . C. 10 . D. 82 .
Câu 40. Một đường thẳng cắt mặt cầu tâm I tại hai điểm A, B sao cho tam giác ABI vuông và AB = a
2.
Thể tích khối cầu đó
A. V = 4πa
3
. B. V =
4
3
πa
3
. C. V = πa
3
. D. V =
2
3
πa
3
.
181
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 41. Giá tr của biểu thức H = 2 log
1
3
6 log
1
9
400 3 log
3
3
45.
A. 4. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42. Cho hàm số y =
x
2
3x + 5
x
2
2x + 3
,
(
C
)
. y cho biết đồ thị
(
C
)
đi qua điểm nào sau đây?
A. M
1
2
;
5
3
!
. B. Q(2; 1). C. M
1
2
;
27
7
!
. D. M
1
2
;
5
3
!
.
Câu 43. Cho đường cong
(
C
)
: y = x
3
2x
2
+ x 1 đường thẳng d : y = 1 2x. Hãy cho biết đường
cong
(
C
)
cắt đường thẳng d tại mấy điểm?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 44. Cho mặt cầu bán kính a, ngoại tiếp hình nón. Thiết diện qua trục của hình nón tam giác
đều. Thể tích của hình nón
A.
1
8
πa
3
. B.
5
5
πa
3
. C.
3πa
3
8
. D.
3πa
3
4
.
Câu 45. Tìm m để đồ thị
(
C
m
)
: y = x
3
3x
2
m + 2016 cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt
A. 2012 < m < 2016. B. 2012 < m < 2017. C. 2017 m 2017. D. m < 2016.
Câu 46. Giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
2
ln x trên đoạn
"
1
e
; e
#
lần lượt
A. e
2
;
1
2e
. B. e
2
;
1
e
2
. C.
1
e
2
;
1
2e
. D. e
2
; 0.
Câu 47. Cho hình tr (T ) hai đáy hai hình tròn (O) (O
0
). Xét hình tròn đáy hình tròn (O)
và đỉnh O
0
. Biết thiết diện qua trục của hình nón tam giác đều. Tỉnh tỉ số giữa diện tích xung quanh
hình nón và diện tích xung quang hình tr trên.
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
3
. D.
3
3
.
Câu 48. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N lần lượt tr ung điểm của các cạnh
AB, CD. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh cạnh MN ta được hình trụ thể tích V bằng
A. V = 8π. B. V = 4π. C. V = 16π. D. V = 32π.
Câu 49. Hình chóp S .ABC đáy ABC tam giác vuông cân, BA = BC = a, S A vuông góc đáy, góc
giữa (S BC) (ABC) bằng 60
. Thể tích khối chóp S .ABC
A.
a
3
2
3
. B.
a
3
2
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
3
.
Câu 50. Điều nào sau đây đúng?
A. a
m
< a
n
m < n. B. Nếu a < b thì a
m
< b
m
m > 0.
C. a
m
> a
n
m > n. D. 0 < a < 1 : a
m
> a
n
m < n.
182
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 B
3 B
4 B
5 C
6 B
7 C
8 A
9 B
10 A
11 C
12 A
13 C
14 A
15 D
16 B
17 D
18 D
19 C
20 A
21 C
22 A
23 B
24 D
25 D
26 A
27 D
28 D
29 B
30 C
31 A
32 B
33 C
34 D
35 B
36 B
37 D
38 A
39 B
40 B
41 C
42 A
43 C
44 C
45 A
46 A
47 D
48 A
49 C
50 D
183
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
28 THPT Vân Nội - Nội (HKI)
Câu 1. Hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x
1
3
đạt cực đại tại điểm:
A. x = 1. B. x = 3. C. x = 1. D. x = 3.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log
2
(
2x + 1
)
là:
A.
−∞;
1
2
!
. B.
1
2
; +
!
. C.
−∞;
1
2
!
. D.
(
−∞; +
)
.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều. Tìm khẳng định sai trong các khẳng đinh sau?
A. Chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm của mặt đáy.
B. Các mặt bên tam giác cân.
C. Mặt đáy một hình vuông.
D. Các mặt bên hình chữ nhật.
Câu 4. Hàm số y =
x
2
2x + 2
e
x
đạo hàm là:
A. y
0
=
(
2x 2
)
e
x
. B. y
0
=
(
x 1
)
e
x
. C. y
0
= 2xe
x
. D. y
0
= x
2
e
x
.
Câu 5. Phương trình y = log
2
(
2x 1
)
= 2 nghiệm là:
A. x = 3. B. x =
2
5
. C. x =
5
2
. D. x =
5
2
.
Câu 6. Cho hình chóp S .ABC S A = 3a
2 và vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông cân tại B
cạnh AC = a
7. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp đã cho bằng:
A.
5a
2
. B.
a
5
2
. C. 5a. D.
2a
5
.
Câu 7. Hình v nào dưới đây đồ thị của hàm số y = f
(
x
)
bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
−∞
1
+
22
−∞
+
22
A.
8
6
4 2 2 4
6
6
4
2
2
4
6
8
10
0
g
. B.
6
4 2 1 2 4
6
8
6
4
2
2
4
6
8
10
0
g
.
184
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
C.
6
4 2 2 4
6
8
10
8
6
4
2
2
4
6
0
g
. D.
10 8
6
4 2 2 4
6
4
2
2
4
6
8
10
0
g
.
Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 2
là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9. Hàm số y = e
2x+1
đạo hàm là:
A. y
0
= 2e.e
2x
. B. y
0
= (2x + 1)e
2x
. C. y
0
= e
2x+1
. D. y
0
= log
2
e
2x+1
.
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình log
2
(x 5) = log
2
(x
2
+ 3x 4)
A. {−1; 5}. B. {−5; 1}. C. {1}. D. .
Câu 11. Thể tích của khối nón bán kính đáy r = 3cm chiều cao h = 4cm là:
A. 3π
cm
3
. B. 9π
cm
3
. C. 12π
cm
3
. D. 6π
cm
3
.
Câu 12. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 9x + 1 trên đoạn
[
2; 2
]
bằng:
A. 6. B. 4. C. 3. D. 3.
Câu 13. Cho hàm số y = f
(
x
)
xác định và liên tục trên R, bảng biến thiên sau
x
y
0
y
−∞
0
2
+
+
0
0
+
−∞−∞
11
33
++
Hàm số f
(
x
)
nghịch biến trên các khoảng xác định nào sau đây?
A.
(
1; 3
)
. B.
(
−∞; 0
)
và
(
0; 2
)
. C.
(
−∞; 0
)
và
(
2; +
)
. D.
(
0; 2
)
.
Câu 14. Cho hình nón tròn xoay đỉnh S và đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 5cm. Một mặt
phẳng
(
P
)
đi qua đỉnh của hình nón, cắt hình nón theo thiết diện một tam giác S AB, khoảng cách từ
tâm đến y cung AB bằng 3cm. Khi đó diện tích của thiết diện S AB bằng:
A. 2
409
cm
2
. B. 6
cm
2
. C. 16
cm
2
. D. 4
409
cm
2
.
Câu 15. Hình v sau đồ thị của hàm số nào dưới đây?
185
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
2 1 1 2
3
4
4
3
2
1
1
2
0
f
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. B. y = x
3
3x
2
+ 1. C. y = x
3
3x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
1.
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A, quay đường gấp khúc BCA xung quanh cạnh AB. Khi đó ta
được:
A. Một mặt nón tròn xoay. B. Một khối nón tròn xoay.
C. Một hình nón tròn xoay. D. Một hình tr tròn xoay.
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(
2x 1
)
là:
A. y
0
=
2
(
2x 1
)
ln 2
. B. y
0
=
(
2x 1
)
ln 2
2
. C. y
0
=
2x 1
ln
(
2x 1
)
. D. y
0
=
1
(
2x 1
)
ln 2
.
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật. Tìm khẳng đinh sai trong các khẳng định sau?
A. Các cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Các mặt bên các tam giác bằng nhau.
C. Các mặt bên các hình chữ nhật.
D. các mặt bên bằng nhau.
Câu 19. Hàm số y =
1
3
x
3
+ 2x
2
5x
1
3
đạt cực đại tại điểm
A. x = 1. B. x = 1. C. x = 3. D. x = 5.
Câu 20. Số điểm cực tr của hàm số y = x
4
2x
2
+ 3
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 21. Giá tr lớn nhất của hàm số y =
(
2 x
) (
x 1
)
bằng
A.
1
2
. B.
1
4
. C. 2. D.
1
2
.
Câu 22. Cho đồ thị
(
P
)
của hàm số y = x
2
3x + 1, phương trình tiêp tuyến của
(
P
)
tại điểm M
(
1; 1
)
là:
A. y = x + 2. B. y = x + 2. C. y = x. D. y = x .
Câu 23. Cho mặt cầu
(
S
)
bán kính r = 3cm. Diện tích xung quanh của mặt cầu
(
S
)
là:
A. 8π
cm
2
. B. 27π
cm
2
. C. 36π
cm
3
. D. 36π
cm
2
.
186
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = log
2
(
2x + 1
)
là:
A. y
0
=
2
(
2x + 1
)
ln 2
. B. y
0
=
2
ln
(
2x 1
)
. C. y
0
=
1
ln 2
. D. y
0
=
ln 2
(
2x + 1
)
.
Câu 25. Phương trình tiếp tuyến tại điểm hoành độ bằng 2 của đồ thị hàm số y = x
3
2x
2
+ 3x 1
là:
A. y = 7x 9. B. y = 5x 9. C. y = 5x + 9. D. y = 7x 9.
Câu 26. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 2
phương trình là:
A. x =
1
2
. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 27. Cho hình chữ nhật ABCD, quay đường gấp khúc BCDA xung quanh cạnh AB. Khí đó ta được:
A. Một khối trụ tròn xoay. B. Một mặt trụ tròn xoay.
C. Một hình cầu. D. Một hình tr tròn xoay.
Câu 28. Số nghiệm của phương trình 3
x3
= 3
x
2
+4x1
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 29. Phương trình 2
x+1
= 8 nghiệm là:
A. x = 2. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 4.
Câu 30. Tập xác định của hàm số y =
3 x
x 1
là:
A.
(
−∞; 1
)
. B.
(
−∞; 1
)
(
1; +
)
.
C.
(
1; +
)
. D.
(
−∞; 1
)
.
Câu 31. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 2cm, AD = 4cm AA
0
= 1m. Thể tích của
khối hộp được tạo bởi hình hộp chữ nhật là:
A. 80
cm
3
. B. 8000
cm
3
. C. 800
cm
3
. D. 180
cm
3
.
Câu 32. Thể tích của khối chóp diện tích đáy bằng B và chiều cao h là:
A. V =
1
3
Bh. B. V = Bh. C. V =
1
2
Bh. D. V = 3Bh.
Câu 33. Một khối trụ bán kính đáy r = 2a
2 và chiều cao của hình tr bằng 3 lần bán kính đáy. Khi
đó thể tích khối trụ bằng:
A. 48a
3
2π
cm
3
. B. 12a
3
2π
cm
3
. C. 9a
3
2π
cm
3
. D. 24a
3
2π
cm
3
.
Câu 34. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 3
và đường thẳng y = 3x 1 là:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 35. Cho hàm số f
(
x
)
xác định và liên tục trên R, bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
−∞
1
0
1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
22
11
22
−∞−∞
187
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Hàm số f
(
x
)
đạt cực đại tại:
A. x = 0. B. x = 1 x = 1. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 36. Tìm giá trị của tham số m để phương trình x
3
3x
2
m + 3 = 0 3 nghiệm phân biệt.
A. m = 1. B. m > 1. C. 1 < m < 3. D. 3 < m < 1.
Câu 37. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y = 2x + ln
(
1 2x
)
trên
[
1; 0
]
là:
A. 0. B. 2 + ln 3. C. 1. D. 2 + ln 3.
Câu 38. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
+ 2x
2
5x song song với đường thẳng phương trình
y = 2x 1 là:
A. y = 2x 4 và y = 2x + 12. B. y = 2x 4 và y = 2x +
392
27
.
C. y = 2x 4 và y = 2x + 12. D. y = 2x + 4 y = 2x +
392
27
.
Câu 39. Nghiệm của phương trình log
2
2
(
x 1
)
+ 3 log
2
(
x 1
)
4 = 0 là:
A. x = 3; x =
17
16
. B. x = 3; x =
17
16
.
C. x = 3; x =
17
16
. D. x = 3; x =
17
16
.
Câu 40. Phương trình 9
x
3
x+1
+ 2 = 0 tập nghiệm là:
A. S =
log
3
2; 1
. B. S =
log
3
2; 0
. C. S =
log
2
3; 0
. D. S = .
Câu 41. Hàm số y = x
4
2x
2
1 đồ thị hình nào sau đây?
A.
3
2 1 1 2
3
3
2
1
1
2
0
k
. B.
3
2 1 1 2
3
4
3
2
1
1
0
.
C.
3. 2. 1. 1. 2. 3.
2.
1.
1.
2.
3.
0
. D.
3 2 1 1 2 3
1
1
2
3
4
0
.
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD S A vuông góc với mặt đáy S A = h, đáy ABCD hình
thoi cạnh bằng a và
b
B = 60
0
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:
A. V =
a
2
h
3
12
. B. V =
a
2
h
3
4
. C. V =
a
2
h
3
6
. D. V =
a
2
h
3
3
.
Câu 43. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 9x + 1 với trục Oy là:
A.
(
0; 1
)
. B.
(
1; 0
)
. C.
(
1; 0
)
. D.
(
0; 1
)
.
Câu 44. Số nghiệm dương của phương trình 2
x
= x
2
là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
188
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 45. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5%/ năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi người
đó lĩnh được bao nhiêu tiền sau 10 năm, nếu trong thời gian này không rút tiền ra lãi suất không thay
đổi (đơn vị làm tròn đến số hàng nghìn đồng)
A. 162.889.000 đ. B. 576.650.000 đ.
C. 105.114.000 đ. D. 162.890.000 đ.
Câu 46. Một công ty muốn thiết kế một loại hộp dạng hình hộp chữ nhật, đáy hình vuông sao cho
thể tích của khối hộp được tạo thành 8dm
3
và diện tích toàn phần đạt giá tr nhỏ nhất. Độ dài cạnh đáy
của mỗi hộp muốn thiết kế là:
A. 2
3
2dm. B. 2dm. C. 4dm. D. 2
2dm.
Câu 47. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y = x
3
3x
2
+
(
m 1
)
xđồng biến trên
(
2; 2
)
là:
A. m 4. B. m > 4. C. m 4. D. m = 4.
Câu 48. Cho khối cầu bán kính r. Thể tích của khối cầu đó là:
A. V = 3πr
3
. B. V =
3
4
πr
3
. C. V =
4
3
πr
3
. D. V = 4πr
3
.
Câu 49. Hình v sau đồ thi của hàm số nào sau đây?
6
4 2 2 4
6
8
6
4
2
2
4
6
8
10
0
g
A. y =
x 1
x 2
. B. y =
2x + 1
x 2
. C. y =
2x + 1
2x 1
. D. y =
2x + 1
x 1
.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC S A vuông góc với mặt đáy, S A = 3a. Tam giác ABC vuông tại B,
AB = a và BC = 2a. Thể tích khối chóp S .ABC là:
A. 6a
3
. B. 3a
3
. C. a
3
. D.
2
3
a
3
.
189
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 B
3 D
4 D
5 C
6 A
7 B
8 C
9 A
10 D
11 C
12 B
13 D
14 D
15 B
16 C
17 A
18 B
19 D
20 C
21 D
22 C
23 D
24 A
25 A
26 B
27 D
28 B
29 A
30 B
31 C
32 A
33 A
34 B
35 B
36 C
37 B
38 B
39 D
40 B
41 A
42 C
43 A
44 D
45 A
46 B
47 C
48 C
49 D
50 C
190
| 1/191

Preview text:

Tập thể GV Toán
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Ngày 2 tháng 4 năm 2017
TUYỂN TẬP ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LỚP 12 MÔN TOÁN HÀ NỘI - 2017 Mục lục 1
Sở GD và ĐT Hà Nội . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 2
THPT Chuyên Sư phạm - Lần 3
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 3
THPT Xuân Trường - Lần 1 (Nam Định) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 4
THPT Chuyên Lam Sơn (Thanh Hóa) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24 5
THPT Lý Thái Tổ - Lần 4 (Hà Nội) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 6
THPT Trần Hưng Đạo (Ninh Bình) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 7
THPT Kim Sơn A (Ninh Bình) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 8
THPT Chuyên Phan Bội Châu - Lần 2 (Nghệ An) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 9
THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Lần 1 (Hà Tĩnh)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58 10
THPT Đồng Đậu - Lần 3 (Vĩnh Phúc) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65 11
THPT Lạng Giang 1 - Lần 3 (Bắc Giang) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71 12
THPT Trần Phú - Lần 1 (Hà Tĩnh) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78 13
THPT Nguyễn Khuyến (TP HCM) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84 14 THPT Hà Trung (Thanh Hóa)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91 15
THPT Chuyên ĐH Khoa học Huế - Lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97 16
Tạp chí THTT - Lần 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104 17
Tạp chí THTT - Lần 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111 18
Tạp chí THTT - Lần 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117 19
THPT Chuyên Lương Văn Tụy - Lần 1 (Ninh Bình) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 124 20
Sở GD và ĐT Hưng Yên - Lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 131 21
Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang (HK1-Đề 2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 139 22
THPT Thăng Long (HKI) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 145 23
THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội (HK1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 151 24
Sở GD và ĐT Ninh Thuận (HKI) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 159 25
THPT Gang Thép - Thái Nguyên (HKI) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 165 26
THPT Chu Văn An (HKI) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 171 27
THPT Nguyễn Du - TP HCM (HKI) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 178 28
THPT Vân Nội - Hà Nội (HKI) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 184 1 Mở đầu Kính chào các Thầy/Cô.
Trên tay các Thầy/Cô đang là một trong những tài liệu môn Toán được soạn thảo theo chuẩn LATEX
bởi tập thể các giáo viên của "Nhóm Toán và LaTeX".1 Mục tiêu của nhóm:
1. Hỗ trợ các giáo viên Toán tiếp cận với LATEX trong soạn thảo tài liệu Toán nói chung và đề thi trắc
nghiệm bằng LATEX nói riêng với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm là ex_test của tác giả Trần Anh
Tuấn, Đại học Thương Mại.
2. Các thành viên trong nhóm sẽ được chia sẻ miễn phí bản pdf các chuyên đề của nhóm.
3. Các thành viên trong nhóm có đóng góp trong các dự án. Chẳng hạn như đóng góp 1,2,... đề bằng
LATEX trong mỗi dự án sẽ nhận được file tổng hợp bằng LATEX các đề từ các thành viên khác.
4. Hướng đến việc chia sẻ chuyên đề, viết sách,... bằng LATEX,...
1Tại địa chỉ https://www.facebook.com/groups/toanvalatex/ 2 DỰ ÁN 7 3
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1
Sở GD và ĐT Hà Nội q1+ 1 + 1 m m
Câu 1. Cho hàm số f (x) = e x2
(x+1)2 . Biết rằng f (1) · f (2) · · · f (2017) = e n với m, n ∈ R và tối n giản. Tính m − n2. A. m − n2 = 2018. B. m − n2 = 1. C. m − n2 = −1. D. m − n2 = −2018. R 2 R 3
Câu 2. Cho y = f (x) là hàm số chẵn, có đạo hàm trên [−6; 6]. Biết rằng f (x)dx = 8 và f (−2x)dx = 3. −1 1
Tính tích phân I = R 6 f (x)dx. −1 A. I = 2. B. I = 5. C. I = 11. D. I = 14.
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log2 x + m.log x − m ≥ 0 đúng với mọi 2 2 x ∈ (0; +∞)? A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A (1; 2; −1), B (2; 3; 4) và C (3; 5; −2). Tìm tọa độ
tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 7 3 ! 37 ! 5 ! 27 ! A. I 2; ; − . B. I ; −7; 0 . C. I ; 4; 1 . D. I − ; 15; 2 . 2 2 2 2 2 √  1 3 
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm M      ;
; 0 và mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 = 8. Đường thẳng    2 2 
d thay đổi đi qua điểm M và cắt mặt cầu (S ) tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S của tam giác OAB.√ √ √ A. S = 2 2. B. S = 2 7. C. S = 4. D. S = 7.
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A0 lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA0 √ a 3 và BC bằng
. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. 4√ √ √ √ 3 3 3 3 A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 3 24 12 36 √
Câu 7. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 2, cạnh bên S A vuông góc với
mặt phẳng đáy và S A = 3. Mặt phẳng qua A và vuông góc với S C cắt các cạnh S B, S C, S D lần lượt tại
các điểm M, N, P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện C MNP. √ 2π A. V = 64 . B. V = 125π. C. V = 32π. D. V = 108π. 3 6 3 3
Câu 8. Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình lập phương. B. Hình hộp. C. Tứ diện đều.
D. Hình bát diện đều. h
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = ln2x trên đoạn 1; e3i. x A. max y = ln22. B. max y = 4 . C. max y = 9 . D. max y = 1. [1;e3] 2 [1;e3] e2 [1;e3] e3 [1;e3] e
Câu 10. Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm M (1; −2; 3) đến mặt phẳng (P) : 6x − 3y + 2z − 6 = 0. √ √ 85 31 A. d = 12 . B. d = . C. d = 18. D. d = 12. 85 7 7 7 4
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 4 = 0 cắt mặt phẳng (P) có
phương trình x + y − z + 4 = 0 theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính diện tích S của hình tròn giới hạn bởi (C). √ 78 √ A. S = 6π. B. S = 2π . C. S = 26π. D. S = 2π 6. 3 3
Câu 12. Một công ty dự kiến chi 1 tỷ đồng để sản xuất các thùng sơn hình trụ có dung tích 5 lít. Biết
rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó là 100.000 đ/m2, chi phí để làm mặt đáy là 120.000
đ/m2. Hãy tính số thùng sơn tối đa mà công ty đó sản xuất được (giả sử chi phí cho các mối nối không đáng kể). g A. 12525 thùng. B. 18209 thùng. C. 57582 thùng. D. 58135 thùng.
Câu 13. Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng? cx + d    ad < 0 A.   .    bc < 0     ad < 0 B.   .    bc > 0  h  f   ad > 0 O C.   .    bc < 0     ad > 0 D.   .    bc > 0 
Câu 14. Cho hình nón có đường sinh l = 2a, góc ở đỉnh của hình nón 2β = 600. Tính thể tích của khối nón đã cho. √ πa3 3 πa3 √ A. V = . B. V = . C. V = πa3 3. D. V = πa3. 3 2
Câu 15. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x3 + 3x2 − 9x. A. x = = = = CT 0. B. xCT 1. C. xCT −1. D. xCT −3.
Câu 16. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x2, y = 2x. A. S = 20. B. S = 3. C. S = 4. D. S = 3 . 3 4 3 20
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A (1; 2; −1) , B (2; −1; 3) , C (−3; 5; 1).
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D (−4; 8; −3). B. D (−2; 2; 5). C. D (−2; 8; −3). D. D (−4; 8; −5).
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A (0; 1; 1) , B (2; 5; −1). Tìm phương
trình mặt phẳng (P) qua A, B và song song với trục hoành.
A. (P) : y + z − 2 = 0.
B. (P) : y + 2z − 3 = 0. C. (P) : y + 3z + 2 = 0. D. (P) : x + y − z − 2 = 0.
Câu 19. Tìm nghiệm của phương trình log (x − 1) = 3. 2 A. x = 7. B. x = 10. C. x = 8. D. x = 9. 5
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y + 2z − 3 = 0. Tính bán kính R của mặt cầu (S ). √ √ A. R = 3. B. R = 3 3. C. R = 9. D. R = 3.
Câu 21. Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A(−1; 2; −3), B(2; −1; 0). Tìm tọa độ của vectơ −→ AB. −→ −→ −→ −→ A. AB = (1; −1; 1). B. AB = (3; −3; 3). C. AB = (1; 1; −3).
D. AB = (3; −3; −3).
Câu 22. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. log 1 x2 + 1 . B. y = 1 . C. y = log (x2 + 1). D. y = 3x. 2 2 3x
Câu 23. Cho mặt cầu (S ) có bán kính R. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp
mặt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ là lớn nhất. √ √ 2 A. h = R. B. h = R. C. h = R 2. D. h = R . 2 2
Câu 24. Trong không gian tọa độ Oxyz cho (P) : x − z − 1 = 0. Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của (P)? − → − → − → − → A. n (−1; 0; 1). B. n (1; 0; −1). C. n (1; −1; −1). D. n (2; 0; −2). √ R 1 Câu 25. Biết rằng
3e 1+3xdx = ae2 + b + c (với a, b, c ∈ Z). Tính T = a + b + c . 0 5 3 2 3 A. T = 9. B. T = 10. C. T = 5. D. T = 6. 2 f
Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số y = x3 . A. D = (0; +∞). B. D = [0; +∞). C. D = R\{0}. D. D = R.
Câu 27. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 − 1 trên đoạn [−3; 2]. A. min y = 8. B. min y = −1. C. min y = 3. D. min y = −3. [−3;2] [−3;2] [−3;2] [−3;2] Câu 28.
Trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ở các phương
án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? A. y = 2x2 − x4. B. y = −x3 + 3x2. C. y = x4 − 2x2. D. y = x3 − 2x.
Câu 29. Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A(1; 0; 0), B(−2; 0; 3), M(0; 0; 1) và N(0; 3; 1). Có
bao nhiêu mặt phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần
khoảng cách từ điểm A đến (P)?
A. Có 2 mặt phẳng (P).
B. Không có mặt phẳng (P) nào.
C. Có vô số mặt phẳng (P).
D. Chỉ có một mặt phẳng (P).
Câu 30. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết S A vuôn góc với mặt phẳng √
(ABC) và S A = a 3. Thể tích V của khối chóp S .ABC là √ 3 A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = 3a3 . D. V = a3 . 4 2 4 3 6
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 31. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1(t) = 7t (m/s). Đi được 5(s), người
lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a = −70 (m/s2). Tính quãng đường S (m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn. A. S = 94, 00(m). B. S = 96, 25(m). C. S = 87, 50(m). D. S = 95, 70(m).
Câu 32. Tìm số giao điểm n của hai đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 + 2 và y = x2 − 2. A. n = 0. B. n = 1. C. n = 4. D. n = 2.
Câu 33. Cho log 3 = a, log 5 = 5. Tính log 45 theo a, b. 2 2 6 A. log 45 = a + 2b . B. log 45 = 2a + b. C. log 45 = 2a + b.
D. log 45 = a + b − 1. 6 2(1 + a) 6 6 1 + a 6 √ √
Câu 34. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 x − 1 + 4 5 − x. Tính M + n. √ √ 6 + 4 10 A. M + n = 16. B. M + n = 12 + 3 . √ √ 2 6 + 4 10 C. M + n = 16 + 3 . D. M + n = 18. 2
Câu 35. Với các số thực dương a, b bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. log(ab) = log(a + b).
B. log(ab) = log a + log b. a a C. log = log(a − b). D. log = log (a). b b b
Câu 36. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2x − 1. x − 1 A. y = 2. B. x = 1. C. y = 1. D. x = −1.
Câu 37. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x. R R R R A. e2xdx = 2e2x + C. B. e2xdx = 1e2x + C. C. e2xdx = e2x + C. D. e2xdx = e2x+1 +C. 2 2x + 1 2
Câu 38. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 cos . x2 x 1 2 1 2 1 2 1 2 A. − sin + C. B. sin + C. C. cos + C. D. − cos + C. 2 x 2 x 2 x 2 x Câu 39.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [−3; 2) , có bảng
biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là x −3 −1 1 2 khẳng định đúng? y0 + 0 − 0 + A. max y = 3. 3 [−3;2) 0
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1. y
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1. −2 −5 D. min y = −5. [−3;2)
Câu 40. Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x ∈ N) ông Việt
gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng. A. 150 triệu đồng. B. 154 triệu đồng. C. 145 triệu đồng. D. 140 triệu đồng. 7
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 41. Hàm số y = f (x) liên tục trên R, có đạo hàm f 0 (x) = x(x − 1)2(x + 1)3. Hỏi f (x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có 3 điểm cực trị.
B. Không có cực trị.
C. Chỉ có 1 điểm cực trị. D. Có 2 điểm cực trị.
Câu 42. Cho hình chóp S .ABC có d AS B = d CS B = 60◦, d
AS C = 90◦, S A = S B = S C = a. Tính khoảng
cách d từ điểm A đến mặt phẳng (S BC). √ √ √ √ 6 6 A. d = 2a 6. B. d = a 6. C. d = 2a . D. d = a . 3 3 Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d, (a, b, c, d ∈ R, a , 0) có đồ thị (C). Biết −1 0 1
rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳngy = 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị −1
của hàm số y = f 0 (x) cho bởi hình vẽ bên. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn −2
bởi đồ thị (C) và trục hoành. −3 A. S = 21. B. S = 27. C. S = 9. D. S = 5. 4 4 4
Câu 44. Hàm số y = x4 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 1). B. (−∞; 0). C. (0; +∞). D. (−1; +∞).
Câu 45. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4x − 8.2x + 4 = 0. A. T = 0. B. T = 2. C. T = 1. D. T = 8.
Câu 46. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (3x − 2) > log (6 − 5x). 2 2 6 ! 2 ! 2 6! A. S = 1; . B. S = ; 1 . C. S = (1; +∞). D. S = ; . 5 3 3 5
Câu 47. Cho hình trụ có đường cao h = 5cm, bán kính đáy r = 3cm. Xét mặt phẳng (P) song song với
trục của hình trụ, cách trục 2cm. Tính diện tích S của thiết diện của hình trụ với mặt phẳng (P) . √ √ √ √ A. S = 5 5cm2. B. S = 10 5cm2. C. S = 6 5cm2. D. S = 3 5cm2. Câu 48.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] . Gọi D là hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y = f (x), trục hoành, hai đường
thẳng x = a, x = b (như hình vẽ). Gọi S D là diện tích của hình
phẳng D. Chọn công thức đúng: y = f (x) R 0 A. S = D − f (x) dx + R b f (x) dx. a 0 R b a B. S = R 0 b D f (x) dx − f (x) dx. a 0 O C. S = R 0 D f (x) dx + R b f (x) dx. a 0 R 0 R b D. S = D − f (x) dx − f (x) dx. a 0
Câu 49. Tìm số cạnh ít nhất của hình đa diện có 5 mặt. A. 6 cạnh. B. 7 cạnh. C. 8 cạnh. D. 9 cạnh. 8
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2x3 − mx2 + 2x đồng biến trên khoảng (−2; 0) . √ √ 13 13 A. m ≥ −2 3. B. m ≤ 2 3. C. m ≥ − . D. m ≥ . 2 2 9
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 A 16 C 21 B 26 A 31 B 36 B 41 D 46 A 2 D 7 C 12 D 17 A 22 B 27 B 32 D 37 B 42 D 47 B 3 C 8 C 13 C 18 B 23 C 28 C 33 C 38 A 43 B 48 A 4 C 9 B 14 A 19 D 24 C 29 C 34 A 39 D 44 C 49 C 5 D 10 D 15 B 20 A 25 B 30 A 35 B 40 C 45 B 50 A 10
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 2
THPT Chuyên Sư phạm - Lần 3
Câu 1. Gọi A, B là các điểm cực tiểu của đồ thj hàm số y = x4 − 2x2 − 1. Tính diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ). A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 2(m + 1)x2 + (4m + 1)x có
hai điểm cực trị cách đều trục tung. A. m = −1. B. m = 1. C. m > −1. D. m = 0.
Câu 3. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên S AB là tam giác đều, mặt bên
S CD là tam giác vuông cân đỉnh S . Tính thể tích của khối chóp S .ABCD. √ √ √ 3 3 3 1 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 6 12 4 6
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện A0B0AC. √ √ √ 3 3 3 1 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 6 12 4 6
Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x2 − 2x + 1) < log1 (x − 1). 3 3 A. (3; +∞). B. (1; +∞). C. (1; 2). D. (2; +∞). √
Câu 6. Phương trình x3 −
1 − x2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 7. Cho hình trụ có các tâm của hai đáy là O, O0, chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 4cm. Trên √
đường tròn đáy tâm O, O0 lấy các điểm A, B tương ứng, sao cho AB = 4 3cm. Tính thể tích khối tứ diện ABOO0. 64 32 A. cm3. B. cm3. C. 32cm3. D. 64cm3. 3 3
Câu 8. Tìm hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại M(0; 1), và hai đường tiệm cận cx + d
của đồ thị hàm số giao nhau tại I(1; −1). A. y = x + 1. B. y = x − 2 . C. y = 2x − 1. D. y = x + 1. x − 1 −x − 2 x − 1 1 − x    x2 + 5x + 4 ≤ 0,
Câu 9. Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình      x3 + 3x2 − 9x − 10 > 0.  A. (−∞; −4). B. [−4; 1]. C. [−1; +∞). D. [−4; −1].
Câu 10. Cho số phức z = 1 + i. Tính mô-đun của số phức z3. √ √ A. 2. B. 4. C. 2 2. D. 1.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S (1; 2; 3) và các điểm A, B, C lần lượt thuộc các trục
Ox, Oy, Oz sao cho hính chóp S .ABC có ba cạnh S A, S B, S C đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S .ABC. 343 343 343 343 A. . B. . C. . D. . 6 18 12 36 11
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 12. Cần xẻ một khúc gỗ hình trụ có đường kính d = 40cm và chiểu dài h = 3m thành một cái xà
hình hộp chữ nhật có cùng chiều dài. Tính lượng gỗ tối thiểu phải bỏ đi. A. 1,4m3. B. 0,14m3. C. 0,014m3. D. 0,4m3.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = ln(ecos 2x + 1). 2ecos 2x sin 2x 2 sin 2x
A. y0 = 2ecos 2x sin 2x. B. y0 = − . C. y0 = ecos 2x . D. y0 = − . ecos 2x + 1 ecos 2x + 1 ecos 2x + 1 ecos 2x + 1
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x + m √ có đúng hai đường mx2 + 1 tiệm cận ngang. A. m < 0. B. m ∈ R. C. m > 0. D. m ∈ ∅.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x − 2y − z + 2 = 0 và (Q) :
2x − y + z + 1 = 0. Tính góc giữa (P) và (Q). A. 90o. B. 60o. C. 30o. D. 120o.
Câu 16. Một đống cát hình nón cụt có chiều cao bằng 60cm, bán kính hai đáy là 1m và 50cm. Tính (xấp
xỉ) thể tích của đống cát. A. 0,11m3. B. 0,1m3. C. 1,1m3. D. 11m3.
Câu 17. Cho số phức z = 1 + i + i2 + ... + i9. Hỏi z bằng với số phức nào dưới đây? A. i. B. 1 + i. C. 1 − i. D. 1.
Câu 18. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x2 − 3x + 2. x2 − 4 A. x = −2. B. x = 4. C. x = ±2. D. x = 2.
Câu 19. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có tất cả các cạnh cùng bằng a, [ BAD = 60o, [ A0AB = [ A0AD =
120o. Tính thể tích của hình hộp. √ √ √ √ 2 2 2 2 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 4 2 3 12 x − 1 x
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = y + 1 = z , d2 : = 1 −1 2 1
y − 1 = z. Đường thẳng d đi qua A(5;−3;5) và cắt d ,1d2 lần lượt tại B,C. Tính độ dài đoạn thẳng BC. 2 1√ √ √ A. 2 5. B. 19. C. 19. D. 3 2. 1! 1
Câu 21. Cho hàm số f (x) = ln x. Hãy tính f (x) + f 0(x) + f − . x x A. e. B. 0. C. 1. D. −1.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y + 6z + 5 = 0.
Viết phương trình tiếp diện của (S ) tại điểm M(−1; 2; 0). A. y = 0. B. x = 0. C. 2x + y = 0. D. z = 0.
Câu 23. Cho hình nón đỉnh S , bán kính đáy bằng R và góc ở đỉnh bằng 120o. Hình chóp đều S .ABCD
có các đỉnh A, B, C, D cùng nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Tính thể tích khối chóp S .ABCD. √ √ √ 2 3 2 3 3 2 A. R3. B. R3. C. R3. D. R3. 9 3 3 9 12
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ x2 + 1
Câu 24. Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x A. y = ±1. B. y = 1. C. y = −1. D. y = 0. √ √ 2 Câu 25. Gọi x , .
1 x2 là các nghiệm của phương trình log 1 x − ( 3 + 1) log x − 3 = 0. Tính x 3 1 x2 3 √ √ √ A. 3 3+1. B. 3− 3. C. 3. D. 3 3.
Câu 26. Tìm tất cả các điểm thuộc đồ thị hàm số y = x + 1 mà khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận x − 1
ngang của đồ thị bằng 1.
A. (−1; 0), (0; −1). B. (−1; 0), (3; 2). C. (3; 2), (2; 3). D. (−1; 0).
Câu 27. Với hai số phức tùy ý z , ,
1 z2 khẳng định nào sau đây đúng? A. |z + + 1 z2| = |z1| + |z2|. B. |z1 z2| ≥ |z1| + |z2|. C. |z + + 1
z2| = |z1| + |z2| + |z1 − z2|. D. |z1 z2| ≤ |z1| + |z2|. π π
Câu 28. Cho hàm số f (x) = x sin 2x. Tính f + f 0 − 1. 4 4 π π π A. − 1. B. . C. 0. D. + 1. 4 4 4
Câu 29. Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o. √ √ √ √ 6 3 6 6 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 6 6 3 2
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn |z| + z = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z là số thực không dương.
B. z có phần thực âm. C. |z| = 1.
D. z là số thuần ảo.. Z 2 2
Câu 31. Giải phương trình (t − log x)dt = 2 log . 2 2 0 x A. x = 1. B. x ∈ {1, 4}. C. x ∈ (0; +∞). D. x ∈ {1, 2}.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 1), B(1; 1; 0), C(1; 0; 1) và mặt phẳng
(P) : x + y − z + 1 = 0. M là điểm nằm trên (P) sao cho MA = MB = MC. Tính thể tích khối chóp M.ABC. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 9 3 Câu 33.
Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như y
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
B. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. x
C. a < 0, b < 0, c > 0, d > 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0.
Câu 34. Tìm tập hợp các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y = 2x + 1 có tiệm cận. x − m ( 1 ) A. R. B. R \ − . C. (1; +∞). D. (−∞; −1). 2 13
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 2
Câu 35. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 33x−2 + 1 ≤ . 27x 3 ( 1) A. (0; 1). B. (1; 2). C. . D. (2; 3). 3
Câu 36. Cho hàm số y = −x3 + 3x + 2. Gọi A là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số và d là đường thẳng đi
qua điểm M(0; 2) và có hệ số góc k. Tìm k để khoảng cách từ A đến d bằng 1. 3 A. k = − . B. k = 3. C. k = −1. D. k = 1. 4 4
Câu 37. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = x3 và y = x2. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 8 12 4
Câu 38. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi nửa đường tròn x2 + y2 = 2, y ≥ 0 và parabol y = x2. π 1 π π A. − 1. B. . C. + 1. D. . 2 3 2 3 2
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 0), B(−1; 0; 1) và điểm M thay đổi x trên đường thẳng d :
= y − 1 = z − 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = MA + MB. 1 −1 √ 1 √ A. 4. B. 2 2. C. 6. D. 3. √x − 3
Câu 40. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 2 √ x − 5 x + 4 A. x = 1. B. x = 16. C. x = 1, x = 16.
D. Không có tiệm cận đứng. √
Câu 41. Cho hàm số y = 2 x3 − 3 3x2. Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. 3 √ q √ A. 3 3 9. B. 1. C. 2. D. 9 + 1.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−1; 0; 1), B(1; 2; −3). Đường thẳng AB
cắt mặp phẳng tọa độ (Oyz) tại điểm M(x .
0; y0; z0). Tính tổng x0 + y0 + z0 A. −4. B. 4. C. 0. D. 2.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để bất phương trình sau đây đúng với mọi x ∈ R. Z x 1 ! t + 2(a + 1) dt ≥ −1. 0 2 " 3 1 # A. a ∈ − ; − . B. a ∈ [0; 1]. C. a ∈ [−2; −1]. D. a ≤ 0. 2 2 Z 2
Câu 44. Tính tích phân I = |x2 − 3x + 2|dx. 1 A. I = 0. B. I = 2. C. I = 1. D. I = 3. 6 2 √
Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = AC = a, AA0 = a 2.
Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A0BB0C. 4 √ A. πa2. B. 4πa2. C. 12πa2. D. 4 3πa2. 3 14
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; −1; 0), B(1; 1; −1) và mặt cầu (S ) :
x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 2z − 3 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) biết (P) đi qua A, B và cắt (S ) theo
một đường tròn có bán kính lớn nhất.
A. x − 2y + 3z − 2 = 0. B. x − 2y − 3z − 2 = 0. C. x + 2y − 3z − 6 = 0. D. 2x − y − 1 = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 3 = 0 và
(Q) : x + 2y − 2z − 1 = 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó. 4 4 2 A. . B. . C. . D. 4. 9 3 3
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hệ phương trình sau có nghiệm thực.    x + y = 2,      x4 + y4 = m.  A. m ≥ 1. B. m = 2. C. m ≥ 2. D. m ≤ 2. Z x
Câu 49. Tìm tập nghiệm của phương trình sin 2tdt = 0. 0 π π A. {kπ, k ∈ Z}. B. + kπ, k ∈ Z . C. + kπ, k ∈ Z . D. {2kπ, k ∈ Z}. 4 2
Câu 50. Cho hai số phức z , +
1 z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = 1. Tính |z1 z2|2 + |z1 − z2|2. A. 0. B. 2. C. 1. D. 4. 15
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 C 16 C 21 B 26 B 31 C 36 B 41 D 46 B 2 A 7 B 12 B 17 B 22 D 27 D 32 A 37 C 42 C 47 B 3 B 8 D 13 B 18 A 23 A 28 B 33 A 38 C 43 A 48 C 4 B 9 D 14 C 19 B 24 A 29 A 34 B 39 B 44 C 49 A 5 B 10 C 15 B 20 A 25 A 30 B 35 C 40 B 45 B 50 D 16
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 3
THPT Xuân Trường - Lần 1 (Nam Định) √ " 1 #
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 + 4x − x2 trên đoạn ; 3 là: 2 √ √ 7 √ A. 1 + 3. B. 1 + . C. 3. D. 1 + 2 3. 2
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số (x) = sin x + cos x là: A. sin x + cos x + C. B. sin x + cos x. C. sin x − cos x. D. sin x − cos x + C.
Câu 3. Xét các mệnh đề: x x 2
(I) F(x) = x − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin − cos . 2 2 √
(II) F(x) = x4 + 6 x là một nguyên hàm của f (x) = x3 + 3 √ . 4 x
(III) F(x) = tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = − ln | cos x|.
Trong các mệnh đề trên thì số mệnh đề sai là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = 2x + 1 là đúng? x + 1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
C. Hàm số luôn đồng biến trên R\{−1}.
D. Hàm số luôn đồng biến trên R\{−1}. √ √
Câu 5. Phương trình (3 + 5)x + (3 − 5)x = 3.2x có nghiệm là:      x = 2  x = 0  x = −1  x = 0     A.          . B.  . C.  . D.  .              x = 3  x = −1  x = 1  x = 1
Câu 6. Hàm số F(x) = x3 − 3x2 + 5 là một nguyên hàm của hàm số: x4 A. − x3 + 5x + C. B. 3x2 − 6x + 5. C. 3x2 − 6x. D. x4 − 3x3 + 5x. 4
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log x > log (2x + 1) là: 2 2 1 ! A. S = (−∞; −1). B. − ; 0 . C. (1; 3). D. ∅. 2 √ √ 3−1) 3+1
Câu 8. Rút gọn biểu thức: P = (a√ √ (a > 0). Kết quả là: a− 5+3.a3+ 5 1 A. a6. B. a4. C. 1. D. . a4
Câu 9. Tìm m để hàm số y = −x3 + 3mx2 − 3(2m − 1)x + 1 nghịch biến trên R. A. m = 1.
