Tuyển tập đề thi trắc nghiệm lớp 12 môn Toán (Dự án 9)

Tuyển tập đề thi trắc nghiệm lớp 12 môn Toán (Dự án 9) được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tập thể Giáo viên Toán
Facebook: "Nhóm Toán LaTeX"
Ngày 24 tháng 4 năm 2017
TUYỂN TẬP ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LỚP 12
MÔN TOÁN
NỘI - 2017
Mục lục
1 THPT Cái Bè, Tiền Giang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
2 THPT Cẩm Phả, Quảng Ninh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
3 THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
4 THPT Lý Chính Thắng, Tĩnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
5 THPT Chuyên Ngữ, Nội . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
6 THPT Quảng Xương 1, Thanh Hóa, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
7 THPT Huy Tập, Tĩnh, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
8 THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
9 THPT Chuyên Biên Hòa, Nam, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
10 THPT Lạc Hồng, TP. HCM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
11 THPT Thanh Chương 1, Nghệ An, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
12 THPT Chuyên Thái Bình, lần 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82
13 THPT Chuyên Quý Đôn, Đà Nẵng, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89
14 THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96
15 THPT Kim Liên, Nội, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104
16 THPT Lương Thế Vinh, Nội, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112
17 THPT Chuyên Sơn La, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 118
18 THPT DTNT tỉnh Thanh Hóa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 124
19 THPT Thanh Thủy, Phú Thọ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 130
20 THPT Công Nghiệp, Hòa Bình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137
21 THPT Quý Đôn, Bình Định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 144
22 THPT Chuyên Hồng Phong, Nam Định, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 150
23 THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 157
24 Sở GD và ĐT Thanh Hóa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 163
25 Sở GD và ĐT Bình Thuận (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 171
26 Sở GD và ĐT Cần Thơ (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 177
27 THPT Trần Hưng Đạo, Nội (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 184
28 Sở GD và ĐT Quảng Nam . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 191
29 Sở GD và ĐT Nam Định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 198
1
Mở đầu
Kính chào các Thầy/Cô.
Trên tay các Thầy/Cô đang một trong những tài liệu môn Toán được soạn thảo theo chuẩn L
A
T
E
X
bởi tập thể các giáo viên của "Nhóm Toán và LaTeX".
1
Mục tiêu của nhóm:
1. Hỗ trợ các giáo viên Toán tiếp cận với L
A
T
E
X trong soạn thảo tài liệu Toán nói chung đề thi trắc
nghiệm bằng L
A
T
E
X nói riêng với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm ex_test của tác giả Trần Anh
Tuấn, Đại học Thương Mại.
2. Các thành viên trong nhóm sẽ được chia sẻ miễn phí bản pdf các chuyên đề của nhóm.
3. Các thành viên trong nhóm đóng góp trong các dự án. Chẳng hạn như đóng góp 1,2,... đề bằng
L
A
T
E
X trong mỗi dự án sẽ nhận được file tổng hợp bằng L
A
T
E
X các đề từ các thành viên khác.
4. Hướng đến việc chia sẻ chuyên đề, viết sách,... bằng L
A
T
E
X,...
1
Tại địa chỉ https://www.facebook.com/groups/toanvalatex/
2
DỰ ÁN 9
3
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
1 THPT Cái Bè, Tiền Giang
Câu 1. Đồ thị bên của hàm số nào?
A. y =
x 1
x 1
.
B. y =
x 1
x + 1
.
C. y =
2x + 1
2x 2
.
D. y =
x
1 x
.
1
1
Câu 2. Cho hàm số y =
2x
2
3x + 2
x
2
2x 3
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
1
2
.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y = 2.
C. Đồ thị hàm số 3 đường tiệm cận .
D. Đồ thị hàm số 2 tiệm cận đứng x = 1 x = 3.
Câu 3. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ mx
2
+ (2m 1)x 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. m < 1 thì hàm số hai điểm cực trị. B. Hàm số luôn cực đại và cực tiểu.
C. m , 1 thì hàm số cực đại cực tiểu. D. m > 1 thì hàm số cực trị.
Câu 4. Kết luận nào sau đây v tính đơn điệu của hàm số y =
2x + 1
x + 1
đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞, 1) và (1, +).
B. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {−1}.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞, 1) (1, +).
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {−1}.
Câu 5. Cho hàm số y =
x
3
3
2x
2
+ 3x +
2
3
. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
A. (1; 2). B.
3;
2
3
!
. C. (2; 1). D. (1; 2).
Câu 6. Trên khoảng (0; +) thì hàm số y = x
3
+ 3x + 1
A. giá trị nhỏ nhất min y = 3. B. giá trị lớn nhất max y = 1.
C. giá trị nhỏ nhất min y = 1. D. giá trị lớn nhất max y = 3.
Câu 7. Hàm số y = 4
x
2
2x + 3 + 2x x
2
đạt giá trị lớn nhất tại hai giá tr x tích của chúng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 1.
Câu 8. Gọi M (C) : y =
2x + 1
x 1
tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) cắt M tại các trục tọa độ Ox,
Oy lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB
A.
121
6
. B.
119
6
. C.
123
6
. D.
125
6
.
4
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 9. Tìm m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số (C) : y = x
4
8x
2
+ 3 tại 4 điểm phân biệt.
A.
13
4
< m <
13
4
. B. m
3
4
. C. m
13
4
. D.
13
4
m
13
4
.
Câu 10. Một đường dây điện nối từ một nhà y điện A đến 1 hòn đảo C. Khoảng cách ngắn nhất
từ C đến B 1 km. Khoảng cách từ B đến A 4 km. Mỗi km y điện đặt dưới nước mất 5000 USD,
còn đặt dưới đất 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi
đến C ít tốn kém nhất?
A.
15
4
km.
B.
13
4
km.
C.
10
4
km.
D.
19
4
km.
C
B A
S
Câu 11. Cho hàm số y =
2mx + m
x 1
. Với giá tr nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số cùng hai trục tọa đô tạo thành một hình chữ nhật diện tích bằng 8.
A. m = 2. B. m = ±
1
2
. C. m = ±4. D. m , 2.
Câu 12. Cho A =
x
1
2
y
1
2
2
1 2
r
y
x
+
y
x
!
1
. Biểu thức rút gọn của A
A. x. B. 2x. C. x + 1. D. x 1.
Câu 13. Giải phương trình 3
x
8.3
x
2
+ 15 = 0
A.
x = 2
x = log
3
5
. B.
x = log
3
25
x = log
3
5
. C.
x = 2
x = log
3
25
. D.
x = 2
x = 3
.
Câu 14. Hàm số y = log
a
2
2a+1
x nghịch biến trong khoảng (0, +) khi
A. a , 1 0 < a < 2. B. a > 1.
C. a < 0. D. a , 0 a >
1
2
.
Câu 15. Giải bất phương trình log
1
2
x
2
3x + 2
1.
A. x
(
−∞; 1
)
. B. x [0; 2). C. x [0; 1) (2; 3]. D. x [0; 2) (3; 7].
Câu 16. Hàm số y = ln
x
2
+ x 2 x
tập xác định
A. (−∞; 2). B. (1; +).
C. (−∞; 2) (2; +). D. (2; 2).
Câu 17. Giả sử ta hệ thức a
2
+ b
2
= 7ab (với a, b > 0). Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2 log
2
(a + b) = log
2
a + log
2
b. B. 2 log
2
a + b
3
= log
2
a + log
2
b.
C. log
2
a + b
3
= 2
log
2
a + log
2
b
. D. 4 log
2
a + b
6
= log
2
a + log
2
b.
Câu 18. Cho log
2
5 = m, log
3
5 = n. Khi đó log
6
5 tính theo m và n
A.
1
m + n
. B.
mn
m + n
. C. m + n. D. m
2
+ n
2
.
5
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 19. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hàm số y = a
x
với 0 < a < 1 đồng biến trên R.
B. Hàm số y = a
x
với a > 1 nghịch biến trên R.
C. Đồ thị hàm số y = a
x
(0 < a , 1) luôn đi qua điểm (a, 1).
D. Đồ thị các hàm số y = a
x
và y =
1
a
!
x
(0 < a , 1) đối xứng nhau qua trục tung.
Câu 20. Tìm m để phương trình log
2
2
x log
2
x
2
+ 3 = m nghiệm x [1, 8].
A. 2 m 6. B. 2 m 3. C. 3 m 6. D. 3 m 9.
Câu 21. Một người gửi tiếp kiệm với lãi suất 8, 4% năm lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau
bao nhiêu năm thì người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số
Z
x
2
+
3
x
2
x
!
dx.
A.
x
3
3
+ 3 ln |x|
4
3
3 + C. B.
x
3
3
+ 3 ln |x|
4
3
3.
C.
x
3
3
+ 3 ln |x| +
4
3
3 + C. D.
x
3
3
3 ln |x|
4
3
3 + C.
Câu 23. Giá tr của m để hàm số F(x) = mx
3
+ (3m + 2)x
2
4x + 3 một nguyên hàm của hàm số
f (x) = 3x
2
+ 10x 4
A. m = 3. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 24. Tính tích phân
π
4
Z
π
6
1 sin
3
x
sin
2
x
dx.
A.
3 2
2
. B.
3 +
2 2
2
.
C.
3 +
2
2
. D.
3 + 2
2 2
2
.
Câu 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x
2
và y = x.
A. 5. B. 7. C.
9
2
. D.
11
2
.
Câu 26. Cho
π
a
Z
0
cos 2x
1 + 2 sin 2x
dx =
1
4
ln 3. Tính giá tr của a.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 27. hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x x
2
và y = 0. Tính thể tích vật thể
tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi quay quanh trục Ox.
A.
16π
15
. B.
17π
15
. C.
18π
15
. D.
19π
15
.
Câu 28. Parabol y =
x
2
2
chia hình tròn tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2
2 thành 2 phần, tỉ số diện tích
của chúng thuộc khoảng nào
A. (0, 4; 0, 5). B. (0, 5; 0, 6). C. (0, 6; 0, 7). D. (0, 7; 0, 8).
6
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 29. Tìm số phức z thỏa mãn: (2 i)(1 + i) + z = 4 2i.
A. z = 1 3i. B. z = 1 + 3i. C. z = 1 3i. D. z = 1 + 3i.
Câu 30. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2z + 10 = 0. Tính giá tr của biểu thức
A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
.
A. 15. B. 17. C. 19. D. 20.
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn z =
1
3
3
1 i
. Tìm môđun của z + iz.
A. 8
2. B. 8
3. C. 4
2. D. 4
3.
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn (2 3i)z + (4 + i)z = (1 + 3i)
2
. Tìm phần thực phần ảo của z.
A. Phần thực 2, phần ảo 5i. B. Phần thực 2, phần ảo 5.
C. Phần thực 2, phần ảo 3. D. Phần thực 3, phần ảo 5i.
Câu 33. Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
|
z i
|
=
|
(
1 + i
)
z
|
.
A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z đường tròn tâm I(2; 1), bán kính R =
2.
B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R =
3.
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R =
3.
D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R =
2.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, gọi M điểm biểu diễn cho số phức z = 3 4i, M
0
điểm biểu
diễn cho số phức z
0
=
1 + i
2
z. Tính diện tích tam giác OMM
0
.
A. S
OMM
0
=
25
4
. B. S
OMM
0
=
25
2
. C. S
OMM
0
=
15
4
. D. S
OMM
0
=
15
2
.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác S BC. Lấy một điểm N
thuộc miền trong tam giác S CD. Thiết diện của hình chóp S .ABCD với (AMN)
A. Hình tam giác. B. Hình tứ giác. C. Hình ngũ giác. D. Hình lục giác.
Câu 36. Cho khối chóp đều S.ABC cạnh đáy cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích khối chóp đó.
A. V
S.ABC
=
a
3
11
12
. B. V
S.ABC
=
a
3
3
6
. C. V
S.ABC
=
a
3
12
. D. V
S.ABC
=
a
3
4
.
Câu 37. Cho lăng tr ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
đáy ABCD hình chữ nhật. AB = a, AD = a
3. Hình chiếu
vuông góc của điểm A
1
trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC BD. Góc giữa hai mặt phẳng
(ADD
1
A
1
) và (ABCD) bằng 60
. Khoảng cách từ điểm B
1
đến mặt phẳng (A
1
BD) theo a
A.
a
3
2
. B.
a
3
3
. C.
a
3
4
. D.
a
3
6
.
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD ABCD hình vuông cạnh 3a. Tam giác S AB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa S C và mặt phẳng
(ABCD) bằng 60
.
A.
1
2
. B. 2. C.
1
3
. D. 1.
7
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 39. Gọi S diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC
0
của hình
lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh b khi quay xung quang tr ục AA
0
. Diện tích S
A. πb
2
. B. πb
2
2. C. πb
2
3. D. πb
2
6.
Câu 40. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a, một hình nón đỉnh tâm của hình
vuông ABCD và đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A
0
B
0
C
0
D
0
. Diện tích xung quanh của hình nón
đó
A.
πa
2
3
3
. B.
πa
2
2
2
. C.
πa
2
3
2
. D.
πa
2
6
2
.
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, AC = a,
d
ACB = 60
.
Đường chéo BC
0
của mặt bên (BB
0
C
0
C) tạo với mặt phẳng (AA
0
CC
0
) một góc 30
. Tính thể tích của khối
lăng trụ theo a
A. V =
a
3
4
6
3
. B. V = a
3
6.
C. V =
2
6a
3
3
. D. V =
a
3
6
3
.
Câu 42. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình tr đáy bằng hình
tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S
1
tổng diện
tích của 3 quả bóng bàn, S
2
diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
S
1
S
2
bằng
A. 1. B. 2. C.
3
2
. D.
6
5
.
Câu 43. Cho đường thẳng đi qua điểm M(2; 0; 1) và vectơ chỉ phương
a = (4; 6; 2). Phương
trình tham số của đường thẳng
A.
x = 2 + 4t
y = 6t
z = 1 + 2t
. B.
x = 2 + 2t
y = 3t
z = 1 + t
.
C.
x = 2 + 2t
y = 3t
z = 1 + t
. D.
x = 4 + 2t
y = 3t
z = 2 + t
.
Câu 44. Mặt cầu (S ) tâm I(1; 2; 1) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x 2y 2z 2 = 0 phương
trình
A. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 3. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9.
Câu 45. Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1; 0; 1) B(1; 2; 2) song song với trục 0x phương trình
A. x + 2z 3 = 0. B. y z + 2 = 0. C. 2y z + 1 = 0. D. x + y z = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 1), C(3; 6; 4). Gọi M điểm nằm
trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM
A. 3
3. B. 2
7. C.
29. D.
30.
8
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 47. Tìm giao điểm của d :
x 3
1
=
y + 1
1
=
z
2
và (P) : 2x y z 7 = 0.
A. M(3; 1; 0). B. M(0; 2; 4). C. M(6; 4; 3). D. M(1; 4; 2).
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x
1
=
y + 1
2
=
z + 2
3
và mặt phẳng
(P) : x + 2y 2z + 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P)
bằng 2.
A. M(2; 3; 1). B. M(1; 3; 5). C. M(2; 5; 8). D. M(1; 5; 7).
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(2; 3; 1) và đường thẳng
d :
x 1
2
=
y + 2
1
=
z 3
2
.Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
A. M
3
2
,
3
4
,
1
2
!
, M
15
2
;
9
4
;
11
2
!
. B. M
3
5
;
3
4
;
1
2
!
, M
15
2
;
9
4
;
11
2
!
.
C. M
3
2
;
3
4
;
1
2
!
, M
15
2
;
9
4
;
11
2
!
. D. M
3
5
;
3
4
;
1
2
!
, M
15
2
;
9
4
;
11
2
!
.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (3; 0; 1), B(6; 2; 1). Viết phương trình mặt phẳng
(P) đi qua A, B (P) tạo với mặt phẳng (Oyz) góc α thỏa mãn cos α =
2
7
?
A.
2x 3y + 6z 12 = 0
2x 3y 6z = 0
. B.
2x 3y + 6z + 12 = 0
2x + 3y 6z 1 = 0
.
C.
2x 3y + 6z 12 = 0
2x + 3y 6z = 0
. D.
2x 3y + 6z 12 = 0
2x 3y 6z + 1 = 0
.
9
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 B
4 A
5 D
6 D
7 B
8 A
9 A
10 B
11 C
12 A
13 C
14 A
15 C
16 C
17 B
18 B
19 D
20 A
21 D
22 A
23 C
24 B
25 C
26 C
27 A
28 A
29 D
30 D
31 B
32 B
33 D
34 B
35 B
36 A
37 A
38 A
39 D
40 C
41 B
42 A
43 C
44 B
45 B
46 C
47 A
48 B
49 D
50 C
10
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
2 THPT Cẩm Phả, Quảng Ninh
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = ln(x
2
+ 3x).
A. (−∞; 0) (3; +). B. [0; 3]. C. (0; 3). D. (0; 2).
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Tam giác S AB tam
giác cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (S BC) (ABCD) bằng
45
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
a
3
3
3
. B.
a
3
3
. C. 2a
3
. D.
2a
3
3
.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz, trong các phương trình sau, đâu phương trình mặt cầu?
A. x
2
+ y
2
z
2
8x + 4y + 2z 4 = 0. B. x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y + 8z + 21 = 0.
C. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
+
53 = 0. D. 2x
2
+ 2y
2
+ 2z
2
+ 8x 12y 4z + 26 = 0.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a, góc B AD = 45
, S D = a
2. S D vuông góc
với (ABCD), M trung điểm của S C. Tính thể tích của khối chóp M.ABCD.
A.
a
3
3
. B.
a
3
6
. C.
2a
3
3
. D. a
3
.
Câu 5. Giải phương trình log
3
(x 1) = 2.
A. 10. B. 1. C. 9. D. 8.
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số y = (1 x)
1
3
.
A. (−∞; 1). B. (1; +). C. [1; +). D. R \ {1}.
Câu 7.
Bạn An một học sinh lớp 12, bố bạn một thợ
gò. Bố bạn định làm một chiếu thùng hình trụ từ
một mảnh tôn chu vi 120 cm theo cách dưới đây
(không tính đáy). Bằng kiến thức đã học em giúp bố
bạn An chọn mảnh tôn để làm được chiếc thùng
thể tích lớn nhất, khi đó y tính thể tích lớn nhất
của thùng đó.
A.
8000
π
cm
3
. B.
1000
π
cm
3
. C.
7000
π
cm
3
. D.
9000
π
cm
3
.
Câu 8. Phương trình log
2
x + log
4
(x 7)
2
= 0 bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 2; 3), B(2; 4; 1), C(3; 1; 4). Phương trình mặt
phẳng (P) : 2x + y 2z 1 = 0. Biết M(x
0
; y
0
; z
0
) thuộc mặt phẳng (P) và MA = MB = MC. Tìm x
0
.
A.
28
5
. B.
31
10
. C.
28
5
. D.
31
10
.
Câu 10. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
A
0
lên (ABCD) trung điểm của AB, AA
0
= 2a. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
11
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
a
3
15
6
. B.
a
3
17
2
. C. a
3
3. D.
a
3
15
2
.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
1
3
!
1,4
<
1
3
!
2
. B. 3
5
< 3
1,7
. C.
2
3
!
π
<
2
3
!
e
. D. 4
3
> 4
2
.
Câu 12. Carlos Tevez hiện cầu thủ bóng đá được hưởng lương cao nhất thế giới, với số tiền 31, 5
triệu Bảng/ năm. Carlos Tevez mang toàn bộ số tiền 31, 5 triệu Bảng gửi vào một ngân hàng Thụy Sỹ
với lãi suất ban đầu 4%/năm lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng 0, 3%.
Hỏi sau 3 năm tổng số tiền Carlos Tevez nhận được gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35, 74 triệu Bảng. B. 33, 75 triệu Bảng. C. 34, 74 triệu Bảng. D. 36, 74 triệu Bảng.
Câu 13. Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xe
x
, y = 0, x = 1
quanh trục Ox.
A.
(e
2
1)π
4
. B.
πe
2
4
1. C.
e
2
1
4
!
π. D. (e
2
+
1
4
)π.
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y = x
4
+ 4x
2
+ 2.
A. Đạt cực tiểu tại x = 0. B. cực đại và không cực tiểu.
C. Không cực trị. D. cực đại và cực tiểu.
Câu 15. Tìm số giao điểm của đường cong y = x
3
2x
2
+ 2x + 1 đường thẳng y = 1 x.
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 16. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ mx + 1 (C) d : y = x + 1. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để
đồ thị hàm số (C) cắt d tại ba điểm phân biệt hoành độ x
1
, x
2
, x
3
thảo mãn x
2
1
+ x
2
2
+ x
2
3
1.
A. 5 m 10. B. m 5. C. Không tồn tại m. D. 0 m 5.
Câu 17. Tính tích phân I =
1
R
0
(x + 1)e
x
dx.
A. e. B. e. C.
27
10
. D.
2
10
.
Câu 18. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log
2
1
x
!
. B. y = log
2
x. C. y = log
1
3
x. D. y = log
π
x.
Câu 19. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác vuông tại A và AB = 2a. Hình chiếu vuông góc của S
trên (S A B) trung điểm H của AB, S H =
a
2
. Tính khoảng cách từ trung điểm M của BC đến mặt phẳng
(S AC).
A.
2a
5
5
. B.
a
5
5
. C.
3a
5
5
. D.
a
5
10
.
Câu 20. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây. Nguyên hàm của hàm số y = x sin x
A. x. sin x + cos x + C. B. x. cos x + C.
C. x. cos x + sin x + C. D. x. cos x + C.
12
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 21. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số f (x) =
2x
2
3x + 3
x + 1
trên đoạn [0; 2].
A.
5
2
. B. 3. C. 3. D. 2.
Câu 22. Cho hình chóp S .ABC đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = 2a, BC = 2a
3, S A = a
3.
Hai mặt phẳng (S AB) và (S AC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M trung điểm của AB.
Tính tỉ số
d(S B, C M)
BC
.
A.
3
29
29
. B.
2
29
29
. C.
29
58
. D.
29
29
.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên R bảng biến thiên sau:
x
y
0
y
−∞
2 5
8
+
+
0
+
++
00
22
00
++
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đúng một cực trị.
B. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng 0 giá tr lớn nhất bằng 2.
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2; x = 8 và đạt cực đại tại x = 5.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(2; 2; 3). Viết phương trình
mặt cầu đường kính AB.
A. x
2
+ (y 3)
2
+ (z 1)
2
= 9. B. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 1)
2
= 9.
C. x
2
+ (y + 3)
2
+ (z 1)
2
= 9. D. x
2
+ (y 3)
2
+ (z + 1)
2
= 3.
Câu 25. Cho hàm số y =
1
3
x
3
+ mx
2
+ (3m + 2)x + 1. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số
nghịch biến trên R.
A.
m 2
m < 0
. B. 2 m 1. C. m 2. D. 1 m 0.
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số y = (x + 1)e
2x
.
A. y
0
= (x + 2)e
2x
. B. y
0
= e
2x
. C. y
0
= (2x + 1)e
2x
. D. y
0
= (2x + 3)e
2x
.
Câu 27. Cho hàm số f (x) =
1
2
!
x
.5
x
2
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. f (x ) > 1 x x
2
log
2
5 < 0. B. f (x) > 1 x
2
x log
5
2 > 0.
C. f (x ) > 1 x
2
+ x log
2
5 > 0. D. f (x) > 1 x ln 2 + x
2
ln 5 > 0.
13
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 28. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm tung độ bằng 3?
A. y =
3x 1
x 3
. B. y = (x 3)(x
2
3x 1).
C. y =
x
2
+ 3x 3
3x + 1
. D. y = x
4
2x
2
3.
Câu 29. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh a. Thể tích của khối lăng tr
ABC.A
0
B
0
C
0
a
3
4
. Tính góc giữa AC
0
và mặt phẳng (ABC).
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
Câu 30. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = 2x
3
3x
2
+ 4.
A. 1. B. 1. C. (1; 1). D. (1; 3).
Câu 31. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =
x 1
x
2
+ 4x + m
hai đường
tiệm cận đứng.
A. m > 4. B.
m < 4
m , 5
. C. m < 4. D. m > 5.
Câu 32. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y = x
4
8x
2
4.
A. (−∞; 2); (0; +). B. (−∞; 2); (0; 2). C. (2; 0); (2; +). D. (2; 0); (0; 2).
Câu 33. Điều nào sau đây nói về hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c (a , 0) đúng?
A. tâm đối xứng điểm uốn. B. Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.
C. ba điểm cực trị. D. một cực trị.
Câu 34.
Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình v được tính theo công thức
nào sau đây?
A. S =
b
R
a
f (x)dx
+
c
R
b
f (x)dx
. B. S =
c
R
b
f (x)dx
b
R
a
f (x)dx
.
C. S =
c
R
a
f (x)dx. D. S =
c
R
a
f (x)dx
.
0
x
y
a
b
c
y = f (x)
Câu 35. Cho
π
2
R
0
(x 1 + sin 2x)dx = π
π
a
1
b
!
+ 1, với a, b các số nguyên dương. Tính a + 2b.
A. 8. B. 10. C. 14. D. 12.
Câu 36. Cho
1
R
0
2x 1
x + 1
dx = a 3 ln b, trong đó a, b các số nguyên dương. Tính a + b.
A. 5. B. 7. C. 4. D. 3.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD S A = a chiều cao của hình chóp đáy hình thang vuông tại
A B AB = BC = a, AD = 2a. Gọi E trung điểm của cạnh AD. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp
khối chóp S .CDE.
14
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
π11
11a
3
6
. B.
π11
11a
3
3
. C.
π11
11a
3
8
. D.
π11
11a
3
24
.
Câu 38. Cho hàm số y =
2x 3
x + m
. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
(1; +).
A. m >
3
2
. B. m > 1. C. m 1. D. m
3
2
.
Câu 39.
Đường cong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó hàm số nào?
A. y = x
4
3x
2
+ 3. B. y =
1
4
x
4
+ 3x
2
3.
C. y = x
4
2x
2
3. D. y = x
4
+ 2x
2
3.
2 1 1 2
4
3
0
x
y
Câu 40. Cho
R
x sin
x
3
dx = a sin
x
3
bx cos
x
3
+ C trong đó a, b các số nguyên dương. Tính a + b.
A. 9. B. 12. C. 12. D. 6.
Câu 41. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số (C) : y = x
3
2x
2
+ x đường
thẳng d : y = 4x.
A.
53
7
. B.
2
3
. C. 24. D.
71
6
.
Câu 42. Tính đạo hàm của hàm số y = lg x (với x > 0).
A. y
0
=
x
ln 10
. B. y
0
=
ln 10
x
. C. y
0
=
1
x ln 10
. D. y
0
=
1
x
.
Câu 43. Một viên đá được bắn thẳng lên trên với vận tốc ban đầu 40 m/s từ một điểm cao 5 m cách
mặt đất. Vận tốc của viên đá sau t giây được cho bởi công thức v(t) = 40 10t m/s. Tính độ cao lớn nhất
viên đá thể lên tới so với mặt đất.
A. 75 m. B. 80 m. C. 90 m. D. 85 m.
Câu 44. Cho hình nón tròn xoay đường cao a
3, đường kính đáy 2a. Tính diện tích xung quanh
của hình nón y.
A. πa
2
. B. 2πa
2
. C. 2π
3a
2
. D. 4π
3a
2
.
Câu 45. Thiết diện qua trục của hình tr hình vuông cạnh 2cm. Tính thể tích của khối tr đó.
A. π cm
3
. B. 2π cm
3
. C. 3π cm
3
. D.
2π
3
cm
3
.
Câu 46. Giải bất phương trình 4
x
7.2
x
8 0.
A. (−∞; 3]. B. [0; 4]. C. [3; +). D. (−∞; 1] [8; +).
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(1; 0; 0). Viết phương
trình mặt phẳng (ABC).
A. 2x + 3y 4z 2 = 0. B. 2x 3y 4z + 1 = 0.
C. 2x 3y 4z 2 = 0. D. 4x + 6y 8z + 2 = 0.
15
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x 2y + 6z 2 = 0.
Tìm tọa độ tâm I bán kính R của mặt cầu (S ).
A. I(2; 1; 3), R = 4. B. I(2; 1; 3), R = 4.
C. I(2; 1; 3), R = 2
3. D. I(2; 1; 3), R = 2
3.
Câu 49. Cho f (x) liên tục trên đoạn [a; b] a < d < b thỏa mãn
d
R
a
f (x)dx = 5,
d
R
b
f (x)dx = 3. Tính tích
phân
b
R
a
f (x)dx.
A. 2. B. 2. C. 8. D. 1.
Câu 50. Cho hình chóp đều S .ABC. Hình nón (N) đỉnh S đường tròn đáy đường tròn nội tiếp
tam giác ABC. Tính tỉ số thể tích của khối nón (N) khối chóp S.ABC.
A.
π
4
. B.
4
3π
9
. C.
π
3
9
. D.
π
3
6
.
16
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 D
3 D
4 B
5 A
6 A
7 A
8 B
9 B
10 D
11 C
12 A
13 A
14 A
15 D
16 C
17 B
18 A
19 B
20 C
21 C
22 D
23 D
24 B
25 B
26 D
27 C
28 B
29 A
30 D
31 B
32 B
33 B
34 A
35 D
36 C
37 A
38 C
39 C
40 B
41 D
42 C
43 D
44 B
45 B
46 C
47 A
48 A
49 B
50 B
17
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
3 THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 3
Câu 1. Cho hình lăng tr tất cả các cạnh đều bằng a, đáy lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên mặt
đáy 60
. Tính thể tích khối lăng trụ.
A. V =
27
8
a
3
. B. V =
3
4
a
3
. C. V =
3
2
a
3
. D. V =
9
4
a
3
.
Câu 2. Cho a, b > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a
ln b
= b
ln a
. B. ln
2
(ab) = ln a
2
+ ln b
2
.
C. ln
a
b
=
ln a
ln b
. D. ln
ab =
1
2
ln a + ln
b
.
Câu 3. Tính
Z
(
x sin 2x
)
dx.
A.
x
2
2
+ sin x + C. B.
x
2
2
+ cos 2x + C.
C. x
2
+
1
2
cos 2x + C. D.
x
2
2
+
1
2
cos 2x + C.
Câu 4.
Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay quanh
hình bên quanh trục DF.
A.
10πa
3
9
.
B.
10πa
3
7
.
C.
5πa
3
2
.
D.
πa
3
3
.
A
B
C
D
E
F
a
a
a
β = 30
Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi
(C) đồ thị của hàm số nào?
A. y = (x 1)
3
.
B. y = x
3
+ 1.
C. y = x
3
1.
D. y = (x + 1)
3
.
1
1.
0
x
y
Câu 6. Tìm m để bất phương trình 1 + log
5
x
2
+ 1
log
5
mx
2
+ 4x + m
thỏa mãn x R.
A. 1 m 0. B. 1 < m < 0. C. 2 < m 3. D. 2 > m > 3.
Câu 7. Cho hàm số y =
4
2017
!
e
3x
(m1)e
x
+1
. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
A. 3e
3
+ 1 m 3e
4
+ 1. B. m 3e
4
+ 1.
C. 3e
2
+ 1 m 3e
3
+ 1. D. m < 3e
2
+ 1.
18
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 8. Tìm giao điểm của đồ thị (C) : y =
4x
x + 1
và đường thẳng : y = x + 1.
A. (0, 1). B. (2, 3). C. (1, 2). D. (1, 3).
Câu 9. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, thể tích khối chóp a
3
. Tính chiều
cao h của hình chóp.
A. h = a. B. h = 2a. C. h = 3a. D. h = 4a.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(2; 3; 1), N(5; 6; 2). Đường thẳng qua M, N cắt
mặt phẳng (Oxz) tại A. Khi đó điểm A chia đoạn thẳng MN theo tỷ số nào?
A.
1
4
. B. 2. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
= y + 1 = z 3 mặt phẳng
(P) : x + 2y z + 5 = 0. Mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và tạo với (P) một góc nhỏ nhất phương
trình
A. x z + 3 = 0. B. x + y z + 2 = 0. C. x y z + 3 = 0. D. y z + 4 = 0.
Câu 12. Người ta muốn mạ vàng cho bề mặt phía ngoài của một cái hộp dạng hình hộp đứng không
nắp (nắp trên), đáy một hình vuông. Tìm chiều cao của hộp để lượng vàng dùng để mạ ít nhất,
biết lớp mạ mọi nơi như nhau, giao giữa các mặt không đáng kể thể tích của hộp 4 dm
3
.
A. 1 dm. B. 1,5 dm. C. 2 dm. D. 0,5 dm.
Câu 13. Cho hàm số y =
4x
2
x + 1
2x + 1
. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số phương trình
A. y = 2. B. y =
1
2
. C. y = 1. D. y = 1, y = 1.
Câu 14. Một người gởi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất
1.65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu?
(Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 4 năm 1 quý. B. 4 năm 2 quý. C. 4 năm 3 quý. D. 5 năm.
Câu 15. Cho hàm số y = x +
4
x
. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 4. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 2.
Câu 16. Tìm khẳng định sai.
A.
Z
f (x) + g(x)
dx =
Z
f (x)dx +
Z
g(x)dx.
B.
b
Z
a
f (x) + g(x)
dx =
c
Z
a
f (x)dx +
b
Z
c
g(x)dx, a < c < b.
C.
Z
f (x)g(x)
dx =
Z
f (x)dx.
Z
g(x)dx.
D.
Z
f
0
(x)dx = f (x) + C.
Câu 17. Trong chương trình nông thôn mới, tại một X y một y cầu bằng tông như hình vẽ.
Tính thể tích khối tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình các đường Parabol).
19
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
0,5m 0,5m19m
0,5m
2m
A. 19 m
3
. B. 21 m
3
. C. 18 m
3
. D. 40 m
3
.
Câu 18. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh Ox với (H) được giới hạn bởi đồ thị
hàm số y =
4x x
2
và trục hoành.
A.
35π
3
. B.
31π
3
. C.
32π
3
. D.
34π
3
.
Câu 19. Cho hàm số y =
x
3
3
3
2
x
2
+ 4x + 2017. Định m để phương trình y
0
= m
2
m đúng hai nghiệm
thuộc đoạn [0; m].
A.
1 +
2
3
; 2
. B.
1 2
2
3
; 2
. C.
1
2
2
; 2
. D.
1 + 2
2
2
; 2
.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABC hình thoi cạnh a,
d
ABC = 120
, tam giác S AB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
41
6
a. B.
39
6
a. C.
39
6
a. D.
35
6
a.
Câu 21. Cho các số thực a, b, m, n với a > 0, b > 0. Tìm mệnh đề sai
A.
(
a
m
)
n
= a
m+n
. B.
a
b
m
= a
m
.b
m
. C.
a
2
= a. D.
(
ab
)
m
= a
m
.b
m
.
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(2; 6; 3) các mặt phẳng (α) : x2 = 0,
(β) : y 6 = 0, (γ) : z + 3 = 0. Tìm mệnh đề sai:
A. (γ) k Oz. B. (β) k (x Oz). C. (α) qua I. D. (α) (β).
Câu 23. Một hình nón thiết diện qua trục một tam giác đều cạnh a. Tính bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình nón theo a.
A.
2a
3
. B.
a
3
3
. C.
2a
3
3
. D.
a
3
.
Câu 24. Trong các cặp (x, y) thỏa mãn log
x
2
+y
2
+2
(4x + 4y 4) 1. Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x, y)
sao cho x
2
+ y
2
+ 2x 2y + 2 m = 0.
A.
10
2
2
. B.
10
2 và
10 +
2.
C.
10
2
2
và
10
2
2
. D.
10
2.
Câu 25. Trong không gia với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1; 2; 5). Gọi M, N, P hình chiếu của A lên
các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP)
A. x +
y
2
z
5
= 1. B. x + 2y 5z + 1 = 0.
C. x + 2y 5z = 1. D. x +
y
2
z
5
+ 1 = 0.
20
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 26. Để hàm số y =
x
2
+ mx + 1
x + m
đạt cực đại tại x = 2 thì m thuộc khoảng nào?
A. (0; 2). B. (4; 2). C. (2; 0). D. (2; 4).
Câu 27. Cho f (x), g(x) hai hàm số liên tục trên đoạn [1, 3] thỏa mãn
3
Z
1
f (x) + 3g(x)
dx = 10
3
Z
1
2 f (x ) g(x)
dx = 6. Tính
3
Z
1
f (x) + g(x)
dx.
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z 2
1
. Hình chiếu
của d lên mặt phẳng (Oxy)
A.
x = 0
y = 1 t
z = 0
. B.
x = 1 + 2t
y = 1 t
z = 0
. C.
x = 1 + 2t
y = 1 + t
z = 0
. D.
x = 1 2t
y = 1 + t
z = 0
.
Câu 29. Gọi tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y =
x
3
3
2x
2
+ 3x 5. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. song song với đường thẳng d : x = 1. B. song song với trục tung.
C. song song với trục hoành. D. hệ số góc dương.
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn z(1 + 2i) = 4 3i. Tìm số phức z.
A. z =
2
5
11
5
i. B. z =
2
5
11
5
i. C. z =
2
5
+
11
5
i. D. z =
2
5
+
11
5
i.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(0, 2, 3). Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc
với trục Oy
A. x
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 3. B. x
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 4.
C. x
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 9. D. x
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 2.
Câu 32. Cho f (x) =
x
x
2
+ 1
2
x
2
+ 1 + 5
, biết F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) thỏa
F(0) = 6. Tính F
3
4
!
.
A.
125
16
. B.
126
16
. C.
123
16
. D.
127
16
.
Câu 33. Cho đường thẳng d
2
cố định, đường thẳng d
1
song song cách d
2
một khoảng không đổi. Khi
d
1
quay quanh d
2
ta được
A. Hình trụ. B. Mặt trụ. C. Khối trụ. D. Hình tròn.
Câu 34. Giá tr lớn nhất của y = 2
sin
2
x
+ 2 cos
2
x
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 35. Cho hàm số y =
2x 1
x 1
đồ thị (C). Gọi S diện tích hình chữ nhật được tạo bởi hai trục tọa
độ và 2 đường tiệm cận của (C). Tính S .
21
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 36. Gia đình An y bể hình tr thể tích 150 m
3
. Đáy bể làm bằng tông giá 1000000 đ/m
2
.
Phần thân làm bằng tôn giá 90000 đ/m
2
, nắp bằng tôn giá 120000 đ/m
2
. Hỏi chi phí sản suất để bể
đạt mức thấp nhất thì tỷ số giữa chiều cao bể bán kính đáy bao nhiêu?
A.
22
9
. B.
9
22
. C.
31
22
. D.
21
32
.
Câu 37. Trong mặt phẳng phức gọi M điểm biểu diễn số phức z = a + bi, (a, b R\{0}, M
0
điểm
biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M
0
đối xứng với M qua Oy. B. M
0
đối xứng với M qua Ox.
C. M
0
đối xứng với M qua O. D. M
0
đối xứng với M qua đường thẳng y = x.
Câu 38. Cho hàm số y = e
x
+ e
x
. Tính y
00
(1).
A. e +
1
e
. B. e
1
e
. C. e +
1
e
. D. e
1
e
.
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
.5
x
2
< 1
A. (log
5
3; 0]. B. [log
3
5; 0). C. (log
3
5; 0). D. (log
3
5; 0).
Câu 40. Số nghiệm của phương trình log
2
(x
2
3) log
2
(6x 10) + 1 = 0
A. Vô nghiệm. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 41. Cho hàm số y =
x
3
3
2x
2
+ 3x
1
3
. Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
A. (1; 3). B. (1; 1). C. (1; 0). D. (0; 3).
Câu 42. Cho hàm số y = log
1
5
x. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số tập xác định D = R \ {0}.
B. y
0
=
1
x ln 5
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định.
D. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng trục Oy.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x = t
y = t
z = 1
và d
2
:
x = 0
y = 2
z = t
0
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d
1
k d
2
. B. d
1
và d
2
chéo nhau. C. d
1
và d
2
cắt nhau. D. d
1
d
2
.
Câu 44. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn z
1
, z
2
, 0, z
1
+ z
2
, 0
1
z
1
+ z
2
=
1
z
1
+
1
z
2
. Tính
z
1
z
2
.
A.
2
2
. B.
3
2
. C. 2
3. D.
2
3
.
Câu 45. Trên tập số phức C, cho phương trình az
2
+ bz + c = 0 (a, b, c R, a , 0). Chọn khẳng định
sai.
A. Phương trình luôn nghiệm.
22
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
B. Tổng hai nghiệm bằng
b
a
.
C. Tích hai nghiệm bằng
c
a
.
D. = b
2
4ac < 0 thì phương tr ình nghiệm.
Câu 46. Cho z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
+ 2z + 4 = 0. Tính |z
1
| + |z
2
|.
A. 2
3. B. 4. C. 4
3. D. 5.
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i)|z| =
10
z
+ 1 3i. Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
w = (3 4i)z 1 + 2i đường tròn I, bán kính R. Khi đó
A. I(1; 2), R =
5. B. I(1; 2), R =
5. C. I(1; 2), R = 5. D. I(1; 2), R = 5.
Câu 48. Giả sử
2
Z
1
(2x 1) ln xdx = a ln 2 + b, (a, b Q). Khi đó a + b bằng
A.
5
2
. B. 2. C. 1. D.
3
2
.
Câu 49. Cho hàm số y =
x
2
+ 3 x ln x. Gọi M, N lần lượt giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn [1; 2]. Khi đó tích M.N
A. 2
7 + 4 ln 5. B. 2
7 4 ln 2. C. 2
7 4 ln 5. D. 2
7 + 4 ln 2.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 2; 0), B(0; 1; 1), C(2; 1; 1),
D(3; 1; 4). Hỏi bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. 1. B. 4. C. 7. D. Vô số.
23
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 A
3 D
4 A
5 A
6 C
7 B
8 C
9 C
10 D
11 D
12 A
13 D
14 A
15 C
16 C
17 D
18 C
19 D
20 C
21 A
22 A
23 D
24 A
25 A
26 B
27 C
28 B
29 C
30 D
31 C
32 A
33 B
34 A
35 B
36 B
37 B
38 A
39 C
40 B
41 A
42 A
43 B
44 A
45 D
46 B
47 C
48 D
49 B
50 C
24
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
4 THPT Lý Chính Thắng, Tĩnh
Câu 1. Gọi M, m tương ứng giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
2 cos x + 1
cos x 2
. Khi đó
A. M + 9m = 0. B. M + m = 0. C. 9M m = 0. D. 9M + m = 0.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình log
2
2x + log
x
8 = 5
A. {4; 8}. B. . C. {2; 4}. D. {2; 8}.
Câu 3. Hình tr chiều cao h, bán kính đáy r thì diện tích toàn phần bằng
A. S = πrh + πr
2
. B. S = 2πrh + πr
2
. C. S = 2πrh + 2πr
2
. D. S = 2πrh.
Câu 4. Hàm số y =
1
ln(4 x)
tập xác định bằng
A. R \ {3}. B. (4; +). C. (−∞; 4). D. (−∞; 4) \ {3}.
Câu 5. Một miếng tôn dạng hình tròn bán kính 20 cm. Người ta cắt miếng tôn thành hai phần bằng
nhau và thành hai chiếc phễu.
O
Thể tích mỗi chiếc phễu
A.
1
3
π dm
3
. B.
3π dm
3
. C.
3
9
π dm
3
. D.
3
3
π dm
3
.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [0; 7]
R
7
0
f (x)dx = 10,
R
5
0
f (x)dx = 5,
R
5
3
f (x)dx = 3.
Khi đó I =
R
5
3
f (x)dx giá tr
A. I = 2. B. I = 2. C. I = 8. D. I = 0.
Câu 7. Phương trình x
3
6x
2
4m = 0 3 nghiệm phân biệt khi
A. 8 m 0. B. m > 0. C. m = 0 hoặc m = 8. D. 8 < m < 0.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai
A.
R
dx
x
= ln |x| + C. B.
R
e
2x
dx = e
2x
+ C. C.
R
2xdx = x
2
+ C. D.
R
dx = x + C.
Câu 9. Cho I =
R
3
0
x
x
2
+ 1dx và t =
x
2
+ 1. Khẳng định nào sai
A. I =
R
2
1
t
2
dt. B. I =
R
3
0
t
2
dt. C. I =
7
3
. D. xdx = tdt.
Câu 10. Bất phương trình 4
x
2
x+3
+ 3 = m đúng hai nghiệm x (1; 3) khi
A. 9 < m < 3. B. 13 < m < 9. C. 13 < m < 3. D. 3 < m < 9.
25
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 1, 5 +
t
2
+ 4
t + 4
m/s. Gọi S (tính bằng m) quãng đường
vật đó đi được trong 4 giây, ta có:
A. S = 2 + 20 ln 2. B. S = 2 + 20 ln 4. C. S = 20 20 ln 2. D. S = 20 + 20 ln 2.
Câu 12. Khối nón chiều cao h, bán kính đáy r thì thể tích bằng
A. V = πr
2
h. B. V =
1
3
πr
2
h. C. V =
1
3
πrh
2
. D. V =
1
3
πrh.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 2), B(2; 0; 0). Mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông góc với đường thẳng AB phương trình
A. 2x y 2z + 3 = 0. B. 2x y 2z + 5 = 0. C. 2x + y 2z 4 = 0. D. 2x y + 2z + 5 = 0.
Câu 14. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Mặt phẳng (BDC
0
) chia khối hộp thành 2 khối đa diện tỷ lệ
thể tích của hai khối bằng
A.
1
5
. B.
2
5
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Câu 15. Cho
R
π
6
0
sin
n
x. cos xdx =
1
64
. Khi đó n bằng
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y =
log
2
x
x
bằng
A. y
0
=
1
x
2
. B. y
0
=
1 + ln x
x
2
ln 2
. C. y
0
=
1 ln x
x
2
. D.
1 ln x
x
2
ln 2
.
Câu 17. Một nguyên hàm của hàm số f (x) = (x + 1)e
x
F(x) F(0) = 1. Khi đó F(ln 5) giá tr
A. ln 5 + 5. B. 5 ln 5 1. C. 5(ln 5 + 1). D. 5 ln 5 + 1.
Câu 18.
Đồ thị hàm số nào dưới đây
như hình vẽ?
A. y = x
4
3x
2
.
B. y =
2x + 1
x 1
.
C. y = x
3
3x
2
+ 1.
D. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
x
y
O
1 1 2
3
3
2
1
1
2
Câu 19. Đồ thị hàm số y =
2x
2
x 1
x 2
đi qua điểm nào sau đây?
A. (3; 16). B.
0;
1
2
. C. (2; 0). D. (1; 0).
Câu 20. Cho hàm số y =
2x + 4
x 1
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trong từng khoảng xác định.
B. Đồ thị hàm số hai tiệm cận.
C. Tập xác định của hàm số R \ {−1}.
26
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
D. Hàm số không cực trị.
Câu 21. Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 2), B(4; 1; 0). Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Độ dài AB = 2
5. B. Trung điểm AB tọa độ I(2; 1; 1).
C. Trọng tâm tam giác OAB G
4
3
;
1
3
;
1
3
. D. Vectơ
AB = (4; 0; 2).
Câu 22. Phương trình 3
x+1
= 27 nghiệm
A. x = 3. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
2
0
2
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 cực tiểu tại x = ±2.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (2; 0), (2; +).
C. Hàm số đạt cực đại tại x = ±2 cực tiểu tại x = 0.
D. Tập xác định của hàm số R.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ
a = (1; 2; 1),
b = (2; 2; 0) thì vectơ
a +
b bằng
A. (3; 0; 1). B. (3; 4; 1). C. (3; 0; 1). D. (3; 0; 1).
Câu 25. Đồ thị hàm số y =
2x 1
x 3
các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt
A. x = 2; y = 3. B. x = 3; y = 2. C. x = 3; y = 2. D. x = 3; y = 2.
Câu 26. Cho f (x) = x ln 2x thì
A.
R
f (x)dx =
x
2
2
ln 2x
x
2
4
+ C. B.
R
f (x)dx =
x
2
2
ln 2x + C.
C.
R
f (x)dx = x
2
ln x
x
2
2
+ C. D.
R
f (x)dx =
x
2
2
ln 2x +
x
2
4
+ C.
Câu 27. Hàm số y = x
3
3x
2
mx + 1 đồng biến trên khoảng (1; +) khi
A. m 3. B. m R. C. m 0. D. m 3.
Câu 28. Số giao điểm của hai đồ thị y = 2016
x
và y =
2017
x
bằng
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 29. Trong không gian với hệ Oxyz, cho A(1; 2; 1), B(3; 0; 1). Điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao
cho MA
2
+ MB
2
nhỏ nhất. Khi đó vectơ
MA +
MB tọa độ
A. (2; 1; 0). B. (0; 1; 1). C. (0; 0; 2). D. (2; 0; 0).
27
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 30. Phương trình log
2
(x 1) = 1 nghiệm
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 1. D. x =
3
2
.
Câu 31. Giả sử
R
5
1
dx
2x 1
= ln K. Giá tr của K
A. 9. B. 81. C. 3. D. 8.
Câu 32. Cho log
2
5 = a, log
3
5 = b thì log
6
5 tính theo a và b là:
A.
a + b
ab
. B.
ab
a + b
. C. a + b. D.
1
a + b
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ
a = (0; 1; 1),
b =
1; 2
m
; 3
. Giá trị m
để
a vuông góc với
b
A. m = log
2
3. B. m = log
3
2. C. m = 0. D. m =
3
2
.
Câu 34. Một vật N
1
dạng hình nón, chiều cao bằng 40 cm. Người ta cắt vật N
1
bằng một mặt cắt
song song với mặt đáy của để được một hình nón nhỏ N
2
thể tích bằng
1
8
thể tích N
1
. Tính chiều
cao h của hình nón N
2
.
A. 15 cm.
B. 20 cm.
C. 40 cm.
D. 10 cm.
40
h
Câu 35. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác ABC vuông tại B, cạnh AB = a, BC = 2a. Cạnh S A
vuông góc với đáy, S B tạo với đáy góc 60
. Thể tích khối chóp bằng
A.
a
3
3
3
. B.
2a
3
3
3
. C. a
3
3. D.
a
3
2
3
.
Câu 36. Họ nguyên hàm
R
sin xdx
A. cos x + C. B. sin x + C. C. cos x + C. D. tan x + C.
Câu 37. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
x và trục hoành được tính theo
A. S =
R
1
1
x
3
x
dx. B. S =
R
1
1
x
3
x
dx. C. S =
R
1
1
x
3
xdx
. D. S =
R
1
0
x
3
x
dx.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh
S C, S D sao cho S M =
1
3
S C, S N =
1
3
S D. Tỷ lệ thể tích
V
S.ABMN
V
S.ABCD
bằng
A.
1
8
. B.
1
9
. C.
1
6
. D.
2
9
.
Câu 39. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = tan x, trục hoành hai đường thẳng x = 0, x = a
với a
0;
π
2
. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng này xung quanh trục Ox
A. π(a tan a). B. π ln(cos a). C. π ln(cos a). D. π(tan a a).
Câu 40. Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình tr với chiều dài 2m, độ y của thành ống
10cm và đường kính (mép ngoài) của ống 60cm. Thể tích khối tông cần phải đổ ống cống đó
28
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 0, 18π m
3
. B. 0, 1π m
3
. C. π m
3
. D. 0, 14π m
3
.
Câu 41. Hàm số y =
1
2
x
4
+ x
2
+ 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; +). B. (4; 4). C. (−∞; +). D. (−∞; 0).
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x+ y+ 2z+ 3 = 0 và điểm M(1; 2; 1).
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α) bằng
A. 7. B. 5. C. 3. D. 9.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M(1; 0; 1). Mặt phẳng (α) chứa trục Ox và
cách điểm M một khoảng bằng
2
2
. Khoảng cách từ điểm A(1; 2; 0) đến (α) bằng
A. d(A; (α)) = 0. B. d( A; (α)) = 1. C. d(A; (α)) =
2. D. d(A; (α)) =
2
2
.
Câu 44. Cho 1 , a > 0, x > 0, y > 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. log
a
(x.y) = log
a
x + log
a
y. B. log
a
x =
1
2
log
a
x.
C. log
a
x
α
= α log
a
x. D. log
a
x =
1
2
log
a
x.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(1; 0; 3), bán kính R = 2 phương
trình
A. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 3)
2
= 4. B. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 3)
2
= 4.
C. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 3)
2
= 2. D. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 3)
2
= 4.
Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng
trụ bằng
A.
7πa
2
5
. B.
7πa
2
6
. C.
7πa
2
3
. D.
3πa
2
7
.
Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(x
2
3x + 4) 3
A. [1; 4]. B. (−∞; 1). C. [1; 4). D. (−∞; 1) (4; +).
Câu 48. Một con tàu vị trí A (cách bờ biển 1 km) muốn vào bờ chở hàng tiếp tế cho hòn đảo vị trí B
(hòn đảo cách bờ biển 4 km, cách A 5 km). Cần tìm vị trí cập bờ (điểm M) để hành trình ngắn nhất.
Khi đó, M cách C
A. 2 km.
B. 0,8 km.
C. 3 km.
D. 1 km.
C
D
A
M
B
4 km
1 km
5 km
Câu 49. Tổng các nghiệm của phương trình (x 1)
2
.2
x
= 2x(x
2
1) + 4(2
x1
x
2
) bằng
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
29
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a. Tam giác S AB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa S B AD bằng
A.
a
3
3
. B.
a
3
2
. C.
a
3
4
. D.
a
3
6
.
30
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 D
3 C
4 D
5 D
6 B
7 D
8 B
9 B
10 B
11 A
12 B
13 B
14 A
15 A
16 D
17 D
18 C
19 D
20 C
21 C
22 C
23 C
24 D
25 C
26 A
27 D
28 A
29 C
30 A
31 C
32 B
33 A
34 B
35 A
36 C
37 A
38 D
39 D
40 B
41 A
42 C
43 C
44 B
45 A
46 C
47 A
48 B
49 C
50 B
31
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
5 THPT Chuyên Ngữ, Nội
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = 3
1+x
.
A. y
0
= 3.3
x
. ln 3. B. y
0
= (1 + x)3
x
. C. y
0
=
3
ln 3
.3
x
. D.
3
1+x
. ln 3
1 + x
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
4x 2y + 4z = 0 mặt
phẳng (P) : x + 2y 2z + 1 = 0. Gọi (Q ) mặt phẳng song song với (P) tiếp xúc với mặt cầu (S ).
Viết phương trình mặt phẳng ( Q ).
A. (Q) : x + 2y 2z 17 = 0. B. (Q) : 2x + 2y 2z + 19 = 0.
C. (Q) : x + 2y 2z 35 = 0. D. ( Q) : x + 2y 2z + 1 = 0.
Câu 3. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên mặt đáy
bằng 60
.
A. V =
2
3
3
a
3
. B. V = 4
3a
3
. C. V =
4
3
2
a
3
. D.
4
3
3
a
3
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
1
:
x 1
1
=
y
1
=
z
1
và
2
:
x
2
=
y + 1
1
=
z
1
. Phát biểu nào dưới đây đúng
A. Đường thẳng
1
trùng với đường thẳng
2
.
B. Đường thẳng
1
song song với đường thẳng
2
.
C. Đường thẳng
1
và đường thẳng
2
chéo nhau.
D. Đường thẳng
1
cắt đường thẳng
2
.
Câu 5. Cho a, b các số thực dương, b , 1 thỏa mãn a
3
4
> a
5
7
, log
a
3
4
< log
a
5
7
. Phát biểu nào đúng?
A. log
a
b > 1. B. log
b
a < 0. C. 0 < log
a
b < 1. D. 0 < log
b
a < 1.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây đúng?
x
2 1 1 2
y
1
1
2
O
A. Đồ thị hàm số 1 điểm cực đại (1; 0) và hai điểm cực tiểu (1; 2), (1; 2).
B. Đồ thị hàm số hai điểm cực đại (1; 2), (1; 2) và một điểm cực tiểu (0; 1).
C. Đồ thị hàm số hai điểm cực tiểu (2; 1), (2; 1) và một điểm cực đại (0; 1).
D. Đồ thị hàm số hai điểm cực đại (2; 1), (2; 1) và một điểm cực tiểu (1; 0).
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 3; 2), B(0; 1; 1), G(2; 1; 1). Tìm tọa độ điểm
C sao cho tam giác ABC nhận G làm trọng tâm.
A. C
1; 1;
2
3
!
. B. C(1; 1; 0). C. C(3; 3; 2). D. C(5; 1; 2).
32
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 5
và đường thẳng y = x 1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. x
I
= 1. B. x
I
= 2. C. x
I
= 2. D. x
I
= 1.
Câu 9. Cho hàm số y =
x + 5
x + 2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 2) và (2; +).
B. Hàm số nghịch biến trên R\{−2}.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; 2) (2; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 5).
Câu 10. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thỏa mãn z
(
2i 3
)
8i.z = 16 15i. Tính S = a + 3b.
A. S = 6. B. S = 5. C. S = 3. D. S = 4.
Câu 11. Cho số phức z = 4 + 5i. Gọi M điểm biểu diễn số phức z. Tìm tung độ của điểm M.
A. y
M
= 4. B. y
M
= 5. C. y
M
= 4. D. y
M
= 5.
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y =
q
log
1
3
(x 3).
A. D =
(
0; 4
]
. B. D =
[
4; +
)
. C. D =
(
3; 4
]
. D. D =
(
3; +
)
.
Câu 13. Tính tích phân I =
Z
0
3
dx
1 x
.
A. I = 2. B. I = 1. C. I = 0. D. I =
1
2
.
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số f
(
x
)
=
1
sin
2
x
.
A.
R
f
(
x
)
dx = cot x + C. B.
R
f
(
x
)
dx = tan x + C.
C.
R
f
(
x
)
dx = cot x + C. D.
R
f
(
x
)
dx = tan x + C. .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) phương trình y z + 2 = 0. Vectơ
nào sau đây một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
n = (0; 1; 1). B.
n = (0; 1; 1). C.
n = (1; 1; 2). D.
n = (1; 1; 0).
Câu 16. Hàm số y = x
2
. ln x. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x =
e. B. Hàm số đạt cực đại tại x =
1
e
.
C. Hàm số đạt cực đại tại x =
e. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x =
1
e
.
Câu 17. Tính T = log
3
4
27.
3
9
3
.
A. T =
11
4
. B. T =
11
24
. C. T =
11
6
. D. T =
11
12
.
Câu 18. Cho a, b, x các số thực dương. Biết log
3
x = 2log
3
a + log
1
3
b. Tính x theo a b.
A. x = 4a b. B. x =
a
b
. C. x =
a
4
b
. D. x = a
4
b.
33
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y + 2z 3 = 0 I(1; 3; 1).
Gọi (S ) mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn chu vi bằng 2π. Viết phương trình
mặt cầu (S ).
A. (S ) : (x 1)
2
+ (y 3)
2
+ (z + 1)
2
=
5. B. (S ) : (x + 1)
2
+ (y + 3)
2
+ (z 1)
2
= 5.
C. (S ) : (x 1)
2
+ (y 3)
2
+ (z + 1)
2
= 3. D. (S ) : (x 1)
2
+ (y 3)
2
+ (z + 1)
2
= 5.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (Q) :
x y 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B vuông góc với mặt phẳng (Q).
A. (P) : x + y 3z 1 = 0. B. (P) : x 2y 6z + 2 = 0.
C. (P) : 2x + 2y 5z 2 = 0. D. (P) : x + y z 1 = 0.
Câu 21. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên [0; 3], f (0) = 2
R
3
0
f
0
(
x
)
dx = 5. Tính f (3).
A. f (3) = 7. B. f (3) = 3. C. f (3) = 0. D. f (3) = 2.
Câu 22. Tính số cạnh n của hình 12 mặt đều.
A. n = 30. B. n = 28. C. n = 24. D. n = 60.
Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình log
3
(2x 1) = 3.
A. x = 5. B. x = 4. C. x = 13. D. x = 14.
Câu 24. Một hình tr bán kính đáy 4 cm và thiết diện qua trục một hình vuông. Tính thể tích
V của khối trụ đó.
A. V = 32π cm
3
. B. V = 64π cm
3
. C. V = 128π cm
3
. D. V = 256π cm
3
.
Câu 25. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log
1
2
x < log
1
2
y x > y > 0. B. log
5
x < 0 0 < x < 1.
C. log
4
x
2
> log
2
y x > y > 0. D. log x > 0 x > 1.
Câu 26.
Tìm a, b, c để hàm số y =
ax + 2
cx + b
đồ thị như hình vẽ.
A. a = 1; b = 2; c = 1.
B. a = 2; b = 2; c = 1.
C. a = 1; b = 1; c = 1.
D. a = 1; b = 2; c = 1.
x
2 1 1 2
3
4
5 6
y
3
2
1
1
2
3
4
O
Câu 27. Cho số phức (z 5i + 2)(i + 2) = 10. Tìm phần thực phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3. B. Phần thực bằng 2 phần ảo bằng 3.
C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i. D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i.
34
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 28. Tìm các giá tr của m để hàm số y =
mx 4
x m
nghịch biến trên (0; +).
A. m
(
−∞; 2
)
. B. m
(
−∞; 2
)
(
2; +
)
.
C. m
(
2; 0
)
. D. m
(
2; +
)
.
Câu 29. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình thoi cạnh a,
d
BAC = 60
và thể tích bằng
3a
3
.
Tính chiều cao h của hình hộp đã cho.
A. h = 2a. B. h = 3a. C. h = 4a. D. h = a.
Câu 30. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
3x + 1
x 2
.
A. y = 3. B. x = 2. C. y = 2. D. x =
1
2
.
Câu 31. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
4z + 13 = 0. Tính giá tr của biểu thức
P =
|
z
1
|
2
+
|
z
2
|
2
.
A. P = 13. B. P =
26. C. P = 26. D. P = 2
13.
Câu 32. Cho khối chóp S .ABC thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của các cạnh
S A, S B, S C. Tính thể tích của khối tứ diện AMNP.
A. V = 2. B. V = 4. C. V = 6. D. V = 8.
Câu 33. Cho
Z
3
0
f (x)dx = 9. Tính tích phân I =
Z
1
0
f (1 + 3x)dx.
A. I = 3. B. I = 27. C. I = 9. D. I = 1.
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = AC = a, góc giữa
A
0
C và (ABC) bằng 60
. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C
0
.ABB
0
A
0
.
A. S =
5π
6
a
2
. B. S = 5πa
2
. C. S =
5π
2
a
2
. D. S =
5π
4
a
2
.
Câu 35. Học sinh A sử dụng một chiếc xô đựng nước hình nón cụt, trong đó đáy xô hình tròn
bán kính 20 cm, miệng xô đường tròn bán kính 30 cm, chiều cao xô 80 cm. Mỗi tháng A dùng hết
10 xô nước. Hỏi A phải trả bao nhiêu tiền nước mỗi tháng, biết giá nước 20000 đồng/ 1 m
3
(số tiền
được làm tròn đến đơn vị đồng)?
A. 35279 đồng. B. 38905 đồng. C. 42116 đồng. D. 31835 đồng.
Câu 36. Cho hàm số
mx
2
+ 2x x. Tìm các giá tr của m để đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang.
A. m = 1 . B. m {−1; 1}. C. m {−2; 2} . D. m 0.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R bảng biến thiên như hình vẽ.Với m (0; 3) thì phương
trình |f (x)| = m bao nhiêu nghiệm?
x
y
0
y
−∞
1 1
+
0
+
0
++
44
00
−∞−∞
35
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 38. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện số
phức w = z(2 + 3i) + 5 i số thuần ảo.
A. Đường tròn (x 3)
2
+ (y 2)
2
= 5. B. Đường thẳng 3x + 2y 1 = 0.
C. Đường thẳng 2x 3y + 5 = 0. D. Đường tròn x
2
+ y
2
= 5.
Câu 39. Một người muốn 2 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách mỗi năm gửi vào
ngân hàng số tiền bằng nhau với lãi suất ngân hàng 8% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
Hỏi số tiền người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay
đổi), số tiền được làm tròn đến đơn vị nghìn đồng?
A. 272.631.000. B. 252.436.000. C. 252.435.000. D. 272.630.000.
Câu 40. Tìm tập hợp các giá tr m để phương trình 3
x
+ 3 = m
9
x
+ 1 đúng 1 nghiệm.
A.
[
1; 3
)
. B.
{
10
}
. C.
(
1; 3
]
{
10
}
. D.
(
1; 3
)
{
10
}
.
Câu 41. Xét hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y = (x + 3)
2
, y = 0, x = 0. Gọi A(0; 9), B(b; 0) (với
3 < b < 0). Tìm b để đoạn thẳng AB chia (D) thành 2 phần diện tích bằng nhau.
A. b = 2. B. b =
1
2
. C. b =
3
2
. D. b = 1.
Câu 42. Người ta thiết kế một thùng chứa hình tr thể tích V nhất định. Biết rằng giá của vật liệu làm
mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau đắt gấp 3 lần giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi
phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng h và bán kính đáy r. Tính tỉ số
h
r
sao cho chi
phí vật liệu sản xuất thùng nhỏ nhất?
A.
h
r
= 3
2. B.
h
r
=
2. C.
h
r
= 6. D.
h
r
= 2.
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá tr lớn nhất của biểu thức T = |z + 1| + 2|z 1|.
A. max T = 3
5. B. max T = 2
5. C. max T = 3
2. D. max T = 2
10.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; 3) trong đó
a, b các số thực dương thỏa mãn a + b = 2. Gọi I tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Biết rằng
khi a, b thay đổi thì điểm I luôn thuộc đường thẳng cố định. Viết phương trình đường thẳng .
A. :
x = 1 t
y = t
z =
3
2
; t R. B. :
x = t
y = 1 + t
z = 3
; t R.
C. :
x = t
y = 2 + t
z = 3
; t R. D. :
x = t
y = 2 t
z =
3
2
; t R.
Câu 45. Cho tứ diện ABCD AB = CD = AC = BD = 2a, AD = BC = a
2. Tính bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
A. R =
a
3
2
. B. R = a
2. C. R = a
5. D. R =
a
5
2
.
36
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1), B(2; 1; 1) mặt phẳng (P) :
2x + y + z 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng chứa trong (P) sao cho mọi điểm thuộc cách đều
hai điểm A, B.
A.
x = 2
y = 1 + t
z = 3 + 2t
; t R. B.
x = 1 2t
y = t
z = 3t
; t R.
C.
x = t
y = 1 + 3t
z = 2 2t
; t R. D.
x = 2t
y = 1 + t
z = 2 + 3t
; t R.
Câu 47. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log
16
a = log
20
b = log
25
2a b
3
. Tính tỉ số T =
a
b
.
A. T =
5
4
. B. T =
2
3
. C. T =
3
2
. D. T =
4
5
.
Câu 48.
Cho hai đường tròn (O
1
; 5) (O
2
; 3) cắt nhau tại 2 điểm
A, B sao cho AB 1 đường kính của đường tròn (O
2
). Gọi
(D) hình phẳng được giới hạn bởi 2 đường tròn (ở ngoài
đường tròn lớn, phần được gạch chéo như hình vẽ). Quay
(D) quanh trục O
1
O
2
, ta được 1 khối tròn xoay. Tính thể tích
khối tròn xoay được tạo thành.
O
2
O
1
O
2
O
1
(D)
A
B
A. V =
40π
3
. B. V = 36π. C. V =
14π
3
. D. V =
68π
3
.
Câu 49. Biết
3
R
2
x
x
2
1
dx = a ln 2 b ln 3, trong đó a, b R. Hỏi a, b đồng thời hai nghiệm của phương
trình nào dưới đây?
A. x
2
4x + 3 = 0. B. x
2
2x +
3
4
= 0. C. x
2
x
3
4
= 0. D. x
2
2x 3 = 0.
Câu 50. Tìm giá tr của tham số m để hàm số y =
x
3
3
x
2
+ (m
2
4)x + 11 đạt cực tiểu tại x = 3.
A. m = 0. B. m {−1; 1}. C. m = 1. D. m = 1.
37
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 D
4 C
5 B
6 B
7 D
8 D
9 C
10 B
11 D
12 C
13 A
14 A
15 B
16 B
17 C
18 C
19 D
20 D
21 A
22 A
23 A
24 C
25 C
26 D
27 B
28 A
29 A
30 B
31 C
32 A
33 A
34 B
35 D
36 A
37 B
38 C
39 B
40 C
41 D
42 C
43 B
44 A
45 D
46 D
47 C
48 A
49 B
50 B
38
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
6 THPT Quảng Xương 1, Thanh Hóa, lần 3
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R\{−2} bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
−∞
3
2 1
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
−∞
+
00
++
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (3; 2) (2; 1).
B. Hàm số giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 3) (1; +).
D. Hàm số điểm cực tiểu 2.
Câu 2. Tìm môđun của số phức z = 2 + 3i
1 + 5i
3 i
.
A. |z| =
170
7
. B. |z| =
170
4
. C. |z| =
170
5
. D. |z| =
70
3
.
Câu 3. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = ax +
b
x
2
(x , 0), biết rằng F(1) = 1, F(1) = 4,
f (1) = 0.
A. F(x) =
3x
2
4
+
3
2x
+
7
4
. B. F(x) =
3x
2
4
3
2x
7
4
. C. F(x) =
3x
2
2
+
3
4x
7
4
. D. F(x) =
3x
2
2
3
2x
1
2
.
Câu 4. Cho z = 1 2i. Tìm phần thực của số phức ω = z
3
2
z
+ z.z.
A.
33
5
. B.
31
5
. C.
32
5
. D.
32
5
.
Câu 5. Cho hình chóp S .ABCD đáy hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, S A vuông góc với mặt
đáy S A = a
3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
2a
3
3
3
. B.
a
3
3
3
. C. a
3
3. D. 2a
3
3.
Câu 6. Tìn tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y =
x
x m
nghịch biến trên
[
1; +
)
.
A. m > 1. B. 0 < m 1. C. 0 m< 1. D. 0 <m< 1.
Câu 7. Cho biểu thức P =
x.
3
x.
6
x
5
(x > 0). Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào đúng?
A. P = x
7
3
. B. P = x
5
3
. C. P = x
5
2
. D. P = x
2
3
.
Câu 8. Cho
4
Z
0
f (x) dx = 1. Tính I =
1
Z
0
f (4x) dx.
A. I =
1
4
. B. I = 2. C. I =
1
4
. D. I =
1
2
.
39
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 9. Cho a, b các số hữu tỉ thỏa mãn: log
2
6
360 =
1
2
+ a. log
2
3 + b. log
2
5. Tìm tổng a + b.
A. 5. B. 0. C.
1
2
. D. 2.
Câu 10. Tìm tất cả các nghiệm thực của phương trình 2.4
x
7.2
x
+ 3 = 0.
A. x = 1, x = log
2
3. B. x = log
2
3. C. x = 1. D. x = 1, x = log
2
3.
Câu 11. Phương trình z
2
+ 2z + 26 = 0 hai nghiệm phức z
1
, z
2
. Xét các khẳng định sau:
(I) z
1
.z
2
= 26.
(II) z
1
số phức liên hợp của z
2
.
(III) z
1
+ z
2
= 2.
(IV)
|
z
1
|
>
|
z
2
|
.
Tìm số khẳng định đúng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Tìm đạo hàm của hàm số y = log
2
x
2
+ x + 1
.
A. y
0
=
2x + 1
x
2
+ x + 1
ln 2
. B. y
0
=
2x + 1
x
2
+ x + 1
.
C. y
0
=
(2x + 1) ln 2
x
2
+ x + 1
. D. y
0
= 2x + 1.
Câu 13. Tìm giá tr cực đại y
và cực tiểu y
CT
của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 30.
A. y
= 35, y
CT
= 3. B. y
= 3, y
CT
= 35. C. y
= 1, y
CT
= 3. D. y
= 3, y
CT
= 1.
Câu 14. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
x
2
1
x
2
+ 2mx m
ba tiệm cận.
A. m R\
(
1;
1
3
)
. B. m
(
−∞; 1
)
(
0; +
)
.
C. m (1; 0)\
(
1
3
)
. D. m
(
−∞; 1
)
(
0; +
)
\
(
1
3
)
.
Câu 15. Gọi z
0
nghiệm phức phần thực phần ảo đều âm của phương trình z
2
+ 2z + 5 = 0. Tìm
toạ độ điểm M biểu diễn số phức w = z
0
.i
3
.
A. (2; 1). B. (1; 2). C. (2; 1). D. (2; 1).
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho mặt phẳng (P) : x 2y 2z + 5 = 0 và điểm
A(1; 3; 2). Tìm khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P).
A. d = 1. B. d =
2
3
. C. d =
3
14
14
. D. d =
14
7
.
Câu 17. Cho a, b R
+
\{1} thỏa mãn a
13
7
< a
15
8
và log
b
2 +
5
> log
b
2 +
3
. Trong các khẳng
định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. 0 < a < 1, b > 1. B. 0 < a < 1, 0 < b <
1.
C. a > 1, b > 1. D. a > 1, 0 < b < 1.
40
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 14 2i. Tìm tổng phần thực và phần ảo của z.
A. 4. B. 14. C. 4. D. 14.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
m
=
y 3
1
=
z + 5
m
(m , 0) cắt
đường thẳng :
x = 5 + 2t
y = 3 + 2t
z = 3 t
. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Giá trị của m một số nguyên âm. B. Giá tr của m một số hữu tỉ âm.
C. Giá trị của m một số nguyên dương. D. Giá trị của m một số hữu tỉ dương.
Câu 20. Cho hàm số y =
3x 1
2x 1
đồ thị (C). Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Đường thẳng y =
3
2
tiệm cận đứng của đồ thị (C).
B. Đường thẳng y =
3
2
tiệm cận ngang của đồ thị (C).
C. Đường thẳng y =
1
2
tiệm cận ngang của đồ thị (C).
D. Đường thẳng y =
1
2
tiệm cận đứng của đồ thị (C).
Câu 21. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
Z
x
2
+ 1
2
dx =
x
2
+ 1
3
+ C. B.
Z
x
2
+ 1
2
dx = 2
x
2
+ 1
+ C.
C.
Z
x
2
+ 1
2
dx =
1
5
x
5
+
2
3
x
3
+ x + C. D.
Z
x
2
+ 1
2
dx =
1
5
x
5
+
2
3
x
3
+ x + C.
Câu 22. Tìm tổng tung độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x
2
2x và y =
2x
2
7x + 6
x 2
.
A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 23. Một xe buýt của hãng xe A sức chứa tối đa 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở
x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách 20
3
x
40
2
(nghìn đồng). Trong các khẳng định dưới
đây, khẳng định nào đúng?
A. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 3.200.000 (đồng).
B. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi 45 hành khách.
C. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 2.700.000 (đồng).
D. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi 50 hành khách.
Câu 24. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 9x + 4.
A.
(
−∞; 3
)
. B.
(
3; 1
)
. C.
(
3; +
)
. D.
(
1; 3
)
.
Câu 25. Biết
π
4
Z
0
(1 + x) cos 2x dx =
1
a
+
π
b
(a, b các số nguyên khác 0). Tính giá tr của tích a.b.
A. 32. B. 2. C. 4. D. 12.
Câu 26. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x(4 x) y = 0 quanh trục hoành.
41
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
512
15
. B.
32
3
. C.
512π
15
. D.
32π
3
.
Câu 27. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log
1
2
(2x 1) > 1.
A.
3
2
; +
!
. B.
1
2
;
3
2
!
. C.
1;
3
2
!
. D.
−∞;
3
2
!
.
Câu 28. Cho hai số phức z
1
= 1 + 2i z
2
= 2 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
1
2z
2
.
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 8i. B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 8.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 8. D. Phần thực bằng 3 phần ảo bằng 8.
Câu 29.
Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên đoạn [2; 2] đồ thị
đường cong trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá tr của tham số m
để phương trình f (x) = m 3 nghiệm phân biệt.
A. m
(
2; +
)
.
B. m
[
2; 2
]
.
C. m
(
2; 3
)
.
D. m
(
2; 2
)
.
x
1 22 1
y
4
2
2
4
O
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x
1
=
y 1
2
=
z 2
2
. Tìm toạ độ một
véctơ chỉ phương
u của đường thẳng .
A.
(
1; 2; 2
)
. B.
(
1; 2; 2
)
. C.
(
1; 2; 2
)
. D.
(
0; 1; 2
)
.
Câu 31. Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng với đồ thị hàm số y = 10
x
qua đường thẳng y = x?
A. y = log x . B. y = ln x . C. y = log x. D. y = 10
x
.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3) B(1; 4; 1). Tìm phương trình
mặt cầu đường kính AB.
A. x
2
+
(
y 3
)
2
+
(
z 2
)
2
= 3. B.
(
x 1
)
2
+
(
y 2
)
2
+
(
z 3
)
2
= 12.
C.
(
x + 1
)
2
+
(
y 4
)
2
+
(
z 1
)
2
= 12. D. x
2
+
(
y 3
)
2
+
(
z 2
)
2
= 12.
Câu 33. Theo số liệu của Tổng cục thống kê, năm 2016 dân số Việt Nam ước tính khoảng 94.444.200
người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm Việt Nam được duy trì mức 1, 07%. Cho biết sự tăng dân số được
tính theo công thức S = A.e
Nr
(trong đó, A dân số của năm lấy làm mốc tính, S dân số sau N năm,
r tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta mức
120 triệu người?
A. 2040. B. 2037. C. 2038. D. 2039.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A
(
0; 0; a
)
, B
(
b; 0; 0
)
, C
(
0; c; 0
)
với a, b, c R
abc , 0. Tìm phương trình mặt phẳng (ABC).
A.
x
b
+
y
c
+
z
a
= 1. B.
x
c
+
y
b
+
z
a
= 1. C.
x
b
+
y
a
+
z
c
= 1. D.
x
a
+
y
b
+
z
c
= 1.
42
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 35. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3a AC = 4a. Tìm độ dài đường
sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC.
A. l = a. B. l = a
2. C. l = a
3. D. l = 5a.
Câu 36. Cho hình tr thiết diện qua trục của hình trụ một hình chữ nhật chu vi 12 cm. Tìm
giá trị lớn nhất của thể tích khối tr đó.
A. 32π cm
3
. B. 8π cm
3
. C. 16π cm
3
. D. 64π cm
3
.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(2; 2; 1) mặt phẳng (P) : x+2yz+5 =
0. Mặt phẳng (Q) đi qua đi điểm I, song song với (P). Mặt cầu (S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Xét các mệnh đề sau:
(1) Mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(1; 3; 0).
(2) Mặt phẳng (Q) song song đường thẳng
x = 7 + 2t
y = t
z = 0
.
(3) Bán kính mặt cầu (S ) R = 3
6.
Hỏi bao nhiêu mệnh đề sai?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 38. Cho hai số thực a, b thỏa mãn các điều kiện a
2
+ b
2
> 1 và log
a
2
+b
2
(
a + b
)
1. Tìm giá tr lớn
nhất của biểu thức P = 2a + 4b 3.
A.
10. B.
1
10
. C.
1
2
10. D. 2
10.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC AB = a, AC = 2a,
d
BAC = 60
, cạnh bên S A vuông góc với đáy
S A = a
3. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC.
A. R =
a
55
6
. B. R =
a
7
2
. C. R =
a
10
2
. D. R =
a
11
2
.
Câu 40. Tìm tất cả các giá tr thực của m để đồ thị hàm số y = x
4
2
(
1 m
)
x
2
+ m
2
3 không cắt truc
hoành.
A. m < 2. B. m
3. C. m >
3. D. m > 2.
Câu 41. Cho hình tr hai đường tròn đáy (O; R) và (O
0
, R
0
), OO
0
= h. Biết AB một đường kính
của đường tròn (O; R). Biết rằng tam giác O
0
AB đều. Tính tỉ số
h
R
.
A.
3. B.
3
2
. C. 2
3. D. 4
3.
Câu 42. Tính tích phân I =
2
Z
2
x
2016
e
x
+ 1
dx.
A. I = 0. B. I =
2
2018
2017
. C. I =
2
2017
2017
. D. I =
2
2018
2018
.
43
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 43. Khối chóp S .ABCD đáy hình thoi cạnh a, S A = S B = S C = a. Tìm thể tích lớn nhất của
khối chóp S .ABCD.
A.
3a
3
8
. B.
a
3
2
. C.
a
3
8
. D.
a
3
4
.
Câu 44. Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn
[
1; 2
]
thỏa mãn f (0) = 1 f
2
(x). f
0
(x) = 1 + 2x + 3x
2
.
Tìm giá tr nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [1; 2].
A. min
x
[
1;2
]
f (x) =
3
2, max
x
[
1;2
]
f (x) =
3
40. B. min
x
[
1;2
]
f (x) =
3
2, max
x
[
1;2
]
f (x) =
3
40.
C. min
x
[
1;2
]
f (x) =
3
2, max
x
[
1;2
]
f (x) =
3
43. D. min
x
[
1;2
]
f (x) =
3
2, max
x
[
1;2
]
f (x) =
3
43.
Câu 45. Cho khối chóp S .ABC S A = 2a, S B = 3a, S C = 4a,
d
AS B =
d
S AC = 90
và
d
BS C = 120
.
Tìm khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (S AB).
A. 2a
2. B. a
2. C.
2a
2
3
. D. 3a
2.
Câu 46. Tìm tất cả các giá tr thực của m để bất phương trình x
x +
x + 12 m. log
5
4x
3
nghiệm.
A. m > 2
3. B. m 2
3. C. m > 12 log
3
5. D. 2 <m< 12 log
2
5.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
(
3; 1; 0
)
, B
(
0; 1; 0
)
, C
(
0; 0; 6
)
. Tam
giác A
0
B
0
C
0
thỏa mãn hệ thức
A
0
A +
B
0
B +
C
0
C =
0 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác A
0
B
0
C
0
.
A.
(
1; 0; 2
)
. B.
(
2; 3; 0
)
. C.
(
3; 2; 0
)
. D.
(
3; 2; 1
)
.
Câu 48. Cho hình lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AB = 1, AC = 2,
d
BAC = 120
. Giả sử D trung điểm
của cạnh C C
0
và
[
BDA = 90
. Tính thể tích V của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V = 2
15. B. V =
15. C. V =
15
2
. D. V = 3
15.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) :
(
x 2
)
2
+
(
y 1
)
2
+
(
z 1
)
2
= 9 và
M
(
x
0
; y
0
; z
0
)
(S ) sao cho A = x
0
+ 2y
0
+ 2z
0
đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm tổng x
0
+ y
0
+ z
0
.
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 50.
Một vật thể bằng gỗ dạng khối tr với bán kính đáy bằng
10 cm. Cắt khối tr bởi một mặt phẳng giao tuyến với
đáy một đường kính của đáy tạo với đáy góc 45
. Tính
thể tích của khối gỗ nhỏ.
A.
2000
3
cm
3
. B.
1000
3
cm
3
.
C.
2000
7
cm
3
. D.
2000
9
cm
3
.
O
B
O
0
A
44
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 C
3 A
4 C
5 B
6 D
7 B
8 C
9 C
10 A
11 C
12 A
13 A
14 D
15 D
16 B
17 D
18 B
19 D
20 B
21 C
22 D
23 A
24 D
25 A
26 C
27 B
28 B
29 D
30 A
31 C
32 A
33 D
34 A
35 D
36 B
37 D
38 A
39 B
40 C
41 A
42 C
43 D
44 C
45 A
46 B
47 A
48 B
49 B
50 A
45
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
7 THPT Huy Tập, Tĩnh, lần 1
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Tìm tiệm cận
đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
A. x = 1 và y = 2.
B. x = 1 y = 2.
C. x = 1 và y = 2.
D. x = 1 và y = 2.
3. 2. 1. 1.
x
1.
2.
3.
y
0
x = 1
y = 2
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau
đây đúng?
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
1
0
+
0
+
||
++
00
11
−∞−∞
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1).
B. Hàm số đúng một cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Hàm số giá trị nhỏ nhất bằng 0 giá tr lớn nhất bằng 1.
Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây ba điểm cực trị?
A. y = 2x
4
+ 4x
2
+ 1. B. y = x
4
2x
2
1. C. y = x
4
2x
2
1. D. y = x
4
+ 2x
2
1.
Câu 4. Gọi M m lần lượt giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x + 2 trên đoạn
[0; 2]. Tính tổng M + m.
A. 16. B. 2 . C. 4. D. 6.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
3x + 2 cắt đường thẳng
y = m 1 tại ba điểm phân biệt.
A. 1 m < 5. B. 1 < m < 5. C. 1 < m 5. D. 0 < m < 4.
Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
x 1 tại điểm M(0; 1).
A. y = x + 1. B. y = x 1. C. y = 2x + 2. D. y = 2x 1.
Câu 7. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = |x
4
2x
2
|
tại 6 điểm phân biệt.
A. 0 < m < 1. B. 1 < m < 0. C. 1 < m < 1. D. 1 m 1.
46
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
x
2
+ 2x + 3 x bao nhiêu tiệm cận ngang?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 9.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình v bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
B. a < 0, b < 0, c = 0, d > 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
D. a < 0, b > 0, c = 0, d > 0.
x
y
O
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m 1)x
4
+ mx
2
+ 2017 đúng
một cực tiểu?
A. m [0; 1]. B. m [1; +). C. m (0; +). D. m (0; 1) (1; +).
Câu 11. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để bất phương trình x
3
3x+ 4 m
x
x 1 + 1
nghiệm đúng với mọi x 1.
A. m (−∞; 0). B. m (−∞; 0]. C. m (−∞; 1]. D. m (−∞; 1].
Câu 12. Cho log
a
b = α. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b = α
a
. B. b = a
α
. C. b = α.a. D. a = b
a
.
Câu 13. Viết biểu thức P =
3
q
x.
4
x (x > 0) dưới dạng lũy thừa với số hữu tỷ.
A. P = x
12
. B. P = x
5
12
. C. P = x
1
7
. D. P = x
5
4
.
Câu 14. Cho các số thực a, b với a , 1 log
a
b < 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0 < b < 1 < a
0 < a < 1 < b
. B.
0 < a, b < 1
1 < a, b
. C.
0 < b < 1 < a
1 < a, b
. D.
0 < b, a < 1
0 < a < 1 < b
.
Câu 15. Giải phương trình 2
2x1
1
8
= 0.
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số y =
r
log
1
2
2 x
x + 2
.
A. [0; 2). B. (0; 2). C. (−∞; 0) [0; 2). D. (2; 2).
Câu 17. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y = log
2
(1 x). B. y = 2017
2x
. C. y = log
1
2
(3 x). D. y =
3
2
x+1
.
Câu 18. Cho số thực thỏa mãn α = log
a
x; β = log
b
x. Tính log
ab
2
x
2
theo α, β.
A.
2(α + β)
α + 2β
. B.
2
2α + β
. C.
α.β
2α + β
. D.
2α.β
2α + β
.
Câu 19. Xác định tập nghiệm S của bất phương trình ln x
2
> ln(4x 4).
A. S = (2; +). B. S = (1; +). C. S = R\{2}. D. S = (1; +)\{2}.
47
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 20. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình 4(log
2
x)
2
log
1
2
x + m = 0
nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
A. m (−∞; 0]. B. m
0;
1
4
#
. C. m
"
1
4
; +;
!
. D.
−∞;
1
4
#
.
Câu 21. Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức S = Ae
r.t
, trong đó A số lượng vi khuẩn
ban đầu, r tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị giờ). Biết số vi khuẩn
ban đầu 100 con và sau 5 giờ 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng
nhất với kết quả nào trong các kết quả sau?
A. 3 giờ 20 phút. B. 3 giờ 9 phút. C. 3 giờ 40 phút. D. 3 giờ 2 phút.
Câu 22. Công thức nào sau đây sai?
A.
Z
ln xdx =
1
x
+ C. B.
Z
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
C.
Z
1
x
dx = ln |x| + C. D.
Z
sin 2xdx =
1
2
cos 2x + C.
Câu 23. Biết F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x + 2
và F(3) = 1. Tính F(0).
A. F(0) = ln 2 + 1. B. F(0) = ln 2 1. C. F(0) = ln 2. D. F(0) = ln 2 3.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên [0; 10], thỏa mãn
10
Z
0
f (x)dx = 7
6
Z
2
f (x)dx = 3. Tính giá
trị của biểu thức P =
2
Z
0
f (x)dx +
10
Z
6
f (x)dx.
A. P = 4. B. P = 2. C. P = 10. D. P = 3.
Câu 25. Cho tích phân I =
3
Z
0
x
1 +
x + 1
dx. Nếu đặt t =
x + 1 thì I bằng
A. I =
2
Z
1
(t
2
+ t)dt. B. I =
2
Z
1
(2t
2
+ 2t)dt. C. I =
2
Z
1
(t
2
t)dt. D. I =
2
Z
1
(2t
2
2t)dt.
Câu 26. Kết quả của phép tính tích phân
1
Z
0
ln(2x + 1)dx được biểu diễn dạng a. ln 3 + b. Tính giá tr
biểu thức ab
3
.
A. 3. B.
3
2
. C. 1. D.
3
2
.
Câu 27. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
đường y =
x; y = 2 x; y = 0.
A.
2π
3
. B. π. C.
3π
2
. D.
5π
6
.
Câu 28. Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật chiều dài 100 m chiều rộng 60 m người ta làm một
con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài viền trong của con đường hai đường
elip. Elip của đường viền ngoài trục lớn và trục lần lượt song song với các cạnh hình chữ nhật và
48
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
chiều rộng của mặt đường 2 m. Kinh phí cho mỗi m
2
đường 600.000 đồng. Tính tổng số tiền làm
con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
100 m
60 m
2 m
A. 293904000. B. 283904000. C. 293804000. D. 283604000.
Câu 29. Tính môđun của số phức z = 4 3i.
A. |z| = 25. B. |z| = 7. C. |z| = 5. D. |z| =
7.
Câu 30. Cho hai số phức z
1
= 3 3i, z
2
= 1 + 2i. Tìm phần ảo của số phức w = z
1
+ 2z
2
.
A. 1. B. 1. C. 7. D. 7.
Câu 31. Tìm số phức z thỏa mãn (1 i)(z + 1 2i) 3 + 2i = 0.
A. z = 4 + 3i. B. z =
3
2
+
5
2
i. C. z =
5
2
+
3
2
i. D. z = 4 3i.
Câu 32. Tìm số phức z thỏa mãn zi + 2z = 4 4i.
A. z = 4 4i. B. z = 3 4i. C. z = 3 + 4i. D. z = 4 + 4i.
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn |z 1| = |z i|. Tìm môđun nhỏ nhất của số phức w = 2z + 2 i.
A.
3
2
2
. B. 3
2. C.
3
2
2
. D.
3
2
.
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z[(3 + 4i)|z| 4 + 3i] 5
2 = 0. Tính |z|.
A. |z| = 2. B. |z| =
2. C. |z| = 2
2. D. |z| = 1.
Câu 35. Khối hộp chữ nhật 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt độ dài a, b, c. Tính thể tích của
khối hộp chữ nhật đó theo a, b, c.
A. abc. B.
1
3
abc. C.
1
6
abc. D.
3
4
abc.
Câu 36. Cho hình chóp S .ABC cạnh S A vuông góc với mặt đáy S A = a
3. Đáy ABC tam giác
đều cạnh bằng a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
A. V =
a
3
4
. B. V =
a
3
3
12
. C. V = a
3
3. D. V =
a
3
12
.
Câu 37. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a các cạnh bên đều tạo với mặt phẳng đáy một
góc 60
. Tính thể tích V của khối chóp theo a.
A. V =
a
3
3
12
. B. V =
a
3
3
8
. C. V =
a
3
3
4
. D. V =
a
3
2
6
.
49
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cạnh bằng 1, S A vuông góc với đáy, góc giữa mặt
bên (SBC) và đáy bằng 60
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC bằng bao nhiêu?
A.
43π
4
. B.
43π
36
. C.
43π
12
. D.
4πa
3
16
.
Câu 39. Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a góc giữa mặt bên mặt đáy bằng 60
. Tính
diện tích xung quanh S
xq
của hình nón đỉnh S , đáy hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. S
xq
=
πa
2
7
6
. B. S
xq
=
πa
2
10
8
. C. S
xq
=
πa
2
7
4
. D. S
xq
=
πa
2
3
3
.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a, hình chiếu của S lên
(ABCD) trung điểm H của AD, S H =
a
3
2
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
bao nhiêu?
A.
4πa
2
3
. B.
16πa
2
9
. C.
4πa
3
3
. D.
16πa
2
3
.
Câu 41. Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình tr dài 1 km, đường kính trong
của ống (không kể lớp tông) bằng 1 m; độ dày của lớp tông bằng 10 cm. Biết rằng cứ một khối
tông phải dùng 10 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để y dựng đường ống thoát nước
gần đúng với số nào nhất?
A. 3456 bao. B. 3450 bao. C. 4000 bao. D. 3000 bao.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x 3z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây
vectơ pháp tuyến của (α)?
A.
n
1
= (2; 3; 2). B.
n
2
= (2; 0; 3). C.
n
3
= (2; 2; 3). D.
n
4
= (2; 3; 2).
Câu 43.
Một khối đá hình một khối cầu bán kính R,
người thợ thủ công mỹ nghệ cần cắt và gọt viên đá
đó thành một viên đá cảnh hình dạng một khối
trụ. Tính thể tích lớn nhất thể của viên đá cảnh
sau khi đã hoàn thiện.
A.
4
3πR
3
3
. B.
4
3πR
3
9
.
C.
2
3πR
3
3
. D.
3πR
3
4
.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 1
2
. Điểm nào sau
đây thuộc đường thẳng d?
A. M(2; 1; 0). B. N(0; 1; 2). C. P(3; 1; 1). D. Q (3; 2; 2).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 1), B(3; 2; 3). Viết phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A. x + y 2z 5 = 0. B. 2x + y z 5 = 0.
C. x + y 2z 1 = 0. D. 2x + y z 1 = 0.
50
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
1
=
y 1
1
=
z 1
1
. Xét mặt
phẳng (P) : x + my + (m
2
1)z 7 = 0, với m tham số thực. Tìm m sao cho đường thẳng d song song
với mặt phẳng (P).
A.
m = 1
m = 2
. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 1; 1) và mặt phẳng (α) : 2x +y2z+10 = 0.
Viết phương mặt cầu (S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (α).
A. (S ) : (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
= 1. B. (S ) : (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
= 9.
C. (S ) : (x + 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 1)
2
= 3. D. (S ) : (x + 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 1)
2
= 1.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 3) và hai đường thẳng d :
x 4
1
=
y + 2
4
=
z 1
2
, d
2
:
x 2
1
=
y + 1
1
=
z 1
1
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc
với đường thẳng d
1
và cắt đường thẳng d
2
.
A.
x 1
4
=
y + 1
1
=
z 3
4
. B.
x 1
2
=
y + 1
1
=
z 3
3
.
C.
x 1
2
=
y + 1
1
=
z 3
1
. D.
x 1
2
=
y + 1
2
=
z 3
3
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 4
1
=
y 5
2
=
z
3
, mặt phẳng (α)
chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ O đến (α) đạt giá tr lớn nhất. Gọi ϕ góc giữa mặt phẳng
(α) và trục Ox. Tính sin ϕ.
