Tuyển tập đề thi trắc nghiệm lớp 12 môn Toán (Dự án 8)

Tuyển tập đề thi trắc nghiệm lớp 12 môn Toán (Dự án 8) được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tập thể Giáo viên Toán
Facebook: "Nhóm Toán LaTeX"
Ngày 13 tháng 4 năm 2017
TUYỂN TẬP ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LỚP 12
MÔN TOÁN
NỘI - 2017
Mục lục
1 THPT Chuyên Lào Cai - Lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
2 THPT Tân Yên 1 (Bắc Giang) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
3 THPT Lý Thái T - Lần 1 (Bắc Ninh) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
4 THPT Ngô Gia T - Lần 1 (Vĩnh Phúc) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
5 THPT Hai Trưng - Lần 2 (Huế) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
6 THPT Mường Bi (Hòa Bình) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
7 THPT Chuyên Bắc Giang - Lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
8 THPT Chuyên Đại học Vinh - Lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
9 Chuyên KHTN Nội - Lần 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
10 THPT Chuyên Quý Đôn (Bà Rịa Vũng Tàu) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
11 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Lần 1 (Quảng Nam) . . . . . . . . . . . . . . . . 76
12 THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu (Đồng Tháp) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83
13 THPT Hàm Rồng (Thanh Hóa) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90
14 THPT Tiên Lãng (Hải Phòng) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97
15 THPT Vinh Lộc (Huế) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105
16 THPT Ngô Quyền - Lần 2 (Hải Phòng) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112
17 THPT Gia Lộc 2 - Lần 1 (Hải Dương) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119
18 Sở GD và ĐT Quảng Ninh (Mã 201) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 126
19 Sở GD và ĐT Bắc Giang - Lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 133
20 Sở GD và ĐT Quảng Ninh (Mã 223) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 140
21 THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu (Đồng Tháp) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 147
22 THPT Hoằng Hoá 4 (Thanh Hoá) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 155
23 Sở GD và ĐT Bến Tre . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 163
24 THPT Chuyên Lương Thế Vinh (Đồng Nai) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 169
25 THPT Chuyên Quý Đôn - Lần 1 (Quảng Trị) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 177
1
Mở đầu
Kính chào các Thầy/Cô.
Trên tay các Thầy/Cô đang một trong những tài liệu môn Toán được soạn thảo theo chuẩn L
A
T
E
X
bởi tập thể các giáo viên của "Nhóm Toán và LaTeX".
1
Mục tiêu của nhóm:
1. Hỗ trợ các giáo viên Toán tiếp cận với L
A
T
E
X trong soạn thảo tài liệu Toán nói chung và đề thi trắc
nghiệm bằng L
A
T
E
X nói riêng với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm ex_test của tác giả Trần Anh
Tuấn, Đại học Thương Mại.
2. Các thành viên trong nhóm sẽ được chia sẻ miễn phí bản pdf các chuyên đề của nhóm.
3. Các thành viên trong nhóm đóng góp trong các dự án. Chẳng hạn như đóng góp 1,2,... đề bằng
L
A
T
E
X trong mỗi dự án sẽ nhận được file tổng hợp bằng L
A
T
E
X các đề từ các thành viên khác.
4. Hướng đến việc chia sẻ chuyên đề, viết sách,... bằng L
A
T
E
X,...
1
Tại địa chỉ https://www.facebook.com/groups/toanvalatex/
2
DỰ ÁN 8
3
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
1 THPT Chuyên Lào Cai - Lần 1
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x, y = 0, x =
π
4
và trục tung.
A. 1
2
2
. B.
π
2
4
1. C.
2
2
. D.
π
2
4
.
Câu 2.
Hình bên hình ảnh của một đồng hồ cát với
các kích thước kèm theo, cho OA = OB. Tính
tỉ số của tổng thể tích hai hình nón thể tích
hình trụ.
O
A
B
A.
1
4
. B.
2
5
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 3. Cho các số thực dương x , y thỏa mãn log
9
x = log
6
y = log
4
x + y
6
. Tính tỉ số
x
y
.
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD A(1; 0; 0), B(1; 1; 2), C(2; 0; 3), D(0; 1; 1). Gọi H trung
điểm cạnh CD. Cho S H vuông góc với mặt phẳng (ABCD) thể tích khối chóp S.ABCD bằng 4. Tìm
hoành độ x
0
của điểm S biết rằng x
0
> 0.
A. x
0
= 1. B. x
0
= 2. C. x
0
= 3. D. x
0
= 4.
Câu 5. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a
2
3
> a
3
5
và log
b
2
3
< log
b
3
5
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. 0 < log
a
b < 1. B. log
a
b > 1. C. log
b
a < 0. D. 0 < log
b
a < 1.
Câu 6. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z 1 + i| = |z + 2i| đường nào sau đây?
A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Elip. D. Parabol.
Câu 7. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
3
x
2
2x + 1
x
+ x
2
+ 1 = 3x.
A. 5. B. 3. C.
5. D. 2.
Câu 8. Giả sử hàm số y = f (x) đạo hàm cấp hai trong khoảng (x
0
h; x
0
+ h) với h > 0. Khẳng định
nào sau đây luôn đúng?
A. Nếu f
00
(x
0
) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x
0
.
B. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f
00
(x
0
) > 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x
0
.
C. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f
00
(x
0
) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x
0
.
D. Nếu f
0
(x
0
) = 0 và f
00
(x
0
) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x
0
.
4
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
R
π
4
0
f (tan x)dx = 4,
R
1
0
x
2
f (x)
x
2
+ 1
dx = 2. Tính tích phân
I =
R
1
0
f (x)dx.
A. I = 6. B. I = 2. C. I = 3. D. 1.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng 6. Tam giác S AB vuông cân tại S
tam giác S CD đều. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. 2
3. B.
21. C. 3. D. 3
3.
Câu 11. Một hình tr bán kính đáy bằng 4cm, chiều cao bằng 6cm. Tính độ dài đường chéo của thiết
diện qua trục hình tr đó.
A. 5cm. B. 8cm. C. 6cm. D. 10cm.
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = a, AD = b, AA
0
= c. Tính thể tích V của khối
lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V = abc. B. V =
1
2
abc. C. V =
1
6
abc. D. V =
1
3
abc.
Câu 13. Đồ thị dưới đây của hàm số nào?
A. y =
x + 2
x 1
.
B. y =
2 x
x + 1
.
C. y =
x 2
x + 1
.
D. y =
x 2
x 1
.
x
y
Câu 14. Số phức z số phức liên hợp của điểm biểu diễn M M
0
. Số phức (4 + 3i)z và số
phức liên hợp của điểm biểu diễn N và N
0
. Biết rằng M, M
0
, N, N
0
bốn đỉnh của một hình chữ
nhật. Tìm giá tr nhỏ nhất của |z + 4i 5|.
A.
5
34
. B.
2
5
. C.
1
2
. D.
4
13
.
Câu 15. Một hình chóp tứ giác đều tổng độ dài của đường cao bốn cạnh đáy 33. Hỏi độ dài cạnh
bên ngắn nhất của hình chóp bao nhiêu?
A.
33
17
. B.
33. C. 11
3. D.
33
2
.
Câu 16. Cho các số dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log
a
(bc) = 2, log
b
(ac) = 4. Tính m = log
c
(ab).
A. m =
6
5
. B. m =
8
5
. C. m =
10
9
. D. m =
7
6
.
Câu 17. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x sin 2x, y = 2x và x =
π
2
.
A.
π
2
4
4. B. π
2
π. C.
π
2
4
π
4
. D.
π
2
4
+
π
4
.
Câu 18. Cho f (x) = a ln
x +
x
2
+ 1
+ b sin x + 6 với a, b R. Biết rằng f
log(log 2)
= 2. Tính
f
log(ln 10)
.
5
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 10. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 19. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
4 x
2
x
2
3x 4
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 20. Cho hàm số f (x) liên tục trên R f (2) = 16,
R
2
0
f (x)dx = 4. Tính
R
2
0
x. f
0
(2x)dx.
A. 13. B. 12. C. 20. D. 7.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x y 2z = 0 đường thẳng
d :
x 1
1
=
y
2
=
z + 2
2
. Tìm tọa độ điểm A thuộc Ox sao cho A cách đều d (P).
A. A(3; 0; 0). B. A(3; 0; 0). C. A(3; 3; 0). D. A(3; 0; 3).
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi O giao điểm của AC BD. Tính
thể tích tứ diện OA
0
BC.
A.
a
3
12
. B.
a
3
24
. C.
a
3
6
. D.
a
3
4
.
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại A, AB = 1, AC =
3. Các tam giác S AB,
S AC lần lượt vuông tại B và C. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (S AB) bằng
3
2
. Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC.
A.
5π
4
. B. 20π. C.
5
5π
6
. D. 5π.
Câu 24.
Một mảnh giấy hình quạt bán kính 5cm, cung tròn
dài 4πcm (hình vẽ). Người ta dán hai mép quạt với
nhau để tạo thành một hình nón đỉnh A. Tính thể
tích của khối nón thu được (xem phần giấy dán không
đáng kể).
A
5cm
B
C
4πcm
A. 4
21π. B.
20π
3
. C.
4
21π
3
. D. 30π.
Câu 25. Cho hình chóp tam giác S.ABC thể tích bằng 8. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh
AB, BC, CA. Tính thể tích khối chóp S.MNP.
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 26. Đường cong trong hình v dưới đây đồ thị của hàm số nào?
A. y = x
4
+ 2x
2
.
B. y = x
4
+ 2x
2
.
C. y = x
4
2x
2
.
D. y = x
4
2x
2
.
Câu 27. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
y = x
2
4x + 6 y = x
2
2x + 6.
6
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 3π. B. π 1. C. π. D. 2π.
Câu 28. Cho tứ diện ABCD AB = CD =
5, AC = BD =
10, AD = BC =
13. Tính thể tích tứ
diện đã cho.
A. 5
26. B.
5
26
6
. C. 2. D. 4.
Câu 29. Cho các số thực dương a, b, x thỏa mãn log
3
x = 2 log
3
a + log
1
3
b. Tính x theo a b.
A. x =
a
4
b
. B. x = 4a b. C. x =
a
b
. D. x = a
4
b.
Câu 30. Hình chữ nhật ABCD AB = 6, AD = 4. Gọi M, N, P, Q lần lượt trung điểm bốn cạnh
AB, BC, CD, DA. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN. T giác MNPQ tạo thành vật tròn xoay
thể tích bằng
A. 6π. B. 2π. C. 4π. D. 8π.
Câu 31.
Cho một đồng hồ cát như hình vẽ (gồm hai hình nón chung
đỉnh ghép lại), trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo
với đáy một góc 60
. Biết rằng chiều cao của đồng hồ
30cm tổng thể tích của đồng hồ 1000πcm
3
. Hỏi nếu
cho đầy lượng cát vào phần trên thì khi cát chảy hết xuống
dưới, tỉ lệ thể tích lượng cát chiếm chỗ phần thể tích phía
dưới bằng bao nhiêu?
A.
3
9
. B.
1
8
. C.
1
64
. D.
1
27
.
Câu 32. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) =
2x + 3
x 1
.
A. 2x + 5 ln |x 1| + C. B. 2x
2
5 ln(x 1) + C. C. 2x
2
+ ln |x 1| + C. D. 2x + 5 ln(x 1) + C.
Câu 33. Một hình nón đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Tính diện tích xung quanh của
hình nón đó.
A. 5π
41. B. 25π
41. C. +. D. 125π
41.
Câu 34. Cho mặt phẳng (P) : 2x + y + 3z + 1 = 0 và đường thẳng d :
x = 3 + t
y = 2 2t
z = 1
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. d (P). B. d (P). C. d cắt (P). D. d k (P).
Câu 35. Đồ thị hàm số f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c hai điểm cực tr A, B và đường thẳng AB đi qua
gốc tọa độ. Tìm giá tr nhỏ nhất của P = abc + ab + c.
A. 9. B.
25
9
. C.
16
25
. D. 1.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x + y z + 1 = 0 (Q) :
x y + z 5 = 0. bao nhiêu điểm M trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng (P) (Q)?
7
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 37. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
| = |z
2
| = 1, |z
1
+ z
2
| =
13. Tính |z
1
z
2
|.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1; 2; 1), B(4; 2; 2), C(1; 1; 1),
D(5; 5; 2). Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng (ABC).
A. d =
3. B. d = 2
3. C. d = 3
3. D. d = 4
3.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4z + 1 = 0 và đường
thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 0
z = m + 2t.
Biết rằng hai giá tr thực của tham số m để d cắt (S ) tại hai điểm phân biệt
A, B các tiếp diện của (S ) tại A và B vuông góc với nhau. Tích của hai giá tr đó bằng
A. 16. B. 12. C. 14. D. 10.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC A(2; 1; 0), B(0; 2; 0), C(0; 2; 0).
Khi quay tam giác ABC quanh trục BC thì tạo được hai khối nón chung đáy. Tính tỉ số thể tích của hai
khối nón đó.
A. 4. B. 3. C. 2. D.
3
2
.
Câu 41. Gọi (C) parabol đi qua ba điểm cực tr của hàm số y =
1
4
x
4
mx
2
+ m
2
. Tìm m để (C) đi qua
điểm A(2; 24).
A. m = 4. B. m = 4. C. m = 3. D. m = 6.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) : x
2
+ (y 4)
2
+ z
2
= 5. Tìm tọa độ điểm
A thuộc tr ục Oy biết rằng ba mặt phẳng qua A đôi một vuông góc nhau cắt mặt cầu (S ) theo ba đường
tròn tổng diện tích 11π.
A.
A(0; 2; 0)
A(0; 6; 0)
. B.
A(0; 0; 0)
A(0; 8; 0)
. C.
A(0; 0; 0)
A(0; 6; 0)
. D.
A(0; 2; 0)
A(0; 8; 0)
.
Câu 43. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích khối chóp A
0
.BDD
0
B
0
bằng
8
3
dm
3
. Tính độ
dài cạnh DD
0
.
A. 0, 2m. B. 20mm. C. 20dm. D. 2cm.
Câu 44. Cho số phức z = m 2 + (m
2
1)i với m R. Gọi (C) tập hợp các điểm biểu diễn số phức z
trong mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) Ox.
A. 1. B.
4
3
. C.
32
3
. D.
8
3
.
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn (1 3i)z + 1 + i = z. Tính đun của số phức w = 13z + 2i
A. 2. B.
26
13
. C.
10. D.
4
13
.
8
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn iz + 2 i = 0. Tính khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trong mặt
phẳng tọa độ đến điểm M(3; 4).
A. 2
5. B.
13. C. 2
10. D. 2
2.
Câu 47. Cho số phức z = 3 + 2i. Tìm số phức liên hợp của w = z(1 + i)
2
¯z.
A. 3 5i. B. 7 + 8i. C. 3 + 5i. D. 7 8i.
Câu 48. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y =
2
x
và y = x 3.
A. S =
1
6
. B. S = 1 + 2 ln 2. C. S =
3
2
2 ln 2. D. 3 ln 2.
Câu 49. Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2
x
2
3x+4
1
2
!
2x10
.
A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 50. Lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a diện tích tam giác A
0
BC bằng 8. Tính
thể tích khối lăng tr đều đó.
A. 2
3. B. 4
3. C. 6
3. D. 8
3.
9
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 D
3 D
4 A
5 C
6 A
7 B
8 C
9 A
10 B
11 D
12 B
13 C
14 C
15 B
16 B
17 C
18 A
19 C
20 D
21 B
22 A
23 D
24 C
25 C
26 D
27 A
28 C
29 A
30 D
31 B
32 A
33 D
34 A
35 B
36 B
37 A
38 D
39 B
40 B
41 D
42 A
43 A
44 B
45 C
46 C
47 D
48 C
49 D
50 D
10
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
2 THPT Tân Yên 1 (Bắc Giang)
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành, S A vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M
điểm thuộc cạnh S A sao cho
S M
S A
= k(0 < k < 1). Mặt phẳng (M CD) chia khối chóp S .ABCD thành hai
khối đa diện. Biết thể tích khối đa diện chứa đỉnh S bằng
5
32
lần thể tích khối chóp S.ABCD. Tính giá
trị của k.
A. k =
1
2
. B. k =
1
3
. C. k =
1
4
. D. k =
2
3
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y + 2z 3 = 0. Tìm
tọa độ tâm I bán kính R của (S ).
A. I(1; 2; 1), R = 3. B. I(1; 2; 1), R = 3.
C. I(1; 2; 1), R = 9. D. I(1; 2; 1), R = 9.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 1). Phương trình
nào dưới đây phương trình mặt phẳng (ABC)?
A.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. B.
x
1
+
y
3
+
z
1
= 1. C.
x
2
+
y
3
+
z
1
= 0. D.
x
3
+
y
1
+
z
2
= 1.
Câu 4.
Đồ thị dưới đây của hàm số nào?
A. y = log
2
x + 1.
B. y = log
3
x.
C. y = log
2
(x + 1).
D. y = log
3
(x + 1).
1.0 2.0 3.0 4.0
5.0 6.0
4.0
3.0
2.0
1.0
1.0
2.0
3.0
0
Câu 5. Gọi h, R lần lượt chiều cao bán kính đáy của hình trụ. Diện tích xung quanh S
xq
của hình
trụ là:
A. S
xq
= πR
2
. B. S
xq
= 2πRh. C. S
xq
= 2πR
2
. D. S
xq
= πRh.
Câu 6. Biết F(x) một nguyên hàm củ hàm số f (x) = sin 3x 1 F(
π
6
) = 1. Tính F(π).
A. F(π) =
4
3
5π
6
. B. F(π) =
4
3
+
π
6
. C. F(π) =
4
3
5π
6
. D. F(π) =
4
3
+
5π
6
.
Câu 7. Tính tích phân I =
R
π
6
0
sin 3x
4 cos
3
x 3 cos x + 2
dx
A. I =
1
3
ln 3 ln 2. B. I = ln 3 ln 2. C. I =
1
3
ln 2
1
3
ln 3. D. I =
1
3
ln 3
1
3
ln 2.
11
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 8. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 6t
2
t
3
. Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc
v(m/s) của chuyển động đạt giá tr lớn nhất.
A. t = 3. B. (t = 12. C. t = 2. D. t = 5.
Câu 9. Tập xác định của hàm số y =
p
ln
2
x 3 ln x + 2
A. (0; e] [e
2
; +). B. (−∞; 1] [2; +).
C. (−∞; e] [e
2
; +). D. (e
2
; +).
Câu 10. Một vật chuyển động chậm dần với vận tố v(t) = 150 10t (m/s). Hỏi rằng trong 4s trước khi
dừng hẳn, vật di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 80m. B. 100m. C. 520m. D. 150m.
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y = (
1
e
)
2x2
. B. y = π
3x+1
. C. y = (
5 2)
2x2
. D. y = (
π
2
)
3x4
.
Câu 12. Một khối chóp đáy hình vuông, thể tích bằng V. Khi tăng cạnh đáy của hình chóp lên
gấp 3 lần thì thể tích của khối chóp mới
A. 27V. B.
1
3
V. C. 9V. D. 3V.
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +
4
x
trên khoảng (0; +)
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 14. Cho a, b, c thỏa mãn
a + b + c + 1 < 0
a b + c 1 > 0.
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d với trục hoành
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 15. Cho biết hàm số f (x) liên tục trên R. Biết
R
2
1
f (x)dx = 3
R
4
1
f (x)dx = 4. Khi đó tích phân
I =
R
5
2
[ f (x) 1]d(x) sẽ bằng
A. 7. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 16. Đồ thị sau đây của hàm số y = x
3
3x+1. Với giá tr nào của m thì phương trình x
3
3xm1 =
0 ba nghiệm phân biệt?
A. 2 < m < 2.
B. 2 m < 2.
C. 3 < m < 1.
D. 1 < m < 3.
3.02.01.0 1.0 2.0 3.0
3.0
2.0
1.0
1.0
2.0
3.0
0
Câu 17. Cho biết log
12
18 = a giá tr của log
2
3 tính theo a dạng log
3
2
=
1 ma
a n
(với m, n các số
nguyên dương). Khi đó, m + n bằng
12
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 5. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 18. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x
x + 3
là:
A. Tiệm cận ngang x = 3 và tiệm cận đứng y = 2.
B. Tiệm cận ngang y = 2 tiệm cận đứng x = 3.
C. Tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng x = 2.
D. Tiệm cận ngang y = và tiệm cận đứng x = 3.
Câu 19. Cho các hàm số y = x
5
x
3
+ 2x, y = x
3
x, y = x
3
+ 4x 4 cos x. Trong các hàm số trên,
bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = (x
2
+ x 2)
2
A. (−∞;
d f rac12) (1; +).
B. (2; 1). C. [2; 1]. D. R \ [2; 1].
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABC tam gíc vuông tại B, AC = a
2, S A(ABC), S C tạo
với đáy một góc 45
. Khi đó, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. 2a
2. B.
a
2
2
. C. a
2. D. a.
Câu 22. Phương trình log
2
3
x +
q
log
2
3
x + 1 2m 1 = 0 nghiệm trên [1; 3
15
] khi
A. m [0; 9]. B. m [
9
8
; +). C. m [0;
7
15
3
]. D. m (0; 2].
Câu 23. Điểm cực tiểu của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1
A. 2. B. 1. C. (0; 1). D. 0.
Câu 24. Hình nón đường cao 20cm, bán kính đáy 25cm. Một mặt phẳng (P) qua đỉnh của hình nón
và khoảng cách đến tâm 12cm. Khi đó, diện tích của thiết diện tạo bởi (P) hình nón bằng
A. 500cm
2
. B. 550cm
2
. C. 450cm
2
. D. 600cm
2
.
Câu 25. Tọa độ của điểm M
0
đối xứng với điểm M(2; 4; 3) qua trục Ox
A. (2; 4; 3). B. (2; 4 : 3). C. (3; 4 : 2). D. (2; 3 : 4).
Câu 26. Cho hàm số y = x 6
3
x
2
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số giá tr lớn nhất bằng 0 giá tr nhỏ nhất bằng 32.
B. Hàm số đúng một cực trị.
C. Hàm số không cực trị.
D. Hàm số giá tr cực tiểu bằng 32.
13
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 27. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8% một năm, lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 8. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Tam giác S AB cân
tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng S C tạo với đáy một góc 60
. Khi đó, thể
tích của khối chóp S .ABCD bằng
A.
a
3
17
6
. B.
a
3
17
9
. C.
a
3
17
3
. D.
a
3
17
3
.
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích xung
quanh của hình nón đỉnh S với đáy hình tròn nội tiếp ABCD
A.
πa
2
17
4
. B.
3πa
2
2
. C.
πa
2
6
. D.
πa
2
17
8
.
Câu 30. Ông Huy làm một cái cửa hình Parabol chiều cao từ mặt đất 2, 25m; chiều rộng tiếp giáp
với mặt đất 3m. Kinh phí làm cửa 1000.000 đồng /m
2
. Hỏi ông Huy cần bao nhiêu tiền để làm cái
cửa đó?
A. 4.500.000 đồng. B. 12.000.000 đồng.
C. 9.000.000 đồng. D. 6.000.000 đồng.
Câu 31. Phương trình
1
2
!
6x+4
= 16 nghiệm
A. x =
4
3
. B. x = 5. C. x =
3
4
. D. x = 3.
Câu 32. Cho hàm số f (x) =
4
x
4
x
+ 2
, x R. Tính P = f
1
2017
+ f
2
2017
+ ··· + f
2015
2017
+ f
2016
2017
.
A. 2017. B. 1008. C. 1009. D. 2016.
Câu 33. Đạo hàm của hàm số y = 2
2x+3
A. y
0
= (2x + 3)2
2x+4
. B. y
0
= 2
2x+3
ln 2.
C. y
0
= 2
2x+4
ln 2. D. y
0
= 2
2x+4
.
Câu 34. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón thể tích 27cm
3
với chiều cao h và bán
kính đáy r. Để lượng giấy tiêu thụ ít nhất thì giá trị của r
A. r =
6
r
3
8
2π
2
. B. r =
4
r
3
8
2π
2
. C. r =
6
r
3
6
2π
2
. D. r =
4
r
3
6
2π
2
.
Câu 35. Tìm m để hàm số y = (m
2
+ m + 1)x + (m
2
m + 1) sin x luôn đồng biến trên R.
A. m < 0. B. m > 0. C. m 0. D. m 0 .
Câu 36. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x
2
3x 1 y = x
3
1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 37. Hàm số y = (m 3)x
3
2mx
2
+ 3 không cực tr khi
14
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. m , 3. B. m = 0 hoặc m = 3.
C. m = 3. D. m = 0.
Câu 38. Hàm số y = x
3
+ 3x nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1; +). B. (−∞; 1) (1; +).
C. (−∞; 1). D. (−∞; 1) và (1; +).
Câu 39. Tính tích phân I =
1
Z
0
(
x + 1
)
e
3x
dx
A. I =
2
9
e
3
+
5
9
. B. I =
2
9
e
3
5
9
.
C. I =
5
9
e
3
2
9
. D. I =
5
9
e
3
+
2
9
.
Câu 40. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e
3x+2
A.
R
f (x)dx = e
3x+2
+ C. B.
R
f (x)dx =
1
3
e
3x+2
+ C.
C.
R
f (x)dx =
1
3
e
3x+2
+ C. D.
R
f (x)dx =
2
3
e
3x+2
+ C.
Câu 41. Cho lăng tr tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu của A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết góc giữa cạnh bên mặt phẳng đáy
bằng 60
o
. Tính thể tích khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A.
a
3
3
4
. B. 2a
3
3. C.
a
3
3
2
. D. 4a
3
3.
Câu 42. Số các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x +
x
2
+ x + 1
x
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 43. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x 2
x + 1
và hai trục tọa độ
A. 2. B. 3 ln 3 2. C. 3 ln 3. D. 3 ln 3 + 2.
Câu 44. Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều
A. 8. B. 3. C. 4. D. 6.
15
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 45. Tổng hai nghiệm của phương trình 2
x
2
x
2
2+xx
2
= 3 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 46. Tập hợp nghiệm của S của bất phương trình log
4
(x
2
+ 1) log
4
(2x + 4) > 0 dạng S =
(a; b) (c; +) (a, b, c các số nguyên) khi đó tích a
2
bc
A. 8. B. 12. C. 6. D. 4.
Câu 47. Cho a < a , 1 và x > 0, y > 0. Khi đó ta log
a
(xy) bằng
A.
log
a
x
log
a
y
. B. log
a
x log
a
y. C. log
a
x + log
a
y. D. log
a
x. log
a
y.
Câu 48. Biết
1
Z
0
5x + 18
x
2
+ 7x + 12
dx = ln a. Tính a.
A.
27
100
. B.
100
3
. C. a =
100
27
. D.
100
7
.
Câu 49. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
3x 1.
A.
Z
f (x)dx =
2
9
(
3x 1
)
3x 1 + C.
B.
Z
f (x)dx =
2
9
(
3x 1
)
3x 1 + C.
C.
Z
f (x)dx =
2
9
3x 1 + C.
D.
Z
f (x)dx =
2
9
3x 1 + C.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x z + 7 = 0. Véctơ nào dưới đây
một véctơ pháp tuyến của (P)?
A.
n = (3; 1; 2). B.
n = (3; 1; 0).
C.
n = (1; 0; 1). D.
n = (3; 0; 1).
16
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 A
3 B
4 D
5 B
6 C
7 D
8 C
9 A
10 A
11 B
12 C
13 C
14 B
15 C
16 C
17 C
18 B
19 C
20 D
21 D
22 A
23 D
24 A
25 B
26 D
27 D
28 D
29 A
30 A
31 A
32 B
33 C
34 A
35 D
36 B
37 D
38 D
39 C
40 B
41 B
42 C
43 B
44 D
45 A
46 B
47 C
48 C
49 A
50 D
17
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
3 THPT Lý Thái T - Lần 1 (Bắc Ninh)
Câu 1. Giải phương trình
4 +
15
2x
2
5x
=
4
15
62x
.
A. x =
3
2
; x = 2. B. x =
3
2
; x = 2.
C. x =
3
2
; x = 3. D. x =
3
2
; x = 2.
Câu 2. Cho hàm số y =
3 4x
x + 1
đồ thị (C). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. (C) không tiệm cận.
B. (C) tiệm cận ngang đường thẳng y = 4.
C. (C) tiệm cận đứng đường thẳng x = 1.
D. (C) tiệm cận đứng đường thẳng x = 4.
Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Xác định
tất cả các giá trị của tham số m để phương trình |f (x)| = m
6 nghiệm thực phân biệt.
A. 0 < m < 3.
B. m > 4.
C. 0 < m < 4.
D. 3 < m < 4.
2. 1. 1. 2.
x
4.
3.
2.
1.
1.
y
0
Câu 4. Cho hình trụ đường kính đáy 8, đường sinh 10. Thể tích khối tr
A. 160. B. 160π. C.
160π
3
. D. 640π.
Câu 5. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y =
(m 1) sin x 2
sin x m
đồng biến trên khoảng
0;
π
2
.
A. 1 < m 2 1 < m 0. B. m 1 m 0.
C. 1 < m < 2. D. 1 m < 2 1 < m 0.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AC = 2a, BC = a. Đỉnh S cách đều
các điểm A, B, C. Tính khoảng cách từ trung điểm M của S C đến (S BD)?
A.
a
3
4
. B.
a
3
2
. C. a
3. D. a.
Câu 7. Cho hàm số y = mx
4
+ (m 1)x
2
+ 1 2m. Tìm tất cả các giá tr của m để hàm số 3 điểm cực
trị.
A. 1 < m < 0. B. 1 < m < 2. C. m > 1. D. 0 < m < 1.
18
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 8. Gọi M, N lần lượt GTLN, GTNN của hàm số y = 2x
4
4x
2
+ 1 trên [1; 3]. Khi đó, tổng
M + N bằng
A. 126. B. 127. C. 128. D. 120.
Câu 9. Cho số thực a > 0 và a , 1. Tính P = a
12 log
a
4
6
.
A. 6
5
. B. 6
4
. C. 6
3
. D. 6
2
.
Câu 10. Sự tăng trưởng của mội loài vi khuẩn tuân theo công thức N = A.e
rt
trong đó A số lượng vi
khuẩn ban đầu, r tỉ lệ tăng trưởng (r > 0) t thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu
250 con và sau 12 giờ 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng
vi khuẩn ban đầu?
A. 48. B. 24. C. 60. D. 36.
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f (x) =
4x + 2
A.
R
f (x)dx =
1
3
(4x + 2)
4x + 2 + C. B.
R
f (x)dx =
3
2
4x + 2 + C.
C.
R
f (x)dx =
1
6
(4x + 2)
4x + 2 + C. D.
R
f (x)dx =
2
3
(4x + 2)
4x + 2 + C.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y =
6
x
4x + 3
A. y
0
=
(4x + 3).6
x
. ln 6 4.6
x
4x + 3
. B. y
0
=
(4x + 3).6
x
. ln 6 4.6
x
(4x + 3)
2
.
C. y
0
=
(4x + 3).6
x
. ln 6 + 4.6
x
(4x + 3)
2
. D. y
0
=
(4x + 3).6
x
. ln 6 + 4.6
x
4x + 3
.
Câu 13. Cho hàm số y =
x + 3
x 1
đồ thị (C). Trong cách khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tập xác định D = R\{1}. B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) (1; +).
C. y
0
=
4
(x 1)
2
, x , 1. D. Tâm đối xứng I(1; 1).
Câu 14. Cho khối chóp S .ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt trung điểm của các cạnh S A, S B, S C, S D.
Khi đó, tỉ số thể tích của khối chóp S .MNPQ và khối chóp S.ABCD bằng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
8
. D.
1
16
.
Câu 15. Cho hàm số y =
2x + 3
x + 2
đồ thị (C) và đường thẳng d : y = x + m. Với giá tr nào của tham số
m thì d cắt (C) tại hai điểm phân biệt?
A. m < 2. B. m < 2 m > 6.
C. 2 < m < 6. D. m > 6.
Câu 16. Tính P = log
2
16 + log
1
4
64. log
2
2.
A. P = 2. B. P = 10. C. P = 1. D. P = 1.
Câu 17. Cho hàm số y =
1
10
!
x
. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
19
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. Hàm số nghịch biến trên R . B. Tập xác định của hàm số D = (0; +).
C. Tập giá tr của hàm số R. D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận
đứng.
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = (5 x)
2017
A. (5; +). B. R \ {5}. C. (−∞; 5). D. (−∞; 5].
Câu 19.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Xác định
tất cả các giá tr của tham số m để phương trình f (x) = m
ba nghiệm thực phân biệt.
A. 2 < m < 2.
B. m = 2 m = 2.
C. 2 m 2.
D. m < 2 m > 2.
2. 1. 1. 2. 3.
x
2.
1.
1.
2.
y
0
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
2
2
x 2 log
2
8x 9 > 0
A. S =
0;
1
8
!
(32; +). B. S = (−∞; 3) (5; +).
C. S = (5; +). D. S =
−∞;
1
8
!
(32; +).
Câu 21. Một hình nón chu vi mặt đáy 6π đường cao 6. Tính diện tích toàn phần của hình nón.
A. 9π
5. B. 6π(2 + 3
5). C. 3π(2 + 3
5). D. 9π(1 +
5).
Câu 22. Cho a một số thực dương. Rút gọn biểu thức P =
a
2
7
7
a
5
7
a
2
a
7
5
5
a
3
5
a
7
A. P =
1
a + 1
. B. P = a 1. C. P =
1
a 1
. D. P = a + 1.
Câu 23. Cho f (x) =
(x + 1)
2
x + 2
. Gọi F(x) một nguyên hàm của f (x) thỏa mãn F(1) =
1
2
. Tính F(2).
A. F(2) = 2(1 ln 2). B. F(2) = 1 + ln 2.
C. F(2) = 3 ln 2. D. F(2) = 2(1 + ln 2).
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
4
3x
2
+ 1 tại điểm hoành độ bằng 1
A. y = 2x + 2. B. y = 2x 1. C. y = 2x + 1. D. y = 10x + 9.
Câu 25. Cho a một số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. a
8
>
1
a
3
. B.
5
a
4
a
> 1. C. a
1
5
<
4
a. D.
1
a
2
2
<
1
a
7
.
Câu 26. Tìm m để hàm số y =
1
3
x
3
+ (m + 1)x
2
(m + 1)x + 1 đồng biến trên R.
A. 2 m 1. B. m < 2 m > 1.
C. m 2 m 1. D. 2 < m < 1.
20
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 27. Phương trình log
4
(7x 6) = 3 nghiệm
A. x = 6. B. x = 8. C. x = 10. D. x = 12.
Câu 28. Một công ty thời trang vừa tung ra thị trường một mẫu quần áo mới họ tổ chức quảng cáo
trên truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường uy tín cho thấy, nếu sau t lần quảng cáo được phát
trên truyền hình thì số phần trăm người xem quảng cáo mua sản phầm y P(t) =
100
1 + 49.e
0.015t
(%).
Hỏi cần phát quảng cáo trên truyền hình tối thiểu bao nhiêu lần để số người xem mua sản phẩm đạt hơn
80%?
A. 348 lần. B. 356 lần. C. 344 lần. D. 352 lần.
Câu 29. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để phương trình (x
2
1)
4 x
2
+ m = 0 nghiệm?
A. 0 m 2. B. 2 m 2. C. |m| > 2. D. 2 m 0.
Câu 30. Hàm số y = x
3
+ 2x
2
+ x + 1 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (−∞; 1). B.
1;
1
3
!
. C. (−∞; +). D.
1
3
; +
!
.
Câu 31. Kết quả của I =
R
(
2x(x 1) + 2
x
)
dx
A. I =
2
3
x
3
x
2
+
2
x
ln 2
+ C. B. I = x
3
x
2
+ 2
x
+ C.
C. I =
2
3
x
3
x
2
+ 2
x
ln 2 + C. D. I = x
3
x
2
+ 2
x
ln 2 + C.
Câu 32. Bất phương trình 4
x
2
3x
256 nghiệm
A. x 1; x 4. B. 1 x 4. C. x < 1; x > 4. D. 1 < x < 4.
Câu 33. Hàm số F(x) =
x 3
x
một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f (x) = x + 3 ln x. B. f (x) = x 3 ln |x|.
C. f (x) =
3
x
2
. D. f (x) =
3
x
2
.
Câu 34. Một công ty sản xuất khoai y chiên cần sản xuất hộp đựng khoai y chiên hình tr sao cho
tổng chiều dài l của hộp khoai y chiên chu vi đường tròn đáy không vượt quá 30 cm (để phù hợp với
phương thức vận chuyển chiều dài truyền thống của dòng sàn phẩm). Công ty đang tìm kích thước để
thiết kế chiếc hộp sao cho thể tích đựng khoai y chiên lớn nhất, thể tích đó
A.
500
π
(cm
3
). B.
750
π
(cm
3
). C.
1250
π
(cm
3
). D.
1000
π
(cm
3
).
Câu 35. Giá trị cực đại của hàm số y = x
3
3x + 4
A. y
= 4. B. y
= 4. C. y
= 0. D. y
= 6 .
Câu 36. Một hình tr đường kính của đáy bằng với chiều cao của nó. Nếu thể tích của khối trụ bằng
2π thì chiều cao của hình tr
A. 2. B.
3
24. C.
2. D.
3
4.
Câu 37. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B với AB = 1, AC = 2
cạnh bên AA
0
=
2. Hình chiếu của A
0
trên mặt đáy (ABC) trùng với chân đường cao hạ từ B của tam
giác ABC. Thể tích khối lăng tr đã cho
21
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
3
21
4
. B.
21
12
. C.
7
4
. D.
21
4
.
Câu 38. Một hình nón đường kính đáy 4a. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trục được thiết diện
tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón
A. 4πa
2
2. B. πa
2
2. C. 8πa
2
2. D. 2pia
2
2.
Câu 39. Cho tứ diện ABCD các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB = 6a, AC = 7a, AD = 4a.
Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A. 84a
3
. B. 56a
3
. C. 168a
3
. D. 28a
3
.
Câu 40. Chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên (S AB)
(S AD) cùng vuông góc mặt phẳng (ABCD) và S A = a
15. Tính thể tích khối chóp S.ABCD?
A. 2a
3
15. B.
a
3
15
6
. C.
2a
3
15
3
. D.
a
3
15
3
.
Câu 41. Cho hàm số y =
(m + 1)x 2m + 1
x 1
. Tìm tất cả các giá tr của m để đồ thị hàm số không
tiệm cận đứng.
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 42. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
a
21
6
. Khoảng cách
từ điểm A đến mặt phẳng (S BC)
A.
a
4
. B.
3a
4
. C.
a
2
. D.
a
3
6
.
Câu 43. Đặt a = log
4
5. y biểu diễn b = log
20
80 theo a.
A. b =
a + 2
a + 3
. B. b =
2a + 1
a + 1
. C. b =
2a + 1
a + 3
. D. b =
a + 2
a + 1
.
Câu 44. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn
A. lớn hơn hoặc bằng 7. B. lớn hơn 7.
C. lớn hơn hoặc bằng 6 . D. lớn hơn 6.
Câu 45. Tính thể tích khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
biết AC
0
= a
3.
A. a
3
. B.
3
6a
3
4
. C. 3
3a
3
. D.
a
3
4
.
Câu 46. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác với AB = a, AC = 2a,
d
BAC = 120
và
AA
0
= 2a
5. Tính theo a thể tích khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. 4a
3
5. B. a
3
15. C.
a
3
15
3
. D.
4a
3
15
3
.
Câu 47. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = AA
0
= a đường chéo AC
0
hợp với đáy
(ABCD) một góc α thỏa mãn: cot α =
5. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A.
5a
3
. B.
2a
3
3
. C. 2a
3
. D.
a
3
5
.
Câu 48. Tính đạo hàm của hàm số y = log
20
x.
A. y
0
=
20
x
. B. y
0
=
1
x ln 20
. C. y
0
=
1
20x
. D. y
0
=
ln 20
x
.
22
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 49. Tìm m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3(2m 1)x + 1 điểm cực đại, điểm cực tiều lần lượt
x
1
, x
2
và thỏa mãn x
2
1
+ x
2
2
= 2
A. m = 1. B. m = 0. C. m = 0; m = 1. D. m = 1.
Câu 50. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x
2
+ e
x
1
x
A.
R
f (x)dx = 2x + e
x
+
1
x
2
+ C. B.
R
f (x)dx =
x
3
3
+ e
x
ln |x| + C.
C.
R
f (x)dx =
x
3
3
+ e
x
ln x + C. D.
R
f (x)dx = x
3
+ 3e
x
3 ln |x| + C.
23
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 C
3 D
4 B
5 A
6 A
7 D
8 A
9 C
10 D
11 C
12 B
13 B
14 C
15 B
16 A
17 A
18 C
19 A
20 A
21 D
22 A
23 D
24 C
25 B
26 A
27 C
28 D
29 B
30 B
31 A
32 B
33 C
34 D
35 D
36 A
37 D
38 A
39 D
40 C
41 C
42 C
43 D
44 C
45 A
46 B
47 C
48 B
49 B
50 C
24
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
4 THPT Ngô Gia T - Lần 1 (Vĩnh Phúc)
Câu 1. Hàm số y =
2x x
2
nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1; 2). B. (0; 2). C. (0; 1). D. (1; +).
Câu 2. Cho biểu thức P =
q
(
a
π
+ b
π
)
2
4
1
π
ab
π
với 0 < a < b. Tìm kết quả rút gọn của P.
A. P = a
π
+ b
π
. B. P = b a. C. P = b
π
a
π
. D. P = a
π
b
π
.
Câu 3. Đồ thị hàm số y =
1
4
x
4
1
2
x
2
+ 3 cắt trục tung tại mấy điểm?
A. 2 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. 1 điểm.
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt trung điểm của AB,
AC, AD, BC, BD, CD. Tìm thể tích khối bát diện đều MNPQRS .
A.
2a
3
2
9
. B.
a
3
2
3
. C.
a
3
2
6
. D. a
3
2.
Câu 5. Cho hàm số y = x
3
2x . Tìm hệ thức liên hệ giữa giá tr cực đại
(
y
)
và giá tr cực tiểu
(
y
CT
)
của hàm số.
A. y
CT
= 2y
. B. y
CT
=
3
2
y
. C. y
CT
= y
. D. 2y
CT
= y
.
Câu 6. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
x 2
x
2
mx + 1
hai đường tiệm
cận đứng.
A. m (−∞; 2] [2; +). B. m ,
5
2
.
C. m (−∞; 2) (2; +). D. m (−∞; 2) (2; +)\
(
5
2
)
.
Câu 7. Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số y = 4x
3
3x
4
trên đoạn [0; 2].
A. 1. B. 0. C. 24. D. 16.
Câu 8. Cho log
2
14 = a. Tính log
49
32 theo a.
A.
5
2a + 1
. B.
5
2a 2
. C.
10
a 1
. D.
2
5(a 1)
.
Câu 9. Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 1
x + 4
.
A. y = 1; x = 4. B. y = 1; x = 4. C. y = 1; x = 4. D. y = 1; x = 4.
Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y =
x 1
x 2
. B. y =
1
4
x
4
+ x
2
2. C. y = x
3
x
2
+ 2x + 3. D. y = x
3
x
2
3x + 1.
Câu 11. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = x + m cos x đồng biến trên R.
A. m 1. B. m 1. C. m [1; 1]\{0}. D. 1 m 1.
Câu 12. Cho hàm số y = x
α
với x > 0, α R. Phát biểu nào sau đây đúng v hàm số đã cho?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).
C. Tập giá tr của hàm số (0; +). D. Đồ thị hàm số đường tiệm cận khi α < 0.
25
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 13. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S A vuông góc với mặt phẳng
(
ABCD
)
, S A = a
2. Gọi ϕ góc giữa S C mặt phẳng
(
ABCD
)
. Tìm giá tr của tan ϕ.
A. 2
2. B.
2. C. 45. D. 1.
Câu 14. Cho a > 0, a , 1; x, y > 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. log
a
x
y
!
= log
a
x log
a
y. B. log
a
x
y
= ylog
a
x.
C. log
a
(x + y) = log
a
x + log
a
y. D. a
log
a
(xy)
= xy.
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD cạnh đáy bằng a
2, cạnh bên bằng 2a. Gọi M trung
điểm của S C. Mặt phẳng
(
α
)
qua AM song song với BD cắt S B, S D lần lượt tại P Q. Tính thể tích
khối đa diện S.APMQ.
A.
4a
3
3
27
. B.
2a
3
3
9
. C.
2a
3
3
3
. D.
4a
3
3
9
.
Câu 16. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 7 tại điểm hoành độ bằng 1.
A. y = 9x + 6. B. y = 9x + 12. C. y = 9x 6. D. y = 9x 12.
Câu 17. Khối đa diện đều nào sau đây số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều). B. Khối tứ diện đều.
C. Khối bát diện đều (8 mặt đều). D. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).
Câu 18. Cho hàm sốy = 2x
4
+ 4x
2
2. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. (1; +). B. (−∞; 1). C. (0; +). D. (−∞; 0).
Câu 19.
Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Hỏi phương trình
|
f (x)
|
= m
hai nghiệm phân biệt khi m nhận giá trị bằng bằng nhiêu?
A. m > 2.
B. m 2.
C. m = 0.
D. m = 2.
x
2
O
y
2
2
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC một tam giác vuông tại A, BC = 2a,
d
ABC = 60
. Gọi M
trung điểm BC. Biết S A = S B = S M =
a
39
3
. Tìm khoảng cách từ S đến mặt phẳng
(
ABC
)
.
A. 4a. B. 3a. C. 2a. D. a.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên (4; 4) bảng biến thiên trên (4; 4) như hình
vẽ.
26
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
x
y
0
y
4 2
0
4
+
0
+
1010
00
44
1010
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. max y
(4;4)
= 0 và min y
(4;4)
= 4. B. min y
(4;4)
= 4 và max y
(4;4)
= 10.
C. max y
(4;4)
= 10 và min y
(4;4)
= 10. D. Hàm số không GTLN, GTNN trên (4; 4).
Câu 22. Cho a, b > 0; m, n N. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
n
a
m
= a
n
m
. B.
n
ab
m
= a.b
m
n
. C.
n
a
m
= a
m
n. D.
n
p
a
1
m
= a
1
m.n
.
Câu 23. Cho hàm số y =
x + 1
x 1
và đường thẳng y = 2x + m. Tìm điều kiện của m để đồ thị hai hàm số
đã cho cắt nhau tại 2 điểm A, B phân biệt, đồng thời điểm trung điểm của đoạn thẳng AB hoành độ
bằng
5
2
.
A. m = 9. B. m = 8. C. m = 9. D. m = 10.
Câu 24. Cho hàm số y =
x 1
x
2
+ 2
. Hỏi tổng số tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
bao nhiêu?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25. Tìm điểm cực đại của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 6.
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y = 3x + 4 y = x
3
+ 2x + 4.
A. 3. B. 4. C. 0. D. Không giao điểm.
Câu 27. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hình chóp đa giác đều hình chóp đáy đa giác đều các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chóp đa giác đều hình chóp đáy một đa giác đều.
C. Hình chóp đều tứ diện đều.
D. Hình chóp đa giác đều hình chóp trân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Câu 28. Cho a, b > 0; α, β R. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (a.b)
α
= a
α
.b
α
. B. a
α
.b
β
= (ab)
α+β
. C.
(
a
α
)
1
β
= a
α
β
, β , 0. D.
a
α
a
β
= a
αβ
.
Câu 29. Cho hàm số y = x
3
+ 3mx
2
3 (C
m
) . Tìm m để đồ thị (C
m
) nhận điểm I(1; 0) tâm đối xứng.
A. Không tồn tại m. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 1.
27
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 30. Một lan bơi ngược dòng sông để vượt qua một khoảng cách 30k m. Vận tốc dòng nước
6km/h. Nếu vận tốc của lan khi nước đứng yên v(km/h) thì lượng dầu tiêu hao của lan trong t
giờ được cho bởi công thức: E(v) = c.v
3
t trong đó c một hằng số, E được tính bằng lít. Tìm vận tốc
của lan khi nước đứng yên để lượng dầu tiêu hao nhỏ nhất.
A. v = 18. B. v = 12. C. v = 24. D. v = 9.
Câu 31. Cho hàm số y =
2x + 1
x 1
. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho song song với
đường thẳng y = 3x + 15.
A. y = 3x + 11. B. y = 3x 1.
C. y = 3x 1, y = 3x + 11. D. y = 3x + 1.
Câu 32. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD một hình chữ nhật AB = a, AD = 2a, S A vuông góc
với đáy S A = 2a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(
S CD
)
.
A. a
2. B.
a
5
2
. C. a
5. D. 2a
2.
Câu 33. Cho hình chóp tam giácS .ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 2a
3, S A = S B = S C = 3a.
Gọi ϕ góc giữa mặt bên mặt đáy. Tìm giá tr của cos ϕ.
A.
6
6
. B.
30
6
. C.
1
3
. D.
5
5
.
Câu 34. Cho a, b > 0; α, β R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. với α > 0, a
α
> b
α
a > b. B. a
α
> a
β
α > β > 0.
C. a
α
> b
β
a > b
α > β
. D. a
α
> a
β
α > β.
Câu 35. Phát biểu nào sai v hàm số y =
2x
x + 1
?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 2.
B. Hàm số đơn điệu trên các khoảng xác định của nó.
C. Đồ thị hàm số tâm đối xứng.
D. Hàm số tập xác định R\{1}.
Câu 36.
Cho một tấm tôn hình chữ nhật ABCD AD = 60cm. Ta gập tấm tôn
theo 2 cạnh MN và QP vào phía trong sao cho BA trùng với CD để được
lăng tr đứng khuyết hai đáy. Khối lăng tr thể tích lớn nhất khi x
bằng bao nhiêu?
A. x = 20cm. B. x = 22, 5cm.
C. x = 25cm. D. x = 29cm.
A N P D N P
B M
Q
C
M
Q
x x
60cm
B, C
A, D
Câu 37. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ 2x
2
+ (m + 1)x 3m. Tìm m đề hàm số đã cho đồng biến trên R.
28
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. m 3. B. m < 3. C. m 3. D. m > 3.
Câu 38. Đồ thị hàm số nào sau đây không tâm đối xứng?
A. y = x
4
2x
2
3. B. y = x
3
x
2
+ 4x + 3. C. y =
2x 3
x 1
. D. y = x.
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Cáo bao nhiêu mặt phẳng qua điểm S cách đều các điểm
A, B, C, D?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = x(x + 1)
2
(x + 2)
3
. Hỏi hàm số y = f (x) mấy
điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 3. Tính thể tích khối tứ diện AD
0
BC.
A.
9
2
. B. 9. C. 3. D. 6.
Câu 42. Đặt a = log
2
3 và b = log
2
5. Tìm log
2
6
360 theo a, b.
A. log
2
6
360 =
1
3
+
1
4
a +
1
6
b. B. log
2
6
360 =
1
2
+
1
3
a +
1
6
b.
C. log
2
6
360 =
1
2
+
1
6
a +
1
3
b. D. log
2
6
360 =
1
6
+
1
2
a +
1
3
b.
Câu 43. Với giá tr nào của tham số m thì hàm số y = 2(m
2
3) sin x 2m sin 2x + 3m 1 đạt cực đại
tại x =
π
3
?
A. Không tồn tại giá tr
m.
B. m = 1. C. m = 3. D. m = 3; m = 1.
Câu 44. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khối đa diện đều loại
{
p; q
}
khối đa diện đều p đỉnh, q mặt.
B. Khối đa diện đều loại
{
p; q
}
khối đa diện đều p mặt, q đỉnh.
C. Khối đa diện đều loại
{
p; q
}
khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của đa giác đều p cạnh
mối đỉnh của đỉnh chung của đúng q mặt.
D. Khối đa diện đều loại
{
p; q
}
khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của đỉnh chung của đúng
p mặt và mối mặt của một đa giác đều q cạnh.
Câu 45. Gọi A, B, C ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = 2x
4
4x
2
+ 1. Hỏi diện tích tam giác ABC
bao nhiêu?
A.
3
2
. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 46. Cho hình chóp S .ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, S A vuông góc với đáy S A = 2a.
Gọi M, N lượt trung điểm của S B, S C. Tình thể tích khối đa diện ABCMN.
A.
a
3
3
8
. B.
a
3
3
12
. C.
a
3
3
3
. D.
3a
3
3
4
.
Câu 47. Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
1 + sin x +
1 + cos x?
A. min y = 0. B. Không tồn tại GTNN. C. min y = 1. D. min y =
q
4 2
2.
29
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 48. Cho khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AB, AD, AA
0
. Tính tỉ số
thể tích của khối chóp A.MNP khối hộp đã cho.
A.
1
24
. B.
1
48
. C.
1
8
. D.
1
12
.
Câu 49. Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng 2.
A.
2
2
3
. B.
2
12
. C.
1
8
. D. 2
2.
Câu 50. Hàm số nào sau đây không điểm cực tiểu?
A. y = sin x. B. y = x
3
+ x
2
x + 3. C. y = x
4
+ x. D. y =
|
x 1
|
.
30
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 C
3 D
4 B
5 C
6 D
7 D
8 B
9 D
10 C
11 D
12 D
13 D
14 C
15 B
16 B
17 D
18 C
19 A
20 C
21 D
22 D
23 A
24 B
25 B
26 B
27 A
28 B
29 A
30 D
31 C
32 A
33 A
34 A
35 D
36 A
37 C
38 A
39 C
40 B
41 A
42 B
43 C
44 C
45 B
46 A
47 C
48 B
49 A
50 C
31
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
5 THPT Hai Trưng - Lần 2 (Huế)
Câu 1. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD AD = 24 cm. Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh MN
và QP vào phía trong đến khi AB CD trùng nhau, như hình vẽ dưới đây, để được một hình lăng tr
khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng tr lớn nhất?
24cm
x x
A
B
N
M
N P
A, D
PD
C
Q
B, C
Q
M
A. x = 9. B. x = 8. C. x = 10. D. x = 6.
Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
A. y = x
3
3x
2
. B. y = x
3
+ 3x + 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
3x + 2. D. y = x
3
.
Câu 3. Cho hàm số y =
x + 3
x
2
6x + m
. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để đồ thị hàm số đã cho
chỉ một tiệm cận đứng một tiệm cận ngang?
A. 27. B. 9 hoặc 27. C. 0. D. 9.
Câu 4. Hàm số nào sau đây một nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
2
x
?
A. F(x) = ln |x| + ln |x 1|. B. F(x) = ln |x| + ln |x 1|.
C. F(x) = ln |x| ln |x 1|. D. F(x) = + ln |x| ln |x 1|.
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
3
27)
π
3
.
A. D = R \ {3}. B. D =
(
3; +
)
. C. D =
[
3; +
)
. D. D = R.
Câu 6. Cho log
3
x =
3. Giá trị của biểu thức P = log
3
x
2
+ log
1
3
x
3
+ log
9
x bằng
A.
3
2
. B.
11
3
2
. C.
65
3
2
. D. 3
3.
Câu 7. Tính tổng S = 1009 + i + 2i
2
+ 3i
3
+ ··· + 2017i
2017
.
A. S = 2017 1009i. B. S = 1009 + 2017i.
C. S = 2017 + 1009i. D. S = 1008 + 1009i.
Câu 8. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
+ 4x
2
+ 4x + 1 tại điểm A(3; 2) cắt đồ thị hàm số tại điểm
thứ hai B. Tìm tọa độ điểm B.
A. B(1; 0). B. B(1; 10). C. B(2; 33). D. B(2; 1).
32
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 9. Hàm số y = x
3
3x
2
9x + 4 đạt cực tr tại x
1
và x
2
thì tích các giá tr cực tr bằng
A. 25. B. 82. C. 207. D. 302.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Z
e
x
sin xdx = e
x
cos x +
Z
e
x
cos xdx.
B.
Z
e
x
sin xdx = e
x
cos x
Z
e
x
cos xdx.
C.
Z
e
x
sin xdx = e
x
cos x +
Z
e
x
cos xdx.
D.
Z
e
x
sin xdx = e
x
cos x
Z
e
x
cos xdx.
Câu 11. Cho a > 0, b > 0, a , 1, b , 1 n N
. Một học sinh rút gọn biểu thức
P =
1
log
a
b
+
1
log
a
2
b
+
1
log
a
3
b
+ ··· +
1
log
a
n
b
theo các bước như sau:
Bước 1. P = log
b
a + log
b
a
2
+ log
b
a
3
+ ··· + log
b
a
n
.
Bước 2. P = log
b
a.a
2
.a
3
...a
n
.
Bước 3. P = log
b
a
1+2+3+···+n
.
Bước 4. P = n(n + 1) log
b
a.
Trong các bước trình y trên, bước nào sai?
A. Bước 3. B. Bước 1. C. Bước 2. D. Bước 4.
Câu 12. Đặt I =
Z
a
0
x
3
+ x
x
2
+ 1
dx thì ta có:
A. I = (a
2
+ 1)
a
2
+ 1 1. B. I =
1
3
(a
2
+ 1)
a
2
+ 1 + 1
.
C. I = (a
2
+ 1)
a
2
+ 1 + 1. D. I =
1
3
(a
2
+ 1)
a
2
+ 1 1
.
Câu 13. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình x
3
3x log
2
m = 0 đúng một
nghiệm thực.
A.
1
4
< m < 4. B. m = 4.
C. m =
1
4
. D. 0 < m <
1
4
và m > 4.
Câu 14. Khẳng định nào sau đây luôn đúng với mọi a, b dương phân biệt khác 1?
A. a
log b
= b
ln a
. B. a
2 log b
= b
2 log a
. C. a = ln a
a
. D. log
a
b = log
10
b.
Câu 15. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
33
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
1
2i
i
7
1
i
7
= 1.
B. (1 i)
10
+ (3 2i)(3 + 2i) + (1 + i)
6
= 13 40i.
C. (2 + i)
3
(3 i)
3
= 16 + 37i.
D. (1 3i) + (2
3i)(1 + 2i) (1 i)
3
= (5 + 2
3) + (3 +
3)i.
Câu 16. bao nhiêu số phức z thỏa mãn z
2
= |z|
2
+ z.
A. Ba. B. Hai. C. Một. D. Bốn.
Câu 17. Tính khoảng cách giữa hai điểm cực đại cực tiểu của đồ thị hàm số y = (x + 1)(x 2)
2
.
A. 5
2. B. 2. C. 2
5. D. 4.
Câu 18. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm của phương tr ình z
2
2z + 5 = 0. Biết (z
1
z
2
) số phức phần ảo
âm. Tìm phần thực của số phức w = 2z
2
1
z
2
2
.
A. 4. B. 4. C. 9. D. 9.
Câu 19. Một người lần đầu gửi ngân hàng 100 triệu đồng với hạn 3 tháng, lãi suất 3% của một quý
và lãi từng quý sẽ được nhập vào vốn (hình thức lãi kép). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu
đồng với hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm k từ khi gửi thêm
tiền lần hai sẽ gần với kết quả nào sau đây?
A. 232 triệu. B. 262 triệu. C. 313 triệu. D. 219 triệu.
Câu 20. Nếu b a = 2 thì biểu thức
Z
b
a
2xdx giá tr bằng
A. (b + a). B. 2(b + a). C. b + a. D. 2(b + a).
Câu 21. Giải bất phương trình log
1
2
x
2
+ 2x 8
4.
A. 6 x < 4 hoặc 2 < x 4. B. 6 x < 4 hoặc 2 < x < 4.
C. x 6 hoặc x 4. D. x < 6 hoặc x > 4.
Câu 22. Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn hình học của số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức
z thỏa mãn điều kiện |z + 4| + |z 4| = 10.
A. Tập hợp các điểm cần tìm đường tròn tâm O(0; 0) bán kính R = 4.
B. Tập hợp các điểm cần tìm elip phương trình
x
2
9
+
y
2
25
= 1.
C. Tập hợp các điểm cần tìm những điểm M(x; y) nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy thỏa mãn
phương trình
p
(x + 4)
2
+ y
2
+
p
(x 4)
2
+ y
2
= 12.
D. Tập hợp các điểm cần tìm elip phương trình
x
2
25
+
y
2
9
= 1.
Câu 23. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v(t) = 3t
2
6t
(m/s). Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t
1
= 0s đến thời điểm t
2
= 4s.
A. 16. B. 24. C. 8. D. 12.
34
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 24. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x đồ thị như hình 1. Hỏi hình 2 đồ thị của hàm số nào?
1 1 2 3 4
1
1
2
3
4
5
0
4 3 2 1 1 2 3 4
1
1
2
3
4
5
0
A. y = |x|
3
6x
2
+ 9|x|. B. y = x
3
+ 6x
2
9x.
C. y = |x
3
6x
2
+ 9x|. D. y = |x|
3
+ 6|x|
2
+ 9|x|.
Câu 25. Đường thẳng d : y = x + 4 cắt đồ thị hàm số y = x
3
+ 2mx
2
+ (m + 3)x + 4 tại ba điểm phân biệt
A(0; 4), B C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 4, với M(1; 3). Tìm tất cả các giá tr thực của tham
số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. m = 2, m = 3. B. m = 2, m = 3. C. m = 3. D. m = 2, m = 3.
Câu 26. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm A(3; 2; 1) và mặt phẳng (P) : x 3y + 2z 2 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A song song với mặt phẳng (P).
A. (Q) : x 3y + 2z + 4 = 0. B. (Q) : x 3y + 2z 1 = 0.
C. (Q) : 3x + y 2z 9 = 0. D. (Q) : x 3y + 2z + 1 = 0.
Câu 27. Hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 1, x = 2, y = 0, y = x
2
2x diện tích S được tính
theo công thức:
A. S =
Z
2
1
(x
2
2x)dx. B. S =
Z
0
1
(x
2
2x)dx
Z
2
0
(x
2
2x)dx.
C. S =
Z
0
1
(x
2
2x)dx +
Z
2
0
(x
2
2x)dx. D. S =
Z
2
0
x
2
2x
dx.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véctơ
a = (2; 5; 3),
b = (0; 2; 1),
c = (1; 7; 2).
Tọa độ của véctơ
u = 4
a
1
3
b + 3
c
A.
u =
11;
5
3
;
53
3
. B.
u =
5;
121
3
;
17
3
. C.
u =
11;
1
3
;
55
3
. D.
u =
1
3
;
1
3
; 18
.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 2; 0), B(1; 0; 1), C(0; 1; 2), D(0; m; k).
Tìm hệ thức giữa m k để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
A. m + k = 1. B. m + 2k = 3. C. 2m 3k = 0. D. 2m + k = 0.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S ) đi qua bốn điểm O(0; 0; 0), A(1; 0; 0), B(0; 2; 0)
và C(0; 0; 4).
A. (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ x 2y + 4z = 0. B. (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 8z = 0.
C. (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
x + 2y 4z = 0. D. (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4y + 8z = 0.
35
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai mặt phẳng (P) : 8x 4y 8z 11 = 0
và (Q) :
2x
2y + 7 = 0.
A.
π
4
. B.
π
2
. C.
π
6
. D.
π
3
.
Câu 32. Đặt I
k
=
Z
e
1
ln
k
x
dx, với k nguyên dương. Ta I
k
< e 2 khi
A. k {1; 2}. B. k {2; 3}. C. {1; 4}. D. k {3; 4}.
Câu 33. Tính diện tích xung quanh S của một hình nón độ dài đường sinh bằng l thiết diện qua
trục một tam giác vuông cân.
A. S =
πl
2
4
. B. S =
πl
2
2
. C. S =
πl
2
2
. D. S =
πl
2
2
2
.
Câu 34. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các đường y = x
2
, y = 4x
2
và y = 4.
A.
13
4
. B.
8
3
. C.
17
3
. D.
16
3
.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x 3y + z 4 = 0, (Q) :
5x 3y 2z 7 = 0. Vị trí tương đối của chúng
A. Song song. B. Cắt nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 36. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác vuông tại A, góc ABC bằng 30
, BC = a. Hai mặt bên
(S AB) và (S AC) cùng vuông góc với mặt đáy. Mặt bên (S BC) tạo với đáy một góc 45
. Tính thể tích V
của khối chóp S .ABCD.
A. V =
a
3
64
. B. V =
a
3
16
. C. V =
a
3
9
. D. V =
a
3
32
.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ
a = (2; 1; 2),
b = (0;
2;
2). Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số m để hai véctơ
u = 2
a + 3m
b và
v = m
a
b vuông góc với nhau.
A. m =
2 ±
26
6
. B. m =
11
2 ±
26
18
. C. m =
26 ±
2
6
. D. m =
2 ± 26
6
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1; 1; 1)
vuông góc với đường thẳng OA.
A. (P) : x y + z = 0. B. (P) : x + y + z = 0.
C. (P) : x + y + z 3 = 0. D. (P) : x + y z 3 = 0.
Câu 39. Hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy một hình thoi với góc nhọn bằng α, cạnh a. Diện
tích xung quanh của hình hộp đó bằng S . Tính thể tích của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
theo a, α và S.
A.
1
4
aS sin α. B.
1
2
aS sin α. C.
1
8
aS sin α. D.
1
6
aS sin α.
Câu 40. Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z thỏa mãn
điều kiện |z 2i| = |z + 1|.
36
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. Tập hợp những điểm M đường thẳng phương trình 4x + 2y + 3 = 0.
B. Tập hợp những điểm M đường thẳng phương trình 4x 2y + 3 = 0.
C. Tập hợp những điểm M đường thẳng phương trình 2x + 4y 3 = 0.
D. Tập hợp những điểm M đường thẳng phương trình 2x + 4y + 3 = 0.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y 6z = 0. Mặt
phẳng (Oxy) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 4. B. r = 2. C. r =
5. D. r =
6.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A(1; 1; 6), B(0; 0; 2),
C(5; 1; 2) D
0
(2; 1; 1). Tính thể tích của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. 12. B. 19. C. 38. D. 42.
Câu 43. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mặt cầu tâm I(2; 3; 4) tiếp xúc với mặt phẳng Oxy phương tr ình x
2
+y
2
+z
2
4x+6y+8z+12 =
0.
B. Mặt cầu (S ) phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y 6z = 0 cắt trục Ox tại điểm A tọa độ
(2; 0; 0).
C. Mặt cầu (S ) phương trình (xa)
2
+(yb)
2
+(zc)
2
= R
2
tiếp xúc với trục Ox thì R =
b
2
+ c
2
.
D. Phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 2y 2z + 10 = 0 phương trình mặt cầu.
Câu 44. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a.
A.
3πa
2
4
. B.
3πa
2
2
. C. 6πa
2
. D. 3πa
2
.
Câu 45. Tính thể tích của khối tr chiều cao bằng bán kính đáy diện tích xung quanh bằng 2π.
A. 3π. B. π. C. 2π. D. 4π.
Câu 46. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x
2
và y =
x. Thể tích V của khối tròn xoay
khi quay hình (H) quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây?
A. V = π
Z
1
0
(x
4
x)dx. B. V = π
Z
1
0
(x
2
x)dx.
C. V = π
Z
1
0
(
x x
2
)dx. D. V = π
Z
1
0
(x x
4
)dx.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x 1)
2
+ (y + 3)
2
+ (z 2)
2
= 49 và
điểm M(7; 1; 5). Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm M.
A. x + 2y + 2z 15 = 0. B. 6x 2y 2z 34 = 0.
C. 6x + 2y + 3z 55. D. 7x y + 5z 55 = 0.
37
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 0; 2), B(3; 1; 4), C(2; 2; 0). Tìm điểm
D trong mặt phẳng Oyz cao độ âm, sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2, khoảng cách từ D
đến mặt phẳng Oxy bằng 1.
A. D(0; 3; 1). B. D(0; 3; 1). C. D(0; 1; 1). D. D(0; 2; 1).
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H(1; 2; 3). Viết phương trình mặt phẳng (P) cắt
các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho H trực tâm tam giác ABC.
A. (P) : 3x + y + 2z 11. B. (P) : 3x + 2y + z 10 = 0.
C. (P) : x + 3y + 2z 13 = 0. D. (P) : x + 2y + 3z 14 = 0.
Câu 50. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB
0
D
0
) và (BC
0
D).
A.
3
3
. B.
3. C.
3
2
. D.
2
3
.
38
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 C
3 B
4 A
5 B
6 A
7 C
8 C
9 C
10 A
11 D
12 C
13 D
14 B
15 D
16 A
17 C
18 D
19 A
20 B
21 C
22 D
23 B
24 A
25 C
26 D
27 B
28 C
29 B
30 C
31 A
32 A
33 B
34 D
35 B
36 D
37 A
38 C
39 A
40 C
41 C
42 C
43 D
44 B
45 B
46 D
47 C
48 A
49 D
50 A
39
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
6 THPT Mường Bi (Hòa Bình)
Câu 1. Hàm số y = x
4
2x
2
+ 1 đồng biến trên các khoảng nào?
A.
(
1; 0
)
. B.
(
1; 0
)
và
(
1; +
)
. C.
(
1; +
)
. D. R.
Câu 2. Tìm m để hàm số y = x
3
2x
2
+ (m 3)x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1.
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 0.
Câu 3. Tìm số giao điểm của đồ thị (C)) : y = x
3
2x
2
+ 5x + 1 với đường thẳng d : y = 6x 1.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây tiệm cận đứng?
A. y = x
4
2x
2
+ 1. B. y =
x + 1
x 1
.
C. y = x
3
+ 3x
2
3x + 4. D. y = sin x.
Câu 5. Tìm số tiệm cận của (C) : y =
(x 1)
x
2
+ x + 1
x
2
+ x + 2
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm cấp hai trên R. Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng?
A. Nếu f
0
(x) = 0, f
00
(x) > 0 thì x
0
điểm cực đại của hàm số.
B. Nếu f
0
(x) = 0, f
00
(x) > 0 thì x
0
điểm cực tiểu của hàm số.
C. Nếu f
0
(x) = 0, f
00
(x) = 0 thì x
0
điểm cực trị của hàm số.
D. f
0
(x) = 0 thì x
0
điểm cực trị của hàm số.
Câu 7. Ông A vay ông B số tiền 50 triệu đồng, hẹn một năm sau sẽ hoàn trả đủ số tiền 50 tr iệu đồng
và 7 triệu tiền lãi. Hỏi ông A cho vay với lãi suất bao nhiêu?
A. 14%. B. 15%. C. 16%. D. 17%.
Câu 8. Cho hàm số y = x
3
3x
2
. Khi đó
A. lim
x+
y = +, lim
x→−∞
y = −∞. B. lim
x+
y = +, lim
x→−∞
y = +.
C. lim
x+
y = −∞, lim
x→−∞
y = +. D. lim
x+
y = −∞, lim
x→−∞
y = −∞.
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
2x + 1 tại điểm hoành độ bằng 2
A. y = 2x + 1. B. y = 10x 15. C. y = 3x 1. D. y = 10x 1.
Câu 10. Cho hàm số f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số luôn tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số luôn tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. D. Đồ thị hàm số luôn cực trị.
Câu 11. Cho hàm số f (x) = 1 + 4x
2
3x
4
. Giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
[2; 1]
40
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. max
x[2;1]
f (x) = 68, min
x[2;1]
f (x) = 3. B. max
x[2;1]
f (x) = 79, min
x[2;1]
f (x) = 2.
C. max
x[2;1]
f (x) = 50, min
x[2;1]
f (x) = 1. D. max
x[2;1]
f (x) = 69, min
x[2;1]
f (x) = 2.
Câu 12. Hàm số nào sau đây tập xác định R?
A. y = (x 1)
2
. B. y =
x 1
x + 1
. C. y = log
2
x. D. y = x
3
+ 2x
2
+ 1.
Câu 13. Trong các hàm số sau đây tìm hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng.
A. y =
3
4
!
x
. B. y =
(
3, 1
)
x
. C. y =
(
0, 5
)
2x
. D. y =
1
7
!
3x
10
.
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = (2x 4)
3
A. D = R\{2}. B. D = (2; +). C. D = (−∞; 2). D. D = (−∞; 2].
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = log
2
(4 x)
A. D = R. B. D = R\{4}. C. D = (−∞; 4]. D. D = (−∞; 4).
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = 4
x
A. 4
x
ln 4. B.
1
4
x
ln 4
. C. 4
x
. D.
1
4
x
.
Câu 17. Cho log
2
6 = a. Khi đó log
3
18 tính theo a
A.
2a 1
a 1
. B.
a
a + 1
. C. 2a + 3. D. 2 3a.
Câu 18. Giá trị của biểu thức A = log
5
49 log
5
7
A. log
5
7. B. 2. C. log
7
5. D.
1
2
.
Câu 19. Phương trình 2
3x
= 8 nghiệm
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 4.
Câu 20. Phương trình log
3
(2x + 2) = log
3
(x + 4) nghiệm
A. x = 0. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 4.
Câu 21. Tính giá tr của đạo hàm hàm số y =
ln(x
2
+ 1)
x
tại x = 2.
A.
8 5 ln 5
20
. B.
8 5 ln 5
4
. C.
8 + 5 ln 5
4
. D.
8 + 5 ln 5
20
.
Câu 22. Gọi B diện tích đáy, h chiều cao khi đó công thức tính thể tích của khối lăng tr tam giác
A. V = B.h. B. V =
1
3
B.h. C. V =
1
2
B.h. D. V =
1
4
B.h.
Câu 23. Cho khối chóp S .ABC S A(ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AC = a
3. Tính
thể tích khối chóp S .ABC, biết S B = a
5.
A.
a
3
2
3
. B.
a
3
6
4
. C.
a
3
6
6
. D.
a
3
15
6
.
Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối chóp
A. a
3
2. B.
a
3
6
. C.
a
3
2
6
. D. a
3
.
41
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 25. Cho khối lăng tr đứng tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
. Đáy ABC tam giác vuông cân tại A . Cạnh
BC = a
2 và A
0
B = 3a. Thể tích khối lăng tr
A. a
3
2. B. a
3
3. C. 2a
3
. D. 3a
3
.
Câu 26. Khối lập phương khối đa diện đều loại
A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Câu 27. Khối cầu bán kính r = 3 thể tích
A.
110π
3
. B.
108π
3
. C.
100π
3
. D.
120π
3
.
Câu 28. Hình vuông ABCD cạnh bằng a quay quanh đoạn AB tạo nên hình trụ tròn xoay. Độ dài đường
sinh
A. a. B. 2a. C. 4a. D. 8a.
Câu 29. Tam giác vuông OAB cạnh huyền bằng 3cm quay quanh trục một cạnh góc vuông, khối
nón độ dài đường sinh
A. l = 2. B. l = 3. C. l = 4. D. l = 6.
Câu 30. Hình vuông ABCD cạnh bằng 3 quay quanh trục AB tạo nên mặt tr tròn xoay độ dài
đường sinh
A. l = 2. B. l = 3. C. l = 4. D. l = 6.
Câu 31. Tính
Z
x 3x
3
+ x
4
5
dx.
A.
x
2
2
x
3
+
x
5
5
5x + C. B.
x
2
2
x
3
+ x
5
5x + C.
C. x
2
x
3
+
x
5
5
5x + C. D.
x
2
2
x
3
+
x
5
5
5 + C.
Câu 32. Tính
Z
(2x 3) sin xdx.
A. 2(2x 3) cos x 2 sin x + C. B. (2x 3) cos x 2 sin x + C.
C. (2x 3) cos x + 2 sin x + C. D. (2x 3) cos x + 2 sin x + C.
Câu 33. Biết hàm số F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x 1
và F(5) = 1. Tính F(6).
A. 4. B. ln 2 + 1. C. ln 2 1. D.
1
2
.
Câu 34. Cho tích phân I =
3
Z
1
dx
e
x
1
. Đặt t = e
x
1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. dt = e
x
dx. B. I = ln(e
x
1) 2. C. dt = (e
x
1)dx. D. dt = dx.
Câu 35. Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin
2
x,y = 0, x = 0,
x = π quay xung quanh trục Ox.
A.
6π
2
8
. B.
2π
2
8
. C.
3π
2
8
. D.
π
2
8
.
42
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 36. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = (x 1)
2
, trục hoành hai đường
thẳng x = 1, x = 2.
A.
4
3
. B. 1. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 37. Tính
0
Z
2
x
2
+ 2x 3
dx.
A.
1
2
. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 38. Một vật chuyển động theo quy luật x =
1
2
t
3
+ 9t
2
, với t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc
vật bắt đầu chuyển động x (mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10s, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 400m/s. B. 30m/s. C. 54m/s. D. 126m/s.
Câu 39. Cho b < c < d,
c
Z
b
f (x)dx = 7,
c
Z
d
f (x)dx = 6. Tính
d
Z
b
f (x)dx.
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 40. Biết
3
Z
2
x
x
2
1dx =
a
2 b
3
3
với a, b Z. Tìm a + b.
A. 14. B. 15. C. 21. D. 19.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véc
a = (1; 5; 4),
b = (1; 0; 2),
c = (2; 1; 0).
Tìm tọa độ véc
m =
a + 2
b 2
c .
A.
m = (7; 3; 8). B.
m = (7; 3; 8). C.
m = (7; 3; 8). D.
m = (7; 3; 8).
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x 3z + 2 = 0. Véc nào dưới
đây một véc pháp tuyến của (P)?
A.
n = (2; 3; 2). B.
n = (2; 3; 2). C.
n = (2; 0; 3). D.
n = (2; 3; 0).
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x my + 3z + m 6 = 0,
(Q) : (m + 3)x 2y + (5m + 1)z 10 = 0. Tìm m để hai mặt phẳng trên vuông góc.
A. m =
19
9
. B. m =
19
9
. C. m =
9
19
. D. m =
9
19
.
Câu 44. Cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
2x + 2y + 1 = 0 điểm M(0; 1; 0). Viết phương trình mặt phẳng
(P) tiếp xúc với (S ) tại M.
A. x + 2y z + 1 = 0. B. x = 0. C. x + y + 2z + 1 = 0. D. x + y + 1 = 0.
Câu 45. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(1; 0; 0).
A. 2x + 3y 4z + 2 = 0. B. 2x + 3y 4z 2 = 0.
C. 2x + 3y 4z + 1 = 0. D. 2x + 3y 4z 5 = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 4), B(5; 4; 2). Viết phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
43
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 4x + 2y + 6z + 11 = 0. B. 2x + 3z 3 = 0.
C. 10x + 9y + 5z 70 = 0. D. 2x + y + 3z 6 = 0.
Câu 47. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1; 1; 1) chứa tr ục Oy.
A. x + z = 0. B. x z = 0. C. x y = 0. D. x + y = 0.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 5), B(3; 7; 7). Viết phương trình mặt
cầu đường kính AB.
A. (x 2)
2
+ (y 5)
2
+ (z 6)
2
= 6. B. (x + 2)
2
+ (y 5)
2
+ (z 6)
2
= 6.
C. (x 2)
2
+ (y + 5)
2
+ (z 6)
2
= 6. D. (x 2)
2
+ (y + 5)
2
+ (z + 6)
2
= 6.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x+ 2y+ z10 = 0 và điểm A(1; 0; 3).
Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) cách A một khoảng h =
6.
A. x + 2y + z + 2 = 0. B. x + 2y + z 10 = 0.
C. x + 2y z 10 = 0 x + 2y z + 10 = 0. D. x + 2y + z 10 = 0 x + y + z + 2 = 0.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua O, vuông góc với
mặt phẳng (Q) : x + y + z = 0 cách điểm M(1; 2; 1) một khoảng bằng
2.
A. 2y + 3z 11 = 0. B. x + 2y + 3z 11 = 0. C. 2y 3z 11 = 0. D. x + 2y + 3z + 11 = 0.
44
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 C
3 D
4 B
5 C
6 B
7 A
8 A
9 B
10 C
11 B
12 D
13 D
14 B
15 D
16 A
17 A
18 A
19 A
20 B
21 A
22 A
23 A
24 C
25 A
26 C
27 B
28 A
29 B
30 B
31 A
32 C
33 B
34 A
35 C
36 C
37 D
38 C
39 C
40 B
41 A
42 D
43 A
44 B
45 B
46 D
47 B
48 A
49 D
50 A
45
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
7 THPT Chuyên Bắc Giang - Lần 1
Câu 1. Biết
b
Z
a
f (x)dx = 10,
b
Z
a
g(x)dx = 5. Tính I =
b
Z
a
[3 f (x) 5g(x)]dx.
A. I = 5. B. I = 15. C. I = 5. D. I = 10.
Câu 2. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
.
A. x = 1. B. y = 2. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 3. Cho khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC vuông tại B, AB = a, BC = 2a thể tích bằng
2a
3
. Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ.
A. 6a. B. a. C. 2a. D. 3a.
Câu 4. Cho đường thẳng d :
x 1
1
=
y
2
=
z 3
4
và mặt phẳng (P) : 2x y + z 5 = 0. Xét vị trí tương
đối của d và (P).
A. d nằm trên (P). B. d song song với (P).
C. d cắt và không vuông góc với (P). D. d vuông góc với (P).
Câu 5. Đáy của hình chóp S .ABCD hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên S A vuông góc với mặt đáy
độ dài bằng 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
1
6
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
8
.
Câu 6. Sự phân các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức m(t) = m
0
.
1
2
!
t
T
, trong đó m
0
khối
lượng chất phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0), m(t) khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t T
chu bán (tức khoảng thời gian để một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ bị biến đổi thành
chất khác). Biết chu bán của chất phóng xạ Po
210
138 ngày. Hỏi 0, 168 gam Po
210
sau 414 ngày
đêm sẽ còn lại bao nhiêu gam?
A. 0, 021. B. 0, 056. C. 0, 045. D. 0, 102.
Câu 7. Hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị hình vẽ dưới đây.
y
x
O
Mệnh đề nào sau đây đúng?
46
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. a > 0, b < 0, c > 0, b
2
4ac > 0. B. a > 0, b < 0, c > 0, b
2
8a > 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0, b
2
4ac < 0. D. a < 0, b > 0, c > 0, b
2
8ac < 0.
Câu 8. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y =
2 cos x + 1
cos x m
đồng biến trên (0; π).
A. m 1. B. m
1
2
. C. m 1. D. m >
1
2
.
Câu 9. Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =
x, y = 6 x trục hoành.
A.
20
3
. B.
25
3
. C.
16
3
. D.
22
3
.
Câu 10. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (1 i)(3 + 2i).
A. z = 1 + i. B. z = 5 + i. C. z = 5 i. D. z = 1 i.
Câu 11. Với mọi số thuần ảo z, số z
2
+ |z|
2
A. số 0. B. số ảo khác 0. C. số thực dương. D. số thực âm.
Câu 12. Tính I =
1
Z
0
2x
2
+ 5x 2
x
3
+ 2x
2
4x 8
dx.
A. I =
1
6
+ ln 12. B. I =
1
6
+ ln
3
4
. C. I =
1
6
ln 3 + 2 ln 2. D. I =
1
6
ln
3
4
.
Câu 13. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x + 1
3x + 1
x
2
x
.
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
5
!
3x2
<
2
5
!
2x
.
A. [4; +). B. (−∞; 1]. C. [1; +). D. [0; +).
Câu 15. Hàm số y =
x
2
+ 2x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1; +). B. (1; 2). C. (0; 1). D. (−∞; 1).
Câu 16. Cho hình lập phương cạnh 4cm. Trong khối lập phương khối cầu tiếp xúc với các mặt của
hình lập phương. Tính thể tích phần khối lập phương không nằm trong mặt cầu.
A. 64
64
2
3
π(cm
3
). B. 64 32
3π(cm
3
). C. 64
32
3
π(cm
3
). D. 64
256
81
π(cm
3
).
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos
2
x.
A.
Z
f (x)dx =
x
2
cos 2x
4
+ C. B.
Z
f (x)dx =
x
2
sin 2x
4
+ C.
C.
Z
f (x)dx =
x
2
+
cos 2x
4
+ C. D.
Z
f (x)dx =
x
2
+
sin 2x
4
+ C.