B. Không có giá trị của m. C. m , 1.
D. Luôn thỏa mãn với mọi giá trị của m.
Câu 10. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 + x + 1. Giá trị f 00(1) bằng: A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. 17
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Cho f (x) = ex . Đạo hàm f 0(1) bằng: x2 A. 4e. B. 6e. C. −e. D. e2. √
Câu 12. Với giá trị nào của m thì phương trình x + 4 − x2 = m có nghiệm? √ √ A. −2 < m < 2.
B. −2 < m < 2 2. C. −2 ≤ m ≤ 2. D. −2 ≤ m ≤ 2 2.
Câu 13. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b) chứa x0 và f 0(x0) = 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu f 0(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x0 theo chiều tăng của biến x thì hàm số f đạt cực tiểu tại x0.
B. Nếu f 0(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua x0 theo chiều tăng của biến x thì hàm số f đạt cực đại tại x0.
C. Nếu hàm số f (x) đạt cực trị tại x0 thì f 00(x0) , 0.
D. Nếu hàm số f 00(x0) , 0 thì hàm số f đạt cực trị tại x0. √ √ a. 5 a3. 3 a2
Câu 14. Giá trị của biểu thức log 1 √ √ bằng a a. 4 a 60 91 91 60 A. . B. . C. − . D. − . 91 60 60 91
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) = x3 + ax2 + bx + c. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng.
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành. C. lim f (x) = +∞.
D. Hàm số luôn có cực trị. x→+∞ √ 3 Câu 16. 4
Tập xác định của hàm số y = (x + 3)2 − 5 − x là:
A. D = (−3; +∞)\{5}. B. D = (−3; +∞). C. D = (−3; 5). D. D = (−3; 5].
Câu 17. Cho hàm số f có đạo hàm là f 0(x) = x(x − 4)2(x + 1)4, số điểm cực tiểu của hàm số f là: A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 18. Cho hàm số y = x
có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng d : y = −x + m cắt đồ thị (C) tại x − 1 hai điểm phân biệt? A. 1 < m < 4.
B. m < 1 hoặc m > 4.
C. m < 0 hoặc m > 2.
D. m < 0 hoặc m > 4.
Câu 19. Cho a > 0, a , 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = log x là tập a R.
B. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R.
C. Tập xác định của hàm số y = log x là tập a R.
D. Tập xác định của hàm số y = ax là tập R.
Câu 20. Cho hàm số y = x2 − 1
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: x(x2 − 2x − 3) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + 3x + 2. Tọa độ điểm cực đại của hàm số là: 3 3 2 ! A. (−1; 2). B. (1; 2). C. 3; . D. (1; −2). 3
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 32x+1 − 10.3x + 3 ≤ 0 là: A. [−1; 1]. B. [−1; 0). C. (0; 1]. D. (−1; 1). 18
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 23. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2. Dựa vào đồ thị bên dưới, hãy
tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x4 − 4x2 + m − 2 có hai nghiệm. 4. 3. 2. 1. −3. −2. −1. 0 1. 2. 3. A. m < 1, m = 4. B. m < 2, m = 6. C. m < 2. D. m < 0.
Câu 24. Phương trình log2 x − 5 log x + 4 = 0 có hai nghiệm x , x .x 2 2 1 2. Tính tích x1 2. A. 32. B. 22. f C. 16. D. 36.
Câu 25. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 1 tại điểm A(−1; 0) có hệ số góc bằng: x − 5 1 6 1 6 A. − . B. − . C. . D. . 6 25 6 25
Câu 26. Cho a > 0 và a , 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log 1 = a và log = 0.
B. log x có nghĩa với mọi x. a a a
C. log xn = n log x (x > 0, n xy = log x. log y. a a , 0). D. loga a a
Câu 27. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A. y = −x3 − 3x2 − 1.
B. y = −x3 + 3x2 − 1. C. y = x3 + 3x2 − 1.
D. y = x3 − 3x2 − 1.
Câu 28. Cho f (x) = −x3 + 3x2 − 2x. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) thỏa mãn F(1) = 2 là: x4 x4 1 A.
+ x3 − x2 + 9. B. − + x3 − x2 − . C. −x4 + 3x3 − 2x2 + 2. D. −x4 + x3 − x2 + 3. 4 4 4 4
Câu 29. Cho α = log x; β = log x. Khi đó log a b ab2 x2 là: 2 2αβ 2(α + β) αβ A. 2α + β. B. 2α + β. C. α + 2β . D. α + β. 19
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = m cos x − 4 đồng biến trên khoảng cos x − m π π ; . 3 2 1 A. 1 ≤ m < 2.
B. −2 < m ≤ 0 và ≤ m < 2. 2 C. m ≥ 2. f D. −2 < m ≤ 0.
Câu 31. Đồ thị hình bên dưới là của hàm số nào? 4. 3. 2. 1. −2. −1. 0 1. 2. A. y = x4 − 2x2 + 2. B. y = x4 − 4x2 + 2. C. y = −x4 + 2x2 + 2. D. y = x4 − 2x2 + 3.
Câu 32. Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C. Khoảng cách
ngắn nhất từ C đến B là 1km. Khoảng cách từ B đến A là 4km. Mỗi km dây điện đặt dưới nước là mất
5000 USD, còn đặt dưới đất mất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện
từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất? A. 2, 5km. B. 4, 75km. C. 3, 25km. D. 3, 75km.
Câu 33. Cho hàm số y = x + 2
(C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ x + 1
thị (C) đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là: √ √ √ √ A. 2. B. 2 2. C. 3 3. D. 3.
Câu 34. Năm 2000, xã A có 10.000 người. Với mức tăng dân số bình quân 2% hằng năm thì vào năm
nào dân số của xã sẽ vượt 15.000 người? A. Năm 2022. B. Năm 2020. C. Năm 2019. D. Năm 2021. 20
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh b. Đoạn thẳng AC0 quay xung quanh AA0 tạo ra
hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh S của hình nón là: √ √ √ A. πb2 6. B. πb2 3. C. πb2 2. D. πb2.
Câu 36. Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có diện tích bằng: 4 √ A. πa2. B. πa2. C. 3πa2. D. 12 3.πa2. 3
Câu 37. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60◦, đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là: A. S = = = = π xq 4πa2. B. S xq 3πa2. C. S xq 2πa2. D. S xq a2. √
Câu 38. Cho khối chóp S .ABC có S A⊥(ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AC = a 3. Tính √
thể tích khối chóp S .ABC biết rằng S B = a 5. √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 2 a3 15 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 6
Câu 39. Cho khối chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên(S AB) và (S AC) cùng √
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết rằng S C = a 3. √ √ √ √ a3 3 a3 6 2a3 6 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 12 9 4
Câu 40. Cho khối tứ diện ABCD có AB = 6cm, CD = 7cm, khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
CD là 8cm, góc giữa hai đường thẳng AB và CD là 30◦. Thể tích của khối tứ diện ABCD là: √ A. 28cm3. B. 84cm3. C. 56cm3. D. 28 3cm3.
Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 45◦. Bán kính mặt cầu √
ngoại tiếp hình chóp S .ABCD bằng
2. Thể tích của khối chóp là: √ √ 4 2 2 √ 4 2 A. . B. . C. 4 2. D. . 3 3 3
Câu 42. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC = 3a.
Diện tích của mặt cầu S ngoại tiếp hình chóp bằng O.ABC bằng: A. S = 14πa2. B. S = 8πa2. C. S = 12πa2. D. S = 10πa2.
Câu 43. Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng a. Thể tích của khối nón bằng: √ √ 3 3 2 3 √ A. πa3. B. πa3. C. πa3. D. 3πa3. 8 24 9
Câu 44. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 8cm. Một
thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60◦. Khi đó diện tích của thiết diện này là: √ √ √ √ 2 2 2 2 A. S = 45 cm2 . B. S = 44 cm2. C. S = 41 cm2. D. S = 32 cm2. 3 3 3 3
Câu 45. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có
cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là: √ √ 3 A. S = = 13a2π = 27a2π = a2π t p a2π 3. B. S tp . C. S tp . D. S tp . 6 2 2 21
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 46. Một hình lập phương có cạnh bằng 1. Một hình trụ có hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối
diện của hình lập phương. Hiệu số thể tích khối lập phương và khối trụ là: 3 π π2 π A. . B. 1 − . C. 1 − . D. 1 − . 4 2 4 4
Câu 47. Một khối trụ có bán kính đáy r = 7cm. Khoảng cách hai đáy bằng 10cm. Khi cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục 5cm thì diện tích của thiết diện là: √ √ A. S = 34cm2. B. S = 40 6cm2. C. S = 21 31cm2. D. S = 38cm2.
Câu 48. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể
tích của khối trụ đó là: 1 1 1 A. a3π. B. πa3. C. πa3. D. πa3. 3 2 4
Câu 49. Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước
trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép
cốc bao nhiêu cen-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy hai chữ số thập phân). A. 0, 25cm. B. 0, 67cm. C. 0, 75cm. D. 0, 33cm.
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
A0 xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC0A0) tạo với đáy 45◦. Tính thể tích khối lăng trụ này. √ √ a3 3 2a3 3 3a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 16 16 22
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 C 16 D 21 B 26 C 31 A 36 C 41 D 46 D 2 D 7 D 12 D 17 C 22 A 27 B 32 C 37 D 42 A 47 C 3 B 8 D 13 D 18 D 23 C 28 A 33 D 38 D 43 B 48 D 4 B 9 A 14 C 19 A 24 A 29 B 34 D 39 D 44 D 49 D 5 C 10 B 15 D 20 D 25 A 30 C 35 A 40 D 45 C 50 D 23
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 4
THPT Chuyên Lam Sơn (Thanh Hóa)
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y = 1 √ là x 4 x 5 √ 1 A. y0 = − √ . B. y0 = 5 4 x. C. y0 = 1√ . D. y0 = − √ . 4 4 4 x9 4 x2 4 x 4 x5
Câu 2. Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón √ là πa2 2 √ √ A. . B. 2πa2. C. πa2 2. D. 2πa2 2. 2
Câu 3. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = 1 x3 − 4x + 5 3
A. (−∞; −2) và (2; +∞). B. (−2; 2). C. (−∞; 2). D. (−2; +∞).
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log x + log x < 1 + log x log x là 2 3 2 3 A. (2; 3).
B. (0; 2) ∪ (3; +∞).
C. (−∞; 2) ∪ (3; +∞).
D. (−∞; 0) ∪ (2; 3).
Câu 5. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 + 1 là A. 2. B. −1. C. −3. D. 1.
Câu 6. Cho hình chóp S .ABC có 3 cạnh đôi một vuông góc tại A, S A = a, AB = b, AC = c. Thể tích V của khối chóp là A. V = abc. B. V = 1abc. C. V = abc. D. V = 3abc. 6 3
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m + 3 cắt đồ thị hàm số
y = |x|3 − 9x2 + 6 tại 4 điểm phân biệt A. −24 < m ≤ 6. B. m > −21. C. −21 < m < 6. D. −24 < m < 3.
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai
A. Quay một tam giác nhọn xung quanh cạnh của nó không thể sinh ra hình nón.
B. Quay một tam giác đều xung quanh đường cao của nó luôn tạo ra được hình nón.
C. Quay một hình vuông xung quanh cạnh của nó luôn sinh ra đươc hình trụ.
D. Quay đường tròn xung quanh một dây cung của nó luôn tạo ra một hình cầu.
Câu 9. Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M = log A − log A0 với A là biên độ rung
chấn tối đa và A0 là biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở thành phố San Francisco
có cường độ đo được là 8 độ Richter. Cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ đo được
6 độ Richter. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật Bản. A. 100 lần. B. 1000 lần. C. 2 lần. D. 10 lần.
Câu 10. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = sin3 x biết F(0) = 1. 1 1 A. F(x) = − cos x − cos3 x + 7.
B. F(x) = cos x + 1 cos3 x − . 3 3 3 3
C. F(x) = − cos x + 1 cos 3x + 5.
D. F(x) = − cos x + 1 cos3 x + 5. 3 3 3 3 24
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên S AB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp S ABCD là √ √ √ a3 3 √ a3 3 a3 3 A. . B. a3 3. C. . D. . 6 2 4 R Câu 12. Biết
f (u)du = F(u) + C. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. f (2x + 1)dx = 2F(x) + C.
B. f (2x + 1)dx = F(2x + 1) + C.
C. f (2x + 1)dx = 1 F(2x + 1) + C.
D. f (2x + 1)dx = 2F(2x + 1) + C. 2
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = −x2+4x−2m+3 bằng 1. √ A. m = 3. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 2.
Câu 14. Hàm số f (x) = eax có đạo hàm f 0(x) là 1 A. eax. B. a.eax+1. C. aeax. D. aeax−1. a
Câu 15. Đồ thị của hàm số y = x2 + 3x + 1 có mấy đường tiệm cận? x2 − 4 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 16. Hình sau là đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2. Dựa vào đồ thị hãy tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m sao cho phương trình x4 − 4x2 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt. y 4 2 −2 2 √ √ − 2 O x 2 A. 0 < m < 4. B. −2 ≤ 2 ≤ 2. C. 0 ≤ m ≤ 4. D. −2 < m < 2.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log (x2 + x) < log (−2x + 4) là 0,8 0,8
A. (−∞; −4) ∪ (1; +∞). B. (−4; 1) ∪ (2; +∞). C. (−4; 1).
D. (−∞; −4) ∪ (1; 2).
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên mỗi khoảng (−∞; 2) và (2; +∞), có bảng biến thiên sau đây? x −∞ 1 2 +∞ y0 + 0 − − y 5 4 2 −3 +∞ 25
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; −3).
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (0; 2) bằng 5.
Câu 19. Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích 1dm3. Bao bì được thiết kế bởi một
trong hai mô hình sau: dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc dạng hình trụ và được sản xuất
cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất và thiết
kế mô hình đó theo kích thước như thế nào? 1
A. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên bằng dm và cạnh đáy 2dm. 4
B. Hình lập phương có cạnh bằng 1dm.
C. Hình trụ có bán kính đáy R = 1 √
dm và chiều cao bằng bán kính đáy. 3 2π
D. Hình trụ có bán kính đáy R = 1 √
dm và chiều cao bằng đường kính đáy. 3 2π
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x4 + 2(2m − 3)x2 − 8(m − 1)x + 2 có 3 điểm cực trị. 9 A. m < 9 . B. m < − . 8 8 9 C. − < m < 0 hoặc m > 0.
D. m < 0 hoặc 0 < m < 9 . 8 8
Câu 21. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a. Cạnh bên S A vuông
góc với mặt đáy. Góc giữa S B và mặt đáy bằng 45◦. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC là √ √ √ √ 3 3 3 3 A. πa3. B. πa3. C. πa3. D. πa3. 8 2 16 4
Câu 22. Biết một trong các hàm số được cho trong các phương án A, B, C, D dưới đây có đồ thị như
hình vẽ. Đó là hàm số nào? y 3 2 1 −1 1 O x −1 A. y = −x4 + 2x2 + 3.
B. y = −x4 − x2 + 3.
C. y = −x4 − 2x2 + 3. D. y = x4 − 4x3 + 3. 26
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = 2x − 3m x + 2 có cực trị. A. m > 0. B. m ≤ 0. C. m < 0. D. m ≥ 0.
Câu 24. Cho hàm số f (x) có tính chất: f (x) ≤ 0, ∀x ∈ (0; 5) và f 0(x) = 0, ∀x ∈ (1; 3). Hỏi khẳng định
nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (3; 5).
B. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 5).
C. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 1).
D. Hàm số f (x) là hàm hằng trên khoảng (1; 3).
Câu 25. Khẳng định nào sau đây sai? √ √ √ √ A. 2 − 12016 > 2 − 12017. B. 3 − 12017 > 3 − 12016. √ √ 2 2018 2 2017 √ √ C. 1 − < 1 − . D. 2 2+1 > 2 3. 2 2 √
Câu 26. Một hình trụ có trục OO0 = 2 7, ABCD là hình vuông có cạnh bằng 8, có đỉnh nằm trên hai
đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của OO0. Thể tích của hình trụ bằng √ √ √ √ A. 16π 7. B. 25π 7. C. 25π 14. D. 50π 7.
Câu 27. HÌnh chóp S .ABCD có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt phẳng (ABC) và (AS C) cùng
vuông góc với mặt phẳng (S BC). Thể tích hình chóp là √ √ √ a3 3 √ a3 3 a3 3 A. . B. a3 3. C. . D. . 12 4 3
Câu 28. Phương trình 44x−2 = 16 có nghiệm là 4 A. x = 3. B. x = 7. C. . D. 0. 4 3
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2017x là 1 2017x A. .2017x + C. B. 2017x ln 2017 + C. C. 2017x + C. D. + C. x + 1 ln 2017
Câu 30. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau có đường tiệm cận
A. y = 4x5 − 7x2 + 2x + 1.
B. y = −5x4 + 3x2 − 21. C. y = x2 + 3x + 1.
D. y = −x3 + 7x2 + 2x + 5. x − 2
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình 4x+1 − 6.2x+1 + 8 = 0 là A. 3. B. 5. C. 6. D. 1.
Câu 32. Hàm số y = |x|3 − 3x + 5 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 1 3x 1 x−1
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình < là 3 9
A. (−∞; −2) ∪ (−2; +∞). B. (−∞; −2). C. (−2; +∞). D. ∅.
Câu 34. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3cm, chiều cao bằng 9cm. Thể tích của khối nón là A. 72π(cm3). B. 216π(cm3). C. 27π(cm3). D. 81π(cm3).
Câu 35. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x − 5 trên đoạn [4; 7] là x − 3 1 1 A. M = 1, m = 1. B. M = 1, m = −1. C. M = 1, m = − . D. M = 1, m = − . 2 2 2 2 2 27
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 36. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 − 2 ln x trên e−1; e lần lượt là 1 2 A. + 2 và 1. B. 1 và 0. C. Đáp số khác. D. e2 − 2 và 1. e
Câu 37. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x tại điểm A(2; 4) là
A. y = 4x ln 2 − 8 ln 2 + 4.
B. y = 4x ln 2 + 8 ln 2 + 4.
C. y = x ln 2 − 8 ln 2 + 4.
D. y = x ln 2 + 8 ln 2 + 4.
Câu 38. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh a = 3cm. Cạnh S A vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và S A = 6cm. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng √ √ √ √ A. 8 3π(cm3). B. 32 3π(cm3). C. 16 3π(cm3). D. 14 3π(cm3).
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = mx − sin x đồng biến trên R. A. m < 1. B. m > 1. C. m ≤ 1. D. m ≥ 1.
Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có diện tích các mặt ABCD, ABB0A0, ADD0A0 lần
lượt bằng 20cm2, 28cm2, 35cm2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng √ √ 10 3 10 √ A. cm. B. cm. C. 3 10cm. D. 30cm. 2 2
Câu 41. Khối đa diện đều mà mỗi mặt là đa giá đều n cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của p cạnh được
gọi là khối đa diện đều loại {n; p}. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại A. {3; 5}. B. {4; 3}. C. {5; 3}. D. {3; 4}.
Câu 42. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln(x2 + 1) tại điểm A(1; ln 2) có hệ số góc là A. k = −1. B. k = ln 2. C. k = 1. D. k = 1 . ln 2
Câu 43. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2|x| trên đoạn [−1; 1] là 1 A. . B. 1. C. 2. D. 4. 2 1
Câu 44. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4x + 5 + 4 trên nửa khoảng ; 3 là x 2 A. 13. B. −5. C. 15. D. −3.
Câu 45. Phương trình log (x − 3) + log (x − 1) = 3 có nghiệm là 2 2 A. x = 5. B. x = 7. C. x = 11. D. x = 9.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau đây: x −∞ 1 2 +∞ y0 0 k + − + y 3 +∞ 2 −3
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2).
C. Hàm số đã cho có đúng một cực trị. 28
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 6 và giá trị nhỏ nhất bằng −1.
Câu 47. Tập nghiệm của phương trình 32x − 2x + 9.3x + 9.2x = 0 là: A. {0}. B. {0; 2}. C. {2}. D. ∅.
Câu 48. Hình chóp S .ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I là trung điểm của S C, hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC, mặt phẳng (S AB) tạo với
mặt phẳng (ABC) một góc 60◦. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (S AB) tính theo a là √ √ √ √ a 3 a 3 a 3 3 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 16
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 2(m − 1)x2 + (m − 1)x có 3
điểm chung phân biệt với trục hoành. A. 1 < m < 2.
B. m ≥ 2 hoặc m ≤ 1.
C. m > 2 hoặc m < 1. D. m > 2.
Câu 50. Bán kính mặt cầu (S ) ngoại tiếp hình tứ diện đều ABCD cạnh a là √ √ √ 3 6 6 A. R = a. B. R = a. C. R = a. D. R = a. 3 4 2 2 29
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 A 16 A 21 B 26 D 31 D 36 D 41 D 46 2 C 7 C 12 C 17 D 22 C 27 A 32 C 37 A 42 C 47 B 3 A 8 D 13 A 18 B 23 A 28 C 33 C 38 B 43 B 48 C 4 B 9 A 14 C 19 D 24 B 29 D 34 C 39 D 44 A 49 C 5 C 10 D 15 A 20 D 25 B 30 C 35 B 40 B 45 A 50 B 30
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 5
THPT Lý Thái Tổ - Lần 4 (Hà Nội)
Câu 1. Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x), y = g(x),
trục Oy và đường thẳng x = a, (a > 0). 0 a Z Z A. S = | f (x) − g(x)|dx. B. S = | f (x) − g(x)|dx. a 0 0 a Z Z C. S = | f (x) + g(x)|dx. D. S = | f (x) + g(x)|dx. a 0 b b c Z Z Z
Câu 2. Cho a < b < c, f (x)dx = 5, f (x)dx = 3. Tính f (x)dx. a c a c c c c Z Z Z Z A. f (x)dx = 2. B. f (x)dx = 8. C. f (x)dx = 0. D. f (x)dx = −2. a a a a π 2 Z
Câu 3. Tính tích phân I = sin2 x cos xdx. 0 π3 A. I = 0. B. I = 1. C. I = 1. D. I = . 3 24
Câu 4. Tìm m để hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4 − 5 đạt cực tiểu tại x = −1. A. m = −1. B. m , 1. C. m = 1. D. m , −1.
Câu 5. Cho hình chóp S .ABC có bốn đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, ba cạnh S A, S B, S C đôi một
vuông góc và S A = 3, S B = 3, S C = 5. Diện tích mặt cầu đó bằng √ π 59 59π A. . B. 43π. C. 43π2. D. . 2 2
Câu 6. Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi I là trung điểm của BC, BC = 2. Tính
diện tích xung quanh của hình nón nhận đư3ọc khi quay tam giác ABC xung quanh trục AI. √ √ A. 4π. B. 2 2π. C. 2π. D. 2π.
Câu 7. Giả sử mỗi năm diện tích rừng nước ta giảm x phần trăm. Hỏi sau 4 năm, diện tích rừng nước ta
sẽ là bao nhiêu phần diện tích rừng hiện nay? 4x x4 x 4 x 4 A. 1 − . B. 1 − . C. 1 − . D. 1 − . 100 100 100 100
Câu 8. Tìm m để đồ thị hàm số y = (m + 1)x − 5m có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1. 2x − m A. m = 2. B. m = 5. C. m = 0. D. m = 1. 2 1 Z
Câu 9. Tính tích phân I = (2x + 1)exdx 0 A. 5e − 3. B. e − 1. C. e + 1. D. 5e + 1.
Câu 10. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x+1 và đồ thị hàm số y = 23−x. A. y = 4. B. y = 1. C. y = 2. D. y = 0. 31
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x2 + 4x là A. 4. B. 0. C. −2. D. 2.
Câu 12. Số nghiệm của phương trình log (x2 − 6) = log (x − 2) + 1 là 3 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 13. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 2 tại 4 điểm phân biệt. A. 1 < m < 2. B. m < 2. C. 2 < m < 3. D. m > 2.
Câu 14. Mặt cầu (S ) có tâm I(1; 2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z − 8 = 0 có phương trình là
A. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 9.
B. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 3.
C. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 3.
D. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 9.
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y = ex . x + 1 A. y0 = x.ex . B. y0 = x.ex . C. y0 = x + ex . D. y0 = x − ex . (x + 1)2 x + 1 (x + 1)2 (x + 1)2
Câu 16. Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm A(1; 2; −1), B(2; 1; 2). 3 ! 1 ! A. M ; 0; 0 . B. M ; 0; 0 . C. M(1; 0; 0). D. M(2; 0; 0). 2 2
Câu 17. Một hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy, có thể tích là V1. Hình nón có đỉnh là tâm đáy V
trên của hình trụ và đáy là hình tròn đáy dưới của hình trụ, có thể tích là 1 V2. Tính tỉ số . V2 √ √ 2 A. 2. B. 3. C. 2 2. D. . 2
Câu 18. Cho các số a, b thỏa mãn 0 < a < 1 < b. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. log x > a ⇔ x > ba.
B. log x < b ⇔ x > ab. b a
C. log x < log b ⇔ x > b.
D. log x > b ⇔ x > ab. a a a
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(−1; 2; 0), B(3; 1; 2), C(−2; 0; 1).
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là A. G(0; −1; 1). B. G(1; 0; −1). C. G(0; 1; −1). D. G(0; 1; 1).
Câu 20. Khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích bằng a3, đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a. Khoảng cách giữa AB và B0C0 là 4a √ a A. √ . B. a 3. C. a. D. √ . 3 3
Câu 21. Cho khối chóp S .ABCD có thể tích là a3. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của S A, S B, S C, S D.
Thể tích của khối chóp S .MNPQ là a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 6 16 8 4
Câu 22. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = sin (3x − 5π). Z Z A.
sin (3x − 5π) dx = − cos(3x − 5π) + C. B.
sin (3x − 5π) dx = 3 cos(3x − 5π) + C. 3 Z Z C.
sin (3x − 5π) dx = −3 cos(3x − 5π) + C. D.
sin (3x − 5π) dx = cos(3x − 5π) + C. 3 32
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" −1
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y = 9x − x2 3 . A. D = R\{0, 9}.
B. D = (−∞; 0) ∪ (9; +∞). C. D = {0, 9}. D. D = R.
Câu 24. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào? y 2 1 x 0 2 A. y = 2x − 1. B. y = x2 + 3x. C. y = x − 2. D. y = 1 . x − 1 x − 2 x + 1 2x − 2
Câu 25. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích khối trụ đó. A. 12π. B. 6π. C. 4π. D. 18π. x + 1
Câu 26. Đạo hàm của hàm số y = ln là x − 2 A. y0 = x − 2 . B. y0 = x − 2. x + 1 x + 1 (x + 1) ln x − 2 C. y0 = −3 . D. y0 = x + 1 . x2 − x − 2 (x − 2)2
Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số y = x3 − x2−5. A. D = R. B. D = R\{0, 1}. C. D = (0; 1).
D. D = (−∞; 0) ∪ (1; +∞). x
Câu 28. Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e2 , trục Ox và hai đường thẳng
x = 0, x = 1. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (D) quanh trục Ox. 1 1 Z Z A. V = π2 exdx. B. V = π exdx. 0 0 2  1  1 Z  Z   C. V = π      e2xdx . D. V = π2 e2xdx.         0 0
Câu 29. Cho hàm số y = 1 . Khẳng định nào dưới đây là sai? 3x
A. Toàn bộ đồ thị hàm số đã cho nằm trên trục hoành. 1 B. y0 = 1 . ln . 3x 3
C. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
D. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là trục Ox. 33
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 30. Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − x2 − 2x, trục Ox và
hai đường thẳng x = −1, x = 2. A. S = 37. B. S = 28. C. S = 8. D. S = 9. 12 3 3 4
Câu 31. Người ta đặt được một tam giác đều ABC cạnh bằng 2a vào một hình nón sao cho A trùng với
đỉnh của hình nón còn BClà đường kính đáy hình nón. Tính thể tích khối nón. √ √ √ π 3a3 πa3 π 3a3 2π 3a3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 3
Câu 32. Mặt phẳng chứa hai điểm A(2; 0; 1) và B(−1; 2; 2) và song song với trục Ox có phương trình là A. 2y − z + 1 = 0. B. x + 2y − 3 = 0. C. y − 2z + 2 = 0. D. x + y − z = 0.
Câu 33. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 1 là x + 3 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 3 4 1 2
Câu 34. Cho a 4 > a 5 và log < log
. Khẳng định nào sau đây là đúng? b 2 b 3
A. a > 1; 0 < b < 1. B. a > 1; b > 1.
C. 0 < a < 1; 0 < b < 1.
D. 0 < a < 1; b > 1.
Câu 35. Cho hình hộp đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình vuông, cạnh bên AA0 = 3a và đường chéo
AC0 = 5a. Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A0B0C0D0. A. V = a3. B. V = 24a3. C. V = 8a3. D. V = 4a3.
Câu 36. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 4 là A. (2; 4). B. (2; 0). C. (0; −4). D. (0; 4).
Câu 37. Hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp của hình lập phương này. √ √ π 3a3 √ 4πa3 π 2a3 A. . B. π 3a3. C. . D. . 2 3 3
Câu 38. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x2 + 3 trên đoạn [2; 4]. x − 1 A. max y = 19. B. max y = 6. C. max y = 11. D. max y = 7. [2;4] 3 [2;4] [2;4] 3 [2;4]
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 3y + 2z − 3 = 0. Xét mặt phẳng
(Q) : 2x − 6y + mz − m = 0, m là tham số thực. Tìm m để (P) song song với (Q). A. m = 2. B. m = 4. C. m = −6. D. m = −10.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 3 = 0, mặt phẳng (Q) :
2x + y − z + 1 = 0, điểm A(0; 2; 0). Mặt phẳng chứa A và vuông góc với hai mặt phẳng (P), (Q) là:
A. 2x + y + 5z − 2 = 0. B. x + 3y + 5z + 2 = 0.
C. x + 3y + 5z − 2 = 0. D. 2x + y + 5z + 2 = 0.
Câu 41. Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích
1000 cm3. Bán kính của nắp đậy để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên liệu nhất bằng: r r 500 5 A. 3 π . B. 10. 3 π. 34
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" r 500 500 C. π . D. 10. π .
Câu 42. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R. A. y = x − 1.
B. y = x3 + 4x2 + 3x − 1. x + 2 1
C. y = x4 − 2x2 − 1.
D. y = 1 x3 − x2 + 3x + 1. 3 2 √
Câu 43. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ln 2x + 1. 1 1 A.
x. ln(2x + 1) + 1 ln(2x + 1) + C. B. x. ln(2x + 1) + C. 2 4 2 1 1 1 C.
x. ln(2x + 1) − x + 1 ln(2x + 1) + C. D.
x. ln(2x + 1) − x + 1 ln(2x + 1) + C. 2 2 4 2 2 1
Câu 44. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 vuông góc với đường thẳng y = − x là 9 1 1
A. y = 9x + 18; y = 9x − 14.
B. y = − x + 18; y = − x + 5. 9 9
C. y = 9x + 18; y = 9x + 5.
D. y = 1 x + 18; y = 1 x − 14. 9 9
Câu 45. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (−1; 1)? A. y = 1. B. y = x3 − 3x + 1. C. y = 1 . D. y = −1. x x2 x
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; −1).
A. (P) : 2x + y − 2z + 2 = 0.
B. (P) : 2x + y − 2z − 2 = 0.
C. (P) : 2x + y − 2z + 3 = 0.
D. (P) : 2x + y + 2z + 2 = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 2y − 4z − 3 = 0.
Tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) là:
A. I(2; −2; 4), R = 5.
B. I(−2; 2; 4), R = 3.
C. I(−1; 1; 2), R = 5.
D. I(1; −1; 2), R = 3. x − 3
Câu 48. Tìm tập xác định D của hàm số y = log x + 1 A. D = R\{1}.
B. D = (−∞; −1) ∪ (3; +∞). C. D = [3; +∞). D. D = (−1; 3).
Câu 49. Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng có phương trình x + 2y − 2z + 1 = 0 và 2x + y + 2z − 1 = 0. A. M(0; 1; 0).
B. M(0; 0; 0) và M(0; −2; 0). 1 C. M 0; ; 0 . D. M(0; −1; 0). 2 1 x
Câu 50. Tập nghiệm của bất phương trình + 8 ≤ 6.2−x là: 4
A. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞). B. [−2; −1]. C. (−1; 0].
D. [−2; −1] ∪ [0; +∞). 35
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 D 16 A 21 C 26 C 31 C 36 D 41 A 46 B 2 A 7 C 12 A 17 B 22 A 27 B 32 C 37 A 42 D 47 D 3 C 8 D 13 A 18 D 23 B 28 B 33 B 38 D 43 C 48 B 4 C 9 C 14 D 19 D 24 A 29 C 34 D 39 B 44 A 49 B 5 B 10 A 15 A 20 D 25 A 30 A 35 B 40 A 45 B 50 B 36
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 6
THPT Trần Hưng Đạo (Ninh Bình)
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x3 − 6x + m không có tiệm 4x − 2 cận đứng. A. m = 2. B. m ∈ {0; 8}. C. m = 16. D. m = 1.
Câu 2. Hàm số y = 2x4 − 8x3 + 15
A. nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại.
B. nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại.
C. nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu.
D. nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu.
Câu 3. Hàm số y = 1 x3 − mx2 − (3m + 2)x + 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi m thoả mãn 3    m ≤ −2  m ≥ −1   A.      . B.  . C. −2 ≤ m ≤ −1.
D. −2 < m < −1.      m > −1  m ≤ −2 1
Câu 4. Hàm số y = − x3 + mx2 − (m2 − m + 1)x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1 khi 3 A. m = −2. B. m = −1. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 5. Tìm tất cả các giá tri của m để đường thẳng y = x + m − 1 cắt đồ thị hàm số y = 2x + 1 tại hai √ x + 1
điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2 3 √ √ √ √ A. m = 4 ± 10. B. m = 4 ± 3. C. m = 2 ± 3. D. m = 2 ± 10.
Câu 6. Cho hàm số y = 4
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hãy chọn khẳng định đúng? x2 + 1 x −∞ 0 +∞ y0 + 0 − 4 y −∞ −∞
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
C. Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4.
Câu 7. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị
tạo thành 3 đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 2? √ √ √ A. 5 3 4. B. m = 16. C. m = 5 16. D. m = − 16. π
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin3 x − cos 2x + sin x + 2 trên − ; 0 bằng 2 23 A. -1. B. 6. C. . D. 1. 27 37
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 9. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S = −2t3 + 18t2 + 2t + 1, trong đó t tính bằng giây
(s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào thì vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn nhất? A. t = 5s. B. t = 6s. C. t = 3s. D. t = 1s.
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x(2 − ln x) trên [2; 3] là A. 1. B. 4 − 2 ln 2. C. e. D. −2 ln 2.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
y = x3 − 3mx + 2 cắt đường tròn tâm I(1; 1), bán kính bằng 1 tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích
tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. √ √ √ √ 3 3 5 3 A. m = 2 ± . B. m = 1 ± . C. m = 2 ± . D. m = 2 ± . 2 2 2 3
Câu 12. Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung.
B. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. Hai mặt bất kì có ít nhất một cạnh chung.
Câu 13. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB2cm và có thể tích là 8cm3.
Tính chiều cao xuất phát từ đỉnh S của hình chóp đã cho. A. h = 3cm. B. h = 6cm. C. h = 10cm. D. h = 12cm. √
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 2 2cm, AA1 =
2cm. Tính thể tích V của khối chóp B.A1ACC1. A. V = 16cm3. B. V = 18cm3. C. V = 12cm3. D. V = 8cm3. 3 3 3
Câu 15. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác
ABC, ABD, ACD. Tính thể tích V của khối chóp AMNP. √ √ √ √ 2 2 2 2 A. V = cm3. B. V = 2 cm3. C. V = 4 cm3. D. V = cm3. 162 81 81 144
Câu 16. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 2a, d
ABC = 30◦. Tính độ dài đưòng
sinh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB. √ √ 3 A. l = 4a. B. l = a 3. C. l = a . D. l = 2a. 2
Câu 17. Một thùng hình trụ có thể tích là 48π , chiều cao là 3 . Diện tích xung quanh của thùng đó là A. 12π. B. 24π. C. 4π. D. 18π.
Câu 18. Cho hình chóp S .ABC , đáy là tam giác vuông tại A, AB = 3, AC = 4, S A vuông góc với đáy, √
S A = 2 14. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC là A. V = 169π. B. V = 729π. C. V = 2197π. D. V = 13π. 6 6 8 8
Câu 19. Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với chiều cao 200cm , độ dày của thành ống là
15cm, đường kính của ống là 80cm. Lượng bê tông cần phải đổ là A. 0, 195π(m3). B. 0, 18π(m3). C. 0, 14π(m3). D. π(m3). 38
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 20. Số phức z = a + bi thoả mãn 2z + ¯z − 5 + i = 0. Tính 2a + 3b = A. 3. B. -7. C. 6. D. -3. Câu 21. Gọi z ,
1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − z + 1. Môđun của số phức z = z2 + z2 + 4 − 3i 1 2 bằng. √ √ A. 6. B. 3 2. C. 2 3. D. 18.
Câu 22. Cho hai số phức z = = 1 2 + i, z2
5 − 3i. Số phức liên hợp của số phức z = z1(3 − 2i) + z2 bằng A. ¯z = −13 − 4i. B. ¯z = −13 + 4i. C. ¯z = 13 − 4i. D. ¯z = 13 + 4i.
Câu 23. Trong các số phức thoả mãn điều kiện |z + 3i| = |z + 2 − i|. Số phức có môđun nhỏ nhất là: 1 2 A. z = 1 − 2i. B. z = − + 2i. C. z = 1 − i. D. z = −1 + 2i. 5 5 5 5
Câu 24. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − 3 + 4i| ≤ 2 Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm biểu diễn
số phức w = 2z + 1 − i là hình tròn có diện tích A. S = 9π. B. S = 12π. C. S = 16π. D. S = 25π.
Câu 25. Cho các số phức z ,
1 z2 khác nhau thoả mãn: |z1| = |z2|. Chọn phương án đúng z + z A. 1 2 = 0. z1 − z2 z
B. 1 + z2 là số phức với phần thực và phần ảo đều khác 0. z1 − z2 z
C. 1 + z2 là số thực. z1 − z2 z
D. 1 + z2 là số thuần ảo. z1 − z2
Câu 26. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 5x R 1 R A. f (x)dx = − sin 5x + C. B. f (x)dx = sin 5x + C. 5 R R C. f (x)dx = 1 sin 5x + C. D. f (x)dx = −5 sin 5x + C. 5 1 R
Câu 27. Cho hàm số g(x) có đạo hàm trên [−1; 1]. Có g(−1) = 3 và tích phân I = g0(x)dx = −2. Khi −1 đó g(1) = 3 A. 1. B. -5. C. -6. D. − . 2
Câu 28. Biết G(x) là một nguyên hàm của hàm số g(x) = 2x + 5 và G(1) = 3. Ta có G(4) = 2 + x A. ln 2 + 9. B. 9 − ln 2. C. −ln2 − 9. D. ln 2 − 9. 2 4 R R x Câu 29. Cho f (x)dx = −3. Tính f ( )dx = 2 1 2 3 A. -6. B. -− . C. -1. D. 5. 2 ln 2 ! R 5 Câu 30. Biết rằng: x + 1
dx = 1 lna 2 + b ln 2 + c ln . Trong đó a, b, c là những số nguyên. 2ex + 1 2 3 0 Khi đó a + b − c bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 39
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
4 − x2 và y2 = 6 − 3x bằng √ √ √ √ 2π 7 3 π 3 2π 3 π 3 A. − . B. + 7 . C. − . D. − . 3 6 3 6 3 6 3 6
Câu 32. Một đám vi trùng ngày thứ t có số lượng N(t). Biết rằng N0(t) = 4000 và lúc đàu đám vi 1 + 0, 5t
trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu? A. 258 959 con. B. 253 584 con. C. 257 167 con . D. 264 334 con.
Câu 33. Cho log 3 = m, ln 3 = n. Hãy biểu diễn ln 30 theo m và n A. ln 30 = n + 1. B. ln 30 = m + n. C. ln 30 = n + m. D. ln 30 = n + n. m n n m √ 3 Câu 34. 4
Tập xác định của hàm số y = (x + 3)2 − 5 − x là A. D = (−3; +∞). B. D = (−3; 5).
C. D = (−3; +∞) \ {5}. D. D = (−3; 5].
Câu 35. Bạn Hùng trúng tuyển vào đại học nhung vì không đủ nộp tiền học phí Hùng quyết định vay
ngân hàng trong 4 năm mỗi năm 3.000.000 đồng để nộp học với lãi suất 3% / năm. Sau khi tốt nghiệp
đại học Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất 0, 25% / tháng trong vòng
5 năm. Số tiền T mà Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến hàng đơn vị) là A. 232518 đồng. B. 309604 đồng. C. 215456 đồng. D. 232289 đồng.
Câu 36. Cho hàm số f (x) = log (x2 − 2x). Tập nghiệm S của phương trình f 00(x) = 0 là 3 √ A. S = ∅. B. S = {1 ± 2}. C. S = {0; 2}. D. S = {1}.
Câu 37. Bất phương trình 3 log (x − 1) + log √ (2x − 1) ≤ 3 có tập nghiệm là 3 3 3 " 1 # 1 # A. (1; 2]). B. [1; 2]. C. − ; 2 . D. − ; 2 . 2 2
Câu 38. Cho hai số thực dương a, b. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. log 3 a < log 3 b ⇔ a > b.
B. log (a2 + b2) = 2 log(a + b). 2 4 4 C. log a ≥ log b. D. log a2 = 1 log a. a2+1 a2+1 2 2 2 √ √ 3−1) 3+1
Câu 39. Rút gọn biểu thức: P = (a√
√ , (a > 0). Kết quả là a− 3+2.a2+ 3 1 A. 1. B. a6. C. a4. D. . a2
Câu 40. Giải phương trình x2.5x−1 − (3x − 3.5x−1)x + 2.5x−1 − 3x = 0 A. x = 1, x = 2. B. x = 0, x = 1. C. x = ±1. D. x = ±2. √ √
Câu 41. Phương trình (3 + 5)x + (3 − 5)x = 3.2x có nghiệm là A. x = ±1. B. x = 0, x = 1. C. x = 2; x = −3. D. x = 0; x = −1.
Câu 42. Tập nghiệm của bất phương trình 32x+1 − 10.3x + 3 ≤ 0 là A. [−1; 0)]. B. (−1; 1). C. (0; 1]. D. [−1; 1].
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 3; 2) và B(5; 1; 4). Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB. 7 5 ! 3 ! 1 5 ! A. I ; 3; − . B. I (4; 2; 3). C. I 2; ; −1 . D. I −1; − ; . 3 2 2 2 2 40
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"     x = t     
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y = 2 − t, (t ∈ . Véctơ nào  R)        z = 4 + t 
dưới đây là véctơ chỉ phương của d? − → − → − → − → A. u = = = = 1 (0; 2; 4) . B. u1 (2; −1; 0). C. u1 (1; −1; 1). D. u1 (−2; 3; 5).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(4; 2; 5), B(3; 1; 3), C(2; 6; 1). Phương trình
nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)? A. 2x − z − 3 = 0.
B. 2x + y + z − 3 = 0.
C. 4x − y − 5z + 13 = 0. D. 9x − y + z − 16 = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu
có tâm I(1; 3; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z + 3 = 0
A. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 9.
B. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 1.
C. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 4.