A. sin ϕ =
1
2
3
. B. sin ϕ =
1
3
. C. sin ϕ =
2
3
3
. D. sin ϕ =
1
3
3
.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 1), mặt phẳng (α) : x + y + z 4 = 0
và mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
6x 6y 8z + 18 = 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua M, nằm
trong (α) và cắt mặt cầu (S ) theo một đoạn thẳng độ dài nhỏ nhất.
A.
x 2
1
=
y 1
2
=
z 1
1
. B.
x 2
1
=
y 1
2
=
z 1
1
.
C.
x 2
1
=
y 1
2
=
z 1
1
. D.
x 2
1
=
y 1
2
=
z 1
1
.
51
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 C
3 B
4 C
5 B
6 B
7 A
8 C
9 D
10 B
11 D
12 B
13 B
14 A
15 A
16 A
17 C
18 D
19 D
20 D
21 B
22 A
23 A
24 A
25 D
26 D
27 D
28 A
29 C
30 A
31 B
32 D
33 C
34 D
35 A
36 A
37 A
38 C
39 A
40 D
41 A
42 B
43 B
44 C
45 A
46 B
47 B
48 C
49 B
50 A
52
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
8 THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 1
Câu 1. Cho các số thực m, n thỏa mãn
Z
1
a
(1 x)dx = m
Z
1
b
(1 x)dx = n; trong đó a, b R
a < 1 < b. Tính I =
Z
b
a
|1 x|dx.
A. I = m n. B. I = n m. C. I = m n. D. I = m + n.
Câu 2. Một hình nón chiều cao bằng a
3 bán kính đáy bằng a. Tính diện tích xung quanh S
xq
của hình nón.
A. S
xq
= πa
2
. B. S
xq
=
3πa
2
. C. S
xq
= 2πa
2
. D. S
xq
= 2a
2
.
Câu 3. Cho hàm số y = x
4
2x
2
3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 0). D. Hàm số đồng biên trên khoảng (1; +).
Câu 4. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 2
?
A. y = 2. B. y = 2. C. x = 2. D. x = 2.
Câu 5.
Cho hàm số y = f (x ) xác định, liên tục trên R đồ thị đường cong trong hình
v bên. Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x = 0. B. x = 1.
C. x = 1. D. y = 0.
1. 1.
1.
2.
x
y
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Cạnh bên S A vuông góc với đáy
và độ dài bằng a. Tính thể tích khối tứ diện S .BCD.
A.
a
3
6
. B.
a
3
4
. C.
a
3
3
. D.
a
3
2
.
Câu 7. Đồ thị hàm số y = 4x
4
2x
2
+ 1 đồ thị hàm số y = x
2
+ x + 1 tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
3
2x
.
A.
R
f (x)dx =
3
2
3
4x
2
+ C. B.
R
f (x)dx =
3
4
3
4x
2
+ C.
C.
R
f (x)dx =
3
4
3
16x
4
+ C. D.
R
f (x)dx =
3
8
3
16x
4
+ C.
Câu 9. Tìm phần ảo của số phức z = (1 i)
2
+ (1 + i)
2
.
A. 0. B. 4. C. 2. D. 4.
Câu 10. Với các số thực dương a, b, c bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. ln
a
bc
= ln a ln bc. B. ln(abc) = ln a +
ln(bc).
C. ln
1
abc
= ln a ln bc. D. ln
ab
c
= ln a + ln
b
c
.
53
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình log
3
x + 1 = 0.
A. x =
1
3
. B. x =
1
3
. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
n = (0; 1; 1). Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
được cho bởi các phương trình dưới đây nhận
n làm vecto pháp tuyến?
A. x = 0. B. x + y = 0. C. y + z = 0. D. z = 0.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(0; 2; 1), C(3; 0; 0). Khẳng định
nào sau đây khẳng định đúng?
A.
AB +
AC = 0. B.
AB.
AC =
0 . C. |
AB| = |
AC|. D.
AB = 2
AC.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y = log
3
(3
x
+ 1).
A. y
0
=
3
x
3
x
+ 1
. B. y
0
=
3
x
ln 3
3
x
+ 1
. C. y
0
=
ln 3
3
x
+ 1
. D. y
0
=
1
(3
x
+ 1) ln 3
.
Câu 15. Khối đa diện nào được cho dưới đây khối đa diện đều?
A. Khối chóp tam giác đều. B. Khối lăng trụ đều.
C. Khối chóp tứ giác đều. D. Khối lập phương.
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn z =
1 + 3i
1 i
. Tìm môđun của số phức w = i.z + z.
A. |w| =
2. B. |w| = 3
2. C. |w| = 4
2. D. |w| = 2
2.
Câu 17.
Giả sử M, N, P, Q được cho hình v bên điểm biểu diễn các số phức
z
1
, z
2
, z
3
trên mặt phẳng tọa độ. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng?
A. Điểm Q điểm biểu diễn số phức z = 1 2i.
B. Điểm M điểm biểu diễn số phức z
1
= 2 + i.
C. Điểm P điểm biểu diễn số phức z
3
= 1 + 2i.
D. Điểm N điểm biểu diễn số phức z
2
= 2 i.
1. 1.
2.
1.
1.
2.
x
y
O
M
N
P
Q
Câu 18. Cho số phức z bất kì. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A. |z
2
| = |z|
2
. B. z.z = |z|
2
. C. |z| = |z|. D. z
2
= |z|
2
.
Câu 19. Cho tứ diện ABCD, gọi B
0
, C
0
lần lượt trung điểm của AB, AC. Tính tỉ số của tứ diện AB
0
C
0
D
và khối tứ diện ABCD.
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Câu 20. Biết F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = cot x F
π
2
= 1. Tính F
π
6
.
A. F
π
2
= 1 + ln
3
2
. B. F
π
2
= 1 ln 2. C. F
π
2
= 1 ln
3
2
. D. F
π
2
= 1 + ln 2.
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
2
(log
1
2
x) > 0.
A. S =
0;
1
2
!
. B. S =
(
0; 1
)
. C. S =
−∞;
1
2
!
. D. S =
(
1; +
)
.
54
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(0; 1; 1). Viết phương trình
mặt cầu đường kính AB.
A. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 8. B. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 2.
C. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 2. D. (x 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 8.
Câu 23. Với các số thực dương a, b bất kì. Mênh đề nào sau đây đúng?
A. log
27
a
3
b
!
= log
3
a
ln b
3 ln 3
. B. log
27
a
3
b
!
= log
3
b
3 ln 3
ln b
.
C. log
27
a
3
b
!
= log
3
a +
ln b
3 ln 3
. D. log
27
a
3
b
!
= log
3
a +
3 ln 3
ln b
.
Câu 24. Cho biểu thức P =
6
r
x
4
q
x
5
x
3
, x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P = x
47
48
. B. P = x
15
16
. C. P = x
7
16
. D. P = x
5
42
.
Câu 25. Trong không gian, cho hình thang vuông ABCD (vuông tại A, D) AB = 3, CD = AD = 1.
Tính thể tích V của khối tròn xoay nhận được khi quay hình thang ABCD xung quanh CD.
A. V = 2π. B. V =
7
3
π. C. V =
5
3
π. D. V =
4
3
π.
Câu 26. Cho hàm số y =
x
2
+ 3
x 2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số bằng 2. B. Cực tiểu của hàm số bằng 3.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 1. D. Cực tiểu của hàm số bằng 6.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 3; 1), B(1; 2; 4). Phương trình đường
thẳng nào dưới đây không phải phương trình đường thẳng AB.
A.
x 1
1
=
y 2
1
=
z 4
5
. B.
x = 1 t
y = 2 t
z = 4 + 5t
.
C.
x = 2 t
y = 3 t
z = 1 + 5t
. D.
x + 2
1
=
y + 2
1
=
z 1
5
.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) xác định trên [0; +), liên tục trên khoảng (0; +) bảng biến thiên
như sau.
x
y
0
y
0
1
+
+
0
22
00
−∞−∞
2
1
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f (x) = m hai nhiệm x
1
, x
2
thỏa
mãn x
1
(0; 2) x
2
(2; +).
A. (2; 0). B. (2; 1). C. (1; 0). D. (3; 1).
55
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 29. Cho hàm số f (x) liên tục trên [1; +)
Z
3
0
f
x + 1
dx = 4. Tính I =
Z
2
1
x. f (x)dx.
A. I = 8. B. I = 4. C. I = 16. D. I = 2.
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) : (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z 1)
2
= 1 mặt phẳng
(P) : 2x + y 2z + m = 0. Tìm giá tr không âm của tham số m để mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P) tiếp xúc
với nhau.
A. m = 1. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 5.
Câu 31. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thỏa mãn điều kiện |z
2
+ 4| = 2|z|. Đặt P = 8(b
2
a
2
) 12.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = (|z| 2)
2
. B. P = (|z|
2
4)
2
. C. P = (|z| 4)
2
. D. P = (|z|
2
2)
2
.
Câu 32. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =
ln x, y = 0, x = 1, x = k (k > 1). Gọi V
k
thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục ox. Biết V
k
= π. Hãy chọn khẳng định
đúng?
A. 3 < k < 4. B. 1 < k < 2. C. 2 < k < 3. D. 4 < k < 5.
Câu 33. Một chiếc thùng đựng nước hình dạng của một khối lập phương cạnh 1m chứa đầy nước. Đặt
vào trong thùng đó một khối dạng hình nón sao cho đỉnh trùng với tâm một mặt của hình lập phương,
đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra ngoài
lượng nước còn lại trong thùng.
A.
1
11
. B.
π
12 π
. C.
π
12
. D.
11
12
.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x
1
=
y 1
1
=
z
2
. Xét mặt phẳng
(P) : x + my + m
2
z 1 = 0, với m tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) song
song với đường thẳng .
A. m = 1 m =
1
2
. B. m = 0 m =
1
2
. C. m = 1. D. m =
1
2
.
Câu 35. Cho hàm số y =
x(
x
2
+ 3 1)
x
2
+ 2x + 1
đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị (C) 1 tiệm cận đứng hai tiệm cận ngang.
B. Đồ thị (C) một tiệm cận đứng 1 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị(C)không tiệm cận đứng 1 tiệm cận ngang.
D. Đồ thị(C)không tiệm cận đứng 2 tiệm cận ngang.
Câu 36. Biết rằng hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường thẳng y = 2 x, y = 0, x = k, x = 3
(k < 2) và diện tích bằng S
k
. Xác định giá trị k để S
k
= 16.
A. k = 2
31. B. k = 2 +
31. C. k = 2 +
15. D. k = 2
15.
Câu 37. Cho lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a thể tích bằng
3a
3
4
. Tính khoảng cách d
giữa hai đường thẳng AB và A
0
C.
A. d =
a
5
15
. B. d =
a
15
15
. C. d =
a
15
3
. D. d =
a
15
5
.
56
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = mx
3
+ mx
2
+ (m 2)x + 2 nghịch
biến trên khoảng (−∞; +). Một học sinh làm như sau.
Bước 1. Ta y
0
= 3mx
2
+ 2mx + (m 2).
Bước 2. Yêu cầu bài toán tương đương với y
0
0, x R 3mx
2
+ 2mx + (m 2) 0x R.
Bước 3. y
0
0x R
0
= 6m 2m
2
0
a = 3m < 0
m 0
m 3
m < 0
m < 0.
Vy m < 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Lời giải của học sinh trên đúng hay sai? Nếu lời giải sai thì sai
từ bước nào?
A. Sai từ bước 1. B. Sai từ bước 2. C. Sai bước 3. D. Đúng.
Câu 39.
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị của các
hàm số y = a
x
, y = b
x
, y = c
x
được cho trong hình v
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b < c < a.
B. a < b < c.
C. c < a < b.
D. c < b < a.
x
y
2 1 1 2
3
4
5 6
1
1
2
3
O
y = b
x
y = c
x
y = log
a
x
Câu 40. Một cửa hàng bán lẻ phần mêm soạn thảo công thức toán học Mathtype với giá 10 USD. Với
giá bán này, cửa hàng chỉ bán được khoảng 25 sản phẩm. Cửa hàng dự định sẽ giảm giá bán, ước tính cứ
mỗi lần giảm giá bán đi 2 USD thì số sản phẩm bán được sẽ tăng thêm 40 sản phẩm. Xác định giá bán
để cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá mua v của một sản phẩm 5 USD.
A. 7, 625 USD. B. 8, 25 USD. C. 8, 625 USD. D. 8, 125 USD.
Câu 41.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị đường cong như hình v bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b = 0, c < 0, d < 0. B. a > 0, b > 0, c = 0, d < 0.
C. a > 0, b = 0, c > 0, d < 0. D. a > 0, b < 0, c = 0, d < 0.
0
x
y
Câu 42. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để đồ thị hàm số y = 2x
3
3(m + 1)x
2
+ 6mx hai điểm
cự trị A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y = x + 2.
A. m = 0 m = 1. B. m = 0, m = 1 m = 2.
C. m = 0, m = 1 m = 2. D. m = 0 m = 2.
Câu 43. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để phương trình m + e
x
2
=
4
e
2x
+ 1 nghiệm thực.
A. 0 < m
2
e
. B.
1
e
m < 1. C. 0 < m < 1. D. 1 < m < 0.
57
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 44. Cho các số phức z
1
, 0, z
2
, 0 thỏa mãn điều kiện
2
z
1
+
1
z
2
=
1
z
1
+ z
2
. Tính giá tr của biểu thức
P =
z
1
z
2
+
z
2
z
1
.
A.
1
2
. B.
2. C. 2. D.
3
2
2
.
Câu 45. Sau 13 năm ra trường, thầy An đã tiết kiệm được cho mình số tiền 300 triệu đồng, thầy dự định
sẽ dùng số tiến đó để mua một căn nhà. Nhưng hiện nay để mua được căn nhà vừa ý, thầy An cũng cần
phải 600 triệu đồng. Rất may một học trò của thầy sau khi ra trường công tác đã lập ra đình và
mua nhà thành phố nên đồng ý để thầy An lại căn nhà của mình trong khoảng thời gian tối đã 10 năm,
đồng thời chỉ bán lại căn nhà khi trong khoảng thời gian đó thầy An giao đủ số tiền 600 triệu đồng. Sau
khi tính toán thầy quyết định gửi toàn bộ số tiền 300 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8, 1%/năm
lãi hàng năm nhập vào vốn. Hỏi phải mất thời gian tối thiểu bao nhiêu năm nữa thầy An mới mua được
căn nhà y?
A. 7 năm. B. 9 năm . C. 8 năm . D. 6 năm.
Câu 46. Cho ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau. Gọi C điểm cố định trên Oz, đặt OC = 1;
các điểm A, B thay đổi trên Ox, Oy sao cho OA + OB = OC. Tìm giá trị nhất của bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC.
A.
6
3
. B.
6. C.
6
4
. D.
6
2
.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
1
:
x
2
=
y 1
1
=
z
1
và
2
:
x 1
1
=
y
2
=
z + 2
1
. Một mặt phẳng (P) vuông góc với
1
, cắt trục Oz tại A cắt
2
tại B. Tìm độ dài nhỏ nhất của
đoạn AB .
A.
2
31
5
. B.
24
5
. C.
2
30
5
. D.
r
6
5
.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
1
:
x 1
1
=
y 1
2
=
z 1
2
và
2
:
x
1
=
y + 1
2
=
z 3
2
cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng (P). Lập phương trình đường phân giác
d của góc nhọn tạo bởi
1
,
2
và nằm trong mặt phẳng (P).
A.
x = 1 + t
y = 1 2t
z = 1 t
. B.
x = 1
y = 1
z = 1 2t
. C.
x = 1
y = 1
z = 1 + t
. D.
x = 1 + t
y = 1 + 2t
z = 1
.
Câu 49. Xét các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Biết rằng biểu thức P =
1
log
ab
a
+
r
log
a
a
b
đạt giá trị
lớn nhất khi b = a
k
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. k (2; 3). B. k
3
2
; 2
!
. C. k (1; 0). D. k
0;
3
2
!
.
Câu 50. Hai ô xuất phát tại cùng một thời điểm trên cùng đoạn đường thẳng AB, ô thứ nhất bắt đầu
xuất phát từ A và đi theo hướng từ A đến B với vận tốc v
a
= 2t + 1 km/h; ô thứ hai xuất phát từ O cách
58
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A một khoảng 22 km đi theo hướng từ A đến B với vận tốc 10 km /h, sau một khoảng thời gian người
lái đạp phanh; từ thời điểm đo, ô thứ hai chuyển động chậm dần đều với vận tốc v
0
= 5t + 20 km/h.
Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu kể từ khi xuất phát hai ô đó gặp nhau?
A. 6 h. B. 8 h. C. 7 h. D. 4 h.
59
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 D
3 C
4 C
5 A
6 A
7 A
8 B
9 A
10 C
11 A
12 C
13 B
14 A
15 D
16 A
17 A
18 D
19 A
20 B
21 A
22 B
23 A
24 C
25 B
26 A
27 D
28 B
29 D
30 C
31 D
32 C
33 B
34 D
35 A
36 D
37 D
38 C
39 D
40 D
41 B
42 D
43 C
44 D
45 B
46 C
47 C
48 D
49 D
60
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
9 THPT Chuyên Biên Hòa, Nam, lần 2
Câu 1. Cho hàm số y = x
3
6x + 2. bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 3)?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2. Tìm m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ m
2
4m ba điểm cực tr A, B, C sao cho S
ABC
= 1.
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 4.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình v
x
f
0
(x)
f (x)
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
33
55
33
++
Tìm m để phương trình f (x) = 2 3m bốn nghiệm phân biệt.
A. m 1. B. 1 < m <
1
3
.
C. m =
1
3
. D. m < 1 hoặc m >
1
3
.
Câu 4. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ x +
3
2
. Phương trình
f
(
f (x)
)
2 f (x ) 1
= 1 bao nhiêu nghiệm thực phân
biệt?
A. 4 nghiệm. B. 9 nghiệm. C. 6 nghiệm. D. 5 nghiệm.
Câu 5. Tìm m để hàm số y =
mx 2
x + m 3
nghịch biến trên các khoảng xác định của nó.
A. 1 m 2. B. 1 < m < 2.
C. m 2 hoặc m 1. D. m > 2 hoặc m < 1.
Câu 6. Đồ thị hàm số y =
2x +
4x
2
3x + 2
x 2
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Tìm m để phương trình x
6
+ 6x
4
m
3
x
3
+ (15 3m
2
)x
2
6mx + 10 = 0 đúng hai nghiệm phân
biệt thuộc
"
1
2
; 2
#
?
A. 2 < m
5
2
. B.
11
5
< m < 4. C.
7
5
m < 3. D. 0 < m <
9
4
.
Câu 8. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x.
A. (1; 4). B. (0; 3). C. (3; 0). D. (4; 1).
Câu 9. Một công ty kinh doanh nghiên cứu thị trường trước khi tung ra sản phẩm và nhận thấy để sản
xuất ra một đơn vị sản phẩm loại A và B mất lần lượt 2.000 USD 4.000 USD. Nếu sản xuất được
x lần sản phẩm A y lần sản phẩm B thì lợi nhuận công ty thu được l(x; y) = 8000x
1
3
y
1
2
USD.
61
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Giả sử để sản xuất hai loại sản phẩm A, B 40.000 USD. Gọi x
0
; y
0
lần lượt số sản phẩm A, B để lợi
nhuận lớn nhất. Tính x
3
0
+ y
5
0
.
A. 17319. B. 8119. C. 8288. D. 3637.
Câu 10.
Cho đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d
(với a , 0) đồ thị như hình vẽ. Kết luận
nào sau đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c = 0, d > 0.
B. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
C. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
D. a < 0, b < 0, c = 0, d > 0.
0
x
y
Câu 11. Tìm giá tr lớn nhất M giá tr nhỏ nhất m của hàm số y =
x
3
3x + 1
trên
[
0; 3
]
.
A. M = 19, m = 1. B. M = 20, m = 0. C. M = 19, m = 1. D. M = 19, m = 0.
Câu 12. Tập hợp nghiệm thực của phương trình 3
x
.2
x
2
= 1.
A.
(
0; log
2
1
3
)
. B.
0; log
2
3
. C.
0; log 6
. D.
{
0
}
.
Câu 13. Với ba số thực dương a, b, c bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log
2
8a
b
2
c
= 3 + 2b log
2
a log
2
c. B. log
2
8a
b
2
c
= 3 +
1
b
2
log
2
a log
2
c.
C. log
2
8a
b
2
c
= 3 + b
2
log
2
a log
2
c. D. log
2
8a
b
2
c
= 3 +
1
b
2
log
2
a + log
2
c.
Câu 14. Tìm tất cả các giá tr thực của m để phương trình 4
x
+ (2 m)2
x
+ 5 m = 0 nghiệm thuộc
(1; 1).
A. m
[
4; +
)
. B. m
(
−∞; 4
]
[
4; +
)
.
C.
25
6
;
13
3
!
. D.
"
4;
13
3
!
.
Câu 15. Cho hai số thực a, b thỏa mãn 0 < b a < 1. Tìm T
min
của biểu thức T = log
2
a
b + log
ab
a
16
.
A. T
min
không tồn tại. B. T
min
= 13.
C. T
min
= 16. D. T
min
= 16.
Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số y =
2
x
1 log(x 2)
2
.
A. D = (0; +)\{2}. B. D = [0; +)\{2}.
C. D = (2; +). D. D = (0; +).
Câu 17. Đầu năm anh Hùng xe ô tải nhỏ giá 100 triệu đồng. Biết mỗi tháng xe ô hao mòn 0, 4%
giá trị, đồng thời làm ra 6 triệu đồng (số tiền làm ra không đổi). Hỏi sau 1 năm số tiền (gồm giá xe
tiền làm ra) của anh Hùng bao nhiêu?
A. 72 triệu đồng. B. 167,3042 triệu đồng.
62
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
C. 172 triệu đồng. D. 104,907 triệu đồng.
Câu 18. Tìm số nghiệm thực của phương trình: 3
3x1
= 9
x
.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số y = log
2017
(2x + 1) đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số y = e
x
2
+2017
đồng biến trên R.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
x
+ 2
4x
bằng 8.
D. Hàm số y = 11
121964x
nghịch biến trên R.
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
8
(3x 1) < log
8
(x
2
+ x).
A. S = (−∞; 1) (0; +). B. S =
1
3
; +
!
.
C. S =
1
3
; +
!
\{1}. D. S =
(
−∞; +
)
.
Câu 21. Cho hàm số y = log
3
(3 + x), biết y
0
(1) =
a
4
+
1
b ln 3
với a, b Z. Tính a + b.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 7.
Câu 22. Hàm số nào sau đây không phải một nguyên hàm của hàm số f (x) =
x(x + 2)
(x + 1)
2
?
A.
x
2
x 1
x + 1
. B.
x
2
+ x + 1
x + 1
. C.
x
2
x + 1
. D.
x
2
+ x 1
x + 1
.
Câu 23. Cho
2
Z
2
f (x)dx = 1;
4
Z
2
f (t)dt = 4. Tính I =
4
Z
2
f (y)dy.
A. I = 5. B. I = 5. C. I = 3. D. I = 3.
Câu 24. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = x
1
2
e
x
2
; x = 1; x = 2 và y = 0
quay quanh tr ục Ox V = π
a + be
2
(đvtt). Tính giá tr biểu thức a + b.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Tính nguyên hàm F(x) =
Z
(
x + sin x
)
dx, biết F(0) = 19.
A. F(x) =
1
2
x
2
+ cos x + 20. B. F(x) = x
2
+ cos x + 20.
C. F(x) = x
2
cos x + 20. D. F(x) =
1
2
x
2
cos x + 20.
Câu 26. Cho I =
π
4
Z
π
6
1
sin
2
x cos
2
x
dx = a + b
3 với a, b các số thực. Tính giá tr của a b.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 27. Cho tích phân I =
3
Z
0
x
1 +
x + 1
dx, nếu đặt t =
x + 1 thì I =
2
Z
1
f (t)dt , trong đó
A. f (t) = 2t
2
+ 2t. B. f (t) = t
2
t. C. f (t) = t
2
+ t. D. f (t) = 2t
2
2t.
63
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 28. Để trang trí tòa nhà, người ta vẽ lên tường một hình như sau: Trên mỗi cạnh hình lục giác đều
cạnh 2 dm một cánh hoa hình Parabol (P) đỉnh (P) cách cạnh lục giác 3 dm nằm phía
ngoài lục giác; hai đầu mút của cạnh cũng hai điểm giới hạn của đường (P) đó. y tính diện tích hình
trên (kể cả lục giác).
A. 8
3 + 24 dm
2
. B. 6
3 + 24 dm
2
. C. 6
3 + 12 dm
2
. D. 8
3 + 12 dm
2
.
Câu 29. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số phức z = 3 + 4i đun bằng 1.
B. Số phức z = 3i số phức liên hợp z = 3i.
C. Tập số phức chứa tập số thực.
D. Số phức z =
2 i phần thực
2 và phần ảo 1.
Câu 30. Tính đun của số phức z thỏa mãn z = 2iz = 1 5i.
A.
|
z
|
= 4. B.
|
z
|
=
170
3
. C.
|
z
|
= 10. D.
|
z
|
=
10.
Câu 31. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
3z + 5 = 0. Tính
|
z
1
|
4
+
|
z
2
|
4
.
A. 75. B. -51. C. 25. D. 50.
Câu 32. Cho số phức z = 1
2i. Tìm phần ảo của số phức ω =
1
z
.
A.
2. B.
2
3
. C.
2. D.
2
3
.
Câu 33. Cho ba điểm A, B, C lần lượt biểu diễn cho các số phức z
1
, z
2
, z
3
biết
|
z
1
|
=
|
z
2
|
=
|
z
3
|
và
z
1
+ z
2
= 0. Khi đó tam giác ABC tam giác gì?
A. Tam giác ABC vuông tại cân C. B. Tam giác ABC vuông tại C.
C. Tam giác ABC đều. D. Tam giác ABC cân tại C.
Câu 34. Cho ba số phức z
1
, z
2
, z
3
thỏa mãn điều kiện
|
z
1
|
=
|
z
2
|
=
|
z
3
|
= 1 z
1
+ z
2
+ z
3
= 0. Tính
A = z
2
1
+ z
2
2
+ z
2
3
.
A. 1. B. 0. C. -1. D. 1+i.
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên mặt phẳng đáy
45
. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.
A. 4
2πa
2
. B. 2πa
2
. C.
2πa
2
2
. D. 2
2πa
2
.
Câu 36. Một cốc nước hình tr chiều cao 15 cm, bán kính đáy 6 cm, lượng nước ban đầu trong
cốc cao 10 cm. Thả 5 viên bi cùng đường kính. Hỏi sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cao bao
nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân).
A. 3,52 cm. B. 4,81 cm. C. 4,25 cm. D. 4,26 cm.
Câu 37. Cho khối lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối lập phương khối đa diện đều loại {4; 3}.
B. Số mặt của khối lập phương bốn.
64
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
C. Số cạnh của khối lập phương tám.
D. Khối lập phương khối đa diện đều loại {3; 4}.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC S A = 2a, (a > 0), S A tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30
. Tam
giác ABC vuông cân tại B, và G trọng tâm tam giác ABC. Hai mặt phẳng (S GB), (S GC) cùng vuông
góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S .ABC theo a.
A. V =
27a
3
10
. B. V =
9a
3
10
. C. V =
81a
3
10
. D. V =
9a
3
40
.
Câu 39. Cho hình tr đường kính đáy a. Mặt phẳng qua trục cắt hình tr theo thiết diện diện
tích 3a
2
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
A.
3
2
πa
2
. B.
7
4
πa
2
. C. 2πa
2
. D. 5πa
2
.
Câu 40. Cho hình hộp đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = AD = a, AA
0
=
a
3
2
,
[
BAD = 60
. Gọi M, N
lần lượt trung điểm của A
0
D, A
0
B
0
. Tính thể tích khối đa diện ABDMN.
A.
9a
3
16
. B.
a
3
3
8
. C.
3a
3
3
8
. D.
3a
3
16
.
Câu 41. Cho khối lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A
0
BC bằng
3. Tính thể tích của khối lăng trụ.
A.
2. B. 3
2. C.
2
5
3
. D. 2
5.
Câu 42. Cho hình chóp S ABC ABC tam giác vuông cân tại B. AB = BC = 2a. Cạnh S A vuông
góc với mặt phẳng (ABC), S A = 2a
2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S ABC theo a
A. 8πa
3
. B. 16πa
3
. C. 4πa
3
. D. 64πa
3
.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c). Trong
đó a, b, c các số thực dương thay đổi thỏa mãn
2
a
2
b
+
1
c
= 1. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt
phẳng (ABC) giá tr lớn nhất bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng ( P) : x y + 2z + 1 = 0 và
(Q) : 2x + y + z 1 = 0. Gọi (S ) mặt cầu tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S ) cắt mặt phẳng (P)
theo giao tuyến một đường tròn bán kính bằng 2 và (S ) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến một
đường tròn bán kính r. Xác định r sao cho chỉ đúng một mặt cầu (S ) thỏa mãn yêu cầu.
A. r =
3
2
. B. r =
r
7
2
. C. r =
2. D. r =
3.
Câu 45. Phương trình nào sau đây phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; 3)
và B(3; 1; 1)?
A.
x + 1
2
=
y + 2
3
=
z 3
4
. B.
x 1
3
=
y 2
1
=
z + 3
1
.
C.
x 3
1
=
y + 1
2
=
z 1
3
. D.
x 1
2
=
y 2
3
=
z + 3
4
.
65
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 1
1
=
y 1
2
=
z
2
và mặt phẳng
(α) : x 2y + 2z 5 = 0. Gọi (P) mặt phẳng chứa tạo với (α) một góc nhỏ nhất. Phương trình
mặt phẳng (P) dạng ax + by + cz + d = 0 (với a, b, c, d Z a, b, c, d < 5). Tính tích abcd.
A. 60. B. 120. C. 120. D. 60.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 1) và đường thẳng :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z
2
. Tìm tọa độ điểm K hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng .
A. K
17
6
;
13
6
;
8
6
!
. B. K
17
12
;
13
12
;
2
5
!
.
C. K
17
3
;
13
3
;
8
3
!
. D. K
17
9
;
13
9
;
8
9
!
.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y 2
3
=
z 3
4
và
đường thẳng d
2
:
x = 1 + t
y = 2 + 2t
z = 3 2t
. Kết luận v vị trí tương đối của hai đường thẳng trên?
A. Vừa cắt nhau vừa vuông góc. B. Không vuông góc không cắt nhau.
C. Vuông góc nhưng không cắt nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 1
3
và mặt phẳng
(P) : 2x + y z = 0. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng
(P).
A. x + 2y 1 = 0. B. x 2y 1 = 0. C. x + 2y + z = 0. D. x 2y + z = 0.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các phương trình sau, phương trình nào không
phải phương trình mặt cầu?
A. x
2
+ y
2
+ z
2
2x 2y 2z 8 = 0. B. 3x
2
+ 3y
2
+ 3z
2
6x + 12y 24z + 16 = 0.
C. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 9. D. 2x
2
+ 2y
2
+ 2z
2
4x + 2y + 2z + 16 = 0.
66
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 A
3 B
4 D
5 B
6 C
7 A
8 C
9 C
10 A
11 D
12 A
13 C
14 D
15 C
16 B
17 B
18 B
19 B
20 C
21 A
22 D
23 A
24 A
25 D
26 B
27 D
28 C
29 A
30 D
31 D
32 D
33 B
34 B
35 D
36 D
37 A
38 B
39 C
40 D
41 B
42 B
43 C
44 A
45 D
46 C
47 D
48 A
49 B
50 D
67
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
10 THPT Lạc Hồng, TP. HCM
Câu 1. Đường thẳng nào sau đây tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
4x
2
+ 3
2x
2
+ x + 1
.
A. x = 1. B. y = 2. C. y = 2. D. x = 1.
Câu 2. Hàm số y =
2x m
x 1
đồng biến trên tập xác định của chúng khi.
A. m 2. B. m > 2. C. m 2. D. m R.
Câu 3.
Hàm số nào trong các hàm số sau đây bảng biến
thiên như hình bên?
A. y = x
3
+ 12x + 1.
B. y = x
3
+ 12x + 4.
C. y = x
3
12x 31.
D. y = x
3
12x + 33.
x
y
0
y
−∞
2 2
+
0
+
0
++
1515
1717
−∞−∞
Câu 4. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x + 2. Đâu khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 đạt cực tiểu tại x = 1.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1); (3; +).
C. lim
x→−∞
y = −∞ lim
x+
y = +.
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm tung độ bằng 2.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và bảng biến
thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
0
1
+
+
0
++
1 −∞
22
−∞−∞
Tìm tập hợp tất cả các giá tr của m sao cho phương trình f (x ) = m hai nghiệm thực phân biệt.
A. m > 1. B. m < 1; m = 2. C. m 1; m = 2. D. m < 1.
Câu 6. Cho hàm số y = x
3
mx
2
2x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số luôn cực đại và cực tiểu. B. Hàm số cực đại và cực tiểu khi m = 2.
C. Hàm số không cực trị. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
Câu 7. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s(t) = 12t
2
2t
3
. Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v
m/s của chuyển động đạt giá tr lớn nhất
A. t = 4. B. t = 3. C. t = 5. D. t = 2.
68
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 8. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 6
x
2
+ x + 2
x
2
x 6
.
A. x = 2 x = 3. B. x = 3. C. x = 3 x = 2. D. x = 3.
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá tr của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x
4
+ (3m + 1)x
2
3 3
điểm cực trị tạo thành một tam giác cân sao cho độ dài cạnh đáy bằng
2
3
lần độ dài cạnh bên.
A. 1. B. m =
5
3
. C. m =
4
3
. D. m =
5
3
.
Câu 10. Hàm số y =
x 1 +
3 x
A. nghịch biến trong khoảng (2; 3). B. nghịch biến trong khoảng (1; 2).
C. hàm đồng biến. D. hàm nghịch biến.
Câu 11.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như
hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
B. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0.
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
0
x
y
Câu 12. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln(a
2
b) = 2 ln a + ln b. B. ln(a + b) = ln a + ln b.
C. ln
a
b
=
ln a
ln b
. D. ln
a
b
= ln b ln a.
Câu 13. Cho phương trình log
2
4
(4x + 2) 3 log
2
(2x + 1) 1 = 0. Nếu đặt t = log
2
(2x + 1) thì ta được
phương trình nào sau đây?
A. t
2
10t 3 = 0. B. t
2
4t 1 = 0. C. t
2
6t 1 = 0. D. t
2
3t 1 = 0.
Câu 14. Dân số nước ta hiện nay khoảng 89.709.000 người, tỉ lệ tăng dân số hàng năm 1, 1%. Hỏi với
mức tăng dân số hàng năm không thay đổi thì sau bao nhiêu năm nữa dân số nước ta 100 triệu người?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 15. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số y = a
x
với 0 < a < 1 một hàm số đồng biến trên (−∞; +).
B. Hàm số y = a
x
với a > 1 một hàm số nghịch biến trên (−∞; +).
C. Đồ thị hàm số y = a
x
với 0 < a , 1 luôn đi qua điểm (a; 1).
D. Đồ thị các hàm số y = a
x
và y =
1
a
!
x
với (0 < a , 1) đối xứng với nhau qua trục tung.
Câu 16. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log
2
4a
4
b
!
= 8 log
2
a 2 log
2
b + 4. B. log
2
4a
4
b
!
= 8 log
2
a + 2 log
2
b 4.
C. log
2
4a
4
b
!
= 8 log
2
a 2 log
2
b + 4. D. log
2
4a
4
b
!
= 8 log
2
a 2 log
2
b 4.
69
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình 4
tan
2
x
+ 4
1
cos
2
x
= 3 trên [3π; 3π] bằng
A. π. B.
3π
2
. C. 2π. D. 0.
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = ln
x +
2x + 1
.
A. y
0
=
2x + 1 1
2x + 1
x +
2x + 1
. B. y
0
=
2
2x + 1 + 1
2x + 1
x +
2x + 1
.
C. y
0
=
2x + 1 + 1
2x + 1
x +
2x + 1
. D. y
0
=
2x + 1 + 1
2x + 1
x +
2x + 1
.
Câu 19.
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm
số y = a
x
, y = b
x
, y = c
x
được cho trong hình v bên.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. a > 1, b < 1, c > 0.
B. a < 1, b > 1, c > 1.
C. b > c > a.
D. b
x
> c
x
> a
x
, x > 0.
1
O
x
y
Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá tr của tham số thực m để phương trình 3.25
x
+ (2 4m)5
x
+ 2 m = 0
nghiệm thuộc [1; +).
A. [3; 4]. B.
"
7
5
; +
!
. C.
"
7
5
; +
!
. D.
−∞;
7
5
!
.
Câu 21. Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức S = A.e
r.t
, trong đó A số lượng vi khuẩn
ban đầu, r tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t thời gian tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu 100 con
sau 5 giờ 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng nhất với kết quả nào trong
các kết quả sau.
A. 3 giờ 9 phút. B. 4 giờ 10 phút. C. 3 giờ 40 phút. D. 2 giờ 2 phút.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số y =
2x + 3.
A.
Z
f (x)dx =
(2x + 3)
2x + 3
2
+ C. B.
Z
f (x)dx =
(2x + 3)
2x + 3
3
+ C.
C.
Z
f (x)dx =
(2x + 3)
2x + 3
3
+ C. D.
Z
f (x)dx =
4(2x + 3)
2x + 3
3
+ C.
Câu 23. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên đoạn [0; 3], f (0) = 1 f (3) = 5. Tính I =
Z
3
0
f
0
(x)dx.
A. I = 1. B. I = 1. C. I = 6. D. I =
7
2
.
Câu 24. Biết F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
(x 3)(x + 3)
và F(1) =
5
6
ln 2. Tính F(2).
A. F(2) = ln 2 +
1
6
ln 5. B. F(2) = ln 2
1
6
ln 5.
C. F(2) = ln 2 +
1
6
ln 5. D. F(2) = ln 2
1
6
ln 5.
Câu 25. Cho
Z
5
3
f (x)dx = 16. Tính I =
Z
1
0
f (2x + 3)dx.
70
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. I = 32. B. I = 8. C. I = 16. D. I = 4.
Câu 26. Biết
Z
1
0
8x + 3
2x
2
+ 5x + 2
dx = a ln 3
b
c
ln 2, với a, b, c các số nguyên
b
c
tối giản. Tính
S = a
2
+ c
2
b.
A. S = 6. B. S = 12. C. S = 12. D. S = 13.
Câu 27. Trong Giải tích, với hàm số y = f (x) liên tục trên miền D = [a; b] đồ thị một đường cong
(C) thì độ dài của (C) được xác định bằng công thức L =
Z
b
a
p
1 + [ f
0
(x)]
2
dx. Với thông tin đó, hãy tính
độ dài của đường cong (C) cho bởi y =
x
2
8
ln x, x [1; 2]
A.
3
8
ln 2. B.
31
24
ln 4. C.
3
8
+ ln 2. D.
55
48
.
Câu 28. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =
x, y = x và x = 4. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành nhận giá tr nào sau đây?
A. V =
41π
3
. B. V =
40π
3
. C. V =
38π
3
. D. V =
41π
2
.
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 14 2i. Tính tổng phần thực và phần ảo của z.
A. 2. B. 14. C. 2. D. 14.
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn
2 + i
1 i
z =
1 + 3i
2 + i
. Tìm phần thực phần ảo của số phức z.
A. Phần thực: a =
22
5
, phần ảo: b =
4
25
. B. Phần thực: a =
22
5
, phần ảo: b =
4
25
.
C. Phần thực: a =
22
5
, phần ảo: b =
4
25
. D. Phần thực: a =
22
5
, phần ảo: b =
4
25
.
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (1 3i)z + 1 + i = z. Tính môđun của số phức w = 13z + 2i.
A. 2. B.
26
13
. C.
10. D.
4
13
.
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2z = 3 + 4i. Phát biểu nào sau đây sai?
A. z phần thực 3. B. Số phức z +
4
3
i môđun bằng
97
3
.
C. z phần ảo
4
3
. D. z môđun bằng
97
3
.
Câu 33. Cho số phức z = a + bi, (a, b R) thỏa mãn (1 + i)z + 2z = 3 + 2i. Tính P = a + b.
A. P =
1
2
. B. P = 1. C. P = 1. D. P =
1
2
.
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
| 2 + i(z 1)| = 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z đường tròn tâm I(1; 2).
B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z đường tròn bán kính R = 5.
C. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z đường tròn đường kính bằng 10.
D. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z hình tròn bán kính R = 5.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên S A vuông góc với
mặt phẳng (ABCD) S C =
5. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
71
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. V =
3
3
. B.
3
6
. C. V =
3. D. V =
15
3
.
Câu 36. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy ABCD hình thoi cạnh a,
[
BCD = 120
0
và AA
0
=
7a
2
.
Hình chiếu vuông góc của A
0
lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể
tích khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. V = 12a
3
. B. V = 3a
3
. C. V = 9a
3
. D. V = 6a
3
.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = 1, AC =
3. Tam giác S BC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (S AC).
A.
39
13
. B. 1. C.
2
39
13
. D.
3
2
.
Câu 38. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (S AB) vuông góc với
đáy (ABCD). Gọi H trung điểm của AB, S H = HC, S A = AB. Gọi α góc giữa đường thẳng S C
mặt phẳng (ABCD). Tính tan α.
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
2.
Câu 39. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABC tam giác vuông tại B B A = BC = 3. Cạnh bên
S A = 6 vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là.
A.
3
2
2
. B. 9. C.
3
6
2
. D. 3
6.
Câu 40. Một hình nón đường cao h = 20 cm, bán kính đáy r = 25 cm. Tính diện tích xung quanh của
hình nón đó.
A. 5π
41. B. 25π
41. C. 75π
41. D. 125π
41.
Câu 41. Một hình trụ bán kính đáy bằng r = 5 cm và chiều cao h = 50 cm. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ.
A. 2500π cm
2
. B. 5000π cm
2
. C. 2500 cm
2
. D. 5000 cm
2
.
Câu 42. Hình chữ nhật ABCD AB = 6, AD = 4. Gọi M, N, P, Q lần lượt trung điểm bốn cạnh AB,
BC, CD, DA. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN, tứ giác MNPQ tạo thành vật tròn xoay thể
tích bằng
A. V = 8π. B. V = 6π. C. V = 4π. D. V = 2π.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(0; 1; 1) vectơ chỉ phương
u = (1; 2; 0). Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d vectơ pháp tuyến
n = (a, b, c)
(a
2
+ b
2
+ c
2
, 0). Khi đó a, b thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. a = 2b. B. a = 3b. C. a = 3b. D. a = 2b.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho tam giác MNP biết
MN = (2; 1; 2)
NP = (14; 5; 2). Gọi NQ
đường phân giác trong của góc N của tam giác MNP. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
QP = 3
QM. B.
QP = 5
QM. C.
QP = 3
QM. D.
QP = 5
QM.
72
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(3; 1; 1), N(4; 8; 3), P(2; 9; 7) và mặt phẳng (Q) :
x + 2y z 6 = 0. Đường thẳng d đi qua G, vuông góc với (Q). Tìm giao điểm A của mặt phẳng (Q)
đường thẳng d, biết G trọng tâm của tam giác MNP.
A. A(1; 2; 1). B. A(1; 2; 1). C. A(1; 2; 1). D. A(1; 2; 1).
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z = 0. Mặt phẳng (Q) vuông góc với (P)
và cách điểm M(1; 2; 1) một khoảng bằng
2 dạng Ax + By + Cz = 0 với (A
2
+ B
2
+ C
2
, 0). Ta
thể kết luận v A, B, C.
A. B = 0 hoặc 3B + 8C = 0. B. B = 0 hoặc 8B + 3C = 0.
C. B = 0 hoặc 3B 8C = 0. D. 3B 8C = 0.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 6y 4z 2 = 0 mặt phẳng
(α) : x + 4y + z 11 = 0. Viết phương trình mặt phẳng ( P) song song với giá của vectơ
v = (1; 6; 2),
vuông góc với (α) tiếp xúc với (S ).
A.
4x 3y z + 5 = 0
4x 3y z 27 = 0
. B.
x 2y + z + 3 = 0
x 2y + z 21 = 0
.
C.
3x + y + 4z + 1 = 0
3x + y + 4z 2 = 0
. D.
2x y + 2z + 3 = 0
2x y + 2z 21 = 0
.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) phương trình (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4y+ 6z2 = 0.
Tính tọa độ tâm I bán kính R của (S ).
A. Tâm I(1; 2; 3) bán kính R = 4. B. Tâm I(1; 2; 3) và bán kính R = 4.
C. Tâm I(1; 2; 3) bán kính R = 4. D. Tâm I(1; 2; 3) bán kính R = 16.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B(1; 2; 4) đường thẳng :
x 1
1
=
y + 2
1
=
z
2
. Tìm điểm M trên sao cho MA
2
+ MB
2
= 28.
A. M(1; 0; 4). B. M(1; 0; 4). C. M(1; 0; 4). D. M(1; 0; 4).
Câu 50. Trong không gian Ox yz, cho điểm A(2; 0; 2), B(3; 1; 4), C(2; 2; 0). Điểm D trong mặt
phẳng (Oxz) cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến
mặt phẳng (Oxy) bằng 1 thể
A. D(0; 3; 1). B. D(0; 2; 1). C. D(0; 1; 1). D. D(0; 3; 1).
73
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 B
3 A
4 A
5 C
6 A
7 D
8 B
9 B
10 A
11 D
12 A
13 A
14 C
15 D
16 A
17 D
18 C
19 A
20 B
21 A
22 B
23 C
24 D
25 B
26 B
27 C
28 A
29 B
30 A
31 C
32 B
33 C
34 D
35 A
36 B
37 C
38 A
39 C
40 D
41 B
42 A
43 D
44 B
45 D
46 A
47 D
48 A
49 A
50 D
74
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
11 THPT Thanh Chương 1, Nghệ An, lần 1
Câu 1. Cho x = a
q
a
3
a với 0 < a , 1. Tính giá tr của biểu thức P = log
a
x.
A. P = 1. B. P = 0. C. P =
2
3
. D. P =
5
3
.
Câu 2. Cho hình tứ diện đều hình bát diện đều cùng cạnh bằng a. Gọi S
1
diện tích toàn phần
của hình tứ diện đều và S
2
diện tích toàn phần của hình bát diện đều. Khi đó tỷ số k =
S
1
S
2
là?
A. k =
1
4
. B. k =
1
3
. C. k =
1
2
. D. k =
3
8
.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho điểm M(2; 1; 3). Tìm tọa độ điểm M
0
đối xứng với
M qua trục Oy.
A. M
0
(2; 1; 3). B. M
0
(2; 1; 3). C. M
0
(2; 1; 3). D. M
0
(2; 1; 3).
Câu 4. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y =
x
x + 1
, trục Ox
đường thẳng x = 1 khi quay quanh trục Ox V = π(a + b ln 2) (với a, b Q). Khi đó ab bằng?
A. 3. B.
4
3
. C.
4
3
. D. 3.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) hàm xác định trên R\{1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và bảng
biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang
y = 0, y = 5 tiệm cận đứng x = 1.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số y
CT
= 3 .
C. Giá trị cực đại của hàm số y
CD
= 5 .
D. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 5.
x
y
0
y
−∞
0
1
+
+
0
+
00
22
−∞
3
55
Câu 6. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x + 1
1 x
?
A. y = 2. B. y = 2. C. x = 2. D. x = 2.
Câu 7. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y =
2x + m
x + 1
cắt đường thẳng y = 1 x tại
hai điểm phân biệt.
A. (−∞; 2]. B. (−∞; 2). C. (−∞; 2). D. (2; +).
Câu 8. Biết F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) trên [a; b] và 2F(a) 1 = 2F(b). Tính I =
b
Z
a
f (x) dx.
A. I = 1. B. I = 1. C. I = 0, 5. D. I = 0, 5.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho tam giác ABC biết: A(1; 0; 1), B(1; 1; 0), C(0; 1; 1).
Đường cao AH của tam giác ABC véctơ chỉ phương véctơ nào trong các véctơ sau?
A.
u = (1; 2; 1). B.
u = (3; 2; 1). C.
u = (3; 1; 1). D.
u = (1; 2; 1).
Câu 10. Sân trường một bồn hoa hình tròn tâm O. Một nhóm học sinh lớp 12 được
75
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
giao thiết kế bồn hoa, nhóm này định chia bồn hoa thành bốn phần, bởi hai đường Parabol cùng đỉnh
O đối xứng nhau qua O. Hai đường Parabol y cắt đường tròn tại bốn điểm
A, B, C, D tạo thành một hình vuông cạnh bằng 4 m (như hình vẽ). Phần diện
tích S
1
, S
2
dùng để trồng hoa, phần diện tích S
3
, S
4
dùng để trồng cỏ (Diện tích
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Biết kinh phí để trồng hoa 150.000
đồng /1 m
2
, kinh phí để trồng cỏ 100.000 đồng /1 m
2
. Hỏi nhà trường cần
bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn).
BA
D C
S
3
S
1
S
4
S
2
A. 6.060.000 đồng. B. 5.790.000 đồng. C. 3.270.000 đồng. D. 3.000.000 đồng.
Câu 11. Tìm tập hợp tất cả các giá tr của m để hàm số y =
2x + 1
x + m
nghịch biến trên khoảng (2; +).
A.
2;
1
2
. B.
2;
1
2
. C.
;
1
2
. D.
;
1
2
.
Câu 12. Đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1
x 2
tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 13. Tìm môđun của số phức z = (2 3i)i + (1 + i)
2
.
A. |z| = 1. B. |z| = 3. C. |z| =
5. D. |z| = 5.
Câu 14. Nếu đặt t = x +
x
2
+ 16 thì tích phân I =
3
Z
0
dx
x
2
+ 16
trở thành:
A. I =
8
Z
4
dt
t
. B. I =
8
Z
4
tdt. C. I =
5
Z
4
dt
t
. D. I =
5
Z
4
ln t dt.
Câu 15. Hình nón chiều cao 10
3 cm, góc giữa một đường sinh và mặt đáy bằng 60
. Tính diện tích
xung quanh S của hình nón.
A. S = 50
3π cm
2
. B. S = 200π cm
2
. C. S = 100π cm
2
. D. S = 100
3π cm
2
.
Câu 16. Tìm nghiệm của phương trình log
2
(3
3x1
) = 3.
A. x = 2. B. x = 1. C. x =
8
3
. D. x =
1
3
.
Câu 17. Gọi M, m lần lượt giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất của hàm số f (x) = 3
2 sin
2
x
+ 3
cos
2
x
. Tính
giá trị của biểu thức P = M +
2m
9
3
.
A. P =
10
3
. B. P = 1. C. P =
35
3
. D. P =
32
3
.
Câu 18. hiệu z
1
, z
2
các nghiệm phức của phương trình z
2
10z + 29 = 0 (z
1
phần ảo âm). Tìm
số phức liên hợp của số phức w = z
2
1
z
2
2
+ 1.
A. z = 1 + 40i. B. z = 40 i. C. z = 1 10i. D. z = 1 40i.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; 4). Véctơ nào
dưới đây véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ?
A.
n = (2; 4; 1). B.
n = (4; 2; 1). C.
n = (1; 2; 4). D.
n = (2; 4; 1).
76
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 20. Với các số thực dương a, b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log
2
9a
2
b
3
= 2 + 2 log
2
a 3 log
2
b. B. ln
9a
2
b
3
= 2 ln 3 + 2 ln a 3 ln b.
C. log
9a
2
b
3
= 2 log 3 + 2 log a 3 log b. D. log
3
9a
2
b
3
= 2 + 2 log
3
a 3 log
3
b.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y
1
=
z + 1
1
và
d
2
:
x = 1 t
y = 0
z = 3 + 2t
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d
1
cắt và vuông góc với d
2
. B. d
1
vuông góc không cắt với d
2
.
C. d
1
chéo vuông góc với d
2
. D. d
1
cắt và không vuông góc với d
2
.
Câu 22. Cho khối chóp S .ABC đáy tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Biết
d
S BA =
d
S CA =
90
và khoảng cách giữa hai đường thẳng S A BC bằng
2a
3
. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S .ABC.
A. S = 6πa
2
. B. S = 4πa
2
. C. S = 9πa
2
. D. S = 8πa
2
.
Câu 23. Một khối gỗ hình tr chiều cao 2 m, người ta x bớt phần v của khối gỗ đó theo bốn mặt
phẳng song song với trục để tạo thành một khối gỗ hình hộp chữ nhật thể tích lớn nhất bằng 1 m
3
.
Tính đường kính của khối gỗ hình tr đã cho.
A. 100 cm. B. 60 cm. C. 120 cm. D. 50 cm.
Câu 24. Cho khối chóp S.ABC
d
AS B =
d
BS C =
d
CS A = 60
, độ dài các cạnh S A = a, S B =
3a
2
, S C =
2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
a
3
2
12
. B. V =
a
3
2
4
. C. V =
a
3
3
4
. D. V =
a
3
2
3
.
Câu 25. Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại A D) độ dài các cạnh AD = a, AB = 5a, CD =
2a. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình thang trên quanh trục AB.
A. V = 5πa
3
. B. V =
5πa
3
3
. C. V = 3πa
3
. D. V =
11πa
3
3
.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S
m
) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2mx 2(m 1)y mz +
m 2 = 0. Với mọi m R, mặt cầu (S
m
) luôn đi qua một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường
tròn đó.
A. r = 3. B. r =
2. C. r =
3. D. r = 2.
Câu 27. Biết I =
1
Z
0
ln(3x + 1) dx = a ln 2 + b, (với a, b Q). Tính S = 3a b.
A. S = 7. B. S = 11. C. S = 8. D. S = 9.
Câu 28. Trong mặt phẳng toạ độ, tập hợp tất cả các điểm M biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
|z i + 2| = |2 i| đường nào trong các đường đây?
A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Đường Parabol. D. Đường elip.
77
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 29. Với các số thực dương a, b bất kỳ a , 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b
log
b
a
= a. B. log
a
b =
ln b
ln a
.
C. log
a
b = ln a + ln b. D. log
a
b =
log a
log b
.
Câu 30. Cho z
1
, z
2
hai số phức thoả mãn phương trình |2z i| = |2 + iz|, biết |z
1
z
2
| = 1. Tính giá tr
của biểu thức P = |z
1
+ z
2
|.
A. P =
3
2
. B. P =
2. C. P =
2
2
. D. P =
3.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 1
1
=
y 1
2
=
z
1
và mặt phẳng
(P) : x + y 2z + 2 = 0, đường thẳng hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (Oxy).
Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng với mặt phẳng (P).
A. I(1; 3; 0). B. I(1; 1; 0). C. I(1; 3; 0). D. I(3; 5; 0).
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
5
!
13x
25
4
.
A. S = (−∞; 1]. B. S =
"
1
3
; +
!
. C. S =
−∞;
1
3
!
. D. S = [1; +).
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác vuông cân tại A và AB = AC = a
2. Tam giác S BC
diện tích bằng 2a
2
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABC.
A. V =
4a
3
3
. B. V =
a
3
3
. C. V = 2a
3
. D. V =
2a
3
3
.
Câu 34. hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản chúng thường bơi từ biển đến thượng nguồn con
sông để đẻ trứng trên sỏi đá rồi chết. Khi nghiên cứu một con hồi sinh sản người ta phát hiện ra quy
luật chuyển động trong nước yên lặng s =
t
2
10
+ 4t, với t (giờ) khoảng thời gian tính từ lúc
bắt đầu chuyển động và s (km) quãng đường bơi được trong khoảng thời gian đó. Nếu thả con
hồi đó vào một dòng sông vận tốc dòng nước chảy 2 km/h. Tính khoảng cách xa nhất con hồi
đó thể bơi ngược dòng nước đến nơi đẻ trứng.
A. 8 km. B. 30 km. C. 20 km. D. 10 km.
Câu 35. Tìm tập hợp tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số y = 2x
3
3(m + 1)x
2
+ 6mx m 1 cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt đều hoành độ dương.
A.
4
2; +
. B.
1 +
2; +
.
C. (1; 0)
1 +
2; +
. D.
4
2; +
.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y
2
=
z + 1
1
và mặt phẳng
(P) : x + y z + 1 = 0, viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
(P).
A. 3x + y + 4z 1 = 0. B. 3x y + 4z + 1 = 0.
C. 3x + y + 4z + 1 = 0. D. x + 3y + 4z + 1 = 0.
78
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) (A
0
BC)
bằng 60
. Biết diện tích của tam giác (A
0
BC) bằng 2a
2
. Tính thể tích của khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V = 3a
3
. B. V = a
3
3. C. V =
2a
3
3
. D. V =
a
3
3
3
.
Câu 38. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2
2x+1
.
A. F(x) =
2
2x
ln 2
+ C. B. F(x) =
2
2x1
ln 2
+ C.
C. F(x) =
2
2x
ln 2
+ C. D. F(x) =
2
2x+1
ln 2
+ C.
Câu 39. Đồ thị như hình v bên
đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y =
x + 1
1 2x
. B. y =
1 x
2x 1
.
C. y =
x 1
2x 1
. D. y =
x 1
2x + 1
.
x
y
1
1
O
Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số y = x.e
2x+1
.
A. y
0
= (x
2
+ 1)e
2x+1
. B. y
0
= 2xe
2x+1
.
C. y
0
= (2x + 1)e
2x+1
. D. y
0
= (x + 1)e
2x+1
.
Câu 41. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 2017. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 0).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
Câu 42. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số y = cos
4
x + sin
2
x +
1
2
sin x cos x.
A. max y =
7
8
. B. max y =
5
4
. C. max y =
17
16
. D. max y =
15
16
.
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn 2i + z(1 i) = i(3 i). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây
điểm biểu diễn số phức z ?
A. M
3
(1; 0). B. M
1
(0; 1). C. M
4
(0; 2). D. M
2
(0; 1).
Câu 44. Cho hàm số y =
(x 1)
2
x 2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 3. B. Giá tr cực đại của hàm số bằng 4.
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0. D. Giá tr cực đại của hàm số bằng 1.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y z + 1 = 0 hai điểm
A(1; 2; 2), B(2; 0; 1), viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B sao cho góc giữa mặt
phẳng (P) và mặt phẳng (Q) nhỏ nhất.
A. 4x + y 2z 10 = 0. B. x + 2y + 3z + 1 = 0.
C. x z 3 = 0. D. 2x + y z 6 = 0.
79
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 0), B(0; 3; 4). Phương trình nào
dưới đây phương trình mặt cầu đường kính AB ?
A. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 9. B. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 2)
2
= 3.
C. (x 1)
2
+ (y 1)
2
+ (z 2)
2
= 9. D. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 2)
2
= 3.
Câu 47. Cho log
2
3 = a; log
3
5 = b. Tính log
5
30 theo a, b.
A.
ab b + 1
ab
. B.
ab + a + 1
ab
. C.
ab + b + 1
ab
. D.
ab a + 1
ab
.
Câu 48. Biết F(x) nguyên hàm của hàm số f (x) = sin
π
3
+
x
2
và F
π
3
= 1. Tính F(0).
A. F(0) = 1. B. F(0) = 2. C. F(0) = 0. D. F(0) = 1.
Câu 49. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log
2
(5
x
+1). log
2
(
2.5
x
+ 2
)
=
m nghiệm thuộc khoảng (0; −∞).
A.
1
4
; +
!
. B.
−∞;
1
4
!
. C. (−∞; 0) (2; +). D. (0; 2).
Câu 50. Cho số phức z = a + bi (với a, b các số thực khác 0) thỏa mãn (iz)(z 2 + 3i) = 0. Tính
S = a b?
A. S = 1. B. S = 5. C. S = 5. D. S = 1.
80
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 B
4 D
5 A
6 B
7 B
8 C
9 A
10 C
11 A
12 B
13 D
14 A
15 B
16 B
17 D
18 A
19 D
20 A
21 A
22 C
23 A
24 B
25 C
26 B
27 D
28 A
29 B
30 D
31 C
32 D
33 D
34 D
35 B
36 C
37 B
38 A
39 B
40 C
41 C
42 C
43 B
44 C
45 A
46 A
47 B
48 C
49 D
50 A
81
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
12 THPT Chuyên Thái Bình, lần 4
Câu 1. Cho a, b các số thực dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. ln
ab
= ln a + ln b. B. ln
a + b
= ln a + ln b.
C. ln
a
b
=
ln a
ln b
. D. ln
a
b
= ln b ln a.
Câu 2. Bảng biến thiên trong hình v dưới đây bảng biến thiên của hàm số nào?
x −∞ 1 0 1 +
y
0
(x) 0 + 0 0 +
y
+
&4 %
3
&4 %
+
A. y = x
4
2x
2
3. B. y = x
4
+ 2x
2
3. C. y = x
4
+ 2x
2
3. D. y = x
4
+ x
2
3.
Câu 3. Ký hiệu M, m lần lượt giá tr lớn nhất giáo tr nhỏ nhất của hàm số y =
x + 3
2x 1
trên đoạn
1; 4
. Tính giá tr biểu thức d = M m
A. d = 3. B. d = 5. C. d = 4. D. d = 2.
Câu 4. Trong không gian với hệ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 3) đường thẳng d :
x 1
3
=
y 2
1
=
z
1
. Gọi
đường thẳng đi qua A song song với d. Phương trình nào sau đây không phải phương trình của
đường thẳng :
A.
x = 2 + 3t
y = 1 + t
z = 3 + t
. B.
x = 1 + 3t
y = t
z = 2 + t
. C.
x = 5 3t
y = 2 t
z = 4 t
. D.
x = 4 + 3t
y = 1 + t
z = 2 + t
.
Câu 5. Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai điểm E(2; 1; 1) F(0; 3; 1). Mặt cầu (S ) đường kính
EF phương trình:
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 9. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 3.
C. (x 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 1)
2
= 9. D. (x 1)
2
+ y
2
+ z
2
= 9.
Câu 6. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log
1
2
x + log
1
2
x +
1
2
1
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 7. Cho số phức z = 7 + 5i. Phần ảo của số phức z là:
A. 5i. B. 2. C. 7. D. 5.
Câu 8. Cho hai số phức z
1
= 2 i z
2
= 3 + 2i. Tìm số phức liên hợp của w = 2z
1
+ 3z
2
A. w = 13 + 4i. B. w = 13 + 8i. C. w = 13 8i. D. w = 13 4i.
82
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y =
x
2
+ 3
1
3
A. y
0
=
2
3
x
x
2
+ 3
2
3
. B. y
0
=
1
3
x
x
2
+ 3
2
3
.
C. y
0
= 2x
x
2
+ 3
1
3
ln
x
2
+ 3
. D. y
0
=
x
2
+ 3
1
3
ln
x
2
+ 3
.
Câu 10. Cho hàm số y =
3
x + 1
đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số không cực trị.
B. Đồ thị không tiệp cận ngang.
C. Đồ thị (C) nhận điểm I(1; 0) tâm đối xứng.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 11. Một nhà sản xuất sữa hai phương án làm hộp sữa. Hộp dạng khối hộp chữ nhật hoặc hộp
sữa khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phí bao càng thấp càng tốt (tức diện tích toàn phần của hộp
nhỏ nhất), nhưng vẫn phải chứa được một thể tích V cho trước. Khi đó diện tích toàn phần của hộp sữa
nhất trong hai phương án là:
A.
3
2πV
3
. B. 6
3
V
2
. C. 3
3
2πV
2
. D. 3
3
6V
2
.
Câu 12. Chỉ ra số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
I. Mọi số phức đều số thực
II. Số ảo số phức phần thực bằng 0 và phần ảo khác 0.
III. Cho số phức z = a + bi, |z| = 0 a = 0, b = 0
IV. Cho số phức z bất kỳ. Ta z · z luôn số thực
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x2yz3 = 0 và điểm I(1; 2; 3).
Mặt cầu (S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P) phương trình:
A. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 4. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 4.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 16. D. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 2.
Câu 14. Cho biết chu bán hủy của chất phóng xạ Plutoni Pu
239
24360 năm (tức một lượng Plutoni
Pu
239
24360 năm phân hủy thì còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức S = A · e
rt
,
trong đó A lượng phóng xạ ban đầu, r tỉ lệ phân hủy hàng năm (r < 0), t thời gian phân hủy, S
lượng còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi 10 gam Pu
239
sau khoảng bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn 1
gam?
A. 80920 năm. B. 80921 năm. C. 809222 năm. D. 80923 năm.
Câu 15. Cho hình chóp S .ABC tam giác S BC nhọn nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy
(ABC), tam giác ABC vuông tại C AC = a, góc
d
ABC = 30
. Mặt bên (S AB) tạo với đáy góc bằng 60
.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a
A. V =
3a
3
2
1 +
3
. B. V =
2a
3
1 +
3
. C. V =
2a
3
2
1 +
2
. D. V =
a
3
2
1 +
5
.
83
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 16. Đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
+ 1 bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 17.
Cho hàm số f (x ) = x
3
3x
2
+2 đồ thị đường cong
như hình vẽ. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m
để phương trình |x
3
| 3x
2
+ 2 = m nhiều nghiệm
thực nhất.
A. 2 < m < 2.
B. 2 m 2.
C. 0 < m < 2.
D. 0 m 2.
x
1. 1. 2. 3.
y
2.
1.
1.
2.
0
Câu 18. Tìm tất cả các giá tr thực của m để đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ m 3 3 điểm cực tr tạo
thành một tam giác cân.
A. m 0. B. m = 1. C. m < 3. D. m > 0.
Câu 19. Hàm số nào trong bốn hàm số sau đồng biến trên khoảng
0; +
?
A. y = 1 x
2
. B. y = x ln x. C. y = e
x
1
x
. D. y = x.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
OM = 2
j
k ;
ON = 2
j 3
i . Tọa độ của
MN
là:
A.
1; 1; 2
. B.
3; 0; 1
. C.
2; 1; 1
. D.
3; 0; 1
.
Câu 21. Cho log
49
11 = a; log
2
7 = b. Tính log
3
7
121
8
theo a và b.
A. log
3
7
121
8
= 12a
9
b
. B. log
3
7
121
8
= 3a
9
b
.
C. log
3
7
121
8
=
1
3a
3
b
. D. log
3
7
121
8
= 12a 9b.
Câu 22. Tính tích T của tất cả các nghiệm của phương trình
3 + 2
2
x
2
x+2
=
3 2
2
x
3
2
.
A. T = 2. B. T = 1. C. T = 0. D. T = 1.
Câu 23. Cho tứ diện đều ABCD. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng 6. Thể tích của khối
tứ diện
A. V = 5
3. B. V = 27
3. C. V =
27
3
2
. D. V =
9
3
2
.
Câu 24. Cho hình chóp tam giác S .ABC đáy tam giác vuông tại B, hai mặt bên (S AB) (S AC)
cùng vuông góc với đáy, S B = 2a, AB = BC = a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp S.ABC.
A. R =
a
6
2
. B. R =
a
3
2
. C. R = a
2. D. R =
a
5
2
.
84
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 25. Cho khối tr (T ) bán kính R diện tích toàn phần 8πR
2
. Tính thể tích của khối tr (T ).
A. 6πR
3
. B. 3πR
3
. C. 4πR
3
. D. 8πR
3
.
Câu 26. Tìm tất cả các điểm cực tr của hàm số y =
1
2
sin 2x + cos x 2017.
A. x =
π
6
+
k2π
3
. B. x =
π
6
+ k2π; x =
7π
6
+ k2π.
C. x =
π
6
+
k2π
3
. D. x =
π
6
+ k2π; x =
5π
6
+ k2π.
Câu 27. Cho hình lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
AB = a, AA
0
=
3a
2
. Gọi G trọng tâm tam giác ABC.
Tính thể tích tứ diện GABC theo a.
A.
a
3
3
12
. B.
3a
3
3
8
. C.
a
3
3
24
. D.
a
3
3
16
.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
R
u(x)v
0
(x)dx +
R
u
0
(x)v(x)dx = u(x)v(x).
B.
R
f
1
(x)dx + f
2
(x)
dx =
R
f
1
(x)dx +
R
f
2
(x)dx.
C. Nếu F(x) G(x) đều nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) G(x) = C (với C hằng số).
D. F(x) = x
2
một nguyên hàm của hàm f (x) = 2x.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD tọa độ các đỉnh A
0; 0; 2
, B
3; 0; 0
,
C
0; 1; 0
, D
4; 1; 2
. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh D của tứ diện ABCD.
A. 11. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 30. Phương tr ình 2017
sin x
= sin x +
2 cos
2
x bao nhiêu nghiệm thực trong
5π; 2017π
?
A. Vô nghiệm. B. 2017. C. 2022. D. 2023.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho điểm
0; 1; 0
, mặt phẳng (Q) : x + y 4z 6 = 0
và đường thẳng d :
x = 3
y = 3 + t
z = 5 t
. Phương trình mặt phẳng qua A, song song với d vuông góc với mặt
phẳng (Q)
A. x + 3y + z 3 = 0. B. x + y + z 1 = 0.
C. 3x y z + 1 = 0. D. 3x + y + z 1 = 0.
Câu 32. Tập xác định của hàm số y = ln
log x
A.
0; 1
. B.
1; +
. C.
0; +
. D.
1; +
.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y =
m x
3
1 x
3
đồng biến trên khoảng
0; 1
.
A. m 2. B. m 2. C. m > 1. D. m < 1.
Câu 34. Trong không gian với hệ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
1
=
y + 3
2
=
z 1
3
. Phương trình
đường thẳng hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oyz)
85
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
x = 2 + t
y = 3 + 2t
z = 0
. B.
x = t
y = 2t
z = 0
. C.
x = 0
y = 3 + 2t
z = 1 + 3t
. D.
x = 0
y = 3 + 2t
z = 0
.
Câu 35. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
1
2
·e
x
2
, x = 1, x = 2
và y = 0 quanh trục Ox là:
A. π
e
2
+ e
. B. πe
2
. C. π
e
2
e
. D. πe.
Câu 36. Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện đã xả trong vòng 40 phút với tốc độ lưu lượng nước
tại thời điểm t giây v(t) = 10t + 500 m
3
/s. Hỏi sau thời gian xả trên thì hồ thoát nước của nhà máy
đã thoát đi một lượng nước bao nhiêu?
A. 5.10
4
m
3
. B. 4.10
6
m
3
. C. 6.10
6
m
3
. D. 3.10
7
m
3
.
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn: z
1 + i
+
2
1 i
=
14 + 2i. Tìm môđun của số phức w = 1 + z.
A. |w| = 3. B. |w| =
q
8
14. C. |w| = 3
2. D. |w| =
q
9 2
14.
Câu 38. Cho hình chóp đều S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, các cạnh bên tạo với mặt đáy
một góc 45
. Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo a
A. 2
3a
2
. B.
3 + 1
a
2
. C. 4a
2
. D.
3 1
a
2
.
Câu 39. Biết
e
R
1
dx
x
3
+ x
= a ln
e
2
+ 1
+ b ln 2 + c với a, b, c các số hữu tỉ. Tính tổng S = a + b + c.
A. S = 1. B. S = 1. C. S = 0. D. S = 2.
Câu 40. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau.
A. e
2
< 1. B.
π
4
2
3
< 1. C.
1
3
53
. D.
π
3
5
> 1.
Câu 41. Cắt hình nón đỉnh S với mặt phẳng đi qua trục được một tam giác vuông cân cạnh huyền
bằng a
2. Thể tích khối nón theo a
A.
πa
3
2
12
. B.
πa
3
2
4
. C.
πa
3
4
. D.
πa
3
7
3
.
Câu 42. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 3mx + m 1. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục Ox diện tích nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m
A.
2
3
. B.
3
4
. C.
4
5
. D.
3
5
.
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn z(1 + i) một số
thực
A. Đường tròn bán kính bằng 1. B. Trục Ox.
C. Đường thẳng y = x. D. Đường thẳng y = x.
Câu 44. Cho hình lăng tr đều ABC.A
0
B
0
C
0
cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a
3. Thể tích của khối
lăng trụ
A.
a
3
3
4
. B.
3a
3
4
. C.
a
3
3
7
. D.
a
3
7
5
.
86
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho đường thẳng (d ) :
x 2
1
=
y 2
2
=
z + 2
1
và mặt
phẳng (α) : 2x + 2y z 4 = 0. Tam giác ABC tọa độ đỉnh A
1; 2; 1
, các định B, C nằm trên (α)
và trọng tâm (G) nằm trên đường thẳng d. Tìm tọa độ trung điểm M của BC.
A. M(0; 1; 2). B. M(2; 1; 2). C. M(2; 1; 2). D. M(1; 1; 4).
Câu 46. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?
A.
π
2
R
0
sin xdx =
0
R
π
dx. B.
π
2
R
0
sin xdx =
0
R
π
cos tdt.
C.
π
2
R
π
4
sin
2
xdx =
sin
3
x
x
π
2
π
4
. D.
π
3
R
π
sin xdx =
π
R
π
3
sin tdt.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) = x
x
2
1

x
2
4

x
2
9
. Hỏi đồ thị hàm số y = f
0
(x) cắt trục hoành tại
bao nhiêu điểm phân biệt?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 48. Nguyên hàm của hào số f (x) = e
x
2 +
e
x
cos
2
x
A. F(x) = 2e
x
+ cot x + C. B. F(x) = 2e
x
tan x + C.
C. F(x) = 2e
x
+ tan x + C. D. F(x) = 2e
x
tan x.
Câu 49. Đồ thị của hàm số nào dưới đây không tiệm cận?
A. y =
x + 2
x
2
+ 4
. B. y = x
4
2006. C. y =
x + 2
x 3
. D. y =
x
2
2x + 3
x 1
.
Câu 50. Tìm tất cả các giá tr của a sao cho phương trình z
2
az + 2a a
2
= 0 hai nghiệm phức
môđun bằng 1.
A. a = 1. B. a =
1
3
2
; a =
1 +
3
2
.
C. a = 1; a = 1. D. a = 1.
87
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 A
3 A
4 D
5 B
6 A
7 D
8 D
9 A
10 B
11 C
12 B
13 B
14 D
15 A
16 C
17 A
18 D
19 C
20 B
21 A
22 C
23 B
24 D
25 A
26 B
27 C
28 A
29 D
30 D
31 D
32 B
33 A
34 C
35 B
36 D
37 A
38 B
39 B
40 D
41 A
42 B
43 D
44 B
45 C
46 D
47 C
48 C
49 B
50 A
88
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
13 THPT Chuyên Quý Đôn, Đà Nẵng, lần 2
Câu 1. Cho hai số thực a, b thỏa mãn log
4
a = log
6
b = log
9
(
a + b
)
. Tính giá tr của
a
b
.
A.
1
2
. B.
1 +
5
2
. C.
1
5
2
. D.
1 +
5
2
.
Câu 2. Một chiếc hộp hình tr được dùng để chứa 1 lít dầu. Kích thước hình trụ thỏa điều kiện để chi
phí v kim loại dùng để sản xuất v hộp tối thiểu?
A. Chiều cao gấp hai lần đường kính đáy. B. Chiều cao gấp ba lần đường kính đáy.
C. Chiều cao gấp hai lần bán kính đáy. D. Chiều cao gấp ba lần bán kính đáy.
Câu 3. Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép hạn một năm với lãi suất
12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất
để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu đồng (giả sử lãi suất ngân hàng không thay đổi).
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
m
2x
2
+ x + 3
log
m
3x
2
x
với m số thực
dương khác 1. Biết rằng x = 1 một nghiệm của bất phương trình đã cho.
A. S =
[
1; 0
)
1
3
; 3
#
. B. S =
[
1; 0
)
1
3
; 2
#
.
C. S =
(
2; 0
)
1
3
; 3
#
. D. S =
(
1; 0
)
(
1; 3
]
.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M
(
2; 1; 0
)
và đường thẳng :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z
1
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M, cắt vuông góc với .
A. d :
x 2
1
=
y 1
4
=
z
1
. B. d :
x 2
2
=
y 1
4
=
z
1
.
C. d :
x 2
1
=
y 1
4
=
z
1
. D. d :
x 2
1
=
y 1
4
=
z
2
.
Câu 6. Tìm tất cả các giá tr thực của m để hàm số y =
9
8
x
4
+ 3(m 2017)x
2
2016 ba cực trị.
A. m 2015. B. m < 2017. C. m 2016. D. m 2017.
Câu 7. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, x = k, (k > 1). Tìm giá tr của
k để diện tích hình phẳng (H) bằng 1.
A. k = e. B. k = e
2
. C. k = 2. D. k = e
3
.
Câu 8. Tìm các giá trị thực của tham số k để phương trình
2x
3
3
2
x
2
+ 3x +
1
2
=
k
2
1
đúng 4
nghiệm phân biệt.
A. k
19
4
; 5
!
. B. k .
C. k
(
2; 1
)
1,
19
4
!
. D. k
2;
3
4
!
19
4
; 6
!
.
Câu 9. Cho lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
độ dài cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a
3. Tính
thể tích V của lăng trụ.
89
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. V = 2a
3
3. B. V = a
3
3. C. V = 2a
3
. D. V = 3a
3
.
Câu 10. Tìm các giá tr thực của tham số m để hàm số y =
x
x m
nghịch biến trên khoảng
(
1; +
)
.
A. 0 < m 1. B. 0 < m < 1. C. m > 1. D. 0 m < 1.
Câu 11. Cho hàm số y =
x + b
ax 2
(C). Biết a, b các giá trị thực sao cho tiếp tuyến của (C) tại M(1; 2)
song song với đường thẳng d : 3x + y 4 = 0. Tính giá tr của a + b.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 12. Tìm số phức z sao cho |x (3 + 4i)| =
5 biểu thức P = |z + 2|
2
|z i|
2
đạt giá tr lớn nhất.
A. z = 2 + i. B. 5 + 5i. C. 2 + 2i. D. 3 + 4i.
Câu 13. bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số y =
x + 2
x 1
sao cho khoảng cách từ M đến trục tung
bằng hai lần khoảng cách từ M tới trục hoành.
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2, 3, 1); B(5, 6, 2). Đường thẳng
AB cắt (Oxz) tại M, tính
MA
MB
.
A.
1
2
. B.
1
3
. C. 2. D. 3.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(0; 0; 1); B(m; 0; 0), C(0; n; 0) D(1; 1; 1). Với
m, n > 0 : m + n = 1. Biết khi m, n thay đổi thi tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC)
và đi qua điểm D. Tính bán kính R của mặt cầu đó.
A.
2
2
. B. 1. C.
3
2
. D.
2
2
.
Câu 16. Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa mãn
|
z
1
|
=
|
z
2
|
= 1,
|
z
1
+ z
2
|
=
3. Tính
|
z
1
z
2
|
.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 17. Cho hai số thực không âm a, b đặt X = 3
ab
2
; Y =
3
a
+ 3
b
2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X Y. B. X < Y. C. X Y. D. X > Y.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz cho mặt cầu (S ) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 4. Viết
phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox cắt mặt S theo giao tuyến một đường tròn bán kính
bằng 2.
A. 3y 2z = 0. B. 2y 3z = 0. C. 2y + 3z = 0. D. 3y + 2z = 0.
Câu 19. Giả sử F(x) một nguyên hàm của f (x) =
e
x
x
trên (0; +) I =
2
R
1
e
3
x
x
dx. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. S = F(4) F(2). B. I = F(6) F(3). C. I = F(9) F(3). D. I = F(3) f (1).
Câu 20. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thi hàm số y =
x 1
x + 1
và các trục tọa độ. Tính diện tích
của (H).
A. S = ln 2 1. B. S = ln 4 1. C. S = ln 4 + 1. D. S = ln 2 + 1.
90
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :
x + 1
1
=
y
3
=
z 5
1
và mặt
phẳng (P) : 3x 3y + 2z = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d vuông góc với (P). B. d nằm trong (P).
C. d cắt không vuông góc với (P). D. d song song với (P).
Câu 22. Trong mặt phẳng phức cho ba điểm A, B, C lần lượt biểu diễn các số phức z
1
= 1+i, z
2
= (1+i)
2
,
z
3
= a i (với a Z). Tìm giá tr a để tam giác ABC vuông tại B.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 3.
Câu 23. Cho không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M(1; 2; 3) cắt
các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C (khác gốc tọa độ O) sao cho biểu thức
1
OA
2
+
1
OB
2
+
1
OC
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. (P) : x + 2y + z 14 = 0. B. (P) : x + 2y + 3z 11 = 0.
C. (P) : x + y + 3z 12 = 0. D. (P) : x + 2y + 3z 14 = 0.
Câu 24. Cho lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
9 cạnh bằng nhau bằng 2a. Tính diện tích S của
mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
A. S =
28πa
2
9
. B. S =
7πa
2
9
. C. S =
28πa
2
3
. D. s =
7πa
2
3
.
Câu 25. Tìm nghiệm của bất phương trình log
3
x + log
3
(x 2) > 1.
A. x > 2. B. x > 3. C. x < 1. D. 2 < x < 3.
Câu 26. Mỗi chuyến xe buýt sức chứa tối đa 60 hành khách. Một chuyến xe buýt chở x hành khách
thì giá tiền cho mỗi hành khách
3
x
40
2
USD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 160 USD.
B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 135 USD.
C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi 60 hành khách.
D. Một chuyến xe buýt thu đươc lợi nhuận cao nhất khhi 45 hành khách.
Câu 27. Cho a, b > 0; a, b , 1 thỏa log
2
a
b 8 log
b
a
3
b
=
8
3
. Tính P = log
a
a
3
ab
+ 2017.
A. P = 2020. B. P = 2019. C. P = 2017. D. P = 2016.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt cầu
tâm I
(
1; 2; 1
)
và tiếp xúc với mặt phẳng
(
P
)
: x 2y 2z 8 = 0?
A.
(
x + 1
)
2
+
(
y + 2
)
2
+
(
z 1
)
2
= 9. B.
(
x 1
)
2
+
(
y 2
)
2
+
(
z + 1
)
2
= 3.
C.
(
x 1
)
2
+
(
y 2
)
2
+
(
z + 1
)
2
= 9. D.
(
x + 1
)
2
+
(
y + 2
)
2
+
(
z 1
)
2
= 3.
Câu 29. Cho số nguyên dương n đặt I
n
=
1
R
0
x
2
1 x
2
n
dx J
n
=
1
R
0
x
1 x
2
n
dx. Xét các khẳng định
sau đây:
(
1
)
I
n
1
2
(
n + 1
)
;
(
2
)
J
n
1
2
(
n + 1
)
;
(
3
)
I
n
J
n
=
1
2
(
n + 1
)
.
Tìm các khẳng định đúng trong 3 khẳng định trên.
91
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. Chỉ
(
1
)
và
(
3
)
đúng. B. Chỉ
(
1
)
và
(
2
)
đúng.
C. Chỉ
(
2
)
và
(
3
)
đúng. D. Cả
(
1
)
,
(
2
)
và
(
3
)
đều đúng.
Câu 30. Hình chóp S .ABC đáy ABC tam giác vuông với AB = AC = a; tam giác S AB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi E, F hai điểm lần lượt nằm trên các đoạn thẳng BC
và AC sao cho
EC
EB
=
1
3
;
CF
CA
=
1
2
. Góc giữa hai mặt phẳng
(
S BC
)
và
(
ABC
)
bằng 60
. Tính thể tích V
của khối chóp S .ABEF và khoảng cách d giữa S A EF.
A. V =
7
3a
3
192
, d =
a
6
8
. B. V =
7
3a
3
192
, d =
a
6
3
.
C. V =
7
6a
3
192
, d =
a
6
3
. D. V =
7
6a
3
192
, d =
a
6
8
.
Câu 31. Cắt hình nón đỉnh S cho trước bởi mặt phẳng đi qua trục S O của ta được một tam giác vuông
cân độ dài cạnh bên bằng a. Tính diện tích của mặt cầu nội tiếp hình nón đã cho.
A. 2π(3 2
2)a
2
. B. 2πa
2
. C. 2π(3 2
2)a
2
. D.
4
3
πa
2
.
Câu 32. Tìm tất cả các giá tr thực m để hàm số y = sin x + cos x + mx đồng biến trên R.
A.
2 < m <
2. B. m
2. C.
2 m
2. D. m
2.
Câu 33. Gọi D miền phẳng diện tích nhỏ nhất giới hạn bởi các đường y = 3x + 10, y = 1, y = x
2
sao cho điểm A(2; 2) nằm trong D. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi cho D quay quanh trục Ox.
A.
56
5
π (đvtt). B. 12π (đvtt). C. 11π (đvtt). D.
25
3
π (đvtt).
Câu 34. Biết I =
5
R
1
2|x 2| + 1
x
dx = 4 + a ln 2 + b ln 5 với a, b Z. Tính S = a b.
A. S = 9. B. S = 11. C. S = 3. D. S = 5.
Câu 35. Tìm tất cả các số thực dương m để
m
R
0
x
2
x + 1
dx = ln 2
1
2
.
A. m = 2. B. m = 1. C. m > 3. D. m = 3.
Câu 36. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình thoi cạnh 2a
3. Biết
[
BAD = 120
0
và hai mặt
phẳng (S AB) (S AD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (S BC) và (ABCD) bằng 45
0
. Tính
khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (S BC).
A. h =
3a
2
2
. B. h = 2a
2. C. h =
2a
2
3
. D. h = a
3.
Câu 37. Cho một hình trụ hai đáy hai hình tròn (O; R) và (O
0
; R) với OO
0
= R
3 và một hình nón
đỉnh O
0
và đáy hình tròn (O; R). hiệu S
1
, S
2
lần lượt diện tích xung quanh của hình tr hình
nón. Tính k =
S
1
S
2
.
A. k =
1
3
. B. k =
2. C. k =
3. D. k =
1
2
.
Câu 38. Cho hai số thực dương a, b với a , 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log
a
(a
3
b
2
) =
3
2
+ log
a
b. B. log
a
(a
3
b
2
) = 3 + log
a
b.
C. log
a
(a
3
b
2
) =
1
3
+
1
2
log
a
b. D. log
a
(a
3
b
2
) = 3 + 2 log
a
b.
92
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 39. Số phức nào sau đây số phức đối của số phức z biết z phần thực dương thỏa
|
z
|
= 2 và
trong mặt phẳng phức thì z điểm biểu diễn thuộc đường thẳng y
3x = 0.
A. 1 +
3i. B. 1 +
3i. C. 1
3i. D. 1
3i.
Câu 40. Tìm tập xác định của hàm số f (x ) = log
3
(2.4
x
+ 5.2
x
2).
A. D =
1
2
; 2
!
. B. D =
−∞;
1
2
!
(2; +).
C. D = (−∞; 1) (1; +). D. D = (1; 1).
Câu 41. Cho số phức z = 3 + 2i. Tìm số phức w = z
(
1 + i
)
2
z.
A. w = 7 + 8i. B. w = 7 8i. C. w = 3 + 5i. D. w = 3 + 5i.
Câu 42. Cho tứ diện đều ABCD. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng 6. Thể tích V của
tứ diện ABCD?
A. V =
9
3
2
. B. V = 5
3. C. V = 27
3. D. V =
27
3
2
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
. Biết tọa độ các đỉnh
A(3; 2; 1), C(4; 2; 0), B
0
(2; 1; 1), D
0
(3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A
0
của hình hộp.
A. A
0
(3; 3; 1). B. A
0
(3; 3; 3). C. A
0
(3; 3; 3). D. A
0
(3; 3; 3).
Câu 44. Đặt a = log
3
5, b = log
2
5. Tính giá tr log
15
20 theo a, b.
A.
b + ab
2a + ab
. B.
2a + ab
b + ab
. C.
b
2
+ a
b
2
+ 2b
. D.
b
2
+ 2b
b
2
+ a
.
Câu 45. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m thỏa mãn để đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ thị hàm
số y = x
3
3x + 1 tại ba điểm phân biệt.
A. m > 3. B. m > 3. C. m < 3. D. m < 3.
Câu 46. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ m hai điểm phân
biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
A. m > 0. B. m 0. C. 0 < m < 1. D. m > 1.
Câu 47. Cho hàm số f (x) =
x
2
m
x 1
, (m , 1). Chọn mệnh đề đúng.
A. Hàm số luôn giảm trên (−∞; 1) và (1; +) với m < 1.
B. Hàm số luôn giảm trên tập xác định.
C. Hàm số tăng trên (−∞; 1) và (1; +) với m > 1.
D. Hàm số luôn tăng trên (−∞; 1) và (1; +).
Câu 48. Tìm tất cả các giá tr thực của m để f (x) = x
3
+ 3x
2
+ (m 1)x + 2m 3 đồng biến trên một
khoảng độ dài lớn hơn 1.
A. m 0. B. m 0. C.
5
4
< m < 0. D. m >
5
4
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều
hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y
1
=
z
1
, d
2
:
x
2
=
y 1
1
=
z 2
1
.
93
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. (P) : 2y 2z 1 = 0. B. (P) : 2x 2y + 1 = 0.
C. (P) : 2x 2z + 1 = 0. D. (P) : 2y 2z + 1 = 0.
Câu 50. Cho x, y các số thực thỏa mãn x + y =
x 1 +
p
2y + 2. Gọi M, m lần lượt giá tr lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của P = x
2
+ y
2
+ 2(x + 1)(y + 1) + 8
p
4 x y. Tính giá trị M + m.
A. 44. B. 41. C. 43. D. 42.
94
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 C
3 D
4 A
5 D
6 B
7 A
8 D
9 D
10 A
11 C
12 B
13 B
14 A
15 B
16 B
17 A
18 A
19 C
20 B
21 C
22 C
23 D
24 C
25 B
26 A
27 B
28 C
29 A
30 D
31 A
32 D
33 A
34 B
35 B
36 A
37 C
38 D
39 C
40 D
41 A
42 C
43 D
44 B
45 A
46 A
47 C
48 D
49 D
50 C
95
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
14 THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình, lần 1
Câu 1. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Câu 2. Tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 1
x 1
phương trình lần lượt
A. x = 1; x = 2. B. x = 1; y = 2. C. x = 1; y = 2. D. y = 1; y = 2.
Câu 3.
Hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [3; 3] đồ thị
đường cong như hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng trên
đoạn [3; 3]?
A. Hàm số y = f (x) đạt giá tr lớn nhất tại x = 2.
B. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 4.
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; 3).
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (2; 3).
3. 1. 2. 3.
4.
0
x
y
Câu 4. Hàm số f (x) xác định và liên tục trên R, đạo hàm f
0
(x) = 2(x 1)
2
(x + 1). Khi đó hàm số
f (x)
A. đạt cực đại tại điểm x = 1. B. đạt cực tiểu tại điểm x = 1.
C. đạt cực đại tại điểm x = 1. D. đạt cực tiểu tại điểm x = 1.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
−∞
2
0
+
+
0
0
+
−∞−∞
00
44
++
Tìm tập hợp tất cả các giá tr thực của tham số m sao cho phương trình f (x ) = m 1 ba nghiệm thực
phân biệt.
A. (4; 0). B. R. C. (3; 1). D. [3; 1].
Câu 6. Bảng biến thiên sau đây của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B,
C, D dưới đây?
96
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
x
y
0
y
−∞
1
+
+ +
11
+
−∞
11
A. y =
x + 2
x + 1
. B. y =
x 2
x + 1
. C. y =
x + 2
x 1
. D. y =
x 2
x 1
.
Câu 7. Với giá tr nào của tham số thực m thì đồ thị hàm số y = 2x
4
+ 3mx
2
+ m
4
5m
2
+ 1 ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác diện tích bằng 2?
A. m =
3
4
. B. m =
4
3
. C. m =
4
3
4
3
. D. m =
2
3
.
Câu 8. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y =
mx 3
2x m
đồng biến trên từng
khoảng xác định.
A. [6; 6]. B. (
6;
6). C. [
6;
6). D. (
6;
6].
Câu 9. Biết hàm số f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1, f (1) = 3 đồ thị hàm số cắt
trục tung tại điểm tung độ bằng 2. Tính giá tr của hàm số tại x = 1.
A. f (1) = 3. B. f (1) = 4. C. f (1) = 13. D. f (1) = 2.
Câu 10. Biết trục Oy và các đường tiệm cận của đường cong (C) : y =
6x + 1
x
2
2
x 5
cắt nhau tạo
thành một đa giác (H). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (H) một hình vuông diện tích bằng 25.
B. (H) một hình chữ nhật diện tích bằng 8.
C. (H) một hình vuông diện tích bằng 4.
D. (H) một hình chữ nhật diện tích bằng 10.
Câu 11.
Ông An cần sản xuất một cái thang để trèo qua một bức tường nhà. Ông
muốn cái thang phải luôn được đặt qua vị trí C, biết điểm C cao 2m so với
nền nhà điểm C cách tường nhà 1m (như hình v bên). Giả sử kinh phí
để sản xuất thang 300.000 đồng/1 mét dài. Hỏi ông An cần ít nhất bao
nhiêu tiền để sản xuất thang? (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng).
A. 2.350.000 đồng. B. 3.125.000 đồng.
C. 1.249.000 đồng.. D. 600.000 đồng.
2 m
1 m
tường nhà
nền nhà
C
cái thang
Câu 12. Gọi (C) đồ thị hàm số y = 4
x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Trục Ox tiệm cận ngang của (C). B. Đồ thị (C) nằm phía dưới trục hoành.
C. Đồ thị (C) đi qua điểm (0; 1). D. Đồ thị (C) đi qua điểm (1; 4).
97
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 13. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy = 10
3a
, yz = 10
2b
, zx = 10
c
, (a, b, c R). Tính
P = log x + log y + log z.
A. P =
3a + 2b + c
2
. B. P = 3a + 2b + c. C. P = 6abc. D. P = 3abc.
Câu 14. Tập nghiệm S của bất phương trình log
2
(3x 8) > 0
A. S = (1; +). B. S =
8
3
; +
!
. C. S = [3; +). D. S = (3; +).
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = log
3
(x
2
3x).
A. D = (−∞; 0) (3; +). B. D = (−∞; 0) [3; +).
C. D = [0; 3]. D. D = (0; 3).
Câu 16. Số nghiệm của phương trình 2
x
2
2x+1
= 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 17. Bất phương trình log
2
(5
x
+ 2) + 2 log
5
x
+2
2 > 3 tập nghiệm S = (log
a
b; +) với a, b các
số nguyên dương nhỏ hơn 6 a , 1. Tính P = 2a + 3b.
A. P = 16. B. P = 7. C. P = 11. D. P = 18.
Câu 18. Cho hàm số y = 2017e
x
3.e
2x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y
00
+ 3y
0
+ 2y = 2017. B. y
00
+ 3y
0
+ 2y = 3.
C. y
00
+ 3y
0
+ 2y = 0. D. y
00
+ 3y
0
+ 2y = 2.
Câu 19. Tích tất cả các nghiệm thực của phương trình (9
x
3)
3
+ (3
x
9)
3
= (9
x
+ 3
x
12)
3
bằng
A. 2. B.
1
2
. C.
25
2
. D. 1.
Câu 20. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log
9
a = log
12
b = log
15
(a + b). Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
a
b
(3; 9). B.
a
b
(0; 2). C.
a
b
(2; 3). D.
a
b
(9; 16).
Câu 21. Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm 4.000.000 đồng/tháng. Cứ ba năm, lương của anh
Hưng lại được tăng thêm 7%/tháng. Hỏi sau 36 năm làm việc, anh Hưng làm được tất cả bao nhiêu tiền?
(Kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng).