Câu 18. Cho tứ diện đều cạnh a điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt
của tứ diện.
A.
a
2
. B.
a
6
3
. C.
a
3
2
. D.
a
34
2
.
Câu 19. Cho hàm số f (x) =
9
x
+ x. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số trên (−∞; 0).
A. 3. B. 6. C. 9. D. 3.
47
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 20. Cho F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
x 3
x
2
+ 2x 3
và F(0) = 0. Tính F(2).
A. 2 ln 3. B. ln
3
2
. C. ln 2. D.
2
3
ln 3.
Câu 21. Cho hai điểm A(0; 1; 2); B(4; 1; 1) mặt phẳng
α
: 3x y + z 2 = 0. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. A <
α
, B
α
. B. A
α
, B <
α
.
C. A, B nằm cùng một phía đối với
α
. D. A, B nằm hai phía đối với
α
.
Câu 22. Cho f (x) hàm số chẵn trên R thỏa mãn
0
Z
3
f (x)dx = 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
Z
3
f (x)dx = 2. B.
3
Z
3
f (x)dx = 4. C.
3
Z
0
f (x)dx = 2. D.
0
Z
3
f (x)dx = 2.
Câu 23. Cho điểm M(2; 6; 4) và đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 3
1
=
z
2
. Tìm tọa độ điểm M
0
đối xứng
với M qua d.
A. M
0
(3; 6; 5). B. M
0
(4; 2; 8). C. M
0
(4; 2; 8). D. M
0
(4; 2; 0).
Câu 24. Hàm số nào sau đây thỏa mãn với mọi x
1
, x
2
R, x
1
> x
2
thì f (x
1
) > f (x
2
)?
A. f (x) = x
4
+ 2x
2
+ 1. B. f (x) =
2x + 1
x + 3
.
C. f (x) = x
3
+ x
2
+ 1. D. f (x) = x
3
+ x
2
+ 3x + 1.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) phương trình
1 m
2
.2n.x +
4mn.y +
1 + m
2

1 n
2
.z + 4
m
2
n
2
+ m
2
+ n
2
+ 1
= 0, với m, n các tham số thực tùy ý. Biết rằng mặt
phẳng (P) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định khi m, n thay đổi, tìm bán kính mặt cầu đó.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Hàm số y = x
3
3x + 2 đạt cực đại tại
A. x = 1. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 27. Cho tam giác OAB vuông tại O và
d
OAB = 30
. Đường cao hạ từ O OH, O H = a. Tính thể
tích khối nón tròn xoay tạo bởi tam giác AOB khi quay quanh trục OA.
A.
π
3
a
3
. B.
9π
10
a
3
. C.
9π
8
a
3
. D.
8π
9
a
3
.
Câu 28. Tìm môđun của số phức z =
4 + i
48
(2 + i).
A. 8
5. B. 5
5. C. 6
5. D. 9
5.
Câu 29. Hình chóp tứ giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
4
+ 2(m 1)x
2
+ m
2
ba điểm cực
trị.
A. m > 1. B. m < 1. C. m 1. D. m 1.
48
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 31. Tìm số phức z thỏa mãn z =
1
3
1 2i
2
z
.
A.
3
4
2i. B.
3
4
+ 2i. C. 2 +
3
4
i. D. 2
3
4
i.
Câu 32.
Cho hình nón độ dài đường kính đáy 2R, độ dài đường
sinh R
17 và hình trụ chiều cao đường kính đáy đều
bằng 2R, lồng vào nhau như hình v bên. Tính thể tích phần
khối trụ không giao với khối nón.
A.
5
12
πR
3
. B.
1
3
πR
3
.
C.
4
3
πR
3
. D.
5
6
πR
3
.
Câu 33. Gọi A, B các điểm trên mặt phẳng phức Oxy theo thứ tự biểu diễn các số phức z
1
, z
2
khác 0
thỏa mãn đẳng thức z
2
1
+ z
2
2
z
1
z
2
= 0. Khi đó tam giác OAB
A. tam giác đều. B. tam giác vuông.
C. tam giác cân, không đều. D. tam giác tù.
Câu 34. Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
α
: 2x 3y + z 2 = 0 và chứa đường
thẳng d :
x
1
=
y + 1
2
=
z 2
1
.
A. x y + z 3 = 0. B. 2x + y z + 3 = 0. C. x + y + z 1 = 0. D. 3x + y z + 3 = 0.
Câu 35. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình x
3
3x
2
m = 0 ba nghiệm thực
phân biệt.
A. m > 0 hoặc m < 4. B. 4 m 0.
C. m 0 hoặc m 4. D. 4 < m < 0.
Câu 36. Cho điểm I(1; 2; 1) mặt phẳng (P) : x + 2y 2z + 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu tâm I
và tiếp xúc với (P).
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3.
C. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 9. D. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 3.
Câu 37. Biết rằng phương trình (x2)
log
2
[4(x2)]
= 4(x2)
3
hai nghiệm x
1
, x
2
(x
1
< x
2
). Tính 2x
1
x
2
.
A. 1. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 38. Viết phương tr ình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O vuông góc với mặt phẳng (α) : 2x y
z 3 = 0.
49
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
x = 2 + 4t
y = 1 2t
z = 1 2t
. B.
x = 2t
y = t
z = t
. C.
x = 2 + 2t
y = 1 + t
z = 1 t
. D.
x = 2t
y = t
z = t
.
Câu 39. Cho đường thẳng (d) :
x = t
y = 1 + t
z = 2 t
và hai điểm A(5; 0; 1), B(3; 1; 0).
Điểm M thay đổi trên đường thẳng đã cho. Tính giá tr nhỏ nhất của diện tích tam giác BAM.
A.
82
2
. B. 2
5. C.
22. D.
21.
Câu 40. Cho đường thẳng (d) :
x + 1
2
=
y 4
2
=
z + 2
1
và mặt phẳng (P) : x + 2y z 6 = 0 cắt nhau
tại I. Gọi M điểm thuộc (d) sao cho I M = 6. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P).
A.
6. B. 2
6. C.
30. D.
6
2
.
Câu 41. Trong hình v bên dưới đồ thị của các hàm số y = a
x
, y = b
x
, y = log
c
x.
1 1 2 3
x
1
2
3
0
y
y = a
x
y = b
x
y = log
c
x
y chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
A. c < a < b. B. a < c < b. C. b < c < a. D. a < b = c.
Câu 42. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để trên đồ thị hàm số
y = x
3
+ (2m 1)x
2
+ (m 1)x + m 2
hai điểm A, B phân biệt đối xứng nhau qua gốc toạ độ
A.
1
2
m 1. B. m > 2.
C. m
;
1
2
(1; +). D.
1
2
< m < 2.
Câu 43. Tính thể tích khối tròn xoay được khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =
ln x,
y = 0, x = 2 quay xung quanh trục hoành.
A. 2π(ln 2 1). B. π(ln 2 + 1).
C. 2π ln 2. D. π(2 ln 2 1).
50
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 44. Cho a, b độ dài hai cạnh góc vuông, c độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông
c b , 1, c + b , 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log
c+b
a + log
cb
a = log
c+b
a. log
cb
a. B. log
c+b
a + log
cb
a = 2 log
c+b
a. log
cb
a.
C. log
c+b
a + log
cb
a = log
c+b
(c b). D. log
c+b
a + log
cb
a = log
c+b
(2a). log
cb
(2b).
Câu 45. Cho các số thực a, b dương, khác 1, khác nhau, a ,
1
2
và các mệnh đề:
(i) a
log b
= b
log a
.
(ii) log
2a
(2b) = log
a
b.
(iii) log
2
1
a
b
2
= 4 log
2
a
b.
(iv) log
2
(a
2
+ 1) 1 + log
2
a.
Trong các mệnh đề trên bao nhiêu mệnh đề sai?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 46. Tính đạo hàm của hàm số y = 2
x
2
+ln x
.
A. y
0
=
2x +
1
x
.2
x
2
+ln x
. B. y
0
=
2x +
1
x
.2
x
2
+ln x
. ln 2.
C. y
0
=
3.2
x
2
+ln x
. ln 2
x
2
+ ln x
. D. y
0
=
2
x
2
+ln x
. ln 2
2x +
1
x
.
Câu 47. Cho hai số a, b dương, khác 1 thỏa mãn các điều kiện sau:
- Đồ thị hàm số y = a
x
nhận trục hoành làm tiệm cận ngang khi x +.
- Đồ thị hàm số y = log
b
x nằm phía dưới trục hoành khi x > 1.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 1 và b > 1. B. a > 1 và 0 < b < 1.
C. 0 < a < 1 và b > 1. D. 0 < a < 1 và 0 < b < 1.
Câu 48. Cho lăng trụ đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình bình hành. Các đường chéo DB
0
và AC
0
lần
lượt tạo với đáy góc 60
và 45
. Biết góc BAD = 45
, chiều cao hình lăng tr bằng 2. Tính thể tích khối
lăng trụ.
A.
4
3
. B.
4
2
3
. C.
4
3
2
. D.
2
3
.
Câu 49. Khi nuôi thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích
của mặt hồ n con thì trung bình mỗi con sau một vụ cân nặng P(n) = 480 20n (gam). Tính số
con phải thả trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều nhất.
A. 14. B. 12. C. 15. D. 13.
Câu 50. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z 2 + 3i| =
3
2
, tìm số phức môđun nhỏ nhất.
A. z =
26 3
13
13
+
78 9
13
26
i. B. z =
25 3
13
13
+
78 9
13
26
i.
C. z =
26 + 3
13
13
+
78 9
13
26
i. D. z =
26 3
13
13
78 9
13
26
i.
51
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 C
3 C
4 D
5 C
6 A
7 C
8 C
9 D
10 B
11 A
12 B
13 B
14 C
15 C
16 C
17 D
18 B
19 B
20 A
21 C
22 B
23 D
24 C
25 D
26 C
27 D
28 A
29 C
30 B
31 A
32 D
33 C
34 C
35 D
36 A
37 D
38 A
39 D
40 A
41 B
42 D
43 D
44 B
45 B
46 B
47 D
48 A
49 B
50 D
52
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
8 THPT Chuyên Đại học Vinh - Lần 3
Câu 1. Cho z một số ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. z + z = 0. B. z = z.
C. Phần ảo của z bằng 0. D. z số thực.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng 4 :
x
1
=
y
1
=
z
2
vuông góc với mặt phẳng nào
trong các mặt phẳng sau?
A. (P) : x + y + z = 0. B. (Q) : x + y 2z = 0.
C. (α) : x + y + 2z = 0. D. (β) : x + y z = 0.
Câu 3. Giả sử x , y các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. log
2
(x + y) = log
2
x + log
2
y. B. log
2
xy =
1
2
(log
2
x + log
2
y).
C. log
2
xy = log
2
x + log
2
y. D. log
2
x
y
= log
2
x log
2
y.
Câu 4. Cho hàm số y =
3
x + 1
đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C) tiệm cận ngang y = 3. B. (C) tiệm cận ngang y = 0.
C. (C) tiệm cận đứng x = 1. D. (C) chỉ một tiệm cận.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình v bên. Mệnh đề nào sau đây sai?
x
y
0
y
−∞
1 2
+
+
0
+
−∞−∞
33
00
++
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; +).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 3).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3; +).
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Z
dx
x
= 2
x + C. B.
Z
dx
x
2
=
1
x
+ C.
C.
Z
dx
x + 1
= ln |x| + C. D.
Z
2
x
dx = 2
x
+ C.
53
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 7. Tập xác định của hàm số y =
(
x 1
)
1
2
A. D =
[
1; +
)
. B. D = (1; +). C. D = (−∞; 1). D. D = (0; 1).
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(a; b; c). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Điểm M thuộc Oz khi chỉ khi a = b = 0.
B. Khoảng cách từ M đến (Oxy) bằng c.
C. Tọa độ hình chiếu M lên Ox (a; 0; 0).
D. Tọa độ của
OM (a; b; c).
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Biết rằng f (x) một trong bốn hàm được đưa
ra trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f (x).
A. f (x) = x
4
2x
2
.
B. f (x) = x
4
+ 2x
2
.
C. f (x) = x
4
+ 2x
2
1.
D. f (x) = x
4
+ 2x
2
.
f
Câu 10. Vật thể nào trong các vật thể sau không phải khối đa diện?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11. Cho phương trình z
2
2z + 2 = 0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình đã cho không nghiệm nào số ảo.
B. Phương trình đã cho hai nghiệm phức.
C. Phương trình đã cho không nghiệm phức.
D. Phương trình đã cho không nghiệm thực.
Câu 12. Cho hàm số y =
x
2
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
54
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. Hàm số đã cho cả điểm cực đại điểm cực tiểu.
B. Hàm số đã cho điểm cực tiểu.
C. Hàm số đã cho điểm cực đại .
D. Hàm số đã cho không điểm cực trị.
Câu 13. Cho các số phức z = 1 + 2i, w = 2 + i. Số phức u = z.w
A. Phần thực 4 và phần ảo 3. B. Phần thực 0 phần ảo 3.
C. Phần thực 0 và phần ảo 3i. D. Phần thực 4 và phần ảo 3i.
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn f (1) > 0 > f (0). Gọi S diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = 1 và x = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S =
Z
0
1
f (x)dx +
Z
1
0
|f (x)|dx. B. S =
Z
1
1
|f (x)|dx.
C. S =
Z
1
1
f (x)dx. D. S =
Z
1
1
f (x)dx
.
Câu 15. Nghiệm của bất phương trình e
x
+ e
x
<
5
2
A. x < ln 2 và x > ln 2. B. ln 2 < x < ln 2.
C. x <
1
2
hoặc x > 2. D.
1
2
< x < 2.
Câu 16. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y = x
3
+ mx
2
x 2 điểm cực tr
A. |m| 2
3. B. |m| 2. C. |m| >
3. D. |m|
3.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x
2
4), x R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2.
C. Hàm số đã cho ba điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 2.
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A(4; 0), B(1; 4) C(1; 1). Gọi G trọng
tâm của tam giác ABC. Biết rằng G điểm biểu diễn của số phức z. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. z = 2 i. B. z = 3 +
3
2
i. C. z = 2 + i. D. z = 3
3
2
i.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A(0; 0; 0), B(3; 0; 0),
D(0; 3; 0) và D
0
(0; 3; 3). Tọa độ trọng tâm của tam giác A
0
B
0
C
A. (1; 1; 2). B. (2; 1; 1). C. (1; 2; 1). D. (2; 1; 2).
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x y + 2z + 1 = 0 đường thẳng
:
x
1
=
y
2
=
z 1
1
. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (α) bằng
55
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 150
0
. B. 60
0
. C. 30
0
. D. 120
0
.
Câu 21. Biết rằng F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin(1 2x) và thỏa mãn F
1
2
!
= 1 Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. F(x) =
1
2
cos(1 2x) +
3
2
. B. F(x) = cos(1 2x).
C. F(x) = cos(1 2x) + 1. D. F(x) =
1
2
cos(1 2x) +
1
2
.
Câu 22. Gọi M, m lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x
3
3
x 2
trên đoạn
"
1;
3
2
#
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M + m =
8
3
. B. M + m =
4
3
. C. M + m =
7
2
. D. M + m =
16
3
.
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = log
3
(4x + 1)
A. y
0
=
4
(4x + 1) ln 3
. B. y
0
=
1
(4x + 1) ln 3
.
C. y
0
=
4 ln 3
4x + 1
. D. y
0
=
ln 3
4x + 1
.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn
Z
e
1
f (ln x)
x
dx = e. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
Z
1
0
f (x)dx = 1. B.
Z
1
0
f (x)dx = e. C.
Z
e
0
f (x)dx = 1. D.
Z
e
0
f (x)dx = e.
Câu 25. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để đường thẳng y = 2x + 1 cắt đồ thị hàm số y =
x + m
x 1
A.
3
2
< m , 1. B. m
3
2
. C.
3
2
m , 1. D. m >
3
2
.
Câu 26. Một hình nói tỉ lệ giữa đường sinh và bán kính đáy bằng 2. Góc đỉnh của hình nón bằng
A. 150
0
. B. 120
0
. C. 60
0
. D. 30
0
.
Câu 27. Giả sử a số thực dương, khác 1. Biểu thức
q
a
3
a được viết dưới dạng a
a
. Khi đó
A. a =
2
3
. B. a =
11
6
. C. a =
1
6
. D. a =
5
3
.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) : x+y+z3 =
0 đồng thời đi qua điểm M(1; 2; 0) và cắt đường thẳng D :
x 2
2
=
y 2
1
=
z 3
1
. Một vectơ chỉ phương
của
A.
u (1; 1; 2). B.
u (1; 0; 1). C.
u (1; 1; 2). D.
u (1; 2; 1).
Câu 29. Hình trụ bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối tr
đã cho bằng
A. 4πa
3
. B. 3πa
3
. C. πa
3
. D. 5πa
3
.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại C, AB = a
5, AC = a. Cạnh S A = 3a
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng.
A. a
3
. B.
5
2
a
3
. C. 2a
3
. D. 3a
3
.
56
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 31. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để phương trình x
2
log
3
(x + 1)
= m hai nghiệm phân
biệt.
A. 1 < m , 0. B. m > 1. C. Không tồn tại m. D. 1 < m < 0.
Câu 32. Cho hàm số y = log
a
x y = log
b
x đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 7 cắt trục
hoành, đồ thị hàm số y = log
a
x và log
b
x lần lượt tại H, M N. Biết rằng HM = MN. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. a = 7b.
B. a = b
2
.
C. a = b
7
.
D. a = 2b.
x
y
y = log
a
x
y = log
b
x
O
7
N
H
M
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (α) mặt phẳng chứa đường thẳng :
x 2
1
=
y 1
1
=
z
2
và vuông góc với mặt phẳng (β) : x + 2y 2z 1 = 0. Giao tuyến của (α) (β) đi qua điểm
nào trong các điểm sau?
A. A(2; 1; 1). B. C(1; 2; 1). C. D(2; 1; 0). D. B(1; 0; 1).
Câu 34. Tìm tất cả các giá tr của tham số a để đồ thị hàm số y =
x
2
+ a
x
3
+ ax
2
ba đường tiệm cận
A. a < 0, a , 1. B. a > 0. C. a , 0, a , ±1. D. a , 0, a , 1.
Câu 35. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y = (m
2
1)x
4
2mx
2
đồng biến trên khoảng
(1; +)
A. m 1. B. m = 1 hoặc m >
1 +
5
2
.
C. m 1 hoặc m
1 +
5
2
. D. m 1 hoặc m > 1.
Câu 36. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y =
1
m log
2
3
x 4 log
3
x + m + 3
xác định trên
khoảng (0; +)
A. m (4; 1). B. m [1; +).
C. m (−∞; 4) (1; +). D. m (1; +).
Câu 37. Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát bằng thủy tinh dạng hình trụ, phần
chứa cát hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình v bên với các kích thước đã cho bản thiết kế thiết diện
qua trcj của chiếc đồng hồ này (phần màu làm bằng thủy tinh). Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng
hồ cát gần nhất với giá tr nào trong các giá tr sau?
57
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
711, 6cm
3
.
B. 1070, 8cm
3
.
C. 602, 2cm
3
.
D. 6021, 3cm
3
.
13, 2cm
13, 2cm
1cm
1cm
Câu 38. Gọi z
1
, z
2
các nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2z + 5 = 0. Tính M =
z
2
1
+
z
2
2
.
A. M = 12. B. M = 2
34. C. M = 4
5. D. M = 10.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) tâm I thuộc đường thẳng :
x
1
=
y + 3
1
=
z
2
. Biết rằng mặt cầu (S ) bán kính bằng 2
2 và cắt mặt phẳng (Oxz) theo một đường tròn
bán kính bằng 2. Tìm tọa độ tâm I.
A. I(1; 2; 2), I(5; 2; 10). B. I(1; 2; 2), I(0; 3; 0).
C. I(5; 2; 10), I(0; 3; 0). D. I(1; 2; 2), I(1; 2; 2).
Câu 40. Biết rằng
Z
1
0
x cos 2xdx =
1
4
(
a sin 2 + b cos 2 + c
)
với a, b, c Z. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a + b + c = 1. B. a b + c = 0.
C. a + 2b + c = 0. D. 2a + b + c = 1.
Câu 41. Cho hình chóp đều S .ABCD cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng S A
CD bằng a
3. Thể tích khối chóp S .ABCD bằng
A.
3a
3
3
. B. 4
3a. C.
3a
3
. D.
4
3a
3
3
.
Câu 42. Gọi V thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
x, y = 0 x = 4 quanh tr ục Ox. Đường thẳng x = a (0 < a < 4) cắt đồ thị hàm số y =
x tại M (hình
v dưới). Gọi V
1
thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng
V = 2V
1
. Khi đó
A. a = 2
2.
B. a =
5
2
.
C. a = 2.
D. a = 3.
x
4
y
0
a
H
Câu 43. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá tr của tham số m để hàm
số y = |f (x) + m| ba điểm cực tr
58
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. m 1 hoặc m 3.
B. m 3 hoặc m 1.
C. m = 1 hoặc m = 3.
D. 1 m 3.
x
y
1
-3
O
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) đi qua điểm A(2; 2; 5) và tiếp xúc với
các mặt phẳng (α) : x = 1, (β) : y = 1, (γ) : z = 1. Bán kính của mặc cầu (S ) bằng
A.
33. B. 1. C. 3
2. D. 3.
Câu 45. Cho lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AB = AC = a, BC = a
3. Cạnh bên AA
0
= 2a. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB
0
C
0
C bằng
A. a. B. a
5. C. a
3. D. a
2.
Câu 46. Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y = 2
x 3 +
p
y + 3
. Giá tr nhỏ nhất của biểu thức
P = 4(x
2
+ y
2
) + 15xy
A. min P = 83. B. min P = 63. C. min P = 80. D. min P = 91.
Câu 47. Các khí thải y hiệu ứng nhà kính nguyên nhân chủ yếu làm Trái đất nóng lên. Theo OECD
(T chức Hợp tác Phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ Trái đất tăng lên thì tổng giá tr kinh tế toàn
cầu giảm. Người ta ước tính rằng, khi nhiệt độ trái đất tăng 2
C thì tổng giá tr kinh tế toàn cầu giảm 3%,
còn khi nhiệt độ Trái đất tăng thêm 5
C thì tổng giá tr kinh tế toàn cầu giảm 10%. Biết rằng, nếu nhiệt
độ Trái đất tăng thêm t
C, tổng giá tr kinh tế toàn cầu giảm f (t )% thì f (t) = k.a
t
, trong đó k, a các
hằng số dương. Khi nhiệt độ Trái đất tăng thêm bao nhiêu
C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm đến
20%.
A. 8, 4
C. B. 9, 3
C. C. 7, 6
C. D. 6, 7
C.
Câu 48. Cho các số phức z, w thỏa mãn
|
z + 2 2i
|
=
|
z 4i
|
, w = iz + 1. Giá tr nhỏ nhất của
|
w
|
A.
2
2
. B. 2. C.
3
2
2
. D. 2
2.
Câu 49. Trong công viên Toán học những mảnh đất hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được trồng một
loài hoa được tạo thành bởi một trong những đường cong đẹp trong toán học. đó một mảnh
đất mang tên Ber noulli, được tạo thành từ đường Lemniscate phương trình trong hệ tọa độ Oxy
16y
2
= x
2
(25 x
2
) như hình v bên. Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong
hệ trục tọa độ Oxy tương ứng với chiều dài 1 mét.
59
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. S =
125
6
(m
2
).
B. S =
125
4
(m
2
).
C. S =
250
3
(m
2
).
D. S =
125
3
(m
2
).
x
4 2 2 4
y
2.
2.
0
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các
cạnh AA
0
, BB
0
, CC
0
sao cho
AM
AA
0
=
1
2
;
BN
BB
0
=
CP
CC
0
=
2
3
. Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng
A.
2
3
V. B.
9
16
V. C.
20
27
V. D.
11
18
V.
60
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 C
3 A
4 B
5 C
6 A
7 B
8 B
9 D
10 A
11 C
12 C
13 A
14 B
15 B
16 C
17 A
18 C
19 D
20 C
21 D
22 A
23 A
24 B
25 B
26 C
27 A
28 C
29 B
30 A
31 B
32 B
33 A
34 D
35 C
36 C
37 B
38 D
39 A
40 B
41 D
42 D
43 A
44 D
45 B
46 A
47 D
48 A
49 D
50 D
61
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
9 Chuyên KHTN Nội - Lần 4
Câu 1. Cho mặt phẳng (P) : 2x y + z 3 = 0. Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng
(P)?
A. M(2; 1; 0). B. N(2; 1; 0). C. (1; 1; 6). D. Q(1; 1; 2).
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn
|
z 2 + i
|
= 4. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z một đường
tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.
A. R = 2. B. R = 16. C. R = 4. D. R = 8.
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của phương trình 4
x+1
+ 4
x1
= 272.
A. S = 3. B. S = 1. C. S = 2. D. S = 5.
Câu 4. Với các số thực a, b > 0 bất kì, rút gọn biểu thức P = 2 log
2
a log
1
2
b
2
.
A. P = log
2
a
b
2
. B. P = log
2
2ab
2
. C. P = log
2
2a
b
2
!
. D. P = log
2
(
ab
)
2
.
Câu 5. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Z
f (x) + g(x)
dx =
Z
f (x)dx +
Z
g(x)dx, với mọi hàm f (x), g(x) liên tục trên R.
B.
Z
f (x) g(x)
dx =
Z
f (x)dx
Z
g(x)dx, với mọi hàm f (x), g(x) liên tục trên R.
C.
Z
k f (x)dx = k
Z
f (x)dx, với mọi hằng số k và với mọi hàm f (x) liên tục trên R.
D.
Z
f
0
(x)dx = f (x) + C, với mọi hàm f (x) đạo hàm trên R.
Câu 6. Cho hàm số y =
2x 1
x + 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số không điểm cực trị. B. Hàm số đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số đúng hai điểm cực trị. D. Hàm số đúng ba điểm cực trị.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 3). Viết phương
trình mặt phẳng (ABC).
A. 3x + 6y + 2z 6 = 0. B. 3x 6y + 2z + 6 = 0. C. 3x 2y + 2z 6 = 0. D. 3x 6y + 2z 6 = 0.
Câu 8. Cho số phức z = 2 3i. Tìm môđun của số phức w = (1 + i)z z.
A. |w| = 3. B.
|
w
|
=
7. C. |w| = 4. D. |w| = 5.
Câu 9. Cho hàm số y = x
4
+ 4x
2
+ 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
(
−∞; +
)
.
B. Hàm số đồng biến trên
(
−∞; 0
)
và nghịch biến trên
(
0; +
)
.
C. Hàm số nghịch biến trên
(
−∞; +
)
.
D. Hàm số nghịch biến trên
(
−∞; 0
)
và đồng biến trên
(
0; +
)
.
62
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 10.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị trong hình bên. Hỏi phương
trình ax
3
+ bx
2
+ cx + d + 1 = 0 bao nhiêu nghiệm?
A. Phương trình không nghiệm.
B. Phương trình đúng một nghiệm.
C. Phương trình đúng hai nghiệm.
D. Phương trình đúng ba nghiệm.
x
O
2
y
3
1
Câu 11. Cho hàm số y =
x 1
x
2
3x + 2
đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C) hai tiệm cận ngang y = 1 và y = 1. B. (C) đúng một tiệm cận ngang y = 1.
C. (C) đúng một tiệm cận ngang y = 1. D. (C) không tiệm cận ngang.
Câu 12. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)
2
(x 1)
3
(2 x). Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.
(
−∞; 1
)
. B. (1; 1). C. (1; 2). D.
(
2; +
)
.
Câu 13. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số y = x
3
2x
2
+ x 2 trên đoạn [0; 2].
A. max
[
0;2
]
y = 2. B. max
[
0;2
]
y = 0. C. max
[
0;2
]
y = 1. D. max
[
0;2
]
y =
50
27
.
Câu 14. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn (2 + i)z (3 + 5i) = 4 4i. Tính tổng P = a + b.
A. P =
26
5
. B. P = 4. C. P = 2. D. P =
8
3
.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1, 2, 1), B(1, 0, 2), C(0, 2, 1). Tìm
phương trình mặt thẳng qua A vuông góc với đường thẳng BC.
A. x 2y + z + 4 = 0. B. x 2y z + 4 = 0. C. x 2y z 6 = 0. D. x 2y + z˘4 = 0.
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác ABC tam giác đều cạnh a, S A vuông góc (ABC) và
S A = a. Tính thể tích khối chóp S .ABC.
A. V
S.ABC
=
a
3
3
6
. B. V
S.ABC
=
a
3
3
12
. C. V
S.ABC
=
a
3
3
4
. D. V
S.ABC
=
a
3
3
3
.
Câu 17. Tìm phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 3) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x y 2z + 1 = 0.
A. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 4.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 3. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 2.
Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y =
x
2
x
2
.
A. D =
(
−∞; +
)
. B. D =
(
−∞; 0
)
(
1; +
)
.
C. D =
(
1; +
)
. D. D =
(
−∞; 0
]
[
1; +
)
.
Câu 19. Cho hình nón bán kính đáy bằng a góc đỉnh bằng 60
. Tìm diện tích xung quanh của
hình nón.
A. S
xq
= 4πa
2
. B. S
xq
=
2
3πa
2
3
. C. S
xq
= 2πa
2
. D. S
xq
=
4
3πa
2
3
.
63
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 20. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; 0), B(1; 2; 2) và C(3; 0; 4).
Tìm phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.
A.
x 2
1
=
y + 1
1
=
z
3
. B.
x 2
1
=
y + 1
2
=
z
3
.
C.
x 2
1
=
y + 1
2
=
z
3
. D.
x 2
1
=
y + 1
2
=
z
3
.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
1
0
1
+
+
0
+
0
−∞−∞
22
1 1
33
22
Hỏi hàm số bao nhiêu cực trị?
A. một điểm cực trị. B. hai điểm cực trị. C. ba điểm cực trị. D. bốn điểm cực trị.
Câu 22. Tính tích phân I =
1
Z
0
xdx
x
2
+ 1
.
A. I = 1 + ln 2. B. I =
1
2
ln 2. C. I = ln 2. D. I =
1
2
(
1 + ln 2
)
.
Câu 23. Tìm công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x
3
x, y = 2x
các đường thẳng x = 1, x = 1.
A. S =
1
Z
1
3x x
3
dx
. B. S =
1
Z
1
3x x
3
dx.
C. S =
0
Z
1
3x x
3
dx +
1
Z
0
x
3
3x
dx. D. S =
0
Z
1
x
3
3x
dx +
1
Z
0
3x x
3
dx.
Câu 24. Đặt a = log
2
3, b = log
2
5. y biểu diễn P = log
3
240 theo a và b.
A. P =
2a + b + 3
a
. B. P =
a + b + 3
a
. C. P =
a + b + 4
a
. D. P =
a + 2b + 3
a
.
Câu 25. Cho khối chóp S .ABCD thể tích bằng 16. Gọi M, N, P, Q lần lượt trung điểm của S A, S B, S C, S D.
Tính thể tích khối chóp S.MNPQ.
A. V
S.MNPQ
= 1. B. V
S.MNPQ
= 2. C. V
S.MNPQ
= 4. D. V
S.MNPQ
= 8.
Câu 26. Tìm đạo hàm của hàm số y = log
(
ln 2x
)
.
A. y
0
=
1
x. ln 2x. ln 10
. B. y
0
=
2
x. ln 2x. ln 10
. C. y
0
=
1
2x. ln 2x. ln 10
. D. y
0
=
1
x. ln 2x
.
Câu 27. Tìm nguyên hàm
Z
1
1 2x
dx.
A. ln |1 2x| + C. B.
1
2
ln |1 2x| + C. C.
1
2
ln
1
1 2x
+ C. D. ln
1
1 2x
+ C.
64
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 28. Cho số thực x thỏa mãn log
2
log
8
x
= log
8
log
2
x
. Tính giá tr của P =
log
3
x
2
.
A. P =
3
3
. B. P = 27. C. P = 3
3. D. P =
1
3
.
Câu 29. Gọi z
1
và z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+z+1 = 0. Tính giá trị của P = z
2017
1
+z
2017
2
.
A. P = 1. B. P = 0. C. P = 1. D. P = 2.
Câu 30. Một hình hộp chữ nhật độ dài ba cạnh lần lượt 2, 2, 1. Tìm bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp hình hộp chữ nhật trên.
A. R = 3. B. R =
9
2
. C. R =
3
2
. D. R = 9.
Câu 31.
Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối (H) như hình vẽ.
Biết rằng thiết diện một hình elip độ dài trục lớn bằng 10, khoảng
cách từ một điểm thuộc thiết diện gần mặt đáy nhất điểm thuộc thiết
diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần lượt 8 14 (xem hình vẽ). Tính
thể tích của hình (H).
A. V
(H)
= 192π.
B. V
(H)
= 275π.
C. V
(H)
= 176π.
D. V
(H)
= 740π.
14
8
Câu 32. Với các số nguyên a, b thỏa mãn
2
Z
1
(2x + 1) ln xdx = a +
3
2
+ ln b, tính tổng P = a + b.
A. P = 27. B. P = 60. C. P = 28. D. P = 61.
Câu 33. Với m một tham số thực sao cho đồ thị hàm số y = x
4
+ 2mx
2
+ 1 ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0 m < 2. B. 2 m < 0. C. m < 2. D. m 2.
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn (2 + 3i)z (1 + 2i)z = 7 i. Tìm đun của z.
A. |z| = 1. B. |z| =
5. C. |z| =
3. D. |z| = 2.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O, AB = a,
[
BAD = 60
, S A(ABCD)
và mặt phẳng (S CD) tạo với mặt đáy một góc 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. V
S.ABCD
=
a
3
3
12
. B. V
S.ABCD
=
a
3
3
8
. C. V
S.ABCD
=
a
3
3
24
. D. V
S.ABCD
=
a
3
3
48
.
Câu 36. Tìm tập hợp tất cả các giá tr của tham số m để đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số
y =
2x + m
x 1
tại hai điểm phân biệt hoành độ dương.
A. m < 1. B. 2 < m < 1. C. m < 1. D. 2 < m < 1.
Câu 37. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
2
(x + 2) log
1
2
x > log
2
x
2
x
1.
A. S =
(
2; +
)
. B. S =
(
0; 2
)
. C. S =
(
1; 2
)
. D. S =
(
1; 2
]
.
65
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 38. Tìm tập hợp tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = x
3
(m + 1)x
2
+ 3x + 1 đồng
biến trên khoảng
(
−∞; +
)
.
A. [4; 2]. B.
(
−∞; 4
)
(
2; +
)
. C.
(
−∞; 4
]
[
2; +
)
. D.
(
4; 2
)
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 3; 1), B(2; 1; 1), C(4; 1; 7). Tính bán
kính R của mặt cầu đi qua 4 điểm O, A, B, C.
A. R =
9
2
. B. R =
77
2
. C. R =
115
2
. D. R =
83
2
.
Câu 40. Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4
x
2
2x+1
m.2
x
2
2x+2
+ 3m 2 = 0
bốn nghiệm phân biệt.
A.
(
2; +
)
. B.
[
2; +
)
. C.
(
−∞; 1
)
(
2; +
)
. D.
(
−∞; 1
)
.
Câu 41. Tìm nguyên hàm
Z
x + 3
x
2
+ 3x + 2
dx.
A. 2 ln |x + 2| ln |x + 1| + C. B. ln |x + 1| + 2 ln |x + 2| + C.
C. 2 ln |x + 1| + ln |x + 2| + C. D. ln |x + 1| 2 ln |x + 2| + C.
Câu 42. Đặt a = log
2
60, b = log
5
15. Tính P = log
2
12 theo a và b.
A. P =
ab + 2a + 2
b
. B. P =
ab + a 2
b
. C. P =
ab a + 2
b
. D. P =
ab a 2
b
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(3; 3; 2) hai đường thẳng d
1
:
x 1
1
=
y 2
3
=
z
1
, d
2
:
x + 1
1
=
y 1
2
=
z 2
4
. Đường thẳng d đi qua M cắt d
1
, d
2
lần lượt tại A B. Tính độ
dài đoạn thẳng AB.
A. AB = 2. B. AB =
5. C. AB =
6. D. AB = 3.
Câu 44.
Một nút chai thủy tinh một khối tròn xoay (H), một mặt phẳng chứa
trục của (H) cắt (H) theo một thiết diện cho trong hình vẽ. Tính thể tích
của (H) (đơn vị: cm
3
).
A. V
(H)
= 23π.
B. V
(H)
= 13π.
C. V
(H)
=
41
3
π.
D. V
(H)
= 17π.
3cm
2cm
4cm
2cm
2cm
2cm
Câu 45. Cho một mặt cầu bán kính bằng 1. Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu trên. Hỏi
thể tích nhỏ nhất của chúng bằng bao nhiêu?
A. 4
3. B. 8
3. C. 9
3. D. 16
3.
Câu 46. Cho x, y các số thực dương thỏa mãn ln x + ln y ln
x
2
+ y
2
. Tìm giá tr nhỏ nhất của
P = x + y.
A. P = 3 + 2
2. B. P = 6. C. P = 2 + 3
2. D. P =
17 +
3.
66
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 47. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân, AB = AC = a, S C (ABC)
S C = a. Mặt phẳng qua C vuông góc với S B cắt S A, S B lần lượt tại E, F. Tính thể tích khối chóp
S.CEF.
A. V
S.CEF
=
a
3
2
36
. B. V
S.CEF
=
a
3
18
. C. V
S.CEF
=
a
3
36
. D. V
S.CEF
=
a
3
2
12
.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2). Mặt phẳng (P) qua M cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz
lần lượt tại điểm A, B, C. Khi (P) thay đổi, tìm giá tr nhỏ nhất của thể tích tứ diện OABC.
A.
9
2
. B. 9. C. 18. D.
32
3
.
Câu 49. Với hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn z
1
+ z
2
= 8 + 6i
|
z
1
z
2
|
= 2, tìm giá tr lớn nhất của biểu
thức P =
|
z
1
+ z
2
|
.
A. 2
26. B. 5 + 3
5. C. 4
6. D. 34 + 3
2.
Câu 50.
Gọi (H) phần giao nhau của hai khối một phần
hình tr bán kính bằng a (xem hình vẽ). Tính thể
tích của (H).
A.
a
3
2
.
B.
3a
3
4
.
C.
2a
3
3
.
D.
a
3
π
4
.
a
a
67
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 C
3 A
4 D
5 C
6 A
7 D
8 D
9 D
10 D
11 A
12 C
13 B
14 C
15 D
16 B
17 A
18 B
19 C
20 B
21 B
22 B
23 D
24 C
25 B
26 A
27 C
28 B
29 C
30 C
31 C
32 B
33 A
34 B
35 C
36 B
37 C
38 A
39 D
40 B
41 D
42 C
43 D
44 C
45 B
46 A
47 C
48 B
49 A
50 C
68
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
10 THPT Chuyên Quý Đôn (Bà Rịa Vũng Tàu)
Câu 1. Cho hàm số y = f
(
x
)
liên tục trên R và bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
2
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
44
++
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biễn trên khoảng
(
0; +
)
.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
2; 0
)
.
Câu 2. Cho hàm số y = f
(
x
)
đạo hàm f
0
(
x
)
=
(
x 1
)
2
(
x + 2
)
xác định trên R. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Hàm số y = f
(
x
)
đồng biến trên khoảng
(
2; +
)
.
B. Hàm số y = f
(
x
)
đạt cực đại tại x = 2.
C. Hàm số y = f
(
x
)
đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Hàm số y = f
(
x
)
nghịch biến trên khoảng
(
2; 1
)
.
Câu 3. Cho hàm số y = f
(
x
)
= ax
3
+ bx
2
+ c hai điểm cực tr A
(
0; 1
)
và B
(
1; 2
)
. Tính giá trị của
a + b + c.
A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 4. Đồ thị hình vẽ bên đồ thị của hàm số dạng y = ax
4
+ bx
2
+ c với a, b, c các hệ số thực.
Hàm số đó là:
A. y = x
2
2x
4
.
B. y = x
4
2x
2
.
C. y = x
4
2x
2
1.
D. y = x
4
+ 2x
2
.
2 1 1 2
1
1
2
3
0
Câu 5. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = 1 x. B. y = e
x
1
2
x
2
. C. y = x
2
+ 2 cos x. D. y =
x 1.
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x + 6
x 1
phương trình là:
A. x = 1. B. y = 1. C. x = 3. D. y = 3.
69
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f
(
x
)
=
1
2
x ln
(
x + 2
)
trên đoạn
[
1; 2
]
là:
A. ln 2. B.
1
2
. C. 1 2 ln 2. D.
1
2
ln 2.
Câu 8. Giá tr nhỏ nhất của hàm số y = f
(
x
)
= 2x
3
+ 3x
2
12x + 2 trên đoạn
[
1; 2
]
đạt tại x
0
. Giá tr
x
0
bằng:
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 9. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhận được đo bởi công thức G
(
x
)
= 0, 025x
2
(
30 x
)
, trong đó
x(mg) liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho bệnh
nhân một liều lượng là:
A. 20mg. B. 30mg. C. 40mg. D. 50mg.
Câu 10. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8, 5%/năm lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi để sau
3 năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi tối thiểu 500 triệu đồng thì số tiền gửi lúc đầu bao nhiêu đồng?
(làm tròn đến đơn vị trăm nghìn đồng).
A. 391.400.000 đồng. B. 391.500.000 đồng.
C. 391.600.000 đồng. D. 391.300.000 đồng.
Câu 11. Cho hàm số f
(
x
)
= x
2
+ ln
(
x m
)
. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số đã cho
đúng hai điểm cực trị.
A.
|
m
|
> 2. B. m >
9
4
. C. m <
2. D. m >
2.
Câu 12. Đồ thị hàm số y = x
x + m
x
2
+ x
đường tiệm cận ngang khi chỉ khi tham số m
giá trị là:
A. 1. B. 0. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 13. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = sin2x 4sinx + mx nghịch biến trên
khoảng
(
0; π
)
?
A. m 6. B. m < 2. C. m 2. D. m 6.
Câu 14. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho giá tr nhỏ nhât của hàm số f
(
x
)
= x
3
mx+18
trên đoạn
[
1; 3
]
không lớn hơn 2.
A. m 17. B. m 12. C. m 12. D. m 17.
Câu 15. Cho hàm số f
(
x
)
= 3mx
4
+ 8mx
3
12
(
m + 1
)
x
2
. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
để hàm số đã cho cực tiểu là:
A.
(
−∞; 1
)
1;
2
3
!
(
0; +
)
. B.
−∞;
2
3
!
(
0; +
)
.
C.
(
−∞; 1
)
1;
2
3
#
(
0; +
)
. D.
2
3
; 0
!
.
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = xe
2x
là:
A. y
0
=
(
x + 1
)
e
2x
. B. y
0
=
(
2x + 1
)
e
2x
. C. y
0
=
(
1 2x
)
e
2x
. D. y
0
= 1 + e
2x
.
70
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 17. Cho hàm số f
(
x
)
=
(
x 1
)
ln x, ta f
0
(
e
)
bằng:
A. 1 + e
1
. B. e1. C. 2 e
1
. D.
1
e
.
Câu 18. Rút gọn biểu thức P = log
8
3
4
a+1
ta được:
A. P =
4a + 4
9
. B. P =
2a + 2
9
. C. P =
4a + 4
3
. D. P = a + 1.
Câu 19. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số a để phương trình log
2
(
2
x
a + 1
)
= x + 1 nghiệm.
A. a > 1. B. a 1. C. a < 1. D. a < 0.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log
3
(
2x + 1
)
< 1 + log
9
x là:
A.
(
0; 1
)
. B.
1
4
; 1
!
. C.
(
1; 3
)
. D.
1
4
; 3
!
.
Câu 21. Tìm tất cả các số thực a, b sao cho hàm số f
(
x
)
=
(
ax + b
)
e
2x
một nguyên hàm hàm số
F
(
x
)
=
(
x 1
)
e
2x
.
A. a =
1
2
; b =
3
4
. B. a = 1; b = 1. C. a =
1
2
; b =
1
2
. D. a = 1; b = 2.
Câu 22. Nếu đặt t =
1
x
thì
R
dx
x
2
x
2
+ 1
(
với x > 0
)
trở thành:
A.
R
tdt
t
2
+ 1
. B.
R
tdt
t
2
+ 1
. C.
R
dt
t
2
+ 1
. D.
R
dt
t
2
+ 1
.
Câu 23. Biết tích phân I =
R
1
0
xe
x
(
x + 1
)
2
dx =
e
a
+ b với a, b các số nguyên. Tìm a và b.
A. a = 2; b = 1. B. a = 2; b = 1. C. a = 1; b = 1. D. a = 1; b = 1.
Câu 24. Tích phân
R
2
0
|
2
x
2
|
dx giá tr bằng:
A. 3 log
2
e 4. B. 2 log
2
e 2. C. log
2
e. D. 3 log
2
e 2.
Câu 25. Một vật chuyển động với vận tốc v
(
t
)
=
3
2
+
t
2
+ 4
t + 4
(
m/s
)
. Gọi S
(
tính bằng m
)
quãng đường
vật đó đi được trong 4 giây, ta có:
A. s = 2 20 ln 2. B. S = 2 + 20 ln 2. C. S = 2 + 20 ln 4. D. S = 2 + 20 ln 2.
Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 x
2
và y = x.
A. 5. B. 7. C.
11
12
. D.
9
2
.
Câu 27. Gọi
(
H
)
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x x
2
và trục Ox. Tính thể tích vật thể
tròn xoay được sinh ta bởi
(
H
)
khi quay quanh tr ục Ox.
A.
16π
15
. B.
17π
15
. C.
18π
15
. D.
19π
15
.
Câu 28. Số phức z =
2 i
1 + i
phần thực và phần ảo lần lượt là:
A.
3
2
;
1
2
. B.
1
2
;
3
2
. C.
1
2
;
3
2
. D.
3
2
;
3
2
.
Câu 29. Số phức z = a + 4i
(
a R
)
mô-đun bằng 5 nếu giá trị của a là:
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 30. Cho số phức z thỏa z 2¯z = 3 + 4i. Khi đó ta có:
A. z = 3 + 4i. B. z = 3 +
4
3
i. C. z = 3 +
4
3
i. D. z = 4 + 3i.
71
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 31. Trong tập số phức, cho z
1
và z
2
hai nghiemj liên hợp của phương trình z
2
2z + 10 = 0. Tìm
số liên hợp của số phức z
1
z
2
+
(
z
1
+ z
2
)
i.
A. 10 2i. B. 10 + 2i. C. 2 10i. D. 10 + 2i.
Câu 32. Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho
z i
z + i
số thuần
ảo.
A. Đường tròn: x
2
+ y
2
= 1 trừ điểm M
(
0; 1
)
.
B. Đường cong: x
2
y
2
+ = 0 trừ điểm M
(
0; 1
)
.
C. Trục tung từ điểm M
(
0; 1
)
.
D. Trục hoành.
Câu 33. Cho hình chóp S .ABC đường cao S A, tam giác ABC vuông cân tại B, S C = a
3, S A = a.
Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
A.
2
3
a
3
. B.
1
2
a
3
. C.
1
6
a
3
. D.
3
3
a
3
.
Câu 34. Cho hình chóp đều S .ABCD cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên mặt đáy bằng 60
0
. Tính
theo a thể tích của khối chóp S .ABCD.
A.
4a
3
3
3
. B.
a
3
3
. C.
a
3
3
6
. D.
3a
3
.
Câu 35. Khối lăng trụ đứng thể tích V diện tích đáy bằng S thì độ dài cạnh bên của là:
A.
V
S
. B.
3V
S
. C.
V
2S
. D.
V
S
.
Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
ABCD hình vuông, AC
0
= 2a và tạo với mặt
phẳng
(
BCD
)
góc 60
0
. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A.
3
2
a
3
. B.
3
6
a
3
. C.
2
3
a
3
. D.
3
3
a
3
.
Câu 37. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác cân với AB = AC = a,
d
ABC = 30
0
. Mặt
phẳng
(
A
0
BC
)
tạo với đáy
(
ABC
)
góc 30
0
. Thể tích khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
tính theo a bằng:
A.
a
3
24
. B.
a
3
8
. C.
a
3
3
8
. D.
a
3
4
.
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đường cao AA
0
= a
3, tam giác ABC vuông tại B AB = a,
AC tạo với
(
ABA
0
)
góc 45
0
. Thể tích khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
tính theo a bằng:
A. a
3
3. B.
a
3
3
3
. C. 2a
3
3. D.
a
3
6
2
.
Câu 39. Thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính R cho trước là:
A.
16
27
R
3
. B.
27
81
R
3
. C.
64
81
R
3
. D.
48
27
R
3
.
Câu 40. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh b, gọi S diện tích sung quanh của hình nón tròn
xoay đường sinh AD
0
và trục AB
0
. Ta S bằng:
A. 2πb
2
2. B. πb
2
2. C. πb
2
6. D. 2πb
2
6.
72
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 41. Gọi S
1
diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, S
2
diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
hộp chữ nhật đó. Khi độ dài các cạnh thay đổi, giá trị nhỏ nhất của tỷ số
S
2
S
1
là:
A.
3
4
. B.
3π
2
. C.
π
2
. D.
3π
4
.
Câu 42. Cắt khối tr bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD = 6
[
CAD = 60
0
. Tính thể tích V của khối trụ.
A. V = 126π. B. V = 162π. C. V = 24π. D. V = 112π.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M
(
0; 2; 1
)
, N
(
1; 3; 0
)
. Giao điểm của đường
thẳng MN mặt phẳng Oxz là:
A. E
(
2; 0; 3
)
. B. H
(
2; 0; 3
)
. C. F
(
2; 0; 3
)
. D. K
(
2; 1; 3
)
.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A
(
1; 2; 1
)
, B
(
3; 2; 0
)
và mặt phẳng
(
P
)
:
x + 3y z + 2 = 0. Gọi d giao tuyến của
(
P
)
và tiếp tuyến tại A của mặt cầu đường kính AB. Vectơ nào
sau đây vectơ chỉ phương của d?
A.
a =
(
3; 1; 6
)
. B.
b =
(
3; 1; 5
)
. C.
c =
(
3; 1; 6
)
. D.
d =
(
2; 1; 3
)
.
Câu 45. Trọng không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I
(
1; 2; 0
)
và tiếp xúc với
trục Oz là:
A.
(
x 1
)
2
+
(
y 2
)
2
+ z
2
= 5. B.
(
x 1
)
2
+
(
y 2
)
2
+ z
2
= 3.
C.
(
x + 1
)
2
+
(
y + 2
)
2
+ z
2
= 3. D.
(
x 1
)
2
+
(
y 2
)
2
+ z
2
= 5 .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá tr tham số m để
(
S
)
: x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2my 4z + m + 5 = 0 mặt cầu đi qua A
(
1; 1; 1
)
.
A. . B.
(
2
3
)
. C.
{
0
}
. D.
(
1
2
)
.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
(
d
)
:
x
1
=
y + 1
2
=
z + 2
3
và mặt phẳng
(
P
)
: x + 2y 2z + 3 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc
(
d
)
và khoảng cách đến
(
P
)
bằng 2.
A. M
(
0; 1; 2
)
. B. N
(
1; 3; 5
)
. C. P
(
2; 5; 8
)
. D. Q
(
1; 1; 1
)
.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M
(
3; 4; 1
)
trên
đường thẳng :
x
1
=
y
2
=
z
3
.
A.
(
0; 0; 0
)
. B.
(
1; 2; 3
)
. C.
(
1; 2; 3
)
. D.
(
1; 2; 3
)
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
(
1; 1; 0
)
, B
(
0; 1; 1
)
, C
(
1; 0; 1
)
. Tập hợp
tất cả các điểm M trên mặt phẳng Oxz sao cho
MA.
MB +
MC
2
= 2 là:
A. Một đường thẳng. B. Một điểm.
C. Một đường tròn. D. Tập rỗng.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
(
2; 2; 0
)
, B
(
2; 0; 2
)
và mặt phẳng
(
P
)
:
x + 2y z 1 = 0. Tìm điểm M thuộc
(
P
)
sao cho MA = MB góc
[
AMB số đo lớn nhất.
73
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. M
14
11
;
1
11
;
1
11
!
. B. M
2
11
;
4
11
;
1
11
!
.
C. M
(
2; 1; 1
)
. D. M
(
2; 2; 1
)
.
74
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 A
3 D
4 B
5 B
6 D
7 C
8 A
9 A
10 B
11 D
12 D
13 A
14 B
15 A
16 B
17 C
18 A
19 C
20 B
21 D
22 A
23 A
24 C
25 D
26 D
27 A
28 C
29 B
30 C
31 A
32 A
33 C
34 A
35 D
36 A
37 B
38 A
39 C
40 C
41 C
42 B
43 B
44 C
45 D
46 B
47 B
48 D
49 C
50 A
75
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
11 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Lần 1 (Quảng Nam)
Câu 1.
Trong hình bên, điểm E biểu diễn số phức z, đường
tròn trong hình bán kính bằng 1. Hỏi trong các
điểm A, B, C, D, điểm nào biểu diễn số phức z
1
?
A. C.
B. A.
C. B.
D. D.
x
y
E
C
D
B
A
O
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn (z + 1)(¯z 2i) một số thuần ảo. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số
phức z đường tròn (C). Tính diện tích hình tròn (C).
A.
5π
2
. B.
5π
4
. C. 5π. D. 25π.
Câu 3. Rút gọn biểu thức sau (với điều kiện biểu thức tồn tại)
P =
log
3
b
a + 2 log
2
b
a + log
b
a
log
a
b log
ab
b
log
b
a.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i)z + 2 + i =
1
4 i
. Tìm phần thực x và phần ảo y của z.
A. x =
122
221
, y =
12
221
. B. x =
122
221
, y =
12
221
.
C. x =
122
221
, y =
12
221
. D. x =
122
221
, y =
12
221
.
Câu 5. Tính log 5 theo p = log
8
3 và q = log
3
5.
A.
1 + 3pq
p + q
. B.
3p + q
5
. C.
3pq
1 + 3pq
. D. p
2
+ q
2
.
Câu 6. Cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y 1
1
=
z 2
3
và mặt phẳng (P) : x y z 1 = 0. Viết phương
trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(1; 1; 2), song song với (P), vuông góc với d.
A.
x + 1
2
=
y
1
=
z + 5
3
. B.
x + 1
2
=
y 2
1
=
z + 5
3
.
C.
x 1
2
=
y 1
1
=
z + 2
3
. D.
x 1
2
=
y 1
5
=
z + 2
3
.
Câu 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2x, trục hoành, trục tung
đường thẳng x = 3.
A.
17
3
. B.
5
6
. C.
11
4
. D.
17
4
.
Câu 8. Biết
4
x
2
x+y
= 8 và
9
x+y
3
5y
= 243, tính tích x · y.
A. 6. B. 12. C.
12
5
. D. 4.
76
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 9. Tính góc giữa đường thẳng d :
x = 2 t,
y = 5,
z = 1 + t.
và mặt phẳng (P) : y z + 2 = 0.
A. 30
0
. B. 60
0
. C. 45
0
. D. 90
0
.
Câu 10. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình (2
x
4)
3
+ (4
x
2)
3
= (4
x
+ 2
x
6)
3
.
A.
7
4
. B.
7
2
. C.
5
2
. D.
3
2
.
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
x + 4
x
2
4
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Cho tứ diện ABCD với A(5; 3; 1), B(1; 2; 6), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6). Viêt phương trình mặt phẳng
chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD.
A. 10x9y+5z56 = 0. B. 10x+9y+5z74 = 0. C. 21x 3y z 99 = 0. D. 12x4y2z+13 = 0.
Câu 13. Cho hàm số f đạo hàm trên khoảng (a; b) chứa x
0
, f
0
(x
0
) = 0 f đạo hàm cấp hai tại
x
0
. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Nếu f
00
(x
0
) = 0 thì f không đạt cực tr tại x
0
. B. Nếu f
00
(x
0
) < 0 thì f đạt cực đại tại x
0
.
C. Nếu f
00
(x
0
) > 0 thì f đạt cực tiểu tại x
0
. D. Nếu f
00
(x
0
) , 0 thì f đạt cực trị tại x
0
.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh x,
[
BAD = 60
0
. Gọi I giao điểm của AC
BD. Biết rằng hình chiếu của S lên mặt đáy trung điểm H của BI và góc giữa S C (ABCD) bằng
45
0
. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A.
x
3
39
12
. B.
x
3
39
24
. C.
x
3
39
36
. D.
x
3
39
48
.
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số g(x) =
x
2
Z
x
t sin tdt trên (0; +).
A. g
0
(x) = x
2
sin(x
2
)
sin
x
4
x
. B. g
0
(x) = 2x
2
sin(x
2
)
sin
x
2
4
x
.
C. g
0
(x) = 2x
2
sin(x
2
)
sin
x
4
x
. D. g
0
(x) = x
2
sin(x
2
)
sin
x
2
4
x
.
Câu 16. Cho hàm số y =
2x + 1
x 1
đồ thị (C). Tiếp tuyến với (C) tại điểm M(2; 5) cắt hai đường tiệm
cận của (C) tại E F. Tính độ dài đoạn EF.
A. 2
13. B.
13. C. 2
10. D.
10.
Câu 17. Cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y 2z + 15 = 0 và mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2y 2z 1 = 0. Tính
giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ một điểm thuộc (P) đến một điểm thuộc (S ).
A.
3. B.
3
2
. C.
3
3
. D.
3
3
2
.
Câu 18. Tìm tất cả các giá tr của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y =
1
2
x
4
x
2
+ 3 tại 4 điểm
phân biệt.
77
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
5
2
< m < 3. B.
1
2
< m < 3. C. m > 3. D.
1
2
< m <
5
2
.
Câu 19. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
+ 4z + 13 = 0. Tính mô-đun của số phức ω =
(z
1
+ z
2
)i + z
1
z
2
.
A. |ω| = 3. B. |ω| =
17. C. |ω| =
185. D. |ω| =
153.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log
0,2
(x
2
+ 3x + 5) log
0,2
(2x
2
+ x + 2) chứa tất cả bao nhiêu
số nguyên?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 21. Cho số phức z = x + yi(x, y R). Tìm phần thức a và phần ảo b của số phức ω =
¯z + i
iz 2
.
A. a =
x(2y + 1)
(y + 2)
2
+ x
2
, b =
y
2
+ y x
2
2
(y + 2)
2
+ x
2
. B. a =
x(2y + 1)
(y + 2)
2
+ x
2
, b =
y
2
+ y x
2
2
(y + 2)
2
+ x
2
.
C. a =
x(2y + 1)
(y + 2)
2
+ x
2
, b =
y
2
+ y x
2
+ 2
(y + 2)
2
+ x
2
. D. a =
x(2y + 1)
(y + 2)
2
+ x
2
, b =
y
2
+ y + x
2
2
(y + 2)
2
+ x
2
.
Câu 22. Một hình nón cụt các bán kính đáy x 3x, độ dài đường sinh bằng 2,9x. Tính thể tích
của hình nón cụt đó.
A.
77πx
3
10
. B.
πx
3
3
. C.
πx
3
2
9
3
. D.
91πx
3
10
.
Câu 23. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(2; 3; 1) chứa giao tuyến của hai mặt phẳng
x + y = 0 x y + z + 4 = 0.
A. x 3y + 6z 1 = 0. B. 2x y + z 2 = 0. C. x 9y + 5z + 20 = 0. D. x + y + 2z 7 = 0.
Câu 24. Một cậu ghép 42 hình lập phương cạnh 1cm lại với nhau, tạo thành một khối hộp mặt
hình chữ nhật. Biết chu vi đáy 18cm, tính chiều cao của khối hộp.
A. 6cm. B. 7cm. C. 2cm. D. 3cm.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm A(4; 1; 2) qua mặt
phẳng Ozx.
A. (4; 1; 2). B. (4; 1; 2). C. (4; 1; 2). D. (4; 1; 2).
Câu 26. Cho x, y các số thực dương, thỏa mãn đồng thời log
y
x + log
x
y =
10
3
và xy = 144. Tính
x + y
2
.
A. 12
2. B. 24. C. 13
3. D. 30.
Câu 27. Cho hàm số y = x ln x. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = e. B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x =
1
e
.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = e. D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x =
1
e
.
Câu 28. Biết
Z
1
0
x f (x)dx = 4, tính
Z
π
4
0
sin 4x f (cos 2x)dx.
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
78
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 29. Cho hình nón đỉnh S , tâm của đường tròn đáy O chiều cao của hình nón bằng h. Mặt
phẳng (P) đi qua S, cắt đường tròn tại A, B thỏa mãn AOB = 90
. Biết d(O, (P)) =
h
2
, tính diện tích
xung quanh của hình nón.
A.
πh
2
10
3
. B.
πh
2
10
3
3
. C.
2πh
2
10
3
. D.
πh
2
10
6
.
Câu 30.
Đường cong trong hình bên đồ thị
của hàm số nào trong bốn hàm số
sau đây?
A. y = x
3
3
2
x
2
+ 1.
B. y = 2x
3
3x
2
+ 1.
C. y = 2x
3
+ 3x
2
+ 1.
D. y = x
3
+
3
2
x
2
+ 1.
x
y
2
01
1
Câu 31. Giả sử hàm số f đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1], đồng thời thỏa mãn các điều kiện f (1) =
6,
Z
1
0
x f
0
(x)dx = 5. Tính tích phân
Z
1
0
f (x)dx.
A. 1. B. 1. C. 11. D. 3.
Câu 32. Cho số phức z =
1 + i
3
3
1 + i
. Tính mô-đun của số phức ¯z + iz.
A. 6
2. B. 7
2. C. 9
2. D. 8
2.
Câu 33. Cho tam giác ABC với A(1; 2; 1), B(2; 1; 3), C(4; 7; 5). Tính độ dài đường phân giác trong
góc B của tam giác.
A.
2
74
5
. B.
2
74
3
. C.
3
73
3
. D. 2
30.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng x, diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính
thể tích của khối chóp.
A.
x
3
3
6
. B.
x
3
3
2
. C.
x
3
3
1
2. D.
x
3
3
3
.
Câu 35. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S = A · e
rt
, trong đó A số lượng vi
khuẩn ban đầu, r tỉ lệ tăng trưởng và t thời gian tăng trưởng. Biết số lương vi khuẩn ban đầu 100
con, và sau 5 giờ 300 con. Hỏi sau 15 giờ bao nhiêu con vi khuẩn?
A. 900 con. B. 2700 con. C. 600 con. D. 1800 con.
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
, đáy ABC tam giác đều cạnh x, cạnh AA
0
= 2x. Hình chiếu
của đỉnh A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm tam giác ABC. Tính thể tích của khối lăng trụ.
A.
x
3
11
4
. B.
x
3
3
2
. C.
x
3
11
12
. D.
x
3
39
8
.
Câu 37. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = x
2
, y =
x. Tính thể tích vật thể tròn
xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
79
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
π
10
. B.
2π
15
. C.
3π
10
. D.
3π
5
.
Câu 38. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3
p
log
3
x log
3
3x 1 = 0.
A. 3. B. 78. C. 81. D. 84.
Câu 39. Tính tích phân
Z
e
0
x
e + x
2
dx.
A. (e + e
2
)
e + e
2
e
e. B.
1
3
(e + e
2
)
e + e
2
e
e
.
C. e
2
e + e
2
e
e. D.
1
3
e
2
e + e
2
e
e
.
Câu 40. Cho hàm số y = x ln
x +
1 + x
2
1 + x
2
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số tập xác định D = R. B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số đạo hàm y
0
= ln
x +
1 + x
2
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).
Câu 41. Cho 3 vec-tơ không đồng phẳng
a = (1; 2; 3),
b = (1; 3; 1),
c = (2; 1; 4). y biểu diễn
vec-tơ
d = (3; 4; 5) theo các vec-tơ
a ,
b ,
c .
A.
d = 2
a
b
c . B.
d = 2
a + 3
b +
c . C.
d =
a + 3
b
c . D.
d = 2
a + 3
b
c .
Câu 42. Tìm các điểm cực đại x
và cực tiểu x
CT
của hàm số y = x
4
+ 2x
2
3.
A. x
= ±1, x
CT
= 0. B. x
CT
= ±2, x
= 0. C. x
CT
= ±1, x
= 0. D. x
= ±2, x
CT
= 0.
Câu 43. Cho hàm số y = sin x + cos x
3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R. B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
Câu 44. Cho hình lập phương đường chéo bằng x
3. Gọi S diện tích xung quanh của hình tr
hai đường tròn đáy các đường tròn ngoại tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Tính S .
A. S = πx
2
. B. S = π
3x
2
. C. S = π
2x
2
. D. S =
π
2x
2
2
.
Câu 45. T một miếng giấy hình tròn bán kính R, ta thể cắt ra một hình chữ nhật diện tích lớn nhất
bao nhiêu?
A. 2R
2
. B. R
2
. C.
3
2
R
2
. D.
1
2
πR
2
.
Câu 46. Cho hàm số y =
mx 2
x + m 3
. Tìm tất cả các giá tr thực của m để hàm số nghịch biến trên các
khoảng xác định của nó.
A. 1 m 2. B. m = 1. C. 1 < m < 2. D. m = 2.
Câu 47. Biết F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = 4
x
và F(1) =
3
ln 2
. Tính F(2).
A. F(2) =
3
ln 2
. B. F(2) =
7
ln 2
. C. F(2) =
9
ln 2
. D. F(2) =
8
ln 2
.
Câu 48. Cho tứ diện đều cạnh x . Tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với 6 cạnh của tứ diện.
A.
x
2
4
. B.
3x
2
6
. C.
3x
2
2
. D.
3x
2
4
.
80
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 49. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số y = e
x
cos x trên đoạn
0;
π
2
.
A.
2
2
e
π
4
. B.
3
2
e
π
6
. C. 1. D.
1
2
e
π
3
.
Câu 50. Giả sử p và q các số dương sao cho log
16
p = log
20
q = log
25
(p + q). Tính
p
q
.
A.
8
5
. B.
4
5
. C.
1 +
5
2
. D.
1 +
5
2
.
81
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 B
3 A
4 C
5 C
6 D
7 C
8 D
9 A
10 B
11 A
12 B
13 A
14 B
15 B
16 C
17 D
18 A
19 C
20 D
21 B
22 D
23 C
24 D
25 A
26 C
27 B
28 C
29 A
30 C
31 B
32 D
33 B
34 A
35 B
36 A
37 C
38 D
39 B
40 D
41 D
42 A
43 A
44 C
45 A
46 C
47 C
48 A
49 A
50 D
82
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
12 THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu (Đồng Tháp)
Câu 1. Cho hàm số y =
2x + 7
x + 2
đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạo hàm y
0
=
3
(x + 2)
2
. B. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
C. Đồ thị (C) của hàm số hai tiệm cận. D. Hàm số tập xác định D = R \ {−2}.
Câu 2. Hàm số y = ln
cos x + sin x
cos x sin x
đạo hàm bằng:
A.
2
cos 2x
. B. cos 2x. C.
2
sin 2x
. D. sin 2x.
Câu 3. Đồ thị hàm số y =
2 3x
x 2
có:
A. Tiệm cận đứng x = 2. B. Tiệm cận ngang y = 2.
C. Tiệm cận đứng x = 2. D. Tiệm cận ngang y =
3
2
.
Câu 4. Biết 0 < m , 1 và x = 1 một nghiệm của bất phương trình log
m
2x
2
+ x + 3
< log
m
3x
2
x
.
Giải bất phương trình này ta được
A. 1 < x < 3. B. x > 3.
C. 1 < x < 0 hoặc
1
3
< x < 3. D. x < 1 hoặc x > 3.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của m để hàm số y =
1
3
x
3
x
2
+ mx + 1 đồng biến trên R là:
A. m = 2. B. m = 4. C. m = 0. D. m = 1.
Câu 6. Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng nước ta giảm đi x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4
năm diện tích rừng nước ta sẽ bao nhiêu phần diện tích hiện nay?
A. 100. B. 1
4x
100
. C.
1
x
100
4
. D. 1
x
100
4
.
Câu 7. Dựa vào đồ thị hàm số y = x
3
3x.
2
2
Hỏi bao nhiêu giá tr giá trị m nguyên (m Z) để phương trình x
3
3x 2m = 0 ba nghiệm phân
biệt?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 8. Cho hàm số y =
(a + b)x + 1
x a b
bảng biến thiên như hình v sau:
83
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
x −∞ 1 +
y
0
y
3
& −∞
+
& 3
Tìm a, b?
A. a = 2; b = 1. B. a = 1; b = 2. C. a = 2; b = 1. D. a = 1; b = 2.
Câu 9. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2017 bao nhiêu điểu cực trị?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 10. Giải bất phương trình
0, 4
x(2x+1)
>
2, 5
2x
2
.
A. 1 < x < 2. B. x < 2 hoặc x > 1. C. 2 < x < 1. D. vô nghiệm.
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x ln x trên
h
1
e
2
; 1
i
A.
1
e
. B. e. C.
2
e
2
. D. 0.
Câu 12. Giá trị nào của m để hàm số y =
x
4
4
2x
2
+ m + 3 giá tr nhỏ nhất bằng 5.
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 13. Trong tất cả các hình chữ nhật cùng diện tích 48m
2
, hình chữ nhật chu vi nhỏ nhất
A. 20
3. B. 20. C. 16
3. D. 9.
Câu 14. Cho log
3
15 = m biểu diễn log
3
25 them m
A.
m + 1
2
. B.
m 1
2
. C. m
2
. D. 2
m + 1
.
Câu 15. Tìm các giá tr thực của tham số m để đường thẳng d : y = mx 3m cắt đồ thị (C) của hàm số
y = x
3
3x tại ba điểm phân biệt hoành độ lần lượt x
1
, x
2
, x
3
thỏa mãn điều kiện x
2
1
+ x
2
2
+ x
2
3
= 15.
A. m = 3. B. m =
3
2
. C. m =
3
2
. D. m = 3.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 3), B(2; 0; 1), C(3; 1; 5). Diện tích
tam giác ABC
A.
7
2
. B.
9
2
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x
5
.
A.
R
f (x)dx =
1
6x
4
+ C. B.
R
f (x)dx =
1
4x
4
+ C.
C.
R
f (x)dx =
1
6x
4
+ C. D.
R
f (x)dx =
1
4x
4
+ C.
84
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 18. Đồ thị hàm số và hàm số cho tương ứng với nào sau đây sai?
A. y = x
4
+ 2x
2
1. B. y = x
4
+ 2x
2
+ 1. C. y = x
4
. D. y = x
4
2x
2
1.
Câu 19.
Một bình nước dạng nón (không đáy) đựng đầy nước.
Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó.
Người ta thả vào một khối tr đo được lượng nước tràn
ra ngoài
16π
9
(dm
3
). Biết rằng một mặt đáy của khối tr
nằm trên mặt đáy của hình nón, các điểm trên đường tròn
đáy còn lại đều nằm trên đường sinh của hình nón như hình
v bên khối tr chiều cao bằng đường kính của hình
nón. Tính diện tích xung quanh S
xq
của hình nón.
A. S
sq
=
3π
2
(dm
2
). B. S
sq
=
9
10π
2
(dm
2
).
C. S
sq
= 4
10π (dm
2
). D. S
sq
= 4π (dm
2
).
Câu 20. Biết
1
R
0
2 f (x)dx = 6,
2
R
0
h
2 f (x) g(x)
i
dx = 5 và
3
R
0
h
3 f (x) + g(x)
i
dx = 35. Khi đó
2
R
1
f (x)dx bằng
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 21. Trong không gian với hệ Oxyz, cho mặt cầu (S ) phương trình x
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 16.
Tìm tọa độ tâm bán kính mặt cầu (S ).
A. I(0; 2; 1), R = 4. B. I(1; 2; 1), R = 4.
C. I(0; 2; 1), R = 16. D. I(0; 2; 1), R = 4.
Câu 22. Cho hàm số y =
2x 1 1
x
2
3x + 2
đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (C) hai tiệm cận đứng. B. (C) một tiệm cận ngang.
C. (C) không tiệm cận ngang. D. (C) không tiệm cận đứng.
Câu 23. Biết
2
R
1
dx
2x 1
= ln K. Khi đó giá tr của K bằng:
A. 81. B. 8. C. 9. D.
3.
Câu 24. Tìm nghiệm của phương trình 3
x
+ 3
x+1
= 36.
A. x = 2. B. x = 4. C. x = 0. D. x = 2.
Câu 25. Cho i đơn vị ảo. Giá trị biểu thức z =
i
2
+ i + 1
2
85
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 1. B. 1. C. i. D. i.
Câu 26. Cho x, y các số thực dương thỏa mãn 9 ln
2
x + 4 ln
2
y = ln x
4
·ln y
3
. Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. x
2
= y
3
. B. 2x = 3y. C. x
3
= y
2
. D. 3x = 2y.
Câu 27. Biết F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
1 +
x
x
và F(1) = 5. Tính F(4).
A. 10. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số phức z = 5 3i phần thực 5, phần ảo 3.
B. Số phức z = 4 + 3i môđun 25.
C. Số phức z = i số thuần ảo.
D. Số phức z = 1 + 2i điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức M(1; 2).
Câu 29. Cho lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
đáy cạnh bằng a, mặt phẳng (ABC) hợp với đáy một góc 60
.
Tính thể tích khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A.
3
3a
3
8
. B.
3
3a
3
2
. C.
3a
3
8
. D.
3
3a
3
4
.
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x
2
và y = x + 2
A.
9
2
. B.
2
9
. C.
9
4
. D.
4
9
.
Câu 31. Tổng diện tích các mặt của khối lập phương 150cm
2
. Thể tích của khối đó bằng:
A. 75cm
3
. B. 125cm
3
. C. 25cm
3
. D. 100cm
3
.
Câu 32. Tìm các số phức z thỏa mãn |z|
2
+ 2z · z + |z|
2
= 8 và z + z = 2.
A. z = 1 + i z = 1 i. B. z = 1 + i và z = 1 i.
C. z = 1 + i z = 1 i. D. z = 1 + i và z = 1 i.
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 6a chiều cao bằng 4a thì khoảng cách từ tâm
mặt đáy đến mặt bên bằng
A. 3a. B.
4a
5
. C.
12a
5
. D.
5a
12
.
Câu 34. Cho I =
2
R
0
2x
2
x m
dx J =
2
R
0
x
2
2mx
dx. Tìm điều kiện của tham số m để I J.
A. m
11
3
. B. m
11
3
. C. m 3. D. m 3.
Câu 35. Cho 0 < a , 1, 0 < b , 1 x, y hai số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log
a
x
y
=
log
a
x
log
b
y
. B. log
b
x = log
a
x
log
b
a
.
C. log
b
x = log
a
x
log
a
b
. D. log
a
1
x
=
1
log
a
x
.
86
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 36. Cho tứ diện O.ABC với OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau OA = OB = a, OC = 2a.
Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB, OA. Tính thể tích khối chóp OCMN.
A.
a
3
24
. B.
a
3
4
. C.
2a
3
3
. D.
a
3
12
.
Câu 37. Một vật vận chuyển với vận tốc thay đổi theo thời gian v(t) = 1 + sin t (m/s). Quãng đường vật
đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 (s) đến thời điểm t =
π
2
(s)
A. π 1 (m). B.
π
2
1 (m). C.
π + 1
2
(m). D.
π
2
+ 1 (m).
Câu 38. Cho 4
x
+ 4
x
= 14. Tính giá tr của biểu thức M = 2
x
+ 2
x
2.
A. M = 4. B. M = 2. C. M = 3
2. D. M = 2
3 2.
Câu 39. Cho tứ diện OABC với M, N trung điểm của OA, OB. Tính tỉ số thể tích khối chóp OCMN
và thể tích khối chóp OABC.
A.
1
2
. B.
1
16
. C.
1
8
. D.
1
4
.
Câu 40. Các nghiệm phức của phương trình 2z
2
iz + 1 = 0
A. z = i và z =
1
2
i. B. z = i và z =
1
2
i.
C. z = i và z =
1
2
i. D. z = i và z =
1
2
i.
Câu 41. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z i + 2
= 2
A. Đường tròn
x + 2
2
+
y 1
2
= 4. B. Đường tròn
x 1
2
+
y + 2
2
= 4.
C. Đường thẳng 2x 3y + 1 = 0. D. Parabol y = x
2
.
Câu 42. 32i kết quả của phép tính nào?
A.
1 + i
10
. B.
1 i
10
. C.
1 + i
5
. D.
1 i
5
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x 3
2
=
y + 1
3
=
z 4
5
A.
u (3; 1; 4). B.
u (2; 3; 5). C.
u (3; 1; 4). D.
u (2; 3; 5).
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(0; 1; 1), N(1; 1; 2), K(1; 0; 3). Phương
trình đường thẳng (d) đi qua K đồng thời vuông góc với mặt phẳng (MON) là:
A.
x = 1 + t
y = t
z = 3 + t
. B.
x = 1
y = t
z = 3 + t
. C.
x = 1 + t
y = t
z = 3 t
. D.
x = 1 t
y = 1
z = 1 + 3t
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : mx + ny + 2z + 1 = 0 vectơ pháp
tuyến
n (3; 2; 1) khi
A. m = 0, n = 2. B. m = 6, n = 4. C. m = 3, n = 2. D. m = 2, n = 1.
87
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 2; 0),
C(0; 0; 1). Khi đó phương trình mặt phẳng (P) là:
A.
x
3
+
y
2
=
z
1
= 0. B.
x
3
+
y
2
=
z
1
= 1. C. 2x 3y + 6z + 6 = 0. D. 2x + 3y + 6z + 6 = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) : 4x 8y + z 17 = 0 đi qua điểm nào
trong các điểm sau đây:
A. (7; 2; 9). B. (7; 2; 4). C. (7; 2; 5). D. (2; 1; 3).
Câu 48.
Một hình trụ thiết diện đi qua trục hình chữ
nhật với chiều dài bằng
4
3
chiều rộng như hình
v bên. Tính tỉ số thể tích của hình tr và hình
cầu ngoại tiếp hình trụ đó.
A.
16
25
. B.
3
4
. C.
54
125
. D.
1
2
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng song song (α) : x + 2y + 2z + 11 = 0
và (β) : x + 2y + 2z + 2 = 0. Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng (α) và (β).
A. d = 2. B. d = 3. C. d = 9. D. d = 6.
Câu 50. Một bóng đèn huỳnh quang dài 120 cm, đường kính của đường tròn đáy 2 cm được đặt khít
vào một ống giấy cứng dạng hình hộp chữ nhật như hình v sau:
Tính diện tích phần giấy cứng dùng để làm hộp (hộp hở hai đầu).
A. 96000 cm
3
. B. 960 cm
3
. C. 9600 cm
3
. D. 96 cm
3
.
88
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 A
3 C
4 C
5 D
6 C
7 D
8 D
9 C
10 C
11 A
12 A
13 C
14 D
15 A
16 B
17 D
18 C
19 C
20 C
21 D
22 B
23 D
24 A
25 C
26 C
27 A
28 B
29 A
30 A
31 B
32 B
33 D
34 D
35 B
36 D
37 D
38 B
39 D
40 C
41 A
42 A
43 D
44 A
45 B
46 D
47 C
48 C
49 B
50 B
89
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
13 THPT Hàm Rồng (Thanh Hóa)
Câu 1. Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z điểm biểu diễn M
A. M(6; 7). B. M(6; 7). C. M(6; 7). D. M(6, 7).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, S A(ABCD) mặt bên (S CD) hợp với
đáy một góc 60
. Thể tích khối chóp S .ABCD khoảng cách từ A đến (S CD) lần lần lượt là:
A.
a
3
3
6
;
a
3
2
. B.
a
3
3
3
;
a
3
2
. C.
2a
3
3
3
;
a
3
3
. D.
a
3
3
3
;
a
3
3
.
Câu 3. Cho đường thẳng d :
x 2
1
=
y + 1
1
=
z + 1
1
và mặt phẳng (P) : 2x + y 2z = 0. Đường thẳng
nằm trong (P), cắt d và vuông góc với d phương trình
A.
x = 1 t
y = 2 + t
z = t
. B.
x = 1 t
y = 2
z = t
. C.
x = 1 t
y = 2
z = t
. D.
x = 1 + t
y = 2
z = t
.
Câu 4. Mặt phẳng song song với hai đường thẳng
1
:
x 2
2
=
y + 1
3
=
z
4
và
1
:
x 2
2
=
y 3
2
=
z 1
1
véc pháp tuyến
A.
n = (5; 6; 7). B.
n = (5; 6; 7). C.
n = (5; 6; 7). D.
n = (5; 6; 7).
Câu 5. Tập giá tr của hàm số y = a
x
(a > 0; a , 1)
A. (0; +). B. R \ 0. C. R. D.
[
0; +
)
.
Câu 6. Cho đường thẳng d :
x 3
1
=
y 3
3
=
z
2
, mặt phẳng (α) : x + y z + 3 = 0 và điểm A(1; 2; 1).
Đường thẳng đi qua A cắt d song song với mặt phẳng (α) phương trình
A.
x 1
1
=
y 2
2
z + 1
1
. B.
x 1
1
=
y 2
2
z + 1
1
. C.
x 1
1
=
y 2
2
z + 1
1
. D.
x 1
1
=
y 2
2
z + 1
1
.
Câu 7. Cho hàm số f (x) =
4
x
4
x
+ 2
. y tính giá tr của tổng sau:
P = f
sin
2
π
2016
+ f
sin
2
2π
2016
!
+ f
sin
2
3π
2016
!
+ ··· + f
sin
2
1008π
2016
!
A.
1007
2
. B.
3025
6
. C.
1511
3
. D. 504.
Câu 8. Cho tứ diện (ABCD) AB = a; CD = a
3, khoảng cách giữa AB và CD bằng 8a, góc giữa hai
đường thẳng AB CD bằng 60
. Tính thể tích của tứ diện ABCD.
A. 2a
3
3. B. 2a
3
. C. a
3
. D. 3a
2
.
Câu 9. Câu nào sau đây sai?
A.
a = 2
i 3
j
a = (2; 3; 0). B.
a =
2
5
j +
k 3
i
a =
3;
2
5
; 1
!
.
C.
a = 3
i +
j +
1
2
k
a =
3; 1;
1
2
!
. D.
a =
1
2
i 5
j
a =
1
2
; 05
!
.
90
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 10. Cho
5
R
2
f (x) dx = 3;
5
R
2
g(x) dx = 9. Giá tr của
5
R
2
2 f (x) g(x)
dx = 3
A. 3. B. 3. C. 6. D. 0.
Câu 11. Cho
R
f (x) dx = 2x
2
3x + C. Vậy
R
f (sin x) dx bằng
A. 2 sin
2
x 3 sin x + C. B. x
1
2
sin 2x + 3 cos x + C.
C. cos x 3 cos x + C. D. 4 cos x 3x + C.
Câu 12. bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y =
mx
2
1
x
2
3x + 2
đúng hai đường tiệm cận?
A. 2. B. Mọi giá trị của m. C. 3. D. 1.
Câu 13. Cho hình nón đỉnh S , tâm của đáy O, bán kính đáy a, góc tạo bởi đường sinh S M
đáy 60
. Tìm kết luận sai?
A. S
tp
= 4πa
2
. B. l = 2a. C. V =
πa
3
3
3
. D. S
xq
= 2πa
2
.
Câu 14. Đồ thị hình sau đồ thị của hàm số nào?
A. y =
x
3
2x
2
+ 3x
.
B. y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x
.
C. y =
x
3
2x
2
+ 3
|
x
|
.
D. y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3
|
x
|
.
x
2. 1. 1. 2. 3. 4.
y
1
1
2
3
0
Câu 15. Mặt phẳng (P) : x 3y + z = 0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?
A.
n =
1
2
;
3
2
;
1
2
!