D. (x + 5)2 + (y + 1)2 + z2 = 9. x
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho điểm A(2; 2; 1) và đường thẳng d = y − 2 = 1 : 2 −3 z − 1 x − 3 ,d2 :
= y − 2 = z . Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2 là −5 1 2 3 x − 2 x − 1 A. d : = y − 2 = z − 1. B. d : = y = z − 2. 1 −3 −5 2 3 −4     x = 2 + t      x C. d :  y = 2 (t ∈ . D. d : = y − 2 = z − 1.  R)  2 −3 −5       z = 1 − t  x
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
= y − 1 = z − 2 và mặt phẳng 1 1 −1
(P) : x + 2y + 2z − 4 = 0. Phương trình đường thẳng (d) nằm trong (P) sao cho (d) cắt và vuông góc với đường thẳng ∆ là        x = −3 + t  x = 3t           A. d :   y = 1 − 2t (t ∈ . B. d : y = 2 + t (t ∈ .  R)  R)               z = −2 − 4t z = 2 + 2t          x = −2 − 4t  x = −1 − t           C. d :   y = −1 + 3t (t ∈ . D. d : y = 3 − 3t (t ∈ .  R)  R)               z = 4 − tt z = 3 − 2t  
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 2); B(0; −1; 2) và mặt phẳng (P) :
x + 2y − 2z + 12 = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất? 6 18 25 ! 7 7 31! 2 11 18 ! A. M(2; 2; 9). B. M − ; − ; . C. M ; ; . D. M − ; − ; . 11 11 11 6 6 4 5 5 5 41
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"        x = 1  x = 2          
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d     1 : y = 1 (t ∈ , d2 : y = u (u ∈ và  R)  R)               z = t z = 1 + u   ∆ x − 1 :
= y = z − 1. Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với cả d ,1 d2 và có tâm thuộc đường thẳng ∆. 1 1 1 1 !2 !2 1 !2
A. (x − 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 1. B. x − + y + 1 + z − = 5. 2 2 2 2 3 !2 1 !2 3 !2 5 !2 1 !2 5 !2 C. x − + y − + z − = 1. D. x − + y − + z − = 9 . 2 2 2 2 4 4 4 16 42
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 D 11 A 16 A 21 B 26 C 31 A 36 A 41 A 46 A 2 C 7 A 12 C 17 B 22 D 27 A 32 D 37 A 42 D 47 3 C 8 C 13 D 18 B 23 C 28 A 33 D 38 A 43 B 48 C 4 C 9 C 14 A 19 A 24 C 29 A 34 D 39 D 44 C 49 D 5 A 10 B 15 C 20 A 25 D 30 C 35 D 40 C 45 A 50 A 43
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 7
THPT Kim Sơn A (Ninh Bình)
Câu 1. Phương trình log x2 = 2 có nghiệm là 6 √ √ A. ±6. B. ± 6. C. ±36. D. ± 2.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? A. y = x3 + 4x. B. y = x4 + 4x2. C. y = x + 1. D. y = x2 + 4x. x + 4 4
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = (3 − x)3 . A. (−∞; 3). B. (−∞; 3]. C. R. D. R\{3}.
Câu 4. Gọi m, n lần lượt là số cạnh và đỉnh của hình bát diện đều. Tính n − m. A. 6. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 5.
Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào
trong bốn hàm số được liệt kê ở phương án 3.
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số 2. nào? A. 1. y = x + 1. x − 1 B. y = 2x + 1. 2x − 1 −2. −1. 0 1. 2. 3. 4. C. y = x − 1. −1. x + 1 D. y = 2x − 1. 2x + 1 −2.
Câu 6. Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 50cm×50cm, người ta gò tấm tôn đó thành mặt xung
quanh của thùng đựng nước hình trụ có chiều cao 50cm. Tính bán kính R của đáy thùng gò được. √ 100 5 2 10 A. R = 50 π . B. π . C. √ . D. √ . π π
Câu 7. Biết rằng đường thẳng d : y = −x − 3 cắt đồ thị hàm số y = x − 1 tại hai điểm phân biệt A, B. x − 2
Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB. A. M(−3; 4). B. M(−3; 0). C. M(−7; 4). D. M(1; −4). √
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
7 − 4x trên đoạn [−1; 1]. √ √ A. min y = 3. B. min y = 11. [−1;1] [−1;1] C. min y = 0. D. min y = 3. [−1;1] [−1;1]
Câu 9. Giải phương trình 2.25x − 5x+1 + 2 = 0, ta được hai nghiệm là x , 1 x2. Tính x1 + x2. A. x1 + x2 = 1. B. x1 + x2 = 0. C. x1 + x2 = 1. D. x1 + x2 = 5. 2 2 m R
Câu 10. Tìm số thực m > 1 thỏa mãn (ln x + 1) dx = m. 1 A. m = 2e. B. m = e. C. m = e2. D. m = e + 1. 44
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2x. A. S = 23. B. S = 5. C. S = 4. D. S = 3. 15 3 3 2
Câu 12. Theo số liệu từ Tổng cục thống kê dân số Việt Nam vào ngày 31 tháng 12 năm 2015 là 91, 7
triệu người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 – 2030 ở mức không
đổi là 1, 1 phần trăm một năm. Tính dân số Việt Nam vào ngày 31 tháng 12 năm 2030?
A. 91, 7.e0,11 (triệu người).
B. 91, 7.e0,165 (triệu người).
C. 91, 7.e1,65 (triệu người).
D. 91, 7.e0,011 (triệu người).
Câu 13. Số điểm cực đại của hàm số y = −x4 + 5x2 + 2 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 14. Cho một hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l. Viết công thức tính diện tích toàn phần S tp của hình nón đó. A. S = = π t p 2πrl + πr2. B. S tp rl + πr2. C. S = π = 1π t p rl + 2πr2. D. S tp rl + πr2. 2
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) và lim f (x) = −2, lim f (x) = 2. Mệnh đề nào sau đây x→+∞ x→−∞ đúng?
A. (C) có đúng một tiệm cận ngang.
B. (C) không có tiệm cận ngang.
C. (C) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2, x = −2.
D. (C) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2, y = −2. 7
Câu 16. Tính P = ln 21 + 2 ln 14 − 3 ln theo a = ln 2, b = ln 3. 2 A. P = 6a − b. B. P = 5b + a. C. P = 5a + b. D. P = 11a − 5b.
Câu 17. Cho hàm số f (x) = 4x − 3. Tính f 0(1). A. f 0(1) = 4 . B. f 0(1) = 4. C. f 0(1) = 1. D. f 0(1) = 4 ln 4. ln 4
Câu 18. Cho a, b, c là các số thực dương và a , 1, b , 1. Mệnh đề nào sau đây là sai? c A. log b. log a = 1. B. log c = logb . a b a log a b
C. log c = log b. log c. D. log c = 1 . a a b a log a c
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 x3 − mx2 + m2 − m + 1 x + 1 đạt cực 3 đại tại x = 1. A. m = 0. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 2.
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (x2 − 4x + 4) < 0. 3 B. S = (−∞; 1) ∪ A. S = (1; 3) \ {2}. (3; +∞). C. (1; 3). D. (2; 3).
Câu 21. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên S A vuông góc với mặt phẳng √
đáy và S A = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 45
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" a3 3a3 a3 A. V = 3a3 . B. . C. . D. . 2 2 4 4
Câu 22. Tìm nguyên hàm I = R (ex − 2x)dx. A. I = 2ex − x2 + C. B. I = ex + x2 + C. C. I = ex − x2 + C. D. I = 2ex + x2 + C.
Câu 23. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
1 , y = 0, x =, x = a(a > 1) quay xung quanh trục Ox. x 1 ! ! 1 A. V = 1 − π. B. V = 1 + 1 π. C. V = 1 − . D. V = 1 + 1. a a a a
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx − sin 3x đồng biến trên R? A. m ≥ −3. B. m ≥ 3. C. m > 3. D. −1 < m < 1.
Câu 25. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin4 x cos x. R R A. f (x)dx = sin5 x + C. B. f (x)dx = cos3 x + C. 5 3 R R C. f (x)dx = sin3 x + C. D. f (x)dx = sin4 x + C. 3 4
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = −x2 + mx − 1 bằng 3. A. m ∈ {−6; 6}. B. m ∈ {−6; 4}. C. m ∈ {−4; 6}. D. m ∈ {−4; 4}.
Câu 27. Cho a, b là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log a > 1 ⇔ a > 3.
B. log a = log b ⇔ a = b. 3 3 3
C. log 1 a > log 1 b ⇔ a > b.
D. log a > log b ⇔ a > b. 3 3 3 3 dx
Câu 28. Biết rằng I = R 5 = ln a. Tìm a. 1 2x − 1 A. a = 81. B. a = 9. C. a = 8. D. a = 3.
Câu 29. Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên: x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ −3 +∞ + y −4 −4
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng −3 và giá trị nhỏ nhất bằng −4.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = ±1.
C. Hàm số có đúng 1 cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. 46
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 30. Mệnh đề nào sau đây sai? 3x − 5 A. Hàm số
đồng biến trên từng khoảng xác định. x − 2
B. Hàm số y = −x3 − 3x + 2 nghịch biến trên R.
C. Hàm số y = 3x4 + x2 + 4 nghịch biến trên (−∞; 0).
D. Hàm số y = 2016x + 12 đồng biến trên R.
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Xác định công thức tính diện tích S của hình phẳng
(H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và các đường x = a, x = b. b b R R A. S = | f (x)| dx. B. S = π | f (x)| dx. a a b b R R C. S = f 2 (x) dx. D. S = π f 2 (x) dx. a a
Câu 32. Tập xác định D của hàm số y = ln (x − 2)2 + log (x + 1) là A. D = (2; ∞).
B. D = (−1; 2) ∪ (2; +∞). C. D = (−1; +∞). D. D = R \ {−1; 2}.
Câu 33. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, x = e, x = 1 và trục hoành. e 1 2 A. S = 1 − . B. S = 2 + 2. C. S = 2 − . D. S = 1 + 1. e e e e
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AB = 1, AC = 2, ]BAC120o. Gọi D là trung điểm của
cạnh CC0 và góc ]BDA0 = 90o. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ 15 √ √ A. V = 15. B. V = . C. V = 3 15. D. V = 2 15. 2
Câu 35. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không có cực trị? A. y = x2 + 4x − 3. B. y = −x3 + 3x2 + 1. C. y = −x4 + 2x2 + 2. D. y = x3 + 3x − 2.
Câu 36. Hình nào dưới đây không phải hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 37. Cho hai đường thẳng song song d và d0. Xét các mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng d và
d0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tâm các mặt cầu đó nằm trên một đường thẳng cố định. 47
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
B. Tâm các mặt cầu đó nằm trên một mặt cầu cố định.
C. Tâm các mặt cầu đó nằm trên một mặt trụ cố định.
D. Tâm các mặt cầu đó nằm trên một mặt phẳng cố định.
Câu 38. Khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE = 3EB. Thể tích khối V0 của tứ diện EBCD là A. V0 = V . B. V0 = V . C. V0 = V . D. V0 = V . 3 4 2 5
Câu 39. Ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối chữ thập như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần
S tp của khối chữ thập đó. A. S = = = = t p 12a2. B. S tp 20a2. C. S tp 22a2. D. S tp 30a2. √
Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, cạnh bên AA0 = 3.
Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (A0BC). √ √ √ √ 2 15 15 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 2 4
Câu 41. Tìm các giá trị thực m để đồ thị hàm số y = mx + 2 √
có hai đường tiệm cận ngang. x2 + 1 A. m ≥ 0. B. m , 0. C. m ∈ R. D. m ≤ 0.
Câu 42. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Người ta tăng độ dài các cạnh của khối lập phương lên 2
lần thì diện tích toàn phần của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 2 lần. B. 8 lần. C. 4 lần. D. 6 lần.
Câu 43. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = e−x, biết F(0) = 2. Tìm F(x). A. F(x) = −e−x + 2. B. F(x) = −e−x + 3. C. F(x) = −ex + 2. D. F(x) = −ex + 3. Câu 44. 48
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng
đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính
bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước trà
ra ngoài là 18π (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất
cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu
chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình. A. 24π (dm3). B. 54π (dm3). C. 12π (dm3). D. 6π (dm3). √
Câu 45. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng l = 2 2 và thiết diện qua trục của hình nón là tam
giác vuông. Tính thể tích V của khối nón tương ứng. A. V = 8π. B. V = 32π. C. V = 16π. D. 8π. 3 3 3
Câu 46. Cắt một khối trụ (T ) bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một hình vuông có diện
tích bằng 9. Mệnh đề nào sau đây là sai? 27π
A. Khối trụ (T ) có diện tích toàn phần là . 2 9π
B. Khối trụ (T ) có thể tích bằng . 4
C. Khối trụ (T ) có diện tích xung quanh là 9π.
D. Khối trụ (T ) có độ dài đường sinh là 3.
Câu 47. Cho mặt cầu S (I; R = 3). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C) có
chu vi bằng 2π. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng (P). √ √ 7 √ √ A. d = 2. B. d = . C. d = 2 2. D. d = 7. 2
Câu 48. Cho hàm số y = log1 |x|. Mệnh đề nào dưới đây là sai? 3
A. Hàm số đã cho có tập xác định là D = R\{0}. 1
B. Hàm số đã cho có đạo hàm y0 = − . x ln 3
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục Oy.
Câu 49. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f (t) = 45t2 − t3. Nếu xem f 0(t) là tốc độ truyền bệnh
(người/ ngày) tại thời điểm t. Hỏi tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu kể từ ngày xuất
hiện bệnh nhân đầu tiên. A. 15. B. 12. C. 30. D. 20. e Z ln x
Câu 50. Cho tích phân I =
dx, đặt t = 2 + ln x. Mệnh đề nào sau đây là đúng? x(ln x + 2)2 1 49
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 3 e e 3 Z t + 2 Z t − 2 Z t + 2 Z t − 2 A. I = dt. B. I = dt. C. I = dt. D. I = dt. t2 t2 t2 t2 2 1 1 2 50
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 C 16 C 21 D 26 D 31 A 36 B 41 B 46 B 2 A 7 B 12 B 17 D 22 C 27 D 32 B 37 D 42 C 47 C 3 A 8 A 13 A 18 D 23 A 28 D 33 C 38 D 43 B 48 C 4 A 9 B 14 B 19 D 24 B 29 B 34 A 39 C 44 D 49 A 5 A 10 C 15 D 20 A 25 A 30 A 35 D 40 B 45 A 50 D 51
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 8
THPT Chuyên Phan Bội Châu - Lần 2 (Nghệ An) √ 4x2 − 1 + 3x2 + 2
Câu 1. Tìm số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y = . x2 − x A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 2. y
Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào? A. y = x − 1 . 1 − 2x 1 2 B. y = x − 1 . 2x − 1 −1 O 1 x C. y = x + 1 . 2 −1 2x + 1 2 D. y = x − 1 . 2x + 1
Câu 3. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = −2x3 + 3x2 + 1 là A. (0; 1). B. (1; 2). C. (−1; 6). D. (2; 3).
Câu 4. Cho hàm số y = 1 x3 + mx2 + (2m − 1)x − 1. Tìm mệnh đề sai 3
A. Với mọi m < 1 thì hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
C. Với mọi m , 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
D. Với mọi m > 1 thì hàm số có cực trị.
Câu 5. Tìm m để hàm số y = mx4 + m2 − 9 x2 + 1 có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu. A. −3 < m < 0. B. 0 < m < 3. C. m < −3. D. 3 < m.
Câu 6. Đồ thị hàm số y = 2x4 − 7x2 + 4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. √ Câu 7. Hàm số y =
2x − x2 − x nghịch biến trên khoảng A. (0; 1). B. (−∞; 1). C. (1; +∞). D. (1; 2). √
Câu 8. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 − x2 − x là √ √ A. 2 − 2. B. 2. C. 2 + 2. D. 1.
Câu 9. Biết đồ thị hàm số y = (a − 2b)x2 + bx + 1 có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang là x2 + x − b y = 0. Tính a + 2b. A. 6. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 10. Biết đường thẳng y = (3m − 1)x + 6m + 3 cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1 tại 3 điểm phân
biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó, m thuộc khoảng nào dưới đây? 3 ! 3 ! A. (−1; 0). B. (0; 1). C. 1; . D. ; 2 . 2 2 52
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Câu 11.
Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C C
như hình vẽ. Khoảng cách từ C đến B là 1km. Bờ biển chạy thẳng từ A đến B
với khoảng cách là 4km. Tổng chi phí lắp đặt cho 1km dây điện trên biển là 40
triệu đồng, còn trên đất liền là 20 triệu đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để B A
hoàn thành công việc trên (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
A. 106,25 triệu đồng. B. 120 triệu đồng.
C. 164,92 triệu đồng.
D. 114,64 triệu đồng.
Câu 12. Cho hai số dương a, b thoả mãn a2 + b2 = 7ab. Chọn đẳng thức đúng a + b A. log = 1 log a + log b.
B. log a + log b = 1 log(7ab). 3 2 2
C. log a2 + log b2 = log 7ab.
D. log a + log b = 1 log a2 + b2. 7
Câu 13. Tập xác định của hàm số y = log (3x − 2) là 2 2 ! A. (0; +∞). B. [0; +∞). C. ; +∞ . D. log 2; +∞. 3 3
Câu 14. Tìm tổng các nghiệm của phương trình 22x+1 − 5.2x + 2 = 0 5 A. 0. B. . C. 1. D. 2. 2
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log (3.2x − 2) < 2x là 2 2 !
A. (−∞; 1) ∪ (2; +∞).
B. (−∞; 0) ∪ (1; +∞). C. log
; 0 ∪ (1; +∞). D. (1; 2). 2 3
Câu 16. Cho hàm số y = log1 x2 − 2x . Tập nghiệm của bất phương trình y0 > 0 là 3 A. (−∞; 1). B. (−∞; 0). C. (1; +∞). D. (2; +∞).
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2x3−x2+mx đồng biên trên [1; 2] 1 A. m > 1 . B. m ≥ . C. m ≥ −1. D. m > −8. 3 3
Câu 18. Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu đồng một tháng. Cứ sau 3 năm thì
ông An được tăng lương 40%. Hỏi sau tròn 20 năm đi làm tổng tiền lương ông An nhậ n được là bao
nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)? A. 726,74 triệu. B. 71674 triệu. C. 858,72 triệu. D. 768,37 triệu.
Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số y = 23−x nghịch biên trên.
B. Hàm số y = log x2 + 1 đồng biến trên. 2
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x + 22−x bằng
C. Hàm số y = log1 x2 + 1 đạt cực đại tại x = 0. 4. 2 1 ! 2 ! 100!
Câu 20. Cho hàm số f (x) = 4x
. Tính giá trị của biểu thức A = f + f + ... + f . 4x + 2 100 100 100 149 301 A. 50. B. 49. C. . D. . 3 6
Câu 21. Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O có công suất truyền âm không đổi. Mức cường độ k
âm tại điểm M cách O một khoảng R được tính bởi công thức L = M log
(Ben) với k là hằng số. Biết R2 53
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
điểm O thuộc đoạn thẳng AB và mức cường độ âm tại A và B lần lượt là L = = A 3 (Ben) và LB 5 (Ben).
Tính mức cường độ âm tại trung điểm AB (làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy). A. 3,59 (Ben). B. 3,06 (Ben). C. 3,69 (Ben). D. 4 (Ben).
Câu 22. Một ôtô đang chạy đều với vận tốc 15m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người
lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc −a m/s2. Biết ôtô
chuyển động them được 20m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây? A. (3; 4). B. (4; 5). C. (5; 6). D. (6; 7).
Câu 23. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 ? 2x + 1
A. F(x) = ln |2x + 1| + 1.
B. F(x) = 1 ln |2x + 1| + 2. 2
C. F(x) = 1 ln |4x + 2| + 3.
D. F(x) = 1 ln 4x2 + 4x + 1 + 3. 2 4
Câu 24. Biết hàm số F(x) = ax3 + (a + b)x2 + (2a − b + c)x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
3x2 + 6x + 2. Tổng a + b + c là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 1 R Câu 25. Tính I = e2xdx 0 e2 − 1 A. e2 − 1. B. e − 1. C. . D. e + 1. 2 2 a R
Câu 26. Có bao nhiêu số a ∈ (0; 20π) sao cho sin5 x sin 2xdx = 27 0 A. 20. B. 19. C. 9. D. 10. π 4 R
Câu 27. Cho tích phân I = (x − 1) sin 2xdx. Tìm đẳng thức đúng 0 π π π 4 4 R R
A. I = −(x − 1) cos 2x| 4 + cos 2xdx.
B. I = −(x − 1) cos 2x − cos 2xdx. 0 0 0 π π π π 1 4 4 4 4 R 1 1 R
C. I = − (x − 1) cos 2x + 1 cos 2xdx.
D. I = − (x − 1) cos 2x − cos 2xdx. 2 0 2 2 2 0 0 0 R
Câu 28. Cho khối cầu tâm O bán kính R. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng chia khối cầu thành hai 2
phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó 5 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 27 19 24 32
Câu 29. Cho số phức z thoả mãn |z − 2 − 3i| = 1. Giá trị lớn nhất của |z + 1 + i| là √ √ A. 13 + 2. B. 4. C. 6. D. 13 + 1.
Câu 30. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z = (1 + 2i)(3 − i) là A. 6. B. 10. C. 5. D. 0.
Câu 31. Gọi A, B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Tinh độ dài đoạn thẳng AB. A. 6. B. 2. C. 12. D. 4. 54
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 32. Biết phương trình z2 + az + b = 0 (a, b ∈ R) có một nghiệm là z = −2 + i. Tính a − b A. 9. B. 1. C. 4. D. −1. √
Câu 33. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z − i| =
2 và z2 là số thuần ảo? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 34. Cho A, B, C là các điểm biểu diễn các số phức thoả mãn z3 + i = 0. Tìm phát biểu sai.
A. Tam giác ABC đều.
B. Tan giác ABC có trọng tâm O(0; 0).
C. Tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là O(0; 0). √ 3 D. S ∆ = 3 ABC . 2
Câu 35. Một chiếc xô hình nón cụt đựng hóa chất ở phòng thí nghiệm có chiều cao 20cm, đường kính
hai đáy lần lượt là 10cm và 20cm. Cô giáo giao cho bạn An sơn mặt ngoài của xô (trừ đáy). Tính diện
tích bạn An phải sơn (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy). A. 1942, 97cm2. B. 561, 25cm2. C. 971, 48cm2. D. 2107, 44cm2.
Câu 36. Cho hình chóp S .ABCD có S A vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B. S A = AC =
2a. Tính theo a thể tích của khối chóp S .ABC. √ 2 2 1 2 4 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 3 3 3 3
Câu 37. Cho khối chóp S .ABCD có thể tích bằng a3. Mặt bên S AB là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD
là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa S A và CD. √ √ 2a a A. 2 3a. B. a 3. C. √ . D. . 3 2
Câu 38. Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 12a3. Tính theo a thể tích khối lập phương đó. √ √ a3 A. a3 8. B. a3 2. C. a3. D. . 3
Câu 39. Khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, S A = S B = S C = a. Cạnh S D thay đổi.
Thể tích lớn nhất của khối chóp S .ABCD là a3 a3 3a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 2
Câu 40. Cho khối nón đỉnh O, trục OI. Măt phẳng trung trực của OI chia khối chóp thành hai phần. Tỉ
số thể tích của hai phần là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 8 4 7
Câu 41. Cho hình trụ có trục OO0, thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh 2a. Mặt phẳng (P) song a
song với trục và cách trục một khoảng
. Tính diện tích thiết diện của trụ cắt bởi (P). √ 2 √ A. a2 3. B. a2. C. 2a2 3. D. πa2.
Câu 42. Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9cm, đường kính 6cm. Mặt đáy phẳng và dày 1cm, thành
cốc dày 0, 2cm. Đổ vào cốc 120ml nước sau đó thả vào cốc 5 viên bi có đường kính 2cm. Hỏi mặt nước
trong cốc cách mép cốc bao nhiêu cm? (Làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy). 55
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 3, 67cm. B. 2, 67cm. C. 3, 28cm. D. 2, 28cm.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 1), B(3; 0; −1) và mặt phẳng (P) :
x + y − z − 1 = 0. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A và B trên mặt phẳng (P). Tính độ dài đoạn MN. √ √ 4 2 2 A. 2 3. B. √ . C. √ . D. 4. 3 3
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 1) và mặt phẳng (P) : x+2y−2z−1 =
0. Gọi B là điểm đối xứng với A qua (P). Độ dài đoạn thẳng AB là 4 2 A. 2. B. . C. . D. 4. 3 3 − →
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các vectơ a = (1; 2; 1), − → b = (−2; 3; 4), − → c = (0; 1; 2), − → − → − → − → − →
d (4; 2; 0). Biết d = x a + y b + z c . Tổng x + y + z là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. x + 1
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; 1) và đường thẳng d : = y − 2 = 1 −1
z . Viết phương trình mặt phẳng chứa A và vuông góc với d. 1
A. x − y + z − 1 = 0. B. x − y + z + 1 = 0. C. x − y + z = 0.
D. x − y + z − 2 = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 3) và đường thẳng d có phương trình
x − 1 = y − 2 = z. Mặt phẳng (P) chứa A và d. Viết phương trình mặt cầu tâm O tiếp xúc với (P). 2 −1 1 A. x2 + y2 + z2 = 12. B. x2 + y2 + z2 = 3. C. x2 + y2 + z2 = 6. D. x2 + y2 + z2 = 24. 5 5
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm hai mặt phẳng (P) : 2x + y − z − 1 = 0 và
(Q) : x − 2y + z − 5 = 0. Khi đó, giao tuyến của (P) và (Q) có một vectơ chỉ phương là − → − → − → − → A. u = (1; 3; 5). B. u = (−1; 3; −5). C. u = (2; 1; −1). D. u = (1; −2; 1).
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 1). Mặtphẳng (P) thay đổi đi qua M lần
lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C khác O. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC. A. 54. B. 6. C. 9. D. 18. x − 2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = y = z và mặt cầu 2 −1 4
(S ) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 2. Hai mặt phẳng (P) và (Q) chứa d và tiếp xúc với (S ). Gọi M, N
là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN. √ 4 √ A. 2 2. B. √ . C. 6. D. 4. 3 56
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 D 16 B 21 C 26 D 31 A 36 C 41 C 46 C 2 D 7 D 12 A 17 C 22 C 27 C 32 D 37 A 42 D 47 D 3 B 8 A 13 D 18 D 23 A 28 A 33 C 38 A 43 B 48 A 4 B 9 A 14 A 19 B 24 A 29 D 34 D 39 D 44 B 49 C 5 C 10 A 15 C 20 D 25 C 30 B 35 C 40 D 45 A 50 B 57
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 9
THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Lần 1 (Hà Tĩnh)
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 5x + 6y − 2 = 0. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của (P) là: A. (5; 6; −2). B. (−6; 5; 0). C. (0; 5; 6). D. (5; 6; 0).
Câu 2. Mặt trụ bán kính r và độ dài đường sinh l có diện tích xung quanh là: 1 A. πrl. B. πrl. C. 2πrl. D. 4πrl. 3
Câu 3. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c, (c , 0) có đồ thị sau: Xét dấu a, c, b
A. a > 0; b < 0; c < 0.
B. a < 0; b < 0; c < 0.
C. a < 0; b > 0; c < 0.
D. a < 0; b > 0; c > 0. 2. −2. 0 2. −2.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 6z + 9 = 0. Tọa
độ tâm I và bán kinh R của mặt cầu (S ) là: √
A. I(1; −2; 3) và R = 5.
B. I(1; −2; 3) và R = 5. √
C. I(−1; 2; 3) và R = 5.
D. I(1; −2; 3) và R = 5.
Câu 5. Họ các nguyên hàm của các hàm số f (x) = x3 + 2 là: 1 A. x4 + 2x + C. B. 3x4 + 2x + C. C. x4 + 2x + C. D. 4x2 + 2x + C. 4
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x − 1 là đường thẳng: 3 − 2x 1 1 A. x = − . B. y = 3. C. x = 3. D. y = − . 2 2 2 2
Câu 7. Hàm số y = ex có tập xác định là: A. (0; +∞). B. R \ {0}. C. R. D. [0; +∞).
Câu 8. Tích phân từ −1 đến 1 của hàm số f (x) = 1 bằng: A. 0. B. −2. C. 1. D. 2.
Câu 9. Khối 12 mặt đều là đa diện đều loại: A. {4; 5}. B. {5; 3}. C. {3; 5}. D. {4; 3}.
Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y = x2 + 2. B. y = x − 1 . C. y = x3 + 2x2 + 1. D. y = 3x3 + 2x + 1. 2x + 3
Câu 11. Phương trình 9x = 1 có nghiệm là: 27 2 3 A. x = − . B. x = − . C. x = 3. D. x = 1 . 3 2 2 243
Câu 12. Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. y = log x. B. y = 0.5x. C. y = log x. D. y = 2x. 3 2 58
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 2. 1. f −3. −2. −1. 0 1. 2. −1. −2. −3.
Câu 13. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. C là hằng
số. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. F(x + C) cũng là nguyên hàm của hàm số f (x) B. 2F(x) cũng là nguyên hàm của hàm số 2 f (x) trên R. trên R. 1
C. F(x) + C cũng là nguyên hàm của hàm số f (x) D.
F(x) cũng là nguyên hàm của hàm số f (x) 2 trên R. trên R.
Câu 14. Cho 0 < a , 1; x, y > 0. Đẳng thức nào sau đây là đúng? y √ y A. a2 = a2 . B. (a2)y = ax.
C. log(xy) = log x. log y. D. log x2 = 2 log x. a a
Câu 15. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 − 9x − 5 có điểm cực tiểu là: A. (3; −32). B. (−1; 0). C. x = −1. D. x = 3.
Câu 16. Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x − 3 và đường thẳng y = x − 1 là: x + 3 A. 0. B. 3. C. -1. D. -3. 2 2 Z Z Câu 17. Cho f (x)dx = 3. Giá trị của 3 f (x) − 2 dx bằng: −1 −1 A. -9. B. 7. C. -3. D. 3. 1 2
Câu 18. Trên khoảng (0; +∞) cho hàm số y = log
đồng biến và hàm số y = log nghịch biến. Mệnh b x a x đề nào sau đây đúng?
A. 0 < b < a < 1.
B. 0 < a < 1 < b. C. 1 < b < a.
D. 0 < b < 1 < a. 1 Z Câu 19. Cho
f (3x − 1)dx = 3. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng? 0 1 0 1 1 Z Z Z Z A. f (x + 1)dx = −9. B. f (x + 1)dx = 1. C. f (x + 1)dx = 9. D. = 9. −2 −2 0 −1
Câu 20. Cho các biểu thức sau:
I. Đồ thị hàm số y = x4 − x + 2 có trục đối xứng là Oy.
II. Hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên khoảng (a; b) đạt cực trị tại điểm x0 thuộc khoảng (a; b)
thì tiếp tuyến tại điểm M(x0; f (x0)) song song với trục hoành.
III. Nếu f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) thì hàm số không có cực trị trên khoảng (a; b). 59
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
IV. Hàm số f (x) xác định và liên tục trên khoảng (a; b) và đạt cực tiểu tại điểm x0 thuộc khoảng (a; b)
thì f (x) nghịch biến trê khoảng (a; x0) và đồng biến trên khoảng (x0; b). Các phát biểu đúng là: A. II, III, IV. B. I, II, III. C. III, IV. D. I, III, IV. √
Câu 21. Cho khối chóp có thể tích bằng a3, đáy là hình vuông cạnh a 3. Chiều cao h của khối chóp đã cho bằng: A. h = 3a. B. h = a. C. h = 2a. D. h = a. 3
Câu 22. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 2a có diện tích bằng: A. 6πa2. B. 48πa2. C. 24πa2. D. 12πa2.
Câu 23. Cho hàm số f (x) liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −3 −2 −1 +∞ f 0(x) + 0 − − 0 + −2 +∞ +∞ f −∞ % & −∞ & 2 % Xét các mệnh đề sau:
1. Phương trình f (x) = m có nghiệm khi và chỉ khi |m| ≥ 2.
2. Điểm cực đại của hàm số là x = −3.
3. Điểm cực tiểu của hàm số là x = 2.
4. Đường thẳng x = −2 là tiệm cận đứng của đồ thị.
5. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang. Số mệnh đề đúng là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 1 Z Câu 24. Cho
ln(2x + 1)dx = a ln b + c, (a, b, c ∈ Q). Giá trị của biểu thức S = 2a − b + 3c bằng: 0 A. S = 1. B. S = 3. C. S = −3. D. S = −5. − → − → − →
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a (m + 1; 1; m) và b (m; −3; 1). Giá trị của m để a − → vuông góc với b là:
A. m = 1 hoặc m = −3. B. m = −1 hoặc m = 3. C. m = 3. D. m = −3. 60
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 26. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích bằng 30. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của
AA0, BB0, CC0. Khi đó thể tích V của khối tứ diện CI JK bằng: A. V = 6. B. V = 15. C. V = 5. D. V = 12. 2
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log (34 − 2) + x < 1 bằng: 3 A. (log 2; +∞). B. (log 2; 1). C. Đáp án khác. D. (1; +∞). 3 3
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 4; 8) và điểm B(2; 2; 5). Đường thẳng AB
cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Điểm M có tọa độ là: A. M(2; 0; 4). B. M(−1; 0; −2). C. M(−2; 0; −4). D. M(1; 0; 2).
Câu 29. Cho hai số thực dương a và b. Tìm x biết rằng log x = 3 log a + 3 log √ b 2 0.5 2 A. x = 3a + 3b. B. x = b2 − a3. C. x = b6 . D. x = 2b. a3 3a
Câu 30. Hàm số y = x2 + 3 nghịch biến trên khoảng nào? x + 1 A. (−3; 1). B. (1; +∞). C. (−∞; −3).
D. (−3; −1) và (−1; 1).
Câu 31. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = ln(sin x) bằng: cos x 1 A. y00 = − . B. y00 = − . C. y00 = 1 . D. y00 = sin x . sin2 x sin2 x cos2 x cos2 x
Câu 32. Giá trị của tham số thực m để giá trị lớn nhất của hàm số y = mx + 1 trên đoạn [1; 2] bằng −2 x − m là: A. m = −3. B. m = 3. C. m = 1. D. Không tồn tại.
Câu 33. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a và BC = 3a, S A vuông góc với
mặt phẳng (ABCD). Gọi G là trọng tâm của tam giác S AB. Khoảng cách từ G đến mặt phẳng (S AC) bằng: √ √ √ a 10 a 10 a 10 √ A. . B. . C. . D. a 10. 10 2 3
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z + 7 = 0 và ba điểm
A(1; 2; −1), B(3; 1; −2) và C(1; −2; 1). Điểm M(a; b; c) ∈ (P) sao cho MA2 − MB2 − MC2 đạt giá trị lớn
nhất. Khi đó tổng a + b + c bằng: 23 20 20 A. . B. 0. C. − . D. . 9 9 9
Câu 35. Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx + c đi qua điểm A(0; −4) và đạt cực đại tại điểm B(1; 0) hệ số
góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng −1 là: A. k = 0. B. k = 24. C. k = −18. D. k = 18.
Câu 36. Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 4| sin x| + 2| cos x|+2 lần lượt là M và m. Bất đẳng thức nào sau đây đúng? m 2 A. M < . 4 √ M 3 B. m = . 3 61
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" M m 2 C. > . 5 4 m M 2 D. < . 2 5
Câu 37. Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12cm và chiều rộng 8cm. Gấp góc bên phải của tờ
giấy sao cho góc ở đỉnh của nó chạm với đáy như hình vẽ. Khi độ dài nếp gấp là nhỏ nhất thì giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu? 8cm 12cm √ √ √ √ √ √ A. 6 15 + 6 3. B. 6 15 − 6 3. C. 8 2. D. 6 3.
Câu 38. Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình log2 x − (m − 1) log x + 4 − m = 0 có hai 2 2
nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 3] là: 10 10 10 A. 3 < m ≤ 4. B. 3 ≤ m ≤ . C. ≤ m ≤ 4. D. 3 < m ≤ . 3 3 3
Câu 39. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = ex − m − 2 đồng biên trên khoảng ex − m2 1 ! ln ; 0 là: 4 " 1 1 # " 1 1 # A. − ; ∪ [1; 2). B. − ; . C. [1; 2]. D. [−1; 2]. 2 2 2 2
Câu 40. Cho hàm số y = x3 − 3x2 có đồ thị (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và tiếp
tuyến của nó tại M có hoành độ bằng a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. a = −1 ⇒ S = 27. B. a = 2 ⇒ S = 27. 4 4 C. a = 3 ⇒ S = 54. D. a = 1 ⇒ S = 27. 2
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và thỏa mãn ∀x, f (x) > 0 và f 0(x) + 2 f (x) = 0 biết rằng f (1) = 1 tính f (−1)? A. e−2. B. e3. C. e4. D. 3. √
Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a 3, góc d ACB =
450. Biết BC0 tạo với mặt phẳng (AA0C0C)một góc 300. Thể tích V của khối chóp B0C0BA tính theo a là: √ √ √ a3 6 √ a3 6 A. 2a3 6. B. . C. a3 6. D. . 2 3
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(1; 1; 1), B(1; 2; 1), C(1; 1; 2) và D(2; 2; 1).
Mặt cầu đi qua 4 đỉnh A, B, C, D có bán kính bằng: √ √ √ 3 3 √ 3 A. 2 3. B. . C. 2 6. D. . 2 2
Câu 44. Một thùng đựng nước hình trụ có chiều cao 6m và bán kính 2m. Khi đặt bình nằm ngang thì
mực nước trong bình luc này là 1m. Người ta cần chuyển thùng sang vị trí khác hẹp hơn nên cần đặt bình
đứng lên. Mực nước lúc đó (quy tròn đến hàng phần nghìn) bằng: A. 1.045m. B. 0.346m. C. 1.173m. D. 1.325m. 62
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(3; 1; 4). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt
các trục tọa độ tại các điểm A, B, C (khác gốc tọa độ) sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC là: 22 22 11! 26 26 13! A. ; ; . B. ; ; . 3 9 3 9 3 3 25 25 25! 2 1 ! C. ; ; . D. − ; −2; . 12 3 9 3 2
Câu 46. Ông Cường gửi số tiền 5 triệu vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 0.7% mỗi tháng.
Do biến động của thị trường nên sau khi gửi 5 tháng thì lãi suất tăng lên 1.15% mỗi tháng trong nữa năm
tiếp theo. Sau nữa năm đó lãi suất giảm xuống 0.9% mỗi tháng. Ông tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn
nữa. Biết rằng sau khi rút ra số tiền ông nhận được cả vốn lẫn lãi là 5747748.359 đồng (chưa làm tròn).
Hỏi ông cường gửi tiết kiệm trong bao nhiêu lâu? A. 14 tháng. B. 16 tháng. C. 19 tháng. D. 15 tháng.
Câu 47. Một đoàn tàu tăng tốc để rời ga với vận tốc v(t) = 3t (m/s). Tính theo thời gian t(s). Sau 10(s)
tăng tốc, nó bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc 30m/s. Quảng đường tàu đi được sau khoảng
thời gian 1 phút kể từ lúc xuất phát là: A. 1500m. B. 1650m. C. 1475m. D. 1850m.
Câu 48. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 nội tiếp trong một hình trụ có đường kính đáy bằng 10cm, góc
giữa B0D và mặt phẳng (ABB0A0) bằng 450. Khoảng cách từ trục của hình trụ đên mặt phẳng (ABB0A0)
bằng 4cm. Thể tích của hình trụ (quy tròng đến hàng đơn vị) bằng: A. 416cm3. B. 347cm3. C. 333cm3. D. 266cm3.
Câu 49. Hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 1, góc d
ABC = 600. Hai mặt phẳng (S AB) và
(S AD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh S B tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S ABD bằng: 13π A. 5π. B. . C. 13π. D. 10π. 3 Câu 50. Cho hàm số 2
y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? 1
A. f 0(−1) < f 0(1) < f 0(2).
B. f 0(1) < f 0(2) < f 0(−1). −1 0 1 2 3
C. f 0(2) < f 0(1) < f 0(3). −1
D. f 0(1) < f 0(0) < f 0(3). −2 f 63
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 B 16 C 21 B 26 C 31 B 36 D 41 C 46 D 2 C 7 C 12 D 17 D 22 D 27 C 32 B 37 42 B 47 B 3 C 8 D 13 A 18 B 23 D 28 D 33 A 38 A 43 D 48 A 4 A 9 B 14 D 19 A 24 C 29 C 34 C 39 C 44 C 49 A 5 A 10 D 15 A 20 A 25 A 30 A 35 B 40 B 45 B 50 B 64
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 10
THPT Đồng Đậu - Lần 3 (Vĩnh Phúc)
Câu 1. Cho hàm số y = |x|, mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số có đạo hàm tại x = 0 nên đạt cực tiểu tại x = 0.
B. Hàm số có đạo hàm tại x = 0 nhưng không đạt cực tiểu tại x = 0.
C. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt cực tiểu tại x = 0.
D. Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nên không đạt cực tiểu tại x = 0. √ √
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −x2 + 4x + 21 − −x2 + 3x + 10 bằng: √ √ √ A. 2. B. 3 − 1. C. 3. D. 2.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hình chóp S .ABCD có các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt đáy là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi.
D. Hình chóp có các cạnh bên hợp với đáy cùng một góc. √
Câu 4. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 1 − x2. Khi đó, giá trị M − n bằng: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log (3x − 2) > log (6 − 5x) là: 2 2 6 ! 1 ! A. 1; . B. ; 3 . C. (−3; 1). D. (0; +∞). 5 2 √ Câu 6. 6
Nếu log 2 = a, log 2 = b thì log 360 bằng: 3 5 2 1 1 1 1 A. + a + b. B. + a + b. C. + a + b. D. + a + b. 3 4 6 2 6 3 2 3 6 6 2 3
Câu 7. Cho hàm số y = f (x). Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) ⇔ f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b).
B. f 0(x) > 0 với ∀x ∈ [a; b] ⇔ f (x) đồng biến trên đoạn [a; b].
C. f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) ⇒ f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b).
D. f 0(x) > 0 với ∀x ∈ [a; b] ⇒ f (x) đồng biến trên khoảng (a; b). 1
Câu 8. Logarit cơ số 3 của số nào bằng − ? 3 1 √ 1 1 A. . B. 3 3. C. √ . D. √ . 27 3 3 3 3
Câu 9. Anh Hùng vay tiền ngân hàng 1 tỉ đồng để mua nhà theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi
tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 30 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,5%/tháng thì sau bao lâu anh trả hết nợ? A. 3 năm 2 tháng. B. 3 năm. C. 3 năm 3 tháng. D. 3 năm 1 tháng.
Câu 10. Nếu (a − 1)− 23 ≤ (a − 1)− 13 thì điều kiện của a là: 65
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"    a < 1  a < 1   A. a ≥ 2. B. 1 ≤ a < 2. C.      . D.  .      a > 2  a ≥ 2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2x2−2x ≤ 8 là: A. [−2; 4].
B. (−∞; 1] ∪ [3; +∞). C. [−3; 1]. D. [−1; 3].
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số y = 3x − 4 x2 + 3x + 1 có dạng: 2
A. 7 ln(x + 1) − 11 ln(2x + 1) + C.
B. 7 ln |x + 1| − 11 ln |2x + 1| + C. 2 2
C. 7 ln |x + 1| − 11 ln |2x + 1|.
D. 7 ln |x + 1| − 11 ln |2x + 1| + C.
Câu 13. Hàm số F(x) = ln x2 + x + 1 là một nguyên hàm của hàm số: A. y = 2x + 1 . B. y = 1 . C. y = 1 . D. y = 2x + 1 . x2 + x + 1 x2 + x + 1 ln x2 + x + 1 ln x2 + x + 1 √
Câu 14. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2. Biết S A = S B = S C = a.
Thể tích khối chóp S .ABC bằng: √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 6 12 √ √ log log
Câu 15. Số nghiệm của phương trình 3 + 1 2 x + 2 x x 3 − 1 = 1 + x2 là: A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 16. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = x là: x2 − 2 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 17. Nghiệm của phương trình log
x2 + 3x + log (2x + 2) = 0 là: 3 1 √ √ 3 A. x = 3 − 2. B. x = 3 3. C. x = 1. D. x = −1.
Câu 18. Cho hàm số y = −x3 − x + 1 có đồ thị là (C) và đường thẳng d : y = −x + m2 (với m là tham
số). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt với mọi m.
B. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại đúng một điểm với mọi m.
C. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại đúng hai điểm phân biệt với mọi m.
D. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại điểm có hoành độ nhỏ hơn 0 với mọi m.