A. 1.287.968.000 đồng. B. 1.931.953.000 đồng.
C. 2.575.937.000 đồng. D. 3.219.921.000 đồng.
Câu 22. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
Z
cos 2xdx = sin x cos x + C. B.
Z
cos 2xdx = 2 sin 2x + C.
C.
Z
cos 2xdx = 2 cos
2
x + C. D.
Z
cos 2xdx = sin 2x + C.
Câu 23. Biết
1
Z
0
e
4x
dx =
e
a
1
b
với a, b, Z, b , 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. a < b. B. a = b. C. a + b = 10. D. a = 2b.
98
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 24. Biết rằng
Z
x 3
x
2
2x + 1
dx = a ln |x 1| +
b
x 1
+ C trong đó a, b Z. Tìm khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A.
a
2b
=
1
2
. B.
b
a
= 2. C.
2a
b
= 1. D. a = 2b.
Câu 25. Cho f (x) hàm số liên tục trên R
2
Z
0
f (x)dx = 5 và
3
Z
1
f (2x)dx = 10. Tính giá tr của
I =
2
Z
0
f (3x)dx.
A. I = 8. B. I = 5. C. I = 3. D. I = 6.
Câu 26. Biết
e
Z
1
2 ln x
x
2
dx = a + b.e
1
, với a, b Z. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. a + b = 3. B. a + b = 3. C. a + b = 6. D. a + b = 6.
Câu 27. Cho hình (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x, y = x 2 và trục hoành. Tìm công thức
tính thể tích của vật thể sinh ra khi cho hình (H) quay quanh trục hoành.
A. V = π
4
Z
0
xdx +
4
Z
2
(x 2)
2
dx
.
B. V = π
4
Z
0
xdx
4
Z
2
(x 2)
2
dx
.
C. V = π
2
Z
0
xdx +
4
Z
2
(x 2)
2
dx
.
D. V = π
4
Z
0
xdx
4
Z
2
(x 2)
2
dx
.
x
1 2 4
y
2
2
O
y = x 2
y =
x
Câu 28.
Một khuôn viên dạng nửa hình tròn đường kính 4
5 m.
Trên đó người ta thiết kế hai phần để trồng hoa dạng của
một cánh hoa hình parabol đỉnh trùng với tâm của nửa hình
tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn
(phần gạch chéo), cách nhau một khoảng bằng 4 m, phần còn
lại của khuôn viên (phần không gạch chéo) dành để trồng cỏ
Nhật
4 m
4 m4 m
Bản. Cho biết các kích thước như hình v kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản 100.000 đồng/m
2
. Hỏi cần
bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 3.895.000 đồng. B. 1.948.000 đồng. C. 2.388.000 đồng. D. 1.194.000 đồng.
Câu 29. Tìm phần thực phần ảo của số phức z biết
z =
3 + i
2
1 + i
3
.
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4
3i.
99
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4
3i.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4
3.
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4
3.
Câu 30. Cho hai số phức z
1
= 1 2i z
2
= x 4 + yi với x, y R. Tìm cặp (x; y) để z
2
= 2z
1
.
A. (x; y) = (4; 6). B. (x; y) = (5; 4). C. (x; y) = (6; 4). D. (x; y) = (6; 4).
Câu 31. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
z + 2 = 0. Tính giá tr của biểu thức
M = z
100
1
+ z
100
2
.
A. M = 2
51
. B. M = 2
51
. C. M = 2
51
i. D. M = 2
50
.
Câu 32. bao nhiêu số phức z thỏa mãn z
2
=
(
z
)
2
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 33. Biết số phức z = a + bi, (a, b R) thỏa mãn điều kiện
|
z 2 4i
|
=
|
z 2i
|
đun nhỏ nhất.
Tính M = a
2
+ b
2
.
A. M = 8. B. M = 10. C. M = 16. D. M = 26.
Câu 34. Gọi (H) tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho
|
2z z
|
3 số phức z phần ảo không âm. Tính diện tích hình (H).
A. 3π. B.
3π
4
. C.
3π
2
. D. 6π.
Câu 35. hiệu M số mặt, Đ số đỉnh C số cạnh của một hình bát diện đều. Khi đó đẳng thức
nào sau đây đúng?
A. (M, Đ, C) = (6, 12, 8). B. (M, Đ, C) = (8, 12, 6).
C. (M, Đ, C) = (8, 6, 12). D. (M, Đ, C) = (12, 8, 6).
Câu 36. Cho khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a và thể tích V =
9
4
dm
3
. Tính giá trị
của a.
A. a =
3 dm. B. a = 3
3 dm. C. a = 3 dm. D. a = 9 dm.
Câu 37. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác vuông cân tại C và S A vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Biết AB = 4a góc giữa mặt phẳng (S BC) (ABC) bằng 45
. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABC.
A.
3
2a
3
2
. B.
a
3
6
. C.
8
2a
3
3
. D.
2a
3
6
.
Câu 38. hiệu V thể tích khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
; V
1
thể tích khối tứ diện BDA
0
C
0
. Tính
V
1
V
.
A.
V
1
V
=
1
3
. B.
V
1
V
= 3. C.
V
1
V
=
2
3
. D.
V
1
V
=
1
2
.
Câu 39. Cho hình trụ tròn xoay độ dài đường sinh l, độ dài đường cao h r bán kính đáy.
Công thức diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay
A. S
xq
= πrl. B. S
xq
= πr
2
h. C. S
xq
= πrh. D. S
xq
= 2πrh.
100
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 40. Cho (S ) mặt cầu ngoại tiếp một hình tứ diện đều cạnh 2a. Tính bán kính R của mặt cầu (S ).
A. R =
a
6
4
. B. R =
a
3
4
. C. R =
a
6
2
. D. R =
a
2
.
Câu 41.
một chiếc cốc dạng như hình vẽ, biết chiều cao của
chiếc cốc 8 cm, bán kính đáy cốc 3 cm, bán kính
miệng cốc 6 cm. Tính thể tích V của chiếc cốc.
A. 72π cm
3
.
B. 48π cm
3
.
C. 168π cm
3
.
D. 36π cm
3
.
6 cm
3 cm
8 cm
Câu 42.
Một khúc gỗ dạng hình nón bán kính đáy r = 2
m, chiều cao h = 6 m. Bác thợ mộc chế tác từ khúc
gỗ đó thành một khúc gỗ dạng hình khối tr như
hình vẽ. Gọi V thể tích lớn nhất của khúc gỗ hình
trụ sau khi chế tác. Tính V.
A.
32π
9
m
2
.
B.
32π
3
m
2
.
C.
32
9
m
2
.
D.
32π
9
m
2
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
OM = (1; 5; 2),
ON = (3; 7; 4). Gọi P điểm đối
xứng với M qua N. Tìm tọa độ điểm P.
A. P(5; 9; 10). B. P(7; 9; 10). C. P(5; 9; 3). D. P(2; 6; 1).
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 6y + 1 = 0. Tính tọa
độ tâm I, bán kính R của mặt cầu (S ).
A.
I(1; 3; 0)
R = 3
. B.
I(1; 3; 0)
R = 3
. C.
I(1; 3; 0)
R = 9
. D.
I(1; 3; 0)
R =
10
.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 1; 0), B(1; 2; 2), M(1; 1; 0) và mặt
phẳng (P) : x + y + z 20 = 0. Tìm tọa độ N thuộc đường thẳng AB sao cho MN song song với mặt
phẳng (P).
A. N(2; 1; 1). B. N
5
2
;
1
2
; 1
!
. C. N
3
2
;
3
2
; 1
!
. D. N
5
2
;
1
2
; 1
!
.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 1), B(3; 1; 2), C(6; 2; 3),
D(0; 1; 6). Hỏi bao nhiêu mặt phẳng đi qua C, D cách đều hai điểm A, B?
101
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. 1. B. 2. C. 4. D. vô số.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y 2z + 11 = 0 điểm
A(1; 1; 1). Gọi (Q) mặt phẳng song song với (P) cách A một khoảng bằng 2. Viết phương trình
mặt phẳng (Q).
A. (Q) : x 2y + 2z + 1 = 0.
B. (Q) : x 2y + 2z 11 = 0.
C. (Q) : x 2y + 2z + 1 = 0 (Q) : x + 2y 2z 11 = 0.
D. (Q) : x + 2y 2z + 11 = 0.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng (P), (Q), (R) lần lượt phương trình
(P) : x + my z + 2 = 0, (Q) : mx y + z + 1 = 0 (R) : 3x + y + 2z + 5 = 0. Gọi (d
m
) giao tuyến của
(P) và (Q). Tìm m để (d
m
) vuông góc với (R).
A.
m = 1
m =
1
3
. B. m = 1.
C. m =
1
3
. D. Không giá trị của m.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương tr ình nào sau đây phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 1) B(3; 2; 1).
A.
x = 3 + t
y = 2 t
z = 1 t
(t R). B.
x = 2 + t
y = 2 + t
z = 2 t
(t R).
C.
x = 1 t
y = t
z = 1 + t
(t R). D.
x = 1 + t
y = 1 + t
z = 1 t
(t R).
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c dương thỏa
mãn a + b + c = 4. Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc
một mặt phẳng cố định. Tính khoảng cách từ d từ M(1; 1; 1) tới mặt phẳng (P).
A. d =
3. B. d =
3
2
. C. d =
3
3
. D. d = 0.
102
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 B
3 D
4 A
5 C
6 D
7 B
8 B
9 C
10 D
11 C
12 B
13 A
14 D
15 A
16 B
17 A
18 C
19 D
20 B
21 C
22 A
23 B
24 B
25 B
26 D
27 B
28 B
29 D
30 D
31 A
32 D
33 A
34 C
35 C
36 A
37 C
38 A
39 D
40 C
41 C
42 D
43 A
44 A
45 B
46 D
47 A
48 D
49 C
50 C
103
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
15 THPT Kim Liên, Nội, lần 2
Câu 1. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới đây
đường tiệm cận?
A.
x + 1
x + 3
. B. y = x
4
5x
2
+ 1. C. y = x
3
+ 2x
2
3. D. y = x
4
+ 2.
Câu 2. Tìm tất cả các giá tr của y
0
để đường thẳng y = y
0
cắt đồ thị hàm số y = x
4
x
2
tại bốn điểm
phân biệt.
A. 0 < y
0
<
1
4
. B.
1
4
< y
0
< 0. C. y
0
>
1
4
. D. y
0
<
1
4
.
Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đậy đúng một điểm cực tiểu?
A. y =
4
3
x
3
2x
2
+ x. B. y = x
4
2x
2
. C. y = x
3
. D. y =
4
3
x
3
2x
2
+ x.
Câu 4. Hàm số y = x
4
2x
2
+ 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (4; 3). B. (1; 0). C. (0; 1). D. −∞; 1).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \
{
1
}
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như hình v dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số cực trị.
B. Đồ thị hàm số đường thẳng y = 3
một điểm chung.
C. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = 1
đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai
điểm phân biệt.
x
y
0
y
−∞
2
+
+ +
−∞−∞
+
−∞
1515
Câu 6. Cho hàm số y = x sin 2x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nhận điểm x =
π
6
làm điểm cưc tiểu.
B. Hàm số nhận điểm x =
π
6
làm điểm cưc đại.
C. Hàm số nhận điểm x =
π
2
làm điểm cưc tiểu.
D. Hàm số nhận điểm x =
π
2
làm điểm cưc đại.
Câu 7. Khi quả bóng được đá lên, sẽ đạt độ cao nào đố rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả
bóng một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t thời gian (tính bằng giây) kể
từ khi quả bóng được đá lên; h độ cao (tính bằng mét). Giả sử quả bóng được đá từ độ cao 1 mét đạt
được độ cao 6 mét sau 1 giây, đồng thời dau 6 giấy quả bóng lại trở v độ cao 1 mét. Hỏi trong khoảng
thời gian 5 giấy, kể từ lúc bắt đầu được đá lên, độ cao lớn nhất của quả bóng đạt được bao nhiêu mét?
A. 9. B. 10. C. 6. D. 13.
Câu 8. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để đồ thị hàm số y =
x
2
+ x 2
x
2
2x + m
hai tiệm cận đứng.
A.
m , 1
m , 8
. B.
m > 1
m , 8
. C.
m = 1
m 8
. D.
m < 1
m , 8
.
104
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 9. Tìm tất cả các giá tr của tham số thực m để hàm số
3
x
3
3
x
m
nghịch biến trên (1; 1)
A. m <
1
3
. B.
1
3
< m < 3. C. m
1
3
. D. m >
1
3
.
Câu 10. Cho hàm số y =
1
3
x
3
(m 1)x
2
+ (m
2
3m + 2)x m đạt cực đại tại điểm x = 0. Tìm tọa độ
giao điểm A của đồ thị hàm số với trục tung.
A. S (0; 2). B. A(0; 2). C. A(0; 1). D. A(0; 1).
Câu 11. Cho hàm số y =
ax + b
x + c
đồ thị như hình v bên. Tính giá tr của a + 2b + c.
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
x
2
3
y
1
O
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = (1 x)
10
.
A. D = R
{
1
}
. B. D = R. C. (1; +). D. (−∞; 1).
Câu 13. Tập nghiệm S của phương trình 5
x
2
5x+9
= 125.
A. S =
{
2; 3
}
. B. S =
{
2
}
. C. S =
{
4; 6
}
. D. S =
{
1; 6
}
.
Câu 14. Tính đến 31/12/2015, diện tích rừng trồng nước ta 3 886 337 ha. Giả sử cứ sau một năm
diện tích rừng trồng của nước ta tăng 6, 1% diện tích hiện có. Hỏi sau ba mươi năm diện tích rừng trồng
nước ta bao nhiêu?
A. 4 123 404 ha. B. 4 641 802 ha. C. 4 834 603 ha. D. 4 600 000 ha.
Câu 15. Cho a số thực dương, y rút gọn biểu thức P = a
2
2
1
a
21
!
2+1
A. P = a
3
. B. P = a
2
. C. P = a
2
2
. D. P = a
2
.
Câu 16. Với các số thực dương a, b bất kì, đặt M =
a
10
3
b
5
!
0,3
. Mệnh dề nào sau đây đúng?
A. log M = 3 log a +
1
2
log b. B. log M = 3 log a
1
2
log b.
C. log M = 3 log a + 2 log b. D. log M = 3 log a + 2 log b.
Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log x
2
> log(4x 4).
A. T = (2; +). B. T = (1; +). C. T = R \ {2}. D. T = (1; +) \ {2}.
Câu 18. Cho hàm số f (x) = 2
x
.5
x
. Tính giá tr của f
0
(0)
A. f
0
(0) = 10. B. f
0
(0) = 1. C. f
0
(0) =
1
ln 10
. D. f
0
(0) = ln 10.
Câu 19. Cho số thực a dương a , 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
105
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. Đồ thị hàm số y = a
x
và y =
1
a
!
x
đối xứng nhau qua trục hoành.
B. Đồ thị hàm số y = log
a
x và y = log
1
a
x đối xứng nhau qua trục Oy.
C. Đồ thị hàm số y = a
x
và y log
a
x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
D. Đồ thị hàm số y = a
x
và y log
a
x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
Câu 20. Tìm tập hợp X gồm tất cả các giá tr của tham số thực m để bất phương trình sau tập nghiệm
R.
1 + log
5
x
2
+ 1
log
5
mx
2
+ 4x + m
A. X = [2; 3]. B. X = [3; 5]. C. (2; 3]. D. (3; 5].
Câu 21. Cho ba số thực a, b, c
1
4
; 1
!
. Tìm giá tr nhỏ nhất của P
min
của biểu thức
P = log
a
b
1
4
!
+ log
b
c
1
4
!
+ log
c
a
1
4
!
A. P
min
= 3. B. P
min
= 6. C. P
min
= 3
3. D. P
min
= 1.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x + 1)
9
.
A.
R
f (x)dx =
1
20
(2x + 1)
10
+ C. B.
R
f (x)dx =
1
10
(2x + 1)
9
+ C.
C.
R
f (x)dx =
1
10
(2x + 1)
10
+ C. D.
R
f (x)dx =
1
20
(2x + 1)
9
+ C.
Câu 23. Cho F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x ln x
và F(e) = 3. Tính F
1
e
!
A. F
1
e
!
=
1
3
. B. F
1
e
!
= 3. C. F
1
e
!
= ln 3. D. F
1
e
!
= 1 ln 3.
Câu 24. Biết F(x) = (ax
2
+ bx + c)e
x
một nguyên hàm của hàm số f (x) = x
2
.e
x
. Tính a, b c.
A. a = 1, b = 2, c = 2. B. a = 2, b = 1, c = 2.
C. a = 2, b = 2, c = 1. D. a = 1; b = 2; c = 2.
Câu 25. Biết
1
Z
0
x
3
x
2
+ 1
dx =
1
2
1
a + 1
ln x. Tính a.
A. a = 1. B. a = 2. C. a = 0. D. a = 4.
Câu 26. Biết I =
π
2
Z
0
sin
2
x cos xdx và u = sin x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I =
1
Z
0
u
2
dx. B. I = 2
1
Z
0
udx. C. I =
0
Z
1
u
2
dx. D. I =
1
Z
0
u
2
dx.
106
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ax
3
(a > 0), trục hoành hai đường thẳng
x = 1, x = k (k > 0) bằng
15a
4
. Tìm k
A. k = 1. B. k =
1
4
. C. k =
1
2
. D. k = 2.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thang ABCD, với A(1; 2), B(5; 5), C(5; 0), D(1; 0).
Quay hình thang ABCD quanh trục Ox thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu?
A. 72π. B. 74π. C. 76π. D. 78π.
Câu 29. Cho số phức z = 2i. Hỏi điểm biểu diễn của z điểm nào trong.các điểm M, N ,P, Q hình
bên.
A. Điểm M.
B. Điểm N.
C. Điểm P.
D. Điểm Q.
x
1. 2.
y
2
1
1
2
O
Q
M
N
P
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 5 i. Tìm phần thực của z.
A. 3. B. 3i. C. 2. D.
5
2
.
Câu 31. Cho số phức z = a + bi (a, b R) thỏa mãn 3z + 5z = 5 5i. Tính giá tr P =
a
b
.
A.
1
4
. B. 4. C.
25
16
. D.
16
25
.
Câu 32. Cho hai số phức z = 2 + 3i, z
0
= 3 2i. Tìm module của số phức w = z.z
0
.
A. |w| = 14. B. |w| = 12. C. |w| = 13. D. |w| =
13.
Câu 33. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z 3 + 5i| = 4
một đường tròn. Tính chu vi C của đường tròn đó.
A. C = 4π. B. C = 2π. C. C = 8π. D. C = 16π.
Câu 34. Cho hai số thực b và c (c > 0). hiệu A, B hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai
nghiệm phức của phương trình z
2
+ 2bz + c = 0. Tìm điều kiện của b c để tam giác OAB tam giác
vuông.
A. b
2
= 2c. B. c = 2b
2
. C. b = c. D. b
2
= c.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân cạnh huyền bằng 4a và thể tích
8a
3
. Tính độ dài đường cao S H của hình chóp đã cho.
A. 2a. B. a. C. 6a. D. 3a.
Câu 36. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi mặt ít nhất ba cạnh.
107
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
D. Mỗi cạnh cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 37. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích bằng 32 I tâm của hình hộp đó. Tính thể tích
V của khối chóp I.ABC.
A. V = 8. B. V =
8
3
. C. V =
16
3
. D. V = 16.
Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác đều cạnh 3a. Biết AB
0
tạo với mặt
phẳng (ABC) một góc 30
và AB
0
= 6a. Tính thể tích V của khối đa diện A
0
B
0
C
0
AC.
A. V =
9a
3
3
2
. B. V =
3a
3
3
2
. C.
9a
3
3
4
. D. V =
4a
3
3
3
.
Câu 39. Cho tam giác ABC AB =
13 cm, BC =
5 cm, và AC = 2 cm. Thể tích V của khối tròn
xoay được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AC.
A. V =
10π
3
cm
3
. B. V = 8π cm
3
. C. V =
16π
3
cm
3
. D. V =
8π
3
cm
3
.
Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 2a, AD = 3a AA
0
= 4a. Tính thể tích V
của khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho.
A. V =
144πa
3
13
. B. V = 13πa
3
. C. V = 24πa
3
. D. V = 13a
3
.
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vectơ
a = (3; 0; 1),
b = 1; 1; 2),
c =
(2; 1; 1). Tính T =
a
b +
c
A. T = 3. B. T = 6. C. T = 0. D. T = 9.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; 3), B(4; 0; 1) C(10; 5; 3).
Vectơ nào dưới đây vectơ pháp tuyến của măt phẳng (ABC).
A.
n
1
= (1; 2; 0). B.
n
2
= (1; 2; 2). C.
n
3
= (1; 8; 2). D.
n
4
= (1; 2; 2).
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :
x 1
2
=
y 2
3
=
z 3
4
và
d
0
:
x 3
4
=
y 5
6
=
z 7
8
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d vuông góc với d
0
. B. d song song với d
0
.
C. d trùng d
0
. D. d d
0
chéo nhau.
Câu 44. Cho lăng tr tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
độ dài cạnh đáy bằng 3a chiều cao bằng 8a. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB
0
C
0
C.
A. R = 4a. B. R = 5a. C. R = a
19. D. R = 2a
19.
Câu 45. Cho hình tròn bán kính bằng 2 hình vuông cạnh bằng 4 được xếp chồng lên nhau sao
cho đỉnh X của hình vuông tâm của hình tròn(như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay
khi quay hình trên xung quanh tr ục XY.
108
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. V =
32
2 + 1
π
3
.
B. V =
8
5
2 + 3
π
3
.
C. V =
8
5
2 + 2
π
3
.
D. V =
8
4
2 + 3
π
3
.
Y
X
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 100
và mặt phẳng (α) : 2x 2y z + 9 = 0. Mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S ) theo một đường tròn (C). Tính
bán kính R của (C).
A. R = 6. B. R = 3. C. R = 8. D. R = 2
2.
Câu 47. Trong không gian với hệ tr ục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d đi qua A(1; 2; 3) và vuông góc với
mặt phẳng (α) : 4x + 3y 3z + 1 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d.
A. d :
x = 3 + 4t
y = 1 + 3t
z = 6 3y
. B. d :
x = 1 + 4t
y = 2 + 3t
z = 3 3t
.
C. d :
x = 1 + 4t
y = 2 + 3t
z = 3 t
. D. d :
x = 1 4t
y = 2 3t
z = 3 3t
.
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C;
trực tâm tam giác ABC H(1; 2; 3). Phương trình của mặt phẳng (P)
A. x + 2y + 3z 14 = 0. B. x + 2y + 3z + 14 = 0.
C.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 1. D.
x
1
+
y
2
+
z
3
= 0.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu (S
1
) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4x + 2y + z = 0
, (S
2
) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x y z = 0 cắt nhau theo giao tuyến đường tròn (C); ba điểm A(1; 0; 0),
B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Hỏi tất cả bao nhiêu mặt cầu tâm thuộc mặt phẳng chứa đường tròn (C)
tiếp xúc với ba đường thẳng AB, AC, BC?
A. Một mặt cầu. B. Hai mặt cầu. C. Bốn mặt cầu. D. Vô số mặt cầu.
Câu 50. Trong không gian cới hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 2y + 2z 5 = 0 hai điểm
A(3; 0; 1), B(1; 1; 3). Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (P); gọi
đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến lớn nhất, hãy viết phương trình đường thẳng .
A.
x 5
2
=
y
6
=
z
7
. B.
x 1
2
=
y + 12
6
=
z + 13
7
.
109
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
C.
x + 3
2
=
y
6
=
z 1
7
. D.
x 1
2
=
y + 1
6
=
z 3
7
.
110
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 B
3 D
4 B
5 B
6 A
7 B
8 D
9 C
10 A
11 D
12 A
13 A
14 B
15 A
16 A
17 D
18 D
19 C
20 C
21 B
22 A
23 B
24 D
25 A
26 A
27 D
28 D
29 B
30 C
31 A
32 C
33 C
34 B
35 C
36 D
37 B
38 A
39 D
40 B
41 B
42 B
43 C
44 C
45 C
46 C
47 A
48 A
49 C
50 B
111
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
16 THPT Lương Thế Vinh, Nội, lần 2
Câu 1. Tính tích phân I =
Z
2017π
4π
sin xdx.
A. I = 2. B. I = 0. C. I = 2. D. I = 3.
Câu 2. Cho hàm số y =
2x + 1
x + 1
. Mệnh đề nào sau đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) (1; +).
B. Hàm số đồng biến trên R\{1}.
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) và (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên R\{1}.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) = e
ax
2
+bx+c
đạt cực tr tại x = 1 đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm
tung độ bằng e. Tính f (2).
A. f (2) = 1. B. f (2) = e. C. f (2) = e
2
. D. f (2) =
1
e
2
.
Câu 4. Cho hình chóp đều S.ABCD đáy hình vuông cạnh 3, cạnh bên tạo với đáy một góc 60
.
Tính thể tích V của khối chóp.
A. V =
9
2
2
. B. V =
9
3
2
. C. V =
9
6
2
. D. V =
3
6
2
.
Câu 5. Một người mua xe máy trả góp với giá tiền 20 triệu đồng, mức lãi suất 1, 2% một tháng với qui
ước một tháng trả 800 nghìn đồng cả gốc lãi (thời điểm trả tiền đầu tiên đúng một tháng kể từ thời
điểm mua xe). Hỏi sau đúng một năm kể từ thời điểm mua xe, người đó còn nợ lại bao nhiêu đồng?
A. 11, 518 triệu. B. 13, 518 triệu. C. 13, 318 triệu. D. 12, 818 triệu.
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho A(1; 2; 0), B(3; 2; 2). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.
A. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 1)
2
= 6. B. (x 1)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
= 6.
C. (x + 2)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 6. D. (x 2)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 6.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) =
1
3
x
3
(m + 1)x
2
+ (m + 3)x + m 4. Tìm m để đồ thị hàm số y = f (|x|)
5 điểm cực trị.
A. m > 4. B. m > 1. C. 3 < m < 1. D. m > 0.
Câu 8. Tìm tất cả các giá tr thực của m để đường thẳng y = 2m + 1 cắt đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
2
tại 4 điểm phân biệt.
A. 1 < m <
1
2
. B. 3 < m < 2. C. 2 < m <
3
2
. D. 4 < m < 3.
Câu 9. Cho f (x) =
1
2x + 3
. Hàm số nào sau đây không phải nguyên hàm của f (x )?
A. F(x) =
ln |4x + 6|
4
+ 4. B. F(x) =
ln |2x + 3|
2
+ 4.
C. F(x) =
ln |4x + 6|
2
+ 4. D. F(x) =
ln
x +
3
2
2
+ 4.
112
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 10. Tìm modun của số phức z = 2i
10
4(2i 1).
A. |z| = 8. B. |z| = 10. C. |z| = 12. D. |z| = 4.
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z +
1
z
= 1. Tính giá tr của biểu thức T = z
2017
+
1
z
2017
.
A. T = 2017. B. T = 2017. C. T = 1. D. T = 1.
Câu 12. Biết
Z
a
a
x
2
e
x
+ 1
dx = 9 trong đó a R. Tính giá trị của biểu thức T = a +
1
a
.
A. T =
10
3
. B. R =
5
2
. C. T = 0. D. T =
10
3
.
Câu 13. Tìm tất cả các giá tr của tham số thực m để hàm số y = x
3
3x
2
+ m giá tr nhỏ nhất trên
[1; 1] bằng 1.
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1; 2; 0) , B(3; 1; 1), C(1; 1; 1). Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G
5
3
;
2
3
;
2
3
!
. B. G
5
3
;
2
3
;
2
3
!
. C. G
5
3
;
2
3
;
2
3
!
. D. G
5
3
;
2
3
;
2
3
!
.
Câu 15. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (2m + 3)x + 2 đồng biến
trên R.
A. m 3. B. 1 m 3. C. 1 < m < 3. D. m < 3.
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = e
(sin x)
2
.
A. y
0
= e
(sin x)
2
. B. y
0
= sin 2x.e
(sin x)
2
. C. y
0
= 2 cos x.e
(sin x)
2
. D. y = 2x.e
2 sin x
.
Câu 17. Giải phương trình log
1
3
(x
2
1) = 1.
A. S = {−2}. B. S = . C. S = {−2; 2}. D. S = {2}.
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log
e
π
(x
2
2x) < log
e
π
(x + 4).
A. S = . B. S = (4; 1)
(4; +).
C. S = (−∞; 1)
(4; +).
D. S = (−∞; 0)
(2; +).
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và bảng biến
thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đúng?
x
y
0
y
−∞
0
1
+
+
0
22
−∞ −∞
11
−∞−∞
A. Giá trị lớn nhất của hàm số 2. B. Đồ thị hàm số 1 đường tiệm cận đứng.
C. Hàm số không cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.
113
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 20. Tìm số thực a sao cho
Z
2
a
x
3
dx = 2.
A. a = ±2
4
2. B. a = ±1. C. a = ±2
2. D. a = ±
2
4
2
.
Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AB = 3, AD = 4, AA
0
= 5. Tính diện tích S của
mặt cầu ngoại tiếp khối chóp ACB
0
D
0
.
A. S = 50π. B. S = 60π. C. S = 100π. D. S = 120π.
Câu 22.
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 8. Trên AB lấy
hai điểm M, N đối xứng nhau qua O sao cho MN = 4. Qua
M, N k hai dây cung P Q EF cùng vuông góc với AB.
Tính diện tích S phần giới hạn bởi đường tròn hai y
cung PQ, EF (phần chứa điểm O).
A. S = 12π 7.
B. S = 8π + 5.
C. S =
16
3
π + 8
3.
D. S = 6π + 8
3.
Q
P E
F
N
M
A B
O
Câu 23. Tính thể tích V của khối tứ diện đều cạnh bằng 1.
A. V =
1
3
. B. V = 1. C. V =
3
12
. D. V =
2
12
.
Câu 24. Tính hiệu giữa giá tr cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x
3
3x
2
+ 1.
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 25. Giải phương trình
Z
x
0
e
t
dt = 2
2017
1.
A. x = 2017 ln 2. B. x =
2017
ln 2
. C. x = 2017. D. x = ln 2017.
Câu 26. Một vật chuyển động theo qui luật s = t
3
+ 6t
2
với t (giây) khoảng thời gian tính từ lúc vật
bắt đầu chuyển động s (mét) quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Kể từ lúc bắt đầu chuyển
động đến lúc vận tốc đạt giá trị lớn nhất thì quãng đường vật đi được bao nhiêu?
A. 12 m. B. 16 m. C. 20 m. D. 24 m.
Câu 27. Biết rằng 3
x
3
x
= 4. Tính giá tr của biểu thức T =
27
x
3
3x
4
9
x
+ 9
x
.
A. T =
15
4
. B. T = 16. C. T = 4. D. T = 9.
Câu 28. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (3 + 4i)(2 i) + 5 7i.
A. ¯z = 3 4i. B. ¯z = 3 4i. C. ¯z = 3 + 4i. D. ¯z = 3 + 4i.
Câu 29. Giải phương trình 2017
9x+4
=
1
2017
5
.
A. x = 1. B. x =
1
9
. C. x = 5. D. x = 0.
114
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 30. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
4 + x
2
2
3x
2
10x + 3
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn |z 1 2i| = 4. Gọi M, m lần lượt giá tr lớn nhất giá trị nhỏ nhất
của |z + 2 + i|. Tính T = M
2
+ m
2
.
A. T = 50. B. T = 64. C. T = 68. D. T = 16.
Câu 32. Cho phương trình 9
x
2(m 1).3
x
+ 3m 4 = 0. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để
phương trình hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
+ x
2
= 3.
A. m =
5
2
. B. m =
7
3
. C. m =
31
3
. D. m = 3.
Câu 33. Cho số phức z = (2i 1)
2
(3 + i)
2
. Tính tổng phần thực phần ảo của z.
A. 21. B. 1. C. 1. D. 32.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC
d
AS B =
d
BS C =
d
CS A = 60
và S A = 3, S B = 6, S C = 9. Tính
khoảng cách d từ C đến mặt phẳng (S AB).
A. d = 6
3. B. d = 3
6. C. d =
9
3
2
. D. d =
9
2
.
Câu 35. Cho hàm số y =
mx + 1
x + n
. Biết đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1 và y
0
(2) = 1. Tính tổng
m + n.
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 36. Cho khối cầu thể tích 36π cm
3
. Tính bán kính R của khối cầu đó.
A. R = 6 cm. B. R = 3 cm. C. R = 3
2 cm. D. R =
6 cm.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1; 0; 2), B(2; 1; 3). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua A vuông góc với AB.
A. (P) : x y + z 3 = 0. B. (P) : 2x y + z 4 = 0.
C. (P) : x + 2y + z 1 = 0. D. (P) : x + y + z 3 = 0.
Câu 38. Một khối nón diện tích đáy bằng 9π diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V của
khối nón đó.
A. V = 45π. B. V = 10π. C. V = 20π. D. V = 12π.
Câu 39. Cho chóp đều S.ABCD khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S CD) bằng 2a. Tính giá tr nhỏ
nhất của thể tích khối chóp S .ABCD theo a.
A. V = 4a
3
. B. V = 2a
3
. C. V = 3
3a
3
. D. V = 2
3a
3
.
Câu 40. Tính thể tích V của khối bát diện đều cạnh a.
A. V =
a
3
2
3
. B. V =
a
3
3
. C. V =
a
3
2
12
. D. V =
a
3
6
.
115
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 41. Cho hàm số y =
x
2
2x + 2
x 1
. Biết đường thẳng y = ax + b tiếp xúc với đồ thị hàm số tại điểm
hoành độ bằng 3. Tính giá tr của a + b.
A. 1. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x
1
=
y 1
2
=
z 2
3
và mặt
phẳng (P) : x + 2y 2z + 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên d cao độ dương sao cho khoảng cách từ M
đến (P) bằng 3.
A. M(10; 21; 32). B. M(5; 11; 17). C. M(1; 3; 5). D. M(7; 15; 23).
Câu 43. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x
2
2x, x = 1, trục hoành, trục tung. Tính thể
tích V của hình tròn xoay sinh bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox.
A. V =
4π
3
. B. V =
7π
8
. C. V =
15π
8
. D. V =
8π
15
.
Câu 44. Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y 4z 7 = 0. Tìm giá tr lớn nhất của biểu
thức P = 2x + 3y + 6z.
A. 49. B. 7. C. 48. D. 20.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz cho M(4; 1; 1) mặt phẳng (P) : 3x + y z 1 = 0. Xác
định tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên mặt phẳng (P).
A. H(1; 1; 3). B. H(1; 0; 2). C. H(0; 1; 1). D. H(2; 0; 5).
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho H(1; 2; 3), viết phương trình mặt phẳng (P) qua H
cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho H trực tâm tam giác ABC.
A. (P) : x + y + z 6 = 0. B. (P) : x +
y
2
+
z
3
= 1.
C. (P) : x + 2y + 3z 14 = 0. D. (P) :
x
3
+
y
6
+
z
9
= 1.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1; 0; 2), B(1; 1; 1), C(2; 3; 0). Tính diện tích S của
tam giác ABC.
A. S =
3
2
. B. S =
3
2
. C. S =
1
2
. D. S = 3.
Câu 48. Cho bất phương trình 2
sin
2
x
+ 3
cos
2
x
m.3
sin
2
x
. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để bất
phương trình nghiệm.
A. m 4. B. m 4. C. m > 4. D. m < 4.
Câu 49. Cho a, b các số thực dương khác 1 α số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
log
a
b
2
= log
a
b
2
. B. log
a
b
α
= α. log
a
b. C. log
a
(2b) = 2 log
a
b. D. log
a
α
b =
1
α
log
a
b.
Câu 50. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |2 + z| = |i 2z| một đường
tròn tâm I và bán kính R. Xác định I và R.
A. I
2
3
;
2
3
!
, R =
17
3
. B. I
2
3
;
2
3
!
, R =
17
3
.
C. I
2
3
;
2
3
!
, R =
17
3
. D. I
2
3
;
2
3
!
, R =
17
3
.
116
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 C
3 B
4 C
5 D
6 D
7 B
8 C
9 A
10 B
11 D
12 D
13 A
14 A
15 B
16 B
17 C
18 B
19 B
20 D
21 A
22 C
23 D
24 C
25 A
26 B
27 C
28 A
29 A
30 D
31 C
32 C
33 A
34 B
35 D
36 B
37 A
38 D
39 D
40 A
41 A
42 A
43 D
44 C
45 B
46 C
47 A
48 A
49 B
50 A
117
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
17 THPT Chuyên Sơn La, lần 2
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(3; 4; 2), B(1; 2; 2) G(1; 1; 3) trọng tâm của tam
giác ABC. Tọa độ điểm C là:
A. C(1; 1; 5). B. C(1; 3; 2). C. C(0; 1; 2). D. C(0; 0; 2).
Câu 2. Cho x, y hai số thực dương m, n hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
(
x
m
)
n
= x
mn
. B. (x y)
m
= x
m
y
m
. C. y
m
y
n
= (xy)
m+n
. D. x
m
x
n
= x
m+n
.
Câu 3. Hàm số y = (x 1)
4
tập xác định
A. R. B. (1; +). C. (−∞; 1). D. R/{1}.
Câu 4. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. y =
x + 8
x + 3
. B. y =
3x 1
x + 1
. C. y =
x + 1
x 3
. D. y =
3x + 2
5x + 7
.
Câu 5. Cho số phức z = (2 3i)
2
. Khi đó đun của z bằng:
A.
5. B. 1. C.
13. D. 13.
Câu 6. Số đỉnh của một bát diện đều
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 6z 2 = 0. Xác định tọa độ tâm I
và bán kính R mặt cầu (S ).
A. I(1; 0; 3), R =
7. B. I(1; 0; 3), R = 2
3.
C. I(1; 0; 3), R =
7. D. I(1; 0; 3), R = 2
3.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x 3y + 6z + 19 = 0 và điểm A(; 4; 3). Gọi d
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P). Khi đó d bằng
A. d = 4. B. d = 2. C. d = 1. D. d = 3.
Câu 9. Nếu log
7
x = log
7
(ab
2
) log
7
(a
3
b) (với a, b > 0) thì x nhận giá tr bằng
A. a
2
b. B. ab
2
. C. a
2
b
2
. D. a
2
b.
Câu 10. Cho số phức z = (1 + i)
2
(1 + 2i). Số phức z phần ảo
A. 2. B. 4. C. 2i. D. 4.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
x.
A.
Z
f (x)dx =
1
2
x + C. B.
Z
f (x)dx =
2
3
x + C.
C.
Z
f (x)dx =
2
3
x
x + C. D.
Z
f (x)dx =
2
3
x
x + C.
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB
và CD. Quạy hình chữ nhật ABCD quanh tr ục MN ta được khối tr tròn xoay. Thể tích khối tr
A. 16πa
3
. B. 2πa
3
. C. 8πa
3
. D. 4πa
3
.
118
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 13. Cho hàm số y =
x + 1
x 2
đồ thị (C) đường thẳng d : y = 3x 5. Xác định tọa độ giao điểm
của đường thẳng d đồ thị (C).
A. (2; 0); (1; 2). B. (3; 4); (1; 2). C. (3; 4);
0;
1
2
!
. D. (0; 5); (1; 2).
Câu 14. Hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [2; 9]. F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) trên [2; 9]
và F(2) = 5, F(9) = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
9
Z
2
f (x)dx = 1. B.
9
Z
2
f (x)dx = 9. C.
9
Z
2
f (x)dx = 1. D.
9
Z
2
f (x)dx = 20.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 2 +
f
0
(x) + 0 0 +
f
−∞%
1
&2 %
+
Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?
A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 2.
Câu 16. Kết quả thông cho biết tời điểm năm 2013 dân số Việt Nam 90 triệu người, tốc độ tăng
dân số 1.1% năm. Nếu mức tăng dân số ổn định như vy thì dân số Việt Nam sẽ gấp đôi (đạt ngưỡng
180 triệu) vào năm nào?
A. Năm 2093. B. Năm 2077. C. Năm 2070. D. Năm 2050.
Câu 17. Giả sử A, B điểm biểu diễn số phức z
1
, z
2
. Khi đó, độ dài vectơ
AB bằng?
A. |z
1
+ z
2
|. B. |z
1
z
2
|. C. |z
1
| + |z
2
|. D. |z
1
| |z
2
|.
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
diện tích mặt chéo ACC
0
A
0
2
2a
2
. Thể tích của
khối lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A. a
3
. B. 2a
3
. C. 2
2a
3
. D. 8a
3
.
Câu 19. Gọi P giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 5 trên [2; 2]. Tìm P.
A. P = 17. B. P = 22. C. P = 10. D. P = 3.
Câu 20. Gọi V thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
1
x
+1,
y = 0, x = 1, x = k (với k > 1) quay quanh trục hoành. Tìm k để V = π
15
4
+ ln 16
!
.
A. k = 4. B. k = 8. C. k = 4e. D. k = e
2
.
Câu 21. Cho log
2
5 = a, log
3
5 = b. Khi đó log
6
5 tính theo a và b
A.
1
a + b
. B.
ab
a + b
. C. a + b. D. a
2
+ b
2
.
119
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 22. Góc tạo bởi hai vectơ
a = (2; 2; 4),
b = (2
2; 2
2; 0) bằng
A. 30
. B. 45
. C. 90
. D. 135
.
Câu 23. Cho I =
Z
x(1 x
2
)
10
dx. Đặt u = 1 x
2
, khi đó viết I theo u và du ta được
A. I =
Z
2u
10
du. B. I =
Z
2u
10
du. C. I =
1
2
Z
u
10
du. D. I =
1
2
Z
u
10
du.
Câu 24. Cho khối nón độ dài đường sinh bằng 6 diện tích xung quanh bằng 30π. Thể tích của khối
A.
25
11
3
π. B.
5
11
3
π. C.
4
11
3
π. D.
6
11
3
π.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y z 3 = 0 M(1; 2; 4). Tìm tọa độ
hình chiếu vuông góc của M lên ( P).
A. (5; 2; 2). B. (0; 0; 3). C. (3; 0; 3). D. (1; 1; 3).
Câu 26. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 3 đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) hoành độ
x = 1 phương trình
A. y = 2x 1. B. y = x + 2. C. y = 3x + 3. D. y = 3x + 4.
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (2 i)z = (4 + i)z + 3 2i. Số phức liên hợp của z
A. ¯z =
5
4
+
1
4
i. B. ¯z =
5
4
1
4
i. C. ¯z =
1
4
+
5
4
i. D. ¯z =
1
4
5
4
i.
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d
1
:
x 3
2
=
y 1
1
=
z + 2
3
; d
2
:
x + 1
4
=
y + 5
2
=
z 1
6
. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d
1
, d
2
.
A. d
1
song song với d
2
. B. d
1
trùng d
2
.
C. d
1
chéo d
2
. D. d
1
cắt d
2
.
Câu 29. Trong các hình v sau, hình nào biểu diễn đồ thị hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 3?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Bất phương trình 9
x
3
x
6 < 0 tập nghiệm
A. (−∞; 1). B. (−∞; 2) (3; +). C. (1; +). D. (2; 3).
Câu 31. Cho 4
x
+ 4
x
= 7. Biểu thức P =
5 + 2
x
+ 2
x
8 4.2
x
4.2
x
giá trị bằng
A. P =
3
2
. B. P =
5
2
. C. P = 2. D. P = 2.
Câu 32. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B,
d
ACB = 60
0
, BC = a, AA
0
=
2a. Cạnh bên tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30
0
. Thể tích khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
bằng
A.
a
3
3
6
. B.
a
3
3
3
. C.
a
3
3
2
. D. a
3
3.
120
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 33. Biết
Z
(x + 3)e
2x
dx =
1
m
e
2x
(2x + n) + C. Khi đó tổng S = m
2
+ n
2
giá trị bằng
A. 10. B. 5. C. 65. D. 41.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác cân tại A, BC = 2a,
d
BAC = 120
0
, biết S A
(ABC) mặt phẳng (S BC) hợp với đáy một góc 45
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
a
3
3
. B. a
3
2. C.
a
3
9
. D.
a
3
2
.
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z (2 + 3i)¯z = 1 9i. Số phức w =
5
iz
điểm biểu diễn
điểm nào trong các điểm A, B, C, D hình vẽ?
A.
Điểm
D.
B.
Điểm
B.
C.
Điểm
C.
D.
Điểm
A.
x
2 2
1 1
1
2
2
1
y
D
C
B A
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
3mx
2
+ (6m
2
3)x đạt cực tr tại x = 1.
A. Không giá trị nào của tham số m. B. m = 0.
C. m = 1. D. m = 0 hoặc m = 1.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1; 0; 1) làm tâm của mặt cầu (S ) đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
2
=
z
1
, đường thẳng d cắt mặt cầu tại hai điểm A, B sao cho AB = 6. Mặt cầu (S ) bán
kính bằng
A. 2
2. B.
10. C.
2. D. 10.
Câu 38. Biết
2
Z
0
x
2
x + 1
dx = a + ln b. Gọi S = a
2
+ b
2
thì S thuộc khoảng nào dưới đây?
A. S (8; 10). B. S (6; 8). C. S (4; 6). D. S (2; 4).
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a. Cạnh bên hợp với đáy góc 45
. Hình nón
đỉnh S đáy đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD diệ tích xung quanh
A. S =
πa
2
2
. B. S ==
πa
2
2
4
. C. S =
πa
2
2
2
. D. S =
πa
2
4
.
Câu 40. Hàm số y =
x
2
+ 2x đồng biến trên khoảng nào?
A. (0; 1). B. (1; +). C. (1; 2). D. (−∞; 1).
Câu 41. Với giá tr nào của tham số m thì hàm số y =
mx 1
x + m
đạt giá trị lớn nhất bằng
1
2
trên [0; 2].
A. m = 1. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 3.
Câu 42. Hàm số f (x) = x
2
ln x đạt cực tr tại điểm nào sau đây?
A. x =
1
e
. B. x = e. C. x =
1
e
. D. x =
e.
121
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 43. Cho hàm số y = |x|
3
mx + 5 (với m > 0 tham số). Hỏi hàm số đã cho nhiều nhất bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 44. Số sản phẩm của một hãng đầu DVD sắp sản xuất được trong một ngày giá tr của hàm số:
f (m, n) = m
2
3
.n
1
3
, trong đó m số lượng nhân viên n số lượng lao động chính. Mỗi ngày hãng phải
sản xuất được ít nhất 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách hàng. Biết rằng mỗi ngày hãng đó phải trả
lương cho một nhân viên 6 USD cho một lao động chính 24 USD. Tìm giá tr nhỏ nhất chi phí
trong một ngày của hãng sản xuất y.
A. 720 USD. B. 600 USD. C. 560 USD. D. 1720 USD.
Câu 45. Gọi S
1
diện tích hình phẳng giới hạn bởi elip
x
2
9
+
y
2
1
= 1 S
2
diện tích của hình thoi
các đỉnh đỉnh của elip đó. Tính tỉ số giữa S
1
và S
2
.
A.
S
1
S
2
=
2
π
. B.
S
1
S
2
=
3
π
. C.
S
1
S
2
=
π
3
. D.
S
1
S
2
=
π
2
.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho A(3; 1; 2), B(3; 1; 0) mặt phẳng (P) : x + y + 3z 14 = 0.
Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác MAB vuông tại M. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt
phẳng (Oxy).
A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 47. Số phức z thỏa mãn điều kiện |z 1 + 2i| =
5 và w = z + 1 + i đun lớn nhất. Số phức z
đun bằng
A. 2
5. B. 3
2. C.
6. D. 5
2.
Câu 48. T một nguyên liệu cho trước, một công ty muốn thiết kế bao đựng sữa với thể tích 100 ml
3
.
Bao được thiết kế bởi một trong hai hình: Hình hộp chữ nhật đáy hình vuông hoặc hình trụ.
Hỏi thiết kế theo hình nào sau đây tiết kiệm nguyên liệu nhất?
A. Hình hộp chữ nhật cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
B. Hình trụ chiều cao gấp hai lần bán kính đáy.
C. Hình trụ chiều cao bằng bán kính đáy.
D. Hình hộp chữ nhật cạnh bên bằng cạnh đáy.
Câu 49. Cho phương trình 4 log
2
9
x + m log
1
3
x +
1
6
log
1
3
x + m
2
9
= 0 (m tham số). Tìm m để phương
trình hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
.x
2
= 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1 < m < 2. B. 3 < m < 4. C. 0 < m <
3
2
. D. 2 < m < 3.
Câu 50. Cho hàm số y =
x + 1
x 2
đồ thị (C). Gọi d khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận
của đồ thị (C) đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất d thể đạt được
A.
2
2
. B.
5. C. 2
2. D.
6.
122
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 C
3 D
4 A
5 D
6 A
7 B
8 D
9 D
10 A
11 D
12 D
13 B
14 C
15 C
16 B
17 B
18 B
19 A
20 A
21 B
22 C
23 C
24 A
25 C
26 D
27 D
28 A
29 A
30 A
31 C
32 C
33 C
34 C
35 D
36 D
37 B
38 A
39 C
40 D
41 B
42 A
43 B
44 A
45 D
46 D
47 A
48 B
49 D
50 D
123
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
18 THPT DTNT tỉnh Thanh Hóa
Câu 1. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
+ 4z + 7 = 0. Khi đó |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
bằng
A. 14. B. 7. C. 10. D. 21.
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số y = sin 2x
A.
1
2
cos 2x. B. 2 cos 2x. C. 2 cos 2x. D.
1
2
cos 2x.
Câu 3. Giá tr cực đại của hàm số y =
1
3
x
3
x
2
3x + 2
A.
11
3
. B.
5
3
. C. -1. D. -7.
Câu 4. Cho hình lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A
0
xuống (ABC) trung điểm của AB. Mặt bên (ACC
0
A
0
) tạo với đáy một góc 45
0
. Tính thể tích của khối
lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
.
A.
3a
3
16
. B.
2a
3
3
3
. C.
3a
3
3
. D.
a
3
16
.
Câu 5. Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ nắp đậy với dung tích 100cm
3
.
Biết rằng bán kính của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm nguyên liệu nhất giá tr a. Hỏi giá tr
a gần với giá tr nào sau đây nhất?
A. 11,675. B. 11,677. C. 11,674. D. 11,676.
Câu 6. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z + 5 = 0 cắt mặt cầu (S ) : (x 2)
2
+
(y 3)
2
+ (z 3)
2
= 20 theo giao tuyến một đường tròn. Diện tích đường tròn đó
A. 16π. B. 4π. C. 8π. D.
20π.
Câu 7. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4y 2z 3 = 0. Tìm tọa độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu (S ).
A. I(1; 2; 1), R = 3. B. I(1; 2; 1), R = 9. C. I(1; 2; 1), R = 9. D. I(1; 2; 1), R = 3.
Câu 8. Cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ 4m
3
. Với giá tr nào của m để hàm số hai điểm cực trị A B sao
cho AB =
20.
A. m = ±1. B. m = 1. C. m = 1; m = 2. D. m = ±2.
Câu 9. Cho số phức z = 4 3i. Modun của số phức z
A. 5. B. 4. C. 3. D.
7.
Câu 10. Tìm số phức z biết |z| + z = 3 + 4i.
A. z =
7
6
+ 4i. B. z =
7
6
+ 4i. C. z = 3. D. z = 3 + 4i.
Câu 11. Nguyên hàm
Z
x
2
x + 1
x 1
dx
A.
x
2
2
+ ln |x 1| + C. B. x +
1
(x 1)
2
+ C. C. x +
1
x 1
+ C. D. x
2
+ ln |x 1| + C.
124
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 12. Cho (
2 1)
m
< (
2 1)
n
. Khi đó
A. m > n. B. m = n. C. m < n. D. m n.
Câu 13. Gọi V
1
, V
2
lần lượt thể tích hình cầu bán kính đơn vị và thể tích khối tròn xoay sinh ra khi
quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong y =
2
2 x
, y = 0, x = 0, x = 1 xung quanh tr ục Ox.
Tính tỉ số thể tích
V
1
V
2
.
A.
2
3
. B.
1
2
. C. 2. D.
3
2
.
Câu 14. Giải phương trình 9
x
4.3
x
45 = 0.
A. x = 2. B. x = 9. C. x = 5; x = 9. D. x = 2; x = log
3
5.
Câu 15. Phương trình x
3
12x + m 2 = 0 ba nghiệm phân biệt khi
A. 14 < m < 18. B. 18 < m < 14. C. 16 < m < 16. D. 4 < m < 4.
Câu 16. Một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 80 cm × 50cm và yêu cầu cắt đi bốn góc vuông
những hình vuông bằng nhau để khi gấp lại thì được một cái thùng không nắp dạng hình hộp. Thể tích
hình hộp tạo thành lớn nhất khi bốn hình vuông bị cắt đi cạnh
A. 10 cm. B. 25 cm. C. 20 cm. D. 40 cm.
Câu 17. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị các hàm số y = a
x
và y =
1
a
x
(0 < a , 1) đối xứng nhau qua trục tung.
B. Hàm số y = a
x
với 0 < a < 1 hàm đồng biến trên (−∞; +).
C. Hàm số y = a
x
với a > 1 hàm nghịch biến trên (−∞; +).
D. Đồ thị hàm số y = a
x
(0 < a , 1) luôn đi qua điểm (a; 1).
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = 2
2x+3
A. 2.2
2x+3
. ln 2. B. 2
2x+3
. ln 2. C. 2.2
2x+3
. D. (2x + 3).2
2x+2
.
Câu 19. Một tam giác ABC vuông tại A AB = 5, AC = 12. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh
BC ta được khối tròn xoay thể tích bằng
A.
1200π
13
. B. 240π. C. 100π. D. 120π.
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = log
2
(x
2
2x)
A. (−∞; 0) (2; +). B. [0; 2]. C. (0; 2). D. (−∞; 0] [2; +).
Câu 21. Hàm số y =
1 m
3
x
3
2(2 m)x
2
+ 2(2 m)x + 5 luôn nghịch biến khi
A. 2 m 3. B. 2 < m < 5. C. m = 1. D. m > 2.
Câu 22. Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc
60
0
. Mặt phẳng (P) chứa AB đi qua trọng tâm G của tam giác S CA cắt S C, S D lần lượt tại M, N. Tính
theo a thể tích khối chóp S .ABMN.
A.
a
3
3
2
. B.
5a
3
3
3
. C.
2a
3
3
3
. D.
4a
3
3
3
.
125
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 23. Tìm số phức z thỏa mãn |z| = 1 |z + i| đạt giá tr lớn nhất.
A. i. B. 1. C. -1. D. i.
Câu 24. Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền 500000000 VNĐ với
lãi suất 7%/năm. Biết rằng người y không lấy lãi hằng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm. Hỏi sau 18 năm,
số tiền người ấy nhận về bao nhiêu? (biết rằng nếu không lấy lãi theo định kỳ hằng năm thì số tiền lãi
sẽ được nhập vào gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển thành hạn 1 năm kế tiếp)
A. 1.689.966.000 VNĐ. B. 3.689.966.000 VNĐ.
C. 2.689.966.000 VNĐ. D. 4.689.966.000 VNĐ.
Câu 25. Đồ thị hàm số nào dưới đây cắt trục hoành tại 2 điểm?
(1) y = 0, 5x
4
x
2
+ 1, 5 (2) y = x
4
2x
2
3 (3) y = x
3
+ 3x
2
4
A. Chỉ (1) và (2). B. Chỉ (3). C. Chỉ (1) và (3). D. Chỉ (2) (3).
Câu 26. Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được s(t) km hàm phụ thuộc vào t (giây)
theo công thức s(t) = e
t
2
+3
+ 2t.e
3t+1
km. Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây bao nhiêu? (biết hàm biểu
thị vận tốc đạo hàm của hàm biểu thị quãng đường theo thời gian).
A. 10e
4
km/s. B. 3e
4
km/s. C. 9e
4
km/s. D. 5e
4
km/s).
Câu 27. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
ba kích thước 2 cm, 3 cm 6 cm. Thể tích khối
tứ diện ACB
0
D
0
A. 6 cm
3
. B. 12 cm
3
. C. 4 cm
3
. D. 8 cm
3
.
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, x = e bằng
A. 1. B. e. C. 2. D. 3.
Câu 29. Bạn X ngồi trên y bay đi du lịch thế giới vận tốc chuyển động của y bay v(t) = 3t
2
+ 5
m/s. Quãng đường y bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10
A. 966 m. B. 252 m. C. 1134 m. D. 36 m.
Câu 30. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 x
2
, y = 0 quanh
trục Ox kết quả dạng
aπ
b
. Khi đó a + b
A. 31. B. 25. C. 17. D. 11.
Câu 31. Cho khối chóp S.ABC S A(ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AC = a
3. Tính
thể tích khối chóp S .ABC biết S B = a
5.
A.
a
3
2
3
. B.
a
3
6
6
. C.
a
3
6
4
. D.
a
3
15
6
.
Câu 32. Tính giá tr của P = x
log
2
4x
với x nghiệm của phương trình log
2
5.2
x
8
2
x
+ 2
!
= 3 x .
A. 8. B. 1. C. 4. D. 2.
126
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 33. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số y = f (x) = x
2
ln(1 2x) trên [-1;0].
A. max
[1;0]
= f (0) = 0. B. max
[1;0]
= f
1
2
!
=
1
4
ln 2.
C. max
[1;0]
= f (1) = 1 ln 3. D. Không tồn tại giá trị lớn nhất.
Câu 34. Thiết diện đi qua trục của hình tr một hình vuông cạnh bằng 2a. Tính thể tích hình trụ.
A. 2πa
3
. B. 8πa
3
. C. 4πa
3
. D. πa
3
.
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn (2 3i)z + (4 + i)z = (1 + 3i)
2
. Tìm phần thực phần ảo của z.
A. Phần thực -2; phần ảo 5. B. Phần thực -2; phần ảo 5i.
C. Phần thực -2; phần ảo 3. D. Phần thực -3; phần ảo 5i.
Câu 36. Biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 3i 2| = 10 trên mặt phẳng phức
A. Đường tròn (x 2)
2
+ (y + 3)
2
= 100. B. Đường thẳng 3x 2y = 100.
C. Đường thẳng 2x 3y = 100. D. Đường tròn (x 3)
2
+ (y + 2)
2
= 100.
Câu 37. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
3x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến. B. Hàm số luôn đồng biến.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 38. Một mặt cầu đường kính bằng 2a thì diện tích bằng
A. 4πa
2
. B. 8πa
2
. C. 16πa
2
. D.
4πa
2
3
.
Câu 39. Nếu a = log
12
6; b = log
12
7 thì log
84
6
A.
a
b + 1
. B.
a
b 1
. C.
a
a 1
. D.
b
1 a
.
Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
3
(2x
2
x + 1) < 0
A. (−∞; 0)
1
2
; +
!
. B.
1;
3
2
!
.
C.
0;
3
2
!
. D. (−∞; 1)
3
2
; +
!
.
Câu 41. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x +2y2z+1 = 0 và hai điểm A(1; 7; 1), B(4; 2; 0).
Lập phương trình đường thẳng d hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P).
A.
x = 3 4t
y = 3t
z = 2 + t
. B.
x = 5 2t
y = 4 + 7t
z = 2 3t
. C.
x = 1 + 7t
y = 3 + 6t
z = 3 + 2t
. D.
x = 1 + 7t
y = 3 + 6t
z = 5 6t
.
Câu 42. Tính nguyên hàm
Z
x
2
+
3
x
2
x
!
dx.
A.
x
3
3
+ 3 ln |x|
4
3
x
3
+ C. B.
x
3
3
3 ln |x|
4
3
x
3
+ C.
C.
x
3
3
+ 3 ln |x| +
4
3
x
3
+ C. D.
x
3
3
+ 3 ln |x|
4
3
x
3
.
127
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 43. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y =
π
3
x
. B. y =
π
4
x
. C. y =
2
e
!
x
. D. y =
1
3
!
x
.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 2y + z 3 = 0. Vecto nào sau
đây vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. (-2;4;-6). B. (-1;-2;-3). C. (1;-2;1). D. (2;-4;-6).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm M(1; 1; 2) N(3; 1; 1). Phương trình
đường thẳng đi qua M, N
A.
x 3
2
=
y 1
2
=
z 1
3
. B.
x + 3
2
=
y 1
2
=
z 1
3
.
C.
x + 3
2
=
y 1
3
=
z 1
2
. D.
x 3
3
=
y 1
2
=
z 1
3
.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ điểm A
0
đối xứng với A(1; 2; 3) qua mặt phẳng
(P) : x 2y + z = 0
A. (-3;2;1). B. (2;-1;2). C. (2;0;-2). D. (1;-1;3).
Câu 47. Phương trình
2 x
2 + x
4 x
2
= m hai nghiệm phân biệt khi
A.
5
2
< m < 2. B.
1
2
< m < 1. C. 2 < m < 3. D.
9
2
< m < 3.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x 1)
2
+ (y + 3)
2
+ (z 2)
2
= 25
tâm I. Một đường thẳng d đi qua điểm M(0; 4; 3) cắt (S ) tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB
diện tích bằng
25
2
. Đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu nào trong các mặt cầu sau đây?
A.
x +
1
2
!
2
+
(
y + 1
)
2
+
z
7
2
!
2
=
25
32
. B.
x
1
2
!
2
+
y +
7
2
!
2
+
z
5
2
!
2
= 50.
C. (x 1)
2
+ (y + 3)
2
+ (z 2)
2
= 50. D. (x 2)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
=
25
32
.
Câu 49.
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c. y xác định a, b, c
để đồ thị hàm số (C) dạng như sau:
A. a =
1
4
; b = 2; c = 2.
B. a = 4; b = 2; c = 2.
C. a = 4; b = 2; c = 2.
D. a =
1
4
; b = 2; c > 0.
3. 2. 1. 1. 2. 3.
2.
1.
1.
2.
0
Câu 50. Cho hàm số y =
3x + 1
2x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
3
2
. B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng y =
3
2
.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x = 1. D. Đồ thị hàm số không tiệm cận.
128
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 A
4 A
5 A
6 A
7 A
8 A
9 A
10 A
11 A
12 A
13 A
14 A
15 A
16 A
17 A
18 A
19 A
20 A
21 A
22 A
23 A
24 A
25 A
26 A
27 A
28 A
29 A
30 A
31 A
32 A
33 A
34 A
35 A
36 A
37 A
38 A
39 A
40 A
41 A
42 A
43 A
44 A
45 A
46 A
47 A
48 A
49 A
50 A
129
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
19 THPT Thanh Thủy, Phú Thọ
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, S A vuông góc với
mặt phẳng đáy (ABCD). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD biết S B tạo với mặt phẳng đáy (ABCD)
một góc 60
.
A. 2a
3
3. B.
2a
3
3
3
. C.
2a
3
3
3
. D.
a
3
3
3
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc N của điểm M(1, 2, 3)
trên mặt phẳng (Oxz).
A. N(1, 2, 0). B. N(1; 0; 3). C. N(0; 2; 0). D. N(0; 2; 3).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ song song với mặt
phẳng (Q) : 5x 3y + 2z 3 = 0.
A. (P) : 5x 3y + 2z = 0. B. (P) : 5x + 3y + 2z = 0.
C. (P) : 5x 3y 2z = 0. D. (P) : 5x + 3y 2z = 0.
Câu 4. Một cái trống trường bán kính đáy 30cm, thiết diện vuông góc với trục cách đều 2 đáy
diện tích 1600π(cm
2
), chiều dài của trống 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh
của trống các đường parabol.
Hỏi thể tích của trống bao nhiêu?
A. 425,2 lít.
B. 425162 lít.
C. 212,6 lít.
D. 212581 lít.
40 cm
30 cm
1 m
30 cm
parabol
Câu 5. Thiết diện qua trục của một hình tr một hình vuông cạnh bằng 2a. Khi đó thể tích khối tr
A. 8πa
3
. B. 2πa
3
. C. 4πa
3
. D. πa
3
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3; 2; 1), B(1; 3; 2), C(2; 4; 3). Tính tích
vô hướng
AB.
AC.
A.
AB.
AC = 4. B.
AB.
AC = 6. C.
AB.
AC = 4. D.
AB.
AC = 2.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp tất cả những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z i| = |(1 + i)z|
A. Đường tròn phương trình x
2
+ (y + 1)
2
= 2.
B. Hai đường thẳng phương trình x = 1, x = 2.
C. Đường thẳng phương trình x + y 1 = 0.
D. Đường tròn phương trình (x + 1)
2
+ y
2
= 2.
130
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = (2x
2
x 6)
5
A. D =
−∞;
3
2
(2; +). B. D = R.
C. D =
3
2
; 2
. D. D = R \
2;
3
2
.
Câu 9. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số y = ln(x
2
+ x + 2) trên đoạn [1; 3].
A. max y
[1;3]
= ln 14. B. max y
[1;3]
= ln 12. C. max y
[1;3]
= ln 14. D. max y
[1;3]
= ln 10.
Câu 10. Với điều kiện nào của tham số m dưới đây, đồ thị (C
m
) : y =
x 2
x
2
3x + m
2
chỉ một tiệm cận
đứng?
A. m (1; +). B. m =
2. C. Không m. D. m.
Câu 11. Tính tích phân I =
R
2
0
max{x
3
, x}dx
A.
19
4
. B.
17
4
. C.
9
4
. D.
11
4
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm M(2; 1; 2) và N(4; 5; 1). Tìm độ dài đoạn
thẳng MN.
A.
7. B. 7. C.
41. D. 49.
Câu 13. Cho hàm số y = e
x
cos x. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. 2y
0
y
00
= 2y. B. 2y
0
y
00
= y. C. y y
0
= y
00
. D. y
00
2y
0
= y.
Câu 14. Đạo hàm y
0
của hàm số y = (x + 2)e
2x
A. y
0
= (2x + 4)e
2x
. B. y
0
= (2x + 5)e
x
. C. y
0
= (2x 4)e
x
. D. y
0
= (2x + 5)e
2x
.
Câu 15. Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết kiệm một số
tiền cố định X đồng rồi gửi ngân hàng theo kỳ hạn một tháng với lãi suất 0, 8%/tháng. Tìm X để sau
3 năm kể từ ngày gửi, lần đầu tiên người đó được tổng số tiền 500 triệu đồng.
A. X =
4.10
6
1, 008
37
1
. B. X =
4.10
6
1 0, 008
37
.
C. X =
4.10
6
1, 008(1, 008
36
1)
. D. X =
4.10
6
1, 008
36
1
.
Câu 16. Số giao điểm của đường cong y = x
3
2x
2
+ x 1 đường thẳng y = 1 2x bằng
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x 5)
2
+ (y + 4)
2
+ z
2
= 9. Tìm tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ).
A. I(5; 4; 0), R = 9. B. I(5; 4; 0), R = 3. C. I(5; 4; 0), R = 3. D. I(5; 4; 0), R = 9.
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x e
x
, y = 0, x = 1, x = 2 bằng
A. e
2
+
2
e
+ 2. B. e
2
2
e
+ 2. C. e
2
1
e
+ 2. D. e
2
+
1
e
+ 2.
Câu 19. Một hình nón góc đỉnh bằng 60
, đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón
A. S
xq
= πa
2
. B. S
xq
= 2πa
2
. C. S
xq
= 4πa
2
. D. S
xq
= 8πa
2
.
131
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 20. Cho f (x) liên tục trên [0; 10] thỏa mãn điều kiện
R
10
0
f (x)dx = 7,
R
6
2
f (x)dx = 3. Tính tổng
S =
R
2
0
f (x)dx +
R
10
6
f (x)dx.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) đồ thị đường cong như hình vẽ. Tìm tất cả các giá tr thực của m để
phương trình |f (x)| = m 4 nghiệm phân biệt.
A. 1 < m 3.
B. Không m thỏa.
C. 0 < m < 3.
D. 1 < m < 3.
y
x
O
1
3
1
1
1
Câu 22. Nghiệm của phương trình 3
x
2
3x+4
= 9
A. x = 1; x = 2. B. x = 1; x = 3. C. x = 1; x = 2. D. x = 1; x = 3.
Câu 23. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân, cạnh huyền AC = 2a. Hình
chiếu của A lên mặt phẳng (A
0
B
0
C
0
) trung điểm I của A
0
B
0
, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng 60
.
Thể tích khối lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
A.
a
3
6
6
. B.
3a
3
4
. C. a
3
2. D.
a
3
6
2
.
Câu 24. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ, chọn khẳng định sai.
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1.
B. Đồ thị hàm số điểm cực đại (0; 3).
C. Hàm số 3 điểm cực trị.
D. Với 4 < m 3 thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm
số tại 4 điểm phân biệt.
y
x
O
1
4
1
3
Câu 25. Phương trình 2
log
3
x
2
5 log
3
9x + 3 = 0 các nghiệm x
1
, x
2
. Tính P = x
1
.x
2
.
A. P =
27
5
. B. P = 27
3. C. 27
5. D. 9
3.
Câu 26. Cho I =
R
e
1
ln x
x(ln x + 2)
2
dx kết quả dạng I = ln a + b với a, b Q. Khẳng định nào sau đầy
đúng:
A. 2a + 3b = 3. B.
1
a
b = 1. C. 4a
2
+ 9b
2
= 11. D. 2ab = 1.
Câu 27. Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 3t + t
2
m/s
2
. Tính quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A.
4000
3
. B.
4350
3
. C.
4300
3
. D. 1433.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức z đun nhỏ nhất, biết rằng số phức z thỏa mãn
điều kiện |z 2 4i| =
5.
132
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. z = 1 2i. B. z = 1 2i. C. z = 1 + 2i. D. z = 1 + 2i.
Câu 29. Xác định các giá trị của tham số m để phương trình 2.4
x1
5.2
x1
+ m = 0 hai nghiệm
phân biệt.
A. m >
25
8
. B. m < 2. C. 2 m <
25
8
. D. 2 < m <
25
8
.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + y z + 1 = 0 và đường thẳng
d :
x + 1
2
=
y 1
1
=
z 1
2
. Tìm giao điểm M của d và (P).
A. M
1
3
;
4
3
;
5
3
. B. M
1
3
;
4
3
;
5
3
. C. M
1
3
;
4
3
;
5
3
. D. M
1
3
;
4
3
;
5
3
.
Câu 31. Hàm số y = x
3
(1 x)
3
A. 2 điểm cực trị. B. 3 điểm cực tr ị. C. 1 điểm cực trị. D. Không điểm cực
trị.
Câu 32. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức F(x) =
1
40
x
2
(30 x), trong đó
x liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng milig ram). Liều lượng thuốc cần tiêm cho
bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất
A. 50 mg. B. 30 mg. C. 40 mg. D. 20 mg.
Câu 33. Cho hai hàm số y = f (x) y = g(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích S của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), y = g(x) hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
A.
R
a
b
f (x) g(x)
dx. B.
R
b
a
h
f (x) g(x)
i
dx. C.
R
b
a
f (x) g(x)
dx. D.
R
b
a
f (x) + g(x)
dx.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d
phương trình
x + 1
2
=
y
1
=
z + 1
2
, tìm vectơ pháp tuyến
n của mặt phẳng (P).
A.
n = (2; 1; 2). B.
n = (1; 0; 1). C.
n = (1; 2; 2). D.
n = (2; 1; 2).
Câu 35. Nhân ngày 8/3, ông D quyết định mua tặng v một món quà và đặt vào trong một chiếc hộp
đáy hình vuông không nắp với thể tích hộp 32 (đvtt). Để món quà trở nên đặc biệt ý nghĩa,
ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp, biết rằng độ y của lớp mạ đều nhau. Khi đó chiều cao cạnh
đáy của chiếc hộp lần lượt bao nhiêu để tiết kiệm vàng nhất?
A. 4 và 2. B. 2 8. C. 4 và
3
2
. D. 2 4.
Câu 36. Khối đa diện loại {4, 3} số đỉnh
A. 4. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 37. Cho số phức z = a+ bi, a, b R thỏa mãn (2z1)(1+ i)+
¯z+ 1
(1i) = 22i. Tính S = ab.
A. 0. B. 1. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 38. Phương trình z
2
+ 2z + 10 = 0 hai nghiệm phức z
1
, z
2
. Tính giá tr của biểu thức |z
1
|
3
+ |z
2
|
3
.
A. A = 20
10. B. A = 2
10. C. A = 20. D. A = 10
10.
133
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 39. Một xưởng khí nhận làm những chiếc thùng phuy với thể tích 2000π lít mỗi chiếc. Hỏi
bán kính đáy chiều cao của thùng lần lượt bằng bao nhiêu để tiết kiệm nguyên liệu nhất?
A. 1dm và 2dm. B. 1cm 2cm. C. 1m 2m. D. 1m và 1m.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 2; 3), B(2; 4; 4), C(4; 0; 5). Gọi G trọng tâm
tam giác ABC. Biết điểm M nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho độ dài đoạn GM ngắn nhất. Tính độ dài
đoạn thẳng GM.
A. GM = 4. B. GM =
5. C. GM = 1. D. GM =
2.
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình 9
x
2
+x1
10.3
x
2
+x2
+ 1 0
A. [0; 1]. B. (−∞; 2] [1; +).
C. (−∞; 2] [1; 0] [1; +). D. [2; 1] [1; +).
Câu 42. Với giá tr nào của m thì hàm số y =
e
x
1
e
x
m
đồng biến trên khoảng (2; 1)
A. m
1
e
2
hoặc
1
e
m < 1. B.
1
e
m < 1.
C. m < 1. D. m <
1
e
2
.
Câu 43. Cho số phức z = a + bi, a, b R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (2; 2) (Hình vẽ).
Điều kiện của a, b
A. 2 < a < 2; b R. B.
a 2
b 2
.
C.
a 2
b 2
. D. a, b (2; 2).
y
x
O
2 2
Câu 44. Tìm số phức z thỏa mãn (2 i)(1 + i) + ¯z = 4 2i.
A. z = 1 3i. B. z = 1 3i. C. z = 1 + 3i. D. z = 1 + 3i.
Câu 45. Tìm tất cả các giá tr thực của m để hàm số y =
x
3
3
(m 2)x
2
+ (4m 8)x + m + 1 đạt cực trị
tại các điểm x
1
, x
2
sao cho x
1
< 2 < x
2
.
A. m 1. B. m
1
2
. C. m 2. D. m <
3
2
.
Câu 46. Đồ thị hàm số y =
2x 1
3x + 1
đường tiệm cận ngang
A. x =
2
3
. B. x =
2
3
. C. x =
1
3
. D. x =
1
3
.
Câu 47. Cho các số a, b > 0 thỏa a
2
+ b
2
= 14ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log
2
a + b
4
= 2
log
2
a + log
2
b
. B. log
2
a + b
16
=
1
2
log
2
a + log
2
b
.
C. log
2
(a + b) = 4 + log
2
a + log
2
b. D. log
2
(a + b)
2
= 4
log
2
a + log
2
b
.
Câu 48. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 5 đồng biến trên khoảng nào?
A. (−∞; +). B. (1; +). C. (−∞; 1). D. (−∞; 1) (1; +).
134
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 49. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
y
x
O
Câu 50. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, S A (ABCD), AC = 2AB = 4a. Tính
thể tích khối chóp S .ABC biết rằng góc giữa mặt phẳng (S BD) (ABCD) bằng 30
.
A.
4a
3
9
. B.
2a
3
3
3
. C.
4a
3
3
3
. D.
4a
3
6
9
.
135
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 B
3 A
4 A
5 B
6 D
7 A
8 A
9 A
10 B
11 B
12 B
13 A
14 D
15 C
16 D
17 B
18 B
19 B
20 D
21 D
22 C
23 D
24 D
25 D
26 D
27 C
28 C
29 D
30 C
31 A
32 D
33 C
34 A
35 D
36 D
37 B
38 A
39 C
40 A
41 C
42 A
43 A
44 C
45 D
46 B
47 C
48 A
49 B
50 B
136
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
20 THPT Công Nghiệp, Hòa Bình
Câu 1. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay nội tiếp trong tứ diện đều cạnh a.
A.
πa
2
2
6
. B.
2πa
2
3
. C.
πa
2
4
. D.
πa
2
3
6
.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R bảng biến thiên:
x
y
0
y
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
11
22
11
++
Khẳng định nào sau đây sai?
A. x
0
= 1 được gọi điểm cực tiểu của hàm số.
B. M
(
0; 2
)
được gọi điểm cực đại của hàm số.
C. f
(
1
)
được gọi cực tiểu của hàm số.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
(
1; 0
)
và
(
1; +
)
.
Câu 3. Tính
R
x
8
+ 32 sin x + e
3x
dx ta kết quả
A.
x
9
9
32 cos x +
1
3
e
3x
+ C. B.
x
9
9
+ 32 cos x +
1
3
e
3x
+ C.
C. 8x
7
32 cos x + 3e
3x
+ C. D. 8x
7
+ 32 cos x + 3e
3x
+ C.
Câu 4. Hỏi bao nhiêu giá tr nguyên của m để bất phương trình log
2
2
x + m log
2
x m 0 nghiệm
đúng với mọi giá tr của x
(
0; +
)
.
A. 4 giá trị nguyên. B. 7 giá trị nguyên.
C. 6 giá trị nguyên. D. 5 giá trị nguyên.
Câu 5. Cho log
2
3 = a, log
3
5 = b. Tính log
12
90 theo a, b.
A.
ab 2a + 1
a + 2
. B.
ab 2a 1
a + 2
. C.
ab + 2a + 1
a 2
. D.
ab + 2a + 1
a + 2
.
Câu 6. Cho hình chóp S .ABC đáy ABC tam giác vuông cân tạiA, BC = 2a.S A vuông góc với
mp(ABC) S A = 2a
2. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. 4πa
3
3. B.
2πa
3
3
3
. C.
4πa
3
3
3
. D. 12πa
3
3.
Câu 7. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log
2
(3x 2) > log
2
(6 5x).
A.
1;
6
5
!
. B. (0; +). C.
1
2
; 3
!
. D. (3; 1).
137
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 8.
Đường cong của hình bên đồ thị của hàm số nào?
A. y = x
3
+ 3x
2
1.
B. y = x
4
2x
2
+ 2.
C. y = x
3
3x
2
+ 1.
D. y = x
3
3x
2
1.
y
x
O
Câu 9. Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A B, một điểm N nằm giữa C D. Bằng
hai mặt phẳng (MCD) (NAB) ta chia khối tứ diện đã cho thành 4 khối tứ diện.
A. AMCN , AMND, BMCN, BMND. B. AMCN, AMND, AMCD, BMCN.
C. BMCD, BMND, AMCN , AMDN. D. AMCD, AMND, BMCN, BMND.
Câu 10. Cho điểm A(4, 1, 3) đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z 3
1
. Tìm tọa độ điểm M điểm
đối xứng với điểm A qua D.
A. M(1, 0, 2) . B. M(2, 5, 3). C. M(2, 3, 5). D. M(0, 1, 2).
Câu 11. Cho hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2m + m
4
. Với giá tr nào của m thì đồ thị (C
m
) ba điểm cực trị,
đồng thời ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác diện tích bằng 4.
A. m =
3
16. B. m =
3
16. C. m = ±
5
16. D. m =
5
16.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD ABCD hình vuông cạnh a. Mặt bên S AB tam giác đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính thể tích khối chóp S .ABCD.
A.
a
3
3
6
. B. a
3
. C.
a
3
3
2
. D.
a
3
3
.
Câu 13. Tìm m để hàm số y = x
3
mx + 1 hai cực trị.
A. m < 0. B. m > 0. C. m , 0. D. m = 0.
Câu 14. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện: 2
|
z 4 + 3i
|
= 5. Tìm số phức z môđun nhỏ nhất.
A. z = 2 +
3
2
i. B. z = 2 +
3
2
i. C. z = 2
3
2
i. D. z = 2
3
2
i.
Câu 15. Cho a số thực dương khác 1. Xét hai số thực x
1
, x
2
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu a
x
1
< a
x
2
thì (a 1)(x
1
x
2
) > 0.
B. Nếu a
x
1
< a
x
2
thì (a 1)(x
1
x
2
) < 0.
C. Nếu a
x
1
< a
x
2
thì x
1
< x
2
.
D. Nếu a
x
1
< a
x
2
thì x
1
> x
2
.
Câu 16. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm f (x) =
2
2x 1
thỏa F(1) = 3.
A. 2
2x 1. B.
2x 1 + 2. C. 2
2x 1 + 1. D. 2
2x 1 1.
Câu 17. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Tính thể tích của
khối tứ diện AB
0
C
0
A
0
.
A. 5 (đvtt). B. 10 (đvtt). C. 12, 5 (đvtt). D. 7, 5 (đvtt).
138
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 18. Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3
tan
2
x + 1
.
A. F(x) = 3 tan x + 4. B. P(x) = 3 tan x + 4.
C. G(x ) = 3 tan x + 3x. D. H(x) = 3 cot x.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm tại điểm x
0
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đạt cực trị tại x
0
thì f (x
0
) = 0.
B. Hàm số đạt cực trị tại x
0
thì f (x ) đổi dấu khi qua x
0
.
C. Nếu hàm số đạt cực tr tại x
0
thì f
0
(x
0
) = 0.
D. Nếu f
0
(x
0
) = 0 thì hàm số đạt cực tr tại x
0
.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, S A vuông góc với đáy S A =
a
6
2
.
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC).
A.
a
15
5
. B.
a
2
2
. C.
a
7
2
. D.
a
3
2
.
Câu 21. Tìm giá tr dương a sao cho:
a
R
0
x
2
+ 2x + 2
x + 1
dx =
a
2
2
+ a + ln 3.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 22. Cho d đường thẳng đi qua M(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (Q) : 4x + 3y 7z + 1 = 0.
Viết phương trình tham số của d.
A.
x = 1 + 4t
y = 2 + 3t
z = 3 7t
. B.
x = 1 + 4t
y = 2 + 3t
z = 3 7t
. C.
x = 1 + 3t
y = 2 + 4t
z = 3 7t
. D.
x = 1 4t
y = 2 + 3t
z = 3 7t
.
Câu 23. Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6, 5% một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x N) ông Việt
phải gửi vào ngân hàng bao nhiêu để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn y giá tr 30 triệu
đồng?
A. 150 triệu đồng. B. 154 triệu đồng. C. 144 triệu đồng. D. 145 triệu đồng.
Câu 24. Với giá tr nào của m để đồ thị hàm số y = x
4
+ (2m + 1)x
2
+ m + 1 đi qua M(1; 2)?
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 25. Cho hai mặt phẳng (P) : x y + z 7 = 0 (Q) : 3x + 2y 12z + 5 = 0. Viết phương trình mặt
phẳng (R) đi qua gốc tọa độ O vuông góc với hai mặt phẳng nói trên.
A. x + 2y + 3z = 0. B. 3x + 2y + z = 0. C. x + 3y + 2z = 0. D. 2x + 3y + z = 0.
Câu 26. Tìm tập nghiệm của phương trình 2
x
2
x+2
= 0.
A. {0; 1}. B. {0; 1} . C. {2; 4} . D. {−2; 2} .
Câu 27. Tìm môđun của số phức z = 4i + 1 (1 + 3i)
2
.
A.
77. B. 77 . C.
85 . D. 85 .
139
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y 2x + 6 = 0. Khẳng định
nào sai?
A. Điểm M(1; 3; 2) thuộc (P) .
B. Một vectơ pháp tuyến của ( P)
n = (2; 1; 2).
C. (P) cắt trục hoành tại điểm H(3; 0; 0) .
D. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P)bằng 2.
Câu 29. Một loại bèo Hoa dâu khả năng sinh trưởng rất nhanh. Cứ sau một ngày (24 giờ) thì số lượng
bèo thu được gấp đôi số lượng bèo của ngày hôm trước đó. Ban đầu người ta thả một y bèo vào hồ
nước (hồ chưa y bèo nào) rồi thống số lượng bèo thu được sau mỗi ngày. Hỏi trong các kết quả
sau đây, kết quả nào không đúng với số lượng bèo thực tế.
A. 32768. B. 1073741828 . C. 1048576 . D. 33554432 .
Câu 30. Cho đồ thị (C) : y = (1 x)(x + 2)
2
. Tìm mệnh đề sai.
A. (C) tâm đối xứng. B. (C) trục đối xứng .
C. (C) một điểm uốn . D. (C) hai điểm cực trị.
Câu 31. Cho đường thẳng y = x + m 1 cắt đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
tại hai điểm phân biệt A, B sao
cho AB = 2
3.
A. 4
10 . B. 4 +
7. C. 4
7. D. 4 +
10.
Câu 32. Tìm số phức z thỏa mãn 2i.z = 10 + 6i.
A. z = 3 + 5i. B. z = 3 + 5i. C. 3 5i. D. z = 3 5i.
Câu 33.
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6cm. Người ta muốn cắt một hình
thang như hình vẽ. Tìm tổng x + y để diện tích hình thang EFGH đạt giá
trị nhỏ nhất.
A. 7.
B. 5.
C.
7
2
2
.
D. 4
2.
A BE
2 cm
CGD
y cm
F
3 cm
H
x cm
Câu 34.
Cho miền phẳng (H) được giới hạn bởi
1
4
cung tròn tâm O bán
kính R = 2, đường cong y =
4 x; x = 3 trục hoành (miền
đậm trong hình bên). Khi cho miền (H) quay xung quanh trục
hoành, y thể tích khối tròn xoay sinh ra.
x
2 3
y
2
O
A. V =
53π
7
. B. V =
77π
6
. C. V =
67π
7
. D. V =
66π
7
.
140
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 35. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x
3
2x tại điểm hoành độ x = 1
A. y = x + 2. B. y = x + 2 . C. y = x 2. D. y = x 2.
Câu 36. Giả sử ta hệ thức a
2
+ 4b
2
= 12ab, (a, b > 0). Khi đó biểu thức nào sau đây đúng?
A. log
3
(a + 2b) 2 log
3
2 =
1
2
(log
3
a + log
3
b.
B. 2 log
3
(a + 2b) log
3
2 =
1
2
(log
3
a + log
3
b).
C. log
3
(a 2b) 2 log
3
2 =
1
2
(log
3
a + log
3
b).
D. log
3
(a + 2b) log
3
2 =
1
2
(log
3
a + log
3
b).
Câu 37. Cho hai đường thẳng d
1
:
x 2
2
=
y + 2
1
=
z 3
1
; d
2
:
x = 1 t
y = 1 + 2t
z = 1 + t
và điểm A(1; 2; 3). Viết
phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với d
1
và cắt d
2
.
A.
x 1
1
=
y 2
3
=
z 3
5
. B.
x 1
1
=
y 2
3
=
z 3
5
.
C.
x 1
1
=
y 2
3
=
z 3
5
. D.
x 1
1
=
y 2
3
=
z 3
5
.
Câu 38. Cho
π
6
R
0
sin
n
x cos xdx =
1
128(n + 1)
. Tính giá tr của n.
A. n = 5. B. n = 4. C. n = 3. D. n = 6.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện: |zi (2 +
i)| = 2.
A. x
2
+ y
2
2x + 4y + 3 = 0. B. (x 1)
2
+ (y 2)
2
= 4.
C. (x 1)
2
+ (y + 4)
2
= 0. D. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
= 4.
Câu 40. Cho I =
1
R
0
x
5
1 x
2
dx. Nếu đặt
1 x
2
= t thì I bằng
A.
1
R
0
t(1 t
2
)
2
dt. B.
0
R
1
t(1 t
2
)
2
dt. C.
1
R
0
t
2
(1 t
2
)
2
dt. D.
0
R
1
t
4
t
2
dt.
Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số y = log
2017
(10x).
A. y
0
=
1
x. ln 2017
. B. y
0
=
1
10. ln 2017
.
C. y
0
= 10x. ln 2017 . D. y
0
= x. ln 2017 .
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn
z
1 2i
+ z = 2. Tìm phần thực a của số phức w = z
2
z.
A. a = 5. B. a = 3. C. a = 2 . D. a = 1 .
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0); B(0; 4; 0); C(0; 0; 6); D(2; 4; 6). Khoảng
cách từ D đến mặt phẳng (ABC) là:
A.
16
7
. B.
12
7
. C.
8
7
. D.
24
7
.
141
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 44. Cho đường thẳng d :
x 3
1
=
y 3
3
=
z
2
, mặt phẳng (P) : x + y z + 3 = 0 và điểm A(1; 2; 1).
Tìm phương trình đường thẳng đi qua A, cắt d song song với mp (P).
A.
x 1
1
=
y 2
2
=
z + 1
1
. B.
x 1
1
=
y 2
2
=
z + 1
1
.
C.
x 1
1
=
y 2
2
=
z + 1
1
. D.
x 1
1
=
y 2
2
=
z + 1
1
.
Câu 45. Cho hình bình hành ABCD
[
BAD = α, (0
< α < 90
), AD = a và
[
ADB = 90
. Quay ABCD
quanh AB, ta được vật tròn xoay. Tính thể tích của vật tròn xoay ấy.
A.
a
3
26
32
. B.
a
3
39
16
. C.
a
3
39
32
. D.
a
3
35
24
.
Câu 46. Cho hình chóp S ABCD đáy ABCD hình thoi tâm I cạnh bằng a,
[
BAD = 60
0
. Gọi H
trung điểm của IB S H vuông góc với (ABCD). Góc giữa S C (ABCD) bằng 45
0
. Tính V
S.AHCD
?
A.
a
3
26
32
. B.
a
3
39
16
. C.
a
3
39
32
. D.
35
24
a
3
.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P) : x 2y + 2z + 9 = 0. Mặt cầu (S ) tâm O tiếp xúc
với (P) tại H(a; b; c). Tính tổng a + b + c.
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 48. Tìm số phức liên hợp z của số phức z = 3(2 + 3i) 4(2i 1).
A. z = 10 + 3i. B. z = 10 i. C. z = 2 i. D. z = 10 + i.
Câu 49. Tìm tập xác định của hàm số y =
6
1 log(x 1)
.
A. (1; +)\{2}. B. (1; +). C. (1; +)\{11}. D. R.
Câu 50. Tìm tất cả các giá tr m sao cho hàm số y =
mx + 1
x + m
đồng biến trên (2; +).
A. m [2; 1) (1; +). B. m > 1.
C. m 1. D. m R\[1; 1].
142
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 B
3 A
4 D
5 D
6 A
7 C
8 C
9 A
10 C
11 D
12 A
13 B
14 D
15 D
16 C
17 B
18 A
19 C
20 B
21 D
22 B
23 D
24 B
25 D
26 A
27 C
28 A
29 B
30 B
31 A
32 A
33 C
34 B
35 D
36 A
37 A
38 D
39 D
40 C
41 A
42 D
43 D
44 B
45 C
46 C
47 A
48 B
49 C
50 A
143
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
21 THPT Quý Đôn, Bình Định
Câu 1. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, x = e diện tích
A. 2. B. e. C. 1. D. 3.
Câu 2. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 2
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 3. Hàm số y = e
x
(
sin x cos x
)
đạo hàm là:
A. e
x
sin 2x. B. 2e
x
sin x. C. 2e
x
cos x. D. e
x
(
sin x + cos x
)
.
Câu 4. Thể tích khối lăng tr tam giác đều các cạnh đều bằng a
A.
a
3
3
4
. B.
a
3
3
2
. C.
a
3
3
3
. D.
a
3
3
12
.
Câu 5. Hàm số y = log
2
h
x
2
2
(
m + 1
)
x + m + 3
i
tập xác định R khi m thuộc tập:
A.
[
2; 1
]
. B.
(
−∞; 2
)
(
1; +
)
. C.
(
2; 1
)
. D. R.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với (Oyz) đi qua điểm M
(
1; 1; 3
)
,
phương trình:
A. x 1 = 0. B. y + z 4 = 0. C. x + y 2 = 0. D. x + y + z 5 = 0.
Câu 7. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau không đúng?
A. Hàm số y = log x đồng biến trên
(
0; +
)
.
B. Hàm số y =
1
π
!
x
đồng biến trên R.
C. Hàm số y = ln
(
x
)
nghịch biến trên
(
−∞; 0
)
.
D. Hàm số y = 2
x
đồng biến trên R.
Câu 8. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ mx + 1 (m tham số). Tập hợp các giá tr của tham số m để hàm số
đồng biến trên R
A.
−∞;
4
3
#
. B.
−∞;
4
3
!
. C.
"
4
3
; +
!
. D.
4
3
; +
!
.
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x
2
+ 1 đường thẳng y = x + 3 là:
A.
9
2
. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 10. Đáy của hình chóp S.ABCD một hình vuông cạnh a. Cạnh bên S A vuông góc với mặt phẳng
đáy độ dài a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng:
A.
a
3
3
. B.
a
3
6
. C.
a
3
8
. D.
a
3
4
.
Câu 11. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác S AB
đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng
(
ABC
)
trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích khối chóp
S.ABC.
A.
a
3
3
3
. B.
4a
3
3
. C.
a
3
3
6
. D.
a
3
6
6
.
144
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 12. Môđun của số phức z = 5 + 2i
(
1 + i
)
3
là:
A. 7. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 13. Số điểm cực tr của đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
+ 3 là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) : x y 2z + 1 = 0. Vectơ
pháp tuyến của (P) tọa độ
A. (1; 1; 2). B. (1; 1; 2). C. (1; 1; 2). D. (1; 1; 2).
Câu 15. Hàm số y = a
x
, (0 < a , 1) tập xác định là:
A. (0; +). B. R. C. (−∞; 0). D. R\{0}.
Câu 16. Hàm số nào sau đây nguyên hàm của hàm số f (x) = sin
2
3x?
A.
x
2
sin 6x
12
. B.
x
2
+
sin 6x
12
. C.
1
2
+
sin 6x
12
. D.
1
3
cos
3
3x.
Câu 17. Cho
Z
5
1
dx
2x 1
= ln C. Khi đó giá tr của C
A. 9. B. 8. C. 3. D. 81.
Câu 18. Hàm số nào một nguyên hàm của hàm số f (x) = 5
x
+ x
5
?
A. x.5
x1
+
x
5
ln x
. B.
5
x
ln 5
+
x
6
6
. C. x.5
x1
+ 5x
4
. D.
5
x
ln 5
+
x
5
ln x
.
Câu 19. Giá tr lớn nhất giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
+ 6x 5 trên đoạn
[
1; 5
]
lần lượt là:
A. 2 và 0. B. 4 0. C. 3 và 0. D. 0 2.
Câu 20. Phần thực của số phức z thỏa mãn
(
1 + i
)
2
(
2 i
)
Z = 8 + i +
(
1 + 2i
)
z
A. 1. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 21. Trong không gian, cho mặt phẳng (P) mặt cầu S (O; R). Gọi H hình chiếu vuông góc của
O trên mặt phẳng (P). Khoảng cách từ O đến (P) d = OH. Khi d < R, thì tập hợp các điểm chung giữa
(P) và mặt cầu S (O; R) là:
A. Mặt cầu. B. Đường thẳng. C. Mặt phẳng. D. Đường tròn.
Câu 22. Cho hai số phức z
1
= 3 + i, z
2
= 2 i. Giá tr của biểu thức
|
z
1
+ z
1
z
2
|
là:
A. 10. B. 0. C. 10. D. 100.
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD cạnh đáy bằng a, thể tích khối chóp bằng
a
3
3
2
. Tính
góc giữa cạnh bên mặt phẳng đáy.
A. 30
. B. 60
. C. 75
. D. 45
.