. B.
n =
(
2; 6; 1
)
. C.
n =
(
1; 3; 1
)
. D.
n =
(
1; 3; 1
)
.
Câu 16. y xác định a, b, c đề hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình vẽ.
A. a = 4, b = 2, c = 2.
B. a = 4, b = 2, c = 2.
C. a =
1
4
, b = 2, c > 0.
D. a =
1
4
, b = 2, c = 2.
x
3 2. 1. 1. 2. 3.
y
2
1
1
2
3
4
0
Câu 17. Cho số phức z =
i m
1 m(m 2i)
, m R. Tìm giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn tại m đề
|
z + 1
|
k.
A. k =
5 1
2
. B. k = 1. C. k =
5 + 1
2
. D. k = 0.
Câu 18. Cho Parabol y = x
2
và tiếp tuyến At tại A(1; 1) phương trình y = 2x 1. Diện tích toàn phần
giới hạn bởi Parabol, At và trục hoành
91
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
1
12
.
B.
1
6
.
C.
1
4
.
D.
1
3
.
x
2. 1. 1. 2.
y
1
1
2
3
0
A
Câu 19. Tìm tất cả các giá tr của m đề hàm số y =
1 2 sin x
2 sin x + m
đồng biến trên khoảng
π
2
; x
.
A. m > 0. B. m < 1. C. m > 1. D. m 0.
Câu 20. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 x = 1, biết thiết diện cắt bởi mặt
phẳng (P) vuông góc với trục Ox tại điểm hoành độ x (0 x 1 hình chữ nhật độ dài hai cạnh
lần lượt x và ln(x
2
+ 1).
A.
1
2
(ln 2 1). B. ln 2
1
3
. C.
1
2
ln 2 1. D. ln 2 1.
Câu 21. Cho hàm số f (x) tính chất f
0
(x) 0, x (2; 5) f
0
(x) = 0 x (0; 2). Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 5). B. Hàm số không đổi trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 0). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 5).
Câu 22. Phần thực của số phức z thỏa mãn (i + 1)
2
(2 i)z = 8 + i + (1 + 2i)z
A. 1. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 23. Gọi M m lần lượt giá tr lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
3
+ 3x
2
12x + 2
trên
[
1; 2
]
, Tỉ số
M
m
bằng
A. 3. B.
1
3
. C.
1
2
. D. 2.
Câu 24. Hàm số y = x ln
x +
1 + x
2
1 + x
2
. Trong các mệnh đề sau, y tìm mệnh đề sai.
A. Hàm số đạo hàm y
0
= ln
x +
1 + x
2
. B. Hàm số giảm trên khoảng (0; +).
C. Tập xác định của hàm số D = R. D. Hàm số tăng trên khoảng (0; +).
Câu 25. Trong trung tâm công viên một khuôn viên hình elip độ dài trục lớn bằng 16 m, độ dài
trục bằng 10 m. Giữa khuôn viên một đài phun nước hình tròn đường kính 8 m, phần còn lại của
khuôn viên người ta thả cá. Số thả vào khuôn viên đó gần với số nào dưới đây, biết rằng mật độ thả
5 con trên 1 m
2
mặt nước.
A. 378. B. 375. C. 377. D. 376.
Câu 26. Số cực trị của hàm số y = log
2
(x
2
+ 3x)
92
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 27. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
khoảng cách từ A đến (A
0
BC) bằng a và AA
0
hợp với
(A
0
BC) một góc 30
. Tính thể tích lăng trụ.
A.
a
3
3
. B.
8a
3
3
3
. C.
a
3
3
. D.
8a
3
3
9
.
Câu 28. Biết
0
Z
1
x + 1
x 2
dx = a ln
b
c
1 (a, b, c Z). Khẳng định nào sau đây sai?
A. a + b + 2c = 10. B. ab = c + 1. C. ac = b + 3. D. ab = 3(c + 1).
Câu 29. Cho mặt phẳng (P) : x + y 2z + 5 = 0, đường thẳng d :
x + 1
2
=
y
1
=
z 2
1
và điểm A(1; 1; 2).
Viết phương trình đường thẳng cắt d và (P) lần lượt tại M N sao cho A trung điểm của đoạn MN
A.
x 1
2
=
y + 1
3
=
z 2
2
. B.
x + 1
1
=
y 1
3
=
z + 2
2
.
C.
x 1
2
=
y + 1
3
=
z 2
1
. D.
x 1
2
=
y + 1
3
=
z 2
2
.
Câu 30. T một khúc gỗ hình trụ, đường kính bằng 8
2 cần xẻ thành một chiếc tiết diện ngang
hình vuông 4 miếng phụ kích thước x, y như hình vẽ. Hãy xác định x để diện tích sử dụng theo tiết
diện ngang lớn nhất.
A. x = ±
41 3.
B. x =
41 3.
C. x = 1.
D. x =
17 3.
x
y
8
2
A
B
Câu 31. Giả sử các logarit đều nghĩa, điều nào sau đây đúng?
A. Cả ba câu kia đều sai. B. log
a
b = log
a
c b = c.
C. log
a
b > log
a
c b < c. D. log
a
b > log
a
c b > c.
Câu 32. Một hình tr bán kính đáy r = a, độ dài đường sinh l = 2a. Tính diện tích toàn phần S cảu
hình trụ này.
A. S = 4πa
2
. B. S = 2πa
2
. C. S = 6πa
2
. D. S = 5πa
2
.
Câu 33. Tìm tất cả các giá tr của tham số a để bất phương trình 2
sin
2
x
+ 3
cos
2
x
a.3
sin
2
x
nghiệm
thực.
A.
[
4; +
)
. B. (2; +). C.
(
−∞; 4
]
. D. (−∞; 4).
Câu 34. Gọi z nghiệm phức phần ảo âm của phương trình z
2
8z+ 25 = 0. Khi đó, giả sử z
2
= a+ bi
thì tích của a b
93
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 168. B. 12. C. 5. D. 240.
Câu 35. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3
2x+1
A.
1
ln 3
.3
2x+1
+ C. B.
1
2
.3
2x+1
+ C. C.
1
2
.3
2x+1
. ln 3 + C. D.
1
2 ln 3
.3
2x+1
+ C.
Câu 36. Đồ thị hình bên của hàm số nào?
A. y = log
3
x.
B. y = log
2
x + 1.
C. log
2
(x + 1).
D. log
3
(x + 1).
x
1. 1. 2.
y
3
2
1
1
2
0
Câu 37. Với a, b > 0, cho log
ab
3
a =
1
4
. Khi đó, giá trị của biểu thức log
a
3
b
r
a
3
b
A.
3
2
. B.
5
4
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 38. Cho hình chóp thể tích V, khi giảm diện tích đáy xuống 3 lần thì thể tích khối chóp lúc đó
bằng
A.
V
9
. B.
V
6
. C.
V
3
. D.
V
4
.
Câu 39. Đường thẳng y = 2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x
3
5x
2
+ 7x 3 tại điểm tung độ là:
A. y
0
= 0. B. y
0
= 1. C. y
0
= 2. D. y
0
= 2.
Câu 40. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện
|
z 2 4i
|
=
|
z 2i
|
. Tìm số phức z module
nhất.
A. z = 1 + 3i. B. z = 2 + i. C. z = 2 + 2i. D. z = 3 + i.
Câu 41. Cho mặt cầu (S ) : (x 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 3)
2
= 9. Điểm M(x; y; z) di dộng trên (S ). Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức (P) :
|
2x + 2y z + 16
|
.
A. 3. B. 24. C. 2. D. 6.
Câu 42. Với giá tr nào của m thì phương trình x
2
x
2
3
2
= m 6 nghiệm phân biệt?
A. m > 1. B. 0 < m < 1. C. m > 0. D. m < 0.
Câu 43. Trong các mệnh đề sau, y tìm mệnh đề sai.
A. Hàm số y = x
3
+ x + 2 không cực trị. B. Hàm số y = vx
4
+ 2x
2
3 ba điểm cực trị.
C. Hàm số y = x +
1
x + 1
hai cực trị. D. Hàm số y = 2x
3
+ 3x
2
1 hai điểm cực trị.
Câu 44. Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh 13, 14,15. Một mạt cầu tâm O, bán kính R = 5 tiếp xúc
với ba cạnh của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến mặt phẳng chứa tam giác.
94
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 45. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số sau đường tiệm cận?
A. y = 5x
5
+ 3x
2
21. B. y = x
3
+ 7x
2
+ 2x + 5.
C. y = 4x
3
7x
2
+ 2x + 1. D. y =
x
2
+ 3x + 1
x 2
.
Câu 46. Cho biết chu bán hủy của chất phóng xạ Plutôni Pu
239
24360 năm (tức một lượng Pu
239
sau 24360 năm phân hủy chỉ còn một nữa). Sự phân hủy được tính theo công thức S = A.e
rt
, trong đó A
lượng chất phóng xạ ban đầu, r tỉ lệ phân hủy hằng năm (r < 0), t thời gian phân hủy, S lượng
còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi sau bao nhiêu năm thì 10 gam Pu
239
chỉ còn 1 gam? Số năm gần
nhất với giá tr nào sau đây?
A. 76753. B. 82235. C. 80934. D. 80922.
Câu 47. Cho mặt cầu (S )x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y + 4z = 0 mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z + 5 = 0. Phương
trình nào sau đây phương trình của mặt phẳng song song với (P) tiếp xúc với (S )?
(I) x + 2y + 2z + 8 = 0
(II) x + 2y + 2z 5 = 0
(III) x + 2y + 2z 10 = 0
(IV) x + 2y + 2z + 5 = 0
A. (I) (III). B. (I) và (II). C. (II) và (IV). D. (II) và (III).
Câu 48. Một hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC = AD =
2.
Cho hình thang đó quay quanh AB ta được khối tròn xoay thể tích bằng
A.
7
3
π. B. 3π. C.
4
3
π. D.
5
3
π.
Câu 49. Cho số phức z = i(5 4i). Module của số phức z
A. 9. B. 3. C.
41. D. 1.
Câu 50. Rút gọn biểu thức
a
7+1
.a
2
7
a
22
2+2
(a > 0) được kết quả
A. a
4
. B. a. C. a
5
. D. a
3
.
95
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 B
3 B
4 C
5 A
6 D
7 B
8 B
9 D
10 D
11 D
12 A
13 A
14 B
15 C
16 D
17 A
18 A
19 D
20 B
21 D
22 C
23 A
24 B
25 C
26 C
27 D
28 B
29 D
30 D
31 B
32 C
33 C
34 A
35 D
36 C
37 A
38 C
39 A
40 C
41 A
42 B
43 B
44 D
45 D
46 D
47 A
48 A
49 C
50 C
96
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
14 THPT Tiên Lãng (Hải Phòng)
Câu 1. Biết F(x) một nguyên hàm của hàm số y =
e
x
x
trên khoảng
(
0; +
)
. Tính I =
Z
2
1
e
3x
x
dx.
A. 3
[
F(2) F(1)
]
. B. F(6) F(3).
C.
F(6) F(3)
3
. D. 3[F(6) F(3)].
Câu 2. Cho khối chóp diện tích đáy S , chiều cao h. Khi đó thể tích khối hộp
A. S
2
.h. B.
1
3
S
2
.h. C. S.h. D.
1
3
S.h.
Câu 3. Nghiệm của phương trình 4
2xm
= 8
x
A. m. B. 2m. C. 2m. D. m.
Câu 4. Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình log
π
4
(x
2
+ 1) < log
π
4
(2x + 4)
A. S = (3; +). B. S = (3; +) (2; 1).
C. S = (2; 1). D. S = (2; +).
Câu 5. Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b <
0, c < 0.
B. a < 0, b >
0, c < 0.
C. a > 0, b <
0, c > 0.
D. a < 0, b <
0, c < 0.
x
y
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 2y + 2z + 9 = 0. Mặt cầu (S ) tâm
O tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H(a; b; c). Tổng a + b + c bằng
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 7. Để đầu dự án trồng rau sạch theo công nghệ mới, ông An đã làm hợp đồng xin vay vốn ngân
hàng với số tiền 800 triệu đồng với lãi suất x%/năm, điều kiện kèm theo hợp đồng số tiền lãi tháng
trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho tháng sau. Sau hai năm thành công với dự án rau sạch của
mình, ông An đã thanh toán hợp đồng ngân hàng số tiền 1.058 triệu đồng. Hỏi lãi suất trong hợp đồng
giữa ông An và ngân hàng bao nhiêu?
A. 13%/năm. B. 14%năm. C. 12%/năm. D. 15%/năm.
Câu 8. Hàm số nào sau đây bảng biến thiên như hình bên dưới?
97
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
x
y’
y
−∞
2
+
11
−∞
+
11
A. y =
x + 1
x 2
. B. y =
2x 1
x + 2
. C. y =
2x + 5
x + 2
. D. y =
x 3
x 2
.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y =
x 1
x + 2
một điểm cực trị.
B. Hàm số y = x
4
2x
2
3 ba điểm cực trị.
C. Hàm số y = x
4
2x
2
+ 3 ba điểm cực trị.
D. Hàm số y = x
3
+ 3x 4 hai điểm cực trị.
Câu 10. Tìm nguyên hàm I =
Z
(2 + e
3x
)
2
dx.
A. I = 3x +
4
3
e
3x
+
1
6
e
6x
+ C. B. I = 4x +
4
3
e
3x
+
5
6
e
6x
+ C.
C. I = 4x +
4
3
e
3x
+
1
6
e
6x
+ C. D. I = 4x +
4
3
e
3x
1
6
e
6x
+ C.
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
x)
6 cos
π
4
.
A. D = (−∞; 0) (1; +). B. D = R \ {0; 1}.
C. D = (0; 1). D. D = R.
Câu 12. Cho hàm số y = x
3
3x + 2 đồ thị (C). Gọi d đường thẳng đi qua A(3; 2; 0) hệ số
góc m. Tìm tất cả các giá tr của m để đường thẳng d cắt (C) tại ba điểm phân biệt.
A. m
15
4
. B. m >
15
4
, m , 24.
C. m
15
4
, m , 24. D. m >
15
4
.
Câu 13. Cho bốn hàm số y = (
3)
x
(1), y =
1
3
!
x
(2), y = 4
x
(3), y =
1
4
!
x
(4), đồ thị 4 đường
cong theo phía trên đồ thị, thứ tự từ trái qua phải (C
1
), (C
2
), (C
3
), (C
4
) như hình vẽ. Tương ứng hàm
số - đồ thị đúng
A. (1) (C
2
), (2) (C
3
), (3) (C
4
), (4) (C
1
).
B. (1) (C
1
), (2) (C
2
), (3) (C
3
), (4)-(C
4
).
C. (1) (C
4
), (2) (C
1
), (3) (C
3
), (4) (C
2
).
D. (1) (C
1
), (2) (C
2
), (3) (C
3
), (4) (C
4
).
x
y
0
98
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 14. Một hình cầu thể tích bằng
4π
3
ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập phương
đó
A.
8
3
9
. B. 1. C.
8
3
. D.
a
3
2
.
Câu 15. Một ngôi biệt thự 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều chiều cao bằng 4, 2m. Trong đó,
4 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40cm, 6 cây cột còn lại bên thân nhà đường kính 26cm.
Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó, Nếu giá của một loại sơn giả đá 380.000 đ/m
2
(kể
cả phần thi công) thì người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn 10 y cột nhà đó (làm tròn đến
đơn vị nghìn đồng).
A. 16.468.000. B. 31.688.000. C. 15.835.000. D. 15.844.000.
Câu 16. Tìm tất cả các giá tr của m để hàm số y =
x
2
1
x
2
+ 2mx m
ba tiệm cận
A. m < 1 hoặc m > 0 và m ,
1
3
. B. m < 1 hoặc m > 0.
C. m , 1 và m ,
1
3
. D. 1 < m < 0 và m ,
1
3
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1; 2; 3), N(0; 2; 1). Tọa độ trọng tâm
của tam giác OMN
A.
1
3
;
4
3
;
2
3
!
. B.
1
2
; 2; 1
!
. C. (1; 0; 4). D. (1; 4; 2).
Câu 18. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành, đường thẳng
x = a, x = b (như hình vẽ bên dưới). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?
A. S =
Z
c
a
f (x)dx +
Z
b
c
f (x)dx
.
B. S =
Z
c
a
f (x)dx +
Z
b
c
f (x)dx.
C. S =
Z
c
a
f (x)dx +
Z
b
c
f (x)dx.
D. S =
Z
b
a
f (x)dx.
x
y
a
c
b
O
y = f (x)
Câu 19. Với giá tr nào của m để bất phương trình 9
x
2(m + 1).3
x
3 2m > 0 nghiệm dương
x R?
A. m <
3
2
. B. m . C. m , 2. D. m
3
2
.
Câu 20. Với giá tr nào của m thì đồ thị hàm số y =
2x
2
+ 6mx + 4
mx + 2
đi qua điểm A(1; 4).
A. m = 1. B. m = 1. C. m =
1
2
. D. m = 2.
Câu 21. Cho hình tr bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục cắt hình tr theo một thiết diện
diện tích bằng 6a
2
. Diện tích toàn phần của hình tr
A. 12πa
2
. B. 8πa
2
. C. 6πa
2
. D. 7πa
2
.
99
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 22. Chi phí nhiên liệu của một chiếc tầu chạy trên sông được chia làm hai phần. Phần thứ nhất
không phụ thuộc vào vận tóc bằng 480 nghìn đồng trên 1 giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với lập phương
vận, khi v = 10 (km/giờ) thì phần thứ hai bằng 30 nghìn đồng/giờ. y xác định vận tốc của tàu để tổng
chi phí nguyên liệu trên 1 km đường sông nhỏ nhất (kết quả làm tròn đến số nguyên).
A. 10 (km/giờ). B. 25 (k m/giờ). C. 15(k m/giờ). D. 20 (km/giờ).
Câu 23. Hàm số y = x
3
+ 3x 5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞; 1). B. (1; 1). C. (−∞; 1). D. (1; +).
Câu 24. Cho hình tr hai đáy hai đường tròn (O) và (O
0
), chiều cao bằng 2R và bán kính đáy bằng
R. Một mặt phẳng (α) đi qua trung điểm của OO
0
và tạo với OO
0
một góc bằng 30
, (α) cắt đường tròn
đáy theo một dây cung. Tính độ dài dây cung đó theo R.
A.
2R
3
. B.
2R
3
. C.
4R
3
3
. D.
2
2R
3
.
Câu 25. Cho ba điểm A(2; 1; 5), B(5; 5; 7) và M(x; y; 1). Với giá tr nào của x, y thì A, B, M thẳng
hàng?
A. x = 4 và y = 7. B. x = 4 và y = 7.
C. x = 4 và y = 7. D. x = 4 và y = 7.
Câu 26. Hàm số y = 2
2x
2
+x
đạo hàm
A. (4x + 1)2
2x
2
+x
ln 2. B. 2
2x
2
+x
.
C. (4x + 1)2
2x
2
+x
ln(2x
2
+ x). D. (2x
2
+ x)2
2x
2
+x ln 2
.
Câu 27. Cho a = log
2
3, b = log
2
5, c = log
2
7. Biểu thức biểu diễn log
60
1050
A. log
60
1050 =
1 + a + b + 2c
1 + 2a + b
. B. log
60
1050 =
1 + 2a + b + c
2 + a + b
.
C. log
60
1050 =
1 + a + 2b + c
1 + 2a + b
. D. log
60
1050 =
1 + a + 2b + c
2 + a + b
.
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều độ dài cạnh bên cạnh đáy đều bằng a. Khoảng cách giữa đường
thẳng AD mặt phẳng (S BC)
A.
a
6
6
. B.
a
6
3
. C.
a
2
2
. D.
a
3
2
.
Câu 29. Cho 0 < a < b < 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log
b
a > log
a
b. B. log
a
b > 1.
C. log
b
a < 1. D. log
a
b < log
b
a.
Câu 30. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
1
2
(m + 5)x
2
+ mx cực đại, cực tiểu
tại x
1
, x
2
và
|
x
1
x
2
|
= 5.
A. m = 0. B. m = 6. C. m {6; 0}. D. m {0; 6}.
100
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC
d
AS B = 60
,
d
AS C = 90
,
d
CS B = 120
và S A = 1, S B = 2, S C = 3
khi đó thể tích khối chóp S .ABC
A.
2
4
. B.
2
2
. C.
2. D.
2
6
.
Câu 32. Kết quả tích phân I =
Z
1
0
(2x + 3)e
x
dx được viết dưới dạng I = ae + b. Với a, b các số hữu tỉ.
Tìm khẳng định đúng:
A. a b = 2. B. a
3
+ b
3
= 28.
C. ab = 3. D. a + 2b = 1.
Câu 33. Đồ thị hàm số y = x
4
2m
2
x
2
+ m
2
ba điểm cực tr A, B, C sao cho bốn điểm A, B, C, O
bốn đỉnh của hình thoi với O gốc tọa độ khi
A. m =
2
2
. B. m =
2. C. m = ±
2. D. m = ±
2
2
.
Câu 34. Tìm tập tất cả các giá tr của a để
21
a
5
>
7
a
2
.
A. a > 0. B.
5
21
< a <
2
7
. C. a > 1. D. 0 < a < 1.
Câu 35. Cho a, b các số thực dương thỏa mãn a
2
+ b
2
= 14ab. Khẳng định nào sau đây sai?
A. ln
a + b
4
=
ln a + ln b
2
. B. 2 log
2
(a + b) = 4 + log
2
a + log
2
b.
C. 2 log
4
(a + b) = 4 + log
4
a + log
4
b. D. 2 log
a + b
4
= log a + log b.
Câu 36. Cho hình (H) giớ hạn bởi các đường y = x ln x , trục hoành đường thẳng x = e. Thể tích hình
tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox
A.
π(5e
3
2)
27
. B.
π(53
3
2)
25
. C.
π(5e
3
+ 2)
27
. D.
π(5e
3
+ 2)
25
.
Câu 37. Cho hình chóp S .ABC ABC tam giác đều cạnh a S A vuông góc với đáy. Góc tạo bởi
mặt phẳng (S BC) và (ABC) bằng 30
. Thể tích của khối chóp S .ABC
A.
a
3
3
8
. B.
a
3
3
24
. C.
a
3
4
. D.
a
3
12
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
4x + 2y + 6z 2 = 0.
Mặt cầu (S ) tâm I bán kính R
A. I(2; 1; 3), R =
12. B. I(2; 1; 3), R = 4.
C. I(2; 1; 3), R = 4. D. I(2; 1; 3), R = 2
3.
Câu 39. Tìm tập hợp các giá tr của tham số m để hàm số y =
x
2
+ 1 mx 1 đồng biến trên khoảng
(−∞; +).
A. (−∞; 1]. B. (−∞; 1). C. [1; 1]. D. [1; +).
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 2z 3 = 0. Hỏi
trong các mặt phẳng sau, đâu mặt phẳng không điểm chung với mặt cầu (S )?
101
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. (α
1
) : x 2y + 2z 1 = 0. B. (α
2
) : 2x y + 2z + 4 = 0.
C. (α
3
) : x 2y + 2z 3 = 0. D. (α
4
) : 2x + 2y z + 10 = 0.
Câu 41. Trong các phát biểu sau đây, đâu phát biểu đúng?
A. Đồ thị hàm số y =
ax + b
cx + d
với c , 0, ad cb , 0 luôn hai đường tiệm cận .
B. Nếu hàm số y = f (x) tập xác định R thì đồ thị của không tiệm cận đứng..
C. Các đường tiệm cận không bao giờ cắt đồ thị của nó.
D. Đồ thị của hàm số dạng phân thức luôn tiệm cận đứng.
Câu 42. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
4x + 4, trục tung trục hoành. Xác
định k để đường thẳng (d) đi qua điểm A(0; 4) hệ số góc k chia (H) thành hai phần diện tích bằng
nhau.
A. k = 4. B. k = 8. C. k = 6. D. k = 2.
Câu 43. Một vật di chuyển với gia tốc a(t) = 20(1 + 2t)
2
(m/s
2
). Khi t = 0 thì vận tốc của vật bằng
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
A. 48m. B. 68m. C. 108m. D. 8m.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (Q) đi qua ba điểm không thẳng hàng
M(2; 2; 0), N(2; 0; 3), P(0; 3; 3) phương trình
A. 9x 6y 4z 30 = 0. B. 9x + 6y 4z 6 = 0.
C. 9x 6y + 4z 6 = 0. D. 9x + 6y + 4z 30 = 0.
Câu 45. Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x
2
+ 1, trục tung tiếp tuyến với y = x
2
+ 1 tại
điểm tọa độ (1; 2) khi quay trục Ox tạo thành khối tròn xoay thể tích được tính như sau:
A. π
Z
1
0
(x
2
+ 1)
2
dx. B. π
Z
1
0
h
(x
2
+ 1)
2
4x
2
i
dx.
C. π
Z
1
0
(2x)
2
dx. D. π
Z
1
0
(x
2
2x + 1)
2
dx.
Câu 46. Xét tích phân I =
Z
π
4
0
sin 2x
1 + cos x
dx. Nếu đặt t =
1 + cos x, ta được
A. I =
Z
1
2
4t
3
4t
t
dt. B. I =
Z
1
2
4t
3
+ 4t
t
dt.
C. I = 4
Z
2
1
(t
2
1)dt. D. I = 4
Z
2
1
(t
2
1)dt.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 3y 2z 5 = 0 và đường thẳng
d :
x 1
m
=
y + 2
2m 1
=
z + 3
2
. Để đường thẳng d vuông góc với (P) thì
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 1. D. m = 0.
102
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1; 1; 1), B(2; 1; 1), C(0; 4; 6). Điểm M di
chuyển trên trục Ox. Tìm tọa độ M để P =
MA +
MB +
MC
giá trị nhỏ nhất.
A. (2; 0; 0). B. (2; 0; 0). C. (1; 0; 0). D. (1; 0; 0).
Câu 49. Một hình nón bán kính đường tròn đáy bằng 40cm, độ dài đường sinh bằng 44cm. Thể tích
khối nón y giá tr gần đúng
A. 92138cm
3
. B. 73722cm
3
. C. 30712cm
3
. D. 30713cm
3
.
Câu 50. Hàm số y = e
x
2
3x
x+1
giá trị lớn nhất trên đoạn
[
0; 3
]
A. e
2
. B. e
3
. C. 1. D. e.
103
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 C
3 C
4 B
5 B
6 C
7 D
8 A
9 B
10 C
11 A
12 B
13 C
14 A
15 D
16 A
17 A
18 C
19 D
20 B
21 B
22
Không
đáp
án
23 B
24 D
25 D
26 A
27 D
28 A
29 B
30 D
31 B
32 D
33 D
34 D
35 C
36 A
37 B
38 C
39 A
40 B
41 A
42 D
43 A
44 D
45 B
46 C
47 C
48 D
49 C
50 C
104
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
15 THPT Vinh Lộc (Huế)
Câu 1. Tính I =
4
R
0
3x e
x
4
dx.
A. 28 + 4e. B. 28 + 2e. C. 28 4e. D. 28 2e.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ
a = (1; 2; 3),
b = (2; 0; 1),
c = (1, 1, 0).
Tọa độ vectơ
d =
a + 2
b
c
A. (4; 3; 5). B. (0; 1; 4). C. (4; 3; 5). D. (4; 3; 5).
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x 6)
x
2
+ 4 trên [0; 3]
A. 1. B. 12. C. 0. D. 5.
Câu 4. Một hình nón bán kính đáy bằng 4a, chiều cao bằng 3a. Diện tích toàn phần của hình nón đó
bằng
A. 36πa
2
. B. 20πa
2
. C. 16πa
2
. D. 30πa
2
.
Câu 5. Tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x + 1
2x 3
A. x =
3
2
; y = 2. B. x =
3
2
; y = 2. C. x =
2
3
; y = 2. D. x =
3
2
; y = 2.
Câu 6. Một thùng rượu (như hình v bên) với hai đáy hai hình tròn
bán kính bằng nhau và bằng 30cm, bán kính đường tròn
chính giữa bằng 40cm. Chiều cao của thùng rượu 1m. Hỏi
thể tích của thùng rượu bao nhiêu lít? Biết rằng cạnh bên
hông của thùng rượu một Parabol. (Kết quả làm tròn đến
một chữ số thập phân).
30cm
40cm
30cm
O
1
O
O
2
1m
A. 452,2 lít. B. 2452 lít. C. 425,2 lít. D. 2542 lít.
Câu 7. Hàm số y = x
4
+ 2x
2
3 đạt cực tr tại điểm hoành độ
A. 1. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (1; 3)?
A. y =
x
2
+ x 1
x 1
. B. y =
2x 5
x 1
.
C. y =
1
2
x
2
2x + 3. D. y =
2
3
x
3
4x
2
+ 6x + 10.
Câu 9. Một đám vi trùng ngày thứ t số lượng N(t). Biết rằng N
0
(t) =
4000
1 + 0, 5t
và lúc đầu đám vi
trùng 250.000 con. Sau 10 ngày số lượng vi trùng y (lấy xấp xỉ hàng đơn vị).
A. 264334 con. B. 257000 con. C. 250000 con. D. 253584 con.
Câu 10. Cho biết a
2
3
> a
3
4
và log
b
2
3
< log
b
3
4
. Khi đó thể kết luận
A. a > 1; 0 < b < 1. B. a > 1; b > 1.
C. 0 < a < 1; 0 < b < 1. D. 0 < a < 1; b > 1.
105
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11. Mỗi tháng ông Minh gửi tiết kiệm 580.000 đồng với lãi suất 0,7%/tháng, theo hình thức lãi kép.
Hỏi sau 10 tháng thì ông Minh nhận v cả vốn lẫn lãi bao nhiêu (làm tròn đến đồng)?
A. 611.903 (đồng). B. 621.903 (đồng). C. 630.640 (đồng). D. 601.904 (đồng).
Câu 12. Gọi S
1
diện tích của hình phẳng giới hạn bởi elip
x
2
9
+
y
2
1
= 1 S
2
diện tích của hình thoi
các đỉnh đỉnh của elip đó. Tính tỉ số giữa S
1
và S
2
.
A.
S
1
S
2
=
π
3
. B.
S
1
S
2
=
2
π
. C.
S
1
S
2
=
3
π
. D.
S
1
S
2
=
π
2
.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) cắt các
tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tứ diện OABC thể tích nhỏ nhất. Khoảng cách từ điểm
N(0; 1; 9) đến mặt phẳng (P)
A. d =
3
7
. B. d =
4
7
. C. d =
5
7
. D. d =
1
7
.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
1
R
0
x
2
e
x
dx = x
2
e
x
1
0
2
1
R
0
xe
x
dx. B.
1
R
0
x
2
e
x
dx = x
2
e
x
1
0
1
R
0
xe
x
dx.
C.
1
R
0
x
2
e
x
dx = 2xe
x
1
0
2
1
R
0
xe
x
dx. D.
1
R
0
x
2
e
x
dx = x
2
e
x
1
0
2
1
R
0
e
x
dx.
Câu 15. Xác định k để bất phương trình kx
x 3 k + 1 nghiệm.
A. k
1
4
(1
3). B. k
1
4
(1 +
3). C. k
1
2
. D. k 0.
Câu 16. Đồ thị đã cho của hàm số nào?
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 2.
B. y = x
4
+ 2x
2
+ 2.
C. y = x
4
2x
2
+ 2.
D. y = x
4
+ 2x
2
2.
1 1
2
3
0
Câu 17. Tính
R
(x
8
+ 32 sin x + e
3x
)dx ta kết quả
A. 8x
7
32 cos x + 3e
3x
+ C. B.
x
9
9
32 cos x +
1
3
e
3x
+ C.
C.
x
9
9
32 cos x +
1
3
e
3x
+ C. D. 8x
7
+ 32 cos x + 3e
3x
+ C.
Câu 18. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa điều kiện y 0, x
2
+ x = y + 12. Giá trị lớn nhất nhỏ nhất
của biểu thức M = xy + x + 2y + 17 lần lượt bằng
A. 8; 5. B. 10; 6. C. 5; 3. D. 20; 12.
Câu 19. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 4 đồng biến trên khoảng nào?
A. (0; 2). B. (−∞; 1) (2; +). C. (0; 1). D. (−∞; 0) và (2; +).
Câu 20. Giải bài toán tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = 2, y = e
x
và x = 1. Bốn bạn
An, Bi, Chi, Dũng cho bốn công thức khác nhau. Hỏi công thức bạn nào đúng?
106
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. Dũng: S =
ln 2
R
1
(2 ln x)dx. B. Bi: S =
ln 2
R
1
(e
x
2)dx.
C. An: S =
1
R
ln 2
(e
x
2)dx. D. Chi: S =
1
R
ln 2
(2 e
x
)dx.
Câu 21. Cắt một khối cầu bằng một mặt phẳng cách tâm khối cầu đó một khoảng 3cm, ta được thiết
diện diện tích bằng 16π (cm
2
). Thể tích của khối cầu y bằng
A. 300π (cm
3
). B. 100π (cm
3
). C.
125π
3
(cm
3
). D.
500π
3
(cm
3
).
Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số y = ln(x 2)
A. [0; 2]. B. (2; +). C. [2; +). D. (−∞; 2).
Câu 23. Bất phương trình log
0,7
log
2
4x 3
x 1
!
0 tập nghiệm
A.
−∞;
1
2
#
(1; +). B.
"
1
2
; 1
!
. C.
"
1
2
;
2
3
!
. D.
"
1
2
;
3
4
!
.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(0; 2; 1) và vuông góc
với đường thẳng BC với B(2; 2; 1), C(3; 0; 3). Phương trình mặt phẳng (Q)
A. x + 2y 4z + 3 = 0. B. x 2y + 4z + 5 = 0.
C. x 2y + 4z 8 = 0. D. 2x 4y + 8z + 7 = 0.
Câu 25. Nghiệm của bất phương trình log
2
(3x 1) > 3
A.
1
3
< x < 3. B. x >
10
3
. C. x > 3. D. x < 3.
Câu 26. Hàm số y =
1
3
x
3
+ (m 1)x + 7 nghịch biến trên R thì điều kiện của m
A. m > 1. B. m 1. C. m = 2. D. m 2.
Câu 27. Đồ thị đã cho của hàm số nào?
A. y =
2x + 1
x 1
.
B. y =
2x 3
x 1
.
C. y =
2x + 1
x + 1
.
D. y =
2x + 3
x 1
.
1 1
1
2
3
0
Câu 28. Giả sử ta hệ thức a
2
+ b
2
= 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2 log
2
(a + b) = log
2
a + log
2
b. B. 2 log
2
a + b
3
= log
2
a + log
2
b.
C. log
2
a + b
3
= 2(log
2
a + log
2
b). D. 4 log
2
a + b
6
= log
2
a + log
2
b.
Câu 29. Để hàm số y = x
3
+ 6x
2
+ 3(m + 2)x m 6 cực đại, cực tiểu lần lượt tại x
1
và x
2
sao cho
x
1
< 1 < x
2
thì giá trị của tham số m
A. m < 1. B. m < 1. C. m > 1. D. m > 1.
107
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) tâm I(2; 1; 3) và bán kính R = 2.
Phương trình mặt cầu (S )
A. (x 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 3)
2
= 4. B. (x 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z + 3)
2
= 2.
C. (x + 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z 3)
2
= 2. D. (x + 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z 3)
2
= 4.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log
0,8
(x
2
+ x) < log
0,8
(2x + 4)
A. (−∞; 4) (1; +). B. (4; 1). C. (−∞; 4) (1; 2). D. Kết quả khác.
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
(x + 2)
2
x
trên (0; +)
A. 0. B.
11
3
. C. 8. D. 5.
Câu 33. Nếu 3
2x
+ 9 = 10.3
x
thì giá trị của x
2
+ 1 bằng
A. 1. B. 5. C. 1 và 5. D. 0 2.
Câu 34. một tấm bìa hình chữ nhật ABCD với AB = 6, BC = 2. Trên các cạnh AB, CD lần lượt
lấy các điểm I, N sao cho AI = CN = 1. Gọi (l) đường cong
bao gồm: cung tròn AM tâm I với
d
AIM = 90
(như hình v
bên), và đường gấp khúc MNB. Thể tích của khối tròn xoay
khi quay (l) quanh cạnh AB bằng
A.
28π
3
.
B.
34
3
.
C. 10π.
D. 20π.
A
B
2
C
D
N
MI
1
5
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + 3y z + 4 = 0. Mặt phẳng
phương trình nào sau đây song song với (P) cách (P) một khoảng bằng
14?
A. 4x + 6y 2z + 9 = 0. B. 2x + 3y z + 10 = 0.
C. x + 2y 3z + 6 = 0. D. 2x 3y + z 18 = 0.
Câu 36. Một khối trụ bán kính đáy bằng 6cm, chiều cao bằng 10cm. Thể tích của khối tr y bằng
A. 360π (cm
3
). B. 320π (cm
3
). C. 340π (cm
3
). D. 300π (cm
3
).
Câu 37. Cho khối chóp S .ABC, gọi M trung điểm của S A. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
sau:
A. Khối chóp S.ABC 4 mặt đều các tam giác.
B. V
S.MBC
= V
M.ABC
.
C. V
S.ABC
= 2V
M.ABC
.
D.
V
S.MBC
V
S.ABC
=
2
3
.
108
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 38. Một hình tr chiều cao bằng 6, nội tiếp trong một hình cầu bán kính bằng 5. Thể tích của
khối trụ này bằng
A. 96π. B. 36π. C. 192π. D. 48π.
Câu 39. Hàm số y = f (x) đạo hàm y
0
=
1
2
sin 2x, biết f
π
2
=
5
4
. Tính f
π
4
.
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 40. Tìm
R
(x
3
2x)dx.
A.
x
4
4
x
2
+ C. B.
x
4
4
+ x
2
+ C. C.
x
4
4
+ 2x + C. D. 3x
2
2 + C.
Câu 41. Hàm số y = x
4
8x
2
+ 432 bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 1. C. 2. D. không có.
Câu 42. Cho
3
R
1
f (x)dx = 5. Tính
2
R
1
f (2x 1)dx.
A. 4. B.
1
2
. C.
5
2
. D. 10.
Câu 43. Cho biểu thức P =
x
1
2
y
1
2
2
1 2
r
y
x
+
y
x
!
1
(x > 0, y > 0). Biểu thức rút gọn của P
A. 2x. B. x 1. C. x + 1. D. x.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S A = a
5 và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi H trung điểm của S B, K hình chiếu vuông góc của A lên S D. Thể tích V của khối
chóp S .AHK bằng
A. V =
5
5
48
a
3
. B. V =
5
5
24
a
3
. C. V =
5
5
36
a
3
. D. V =
5
5
72
a
3
.
Câu 45. Hình nào dưới đây hình đa diện?
(a) (b) (c) (d)
A. Hình (a). B. Hình (b). C. Hình (c). D. Hình (d).
Câu 46. Khối đa diện đều loại {5; 3} tên gọi
A. khối lập phương. B. khối bát diện đều.
C. khối mười hai mặt đều. D. khối hai mươi mặt đều.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V
S.ABC
=
1
6
V
S.ABCD
. B. V
S.ABC
=
1
2
V
S.ABCD
.
C. V
S.ABC
= V
S.ABCD
. D. V
S.ABC
=
1
3
V
S.ABCD
.
109
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 48. Hàm số nào sau đây không giá tr nhỏ nhất giá tr lớn nhất trên đoạn [2; 2]?
A. y =
x 1
x + 1
. B. y = x
4
+ x
2
. C. y = x + 1. D. y = x
3
+ 2.
Câu 49. Cho hàm số y = x
4
2mx
2
+ 3m 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số 1 cực trị khi m > 0. B. Hàm số 1 cực tr khi m 0.
C. Hàm số ít nhất 1 cực trị. D. Hàm số 3 cực tr khi m > 0.
Câu 50. Cho log
2
5 = m, log
3
5 = n. Khi đó log
6
5 tính theo m và n
A.
1
m + n
. B.
mn
m + n
. C. m + n. D. m
2
+ n
2
.
110
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 C
3 B
4 A
5 A
6 C
7 B
8 D
9 A
10 D
11 B
12 D
13 A
14 A
15 B
16 A
17 B
18 D
19 D
20 C
21 D
22 B
23 D
24 C
25 C
26 B
27 A
28 B
29 B
30 D
31 C
32 C
33 C
34 B
35 D
36 A
37 D
38 A
39 D
40 A
41 A
42 C
43 D
44 D
45 A
46 C
47 B
48 A
49 A
50 B
111
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
16 THPT Ngô Quyền - Lần 2 (Hải Phòng)
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2; 1; 3)
và vuông góc với mặt phẳng (P) : y + 3 = 0.
A.
x = 2
y = 1 + t
z = 3
. B.
x = 2
y = 1 + t
z = 3
. C.
x = 1
y = 1 t
z = 3
. D.
x = 2 + t
y = 1 + t
z = 3
.
Câu 2. Người ta cần lợp tôn cho một mái nhà như hình vẽ. Biết mái trước, mái sau các hình thang
cân ABCD, ABEF; hai đầunối hai tam giác cân ADF, BCE
tại A B ; I hìnhchiếu của A trên (CDFE); AB = 6m,
CD = EF = 12m, AI = 1, 73m, FD = CE = 6m. Tính tổng
diện tích S của mái nhà (diện tích của hai mái trước, sau hai
đầu hồi).
F E
D
C
A B
G
H
I
A. S 83, 4 m
2
. B. S 62, 4 m
2
. C. S 72 m
2
. D. S 93, 5 m
2
.
Câu 3. Cho phương trình 4
x+5
6.2
x+4
1 = 0 (1). Nếu đặt t = 2
x+5
(t > 0) thì (1) trở thành phương trình
nào sau đây?
A. t
2
3t 1 = 0. B. 4t
2
6t 1 = 0. C. 4t
2
3t 1 = 0. D. t
2
12t 1 = 0.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua A(2; 1; 4), B(3; 2; 1)
và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + y + 2z 3 = 0.
A. 5x + 3y 4z + 9 = 0. B. 5x + 3y 4z = 0.
C. 11x 7y 2z 21 = 0. D. 3x y z 3 = 0.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD AD vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết đáy ABC tam giác vuông tại
B và AD = 5, AB = 5, BC = 12. Tính thể tích V của tứ diện ABCD.
A. V = 120. B. V = 50. C. V = 150. D. V =
325
16
.
Câu 6. Cho hàm số f (a) =
a
2
3
3
a
2
3
a
a
1
8
8
a
3
8
a
1
với a > 0, a , 1. Tính M = f (2017
2018
).
A. M = 2017
2018
+ 1. B. M = 2017
1009
. C. 2017
1009
+ 1. D. 2017
1009
1.
Câu 7. tất cả bao nhiêu số thực m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m
2
m + 1)x + 1 đạt cực tiểu tại
x = 1?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y =
x
2
mx + 4
x m
liên tục đạt giá tr nhỏ
nhất trên [0; 4] tại một điểm x
0
[0; 4].
A. 2 < m < 2. B. 2 < m < 0. C. m > 2. D. 0 < m < 2.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
a = (2; 3; 1),
b = (1; 3; 4). Tìm tọa độ vectơ
x =
b
a .
112
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
x = (3; 6; 3). B.
x = 3; 6; 3. C.
x = (1; 0; 5). D.
x = (1; 2; 1).
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
A(1; 2; 1), B(3; 0; 2) đồng thời cắt các tia đối của tia Oy, Oz lần lượt tại M, N (không trùng với góc
tọa độ O) sao cho OM = 3ON.
A. (P) : 2x y + z 5 = 0. B. (P) : x + 2y z + 4 = 0.
C. (P) : 5x + 2y + 6z + 3 = 0. D. (P) : 3x + y z + 1 = 0.
Câu 11. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2my = x
2
, mx =
1
2
y
2
(với m > 0). Tìm giá
trị của m để S = 3.
A. m =
3
2
. B. m = 2. C. m = 3. D. m =
1
2
.
Câu 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ln x, trục hoành và đường thẳng x = e.
A. S = e
2
1. B. S =
e
2
+ 1
4
. C. S =
e
2
1
2
. D. S =
e
2
1
4
.
Câu 13. Cho f (x) = 3
x
ln 3
x
. Hàm số nào dưới đây không nguyên hàm của hàm số f (x)?
A. F(x) = 2(3
x
+ 1) + C. B. F(x) = 2.3
x
+ C.
C. F(x) = 2(3
x
1) + C. D. F(x) = 3
x
+ C.
Câu 14. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang ABCD quanh trục OO
0
, biết
OO
0
= 80, O
0
D = 24, O
0
C = 12, OA = 12, OB = 6.
A. V = 43200π.
B. V = 21600π.
C. V = 20160π.
D. V = 45000π.
D
B
A
C
O
O
0
Câu 15. Một sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000 đồng một chiếc mỗi
tháng sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. sở sản xuất đang kế hoạch tăng giá bán để lợi
nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản thấy rằng nếu từ mức giá 30.000 đồng cứ
tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không
thay đổi 18.000. Hỏi sở sản xuất phải bán với giá mới bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất?
A. 42.000 đồng. B. 40.000 đồng. C. 43.000 đồng. D. 39.000 đồng.
Câu 16. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y = (
3 1)
x
. B. y =
3
4
!
4
. C. y = (π)
x
. D. y = (0, 25)
x
.
Câu 17. Cho hàm số y = x
4
+ 4x
2
+ 2. Mệnh đề nào dưới đây mệnh đề đúng?
A. Hàm số không cực trị. B. Hàm số cực đại không cực tiểu.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. D. Hàm số cực đại và cực tiểu.
113
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 18. Đồ thị hàm số y = x
3
9x
2
+ 24x+ 4 điểm cực tiểu cực đại lần lượt A(x
1
; y
1
) B(x
2
, y
2
).
Giá trị |y
1
y
2
| bằng
A. 2. B. 4. C. 0. D. 44.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên sau
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
11
00
11
++
Mệnh đề nào dưới đây mệnh đề đúng?
A. Hàm số đúng một cực trị. B. Hàm số giá tr cực tiểu bằng 0.
C. Hàm số giá trị cực đại bằng 0. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang cân, AB = 4, BC = CD = DA = 2. Mặt bên S AB
tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S .ABC.
A. R =
2
3
3
. B. R =
4
3
3
. C. R = 2. D. R = 2
3.
Câu 21. Tìm tất cả các giá tr của tham số thực m để phương trình x ln x + m = 2x 2 nghiệm phân
biệt thuộc khoảng (2; 3).
A. (2; 6 3 ln 3). B. (6 3 ln 3; e). C. (4 2 ln 2; e]. D. (4 2 ln 2; 6 3 ln 3).
Câu 22. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; 4) và (P) : 2x + 2y + z 1 = 0. Viết phương
trình mặt cầu (S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P).
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 4)
2
= 9. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 4)
2
= 3.
C. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 4)
2
= 9. D. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 4)
2
= 4.
Câu 23. Ngày 01 tháng 6 năm 2016 ông An đem một tỉ đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 0.5% một
tháng. T đó, cứ tròn mỗi tháng ông đến ngân hàng rút 4 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 01
tháng 6 năm 2017, sau khi rút tiền, số tiền tiết kiệm của ông An còn lại bao nhiêu? Biết rằng lãi suất
trong suốt thời gian ông An gửi không thay đổi.
A. 200.(1.005)
12
+ 800 (triệu đồng). B. 1000.(1.005)
12
+ 48 (triệu đồng).
C. 200.(1.005)
11
+ 800 (triệu đồng). D. 1000.(1.005)
11
+ 48 (triệu đồng).
Câu 24. Cho các số thực dương a, b, c đều khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log
a
α
b = α log
a
b với mọi α R. B. a
log
b
a
= b.
C. log
a
b = log
b
c. log
c
a. D. log
a
b
a
3
!
= log
a
b 3.
114
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 25. Cho hàm số y = mx
3
+ 3mx
2
+ 3x + 1. Tìm tập hợp tất cả các số thực m để hàm số nghịch biến
trên R.
A. 1 < m < 0. B. 1 m < 0. C. m 0 m 1. D. 1 m 0.
Câu 26. Tìm x để hàm số y = x +
4 x
2
đạt giá trị lớn nhất.
A. x =
2. B. x = 2
2. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 27. Tìm tập nghiệm S của phương trình3
2x
2
+x
= 3.
A. S =
(
1;
1
2
)
. B. S = . C. S = {−1; 2}. D. S =
(
1;
1
2
)
.
Câu 28. Cho a, b, c các số thực dương (a, b , 1) log
a
b = 7, log
b
c = 5. Tính giá trị của biểu thức
P = log
a
b
c
!
.
A. P = 4. B. P = 56. C. P = 14. D. P =
2
5
.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 4y + 2z + 3 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa Ox cắt mặt cầu theo một đường tròn chu vi bằng 6π.
A. (P) : 3y + z = 0. B. (P) : y + 2z = 0. C. (P) : 2y + z = 0. D. (P) : y + 2z + 1 = 0.
Câu 30. Hàm số y = x
4
+ 8x
2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .(−∞; +2) và (2; +). B. (2; 0) và (2; +).
C. (−∞; 2) và (0; 2). D. (1; 0) (1; +).
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa dộ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x + y + 3z + 2 = 0. Tìm một vectơ
pháp tuyến
n của (P).
A.
n = (2; 1; 3). B.
n = (4; 2; 6). C.
n = (2; 1; 3). D.
n = (2; 1; 3).
Câu 32. Cắt khối lăng tr MNP.M
0
N
0
P
0
bởi các mặt phẳng (MN
0
P
0
) (MNP
0
) a được những khối đa
diện nào?
A. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. B. Hai khối tứ diện hai khối chóp tứ giác.
C. Ba khối tứ diện. D. Một khối tứ diện một khối chóp tứ giác.
Câu 33. Gọi V thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox một Elip phương trình
x
2
9
+
y
2
4
= 1. V giá tr gần nhất với giá tr nào sau đây?
A. 60. B. 500. C. 10. D. 50.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d phương trình tham số
x = 2 + t
y = 1 3t
z = 2t
. Viết
phương trình chính tắc của d.
A. d :
x + 2
1
=
y 1
3
=
z
2
. B. d :
x 2
1
=
y + 1
3
=
z
2
.
C. d :
x + 2
1
=
y 1
3
=
z
2
. D. d :
x 2
1
=
y + 1
3
=
z
2
.
115
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 35. Cho hình chóp S .ABC đường cao S A, đáy ABC tam giác vuông tại A. Biết S A = 6,
AB = 6, AC = 8. Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC.
A. R =
34. B. R =
43. C. R = 4
3. D. R =
3
4
.
Câu 36. Tìm đồ thị của hàm số y =
x + 1
1 x
trong các đồ thị hàm số dưới đây.
A.
x
5
4 3 2 1 1 2 3 4
y
4
3
2
1
1
2
3
4
0
. B.
x
4 3 2 1 1 2 3 4
y
4
3
2
1
1
2
3
4
0
.
C.
x
5
4 3 2 1 1 2 3 4
y
4
3
2
1
1
2
3
4
0
. D.
x
5
4 3 2 1 1 2 3 4
y
4
3
2
1
1
2
3
4
0
.
Câu 37. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi khi quay quanh trục
AC, biết AB = 6, BC = 10?
A. V = 120π. B. V = 96π. C. V = 200π. D. V = 128π.
Câu 38. Đường thẳng y = 2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y =
2
x + 1
. B. y =
1 + x
1 2x
. C. y =
2x 2
x + 2
. D. y =
2x + 3
x 2
.
Câu 39. Cho hàm số y = mx
2
+ 2(m
2
+ 5)x
4
+ 4 . bao nhiêu số nguyên m để hàm số ba điểm cực
trị trong đó đúng 2 điểm cực tiểu 1 điểm cực đại?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 40. Biết
1
R
0
2x + 3
2 x
= a ln 2 + b (với a, b Q). Khi đó a + 2b bằng bao nhiêu?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 7.
Câu 41. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
1
(x + 1)
2
, trục hoành, đường thẳng
x = 0, x = 4.
A. S =
5
4
. B. S =
8
5
. C. S =
4
5
. D. S =
5
8
.
116
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 42. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
3
(1 x) < log
3
(2x + 3).
A. S =
2
3
; +
!
. B. S =
−∞;
2
3
!
. C. S = (1; ). D. S =
2
3
; 1
!
.
Câu 43. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x
2
1)
4
.
A. D = R \ {−1; 1}. B. D = (−∞; 1) (1; +).
C. D = (0; +). D. D = R.
Câu 44. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(2; 2; 3); B(1; 1; 3); C(3; 1; 1)
mặt phẳng (P) : x + 2z 8 = 0. Gọi M điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho giá tr của biểu thức
T = 2MA
2
+MB
2
+3MC
2
nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Q) : x+2y2z6 = 0.
A. 4. B. 2. C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 45. Tính tích phân I =
2
R
1
2
x
1
x
2
!
dx.
A. I = 2e +
1
2
. B. I = 2 ln 2
1
2
. C. I = 2 ln 2. D. I = 0.
Câu 46. Tìm nguyên hàm
R
x(x
2
+ 1)
9
dx
A.
1
20
(x
2
+ 1)
10
+ C. B.
1
20
(x
2
+ 1)
10
+ C.
C.
1
10
(x
2
+ 1)
10
+ C. D. (x
2
+ 1)
10
+ C.
Câu 47. Cho hàm số f (x) = e
3xx
2
. Biết phương trình f
00
(x) = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Tính x
1
.x
2
.
A. x
1
x
2
=
9
4
. B. x
1
x
2
=
7
4
. C. x
1
x
2
=
3
2
. D. x
1
x
2
= 3.
Câu 48. Giả sử
π
4
R
0
sin 5xdx = a + b
2
2
, (a, b Q). Khi đó tính giá trị của a b.
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
1
10
. D. 0.
Câu 49. Cho hình chóp S .ABC S A = S B = S C = 3, AC = 2; ABC tam giác vuông cân tại B. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
2
7
3
. B. V = 2
3. C. V =
2
2
3
. D. V = 2
7.
Câu 50. Cho hàm số Y = 26X. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Tập giá tr của hàm số R.
B. Đạo hàm của hàm số y
0
=
2
x
ln 2
.
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng.
117
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 A
4 C
5 B
6 D
7 A
8 B
9 A
10 C
11 A
12 B
13 B
14 C
15 D
16 C
17 C
18 B
19 C
20 A
21 B
22 A
23 B
24 D
25 D
26 A
27 A
28 A
29 B
30 B
31 B
32 C
33 D
34 A
35 A
36 B
37 B
38 C
39 A
40 C
41 C
42 D
43 A
44 A
45 B
46 B
47 B
48 D
49 C
50 C
118
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
17 THPT Gia Lộc 2 - Lần 1 (Hải Dương)
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn |iz 2i| = |1 2i|. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các
điểm biểu diễn số phức z một đường tròn. y xác định tọa độ tâm I của đường tròn đó.
A. I(0; 2). B. I(0; 2). C. I(2; 0). D. I(2; 0).
Câu 2. Tìm các số thực x, y thỏa mãn (1 2i)x + (1 + 2y)i = 1 + i.
A. x = 1, y = 1. B. x = 1, y = 1. C. x = 1, y = 1. D. x = 1, y = 1.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình dưới đây. Hãy chọn đáp án đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên (0; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên (1; 0) (2; 3).
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0) (2; +).
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0) (2; +).
x
1 2 3
y
4
0
Câu 4. Tìm m để hàm số y = 2 sin x + 3 cos 2x + mx2 đạt cực đại tại x = π.
A. m =
1
π
. B. m =
1
π
. C. m = π. D. m = 1.
Câu 5. Viết phương trình mặt cầu tâm I(1; 1; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) phương trình x + 2y
2z 3 = 0.
A. (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
= 2. B. (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
= 4.
C. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 1)
2
= 2. D. (x + 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 1)
2
= 4.
Câu 6. Trong các hàm số dưới đây, hàm nào y
= 1?
A. y =
2x 1
x + 1
. B. y = x
3
3x + 3.
C. y = x
2
2x + 2. D. y = 3x
4
+ 2x
3
+ 6x
2
6x 6.
Câu 7. Xác định số phức liên hợp z của số phức z biết
(i 1)z + 2
1 2i
.
A. z =
7
2
+
5
2
i. B. z =
7
2
5
2
i. C. z =
7
2
5
2
i. D. z =
7
2
+
5
2
i.
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x.2
x
.
A. f
0
(x) = x.2
x1
. B. f
0
(x) = (1 + x ln 2)2
x
.
C. f
0
(x) = 2
x1
. D. f
0
(x) = 2
x
.
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A biết BC = a
2. Gọi I trung điểm của BC. Tính diện tích
toàn phần của khối nón tròn xoay sinh ra khi cho ABC quay quanh AI một góc 360
.
A.
(2
2 + 1)πa
2
2
. B. (2
2 + 1)πa
2
. C.
(
2 + 1)πa
2
2
. D.
πa
2
2
2
.
119
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 10. Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
2
+
2
x
trên khoảng (0; +).
A. miny
(0;+)
= 1. B. miny
(0;+)
= 3. C. miny
(0;+)
= 1. D. không tồn tại.
Câu 11. Tìm nguyên hàm
R
sin
xdx.
A.
R
sin
xdx =
1
2
x
cos
x + C. B.
R
sin
xdx = cos
x + C.
C.
R
sin
xdx = cos
x + C. D.
R
sin
xdx = 2 cos
x + 2 sin
x + C.
Câu 12. Tìm m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
(m 2)x + 1 đồng biến trên R.
A. 1 < m < 2. B. 1 m 2. C. 2 m 1. D. 2 < m < 1.
Câu 13. Cho hàm số y =
(2m + 1)x
2
+ 3
x
4
+ 1
(với m tham số thực). Tìm m để tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số đi qua điểm A(1; 3).
A. m = ±1. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 2.
Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn iz = 1 + 2i
1 + 7i
1 3i
. Xác định điểm A biểu diễn số phức liên hợp z.
A. A(1; 3). B. A(1; 3). C. A(1; 3). D. A(1; 3).
Câu 15. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm y = x
4
10x
2
+ 9 trục hoành.
A. S =
784
15
. B. S =
487
15
. C. S =
748
15
. D. S =
847
15
.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R \ {1} bảng biến thiên như hình dưới đây
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
1
0
1
+
+
0
+
++
11
00
+ +
−∞−∞
y chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số 3 cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1, cực tiểu tại x = 0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = ±1, cực tiểu tại x = 0.
D. Hàm số giá tr lớn nhất bằng 1 giá tr nhỏ nhất bằng 1.
Câu 17. Tìm m để hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 3mx + m 1 nghịch biến trên (0, +).
A. m > 1. B. m 1. C. m < 1. D. m 1.
Câu 18. Tìm m để hàm số y =
1
3
x
3
+ mx
2
(m + 1)x m + 3 đồng biến trên đoạn độ dài bằng 2.
A. m = 1 hoặc m = 2. B. m = 1. C. Không tồn tại m. D. m = 2.
Câu 19. Cho tứ diện ABCD biết A(0; 1; 3), B(2; 1; 0), C(1; 3; 3), D(1; 1; 1). Tính chiều cao AH của
tứ diện.
120
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. AH =
29
2
. B. AH =
8
29
. C. AH =
29. D. AH =
1
29
.
Câu 20. Cho a = log
2
3, b = log
2
5. Tính theo a, b biểu thức P = log
2
30.
A. P = 1 + ab. B. P = a + b. C. P = 1 + a + b. D. P = ab.
Câu 21. Cho hàm số y = x
3
3x
2
(C). bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
d : y = 9x + 2017?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Không tiếp tuyến.
Câu 22. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = e
3x+1
, x = 0, x = 1, y = 0 quay quanh Ox.
A. V =
1
3
π(e
3
e). B. V =
π
6
π(3e
4
e
2
). C. V = π
1
3
e
3
e
!
. D. V =
1
3
π(e
3
+ e).
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe
2x
2
trên đoạn [1; 2]
A.
1
2e
3
. B.
1
e
2
. C.
2
e
3
. D.
1
2
e
.
Câu 24. Cho số phức z = m + (m 3)i, m R. Tìm m để điểm biểu diễn của số phức z nằm trên đường
phân giác của góc phần thứ hai thứ tư.
A. m =
3
2
. B. m =
1
2
. C. m =
2
3
. D. m = 0.
Câu 25. Giải bất phương trình log
3
(3x 2) 2 log
9
(2x 1), ta được tập nghiệm
A. (−∞; 1). B. (1; +). C. (−∞; 1]. D. [1; +).
Câu 26. Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 1
.
A. x = 1. B. y = 2. C. x = 2. D. x = 0.
Câu 27. Cho hàm số f (x) thỏa
2017
R
0
f (x)dx = 1. Tính
R
f (2017)dx.
A.
R
f (2017)dx = 2017. B.
R
f (2017)dx = 0.
C.
R
f (2017)dx = 1. D.
R
f (2017)dx =
1
2017
.
Câu 28. Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 1
4x
2
+ 1
.
A. x = ±1. B. x = 2. C. y = 2. D. y = ±1.
Câu 29. Cho hình vuông ABCD biết cạnh bằng a. Gọi I, K lần lượt trung điểm của AB, CD. Tính diện
tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi cho hình vuông ABCD quay quanh IK một góc 360
.
A. 2πa
2
. B. πa
2
. C.
πa
2
3
. D.
2πa
2
3
.
Câu 30. Giải phương trình 2 log
2
(x
2
x 1) = log
2
(x 1).
A. vô nghiệm. B. x = 2. C. x = 0, x = 2. D. x = 0.
Câu 31. Cho hàm số f (x) = ln |x +
x
2
+ 1|. Tính
1
R
0
f
0
(x)dx.
121
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
1
R
0
f
0
(x)dx = ln
2. B.
1
R
0
f
0
(x)dx = ln |1 +
2|.
C.
1
R
0
f
0
(x)dx = 1 + ln
2. D.
1
R
0
f
0
(x)dx = 2 ln
2.
Câu 32. Cho hàm số y =
2x + 1
x + 1
(C) và đường thẳng: d
m
: y = x + m. Tìm m để (C) cắt d
m
tại hai điểm
phân biệt A, B sao cho OAB vuông tại O.
A. m =
1
3
. B. m =
4
3
. C. m =
2
3
. D. m =
1
3
.
Câu 33. Một chuyển động theo quy luật s =
1
2
t
3
+ 9t
2
, với t (giây) khoảng thời gian từ lúc vật bắt
đầu chuyển động s (mét) quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật bao nhiêu?
A. 54 (m/s). B. 216(m/s). C. 30(m/s). D. 400(m/s).
Câu 34. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng (β
1
) :
2x y z 1 = 0, (β
2
) : 3x y + z 1 = 0 và vuông góc với mặt phẳng (β
3
) = x 2y z + 1 = 0.
A. 7x + y + 9z 1 = 0. B. 7x y + 9z 1 = 0.
C. 7x + y 9z 1 = 0. D. 7x y 9z 1 = 0.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC M, N lần lượt trung điểm của S A, S B. Tính thể tích khối chóp
S.MNC biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 8a
3
.
A. V
S MNV
= 6a
3
. B. V
S MNV
= 4a
3
. C. V
S MNV
= a
3
. D. V
S MNV
= 2a
3
.
Câu 36. Cho hình chóp S .ABC thể tích V = 2a
3
và đáy ABC tam giác vuông cân tại A biết AB = a.
Tính h khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).
A. h = 12a. B. h = 6a. C. h =
3a
2
. D. h = 3a.
Câu 37. Cho hàm số y =
x 2
x + 1
(C) đường thẳng: d
m
: y = 2x + m. Tìm m để (C) cắt d
m
tại hai điểm
phân biệt A, B sao cho AB =
30.
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 0. D. m = 1.
Câu 38. Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
2
ln x trên đoạn
"
1
e
; e
#
A. miny
[
1
e
;e
]
=
1
e
2
. B. miny
[
1
e
;e
]
=
1
2e
. C. miny
[
1
e
;e
]
= e. D. miny
[
1
e
;e
]
=
1
e
.
Câu 39. Tìm hoành độ các điểm cực đại của hàm số y = e
x
3
5
2
x
2
+2x1
.
A. x
= 1. B. Không cực đại. C. x
=
2
3
. D. x
= 0.
Câu 40. Cho số phức z số phức liên hợp z. Gọi M và M
0
tương ứng, lần lượt điểm biểu diễn hình
học của z và z. y chọn mệnh đề đúng.
A. M M
0
đối xứng qua trục thực. B. M M
0
trùng nhau.
C. M M
0
đối xứng qua gốc tọa độ. D. M M
0
đối xứng qua trục ảo.
122
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 41. Cho hai hàm số y = x
3
2x và y = x
2
x 1. Biết rằng đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại
A và tiếp xúc nhau tại B. Xác định tọa độ điểm A.
A. A(1; 1). B. A(1; 1). C. A(1; 1). D. A(1; 1).
Câu 42. Một hình nón thiết diện qua trục một tam giác đều cạnh bằng 2a. Tính theo a thể tích V
của khối nón.
A.
πa
3
3
. B.
πa
3
3
. C.
a
3
π
3
6
. D.
a
3
3
6
.
Câu 43. Cho khối chóp S.ABC S A (ABC), S A = a, đáy ABC tam giác đều cạnh bằng a. Tính
thể tích của khối tứ diện S .ABC.
A.
3
12
. B.
a
3
12
. C.
a
2
3
12
. D.
a
3
3
12
.
Câu 44. Cho hàm số f (x) = (2x + 1)
2017
. Tìm tất cả các hàm số F(x) thỏa mãn F
0
(x) = f (x) và
F
1
2
!
= 2018.
A. F(x) =
(2x + 1)
2018
4036
+ 2018. B. F(x) = 2017(2x + 1)
2016
+ 2018.
C.
(2x + 1)
2018
2018
+ 2018. D. F(x) = 4034(2x + 1)
2016
+ 2018.
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn |iz + 4 3i|. Tìm giá tr nhỏ nhất của |z|.
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 46. Tìm m để đồ thị hàm số y = x
4
2(m + 1)x
2
+ m ba điểm cực tr tạo thành tam giác vuông
cân.
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 47. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình 2z
2
3z + 2 trên tập số phức. Tính giá tr biểu thức
P =
q
z
2
1
+ z
1
z
2
+ z
2
2
.
A. P =
5
2
. B. P =
5
2
. C. P =
3
3
4
. D. P =
3
4
.
Câu 48. Giải bất phương trình
1
3
!
3x
2
< 3
2x+1
.
A.
;
1
3
!
. B. (1; +). C.
1
3
; 1
!
. D.
;
1
3
!
(1; +).
Câu 49. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = 4x
3
x
2
4x 2
A.
1
2
;
2
3
!
. B.
−∞;
1
2
!
.
C.
2
3
; +
!
. D.
−∞;
1
2
!
và
2
3
; +
!
.
Câu 50. Cho hàm số y =
6 x x
2
. y chọn đáp án đúng.
123
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. Hàm số đồng biến trên
−∞;
1
2
!
và
1
2
; 2
!
.
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 3) (2; +).
C. Hàm số nghịch biến trên
−∞;
1
2
!
và
1
2
; 2
!
.
D. Hàm số đồng biến trên
−∞;
1
2
!
.
124
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 B
3 D
4 B
5 B
6 D
7 A
8 B
9 A
10 B
11 D
12 C
13 D
14 D
15 A
16 B
17 D
18 B
19 B
20 C
21 B
22 A
23 D
24 D
25 A
26 A
27 D
28 D
29 A
30 B
31 B
32 C
33 A
34 B
35 D
36 A
37 B
38 B
39 C
40 A
41 D
42 A
43 B
44 A
45 D
46 A
47 A
48 C
49 A
50 D
125
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
18 Sở GD và ĐT Quảng Ninh (Mã 201)
Câu 1. Cho hàm số y =
3
x 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1, không tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 3.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 0.
D. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 0.
Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x
4
+ 3x
2
4 với trục hoành.
A. (0; 5). B. (2; 0).
C. (2; 0). D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
Câu 3. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới đây, đúng
một cực trị?
A. y = x
3
3x
2
+ x. B. y = x
4
+ 2x
2
3. C. y = x
3
4x + 5. D. y =
2x 3
x + 1
.
Câu 4. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ 2x
2
3x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3).
Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) = x
3
6x
2
+ 9x 2 đồ thị đường cong trong
hình v bên. Tìm tất cả các giá tr thực m sao cho phương trình f (|x|) = m
sáu nghiệm thực phân biệt.
A. 1 m 2.
B. m > 2.
C. 2 m 2.
D. 2 < m < 2.
x
y
2
3
2
1
Câu 6. Tìm giá tr cực đại y
(nếu có) của hàm số y =
x 3 +
6 x .
A. y
=
3. B. y
=
2.
C. y
=
6. D. Hàm số không giá trị cực đại.
Câu 7. Một công ty muốn thiết kế một loại hộp dạng hình hộp chữ nhật, đáy hình vuông, sao
cho thể tích khối hộp được tạo thành 8dm
3
và diện tích toàn phần nhỏ nhất. Tìm độ dài cạnh đáy của
mỗi hộp được thiết kế.
A. 2
3
2dm. B. 2dm. C. 4dm. D. 2
2dm.
126
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
2x
2
+ 3
x
2
5|x| 6
bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 9. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình m
2 + tan
2
x = m + tan x ít nhất
một nghiệm thực.
A.
2 < m <
2. B. 1 < m < 1. C.
2 m
2. D. 1 m 1.
Câu 10. Tìm các số thực p q sao cho hàm số y = x + p +
q
x + 1
đạt cực đại tại x = 2 và f (2) = 2.
A. p = 1; q = 1. B. p = 1; q = 1. C. p = 1; q = 1. D. p = 1; q = 1.
Câu 11.
Biết rằng hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị đường cong trong
hình v bên. Tính giá tr f (a + b + c).
A. f (a + b + c) = 1.
B. f (a + b + c) = 2.
C. f (a + b + c) = 2.
D. f (a + b + c) = 1.
x
y
1
1 1
1
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y = (4 x
2
)
3
5
.
A. (2; 2). B. (−∞; 2] [2; +). C. R. D. R\{±2}.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = log
5
(x
2
+ x + 1).
A. y
0
=
2x + 1
(x
2
+ x + 1) ln 5
. B. y
0
=
1
(x
2
+ x + 1) ln 5
.
C. y
0
=
2x + 1
x
2
+ x + 1
. D. y
0
=
1
x
2
+ x + 1
.
Câu 14. Cho hàm số f (x) = 3
x
2
.4
x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. f (x) > 9 x
2
+ 2x log
3
2 > 2. B. f (x) > 9 x
2
log
2
3 + 2x > 2 log
2
3.
C. f (x) > 9 2x log 3 + x log 4 > log 9. D. f (x) > 9 x
2
log 3 + 2x log 2 > 2 log 3.
Câu 15. Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log
0,2
x log
5
(x 2) < log
0,2
3.
A. x = 6. B. x = 3. C. x = 5. D. x = 4.
Câu 16. Cho log
27
5 = a, log
8
7 = b, log
2
3 = c. Tính log
12
35.
A.
3b + 3ac
c + 2
. B.
3b + 2ac
c + 2
. C.
3b + 2ac
c + 3
. D.
3b + 3ac
c + 1
.
Câu 17. Một học sinh giải phương trình 3 log
3
(x 2) + log
3
(x 4)
3
= 0 như sau:
Bước 1. Điều kiện: x > 4.
Bước 2. Phương trình đã cho tương đương với 3 log
3
(x 2) + 3 log
3
(x 4) = 0.
Bước 3. Hay log
3
[
(x 2)(x 4)
]
= 0 (x 2)(x 4) = 1 x
2
6x + 6 = 0 x = 3 ±
2. Đối
chiếu điều kiện suy ra phương trình nghiệm x = 3 +
2.
127
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai bước nào?
A. Sai bước 1. B. Sai bước 2. C. Sai bước 3. D. Đúng.
Câu 18. Cho hàm số y =
3
4
!
x
2
2x+2
. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên R. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng (−∞; 1). D. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
Câu 19. Tìm các giá tr của x để đồ thị hàm số y = 2
x1
nằm phía trên đường thẳng
A. x > 2. B. x > 3. C. x 2. D. x 3.
Câu 20. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép định liên tục, với lãi suất r mỗi
năm. Sau 5 năm thì thu được cả vốn lẫn lãi 200 triệu đồng. Hỏi sau bao lâu người đó gửi 100 triệu ban
đầu thu được 400 triệu đồng cả vốn lẫn lãi.
A. 10 năm. B. 9 năm 6 tháng. C. 11 năm. D. 12 năm.
Câu 21. Cho hàm số f (x) =
5
2x
5
2x
+ 5
. Tính tổng:
S = f
1
2013
!
+ f
2
2013
!
+ f
3
2013
!
+ ... + f
2011
2013
!
+ f
2012
2013
!
A. 1006. B. 1007. C. 2013. D. 2012.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
1 2x
.
A.
Z
f (x) dx =
1
2
ln |1 2x| + C. B.
Z
f (x) dx =
1
2
ln |1 2x| + C.
C.
Z
f (x) dx = 2 ln |1 2x| + C. D.
Z
f (x) dx = ln |1 2x| + C.
Câu 23. Cho
5
Z
2
f (x) dx = 10. Tính tích phân I =
5
Z
2
[2 4 f (x)] dx .
A. I = 46. B. I = 34. C. I = 36. D. I = 40.
Câu 24. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) =
x
3
1
x
2
, biết F(1) = 0 .
A. F(x) =
x
2
2
1
x
+
1
2
. B. F(x) =
x
2
2
+
1
x
+
3
2
.
C. F(x) =
x
2
2
1
x
1
2
. D. F(x) =
x
2
2
+
1
x
3
2
.
Câu 25. Tính tích phân I =
1
Z
0
ln(x + 1) dx.
A. I = 2 ln 2 + 2. B. I = 2 ln 2 + 1. C. I = 2 ln 2 2. D. I = 2 ln 2 1.
Câu 26. Giả sử
2
Z
0
x 1
x
2
+ 4x + 3
dx = a ln 5 + b ln 3; a, b Z. Tính P = ab.
A. P = 8. B. P = 6. C. P = 4. D. P = 5.
128
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 27. hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = tan x , trục hoành hai đường thẳng
x = 0, x =
π
4
. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H) xung quanh trục Ox .
A. V = π
1
π
4
. B. V =
1
π
4
. C. V = π
1
π
4
. D. V = π
2
π
4
.
Câu 28. Một vật chuyển động với vận tốc v(t)(m/s) gia tốc a(t) =
3
t + 1
(m/s
2
). Vận tốc ban đầu của
vật 6(m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 13m/s. B. 11m/s. C. 12m/s. D. 14m/s.
Câu 29. Tìm số phức z biết z =
1 + 3i
2 + i
.
A.
1
5
7
5
i. B.
1
5
7
5
i. C.
1
5
+
7
5
i. D.
1
5
+
7
5
i.
Câu 30. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2z + 3 = 0 . Tính A = |z
2
1
| + |z
2
2
|.
A. 6. B. 3. C. 9. D. 2.
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn: z =
(1
3i)
3
1 i
. Tìm môđun của z + iz .
A. 8
2. B. 8
3. C. 4
2. D. 4
3.
Câu 32. Tìm điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z =
2 + i
1 i
+ 2 + i.
A.
5
2
;
5
2
!
. B.
5
2
;
5
2
!
. C.
2
5
;
5
2
!
. D.
2
5
;
5
2
!
.
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn 2|z 2 + 3i| = |2i 1 2z|. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ
Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn phương trình nào dưới đây?
A. 20x + 16y + 47 = 0. B. 20x 16y 47 = 0. C. 20x 16y + 47 = 0. D. 20x + 16y 47 = 0.
Câu 34. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
| = |z
2
| = |z
1
z
2
| = 1. Tính giá tr biểu thức P =
z
1
z
2
!
2
+
z
2
z
1
!
2
.
A. P = 1 i. B. P = 1 i. C. P = 1. D. P = 1 + i.
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC diện tích mặt đáy và thể tích lần lượt a
2
3 và 6a
3
.Tính độ dài
đường cao của hình chóp đã cho.
A. 2a
3. B. a
3. C. 6a
3. D.
2a
3
3
.
Câu 36. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Hình lăng tr đều hình lăng tr tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình lăng tr đều hình lăng tr đáy đa giác đều các cạnh bên bằng nhau.
C. Hình lăng tr đều hình lăng tr tất cả các mặt đa giác đều.
D. Hình lăng tr đều hình lăng tr đứng đáy đa giác đều.
Câu 37. Hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S A vuông góc với mặt phẳng đáy,
S A = a. Tính thể tích khối tứ diện S BCD.
A.
a
3
3
. B.
a
3
8
. C.
a
3
4
. D.
a
3
6
.
129
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 38. Cho khối tứ diện ABCD , tam giác ABC vuông cân tại C , tam giác DAB đều, AB = 2a. Mặt
phẳng (ABC) (DAB) vuông góc với nhau. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A. a
3
3. B.
a
3
3
3
. C. 2a
3
3. D.
a
3
3
9
.
Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A AB = 2, AC =
5 quay xung quanh cạnh
AC tạo thành hình tròn xoay. Tính diện tích xung quanh S
xq
của hình nón đó.
A. S
xq
= 2
5π. B. S
xq
= 12π. C. S
xq
= 6π. D. S
xq
= 3
5π.
Câu 40. Một hình tr hai đáy hai hình tròn (O; R) và (O
0
; R
0
), OO
0
= R
2 . Xét hình đỉnh
O
0
và hai đáy hình tròn (O; R). Tính tỉ số T diện tích xung quanh của hình tr và hình nón.
A. T =
2
6
3
. B. T =
2
3
3
. C. T =
2
2
3
. D. T =
6
3
.
Câu 41. Cho tứ diện ABCD hai mặt phẳng (ABC) (DBC) vuông góc với nhau. Tam giác ABC
tam giác DBC các tam giác đều cạnh a
3 . Gọi (S ) mặt cầu đi qua hai điểm B, C tiếp xúc với
đường thẳng AD tại điểm A . Tính bán kính R của mặt cầu (S ) .
A. a
2. B.
a
3
6
. C.
a
2
2
. D.
a
6
2
.
Câu 42.
Cho hình vuông ABCD các đỉnh trung điểm các cạnh của hình
vuông cạnh a (như hình vẽ bên). Gọi S hình phẳng giới hạn bởi hình
vuông bên ngoài và bên trong (phần gạch chéo như hình vẽ). Tính thể tích
vật thể tròn xoay khi quay S quanh trục AC.
A. V =
πa
3
6
.
B. V =
πa
3
12
.
C. V =
πa
3
4
.
D. V =
5πa
3
24
.
D
C
A
B
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α) : x + y + z = 0. Khẳng định nào sau
đây sai?
A. (α) đi qua gốc tọa độ. B. Điểm A(0; 1; 1) thuộc (α).
C. (α) không cắt trục Oy. D. (α) một vectơ pháp tuyến
n = (1; 1; 1).
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) tâm I(2; 1; 3) tiếp xúc với mặt
phẳng (α) phương trình 2x 2y + z + 3 = 0 Tìmbán kính mặt cầu (S ).
A.
2
3
. B. 2. C.
2
9
. D.
4
3
.
130
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng (d) :
x 2
2
=
y + 4
3
=
1 z
2
và (d
0
)
x = 4t
y = 1 + 6t(t R)
z = 1 + 4t.
.
Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (d) (d
0
) .
A. (d) và (d
0
) song song với nhau. B. (d) và (d
0
) trùng nhau.
C. (d) và (d
0
) cắt nhau. D. (d) (d
0
) chéo nhau.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tập tất cả giá tr của tham số m để mặt cầu (S )
phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2my 4z + m + 5 = 0 đi qua điểm A(1; 1; 1).
A. . B.
(
2
3
)
. C. {0}. D.
(
1
2
)
.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(2; 1; 1). Tính góc giữa
hai đường thẳng AB CD.
A. 45
. B. 60
. C. 90
. D. 135
.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 0), B(0; 1; 1), C(1; 0; 1) . Gọi S tập
hợp các điểm M trên mặt phẳng Oxyz sao cho
MA.
MB +
MC
2
= 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Tập hợp S một đường thẳng. B. Tập hợp S một điểm.
C. Tập hợp S một đường tròn. D. Tập hợp S tập rỗng.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 0; 2), B(1; 1; 1), C(2; 3; 0). Viết phương tr ình
mặt phẳng (ABC).
A. x + y z + 1 = 0. B. x y z + 1 = 0. C. x + y + z 3 = 0. D. x + y 2z + 3 = 0.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 0), B(2; 0; 2) mặt phẳng (P) :
x + 2y z 1 = 0. Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB góc
[
AMB số đo lớn nhất.
A. M
14
11
;
1
11
;
1
11
!
. B. M
2
11
;
4
11
;
1
11
!
. C. M(2; 1; 1). D. M(2; 2; 1).
131
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 D
3 B
4 D
5 D
6 C
7 B
8 B
9 C
10 C
11 A
12 A
13 A
14 C
15 D
16 A
17 D
18 C
19 B
20 A
21 A
22 B
23 B
24 D
25 D
26 B
27 C
28 A
29 A
30 A
31 A
32 A
33 B
34 C
35 C
36 D
37 D
38 B
39 C
40 B
41 A
42 A
43 C
44 A
45 A
46 B
47 A
48 C
49 B
50 A
132
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
19 Sở GD và ĐT Bắc Giang - Lần 2
Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 2
2 x
phương trình
A. y =
1
2
. B. y = 1. C. y = 1. D. y = 2.
Câu 2. Số giao điểm của hai hàm số y = x
4
+ x
2
và g(x ) = 2(m + 1)x
3
+ 2mx
2
2(m + 1)x 2m (m
tham số khác
3
4
)
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 3. Cho đồ thị hàm y = f (x) như hình v
Số điểm cực tr của đồ thị hàm số
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
1. 1. 2. 3.
x
1.
1.
2.
3.
y
0
Câu 4. Cho hàm số y =
mx 1 m
2
x + 1
(m tham số). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên R\{−1}.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R bảng biến thiên như hình v dưới đây
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
22
11
22
++
Tập hợp các giá tr của tham số m để phương trình f (x) = m bốn nghiệm phân biệt
A. (2; +). B. [2; 1]. C. (2; 1). D. (−∞; 1).
Câu 6. Cho hàm số f (x) =
p
(x 1)
2
(x + 2). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Điểm cực tiểu của hàm số x = 1. B. Hàm số cả cực đại và cực tiểu.
C. Điểm cực đại của hàm số x = 1. D. Hàm số cực đại và không cực tiểu.
Câu 7. Mương nước (P) thông với mương nước (Q), bờ của mương nước (P) vuông góc với bờ của
mương nước (Q). Chiều rộng của hai mương nước bằng nhau và bằng 8m. Một thanh gỗ AB thiết diện
133
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
nhỏ không đáng kể trôi từ mương (P) sang mương (Q).
Độ dài lớn nhất của thanh AB (lấy gần đúng đến chữ số phần
trăm) sao cho AB khi trôi không bị vướng
A. 23, 26m.
B. 22, 61m.
C. 22, 63m.
D. 23, 62m.
(Q)
O
Q
P
A
B
(P)
Câu 8. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f (x) =
3x
2
1
x
4
+ x + 2
x
2
3x + 2
?
A. Tiệm cận đứng x = 2, x = 1 tiệm cận ngang y = 2.
B. Tiệm cận đứng x = 2 tiệm cận ngang y = 2.
C. Tiệm cận đứng x = 1; x = 2 tiệm cận ngang y = 2; y = 3.
D. Tiệm cận đứng x = 2 tiệm cận ngang y = 2; y = 3.
Câu 9. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y =
tan x + m
m tan x + 1
nghịch biến trên khoảng
0;
π
4
?
A. (1; +). B. (−∞; 1) (1; +). C. (−∞; 0] (1; +). D. [0; +).
Câu 10. Tìm các giá tr của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
+ (m + 3)x
2
+ 4(m + 3)x + m
2
m các điểm
cực trị x
1
, x
2
thỏa mãn 1 < x
1
< x
2
.