Câu 19. Cho hàm số y = 2x − 2, mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? x + 1
A. Đồ thị hàm số nhận điểm I(2; −1) làm tâm đối xứng.
B. Hàm số không có cực trị.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 2 và tiệm cận ngang là x = −1.
D. Hàm số luôn nghịch biến trên.
Câu 20. Một sợi dây có chiều dài 6m, được cắt thành hai phần. Phần thứ nhất uốn thành hình tam giác
đều, phần thứ hai uốn thành hình vuông. Hỏi cạnh của hình tam giác đều bằng bao nhiêu để tổng diện
tích hai hình thu được là nhỏ nhất? √ √ 12 36 3 18 18 3 A. √ m. B. √ m. C. √ m. D. √ m. 4 + 3 9 + 4 3 9 + 4 3 4 + 3 66
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 21. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều rộng là 20cm, chiều dài bằng 60cm, người ta gò tấm tôn
thành mặt xung quanh của một chiếc hộp (hình hộp chữ nhật) sao cho chiều rộng của tấm tôn là chiều
cao của chiếc hộp. Hỏi thể tích lớn nhất của chiếc hộp bằng bao nhiêu? A. 4 (lít). B. 18 (lít). C. 4, 5 (lít). D. 6 (lít).
Câu 22. Hãy xác định giá trị của a và b để hàm số y = ax + 1 có đồ thị như hình vẽ: 2x + b A. a = 1; b = −1. B. a = 2; b = 1. C. a = 2; b = −1. D. a = −2; b = −1.
Câu 23. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực?
A. y = 1 x3 − x2 − x + 1. B. y = 1 x3 − x2 + x − 2. C. y = 2x − 1. D. y = x4 + 2x2 + 1. 3 3 x + 1
Câu 24. Cho hình chóp đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên S A tạo với đáy một
góc 60◦. Thể tích khối chóp S .BCD bằng: √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 12 12 6
Câu 25. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 + 3x + 2 là? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 26. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = sin3x là: cos4 x 1 1 1 1 1 1 A. − + C. B. − + 1 + C. C. + 1 + C. D. − − + C. 3cos3 x cos x 3cos3 x cos x 3cos3 x cos x 3cos3 x cos x √ Câu 27. Hàm số y =
x2 − 2x đồng biến trên khoảng nào? A. (0; 2). B. (−∞; 0). C. (1; +∞). D. (2; +∞).
Câu 28. Số nguyên dương m nhỏ nhất để đường thẳng y = −x + m cắt đồ thị hàm số y = x − 3 tại hai 2 − x điểm phân biệt là: A. m = 4. B. m = 3. C. m = 0. D. m = 2.
Câu 29. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3, d
ABC = 30◦. Quay tam giác ABC
quanh cạnh AB thu được một hình nón. Diện tích toàn phần của hình nón đó là: √ √ A. 27πcm2. B. 18 3πcm2. C. 18πcm2. D. 27 + 18 3 πcm2.
Câu 30. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x − 1 trên đoạn [−1; 4] là:
A. max = 51, min = 1. B. max = 51, min = −3. C. max = 1, min = 1.
D. max = 51, min = −1. [−1;4] [−1;4] [−1;4] [−1;4] [−1;4] [−1;4] [−1;4] [−1;4] √ √ x x
Câu 31. Số nghiệm của phương trình 7 + 3 5 + 7 − 3 5 = 7.2x là: A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 32.
Đồ thị hàm số ở hình bên là của hàm số nào dưới đây? y 4 2 A. y = − x2 − 2 . 2 B. y = x2 − 2 . C. y = x4 − 2x2 + 4. · · D. y = x4 + 4x2 + 4. −1 O 1 x 67
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 33. Thể tích của khối cầu có đường kính 6cm bằng: A. 36πcm3. B. 288πcm3. C. 81πcm3. D. 27πcm3.
Câu 34. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = aAD, = 2a và cạnh bên S A = 2a đồng
thời vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S .ABCD bằng: 2a3 4a3 A. . B. . C. 2a3. D. 4a3. 3 3
Câu 35. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình tạo bởi một số hữu hạn các đa giác được gọi là hình đa diện.
B. Khối đa diện bao gồm phần không gian được giới hạn bởi hình đa diện và cả hình đa diện đó.
C. Mỗi cạnh của một đa giác trong hình đa diện là cạnh chung của đúng hai đa giác.
D. Hai đa giác bất kì trong một hình đa diện hoặc là không có điểm chung, hoặc là có một đỉnh
chung, hoặc là có một cạnh chung. √
Câu 36. Số nghiệm của phương trình log x − 3 x + 4 = 3 là: 2 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 2x
Câu 37. Để giải bất phương trình ln
, bạn An lập luận như sau: x − 2  2x  x < 0  Bước 1: Điều kiện > 0 ⇔  (1). x − 2    x > 2 2x 2x Bước 2: Ta có: ln > 0 ⇔ > 1 (2) x − 2 x − 2
Bước 3: (2) ⇔ 2x > x − 2 ⇔ x > −2 (3)   −2 < x < 0 
Kết hợp (1) và (3), ta được:  x > 2
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: T = (−2; 0) ∪ (2; +∞).
Hỏi lập luận của bạn An đúng hay sai? Nếu lập luận sai thì sai ở bước nào?
A. Lập luận hoàn toàn đúng.
B. Lập luận sai từ bước 2.
C. Lập luận sai từ bước 3.
D. Lập luận sai từ bước 1.
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. Mặt phẳng (BDC0) chia khối lập phương thành hai phần
có tỉ lệ thể tích phần nhỏ so với phần lớn bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 6 4 3
Câu 39. Họ nguyên hàm của hàm số y = x sin x là:
A. cos x − x. sin x + C. B. sin x + x. cos x + C.
C. x. sin x − cos x + C. D. sin x − x. cos x + C.
Câu 40. Nếu thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều thì tỉ lệ giữa diện tích toàn phần và
diện tích xung quanh của hình nón đó bằng: 3 5 6 4 A. . B. . C. . D. . 2 4 5 3 68
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 41. Hàm số y = x3 − 3x2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 0). B. (−2; 0). C. (2; +∞). D. (0; 2).
Câu 42. Cho hình nón có chiều cao h; bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Khẳng định nào đúng,
trong các khẳng định sau? A. V = 1r2h. B. S = π = = π xq rh. C. S xq 2πrh. D. S tp r(r + l). 3
Câu 43. Giám đốc một công ty sữa yêu cầu bộ phận thiết kế làm một mẫu hộp đựng sữa có dạng hình
trụ thể tích bằng 450cm3. Nếu là nhân viên của bộ phận thiết kế, thì anh/chị sẽ thiết kế hộp đựng sữa có
bán kính đáy gần với giá trị nào nhất sau đây để chi phí cho nguyên liệu là thấp nhất? A. 5, 2cm. B. 4, 25cm. C. 3, 6cm. D. 4, 2cm.
Câu 44. Hàm số f (x) = (2x + 1)2 có một nguyên hàm dạng F(x) = ax3 + bx2 + cx + d thỏa mãn điều
kiện F(−1) = 1. Khi đó, a + b + c + d bằng: 3 A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 45. Cho một khối trụ có bán kính đáy bằng a, thiết diện của hình trụ qua trục là hình vuông có chu
vi là 8. Thể tích khối trụ có giá trị bằng: A. 8π. B. 2π. C. 4π. D. 16π.
Câu 46. Khái niệm nào sau đây đúng với khối chóp?
A. Khối chóp là khối đa diện có hình dạng là hình chóp.
B. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp.
C. Khối chóp là hình có đáy là một đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh.
D. Khối chóp là phần không gian được giới hạn bởi hình chóp và cả hình chóp đó. √ 1 − x2
Câu 47. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận? x2 − 4 A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 48. Đồ thị của hàm số y = x √
không có tiệm cận ngang khi và chỉ khi: mx2 + 1 A. m < 0. B. m ≤ 0. C. m > 0. D. m = 0. Câu 49.
Đồ thị hàm số ở hình bên là của hàm số nào dưới đây? y 2 A. y = x3 + 3x2 + 2. B. y = x3 − 3x + 2. O 1 x C. y = x3 − 3x2 + 2. D. y = −x3 + 3x2 + 2.
Câu 50. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 với AB = 3cm, AD = 6cm và độ dài đường chéo
AC0 = 9cm. Thể tích hình hộp ABCD.A0B0C0D0 bằng bao nhiêu? A. 81cm3. B. 108cm3. C. 102cm3. D. 90cm3. 69
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 D 16 C 21 C 26 A 31 B 36 A 41 D 46 D 2 D 7 D 12 B 17 C 22 C 27 D 32 B 37 C 42 D 47 A 3 C 8 C 13 A 18 B 23 B 28 A 33 A 38 A 43 D 48 B 4 A 9 D 14 B 19 B 24 C 29 A 34 B 39 D 44 D 49 C 5 A 10 A 15 D 20 C 25 C 30 B 35 A 40 A 45 B 50 B 70
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 11
THPT Lạng Giang 1 - Lần 3 (Bắc Giang)
Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + 5 . 1 − 2x 1 1 A. x = 1. B. y = 1. C. y = − . D. x = − . 2 2 2 2
Câu 2. Biết rằng đồ thị hàm số y = x + 3 và đường thẳng y = x − 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt x − 1 A(x , + A; yA), B(xB yB). Khi đó xA xB bằng √ A. 4. B. −4. C. 2 2. D. 2. Câu 3. y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ 3
bên. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? 2 A. x = 1. 1 B. x = −1. x 0 C. − x = 2. 3 −2 −1 1 2 3 −1 D. x = 0. −2
Câu 4. Cho hàm số y = 1 x4 − 2x2 + 3. Khẳng định nào sau đây đúng? 4
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 0) và (2; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2) và (2; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2) và (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình
bên. Khi đó tất cả các giá trị của m để phương trình x −∞ −2 0 +∞
f (x) = m − 1 có ba nghiệm thực là y0 + 0 − 0 + A. m ∈ (3; 5). 5 +∞ B. m ∈ (4; 6). y
C. m ∈ (−∞; 3) ∪ (5; +∞). −∞ 3 D. m ∈ [4; 6].
Câu 6. Cho hàm số y = x + 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x2 + 8 1 1
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng .
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng − . 4 8
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2.
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng −4.
Câu 7. Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
thêm 50.000 đồng một tháng thì có thêm một căn hộ bị bỏ trống. Công ty đã tìm ra phương án cho thuê
đạt lợi nhuận lớn nhất. Hỏi thu nhập cao nhất công ty có thể đạt được trong 1 tháng là bao nhiêu? 71
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 115.250.000. B. 101.250.000. C. 100.000.000. D. 100.250.000. √ x + 3 − 2
Câu 8. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x2 − 1 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. x3
Câu 9. Điều kiện của m để hàm số y = (m2 − 1)
+ (m + 1)x2 + 3x + 5 đồng biến trên R là. 3
A. m ∈ (−∞; −1] ∪ [2; +∞).
B. m ∈ (−∞; −1) ∪ [2; +∞). C. m ∈ (−1; 2]. D. m ∈ [−1; 2].
Câu 10. Đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4 có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác
vuông khi m nhận giá trị. √ √ A. m = − 3. B. m = −1. C. m = 3. D. m = 1. Câu 11. y
Cho hàm số y = ax + b với a > 0 có đồ thị như hình cx + d
vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b > 0, c < 0, d < 0. x
B. b > 0, c > 0, d < 0. 0
C. b < 0, c > 0, d < 0.
D. b < 0, c < 0, d < 0.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng: √ m
A. a−n xác định ∀a ∈ R \ {0}.
B. a n = n am; ∀a ∈ R. √ m C. a0 = 1; ∀a ∈ R.
D. n am = a n ; ∀a ∈ R; ∀m, n ∈ R.
Câu 13. Phương trình 3x.5x−1 = 7 có nghiệm là: A. log 35. B. log 5. C. log 35. D. log 21. 15 21 21 15
Câu 14. Một lon nước soda 800F được đưa vào một máy làm lạnh chứa đá tại 320F. Nhiệt độ của soda ở
phút thứ t được tính theo định luật Newton bởi công thức T (t) = 32 + 48.(0, 9)t. Phải làm mát soda trong
bao lâu để nhiệt độ là 500F? A. 1, 56. B. 9, 3. C. 2. D. 4. s b r a a m
Câu 15. Viết biểu thức 5 3
, (a, b > 0) về dạng lũy thừa ta được m =?. a b b 5 4 2 −2 A. . B. . C. . D. . 12 15 5 15
Câu 16. Cho a = log 3; b = log 5. Biểu diễn log 3 theo a, b là 8 3 10 1 3a A. 3a + b. B. ab. C. . D. . 3a + b 1 + 3ab
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (5x + 1) < −5 là 2 72
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1 ! 1 31 ! A. −∞; − . B. − ; . 5 5 5 31 ! 1 ! 31 ! C. ; +∞ . D. −∞; − ∪ ; +∞ . 5 5 5
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = (x + 2) ln2(2x) là A. ln2(2x) + 2x ln(2x).
B. ln2(2x) + 2x + 2 ln(2x). x + 2 x
C. ln2(2x) + 2x + 4 ln(2x). D. ln2(2x) + x ln(2x). x x + 2 Câu 19. y
Trên hình 2.13, đồ thị của ba hàm số y = ax, y = bx,
y = cx (a, b, c là ba số dương khác 1 cho trước) được y = bx
vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ y = cx
thị và các tính chất của lũy thừa, hãy so sánh ba số y = ax a, b, c. A. a > b > c. 1 B. a > c > b. x C. c > b > a. 0 D. b > c > a. Hình 2.13
Câu 20. Số các giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 3cos2 x + 2sin2 x ≥ m.3sin2 x có nghiệm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x + 2y
Câu 21. Cho x, y là các số dương thỏa mãn xy ≤ 4y − 1. Giá trị nhỏ nhất của P = 6(2x + y) + ln x y
là a + ln b. Giá trị của tích ab là A. 45. B. 81. C. 108. D. 115. R dx Câu 22. Tìm . 2x + 1 1 1 2 A. − + C. B. ln |2x + 1| + C. C. ln |2x + 1| + C. D. − + C. (2x + 1)2 2 (2x + 1)2 ln 2 R e2x+1 + 1
Câu 23. Tính tích phân dx = e + a. Tính tích ab. ex b 0 A. 1. B. 2. C. 6. D. 12.
Câu 24. Giả sử f (x) = R sin 2x. cos 3xdx = F(x) + C (F(x) không chứa hệ số tự do) và f (0) = 0. Giá trị của C là 4 2 2 4 A. − . B. . C. − . D. . 5 5 5 5 1 5 3 5 R R R R Câu 25. Giả sử f (x)dx = 3 và f (z)dz = 9. Tổng f (t)dt + f (t)dt bằng 0 0 1 0 A. 12. B. 5. C. 6. D. 3. π 4 R x Câu 26. Tích phân
dx = aπ + b ln 2, với a, b là các hữu tỷ. Tính 16a − 8b. 1 + cos 2x 0 A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. 73
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = 1(x2 − 4x + 3) và hai tiếp tuyến 2
của (C) xuất phát từ M(3; −2) là 8 5 13 11 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 28. Tốc độ phát triển của số lượng vi khuẩn trong hồ bơi được mô hình bởi hàm số B0(t) = 1000
, t ≥ 0, trong đó B(t) là số lượng vi khuẩn trên mỗi ml nước tại ngày thứ t. Số lượng vi (1 + 0, 3t)2
khuẩn ban đầu là 500 con trên một ml nước. Biết rằng mức độ an toàn cho người sử dụng hồ bơi là số vi
khuẩn phải dưới 3000 con trên mỗi ml nước. Hỏi vào ngày thứ bao nhiêu thì nước trong hồ không còn an toàn nữa? A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 29. y
Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức z.
Khi đó phần thực và phần ảo của số phức z là 0
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng −2. x 4
B. Phần thực bằng −2 và phần ảo bằng 4.
C. Phần thực bằng −4 và phần ảo bằng 2. −2
D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 4. M
Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 + i) − (3 + 4i). A. z = 1 + 3i. B. z = −1 + 3i. C. z = −1 − 3i. D. z = 1 − 3i.
Câu 31. Tìm môđun của số phức z = (2 − i)(3 + 2i) − 2i √ √ √ A. |z| = 65. B. |z| = 66. C. |z| = 8. D. |z| = 67.
Câu 32. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn (3 + 2i)z + (2 − i)z = 2 + 2i. Khi đó a + b bằng A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 33. y
Phần gạch chéo trong hình bên là tập hợp các điểm biểu diễn 3
số phức z thỏa mãn điều kiện nào? A. 1 ≤ |z| ≤ 3. 1 x B. |z| ≤ 3. √ −3 −1 O 1 3 C. 1 ≤ |z| ≤ 3. −1 D. |z| ≥ 1. −3
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn |z − 3| + |z + 3| = 8. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của |z|. Khi đó M + m bằng √ √ √ A. 4 − 7. B. 4 + 7. C. 7. D. 4 + 5. 74
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √
Câu 35. Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 3, S A vuông góc
với mặt phẳng đáy, biết góc giữa S C và (ABC) bằng 600. Thể tích khối chóp S ABC là:√ √ a3 3 A. 3a3. B. a3 3. C. a3. D. . 3
Câu 36. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, S A = 5a và
S A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Tính thể tích của khối chóp S .ABC A. 20a3. B. 12a3. C. 60a3. D. 10a3.
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD, có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của
đỉnh S trên mặt phẳng đáy (ABCD) là trung điểm H của AB, S C tạo với mặt phẳng đáy một góc 450.
Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD. √ √ 2a3 2 2a3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2
Câu 38. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác
ABC, ABD, ACD. Thể tích khối chóp A.MNP là: √ √ √ √ 2 2 2 2 2 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 162 81 72 144 √
Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, và AC = a 3. Tính độ dài đường
sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. √ √ A. l = a. B. l = a 2. C. l = a 3. D. l = 2a.
Câu 40. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A0B0C0D0. Diện tích S là:√ √ √ πa2 2 A. πa2. B. πa2 2. C. πa2 3. D. . 2
Câu 41. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là tam giác vuông tại A, cạnh huyền BC = 6(cm), các cạnh bên
cùng tạo với đáy một góc 600. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC là: A. 48πcm2. B. 12πcm2. C. 16πcm2. D. 24πcm2.
Câu 42. Một ngôi biệt thự nhỏ có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao 4, 2m. Trong đó
có 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm, 6 cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính bằng
26cm. Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là 380.000
đ/m2 (kể cả phần thi công) thì người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn cột 10 cây cột nhà đó ( đơn vị đồng) A. 15.845.000. B. 13.627.000. C. 16.459.000. D. 14.647.000.
Câu 43. Trong kgoong gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; −2; 1), B(2; −4; 3). Tìm tọa độ điểm
C sao cho A là trung điểm của BC. A. C(1; −3; 2). B. C(4; −6; 5). C. C(−2; 0; −1). D. C(2; −2; 2).
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : y − 4z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây
là một vec tơ pháp tuyến của (P)? − → − → − → − → A. n1 = (1; −4; 3). B. n2 = (0; 1; −4). C. n3 = (0; 0; 4). D. n4 = (1; 0; −4). 75
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 3), B(−1; 0; 1) và C(0; 4; −1). Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là
A. x + 4y − 2z − 3 = 0. B. x − 4y + 7 = 0.
C. x + 4y − 2z + 3 = 0.
D. x + 2y + 3z − 14 = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : (m + 1)x + 2my − 3 = 0, m là tham
số thực. Tìm giá trị của m để (P) vuông góc với trục Oy. A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = −1.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : −2x + 6y − 4z − 1 = 0 và (Q) :
x − 3y − 2z + 1 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (P) cắt và không vuông góc với (Q).
B. (P) vuông góc với (Q).
C. (P) song song với (Q).
D. (P) và (Q) trùng nhau.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 4x + 2y + 6z − 2 = 0. Tìm tọa
độ tâm I và bán kính R của (S ). √
A. I(−2; 1; 3) và R = 4.
B. I(−2; 1; 3) và R = 2 3. √
C. I(2; −1; −3) và R = 4.
D. I(2; −1; −3) và R = 2 3.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S ) có tâm I(1; 1; 0) và cắt mặt phẳng (P) :
2x + 2y − z + 8 = 0 theo giao tuyến là một đường tròn có đường kính bằng 4. Phương trình của mặt cầu (S ) là:
A. (x + 1)2 + (y + 1)2 + z2 = 20.
B. (x + 1)2 + (y + 1)2 + z2 = 12.
C. (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = 12.
D. (x − 1)2 + (y − 1)2 + z2 = 20.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu (S 1) : (x − 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 16 và
(S 2) : (x + 3)2 + (y − 2)2 + z2 = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (S 1) và (S 2) cắt nhau.
B. (S 1) và (S 2) không có điểm chung.
C. (S 1) và (S 2) tiếp xúc trong.
D. (S 1) và (S 2) tiếp xúc ngoài. 76
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 B 16 D 21 B 26 A 31 A 36 D 41 A 46 D 2 A 7 B 12 A 17 C 22 C 27 A 32 A 37 42 A 47 A 3 D 8 B 13 A 18 C 23 B 28 B 33 A 38 B 43 C 48 C 4 C 9 A 14 B 19 B 24 C 29 A 34 B 39 D 44 B 49 D 5 B 10 D 15 D 20 D 25 C 30 B 35 C 40 B 45 A 50 B 77
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 12
THPT Trần Phú - Lần 1 (Hà Tĩnh)
Câu 1. Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 2 là: A. −25. B. −24. C. 7. D. −30.
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A(1; −5; 4), B(3; −1; 7), C(2; 0; 1), trong các điểm
sau đây, điểm nào là trọng tâm tam giác ABC? A. G(−2; 2; 4). B. G(2; −4; 2). C. G(2; −2; 4). D. G(2; 4; −2).
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; −1), B(4; −1; 3). Phương trình
mặt cầu đường kính AB là:
A. (x + 3)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 6.
B. (x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 6. √
C. (x − 2)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 6.
D. (x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 6.
Câu 4. Cho hàm số y = x + 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x − 1
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) và nghịch biến trên (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 5. Co khối nón tròn xoay có chiều xao bằng 6 cm và bán kính đường tròn đáy bằng 8 cm. Thể tích của khối nón là: A. 128π. B. 384π. C. 96π. D. 48π. − → − → − → − →
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = (1; 2; 3), b = (−2; 3; −1). Tọa độ các vectơ a + 2 b là: A. (−3; 8; 3). B. (−3; 6; 1). C. −4; 8; 1). D. (−3; 8; 1).
Câu 7. Họ nghuyên hàm của hàm số f (x) = e2x là: 1 1 A. 2e2x + C. B. ex + C. C. e2x + C. D. e2x + C. 2 2
Câu 8. Tập hợp những giá trị a để phương trình: x4 − 4x2 + log a + 3 = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt 3 là: " 1 ! 1 ! A. (0; 3). B. [1; 3). C. ; 3 . D. ; 3 . 27 3 r 2 − x
Câu 9. Tập xác định của hàm số log 1 là: 2 x + 2 A. [0; 2). B. (0; 2).
C. (−∞; −2) ∪ [0; 2). D. (−2; 2). 1
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 3x+2 ≥ là: 9 A. (−∞; −4). B. [−4; +∞). C. (−∞; −4]. D. (−4; +∞). √
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D có AB = a, BC = 2a, A0C = 21a. Thể tích của khối hộp chữ nhật đó là: 8 A. 4a3. B. 16a3. C. a3. D. 8a3. 3 78
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1
Câu 12. Cho hàm số y = ln
, kết luận nào sau đây đúng? a + 1 A. y0 − 2y = 1. B. y0 + ey = 0. C. yy0 − 2 = 0. D. y0 − 4ey = 0.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = log (x2 − 1) là: 3 A. y0 = 1 . B. y0 = 2x ln 3 . C. y0 = 2x . D. y0 = 2x . (x2 − 1) ln 3 (x2 − 1) (x2 − 1) ln 3 (x2 − 1)
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số y = x2 + 1 là x3 x3 x2 A. + x + c. B. + C. C. 2x + C. D. + x + C. 3 3 2
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x + 2 trên [−1; 2] là: A. 4. B. 0. C. −2. D. 2.
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số y = sin x là: A. cos x + C. B. − cos x + C. C. tan x + C. D. cot x + C.
Câu 17. Nếu log 3 = a thì log 9000 bằng: A. a2. B. 3a2. C. a2 + 3. D. 3 + 2a.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log (x2 − 3x + 3) ≥ 0 là: 2 A. (−∞; 1]. B. [2; +∞). C. [1; 2].
D. (−∞; 1] ∪ [2; +∞). √
Câu 19. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh huyền AC = 2, cạnh
bên S A vuông góc với (ABC), S A = 2. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 2 1 2 A. . B. 1. C. . D. . 3 3 3
Câu 20. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + 2 là: x − 2 A. x = 2. B. x = −2. C. y = 1. D. y = −1. √
Câu 21. Cho hàm số y =
4 − x2 đồng biến trên tập nào trong các tập sau? A. (−2; 2). B. [−2; 2] \ {0}. C. (0; 2). D. (−2; 0).
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cânhj AB = a, AD = 2a, cạnh
bên S A vuông góc với đáy, góc giữa cạnh S D và mặt đáy bằng 60◦. Thể tích V của khối chóp S .ABCD là: √ √ 2 3a3 √ 4 3 a3 A. . B. 4 3a3. C. a3. D. . 3 3 3
Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − x2 + x + 1 với đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x − 1 là: x + 1 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 24. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là: A. 36πa3. B. 60πa3. C. 48πa3. D. 12πa3.
Câu 25. Cho số thực thỏa mãn α = log x, β = log x. khi đó log a b
ab2 x2 được tính theo α, β bằng: 2(α + β) 2 αβ 2αβ A. α + 2β . B. 2α + β. C. 2α + β. D. 2α + β. 79
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 4 3 2 Z Z Z
Câu 26. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (x)dx = 4,
f (x)dx = 2. Khi đó giá trị của tổng f (x)dx + 0 2 0 4 Z f (x)dx bằng: 3 A. 2. B. 4. C. −2. D. 6. √ x2 + 1
Câu 27. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là: x2 − 1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 28. Trong gian gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD biết A(1; 0; −4), B(2; 1; 3),
C(−3; 4; 2) tọa độ điểm D bằng: A. (−2; 5; −9). B. (−4; 3; −5). C. −5; 3; −4). D. (5; −2; 9).
Câu 29. Tập xác định cảu hàm số y = x3 − 3x2 là: A. R \ {0}. B. (3; +∞). C. R. D. (−∞; 3).
Câu 30. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB = 2a, OC = 3a.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.ABC bằng: A. 14πa2. B. 56πa2. C. 28πa2. D. πa2. √ √
Câu 31. Tập hợp các giá trị của m để bất phương trình: m.9 2x−x2 − 3 2x−x2 + 8m − 1 ≤ 0 có nghiệm là: " 1 ! 2 ! " 2 1# 1 # A. ; +∞ . B. ; +∞ . C. ; . D. −∞; . 4 9 9 4 4 1 R
Câu 32. Kết quả của phép tính tích phân
ln(2x + 1)dx được biểu diễn dưới dạng a ln 3 + b, khi đó giá 0 trị của tích ab3 bằng: 3 3 A. 3. B. . C. 1. D. . 2 2
Câu 33. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3x2 + mx − 3 nghịch biến trên (2; +∞) là: A. (−∞; −3). B. (−∞; 0]. C. (−∞; −3]. D. (−∞; 0).
Câu 34. Trong hệ trục tạo độ Oxyz, cho A(2; −1; 3); B(1; 2; −1), C(−4; 7; 5). Gọi I là chân đường phân
giác trong góc A của tam giác ABC, tọa độ điểm I là: −2 11 ! 11 −2 ! A. (6; −3; −7). B. ; ; 1 . C. ; ; 1 . D. (−3; 6; −7). 3 3 3 3
Câu 35. Tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = 3x + m và đường thẳng y = 2x + 1 có x − 1 điểm chung là: A. (−3; +∞). B. [−3; +∞). C. (−∞; −3]. D. (−∞; −3).
Câu 36. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S = Aer.t, trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị là giờ). Biết số
vi khuẩn ban đầu là 110 con và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần
đúng với kết quả nào nhất trong các kết quả sau: 80
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 3 giờ 20 phút. B. 3 giờ 9 phút. C. 3 giờ 40 phút. D. 3 giờ 2 phút. − → − → − → − →
Câu 37. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho a = 2, b = 5, góc giữa hai vectơ a và b bằng 120◦. − → − →
Tính độ dài của b − a . √ √ √ A. 21. B. 3. C. 39. D. 19.
Câu 38. Giá trị của biểu thức F = log (2 cos 1◦). log (2 cos 2◦). log (2 cos 3◦)... log (2 cos 89◦) là: 3 3 3 3 289 A. 1. B. 0. C. e. D. . 89!
Câu 39. Hàm số y = −x4 + 2mx2 + 1 đạt cực tiểu tại x = 0 khi: A. m < −1. B. m > 0. C. m ≥ 0. D. −1 ≤ m < 0.
Câu 40. Tập hợp các giá trị của m để phương trình log
(m + 6x) + log (3 − 2x − x2) = 0 có nghiệm 0,5 2 duy nhất là: A. (−6; 19). B. (−6; 18). C. (−3; 18). D. (−6; 19]. 1 Z √ √
Câu 41. Kết quả của phép tính tích phân x
x2 + 1dx được biểu diễn dạng a 2 + b, khi đó giá trị 0 của ab bằng: 2 2 −2 −2 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 3 1
Câu 42. Hàm số y = 1 x3 − (m2 + 1)x2 + (3m − 2)x + m đạt cực đại tại x = 1 khi: 3 2 A. m = −1. B. m = −2. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 43. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình log2 x − log x2 + 3 = m có đúng hai nghiệm 2 2 thuộc [1; 8] là: A. (3; 6]. B. (2; 6). C. [3; 6). D. (2; 3].
Câu 44. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, mặt bên S AB là tam giác vuông cân tại √ a3 3
S và thuộc mặt phẳng vuôn góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S .ABCD bằng . Khoảng cách từ 12
điểm C đến mặt phẳng (S AB) bằng: √ √ √ a 3 √ 2a 3 a 3 A. . B. a 3. C. . D. . 2 3 4
Câu 45. Một gia đình muốn xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2, 2 m, chiều rộng
1, 5 m, cao 1 m. Bể nước được thiết kế không có nắp đậy, bốn bức tường và đáy đều dày 1 dm. Bề nước
được xây dựng bằng các viên gạch là khối lập phương cạnh bằng 1 dm. Giả sử độ dày của vữa xây không
đáng kể thì số lượng viên gạch cần để xây bể bằng: A. 3300 (viên). B. 1220 (viên). C. 960 (viên). D. 2340 (viên).
Câu 46. Một thùng hình trụ đựng đầy nước có đường kính bằng 8 dm, chiều cao 1 m. Một khối lập
phương đặc ABCD.A0B0C0D0 với cạnh bằng 6 dm được đặt lên hình trụ sao cho các đỉnh A, C0 và hai tâm
đáy của hình trụ thẳng hàng. Thể tích lượng nước còn lại trong hình trụ gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau: A. 483, 6 (dm3). B. 502, 4 (dm3). C. 497 (dm3). D. 286, 4 (dm3). 81
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 47. Một nhà máy sản xuất sữa bột cho trẻ em cần thiết kế bao bì cho một laoị sản phẩm mới. Bao
bì cần sản xuất có thể tích là 2 dm3, làm theo dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và chiều cao
là h. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì chiều cao h của bao bì gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau: A. 1, 26 (dm). B. 1, 59 (dm). C. 1, 03 (dm). D. 1, 62 (dm).
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 4; 3), B(−1; 3; 5), C(1; 5; 2). Số đo góc d BAC bằng: A. 135◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 45◦.
Câu 49. Hàm số y = mx − 1 có giá trị lớn nhất trên [0; 1] bằng 2 khi: x + m 1 A. m = − . B. m = −3. C. m = 1. D. m = 1. 2 2
Câu 50. Một vật xuất phát từ A chuyển động thẳng và nhanh dần đều với vận tốc v(t) = 1 + 2t (m/s).
Tính vận tốc tại thời điểm mà vật đó cách A 20 m (giả thiết thời điểm vật xuất phát từ A tương ứng với t = 0). A. 12 (m/s). B. 11 (m/s). C. 10 (m/s). D. 9 (m/s). 82
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 D 16 B 21 D 26 A 31 D 36 B 41 C 46 A 2 C 7 C 12 B 17 D 22 A 27 C 32 D 37 C 42 D 47 A 3 B 8 D 13 C 18 D 23 C 28 B 33 B 38 B 43 D 48 A 4 C 9 A 14 A 19 C 24 D 29 C 34 B 39 B 44 A 49 B 5 A 10 B 15 A 20 C 25 D 30 A 35 A 40 B 45 C 50 D 83
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 13
THPT Nguyễn Khuyến (TP HCM)
Câu 1. Hàm số y = −x4 + 4x2 + 1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây? √ √ √ √ A. − 2; 0 và 2; +∞ . B. − 2; + 2 . √ √ C. (0; +∞). D. − 2; 0 ∪ 2; +∞ .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên: x −∞ 0 1 +∞ y0 + − 0 + 2 +∞ + y −∞ 0
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1. π
Câu 3. Hàm số y = cos 2x − 2 cos x + 2 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; + là 4 1 √ √ A. 1. B. . C. 2 − 2. D. 2. 2 √
Câu 4. Giá trị của m để phương trình x + 2x2 + 1 = m có nghiệm là √ √ √ √ 2 2 2 2 A. m ≥ . B. m < . C. m ≤ . D. m > . 2 2 2 2
Câu 5. Cho hàm số y = 1 x3 + mx2 + (2m − 1)x − 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? 3
A. ∀m < 1 thì hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
C. ∀m , 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
D. ∀m > 1 thì hàm số có cực trị.
Câu 6. Cho hàm số y = 2x2 − 3x + 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? x2 − 2x − 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x = −1, x = 3.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1. 2
D. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận x = −1, x = 3, y = 1.
Câu 7. Cho hàm số y = 9x4 + (m − 4)x2 − m + 1 có đồ thị (C). Biết m = m0 là giá trị đề đồ thị (C) có ba
điểm cực trị tạo thành tam giác đều. Khi đó giá trị m0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. −4. B. −1. C. 2. D. 5.
Câu 8. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + x đi qua điểm M(1; 0) là      y = x − 1  y = 0  y = 0  y = x − 1     A.          . B.  . C.  . D.  .   1   1          y = −1 x + 1  y = 1 x −  y = −1 x + 1  y = 1 x − 4 4 4 4 4 4 4 4 84
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 9. Đồ thị hình bên dưới là của hàm số nào trong các hàm số sau: y 3 A. y = 1 x3 − x2 + 1. 2 2 2 B. y = 1 x3 − x2 + 1. 3 O x C. y = x3 − 3x2 + 1.
D. y = x3 − 3x2 − 1. −3
Câu 10. Cho hàm số y = 2mx − m − 3. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường tiệm cận đứng, tiệm x − 1
cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục toạ độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 6. A. m = 2. B. m = 3. C. m = −3. D. m = ±3.
Câu 11. Tìm m ∈ R để mỗi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − mx2 − 2mx + 2017 đều là đồ thị của
hàm số bậc nhất đồng biến. 3 A. −6 ≤ m ≤ 0. B. −24 < m < 0. C. − < m < 0. D. −6 < m < 0. 2 √ √ 3 2 3 4
Câu 12. Cho a, b là các số thực thoả mãn a 3 > a 2 và log < log
. Khẳng định nào sau đây là b 4 b 5 khẳng định đúng?
A. 0 < a < 1, 0 < b < 1.
B. 0 < a < 1, b > 1. C. a > 1, b > 1.
D. a > 1, 0 < b < 1.
Câu 13. Miền nghiệm của bất phương trình 2x2−4 ≥ 5x−2 trên R là
A. x ∈ (−∞; −2) ∪ (log 5; +∞).
B. x ∈ (−∞; −2] ∪ (log 5; +∞). 2 2
C. x ∈ (−∞; log 5 − 2) ∪ (2; +∞).
D. x ∈ (−∞; log 5 − 2] ∪ [2; +∞). 2 2
Câu 14. Miền nghiệm của bất phương trình log (4x + 11) < log x2 + 6x + 8 trên 0,5 0,3 R là A. x ∈ (−3; 1).
B. x ∈ (−∞; −4) ∪ (1; +∞). C. x ∈ (−2; 1).
D. x ∈ (−∞; −3) ∪ (1; +∞).
Câu 15. Cho hàm số y = x − ex. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
C. Hàm số đồng biến trên (0; +∞).
D. Hàm số có tập xác định là (0; +∞).
Câu 16. Cho n > 1 là một số nguyên dương. Giá trị của P = 1 + 1 + . . . + 1 bằng log n! log n! log n! 2 3 n A. 0. B. n. C. n!. D. 1.
Câu 17. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 4x2 − 44x + 95 ≤ 1 là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 18. Nếu log a + log b2 = 5 và log a2 + log b = 7 thì giá trị của ab là 8 4 4 8 A. 29. B. 218. C. 23. D. 2.
Câu 19. Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? 85
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" a A. ln = ln |a| − ln |b|.
B. ln(ab)2 = ln a2 + ln b2. b a 2 √ C. ln = ln a2 − ln b2. D. ln ab = 1 (ln a + ln b). b 2
Câu 20. Hàm số y = log (4x − 2x + m) có tập xác định D = 2 R khi 1 A. m ≥ . B. m > 1 . C. m < 1 . D. m > 0. 4 4 4
Câu 21. Cho α, β là các số thực. Đồ thị các hàm số y = xα, y = xβ trên khoảng (0; +∞) được cho trong hình vẽ bên dưới y y = xα y = xβ 1 O 1 x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. 0 < β < 1 < α.
B. β < 0 < 1 < α.
C. 0 < α < 1 < β.
D. α < 0 < 1 < β. x2 √ R
Câu 22. Cho hàm số G(x) = cos
t dt. Đạo hàm của hàm số G(x) là 0 A. G0(x) = 2x cos |x|. B. G0(x) = 2x cos x. C. G0(x) = x cos x. D. G0(x) = 2x sin x.
Câu 23. Cho các hàm số f (x), g(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b]. Khi đó b b R R A.
f (x).g0(x) dx = f (x).g(x)b − f 0(x).g0(x) dx. a a a b b R R B. f (x).g0(x) dx = f (x).g(x)b + f 0(x).g(x) dx. a a a b b R R C.
f (x).g0(x) dx = f (x).g(x)b − f 0(x).g(x) dx. a a a b b R R D. f (x).g0(x) dx = f (x).g(x)b + f (x).g0(x) dx. a a a R
Câu 24. Tính nguyên hàm (2x − 1)e3x dx. R 2e3x R 2e3x A.
(2x − 1)e3x dx = (2x − 1)e3x − + C. B.
(2x − 1)e3x dx = (2x − 1)e3x − + C. 3 9 3 3 R R C.
(2x − 1)e3x dx = 1 x2 − x e3x + C. D.
(2x − 1)e3x dx = x2 − x e3x + C. 3
Câu 25. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v(t) = 3t + 2,
thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Biết tại thời điểm t = 2; s
thì vật đi được quãng đường là 10 m. Hỏi tại thời điểm t = 30 s thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu? A. 1410 m. B. 1140 m. C. 300 m. D. 240 m. √
Câu 26. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 3x + 4, biết F(0) = 8. √ √
A. F(x) = 1 3x + 4 + 38.
B. F(x) = 2(3x + 4) 3x + 4 + 16. 3 8 3 3 86
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √
C. F(x) = 2(3x + 4) 3x + 4 + 56.
D. F(x) = 2(3x + 4) 3x + 4 + 8. 9 9 3 3
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x. 9 11 A. 5. B. 7. C. . D. . 2 2
Câu 28. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể
tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox. 17π 16π 18π 19π A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 √
Câu 29. Parabol y = x2 chia hình tròn có tâm tại gốc toạ độ, bán kính 2 2 thành hai phần, tỉ số diện 2
tích của chúng thuộc khoảng nào trong các khoảng sau? A. (0, 7; 0, 8). B. (0, 5; 0, 6). C. (0, 6; 0, 7). D. (0, 4; 0, 5). π 6 R Câu 30. Nếu
sinn x. cos x dx = 1 (n ∈ N) thì n bằng 64 0 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. √ 1 3
Câu 31. Cho a, b, c là các số thực và z = − + i
. Giá trị của biểu thức a + bz + cz2 a + bz2 + cz 2 2 bằng A. a + b + c.
B. a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca.
C. a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca. D. 0. 1
Câu 32. Nếu số phức z thoả mãn |z| = 1 thì phần thực của bằng 1 − z 1 1 A. . B. − . C. 2. D. −2. 2 2
Câu 33. Tìm số phức z thoả mãn (2 − i)(1 + i) + z = 4 − 2i. A. z = −1 − 3i. B. z = −1 + 3i. C. z = 1 − 3i. D. z = 1 + 3i.
Câu 34. Trong các số phức z thoả mãn điều kiện |z − 2 − 4i| = |z − 2i|. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. A. z = −1 + i. B. z = −2 + 2i. C. z = 2 + 2i. D. z = 3 + 2i.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S D = 3a. Hình chiếu vuông góc 2
của điểm S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (S BD). A. d = 3a. B. d = 2a. C. d = 3a. D. d = 3a. 4 3 5 2
Câu 36. Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên
liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó
bằng 1 dm3 và diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy của hình trụ phải bằng bao nhiêu? 1 1 1 1 A. √ dm. B. √ dm. C. √ dm. D. √ dm. 3 π 3 2π 2π π
Câu 37. Cắt mặt cầu (S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4 cm được một thiết diện là
một đường tròn có diện tích 9π cm2. Tính thể tích khối cầu (S ). 25π 250π 2500π 500π A. cm3. B. cm3. C. cm3. D. cm3. 3 3 3 3 87
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 38. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a, góc nhọn 600 và đường chéo lớn của đáy bằng
đường chéo nhỏ của hình hộp. Thể tích của khối hộp đó là √ √ a3 3 √ a3 6 A. a3. B. . C. a3 3. D. . 2 2
Câu 39. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A0B0C0. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB0 và CC0. Mặt
phẳng (AEF) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. A C V1 B F V2 E A0 C0 B0 V Tỉ số 1 là V2 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 3 2 4
Câu 40. Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng π
đáy một góc α. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp khi α ∈ 0; . √ √ 2 3 3 3 3 A. a2b. B. a2b. C. a2b. D. a2b. 12 4 24 8
Câu 41. Nếu ba kích thước của hình hộp chữ nhật được tăng lên hay giảm đi lần lượt là k1, k2 hay k3 lần
nhưng thể tích vẫn không thay đổi thì A. k1k2k3 = 1. B. k1 + k2 + k3 = 1.
C. k1k2 + k2k3 + k3k1 = 1. D. k1 + k2 + k3 = k1k2k3.
Câu 42. Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật là a, b, c. Thể tích của khối hộp đó là A. V = abc. B. V = a + b + c.
b2 + c2 − a2 c2 + a2 − b2 a2 + b2 − c2 C. V = . 8
s b2 + c2 − a2 c2 + a2 − b2 a2 + b2 − c2 D. V = . 8
Câu 43. Cho A(3; 4; 0), B(3; 0; 1), C(0; 3; 0) và D(1; 2; 0). Toạ độ điểm A0 đối xứng với A qua mặt phẳng (BCD) là A. (7; 8; 0). B. (−1; 0; 0). C. (1; 0; 0). D. (−7; −8; 0).
Câu 44. Cho hai điểm A(3; 3; 1), B(0; 2; 1) và mặt phẳng (P) : x + y + z − 7 = 0. Đường thẳng d nằm
trong mặt phẳng (P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là 88
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"      x = −t  x = −t  x = t  x = 2t                 A.      y = 7 − 3t . B.  y = 7 + 3t . C.  y = 7 − 3t . D.  y = 7 − 3t .                          z = 2t  z = 2t  z = 2t  z = 2t
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M(2; 0; 1) đến đường thẳng d : x − 1 = y = z − 2 là 1 2 √ 1 √ √ √ A. 2 6. B. 2 3. C. 3. D. 2.