Câu 24. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
4 đồ thị (C). Số tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm A(1; 2)
là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
145
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 25. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
+ 4z + 7 = 0. Khi đó
|
z
1
|
2
+
|
z
2
|
2
bằng:
A. 7. B. 21. C. 10. D. 14.
Câu 26. Cho hàm số y =
1
3
x
3
(
m + 1
)
x
2
+
m
2
+ 2m
x + 1 (m tham số). Giá tr của tham số m để
hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 là:
A. m = 1. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 3.
Câu 27. Hàm số F(x) nguyên hàm của hàm số f (x) = tan
2
x thỏa mãn điều kiện F
π
4
= 1
π
4
. Khi
đó F(x) là:
A.
tan
3
x
3
. B. tan x + x. C. tan x x. D. tan x x + 1.
Câu 28. Phần ảo của số phức z thỏa mãn z =
2 + i
2
1
2i
là:
A.
2. B.
2. C. 2. D. 2.
Câu 29. Biết log
2
3 = a, log
3
5 = b. Biểu diễn log
15
18 theo a, b là:
A.
2a 1
b(a + 1)
. B.
2b + 1
a(b + 1)
. C.
2a + 1
a(b + 1)
. D.
2b + 1
b(a + 1)
.
Câu 30. Số điểm cực tr của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1 là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a mặt bên tạo với đáy một góc 45
. Thể tích
khối chóp tứ giác đều bằng:
A.
a
3
6
. B.
a
3
9
. C.
4a
3
3
. D.
2a
3
3
.
Câu 32. Tích phân
Z
1
0
dx
x
2
+ 4x + 3
kết quả là:
A.
1
2
ln
3
2
. B. ln
3
2
. C.
1
2
ln
3
2
. D.
1
3
ln
3
2
.
Câu 33. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 64. B. 91. C. 48. D. 84.
Câu 34. Cho một điểm A nằm ngoài mặt cầu S (O; R). Thì qua A số tiếp tuyến với mặt cầu S (O; R)
và tập hợp các tiếp điểm là:
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn.
C. Một mặt phẳng. D. Một mặt cầu.
Câu 35. Hàm số y = x
3
3x
2
9x + 1 đồng biến trên mỗi khoảng:
A. (1; 3) và (3; +). B. (−∞; 1) (1; 3).
C. (−∞; 3) (3; +). D. (−∞; 1) và (3; +).
Câu 36. Trong không gian, cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M thỏa mãn
MA.
MB = 0
A. Khối cầu. B. Mặt phẳng. C. Đường tròn. D. Mặt cầu.
146
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 20) và đường thẳng d :
x
3
=
y 1
4
=
z + 3
1
. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M chứa đường thẳng d
A. 23x 17y + z = 26. B. x y + z = 20.
C. 23x 17y z + 14 = 0. D. x + y z + 18 = 0.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) mặt cầu S (O; R). Gọi H hình
chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (P). Khoảng cách từ O đến (P) d = OH. Khi d = 0 mặt phẳng
(P) được gọi là:
A. Tiếp diện. B. Mặt phẳng kính.
C. Mặt phẳng trung trực. D. Mặt phẳng giao tuyến..
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho
u = (1; 2; 1),
v = (2; 1; 1). Góc của hai vectơ
là:
A.
5π
6
. B.
π
3
. C.
π
6
. D.
2π
3
.
Câu 40. Cho a một số thực dương. Một mặt cầu diện tích bằng 16πa
2
thì thể tích của bằng
A.
4
3
πa
3
. B.
32
3
πa
3
. C.
8
3
πa
3
. D. πa
3
.
Câu 41. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây không đúng?
A. x R
3
x
2
> 0. B. 3
x
< 2
x
với mọi x < 0.
C. Hàm số y = ln
(
3 x
)
nghĩa khi x < 3. D. x > 0 thì log x nghĩa..
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(2; 1; 1),
MN = (1; 2; 3). Độ dài đoạn ON
bằng
A.
6. B.
26. C.
14. D. 1.
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn
|
z 1 + i
|
= 2. chọn phát biểu đúng?
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z một đường thẳng.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z một đường tròn bán kính bằng 4.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z một đường Parabol.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z một đường tròn bán kính bằng 2.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt
phẳng (P) : 2x y z
2
2
= 0.
A. x
2
+ y
2
+ z
2
= 1. B. x
2
+ y
2
+ z
2
=
1
4
.
C. 12x
2
+ 12y
2
+ 12z
2
1 = 0. D. x
2
+ y
2
+ z
2
= 12.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1; 0; 1), N(1; 1; 0) vuông
góc với mặt phẳng x 2y z + 1 = 0 phương trình
A. x + y z = 0. B. x y + 3z 4 = 0. C. 3x + y + z 4 = 0. D. x + y z 1 = 0.
147
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz điểm M thuộc trục tung cách đều hai mặt phẳng
x y + z 1 = 0, x y + z + 3 = 0 tọa độ
A. (0; 1; 0). B. (0; 1; 0). C. (0; 2; 0). D. (0; 2; 0).
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng (P
1
) : x 2y 2z + 2 = 0, (P
2
) :
x 2y + 2z 8 = 0, (P
3
) : 2x + y 2z 3 = 0, (P
4
) : 2x + 2y z + 1 = 0, cặp mặt phẳng nào tiếp xúc với
mặt cầu tâm I(1; 1; 1) bán kính R = 1?
A. (P
2
)&(P
4
). B. (P
1
)&(P
3
). C. (P
2
)&(P
3
). D. (P
1
)&(P
2
).
Câu 48. Tích phân I = 2
R
2
0
e
2x
dx kết quả là:
A. 4e
4
4. B. 4e
4
. C. e
4
. D. e
4
1.
Câu 49. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau không đúng?
A. Hàm số y =
1
2
!
x
giá trị nhỏ nhất giá tr lớn nhất trên đoạn [0; 3].
B. Hàm số y = e
x
giá trị nhỏ nhất giá tr lớn nhất trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số y = log
2
x giá tr nhỏ nhất không giá tr lớn nhất trên nửa khoảng [1; 5).
D. Hàm số y = 2
x
giá trị nhỏ nhất trên nửa khoảng [1; 2).
Câu 50. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. Tồn tại một hình đa diện số cạnh bằng số đỉnh.
C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện số cạnh và số mặt bằng nhau.
148
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 C
3 B
4 A
5 C
6 A
7 B
8 C
9 A
10 B
11 D
12 A
13 A
14 A
15 B
16 A
17 C
18 B
19 A
20 D
21 D
22 C
23 D
24 C
25 D
26 B
27 C
28 A
29 C
30 C
31 A
32 C
33 A
34 B
35 D
36 D
37 C
38 B
39 C
40 B
41 A
42 B
43 D
44 C
45 A
46 B
47 D
48 D
49 B
50 A
149
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
22 THPT Chuyên Hồng Phong, Nam Định, lần 2
Câu 1. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 1 đồ thị (C). Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 1)
và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực tr của (C).
A. x 2y + 3 = 0. B. y = x. C. y = 2x + 3. D. x 4y + 5 = 0.
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y =
p
(x 2)
0
+ log
2
(8 x
2
).
A. D =
2
2; 2
2
\ {2}. B. D = (2; 8).
C. D = (2
2; +). D. D = (2; +).
Câu 3. Khối tứ diện đều khối đa diện đều thuộc loại nào?
A. {3; 3}. B. {4; 3}. C. {3; 4}. D. {5; 3}.
Câu 4. Rút gọn biểu thức P =
x
1
2
y
1
2
2
1 2
r
y
x
+
y
x
!
1
.
A. P = x. B. P = 2x. C. P = x + y. D. P = x y.
Câu 5. Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0, x = 2. Cắt phần vật thể B bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm hoành độ x (0 x 2) ta được thiết diện một tam giác đều độ
dài cạnh bằng x
2 x. Tính thể tích của phần vật thể B.
A.
1
3
. B.
4
3
. C. 4
3. D.
3.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 3x.
A.
R
f (x)dx =
1
3
sin 3x + C. B.
R
f (x)dx =
1
3
cos 3x + C.
C.
R
f (x)dx = cos 3x + C. D.
R
f (x)dx = 3 cos 3x + C.
Câu 7. Các đồ thị của các hàm số y = x
4
+ x
2
và y = x
2
1 bao nhiêu điểm chung?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 8. Tìm tất cả các giá tr của m để bất phương trình 4
sin
2
x
+ 5
cos
2
x
m · 7
cos
2
x
nghiệm.
A. m
6
7
. B. m
6
7
. C. m <
6
7
. D. m <
6
7
.
Câu 9. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 i)
2
(1 + i).
A. ¯z = 7 + i. B. ¯z = 7 + i. C. ¯z = 7 i. D. ¯z = 7 i.
Câu 10. Tìm tất cả các giá tr của m đề phương trình
3
2
x
+
3 +
2
x
2m = 0 nghiệm.
A. m 1. B. m = 1. C. m > 2. D. m < 1.
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y =
1
4
x
3
x tiếp tuyến của đồ
thị (C) tại điểm hoành độ bằng 2.
A. 27. B. 21. C. 25. D. 20.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a thể tích bằng a
3
. Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho.
A. h = 3a. B. h = a. C. h = a
3. D. h = 2a.
150
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 13. hiệu z
1
nghiệm phức phần ảo âm của phương tr ình 6z
2
12z + 7 = 0. Tìm tọa độ của
điểm biểu diễn của số phức ω = iz
1
1
6
.
A. (0; 1). B. (1; 0). C. (0; 1). D. (1; 1).
Câu 14. Tính thể tích của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a.
A.
3
2
πa
3
. B.
3
8
πa
3
. C.
1
4
πa
3
. D.
3
4
πa
3
.
Câu 15. Cho f (x) hàm số liên tục trên R
1
Z
0
f (x)dx = 2017. Tính
π
2
Z
0
f (sin 2x) cos 2xdx.
A.
2017
2
. B.
2
2017
. C. -
2017
2
. D. 2017.
Câu 16. Tìm tất cả các giá tr thực của m để hàm số y =
cot x 1
m cot x 1
đồng biến trên khoảng
π
4
;
π
2
.
A. m (−∞; 0). B. m (−∞; 0) (1; +).
C. m (1; +). D. m (−∞; 1).
Câu 17. Biết F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
2x + 1
, thỏa mãn F(0) = 2. Tính F(e).
A. F(e) =
1
2
ln(2e + 1) 2. B. F(e) =
1
2
ln(2e + 1).
C. F(e) = ln(2e + 1) 2. D. F(e) = ln
2e + 1 + 2.
Câu 18. Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số f (x) = (x
2
2)e
2x
trên đoạn [1; 2].
A. min
[1;2]
f (x) = e
2
. B. min
[1;2]
f (x) = 2e
2
. C. min
[1;2]
f (x) = 2e
4
. D. min
[1;2]
f (x) = 2e
2
.
Câu 19. Cho hàm số y =
2x
2
+ x + 2
2x + 1
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số không cực trị. B. Cực tiểu của hàm số bằng 6.
C. Cực đại của hàm số bằng 1. D. Cực tiểu của hàm số bằng 3.
Câu 20. Tính tổng số các đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2017
5 x
2
x
2
5x + 6
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 0,
y = 2 + t,
z = t.
vec-tơ nào sau đây
một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
u
1
= (0; 1; 1). B.
u
2
= (0; 2; 1). C.
u
3
= (0; 2; 0). D.
u
4
= (0; 1; 1).
Câu 22. Cho ba số thực dương
a, b, c khác 1. Các hàm số y = log
a
x, y = log
b
x,
y = log
c
x đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y = log
a
x nghịch biến trên
khoảng (0; 1).
x
y
y = log
b
x
y = log
a
x
y = log
c
x
1
O
151
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
B. log
b
x < 0 x (1; +).
C. Hàm số y = log
c
x đồng biến trên khoảng
(0; 1).
D. a > b > c.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; 1), B(1; 0; 5). Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn AB.
A. I(1; 1; 3). B. I(2; 1; 3). C. I(2; 2; 6). D. I(1; 1; 1).
Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) xác định
và liên tục trên đoạn [2; 2],
và đồ thị đường cong trong
hình v bên. Hàm số f (x) đạt
cực tiểu tại điểm nào sau đây?
x
y
2
4
O
12 1 2
A. x = 1. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 2.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R, bảng biến thiên như dưới đây.
x
y
0
y
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Tìm tập hợp các giá tr của m sao cho phương trình f (x ) = m 4 nghiệm phân biệt.
A. (1; 3). B. (1; +). C. (3; +). D. [-1;3].
Câu 26. Tính môđun của số phức z, biết z(2 + 3i) + i = z.
A. |z| =
1
10
. B. |z| = 1. C. |z| =
10. D. |z| =
1
10
.
Câu 27. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x + 4
1 2x
.
A. y =
3
2
. B. x = 3. C. x =
1
2
. D. y = 3.
Câu 28. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y = ln(16x
2
+ 1) (m + 1)x + m + 2 nghịch biến
trên khoảng (−∞; +).
A. m 3. B. m 3. C. m < 3. D. 3 m 3.
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi d giao tuyến của hai mặt phẳng phương
trình lần lượt 2x y + z + 2017 = 0 x + y z + 5 = 0. Tính góc giữa d trục Oz.
A. 45
. B. 0
. C. 30
. D. 60
.
152
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 30. Cho a số thực dương, khác 1. Tìm x, biết log
a
x =
1
2
log
a
16 log
a
3 + log
a
2
4.
A. x =
8
3
. B. x =
3
8
. C. x =
3
8
. D. x =
16
3
.
Câu 31. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log
31
(x
2
2x + 1) > 0.
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô hạn.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3) và mặt phẳng (P) : x+2y2z2 = 0.
Viết phương trình mặt cầu tâm M tiếp xúc với mặt phẳng ( P).
A. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 9. B. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 9.
C. (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 3)
2
= 81. D. (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 3)
2
= 9.
Câu 33. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại A, AB = a, AC =
a
3. Hình chiếu vuông góc của A
0
lên (ABC) trung điểm của BC, góc giữa AA
0
và (ABC) bằng 60
.
Tính thể tích V của khối lăng trABC.A
0
B
0
C
0
.
A. V =
3
2
a
3
. B. V =
1
2
a
3
. C. V =
3
2
a
3
. D. V =
3
3
2
a
3
.
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình tạo bởi hai hình lập phương chỉ chung nhau một đỉnh một hình đa diện.
B. Khối hộp khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác khối đa diện lồi.
D. Khối tứ diện khối đa diện lồi.
Câu 35. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (2) = 2, f (4) = 2018. Tính I =
2
Z
1
f
0
(2x)dx.
A. I = 1008. B. I = 1008. C. I = 2018. D. I = 2018.
Câu 36. Giả sử
5
Z
3
1
x
2
x
dx = a ln 5 + b ln 3 + c ln 2, với a, b, c các số nguyên. Tính giá tr của biểu
thức S = 2a + b + 3c
2
.
A. S = 6. B. S = 0. C. S = 3. D. S = 2.
Câu 37. Cho số phức z = 1 2i. Tìm tọa độ của điểm biểu diễn của số phức z.
A. (1; 2). B. (1; 2). C. (1; 2). D. (1; 2).
Câu 38. Cho hình thang vuông ABCD hai đáy AB = 2a, DC = 4a, đường cao AD = 2a. Quay hình
thang ABCD quanh đường thẳng AB thu được khối tròn xoay (H). Tính thể tích V của (H).
A. V =
40
3
πa
3
. B. V =
20
3
πa
3
. C. V = 8πa
3
. D. V = 16πa
3
.
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn (1 3i)z + (1 + i)
2
¯z = 5 i. Tính mô-đun của số phức z.
A. |z| =
29
3
. B. |z| =
1
3
. C. |z| =
10. D. |z| =
20
3
.
153
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
1
=
y
2
=
z + 3
1
, mặt cầu (S )
tâm I và phương trình (S ) : (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 1)
2
= 18. Đường thẳng d cắt mặt cầu (S ) tại hai
điểm A, B. Tính diện tích tam giác IAB.
A.
8
11
3
. B.
16
11
3
. C.
11
6
. D.
8
11
9
.
Câu 41. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; 2) và (0; +).
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0) và (2; +).
C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 2) (0; +).
D. Hàm số nghịch biến trên (2; 1).
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4y + 2z + 2 = 0.
Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu (S ).
A. I(1; 2; 1). B. I(1; 2; 1). C. I(1; 2; 1). D. I(1; 2; 1).
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 1), B(0; 4; 0), mặt phẳng (P)
phương trình 2x y 2z + 2017 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B tạo với
mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất.
A. 2x y z 4 = 0. B. 2x + y 3z 4 = 0. C. x + y z + 4 = 0. D. x + y z 4 = 0.
Câu 44. Cho các số phức z thỏa mãn |z 1| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
ω = (1 + i
3)z + 2 một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 4. B. r = 9. C. r = 16. D. r = 25.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y 7
1
=
z
4
và
d
2
:
x + 1
1
=
y 2
2
=
z 2
1
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A. d
1
và d
2
vuông góc với nhau cắt nhau. B. d
1
và d
2
song song với nhau.
C. d
1
và d
2
trùng nhau. D. d
1
và d
2
chéo nhau.
Câu 46. Một hình nón thiết diện tạo bởi mặt phẳng qua trục của hình nón một tam giác vuông cân
với cạnh huyền bằng 2
2a. Tính thể tích V của khối nón.
A. V = 2
2πa
3
. B. V =
2
2πa
3
9
. C. V = 2
2πa
3
3. D. V =
2πa
3
3
.
Câu 47. Huyện A 300 nghìn người. Với mức tăng dân số bình quân 1, 2%/năm thì sau n năm, dân số
sẽ vượt lên 330 nghìn người. Hỏi n nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. n = 7. B. n = 8. C. n = 9. D. n = 10.
Câu 48. Tìm các nghiệm của phương trình 2
x2
= 8
100
.
A. 302. B. 202. C. 102. D. 204.
Câu 49. Tính đạo hàm của hàm số y = (x
2
+ 1) ln x.
154
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. y
0
=
1 + x
2
(1 + 2 ln x)
x
. B. y
0
=
1 + x
2
(1 2 ln x)
x
.
C. y
0
= 2x +
1
x
. D. y
0
= x ln x +
x
2
+ 1
x
.
Câu 50. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình bát diện đều
các đỉnh trung điểm của các cạnh của tứ diện ABCD.
A.
2a
2
. B.
a
2
. C. 2a. D. a
2.
155
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 A
3 A
4 A
5 A
6 B
7 A
8 A
9 A
10 A
11 A
12 A
13 A
14 A
15 A
16 A
17 A
18 A
19 A
20 A
21 A
22 D
23 A
24 A
25 A
26 A
27 A
28 A
29 A
30 A
31 A
32 A
33 A
34 A
35 A
36 A
37 A
38 A
39 A
40 A
41 A
42 C
43 D
44 A
45 C
46 C
47 B
48 A
49 A
50 A
156
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
23 THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc, lần 3
Câu 1. Tìm nghiệm của phương trình log
5
(
x 2
)
3
= 3.
A. x = 3 +
3. B. x = 3
3. C. x = 5. D. x = 7.
Câu 2. Hàm số y = x
4
+ 2x
2
nghịch biến trên tập hợp nào sau đây?
A. (0; +). B. R. C. (−∞; 0). D. (1; 1).
Câu 3. Tìm giá tr của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2m
2
x
2
+ 2m ba điểm cực tr A, B, C sao
cho O, A, B, C các đỉnh của một hình thoi (với O gốc tọa độ).
A. m = 3. B. m = 1. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 4. Cho lăng tr ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông cân tại A, BC = 2
2 a. Hình chiếu
vuông góc của A
0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với tr ung điểm O của BC. Khoảng cách từ O đến AA
0
bằng
3
2 a
11
. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A. V = 6
3 a
3
. B. V = 6a
3
. C. V = 2a
3
. D. V = 12
2 a
3
.
Câu 5. Gọi M điểm hoành độ khác 0, thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x
3
3x. Tiếp tuyến của (C)
tại M cắt (C) tại điểm thứ hai N (N không trùng với M). hiệu x
M
, x
N
thứ tự hoành độ của M và
N. Kết luận nào sau đây đúng?
A. 2x
M
+ x
N
= 0. B. x
M
+ 2x
N
= 3. C. x
M
+ x
N
= 2. D. x
M
+ x
N
= 3.
Câu 6. Lăng tr đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, cạnh bên AA
0
= 3a và
hai đáy hai tam giác nội tiếp hai đường tròn đáy của hình tr (τ). Tính thể tích V của khối tr (τ).
A. V = πa
3
. B. V = 3πa
3
. C. V = 3
3πa
3
. D. V = 4πa
3
.
Câu 7. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y =
x
2
x
2
x + m đồng biến trên (−∞; 2).
A. m
1
4
. B. m 7. C. m
1
4
. D. m 2.
Câu 8. Hàm số nào sau đây bảng biến thiên như hình vẽ bên?
A. y = x
3
+ 3x
2
+ 4.
B. y = x
3
+ 3x
2
+ 2.
C. y = x
3
+ 3x + 4.
D. y = x
3
3x
2
+ 4.
x
y
0
y
−∞
0
2
+
0
+
0
++
44
88
++
Câu 9. Tìm nghiệm của phương trình 3
x+2
= 5.
A. x = log
3
45. B. x = log
5
3 2. C. x = log
3
5
9
!
. D. x = log
9
45.
Câu 10. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 7
x
+ 2
x
= 2 + 7x.
A. 1. B. 2. C. 3. D.
3 + 1.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC S A = a, S B = 2a, S C = 3a S A, S B, S C đôi một vuông góc.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
157
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. V = 2a
3
. B. V = 6a
3
. C. V = 3a
3
. D. V = a
3
.
Câu 12. Cho 0 < a , 1, kết luận nào sau đây sai?
A. Hàm số y = log
a
x xác định liên tục trên (0; +).
B. Đồ thị hàm số y = log
a
x luôn đi qua điểm (1; 0).
C. Hàm số y = a
x
luôn đồng biến trên R.
D. Đồ thị hàm số y = a
x
nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.
Câu 13. Đồ thị hàm số y = 7x
3
+ 5x + 2 cắt trục tung tại điểm nào sau đây?
A. M(1; 10). B. N(0; 0). C. P(1; 0). D. Q(0; 2).
Câu 14. Hình nón (Π) một đỉnh nằm trên mặt cầu (S ) đáy đường tròn lớn của (S ). Tính thể tích
V của khối cầu (S ) theo l, biết (Π) đường sinh bằng l.
A. V =
2πl
3
3
. B. V =
4πl
3
3
. C. V =
3
2πl
3
4
. D. V =
4
3πl
3
3
.
Câu 15. Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số y =
x + 1
x 1
trên khoảng
(
−∞; 0
]
.
A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 16. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?
A. log
2
5 > log
2
π. B. log
21
π <
log
21
e.
C. log
3+1
π >
log
3+1
7.
D. log
7
5 < 1.
Câu 17. Tìm điểm cực tr của hàm số y = x ln x.
A. Hàm số không
cực trị.
B. x = e. C. x = 1. D. x =
1
e
.
Câu 18. Cho 0 < a , 1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. log
3
a
a
3
a
2
= 3. B. log
3
a
a
3
a
2
= 5. C. log
3
a
a
3
a
2
= 2. D. log
3
a
a
3
a
2
= 3.
Câu 19. Đồ thị hàm số y = 3x
4
7x
2
+ 1 dạng nào trong các dạng sau đây?
A.
x
y
O
.
B.
x
y
O
.
C.
x
y
O
.
D.
x
y
O
.
Câu 20. Tìm giá tr lớn nhất của hàm số y = x.e
x
trên đoạn [0; 2].
A. 2.e
2
. B. e. C. e
1
. D. 1.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang cân (AB k CD). Biết AD = 2
5, AC =
4
5,
AC AD, S A = S B = S C = S D = 7. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng S A, CD.
158
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. d =
2
546
187
. B. d =
2
3
6
. C. d =
10
2
19
. D. d =
4
15
5
.
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y =
x
2
4
1+
5
.
A. D = R. B. D = (−∞; 2) (2; +).
C. D = [2; 2]. D. D = (−∞; 2] [2; +).
Câu 23. Cho hình chóp đều S .ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 6a, góc giữa mặt bên mặt
đáy bằng 45
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = 12a
3
. B. V = 6a
3
. C. V = a
3
. D. V = 36a
3
.
Câu 24. Tìm giá tr nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x trên đoạn [0; 2].
A. 1. B. 2. C. 0. D. 2.
Câu 25. Tính tổng các nghiệm của phương trình log
5
x
2
2x + 1
x
+ x
2
+ 1 = 3x .
A.
5. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 26. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y = (m + 2)x
3
+ 3x
2
3x + 1 cực trị.
A. 3 < m , 2. B. m > 3. C. m < 3. D. 1 m , 2.
Câu 27. Cho a, b > 0, m, n Z
+
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
m
a
m
b
=
m
r
a
b
. B.
m
a
n
=
m
a
n
. C.
m
a.
m
b =
m
ab. D.
m
a +
m
b =
m
a + b.
Câu 28. Một công ty điện lực bán điện sinh hoạt cho dân theo hình thức lũy tiến(bậc thang) như sau:
Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11 đến số thứ 20, bậc 3 từ số thứ 21
đến số thứ 30,. . . Bậc 1 giá 500 đồng/1 số, giá của mỗi số bậc thứ n + 1 tăng so với giá của mỗi
số bậc thứ n 2, 5%. Gia đình ông A sử dụng hết 847 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóng
bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 1431392, 85 đồng. B. 1419455, 83 đồng. C. 1914455, 82 đồng. D. 1542672, 87 đồng.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để qua điểm M(2; m) kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến
đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
.
A. m (5; 4). B. m (2; 3). C. m (5; 4). D. m (4; 5).
Câu 30. Tìm điểm cực đại của hàm số y = x
2
2x + 3.
A. x = 4. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 1.
Câu 31. Cho đường thẳng a mặt phẳng (P), đường thẳng b đối xứng với đường thẳng a qua mặt phẳng
(P). Khi nào thì b a?
A. Khi a (P). B. Khi
[
(
a, (P)
)
= 90
. C. Khi
[
(
a, (P)
)
= 45
. D. Khi a k (P).
Câu 32. Cho 0 < a < 1, trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?
A. a
5
> a
3
. B. π
a
π. C. a
3
< a
1+
2
. D. e
a
> 1.
159
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 33. Cho lăng tr đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông cạnh a, AA
0
= 3a. Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. V = 3a
3
. B. V = a
3
. C. V = 6a
3
. D. V = 12a
3
.
Câu 34. Tính thể tích V của mặt cầu bán kính R.
A. V = πR
3
. B. V =
4
3
πR
3
. C. V =
3
4
πR
3
. D. V = 4πR
3
.
Câu 35. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 2
x + 3
.
A. x = 1. B. x = 2. C. y = 1. D. x = 3.
Câu 36. Cho hình chóp đều S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a, đường cao của hình chóp
bằng a. Tính góc ϕ giữa hai mặt phẳng (S A B) (S BC).
A. ϕ = 60
. B. ϕ = 30
. C. ϕ = 45
. D. ϕ = 36
.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz cho M(2; 3; 2), N(2; 1; 4). Tìm tọa độ điểm E thuộc
trục Oz sao cho tam giác MNE cân tại E.
A.
0; 0;
1
2
!
. B.
0; 0;
1
3
!
. C.
0; 0;
1
3
!
. D.
0; 0;
1
2
!
.
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A D, AD = DC = a. Biết
S AB tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng (S AB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính cosin của
góc giữa hai mặt phẳng (S AB) và (S BC).
A.
3
7
. B.
2
6
. C.
5
7
. D.
2
7
.
Câu 39. Hình nón đáy hình tròn bán kính R, chiều cao h. Kết luận nào sau đây sai?
A. Góc đỉnh α = 2 arctan
R
h
. B. Đường sinh hình nón l =
h
2
+ R
2
.
C. Diện tích xung quanh S
xq
= πR
R
2
+ h
2
. D. Thể tích khối nón V = πR
2
h.
Câu 40. Tính diện tích toàn phần S của hình tr bán kính đáy bằng chiều cao và bằng R.
A. S = πR
2
. B. S = 2πR
2
. C. S = πR
3
. D. S = 4πR
2
.
Câu 41. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x
x
2
2x + 11 khi x +.
A. y = 1. B. y = 2. C. y = 2. D. y = 1.
Câu 42. Mặt tròn xoay tạo thành khi quay một đường tròn quanh một đường kính của gì?
A. Mặt cầu. B. Mặt xuyến. C. Mặt trụ. D. Mặt nón.
Câu 43. Đặt I = lim
x0
x log
a
(1 2x) + 1 cos x
x
2
, 0 < a , 1 cho trước. Kết quả nào sau đây đúng?
A. I =
1
2
2
ln a
. B. I = ln a
1
2
. C. I =
1
2
+
2
ln a
. D. I = ln a +
1
2
.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1; 2; 1), B(2; 2; 1), C(1; 2; 2). Tìm toạ độ giao
điểm của đường phân giác trong góc A của tam giác ABC mặt phẳng Oyz.
A.
0;
4
3
;
8
3
!
. B.
0;
2
3
;
4
3
!
. C.
0;
2
3
;
8
3
!
. D.
0;
2
3
;
8
3
!
.
160
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 45. Trong các hình nón () nội tiếp mặt cầu (S ) bán kính R (() đỉnh thuộc (S ) đáy đường
tròn nằm hoàn toàn trên (S )), tìm thể tích lớn nhất của ().
A.
16πR
3
81
. B.
32πR
3
3
. C.
32πR
3
81
. D.
64πR
3
27
.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
u (2; 3; 0),
v (2; 2; 1). Tìm tọa độ của véctơ
w =
u 2
v .
A. (6; 7; 2). B. (6; 8; 1). C. (6; 3; 0). D. (6; 3; 0).
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
u (2; 3; 0),
v (2; 2; 1). Tìm độ dài của véctơ
w =
u + 2
v .
A. 3. B. 5. C. 2. D. 9.
Câu 48. Tìm đạo hàm của hàm số y = 3
x
trên (−∞; +).
A. y
0
= x3
x1
. B. y
0
= 3
x
ln 3. C. y
0
= 3x
2
. D. y
0
=
3
x
ln 3
.
Câu 49. Gọi M điểm bất thuộc đồ thị (C) của hàm số y =
9
x + 2
. Tìm giá tr nhỏ nhất của tổng
khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C).
A. 2
3. B. 6. C. 6
3. D. 9.
Câu 50. Hình lăng tr ngũ giác bao nhiêu mặt?
A. 7. B. 5. C. 9. D. 2.
161
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 B
4 B
5 A
6 B
7 B
8 A
9 C
10 A
11 D
12 C
13 D
14 A
15 B
16 C
17 D
18 B
19 D
20 C
21 D
22 B
23 D
24 B
25 C
26 B
27 D
28 B
29 A
30 D
31 C
32 C
33 A
34 B
35 D
36 A
37 C
38 A
39 D
40 D
41 A
42 A
43 A
44 C
45 C
46 A
47 A
48 B
49 B
50 A
162
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
24 Sở GD và ĐT Thanh Hóa
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [2; 2]
đồ thị như hình v bên. Tìm số nghiệm của phương
trình |f (x)| = 1 trên đoạn [2; 2].
A. 4. B. 6.
C. 5. D. 3.
x
2
2
y
4
3
2
1
1
2
3
0
x
1
x
2
Câu 2. Tìm số phức z thỏa mãn i
(
z 2 + 3i
)
= 1 + 2i.
A. z = 4 + 4i. B. z = 4 4i. C. z = 4 4i. D. z = 4 + 4i.
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e
2x
.
A.
Z
f (x)dx = 2e
2x
+ C. B.
Z
f (x)dx = e
2x
ln 2 + C.
C.
Z
f (x)dx = e
2x
+ C. D.
Z
f (x)dx =
1
2
e
2x
+ C.
Câu 4. Đồ thị hàm số y = x
3
+ 3x
2
1 đồ thị hàm số y = 3x
2
2x 1 tất cả bao nhiêu điểm
chung.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 2; 1)
và B(1; 0; 3).
A.
x 1
1
=
y
1
=
z 3
1
. B.
x 3
2
=
y 2
2
=
z 1
2
.
C.
x 3
4
=
y + 2
2
=
z 1
4
. D.
x 1
2
=
y
1
=
z 3
2
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I(1; 4; 3) đi qua
điểm A(5; 3; 2).
A. (x 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 3)
2
= 16. B. (x 1)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 3)
2
= 18.
C. (x 1)
2
+ (y 4)
2
+ (z 3)
2
= 18. D. (x 1)
2
+ (y + 4)
2
+ (z 3)
2
= 16.
Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị đường
cong như hình vẽ bên. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y = f (x).
A. M(0; 2).
B. x = 0.
C. N(2; 2).
D. y = 2.
x
2 1 1 2
y
2
2
0
163
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 8. Cho hình lập phương cạnh bằng a một hình tr (T ) hai đáy hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S
1
diện tích toàn phần của hình lập phương, S
2
diện tích
toàn phần của hình trụ (T ). Tính tỉ số
S
1
S
2
.
A.
S
1
S
2
=
24
5π
. B.
S
1
S
2
=
8
π
. C.
S
1
S
2
=
6
π
. D.
S
1
S
2
=
4
π
.
Câu 9. Cho hình chóp S .ABCD đáy hình vuông cạnh a, S A(ABCD) và S B = a
3. Tính thể tích
V của khối chóp S .ABCD.
A. V =
a
3
2
3
. B. V =
a
3
3
3
. C. V =
a
3
2
6
. D. V = a
3
2.
Câu 10. Cho hàm số y =
3x + 1
2x 1
. Khẳng định nào dưới đây khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số không tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng y =
3
2
.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y =
3
2
.
D. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng x =
1
2
.
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
đáy hình vuông cạnh bằng 3, đường chéo AB
0
của mặt bên (ABB
0
A
0
) độ dài bằng 5. Tính thể tích V của khối lăng tr ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A. V = 18. B. V = 36. C. V = 45. D. V = 48.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
B. Số phức z = a + bi đun
a
2
+ b
2
.
C. Số phức z = a + bi số phức liên hợp z = b ai.
D. Tích của một số phức với số phức liên hợp của một số thực.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = log
3
(
2 + 3
x
)
.
A. y
0
=
3
x
2 + 3
x
. B. y
0
=
3
x
. ln 3
2 + 3
x
. C. y
0
=
3
x
(2 + 3
x
) ln 3
. D. y
0
=
1
(2 + 3
x
) ln 3
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véc
a = (2; 1; 0),
b = (1; 2; 3),
c = (4; 2; 1)
và các mệnh đề sau:
(I)
a
b ;
(II)
b .
c = 5;
(III)
a cùng phương với
c ;
(IV)
b
=
14.
Trong bốn mệnh đề trên bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
164
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 15. Số nào dưới đây lớn hơn 1?
A. log
π
e. B. log
3
2. C. log
1
2
3
4
. D. ln 3.
Câu 16. Tìm tập nghiệm S của phương trình 4
x
5.2
x
+ 6 = 0.
A. S =
{
2; 3
}
. B.
{
1; 6
}
. C.
1; log
3
2
. D. S =
1; log
2
3
.
Câu 17. Cho khối nón (N) thể tích bằng 4π chiều cao bằng 3. Tính bán kính đường tròn đáy của
khối nón (N).
A. 2. B. 1. C.
2
3
3
. D.
4
3
.
Câu 18. Cho các hàm số y = log
2
x, y =
e
π
x
, y =
3
2
x
. Trong các hàm số trên bao nhiêu hàm số
nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 19. Gọi A, B lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức z = 1 3i w = 2 + i trên mặt phẳng
tọa độ. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB = 5. B. AB = 3. C. AB =
5. D. AB =
13.
Câu 20. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên đoạn [1; 4], f (4) = 2017,
Z
4
1
f
0
(x)dx = 2016. Tính f (1).
A. f (1) = 1. B. f (1) = 2. C. f (1) = 3. D. f (1) = 1.
Câu 21. Tìm tập xác định của hàm số y =
q
log
1
2
(2x 1).
A. D = [1; +). B. D = (1; +). C. D =
1
2
; 1
#
. D. D =
1
2
; 1
!
.
Câu 22. Cho hàm số y = x
4
2x
2
+ 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào mệnh đề đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) (0; +).
B. Hàm số đồng biến trên (1; 0) và (1; +).
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) và (0; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên (1; 0) (1; +).
Câu 23. Cho các mệnh đề sau
(I) Trên tập hợp các số phức thi phương trình bậc hai luôn nghiệm.
(II) Trên tập hợp các số phức thì số thực âm không căn bậc hai.
(III) đun của một số phức một số phức.
(IV) đun của một số phức một số thực dương.
Trong bốn mệnh đề trên bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
165
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 24. Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
z + 1 = 0. Tính giá tr của biểu thức
S = |z
1
| + z
2
|.
A. S = 4. B. S =
3. C. S = 2. D. S = 1.
Câu 25. Cho f (x) hàm số chẵn, liên tục trên R và
Z
2
2
f (x)dx = 2. Tính I =
Z
1
0
f (2x)dx.
A. I = 1. B. I = 4. C. I =
1
2
. D. I = 2.
Câu 26. Gọi x
1
, x
2
hai điểm cực trị của hàm số y =
x
2
4x
x + 1
. Tính giá tr của biểu thức P = x
1
.x
2
.
A. P = 5. B. P = 2. C. P = 1. D. P = 4.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x 3y + z 1 = 0 đường thẳng
d :
x 1
2
=
y
1
=
z + 1
1
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào mệnh đề đúng?
A. d vuông góc với (P). B. d song song với (P).
C. d nằm trên (P). D. d cắt không vuông góc với (P).
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y + 1 = 0, trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào mệnh đề sai?
A. (P) song song với trục Oz.
B. Điểm A(1; 1; 5) thuộc mặt phẳng (P).
C.
n (2; 1; 1) một véc pháp tuyến của (P).
D. (P) vuông góc với (Q) : x + 2y 5z + 1 = 0.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 0; 2)
và song song với hai mặt phẳng (P) : 2x 3y + 6z + 4 = 0 (Q) : x + y 2z + 4 = 0.
A.
x = 1
y = 2t
z = 2 t
. B.
x = 1
y = 2t
z = 2 + t
. C.
x = 1
y = 2t
z = 2 + t
. D.
x = 1
y = 2t
z = 2 t
.
Câu 30. Biết F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin
3
x. cos x F(0) = π. Tính F
π
2
.
A. F
π
2
=
1
4
+ π. B. F
π
2
= π. C. F
π
2
=
1
4
+ π. D. F
π
2
= π.
Câu 31. Một vật chuyển động theo quy luật s = 9t
2
t
3
với t (giây) thời gian tính từ lúc vật bắt đầu
chuyển động s (mét) quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 5 giây, kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 54 m/s. B. 15 m/s. C. 27 m/s. D. 100 m/s.
Câu 32.
166
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Cho hình thang cong ( H) giới hạn bởi các đường y =
1
x
, y = 0, x =
1, x = 5. Đường thẳng x = k(1 < k < 5) chia hình (H) thành hai
hình (S
1
) (S
2
) như hình bên. Cho hai hình (S
1
) (S
2
) quay xung
quanh trục Ox ta được hai khối tròn xoay thể tích lần lượt V
1
và V
2
. Tìm k để V
1
= 2V
2
.
A. k =
3
25. B. k =
15
7
.
C. k =
5
3
. D. k = ln 5.
x
1
5
k
O
y
y =
1
x
x = k
S
1
S
2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 2
2
=
y 1
2
=
z + 1
1
và điểm
I(2; 1; 1). Viết phương trình mặt cầu tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác
IAB vuông tại I.
A. (x 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
= 8. B. (x 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
=
80
9
.
C. (x 2)
2
+ (y + 1)
2
+ (z 1)
2
= 9. D. (x + 2)
2
+ (y 1)
2
+ (z + 1)
2
= 9.
Câu 34. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
4x 1
x
2
+ 2x + 6
x
2
+ x 2
.
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 35. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/ tháng theo thỏa thuận cứ mỗi
tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ ( tháng
cuối cùng thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 21. B. 23. C. 22. D. 24.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x 2y + 2z 3 = 0 mặt cầu
(S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
10x + 6y 10z + 39 = 0. T một điểm M thuộc mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng
tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm N. Tính khoảng cách từ điểm M tới gốc tọa độ, biết rằng MN = 4.
A. 3. B.
11. C.
6. D. 5.
Câu 37. Biết rằng tập tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
(m1)x
2
(m3)x+2017m
đồng biến trên các khoảng (3; 1) và (0; 3) đoạn [a; b]. Tính a
2
+ b
2
.
A. a
2
+ b
2
= 13. B. a
2
+ b
2
= 5. C. a
2
+ b
2
= 8. D. a
2
+ b
2
= 10.
Câu 38.
Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD cạnh bằng 7 hình
tròn (C) tâm A, đường kính bằng 14 như hình vẽ bên. Tính thể
tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình trên
quanh trục đường thẳng AC.
A. V =
343
12 +
2
π
6
. B. V =
343
4 + 3
2
π
6
.
C. V =
343
7 +
2
π
6
. D. V =
343
6 +
2
π
6
.
A
B
D
C
167
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 39.
Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức trang trí
hình MNEIF chính giữa một bức tường hình chữ nhật
ABCD chiều cao BC = 6 m, chiều dài CD = 12 m như
hình bên. Cho biết MNEF hình chữ nhật MN = 4
m; cung EIF hình dạng một phần của cung parabol
đỉnh I trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm
C, D. Kinh phí làm bức tranh 900.000 đồng/m
2
. Hỏi
công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó.
M
E
N
D
A I B
C
F
12 m
4 m
6 m
A. 20.400.000 đồng. B. 20.600.000 đồng. C. 20.800.000 đồng. D. 21.200.000 đồng.
Câu 40. Tính tích đun của tất cả các số phức z thỏa mãn |2z 1| = |z + 1 + i|, đồng thời điểm biểu
diễn của z trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường tròn I(1; 1), bán kính R =
5.
A.
5. B. 3
5. C. 1. D. 3.
Câu 41. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC độ dài các cạnh S A = BC = 5a, S B = AC = 6a,
S C = AB = 7a.
A. V =
35a
3
2
. B. V = 2
105a
3
. C. V =
35
2a
3
2
. D. V = 2
95a
3
.
Câu 42. Cho
Z
2
1
ln(9 x
2
)dx = a ln 5 + b ln 2 + c với a, b, c các số nguyên. Tính S = |a| + |b| + |c|.
A. S = 34. B. S = 13. C. S = 18. D. S = 26.
Câu 43. Cho log
7
12 = x, log
12
24 = y và log
54
168 =
axy + 1
bxy + cx
, trong đó a, b, c các số nguyên. Tính
S = a + 2b + 3c.
A. S = 19. B. S = 10. C. S = 4. D. S = 15.
Câu 44. Biết rằng giá tr lớn nhất của hàm số y =
ln
2
x
x
trên đoạn [1; e
3
] M =
m
e
n
, trong đó m, n các
số tự nhiên. Tính S = m
2
+ 2n
3
.
A. S = 135. B. S = 24. C. S = 22. D. S = 32.
Câu 45. Tìm tất cả các giá tr thực của m để phương trình 4 log
2
4
x 2 log
2
x + 3 m = 0 nghiệm
thuộc đoạn
"
1
2
; 4
#
.
A. m
"
11
4
; 15
#
. B. m [2; 3]. C. m [2; 6]. D. m
"
11
4
; 9
#
.
Câu 46.
168
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
đồ thị như hình v bên. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào khẳng định đúng?
A. bc > 0, ad < 0.
B. ac > 0, bd > 0.
C. ab < 0, cd < 0.
D. bd < 0, ad > 0.
x
O
y
Câu 47. Cho biết chu bán của chất phóng xạ radi Ra
226
1602 năm ( tức một lượng Ra
226
sau
1602 năm phân hủy thì chỉ còn một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức S = A.e
rt
, trong đó A
lượng chất phóng xạ ban đầu, r tỉ lệ phân hủy hảng năm (r < 0), t thời gian phân hủy, S lượng
còn lại sau thời gian phân hủy. Hỏi 5 gam Ra
226
sau 4000 năm phân hủy sẽ còn lại bao nhiêu gam ( làm
tròn đến 3 chữ số thập phân)?
A. 0, 886 (gam). B. 1, 023 (gam). C. 0, 795 (gam). D. 0, 923 (gam).
Câu 48. Tìm tất cả các giá tr của m để đồ thị hàm số y = x
4
4(m 1)x
2
+ 2m 1 ba điểm cực tr
tạo thành một tam giác số đo một góc bằng 120
.
A. m = 1 +
1
3
24
. B. m = 1 +
1
3
16
. C. m = 1 +
1
3
48
. D. m = 1 +
1
3
2
.
Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
độ dài đường chéo AC
0
=
18. Gọi S diện tích
toàn phần của hình hộp chữ nhật y. Tím giá trị lớn nhất của S .
A. S
max
= 18. B. S
max
= 36. C. S
max
= 18
3. D. S
max
= 36
3.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, tam giác S AD tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt trung điểm của BC CD. Tính bán kính
R của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN.
A. R =
a
29
8
. B. R =
5a
3
12
. C. R =
a
37
6
. D. R =
a
93
12
.
169
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 D
3 D
4 D
5 A
6 B
7 A
8 D
9 A
10 C
11 B
12 C
13 A
14 C
15 D
16 D
17 A
18 B
19 A
20 A
21 C
22 B
23 A
24 C
25 C
26 D
27 C
28 C
29 B
30 A
31 C
32 B
33 A
34 D
35 C
36 B
37 B
38 B
39 C
40 A
41 D
42 B
43 D
44 D
45 C
46 A
47 A
48 A
49 B
50 D
170
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
25 Sở GD và ĐT Bình Thuận (HKII)
Câu 1. Tính tích phân I =
e
R
1
ln x
x
dx.
A. I =
e
2
2
. B. I =
1
e
2
1. C. I =
1
2
. D. I =
e
2
1
2
.
Câu 2. Tìm tất cả các số phức z thỏa z
2
= 9.
A. 9i và 9i. B. 3i. C. 3i 3i. D. 3i.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (S ) mặt cầu tâm I(3; 4; 0) và tiếp xúc với mặt
phẳng (α) : 2x y + 2z 2 = 0. Phương trình nào sau đây phương trình của (S )?
A. (S ) : (x 3)
2
+ (y + 4)
2
+ z
2
= 16. B. (S ) : (x + 3)
2
+ (y 4)
2
+ z
2
= 16.
C. (S ) : (x 3)
2
+ (y + 4)
2
+ z
2
= 4. D. (S ) : (x + 3)
2
+ (y 4)
2
+ z
2
= 4.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
OA = 2
i 3
j + 7
k . Tìm tọa độ của điểm A.
A. A(2; 3; 7). B. A(2; 3; 7). C. A(2; 3; 7). D. A(2; 3; 7).
Câu 5. Cho số phức z = a 5i, với a R. Tính |z|.
A.
a
2
25. B.
a
2
+ 5. C.
a
2
5. D.
a
2
+ 25.
Câu 6. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a, b]. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x )
trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b; V thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H)
quanh trục Ox. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V = π
b
R
a
|f (x )|dx. B. V =
b
R
a
f
2
(x)dx. C. V = π
b
R
a
f
2
(x)dx. D. V =
b
R
a
|f (x )|dx.
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x.
A.
R
f (x)dx = 3 sin 3x + C. B.
R
f (x)dx =
1
3
sin 3x + C.
C.
R
f (x)dx = 3 sin 3x + C. D.
R
f (x)dx =
1
3
sin 3x + C.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 2); B(6; 3; 2). Tìm tọa độ trung điểm
E của đoạn thẳng AB.
A. E(4; 2; 2). B. E(2; 1; 0). C. E(2; 1; 0). D. E(2; 1; 0).
Câu 9. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(2i 3).
A. z = 2 3i. B. z = 2 + 3i. C. z = 2 3i. D. z = 2 + 3i.
Câu 10. Tính tích phân I =
2
R
0
x
2
1 + x
3
dx.
A. I =
16
9
. B. I =
8
3
. C. I =
52
9
. D. I =
4
3
.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A(2; 3; 1); B(4; 1; 5); và C(4; 1; 3).
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G(1; 2; 3). B. G(2; 1; 3). C. G(2; 1; 3). D. G(2; 1; 3).
171
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 12. Cho hai số phức z
1
= 3 4i, z
2
= 1 + mi với m R z
1
.z
2
phần ảo bằng 7. Tính m.
A. m = 1. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 0.
Câu 13. Với các số phức z, z
1
, z
2
tùy ý, khẳng định nào sau đây sai?
A. |z
1
+ z
2
| = |z
1
| + |z
2
|. B. |z| = |z|. C. |z
1
.z
2
| = |z
1
|.|z
2
|. D. z.z = |z|
2
.
Câu 14. Giả sử tích phân I =
6
R
1
1
2x + 1
dx = ln M, tìm M.
A. M = 4, 33. B. M = 13. C. M =
13
3
. D. M =
r
13
3
.
Câu 15. rong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ
u (3; 1; 6)
v (1; 1; 3). Tìm tọa độ của
vectơ [
u ,
v ].
A. [
u ,
v ] = (9; 3; 4). B. [
u ,
v ] = (9; 3; 4). C. [
u ,
v ] = (9; 3; 4). D. [
u ,
v ] = (9; 3; 4).
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =
3x 2
A.
R
f (x)dx = 2(3x 2)
3x 2 + C. B.
R
f (x)dx =
3
2
3x 2
+ C.
C.
R
f (x)dx =
2
3
(3x 2)
3x 2 + C. D.
R
f (x)dx =
2
9
(3x 2)
3x 2 + C.
Câu 17. Cho a số thực dương, tính tích phân I =
a
R
1
|x|dx theo a.
A. I =
|a
2
1|
2
. B. I =
a
2
+ 1
2
. C. I =
a
2
1
2
. D. I =
a
2
+ 1
2
.
Câu 18. Tính tích phân I =
π
R
0
sin
3
x. cos xdx.
A. I =
1
4
π. B. I =
1
4
. C. I =
1
4
π. D. I = 0.
Câu 19. Cho số phức z = a + bi với a, b R. Tìm phần thực của số phức z
2
.
A. 2ab. B. 2abi. C. a
2
+ b
2
. D. a
2
b
2
.
Câu 20. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên đoạn [0; 2], f (0) = 1 f (2) = 7. Tính I =
2
R
0
f
0
(x)dx.
A. I = 6. B. I = 6. C. I = 4. D. I = 8.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M(4; 2; 1)
và vuông góc với đường thẳng :
x
1
=
y + 2
2
=
x + 1
2
.
A. (α) = x 2y + 2z + 6 = 0. B. (α) = 2x y + 2z + 8 = 0.
C. (α) = x + 2y + 2z 4 = 0. D. (α) = x 2y 2z + 10 = 0.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4z 6 = 0 Tìm tọa
độ tâm I của (S ).
A. I(1; 0; 2). B. I(1; 2; 3). C. I(1; 0; 2). D. I(1; 0; 2).
Câu 23. Cho hai số phức z
1
= x + 2y (x y)i, z
2
= x + 2 (y 3)i với x , y R. Tìm x, y để z
1
= z
2
.
A. x = 1; y = 1. B. x = 1; y = 1. C. x = 1; y = 1. D. x = 1; y = 1.
172
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ
u (1; 3; 5)
v (6; 1; 2) . Tính
u .
v
A.
u .
v = 13. B.
u .
v = 1. C.
u .
v = 1. D.
u .
v = 7.
Câu 25. Cho số phức z thỏa |z| = 2 M điểm biểu diễn của số phức 2z trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Tính độ dài đoạn thẳng OM.
A. OM = 1. B. OM = 4. C. OM = 16. D. OM = 2.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (Q) mặt phẳng đi qua ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 2; 0)
và C(0; 0; 4). Phương trình nào sau đây phương trình của (Q)?
A. (Q) :
x
3
+
y
2
+
z
4
= 1. B. (Q) :
x
3
+
y
2
+
z
4
= 1.
C. (Q) :
x
3
+
y
2
+
z
4
= 1. D. (Q) :
x
3
+
y
2
+
z
4
= 1.
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn (3 i)z = 1 + i. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn cho z trong mặt phẳng
tọa độ Oxy.
A. M
1
5
;
2
5
!
. B. M
1
5
;
2
5
!
. C. M
1
5
;
2
5
!
. D. M
1
5
;
2
5
!
.
Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x
2
+ x m, với m tham số.
A.
R
f (x)dx =
x
3
3
+
x
2
2
m
2
2
+ C. B.
R
f (x)dx =
x
3
3
+
x
2
2
mx + C.
C.
R
f (x)dx =
x
3
3
+
x
2
2
+ C. D.
R
f (x)dx =
x
3
3
x
2
2
mx + C.
Câu 29. Cho hàm số f (x) =
x + 2
x
2
+ 4x + 5
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
R
f (x)dx =
1
2
ln |x
2
+ 4x + 5| + C. B.
R
f (x)dx = ln
1
2
|x
2
+ 4x + 5|
!
+ C.
C.
R
f (x)dx =
1
2
ln |x
2
+ 4x + 5| C. D.
R
f (x)dx =
1
2
ln(x
2
+ 4x + 5) + C.
Câu 30. Cho hai số phức z
1
= 4i 1 z
1
= 4 + i. Tính môđun của số phức z
1
+ z
2
.
A. |z
1
+ z
2
| = 64. B. |z
1
+ z
2
| =
34. C. |z
1
+ z
2
| = 8. D. |z
1
+ z
2
| = 34.
Câu 31. Cho số phức z = 3i 2 Tìm phần thực phần ảo của z.
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng 3ivà phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3. D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i.
Câu 32. Tính tích phân I =
1
R
0
xe
x
dx.
A. I = 1. B. I =
1
2
e. C. I = 1. D. I = 2e 1.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x
2
=
y + 1
5
=
z 4
6
. Vectơ nào sau
đây vectơ chỉ phương của ?
A.
u = (2; 5; 6). B.
u = (0; 1; 4). C.
u = (0; 1; 4). D.
u = (2; 5; 6).
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vectơ
u (1; 3; 2)
v (2; 5; 1). Tìm tọa độ của
vectơ
a = 2
u 3
v .
A.
a = (8; 9; 1). B.
a = (8; 9; 1). C.
a = (8; 9; 1). D.
a = (8; 9; 1).
173
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 5; 7) mặt phẳng (α) : x+ 2yz+1 = 0.
Gọi H hình chiếu của A lên (α). Tính hoành độ điểm H.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x 4y z + 5 = 0. Vectơ nào sau
đây vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
n = (3; 4; 1). B.
n = (3; 4; 1). C.
n = (3; 4; 1). D.
n = (6; 8; 2).
Câu 37. Biết F(x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x + 1
và F(1) = 2. Tính F(2)
A. F(2) = ln 6 + 2. B. F(2) = ln
3
2
+ 2. C. F(2) = ln 6 2. D. F(2) = ln
3
2
2.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(4; 0; 0) đường thẳng :
x = 1 t
y = 2 + 3t
z = 2t
.
Gọi H(a; b; c) hình chiếu của M lên . Tính a + b + c.
A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 39. Cho số phức z =
2 + 3i
3 2i
. Tính
z
2017
.
A. 2. B.
2. C. 1. D.
3.
Câu 40. Cho I =
3
R
2
f (x)dx = 10. Tính I =
2
R
3
[4 5 f (x)]dx.
A. I = 46. B. I = 46. C. I = 54. D. I = 54.
Câu 41. hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
, đường thẳng x + y = 2 và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V =
10
21
π. B. V =
128
7
π. C. V = 1, 495. D. V =
8
3
π.
Câu 42. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
x
2
và đồ thị hàm số y = x
2
+5x6.
A.
125
12
. B.
253
12
. C.
35
6
. D.
55
12
.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (α) mặt phẳng qua đường thẳng :
x 4
3
=
y
1
=
z + 4
4
và tiếp xúc với mặt cầu (S ) : (x 3)
2
+ (y + 3)
2
+ (z 1)
2
= 9. Khi đó (α) song song với mặt phẳng
nào sau đây?
A. 3x y + 2z 4 = 0. B. x + y + z = 0. C. 2x + 2y z 5 = 0. D. x + 3y + z = 0.
Câu 44. Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 7. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w =
(2 3i)z i trong mặt phẳng tọa độ Oxy một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 7
13. B. r =
13. C. r = 13. D. r = 91.
Câu 45. Cho I =
3
R
0
f (x)dx = 15. Tính I =
1
R
0
f (3x)dx.
A. I = 5. B. I = 15. C. I = 3. D. I = 45.
174
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (α) : 3x + y + z = 0 đường thẳng
d :
x 1
1
=
y
2
=
z + 3
2
. Gọi đường thẳng nằm trong (α) cắt vuông góc với d. Hệ phương tr ình
nào sau đây phương trình tham số của?
A.
x = 2 + 4t
y = 3 5t
z = 3 7t
. B.
x = 3 + 4t
y = 5 5t
z = 4 7t
. C.
x = 1 + 4t
y = 1 5t
z = 4 7t
. D.
x = 3 + 4t
y = 7 5t
z = 2 7t
.
Câu 47. Biết
1
R
0
x
2
2
x + 1
dx =
1
m
+ n ln 2, với m, n các số nguyên. Tính S = m + n.
A. S = 1. B. S = 3. C. S = 1. D. S = 3.
Câu 48. Một ô đang chạy với vận tốc 15m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô chuyển
động chậm dần đều với vận tốcv = 5t + 15 (m/s), trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ
lúcbắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 2,25 m. B. 22,5 m. C. 45 m. D. 4,5 m.
Câu 49. hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
, đường thẳng x = 1 và trục
hoành.Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H) xung quanh trục Ox.
A. V =
1
3
. B. V =
1
3
π. C. V =
1
5
π. D. V =
1
5
.
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M điểm biểu diễn số phứcz = 12 5i, M
0
điểm biểu diễn
cho số phức z
0
=
1 + i
2
z. Tính diện tích tam giác OMM
0
.
A.
169
4
. B.
169
2
. C.
169
2
4
. D.
169
2
2
.
175
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 C
2 C
3 B
4 D
5 D
6 C
7 D
8 C
9 D
10 C
11 C
12 A
13 A
14 D
15 A
16 D
17 B
18 D
19 D
20 A
21 A
22 D
23 A
24 C
25 B
26 C
27 D
28 B
29 B
30 B
31 C
32 C
33 A
34 D
35 B
36 D
37 B
38 A
39 C
40 B
41 A
42 B
43 C
44 A
45 A
46 B
47 C
48 B
49 C
50 A
176
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
26 Sở GD và ĐT Cần Thơ (HKII)
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z = 2 i.
A. M(2; 1). B. M(1; 2). C. M(1; 2). D. M(2; 1).
Câu 2. Giải phương trình z
2
+ z + 2 = 0 trên tập số phức.
A. z =
1
2
+
7
2
; z =
1
2
7
2
. B. z =
1
2
+
7
2
; z =
1
2
7
2
.
C. z =
1
2
+
7
2
i; z =
1
2
7
2
i. D. z =
1
2
+
7
2
i; z =
1
2
7
2
i.
Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = x
3
x
2
+ 2x + 1 và
y = x
2
+ x + 1.
A. S =
5
12
. B. S =
1
12
. C. S = 1. D. S = 5.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(1; 1; 2)
vuông góc với mặt phẳng (α) : 2x + y z + 3 = 0.
A.
x = 1 + 2t
y = 1 t
z = 2 t
. B.
x = 1 + 2t
y = 1 + t
z = 2 t
. C.
x = 2 + t
y = 1 + 2t
z = 1 t
. D.
x = 2 + t
y = 1 t
z = 1 + 2t
.
Câu 5. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 + 4i)(3 5i) + 7(4 3i).
A. z = 54 19i. B. z = 54 19i. C. z = 19 54i. D. z = 54 + 19i.
Câu 6.
Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) điểm biểu
diễn của số phức z. Tìm z.
A. z = 3 + 2i. B. z = 3 + 2i.
C. z = 2 3i. D. z = 3 2i.
3
y
2
x
O
M
Câu 7. Tính
R
xe
x
dx.
A.
R
xe
x
dx =
x
2
2
e
x
+ C. B.
R
xe
x
dx = xe
x
+ C.
C.
R
xe
x
dx = xe
x
+ e
x
+ C. D.
R
xe
x
dx = xe
x
e
x
+ C.
Câu 8. Cho hai số phức z
1
= 2 + i z
2
= 1 + 2i. Tìm số phức z = z
1
2z
2
.
A. z = 5 4i. B. z = 4 + 5i. C. z = 3i. D. z = 3.
Câu 9. Tìm phần ảo của số phức z =
(
2 3i
)
i.
A. 2. B. 3. C. 2. D. 3.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, tìm tâm I bán kính R của mặt cầu x
2
+ y
2
+ z
2
2x 2y 2 = 0.
A. I
(
1; 1; 0
)
và R = 2. B. I
(
1; 1; 0
)
và R = 4.
C. I
(
1; 1; 0
)
và R = 2. D. I
(
1; 1; 0
)
và R = 4.
177
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11. Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức 2 + i
3 và 2 i
3 làm nghiệm.
A. z
2
+ 4z + 7 = 0. B. z
2
+ 4z 7 = 0. C. z
2
4z + 7 = 0. D. z
2
4z 7 = 0.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I
(
2; 10; 4
)
và tiếp xúc với mặt phẳng
(
Oxz
)
.
A.
(
x + 2
)
2
+
(
y 10
)
2
+
(
z + 4
)
2
= 100. B.
(
x + 2
)
2
+
(
y 10
)
2
+
(
z + 4
)
2
= 10.
C.
(
x 2
)
2
+
(
y + 10
)
2
+
(
z 4
)
2
= 100. D.
(
x + 2
)
2
+
(
y 10
)
2
+
(
z + 4
)
2
= 16.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
(
P
)
: x2y+ 3z1 = 0 và
(
Q
)
: 2x4y + 6z1 = 0.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(
P
)
và
(
Q
)
bằng 3.
B.
(
P
)
và
(
Q
)
cắt nhau.
C.
(
P
)
và
(
Q
)
trùng nhau.
D.
(
P
)
và
(
Q
)
song song với nhau.
Câu 14. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = x
2
3x và trục hoành quanh trục Ox.
A. V =
81
10
. B. V =
91π
10
. C. V =
81π
10
. D. V =
83π
10
.
Câu 15. Cho hàm số f
(
x
)
liên tục trên
[
a; b
]
, c
(
a; b
)
, k R. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
c
R
a
f
(
x
)
dx +
b
R
c
f
(
x
)
dx =
b
R
a
f
(
x
)
dx. B.
b
R
a
f
(
x
)
dx
a
R
b
f
(
x
)
dx = 0.
C.
b
R
a
k f
(
x
)
dx = k
b
R
a
f
(
x
)
dx. D.
b
R
a
f
(
x
)
dx +
a
R
b
f
(
x
)
dx = 0.
Câu 16. Tìm số phức z, biết z = 2 + 4i +
1 i
3 + i
.
A. z =
9
5
+
18
5
i. B. z =
9
5
18
5
i. C. z =
9
5
18
5
i. D. z =
9
5
+
18
5
i.
Câu 17. Gọi S tập hợp các nghiệm của phương trình z
4
+ z
2
6 = 0 trên tập số phức. Tìm S .
A. S =
n
2;
2
o
. B. S =
{
3; 2
}
.
C. S =
n
3;
2;
2;
3
o
. D. S =
n
i
3; i
3
2;
2
o
.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d :
x = 1 + t
y = 1 t
z = 2 + t
và mặt
phẳng (P) : 2x + y + z + 1 = 0.
A. M
(
2; 4; 1
)
. B. M
(
2; 4; 1
)
. C. M
(
2; 4; 1
)
. D. M
(
2; 4; 1
)
.
Câu 19. Cắt một vật thể (T ) bởi hai mặt phẳng (P) (Q) vuông góc với trục Ox lần lượt tại x = 1
x = 2. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x
(
1 x 2
)
cắt (T ) theo thiết diện diện
tích 6x
2
. Tính thể tích V của phần vật thể (T ) giới hạn bởi hai mặt phẳng (P) và (Q).
A. V = 28π. B. V = 28. C. V = 14π. D. V = 14.
178
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 20. Tính
R
sin xdx.
A.
R
sin xdx = sin x + C. B.
R
sin xdx = cos x + C.
C.
R
sin xdx = sin x + C. D.
R
sin xdx = cos x + C.
Câu 21. Cho tích phân I =
1
R
0
x
x
2
+ 1dx và đặt t = x
2
+ 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. I = 2
17
R
1
tdt. B. I =
1
2
4
R
0
tdt. C. I =
1
2
17
R
1
tdt. D. I = 2
4
R
0
tdt.
Câu 22. Cho tích phân I =
e
R
1
ln xdx.
A. I = e 1. B. I = 1. C. I = 2e 1. D. I = 2e + 1.
Câu 23. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y = x
2
2x, trục Ox và các đường
thẳng x = 1, x = 2.
A. S =
16
3
. B. S =
2
3
. C. S =
20
3
. D. S =
4
3
.
Câu 24. Tìm số phức liên hợp của số phức z = 2 3i.
A. z = 2 + 3i. B. z = 3 + 2i. C. z = 2 + 3i. D. z = 2 3i.
Câu 25. Tính
R
e
2x+1
dx.
A.
R
e
2x+1
dx = 2e
2x+1
+ C. B.
R
e
2x+1
dx = e
2x+1
+ C.
C.
R
e
2x+1
dx = e
2x
+ C. D.
R
e
2x+1
dx =
1
2
e
2x+1
+ C.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A
(
1; 1; 2
)
và B
(
3; 2; 1
)
phương trình
A.
x = 1 + 4t
y = 1 3t
z = 2 + t
. B.
x = 4 + 3t
y = 3 + 2t
z = 1 + t
. C.
x = 1 2t
y = 1 + t
z = 2 + 3t
. D.
x = 4 + t
y = 3 t
z = 1 + 2t
.
Câu 27. Tính I =
e
R
1
x
2
ln xdx.
A. I =
1
9
2e
3
+ 1
. B. I =
1
9
2e
3
+ 1
. C. I =
1
3
2e
3
+ 1
. D. I =
1
9
2e
3
1
.
Câu 28. Tính môđun của số phức z = a + bi.
A.
|
z
|
=
a
2
+ b
2
. B.
|
z
|
=
a + b. C.
|
z
|
= a + b. D.
|
z
|
= a
2
+ b
2
.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M
(
2; 1; 3
)
và song song với đường thẳng
x 1
2
=
y + 1
1
=
z
3
.
A.
x = 2 + t
y = 1 t
z = 3
. B.
x = 2 + 2t
y = 1 t
z = 3 + 3t
. C.
x = 1 + t
y = 1 + t
z = 3t
. D.
x = 2 + 2t
y = 1 + t
z = 3 3t
.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm gốc tọa độ O bán kính bằng
3.
179
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. x
2
+ y
2
+ z
2
= 9. B. x
2
+ y
2
+ z
2
6x = 0.
C. x
2
+ y
2
+ z
2
6z = 0. D. x
2
+ y
2
+ z
2
6y = 0.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ của vectơ
u =
i + 2
j
k .
A.
u =
(
1; 2; 1
)
. B.
u =
(
1; 2; 1
)
. C.
u =
(
2; 1; 1
)
. D.
u =
(
1; 1; 2
)
.
Câu 32. Tìm các số thực x, y sao cho
(
x + y
)
+
(
2x y
)
= 3 6i.
A. x = 3; y = 6. B. x = 1; y = 4. C. x = 1; y = 4. D. x = 3; y = 6.
Câu 33. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
|
z + i
|
= 1.
A. x
2
+
(
y 1
)
2
= 1. B. x
2
+ y
2
= 1. C.
(
x + 1
)
2
+ y
2
= 1. D. x
2
+
(
y + 1
)
2
= 1.
Câu 34. Trong không gian Ox yz, viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng 2x +
3y + 2z 6 = 0 x 2y + 3z + 2 = 0.
A.
x = 1 + 13t
y = 2 4t
z = 1 7t
. B.
x = 13 t
y = 4 + 2t
z = 7 + t
.
C.
x = 2 + 13t
y = 3 4t
z = 2 7t
. D.
x = 1 + 13t
y = 2 + 4t
z = 3 + 7t
.
Câu 35. Hàm số F
(
x
)
= x
3
một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. f
(
x
)
=
x
3
3
. B. f
(
x
)
=
x
4
4
. C. f
(
x
)
= x
2
. D. f
(
x
)
= 3x
3
.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
(
S
)
: x
2
+ y
2
2mx + 6y 4z m
2
+ 8m = 0 (m tham
số thực). Tìm các giá tr của m để mặt cầu
(
S
)
bán kính nhỏ nhất.
A. m = 3. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 5.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
(
2; 1; 2
)
, B
(
1; 0; 3
)
. Viết phương trình mặt phẳng
(
P
)
đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
(
P
)
lớn nhất.
A. 3x + y 5z 17 = 0. B. 2x + 5y + z 7 = 0.
C. 5x 3y + 2z 3 = 0. D. 2x + y 2z 9 = 0.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x = 1 2t
y = 2 + t
z = 2 t
và d
0
:
x m
2
=
y
1
=
z 1
2
, m
tham số thực. Tìm giá tr của m để hai đường thẳng d và d
0
cắt nhau.
A. m = 3. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 1.
Câu 39. Cho số phức z phần thực bằng ba lần phần ảo và
|
z
|
=
10. Tính
|
z 2
|
, biết rằng phần ảo
của z số âm.
A. 3
2. B.
10. C.
26. D.
2.
180
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 40. Đặt S diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
2
+ 2x đường thẳng y =
mx, (m < 0). Tìm m sao cho S =
9
2
.
A. m = 3. B. m = 2. C. m = 1. D. m = 4.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
(
1; 2; 2
)
, B
(
0; 3; 4
)
và đường thẳng d :
x = 1 + 2t
y = 2 3t
z = 3 t
.
Viết phương trình mặt cầu tâm thuộc d và đi qua hai điểm A, B.
A.
(
x 1
)
2
+
(
y 2
)
2
+
(
z 3
)
2
= 25. B.
(
x 3
)
2
+
(
y + 1
)
2
+
(
z 2
)
2
= 29.
C.
(
x + 3
)
2
+
(
y 1
)
2
+
(
z 2
)
2
= 29. D.
(
x 3
)
2
+
(
y + 1
)
2
+
(
z + 2
)
2
= 29.
Câu 42. Cho số phức z = m
2
3m + 3 +
(
m 2
)
i trong đó m số thực. Tính giá tr của biểu thức
P = z
2016
+ 2z
2017
+ 3z
2018
, biết z một số thực.
A. P = 6.2
2016
. B. P = 6. C. P = 0. D. P = 17.2
2016
.
Câu 43. Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ (khi t = 0 s) chuyển động với vận tốc v
(
t
)
= 5t t
2
m/s. Tính
quãng đường vật đi được cho tới khi dừng lại (kết quả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 54, 17 m. B. 104, 17 m. C. 20, 83 m. D. 29, 17 m.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A, B, C lần lượt thuộc các tia Ox, Oy, Oz (không trùng với
gốc tọa độ) sao cho OA = a, OB = b, OC = c. Giả sử M một điểm thuộc miền trong của tam giác ABC
và khoảng cách đến các mặt
(
OBC
)
,
(
OCA
)
,
(
OAB
)
lần lượt 1, 2, 3. Tính tổng S = a + b + c khi thể
tích của khối chóp O.ABC đạt giá tr nhỏ nhất.
A. S = 18. B. S = 9. C. S = 6. D. S = 24.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đường vuông góc
chung của hai đường thẳng chéo nhau d
1
:
x 2
1
=
y 1
1
=
z 2
1
và d
2
:
x = 3 + t
y = 2 + t
z = 5
.
A.
x 1
1
=
y 2
1
=
z 3
1
. B.
x 1
1
=
y 2
1
=
z 1
2
.
C.
x 1
1
=
y 2
2
=
z 3
2
. D.
x 1
1
=
y 2
1
=
z 3
2
.
Câu 46. Tìm giá trị thực của m để hàm số F
(
x
)
= x
3
(
2m 3
)
x
2
4x + 10 một nguyên hàm của
hàm số f
(
x
)
= 3x
2
12x 4 với mọi x R.
A. m = 9. B. m =
9
2
. C. m =
9
2
. D. m = 9.
Câu 47. Tìm tọa độ của điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
(
2 + i
)
z + 2 =
(
3 2i
)
z + i trên
mặt phẳng tọa độ Oxy.
A. M
11
8
;
5
8
!
. B. M
11
8
;
5
8
!
. C. M
11
8
;
5
8
!
. D. M
11
8
;
5
8
!
.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I
(
1; 0; 1
)
và cắt mặt
phẳng x + 2y + 2z + 17 = 0 theo giao tuyến một đường tròn chu vi bằng 16π.
181
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A.
(
x + 1
)
2
+ y
2
+
(
z 1
)
2
= 81. B.
(
x + 1
)
2
+ y
2
+
(
z 1
)
2
= 100.
C.
(
x + 1
)
2
+ y
2
+
(
z 1
)
2
= 10. D.
(
x + 1
)
2
+ y
2
+
(
z 1
)
2
= 64.
Câu 49. Cho tích phân I =
1
R
0
dx
2x + m
m > 0. Tìm điều kiện của m để I 1.
A. 0 < m
1
4
. B. m > 0. C.
1
8
m
1
4
. D. m >
1
4
.
Câu 50. Cho
(
H
)
hình tam giác giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 1, trục Ox đường thẳng
x = m,
(
m > 1
)
. Đặt V thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay
(
H
)
quanh trục Ox. Tìm các giá
trị của m để V =
π
3
.
A. m = 2. B. m =
3
2
. C. m = 3. D. m = 4.
182
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 A
2 C
3 B
4 B
5 D
6 A
7 D
8 C
9 C
10 C
11 C
12 A
13 D
14 C
15 B
16 B
17 D
18 C
19 D
20 D
21 C
22 B
23 B
24 A
25 D
26 A
27 A
28 A
29 B
30 A
31 A
32 C
33 D
34 A
35 D
36 B
37 A
38 D
39 C
40 C
41 B
42 B
43 B
44 A
45 D
46 B
47 D
48 B
49 A
50 A
183
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
27 THPT Trần Hưng Đạo, Nội (HKII)
Câu 1. Tìm tập nghiệm của phương trình 9x
2
12x + 20 = 0 trên tập số phức.
A.
(
2
3
4
3
i;
4
3
+
2
3
i
)
. B.
(
2
3
4
3
i;
2
3
+
4
3
i
)
.
C.
(
1
3
2
3
i;
2
3
1
3
i
)
. D.
(
4
3
2
3
i;
4
3
+
2
3
i
)
.
Câu 2. Cho I =
1
R
0
xe
1x
2
dx. Biết rằng I =
ae b
2
trong đó a b các số nguyên dương. Tính giá trị
biểu thức a + b.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 3. Hàm số y =
1
3
x
3
x
2
3x + 10 đạt
A. cực đại tại x = 1. B. cực đại tại x = 3.
C. cực tiểu tại x = 1. D. cực tiểu tại x = 1.
Câu 4. Tính I =
e
2
R
e
(
1 ln x
)
2
x
dx được kết quả
A.
13
3
. B.
1
3
. C.
5
3
. D.
4
3
.
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e
x
và hai đường thẳng y = 1, x = 1
A. e 1. B. e + 1. C. e. D. e 2.
Câu 6. Đường thẳng y = 2x đồ thị hàm số y =
x + 1
x 2
số điểm chung
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 7. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 2 đồ thị (C) và tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
y = 3x + 3, tiếp xúc với (C) tại điểm hoành độ
A. x = 3. B. x = 1. C.
x = 1
x = 1
. D. x = 1.
Câu 8. Khi tính tích phân I =
2
R
0
4 x
2
dx, bằng phép đặt x = 2 sin t, thì ta được
A.
π
2
R
0
2(1 + cos 2t)dt. B.
π
2
R
0
2(1 cos 2t)dt.
C.
2
R
0
4cos
2
tdt. D.
2
R
0
2cos
2
tdt.
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
4
x 1
tại điểm hoành độ 1 phương trình
A. y = x + 2. B. y = x + 1. C. y = x 3. D. y = x 1.
Câu 10. Cho hai số phức z
1
= 2 + 3i, z
2
= 3 i. Khi đó |z
1
2z
2
| giá trị bằng
A.
65. B.
63. C.
89. D.
41.
184
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11. Tất cả các giá tr của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ mx 2 nghịch biến trên R
A.
m 1
m 0
. B. 1 < m < 0. C. 1 m 0. D.
m < 1
m > 0
.
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn: z(1 3i) + z(2 + i) = 3 4i. Khi đó ta
A. z =
14
5
+
7
5
i. B. z =
14
5
7
5
i. C. z =
13
5
+
6
5
i. D. z =
13
5
6
5
i.
Câu 13. Tính
R
x cos xdx bằng phương pháp nguyên hàm từng phần thì đặt
A.
u = cos x
dv = xdx
. B.
u = x
dv = cos xdx
. C.
u = xdx
dv = cos x
. D.
u = cos x dx
dv = x
.
Câu 14. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x x
2
, y = 0 quay
xung quanh Ox
A.
4π
3
. B.
4
3
. C.
16π
15
. D.
16
15
.
Câu 15. Cho z(3 + 2i) (3z 2)i = 4 i phương trình ẩn z. Nghiệm của phương trình
A. z =
3
2
+
1
2
i. B. z =
3
2
1
2
i. C. z =
3
2
1
2
i. D. z =
3
2
+
1
2
i.
Câu 16. Gọi x
1
, x
2
hai nghiệm phức của phương trình x
2
4x + 13 = 0. Tính giá tr của biểu thức
|x
3
1
+ x
3
2
|.
A. 92. B. 100. C. 36. D. 18.
Câu 17. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x
3
, y = 1 trục tung
A.
1
R
0
(x
3
1)dx. B.
1
R
0
|1 + x
3
|dx. C.
1
R
0
|x
3
|dx. D.
1
R
0
|1 x
3
|dx.
Câu 18. Hàm số y =
1
3
x
3
2mx
2
+ (m + 3)x hai điểm cực tr cùng dấu khi chỉ khi
A. m > 1. B.
m > 1
m <
3
4
. C.
3 < m <
3
4
m > 1
. D. m > 3.
Câu 19. Tính
π
2
R
0
(x + 1) sin xdx được kết quả
A.
π
2
. B. 2. C. 2 +
π
2
. D. 1 +
π
2
.
Câu 20. Tính
R
e
cos x
sin xdx được kết quả
A. e
sin x
+ C. B. e
cos x
+ C. C. e
sin x
+ C. D. e
cos x
+ C.
Câu 21. Cho x, y các số thực. Tìm x và y để hai số phức z
1
= 2 5i, z
2
= 3x + 1 (y 2)i bằng
nhau.
A.
x = 1
y = 7
. B.
x =
1
3
y = 3
. C.
x = 1
y = 3
. D.
x =
1
3
y = 7
.
Câu 22. Hàm số nào sau đây giá tr lớn nhất trên R?
A. y =
x 1
x + 2
. B. y = x
4
2x
2
+ 3.
185
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
C. y = x
3
3x + 1. D. y =
4 + x
2
.
Câu 23. Cho hai số phức z
1
= 1 + 2i, z
2
= 2 i. Khi đó số phức z = z
1
.z
2
+ z
1
.z
2
phần ảo
A. 9. B. 10. C. 8. D. 0.
Câu 24. Tính
R
cos 4xdx được kết quả
A.
1
4
sin 4x + C. B.
1
4
sin 4x + C. C. sin 4x + C. D. sin 4x + C.
Câu 25. Đồ thị hàm số y = x
3
2x
2
+ x cắt đường thẳng y = k(x 1) tại ba điểm phân biệt khi chỉ
khi k thuộc
A.
1
4
; +
!
. B.
−∞;
1
4
!
.
C.
−∞;
1
4
!
\
{
1
}
. D.
1
4
; +
!
\
{
0
}
.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) liên tục đạo hàm đến cấp hai trên (a; b); x
0
(a; b). Khẳng định
nào sau đây sai?
A. Nếu f
0
(x) < 0 x (a; x
0
), f
0
(x) > 0 x (x
0
; b) thì x = x
0
một điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu f
0
(x) = 0 thì x = x
0
một điểm cực trị của hàm số.
C. Nếu f
0
(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x
0
thì x = x
0
một điểm cực tr của hàm số.
D. Nếu
f
0
(x) = 0
f
00
(x) , 0
thì x = x
0
một điểm cực trị của hàm số.
Câu 27. Hình tròn tâm I(1; 2), bán kính r = 5 tập hợp điểm biểu diễn hình học của các số phức z
thoả mãn
A.
z = (x + 1) (y 2)i
|z|
5
. B.
z = (x + 1) + (y 2)i
|z| =
5
.
C.
z = (x 1) + (y + 2)i
|z|
5
. D.
z = (x + 1) (y 2)i
|z|
5
.
Câu 28. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2
+ 1, y = 0, x = 0,
x = 1 quay xung quanh trục Ox
A.
28π
15
. B.
4π
3
. C.
28
15
. D.
4
3
.
Câu 29. Hàm số y =
x
2
+ 1
A. nghịch biến trên R. B. đồng biến trên (0; +).
C. nghịch biến trên (0; +). D. đồng biến trên R.
Câu 30. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị y = cos x, trục hoành, trục tung đường thẳng x =
π
2
.
Thể tích khối tròn xoay sinh bởi D khi quay quanh trục Ox
A. V = π
π
2
R
0
cos
2
xdx. B. V = π
π
2
R
0
cos x
2
dx.
C. V =
π
2
R
0
cos
2
xdx. D. V = π
π
2
R
0
cos xdx.
186
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 31. Hàm số y = x + 2 cos x giá trị lớn nhất trên
0;
π
2
A.
π
6
+
2. B.
π
6
+
3. C. π. D. 2.
Câu 32. Cho số phức z = 3 + 4i, biểu thức A =
1
5
|z|
2
3|z| + 10 bằng
A. 0. B. 5. C. 10. D. 5.
Câu 33. Diện tích hình giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
4x, trục hoành hai đường thẳng x = 3,
x = 4 bằng
A.
119
4
. B. 44. C.
201
4
. D. 36.
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2yz = 0, (Q) : x2y+2z+3 = 0
và đường thẳng d giao tuyến của chúng. Phương trình đường thẳng d
A.
x = 5 2t
y = 1 t
z = 2 2t
. B.
x = 5 + 2t
y = 1 t
z = 2 + 2t
. C.
x = 5 + 2t
y = 1 t
z = 2 2t
. D.
x = 5 + 2t
y = 1 + t
z = 2 2t
.
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2; 1; 1),
B(0; 1; 3)
A.
x = 2t
y = 1 + 2t
z = 3 2t
. B.
x = 2 + 2t
y = 1 + 2t
z = 1 2t
. C.
x = t
y = 1 + t
z = 3 t
. D.
x = 2 + t
y = 1 t
z = 1 t
.
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x
2
+ y
2
+ z
2
4x + 2y + 2z 10 = 0,
mặt phẳng (P) : x + 2y 2z + 10 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (P) và (S ) không điểm chung.
B. (P) (S ) cắt nhau theo giao tuyến đường tròn lớn.
C. (P) tiếp xúc với (S ).
D. (P) cắt (S ) theo giao tuyến đường tròn khác đường tròn lớn.
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Ox yz, cho các điểm A(2; 1; 2), B(1; 3; 1), C(0; 2; 1). Nếu
tứ giác ABCD hình bình hành thì toạ độ của D
A. (1; 6; 2). B. (1; 6; 2). C. (1; 6; 2). D. (1; 6; 2).
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng
d :
x 1
1
=
y + 1
2
=
z 1
1
và đi qua điểm A(0; 2; 2).
A. 5x + 2y z + 2 = 0. B. 5x 2y + z + 2 = 0.
C. 5x + 5z 2 = 0. D. x + z 2 = 0.
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1; 3; 1), B(1; 1; 2), C(2; 1; 3), D(0; 1; 1). Phương
trình mặt phẳng chứa AB song song với CD
A. x + 2z 4 = 0. B. 2x 4y + z + 2 = 0.
C. 8x + 3y 4z + 3 = 0. D. 8x + 3y 4z 3 = 0.
187
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y + 1
1
=
z 2
1
và
d
2
:
x
2
=
y 5
4
=
z 2
1
, khoảng cách giữa hai đường thẳng y
A.
5
6
. B.
2
6
3
. C.
4
6
3
. D.
3
6
2
.
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A(2; 2; 2),
B(4; 2; 2), C(1; 1; 2) D(1; 2; 1)
A. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 2)
2
= 25. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z + 2)
2
= 16.
C. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 2)
2
= 16. D. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 2)
2
= 25.
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x + 1
1
=
y 2
2
=
z
1
và mặt phẳng
(P) : x y z + 3 = 0. Gọi d
0
hình chiếu của d trên (P), khi đó d
0
một véc chỉ phương
A.
u (1; 2; 1). B.
u (1; 2; 1). C.
u (1; 2; 1). D.
u (1; 2; 1).
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho
a = 2
j 3
k . Khi đó toạ độ của véc
a
A. (2; 0; 3). B. (2; 3; 0). C. (0; 2; 3). D. (0; 2; 3).
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ABC với A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(3; 0; 4) điểm M
thuộc mặt phẳng Oyz. Nếu MC (ABC) thì toạ độ của điểm M
A.
0;
3
2
;
11
2
!
. B.
0;
3
2
;
11
2
!
. C.
0;
3
2
;
11
2
!
. D.
0;
3
2
;
11
2
!
.
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x 3z 1 = 0. Khi đó (P) một
véc pháp tuyến
A.
n (2; 3; 0). B.
n (2; 3; 1). C.
n (2; 3; 1). D.
n (2; 0; 3).
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Ox yz, cho hai đường thẳng d :
x 3
1
=
y
2
=
z + 1
1
và :
x = 1 + 2t
y = 1 + t
z = t
, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng này
A. trùng nhau . B. song song với nhau.
C. cắt nhau. D. chéo nhau.
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1; 2; 2), B(3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB
A. x y 3 = 0. B. x y + 1 = 0. C. 2x 2y + 3 = 0. D. x y 1 = 0.
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2; 1; 1) và
véc chỉ phương
u = (1; 2; 2)
A.
x + 2
1
=
y + 1
2
=
z 1
2
. B.
x = 1 + 2t
y = 2 + t
z = 2 t
.
C.
x 2
1
=
y 1
2
=
z + 1
2
. D.
x 1
2
=
y + 2
1
=
z 2
1
.
188
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt cầu (S ) : 2x
2
+ 2y
2
+ 2z
2
+ 6x 8y + 4z + 2 = 0
toạ độ tâm I và bán kính R lần lượt
A. I
3
2
; 2; 1
!
, R =
5
2
. B. I
3
2
; 2; 1
!
, R = 5.
C. I
3
2
; 2; 1
!
, R =
25
4
. D. I
3
2
; 2; 1
!
, R = 25.
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng đi qua A(1; 2; 1) và song song với mặt phẳng
(P) : 2x y + z 2 = 0 phương trình
A. 2x + y z 1 = 0. B. x + 2y + z 1 = 0.
C. 2x y + z 2 = 0. D. 2x y + z 1 = 0.
189
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 C
3 A
4 B
5 D
6 C
7 B
8 A
9 C
10 A
11 C
12 D
13 B
14 C
15 B
16 A
17 D
18 C
19 B
20 D
21 A
22 B
23 D
24 A
25 D
26 B
27 D
28 A
29 B
30 A
31 B
32 A
33 C
34 C
35 D
36 C
37 A
38 D
39 C
40 B
41 D
42 A
43 C
44 B
45 D
46 C
47 D
48 C
49 A
50 D
190
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
28 Sở GD và ĐT Quảng Nam
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) thì f
0
(x) 0, x (a; b).
B. Nếu f
0
(x) 0, x (a; b) thì hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (a; b).
C. Nếu f (x) không đổi trên khoảng (a; b) thì f
0
(x) = 0, x (a; b).
D. Nếu f
0
(x) = 0, x (a; b) thì f (x) không đổi trên khoảng (a; b).
Câu 2. Hỏi hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (3; 2). B. (2; 1). C. (0; 1). D. (1; 2).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu f
0
(x) như sau:
x −∞ 2 1 5 +
f
0
(x) + 0 0 0 +
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f (x) đúng 2 điểm cực trị. B. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 2.
C. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 1. D. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 5.
Câu 4. Tìm giá tr cực đại y
của hàm số y =
x
2
3
x 2
.
A. y
= 1. B. y
= 2. C. y
= 3. D. y
= 6.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
+ x
2
+
(
m 1
)
x + 2 hai
điểm cực trị đều nằm bên trái trục tung.
A. 1 < m < 2. B. m > 1. C. m < 2. D. m < 1.
Câu 6. Đường thẳng nào dưới đây đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3 2x
x 1
?
A. x = 1. B. y = 3. C. x = 2. D. y = 2.
Câu 7. Hỏi đồ thị hàm số y =
x + 1
x
2
4|x| + 3
bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Tìm giá tr lớn nhất M của hàm số y = x +
2 x
2
.
A. M = 2. B. M = 1. C. M =
2. D. M = 2
2.
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá tr của tham số thực m để phương trình x
4
2x
2
3 + m = 0 đúng
2 nghiệm thực
A. (−∞; 3). B. (−∞; 3) {4}. C. (3; +). D. {−4} (3; +).
Câu 10. Hỏi hai đồ thị (C) : y = x
3
2x + 2 (C
0
) : y = 3x
2
x 1 bao nhiêu giao điểm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
191
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11. Một hãng dược phẩm cần một số lọ đựng thuốc dạng hình tr với dung tích 16π cm
3
. Tính bán
kính đáy R của lọ để ít tốn nguyên liệu sản xuất lọ nhất.
A. R = 2 cm. B. R = 1, 6 cm. C. R = π cm. D. R =
16
π
cm.
Câu 12. Viết biểu thức A =
r
a
q
a
a : a
11
6
(a > 0) dưới dạng lũy thừa của số hữu tỉ.
A. A = a
21
44
. B. A = a
1
12
. C. A = a
23
24
. D. A = a
23
24
.
Câu 13. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số cho bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số nào?
A. y = 2
x
.
B. y =
1
2
!
x
.
C. y = log
2
x.
D. y = log
1
2
x.
1. 1. 2. 3. 4.
2.
1.
1.
2.
0
f
Câu 14. Cho a số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log
3
a
2
3
= 2 log
3
a 2. B. log
3
a
2
3
= 2 log
3
a + 2.
C. log
3
a
2
3
= 2 log
3
a
1
2
. D. log
3
a
2
3
= 2 log
3
a +
1
2
.
Câu 15. Cho số thực x lớn hơn 1 và ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn điều kiện log
a
x > log
b
x >
0 > log
c
x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. c > a > b. B. b > a > c. C. c > b > a. D. a > b > c.
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y =
5
x1
25.
A. D =
(
−∞; 3
)
. B. D =
(
3; +
)
. C. D =
(
−∞; 3
]
. D. D =
[
3; +
)
.
Câu 17. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = 2x
3
+ x ln x tại điểm M(1 ; 2).
A. y = 7x 5. B. y = 3x 1. C. y = 7x 9. D. y = 7x 4.
Câu 18. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2
x3
=
1
4
.
A. S = . B. S =
{
5
}
. C. S =
{
1
}
. D. S =
{
1
}
.
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
2
(x + 1) > 1.
A. S =
(
1; 1
)
. B. S =
(
1; +
)
. C. S =
(
−∞; 1
)
. D. S =
3
2
; +
!
.
Câu 20. Cho phương trình (m + 1) log
2
2
x + 2 log
2
x + (m 2) = 0. Tìm tập hợp tất cả các giá tr của tham
số thực m để phương trình đã cho hai nghiệm thực x
1
, x
2
thỏa 0 < x
1
< 1 < x
2
.
A.
(
2; +
)
. B.
(
1; 2
)
. C.
(
−∞; 1
)
. D.
(
−∞; 1
)
(
2; +
)
.
192
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 21. Một kỹ được nhận lương khởi điểm 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau hai năm lương mỗi
tháng của kỹ đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kỹ đó
nhận được sau 6 năm làm việc.
A. 633.600.000. B. 635.520.000. C. 696.960.000. D. 766.656.000.
Câu 22. Tìm
R
1
cos
2
x
dx.
A.
R
1
cos
2
x
dx = tan x + C. B.
R
1
cos
2
x
dx = tan x + C.
C.
R
1
cos
2
x
dx = cot x + C. D.
R
1
cos
2
x
dx = cot x + C.
Câu 23. Biết
R
xe
2x
dx = axe
2x
+ be
2x
+ C (a, b Q). Tính tích a.b.
A. a.b =
1
4
. B. a.b =
1
4
. C. a.b =
1
8
. D. a.b =
1
8
.
Câu 24. Cho
3
R
1
f (x)dx = 5,
3
R
1
f (x) 2g(x)
dx = 9. Tính I =
3
R
1
g(x)dx.
A. I = 14. B. I = 14. C. I = 7. D. I = 7.
Câu 25. Biết
π
2
R
π
4
x
sin
2
x
dx = mπ + n ln 2 (m, n R), hãy tính giá tr của biểu thức P = 2m + n.
A. P = 1. B. P = 0, 75. C. P = 0, 25. D. P = 0.
Câu 26. Cho tích phân I =
π
4
R
0
sin 2xdx
cos
4
x + sin
4
x
. Nếu đặt t = cos 2x thì mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I =
1
R
0
dt
t
2
+ 1
. B. I =
1
R
0
dt
t
2
+ 1
. C. I =
1
2
1
R
0
dt
t
2
+ 1
. D. I =
1
R
0
2dt
t
2
+ 1
.
Câu 27. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y =
2x 1
x + 1
, tiệm cận ngang của (C), trục
tung và đường thẳng x = a (a > 0). Tìm a để S = ln 2017.
A. a =
3
2017 1. B. a =
2017
3
1. C. a = 2016. D. a =
2017 1.
Câu 28. Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) : y = 2x x
2
và trục hoành. Tính thể tích V của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.
A. V =
4π
3
. B. V =
16
15
. C. V =
16π
15
. D. V =
20π
3
.
Câu 29. Cho số phức z = 3 + 2i. Tìm phần ảo của số phức w = z ¯z.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn (2 i)z = 7 i. Điểm nào sau đây điểm biểu diễn số phức z trên mặt
phẳng tọa độ?
A. M(1; 3). B. N(3; 1). C. P(3; 1). D. Q(3; 1).
Câu 31. Tính môđun của số phức z = (1 + 2i)(2 i).
A.
|
z
|
= 3. B.
|
z
|
= 5. C.
|
z
|
=
5. D.
|
z
|
=
10.
Câu 32. Cho số phức z = a + bi,
(
a, b R
)
thỏa mãn z + (1 i)¯z = 7 2i. Tính tích a.b.
A. a.b = 1. B. a.b = 9. C. a.b = 6. D. a.b = 6.
193
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 33. Biết z
1
= 2 i một nghiệm phức của phương trình z
2
+ bz + c = 0 (b, c R), gọi nghiệm
còn lại z
2
. Tìm số phức w = bz
1
+ cz
2
.