A. (−∞; 2). B.
7
2
; 2
!
. C. (−∞; 3) (1; +). D.
7
2
; 3
!
.
Câu 11. Cho hàm số f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0, b > 0, c > 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0.
C. a < 0, b < 0, c > 0.
D. a > 0, b > 0, c < 0.
2. 1. 1. 2.
x
4.
3.
2.
1.
1.
y
0
Câu 12. Cho các số dương a, b thỏa mãn 4a
2
+ 9b
2
= 13ab. Chọn mệnh đề đúng?
A. log
2
2a + 3b = log
a + 2 log
b. B.
1
4
log(2a + 3b) = 3 log a + 2 log b.
C. log
2a + 3b
5
!
=
1
2
log a + log b
. D. log
2a + 3b
4
!
=
1
2
log a + log b
.
Câu 13. Gọi S tổng các nghiệm của phương trình
(
2
x
)
x1
= 64 thì giá trị của S
A. 1. B. 6. C.
1
2
. D. 3.
Câu 14. Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất sử dụng lần đầu tiên vào năm 1935 để sắp
xếp các số đo chấn động của các cơn động đất với đơn vị độ Richte. Công thức tính độ chấn động như
134
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
sau:M
L
= log A log A
0
với M
L
độ chấn động, A biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế và A
0
biên độ chuẩn (nguồn: Trung tâm liệu khí tượng thủy văn). Hỏi theo thang độ Richte, với cùng một
biên độ chuẩn thì biên độ tối đa của một trận động đất 7 độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ tối đa của
một trận động đất 5 độ Richte?
A. 2. B. 20. C. 10
7
5
. D. 100.
Câu 15. Cho số thực dương a. Biểu thức P =
s
a.
3
r
a.
4
q
a.
5
5 được viết dưới dạng lũy thừa với số
hữu tỷ
A. a
43
60
. B. a
37
13
. C. a
25
13
. D. a
53
16
.
Câu 16. Đặt a = log
2
3; b = log
3
5 thì biểu diễn đúng của log
20
12 theo a, b
A. log
20
12 =
a + 1
b 2
. B. log
20
12 =
a + 2
ab + 2
.
C. log
20
12 =
ab + 1
b 2
. D. log
20
12 =
a + b
b + 2
.
Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 6
2x+1
13.6
x
+ 6 0?
A. [1; 1]. B. (−∞; 1) (1; +). C. (−∞; log
6
2). D.
"
log
6
2
3
; log
6
3
2
#
.
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y =
5
p
ln
4
7x trên (0; +).
A.
4
5x.
5
ln 7x
. B.
1
5
5
p
ln
4
7x
. C.
1
5x.
5
p
ln
4
7x
. D.
1
35x.
5
p
ln
4
7x
.
Câu 19. Đồ thị hàm số y =
ln x
x
tọa độ điểm cực đại (a; b). Khi đó ab bằng
A. e. B. 2e. C. 1. D. 1.
Câu 20. Tìm tập hợp các giá tr thực của m để phương trình m.9
x
2
2x
(2m + 1).6
x
2
2x
+ m.4
x
2
2x
= 0
nghiệm thuộc khoảng (0; 2)?
A. (−∞; 0]. B. (−∞; 6]. C. [6; +). D. [0; +).
Câu 21. Cho a
"
1
9
; 3
#
và M, m lần lượt giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của P = 9 log
3
1
3
3
a +
log
2
1
3
a log
1
3
a
3
+ 1. Khi đó giá tr của A = 5m + 2M
A. 6. B. 5. C. 4. D. 8.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e
3x+2
?
A.
R
f (x)dx = 3e
3x+2
+ C. B.
R
f (x)dx = e
3x+2
+ C.
C.
R
f (x)dx =
1
3
e
3x+2
+ C. D.
R
f (x)dx = (3x + 2)e
3x+2
+ C.
Câu 23. Tính tích phân
1
R
0
(
|3x 1| 2|x|
)
dx.
A.
7
6
. B.
1
6
. C.
11
6
. D. 0.
Câu 24. Tính tích phân I =
2015
R
0
7
x
dx
135
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. I =
7
2027
2017
7. B. I =
7
2016
1
ln 7. C. I =
7
2016
1
ln 7
. D. I = 2016.7
2015
.
Câu 25. Tính tích phân I =
b
R
0
3x
2
+ 2ax + 1
dx, với a, b tham số.
A. I = 3b
2
+ 2ab. B. I = b
3
+ b
2
a + b. C. I = b
3
+ b. D. I = a + 2.
Câu 26. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn
9
R
1
f (
x)
x
dx = 4
π
2
R
0
f (sin x) cosxdx = 2. Tính tích
tích phân I =
3
R
0
f (x)dx?
A. I = 2. B. I = 6. C. I = 10. D. I = 4.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x), đường thẳng x = a, đường thẳng x = b (b > a) trục hoành
A. S =
b
R
a
|f (x)|dx. B. S =
b
R
a
f (x)dx. C. S = π
b
R
a
f (x)dx. D. S = π
b
R
a
f
2
(x)dx.
Câu 28. một vật thể hình tròn xoay dạng giống như một cái ly như hình v dưới đây.
Người ta đo được đường kính của miệng ly 4cm và chiều cao
6cm. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng qua trục đối
xứng một Parabol. Tính thể tích V(cm
3
) của vật thể đã cho?
A. V =
72π
5
.
B. V = 12.
C. V = 12π.
D. V =
72
5
.
O
4cm
I
6cm
Câu 29. Cho số phức z = 5 4i. Tìm phần thực phần ảo của số phức z 2?
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i. B. Phần thực bằng 5 phần ảo bằng 4.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3. D. Phần thực bằng 3 phần ảo bằng 4.
Câu 30. Cho hai số phức z
1
= 2 3i, z
2
= 1 + 2i. Tính môđun của số phức z = (z
1
+ 2)z
2
?
A. |z| = 15. B. |z| = 5
5. C. |z| =
65. D. |z| =
137.
Câu 31. Tìm số phức z thỏa mãn hệ thức (1 + i).z + z = 1 + 2i?
A. z = 1 + i. B. z = 1 i. C. z = 2 + i. D. z = 2 i.
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn |z i| = |(1 + i)z|
đường tròn phương trình?
A. x
2
+ (y 1)
2
= 2. B. (x 1)
2
+ y
2
= 2. C. x
2
+ (y + 1)
2
= 2. D. (x + 1)
2
+ y
2
= 2.
Câu 33. Cho điểm M biểu diễn số phức z = 3 4i và điểm M
0
biểu diễn số phức z
0
=
1 + i
2
z. Tính diện
tích tam giác OMM
0
(với O gốc tọa độ)
A.
15
2
. B.
25
4
. C.
25
2
. D.
31
4
.
136
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 34. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn |z 3 + 4i| = 4. Tìm giá tr lớn nhất P
max
của biểu thức
P = |z|.
A. P
max
= 12. B. P
max
= 5. C. P
max
= 9. D. P
max
= 3.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông S A (ABCD), biết
d
S CA = 45
và thể
tích của khối chóp S .ABCD bằng
8
2
3
. Tính độ dài cạnh a của hình vuông ABCD?
A. a =
3. B. a =
2. C. a =
2
2
. D. a = 2.
Câu 36. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
R =
3.
A. V = 8. B. V = 8
2. C. V =
8
3
. D. V = 16
2.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a, tam giác S AB cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (S CD) và (ABCD) bằng 60
. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABCD?
A. V =
a
3
3
9
. B. V =
a
3
3
3
. C. V =
a
3
6
. D. V =
a
3
3
6
.
Câu 38. Cho khối chóp S.ABC S A = 6; S B = 2; S C = 4; A B = 2
10 góc
d
S BC = 90
;
d
AS C =
120
. Mặt phẳng (P) đi qua B và trung điểm N của S C đồng thời vuông góc với mặt phẳng (S AC), cắt
cạnh S A tại M. Tính tỉ số thể tích k =
V
S.BMN
V
S.ABC
?
A. k =
2
9
. B. k =
2
5
. C. k =
1
6
. D. k =
1
4
.
Câu 39. Cho khối nón bán kính đáy 6, thể tích 96π. Tính diện tích xung quanh của khối nón đó.
A. 36π. B. 56π. C. 72π. D. 60π.
Câu 40. Cho một khối lăng trụ tam giác đều thể tích
a
3
3
2
. Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp
lăng trụ đã cho.
A.
πa
3
3
. B.
2πa
3
3
. C.
πa
3
3
3
. D.
2πa
3
3
3
.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC S A = S B = S C = 2a, góc
d
BAC = 120
, BC = a
3. Khi đó diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó
A.
3π
3a
2
2
. B.
16πa
2
3
. C.
πa
2
3
2
. D.
4πa
2
3
.
Câu 42. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 4, AD = 8 (như hình vẽ). Gọi M, N, E, F lần lượt trung
điểm của BC, AD, B N NC. Tính thể tích V của vật thể
tròn xoay khi quay tứ giác BEFC quanh trục AB?
A. 96π.
B. 90π.
C. 84π.
D. 100π.
B
C
D
A
M
N
E F
137
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A(3; 1; 2), B(1; 4; 2), C(2; 0; 1).
Tìm trọng tâm G của tam giác ABC?
A. G(2; 1; 1). B. G(6; 3; 3). C. G(2; 1; 1). D. G(2; 1; 3).
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x 5y + 2z 2 = 0. Véctơ nào dưới
đây véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A.
n
1
= (3; 5; 2). B.
n
2
= (3; 5; 2). C.
n
3
= (3; 5; 2). D.
n
4
= (3; 5; 2).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 3)
2
= 9, điểm
M(2; 1; 1) thuộc mặt cầu. Lập phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại M.
A. x + 2y + z 5 = 0. B. x + 2y + 2z 6 = 0.
C. x + 2y 2z 8 = 0. D. x + 2y 2z 2 = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S ) tâm thuộc Ox và tiếp xúc với hai mặt
phẳng (P) : x + 2y + 2z 1 = 0, (Q) : x 2y 2z + 3 = 0 bán kính bằng?
A.
2
3
. B. 2. C.
1
3
. D. 3.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y z + 2 = 0 mặt cầu
(S ) : (x 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
= 9. Mệnh đề dưới đây đúng?
A. (P) cắt (S ) theo giao tuyến một đường tròn bán kính hơn 3.
B. (P) tiếp xúc với (S ).
C. (P) không cắt cầu (S ).
D. (P) cắt cầu (S ) theo giao tuyến một đường tròn bán kính bằng 3.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(3; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2), M(1; 1; 1), N(3; 2; 1).
Gọi V
1
, V
2
lần lượt thể tích khối chóp M.ABC, N.ABC. Tính tỉ số
V
1
V
2
?
A.
4
9
. B.
1
3
. C.
2
9
. D.
5
9
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z 1 = 0, điểm A(2; 1; 5).
Mặt phẳng (Q) song song với (P), (Q) cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC diện
tích bằng 5
5. Khi đó phương trình nào dưới đây phương trình của mặt phẳng (Q)?
A. (Q) : x + 2y + 2z 2 = 0. B. (Q) : x + 2y + 2z 6 = 0.
C. (Q) : x + 2y + 2z 3 = 0. D. (Q) : x + 2y + 2z 4 = 0.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : ax+by+cz+d = 0 (với a
2
+b
2
+c
2
> 0)
đi qua hai điểm B(1; 0; 2), C(1; 1; 0) cách điểm A(2; 5; 3) một khoảng lớn nhất. Khi đó giá tr của
F =
a + c
b + d
A. 1. B.
3
4
. C.
3
2
. D.
2
7
.
138
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 B
3 D
4 A
5 C
6 D
7 B
8 A
9 A
10 D
11 D
12 C
13 A
14 D
15 A
16 A
17 D
18 A
19 D
20 B
21 A
22 C
23 B
24 B
25 B
26 D
27 A
28 C
29 D
30 B
31 A
32 C
33 B
34 C
35 D
36 A
37 B
38 C
39 D
40 B
41 B
42 A
43 C
44 B
45 D
46 A
47 A
48 C
49 D
50 D
139
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
20 Sở GD và ĐT Quảng Ninh (Mã 223)
Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 +
1
x 3
.
A. y = 3. B. x = 3. C. x = 3. D. y = 3.
Câu 2. Biết rằng đường thẳng y = 9 cắt đồ thị hàm số y = x
4
3x
2
+ 5 tại hai điểm phân biệt A(x
1
; y
1
)
và B(x
2
; y
2
). Tính x
1
+ x
2
.
A. x
1
+ x
2
= 0. B. x
1
+ x
2
= 3. C. x
1
+ x
2
= 18. D. x
1
+ x
2
= 5.
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số sau không cực trị?
A. y =
x + 4
x 1
. B. y = x
3
+ 3x
2
4x + 1. C. y = x
4
4x
2
+ 3. D. y = x
3
3x + 5.
Câu 4. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y =
x
3
3
2x
2
+ 3x 1.
A. (−∞; 1) và (3; +). B. (−∞; 3). C. (1; +). D. (1;3).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng
biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
1
0
1
+
+ + + +
22
+
−∞
+
−∞
22
1
Tìm tất cả các giá tr của m để phương trình f (x) = m ba nghiệm thực phân biệt.
A. (2; 2). B. [-2;2]. C. (−∞; +). D. (2; +).
Câu 6. Tìm điểm cực đại (nếu có) của hàm số y =
x 3
6 x.
A. Hàm số không điểm cực đại. B. x
= 3.
C. x
= 6. D. x
=
6.
Câu 7. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G(x) = 0, 025x
2
(30 x), trong đó
x liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (miligam). Tính liều lượng thuốc cần thiết để tiêm cho
bệnh nhân để huyết áp của bệnh nhân giảm nhiều nhất.
A. 20mg. B. 0,5mg. C. 2,8mg. D. 15mg.
Câu 8. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x
3
3x
2
+ 20
x
2
5x 14
.
A. x = 7. B. x = 2. C. x = 2 x = 7. D. x = 2 và x = 7.
Câu 9. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình m
2 + tan
2
x = m + tan x ít nhất
một nghiệm thực.
A.
2 < m <
2. B. 1 < m < 1. C. 1 m 1. D.
2 m
2.
140
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 10. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
4x
2
+ (1 m
2
)x + 1 hai điểm
cực trị nằm về hai phía khác nhau đối với trục tung?
A. 1 < m < 1. B. 1 m 1. C. m > 1 hoặc m < 1. D.
1
3
< m <
1
3
.
Câu 11. Đường cong trong hình v bên đồ thị của hàm số nào trong các phương án sau:
A. y = |x|
3
3x
2
+ 1.
B. y = x
4
+ 8x
2
+ 1.
C. y = x
4
8x
2
+ 1.
D. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
3. 2. 1. 1. 2. 3.
3.
2.
1.
1.
0
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = (3x
2
1)
2
.
A. R \
(
±
1
3
)
. B.
(
±
1
3
)
.
C.
−∞;
1
3
!
1
3
; +
!
. D.
1
3
;
1
3
!
.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2
3
|x|.
A. y
0
=
1
|x|(ln 2 ln 3)
. B.
ln 3
|x|ln 2
. C.
ln 3
x ln 2
. D.
1
x(ln 2 ln 3)
.
Câu 14. Cho hàm số f (x) =
2
x
5
x
2
1
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. f (x) > 1 x. log
1
3
2 > (x
2
1) log
1
3
5. B. f (x) > 1 x > (x
2
1) log
2
5.
C. f (x) > 1 x ln 2 > (x
2
1) ln 5. D. f (x) > 1
x
1 + log
2
5
>
x
2
1
1 + log
5
2
.
Câu 15. Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log
3
(1 x
2
) log
1
3
(1 x).
A. x = 0. B. x = 1. C. x = 1. D. x = 2.
Câu 16. Cho a = log
2
m với 0 < m , 1. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. log
m
(8m) =
3 + a
a
. B. log
m
(8m) = (3 a)a.
C. log
m
(8m) = (3 + a)a. D. log
m
(8m) =
3 a
a
.
Câu 17. Một học sinh giải bất phương trình
2
5
!
1
x
2
5
!
5
như sau:
1. Bước 1: Điều kiện x , 0.
2. Bước 2: Vì 0 <
2
5
< 1 nên
2
5
!
1
x
2
5
!
5
1
x
5.
3. Bước 3: T đó suy ra 1 5x x
1
5
. Vy tập nghiệm của bất phương trình đã cho
"
1
5
; +
!
.
A. Sai Bước 3. B. Sai Bước 1. C. Sai Bước 2. D. Đúng.
141
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 18. Cho hàm số y =
3
4
!
x
2
2x+3
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1). B. Hàm số luôn đồng biến trên R.
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R. D. Hàm số luôn nghịch biến trên (−∞; 1).
Câu 19. Với những giá tr nào của x thì đồ thị hàm số y = 3
x+1
nằm phía trên đường thẳng y = 27.
A. x > 2. B. x > 3. C. x 2. D. x 3.
Câu 20. Một loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận một lượng nhỏ Carbon 14 (đơn vị của
Carbon). Khi y đó chết đi thì hiện tượng quang hợp cũng sẽ ngưng và cũng sẽ không nhận Carbon
14 nữa. Lượng Carbon 14 của sẽ phân hủy chậm chạp chuyển hóa thành Nito 14. Gọi P(t) số
phần trăm Carbon 14 còn lại trong một bộ phận của y sinh trưởng t năm trước đây, P(t) được cho bởi
công thức P(t) = 100.(0, 5)
t
5750
(%). Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc bằng gỗ, người ta
thấy lượng Carbon 14 còn lại trong gỗ 65,21%. Hãy xác định số tuổi của y gỗ lấy từ công trình đó.
A. 3547 năm. B. 3754 năm. C. 3475 năm. D. 3574 năm.
Câu 21. Cho hàm số f (x) =
4
x
4
x
+ 2
. Tính tổng S = f
1
2015
!
+ f
2
2015
!
+ ... + f
2014
2015
!
.
A. 1007. B. 1008. C. 2014. D. 2015.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin(2x + 1).
A.
1
2
cos(2x + 1) + C. B.
1
2
cos(2x + 1) + C. C. cos(2x + 1) + C. D. cos(2x + 1) + C.
Câu 23. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0;10] thỏa mãn
R
10
0
f (x)dx = 7
R
6
2
f (x)dx = 3. Tính
R
2
0
f (x)dx +
R
10
6
f (x)dx.
A. 4. B. 10. C. 7. D. 3.
Câu 24. Cho F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
sin x
1 + 3 cos x
và F
π
2
= 2. Tính F(0).
A.
1
2
ln 2 2. B.
1
3
ln 2 + 2. C.
2
3
ln 2 + 2. D.
1
3
ln 2 2.
Câu 25. Tính tích phân I =
R
π
0
x cos x dx.
A. I = 2. B. I = 2. C. I = 0. D. I = 1.
Câu 26. Giả sử
R
2
0
x 1
x
2
+ 4x + 3
dx = a ln 5 + b ln 3. Tính giá tr ab.
A. -6. B. 8. C. -5. D. -4.
Câu 27. hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = tan x, trục hoành hai đường thẳng
x = 0, x =
π
4
. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox .
A. V = π
1
π
4
. B. V = π
2
π
4
. C. V = π
1
π
4
. D. V = 1
π
4
.
Câu 28. Một vận động viên đang chạy xe với vận tốc 10(m/s) thì anh ta tăng tốc với gia tốc a(t) =
6t(m/s
2
), trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi quãng đường vận động
viên đó đi được trong 10 giây kể từ lúc tăng tốc bao nhiêu?
A. 1100m. B. 100m. C. 1110m. D. 1010m.
142
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 29. Cho số phức z
1
= 1 + 3i z
2
= 3 4i. Tính modun của số phức z
1
+ z
2
.
A.
17. B.
15. C. 4. D. 8.
Câu 30. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2z + 10 = 0. Tính giá trị của biểu thức
A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
.
A. 20. B. 19. C. 17. D. 15.
Câu 31. Tìm điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)z + (2 + i)z = 3 + i.
A. (1;1). B. (1;2). C. (1;-1). D. (-1;1).
Câu 32. Cho số phức z =
1 + i
1 i
!
2017
. Tính z
5
+ z
6
+ z
7
+ z
8
.
A. 0. B. 4. C. 4i. D. 2.
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z 2 4i| = |z 2i|. Tìm số phức z modun nhỏ nhất.
A. z = 2 + 2i. B. z = 1 + i. C. z = 2 + 2i. D. z = 3 + 2i.
Câu 34. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn điều kiện |z
1
| = |z
2
| = |z
1
z
2
| = 1. Tính giá tr của biểu thức
P =
z
1
z
2
!
2
+
z
2
z
1
!
2
.
A. P = 1 i. B. P = 1 i. C. P = 1. D. P = 1 + i.
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD đáy hình vuông ABCD cạnh bằng a
2, các cạnh bên
chiều dài 2a. Tính chiều cao của hình chóp đó theo a.
A. a
3. B. a
2. C. 2a. D. 2a
2.
Câu 36. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Số cạnh của một hình 20 mặt bằng 20.
B. Tổng số đỉnh, số cạnh số mặt của hình tứ diện 14.
C. Số mặt của một hình 12 mặt đều bằng 12.
D. Số đỉnh của một hình bát diện đều bằng 6.
Câu 37. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S A = S B = S C = S D = a
2.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
a
3
6
6
. B.
a
3
3
3
. C.
a
3
6
9
. D.
a
3
6
12
.
Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, AC = a,
d
ACB = 60
0
.
Đường chéo B
0
C tạo với mặt phẳng (ACC
0
A
0
) một góc 30
0
. Tính thể tích khối lăng trụ.
A. a
3
6. B.
2a
3
6
3
. C.
a
3
6
3
. D.
4a
3
6
3
.
Câu 39. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A AB = 2, AC =
5 quay xung quanh cạnh
AC tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A. 6π. B. 2
5π. C. 12π. D. 3
5π.
143
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 40. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Một hình nón đỉnh tâm của hình
vuông ABCD và đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính diện tích xung quanh của hình
nón đó.
A.
πa
2
3
2
. B. πa
2
3. C.
πa
2
2
2
. D.
πa
2
3
3
.
Câu 41. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác ABC đều cạnh a, mặt bên S AB đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
4πa
3
3
27
. B.
5πa
3
15
54
. C.
5πa
3
15
18
. D.
5πa
3
3
.
Câu 42. Tính diện tích vải cần để may một cái hình dạng kích thước (cùng đơn vị đo) được
cho bởi hình v bên (không kể r iềm mép).
A. 350π.
B. 400π.
C. 450π.
D. 500π.
10
30
30
10
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(0; 2; 1) N(1; 3; 0). Tìm giao điểm
của đường thẳng MN mặt phẳng Oxz.
A. (2; 0; 3). B. (2; 0; 3). C. (2; 0; 3). D. (2; 1; 3).
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 3) B(1; 2; 1). Viết phương
trình đường thẳng AB.
A.
x 2
1
=
y 1
3
=
z 3
2
. B.
x + 2
1
=
y + 1
3
=
z + 3
2
.
C.
x + 1
1
=
y 2
3
=
z + 1
2
. D.
x 2
1
=
y 1
2
=
z 3
1
.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :
x 2
2
=
y + 4
3
=
1 z
2
và
d
0
:
x = 4t
y = 1 + 6t
z = 1 + 4t
. Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d d
0
.
A. d và d
0
song song. B. d d
0
cắt nhau. C. d d
0
trùng nhau. D. d d
0
chéo nhau.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải phương
trình trục Oy?
A.
x = 0
y = 1
z = 0
. B.
x = 0
y = t
z = 0
. C.
x = 0
y = 1 + 2t
z = 0
. D.
x = 0
y = 2t
z = 0
.
144
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 4; 1), B(1; 1; 3) mặt phẳng
(P) : x 3y + 2z 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt
phẳng (P).
A. 2y + 3z 11 = 0. B. 2y + 3z 1 = 0. C. 2y + 3z 12 = 0. D. 2x + 3z 11 = 0.
Câu 48. Trong không gian với hệ tr ục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y 6z 11 = 0
và mặt phẳng (P) : 2x + 2y z 18 = 0. Tìm mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) tiếp xúc
với mặt cầu (S ).
A. 2x + 2y z + 12 = 0. B. 2x + 2y z 28 = 0. C. 2x + 2y z 18 = 0. D. 2x + 2y z + 22 = 0.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 3; 2), B(1; 0; 1) và C(2; 3; 0). Viết
phương trình mặt phẳng (ABC).
A. y + 3z 3 = 0. B. 3x + y + 3z 6 = 0.
C. 15x y 3z 12 = 0. D. 3x y 3z = 0.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
M(1; 2; 3) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác với gốc O sao cho
1
OA
2
+
1
OB
2
+
1
OC
2
giá trị nhỏ nhất.
A. x + 2y + 3z 14 = 0. B. x + 2y + 3z 11 = 0.
C. x + 2y + z 14 = 0. D. x + y + z 6 = 0.
145
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 A
4 A
5 A
6 A
7 A
8 A
9 D
10 C
11 A
12 A
13 D
14 A
15 A
16 A
17 A
18 A
19 A
20 A
21 A
22 A
23 A
24 C
25 A
26 A
27 A
28 A
29 A
30 A
31 A
32 A
33 A
34 C
35 A
36 A
37 A
38 A
39 A
40 A
41 B
42 A
43 A
44 A
45 A
46 A
47 A
48 A
49 A
50 A
146
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
21 THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu (Đồng Tháp)
Câu 1.
Hình vẽ bên đồ thị hàm số y = x
3
3x 1. Giá tr của m để phương
trình |x
3
3x 1| = m 3 nghiệm đôi một khác nhau là:
A. m = 0.
B. 1 < m < 3.
C. 3 < m < 1.
D. m = 0, m = 3.
2. 1. 1. 2. 3.
x
3.
2.
1.
1.
2.
y
0
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = (x
2
+ 2x 3)
2
.
A. (−∞; 3] [1; +). B. [3; 1]. C. (−∞; 3) (1; +). D. (3; 1).
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD, cạnh đáy AB = 2a
3, mặt bên tạo với đáy một góc 60
.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = 8a
3
. B. V = 12a
3
. C. V = 9a
3
. D. V = 12
3a
3
.
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
0,5
(x 1) > 2.
A. S =
−∞;
5
4
!
. B. S =
1;
5
4
!
. C. S =
5
4
; +
!
. D. S =
(
1; +
)
.
Câu 5.
Ông An muốn làm cửa rào sắt hình dạng và kích
thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên
một Parabol. Giá 1(m
2
) cửa rào sắt 700.000 đồng.
Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để làm các cửa
sắt như vy (làm tròn đến phần nghìn).
A. 6.520.000 đồng.
B. 6.320.000 đồng.
C. 6.417.000 đồng.
D. 6.620.000 đồng.
2m
1, 5m
5m
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y = f (x), trục hoành, các đường thẳng a = a, x = b là:
A.
R
b
a
|f (x)|dx . B.
R
b
a
|f (x)|dx. C.
R
a
b
f (x)dx. D.
R
b
a
f (x)dx.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên:
147
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
x
y
0
y
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
11
22
11
++
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (1; 0) (1; +).
B. f (1) được gọi giá tr cực tiểu của hàm số.
C. x
0
= 1 được gọi điểm cực tiểu của hàm số.
D. M(0; 2) được gọi điểm cực đại của hàm số.
Câu 8. Tìm tập hợp tất cả các giá tr của tham số thực m để phương trình sau nghiệm thực trong đoạn
"
5
4
; 4
#
:
(m 1) log
2
1
2
(x 2)
2
+ 4(m 5) log
1
2
1
x 2
+ 4m 4 = 0.
A. m < 3. B. 3 m
7
3
. C. m >
7
3
. D. 3 < m <
7
3
.
Câu 9.
Điểm M trong hình v bên điểm biểu diễn số phức z. Tìm môđun của
số phức z.
A. |z| = 3.
B. |z| = 5.
C. |z| = 4.
D. |z| = 4.
1. 1. 2. 3. 4.
x
4.
3.
2.
1.
1.
y
0
M
Câu 10. Cho 1 < x < 64. Tìm giá tr lớn nhất của biểu thức P = log
4
2
x + 12 log
2
2
x. log
2
8
x
.
A. 64. B. 96. C. 82. D. 81.
Câu 11. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên bởi phép quay xung quanh trục Ox của một hình
phẳng giới hạn bởi các đường y =
x 1
x
, y =
1
x
, x = 1.
A. π(2 ln 2 1). B. π. C. π(1 2 ln 2). D. 0.
Câu 12. Cho tứ diện O.ABC OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau OA = 2a, OB = 3a,
OC = 8a. Gọi M trung điểm của OC. Tính thể tích V của khối tứ diện OABM.
A. 8a
3
. B. 4a
3
. C. 3a
3
. D. 6a
3
.
148
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 13. Gọi z
1
, z
2
nghiệm phức của phương trình z
2
+2z+10 = 0. Tính giá trị của biểu thức |z
1
|
2
+|z
2
|
2
.
A. 25. B. 21. C. 20. D. 18.
Câu 14. Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều cạnh bằng 2. Tính thể tích của khối tròn xoay
được khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳng đi qua hai đỉnh đối diện của nó.
A. 2π. B. 6π. C. π. D. 8π.
Câu 15. Cho
R
9
0
f (x)dx = 9. Tính
R
3
0
f (3x)dx.
A.
R
3
0
f (3x)dx = 1. B.
R
3
0
f (3x)dx = 3. C.
R
3
0
f (3x)dx = 3. D.
R
3
0
f (3x)dx = 27.
Câu 16. Biết rằng đường thẳng d : y = x + m luôn cắt đường cong (C) : y =
2x + 1
x + 2
tại hai điểm phân
biệt A, B. Độ dài đoạn AB đạt giá tr nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 4. B.
6. C. 3
6. D. 2
6.
Câu 17. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
, y = 2 x
2
.
A.
4
3
. B.
16
3
. C.
8
3
. D. 4.
Câu 18. Biết rằng đồ thị hàm số y = (3a
2
1)x
3
(b
3
+ 1)x
2
+ 3c
2
x 4d hai điểm cực tr
(1; 7), (2; 8). y xác định tổng M = a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
.
A. 18. B. 8. C. 15. D. 18 .
Câu 19. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số y =
x
2
+ 3
x 1
trên đoạn [2; 4].
A. max y
[2;4]
= 7. B. max y
[2;4]
= 6. C. max y
[2;4]
=
11
3
. D. max y
[2;4]
=
19
3
.
Câu 20. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 2x 3
x
2
4x + 3
A. x = 1. B. x = 1 x = 3. C. x = 3 . D. y = 1.
Câu 21. Mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; 3) vectơ pháp tuyến
n = (3; 2; 1) phương trình là:
A. 3x 2y z 4 = 0. B. 3x 2y z + 4 = 0. C. 3x 2y + z = 0. D. x + 2y + 3z + 4 = 0.
Câu 22. Cho a = log
25
7; b = log
2
5. Tính log
5
49
8
theo a, b.
A.
5ab 3
b
. B.
4ab + 3
b
. C.
4ab 3
b
. D.
4ab 5
b
.
Câu 23.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [2; 3] đồ thị
đường cong hình v bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số y = f (x)
trên đoạn [2; 3].
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
x
y
2
3
O
149
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm M(1; 2; 3) hình chiếu vuông góc trên trục Ox
điểm
A. (0; 0; 3). B. (0; 0; 0). C. (0; 2; 0). D. (1; 0; 0).
Câu 25.
Cho biết hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình vẽ bên. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
a > 0
b
2
3ac < 0
.
B.
a < 0
b
2
3ac < 0
.
C.
a < 0
b
2
3ac > 0
.
D.
a > 0
b
2
3ac > 0
.
x
y
O
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z + 2 3i = (2 i)(3 2i). Tính môđun của z.
A.
10. B. 3. C.
11. D. 2
3.
Câu 27. Cho hàm số y =
3 x
x + 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 1) (1; +).
B. Hàm số nghịch biến với mọi x , 1.
C. Hàm số nghịch biến trên tập R\{−1}.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; 1) (1; +).
Câu 28. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y = m sin x + 7x 5m + 3 đồng biến trên
R.
A. 7 m 7. B. m 1. C. m 7. D. m 7.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho H(1; 4; 3). Mặt phẳng (P) qua H cắt các tia Ox, Oy, Oz
tại ba điểm ba đỉnh của một tam giác nhận H làm trực tâm. Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. x 4y 3z + 12 = 0. B. x + 4y + 3z + 26 = 0.
C. x 4y 3z + 24 = 0. D. x + 4y + 3z 26 = 0.
Câu 30. Tìm nghiệm của phương trình log
3
(log
2
x) = 1.
A. x = 8. B. x = 6. C. x = 9. D. x = 2.
Câu 31. Biết
R
1
0
3x 1
x
2
+ 6x + 9
dx = 3 ln
a
b
5
6
, trong đó a, b nguyên dương
a
b
phân số tối giản. Hãy
tính ab.
150
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. ab = 5. B. ab =
5
4
. C. ab = 12. D. ab = 6.
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số y = ln
x 1
x + 2
.
A. y
0
=
3
(x 1)(x + 2)
2
. B. y
0
=
3
(x 1)(x + 2)
.
C. y
0
=
3
(x 1)(x + 2)
. D. y
0
=
3
(x 1)(x + 2)
2
.
Câu 33. Cho đường thẳng
x = 2 3t
y = 5 + 7t
z = 4 + (m 3)t
và mặt phẳng (P) : 3x 7y + 13z 91 = 0. Tìm giá trị
của tham số m để d vuông góc với (P).
A. 13. B. 10. C. 13. D. 10.
Câu 34. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng tr
a
3
3
4
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
0
và BC là:
A.
4a
3
. B.
3a
4
. C.
2a
3
. D.
3a
2
.
Câu 35. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
, đáy ABC tam giác vuông cân tại A, E trung điểm của
B
0
C
0
, CB
0
cắt BE tại M. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM biết AB = 3a, AA
0
= 6a.
A. V = 8a
3
. B. V = 6
2a
3
. C. V = 6a
3
. D. V = 7a
3
.
Câu 36. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = cos 2x, biết rằng F
π
2
= 2π.
A. F(x) = sin x + 2π. B. F(x) = x + sin 2x +
3π
2
.
C. F(x) =
1
2
sin 2x + 2π. D. F(x) = 2x + 2π.
Câu 37. Cho số phức z = 5 4i. Số phức đối của z điểm biểu diễn là:
A. (5; 4). B. (5; 4). C. (5; 4). D. (5; 4).
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, S AB tam giác đều (S AB)
vuông góc với (ABCD). Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD.
A. V =
7
24
24
πa
3
. B. V =
5
30
27
πa
3
. C. V =
2
3
πa
3
. D. V =
7
21
54
πa
3
.
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 + (2 + i)z = (3 2i)z + i. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số
phức liên hợp với z.
A. M
11
8
;
5
8
!
. B. M
11
8
;
5
8
!
. C. M
11
8
;
5
8
!
. D. M
11
8
;
5
8
!
.
Câu 40. Cho hai điểm A(1; 2; 1), B(4; 5; 2) mặt phẳng (P) : 3x 4y + 5z + 6 = 0. Đường thẳng AB
cắt (P) tại điểm M. Tính tỷ số
MB
MA.
A. 4. B. 2. C. 3. D.
1
4
.
151
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 41. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
?
A. y = 2. B. x = 2. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 42. Viết phương trình mặt phẳng qua A(1; 1; 1), vuông góc với hai mặt phẳng (α) : x + y z 2 = 0,
(β) : x y + z 1 = 0.
A. y + z 2 = 0. B. x + y + z 3 = 0. C. x 2y + z = 0. D. x + z 2 = 0.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(0; 1; 2), B(1; 1; 1), C(2; 2; 3) và mặt phẳng (P) : x y +
z + 3 = 0. Tìm điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho |
MA +
MB +
MC| đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M(1; 0; 2). B. M(0; 1; 1). C. M(1; 2; 0). D. M(3; 1; 1).
Câu 44. Gọi M điểm biểu diễn số phức w =
z z + 1
z
3
, trong đó z số phức thỏa mãn (1 i)(z + 2i) =
2 i + 3z. Gọi N điểm trong mặt phẳng sao cho (
Ox,
ON) = 2ϕ, trong đó ϕ = (
Ox,
OM) góc lượng
giác tạo thành khi quay tia Ox tới vị trí tia
OM. Điểm N nằm trong góc phần nào?
A. Góc phần thứ (I). B. Góc phần thứ (IV).
C. Góc phần thứ (III). D. Góc phần thứ (II).
Câu 45. Mặt phẳng (P) : 2x + 2y z 4 = 0 và mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 6z 11 = 0. Biết
mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến một đường tròn. Tính bán kính đường tròn này.
A. 4. B. 3. C. 5. D.
34.
Câu 46.
Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và hình trụ như
hình v bên. Các kích thước được ghi (cùng đơn vị dm). Tính
thể tích của bồn chứa.
A. π
4
3
3
3
.
B. π
4
2
3
5
.
C. π4
5
.3
2
.
D. π4
2
.3
5
.
36
18
Câu 47. Cho hàm số f (x) =
9
x
9
x
+ 3
, x R hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b).
A. 1. B. 2. C. 1. D.
1
2
.
Câu 48. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log
a
b
=
log a
log b
. B. log(ab) = log a + log b.
C. log
a
b
= log b log a. D. log(ab) = log a. log b.
Câu 49. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được xem cùng một danh sách các loài động vật
và được kiểm tra lại xem họ nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình
152
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
của nhóm học sinh tính theo công thức M(t) = 75 20 ln(t + 1), t 0 (đơn vị %). Hỏi sau khoảng thời
gian bao lâu thì số học sinh nhớ được danh sách đó dưới 10%.
A. Sau khoảng 24 tháng. B. Sau khoảng 22 tháng.
C. Sau khoảng 23 tháng. D. Sau khoảng 25 tháng.
Câu 50. Một hình tr hai đáy hai hình tròn (O, R) (O, R). Một hình nón đỉnh O
0
, đáy
hình tròn (O, R) góc đỉnh bằng 60
. Gọi S
1
, S
2
lần lượt diện tích xung quanh của hình tr và
hình nón. Tính tỉ số
S
1
S
2
.
A.
S
1
S
2
=
3
3
. B.
S
1
S
2
=
3. C.
S
1
S
2
= 3. D.
S
1
S
2
=
1
3
.
153
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 B
4 B
5 C
6 A
7 D
8 B
9 B
10 D
11 A
12 B
13 C
14 D
15 C
16 D
17 C
18 A
19 A
20 C
21 B
22 C
23 C
24 D
25 D
26 A
27 D
28 A
29 D
30 A
31 C
32 B
33 B
34 B
35 C
36 C
37 A
38 D
39 D
40 B
41 A
42 A
43 C
44 C
45 A
46 D
47 A
48 B
49 D
50 B
154
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
22 THPT Hoằng Hoá 4 (Thanh Hoá)
Câu 1. Biết
R
f (u)du = F(u) + C. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.
A. f (2x 3)dx = F(2x 3) + C. B. f (2x 3)dx = 2F(2x 3) + C.
C. f (2x 3)dx = 2F(x) 3 + C. D. f (2x 3)dx =
1
2
F(2x 3) + C.
Câu 2. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho hàm số y = cos x + mx đồng biến trên R.
A. m 1. B. m 1. C. m < 1. D. m > 1.
Câu 3. Cho hàm số y =
1
3
x
. Khẳng định nào dưới đây khẳng định sai?
A. Toàn bộ đồ thị nằm phía trên trục hoành.
B. y
0
=
1
3
x
. ln
1
3
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; +).
D. Đồ thị hàm số đã cho tiệm cận ngang trục hoành.
Câu 4. Cho khối hộp đứng đáy một hình thoi cạnh a, góc nhọn 60
. Đường chéo lớn của đáy bằng
đường chéo nhỏ của khối hộp. Thể tích của khối hộp đó bằng
A.
3a
3
2
. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
2
3
. D.
a
3
6
2
.
Câu 5. Cho a và b các số dương, a , 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log
a
(a
2
+ ab) = 1 + 4 log
a
b. B. log
a
(a
2
+ ab) = 2 + 2 log
a
(a + b).
C. log
a
(a
2
+ ab) = 4 + 2 log
a
b. D. log
a
(a
2
+ ab) = 4 log
a
(a + b).
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu tâm I(a; b; c), bán kính R đi qua 3 điểm
A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) tâm thuộc mặt phẳng x + y + z 2 = 0. Ta (a + 2b + 3c).R bằng
A. 12. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 7. Cho hàm số y = (x m)
3
3x + m
2
(1). Gọi M điểm cực đại của đồ thị hàm số (1) ứng với một
giá tr m thích hợp, đồng thời M cũng điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (1) ứng với một giá tr khác của
m. bao nhiêu điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1; 3)?
A. y = x
4
+ 18x
2
2. B. y =
2
3
x
3
+ 2x
2
+ 6x 2.
C. y = 2x
2
6x 2. D. y =
2x 3
3x + 1
.
Câu 9. Gọi S số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y = x sin x, trục hoành hai đường
thẳng x = 0, x = π. Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos 2S = 1. B. sin
S
2
= 1. C. sin S = 1. D. tan
S
4
= 1.
155
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 10. Trong vật lí, sự phân của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức m(t) = m
0
.
1
2
!
t
T
,
trong đó m
0
khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0); T chu bán (tức
khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ biến thành chất khác). Chu bán của Cacbon
14
C khoảng 3730 năm. Người ta tìm được trong một mẫu đồ cổ một lượng Cacbon xác định được
đã mất khoảng 25% lượng Cacbon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó tuổi bao nhiêu?
A. 2378 năm. B. 2300 năm. C. 2387 năm. D. 2400 năm.
Câu 11. Tính môđun của số phức z = (1 i)
2
(3 + 2i) + |cos α + i sin α| với α R.
A. 2
31. B. 1. C.
61. D. 51.
Câu 12. Tích phân I =
100
R
0
4
x
1
2
x
+ 1
dx bằng
A.
16
25
ln 2
. B.
2
100
ln 2
.
C.
2
100
1
2 ln 2
. D.
2
100
100. ln 2 1
ln 2
.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R{−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên sau
x
y
0
y
−∞
1
0
1
+
22
−∞
+
+
+
22
1
Hỏi khẳng định nào dưới đây khẳng định sai?
A. Hàm số không đạo hàm tại điểm x = 0.
B. Đồ thị hàm số hai tiệm cận đứng các đường thẳng x = 1 x = 1.
C. Hàm số đạt cực tr tại điểm x = 0.
D. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang các đường thẳng y = 2 và y = 2.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm I bán kính R của mặt cầu (S ) : (x 1)
2
+ (y
2)
2
+ (z 3)
2
= 16.
A. I(1; 2; 3), R = 4. B. I(1; 2; 3), R = 4.
C. I(1; 2; 3), R = 16. D. I(1; 2; 3), R = 16.
Câu 15. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ (1 m)x + m đồ thị (C). Tìm m để (C) cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt hoành độ x
1
, x
2
, x
3
sao cho x
2
1
+ x
2
2
+ x
2
3
< 4.
A.
1
4
< m < 1
m , 0
. B.
m < 1
m , 0
. C.
1
4
< m < 1. D.
1
4
< m < 1.
156
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 16. Giải phương trinh log
5
x + log
25
x = log
0,2
3.
A. x = ±
1
3
3
. B. x =
1
3
3
. C. x =
1
3
3
. D. x =
3
x.
Câu 17. bao nhiêu giá tr nguyên của m để bất phương trình log 5 + log(x
2
+ 1) log(mx
2
+ 4x + m)
nghiệm đúng với x R.
A. vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 18. Cho x , y, z các số thực thoả mãn 2
x
= 3
y
= 6
z
. Giá trị biểu thức M = x y + yz + zx bằng
A. 3. B. 1. C. 0. D. 6.
Câu 19. Biết rằng đồ thị hàm số y = x
3
+ x
2
x + 2 đồ thị hàm số y = x
2
x + 5 cắt nhau tại điểm
duy nhất, hiệu (x
0
; y
0
) toạ độ điểm đó. Tìm y
0
.
A. y
0
= 4. B. y
0
= 3. C. y
0
= 1. D. y
0
= 0.
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2017
x
.
A.
R
f (x)dx = 2017
x
. ln 2017 + C. B.
R
f (x)dx = 2017
x
+ C.
C.
R
f (x)dx =
1
x + 1
2017
x+1
+ C. D.
R
f (x)dx =
2017
x
ln 2017
+ C.
Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 45
. Thể tích
của khối chóp đó bằng
A. a
3
2. B.
a
3
2
2
. C.
a
3
6
. D.
a
3
3
.
Câu 22. Cho a < b < c,
b
R
a
f (x)dx = 5,
b
R
c
= 2. Tính
c
R
a
f (x)dx.
A.
c
R
a
f (x)dx = 7. B.
c
R
a
f (x)dx = 3. C.
c
R
a
f (x)dx = 3. D.
c
R
a
f (x)dx = 10.
Câu 23. Cho hình lập phương tổng diện tích các mặt bằng 150cm
2
. Thể tích của khối lập phương
bằng
A. 125cm
2
. B. 75cm
3
. C. 100cm
3
. D. 25cm
3
.
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
+
3
x
trên đoạn [2; 3] bằng
A.
15
2
. B.
19
2
. C. 4. D. 28.
Câu 25. Xét tích phân I =
8
R
3
xdx
1 +
x + 1
. Nếu đặt t = 1 +
x + 1 thì khẳng định nào trong các khẳng
định sau đúng?
A. I =
3
R
4
(t t
2
)dt. B. I =
3
R
8
(t + t
2
)dt.
C. I = 2
4
R
3
(t
2
3t + 2)dt. D. I = 2
8
R
3
(t
2
3t + 2)dt.
Câu 26. Gọi M giá tr lớn nhất m giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2x
2
+ 4x + 5
x
2
+ 1
, khi đó M + m
bằng
157
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 7. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 27. Tập nghiệm S của phương trình 2
x
2
.4
x1
= 1
A. S = {−1
3; 1 +
3}. B. S = {
1
3
2
;
1 +
3
2
}.
C. S = 0; 1}. D. S =
1
2
}.
Câu 28. Cho đường cong (C) : y =
x. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi (C), trục tung đường
thẳng y = m, (m > 0). Cho (H) quay quanh trục tung ta thu được một vật thể tròn xoay thể tích
V =
32π
5
. Tìm giá tr của m.
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 4.
Câu 29. Cho a số thực dương, khác 1. Đặt log
3
a = α. Tính giá trị biểu thức P = log
1
3
a log
3
a
2
+
log
a
9 theo α.
A. P =
2 5α
2
α
. B. P = 3α. C. P =
2(1 α
2
)
α
. D. P =
1 10α
2
α
.
Câu 30. Tìm giá tr cực tiểu y
CT
của hàm số y = x
3
12x + 20.
A. y
CT
= 4. B. y
CT
= 36. C. y
CT
= 20. D. y
CT
= 0.
Câu 31. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
A. Số phức z = 5 3i phần thực 5, phần ảo 3.
B. Số phức z =
2i số thuần ảo.
C. Điểm M(1; 2) điểm biểu diễn số phức z = 1 + 2i.
D. Số 0 không phải số phức.
Câu 32. Giải bất phương trình (0, 4)
x(x+1)
> (2, 5)
32x
2
.
A. x <
1
13
2
hoặc x >
1 +
13
2
. B.
1
13
2
< x <
1 +
13
2
.
C. Bất phương trình đã cho vô nghiệm. D.
1
13
2
< x <
1 +
13
2
.
Câu 33. Cho số phức z thoả mãn điều kiện |z + 1| = |z i|. Tìm số phức w = z + 2i 3 môđun nhỏ
nhất.
A. w =
1
2
3
2
i. B. w =
1
2
1
2
i. C. w =
1
2
1
2
i. D. w =
1
2
3
2
i.
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm M(1; 1; 1), N(2; 0; 1) P(1; 2; 1). Tìm
toạ độ của điểm Q sao cho tứ giác MNPQ hình bình hành?
A. Q(2; 3; 3). B. Q(2; 3; 3). C. Q(2; 3; 3). D. Q(2; 3; 3).
Câu 35. Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) =
3x + 2
|x| + 1
.
158
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. Tiệm cận ngang: y = 3, y = 3 và không tiệm cận đứng.
B. Không tiệm cận ngang tiệm cận đứng: x = 1.
C. Không tiệm cận ngang và hai tiệm cận đứng: x = 1, x = 1.
D. duy nhất 1 tiệm cận ngang: y = 3.
Câu 36. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a; hình chiếu vuông góc của điểm A
0
lên
mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
0
và BC
bằng
a
3
4
. Thể tích của khối lăng tr bằng
A.
a
3
3
12
. B.
a
3
3
6
. C.
a
3
3
3
. D.
a
3
3
24
.
Câu 37. Cắt hình nón (N) bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện một tam giác
vuông cân diện tích bằng 3a
2
. Tính diện tích xung quanh của hình nón (N).
A. 6πa
2
. B.
2πa
2
. C. 6
2πa
2
. D. 3
2πa
2
.
Câu 38. Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình tr bằng tôn thể tích 16(m
3
). Tìm
bán kính đáy r của hình tr sao cho hình tr được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất.
A. 0, 8 m. B. 1, 2 m. C. 2 m. D. 2, 4 m.
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(m; 3; 17), B(2; 0; 1), C(1; 4; 0). Tìm m
để tam giác ABC vuông tại C.
A. m =
14
3
. B. m = 4. C. m =
11
3
. D. m = 1.
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 2z + 3 = 0. Véctơ nào dưới đây
một véctơ pháp tuyến của (P)?
A.
n = (1; 2; 3). B.
n = (2; 0; 4). C.
n = (1; 2; 0). D.
n = (3; 2; 1).
Câu 41.
Đồ thị bên của hàm số nào dưới đây?
A. y =
x
3
3
+ x
2
+ 1.
B. y = x
3
3x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
D. y = x
3
3x
2
+ 1.
2. 2. 4.
4.
2.
2.
0
y
x
.
159
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng chứa hai điểm A(1; 0; 1)
B(1; 2; 2) và song song với trục Ox.
A. x + 2z 3 = 0. B. y 2z + 2 = 0. C. 2y z + 1 = 0. D. x + y z = 0.
Câu 43. Cho biết tích phân I =
e
R
1
x(2x
2
+ ln x)dx =
a.e
4
+ b.e
2
+ c
4
với a, b, c các ước nguyên của 4.
Tính tổng a + b + c bằng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 44. Cắt mặt cầu (S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm được một thiết diện
một hình tròn diện tích 9πcm
2
. Tính thể tích khối cầu (S ).
A.
500π
3
cm
3
. B.
2500π
3
cm
3
. C.
25π
3
cm
3
. D.
250π
3
cm
3
.
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 2; 4) và cắt các trục toạ
độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C thoả mãn
1
OA
2
+
1
OB
2
+
1
OC
2
nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào
dưới đây?
A. T (1; 2; 4). B. T (3; 5; 2). C. T (2; 2; 6). D. T (1; 1; 5).
Câu 46. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Gọi M
điểm thay đổi trên mặt phẳng (ABC) và N điểm trên tia OM sao cho OM.ON = 1. Biết rằng N luôn
thuộc một mặt cầu cố định. Viết phương trình mặt cầu đó.
A. x
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
= 4. B. x
2
+ (y + 1)
2
+ (z 2)
2
= 4.
C.
x
1
2
!
2
+
y
1
4
!
2
+
z
1
6
!
2
=
49
144
. D.
x
36
49
!
2
+
y
18
49
!
2
+
z
12
49
!
2
=
25
49
.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên S A vuông góc với măt
phẳng đáy, biết S A = q
3. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. 5πa
2
. B.
πa
2
3
6
. C.
4πa
2
3
. D.
4πa
2
5
.
Câu 48. Cho bất phương trình log
2
3
|x + 1|+ log
1,5
(x + 2) > 0(). Hỏi khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ()
x , 1
x + 2 > 0
|x + 1| > x + 2
. B. ()
x + 2 0
|x + 1| > x + 2
.
C. ()
x + 2 0
|x + 1| < x + 2
. D. ()
x , 1
|x + 1| < x + 2
.
Câu 49. Tìm tập xác định D của hàm số y = (1 x)
2
3
.
A. D = (−∞; +) \ {1}. B. D = (−∞; +). C. D = (−∞; 1). D. D = (−∞; 1].
Câu 50. T một khúc gỗ hình tr đường kính 30cm, người ta cắt khúc gỗ theo một mặt phẳng đi qua
đường kính đáy nghiêng với đáy một góc 45
để lấy một hình nêm (xem hình minh hoạ dưới đây)
160
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
O
B
O
0
A
hiệu V thể tích của hình nêm. Tính V.
A. V = 2250(cm
3
). B. V =
225π
4
(cm
3
). C. V = 1250(cm
2
). D. V = 1350(cm
2
).
161
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 B
3 C
4 D
5 B
6 D
7 B
8 B
9 C
10 A
11 C
12 D
13 C
14 A
15 A
16 B
17 D
18 C
19 B
20 D
21 C
22 B
23 A
24 B
25 C
26 A
27 A
28 B
29 A
30 A
31 D
32 A
33 B
34 D
35 A
36 A
37 D
38 C
39 A
40 B
41 D
42 B
43 D
44 A
45 D
46 C
47 A
48 D
49 C
50 A
162
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
23 Sở GD và ĐT Bến Tre
Câu 1. Xét số phức z thỏa mãn
|z i| = |z 1|
|z 2i| = |z|
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. |z| >
5. B. |z| =
5. C. |z| =
2. D. |z| <
2.
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 5x.
A.
Z
f (x)dx = 5 cos 5x + C. B.
Z
f (x)dx =
1
5
cos 5x + C.
C.
Z
f (x)dx =
1
5
cos 5x + C. D.
Z
f (x)dx = 5 cos 5x + C.
Câu 3. Tìm tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 3
x
.
A. y = 1. B. y = 1.
C. x = 1 và x = 1. D. y = 1 y = 1.
Câu 4. Để chứa 7(m
3
) nước ngọt, một người y một bồn tr nắp. Hỏi bán kính r của đáy hình tr
nhận giá trị nào sau đây để tiết kiệm vật liệu nhất?
A. r =
3
r
6
π
. B. r =
3
r
7
2π
. C. r =
3
r
8
3π
. D. r =
3
r
9
4π
.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho hai điểm M(3; 2; 1), N(0; 1; 1). Tìm độ dài của
đoạn thẳng MN.
A. MN =
19. B. MN =
22. C. MN =
17. D. MN = 22.
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x 2y z + 3 = 0 điểm
M(1; 2; 13). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α).
A. d
(
M, (α)
)
=
4
3
. B. d
(
M, (α)
)
=
2
3
. C. d
(
M, (α)
)
=
5
3
. D. d
(
M, (α)
)
= 4.
Câu 7. Ký hiệu z
0
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình z
2
+ z + 1 = 0. Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm nào dưới đây điểm biểu diễn của số phức w =
i
z
0
?
A. M
3
2
;
1
2
. B. M
3
2
;
1
2
. C. M
3
2
;
1
2
. D. M
1
2
;
3
2
.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c đạt cực tiểu bằng 3 tại điểm x = 1 và đồ thị hàm số
cắt trục tung tại điểm tung độ 2. Tính đạo hàm cấp một của hàm số tại x = 3.
A. f
0
(3) = 0. B. f
0
(3) = 2. C. f
0
(3) = 1. D. f
0
(3) = 2.
Câu 9. Cho
9
Z
0
f (x)dx = 27. Tính I =
0
Z
3
f (3x)dx.
A. I = 27. B. I = 3. C. I = 9. D. I = 3.
Câu 10. Đường thẳng nào sau đây tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
2x 2
?
A. x = 2. B. y = 1. C. x = 1. D. y = 2.
163
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11. Cho số phức z = x + yi, (x, y R) thỏa mãn điều kiện z + 2z = 2 4i. Tính P = 3x + y.
A. P = 7. B. P = 5. C. P = 6. D. P = 8.
Câu 12. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) liên tục trên đoạn [a; b], f (b) = 5
b
Z
a
f
0
(x)dx = 3
5.
Tính f (a).
A. f (a) =
5(
5 3). B. f (a) =
5(3
5).
C. f (a) = 3
5. D. f (a) =
3(
5 3).
Câu 13. Gọi x
1
, x
2
hai nghiệm của phương trình log
3
x(x + 2) = 1. Tính x
2
1
+ x
2
2
.
A. x
2
1
+ x
2
2
= 4. B. x
2
1
+ x
2
2
= 6. C. x
2
1
+ x
2
2
= 8. D. x
2
1
+ x
2
2
= 10.
Câu 14. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (3 4i)
2
.
A. ¯z = 7 + 24i. B. ¯z = 7 24i. C. ¯z = (3 + 4i)
2
. D. ¯z = 24 7i.
Câu 15. Tìm nghiệm của phương trình 4
x+1
+ 2
2x1
5 = 0.
A. x = log
4
10
9
. B. x = ln
10
9
. C. x = 4
10
9
. D. x =
10
9
.
Câu 16. Tìm tập hợp tất cả các giá tr tham số thực m để phương trình 4
x
3.2
x
+ 2 m = 0 nghiệm
thuộc khoảng (0; 2).
A. (0; +). B.
"
1
4
; 8
!
. C.
"
1
4
; 2
!
. D.
"
1
4
; 6
!
.
Câu 17. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O thể tích bằng 8. Tính thể tích
V của khối chóp S .OCD.
A. V = 3. B. V = 4. C. V = 5. D. V = 2.
Câu 18. Cho hai số thực a, b dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
log
a
b
+
1
log
a
2
b
+
1
log
3
b
=
8
log
a
b
. B.
1
log
a
b
+
1
log
a
2
b
+
1
log
3
b
=
4
log
a
b
.
C.
1
log
a
b
+
1
log
a
2
b
+
1
log
3
b
=
6
log
a
b
. D.
1
log
a
b
+
1
log
a
2
b
+
1
log
3
b
=
7
log
a
b
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tr ục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x 5z + 1 = 0. Vectơ
n nào
dưới đay vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
A.
n = (0; 2; 5). B.
n = (2; 5; 1). C.
n = (2; 0; 5). D.
n = (2; 0; 5).
Câu 20. Đồ thị của hàm số y = x
3
2x
2
+ 2 đồ thị của hàm số y = x
2
+ 2 tất cả bao nhiêu điểm
chung?
A. 4. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Biết S A (ABCD) và S C = a
3.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =
3a
3
3
. B. V =
a
3
3
. C. V =
a
3
3
3
. D. V =
a
3
2
3
.
164
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 22. tìm giá tr tham số m để đường thẳng (d) : mx y + m = 0 cắt đường cong (C) : x
3
3x
2
+ 4
tại ba điểm phận biệt A, B C(1; 0) sao cho tam giác AOB diện tích bằng 5
5. (O gốc tọa độ)
A. m = 5. B. m = 3. C. m = 4. D. m = 6.
Câu 23. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
3
3x
2
3x 1.
B. y =
1
3
x
3
+ 3x 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
3x + 1.
D. y = x
3
3x 1.
2.1. 1. 2.
3.
2.
1.
1.
2.
0
f
Câu 24. Một người gửi vào ngân hàng 50 triệu với lãi suất 4% một tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được
nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được bao nhiêu?
A. 50.(1, 004)
12
(triệu đồng). B. 50.(1 + 12.0, 04)
12
(triệu đồng).
C. 50.(1 + 0, 04)
12
(triệu đồng). D. 50.1, 004 (triệu đồng).
Câu 25. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
3
(x 1) 2.
A. S = [1; 10]. B. S = (1; 10). C. S = (1; 10]. D. S = (1; +).
Câu 26. Cho hàm số y =
x
2
+ 2x + 2
x + 1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số bằng 2. B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 2. D. Cực tiểu của hàm số bằng 0.
Câu 27. Cho biểu thức P = x
1
2
.x
1
3
.
6
x với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = x
7
6
. B. P = x. C. P = x
11
6
. D. P = x
5
6
.
Câu 28. Với các số thực a, b khác không. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln |ab| = ln |a| + ln |b|. B. ln
a
b
= ln a ln b.
C. ln |ab| = ln |a|. ln |b|. D. ln(ab) = ln a + ln b.
Câu 29. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 0). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 0).
Câu 30. Trong không gian với hệ tr ục tọa độ Oxyz , cho điểm I(0; 3; 0). Viết phương trình của mặt cầu
tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).
A. x
2
+ (y + 3)
2
+ z
2
=
3. B. x
2
+ (y 3)
2
+ z
2
=
3.
C. x
2
+ (y 3)
2
+ z
2
= 3. D. x
2
+ (y + 3)
2
+ z
2
= 9.
165
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số y = (1 + ln x) ln x.
A. y
0
=
1 2 ln x
x
. B. y
0
=
1 + 2 ln x
ln x
. C. y
0
=
1 + 2 ln x
x
. D. y
0
=
1 + 2 ln x
x
2
.
Câu 32. Cho hàm số y = f (x ) xác định trên R, liên tục trên khoảng xác định bảng biến thiên như
sau:
x −∞ 1 2 +
f
0
(x) 0 + 0
f
+
&3 %
2
&−∞
Tìm tập hợp tất cả các giá tr của tham số m sao cho phương trình f (x) = m 1 một nghiệm thực?
A. (−∞; 2) (3; +). B. (−∞; 3) (2; +).
C. [3; 2]. D. (−∞; 2] [3; +).
Câu 33. Cho khối nón đường sinh bằng 5 và diện tích đáy bằng 9π. Tính thể tích V của khối nón.
A. V = 12π. B. V = 24π. C. V = 36π. D. V = 45π.
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập
phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. S = πa
2
. B. S = 3πa
2
. C. S =
πa
2
3
2
. D. S =
4πa
2
3
.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác vuông cân tại A cạnh AB = AC = a và thể tích bằng
a
3
6
. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
A. h = a
2. B. h = a
3. C. h = a. D. h = 2a.
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) :
x
a
+
y
2a
+
z
3a
= 1, (a > 0) cắt
ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C. Tính thể tích V của khối tứ diện OABC.
A. V = a
3
. B. V = 2a
3
. C. V = 3a
3
. D. V = 4a
3
.
Câu 37. Tìm giá tr nhỏ nhất của số y = x +
4
x
trên khoảng (0; +).
A. min y
(0;+)
= 2. B. min y
(0;+)
= 4. C. min y
(0;+)
= 0. D. min y
(0;+)
= 3.
Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a.
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V =
8
3πa
3
27
. B. V =
32
3πa
3
9
. C. V =
32
3πa
3
81
. D. V =
32
3πa
3
27
.
Câu 39. Cho khối S.ABC góc
d
AS B =
d
BS C =
d
CS A = 60
0
và S A = 2, S B = 3, S C = 4. Tính thể tích
khối chóp S .ABC.
A. 4
3. B. 2
3. C. 2
2. D. 3
2.
166
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 40. Tìm tập hợp tất cả các giá tr của tham số thực m để hàm số y =
1
3
x
3
+ mx
2
+ 4x m đồng biến
trên khoảng (−∞; +).
A. (−∞; 2]. B. [2; +). C. [2; 2]. D. (−∞; 2).
Câu 41. Cho số phức z = 1 + 2i. Tìm phần thực phần ảo của số phức w = 2z + z.
A. Phần thực 2 và phần ảo 3. B. Phần thực 3 phần ảo 2i.
C. Phần thực 2i và phần ảo 3. D. Phần thực 3 và phần ảo 2.
Câu 42. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 2x + 1 và đồ thị hàm số y = x
2
x + 3.
A.
1
6
. B.
1
8
. C.
1
7
. D.
1
6
.
Câu 43. Gọi V(a) thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi
các đường y =
1
x
, y = 0, x = 1, x = a, (a > 1). Tìm lim
a+
V(a).
A. lim
a+
V(a) = π. B. lim
a+
V(a) = π
2
. C. lim
a+
V(a) = 3π. D. lim
a+
V(a) = 2π.
Câu 44. Với m [1; 0) (0; 1], mặt phẳng (P
m
) : 3mx + 5
1 m
2
y + 4mz + 20 = 0 luôn cắt mặt phẳng
(Oxz) theo giao tuyến đường thẳng
m
. Hỏi khi m thay đổi thì các giao tuyến
m
kết quả nào sau
đây?
A. Cắt nhau. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0). Phương trình
nào dưới đây phương trình của mặt phẳng (OAB)?
A.
x
1
+
y
2
= 1. B.
x
1
+
y
2
+ z = 0. C. z = 0. D. (x 1) + (y + 2) = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :
x
1
=
y
2
=
z + 1
1
và
d
0
:
x 1
2
=
y 2
4
=
z
2
. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai đường thẳng d và d
0
.
A. Không tồn tại (Q). B. (Q) : y 2z 2 = 0.
C. (Q) : x y 2 = 0. D. (Q) : 2y + 4z + 1.
Câu 47. Cho log 3 = a. Tính log 9000 theo a.
A. 6a. B. a
2
+ 3. C. 3a
2
. D. 2a + 3.
Câu 48. Tính
Z
ln xdx. Kết quả:
A. x ln x + C. B. x ln x + x + C. C. x ln x + x + C. D. x ln x x + C.
Câu 49. Biết F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = e
2x
và F(0) =
3
2
. Tính F
1
2
!
.
A. F
1
2
!
=
1
2
e + 2. B. F
1
2
!
=
1
2
e + 1. C. F
1
2
!
=
1
2
e +
1
2
. D. F
1
2
!
= 2e + 1.
Câu 50. Tính môđun của số phức z thỏa mãn (5 + 2i)z = 3 + 4i.
A. |z| =
5
31
31
. B. |z| =
2
29
29
. C. |z| =
5
28
28
. D. |z| =
5
27
27
.
167
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 C
3 D
4 B
5 B
6 A
7 B
8 A
9 C
10 C
11 C
12 A
13 D
14 A
15 A
16 D
17 D
18 C
19 D
20 D
21 B
22 A
23 D
24 C
25 C
26 D
27 B
28 A
29 D
30 D
31 C
32 A
33 A
34 B
35 C
36 A
37 B
38 D
39 C
40 C
41 D
42 A
43 A
44 B
45 C
46 B
47 D
48 D
49 B
50 B
168
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
24 THPT Chuyên Lương Thế Vinh (Đồng Nai)
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R bảng biến thiên dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số ba cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Câu 2. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (0; 2). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Câu 3.
Hình vuông OABC cạnh bằng 4 được chia thành hai phần
bởi đường cong (C) phương trình y =
1
4
x
2
. Gọi S
1
, S
2
diện tích của hai phần đó (như hình vẽ). Tính tỉ số
S
1
S
2
.
x
y
A B
C
O
4
4
S
2
S
1
A.
S
1
S
2
=
3
2
. B.
S
1
S
2
= 2. C.
S
1
S
2
= 1. D.
S
1
S
2
=
1
2
.
Câu 4. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
1
x
2
2x
x
2
x
A. Bốn. B. Hai. C. Ba. D. Một.
Câu 5. Một hình hộp chữ nhật P nội tiếp trong một hình cầu bán kính R. Tổng diện tích các mặt của
P 384 và tổng độ dài các cạnh của P 112. Bán kính R của hình cầu
A. 8. B. 14. C. 12. D. 10.
Câu 6. Cho 0 < a <
π
2
và
Z
a
0
x tan x dx = m. Tính I =
Z
a
0
x
cos x
2
dx theo a m.
A. I = a tan a 2m. B. I = a
2
tan a + m.
C. I = a
2
tan a 2m. D. I = a
2
tan a m.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(6; 3; 4), B(a; b; c). Gọi M, N, P lần lượt
giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ (Oxy), (Oxz), (Oyz). Biết rằng M, N, P nằm
trên đoạn AB sao cho AM = MN = PB, giá tr của tổng a + b + c
169
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 11. B. -11. C. 17. D. -17.
Câu 8. Để làm một máng xối nước, từ một tấm nhôm kích thước 0, 9mx3m người ta gấp tấm nhôm như
hình vẽ:
Biết mặt cắt của máng xối( bởi mặt phẳng song song với hai mặt đáy) một hình thang cân máng xối
một hình lăng tr chiều cao bằng chiều dài của tấm tôn. Hỏi x(m) bằng bao nhiêu thì thể tích máng
xối lớn nhất?
A. x = 0, 5m. B. x = 0, 65m. C. x = 0, 4m. D. x = 0, 6m.
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn
z
3 + 2i
= 1 i. Số phức liên hợp của z
A. 5 i. B. 1 5i. C. 5 + i. D. 1 + 5i.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A(1; 2; 3), B(1; 4; 2)
và vuông góc với mặt phẳng (P) : x y + 2z + 1 = 0
A. 3x y 2z + 11 = 0. B. 5x 3y 4z + 23 = 0. C. 3x + 5y + z 10 = 0. D. 3x 5y 4z + 25 = 0.
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f (x) = e
2x
A.
R
f (x)dx = e
2x
+ C. B.
R
f (x)dx = 2e
2x
+ C.
C.
R
f (x)dx =
1
2
e
2x
+ C. D.
R
f (x)dx =
1
2
e
2x
+ C.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(6; 5; 4) lên mặt
phẳng (P) : 9x + 6y + 2z + 29 = 0
A. (5; 2; 2). B. (1; 3; 1). C. (5; 3; 1). D. (3; 1; 2).
Câu 13. Cho a > 0. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
a
3
a =
6
a. B.
a
3
3
a
2
= a
5
6
. C. (a
2
)
4
= a
6
. D.
7
a
5
= a
7
5
.
Câu 14. Cho tứ diện S ABC thể tích V. Gói H, M, N, P lần lượt trung điểm của các cạnh S A, AB, BC, CA.
Tính thể tích khối chóp H.MNP
A.
1
12
V. B.
1
16
V. C.
1
8
V. D.
3
8
V.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 3; 4), B(2; 5; 7), C(6; 3; 1).
Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác
A.
x = 1 + t
y = 1 3t
z = 8 4t
. B.
x = 1 3t
y = 3 2t
z = 4 11t
. C.
x = 1 + t
y = 3 t
z = 4 8t
. D.
x = 1 + 3t
y = 3 + 4t
z = 4 t
.
170
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 16. Một hình nón diện tích đáy bằng 16πdm
2
và diện tích xung quanh bằng 20πdm
2
. Thể tích
khối nón
A. 16πdm
3
. B.
16
3
πdm
3
. C. 8πdm
3
. D. 32πdm
3
.
Câu 17. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a. Góc giữa đường thẳng
A
0
B với mặt phẳng (ABC) bằng 45
0
. Thể tích V của khối lăng tr đã cho
A.
a
3
3
24
. B.
a
3
3
4
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
3
12
.
Câu 18. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
2x,
trục hoành, đường thẳng x = 0 đường thẳng x = 1 quay quanh trục hoành
A.
16π
15
. B.
2π
3
. C.
4π
3
. D.
8π
15
.
Câu 19.
Cho đồ thị của ba hàm số y = a
x
, y = b
x
, y = c
x
như hình dưới đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. c > b > a.
B. b > a > c.
C. c > a > b.
D. b > c > a.
Câu 20. Hình đa diện nào sau đây không mặt phẳng đối xứng?
A. Hình lăng trụ tam giác. B. Hình lăng trụ lục giác đều.
C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình lập phương.
Câu 21. Biết đồ thị hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c hai điểm cực tr A(0; 2), B(2; 14). Tính f (1).
A. f (1) = 0. B. f (1) = 7. C. f (1) = 5. D. f (1) = 6.
Câu 22. Cho F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x ) = cot x trên khoảng
0;
2π
3
!
thỏa mãn F
π
4
= 0.
Tính F
π
2
.
A. ln
2. B.
1
2
ln 2. C. ln 2. D. 2 ln 2.
Câu 23. Trong không gian vơi hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
1
:
x = 3 + 2t
y = 1 t
z = 1 + 4t
và
2
:
x + 4
3
=
171
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
y + 2
2
=
z 4
1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
và
2
chéo nhau vuông góc. B.
1
cắt và không vuông góc với
2
.
C.
1
cắt và vuông góc với
2
. D.
1
và
2
song song với nhau.
Câu 24. Gọi M điểm biểu diễn số phức z = i(1 + 2i)
2
. Tọa độ điểm M
A. M(4; 3). B. M(4; 3). C. M(4; 3). D. M(4; 3).
Câu 25. Cho các số thực a, b > 0, α R. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ln(a + b) = ln a + ln b. B. ln a
α
= α ln a. C. ln(ab) = ln a. ln b. D. ln
a
b
= ln b ln a.
Câu 26. Cho a, b, c >, c , 1 và đặt log
c
a = m, log
c
b = n, T = log
c
a
3
4
b
3
!
. Tính T theo m, n.
A. T =
3
2
m
3
8
n. B. T = 6n
3
2
m. C. T =
3
2
m +
3
8
n. D. T = 6m
3
2
n.
Câu 27. Hai quả bóng hình cầu kích thước khác nhau đặt hai góc của một căn nhà hình hộp chữ
nhật. Mỗi quả bóng tiếp xúc với hai bức tường tiếp xúc với nền của căn nhà đó. Trên bề mặt mỗi quả
bóng, tồn tại một điểm khoảng cách đến hai bức tường quả bóng đó tiếp xúc và đến nền nhà lần lượt
9, 10, 13. Tổng độ dài mỗi đường kính của hai quả bóng đó
A. 64. B. 34. C. 32. D. 16.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(2; 1; 3), B(5; 3; 4), C(6; 7; 1).
Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC
A. G(6; 7; 1). B. G(3; 1; 2). C. G(6; 7; 1). D. G(3; 1; 2).
Câu 29. Bất phương trình log
1
2
(2x 1) log
1
2
(5 x) tập nghiệm
A.
1
2
; 2
#
. B.
[
2; 5
)
. C.
(
−∞; 2
]
. D.
[
2; +
)
.
Câu 30. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
2
2z + 8 = 0. Tính giá tr của biểu thức
T = |z
4
1
| + |z
4
2
|.
A. T = 16. B. T = 128. C. T = 32. D. T = 64.
Câu 31. Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
ad bc , 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số luôn đơn điệu trên từng khoảng xác định.
B. Đồ thị hàm số luôn hai đường tiệm cận.
C. Hàm số không cực trị.
D. Đồ thị hàm số luôn tâm đối xứng.
Câu 32.
172
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [2; 2] và đồ thị trên đoạn
[2; 2] như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. max
[2;2]
f (x) = f (2).
B. max
[2;2]
f (x) = f (2).
C. min
[2;2]
f (x) = f (1).
D. max
[2;2]
f (x) = f (0).
Câu 33. Một hình trụ đường kính đáy bằng chiều cao của hình trụ. Thiết diện qua trục của hình tr
S . Thể tích của khối trụ đó
A.
πS
S
12
. B.
πS
S
24
. C.
πS
S
4
. D.
πS
S
6
.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vecto chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt đi
qua ba điểm A(1; 2; 4), B(2; 3; 5), C(9; 7; 6) tọa độ
A.
u = (3; 4; 5). B.
u = (3; 4; 5). C.
u = (3; 4; 5). D.
u = (3; 4; 5).
Câu 35.
Kim tự tháp Cheops (có hình dạng chóp) kim tự tháp cao nhất Ai
cập. Chiều cao của kim tự tháp này 144m, đáy của kim tự tháp y
hình vuông cạnh đáy bằng 230m. Các lối đi và phòng bên trong của
kim tự tháp y chiếm 30% thể tích của kim tự tháp. Biết một lần vận
chuyển gồm 10 xe, 1 xe trở được 6 tấn đá và khối lượng riêng của đá bằng
2, 5.10
3
kg/m
3
. Số lần để vận chuyển đá cho việc y dựng kim tự tháp
A. 740600. B. 76040. C. 7406. D. 74060.
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn 2z + (1 + i).z = 5 + 3i. Tính |z|.
A. |z| =
5. B. |z| =
3. C. |z| = 3. D. |z| = 5.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn
R
f (x)dx = 4x
3
3x
2
+ 2x + C. Hàm số f (x)
A. f (x) = x
4
x
3
+ x
2
+ CX. B. f (x) = 12x
2
6x + 2 + C.
C. f (x) = x
4
x
3
+ x
2
+ Cx + C
0
. D. f (x) = 12x
2
6x + 2.
Câu 38. Biết log
2
a + log
3
b = 5. Tính giá tr của biểu thức P = a log
3
2
a
2
+ log
3
b
3
. log
2
4
a
.
A. P = 30a. B. P = 20a. C. P = 5a. D. P =
10
3
a.
Câu 39. Số lượng của một số loại vi khuẩn sau t(giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức Q(t) = Q
0
.e
0,195t
, trong
đó Q
0
số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu 5000 con thì sau bao nhiêu giờ số
lượng vi khuẩn 100000 con?
A. 20. B. 24. C. 15,36. D. 3,55.
173
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 40. Tìm tất cả các số thực b, c sao cho số phức 8+16i nghiệm của phương trình z
2
+8bz+64c = 0.
A.
b = 2
c = 5
. B.
b = 2
c = 5
. C.
b = 2
c = 5
. D.
b = 2
c = 5
.
Câu 41. Cho hàm số y =
x
2
+ 3
x 1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. B. Hàm số hai cực tr y
CD
< y
CT
.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3. D. Giá tr cực tiểu bằng 2.
Câu 42. bao nhiêu tham số nguyên m để hàm số y =
mx
3
3
mx
2
+ (3 2m)x + m đồng biến trên R?
A. Một. B. Vô số. C. Không. D. Hai.
Câu 43. Tìm tất cả các giá tr của m để phương trình 3
x
= mx + 1 hai nghiệm phân biệt.
A. m > 0. B.
m > 0
m , ln 3
. C. m 2. D. Không tồn tại m.
Câu 44. Đạo hàm của hàm số y = (2x + 1) ln(1 x)
A. y
0
= 2 ln(1 x) +
2x + 1
1 x
. B. y
0
= 2 ln(1 x)
1
1 x
.
C. y
0
= 2 ln(1 x)
2x + 1
1 x
. D. y
0
= 2 ln(1 x).
Câu 45. Phương trình 8
x
= 4 nghiệm
A. x =
2
3
. B. x =
1
2
. C. x =
1
2
. D. x = 2.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d bảng biến thiên như sau:
Khi đó phương trình |f (x)| = m bốn nghiệm x
1
< x
2
< x
3
<
1
2
< x
4
khi và chỉ khi
A.
1
2
< m < 1. B.
1
2
m < 1. C. 0 < m < 1. D. 0 < m 1.
Câu 47. Tìm tất cả các giá tr m để đồ thị hàm số y =
x
2
+ m
x
2
3x + 2
đúng một tiệm cận đứng.
A. m {−4, 1}. B. m {1, 4}. C. m = 1. D. m = 4.
Câu 48. Biết
Z
3
2
x
2
3x + 2
x
2
x + 1
dx = a ln 7 + b ln 3 + c với a, b, c Z. Tính T = a + 2b
2
+ 3c
3
.
A. T = 4. B. T = 6. C. T = 3. D. T = 5.
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn |z
2
2z + 5| = |(z 1 + 2i)(z + 3i 1)|. Tìm min |w| với w = z 2 + 2i.
A. min |w| =
3
2
. B. min |w| = 2. C. min |w| = 1. D. min |w| =
1
2
.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) phương trình x
2
+ y
2
+ z
2
4x 8y
12z + 7 = 0. Mặt phẳng tiếp xúc với (S ) tại điểm P((4; 1; 4) phương trình
174
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 2x5y10z+53 = 0. B. 6x + 3y + 2z + 13 = 0. C. 8x + 7y + 8z 7 = 0. D. 9y + 16z 73 = 0.
175
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 A
3 B
4 B
5 D
6 C
7 B
8 A
9 C
10 D
11 C
12 D
13 B
14 C
15 C
16 A
17 B
18 D
19 D
20 A
21 C
22 B
23 C
24 A
25 B
26 D
27 A
28 B
29 A
30 B
31 B
32 D
33 C
34 A
35 D
36 A
37 D
38 A
39 C
40 D
41 B
42 D
43 B
44 C
45 A
46 A
47 A
48 A
49 C
50 B
176
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
25 THPT Chuyên Quý Đôn - Lần 1 (Quảng Trị)
Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x + 1
x + 2
?
A. x = 3. B. y = 3. C. x = 2. D. y =
1
2
.
Câu 2. Bảng biến thiên hình bên của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây.
x
y
0
y
−∞
1
+
+ +
22
+
−∞
22
y tìm hàm số đó.
A. y =
x + 1
x 2
. B. y =
2x 3
x + 1
. C. y =
2x 3
x + 1
. D. y =
2x + 3
x 1
.
Câu 3. Cho hàm số y =
1
3
x
3
1
2
x
2
12x 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 4). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (4; +).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3; +). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; 4).
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào hai điểm cực đại một điểm cực tiểu?
A. y = x
4
x
2
+ 3. B. y = x
4
+ x
2
+ 3. C. y = x
4
+ x
2
+ 3. D. y = x
4
x
2
+ 3.
Câu 5. Tìm giá tr cực tiểu của hàm số y =
x
2
+ 3
x + 1
.
A. 6. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 6. Cho hàm số y = x
4
2mx
2
+ 1 m. Tìm tất cả các giá tr thực của m để đồ thị hàm số ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trực tâm.
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 7. Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x + 1 +
x
2
+ 1
x 3
.
A. y = 3. B. y = 3 và y = 1. C. y = 1. D. y = 2.
Câu 8. Biết đường thẳng y = 3x + 4 cắt đồ thị hàm số y =
4x + 2
x 1
tại hai điểm phân biệt tung độ y
1
và y
2
. Tính y
1
+ y
2
.
A. y
1
+ y
2
= 1. B. y
1
+ y
2
= 11. C. y
1
+ y
2
= 9. D. y
1
+ y
2
= 10.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {1}, liên tục trên từng khoảng xác định, bảng biến
thiên như dưới đây.
177
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
x
y
0
y
−∞
1
0
+
+ +
0
00
+
−∞
11
−∞−∞
Tìm tập hợp tất cả các giá tr thực của m để phương trình f (x) = m nghiệm thực duy nhất.
A. [0; +) {−1}. B. (0; +) {−1}. C. (0; +). D. [0; +).
Câu 10. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x + m (m tham số thực) đồ thị (C). Giả sử (C) cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt hoành độ x
1
, x
2
, x
3
(với x
1
< x
2
< x
3
). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 < x
1
< x
2
< 3 < x
3
< 4. B. 0 < x
1
< 1 < x
2
< 3 < x
3
< 4.
C. x
1
< 0 < 1 < x
2
< 3 < x
3
< 4. D. 1 < x
1
< 3 < x
2
< 4 < x
3
.
Câu 11.
Đồ thị hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
A, B, C, D như hình v bên. Biết rằng AB = BC = CD, mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. a > 0, b > 0, c > 0, 9b
2
= 100ac.
B. a > 0, b < 0, c > 0, 9b
2
= 100ac.
C. a > 0, b > 0, c > 0, 100b
2
= 9ac.
D. a > 0, b < 0, c > 0, 100b
2
= 9ac.
x
y
A DB
C
Câu 12. Cho x, y các số thực dương, u, v các số thực. Khẳng định nào sau đây không nhất thiết phải
đúng?
A. x
u
.y
u
= (xy)
u
. B.
x
u
x
v
= x
uv
. C. x
u
.x
v
= x
u.v
. D. (y
u
)
v
= y
u.v
.
Câu 13. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
1
2
!
x
2.
A. (1; +). B. [1; +). C. (−∞; 1). D. (−∞; 1].
Câu 14. Tìm tập nghiệm S của phương trình log
2
(x 1) + log
2
(x + 1) = 3.
A. S =
n
10
o
. B. S =
n
10,
10
o
. C. S =
{
3
}
. D. S =
{
3, 3
}
.
Câu 15. Biết log
6
a = 3, tính giá trị của log
a
6.
A.
1
3
. B.
1
12
. C.