Câu 46. Trong các phương trình mặt phẳng sau, mặt phẳng nào mặt cầu (S ) : x2+y2+z2−2x+2y+6z−1 = 0?
A. 2x + 3y − z − 16 = 0.
B. 2x + 3y − z + 12 = 0.
C. 2x + 3y − z − 18 = 0.
D. 2x + 3y − z + 10 = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(0; 0; 3), B(−1; 0; 0), C(3; 0; 0),
D(0; 3; 0). Khi đó khoảng cách h giữa AB và CD là √ √ 19 √ 21 A. h = 12 . B. h = 3. C. h = 12 19. D. h = 12 . 19 21
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x + y − z + 3 = 0 và (Q) :
x + y + z − 1 = 0. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là x + 1 x A. = y − 2 = z − 1. B. = y − 2 = z + 1. −2 3 −1 2 −3 1 x x − 1 C. = y + 2 = z − 1. D. = y + 2 = z + 1. 2 −3 1 2 3 1
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z − 4 = 0 và đường thẳng x + 1 d :
= y = z + 2. Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông 2 1 3
góc với đường thẳng d là x − 1 x + 1 A. = y − 1 = z − 1. B. = y + 3 = z − 1. 5 −1 −3 −5 1 3 x − 1 x − 1 C. = y + 1 = z − 1. D. = y − 1 = z − 1. 5 −1 −3 5 1 −3
Câu 50. Mặt phẳng chứa hai điểm A(1; 0; 1), B(−1; 2; 2) và song song với trục Ox có phương trình là A. x + 2z − 3 = 0. B. y − 2z + 2 = 0. C. 2y − +1 = 0. D. x + y − z = 0. 89
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 D 16 D 21 A 26 C 31 D 36 B 41 A 46 D 2 D 7 B 12 B 17 B 22 A 27 C 32 A 37 D 42 D 47 A 3 C 8 C 13 D 18 A 23 C 28 B 33 D 38 D 43 B 48 B 4 A 9 C 14 C 19 D 24 A 29 D 34 C 39 C 44 C 49 A 5 B 10 C 15 B 20 B 25 A 30 A 35 B 40 B 45 D 50 B 90
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 14
THPT Hà Trung (Thanh Hóa)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số y = 2x và y = 2−x đối xứng qua trục tung.
B. Đồ thị hàm số y = 2x nằm bên phải trục tung.
C. Đồ thị hàm số y = 2x đi qua điểm (1; 0).
D. Đồ thị hàm số y = 3x và y = log x đối xứng qua trục hoành. 3
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 2 tại điểm có hoành độ 0. A. y = −3x − 2. B. y = 3x + 2. C. y = 3x − 2. D. y = −3x + 2.
Câu 3. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại điểm có hoành độ 0. A. 1. B. 0. C. -2. D. 2.
Câu 4. Cho khối lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ a3 3a3 3a3 A. a3. B. . C. . D. . 3 4 12
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = 2m cắt đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 3 tại 4 điểm phân biệt. 3 A. 2 ≤ m ≤ 3. B. 1 ≤ m ≤ . C. 2 < m < 3. D. 1 < m < 3 . 2 2
Câu 6. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại B, S A ⊥ (ABC), S A = S B = a, d
S CA = 30◦. Mặt phẳng (P) đi qua A vuông góc với S C cắt S B, S C lần lượt tại H, K. Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp chóp A.BCKH. √ √ 2 3 A. R = a. B. R = a. C. R = a . D. R = a . 2 2 2 Câu 7.
Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ 5km, trên bờ biển có A
một kho hàng ở vị trí C cách B một khoảng 7km. Người canh
hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận 5 km
tốc 4km/h rồi đi bộ từ M đến C với vận tốc 6km/h. Xác định B M C
độ dài đoạn BM để người đó đi từ A đến C nhanh nhất. 7 √ 7 √ A. km. B. 3 2. C. km. D. 2 5. 2 3
Câu 8. Đồ thị hàm số y = 1 − 2x có tiệm cận đứng là đường thẳng. x − 1 A. x = −2. B. y = −2. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 9. Cho a = log 3, b = log 7. Hãy biểu diễn log 42 theo a, b 2 2 18 A. log 42 = 1 + a + b. B. log 42 = 1 + ab. 18 2a 18 2a C. log 42 = a + b . D. log 42 = 1 + a + b. 18 1 + 2a 18 1 + 2a
Câu 10. Giải phương trình 42x+3 = 84−x. A. x = 6. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 4. 7 3 5 91
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Cho 0 < a < 1 < b. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 1!a 1!b A. log 3 < log 3. B. log a < log b.
C. 0 ≤ ln a < ln b. D. > . a b 2 2
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 4x + 3.2x − 4 = 0 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x4 − 2x2 − 5. B. y = −x + 1. C. y = x − 1. D. y = x3 + 3x − 1. x + 1
Câu 14. Cho hinh lập phương có cạnh bằng a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương. A. S = πa2. B. S = 2πa2. C. S = 3πa2. D. S = 4πa2.
Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = (x − 2)(x2 + x + 1) và trục hoành là: A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 16. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây? x −∞ 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ 2 y −2 − −∞
A. y = x3 − 3x2 − 1.
B. y = −x3 + 3x2 − 2.
C. y = −x3 + 3x2 − 1.
D. y = −x3 − 3x − 2. 1
Câu 17. Cho hàm số y = ln
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x + 1 A. xy0 + 1 = −ey. B. xy0 − 1 = −ey. C. xy0 + 1 = ey. D. xy0 − 1 = ey.
Câu 18. Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x4 − 4x2 + 1. √ √ √ A. d = 2 2. B. d = 3. C. d = 2. D. d = 1.
Câu 19. Hàm số y = 1 x3 − x2 + 1 nghịch biến trên khoảng nào? 3 A. (−∞; 0). B. R. C. (2; +∞). D. (0; 2). 1 2 8 9 Câu 20. Tính P = log + log + · · · + log + log . 2 3 9 10 A. P = 2. B. P = 0. C. P = 1. D. P = −1.
Câu 21. Cho hình chóp S .ABC, gọi A0, B0, C0 lần lượt là ảnh của A, B, C qua phép vị tự tâm S tỉ số k = 2. V0
Gọi V, V0 lần lượt là thể tích khối chóp S .ABC và S .A0B0C0. Tính tỉ số . V V0 V0 V0 V0 A. = 1 . B. = 8. C. = 1. D. = 2. V 27 V V 8 V
Câu 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x.ex trên đoạn [1; 2]. A. min = 2e2. B. min = e2. C. min = e . D. min = e. [1;2] [1;2] [1;2] 2 [1;2] 92
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 23. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cớ AB = a, BC = 2a, cạnh bên S A √
vuông góc với cạnh đáy và S A = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. √ √ 3 3 √ √ A. V = a3. B. V = 2 a3. C. V = 3a3. D. V = 2 3a3. e 3 √
Câu 24. Tìm tập giá trị của hàm số y = x − x2. " 1 # " 1 # A. [0; 1]. B. 0; . C. [0; 2]. D. 0; . 4 2 √
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số y = 3 x2 − 1. −2 2 A. y0 = 1(x − 1) 3 . B. y0 = 2x . C. y0 = 2x(x2 − 1)3 . D. y0 = 2x √ . 3 3 3 3 p(x2 − 1)2 3 3 x2 − 1
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = (m + 1)x4 + 2(m − 2)x2 + 1 có ba cực trị. A. m < −1. B. −2 ≤ m ≤ 2. C. −1 < m < 2. D. m > 2.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = mx − 2 đồng biến trên mỗi khoảng xác định. 2x − m    m ≤ −2  m < −2   A.      . B. −2 < m < 2. C.  . D. −2 ≤ m ≤ 2.      m ≥ 2  m > 2
Câu 28. Cho hàm số f (x) = log (x2 + 1), tính f 0(1). 2 1 1 1 A. . B. ln 2. C. . D. 2 log 2. 2 2 ln 2 2
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x2 − m
có đúng hai đường tiệm cận? x2 − 3x + 2 A. m = 1, m = 4. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 0.
Câu 30. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. 4. y 3. 2. 1. x −4. −3. −2. −1. 0 1. 2. −1. −2.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2), (2; +∞).
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M(0; −1).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2), (2; +∞) . 93
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 31. Trong các hàm số sau đây hàm số nào nghịch biến trên tập xác định? 1!x √ A. y = 2x. B. y = . C. y = ex. D. y = (1 + 2)x. 2
Câu 32. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 + 2x − 3)2. A. D = R.
B. D = (−∞; −3) ∪ (1; +∞). C. D = R {−3; 1}. D. D = (−3; 1).
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình 32x + 6.3x + m − 5 = 0 có nghiệm? A. 4. B. 5. C. 10. D. 14.
Câu 34. Khối lăng trụ đều ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 24cm3. TÍnh thể tích V của khối tứ diện ACB0D0. A. 8cm3. B. 6cm2. C. 12cm3. D. 4cm3.
Câu 35. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = −x3 + 3x trên đoạn [0; 2]. A. max y = 1. B. max y = −2. C. max y = 0. D. max y = 2. [0;2] [0;2] [0;2] [0;2]
Câu 36. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A⊥(ABCD). Góc giữa S B với
mặt phẳng đáy bằng 600. Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (S BC). √ √ 2 3 A. h = a . B. h = a . C. h = a. D. h = a. 2 2 2
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi A0, B0, C0, D0 lần lượt là trọng tâm của các tam giác
BCD, ACD, ABD, ABC. Tính thể tích khối tứ diện A0B0C0D0 theo V. V 8V V 27V A. . B. . C. . D. . 8 27 27 64
Câu 38. Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào? A. {3, 3}. B. {4, 3}. C. {3, 4}. D. {5, 3}.
Câu 39. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a, biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 450.
Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD. √ √ √ 2 3 2 √ A. a63. B. a3. C. a3. D. 2a3. 6 3 3
Câu 40. Cho khối tứ điện đều cạnh bằng a. Tính thể tích khối tam mặt đều mà các đỉnh là trung điểm
của các cạnh của khối tứ diện đã cho. √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 24 12 6 24
Câu 41. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 3 có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác S AB vuông cân
tại S , tam giác S CD đều. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng S A và BD. √ √ a a 5 3a 5 A. a. B. . C. . D. . 2 5 20
Câu 43. Tính đạo hàm của hàm số y = ln(2x + 1). A. y0 = 1 . B. y0 = 2 . C. y0 = 1. D. y0 = 2. 2x + 1 2x + 1 x 94
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 44. Theo dự báo mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước X sẽ hết vào
100 năm nữa. Nhưng do nhu cầu thực tế mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi năm. Hỏi sau bao lâu số dầu dự
trữ của nước X sẽ hết ( kết quả lấy gần đúng đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy). A. 45 năm . B. 43,11 năm. C. 41,04 năm . D. 39,25 năm.
Câu 45. Cho hình trụ có bán kính đáy 2cm chiều cao 3cm. Tính diện tích toàn phần S tp của hình trụ. A. 20πcm2. B. 8πcm2. C. 16πcm2. D. 12πcm2.
Câu 46. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = 2a. Tính thể tích V của khối trụ tạo thành khi quay
hình chữ nhật ABCD quanh AD. A. V = πa3. B. V = 2a3. C. V = 2πa3. D. V = a3.
Câu 47. Nhà sản suất muốn thiết kế một chiếc hộp sữa hình trụ có có thể tích V. Để tiết kiệm nguyên
vật liệu thì diện tích toàn phần của hình trụ phải nhỏ nhất. Tính bán kính của đáy hình trụ để tiết kiện
được nhiều nguyên liệu nhất? √ r r V V √ A. 3 R = 3 V. B. R = 3 V. 2π . C. R = 3 4π. D. R = 12 b
Câu 48. Cho log b = 3, log c = −2. Tính log a a a c −3 A. 1. B. 3. C. . D. 5. 2
Câu 49. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3mx2 + 6 trên đoạn [0; 3] bằng 2. A. m=2. B. m = 31. C. m > 3 . D. m = 1. 27 2
Câu 50. Tìm tập nghiệm của phương trình log(x2 − 6x + 7) = log(x − 3). A. {4; 5}. B. {3; 4}. C. {5}. D. ∅. 95
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 C 16 B 21 B 26 C 31 B 36 B 41 D 46 C 2 A 7 D 12 B 17 C 22 D 27 B 32 C 37 C 42 C 47 B 3 C 8 D 13 D 18 A 23 B 28 C 33 A 38 B 43 B 48 D 4 C 9 D 14 C 19 D 24 D 29 A 34 A 39 A 44 C 49 D 5 D 10 A 15 A 20 D 25 B 30 B 35 D 40 A 45 A 50 C 96
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 15
THPT Chuyên ĐH Khoa học Huế - Lần 1
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; 2; 3), (A(1; 0; 0), B(0; 0; 3). Đường thẳng ∆ qua M và
thỏa mãn tổng các khoảng cách từ các điểm A, B đến ∆ lớn nhất có phương trình là: x − 1 x − 1 A. ∆ : = y − 2 = z − 3. B. ∆ : = y − 2 = z − 3. 6 2 −3 6 −3 2 x − 1 x − 1 C. ∆ : = y − 2 = z − 3. D. ∆ : = y − 2 = z − 3. −3 6 2 2 −3 6
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đạo hàm f 0(x) = (x + 2)(x − 1)2. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (−2; +∞).
B. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = −2.
C. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (−2; 1). x2 + x
Câu 3. Giải bất phương trình log log < 0 0,7 6 x + 4
A. (−4; −3) ∪ (8; +∞). B. (−4; −3). C. (−4; +∞). D. (8; +∞).
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD, trong đó A(2; 3; 1), B(4; 1; −2), C(6; 3; 7), D(−5; −4; 8).
Tính độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện. √ r r 86 19 19 A. . B. . C. . D. 11. 19 86 2
Câu 5. Trong các số phức thỏa |z + 3 + 4i| = 2, gọi z0 là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó
A. Không tồn tại số phức z0. B. |z0| = 2. C. |z0| = 7. D. |z0| = 3.
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên (1; +∞)? x − 1 1 x A. y . B. y = . C. y = log x. D. y = x − 3. x2 + 2 2 3 x − 2 b
Câu 7. Giả sử tích phân I = R 4 x ln(2x + 1)2017dx = a + b ln 3. Với phân số tối giản. Lúc đó: 0 c c A. b + c = 127075. B. b + c = 127073. C. b + c = 127072. D. b + c = 127071.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9 và mặt phẳng
(P) : 2x − 2y + z + 3 = 0. Gọi M(a; b; c) là điểm trên mặt cầu (S ) sao cho khoảng cách từ M tới mặt
phẳng (P) là lớn nhất. Khi đó A. a + b + c = 5. B. a + b + c = 6. C. a + b + c = 7. D. a + b + c = 8. x − 1
Câu 9. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
= y + 1 = z + 3. Trong các vectơ sau, vectơ 2 −1 2
nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d? − → − → − → − → A. u = (1; −1; −3).
B. u = (−2; −1; −2). C. u = (−2; 1; −2). D. u = (2; 1; 2).
Câu 10. Tìm m để phương trình m ln(1 − x) − ln x = m có nghiệm x ∈ (0; 1) A. m ∈ (0; +∞). B. m ∈ (1; e). C. m ∈ (−∞; 0).
D. m ∈ (−∞; −1).
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. Đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 + 3 có trục đối xứng là trục Ox. 97
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
B. Đồ thị hàm số y = x
có tiệm cận đứng y = 1. x − 1
C. Đồ thị hàm số y = x3 có tâm đối xứng là gốc tọa độ.
D. Hàm số y = log x đồng biến trên [0; +∞). 2 x − 3
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
= y = z + 1 và đường thẳng 1 2 3 x + 3 d :
= y − 1 = z + 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa ∆ và tạo với d một góc lớn nhất. 3 1 2
A. 19x − 17y − 20z − 77 = 0.
B. 19x − 17y − 20z + 34 = 0.
C. 31x − 8y − 5z + 91 = 0.
D. 31x − 8y − 5z − 98 = 0.
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường y = |x2 − 4x + 3| và y = x + 3. 107 109 109 109 A. . B. . C. . D. . 6 6 7 8 1
Câu 14. Giả sử tích phân I = R 5 √
dx = a + b ln 3 + c ln 5. Lúc đó 1 1 + 3x + 1 A. a + b + c = 4. B. a + b + c = 5. C. a + b + c = 7. D. a + b + c = 8. 3 3 3 3
Câu 15. Cho 0 < a < b < 1, mệnh đề nào dưới đây đúng A. log a > log b. B. log b < 0. C. log a < log b. D. log b > 1. b a a b a a
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 4 − |x| là trục hoành Ox là A. 0. B. 16. C. 4. D. 8. √ 3
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a. Gọi M, N là trung điểm của AD, BC. Biết V = a3 ABCD 12
và d(AB, CD) = a. Khi đó, độ dài đoạn MN là √ √ √ √ 2 6 2 3 A. MN = a hoặc MN = a . B. MN = a hoặc MN = a . 2 √ 2 2 √ 2 3 3 C. MN = a hoặc MN = a . D. MN = a hoặc MN = a . 2 2 2 2
Câu 18. Cho hàm số y = 2x − 1 (C). Tìm giá trị m để đường thẳng d : y = x + m cắt (C) tại hai điểm x − 1
phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại A hoặc B. √ √ √ √ A. m = 1 ± 5. B. m = 1 ± 3. C. m = 1 ± 2. D. m = 1 ± 6. √ 5 + 3i
Câu 19. Cho số phức z có phần thực dương và thỏa ¯z − − 1 = 0. Lúc đó z √ A. |z| = 2. B. |z| = 3. C. |z| = 4. D. |z| = 7.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD, có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện A. 1. B. 4. C. 5. D. Vô số. √ √
Câu 21. Cho tứ diện S .ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a, BC = a 3, S A = S B = a 2, √
S C = a 5. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S .ABC. √ √ √ √ 259 259 259 37 A. R = a . B. R = a . C. R = a . D. R = a . 7 14 2 14 √
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 3, chiều cao bằng 6 3. Tính diện tích toàn phần của hình trụ. √ √ √ √ A. 9π + 36π 3. B. 18π + 36π 3. C. 18π + 18π 3. D. 6π + 36π 3. 98
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R \ {1} và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 1 +∞ f 0(x) + − 0 + f (x) 3 +∞ +∞ −∞ 0
Khẳng định nào sau đây là sai
A. Hàm số không có đạo hàm tại x = −1.
B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 1.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
Câu 24. Tìm m để đồ thị hàm số y = (x − m)(2x2 + x − 3m) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.        m m m , 0  , 0, m , 1  , 0, m , 1 1 A.     . B.  . C.  . D. m > − .    1    24    m m < 1 m > −  , 1  24  24
Câu 25. Trong không gian Oxyz, xác định tọa độ tâm I của đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S ) :
(x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 64 với mặt phẳng (α) : 2x + 2y + z + 10 = 0 7 7 2 2 7 7 7 2 7 A. − ; − ; − . B. (−2; −2; −2). C. − ; − ; − . D. − ; − ; − . 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 26. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang). A. y = x + 22017 . B. y = 2x+2017. C. y = log x + 2017. D. y = sin(x + 2017). x − log 2017 2 2
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (−2; 1) và có limx→2+ f (x) = 2 và limx→−1− f (x) =
−∞. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số y = f (x) có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1.
B. Đồ thị hàm số y = f (x) không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2.
D. Một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) là đường thẳng x = 1. x2
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip (E) có phương trình
+ y2 = 1, với a, b > 0 và đường a2 b2
tròn x2 + y2 = 7. Để diện tích elip (E) gấp 7 lần diện tích hình tròn (C) thì √ √ A. ab = 7. B. ab = 7 7. C. ab = 7. D. ab = 49.
Câu 29. Số tiệm cận ngang của hàm số y = 2x √ là x2 + 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho A(4; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 6). Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp K của tam giác ABC. 80 13 135! A. K(2; 1; 3). B. K(5; 7; 5). C. K ; ; . D. K(−1; −5; 1). 49 49 49
Câu 31. Giải phương trình log (x + 2) + log (x + 2)2 = 5. 3 9 √ 4 √ √ A. x = 1. B. x = 8 35 − 2. C. x = 4 35 − 2. D. x = 4 3 − 2. 99
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 32. Cho điểm A(0; 8; 2) và mặt cầu (S ) có phương trình (S ) : (x − 5)2 + (y + 3)2 + (z − 7)2 = 72 và
điểm B(1; 1; −9). Gọi (P) là mặt phẳng qua A tiếp xúc với (S ) sao cho khoảng cách từ B đến (P) là lớn − →
nhất. Giả sử n = (1; m; n) là một vectơ pháp tuyến của (P). Lúc đó A. m.n = 2. B. m.n = −2. C. m.n = 4. D. m.n = −4.
Câu 33. Cho ba số phức z , ,
1 z2 z3 thỏa mãn z1 + z2 + z3 = 0 và |z1| = |z2| = |z3| = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng A. |z2 + z2 + z2| = |z + z2 + z2| < |z 1 2 3 1z2 + z2z3 + z3z1|. B. |z21 2 3 1z2 + z2z3 + z3z1|.
C. |z2 + z2 + z2| > |z + z2 + z2| 1 2 3 1z2 + z2z3 + z3z1|. D. |z21 2 3 , |z1z2 + z2z3 + z3z1|.
Câu 34. Cho tứ diện S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = 3a, AC = 4a. Hình chiếu H
của S trùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Biết S A = 2a, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC là √ √ √ 118 118 118 √ A. R = a. B. R = a. C. R = a. D. R = 118a. 4 2 8
Câu 35. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 − 8m2x2 + 1 có ba điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ 1 1 A. m = ±1. B. m = ± . C. m = 1. D. m = − . 2 2 2
Câu 36. Cho đồ thị của ba hàm số y = f (x), y = f 0(x), y = R x f (t)dt ở hình dưới. Hãy xác định xem 0
(C1), (C2), (C3) tương ứng là đồ thị của hàm số nào? y (C2) x O (C1) (C3)
A. y = f 0(x), y = f (x), y = R x f (t)dt.
B. y = f 0(x), y = R x f (t)dt, y = f 0(x). 0 0
C. y = f (x), y = f 0(x), y = R x f (t)dt.
D. y = R x f (t)dt, y = f 0(x), y = f (x). 0 0 √
Câu 37. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x + 10 − x2 √ √ √ √ A. 10. B. 2 10. C. −3 10. D. 3 10.
Câu 38. Cho hình chóp S .ABC có AB = 3, BC = 4, AC = 5. Các mặt bên (S AB), (S AC), (S BC) đều
cùng với mặt đáy (ABC) tạo ra một góc 60◦ và hình chiếu H của S lên (ABC) nằm khác phía với A đối
với đường thẳng BC. Thể tích của khối chóp S .ABC √ √ √ √ A. V = = = = S .ABC 2 3. B. VS.ABC 6 3. C. VS.ABC 4 3. D. VS.ABC 12 3. 100
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 39. Phương trình (x2 − 4) log x + log x + · · · + log x − log2 x = 0 có bao nhiêu nghiệm? 2 3 19 20 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. √
Câu 40. Tính tích phân I = R 1 x2017 x2 + 2017dx. −1 1 A. 0. B. 2. C. −2. D. . 3
Câu 41. Cho hàm số f (x) = a + π
cos2 x. Tìm tất cả các giá trị a để f (x) có một nguyên hàm F(x) thỏa π π mãn F(0) = 1, F = . 4 4 4 π π A. π − 2. B. π − 1. C. − 1. D. − 2. 2 2
Câu 42. Tập nghiệm của bất phương trình log log x < 1 3 1 2 1 1 A. (0; 1). B. ; 1 . C. (1; 8). D. ; 3 . 8 8
Câu 43. Số phức z được biểu diễn trên mặt phẳng như hình vẽ 1 z 1
Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức w = i . ¯z 1 1 1 1 w w A. . B. . C. . D. . 1 1 1 1 w w
Câu 44. Trong không gian Oxyz cho điểm A(0; 0; 4), điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy) và M , 0. Gọi
D là hình chiếu của O lên AM và E là trung điểm OM. Biết đường thẳng DE luôn luôn tiếp xúc với một
mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu đó. √ A. R = 2. B. R = 1. C. R = 4. D. R = 2. √
Câu 45. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật, AC = 7a, S A = a 7 và S A ⊥ (ABCD). Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. √ √ √ A. R = a 56. B. R = a 14. C. R = a 7. D. R = 7a. 2
Câu 46. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên [0; 1], f (0) = 1, f (1) = −1. Tính I = R 0 f 0(x)dx. 1 A. I = 1. B. I = 2. C. I = −2. D. I = 0.
Câu 47. Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực trị? A. y = ex. B. y = logπ x. C. y = x + 2. D. y = |3x − 1|. x − 3
Câu 48. Giả sử số phức z = −1 + i − i2 + i3 − · · · + i99 − i100 + i101. Lúc đó tổng phần thực và phần ảo của z là A. −2. B. −1. C. 0. D. 1. 101
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 49. Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua A(3; 5; 7) và song song với đường x − 1 thẳng d : = y − 2 = z − 3. 2 3 4           x = 3 + 2t  x = 2 + 3t  x = 1 + 3t                A.    y = 5 + 3t . B. y = 3 + 5t . C. y = 2 + 5t . D. Không tồn tại.                         z = 7 + 4t z = 4 + 7t z = 3 + 7t   
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng x + 1 − → d :
= y − 5 = z . Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua M, vuông góc với đường 2 2 −1
thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất. − → − → − → − → A. u = (4; −5; −2). B. u = (1; 0; 2). C. u = (1; 1; −4). D. u = (8; −7; 2). 102
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 C 11 C 16 B 21 B 26 D 31 B 36 D 41 D 46 B 2 A 7 A 12 D 17 C 22 B 27 A 32 D 37 C 42 B 47 D 3 A 8 C 13 B 18 A 23 D 28 D 33 A 38 B 43 C 48 A 4 D 9 C 14 A 19 D 24 C 29 C 34 A 39 D 44 A 49 D 5 D 10 A 15 A 20 A 25 A 30 C 35 B 40 A 45 B 50 A 103
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 16
Tạp chí THTT - Lần 6
Câu 1. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = x4 − 2x2 − 3? y y y y x 3 1 x −2 −1 0 1 2 2 −1 3 −2 −1 0 1 2 2 1 −1 −2 x 1 −2 −3 x −2 −1 0 1 2 0 − −2 −1 1 2 A. −1 . B. 3 . C. −4 . D. −1 .
Câu 2. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = 2x + 1 là đúng? x − 1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {1}.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên (−∞; 1) và (1; +∞).
C. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {1}.
D. Hàm số luôn đồng biến trên (−∞; 1) và (1; +∞).
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x + 5 trên đoạn [0; 1] là A. 5. B. 3. C. 1. D. 7.
Câu 4. Cho hàm số y = x3 − 4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Hàm số y = 1 x3 − 2x2 + 3x + 1 đồng biến trên 3 A. (2; ∞). B. (1; +∞).
C. (−∞; 1) và (3; +∞). D. (1; 3).
Câu 6. Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = 3x + 1 là x2 − 4 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 7. Cho (C) : y = x3 + 3x2 − 3. Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 9x − y + 24 = 0 có phương trình là A. y = 9x − +8.
B. y = 9x − 8; y = 9x + 24. C. y = 9x − 8. D. y = 9x + 24.
Câu 8. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1. √ √ √ A. m = 3 3. B. m = 3. C. m = 3 3. D. m = 1.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình bên. 104
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" y
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 2
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. x
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng −2. 0 1 2
D. Hàm số có ba cực trị. −2
Câu 10. Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C.
Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến bờ biển là 10km, khoảng cách C
từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C là 40km. Người đó
có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình 10km
vẽ bên). Biết kinh phí đi đường thủy là 5US D/km, đi đường bộ là B
3US D/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu A D 40km
để kinh phí nhỏ nhất? (AB = 40km; BC = 10km). 15 65 A. km. B. km. C. 10km. D. 40km. 2 2
Câu 11. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 2 và đường thẳng y = −2x là x + 1 1 ! 1 ! 1 ! A. (−2; 4). B. − ; 1 . C. −2; − . D. (−2; 4), ; 1 . 2 2 2
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2x−1 = 1 là 8 A. x = 4. B. x = −2. C. x = 3. D. x = 2.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y = log x là 3 A. y0 = 1 . B. y0 = 1. C. y0 = ln 3. D. y0 = x ln 3. x ln 3 x x 1!x−2
Câu 14. Nghiệm của bất phương trình < 1 là 3 27 A. x < 5. B. x > 5. C. x > −1. D. x < −1.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = 1 là log (−x2 + 2x) 2 A. D = (0; 2). B. D = [0; 2]. C. D = [0; 2] \ {1}. D. D = (0; 2) \ {1}.
Câu 16. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R? 1!x A. y = . B. y = log (x − 1). C. y = log (x2 + 1). D. y = log (2x + 1). 2 2 2 2
Câu 17. Cho các số thực dương a, b, c với c , 1. Khẳng định nào sau đây là sai? a b A. log = log a − log b. B. log = 1 log b − log a. c b c c c2 a 2 c c a 1 b !2 C. log = ln a − ln b. D. log2 = log b − log a. c b ln c 2 c a c c x
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = log4 là x + 2 A. y0 = 1 (x + 2 − x ln x). B. y0 = 1 (x + 2 − ln x). 2x(x + 2)2 ln 2 2x(x + 2)2 ln 2 C. y0 = 1 (x + 2 − x ln x). D. y0 = 1 (x + 2 − x ln x). x(x + 2)2 ln 2 2(x + 2)2 ln 2 105
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 19. Đặt log 27 = a. Hãy biểu diễn log 16 theo a. 12 6 A. log 16 = 4a − 12. B. log 16 = 12 − 4a. 6 a + 3 6 a + 3 C. log 16 = 12 + 4a. D. log 16 = 12 + 4a. 6 a + 3 6 a − 3
Câu 20. Cho các số thực dương a, b với a , 1 và log b > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng? a    0 < a, b < 1  0 < a, b < 1   A.      . B.  .      0 < a < 1 < b  1 < a, b    0 < b < 1 < a  0 < a, b < 1   C.      . D.  .      1 < a, b  0 < b < 1 < a
Câu 21. Người ta thả một lá bèo vào một hồ nước. Giả sử sau t giờ, bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết
rằng sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp 10 lần lượng lá bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau 1
mấy giờ thì số lá bèo phủ kín cái hồ? 3 t 10t t A. . B. . C. t − log 3. D. . 3 3 log 3
Câu 22. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên [a, b], trục hoành
và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào sau đây? b b R R A. S = f (x)dx. B. S = ( f (x))2dx. a a b b R R C. S = | f (x)|dx. D. S = π ( f (x))2dx. a a
Câu 23. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 là x + 1
A. F(x) = ln(x + 1) + C.
B. F(x) = log3(x + 1) + C. 2 C. F(x) = −1 + C.
D. F(x) = ln |x + 1| + C. (x + 1)2
Câu 24. Một ca nô đang chạy trên hồ Tây với vận tốc 20 m/s thì hết xăng. Từ thời điểm đó, ca nô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v = −5t + 20 m/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc
hết xăng. Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc dừng hẳn, ca nô đi được bao nhiêu mét? A. 10m. B. 20m. C. 30m. D. 40m. 1 √ R
Câu 25. Giá trị của tích phân I = x x2 + 1dx là 0 1 1 1 1 A. √ . B. √ . C. − √ . D. √ . 3(2 2 − 1) 3(2 2 + 1) 3(2 2 − 1) 3(2 − 2 2) π 2 R
Câu 26. Giá trị của tích phân I = x sin xdx là 0 π π A. −1. B. . C. 1. D. − + 1. 2 2
Câu 27. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 0, x = 1, x = 4 4 quanh trục Ox là 21π A. 6π. B. . C. 12π. D. 8π. 16 106
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √
Câu 28. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 2 sin 5x +
x + 3 sao cho đồ thị của hai hàm số 5
F(x), f (x) cắt nhau tại một điểm thuộc Oy là 2 √ 2 √
A. − cos 5x + 2 x x + 3 x − 1.
B. − cos 5x + 2 x x + 3 x. 5 3 5 5 3 5 2 √ 2 √
C. − cos 5x + 2 x x + 3 x + 1.
D. − cos 5x + 2 x x + 3 x + 2. 5 3 5 5 3 5
Câu 29. Cho số phức z = 3 + 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
B. Phần thực bằng −3, phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng −2.
D. Phần thực bằng −3, phần ảo bằng −2.
Câu 30. Cho số phức z = 4 − 5i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là A. (4; 5). B. 4; −5. C. (5; 4). D. −4; 5.
Câu 31. Giả sử z1 và z2 là các nghiệm phức của phương trình z2 + 4z + 12 = 0. Giá trị của biểu thức A = |z1|2 + |z2|2 là A. 18. B. 20. C. 26. D. 22.
Câu 32. Cho số phức z = 1 + i. Tính môđun của số phức w = z + 2i. z − 1 √ √ A. |w| = 2. B. |w| = 2. C. |w| = 1. D. |w| = 3.
Câu 33. Các nghiệm của phương trình z4 − 1 trên tập số phức là A. −2 và 2. B. −1 và 1. C. i và −i. D. −1; 1; i và −i.
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn |z − 1| = |z − 2 + 3i|. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là
A. Đường tròn tâm I(1; 2), bán kính R = 1.
B. Đường thẳng có phương trình x − 5y − 6 = 0.
C. Đường thẳng có phương trình 2x − 6y + 12 = 0.
D. Đường thẳng có phương trình x − 3y − 6 = 0.
Câu 35. Hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt là 2, 3, 4. Thể tích hình hộp đó là A. 24. B. 8. C. 12. D. 4.
Câu 36. Cho hình chóp tam giác S .ABCcó đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên S A vuông góc với đáy √
và S A = a 3. Thể tích V của khối chóp S.ABC là √ 3a3 A. V = 3a3 . B. V = a3 . C. V = 3a3 . D. V = . 8 4 2 2
Câu 37. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có góc giữa hai mặt phẳng (A0BC) và (ABC) bằng
60◦, cạnh AB = a. Thể tích V khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là √ √ 3a3 √ 3a3 A. V = 3 . B. V = 3a3. C. V = . D. V = 3a3 . 8 4 4 107
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √
Câu 38. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A = a 3 và vuông góc với đáy.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng √ √ a 2 a 3 a a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 3
Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AC = a, d
ABC = 30◦. Tính độ dài đường sinh
` của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB. √ √ 3 √ A. ` = 2a. B. ` = a 3. C. ` = a . D. ` = a 2. 2
Câu 40. Một thùng hình trụ có thể tích bằng 12π, chiều cao bằng 3. Diện tích xung quanh của thùng đó là A. 12π. B. 6π. C. 4π. D. 24π.
Câu 41. ho hình chóp tam giác S .ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh AB = 3, BC = 4, cạnh bên
S A vuông góc với đáy và S A = 12.. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S .ABC là A. V = 169π. B. V = 2197π. C. V = 2197π. D. V = 13π. 6 6 8 8
Câu 42. Người ta cần đổ một ống bi thoát nước hình trụ với chiều cao 200cm, độ dày của thành bi là
10cm và đường kính của bi là 60cm. Lượng bê tông cần phải đổ của bi đó là A. 0, 1π m3. B. 0, 18π m3. C. 0, 14π m3. D. π m3.
Câu 43. Mặt cầu (S ) có tâm I(1; 2; −3) và bán kính R = 2 có phương trình
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 4.
B. (x + 3)2 + (y − 2)2 + (z − 2)2 = 4.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 2.
D. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 4. x − 2
Câu 44. Trong không gian cho đường thẳng d có phương trình d :
= y = z − 1. Một vectơ chỉ −1 2 3 phương của d là − → − → − → − → A. u = (2; 0; 1). B. u = (−2; 0; −1). C. u = (−1; 2; 3). D. u = (1; 2; 3).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 3z − 5 = 0 và mặt phẳng
(Q) : −2x + 4y − 6z − 5 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (P) k (Q). B. (P) ≡ (Q). C. (P) cắt (Q). D. (P) ⊥ (Q).
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 + 2x + 6y − 4z − 2 = 0.
Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ). √ √
A. I(1; 3; −2), R = 2 3.
B. I(−1; −3; 2), R = 2 3.
C. I(−1; −3; 2), R = 4.
D. I(1; 3; −2), R = 4. x − 1
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = y = z + 1 và điểm 2 1 −1
A(2; 0; −1). Mặt phẳng (P) đia qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. 2x + y − z + 5 = 0. B. 2x + y + z + 5 = 0.
C. 2x + y − z − 5 = 0.
D. 2x + y + z − 5 = 0. 108
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x + 2
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
= y − 2 = z và mặt phẳng 1 1 −1
(P) : x + 2y − 3z + 4 = 0. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) sao cho d cắt và vuông góc với (P) có phương trình là x + 3 x + 1 A. = y − 1 = z − 1. B. = y − 3 = z + 1. 1 −1 2 −1 2 1 x − 3 x + 3 C. = y + 1 = z + 1. D. = y − 1 = z − 1. 1 −1 2 −1 2 1
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 4 và
mặt phẳng (P) : x = 2y − 2z + 3 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (P) cắt (S ).
B. (P) tiếp xúc (S ).
C. (P) không cắt (S ).
D. Tâm của mặt cầu (S ) nằm trên mặt phẳng (P).
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 2; −1), B(0; 4; 0) và mặt phẳng (P) có
phương trình 2x − y − 2z + 2015 = 0. Gọi α là góc nhỏ nhất mà mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B tạo
với mặt phẳng (P). Giá trị của cos α là 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. √ . 9 6 3 3 109
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 D 16 D 21 C 26 C 31 C 36 B 41 B 46 C 2 B 7 C 12 B 17 D 22 C 27 B 32 B 37 A 42 A 47 C 3 A 8 D 13 A 18 A 23 D 28 C 33 D 38 B 43 A 48 D 4 C 9 A 14 B 19 B 24 D 29 C 34 D 39 A 44 C 49 B 5 C 10 B 15 D 20 B 25 A 30 A 35 A 40 A 45 A 50 D 110
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 17
Tạp chí THTT - Lần 4
Câu 1. Hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số y
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D sau. A. y = x3 − 3x + 2. B. y = x4 − 2x2 + 1. 1 C. y = x2 + 2x − 3. x
D. y = −2x4 + 3x2 − 1. −1 0 1
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) = x3 + x2 + x, khi đó tập nghiệm của bất phương trình f 0(x) ≤ 0 là 3 2 A. . B. (0; +∞). C. [−2; 2]. D. −∞; +∞. √ Câu 3. Hàm số y =
x − x2 nghịch biến trên khoảng 1 ! 1 ! A. ; 1 . B. 0; . C. (−∞; 0). D. (1; +∞). 2 2
Câu 4. Hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m đồng biến trên tập xác định khi giá trị của m là A. m ≤ 1. B. m ≥ 3. C. −1 ≤ m ≤ 3. D. m < 3.
Câu 5. Cho hàm số y = mx3 + 2x2 + (m + 1)x − 2. Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có một cực trị? A. m < 0. B. m > 0. C. m = 0. D. m < 1.
Câu 6. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2(C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất. A. y = −3x + 3. B. y = −3x − 3. C. y = −3x. D. y = 0.
Câu 7. Cho phương trình −x4 + 4x2 − 3 − m = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt? A. 1 < m < 2. B. −1 < m < 2. C. −3 < m < 1. D. 1 < m < 3.
Câu 8. Số điểm có tọa độ là các số nguyên trên đồ thị hàm số y = x + 3 là x + 2 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9. Hàm số y = x4 + x2 + 1 đạt cực tiểu tại A. x = −1. B. x = 1. C. x = 0. D. x = −2.
Câu 10. Cho họ đồ thị (Cm) : y = x4 + mx2 − m − 1. Tọa độ các điểm mà mọi đồ thị của họ (Cm) đi qua là
A. (−1; 0) và (1; 0). B. (1; 0) và (0; 1).
C. (−2; 1) và (−2; 3). D. (2; 1) và (0; 1).
Câu 11. Cho hàm số y = x + 2(C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị (C) đến x + 1
một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là √ √ √ √ A. 3 3. B. 3. C. 2. D. 2 2. 111
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 12. Biểu thức A = 4log2 3 có giá trị là A. 6. B. 9. C. 16. D. 2.
Câu 13. Đạo hàm hàm số y = 2x.3x bằng A. 6x ln 6. B. 6x. C. 2x + 3x. D. 2x+1 + 3x+1.
Câu 14. Cho hàm số f (x) = ex(3 − x2). Đạo hàm hàm số triệt tiêu tại các điểm A. x = 1; x = −3. B. x = 1; x = 3. C. x = −1; x = 3. D. x = 0.
Câu 15. Phương trình log (3x − 2) = 3 có nghiệm là 3 11 25 29 A. . B. . C. . D. 87. 3 3 3
Câu 16. Hàm số y = ln(−x2 + 5x − 6) có tập xác định là:
A. (−∞; 2) ∪ (3; +∞). B. (0; +∞). C. (−∞; 0). D. (2; 3).
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 32.4x − 18.2x + 1 < 0 là tập con của tập A. (−5; −2). B. (−4; 0). C. (1; 4). D. (−3; 1).
Câu 18. Cho a = log 3, b = log 5, khi đó log 1350 tính theo a, b bằng 30 30 30 A. 2a + b + 1. B. 2a − b + 1. C. a + 2b + 1. D. 2a − b − 1. √ √ a 3+1.a2− 3
Câu 19. Rút gọn biểu thức √
(với a > 0) được kết quả là √ 2+2 a 2−2 A. a4. B. a. C. a5. D. a3.
Câu 20. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 trên đoạn [1; 1]. Khi ex đó A. M = 1; m = 0. B. M = e; m = 0. C. M = e; m = 1. D. M = e; m = 1. e e    y2 = 4x + 1
Câu 21. Số nghiệm của hệ phương trình   là    2x+1 + y − 1 = 0  A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x. cos x trên tập số thực là 1 1 1 A. cos 2x + C. B. − cos 2x + C. C. − sin x cos x. D. − sin 2x + C. 4 4 4
Câu 23. Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 4x3 − 3x2 + 2 trên tập số thực thỏa mãn F(−1) = 3 là A. x4 − x3 + 2x + 3. B. x4 − x3 + 2x. C. x4 − x3 + 2x + 4.
D. x4 − x3 + 2x − 3. √ 3 √ R Câu 24. Tích phân 3x x2 + 1dx bằng 0 A. 3. B. 7. C. −5. D. −3. 1 R Câu 25. Tích phân
(|3x − 1| − 2|x|) dx bằng 0 1 7 −11 A. − . B. . C. . D. 0. 6 6 6 112
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" π 2 R Câu 26. Tích phân ex sin xdx bằng 0 π π 1 π π A. 1 − e 2 . B. 1 + e 2 . C. 1 + e 2 . D. 2 1 + e 2 . 2
Câu 27. Thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 3x − x2 và
trục hoành quanh trục hoành bằng 81π 85π 41π 8π A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt). 10 10 7 7
Câu 28. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 1; x = e; y = 0 và y = ln x √ bằng 2 x √ √ √ √ A. 3 − e. B. 2 − e. C. 2 + e. D. e − 3.
Câu 29. Số nào trong các số sau là số thuần ảo? √ √
A. ( 2 + 2i) − ( 2 − i).
B. (2016 + i) + (2017 − i).
C. (3 − i) − (2 − i). D. 2017i2.
Câu 30. Số phức liên hợp của số phức z = (1 − i)(3 + 2i) là A. z = 1 + i. B. z = 1 − i. C. z = 5 − i. D. z = 5 + i.
Câu 31. Để số phức z = a + (a − 1)i (a là số thực) có |z| = 1 thì A. a = 1. B. a = 3. 2 2 C. a = 0 hoặc a = 1. D. |a| = 1.