A. w = 18 i. B. w = 18 + i. C. w = 2 9i. D. w = 2 + 9i.
Câu 34. Cho số phức z = x + yi
(
x, y R
)
thỏa mãn
|
z 6 + 8i
|
= 5 và môđun nhỏ nhất. Tính x + y.
A. x + y = 3. B. x + y = 1. C. x + y = 1. D. x + y = 2.
Câu 35. Hình chóp tứ giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng 6. Gọi G trọng tâm của tam giác A
0
BD.
Tính thể tích V của khối tứ diện GABC.
A. V = 12. B. V = 18. C. V = 24. D. V = 36.
Câu 37. Cho khối chóp S .ABCD đáy hình vuông cạnh a, tam giác S AC vuông tại S nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên S A tạo với đáy góc 600. Tính thể tích Vcủa khối chóp S.ABCD.
A. V =
a
3
6
12
. B. V =
a
3
3
12
. C. V =
a
3
6
4
. D. V =
a
3
2
12
.
Câu 38. Cho hình chóp S .ABC đáy tam giác đều cạnh a, S A(ABC), thể tích khối chóp S.ABC
bằng
a
3
3
24
. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (S BC).
A. d =
3a
4
. B. d =
a
3
4
. C. d =
3a
2
. D. d =
a
3
2
.
Câu 39. Một hình tr bán kính đáy r = a, chiều cao h = a
3. Tính diện tích xung quanh S
xq
của
hình trụ.
A. S
xq
= 2πa
2
. B. S
xq
=
2πa
2
3
3
. C. S
xq
= 2πa
2
3. D. S
xq
= πa
2
3.
Câu 40. Một khối diện tích toàn phần bằng 10π diện tích xung quanh bằng 6π. Tính thể tích V
ccủa khối nón đó.
A. V = 4π
5. B. V =
4π
5
3
. C. V = 12π. D. V = 4π.
Câu 41. Một hình lập phương cạnh bằng a nội tiếp khối cầu (S
1
) ngoại tiếp khối cầu (S
2
), gọi V
1
và
V
2
lần lượt thể tích của các khối (S
1
) và (S
2
). Tính tỉ số k =
V
1
V
2
.
A. k =
1
2
2
. B. k =
1
3
3
. C. k = 2
2. D. k = 3
3.
Câu 42.
194
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Một cái thùng đựng nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh
của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón.
Miệng thùng đường tròn bán kính bằng hai lần bán kính mặt đáy
của thùng. Bên trong thùng một cái phễu dạng hình nón đáy đáy
của thùng, đỉnh tâm của miệng thùng chiều cao bằng 20 cm
(xem hình minh họa). Biết rằng đổ 4.000 cm
3
nước vào thùng thì đầy
thùng (nước không chảy được vào bên trong phễu), tính bán kính đáy r
của phễu (giá trị gần đúng của r làm tròn đến hàng phần trăm).
A. r = 9, 77 cm. B. r = 7, 98 cm. C. r = 5, 64 cm. D. r = 5, 22 cm.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ (O;
i ,
j ,
k ), cho hai vectơ
a =
(
1; 2; 3
)
và
b = 2
i 4
k .
Tính tọa độ vectơ
u =
a
b .
A.
u =
(
1; 2; 7
)
. B.
u =
(
1; 6; 3
)
. C.
u =
(
1; 2; 1
)
. D.
u =
(
1; 2; 3
)
.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
(
P
)
: 2x 3y + z 4 = 0. Vectơ nào dưới
đây vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A.
n
1
= (2; 3; 1). B.
n
2
= (2; 3; 1). C.
n
3
= (4; 6; 2). D.
n
4
= (2; 3; 1).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
(
2; 6; 4
)
. Phương trình nào sau đây phương
trình mặt cầu đường kính OA ?
A.
(
x 1
)
2
+
(
y + 3
)
2
+
(
z 2
)
2
= 14. B.
(
x 2
)
2
+
(
y + 6
)
2
+
(
z 4
)
2
= 56.
C.
(
x + 1
)
2
+
(
y 3
)
2
+
(
z + 2
)
2
= 14. D.
(
x + 2
)
2
+
(
y 6
)
2
+
(
z + 4
)
2
= 56.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M
(
2; 1; 3
)
. Phương trình nào sau đây
phương trình mặt phẳng chứa trục Oy qua điểm M.
A. y + 1 = 0. B. 3x + 2z = 0. C. x + 2y = 0. D. 3x 2z = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 1), B(2; 0; 1) mặt phẳng (P) :
x + y + 2z + 2 = 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P)
sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.
A. d :
x 1
3
=
y 1
1
=
z 1
2
. B. d :
x
2
=
y
2
=
z + 2
2
.
C. d :
x 2
1
=
y 2
1
=
z
1
. D. d :
x 1
3
=
y 1
1
=
z 1
1
.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 3
2
=
y 1
1
=
z 2
1
và
d
2
:
x 5
2
=
y
1
=
z 3
1
. Xét vị trí tương đối của d
1
và d
2
.
A. d
1
và d
2
trùng nhau. B. d
1
và d
2
song song. C. d
1
và d
2
cắt nhau. D. d
1
và d
2
chéo nhau.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x 2y + z 5 = 0. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P), cách (P) một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox tại điểm
hoành độ dương.
A. (Q) : 2x 2y + z + 4 = 0. B. (Q) : 2x 2y + z 14 = 0.
195
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
C. (Q) : 2x 2y + z 19 = 0. D. (Q) : 2x 2y + z 8 = 0.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(
S
)
:
(
x 2
)
2
+
(
y 3
)
2
+
(
z 5
)
2
= 9 và
tam giác ABC với A(5; 0; 0), B(0; 3; 0), C(4; 5; 0). Tìm tọa độ điểm M thuộc cầu (S ) sao cho khối tứ
diện MABC thể tích lớn nhất.
A. M
(
0; 0; 3
)
. B. M
(
2; 3; 2
)
. C. M
(
2; 3; 8
)
. D. M
(
0; 0; 3
)
.
196
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 B
2 D
3 C
4 B
5 A
6 D
7 C
8 A
9 B
10 D
11 A
12 D
13 D
14 C
15 B
16 D
17 A
18 C
19 A
20 B
21 B
22 A
23 C
24 D
25 A
26 B
27 A
28 C
29 D
30 D
31 B
32 C
33 D
34 B
35 C
36 A
37 A
38 B
39 C
40 B
41 D
42 C
43 A
44 C
45 A
46 D
47 C
48 A
49 B
50 C
197
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
29 Sở GD và ĐT Nam Định
Câu 1. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y =
x
x
2
+ 1
.
A. (−∞; 1) và (1; +). B. (0; +).
C. (−∞; +). D. (1; 1).
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 2
1
=
z 2
3
và mặt phẳng
(P) : 3x + y 2z + 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của d (P).
A. (5; 0; 8). B. (3; 4; 4). C. (3; 4; 4). D. (5; 4; 4).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y 1
2
=
z + 3
1
và
d
2
:
x = 3 t
y = 6 + t
z = 3
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d
1
và d
2
cắt nhau. B. d
1
và d
2
chéo nhau.
C. d
1
và d
2
trùng nhau. D. d
1
song song d
2
.
Câu 4. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 +
2x + 2
x 1
.
A. y = 1. B. y = 3. C. y = 2. D. x = 1.
Câu 5. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện
tích xung quanh của hình nón đó.
A. πa
2
. B. 2πa
2
. C.
1
2
πa
2
. D.
3
4
πa
2
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2; 1) mặt phẳng (P) : 2x y + 2z 7 = 0.
Viết phương trình mặt cầu (S ) tâm I tiếp xúc với (P).
A. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 1)
2
= 9. B. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 9.
C. (x 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 1)
2
= 3. D. (x + 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 1)
2
= 3.
Câu 7. Cho số phức z = 3 2i. Tìm điểm biểu diễn số phức w = z + iz.
A. (1; 1). B. (1; 5). C. (5; 5). D. (5; 1).
Câu 8. Biết rằng
2
R
1
ln(x + 1)dx = a ln 3 + b ln 2 + c, với a, b, c các số nguyên. Tính S = a + b + c.
A. S = 0. B. S = 1. C. S = 2. D. S = 2.
Câu 9. Cho hàm số f (x) liên tục trên R F(x) nguyên hàm của f (x), biết
9
R
0
f (x)dx = 9 F(0) = 3.
Tính F(9).
A. F(9) = 6. B. F(9) = 6. C. F(9) = 12. D. F(9) = 12.
Câu 10. Cho hàm số f (x) = 2
x
2
+a
và f
0
(1) = 2 ln 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 < a < 0. B. 0 < a < 1. C. a > 1. D. a < 2.
198
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A, cạnh huyền bằng 2a và S A =
2a, S A vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
4a
3
3
. B. V = 4a
3
. C. V = 2a
3
. D. V =
2a
3
3
.
Câu 12. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y = x
2
3x + 2 và đường thẳng
y = x 1.
A. S =
37
14
. B. S =
4
3
. C. S =
799
300
. D. S = 2.
Câu 13. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
2
(1 2x) 3.
A. S =
"
5
2
;
1
2
!
. B. S =
"
7
2
; +
!
. C. S =
"
7
2
;
1
2
!
. D. S =
7
2
;
1
2
!
.
Câu 14. Tìm số phức z thỏa mãn (1 2i)z = 3 + i.
A. z = 1 i. B. z = 1 + i. C. z =
1
5
+
7
5
i. D. z =
1
5
7
5
i.
Câu 15. Biết rằng log
42
2 = 1 + m log
42
3 + n log
42
7 với m, n các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. m.n = 2. B. m.n = 1. C. m.n = 1. D. m.n = 2.
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Số phức z = 3 2i phần thực 3 và phần ảo 2.
B. Điểm M(1; 3) điểm biểu diễn số phức z = 1 + 3i.
C. đun của số phức z = 3 4i |z| = 5.
D. Số 0 không phải số phức.
Câu 17. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại một điểm?
A. y = log
2
(x
2
+ 2). B. y =
1
2
x
. C. y = log x. D. y = e
x
.
Câu 18. Tìm các hàm số f (x) biết f
0
(x) =
cos x
(2 + sin x)
2
.
A. f (x ) =
sin x
(2 + sin x)
2
+ C. B. f (x ) =
1
2 + cos x
+ C.
C. f (x ) =
sin x
2 + sin x
+ C. D. f (x) =
1
2 + sin x
+ C.
Câu 19. Hình đa diện nào sao đây tâm đối xứng?
A. Hình tứ diện đều. B. Hình hộp.
C. Hình lăng trụ tam giác. D. Hình chóp tứ giác đều.
Câu 20. Hàm số nào sau đây đạt cực tr tại điểm x = 0.
A. y = x
3
. B. y =
x
2
2
x
. C. y = x
4
1. D. y =
x.
Câu 21. Gọi M, m lần lượt giá tr lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
trên đoạn [2; 1].
Tính giá tr của T = M + m.
A. T = 20. B. T = 2. C. T = 24. D. T = 4.
199
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh bằng a. Gọi S diện tích xung quanh của hình
trụ hai đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD A
0
B
0
C
0
D
0
. Tính S .
A. S = πa
2
. B. S = πa
2
2. C. S = πa
2
3. D. S =
πa
2
2
2
.
Câu 23. Xét các số thực dương a, b khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ln(ab) = ln a. ln b. B. ln
a
b
= b ln a.
C. ln
a
b
=
ln a
ln b
. D. ln(a + b) = ln a + ln b.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y 3z + 5 = 0. Vectơ nào sau
đây vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A.
n = (1; 2; 3). B.
n = (1; 2; 3). C.
n = (1; 2; 3). D.
n = (1; 2; 3).
Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e
2x
.
A.
R
f (x)dx = 2xe
2x1
+ C. B.
R
f (x)dx =
e
2x
2
+ C.
C.
R
f (x)dx =
e
2x+1
2x + 1
+ C. D.
R
f (x)dx = 2e
2x
+ C.
Câu 26. Cho các số phức z
1
= 1 + 2i; z
2
= 3 i. Tìm số phức liên hợp của số phức w = z
1
+ z
2
.
A. w = 4 + i. B. w = 4 + i. C. w = 4 i. D. w = 4 i.
Câu 27. Cho hàm số y =
1
x
!
π
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số đi qua A(1; 1). B. Đồ thị hàm số không tiệm cận.
C. Hàm số không cực trị. D. Tập xác định của hàm số R\{0}.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 1) và hai đường thẳng d
1
:
x 2
1
=
y + 3
1
=
z 1
2
, d
2
:
x = 1 + t
y = 2 + 2t
z = 1 + t
. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M vuông
góc với d
1
và cắt d
2
.
A. :
x 1
1
=
y 1
7
=
z 1
3
. B. :
x 1
5
=
y 1
5
=
z 1
3
.
C. :
x + 1
1
=
y + 1
7
=
z + 1
3
. D. :
x + 1
5
=
y + 1
5
=
z + 1
3
.
Câu 29.
Đồ thị hình bên đồ thị của một trong bốn đồ thị của hàm số các
phương án A,B,C,D dưới đây. y chọn phương án đúng.
A. y =
1
4
x
4
+ x
2
+ 5. B. y =
1
4
x
4
+ 2x
2
+ 5.
C. y =
1
4
x
4
+ 5. D. y =
1
4
x
4
x
2
+ 5.
2.
..
2.
x
.....
5.
y
0
200
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ
a = (0; 2; 1),
b = (1; 1; 4),
c =
(2; 1; 0). Tìm tọa độ của vectơ
u =
a +
b
c .
A.
u = (3; 4; 3). B.
u = (3; 4; 3). C.
u = (1; 1; 3). D.
u = (3; 4; 3).
Câu 31. Cho các số phức z
1
= 1+3i, z
2
= 53i. Tìm điểm M(x; y) biểu diễn số phức z
3
, biết rằng trong
mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x 2y + 1 = 0 môđun của số phức w = 3z
1
z
2
2z
3
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M
3
5
;
1
5
!
. B. M
3
5
;
1
5
!
. C. M
3
5
;
1
5
!
. D. M
3
5
;
1
5
!
.
Câu 32. Cho hàm số y =
1
(x m)
x
2
2(2m 1)x + 4m
2
. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để
hàm số đã cho xác định với mọi x (1; +).
A. m (−∞; 2). B. (−∞; 1]. C. m (−∞; 1). D. m (1; 1].
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x 1)
2
+ (y + 1)
2
+ z
2
= 11 hai
đường thẳng d
:
x 5
1
=
y + 1
1
=
z 1
2
; d
2
:
x + 1
1
=
y
2
=
z
1
. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
mặt cầu (S ) đồng thời song song với hai đường thẳng d
1
và d
2
.
A. 3x y z 7 = 0. B. 3x y z 15 = 0.
C. 3x y z + 7 = 0 3x y z 15 = 0. D. 3x y z + 7 = 0.
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
cạnh đáy bằng a và góc giữa A
0
B và
mặt phẳng (A
0
ACC
0
) bằng 30
. Tính thể tích V của khối lăng tr đã cho.
A. V = a
3
. B. V =
3a
3
. C. V =
2a
3
. D. V = 2a
3
.
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B, AB = 2a,
d
S AB =
d
S CB = 90
và góc giữa đường thẳng AB mặt phẳng (S BC) bằng 30
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. V =
a
3
3
3
. B. V =
4
3a
3
9
. C. V =
2
3a
3
3
. D. V =
8
3a
3
3
.
Câu 36. Cho tứ diện ABCD AD vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC thỏa mãn điều kiện
cot A + cot B + cot C
2
=
BC
AB.AC
+
CA
BA.BC
+
AB
CA.CB
. Gọi H, K lần lượt hình chiếu vuông góc của A
lên DB và DC. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp A.BCHK
A. V =
4π
3
. B. V =
32π
3
. C. V =
8π
3
. D. V =
4π
3
3
.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 0), B(2; 3; 2). Gọi (S ) mặt cầu
đường kính AB, Ax, By hai tiếp tuyến với mặt cầu (S ) và Ax Ay. Gọi M, N lần lượt điểm di động
trên Ax, By sao cho đường thẳng MN luôn tiếp xúc với mặt cầu (S ). Tính giá tr của AM.BN
A. AM.BN = 19. B. AM.B N = 24. C. AM.BN = 48. D. AM.B N = 38.
Câu 38. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số y = ln
x +
x
2
+ 1
mx cực trị.
A. m (0; 1). B. m (−∞; 1). C. m (−∞; 0). D. m (0; 1].
Câu 39. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để hàm số f (x) =
1
π
!
x
3
3mx
2
+m
nghịch biến trên R.
201
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
A. m (0; +). B. m = 0. C. m , 0. D. m R.
Câu 40. Tìm tất cả các giá tr thực của tham số m để bất phương trình 2
3x
+ (m 1)3
x
+ m 1 > 0 đúng
với mọi x R.
A. m R. B. m > 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 41. Cho hình phẳng H được giới hạn bởi các đường y =
x + 2, y = x + 2, x = 1. Tính thể tích
V của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng H quanh trục hoành.
A. V = 9π. B. V =
27π
2
. C. V =
9π
2
. D. V =
55π
6
.
Câu 42. Cho a, b hai số thực dương. Tìm số điểm cực tr của hàm số y = |x
4
ax
2
b|.
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 43. Gọi n, d lần lượt số tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 1
2x
2
1 1
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. n + d = 1. B. n + d = 2. C. n + d = 3. D. n + d = 4.
Câu 44.
Người ta định y đựng một trạm biến áp 110 KV tại ô đất C đường quốc
lộ MN để cấp điện cho hai khu công nghiệp A B như hình vẽ. Hai khu
công nghiệp A B cách quốc lộ lần lượt AM = 3 km và BN = 6 km.
Biết rằng quốc lộ MN độ dài 12 km. Hỏi phải đặt trạm biến áp cách
khu công nghiệp A bao nhiêu km để tổng chiều dài đường y cấp điện
cho hai khu công nghiệp A B ngắn nhất?
A.
34 km. B. 3
5 km. C. 5 km. D. 3 km.
M
N
A
B
C
Câu 45. Cho hàm số y =
2x
x 2
đồ thị (C). Tìm giá trị nhỏ nhất h của tổng khoảng cách từ điểm M
thuộc (C) tới hai đường thẳng
1
: x 1 = 0 và
2
: y 2 = 0.
A. h = 2. B. h = 3. C. h = 5. D. h = 4.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC S A = S B = AB = AC = a, S C =
a
6
3
và mặt phẳng (S BC) vuông
góc với mặt phẳng (ABC). Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC
A. S = 6πa
2
. B. S =
48πa
2
7
. C. S =
12πa
2
7
. D. S = 24πa
2
.
Câu 47. Một ô đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc a(t) =
1 +
t
3
m/s
2
. Tính quãng đường ô đi được sau 6 giây kể từ khi ô bắt đầu tăng tốc.
A. 90 m. B. 58 m. C. 100 m. D. 246 m.
Câu 48. Anh Nam vay tiền ngân hàng 1 tỷ đồng theo phương thức trả góp (chịu lãi số tiền chưa trả) với
lãi suất 0, 5%/tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh Nam trả 30 triệu đồng. Hỏi sau
bao nhiêu tháng anh Nam trả hết nợ.
A. 35 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 36 tháng.
202
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
Câu 49. Tìm môđun của số phức z biết z 4 = (1 + i)|z| (4 + 3z)i.
A. |z| = 4. B. |z| = 1. C. |z| =
1
2
. D. |z| = 2.
Câu 50. Tìm tích T tất cả các nghiệm của phương trình 4
x
2
1
6.2
x
2
2
+ 2 = 0.
A. T = 6. B. T = 4. C. T = 2. D. T = 8.
203
Facebook "Nhóm Toán LaTeX"
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 A
4 B
5 C
6 B
7 A
8 A
9 C
10 A
11 D
12 B
13 C
14 C
15 B
16 D
17 C
18 D
19 B
20 C
21 A
22 B
23 B
24 C
25 B
26 D
27 D
28 A
29 D
30 A
31 D
32 B
33 D
34 A
35 B
36 B
37 A
38 A
39 B
40 D
41 D
42 A
43 C
44 C
45 B
46 C
47 A
48 C
49 D
50 C
204
| 1/205

Preview text:

Tập thể Giáo viên Toán
Facebook: "Nhóm Toán và LaTeX"
Ngày 24 tháng 4 năm 2017
TUYỂN TẬP ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LỚP 12 MÔN TOÁN HÀ NỘI - 2017 Mục lục 1 THPT Cái Bè, Tiền Giang
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 2
THPT Cẩm Phả, Quảng Ninh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 3
THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 4
THPT Lý Chính Thắng, Hà Tĩnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 5 THPT Chuyên Ngữ, Hà Nội
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 6
THPT Quảng Xương 1, Thanh Hóa, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 7
THPT Hà Huy Tập, Hà Tĩnh, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 8
THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 9
THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61 10
THPT Lạc Hồng, TP. HCM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68 11
THPT Thanh Chương 1, Nghệ An, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75 12
THPT Chuyên Thái Bình, lần 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82 13
THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89 14
THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình, lần 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96 15
THPT Kim Liên, Hà Nội, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104 16
THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112 17
THPT Chuyên Sơn La, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 118 18
THPT DTNT tỉnh Thanh Hóa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 124 19
THPT Thanh Thủy, Phú Thọ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 130 20
THPT Công Nghiệp, Hòa Bình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137 21
THPT Lê Quý Đôn, Bình Định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 144 22
THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định, lần 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 150 23
THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc, lần 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 157 24
Sở GD và ĐT Thanh Hóa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 163 25
Sở GD và ĐT Bình Thuận (HKII)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 171 26
Sở GD và ĐT Cần Thơ (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 177 27
THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội (HKII) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 184 28
Sở GD và ĐT Quảng Nam . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 191 29
Sở GD và ĐT Nam Định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 198 1 Mở đầu Kính chào các Thầy/Cô.
Trên tay các Thầy/Cô đang là một trong những tài liệu môn Toán được soạn thảo theo chuẩn LATEX
bởi tập thể các giáo viên của "Nhóm Toán và LaTeX".1 Mục tiêu của nhóm:
1. Hỗ trợ các giáo viên Toán tiếp cận với LATEX trong soạn thảo tài liệu Toán nói chung và đề thi trắc
nghiệm bằng LATEX nói riêng với cấu trúc gói đề thi trắc nghiệm là ex_test của tác giả Trần Anh
Tuấn, Đại học Thương Mại.
2. Các thành viên trong nhóm sẽ được chia sẻ miễn phí bản pdf các chuyên đề của nhóm.
3. Các thành viên trong nhóm có đóng góp trong các dự án. Chẳng hạn như đóng góp 1,2,... đề bằng
LATEX trong mỗi dự án sẽ nhận được file tổng hợp bằng LATEX các đề từ các thành viên khác.
4. Hướng đến việc chia sẻ chuyên đề, viết sách,... bằng LATEX,...
1Tại địa chỉ https://www.facebook.com/groups/toanvalatex/ 2 DỰ ÁN 9 3
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1
THPT Cái Bè, Tiền Giang
Câu 1. Đồ thị bên là của hàm số nào? A. y = x − 1. x − 1 B. y = x − 1. x + 1 1 C. y = 2x + 1. 2x − 2 −1 D. y = −x . 1 − x
Câu 2. Cho hàm số y = 2x2 − 3x + 2. Khẳng định nào sau đây là sai? x2 − 2x − 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1. 2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2.
C. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận .
D. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là x = −1 và x = 3.
Câu 3. Cho hàm số y = 1 x3 + mx2 + (2m − 1)x − 1. Mệnh đề nào sau đây là sai? 3
A. ∀m < 1 thì hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
C. ∀m , 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
D. ∀m > 1 thì hàm số có cực trị.
Câu 4. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = 2x + 1 là đúng? x + 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞, −1) và (−1, +∞).
B. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {−1}.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞, −1) và (−1, +∞).
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ {−1}.
Câu 5. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + 3x + 2. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 3 3 2 ! A. (−1; 2). B. 3; . C. (−2; 1). D. (1; 2). 3
Câu 6. Trên khoảng (0; +∞) thì hàm số y = −x3 + 3x + 1
A. Có giá trị nhỏ nhất là min y = 3.
B. Có giá trị lớn nhất là max y = −1.
C. Có giá trị nhỏ nhất là min y = −1.
D. Có giá trị lớn nhất là max y = 3. √
Câu 7. Hàm số y = 4 x2 − 2x + 3 + 2x − x2 đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là A. 2. B. 1. C. 0. D. −1.
Câu 8. Gọi M ∈ (C) : y = 2x + 1 có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) cắt M tại các trục tọa độ Ox, x − 1
Oy lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB là 121 119 123 125 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 4
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 9. Tìm m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số (C) : y = x4 − 8x2 + 3 tại 4 điểm phân biệt. 13 3 13 13 13 A. − < m < 13. B. m ≤ . C. m ≥ − . D. − ≤ m ≥ . 4 4 4 4 4 4
Câu 10. Một đường dây điện nối từ một nhà máy điện ở A đến 1 hòn đảo ở C. Khoảng cách ngắn nhất
từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4 km. Mỗi km dây điện đặt dưới nước là mất 5000 USD,
còn đặt dưới đất là 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi
đến C là ít tốn kém nhất? 15 A. km. C 4 13 B. km. 4 10 C. km. 4 19 B S A D. km. 4
Câu 11. Cho hàm số y = 2mx + m. Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của x − 1
đồ thị hàm số cùng hai trục tọa đô tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8. 1 A. m = 2. B. m = ± . C. m = ±4. D. m , 2. 2 r !−1 1 1 2 y
Câu 12. Cho A = x2 − y2 1 − 2 + y
. Biểu thức rút gọn của A là x x A. x. B. 2x. C. x + 1. D. x − 1. x
Câu 13. Giải phương trình 3x − 8.3 2 + 15 = 0      x = 2  x = log 25  x = 2  x = 2     A.   3        . B.  . C.  . D.  .          x = log 5  x = log 5  x = log 25  x = 3 3 3 3
Câu 14. Hàm số y = log
x nghịch biến trong khoảng (0, +∞) khi a2−2a+1
A. a , 1 và 0 < a < 2. B. a > 1. C. a < 0. D. a , 0 và a > 1. 2
Câu 15. Giải bất phương trình log 1 x2 − 3x + 2 ≥ −1. 2 A. x ∈ (−∞; 1). B. x ∈ [0; 2).
C. x ∈ [0; 1) ∪ (2; 3].
D. x ∈ [0; 2) ∪ (3; 7]. √
Câu 16. Hàm số y = ln
x2 + x − 2 − x có tập xác định là A. (−∞; −2). B. (1; +∞).
C. (−∞; −2) ∪ (2; +∞). D. (−2; 2).
Câu 17. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (với a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? a + b
A. 2 log (a + b) = log a + log b. B. 2 log = log a + log b. 2 2 2 2 3 2 2 a + b a + b C. log = 2 log a + log b. D. 4 log = log a + log b. 2 3 2 2 2 6 2 2
Câu 18. Cho log 5 = m, log 5 = n. Khi đó log 5 tính theo m và n là 2 3 6 1 mn A. . B. . C. m + n. D. m2 + n2. m + n m + n 5
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 19. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 đồng biến trên R.
B. Hàm số y = ax với a > 1 nghịch biến trên R.
C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a , 1) luôn đi qua điểm (a, 1). 1!x
D. Đồ thị các hàm số y = ax và y =
(0 < a , 1) đối xứng nhau qua trục tung. a
Câu 20. Tìm m để phương trình log2 x − log x2 + 3 = m có nghiệm x ∈ [1, 8]. 2 2 A. 2 ≤ m ≤ 6. B. 2 ≤ m ≤ 3. C. 3 ≤ m ≤ 6. D. 3 ≤ m ≤ 9.
Câu 21. Một người gửi tiếp kiệm với lãi suất 8, 4% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau
bao nhiêu năm thì người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Z √ !
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số x2 + 3 − 2 x dx. x x3 4 √ x3 4 √ A. + 3 ln |x| − 3 + C. B. + 3 ln |x| − 3. 3 3 3 3 x3 √ x3 4 √ C. + 3 ln |x| + 4 3 + C. D. − 3 ln |x| − 3 + C. 3 3 3 3
Câu 23. Giá trị của m để hàm số F(x) = mx3 + (3m + 2)x2 − 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 10x − 4 là A. m = 3. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2. π 4 Z 1 − sin3 x
Câu 24. Tính tích phân dx. sin2 x π 6 √ √ √ 3 − 2 3 + 2 − 2 A. . B. . √ 2 √ √ 2 √ 3 + 2 3 + 2 2 − 2 C. . D. . 2 2
Câu 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x. 9 11 A. 5. B. 7. C. . D. . 2 2 π a Z cos 2x Câu 26. Cho
dx = 1 ln 3. Tính giá trị của a. 1 + 2 sin 2x 4 0 A. 3. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 27. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể
tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox. 16π 17π 18π 19π A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 √
Câu 28. Parabol y = x2 chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2 2 thành 2 phần, tỉ số diện tích 2
của chúng thuộc khoảng nào A. (0, 4; 0, 5). B. (0, 5; 0, 6). C. (0, 6; 0, 7). D. (0, 7; 0, 8). 6
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 29. Tìm số phức z thỏa mãn: (2 − i)(1 + i) + z = 4 − 2i. A. z = −1 − 3i. B. z = −1 + 3i. C. z = 1 − 3i. D. z = 1 + 3i.
Câu 30. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Tính giá trị của biểu thức A = |z1|2 + |z2|2 . A. 15. B. 17. C. 19. D. 20. √ 3 1 − 3
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn z = . Tìm môđun của z + iz. √ √ 1 − i √ √ A. 8 2. B. 8 3. C. 4 2. D. 4 3.
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn (2 − 3i)z + (4 + i)z = −(1 + 3i)2. Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực −2, phần ảo 5i.
B. Phần thực −2, phần ảo 5.
C. Phần thực −2, phần ảo 3.
D. Phần thực −3, phần ảo 5i.
Câu 33. Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z − i| = |(1 + i) z|. √
A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2; −1), bán kính R = 2. √
B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R = 3. √
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; −1), bán kính R = 3. √
D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; −1), bán kính R = 2.
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 − 4i, M0 là điểm biểu
diễn cho số phức z0 = 1 + iz. Tính diện tích tam giác OMM0. 2 A. S ∆OMM0 = 25. B. S ∆OMM0 = 25. C. S ∆OMM0 = 15. D. S ∆OMM0 = 15. 4 2 4 2
Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác S BC. Lấy một điểm N
thuộc miền trong tam giác S CD. Thiết diện của hình chóp S .ABCD với (AMN) là A. Hình tam giác. B. Hình tứ giác. C. Hình ngũ giác. D. Hình lục giác.
Câu 36. Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích khối chóp đó. √ √ 11 3 A. V = a3 = a3 = a3 = a3 S .ABC . B. VS.ABC . C. VS.ABC . D. VS.ABC . 12 6 12 4 √
Câu 37. Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3. Hình chiếu
vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng
(ADD1A1) và (ABCD) bằng 60◦. Khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a là √ √ √ √ a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 6
Câu 38. Cho khối chóp S .ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác S AB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S .ABCD biết góc giữa S C và mặt phẳng (ABCD) bằng 60◦. 1 1 A. . B. 2. C. . D. 1. 2 3 7
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 39. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC0 của hình
lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh b khi quay xung quang trục AA0. Diện tích S là √ √ √ A. πb2. B. πb2 2. C. πb2 3. D. πb2 6.
Câu 40. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm của hình
vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A0B0C0D0. Diện tích xung quanh của hình nón đó là √ √ √ √ πa2 3 πa2 2 πa2 3 πa2 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, d ACB = 60◦.
Đường chéo BC0 của mặt bên (BB0C0C) tạo với mặt phẳng (AA0CC0) một góc 30◦. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a là√ 6 √ A. V = a34 . B. V = a3 6. 3 √ √ 6a3 6 C. V = 2 . D. V = a3 . 3 3
Câu 42. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình
tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S 1 là tổng diện S
tích của 3 quả bóng bàn, 1
S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng S 2 3 6 A. 1. B. 2. C. . D. . 2 5 − →
Câu 43. Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 0; −1) và có vectơ chỉ phương a = (4; −6; 2). Phương
trình tham số của đường thẳng ∆ là    x = −2 + 4t  x = −2 + 2t         A.    y = −6t . B.  y = −3t .              z = 1 + 2t  z = 1 + t    x = 2 + 2t  x = 4 + 2t         C.    y = −3t . D.  y = −3t .              z = −1 + t  z = 2 + t
Câu 44. Mặt cầu (S ) có tâm I(−1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z − 2 = 0 có phương trình là
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 3.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
Câu 45. Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1; 0; 1) và B(−1; 2; 2) và song song với trục 0x có phương trình là A. x + 2z − 3 = 0. B. y − z + 2 = 0. C. 2y − z + 1 = 0. D. x + y − z = 0.
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 1), C(−3; 6; 4). Gọi M là điểm nằm
trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là √ √ √ √ A. 3 3. B. 2 7. C. 29. D. 30. 8
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x − 3
Câu 47. Tìm giao điểm của d :
= y + 1 = z và (P) : 2x − y − z − 7 = 0. 1 −1 2 A. M(3; −1; 0). B. M(0; 2; −4). C. M(6; −4; 3). D. M(1; −4; −2). x
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
= y + 1 = z + 2 và mặt phẳng 1 2 3
(P) : x + 2y − 2z + 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. A. M(−2; −3; −1). B. M(−1; −3; −5). C. M(−2; −5; −8). D. M(−1; −5; −7).
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(−2; 3; 1) và đường thẳng x − 1 d :
= y + 2 = z − 3.Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3. 2 −1 2 3 3 ! 15 9 11 ! 3 3 1 ! 15 9 11 !
A. M − , − , 1 , M − ; ; − . B. M − ; − ; , M − ; ; . 2 4 2 2 4 2 5 4 2 2 4 2 3 3 1 ! 15 9 11! 3 3 1 ! 15 9 11! C. M ; − ; , M ; ; . D. M ; − ; , M ; ; . 2 4 2 2 4 2 5 4 2 2 4 2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (3; 0; 1), B(6; −2; 1). Viết phương trình mặt phẳng
(P) đi qua A, B và (P) tạo với mặt phẳng (Oyz) góc α thỏa mãn cos α = 2? 7    2x − 3y + 6z − 12 = 0  2x − 3y + 6z + 12 = 0   A.      . B.  .      2x − 3y − 6z = 0  2x + 3y − 6z − 1 = 0    2x − 3y + 6z − 12 = 0  2x − 3y + 6z − 12 = 0   C.      . D.  .      2x + 3y − 6z = 0  2x − 3y − 6z + 1 = 0 9
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 C 16 C 21 D 26 C 31 B 36 A 41 B 46 C 2 A 7 B 12 A 17 B 22 A 27 A 32 B 37 A 42 A 47 A 3 B 8 A 13 C 18 B 23 C 28 A 33 D 38 A 43 C 48 B 4 A 9 A 14 A 19 D 24 B 29 D 34 B 39 D 44 B 49 D 5 D 10 B 15 C 20 A 25 C 30 D 35 B 40 C 45 B 50 C 10
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 2
THPT Cẩm Phả, Quảng Ninh
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = ln(−x2 + 3x).
A. (−∞; 0) ∪ (3; +∞). B. [0; 3]. C. (0; 3). D. (0; 2).
Câu 2. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a. Tam giác S AB là tam
giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (S BC) và (ABCD) bằng
45◦. Tính thể tích khối chóp S .ABCD. √ a3 3 a3 2a3 A. . B. . C. 2a3. D. . 3 3 3
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz, trong các phương trình sau, đâu là phương trình mặt cầu?
A. x2 + y2 − z2 − 8x + 4y + 2z − 4 = 0.
B. x2 + y2 + z2 − 2x − 4y + 8z + 21 = 0. √
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 + 53 = 0.
D. 2x2 + 2y2 + 2z2 + 8x − 12y − 4z + 26 = 0. √
Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD = 45◦, S D = a 2. S D vuông góc
với (ABCD), M là trung điểm của S C. Tính thể tích của khối chóp M.ABCD. a3 a3 2a3 A. . B. . C. . D. a3. 3 6 3
Câu 5. Giải phương trình log (x − 1) = 2. 3 A. 10. B. 1. C. 9. D. 8.
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số y = (1 − x)−13 . A. (−∞; 1). B. (1; +∞). C. [1; +∞). D. R \ {1}. Câu 7.
Bạn An là một học sinh lớp 12, bố bạn là một thợ
gò. Bố bạn định làm một chiếu thùng hình trụ từ
một mảnh tôn có chu vi 120 cm theo cách dưới đây
(không tính đáy). Bằng kiến thức đã học em giúp bố
bạn An chọn mảnh tôn để làm được chiếc thùng có
thể tích lớn nhất, khi đó hãy tính thể tích lớn nhất của thùng đó. 8000 1000 7000 9000 A. π cm3. B. π cm3. C. π cm3. D. π cm3.
Câu 8. Phương trình log x + log (x − 7)2 = 0 có bao nhiêu nghiệm? 2 4 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 2; 3), B(2; 4; 1), C(3; 1; 4). Phương trình mặt
phẳng (P) : 2x + y − 2z − 1 = 0. Biết M(x0; y0; z0) thuộc mặt phẳng (P) và MA = MB = MC. Tìm x0. 28 31 28 31 A. . B. . C. − . D. − . 5 10 5 10
Câu 10. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
A0 lên (ABCD) là trung điểm của AB, AA0 = 2a. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0. 11
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √ √ a3 15 a3 17 √ a3 15 A. . B. . C. a3 3. D. . 6 2 2
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? √ 2 1 !1,4 1! √ 2!π 2!e √ √ A. < . B. 3 5 < 31,7. C. < . D. 4− 3 > 4− 2. 3 3 3 3
Câu 12. Carlos Tevez hiện là cầu thủ bóng đá được hưởng lương cao nhất thế giới, với số tiền là 31, 5
triệu Bảng/ năm. Carlos Tevez mang toàn bộ số tiền 31, 5 triệu Bảng gửi vào một ngân hàng ở Thụy Sỹ
với lãi suất ban đầu là 4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng 0, 3%.
Hỏi sau 3 năm tổng số tiền mà Carlos Tevez nhận được gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35, 74 triệu Bảng.
B. 33, 75 triệu Bảng.
C. 34, 74 triệu Bảng.
D. 36, 74 triệu Bảng.
Câu 13. Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xex, y = 0, x = 1 quanh trục Ox. (e2 − 1)π πe2 1 ! A. . B. − 1. C. e2 − π. D. (e2 + 1)π. 4 4 4 4
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y = x4 + 4x2 + 2.
A. Đạt cực tiểu tại x = 0.
B. Có cực đại và không có cực tiểu.
C. Không có cực trị.
D. Có cực đại và cực tiểu.
Câu 15. Tìm số giao điểm của đường cong y = x3 − 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 − x. A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 16. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + mx + 1 (C) và d : y = x + 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
đồ thị hàm số (C) cắt d tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , ,
1 x2 x3 thảo mãn x2 + x2 + x2 ≤ 1. 1 2 3 A. 5 ≤ m ≤ 10. B. m ≥ 5.
C. Không tồn tại m. D. 0 ≤ m ≤ 5. 1 R
Câu 17. Tính tích phân I = (x + 1)exdx. 0 27 2 A. −e. B. e. C. . D. . 10 10
Câu 18. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? 1! A. y = log . B. y = log x. C. y = − log x. D. y = log 2 1 π x. x 2 3
Câu 19. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A và AB = 2a. Hình chiếu vuông góc của S
trên (S AB) là trung điểm H của AB, S H = a. Tính khoảng cách từ trung điểm M của BC đến mặt phẳng 2 (S AC). √ √ √ √ 2a 5 a 5 3a 5 a 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 10
Câu 20. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây. Nguyên hàm của hàm số y = x sin x là
A. −x. sin x + cos x + C. B. −x. cos x + C.
C. −x. cos x + sin x + C. D. x. cos x + C. 12
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x2 − 3x + 3 trên đoạn [0; 2]. x + 1 5 A. . B. −3. C. 3. D. 2. 2 √ √
Câu 22. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2a, BC = 2a 3, S A = a 3.
Hai mặt phẳng (S AB) và (S AC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là trung điểm của AB. d(S B, C M) Tính tỉ số . √ BC √ √ √ 3 29 2 29 29 29 A. . B. . C. . D. . 29 29 58 29
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên sau: x −∞ 2 5 8 +∞ y0 − + 0 − + +∞ 2 +∞ + y 0 0
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 2.
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2; x = 8 và đạt cực đại tại x = 5.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(−2; 2; −3). Viết phương trình
mặt cầu đường kính AB.
A. x2 + (y − 3)2 + (z − 1)2 = 9.
B. x2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 9.
C. x2 + (y + 3)2 + (z − 1)2 = 9.
D. x2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 3. 1
Câu 25. Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 nghịch biến trên R.   m ≥ 2  A.  . B. −2 ≤ m ≤ −1. C. m ≤ 2. D. −1 ≤ m ≤ 0.    m < 0
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số y = (x + 1)e2x. A. y0 = (x + 2)e2x. B. y0 = e2x. C. y0 = (2x + 1)e2x. D. y0 = (2x + 3)e2x. 1!x
Câu 27. Cho hàm số f (x) =
.5x2. Khẳng định nào sau đây sai? 2
A. f (x) > 1 ⇔ x − x2 log 5 < 0.
B. f (x) > 1 ⇔ x2 − x log 2 > 0. 2 5
C. f (x) > 1 ⇔ x2 + x log 5 > 0.
D. f (x) > 1 ⇔ −x ln 2 + x2 ln 5 > 0. 2 13
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 28. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3? A. y = 3x − 1.
B. y = (x − 3)(x2 − 3x − 1). x − 3 C. y = x2 + 3x − 3.
D. y = x4 − 2x2 − 3. 3x + 1
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Thể tích của khối lăng trụ a3 ABC.A0B0C0 là
. Tính góc giữa AC0 và mặt phẳng (ABC). 4 A. 30◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 90◦.
Câu 30. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 + 4. A. −1. B. 1. C. (−1; −1). D. (1; 3).
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x − 1 có hai đường x2 + 4x + m tiệm cận đứng.    m < 4 A. m > 4. B.   . C. m < 4. D. m > −5.    m  , −5
Câu 32. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y = x4 − 8x2 − 4.
A. (−∞; −2); (0; +∞). B. (−∞; −2); (0; 2).
C. (−2; 0); (2; +∞). D. (−2; 0); (0; 2).
Câu 33. Điều nào sau đây nói về hàm số y = ax4 + bx2 + c (a , 0) là đúng?
A. Có tâm đối xứng là điểm uốn.
B. Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.
C. Có ba điểm cực trị.
D. Có một cực trị. Câu 34. y
Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây? b c c b a b R R R R A. S =
f (x)dx + f (x)dx. B. S = f (x)dx − f (x)dx. 0 x c a b b a c c R R C. S = f (x)dx. D. S = f (x)dx. a a y = f (x) π 2 π ! R 1
Câu 35. Cho (x − 1 + sin 2x)dx = π −
+ 1, với a, b là các số nguyên dương. Tính a + 2b. a b 0 A. 8. B. 10. C. 14. D. 12. 1 R 2x − 1 Câu 36. Cho
dx = a − 3 ln b, trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính a + b. x + 1 0 A. 5. B. 7. C. 4. D. 3.
Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD có S A = a là chiều cao của hình chóp và đáy là hình thang vuông tại
A và B có AB = BC = a, AD = 2a. Gọi E là trung điểm của cạnh AD. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S .CDE. 14
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √ √ √ π11 11a3 π11 11a3 π11 11a3 π11 11a3 A. . B. . C. . D. . 6 3 8 24
Câu 38. Cho hàm số y = 2x − 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng x + m (1; +∞). 3 3 A. m > − . B. m > −1. C. m ≥ −1. D. m ≥ − . 2 2 Câu 39. y
Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số x −2 −1 0 1 2 đó là hàm số nào? 1 A. y = x4 − 3x2 + 3.
B. y = − x4 + 3x2 − 3. 4 −3
C. y = x4 − 2x2 − 3. D. y = x4 + 2x2 − 3. −4 R x x x Câu 40. Cho x sin dx = a sin − bx cos
+ C trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính a + b. 3 3 3 A. 9. B. 12. C. −12. D. 6.
Câu 41. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số (C) : y = x3 − 2x2 + x và đường thẳng d : y = 4x. 53 2 71 A. . B. . C. 24. D. . 7 3 6
Câu 42. Tính đạo hàm của hàm số y = lg x (với x > 0). A. y0 = x . B. y0 = ln 10. C. y0 = 1 . D. y0 = 1. ln 10 x x ln 10 x
Câu 43. Một viên đá được bắn thẳng lên trên với vận tốc ban đầu là 40 m/s từ một điểm cao 5 m cách
mặt đất. Vận tốc của viên đá sau t giây được cho bởi công thức v(t) = 40 − 10t m/s. Tính độ cao lớn nhất
viên đá có thể lên tới so với mặt đất. A. 75 m. B. 80 m. C. 90 m. D. 85 m. √
Câu 44. Cho hình nón tròn xoay có đường cao là a 3, đường kính đáy là 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón này. √ √ A. πa2. B. 2πa2. C. 2π 3a2. D. 4π 3a2.
Câu 45. Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông cạnh 2cm. Tính thể tích của khối trụ đó. 2π A. π cm3. B. 2π cm3. C. 3π cm3. D. cm3. 3
Câu 46. Giải bất phương trình 4x − 7.2x − 8 ≥ 0. A. (−∞; 3]. B. [0; 4]. C. [3; +∞).
D. (−∞; −1] ∪ [8; +∞).
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(1; 0; 0). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A. 2x + 3y − 4z − 2 = 0.
B. 2x − 3y − 4z + 1 = 0.
C. 2x − 3y − 4z − 2 = 0.
D. 4x + 6y − 8z + 2 = 0. 15
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 + 4x − 2y + 6z − 2 = 0.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ).
A. I(−2; 1; −3), R = 4.
B. I(2; −1; 3), R = 4. √ √
C. I(−2; 1; −3), R = 2 3.
D. I(−2; 1; −3), R = 2 3. d d R R
Câu 49. Cho f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và a < d < b thỏa mãn f (x)dx = 5, f (x)dx = 3. Tính tích a b b R phân f (x)dx. a A. −2. B. 2. C. 8. D. 1.
Câu 50. Cho hình chóp đều S .ABC. Hình nón (N) có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp
tam giác ABC. Tính tỉ số thể tích của khối nón (N) và khối chóp S .ABC. √ √ √ π 4 3π π 3 π 3 A. . B. . C. . D. . 4 9 9 6 16
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 C 16 C 21 C 26 D 31 B 36 C 41 D 46 C 2 D 7 A 12 A 17 B 22 D 27 C 32 B 37 A 42 C 47 A 3 D 8 B 13 A 18 A 23 D 28 B 33 B 38 C 43 D 48 A 4 B 9 B 14 A 19 B 24 B 29 A 34 A 39 C 44 B 49 B 5 A 10 D 15 D 20 C 25 B 30 D 35 D 40 B 45 B 50 B 17
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 3
THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước, lần 3
Câu 1. Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáylà lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt
đáy là 60◦. Tính thể tích khối lăng trụ. √ 3 A. V = 27a3. B. V = a3. C. V = 3a3. D. V = 9a3. 8 4 2 4
Câu 2. Cho a, b > 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. aln b = bln a.
B. ln2(ab) = ln a2 + ln b2. a √ √ C. ln = ln a. D. ln ab = 1 ln a + ln b . b ln b 2 Z Câu 3. Tính (x − sin 2x) dx. x2 x2 A. + sin x + C. B. + cos 2x + C. 2 2 x2 C. x2 + 1 cos 2x + C. D. + 1 cos 2x + C. 2 2 2 Câu 4.
Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay quanh E F
mô hình bên quanh trục DF. 10πa3 A. . a 9 10πa3 B. . β = 30◦ 7 A B 5πa3 C. . 2 a πa3 D. . 3 C a D Câu 5. y
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi
(C) là đồ thị của hàm số nào? A. y = (x − 1)3. x B. y = x3 + 1. 0 1 C. y = x3 − 1. D. − y = (x + 1)3. 1.
Câu 6. Tìm m để bất phương trình 1 + log x2 + 1 ≥ log mx2 + 4x + m thỏa mãn ∀x ∈ 5 5 R. A. −1 ≤ m ≤ 0. B. −1 < m < 0. C. 2 < m ≤ 3. D. 2 > m > 3. 4 !e3x−(m−1)ex+1
Câu 7. Cho hàm số y =
. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2). 2017
A. 3e3 + 1 ≤ m ≤ 3e4 + 1. B. m ≥ 3e4 + 1.
C. 3e2 + 1 ≤ m ≤ 3e3 + 1. D. m < 3e2 + 1. 18
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 8. Tìm giao điểm của đồ thị (C) : y = 4x và đường thẳng ∆ : y = x + 1. x + 1 A. (0, 1). B. (2, 3). C. (1, 2). D. (1, 3).
Câu 9. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, thể tích khối chóp là a3. Tính chiều cao h của hình chóp. A. h = a. B. h = 2a. C. h = 3a. D. h = 4a.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(−2; 3; 1), N(5; 6; −2). Đường thẳng qua M, N cắt
mặt phẳng (Oxz) tại A. Khi đó điểm A chia đoạn thẳng MN theo tỷ số nào? 1 1 1 A. . B. 2. C. − . D. . 4 4 2 x − 1
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
= y + 1 = z − 3 và mặt phẳng 2
(P) : x + 2y − z + 5 = 0. Mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và tạo với (P) một góc nhỏ nhất có phương trình là A. x − z + 3 = 0. B. x + y − z + 2 = 0.
C. x − y − z + 3 = 0. D. y − z + 4 = 0.
Câu 12. Người ta muốn mạ vàng cho bề mặt phía ngoài của một cái hộp có dạng hình hộp đứng không
nắp (nắp trên), có đáy là một hình vuông. Tìm chiều cao của hộp để lượng vàng dùng để mạ là ít nhất,
biết lớp mạ ở mọi nơi là như nhau, giao giữa các mặt không đáng kể và thể tích của hộp là 4 dm3. A. 1 dm. B. 1,5 dm. C. 2 dm. D. 0,5 dm. √ 4x2 − x + 1
Câu 13. Cho hàm số y =
. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là 2x + 1 1 A. y = 2. B. y = − . C. y = 1. D. y = 1, y = −1. 2
Câu 14. Một người gởi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất
1.65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu?
(Giả sử lãi suất không thay đổi). A. 4 năm 1 quý. B. 4 năm 2 quý. C. 4 năm 3 quý. D. 5 năm.
Câu 15. Cho hàm số y = x + 4. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x A. x = −4. B. x = 4. C. x = 2. D. x = −2.
Câu 16. Tìm khẳng định sai. Z Z Z A. f (x) + g(x) dx = f (x)dx + g(x)dx. b c b Z Z Z B. f (x) + g(x) dx = f (x)dx + g(x)dx, a < c < b. a a c Z Z Z C. f (x)g(x) dx = f (x)dx. g(x)dx. Z D. f 0(x)dx = f (x) + C.
Câu 17. Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ.
Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình là các đường Parabol). 19
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 0,5m 2m 0,5m 19m 0,5m A. 19 m3. B. 21 m3. C. 18 m3. D. 40 m3.
Câu 18. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh Ox với (H) được giới hạn bởi đồ thị √ hàm số y = 4x − x2 và trục hoành. 35π 31π 32π 34π A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 3
Câu 19. Cho hàm số y = x3 − x2 + 4x + 2017. Định m để phương trình y0 = m2 − m có đúng hai nghiệm 3 2 thuộc đoạn [0; m]. √ √ √ √  1 + 2   1 − 2 2   1 − 2   1 + 2 2  A.                  ; 2. B.  ; 2. C.  ; 2. D.  ; 2.          3   3   2   2 
Câu 20. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABC là hình thoi cạnh a, d
ABC = 120◦, tam giác S AB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD. √ √ √ √ 41 39 39 35 A. a. B. a. C. a. D. a. 6 6 6 6
Câu 21. Cho các số thực a, b, m, n với a > 0, b > 0. Tìm mệnh đề sai a m √ A. (am)n = am+n. B. = am.b−m. C. a2 = a. D. (ab)m = am.bm. b
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(2; 6; −3) và các mặt phẳng (α) : x−2 = 0,
(β) : y − 6 = 0, (γ) : z + 3 = 0. Tìm mệnh đề sai: A. (γ) k Oz. B. (β) k (xOz). C. (α) qua I. D. (α) ⊥ (β).
Câu 23. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón theo a. 2a a 2a a A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 3 3 3 3 3 3
Câu 24. Trong các cặp (x, y) thỏa mãn log
(4x + 4y − 4) ≥ 1. Tìm m để tồn tại duy nhất cặp (x, y) x2+y2+2
sao cho x2 + y2 + 2x − 2y + 2 − m = 0. √ √ √ √ √ √ 2 A. 10 − 2 . B. 10 − 2 và 10 + 2. √ √ √ √ √ √ 2 2 C. 10 − 2 và 10 − 2 . D. 10 − 2.
Câu 25. Trong không gia với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1; 2; −5). Gọi M, N, P là hình chiếu của A lên
các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là z A. x + y − = 1.
B. x + 2y − 5z + 1 = 0. 2 5 z C. x + 2y − 5z = 1. D. x + y − + 1 = 0. 2 5 20
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 26. Để hàm số y = x2 + mx + 1 đạt cực đại tại x = 2 thì m thuộc khoảng nào? x + m A. (0; 2). B. (−4; −2). C. (−2; 0). D. (2; 4). 3 Z
Câu 27. Cho f (x), g(x) là hai hàm số liên tục trên đoạn [1, 3] thỏa mãn f (x) + 3g(x) dx = 10 và 1 3 3 Z Z 2 f (x) − g(x) dx = 6. Tính f (x) + g(x) dx. 1 1 A. 8. B. 9. C. 6. D. 7. x − 1
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
= y + 1 = z − 2. Hình chiếu 2 1 1
của d lên mặt phẳng (Oxy) là      x = 0  x = 1 + 2t  x = −1 + 2t  x = 1 − 2t                 A.      y = −1 − t . B.  y = −1 − t . C.  y = 1 + t . D.  y = −1 + t .                          z = 0  z = 0  z = 0  z = 0
Câu 29. Gọi ∆ là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 5. Mệnh đề nào sau 3 đây là đúng?
A. ∆ song song với đường thẳng d : x = 1.
B. ∆ song song với trục tung.
C. ∆ song song với trục hoành.
D. ∆ có hệ số góc dương.
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn z(1 + 2i) = 4 − 3i. Tìm số phức z. 2 11 11 2 A. z = − − i. B. z = 2 − i. C. z = 2 + 11i. D. z = − + 11i. 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(0, 2, 3). Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy là
A. x2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 3.
B. x2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.
C. x2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9.
D. x2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2. √ Câu 32. Cho f (x) = x √ 2
x2 + 1 + 5 , biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thỏa x2 + 1 3! F(0) = 6. Tính F . 4 125 126 123 127 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 16
Câu 33. Cho đường thẳng d2 cố định, đường thẳng d1 song song và cách d2 một khoảng không đổi. Khi d1 quay quanh d2 ta được A. Hình trụ. B. Mặt trụ. C. Khối trụ. D. Hình tròn.
Câu 34. Giá trị lớn nhất của y = 2sin2 x + 2 cos2 x là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 35. Cho hàm số y = 2x − 1 có đồ thị (C). Gọi S là diện tích hình chữ nhật được tạo bởi hai trục tọa x − 1
độ và 2 đường tiệm cận của (C). Tính S . 21
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 36. Gia đình An xây bể hình trụ có thể tích 150 m3. Đáy bể làm bằng bê tông giá 1000000 đ/m2.
Phần thân làm bằng tôn có giá 90000 đ/m2, nắp bằng tôn có giá 120000 đ/m2. Hỏi chi phí sản suất để bể
đạt mức thấp nhất thì tỷ số giữa chiều cao bể và bán kính đáy là bao nhiêu? 22 9 31 21 A. . B. . C. . D. . 9 22 22 32
Câu 37. Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn số phức z = a + bi, (a, b ∈ R\{0}, M0 là điểm
biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M0 đối xứng với M qua Oy.
B. M0 đối xứng với M qua Ox.
C. M0 đối xứng với M qua O.
D. M0 đối xứng với M qua đường thẳng y = x.
Câu 38. Cho hàm số y = ex + e−x. Tính y00(1). 1 1 A. e + 1. B. e − . C. −e + 1. D. −e − . e e e e
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình 3x.5x2 < 1 là A. (− log 3; 0]. B. [log 5; 0). C. (− log 5; 0). D. (log 5; 0). 5 3 3 3
Câu 40. Số nghiệm của phương trình log (x2 − 3) − log (6x − 10) + 1 = 0 là 2 2 A. Vô nghiệm. B. 1. C. 2. D. 3. 1
Câu 41. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − . Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào sau đây? 3 3 A. (1; 3). B. (−1; 1). C. (−1; 0). D. (0; 3).
Câu 42. Cho hàm số y = log1 x. Khẳng định nào sau đây sai? 5
A. Hàm số có tập xác định là D = R \ {0}. B. y0 = −1 . x ln 5
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy.    x = t  x = 0        
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d     1 : y = −t và d2 : y = 2 .              z = 1  z = t0
Khẳng định nào sau đây đúng? A. d1 k d2.
B. d1 và d2 chéo nhau. C. d1 và d2 cắt nhau. D. d1 ≡ d2. 1 z
Câu 44. Cho hai số phức 1 z , ,
1 z2 thỏa mãn z1 z2 , 0, z1 + z2 , 0 và = 1 + 1 . Tính . z 1 √ √ + z2 z1 z2 z2 2 3 √ 2 A. . B. . C. 2 3. D. √ . 2 2 3
Câu 45. Trên tập số phức C, cho phương trình az2 + bz + c = 0 (a, b, c ∈ R, a , 0). Chọn khẳng định sai.
A. Phương trình luôn có nghiệm. 22
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" b
B. Tổng hai nghiệm bằng − . a c
C. Tích hai nghiệm bằng . a
D. ∆ = b2 − 4ac < 0 thì phương trình vô nghiệm. Câu 46. Cho z ,
1 z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 2z + 4 = 0. Tính |z1| + |z2|. √ √ A. 2 3. B. 4. C. 4 3. D. 5. √ 10
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i)|z| =
+ 1 − 3i. Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z
w = (3 − 4i)z − 1 + 2i là đường tròn I, bán kính R. Khi đó √ √ A. I(−1; −2), R = 5. B. I(1; 2), R = 5.
C. I(−1; −2), R = 5. D. I(1; −2), R = 5. 2 Z Câu 48. Giả sử
(2x − 1) ln xdx = a ln 2 + b, (a, b ∈ Q). Khi đó a + b bằng 1 5 3 A. . B. 2. C. 1. D. . 2 2 √
Câu 49. Cho hàm số y =
x2 + 3 − x ln x. Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn [1; 2]. Khi đó tích M.N là √ √ √ √ A. 2 7 + 4 ln 5. B. 2 7 − 4 ln 2. C. 2 7 − 4 ln 5. D. 2 7 + 4 ln 2.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; −2; 0), B(0; −1; 1), C(2; 1; −1),
D(3; 1; 4). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó? A. 1. B. 4. C. 7. D. Vô số. 23
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 C 11 D 16 C 21 A 26 B 31 C 36 B 41 A 46 B 2 A 7 B 12 A 17 D 22 A 27 C 32 A 37 B 42 A 47 C 3 D 8 C 13 D 18 C 23 D 28 B 33 B 38 A 43 B 48 D 4 A 9 C 14 A 19 D 24 A 29 C 34 A 39 C 44 A 49 B 5 A 10 D 15 C 20 C 25 A 30 D 35 B 40 B 45 D 50 C 24
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 4
THPT Lý Chính Thắng, Hà Tĩnh
Câu 1. Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos x + 1. Khi đó cos x − 2 A. M + 9m = 0. B. M + m = 0. C. 9M − m = 0. D. 9M + m = 0.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình log 2x + log 8 = 5 là 2 x A. {4; 8}. B. ∅. C. {2; 4}. D. {2; 8}.
Câu 3. Hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy r thì diện tích toàn phần bằng A. S = πrh + πr2. B. S = 2πrh + πr2. C. S = 2πrh + 2πr2. D. S = 2πrh. Câu 4. Hàm số y = 1 có tập xác định bằng ln(4 − x) A. R \ {3}. B. (4; +∞). C. (−∞; 4). D. (−∞; 4) \ {3}.
Câu 5. Một miếng tôn có dạng hình tròn bán kính 20 cm. Người ta cắt miếng tôn thành hai phần bằng
nhau và gò thành hai chiếc phễu. O
Thể tích mỗi chiếc phễu là √ √ 1 √ 3 3 A. π dm3. B. 3π dm3. C. π dm3. D. π dm3. 3 9 3 R 7 R 5 R 5
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [0; 7] và f (x)dx = 10, f (x)dx = 5, f (x)dx = 3. 0 0 3
Khi đó I = R 5 f (x)dx có giá trị là 3 A. I = 2. B. I = −2. C. I = 8. D. I = 0.
Câu 7. Phương trình x3 − 6x2 − 4m = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi A. −8 ≤ m ≤ 0. B. m > 0.
C. m = 0 hoặc m = −8. D. −8 < m < 0.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai R dx R R R A. = ln |x| + C. B. e2xdx = e2x + C. C. 2xdx = x2 + C. D. dx = x + C. x √ √ √ 3 Câu 9. Cho I = R x x2 + 1dx và t =
x2 + 1. Khẳng định nào sai 0 √ 3 A. I = R 2 t2dt. B. I = R t2dt. C. I = 7. D. xdx = tdt. 1 0 3
Câu 10. Bất phương trình 4x − 2x+3 + 3 = m có đúng hai nghiệm x ∈ (1; 3) khi A. −9 < m < 3.
B. −13 < m < −9. C. −13 < m < 3. D. 3 < m < 9. 25
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 1, 5 + t2 + 4 m/s. Gọi S (tính bằng m) là quãng đường t + 4
vật đó đi được trong 4 giây, ta có: A. S = −2 + 20 ln 2. B. S = −2 + 20 ln 4. C. S = 20 − 20 ln 2. D. S = 20 + 20 ln 2.
Câu 12. Khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r thì thể tích bằng A. V = πr2h. B. V = 1πr2h. C. V = 1πrh2. D. V = 1πrh. 3 3 3
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 2), B(2; 0; 0). Mặt phẳng đi qua
điểm A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình
A. 2x − y − 2z + 3 = 0. B. 2x − y − 2z + 5 = 0. C. 2x + y − 2z − 4 = 0. D. 2x − y + 2z + 5 = 0.
Câu 14. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0. Mặt phẳng (BDC0) chia khối hộp thành 2 khối đa diện có tỷ lệ
thể tích của hai khối bằng 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 6 8 π R Câu 15. Cho
6 sinn x. cos xdx = 1 . Khi đó n bằng 0 64 A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. x
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = log2 bằng x 1 − ln x A. y0 = 1 . B. y0 = 1 + ln x. C. y0 = 1 − ln x. D. . x2 x2 ln 2 x2 x2 ln 2
Câu 17. Một nguyên hàm của hàm số f (x) = (x + 1)ex là F(x) và F(0) = 1. Khi đó F(ln 5) có giá trị là A. ln 5 + 5. B. 5 ln 5 − 1. C. 5(ln 5 + 1). D. 5 ln 5 + 1. Câu 18. y 2
Đồ thị hàm số nào dưới đây 1 như hình vẽ? −1 1 2 3 x A. y = x4 − 3x2. O B. y = 2x + 1. −1 x − 1 C. y = x3 − 3x2 + 1. −2 D. y = x3 + 3x2 + 1. −3
Câu 19. Đồ thị hàm số y = 2x2 − x − 1 đi qua điểm nào sau đây? x − 2 1 A. (3; 16). B. 0; − . C. (2; 0). D. (1; 0). 2
Câu 20. Cho hàm số y = −2x + 4. Khẳng định nào sau đây sai? x − 1
A. Hàm số nghịch biến trong từng khoảng xác định.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
C. Tập xác định của hàm số là R \ {−1}. 26
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
D. Hàm số không có cực trị.
Câu 21. Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 2), B(−4; 1; 0). Khẳng định nào sau đây sai? √ A. Độ dài AB = 2 5.
B. Trung điểm AB có tọa độ I(−2; 1; 1). 4 1 1 −→
C. Trọng tâm tam giác OAB là G − ; ; .
D. Vectơ AB = (−4; 0; −2). 3 3 3
Câu 22. Phương trình 3x+1 = 27 có nghiệm là A. x = 3. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ 3 +∞ + f (x) 1 1
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = ±2.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−2; 0), (2; +∞).
C. Hàm số đạt cực đại tại x = ±2 và cực tiểu tại x = 0.
D. Tập xác định của hàm số là R. − →
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a = (1; 2; −1), − → b = (2; −2; 0) thì vectơ − → a + − → b bằng A. (−3; 0; 1). B. (3; 4; −1). C. (3; 0; 1). D. (3; 0; −1).
Câu 25. Đồ thị hàm số y = 2x − 1 có các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x − 3 A. x = 2; y = 3. B. x = 3; y = −2. C. x = 3; y = 2. D. x = −3; y = 2.
Câu 26. Cho f (x) = x ln 2x thì R x2 R A. f (x)dx = x2 ln 2x − + C. B. f (x)dx = x2 ln 2x + C. 2 4 2 R x2 R C. f (x)dx = x2 ln x − + C. D. f (x)dx = x2 ln 2x + x2 + C. 2 2 4
Câu 27. Hàm số y = x3 − 3x2 − mx + 1 đồng biến trên khoảng (−1; +∞) khi A. m ≥ −3. B. ∀m ∈ R. C. m ≤ 0. D. m ≤ −3.
Câu 28. Số giao điểm của hai đồ thị y = 2016x và y = 2017 bằng x A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 29. Trong không gian với hệ Oxyz, cho A(1; −2; 1), B(3; 0; 1). Điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao −−→
cho MA2 + MB2 nhỏ nhất. Khi đó vectơ MA + −−→ MB có tọa độ A. (2; −1; 0). B. (0; −1; 1). C. (0; 0; 2). D. (2; 0; 0). 27
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 30. Phương trình log (x − 1) = 1 có nghiệm là 2 A. x = 3. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 3. 2 R 5 dx Câu 31. Giả sử = ln K. Giá trị của K là 1 2x − 1 A. 9. B. 81. C. 3. D. 8.
Câu 32. Cho log 5 = a, log 5 = b thì log 5 tính theo a và b là: 2 3 6 a + b ab 1 A. . B. . C. a + b. D. . ab a + b a + b − →
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a = (0; 1; −1), − → b = 1; 2m; 3. Giá trị m − → − →
để a vuông góc với b là A. m = log 3. B. m = log 2. C. m = 0. D. m = 3. 2 3 2
Câu 34. Một vật N1 có dạng hình nón, có chiều cao bằng 40 cm. Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt 1
song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N2 có thể tích bằng thể tích N1. Tính chiều 8 cao h của hình nón N2. h A. 15 cm. B. 20 cm. 40 C. 40 cm. D. 10 cm.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, cạnh AB = a, BC = 2a. Cạnh S A
vuông góc với đáy, S B tạo với đáy góc 60◦. Thể tích khối chóp bằng √ √ √ a3 3 2a3 3 √ a3 2 A. . B. . C. a3 3. D. . 3 3 3 R
Câu 36. Họ nguyên hàm sin xdx là A. cos x + C. B. sin x + C. C. − cos x + C. D. tan x + C.
Câu 37. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − x và trục hoành được tính theo R 1 A. S = R 1 x3 − xdx. B. S = R 1 x3 − xdx. C. S = x3 − xdx. D. S = R 1x3 − xdx. −1 −1 −1 0
Câu 38. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh VS.ABMN
S C, S D sao cho S M = 1S C, S N = 1S D. Tỷ lệ thể tích bằng 3 3 VS.ABCD 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 8 9 6 9
Câu 39. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = tan x, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = a π với a ∈ 0;
. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng này xung quanh trục Ox là 2 A. π(a − tan a). B. −π ln(cos a). C. π ln(cos a). D. π(tan a − a).
Câu 40. Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều dài 2m, độ dày của thành ống là
10cm và đường kính (mép ngoài) của ống là 60cm. Thể tích khối bê tông cần phải đổ ống cống đó là 28
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 0, 18π m3. B. 0, 1π m3. C. π m3. D. 0, 14π m3.
Câu 41. Hàm số y = 1 x4 + x2 + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 A. (0; +∞). B. (−4; 4). C. (−∞; +∞). D. (−∞; 0).
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x+y+2z+3 = 0 và điểm M(1; 2; 1).
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α) bằng A. 7. B. 5. C. 3. D. 9.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M(1; 0; −1). Mặt phẳng (α) chứa trục Ox và √ 2
cách điểm M một khoảng bằng
. Khoảng cách từ điểm A(1; 2; 0) đến (α) bằng 2 √ √ 2 A. d(A; (α)) = 0. B. d(A; (α)) = 1. C. d(A; (α)) = 2. D. d(A; (α)) = . 2
Câu 44. Cho 1 , a > 0, x > 0, y > 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. log (x.y) = log x + log y. B. log √ x = 1 log x. a a a a 2 a √ C. log xα = α log x. D. log x = 1 log x. a a a 2 a
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(1; 0; −3), bán kính R = 2 có phương trình là
A. (x − 1)2 + y2 + (z + 3)2 = 4.
B. (x + 1)2 + y2 + (z − 3)2 = 4.
C. (x − 1)2 + y2 + (z + 3)2 = 2.
D. (x + 1)2 + y2 + (z − 3)2 = 4.
Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ bằng 7πa2 7πa2 7πa2 3πa2 A. . B. . C. . D. . 5 6 3 7
Câu 47. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (x2 − 3x + 4) ≥ −3 là 2 A. [−1; 4]. B. (−∞; −1). C. [−1; 4).
D. (−∞; −1) ∪ (4; +∞).
Câu 48. Một con tàu ở vị trí A (cách bờ biển 1 km) muốn vào bờ chở hàng tiếp tế cho hòn đảo ở vị trí B
(hòn đảo cách bờ biển 4 km, cách A 5 km). Cần tìm vị trí cập bờ (điểm M) để hành trình là ngắn nhất. Khi đó, M cách C là B A. 2 km. 5 km B. 0,8 km. 4 km C. 3 km. A 1 km D. 1 km. D C M
Câu 49. Tổng các nghiệm của phương trình (x − 1)2.2x = 2x(x2 − 1) + 4(2x−1 − x2) bằng A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. 29
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 50. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a. Tam giác S AB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa S B và AD bằng √ √ √ √ a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 6 30
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 B 11 A 16 D 21 C 26 A 31 C 36 C 41 A 46 C 2 D 7 D 12 B 17 D 22 C 27 D 32 B 37 A 42 C 47 A 3 C 8 B 13 B 18 C 23 C 28 A 33 A 38 D 43 C 48 B 4 D 9 B 14 A 19 D 24 D 29 C 34 B 39 D 44 B 49 C 5 D 10 B 15 A 20 C 25 C 30 A 35 A 40 B 45 A 50 B 31
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 5
THPT Chuyên Ngữ, Hà Nội
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = 31+x. 31+x. ln 3 A. y0 = 3.3x. ln 3. B. y0 = (1 + x)3x. C. y0 = 3 .3x. D. . ln 3 1 + x
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 4x − 2y + 4z = 0 và mặt
phẳng (P) : x + 2y − 2z + 1 = 0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S ).
Viết phương trình mặt phẳng (Q).
A. (Q) : x + 2y − 2z − 17 = 0.
B. (Q) : 2x + 2y − 2z + 19 = 0.
C. (Q) : x + 2y − 2z − 35 = 0.
D. (Q) : x + 2y − 2z + 1 = 0.
Câu 3. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60◦. √ √ √ 3 √ 3 4 3 A. V = 2 a3. B. V = 4 3a3. C. V = 4 a3. D. a3. 3 2 3 x − 1 x
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ∆1 : = y = z và ∆2 : = −1 1 −1 2
y + 1 = z. Phát biểu nào dưới đây là đúng 1 1
A. Đường thẳng ∆1 trùng với đường thẳng ∆2.
B. Đường thẳng ∆1 song song với đường thẳng ∆2.
C. Đường thẳng ∆1 và đường thẳng ∆2 chéo nhau.
D. Đường thẳng ∆1 cắt đường thẳng ∆2. 3 5 3 5
Câu 5. Cho a, b là các số thực dương, b , 1 thỏa mãn a4 > a7 , log < log
. Phát biểu nào là đúng? a 4 a 7 A. log b > 1. B. log a < 0. C. 0 < log b < 1. D. 0 < log a < 1. a b a b
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây là đúng? y 2 1 − O x 2 −1 1 2 −1
A. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại là (1; 0) và hai điểm cực tiểu là (−1; 2), (1; 2).
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại là (−1; 2), (1; 2) và một điểm cực tiểu là (0; 1).
C. Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu là (2; −1), (2; 1) và một điểm cực đại là (0; 1).
D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại là (2; −1), (2; 1) và một điểm cực tiểu là (1; 0).
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; −3; 2), B(0; 1; −1), G(2; −1; 1). Tìm tọa độ điểm
C sao cho tam giác ABC nhận G làm trọng tâm. 2 ! A. C 1; −1; . B. C(1; 1; 0). C. C(3; −3; 2). D. C(5; −1; 2). 3 32
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 8. Đồ thị hàm số y = 2x − 1 và đường thẳng y = x − 1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm x + 5
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. x = = = = I 1. B. xI −2. C. xI 2. D. xI −1.
Câu 9. Cho hàm số y = −x + 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x + 2
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −2) và (−2; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên R\{−2}.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; −2) và (−2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 5).
Câu 10. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z (2i − 3) − 8i.z = −16 − 15i. Tính S = a + 3b. A. S = 6. B. S = 5. C. S = 3. D. S = 4.
Câu 11. Cho số phức z = −4 + 5i. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Tìm tung độ của điểm M. A. y = = = = M −4. B. yM −5. C. yM 4. D. yM 5.
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y = qlog1 (x − 3). 3 A. D = (0; 4]. B. D = [4; +∞). C. D = (3; 4]. D. D = (3; +∞). Z 0 dx
Câu 13. Tính tích phân I = √ . −3 1 − x A. I = 2. B. I = 1. C. I = 0. D. I = 1. 2
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 . sin2 x R R A. f (x) dx = − cot x + C. B. f (x) dx = tan x + C. R R C. f (x) dx = cot x + C. D. f (x) dx = − tan x + C. .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình y − z + 2 = 0. Vectơ
nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P)? − → − → − → − → A. n = (0; 1; 1). B. n = (0; 1; −1). C. n = (1; −1; 2). D. n = (1; −1; 0).
Câu 16. Hàm số y = x2. ln x. Mệnh đề nào sau đây là đúng: √
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = e.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 √ . e √
C. Hàm số đạt cực đại tại x = e.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 √ . e √ √  4 27. 3 9
Câu 17. Tính T = log √    √ . 3      3  A. T = 11. B. T = 11. C. T = 11. D. T = 11. 4 24 6 12
Câu 18. Cho a, b, x là các số thực dương. Biết log x = 2log √ a + log b. Tính x theo a và b. 3 3 1 3 A. x = 4a − b. B. x = a. C. x = a4 . D. x = a4 − b. b b 33
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 3 = 0 và I(1; 3; −1).
Gọi (S ) là mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn có chu vi bằng 2π. Viết phương trình mặt cầu (S ). √
A. (S ) : (x − 1)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 5.
B. (S ) : (x + 1)2 + (y + 3)2 + (z − 1)2 = 5.
C. (S ) : (x − 1)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 3.
D. (S ) : (x − 1)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 5.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 0), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (Q) :
x − y − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và vuông góc với mặt phẳng (Q).
A. (P) : x + y − 3z − 1 = 0.
B. (P) : x − 2y − 6z + 2 = 0.
C. (P) : 2x + 2y − 5z − 2 = 0.
D. (P) : x + y − z − 1 = 0. R 3
Câu 21. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên [0; 3], f (0) = 2 và f 0 (x) dx = 5. Tính f (3). 0 A. f (3) = 7. B. f (3) = −3. C. f (3) = 0. D. f (3) = 2.
Câu 22. Tính số cạnh n của hình 12 mặt đều. A. n = 30. B. n = 28. C. n = 24. D. n = 60.
Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình log (2x − 1) = 3. 3 A. x = 5. B. x = 4. C. x = 13. D. x = 14.
Câu 24. Một hình trụ có bán kính đáy là 4 cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ đó. A. V = 32π cm3. B. V = 64π cm3. C. V = 128π cm3. D. V = 256π cm3.
Câu 25. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. log 1 x < log 1 y ⇔ x > y > 0.
B. log x < 0 ⇔ 0 < x < 1. 5 2 2
C. log x2 > log y ⇔ x > y > 0.
D. log x > 0 ⇔ x > 1. 4 2 Câu 26. y 4
Tìm a, b, c để hàm số y = ax + 2 có 3 cx + b đồ thị như hình vẽ. 2 1 A. a = 1; b = 2; c = 1. −2 −1 1 2 3 4 5 6
B. a = 2; b = 2; c = −1. O x −1
C. a = 1; b = 1; c = −1. −2
D. a = 1; b = −2; c = 1. −3
Câu 27. Cho số phức (z − 5i + 2)(i + 2) = 10. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3.
B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng −3.
C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i.
D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng −3i. 34
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 28. Tìm các giá trị của m để hàm số y = mx − 4 nghịch biến trên (0; +∞). x − m
A. m ∈ (−∞; −2).
B. m ∈ (−∞; −2) ∪ (2; +∞) . C. m ∈ (−2; 0). D. m ∈ (2; +∞). √
Câu 29. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình thoi cạnh a, d
BAC = 60◦ và thể tích bằng 3a3.
Tính chiều cao h của hình hộp đã cho. A. h = 2a. B. h = 3a. C. h = 4a. D. h = a.
Câu 30. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 3x + 1. x − 2 1 A. y = 3. B. x = 2. C. y = 2. D. x = − . 2 Câu 31. Gọi z ,
1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 4z + 13 = 0. Tính giá trị của biểu thức P = |z1|2 + |z2|2. √ √ A. P = 13. B. P = 26. C. P = 26. D. P = 2 13.
Câu 32. Cho khối chóp S .ABC có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh
S A, S B, S C. Tính thể tích của khối tứ diện AMNP. A. V = 2. B. V = 4. C. V = 6. D. V = 8. Z 3 Z 1 Câu 33. Cho
f (x)dx = 9. Tính tích phân I = f (1 + 3x)dx. 0 0 A. I = 3. B. I = 27. C. I = 9. D. I = 1.
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = AC = a, góc giữa
A0C và (ABC) bằng 60◦. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C0.ABB0A0. A. S = 5πa2. B. S = 5πa2. C. S = 5πa2. D. S = 5πa2. 6 2 4
Câu 35. Học sinh A sử dụng một chiếc xô đựng nước có hình nón cụt, trong đó đáy xô là hình tròn có
bán kính 20 cm, miệng xô là đường tròn bán kính 30 cm, chiều cao xô là 80 cm. Mỗi tháng A dùng hết
10 xô nước. Hỏi A phải trả bao nhiêu tiền nước mỗi tháng, biết giá nước là 20000 đồng/ 1 m3 (số tiền
được làm tròn đến đơn vị đồng)? A. 35279 đồng. B. 38905 đồng. C. 42116 đồng. D. 31835 đồng. √ Câu 36. Cho hàm số
mx2 + 2x − x. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang. A. m = 1 . B. m ∈ {−1; 1}. C. m ∈ {−2; 2} . D. m ≥ 0.
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có bảng biến thiên như hình vẽ.Với m ∈ (0; 3) thì phương
trình | f (x)| = m có bao nhiêu nghiệm? x −∞ −1 1 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ 0 y −4 − −∞ 35
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 38. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện số
phức w = z(2 + 3i) + 5 − i là số thuần ảo.
A. Đường tròn (x − 3)2 + (y − 2)2 = 5.
B. Đường thẳng 3x + 2y − 1 = 0.
C. Đường thẳng 2x − 3y + 5 = 0.
D. Đường tròn x2 + y2 = 5.
Câu 39. Một người muốn có 2 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách mỗi năm gửi vào
ngân hàng số tiền bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 8% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay
đổi), số tiền được làm tròn đến đơn vị nghìn đồng? A. 272.631.000. B. 252.436.000. C. 252.435.000. D. 272.630.000. √
Câu 40. Tìm tập hợp các giá trị m để phương trình 3x + 3 = m 9x + 1 có đúng 1 nghiệm. A. [1; 3). B. {10}. C. (1; 3] ∪ {10}. D. (1; 3) ∪ {10}.
Câu 41. Xét hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường y = (x + 3)2, y = 0, x = 0. Gọi A(0; 9), B(b; 0) (với
−3 < b < 0). Tìm b để đoạn thẳng AB chia (D) thành 2 phần có diện tích bằng nhau. 1 3 A. b = −2. B. b = − . C. b = − . D. b = −1. 2 2
Câu 42. Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ có thể tích V nhất định. Biết rằng giá của vật liệu làm
mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 3 lần giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi h
phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r. Tính tỉ số sao cho chi r
phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất? h √ h √ h h A. = 3 2. B. = 2. C. = 6. D. = 2. r r r r
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = |z + 1| + 2|z − 1|. √ √ √ √ A. max T = 3 5. B. max T = 2 5. C. max T = 3 2. D. max T = 2 10.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; 3) trong đó
a, b là các số thực dương thỏa mãn a + b = 2. Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Biết rằng
khi a, b thay đổi thì điểm I luôn thuộc đường thẳng ∆ cố định. Viết phương trình đường thẳng ∆.    x = 1 − t  x = t         A. ∆ :    y = t ; t ∈ R.
B. ∆ :  y = 1 + t ; t ∈ R.              z = 3  z = 3 2    x = t  x = t         C. ∆ :    y = 2 + t ; t ∈ R.
D. ∆ :  y = 2 − t ; t ∈ R.              z = 3  z = 32 √
Câu 45. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = AC = BD = 2a, AD = BC = a 2. Tính bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. √ √ 3 √ √ 5 A. R = a . B. R = a 2. C. R = a 5. D. R = a . 2 2 36
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; −1), B(2; −1; 1) và mặt phẳng (P) :
2x + y + z − 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ chứa trong (P) sao cho mọi điểm thuộc ∆ cách đều hai điểm A, B.    x = −2  x = 1 − 2t         A.    y = 1 + t ; t ∈ R. B.  y = t ; t ∈ R.              z = 3 + 2t  z = 3t    x = t  x = −2t         C.    y = 1 + 3t ; t ∈ R. D.  y = 1 + t ; t ∈ R.              z = 2 − 2t  z = 2 + 3t 2a − b
Câu 47. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a = log b = log . Tính tỉ số T = a. 16 20 25 3 b A. T = 5. B. T = 2. C. T = 3. D. T = 4. 4 3 2 5 Câu 48.
Cho hai đường tròn (O1; 5) và (O2; 3) cắt nhau tại 2 điểm A
A, B sao cho AB là 1 đường kính của đường tròn (O2). Gọi
(D) là hình phẳng được giới hạn bởi 2 đường tròn (ở ngoài O (D) 2
đường tròn lớn, phần được gạch chéo như hình vẽ). Quay O1 O
(D) quanh trục O1O2, ta được 1 khối tròn xoay. Tính thể tích
khối tròn xoay được tạo thành. B A. V = 40π. B. V = 36π. C. V = 14π. D. V = 68π. 3 3 3 3 R x Câu 49. Biết
dx = a ln 2 − b ln 3, trong đó a, b ∈ R. Hỏi a, b đồng thời là hai nghiệm của phương x2 − 1 2 trình nào dưới đây? 3 A. x2 − 4x + 3 = 0. B. x2 − 2x + 3 = 0. C. x2 − x − = 0. D. x2 − 2x − 3 = 0. 4 4
Câu 50. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − x2 + (m2 − 4)x + 11 đạt cực tiểu tại x = 3. 3 A. m = 0. B. m ∈ {−1; 1}. C. m = −1. D. m = 1. 37
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 D 16 B 21 A 26 D 31 C 36 A 41 D 46 D 2 A 7 D 12 C 17 C 22 A 27 B 32 A 37 B 42 C 47 C 3 D 8 D 13 A 18 C 23 A 28 A 33 A 38 C 43 B 48 A 4 C 9 C 14 A 19 D 24 C 29 A 34 B 39 B 44 A 49 B 5 B 10 B 15 B 20 D 25 C 30 B 35 D 40 C 45 D 50 B 38
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 6
THPT Quảng Xương 1, Thanh Hóa, lần 3
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R\{−2} có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ −3 −2 −1 +∞ y0 + 0 − − 0 + 0 +∞ +∞ y −∞ −∞ 0
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−3; −2) ∪ (−2; −1).
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng −3.
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; −3) ∪ (−1; +∞).
D. Hàm số có điểm cực tiểu là 2. 1 + 5i
Câu 2. Tìm môđun của số phức z = 2 + 3i − . √ √ 3 − i √ √ 170 170 170 70 A. |z| = . B. |z| = . C. |z| = . D. |z| = . 7 4 5 3
Câu 3. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = ax + b (x , 0), biết rằng F(−1) = 1, F(1) = 4, x2 f (1) = 0. 3 7 7 3 1
A. F(x) = 3x2 + 3 + 7. B. F(x) = 3x2 −
− . C. F(x) = 3x2 + 3 − . D. F(x) = 3x2 − − . 4 2x 4 4 2x 4 2 4x 4 2 2x 2 2
Câu 4. Cho z = 1 − 2i. Tìm phần thực của số phức ω = z3 − + z.z. z 33 31 32 32 A. − . B. − . C. − . D. . 5 5 5 5
Câu 5. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, S A vuông góc với mặt √
đáy và S A = a 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ 2a3 3 a3 3 √ √ A. . B. . C. a3 3. D. 2a3 3. 3 3
Câu 6. Tìn tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
nghịch biến trên [1; +∞). x − m A. m > 1. B. 0 < m ≤ 1. C. 0 ≤m< 1. D. 0 √ √ √
Câu 7. Cho biểu thức P =
x. 3 x. 6 x5 (x > 0). Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào đúng? 7 5 5 2 A. P = x3 . B. P = x3 . C. P = x2 . D. P = x3 . 4 1 Z Z Câu 8. Cho f (x) dx = −1. Tính I = f (4x) dx. 0 0 1 1 A. I = 1. B. I = −2. C. I = − . D. I = − . 4 4 2 39
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ 6
Câu 9. Cho a, b là các số hữu tỉ thỏa mãn: log
360 = 1 + a. log 3 + b. log 5. Tìm tổng a + b. 2 2 2 2 1 A. 5. B. 0. C. . D. 2. 2
Câu 10. Tìm tất cả các nghiệm thực của phương trình 2.4x − 7.2x + 3 = 0.
A. x = −1, x = log 3. B. x = log 3. C. x = −1. D. x = 1, x = log 3. 2 2 2
Câu 11. Phương trình z2 + 2z + 26 = 0 có hai nghiệm phức z ,
1 z2. Xét các khẳng định sau: (I) z . 1 z2 = 26.
(II) z1 là số phức liên hợp của z2. (III) z + = 1 z2 −2. (IV) |z1| > |z2|.
Tìm số khẳng định đúng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Tìm đạo hàm của hàm số y = log x2 + x + 1 . 2 A. y0 = 2x + 1 . B. y0 = 2x + 1 . x2 + x + 1 ln 2 x2 + x + 1 C. y0 = (2x + 1) ln 2. D. y0 = 2x + 1. x2 + x + 1
Câu 13. Tìm giá trị cực đại yCĐ và cực tiểu yCT của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 30. A. yCĐ = 35, yCT = 3. B. yCĐ = 3, yCT = 35.
C. yCĐ = −1, yCT = 3. D. yCĐ = 3, yCT = −1.
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x2 − 1 có ba tiệm cận. x2 + 2mx − m ( 1 ) A. m ∈ R\ 1; .
B. m ∈ (−∞; −1) ∪ (0; +∞). 3 ( 1 ) ( 1) C. m ∈ (−1; 0)\ − .
D. m ∈ (−∞; −1) ∪ (0; +∞) \ . 3 3
Câu 15. Gọi z0 là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình z2 + 2z + 5 = 0. Tìm
toạ độ điểm M biểu diễn số phức w = z . 0 i3. A. (2; −1). B. (−1; 2). C. (−2; −1). D. (2; 1).
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z + 5 = 0 và điểm
A(−1; 3; −2). Tìm khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P). √ √ 14 14 A. d = 1. B. d = 2. C. d = 3 . D. d = . 3 14 7 √ √ √ 13 15 Câu 17. Cho a, b ∈ ∗
R+\{1} thỏa mãn a 7 < a 8 và log 2 + 5 > log 2 + 3 . Trong các khẳng b b
định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. 0 < a < 1, b > 1.
B. 0 < a < 1, 0 < b < C. a > 1, b > 1.
D. a > 1, 0 < b < 1. 1. 40
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 14 − 2i. Tìm tổng phần thực và phần ảo của z. A. −4. B. 14. C. 4. D. −14. x − 1
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = y − 3 = z + 5(m , 0) cắt m 1 m   x = 5 + 2t     đường thẳng ∆ : 
 y = 3 + 2t . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?        z = 3 − t
A. Giá trị của m là một số nguyên âm.
B. Giá trị của m là một số hữu tỉ âm.
C. Giá trị của m là một số nguyên dương.
D. Giá trị của m là một số hữu tỉ dương.
Câu 20. Cho hàm số y = 3x − 1 có đồ thị (C). Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? 2x − 1
A. Đường thẳng y = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị (C). 2
B. Đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C). 2 1
C. Đường thẳng y = − là tiệm cận ngang của đồ thị (C). 2
D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C). 2
Câu 21. Biểu thức nào sau đây là đúng? Z Z 2 2 A. x2 + 1 dx = x2 + 1 + C. B. x2 + 1 dx = 2 x2 + 1 + C. 3 Z Z 2 2 C.
x2 + 1 dx = 1 x5 + 2 x3 + x + C. D.
x2 + 1 dx = 1 x5 + 2 x3 + x + C. 5 3 5 3
Câu 22. Tìm tổng tung độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x2 − 2x và y = 2x2 − 7x + 6. x − 2 A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 23. Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở x 2
x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là 20 3 −
(nghìn đồng). Trong các khẳng định dưới 40
đây, khẳng định nào đúng?
A. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 3.200.000 (đồng).
B. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 45 hành khách.
C. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất bằng 2.700.000 (đồng).
D. Một chuyến xe buýt thu được số tiền nhiều nhất khi có 50 hành khách.
Câu 24. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y = −x3 + 3x2 + 9x + 4. A. (−∞; −3). B. (−3; 1). C. (3; +∞). D. (−1; 3). π 4 Z π Câu 25. Biết (1 + x) cos 2x dx = 1 +
(a, b là các số nguyên khác 0). Tính giá trị của tích a.b. a b 0 A. 32. B. 2. C. 4. D. 12.
Câu 26. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x(4 − x) và y = 0 quanh trục hoành. 41
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 512 32 512π 32π A. . B. . C. . D. . 15 3 15 3
Câu 27. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 (2x − 1) > −1. 2 3 ! 1 3! 3 ! 3 ! A. ; +∞ . B. ; . C. 1; . D. −∞; . 2 2 2 2 2
Câu 28. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z1 − 2z2.
A. Phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 8i.
B. Phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 8.
C. Phần thực bằng −3 và phần ảo bằng −8.
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 8. Câu 29.
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [−2; 2] và có đồ thị y
là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m 4 2
để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt. A. m ∈ (2; +∞). O −2 −1 1 2 x B. m ∈ [−2; 2]. −2 C. m ∈ (−2; 3). −4 D. m ∈ (−2; 2). x
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
= y − 1 = z − 2. Tìm toạ độ một 1 −2 2 − →
véctơ chỉ phương u của đường thẳng ∆. A. (1; −2; 2). B. (1; 2; 2). C. (−1; −2; 2). D. (0; 1; 2).
Câu 31. Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng với đồ thị hàm số y = 10−x qua đường thẳng y = x? A. y = log x. B. y = ln x. C. y = − log x. D. y = 10x.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3) và B(−1; 4; 1). Tìm phương trình
mặt cầu đường kính AB.
A. x2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 3.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 12.
C. (x + 1)2 + (y − 4)2 + (z − 1)2 = 12.
D. x2 + (y − 3)2 + (z − 2)2 = 12.
Câu 33. Theo số liệu của Tổng cục thống kê, năm 2016 dân số Việt Nam ước tính khoảng 94.444.200
người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1, 07%. Cho biết sự tăng dân số được
tính theo công thức S = A.eNr (trong đó, A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm,
r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người? A. 2040. B. 2037. C. 2038. D. 2039.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A (0; 0; a) , B (b; 0; 0) , C (0; c; 0) với a, b, c ∈ R và
abc , 0. Tìm phương trình mặt phẳng (ABC). x x x x A. + y + z = 1. B. + y + z = 1. C. + y + z = 1. D. + y + z = 1. b c a c b a b a c a b c 42
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 35. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3a và AC = 4a. Tìm độ dài đường
sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC. √ √ A. l = a. B. l = a 2. C. l = a 3. D. l = 5a.
Câu 36. Cho hình trụ có thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhật có chu vi là 12 cm. Tìm
giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ đó. A. 32π cm3. B. 8π cm3. C. 16π cm3. D. 64π cm3.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(2; 2; −1) và mặt phẳng (P) : x+2y−z+5 =
0. Mặt phẳng (Q) đi qua đi điểm I, song song với (P). Mặt cầu (S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P). Xét các mệnh đề sau:
(1) Mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(1; 3; 0).   x = 7 + 2t    
(2) Mặt phẳng (Q) song song đường thẳng   y = −t .        z = 0 √
(3) Bán kính mặt cầu (S ) là R = 3 6.
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề sai? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 38. Cho hai số thực a, b thỏa mãn các điều kiện a2 + b2 > 1 và loga2+b2 (a + b) ≥ 1. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P = 2a + 4b − 3. √ 1 1 √ √ A. 10. B. √ . C. 10. D. 2 10. 10 2
Câu 39. Cho hình chóp S .ABC có AB = a, AC = 2a, d
BAC = 60◦, cạnh bên S A vuông góc với đáy và √
S A = a 3. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC. √ √ √ √ 55 7 10 11 A. R = a . B. R = a . C. R = a . D. R = a . 6 2 2 2
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x4 − 2 (1 − m) x2 + m2 − 3 không cắt truc hoành. √ √ A. m < 2. B. m ≥ 3. C. m > 3. D. m > 2.
Câu 41. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là (O; R) và (O0, R0), OO0 = h. Biết AB là một đường kính h
của đường tròn (O; R). Biết rằng tam giác O0AB đều. Tính tỉ số . √ R √ 3 √ √ A. 3. B. . C. 2 3. D. 4 3. 2 2 Z x2016
Câu 42. Tính tích phân I = dx. ex + 1 −2 A. I = 0. B. I = 22018 . C. I = 22017 . D. I = 22018 . 2017 2017 2018 43
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 43. Khối chóp S .ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, S A = S B = S C = a. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S .ABCD. 3a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4
Câu 44. Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn [−1; 2] thỏa mãn f (0) = 1 và f 2(x). f 0(x) = 1 + 2x + 3x2.