4
3
. D. 3.
Câu 16. Khi ánh sáng đi qua một môi trường (chẳng hạn như không khí, nước, sương mù...), cường độ
sẽ giảm dần theo quãng đường truyền x, theo công thức I(x) = I
0
e
µx
, trong đó I
0
cường độ của ánh
sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường và µ hệ số hấp thu của môi trường đó. Biết rằng nước biển
hệ số hấp thu µ = 1,4, và người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu 2m xuống đến độ sâu 20m thì cường
độ ánh sáng giảm l.10
10
lần. Số nguyên nào sau đây gần với l nhất?
178
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 90. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 17. Cho a, b các số thực, thỏa mãn 0 < a < 1 < b, khẳng định nào sau đây đúng?
A. log
a
b > 0. B. log
b
a + log
a
b < 0. C. log
b
a > 1. D. log
a
b+log
b
a 2.
Câu 18. Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng đường thẳng y = 2 cắt đồ thị các hàm số y = a
x
,
y = b
x
và trục tung lần lượt tại A, B, C sao cho C nằm giữa A và B, và AC = 2BC. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A. b =
a
2
. B. b = a
2
. C. b = 2a. D. b = a
2
.
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y = 3
x
e
x
.
A. 3
x
e
x
(ln 3 + 1). B. 3
x
e
x
(ln 3 + ln 1). C. 3
x
e
x
ln(3 + e). D. x(3e)
x1
.
Câu 20. Tìm tất cả các giá tr thực của m để phương trình 2 log
2
|x|+ log
2
|x + 3| = m ba nghiệm thực
phân biệt.
A. m {0, 2}. B. m {2}. C. m (0; 2). D. m (−∞; 2).
Câu 21. Cho x, y các số thực thỏa mãn log
4
(x + y) + log
4
(x y) 1. Tìm giá tr nhỏ nhất P
min
của
biểu thức P = 2x y.
A. P
min
= 4. B. P
min
= 2
3. C. P
min
= 4. D. P
min
=
10
3
3
.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
e
2x
2
.
A.
R
f (x)dx = e
2x
+ C. B.
R
f (x)dx =
e
2x
4
+ C.
C.
R
f (x)dx =
e
2x+1
4
+ C. D.
R
f (x)dx = e
2x+1
+ C.
Câu 23.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị trên đoạn [1; 4]
một đường gấp khúc như hình v bên. Tính tích phân
I =
4
Z
1
f (x)dx.
A. I =
5
2
.
B. I = 3.
C. I =
11
2
.
D. I = 5.
x
y
y = f (x)
1
1
2
0 1 2
3
4
1
Câu 24. Cho hàm số F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [1; 2]. Biết
2
Z
1
f (x)dx = 1
F(1) = 1, tính F(2).
A. F(2) = 3. B. F(2) = 0. C. F(2) = 2. D. F(2) = 1.
179
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 25. Biết tích phân
b
Z
a
1
x
dx = 2, (trong đó a, b các hằng số dương). Tính tích phân I =
e
b
Z
e
a
1
x ln x
dx.
A. I = ln 2. B. I = 2. C. I =
1
2
. D. I =
1
ln 2
.
Câu 26. Biết
π
4
Z
0
x cos 2xdx = a + bπ, với a, b các số hữu tỉ. Tính S = a + 2b.
A. S = 1. B. S = 0. C. S =
1
2
. D. S =
3
8
.
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật (H) một cạnh nằm trên trục hoành, hai
đỉnh trên một đường chéo A(1; 0) và B(a;
a), với a > 0. Biết rằng đồ thị hàm số y =
x chia hình
(H) thành hai phần diện tích bằng nhau, tìm a.
A. a = 9. B. a = 3. C. a = 4. D. a =
1
2
.
Câu 28. Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang (chiều dương hướng sang phải) với
gia tốc phụ thuộc thời gian t(s) a(t) = 2t 7(m/s
2
). Biết vận tốc đầu bằng 10(m/s), hỏi trong 6 giây
đầu tiên, thời điểm nào chất điểm xa nhất v phía bên phải?
A. 1(s). B. 2(s). C. 5(s). D. 6(s).
Câu 29.
Cho số phức z điểm biểu diễn điểm A trong hình vẽ bên. Tìm phần
thực, phần ảo của số phức ¯z.
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2i.
D. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng 3i.
y
x
A
3
2
0
Câu 30. Cho số phức z = 2 3i. Tính mô-đun của số phức w = z 1.
A. |w| = 4. B. |w| =
10. C. |w| = 2
5. D. |w| =
13.
Câu 31. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thỏa mãn 3z (4 + 5i)¯z = 17 + 11i. Tính ab.
A. ab = 3. B. ab = 6. C. ab = 3. D. ab = 6.
Câu 32. Gọi z
0
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình 2z
2
6z + 5 = 0. Điểm nào dưới đây
biểu diễn số phức iz
0
?
A. M
1
1
2
;
3
2
!
. B. M
2
3
2
;
1
2
!
. C. M
3
3
2
;
1
2
!
. D. M
4
1
2
;
3
2
!
.
Câu 33. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt điểm biểu diễn của các số phức z
1
= 3 + 2i,
z
2
= 3 2i, z
3
= 3 2i. Khẳng định nào sau đây sai?
180
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. A B đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. B và C đối xứng với nhau qua trục tung.
C. A, B, C nằm trên đường tròn tâm tại gốc tọa độ bán kính bằng
13.
D. Trọng tâm của tam giác ABC điểm G
1;
2
3
!
.
Câu 34. Cho số phức w hai số thực a, b. Biết z
1
= w + 2i z
2
= 2w 3 hai nghiệm phức của
phương trình z
2
+ az + b = 0. Tính T = |z
1
| + |z
2
|.
A. T =
2
97
3
. B. T =
2
85
3
. C. T = 2
13. D. T = 4
13.
Câu 35. Cho lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng 2a, diện tích xung quanh bằng 6
3a
2
. Tính
thể tích V của khối lăng trụ.
A. V = a
3
. B. V = 3a
3
. C. V =
3
4
a
3
. D. V =
1
4
a
3
.
Câu 36. Trong tất cả các hình đa diện đều, hình nào số mặt nhiều nhất?
A. Hình nhị thập diện đều. B. Hình thập nhị diện đều.
C. Hình bát diện đều. D. Hình lập phương..
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 3
2 và đường cao bằng 3
3. Tính diện tích S
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó.
A. S = 48π. B. S = 32
3π. C. S = 12π. D. S = 4
3π.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành, thể tích bằng 8. Gọi M, N lần lượt
trung điểm của các cạnh AB, AD. Tính thể tích của khối tứ diện S CMN.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân A, cạnh BC = 2
3a. Tam giác S BC cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp bằng a
3
, tính
góc giữa S A và mặt phẳng S BC.
A.
π
6
. B.
π
3
. C.
π
4
. D. arctan
3
2
.
Câu 40. Cho hình trụ bán kính đáy bằng 3 thể tích bằng 18π. Tính diện tích xung quanh S
xq
của
hình trụ.
A. S
xq
= 18π. B. S
xq
= 12π. C. S
xq
= 6π. D. S
xq
= 36π.
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
các kích thước AB = 2, AD = 3, AA
0
= 4. Gọi
(N) hình nón đỉnh tâm của mặt ABB
0
A
0
và đường tròn đáy đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật
CDD
0
C
0
. Tính thể tích V của hình nón (N).
A. V = 8π. B. V = 5π. C. V =
13
3
π. D. V =
25
6
π.
181
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 42.
Bên trong hình vuông cạnh a, dựng hình sao bốn cánh đều
như hình v bên (các kích thước cần thiết cho như trong
hình). Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình
sao đó quanh trục xy.
A.
5π
16
a
3
.
B.
5π
48
a
3
.
C.
π
6
a
3
.
D.
π
8
a
3
.
a
2
a
2
a
2
a
2
a
2
a
2
a
2
a
2
y
a
4
a
4
x
a
4
a
4
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 2z + 3 = 0. Vec-tơ nào dưới đây
một vec-tơ pháp tuyến của (P)?
A.
n
1
= (1; 2; 3). B.
n
2
= (1; 0; 2). C.
n
3
= (1; 1; 0). D.
n
4
= (0; 1; 0).
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 5). Vec-tơ
nào dưới đây một vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A.
n
1
=
1;
1
2
;
1
5
!
. B.
n
2
=
1;
1
2
;
1
5
!
.
C.
n
3
=
1;
1
2
;
1
5
!
. D.
n
4
=
1;
1
2
;
1
5
!
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3; 4; 7)
và chứa trục Oz.
A. (P) : 3x + 4y = 0. B. (P) : 4x + 3y = 0. C. (P) : 4y + 3z = 0. D. (P) : 3x + 4z = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình của mặt cầu
tâm I(3; 2; 4) tiếp xúc với mặt phẳng Oxz?
A. (x + 3)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 4)
2
= 9. B. (x + 3)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 4)
2
= 4.
C. (x 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 4)
2
= 16. D. (x 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 4)
2
= 2.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; 1), B(5; 4; 3). M điểm thuộc tia
đối của tia BA sao cho
AM
BM
= 2. Tìm tọa độ của điểm M.
A. (13; 11; 5). B. (7; 6; 7). C.
13
3
;
10
3
;
5
3
!
. D.
5
3
;
2
3
;
11
3
!
.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 6x + 3y 2z + 24 = 0 và điểm
A(2; 5; 1). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên (P).
A. H(4; 2; 3). B. H(4; 2; 3). C. H(4; 2; 3). D. H(4; 2; 3).
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y 2
3
=
z 3
4
và mặt phẳng
(P) : mx + 10y + nz 11 = 0. Biết rằng mặt phẳng (P) luôn chứa đường thẳng d, tính m + n.
182
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. m + n = 21. B. m + n = 21. C. m + n = 33. D. m + n = 33.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 4
điểm A(1; 1; 1). Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu (S ) theo
ba giao tuyến các đường tròn (C
1
), (C
2
), (C
3
). Tính tổng diện tích của ba hình tròn (C
1
), (C
2
), (C
3
).
A. 3π. B. 11π. C. 4π. D. 12π.
183
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 B
3 B
4 B
5 B
6 B
7 B
8 B
9 B
10 B
11 B
12 C
13 D
14 C
15 B
16 C
17 B
18 B
19 A
20 B
21 B
22 B
23 A
24 B
25 B
26 B
27 B
28 B
29 B
30 B
31 B
32 A
33 A
34 A
35 B
36 A
37 A
38 B
39 B
40 B
41 B
42 B
43 B
44 B
45 B
46 B
47 B
48 B
49 B
50 B
184
| 1/185

Preview text:

Tập thể Giáo viên Toán
Facebook: "Nhóm Toán và LaTeX"
Ngày 13 tháng 4 năm 2017
TUYỂN TẬP ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LỚP 12 MÔN TOÁN HÀ NỘI - 2017 Mục lục 1
THPT Chuyên Lào Cai - Lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 2 THPT Tân Yên 1 (Bắc Giang)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 3
THPT Lý Thái Tổ - Lần 1 (Bắc Ninh)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 4
THPT Ngô Gia Tự - Lần 1 (Vĩnh Phúc)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 5
THPT Hai Bà Trưng - Lần 2 (Huế) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 6
THPT Mường Bi (Hòa Bình) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 7
THPT Chuyên Bắc Giang - Lần 1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 8
THPT Chuyên Đại học Vinh - Lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 9
Chuyên KHTN Hà Nội - Lần 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62 10
THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bà Rịa Vũng Tàu) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69 11
THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Lần 1 (Quảng Nam)
. . . . . . . . . . . . . . . . 76 12
THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu (Đồng Tháp)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83 13
THPT Hàm Rồng (Thanh Hóa) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90 14
THPT Tiên Lãng (Hải Phòng)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 97 15
THPT Vinh Lộc (Huế) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105 16
THPT Ngô Quyền - Lần 2 (Hải Phòng) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112 17
THPT Gia Lộc 2 - Lần 1 (Hải Dương) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119 18
Sở GD và ĐT Quảng Ninh (Mã 201) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 126 19
Sở GD và ĐT Bắc Giang - Lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 133 20
Sở GD và ĐT Quảng Ninh (Mã 223) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 140 21
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu (Đồng Tháp) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 147 22
THPT Hoằng Hoá 4 (Thanh Hoá)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 155 23 Sở GD và ĐT Bến Tre
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 163 24
THPT Chuyên Lương Thế Vinh (Đồng Nai) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 169 25
THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Lần 1 (Quảng Trị) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 177 1 Mở đầu Kính chào các Thầy/Cô.
Trên tay các Thầy/Cô đang là một trong những tài liệu môn Toán được soạn thảo theo chuẩn LATEX
bởi tập thể các giáo viên của "Nhóm Toán và LaTeX".1 Mục tiêu của nhóm:
1. Hỗ trợ các giáo viên Toán tiếp cận với LATEX trong soạn thảo tài liệu Toán nói chung và đề thi trắc
nghiệm bằng LATEX nói riêng với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm là ex_test của tác giả Trần Anh
Tuấn, Đại học Thương Mại.
2. Các thành viên trong nhóm sẽ được chia sẻ miễn phí bản pdf các chuyên đề của nhóm.
3. Các thành viên trong nhóm có đóng góp trong các dự án. Chẳng hạn như đóng góp 1,2,... đề bằng
LATEX trong mỗi dự án sẽ nhận được file tổng hợp bằng LATEX các đề từ các thành viên khác.
4. Hướng đến việc chia sẻ chuyên đề, viết sách,... bằng LATEX,...
1Tại địa chỉ https://www.facebook.com/groups/toanvalatex/ 2 DỰ ÁN 8 3
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1
THPT Chuyên Lào Cai - Lần 1 π
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x, y = 0, x = và trục tung. √ √ 4 2 π2 2 π2 A. 1 − . B. − 1. C. . D. . 2 4 2 4 Câu 2. A
Hình bên là hình ảnh của một đồng hồ cát với
các kích thước kèm theo, cho OA = OB. Tính O
tỉ số của tổng thể tích hai hình nón và thể tích hình trụ. B 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 5 2 3 x + y x
Câu 3. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log x = log y = log . Tính tỉ số . 9 6 4 6 y A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD có A(1; 0; 0), B(−1; 1; −2), C(−2; 0; −3), D(0; −1; −1). Gọi H là trung
điểm cạnh CD. Cho S H vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và thể tích khối chóp S .ABCD bằng 4. Tìm hoành độ x >
0 của điểm S biết rằng x0 0. A. x0 = 1. B. x0 = 2. C. x0 = 3. D. x0 = 4. 2 3 2 3
Câu 5. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 3 > a 5 và log < log
. Khẳng định nào sau đây là b 3 b 5 đúng? A. 0 < log b < 1. B. log b > 1. C. log a < 0. D. 0 < log a < 1. a a b b
Câu 6. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 1 + i| = |z + 2i| là đường nào sau đây? A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Elip. D. Parabol. x2 − 2x + 1
Câu 7. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log + x2 + 1 = 3x. 3√ x A. 5. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 8. Giả sử hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (x0 − h; x0 + h) với h > 0. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Nếu f 00(x0) = 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x0.
B. Nếu f 0(x0) = 0 và f 00(x0) > 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x0.
C. Nếu f 0(x0) = 0 và f 00(x0) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x0.
D. Nếu f 0(x0) = 0 và f 00(x0) < 0 thì hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x0. 4
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" π R R 1 x2 f ( x)
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên 4 R và f (tan x)dx = 4, dx = 2. Tính tích phân 0 0 x2 + 1 I = R 1 f (x)dx. 0 A. I = 6. B. I = 2. C. I = 3. D. 1.
Câu 10. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 6. Tam giác S AB vuông cân tại S và
tam giác S CD đều. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD. √ √ √ A. 2 3. B. 21. C. 3. D. 3 3.
Câu 11. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 4cm, chiều cao bằng 6cm. Tính độ dài đường chéo của thiết
diện qua trục hình trụ đó. A. 5cm. B. 8cm. C. 6cm. D. 10cm.
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. A. V = abc. B. V = 1abc. C. V = 1abc. D. V = 1abc. 2 6 3
Câu 13. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? y A. y = x + 2. x − 1 B. y = 2 − x. x + 1 x C. y = x − 2. x + 1 D. y = x − 2. x − 1
Câu 14. Số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M và M0. Số phức (4 + 3i)z và số
phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là N và N0. Biết rằng M, M0, N, N0 là bốn đỉnh của một hình chữ
nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z + 4i − 5|. 5 2 1 4 A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 34 5 2 13
Câu 15. Một hình chóp tứ giác đều có tổng độ dài của đường cao và bốn cạnh đáy là 33. Hỏi độ dài cạnh
bên ngắn nhất của hình chóp là bao nhiêu? √ √ 33 √ √ 33 A. . B. 33. C. 11 3. D. . 17 2
Câu 16. Cho các số dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log (bc) = 2, log (ac) = 4. Tính m = log (ab). a b c A. m = 6. B. m = 8. C. m = 10. D. m = 7. 5 5 9 6 π
Câu 17. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x sin 2x, y = 2x và x = . 2 π2 π2 π π2 π A. − 4. B. π2 − π. C. − . D. + . 4 4 4 4 4 √
Câu 18. Cho f (x) = a ln x +
x2 + 1 + b sin x + 6 với a, b ∈ R. Biết rằng f log(log 2) = 2. Tính f log(ln 10). 5
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 10. B. 2. C. 4. D. 8. √ 4 − x2
Câu 19. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x2 − 3x − 4 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. R 2 R 2
Câu 20. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và f (2) = 16, f (x)dx = 4. Tính x. f 0(2x)dx. 0 0 A. 13. B. 12. C. 20. D. 7.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x − y − 2z = 0 và đường thẳng x − 1 d :
= y = z + 2. Tìm tọa độ điểm A thuộc Ox sao cho A cách đều d và (P). 1 2 2 A. A(−3; 0; 0). B. A(3; 0; 0). C. A(3; 3; 0). D. A(3; 0; 3).
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính thể tích tứ diện OA0BC. a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 12 24 6 4 √
Câu 23. Cho hình chóp S .ABC, tam giác ABC vuông tại A, AB = 1, AC = 3. Các tam giác S AB, √ 3
S AC lần lượt vuông tại B và C. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (S AB) bằng . Tính diện tích mặt 2
cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC. √ 5π 5 5π A. . B. 20π. C. . D. 5π. 4 6 Câu 24. 4πcm
Một mảnh giấy hình quạt có bán kính 5cm, cung tròn C
dài 4πcm (hình vẽ). Người ta dán hai mép quạt với
nhau để tạo thành một hình nón có đỉnh A. Tính thể
tích của khối nón thu được (xem phần giấy dán không đáng kể). A B 5cm √ √ 20π 4 21π A. 4 21π. B. . C. . D. 30π. 3 3
Câu 25. Cho hình chóp tam giác S .ABC có thể tích bằng 8. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC, CA. Tính thể tích khối chóp S .MNP. A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 26. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. y = −x4 + 2x2. B. y = x4 + 2x2. C. y = −x4 − 2x2. D. y = x4 − 2x2.
Câu 27. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
y = x2 − 4x + 6 và y = −x2 − 2x + 6. 6
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 3π. B. π − 1. C. π. D. 2π. √ √ √
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 5, AC = BD = 10, AD = BC = 13. Tính thể tích tứ diện đã cho. √ √ 5 26 A. 5 26. B. . C. 2. D. 4. 6
Câu 29. Cho các số thực dương a, b, x thỏa mãn log x = 2 log √ a + log b. Tính x theo a và b. 3 3 1 3 A. x = a4 . B. x = 4a − b. C. x = a. D. x = a4 − b. b b
Câu 30. Hình chữ nhật ABCD có AB = 6, AD = 4. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh
AB, BC, CD, DA. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN. Tứ giác MNPQ tạo thành vật tròn xoay có thể tích bằng A. 6π. B. 2π. C. 4π. D. 8π. Câu 31.
Cho một đồng hồ cát như hình vẽ (gồm hai hình nón chung
đỉnh ghép lại), trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo
với đáy một góc 60◦. Biết rằng chiều cao của đồng hồ là
30cm và tổng thể tích của đồng hồ là 1000πcm3. Hỏi nếu
cho đầy lượng cát vào phần trên thì khi cát chảy hết xuống
dưới, tỉ lệ thể tích lượng cát chiếm chỗ và phần thể tích phía dưới bằng bao nhiêu? √ 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 8 64 27
Câu 32. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 3. x − 1
A. 2x + 5 ln |x − 1| + C. B. 2x2 − 5 ln(x − 1) + C. C. 2x2 + ln |x − 1| + C. D. 2x + 5 ln(x − 1) + C.
Câu 33. Một hình nón có đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. √ √ √ A. 5π 41. B. 25π 41. C. +∞. D. 125π 41.   x = −3 + t    
Câu 34. Cho mặt phẳng (P) : 2x + y + 3z + 1 = 0 và đường thẳng d : 
 y = 2 − 2t . Mệnh đề nào sau        z = 1 đây là đúng? A. d ⊂ (P). B. d ⊥ (P). C. d cắt (P). D. d k (P).
Câu 35. Đồ thị hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c có hai điểm cực trị là A, B và đường thẳng AB đi qua
gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = abc + ab + c. 25 16 A. −9. B. − . C. − . D. 1. 9 25
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x + y − z + 1 = 0 và (Q) :
x − y + z − 5 = 0. Có bao nhiêu điểm M trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q)? 7
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. √
Câu 37. Cho hai số phức z , +
1 z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = 1, |z1 z2| = 13. Tính |z1 − z2|. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(−1; 2; 1), B(−4; 2; −2), C(−1; −1; −1),
D(−5; −5; 2). Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng (ABC). √ √ √ √ A. d = 3. B. d = 2 3. C. d = 3 3. D. d = 4 3.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4z + 1 = 0 và đường   x = −1 + 2t     thẳng d :   y = 0
Biết rằng có hai giá trị thực của tham số m để d cắt (S ) tại hai điểm phân biệt        z = m + 2t.
A, B và các tiếp diện của (S ) tại A và B vuông góc với nhau. Tích của hai giá trị đó bằng A. 16. B. 12. C. 14. D. 10.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(2; 1; 0), B(0; 2; 0), C(0; −2; 0).
Khi quay tam giác ABC quanh trục BC thì tạo được hai khối nón chung đáy. Tính tỉ số thể tích của hai khối nón đó. 3 A. 4. B. 3. C. 2. D. . 2
Câu 41. Gọi (C) là parabol đi qua ba điểm cực trị của hàm số y = 1 x4 − mx2 + m2. Tìm m để (C) đi qua 4 điểm A(2; 24). A. m = −4. B. m = 4. C. m = 3. D. m = 6.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) : x2 + (y − 4)2 + z2 = 5. Tìm tọa độ điểm
A thuộc trục Oy biết rằng ba mặt phẳng qua A đôi một vuông góc nhau cắt mặt cầu (S ) theo ba đường
tròn có tổng diện tích là 11π.      A(0; 2; 0)  A(0; 0; 0)  A(0; 0; 0)  A(0; 2; 0)     A.          . B.  . C.  . D.  .          A(0; 6; 0)  A(0; 8; 0)  A(0; 6; 0)  A(0; 8; 0) 8
Câu 43. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có thể tích khối chóp A0.BDD0B0 bằng dm3. Tính độ 3 dài cạnh DD0. A. 0, 2m. B. 20mm. C. 20dm. D. 2cm.
Câu 44. Cho số phức z = m − 2 + (m2 − 1)i với m ∈ R. Gọi (C) là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z
trong mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và Ox. 4 32 8 A. 1. B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn (1 − 3i)z + 1 + i = −z. Tính mô đun của số phức w = 13z + 2i √ 26 √ 4 A. 2. B. . C. 10. D. . 13 13 8
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn iz + 2 − i = 0. Tính khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trong mặt
phẳng tọa độ đến điểm M(3; −4). √ √ √ √ A. 2 5. B. 13. C. 2 10. D. 2 2.
Câu 47. Cho số phức z = 3 + 2i. Tìm số phức liên hợp của w = z(1 + i)2 − ¯z. A. 3 − 5i. B. −7 + 8i. C. 3 + 5i. D. −7 − 8i. 2
Câu 48. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = − và y = x − 3. x A. S = 1. B. S = −1 + 2 ln 2. C. S = 3 − 2 ln 2. D. 3 ln 2. 6 2 1!2x−10
Câu 49. Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2x2−3x+4 ≤ . 2 A. 2. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 50. Lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a và diện tích tam giác A0BC bằng 8. Tính
thể tích khối lăng trụ đều đó. √ √ √ √ A. 2 3. B. 4 3. C. 6 3. D. 8 3. 9
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 D 16 B 21 B 26 D 31 B 36 B 41 D 46 C 2 D 7 B 12 B 17 C 22 A 27 A 32 A 37 A 42 A 47 D 3 D 8 C 13 C 18 A 23 D 28 C 33 D 38 D 43 A 48 C 4 A 9 A 14 C 19 C 24 C 29 A 34 A 39 B 44 B 49 D 5 C 10 B 15 B 20 D 25 C 30 D 35 B 40 B 45 C 50 D 10
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 2
THPT Tân Yên 1 (Bắc Giang)
Câu 1. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành, S A vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là S M
điểm thuộc cạnh S A sao cho
= k(0 < k < 1). Mặt phẳng (MCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai S A 5
khối đa diện. Biết thể tích khối đa diện chứa đỉnh S bằng
lần thể tích khối chóp S .ABCD. Tính giá 32 trị của k. A. k = 1. B. k = 1. C. k = 1. D. k = 2. 2 3 4 3
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y + 2z − 3 = 0. Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của (S ).
A. I(1; −2; −1), R = 3.
B. I(−1; 2; 1), R = 3.
C. I(−1; 2; 1), R = 9.
D. I(1; −2; −1), R = 9.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(−2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 1). Phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)? x x x x A. + y + z = 1. B. + y + z = 1. C. + y + z = 0. D. + y + z = 1. 1 −2 3 −1 3 1 −2 3 1 3 1 2 Câu 4. 3.0 2.0
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? A. y = log x + 1. 1.0 2 B. y = log x. 3 0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 C. y = log (x + 1). −1.0 2 D. − y = log (x + 1). 2.0 3 −3.0 −4.0
Câu 5. Gọi h, R lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Diện tích xung quanh S xq của hình trụ là: A. S = π = = = π xq R2. B. S xq 2πRh. C. S xq 2πR2. D. S xq Rh. π
Câu 6. Biết F(x) là một nguyên hàm củ hàm số f (x) = sin 3x − 1 và F( ) = 1. Tính F(π). 6 4 5π π 5π A. F(π) = − − . B. F(π) = 4 + . C. F(π) = 4 − . D. F(π) = 4 + 5π. 3 6 3 6 3 6 3 6 π sin 3x
Câu 7. Tính tích phân I = R 6 dx 0 4 cos3 x − 3 cos x + 2 1 1 A. I = 1 ln 3 − ln 2. B. I = ln 3 − ln 2. C. I = 1 ln 2 − ln 3. D. I = 1 ln 3 − ln 2. 3 3 3 3 3 11
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 8. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 6t2 − t3. Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc
v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất. A. t = 3. B. (t = 12. C. t = 2. D. t = 5.
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = pln2 x − 3 ln x + 2 là
A. (0; e] ∪ [e2; +∞).
B. (−∞; 1] ∪ [2; +∞).
C. (−∞; e] ∪ [e2; +∞). D. (e2; +∞).
Câu 10. Một vật chuyển động chậm dần với vận tố v(t) = 150 − 10t (m/s). Hỏi rằng trong 4s trước khi
dừng hẳn, vật di chuyển được bao nhiêu mét? A. 80m. B. 100m. C. 520m. D. 150m.
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? 1 √ π A. y = ( )2x−2. B. y = π3x+1.
C. y = ( 5 − 2)2x−2. D. y = ( )3x−4. e 2
Câu 12. Một khối chóp có đáy là hình vuông, có thể tích bằng V. Khi tăng cạnh đáy của hình chóp lên
gấp 3 lần thì thể tích của khối chóp mới là 1 A. 27V. B. V. C. 9V. D. 3V. 3
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 trên khoảng (0; +∞) là x A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.    a + b + c + 1 < 0
Câu 14. Cho a, b, c thỏa mãn      a − b + c − 1 > 0. 
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d với trục hoành là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. R 2 R 4
Câu 15. Cho biết hàm số f (x) liên tục trên R. Biết f (x)dx = 3 và
f (x)dx = 4. Khi đó tích phân 1 1
I = R 5[ f (x) − 1]d(x) sẽ bằng 2 A. 7. B. 1. C. −2. D. 4.
Câu 16. Đồ thị sau đây là của hàm số y = x3−3x+1. Với giá trị nào của m thì phương trình x3−3x−m−1 =
0 có ba nghiệm phân biệt? A. −2 < m < 2. 3.0 2.0 B. −2 ≤ m < 2. 1.0 C. −3 < m < 1. −3.0−2.0−1.0 0 1.0 2.0 3.0 −1.0 D. −1 < m < 3. −2.0 −3.0
Câu 17. Cho biết log 18 = a và giá trị của log 3 tính theo a có dạng log3 = 1 − ma (với m, n là các số 12 2 2 a − n
nguyên dương). Khi đó, m + n bằng 12
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 5. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 18. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2x là: x + 3
A. Tiệm cận ngang x = −3 và tiệm cận đứng là y = 2.
B. Tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng là x = −3.
C. Tiệm cận ngang là y = 2 và tiệm cận đứng là x = −2.
D. Tiệm cận ngang là y = − và tiệm cận đứng là x = −3.
Câu 19. Cho các hàm số y = x5 − x3 + 2x, y = x3 − x, y = x3 + 4x − 4 cos x. Trong các hàm số trên, có
bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. √
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = (x2 + x − 2) 2 là A. (−∞; B. (−2; 1). C. [−2; 1]. D. R \ [−2; 1]. d f rac12) ∪ (1; +∞). √
Câu 21. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABC là tam gíc vuông tại B, AC = a 2, S A⊥(ABC), S C tạo
với đáy một góc 45◦. Khi đó, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng √ √ a 2 √ A. 2a 2. B. . C. a 2. D. a. 2 q √
Câu 22. Phương trình log2 x +
log2 x + 1 − 2m − 1 = 0 có nghiệm trên [1; 3 15] khi 3 3 √ 9 7 15 A. m ∈ [0; 9]. B. m ∈ [− ; +∞). C. m ∈ [0; ]. D. m ∈ (0; 2]. 8 3
Câu 23. Điểm cực tiểu của hàm số y = −x3 + 3x2 + 1 là A. 2. B. 1. C. (0; 1). D. 0.
Câu 24. Hình nón có đường cao 20cm, bán kính đáy là 25cm. Một mặt phẳng (P) qua đỉnh của hình nón
và có khoảng cách đến tâm là 12cm. Khi đó, diện tích của thiết diện tạo bởi (P) và hình nón bằng A. 500cm2. B. 550cm2. C. 450cm2. D. 600cm2.
Câu 25. Tọa độ của điểm M0 đối xứng với điểm M(−2; −4; 3) qua trục Ox là A. (2; 4; −3). B. (−2; 4 : −3). C. (3; −4 : 2). D. (2; 3 : −4). √ 3
Câu 26. Cho hàm số y = x − 6 x2. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng −32.
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −32. 13
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 27. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8% một năm, và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 8. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Tam giác S AB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng S C tạo với đáy một góc 60◦. Khi đó, thể
tích của khối chóp S .ABCD bằng √ √ √ √ a3 17 a3 17 a3 17 a3 17 A. . B. . C. √ . D. . 6 9 3 3
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích xung
quanh của hình nón đỉnh S với đáy là hình tròn nội tiếp ABCD là √ √ πa2 17 3πa2 πa2 πa2 17 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 8
Câu 30. Ông Huy làm một cái cửa hình Parabol có chiều cao từ mặt đất là 2, 25m; chiều rộng tiếp giáp
với mặt đất là 3m. Kinh phí làm cửa là 1000.000 đồng /m2. Hỏi ông Huy cần bao nhiêu tiền để làm cái cửa đó? A. 4.500.000 đồng. B. 12.000.000 đồng. C. 9.000.000 đồng. D. 6.000.000 đồng. 1!−6x+4
Câu 31. Phương trình = 16 có nghiệm là 2 A. x = 4. B. x = 5. C. x = 3. D. x = 3. 3 4
Câu 32. Cho hàm số f (x) = 4x , x ∈ 1 2 2015 2016 R. Tính P = f + f + · · · + f + f . 4x + 2 2017 2017 2017 2017 A. 2017. B. 1008. C. 1009. D. 2016.
Câu 33. Đạo hàm của hàm số y = 2−2x+3 là
A. y0 = (2x + 3)2−2x+4.
B. y0 = −2−2x+3 ln 2.
C. y0 = −2−2x+4 ln 2. D. y0 = −2−2x+4.
Câu 34. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3 với chiều cao là h và bán
kính đáy là r. Để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là r r r r 38 38 36 36 A. r = 6 . B. r = 4 . C. r = 6 . D. r = 4 . 2π2 2π2 2π2 2π2
Câu 35. Tìm m để hàm số y = (m2 + m + 1)x + (m2 − m + 1) sin x luôn đồng biến trên R. A. m < 0. B. m > 0. C. m ≤ 0. D. m ≥ 0 .
Câu 36. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x2 − 3x − 1 và y = x3 − 1 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 37. Hàm số y = (m − 3)x3 − 2mx2 + 3 không có cực trị khi 14
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. m , 3. B. m = 0 hoặc m = 3. C. m = 3. D. m = 0.
Câu 38. Hàm số y = −x3 + 3x nghịch biến trên khoảng nào? A. (1; +∞).
B. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). C. (−∞; −1).
D. (−∞; −1) và (1; +∞). 1 Z
Câu 39. Tính tích phân I = (x + 1) e3xdx 0 5 A. I = 2e3 + 5. B. I = 2e3 − . 9 9 9 9 2 C. I = 5e3 − . D. I = 5e3 + 2. 9 9 9 9
Câu 40. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e3x+2 R R A. f (x)dx = e3x+2 + C. B. f (x)dx = 1e3x+2 + C. 3 R 1 R C. f (x)dx = − e3x+2 + C. D. f (x)dx = 2e3x+2 + C. 3 3
Câu 41. Cho lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có đáy fflABC là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu của A0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60o. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ a3 3 √ a3 3 √ A. . B. 2a3 3. C. . D. 4a3 3. 4 2 √ x2 + x + 1
Câu 42. Số các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + là x A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 43. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 2 và hai trục tọa độ là x + 1 A. 2. B. 3 ln 3 − 2. C. 3 ln 3. D. 3 ln 3 + 2.
Câu 44. Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là A. 8. B. 3. C. 4. D. 6. 15
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 45. Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2−x − 22+x−x2 = 3 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 46. Tập hợp nghiệm của S của bất phương trình log (x2 + 1) − log (2x + 4) > 0 có dạng S = 4 4
(−a; −b) ∪ (c; +∞) (a, b, c là các số nguyên) khi đó tích a2bc là A. 8. B. 12. C. 6. D. 4.
Câu 47. Cho a < a , 1 và x > 0, y > 0. Khi đó ta có log (xy) bằng a log x A. a . B. log x − log y. C. log x + log y. D. log x. log y. log y a a a a a a a 1 Z 5x + 18 Câu 48. Biết dx = ln a. Tính a. x2 + 7x + 12 0 27 100 100 A. . B. . C. a = 100. D. . 100 3 27 7 √
Câu 49. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x − 1. Z √ A. f (x)dx = 2 (3x − 1) 3x − 1 + C. 9 Z 2 √ B. f (x)dx = − (3x − 1) 3x − 1 + C. 9 Z √ C. f (x)dx = 2 3x − 1 + C. 9 Z 2 √ D. f (x)dx = − 3x − 1 + C. 9
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x − z + 7 = 0. Véctơ nào dưới đây
là một véctơ pháp tuyến của (P)? − → − → A. n = (3; −1; 2). B. n = (3; −1; 0). − → − → C. n = (−1; 0; −1). D. n = (3; 0; −1). 16
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 B 16 C 21 D 26 D 31 A 36 B 41 B 46 B 2 A 7 D 12 C 17 C 22 A 27 D 32 B 37 D 42 C 47 C 3 B 8 C 13 C 18 B 23 D 28 D 33 C 38 D 43 B 48 C 4 D 9 A 14 B 19 C 24 A 29 A 34 A 39 C 44 D 49 A 5 B 10 A 15 C 20 D 25 B 30 A 35 D 40 B 45 A 50 D 17
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 3
THPT Lý Thái Tổ - Lần 1 (Bắc Ninh) √ √ 2x2−5x 6−2x
Câu 1. Giải phương trình 4 + 15 = 4 − 15 . A. x = 3; x = 2.
B. x = 3; x = − − 2. 2 2 3 3 C. x = − ; x = −3. D. x = − ; x = 2. 2 2
Câu 2. Cho hàm số y = 3 − 4x có đồ thị (C). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x + 1
A. (C) không có tiệm cận.
B. (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 4.
C. (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1.
D. (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −4. Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định 1. y
tất cả các giá trị của tham số m để phương trình | f (x)| = m x − có 2. −1. 0 1. 2.
6 nghiệm thực phân biệt. −1. A. 0 < m < 3. −2. B. m > 4. −3. C. 0 < m < 4. −4. D. 3 < m < 4.
Câu 4. Cho hình trụ có đường kính đáy là 8, đường sinh 10. Thể tích khối trụ là 160π A. 160. B. 160π. C. . D. 640π. 3
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (m − 1) sin x − 2 đồng biến trên khoảng sin x − m π 0; . 2
A. 1 < m ≤ 2 ∨ −1 < m ≤ 0.
B. m ≤ −1 ∨ m ≥ 0. C. −1 < m < 2.
D. 1 ≤ m < 2 ∨ −1 < m ≤ 0.
Câu 6. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = 2a, BC = a. Đỉnh S cách đều
các điểm A, B, C. Tính khoảng cách từ trung điểm M của S C đến (S BD)? √ √ a 3 a 3 √ A. . B. . C. a 3. D. a. 4 2
Câu 7. Cho hàm số y = mx4 + (m − 1)x2 + 1 − 2m. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 3 điểm cực trị. A. −1 < m < 0. B. 1 < m < 2. C. m > 1. D. 0 < m < 1. 18
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 8. Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 2x4 − 4x2 + 1 trên [−1; 3]. Khi đó, tổng M + N bằng A. 126. B. 127. C. 128. D. 120.
Câu 9. Cho số thực a > 0 và a , 1. Tính P = a12 loga4 6. A. 65. B. 64. C. 63. D. 62.
Câu 10. Sự tăng trưởng của mội loài vi khuẩn tuân theo công thức N = A.ert trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0) và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu
có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn ban đầu? A. 48. B. 24. C. 60. D. 36. √
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x + 2 là √ √ R 1 R A.
f (x)dx = − (4x + 2) 4x + 2 + C. B. f (x)dx = 3 4x + 2 + C. 3 2 √ √ R R C.
f (x)dx = 1(4x + 2) 4x + 2 + C. D.
f (x)dx = 2(4x + 2) 4x + 2 + C. 6 3
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = 6x là 4x + 3
A. y0 = (4x + 3).6x. ln 6 − 4.6x .
B. y0 = (4x + 3).6x. ln 6 − 4.6x . 4x + 3 (4x + 3)2
C. y0 = (4x + 3).6x. ln 6 + 4.6x .
D. y0 = (4x + 3).6x. ln 6 + 4.6x . (4x + 3)2 4x + 3
Câu 13. Cho hàm số y = x + 3 có đồ thị (C). Trong cách khẳng định sau, khẳng định nào sai? x − 1
A. Tập xác định D = R\{1}.
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) ∪ (1; +∞). C. y0 = −4 , ∀x , 1.
D. Tâm đối xứng là I(1; 1). (x − 1)2
Câu 14. Cho khối chóp S .ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh S A, S B, S C, S D.
Khi đó, tỉ số thể tích của khối chóp S .MNPQ và khối chóp S .ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 16
Câu 15. Cho hàm số y = 2x + 3 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = x + m. Với giá trị nào của tham số x + 2
m thì d cắt (C) tại hai điểm phân biệt? A. m < −2.
B. m < 2 ∨ m > 6. C. 2 < m < 6. D. m > −6.
Câu 16. Tính P = log 16 + log 64. log √ 2. 2 1 2 4 A. P = −2. B. P = 10. C. P = 1. D. P = −1. 1 !x
Câu 17. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 10 19
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. Hàm số nghịch biến trên R .
B. Tập xác định của hàm số là D = (0; +∞).
C. Tập giá trị của hàm số là R.
D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng. √
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = (5 − x) 2017 là A. (5; +∞). B. R \ {5}. C. (−∞; 5). D. (−∞; 5]. Câu 19.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định y
tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x) = m 2.
có ba nghiệm thực phân biệt. 1. A. −2 < m < 2. x − B. 2. −1. 0 1. 2. 3. m = −2 ∨ m = 2. −1. C. −2 ≤ m ≤ 2. −2.
D. m < −2 ∨ m > 2.
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x − 2 log 8x − 9 > 0 là 2 2 1 ! A. S = 0; ∪ (32; +∞).
B. S = (−∞; −3) ∪ (5; +∞). 8 1 ! C. S = (5; +∞). D. S = −∞; ∪ (32; +∞). 8
Câu 21. Một hình nón có chu vi mặt đáy là 6π đường cao là 6. Tính diện tích toàn phần của hình nón. √ √ √ √ A. 9π 5. B. 6π(2 + 3 5). C. 3π(2 + 3 5). D. 9π(1 + 5). √ √ 2 7 7 a 7 a5 − a−2
Câu 22. Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức P = √ √ 7 5 5 a 5 a3 − a−7 A. P = 1 . B. P = a − 1. C. P = 1 . D. P = a + 1. a + 1 a − 1
Câu 23. Cho f (x) = (x + 1)2 . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f (x) thỏa mãn F(−1) = 1. Tính F(2). x + 2 2
A. F(2) = 2(1 − ln 2). B. F(2) = 1 + ln 2. C. F(2) = 3 − ln 2. D. F(2) = 2(1 + ln 2).
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 + 1 tại điểm có hoành độ bằng −1 là A. y = −2x + 2. B. y = 2x − 1. C. y = 2x + 1. D. y = −10x + 9.
Câu 25. Cho a là một số thực lớn hơn 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? √ 5 √ a4 √ 1 1 A. a− 8 > 1 . B. > 1. C. a 5 < 4 a. D. √ < 1√ . a3 a a2 2 a 7
Câu 26. Tìm m để hàm số y = 1 x3 + (m + 1)x2 − (m + 1)x + 1 đồng biến trên R. 3 A. −2 ≤ m ≤ −1.
B. m < −2 ∨ m > −1.
C. m ≤ −2 ∨ m ≥ −1.
D. −2 < m < −1. 20
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 27. Phương trình log (7x − 6) = 3 có nghiệm là 4 A. x = 6. B. x = 8. C. x = 10. D. x = 12.
Câu 28. Một công ty thời trang vừa tung ra thị trường một mẫu quần áo mới và họ tổ chức quảng cáo
trên truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường uy tín cho thấy, nếu sau t lần quảng cáo được phát
trên truyền hình thì số phần trăm người xem quảng cáo mua sản phầm này là P(t) = 100 (%). 1 + 49.e−0.015t
Hỏi cần phát quảng cáo trên truyền hình tối thiểu bao nhiêu lần để số người xem mua sản phẩm đạt hơn 80%? A. 348 lần. B. 356 lần. C. 344 lần. D. 352 lần. √
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (x2 − 1) 4 − x2 + m = 0 có nghiệm? A. 0 ≤ m ≤ 2. B. −2 ≤ m ≤ 2. C. |m| > 2. D. −2 ≤ m ≤ 0.
Câu 30. Hàm số y = x3 + 2x2 + x + 1 nghịch biến trên khoảng nào? 1 ! 1 ! A. (−∞; −1). B. −1; − . C. (−∞; +∞). D. − ; +∞ . 3 3
Câu 31. Kết quả của I = R (2x(x − 1) + 2x) dx là
A. I = 2 x3 − x2 + 2x + C.
B. I = x3 − x2 + 2x + C. 3 ln 2
C. I = 2 x3 − x2 + 2x ln 2 + C.
D. I = x3 − x2 + 2x ln 2 + C. 3
Câu 32. Bất phương trình 4x2−3x ≤ 256 có nghiệm A. x ≤ −1; x ≥ 4. B. −1 ≤ x ≤ 4.
C. x < −1; x > 4. D. −1 < x < 4.
Câu 33. Hàm số F(x) = x − 3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? x A. f (x) = x + 3 ln x.
B. f (x) = x − 3 ln |x|. 3 C. f (x) = 3 . D. f (x) = − . x2 x2
Câu 34. Một công ty sản xuất khoai tây chiên cần sản xuất hộp đựng khoai tây chiên hình trụ sao cho
tổng chiều dài l của hộp khoai tây chiên và chu vi đường tròn đáy không vượt quá 30 cm (để phù hợp với
phương thức vận chuyển và chiều dài truyền thống của dòng sàn phẩm). Công ty đang tìm kích thước để
thiết kế chiếc hộp sao cho thể tích đựng khoai tây chiên là lớn nhất, thể tích đó là 500 750 1250 1000 A. π (cm3). B. π (cm3). C. π (cm3). D. π (cm3).
Câu 35. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là A. yCĐ = −4. B. yCĐ = 4. C. yCĐ = 0. D. yCĐ = 6 .
Câu 36. Một hình trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao của nó. Nếu thể tích của khối trụ bằng
2π thì chiều cao của hình trụ là √ √ √ A. 2. B. 3 24. C. 2. D. 3 4.
Câu 37. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 1, AC = 2 và √ cạnh bên AA0 =
2. Hình chiếu của A0 trên mặt đáy (ABC) trùng với chân đường cao hạ từ B của tam
giác ABC. Thể tích khối lăng trụ đã cho là 21
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √ √ √ 3 21 21 7 21 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 4
Câu 38. Một hình nón có đường kính đáy là 4a. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trục được thiết diện là
tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón là √ √ √ √ A. 4πa2 2. B. πa2 2. C. 8πa2 2. D. 2pia2 2.
Câu 39. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB = 6a, AC = 7a, AD = 4a.
Tính thể tích khối tứ diện ABCD. A. 84a3. B. 56a3. C. 168a3. D. 28a3.
Câu 40. Chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên (S AB) và √
(S AD) cùng vuông góc mặt phẳng (ABCD) và S A = a 15. Tính thể tích khối chóp S .ABCD? √ √ √ √ a3 15 2a3 15 a3 15 A. 2a3 15. B. . C. . D. . 6 3 3
Câu 41. Cho hàm số y = (m + 1)x − 2m + 1. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số không có x − 1 tiệm cận đứng. A. m = −1. B. m = −2. C. m = 2. D. m = 1. √ a 21
Câu 42. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Khoảng cách 6
từ điểm A đến mặt phẳng (S BC) là √ a 3a a a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 6
Câu 43. Đặt a = log 5. Hãy biểu diễn b = log 80 theo a. 4 20 A. b = a + 2. B. b = 2a + 1. C. b = 2a + 1. D. b = a + 2. a + 3 a + 1 a + 3 a + 1
Câu 44. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn
A. lớn hơn hoặc bằng 7. B. lớn hơn 7.
C. lớn hơn hoặc bằng 6 . D. lớn hơn 6. √
Câu 45. Tính thể tích khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 biết AC0 = a 3. √ 3 6a3 √ a3 A. a3. B. . C. 3 3a3. D. . 4 4
Câu 46. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác với AB = a, AC = 2a, d BAC = 120◦ và √
AA0 = 2a 5. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0.√ √ √ √ a3 15 4a3 15 A. 4a3 5. B. a3 15. C. . D. . 3 3
Câu 47. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = AA0 = a và đường chéo AC0 hợp với đáy √
(ABCD) một góc α thỏa mãn: cot α =
5. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A0B0C0D0 √ 2a3 a3 A. 5a3. B. . C. 2a3. D. √ . 3 5
Câu 48. Tính đạo hàm của hàm số y = log x. 20 A. y0 = 20. B. y0 = 1 . C. y0 = 1 . D. y0 = ln 20. x x ln 20 20x x 22
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 49. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(2m − 1)x + 1 có điểm cực đại, điểm cực tiều lần lượt là x , + = 1 x2 và thỏa mãn x2 x2 2 1 2 A. m = 1. B. m = 0. C. m = 0; m = 1. D. m = −1. 1
Câu 50. Nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + ex − là x R R A. f (x)dx = 2x + ex + 1 + C. B.
f (x)dx = x3 + ex − ln |x| + C. x2 3 R R C.
f (x)dx = x3 + ex − ln x + C. D.
f (x)dx = x3 + 3ex − 3 ln |x| + C. 3 23
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 C 16 A 21 D 26 A 31 A 36 A 41 C 46 B 2 C 7 D 12 B 17 A 22 A 27 C 32 B 37 D 42 C 47 C 3 D 8 A 13 B 18 C 23 D 28 D 33 C 38 A 43 D 48 B 4 B 9 C 14 C 19 A 24 C 29 B 34 D 39 D 44 C 49 B 5 A 10 D 15 B 20 A 25 B 30 B 35 D 40 C 45 A 50 C 24
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 4
THPT Ngô Gia Tự - Lần 1 (Vĩnh Phúc)Câu 1. Hàm số y =
2x − x2 nghịch biến trên khoảng nào? A. (1; 2). B. (0; 2). C. (0; 1). D. (1; +∞). q 1 π
Câu 2. Cho biểu thức P =
(aπ + bπ)2 − 4π ab với 0 < a < b. Tìm kết quả rút gọn của P. A. P = aπ + bπ. B. P = b − a. C. P = bπ − aπ. D. P = aπ − bπ. 1
Câu 3. Đồ thị hàm số y = 1 x4 − x2 + 3 cắt trục tung tại mấy điểm? 4 2 A. 2 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. 1 điểm.
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của AB,
AC, AD, BC, BD, CD. Tìm thể tích khối bát diện đều MNPQRS . √ √ √ 2a3 2 a3 2 a3 2 √ A. . B. . C. . D. a3 2. 9 3 6
Câu 5. Cho hàm số y = x3 − 2x. Tìm hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (yCĐ) và giá trị cực tiểu (yCT) của hàm số. A. yCT = 2yCĐ. B. yCT = 3yCĐ. C. yCT = −yCĐ. D. 2yCT = yCĐ. 2
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2 có hai đường tiệm x2 − mx + 1 cận đứng. 5
A. m ∈ (−∞; −2] ∪ [2; +∞). B. m , . 2 ( 5)
C. m ∈ (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
D. m ∈ (−∞; −2) ∪ (2; +∞)\ . 2
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4x3 − 3x4 trên đoạn [0; 2]. A. 1. B. 0. C. −24. D. −16.
Câu 8. Cho log 14 = a. Tính log 32 theo a. 2 49 5 5 10 2 A. . B. . C. . D. . 2a + 1 2a − 2 a − 1 5(a − 1)
Câu 9. Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + 1. x + 4 A. y = −1; x = −4. B. y = 1; x = 4. C. y = −1; x = 4. D. y = 1; x = −4.
Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y = x − 1. B. y = 1 x4 + x2 − 2.
C. y = x3 − x2 + 2x + 3. D. y = x3 − x2 − 3x + 1. x − 2 4
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + m cos x đồng biến trên R. A. m ≥ 1. B. m ≤ 1. C. m ∈ [−1; 1]\{0}. D. −1 ≤ m ≤ 1.
Câu 12. Cho hàm số y = xα với x > 0, α ∈ R. Phát biểu nào sau đây đúng về hàm số đã cho?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
C. Tập giá trị của hàm số là (0; +∞).
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận khi α < 0. 25
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 13. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với mặt phẳng √
(ABCD) , S A = a 2. Gọi ϕ là góc giữa S C và mặt phẳng (ABCD) . Tìm giá trị của tan ϕ. √ √ A. 2 2. B. 2. C. 45. D. 1.
Câu 14. Cho a > 0, a , 1; x, y > 0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x ! A. log = log x − log y. B. log xy = ylog x. a y a a a a
C. log (x + y) = log x + log y. D. aloga(xy) = xy. a a a √
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a 2, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung
điểm của S C. Mặt phẳng (α) qua AM song song với BD cắt S B, S D lần lượt tại P và Q. Tính thể tích khối đa diện S .APMQ. √ √ √ √ 4a3 3 2a3 3 2a3 3 4a3 3 A. . B. . C. . D. . 27 9 3 9
Câu 16. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 7 tại điểm có hoành độ bằng −1. A. y = 9x + 6. B. y = 9x + 12. C. y = 9x − 6. D. y = 9x − 12.
Câu 17. Khối đa diện đều nào sau đây có số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều).
B. Khối tứ diện đều.
C. Khối bát diện đều (8 mặt đều).
D. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).
Câu 18. Cho hàm sốy = 2x4 + 4x2 − 2. Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. (1; +∞). B. (−∞; 1). C. (0; +∞). D. (−∞; 0). Câu 19.
Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Hỏi phương trình | f (x)| = m
có hai nghiệm phân biệt khi m nhận giá trị bằng bằng nhiêu? y A. m > 2. 2 2 B. m ≥ 2. O x −2 C. m = 0. D. m = −2.
Câu 20. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, BC = 2a, d ABC = 60◦. Gọi M √ 39
là trung điểm BC. Biết S A = S B = S M = a
. Tìm khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC). 3 A. 4a. B. 3a. C. 2a. D. a.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên (−4; 4) và có bảng biến thiên trên (−4; 4) như hình vẽ. 26
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x −4 −2 0 4 y0 + 0 − + 0 10 y −10 −4
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. max y = 0 và min y = −4.
B. min y = −4 và max y = 10. (−4;4) (−4;4) (−4;4) (−4;4)
C. max y = 10 và min y = −10.
D. Hàm số không có GTLN, GTNN trên (−4; 4). (−4;4) (−4;4)
Câu 22. Cho a, b > 0; m, n ∈ N. Mệnh đề nào sau đây đúng? √ √ √ n m n p 1 1 A. n am = am . B. n abm = a.b n . C. n am = am − n. D. a m = am.n .
Câu 23. Cho hàm số y = x + 1 và đường thẳng y = −2x + m. Tìm điều kiện của m để đồ thị hai hàm số x − 1
đã cho cắt nhau tại 2 điểm A, B phân biệt, đồng thời điểm trung điểm của đoạn thẳng AB có hoành độ 5 bằng . 2 A. m = −9. B. m = 8. C. m = 9. D. m = 10.
Câu 24. Cho hàm số y = x − 1 . Hỏi tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho x2 + 2 là bao nhiêu? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25. Tìm điểm cực đại của hàm số y = x3 + 3x2 + 6. A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y = −3x + 4 và y = x3 + 2x + 4. A. 3. B. 4. C. 0.
D. Không có giao điểm.
Câu 27. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều.
C. Hình chóp đều là tứ diện đều.
D. Hình chóp đa giác đều là hình chóp có trân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Câu 28. Cho a, b > 0; α, β ∈ R. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 α aα A. (a.b)α = aα.bα. B. aα.bβ = (ab)α+β.
C. (aα) β = a β , β , 0. D. = aα−β. aβ
Câu 29. Cho hàm số y = −x3 + 3mx2 − 3 (Cm) . Tìm m để đồ thị (Cm) nhận điểm I(1; 0) là tâm đối xứng.
A. Không tồn tại m. B. m = 0. C. m = −1. D. m = 1. 27
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 30. Một xà lan bơi ngược dòng sông để vượt qua một khoảng cách 30km. Vận tốc dòng nước là
6km/h. Nếu vận tốc của xà lan khi nước đứng yên là v(km/h) thì lượng dầu tiêu hao của xà lan trong t
giờ được cho bởi công thức: E(v) = c.v3t trong đó c là một hằng số, E được tính bằng lít. Tìm vận tốc
của xà lan khi nước đứng yên để lượng dầu tiêu hao là nhỏ nhất. A. v = 18. B. v = 12. C. v = 24. D. v = 9.
Câu 31. Cho hàm số y = 2x + 1. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho song song với x − 1
đường thẳng y = −3x + 15. A. y = −3x + 11. B. y = −3x − 1.
C. y = −3x − 1, y = −3x + 11. D. y = −3x + 1.
Câu 32. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là một hình chữ nhật AB = a, AD = 2a, S A vuông góc
với đáy S A = 2a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S CD). √ √ a 5 √ √ A. a 2. B. . C. a 5. D. 2a 2. 2 √
Câu 33. Cho hình chóp tam giácS .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a 3, S A = S B = S C = 3a.
Gọi ϕ là góc giữa mặt bên và mặt đáy. Tìm giá trị của cos ϕ. √ √ √ 6 30 1 5 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 5
Câu 34. Cho a, b > 0; α, β ∈ R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. với α > 0, aα > bα ⇒ a > b.
B. aα > aβ ⇒ α > β > 0.    a > b C. aα > bβ ⇒   .
D. aα > aβ ⇒ α > β.    α > β 
Câu 35. Phát biểu nào sai về hàm số y = 2x ? x + 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2.
B. Hàm số đơn điệu trên các khoảng xác định của nó.
C. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng.
D. Hàm số có tập xác định là R\{1}. Câu 36.
Cho một tấm tôn hình chữ nhật ABCD có AD = 60cm. Ta gập tấm tôn B M Q C M Q
theo 2 cạnh MN và QP vào phía trong sao cho BA trùng với CD để được B, C
lăng trụ đứng khuyết hai đáy. Khối lăng trụ có thể tích lớn nhất khi x bằng bao nhiêu? A. x = 20cm. B. x = 22, 5cm. A N P D N P x x 60cm A, D C. x = 25cm. D. x = 29cm.
Câu 37. Cho hàm số y = 1 x3 + 2x2 + (m + 1)x − 3m. Tìm m đề hàm số đã cho đồng biến trên R. 3 28
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. m ≥ 3. B. m < 3. C. m ≤ 3. D. m > 3.
Câu 38. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. y = x4 − 2x2 − 3.
B. y = x3 − x2 + 4x + 3. C. y = 2x − 3. D. y = x. x − 1
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD. Cáo bao nhiêu mặt phẳng qua điểm S cách đều các điểm A, B, C, D? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f 0(x) = x(x + 1)2(x + 2)3. Hỏi hàm số y = f (x) có mấy điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng 3. Tính thể tích khối tứ diện AD0BC. 9 A. . B. 9. C. 3. D. 6. 2 √ Câu 42. 6
Đặt a = log 3 và b = log 5. Tìm log 360 theo a, b. 2 2 2 √ √ A. 6 6 log 360 = 1 + 1a + 1b. B. log 360 = 1 + 1a + 1b. 2 3 4 6 2 2 3 6 √ √ C. 6 6 log 360 = 1 + 1a + 1b. D. log 360 = 1 + 1a + 1b. 2 2 6 3 2 6 2 3
Câu 43. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = 2(m2 − 3) sin x − 2m sin 2x + 3m − 1 đạt cực đại π tại x = ? 3
A. Không tồn tại giá trị B. m = 1. C. m = −3. D. m = −3; m = 1. m.
Câu 44. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p đỉnh, q mặt.
B. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh.
C. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và
mối đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
D. Khối đa diện đều loại {p; q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng
p mặt và mối mặt của nó là một đa giác đều q cạnh.
Câu 45. Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = 2x4 − 4x2 + 1. Hỏi diện tích tam giác ABC là bao nhiêu? 3 A. . B. 2. C. 1. D. 4. 2
Câu 46. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, S A vuông góc với đáy S A = 2a.
Gọi M, N là lượt là trung điểm của S B, S C. Tình thể tích khối đa diện ABC MN. √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 3a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 12 3 4 √ √
Câu 47. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 + sin x + 1 + cos x? q √ A. min y = 0.
B. Không tồn tại GTNN. C. min y = 1. D. min y = 4 − 2 2. 29
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 48. Cho khối hộp ABCD.A0B0C0D0. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, AA0. Tính tỉ số
thể tích của khối chóp A.MNP và khối hộp đã cho. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 48 8 12
Câu 49. Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2. √ √ 2 2 2 1 √ A. . B. . C. . D. 2 2. 3 12 8
Câu 50. Hàm số nào sau đây không có điểm cực tiểu? A. y = sin x.
B. y = x3 + x2 − x + 3. C. y = −x4 + x. D. y = |x − 1|. 30
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 D 16 B 21 D 26 B 31 C 36 A 41 A 46 A 2 C 7 D 12 D 17 D 22 D 27 A 32 A 37 C 42 B 47 C 3 D 8 B 13 D 18 C 23 A 28 B 33 A 38 A 43 C 48 B 4 B 9 D 14 C 19 A 24 B 29 A 34 A 39 C 44 C 49 A 5 C 10 C 15 B 20 C 25 B 30 D 35 D 40 B 45 B 50 C 31
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 5
THPT Hai Bà Trưng - Lần 2 (Huế)
Câu 1. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 24 cm. Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh MN
và QP vào phía trong đến khi AB và CD trùng nhau, như hình vẽ dưới đây, để được một hình lăng trụ
khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất? Q M B C M Q B, C A x x D N P N P 24cm A, D A. x = 9. B. x = 8. C. x = 10. D. x = 6.
Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số? A. y = x3 − 3x2. B. y = −x3 + 3x + 1.
C. y = −x3 + 3x2 − 3x + 2. D. y = x3.
Câu 3. Cho hàm số y = x + 3
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số đã cho x2 − 6x + m
chỉ có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang? A. −27. B. 9 hoặc −27. C. 0. D. 9.
Câu 4. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 ? x2 − x
A. F(x) = − ln |x| + ln |x − 1|.
B. F(x) = ln |x| + ln |x − 1|.
C. F(x) = − ln |x| − ln |x − 1|.
D. F(x) = + ln |x| − ln |x − 1|. π
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x3 − 27) 3 . A. D = R \ {3}. B. D = (3; +∞). C. D = [3; +∞). D. D = R. √ Câu 6. Cho log x =
3. Giá trị của biểu thức P = log x2 + log x3 + log x bằng 3 3 1 9 3 √ √ √ √ A. − 3 . B. 11 3 . C. 6−5 3 . D. 3 3. 2 2 2
Câu 7. Tính tổng S = 1009 + i + 2i2 + 3i3 + · · · + 2017i2017. A. S = 2017 − 1009i. B. S = 1009 + 2017i. C. S = 2017 + 1009i. D. S = 1008 + 1009i.
Câu 8. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 4x2 + 4x + 1 tại điểm A(−3; −2) cắt đồ thị hàm số tại điểm
thứ hai là B. Tìm tọa độ điểm B. A. B(−1; 0). B. B(1; 10). C. B(2; 33). D. B(−2; 1). 32
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 9. Hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 4 đạt cực trị tại x1 và x2 thì tích các giá trị cực trị bằng A. 25. B. −82. C. −207. D. −302.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? Z Z A. ex sin xdx = −ex cos x + ex cos xdx. Z Z B. ex sin xdx = ex cos x − ex cos xdx. Z Z C. ex sin xdx = ex cos x + ex cos xdx. Z Z D. ex sin xdx = −ex cos x − ex cos xdx.
Câu 11. Cho a > 0, b > 0, a ∗
, 1, b , 1 và n ∈ N . Một học sinh rút gọn biểu thức P = 1 + 1 + 1 + · · · + 1 log b log log log a a2 b a3 b an b theo các bước như sau:
Bước 1. P = log a + log a2 + log a3 + · · · + log an. b b b b
Bước 2. P = log a.a2.a3...an. b
Bước 3. P = log a1+2+3+···+n. b
Bước 4. P = n(n + 1) log a. b
Trong các bước trình bày ở trên, bước nào sai? A. Bước 3. B. Bước 1. C. Bước 2. D. Bước 4. Z a x3 + x Câu 12. Đặt I = √ dx thì ta có: 0 x2 √ + 1 √
A. I = (a2 + 1) a2 + 1 − 1.
B. I = 1 (a2 + 1) a2 + 1 + 1 . 3 √ √
C. I = (a2 + 1) a2 + 1 + 1.
D. I = 1 (a2 + 1) a2 + 1 − 1 . 3
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 − 3x − log m = 0 có đúng một 2 nghiệm thực. A. 1 < m < 4. B. m = 4. 4 C. m = 1.
D. 0 < m < 1 và m > 4. 4 4
Câu 14. Khẳng định nào sau đây luôn đúng với mọi a, b dương phân biệt và khác 1? A. alog b = bln a. B. a2 log b = b2 log a. C. a = ln aa. D. log b = log b. a 10
Câu 15. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 33
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 1 i7 − 1 = −1. 2i i7
B. (1 − i)10 + (3 − 2i)(3 + 2i) + (1 + i)6 = 13 − 40i.
C. (2 + i)3 − (3 − i)3 = −16 + 37i. √ √ √ D. (1 − 3i) + (2 −
3i)(1 + 2i) − (1 − i)3 = (5 + 2 3) + (3 + 3)i.
Câu 16. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2 = |z|2 + z. A. Ba. B. Hai. C. Một. D. Bốn.
Câu 17. Tính khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = (x + 1)(x − 2)2. √ √ A. 5 2. B. 2. C. 2 5. D. 4. Câu 18. Gọi z ,
1 z2 là hai nghiệm của phương trình z2 − 2z + 5 = 0. Biết (z1 − z2) là số phức có phần ảo
âm. Tìm phần thực của số phức w = 2z2 − z2. 1 2 A. −4. B. 4. C. 9. D. −9.
Câu 19. Một người lần đầu gửi ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 3% của một quý
và lãi từng quý sẽ được nhập vào vốn (hình thức lãi kép). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu
đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm kể từ khi gửi thêm
tiền lần hai sẽ gần với kết quả nào sau đây? A. 232 triệu. B. 262 triệu. C. 313 triệu. D. 219 triệu. Z b
Câu 20. Nếu b − a = 2 thì biểu thức 2xdx có giá trị bằng a A. −(b + a). B. 2(b + a). C. b + a. D. −2(b + a).
Câu 21. Giải bất phương trình log 1 x2 + 2x − 8 ≤ −4. 2
A. −6 ≤ x < −4 hoặc 2 < x ≤ 4.
B. −6 ≤ x < −4 hoặc 2 < x < 4.
C. x ≤ −6 hoặc x ≥ 4.
D. x < −6 hoặc x > 4.
Câu 22. Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn hình học của số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức
z thỏa mãn điều kiện |z + 4| + |z − 4| = 10.
A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm O(0; 0) và có bán kính R = 4.
B. Tập hợp các điểm cần tìm là elip có phương trình x2 + y2 = 1. 9 25
C. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm M(x; y) nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy thỏa mãn
phương trình p(x + 4)2 + y2 + p(x − 4)2 + y2 = 12.
D. Tập hợp các điểm cần tìm là elip có phương trình x2 + y2 = 1. 25 9
Câu 23. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v(t) = 3t2 − 6t
(m/s). Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t1 = 0s đến thời điểm t2 = 4s. A. 16. B. 24. C. 8. D. 12. 34
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 24. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x có đồ thị như hình 1. Hỏi hình 2 là đồ thị của hàm số nào? 5 5 4 4 3 3 2 2 1 1 −1 0 1 2 3 4 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 −1 −1
A. y = |x|3 − 6x2 + 9|x|.
B. y = −x3 + 6x2 − 9x.
C. y = |x3 − 6x2 + 9x|.
D. y = |x|3 + 6|x|2 + 9|x|.
Câu 25. Đường thẳng d : y = x + 4 cắt đồ thị hàm số y = x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 tại ba điểm phân biệt
A(0; 4), B và C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 4, với M(1; 3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. A. m = 2, m = 3. B. m = −2, m = 3. C. m = 3. D. m = −2, m = −3.
Câu 26. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm A(3; 2; 1) và mặt phẳng (P) : x − 3y + 2z − 2 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P).
A. (Q) : x − 3y + 2z + 4 = 0.
B. (Q) : x − 3y + 2z − 1 = 0.
C. (Q) : 3x + y − 2z − 9 = 0.
D. (Q) : x − 3y + 2z + 1 = 0.
Câu 27. Hình phẳng giới hạn bởi các đường x = −1, x = 2, y = 0, y = x2 − 2x có diện tích S được tính theo công thức: Z 2 Z 0 Z 2 A. S = (x2 − 2x)dx. B. S = (x2 − 2x)dx − (x2 − 2x)dx. −1 −1 0 Z 0 Z 2 Z 2 C. S = (x2 − 2x)dx + (x2 − 2x)dx. D. S = x2 − 2x d x. −1 0 0 − →
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véctơ a = (2; −5; 3), − → b = (0; 2; −1), − → c = (1; 7; 2). − → − → − → − →
Tọa độ của véctơ u = 4 a − 1 b + 3 c là 3 − → − → − → − → A. u = 11; 5; 53 . B. u = 5; −121; 17 . C. u = 11; 1; 55 . D. u = 1; 1; 18 . 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; −2; 0), B(1; 0; −1), C(0; −1; 2), D(0; m; k).
Tìm hệ thức giữa m và k để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng. A. m + k = 1. B. m + 2k = 3. C. 2m − 3k = 0. D. 2m + k = 0.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S ) đi qua bốn điểm O(0; 0; 0), A(1; 0; 0), B(0; −2; 0) và C(0; 0; 4).
A. (S ) : x2 + y2 + z2 + x − 2y + 4z = 0.
B. (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 8z = 0.
C. (S ) : x2 + y2 + z2 − x + 2y − 4z = 0.
D. (S ) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y + 8z = 0. 35
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai mặt phẳng (P) : 8x − 4y − 8z − 11 = 0 √ √ và (Q) : 2x − 2y + 7 = 0. A. π . B. π . C. π . D. π . 4 2 6 3 Z e k Câu 32. Đặt I = < k
ln dx, với k nguyên dương. Ta có Ik e − 2 khi 1 x A. k ∈ {1; 2}. B. k ∈ {2; 3}. C. ∈ {1; 4}. D. k ∈ {3; 4}.
Câu 33. Tính diện tích xung quanh S của một hình nón có độ dài đường sinh bằng l và thiết diện qua
trục là một tam giác vuông cân. A. S = πl2 . B. S = πl2 √ . C. S = πl2 . D. S = πl2 √ . 4 2 2 2 2
Câu 34. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các đường y = x2, y = 4x2 và y = 4. A. 13 . B. 8 . C. 17 . D. 16 . 4 3 3 3
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x − 3y + z − 4 = 0, (Q) :
5x − 3y − 2z − 7 = 0. Vị trí tương đối của chúng là A. Song song.
B. Cắt nhưng không vuông góc. C. Vuông góc. D. Trùng nhau.
Câu 36. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A, góc ABC bằng 30◦, BC = a. Hai mặt bên
(S AB) và (S AC) cùng vuông góc với mặt đáy. Mặt bên (S BC) tạo với đáy một góc 45◦. Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD. A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 64 16 9 32 − → √ √
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ a = (2; 1; −2), − → b = (0; − 2; 2). Tìm tất − → − → − → − → − → − →
cả các giá trị thực của tham số m để hai véctơ u = 2 a + 3m b và v = m a − b vuông góc với nhau. √ √ √ √ √ √ 2 ± 26 2 ± 26 2 2 ± 26 A. m = . B. m = 11 . C. m = 26 ± . D. m = . 6 18 6 6
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1; 1; 1) và
vuông góc với đường thẳng OA.
A. (P) : x − y + z = 0. B. (P) : x + y + z = 0.
C. (P) : x + y + z − 3 = 0.
D. (P) : x + y − z − 3 = 0.
Câu 39. Hình hộp đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy là một hình thoi với góc nhọn bằng α, cạnh a. Diện
tích xung quanh của hình hộp đó bằng S . Tính thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 theo a, α và S . A. 1 aS sin α. B. 1 aS sin α. C. 1 aS sin α. D. 1 aS sin α. 4 2 8 6
Câu 40. Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z thỏa mãn
điều kiện |z − 2i| = |z + 1|. 36
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4x + 2y + 3 = 0.
B. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4x − 2y + 3 = 0.
C. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x + 4y − 3 = 0.
D. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x + 4y + 3 = 0.
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 6z = 0. Mặt
phẳng (Oxy) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. √ √ A. r = 4. B. r = 2. C. r = 5. D. r = 6.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có A(1; 1; −6), B(0; 0; −2),
C(−5; 1; 2) và D0(2; 1; −1). Tính thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0. A. 12. B. 19. C. 38. D. 42.
Câu 43. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mặt cầu tâm I(2; −3; −4) tiếp xúc với mặt phẳng Oxy có phương trình x2+y2+z2−4x+6y+8z+12 = 0.
B. Mặt cầu (S ) có phương trình x2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 6z = 0 cắt trục Ox tại điểm A có tọa độ (2; 0; 0). √
C. Mặt cầu (S ) có phương trình (x−a)2 +(y−b)2 +(z−c)2 = R2 tiếp xúc với trục Ox thì R = b2 + c2.
D. Phương trình x2 + y2 + z2 + 2x − 2y − 2z + 10 = 0 là phương trình mặt cầu.
Câu 44. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a. A. 3πa2 . B. 3πa2 . C. 6πa2. D. 3πa2. 4 2
Câu 45. Tính thể tích của khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích xung quanh bằng 2π. A. 3π. B. π. C. 2π. D. 4π. √
Câu 46. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 và y =
x. Thể tích V của khối tròn xoay
khi quay hình (H ) quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây? Z 1 Z 1 √ A. V = π (x4 − x)dx. B. V = π (x2 − x)dx. 0 0 Z 1 √ Z 1 C. V = π ( x − x2)dx. D. V = π (x − x4)dx. 0 0
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z − 2)2 = 49 và
điểm M(7; −1; 5). Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm M.
A. x + 2y + 2z − 15 = 0.
B. 6x − 2y − 2z − 34 = 0. C. 6x + 2y + 3z − 55.
D. 7x − y + 5z − 55 = 0. 37
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 0; −2), B(3; −1; −4), C(−2; 2; 0). Tìm điểm
D trong mặt phẳng Oyz có cao độ âm, sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2, và khoảng cách từ D
đến mặt phẳng Oxy bằng 1. A. D(0; 3; −1). B. D(0; −3; −1). C. D(0; 1; −1). D. D(0; 2; −1).
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H(1; 2; 3). Viết phương trình mặt phẳng (P) cắt
các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho H là trực tâm tam giác ABC.
A. (P) : 3x + y + 2z − 11.
B. (P) : 3x + 2y + z − 10 = 0.
C. (P) : x + 3y + 2z − 13 = 0.
D. (P) : x + 2y + 3z − 14 = 0.
Câu 50. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (AB0D0) và (BC0D). √ √ √ A. 3 . B. 3. C. 3 . D. 2 √ . 3 2 3 38
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 A 11 D 16 A 21 C 26 D 31 A 36 D 41 C 46 D 2 C 7 C 12 C 17 C 22 D 27 B 32 A 37 A 42 C 47 C 3 B 8 C 13 D 18 D 23 B 28 C 33 B 38 C 43 D 48 A 4 A 9 C 14 B 19 A 24 A 29 B 34 D 39 A 44 B 49 D 5 B 10 A 15 D 20 B 25 C 30 C 35 B 40 C 45 B 50 A 39
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 6
THPT Mường Bi (Hòa Bình)
Câu 1. Hàm số y = x4 − 2x2 + 1 đồng biến trên các khoảng nào? A. (−1; 0).
B. (−1; 0) và (1; +∞). C. (1; +∞). D. R.
Câu 2. Tìm m để hàm số y = x3 − 2x2 + (m − 3)x + 1 đạt cực tiểu tại x = 1. A. m = −2. B. m = 1. C. m = 4. D. m = 0.
Câu 3. Tìm số giao điểm của đồ thị (C)) : y = x3 − 2x2 + 5x + 1 với đường thẳng d : y = 6x − 1. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng? A. y = x4 − 2x2 + 1. B. y = x + 1. x − 1
C. y = x3 + 3x2 − 3x + 4. D. y = sin x. √ x2 + x + 1
Câu 5. Tìm số tiệm cận của (C) : y = (x − 1) . x2 + x + 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Nếu f 0(x) = 0, f 00(x) > 0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số.
B. Nếu f 0(x) = 0, f 00(x) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
C. Nếu f 0(x) = 0, f 00(x) = 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
D. f 0(x) = 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
Câu 7. Ông A vay ông B số tiền là 50 triệu đồng, hẹn một năm sau sẽ hoàn trả đủ số tiền 50 triệu đồng
và 7 triệu tiền lãi. Hỏi ông A cho vay với lãi suất bao nhiêu? A. 14%. B. 15%. C. 16%. D. 17%.
Câu 8. Cho hàm số y = x3 − 3x2. Khi đó
A. lim y = +∞, lim y = −∞.
B. lim y = +∞, lim y = +∞. x→+∞ x→−∞ x→+∞ x→−∞
C. lim y = −∞, lim y = +∞.
D. lim y = −∞, lim y = −∞. x→+∞ x→−∞ x→+∞ x→−∞
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 là A. y = 2x + 1. B. y = 10x − 15. C. y = 3x − 1. D. y = 10x − 1.
Câu 10. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành.
D. Đồ thị hàm số luôn có cực trị.
Câu 11. Cho hàm số f (x) = 1 + 4x2 − 3x4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−2; 1] là 40
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. max f (x) = −68, min f (x) = 3.
B. max f (x) = −79, min f (x) = 2. x∈[−2;1] x∈[−2;1] x∈[−2;1] x∈[−2;1]
C. max f (x) = −50, min f (x) = 1.
D. max f (x) = −69, min f (x) = −2. x∈[−2;1] x∈[−2;1] x∈[−2;1] x∈[−2;1]
Câu 12. Hàm số nào sau đây có tập xác định R? √ A. y = (x − 1) 2. B. y = x − 1. C. y = log x. D. y = x3 + 2x2 + 1. x + 1 2
Câu 13. Trong các hàm số sau đây tìm hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng. −3x 3!x 1! 10 A. y = . B. y = (3, 1)−x. C. y = (0, 5)2x. D. y = . 4 7 √
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = (2x − 4) 3 là A. D = R\{2}. B. D = (2; +∞). C. D = (−∞; 2). D. D = (−∞; 2].
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = log (4 − x) là 2 A. D = R. B. D = R\{4}. C. D = (−∞; 4]. D. D = (−∞; 4).
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = 4x là 1 1 A. 4x ln 4. B. . C. 4x. D. . 4x ln 4 4x
Câu 17. Cho log 6 = a. Khi đó log 18 tính theo a là 2 3 2a − 1 a A. . B. . C. 2a + 3. D. 2 − 3a. a − 1 a + 1
Câu 18. Giá trị của biểu thức A = log 49 − log 7 là 5 5 1 A. log 7. B. 2. C. log 5. D. . 5 7 2
Câu 19. Phương trình 23x = 8 có nghiệm là A. x = 1. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 4.
Câu 20. Phương trình log (2x + 2) = log (x + 4) có nghiệm là 3 3 A. x = 0. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 4.
Câu 21. Tính giá trị của đạo hàm hàm số y = ln(x2 + 1) tại x = 2. x 8 − 5 ln 5 8 − 5 ln 5 8 + 5 ln 5 8 + 5 ln 5 A. . B. . C. . D. . 20 4 4 20
Câu 22. Gọi B là diện tích đáy, h là chiều cao khi đó công thức tính thể tích của khối lăng trụ tam giác là A. V = B.h. B. V = 1 B.h. C. V = 1 B.h. D. V = 1 B.h. 3 2 4 √
Câu 23. Cho khối chóp S .ABC có S A⊥(ABC), tam giác ABC vuông tại B, có AB = a, AC = a 3. Tính √
thể tích khối chóp S .ABC, biết S B = a 5. √ √ √ √ a3 2 a3 6 a3 6 a3 15 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 6
Câu 24. Cho khối chóp S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối chóp là √ √ a3 a3 2 A. a3 2. B. . C. . D. a3. 6 6 41
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A0B0C0. Đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh √
BC = a 2 và A0B = 3a. Thể tích khối lăng trụ là √ √ A. a3 2. B. a3 3. C. 2a3. D. 3a3.
Câu 26. Khối lập phương là khối đa diện đều loại A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Câu 27. Khối cầu bán kính r = 3 có thể tích là 110π 108π 100π 120π A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 28. Hình vuông ABCD cạnh bằng a quay quanh đoạn AB tạo nên hình trụ tròn xoay. Độ dài đường sinh là A. a. B. 2a. C. 4a. D. 8a.
Câu 29. Tam giác vuông OAB có cạnh huyền bằng 3cm quay quanh trục là một cạnh góc vuông, khối
nón có độ dài đường sinh là A. l = 2. B. l = 3. C. l = 4. D. l = 6.
Câu 30. Hình vuông ABCD có cạnh bằng 3 quay quanh trục AB tạo nên mặt trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là A. l = 2. B. l = 3. C. l = 4. D. l = 6. Z Câu 31. Tính x − 3x3 + x4 − 5 dx. x2 x2 A. − x3 + x5 − 5x + C. B. − x3 + x5 − 5x + C. 2 5 2 x2
C. x2 − x3 + x5 − 5x + C. D. − x3 + x5 − 5 + C. 5 2 5 Z Câu 32. Tính (2x − 3) sin xdx.
A. −2(2x − 3) cos x − 2 sin x + C.
B. (2x − 3) cos x − 2 sin x + C.
C. −(2x − 3) cos x + 2 sin x + C.
D. (2x − 3) cos x + 2 sin x + C.
Câu 33. Biết hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 và F(5) = 1. Tính F(6). x − 1 1 A. 4. B. ln 2 + 1. C. ln 2 − 1. D. . 2 3 Z dx
Câu 34. Cho tích phân I =
. Đặt t = ex − 1. Khẳng định nào sau đây đúng? ex − 1 1 A. dt = exdx.
B. I = ln(ex − 1) − 2. C. dt = (ex − 1)dx. D. dt = dx.
Câu 35. Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin2 x,y = 0, x = 0,
x = π quay xung quanh trục Ox. 6π2 2π2 3π2 π2 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 42
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 36. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = (x − 1)2, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2. 4 1 2 A. . B. 1. C. . D. . 3 3 3 0 Z Câu 37. Tính x2 + 2x − 3 dx. 2 1 A. − . B. −3. C. −5. D. −4. 2 1
Câu 38. Một vật chuyển động theo quy luật x = − t3 + 9t2, với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 2
vật bắt đầu chuyển động và x (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10s, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 400m/s. B. 30m/s. C. 54m/s. D. 126m/s. c c d Z Z Z
Câu 39. Cho b < c < d, f (x)dx = 7, f (x)dx = −6. Tính f (x)dx. b d b A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. 3 √ √ Z √ 2 − b 3 Câu 40. Biết x x2 − 1dx = a với a, b ∈ Z. Tìm a + b. 3 2 A. 14. B. 15. C. 21. D. 19. − →
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véc tơ a = (1; 5; 4), − → b = (1; 0; 2), − → c = (−2; 1; 0). − → − → − →
Tìm tọa độ véc tơ m = − → a + 2 b − 2 c . − → − → − → − → A. m = (7; 3; 8). B. m = (7; −3; −8). C. m = (−7; 3; 8). D. m = (−7; −3; 8).
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3z + 2 = 0. Véc tơ nào dưới
đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)? − → − → − → − → A. n = (2; −3; 2). B. n = (2; 3; 2). C. n = (2; 0; −3). D. n = (2; −3; 0).
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x − my + 3z + m − 6 = 0,
(Q) : (m + 3)x − 2y + (5m + 1)z − 10 = 0. Tìm m để hai mặt phẳng trên vuông góc. 19 9 A. m = − . B. m = 19. C. m = − . D. m = 9 . 9 9 19 19
Câu 44. Cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 − 2x + 2y + 1 = 0 và điểm M(0; −1; 0). Viết phương trình mặt phẳng
(P) tiếp xúc với (S ) tại M.