Câu 32. Số phức z = (1 + 2i)2(1 − i) có môđun là √ √ 2 A. |z| = 5 2. B. |z| = 50. C. |z| = 2 . D. |z| = 10. 3 3 4
Câu 33. Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức ; (1 − i − 1
i)(1 + 2i); −2i3. Khi đó tam giác ABC A. vuông tại C. B. vuông tại A. C. vuông cân tại B. D. tam giác đều. 2
Câu 34. Số phức z thỏa mãn z + 3z = 1 − 2i là 3 3 3 A. − + 2i. B. 2 + 3i. C. 2 − i. D. − − 2i. 4 4 4 4
Câu 35. Diện tích hình tròn lớn của hình cầu là S . Một mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một đường tròn 1 có bán kính r, diện tích
S . Biết bán kính hình cầu là r, khi đó r bằng √ 2 √ √ √ R 2 R 3 R 2 R 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 2 3
Câu 36. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 3
Câu 37. Người ta bỏ vào một chiếc hộp hình trụ ba quả bóng tennis hình cầu, biết rằng đáy hình trụ
bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường kính quả bóng. Gọi S 1 là S
tổng diện tích của ba quả bóng, 1
S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích là S 2 A. 2. B. 5. C. 3. D. 1. 113
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 38. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c thì đường chéo có độ lớn là √ √ A. a2 + b2 − c2. B. a2 + b2 + c2. √ √ C. 2a2 + 2b2 − 2c2. D. a2 + b2 − 2c2.
Câu 39. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, S A vuông góc với mặt
phẳng (ABCD), AB = AC = a, AD = 2a, góc giữa S C và mặt phẳng (ABCD) bằng 45◦. Góc giữa mặt
phẳng (S AD) và (S CD) bằng A. 45◦. B. 30◦. C. 75◦. D. 60◦.
Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều đáy có cạnh bằng a góc tạo bởi các mặt bên và đáy bằng 60◦. Thể tích khối chóp là √ √ √ 3 6 3 A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 24 24 8 8
Câu 41. Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh 6a. Một mặt phẳng qua đỉnh S của nón
và cắt vòng tròn đáy tại hai điểm A và B. Biết số đo góc d
AS B bằng 30◦, diện tích tam giác S AB bằng A. 18a2. B. 16a2. C. 9a2. D. 10a2. √
Câu 42. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = a, BC = a 2, S A = 2a
và S A vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với S B, diện tích thiết
diện cắt bởi (P) và hình chóp là √ √ √ √ 4a2 10 4a2 3 8a2 10 4a2 6 A. . B. . C. . D. . 25 15 25 15 − →
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba vectơ a (1; 1; 0), − → b (1; 1; 0), − → c (1; 1; 1). Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào sai? − → − → √ − → √ − → A. a .− → b = 0. B. | c | = 3. C. | a | = 2. D. b .− → c = 0. x − 2
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với hai đường thẳng d = 1 : 2   x = 2 + t  y + 1   = z  và d   2 : y
= 3 + 2t có vectơ pháp tuyến là −3 4        z = 1 − t − → − → A. n = (−5; 6; −7). B. n = (5; −6; 7). − → − → C. n = (−5; −6; 7). D. n = (−5; 6; 7).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S ) tâm I(1; 2; −3) đi qua điểm A(1; 0; 4) có phương trình là
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 53.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 53.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 53.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 53.
Câu 46. Cho ba điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6), khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là
A. 14x + 13y + 9z + 110 = 0.
B. 14x + 13y − 9z − 110 = 0.
C. 14x − 13y + 9z − 110 = 0.
D. 14x + 13y + 9z − 110 = 0. 114
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"   x 1 + 2t    
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng d   1 : y = −2 − 3t        z = 5 + 4t   x 7 + 3m     và d   2 : y = −2 + 2m là        z = 1 − 2m A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. trùng nhau.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(−2; 1; 0), B(−3; 0; 4), C(0; 7; 3). Khi đó −→ cos(AB, − − → BC) bằng √ √ √ √ 14 118 7 118 798 798 A. . B. − . C. . D. − . 354 177 57 57
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A(2; 3; 1), B(4; 1; −2), C(6; 3; 7), D(5; 4; 8).
Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là √ √ 45 5 4 3 A. 11. B. . C. . D. . 7 5 3
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểmA(2; 3; 1), B(4; 1; −2), C(6; 3; 7), D(−5; −4; 8).
Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ 3 3 3 ! 3 3 3! A. (3; 3; −3). B. ; − ; . C. ; ; . D. (3; 3; 3). 2 2 2 2 2 2 115
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 A 11 C 16 D 21 C 26 C 31 C 36 B 41 C 46 D 2 A 7 C 12 B 17 B 22 B 27 A 32 A 37 D 42 A 47 A 3 A 8 B 13 A 18 A 23 A 28 B 33 C 38 B 43 D 48 B 4 B 9 C 14 A 19 C 24 B 29 A 34 D 39 D 44 D 49 A 5 C 10 A 15 C 20 B 25 A 30 D 35 C 40 A 45 C 50 C 116
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 18
Tạp chí THTT - Lần 5
Câu 1. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình bên. y
Xác định dấu của a, b, c.
A. a > 0, b > 0, c < 0. x
B. a > 0, b < 0, c > 0. 0
C. a > 0, b < 0, c < 0.
D. a < 0, b < 0, c < 0.
Câu 2. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d(a , 0) là hàm lẻ trên R. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng? A. b = 0. B. d = 0. C. b = d = 0. D. b2 − 4ac ≥ 0.
Câu 3. Cho hàm số −x4 + 2x2 + 3 có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là y , 1 y2. Khi đó √ A. 2y1 − y2 = 5. B. y1 + 3y2 = 15. C. y2 − y1 = 2 3. D. y1 + y2 = 12.
Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R \ {1}, có bảng biến thiên như sau: x −∞ 1 +∞ 5 +∞ f (x) −∞ 2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Phương trình f (x) − 4 = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt trên R \ {1}.
B. Trên R \ {1}, hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang y = 2, y = 5 và một tiệm cận đứng x = −1.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 5. Cho hàm số y = x − 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng và đầy đủ nhất? 2x + 1
A. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm A(0; −2) và cắt trục hoành tại điểm B(2; 0). 1 1 !
B. Không có tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số đi qua điểm I − ; . 2 2 1 ! 1 !
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng −∞; − , − ; +∞ . 2 2
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Cho hàm số f (x) = x4 − 2x2 − 1. Kí hiệu M = max f (x), m = min f (x). Khi đó M − m bằng x∈[0;2] x∈[0;2] A. 7. B. 9. C. 5. D. Đáp số khác.
Câu 7. Với giá trị nào của m thì đường cong (C) : y = x3 + 3x2 + 1 cắt đường thẳng (d) : y = 5m tại ba điểm phân biệt? A. 1 < m < 5. B. 0 < m < 1. 117
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" C. 0 < m < 5.
D. Không có giá trị nào của m.
Câu 8. Tìm m để mỗi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − mx2 − 2mx + 2017 đều là đồ thị của hàm số bậc nhất đồng biến. 3 A. −6 ≤ m ≤ 0. B. −24 ≤ m ≤ 0. C. − < m < 0. D. −6 < m < 0. 2
Câu 9. Tìm m để đồ thị (H) : y = (m + 1)x − 2m + 1 không có tiệm cận đứng. x − 1 A. m = 2. B. m = 1. C. m = −1. D. m = 1. 2
Câu 10. Cho hình nón tròn xoay (N) có đỉnh (S ) và đáy là hình tròn tâm (O) bán kính r nằm trên mặt
phẳng (P), đường cao S O = h. Điểm O0 thay đổi trên đoạn S O sao cho S 0O = x (0 < x < h). Hình trụ
tròn xoay (T ) có đáy thứ nhất là hình tròn tâm O bán kính r0 (0 < r0 < r) nằm trên mặt phẳng (P) đáy thứ
hai là hình tròn tâm O0 bán kính r0 nằm trên mặt phẳng (Q), (Q) vuông góc với S O tại O0 (đường tròn
đáy thứ hai của (T ) là giao tuyến của (Q) với mặt xung quanh của (N)). Hãy xác định giá trị của x để thể
tích phần không gian nằm phía trong (N) nhưng phía ngoài của (T ) đạt giá trị nhỏ nhất. A. x = 1h. B. x = 1h. C. x = 2h. D. x = 1h. 2 3 3 4
Câu 11. Với giá trị nào của m thì hàm số f (x) = 2x3 + 3x + m + 1 đồng biến trên tập xác định. x + 1 A. m ≤ 0. B. m < 0. C. m = 0. D. m = −1.
Câu 12. Cho 9x + 9−x = 23. Tính 3x + 3−x. A. 5. B. ±5. C. 3. D. 6.
Câu 13. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
A. Nếu ba số thực x, y, z có tổng không đổi thì 2016x, 2016y, 2016z có tích không đổi.
B. Nếu ba số thực z, y, z theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp trong một cấp số nhân thì log x, log y, log z
theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp trong một cấp số cộng. ( 1)
C. Đạo hàm của hàm số y = ln |2x − 1| trên R \ là y = 2 . 2 2x − 1
D. y = ax, y = log x đồng biến trên tập xác định khi a > 1 và nghịch biến trên tập xác định khi a
0 < a < 1 (a là hằng số).
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = 1 √ là ex − e10 A. R \ {10}. B. [10; +∞). C. (ln 10; +∞). D. 10; +∞. √ √
Câu 15. Điều nào sau đây đủ để suy ra 6 a = b? √ r a A. 3 = log a. B. b = 3 a. C. a2 = b6. D. 6 = 1. b b3
Câu 16. Điều nào sau đây không đủ để suy ra log x + log y = 10? 2 2 A. y = 210−log2 x. B. log (xy) = 10.
C. log x3 + log y3 = 30. D. x = 210−log2 y. 2 2 2
Câu 17. Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y0 = 3x ln 3 + 7x6? A. y = 3x + x7. B. y = 3x + 7x. C. y = x3 + x7. D. y = x3 + 7x. 118
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 18. Phương trình log x + log x + log x = log x + log x + log x + log x có bao nhiêu nghiệm? 2 4 8 3 5 7 9 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 19. Cho a = log 3, b = log 5. Biểu diễn log 1350 theo a và b. 30 30 30 A. a + 2b + 1. B. 2(a + b). C. 2a + b + 1. D. Đáp án khác.
Câu 20. Giải phương trình 3x.2x2 = 1. Lời giải sau đây sai bắt đầu từ bước nào?
• Bước 1: Biến đổi 3x.2x2 = 1 ⇔ 3x(2x)x = 1
• Bước 2: Biến đổi 3x(2x)x = 1 ⇔ (3.2x)x = 1
• Bước 3: Biến đổi (3.2x)x = 1 ⇔ (3.2x)x = (3.2x)0
• Bước 4: (3.2x)x = (3.2x)0 ⇔ x = 0
• Bước 5: Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0. A. Bước 2. B. Bước 3.
C. Cả 5 bước đều đúng. D. Bước 4.
Câu 21. Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng
vị cacbon). Khi một bộ phận của cây đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng sẽ ngưng và nó sẽ không
nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phạn đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển
hóa thành nitơ 14. Gọi P(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng t
từ t năm trước đây thì P(t) được cho bởi công thức: P(t) = 100.(0, 5)5750 (%). Phân tích một mẫu gỗ từ
một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong gỗ là 65,21(%). Hãy xác định
niên đại của công trình kiến trúc đó. A. 3574 năm. B. 3754 năm. C. 3475 năm. D. 3547 năm.
Câu 22. Cho các hàm f (x), g(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a, b]. Khi đó b b R R A.
f (x)g0(x)dx = ( f (x)g(x))|b − f 0(x)g(x)dx. a a a b b R R B.
f (x)g0(x)dx = ( f (x)g(x))|b + f 0(x)g(x)dx. a a a b b R R C.
f (x)g(x)dx = ( f (x)g(x))|b − f 0(x)g0(x)dx. a a a b b R R D. f (x)g0(x)dx = f (x)g(x) − f 0(x)g(x)dx. a a
Câu 23. Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 √ trên khoảng (−∞; +∞)? 1 √ + x2 √ A. F(x) = ln(x + 1 + x2) + C. B. F(x) = ln(1 + 1 + x2) + C. √ C. F(x) = 1 + x2 + C. D. F(x) = 2x √ + C. 1 + x2 119
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 24. Cho mạch điện như hình vẽ dưới. Lúc đầu tụ điện có điện tích Q0(C). Khi đóng khóa K tụ
điện phóng điện qua cuộn dây L. Giả sử cường độ dòng điện tại thời diểm K
t phụ thuộc vào thời gian theo công thức I = Q(t) = Q ω 0 cos(ωt)(A),
trong đó ω (rad/s) là tần số góc, t ≥ 0 có đơn vị là giây (s). Tính điện − L
lượng chạy qua một thiết diện thẳng của dây từ lúc bắt đầu đóng khóa +
K (t = 0) đến thời điểm t = 6(s). A. Q ω 0 sin 6ω(C). B. Q0 sin(6ω)(C). C. Q ω 0 cos(6ω)(C). D. Q0 cos(6ω)(C). π 3 R
Câu 25. Cho I = (tan2 x + tan4 x)dx 0 √ 2 √ A. I = 6 . B. I = 3. C. I = 5π. D. Đáp án khác. 5 9 e R Câu 26. Cho I = ln xdx. Khi đó 1 A. I = (x ln x + x)|e.
B. I = (x ln x − 1)|e. 1 1 e ln2 x !
C. I = (x(ln x − 1))|e. D. I = . 1 2 1
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số = x3, trục hoành và hai đường thẳng
x = −1, x = 2 biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2cm. A. S = 15 (cm2). B. S = 15 (cm2). C. S = 17 (cm2). D. S = 17 (cm2). 4 4
Câu 28. Rút gọn biểu thức: T = C0 + 1C1 + 1C2 + · · · + 1 Cn, n ∈ ∗. n N 2 n 3 n n + 1 n 2n+1 − 1 A. T = 2n . B. T = 2n+1. C. T = 2n − 1. D. . n + 1 n + 1 n + 1
Cho hai số phức z = = + 1 = 1 − i, z2 = 3 1 = 1 − i, z2 = 1 1 − i, z2 2i
2 . Trả lời các câu hỏi từ Câu 29 đến Câu 32.
Câu 29. Phần thực và phần ảo của số phức z . 1 z2 tương ứng bằng A. 5 và 1. B. 5 và −i. C. 5 và −1. D. 4 và 1.
Câu 30. Tìm môđun của số phức z1 − z2. √ √ √ A. 5. B. 5. C. 13. D. 2.
Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy gọi các điểm M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z , 1 z2, gọi G là
trọng tâm của tam giác OMN, với O là gốc tọa độ. Hỏi G là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây? 4 A. 5 − i. B. 4 + i. C. + 1i. D. 2 + 1i. 3 3 2
Câu 32. Tìm số phức z thỏa mãn zz1 + z2 = 0. 1 5 5 1 A. z = − − i. B. z = 1 − i. C. z = 1 + 5i. D. z = − + 5i. 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 33. Xét phương trình z3 = 1 trên tập số phức. Tập nghiệm của phương trình là √    −1 ± 3  A. S = {1}. B. S =   1; .    2    √ √      1 3   1 3  C. S =     1; − ± i. D. S = − ± i.      2 2   2 2      120
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn |z − 4| + |z + 4| = 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z lần lượt là A. 10 và 4. B. 5 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 3.
Câu 35. Một hình chóp có 2 × 1998 cạnh thì có bao nhiêu mặt? A. 1999. B. 1998. C. 2000.
D. Tất cả đều sai.
Câu 36. Khối trụ tròn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằng 1 A. π2. B. π. C. π. D. 2π. 3
Câu 37. Cho khối chóp S .ABC có S A = 9, S B = 4, S C = 8 và đôi một vuông góc. Các điểm A0, B0, C0 −→ −−→ −−→ −−→
thỏa mãn S A = 2S A0, −→ S B = 3S B0, −−→
S C = 4S C0. Thể tích khối chóp S .A0B0C0 là A. 24. B. 16. C. 2. D. 12. 9
Câu 38. Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và có thể tích là thì độ dài mỗi cạnh 4 bằng √ √ A. 6 234. B. 3. C. 3. D. Kết quả khác.
Câu 39. Cho ABCDA0B0C0D0 là hình lập phương có cạnh a. Tính thể tích khối tứ diện ACD0B0. √ √ 1 a3 2 a3 a3 6 A. a3. B. . C. . D. . 3 3 4 4
Câu 40. Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a. Người ta
cưa viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có
thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên. a2 a2 a2 A. √ . B. √ . C. √ . D. Kết quả khác. 3 3 3 2 4
Câu 41. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Mỗi khối đa diện đều là một khối đa diện lồi.
B. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là các tam giác đều.
C. Chỉ có năm loại khối đa diện đều.
D. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
Câu 42. Một hình trụ có tâm các đáy là A, B Biết rằng mặt cầu đường kính AB tiếp xúc với các mặt đáy
của hình trụ tại A, B và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình trụ đó. Diện tích của mặt cầu này là 16π.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho. 16π 8π A. . B. 16π. C. 8π. D. . 3 3 − →
Câu 43. Tìm m để góc giữa hai vectơ u = (1; log 5; log 2), − →
v = (3; log 3; 4) là góc nhọn. 3 m 5 A. m > 1 , m , 1.
B. m > 1 hoặc 0 < m < 1 . 2 2 C. 0 < m < 1 . D. m > 1. 2 x − 1
Câu 44. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ : = y + 2 = z ? 1 −1 2 − → − → A. u 1 = (1; 1; 2). B. u 2 = (−1; 2; 0). − → − →
C. u 3 = (−2; 2; −4). D. u 4 = (1; −2; 0). 121
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 45. Cho hai điểm A(1; 1; 0), B(1; −1; −4). Phương trình của mặt cầu (S ) đường kính AB là
A. x2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 5.
B. (x + 1)2 + y2 + (z + 4)2 = 5.
C. (x + 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 5.
D. (x − 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 5. − →
Câu 46. Cho hai vectơ u = (3; m; 0), − →
v = (1; 7 − 2m; 0) lần lượt là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng
song song. Khi đó giá trị của m là A. 2. B. 1. C. 0. D. Đáp án khác.
Câu 47. Cho điểm M(a; b; c) với a, b, c là các hằng số khác 0, O(0; 0; 0) là gốc tọa độ. Gọi A, B, C lần
lượtlà hình chiếu vuông góc của M trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Thể tích khối tứ diện OABC là 1 1 1 1 A. abc. B. |abc|. C. |abc|. D. |abc|. 6 6 3 2
Câu 48. Cho điểm M(1; 2; −1). Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua gốc tọa độ O(0; 0; 0) và cách M một khoảng lớn nhất. x A. x + 2y − z = 0. B. + y + z = 1. 1 2 −1 C. x − y − z = 0. D. x + y + z − 2 = 0.   x = 1 + t    √ 
Câu 49. Tìm điểm M trên đường thẳng d :   y = 1 − t sao cho AM = 6, với A(0; 2; −2).        z = 2t
A. M(1; 1; 0) hoặc M(2; 1; −1).
B. M(1; 1; 0) hoặc M(−1; 3; −4).
C. M(−1; 3; −4) hoặc M(2; 1; −1).
D. Không có điểm nào thỏa mãn.   x = 2 − t    
Câu 50. Cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4z + 1 = 0 và đường thẳng d :   y = t . Tìm m để d        z = m + t
cắt (S ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của (S ) tại A và tại B vuông góc với nhau.
A. m = −1 hoặc m = −4.
B. m = 0 hoặc m = −4.
C. m = −1 hoặc m = 0.
D. Tất cả đều sai. 122
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 B 11 C 16 B 21 D 26 C 31 C 36 B 41 B 46 D 2 C 7 B 12 A 17 A 22 A 27 D 32 D 37 C 42 B 47 B 3 A 8 D 13 B 18 D 23 A 28 D 33 C 38 B 43 B 48 A 4 D 9 A 14 D 19 C 24 B 29 C 34 D 39 A 44 C 49 B 5 D 10 C 15 A 20 B 25 B 30 A 35 A 40 D 45 D 50 A 123
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 19
THPT Chuyên Lương Văn Tụy - Lần 1 (Ninh Bình)
Câu 1. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, d
BAC = 30◦. Biết rằng S O = √
a 3 và S O vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích của khói chóp là 3 √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 4
Câu 2. Để đồ thị hàm số y = x4 + 2(m − 4))x2 + m + 5 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận
gốc tọa độ làm trọng tâm là A. m = 0. B. m = 2. C. m = 1. D. m = −1.
Câu 3. Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5dm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt
bỏ 4 tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành một
hình chóp tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình là √ √ 3 2 5 5 2 √ A. . B. . C. . D. 2 2. 2 2 2
Câu 4. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = x là x2 − 1 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. √
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = ln x + 3 là " 1 ! A. (0, +∞). B. [e2, +∞]). C. , +∞ . D. [−3, +∞]. e2
Câu 6. Cho hàm số y = −x3 − 6x2 + 10. Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞, 0).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞, −4).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0, +∞).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−4, 0) .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên khoảng K và có đạo hàm là f 0(x) trên K. Biết hình
vẽ sau đây là đồ thị của hàm số f 0(x) trên K. Số điểm cực trị của hàm số f (x) trên K là A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 8. Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Với giá trị nào của m thì phương trình
x3 + 3x2 − m có hai nghiệm phân biệt? A. m ∈ {4, 0}. B. m ∈ {−4, 0}. C. m ∈ {−4, 4}. D. Kết quả khác.
Câu 9. Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên chiếc 3
chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng
chiều cao của nó. Gọi V ,
1 V2 lần lượt là thể tích 4 V
của quả bóng và chiếc chén, khi đó 1 là V2 1 1 1 3 A. . B. √ . C. . D. . 3 3 2 4
Câu 10. Hình chữ nhật ABCD có AD = a; AB = 3a quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh AD ta
được hình trụ có thể tích là 124
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 9π3 a3π A. . B. . C. 3πa3. D. 9πa3. 4 4
Câu 11. Cho hàm số y = 7
Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 2x + 5 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 12. Cho hàm số y = x4 − 2x2 − 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞, −1)và (0, 1).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0∞.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng(−∞, −1) và (1, +∞).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−1, 0).
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có thể tích bằng V với đáy là hình bình hành. Gọi C0 là trung
điểm cạnh S C. Mặt phẳng qua AC0 và song song với BD cắt các cạnh S B, S D lần lượt tại B0; D0. Khi đó
thể tịc của khối chóp S .A0B0C0D0 bằng V 2V V v A. . B. . C. . D. . 3 3 4 2 √ √ 3 2 3 4
Câu 14. Cho các số a, b, c ∈ R thỏa mãn a 3 > a 2 và log < log
. Chọn khẳng định đúng? 3 4 a 5
A. a > 1; 0 < b < 1. B. a > 1; b > 1.
C. 0 < a < 1; b > 1.
D. 0 < a < 1; 0 < b < 1.
Câu 15. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnhA. Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, bán kính cầu ngoại tiếp hình chóp là: √ √ √ a 21 a 11 2a a 7 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 3
Câu 16. Tam giác ABC vuông tạiA cạnh AB = 6, cạnh AC = 8, Mlà trung điểm của cạnh AC. Tính thể
tích khối tròn xoay do tam giác BMC quay 1 vòng quanh cạnh AB là: A. 98π. B. 108π. C. 96π. D. 86π.
Câu 17. Tập hợp giá trị m đề hàm số y = mx3 + mx3 + (m − 1)x đồn biến trên R là # " 3 ! " # 3 ! A. 0, 3 . B. , +∞ . C. 0, 3 . D. (−∞, 0) ∪ , ∞ . 2 2 2 2
Câu 18. Tìm m để hàm số y = mx3 − x2 + 3x + m − 2 đồng biến trên (−3.0)? 1 1 A. m = 0. B. m ≥ . C. m ≥ − . D. m ≥ 0. 9 3
Câu 19. Giá trị m để hàm số y = x3 − 3x2 + 3(m2 − 1)x đặt cực tiểu tại x = 2 là A. m = −1. B. m = ±1. C. m , ±1. D. m = 1.
Câu 20. Tập hợp nghiệm của phương trình log 950 + 6x2 = log √ 350 + 2x là 3 2 A. {0, 1}. B. {0, 2.310}. C. {0}. D. R.
Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = 2a, AD = 3a, AA0 = 3a. Gọi E là trung điểm
của cạnh B0C0. Thể tích khối chóp E.BCD bằng a3 4a3 A. . B. a3. C. 3a3. D. . 2 3 125
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCD.A0B0C0D0 có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ điểm A √ A 6 đến mp(ABC) bằng
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 √ 4 3a3 4a3 A. a3. B. 3a2. C. . D. . 3 3
Câu 23. Rút gọn biểu thức log b + log a + 2 log b − log b log a − 1 ta được: a b a ab b A. log a. B. 1. C. 0. D. log b. b a √
Câu 24. Cho hình chóp S .ABCD có S A vuông góc với đáy, S A = a 6. Đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B, AB = BC = 1 AD = a. Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình 2 chóp S .ECD. √ √ √ √ 30 a 2 a 26 A. R = a 6. B. R = a . C. . D. . 3 2 2 a
Câu 25. Cho khối nón đỉnh O trục OI, bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng . Mặt phẳng (P) thay 2
đổi luôn đi qua O và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác AOB. Diện tích lớn nhất của tam giác AOB là a3 3a3 3a3 5a3 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 8
Câu 26. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số là hàm số nào? A. y = x2 − 2x − 2. B. y = −x4 + 2x2 + 1.
C. y = −x3 + 3x − 2. 0 D. y = x3 − 3x + 1. √
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x + m x2 + x + 1 có đường tiệm cận ngang. A. m = −1. B. m < 0. C. m > 0. D. m = ±1. 2x − 1
Câu 28. Cho hàm số y = ln
Khi đó đạo hàm ý của hàm số là x + 1 −3 x + 1 3 1 3 A. . B. . C. − . D. . 2x2 + x − 1 2x − 1 2x − 2 x + 1 3x2 + x − 1
Câu 29. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức H(x) = 0, 015x2(30 − x) trong
đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần
tiêm cho bệnh nhân trên để huyết áp giảm nhiều nhất? A. 10. B. 20. C. 30. D. 15.
Câu 30. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V, thể tích của khối chóp C0.ABC là V V V A. . B. . C. . D. V. 2 6 3
Câu 31. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a2 + 4b2 = 12ab. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 126
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. ln(a + 2b) − 2 ln 2 = ln a + ln b.
B. ln(a + 2b) = 1(ln a + ln b). 2
C. ln(a + 2b) − 2 ln 2 = 1(ln a + ln b).
D. ln(a + 2b) + 2 ln 2 = 1(ln a + ln b). 2 2
Câu 32. Tam giác ABC vuông tại B.AB = 2a, BC = a. Cho tam giác ABC quay một vòng quanh cạnh
huyền AC. Gọi V1 là thể tích khối nón có đường sinh AB, V2 là thể tích khối nón có đường sinh BC. Khi V đó tỉ số 1 bằng V2 √ A. 3. B. 4. C. 2. D. 2 2. x − 1
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trêm [1, 3] là 2x + 1 2 A. max = 3, min = 1. B. max = 2, min = 0. C. max = 1, min = 0. D. max = 0, min = − . [1,3] [1,3] [1,3] 7 [1,3] [1,3] [1,3] [1,3] [1,3] 7
Câu 34. Tam giác ABC vuông tại B, BC = 4, AB = 10. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC Thể
tích khối tròn xoay do hình thang vuông BMNC quay một vòng quanh MB là 40π 20π 120π 140π A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 √ √ x2−2x 3
Câu 35. Bất phương trình 2 ≤ 2 có tập nghiệm là A. [−2, 1]. B. (2, 5). C. [−1, 3].
D. (−∞, 1] ∪ (3, +∞).
Câu 36. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (S AC) và (S BD) cùng √
vuông góc với đáy. AB = a, AD = 2a Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, DS bằng 2a thể tích của khối chóp S .ABCD là 4a3 2a3 A. . B. 3a3. C. a3. D. . 3 3
Câu 37. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y x − 1 A. . x + 1 B. y = x2 − 3x2 + 1. C. y = −x4 + 2x2 + 1. x + 2 x D. . 0 x + 1
Câu 38. Thiết diện qua trục hình nón là tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền bằng 2a. Thể tích hình nón là √ πa3 2a3π πa3 A. . B. . C. πa3. D. . 4 6 3 127
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 39. Giá trị cực đại yCĐ = của hàm số y = x3 − 3x + 2 là A. 2. B. 4. C. 1. D. 0. √
Câu 40. Tìm tập nghiệm của phương trình 3x + 6 = 3x. A. {1; log 2}. B. {2−; 3}. C. {1}. D. {3}. 3
Câu 41. Cho hình chóp S .ABC có S A vuông góc với đáy, S A = a, AB = AC = 2a, d BAC = 120◦. Thể
tích hình chóp S .ABC bằng √ √ a 3 2 3a3 a3 √ A. . B. . C. . D. 3a. 3 3 3
Câu 42. Đồ thị hàm số y = x3 − 4x + 1 có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng d : y = ax + b. Tích ab x + 1 bằng A. −8. B. −2. C. −6. D. 2.
Câu 43. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y = 2x + 4. Hoành độ trung x − 1 điểm I của MN là 5 5 A. 1. B. . C. 2. D. − . 2 2 1
Câu 44. Cho x > 0, x , 1 thỏa mãn biểu thức + 1 + · · · + 1 = M. Khẳng định nào log x log x log x 2 3 2017 sau là đúng? r 2017 A. x = . B. x = 2017M. C. x = 2017. D. xM = 2017. M M √ √
Câu 45. Bất phương trình (2 − 3)x > (2 + 3)x có tập nghiệm là A. (−1; +∞). B. −∞; −1. C. (2; +∞). D. (−∞; −2).
Câu 46. Hàm số y = (4x2 − 1)−4 có tập xác định là ( 1 1 ) 1 1 ! A. R \ − ; . B. R. C. (0; +∞). D. − ; . 2 2 2 2
Câu 47. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x + 2) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2, +∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞, −2) và (0, +∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2, 0) .
Câu 48. Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4 triệu đồng trên một tháng (chuyển vào
tài khoản của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ tháng 1 năm 2016 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân
hàng và được tính lãi suất 1% trên một tháng. Đến đầu tháng 12 năm 2016 mẹ rút toàn bộ số tiền (gồm
số tiền của tháng 12 và số tiền đã gửi từ tháng 1). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (Kết quả làm
tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50 triệu 730 nghìn đồng.
B. 50 triệu 640 nghìn đồng .
C. 503 triệu 760 nghìn đồng.
D. 48 triệu 480 nghìn đồng. 128
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 49. Cho hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau: x −∞ 2 5 8 +∞ y0 − + 0 − + +∞ + 2 +∞ + y 0 0 0 0
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 2.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và đạt cực đại tại x = 5.
D. Hàm số có đúng một cực trị. 1!x
Câu 50. Cho hàm số f (x) =
.5x2. Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. f (x) > 1 ⇔ −x ln 2 + x2 ln 5 > 0.
B. f (x) > 1 ⇔ x2 + x log 5 > 0. 2
C. f (x) > 1 ⇔ x − x2 log 5 < 0.
D. f (x) > 1 ⇔ x2 − x log 5 > 0. 2 2 129
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 B 16 D 21 B 26 C 31 C 36 B 41 A 46 A 2 C 7 B 12 A 17 A 22 A 27 D 32 C 37 A 42 D 47 B 3 A 8 A 13 B 18 D 23 C 28 D 33 B 38 C 43 D 48 A 4 A 9 B 14 A 19 C 24 B 29 D 34 A 39 D 44 C 49 D 5 A 10 B 15 D 20 C 25 B 30 B 35 A 40 B 45 D 50 B 130
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 20
Sở GD và ĐT Hưng Yên - Lần 1
Câu 1. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a2 + b2 = 7ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a + b
A. 3 log(a + b) = 1 log a + log b. B. log = 1 log a + log b. 2 3 2
C. 2 log a + log b = log(7ab).
D. log(a + b) = 3 log a + log b. 2
Câu 2. Số cạnh của hình lập phương là A. 8. B. 12. C. 16. D. 10.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó y = 2x + 1 (I); y = −x4 + x2 − 2 (II); y = x3 − 3x − 5 (III) x + 1 A. I và II. B. Chỉ I. C. I và III. D. II và III.
Câu 4. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 5x2 + 7x − 3 7 32 7 32 A. ; . B. ; − . C. (1; 0). D. (0; 3). 3 27 3 27 π π
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 sin x − 4 sin3 x trên khoảng − ; bằng: 2 2 A. 3. B. 7. C. 1. D. −1.
Câu 6. Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A. Số mặt của khối chóp là 14.
B. Số đỉnh của khối chóp là 15.
C. Số cạnh của khối chóp là 8.
D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (0; +∞) và thỏa mãn lim f (x) = 2 . Với giả thiết đó x→+∞
hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x).
B. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x).
C. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x).
D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x).
Câu 8. Cho hàm số y = mx4 − (m − 1)x2 − 2. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A. m ∈ −∞; 1. B. m ∈ 0; 1. C. m ∈ 0; +∞.
D. m ∈ −∞; 0 ∪ 1; +∞.
Câu 9. Tìm m để đồ thị hàm số y = x2 + x − 2 có hai tiệm cận đứng. x2 − 2x + m
A. m < 1 và m , −8. B. m , 1 và m , −8.
C. m > 1 và m , −8. D. m > 1.
Câu 10. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối tứ diện A.B0C0C là
A. 12, 5 (đơn vị thể tích).
B. 10 (đơn vị thể tích).
C. 7, 5 (đơn vị thể tích).
D. 5 (đơn vị thể tích). 131
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I có cạnh bằng a, góc [ BAD = 60◦. Gọi
H là trung điểm của IB và S H vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa S C và mặt phẳng (ABCD)
bằng 45◦. Tính thể tích khối chóp S .AHCD. √ √ √ √ 35 39 39 35 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 32 24 32 24
Câu 12. Cho khối đa diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và D.
Bằng hai mặt phẳng (MCD) và (NAB) ta chia khối tứ diện đã cho thành 4 khối tứ diện
A. AMCN, AMND, BMCN, BMND.
B. AMCN, AMND, AMCD, BMCN.
C. BMCD, BMND, AMCN, AMDN.
D. AMCD, AMND, BMCN, BMND.
Câu 13. Người ta muốn xây dựng một bồn nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. 1dm
Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần
lượt là 5m, 1m, 2m như hình vẽ. Biết mỗi viên gạch có V H
chiều dài là 20cm, chiều rộng là 10cm, chiều cao là 5cm. 1dm VH
Hỏi người ta cần sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để
xây dựng hai bức tường phía bên ngoài của bồn. Bồn chứa 2m
được bao nhiêu lít nước? Giả sử lượng xi măng và cát 1m không đáng kể. 5m
A. 1180 viên; 8800 lít.
B. 1182 viên; 8820 lít.
C. 1180 viên; 8820 lít.
D. 1182 viên; 8800 lít.
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = 10x là 10x A. . B. 10x · ln 10. C. x · 10x−1. D. 10x. ln 10
Câu 15. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành M và N theo thứ tự là trung điểm của VS.CDMN
S A, S B. Tính tỉ số thể tích . VS.CDAB 3 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 2
Câu 16. Cho hàm số y = x
có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng d : y = −x + m cắt đồ thị (C) tại x − 1 hai điểm phân biệt. A. 1 < m < 4. B. m < 0; m > 2. C. m < 0; m > 4. D. m < 1; m > 4. √ √ √ 6
Câu 17. Giả sử x > 0 và biểu thức Q = x · 3 x ·
x5. Chọn khẳng định đúng: 2 5 5 7 A. Q = x3 . B. Q = x3 . C. Q = x2 . D. Q = x3 .
Câu 18. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4 có đồ thị (Cm). Với giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có 3
điểm cực trị đồng thời 3 điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích là 4. √ √ √ A. 3 m = 5 16. B. m = 3 16. C. m = − 16. D. m = 16. √ √ √
Câu 19. Giá trị của biểu thức E = 3 2−1 · 9 2 · 271− 2 bằng A. 1. B. 27. C. 9. D. 3. 132
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 20. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x + 1 x − 1
A. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = −1.
B. Tiệm cận đứng y = 1, tiệm cận ngang y = 2.
C. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 2.
D. Tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang x = 2.
Câu 21. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. y = x4 − 2x2 + 2. B. y = x3 − 3x2 + 2. C. y = −x4 + 2x2 + 2.
D. Tất cả đều sai.
Câu 22. Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức M = log A − log A0, với A là biên độ rung
chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có
cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ đo được
6 độ Richter. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật Bản. A. 1000 lần. B. 10 lần. C. 100 lần. D. 2 lần.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = (m + 1)x + 2m + 2 nghịch biến x + m trên khoảng (−1; +∞)
A. m ∈ −∞; 1 ∪ 2; +∞. B. m ∈ 1; +∞. C. m ∈ −1; 2. D. m ∈ 1; 2.
Câu 24. Tìm m để hàm số y = −x3 + 3mx2 − 3(2m − 1)x + 1 nghịch biến trên R A. m = 1. B. m , 1.
C. Không có giá trị của m.
D. Luôn thỏa mãn với mọi giá trị của m.
Câu 25. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a, S C = 3a. Biết
S A vuông góc với đáy (ABC). Thể tích khối chóp S .ABC là √ √ √ a3 3 a3 3 a3 5 a3 A. . B. . C. . D. . 12 4 3 4
Câu 26. Cho hàm số y = 1 x4 − 2x2 − 1. Chọn khẳng định đúng 4
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−2; 0) và (2; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−2; 0) và (2; +∞). 133
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 27. Hàm số y = log −x2 + 5x − 6 có tập xác định là 2
A. −∞; 2 ∪ 3; +∞. B. 3; +∞. C. 2; 3. D. −∞; 2.
Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD có hai mặt phẳng (S AB) và (S AD) cùng vuông góc với (ABCD), đường cao của hình chóp là A. S A. B. S B. C. S C. D. S D. √ x2 − 1
Câu 29. Cho hàm số y =
. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −1, có tiệm cận đứng là x = 0.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1 và y = −1.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1 và y = −1, có tiệm cận đứng là x = 0.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y = 1, có tiệm cận đứng là x = 0.
Câu 30. Tính P = 3 log
log 16big) + log 2 có kết quả: 2 4 1 2 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 31. Tìm m để phương trình x4 − 5x2 + 4 = log m có 8 nghiệm phân biệt. 2 √ √ A. 0 < m < 4 29. B. 1 < m < 4 29. √ √ 4
C. − 29 < m < 4 29.
D. Không có giá trị nào của m.
Câu 32. Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 200km. Vận tốc của dòng nước là
8km/h nếu vận tốc bơi của con cá khi dòng nước đứng yên là v(km/h) thì năng lượng tiêu hao của con cá
trong 1 giờ được cho bởi công thức E(v) = cv3t (trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun). Tìm
vận tốc bơi của con cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất A. 12km/h. B. 9km/h. C. 6km/h. D. 15km/h.
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào là đúng? g 3 −1 1 −1
A. Hàm số đạt cực tiểu tại A(−1; −1) và cực đại tại B(1; 3).
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng −1 và đạt giá trị lớn nhất bằng 3.
D. Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại A(−1; −1) và cực đại tại B(1; 3).
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên: 134
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 2 2 y −∞ 1 −∞
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. M 0; 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số.
B. x0 = −1 được gọi là điểm cực đại của hàm số.
C. f (±1) = 2 được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số.
D. f (1) = 2 được gọi là giá trị cực đại của hàm số.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, biết AB = AD = 2a,
CD = a. Góc giữa hai mặt phẳng (S BC) và (ABCD) bằng 60◦. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt
phẳng (S BI) và (S CI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S .ABCD. √ √ √ √ 3 5a3 3 15a3 3 15a3 3 5a3 A. . B. . C. . D. . 8 5 8 5 √ 17
Câu 36. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S D = a . Hình chiếu vuông góc H 2
của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng
cách giữa hai đường S D và HK theo a √ √ √ a 3 a 3 a 21 3a A. . B. . C. . D. . 7 5 5 5 √ √
Câu 37. Hàm số y = 3 − x2−43 có đạo hàm trên khoảng − 3; 3 là: 4
A. y0 = − 3 − x2−73 .
B. y0 = 8 x 3 − x2−73 . 3 3 8 4
C. y0 = − x 3 − x2−73 .
D. y0 = − x2 3 − x2−73 . 3 3
Câu 38. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau: x −∞ 2 +∞ y0 − − 1 +∞ y −∞ 1 A. y = x − 3. B. y = x + 3. C. y = 2x + 3. D. y = 2x − 7. x − 2 x − 2 x − 2 x − 2
Câu 39. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết S A vuông góc với mặt phẳng √
(ABCD), S A = a 3. Tính thể tích của khối chóp √ √ a3 3 a3 3 a3 √ A. . B. . C. . D. a3 3. 12 3 4 135
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 40. Đặt a = log 15, b = log 10. Hãy biểu diễn log √ 50 theo a, b 3 3 3
A. log √ 50 = 3(a + b − 1).
B. log √ 50 = 2(a + b − 1). 3 3
C. log √ 50 = (a + b − 1).
D. 4 log √ 50 = 4(a + b − 1). 3 3
Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số y = log x2 + 1 2017 A. y0 = 2x . B. y0 = 2x . 2017 x2 + 1 ln 2017 C. y0 = 1 . D. y0 = 1 . x2 + 1 ln 2017 x2 + 1
Câu 42. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 6x − 11 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại
giao điểm với trục tung là: A. y = 6x − 11. B. y = −6x − 11.
C. y = 6x − 11 và y = 6x − 1.
D. y = −6x − 11 và y = −6x − 1.
Câu 43. Cho hàm số y = 1
bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Đâu là khẳng định đúng? x2 + 1 x −∞ 0 +∞ y0 + 0 − 1 y 0 0
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
C. Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.
Câu 44. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Thể tích của khối hộp bằng tích của diện tích đáy và chiều cao của nó.
B. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng ba kích thước của nó.
C. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V = 1 B · h. 3
D. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V = 1 B · h. 3
Câu 45. Hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 2017 đồng biến trên khoảng A. −∞; 3.
B. −∞; −1 và 3; +∞. C. −1; 3. D. −1; +∞.
Câu 46. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: √ √ √ a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 12
Câu 47. Một người gửi tiết kiệm số tiền 100.000.000 đồng vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm và lãi
hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau 15 năm số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng) A. 117.217.000 đồng. B. 417.217.000 đồng. C. 317.217.000 đồng. D. 217.217.000 đồng. 136
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 48. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 − 2x + 3 trên đoạn [2; 4] là √ x − 1
A. maxy = 3; miny = 2 2. B. maxy = 3; miny = 2. [2;4] [2;4] [2;4] [2;4] √
C. maxy = 11; miny = 2 2. D. maxy = 11; miny = 2. [2;4] 3 [2;4] [2;4] 3 [2;4]
Câu 49. Đồ thị như hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? f A. y = x3 − 3x2 + 1. B. y = x3 + x2 + 1. C. y = −x3 + 3x2 + 1. D. y = x3 + x + 1.
Câu 50. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại: A. {5; 3}. B. {3; 5}. C. {4; 3}. D. {3; 4}. 137
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 D 11 C 16 C 21 A 26 A 31 B 36 B 41 B 46 C 2 B 7 C 12 A 17 B 22 C 27 C 32 A 37 B 42 B 47 C 3 B 8 D 13 C 18 A 23 D 28 A 33 D 38 B 43 D 48 C 4 C 9 A 14 B 19 C 24 A 29 B 34 C 39 B 44 D 49 D 5 C 10 B 15 A 20 C 25 C 30 A 35 B 40 B 45 B 50 D 138
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 21
Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang (HK1-Đề 2)
Câu 1. Hàm số nào đồng biến trên R? A. y = x . B. y = −x3 + 3x. C. y = x √ . D. y = x2. x + 1 x2 + 1
Câu 2. Các khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 + 1 là
A. (−∞; 0), (2; +∞). B. (0;2). C. [0;2]. D. R.
Câu 3. Tìm m để hàm số y = x3 − mx2 + x + 1 đồng biến trên R. √ √ √ √ A. (0; +∞). B. [− 3; 3]. C. (− 3; 3). D. ∅.