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [−1; 2]. √ √ √ √
A. min f (x) = 3 2, max f (x) = 3 40.
B. min f (x) = 3 −2, max f (x) = 3 40. x∈[−1;2] x∈[−1;2] x∈[−1;2] x∈[−1;2] √ √ √ √
C. min f (x) = 3 −2, max f (x) = 3 43.
D. min f (x) = 3 2, max f (x) = 3 43. x∈[−1;2] x∈[−1;2] x∈[−1;2] x∈[−1;2]
Câu 45. Cho khối chóp S .ABC có S A = 2a, S B = 3a, S C = 4a, d AS B = d S AC = 90◦ và d BS C = 120◦.
Tìm khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (S AB). √ √ √ 2a 2 √ A. 2a 2. B. a 2. C. . D. 3a 2. 3 √ √
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình x x + x + 12 ≤ m. log √ 3 có 5− 4−x nghiệm. √ √ A. m > 2 3. B. m ≥ 2 3. C. m > 12 log 5. D. 2 3 2
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (3; 1; 0) , B (0; −1; 0) , C (0; 0; −6). Tam −−→
giác A0B0C0 thỏa mãn hệ thức A0A + −−→ B0B + −−→ C0C = − →
0 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác A0B0C0. A. (1; 0; −2). B. (2; −3; 0). C. (3; −2; 0). D. (3; −2; 1).
Câu 48. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AB = 1, AC = 2, d
BAC = 120◦. Giả sử D là trung điểm của cạnh CC0 và [
BDA = 90◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ √ 15 √ A. V = 2 15. B. V = 15. C. V = . D. V = 3 15. 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 9 và
M (x0; y0; z0) ∈ (S ) sao cho A = x0 + 2y0 + 2z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm tổng x0 + y0 + z0. A. 2. B. −1. C. −2. D. 1. Câu 50.
Một vật thể bằng gỗ có dạng khối trụ với bán kính đáy bằng
10 cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng có giao tuyến với O
đáy là một đường kính của đáy và tạo với đáy góc 45◦. Tính B
thể tích của khối gỗ nhỏ. 2000 1000 A. cm3. B. cm3. O0 3 3 2000 2000 C. cm3. D. cm3. A 7 9 44
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 C 16 B 21 C 26 C 31 C 36 B 41 A 46 B 2 C 7 B 12 A 17 D 22 D 27 B 32 A 37 D 42 C 47 A 3 A 8 C 13 A 18 B 23 A 28 B 33 D 38 A 43 D 48 B 4 C 9 C 14 D 19 D 24 D 29 D 34 A 39 B 44 C 49 B 5 B 10 A 15 D 20 B 25 A 30 A 35 D 40 C 45 A 50 A 45
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 7
THPT Hà Huy Tập, Hà Tĩnh, lần 1 Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tiệm cận x = −1 y 3.
đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. A. x = 1 và y = 2. 2. y = 2 B. x = −1 và y = 2. 1.
C. x = −1 và y = −2. x D. x = 1 và y = −2. −3. −2. −1. 0 1.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? x −∞ −1 0 +∞ f 0(x) − 0 + || − +∞ 1 f (x) 0 −∞
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1).
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = −1.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1.
Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? A. y = 2x4 + 4x2 + 1.
B. y = x4 − 2x2 − 1.
C. y = −x4 − 2x2 − 1. D. y = x4 + 2x2 − 1.
Câu 4. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 2 trên đoạn [0; 2]. Tính tổng M + m. A. 16. B. 2 . C. 4. D. 6.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 cắt đường thẳng
y = m − 1 tại ba điểm phân biệt. A. 1 ≤ m < 5. B. 1 < m < 5. C. 1 < m ≤ 5. D. 0 < m < 4.
Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − x − 1 tại điểm M(0; −1). A. y = −x + 1. B. y = −x − 1. C. y = 2x + 2. D. y = 2x − 1.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = |x4 − 2x2| tại 6 điểm phân biệt. A. 0 < m < 1. B. −1 < m < 0. C. −1 < m < 1. D. −1 ≤ m ≤ 1. 46
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
x2 + 2x + 3 − x có bao nhiêu tiệm cận ngang? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 9.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
B. a < 0, b < 0, c = 0, d > 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0. x O
D. a < 0, b > 0, c = 0, d > 0.
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x4 + mx2 + 2017 có đúng một cực tiểu? A. m ∈ [0; 1]. B. m ∈ [1; +∞). C. m ∈ (0; +∞).
D. m ∈ (0; 1) ∪ (1; +∞). √ √
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x3 −3x+4 ≥ m x − x − 1 + 1
nghiệm đúng với mọi x ≥ 1. A. m ∈ (−∞; 0). B. m ∈ (−∞; 0].
C. m ∈ (−∞; −1]. D. m ∈ (−∞; 1].
Câu 12. Cho log b = α. Khẳng định nào sau đây là đúng? a A. b = αa. B. b = aα. C. b = α.a. D. a = ba. q √
Câu 13. Viết biểu thức P = 3 x. 4 x (x > 0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ. 5 1 5 A. P = x12. B. P = x12 . C. P = x7 . D. P = x4 .
Câu 14. Cho các số thực a, b với a , 1 và logab < 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?      0 < b < 1 < a  0 < a, b < 1  0 < b < 1 < a  0 < b, a < 1     A.          . B.  . C.  . D.  .          0 < a < 1 < b  1 < a, b  1 < a, b  0 < a < 1 < b 1
Câu 15. Giải phương trình 22x−1 − = 0. 8 A. x = −1. B. x = 2. C. x = −2. D. x = 1. r 2 − x
Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số y = log . 1 2 x + 2 A. [0; 2). B. (0; 2).
C. (−∞; 0) ∪ [0; 2). D. (−2; 2).
Câu 17. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó? √  x+1 3  A. y = log (1 − x). B. y = 20172−x. C. y = log (3 − x). D. y =     . 2 1     2  2 
Câu 18. Cho số thực thỏa mãn α = log x; β = log x. Tính log a b ab2 x2 theo α, β. 2(α + β) 2 α.β 2α.β A. α + 2β . B. 2α + β. C. 2α + β. D. 2α + β.
Câu 19. Xác định tập nghiệm S của bất phương trình ln x2 > ln(4x − 4). A. S = (2; +∞). B. S = (1; +∞). C. S = R\{2}. D. S = (1; +∞)\{2}. 47
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4(log x)2 − log x + m = 0 có 2 1 2
nghiệm thuộc khoảng (0; 1). 1 # " 1 ! 1 # A. m ∈ (−∞; 0]. B. m ∈ 0; . C. m ∈ ; +∞; . D. −∞; . 4 4 4
Câu 21. Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức S = Aer.t, trong đó A là số lượng vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị là giờ). Biết số vi khuẩn
ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng
nhất với kết quả nào trong các kết quả sau? A. 3 giờ 20 phút. B. 3 giờ 9 phút. C. 3 giờ 40 phút. D. 3 giờ 2 phút.
Câu 22. Công thức nào sau đây sai? Z Z 1 A. ln xdx = 1 + C. B. dx = tan x + C. x cos2 x Z 1 Z 1 C. dx = ln |x| + C. D. sin 2xdx = − cos 2x + C. x 2
Câu 23. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 và F(−3) = 1. Tính F(0). x + 2 A. F(0) = ln 2 + 1. B. F(0) = ln 2 − 1. C. F(0) = ln 2. D. F(0) = ln 2 − 3. 10 6 Z Z
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [0; 10], thỏa mãn f (x)dx = 7 và f (x)dx = 3. Tính giá 0 2 2 10 Z Z trị của biểu thức P = f (x)dx + f (x)dx. 0 6 A. P = 4. B. P = 2. C. P = 10. D. P = 3. 3 Z x √
Câu 25. Cho tích phân I = √ dx. Nếu đặt t = x + 1 thì I bằng 1 + x + 1 0 2 2 2 2 Z Z Z Z A. I = (t2 + t)dt. B. I = (2t2 + 2t)dt. C. I = (t2 − t)dt. D. I = (2t2 − 2t)dt. 1 1 1 1 1 Z
Câu 26. Kết quả của phép tính tích phân
ln(2x + 1)dx được biểu diễn dạng a. ln 3 + b. Tính giá trị 0 biểu thức ab3. 3 3 A. 3. B. . C. 1. D. − . 2 2
Câu 27. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các √ đường y = x; y = 2 − x; y = 0. 2π 3π 5π A. . B. π. C. . D. . 3 2 6
Câu 28. Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100 m và chiều rộng 60 m người ta làm một
con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường
elip. Elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh hình chữ nhật và 48
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
chiều rộng của mặt đường là 2 m. Kinh phí cho mỗi m2 đường là 600.000 đồng. Tính tổng số tiền làm
con đường đó. (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn) 100 m 2 m 60 m A. 293904000. B. 283904000. C. 293804000. D. 283604000.
Câu 29. Tính môđun của số phức z = 4 − 3i. √ A. |z| = 25. B. |z| = 7. C. |z| = 5. D. |z| = 7.
Câu 30. Cho hai số phức z .
1 = 3 − 3i, z2 = −1 + 2i. Tìm phần ảo của số phức w = z1 + 2z2 A. 1. B. −1. C. −7. D. 7.
Câu 31. Tìm số phức z thỏa mãn (1 − i)(z + 1 − 2i) − 3 + 2i = 0. A. z = 4 + 3i. B. z = 3 + 5i. C. z = 5 + 3i. D. z = 4 − 3i. 2 2 2 2
Câu 32. Tìm số phức z thỏa mãn zi + 2z = 4 − 4i. A. z = 4 − 4i. B. z = 3 − 4i. C. z = 3 + 4i. D. z = 4 + 4i.
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn |z − 1| = |z − i|. Tìm môđun nhỏ nhất của số phức w = 2z + 2 − i. √ 3 √ 3 2 3 A. √ . B. 3 2. C. . D. . 2 2 2 2 √
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z[(3 + 4i)|z| − 4 + 3i] − 5 2 = 0. Tính |z|. √ √ A. |z| = 2. B. |z| = 2. C. |z| = 2 2. D. |z| = 1.
Câu 35. Khối hộp chữ nhật có 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt có độ dài a, b, c. Tính thể tích của
khối hộp chữ nhật đó theo a, b, c. 1 1 3 A. abc. B. abc. C. abc. D. abc. 3 6 4 √
Câu 36. Cho hình chóp S .ABC có cạnh S A vuông góc với mặt đáy và S A = a 3. Đáy ABC là tam giác
đều cạnh bằng a. Tính thể tích của khối chóp S .ABC theo a. √ 3 √ A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 3. D. V = a3 . 4 12 12
Câu 37. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a và các cạnh bên đều tạo với mặt phẳng đáy một
góc 60◦. Tính thể tích V của khối chóp theo a. √ √ √ √ 3 3 3 2 A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 12 8 4 6 49
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 38. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, S A vuông góc với đáy, góc giữa mặt
bên (SBC) và đáy bằng 60◦. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC bằng bao nhiêu? 43π 43π 43π 4πa3 A. . B. . C. . D. . 4 36 12 16
Câu 39. Cho hình chóp đều S .ABC có cạnh đáy bằng a góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60◦. Tính
diện tích xung quanh S xq của hình nón đỉnh S , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC. √ √ √ √ πa2 7 πa2 10 πa2 7 πa2 3 A. S = = = = xq . B. S xq . C. S xq . D. S xq . 6 8 4 3
Câu 40. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a, hình chiếu của S lên √ 3
(ABCD) là trung điểm H của AD, S H = a
. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng 2 bao nhiêu? 4πa2 16πa2 4πa3 16πa2 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 3
Câu 41. Một công ty dự kiến làm một đường ống thoát nước thải hình trụ dài 1 km, đường kính trong
của ống (không kể lớp bê tông) bằng 1 m; độ dày của lớp bê tông bằng 10 cm. Biết rằng cứ một khối bê
tông phải dùng 10 bao xi măng. Số bao xi măng công ty phải dùng để xây dựng đường ống thoát nước
gần đúng với số nào nhất? A. 3456 bao. B. 3450 bao. C. 4000 bao. D. 3000 bao.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x − 3z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây
là vectơ pháp tuyến của (α)? − → − → − → − → A. n1 = (2; −3; 2). B. n2 = (2; 0; −3). C. n3 = (2; 2; −3). D. n4 = (2; 3; 2). Câu 43.
Một khối đá có hình là một khối cầu có bán kính R,
người thợ thủ công mỹ nghệ cần cắt và gọt viên đá
đó thành một viên đá cảnh có hình dạng là một khối
trụ. Tính thể tích lớn nhất có thể của viên đá cảnh sau khi đã hoàn thiện. √ √ 4 3πR3 4 3πR3 A. . B. . √3 √ 9 2 3πR3 3πR3 C. . D. . 3 4 x − 1
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = y = z + 1. Điểm nào sau 2 1 2
đây thuộc đường thẳng d? A. M(2; 1; 0). B. N(0; −1; 2). C. P(3; 1; 1). D. Q(3; 2; 2).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 0; 1), B(3; 2; −3). Viết phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A. x + y − 2z − 5 = 0.
B. 2x + y − z − 5 = 0.
C. x + y − 2z − 1 = 0.
D. 2x + y − z − 1 = 0. 50
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x − 2
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
= y − 1 = z − 1. Xét mặt 1 1 −1
phẳng (P) : x + my + (m2 − 1)z − 7 = 0, với m là tham số thực. Tìm m sao cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).   m = −1  A.  . B. m = −1. C. m = 2. D. m = 1.    m = 2
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; −1; 1) và mặt phẳng (α) : 2x+y−2z+10 = 0.
Viết phương mặt cầu (S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (α).
A. (S ) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 1.
B. (S ) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 9.
C. (S ) : (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 3.
D. (S ) : (x + 1)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 1. x − 4
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; −1; 3) và hai đường thẳng d : = 1 y + 2 = z − 1 x − 2 , d = y + 1 = z − 1. 2 :
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc 4 −2 1 −1 1 với đường thẳng d .
1 và cắt đường thẳng d2 x − 1 x − 1 A. = y + 1 = z − 3. B. = y + 1 = z − 3. 4 1 4 2 1 3 x − 1 x − 1 C. = y + 1 = z − 3. D. = y + 1 = z − 3. 2 −1 −1 −2 2 3 x − 4
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
= y − 5 = z , mặt phẳng (α) 1 2 3
chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ O đến (α) đạt giá trị lớn nhất. Gọi ϕ là góc giữa mặt phẳng
(α) và trục Ox. Tính sin ϕ. A. sin ϕ = 1 √ . B. sin ϕ = 1 √ . C. sin ϕ = 2 √ . D. sin ϕ = 1 √ . 2 3 3 3 3 3 3
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 1), mặt phẳng (α) : x + y + z − 4 = 0
và mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 6x − 6y − 8z + 18 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M, nằm
trong (α) và cắt mặt cầu (S ) theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. x − 2 x − 2 A. = y − 1 = z − 1. B. = y − 1 = z − 1. 1 −2 1 −1 −2 1 x − 2 x − 2 C. = y − 1 = z − 1. D. = y − 1 = z − 1. 1 2 1 1 −2 −1 51
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 D 16 A 21 B 26 D 31 B 36 A 41 A 46 B 2 C 7 A 12 B 17 C 22 A 27 D 32 D 37 A 42 B 47 B 3 B 8 C 13 B 18 D 23 A 28 A 33 C 38 C 43 B 48 C 4 C 9 D 14 A 19 D 24 A 29 C 34 D 39 A 44 C 49 B 5 B 10 B 15 A 20 D 25 D 30 A 35 A 40 D 45 A 50 A 52
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 8
THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An, lần 1 Z 1 Z 1
Câu 1. Cho các số thực m, n thỏa mãn (1 − x)dx = m và
(1 − x)dx = n; trong đó a, b ∈ R và a b Z b a < 1 < b. Tính I = |1 − x|dx. a A. I = −m − n. B. I = n − m. C. I = m − n. D. I = m + n. √
Câu 2. Một hình nón có chiều cao bằng a 3 và bán kính đáy bằng a. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón. √ A. S = π = = = xq a2. B. S xq 3πa2. C. S xq 2πa2. D. S xq 2a2.
Câu 3. Cho hàm số y = x4 − 2x2 − 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0).
D. Hàm số đồng biên trên khoảng (1; +∞).
Câu 4. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2x + 1? x − 2 A. y = 2. B. y = −2. C. x = 2. D. x = −2. Câu 5. y
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình 2.
vẽ bên. Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây? 1. A. x = 0. B. x = −1. C. x = 1. D. y = 0. x −1. 1.
Câu 6. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên S A vuông góc với đáy
và có độ dài bằng a. Tính thể tích khối tứ diện S .BCD. a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 2
Câu 7. Đồ thị hàm số y = 4x4 − 2x2 + 1 và đồ thị hàm số y = x2 + x + 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 √ . 3 2x √ √ R 3 R 3 A. f (x)dx = 3 4x2 + C. B. f (x)dx = 3 4x2 + C. 2 4 R R C. f (x)dx = 3 √ + C. D. f (x)dx = 3 √ + C. 3 3 4 16x4 8 16x4
Câu 9. Tìm phần ảo của số phức z = (1 − i)2 + (1 + i)2. A. 0. B. −4. C. 2. D. 4.
Câu 10. Với các số thực dương a, b, c bất kì. Mệnh đề nào dưới đây là sai? a 1 ab b A. ln
= ln a − ln bc. B. ln(abc) = ln a + C. ln = ln a−ln bc. D. ln = ln a + ln . bc abc c c ln(bc). 53
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình log x + 1 = 0. 3 1 A. x = 1. B. x = − . C. x = −1. D. x = 1. 3 3 − →
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho n = (0; 1; 1). Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng − →
được cho bởi các phương trình dưới đây nhận n làm vecto pháp tuyến? A. x = 0. B. x + y = 0. C. y + z = 0. D. z = 0.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; −1), B(0; 2; 1), C(3; 0; 0). Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng? −→ −→ −→ − − → −→ − − → A. AB + −−→ AC = 0. B. AB.− − → AC = − → 0 . C. |AB| = |AC|. D. AB = 2AC.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y = log (3x + 1). 3 A. y0 = 3x . B. y0 = 3x ln 3. C. y0 = ln 3 . D. y0 = 1 . 3x + 1 3x + 1 3x + 1 (3x + 1) ln 3
Câu 15. Khối đa diện nào được cho dưới đây là khối đa diện đều?
A. Khối chóp tam giác đều.
B. Khối lăng trụ đều.
C. Khối chóp tứ giác đều.
D. Khối lập phương.
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn z = 1 + 3i. Tìm môđun của số phức w = i.z + z. √ 1 √ − i √ √ A. |w| = 2. B. |w| = 3 2. C. |w| = 4 2. D. |w| = 2 2. Câu 17.
Giả sử M, N, P, Q được cho ở hình vẽ bên là điểm biểu diễn các số phức y N 2. M z , ,
1 z2 z3 trên mặt phẳng tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1.
A. Điểm Q là điểm biểu diễn số phức z = 1 − 2i. x −1. O 1.
B. Điểm M là điểm biểu diễn số phức z1 = 2 + i. −1.
C. Điểm P là điểm biểu diễn số phức z3 = −1 + 2i.
D. Điểm N là điểm biểu diễn số phức z −2. Q 2 = 2 − i. P
Câu 18. Cho số phức z bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. |z2| = |z|2. B. z.z = |z|2. C. |z| = |z|. D. z2 = |z|2.
Câu 19. Cho tứ diện ABCD, gọi B0, C0 lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tính tỉ số của tứ diện AB0C0D và khối tứ diện ABCD. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 8 π π
Câu 20. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = cot x và F = 1. Tính F . 2 6 π 3 π π 3 π A. F = 1 + ln . B. F = 1 − ln 2. C. F = 1 − ln . D. F = 1 + ln 2. 2 2 2 2 2 2
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (log x) > 0. 2 1 2 1 ! 1 ! A. S = 0; . B. S = (0; 1). C. S = −∞; . D. S = (1; +∞). 2 2 54
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−2; 1; 1), B(0; −1; 1). Viết phương trình
mặt cầu đường kính AB.
A. (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 8.
B. (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 2.
C. (x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 2.
D. (x − 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 8.
Câu 23. Với các số thực dương a, b bất kì. Mênh đề nào sau đây đúng? a3 ! ln b a3 ! 3 ln 3 A. log = log a − . B. log = log b − . 27 b 3 3 ln 3 27 b 3 ln b a3 ! a3 ! C. log = log a + ln b . D. log = log a + 3 ln 3. 27 b 3 3 ln 3 27 b 3 ln b r 6 q √ 4
Câu 24. Cho biểu thức P = x x5
x3, x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? 47 15 7 5 A. P = x48 . B. P = x16 . C. P = x16 . D. P = x42 .
Câu 25. Trong không gian, cho hình thang vuông ABCD (vuông tại A, D) có AB = 3, CD = AD = 1.
Tính thể tích V của khối tròn xoay nhận được khi quay hình thang ABCD xung quanh CD. A. V = 2π. B. V = 7π. C. V = 5π. D. V = 4π. 3 3 3
Câu 26. Cho hàm số y = −x2 + 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x − 2
A. Cực tiểu của hàm số bằng −2.
B. Cực tiểu của hàm số bằng 3.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
D. Cực tiểu của hàm số bằng −6.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 3; −1), B(1; 2; 4). Phương trình đường
thẳng nào dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB.   x = 1 − t  x − 1    A. = y − 2 = z − 4. B.   y = 2 − t . 1 1 −5        z = 4 + 5t   x = 2 − t     x + 2 C.   y = 3 − t . D. = y + 2 = z − 1.   1 1 −5      z = −1 + 5t
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) xác định trên [0; +∞), liên tục trên khoảng (0; +∞) và có bảng biến thiên như sau. x 0 1 2 +∞ y0 + 0 − 0 y −1 −2 − −∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f (x) = m có hai nhiệm x , 1 x2 thỏa
mãn x1 ∈ (0; 2) và x2 ∈ (2; +∞). A. (−2; 0). B. (−2; −1). C. (−1; 0). D. (−3; −1). 55
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Z 3 √ Z 2
Câu 29. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1; +∞) và f x + 1 dx = 4. Tính I = x. f (x)dx. 0 1 A. I = 8. B. I = 4. C. I = 16. D. I = 2.
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) : (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 1 và mặt phẳng
(P) : 2x + y − 2z + m = 0. Tìm giá trị không âm của tham số m để mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P) tiếp xúc với nhau. A. m = 1. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 5.
Câu 31. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn điều kiện |z2 + 4| = 2|z|. Đặt P = 8(b2 − a2) − 12.
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P = (|z| − 2)2. B. P = (|z|2 − 4)2. C. P = (|z| − 4)2. D. P = (|z|2 − 2)2. √
Câu 32. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =
ln x, y = 0, x = 1, x = k (k > 1). Gọi Vk là
thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục ox. Biết V = π k . Hãy chọn khẳng định đúng? A. 3 < k < 4. B. 1 < k < 2. C. 2 < k < 3. D. 4 < k < 5.
Câu 33. Một chiếc thùng đựng nước có hình dạng của một khối lập phương cạnh 1m chứa đầy nước. Đặt
vào trong thùng đó một khối có dạng hình nón sao cho đỉnh trùng với tâm một mặt của hình lập phương,
đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra ngoài và
lượng nước còn lại ở trong thùng. 1 π π 11 A. . B. . D. . 11 12 − π . C. 12 12 x
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
= y − 1 = z . Xét mặt phẳng 1 1 −2
(P) : x + my + m2z − 1 = 0, với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) song
song với đường thẳng ∆.1 1 A. m = 1 và m = − . B. m = 0 và m = 1. C. m = 1. D. m = − . 2 2 2 √ x2 + 3 − 1)
Câu 35. Cho hàm số y = x(
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng? x2 + 2x + 1
A. Đồ thị (C) có 1 tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
B. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị(C)không có tiệm cận đứng và có 1 tiệm cận ngang.
D. Đồ thị(C)không có tiệm cận đứng và có 2 tiệm cận ngang.
Câu 36. Biết rằng hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường thẳng y = 2 − x, y = 0, x = k, x = 3
(k < 2) và có diện tích bằng S =
k. Xác định giá trị k để S k 16. √ √ √ √ A. k = 2 − 31. B. k = 2 + 31. C. k = 2 + 15. D. k = 2 − 15. 3a3
Câu 37. Cho lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng . Tính khoảng cách d 4
giữa hai đường thẳng AB và A0C. √ √ √ √ 5 15 15 15 A. d = a . B. d = a . C. d = a . D. d = a . 15 15 3 5 56
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = mx3 + mx2 + (m − 2)x + 2 nghịch
biến trên khoảng (−∞; +∞). Một học sinh làm như sau.
Bước 1. Ta có y0 = 3mx2 + 2mx + (m − 2).
Bước 2. Yêu cầu bài toán tương đương với y0 ≤ 0, ∀x ∈ R ⇔ 3mx2 + 2mx + (m − 2) ≤ 0∀x ∈ R.     m ≤ 0         ∆0 = 6m − 2m2 ≤ 0    Bước 3. y0 ≤ 0∀x ∈    R ⇔  ⇔   m ≥ 3 ⇔ m < 0.      a = 3m < 0       m < 0
Vậy m < 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Lời giải của học sinh trên là đúng hay sai? Nếu lời giải sai thì sai từ bước nào? A. Sai từ bước 1. B. Sai từ bước 2. C. Sai ở bước 3. D. Đúng. Câu 39. y = bx y = cx
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị của các y
hàm số y = ax, y = bx, y = cx được cho trong hình vẽ 3
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A. b < c < a. y = log x a 1 B. a < b < c. −2 −1 1 2 3 4 5 6 x C. c < a < b. O D. c < b < a. −1
Câu 40. Một cửa hàng bán lẻ phần mêm soạn thảo công thức toán học Mathtype với giá là 10 USD. Với
giá bán này, cửa hàng chỉ bán được khoảng 25 sản phẩm. Cửa hàng dự định sẽ giảm giá bán, ước tính cứ
mỗi lần giảm giá bán đi 2 USD thì số sản phẩm bán được sẽ tăng thêm 40 sản phẩm. Xác định giá bán
để cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá mua về của một sản phẩm là 5 USD. A. 7, 625 USD. B. 8, 25 USD. C. 8, 625 USD. D. 8, 125 USD. Câu 41. Cho hàm số y
y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh x
đề nào dưới đây đúng? 0
A. a > 0, b = 0, c < 0, d < 0.
B. a > 0, b > 0, c = 0, d < 0.
C. a > 0, b = 0, c > 0, d < 0.
D. a > 0, b < 0, c = 0, d < 0.
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 2x3 − 3(m + 1)x2 + 6mx có hai điểm
cự trị A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y = x + 2. A. m = 0 và m = −1.
B. m = 0, m = 1 và m = 2.
C. m = 0, m = −1 và m = −2. D. m = 0 và m = 2. √ x
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m + e2 = 4 e2x + 1 có nghiệm thực. 2 1 A. 0 < m ≤ . B. ≤ m < 1. C. 0 < m < 1. D. −1 < m < 0. e e 57
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 2
Câu 44. Cho các số phức z1 , 0, z2 , 0 thỏa mãn điều kiện + 1 = 1
. Tính giá trị của biểu thức z1 z2 z1 + z2 z1 z2 P = + . z 2 z1 √ 1 √ 3 2 A. √ . B. 2. C. 2. D. . 2 2
Câu 45. Sau 13 năm ra trường, thầy An đã tiết kiệm được cho mình số tiền 300 triệu đồng, thầy dự định
sẽ dùng số tiến đó để mua một căn nhà. Nhưng hiện nay để mua được căn nhà vừa ý, thầy An cũng cần
phải có 600 triệu đồng. Rất may có một học trò cũ của thầy sau khi ra trường công tác đã lập ra đình và
mua nhà ở thành phố nên đồng ý để thầy An ở lại căn nhà của mình trong khoảng thời gian tối đã 10 năm,
đồng thời chỉ bán lại căn nhà khi trong khoảng thời gian đó thầy An giao đủ số tiền 600 triệu đồng. Sau
khi tính toán thầy quyết định gửi toàn bộ số tiền 300 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8, 1%/năm và
lãi hàng năm nhập vào vốn. Hỏi phải mất thời gian tối thiểu bao nhiêu năm nữa thầy An mới mua được căn nhà này? A. 7 năm. B. 9 năm . C. 8 năm . D. 6 năm.
Câu 46. Cho ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với nhau. Gọi C là điểm cố định trên Oz, đặt OC = 1;
các điểm A, B thay đổi trên Ox, Oy sao cho OA + OB = OC. Tìm giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC. √ √ √ 6 √ 6 6 A. . B. 6. C. . D. . 3 4 2 x x − 1
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ∆1 : = y − 1 = z và ∆2 : = 2 −1 1 1
y = z + 2. Một mặt phẳng (P) vuông góc với ∆1, cắt trục Oz tại A cắt ∆2 tại B. Tìm độ dài nhỏ nhất của 2 1 đoạn AB .√ √ r 2 31 24 2 30 6 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 x − 1
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ∆1 : = y − 1 = z − 1 và 1 2 2 ∆ x 2 :
= y + 1 = z − 3 cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng (P). Lập phương trình đường phân giác 1 2 −2
d của góc nhọn tạo bởi ∆ ,
1 ∆2 và nằm trong mặt phẳng (P).      x = 1 + t  x = 1  x = 1  x = 1 + t                 A.      y = 1 − 2t . B.  y = 1 . C.  y = 1 . D.  y = 1 + 2t .                          z = 1 − t  z = 1 − 2t  z = 1 + t  z = 1 r a
Câu 49. Xét các số thực a, b thỏa mãn a ≥ b ≥ 1. Biết rằng biểu thức P = 1 + log đạt giá trị log a a b ab
lớn nhất khi b = ak. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 ! 3 ! A. k ∈ (2; 3). B. k ∈ ; 2 . C. k ∈ (−1; 0). D. k ∈ 0; . 2 2
Câu 50. Hai ô tô xuất phát tại cùng một thời điểm trên cùng đoạn đường thẳng AB, ô tô thứ nhất bắt đầu
xuất phát từ A và đi theo hướng từ A đến B với vận tốc v = a
2t + 1 km/h; ô tô thứ hai xuất phát từ O cách 58
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A một khoảng 22 km và đi theo hướng từ A đến B với vận tốc 10 km /h, sau một khoảng thời gian người
lái đạp phanh; từ thời điểm đo, ô tô thứ hai chuyển động chậm dần đều với vận tốc v = 0 −5t + 20 km/h.
Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu kể từ khi xuất phát hai ô tô đó gặp nhau? A. 6 h. B. 8 h. C. 7 h. D. 4 h. 59
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 A 11 A 16 A 21 A 26 A 31 D 36 D 41 B 46 C 2 D 7 A 12 C 17 A 22 B 27 D 32 C 37 D 42 D 47 C 3 C 8 B 13 B 18 D 23 A 28 B 33 B 38 C 43 C 48 D 4 C 9 A 14 A 19 A 24 C 29 D 34 D 39 D 44 D 5 A 10 C 15 D 20 B 25 B 30 C 35 A 40 D 45 B 49 D 60
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 9
THPT Chuyên Biên Hòa, Hà Nam, lần 2
Câu 1. Cho hàm số y = x3 − 6x + 2. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; −3)? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m2 − 4m có ba điểm cực trị A, B, C sao cho S = ABC 1. A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = 4.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ + 5 +∞ + f (x) 3 3
Tìm m để phương trình f (x) = 2 − 3m có bốn nghiệm phân biệt. 1 A. m ≤ −1.
B. −1 < m < − . 3 1 C. m = − .
D. m < −1 hoặc m > 1 . 3 3 f ( f (x))
Câu 4. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + x + 3. Phương trình
= 1 có bao nhiêu nghiệm thực phân 2 2 f (x) − 1 biệt? A. 4 nghiệm. B. 9 nghiệm. C. 6 nghiệm. D. 5 nghiệm.
Câu 5. Tìm m để hàm số y = mx − 2 nghịch biến trên các khoảng xác định của nó. x + m − 3 A. 1 ≤ m ≤ 2. B. 1 < m < 2.
C. m ≥ 2 hoặc m ≤ 1.
D. m > 2 hoặc m < 1. √ 4x2 − 3x + 2
Câu 6. Đồ thị hàm số y = 2x +
có bao nhiêu đường tiệm cận? x − 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Tìm m để phương trình x6 + 6x4 − m3x3 + (15 − 3m2)x2 − 6mx + 10 = 0 có đúng hai nghiệm phân " 1 # biệt thuộc ; 2 ? 2 5 11 7 A. 2 < m ≤ . B. < m < 4. C. ≤ m < 3. D. 0 < m < 9 . 2 5 5 4
Câu 8. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 9x. A. (1; 4). B. (0; 3). C. (3; 0). D. (4; 1).
Câu 9. Một công ty kinh doanh nghiên cứu thị trường trước khi tung ra sản phẩm và nhận thấy để sản
xuất ra một đơn vị sản phẩm loại A và B mất lần lượt là 2.000 USD và 4.000 USD. Nếu sản xuất được 1 1
x lần sản phẩm A và y lần sản phẩm B thì lợi nhuận mà công ty thu được là l(x; y) = 8000x 3 y2 USD. 61
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Giả sử để sản xuất hai loại sản phẩm A, B là 40.000 USD. Gọi x0; y0 lần lượt là số sản phẩm A, B để lợi
nhuận lớn nhất. Tính x3 + y5. 0 0 A. 17319. B. 8119. C. 8288. D. 3637. Câu 10. y
Cho đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d
(với a , 0) có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. a < 0, b > 0, c = 0, d > 0.
B. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
C. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0.
D. a < 0, b < 0, c = 0, d > 0. 0 x
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x3 − 3x + 1 trên [0; 3]. A. M = 19, m = −1. B. M = 20, m = 0. C. M = 19, m = 1. D. M = 19, m = 0.
Câu 12. Tập hợp nghiệm thực của phương trình 3x.2x2 = 1. ( 1 ) A. 0; log . B. 0; log 3 . C. 0; log 6 . D. {0}. 2 3 2
Câu 13. Với ba số thực dương a, b, c bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng? 8ab2 8ab2 A. log = 3 + 2b log a − log c. B. log = 3 + 1 log a − log c. 2 c 2 2 2 c b2 2 2 8ab2 8ab2 C. log = 3 + b2 log a − log c. D. log = 3 + 1 log a + log c. 2 c 2 2 2 c b2 2 2
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 4x + (2 − m)2x + 5 − m = 0 có nghiệm thuộc (−1; 1). A. m ∈ [4; +∞).
B. m ∈ (−∞; −4] ∪ [4; +∞). 25 13! " 13 ! C. ; . D. 4; . 6 3 3
Câu 15. Cho hai số thực a, b thỏa mãn 0 < b ≤ a < 1. Tìm Tmin của biểu thức T = log2 b + log a16. a ab
A. Tmin không tồn tại. B. Tmin = 13. C. Tmin = 16. D. Tmin = −16. √
Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số y = 2x − 1 − log(x − 2)2. A. D = (0; +∞)\{2}. B. D = [0; +∞)\{2}. C. D = (2; +∞). D. D = (0; +∞).
Câu 17. Đầu năm anh Hùng có xe ô tô tải nhỏ giá 100 triệu đồng. Biết mỗi tháng xe ô tô hao mòn 0, 4%
giá trị, đồng thời làm ra 6 triệu đồng (số tiền làm ra không đổi). Hỏi sau 1 năm số tiền (gồm giá xe và
tiền làm ra) của anh Hùng là bao nhiêu? A. 72 triệu đồng.
B. 167,3042 triệu đồng. 62
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" C. 172 triệu đồng.
D. 104,907 triệu đồng. √
Câu 18. Tìm số nghiệm thực của phương trình: 33x−1 = 9 x. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. Hàm số y = log
(2x + 1) đồng biến trên tập xác định. 2017
B. Hàm số y = ex2+2017 đồng biến trên R.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x + 24−x bằng 8.
D. Hàm số y = 1112−1964x nghịch biến trên R.
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (3x − 1) < log (x2 + x). 8 8 1 !
A. S = (−∞; −1) ∪ (0; +∞). B. S = ; +∞ . 3 1 ! C. S = ; +∞ \{1}. D. S = (−∞; +∞). 3
Câu 21. Cho hàm số y = log (3 + x), biết y0(1) = a + 1 với a, b ∈ 3 Z. Tính a + b. 4 b ln 3 A. 4. B. 2. C. 1. D. 7.
Câu 22. Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x(x + 2)? (x + 1)2 x2 − x − 1 x2 + x + 1 x2 x2 + x − 1 A. . B. . C. . D. . x + 1 x + 1 x + 1 x + 1 2 4 4 Z Z Z Câu 23. Cho f (x)dx = 1; f (t)dt = −4. Tính I = f (y)dy. −2 −2 2 A. I = −5. B. I = 5. C. I = −3. D. I = 3. 1 x
Câu 24. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = x2 e2 ; x = 1; x = 2 và y = 0
quay quanh trục Ox là V = π a + be2 (đvtt). Tính giá trị biểu thức a + b. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Z
Câu 25. Tính nguyên hàm F(x) =
(x + sin x) dx, biết F(0) = 19.
A. F(x) = 1 x2 + cos x + 20.
B. F(x) = x2 + cos x + 20. 2
C. F(x) = x2 − cos x + 20.
D. F(x) = 1 x2 − cos x + 20. 2 π 4 Z 1 √ Câu 26. Cho I =
dx = a + b 3 với a, b là các số thực. Tính giá trị của a − b. sin2 x cos2 x π 6 1 2 1 2 A. . B. . C. − . D. − . 3 3 3 3 3 2 Z x √ Z
Câu 27. Cho tích phân I = √ dx, nếu đặt t = x + 1 thì I = f (t)dt, trong đó 1 + x + 1 0 1 A. f (t) = 2t2 + 2t. B. f (t) = t2 − t. C. f (t) = t2 + t. D. f (t) = 2t2 − 2t. 63
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 28. Để trang trí tòa nhà, người ta vẽ lên tường một hình như sau: Trên mỗi cạnh hình lục giác đều
có cạnh là 2 dm là một cánh hoa hình Parabol (P) mà đỉnh (P) cách cạnh lục giác là 3 dm và nằm phía
ngoài lục giác; hai đầu mút của cạnh cũng là hai điểm giới hạn của đường (P) đó. Hãy tính diện tích hình trên (kể cả lục giác). √ √ √ √ A. 8 3 + 24 dm2. B. 6 3 + 24 dm2. C. 6 3 + 12 dm2. D. 8 3 + 12 dm2.
Câu 29. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số phức z = −3 + 4i có mô đun bằng 1.
B. Số phức z = 3i có số phức liên hợp là z = −3i.
C. Tập số phức chứa tập số thực. √ √ D. Số phức z = 2 − i có phần thực là 2 và phần ảo là −1.
Câu 30. Tính mô đun của số phức z thỏa mãn z = −2iz = 1 − 5i. √ A. |z| = 4. B. |z| = 170. C. |z| = 10. D. |z| = 10. 3 Câu 31. Gọi z , 1
z2 là hai nghiệm của phương trình z2 − 3z + 5 = 0. Tính |z1|4 + |z2|4. A. 75. B. -51. C. 25. D. 50. √
Câu 32. Cho số phức z = 1 −
2i. Tìm phần ảo của số phức ω = 1. z √ √ √ 2 √ 2 A. − 2. B. . C. 2. D. − . 3 3
Câu 33. Cho ba điểm A, B, C lần lượt biểu diễn cho các số phức z , , 1
z2 z3 biết |z1| = |z2| = |z3| và
z1 + z2 = 0. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác ABC vuông tại cân C.
B. Tam giác ABC vuông tại C.
C. Tam giác ABC đều.
D. Tam giác ABC cân tại C.
Câu 34. Cho ba số phức z , , 1
z2 z3 thỏa mãn điều kiện |z1| = |z2| = |z3| = 1 và z1 + z2 + z3 = 0. Tính A = z2 + z2 + z2. 1 2 3 A. 1. B. 0. C. -1. D. 1+i.
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 45◦. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. √ √ 2πa2 √ A. 4 2πa2. B. 2πa2. C. . D. 2 2πa2. 2
Câu 36. Một cốc nước hình trụ có chiều cao là 15 cm, bán kính đáy là 6 cm, lượng nước ban đầu trong
cốc cao 10 cm. Thả 5 viên bi có cùng đường kính. Hỏi sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cao bao
nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân). A. 3,52 cm. B. 4,81 cm. C. 4,25 cm. D. 4,26 cm.
Câu 37. Cho khối lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối lập phương là khối đa diện đều loại {4; 3}.
B. Số mặt của khối lập phương là bốn. 64
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
C. Số cạnh của khối lập phương là tám.
D. Khối lập phương là khối đa diện đều loại {3; 4}.
Câu 38. Cho hình chóp S .ABC có S A = 2a, (a > 0), S A tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30◦. Tam
giác ABC vuông cân tại B, và G là trọng tâm tam giác ABC. Hai mặt phẳng (S GB), (S GC) cùng vuông
góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S .ABC theo a. A. V = 27a3 . B. V = 9a3 . C. V = 81a3 . D. V = 9a3 . 10 10 10 40
Câu 39. Cho hình trụ có đường kính đáy là a. Mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo thiết diện có diện
tích là 3a2. Tính diện tích toàn phần của hình trụ. 3 7 A. πa2. B. πa2. C. 2πa2. D. 5πa2. 2 4 √ 3
Câu 40. Cho hình hộp đứng ABCD.A0B0C0D0 có AB = AD = a, AA0 = a , [ BAD = 60◦. Gọi M, N 2
lần lượt là trung điểm của A0D, A0B0. Tính thể tích khối đa diện ABDMN. √ √ 9a3 a3 3 3a3 3 3a3 A. . B. . C. . D. . 16 8 8 16
Câu 41. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A0BC bằng
3. Tính thể tích của khối lăng trụ. √ √ √ 2 5 √ A. 2. B. 3 2. C. . D. 2 5. 3
Câu 42. Cho hình chóp S ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B. AB = BC = 2a. Cạnh S A vuông √
góc với mặt phẳng (ABC), S A = 2a 2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S ABC theo a A. 8πa3. B. 16πa3. C. 4πa3. D. 64πa3.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c). Trong 2 2
đó a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn −
+ 1 = 1. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt a b c
phẳng (ABC) có giá trị lớn nhất là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng (P) : x − y + 2z + 1 = 0 và
(Q) : 2x + y + z − 1 = 0. Gọi (S ) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S ) cắt mặt phẳng (P)
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S ) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S ) thỏa mãn yêu cầu. r 7 √ √ A. r = 3 √ . B. r = . C. r = 2. D. r = 3. 2 2
Câu 45. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; −3) và B(3; −1; 1)? x + 1 x − 1 A. = y + 2 = z − 3. B. = y − 2 = z + 3. 2 −3 4 3 −1 1 x − 3 x − 1 C. = y + 1 = z − 1. D. = y − 2 = z + 3. 1 2 −3 2 −3 4 65
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x − 1
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
= y − 1 = z và mặt phẳng 1 2 2
(α) : x − 2y + 2z − 5 = 0. Gọi (P) là mặt phẳng chứa ∆ và tạo với (α) một góc nhỏ nhất. Phương trình
mặt phẳng (P) có dạng ax + by + cz + d = 0 (với a, b, c, d ∈ Z và a, b, c, d < 5). Tính tích abcd. A. −60. B. 120. C. −120. D. 60. x − 1
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; −1; 1) và đường thẳng ∆ : = 2
y + 1 = z. Tìm tọa độ điểm K là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng ∆. −1 2 17 13 8! 17 13 2 ! A. K ; − ; . B. K ; − ; . 6 6 6 12 12 5 17 13 8 ! 17 13 8 ! C. K ; − ; . D. K ; − ; . 3 3 3 9 9 9 x − 1
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = y − 2 = z − 3 và 2 3 4   x = 1 + t     đường thẳng d   2 :
y = 2 + 2t . Kết luận gì về vị trí tương đối của hai đường thẳng trên?        z = 3 − 2t
A. Vừa cắt nhau vừa vuông góc.
B. Không vuông góc và không cắt nhau.
C. Vuông góc nhưng không cắt nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. x − 1
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = y = z + 1 và mặt phẳng 2 1 3
(P) : 2x + y − z = 0. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P). A. x + 2y − 1 = 0. B. x − 2y − 1 = 0. C. x + 2y + z = 0. D. x − 2y + z = 0.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các phương trình sau, phương trình nào không
phải là phương trình mặt cầu?
A. x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z − 8 = 0.
B. 3x2 + 3y2 + 3z2 − 6x + 12y − 24z + 16 = 0.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9.
D. 2x2 + 2y2 + 2z2 − 4x + 2y + 2z + 16 = 0. 66
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 D 16 B 21 A 26 B 31 D 36 D 41 B 46 C 2 A 7 A 12 A 17 B 22 D 27 D 32 D 37 A 42 B 47 D 3 B 8 C 13 C 18 B 23 A 28 C 33 B 38 B 43 C 48 A 4 D 9 C 14 D 19 B 24 A 29 A 34 B 39 C 44 A 49 B 5 B 10 A 15 C 20 C 25 D 30 D 35 D 40 D 45 D 50 D 67
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 10
THPT Lạc Hồng, TP. HCM
Câu 1. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 4x2 + 3 . −2x2 + x + 1 A. x = 1. B. y = −2. C. y = 2. D. x = −1.
Câu 2. Hàm số y = 2x − m đồng biến trên tập xác định của chúng khi. x − 1 A. m ≥ 2. B. m > 2. C. m ≤ 2. D. ∀m ∈ R. Câu 3.
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có bảng biến x −∞ −2 2 +∞ thiên như hình bên? y0 − 0 + 0 − A. y = −x3 + 12x + 1. +∞ + 17 B. y = −x3 + 12x + 4. y
C. y = x3 − 12x − 31. −15 − −∞ D. y = x3 − 12x + 33.
Câu 4. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x + 2. Đâu là khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 và đạt cực tiểu tại x = 1.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1); (3; +∞).
C. lim y = −∞ và lim y = +∞. x→−∞ x→+∞
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 1 +∞ y0 − + 0 − +∞ + 2 y −1 −∞ −∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình f (x) = m có hai nghiệm thực phân biệt. A. m > 1.
B. m < −1; m = −2. C. m ≤ −1; m = 2. D. m < −1.
Câu 6. Cho hàm số y = x3 − mx2 − 2x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
B. Hàm số có cực đại và cực tiểu khi m = 2.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Câu 7. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s(t) = 12t2 − 2t3. Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v
m/s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là A. t = 4. B. t = 3. C. t = 5. D. t = 2. 68
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ x2 + x + 2
Câu 8. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2x + 6 − . x2 − x − 6 A. x = −2 và x = 3. B. x = 3. C. x = 3 và x = −2. D. x = −3.
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = x4 + (3m + 1)x2 − 3 có 3 2
điểm cực trị tạo thành một tam giác cân sao cho độ dài cạnh đáy bằng lần độ dài cạnh bên. 3 5 4 A. 1. B. m = − . C. m = − . D. m = 5. 3 3 3 √ √ Câu 10. Hàm số y = x − 1 + 3 − x
A. nghịch biến trong khoảng (2; 3).
B. nghịch biến trong khoảng (1; 2).
C. là hàm đồng biến.
D. là hàm nghịch biến. Câu 11. y
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0.
B. a > 0, b < 0, c > 0, d < 0.
C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0. x 0
D. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
Câu 12. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ln(a2b) = 2 ln a + ln b.
B. ln(a + b) = ln a + ln b. a a C. ln = ln a. D. ln = ln b − ln a. b ln b b
Câu 13. Cho phương trình log2(4x + 2) − 3 log (2x + 1) − 1 = 0. Nếu đặt t = log (2x + 1) thì ta được 4 2 2
phương trình nào sau đây?
A. t2 − 10t − 3 = 0. B. t2 − 4t − 1 = 0. C. t2 − 6t − 1 = 0. D. t2 − 3t − 1 = 0.
Câu 14. Dân số nước ta hiện nay khoảng 89.709.000 người, tỉ lệ tăng dân số hàng năm là 1, 1%. Hỏi với
mức tăng dân số hàng năm không thay đổi thì sau bao nhiêu năm nữa dân số nước ta là 100 triệu người? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 15. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (−∞; +∞).
B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (−∞; +∞).
C. Đồ thị hàm số y = ax với 0 < a , 1 luôn đi qua điểm (a; 1). 1!x
D. Đồ thị các hàm số y = ax và y =
với (0 < a , 1) đối xứng với nhau qua trục tung. a
Câu 16. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4a4 ! 4a4 ! A. log √ = 8 log a − 2 log b + 4. B. log √ = 8 log a + 2 log b − 4. 2 b 2 2 2 b 2 2 4a4 ! 4a4 ! C. log √ = −8 log a − 2 log b + 4. D. log √
= −8 log a − 2 log b − 4. 2 b 2 2 2 b 2 2 69
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình 4tan2 x + 4cos2 x = 3 trên [−3π; 3π] bằng 3π A. π. B. . C. 2π. D. 0. 2 √
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y = ln x + 2x + 1 . √ √ 2x + 1 − 1 2x + 1 + 1 A. y0 = √ √ . B. y0 = 2 √ √ . 2x + 1 x + 2x + 1 2x + 1 x + 2x + 1 √ √ 2x + 1 + 1 2x + 1 + 1 C. y0 = √ √ . D. y0 = − √ √ . 2x + 1 x + 2x + 1 2x + 1 x + 2x + 1 Câu 19.
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm y
số y = ax, y = bx, y = cx được cho trong hình vẽ bên. y = ax y = bx y = cx
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. a > 1, b < 1, c > 0.
B. a < 1, b > 1, c > 1. 1 C. b > c > a. O x
D. bx > cx > ax, ∀x > 0.
Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 3.25x + (2 − 4m)5x + 2 − m = 0
có nghiệm thuộc [1; +∞). " 7 ! " 7 ! 7 ! A. [3; 4]. B. ; +∞ . C. − ; +∞ . D. −∞; . 5 5 5
Câu 21. Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức S = A.er.t, trong đó A là số lượng vi khuẩn
ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu là 100 con và
sau 5 giờ có 300 con. Thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số ban đầu gần đúng nhất với kết quả nào trong các kết quả sau. A. 3 giờ 9 phút. B. 4 giờ 10 phút. C. 3 giờ 40 phút. D. 2 giờ 2 phút. √
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số y = 2x + 3. √ √ Z 2x + 3 Z 2x + 3 A. f (x)dx = (2x + 3) + C. B. f (x)dx = (2x + 3) + C. 2 3 √ √ Z 2x + 3 Z 2x + 3 C. f (x)dx = (2x + 3) − + C. D. f (x)dx = 4(2x + 3) + C. 3 3 Z 3
Câu 23. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [0; 3], f (0) = −1 và f (3) = 5. Tính I = f 0(x)dx. 0 A. I = 1. B. I = −1. C. I = 6. D. I = 7. 2
Câu 24. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 và F(1) = 5 ln 2. Tính F(2). (x − 3)(x + 3) 6 1
A. F(2) = − ln 2 + 1 ln 5. B. F(2) = − ln 2 − ln 5. 6 6 1
C. F(2) = ln 2 + 1 ln 5. D. F(2) = ln 2 − ln 5. 6 6 Z 5 Z 1 Câu 25. Cho f (x)dx = 16. Tính I = f (2x + 3)dx. 3 0 70
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. I = 32. B. I = 8. C. I = 16. D. I = 4. Z 1 8x + 3 b b Câu 26. Biết dx = a ln 3 −
ln 2, với a, b, c là các số nguyên và tối giản. Tính 0 2x2 + 5x + 2 c c S = a2 + c2 − b. A. S = 6. B. S = 12. C. S = −12. D. S = 13.
Câu 27. Trong Giải tích, với hàm số y = f (x) liên tục trên miền D = [a; b] có đồ thị là một đường cong Z b p
(C) thì độ dài của (C) được xác định bằng công thức L =
1 + [ f 0(x)]2 dx. Với thông tin đó, hãy tính a
độ dài của đường cong (C) cho bởi y = x2 − ln x, x ∈ [1; 2] là 8 3 31 3 55 A. − ln 2. B. − ln 4. C. + ln 2. D. . 8 24 8 48 √
Câu 28. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =
x, y = −x và x = 4. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành nhận giá trị nào sau đây? A. V = 41π. B. V = 40π. C. V = 38π. D. V = 41π. 3 3 3 2
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 14 − 2i. Tính tổng phần thực và phần ảo của z. A. −2. B. 14. C. 2. D. −14. 2 + i
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn
z = −1 + 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. 1 − i 2 + i 22
A. Phần thực: a = 22, phần ảo: b = 4 .
B. Phần thực: a = − , phần ảo: b = 4 . 5 25 5 25 4 22 4
C. Phần thực: a = 22, phần ảo: b = − .
D. Phần thực: a = − , phần ảo: b = − . 5 25 5 25
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (1 − 3i)z + 1 + i = −z. Tính môđun của số phức w = 13z + 2i. √ 26 √ 4 A. −2. B. . C. 10. D. − . 13 13
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − 2z = 3 + 4i. Phát biểu nào sau đây là sai?√ 97
A. z có phần thực là −3.
B. Số phức z + 4i có môđun bằng . 3 √ 3 4 97
C. z có phần ảo là . D. z có môđun bằng . 3 3
Câu 33. Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) thỏa mãn (1 + i)z + 2z = 3 + 2i. Tính P = a + b. 1 A. P = 1. B. P = 1. C. P = −1. D. P = − . 2 2
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
| − 2 + i(z − 1)| = 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(1; −2).
B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính R = 5.
C. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có đường kính bằng 10.
D. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là hình tròn có bán kính R = 5.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên S A vuông góc với √ mặt phẳng (ABCD) và S C =
5. Tính thể tích khối chóp S .ABCD. 71
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √ √ 3 3 √ 15 A. V = . B. . C. V = 3. D. V = . 3 6 3
Câu 36. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, [ BCD = 1200 và AA0 = 7a. 2
Hình chiếu vuông góc của A0 lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể
tích khối hộp ABCD.A0B0C0D0. A. V = 12a3. B. V = 3a3. C. V = 9a3. D. V = 6a3. √
Câu 37. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 1, AC = 3. Tam giác S BC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (S AC). √ √ √ 39 2 39 3 A. . B. 1. C. . D. . 13 13 2
Câu 38. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (S AB) vuông góc với
đáy (ABCD). Gọi H là trung điểm của AB, S H = HC, S A = AB. Gọi α là góc giữa đường thẳng S C và
mặt phẳng (ABCD). Tính tan α. 1 2 1 √ A. √ . B. √ . C. √ . D. 2. 2 3 3
Câu 39. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA = BC = 3. Cạnh bên
S A = 6 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là. √ √ 3 2 3 6 √ A. . B. 9. C. . D. 3 6. 2 2
Câu 40. Một hình nón có đường cao h = 20 cm, bán kính đáy r = 25 cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. √ √ √ √ A. 5π 41. B. 25π 41. C. 75π 41. D. 125π 41.
Câu 41. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r = 5 cm và có chiều cao h = 50 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2500π cm2. B. 5000π cm2. C. 2500 cm2. D. 5000 cm2.
Câu 42. Hình chữ nhật ABCD có AB = 6, AD = 4. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh AB,
BC, CD, DA. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN, tứ giác MNPQ tạo thành vật tròn xoay có thể tích bằng A. V = 8π. B. V = 6π. C. V = 4π. D. V = 2π.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(0; −1; 1) và có vectơ chỉ phương − → − →
u = (1; 2; 0). Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là n = (a, b, c)
(a2 + b2 + c2 , 0). Khi đó a, b thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. a = 2b. B. a = −3b. C. a = 3b. D. a = −2b. −− → − − →
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho tam giác MNP biết MN = (2; 1; −2) và NP = (−14; 5; 2). Gọi NQ
là đường phân giác trong của góc N của tam giác MNP. Hệ thức nào sau đây là đúng? − − → −− → − − → −− → − − → −− → − − → −− → A. QP = 3QM. B. QP = −5QM. C. QP = −3QM. D. QP = 5QM. 72
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(3; 1; 1), N(4; 8; −3), P(2; 9; −7) và mặt phẳng (Q) :
x + 2y − z − 6 = 0. Đường thẳng d đi qua G, vuông góc với (Q). Tìm giao điểm A của mặt phẳng (Q) và
đường thẳng d, biết G là trọng tâm của tam giác MNP. A. A(1; 2; 1). B. A(1; −2; −1). C. A(−1; −2; −1). D. A(1; 2; −1).
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z = 0. Mặt phẳng (Q) vuông góc với (P) √
và cách điểm M(1; 2; −1) một khoảng bằng
2 có dạng Ax + By + Cz = 0 với (A2 + B2 + C2 , 0). Ta có
thể kết luận gì về A, B, C.
A. B = 0 hoặc 3B + 8C = 0.
B. B = 0 hoặc 8B + 3C = 0.
C. B = 0 hoặc 3B − 8C = 0. D. 3B − 8C = 0.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 6y − 4z − 2 = 0 và mặt phẳng − →
(α) : x + 4y + z − 11 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của vectơ v = (1; 6; 2),
vuông góc với (α) và tiếp xúc với (S ).    4x − 3y − z + 5 = 0  x − 2y + z + 3 = 0   A.      . B.  .      4x − 3y − z − 27 = 0  x − 2y + z − 21 = 0    3x + y + 4z + 1 = 0  2x − y + 2z + 3 = 0   C.      . D.  .      3x + y + 4z − 2 = 0  2x − y + 2z − 21 = 0
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có phương trình (S ) : x2 +y2 +z2 +2x−4y+6z−2 = 0.
Tính tọa độ tâm I và bán kính R của (S ).
A. Tâm I(−1; 2; −3) và bán kính R = 4.
B. Tâm I(1; −2; 3) và bán kính R = 4.
C. Tâm I(−1; 2; 3) và bán kính R = 4.
D. Tâm I(1; −2; 3) và bán kính R = 16. x − 1
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B(−1; 2; 4) và đường thẳng ∆ : = −1
y + 2 = z. Tìm điểm M trên ∆ sao cho MA2 + MB2 = 28. 1 2 A. M(−1; 0; 4). B. M(1; 0; 4). C. M(−1; 0; −4). D. M(1; 0; −4).
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 0; −2), B(3; −1; −4), C(−2; 2; 0). Điểm D trong mặt
phẳng (Oxz) có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến
mặt phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là A. D(0; −3; 1). B. D(0; 2; −1). C. D(0; 1; −1). D. D(0; 3; −1). 73
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 A 11 D 16 A 21 A 26 B 31 C 36 B 41 B 46 A 2 B 7 D 12 A 17 D 22 B 27 C 32 B 37 C 42 A 47 D 3 A 8 B 13 A 18 C 23 C 28 A 33 C 38 A 43 D 48 A 4 A 9 B 14 C 19 A 24 D 29 B 34 D 39 C 44 B 49 A 5 C 10 A 15 D 20 B 25 B 30 A 35 A 40 D 45 D 50 D 74
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 11
THPT Thanh Chương 1, Nghệ An, lần 1 q √
Câu 1. Cho x = a a 3 a với 0 < a , 1. Tính giá trị của biểu thức P = log x. a A. P = 1. B. P = 0. C. P = 2. D. P = 5. 3 3
Câu 2. Cho hình tứ diện đều và hình bát diện đều cùng có cạnh bằng a. Gọi S 1 là diện tích toàn phần
của hình tứ diện đều và S 2 là diện tích toàn phần của hình bát diện đều. Khi đó tỷ số k = S 1 là? S 2 A. k = 1. B. k = 1. C. k = 1. D. k = 3. 4 3 2 8
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; −1; −3). Tìm tọa độ điểm M0 đối xứng với M qua trục Oy.
A. M0(−2; −1; −3). B. M0(−2; −1; 3). C. M0(2; −1; 3). D. M0(2; 1; −3).
Câu 4. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = −x , trục Ox và x + 1
đường thẳng x = 1 khi quay quanh trục Ox là V = π(a + b ln 2) (với a, b ∈ Q). Khi đó ab bằng? 4 4 A. 3. B. − . C. . D. −3. 3 3
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) là hàm xác định trên R\{1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là x −∞ 0 1 +∞
y = 0, y = 5 và tiệm cận đứng là x = 1. y0 + 0 − +
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là y = CT 3 . 2 5
C. Giá trị cực đại của hàm số là y = CD 5 . y
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5. 0 −∞ 3
Câu 6. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x + 1? 1 − x A. y = 2. B. y = −2. C. x = −2. D. x = 2.
Câu 7. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = 2x + m cắt đường thẳng y = 1 − x tại x + 1 hai điểm phân biệt. A. (−∞; 2]. B. (−∞; 2). C. (−∞; −2). D. (2; +∞).
Câu 8. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên [a; b] và 2F(a) − 1 = 2F(b). Tính I = b Z f (x) dx. a A. I = −1. B. I = 1. C. I = −0, 5. D. I = 0, 5.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết: A(−1; 0; 1), B(−1; 1; 0), C(0; 1; 1).
Đường cao AH của tam giác ABC có véctơ chỉ phương là véctơ nào trong các véctơ sau? − → − → − → − → A. u = (1; 2; −1). B. u = (−3; 2; 1). C. u = (3; 1; −1).
D. u = (−1; −2; −1).
Câu 10. Sân trường có một bồn hoa hình tròn có tâm O. Một nhóm học sinh lớp 12 được 75
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
giao thiết kế bồn hoa, nhóm này định chia bồn hoa thành bốn phần, bởi hai đường Parabol có cùng đỉnh
O và đối xứng nhau qua O. Hai đường Parabol này cắt đường tròn tại bốn điểm A B
A, B, C, D tạo thành một hình vuông có cạnh bằng 4 m (như hình vẽ). Phần diện S 1 tích S , ,
1 S 2 dùng để trồng hoa, phần diện tích S 3 S 4 dùng để trồng cỏ (Diện tích S 3 S 4
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Biết kinh phí để trồng hoa là 150.000 S 2
đồng /1 m2, kinh phí để trồng cỏ là 100.000 đồng /1 m2. Hỏi nhà trường cần D C
bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn). A. 6.060.000 đồng. B. 5.790.000 đồng. C. 3.270.000 đồng. D. 3.000.000 đồng.
Câu 11. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2x + 1 nghịch biến trên khoảng (2; +∞). x + m 1 1 1 1 A. − 2; . B. − 2; . C. − ∞; . D. − ∞; . 2 2 2 2 √ x2 + 1
Câu 12. Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x − 2 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 13. Tìm môđun của số phức z = (2 − 3i)i + (1 + i)2. √ A. |z| = 1. B. |z| = 3. C. |z| = 5. D. |z| = 5. 3 √ Z dx
Câu 14. Nếu đặt t = x + x2 + 16 thì tích phân I = √ trở thành: x2 + 16 0 8 8 5 5 Z dt Z Z dt Z A. I = . B. I = tdt. C. I = . D. I = ln t dt. t t 4 4 4 4 √
Câu 15. Hình nón có chiều cao 10 3 cm, góc giữa một đường sinh và mặt đáy bằng 60◦. Tính diện tích xung quanh S của hình nón. √ √ A. S = 50 3π cm2. B. S = 200π cm2. C. S = 100π cm2. D. S = 100 3π cm2.
Câu 16. Tìm nghiệm của phương trình log (33x−1) = 3. 2 A. x = 2. B. x = 1. C. x = 8. D. x = 1. 3 3
Câu 17. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 32 sin2 x + 3cos2 x . Tính 2m 3
giá trị của biểu thức P = M + . 9 A. P = 10. B. P = 1. C. P = 35. D. P = 32. 3 3 3 Câu 18. Kí hiệu z ,
1 z2 là các nghiệm phức của phương trình z2 − 10z + 29 = 0 (z1 có phần ảo âm). Tìm
số phức liên hợp của số phức w = z2 − z2 + 1. 1 2 A. z = 1 + 40i. B. z = 40 − i. C. z = 1 − 10i. D. z = 1 − 40i.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; −1; 0), B(2; 0; 0), C(0; 0; −4). Véctơ nào
dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ? − → − → − → − → A. n = (−2; 4; −1). B. n = (−4; 2; −1). C. n = (−1; 2; −4). D. n = (2; −4; −1). 76
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 20. Với các số thực dương a, b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây sai? 9a2 9a2 A. log = 2 + 2 log a − 3 log b. B. ln = 2 ln 3 + 2 ln a − 3 ln b. 2 b3 2 2 b3 9a2 9a2 C. log
= 2 log 3 + 2 log a − 3 log b. D. log = 2 + 2 log a − 3 log b. b3 3 b3 3 3 x − 1
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d = y = z + 1 1 : và 2 1 1     x = −1 − t      d   . 2 : y = 0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?         z = 3 + 2t 
A. d1 cắt và vuông góc với d2.
B. d1 vuông góc và không cắt với d2.
C. d1 chéo và vuông góc với d2.
D. d1 cắt và không vuông góc với d2.
Câu 22. Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Biết d S BA = d S CA = 2a
90◦ và khoảng cách giữa hai đường thẳng S A và BC bằng
. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp 3 hình chóp S .ABC. A. S = 6πa2. B. S = 4πa2. C. S = 9πa2. D. S = 8πa2.
Câu 23. Một khối gỗ hình trụ có chiều cao 2 m, người ta xẻ bớt phần vỏ của khối gỗ đó theo bốn mặt
phẳng song song với trục để tạo thành một khối gỗ hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất bằng 1 m3.
Tính đường kính của khối gỗ hình trụ đã cho. A. 100 cm. B. 60 cm. C. 120 cm. D. 50 cm.
Câu 24. Cho khối chóp S .ABC có , d AS B = d BS C = d
CS A = 60◦, độ dài các cạnh S A = a, S B = 3a S C = 2
2a. Tính thể tích V của khối chóp S .ABC. √ √ √ √ 2 2 3 2 A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 12 4 4 3
Câu 25. Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại A và D) có độ dài các cạnh là AD = a, AB = 5a, CD =
2a. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình thang trên quanh trục AB. A. V = 5πa3. B. V = 5πa3 . C. V = 3πa3. D. V = 11πa3 . 3 3
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S m) : x2 + y2 + z2 + 2mx − 2(m − 1)y − mz +
m − 2 = 0. Với mọi m ∈ R, mặt cầu (S m) luôn đi qua một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó. √ √ A. r = 3. B. r = 2. C. r = 3. D. r = 2. 1 Z Câu 27. Biết I =
ln(3x + 1) dx = a ln 2 + b, (với a, b ∈ Q). Tính S = 3a − b. 0 A. S = 7. B. S = 11. C. S = 8. D. S = 9.
Câu 28. Trong mặt phẳng toạ độ, tập hợp tất cả các điểm M biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
|z − i + 2| = |2 − i| là đường nào trong các đường đây? A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Đường Parabol. D. Đường elip. 77
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 29. Với các số thực dương a, b bất kỳ và a , 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. blogb a = a. B. log b = ln b. a ln a C. log b = ln a + ln b. D. log b = log a. a a log b Câu 30. Cho z ,
1 z2 là hai số phức thoả mãn phương trình |2z − i| = |2 + iz|, biết |z1 − z2| = 1. Tính giá trị của biểu thức P √ = |z1 + z2|. √ 3 √ 2 √ A. P = . B. P = 2. C. P = . D. P = 3. 2 2 x + 1
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
= y − 1 = z và mặt phẳng 1 −2 −1
(P) : x + y − 2z + 2 = 0, đường thẳng ∆ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (Oxy).
Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng ∆ với mặt phẳng (P). A. I(−1; 3; 0). B. I(−1; 1; 0). C. I(1; −3; 0). D. I(−3; 5; 0). 2!1−3x 25
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ≥ . 5 4 " 1 ! 1 ! A. S = (−∞; 1]. B. S = ; +∞ . C. S = −∞; . D. S = [1; +∞). 3 3 √
Câu 33. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A và AB = AC = a 2. Tam giác S BC
có diện tích bằng 2a2 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S .ABC. A. V = 4a3 . B. V = a3 . C. V = 2a3. D. V = 2a3 . 3 3 3
Câu 34. Cá hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản chúng thường bơi từ biển đến thượng nguồn con
sông để đẻ trứng trên sỏi đá rồi chết. Khi nghiên cứu một con cá hồi sinh sản người ta phát hiện ra quy t2
luật nó chuyển động trong nước yên lặng là s = −
+ 4t, với t (giờ) là khoảng thời gian tính từ lúc cá 10
bắt đầu chuyển động và s (km) là quãng đường cá bơi được trong khoảng thời gian đó. Nếu thả con cá
hồi đó vào một dòng sông có vận tốc dòng nước chảy là 2 km/h. Tính khoảng cách xa nhất mà con cá hồi
đó có thể bơi ngược dòng nước đến nơi đẻ trứng. A. 8 km. B. 30 km. C. 20 km. D. 10 km.
Câu 35. Tìm tập hợp tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số y = 2x3 − 3(m + 1)x2 + 6mx − m − 1 cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt đều có hoành độ dương. √ √ A. 4 − 2; +∞ . B. 1 + 2; +∞ . √ √ C. (−1; 0) ∪ 1 + 2; +∞ . D. 4 − 2; +∞ . x − 1
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = y = z + 1 và mặt phẳng 2 −2 −1
(P) : x + y − z + 1 = 0, viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P).
A. 3x + y + 4z − 1 = 0.
B. 3x − y + 4z + 1 = 0. C. 3x + y + 4z + 1 = 0. D. x + 3y + 4z + 1 = 0. 78
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A0BC)
bằng 60◦. Biết diện tích của tam giác (A0BC) bằng 2a2. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ 3 A. V = 3a3. B. V = a3 3. C. V = 2a3 . D. V = a3 . 3 3
Câu 38. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 22x+1. A. F(x) = 22x + C. B. F(x) = 22x−1 + C. ln 2 ln 2 22x C. F(x) = − + C. D. F(x) = 22x+1 + C. ln 2 ln 2 y Câu 39. Đồ thị như hình vẽ bên
là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn O 1 x
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = x + 1 . B. y = 1 − x . −1 1 − 2x 2x − 1 C. y = x − 1 . D. y = x − 1 . 2x − 1 2x + 1
Câu 40. Tính đạo hàm của hàm số y = x.e2x+1. A. y0 = (x2 + 1)e2x+1. B. y0 = 2xe2x+1. C. y0 = (2x + 1)e2x+1. D. y0 = (x + 1)e2x+1.
Câu 41. Cho hàm số y = −x4 + 2x2 + 2017. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).
Câu 42. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = cos4 x + sin2 x + 1 sin x cos x. 2 A. max y = 7. B. max y = 5. C. max y = 17. D. max y = 15. 8 4 16 16
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn 2i + z(1 − i) = i(3 − i). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là
điểm biểu diễn số phức z ? A. M3(1; 0). B. M1(0; 1). C. M4(0; 2). D. M2(0; −1).
Câu 44. Cho hàm số y = (x − 1)2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x − 2
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 3.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4.
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y − z + 1 = 0 hai điểm
A(1; 2; −2), B(2; 0; −1), viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B sao cho góc giữa mặt
phẳng (P) và mặt phẳng (Q) nhỏ nhất.
A. 4x + y − 2z − 10 = 0. B. x + 2y + 3z + 1 = 0. C. x − z − 3 = 0.
D. 2x + y − z − 6 = 0. 79
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −1; 0), B(0; 3; −4). Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB ?
A. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 9.
B. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z + 2)2 = 3.
C. (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 9.
D. (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 3.
Câu 47. Cho log 3 = a; log 5 = b. Tính log 30 theo a, b. 2 3 5 ab − b + 1 ab + a + 1 ab + b + 1 ab − a + 1 A. . B. . C. . D. . ab ab ab ab π π
Câu 48. Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) = sin + x và F = 1. Tính F(0). 3 2 3 A. F(0) = 1. B. F(0) = 2. C. F(0) = 0. D. F(0) = −1.
Câu 49. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log (5−x+1). log (2.5−x + 2) = 2 2
m có nghiệm thuộc khoảng (0; −∞). 1 ! 1 ! A. − ; +∞ . B. −∞; − .
C. (−∞; 0) ∪ (2; +∞). D. (0; 2). 4 4
Câu 50. Cho số phức z = a + bi (với a, b là các số thực khác 0) thỏa mãn (iz)(z − 2 + 3i) = 0. Tính S = a − b? A. S = −1. B. S = −5. C. S = 5. D. S = 1. 80
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 B 11 A 16 B 21 A 26 B 31 C 36 C 41 C 46 A 2 C 7 B 12 B 17 D 22 C 27 D 32 D 37 B 42 C 47 B 3 B 8 C 13 D 18 A 23 A 28 A 33 D 38 A 43 B 48 C 4 D 9 A 14 A 19 D 24 B 29 B 34 D 39 B 44 C 49 D 5 A 10 C 15 B 20 A 25 C 30 D 35 B 40 C 45 A 50 A 81
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 12
THPT Chuyên Thái Bình, lần 4
Câu 1. Cho a, b là các số thực dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. ln ab = ln a + ln b.
B. ln a + b = ln a + ln b. a a C. ln = ln a. D. ln = ln b − ln a. b ln b b
Câu 2. Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào? x −∞ −1 0 1 +∞ y0(x) − 0 + 0 − 0 + +∞ −3 +∞ y & −4 % & −4 %
A. y = x4 − 2x2 − 3. B. y = x4 + 2x2 − 3.
C. y = −x4 + 2x2 − 3. D. y = −x4 + x2 − 3.
Câu 3. Ký hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giáo trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 3 trên đoạn 2x − 1
1; 4. Tính giá trị biểu thức d = M − m A. d = 3. B. d = 5. C. d = 4. D. d = 2. x − 1
Câu 4. Trong không gian với hệ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 3) và đường thẳng d : = y − 2 = z . Gọi 3 1 1
∆ là đường thẳng đi qua A và song song với d. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng ∆:              x = 2 + 3t  x = −1 + 3t  x = 5 − 3t  x = −4 + 3t                     A.     y = 1 + t . B. y = t . C. y = 2 − t . D. y = −1 + t .                                 z = 3 + t z = 2 + t z = 4 − t z = 2 + t    
Câu 5. Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai điểm E(2; 1; 1) và F(0; 3; −1). Mặt cầu (S ) đường kính EF có phương trình:
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 9.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 3.
C. (x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 9.
D. (x − 1)2 + y2 + z2 = 9.
Câu 6. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 x + log 1 x + 1 ≥ 1 là 2 2 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 7. Cho số phức z = −7 + 5i. Phần ảo của số phức z là: A. 5i. B. −2. C. 7. D. 5.
Câu 8. Cho hai số phức z1 = 2 − i và z2 = 3 + 2i. Tìm số phức liên hợp của w = 2z1 + 3z2 là A. w = 13 + 4i. B. w = 13 + 8i. C. w = 13 − 8i. D. w = 13 − 4i. 82
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = x2 + 33 là
A. y0 = 2 x x2 + 3−23 .
B. y0 = 1 x x2 + 3−23 . 3 3 1 1
C. y0 = 2x x2 + 33 ln x2 + 3.
D. y0 = x2 + 33 ln x2 + 3.
Câu 10. Cho hàm số y = 3
có đồ thị là (C). Mệnh đề nào sau đây là sai? x + 1
A. Hàm số không có cực trị.
B. Đồ thị không có tiệp cận ngang.
C. Đồ thị (C) nhận điểm I(−1; 0) là tâm đối xứng.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 11. Một nhà sản xuất sữa có hai phương án làm hộp sữa. Hộp có dạng khối hộp chữ nhật hoặc hộp
sữa có khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phí bao bì càng thấp càng tốt (tức là diện tích toàn phần của hộp
nhỏ nhất), nhưng vẫn phải chứa được một thể tích là V cho trước. Khi đó diện tích toàn phần của hộp sữa
bé nhất trong hai phương án là: √ √ √ √ 3 3 3 3 A. 2πV3. B. 6 V2. C. 3 2πV2. D. 3 6V2.
Câu 12. Chỉ ra số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
I. Mọi số phức đều là số thực
II. Số ảo là số phức có phần thực bằng 0 và phần ảo khác 0.
III. Cho số phức z = a + bi, |z| = 0 ⇔ a = 0, b = 0
IV. Cho số phức z bất kỳ. Ta có z · z luôn là số thực A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x−2y−z−3 = 0 và điểm I(1; 2; −3).
Mặt cầu (S ) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình:
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 4.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 16.
D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 2.
Câu 14. Cho biết chu kì bán hủy của chất phóng xạ Plutoni Pu239 là 24360 năm (tức là một lượng Plutoni
Pu239 là 24360 năm phân hủy thì còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức S = A · ert,
trong đó A là lượng phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm (r < 0), t là thời gian phân hủy, S là
lượng còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi 10 gam Pu239 sau khoảng bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn 1 gam? A. 80920 năm. B. 80921 năm. C. 809222 năm. D. 80923 năm.
Câu 15. Cho hình chóp S .ABC có tam giác S BC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy
(ABC), tam giác ABC vuông tại C có AC = a, góc d
ABC = 30◦. Mặt bên (S AB) tạo với đáy góc bằng 60◦.
Tính thể tích V của khối chóp S .ABC theo a là √ √ √ 3a3 2a3 2a3 A. V = √ . B. V = √ . C. V = √ . D. V = a3 √ . 2 1 + 3 1 + 3 2 1 + 2 2 1 + 5 83
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 16. Đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 1 có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 17. y
Cho hàm số f (x) = x3−3x2+2 có đồ thị là đường cong
như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m 2.
để phương trình |x3| − 3x2 + 2 = m có nhiều nghiệm 1. thực nhất. A. −2 < m < 2. x −1. 0 1. 2. 3. B. −2 ≤ m ≤ 2. −1. C. 0 < m < 2. D. − 0 ≤ m ≤ 2. 2.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + m − 3 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác cân. A. m ≥ 0. B. m = 1. C. m < 3. D. m > 0.
Câu 19. Hàm số nào trong bốn hàm số sau đồng biến trên khoảng 0; +∞? 1 A. y = 1 − x2. B. y = x ln x. C. y = ex − . D. y = x. x −−→ − → − → −−→ − → − → −− →
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OM = 2 j − k ; ON = 2 j − 3 i . Tọa độ của MN là: A. 1; 1; 2. B. − 3; 0; 1. C. − 2; 1; 1. D. − 3; 0; −1. 121
Câu 21. Cho log 11 = a; log 7 = b. Tính log √ theo a và b. 49 2 3 7 8 121 9 121 9 A. log √ √ 3 = 12a − . B. log 3 = 3a − . 7 8 b 7 8 b 121 3 121 C. log √ √ 3 = 1 − . D. log 3 = 12a − 9b. 7 8 3a b 7 8 √ √
Câu 22. Tính tích T của tất cả các nghiệm của phương trình 3 + 2 2x2−x+2 = 3 − 2 2x3−2. A. T = −2. B. T = −1. C. T = 0. D. T = 1.
Câu 23. Cho tứ diện đều ABCD. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng 6. Thể tích của khối tứ diện là √ √ √ √ 3 3 A. V = 5 3. B. V = 27 3. C. V = 27 . D. V = 9 . 2 2
Câu 24. Cho hình chóp tam giác S .ABC có đáy là tam giác vuông tại B, hai mặt bên (S AB) và (S AC)
cùng vuông góc với đáy, S B = 2a, AB = BC = a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp S.ABC. √ √ √ 6 3 √ 5 A. R = a . B. R = a . C. R = a 2. D. R = a . 2 2 2 84
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 25. Cho khối trụ (T ) có bán kính R có diện tích toàn phần 8πR2. Tính thể tích của khối trụ (T ). A. 6πR3. B. 3πR3. C. 4πR3. D. 8πR3.
Câu 26. Tìm tất cả các điểm cực trị của hàm số y = 1 sin 2x + cos x − 2017. 2 π π A. x = + k2π.
B. x = − + k2π; x = 7π + k2π. 6 3 6 6 π π C. x = − + k2π. D. x = + k2π; x = 5π + k2π. 6 3 6 6
Câu 27. Cho hình lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có AB = a, AA0 = 3a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. 2
Tính thể tích tứ diện GABC theo a. √ √ √ √ a3 3 3a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 8 24 16
Câu 28. Khẳng định nào sau đây là sai? R A.
u(x)v0(x)dx + R u0(x)v(x)dx = u(x)v(x). R B.
f1(x)dx + f2(x)dx = R f1(x)dx + R f2(x)dx.
C. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) = C (với C là hằng số).
D. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm f (x) = 2x.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh A 0; 0; 2, B 3; 0; 0,
C 0; 1; 0, D 4; 1; 2. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh D của tứ diện ABCD. A. 11. B. 3. C. 1. D. 2. √
Câu 30. Phương trình 2017sin x = sin x +
2 − cos2 x có bao nhiêu nghiệm thực trong − 5π; 2017π? A. Vô nghiệm. B. 2017. C. 2022. D. 2023.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm 0; 1; 0, mặt phẳng (Q) : x + y − 4z − 6 = 0     x = 3      và đường thẳng d : 
y = 3 + t . Phương trình mặt phẳng qua A, song song với d và vuông góc với mặt         z = 5 − t  phẳng (Q) là
A. x + 3y + z − 3 = 0. B. x + y + z − 1 = 0.
C. 3x − y − z + 1 = 0.
D. 3x + y + z − 1 = 0.
Câu 32. Tập xác định của hàm số y = ln log x là A. 0; 1. B. 1; +∞. C. 0; +∞. D. 1; +∞. √
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = m − x3 1 − x3 đồng biến trên khoảng 0; 1. A. m ≤ −2. B. m ≥ −2. C. m > 1. D. m < 1. x − 2
Câu 34. Trong không gian với hệ Oxyz, cho đường thẳng d :
= y + 3 = z − 1. Phương trình 1 2 3
đường thẳng ∆ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oyz) là 85
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"              x = 2 + t  x = t  x = 0  x = 0                     A.     y = −3 + 2t . B. y = 2t . C. y = −3 + 2t . D. y = 3 + 2t .                                 z = 0 z = 0 z = 1 + 3t z = 0     1 x
Câu 35. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 · e2 , x = 1, x = 2 và y = 0 quanh trục Ox là: A. π e2 + e. B. πe2. C. π e2 − e. D. πe.
Câu 36. Trong một đợt xả lũ, nhà máy thủy điện đã xả lũ trong vòng 40 phút với tốc độ lưu lượng nước
tại thời điểm t giây là v(t) = 10t + 500 m3/s. Hỏi sau thời gian xả lũ trên thì hồ thoát nước của nhà máy
đã thoát đi một lượng nước là bao nhiêu? A. 5.104 m3. B. 4.106 m3. C. 6.106 m3. D. 3.107 m3. √
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn: z 1 + i + 2
= 14 + 2i. Tìm môđun của số phức w = 1 + z. 1 − i q √ √ q √ A. |w| = 3. B. |w| = 8 − 14. C. |w| = 3 2. D. |w| = 9 − 2 14.
Câu 38. Cho hình chóp đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên tạo với mặt đáy
một góc 45◦. Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo a là √ √ √ A. 2 3a2. B. 3 + 1a2. C. 4a2. D. 3 − 1a2. e R dx Câu 39. Biết
= a ln e2 + 1 + b ln 2 + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính tổng S = a + b + c. x3 + x 1 A. S = −1. B. S = 1. C. S = 0. D. S = 2.
Câu 40. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau. π √ √ π 2− 3 1 5−3 −5 A. e−2 < 1. B. < 1. C. . D. > 1. 4 3 3
Câu 41. Cắt hình nón đỉnh S với mặt phẳng đi qua trục được một tam giác vuông cân có cạnh huyền √
bằng a 2. Thể tích khối nón theo a là √ √ √ πa3 2 πa3 2 πa3 πa3 7 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 3
Câu 42. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 3mx + m − 1. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
trục Ox có diện tích nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m là 2 3 4 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 5 5
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn z(1 + i) là một số thực là
A. Đường tròn bán kính bằng 1. B. Trục Ox.
C. Đường thẳng y = x.
D. Đường thẳng y = −x. √
Câu 44. Cho hình lăng trụ đều ABC.A0B0C0 có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3. Thể tích của khối lăng trụ là√ √ √ a3 3 3a3 a3 3 a3 7 A. . B. . C. . D. . 4 4 7 5 86
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x − 2
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) : = y − 2 = z + 2 và mặt 1 2 −1
phẳng (α) : 2x + 2y − z − 4 = 0. Tam giác ABC có tọa độ đỉnh A − 1; 2; 1, các định B, C nằm trên (α)
và trọng tâm (G) nằm trên đường thẳng d. Tìm tọa độ trung điểm M của BC. A. M(0; 1; −2). B. M(2; 1; 2). C. M(2; −1; −2). D. M(1; −1; −4).
Câu 46. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng? π π 2 0 2 0 R R R R A. sin xdx = dx. B. sin xdx = cos tdt. 0 π 0 π π π π 2 2 3 π R R R C. sin2 xdx = sin3 x . D. sin xdx = − sin tdt. π x π π π 4 4 3
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) = x x2 − 1 x2 − 4 x2 − 9. Hỏi đồ thị hàm số y = f 0(x) cắt trục hoành tại
bao nhiêu điểm phân biệt? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 48. Nguyên hàm của hào số f (x) = ex2 + e−x là cos2 x
A. F(x) = 2ex + cot x + C.
B. F(x) = 2ex − tan x + C.
C. F(x) = 2ex + tan x + C.
D. F(x) = 2ex − tan x.
Câu 49. Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận? A. y = x + 2 √ . B. y = x4 − 2006. C. y = x + 2. D. y = x2 − 2x + 3. x2 + 4 x − 3 x − 1
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của a sao cho phương trình z2 − az + 2a − a2 = 0 có hai nghiệm phức có môđun bằng 1. √ √ 3 3 A. a = 1. B. a = −1 − ; a = −1 + . 2 2 C. a = 1; a = −1. D. a = −1. 87
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 A 11 C 16 C 21 A 26 B 31 D 36 D 41 A 46 D 2 A 7 D 12 B 17 A 22 C 27 C 32 B 37 A 42 B 47 C 3 A 8 D 13 B 18 D 23 B 28 A 33 A 38 B 43 D 48 C 4 D 9 A 14 D 19 C 24 D 29 D 34 C 39 B 44 B 49 B 5 B 10 B 15 A 20 B 25 A 30 D 35 B 40 D 45 C 50 A 88
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 13
THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng, lần 2 a
Câu 1. Cho hai số thực a, b thỏa mãn log a = log b = log (a + b). Tính giá trị của . 4 6 9 √ √ b √ 1 −1 + 5 −1 − 5 1 + 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 2. Một chiếc hộp hình trụ được dùng để chứa 1 lít dầu. Kích thước hình trụ thỏa điều kiện gì để chi
phí về kim loại dùng để sản xuất vỏ hộp là tối thiểu?
A. Chiều cao gấp hai lần đường kính đáy.
B. Chiều cao gấp ba lần đường kính đáy.
C. Chiều cao gấp hai lần bán kính đáy.
D. Chiều cao gấp ba lần bán kính đáy.
Câu 3. Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một năm với lãi suất là
12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất
để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu đồng (giả sử lãi suất ngân hàng không thay đổi). A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 4. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2x2 + x + 3 ≤ log
3x2 − x với m là số thực m m
dương khác 1. Biết rằng x = 1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho. 1 # 1 # A. S = [−1; 0) ∪ ; 3 . B. S = [−1; 0) ∪ ; 2 . 3 3 1 # C. S = (−2; 0) ∪ ; 3 .
D. S = (−1; 0) ∪ (1; 3]. 3 x − 1
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 1; 0) và đường thẳng ∆ : = y + 1 = 2 1
z . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M, cắt và vuông góc với ∆. −1 x − 2 x − 2 A. d : = y − 1 = z . B. d : = y − 1 = z . 1 4 1 2 −4 1 x − 2 x − 2 C. d : = y − 1 = z . D. d : = y − 1 = z . 1 −4 1 1 −4 −2
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = 9 x4 + 3(m − 2017)x2 − 2016 có ba cực trị. 8 A. m ≤ 2015. B. m < 2017. C. m ≥ 2016. D. m ≥ −2017.
Câu 7. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, x = k, (k > 1). Tìm giá trị của
k để diện tích hình phẳng (H) bằng 1. A. k = e. B. k = e2. C. k = 2. D. k = e3. 3 k
Câu 8. Tìm các giá trị thực của tham số k để phương trình −2x3 −
x2 + 3x + 1 = − 1 có đúng 4 2 2 2 nghiệm phân biệt. 19 ! A. k ∈ ; 5 . B. k ∈ ∅. 4 ! −3 ! 19 !
C. k ∈ (−2; −1) ∪ 1, 19 . D. k ∈ −2; ∪ ; 6 . 4 4 4 √
Câu 9. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có độ dài cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 3. Tính
thể tích V của lăng trụ. 89
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √ A. V = 2a3 3. B. V = a3 3. C. V = 2a3. D. V = 3a3.
Câu 10. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x
nghịch biến trên khoảng (1; +∞). x − m A. 0 < m ≤ 1. B. 0 < m < 1. C. m > 1. D. 0 ≤ m < 1.
Câu 11. Cho hàm số y = x + b
(C). Biết a, b là các giá trị thực sao cho tiếp tuyến của (C) tại M(1; −2) ax − 2
song song với đường thẳng d : 3x + y − 4 = 0. Tính giá trị của a + b. A. 0. B. −1. C. 2. D. 1. √
Câu 12. Tìm số phức z sao cho |x − (3 + 4i)| =
5 và biểu thức P = |z + 2|2 − |z − i|2 đạt giá trị lớn nhất. A. z = 2 + i. B. 5 + 5i. C. 2 + 2i. D. 3 + 4i.
Câu 13. Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số y = x + 2 sao cho khoảng cách từ M đến trục tung x − 1
bằng hai lần khoảng cách từ M tới trục hoành. A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(−2, 3, 1); B(5, −6, 2). Đường thẳng MA AB cắt (Oxz) tại M, tính . MB 1 1 A. . B. . C. 2. D. 3. 2 3
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(0; 0; 1); B(m; 0; 0), C(0; n; 0) và D(1; 1; 1). Với
m, n > 0 : m + n = 1. Biết khi m, n thay đổi thi tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC)
và đi qua điểm D. Tính bán kính R của mặt cầu đó. √ √ 2 3 2 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 2 √
Câu 16. Cho hai số phức z ,
1 z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = 1, |z1 + z2| = 3. Tính |z1 − z2|. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. a−b
Câu 17. Cho hai số thực không âm a, b đặt X = 3 2 ; Y = 3a + 3b . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. X ≤ Y. B. X < Y. C. X ≥ Y. D. X > Y.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4. Viết
phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2. A. 3y − 2z = 0. B. 2y − 3z = 0. C. 2y + 3z = 0. D. 3y + 2z = 0. 2 R e3 x
Câu 19. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f (x) = ex trên (0; +∞) và I = dx. Khẳng định nào x x 1 sau đây đúng? A. S = F(4) − F(2). B. I = F(6) − F(3). C. I = F(9) − F(3). D. I = F(3) − f (1).
Câu 20. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thi hàm số y = x − 1 và các trục tọa độ. Tính diện tích x + 1 của (H). A. S = ln 2 − 1. B. S = ln 4 − 1. C. S = ln 4 + 1. D. S = ln 2 + 1. 90
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x + 1
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : = y = z − 5 và mặt 1 −3 −1
phẳng (P) : 3x − 3y + 2z = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d vuông góc với (P). B. d nằm trong (P).
C. d cắt và không vuông góc với (P).
D. d song song với (P).
Câu 22. Trong mặt phẳng phức cho ba điểm A, B, C lần lượt biểu diễn các số phức z1 = 1+i, z2 = (1+i)2,
z3 = a − i (với a ∈ Z). Tìm giá trị a để tam giác ABC vuông tại B. A. −4. B. −2. C. −3. D. 3.
Câu 23. Cho không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M(1; 2; 3) và cắt 1
các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A, B, C (khác gốc tọa độ O) sao cho biểu thức + 1 + 1 OA2 OB2 OC2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. (P) : x + 2y + z − 14 = 0.
B. (P) : x + 2y + 3z − 11 = 0.
C. (P) : x + y + 3z − 12 = 0.
D. (P) : x + 2y + 3z − 14 = 0.
Câu 24. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có 9 cạnh bằng nhau và bằng 2a. Tính diện tích S của
mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. A. S = 28πa2 . B. S = 7πa2 . C. S = 28πa2 . D. s = 7πa2 . 9 9 3 3
Câu 25. Tìm nghiệm của bất phương trình log x + log (x − 2) > 1. 3 3 A. x > 2. B. x > 3. C. x < −1. D. 2 < x < 3.
Câu 26. Mỗi chuyến xe buýt có sức chứa tối đa 60 hành khách. Một chuyến xe buýt chở x hành khách x 2
thì giá tiền cho mỗi hành khách là 3 −
USD. Khẳng định nào sau đây là đúng? 40
A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 160 USD.
B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 135 USD.
C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 60 hành khách.
D. Một chuyến xe buýt thu đươc lợi nhuận cao nhất khhi có 45 hành khách. √ √ Câu 27. Cho 3 3
a, b > 0; a, b , 1 thỏa log2 b − 8 log a b = −8. Tính P = log a ab + 2017. a b 3 a A. P = 2020. B. P = 2019. C. P = 2017. D. P = 2016.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
có tâm I (1; 2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z − 8 = 0?
A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 3. 1 1 R R
Câu 29. Cho số nguyên dương n đặt I = = n x2 1 − x2n dx và Jn
x 1 − x2n dx. Xét các khẳng định 0 0 1 1 sau đây: (1) I = 1 . n ≤ ; (2) Jn ≥ ; (3) In ≤ Jn 2 (n + 1) 2 (n + 1) 2 (n + 1)
Tìm các khẳng định đúng trong 3 khẳng định trên. 91
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. Chỉ (1) và (3) đúng.
B. Chỉ (1) và (2) đúng.
C. Chỉ (2) và (3) đúng.
D. Cả (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu 30. Hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB = AC = a; tam giác S AB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi E, F là hai điểm lần lượt nằm trên các đoạn thẳng BC EC CF và AC sao cho = 1;
= 1. Góc giữa hai mặt phẳng (S BC) và (ABC) bằng 60◦. Tính thể tích V EB 3 CA 2
của khối chóp S .ABEF và khoảng cách d giữa S A và EF. √ √ √ √ 3a3 6 3a3 6 A. V = 7 , d = a . B. V = 7 , d = a . 192 √ 8 √ 192 √ 3 √ 6a3 6 6a3 6 C. V = 7 , d = a . D. V = 7 , d = a . 192 3 192 8
Câu 31. Cắt hình nón đỉnh S cho trước bởi mặt phẳng đi qua trục S O của nó ta được một tam giác vuông
cân có độ dài cạnh bên bằng a. Tính diện tích của mặt cầu nội tiếp hình nón đã cho. √ √ 4 A. 2π(3 − 2 2)a2. B. 2πa2. C. 2π(3 − 2 2)a2. D. πa2. 3
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số y = sin x + cos x + mx đồng biến trên R. √ √ √ √ √ √ A. − 2 < m < 2. B. m ≤ − 2. C. − 2 ≤ m ≤ 2. D. m ≥ − 2.