A. x + 2y − z + 1 = 0. B. x = 0.
C. −x + y + 2z + 1 = 0. D. x + y + 1 = 0.
Câu 45. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(1; 0; 0).
A. 2x + 3y − 4z + 2 = 0.
B. 2x + 3y − 4z − 2 = 0.
C. 2x + 3y − 4z + 1 = 0.
D. 2x + 3y − 4z − 5 = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −4), B(5; 4; 2). Viết phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. 43
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. 4x + 2y + 6z + 11 = 0. B. 2x + 3z − 3 = 0.
C. 10x + 9y + 5z − 70 = 0.
D. 2x + y + 3z − 6 = 0.
Câu 47. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(1; −1; 1) và chứa trục Oy. A. x + z = 0. B. x − z = 0. C. x − y = 0. D. x + y = 0.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 5), B(3; 7; 7). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.
A. (x − 2)2 + (y − 5)2 + (z − 6)2 = 6.
B. (x + 2)2 + (y − 5)2 + (z − 6)2 = 6.
C. (x − 2)2 + (y + 5)2 + (z − 6)2 = 6.
D. (x − 2)2 + (y + 5)2 + (z + 6)2 = 6.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x+2y+z−10 = 0 và điểm A(1; 0; 3). √
Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và cách A một khoảng h = 6. A. x + 2y + z + 2 = 0.
B. x + 2y + z − 10 = 0.
C. x + 2y − z − 10 = 0 và x + 2y − z + 10 = 0.
D. x + 2y + z − 10 = 0 và x + y + z + 2 = 0.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua O, vuông góc với √
mặt phẳng (Q) : x + y + z = 0 và cách điểm M(1; 2; −1) một khoảng bằng 2. A. 2y + 3z − 11 = 0.
B. x + 2y + 3z − 11 = 0. C. 2y − 3z − 11 = 0.
D. x + 2y + 3z + 11 = 0. 44
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 B 16 A 21 A 26 C 31 A 36 C 41 A 46 D 2 C 7 A 12 D 17 A 22 A 27 B 32 C 37 D 42 D 47 B 3 D 8 A 13 D 18 A 23 A 28 A 33 B 38 C 43 A 48 A 4 B 9 B 14 B 19 A 24 C 29 B 34 A 39 C 44 B 49 D 5 C 10 C 15 D 20 B 25 A 30 B 35 C 40 B 45 B 50 A 45
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 7
THPT Chuyên Bắc Giang - Lần 1 b b b Z Z Z Câu 1. Biết f (x)dx = 10, g(x)dx = 5. Tính I = [3 f (x) − 5g(x)]dx. a a a A. I = −5. B. I = 15. C. I = 5. D. I = 10.
Câu 2. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2x + 1. x + 1 A. x = 1. B. y = 2. C. x = −1. D. x = −2.
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC vuông tại B, AB = a, BC = 2a và có thể tích bằng
2a3. Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ. A. 6a. B. a. C. 2a. D. 3a. x − 1
Câu 4. Cho đường thẳng d :
= y = z − 3 và mặt phẳng (P) : 2x − y + z − 5 = 0. Xét vị trí tương −1 2 4 đối của d và (P). A. d nằm trên (P).
B. d song song với (P).
C. d cắt và không vuông góc với (P).
D. d vuông góc với (P).
Câu 5. Đáy của hình chóp S .ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên S A vuông góc với mặt đáy và
có độ dài bằng 1. Tính thể tích khối chóp S .ABCD. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 8 t 1!T
Câu 6. Sự phân rã các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức m(t) = m . 0 , trong đó m0 là khối 2
lượng chất phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0), m(t) là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t và T
là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ bị biến đổi thành
chất khác). Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ Po210 là 138 ngày. Hỏi 0, 168 gam Po210 sau 414 ngày
đêm sẽ còn lại bao nhiêu gam? A. 0, 021. B. 0, 056. C. 0, 045. D. 0, 102.
Câu 7. Hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là hình vẽ dưới đây. y O x
Mệnh đề nào sau đây là đúng? 46
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. a > 0, b < 0, c > 0, b2 − 4ac > 0.
B. a > 0, b < 0, c > 0, b2 − 8a > 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0, b2 − 4ac < 0.
D. a < 0, b > 0, c > 0, b2 − 8ac < 0.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 cos x + 1 đồng biến trên (0; π). cos x − m 1 1 A. m ≤ −1. B. m ≥ − . C. m ≥ 1. D. m > − . 2 2 √
Câu 9. Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =
x, y = 6 − x và trục hoành. 20 25 16 22 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 10. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (1 − i)(3 + 2i). A. z = 1 + i. B. z = 5 + i. C. z = 5 − i. D. z = 1 − i.
Câu 11. Với mọi số thuần ảo z, số z2 + |z|2 là A. số 0. B. số ảo khác 0. C. số thực dương. D. số thực âm. 1 Z 2x2 + 5x − 2 Câu 12. Tính I = dx. x3 + 2x2 − 4x − 8 0 3 3 A. I = 1 + ln 12. B. I = 1 + ln .
C. I = 1 − ln 3 + 2 ln 2. D. I = 1 − ln . 6 6 4 6 6 4 √ 3x + 1
Câu 13. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2x + 1 − . x2 − x A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 2!3x−2 2!2−x
Câu 14. Tìm tập nghiệm của bất phương trình < . 5 5 A. [4; +∞). B. (−∞; 1]. C. [1; +∞). D. [0; +∞). √ Câu 15. Hàm số y =
x2 + 2x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (1; +∞). B. (1; 2). C. (0; 1). D. (−∞; 1).
Câu 16. Cho hình lập phương cạnh 4cm. Trong khối lập phương là khối cầu tiếp xúc với các mặt của
hình lập phương. Tính thể tích phần khối lập phương không nằm trong mặt cầu. √ 64 2 √ 32 256 A. 64 −
π(cm3). B. 64 − 32 3π(cm3). C. 64 − π(cm3). D. 64 − π(cm3). 3 3 81
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos2 x. Z cos 2x Z sin 2x A. f (x)dx = x − + C. B. f (x)dx = x − + C. 2 4 2 4 Z Z C. f (x)dx = x + cos 2x + C. D. f (x)dx = x + sin 2x + C. 2 4 2 4
Câu 18. Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện. √ √ √ a a 6 a 3 a 34 A. √ . B. . C. . D. . 2 3 2 2
Câu 19. Cho hàm số f (x) = 9 + x. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên (−∞; 0). x A. 3. B. −6. C. −9. D. −3. 47
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 20. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x − 3 và F(0) = 0. Tính F(−2). x2 + 2x − 3 3 2 A. −2 ln 3. B. ln . C. ln 2. D. ln 3. 2 3
Câu 21. Cho hai điểm A(0; −1; 2); B(4; 1; −1) và mặt phẳng α : 3x − y + z − 2 = 0. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng? A. A < α, B ∈ α. B. A ∈ α, B < α.
C. A, B nằm cùng một phía đối với α.
D. A, B nằm ở hai phía đối với α. 0 Z
Câu 22. Cho f (x) là hàm số chẵn trên R thỏa mãn
f (x)dx = 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? −3 3 3 3 0 Z Z Z Z A. f (x)dx = 2. B. f (x)dx = 4. C. f (x)dx = −2. D. f (x)dx = 2. −3 −3 0 3 x − 1
Câu 23. Cho điểm M(2; −6; 4) và đường thẳng d :
= y + 3 = z . Tìm tọa độ điểm M0 đối xứng 2 1 −2 với M qua d. A. M0(3; −6; 5). B. M0(4; 2; −8). C. M0(−4; 2; 8). D. M0(−4; −2; 0).
Câu 24. Hàm số nào sau đây thỏa mãn với mọi x , > 1 x2 ∈ R, x1 x2 thì f (x1) > f (x2)?
A. f (x) = x4 + 2x2 + 1. B. f (x) = 2x + 1. x + 3 C. f (x) = x3 + x2 + 1.
D. f (x) = x3 + x2 + 3x + 1.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 1 − m2.2n.x +
4mn.y + 1 + m2 1 − n2.z + 4 m2n2 + m2 + n2 + 1 = 0, với m, n là các tham số thực tùy ý. Biết rằng mặt
phẳng (P) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định khi m, n thay đổi, tìm bán kính mặt cầu đó. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Hàm số y = x3 − 3x + 2 đạt cực đại tại A. x = 1. B. x = 0. C. x = −1. D. x = 2.
Câu 27. Cho tam giác OAB vuông tại O và d
OAB = 30◦. Đường cao hạ từ O là OH, OH = a. Tính thể
tích khối nón tròn xoay tạo bởi tam giác AOB khi quay quanh trục OA. π 9π 9π 8π A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 3 10 8 9 √
Câu 28. Tìm môđun của số phức z = −4 + i 48 (2 + i). √ √ √ √ A. 8 5. B. 5 5. C. 6 5. D. 9 5.
Câu 29. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x4 + 2(m − 1)x2 + m2 có ba điểm cực trị. A. m > 1. B. m < 1. C. m ≤ 1. D. m ≥ 1. 48
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 2
Câu 31. Tìm số phức z thỏa mãn z = 1 1 − 2i − z . 3 3 3 3 A. − − 2i. B. − + 2i. C. 2 + 3i. D. 2 − i. 4 4 4 4 Câu 32.
Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2R, độ dài đường √
sinh là R 17 và hình trụ có chiều cao và đường kính đáy đều
bằng 2R, lồng vào nhau như hình vẽ bên. Tính thể tích phần
khối trụ không giao với khối nón. 5 1 A. πR3. B. πR3. 12 3 4 5 C. πR3. D. πR3. 3 6
Câu 33. Gọi A, B là các điểm trên mặt phẳng phức Oxy theo thứ tự biểu diễn các số phức z , 1 z2 khác 0
thỏa mãn đẳng thức z2 + z2 − z 1 2
1z2 = 0. Khi đó tam giác OAB là A. tam giác đều. B. tam giác vuông.
C. tam giác cân, không đều. D. tam giác tù.
Câu 34. Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng α : 2x − 3y + z − 2 = 0 và chứa đường x thẳng d : = y + 1 = z − 2. −1 2 −1
A. x − y + z − 3 = 0.
B. 2x + y − z + 3 = 0. C. x + y + z − 1 = 0.
D. 3x + y − z + 3 = 0.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 − 3x2 − m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
A. m > 0 hoặc m < −4. B. −4 ≤ m ≤ 0.
C. m ≥ 0 hoặc m ≤ −4. D. −4 < m < 0.
Câu 36. Cho điểm I(1; 2; −1) và mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P).
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9.
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3.
Câu 37. Biết rằng phương trình (x−2)log2[4(x−2)] = 4(x−2)3 có hai nghiệm x , < . 1 x2 (x1 x2). Tính 2x1 − x2 A. 1. B. 3. C. −5. D. −1.
Câu 38. Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với mặt phẳng (α) : 2x − y − z − 3 = 0. 49
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"              x = −2 + 4t  x = 2t  x = −2 + 2t  x = −2t                     A.     y = 1 − 2t . B. y = t . C. y = 1 + t . D. y = t .                                 z = 1 − 2t z = t z = 1 − t z = −t         x = t     
Câu 39. Cho đường thẳng (d) :  y = −1 + t
và hai điểm A(5; 0; −1), B(3; 1; 0).         z = −2 − t 
Điểm M thay đổi trên đường thẳng đã cho. Tính giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác BAM. √ 82 √ √ √ A. . B. 2 5. C. 22. D. 21. 2 x + 1
Câu 40. Cho đường thẳng (d) :
= y − 4 = z + 2 và mặt phẳng (P) : x + 2y − z − 6 = 0 cắt nhau 2 −2 1
tại I. Gọi M là điểm thuộc (d) sao cho I M = 6. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P). √ √ √ √ 6 A. 6. B. 2 6. C. 30. D. . 2
Câu 41. Trong hình vẽ bên dưới có đồ thị của các hàm số y = ax, y = bx, y = log x. c y y = ax y = bx 3 2 y = log x c 1 x −1 0 1 2 3
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây. A. c < a < b. B. a < c < b. C. b < c < a. D. a < b = c.
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để trên đồ thị hàm số
y = x3 + (2m − 1)x2 + (m − 1)x + m − 2
có hai điểm A, B phân biệt đối xứng nhau qua gốc toạ độ 1 A. ≤ m ≤ 1. B. m > 2. 2 1 1 C. m ∈ − ∞; ∪ (1; +∞). D. < m < 2. 2 2 √
Câu 43. Tính thể tích khối tròn xoay có được khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = ln x,
y = 0, x = 2 quay xung quanh trục hoành. A. 2π(ln 2 − 1). B. π(ln 2 + 1). C. 2π ln 2. D. π(2 ln 2 − 1). 50
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 44. Cho a, b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông và
c − b , 1, c + b , 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. log a + log a = log a. log a. B. log a + log a = 2 log a. log a. c+b c−b c+b c−b c+b c−b c+b c−b C. log a + log a = log (c − b). D. log a + log a = log (2a). log (2b). c+b c−b c+b c+b c−b c+b c−b 1
Câu 45. Cho các số thực a, b dương, khác 1, khác nhau, a , và các mệnh đề: 2 (i) alog b = blog a. (iii) log2 b2 = 4 log2 b. 1 a a (ii) log (2b) = log b. 2a a
(iv) log (a2 + 1) ≥ 1 + log a. 2 2
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề sai? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 46. Tính đạo hàm của hàm số y = 2x2+ln x.
A. y0 = 2x + 1 .2x2+ln x.
B. y0 = 2x + 1 .2x2+ln x. ln 2. x x
C. y0 = 3.2x2+ln x. ln 2. D. y0 = 2x2+ln x. ln 2. x2 + ln x 2x + 1x
Câu 47. Cho hai số a, b dương, khác 1 thỏa mãn các điều kiện sau:
- Đồ thị hàm số y = ax nhận trục hoành làm tiệm cận ngang khi x −→ +∞.
- Đồ thị hàm số y = log x nằm ở phía dưới trục hoành khi x > 1. b
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 1 và b > 1.
B. a > 1 và 0 < b < 1.
C. 0 < a < 1 và b > 1.
D. 0 < a < 1 và 0 < b < 1.
Câu 48. Cho lăng trụ đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình bình hành. Các đường chéo DB0 và AC0 lần
lượt tạo với đáy góc 60◦ và 45◦. Biết góc ∠BAD = 45◦, chiều cao hình lăng trụ bằng 2. Tính thể tích khối lăng trụ. √ 4 4 2 4 2 A. . B. . C. √ . D. . 3 3 3 2 3
Câu 49. Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích
của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n) = 480 − 20n (gam). Tính số
con cá phải thả trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất. A. 14. B. 12. C. 15. D. 13.
Câu 50. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 2 + 3i| = 3, tìm số phức có môđun nhỏ nhất. √ √ 2 √ √ 13 13 13 13 A. z = 26 − 3 + 78 − 9 i. B. z = 25 − 3 + 78 − 9 i. 13 26 13 26 √ √ √ √ 13 13 13 78 − 9 13 C. z = 26 + 3 + 78 − 9 i. D. z = 26 − 3 − i. 13 26 13 26 51
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 A 16 C 21 C 26 C 31 A 36 A 41 B 46 B 2 C 7 C 12 B 17 D 22 B 27 D 32 D 37 D 42 D 47 D 3 C 8 C 13 B 18 B 23 D 28 A 33 C 38 A 43 D 48 A 4 D 9 D 14 C 19 B 24 C 29 C 34 C 39 D 44 B 49 B 5 C 10 B 15 C 20 A 25 D 30 B 35 D 40 A 45 B 50 D 52
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 8
THPT Chuyên Đại học Vinh - Lần 3
Câu 1. Cho z là một số ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. z + z = 0. B. z = z.
C. Phần ảo của z bằng 0. D. z là số thực. x
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng 4 :
= y = z vuông góc với mặt phẳng nào 1 1 2 trong các mặt phẳng sau? A. (P) : x + y + z = 0.
B. (Q) : x + y − 2z = 0.
C. (α) : x + y + 2z = 0.
D. (β) : x + y − z = 0.
Câu 3. Giả sử x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là sai? √
A. log (x + y) = log x + log y. B. log xy = 1(log x + log y). 2 2 2 2 2 2 2 x
C. log xy = log x + log y. D. log = log x − log y. 2 2 2 2 y 2 2
Câu 4. Cho hàm số y = 3
có đồ thị là (C). Mệnh đề nào sau đây đúng? x + 1
A. (C) có tiệm cận ngang là y = 3.
B. (C) có tiệm cận ngang là y = 0.
C. (C) có tiệm cận đứng là x = 1.
D. (C) chỉ có một tiệm cận.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai? x −∞ 1 2 +∞ y0 + 0 − + 3 +∞ + y −∞ 0
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; +∞).
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 3).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3; +∞).
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là đúng? Z dx √ Z dx A. √ = 2 x + C. B. = 1 + C. x x2 x Z dx Z C. = ln |x| + C. D. 2xdx = 2x + C. x + 1 53
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = (x − 1)−12 là A. D = [1; +∞). B. D = (1; +∞). C. D = (−∞; 1). D. D = (0; 1).
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(a; b; c). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Điểm M thuộc Oz khi và chỉ khi a = b = 0.
B. Khoảng cách từ M đến (Oxy) bằng c.
C. Tọa độ hình chiếu M lên Ox là (a; 0; 0). −−→
D. Tọa độ của OM là (a; b; c).
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f (x) là một trong bốn hàm được đưa
ra trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f (x). A. f (x) = x4 − 2x2. B. f (x) = x4 + 2x2.
C. f (x) = −x4 + 2x2 − 1. D. f (x) = −x4 + 2x2.
Câu 10. Vật thể nào trong các vật thể sau không phải khối đa diện? f A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho phương trình z2 − 2z + 2 = 0. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phương trình đã cho không có nghiệm nào là số ảo.
B. Phương trình đã cho có hai nghiệm phức.
C. Phương trình đã cho không có nghiệm phức.
D. Phương trình đã cho không có nghiệm thực.
Câu 12. Cho hàm số y = x . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2x 54
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. Hàm số đã cho có cả điểm cực đại và điểm cực tiểu.
B. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu.
C. Hàm số đã cho có điểm cực đại .
D. Hàm số đã cho không có điểm cực trị.
Câu 13. Cho các số phức z = 1 + 2i, w = 2 + i. Số phức u = z.w có
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 0 và phần ảo là 3.
C. Phần thực là 0 và phần ảo là 3i.
D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i.
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (−1) > 0 > f (0). Gọi S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −1 và x = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? Z 0 Z 1 Z 1 A. S = f (x)dx + | f (x)|dx. B. S = | f (x)|dx. −1 0 −1 Z 1 Z 1 C. S = f (x)dx. D. S = f (x)dx. −1 −1
Câu 15. Nghiệm của bất phương trình ex + e−x < 5 là 2
A. x < − ln 2 và x > − ln 2.
B. − ln 2 < x < ln 2. 1
C. x < 1 hoặc x > 2. D. < x < 2. 2 2
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + mx2 − x có 2 điểm cực trị √ √ √ A. |m| ≥ 2 3. B. |m| ≥ 2. C. |m| > 3. D. |m| ≥ 3.
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x2 − 4), x ∈ R. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 2.
C. Hàm số đã cho có ba điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = −2.
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A(4; 0), B(1; 4) và C(1; −1). Gọi G là trọng
tâm của tam giác ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn của số phức z. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 A. z = 2 − i. B. z = 3 + 3i. C. z = 2 + i. D. z = 3 − i. 2 2
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có A(0; 0; 0), B(3; 0; 0),
D(0; 3; 0) và D0(0; 3; −3). Tọa độ trọng tâm của tam giác A0B0C là A. (1; 1; −2). B. (2; 1; −1). C. (1; 2; −1). D. (2; 1; −2).
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x − y + 2z + 1 = 0 và đường thẳng ∆ x :
= y = z − 1. Góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (α) bằng 1 2 −1 55
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 1500. B. 600. C. 300. D. 1200. 1!
Câu 21. Biết rằng F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin(1 − 2x) và thỏa mãn F = 1 Mệnh 2
đề nào sau đây là đúng? 1
A. F(x) = − cos(1 − 2x) + 3.
B. F(x) = cos(1 − 2x). 2 2
C. F(x) = cos(1 − 2x) + 1.
D. F(x) = 1 cos(1 − 2x) + 1. 2 2 " 3 #
Câu 22. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 trên đoạn −1; . x − 2 2
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M + m = 8. B. M + m = 4. C. M + m = 7. D. M + m = 16. 3 3 2 3
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y = log (4x + 1) là 3 A. y0 = 4 . B. y0 = 1 . (4x + 1) ln 3 (4x + 1) ln 3 C. y0 = 4 ln 3 . D. y0 = ln 3 . 4x + 1 4x + 1 Z e f (ln x)
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
dx = e. Mệnh đề nào sau đây là 1 x đúng? Z 1 Z 1 Z e Z e A. f (x)dx = 1. B. f (x)dx = e. C. f (x)dx = 1. D. f (x)dx = e. 0 0 0 0
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = 2x + 1 cắt đồ thị hàm số y = x + m x − 1 3 3 3 3 A. − < m , −1. B. m ≥ − . C. − ≤ m , −1. D. m > − . 2 2 2 2
Câu 26. Một hình nói có tỉ lệ giữa đường sinh và bán kính đáy bằng 2. Góc ở đỉnh của hình nón bằng A. 1500. B. 1200. C. 600. D. 300. q √
Câu 27. Giả sử a là số thực dương, khác 1. Biểu thức
a 3 a được viết dưới dạng aa. Khi đó A. a = 2. B. a = 11. C. a = 1. D. a = 5. 3 6 6 3
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (α) : x+y+z−3 = x − 2
0 đồng thời đi qua điểm M(1; 2; 0) và cắt đường thẳng D :
= y − 2 = z − 3. Một vectơ chỉ phương 2 1 1 của ∆ là − → − → − → − → A. u (1; −1; −2). B. u (1; 0; −1). C. u (1; 1; −2). D. u (1; −2; 1).
Câu 29. Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 4πa3. B. 3πa3. C. πa3. D. 5πa3. √
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AB = a 5, AC = a. Cạnh S A = 3a
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S .ABC bằng. √ 5 A. a3. B. a3. C. 2a3. D. 3a3. 2 56
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 2
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x − = m có hai nghiệm phân log (x + 1) 3 biệt. A. −1 < m , 0. B. m > −1.
C. Không tồn tại m. D. −1 < m < 0.
Câu 32. Cho hàm số y = log x và y = log x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 7 cắt trục a b
hoành, đồ thị hàm số y = log x và log x lần lượt tại H, M và N. Biết rằng HM = MN. Mệnh đề nào sau a b đây đúng? y A. a = 7b. N y = log x b B. a = b2. M C. a = b7. y = log x a H D. a = 2b. x O 7 x − 2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng chứa đường thẳng ∆ : = 1
y − 1 = z và vuông góc với mặt phẳng (β) : x + 2y − 2z − 1 = 0. Giao tuyến của (α) và (β) đi qua điểm 1 2 nào trong các điểm sau? A. A(2; 1; 1). B. C(1; 2; 1). C. D(2; 1; 0). D. B(1; 0; 1).
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y = x2 + a có ba đường tiệm cận x3 + ax2 A. a < 0, a , 1. B. a > 0. C. a , 0, a , ±1. D. a , 0, a , −1.
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (m2 − 1)x4 − 2mx2 đồng biến trên khoảng (1; +∞) √ 5 A. m ≤ −1.
B. m = −1 hoặc m > 1 + . 2 √ 1 + 5
C. m ≤ −1 hoặc m ≥ .
D. m ≤ −1 hoặc m > 1. 2
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 1 xác định trên m log2 x − 4 log x + m + 3 3 3 khoảng (0; +∞) là A. m ∈ (−4; 1). B. m ∈ [1; +∞).
C. m ∈ (−∞; −4) ∪ (1; +∞). D. m ∈ (1; +∞).
Câu 37. Một xưởng sản xuất muốn tạo ra những chiếc đồng hồ cát bằng thủy tinh có dạng hình trụ, phần
chứa cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình vẽ bên với các kích thước đã cho là bản thiết kế thiết diện
qua trcj của chiếc đồng hồ này (phần tô màu làm bằng thủy tinh). Khi đó, lượng thủy tinh làm chiếc đồng
hồ cát gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? 57
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 13, 2cm 711, 6cm3. 1cm B. 1070, 8cm3. 13 ,2cm C. 602, 2cm3. D. 6021, 3cm3. 1cm Câu 38. Gọi z ,
1 z2 là các nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 5 = 0. Tính M = z2 + z2 . 1 2 √ √ A. M = 12. B. M = 2 34. C. M = 4 5. D. M = 10. x
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm I thuộc đường thẳng ∆ : = 1 y + 3 √
= z . Biết rằng mặt cầu (S ) có bán kính bằng 2 2 và cắt mặt phẳng (Oxz) theo một đường tròn có 1 2
bán kính bằng 2. Tìm tọa độ tâm I.
A. I(1; −2; 2), I(5; 2; 10).
B. I(1; −2; 2), I(0; −3; 0).
C. I(5; 2; 10), I(0; −3; 0).
D. I(1; −2; 2), I(−1; 2; −2). Z 1 Câu 40. Biết rằng
x cos 2xdx = 1 (a sin 2 + b cos 2 + c) với a, b, c ∈ Z. Mệnh đề nào sau đây là 0 4 đúng? A. a + b + c = 1. B. a − b + c = 0. C. a + 2b + c = 0. D. 2a + b + c = −1.
Câu 41. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách giữa hai đường thẳng S A và √
CD bằng a 3. Thể tích khối chóp S .ABCD bằng √ √ 3a3 √ √ 4 3a3 A. . B. 4 3a. C. 3a3. D. . 3 3
Câu 42. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = √ √
x, y = 0 và x = 4 quanh trục Ox. Đường thẳng x = a (0 < a < 4) cắt đồ thị hàm số y = x tại M (hình
vẽ dưới). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox. Biết rằng V = 2V1. Khi đó √ A. a = 2 2. y B. a = 5. 2 C. a = 2. H x D. a = 3. 0 a 4
Câu 43. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm
số y = | f (x) + m| có ba điểm cực trị là 58
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" y
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3. 1 x
B. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1. O
C. m = −1 hoặc m = 3. D. 1 ≤ m ≥ 3. -3
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) đi qua điểm A(2; −2; 5) và tiếp xúc với
các mặt phẳng (α) : x = 1, (β) : y = −1, (γ) : z = 1. Bán kính của mặc cầu (S ) bằng √ √ A. 33. B. 1. C. 3 2. D. 3. √
Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AB = AC = a, BC = a 3. Cạnh bên AA0 = 2a. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB0C0C bằng √ √ √ A. a. B. a 5. C. a 3. D. a 2. √
Câu 46. Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y = 2
x − 3 + py + 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4(x2 + y2) + 15xy là A. min P = −83. B. min P = −63. C. min P = −80. D. min P = −91.
Câu 47. Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm Trái đất nóng lên. Theo OECD
(Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ Trái đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn
cầu giảm. Người ta ước tính rằng, khi nhiệt độ trái đất tăng 2◦C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 3%,
còn khi nhiệt độ Trái đất tăng thêm 5◦C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 10%. Biết rằng, nếu nhiệt
độ Trái đất tăng thêm t◦C, tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm f (t)% thì f (t) = k.at, trong đó k, a là các
hằng số dương. Khi nhiệt độ Trái đất tăng thêm bao nhiêu ◦C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm đến 20%. A. 8, 4◦C. B. 9, 3◦C. C. 7, 6◦C. D. 6, 7◦C.
Câu 48. Cho các số phức z, w thỏa mãn |z + 2 − 2i| = |z − 4i| , w = iz + 1. Giá trị nhỏ nhất của |w| là √ √ 2 3 2 √ A. . B. 2. C. . D. 2 2. 2 2
Câu 49. Trong công viên Toán học có những mảnh đất hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được trồng một
loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong những đường cong đẹp trong toán học. Ở đó có một mảnh
đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ đường Lemniscate có phương trình trong hệ tọa độ Oxy là
16y2 = x2(25 − x2) như hình vẽ bên. Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong
hệ trục tọa độ Oxy tương ứng với chiều dài 1 mét. 59
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" y A. S = 125(m2). 6 2. B. S = 125(m2). 4 x 0 C. S = 250(m2). −4 −2 2 4 3 −2. D. S = 125(m2). 3
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các AM BN cạnh AA0, BB0, CC0 sao cho = 1;
= CP = 2. Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng AA0 2 BB0 CC0 3 2 9 20 11 A. V. B. V. C. V. D. V. 3 16 27 18 60
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 C 16 C 21 D 26 C 31 B 36 C 41 D 46 A 2 C 7 B 12 C 17 A 22 A 27 A 32 B 37 B 42 D 47 D 3 A 8 B 13 A 18 C 23 A 28 C 33 A 38 D 43 A 48 A 4 B 9 D 14 B 19 D 24 B 29 B 34 D 39 A 44 D 49 D 5 C 10 A 15 B 20 C 25 B 30 A 35 C 40 B 45 B 50 D 61
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 9
Chuyên KHTN Hà Nội - Lần 4
Câu 1. Cho mặt phẳng (P) : 2x − y + z − 3 = 0. Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng (P)? A. M(2; 1; 0). B. N(2; −1; 0). C. (−1; −1; 6). D. Q(−1; −1; 2).
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn |z − 2 + i| = 4. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là một đường
tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó. A. R = 2. B. R = 16. C. R = 4. D. R = 8.
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x+1 + 4x−1 = 272. A. S = 3. B. S = 1. C. S = 2. D. S = 5.
Câu 4. Với các số thực a, b > 0 bất kì, rút gọn biểu thức P = 2 log a − log b2. 2 1 2 ! a 2 2a A. P = log . B. P = log 2ab2. C. P = log . D. P = log (ab)2. 2 b 2 2 b2 2
Câu 5. Mệnh đề nào dưới đây là sai? Z Z Z A. f (x) + g(x) dx = f (x)dx +
g(x)dx, với mọi hàm f (x), g(x) liên tục trên R. Z Z Z B. f (x) − g(x) dx = f (x)dx −
g(x)dx, với mọi hàm f (x), g(x) liên tục trên R. Z Z C. k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi hằng số k và với mọi hàm f (x) liên tục trên R. Z D.
f 0(x)dx = f (x) + C, với mọi hàm f (x) có đạo hàm trên R.
Câu 6. Cho hàm số y = 2x − 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x + 1
A. Hàm số không có điểm cực trị.
B. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
D. Hàm số có đúng ba điểm cực trị.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; −1; 0), C(0; 0; 3). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A. 3x + 6y + 2z − 6 = 0. B. 3x − 6y + 2z + 6 = 0. C. 3x − 2y + 2z − 6 = 0. D. 3x − 6y + 2z − 6 = 0.
Câu 8. Cho số phức z = 2 − 3i. Tìm môđun của số phức w = (1 + i)z − z. √ A. |w| = 3. B. |w| = 7. C. |w| = −4. D. |w| = 5.
Câu 9. Cho hàm số y = x4 + 4x2 + 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0) và nghịch biến trên (0; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0) và đồng biến trên (0; +∞). 62
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Câu 10.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương y
trình ax3 + bx2 + cx + d + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? 1
A. Phương trình không có nghiệm. O 2 x
B. Phương trình có đúng một nghiệm.
C. Phương trình có đúng hai nghiệm. −3
D. Phương trình có đúng ba nghiệm.
Câu 11. Cho hàm số y = x − 1 √
có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x2 − 3x + 2
A. (C) có hai tiệm cận ngang y = 1 và y = −1.
B. (C) có đúng một tiệm cận ngang y = 1.
C. (C) có đúng một tiệm cận ngang y = −1.
D. (C) không có tiệm cận ngang.
Câu 12. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x + 1)2(x − 1)3(2 − x). Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; −1). B. (−1; 1). C. (1; 2). D. (2; +∞).
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 2x2 + x − 2 trên đoạn [0; 2]. 50 A. max y = 2. B. max y = 0. C. max y = −1. D. max y = − . [0;2] [0;2] [0;2] [0;2] 27
Câu 14. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn (2 + i)z − (3 + 5i) = 4 − 4i. Tính tổng P = a + b. 26 A. P = − . B. P = 4. C. P = 2. D. P = 8. 5 3
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1, −2, −1), B(1, 0, 2), C(0, 2, 1). Tìm
phương trình mặt thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC.
A. x − 2y + z + 4 = 0.
B. x − 2y − z + 4 = 0.
C. x − 2y − z − 6 = 0. D. x − 2y + z˘4 = 0.
Câu 16. Cho khối chóp S .ABC có đáy tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, S A vuông góc (ABC) và
S A = a. Tính thể tích khối chóp S .ABC. √ √ √ √ 3 3 3 3 A. V = a3 = a3 = a3 = a3 S .ABC . B. VS.ABC . C. VS.ABC . D. VS.ABC . 6 12 4 3
Câu 17. Tìm phương trình mặt cầu tâm I(−1; 2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x − y − 2z + 1 = 0.
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 3.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 2. √ 2
Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y = x2 − x . A. D = (−∞; +∞).
B. D = (−∞; 0) ∪ (1; +∞). C. D = (1; +∞).
D. D = (−∞; 0] ∪ [1; +∞).
Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60◦. Tìm diện tích xung quanh của hình nón. √ √ 3πa2 3πa2 A. S = = 2 = = 4 xq 4πa2. B. S xq . C. S xq 2πa2. D. S xq . 3 3 63
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 20. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2; −1; 0), B(−1; 2; −2) và C(3; 0; −4).
Tìm phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC. x − 2 x − 2 A. = y + 1 = z . B. = y + 1 = z . 1 1 −3 1 −2 −3 x − 2 x − 2 C. = y + 1 = z . D. = y + 1 = z . 1 −2 3 −1 −2 3
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − + 0 − 2 3 y −∞ −1 −1 2
Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. Có một điểm cực trị. B. Có hai điểm cực trị. C. Có ba điểm cực trị.
D. Có bốn điểm cực trị. 1 Z xdx
Câu 22. Tính tích phân I = . x2 + 1 0 A. I = −1 + ln 2. B. I = 1 ln 2. C. I = ln 2. D. I = 1 (−1 + ln 2). 2 2
Câu 23. Tìm công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x3 − x, y = 2x và
các đường thẳng x = −1, x = 1. 1 1 Z Z A. S = 3x − x3 dx. B. S = 3x − x3 dx. −1 −1 0 1 0 1 Z Z Z Z C. S = 3x − x3 dx + x3 − 3x dx. D. S = x3 − 3x dx + 3x − x3 dx. −1 0 −1 0
Câu 24. Đặt a = log 3, b = log 5. Hãy biểu diễn P = log 240 theo a và b. 2 2 3 A. P = 2a + b + 3. B. P = a + b + 3. C. P = a + b + 4. D. P = a + 2b + 3. a a a a
Câu 25. Cho khối chóp S .ABCD có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của S A, S B, S C, S D.
Tính thể tích khối chóp S .MNPQ. A. V = = = = S .MNPQ 1. B. VS.MNPQ 2. C. VS.MNPQ 4. D. VS.MNPQ 8.
Câu 26. Tìm đạo hàm của hàm số y = log (ln 2x). A. y0 = 1 . B. y0 = 2 . C. y0 = 1 . D. y0 = 1 . x. ln 2x. ln 10 x. ln 2x. ln 10 2x. ln 2x. ln 10 x. ln 2x Z 1
Câu 27. Tìm nguyên hàm dx. 1 − 2x 1 1 1 1 A. ln |1 − 2x| + C. B. ln |1 − 2x| + C. C. ln + C. D. ln + C. 2 2 1 − 2x 1 − 2x 64
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 28. Cho số thực x thỏa mãn log log x = log log x. Tính giá trị của P = log x2. 2 8 8 2 3 √ 3 √ A. P = . B. P = 27. C. P = 3 3. D. P = 1. 3 3
Câu 29. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 +z+1 = 0. Tính giá trị của P = z2017+z2017. 1 2 A. P = 1. B. P = 0. C. P = −1. D. P = 2.
Câu 30. Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 2, 2, 1. Tìm bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp hình hộp chữ nhật trên. A. R = 3. B. R = 9. C. R = 3. D. R = 9. 2 2 Câu 31.
Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối (H) như hình vẽ.
Biết rằng thiết diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 10, khoảng
cách từ một điểm thuộc thiết diện gần mặt đáy nhất và điểm thuộc thiết
diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy lần lượt là 8 và 14 (xem hình vẽ). Tính thể tích của hình (H). 14 A. V(H) = 192π. 8 B. V(H) = 275π. C. V(H) = 176π. D. V(H) = 740π. 2 Z
Câu 32. Với các số nguyên a, b thỏa mãn
(2x + 1) ln xdx = a + 3 + ln b, tính tổng P = a + b. 2 1 A. P = 27. B. P = 60. C. P = 28. D. P = 61.
Câu 33. Với m là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số y = x4 + 2mx2 + 1 có ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 0 ≤ m < 2. B. −2 ≤ m < 0. C. m < −2. D. m ≥ 2.
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn (2 + 3i)z − (1 + 2i)z = 7 − i. Tìm mô đun của z. √ √ A. |z| = 1. B. |z| = 5. C. |z| = 3. D. |z| = 2.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, [ BAD = 60◦, S A⊥(ABCD)
và mặt phẳng (S CD) tạo với mặt đáy một góc 60◦. Tính thể tích khối chóp S .ABCD. √ √ √ √ 3 3 3 3 A. V = a3 = a3 = a3 = a3 S .ABCD . B. VS.ABCD . C. VS.ABCD . D. VS.ABCD . 12 8 24 48
Câu 36. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số
y = 2x + m tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. x − 1 A. m < −1.
B. −2 < m < −1. C. m < 1. D. −2 < m < 1.
Câu 37. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x + 2) − log 1 x > log x2 − x − 1. √ 2 2 2 A. S = (2; +∞). B. S = (0; 2). C. S = (1; 2). D. S = (1; 2]. 65
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 38. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − (m + 1)x2 + 3x + 1 đồng
biến trên khoảng (−∞; +∞). A. [−4; 2].
B. (−∞; −4) ∪ (2; +∞). C. (−∞; −4] ∪ [2; +∞). D. (−4; 2).
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 3; −1), B(−2; 1; 1), C(4; 1; 7). Tính bán
kính R của mặt cầu đi qua 4 điểm O, A, B, C. √ √ √ 77 115 83 A. R = 9. B. R = . C. R = . D. R = . 2 2 2 2
Câu 40. Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4x2−2x+1 − m.2x2−2x+2 + 3m − 2 = 0 có bốn nghiệm phân biệt. A. (2; +∞). B. [2; +∞).
C. (−∞; 1) ∪ (2; +∞). D. (−∞; 1). Z x + 3
Câu 41. Tìm nguyên hàm dx. x2 + 3x + 2
A. 2 ln |x + 2| − ln |x + 1| + C.
B. ln |x + 1| + 2 ln |x + 2| + C.
C. 2 ln |x + 1| + ln |x + 2| + C.
D. ln |x + 1| − 2 ln |x + 2| + C.
Câu 42. Đặt a = log 60, b = log 15. Tính P = log 12 theo a và b. 2 5 2 A. P = ab + 2a + 2. B. P = ab + a − 2. C. P = ab − a + 2. D. P = ab − a − 2. b b b b x − 1
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(3; 3; −2) và hai đường thẳng d1 : = 1 y − 2 = z x + 1 , d , 2 :
= y − 1 = z − 2. Đường thẳng d đi qua M cắt d1 d2 lần lượt tại A và B. Tính độ 3 1 −1 2 4 dài đoạn thẳng AB. √ √ A. AB = 2. B. AB = 5. C. AB = 6. D. AB = 3. Câu 44.
Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay (H), một mặt phẳng chứa 4cm
trục của (H) cắt (H) theo một thiết diện cho trong hình vẽ. Tính thể tích 2cm 2cm của (H) (đơn vị: cm3). A. V(H) = 23π. 2cm B. V(H) = 13π. 2cm C. V π (H) = 41 . 3 D. V = (H) 17π. 3cm
Câu 45. Cho một mặt cầu bán kính bằng 1. Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu trên. Hỏi
thể tích nhỏ nhất của chúng bằng bao nhiêu? √ √ √ √ A. 4 3. B. 8 3. C. 9 3. D. 16 3.
Câu 46. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ln x + ln y ≥ ln x2 + y2. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x + y. √ √ √ √ A. P = 3 + 2 2. B. P = 6. C. P = 2 + 3 2. D. P = 17 + 3. 66
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 47. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a, S C ⊥ (ABC) và
S C = a. Mặt phẳng qua C vuông góc với S B cắt S A, S B lần lượt tại E, F. Tính thể tích khối chóp S .CEF. √ √ 2 2 A. V = a3 = a3 = a3 = a3 S .CEF . B. VS.CEF . C. VS.CEF . D. VS.CEF . 36 18 36 12
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 2). Mặt phẳng (P) qua M cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz
lần lượt tại điểm A, B, C. Khi (P) thay đổi, tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích tứ diện OABC. 9 32 A. . B. 9. C. 18. D. . 2 3
Câu 49. Với hai số phức z ,
1 z2 thỏa mãn z1 + z2 = 8 + 6i và |z1 − z2| = 2, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = |z1 + z2|. √ √ √ √ A. 2 26. B. 5 + 3 5. C. 4 6. D. 34 + 3 2. Câu 50.
Gọi (H) là phần giao nhau của hai khối một phần tư
hình trụ có bán kính bằng a (xem hình vẽ). Tính thể tích của (H). a3 A. . 2 3a3 B. . 4 a 2a3 C. . 3 a a3π D. . 4 67
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 A 16 B 21 B 26 A 31 C 36 B 41 D 46 A 2 C 7 D 12 C 17 A 22 B 27 C 32 B 37 C 42 C 47 C 3 A 8 D 13 B 18 B 23 D 28 B 33 A 38 A 43 D 48 B 4 D 9 D 14 C 19 C 24 C 29 C 34 B 39 D 44 C 49 A 5 C 10 D 15 D 20 B 25 B 30 C 35 C 40 B 45 B 50 C 68
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 10
THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bà Rịa Vũng Tàu)
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 +∞ y −∞ −4
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biễn trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 0).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x − 1)2 (x + 2) xác định trên R. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2; +∞).
B. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = −2.
C. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + c có hai điểm cực trị là A (0; 1) và B (−1; 2). Tính giá trị của a + b + c. A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 4. Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số dạng y = ax4 + bx2 + c với a, b, c là các hệ số thực. Hàm số đó là: A. y = x2 − 2x4. 3 B. y = x4 − 2x2. 2 1
C. y = x4 − 2x2 − 1. −2 −1 1 2 0 D. y = x4 + 2x2. −1
Câu 5. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R? 1 √ A. y = 1 − x. B. y = ex − x2. C. y = x2 + 2 cos x. D. y = x − 1. 2
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x + 6 có phương trình là: x − 1 A. x = 1. B. y = 1. C. x = 3. D. y = 3. 69
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) = 1 x − ln (x + 2) trên đoạn [−1; 2] là: 2 1 1 A. − ln 2. B. − . C. 1 − 2 ln 2. D. − ln 2. 2 2
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên đoạn [−1; 2] đạt tại x0. Giá trị x0 bằng: A. 1. B. −1. C. 2. D. −2.
Câu 9. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhận được đo bởi công thức G (x) = 0, 025x2 (30 − x), trong đó
x(mg) là liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân. Để huyết áp giảm nhiều nhất thì cần tiêm cho bệnh
nhân một liều lượng là: A. 20mg. B. 30mg. C. 40mg. D. 50mg.
Câu 10. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8, 5%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi để sau
3 năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi tối thiểu 500 triệu đồng thì số tiền gửi lúc đầu là bao nhiêu đồng?
(làm tròn đến đơn vị trăm nghìn đồng). A. 391.400.000 đồng. B. 391.500.000 đồng. C. 391.600.000 đồng. D. 391.300.000 đồng.
Câu 11. Cho hàm số f (x) = x2 + ln (x − m). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho
có đúng hai điểm cực trị. √ √ A. |m| > 2. B. m > 9 . C. m < − 2. D. m > 2. 4 √
Câu 12. Đồ thị hàm số y = x x + m −
x2 + x có đường tiệm cận ngang khi và chỉ khi tham số m có giá trị là: 1 1 A. 1. B. 0. C. − . D. . 2 2
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = sin2x − 4sinx + mx nghịch biến trên khoảng (0; π)? A. m ≤ −6. B. m < −2. C. m ≤ −2. D. m ≥ 6.
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhât của hàm số f (x) = x3 −mx+18
trên đoạn [1; 3] không lớn hơn 2. A. m ≥ 17. B. m ≥ 12. C. m ≤ 12. D. m ≤ 17.
Câu 15. Cho hàm số f (x) = 3mx4 + 8mx3 − 12 (m + 1) x2. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
để hàm số đã cho có cực tiểu là: 2 ! 2 !
A. (−∞; −1) ∪ −1; − ∪ (0; +∞). B. −∞; − ∪ (0; +∞). 3 3 2 # 2 !
C. (−∞; −1) ∪ −1; − ∪ (0; +∞). D. − ; 0 . 3 3
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = xe2x là: A. y0 = (x + 1) e2x. B. y0 = (2x + 1) e2x. C. y0 = (1 − 2x) e2x. D. y0 = 1 + e2x. 70
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 17. Cho hàm số f (x) = (x − 1) ln x, ta có f 0 (e) bằng: 1 A. 1 + e−1. B. e−1. C. 2 − e−1. D. . e √ 3
Câu 18. Rút gọn biểu thức P = log √ 4a+1 ta được: 8 A. P = 4a + 4. B. P = 2a + 2. C. P = 4a + 4. D. P = a + 1. 9 9 3
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để phương trình log (2x − a + 1) = x + 1 có nghiệm. 2 A. a > 1. B. a ≤ 1. C. a < 1. D. a < 0.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log (2x + 1) < 1 + log x là: 3 9 1 ! 1 ! A. (0; 1). B. ; 1 . C. (1; 3). D. ; 3 . 4 4
Câu 21. Tìm tất cả các số thực a, b sao cho hàm số f (x) = (ax + b) e2x có một nguyên hàm là hàm số F (x) = (x − 1) e2x. 3 1 A. a = 1; b = − . B. a = 1; b = 1. C. a = 1; b = − . D. a = 1; b = 2. 2 4 2 2 R dx
Câu 22. Nếu đặt t = 1 thì √
( với x > 0 ) trở thành: x x2 x2 + 1 R tdt R tdt R dt R dt A. − √ . B. √ . C. − √ . D. √ . t2 + 1 t2 + 1 t2 + 1 t2 + 1 xex
Câu 23. Biết tích phân I = R 1
dx = e + b với a, b là các số nguyên. Tìm a và b. 0 (x + 1)2 a A. a = 2; b = −1. B. a = 2; b = 1. C. a = 1; b = −1. D. a = 1; b = 1. R 2 Câu 24. Tích phân
|2x − 2| dx có giá trị bằng: 0 A. 3 log e − 4. B. 2 log e − 2. C. log e. D. 3 log e − 2. 2 2 2 2
Câu 25. Một vật chuyển động với vận tốc v (t) = 3 + t2 + 4 (m/s). Gọi S ( tính bằng m ) là quãng đường 2 t + 4
vật đó đi được trong 4 giây, ta có: A. s = 2 − 20 ln 2. B. S = 2 + 20 ln 2. C. S = −2 + 20 ln 4. D. S = −2 + 20 ln 2.
Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 − x2 và y = x. 11 9 A. 5. B. 7. C. . D. . 12 2
Câu 27. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x2 và trục Ox. Tính thể tích vật thể
tròn xoay được sinh ta bởi (H) khi nó quay quanh trục Ox. 16π 17π 18π 19π A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 28. Số phức z = 2 − i có phần thực và phần ảo lần lượt là: 1 + i 3 1 1 3 1 3 3 3 A. − ; . B. ; . C. ; − . D. ; − . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 29. Số phức z = a + 4i (a ∈ R) có mô-đun bằng 5 nếu giá trị của a là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 30. Cho số phức z thỏa z − 2¯z = 3 + 4i. Khi đó ta có: A. z = 3 + 4i. B. z = 3 + 4i. C. z = −3 + 4i. D. z = 4 + 3i. 3 3 71
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 31. Trong tập số phức, cho z1 và z2 là hai nghiemj liên hợp của phương trình z2 − 2z + 10 = 0. Tìm
số liên hợp của số phức z + + 1z2 (z1 z2) i. A. 10 − 2i. B. 10 + 2i. C. 2 − 10i. D. −10 + 2i. z − i
Câu 32. Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho là số thuần z + i ảo.
A. Đường tròn: x2 + y2 = 1 trừ điểm M (0; −1).
B. Đường cong: x2 − y2+ = 0 trừ điểm M (0; −1).
C. Trục tung từ điểm M (0; −1). D. Trục hoành. √
Câu 33. Cho hình chóp S .ABC có đường cao S A, tam giác ABC vuông cân tại B, S C = a 3, S A = a.
Tính theo a thể tích của khối chóp S .ABC. √ √ 2 1 1 3 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 3 2 6 3
Câu 34. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính
theo a thể tích của khối chóp S .ABCD. √ √ 4a3 3 a3 a3 3 √ A. . B. √ . C. . D. 3a3. 3 3 6
Câu 35. Khối lăng trụ đứng có thể tích V và diện tích đáy bằng S thì độ dài cạnh bên của nó là: √ V 3V V V A. . B. . C. . D. . S S 2S S
Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có ABCD là hình vuông, AC0 = 2a và tạo với mặt
phẳng (BCD) góc 600. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A0B0C0D0. √ √ √ √ 3 3 2 3 A. a3. B. a3. C. a3. D. a3. 2 6 3 3
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác cân với AB = AC = a, d ABC = 300. Mặt
phẳng (A0BC) tạo với đáy (ABC) góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 tính theo a bằng: √ a3 a3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 24 8 8 4 √
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đường cao AA0 = a 3, tam giác ABC vuông tại B có AB = a,
AC tạo với (ABA0) góc 450. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 tính theo a bằng: √ √ √ a3 3 √ a3 6 A. a3 3. B. . C. 2a3 3. D. . 3 2
Câu 39. Thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu bán kính R cho trước là: 16 27 64 48 A. R3. B. R3. C. R3 . D. R3. 27 81 81 27
Câu 40. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh b, gọi S là diện tích sung quanh của hình nón tròn
xoay có đường sinh AD0 và trục AB0. Ta có S bằng: √ √ √ √ A. 2πb2 2. B. πb2 2. C. πb2 6. D. 2πb2 6. 72
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 41. Gọi S 1 là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, S 2 là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình S
hộp chữ nhật đó. Khi độ dài các cạnh thay đổi, giá trị nhỏ nhất của tỷ số 2 là: S 1 3 3π π 3π A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4
Câu 42. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD = 6 và [
CAD = 600. Tính thể tích V của khối trụ. A. V = 126π. B. V = 162π. C. V = 24π. D. V = 112π.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (0; 2; 1) , N (1; 3; 0). Giao điểm của đường
thẳng MN và mặt phẳng Oxz là: A. E (2; 0; 3). B. H (−2; 0; 3). C. F (2; 0; −3). D. K (−2; 1; 3).
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (1; 2; 1) , B (3; 2; 0) và mặt phẳng (P) :
x + 3y − z + 2 = 0. Gọi d là giao tuyến của (P) và tiếp tuyến tại A của mặt cầu đường kính AB. Vectơ nào
sau đây là vectơ chỉ phương của d? − → − → − → − → A. a = (−3; −1; 6). B. b = (3; −1; 5). C. c = (3; 1; 6). D. d = (2; 1; −3).
Câu 45. Trọng không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt cầu tâm I (1; 2; 0) và tiếp xúc với trục Oz là:
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 5.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 3.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + z2 = 3.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 5 .
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị tham số m để (S ) : x2 + y2 + z2 −
2x + 2my − 4z + m + 5 = 0 là mặt cầu đi qua A (1; 1; 1). ( 2 ) ( 1) A. ∅. B. − . C. {0}. D. . 3 2 x
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) :
= y + 1 = z + 2 và mặt phẳng 1 2 3
(P) : x + 2y − 2z + 3 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (d) và có khoảng cách đến (P) bằng 2. A. M (0; −1; −2).
B. N (−1; −3; −5).
C. P (−2; −5; −8). D. Q (1; 1; 1).
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 4; 1) trên x đường thẳng ∆ : = y = z . 1 2 3 A. (0; 0; 0). B. (1; 2; −3). C. (−1; −2; −3). D. (1; 2; 3).
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1; 1; 0) , B (0; 1; 1) , C (1; 0; 1). Tập hợp −−→
tất cả các điểm M trên mặt phẳng Oxz sao cho MA.−−→ MB + −−→ MC2 = 2 là:
A. Một đường thẳng. B. Một điểm.
C. Một đường tròn. D. Tập rỗng.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (2; 2; 0) , B (2; 0; −2) và mặt phẳng (P) :
x + 2y − z − 1 = 0. Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB và góc [ AMB có số đo lớn nhất. 73
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 14 1 1 ! 2 4 1 ! A. M ; − ; . B. M ; ; − . 11 11 11 11 11 11 C. M (2; −1; −1). D. M (−2; 2; 1). 74
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 D 16 B 21 D 26 D 31 A 36 A 41 C 46 B 2 A 7 C 12 D 17 C 22 A 27 A 32 A 37 B 42 B 47 B 3 D 8 A 13 A 18 A 23 A 28 C 33 C 38 A 43 B 48 D 4 B 9 A 14 B 19 C 24 C 29 B 34 A 39 C 44 C 49 C 5 B 10 B 15 A 20 B 25 D 30 C 35 D 40 C 45 D 50 A 75
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 11
THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Lần 1 (Quảng Nam) Câu 1.
Trong hình bên, điểm E biểu diễn số phức z, đường
tròn trong hình có bán kính bằng 1. Hỏi trong các y
điểm A, B, C, D, điểm nào biểu diễn số phức z−1? E A. C. D B. A. x O C B A C. B. D. D.
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn (z + 1)(¯z − 2i) là một số thuần ảo. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số
phức z là đường tròn (C). Tính diện tích hình tròn (C). 5π 5π A. . B. . C. 5π. D. 25π. 2 4
Câu 3. Rút gọn biểu thức sau (với điều kiện biểu thức tồn tại)
P = log3 a + 2 log2 a + log a log b − log b − log a. b b b a ab b A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (3 + 2i)z + 2 + i =
1 . Tìm phần thực x và phần ảo y của z. 4 − i 12 A. x = 122, y = − . B. x = 122, y = 12 . 221 221 221 221 122 122 12 C. x = − , y = 12 . D. x = − , y = − . 221 221 221 221
Câu 5. Tính log 5 theo p = log 3 và q = log 5. 8 3 1 + 3pq 3p + q 3pq A. . B. . C. . D. p2 + q2. p + q 5 1 + 3pq x − 1
Câu 6. Cho đường thẳng d :
= y − 1 = z − 2 và mặt phẳng (P) : x − y − z − 1 = 0. Viết phương 2 1 3
trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(1; 1; −2), song song với (P), và vuông góc với d. x + 1 x + 1 A. = y = z + 5. B. = y − 2 = z + 5. −2 1 3 −2 1 −3 x − 1 x − 1 C. = y − 1 = z + 2. D. = y − 1 = z + 2. 2 1 3 2 5 −3
Câu 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 3. 17 5 11 17 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 4 4x 9x+y Câu 8. Biết = 8 và = 243, tính tích x · y. 2x+y 35y 12 A. 6. B. 12. C. . D. 4. 5 76
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"   x = 2 − t,    
Câu 9. Tính góc giữa đường thẳng d :   y = 5,
và mặt phẳng (P) : y − z + 2 = 0.        z = 1 + t. A. 300. B. 600. C. 450. D. 900.
Câu 10. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình (2x − 4)3 + (4x − 2)3 = (4x + 2x − 6)3. 7 7 5 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2
Câu 11. Đồ thị hàm số y = x + 4 √
có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 − 4 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Cho tứ diện ABCD với A(5; 3; 1), B(1; 2; 6), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6). Viêt phương trình mặt phẳng
chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD.
A. 10x−9y+5z−56 = 0. B. 10x+9y+5z−74 = 0. C. 21x − 3y − z − 99 = 0. D. 12x−4y−2z+13 = 0.
Câu 13. Cho hàm số f có đạo hàm trên khoảng (a; b) chứa x0, f 0(x0) = 0 và f có đạo hàm cấp hai tại
x0. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Nếu f 00(x0) = 0 thì f không đạt cực trị tại x0. B. Nếu f 00(x0) < 0 thì f đạt cực đại tại x0.
C. Nếu f 00(x0) > 0 thì f đạt cực tiểu tại x0.
D. Nếu f 00(x0) , 0 thì f đạt cực trị tại x0.
Câu 14. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi cạnh x, [
BAD = 600. Gọi I là giao điểm của AC và
BD. Biết rằng hình chiếu của S lên mặt đáy là trung điểm H của BI và góc giữa S C và (ABCD) bằng
450. Tính thể tích của khối chóp S .ABCD. √ √ √ √ x3 39 x3 39 x3 39 x3 39 A. . B. . C. . D. . 12 24 36 48 x2 Z √
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số g(x) = t sin tdt trên (0; +∞). √x √ √ sin x sin x
A. g0(x) = x2 sin(x2) − √ .
B. g0(x) = 2x2 sin(x2) − √ . 4 x 2 4 x √ √ sin x sin x
C. g0(x) = 2x2 sin(x2) − √ .
D. g0(x) = x2 sin(x2) − √ . 4 x 2 4 x
Câu 16. Cho hàm số y = 2x + 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến với (C) tại điểm M(2; 5) cắt hai đường tiệm x − 1
cận của (C) tại E và F. Tính độ dài đoạn EF. √ √ √ √ A. 2 13. B. 13. C. 2 10. D. 10.
Câu 17. Cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y − 2z + 15 = 0 và mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2y − 2z − 1 = 0. Tính
giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ một điểm thuộc (P) đến một điểm thuộc (S ). √ √ √ √ 3 3 3 3 A. 3. B. . C. . D. . 2 3 2
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = 1 x4 − x2 + 3 tại 4 điểm 2 phân biệt. 77
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 5 1 1 A. < m < 3. B. < m < 3. C. m > 3. D. < m < 5. 2 2 2 2 Câu 19. Gọi z ,
1 z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 4z + 13 = 0. Tính mô-đun của số phức ω = (z . 1 + z2)i + z1z2 √ √ √ A. |ω| = 3. B. |ω| = 17. C. |ω| = 185. D. |ω| = 153.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log (x2 + 3x + 5) ≤ log (2x2 + x + 2) chứa tất cả bao nhiêu 0,2 0,2 số nguyên? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 21. Cho số phức z = x + yi(x, y ∈ R). Tìm phần thức a và phần ảo b của số phức ω = ¯z + i . iz − 2 x(2y + 1) A. a =
x(2y + 1) , b = y2 + y − x2 − 2. B. a = − , b = y2 + y − x2 − 2. (y + 2)2 + x2 (y + 2)2 + x2 (y + 2)2 + x2 (y + 2)2 + x2 x(2y + 1) C. a =
x(2y + 1) , b = y2 + y − x2 + 2. D. a = − , b = y2 + y + x2 − 2. (y + 2)2 + x2 (y + 2)2 + x2 (y + 2)2 + x2 (y + 2)2 + x2
Câu 22. Một hình nón cụt có các bán kính đáy là x và 3x, độ dài đường sinh bằng 2,9x. Tính thể tích của hình nón cụt đó. √ 77πx3 πx3 πx3 2 91πx3 A. . B. . C. √ . D. . 10 3 9 3 10
Câu 23. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(2; 3; 1) và chứa giao tuyến của hai mặt phẳng có
x + y = 0 và x − y + z + 4 = 0.
A. x − 3y + 6z − 1 = 0. B. 2x − y + z − 2 = 0.
C. x − 9y + 5z + 20 = 0. D. x + y + 2z − 7 = 0.
Câu 24. Một cậu bé ghép 42 hình lập phương cạnh 1cm lại với nhau, tạo thành một khối hộp có mặt là
hình chữ nhật. Biết chu vi đáy là 18cm, tính chiều cao của khối hộp. A. 6cm. B. 7cm. C. 2cm. D. 3cm.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm A(4; 1; −2) qua mặt phẳng Ozx. A. (4; −1; −2). B. (4; −1; 2). C. (−4; −1; 2). D. (4; 1; 2).
Câu 26. Cho x, y là các số thực dương, thỏa mãn đồng thời log x + log y = 10 và xy = 144. Tính y x 3 x + y. 2 √ √ A. 12 2. B. 24. C. 13 3. D. 30.
Câu 27. Cho hàm số y = x ln x. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = e.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1. e
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = e.
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1. e π Z 1 Z 4 Câu 28. Biết x f (x)dx = 4, tính sin 4x f (cos 2x)dx. 0 0 A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. 78
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 29. Cho hình nón đỉnh S , tâm của đường tròn đáy là O và chiều cao của hình nón bằng h. Mặt
phẳng (P) đi qua S , cắt đường tròn tại A, B thỏa mãn ∠AOB = 90◦. Biết d(O, (P)) = h, tính diện tích 2 xung quanh của hình nón. √ √ √ √ πh2 10 πh2 10 2πh2 10 πh2 10 A. . B. √ . C. . D. . 3 3 3 3 6 Câu 30.
Đường cong trong hình bên là đồ thị
của hàm số nào trong bốn hàm số y sau đây? 3 2
A. y = −x3 − x2 + 1. 2 1
B. y = −2x3 − 3x2 + 1. x C. y = 2x3 + 3x2 + 1. −1 0 D. y = x3 + 3 x2 + 1. 2
Câu 31. Giả sử hàm số f có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1], đồng thời thỏa mãn các điều kiện f (1) = Z 1 Z 1 6,
x f 0(x)dx = 5. Tính tích phân f (x)dx. 0 0 A. −1. B. 1. C. 11. D. 3. √ 3 1 + i 3
Câu 32. Cho số phức z =
. Tính mô-đun của số phức ¯z + iz. √ 1 + i√ √ √ A. 6 2. B. 7 2. C. 9 2. D. 8 2.
Câu 33. Cho tam giác ABC với A(1; 2; −1), B(2; −1; 3), C(−4; 7; 5). Tính độ dài đường phân giác trong góc B của tam giác. √ √ √ 2 74 2 74 3 73 √ A. . B. . C. . D. 2 30. 5 3 3
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x, diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính
thể tích của khối chóp. √ √ √ √ x3 3 x3 3 x3 3 x3 3 A. . B. . C. 2. D. . 6 2 1 3
Câu 35. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S = A · ert, trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lương vi khuẩn ban đầu là 100
con, và sau 5 giờ là 300 con. Hỏi sau 15 giờ có bao nhiêu con vi khuẩn? A. 900 con. B. 2700 con. C. 600 con. D. 1800 con.
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0, đáy ABC là tam giác đều cạnh x, cạnh AA0 = 2x. Hình chiếu
của đỉnh A0 lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm tam giác ABC. Tính thể tích của khối lăng trụ. √ √ √ √ x3 11 x3 3 x3 11 x3 39 A. . B. . C. . D. . 4 2 12 8 √
Câu 37. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = x2, y =
x. Tính thể tích vật thể tròn
xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. 79
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" π 2π 3π 3π A. . B. . C. . D. . 10 15 10 5
Câu 38. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 plog x − log 3x − 1 = 0. 3 3 A. 3. B. 78. C. 81. D. 84. Z e √
Câu 39. Tính tích phân x e + x2dx. 0 √ √ 1 √ √
A. (e + e2) e + e2 − e e. B. (e + e2) e + e2 − e e . 3 √ √ 1 √ √ C. e2 e + e2 − e e. D. e2 e + e2 − e e . 3 √ √
Câu 40. Cho hàm số y = x ln x + 1 + x2 −
1 + x2. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số có tập xác định là D = R.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞). √
C. Hàm số có đạo hàm y0 = ln x + 1 + x2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞). − →
Câu 41. Cho 3 vec-tơ không đồng phẳng a = (1; 2; 3), − → b = (−1; −3; 1), − →
c = (2; −1; 4). Hãy biểu diễn − → − →
vec-tơ d = (−3; −4; −5) theo các vec-tơ a , − → b , − → c . − → − → − → − → − → − → − → − → − → − → − → − → − → − →
A. d = 2 a − b − c . B. d = 2 a + 3 b + − → c . C. d = − → a + 3 b − c .
D. d = 2 a + 3 b − c .
Câu 42. Tìm các điểm cực đại xCĐ và cực tiểu xCT của hàm số y = −x4 + 2x2 − 3. A. xCĐ = ±1, xCT = 0. B. xCT = ±2, xCĐ = 0. C. xCT = ±1, xCĐ = 0. D. xCĐ = ±2, xCT = 0. √
Câu 43. Cho hàm số y = sin x + cos x −
3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên R.
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số có điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. √
Câu 44. Cho hình lập phương có đường chéo bằng x 3. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường tròn đáy là các đường tròn ngoại tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Tính S . √ √ √ π 2x2 A. S = πx2. B. S = π 3x2. C. S = π 2x2. D. S = . 2
Câu 45. Từ một miếng giấy hình tròn bán kính R, ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? 3 1 A. 2R2. B. R2. C. R2. D. πR2. 2 2
Câu 46. Cho hàm số y = mx − 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số nghịch biến trên các x + m − 3
khoảng xác định của nó. A. 1 ≤ m ≤ 2. B. m = 1. C. 1 < m < 2. D. m = 2.
Câu 47. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x và F(1) = 3 . Tính F(2). ln 2 A. F(2) = 3 . B. F(2) = 7 . C. F(2) = 9 . D. F(2) = 8 . ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
Câu 48. Cho tứ diện đều cạnh x. Tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với 6 cạnh của tứ diện. √ √ √ √ x 2 3x 2 3x 2 3x 2 A. . B. . C. . D. . 4 6 2 4 80
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" π
Câu 49. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = ex cos x trên đoạn 0; . √ √ 2 2 π 3 π 1 π A. e 4 . B. e 6 . C. 1. D. e 3 . 2 2 2 p
Câu 50. Giả sử p và q là các số dương sao cho log p = log q = log (p + q). Tính . 16 20 25 q √ √ 8 4 1 + 5 −1 + 5 A. . B. . C. . D. √ . 5 5 2 2 81
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 A 16 C 21 B 26 C 31 B 36 A 41 D 46 C 2 B 7 C 12 B 17 D 22 D 27 B 32 D 37 C 42 A 47 C 3 A 8 D 13 A 18 A 23 C 28 C 33 B 38 D 43 A 48 A 4 C 9 A 14 B 19 C 24 D 29 A 34 A 39 B 44 C 49 A 5 C 10 B 15 B 20 D 25 A 30 C 35 B 40 D 45 A 50 D 82
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 12
THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu (Đồng Tháp)
Câu 1. Cho hàm số y = 2x + 7 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là sai? x + 2 3
A. Hàm số có đạo hàm y0 = − .
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R. (x + 2)2
C. Đồ thị (C) của hàm số có hai tiệm cận.
D. Hàm số có tập xác định là D = R \ {−2}. cos x + sin x
Câu 2. Hàm số y = ln có đạo hàm bằng: cos x − sin x 2 2 A. . B. cos 2x. C. . D. sin 2x. cos 2x sin 2x
Câu 3. Đồ thị hàm số y = 2 − 3x có: x − 2
A. Tiệm cận đứng x = −2.
B. Tiệm cận ngang y = 2.
C. Tiệm cận đứng x = 2.
D. Tiệm cận ngang y = 3. 2
Câu 4. Biết 0 < m , 1 và x = 1 là một nghiệm của bất phương trình log 2x2 + x + 3 < log 3x2 − x. m m
Giải bất phương trình này ta được A. −1 < x < 3. B. x > 3. 1
C. −1 < x < 0 hoặc < x < 3.
D. x < −1 hoặc x > 3. 3
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của m để hàm số y = 1 x3 − x2 + mx + 1 đồng biến trên R là: 3 A. m = 2. B. m = 4. C. m = 0. D. m = 1.
Câu 6. Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng nước ta giảm đi x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4
năm diện tích rừng nước ta sẽ là bao nhiêu phần diện tích hiện nay? 4x x 4 x 4 A. 100. B. 1 − . C. 1 − . D. 1 − . 100 100 100
Câu 7. Dựa vào đồ thị hàm số y = x3 − 3x. 2 −2
Hỏi có bao nhiêu giá trị giá trị m nguyên (m ∈ Z) để phương trình x3 − 3x − 2m = 0 có ba nghiệm phân biệt? A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
Câu 8. Cho hàm số y = (a + b)x + 1 có bảng biến thiên như hình vẽ sau: x − a − b 83
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x −∞ 1 +∞ y0 − − y 3 +∞ & −∞ & 3 Tìm a, b? A. a = 2; b = 1. B. a = −1; b = 2. C. a = −2; b = 1. D. a = 1; b = 2.
Câu 9. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2017 có bao nhiêu điểu cực trị? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 10. Giải bất phương trình 0, 4x(2x+1) > 2, 5−2−x2. A. −1 < x < 2.
B. x < −2 hoặc x > 1. C. −2 < x < 1. D. vô nghiệm. h 1 i
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x ln x trên ; 1 là e2 1 2 A. − . B. −e. C. − . D. 0. e e2
Câu 12. Giá trị nào của m để hàm số y = x4 − 2x2 + m + 3 có giá trị nhỏ nhất bằng 5. 4 A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 13. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích là 48m2, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là √ √ A. 20 3. B. 20. C. 16 3. D. 9.
Câu 14. Cho log 15 = m biểu diễn log 25 them m là 3 3 A. m + 12. B. m − 12. C. m2. D. 2 m + 1.
Câu 15. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = mx − 3m cắt đồ thị (C) của hàm số
y = x3 − 3x tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1, x2, x3 thỏa mãn điều kiện x2 + x2 + x2 = 15. 1 2 3 3 A. m = 3. B. m = − . C. m = 3. D. m = −3. 2 2
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; −2; 3), B(2; 0; 1), C(3; −1; 5). Diện tích tam giác ABC là 7 9 3 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 . x5 R 1 R A. f (x)dx = − + C. B. f (x)dx = 1 + C. 6x4 4x4 R R 1 C. f (x)dx = 1 + C. D. f (x)dx = − + C. 6x4 4x4 84
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 18. Đồ thị hàm số và hàm số cho tương ứng với nào sau đây là sai? A. y = x4 + 2x2 − 1. B. y = −x4 + 2x2 + 1. C. y = x4.
D. y = x4 − 2x2 − 1. Câu 19.
Một bình nước dạng nón (không có đáy) đựng đầy nước.
Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó.
Người ta thả vào một khối trụ và đo được lượng nước tràn 16π ra ngoài là
(dm3). Biết rằng một mặt đáy của khối trụ 9
nằm trên mặt đáy của hình nón, các điểm trên đường tròn
đáy còn lại đều nằm trên đường sinh của hình nón như hình
vẽ bên và khối trụ có chiều cao bằng đường kính của hình
nón. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón. √ 10π A. S = 3π = 9 sq (dm2). B. S sq (dm2). 2 2 √ C. S = = sq 4 10π (dm2). D. S sq 4π (dm2). 1 2 3 2 R R h i R h i R Câu 20. Biết 2 f (x)dx = 6, 2 f (x) − g(x) dx = 5 và
3 f (x) + g(x) dx = 35. Khi đó f (x)dx bằng 0 0 0 1 A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 21. Trong không gian với hệ Oxyz, cho mặt cầu (S ) có phương trình x2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 16.
Tìm tọa độ tâm và bán kính mặt cầu (S ).
A. I(0; 2; −1), R = 4.
B. I(1; 2; −1), R = 4.
C. I(0; −2; 1), R = 16.
D. I(0; −2; 1), R = 4. √ 2x − 1 − 1
Câu 22. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng? x2 − 3x + 2
A. (C) có hai tiệm cận đứng.
B. (C) có một tiệm cận ngang.
C. (C) không có tiệm cận ngang.
D. (C) không có tiệm cận đứng. 2 R dx Câu 23. Biết
= ln K. Khi đó giá trị của K bằng: 2x − 1 1 √ A. 81. B. 8. C. 9. D. 3.
Câu 24. Tìm nghiệm của phương trình 3x + 3x+1 = 36. A. x = 2. B. x = 4. C. x = 0. D. x = −2.
Câu 25. Cho i là đơn vị ảo. Giá trị biểu thức z = i2 + i + 12 là 85
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 1. B. −1. C. −i. D. i.
Câu 26. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 9 ln2 x + 4 ln2 y = ln x4 · ln y3. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. x2 = y3. B. 2x = 3y. C. x3 = y2. D. 3x = 2y. √x
Câu 27. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 +√ và F(1) = 5. Tính F(4). x A. 10. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số phức z = 5 − 3i có phần thực là 5, phần ảo là −3.
B. Số phức z = 4 + 3i có môđun là 25.
C. Số phức z = −i là số thuần ảo.
D. Số phức z = −1 + 2i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là M(−1; 2).
Câu 29. Cho lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có đáy cạnh bằng a, mặt phẳng (ABC) hợp với đáy một góc 60◦.
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ √ √ 3 3a3 3 3a3 3a3 3 3a3 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 và y = x + 2 là 9 2 9 4 A. . B. . C. . D. . 2 9 4 9
Câu 31. Tổng diện tích các mặt của khối lập phương là 150cm2. Thể tích của khối đó bằng: A. 75cm3. B. 125cm3. C. 25cm3. D. 100cm3.
Câu 32. Tìm các số phức z thỏa mãn |z|2 + 2z · z + |z|2 = 8 và z + z = 2.
A. z = 1 + i và z = −1 − i.
B. z = 1 + i và z = 1 − i.
C. z = −1 + i và z = 1 − i.
D. z = −1 + i và z = −1 − i.
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 6a và chiều cao bằng 4a thì khoảng cách từ tâm
mặt đáy đến mặt bên bằng 4a 12a 5a A. 3a. B. . C. . D. . 5 5 12 2 2 R R Câu 34. Cho I = 2x2 − x − mdx và J =
x2 − 2mxdx. Tìm điều kiện của tham số m để I ≤ J. 0 0 11 11 A. m ≤ . B. m ≥ . C. m ≤ 3. D. m ≥ 3. 3 3
Câu 35. Cho 0 < a , 1, 0 < b , 1 và x, y là hai số thực dương. Mệnh đề nào sau đây là đúng? x x A. log = loga . B. log x = log xlogb a. a y log y b a b 1 1 C. log x = log xloga b. D. log = − . b a a x log x a 86
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 36. Cho tứ diện O.ABC với OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = a, OC = 2a.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, OA. Tính thể tích khối chóp OC MN. a3 a3 2a3 a3 A. . B. . C. . D. . 24 4 3 12
Câu 37. Một vật vận chuyển với vận tốc thay đổi theo thời gian v(t) = 1 + sin t (m/s). Quãng đường vật π
đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 (s) đến thời điểm t = (s) là 2 π π + 1 π A. π − 1 (m). B. − 1 (m). C. (m). D. + 1 (m). 2 2 2
Câu 38. Cho 4x + 4−x = 14. Tính giá trị của biểu thức M = 2x + 2−x − 2. √ √ A. M = 4. B. M = 2. C. M = 3 2. D. M = 2 3 − 2.
Câu 39. Cho tứ diện OABC với M, N là trung điểm của OA, OB. Tính tỉ số thể tích khối chóp OC MN
và thể tích khối chóp OABC. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 16 8 4
Câu 40. Các nghiệm phức của phương trình 2z2 − iz + 1 = 0 là 1
A. z = −i và z = − i. B. z = i và z = 1i. 2 2 1 C. z = i và z = − i. D. z = −i và z = 1i. 2 2
Câu 41. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z − i + 2 = 2 là
A. Đường tròn x + 22 + y − 12 = 4.
B. Đường tròn x − 12 + y + 22 = 4.
C. Đường thẳng 2x − 3y + 1 = 0. D. Parabol y = x2.
Câu 42. 32i là kết quả của phép tính nào? A. 1 + i10. B. 1 − i10. C. 1 + i5. D. 1 − i5. x − 3
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng = y + 1 = −2 3 z − 4 là 5 − → − → − → − → A. u (−3; 1; −4). B. u (2; 3; 5). C. u (3; −1; 4). D. u (−2; 3; 5).
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(0; −1; 1), N(1; 1; −2), K(−1; 0; 3). Phương
trình đường thẳng (d) đi qua K đồng thời vuông góc với mặt phẳng (MON) là:              x = −1 + t  x = −1  x = −1 + t  x = 1 − t                     A.     y = t . B. y = −t . C. y = t . D. y = 1 .                                 z = 3 + t z = 3 + t z = 3 − t z = 1 + 3t    
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : mx + ny + 2z + 1 = 0 có vectơ pháp − → tuyến là n (3; 2; 1) khi A. m = 0, n = 2. B. m = 6, n = 4. C. m = 3, n = 2. D. m = 2, n = 1. 87
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(−3; 0; 0), B(0; −2; 0),
C(0; 0; −1). Khi đó phương trình mặt phẳng (P) là: x x A. + y = z = 0. B. + y = z = 1.
C. 2x − 3y + 6z + 6 = 0. D. 2x + 3y + 6z + 6 = 0. 3 2 1 3 2 1
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) : 4x − 8y + z − 17 = 0 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây: A. (7; −2; 9). B. (7; 2; 4). C. (7; 2; 5). D. (−2; 1; −3). Câu 48.
Một hình trụ có thiết diện đi qua trục là hình chữ 4
nhật với chiều dài bằng chiều rộng như hình 3
vẽ bên. Tính tỉ số thể tích của hình trụ và hình
cầu ngoại tiếp hình trụ đó. 16 3 54 1 A. . B. . C. . D. . 25 4 125 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng song song (α) : x + 2y + 2z + 11 = 0
và (β) : x + 2y + 2z + 2 = 0. Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng (α) và (β). A. d = 2. B. d = 3. C. d = 9. D. d = 6.
Câu 50. Một bóng đèn huỳnh quang dài 120 cm, đường kính của đường tròn đáy là 2 cm được đặt khít
vào một ống giấy cứng dạng hình hộp chữ nhật như hình vẽ sau:
Tính diện tích phần giấy cứng dùng để làm hộp (hộp hở hai đầu). A. 96000 cm3. B. 960 cm3. C. 9600 cm3. D. 96 cm3. 88
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 C 11 A 16 B 21 D 26 C 31 B 36 D 41 A 46 D 2 A 7 D 12 A 17 D 22 B 27 A 32 B 37 D 42 A 47 C 3 C 8 D 13 C 18 C 23 D 28 B 33 D 38 B 43 D 48 C 4 C 9 C 14 D 19 C 24 A 29 A 34 D 39 D 44 A 49 B 5 D 10 C 15 A 20 C 25 C 30 A 35 B 40 C 45 B 50 B 89
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 13
THPT Hàm Rồng (Thanh Hóa)
Câu 1. Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn M là A. M(−6; 7). B. M(6; 7). C. M(−6; −7). D. M(6, −7).
Câu 2. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A⊥(ABCD) và mặt bên (S CD) hợp với
đáy một góc 60◦. Thể tích khối chóp S .ABCD và khoảng cách từ A đến (S CD) lần lần lượt là: √ √ √ √ √ √ √ √ a3 3 a 3 a3 3 a 3 2a3 3 a 3 a3 3 a 3 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 6 2 3 2 3 3 3 3 x − 2
Câu 3. Cho đường thẳng d :
= y + 1 = z + 1 và mặt phẳng (P) : 2x + y − 2z = 0. Đường thẳng ∆ −1 −1 1
nằm trong (P), cắt d và vuông góc với d có phương trình là              x = 1 − t  x = 1 − t  x = 1 − t  x = 1 + t                     A.     y = −2 + t . B. y = −2 . C. y = −2 . D. y = −2 .                                 z = −t z = −t z = t z = −t     x − 2 x − 2
Câu 4. Mặt phẳng song song với hai đường thẳng ∆ = y + 1 = z = y − 3 = z − 1 1 : và ∆1 : 2 −3 4 2 2 −1 có véc tơ pháp tuyến là − → − → − → − → A. n = (−5; 6; −7). B. n = (5; −6; 7). C. n = (−5; 6; 7). D. n = (−5; −6; 7).
Câu 5. Tập giá trị của hàm số y = ax (a > 0; a , 1) là A. (0; +∞). B. R \ 0. C. R. D. [0; +∞). x − 3
Câu 6. Cho đường thẳng d :
= y − 3 = z , mặt phẳng (α) : x + y − z + 3 = 0 và điểm A(1; 2; −1). 1 3 2
Đường thẳng ∆ đi qua A cắt d và song song với mặt phẳng (α) có phương trình là x − 1 z + 1 x − 1 z + 1 x − 1 z + 1 x − 1 z + 1 A. = y − 2 . B. = y − 2 . C. = y − 2 . D. = y − 2 . 1 2 1 −1 −2 1 1 −2 1 1 −2 −1
Câu 7. Cho hàm số f (x) = 4x
. Hãy tính giá trị của tổng sau: 4x + 2 ! ! ! π 2π 3π 1008π P = f sin2 + f sin2 + f sin2 + · · · + f sin2 2016 2016 2016 2016 1007 3025 1511 A. . B. . C. . D. 504. 2 6 3 √
Câu 8. Cho tứ diện (ABCD) có AB = a; CD = a 3, khoảng cách giữa AB và CD bằng 8a, góc giữa hai
đường thẳng AB và CD bằng 60◦. Tính thể tích của tứ diện ABCD. √ A. 2a3 3. B. 2a3. C. a3. D. 3a2.
Câu 9. Câu nào sau đây sai? ! − → − → − → − → − → − → − → − → 2
A. a = 2 i − 3 j ⇔ a = (2; −3; 0). B. a = 2 j + − → k − 3 i ⇔ a = −3; ; 1 . 5 5 ! ! − → − → − → − → 1 − → − → − → − → 1 C. a = −3 i + − → j + 1 k ⇔ a = −3; 1; .
D. a = 1 i − 5 j ⇔ a = ; 05 . 2 2 2 2 90
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 5 5 5 R R R Câu 10. Cho f (x) dx = 3; g(x) dx = 9. Giá trị của 2 f (x) − g(x) dx = 3 là 2 2 2 A. 3. B. −3. C. 6. D. 0. R R Câu 11. Cho
f (x) dx = 2x2 − 3x + C. Vậy f (sin x) dx bằng 1
A. 2 sin2 x − 3 sin x + C. B. x − sin 2x + 3 cos x + C. 2
C. − cos x − 3 cos x + C.
D. −4 cos x − 3x + C.
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y = mx2 − 1
có đúng hai đường tiệm cận? x2 − 3x + 2 A. 2.
B. Mọi giá trị của m. C. 3. D. 1.
Câu 13. Cho hình nón có đỉnh S , tâm của đáy là O, bán kính đáy là a, góc tạo bởi đường sinh S M và
đáy là 60◦. Tìm kết luận sai? √ πa3 3 A. S = = t p 4πa2. B. l = 2a. C. V = . D. S xq 2πa2. 3
Câu 14. Đồ thị ở hình sau là đồ thị của hàm số nào? A. y = y x3 − 2x2 + 3x. 3 1 B. y = x3 − 2x2 + 3x. 3 2
C. y = x3 − 2x2 + 3 |x|. 1 x 1 D. y = 0 x3 − 2x2 + 3 |x|. −2. −1. 1. 2. 3. 4. 3 −1
Câu 15. Mặt phẳng (P) : x − 3y + z = 0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến? ! − → 1 3 1 − → − → − → A. n = ; ; . B. n = (2; −6; 1). C. n = (−1; 3; −1). D. n = (1; 3; 1). 2 2 2
Câu 16. Hãy xác định a, b, c đề hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. y A. a = 4, b = 2, c = 2. 4 3
B. a = 4, b = −2, c = 2. 2
C. a = 1, b = −2, c > 0. 1 4 x 0
D. a = 1, b = −2, c = 2. −3 −2. −1. 1. 2. 3. 4 −1 −2
Câu 17. Cho số phức z = i − m
, m ∈ R. Tìm giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn tại m đề 1 − m(m − 2i) |z + 1| ≤ k. √ √ 5 − 1 5 + 1 A. k = . B. k = 1. C. k = . D. k = 0. 2 2
Câu 18. Cho Parabol y = x2 và tiếp tuyến At tại A(1; 1) có phương trình y = 2x − 1. Diện tích toàn phần
giới hạn bởi Parabol, At và trục hoành là 91
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1 y A. . 12 3 1 B. . 6 2 1 C. . 4 1 A 1 x D. . 3 −2. −1. 0 1. 2. −1 π
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của m đề hàm số y = 1 − 2 sin x đồng biến trên khoảng ; x . 2 sin x + m 2 A. m > 0. B. m < −1. C. m > −1. D. m ≥ 0.