Câu 4. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? (I) y = 2x + 1. (II) y = −x4 + x2 − 2. (III) y = x3 + 3x − 5. x + 1 A. (I) và (II). B. Chỉ (I). C. (II) và (III). D. (I) và (III).
Câu 5. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 7x + 5. Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Hàm số có 2 cực trị nằm về hai phía trục tung.
C. Hàm số có 2 cực trị nằm về một phía trục tung.
D. Cả ba mệnh đề đều sai.
Câu 6. Điểm cực đại của hàm số y = x3 − x2 + 2 là 2 50! 50 3! A. (2;0). B. ; . C. (0;2). D. ; . 3 27 27 2
Câu 7. Hàm số y = x3 + mx2 + (m2 − 4)x + 2 đạt cực đại tại x = 1 khi 3 A. m = 1. B. m = −1.
C. m = 1 hoặc m = −3. D. m = −3.
Câu 8. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x4 − 2m2x2 + 1 có ba cực trị tạo thành một tam giác vuông cân?
A. m = 0 hoặc m = ±1. B. m = 1. C. m = ±1. D. m = ±2.
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 35 trên [-4;4] là A. 40. B. 8. C. -41. D. 15. √
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x2 + 2x là √ A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = |x2 − 4x − 5| trên đoạn [-2;6] là A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − m2 + m trên đoạn [0;1] bằng x + 1 -2. A. m = 2; m − 1. B. m = −1. C. m = 2. D. m ∈ ∅. 139
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 13. Cho hàm số y =
3 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là x − 1 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 14. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x + 1 là x2 − 4 A. y = 0. B. y = 3. C. x = 0. D. x = ±2.
Câu 15. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt khi A. −3 < m < 1. B. −3 ≤ m ≤ 1. C. m > 1. D. m < −3.
Câu 16. Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y = 2x + 4. Hoành độ trung x − 1
điểm I của đoạn thẳng AB là 5 5 A. 1. B. 2. C. . D. − . 2 4 Câu 17.
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số y = −x4 + 4x2. Tìm các giá 4.
trị của m để phương trình x4 − 4x2 + m − 1 = 0 có bốn nghiệm 3. phân biệt. A. −1 < m < 5. 2. B. 0 ≤ m ≤ 4. 1. C. 2 < m < 6. D. 0 ≤ m ≤ 6. −2. −1. 0 1. 2. 3.
Câu 18. Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = −2x + m cắt đường cong y = 2x + 1 tại hai điểm √ f x + 1
phân biệt A, B sao cho diện tích OAB bằng 3 (O là gốc tọa độ). A. −1 < m < 2. B. m = ±2. C. −2 < m < 2. D. m = 2. Câu 19.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x −∞ −1 +∞ + A. y = x3 − 3x2 + 3x. y0 0 +
B. y = −x3 + 3x2 − 3x. +∞ C. y = x3 + 3x2 − 3x. y
D. y = −x3 − 3x2 − 3x. −∞
Câu 20. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x −∞ −1 0 1 +∞
A. y = x4 − 2x2 − 3.
B. y = x4 − 3x2 − 3. y0 − 0 + 0 − 0 + 1
C. y = − x4 + 3x2 − 3. +∞ + −3 − +∞ + 4 D. y = x4 + 2x2 − 3. y −4 − −4 − 140
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 21. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 4. A. y = 2x + 1. x + 1 3. B. y = 2x + 3. x + 1 2. C. y = x + 2. x + 1 1. D. y = 2x + 1 . −x + 1 −3. −2. −1. 0 1. 1 !−0,75 1!−43
Câu 22. Tính giá trị của biểu thức K = + ta được 16 8 A. 12. B. 16. C. 24. D. 8.
Câu 23. Tính giá trị của biểu thức L = 23.2−1 + 5−3.54 ta được 10−3 : 10−2 − (0, 25)0 A. 10. B. 12. C. -10. D. 15. √ 2
Câu 24. Cho số thực dương a. Biểu thức a 3
a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 7 5 6 11 A. a 6 . B. a 6 . C. a 5 . D. a 6 . r !−1 1 1 2 y
Câu 25. Rút gọn biểu thức A = x2 − y2 1 − 2 + y
(với điều kiện biểu thức có nghĩa) ta được x x A. x. B. 2x. C. x + 1. D. x − 1. 3
Câu 26. Hàm số y = (4 − x2)5 có tập xác định là A. (-2;2).
B. (−∞; −2] S[2; +∞). C. R. D. R\{−2; 2}. √ √ √ 15
Câu 27. Giá trị log (a2 3 a2 5 a4 : a7) bằng a 12 9 A. 3. B. . C. . D. 2. 5 5
Câu 28. Tập xác định của hàm số y = log (4x − x2) là 5 A. (0;4). B. (2;6). C. (0; +∞). D. R.
Câu 29. Cho a > 0, a , 1 và bc > 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log (b2c) = log b2 + log |c|.
B. log (b2c) = 2 log b + log c. a a a a a a
C. log (bc)2 = 2(log b + log c).
D. log (bc) = log b + log c. a a a a a a
Câu 30. Cho log 5 = a; log 5 = b. Tính log 5 theo a, b ta được 2 3 6 ab 1 A. . B. . C. a + b. D. a2 + b2. a + b a + b
Câu 31. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = log x (với 0 < a < 1) là một hàm đồng biến trên miền (0; +∞). a
B. Hàm số y = log x (với a > 1) là một hàm nghịch biến trên miền (0; +∞). a
C. Hàm số y = log x (với 0 < a a
, 1) có tập xác định là R.
D. Đồ thị các hàm số y = log x và y = log x (với 0 < a a 1
, 1) đối xứng nhau qua trục hoành. a 141
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 32. Nghiệm của phương trình 42x+3 = 84−x thuộc vào tập hợp nào trong các tập hợp sau? A. [0;1]. B. [2;5]. C. (1;2). D. {3}.
Câu 33. Giải phương trình ln(x + 1) + ln(x + 3) = ln(x + 7). A. {1}. B. {−4; 1}. C. {−4}. D. {−4; −1}.
Câu 34. Nghiệm của phương trình 9x + 6x = 2.4x thuộc vào tập hợp nào trong các tập hợp sau? A. [0;1]. B. [2;5]. C. (1;2). D. (0;1). 1
Câu 35. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình + 2 = 1 là 4 − log x 2 + log x A. 110. B. 11. C. 10. D. 0. √
Câu 36. Số nghiệm của phương trình log x = log ( x + 2) là 7 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 37. Cho một khối đa diện lồi. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 38. Cho một khối đa diện lồi (H). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Đoạn thẳng nối hai điểm bất kỳ thuộc (H) đều nằm trong (H).
B. Miền trong của (H) luôn nằm về một phía đối với mặt phẳng chứa một mặt bất kỳ của (H).
C. Mỗi mặt của khối đa diện là một đa giác lồi.
D. Nếu các mặt của (H) là các đa giác đều thì (H) được gọi là khối đa diện đều. √ 0 0 0 0
Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA = a 5. Thể tích 0 0 0
của khối lăng trụ ABC.A B C là √ √ √ √ a3 15 a3 15 a3 3 a3 5 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 12
Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh bên bằng 2a, chiều cao hình chóp bằng a. Thể tích của hình chóp S .ABC là √ √ √ √ 3a3 3 3a3 2 3a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 41. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, S A vuông góc với đáy ABC, góc
giữa S C và đáy là 300. Thể tích của hình chóp S .ABC là √ √ a3 a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 6 3 0 0 0 0
Câu 42. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A cách đều ba đỉnh của tam giác 0 0 0 0
ABC và cạnh bên AA tạo với đáy một góc 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C là √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 12 142
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 43. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, S C vuông góc với đáy, AB = a
và S C = a. Mặt phẳng qua C vuông góc với S B tại F và cắt S A tại E. Thể tích của hình chóp S.CEF là √ √ a3 a3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 36 12 36 36
Câu 44. Cho tam giác ABC đều cạnh a và đường cao AH. Người ta quay tam giác ABC xung quanh AH
tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là πa2 √ A. . B. πa2. C. 2πa2. D. πa2 2. 2
Câu 45. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là πa2 A. 4πa2. B. πa2. C. . D. 3πa2. 2
Câu 46. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, S A vuông góc với đáy, AC = S A = √
a 2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC là √ a A. a. B. 2a. C. a 2. D. . 2
Câu 47. Cho hình lập phương cạnh a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương là √ √ √ πa3 3 πa3 3 πa3 2 2πa3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 √ a 2
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy a và chiều cao bằng
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp 2 hình chóp là√ πa3 2 3πa3 4πa3 A. . B. . C. . D. πa3. 3 4 3
Câu 49. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, S A vuông góc với đáy. Gọi (P) 0 0 0
là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với S C. Giả sử (P) cắt S B, S C, S D lần lượt tại B , C , D . Diện tích 0 0 0
mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện ABCD.B C D là A. 2πa2. B. πa2. C. 3πa2. D. 4πa2.
Câu 50. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, S AB là tam giác đều cạnh a và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, AD = 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là √ √ 2a 3 a 2a 2a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 143
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 A 16 A 21 A 26 A 31 D 36 A 41 A 46 A 2 B 7 D 12 A 17 A 22 C 27 A 32 A 37 D 42 A 47 A 3 B 8 C 13 A 18 B 23 C 28 A 33 A 38 D 43 A 48 A 4 D 9 A 14 A 19 A 24 A 29 A 34 A 39 A 44 A 49 A 5 B 10 A 15 A 20 A 25 A 30 A 35 A 40 A 45 A 50 A 144
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 22 THPT Thăng Long (HKI)
Câu 1. Cho hàm số y =
x2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận x − m đứng. A. m < 0. B. m , 0. C. m ∈ R. D. m > 0.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ln2 x + 2 ln x + m = 0 có nghiệm. A. m ≤ 0. B. m < 1. C. m ≤ 0. D. m > 0. √
Câu 3. Cho hàm số y =
4 − x2. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 0).
Câu 4. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 3 đồng biến trên khoảng nào? A. (−2; 0). B. (2; +∞). C. (0; 2). D. (−∞; 0). √
Câu 5. Cho hàm số y = x4 − 2x2 −
2 (1). Số giao điểm của đồ thị hàm số (1) với trục hoành là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 6. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương, biết độ dài cạnh của hình lập phương bằng √ 8 3. √ √ A. 12. B. 4 3. C. 4. D. 12 3.
Câu 7. Hàm số nào sau đây có điểm cực tiểu là x = −1 ?
A. y = x3 − 3x2 − 1. B. y = x + 1. C. y = x4 − 2x2 + 2.
D. y = −x4 + 2x2 − 1. x − 2
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng ? √ 1 1 √ 2 A. 32 2 > 33 2 . B. 2 − 3 > 1. √ √ √ √ −3 5 C. 2 − 1 > 2 + 1 .
D. (0, 3) 5 > (0, 3)2. q √
Câu 9. Cho a > 0; a , 1. Viết biểu thức 5 a2 a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được kết quả là: 2 3 1 1 A. a 5 . B. a 5 . C. a 3 . D. a 2 .
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3x + 2 trên đoạn [0; 100] là: x + 1 302 A. 0. B. 100. C. 2. D. . 101 √
Câu 11. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng R 2. Một mặt phẳng (P) chứa
trục của hình trục, cắt hình trục theo thiết diện là hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật đó. √ √ √ A. 2R2 2. B. R2 2. C. 4R2 2. D. R2. √
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y = log 4 − x2. A. (−2; 2). B. (0; +∞). C. R. D. [−2; 2]. 145
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 45◦.
Tính thể tích khối chóp S .ABCD. √ √ a3 2 a3 a3 2 a3 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 3
Câu 14. Giải phương trình 3.2x−3 = 5. 13 5 40 A. x = 3 + log5 2. B. x = log . C. x = log . D. x = log . 2 2 2 3 3 3 3
Câu 15. Một lon nước (bỏ đi 2 nắp đậy) có dạng hình trụ với bán kính báy bằng R và chiều cao bằng 2R.
Cắt lon nước theo một đường sinh rồi trải phẳng lon nước ta được một hình chữ nhật. Tính chu vi của hình chữ nhật. 2R A. 2πR2. B. 4πR2. C. 2(1 + π)R. D. 4(1 + π)R. √
Câu 16. Cho hình chóp S .ABC có S A = BC = a 3; AB = S C = a; AC = 2a. Hai mặt phẳng (S AC) và
(ABC) vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S .ABC. √ √ a3 3 a3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 6 1!x
Câu 17. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng ? 5
A. Hàm số có một điểm cực trị.
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x = 0.
D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 18. Nếu diện tích toàn phần của một hình lập phương giảm đi bốn lần thì thể tích của nó giảm đi bao nhiêu lần? A. 8 lần. B. 16 lần. C. 4 lần. D. 2 lần.
Câu 19. Cho hàm số y = x3 + mx2 + mx + m − 2. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực tiểu tại x = −1.   m > 3  A.  .
B. không tồn tại m. C. m = 3. D. m = 0.    m < 0
Câu 20. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (−1; +∞) ? A. y = 2x + 3. B. y = x − 1.
C. y = −x4 + 2x2 − 3.
D. y = −x3 + 3x − 1. x + 1 x + 2 146
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 21. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc có OA = 2; OB = 3; OC = 6. Tính thể tích khối tứ diện OABC. A. 6. B. 18. C. 36. D. 12. h
Câu 22. Tìm các giá trị của tham số k để phương trình x2 ln x = k có nghiệm trên e−2; e2i 2 1 A. −2 < k < 2. B. − ≤ k ≤ 2e4. C. k ≤ 2e4. D. − ≤ k ≤ 2e4. e4 2e
Câu 23. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 3mx. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm
cực trị nằm về hai phía đối với trục tung. 3 A. m ≤ 0. B. m < 0. C. m ≤ . D. m < 3 . 4 4 √
Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 6 2 cm. Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD. √ A. 72 cm3. B. 576 cm3. C. 36 6 cm3. D. 144 cm3.
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bên bằng a, đáy là hình thoi có AC = a,
BD = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ đó. a3 2a3 A. . B. a3. C. 2a3. D. . 3 3
Câu 26. Cho lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của lăng trụ đó. √ √ √ a3 3 a3 3 a3 A. a3 3. B. . C. . D. . 12 4 4 √
Câu 27. Cho hàm số y =
2x − x2. Hàm số đạt cực đại tại A. x = 2. B. x = 1. C. y = 1. D. x = 0.
Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với đáy, góc giữa
S B và đáy bằng 60◦. Tính thể tích khối chóp S .ABCD. √ √ √ a3 2 a3 a2 3 a3 3 A. . B. √ . C. . D. . 3 3 3 6
Câu 29. Phương trình 3x2+x = 27 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 30. Một người có 150 triệu đồng đem gửi tiết kiệm tại ngân hàng theo hình thức lãi kép liên tục với
lãi suất không đổi là 0,58% một tháng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng người đó có 180 triệu đồng? A. 28 tháng. B. 32 tháng. C. 34 tháng. D. 30 tháng.
Câu 31. Cho hình chóp S .ABC có diện tích tam giác ABC bằng 12cm2, S A vuông góc với đáy và S A =
8cm. Tính thể tích khối chóp S .ABC. A. 48 cm3. B. 32 cm3. C. 96 cm3. D. 24 cm3.
Câu 32. Cho hàm số y =
1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 − x
A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng x = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
D. Đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 147
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 33. Giải phương trình log (x + 1) = log (x + 7). 2 4 √ 7 A. x = −3. B. x = log 3. C. x = 2. D. x = −1 + . 2 2
Câu 34. Cho hàm số y = 2x4 − 4x2 − 1.. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng ±1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng −1.
Câu 35. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 3mx − 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên R. A. m ≤ 4. B. m ≤ 1. C. m ≥ 1. D. m ≥ 4.
Câu 36. Cho hình chóp đều S .ABC. Khi tăng diện tích đáy lên hai lần đồng thời giảm chiều cao đi hai
lần thì thể tích của khối chóp thay đổi thế nào? A. Không đổi. B. Tăng bốn lần. C. Tăng hai lần. D. Giảm hai lần.
Câu 37. Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 4 x 2 A. y = x3 − 3x + 2. B. y = −x3 + 3x2. C. y = x2 + 3x. D. y = x4 − 2x.
Câu 38. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = 3cm; BC = 4cm; CC0 = 5cm. Tính thể tích
của khối hộp chữ nhật đó. A. 20 cm3. B. 10 cm3. C. 120 cm3. D. 60 cm3.
Câu 39. Khẳng định nào sau đây là đúng? √ 1 A. log 0, 3 > 0.
B. log 0, 1 > log 0, 3. C. log √ 3 < 1. D. log 0, 3 < log . 0,2 2 1 2 2 3
Câu 40. Cho hình cầu tâm I bán kính R = 13cm. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo đường tròn có bán
kính r = 5cm. Tính khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P). √ A. 12 cm. B. 8 cm. C. 18 cm. D. 194 cm.
Câu 41. Cho 0 < a , 1. Khẳng định nào sau đây là sai? 1 1 A. log √ = −2. B. log a3 = −3. C. log = −2. a 1 a a2 a4 = 2. D. loga2 a a
Câu 42. Điểm A(−1; 2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ? A. y = x3 + 2x + 5. B. y = −x + 2.
C. y = x4 − 2x2 − 1. D. y = x − 1. x + 2
Câu 43. Đồ thị hàm số y = x + 4 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là: x − 2 A. (0; −2). B. (−4; 0). C. (2; 1). D. (0; 2). 148
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 44. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích là V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AA0 và BB0. Thể tích khối chóp C.ABN M là 2V 3V V V A. . B. . C. . D. . 3 4 3 2
Câu 45. Cho hàm số y = x + 2 có đồ thị là (H). Lấy đối xứng đồ thị (H) qua trục hoành ta được đồ thị x − 1
của hàm số nào sau đây? A. y = x − 2. B. y = −x − 2. C. y = −x + 2. D. y = x + 2. x + 1 x + 1 x + 1 1 − x
Câu 46. Cho phương trình 4x + (3 − m)2x + 6 − m = 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm. A. m > 0. B. m < 5. C. m ≥ 5. D. m < 6. √
Câu 47. Cho hình chóp đều S .ABC có cạnh bên bằng 2a 3, chiều cao 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC. √ A. 2a. B. a 3. C. 6a. D. 3a.
Câu 48. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 6cm, chiều cao bằng 10cm. Tính thể tích của khối trụ đó. A. 120 cm3. B. 120π cm3. C. 360 cm3. D. 360π cm3.
Câu 49. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của S A và S B, k là tỉ số thể tích của
khối chóp S .ABC với thể tích khối chóp S .C MN. Tính k. A. k = 1. B. k = 4. C. k = 1. D. k = 2. 2 4 √ Câu 50. Cho 0 < a 6
, 1. Giá trị của biểu thức P = log a là: a 1 1 A. −6. B. 6. C. . D. − . 6 6 149
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 B 11 A 16 B 21 A 26 C 31 B 36 A 41 D 46 C 2 C 7 D 12 A 17 B 22 D 27 B 32 D 37 B 42 A 47 D 3 C 8 C 13 B 18 A 23 B 28 B 33 C 38 D 43 A 48 D 4 C 9 D 14 B 19 B 24 A 29 B 34 D 39 A 44 C 49 B 5 B 10 D 15 D 20 B 25 B 30 B 35 C 40 A 45 A 50 C 150
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 23
THPT Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội (HK1)
Câu 1. Giá trị cực đại của hàm số y = ln x bằng x2 1 1 e 1 A. . B. . C. . D. . e 2e 2 2e2 √ √
Câu 2. Biết phương trình 2x − 1 + x x2 + 2 + (x − 1) x2 − 2x + 3 = 0 có nghiệm duy nhất a. Khi đó A. 0 < a < 1. B. 1 < a < 2. C. 2 < a < 3. D. 3 < a < 4.
Câu 3. Cho phương trình log2√ (2x)−2 log (4x2)−8 = 0 (1). Phương trình (1) tương đương với phương 2 2 trình nào sau đây? A. 3x + 5x = 6x + 2.
B. 42x2−x + 22x2−x+1 − 3 = 0. C. x2 − 3x + 2 = 0. D. 4x2 − 9x + 2 = 0. 4
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x+1 − 8x trên đoạn [−1; 0] bằng 3 √ 50 5 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 81 6 3 3
Câu 5. Công ty A cần xây bể chứa hình hộp chữ nhật (không có nắp), đáy là hình vuông cạnh bằng a (m),
chiều cao bằng h (m). Biết thể tích bể chứa cần xây bằng 62, 5 (m3), hỏi kích thước cạnh đáy và chiều cao
bằng bao nhiêu để tổng diện tích các mặt xung quanh và mặt đáy là nhỏ nhất? √ √ 10 10 A. a = 5 m, h = 4m. B. a = 5 m, h = 5m. 4 √ 2 30 C. a = 3m, h = 5 m. D. a = 5m, h = 2, 5m. 6
Câu 6. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 1. Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm √
cực trị A, B, C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 4 2. √ A. m = 1. B. m = − 2. C. m = −4. D. m = 2. √ √
Câu 7. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 1 + 7 − x. Có bao
nhiêu số nguyên nằm giữa m và M? Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số √ √ y = x − 1 +
7 − x. Có bao nhiêu số nguyên nằm giữa m và M? A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình hộp có một mặt bên vuông góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 9. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45◦.
Thể tích khối chóp S .ABC bằng √ 3a3 2 a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 4 151
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √
Câu 10. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 2. Biết S AB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Khoảng cách giữa AB và S D bằng √ √ √ √ a 42 a 3 a 42 a 2 A. . B. . C. . D. . 14 2 7 2
Câu 11. Gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng y = −x + m và đồ thị hàm số y = x − 1. Tìm m để x x + = A xB 1. A. m = 2. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 0.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a , 0) luôn có điểm cực trị.
B. Hàm số y = ax2 + bx + c (a , 0) luôn có một điểm cực trị duy nhất.
C. Hàm số y = ax + b (với ad − bc , 0) không có cực trị. cx + d
D. Hàm số y = ax4 + bx2 + c (a , 0) luôn có cực trị.
Câu 13. Biết phương trình 2 log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 có hai nghiệm x , x 3 3 1
2. Khi đó (x1 − x2)2 bằng A. 2. B. 8. C. 9. D. 4. e2x − 1
Câu 14. Giới hạn lim √ bằng x→0 x + 4 − 2 A. 1. B. 8. C. 2. D. 4.
Câu 15. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a. Biết diện tích mỗi mặt bên của hình lăng √ trụ là a2
3. Thể tích khối lăng trụ bằng √ √ 3a3 a3 3a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 16. Cho khối chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng (P) chứa AB, cắt cạnh S C, S D tại
M, N sao cho S M = 1S C. Gọi V ,
1 V2 lần lượt là thể tích khối chóp S .ABM N và khối đa diện ABC DM N . 3 V Tính tỉ số 1 . V2 2 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 7 9 2 8
Câu 17. Cho hàm số y = 1 x3 + 2x2 + (m + 1)x2 + 5. Tìm điều kiện của m để hàm số luôn đồng biến trên 3 R. A. m ≥ −3. B. m ≥ 3. C. m , 3. D. m ≤ 3. √
Câu 18. Hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 3. Tính khoảng cách từ điểm A đến (S BC) √ a3 6
biết thể tích khối chóp S .ABC bằng . √ 4 √ 2a 3 √ a 2 A. . B. a 2. C. a. D. . 3 2
Câu 19. Biết phương trình x3 − 3x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m2 ≤ 4. B. m2 ≤ 4. C. m2 > 4. D. m2 < 4.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3loga 8, AC = 5log25 36. Biết độ dài BC = 10 thì giá trị a bằng 152
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1 √ A. 3. B. . C. 9. D. 3. 3
Câu 21. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x2 − 3ex trên đoạn
[0; 2] . Giá trị của biểu thức A = m2 − 4M2016 bằng A. 1. B. 22016. C. 0. D. e2016.
Câu 22. Cho đồ thị của hàm số y = ax và y = log x như hình vẽ. b y 1 x 0 1
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a > 1; b > 1.
B. 0 < a < 1 < b.
C. 0 < b < 1 < a.
D. 0 < a < 1; 0 < b < 1. √
Câu 23. Một khối lập phương có thể tích bằng 2 2. Khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng √ √ A. 2π. B. 6π. C. 2π. D. 6π.
Câu 24. Cho phương trình 2016x2−1 + x2 − 1.2017x = 1 (1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) có nghiệm duy nhất.
B. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
C. Phương trình (1) có tổng các nghiệm bằng 0.
D. Phương trình (1) có nhiều hơn hai nghiệm.
Câu 25. Cho khối chóp tứ giác đều S .ABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối chóp S .ABCD bằng a3 √ a3 a3 A. √ . B. a3 2. C. . D. √ . 3 2 4 2 3
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 3 +∞ + f (x) −∞ −2 153
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Xét các phát biểu
(1) Tập xác định của f (x) là D = R\{1}. (3) min f (x) = −2.
(2) Hàm số f (x) có đúng 1 điểm cực trị.
(4) A(−1; 3) là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 27. Cho hai khối cầu S 1
có bán kính R1, thể tích V1 và S 2 có bán kính R2, thể tích V2. Biết
V2 = 8V1, khẳng định nào sau đây là đúng? √ A. R2 = 2 2R1. B. R2 = 4R1. C. R2 = 2R1. D. R1 = 2R2.
Câu 28. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 6, cạnh bên S A ⊥ ABC và S A = √
4 6. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC bằng A. 108π. B. 36π. C. 48π. D. 144π.
Câu 29. Đồ thị nào sau đây là đồ thị hàm số y = 3x? y y 1 1 x x 0 1 0 1 A. . B. . y y 1 x 0 1 1 x 0 1 C. . D. .
Câu 30. Cho hàm số y = x − ln 1 + ex. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
B. Tập xác định của hàm số làD = 0; +∞.
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 31. Cho hàm số y = 3x − 1 có đồ thị là (C). Có bao nhiêu điểm trên (C) mà tổng khoảng cách từ x − 2
diểm đó đến hai đường tiệm cận của (C) bằng 6 A. 1. B. 4. C. 0. D. 2. 154
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 32. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a. Tam giác S AD cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa (S BC) và mặt đáy bằng 60◦. Thể tích khối chóp S .ABCD bằng √ √ √ 2a3 3 8a3 3 4a3 3 √ A. . B. . C. . D. 2a3 3. 3 3 3
Câu 33. Cho hàm số y = ax + 1, b , 0, a + b , 0 có đồ thị là (C). Biết đồ thị (C) có tiệm cận ngang bx − 1 a
là đường thẳng y = 2. Khi đó tỉ số bằng b A. 2. B. 2. C. −1. D. 1.
Câu 34. Cho khối chóp S .ABC có S A = 3, S B = 4, S C = 5 và d AS B = d BS C = d CS A = 60◦. Tính thể
tích V của khối chóp S .ABC. √ √ A. V = 5 2. B. V = 5 3. C. V = 10. D. V = 15. √ x2 + x − 2
Câu 35. Tập xác định của hàm số y = là log 2 − x2 3 √ √ √ √ h A. 1; 2 . B. − 2; 2 \{1}. C. 1; 2 . D. (1; +∞).
Câu 36. Phương trình 22x2−5x+2 + 23x2−7x+2 = 1 + 25x2−12x+4 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 37. Cho hàm số y = 1 x3 − 2x2 + 3x + 1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song 3
với đường thẳng y = 3x + 1? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 38. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6 cm, AC = 8 cm. Gọi V1 là thể tích khối nón tạo thành
khi quay 4ABC quanh cạnh AB và V2 là thể tích khối nón tạo thành khi quay 4ABC quanh cạnh AC. Tỉ V số 1 bằng V2 4 3 16 64 A. . B. . C. . D. . 3 4 9 27
Câu 39. Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được s(t) (km) là hàm phụ thuộc theo biến
t (giây) theo phương trình s(t) = et2+3 + 2te3t+1. Khi đó vận tốc của tên lửa sau 1 giây là A. 5e4 (km/h). B. 3e4 (km/h). C. 9e4 (km/h). D. 10e4 (km/h).
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ y 7/3 x −2 0 1 −13/6 155
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 và đạt cực tiểu tại x = 1. 7
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng . 3
C. Hàm số đồng biến trên 0; +∞.
D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
Câu 41. Cho 0 < a , 1, 0 < b , 1, x > 0, y > 0. Tìm công thức đúng trong các công thức sau?
A. log (x + y) = log x + log y. B. log x. a a a ab x = b loga x x
C. log x = log a. log x. D. log = loga . b b a a y log y a π h i
Câu 42. Cho hàm số f (x) = e2+sin 2x. Biết x0 ∈ 0;
là giá trị thỏa mãn f 0(x0) = 0. Khi đó 2 π π π A. x0 = . B. x0 = . C. x0 = 0. D. x0 = . 2 3 4
Câu 43. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên (0; +∞)? A. y = sin 2x. B. y = x √ . C. y = x . D. y = ln2 x. x2 + 1 2 − x
Câu 44. Đồ thị hàm số y = 3x − 1
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x2(x2 − 5x + 6) A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 45. Phương trình 3 plog x − log (3x) = 1 có hai nghiệm x , x 3 3 1 2. Khi đó tích x1 x2 bằng A. 1. B. 36. C. 243. D. 81.
Câu 46. Gọi x = a và x = b là các điểm cực trị của hàm số y = 2x3 −3x2 −18x−1. Khi đó A = a+b−2ab bằng A. −7. B. 5. C. 7. D. −5. √
Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có 4ABC vuông cân tại B, AB = a 2 và cạnh bên AA0 = √
a 6. Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đứng đã cho là √ √ √ A. 4πa2. B. 2πa2 6. C. 4πa2 6. D. πa2 6.
Câu 48. Bảng biến thiên sau đây có thể là bảng biến thiên của hàm số nào? x −∞ 0 +∞ y0 + 0 − 3 y −∞ −∞ 1 1
A. y = − x4 − x2 + 3.
B. y = − x4 + 2x2 + 3. 4 2 C. y = 1 x4 + x2 + 3.
D. y = −x2 − 2x + 3. 2 π h i
Câu 49. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2 sin 2x − 5x + 1 trên đoạn 0; bằng 2 5π 5π A. 3 − . B. 0. C. 1. D. 1 − . 4 2 156
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 50. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Biết thể tích √
của khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng 2 2a3. Gọi α là góc giữa mặt phẳng (A0B0C0) với mặt phẳng (ABC). Khi đó cos α bằng r r 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 157
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 D 11 A 16 A 21 C 26 C 31 B 36 D 41 C 46 C 2 A 7 A 12 A 17 B 22 B 27 C 32 B 37 A 42 D 47 B 3 D 8 B 13 A 18 B 23 B 28 D 33 B 38 A 43 B 48 A 4 D 9 C 14 B 19 D 24 D 29 C 34 A 39 D 44 D 49 D 5 D 10 C 15 A 20 A 25 A 30 C 35 C 40 A 45 C 50 D 158
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 24
Sở GD và ĐT Ninh Thuận (HKI)
Câu 1. Cho đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ. Trong các hàm số dưới đây, 3. y
hàm số có đồ thị đã cho là 2.
A. y = (x2 − 1)(x2 + 2). 1. B. y = x − 4. x x + 2 C. y = x4 + 2x2 − 2. −1. 0 1. 2. −1.
D. y = x3 + 3x2 + 4x − 2. −2. √ √ 7.a2− 7
Câu 2. Biểu thức N = a2+ √
sau khi rút gọn có kết quả là √ 2− 6 a2+ 6 A. a3. B. a6. C. a5. D. a4. x − 2
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = log là x − 1 A. D = R\{1}. B. D = R\{1; 2}.
C. D = (−∞; 1) ∪ (2; +∞). D. D = (1; 2).
Câu 4. Hai đường thẳng x = 2 và y = −2 là các đường tiệm cận của đồ thị hàm số? A. y = x + 1. B. y = x + 1. C. y = 2x − 1. D. y = 2x − 1. 2 − x x − 2 2 − x x − 2
Câu 5. Trong các hàm số dưới đây, hàm số đồng biến trên R là A. y = x4 + 2x2 + 6.
B. y = x3 + 2x2 + 3x + 5. C. y = x3 + 2x2 − 3x + 5. D. y = 2x − 1. x + 1
Câu 6. Cho một khối lập phương, biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể
tích của nó tăng thêm 218 cm3. Khi đó cạnh của hình lập phương bằng A. 7cm. B. 5cm. C. 6cm. D. 4cm.
Câu 7. Cho hàm số y = 2x − 6 có đồ thị là (C). Khi đó tích các khoảng cách từ điểm M thuộc (C) đến x − 1
hai đường tiệm cận của (C) là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 8. Cho log 3 < log 4 . Khi đó giá trị b thỏa mãn điều kiện nào sau đây? b 4 b 5 A. b > 1. B. b ≥ 0. C. 0 < b < 1. D. b ≥ 1.
Câu 9. Cho hình nón có đường cao h = 8cm, bán kính đáy r = 6cm. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho là A. 144π cm2. B. 72π cm2. C. 96π cm2. D. 120π cm2.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD, gọi B0, C0 lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB0C0D và khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 4 8
Câu 11. Cho đến năm 2003, dân số nước ta là 80902400 người. Với tỉ lệ tăng dân số mỗi năm không đổi
là 1, 47% thì đến năm 2020 dân số nước ta gần với số nào nhất dưới đây? 159
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 103681600. B. 103681700. C. 103681800. D. 103681500.
Câu 12. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định sai
A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một hình đa diện lồi.
B. Tứ diện là hình đa diện lồi.
C. Hình lập phương là hình đa diện lồi.
D. Hình hộp là hình đa diện lồi.
Câu 13. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ A. 0 y = 1 x3 + x2 + 4. 2 +∞ 3 f 0(x) + 0 − 0 + B. y = 1 x3 − x2 + 4. 3 4 +∞ + C. y = x4 − 4x2 + 4. f (x) 8 D. y = 2x + 4. x + 1 −∞ 3
Câu 14. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề đúng là
A. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
B. Một hình đa diện có ít nhất ba đỉnh.
C. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
D. Một hình đa diện có ít nhất sáu cạnh.
Câu 15. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a , 0). Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định đúng là
A. Hàm số y = ax4 + bx2 + c (a , 0) thể có hai điểm cực trị.
B. Hàm số y = ax4 + bx2 + c (a , 0) có nhiều hơn ba điểm cực trị.
C. Hàm số y = ax4 + bx2 + c (a , 0) có đúng ba điểm cực trị.
D. Hàm số y = ax4 + bx2 + c (a , 0) có ít hơn bốn điểm cực trị. 1 1
Câu 16. Cho a 3 > a 2 . Khi đó giá trị của a thỏa mãn điều kiện? A. a > 1. B. a ≥ 0. C. a ≤ 1. D. 0 < a < 1. √
Câu 17. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O, r) và (O0, r) chiều cao hình trụ h = r 2. Một hình
nón đỉnh O và có đáy là đường tròn (O0, r) nằm trong hình trụ. Thể tích của phần giới hạn bởi hình trụ và
mặt xung quanh của hình nón theo r là √ √ 4πr3 2πr3 2 2πr3 2πr3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 18. Hàm số y = x3 − 3mx2 + 3x + 2017 có cực trị khi? A. −1 < m < 1.
B. m > 1, m < −1. C. m ≥ −1. D. m ≤ 1. √ 6 5 5
Câu 19. Cho bốn biểu thức log > log
(1), log 9 < log 17 (2), log e > log π (3), log > 3 5 3 6 1 1 1 1 2 2 3 3 2 2 √ 3 log
(4). Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định sai là 2 2 A. (1) đúng, (2) sai. B. (3) đúng, (4) sai. C. (1) sai, (3) sai. D. (3) đúng, (2) sai. 160
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 20. Trong các hàm số dưới đây hàm số nghịch biến trên R là A. y = 3 − x.
B. y = −x3 +3x2 −3x+3. C. y = −x3 +3x2 +3x+3. D. y = −x4 + 3x2 − 5. x − 1
Câu 21. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4 cm quay xung quanh đường cao AH (H ∈ BC) của tam
giác tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón tạo thành là A. 16π cm2. B. 4π cm2. C. 12π cm2. D. 8π cm2.
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3cm. Một mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo thiết diện là
hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ đã cho là A. S = = xq 36π cm2; V = 27π cm3. B. S xq 24π cm2; V = 45π cm3. C. S = = xq 24π cm2; V = 36π cm3. D. S xq 36π cm2; V = 54π cm3.
Câu 23. Số điểm cực trị của hàm số y = ex + e−x là 2 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 24. Cho khối chóp tam giác S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, cạnh AB = a, S A vuông
góc với mặt phẳng đáy và S B tạo với mặt phẳng đáy góc 45◦. Thể tích của khối chóp S .ABC theo a. a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 9 3 6 4 1 9 4 − a 4
Câu 25. Cho biểu thức M = a , với 0 < a 1 5
, 1 sau khi rút gọn có kết quả là a 4 − a 4 A. 2 + a. B. 1 − a. C. 1 + a. D. 2 − a.
Câu 26. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên R? !x e x 2 π x π x A. y = π . B. y = . C. y = . D. y = . e 4 3
Câu 27. Hàm số y = xln x (với x > 0) có đạo hàm là xln x 2.eln x ln x ln x xln x ln x A. . B. . C. . D. . x x x x
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = AA0 = a; BC = 2a và trên cạnh AD lấy điểm
M sao cho AM = 3MD. Khi đó khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (AB0C) tính theo a là a a a a A. . B. . C. . D. . 4 3 5 2
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a; mặt bên của hình chóp tạo với đáy
một góc 60◦. Thể tích của khối chóp S .ABCD theo a là √ √ √ √ 3a3 5 3a3 2 3a3 4 3a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 30. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 − 3x2 + 2 trên đoạn [0; 2] là 1
A. max y = 6; min = − . B. max y = 4; min = 1. [0;2] [0;2] 4 [0;2] [0;2] 4 1 C. max y = 5; min = 2.
D. max y = 5; min = − . [0;2] [0;2] [0;2] [0;2] 2
Câu 31. Hàm số y = (m − 2)x + sin x nghịch biến trên R thì m thuộc khoảng? A. (−∞; 1]. B. [1; +∞). C. (−∞; 2]. D. [2; +∞). 161
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 32. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên (−2; 2) là A. y = x + 3. B. y = x4 − 4x2 + 2. C. y = x3 − 3x2 + 2. D. y = x − 3. x + 2 x + 2 √
Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 5 − x2 + 2x là √ √ A. 5. B. 2 5. C. −2 5. D. 6.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M là trung điểm cạnh S C. Hình
chiếu vuông góc của tam giác MAB xuống mặt phẳng đáy có diện tích là 3a2 3a2 a2 3a2 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 5
Câu 35. Cho m = log 3. Khi đó giá trị của log 15 tính theo m là 15 25 1 1 A. 2 − m. B. . C. 2m − 1. D. . 2(1 − m) 2 − m
Câu 36. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − x2 + 2x − 4 tại điểm có hoành độ bằng 1 có hệ số góc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 37. Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (a; b) và có đạo hàm cấp hai trên đoạn đó. Khi đó với
x0 ∈ (a; b) khẳng định đúng là     f 0( x0) = 0 A. Nếu  
thì x0 là một điểm cực trị của hàm số.     f ”(x  0) , 0     f 0( x0) = 0 B. Nếu  
thì x0 không phải là một điểm cực trị của hàm số.     f ”(x  0) , 0     f 0( x0) = 0 C. Nếu  
thì x0 là một điểm cực đại của hàm số.     f ”(x  0) > 0     f 0( x0) = 0 D. Nếu  
thì x0 là một điểm cực tiểu của hàm số.     f ”(x  0) < 0
Câu 38. Cho khối trụ lục giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng truh đã cho được tính theo a là √ √ √ √ 3 3 3 3 A. V = 3a3 . B. V = a3 . C. V = 3a3 . D. V = a3 . 2 2 4 4
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên.
Phương trình f (x) = 3 − m có ba x −∞ −1 1 +∞
nghiệm phân biệt khi m thỏa mãn? f 0(x) − 0 + 0 − A. −2 ≤ m ≤ 2. +∞ 2 B. |m| > 2. f (x) C. 1 < m < 5. −2 −∞ D. −2 < m < 2.
Câu 40. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4x
song song với đường thẳng y = −2x + 2016 có phương 2x − 1 trình là 162
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"      y = −2x y = −2x − 1 y = 2x − 1  y = 2x     A.          . B.  . C.  . D.  .         y = −2x + 2 y = −2x − 2 y = 2x − 2 y = 2x + 2
Câu 41. Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 là 3x + 2 A. D = R\{2}. B. D = }. C. D = }. D. D = }. 3 R\{− 32 R\{− 23 R\{ 32
Câu 42. Hàm số y = e3x − ln x + log x (với x > 0) có đạo hàm là 2 1 − ln 2 1 + ln 2 A. 3e3x + 1 + ln 2. B. 3e3x + 1 − ln 2. C. 3e3x − . D. 3e3x − . x ln 2 x ln 2 x ln 2 x ln 2
Câu 43. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và đường sinh ` = 7cm. Diện tích toàn phần của hình trụ là A. 70π cm2. B. 105π cm2. C. 140π cm2. D. 120π cm2.
Câu 44. Cắt một khối nón đã cho bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một tam giác đều
cạnh a. Thể tích khối nón đã cho là √ √ √ √ πa3 3 πa3 3 πa3 3 πa3 3 A. . B. . C. . D. . 12 32 24 16
Câu 45. Số phép đối xứng qua mặt phẳng biến tam giác đều thành chính nó là A. 1. B. 3. C. 0. D. 4.
Câu 46. Một tấm bìa hình chữ nhật có hai cạnh là 50cm và 40cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa
một hình vuông có cạnh là 10cm rồi gấp lại thành một cái hộp không có nắp. Hộp được tạo thành có thể tích là A. 6000cm3. B. 12000cm3. C. 5000cm3. D. 10000cm3.
Câu 47. Cho khối tứ diện đều cạnh a; gọi S là tổng diện tích các mặt của tứ diện và V là thể tích của tứ
diện. Diện tích S và thể tích V tính theo a là √ √ √ 2 √ 3 A. S = a2 3; V = a3 . B. S = a2 3; V = a3 . 12 √ 6√ √ 3 √ 2 C. S = a2 2; V = a3 . D. S = a2 2; V = a3 . 12 6
Câu 48. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a; hình chiếu vuông góc của tam giác S AB có diện tích là √ √ √ √ a2 3 a2 3 a2 3 a2 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 4 9
Câu 49. Số điểm cực trị của hàm số y = x3 + x2 − x + 4 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 50. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. 163
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 A 16 D 21 D 26 D 31 A 36 B 41 C 46 A 2 B 7 A 12 A 17 C 22 D 27 B 32 D 37 A 42 B 47 A 3 C 8 C 13 B 18 B 23 D 28 D 33 A 38 A 43 D 48 B 4 C 9 D 14 D 19 C 24 C 29 D 34 A 39 C 44 C 49 C 5 B 10 C 15 D 20 B 25 C 30 A 35 B 40 B 45 B 50 A 164
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 25
THPT Gang Thép - Thái Nguyên (HKI)
Câu 1. Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 2 tạo với tia Ox một góc 135◦. Tìm các tiếp điểm. x − 2
A. (1; −3) và (−2; 0).
B. (4; 3) và (1; −3).
C. (0; 1) và (1; −3).
D. (4; 3) và (0; −1).
Câu 2. Đồ thị hàm số y = 3x + 1 có tọa độ của tâm đối xứng là điểm x + 1 A. (−1; 1). B. (1; 3). C. (−1; 3). D. (1; −1).
Câu 3. Hình chóp S .ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có S A vuông góc với mặt phẳng (ABC)
và có S A = a, AB = b, AC = c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A, B, C, S có bán kính r bằng: √ 1 √ √ 2 (a + b + c) A. 2 a2 + b2 + c2. B. a2 + b2 + c2. C. a2 + b2 + c2. D. . 2 3
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log x > 4 − x là: 3 A. (3; +∞). B. (0; 3). C. (0; +∞). D. (−∞; 3).