Câu 33. Gọi D là miền phẳng có diện tích nhỏ nhất giới hạn bởi các đường y = −3x + 10, y = 1, y = x2
sao cho điểm A(2; 2) nằm trong D. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi cho D quay quanh trục Ox. 56 25 A. π (đvtt). B. 12π (đvtt). C. 11π (đvtt). D. π (đvtt). 5 3 5 R 2|x − 2| + 1 Câu 34. Biết I =
dx = 4 + a ln 2 + b ln 5 với a, b ∈ Z. Tính S = a − b. x 1 A. S = 9. B. S = 11. C. S = −3. D. S = 5. m R x2 1
Câu 35. Tìm tất cả các số thực dương m để dx = ln 2 − . x + 1 2 0 A. m = 2. B. m = 1. C. m > 3. D. m = 3. √
Câu 36. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a 3. Biết [ BAD = 1200 và hai mặt
phẳng (S AB) và (S AD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (S BC) và (ABCD) bằng 450. Tính
khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (S BC). √ √ 2 √ 2 √ A. h = 3a . B. h = 2a 2. C. h = 2a . D. h = a 3. 2 3 √
Câu 37. Cho một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O; R) và (O0; R) với OO0 = R 3 và một hình nón
có đỉnh O0 và đáy là hình tròn (O; R). Kí hiệu S ,
1 S 2 lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón. Tính k = S 1 . S 2 √ √ A. k = 1. B. k = 2. C. k = 3. D. k = 1. 3 2
Câu 38. Cho hai số thực dương a, b với a , 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log (a3b2) = 3 + log b.
B. log (a3b2) = 3 + log b. a 2 a a a
C. log (a3b2) = 1 + 1 log b.
D. log (a3b2) = 3 + 2 log b. a 3 2 a a a 92
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 39. Số phức nào sau đây là số phức đối của số phức z biết z có phần thực dương thỏa |z| = 2 và √
trong mặt phẳng phức thì z có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng y − 3x = 0. √ √ √ √ A. −1 + 3i. B. 1 + 3i. C. −1 − 3i. D. 1 − 3i.
Câu 40. Tìm tập xác định của hàm số f (x) = log (−2.4x + 5.2x − 2). 3 1 ! 1 ! A. D = ; 2 . B. D = −∞; ∪ (2; +∞). 2 2
C. D = (−∞; −1) ∪ (1; +∞). D. D = (−1; 1).
Câu 41. Cho số phức z = 3 + 2i. Tìm số phức w = z (1 + i)2 − z. A. w = −7 + 8i. B. w = 7 − 8i. C. w = 3 + 5i. D. w = −3 + 5i.
Câu 42. Cho tứ diện đều ABCD. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng 6. Thể tích V của tứ diện ABCD? √ √ 3 √ √ 3 A. V = 9 . B. V = 5 3. C. V = 27 3. D. V = 27 . 2 2
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0. Biết tọa độ các đỉnh là
A(−3; 2; 1), C(4; 2; 0), B0(−2; 1; 1), D0(3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A0 của hình hộp. A. A0(−3; 3; 1). B. A0(−3; −3; 3).
C. A0(−3; −3; −3). D. A0(−3; 3; 3).
Câu 44. Đặt a = log 5, b = log 5. Tính giá trị log 20 theo a, b. 3 2 15 b + ab 2a + ab b2 + a b2 + 2b A. . B. . C. . D. . 2a + ab b + ab b2 + 2b b2 + a
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn để đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ thị hàm
số y = x3 − 3x + 1 tại ba điểm phân biệt. A. m > −3. B. m > 3. C. m < −3. D. m < 3.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + m có hai điểm phân
biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ. A. m > 0. B. m ≤ 0. C. 0 < m < 1. D. m > 1.
Câu 47. Cho hàm số f (x) = x2 − m, (m , 1). Chọn mệnh đề đúng. x − 1
A. Hàm số luôn giảm trên (−∞; 1) và (1; +∞) với m < 1.
B. Hàm số luôn giảm trên tập xác định.
C. Hàm số tăng trên (−∞; 1) và (1; +∞) với m > 1.
D. Hàm số luôn tăng trên (−∞; 1) và (1; +∞).
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên một
khoảng có độ dài lớn hơn 1. 5 5 A. m ≥ 0. B. m ≤ 0. C. − < m < 0. D. m > − . 4 4
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều x − 2 x hai đường thẳng d , 1 :
= y = z d2 : = y − 1 = z − 2. −1 1 1 2 −1 −1 93
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. (P) : 2y − 2z − 1 = 0.
B. (P) : 2x − 2y + 1 = 0.
C. (P) : 2x − 2z + 1 = 0.
D. (P) : 2y − 2z + 1 = 0. √
Câu 50. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x + y =
x − 1 + p2y + 2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của P = x2 + y2 + 2(x + 1)(y + 1) + 8 p4 − x − y. Tính giá trị M + m. A. 44. B. 41. C. 43. D. 42. 94
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 C 16 B 21 C 26 A 31 A 36 A 41 A 46 A 2 C 7 A 12 B 17 A 22 C 27 B 32 D 37 C 42 C 47 C 3 D 8 D 13 B 18 A 23 D 28 C 33 A 38 D 43 D 48 D 4 A 9 D 14 A 19 C 24 C 29 A 34 B 39 C 44 B 49 D 5 D 10 A 15 B 20 B 25 B 30 D 35 B 40 D 45 A 50 C 95
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 14
THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình, lần 1
Câu 1. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Câu 2. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = −2x − 1 có phương trình lần lượt là x − 1 A. x = 1; x = −2. B. x = 1; y = −2. C. x = 1; y = 2. D. y = 1; y = −2. Câu 3. y
Hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [−3; 3] và có đồ thị
là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng trên đoạn [−3; 3]? 4.
A. Hàm số y = f (x) đạt giá trị lớn nhất tại x = 2.
B. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 4.
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−1; 3).
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (2; 3). −3. −1. 0 2. 3. x
Câu 4. Hàm số f (x) xác định và liên tục trên R, có đạo hàm f 0(x) = −2(x − 1)2(x + 1). Khi đó hàm số f (x)
A. đạt cực đại tại điểm x = −1.
B. đạt cực tiểu tại điểm x = −1.
C. đạt cực đại tại điểm x = 1.
D. đạt cực tiểu tại điểm x = 1.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 +∞ y −∞ −4
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f (x) = m − 1 có ba nghiệm thực phân biệt. A. (−4; 0). B. R. C. (−3; 1). D. [−3; 1].
Câu 6. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây? 96
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x −∞ 1 +∞ y0 + + +∞ −1 − y −1 −∞ A. y = −x + 2. B. y = x − 2. C. y = −x + 2. D. y = −x − 2. x + 1 x + 1 x − 1 x − 1
Câu 7. Với giá trị nào của tham số thực m thì đồ thị hàm số y = −2x4 + 3mx2 + m4 − 5m2 + 1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2? √ 3 4 A. m = 3. B. m = 4. C. m = 4 . D. m = 2. 4 3 3 3
Câu 8. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = mx − 3 đồng biến trên từng 2x − m khoảng xác định. √ √ √ √ √ √ A. [−6; 6]. B. (− 6; 6). C. [− 6; 6). D. (− 6; 6].
Câu 9. Biết hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1, f (1) = −3 và đồ thị hàm số cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tính giá trị của hàm số tại x = −1. A. f (−1) = −3. B. f (−1) = 4. C. f (−1) = 13. D. f (−1) = 2. √ x2 − 2
Câu 10. Biết trục Oy và các đường tiệm cận của đường cong (C) : y = 6x + 1 − cắt nhau tạo x − 5
thành một đa giác (H). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. (H ) là một hình vuông có diện tích bằng 25.
B. (H ) là một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
C. (H ) là một hình vuông có diện tích bằng 4.
D. (H ) là một hình chữ nhật có diện tích bằng 10. Câu 11.
Ông An cần sản xuất một cái thang để trèo qua một bức tường nhà. Ông
muốn cái thang phải luôn được đặt qua vị trí C, biết điểm C cao 2m so với C
nền nhà và điểm C cách tường nhà 1m (như hình vẽ bên). Giả sử kinh phí 1 m cái
để sản xuất thang là 300.000 đồng/1 mét dài. Hỏi ông An cần ít nhất bao nhà thang 2 m
nhiêu tiền để sản xuất thang? (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng). tường A. 2.350.000 đồng. B. 3.125.000 đồng. nền nhà C. 1.249.000 đồng.. D. 600.000 đồng.
Câu 12. Gọi (C) là đồ thị hàm số y = 4x. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Trục Ox là tiệm cận ngang của (C).
B. Đồ thị (C) nằm phía dưới trục hoành.
C. Đồ thị (C) đi qua điểm (0; 1).
D. Đồ thị (C) đi qua điểm (1; 4). 97
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 13. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy = 103a, yz = 102b, zx = 10c, (a, b, c ∈ R). Tính P = log x + log y + log z. A. P = 3a + 2b + c. B. P = 3a + 2b + c. C. P = 6abc. D. P = 3abc. 2
Câu 14. Tập nghiệm S của bất phương trình log √ (3x − 8) > 0 là 2 8 ! A. S = (1; +∞). B. S = ; +∞ . C. S = [3; +∞). D. S = (3; +∞). 3
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = log (x2 − 3x). 3
A. D = (−∞; 0) ∪ (3; +∞).
B. D = (−∞; 0) ∪ [3; +∞). C. D = [0; 3]. D. D = (0; 3).
Câu 16. Số nghiệm của phương trình 2x2−2x+1 = 1 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 17. Bất phương trình log (5x + 2) + 2 log
2 > 3 có tập nghiệm là S = (log b; +∞) với a, b là các 2 5x+2 a
số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a , 1. Tính P = 2a + 3b. A. P = 16. B. P = 7. C. P = 11. D. P = 18.
Câu 18. Cho hàm số y = −2017e−x − 3.e−2x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y00 + 3y0 + 2y = −2017.
B. y00 + 3y0 + 2y = −3. C. y00 + 3y0 + 2y = 0. D. y00 + 3y0 + 2y = 2.
Câu 19. Tích tất cả các nghiệm thực của phương trình (9x − 3)3 + (3x − 9)3 = (9x + 3x − 12)3 bằng 1 25 A. 2. B. . C. . D. 1. 2 2
Câu 20. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log a = log b = log (a + b). Mệnh đề nào dưới đây 9 12 15 đúng? a a a a A. ∈ (3; 9). B. ∈ (0; 2). C. ∈ (2; 3). D. ∈ (9; 16). b b b b
Câu 21. Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm 4.000.000 đồng/tháng. Cứ ba năm, lương của anh
Hưng lại được tăng thêm 7%/tháng. Hỏi sau 36 năm làm việc, anh Hưng làm được tất cả bao nhiêu tiền?
(Kết quả làm tròn đến hàng nghìn đồng).
A. 1.287.968.000 đồng.
B. 1.931.953.000 đồng.
C. 2.575.937.000 đồng.
D. 3.219.921.000 đồng.
Câu 22. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Z Z A. cos 2xdx = sin x cos x + C. B. cos 2xdx = 2 sin 2x + C. Z Z C. cos 2xdx = −2 cos2 x + C. D. cos 2xdx = sin 2x + C. 1 Z Câu 23. Biết
e4xdx = ea − 1 với a, b, ∈ Z, b , 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. b 0 A. a < b. B. a = b. C. a + b = 10. D. a = 2b. 98
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Z x − 3 Câu 24. Biết rằng dx = a ln |x − 1| + b
+ C trong đó a, b ∈ Z. Tìm khẳng định đúng x2 − 2x + 1 x − 1
trong các khẳng định sau. a 1 b 2a A. = − . B. = 2. C. = −1. D. a = 2b. 2b 2 a b 2 3 Z Z
Câu 25. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và f (x)dx = −5 và
f (2x)dx = 10. Tính giá trị của 0 1 2 Z I = f (3x)dx. 0 A. I = 8. B. I = 5. C. I = 3. D. I = 6. e Z 2 ln x Câu 26. Biết
dx = −a + b.e−1, với a, b ∈ Z. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. x2 1 A. a + b = 3. B. a + b = −3. C. a + b = 6. D. a + b = −6. √
Câu 27. Cho hình (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x, y = x − 2 và trục hoành. Tìm công thức
tính thể tích của vật thể sinh ra khi cho hình (H ) quay quanh trục hoành.  4 4  Z Z    A. V = π     y  xdx + (x − 2)2dx.         2 √ 0 2 y = x  4 4  Z Z    B. V = π      xdx − (x − 2)2dx.         0 2  2 4  Z Z    x O C. V = π   1 2 4    xdx + (x − 2)2dx.         0 2  4 4  y = x − 2 Z Z  −2   D. V = π      xdx − (x − 2)2dx.         0 2 Câu 28.
Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính 4 5 m.
Trên đó người ta thiết kế hai phần để trồng hoa có dạng của 4 m
một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm của nửa hình
tròn và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn 4 m 4 m
(phần gạch chéo), cách nhau một khoảng bằng 4 m, phần còn
lại của khuôn viên (phần không gạch chéo) dành để trồng cỏ Nhật
Bản. Cho biết các kích thước như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là 100.000 đồng/m2. Hỏi cần
bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). A. 3.895.000 đồng. B. 1.948.000 đồng. C. 2.388.000 đồng. D. 1.194.000 đồng. √ √ 2
Câu 29. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết z = 3 + i 1 + i 3 . √
A. Phần thực bằng −4 và phần ảo bằng 4 3i. 99
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng −4 3i. √
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 4 3.√
D. Phần thực bằng −4 và phần ảo bằng −4 3.
Câu 30. Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = x − 4 + yi với x, y ∈ R. Tìm cặp (x; y) để z2 = 2z1. A. (x; y) = (4; 6). B. (x; y) = (5; −4). C. (x; y) = (6; −4). D. (x; y) = (6; 4). Câu 31. Gọi z ,
1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − z + 2 = 0. Tính giá trị của biểu thức M = z100 + z100. 1 2 A. M = −251. B. M = 251. C. M = 251i. D. M = 250.
Câu 32. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2 = (z)2? A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 33. Biết số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) thỏa mãn điều kiện |z − 2 − 4i| = |z − 2i| có mô đun nhỏ nhất. Tính M = a2 + b2. A. M = 8. B. M = 10. C. M = 16. D. M = 26.
Câu 34. Gọi (H) là tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho
|2z − z| ≤ 3 và số phức z có phần ảo không âm. Tính diện tích hình (H ). 3π 3π A. 3π. B. . C. . D. 6π. 4 2
Câu 35. Kí hiệu M là số mặt, Đ là số đỉnh và C là số cạnh của một hình bát diện đều. Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. (M, Đ, C) = (6, 12, 8).
B. (M, Đ, C) = (8, 12, 6).
C. (M, Đ, C) = (8, 6, 12).
D. (M, Đ, C) = (12, 8, 6).
Câu 36. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a và có thể tích V = 9 dm3. Tính giá trị 4 của a. √ √ A. a = 3 dm. B. a = 3 3 dm. C. a = 3 dm. D. a = 9 dm.
Câu 37. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C và S A vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Biết AB = 4a và góc giữa mặt phẳng (S BC) và (ABC) bằng 45◦. Tính thể tích V của khối chóp S .ABC. √ √ √ 3 2a3 a3 8 2a3 2a3 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 6 V Câu 38. Kí hiệu 1
V là thể tích khối hộp ABCD.A0B0C0D0; V .
1 là thể tích khối tứ diện BDA0C0. Tính V V V V V A. 1 = 1. B. 1 = 1 1 3. C. = 2. D. = 1. V 3 V V 3 V 2
Câu 39. Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là l, độ dài đường cao là h và r là bán kính đáy.
Công thức diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay là A. S = π = π = π = xq rl. B. S xq r2h. C. S xq rh. D. S xq 2πrh. 100
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 40. Cho (S ) là mặt cầu ngoại tiếp một hình tứ diện đều cạnh 2a. Tính bán kính R của mặt cầu (S ). √ √ √ 6 3 6 A. R = a . B. R = a . C. R = a . D. R = a. 4 4 2 2 Câu 41.
Có một chiếc cốc có dạng như hình vẽ, biết chiều cao của 6 cm
chiếc cốc là 8 cm, bán kính đáy cốc là 3 cm, bán kính
miệng cốc là 6 cm. Tính thể tích V của chiếc cốc. A. 72π cm3. 8 cm B. 48π cm3. C. 168π cm3. 3 cm D. 36π cm3. Câu 42.
Một khúc gỗ có dạng hình nón có bán kính đáy r = 2
m, chiều cao h = 6 m. Bác thợ mộc chế tác từ khúc
gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng hình khối trụ như
hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ hình
trụ sau khi chế tác. Tính V. 32π A. m2. 9 32π ⇒ B. m2. 3 32 C. m2. 9 32π D. m2. 9 −−→
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OM = (1; 5; 2), −−→
ON = (3; 7; −4). Gọi P là điểm đối
xứng với M qua N. Tìm tọa độ điểm P. A. P(5; 9; −10). B. P(7; 9; −10). C. P(5; 9; −3). D. P(2; 6; −1).
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 + 2x − 6y + 1 = 0. Tính tọa
độ tâm I, bán kính R của mặt cầu (S ).             I (−1; 3; 0) I (1; −3; 0) I (−1; 3; 0) I (1; −3; 0) A.      . B.  . C.  . D.  .     √         R = 3 R = 3 R = 9 R = 10    
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 1; 0), B(1; 2; 2), M(1; 1; 0) và mặt
phẳng (P) : x + y + z − 20 = 0. Tìm tọa độ N thuộc đường thẳng AB sao cho MN song song với mặt phẳng (P). 5 1 ! 3 3 ! 5 1 ! A. N(2; 1; 1). B. N ; ; −1 . C. N ; ; 1 . D. N ; ; 1 . 2 2 2 2 2 2
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; −1), B(3; −1; −2), C(6; −2; 3),
D(0; 1; 6). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua C, D và cách đều hai điểm A, B? 101
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. 1. B. 2. C. 4. D. vô số.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : −x + 2y − 2z + 11 = 0 và điểm
A(1; −1; 1). Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và cách A một khoảng bằng 2. Viết phương trình mặt phẳng (Q).
A. (Q) : x − 2y + 2z + 1 = 0.
B. (Q) : x − 2y + 2z − 11 = 0.
C. (Q) : x − 2y + 2z + 1 = 0 và (Q) : −x + 2y − 2z − 11 = 0.
D. (Q) : −x + 2y − 2z + 11 = 0.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng (P), (Q), (R) lần lượt có phương trình
(P) : x + my − z + 2 = 0, (Q) : mx − y + z + 1 = 0 và (R) : 3x + y + 2z + 5 = 0. Gọi (dm) là giao tuyến của
(P) và (Q). Tìm m để (dm) vuông góc với (R).   m = 1  A.  . B. m = 1.  1    m = − 3 1 C. m = − .
D. Không có giá trị của m. 3
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 0; 1) và B(3; 2; −1).    x = 3 + t  x = 2 + t         A.    y = 2 − t (t ∈ R). B.  y = 2 + t (t ∈ R).              z = −1 − t  z = −2 − t    x = 1 − t  x = 1 + t         C.    y = −t (t ∈ R). D.  y = 1 + t (t ∈ R).              z = 1 + t  z = −1 − t
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c dương thỏa
mãn a + b + c = 4. Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc
một mặt phẳng cố định. Tính khoảng cách từ d từ M(1; 1; −1) tới mặt phẳng (P). √ √ √ 3 3 A. d = 3. B. d = . C. d = . D. d = 0. 2 3 102
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 D 11 C 16 B 21 C 26 D 31 A 36 A 41 C 46 D 2 B 7 B 12 B 17 A 22 A 27 B 32 D 37 C 42 D 47 A 3 D 8 B 13 A 18 C 23 B 28 B 33 A 38 A 43 A 48 D 4 A 9 C 14 D 19 D 24 B 29 D 34 C 39 D 44 A 49 C 5 C 10 D 15 A 20 B 25 B 30 D 35 C 40 C 45 B 50 C 103
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 15
THPT Kim Liên, Hà Nội, lần 2
Câu 1. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D ở dưới đây có đường tiệm cận? x + 1 A. . B. y = x4 − 5x2 + 1.
C. y = −x3 + 2x2 − 3. D. y = −x4 + 2. x + 3
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của y0 để đường thẳng y = y0 cắt đồ thị hàm số y = x4 − x2 tại bốn điểm phân biệt. −1 1 A. 0 < y < 1 < < > 1 < 0 . B. y0 0. C. y0 . D. y0 − . 4 4 4 4
Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đậy có đúng một điểm cực tiểu? 4
A. y = 4 x3 − 2x2 + x. B. y = −x4 − 2x2. C. y = −x3.
D. y = − x3 − 2x2 + x. 3 3
Câu 4. Hàm số y = x4 − 2x2 + 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (−4; −3). B. (−1; 0). C. (0; 1). D. −∞; −1).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có cực trị.
B. Đồ thị hàm số và đường thẳng x −∞ y = 3 2 +∞ + + có một điểm chung. y0
C. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y = 1 +∞ −15 −
là đường tiệm cận ngang. y
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai −∞ −∞ điểm phân biệt.
Câu 6. Cho hàm số y = x − sin 2x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng? π
A. Hàm số nhận điểm x = làm điểm cưc tiểu. 6 π
B. Hàm số nhận điểm x = làm điểm cưc đại. 6 π
C. Hàm số nhận điểm x = − làm điểm cưc tiểu. 2 π
D. Hàm số nhận điểm x = làm điểm cưc đại. 2
Câu 7. Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đố rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả
bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể
từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét). Giả sử quả bóng được đá từ độ cao 1 mét và đạt
được độ cao 6 mét sau 1 giây, đồng thời dau 6 giấy quả bóng lại trở về độ cao 1 mét. Hỏi trong khoảng
thời gian 5 giấy, kể từ lúc bắt đầu được đá lên, độ cao lớn nhất của quả bóng đạt được là bao nhiêu mét? A. 9. B. 10. C. 6. D. 13.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x2 + x − 2 có hai tiệm cận đứng. x2 − 2x + m          m , 1  m > −1  m = 1  m < 1 A.      . B.  . C.  . D.  .          m  m  m − 8  m  , −8  , 8   , 8 104
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 3−x − 3
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
nghịch biến trên (−1; 1) 3−x − m 1 1 A. m < 1 . B. < m < 3. C. m ≤ . D. m > 1 . 3 3 3 3
Câu 10. Cho hàm số y = 1 x3 − (m − 1)x2 + (m2 − 3m + 2)x − m đạt cực đại tại điểm x = 0. Tìm tọa độ 3
giao điểm A của đồ thị hàm số với trục tung. A. S (0; −2). B. A(0; 2). C. A(0; −1). D. A(0; 1).
Câu 11. Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của a + 2b + c. x + c y A. −1. B. −2. O 2 3 x −1 C. 0. D. 3.
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = (1 − x)−10. A. D = R {1}. B. D = R. C. (1; +∞). D. (−∞; 1).
Câu 13. Tập nghiệm S của phương trình 5x2−5x+9 = 125. A. S = {2; 3}. B. S = {2}. C. S = {4; 6}. D. S = {1; 6}.
Câu 14. Tính đến 31/12/2015, diện tích rừng trồng ở nước ta là 3 886 337 ha. Giả sử cứ sau một năm
diện tích rừng trồng của nước ta tăng 6, 1% diện tích hiện có. Hỏi sau ba mươi năm diện tích rừng trồng ở nước ta là bao nhiêu? A. 4 123 404 ha. B. 4 641 802 ha. C. 4 834 603 ha. D. 4 600 000 ha. √ √ 2+1 1 !
Câu 15. Cho a là số thực dương, hãy rút gọn biểu thức P = a−2 2 √ a− 2−1 √ √ A. P = a3. B. P = a2. C. P = a2 2. D. P = a 2. a10 !−0,3
Câu 16. Với các số thực dương a, b bất kì, đặt M = √
. Mệnh dề nào sau đây đúng? 3 b5 1
A. log M = −3 log a + 1 log b.
B. log M = −3 log a − log b. 2 2
C. log M = −3 log a + 2 log b.
D. log M = 3 log a + 2 log b.
Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log x2 > log(4x − 4). A. T = (2; +∞). B. T = (1; +∞). C. T = R \ {2}. D. T = (1; +∞) \ {2}.
Câu 18. Cho hàm số f (x) = 2x.5x. Tính giá trị của f 0(0) A. f 0(0) = 10. B. f 0(0) = 1. C. f 0(0) = 1 . D. f 0(0) = ln 10. ln 10
Câu 19. Cho số thực a dương và a , 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 105
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1!x
A. Đồ thị hàm số y = ax và y =
đối xứng nhau qua trục hoành. a
B. Đồ thị hàm số y = log x và y = log x đối xứng nhau qua trục Oy. a 1 a
C. Đồ thị hàm số y = ax và y log x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. a
D. Đồ thị hàm số y = ax và y log x đối xứng nhau qua đường thẳng y = −x. a
Câu 20. Tìm tập hợp X gồm tất cả các giá trị của tham số thực m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R.
1 + log x2 + 1 ≥ log mx2 + 4x + m 5 5 A. X = [2; 3]. B. X = [3; 5]. C. (2; 3]. D. (3; 5]. 1 !
Câu 21. Cho ba số thực a, b, c ∈
; 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của Pmin của biểu thức 4 1 ! 1 ! 1 ! P = log b − + log c − + log a − a 4 b 4 c 4 √ A. P = = = = min 3. B. Pmin 6. C. Pmin 3 3. D. Pmin 1.
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x + 1)9. R R A. f (x)dx = 1 (2x + 1)10 + C. B. f (x)dx = 1 (2x + 1)9 + C. 20 10 R R C. f (x)dx = 1 (2x + 1)10 + C. D. f (x)dx = 1 (2x + 1)9 + C. 10 20 1!
Câu 23. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 và F(e) = 3. Tính F x ln x e 1! 1! 1! 1! A. F = 1. B. F = 3. C. F = ln 3. D. F = 1 − ln 3. e 3 e e e
Câu 24. Biết F(x) = (ax2 + bx + c)ex là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x2.ex. Tính a, b và c.
A. a = 1, b = 2, c = −2.
B. a = 2, b = 1, c = −2.
C. a = −2, b = 2, c = 1.
D. a = 1; b = −2; c = 2. 1 Z x3 1 Câu 25. Biết dx = 1 − ln x. Tính a. x2 + 1 2 a + 1 0 A. a = 1. B. a = 2. C. a = 0. D. a = 4. π 2 Z Câu 26. Biết I =
sin2 x cos xdx và u = sin x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 1 1 0 1 Z Z Z Z A. I = u2dx. B. I = 2 udx. C. I = − u2dx. D. I = − u2dx. 0 0 −1 0 106
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ax3 (a > 0), trục hoành và hai đường thẳng 15a
x = −1, x = k (k > 0) bằng . Tìm k 4 A. k = 1. B. k = 1. C. k = 1. D. k = 2. 4 2
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thang ABCD, với A(−1; 2), B(5; 5), C(5; 0), D(−1; 0).
Quay hình thang ABCD quanh trục Ox thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu? A. 72π. B. 74π. C. 76π. D. 78π.
Câu 29. Cho số phức z = 2i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong.các điểm M, N ,P, Q ở hình bên. y A. Điểm M. N Q 2 B. Điểm N. 1 C. Điểm M x P. O 1. 2. D. Điểm Q. −1 −2 P
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 5 − i. Tìm phần thực của z. 5 A. 3. B. 3i. C. 2. D. . 2
Câu 31. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn 3z + 5z = 5 − 5i. Tính giá trị P = a. b 1 25 16 A. . B. 4. C. . D. . 4 16 25
Câu 32. Cho hai số phức z = 2 + 3i, z0 = 3 − 2i. Tìm module của số phức w = z.z0. √ A. |w| = 14. B. |w| = 12. C. |w| = 13. D. |w| = 13.
Câu 33. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z − 3 + 5i| = 4 là
một đường tròn. Tính chu vi C của đường tròn đó. A. C = 4π. B. C = 2π. C. C = 8π. D. C = 16π.
Câu 34. Cho hai số thực b và c (c > 0). Kí hiệu A, B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai
nghiệm phức của phương trình z2 + 2bz + c = 0. Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là tam giác vuông. A. b2 = 2c. B. c = 2b2. C. b = c. D. b2 = c.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân có cạnh huyền bằng 4a và thể tích là
8a3. Tính độ dài đường cao S H của hình chóp đã cho. A. 2a. B. a. C. 6a. D. 3a.
Câu 36. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. 107
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 37. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có thể tích bằng 32 và I là tâm của hình hộp đó. Tính thể tích V của khối chóp I.ABC. A. V = 8. B. V = 8. C. V = 16. D. V = 16. 3 3
Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh 3a. Biết AB0 tạo với mặt
phẳng (ABC) một góc 30◦ và AB0 = 6a. Tính thể tích V của khối đa diện A0B0C0AC. √ √ √ √ 3 3 9a3 3 3 A. V = 9a3 . B. V = 3a3 . C. . D. V = 4a3 . 2 2 4 3 √ √
Câu 39. Cho tam giác ABC có AB = 13 cm, BC =
5 cm, và AC = 2 cm. Thể tích V của khối tròn
xoay được tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AC. A. V = 10π cm3. B. V = 8π cm3. C. V = 16π cm3. D. V = 8π cm3. 3 3 3
Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = 2a, AD = 3a và AA0 = 4a. Tính thể tích V
của khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho. A. V = 144πa3 . B. V = 13πa3. C. V = 24πa3. D. V = 13a3. 13 − → − → − →
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a = (3; 0; 1), b = 1; −1; −2), c = − → (2; 1; −1). Tính T = − → a b + − → c A. T = 3. B. T = 6. C. T = 0. D. T = 9.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; −1; 3), B(4; 0; 1) và C(−10; 5; 3).
Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của măt phẳng (ABC). − → − → − → − → A. n1 = (1; 2; 0). B. n2 = (1; 2; 2). C. n3 = (1; 8; 2). D. n4 = (1; −2; 2). x − 1
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : = y − 2 = z − 3 và 2 3 4 x − 3 d0 :
= y − 5 = z − 7. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4 6 8
A. d vuông góc với d0.
B. d song song với d0. C. d trùng d0. D. d và d0 chéo nhau.
Câu 44. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có độ dài cạnh đáy bằng 3a và chiều cao bằng 8a. Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB0C0C. √ √ A. R = 4a. B. R = 5a. C. R = a 19. D. R = 2a 19.
Câu 45. Cho hình tròn có bán kính bằng 2 và hình vuông có cạnh bằng 4 được xếp chồng lên nhau sao
cho đỉnh X của hình vuông là tâm của hình tròn(như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay
khi quay mô hình trên xung quanh trục XY. 108
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ 32 2 + 1 π X A. V = . 3 √ 8 5 2 + 3 π B. V = . 3 √ 8 5 2 + 2 π C. V = . 3 √ 8 4 2 + 3 π D. V = . 3 Y
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x − 3)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 100
và mặt phẳng (α) : 2x − 2y − z + 9 = 0. Mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S ) theo một đường tròn (C). Tính bán kính R của (C). √ A. R = 6. B. R = 3. C. R = 8. D. R = 2 2.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d đi qua A(1; 2; 3) và vuông góc với
mặt phẳng (α) : 4x + 3y − 3z + 1 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d.    x = −3 + 4t  x = −1 + 4t         A. d :    y = −1 + 3t .
B. d :  y = −2 + 3t .              z = 6 − 3y  z = −3 − 3t    x = 1 + 4t  x = 1 − 4t         C. d :    y = 2 + 3t .
D. d :  y = 2 − 3t .              z = 3 − t  z = 3 − 3t
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C;
trực tâm tam giác ABC là H(1; 2; 3). Phương trình của mặt phẳng (P) là
A. x + 2y + 3z − 14 = 0.
B. x + 2y + 3z + 14 = 0. x x C. + y + z = 1. D. + y + z = 0. 1 2 3 1 2 3
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu (S 1) : x2 + y2 + z2 + 4x + 2y + z = 0
, (S 2) : x2 + y2 + z2 − 2x − y − z = 0 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C); và ba điểm A(1; 0; 0),
B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa đường tròn (C) và
tiếp xúc với ba đường thẳng AB, AC, BC? A. Một mặt cầu. B. Hai mặt cầu. C. Bốn mặt cầu.
D. Vô số mặt cầu.
Câu 50. Trong không gian cới hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 5 = 0 và hai điểm
A(−3; 0; 1), B(1; −1; 3). Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (P); gọi ∆ là
đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến ∆ là lớn nhất, hãy viết phương trình đường thẳng ∆. x − 5 x − 1 A. = y = z . B. = y + 12 = z + 13. 2 −6 −7 −2 6 7 109
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x + 3 x − 1 C. = y = z − 1. D. = y + 1 = z − 3. −2 −6 7 −2 6 7 110
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 D 16 A 21 B 26 A 31 A 36 D 41 B 46 C 2 B 7 B 12 A 17 D 22 A 27 D 32 C 37 B 42 B 47 A 3 D 8 D 13 A 18 D 23 B 28 D 33 C 38 A 43 C 48 A 4 B 9 C 14 B 19 C 24 D 29 B 34 B 39 D 44 C 49 C 5 B 10 A 15 A 20 C 25 A 30 C 35 C 40 B 45 C 50 B 111
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 16
THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, lần 2 Z 2017π
Câu 1. Tính tích phân I = sin xdx. 4π A. I = −2. B. I = 0. C. I = 2. D. I = 3.
Câu 2. Cho hàm số y = 2x + 1 . Mệnh đề nào sau là đúng? −x + 1
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) và (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên R\{1}.
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) và (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên R\{1}.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) = eax2+bx+c đạt cực trị tại x = 1 và đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng e. Tính f (2). A. f (2) = 1. B. f (2) = e. C. f (2) = e2. D. f (2) = 1 . e2
Câu 4. Cho hình chóp đều S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3, cạnh bên tạo với đáy một góc 60◦.
Tính thể tích V của khối chóp. √ √ √ √ 2 3 6 6 A. V = 9 . B. V = 9 . C. V = 9 . D. V = 3 . 2 2 2 2
Câu 5. Một người mua xe máy trả góp với giá tiền là 20 triệu đồng, mức lãi suất 1, 2% một tháng với qui
ước một tháng trả 800 nghìn đồng cả gốc và lãi (thời điểm trả tiền đầu tiên là đúng một tháng kể từ thời
điểm mua xe). Hỏi sau đúng một năm kể từ thời điểm mua xe, người đó còn nợ lại bao nhiêu đồng? A. 11, 518 triệu. B. 13, 518 triệu. C. 13, 318 triệu. D. 12, 818 triệu.
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho A(1; 2; 0), B(3; −2; 2). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 6.
B. (x − 1)2 + y2 + (z − 2)2 = 6.
C. (x + 2)2 + y2 + (z − 1)2 = 6.
D. (x − 2)2 + y2 + (z − 1)2 = 6.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) = 1 x3 − (m + 1)x2 + (m + 3)x + m − 4. Tìm m để đồ thị hàm số y = f (|x|) 3 có 5 điểm cực trị. A. m > 4. B. m > 1.
C. −3 < m < −1. D. m > 0.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y = 2m + 1 cắt đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 − 2 tại 4 điểm phân biệt. 1 3
A. −1 < m < − .
B. −3 < m < −2.
C. −2 < m < − .
D. −4 < m < −3. 2 2 Câu 9. Cho f (x) = 1
. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của f (x)? 2x + 3
A. F(x) = ln |4x + 6| + 4.
B. F(x) = ln |2x + 3| + 4. 4 2 ln x + 3
C. F(x) = ln |4x + 6| + 4. D. F(x) = 2 + 4. 2 2 112
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 10. Tìm modun của số phức z = −2i10 − 4(2i − 1). A. |z| = 8. B. |z| = 10. C. |z| = 12. D. |z| = 4.
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z + 1 = 1. Tính giá trị của biểu thức T = z2017 + 1 . z z2017 A. T = 2017. B. T = −2017. C. T = −1. D. T = 1. Z a x2 Câu 12. Biết
dx = 9 trong đó a ∈ R. Tính giá trị của biểu thức T = a + 1. −a ex + 1 a 10 A. T = − . B. R = 5. C. T = 0. D. T = 10. 3 2 3
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = x3 − 3x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [−1; 1] bằng 1. A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1; 2; 0), B(3; −1; 1), C(1; 1; 1). Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC. 5 2 2! 5 2 2 ! 5 2 2 ! 5 2 2 ! A. G ; ; . B. G − ; ; . C. G ; − ; . D. G ; − ; − . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 x3 − mx2 + (2m + 3)x + 2 đồng biến 3 trên R. A. m ≥ 3. B. −1 ≤ m ≤ 3. C. −1 < m < 3. D. m < 3.
Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = e(sin x)2. A. y0 = e(sin x)2.
B. y0 = sin 2x.e(sin x)2.
C. y0 = 2 cos x.e(sin x)2. D. y = 2x.e2 sin x.
Câu 17. Giải phương trình log 1 (x2 − 1) = −1. 3 A. S = {−2}. B. S = ∅. C. S = {−2; 2}. D. S = {2}.
Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log e (x2 − 2x) < log e (x + 4). π π A. S = ∅. B. S
= (−4; −1) ∪ C. S = (−∞; −1) ∪ D. S = (−∞; 0) ∪ (4; +∞). (4; +∞). (2; +∞).
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đúng? x −∞ 0 1 +∞ y0 − + 0 − 2 1 y −∞ −∞ −∞
A. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2.
B. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. 113
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Z 2
Câu 20. Tìm số thực a sao cho x3dx = 2. a √ √ 2 A. 4 a = ±2 2. B. a = ±1. C. a = ±2 2. D. a = ± √ . 4 2
Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có AB = 3, AD = 4, AA0 = 5. Tính diện tích S của
mặt cầu ngoại tiếp khối chóp ACB0D0. A. S = 50π. B. S = 60π. C. S = 100π. D. S = 120π. Câu 22.
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 8. Trên AB lấy Q F
hai điểm M, N đối xứng nhau qua O sao cho MN = 4. Qua
M, N kẻ hai dây cung PQ và EF cùng vuông góc với AB.
Tính diện tích S phần giới hạn bởi đường tròn và hai dây M O N
cung PQ, EF (phần chứa điểm O). A B A. S = 12π − 7. B. S = 8π + 5. √ C. S = 16π + 8 3. 3 √ D. S = 6π + 8 3. P E
Câu 23. Tính thể tích V của khối tứ diện đều cạnh bằng 1. √ √ 3 2 A. V = 1. B. V = 1. C. V = . D. V = . 3 12 12
Câu 24. Tính hiệu giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 + 1. A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. Z x
Câu 25. Giải phương trình etdt = 22017 − 1. 0 A. x = 2017 ln 2. B. x = 2017. C. x = 2017. D. x = ln 2017. ln 2
Câu 26. Một vật chuyển động theo qui luật s = −t3 + 6t2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Kể từ lúc bắt đầu chuyển
động đến lúc vận tốc đạt giá trị lớn nhất thì quãng đường vật đi được là bao nhiêu? A. 12 m. B. 16 m. C. 20 m. D. 24 m.
Câu 27. Biết rằng 3x − 3−x = 4. Tính giá trị của biểu thức T = 27x − 3−3x − 4. 9x + 9−x A. T = 15. B. T = 16. C. T = 4. D. T = 9. 4
Câu 28. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (−3 + 4i)(2 − i) + 5 − 7i. A. ¯z = 3 − 4i. B. ¯z = −3 − 4i. C. ¯z = −3 + 4i. D. ¯z = 3 + 4i.
Câu 29. Giải phương trình 20179x+4 = 1 . 20175 A. x = −1. B. x = 1. C. x = 5. D. x = 0. 9 114
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ x2 − 4 + x2 − 2
Câu 30. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 3x2 − 10x + 3 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn |z − 1 − 2i| = 4. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của |z + 2 + i|. Tính T = M2 + m2. A. T = 50. B. T = 64. C. T = 68. D. T = 16.
Câu 32. Cho phương trình 9x − 2(m − 1).3x + 3m − 4 = 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt x , 1 x2 thỏa mãn x1 + x2 = 3. A. m = 5. B. m = 7. C. m = 31. D. m = 3. 2 3 3
Câu 33. Cho số phức z = (2i − 1)2 − (3 + i)2. Tính tổng phần thực và phần ảo của z. A. −21. B. −1. C. 1. D. 32.
Câu 34. Cho hình chóp S .ABC có d AS B = d BS C = d
CS A = 60◦ và S A = 3, S B = 6, S C = 9. Tính
khoảng cách d từ C đến mặt phẳng (S AB). √ √ √ 3 A. d = 6 3. B. d = 3 6. C. d = 9 . D. d = 9. 2 2
Câu 35. Cho hàm số y = mx + 1. Biết đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và y0(2) = 1. Tính tổng x + n m + n. A. 0. B. 2. C. 1. D. −3.
Câu 36. Cho khối cầu có thể tích là 36π cm3. Tính bán kính R của khối cầu đó. √ √ A. R = 6 cm. B. R = 3 cm. C. R = 3 2 cm. D. R = 6 cm.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1; 0; 2), B(2; −1; 3). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua A và vuông góc với AB.
A. (P) : x − y + z − 3 = 0.
B. (P) : 2x − y + z − 4 = 0.
C. (P) : −x + 2y + z − 1 = 0.
D. (P) : x + y + z − 3 = 0.
Câu 38. Một khối nón có diện tích đáy bằng 9π và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V của khối nón đó. A. V = 45π. B. V = 10π. C. V = 20π. D. V = 12π.
Câu 39. Cho chóp đều S .ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S CD) bằng 2a. Tính giá trị nhỏ
nhất của thể tích khối chóp S .ABCD theo a. √ √ A. V = 4a3. B. V = 2a3. C. V = 3 3a3. D. V = 2 3a3.
Câu 40. Tính thể tích V của khối bát diện đều cạnh a. √ √ 2 2 A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 3 3 12 6 115
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 41. Cho hàm số y = x2 − 2x + 2. Biết đường thẳng y = ax + b tiếp xúc với đồ thị hàm số tại điểm x − 1
có hoành độ bằng 3. Tính giá trị của a + b. A. 1. B. 3. C. −1. D. 2. x
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : = y − 1 = z − 2 và mặt 1 2 3
phẳng (P) : x + 2y − 2z + 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên d có cao độ dương sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3. A. M(10; 21; 32). B. M(5; 11; 17). C. M(1; 3; 5). D. M(7; 15; 23).
Câu 43. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 − 2x, x = 1, trục hoành, trục tung. Tính thể
tích V của hình tròn xoay sinh bởi (H) khi quay (H) quanh trục Ox. A. V = 4π. B. V = 7π. C. V = 15π. D. V = 8π. 3 8 8 15
Câu 44. Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 4z − 7 = 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2x + 3y + 6z. A. 49. B. 7. C. 48. D. 20.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(4; 1; 1) và mặt phẳng (P) : 3x + y − z − 1 = 0. Xác
định tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên mặt phẳng (P). A. H(1; 1; 3). B. H(1; 0; 2). C. H(0; 1; −1). D. H(2; 0; 5).
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho H(1; 2; 3), viết phương trình mặt phẳng (P) qua H và
cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho H là trực tâm tam giác ABC.
A. (P) : x + y + z − 6 = 0. B. (P) : x + y + z = 1. 2 3 x
C. (P) : x + 2y + 3z − 14 = 0. D. (P) : + y + z = 1. 3 6 9
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1; 0; 2), B(1; 1; 1), C(2; 3; 0). Tính diện tích S của tam giác ABC. √ 3 A. S = . B. S = 3. C. S = 1. D. S = 3. 2 2 2
Câu 48. Cho bất phương trình 2sin2 x + 3cos2 x ≥ m.3sin2 x. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có nghiệm. A. m ≤ 4. B. m ≥ 4. C. m > 4. D. m < 4.
Câu 49. Cho a, b là các số thực dương khác 1 và α là số thực bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. log b2 = log b2. B. log bα = α. log b. C. log (2b) = 2 log b. D. log b. a a a a a a aα b = 1 α loga
Câu 50. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |2 + z| = |i − 2z| là một đường
tròn có tâm I và bán kính R. Xác định I và R. √ √ 2 2! 17 2 2 ! 17 A. I ; , R = . B. I − ; , R = . 3 3 3 3 3 3 √ √ 2 2 ! 17 2 2 ! 17 C. I − ; − , R = . D. I ; − , R = . 3 3 3 3 3 3 116
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 D 16 B 21 A 26 B 31 C 36 B 41 A 46 C 2 C 7 B 12 D 17 C 22 C 27 C 32 C 37 A 42 A 47 A 3 B 8 C 13 A 18 B 23 D 28 A 33 A 38 D 43 D 48 A 4 C 9 A 14 A 19 B 24 C 29 A 34 B 39 D 44 C 49 B 5 D 10 B 15 B 20 D 25 A 30 D 35 D 40 A 45 B 50 A 117
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 17
THPT Chuyên Sơn La, lần 2
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(3; 4; 2), B(−1; −2; 2) và G(1; 1; 3) là trọng tâm của tam
giác ABC. Tọa độ điểm C là: A. C(1; 1; 5). B. C(1; 3; 2). C. C(0; 1; 2). D. C(0; 0; 2).
Câu 2. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. (xm)n = xmn. B. (xy)m = xmym. C. ymyn = (xy)m+n. D. xm xn = xm+n.
Câu 3. Hàm số y = (x − 1)−4 có tập xác định là A. R. B. (1; +∞). C. (−∞; 1). D. R/{1}.
Câu 4. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? A. y = −x + 8. B. y = 3x − 1. C. y = −x + 1. D. y = 3x + 2. x + 3 x + 1 x − 3 5x + 7
Câu 5. Cho số phức z = (2 − 3i)2. Khi đó mô đun của z bằng: √ √ A. 5. B. 1. C. 13. D. 13.
Câu 6. Số đỉnh của một bát diện đều là A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 6z − 2 = 0. Xác định tọa độ tâm I
và bán kính R mặt cầu (S ). √ √ A. I(1; 0; −3), R = 7.
B. I(1; 0; −3), R = 2 3. √ √ C. I(−1; 0; 3), R = 7.
D. I(−1; 0; 3), R = 2 3.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 6z + 19 = 0 và điểm A(−; 4; 3). Gọi d là
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P). Khi đó d bằng A. d = 4. B. d = 2. C. d = 1. D. d = 3.
Câu 9. Nếu log x = log (ab2) − log (a3b) (với a, b > 0) thì x nhận giá trị bằng 7 7 7 A. a2b. B. ab2. C. a2b2. D. a−2b.
Câu 10. Cho số phức z = (1 + i)2(1 + 2i). Số phức z có phần ảo là A. 2. B. 4. C. 2i. D. −4. √
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x. Z 1 √ Z √ A. f (x)dx = − x + C. B. f (x)dx = 2 x + C. 2 3 Z 2 √ Z 2 √ C. f (x)dx = − x x + C. D. f (x)dx = − x x + C. 3 3
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB
và CD. Quạy hình chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ là A. 16πa3. B. 2πa3. C. 8πa3. D. 4πa3. 118
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 13. Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = 3x − 5. Xác định tọa độ giao điểm x − 2
của đường thẳng d và đồ thị (C). 1 ! A. (2; 0); (1; −2). B. (3; 4); (1; −2). C. (3; 4); 0; − . D. (0; 5); (1; −2). 2
Câu 14. Hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [2; 9]. F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên [2; 9]
và F(2) = 5, F(9) = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng? 9 9 9 9 Z Z Z Z A. f (x)dx = 1. B. f (x)dx = 9. C. f (x)dx = −1. D. f (x)dx = 20. 2 2 2 2
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + −1 +∞ f −∞ % & −2 %
Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. x = 0. B. x = −1. C. x = 2. D. x = −2.
Câu 16. Kết quả thông kê cho biết ở tời điểm năm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc độ tăng
dân số là 1.1% năm. Nếu mức tăng dân số ổn định như vậy thì dân số Việt Nam sẽ gấp đôi (đạt ngưỡng 180 triệu) vào năm nào? A. Năm 2093. B. Năm 2077. C. Năm 2070. D. Năm 2050. −→
Câu 17. Giả sử A, B là điểm biểu diễn số phức z ,
1 z2. Khi đó, độ dài vectơ AB bằng? A. |z1 + z2|. B. |z1 − z2|. C. |z1| + |z2|. D. |z1| − |z2|. √
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có diện tích mặt chéo ACC0A0 là 2 2a2. Thể tích của
khối lập phương ABCD.A0B0C0D0 là √ A. a3. B. 2a3. C. 2 2a3. D. 8a3.
Câu 19. Gọi P là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 5 trên [−2; 2]. Tìm P. A. P = −17. B. P = −22. C. P = 10. D. P = 3.
Câu 20. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 +1, x 15 !
y = 0, x = 1, x = k (với k > 1) quay quanh trục hoành. Tìm k để V = π + ln 16 . 4 A. k = 4. B. k = 8. C. k = 4e. D. k = e2.
Câu 21. Cho log 5 = a, log 5 = b. Khi đó log 5 tính theo a và b là 2 3 6 1 ab A. . B. . C. a + b. D. a2 + b2. a + b a + b 119
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" − → − → √ √
Câu 22. Góc tạo bởi hai vectơ a = (2; 2; 4), b = (2 2; −2 2; 0) bằng A. 30◦. B. 45◦. C. 90◦. D. 135◦. Z Câu 23. Cho I =
x(1 − x2)10dx. Đặt u = 1 − x2, khi đó viết I theo u và du ta được Z Z 1 Z Z A. I = 2u10du. B. I = −2u10du. C. I = − u10du. D. I = 1 u10du. 2 2
Câu 24. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 6 và diện tích xung quanh bằng 30π. Thể tích của khối nó là √ √ √ √ 25 11 5 11 4 11 6 11 A. π. B. π. C. π. D. π. 3 3 3 3
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và M(1; −2; 4). Tìm tọa độ
hình chiếu vuông góc của M lên (P). A. (5; 2; 2). B. (0; 0; −3). C. (3; 0; 3). D. (1; 1; 3).
Câu 26. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 3 có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) có hoành độ x = 1 có phương trình A. y = 2x − 1. B. y = −x + 2. C. y = −3x + 3. D. y = −3x + 4.
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (2 − i)z = (4 + i)z + 3 − 2i. Số phức liên hợp của z là 1 1 1 5 A. ¯z = 5 + 1i. B. ¯z = 5 − i. C. ¯z = − + 5i. D. ¯z = − − i. 4 4 4 4 4 4 4 4 x − 3 x + 1
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : = y − 1 = z + 2; d2 : = y + 5 = 2 1 3 4 2
z − 1 . Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1, d2. 6
A. d1 song song với d2. B. d1 trùng d2. C. d1 chéo d2. D. d1 cắt d2.
Câu 29. Trong các hình vẽ sau, hình nào biểu diễn đồ thị hàm số y = −x4 + 2x2 + 3? A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Bất phương trình 9x − 3x − 6 < 0 có tập nghiệm là A. (−∞; 1).
B. (−∞; −2) ∪ (3; +∞). C. (1; +∞). D. (−2; 3).
Câu 31. Cho 4x + 4−x = 7. Biểu thức P = 5 + 2x + 2−x có giá trị bằng 8 − 4.2x − 4.2−x 5 A. P = 3. B. P = − . C. P = 2. D. P = −2. 2 2
Câu 32. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, d ACB = 600, BC = a, AA0 =
2a. Cạnh bên tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 bằng √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 √ A. . B. . C. . D. a3 3. 6 3 2 120
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Z 1 Câu 33. Biết
(x + 3)e−2xdx = − e−2x(2x + n) + C. Khi đó tổng S = m2 + n2 có giá trị bằng m A. 10. B. 5. C. 65. D. 41.
Câu 34. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, BC = 2a, d BAC = 1200, biết S A ≡
(ABC) và mặt phẳng (S BC) hợp với đáy một góc 450. Tính thể tích khối chóp S .ABC. a3 √ a3 a3 A. . B. a3 2. C. . D. . 3 9 2
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − (2 + 3i)¯z = 1 − 9i. Số phức w = 5 có điểm biểu diễn là iz
điểm nào trong các điểm A, B, C, D ở hình vẽ? y 2 D C A. B. C. D. 1 − Điểm Điểm Điểm Điểm 1 1 − x 2 2 D. B. C. A. −1 − B 2 A
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx2 + (6m2 − 3)x đạt cực trị tại x = 1.
A. Không có giá trị nào của tham số m. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 0 hoặc m = 1.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1; 0; −1) làm tâm của mặt cầu (S ) và đường thẳng d :
x − 1 = y + 1 = z , đường thẳng d cắt mặt cầu tại hai điểm A, B sao cho AB = 6. Mặt cầu (S) có bán 2 2 −1 kính bằng√ √ √ A. 2 2. B. 10. C. 2. D. 10. 2 Z x2 Câu 38. Biết
dx = a + ln b. Gọi S = a2 + b2 thì S thuộc khoảng nào dưới đây? x + 1 0 A. S ∈ (8; 10). B. S ∈ (6; 8). C. S ∈ (4; 6). D. S ∈ (2; 4).
Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên hợp với đáy góc 45◦. Hình nón có
đỉnh là S và đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD có diệ tích xung quanh là √ √ πa2 πa2 2 πa2 2 πa2 A. S = . B. S == . C. S = . D. S = . 2 4 2 4 √ Câu 40. Hàm số y =
−x2 + 2x đồng biến trên khoảng nào? A. (0; 1). B. (1; +∞). C. (1; 2). D. (−∞; 1). 1
Câu 41. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = mx − 1 đạt giá trị lớn nhất bằng trên [0; 2]. x + m 2 A. m = −1. B. m = 1. C. m = −3. D. m = 3.
Câu 42. Hàm số f (x) = x2 ln x đạt cực trị tại điểm nào sau đây? √ A. x = 1 √ . B. x = e. C. x = 1. D. x = e. e e 121
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 43. Cho hàm số y = |x|3 − mx + 5 (với m > 0 là tham số). Hỏi hàm số đã cho có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 44. Số sản phẩm của một hãng đầu DVD sắp sản xuất được trong một ngày là giá trị của hàm số: 2 1
f (m, n) = m3 .n3 , trong đó m là số lượng nhân viên và n là số lượng lao động chính. Mỗi ngày hãng phải
sản xuất được ít nhất 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách hàng. Biết rằng mỗi ngày hãng đó phải trả
lương cho một nhân viên là 6 USD và cho một lao động chính là 24 USD. Tìm giá trị nhỏ nhất chi phí
trong một ngày của hãng sản xuất này. A. 720 USD. B. 600 USD. C. 560 USD. D. 1720 USD. x2
Câu 45. Gọi S 1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi elip
+ y2 = 1 và S 2 là diện tích của hình thoi có 9 1
các đỉnh là đỉnh của elip đó. Tính tỉ số giữa S 1 và S 2. S S S π S π A. 1 = 2 1 = 3 1 = . D. 1 = . S π. B. π. C. 2 S 2 S 2 3 S 2 2
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho A(3; 1; 2), B(−3; −1; 0) và mặt phẳng (P) : x + y + 3z − 14 = 0.
Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác MAB vuông tại M. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy). A. 5. B. 4. C. 3. D. 1. √
Câu 47. Số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 1 + 2i| =
5 và w = z + 1 + i có mô đun lớn nhất. Số phức z có mô đun bằng √ √ √ √ A. 2 5. B. 3 2. C. 6. D. 5 2.
Câu 48. Từ một nguyên liệu cho trước, một công ty muốn thiết kế bao bì đựng sữa với thể tích 100 ml3.
Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mô hình: Hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc hình trụ.
Hỏi thiết kế theo mô hình nào sau đây tiết kiệm nguyên liệu nhất?
A. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
B. Hình trụ có chiều cao gấp hai lần bán kính đáy.
C. Hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy.
D. Hình hộp chữ nhật có cạnh bên bằng cạnh đáy. 2
Câu 49. Cho phương trình 4 log2 x + m log x + 1 log x + m −
= 0 (m là tham số). Tìm m để phương 9 1 1 √ 3 6 3 9 trình có hai nghiệm x .
1, x2 thỏa mãn x1 x2 = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1 < m < 2. B. 3 < m < 4. C. 0 < m < 3 . D. 2 < m < 3. 2
Câu 50. Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị (C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận x − 2
của đồ thị (C) đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là √ 2 √ √ √ A. . B. 5. C. 2 2. D. 6. 2 122
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 D 16 B 21 B 26 D 31 C 36 D 41 B 46 D 2 C 7 B 12 D 17 B 22 C 27 D 32 C 37 B 42 A 47 A 3 D 8 D 13 B 18 B 23 C 28 A 33 C 38 A 43 B 48 B 4 A 9 D 14 C 19 A 24 A 29 A 34 C 39 C 44 A 49 D 5 D 10 A 15 C 20 A 25 C 30 A 35 D 40 D 45 D 50 D 123
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 18
THPT DTNT tỉnh Thanh Hóa Câu 1. Gọi z ,
1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 4z + 7 = 0. Khi đó |z1|2 + |z2|2 bằng A. 14. B. 7. C. 10. D. 21.
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số y = sin 2x là 1 1 A. − cos 2x. B. 2 cos 2x. C. −2 cos 2x. D. cos 2x. 2 2
Câu 3. Giá trị cực đại của hàm số y = 1 x3 − x2 − 3x + 2 là 3 11 5 A. . B. − . C. -1. D. -7. 3 3
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A0
xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC0A0) tạo với đáy một góc 450. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0B0C0. √ √ 3a3 2a3 3 3a3 a3 A. . B. . C. . D. . 16 3 3 16
Câu 5. Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích 100cm3.
Biết rằng bán kính của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm nguyên liệu nhất có giá trị là a. Hỏi giá trị
a gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 11,675. B. 11,677. C. 11,674. D. 11,676.
Câu 6. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z + 5 = 0 cắt mặt cầu (S ) : (x − 2)2 +
(y − 3)2 + (z − 3)2 = 20 theo giao tuyến là một đường tròn. Diện tích đường tròn đó là √ A. 16π. B. 4π. C. 8π. D. 20π.
Câu 7. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y − 2z − 3 = 0. Tìm tọa độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu (S ).
A. I(−1; 2; 1), R = 3.
B. I(−1; 2; 1), R = 9.
C. I(1; −2; −1), R = 9. D. I(1; −2; −1), R = 3.
Câu 8. Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 4m3. Với giá trị nào của m để hàm số có hai điểm cực trị A và B sao √ cho AB = 20. A. m = ±1. B. m = 1. C. m = 1; m = 2. D. m = ±2.
Câu 9. Cho số phức z = 4 − 3i. Modun của số phức z là √ A. 5. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 10. Tìm số phức z biết |z| + z = 3 + 4i. 7 A. z = − + 4i. B. z = 7 + 4i. C. z = 3. D. z = −3 + 4i. 6 6 Z x2 − x + 1 Câu 11. Nguyên hàm dx là x − 1 x2 A.
+ ln |x − 1| + C. B. x + 1 + C. C. x + 1 + C.
D. x2 + ln |x − 1| + C. 2 (x − 1)2 x − 1 124
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √
Câu 12. Cho ( 2 − 1)m < ( 2 − 1)n. Khi đó A. m > n. B. m = n. C. m < n. D. m ≤ n. Câu 13. Gọi V ,
1 V2 lần lượt là thể tích hình cầu bán kính đơn vị và thể tích khối tròn xoay sinh ra khi
quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong y =
2 , y = 0, x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox. 2 − x V Tính tỉ số thể tích 1 . V2 2 1 3 A. . B. . C. 2. D. . 3 2 2
Câu 14. Giải phương trình 9x − 4.3x − 45 = 0. A. x = 2. B. x = 9. C. x = −5; x = 9. D. x = 2; x = log 5. 3
Câu 15. Phương trình x3 − 12x + m − 2 = 0 có ba nghiệm phân biệt khi
A. −14 < m < 18.
B. −18 < m < 14.
C. −16 < m < 16. D. −4 < m < 4.
Câu 16. Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 80 cm × 50cm và yêu cầu cắt đi ở bốn góc vuông
những hình vuông bằng nhau để khi gấp lại thì được một cái thùng không nắp dạng hình hộp. Thể tích
hình hộp tạo thành lớn nhất khi bốn hình vuông bị cắt đi có cạnh là A. 10 cm. B. 25 cm. C. 20 cm. D. 40 cm.
Câu 17. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị các hàm số y = ax và y = 1 (0 < a , 1) đối xứng nhau qua trục tung. ax
B. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là hàm đồng biến trên (−∞; +∞).
C. Hàm số y = ax với a > 1 là hàm nghịch biến trên (−∞; +∞).
D. Đồ thị hàm số y = ax(0 < a , 1) luôn đi qua điểm (a; 1).
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = 22x+3 là A. 2.22x+3. ln 2. B. 22x+3. ln 2. C. 2.22x+3. D. (2x + 3).22x+2.
Câu 19. Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh
BC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng 1200π A. . B. 240π. C. 100π. D. 120π. 13
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = log (x2 − 2x) là 2
A. (−∞; 0) ∪ (2; +∞). B. [0; 2]. C. (0; 2).
D. (−∞; 0] ∪ [2; +∞).
Câu 21. Hàm số y = 1 − m x3 − 2(2 − m)x2 + 2(2 − m)x + 5 luôn nghịch biến khi 3 A. 2 ≤ m ≤ 3. B. 2 < m < 5. C. m = 1. D. m > −2.
Câu 22. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc
600. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S CA cắt S C, S D lần lượt tại M, N. Tính
theo a thể tích khối chóp S .ABMN. √ √ √ √ a3 3 5a3 3 2a3 3 4a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 125
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 23. Tìm số phức z thỏa mãn |z| = 1 và |z + i| đạt giá trị lớn nhất. A. i. B. 1. C. -1. D. −i.
Câu 24. Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 500000000 VNĐ với
lãi suất 7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hằng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm. Hỏi sau 18 năm,
số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? (biết rằng nếu không lấy lãi theo định kỳ hằng năm thì số tiền lãi
sẽ được nhập vào gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển thành kì hạn 1 năm kế tiếp) A. 1.689.966.000 VNĐ. B. 3.689.966.000 VNĐ. C. 2.689.966.000 VNĐ. D. 4.689.966.000 VNĐ.
Câu 25. Đồ thị hàm số nào dưới đây cắt trục hoành tại 2 điểm?
(1) y = −0, 5x4 − x2 + 1, 5 (2) y = x4 − 2x2 − 3 (3) y = x3 + 3x2 − 4 A. Chỉ (1) và (2). B. Chỉ (3). C. Chỉ (1) và (3). D. Chỉ (2) và (3).
Câu 26. Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được s(t) km là hàm phụ thuộc vào t (giây)
theo công thức s(t) = et2+3 + 2t.e3t+1 km. Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu? (biết hàm biểu
thị vận tốc là đạo hàm của hàm biểu thị quãng đường theo thời gian). A. 10e4 km/s. B. 3e4 km/s. C. 9e4 km/s. D. 5e4 km/s).
Câu 27. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có ba kích thước là 2 cm, 3 cm và 6 cm. Thể tích khối tứ diện ACB0D0 là A. 6 cm3. B. 12 cm3. C. 4 cm3. D. 8 cm3.
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, x = e bằng A. 1. B. e. C. 2. D. 3.
Câu 29. Bạn X ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 3t2 +5
m/s. Quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là A. 966 m. B. 252 m. C. 1134 m. D. 36 m.
Câu 30. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 − x2, y = 0 quanh aπ
trục Ox có kết quả dạng . Khi đó a + b là b A. 31. B. 25. C. 17. D. 11. √
Câu 31. Cho khối chóp S .ABC có S A⊥(ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AC = a 3. Tính √
thể tích khối chóp S .ABC biết S B = a 5. √ √ √ √ a3 2 a3 6 a3 6 a3 15 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 6 5.2x − 8!
Câu 32. Tính giá trị của P = xlog2 4x với x là nghiệm của phương trình log = 3 − x. 2 2x + 2 A. 8. B. 1. C. 4. D. 2. 126
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 33. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) = x2 − ln(1 − 2x) trên [-1;0]. 1 ! A. max = f (0) = 0. B. max = f − = 1 − ln 2. [−1;0] [−1;0] 2 4
C. max = f (−1) = 1 − ln 3.
D. Không tồn tại giá trị lớn nhất. [−1;0]
Câu 34. Thiết diện đi qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a. Tính thể tích hình trụ. A. 2πa3. B. 8πa3. C. 4πa3. D. πa3.
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn (2 − 3i)z + (4 + i)z = −(1 + 3i)2. Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực là -2; phần ảo là 5.
B. Phần thực là -2; phần ảo là 5i.
C. Phần thực là -2; phần ảo là 3.
D. Phần thực là -3; phần ảo là 5i.
Câu 36. Biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 3i − 2| = 10 trên mặt phẳng phức là
A. Đường tròn (x − 2)2 + (y + 3)2 = 100.
B. Đường thẳng 3x − 2y = 100.
C. Đường thẳng 2x − 3y = 100.
D. Đường tròn (x − 3)2 + (y + 2)2 = 100.
Câu 37. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 3x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến.
B. Hàm số luôn đồng biến.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 38. Một mặt cầu có đường kính bằng 2a thì có diện tích bằng 4πa2 A. 4πa2. B. 8πa2. C. 16πa2. D. . 3
Câu 39. Nếu a = log 6; b = log 7 thì log 6 là 12 12 84 a a a b A. . B. . C. . D. . b + 1 b − 1 a − 1 1 − a
Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 (2x2 − x + 1) < 0 là 3 1 ! 3 ! A. (−∞; 0) ∪ ; +∞ . B. −1; . 2 2 3 ! 3 ! C. 0; . D. (−∞; 1) ∪ ; +∞ . 2 2
Câu 41. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x+2y−2z+1 = 0 và hai điểm A(1; 7; −1), B(4; 2; 0).
Lập phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng (P).              x = 3 − 4t  x = 5 − 2t  x = 1 + 7t  x = 1 + 7t                     A.     y = 3t . B. y = 4 + 7t . C. y = 3 + 6t . D. y = 3 + 6t .                                 z = 2 + t z = −2 − 3t z = 3 + 2t z = −5 − 6t     Z √ !
Câu 42. Tính nguyên hàm x2 + 3 − 2 x dx. x x3 4 √ x3 4 √ A. + 3 ln |x| − x3 + C. B. − 3 ln |x| − x3 + C. 3 3 3 3 x3 √ x3 4 √ C. + 3 ln |x| + 4 x3 + C. D. + 3 ln |x| − x3. 3 3 3 3 127
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 43. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R? !x !x π x π x 2 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 3 4 e 3
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z − 3 = 0. Vecto nào sau
đây là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)? A. (-2;4;-6). B. (-1;-2;-3). C. (1;-2;1). D. (2;-4;-6).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm M(1; −1; −2) và N(3; 1; 1). Phương trình
đường thẳng đi qua M, N là x − 3 x + 3 A. = y − 1 = z − 1. B. = y − 1 = z − 1. 2 2 3 2 2 3 x + 3 x − 3 C. = y − 1 = z − 1. D. = y − 1 = z − 1. 2 3 2 3 2 3
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ điểm A0 đối xứng với A(1; 2; −3) qua mặt phẳng (P) : x − 2y + z = 0 là A. (-3;2;1). B. (2;-1;2). C. (2;0;-2). D. (1;-1;3). √ √ √
Câu 47. Phương trình 2 − x − 2 + x −
4 − x2 = m có hai nghiệm phân biệt khi 5 1 9 A. − < m < −2. B. < m < 1. C. 2 < m < 3. D. − < m < −3. 2 2 2
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z − 2)2 = 25
có tâm I. Một đường thẳng d đi qua điểm M(0; −4; 3) cắt (S ) tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB có 25 diện tích bằng
. Đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu nào trong các mặt cầu sau đây? 2 !2 7 !2 1 !2 !2 5 !2 A. x + 1 + (y + 1)2 + z − = 25. B. x − + y + 7 + z − = 50. 2 2 32 2 2 2
C. (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z − 2)2 = 50.
D. (x − 2)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 25. 32 Câu 49.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c. Hãy xác định a, b, c 2.
để đồ thị hàm số (C) có dạng như sau:
A. a = 1; b = −2; c = 2. 1. 4
B. a = 4; b = −2; c = 2. −3. −2. −1. 0 1. 2. 3. C. a = 4; b = 2; c = 2. −1.
D. a = 1; b = −2; c > 0. 4 −2.
Câu 50. Cho hàm số y = 3x + 1. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x − 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 3.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = 3. 2 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 128
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 A 16 A 21 A 26 A 31 A 36 A 41 A 46 A 2 A 7 A 12 A 17 A 22 A 27 A 32 A 37 A 42 A 47 A 3 A 8 A 13 A 18 A 23 A 28 A 33 A 38 A 43 A 48 A 4 A 9 A 14 A 19 A 24 A 29 A 34 A 39 A 44 A 49 A 5 A 10 A 15 A 20 A 25 A 30 A 35 A 40 A 45 A 50 A 129
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 19
THPT Thanh Thủy, Phú Thọ
Câu 1. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, S A vuông góc với
mặt phẳng đáy (ABCD). Tính thể tích của khối chóp S .ABCD biết S B tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc 60◦. √ √ √ 2a3 2a3 3 a3 3 A. 2a3 3. B. √ . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc N của điểm M(1, 2, 3) trên mặt phẳng (Oxz). A. N(1, 2, 0). B. N(1; 0; 3). C. N(0; 2; 0). D. N(0; 2; 3).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và song song với mặt
phẳng (Q) : 5x − 3y + 2z − 3 = 0.
A. (P) : 5x − 3y + 2z = 0.
B. (P) : −5x + 3y + 2z = 0.
C. (P) : 5x − 3y − 2z = 0.
D. (P) : 5x + 3y − 2z = 0.
Câu 4. Một cái trống trường có bán kính đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều 2 đáy
có diện tích là 1600π(cm2), chiều dài của trống là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh
của trống là các đường parabol. parabol
Hỏi thể tích của trống là bao nhiêu? A. 425,2 lít. 40 cm B. 425162 lít. 30 cm 30 cm C. 212,6 lít. 1 m D. 212581 lít.
Câu 5. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a. Khi đó thể tích khối trụ là A. 8πa3. B. 2πa3. C. 4πa3. D. πa3.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3; 2; 1), B(−1; 3; 2), C(2; 4; −3). Tính tích −→ vô hướng AB.− − → AC. −→ −→ −→ −→ A. AB.− − → AC = −4. B. AB.− − → AC = −6. C. AB.− − → AC = 4. D. AB.− − → AC = 2.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp tất cả những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z − i| = |(1 + i)z| là
A. Đường tròn có phương trình x2 + (y + 1)2 = 2.
B. Hai đường thẳng có phương trình x = 1, x = −2.
C. Đường thẳng có phương trình x + y − 1 = 0.
D. Đường tròn có phương trình (x + 1)2 + y2 = 2. 130
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = (2x2 − x − 6)−5 là 3 A. D = −∞; − ∪ (2; +∞). B. D = R. 2 −3 3 C. D = ; 2 . D. D = R \ 2; − . 2 2
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3]. A. max y = ln 14. B. max y = ln 12. C. max y = ln 14. D. max y = ln 10. [1;3] [1;3] [1;3] [1;3]
Câu 10. Với điều kiện nào của tham số m dưới đây, đồ thị (Cm) : y = x − 2 chỉ có một tiệm cận x2 − 3x + m2 đứng? √ A. m ∈ (−1; +∞). B. m = 2. C. Không có m. D. ∀m.
Câu 11. Tính tích phân I = R 2 max{x3, x}dx 0 19 17 9 11 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm M(2; 1; −2) và N(4; −5; 1). Tìm độ dài đoạn thẳng MN. √ √ A. 7. B. 7. C. 41. D. 49.
Câu 13. Cho hàm số y = ex cos x. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 2y0 − y00 = 2y. B. 2y0 − y00 = y. C. y − y0 = y00. D. y00 − 2y0 = y.
Câu 14. Đạo hàm y0 của hàm số y = (x + 2)e2x là A. y0 = (2x + 4)e2x. B. y0 = (2x + 5)ex. C. y0 = (2x − 4)ex. D. y0 = (2x + 5)e2x.
Câu 15. Một người gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép như sau: Mỗi tháng người này tiết kiệm một số
tiền cố định là X đồng rồi gửi và ngân hàng theo kỳ hạn một tháng với lãi suất 0, 8%/tháng. Tìm X để sau
3 năm kể từ ngày gửi, lần đầu tiên người đó có được tổng số tiền là 500 triệu đồng. A. X = 4.106 . B. X = 4.106 . 1, 00837 − 1 1 − 0, 00837 C. X = 4.106 . D. X = 4.106 . 1, 008(1, 00836 − 1) 1, 00836 − 1
Câu 16. Số giao điểm của đường cong y = x3 − 2x2 + x − 1 và đường thẳng y = 1 − 2x bằng A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x − 5)2 + (y + 4)2 + z2 = 9. Tìm tọa độ
tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ).
A. I(−5; 4; 0), R = 9.
B. I(5; −4; 0), R = 3.
C. I(−5; 4; 0), R = 3.
D. I(5; −4; 0), R = 9.
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex, y = 0, x = −1, x = 2 bằng 2 1 A. e2 + 2 + 2. B. e2 − + 2. C. e2 − + 2. D. e2 + 1 + 2. e e e e
Câu 19. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60◦, đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là A. S = π = = = xq a2. B. S xq 2πa2. C. S xq 4πa2. D. S xq 8πa2. 131
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" R 10 R 6
Câu 20. Cho f (x) liên tục trên [0; 10] thỏa mãn điều kiện f (x)dx = 7, f (x)dx = 3. Tính tổng 0 2
S = R 2 f (x)dx + R 10 f (x)dx. 0 6 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để
phương trình | f (x)| = m có 4 nghiệm phân biệt. y A. 1 < m ≤ 3. 3 B. Không có m thỏa. 1 C. 0 < m < 3. O 1 x −1 D. 1 < m < 3. −1
Câu 22. Nghiệm của phương trình 3x2−3x+4 = 9 là A. x = 1; x = −2. B. x = −1; x = 3. C. x = 1; x = 2. D. x = 1; x = 3.
Câu 23. Cho lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân, cạnh huyền AC = 2a. Hình
chiếu của A lên mặt phẳng (A0B0C0) là trung điểm I của A0B0, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60◦.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A0B0C0 là √ √ a3 6 3a3 √ a3 6 A. . B. . C. a3 2. D. . 6 4 2
Câu 24. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ, chọn khẳng định sai. y
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1. −1 1 x O
B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (0; −3).
C. Hàm số có 3 điểm cực trị. −3
D. Với −4 < m ≤ −3 thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm −4
số tại 4 điểm phân biệt.
Câu 25. Phương trình 2 log x2 − 5 log 9x + 3 = 0 có các nghiệm x .x 3 3 1, x2. Tính P = x1 2. √ √ √ A. P = 27 √ . B. P = 27 3. C. 27 5. D. 9 3. 5 ln x Câu 26. Cho I = R e
dx có kết quả dạng I = ln a + b với a, b ∈ Q. Khẳng định nào sau đầy 1 x(ln x + 2)2 đúng: 1 A. 2a + 3b = 3. B. − b = 1. C. 4a2 + 9b2 = 11. D. 2ab = 1. a
Câu 27. Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t) = 3t + t2 m/s2. Tính quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. 4000 4350 4300 A. . B. . C. . D. 1433. 3 3 3
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất, biết rằng số phức z thỏa mãn √
điều kiện |z − 2 − 4i| = 5. 132
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. z = −1 − 2i. B. z = 1 − 2i. C. z = 1 + 2i. D. z = −1 + 2i. √ √
Câu 29. Xác định các giá trị của tham số m để phương trình 2.4 x−1 − 5.2 x−1 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt. A. m > 25 . B. m < 2. C. 2 ≤ m < 25 . D. 2 < m < 25 . 8 8 8
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + y − z + 1 = 0 và đường thẳng x + 1 d :
= y − 1 = z − 1. Tìm giao điểm M của d và (P). 2 1 2 1 −4 −5 1 −4 5 −1 4 5 −1 −4 5 A. M ; ; . B. M ; ; . C. M ; ; . D. M ; ; . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 31. Hàm số y = x3(1 − x)3 có
A. 2 điểm cực trị.
B. 3 điểm cực trị.
C. 1 điểm cực trị.
D. Không có điểm cực trị.
Câu 32. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức F(x) = 1 x2(30 − x), trong đó 40
x là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân (x được tính bằng miligram). Liều lượng thuốc cần tiêm cho
bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất là A. 50 mg. B. 30 mg. C. 40 mg. D. 20 mg.
Câu 33. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích S của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức R a R bh i R b R b A. f (x) − g(x)dx. B. f (x) − g(x) dx. C. f (x) − g(x)dx. D. f (x) + g(x)dx. b a a a
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d có x + 1 − → phương trình
= y = z + 1, tìm vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng (P). 2 1 2 − → − → − → − → A. n = (2; 1; 2). B. n = (−1; 0; −1). C. n = (1; 2; 2). D. n = (2; −1; −2).
Câu 35. Nhân ngày 8/3, ông D quyết định mua tặng vợ một món quà và đặt nó vào trong một chiếc hộp
có đáy hình vuông và không có nắp với thể tích hộp là 32 (đvtt). Để món quà trở nên đặc biệt và ý nghĩa,
ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ đều nhau. Khi đó chiều cao và cạnh
đáy của chiếc hộp lần lượt là bao nhiêu để tiết kiệm vàng nhất? √ 3 A. 4 và 2. B. 2 và 8. C. 4 và . D. 2 và 4. 2
Câu 36. Khối đa diện loại {4, 3} có số đỉnh là A. 4. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 37. Cho số phức z = a+bi, a, b ∈ R thỏa mãn (2z−1)(1+i)+ ¯z+1(1−i) = 2−2i. Tính S = a−b. 2 1 A. 0. B. 1. C. . D. . 3 3
Câu 38. Phương trình z2 + 2z + 10 = 0 có hai nghiệm phức z , 1
z2. Tính giá trị của biểu thức |z1|3 + |z2|3. √ √ √ A. A = 20 10. B. A = 2 10. C. A = 20. D. A = 10 10. 133
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 39. Một xưởng cơ khí nhận làm những chiếc thùng phuy với thể tích là 2000π lít mỗi chiếc. Hỏi
bán kính đáy và chiều cao của thùng lần lượt bằng bao nhiêu để tiết kiệm nguyên liệu nhất? A. 1dm và 2dm. B. 1cm và 2cm. C. 1m và 2m. D. 1m và 1m.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 2; 3), B(−2; 4; 4), C(4; 0; 5). Gọi G là trọng tâm
tam giác ABC. Biết điểm M nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho độ dài đoạn GM ngắn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng GM. √ √ A. GM = 4. B. GM = 5. C. GM = 1. D. GM = 2.
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình 9x2+x−1 − 10.3x2+x−2 + 1 ≥ 0 là A. [0; 1].
B. (−∞; −2] ∪ [1; +∞).
C. (−∞; −2] ∪ [−1; 0] ∪ [1; +∞).
D. [−2; −1] ∪ [1; +∞).
Câu 42. Với giá trị nào của m thì hàm số y = ex − 1 đồng biến trên khoảng (−2; −1) ex − m 1 1 1 A. m ≤ hoặc ≤ m < 1. B. ≤ m < 1. e2 e e C. m < 1. D. m < 1 . e2
Câu 43. Cho số phức z = a + bi, a, b ∈ R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (−2; 2) (Hình vẽ). Điều kiện của a, b là  y   a ≥ 2
A. −2 < a < 2; b ∈  R. B.  .    b ≥ 2   x  −2 O 2  a ≤ −2 C.   . D. a, b ∈ (−2; 2).    b ≤ −2 
Câu 44. Tìm số phức z thỏa mãn (2 − i)(1 + i) + ¯z = 4 − 2i. A. z = −1 − 3i. B. z = 1 − 3i. C. z = 1 + 3i. D. z = −1 + 3i.
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x3 − (m − 2)x2 + (4m − 8)x + m + 1 đạt cực trị 3 tại các điểm x , < 1 x2 sao cho x1 −2 < x2. 1 A. m ≥ 1. B. m . C. m ≤ 2. D. m < 3 . 2 2
Câu 46. Đồ thị hàm số y = 2x − 1 có đường tiệm cận ngang là 3x + 1 2 A. x = − . B. x = 2. C. x = −1. D. x = 1. 3 3 3 3
Câu 47. Cho các số a, b > 0 thỏa a2 + b2 = 14ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: a + b a + b A. log = 2 log a + log b. B. log = 1 log a + log b. 2 4 2 2 2 16 2 2 2
C. log √ (a + b) = 4 + log a + log b.
D. log (a + b)2 = 4 log a + log b. 2 2 2 2 2 2
Câu 48. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào? A. (−∞; +∞). B. (1; +∞). C. (−∞; 1).
D. (−∞; 1) và (1; +∞). 134
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 49. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? y
A. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. O x
D. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
Câu 50. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S A ⊥ (ABCD), AC = 2AB = 4a. Tính
thể tích khối chóp S .ABC biết rằng góc giữa mặt phẳng (S BD) và (ABCD) bằng 30◦. √ √ √ 4a3 2a3 3 4a3 3 4a3 6 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 9 135
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 B 16 D 21 D 26 D 31 A 36 D 41 C 46 B 2 B 7 A 12 B 17 B 22 C 27 C 32 D 37 B 42 A 47 C 3 A 8 A 13 A 18 B 23 D 28 C 33 C 38 A 43 A 48 A 4 A 9 A 14 D 19 B 24 D 29 D 34 A 39 C 44 C 49 B 5 B 10 B 15 C 20 D 25 D 30 C 35 D 40 A 45 D 50 B 136
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 20
THPT Công Nghiệp, Hòa Bình
Câu 1. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay nội tiếp trong tứ diện đều cạnh a. √ √ πa2 2 2πa2 πa2 πa2 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 4 6
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên: x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ 2 +∞ + y 1 1
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. x0 = 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số.
B. M (0; 2) được gọi là điểm cực đại của hàm số.
C. f (−1) được gọi là cực tiểu của hàm số.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞). R Câu 3. Tính
x8 + 32 sin x + e3x dx ta có kết quả là x9 x9 A. − 32 cos x + 1e3x + C. B. + 32 cos x + 1e3x + C. 9 3 9 3
C. 8x7 − 32 cos x + 3e3x + C.
D. 8x7 + 32 cos x + 3e3x + C.
Câu 4. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log2 x + m log x − m ≥ 0 nghiệm 2 2
đúng với mọi giá trị của x ∈ (0; +∞).
A. Có 4 giá trị nguyên.
B. Có 7 giá trị nguyên.
C. Có 6 giá trị nguyên.
D. Có 5 giá trị nguyên.
Câu 5. Cho log 3 = a, log 5 = b. Tính log 90 theo a, b. 2 3 12 ab − 2a + 1 ab − 2a − 1 ab + 2a + 1 ab + 2a + 1 A. . B. . C. . D. . a + 2 a + 2 a − 2 a + 2
Câu 6. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tạiA, BC = 2a.S A vuông góc với √
mp(ABC) và S A = 2a 2. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. √ √ √ 2πa3 3 4πa3 3 √ A. 4πa3 3. B. . C. . D. 12πa3 3. 3 3
Câu 7. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log (3x − 2) > log (6 − 5x). 2 2 6 ! 1 ! A. 1; . B. (0; +∞). C. ; 3 . D. (−3; 1). 5 2 137
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Câu 8. y
Đường cong của hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = −x3 + 3x2 − 1. x B. y = x4 − 2x2 + 2. O C. y = x3 − 3x2 + 1.
D. y = x3 − 3x2 − 1.
Câu 9. Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và D. Bằng
hai mặt phẳng (MCD) và (NAB) ta chia khối tứ diện đã cho thành 4 khối tứ diện.
A. AMCN, AMND, BMCN, BMND.
B. AMCN, AMND, AMCD, BMCN.
C. BMCD, BMND, AMCN, AMDN.
D. AMCD, AMND, BMCN, BMND. x − 1
Câu 10. Cho điểm A(4, −1, 3) và đường thẳng d :
= y + 1 = z − 3. Tìm tọa độ điểm M là điểm 2 −1 1
đối xứng với điểm A qua D. A. M(−1, 0, 2) . B. M(2, −5, 3). C. M(2, −3, 5). D. M(0, −1, 2).
Câu 11. Cho hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4. Với giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị,
đồng thời ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4. √ √ √ √ A. 3 5 m = 3 16. B. m = − 16. C. m = ± 16. D. m = 5 16.
Câu 12. Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên S AB là tam giác đều cạnh a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính thể tích khối chóp S .ABCD. √ √ a3 3 a3 3 a3 A. . B. a3. C. . D. . 6 2 3
Câu 13. Tìm m để hàm số y = x3 − mx + 1 có hai cực trị. A. m < 0. B. m > 0. C. m , 0. D. m = 0.
Câu 14. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện: 2 |z − 4 + 3i| = 5. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. 3 3 A. z = 2 + 3i. B. z = −2 + 3i. C. z = −2 − i. D. z = 2 − i. 2 2 2 2
Câu 15. Cho a là số thực dương khác 1. Xét hai số thực x ,
1 x2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu ax1 < ax2 thì (a − 1)(x1 − x2) > 0.
B. Nếu ax1 < ax2 thì (a − 1)(x1 − x2) < 0.
C. Nếu ax1 < ax2 thì x < 1 x2.
D. Nếu ax1 < ax2 thì x > 1 x2.
Câu 16. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm f (x) = 2 √ thỏa F(1) = 3. 2x − 1 √ √ √ √ A. 2 2x − 1. B. 2x − 1 + 2. C. 2 2x − 1 + 1. D. 2 2x − 1 − 1.
Câu 17. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Tính thể tích của khối tứ diện AB0C0A0. A. 5 (đvtt). B. 10 (đvtt). C. 12, 5 (đvtt). D. 7, 5 (đvtt). 138
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 18. Tìm một nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 tan2 x + 1 . A. F(x) = 3 tan x + 4.
B. P(x) = −3 tan x + 4. C. G(x) = 3 tan x + 3x. D. H(x) = 3 cot x.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đạt cực trị tại x0 thì f (x0) = 0.
B. Hàm số đạt cực trị tại x0 thì f (x) đổi dấu khi qua x0.
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f 0(x0) = 0.
D. Nếu f 0(x0) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0. √ 6
Câu 20. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, S A vuông góc với đáy và S A = a . 2
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC). √ √ √ √ a 15 a 2 a 7 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 2 2 2 a R x2 + 2x + 2
Câu 21. Tìm giá trị dương a sao cho: dx = a2 + a + ln 3. x + 1 2 0 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 22. Cho d là đường thẳng đi qua M(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (Q) : 4x + 3y − 7z + 1 = 0.
Viết phương trình tham số của d.              x = −1 + 4t  x = 1 + 4t  x = 1 + 3t  x = 1 − 4t                     A.     y = 2 + 3t . B. y = −2 + 3t . C. y = −2 + 4t . D. y = −2 + 3t .                                 z = −3 − 7t z = 3 − 7t z = 3 − 7t z = 3 − 7t    
Câu 23. Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6, 5% một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x ∈ N) ông Việt
phải gửi vào ngân hàng bao nhiêu để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 30 triệu đồng? A. 150 triệu đồng. B. 154 triệu đồng. C. 144 triệu đồng. D. 145 triệu đồng.
Câu 24. Với giá trị nào của m để đồ thị hàm số y = −x4 + (2m + 1)x2 + m + 1 đi qua M(1; −2)? A. −2. B. −1. C. 2. D. 1.
Câu 25. Cho hai mặt phẳng (P) : x − y + z − 7 = 0 và (Q) : 3x + 2y − 12z + 5 = 0. Viết phương trình mặt
phẳng (R) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng nói trên. A. x + 2y + 3z = 0. B. 3x + 2y + z = 0. C. x + 3y + 2z = 0. D. 2x + 3y + z = 0.
Câu 26. Tìm tập nghiệm của phương trình 2x2−x+2 = 0. A. {0; 1}. B. {0; −1} . C. {2; 4} . D. {−2; 2} .
Câu 27. Tìm môđun của số phức z = 4i + 1 − (1 + 3i)2. √ √ A. 77. B. 77 . C. 85 . D. 85 . 139
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − y − 2x + 6 = 0. Khẳng định nào sai?
A. Điểm M(1; 3; 2) thuộc (P) . − →
B. Một vectơ pháp tuyến của (P) là n = (2; −1; −2).
C. (P) cắt trục hoành tại điểm H(−3; 0; 0) .
D. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P)bằng 2.
Câu 29. Một loại bèo Hoa dâu có khả năng sinh trưởng rất nhanh. Cứ sau một ngày (24 giờ) thì số lượng
bèo thu được gấp đôi số lượng bèo của ngày hôm trước đó. Ban đầu người ta thả một cây bèo vào hồ
nước (hồ chưa có cây bèo nào) rồi thống kê số lượng bèo thu được sau mỗi ngày. Hỏi trong các kết quả
sau đây, kết quả nào không đúng với số lượng bèo thực tế. A. 32768. B. 1073741828 . C. 1048576 . D. 33554432 .
Câu 30. Cho đồ thị (C) : y = (1 − x)(x + 2)2. Tìm mệnh đề sai.
A. (C) có tâm đối xứng.
B. (C) có trục đối xứng .
C. (C) có một điểm uốn .
D. (C) có hai điểm cực trị.
Câu 31. Cho đường thẳng y = x + m − 1 cắt đồ thị hàm số y = 2x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao √ x + 1 cho AB = 2 3. √ √ √ √ A. 4 ≤ 10 . B. 4 + 7. C. 4 ≤ 7. D. 4 + 10.
Câu 32. Tìm số phức z thỏa mãn 2i.z = −10 + 6i. A. z = 3 + 5i. B. z = −3 + 5i. C. 3 − 5i. D. z = −3 − 5i. Câu 33. A 2 cm E B
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6cm. Người ta muốn cắt một hình
thang như hình vẽ. Tìm tổng x + y để diện tích hình thang EFGH đạt giá x cm 3 cm trị nhỏ nhất. H A. 7. F B. 5.√ 7 2 C. . 2√ D. 4 2. D G y cm C Câu 34. y 1
Cho miền phẳng (H) được giới hạn bởi cung tròn có tâm O bán 2 √ 4
kính R = 2, đường cong y =
4 − x; x = 3 và trục hoành (miền
tô đậm trong hình bên). Khi cho miền (H) quay xung quanh trục
hoành, hãy thể tích khối tròn xoay sinh ra. − x 2 O 3 A. V = 53π. B. V = 77π. C. V = 67π. D. V = 66π. 7 6 7 7 140
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 35. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x3 − 2x tại điểm có hoành độ x = 1 là A. y = −x + 2. B. y = x + 2 . C. y = −x − 2. D. y = x − 2.
Câu 36. Giả sử ta có hệ thức a2 + 4b2 = 12ab, (a, b > 0). Khi đó biểu thức nào sau đây đúng?
A. log (a + 2b) − 2 log 2 = 1(log a + log b. 3 3 2 3 3
B. 2 log (a + 2b) − log 2 = 1(log a + log b). 3 3 2 3 3
C. log (a − 2b) − 2 log 2 = 1(log a + log b). 3 3 2 3 3
D. log (a + 2b) − log 2 = 1(log a + log b). 3 3 2 3 3     x = 1 − t   x − 2   
Câu 37. Cho hai đường thẳng d   1 :
= y + 2 = z − 3; d2: y = 1 + 2t và điểm A(1; 2; 3). Viết 2 −1 1         z = −1 + t 
phương trình đường thẳng ∆ đi qua A và vuông góc với d1 và cắt d2. x − 1 x − 1 A. = y − 2 = z − 3. B. = y − 2 = z − 3. 1 −3 −5 −1 −3 −5 x − 1 x − 1 C. = y − 2 = z − 3. D. = y − 2 = z − 3. 1 3 5 1 3 −5 π 6 R Câu 38. Cho sinn x cos xdx = 1 . Tính giá trị của n. 128(n + 1) 0 A. n = 5. B. n = 4. C. n = 3. D. n = 6.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện: |zi − (2 + i)| = 2.
A. x2 + y2 − 2x + 4y + 3 = 0.
B. (x − 1)2 + (y − 2)2 = 4.
C. (x − 1)2 + (y + 4)2 = 0.
D. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 4. 1 √ √ R Câu 40. Cho I = x5 1 − x2dx. Nếu đặt 1 − x2 = t thì I bằng 0 1 0 1 0 R R R R A. t(1 − t2)2dt. B. t(1 − t2)2dt. C. t2(1 − t2)2dt. D. t4 − t2dt. 0 1 0 1
Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số y = log (10x). 2017 A. y0 = 1 . B. y0 = 1 . x. ln 2017 10. ln 2017 C. y0 = 10x. ln 2017 . D. y0 = x. ln 2017 . z
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn
+ z = 2. Tìm phần thực a của số phức w = z2 − z. 1 − 2i A. a = −5. B. a = 3. C. a = 2 . D. a = 1 .
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0); B(0; 4; 0); C(0; 0; 6); D(2; 4; 6). Khoảng
cách từ D đến mặt phẳng (ABC) là: 16 12 8 24 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 141
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x − 3
Câu 44. Cho đường thẳng d :
= y − 3 = z , mặt phẳng (P) : x + y − z + 3 = 0 và điểm A(1; 2; −1). 1 3 2
Tìm phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, cắt d và song song với mp (P). x − 1 x − 1 A. = y − 2 = z + 1. B. = y − 2 = z + 1. 1 −2 1 1 −2 −1 x − 1 x − 1 C. = y − 2 = z + 1 . D. = y − 2 = z + 1 . 1 2 1 −1 −2 1
Câu 45. Cho hình bình hành ABCD có [
BAD = α, (0◦ < α < 90◦), AD = a và [ ADB = 90◦. Quay ABCD
quanh AB, ta được vật tròn xoay. Tính thể tích của vật tròn xoay ấy. √ √ √ √ a3 26 a3 39 a3 39 a3 35 A. . B. . C. . D. . 32 16 32 24
Câu 46. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I có cạnh bằng a, [ BAD = 600. Gọi H là
trung điểm của IB và S H vuông góc với (ABCD). Góc giữa S C và (ABCD) bằng 450. Tính VS.AHCD? √ √ √ √ a3 26 a3 39 a3 39 35 A. . B. . C. . D. a3. 32 16 32 24
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P) : x − 2y + 2z + 9 = 0. Mặt cầu (S ) tâm O tiếp xúc
với (P) tại H(a; b; c). Tính tổng a + b + c. A. −1. B. 1. C. 2. D. −2.
Câu 48. Tìm số phức liên hợp z của số phức z = 3(2 + 3i) − 4(2i − 1). A. z = 10 + 3i. B. z = 10 − i. C. z = 2 − i. D. z = 10 + i.