Câu 20. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 1, biết thiết diện cắt bởi mặt
phẳng (P) vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 1 là hình chữ nhật có độ dài hai cạnh
lần lượt là x và ln(x2 + 1). 1 1 1 A. (ln 2 − 1). B. ln 2 − . C. ln 2 − 1. D. ln 2 − 1. 2 3 2
Câu 21. Cho hàm số f (x) có tính chất f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ (−2; 5) và f 0(x) = 0 ⇔ x ∈ (0; 2). Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 5).
B. Hàm số không đổi trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 5).
Câu 22. Phần thực của số phức z thỏa mãn (i + 1)2(2 − i)z = 8 + i + (1 + 2i)z là A. −1. B. −6. C. 2. D. −3.
Câu 23. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 M trên [−1; 2], Tỉ số bằng m 1 1 A. −3. B. − . C. − . D. −2. 3 2 √ √
Câu 24. Hàm số y = x ln x + 1 + x2 −
1 + x2. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai. √
A. Hàm số có đạo hàm y0 = ln x + 1 + x2 .
B. Hàm số giảm trên khoảng (0; +∞).
C. Tập xác định của hàm số là D = R.
D. Hàm số tăng trên khoảng (0; +∞).
Câu 25. Trong trung tâm công viên có một khuôn viên hình elip có độ dài trục lớn bằng 16 m, độ dài
trục bé bằng 10 m. Giữa khuôn viên là một đài phun nước hình tròn có đường kính 8 m, phần còn lại của
khuôn viên người ta thả cá. Số cá thả cá vào khuôn viên đó gần với số nào dưới đây, biết rằng mật độ thả
cá là 5 con trên 1 m2 mặt nước. A. 378. B. 375. C. 377. D. 376.
Câu 26. Số cực trị của hàm số y = log (x2 + 3x) là 2 92
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 27. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có khoảng cách từ A đến (A0BC) bằng a và AA0 hợp với
(A0BC) một góc 30◦. Tính thể tích lăng trụ. √ √ a3 8a3 3 a3 8a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 9 0 Z x + 1 b Câu 28. Biết dx = a ln − 1 (a, b, c ∈
Z). Khẳng định nào sau đây sai? x − 2 c −1 A. a + b + 2c = 10. B. ab = c + 1. C. ac = b + 3. D. ab = 3(c + 1). x + 1
Câu 29. Cho mặt phẳng (P) : x + y − 2z + 5 = 0, đường thẳng d :
= y = z − 2 và điểm A(1; −1; 2). 2 1 1
Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn MN x − 1 x + 1 A. = y + 1 = z − 2. B. = y − 1 = z + 2. 2 −3 2 −1 3 2 x − 1 x − 1 C. = y + 1 = z − 2. D. = y + 1 = z − 2. 2 3 −1 2 3 2 √
Câu 30. Từ một khúc gỗ hình trụ, đường kính bằng 8 2 cần xẻ thành một chiếc xà có tiết diện ngang
là hình vuông và 4 miếng phụ kích thước x, y như hình vẽ. Hãy xác định x để diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nhất. √ A. x = ± 41 − 3. x B √ B. x = 41 − 3. √ y 8 2 C. x = 1. √ D. x = 17 − 3. A
Câu 31. Giả sử các logarit đều có nghĩa, điều nào sau đây là đúng?
A. Cả ba câu kia đều sai.
B. log b = log c ⇔ b = c. a a
C. log b > log c ⇔ b < c.
D. log b > log c ⇔ b > c. a a a a
Câu 32. Một hình trụ có bán kính đáy r = a, độ dài đường sinh l = 2a. Tính diện tích toàn phần S cảu hình trụ này. A. S = 4πa2. B. S = 2πa2. C. S = 6πa2. D. S = 5πa2.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để bất phương trình 2sin2 x + 3cos2 x ≥ a.3sin2 x có nghiệm thực. A. [4; +∞). B. (−2; +∞). C. (−∞; 4]. D. (−∞; 4).
Câu 34. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 −8z+25 = 0. Khi đó, giả sử z2 = a+bi thì tích của a và b là 93
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. −168. B. −12. C. −5. D. −240.
Câu 35. Nguyên hàm của hàm số f (x) = 32x+1 là 1 1 1 1 A. .32x+1 + C. B. .32x+1 + C. C. .32x+1. ln 3 + C. D. .32x+1 + C. ln 3 2 2 2 ln 3
Câu 36. Đồ thị hình bên là của hàm số nào? y y = log (x + 1) 2 2 A. y = log x. 3 1 B. y = log x + 1. x 2 −1. 0 1. 2. C. log (x + 1). 2 −1 D. log (x + 1). 3 −2 −3 r a3
Câu 37. Với a, b > 0, cho log
. Khi đó, giá trị của biểu thức log là ab−3 a = 1 4 a3b b 3 5 1 1 A. . B. . C. . D. − . 2 4 2 2
Câu 38. Cho hình chóp có thể tích là V, khi giảm diện tích đáy xuống 3 lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 9 6 3 4
Câu 39. Đường thẳng y = −2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 − 5x2 + 7x − 3 tại điểm có tung độ là: A. y = = = = 0 0. B. y0 1. C. y0 2. D. y0 −2.
Câu 40. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 2 − 4i| = |z − 2i|. Tìm số phức z có module bé nhất. A. z = 1 + 3i. B. z = 2 + i. C. z = 2 + 2i. D. z = 3 + i.
Câu 41. Cho mặt cầu (S ) : (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 9. Điểm M(x; y; z) di dộng trên (S ). Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức (P) : |2x + 2y − z + 16|. A. 3. B. 24. C. 2. D. 6. 2
Câu 42. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 x2 − 3 = m có 6 nghiệm phân biệt? A. m > 1. B. 0 < m < 1. C. m > 0. D. m < 0.
Câu 43. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai.
A. Hàm số y = x3 + x + 2 không có cực trị.
B. Hàm số y = vx4 + 2x2 − 3 có ba điểm cực trị. C. Hàm số y = x + 1 có hai cực trị.
D. Hàm số y = 2x3 + 3x2 − 1 có hai điểm cực trị. x + 1
Câu 44. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 13, 14,15. Một mạt cầu tâm O, bán kính R = 5 tiếp xúc
với ba cạnh của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến mặt phẳng chứa tam giác. 94
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 45. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số sau có đường tiệm cận?
A. y = −5x5 + 3x2 − 21.
B. y = −x3 + 7x2 + 2x + 5.
C. y = 4x3 − 7x2 + 2x + 1. D. y = x2 + 3x + 1. x − 2
Câu 46. Cho biết chu kì bán hủy của chất phóng xạ Plutôni Pu239 là 24360 năm (tức là một lượng Pu239
sau 24360 năm phân hủy chỉ còn một nữa). Sự phân hủy được tính theo công thức S = A.ert, trong đó A
là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hằng năm (r < 0), t là thời gian phân hủy, S là lượng
còn lại sau thời gian phân hủy là t. Hỏi sau bao nhiêu năm thì 10 gam Pu239 chỉ còn 1 gam? Số năm gần
nhất với giá trị nào sau đây? A. 76753. B. 82235. C. 80934. D. 80922.
Câu 47. Cho mặt cầu (S )x2 + y2 + z2 − 2x − 4y + 4z = 0 và mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z + 5 = 0. Phương
trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với (S )? (I) x + 2y + 2z + 8 = 0 (II) x + 2y + 2z − 5 = 0 (III) x + 2y + 2z − 10 = 0 (IV) x + 2y + 2z + 5 = 0 A. (I) và (III). B. (I) và (II). C. (II) và (IV). D. (II) và (III). √
Câu 48. Một hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC = AD = 2.
Cho hình thang đó quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng 7 4 5 A. π. B. 3π. C. π. D. π. 3 3 3
Câu 49. Cho số phức z = i(5 − 4i). Module của số phức z là √ A. 9. B. 3. C. 41. D. 1. √ √ a 7+1.a2− 7
Câu 50. Rút gọn biểu thức √
(a > 0) được kết quả là √ 2+2 a 2−2 A. a4. B. a. C. a5. D. a3. 95
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 D 16 D 21 D 26 C 31 B 36 C 41 A 46 D 2 B 7 B 12 A 17 A 22 C 27 D 32 C 37 A 42 B 47 A 3 B 8 B 13 A 18 A 23 A 28 B 33 C 38 C 43 B 48 A 4 C 9 D 14 B 19 D 24 B 29 D 34 A 39 A 44 D 49 C 5 A 10 D 15 C 20 B 25 C 30 D 35 D 40 C 45 D 50 C 96
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 14
THPT Tiên Lãng (Hải Phòng) Z 2 e3x
Câu 1. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = ex trên khoảng (0; +∞). Tính I = dx. x 1 x A. 3 [F(2) − F(1)]. B. F(6) − F(3). F(6) − F(3) C. . D. 3[F(6) − F(3)]. 3
Câu 2. Cho khối chóp có diện tích đáy là S , chiều cao là h. Khi đó thể tích khối hộp là 1 1 A. S 2.h. B. S 2.h. C. S .h. D. S .h. 3 3
Câu 3. Nghiệm của phương trình 42x−m = 8x là A. −m. B. −2m. C. 2m. D. m.
Câu 4. Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình log π (x2 + 1) < logπ (2x + 4) 4 4 A. S = (3; +∞).
B. S = (3; +∞) ∪ (−2; −1). C. S = (−2; −1). D. S = (−2; +∞).
Câu 5. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a > 0, b < y 0, c < 0. x B. a < 0, b > 0, c < 0. C. a > 0, b < 0, c > 0. D. a < 0, b < 0, c < 0.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z + 9 = 0. Mặt cầu (S ) tâm
O tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H(a; b; c). Tổng a + b + c bằng A. 2. B. 1. C. −1. D. −2.
Câu 7. Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mới, ông An đã làm hợp đồng xin vay vốn ngân
hàng với số tiền 800 triệu đồng với lãi suất x%/năm, điều kiện kèm theo hợp đồng là số tiền lãi tháng
trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho tháng sau. Sau hai năm thành công với dự án rau sạch của
mình, ông An đã thanh toán hợp đồng ngân hàng số tiền là 1.058 triệu đồng. Hỏi lãi suất trong hợp đồng
giữa ông An và ngân hàng là bao nhiêu? A. 13%/năm. B. 14%năm. C. 12%/năm. D. 15%/năm.
Câu 8. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên dưới? 97
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x −∞ 2 +∞ y’ − − 1 +∞ y −∞ 1 A. y = x + 1. B. y = 2x − 1. C. y = 2x + 5. D. y = x − 3. x − 2 x + 2 x + 2 x − 2
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = x − 1 có một điểm cực trị. x + 2
B. Hàm số y = x4 − 2x2 − 3 có ba điểm cực trị.
C. Hàm số y = −x4 − 2x2 + 3 có ba điểm cực trị.
D. Hàm số y = x3 + 3x − 4 có hai điểm cực trị. Z
Câu 10. Tìm nguyên hàm I = (2 + e3x)2dx.
A. I = 3x + 4e3x + 1e6x + C.
B. I = 4x + 4e3x + 5e6x + C. 3 6 3 6 1
C. I = 4x + 4e3x + 1e6x + C.
D. I = 4x + 4e3x − e6x + C. 3 6 3 6
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − x)−6 cos π4 .
A. D = (−∞; 0) ∪ (1; +∞). B. D = R \ {0; 1}. C. D = (0; 1). D. D = R.
Câu 12. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua A(3; 2; 0) và có hệ số
góc m. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt (C) tại ba điểm phân biệt. 15 A. m ≥ . B. m > 15 , m , 24. 4 4 15 C. m ≥ , m , 24. D. m > 15 . 4 4 √ 1 !x 1!x
Câu 13. Cho bốn hàm số y = ( 3)x (1), y = √ (2), y = 4x (3), y =
(4), có đồ thị là 4 đường 3 4
cong theo phía trên đồ thị, thứ tự từ trái qua phải là (C1), (C2), (C3), (C4) như hình vẽ. Tương ứng hàm số - đồ thị đúng là y
A. (1) − (C2), (2) − (C3), (3) − (C4), (4) − (C1).
B. (1) − (C1), (2) − (C2), (3) − (C3), (4)-(C4).
C. (1) − (C4), (2) − (C1), (3) − (C3), (4) − (C2). x 0
D. (1) − (C1), (2) − (C2), (3) − (C3), (4) − (C4). 98
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 4π
Câu 14. Một hình cầu có thể tích bằng
ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập phương 3 đó là √ √ 8 3 8 a 3 A. . B. 1. C. . D. . 9 3 2
Câu 15. Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4, 2m. Trong đó,
4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm, 6 cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính 26cm.
Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó, Nếu giá của một loại sơn giả đá là 380.000 đ/m2 (kể
cả phần thi công) thì người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn 10 cây cột nhà đó (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng). A. 16.468.000. B. 31.688.000. C. 15.835.000. D. 15.844.000.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x2 − 1 có ba tiệm cận là x2 + 2mx − m 1
A. m < −1 hoặc m > 0 và m , .
B. m < −1 hoặc m > 0. 3 1 1 C. m , −1 và m , .
D. −1 < m < 0 và m , . 3 3
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−1; 2; 3), N(0; 2; −1). Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là 1 4 2 ! 1 ! A. − ; ; . B. − ; 2; 1 . C. (1; 0; −4). D. (−1; 4; 2). 3 3 3 2
Câu 18. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành, đường thẳng
x = a, x = b (như hình vẽ bên dưới). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng? Z c Z b A. S = f (x)dx + f (x)dx. y a c Z c Z b B. S = f (x)dx + f (x)dx. a c a x Z c Z b c O b C. S = − f (x)dx + f (x)dx. a c y = f (x) Z b D. S = f (x)dx. a
Câu 19. Với giá trị nào của m để bất phương trình 9x − 2(m + 1).3x − 3 − 2m > 0 có nghiệm dương ∀x ∈ R? 3 3 A. m < − . B. m ∈ ∅. C. m , 2. D. m ≤ − . 2 2
Câu 20. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 2x2 + 6mx + 4 đi qua điểm A(−1; 4). mx + 2 A. m = 1. B. m = −1. C. m = 1. D. m = 2. 2
Câu 21. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có
diện tích bằng 6a2. Diện tích toàn phần của hình trụ là A. 12πa2. B. 8πa2. C. 6πa2. D. 7πa2. 99
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 22. Chi phí nhiên liệu của một chiếc tầu chạy trên sông được chia làm hai phần. Phần thứ nhất
không phụ thuộc vào vận tóc và bằng 480 nghìn đồng trên 1 giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với lập phương
vận, khi v = 10 (km/giờ) thì phần thứ hai bằng 30 nghìn đồng/giờ. Hãy xác định vận tốc của tàu để tổng
chi phí nguyên liệu trên 1 km đường sông là nhỏ nhất (kết quả làm tròn đến số nguyên). A. 10 (km/giờ). B. 25 (km/giờ). C. 15(km/giờ). D. 20 (km/giờ).
Câu 23. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (−∞; −1). B. (−1; 1). C. (−∞; 1). D. (1; +∞).
Câu 24. Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn (O) và (O0), chiều cao bằng 2R và bán kính đáy bằng
R. Một mặt phẳng (α) đi qua trung điểm của OO0 và tạo với OO0 một góc bằng 30◦, (α) cắt đường tròn
đáy theo một dây cung. Tính độ dài dây cung đó theo R. √ 2R 2R 4R 2 2R A. . B. √ . C. √ . D. √ . 3 3 3 3 3
Câu 25. Cho ba điểm A(2; −1; 5), B(5; −5; 7) và M(x; y; 1). Với giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng? A. x = 4 và y = −7. B. x = 4 và y = 7.
C. x = −4 và y = −7. D. x = −4 và y = 7.
Câu 26. Hàm số y = 22x2+x có đạo hàm là A. (4x + 1)22x2+x ln 2. B. 22x2+x.
C. (4x + 1)22x2+x ln(2x2 + x).
D. (2x2 + x)22x2+x ln 2.
Câu 27. Cho a = log 3, b = log 5, c = log 7. Biểu thức biểu diễn log 1050 là 2 2 2 60
A. log 1050 = 1 + a + b + 2c.
B. log 1050 = 1 + 2a + b + c. 60 1 + 2a + b 60 2 + a + b
C. log 1050 = 1 + a + 2b + c.
D. log 1050 = 1 + a + 2b + c. 60 1 + 2a + b 60 2 + a + b
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Khoảng cách giữa đường
thẳng AD và mặt phẳng (S BC) là √ √ √ √ a 6 a 6 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 2
Câu 29. Cho 0 < a < b < 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. log a > log b. B. log b > 1. b a a C. log a < 1. D. log b < log a. b a b 1
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 1 x3 − (m + 5)x2 + mx có cực đại, cực tiểu 3 2
tại x1, x2 và |x1 − x2| = 5. A. m = 0. B. m = −6. C. m ∈ {6; 0}. D. m ∈ {0; −6}. 100
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 31. Cho hình chóp S .ABC có d AS B = 60◦, d AS C = 90◦, d
CS B = 120◦ và S A = 1, S B = 2, S C = 3
khi đó thể tích khối chóp S .ABC là √ √ √ 2 2 √ 2 A. . B. . C. 2. D. . 4 2 6 Z 1
Câu 32. Kết quả tích phân I =
(2x + 3)exdx được viết dưới dạng I = ae + b. Với a, b là các số hữu tỉ. 0 Tìm khẳng định đúng: A. a − b = 2. B. a3 + b3 = 28. C. ab = 3. D. a + 2b = 1.
Câu 33. Đồ thị hàm số y = x4 − 2m2x2 + m2 có ba điểm cực trị A, B, C sao cho bốn điểm A, B, C, O là
bốn đỉnh của hình thoi với O là gốc tọa độ khi √ √ 2 √ √ 2 A. m = . B. m = − 2. C. m = ± 2. D. m = ± . 2 2 √ √ 21
Câu 34. Tìm tập tất cả các giá trị của a để a5 > 7 a2. 5 A. a > 0. B. < a < 2. C. a > 1. D. 0 < a < 1. 21 7
Câu 35. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a2 + b2 = 14ab. Khẳng định nào sau đây là sai? a + b A. ln = ln a + ln b.
B. 2 log (a + b) = 4 + log a + log b. 4 2 2 2 2 a + b
C. 2 log (a + b) = 4 + log a + log b. D. 2 log = log a + log b. 4 4 4 4
Câu 36. Cho hình (H) giớ hạn bởi các đường y = x ln x, trục hoành và đường thẳng x = e. Thể tích hình
tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là π(5e3 − 2) π(533 − 2) π(5e3 + 2) π(5e3 + 2) A. . B. . C. . D. . 27 25 27 25
Câu 37. Cho hình chóp S .ABC có ABC là tam giác đều cạnh a và S A vuông góc với đáy. Góc tạo bởi
mặt phẳng (S BC) và (ABC) bằng 30◦. Thể tích của khối chóp S .ABC là √ √ a3 3 a3 3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 24 4 12
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 4x + 2y + 6z − 2 = 0.
Mặt cầu (S ) có tâm I và bán kính R là √
A. I(2; −1; −3), R = 12.
B. I(−2; 1; 3), R = 4. √
C. I(2; −1; −3), R = 4.
D. I(−2; 1; 3), R = 2 3. √
Câu 39. Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y =
x2 + 1 − mx − 1 đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). A. (−∞; −1]. B. (−∞; 1). C. [−1; 1]. D. [1; +∞).
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 2z − 3 = 0. Hỏi
trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu (S )? 101
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. (α1) : x − 2y + 2z − 1 = 0.
B. (α2) : 2x − y + 2z + 4 = 0.
C. (α3) : x − 2y + 2z − 3 = 0.
D. (α4) : 2x + 2y − z + 10 = 0.
Câu 41. Trong các phát biểu sau đây, đâu là phát biểu đúng?
A. Đồ thị hàm số y = ax + b với c , 0, ad − cb , 0 luôn có hai đường tiệm cận . cx + d
B. Nếu hàm số y = f (x) có tập xác định là R thì đồ thị của nó không có tiệm cận đứng..
C. Các đường tiệm cận không bao giờ cắt đồ thị của nó.
D. Đồ thị của hàm số dạng phân thức luôn có tiệm cận đứng.
Câu 42. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 4x + 4, trục tung và trục hoành. Xác
định k để đường thẳng (d) đi qua điểm A(0; 4) có hệ số góc k chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau. A. k = −4. B. k = −8. C. k = −6. D. k = −2.
Câu 43. Một vật di chuyển với gia tốc a(t) = −20(1 + 2t)−2(m/s2). Khi t = 0 thì vận tốc của vật bằng
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 48m. B. 68m. C. 108m. D. 8m.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (Q) đi qua ba điểm không thẳng hàng
M(2; 2; 0), N(2; 0; 3), P(0; 3; 3) có phương trình
A. −9x − 6y − 4z − 30 = 0.
B. −9x + 6y − 4z − 6 = 0.
C. 9x − 6y + 4z − 6 = 0.
D. 9x + 6y + 4z − 30 = 0.
Câu 45. Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 + 1, trục tung và tiếp tuyến với y = x2 + 1 tại
điểm có tọa độ (1; 2) khi quay trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích được tính như sau: Z 1 Z 1 h A. π (x2 + 1)2dx. B. π (x2 + 1)2 − 4x2i dx. 0 0 Z 1 Z 1 C. π (2x)2dx. D. π (x2 − 2x + 1)2dx. 0 0 π Z sin 2x √
Câu 46. Xét tích phân I = 4 √ dx. Nếu đặt t = 1 + cos x, ta được 0 1 + cos x Z 1 4t3 − 4t Z 1 −4t3 + 4t A. I = dt. B. I = dt. √ √ 2 t 2 t √ √ Z 2 Z 2 C. I = 4 (t2 − 1)dt. D. I = −4 (t2 − 1)dt. 1 1
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 3y − 2z − 5 = 0 và đường thẳng x − 1 d :
= y + 2 = z + 3. Để đường thẳng d vuông góc với (P) thì m 2m − 1 2 A. m = −2. B. m = 1. C. m = −1. D. m = 0. 102
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1; 1; 1), B(2; 1; −1), C(0; 4; 6). Điểm M di −−→
chuyển trên trục Ox. Tìm tọa độ M để P = M A + −−→ MB + −−→
MC có giá trị nhỏ nhất. A. (−2; 0; 0). B. (2; 0; 0). C. (−1; 0; 0). D. (1; 0; 0).
Câu 49. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 40cm, độ dài đường sinh bằng 44cm. Thể tích
khối nón này có giá trị gần đúng là A. 92138cm3. B. 73722cm3. C. 30712cm3. D. 30713cm3. x2−3x
Câu 50. Hàm số y = e x+1 có giá trị lớn nhất trên đoạn [0; 3] là A. e2. B. e3. C. 1. D. e. 103
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 7 D 13 C 19 D 23 B 29 B 35 C 41 A 47 C 2 C 8 A 14 A 20 B 24 D 30 D 36 A 42 D 48 D 3 C 9 B 15 D 21 B 25 D 31 B 37 B 43 A 4 B 10 C 16 A 22 26 A 32 D 38 C 44 D 49 C Không 5 B 11 A 17 A 27 D 33 D 39 A 45 B có đáp 6 C 12 B 18 C án 28 A 34 D 40 B 46 C 50 C 104
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 15 THPT Vinh Lộc (Huế) 4 R x Câu 1. Tính I = 3x − e 4 dx. 0 A. 28 + 4e. B. 28 + 2e. C. 28 − 4e. D. 28 − 2e. − →
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a = (1; −2; 3), − → b = (−2; 0; 1), − → c = (1, 1, 0). − → − → − → Tọa độ vectơ d = − → a + 2 b − c là A. (4; 3; −5). B. (0; −1; 4). C. (−4; −3; 5). D. (4; −3; −5). √
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x − 6) x2 + 4 trên [0; 3] là A. −1. B. −12. C. 0. D. 5.
Câu 4. Một hình nón có bán kính đáy bằng 4a, chiều cao bằng 3a. Diện tích toàn phần của hình nón đó bằng A. 36πa2. B. 20πa2. C. 16πa2. D. 30πa2.
Câu 5. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 4x + 1 là 2x − 3 3 A. x = 3; y = 2. B. x = − ; y = −2. C. x = 2; y = 2. D. x = 3; y = −2. 2 2 3 2
Câu 6. Một thùng rượu (như hình vẽ bên) với hai đáy là hai hình tròn O
có bán kính bằng nhau và bằng 30cm, bán kính đường tròn 30cm 1
chính giữa bằng 40cm. Chiều cao của thùng rượu là 1m. Hỏi 1m 40cm O
thể tích của thùng rượu là bao nhiêu lít? Biết rằng cạnh bên
hông của thùng rượu là một Parabol. (Kết quả làm tròn đến 30cm O
một chữ số thập phân). 2 A. 452,2 lít. B. 2452 lít. C. 425,2 lít. D. 2542 lít.
Câu 7. Hàm số y = x4 + 2x2 − 3 đạt cực trị tại điểm có hoành độ là A. 1. B. 0. C. −1. D. 2.
Câu 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (1; 3)? A. y = x2 + x − 1. B. y = 2x − 5. x − 1 x − 1 C. y = 1 x2 − 2x + 3.
D. y = 2 x3 − 4x2 + 6x + 10. 2 3
Câu 9. Một đám vi trùng ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng N0(t) = 4000 và lúc đầu đám vi 1 + 0, 5t
trùng có 250.000 con. Sau 10 ngày số lượng vi trùng ấy là (lấy xấp xỉ hàng đơn vị). A. 264334 con. B. 257000 con. C. 250000 con. D. 253584 con. 2 3 2 3
Câu 10. Cho biết a 3 > a 4 và log < log
. Khi đó có thể kết luận b 3 b 4
A. a > 1; 0 < b < 1. B. a > 1; b > 1.
C. 0 < a < 1; 0 < b < 1.
D. 0 < a < 1; b > 1. 105
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Mỗi tháng ông Minh gửi tiết kiệm 580.000 đồng với lãi suất 0,7%/tháng, theo hình thức lãi kép.
Hỏi sau 10 tháng thì ông Minh nhận về cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu (làm tròn đến đồng)? A. 611.903 (đồng). B. 621.903 (đồng). C. 630.640 (đồng). D. 601.904 (đồng). x2
Câu 12. Gọi S 1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi elip
+ y2 = 1 và S 2 là diện tích của hình thoi 9 1
có các đỉnh là đỉnh của elip đó. Tính tỉ số giữa S 1 và S 2. S π S S S π A. 1 = . B. 1 = 2 1 = 3 1 = . S π. C. π. D. 2 3 S 2 S 2 S 2 2
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và cắt các
tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Khoảng cách từ điểm
N(0; 1; 9) đến mặt phẳng (P) là A. d = 3. B. d = 4. C. d = 5. D. d = 1. 7 7 7 7
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 1 1 R R R R A. x2exdx = x2ex − 2 xexdx. B. x2exdx = x2ex − xexdx. 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 R R R R C. x2exdx = 2xex − 2 xexdx. D. x2exdx = x2ex − 2 exdx. 0 0 0 0 0 0 √
Câu 15. Xác định k để bất phương trình kx −
x − 3 ≤ k + 1 có nghiệm. 1 √ 1 √ 1 A. k ≤ (1 − 3). B. k ≤ (1 + 3). C. k ≤ . D. k ≤ 0. 4 4 2
Câu 16. Đồ thị đã cho là của hàm số nào? A. y = −x4 + 2x2 + 2. 3 B. y = x4 + 2x2 + 2. 2
C. y = −x4 − 2x2 + 2. 0 D. y = x4 + 2x2 − 2. −1 1 R
Câu 17. Tính (x8 + 32 sin x + e3x)dx ta có kết quả là x9
A. 8x7 − 32 cos x + 3e3x + C. B. − 32 cos x + 1e3x + C. 9 3 x9 C. − 32 cos x + 1e3x + C.
D. 8x7 + 32 cos x + 3e3x + C. 9 3
Câu 18. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa điều kiện y ≤ 0, x2 + x = y + 12. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của biểu thức M = xy + x + 2y + 17 lần lượt bằng A. 8; −5. B. 10; −6. C. 5; −3. D. 20; −12.
Câu 19. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên khoảng nào? A. (0; 2).
B. (−∞; 1) và (2; +∞). C. (0; 1).
D. (−∞; 0) và (2; +∞).
Câu 20. Giải bài toán tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = 2, y = ex và x = 1. Bốn bạn
An, Bi, Chi, Dũng cho bốn công thức khác nhau. Hỏi công thức bạn nào đúng? 106
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ln 2 ln 2 R R A. Dũng: S = (2 − ln x)dx. B. Bi: S = (ex − 2)dx. 1 1 1 1 R R C. An: S = (ex − 2)dx. D. Chi: S = (2 − ex)dx. ln 2 ln 2
Câu 21. Cắt một khối cầu bằng một mặt phẳng cách tâm khối cầu đó một khoảng 3cm, ta được thiết
diện có diện tích bằng 16π (cm2). Thể tích của khối cầu này bằng 125π 500π A. 300π (cm3). B. 100π (cm3). C. (cm3). D. (cm3). 3 3
Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số y = ln(x − 2) là A. [0; 2]. B. (2; +∞). C. [2; +∞). D. (−∞; 2). 4x − 3 !
Câu 23. Bất phương trình log log ≥ 0 có tập nghiệm là 0,7 2 x − 1 1 # " 1 ! " 1 2! " 1 3! A. −∞; ∪ (1; +∞). B. ; 1 . C. ; . D. ; . 2 2 2 3 2 4
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(0; −2; 1) và vuông góc
với đường thẳng BC với B(2; 2; −1), C(3; 0; 3). Phương trình mặt phẳng (Q) là
A. −x + 2y − 4z + 3 = 0.
B. x − 2y + 4z + 5 = 0.
C. x − 2y + 4z − 8 = 0.
D. 2x − 4y + 8z + 7 = 0.
Câu 25. Nghiệm của bất phương trình log (3x − 1) > 3 là 2 1 A. < x < 3. B. x > 10 . C. x > 3. D. x < 3. 3 3 1
Câu 26. Hàm số y = − x3 + (m − 1)x + 7 nghịch biến trên R thì điều kiện của m là 3 A. m > 1. B. m ≤ 1. C. m = 2. D. m ≥ 2.
Câu 27. Đồ thị đã cho là của hàm số nào? A. y = 2x + 1. x − 1 3 B. y = 2x − 3. x − 1 2 C. y = 2x + 1. x + 1 −1 0 1 D. y = 2x + 3. −1 x − 1
Câu 28. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? a + b
A. 2 log (a + b) = log a + log b. B. 2 log = log a + log b. 2 2 2 2 3 2 2 a + b a + b C. log = 2(log a + log b). D. 4 log = log a + log b. 2 3 2 2 2 6 2 2
Câu 29. Để hàm số y = x3 + 6x2 + 3(m + 2)x − m − 6 có cực đại, cực tiểu lần lượt tại x1 và x2 sao cho x < 1
−1 < x2 thì giá trị của tham số m là A. m < −1. B. m < 1. C. m > 1. D. m > −1. 107
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm I(−2; 1; 3) và bán kính R = 2.
Phương trình mặt cầu (S ) là
A. (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = 4.
B. (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = 2.
C. (x + 2)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 = 2.
D. (x + 2)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 = 4.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log (x2 + x) < log (−2x + 4) là 0,8 0,8
A. (−∞; −4) ∪ (1; +∞). B. (−4; 1).
C. (−∞; −4) ∪ (1; 2). D. Kết quả khác.
Câu 32. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x + 2)2 trên (0; +∞) là x 11 A. 0. B. . C. 8. D. 5. 3
Câu 33. Nếu 32x + 9 = 10.3x thì giá trị của x2 + 1 bằng A. 1. B. 5. C. 1 và 5. D. 0 và 2.
Câu 34. Có một tấm bìa hình chữ nhật ABCD với AB = 6, BC = 2. Trên các cạnh AB, CD lần lượt
lấy các điểm I, N sao cho AI = CN = 1. Gọi (l) là đường cong
bao gồm: cung tròn AM tâm I với d AI M = 90◦ (như hình vẽ A D
bên), và đường gấp khúc MN B. Thể tích của khối tròn xoay 1 I M
khi quay (l) quanh cạnh AB bằng 28π A. . 3 5 34 B. . N 3 B C C. 10π. 2 D. 20π.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : −2x + 3y − z + 4 = 0. Mặt phẳng có √
phương trình nào sau đây song song với (P) và cách (P) một khoảng bằng 14?
A. −4x + 6y − 2z + 9 = 0.
B. −2x + 3y − z + 10 = 0.
C. x + 2y − 3z + 6 = 0.
D. 2x − 3y + z − 18 = 0.
Câu 36. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 6cm, chiều cao bằng 10cm. Thể tích của khối trụ này bằng A. 360π (cm3). B. 320π (cm3). C. 340π (cm3). D. 300π (cm3).
Câu 37. Cho khối chóp S .ABC, gọi M là trung điểm của S A. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Khối chóp S .ABC có 4 mặt đều là các tam giác. B. V = S .MBC VM.ABC. C. V = S .ABC 2VM.ABC. V D. S .MBC = 2. VS.ABC 3 108
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 38. Một hình trụ có chiều cao bằng 6, nội tiếp trong một hình cầu có bán kính bằng 5. Thể tích của khối trụ này bằng A. 96π. B. 36π. C. 192π. D. 48π. π π
Câu 39. Hàm số y = f (x) có đạo hàm y0 = 1 sin 2x, biết f = 5. Tính f . 2 2 4 4 A. −2. B. −1. C. 2. D. 1. R
Câu 40. Tìm (x3 − 2x)dx. x4 x4 x4 A. − x2 + C. B. + x2 + C. C. + 2x + C. D. 3x2 − 2 + C. 4 4 4
Câu 41. Hàm số y = x4 − 8x2 + 432 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1. C. 2. D. không có. 3 2 R R Câu 42. Cho f (x)dx = 5. Tính f (2x − 1)dx. 1 1 1 5 A. 4. B. . C. . D. 10. 2 2 r !−1 1 1 2 y
Câu 43. Cho biểu thức P = x2 − y2 1 − 2 + y
(x > 0, y > 0). Biểu thức rút gọn của P là x x A. 2x. B. x − 1. C. x + 1. D. x. √
Câu 44. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A = a 5 và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi H là trung điểm của S B, K là hình chiếu vuông góc của A lên S D. Thể tích V của khối chóp S .AHK bằng √ √ √ √ 5 5 5 5 A. V = 5 a3. B. V = 5 a3. C. V = 5 a3. D. V = 5 a3. 48 24 36 72
Câu 45. Hình nào dưới đây là hình đa diện? (a) (b) (c) (d) A. Hình (a). B. Hình (b). C. Hình (c). D. Hình (d).
Câu 46. Khối đa diện đều loại {5; 3} có tên gọi là
A. khối lập phương.
B. khối bát diện đều.
C. khối mười hai mặt đều.
D. khối hai mươi mặt đều.
Câu 47. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng? A. V = 1 = 1 S .ABC VS.ABCD. B. VS.ABC VS.ABCD. 6 2 C. V = = 1 S .ABC VS.ABCD. D. VS.ABC VS.ABCD. 3 109
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 48. Hàm số nào sau đây không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [−2; 2]? A. y = x − 1. B. y = x4 + x2. C. y = −x + 1. D. y = x3 + 2. x + 1
Câu 49. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 3m − 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số có 1 cực trị khi m > 0.
B. Hàm số có 1 cực trị khi m ≤ 0.
C. Hàm số có ít nhất 1 cực trị.
D. Hàm số có 3 cực trị khi m > 0.
Câu 50. Cho log 5 = m, log 5 = n. Khi đó log 5 tính theo m và n là 2 3 6 1 mn A. . B. . C. m + n. D. m2 + n2. m + n m + n 110
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 B 16 A 21 D 26 B 31 C 36 A 41 A 46 C 2 C 7 B 12 D 17 B 22 B 27 A 32 C 37 D 42 C 47 B 3 B 8 D 13 A 18 D 23 D 28 B 33 C 38 A 43 D 48 A 4 A 9 A 14 A 19 D 24 C 29 B 34 B 39 D 44 D 49 A 5 A 10 D 15 B 20 C 25 C 30 D 35 D 40 A 45 A 50 B 111
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 16
THPT Ngô Quyền - Lần 2 (Hải Phòng)
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(2; −1; 3)
và vuông góc với mặt phẳng (P) : y + 3 = 0.      x = 2  x = 2  x = 1  x = 2 + t                 A.      y = −1 + t . B.  y = 1 + t . C.  y = 1 − t . D.  y = −1 + t .                          z = 3  z = 3  z = 3  z = 3
Câu 2. Người ta cần lợp tôn cho một mái nhà như hình vẽ. Biết mái trước, mái sau là các hình thang
cân ABCD, ABEF; hai đầunối là hai tam giác cân ADF, BCE D C
tại A và B ; I là hìnhchiếu của A trên (CDFE); AB = 6m, A B
CD = EF = 12m, AI = 1, 73m, FD = CE = 6m. Tính tổng G H I
diện tích S của mái nhà (diện tích của hai mái trước, sau và hai F E đầu hồi). A. S ≈ 83, 4 m2. B. S ≈ 62, 4 m2. C. S ≈ 72 m2. D. S ≈ 93, 5 m2.
Câu 3. Cho phương trình 4x+5 − 6.2x+4 − 1 = 0 (1). Nếu đặt t = 2x+5(t > 0) thì (1) trở thành phương trình nào sau đây? A. t2 − 3t − 1 = 0.
B. 4t2 − 6t − 1 = 0.
C. 4t2 − 3t − 1 = 0.
D. t2 − 12t − 1 = 0.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua A(2; −1; 4), B(3; 2; −1)
và vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + y + 2z − 3 = 0.
A. 5x + 3y − 4z + 9 = 0. B. 5x + 3y − 4z = 0.
C. 11x − 7y − 2z − 21 = 0.
D. 3x − y − z − 3 = 0.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết đáy ABC là tam giác vuông tại
B và AD = 5, AB = 5, BC = 12. Tính thể tích V của tứ diện ABCD. A. V = 120. B. V = 50. C. V = 150. D. V = 325. 16 √ √ 2 3 a 3 a−2 − 3 a
Câu 6. Cho hàm số f (a) = √ √
với a > 0, a , 1. Tính M = f (20172018). 1 8 8 a 8 a3 − a−1 A. M = 20172018 + 1. B. M = 20171009. C. 20171009 + 1. D. −20171009 − 1.
Câu 7. Có tất cả bao nhiêu số thực m để hàm số y = 1 x3 − mx2 + (m2 − m + 1)x + 1 đạt cực tiểu tại 3 x = 1? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x2 − mx + 4 liên tục và đạt giá trị nhỏ x − m
nhất trên [0; 4] tại một điểm x0 ∈ [0; 4]. A. −2 < m < 2. B. −2 < m < 0. C. m > 2. D. 0 < m < 2. − →
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a = (−2; 3; 1), − →
b = (1; −3; 4). Tìm tọa độ vectơ − → − → x = − → b − a . 112
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" − → − → − → − → A. x = (3; −6; 3). B. x = −3; 6; −3. C. x = (−1; 0; 5). D. x = (1; −2; 1).
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
A(1; −2; 1), B(3; 0; 2) đồng thời cắt các tia đối của tia Oy, Oz lần lượt tại M, N (không trùng với góc
tọa độ O) sao cho OM = 3ON.
A. (P) : 2x − y + z − 5 = 0.
B. (P) : x + 2y − z + 4 = 0.
C. (P) : −5x + 2y + 6z + 3 = 0.
D. (P) : 3x + y − z + 1 = 0.
Câu 11. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2my = x2, mx = 1y2 (với m > 0). Tìm giá 2 trị của m để S = 3. A. m = 3. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 1. 2 2
Câu 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ln x, trục hoành và đường thẳng x = e. A. S = e2 − 1. B. S = e2 + 1. C. S = e2 − 1. D. S = e2 − 1. 4 2 4 √ ln 3
Câu 13. Cho f (x) = 3 x √ . Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x)? x √ √
A. F(x) = 2(3 x + 1) + C. B. F(x) = 2.3 x + C. √ √
C. F(x) = 2(3 x − 1) + C. D. F(x) = 3 x + C.
Câu 14. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang ABCD quanh trục OO0, biết A
OO0 = 80, O0D = 24, O0C = 12, OA = 12, OB = 6. B O A. V = 43200π. B. V = 21600π. C. V = 20160π. D. V = 45000π. D O0 C
Câu 15. Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000 đồng một chiếc và mỗi
tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi
nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá 30.000 đồng mà cứ
tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không
thay đổi là 18.000. Hỏi cơ sở sản xuất phải bán với giá mới là bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất? A. 42.000 đồng. B. 40.000 đồng. C. 43.000 đồng. D. 39.000 đồng.
Câu 16. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? √ 3!4 A. y = ( 3 − 1)x. B. y = . C. y = (π)x. D. y = (0, 25)x. 4
Câu 17. Cho hàm số y = x4 + 4x2 + 2. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
D. Hàm số có cực đại và cực tiểu. 113
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 18. Đồ thị hàm số y = x3 −9x2 +24x+4 có điểm cực tiểu và cực đại lần lượt là A(x , 1; y1) và B(x2 y2). Giá trị |y1 − y2| bằng A. 2. B. 4. C. 0. D. 44.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ 0 +∞ + f (x) −1 − −1 −
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
Câu 20. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang cân, AB = 4, BC = CD = DA = 2. Mặt bên S AB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC. √ √ 3 3 √ A. R = 2 . B. R = 4 . C. R = 2. D. R = 2 3. 3 3
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình x ln x + m = 2x có 2 nghiệm phân
biệt thuộc khoảng (2; 3). A. (2; 6 − 3 ln 3). B. (6 − 3 ln 3; e). C. (4 − 2 ln 2; e].
D. (4 − 2 ln 2; 6 − 3 ln 3).
Câu 22. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; 4) và (P) : 2x + 2y + z − 1 = 0. Viết phương
trình mặt cầu (S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P).
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 4)2 = 9.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 4)2 = 3.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 4)2 = 9.
D. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 4)2 = 4.
Câu 23. Ngày 01 tháng 6 năm 2016 ông An đem một tỉ đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 0.5% một
tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng ông đến ngân hàng rút 4 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 01
tháng 6 năm 2017, sau khi rút tiền, số tiền tiết kiệm của ông An còn lại là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất
trong suốt thời gian ông An gửi không thay đổi.
A. 200.(1.005)12 + 800 (triệu đồng).
B. 1000.(1.005)12 + 48 (triệu đồng).
C. 200.(1.005)11 + 800 (triệu đồng).
D. 1000.(1.005)11 + 48 (triệu đồng).
Câu 24. Cho các số thực dương a, b, c đều khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. log b với mọi α ∈ aα b = α loga R. B. alogb a = b. b !
C. log b = log c. log a. D. log = log b − 3. a b c a a3 a 114
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 25. Cho hàm số y = mx3 + 3mx2 + 3x + 1. Tìm tập hợp tất cả các số thực m để hàm số nghịch biến trên R. A. −1 < m < 0. B. −1 ≤ m < 0.
C. m ≥ 0 ∨ m ≤ −1. D. −1 ≤ m ≤ 0. √
Câu 26. Tìm x để hàm số y = x +
4 − x2 đạt giá trị lớn nhất. √ √ A. x = 2. B. x = 2 2. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 27. Tìm tập nghiệm S của phương trình32x2+x = 3. ( 1 ) ( 1 ) A. S = −1; . B. S = . C. S = {−1; 2}. D. S = 1; − . 2 2
Câu 28. Cho a, b, c là các số thực dương (a, b , 1) và log b = 7, log c = 5. Tính giá trị của biểu thức a b b ! P = log √ . a c A. P = 4. B. P = −56. C. P = −14. D. P = 2. 5
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4y + 2z + 3 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa Ox và cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng 6π. A. (P) : 3y + z = 0. B. (P) : y + 2z = 0. C. (P) : 2y + z = 0.
D. (P) : y + 2z + 1 = 0.
Câu 30. Hàm số y = x4 + 8x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .(−∞; +2) và (2; +∞).
B. (−2; 0) và (2; +∞).
C. (−∞; −2) và (0; 2).
D. (−1; 0) và (1; +∞).
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa dộ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x + y + 3z + 2 = 0. Tìm một vectơ − → pháp tuyến n của (P). − → − → − → − → A. n = (2; −1; 3). B. n = (−4; 2; 6). C. n = (−2; 1; −3). D. n = (2; 1; −3).
Câu 32. Cắt khối lăng trụ MNP.M0N0P0 bởi các mặt phẳng (MN0P0) và (MNP0) a được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
C. Ba khối tứ diện.
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 33. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox một Elip có phương trình
x2 + y2 = 1. V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 9 4 A. 60. B. 500. C. 10. D. 50.   x = −2 + t    
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình tham số   y = 1 − 3t . Viết        z = 2t
phương trình chính tắc của d. x + 2 x − 2 A. d : = y − 1 = z . B. d : = y + 1 = z . 1 −3 2 1 −3 2 x + 2 x − 2 C. d : = y − 1 = z . D. d : = y + 1 = z . 1 3 2 1 −3 2 115
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 35. Cho hình chóp S .ABC có đường cao S A, đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết S A = 6,
AB = 6, AC = 8. Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC. √ √ √ √ 3 A. R = 34. B. R = 43. C. R = 4 3. D. R = . 4
Câu 36. Tìm đồ thị của hàm số y = x + 1 trong các đồ thị hàm số dưới đây. 1 − x y y 4 4 3 3 2 2 1 1 x x −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 −1 −1 −2 −2 −3 −3 A. −4 . B. −4 . y y 4 4 3 3 2 2 1 1 x x −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 −5 −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 −1 −1 −2 −2 −3 −3 C. −4 . D. −4 .
Câu 37. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi khi quay quanh trục AC, biết AB = 6, BC = 10? A. V = 120π. B. V = 96π. C. V = 200π. D. V = 128π.
Câu 38. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây? A. y = 2 . B. y = 1 + x . C. y = 2x − 2. D. y = −2x + 3. x + 1 1 − 2x x + 2 x − 2
Câu 39. Cho hàm số y = mx2 + 2(m2 + 5)x4 + 4 . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số có ba điểm cực
trị trong đó có đúng 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 1 R 2x + 3 Câu 40. Biết
= a ln 2 + b (với a, b ∈ Q). Khi đó a + 2b bằng bao nhiêu? 2 − x 0 A. 0. B. 2. C. 3. D. 7.
Câu 41. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 1
, trục hoành, đường thẳng (x + 1)2 x = 0, x = 4. A. S = 5. B. S = 8. C. S = 4. D. S = 5. 4 5 5 8 116
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 42. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (1 − x) < log (2x + 3). 3 3 2 ! 2 ! 2 ! A. S = − ; +∞ . B. S = −∞; − . C. S = (1; ∞). D. S = − ; 1 . 3 3 3
Câu 43. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − 1)−4. A. D = R \ {−1; 1}.
B. D = (−∞; −1) ∪ (1; +∞). C. D = (0; +∞). D. D = R.
Câu 44. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(−2; 2; −3); B(1; −1; 3); C(3; 1; −1) và
mặt phẳng (P) : x + 2z − 8 = 0. Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho giá trị của biểu thức
T = 2MA2+MB2+3MC2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Q) : −x+2y−2z−6 = 0. 4 2 A. 4. B. 2. C. . D. . 3 3 2 ! R 2 1
Câu 45. Tính tích phân I = − dx. x x2 1 1 A. I = 2e + 1. B. I = 2 ln 2 − . C. I = 2 ln 2. D. I = 0. 2 2 R
Câu 46. Tìm nguyên hàm x(x2 + 1)9dx 1 1 A. − (x2 + 1)10 + C. B. (x2 + 1)10 + C. 20 20 1 C. (x2 + 1)10 + C. D. (x2 + 1)10 + C. 10
Câu 47. Cho hàm số f (x) = e3x−x2. Biết phương trình f 00(x) = 0 có hai nghiệm x , . 1 x2. Tính x1 x2. A. x1x2 = 9. B. x = 7 = 3 = 1 x2 . C. x1x2 . D. x1x2 3. 4 4 2 π √ 4 R 2 Câu 48. Giả sử sin 5xdx = a + b
, (a, b ∈ Q). Khi đó tính giá trị của a − b. 2 0 1 1 1 A. . B. − . C. . D. 0. 5 5 10
Câu 49. Cho hình chóp S .ABC có S A = S B = S C = 3, AC = 2; ABC là tam giác vuông cân tại B. Tính
thể tích V của khối chóp S .ABC. √ √ 7 √ 2 √ A. V = 2 . B. V = 2 3. C. V = 2 . D. V = 2 7. 3 3
Câu 50. Cho hàm số Y = 26X. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Tập giá trị của hàm số là R.
B. Đạo hàm của hàm số là y0 = 2x . ln 2
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng. 117
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 A 16 C 21 B 26 A 31 B 36 B 41 C 46 B 2 A 7 A 12 B 17 C 22 A 27 A 32 C 37 B 42 D 47 B 3 A 8 B 13 B 18 B 23 B 28 A 33 D 38 C 43 A 48 D 4 C 9 A 14 C 19 C 24 D 29 B 34 A 39 A 44 A 49 C 5 B 10 C 15 D 20 A 25 D 30 B 35 A 40 C 45 B 50 C 118
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 17
THPT Gia Lộc 2 - Lần 1 (Hải Dương)
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn |iz − 2i| = |1 − 2i|. Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các
điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn. Hãy xác định tọa độ tâm I của đường tròn đó. A. I(0; 2). B. I(0; −2). C. I(−2; 0). D. I(2; 0).
Câu 2. Tìm các số thực x, y thỏa mãn (1 − 2i)x + (1 + 2y)i = 1 + i. A. x = 1, y = −1. B. x = 1, y = 1. C. x = −1, y = 1. D. x = −1, y = −1.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây. Hãy chọn đáp án đúng. y
A. Hàm số nghịch biến trên (0; 2). 4
B. Hàm số nghịch biến trên (−1; 0) và (2; 3).
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0) và (2; +∞). x
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0) và (2; +∞). −1 0 2 3
Câu 4. Tìm m để hàm số y = 2 sin x + 3 cos 2x + mx2 đạt cực đại tại x = π. 1 A. m = −π. B. m = 1π. C. m = π. D. m = 1.
Câu 5. Viết phương trình mặt cầu tâm I(1; −1; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) có phương trình x + 2y − 2z − 3 = 0.
A. (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 2.
B. (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 4.
C. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 2.
D. (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 4.
Câu 6. Trong các hàm số dưới đây, hàm nào có yCĐ = 1? A. y = 2x − 1. B. y = x3 − 3x + 3. x + 1 C. y = x2 − 2x + 2.
D. y = −3x4 + 2x3 + 6x2 − 6x − 6. (i − 1)z + 2
Câu 7. Xác định số phức liên hợp z của số phức z biết . 1 − 2i 7 5 7 5 A. z = − + 5i. B. z = 7 − i. C. z = − − i. D. z = 7 + 5i. 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số f (x) = x.2x. A. f 0(x) = x.2x−1.
B. f 0(x) = (1 + x ln 2)2x. C. f 0(x) = 2x−1. D. f 0(x) = 2x. √
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A biết BC = a 2. Gọi I là trung điểm của BC. Tính diện tích
toàn phần của khối nón tròn xoay sinh ra khi cho ∆ABC quay quanh AI một góc 360◦. √ √ √ (2 2 + 1)πa2 √ ( 2 + 1)πa2 πa2 2 A. . B. (2 2 + 1)πa2. C. . D. . 2 2 2 119
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 + 2 trên khoảng (0; +∞). x A. miny = −1. B. miny = 3. C. miny = 1. D. không tồn tại. (0;+∞) (0;+∞) (0;+∞) √ R
Câu 11. Tìm nguyên hàm sin xdx. √ √ √ √ R R A. sin xdx = 1 √ cos x + C. B. sin xdx = − cos x + C. 2 x √ √ √ √ √ R R C. sin xdx = cos x + C. D. sin xdx = −2 cos x + 2 sin x + C.
Câu 12. Tìm m để hàm số y = 1 x3 − mx2 − (m − 2)x + 1 đồng biến trên R. 3 A. −1 < m < 2. B. −1 ≤ m ≤ 2. C. −2 ≤ m ≤ 1. D. −2 < m < 1.
Câu 13. Cho hàm số y = (2m + 1)x2 + 3 √
(với m là tham số thực). Tìm m để tiệm cận ngang của đồ thị x4 + 1
hàm số đi qua điểm A(1; −3). A. m = ±1. B. m = 0. C. m = 2. D. m = −2. 1 + 7i
Câu 14. Cho số phức z thỏa mãn iz = 1 + 2i −
. Xác định điểm A biểu diễn số phức liên hợp z. 1 − 3i A. A(−1; 3). B. A(−1; −3). C. A(1; −3). D. A(1; 3).
Câu 15. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm y = x4 − 10x2 + 9 và trục hoành. A. S = 784. B. S = 487. C. S = 748. D. S = 847. 15 15 15 15
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R \ {1} và có bảng biến thiên như hình dưới đây x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + − 0 + − 1 +∞ +∞ f (x) +∞ + 0 −∞
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số có 3 cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = −1, cực tiểu tại x = 0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = ±1, cực tiểu tại x = 0.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng −1.
Câu 17. Tìm m để hàm số y = −x3 + 3x2 + 3mx + m − 1 nghịch biến trên (0, +∞). A. m > −1. B. m ≤ 1. C. m < 1. D. m ≥ −1. 1
Câu 18. Tìm m để hàm số y = − x3 + mx2 − (m + 1)x − m + 3 đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 2. 3
A. m = −1 hoặc m = 2. B. m = −1.
C. Không tồn tại m. D. m = 2.
Câu 19. Cho tứ diện ABCD biết A(0; −1; 3), B(2; 1; 0), C(−1; 3; 3), D(1; −1; −1). Tính chiều cao AH của tứ diện. 120
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ 29 √ A. AH = . B. AH = 8 √ . C. AH = 29. D. AH = 1 √ . 2 29 29
Câu 20. Cho a = log 3, b = log 5. Tính theo a, b biểu thức P = log 30. 2 2 2 A. P = 1 + ab. B. P = a + b. C. P = 1 + a + b. D. P = ab.
Câu 21. Cho hàm số y = x3 − 3x2 (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d : y = 9x + 2017? A. Có 1. B. Có 2. C. Có 3.
D. Không có tiếp tuyến.
Câu 22. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường √
y = e 3x+1, x = 0, x = 1, y = 0 quay quanh Ox. π 1 ! A. V = 1π(e3 − e). B. V = π(3e4 − e2). C. V = π e3 − e . D. V = 1π(e3 + e). 3 6 3 3
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x2 trên đoạn [1; 2] là 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. √ . 2e3 e2 e3 2 e
Câu 24. Cho số phức z = m + (m − 3)i, m ∈ R. Tìm m để điểm biểu diễn của số phức z nằm trên đường
phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư. A. m = 3. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 0. 2 2 3
Câu 25. Giải bất phương trình log (3x − 2) ≥ 2 log (2x − 1), ta được tập nghiệm là 3 9 A. (−∞; 1). B. (1; +∞). C. (−∞; 1]. D. [1; +∞).
Câu 26. Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2x − 1. x + 1 A. x = −1. B. y = 2. C. x = 2. D. x = 0. 2017 R R
Câu 27. Cho hàm số f (x) thỏa f (x)dx = 1. Tính f (2017)dx. 0 R R A. f (2017)dx = 2017. B. f (2017)dx = 0. R R C. f (2017)dx = 1. D. f (2017)dx = 1 . 2017
Câu 28. Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x − 1 √ . 4x2 + 1 A. x = ±1. B. x = 2. C. y = 2. D. y = ±1.
Câu 29. Cho hình vuông ABCD biết cạnh bằng a. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB, CD. Tính diện
tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi cho hình vuông ABCD quay quanh IK một góc 360◦. πa2 2πa2 A. 2πa2. B. πa2. C. . D. . 3 3
Câu 30. Giải phương trình 2 log (x2 − x − 1) = log √ (x − 1). 2 2 A. vô nghiệm. B. x = 2. C. x = 0, x = 2. D. x = 0. √ 1 R
Câu 31. Cho hàm số f (x) = ln |x + x2 + 1|. Tính f 0(x)dx. 0 121
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1 √ 1 √ R R A. f 0(x)dx = ln 2. B. f 0(x)dx = ln |1 + 2|. 0 0 1 √ 1 √ R R C. f 0(x)dx = 1 + ln 2. D. f 0(x)dx = 2 ln 2. 0 0
Câu 32. Cho hàm số y = 2x + 1 (C) và đường thẳng: dm : y = x + m. Tìm m để (C) cắt dm tại hai điểm x + 1
phân biệt A, B sao cho ∆OAB vuông tại O. 1 A. m = 1. B. m = 4. C. m = 2. D. m = − . 3 3 3 3 1
Câu 33. Một chuyển động theo quy luật s = − t3 + 9t2, với t (giây) là khoảng thời gian từ lúc vật bắt 2
đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu? A. 54 (m/s). B. 216(m/s). C. 30(m/s). D. 400(m/s).
Câu 34. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng (β1) :
2x − y − z − 1 = 0, (β2) : 3x − y + z − 1 = 0 và vuông góc với mặt phẳng (β3) = x − 2y − z + 1 = 0.
A. 7x + y + 9z − 1 = 0.
B. 7x − y + 9z − 1 = 0.
C. 7x + y − 9z − 1 = 0.
D. 7x − y − 9z − 1 = 0.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABC có M, N lần lượt là trung điểm của S A, S B. Tính thể tích khối chóp
S .MNC biết thể tích khối chóp S .ABC bằng 8a3. A. V = = = = S MNV 6a3. B. VS MNV 4a3. C. VS MNV a3. D. VS MNV 2a3.
Câu 36. Cho hình chóp S .ABC có thể tích V = 2a3 và đáy ABC là tam giác vuông cân tại A biết AB = a.
Tính h là khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC). A. h = 12a. B. h = 6a. C. h = 3a. D. h = 3a. 2
Câu 37. Cho hàm số y = x − 2 (C) và đường thẳng: dm : y = −2x + m. Tìm m để (C) cắt dm tại hai điểm x + 1 √ phân biệt A, B sao cho AB = 30. A. m = 2. B. m = −1. C. m = 0. D. m = 1. " 1 #
Câu 38. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn ; e e 1 1 1 A. miny = − . B. miny = − . C. miny = −e. D. miny = − . [ 1 e2 2e e ;e] [ 1 ;e] [ 1 ;e] [ 1 ;e] e e e e
Câu 39. Tìm hoành độ các điểm cực đại của hàm số y = ex3−5 x2+2x−1 2 . A. xCĐ = 1.
B. Không có cực đại. C. xCĐ = 2. D. xCĐ = 0. 3
Câu 40. Cho số phức z có số phức liên hợp là z. Gọi M và M0 tương ứng, lần lượt là điểm biểu diễn hình
học của z và z. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. M và M0 đối xứng qua trục thực.
B. M và M0 trùng nhau.
C. M và M0 đối xứng qua gốc tọa độ.
D. M và M0 đối xứng qua trục ảo. 122
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 41. Cho hai hàm số y = x3 − 2x và y = x2 − x − 1. Biết rằng đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại
A và tiếp xúc nhau tại B. Xác định tọa độ điểm A. A. A(1; 1). B. A(1; −1). C. A(−1; −1). D. A(−1; 1).
Câu 42. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng 2a. Tính theo a thể tích V của khối nón. √ √ πa3 πa3 a3π 3 a3 3 A. √ . B. . C. . D. . 3 3 6 6
Câu 43. Cho khối chóp S .ABC có S A ⊥ (ABC), S A = a, đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Tính
thể tích của khối tứ diện S .ABC. √ √ √ √ 3 a 3 a2 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12
Câu 44. Cho hàm số f (x) = (2x + 1)2017. Tìm tất cả các hàm số F(x) thỏa mãn F0(x) = f (x) và 1 ! F − = 2018. 2
A. F(x) = (2x + 1)2018 + 2018.
B. F(x) = 2017(2x + 1)2016 + 2018. 4036 (2x + 1)2018 C. + 2018.
D. F(x) = 4034(2x + 1)2016 + 2018. 2018
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn |iz + 4 − 3i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|. A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 46. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 + m có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân. A. m = 0. B. m = −1. C. m = 2. D. m = 1. Câu 47. Gọi z ,
1 z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2 − 3z + 2 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức q P = z2 + z . 1 1z2 + z2 2 √ √ √ 5 3 3 A. P = . B. P = 5 √ . C. P = 3 . D. P = . 2 2 4 4 1!−3x2
Câu 48. Giải bất phương trình < 32x+1. 3 1 ! 1 ! 1 ! A. ∞; − . B. (1; +∞). C. − ; 1 . D. ∞; − ∪ (1; +∞). 3 3 3
Câu 49. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = 4x3 − x2 − 4x − 2 1 2 ! 1 ! A. − ; . B. −∞; − . 2 3 2 2 ! 1 ! 2 ! C. ; +∞ . D. −∞; − và ; +∞ . 3 2 3 √
Câu 50. Cho hàm số y =
6 − x − x2. Hãy chọn đáp án đúng. 123
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1 ! 1 !
A. Hàm số đồng biến trên −∞; − và − ; 2 . 2 2
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; −3) và (2; +∞). 1 ! 1 !
C. Hàm số nghịch biến trên −∞; − và − ; 2 . 2 2 1 !
D. Hàm số đồng biến trên −∞; − . 2 124
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 D 16 B 21 B 26 A 31 B 36 A 41 D 46 A 2 B 7 A 12 C 17 D 22 A 27 D 32 C 37 B 42 A 47 A 3 D 8 B 13 D 18 B 23 D 28 D 33 A 38 B 43 B 48 C 4 B 9 A 14 D 19 B 24 D 29 A 34 B 39 C 44 A 49 A 5 B 10 B 15 A 20 C 25 A 30 B 35 D 40 A 45 D 50 D 125
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 18
Sở GD và ĐT Quảng Ninh (Mã 201)
Câu 1. Cho hàm số y =
3 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x − 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1, không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1, tiệm cận ngang là y = 3.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1, tiệm cận ngang là y = 0.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1, tiệm cận ngang là y = 0.
Câu 2. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = −x4 + 3x2 − 4 với trục hoành. A. (0; 5). B. (−2; 0). C. (2; 0).
D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
Câu 3. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có đúng một cực trị? A. y = x3 − 3x2 + x. B. y = x4 + 2x2 − 3.
C. y = −x3 − 4x + 5. D. y = 2x − 3. x + 1 1
Câu 4. Cho hàm số y = − x3 + 2x2 − 3x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3). Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) = x3 − 6x2 + 9x − 2 có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực m sao cho phương trình f (|x|) = m y
có sáu nghiệm thực phân biệt. 2 A. 1 ≤ m ≤ 2. 3 x 1 B. m > 2. C. −2 ≤ m ≤ 2. −2 D. −2 < m < 2. √ √
Câu 6. Tìm giá trị cực đại yCĐ (nếu có) của hàm số y = x − 3 + 6 − x . √ √ A. yCĐ = 3. B. yCĐ = 2. √ C. yCĐ = 6.
D. Hàm số không có giá trị cực đại.
Câu 7. Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật, có đáy là hình vuông, sao
cho thể tích khối hộp được tạo thành là 8dm3 và diện tích toàn phần là nhỏ nhất. Tìm độ dài cạnh đáy của
mỗi hộp được thiết kế. √ √ A. 3 2 2dm. B. 2dm. C. 4dm. D. 2 2dm. 126
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 8. Đồ thị hàm số y = 2x2 + 3
có bao nhiêu tiệm cận đứng? x2 − 5|x| − 6 A. 0. B. 2. C. 4. D. 1. √
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m 2 + tan2 x = m + tan x có ít nhất một nghiệm thực. √ √ √ √ A. − 2 < m < 2. B. −1 < m < 1. C. − 2 ≤ m ≤ 2. D. −1 ≤ m ≤ 1.
Câu 10. Tìm các số thực p và q sao cho hàm số y = x + p + q
đạt cực đại tại x = −2 và f (−2) = −2. x + 1 A. p = 1; q = −1. B. p = −1; q = 1. C. p = 1; q = 1. D. p = −1; q = −1. Câu 11.
Biết rằng hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Tính giá trị f (a + b + c). y 1
A. f (a + b + c) = −1. B. f (a + b + c) = 2. −1 1 x
C. f (a + b + c) = −2. −1 D. f (a + b + c) = 1. 3
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y = (4 − x2)5 . A. (−2; 2).
B. (−∞; −2] ∪ [2; +∞). C. R. D. R\{±2}.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = log (x2 + x + 1). 5 A. y0 = 2x + 1 . B. y0 = 1 . (x2 + x + 1) ln 5 (x2 + x + 1) ln 5 C. y0 = 2x + 1 . D. y0 = 1 . x2 + x + 1 x2 + x + 1
Câu 14. Cho hàm số f (x) = 3x2.4x . Khẳng định nào sau đây sai?
A. f (x) > 9 ⇔ x2 + 2x log 2 > 2.
B. f (x) > 9 ⇔ x2 log 3 + 2x > 2 log 3. 3 2 2
C. f (x) > 9 ⇔ 2x log 3 + x log 4 > log 9.
D. f (x) > 9 ⇔ x2 log 3 + 2x log 2 > 2 log 3.
Câu 15. Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log x − log (x − 2) < log 3. 0,2 5 0,2 A. x = 6. B. x = 3. C. x = 5. D. x = 4.
Câu 16. Cho log 5 = a, log 7 = b, log 3 = c. Tính log 35. 27 8 2 12 3b + 3ac 3b + 2ac 3b + 2ac 3b + 3ac A. . B. . C. . D. . c + 2 c + 2 c + 3 c + 1
Câu 17. Một học sinh giải phương trình 3 log (x − 2) + log (x − 4)3 = 0 như sau: 3 3
Bước 1. Điều kiện: x > 4.
Bước 2. Phương trình đã cho tương đương với 3 log (x − 2) + 3 log (x − 4) = 0. 3 3 √
Bước 3. Hay là log [(x − 2)(x − 4)] = 0 ⇔ (x − 2)(x − 4) = 1 ⇔ x2 − 6x + 6 = 0 ⇔ x = 3 ± 2. Đối 3 √
chiếu điều kiện suy ra phương trình có nghiệm x = 3 + 2. 127
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Lời giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai ở bước 1. B. Sai ở bước 2. C. Sai ở bước 3. D. Đúng. 3!x2−2x+2
Câu 18. Cho hàm số y =
. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? 4
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng (−∞; 1).
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
Câu 19. Tìm các giá trị của x để đồ thị hàm số y = 2x−1 nằm ở phía trên đường thẳng A. x > 2. B. x > 3. C. x ≤ 2. D. x ≤ 3.
Câu 20. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép định kì liên tục, với lãi suất r mỗi
năm. Sau 5 năm thì thu được cả vốn lẫn lãi là 200 triệu đồng. Hỏi sau bao lâu người đó gửi 100 triệu ban
đầu mà thu được 400 triệu đồng cả vốn lẫn lãi. A. 10 năm. B. 9 năm 6 tháng. C. 11 năm. D. 12 năm.
Câu 21. Cho hàm số f (x) = 52x . Tính tổng: 52x + 5 1 ! 2 ! 3 ! 2011! 2012! S = f + f + f + ... + f + f 2013 2013 2013 2013 2013 A. 1006. B. 1007. C. 2013. D. 2012.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 . 1 − 2x Z Z 1 A.
f (x) dx = 1 ln |1 − 2x| + C. B.
f (x) dx = − ln |1 − 2x| + C. 2 2 Z Z C.
f (x) dx = 2 ln |1 − 2x| + C. D. f (x) dx = ln |1 − 2x| + C. 5 5 Z Z Câu 23. Cho
f (x) dx = 10. Tính tích phân I = [2 − 4 f (x)] dx . 2 2 A. I = 46. B. I = 34. C. I = 36. D. I = 40.
Câu 24. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = x3 − 1 , biết F(1) = 0 . x2 1 A. F(x) = x2 − + 1. B. F(x) = x2 + 1 + 3. 2 x 2 2 x 2 1 1 3 C. F(x) = x2 − − . D. F(x) = x2 + 1 − . 2 x 2 2 x 2 1 Z
Câu 25. Tính tích phân I = ln(x + 1) dx. 0 A. I = 2 ln 2 + 2. B. I = 2 ln 2 + 1. C. I = 2 ln 2 − 2. D. I = 2 ln 2 − 1. 2 Z x − 1 Câu 26. Giả sử
dx = a ln 5 + b ln 3; a, b ∈ Z. Tính P = ab. x2 + 4x + 3 0 A. P = 8. B. P = −6. C. P = −4. D. P = −5. 128
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 27. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = tan x , trục hoành và hai đường thẳng π x = 0, x =
. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H) xung quanh trục Ox . 4 π π π π A. V = −π 1 − . B. V = 1 − . C. V = π 1 − . D. V = π 2 − . 4 4 4 4
Câu 28. Một vật chuyển động với vận tốc v(t)(m/s) có gia tốc a(t) =
3 (m/s2). Vận tốc ban đầu của t + 1
vật là 6(m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). A. 13m/s. B. 11m/s. C. 12m/s. D. 14m/s.
Câu 29. Tìm số phức z biết z = −1 + 3i. 2 + i 1 7 1 7 1 1 A. − i. B. − − i. C. + 7i. D. − + 7i. 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 30. Gọi z ,
1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 3 = 0 . Tính A = |z2| + |z2|. 1 2 A. 6. B. 3. C. 9. D. 2. √ 3i)3
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn: z = (1 − . Tìm môđun của z + iz . √ √ 1 − i √ √ A. 8 2. B. 8 3. C. 4 2. D. 4 3.
Câu 32. Tìm điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z = 2 + i + 2 + i. 1 − i 5 5 ! 5 5! 2 5! 2 5 ! A. ; − . B. ; . C. ; . D. ; − . 2 2 2 2 5 2 5 2
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn 2|z − 2 + 3i| = |2i − 1 − 2z|. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ
Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn phương trình nào dưới đây?
A. 20x + 16y + 47 = 0. B. 20x − 16y − 47 = 0. C. 20x − 16y + 47 = 0. D. 20x + 16y − 47 = 0. z !2 z !2
Câu 34. Cho hai số phức 1 2 z , +
1 z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = |z1−z2| = 1. Tính giá trị biểu thức P = . z2 z1 A. P = 1 − i. B. P = −1 − i. C. P = −1. D. P = 1 + i. √
Câu 35. Cho khối chóp S .ABC có diện tích mặt đáy và thể tích lần lượt là a2 3 và 6a3 .Tính độ dài
đường cao của hình chóp đã cho. √ √ √ √ 2a 3 A. 2a 3. B. a 3. C. 6a 3. D. . 3
Câu 36. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
C. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có tất cả các mặt là đa giác đều.
D. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
Câu 37. Hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A vuông góc với mặt phẳng đáy,
S A = a. Tính thể tích khối tứ diện S BCD. a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 8 4 6 129
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 38. Cho khối tứ diện ABCD , tam giác ABC vuông cân tại C , tam giác DAB đều, AB = 2a. Mặt
phẳng (ABC) và (DAB) vuông góc với nhau. Tính thể tích khối tứ diện ABCD. √ √ √ a3 3 √ a3 3 A. a3 3. B. . C. 2a3 3. D. . 3 9 √
Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 2, AC = 5 quay xung quanh cạnh
AC tạo thành hình nó tròn xoay. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó. √ √ A. S = = = = xq 2 5π. B. S xq 12π. C. S xq 6π. D. S xq 3 5π. √
Câu 40. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O; R) và (O0; R0), OO0 = R 2 . Xét hình nó có đỉnh là
O0 và hai đáy là hình tròn (O; R). Tính tỉ số T diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón. √ √ √ √ 6 3 2 6 A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = 2 . D. T = . 3 3 3 3
Câu 41. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng (ABC) và (DBC) vuông góc với nhau. Tam giác ABC và √
tam giác DBC là các tam giác đều cạnh a 3 . Gọi (S ) là mặt cầu đi qua hai điểm B, C và tiếp xúc với
đường thẳng AD tại điểm A . Tính bán kính R của mặt cầu (S ) . √ √ √ √ a 3 a 2 a 6 A. a 2. B. . C. . D. . 6 2 2 Câu 42.
Cho hình vuông ABCD có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình
vuông cạnh a (như hình vẽ bên). Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hình
vuông bên ngoài và bên trong (phần gạch chéo như hình vẽ). Tính thể tích D
vật thể tròn xoay khi quay S quanh trục AC. πa3 A. V = . 6 A C πa3 B. V = . 12 πa3 C. V = . B 4 D. V = 5πa3 . 24
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α) : x + y + z = 0. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. (α) đi qua gốc tọa độ.
B. Điểm A(0; 1; −1) thuộc (α). − →
C. (α) không cắt trục Oy.
D. (α) có một vectơ pháp tuyến n = (1; 1; 1).
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I(2; 1; 3) và tiếp xúc với mặt
phẳng (α) có phương trình 2x − 2y + z + 3 = 0 Tìmbán kính mặt cầu (S ). 2 2 4 A. . B. 2. C. . D. . 3 9 3 130
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"     x = 4t   x − 2   
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng (d) :
= y + 4 = 1 − z và (d0) y = 1 + 6t(t ∈ . 2 3 −2  R)        z = −1 + 4t. 
Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng (d) và (d0) .
A. (d) và (d0) song song với nhau.
B. (d) và (d0) trùng nhau.
C. (d) và (d0) cắt nhau.
D. (d) và (d0) chéo nhau.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tập tất cả giá trị của tham số m để mặt cầu (S ) có
phương trình x2 + y2 + z2 − 2x + 2my − 4z + m + 5 = 0 đi qua điểm A(1; 1; 1). ( 2 ) ( 1) A. ∅. B. − . C. {0}. D. . 3 2
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(2; 1; 1). Tính góc giữa
hai đường thẳng AB và CD. A. 45◦. B. 60◦. C. 90◦. D. 135◦.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 0), B(0; 1; 1), C(1; 0; 1) . Gọi S là tập −−→
hợp các điểm M trên mặt phẳng Oxyz sao cho MA.−−→ MB + −−→
MC2 = 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Tập hợp S là một đường thẳng.
B. Tập hợp S là một điểm.
C. Tập hợp S là một đường tròn.
D. Tập hợp S là tập rỗng.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 0; 2), B(1; 1; 1), C(2; 3; 0). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). A. x + y − z + 1 = 0.
B. x − y − z + 1 = 0. C. x + y + z − 3 = 0.
D. x + y − 2z + 3 = 0.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 0), B(2; 0; 2) và mặt phẳng (P) :
x + 2y − z − 1 = 0. Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB và góc [ AMB có số đo lớn nhất. 14 1 1 ! 2 4 1 ! A. M ; − ; . B. M ; − ; − . C. M(2; −1; −1). D. M(−2; 2; 1). 11 11 11 11 11 11 131
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 C 11 A 16 A 21 A 26 B 31 A 36 D 41 A 46 B 2 D 7 B 12 A 17 D 22 B 27 C 32 A 37 D 42 A 47 A 3 B 8 B 13 A 18 C 23 B 28 A 33 B 38 B 43 C 48 C 4 D 9 C 14 C 19 B 24 D 29 A 34 C 39 C 44 A 49 B 5 D 10 C 15 D 20 A 25 D 30 A 35 C 40 B 45 A 50 A 132
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 19
Sở GD và ĐT Bắc Giang - Lần 2
Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + 2 có phương trình là 2 − x A. y = 1. B. y = 1. C. y = −1. D. y = 2. 2
Câu 2. Số giao điểm của hai hàm số y = −x4 + x2 và g(x) = 2(m + 1)x3 + 2mx2 − 2(m + 1)x − 2m (m là 3 tham số khác − ) là 4 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 3. Cho đồ thị hàm y = f (x) như hình vẽ
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là y 3. A. 4. 2. B. 3. 1. x C. 2. −1. 0 1. 2. 3. D. 5. −1.
Câu 4. Cho hàm số y = mx − 1 − m2 (m là tham số). Mệnh đề nào dưới đây đúng? x + 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên R\{−1}.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + −1 +∞ f (x) −2 −2
Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình f (x) = m có bốn nghiệm phân biệt là A. (−2; +∞). B. [−2; −1]. C. (−2; −1). D. (−∞; −1).
Câu 6. Cho hàm số f (x) = p(x − 1)2(x + 2). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Điểm cực tiểu của hàm số là x = 1.
B. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu.
C. Điểm cực đại của hàm số là x = −1.
D. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu.
Câu 7. Mương nước (P) thông với mương nước (Q), bờ của mương nước (P) vuông góc với bờ của
mương nước (Q). Chiều rộng của hai mương nước bằng nhau và bằng 8m. Một thanh gỗ AB thiết diện 133
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
nhỏ không đáng kể trôi từ mương (P) sang mương (Q).
Độ dài lớn nhất của thanh AB (lấy gần đúng đến chữ số phần
trăm) sao cho AB khi trôi không bị vướng là B (Q) A. 23, 26m. O Q B. 22, 61m. A (P) C. 22, 63m. P D. 23, 62m. √ x4 + x + 2
Câu 8. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f (x) = 3x2 − 1 − ? x2 − 3x + 2
A. Tiệm cận đứng x = 2, x = 1 và tiệm cận ngang y = 2.
B. Tiệm cận đứng x = 2 và tiệm cận ngang y = 2.
C. Tiệm cận đứng x = 1; x = 2 và tiệm cận ngang y = 2; y = 3.
D. Tiệm cận đứng x = 2 và tiệm cận ngang y = 2; y = 3. π
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = tan x + m nghịch biến trên khoảng 0; ? m tan x + 1 4 A. (1; +∞).
B. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). C. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). D. [0; +∞).
Câu 10. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = 1 x3 + (m + 3)x2 + 4(m + 3)x + m2 − m có các điểm 3 cực trị x , < 1 x2 thỏa mãn −1 < x1 x2. 7 ! 7 ! A. (−∞; −2). B. − ; −2 .
C. (−∞; −3) ∪ (1; +∞). D. − ; −3 . 2 2
Câu 11. Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây là đúng? y 1.
A. a > 0, b > 0, c > 0. x −2. −1. 0 1. 2.
B. a > 0, b < 0, c < 0. −1. −2.
C. a < 0, b < 0, c > 0. −3.
D. a > 0, b > 0, c < 0. −4.
Câu 12. Cho các số dương a, b thỏa mãn 4a2 + 9b2 = 13ab. Chọn mệnh đề đúng? √ √ √ 1 A. log 2a + 3b = log a + 2 log b. B.
log(2a + 3b) = 3 log a + 2 log b. 2 4 2a + 3b! 2a + 3b! C. log = 1 log a + log b. D. log = 1 log a + log b. 5 2 4 2
Câu 13. Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình (2x)x−1 = 64 thì giá trị của S là 1 A. 1. B. −6. C. . D. −3. 2
Câu 14. Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất và sử dụng lần đầu tiên vào năm 1935 để sắp
xếp các số đo chấn động của các cơn động đất với đơn vị là độ Richte. Công thức tính độ chấn động như 134
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" sau:M = L
log A − log A0 với ML là độ chấn động, A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế và A0 là
biên độ chuẩn (nguồn: Trung tâm tư liệu khí tượng thủy văn). Hỏi theo thang độ Richte, với cùng một
biên độ chuẩn thì biên độ tối đa của một trận động đất 7 độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ tối đa của
một trận động đất 5 độ Richte? 7 A. 2. B. 20. C. 10 5 . D. 100. s r q √
Câu 15. Cho số thực dương a. Biểu thức P =
a. 3 a. 4 a. 5 5 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 43 37 25 53 A. a 60 . B. a 13 . C. a 13 . D. a 16 .
Câu 16. Đặt a = log 3; b = log 5 thì biểu diễn đúng của log 12 theo a, b là 2 3 20 A. log 12 = a + 1. B. log 12 = a + 2 . 20 b − 2 20 ab + 2 C. log 12 = ab + 1. D. log 12 = a + b. 20 b − 2 20 b + 2
Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 62x+1 − 13.6x + 6 ≤ 0? " 2 3 # A. [−1; 1].
B. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). C. (−∞; log 2). D. log ; log . 6 6 3 6 2
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = 5pln4 7x trên (0; +∞). 4 1 1 1 A. √ . B. . C. . D. . 5x. 5 ln 7x 5 p 5 ln4 7x 5x. 5 pln4 7x 35x. 5 pln4 7x
Câu 19. Đồ thị hàm số y = ln x có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó ab bằng x A. e. B. 2e. C. −1. D. 1.
Câu 20. Tìm tập hợp các giá trị thực của m để phương trình m.9x2−2x − (2m + 1).6x2−2x + m.4x2−2x = 0 có
nghiệm thuộc khoảng (0; 2)? A. (−∞; 0]. B. (−∞; 6]. C. [6; +∞). D. [0; +∞). " 1 # √ Câu 21. Cho a ∈
; 3 và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = 9 log3 3 a + 9 1 3
log2 a − log a3 + 1. Khi đó giá trị của A = 5m + 2M là 1 1 3 3 A. 6. B. 5. C. 4. D. 8.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e3x+2? R R A. f (x)dx = 3e3x+2 + C. B. f (x)dx = e3x+2 + C. R R C. f (x)dx = 1e3x+2 + C. D. f (x)dx = (3x + 2)e3x+2 + C. 3 1 R
Câu 23. Tính tích phân (|3x − 1| − 2|x|) dx. 0 7 1 11 A. . B. − . C. − . D. 0. 6 6 6 2015 R
Câu 24. Tính tích phân I = 7xdx 0 135
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. I = 72027 − 7.
B. I = 72016 − 1 ln 7. C. I = 72016 − 1. D. I = 2016.72015. 2017 ln 7 b R
Câu 25. Tính tích phân I =
3x2 + 2ax + 1 dx, với a, b là tham số. 0 A. I = 3b2 + 2ab. B. I = b3 + b2a + b. C. I = b3 + b. D. I = a + 2. √ π 9 2 R f ( x) R
Câu 26. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn √ dx = 4 và
f (sin x) cosxdx = 2. Tính tích 1 x 0 3 R tích phân I = f (x)dx? 0 A. I = 2. B. I = 6. C. I = 10. D. I = 4.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x), đường thẳng x = a, đường thẳng x = b (b > a) và trục hoành là b b b b R R R R A. S = | f (x)|dx. B. S = f (x)dx. C. S = π f (x)dx. D. S = π f 2(x)dx. a a a a
Câu 28. Có một vật thể hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây.
Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao là 4cm
6cm. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng qua trục đối O
xứng là một Parabol. Tính thể tích V(cm3) của vật thể đã cho? A. V = 72π. 5 6cm B. V = 12. C. V = 12π. D. V = 72. I 5
Câu 29. Cho số phức z = 5 − 4i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z − 2?