Câu 5. Nghiệm của phương trình 27x + 12x = 2.8x là: A. x = 0. B. x = 1. C. x = 3. D. x = 2. 2 3
Câu 6. Khối hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng V. Khi đó, thể tích tứ diện A0BCD bằng V 2V V 2V A. . B. . C. . D. . 6 5 3 3
Câu 7. Số giao điểm của đường cong y = x3 − 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 − x bằng: A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 8. Số điểm cực trị của hàm số y = 2x − 5 là: x − 1 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bất kỳ một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kỳ một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kỳ một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kỳ một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 10. Cho hàm số y = f x2 + 2x ln x. Tính f 0 (1) A. −1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? 1 A. y = 1 + 3 . B. y = x2 . C. y = ex − . D. y = 2 . x + 2 x − 1 x x − 1
Câu 12. Tìm a để hàm số y = log
x nghịch biến trên (0; +∞). a2−2a+1   |a| > 1 A. a ∈ (0; 2) \ {1}.
B. a ∈ (−2; 1) \ {0}. C.   .
D. a ∈ (−1; 1) \ {0}.    a 6  , 2
Câu 13. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích các mặt của nó là 150cm2. A. 100cm3. B. 75cm3. C. 125cm3. D. 25cm3. 165
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 14. Giá trị của m để hàm số y = x3 − 3 (2m + 1) x2 + (12m + 5) x + 2 đồng biến trên khoảng (2; +∞) là: 1 1 5
A. − √ ≤ m ≤ √ . B. m ≤ . 6 6 12 1 1 C. m < − √ . D. m ≤ . 6 2
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình ln x2 − 6x + 8 = ln (x − 2) là: A. {5; 2}. B. ∅. C. {5}. D. {2}. √
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = e 2x−1 là: √ 2x−1 √ √ A. y0 = e √ . B. y0 = 2x − 1.e 2x−1. 2x − 1 √ √ 2x−1 C. y0 = 2 √ .e 2x−1. D. y0 = e √ . 2x − 1 2 2x − 1
Câu 17. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC0 của hình
lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh b khi quay xung quanh trục AA0. Diện tích S là: √ √ √ A. πb2 3. B. πb2 2. C. πb2 6. D. πb2.
Câu 18. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là: A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Câu 19. Cho hình chóp S .ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a, các mặt bên S AB, S BC, S CA tạo với
đáy một góc 600. Thể tích khối chóp đó bằng: √ √ √ 2 3a3 √ A. 3 3a3. B. 8 3a3. C. . D. 6 3a3. 3
Câu 20. Đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = x3 + x − 2? 2 2 2 2 −1 0 1 −1 0 1 −1 0 1 −1 0 1 −2 −2 −2 −2 −4 −4 −4 −4 A. −6 . B. −6 . C. −6 . D. −6 . √
Câu 21. Kết luận nào đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − x2?
A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
B. Có giá tri lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
C. Không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
D. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về phương trình log (3x + 1) . log x = 2 log (3x + 1). 2 3 2
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có nghiệm dương duy nhất. 166
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
D. Phương trình có vô số nghiệm.
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng 450.
Thể tích khối chóp đó bằng: √ √ a3 2 a3 a3 A. a3 2. B. . C. . D. . 2 6 3 x
Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos2 , x ∈ [0; π]. √ 2 √ √ 3 3 2 3 3 A. 0. B. . C. . D. . 8 3 8
Câu 25. Các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 5x2 + 7x − 3 là: 7 ! A. [−5; 7]. B. (−∞; 1) và ; +∞ . 3 7 ! C. (3; 7). D. 1; . 3
Câu 26. Biểu diễn A = log √3 20 + log √ 400 theo a = ln 5 và b = ln 2 cho ta kết quả là: 2 2 ! ! A. A = 7 2 + a . B. A = 4 3 + b . C. A = 5 1 + a . D. A = 6 1 + b . b a b a
Câu 27. Với a ∈ R cho trước, biểu thức nào sau đây sai? √ 2 5 3 2
A. a2 + 5 3 > a2 + 5 9 .
B. a2 + 5 5 > a2 + 5 2 . √ √ 3 5 4 2 2 C. a2 + 5 > a2 + 5 .
D. a2 + 5 7 > a2 + 5 5 .
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm của hình
vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A0B0C0D0. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: √ √ √ √ πa2 6 πa2 3 πa2 3 πa2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2 x
Câu 29. Tìm a ∈ R để hàm số y = 3a − a2 − a là hàm mũ và đồng biến trên R. A. a < 2. B. 0 < a < 2. C. a > 1. D. 1 < a < 2.
Câu 30. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 5x − 1 tại điểm có hoành độ 2 là: A. −29. B. 5. C. 29. D. −31.
Câu 31. Hàm số y = 1 x3 − x2 − 3x + 1 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−2; 0] bằng: 3 8 1 A. 2. B. 1. C. . D. . 3 3
Câu 32. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 600. Thể
tích của hình chóp đó bằng: √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 12 10
Câu 33. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 + mx2 + 1, ∀m , 0 là: 2m2 2m A. y = 2m2 x − 1. B. y = − x + 1. C. y = − x + 1. D. y = 2m x − 1. 9 9 3 3 167
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" q √
Câu 34. Viết số N = 4 x2 5 x dưới dạng xm. Tìm m 11 8 15 5 A. . B. . C. . D. . 20 5 4 8 2 + 2−x
Câu 35. Khi đặt 2x = t (t > 0) thì phương trình
= 3 trở thành phương trình nào sau đây? 1 + 21−x 2 2t + 1 2 + t 2 + t 2t − 1 A. = 3. B. = 3. C. = 3. D. = 3. t + 2 2 2 − t 2 2t + 1 2 t + 1 2
Câu 36. Nghiệm của phương trình 33x + 32x+1 = 3x+1 + 9 là: 1 √ A. x = 1. B. x = ± . C. x = 1. D. x = ± 2. 2 3
Câu 37. Cho hai điểm cố định A, B và một điểm M di động trong không gian luôn thỏa mãn điều kiện [
MAB = α với 00 < α < 900. Khi đó điểm M thuộc mặt nào sau đây: A. Mặt nón. B. Mặt trụ. C. Mặt cầu. D. Mặt phẳng.
Câu 38. Phương trình m.3x + m.3−x = 1 có nghiệm khi chỉ khi: 1 A. m > 1 . B. 0 < m ≤ . C. 0 < m < 1 . D. m ≤ 0. 2 2 2
Câu 39. Mệnh đề nào sau đây là sai khi nói về logπ (2x + 1) = 2m + 1 1
A. Khi m = − thì phương trình có nghiệm x = 0. 2 1 !
B. TXĐ của phương trình là D = − ; +∞ . 2 π.π2m − 1
C. Nghiệm của phương trình là x = . 2 1
D. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2m + 1 > 0 ⇔ m > − . 2 √ √ 3 3
Câu 40. Giá trị của biểu thức 31+2 2 : 9 2 là: √ √ A. 9. B. 3 3. C. 2 3. D. 3.
Câu 41. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x2 + 4 là: x2 − 9 A. x = 3; y = 13. B. x = 3; y = 1. C. x = ±3; y = 13. D. x = ±3; y = 1. √ 6
Câu 42. Một hình tứ diện đều có chiều cao bằng thì có thể tích bằng: √ √ 3 √ √ 3 2 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 12
Câu 43. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 12x + 12 là: A. (4; 28). B. (−2; 2). C. (2; −4). D. (−2; 28). 1 !x
Câu 44. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2x+1 > . Tìm min S . 16 1 A. 2. B. 1. C. Không có. D. . 5
Câu 45. Các trung điểm của các cạnh của một tứ diện đều cạnh a là các đỉnh của một khối đa diện đều.
Thể tích khối đa diện đó là: √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 24 12 16 12 168
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" r x2
Câu 46. Cho hàm số y =
. Tìm hoành độ điểm cực tiểu của hàm số. x + 2 A. x = 4. B. x = 1. C. x = −2. D. x = 0.
Câu 47. Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bị đều
tiếp xúc với đáy, viên bị chính giữa tiếp xúc với 6 viên bị xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp
xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy hình trụ là: A. 16πr2. B. 18πr2. C. 9πr2. D. 36πr2.
Câu 48. Tập xác định của hàm số y = 1 là: log x − 1 0.2 ( 1) A. D = R \ . B. D = (0; +∞). 5 ( 1) C. D = (0; +∞) \ . D. D = (0; +∞) \ {1}. 5
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y = m + 1 cắt đồ thị hàm số 3
y = 1 |x|3 − x2 + 1 tại 4 điểm phân biệt. 3 27 9 7 7 A. m > − . B. − < m < 0. C. − < m < 1. D. − < m ≤ 1. 2 2 2 2
Câu 50. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 5x là: A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. 169
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 C 16 A 21 A 26 A 31 D 36 A 41 D 46 D 2 C 7 A 12 A 17 C 22 B 27 D 32 C 37 A 42 D 47 C 3 B 8 A 13 C 18 D 23 C 28 B 33 B 38 B 43 D 48 C 4 A 9 D 14 B 19 B 24 A 29 D 34 A 39 D 44 C 49 B 5 A 10 C 15 C 20 D 25 B 30 B 35 A 40 D 45 A 50 B 170
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 26 THPT Chu Văn An (HKI)
Câu 1. Bất phương trình 2x2.3x < 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. Không có nghiệm nguyên.
B. Có một nghiệm nguyên.
C. Có hai nghiệm nguyên.
D. Có vô số nghiệm nguyên.
Câu 2. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 18. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tâm đối xứng.
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Đồ thị hàm số không cắt parabol y = 1 − 6x2.
D. Giá trị cực đại của hàm số là 18.
Câu 3. Cho a, b là các số thực dương và a , 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log √ (a2 + ab) = 2 + 2 log (a + b).
B. log √ (a2 + ab) = 4 log (a + b). a a a a
C. log √ (a2 + ab) = 1 + 4 log b.
D. log √ (a2 + ab) = 4 + 2 log b. a a a a
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đường thẳng ∆ : y = −x + a không có điểm chung với đồ
thị (C) của hàm số y = x − 3. x − 2
A. Với mọi a ∈ R\{0}. B. a < 0. C. Với mọi a ∈ R.
D. Không có giá trị nào của a.
Câu 5. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R? √ A. y = 1. B. y = x − 1. C. y = 2x − 1. D. y = x x − 3x + 1. x x + 1 x2 + 1
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 1 x4 + 2017x2 + 1 4 A. m = 0. B. m = 2017. C. m = 1. D. m = 1. 4
Câu 7. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? f y −1 . 1 . 0 x −1
A. y = −x4 + 2x2 − 3.
B. y = x4 − 2x2 − 3. C. y = x4 − 2x2. D. y = x3 − 3x − 1. √
Câu 8. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AC = a 3, cạnh bên S A
vuông góc với đáy, S A = 2a. Khẳng định nào sau đây sai? √ a2 10
A. Diện tích tam giác S BC bằng . 2 171
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ a3 3
B. Thể tích khối chóp S .ABC bằng . 3 √ 2a 5
C. Chiều cao của hình chóp kẻ từ đỉnh A bằng . 5
D. Hình chóp có tất cả các mặt đều là tam giác vuông.
Câu 9. Cho khối lập phương có diện tích toàn phần bằng 150. Tính thể tích V của khối lập phương đó. 125 A. . B. V = 27. C. V = 125. D. V = 64. 3
Câu 10. Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính diện tích xung quanh của hình nón. √ πa2 2 √ √ A. . B. πa2 2. C. 2πa2 2. D. 2πa2. 2
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? √ A. x. B. y = x2.
C. y = 1 x4 − 2x2 + 2. D. y = 1 − x2. 4
Câu 12. Điểm cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x + 1 là: A. x = 2. B. y = 1. C. y = −3. D. x = 0. Câu 13. Gọi x + .
1; x2 là hai nghiệm của phương trình log √ (4x − 3.22x+1 + 2) = 2x + 4. Tính x x 2 1 2 A. x + = + = + = + = 1 x2 1. B. x1 x2 7. C. x1 x2 10. D. x1 x2 0.
Câu 14. Hàm số y = x2 ln x có bao nhiêu điểm cực trị? A. Có 3 điểm. B. Có một điểm.
C. Khong có điểm nào. D. có 2 điểm.
Câu 15. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. √ √ √ a3 3 a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 2 4 2
Câu 16. Cho hình chóp S .ABC có ba cạnh S A, S B, S C đôi một vuông góc với nhau, S A = 1, S B =
2, S C = 3. Tính Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC). √ √ √ 14 14 A. h = 14. B. h = . C. h = 6. D. h = 3 . 2 7 7
Câu 17. Viêt phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 1, biêt tiếp tuyến song song với
đường thẳng ∆ : y = 9x − 17.
A. y = 9x + 15, y = 9x − 17. B. y = 9x + 15. C. y = 9x + 17.
D. y = 9x − 15, y = 9x − 17.
Câu 18. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên S AB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD. √ √ a a a 21 a 21 A. √ . B. . C. . D. . 3 3 4 6 172
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Câu 19. Gọi M(x >
0; y0) là điểm chung của hai đồ thị hàm số y = x2 − 1 và y = x + 1 thỏa mãn x0 0. 3
Tính giá trị của biểu thức P = 1 x0 + 2y0 3 5 5 A. . B. 4. C. . D. 2. 3 4
Câu 20. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? y 4. 1 f 0 2. x 1!−x A. y = 2−x. B. y = . C. y = ex. D. y = e−x. 2
Câu 21. Một người gửi tiền vào ngân hàng theo thể thức lãi kép với lãi suất 12% một năm, kì hạn là một
tháng. Hỏi sau bao lâu, số tiền trong tài khoản của người đó gấp ba lần số tiền ban đầu? A. 12 năm 5 tháng. B. 9 năm 3 tháng. C. 11 năm. D. 10 năm 2 tháng.
Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số y = 2x2+1. A. y0 = x2 + 1 2x2. B. y0 = 2x2. C. y0 = x.2x2+2 ln 2.
D. y0 = x2 + 1 2x2+1 ln 2. a3
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng
. Tính độ dài cạnh bên của 3 hình chóp. √ √ √ a 3 a 6 a 3 A. a. B. . C. . D. . 2 2 3 a
Câu 24. Một khối trụ có chu vi đường tròn đáy bằng 12πa, chiều cao bằng
. Tính thể tích của khối trụ. 2 A. 6πa3. B. 72πa3. C. 18πa3. D. 24πa3.
Câu 25. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ex2−2x trên đoạn [0; 2]. 1 1 A. e. B. . C. 1. D. . e2 e
Câu 26. Cho hàm số y = 2x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? x − 1
A. Hàm số có một điểm cực trị.
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
C. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D. Hàm số nghịch biến trên R. 173
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 27. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0. Một khối trụ T nội tiếp khối lăng trụ đã cho. Gọi V1
V1 là thể tích khối trụ, V2 là thể tích khối lăng trụ. Tính tỉ số V2 √ √ √ √ 2π 3 4π 3 π 3 π 3 A. . B. . C. . D. . 27 9 9 27 √
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để bất phương trình a
x2 + 6 < x + a nghiệm đúng
với mọi giá trị thực của x. √ √ 30 30 A. a < −1. B. a < 1. C. a = . D. a < . 5 5
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình vuông, thể tích bằng V. Một khối nón
có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD, có đáy là hình tròn ngoại tiếp tứ giác A0B0C0D0. Tính thể tích của khối nón. π π π π A. V. B. V. C. V. D. V. 4 2 12 6
Câu 30. Tìm tập nghiệm S của phương trình log (x − 1) + log (x + 1) = 3 2 2 √ √ o A. S = {3; −3}. B. S = n 7; − 7 . C. S = {3}. D. S = {2}.
Câu 31. Cho hàm số y = 2x − 1 có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(−1; −3) tạo với x + 2
hai đường tiệm cận của đồ thị (C) một tam giác ∆. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác ∆ có diện tích bằng 10. √
B. Tam giác ∆ có chu vi bằng 10 + 2 26.
C. Tam giác ∆ là tam giác vuông có một góc bằng 60◦.
D. Tam giác ∆ là tam giác vuông cân.
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x − m.2x + 2m − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu?
A. Không có giá trị nguyên nào.
B. Có một giá trị nguyên.
C. Có hai giá trị nguyên.
D. Có vô số giá trị nguyên.
Câu 33. Gọi n là số điểm trên đồ thị (C) của hàm số y = −2 + 1
có hoành độ và tung độ là các số tự x − 1 nhiên. Tìm n A. n = 2. B. n = 0. C. n = 4. D. n = 1.
Câu 34. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích là V. Tính thể tích khối tứ diện ACB0D0 V V V V A. . B. . C. . D. . 3 4 5 6
Câu 35. Cho log 3 = a, log 5 = b. Tính log 3 theo a và b. 8 3 10 3a 1 A. . B. ab. C. 3a + b. D. . 1 + 3ab a + 3b
Câu 36. Tính giá trị của biểu thức P = 1 + 1 + · · · + 1 log 2016! log 2016! log 2016! 2 3 2016 A. 2016. B. 0. C. 2015. D. 1.
Câu 37. Hàm só y = x + 2 có đồ thị (C). Gọi d là tích khoảng cách từ một điểm bất kì trên đồ thị (C) x
đến các đường tiệm cận của (C). Tính d √ √ A. d = 2. B. d = 1. C. d = 2 2. D. d = 2. 174
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ 1
Câu 38. Tìm số nghiệm của phương trình 2 x x + 2 = 3. A. Không có nghiệm. B. Có một nghiệm. C. Có hai nghiệm.
D. Có vô số nghiệm.
Câu 39. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −3x3 + 3x + 1 tại giao điểm của đồ thị với trục tung. A. y = 1. B. y = 3x − 1. C. y = 3x + 1. D. y = −3x + 1.
Câu 40. Tập xác định của hàm số y = xπ là A. R. B. [0; +∞). C. (0; +∞). D. R\{0}.
Câu 41. Trong không gian cho hai đường thẳng a, b cắt nhau và góc giữa chúng bằng 60◦. tính góc ở
đỉnh tạo bởi mặt nón tạo thành khi quay đường thẳng a quanh đường thẳng b A. 120◦. B. 60◦. C. 45◦. D. 30◦.
Câu 42. Một khối trụ T1 có thể tích bằng 40. Tăng bán kính của T1 lên gấp 3 lần ta được khối trụ T2.
Tính thể tích khối trụ T2 A. 300. B. 240. C. 360. D. 120.
Câu 43. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 1 có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng d : y = ax + 1. Tìm a A. a = 2. B. a = 3. C. a = 1. D. a = −2.
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x4 − 2x2 = m có 4 nghiệm phân biệt. A. m = 1. B. m = 0. C. −1 < m < 0. D. 0 < m < 1.
Câu 45. Cho a, b, x, y là các số thực dương với a, b , 1 và thỏa mãn: log x = log y = N. Đẳng thức a b nào sau đây đúng? x x A. N = log . B. N = log xy. C. N = log xy. D. N = log . ab y ab a+b a+b y
Câu 46. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 2 có đồ thị (C). Gọi m là số giao điểm của (C) và trục hoành. Tìm m A. m = 3. B. m = 1. C. m = 0. D. m = 2.
Câu 47. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 − 2x x2 A. y = −2. B. y = 0. C. y = 1.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 48. Cho khối lập phương có thể tích bằng 1. Tính thể tích khối bát diện đều có các đỉnh là tâm các
mặt của hình lập phương. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3 175
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 49. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được đo bởi công thức H(x) = 2 x2(33 − x), trong đó 5
x(mg), x > 0 là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Tính lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để
huyết áp giảm nhiều nhất. A. 25(mg). B. 22(mg). C. 33(mg). D. 30(mg). √
Câu 50. Cho hai khối cầu S , ,
1 và S 2 có bán kính và thể tích lần lượt là R1 R2 và V1 V2. Biết R2 = 3R1, V tính 2 V1 √ √ A. 3. B. 3. C. 9. D. 3 3. 176
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 A 16 C 21 B 26 B 31 C 36 D 41 A 46 A 2 D 7 C 12 A 17 B 22 C 27 C 32 B 37 A 42 C 47 B 3 A 8 B 13 A 18 D 23 C 28 A 33 B 38 D 43 D 48 C 4 C 9 C 14 B 19 D 24 C 29 D 34 D 39 C 44 D 49 B 5 C 10 B 15 C 20 B 25 D 30 C 35 A 40 C 45 B 50 D 177
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 27
THPT Nguyễn Du - TP HCM (HKI)
Câu 1. Cho hàm số y = 2x + 2m − 1. Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm x + m M(3; 1). A. m = −2. B. m = 1. C. m = 3. D. m = −3.
Câu 2. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 5x−1 + 53−x = 26 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
Câu 3. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = 2x + 1 là đúng? x + 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ : −1) và (−1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ : −1) và (−1; +∞).
C. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {−1}.
D. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {−1}.
Câu 4. Các khoảng ngịch biến của hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 là A. (0; 2).
B. (−∞ : 0) và (2; +∞).
C. (−∞ : 0) và (1; +∞).
D. (−∞ : 1) và (2; +∞).
Câu 5. Giá trị m để đường thẳng y = log m và đồ thị y = x4 − x2 + 1 có đúng 3 điểm chung là 2 4 1 A. . B. −2. C. 2. D. 1. 2
Câu 6. Cho mặt cầu (S 1) có bán kính R1, mặt cầu (S 2) có bán kính R2 và R2 = 2R1. Tỉ số thể tích của
khối cầu (S 2) và (S 1) là 1 1 A. . B. 8. C. 4. D. . 4 8
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log (x3 − 2x2 − x + 2) là 3 A. D = (−1; 1). B. D = (2; +∞).
C. D = (−1; 1) ∪ (2; +∞). D. D = (−∞; +∞).
Câu 8. Cho x, y là các số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. xm.yn = (x.y)m+n. B. xm.xn = (x.y)m+n. C. (xn)m = xn.m. D. (x.)n = xn.yn.
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của (C) : y = x3 + 3x2 − 8x + 1 song song với đường thẳng y = x + 1 là
A. y = x + 4; y = x − 28.
B. y = x − 4; y = x + 28.
C. y = x − 4; y = x − 28.
D. y = x + 4 : y = x + 28. " 1 #
Câu 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2.e1−x trên đoạn ; 3 lần lượt là 2 √ √ √ 4 e 4 9 e e A. ; . B. ; 0. C. ; . D. ; 0. e 4 e e2 4 4
Câu 11. Nhân dịp trường THPT Nguyễn Du tổ chức đi học tập ngoại khóa ở Đà Lạt. Đoàn Trường có tổ
chức một cuộc thi làm nón để vui chơi Noel. Hưởng ứng cuộc thi đó, tập thể lớp 12A1 làm những chiếc 178
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
nón theo các bước như sau: Cắt một mảnh giấy hình tròn tâm O bán kính 20 cm. Sau đó cắt bỏ phần hình
quạt còn lại theo hai bán kính OA và OB với nhau thì sẽ được một hình nón có đỉnh là O và đường sinh
là OA. Hỏi thể tích của khối nón tạo thành bằng bao nhiêu? O O1 B 750 O 20cm A A √ √ √ 3125 551π 8000π 45125 215π 1000 3π A. cm3 . B. cm3. C. cm3. D. cm3. 648 3 648 3
Câu 12. Với mọi số a > 0; b > 0 thỏa mãn a2 = 9b2 = 10ab thì đẳng thức nào sau đậy là đúng? a + 3b A. log = log a + log b.
B. log(a + 3b) = log a + log b. 4 2
C. log(a + 1) + log b = 1.
D. 2 log(a + 3b) = log a + log b.
Câu 13. Tại hội thảo khoa học Giải pháp dinh dưỡng giúp trẻ đạt cân nặng và chiều cao theo độ tuổi,
các chuyên gia dinh dưỡng đã chỉ ra bí quyết giúp phụ huynh hỗ trợ sự tăng trưởng của trẻ là mức tiêu
thụ của sữa trong mỗi khẩu phần ăn hằng ngày (theo vietnamnet.vn). Trước tình hình trên, công ty sữa
Việt Nam dự định sẽ cho ra một sản phẩm mới có bao bì là hình trụ có thể tích 1 lít. Hỏi phải thiết kế
bao bì này có bàn kính đáy R là bao nhiêu để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? r r r r 1 1 1 1 A. R = π dm. B. 3 π dm. C. R = 3 2π dm. D. R = π dm.
Câu 14. Cho hình chóp S .ABCD có S A vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A, S A = 2cm, AB =
4cm, AC = 3cm. Thể tích khối chóp S .ABC bằng A. 4cm3. B. 8cm3. C. 24cm3. D. 6cm3.
Câu 15. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác S AB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD. √ √ √ √ a 7 a 2 a 21 a 15 A. . B. . C. . D. . 7 2 7 5
Câu 16. Tính log 1350 theo a và b với log 3 = a và log 5 = b 30 30 30 A. 2a − b − 1. B. 2a + b + 1. C. 2a − b + 1. D. a + 2b + 1.
Câu 17. Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác S AB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với (ABCD). Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD. √ √ √ √ a 7 a 7 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3
Câu 18. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 + 3x2 − 9x − 7 trên đoạn [−4; 3] là A. 21. B. 19. C. 18. D. 20. 179
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 19. Hàm số y = 1 x3 + (m + 1)x2 − (m + 1)x + 2 đống biến trên tập xác định của nó khi 3
A. m < −2 ∨ m > −1.
B. −2 < m < −1. C. −2 ≤ m ≤ −1.
D. m ≤ −2 ∨ m ≥ −1.
Câu 20. Nghiệm của phương trình log x = log (x + 6) − log (x + 2) là 5 5 5 A. x = 2. B. x = 0; x = 1. C. x = 1. D. x = −3; x = 2.
Câu 21. Cho tứ diện ABCD. Gọi B0, C0 lần lượt là trung điểm AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của hai
khối tứ diện A0B0C0D0 và ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 2 4 8 x4
Câu 22. Có một học sinh lập luận tìm các điểm cực trị của hàm số y = f (x) = x5 − như sau: 5 2
Bước 1: Hàm số có tập xác định D = R.
Ta có y0 = x4 − 2x3, cho y0 = 0 ⇔ x4 − 2x3 = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 2.
Bước 2: Đạo hàm cấp hai y00 = 4x3 − 6x2. Ta có f 00(0) = 0 và f 00(2) = 8 > 0.
Bước 3: Kết luận: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 2 và không đạt cực trị tại x = 0.
Qua các bước trên, hãy cho biết học sinh đó giải đúng hay sai, nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai ở bước 3. B. Sai ở bước 2. C. Giải đúng. D. Sai ở bước 1.
Câu 23. Đồ thị (C) : y = x3 − 3mx2 + 2m(m − 4)x + 9m2 − m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt cách đều nhau khi A. m = 0; m = 2. B. m = 1. C. m = 0; m = 1. D. m = 2.
Câu 24. Số cạnh của một hình bát diện đều là A. 16. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác cân, AB = AC = a, góc d BAC =
120◦. Mặt phẳng (AB0C0) tạo với đáy một góc 600. Khi đó thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là √ √ 3a3 3 3a3 3a3 3 3a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 8 8
Câu 26. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = m. Với giá trị nào của m thì
đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt? A. m = 0 veem = 4.
B. m < 0 ∨ m > 4. C. 0 < m < 4. D. 0 ≤ m ≤.
Câu 27. Với giá trị nào của m thì hàm số y = −x3 − 2x2 + mx đạt cực tiểu tại x = −1? A. m > −1. B. m < −1. C. m , −1. D. m = −1.
Câu 28. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là √ √ √ √ a3 2 a3 3 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 12 4 12 6 1 1 +1 1 ! x 1! x
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình + 3. > 12 là 3 3 A. S = (0; +∞). B. S = (−1; 0). C. S = (−∞; −1). D. S = ∅. 180
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √ x + 1 x3 − 1
Câu 30. Rút gọn biểu thức √
, (x > 0) được kết quả là x + x + 1 √ A. x − 1. B. x + 1. C. x − 1. D. 1.
Câu 31. Hãy chọn từ ( hay cụm từ) sau điền vào chỗ trống để có mệnh đề đúng: " Số cạnh của một hình
đa diện luôn ... số đỉnh của hình đa diện ấy". A. bằng. B. nhỏ hơn. C. nhỏ hơn.
D. nhỏ hơn hoặc bằng.
Câu 32. Cho hàm số y = 1 + x, (C). Hãy cho biết đồ thị (C) có mấy đường tiệm cận? 1 − x A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 5.4x + 2.25x − 7.10x ≤ 0 là A. 0 ≤ x ≤ 2. B. −1 ≤ x ≤ 1. C. 0 ≤ x ≤ 1. D. 0 < x < 1.
Câu 34. Với những giá trị nào của m thì hàm số y = 1 x3 + mx2 + (2m − 1)x − 1 có cực đại và cực tiểu? 3 A. ∀m. B. m < 1. C. m > 1. D. m , 1.
Câu 35. Với giá trị nào của m để hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là 9 A. m = − . B. m = 9. C. m = 3. D. m ≤ 3. 4 4
Câu 36. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? Đồ thị sau đây là của hàm số nào? f 2. 1. −1. 0 1. −1.
A. y = x4 − 3x2 − 1. B. y = x4 + 2x2 − 1. C. y = −2x2 − 1.
D. y = −x4 − 2x2 − 1.
Câu 37. Tìm m để phương trình 4x − 2m2x + m + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt A. m < 2. B. −2 < m < 2. C. Không có m. D. m > 2.
Câu 38. Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là √ √ √ √ a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 3
Câu 39. Giá trị của biểu thức P = 25log5 6 + 49log7 8 − 3 là
31+log9 4 + 42−log2 3 + 5log125 27 A. 12. B. 9 . C. 10 . D. 82 . √
Câu 40. Một đường thẳng cắt mặt cầu tâm I tại hai điểm A, B sao cho tam giác ABI vuông và AB = a 2.
Thể tích khối cầu đó là A. V = 4πa3. B. V = 4πa3. C. V = πa3. D. V = 2πa3. 3 3 181
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ Câu 41. 3
Giá trị của biểu thức H = 2 log1 6 − log1 400 − 3 log 45. 3 3 9 A. 4. B. −3. C. −4. D. −5.
Câu 42. Cho hàm số y = x2 − 3x + 5, (C). Hãy cho biết đồ thị (C) đi qua điểm nào sau đây? x2 − 2x + 3 1 5! 1 27 ! 1 5 ! A. M ; . B. Q(2; −1). C. M − ; . D. M ; − . 2 3 2 7 2 3
Câu 43. Cho đường cong (C) : y = x3 − 2x2 + x − 1 và đường thẳng d : y = 1 − 2x. Hãy cho biết đường
cong (C) cắt đường thẳng d tại mấy điểm? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 44. Cho mặt cầu có bán kính là a, ngoại tiếp hình nón. Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác
đều. Thể tích của hình nón là 1 5 3πa3 3πa3 A. πa3. B. πa3. C. . D. . 8 5 8 4
Câu 45. Tìm m để đồ thị (Cm) : y = x3 − 3x2 − m + 2016 cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt
A. 2012 < m < 2016.
B. 2012 < m < 2017. C. 2017 ≤ m ≤ 2017. D. m < 2016. " 1 #
Câu 46. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn ; e lần lượt là e 1 1 1 1 A. e2; − . B. e2; − . C. − ; − . D. e2; 0. 2e e2 e2 2e
Câu 47. Cho hình trụ (T ) có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O0). Xét hình tròn có đáy là hình tròn (O)
và đỉnh là O0. Biết thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều. Tỉnh tỉ số giữa diện tích xung quanh
hình nón và diện tích xung quang hình trụ trên. √ √ 2 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3
Câu 48. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, CD. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh cạnh MN ta được hình trụ có thể tích V bằng A. V = 8π. B. V = 4π. C. V = 16π. D. V = 32π.
Câu 49. Hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, BA = BC = a, S A vuông góc đáy, góc
giữa (S BC) và (ABC) bằng 60◦. Thể tích khối chóp S .ABC là √ √ a3 2 a3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 2 6 3
Câu 50. Điều nào sau đây đúng?
A. am < an ⇔ m < n.
B. Nếu a < b thì am < bm ⇔ m > 0.
C. am > an ⇔ m > n.
D. 0 < a < 1 : am > an ⇔ m < n. 182
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 B 11 C 16 B 21 C 26 A 31 A 36 B 41 C 46 A 2 B 7 C 12 A 17 D 22 A 27 D 32 B 37 D 42 A 47 D 3 B 8 A 13 C 18 D 23 B 28 D 33 C 38 A 43 C 48 A 4 B 9 B 14 A 19 C 24 D 29 B 34 D 39 B 44 C 49 C 5 C 10 A 15 D 20 A 25 D 30 C 35 B 40 B 45 A 50 D 183
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 28
THPT Vân Nội - Hà Nội (HKI) 1
Câu 1. Hàm số y = 1 x3 − 2x2 + 3x −
đạt cực đại tại điểm: 3 3 A. x = 1. B. x = 3. C. x = −1. D. x = −3.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log (2x + 1) là: 2 1 ! 1 ! 1 ! A. −∞; . B. − ; +∞ . C. −∞; − . D. (−∞; +∞). 2 2 2
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều. Tìm khẳng định sai trong các khẳng đinh sau?
A. Chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm của mặt đáy.
B. Các mặt bên là tam giác cân.
C. Mặt đáy là một hình vuông.
D. Các mặt bên là hình chữ nhật.
Câu 4. Hàm số y = x2 − 2x + 2 ex có đạo hàm là: A. y0 = (2x − 2) ex. B. y0 = (x − 1) ex. C. y0 = −2xex. D. y0 = x2ex.
Câu 5. Phương trình y = log (2x − 1) = 2 có nghiệm là: 2 5 A. x = −3. B. x = 2. C. x = 5. D. x = − . 5 2 2 √
Câu 6. Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a 2 và vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông cân tại B và √
cạnh AC = a 7. Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp đã cho bằng: √ 5a a 5 2a A. . B. . C. 5a. D. . 2 2 5
Câu 7. Hình vẽ nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau: x −∞ 1 +∞ y0 − − 2 +∞ y −∞ 2 10 10 8 8 6 6 4 4 g 2 g 2 −8 −6 −4 −2 0 2 4 6 −6 −4 −2 1 0 2 4 6 8 −2 −2 −4 −4 A. −6 . B. −6 . 184
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 6 10 4 8 2 6 4 −6 −4 −2 0 2 4 6 8 g −2 g 2 −4 −10 −8 −6 −4 −2 0 2 4 −6 −2 −8 −4 C. −10 . D. −6 .
Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2x + 1 là: x − 2 A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9. Hàm số y = e2x+1 có đạo hàm là: A. y0 = 2e.e2x. B. y0 = (2x + 1)e2x. C. y0 = e2x+1. D. y0 = log e2x+1. 2
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình log (x − 5) = log (x2 + 3x − 4) 2 2 A. {−1; 5}. B. {−5; 1}. C. {1}. D. ∅.
Câu 11. Thể tích của khối nón có bán kính đáy r = 3cm và chiều cao h = 4cm là: A. 3π cm3. B. 9π cm3. C. 12π cm3. D. 6π cm3.
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −x3 + 3x2 + 9x + 1 trên đoạn [−2; 2] bằng: A. −6. B. −4. C. −3. D. 3.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên sau x −∞ 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 1 +∞ + y −∞ −3
Hàm số f (x) nghịch biến trên các khoảng xác định nào sau đây? A. (1; −3).
B. (−∞; 0) và (0; 2).
C. (−∞; 0) và (2; +∞). D. (0; 2).
Câu 14. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh S và có đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 5cm. Một mặt
phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón, cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác S AB, khoảng cách từ
tâm đến dây cung AB bằng 3cm. Khi đó diện tích của thiết diện S AB bằng: √ √ A. 2 409 cm2. B. 6 cm2. C. 16 cm2. D. 4 409 cm2.
Câu 15. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 185
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 2 1 −2 −1 1 2 3 4 0 −1 −2 −3 −4 A. y = x3 + 3x2 + 1. B. y = x3 − 3x2 + 1.
C. y = −x3 − 3x2 + 1.
D. y = −x3 − 3x2 − 1.
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A, quay đường gấp khúc BCA xung quanh cạnh AB. Khi đó ta được:
A. Một mặt nón tròn xoay. f
B. Một khối nón tròn xoay.
C. Một hình nón tròn xoay.
D. Một hình trụ tròn xoay.
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = − log (2x − 1) là: 2 A. y0 = 2 .
B. y0 = (2x − 1) ln 2. C. y0 = 2x − 1 . D. y0 = 1 . (2x − 1) ln 2 2 ln (2x − 1) (2x − 1) ln 2
Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật. Tìm khẳng đinh sai trong các khẳng định sau?
A. Các cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Các mặt bên là các tam giác bằng nhau.
C. Các mặt bên là các hình chữ nhật.
D. các mặt bên bằng nhau. 1
Câu 19. Hàm số y = 1 x3 + 2x2 − 5x −
đạt cực đại tại điểm 3 3 A. x = −1. B. x = 1. C. x = −3. D. x = −5. √
Câu 20. Số điểm cực trị của hàm số y = x4 − 2x2 + 3 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. √
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số y = (2 − x) (x − 1) bằng 1 1 1 A. √ . B. . C. 2. D. . 2 4 2
Câu 22. Cho đồ thị (P) của hàm số y = x2 − 3x + 1, phương trình tiêp tuyến của (P) tại điểm M (1; −1) là: A. y = −x + 2. B. y = x + 2. C. y = −x. D. y = x.
Câu 23. Cho mặt cầu (S )có bán kính r = 3cm. Diện tích xung quanh của mặt cầu (S ) là: A. 8π cm2. B. 27π cm2. C. 36π cm3. D. 36π cm2. 186
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = log (2x + 1) là: 2 A. y0 = 2 . B. y0 = 2 . C. y0 = 1 . D. y0 = ln 2 . (2x + 1) ln 2 ln (2x − 1) ln 2 (2x + 1)
Câu 25. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1 là: A. y = 7x − 9. B. y = 5x − 9. C. y = −5x + 9. D. y = −7x − 9.
Câu 26. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2x + 1 có phương trình là: x − 2 1 A. x = − . B. x = 2. C. x = −2. D. x = −1. 2
Câu 27. Cho hình chữ nhật ABCD, quay đường gấp khúc BCDA xung quanh cạnh AB. Khí đó ta được:
A. Một khối trụ tròn xoay.
B. Một mặt trụ tròn xoay. C. Một hình cầu.
D. Một hình trụ tròn xoay.
Câu 28. Số nghiệm của phương trình 3x−3 = 3x2+4x−1 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 29. Phương trình 2x+1 = 8 có nghiệm là: A. x = 2. B. x = −4. C. x = −2. D. x = 4.
Câu 30. Tập xác định của hàm số y = 3 − x là: x − 1 A. (−∞; −1).
B. (−∞; 1) ∪ (1; +∞). C. (1; +∞). D. (−∞; 1).
Câu 31. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = 2cm, AD = 4cm và AA0 = 1m. Thể tích của
khối hộp được tạo bởi hình hộp chữ nhật là: A. 80 cm3. B. 8000 cm3. C. 800 cm3. D. 180 cm3.
Câu 32. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao h là: A. V = 1 Bh. B. V = Bh. C. V = 1 Bh. D. V = 3Bh. 3 2 √
Câu 33. Một khối trụ có bán kính đáy r = 2a 2 và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần bán kính đáy. Khi
đó thể tích khối trụ bằng: √ √ √ √ A. 48a3 2π cm3. B. 12a3 2π cm3. C. 9a3 2π cm3. D. 24a3 2π cm3.
Câu 34. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x − 1 và đường thẳng y = 3x − 1 là: x + 3 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 35. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên sau: x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 2 2 y −∞ 1 −∞ 187
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Hàm số f (x) đạt cực đại tại: A. x = 0. B. x = −1 và x = 1. C. x = 1. D. x = −1.
Câu 36. Tìm giá trị của tham số m để phương trình x3 − 3x2 − m + 3 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. A. m = −1. B. m > −1. C. −1 < m < 3. D. −3 < m < 1.
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x + ln (1 − 2x) trên [−1; 0] là: A. 0. B. −2 + ln 3. C. −1. D. 2 + ln 3.
Câu 38. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 2x2 − 5x song song với đường thẳng có phương trình y = 2x − 1 là:
A. y = −2x − 4 và y = −2x + 12.
B. y = 2x − 4 và y = 2x + 392. 27
C. y = 2x − 4 và y = −2x + 12.
D. y = 2x + 4 và y = 2x + 392. 27
Câu 39. Nghiệm của phương trình log 2 (x − 1) + 3 log (x − 1) − 4 = 0 là: 2 2 17 A. x = −3; x = − . B. x = −3; x = 17. 16 16 17 C. x = 3; x = − . D. x = 3; x = 17. 16 16
Câu 40. Phương trình 9x − 3x+1 + 2 = 0 có tập nghiệm là: A. S = log 2; −1 . B. S = log 2; 0 . C. S = log 3; 0 . D. S = ∅. 3 3 2
Câu 41. Hàm số y = x4 − 2x2 − 1 có đồ thị là hình nào sau đây? 2 1 −3 −2 −1 1 2 3 1 0 −3 −2 −1 1 2 3 −1 0 −1 −2 −2 k −3 A. −3 . B. −4 . 3. 4 2. 3 1. 2 1 −3. −2. −1. 0 1. 2. 3. −1. −3 −2 −1 0 1 2 3 C. −2. . D. −1 .
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có S A vuông góc với mặt đáy và S A = h, đáy ABCD là hình
thoi có cạnh bằng a và có b
B = 600. Thể tích V của khối chóp S .ABCD là: √ √ √ √ 3 3 3 3 A. V = a2h . B. V = a2h . C. V = a2h . D. V = a2h . 12 4 6 3
Câu 43. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = −x3 + 3x2 + 9x + 1 với trục Oy là: A. (0; 1). B. (1; 0). C. (−1; 0). D. (0; −1).
Câu 44. Số nghiệm dương của phương trình 2x = x2 là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 188
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 45. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5%/ năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi người
đó lĩnh được bao nhiêu tiền sau 10 năm, nếu trong thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay
đổi (đơn vị làm tròn đến số hàng nghìn đồng) A. 162.889.000 đ. B. 576.650.000 đ. C. 105.114.000 đ. D. 162.890.000 đ.
Câu 46. Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông sao cho
thể tích của khối hộp được tạo thành là 8dm3 và diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất. Độ dài cạnh đáy
của mỗi hộp muốn thiết kế là: √ √ A. 3 2 2dm. B. 2dm. C. 4dm. D. 2 2dm.
Câu 47. Tập hợp các giá trị của m để hàm số y = x3 − 3x2 + (m − 1) xđồng biến trên (−2; 2) là: A. m ≤ 4. B. m > 4. C. m ≥ 4. D. m = 4.
Câu 48. Cho khối cầu có bán kính r. Thể tích của khối cầu đó là: A. V = 3πr3. B. V = 3πr3. C. V = 4πr3. D. V = 4πr3. 4 3
Câu 49. Hình vẽ sau là đồ thi của hàm số nào sau đây? 10 8 6 4 2 g −6 −4 −2 0 2 4 6 8 −2 −4 −6 A. y = x − 1. B. y = 2x + 1. C. y = 2x + 1. D. y = 2x + 1. x − 2 x − 2 2x − 1 x − 1
Câu 50. Cho hình chóp S .ABC có S A vuông góc với mặt đáy, S A = 3a. Tam giác ABC vuông tại B, có
AB = a và BC = 2a. Thể tích khối chóp S .ABC là: 2 A. 6a3. B. 3a3. C. a3. D. a3. 3 189
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 C 16 C 21 D 26 B 31 C 36 C 41 A 46 B 2 B 7 B 12 B 17 A 22 C 27 D 32 A 37 B 42 C 47 C 3 D 8 C 13 D 18 B 23 D 28 B 33 A 38 B 43 A 48 C 4 D 9 A 14 D 19 D 24 A 29 A 34 B 39 D 44 D 49 D 5 C 10 D 15 B 20 C 25 A 30 B 35 B 40 B 45 A 50 C 190