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng −4i.
B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng −4.
C. Phần thực bằng −4 và phần ảo bằng 3.
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng −4.
Câu 30. Cho hai số phức z = = + 1 2 − 3i, z2
1 + 2i. Tính môđun của số phức z = (z1 2)z2? √ √ √ A. |z| = 15. B. |z| = 5 5. C. |z| = 65. D. |z| = 137.
Câu 31. Tìm số phức z thỏa mãn hệ thức (1 + i).z + z = 1 + 2i? A. z = 1 + i. B. z = 1 − i. C. z = 2 + i. D. z = 2 − i.
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − i| = |(1 + i)z| là
đường tròn có phương trình? A. x2 + (y − 1)2 = 2. B. (x − 1)2 + y2 = 2. C. x2 + (y + 1)2 = 2. D. (x + 1)2 + y2 = 2.
Câu 33. Cho điểm M biểu diễn số phức z = 3 − 4i và điểm M0 biểu diễn số phức z0 = 1 + iz. Tính diện 2
tích tam giác OMM0 (với O là gốc tọa độ) 15 25 25 31 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 136
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 34. Cho số phức z thay đổi và thỏa mãn |z − 3 + 4i| = 4. Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P = |z|. A. P = = = = max 12. B. Pmax 5. C. Pmax 9. D. Pmax 3.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông và S A ⊥ (ABCD), biết d S CA = 45◦ và thể √ 8 2
tích của khối chóp S .ABCD bằng
. Tính độ dài cạnh a của hình vuông ABCD? 3 √ √ √ 2 A. a = 3. B. a = 2. C. a = . D. a = 2. 2
Câu 36. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A0B0C0D0. Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp √
hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 là R = 3. √ √ A. V = 8. B. V = 8 2. C. V = 8. D. V = 16 2. 3
Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, tam giác S AB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (S CD) và (ABCD) bằng 60◦. Tính
thể tích V của khối chóp S .ABCD? √ √ √ 3 3 3 A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 9 3 6 6 √
Câu 38. Cho khối chóp S .ABC có S A = 6; S B = 2; S C = 4; AB = 2 10 và góc d S BC = 90◦; d AS C =
120◦. Mặt phẳng (P) đi qua B và trung điểm N của S C đồng thời vuông góc với mặt phẳng (S AC), cắt
cạnh S A tại M. Tính tỉ số thể tích k = VS.BMN ? VS.ABC A. k = 2. B. k = 2. C. k = 1. D. k = 1. 9 5 6 4
Câu 39. Cho khối nón có bán kính đáy là 6, thể tích là 96π. Tính diện tích xung quanh của khối nón đó. A. 36π. B. 56π. C. 72π. D. 60π. √ a3 3
Câu 40. Cho một khối lăng trụ tam giác đều có thể tích là
. Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp 2 lăng trụ đã cho. √ √ πa3 2πa3 πa3 3 2πa3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 √
Câu 41. Cho hình chóp S .ABC có S A = S B = S C = 2a, góc d
BAC = 120◦, BC = a 3. Khi đó diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là √ √ 3π 3a2 16πa2 πa2 3 4πa2 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3
Câu 42. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4, AD = 8 (như hình vẽ). Gọi M, N, E, F lần lượt là trung
điểm của BC, AD, BN và NC. Tính thể tích V của vật thể
tròn xoay khi quay tứ giác BEFC quanh trục AB? B M C A. 96π. B. 90π. E F C. 84π. D. 100π. A N D 137
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A(3; 1; 2), B(1; −4; 2), C(2; 0; −1).
Tìm trọng tâm G của tam giác ABC? A. G(2; 1; 1). B. G(6; −3; 3). C. G(2; −1; 1). D. G(2; −1; 3).
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x − 5y + 2z − 2 = 0. Véctơ nào dưới
đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? − → − → − → − → A. n1 = (3; 5; 2). B. n2 = (3; −5; 2).
C. n3 = (3; −5; −2).
D. n4 = (−3; −5; 2).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 9, điểm
M(2; 1; 1) thuộc mặt cầu. Lập phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại M.
A. x + 2y + z − 5 = 0.
B. x + 2y + 2z − 6 = 0.
C. x + 2y − 2z − 8 = 0.
D. x + 2y − 2z − 2 = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S ) có tâm thuộc Ox và tiếp xúc với hai mặt
phẳng (P) : x + 2y + 2z − 1 = 0, (Q) : x − 2y − 2z + 3 = 0 có bán kính bằng? 2 1 A. . B. 2. C. . D. 3. 3 3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − y − z + 2 = 0 và mặt cầu
(S ) : (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 9. Mệnh đề dưới đây đúng?
A. (P) cắt (S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bé hơn 3.
B. (P) tiếp xúc với (S ).
C. (P) không cắt cầu (S ).
D. (P) cắt cầu (S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(3; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2), M(1; 1; 1), N(3; −2; −1). V Gọi 1 V ,
1 V2 lần lượt là thể tích khối chóp M.ABC, N.ABC. Tính tỉ số ? V2 4 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 9
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z − 1 = 0, điểm A(2; 1; 5).
Mặt phẳng (Q) song song với (P), (Q) cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có diện √
tích bằng 5 5. Khi đó phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Q)?
A. (Q) : x + 2y + 2z − 2 = 0.
B. (Q) : x + 2y + 2z − 6 = 0.
C. (Q) : x + 2y + 2z − 3 = 0.
D. (Q) : x + 2y + 2z − 4 = 0.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : ax+by+cz+d = 0 (với a2+b2+c2 > 0)
đi qua hai điểm B(1; 0; 2), C(−1; −1; 0) và cách điểm A(2; 5; 3) một khoảng lớn nhất. Khi đó giá trị của F = a + c là b + d 3 3 2 A. 1. B. . C. − . D. − . 4 2 7 138
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 D 16 A 21 A 26 D 31 A 36 A 41 B 46 A 2 B 7 B 12 C 17 D 22 C 27 A 32 C 37 B 42 A 47 A 3 D 8 A 13 A 18 A 23 B 28 C 33 B 38 C 43 C 48 C 4 A 9 A 14 D 19 D 24 B 29 D 34 C 39 D 44 B 49 D 5 C 10 D 15 A 20 B 25 B 30 B 35 D 40 B 45 D 50 D 139
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 20
Sở GD và ĐT Quảng Ninh (Mã 223)
Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 + 1 . x − 3 A. y = 3. B. x = 3. C. x = −3. D. y = −3.
Câu 2. Biết rằng đường thẳng y = 9 cắt đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 + 5 tại hai điểm phân biệt A(x1; y1) và B(x2; y2). Tính x1 + x2. A. x1 + x2 = 0. B. x1 + x2 = 3. C. x1 + x2 = 18. D. x1 + x2 = 5.
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số sau không có cực trị? A. y = x + 4.
B. y = x3 + 3x2 − 4x + 1. C. y = −x4 − 4x2 + 3. D. y = x3 − 3x + 5. x − 1
Câu 4. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1. 3
A. (−∞; 1) và (3; +∞). B. (−∞; 3). C. (1; +∞). D. (1;3).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + + + + +∞ +∞ 2 f (x) −1 −2 − −∞ −∞
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt. A. (−2; 2). B. [-2;2]. C. (−∞; +∞). D. (2; +∞). √ √
Câu 6. Tìm điểm cực đại (nếu có) của hàm số y = x − 3 − 6 − x.
A. Hàm số không có điểm cực đại. B. xCĐ = 3. √ C. xCĐ = 6. D. xCĐ = 6.
Câu 7. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức G(x) = 0, 025x2(30 − x), trong đó
x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (miligam). Tính liều lượng thuốc cần thiết để tiêm cho
bệnh nhân để huyết áp của bệnh nhân giảm nhiều nhất. A. 20mg. B. 0,5mg. C. 2,8mg. D. 15mg.
Câu 8. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 20. x2 − 5x − 14 A. x = 7. B. x = −2. C. x = −2 và x = 7. D. x = 2 và x = −7. √
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m 2 + tan2 x = m + tan x có ít nhất một nghiệm thực. √ √ √ √ A. − 2 < m < 2. B. −1 < m < 1. C. −1 ≤ m ≤ 1. D. − 2 ≤ m ≤ 2. 140
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 4x2 + (1 − m2)x + 1 có hai điểm
cực trị nằm về hai phía khác nhau đối với trục tung? 1 A. −1 < m < 1. B. −1 ≤ m ≤ 1.
C. m > 1 hoặc m < −1. D. − < m < 1. 3 3
Câu 11. Đường cong trong hình vẽ bên là là đồ thị của hàm số nào trong các phương án sau:
A. y = |x|3 − 3x2 + 1. 1. B. y = −x4 + 8x2 + 1. −3. −2. −1. 0 1. 2. 3. −1. C. y = x4 − 8x2 + 1. −2. D. y = −x3 + 3x2 + 1. −3.
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = (3x2 − 1)−2. ( 1 ) ( 1 ) A. R \ ± √ . B. ± . 3 3 1 ! 1 ! 1 1 ! C. −∞; − √ ∪ √ ; +∞ . D. − √ ; √ . 3 3 3 3
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = log2 |x|. 3 0 ln 3 ln 3 1 A. y = 1 . B. . C. . D. . |x|(ln 2 − ln 3) |x| ln 2 x ln 2 x(ln 2 − ln 3)
Câu 14. Cho hàm số f (x) = 2x . Khẳng định nào dưới đây sai? 5x2−1
A. f (x) > 1 ⇔ x. log 1 2 > (x2 − 1) log 1 5.
B. f (x) > 1 ⇔ x > (x2 − 1) log 5. 2 3 3 x
C. f (x) > 1 ⇔ x ln 2 > (x2 − 1) ln 5. D. f (x) > 1 ⇔ > x2 − 1 . 1 + log 5 1 + log 2 2 5
Câu 15. Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log (1 − x2) ≤ log (1 − x). 3 1 3 A. x = 0. B. x = 1. C. x = −1. D. x = 2.
Câu 16. Cho a = log m với 0 < m 2
, 1. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. log (8m) = 3 + a.
B. log (8m) = (3 − a)a. m a m C. log (8m) = (3 + a)a. D. log (8m) = 3 − a. m m a 2 !− 1x 2 !−5
Câu 17. Một học sinh giải bất phương trình √ ≤ √ như sau: 5 5
1. Bước 1: Điều kiện x , 0. 2 !− 1x 2 !−5 1 2. Bước 2: Vì 0 < 2 √ < 1 nên √ ≤ √ ⇔ ≤ 5. 5 5 5 x 1 " 1 !
3. Bước 3: Từ đó suy ra 1 ≤ 5x ⇔ x ≥
. Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ; +∞ . 5 5 A. Sai ở Bước 3. B. Sai ở Bước 1. C. Sai ở Bước 2. D. Đúng. 141
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 3!x2−2x+3
Câu 18. Cho hàm số y =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 4
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1).
B. Hàm số luôn đồng biến trên R.
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R.
D. Hàm số luôn nghịch biến trên (−∞; 1).
Câu 19. Với những giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y = 3x+1 nằm phía trên đường thẳng y = 27. A. x > 2. B. x > 3. C. x ≤ 2. D. x ≤ 3.
Câu 20. Một loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận một lượng nhỏ Carbon 14 (đơn vị của
Carbon). Khi cây đó chết đi thì hiện tượng quang hợp cũng sẽ ngưng và nó cũng sẽ không nhận Carbon
14 nữa. Lượng Carbon 14 của nó sẽ phân hủy chậm chạp và chuyển hóa thành Nito 14. Gọi P(t) là số
phần trăm Carbon 14 còn lại trong một bộ phận của cây sinh trưởng t năm trước đây, P(t) được cho bởi t
công thức P(t) = 100.(0, 5)5750 (%). Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc bằng gỗ, người ta
thấy lượng Carbon 14 còn lại trong gỗ là 65,21%. Hãy xác định số tuổi của cây gỗ lấy từ công trình đó. A. 3547 năm. B. 3754 năm. C. 3475 năm. D. 3574 năm. 1 ! 2 ! 2014!
Câu 21. Cho hàm số f (x) = 4x . Tính tổng S = f + f + ... + f . 4x + 2 2015 2015 2015 A. 1007. B. 1008. C. 2014. D. 2015.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin(2x + 1). 1 1
A. − cos(2x + 1) + C. B. cos(2x + 1) + C. C. cos(2x + 1) + C. D. − cos(2x + 1) + C. 2 2 R 10 R 6
Câu 23. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0;10] thỏa mãn f (x)dx = 7 và f (x)dx = 3. Tính 0 2 R 2 f (x)dx + R 10 f (x)dx. 0 6 A. 4. B. 10. C. 7. D. 3. π
Câu 24. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x và F = 2. Tính F(0). 1 + 3 cos x 2 1 1 2 1 A. − ln 2 − 2. B. − ln 2 + 2. C. − ln 2 + 2. D. − ln 2 − 2. 2 3 3 3
Câu 25. Tính tích phân I = R π x cos xdx. 0 A. I = −2. B. I = 2. C. I = 0. D. I = 1. R 2 x − 1 Câu 26. Giả sử
dx = a ln 5 + b ln 3. Tính giá trị ab. 0 x2 + 4x + 3 A. -6. B. 8. C. -5. D. -4.
Câu 27. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = tan x, trục hoành và hai đường thẳng π
x = 0, x = . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. 4 π π π π A. V = π 1 − . B. V = π 2 − . C. V = −π 1 − . D. V = 1 − . 4 4 4 4
Câu 28. Một vận động viên đang chạy xe với vận tốc 10(m/s) thì anh ta tăng tốc với gia tốc a(t) =
6t(m/s2), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi quãng đường vận động
viên đó đi được trong 10 giây kể từ lúc tăng tốc là bao nhiêu? A. 1100m. B. 100m. C. 1110m. D. 1010m. 142
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 29. Cho số phức z = = + 1 1 + 3i và z2
3 − 4i. Tính modun của số phức z1 z2. √ √ A. 17. B. 15. C. 4. D. 8. Câu 30. Gọi z ,
1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Tính giá trị của biểu thức A = |z1|2 + |z2|2. A. 20. B. 19. C. 17. D. 15.
Câu 31. Tìm điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i)z + (2 + i)z = 3 + i. A. (1;1). B. (1;2). C. (1;-1). D. (-1;1). 1 + i!2017
Câu 32. Cho số phức z = . Tính z5 + z6 + z7 + z8. 1 − i A. 0. B. 4. C. 4i. D. 2.
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 2 − 4i| = |z − 2i|. Tìm số phức z có modun nhỏ nhất. A. z = 2 + 2i. B. z = −1 + i. C. z = −2 + 2i. D. z = 3 + 2i.
Câu 34. Cho hai số phức z ,
1 z2 thỏa mãn điều kiện |z1| = |z2| = |z1 − z2| = 1. Tính giá trị của biểu thức z !2 !2 1 z2 P = + . z2 z1 A. P = 1 − i. B. P = −1 − i. C. P = −1. D. P = 1 + i. √
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a 2, các cạnh bên
có chiều dài 2a. Tính chiều cao của hình chóp đó theo a. √ √ √ A. a 3. B. a 2. C. 2a. D. 2a 2.
Câu 36. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Số cạnh của một hình 20 mặt bằng 20.
B. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình tứ diện là 14.
C. Số mặt của một hình 12 mặt đều bằng 12.
D. Số đỉnh của một hình bát diện đều bằng 6. √
Câu 37. Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A = S B = S C = S D = a 2.
Tính thể tích khối chóp S .ABCD. √ √ √ √ a3 6 a3 3 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 9 12 0 0 0
Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, d ACB = 600. 0 0 0
Đường chéo B C tạo với mặt phẳng (ACC A ) một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ. √ √ √ √ 2a3 6 a3 6 4a3 6 A. a3 6. B. . C. . D. . 3 3 3 √
Câu 39. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 2, AC = 5 quay xung quanh cạnh
AC tạo thành một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. √ √ A. 6π. B. 2 5π. C. 12π. D. 3 5π. 143
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 0 0 0 0
Câu 40. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình 0 0 0 0
vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A B C D . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. √ √ √ πa2 3 √ πa2 2 πa2 3 A. . B. πa2 3. C. . D. . 2 2 3
Câu 41. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a, mặt bên S AB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. √ √ √ 4πa3 3 5πa3 15 5πa3 15 5πa3 A. . B. . C. . D. . 27 54 18 3
Câu 42. Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có hình dạng và kích thước (cùng đơn vị đo) được
cho bởi hình vẽ bên (không kể riềm và mép). A. 350π. 30 B. 400π. C. 450π. 10 10 D. 500π. 30
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(0; 2; 1) và N(1; 3; 0). Tìm giao điểm
của đường thẳng MN và mặt phẳng Oxz. A. (−2; 0; 3). B. (2; 0; 3). C. (2; 0; −3). D. (−2; 1; 3).
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 3) và B(1; −2; 1). Viết phương trình đường thẳng AB. x − 2 x + 2 A. = y − 1 = z − 3. B. = y + 1 = z + 3. 1 3 2 1 3 2 x + 1 x − 2 C. = y − 2 = z + 1. D. = y − 1 = z − 3. 1 3 2 1 −2 1 x − 2
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : = y + 4 = 1 − z và 2 3 −2     x = 4t     0  0 d :  y = 1 + 6t
. Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d .         z = −1 + 4t  0 0 0 0 A. d và d song song. B. d và d cắt nhau. C. d và d trùng nhau. D. d và d chéo nhau.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương trình trục Oy?      x = 0  x = 0  x = 0  x = 0                 A.      y = 1 . B.  y = t . C.  y = 1 + 2t . D.  y = 2t .                          z = 0  z = 0  z = 0  z = 0 144
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 4; 1), B(−1; 1; 3) và mặt phẳng
(P) : x − 3y + 2z − 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). A. 2y + 3z − 11 = 0. B. 2y + 3z − 1 = 0. C. 2y + 3z − 12 = 0. D. 2x + 3z − 11 = 0.
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 6z − 11 = 0
và mặt phẳng (P) : 2x + 2y − z − 18 = 0. Tìm mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S ).
A. 2x + 2y − z + 12 = 0. B. 2x + 2y − z − 28 = 0. C. 2x + 2y − z − 18 = 0. D. 2x + 2y − z + 22 = 0.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; −3; 2), B(1; 0; 1) và C(2; 3; 0). Viết
phương trình mặt phẳng (ABC). A. y + 3z − 3 = 0.
B. 3x + y + 3z − 6 = 0.
C. 15x − y − 3z − 12 = 0. D. 3x − y − 3z = 0.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm 1
M(1; 2; 3) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C khác với gốc O sao cho + 1 + 1 OA2 OB2 OC2 có giá trị nhỏ nhất.
A. x + 2y + 3z − 14 = 0.
B. x + 2y + 3z − 11 = 0.
C. x + 2y + z − 14 = 0. D. x + y + z − 6 = 0. 145
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 A 16 A 21 A 26 A 31 A 36 A 41 B 46 A 2 A 7 A 12 A 17 A 22 A 27 A 32 A 37 A 42 A 47 A 3 A 8 A 13 D 18 A 23 A 28 A 33 A 38 A 43 A 48 A 4 A 9 D 14 A 19 A 24 C 29 A 34 C 39 A 44 A 49 A 5 A 10 C 15 A 20 A 25 A 30 A 35 A 40 A 45 A 50 A 146
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 21
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu (Đồng Tháp) Câu 1.
Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 1. Giá trị của m để phương 2. y
trình |x3 − 3x − 1| = m có 3 nghiệm đôi một khác nhau là: 1. A. m = 0. x −2. −1. 0 1. 2. 3. B. 1 < m < 3. −1. −2. C. −3 < m < 1. −3. D. m = 0, m = 3. √
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = (x2 + 2x − 3) 2.
A. (−∞; −3] ∪ [1; +∞). B. [−3; 1].
C. (−∞; −3) ∪ (1; +∞). D. (−3; 1). √
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD, cạnh đáy AB = 2a 3, mặt bên tạo với đáy một góc 60◦.
Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD. √ A. V = 8a3. B. V = 12a3. C. V = 9a3. D. V = 12 3a3.
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (x − 1) > 2. 0,5 5 ! 5 ! 5 ! A. S = −∞; . B. S = 1; . C. S = ; +∞ . D. S = (1; +∞). 4 4 4 Câu 5.
Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích
thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên là
một Parabol. Giá 1(m2) cửa rào sắt là 700.000 đồng.
Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để làm các cửa
sắt như vậy (làm tròn đến phần nghìn). 2m A. 6.520.000 đồng. 1, 5m B. 6.320.000 đồng. C. 6.417.000 đồng. 5m D. 6.620.000 đồng.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y = f (x), trục hoành, các đường thẳng a = a, x = b là: R b R b R a R b A. | f (x)|dx . B. − | f (x)|dx. C. f (x)dx. D. f (x)dx. a a b a
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên: 147
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ 2 +∞ + y 1 1
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
B. f (−1) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.
C. x0 = 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số.
D. M(0; 2) được gọi là điểm cực đại của hàm số.
Câu 8. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm thực trong đoạn " 5 # ; 4 : 4 1
(m − 1) log2 (x − 2)2 + 4(m − 5) log + 4m − 4 = 0. 1 1 2 2 x − 2 7 A. m < −3. B. −3 ≤ m ≤ . C. m > 7 . D. −3 < m < 7 . 3 3 3 Câu 9.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Tìm môđun của số phức z. 1. y x A. |z| = 3. −1. 0 1. 2. 3. 4. −1. B. |z| = 5. −2. −3. M C. |z| = 4. −4. D. |z| = −4. 8
Câu 10. Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = log4 x + 12 log2 x. log . 2 2 2 x A. 64. B. 96. C. 82. D. 81.
Câu 11. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên bởi phép quay xung quanh trục Ox của một hình
phẳng giới hạn bởi các đường y = x − 1, y = 1, x = 1. x x A. π(2 ln 2 − 1). B. −π. C. π(1 − 2 ln 2). D. 0.
Câu 12. Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = 2a, OB = 3a,
OC = 8a. Gọi M là trung điểm của OC. Tính thể tích V của khối tứ diện OABM. A. 8a3. B. 4a3. C. 3a3. D. 6a3. 148
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Câu 13. Gọi z ,
1 z2 là nghiệm phức của phương trình z2 +2z+10 = 0. Tính giá trị của biểu thức |z1|2 +|z2|2. A. 25. B. 21. C. 20. D. 18.
Câu 14. Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều cạnh bằng 2. Tính thể tích của khối tròn xoay có
được khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳng đi qua hai đỉnh đối diện của nó. A. 2π. B. 6π. C. π. D. 8π. R 9 R 3 Câu 15. Cho f (x)dx = 9. Tính f (3x)dx. 0 0 R 3 R 3 R 3 R 3 A. f (3x)dx = 1. B. f (3x)dx = −3. C. f (3x)dx = 3. D. f (3x)dx = 27. 0 0 0 0
Câu 16. Biết rằng đường thẳng d : y = −x + m luôn cắt đường cong (C) : y = 2x + 1 tại hai điểm phân x + 2
biệt A, B. Độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? √ √ √ A. 4. B. 6. C. 3 6. D. 2 6.
Câu 17. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2, y = 2 − x2. 4 16 8 A. . B. . C. . D. 4. 3 3 3
Câu 18. Biết rằng đồ thị hàm số y = (3a2 − 1)x3 − (b3 + 1)x2 + 3c2x − 4d có hai điểm cực trị là
(1; −7), (2; −8). Hãy xác định tổng M = a2 + b2 + c2 + d2. A. 18. B. 8. C. 15. D. −18 .
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x2 + 3 trên đoạn [2; 4]. x − 1 A. max y = 7. B. max y = 6. C. max y = 11. D. max y = 19 . [2;4] [2;4] [2;4] 3 [2;4] 3
Câu 20. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x2 + 2x − 3 x2 − 4x + 3 A. x = 1. B. x = 1 và x = 3. C. x = 3 . D. y = 1. − →
Câu 21. Mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; 3) và có vectơ pháp tuyến n = (3; −2; −1) có phương trình là:
A. 3x − 2y − z − 4 = 0. B. 3x − 2y − z + 4 = 0. C. 3x − 2y + z = 0. D. x + 2y + 3z + 4 = 0. 49
Câu 22. Cho a = log 7; b = log theo a, b. 25 25. Tính log5 8 5ab − 3 4ab + 3 4ab − 3 4ab − 5 A. . B. . C. . D. . b b b b Câu 23.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [−2; 3] và có đồ thị
là đường cong hình vẽ bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số y = f (x) trên đoạn [−2; 3]. y A. 1. 3 O x −2 B. 0. C. 2. D. 3. 149
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm M(1; 2; 3) có hình chiếu vuông góc trên trục Ox là điểm A. (0; 0; 3). B. (0; 0; 0). C. (0; 2; 0). D. (1; 0; 0). Câu 25.
Cho biết hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?    a > 0 A.   . y    b2 − 3ac < 0     a < 0 B.   .    b2 − 3ac < 0     a < 0 C.   . x    b2 − 3ac > 0  O    a > 0 D.   .    b2 − 3ac > 0 
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z + 2 − 3i = (2 − i)(3 − 2i). Tính môđun của z. √ √ √ A. 10. B. 3. C. 11. D. 2 3.
Câu 27. Cho hàm số y = 3 − x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x + 1
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến với mọi x , −1.
C. Hàm số nghịch biến trên tập R\{−1}.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
Câu 28. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y = m sin x + 7x − 5m + 3 đồng biến trên R. A. −7 ≤ m ≤ 7. B. m ≤ −1. C. m ≤ −7. D. m ≥ 7.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho H(1; 4; 3). Mặt phẳng (P) qua H cắt các tia Ox, Oy, Oz
tại ba điểm là ba đỉnh của một tam giác nhận H làm trực tâm. Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. x − 4y − 3z + 12 = 0.
B. x + 4y + 3z + 26 = 0.
C. x − 4y − 3z + 24 = 0.
D. x + 4y + 3z − 26 = 0.
Câu 30. Tìm nghiệm của phương trình log (log x) = 1. 3 2 A. x = 8. B. x = 6. C. x = 9. D. x = 2. R 1 3x − 1 a 5 a Câu 31. Biết dx = 3 ln −
, trong đó a, b nguyên dương và
là phân số tối giản. Hãy 0 x2 + 6x + 9 b 6 b tính ab. 150
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. ab = −5. B. ab = 5. C. ab = 12. D. ab = 6. 4 x − 1
Câu 32. Tính đạo hàm của hàm số y = ln . x + 2 A. y0 = 3 . B. y0 = 3 . (x − 1)(x + 2)2 (x − 1)(x + 2) C. y0 = −3 . D. y0 = −3 . (x − 1)(x + 2) (x − 1)(x + 2)2   x = 2 − 3t    
Câu 33. Cho đường thẳng   y = 5 + 7t
và mặt phẳng (P) : 3x − 7y + 13z − 91 = 0. Tìm giá trị        z = 4 + (m − 3)t
của tham số m để d vuông góc với (P). A. 13. B. −10. C. −13. D. 10.
Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm √ a3 3
A0 lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là . 4
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA0 và BC là: 4a 3a 2a 3a A. . B. . C. . D. . 3 4 3 2
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, E là trung điểm của
B0C0, CB0 cắt BE tại M. Tính thể tích V của khối tứ diện ABC M biết AB = 3a, AA0 = 6a. √ A. V = 8a3. B. V = 6 2a3. C. V = 6a3. D. V = 7a3. π
Câu 36. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = cos 2x, biết rằng F = 2π. 2 A. F(x) = sin x + 2π.
B. F(x) = x + sin 2x + 3π. 2
C. F(x) = 1 sin 2x + 2π. D. F(x) = 2x + 2π. 2
Câu 37. Cho số phức z = 5 − 4i. Số phức đối của z có điểm biểu diễn là: A. (−5; 4). B. (5; −4). C. (5; 4). D. (−5; −4).
Câu 38. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S AB là tam giác đều mà (S AB)
vuông góc với (ABCD). Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD. √ √ √ √ 24 30 2 21 A. V = 7 πa3. B. V = 5 πa3. C. V = πa3. D. V = 7 πa3. 24 27 3 54
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 + (2 + i)z = (3 − 2i)z + i. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức liên hợp với z. 11 5 ! 11 5 ! 11 5 ! 11 5! A. M ; − . B. M − ; . C. M − ; − . D. M ; . 8 8 8 8 8 8 8 8
Câu 40. Cho hai điểm A(1; 2; 1), B(4; 5; −2) và mặt phẳng (P) : 3x − 4y + 5z + 6 = 0. Đường thẳng AB MB
cắt (P) tại điểm M. Tính tỷ số MA. 1 A. 4. B. 2. C. 3. D. . 4 151
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 41. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x + 1? x − 1 A. y = 2. B. x = 2. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 42. Viết phương trình mặt phẳng qua A(1; 1; 1), vuông góc với hai mặt phẳng (α) : x + y − z − 2 = 0, (β) : x − y + z − 1 = 0. A. y + z − 2 = 0. B. x + y + z − 3 = 0. C. x − 2y + z = 0. D. x + z − 2 = 0.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(0; 1; 2), B(1; 1; 1), C(2; −2; 3) và mặt phẳng (P) : x − y + −−→
z + 3 = 0. Tìm điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho |MA + −−→ MB + −−→
MC| đạt giá trị nhỏ nhất. A. M(1; 0; 2). B. M(0; 1; 1). C. M(−1; 2; 0). D. M(−3; 1; 1).
Câu 44. Gọi M là điểm biểu diễn số phức w = z − z + 1, trong đó z là số phức thỏa mãn (1 − i)(z + 2i) = z3−→ −→
2 − i + 3z. Gọi N là điểm trong mặt phẳng sao cho (Ox, −−→
ON) = 2ϕ, trong đó ϕ = (Ox, −−→ OM) là góc lượng −−→
giác tạo thành khi quay tia Ox tới vị trí tia OM. Điểm N nằm trong góc phần tư nào?
A. Góc phần tư thứ (I).
B. Góc phần tư thứ (IV).
C. Góc phần tư thứ (III).
D. Góc phần tư thứ (II).
Câu 45. Mặt phẳng (P) : 2x + 2y − z − 4 = 0 và mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 6z − 11 = 0. Biết
mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn này. √ A. 4. B. 3. C. 5. D. 34. Câu 46.
Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và hình trụ như
hình vẽ bên. Các kích thước được ghi (cùng đơn vị dm). Tính
thể tích của bồn chứa. 36 A. π 43 . 33 B. π 42 . 18 35 C. π45.32. D. π42.35.
Câu 47. Cho hàm số f (x) = 9x
, x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b). 9x + 3 1 A. 1. B. 2. C. −1. D. . 2
Câu 48. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? a A. log = log a.
B. log(ab) = log a + log b. b log b a C. log = log b − log a.
D. log(ab) = log a. log b. b
Câu 49. Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được xem cùng một danh sách các loài động vật
và được kiểm tra lại xem họ có nhớ được bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình 152
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
của nhóm học sinh tính theo công thức M(t) = 75 − 20 ln(t + 1), t ≥ 0 (đơn vị %). Hỏi sau khoảng thời
gian bao lâu thì số học sinh nhớ được danh sách đó là dưới 10%.
A. Sau khoảng 24 tháng.
B. Sau khoảng 22 tháng.
C. Sau khoảng 23 tháng.
D. Sau khoảng 25 tháng.
Câu 50. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O, R) và (O, R). Một hình nón có đỉnh là O0, đáy là
hình tròn (O, R) và có góc ở đỉnh bằng 60◦. Gọi S ,
1 S 2 lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và S hình nón. Tính tỉ số 1 . S 2 √ S 3 S √ S S A. 1 = . B. 1 = 1 1 3. C. = 3. D. = 1. S 2 3 S 2 S 2 S 2 3 153
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 A 16 D 21 B 26 A 31 C 36 C 41 A 46 D 2 C 7 D 12 B 17 C 22 C 27 D 32 B 37 A 42 A 47 A 3 B 8 B 13 C 18 A 23 C 28 A 33 B 38 D 43 C 48 B 4 B 9 B 14 D 19 A 24 D 29 D 34 B 39 D 44 C 49 D 5 C 10 D 15 C 20 C 25 D 30 A 35 C 40 B 45 A 50 B 154
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 22
THPT Hoằng Hoá 4 (Thanh Hoá) R Câu 1. Biết
f (u)du = F(u) + C. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.
A. f (2x − 3)dx = F(2x − 3) + C.
B. f (2x − 3)dx = 2F(2x − 3) + C.
C. f (2x − 3)dx = 2F(x) − 3 + C.
D. f (2x − 3)dx = 1 F(2x − 3) + C. 2
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = cos x + mx đồng biến trên R. A. m ≤ 1. B. m ≥ 1. C. m < 1. D. m > 1.
Câu 3. Cho hàm số y = 1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? 3x
A. Toàn bộ đồ thị nằm phía trên trục hoành. 1 B. y0 = 1 . ln . 3x 3
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là trục hoành.
Câu 4. Cho khối hộp đứng có đáy là một hình thoi cạnh a, góc nhọn 60◦ . Đường chéo lớn của đáy bằng
đường chéo nhỏ của khối hộp. Thể tích của khối hộp đó bằng √ √ √ 3a3 a3 3 a3 2 a3 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2
Câu 5. Cho a và b là các số dương, a , 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. log √ (a2 + ab) = 1 + 4 log b.
B. log √ (a2 + ab) = 2 + 2 log (a + b). a a a a
C. log √ (a2 + ab) = 4 + 2 log b.
D. log √ (a2 + ab) = 4 log (a + b). a a a a
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu tâm I(a; b; c), bán kính R đi qua 3 điểm
A(2; 0; 1), B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) và tâm thuộc mặt phẳng x + y + z − 2 = 0. Ta có (a + 2b + 3c).R bằng A. 12. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 7. Cho hàm số y = (x − m)3 − 3x + m2 (1). Gọi M là điểm cực đại của đồ thị hàm số (1) ứng với một
giá trị m thích hợp, đồng thời M cũng là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (1) ứng với một giá trị khác của
m. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn yêu cầu đề bài? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (−1; 3)? 2 A. y = x4 + 18x2 − 2.
B. y = − x3 + 2x2 + 6x − 2. 3
C. y = 2x2 − 6x − 2. D. y = 2x − 3. 3x + 1
Câu 9. Gọi S là số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y = x sin x, trục hoành và hai đường
thẳng x = 0, x = π. Khẳng định nào sau đây là sai? S S A. cos 2S = 1. B. sin = 1. C. sin S = 1. D. tan = 1. 2 4 155
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" t 1!T
Câu 10. Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức m(t) = m . , 0 2
trong đó m0 là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm t = 0); T là chu kì bán rã (tức là
khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cacbon
14C khoảng 3730 năm. Người ta tìm được trong một mẫu đồ cổ một lượng Cacbon và xác định được nó
đã mất khoảng 25% lượng Cacbon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu? A. 2378 năm. B. 2300 năm. C. 2387 năm. D. 2400 năm.
Câu 11. Tính môđun của số phức z = (1 − i)2(3 + 2i) + | cos α + i sin α| với α ∈ R. √ √ A. 2 31. B. 1. C. 61. D. 51. 100 R 4x − 1
Câu 12. Tích phân I = dx bằng 2x + 1 0 1625 2100 A. . B. . ln 2 ln 2 2100 − 1 2100 − 100. ln 2 − 1 C. . D. . 2 ln 2 ln 2
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R{−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − − − − −2 − +∞ +∞ y −1 −∞ +∞ 2
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x = 0.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = −1 và x = 1.
C. Hàm số đạt cực trị tại điểm x = 0.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = −2 và y = 2.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 16. A. I(1; 2; 3), R = 4.
B. I(−1; −2; −3), R = 4. C. I(1; 2; 3), R = 16.
D. I(−1; −2; −3), R = 16.
Câu 15. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + (1 − m)x + m có đồ thị (C). Tìm m để (C) cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt có hoành độ x , , < 1 x2 x3 sao cho x2 + x2 + x2 4. 1 2 3  1    − < m < 1   m < 1 1 1 A.    4 . B.  . C. − < m < 1. D. < m < 1.     4 4    m m , 0  , 0 156
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √
Câu 16. Giải phương trinh log x + log x = log 3. 5 25 0,2 1 1 √ A. x = ± √ . B. x = 1 √ . C. x = − √ . D. x = 3 x. 3 3 3 3 3 3
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log 5 + log(x2 + 1) ≥ log(mx2 + 4x + m)
nghiệm đúng với ∀x ∈ R. A. vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 18. Cho x, y, z là các số thực thoả mãn 2x = 3y = 6−z. Giá trị biểu thức M = xy + yz + zx bằng A. 3. B. 1. C. 0. D. 6.
Câu 19. Biết rằng đồ thị hàm số y = x3 + x2 − x + 2 và đồ thị hàm số y = −x2 − x + 5 cắt nhau tại điểm
duy nhất, kí hiệu (x0; y0) là toạ độ điểm đó. Tìm y0. A. y0 = 4. B. y0 = 3. C. y0 = −1. D. y0 = 0.
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2017x. R R A. f (x)dx = 2017x. ln 2017 + C. B. f (x)dx = 2017x + C. R R C. f (x)dx = 1 2017x+1 + C. D. f (x)dx = 2017x + C. x + 1 ln 2017
Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 45◦. Thể tích của khối chóp đó bằng √ √ a3 2 a3 a3 A. a3 2. B. . C. . D. . 2 6 3 b b c R R R
Câu 22. Cho a < b < c, f (x)dx = 5, = 2. Tính f (x)dx. a c a c c c c R R R R A. f (x)dx = 7. B. f (x)dx = 3. C. f (x)dx = −3. D. f (x)dx = 10. a a a a
Câu 23. Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 150cm2. Thể tích của khối lập phương bằng A. 125cm2. B. 75cm3. C. 100cm3. D. 25cm3.
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3 trên đoạn [2; 3] bằng x 15 19 A. . B. . C. 4. D. 28. 2 2 8 √ R xdx
Câu 25. Xét tích phân I = √ . Nếu đặt t = 1 +
x + 1 thì khẳng định nào trong các khẳng 3 1 + x + 1 định sau là đúng? 3 3 R R A. I = (t − t2)dt. B. I = (t + t2)dt. 4 8 4 8 R R
C. I = 2 (t2 − 3t + 2)dt.
D. I = 2 (t2 − 3t + 2)dt. 3 3
Câu 26. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x2 + 4x + 5, khi đó M + m x2 + 1 bằng 157
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 7. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 27. Tập nghiệm S của phương trình 2x2.4x−1 = 1 là √ √ √ √ −1 − 3 −1 + 3 A. S = {−1 − 3; −1 + 3}. B. S = { ; }. 2 2 C. S = 0; 1}. D. S = 1}. 2 √
Câu 28. Cho đường cong (C) : y =
x. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi (C), trục tung và đường
thẳng y = m, (m > 0). Cho (H) quay quanh trục tung ta thu được một vật thể tròn xoay có thể tích
V = 32π. Tìm giá trị của m. 5 A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 4.
Câu 29. Cho a là số thực dương, khác 1. Đặt log a = α. Tính giá trị biểu thức P = log a − log √ a2 + 3 1 3 3 log 9 theo α. a A. P = 2 − 5α2 α . B. P = −3α. C. P = 2(1 − α2) α . D. P = 1 − 10α2 α .
Câu 30. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x3 − 12x + 20. A. y = = = = CT 4. B. yCT 36. C. yCT 20. D. yCT 0.
Câu 31. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
A. Số phức z = 5 − 3i có phần thực là 5, phần ảo là −3. √ B. Số phức z = 2i là số thuần ảo.
C. Điểm M(−1; 2) là điểm biểu diễn số phức z = −1 + 2i.
D. Số 0 không phải là số phức.
Câu 32. Giải bất phương trình (0, 4)x(x+1) > (2, 5)3−2x2. √ √ √ √ 13 13 1 − 13 13 A. x < 1 − hoặc x > 1 + . B. < x < 1 + . 2 2 2 2 √ √ −1 − 13 13
C. Bất phương trình đã cho vô nghiệm. D. < x < −1 + . 2 2
Câu 33. Cho số phức z thoả mãn điều kiện |z + 1| = |z − i|. Tìm số phức w = z + 2i − 3 có môđun nhỏ nhất. 3 1 1 1 1 3 A. w = 1 − i. B. w = − − i. C. w = 1 − i. D. w = − − i. 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm M(1; 1; 1), N(2; 0; −1) và P(−1; 2; 1). Tìm
toạ độ của điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành? A. Q(2; −3; −3). B. Q(2; 3; 3). C. Q(2; −3; 3). D. Q(−2; 3; 3).
Câu 35. Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) = 3x + 2. |x| + 1 158
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. Tiệm cận ngang: y = −3, y = 3 và không có tiệm cận đứng.
B. Không có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng: x = −1.
C. Không có tiệm cận ngang và có hai tiệm cận đứng: x = −1, x = 1.
D. Có duy nhất 1 tiệm cận ngang: y = 3.
Câu 36. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a; hình chiếu vuông góc của điểm A0 lên
mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA0 và BC √ a 3 bằng
. Thể tích của khối lăng trụ bằng 4 √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 3 24
Câu 37. Cắt hình nón (N) bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác
vuông cân có diện tích bằng 3a2 . Tính diện tích xung quanh của hình nón (N). √ √ √ A. 6πa2. B. 2πa2. C. 6 2πa2. D. 3 2πa2.
Câu 38. Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ bằng tôn có thể tích 16(m3). Tìm
bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất. A. 0, 8 m. B. 1, 2 m. C. 2 m. D. 2, 4 m.
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(m; −3; 17), B(2; 0; −1), C(−1; 4; 0). Tìm m
để tam giác ABC vuông tại C. 14 11 A. m = − . B. m = 4. C. m = − . D. m = 1. 3 3
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2z + 3 = 0. Véctơ nào dưới đây
là một véctơ pháp tuyến của (P)? − → − → − → − → A. n = (1; −2; 3). B. n = (2; 0; −4). C. n = (1; −2; 0). D. n = (3; −2; 1). Câu 41. y 2.
Đồ thị bên là của hàm số nào dưới đây? x x3 A. y = − + x2 + 1. 3 −2. 0 2. 4.
B. y = −x3 − 3x2 + 1. C. − y = x3 + 3x2 + 1. 2. D. y = x3 − 3x2 + 1. −4. . 159
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng chứa hai điểm A(1; 0; 1) và
B(−1; 2; 2) và song song với trục Ox. A. x + 2z − 3 = 0. B. y − 2z + 2 = 0. C. 2y − z + 1 = 0. D. x + y − z = 0. e R
Câu 43. Cho biết tích phân I =
x(2x2 + ln x)dx = a.e4 + b.e2 + c với a, b, c là các ước nguyên của 4. 4 1 Tính tổng a + b + c bằng A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 44. Cắt mặt cầu (S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4cm được một thiết diện là
một hình tròn có diện tích 9πcm2. Tính thể tích khối cầu (S ). 500π 2500π 25π 250π A. cm3. B. cm3. C. cm3. D. cm3. 3 3 3 3
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 2; 4) và cắt các trục toạ 1
độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C thoả mãn
+ 1 + 1 nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào OA2 OB2 OC2 dưới đây? A. T (1; −2; 4). B. T (−3; 5; 2). C. T (2; −2; 6). D. T (−1; 1; 5).
Câu 46. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Gọi M
là điểm thay đổi trên mặt phẳng (ABC) và N là điểm trên tia OM sao cho OM.ON = 1. Biết rằng N luôn
thuộc một mặt cầu cố định. Viết phương trình mặt cầu đó.
A. x2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 4.
B. x2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 4. 1 !2 1 !2 1 !2 36 !2 18 !2 12 !2 C. x − + y − + z − = 49 . D. x − + y − + z − = 25. 2 4 6 144 49 49 49 49
Câu 47. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên S A vuông góc với măt √
phẳng đáy, biết S A = q 3. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. √ πa2 3 4πa2 4πa2 A. 5πa2. B. . C. . D. . 6 3 5
Câu 48. Cho bất phương trình log 2 |x + 1| + log (x + 2) > 0(∗). Hỏi khẳng định nào dưới đây là đúng? 1,5 3     x  , −1         x + 2 ≥ 0 A. (∗) ⇔    x + 2 > 0 . B. (∗) ⇔  .        |x + 1| > x + 2      | x + 1| > x + 2         x + 2 ≥ 0  x , −1 C. (∗) ⇔    . D. (∗) ⇔  .       |x + 1| < x + 2 |x + 1| < x + 2   2
Câu 49. Tìm tập xác định D của hàm số y = (1 − x)3 .
A. D = (−∞; +∞) \ {1}. B. D = (−∞; +∞). C. D = (−∞; 1). D. D = (−∞; 1].
Câu 50. Từ một khúc gỗ hình trụ có đường kính 30cm, người ta cắt khúc gỗ theo một mặt phẳng đi qua
đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc 45◦ để lấy một hình nêm (xem hình minh hoạ dưới đây) 160
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" O B O0 A
Kí hiệu V là thể tích của hình nêm. Tính V. A. V = 2250(cm3). B. V = 225π(cm3). C. V = 1250(cm2). D. V = 1350(cm2). 4 161
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 D 11 C 16 B 21 C 26 A 31 D 36 A 41 D 46 C 2 B 7 B 12 D 17 D 22 B 27 A 32 A 37 D 42 B 47 A 3 C 8 B 13 C 18 C 23 A 28 B 33 B 38 C 43 D 48 D 4 D 9 C 14 A 19 B 24 B 29 A 34 D 39 A 44 A 49 C 5 B 10 A 15 A 20 D 25 C 30 A 35 A 40 B 45 D 50 A 162
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 23
Sở GD và ĐT Bến Tre    |z − i| = |z − 1|
Câu 1. Xét số phức z thỏa mãn  
. Mệnh đề nào sau đây đúng?    |z − 2i| = |z|  √ √ √ √ A. |z| > 5. B. |z| = 5. C. |z| = 2. D. |z| < 2.
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 5x. Z Z A. f (x)dx = 5 cos 5x + C. B. f (x)dx = 1 cos 5x + C. 5 Z 1 Z C. f (x)dx = − cos 5x + C. D. f (x)dx = −5 cos 5x + C. 5 √ x2 + 3
Câu 3. Tìm tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x A. y = 1. B. y = −1. C. x = −1 và x = 1. D. y = −1 và y = 1.
Câu 4. Để chứa 7(m3) nước ngọt, một người xây một bồn trụ có nắp. Hỏi bán kính r của đáy hình trụ
nhận giá trị nào sau đây để tiết kiệm vật liệu nhất? r r r r 6 7 8 9 A. r = 3 π. B. r = 3 2π. C. r = 3 3π. D. r = 3 4π.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3; −2; 1), N(0; 1; −1). Tìm độ dài của đoạn thẳng MN. √ √ √ A. MN = 19. B. MN = 22. C. MN = 17. D. MN = 22.
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 2y − z + 3 = 0 và điểm
M(1; −2; 13). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α). A. d (M, (α)) = 4. B. d (M, (α)) = 2. C. d (M, (α)) = 5. D. d (M, (α)) = 4. 3 3 3
Câu 7. Ký hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 + z + 1 = 0. Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = i ? z0 √ √ √ √  3 1   3 1   3 1   1 3  A. M                 − ; . B. M − ; − . C. M  ; − . D. M − ; − .          2 2   2 2   2 2   2 2 
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) = x3 + ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng −3 tại điểm x = 1 và đồ thị hàm số
cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2. Tính đạo hàm cấp một của hàm số tại x = −3. A. f 0(−3) = 0. B. f 0(−3) = 2. C. f 0(−3) = 1. D. f 0(−3) = −2. 9 0 Z Z Câu 9. Cho f (x)dx = 27. Tính I = f (−3x)dx. 0 −3 A. I = 27. B. I = −3. C. I = 9. D. I = 3.
Câu 10. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2x + 1? 2x − 2 A. x = 2. B. y = 1. C. x = 1. D. y = 2. 163
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Cho số phức z = x + yi, (x, y ∈ R) thỏa mãn điều kiện z + 2z = 2 − 4i. Tính P = 3x + y. A. P = 7. B. P = 5. C. P = 6. D. P = 8. b Z √
Câu 12. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) liên tục trên đoạn [a; b], f (b) = 5 và f 0(x)dx = 3 5. a Tính f (a). √ √ √ √ A. f (a) = 5( 5 − 3). B. f (a) = 5(3 − 5). √ √ √ C. f (a) = 3 5. D. f (a) = 3( 5 − 3). Câu 13. Gọi x ,
1 x2 là hai nghiệm của phương trình log x(x + 2) = 1. Tính x2 + x2. 3 1 2 A. x2 + x2 = 4. B. x2 + x2 = 6. C. x2 + x2 = 8. D. x2 + x2 = 10. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 14. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (3 − 4i)2. A. ¯z = −7 + 24i. B. ¯z = −7 − 24i. C. ¯z = (3 + 4i)2. D. ¯z = 24 − 7i.
Câu 15. Tìm nghiệm của phương trình 4x+1 + 22x−1 − 5 = 0. 10 10 10 A. x = log . B. x = ln . C. x = 4 9 . D. x = 10. 4 9 9 9
Câu 16. Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số thực m để phương trình 4x − 3.2x + 2 − m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 2). " 1 ! " 1 ! " 1 ! A. (0; +∞). B. − ; 8 . C. − ; 2 . D. − ; 6 . 4 4 4
Câu 17. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 8. Tính thể tích V của khối chóp S .OCD. A. V = 3. B. V = 4. C. V = 5. D. V = 2.
Câu 18. Cho hai số thực a, b dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 1 A. + 1 + 1 = 8 . B. + 1 + 1 = 4 . log b log log b log b log b log log b log b a a2 b 3 a a a2 b 3 a 1 1 C. + 1 + 1 = 6 . D. + 1 + 1 = 7 . log b log log b log b log b log log b log b a a2 b 3 a a a2 b 3 a − →
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 5z + 1 = 0. Vectơ n nào
dưới đay là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). − → − → − → − → A. n = (0; 2; −5). B. n = (2; −5; 1). C. n = (2; 0; 5). D. n = (2; 0; −5).
Câu 20. Đồ thị của hàm số y = x3 − 2x2 + 2 và đồ thị của hàm số y = x2 + 2 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 4. B. 1. C. 0. D. 2. √
Câu 21. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S C = a 3.
Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD. √ √ 3 2 A. V = 3a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 3 3 3 3 164
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 22. tìm giá trị tham số m để đường thẳng (d) : mx − y + m = 0 cắt đường cong (C) : x3 − 3x2 + 4 √
tại ba điểm phận biệt A, B và C(−1; 0) sao cho tam giác AOB có diện tích bằng 5 5. (O là gốc tọa độ) A. m = 5. B. m = 3. C. m = 4. D. m = 6.
Câu 23. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x3 − 3x2 − 3x − 1. 2. B. y = 1 x3 + 3x − 1. 1. 3 −2.−1. 0 1. 2.
C. y = x3 + 3x2 − 3x + 1. −1. −2. D. y = x3 − 3x − 1. −3. f
Câu 24. Một người gửi vào ngân hàng 50 triệu với lãi suất 4% một tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được
nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao nhiêu?
A. 50.(1, 004)12 (triệu đồng).
B. 50.(1 + 12.0, 04)12 (triệu đồng).
C. 50.(1 + 0, 04)12 (triệu đồng).
D. 50.1, 004 (triệu đồng).
Câu 25. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x − 1) ≥ −2. 3 A. S = [1; 10]. B. S = (1; 10). C. S = (1; 10]. D. S = (1; +∞).
Câu 26. Cho hàm số y = x2 + 2x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x + 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng −2.
B. Cực tiểu của hàm số bằng −1.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 0. √ 1 1
Câu 27. Cho biểu thức P = x2 .x3 . 6 x với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 7 11 5 A. P = x6 . B. P = x. C. P = x 6 . D. P = x6 .
Câu 28. Với các số thực a, b khác không. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a
A. ln |ab| = ln |a| + ln |b|. B. ln = ln a − ln b. b
C. ln |ab| = ln |a|. ln |b|.
D. ln(ab) = ln a + ln b.
Câu 29. Cho hàm số y = −x3 − 3x2 + 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 0).
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I(0; −3; 0). Viết phương trình của mặt cầu
tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz). √ √ A. x2 + (y + 3)2 + z2 = 3.
B. x2 + (y − 3)2 + z2 = 3.
C. x2 + (y − 3)2 + z2 = 3.
D. x2 + (y + 3)2 + z2 = 9. 165
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số y = (1 + ln x) ln x. A. y0 = 1 − 2 ln x. B. y0 = 1 + 2 ln x. C. y0 = 1 + 2 ln x. D. y0 = 1 + 2 ln x. x ln x x x2
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R, liên tục trên khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − +∞ 2 f & −3 % & −∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f (x) = m − 1 có một nghiệm thực?
A. (−∞; −2) ∪ (3; +∞).
B. (−∞; −3) ∪ (2; +∞). C. [−3; 2].
D. (−∞; −2] ∪ [3; +∞).
Câu 33. Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và diện tích đáy bằng 9π. Tính thể tích V của khối nón. A. V = 12π. B. V = 24π. C. V = 36π. D. V = 45π.
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 cạnh a. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A0B0C0D0. √ πa2 3 A. S = πa2. B. S = 3πa2. C. S = . D. S = 4πa2 . 2 3
Câu 35. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh AB = AC = a và thể tích bằng
a3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. 6 √ √ A. h = a 2. B. h = a 3. C. h = a. D. h = 2a. x
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : + y + z = 1, (a > 0) cắt a 2a 3a
ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C. Tính thể tích V của khối tứ diện OABC. A. V = a3. B. V = 2a3. C. V = 3a3. D. V = 4a3.
Câu 37. Tìm giá trị nhỏ nhất của hà số y = x + 4 trên khoảng (0; +∞). x A. min y = 2. B. min y = 4. C. min y = 0. D. min y = 3. (0;+∞) (0;+∞) (0;+∞) (0;+∞)
Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a.
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ √ √ 3πa3 3πa3 3πa3 3πa3 A. V = 8 . B. V = 32 . C. V = 32 . D. V = 32 . 27 9 81 27
Câu 39. Cho khối S .ABC có góc d AS B = d BS C = d
CS A = 600 và S A = 2, S B = 3, S C = 4. Tính thể tích khối chóp S .ABC. √ √ √ √ A. 4 3. B. 2 3. C. 2 2. D. 3 2. 166
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 40. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = 1 x3 + mx2 + 4x − m đồng biến 3 trên khoảng (−∞; +∞). A. (−∞; −2]. B. [2; +∞). C. [−2; 2]. D. (−∞; 2).
Câu 41. Cho số phức z = 1 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức w = 2z + z.
A. Phần thực là 2 và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i.
C. Phần thực là 2i và phần ảo là 3.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2.
Câu 42. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 2x + 1 và đồ thị hàm số y = x2 − x + 3. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. − . 6 8 7 6
Câu 43. Gọi V(a) là thể tích khối tròn xoay tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi
các đường y = 1, y = 0, x = 1, x = a, (a > 1). Tìm lim V(a). x a→+∞ A. lim V(a) = π. B. lim V(a) = π2. C. lim V(a) = 3π. D. lim V(a) = 2π. a→+∞ a→+∞ a→+∞ a→+∞ √
Câu 44. Với m ∈ [−1; 0) ∪ (0; 1], mặt phẳng (Pm) : 3mx + 5 1 − m2y + 4mz + 20 = 0 luôn cắt mặt phẳng
(Oxz) theo giao tuyến là đường thẳng ∆m. Hỏi khi m thay đổi thì các giao tuyến ∆m có kết quả nào sau đây? A. Cắt nhau. B. Song song. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 0), B(0; −2; 0). Phương trình
nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (OAB)? x x A. + y = 1. B. + y + z = 0. C. z = 0.
D. (x − 1) + (y + 2) = 0. 1 −2 1 −2 x
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : = y = z + 1 và 1 −2 −1 x − 1 d0 :
= y − 2 = z . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa hai đường thẳng d và d0. −2 4 2
A. Không tồn tại (Q).
B. (Q) : y − 2z − 2 = 0.
C. (Q) : x − y − 2 = 0.
D. (Q) : −2y + 4z + 1.
Câu 47. Cho log 3 = a. Tính log 9000 theo a. A. 6a. B. a2 + 3. C. 3a2. D. 2a + 3. Z Câu 48. Tính ln xdx. Kết quả: A. x ln x + C. B. −x ln x + x + C. C. x ln x + x + C. D. x ln x − x + C. 1!
Câu 49. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x và F(0) = 3. Tính F . 2 2 1! 1! 1! 1! A. F = 1e + 2. B. F = 1e + 1. C. F = 1e + 1. D. F = 2e + 1. 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 50. Tính môđun của số phức z thỏa mãn (−5 + 2i)z = −3 + 4i. √ √ √ √ 31 29 28 27 A. |z| = 5 . B. |z| = 2 . C. |z| = 5 . D. |z| = 5 . 31 29 28 27 167
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 C 16 D 21 B 26 D 31 C 36 A 41 D 46 B 2 C 7 B 12 A 17 D 22 A 27 B 32 A 37 B 42 A 47 D 3 D 8 A 13 D 18 C 23 D 28 A 33 A 38 D 43 A 48 D 4 B 9 C 14 A 19 D 24 C 29 D 34 B 39 C 44 B 49 B 5 B 10 C 15 A 20 D 25 C 30 D 35 C 40 C 45 C 50 B 168
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 24
THPT Chuyên Lương Thế Vinh (Đồng Nai)
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có ba cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Câu 2. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (0; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). Câu 3. y A B
Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần 4 S
bởi đường cong (C) có phương trình y = 1 x2. Gọi S 1 1, S 2 là 4 S
diện tích của hai phần đó (như hình vẽ). Tính tỉ số 1 . S S 2 2 C x O 4 S S S S A. 1 = 3. B. 1 = 1 1 2. C. = 1. D. = 1. S 2 2 S 2 S 2 S 2 2
Câu 4. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = 1 √ √ là x2 − 2x − x2 − x A. Bốn. B. Hai. C. Ba. D. Một.
Câu 5. Một hình hộp chữ nhật P nội tiếp trong một hình cầu có bán kính R. Tổng diện tích các mặt của
P là 384 và tổng độ dài các cạnh của P là 112. Bán kính R của hình cầu là A. 8. B. 14. C. 12. D. 10. π Z a Z a x 2
Câu 6. Cho 0 < a < và x tan xdx = m. Tính I = dx theo a và m. 2 0 0 cos x A. I = a tan a − 2m. B. I = −a2 tan a + m. C. I = a2 tan a − 2m. D. I = a2 tan a − m.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(6; −3; 4), B(a; b; c). Gọi M, N, P lần lượt
là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ (Oxy), (Oxz), (Oyz). Biết rằng M, N, P nằm
trên đoạn AB sao cho AM = MN = PB, giá trị của tổng a + b + c là 169
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 11. B. -11. C. 17. D. -17.
Câu 8. Để làm một máng xối nước, từ một tấm nhôm kích thước 0, 9mx3m người ta gấp tấm nhôm như hình vẽ:
Biết mặt cắt của máng xối( bởi mặt phẳng song song với hai mặt đáy) là một hình thang cân và máng xối
là một hình lăng trụ có chiều cao bằng chiều dài của tấm tôn. Hỏi x(m) bằng bao nhiêu thì thể tích máng xối lớn nhất? A. x = 0, 5m. B. x = 0, 65m. C. x = 0, 4m. D. x = 0, 6m. z
Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn
= 1 − i. Số phức liên hợp của z là 3 + 2i A. −5 − i. B. −1 − 5i. C. 5 + i. D. −1 + 5i.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A(−1; 2; 3), B(1; 4; 2)
và vuông góc với mặt phẳng (P) : x − y + 2z + 1 = 0 là
A. 3x − y − 2z + 11 = 0. B. 5x − 3y − 4z + 23 = 0. C. 3x + 5y + z − 10 = 0. D. 3x − 5y − 4z + 25 = 0.
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f (x) = e−2x là R R A. f (x)dx = −e−2x + C. B. f (x)dx = −2e−2x + C. R 1 R C. f (x)dx = − e−2x + C. D. f (x)dx = 1e−2x + C. 2 2
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(6; 5; 4) lên mặt
phẳng (P) : 9x + 6y + 2z + 29 = 0 là A. (−5; 2; 2). B. (−1; −3; −1). C. (−5; 3; −1). D. (−3; −1; 2).
Câu 13. Cho a > 0. Đẳng thức nào sau đây là đúng? √ √ √ √ a3 √ 5 7 7 A. a 3 a = 6 a. B. √ = a6 . C. (a2)4 = a6. D. a5 = a5 . 3 a2
Câu 14. Cho tứ diện S ABC có thể tích V. Gói H, M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh S A, AB, BC, CA.
Tính thể tích khối chóp H.MNP là 1 1 1 3 A. V. B. V. C. V. D. V. 12 16 8 8
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; −3; 4), B(−2; −5; −7), C(6; −3; −1).
Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là      x = 1 + t  x = 1 − 3t  x = 1 + t  x = 1 + 3t                 A.      y = −1 − 3t .
B.  y = −3 − 2t . C.  y = −3 − t . D.  y = −3 + 4t .                          z = −8 − 4t  z = 4 − 11t  z = 4 − 8t  z = 4 − t 170
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 16. Một hình nón có diện tích đáy bằng 16πdm2 và diện tích xung quanh bằng 20πdm2. Thể tích khối nón là 16 A. 16πdm3. B. πdm3. C. 8πdm3. D. 32πdm3. 3
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa đường thẳng
A0B với mặt phẳng (ABC) bằng 450. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 24 4 6 12
Câu 18. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 − 2x,
trục hoành, đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1 quay quanh trục hoành là 16π 2π 4π 8π A. . B. . C. . D. . 15 3 3 15 Câu 19.
Cho đồ thị của ba hàm số y = ax, y = bx, y = cx như hình vã dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. c > b > a. B. b > a > c. C. c > a > b. D. b > c > a.
Câu 20. Hình đa diện nào sau đây không có mặt phẳng đối xứng?
A. Hình lăng trụ tam giác.
B. Hình lăng trụ lục giác đều.
C. Hình chóp tứ giác đều.
D. Hình lập phương.
Câu 21. Biết đồ thị hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có hai điểm cực trị là A(0; 2), B(2; −14). Tính f (1). A. f (1) = 0. B. f (1) = −7. C. f (1) = −5. D. f (1) = −6. 2π ! π
Câu 22. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = cot x trên khoảng 0; thỏa mãn F = 0. 3 4 π Tính F . 2 √ 1 A. − ln 2. B. ln 2. C. − ln 2. D. 2 ln 2. 2   x = −3 + 2t     x + 4
Câu 23. Trong không gian vơi hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ∆   1 : y = 1 − t và ∆2 : =   3      z = −1 + 4t 171
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
y + 2 = z − 4. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 −1
A. ∆1 và ∆2 chéo nhau và vuông góc.
B. ∆1 cắt và không vuông góc với ∆2.
C. ∆1 cắt và vuông góc với ∆2.
D. ∆1 và ∆2 song song với nhau.
Câu 24. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z = i(1 + 2i)2. Tọa độ điểm M là A. M(−4; −3). B. M(4; −3). C. M(−4; 3). D. M(4; 3).
Câu 25. Cho các số thực a, b > 0, α ∈ R. Khẳng định nào sau đây đúng? a
A. ln(a + b) = ln a + ln b. B. ln aα = α ln a. C. ln(ab) = ln a. ln b. D. ln = ln b − ln a. b a3 !
Câu 26. Cho a, b, c >, c , 1 và đặt log a = m, log b = n, T = log √ √ . Tính T theo m, n. c c c 4 b3 3 3 3 A. T = 3m − n. B. T = 6n − m. C. T = 3m + 3n. D. T = 6m − n. 2 8 2 2 8 2
Câu 27. Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ
nhật. Mỗi quả bóng tiếp xúc với hai bức tường và tiếp xúc với nền của căn nhà đó. Trên bề mặt mỗi quả
bóng, tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường quả bóng đó tiếp xúc và đến nền nhà lần lượt
là 9, 10, 13. Tổng độ dài mỗi đường kính của hai quả bóng đó là A. 64. B. 34. C. 32. D. 16.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(−2; 1; −3), B(5; 3; −4), C(6; −7; 1).
Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là A. G(6; 7; 1). B. G(3; −1; −2). C. G(6; −7; 1). D. G(−3; 1; 2).
Câu 29. Bất phương trình log 1 (2x − 1) ≥ log 1 (5 − x) có tập nghiệm là 2 2 1 # A. ; 2 . B. [2; 5). C. (−∞; 2]. D. [2; +∞). 2 √ Câu 30. Gọi z ,
1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2
2z + 8 = 0. Tính giá trị của biểu thức T = |z4| + |z4|. 1 2 A. T = 16. B. T = 128. C. T = 32. D. T = 64.
Câu 31. Cho hàm số y = ax + b có ad − bc , 0. Khẳng định nào sau đây là sai? cx + d
A. Hàm số luôn đơn điệu trên từng khoảng xác định.
B. Đồ thị hàm số luôn có hai đường tiệm cận.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. Câu 32. 172
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 2] và có đồ thị trên đoạn
[−2; 2] như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai? A. max f (x) = f (2). [−2;2]
B. max f (x) = f (−2). [−2;2] C. min f (x) = f (1). [−2;2] D. max f (x) = f (0). [−2;2]
Câu 33. Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao của hình trụ. Thiết diện qua trục của hình trụ
là S . Thể tích của khối trụ đó là √ √ √ √ πS S πS S πS S πS S A. . B. . C. . D. . 12 24 4 6
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vecto chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt đi
qua ba điểm A(1; 2; 4), B(−2; 3; 5), C(−9; 7; 6) có tọa độ là − → − → − → − → A. u = (3; 4; 5). B. u = (3; 4; −5). C. u = (3; −4; 5). D. u = (−3; 4; −5). Câu 35.
Kim tự tháp Cheops (có hình dạng chóp) là kim tự tháp cao nhất ở Ai
cập. Chiều cao của kim tự tháp này là 144m, đáy của kim tự tháp này là
hình vuông có cạnh đáy bằng 230m. Các lối đi và phòng bên trong của
kim tự tháp này chiếm 30% thể tích của kim tự tháp. Biết một lần vận
chuyển gồm 10 xe, 1 xe trở được 6 tấn đá và khối lượng riêng của đá bằng
2, 5.103kg/m3. Số lần để vận chuyển đá cho việc xây dựng kim tự tháp là A. 740600. B. 76040. C. 7406. D. 74060.
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn 2z + (1 + i).z = 5 + 3i. Tính |z|. √ √ A. |z| = 5. B. |z| = 3. C. |z| = 3. D. |z| = 5. R
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn
f (x)dx = 4x3 − 3x2 + 2x + C. Hàm số f (x) là
A. f (x) = x4 − x3 + x2 + CX.
B. f (x) = 12x2 − 6x + 2 + C.
C. f (x) = x4 − x3 + x2 + Cx + C0.
D. f (x) = 12x2 − 6x + 2.
Câu 38. Biết log a + log b = 5. Tính giá trị của biểu thức P = a log √ a2 + log b3. log 4a. 2 3 3 2 3 2 A. P = 30a. B. P = 20a. C. P = 5a. D. P = 10a. 3
Câu 39. Số lượng của một số loại vi khuẩn sau t(giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức Q(t) = Q . 0 e0,195t, trong
đó Q0 là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao nhiêu giờ số
lượng vi khuẩn có 100000 con? A. 20. B. 24. C. 15,36. D. 3,55. 173
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 40. Tìm tất cả các số thực b, c sao cho số phức 8+16i là nghiệm của phương trình z2+8bz+64c = 0.          b = 2  b = 2  b = −2  b = −2 A.      . B.  . C.  . D.  .          c = −5  c = 5  c = −5  c = 5    
Câu 41. Cho hàm số y = x2 + 3 Khẳng định nào sau đây đúng? x − 1
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1.
B. Hàm số có hai cực trị và y < CD yCT .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
D. Giá trị cực tiểu bằng −2.
Câu 42. Có bao nhiêu tham số nguyên m để hàm số y = mx3 − mx2 + (3 − 2m)x + m đồng biến trên R? 3 A. Một. B. Vô số. C. Không. D. Hai.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3x = mx + 1 có hai nghiệm phân biệt.    m > 0 A. m > 0. B.   . C. m ≥ 2.
D. Không tồn tại m.    m  , ln 3
Câu 44. Đạo hàm của hàm số y = (2x + 1) ln(1 − x) là 1
A. y0 = 2 ln(1 − x) + 2x + 1.
B. y0 = 2 ln(1 − x) − . 1 − x 1 − x 2x + 1
C. y0 = 2 ln(1 − x) − . D. y0 = 2 ln(1 − x). 1 − x
Câu 45. Phương trình 8x = 4 có nghiệm là 1 A. x = 2. B. x = − . C. x = 1. D. x = −2. 3 2 2
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có bảng biến thiên như sau:
Khi đó phương trình | f (x)| = m có bốn nghiệm x < < < 1 < 1 x2 x3 x4 khi và chỉ khi 2 1 1 A. < m < 1. B. ≤ m < 1. C. 0 < m < 1. D. 0 < m ≤ 1. 2 2
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y = x2 + m
có đúng một tiệm cận đứng. x2 − 3x + 2 A. m ∈ {−4, −1}. B. m ∈ {1, 4}. C. m = −1. D. m = 4. Z 3 x2 − 3x + 2 Câu 48. Biết
dx = a ln 7 + b ln 3 + c với a, b, c ∈ Z. Tính T = a + 2b2 + 3c3. 2 x2 − x + 1 A. T = 4. B. T = 6. C. T = 3. D. T = 5.
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn |z2 − 2z + 5| = |(z − 1 + 2i)(z + 3i − 1)|. Tìm min |w| với w = z − 2 + 2i. A. min |w| = 3. B. min |w| = 2. C. min |w| = 1. D. min |w| = 1. 2 2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) có phương trình x2 + y2 + z2 − 4x − 8y −
12z + 7 = 0. Mặt phẳng tiếp xúc với (S ) tại điểm P((−4; 1; 4) có phương trình là 174
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. 2x−5y−10z+53 = 0. B. 6x + 3y + 2z + 13 = 0. C. 8x + 7y + 8z − 7 = 0. D. 9y + 16z − 73 = 0. 175
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 C 16 A 21 C 26 D 31 B 36 A 41 B 46 A 2 A 7 B 12 D 17 B 22 B 27 A 32 D 37 D 42 D 47 A 3 B 8 A 13 B 18 D 23 C 28 B 33 C 38 A 43 B 48 A 4 B 9 C 14 C 19 D 24 A 29 A 34 A 39 C 44 C 49 C 5 D 10 D 15 C 20 A 25 B 30 B 35 D 40 D 45 A 50 B 176
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 25
THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Lần 1 (Quảng Trị)
Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = −3x + 1? x + 2 A. x = −3. B. y = −3. C. x = −2. D. y = 1. 2
Câu 2. Bảng biến thiên ở hình bên là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. x −∞ −1 +∞ y0 + + +∞ 2 y 2 −∞ Hãy tìm hàm số đó. A. y = −x + 1. B. y = 2x − 3. C. y = −2x − 3. D. y = 2x + 3. x − 2 x + 1 x + 1 x − 1 1
Câu 3. Cho hàm số y = 1 x3 − x2 − 12x − 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 4).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (4; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 4).
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? A. y = x4 − x2 + 3. B. y = −x4 + x2 + 3. C. y = x4 + x2 + 3.
D. y = −x4 − x2 + 3.
Câu 5. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y = x2 + 3. x + 1 A. −6. B. 2. C. 1. D. −3.
Câu 6. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 1 − m. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trực tâm. A. m = 0. B. m = 1. C. m = −1. D. m = 2. √ x2 + 1
Câu 7. Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x + 1 + . x − 3 A. y = 3. B. y = 3 và y = 1. C. y = 1. D. y = 2.
Câu 8. Biết đường thẳng y = 3x + 4 cắt đồ thị hàm số y = 4x + 2 tại hai điểm phân biệt có tung độ là y1 x − 1 và y . 2. Tính y1 + y2 A. y1 + y2 = 1. B. y1 + y2 = 11. C. y1 + y2 = 9. D. y1 + y2 = 10.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {1}, liên tục trên từng khoảng xác định, và có bảng biến thiên như dưới đây. 177
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x −∞ −1 0 +∞ y0 + + 0 − +∞ −1 − y 0 −∞ −∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình f (x) = m có nghiệm thực duy nhất.
A. [0; +∞) ∪ {−1}.
B. (0; +∞) ∪ {−1}. C. (0; +∞). D. [0; +∞).
Câu 10. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x + m (m là tham số thực) có đồ thị (C). Giả sử (C) cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x , , < < 1 x2 x3 (với x1 x2
x3). Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 < x < < < < < < 1 x2 3 < x3 4. B. 0 < x1 1 < x2 3 < x3 4. C. x < < < < < 1 0 < 1 < x2 3 < x3 4. D. 1 < x1 3 < x2 4 < x3. Câu 11.
Đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
A, B, C, D như hình vẽ bên. Biết rằng AB = BC = CD, mệnh đề nào sau đây đúng? y
A. a > 0, b > 0, c > 0, 9b2 = 100ac. A B C D
B. a > 0, b < 0, c > 0, 9b2 = 100ac. x
C. a > 0, b > 0, c > 0, 100b2 = 9ac.
D. a > 0, b < 0, c > 0, 100b2 = 9ac.
Câu 12. Cho x, y là các số thực dương, u, v là các số thực. Khẳng định nào sau đây không nhất thiết phải đúng? xu A. xu.yu = (xy)u. B. = xu−v. C. xu.xv = xu.v. D. (yu)v = yu.v. xv 1!x
Câu 13. Tìm tập nghiệm của bất phương trình ≥ 2. 2 A. (−1; +∞). B. [−1; +∞). C. (−∞; −1). D. (−∞; −1].
Câu 14. Tìm tập nghiệm S của phương trình log (x − 1) + log (x + 1) = 3. 2 2 √ √ √ o o A. S = n 10 . B. S = n− 10, 10 . C. S = {3}. D. S = {−3, 3}. √ √ Câu 15. Biết log
a = 3, tính giá trị của log 6. 6 a 1 1 4 A. . B. . C. . D. 3. 3 12 3
Câu 16. Khi ánh sáng đi qua một môi trường (chẳng hạn như không khí, nước, sương mù...), cường độ
sẽ giảm dần theo quãng đường truyền x, theo công thức I(x) = I0e−µx, trong đó I0 là cường độ của ánh
sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường và µ là hệ số hấp thu của môi trường đó. Biết rằng nước biển có
hệ số hấp thu µ = 1,4, và người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu 2m xuống đến độ sâu 20m thì cường
độ ánh sáng giảm l.1010 lần. Số nguyên nào sau đây gần với l nhất? 178
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 90. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 17. Cho a, b là các số thực, thỏa mãn 0 < a < 1 < b, khẳng định nào sau đây đúng? A. log b > 0.
B. log a + log b < 0. C. log a > 1. D. log b+log a ≥ 2. a b a b a b
Câu 18. Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng đường thẳng y = 2 cắt đồ thị các hàm số y = ax,
y = bx và trục tung lần lượt tại A, B, C sao cho C nằm giữa A và B, và AC = 2BC. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. b = a. B. b = a−2. C. b = 2a. D. b = a2. 2
Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y = 3xex. A. 3xex(ln 3 + 1). B. 3xex(ln 3 + ln 1). C. 3xex ln(3 + e). D. x(3e)x−1.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2 log |x| + log |x + 3| = m có ba nghiệm thực 2 2 phân biệt. A. m ∈ {0, 2}. B. m ∈ {2}. C. m ∈ (0; 2). D. m ∈ (−∞; 2).
Câu 21. Cho x, y là các số thực thỏa mãn log (x + y) + log (x − y) ≥ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất P 4 4 min của biểu thức P = 2x − y. √ √ 3 A. P = = = = 10 min 4. B. Pmin 2 3. C. Pmin −4. D. Pmin . 3
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x . 2 R R A. f (x)dx = e2x + C. B. f (x)dx = e2x + C. 4 R R C. f (x)dx = e2x+1 + C. D. f (x)dx = e2x+1 + C. 4 Câu 23.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [−1; 4] là
một đường gấp khúc như hình vẽ bên. Tính tích phân y 4 Z I = f (x)dx. 2 −1 1 y = f (x) A. I = 5. 2 3 4 B. I = 3. − x 1 0 1 2 C. I = 11. −1 2 D. I = 5. 2 Z
Câu 24. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [−1; 2]. Biết f (x)dx = 1 và −1 F(−1) = −1, tính F(2). A. F(2) = 3. B. F(2) = 0. C. F(2) = 2. D. F(2) = 1. 179
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" b eb Z 1 Z 1
Câu 25. Biết tích phân
dx = 2, (trong đó a, b là các hằng số dương). Tính tích phân I = dx. x x ln x a ea A. I = ln 2. B. I = 2. C. I = 1. D. I = 1 . 2 ln 2 π 4 Z Câu 26. Biết
x cos 2xdx = a + bπ, với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a + 2b. 0 A. S = 1. B. S = 0. C. S = 1. D. S = 3. 2 8
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật (H) có một cạnh nằm trên trục hoành, và có hai √ √
đỉnh trên một đường chéo là A(−1; 0) và B(a;
a), với a > 0. Biết rằng đồ thị hàm số y = x chia hình
(H) thành hai phần có diện tích bằng nhau, tìm a. A. a = 9. B. a = 3. C. a = 4. D. a = 1. 2
Câu 28. Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang (chiều dương hướng sang phải) với
gia tốc phụ thuộc thời gian t(s) là a(t) = 2t − 7(m/s2). Biết vận tốc đầu bằng 10(m/s), hỏi trong 6 giây
đầu tiên, thời điểm nào chất điểm ở xa nhất về phía bên phải? A. 1(s). B. 2(s). C. 5(s). D. 6(s). Câu 29.
Cho số phức z có điểm biểu diễn là điểm A trong hình vẽ bên. Tìm phần
thực, phần ảo của số phức ¯z. y
A. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2. 2 A
B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng −2. 0 x
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2i. 3
D. Phần thực bằng 2, phần ảo bằng −3i.
Câu 30. Cho số phức z = 2 − 3i. Tính mô-đun của số phức w = z − 1. √ √ √ A. |w| = 4. B. |w| = 10. C. |w| = 2 5. D. |w| = 13.
Câu 31. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn 3z − (4 + 5i)¯z = −17 + 11i. Tính ab. A. ab = 3. B. ab = 6. C. ab = −3. D. ab = −6.
Câu 32. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2z2 − 6z + 5 = 0. Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức iz0? 1 3! 3 1! 3 1 ! 1 3 ! A. M1 ; . B. M2 ; . C. M3 ; − . D. M4 − ; . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 33. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 = 3 + 2i,
z2 = 3 − 2i, z3 = −3 − 2i. Khẳng định nào sau đây là sai? 180
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
B. B và C đối xứng với nhau qua trục tung. √
C. A, B, C nằm trên đường tròn tâm tại gốc tọa độ và bán kính bằng 13. 2 !
D. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm G 1; . 3
Câu 34. Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z1 = w + 2i và z2 = 2w − 3 là hai nghiệm phức của
phương trình z2 + az + b = 0. Tính T = |z1| + |z2|. √ √ 97 85 √ √ A. T = 2 . B. T = 2 . C. T = 2 13. D. T = 4 13. 3 3 √
Câu 35. Cho lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng 2a, diện tích xung quanh bằng 6 3a2. Tính
thể tích V của khối lăng trụ. A. V = a3. B. V = 3a3. C. V = 3a3. D. V = 1a3. 4 4
Câu 36. Trong tất cả các hình đa diện đều, hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. Hình nhị thập diện đều.
B. Hình thập nhị diện đều.
C. Hình bát diện đều.
D. Hình lập phương.. √ √
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 3 2 và đường cao bằng 3 3. Tính diện tích S
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó. √ √ A. S = 48π. B. S = 32 3π. C. S = 12π. D. S = 4 3π.
Câu 38. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành, và có thể tích bằng 8. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AD. Tính thể tích của khối tứ diện S C MN. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. √
Câu 39. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân ở A, cạnh BC = 2 3a. Tam giác S BC cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp bằng a3, tính
góc giữa S A và mặt phẳng S BC. √ π π π 3 A. . B. . C. . D. arctan . 6 3 4 2
Câu 40. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng 18π. Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ. A. S = = = = xq 18π. B. S xq 12π. C. S xq 6π. D. S xq 36π.
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có các kích thước là AB = 2, AD = 3, AA0 = 4. Gọi
(N) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt ABB0A0 và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật
CDD0C0. Tính thể tích V của hình nón (N). A. V = 8π. B. V = 5π. C. V = 13π. D. V = 25π. 3 6 181
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Câu 42.
Bên trong hình vuông cạnh a, dựng hình sao bốn cánh đều x a a
như hình vẽ bên (các kích thước cần thiết cho như ở trong 2 2
hình). Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình a sao đó quanh trục xy. 4 a a 5π 2 2 a a A. a3. 16 4 4 5π B. a3. a a 48 2 2 a π 4 C. a3. 6 a a π 2 2 D. a3. y 8
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2z + 3 = 0. Vec-tơ nào dưới đây
là một vec-tơ pháp tuyến của (P)? − → − → − → − → A. n1 = (1; −2; 3). B. n2 = (1; 0; −2). C. n3 = (1; −1; 0). D. n4 = (0; 1; 0).
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −2; 0), C(0; 0; −5). Vec-tơ
nào dưới đây là một vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)? ! ! − → 1 1 − → 1 1 A. n1 = 1; ; . B. n2 = 1; − ; − . 2 5 2 5 ! ! − → 1 1 − → 1 1 C. n = = 3 1; − ; . D. n4 1; ; − . 2 5 2 5
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(3; −4; 7) và chứa trục Oz. A. (P) : 3x + 4y = 0. B. (P) : 4x + 3y = 0. C. (P) : 4y + 3z = 0. D. (P) : 3x + 4z = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu
tâm I(−3; 2; −4) và tiếp xúc với mặt phẳng Oxz?
A. (x + 3)2 + (y − 2)2 + (z + 4)2 = 9.
B. (x + 3)2 + (y − 2)2 + (z + 4)2 = 4.
C. (x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 4)2 = 16.
D. (x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 4)2 = 2.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; −1), B(5; 4; 3). M là điểm thuộc tia AM đối của tia BA sao cho
= 2. Tìm tọa độ của điểm M. BM 13 10 5! 5 2 11 ! A. (13; 11; 5). B. (7; 6; 7). C. ; ; . D. − ; − ; . 3 3 3 3 3 3
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 6x + 3y − 2z + 24 = 0 và điểm
A(2; 5; 1). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên (P). A. H(4; 2; −3). B. H(−4; 2; 3). C. H(4; 2; 3). D. H(4; −2; 3). x − 1
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
= y − 2 = z − 3 và mặt phẳng 2 3 4
(P) : mx + 10y + nz − 11 = 0. Biết rằng mặt phẳng (P) luôn chứa đường thẳng d, tính m + n. 182
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. m + n = 21. B. m + n = −21. C. m + n = −33. D. m + n = 33.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 4 và
điểm A(1; 1; −1). Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu (S ) theo
ba giao tuyến là các đường tròn (C1), (C2), (C3). Tính tổng diện tích của ba hình tròn (C1), (C2), (C3). A. 3π. B. 11π. C. 4π. D. 12π. 183
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 B 16 C 21 B 26 B 31 B 36 A 41 B 46 B 2 B 7 B 12 C 17 B 22 B 27 B 32 A 37 A 42 B 47 B 3 B 8 B 13 D 18 B 23 A 28 B 33 A 38 B 43 B 48 B 4 B 9 B 14 C 19 A 24 B 29 B 34 A 39 B 44 B 49 B 5 B 10 B 15 B 20 B 25 B 30 B 35 B 40 B 45 B 50 B 184