Câu 49. Tìm tập xác định của hàm số y = 6 . 1 − log(x − 1) A. (1; +∞)\{2}. B. (1; +∞). C. (1; +∞)\{11}. D. R.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị m sao cho hàm số y = mx + 1 đồng biến trên (2; +∞). x + m
A. m ∈ [−2; −1) ∪ (1; +∞). B. m > 1. C. m ≥ 1. D. m ∈ R\[−1; 1]. 142
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 D 16 C 21 D 26 A 31 A 36 A 41 A 46 C 2 B 7 C 12 A 17 B 22 B 27 C 32 A 37 A 42 D 47 A 3 A 8 C 13 B 18 A 23 D 28 A 33 C 38 D 43 D 48 B 4 D 9 A 14 D 19 C 24 B 29 B 34 B 39 D 44 B 49 C 5 D 10 C 15 D 20 B 25 D 30 B 35 D 40 C 45 C 50 A 143
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 21
THPT Lê Quý Đôn, Bình Định
Câu 1. Hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, và x = e có diện tích là A. 2. B. e. C. 1. D. 3.
Câu 2. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2x + 1 là x − 2 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 3. Hàm số y = ex (sin x − cos x) có đạo hàm là: A. ex sin 2x. B. 2ex sin x. C. 2ex cos x. D. ex (sin x + cos x).
Câu 4. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a là √ √ √ √ a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 12 h i
Câu 5. Hàm số y = log x2 − 2 (m + 1) x + m + 3 có tập xác định là 2 R khi m thuộc tập: A. [−2; 1].
B. (−∞; 2) ∪ (1; +∞). C. (−2; 1). D. R.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với (Oyz) và đi qua điểm M (1; 1; 3), có phương trình: A. x − 1 = 0. B. y + z − 4 = 0. C. x + y − 2 = 0. D. x + y + z − 5 = 0.
Câu 7. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau không đúng?
A. Hàm số y = log x đồng biến trên (0; +∞). 1 !x
B. Hàm số y = π đồng biến trên R.
C. Hàm số y = ln (−x) nghịch biến trên (−∞; 0).
D. Hàm số y = 2x đồng biến trên R.
Câu 8. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + mx + 1 (m là tham số). Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên R là 4 # 4 ! " 4 ! 4 ! A. −∞; . B. −∞; . C. ; +∞ . D. ; +∞ . 3 3 3 3
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2 + 1 và đường thẳng y = −x + 3 là: 9 A. . B. 5. C. 4. D. 3. 2
Câu 10. Đáy của hình chóp S .ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên S A vuông góc với mặt phẳng
đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S .BCD bằng: a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 8 4
Câu 11. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác S AB
đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích khối chóp S .ABC. √ √ √ a3 3 4a3 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6 144
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 12. Môđun của số phức z = 5 + 2i − (1 + i)3 là: A. 7. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 13. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 3 là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) : x − y − 2z + 1 = 0. Vectơ
pháp tuyến của (P) có tọa độ A. (−1; 1; 2). B. (−1; 1; −2). C. (−1; −1; 2). D. (1; 1; 2).
Câu 15. Hàm số y = ax, (0 < a , 1) có tập xác định là: A. (0; +∞). B. R. C. (−∞; 0). D. R\{0}.
Câu 16. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f (x) = sin2 3x? x sin 6x x 1 1 A. − . B. + sin 6x. C. + sin 6x. D. cos3 3x. 2 12 2 12 2 12 3 Z 5 dx Câu 17. Cho
= ln C. Khi đó giá trị của C là 1 2x − 1 A. 9. B. 8. C. 3. D. 81.
Câu 18. Hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x + x5? 5x 5x A. x.5x−1 + x5 . B. + x6 . C. x.5x−1 + 5x4. D. + x5 . ln x ln 5 6 ln 5 ln x √
Câu 19. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
−x2 + 6x − 5 trên đoạn [1; 5] lần lượt là: A. 2 và 0. B. 4 và 0. C. 3 và 0. D. 0 và −2.
Câu 20. Phần thực của số phức z thỏa mãn (1 + i)2 (2 − i) Z = 8 + i + (1 + 2i) z là A. −1. B. −6. C. −3. D. 2.
Câu 21. Trong không gian, cho mặt phẳng (P) và mặt cầu S (O; R). Gọi H là hình chiếu vuông góc của
O trên mặt phẳng (P). Khoảng cách từ O đến (P) là d = OH. Khi d < R, thì tập hợp các điểm chung giữa
(P) và mặt cầu S (O; R) là: A. Mặt cầu. B. Đường thẳng. C. Mặt phẳng. D. Đường tròn.
Câu 22. Cho hai số phức z1 = 3 + i, z2 = 2 − i. Giá trị của biểu thức |z1 + z1z2| là: A. −10. B. 0. C. 10. D. 100. a3
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a, thể tích khối chóp bằng √ . Tính 3 2
góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy. A. 30◦. B. 60◦. C. 75◦. D. 45◦.
Câu 24. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 4 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm A(−1; −2) là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 145
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Câu 25. Gọi z ,
1 z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 4z + 7 = 0. Khi đó |z1|2 + |z2|2 bằng: A. 7. B. 21. C. 10. D. 14.
Câu 26. Cho hàm số y = 1 x3 − (m + 1) x2 + m2 + 2m x + 1 (m là tham số). Giá trị của tham số m để 3
hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 là: A. m = 1. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 3. π π
Câu 27. Hàm số F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) = tan2 x thỏa mãn điều kiện F = 1 − . Khi 4 4 đó F(x) là: tan3 x A. . B. tan x + x. C. tan x − x. D. tan x − x + 1. 3 √ √ 2
Câu 28. Phần ảo của số phức z thỏa mãn z = 2 + i 1 − 2i là: √ √ A. − 2. B. 2. C. 2. D. −2.
Câu 29. Biết log 3 = a, log 5 = b. Biểu diễn log 18 theo a, b là: 2 3 15 2a − 1 2b + 1 2a + 1 2b + 1 A. . B. . C. . D. . b(a + 1) a(b + 1) a(b + 1) b(a + 1)
Câu 30. Số điểm cực trị của hàm số y = x3 + 3x2 + 1 là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45◦. Thể tích
khối chóp tứ giác đều bằng: a3 a3 4a3 2a3 A. . B. . C. . D. . 6 9 3 3 Z 1 dx Câu 32. Tích phân có kết quả là: 0 x2 + 4x + 3 1 3 3 1 3 1 3 A. − ln . B. ln . C. ln . D. ln . 2 2 2 2 2 3 2
Câu 33. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là: A. 64. B. 91. C. 48. D. 84.
Câu 34. Cho một điểm A nằm ngoài mặt cầu S (O; R). Thì qua A có vô số tiếp tuyến với mặt cầu S (O; R)
và tập hợp các tiếp điểm là:
A. Một đường thẳng.
B. Một đường tròn. C. Một mặt phẳng. D. Một mặt cầu.
Câu 35. Hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 1 đồng biến trên mỗi khoảng:
A. (−1; 3) và (3; +∞).
B. (−∞; −1) và (1; 3).
C. (−∞; 3) và (3; +∞).
D. (−∞; −1) và (3; +∞). −−→
Câu 36. Trong không gian, cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.−−→ MB = 0 là A. Khối cầu. B. Mặt phẳng. C. Đường tròn. D. Mặt cầu. 146
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 20) và đường thẳng d : = y − 1 = 3 4
z + 3. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M chứa đường thẳng d là 1
A. 23x − 17y + z = 26. B. x − y + z = 20.
C. 23x − 17y − z + 14 = 0.
D. x + y − z + 18 = 0.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và mặt cầu S (O; R). Gọi H là hình
chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (P). Khoảng cách từ O đến (P) là d = OH. Khi d = 0 mặt phẳng (P) được gọi là: A. Tiếp diện. B. Mặt phẳng kính.
C. Mặt phẳng trung trực.
D. Mặt phẳng giao tuyến.. − → − →
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u = (1; −2; 1), v = (−2; 1; 1). Góc của hai vectơ là: 5π π π 2π A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3
Câu 40. Cho a là một số thực dương. Một mặt cầu có diện tích bằng 16πa2 thì thể tích của nó bằng 4 32 8 A. πa3. B. πa3. C. πa3. D. πa3. 3 3 3
Câu 41. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây không đúng? √ 3 A. ∀x ∈ R ⇒ x2 > 0.
B. 3x < 2x với mọi x < 0.
C. Hàm số y = ln (3 − x) có nghĩa khi x < 3.
D. ∀x > 0 thì log x có nghĩa.. −− →
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(2; 1; −1), MN = (−1; 2; −3). Độ dài đoạn ON bằng √ √ √ A. 6. B. 26. C. 14. D. 1.
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn |z − 1 + i| = 2. chọn phát biểu đúng?
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn bán kính bằng 4.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn bán kính bằng 2.
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt √ 2
phẳng (P) : 2x − y − z − = 0. 2 A. x2 + y2 + z2 = 1. B. x2 + y2 + z2 = 1. 4
C. 12x2 + 12y2 + 12z2 − 1 = 0. D. x2 + y2 + z2 = 12.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1; 0; 1), N(1; −1; 0) và vuông
góc với mặt phẳng x − 2y − z + 1 = 0 có phương trình A. x + y − z = 0.
B. x − y + 3z − 4 = 0. C. 3x + y + z − 4 = 0. D. x + y − z − 1 = 0. 147
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz điểm M thuộc trục tung và cách đều hai mặt phẳng
x − y + z − 1 = 0, x − y + z + 3 = 0 có tọa độ A. (0; −1; 0). B. (0; 1; 0). C. (0; 2; 0). D. (0; −2; 0).
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng (P1) : x − 2y − 2z + 2 = 0, (P2) :
x − 2y + 2z − 8 = 0, (P3) : 2x + y − 2z − 3 = 0, (P4) : 2x + 2y − z + 1 = 0, cặp mặt phẳng nào tiếp xúc với
mặt cầu tâm I(1; −1; 1) bán kính R = 1? A. (P2)&(P4). B. (P1)&(P3). C. (P2)&(P3). D. (P1)&(P2). R 2
Câu 48. Tích phân I = 2 e2xdx có kết quả là: 0 A. 4e4 − 4. B. 4e4. C. e4. D. e4 − 1.
Câu 49. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau không đúng? 1!x A. Hàm số y =
có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [0; 3]. 2
B. Hàm số y = ex có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số y = log x có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên nửa khoảng [1; 5). 2
D. Hàm số y = 2x có giá trị nhỏ nhất trên nửa khoảng [−1; 2).
Câu 50. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau. 148
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 D 16 A 21 D 26 B 31 A 36 D 41 A 46 B 2 C 7 B 12 A 17 C 22 C 27 C 32 C 37 C 42 B 47 D 3 B 8 C 13 A 18 B 23 D 28 A 33 A 38 B 43 D 48 D 4 A 9 A 14 A 19 A 24 C 29 C 34 B 39 C 44 C 49 B 5 C 10 B 15 B 20 D 25 D 30 C 35 D 40 B 45 A 50 A 149
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 22
THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định, lần 2
Câu 1. Cho hàm số y = x3 −3x2 +1 có đồ thị là (C). Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(−1; 1)
và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C). A. x − 2y + 3 = 0. B. y = −x. C. y = 2x + 3. D. x − 4y + 5 = 0.
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = p(x − 2)0 + log (8 − x2). 2 √ √
A. D = − 2 2; 2 2 \ {2}. B. D = (2; 8). √ C. D = (2 2; +∞). D. D = (2; +∞).
Câu 3. Khối tứ diện đều là khối đa diện đều thuộc loại nào? A. {3; 3}. B. {4; 3}. C. {3; 4}. D. {5; 3}. r −1 ! 1 1 2 y
Câu 4. Rút gọn biểu thức P = x2 − y2 1 − 2 + y . x x A. P = x. B. P = 2x. C. P = x + y. D. P = x − y.
Câu 5. Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0, x = 2. Cắt phần vật thể B bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 2) ta được thiết diện là một tam giác đều có độ √
dài cạnh bằng x 2 − x. Tính thể tích của phần vật thể B. 1 4 √ √ A. √ . B. . C. 4 3. D. 3. 3 3
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 3x. R R 1 A. f (x)dx = 1 sin 3x + C. B. f (x)dx = − cos 3x + C. 3 3 R R C. f (x)dx = cos 3x + C. D. f (x)dx = −3 cos 3x + C.
Câu 7. Các đồ thị của các hàm số y = x4 + x2 và y = −x2 − 1 có bao nhiêu điểm chung? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. sin2 x cos2 x cos2 x
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 4 + 5 ≤ m · 7 có nghiệm. 6 6 6 A. m ≥ . B. m ≥ − . C. m < 6 . D. m < − . 7 7 7 7
Câu 9. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 − i)2(1 + i). A. ¯z = 7 + i. B. ¯z = −7 + i. C. ¯z = 7 − i. D. ¯z = −7 − i. √ √ √ √ x
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của m đề phương trình 3 − 2 + 3 + 2x − 2m = 0 có nghiệm. A. m ≥ 1. B. m = 1. C. m > 2. D. m < 1.
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = 1 x3 − x và tiếp tuyến của đồ 4
thị (C) tại điểm có hoành độ bằng −2. A. 27. B. 21. C. 25. D. 20.
Câu 12. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng a3. Tính chiều
cao h của hình chóp đã cho. √ A. h = 3a. B. h = a. C. h = a 3. D. h = 2a. 150
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 13. Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 6z2 − 12z + 7 = 0. Tìm tọa độ của 1
điểm biểu diễn của số phức ω = iz1 − √ . 6 A. (0; 1). B. (1; 0). C. (0; −1). D. (1; 1).
Câu 14. Tính thể tích của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a. √ √ √ 3 3 1 3 A. πa3. B. πa3. C. πa3. D. πa3. 2 8 4 4 π 1 2 Z Z
Câu 15. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và f (x)dx = 2017. Tính f (sin 2x) cos 2xdx. 0 0 2017 2 2017 A. . B. . C. - . D. 2017. 2 2017 2 π π
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = cot x − 1 đồng biến trên khoảng ; . m cot x − 1 4 2 A. m ∈ (−∞; 0).
B. m ∈ (−∞; 0) ∪ (1; +∞). C. m ∈ (1; +∞). D. m ∈ (−∞; 1).
Câu 17. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1
, thỏa mãn F(0) = 2. Tính F(e). 2x + 1
A. F(e) = 1 ln(2e + 1) − 2. B. F(e) = 1 ln(2e + 1). 2 2 √
C. F(e) = ln(2e + 1) − 2.
D. F(e) = ln 2e + 1 + 2.
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2]. A. min f (x) = −e2. B. min f (x) = 2e2. C. min f (x) = 2e4. D. min f (x) = −2e2. [−1;2] [−1;2] [−1;2] [−1;2]
Câu 19. Cho hàm số y = −2x2 + x + 2. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2x + 1
A. Hàm số không có cực trị.
B. Cực tiểu của hàm số bằng −6.
C. Cực đại của hàm số bằng 1.
D. Cực tiểu của hàm số bằng −3. √ 5 − x2
Câu 20. Tính tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2017 . x2 − 5x + 6 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.   x = 0,    
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
 y = 2 + t, vec-tơ nào sau đây là        z = −t.
một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d? − → − → − → − → A. u1 = (0; 1; −1). B. u2 = (0; 2; −1). C. u3 = (0; 2; 0). D. u4 = (0; 1; 1). y Câu 22. Cho ba số thực dương y = log x b
a, b, c khác 1. Các hàm số y = log x, y = log x, a b
y = log x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi y = log x a c
trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x O 1
A. Hàm số y = log x nghịch biến trên a y = log x c khoảng (0; 1). 151
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
B. log x < 0 ⇔ x ∈ (1; +∞). b
C. Hàm số y = log x đồng biến trên khoảng c (0; 1). D. a > b > c.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2; 1), B(−1; 0; 5). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB. A. I(1; 1; 3). B. I(2; 1; 3). C. I(2; 2; 6). D. I(−1; −1; 1). y Câu 24. 4
Cho hàm số y = f (x) xác định
và liên tục trên đoạn [−2; 2], 2
và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Hàm số f (x) đạt x −2 −1 O 1 2
cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. x = −1. B. x = 1. C. x = −2. D. x = 2.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R, và có bảng biến thiên như dưới đây. x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ 3 +∞ y 1 −1 −
Tìm tập hợp các giá trị của m sao cho phương trình f (x) = m có 4 nghiệm phân biệt. A. (−1; 3). B. (−1; +∞). C. (3; +∞). D. [-1;3].
Câu 26. Tính môđun của số phức z, biết z(2 + 3i) + i = z. √ A. |z| = 1 √ . B. |z| = 1. C. |z| = 10. D. |z| = 1 . 10 10
Câu 27. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x + 4. 1 − 2x 3 A. y = − . B. x = 3. C. x = 1. D. y = 3. 2 2
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ln(16x2 + 1) − (m + 1)x + m + 2 nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞). A. m ≥ 3. B. m ≤ −3. C. m < −3. D. −3 ≤ m ≤ 3.
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương
trình lần lượt là 2x − y + z + 2017 = 0 và x + y − z + 5 = 0. Tính góc giữa d và trục Oz. A. 45◦. B. 0◦. C. 30◦. D. 60◦. 152
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √
Câu 30. Cho a là số thực dương, khác 1. Tìm x, biết log x = 1 log 16 − log √ 3 + log a √2 a a a2 4. 3 A. x = 8. B. x = 3. C. x = . D. x = 16 √ . 3 8 8 3
Câu 31. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log √ (x2 − 2x + 1) > 0. 3−1 A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô hạn.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; −3) và mặt phẳng (P) : x+2y−2z−2 = 0.
Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 9.
B. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 9.
C. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 3)2 = 81.
D. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 9.
Câu 33. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = √
a 3. Hình chiếu vuông góc của A0 lên (ABC) là trung điểm của BC, góc giữa AA0 và (ABC) bằng 60◦.
Tính thể tích V của khối lăng trụABC.A0B0C0. √ √ 3 3 A. V = 3a3. B. V = 1a3. C. V = a3. D. V = 3 a3. 2 2 2 2
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình tạo bởi hai hình lập phương chỉ chung nhau một đỉnh là một hình đa diện.
B. Khối hộp là khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi. 2 Z
Câu 35. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f (2) = 2, f (4) = 2018. Tính I = f 0(2x)dx. 1 A. I = 1008. B. I = −1008. C. I = 2018. D. I = −2018. 5 Z 1 Câu 36. Giả sử
dx = a ln 5 + b ln 3 + c ln 2, với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu x2 − x 3 thức S = −2a + b + 3c2. A. S = 6. B. S = 0. C. S = 3. D. S = −2.
Câu 37. Cho số phức z = 1 − 2i. Tìm tọa độ của điểm biểu diễn của số phức z. A. (1; −2). B. (1; 2). C. (−1; 2). D. (−1; −2).
Câu 38. Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy là AB = 2a, DC = 4a, đường cao AD = 2a. Quay hình
thang ABCD quanh đường thẳng AB thu được khối tròn xoay (H). Tính thể tích V của (H). A. V = 40πa3. B. V = 20πa3. C. V = 8πa3. D. V = 16πa3. 3 3
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn (1 − 3i)z + (1 + i)2¯z = 5 − i. Tính mô-đun của số phức z. √ √ 29 √ 20 A. |z| = . B. |z| = 1 √ . C. |z| = 10. D. |z| = . 3 3 3 153
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x − 1
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = y = z + 3, mặt cầu (S ) −1 2 −1
tâm I và có phương trình (S ) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 18. Đường thẳng d cắt mặt cầu (S ) tại hai
điểm A, B. Tính diện tích tam giác IAB. √ √ √ √ 8 11 16 11 11 8 11 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 9
Câu 41. Cho hàm số y = x3 + 3x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞; −2) và (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0) và (2; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −2) và (0; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên (−2; 1).
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y + 2z + 2 = 0.
Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu (S ). A. I(1; −2; 1). B. I(−1; −2; −1). C. I(−1; 2; −1). D. I(−1; −2; 1).
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 1), B(0; 4; 0), mặt phẳng (P) có
phương trình 2x − y − 2z + 2017 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và tạo với
mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất.
A. 2x − y − z − 4 = 0. B. 2x + y − 3z − 4 = 0. C. x + y − z + 4 = 0.
D. x + y − z − 4 = 0.
Câu 44. Cho các số phức z thỏa mãn |z − 1| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức √
ω = (1 + i 3)z + 2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r = 4. B. r = 9. C. r = 16. D. r = 25. x − 1
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = y − 7 = z và 2 1 4 x + 1 d = y − 2 = z − 2. 2 :
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 2 −1
A. d1 và d2 vuông góc với nhau và cắt nhau.
B. d1 và d2 song song với nhau.
C. d1 và d2 trùng nhau.
D. d1 và d2 chéo nhau.
Câu 46. Một hình nón có thiết diện tạo bởi mặt phẳng qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân √
với cạnh huyền bằng 2 2a. Tính thể tích V của khối nón. √ √ 2πa3 √ A. V = 2 2πa3. B. V = 2 . C. V = 2 2πa33. D. V = 2πa3 . 9 3
Câu 47. Huyện A có 300 nghìn người. Với mức tăng dân số bình quân 1, 2%/năm thì sau n năm, dân số
sẽ vượt lên 330 nghìn người. Hỏi n nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. n = 7. B. n = 8. C. n = 9. D. n = 10.
Câu 48. Tìm các nghiệm của phương trình 2x−2 = 8100. A. 302. B. 202. C. 102. D. 204.
Câu 49. Tính đạo hàm của hàm số y = (x2 + 1) ln x. 154
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. y0 = 1 + x2(1 + 2 ln x).
B. y0 = 1 + x2(1 − 2 ln x). x x C. y0 = 2x + 1.
D. y0 = x ln x + x2 + 1. x x
Câu 50. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình bát diện đều
có các đỉnh là trung điểm của các cạnh của tứ diện ABCD. √ 2a a √ A. . B. . C. 2a. D. a 2. 2 2 155
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 A 16 A 21 A 26 A 31 A 36 A 41 A 46 C 2 A 7 A 12 A 17 A 22 D 27 A 32 A 37 A 42 C 47 B 3 A 8 A 13 A 18 A 23 A 28 A 33 A 38 A 43 D 48 A 4 A 9 A 14 A 19 A 24 A 29 A 34 A 39 A 44 A 49 A 5 A 10 A 15 A 20 A 25 A 30 A 35 A 40 A 45 C 50 A 156
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 23
THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc, lần 3
Câu 1. Tìm nghiệm của phương trình log (x − 2)3 = 3. 5 √ √ A. x = 3 + 3. B. x = 3 3. C. x = 5. D. x = 7.
Câu 2. Hàm số y = x4 + 2x2 nghịch biến trên tập hợp nào sau đây? A. (0; +∞). B. R. C. (−∞; 0). D. (−1; 1).
Câu 3. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2m2x2 + 2m có ba điểm cực trị A, B, C sao
cho O, A, B, C là các đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ). A. m = 3. B. m = 1. C. m = −1. D. m = 2. √
Câu 4. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2 2 a. Hình chiếu
vuông góc của A0 lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm O của BC. Khoảng cách từ O đến AA0 bằng √ 3 2 a √
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 11 √ √ A. V = 6 3 a3. B. V = 6a3. C. V = 2a3. D. V = 12 2 a3.
Câu 5. Gọi M là điểm có hoành độ khác 0, thuộc đồ thị (C) của hàm số y = x3 − 3x. Tiếp tuyến của (C)
tại M cắt (C) tại điểm thứ hai là N (N không trùng với M). Kí hiệu x , M
xN thứ tự là hoành độ của M và
N. Kết luận nào sau đây là đúng? A. 2x + = + = + = + = M xN 0. B. xM 2xN 3. C. xM xN −2. D. xM xN 3.
Câu 6. Lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, cạnh bên AA0 = 3a và
có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đường tròn đáy của hình trụ (τ). Tính thể tích V của khối trụ (τ). √ A. V = πa3. B. V = 3πa3. C. V = 3 3πa3. D. V = 4πa3. √
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x −
x2 − x + m đồng biến trên (−∞; 2). 2 1 1 A. m ≥ . B. m ≥ 7. C. m ≥ − . D. m ≥ 2. 4 4
Câu 8. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ bên? A. y = −x3 + 3x2 + 4. x −∞ 0 2 +∞ B. y = −x3 + 3x2 + 2. y0 − 0 + 0 − +∞ + 8 C. y = −x3 + 3x + 4. y D. y = x3 − 3x2 + 4. −4 − +∞ +
Câu 9. Tìm nghiệm của phương trình 3x+2 = 5. 5! A. x = log 45. B. x = log 3 − 2. C. x = log . D. x = log 45. 3 5 3 9 9
Câu 10. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 7x + 2x = 2 + 7x. √ A. 1. B. 2. C. 3. D. 3 + 1.
Câu 11. Cho hình chóp S .ABC có S A = a, S B = 2a, S C = 3a và S A, S B, S C đôi một vuông góc.
Tính thể tích V của khối chóp S .ABC. 157
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. V = 2a3. B. V = 6a3. C. V = 3a3. D. V = a3.
Câu 12. Cho 0 < a , 1, kết luận nào sau đây sai?
A. Hàm số y = log x xác định và liên tục trên (0; +∞). a
B. Đồ thị hàm số y = log x luôn đi qua điểm (1; 0). a
C. Hàm số y = ax luôn đồng biến trên R.
D. Đồ thị hàm số y = ax nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.
Câu 13. Đồ thị hàm số y = −7x3 + 5x + 2 cắt trục tung tại điểm nào sau đây? A. M(−1; −10). B. N(0; 0). C. P(1; 0). D. Q(0; 2).
Câu 14. Hình nón (Π) có một đỉnh nằm trên mặt cầu (S ) và đáy là đường tròn lớn của (S ). Tính thể tích
V của khối cầu (S ) theo l, biết (Π) có đường sinh bằng l. √ √ √ 2πl3 2πl3 3πl3 A. V = . B. V = 4πl3 . C. V = 3 . D. V = 4 . 3 3 4 3
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 1 trên khoảng (−∞; 0]. x − 1 A. 1. B. −1. C. 0. D. 2.
Câu 16. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai? A. log 5 > log π. B. log √ π < C. log √ π > D. log 5 < 1. 2 2 2−1 3+1 7 log √ e. log √ 7. 2−1 3+1
Câu 17. Tìm điểm cực trị của hàm số y = x ln x.
A. Hàm số không có B. x = e. C. x = 1. D. x = 1. e cực trị.
Câu 18. Cho 0 < a , 1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? √ √ √ √ 3 3 3 3 A. log √ √ √ √ 3 a a2 = −3. B. log a a2 = 5. C. log a a2 = 2. D. log a a2 = 3. a 3 a 3 a 3 a
Câu 19. Đồ thị hàm số y = 3x4 − 7x2 + 1 có dạng nào trong các dạng sau đây? A. B. C. D. y y y y O x x O x O x O . . . .
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x.e−x trên đoạn [0; 2]. A. 2.e−2. B. e. C. e−1. D. 1. √
Câu 21. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang cân (AB k CD). Biết AD = 2 5, AC = √ 4 5,
AC ⊥ AD, S A = S B = S C = S D = 7. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng S A, CD. 158
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √ √ √ 546 3 2 15 A. d = 2√ . B. d = 2√ . C. d = 10 √ . D. d = 4 . 187 6 19 5 √ 1+ 5
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y = x2 − 4 . A. D = R.
B. D = (−∞; −2) ∪ (2; +∞). C. D = [−2; 2].
D. D = (−∞; −2] ∪ [2; +∞).
Câu 23. Cho hình chóp đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6a, góc giữa mặt bên và mặt
đáy bằng 45◦. Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD. A. V = 12a3. B. V = 6a3. C. V = a3. D. V = 36a3.
Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x trên đoạn [0; 2]. A. 1. B. −2. C. 0. D. 2. x2 − 2x + 1
Câu 25. Tính tổng các nghiệm của phương trình log + x2 + 1 = 3x. 5 √ x A. 5. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (m + 2)x3 + 3x2 − 3x + 1 có cực trị. A. −3 < m , −2. B. m > −3. C. m < −3. D. −1 ≤ m , 2.
Câu 27. Cho a, b > 0, m, n ∈ +
Z . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? √ m a r a √ √ √ √ √ √ √ √ n A. √ = m . B. m a = m an. C. m a. m b = m ab. D. m a + m b = m a + b. m b b
Câu 28. Một công ty điện lực bán điện sinh hoạt cho dân theo hình thức lũy tiến(bậc thang) như sau:
Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11 đến số thứ 20, bậc 3 từ số thứ 21
đến số thứ 30,. . . Bậc 1 có giá là 500 đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ n + 1 tăng so với giá của mỗi
số ở bậc thứ n là 2, 5%. Gia đình ông A sử dụng hết 847 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóng
bao nhiêu tiền? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 1431392, 85 đồng. B. 1419455, 83 đồng. C. 1914455, 82 đồng. D. 1542672, 87 đồng.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để qua điểm M(2; m) kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến
đồ thị hàm số y = x3 − 3x2. A. m ∈ (−5; −4). B. m ∈ (−2; 3). C. m ∈ (−5; 4). D. m ∈ (4; 5).
Câu 30. Tìm điểm cực đại của hàm số y = −x2 − 2x + 3. A. x = 4. B. x = 1. C. x = 0. D. x = −1.
Câu 31. Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P), đường thẳng b đối xứng với đường thẳng a qua mặt phẳng (P). Khi nào thì b ⊥ a? A. Khi a ⊂ (P). B. Khi ( [ a, (P)) = 90◦. C. Khi ( [
a, (P)) = 45◦. D. Khi a k (P).
Câu 32. Cho 0 < a < 1, trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai? √ √ √ A. a 5 > a3. B. πa ≤ π. C. a 3 < a1+ 2. D. ea > 1. 159
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 33. Cho lăng trụ đều ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình vuông cạnh a, AA0 = 3a. Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABCD.A0B0C0D0. A. V = 3a3. B. V = a3. C. V = 6a3. D. V = 12a3.
Câu 34. Tính thể tích V của mặt cầu bán kính R. A. V = πR3. B. V = 4πR3. C. V = 3πR3. D. V = 4πR3. 3 4
Câu 35. Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x − 2. x + 3 A. x = 1. B. x = 2. C. y = 1. D. x = −3.
Câu 36. Cho hình chóp đều S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, đường cao của hình chóp
bằng a. Tính góc ϕ giữa hai mặt phẳng (S AB) và (S BC). A. ϕ = 60◦. B. ϕ = 30◦. C. ϕ = 45◦. D. ϕ = 36◦.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(2; 3; −2), N(−2; −1; 4). Tìm tọa độ điểm E thuộc
trục Oz sao cho tam giác MNE cân tại E. 1 ! 1 ! 1 ! 1 ! A. 0; 0; . B. 0; 0; − . C. 0; 0; . D. 0; 0; − . 2 3 3 2
Câu 38. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD = DC = a. Biết
∆S AB là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng (S AB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính cosin của
góc giữa hai mặt phẳng (S AB) và (S BC). √ √ 3 2 5 2 A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 7 6 7 7
Câu 39. Hình nón có đáy là hình tròn bán kính R, chiều cao h. Kết luận nào sau đây sai? R √
A. Góc ở đỉnh là α = 2 arctan .
B. Đường sinh hình nón l = h2 + R2. h √
C. Diện tích xung quanh S = π xq R R2 + h2.
D. Thể tích khối nón V = πR2h.
Câu 40. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng R. A. S = πR2. B. S = 2πR2. C. S = πR3. D. S = 4πR2. √
Câu 41. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x− x2 − 2x + 11 khi x → +∞. A. y = 1. B. y = 2. C. y = −2. D. y = −1.
Câu 42. Mặt tròn xoay tạo thành khi quay một đường tròn quanh một đường kính của nó là gì? A. Mặt cầu. B. Mặt xuyến. C. Mặt trụ. D. Mặt nón. x log (1 − 2x) + 1 − cos x Câu 43. Đặt I = lim a
, 0 < a , 1 cho trước. Kết quả nào sau đây đúng? x→0 x2 2 1 A. I = 1 − . B. I = ln a − . C. I = 1 + 2 . D. I = ln a + 1. 2 ln a 2 2 ln a 2
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1; −2; 1), B(−2; 2; 1), C(1; −2; 2). Tìm toạ độ giao
điểm của đường phân giác trong góc A của tam giác ABC và mặt phẳng Oyz. 4 8 ! 2 4 ! 2 8 ! 2 8 ! A. 0; − ; . B. 0; − ; . C. 0; − ; . D. 0; ; − . 3 3 3 3 3 3 3 3 160
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 45. Trong các hình nón (ℵ) nội tiếp mặt cầu (S ) bán kính R ((ℵ) có đỉnh thuộc (S ) và đáy là đường
tròn nằm hoàn toàn trên (S )), tìm thể tích lớn nhất của (ℵ). 16πR3 32πR3 32πR3 64πR3 A. . B. . C. . D. . 81 3 81 27 − → − →
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u (−2; 3; 0), − →
v (2; −2; 1). Tìm tọa độ của véctơ w = − → − → u − 2 v . A. (−6; 7; −2). B. (6; −8; 1). C. (6; 3; 0). D. (−6; 3; 0). − → − →
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u (−2; 3; 0), − →
v (2; −2; 1). Tìm độ dài của véctơ w = − → − → u + 2 v . A. 3. B. 5. C. 2. D. 9.
Câu 48. Tìm đạo hàm của hàm số y = 3x trên (−∞; +∞). A. y0 = x3x−1. B. y0 = 3x ln 3. C. y0 = 3x2. D. y0 = 3x . ln 3
Câu 49. Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C) của hàm số y =
9 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng x + 2
khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C). √ √ A. 2 3. B. 6. C. 6 3. D. 9.
Câu 50. Hình lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. 7. B. 5. C. 9. D. 2. 161
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 B 11 D 16 C 21 D 26 B 31 C 36 A 41 A 46 A 2 C 7 B 12 C 17 D 22 B 27 D 32 C 37 C 42 A 47 A 3 B 8 A 13 D 18 B 23 D 28 B 33 A 38 A 43 A 48 B 4 B 9 C 14 A 19 D 24 B 29 A 34 B 39 D 44 C 49 B 5 A 10 A 15 B 20 C 25 C 30 D 35 D 40 D 45 C 50 A 162
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 24
Sở GD và ĐT Thanh Hóa Câu 1. y 3 2
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [−2; 2] và có 1 −2 x2 x
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương x 0 1 2 −1
trình | f (x)| = 1 trên đoạn [−2; 2]. −2 A. 4. B. 6. −3 C. 5. D. 3. −4
Câu 2. Tìm số phức z thỏa mãn i (z − 2 + 3i) = 1 + 2i. A. z = −4 + 4i. B. z = −4 − 4i. C. z = 4 − 4i. D. z = 4 + 4i.
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x. Z Z A. f (x)dx = 2e2x + C. B. f (x)dx = e2x ln 2 + C. Z Z C. f (x)dx = e2x + C. D. f (x)dx = 1e2x + C. 2
Câu 4. Đồ thị hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 và đồ thị hàm số y = 3x2 − 2x − 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung. A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3; −2; 1) và B(1; 0; 3). x − 1 x − 3 A. = y = z − 3. B. = y − 2 = z − 1. 1 −1 −1 −2 2 2 x − 3 x − 1 C. = y + 2 = z − 1. D. = y = z − 3. 4 −2 4 2 −1 2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I(1; −4; 3) và đi qua điểm A(5; −3; 2).
A. (x − 1)2 + (y − 4)2 + (z − 3)2 = 16.
B. (x − 1)2 + (y + 4)2 + (z − 3)2 = 18.
C. (x − 1)2 + (y − 4)2 + (z − 3)2 = 18.
D. (x − 1)2 + (y + 4)2 + (z − 3)2 = 16. Câu 7.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị là đường
cong như hình vẽ bên. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y y = f (x). 2 A. M(0; −2). x B. x = 0. −2 −1 0 1 2 C. N(2; 2). −2 D. y = −2. 163
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 8. Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ (T ) có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S 1 là diện tích toàn phần của hình lập phương, S 2 là diện tích S toàn phần của hình trụ 1 (T ). Tính tỉ số . S 2 S S S S A. 1 = 24 1 = 8 1 = 6 1 = 4 S π. C. π. D. π. 2 5π . B. S2 S 2 S 2 √
Câu 9. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A⊥(ABCD) và S B = a 3. Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD. √ √ √ 2 3 2 √ A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 2. 3 3 6
Câu 10. Cho hàm số y = 3x + 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 2x − 1
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 3. 2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3. 21
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = − . 2
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A0B0C0D0 có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, đường chéo AB0
của mặt bên (ABB0A0) có độ dài bằng 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A0B0C0D0. A. V = 18. B. V = 36. C. V = 45. D. V = 48.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trong mặt phẳng tọa độ Oxy. √
B. Số phức z = a + bi có mô đun là a2 + b2.
C. Số phức z = a + bi có số phức liên hợp z = b − ai.
D. Tích của một số phức với số phức liên hợp của nó là một số thực.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = log (2 + 3x). 3 A. y0 = 3x . B. y0 = 3x. ln 3. C. y0 = 3x . D. y0 = 1 . 2 + 3x 2 + 3x (2 + 3x) ln 3 (2 + 3x) ln 3 − → − → − →
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véc tơ a = (2; −1; 0), b = (1; 2; 3), c = (4; 2; −1) và các mệnh đề sau: − → − → (I) a ⊥ b ; − → (II) b .− → c = 5; − → − →
(III) a cùng phương với c ; − → √ (IV) b = 14.
Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 164
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 15. Số nào dưới đây lớn hơn 1? 3 A. logπ e. B. log 2. C. log . D. ln 3. 3 1 2 4
Câu 16. Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x − 5.2x + 6 = 0. A. S = {2; 3}. B. {1; 6}. C. 1; log 2 . D. S = 1; log 3 . 3 2
Câu 17. Cho khối nón (N) có thể tích bằng 4π và chiều cao bằng 3. Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón (N). √ 2 3 4 A. 2. B. 1. C. . D. . 3 3 √  x e x 3
Câu 18. Cho các hàm số y = log x, y = , y =   
 . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số 2 π      2 
nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 19. Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z = 1 − 3i và w = −2 + i trên mặt phẳng
tọa độ. Tính độ dài đoạn thẳng AB. √ √ A. AB = 5. B. AB = 3. C. AB = 5. D. AB = 13. Z 4
Câu 20. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [−1; 4], f (4) = 2017,
f 0(x)dx = 2016. Tính f (−1). −1 A. f (−1) = 1. B. f (−1) = 2. C. f (−1) = 3. D. f (−1) = −1.
Câu 21. Tìm tập xác định của hàm số y = qlog1 (2x − 1). 2 1 # 1 ! A. D = [1; +∞). B. D = (1; +∞). C. D = ; 1 . D. D = ; 1 . 2 2
Câu 22. Cho hàm số y = x4 − 2x2 + 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) và (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên (−1; 0) và (1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và (0; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên (−1; 0) và (1; +∞).
Câu 23. Cho các mệnh đề sau
(I) Trên tập hợp các số phức thi phương trình bậc hai luôn có nghiệm.
(II) Trên tập hợp các số phức thì số thực âm không có căn bậc hai.
(III) Mô đun của một số phức là một số phức.
(IV) Mô đun của một số phức là một số thực dương.
Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 165
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Câu 24. Gọi z ,
1 z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − z + 1 = 0. Tính giá trị của biểu thức S = |z1| + z2|. √ A. S = 4. B. S = 3. C. S = 2. D. S = 1. Z 2 Z 1
Câu 25. Cho f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên R và f (x)dx = 2. Tính I = f (2x)dx. −2 0 A. I = 1. B. I = 4. C. I = 1. D. I = 2. 2 Câu 26. Gọi x , .
1 x2 là hai điểm cực trị của hàm số y = x2 − 4x . Tính giá trị của biểu thức P = x1 x2. x + 1 A. P = −5. B. P = −2. C. P = −1. D. P = −4.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + z − 1 = 0 và đường thẳng x − 1 d :
= y = z + 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 2 1 −1
A. d vuông góc với (P).
B. d song song với (P). C. d nằm trên (P).
D. d cắt và không vuông góc với (P).
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − y + 1 = 0, trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. (P) song song với trục Oz.
B. Điểm A(−1; −1; 5) thuộc mặt phẳng (P). − →
C. n (2; −1; 1) là một véc tơ pháp tuyến của (P).
D. (P) vuông góc với (Q) : x + 2y − 5z + 1 = 0.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(−1; 0; 2)
và song song với hai mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 6z + 4 = 0 và (Q) : x + y − 2z + 4 = 0.              x = 1  x = −1  x = −1  x = −1                     A.     y = 2t . B. y = 2t . C. y = 2t . D. y = 2t .                                 z = 2 − t z = 2 + t z = −2 + t z = 2 − t     π
Câu 30. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin3 x. cos x và F(0) = π. Tính F . 2 π π π 1 π A. F = 1 + π. B. F = π. C. F = − + π. D. F = −π. 2 4 2 2 4 2
Câu 31. Một vật chuyển động theo quy luật s = 9t2 − t3 với t (giây) là thời gian tính từ lúc vật bắt đầu
chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 5 giây, kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 54 m/s. B. 15 m/s. C. 27 m/s. D. 100 m/s. Câu 32. 166
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" y
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 1, y = 0, x = x
1, x = 5. Đường thẳng x = k(1 < k < 5) chia hình (H) thành hai x = k y = 1 hình (S x
1) và (S 2) như hình bên. Cho hai hình (S 1) và (S 2) quay xung
quanh trục Ox ta được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 S 1 và V2. Tìm k để V1 = 2V2. √ S 2 A. k = 3 25. B. k = 15. 7 O x C. k = 5. D. k = ln 5. 1 k 5 3 x − 2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = y − 1 = z + 1 và điểm 2 2 −1
I(2; −1; 1). Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I.
A. (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 8.
B. (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 80. 9
C. (x − 2)2 + (y + 1)2 + (z − 1)2 = 9.
D. (x + 2)2 + (y − 1)2 + (z + 1)2 = 9. √ x2 + 2x + 6
Câu 34. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 4x − 1 − . x2 + x − 2 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 35. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7%/ tháng theo thỏa thuận cứ mỗi
tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ ( tháng
cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả hết nợ ngân hàng. A. 21. B. 23. C. 22. D. 24.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 3 = 0 và mặt cầu
(S ) : x2 + y2 + z2 − 10x + 6y − 10z + 39 = 0. Từ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng
tiếp xúc với mặt cầu (S ) tại điểm N. Tính khoảng cách từ điểm M tới gốc tọa độ, biết rằng MN = 4. √ √ A. 3. B. 11. C. 6. D. 5.
Câu 37. Biết rằng tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 x3−(m−1)x2−(m−3)x+2017m 3
đồng biến trên các khoảng (−3; −1) và (0; 3) là đoạn [a; b]. Tính a2 + b2. A. a2 + b2 = 13. B. a2 + b2 = 5. C. a2 + b2 = 8. D. a2 + b2 = 10. Câu 38.
Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 7 và hình
tròn (C) có tâm A, đường kính bằng 14 như hình vẽ bên. Tính thể B
tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình trên
quanh trục là đường thẳng AC. C A √ √ 343 12 + 2 π 343 4 + 3 2 π A. V = . B. V = . 6 6 √ √ 343 7 + 2 π 343 6 + 2 π D C. V = . D. V = . 6 6 167
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Câu 39.
Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức trang trí
hình MNEIF ở chính giữa một bức tường hình chữ nhật 12 m A I B
ABCD có chiều cao BC = 6 m, chiều dài CD = 12 m như F E
hình bên. Cho biết MNEF là hình chữ nhật có MN = 4
m; cung EIF có hình dạng là một phần của cung parabol 6 m
có đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm
C, D. Kinh phí làm bức tranh là 900.000 đồng/m2. Hỏi M N D C
công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó. 4 m A. 20.400.000 đồng. B. 20.600.000 đồng. C. 20.800.000 đồng. D. 21.200.000 đồng.
Câu 40. Tính tích mô đun của tất cả các số phức z thỏa mãn |2z − 1| = |z + 1 + i|, đồng thời điểm biểu √
diễn của z trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường tròn I(1; 1), bán kính R = 5. √ √ A. 5. B. 3 5. C. 1. D. 3.
Câu 41. Tính thể tích V của khối chóp S .ABC có độ dài các cạnh S A = BC = 5a, S B = AC = 6a, S C = AB = 7a. √ √ 2a3 √ A. V = 35a3 . B. V = 2 105a3. C. V = 35 . D. V = 2 95a3. 2 2 Z 2 Câu 42. Cho
ln(9 − x2)dx = a ln 5 + b ln 2 + c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = |a| + |b| + |c|. 1 A. S = 34. B. S = 13. C. S = 18. D. S = 26.
Câu 43. Cho log 12 = x, log 24 = y và log 168 = axy + 1 , trong đó a, b, c là các số nguyên. Tính 7 12 54 bxy + cx S = a + 2b + 3c. A. S = 19. B. S = 10. C. S = 4. D. S = 15.
Câu 44. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = ln2 x trên đoạn [1; e3] là M = m , trong đó m, n là các x en
số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3. A. S = 135. B. S = 24. C. S = 22. D. S = 32.
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 4 log2 x − 2 log x + 3 − m = 0 có nghiệm 4 2 " 1 # thuộc đoạn ; 4 . 2 " 11 # " 11 # A. m ∈ ; 15 . B. m ∈ [2; 3]. C. m ∈ [2; 6]. D. m ∈ ; 9 . 4 4 Câu 46. 168
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng cx + d y
định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. bc > 0, ad < 0.
B. ac > 0, bd > 0.
C. ab < 0, cd < 0. O x
D. bd < 0, ad > 0.
Câu 47. Cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ radi Ra226 là 1602 năm ( tức là một lượng Ra226 sau
1602 năm phân hủy thì chỉ còn một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức S = A.ert, trong đó A là
lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hảng năm (r < 0), t là thời gian phân hủy, S là lượng
còn lại sau thời gian phân hủy. Hỏi 5 gam Ra226 sau 4000 năm phân hủy sẽ còn lại bao nhiêu gam ( làm
tròn đến 3 chữ số thập phân)? A. 0, 886 (gam). B. 1, 023 (gam). C. 0, 795 (gam). D. 0, 923 (gam).
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x4 − 4(m − 1)x2 + 2m − 1 có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có số đo một góc bằng 120◦. A. m = 1 + 1 √ . B. m = 1 + 1 √ . C. m = 1 + 1 √ . D. m = 1 + 1 √ . 3 3 3 3 24 16 48 2 √
Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có độ dài đường chéo AC0 = 18. Gọi S là diện tích
toàn phần của hình hộp chữ nhật này. Tím giá trị lớn nhất của S . √ √ A. S max = 18. B. S max = 36. C. S max = 18 3. D. S max = 36 3.
Câu 50. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác S AD là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Tính bán kính
R của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .C MN. √ √ √ √ 29 3 37 93 A. R = a . B. R = 5a . C. R = a . D. R = a . 8 12 6 12 169
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 B 11 B 16 D 21 C 26 D 31 C 36 B 41 D 46 A 2 D 7 A 12 C 17 A 22 B 27 C 32 B 37 B 42 B 47 A 3 D 8 D 13 A 18 B 23 A 28 C 33 A 38 B 43 D 48 A 4 D 9 A 14 C 19 A 24 C 29 B 34 D 39 C 44 D 49 B 5 A 10 C 15 D 20 A 25 C 30 A 35 C 40 A 45 C 50 D 170
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 25
Sở GD và ĐT Bình Thuận (HKII) e R ln x
Câu 1. Tính tích phân I = dx. x 1 A. I = e2 . B. I = 1 − 1. C. I = 1. D. I = e2 − 1. 2 e2 2 2
Câu 2. Tìm tất cả các số phức z thỏa z2 = −9. A. 9i và −9i. B. 3i. C. 3i và −3i. D. −3i.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (S ) là mặt cầu tâm I(−3; 4; 0) và tiếp xúc với mặt
phẳng (α) : 2x − y + 2z − 2 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình của (S )?
A. (S ) : (x − 3)2 + (y + 4)2 + z2 = 16.
B. (S ) : (x + 3)2 + (y − 4)2 + z2 = 16.
C. (S ) : (x − 3)2 + (y + 4)2 + z2 = 4.
D. (S ) : (x + 3)2 + (y − 4)2 + z2 = 4. − − → − → − → − →
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho OA = 2 i − 3 j + 7 k . Tìm tọa độ của điểm A. A. A(2; −3; −7). B. A(−2; −3; 7). C. A(2; 3; 7). D. A(2; −3; 7).
Câu 5. Cho số phức z = a − 5i, với a ∈ R. Tính |z|. √ √ √ √ A. a2 − 25. B. a2 + 5. C. a2 − 5. D. a2 + 25.
Câu 6. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a, b]. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x)
trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b; V là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H)
quanh trục Ox. Khẳng định nào sau đây đúng? b b b b R R R R A. V = π | f (x)|dx. B. V = f 2(x)dx. C. V = π f 2(x)dx. D. V = | f (x)|dx. a a a a
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x. R R 1 A. f (x)dx = 3 sin 3x + C. B. f (x)dx = − sin 3x + C. 3 R R C. f (x)dx = −3 sin 3x + C. D. f (x)dx = 1 sin 3x + C. 3
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 2); B(6; 3; 2). Tìm tọa độ trung điểm E của đoạn thẳng AB. A. E(4; −2; −2). B. E(−2; 1; 0). C. E(2; −1; 0). D. E(2; 1; 0).
Câu 9. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(2i − 3). A. z = 2 − 3i. B. z = 2 + 3i. C. z = −2 − 3i. D. z = −2 + 3i. 2 √ R
Câu 10. Tính tích phân I = x2 1 + x3dx. 0 A. I = 16. B. I = 8. C. I = 52. D. I = 4. 9 3 9 3
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(−2; 3; 1); B(4; −1; 5); và C(4; 1; 3).
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. A. G(1; 2; 3). B. G(2; −1; 3). C. G(2; 1; 3). D. G(2; 1; −3). 171
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 12. Cho hai số phức z = = . 1 3 − 4i, z2
−1 + mi với m ∈ R và z1 z2 có phần ảo bằng 7. Tính m. A. m = 1. B. m = −1. C. m = 2. D. m = 0.
Câu 13. Với các số phức z, z ,
1 z2 tùy ý, khẳng định nào sau đây sai? A. |z .
1 + z2| = |z1| + |z2|. B. |z| = |z|. C. |z1 z2| = |z1|.|z2|. D. z.z = |z|2. 6 R 1
Câu 14. Giả sử tích phân I = dx = ln M, tìm M. 2x + 1 1 r 13 A. M = 4, 33. B. M = 13. C. M = 13. D. M = . 3 3 − → − →
Câu 15. rong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u (−3; 1; 6) và v (−1; −1; 3). Tìm tọa độ của − → vectơ [ u , − → v ]. − → − → − → − → A. [ u , − → v ] = (9; 3; 4). B. [ u , − →
v ] = (9; −3; 4). C. [ u , − →
v ] = (−9; 3; 4). D. [ u , − → v ] = (9; 3; −4). √
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x − 2 √ R R A.
f (x)dx = 2(3x − 2) 3x − 2 + C. B. f (x)dx = 3 √ + C. 2 3x − 2 √ √ R R C.
f (x)dx = 2(3x − 2) 3x − 2 + C. D.
f (x)dx = 2(3x − 2) 3x − 2 + C. 3 9 a R
Câu 17. Cho a là số thực dương, tính tích phân I = |x|dx theo a. −1 A. I = |a2 − 1|. B. I = a2 + 1. C. I = a2 − 1. D. I = −a2 + 1. 2 2 2 2 π R
Câu 18. Tính tích phân I = sin3 x. cos xdx. 0 1 A. I = − π. B. I = 1. C. I = 1π. D. I = 0. 4 4 4
Câu 19. Cho số phức z = a + bi với a, b ∈ R. Tìm phần thực của số phức z2. A. 2ab. B. 2abi. C. a2 + b2. D. a2 − b2. 2 R
Câu 20. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [0; 2], f (0) = 1 và f (2) = 7. Tính I = f 0(x)dx. 0 A. I = 6. B. I = −6. C. I = 4. D. I = 8.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M(−4; 2; 1) x
và vuông góc với đường thẳng ∆ : = y + 2 = x + 1. 1 −2 2
A. (α) = x − 2y + 2z + 6 = 0.
B. (α) = 2x − y + 2z + 8 = 0.
C. (α) = x + 2y + 2z − 4 = 0.
D. (α) = x − 2y − 2z + 10 = 0.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4z − 6 = 0 Tìm tọa độ tâm I của (S ). A. I(1; 0; 2). B. I(1; −2; 3). C. I(−1; 0; −2). D. I(1; 0; −2).
Câu 23. Cho hai số phức z = = = 1 x + 2y − (x − y)i, z2
x + 2 − (y − 3)i với x, y ∈ R. Tìm x, y để z1 z2. A. x = −1; y = 1. B. x = −1; y = −1. C. x = 1; y = 1. D. x = 1; y = −1. 172
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" − → − → − →
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u (1; −3; 5) và v (−6; 1; 2). Tính u .− → v − → − → − → − → A. u .− → v = 13. B. u .− → v = −1. C. u .− → v = 1. D. u .− → v = 7.
Câu 25. Cho số phức z thỏa |z| = 2 và M là điểm biểu diễn của số phức 2z trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
Tính độ dài đoạn thẳng OM. A. OM = 1. B. OM = 4. C. OM = 16. D. OM = 2.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (Q) là mặt phẳng đi qua ba điểm A(−3; 0; 0), B(0; 2; 0)
và C(0; 0; 4). Phương trình nào sau đây là phương trình của (Q)? x x A. (Q) : + y + z = −1. B. (Q) : + y + z = 1. 3 2 4 3 2 4 x x C. (Q) : + y + z = 1. D. (Q) : + y + z = −1. −3 2 4 −3 2 4
Câu 27. Cho số phức z thỏa mãn (3 − i)z = 1 + i. Tìm tọa độ điểm M biểu diễn cho z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. 1 2 ! 1 2 ! 1 2 ! 1 2! A. M − ; − . B. M ; − . C. M − ; . D. M ; . 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + x − m, với m là tham số. R m2 R A. f (x)dx = x3 + x2 − + C. B. f (x)dx = x3 + x2 − mx + C. 3 2 2 3 2 R R x2 C. f (x)dx = x3 + x2 + C. D. f (x)dx = x3 − − mx + C. 3 2 3 2
Câu 29. Cho hàm số f (x) = x + 2
. Khẳng định nào sau đây sai? x2 + 4x + 5 ! R R 1 A.
f (x)dx = 1 ln |x2 + 4x + 5| + C. B. f (x)dx = ln |x2 + 4x + 5| + C. 2 2 R R C.
f (x)dx = 1 ln |x2 + 4x + 5| − C. D.
f (x)dx = 1 ln(x2 + 4x + 5) + C. 2 2
Câu 30. Cho hai số phức z1 = 4i − 1 và z1 = 4 + i. Tính môđun của số phức z1 + z2. √ A. |z1 + z2| = 64. B. |z1 + z2| = 34. C. |z1 + z2| = 8. D. |z1 + z2| = 34.
Câu 31. Cho số phức z = 3i − 2 Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng −2.
B. Phần thực bằng 3ivà phần ảo bằng −2.
C. Phần thực bằng −2 và phần ảo bằng 3.
D. Phần thực bằng −2 và phần ảo bằng 3i. 1 R
Câu 32. Tính tích phân I = xexdx. 0 A. I = −1. B. I = 1e. C. I = 1. D. I = 2e − 1. 2 x
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
= y + 1 = z − 4. Vectơ nào sau −2 5 6
đây là vectơ chỉ phương của ∆? − → − → − → − → A. u = (2; −5; −6). B. u = (0; 1; −4). C. u = (0; −1; 4). D. u = (2; 5; −6). − → − →
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vectơ u (−1; 3; 2) và v (2; 5; −1). Tìm tọa độ của − → − → − → vectơ a = 2 u − 3 v . − → − → − → − → A. a = (−8; −9; 1). B. a = (−8; 9; −1). C. a = (8; −9; −1).
D. a = (−8; −9; −1). 173
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−2; 5; 7) và mặt phẳng (α) : x+2y−z+1 = 0.
Gọi H là hình chiếu của A lên (α). Tính hoành độ điểm H. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x − 4y − z + 5 = 0. Vectơ nào sau
đâylà vectơ pháp tuyến của (P)? − → − → − → − → A. n = (3; 4; −1).
B. n = (−3; −4; −1). C. n = (−3; 4; −1). D. n = (6; −8; −2).
Câu 37. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 và F(1) = 2. Tính F(2) x + 1 3 3 A. F(2) = ln 6 + 2. B. F(2) = ln + 2. C. F(2) = ln 6 − 2. D. F(2) = ln − 2. 2 2   x = 1 − t    
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(−4; 0; 0) và đường thẳng ∆ :   y = −2 + 3t .        z = −2t
Gọi H(a; b; c) là hình chiếu của M lên ∆. Tính a + b + c. A. −1. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 39. Cho số phức z = 2 + 3i. Tính z2017. 3 − 2i √ √ A. 2. B. 2. C. 1. D. 3. 3 2 R R Câu 40. Cho I =
f (x)dx = 10. Tính I = [4 − 5 f (x)]dx. 2 3 A. I = −46. B. I = 46. C. I = −54. D. I = 54.
Câu 41. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, đường thẳng x + y = 2 và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. A. V = 10π. B. V = 128π. C. V = 1, 495. D. V = 8π. 21 7 3
Câu 42. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3−x2 và đồ thị hàm số y = x2+5x−6. 125 253 35 55 A. . B. . C. . D. . 12 12 6 12 x − 4
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (α) là mặt phẳng qua đường thẳng ∆ : = y = 3 1
z + 4 và tiếp xúc với mặt cầu (S ) : (x − 3)2 + (y + 3)2 + (z − 1)2 = 9. Khi đó (α) song song với mặt phẳng −4 nào sau đây?
A. 3x − y + 2z − 4 = 0. B. x + y + z = 0.
C. −2x + 2y − z − 5 = 0. D. x + 3y + z = 0.
Câu 44. Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 7. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w =
(2 − 3i)z − i trong mặt phẳng tọa độ Oxy là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. √ √ A. r = 7 13. B. r = 13. C. r = 13. D. r = 91. 3 1 R R Câu 45. Cho I = f (x)dx = 15. Tính I = f (3x)dx. 0 0 A. I = 5. B. I = 15. C. I = 3. D. I = 45. 174
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (α) : 3x + y + z = 0 và đường thẳng x − 1 d :
= y = z + 3. Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong (α) cắt và vuông góc với d. Hệ phương trình 1 −2 2
nào sau đây là phương trình tham số của?      x = −2 + 4t  x = −3 + 4t  x = 1 + 4t  x = −3 + 4t                 A.      y = 3 − 5t . B.  y = 5 − 5t . C.  y = 1 − 5t . D.  y = 7 − 5t .                          z = 3 − 7t  z = 4 − 7t  z = −4 − 7t  z = 2 − 7t 1 R x2 − 2 1 Câu 47. Biết dx = −
+ n ln 2, với m, n là các số nguyên. Tính S = m + n. x + 1 m 0 A. S = −1. B. S = 3. C. S = 1. D. S = −3.
Câu 48. Một ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốcv = −5t + 15 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ
lúcbắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 2,25 m. B. 22,5 m. C. 45 m. D. 4,5 m.
Câu 49. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2, đường thẳng x = −1 và trục
hoành.Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. A. V = 1. B. V = 1π. C. V = 1π. D. V = 1. 3 3 5 5
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn số phứcz = 12 − 5i, M0 là điểm biểu diễn
cho số phức z0 = 1 + iz. Tính diện tích tam giác OMM0. 2 √ √ 169 169 169 2 169 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 175
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 C 16 D 21 A 26 C 31 C 36 D 41 A 46 B 2 C 7 D 12 A 17 B 22 D 27 D 32 C 37 B 42 B 47 C 3 B 8 C 13 A 18 D 23 A 28 B 33 A 38 A 43 C 48 B 4 D 9 D 14 D 19 D 24 C 29 B 34 D 39 C 44 A 49 C 5 D 10 C 15 A 20 A 25 B 30 B 35 B 40 B 45 A 50 A 176
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 26
Sở GD và ĐT Cần Thơ (HKII)
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z = 2 − i. A. M(2; −1). B. M(−1; 2). C. M(1; 2). D. M(2; 1).
Câu 2. Giải phương trình z2 + z + 2 = 0 trên tập số phức. √ √ √ √ 1 7 1 7 7 7 A. z = − + ; z = − − . B. z = 1 + ; z = 1 − . 2 2 √ 2 2 √ 2 2 √ 2 2√ 1 7 1 7 7 7 C. z = − + i; z = − − i. D. z = 1 + i; z = 1 − i. 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = x3 − x2 + 2x + 1 và y = x2 + x + 1. A. S = 5 . B. S = 1 . C. S = 1. D. S = 5. 12 12
Câu 4. Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(1; −1; 2) và
vuông góc với mặt phẳng (α) : 2x + y − z + 3 = 0.      x = 1 + 2t  x = 1 + 2t  x = 2 + t  x = 2 + t                 A.      y = −1 − t . B.  y = −1 + t . C.  y = 1 + 2t . D.  y = 1 − t .                          z = 2 − t  z = 2 − t  z = −1 − t  z = −1 + 2t
Câu 5. Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 + 4i)(3 − 5i) + 7(4 − 3i). A. z = 54 − 19i. B. z = −54 − 19i. C. z = 19 − 54i. D. z = 54 + 19i. Câu 6. y M
Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu 2
diễn của số phức z. Tìm z. x − A. z = −3 + 2i. B. z = 3 + 2i. 3 O C. z = 2 − 3i. D. z = −3 − 2i. R Câu 7. Tính xexdx. R R A. xexdx = x2 ex + C. B. xexdx = xex + C. 2 R R C. xexdx = xex + ex + C. D. xexdx = xex − ex + C.
Câu 8. Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = 1 + 2i. Tìm số phức z = z1 − 2z2. A. z = −5 − 4i. B. z = 4 + 5i. C. z = −3i. D. z = −3.
Câu 9. Tìm phần ảo của số phức z = (2 − 3i) i. A. −2. B. −3. C. 2. D. 3.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2 = 0.
A. I (−1; −1; 0) và R = 2.
B. I (−1; −1; 0) và R = 4.
C. I (1; 1; 0) và R = 2.
D. I (1; 1; 0) và R = 4. 177
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ √
Câu 11. Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức 2 + i 3 và 2 − i 3 làm nghiệm. A. z2 + 4z + 7 = 0. B. z2 + 4z − 7 = 0. C. z2 − 4z + 7 = 0. D. z2 − 4z − 7 = 0.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I (−2; 10; −4) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).
A. (x + 2)2 + (y − 10)2 + (z + 4)2 = 100.
B. (x + 2)2 + (y − 10)2 + (z + 4)2 = 10.
C. (x − 2)2 + (y + 10)2 + (z − 4)2 = 100.
D. (x + 2)2 + (y − 10)2 + (z + 4)2 = 16.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x − 2y +3z−1 = 0 và (Q) : 2x−4y+6z−1 = 0.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng 3.
B. (P) và (Q) cắt nhau.
C. (P) và (Q) trùng nhau.
D. (P) và (Q) song song với nhau.
Câu 14. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = x2 − 3x và trục hoành quanh trục Ox. A. V = 81. B. V = 91π. C. V = 81π. D. V = 83π. 10 10 10 10
Câu 15. Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] , c ∈ (a; b) , k ∈ R. Khẳng định nào dưới đây sai? c b b b a R R R R R A. f (x) dx + f (x) dx = f (x) dx. B. f (x) dx − f (x) dx = 0. a c a a b b b b a R R R R C. k f (x) dx = k f (x) dx. D. f (x) dx + f (x) dx = 0. a a a b
Câu 16. Tìm số phức z, biết z = −2 + 4i + 1 − i. 3 + i 9 9 18 18 A. z = − + 18i. B. z = − − i. C. z = 9 − i. D. z = 9 + 18i. 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 17. Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình z4 + z2 − 6 = 0 trên tập số phức. Tìm S . √ √ o A. S = n− 2; 2 . B. S = {−3; 2}. √ √ √ √ √ √ √ √ o o
C. S = n− 3; − 2; 2; 3 . D. S = n−i 3; i 3 − 2; 2 .   x = 1 + t    
Câu 18. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d :   y = 1 − t và mặt        z = 2 + t
phẳng (P) : 2x + y + z + 1 = 0.
A. M (−2; −4; −1). B. M (−2; 4; 1). C. M (−2; 4; −1). D. M (2; 4; −1).
Câu 19. Cắt một vật thể (T ) bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với trục Ox lần lượt tại x = 1 và
x = 2. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x (1 ≤ x ≤ 2) cắt (T ) theo thiết diện có diện
tích là 6x2. Tính thể tích V của phần vật thể (T ) giới hạn bởi hai mặt phẳng (P) và (Q). A. V = 28π. B. V = 28. C. V = 14π. D. V = 14. 178
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" R Câu 20. Tính sin xdx. R R A. sin xdx = sin x + C. B. sin xdx = cos x + C. R R C. sin xdx = − sin x + C. D. sin xdx = − cos x + C. 1 √ R
Câu 21. Cho tích phân I = x
x2 + 1dx và đặt t = x2 + 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? 0 17 √ 4 √ 17 √ 4 √ R R R R A. I = 2 tdt. B. I = 1 tdt. C. I = 1 tdt. D. I = 2 tdt. 2 2 1 0 1 0 e R
Câu 22. Cho tích phân I = ln xdx. 1 A. I = e − 1. B. I = 1. C. I = 2e − 1. D. I = 2e + 1.
Câu 23. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y = x2 − 2x, trục Ox và các đường thẳng x = 1, x = 2. A. S = 16. B. S = 2. C. S = 20. D. S = 4. 3 3 3 3
Câu 24. Tìm số phức liên hợp của số phức z = −2 − 3i. A. z = −2 + 3i. B. z = −3 + 2i. C. z = 2 + 3i. D. z = 2 − 3i. R Câu 25. Tính e2x+1dx. R R A. e2x+1dx = 2e2x+1 + C. B. e2x+1dx = e2x+1 + C. R R C. e2x+1dx = e2x + C. D. e2x+1dx = 1e2x+1 + C. 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A (1; −1; 2)
và B (−3; 2; 1) có phương trình là      x = 1 + 4t  x = 4 + 3t  x = 1 − 2t  x = 4 + t                 A.      y = −1 − 3t . B.  y = −3 + 2t . C.  y = −1 + t . D.  y = −3 − t .                          z = 2 + t  z = 1 + t  z = 2 + 3t  z = 1 + 2t e R Câu 27. Tính I = x2 ln xdx. 1 1 A. I = 1 2e3 + 1 . B. I = − 2e3 + 1 . C. I = 1 2e3 + 1 . D. I = 1 2e3 − 1 . 9 9 3 9
Câu 28. Tính môđun của số phức z = a + bi. √ √ A. |z| = a2 + b2. B. |z| = a + b. C. |z| = a + b. D. |z| = a2 + b2.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2; 1; −3) x − 1
và song song với đường thẳng = y + 1 = z . 2 −1 3      x = 2 + t  x = 2 + 2t  x = 1 + t  x = 2 + 2t                 A.      y = 1 − t . B.  y = 1 − t . C.  y = −1 + t . D.  y = −1 + t .                          z = −3  z = −3 + 3t  z = −3t  z = 3 − 3t
Câu 30. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và bán kính bằng 3. 179
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. x2 + y2 + z2 = 9.
B. x2 + y2 + z2 − 6x = 0.
C. x2 + y2 + z2 − 6z = 0.
D. x2 + y2 + z2 − 6y = 0. − → − → − →
Câu 31. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ của vectơ u = − → i + 2 j − k . − → − → − → − → A. u = (1; 2; −1). B. u = (−1; 2; 1). C. u = (2; 1; −1). D. u = (−1; 1; 2).
Câu 32. Tìm các số thực x, y sao cho (x + y) + (2x − y) = 3 − 6i. A. x = 3; y = 6. B. x = 1; y = −4. C. x = −1; y = 4. D. x = 3; y = −6.
Câu 33. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + i| = 1. A. x2 + (y − 1)2 = 1. B. x2 + y2 = 1. C. (x + 1)2 + y2 = 1. D. x2 + (y + 1)2 = 1.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng 2x +
3y + 2z − 6 = 0 và x − 2y + 3z + 2 = 0.    x = −1 + 13t  x = 13 − t         A.    y = 2 − 4t . B.  y = −4 + 2t .              z = 1 − 7t  z = −7 + t    x = 2 + 13t  x = 1 + 13t         C.    y = 3 − 4t . D.  y = −2 + 4t .              z = 2 − 7t  z = 3 + 7t
Câu 35. Hàm số F (x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? A. f (x) = x3 . B. f (x) = x4 . C. f (x) = x2. D. f (x) = 3x3. 3 4
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 − 2mx + 6y − 4z − m2 + 8m = 0 (m là tham
số thực). Tìm các giá trị của m để mặt cầu (S ) có bán kính nhỏ nhất. A. m = 3. B. m = 2. C. m = 4. D. m = 5.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 1; −2) , B (−1; 0; 3). Viết phương trình mặt phẳng
(P) đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (P) lớn nhất.
A. 3x + y − 5z − 17 = 0.
B. 2x + 5y + z − 7 = 0.
C. 5x − 3y + 2z − 3 = 0.
D. 2x + y − 2z − 9 = 0.   x = 1 − 2t     x − m
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d   1 : y = 2 + t và d0 : = y = z − 1, m   2 1 2      z = 2 − t
là tham số thực. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. A. m = −3. B. m = −1. C. m = 3. D. m = 1. √
Câu 39. Cho số phức z có phần thực bằng ba lần phần ảo và |z| =
10. Tính |z − 2|, biết rằng phần ảo của z là số âm. √ √ √ √ A. 3 2. B. 10. C. 26. D. 2. 180
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 40. Đặt S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = −x2 + 2x và đường thẳng y =
mx, (m < 0). Tìm m sao cho S = 9. 2 A. m = −3. B. m = −2. C. m = −1. D. m = −4.   x = 1 + 2t    
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 2; −2) , B (0; 3; 4) và đường thẳng d :   y = 2 − 3t .        z = 3 − t
Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A, B.
A. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 25.
B. (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 29.
C. (x + 3)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 29.
D. (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = 29.
Câu 42. Cho số phức z = m2 − 3m + 3 + (m − 2) i trong đó m là số thực. Tính giá trị của biểu thức
P = z2016 + 2z2017 + 3z2018, biết z là một số thực. A. P = 6.22016. B. P = 6. C. P = 0. D. P = 17.22016.
Câu 43. Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ (khi t = 0 s) chuyển động với vận tốc v (t) = 5t − t2 m/s. Tính
quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại (kết quả được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A. 54, 17 m. B. 104, 17 m. C. 20, 83 m. D. 29, 17 m.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A, B, C lần lượt thuộc các tia Ox, Oy, Oz (không trùng với
gốc tọa độ) sao cho OA = a, OB = b, OC = c. Giả sử M là một điểm thuộc miền trong của tam giác ABC
và có khoảng cách đến các mặt (OBC) , (OCA) , (OAB) lần lượt là 1, 2, 3. Tính tổng S = a + b + c khi thể
tích của khối chóp O.ABC đạt giá trị nhỏ nhất. A. S = 18. B. S = 9. C. S = 6. D. S = 24.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng d là đường vuông góc   x = 3 + t  x − 2   
chung của hai đường thẳng chéo nhau d = y − 1 = z − 2   1 : và d2 : y = 2 + t . 1 −1 −1        z = 5 x − 1 x − 1 A. = y − 2 = z − 3. B. = y − 2 = z − 1. 1 −1 −1 1 −1 −2 x − 1 x − 1 C. = y − 2 = z − 3. D. = y − 2 = z − 3. −1 −2 2 1 −1 2
Câu 46. Tìm giá trị thực của m để hàm số F (x) = x3 − (2m − 3) x2 − 4x + 10 là một nguyên hàm của
hàm số f (x) = 3x2 − 12x − 4 với mọi x ∈ R. 9 A. m = 9. B. m = 9. C. m = − . D. m = −9. 2 2
Câu 47. Tìm tọa độ của điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện (2 + i) z + 2 = (3 − 2i) z + i trên mặt phẳng tọa độ Oxy. 11 5! 11 5 ! 11 5 ! 11 5 ! A. M ; . B. M − ; − . C. M − ; . D. M ; − . 8 8 8 8 8 8 8 8
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm I (−1; 0; 1) và cắt mặt
phẳng x + 2y + 2z + 17 = 0 theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 16π. 181
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
A. (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 81.
B. (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 100.
C. (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 10.
D. (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 64. 1 R dx
Câu 49. Cho tích phân I = √
m > 0. Tìm điều kiện của m để I ≥ 1. 0 2x + m 1 1 1 A. 0 < m ≤ . B. m > 0. C. ≤ m ≤ . D. m > 1 . 4 8 4 4
Câu 50. Cho (H) là hình tam giác giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − 1, trục Ox và đường thẳng
x = m, (m > 1). Đặt V là thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox. Tìm các giá π trị của m để V = . 3 A. m = 2. B. m = 3. C. m = 3. D. m = 4. 2 182
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 A 6 A 11 C 16 B 21 C 26 A 31 A 36 B 41 B 46 B 2 C 7 D 12 A 17 D 22 B 27 A 32 C 37 A 42 B 47 D 3 B 8 C 13 D 18 C 23 B 28 A 33 D 38 D 43 B 48 B 4 B 9 C 14 C 19 D 24 A 29 B 34 A 39 C 44 A 49 A 5 D 10 C 15 B 20 D 25 D 30 A 35 D 40 C 45 D 50 A 183
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 27
THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội (HKII)
Câu 1. Tìm tập nghiệm của phương trình 9x2 − 12x + 20 = 0 trên tập số phức. ( 2 4 4 ) ( 2 4 2 ) A. − i; + 2i . B. − i; + 4i . 3 3 3 3 3 3 3 3 ( 1 2 2 1 ) ( 4 2 4 ) C. − i; − i . D. − i; + 2i . 3 3 3 3 3 3 3 3 1 R Câu 2. Cho I =
xe1−x2dx. Biết rằng I = ae − b trong đó a và b là các số nguyên dương. Tính giá trị 2 0 biểu thức a + b. A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 3. Hàm số y = 1 x3 − x2 − 3x + 10 đạt 3
A. cực đại tại x = −1.
B. cực đại tại x = 3.
C. cực tiểu tại x = −1.
D. cực tiểu tại x = 1. e2 R (1 − ln x)2 Câu 4. Tính I = dx được kết quả là x e 13 1 5 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex và hai đường thẳng y = 1, x = 1 là A. e − 1. B. e + 1. C. e. D. e − 2.
Câu 6. Đường thẳng y = −2x và đồ thị hàm số y = x + 1 có số điểm chung là x − 2 A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 7. Cho hàm số y = x3 + 3x2 + 2 có đồ thị (C) và ∆ là tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
y = −3x + 3, ∆ tiếp xúc với (C) tại điểm có hoành độ   x = −1  A. x = −3. B. x = −1. C.  . D. x = 1.    x = 1 2 √ R
Câu 8. Khi tính tích phân I =
4 − x2dx, bằng phép đặt x = 2 sin t, thì ta được 0 π π 2 2 R R A. 2(1 + cos 2t)dt. B. 2(1 − cos 2t)dt. 0 0 2 2 R R C. 4cos2tdt. D. 2cos2tdt. 0 0
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4
tại điểm có hoành độ −1 có phương trình là x − 1 A. y = x + 2. B. y = −x + 1. C. y = −x − 3. D. y = x − 1.
Câu 10. Cho hai số phức z = = 1 2 + 3i, z2
−3 − i. Khi đó |z1 − 2z2| có giá trị bằng √ √ √ √ A. 65. B. 63. C. 89. D. 41. 184
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 1
Câu 11. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 − mx2 + mx − 2 nghịch biến trên R là 3   m ≤ −1 m < −1   A.      . B. −1 < m < 0. C. −1 ≤ m ≤ 0. D.  .     m ≥ 0 m > 0
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn: z(1 − 3i) + z(2 + i) = 3 − 4i. Khi đó ta có 7 6 A. z = 14 + 7i. B. z = 14 − i. C. z = 13 + 6i. D. z = 13 − i. 5 5 5 5 5 5 5 5 R Câu 13. Tính
x cos xdx bằng phương pháp nguyên hàm từng phần thì đặt          u = cos x  u = x  u = xdx  u = cos xdx A.      . B.  . C.  . D.  .         dv = xdx dv = cos xdx dv = cos x dv = x    
Câu 14. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x − x2, y = 0 quay xung quanh Ox là 4π 4 16π 16 A. . B. . C. . D. . 3 3 15 15
Câu 15. Cho z(3 + 2i) − (3z − 2)i = 4 − i là phương trình ẩn z. Nghiệm của phương trình là 1 3 1 3 A. z = 3 + 1i. B. z = 3 − i. C. z = − − i. D. z = − + 1i. 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 16. Gọi x ,
1 x2 là hai nghiệm phức của phương trình x2 − 4x + 13 = 0. Tính giá trị của biểu thức |x3 + x3|. 1 2 A. 92. B. 100. C. 36. D. 18.
Câu 17. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x3, y = 1 và trục tung là 1 1 1 1 R R R R A. (x3 − 1)dx. B. |1 + x3|dx. C. |x3|dx. D. |1 − x3|dx. 0 0 0 0
Câu 18. Hàm số y = 1 x3 − 2mx2 + (m + 3)x có hai điểm cực trị cùng dấu khi và chỉ khi 3   3  m > 1   −3 < m < − A. m > 1. B.      . C.  4 . D. m > −3.  3      m < −  m > 1 4 π 2 R Câu 19. Tính
(x + 1) sin xdx được kết quả là 0 π π π A. . B. 2. C. 2 + . D. 1 + . 2 2 2 R Câu 20. Tính
ecos x sin xdx được kết quả là A. −esin x + C. B. ecos x + C. C. esin x + C. D. −ecos x + C.
Câu 21. Cho x, y là các số thực. Tìm x và y để hai số phức z = = 1 −2 − 5i, z2 3x + 1 − (y − 2)i bằng nhau.          x = −1  x = 1  x = −1  x = 1 A.      . B.  3 . C.  . D.  3 .         y = 7  y = −3   y = −3  y = 7
Câu 22. Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất trên R? A. y = x − 1.
B. y = −x4 − 2x2 + 3. x + 2 185
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" √ C. y = x3 − 3x + 1. D. y = 4 + x2.
Câu 23. Cho hai số phức z . .
1 = −1 + 2i, z2 = 2 − i. Khi đó số phức z = z1 z2 + z1 z2 có phần ảo là A. −9. B. 10. C. −8. D. 0. R Câu 24. Tính
cos 4xdx được kết quả là 1 1 A. sin 4x + C. B. − sin 4x + C. C. − sin 4x + C. D. sin 4x + C. 4 4
Câu 25. Đồ thị hàm số y = x3 − 2x2 + x cắt đường thẳng y = k(x − 1) tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi k thuộc 1 ! 1 ! A. − ; +∞ . B. −∞; − . 4 4 1 ! 1 ! C. −∞; − \ {−1}. D. − ; +∞ \ {0}. 4 4
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm đến cấp hai trên (a; b); x0 ∈ (a; b). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu f 0(x) < 0 ∀x ∈ (a; x0), f 0(x) > 0 ∀x ∈ (x0; b) thì x = x0 là một điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu f 0(x) = 0 thì x = x0 là một điểm cực trị của hàm số.
C. Nếu f 0(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x0 thì x = x0 là một điểm cực trị của hàm số.    f 0(x) = 0 D. Nếu  
thì x = x0 là một điểm cực trị của hàm số.    f 00(x)  , 0
Câu 27. Hình tròn tâm I(−1; 2), bán kính r = 5 là tập hợp điểm biểu diễn hình học của các số phức z thoả mãn     z = (x + 1) − (y − 2)i z = (x + 1) + (y − 2)i A.    √ . B.  √ .      |z| ≥ 5  |z| = 5       z = (x − 1) + (y + 2)i z = (x + 1) − (y − 2)i C.    √ . D.  √ .      |z| ≤ 5  |z| ≤ 5  
Câu 28. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 1, y = 0, x = 0,
x = 1 quay xung quanh trục Ox là 28π 4π 28 4 A. . B. . C. . D. . 15 3 15 3 √ Câu 29. Hàm số y = x2 + 1
A. nghịch biến trên R.
B. đồng biến trên (0; +∞).
C. nghịch biến trên (0; +∞).
D. đồng biến trên R. π
Câu 30. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị y = cos x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = . 2
Thể tích khối tròn xoay sinh bởi D khi quay quanh trục Ox là π π 2 2 R R A. V = π cos2xdx. B. V = π cos x2dx. 0 0 π π 2 2 R R C. V = cos2 xdx. D. V = π cos xdx. 0 0 186
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" π
Câu 31. Hàm số y = x + 2 cos x có giá trị lớn nhất trên 0; là 2 π √ π √ A. + 2. B. + 3. C. π. D. 2. 6 6
Câu 32. Cho số phức z = 3 + 4i, biểu thức A = 1|z|2 − 3|z| + 10 bằng 5 A. 0. B. 5. C. 10. D. −5.
Câu 33. Diện tích hình giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 4x, trục hoành và hai đường thẳng x = −3, x = 4 bằng 119 201 A. . B. 44. C. . D. 36. 4 4
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2y−z = 0, (Q) : x−2y+2z+3 = 0
và đường thẳng d là giao tuyến của chúng. Phương trình đường thẳng d là      x = −5 − 2t  x = −5 + 2t  x = −5 + 2t  x = −5 + 2t                 A.     y = 1 − t . B. y = 1 − t . C. y = 1 − t . D. y = 1 + t .                          z = 2 − 2t  z = 2 + 2t  z = 2 − 2t  z = 2 − 2t
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(−2; 1; −1), B(0; −1; −3) là      x = 2t  x = −2 + 2t  x = t  x = −2 + t                 A.     y = −1 + 2t . B. y = 1 + 2t . C. y = −1 + t . D. y = 1 − t .                          z = −3 − 2t  z = −1 − 2t  z = −3 − t  z = −1 − t
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 4x + 2y + 2z − 10 = 0,
mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 10 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (P) và (S ) không có điểm chung.
B. (P) và (S ) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn lớn.
C. (P) tiếp xúc với (S ).
D. (P) cắt (S ) theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2; 1; −2), B(1; −3; −1), C(0; 2; −1). Nếu
tứ giác ABCD là hình bình hành thì toạ độ của D là A. (1; 6; −2). B. (1; 6; 2). C. (1; −6; −2). D. (−1; 6; −2).
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng x − 1 d :
= y + 1 = z − 1 và đi qua điểm A(0; 2; 2). 1 2 −1
A. 5x + 2y − z + 2 = 0.
B. 5x − 2y + z + 2 = 0. C. 5x + 5z − 2 = 0. D. x + z − 2 = 0.
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(−1; 3; 1), B(1; −1; 2), C(2; 1; 3), D(0; 1; −1). Phương
trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD là A. x + 2z − 4 = 0.
B. 2x − 4y + z + 2 = 0.
C. 8x + 3y − 4z + 3 = 0.
D. 8x + 3y − 4z − 3 = 0. 187
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" x − 2
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = y + 1 = z − 2 và 1 1 1 x d = y − 5 = z − 2, 2 :
khoảng cách giữa hai đường thẳng này là 2 −4 −1 √ √ √ 5 2 6 4 6 3 6 A. √ . B. . C. . D. . 6 3 3 2
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A(−2; 2; 2),
B(4; −2; −2), C(1; 1; −2) và D(1; 2; −1) là
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 2)2 = 25.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 2)2 = 16.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 2)2 = 16.
D. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 2)2 = 25. x + 1
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :
= y − 2 = z và mặt phẳng −1 2 1
(P) : x − y − z + 3 = 0. Gọi d0 là hình chiếu của d trên (P), khi đó d0 có một véc tơ chỉ phương là − → − → − → − → A. u (1; 2; −1). B. u (1; −2; −1). C. u (−1; 2; −1). D. u (1; 2; 1). − → − → − → − →
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho a = 2 j − 3 k . Khi đó toạ độ của véc tơ a là A. (2; 0; −3). B. (2; −3; 0). C. (0; 2; −3). D. (0; 2; 3).
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ∆ABC với A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(3; 0; 4) và điểm M
thuộc mặt phẳng Oyz. Nếu MC ⊥ (ABC) thì toạ độ của điểm M là 3 11 ! 3 11 ! 3 11 ! 3 11 ! A. 0; ; . B. 0; − ; . C. 0; ; − . D. 0; − ; − . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3z − 1 = 0. Khi đó (P) có một véc tơ pháp tuyến là − → − → − → − → A. n (2; −3; 0). B. n (2; −3; 1). C. n (2; −3; −1). D. n (2; 0; −3). x − 3
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : = y = z + 1 và ∆ : −1 2 1   x = 1 + 2t     
y = −1 + t , vị trí tương đối giữa hai đường thẳng này là        z = −t A. trùng nhau .
B. song song với nhau. C. cắt nhau. D. chéo nhau.
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1; 2; 2), B(3; 0; 2). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. x − y − 3 = 0. B. x − y + 1 = 0. C. 2x − 2y + 3 = 0. D. x − y − 1 = 0.
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2; 1; −1) và có − →
véc tơ chỉ phương u = (1; −2; 2) là   x = 1 + 2t  x + 2    A. = y + 1 = z − 1. B.  y = −2 + t . 1 −2 2        z = 2 − t x − 2 x − 1 C. = y − 1 = z + 1. D. = y + 2 = z − 2. 1 −2 2 2 1 −1 188
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt cầu (S ) : 2x2 + 2y2 + 2z2 + 6x − 8y + 4z + 2 = 0 có
toạ độ tâm I và bán kính R lần lượt là 3 ! 3 !
A. I − ; 2; −1 , R = 5. B. I ; −2; 1 , R = 5. 2 2 2 3 ! 3 ! C. I ; −2; 1 , R = 25.
D. I − ; 2; −1 , R = 25. 2 4 2
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt phẳng đi qua A(1; 2; 1) và song song với mặt phẳng
(P) : 2x − y + z − 2 = 0 có phương trình là
A. −2x + y − z − 1 = 0.
B. x + 2y + z − 1 = 0.
C. 2x − y + z − 2 = 0.
D. 2x − y + z − 1 = 0. 189
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 C 11 C 16 A 21 A 26 B 31 B 36 C 41 D 46 C 2 C 7 B 12 D 17 D 22 B 27 D 32 A 37 A 42 A 47 D 3 A 8 A 13 B 18 C 23 D 28 A 33 C 38 D 43 C 48 C 4 B 9 C 14 C 19 B 24 A 29 B 34 C 39 C 44 B 49 A 5 D 10 A 15 B 20 D 25 D 30 A 35 D 40 B 45 D 50 D 190
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 28
Sở GD và ĐT Quảng Nam
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) thì f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b).
B. Nếu f 0(x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (a; b).
C. Nếu f (x) không đổi trên khoảng (a; b) thì f 0(x) = 0, ∀x ∈ (a; b).
D. Nếu f 0(x) = 0, ∀x ∈ (a; b) thì f (x) không đổi trên khoảng (a; b).
Câu 2. Hỏi hàm số y = −x4 + 2x2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (−3; −2). B. (−2; −1). C. (0; 1). D. (1; 2).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f 0(x) như sau: x −∞ −2 1 5 +∞ f 0(x) + 0 − 0 − 0 +
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f (x) có đúng 2 điểm cực trị.
B. Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = −2.
C. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x = 5.
Câu 4. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x2 − 3. x − 2 A. yCĐ = 1. B. yCĐ = 2. C. yCĐ = 3. D. yCĐ = 6.
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y = 1 x3 + x2 + (m − 1) x + 2 có hai 3
điểm cực trị đều nằm bên trái trục tung. A. 1 < m < 2. B. m > 1. C. m < 2. D. m < 1.
Câu 6. Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 − 2x? x − 1 A. x = 1. B. y = 3. C. x = −2. D. y = −2.
Câu 7. Hỏi đồ thị hàm số y = x + 1
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x2 − 4|x| + 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. √
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x + 2 − x2. √ √ A. M = 2. B. M = 1. C. M = 2. D. M = 2 2.
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình x4 − 2x2 − 3 + m = 0 có đúng 2 nghiệm thực A. (−∞; 3). B. (−∞; 3) ∪ {4}. C. (−3; +∞).
D. {−4} ∪ (−3; +∞).
Câu 10. Hỏi hai đồ thị (C) : y = x3 − 2x + 2 và (C0) : y = 3x2 − x − 1 có bao nhiêu giao điểm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 191
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Một hãng dược phẩm cần một số lọ đựng thuốc dạng hình trụ với dung tích 16π cm3. Tính bán
kính đáy R của lọ để ít tốn nguyên liệu sản xuất lọ nhất. A. R = 2 cm. B. R = 1, 6 cm. C. R = π cm. D. R = 16 π cm. r q √ 11
Câu 12. Viết biểu thức A = a
a a : a 6 (a > 0) dưới dạng lũy thừa của số mũ hữu tỉ. 21 −1 23 −23 A. A = a44 . B. A = a 12 . C. A = a24 . D. A = a 24 . f
Câu 13. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số cho ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2. A. y = 2x. 1!x 1. B. y = . 2 C. y = log x. 2 −1. 0 1. 2. 3. 4. D. y = log1 x. 2 −1. −2.
Câu 14. Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào sau đây đúng? a2 a2
A. log √ = 2 log a − 2.
B. log √ = 2 log a + 2. 3 3 3 3 3 3 a2 1 a2
C. log √ = 2 log a − .
D. log √ = 2 log a + 1. 3 3 3 3 3 2 3 2
Câu 15. Cho số thực x lớn hơn 1 và ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn điều kiện log x > log x > a b
0 > log x. Mệnh đề nào sau đây đúng? c A. c > a > b. B. b > a > c. C. c > b > a. D. a > b > c. √
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y = 5x−1 − 25. A. D = (−∞ ; 3). B. D = (3; +∞). C. D = (−∞ ; 3]. D. D = [3; +∞).
Câu 17. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = 2x3 + x ln x tại điểm M(1 ; 2). A. y = 7x − 5. B. y = 3x − 1. C. y = 7x − 9. D. y = 7x − 4.
Câu 18. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x−3 = 1. 4 A. S = ∅. B. S = {5}. C. S = {1}. D. S = {−1}.
Câu 19. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 (x + 1) > −1. 2 3 ! A. S = (−1; 1). B. S = (1; +∞). C. S = (−∞; 1). D. S = − ; +∞ . 2
Câu 20. Cho phương trình (m + 1) log2 x + 2 log x + (m − 2) = 0. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham 2 2
số thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực x , < 1 x2 thỏa 0 < x1 1 < x2. A. (2; +∞). B. (−1; 2). C. (−∞; −1).
D. (−∞; −1) ∪ (2; +∞). 192
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 21. Một kỹ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau hai năm lương mỗi
tháng của kỹ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kỹ sư đó
nhận được sau 6 năm làm việc. A. 633.600.000. B. 635.520.000. C. 696.960.000. D. 766.656.000. R 1 Câu 22. Tìm dx. cos2 x R 1 R 1 A. dx = tan x + C. B. dx = − tan x + C. cos2 x cos2 x R 1 R 1 C. dx = cot x + C. D. dx = − cot x + C. cos2 x cos2 x R Câu 23. Biết
xe2xdx = axe2x + be2x + C (a, b ∈ Q). Tính tích a.b. 1 1 A. a.b = − . B. a.b = 1. C. a.b = − . D. a.b = 1. 4 4 8 8 3 3 3 R R R Câu 24. Cho f (x)dx = −5,
f (x) − 2g(x) dx = 9. Tính I = g(x)dx. 1 1 1 A. I = 14. B. I = −14. C. I = 7. D. I = −7. π 2 R x Câu 25. Biết
dx = mπ + n ln 2 (m, n ∈ R), hãy tính giá trị của biểu thức P = 2m + n. π sin2 x 4 A. P = 1. B. P = 0, 75. C. P = 0, 25. D. P = 0. π 4 R sin 2xdx
Câu 26. Cho tích phân I =
. Nếu đặt t = cos 2x thì mệnh đề nào sau đây đúng? 0 cos4 x + sin4 x 1 − 1 1 1 R dt R dt R dt R 2dt A. I = . B. I = . C. I = 1 . D. I = . t2 + 1 t2 + 1 2 t2 + 1 t2 + 1 0 0 0 0
Câu 27. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y = 2x − 1, tiệm cận ngang của (C), trục x + 1
tung và đường thẳng x = a (a > 0). Tìm a để S = ln 2017. √ √ A. a = 3 2017 − 1. B. a = 2017 − 1. C. a = 2016. D. a = 2017 − 1. 3
Câu 28. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) : y = 2x − x2 và trục hoành. Tính thể tích V của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) xung quanh trục hoành. A. V = 4π. B. V = 16. C. V = 16π. D. V = 20π. 3 15 15 3
Câu 29. Cho số phức z = 3 + 2i. Tìm phần ảo của số phức w = z − ¯z. A. 0. B. 3. C. −2. D. 4.
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn (2 − i)z = 7 − i. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ? A. M(1; 3). B. N(3; −1). C. P(−3; 1). D. Q(3; 1).
Câu 31. Tính môđun của số phức z = (1 + 2i)(2 − i). √ √ A. |z| = 3. B. |z| = 5. C. |z| = 5. D. |z| = 10.
Câu 32. Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ R) thỏa mãn z + (1 − i)¯z = 7 − 2i. Tính tích a.b. A. a.b = −1. B. a.b = 9. C. a.b = −6. D. a.b = 6. 193
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" Câu 33. Biết z = 1
2 − i là một nghiệm phức của phương trình z2 + bz + c = 0 (b, c ∈ R), gọi nghiệm còn lại là z + 2. Tìm số phức w = bz1 cz2. A. w = 18 − i. B. w = 18 + i. C. w = 2 − 9i. D. w = 2 + 9i.
Câu 34. Cho số phức z = x + yi (x, y ∈ R) thỏa mãn |z − 6 + 8i| = 5 và có môđun nhỏ nhất. Tính x + y. A. x + y = −3. B. x + y = −1. C. x + y = 1. D. x + y = 2.
Câu 35. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 0. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng 6. Gọi G là trọng tâm của tam giác A0BD.
Tính thể tích V của khối tứ diện GABC. A. V = 12. B. V = 18. C. V = 24. D. V = 36.
Câu 37. Cho khối chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tam giác S AC vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên S A tạo với đáy góc 600. Tính thể tích Vcủa khối chóp S .ABCD. √ √ √ √ 6 3 6 2 A. V = a3 . B. V = a3 . C. V = a3 . D. V = a3 . 12 12 4 12
Câu 38. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, S A⊥(ABC), thể tích khối chóp S .ABC √ a3 3 bằng
. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (S BC). 24 √ √ 3 3 A. d = 3a. B. d = a . C. d = 3a. D. d = a . 4 4 2 2 √
Câu 39. Một hình trụ có bán kính đáy r = a, chiều cao h = a 3. Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ. √ 3 √ √ A. S = = 2πa2 = = π xq 2πa2. B. S xq . C. S xq 2πa2 3. D. S xq a2 3. 3
Câu 40. Một khối nó có diện tích toàn phần bằng 10π và diện tích xung quanh bằng 6π. Tính thể tích V ccủa khối nón đó. √ √ 5 A. V = 4π 5. B. V = 4π . C. V = 12π. D. V = 4π. 3
Câu 41. Một hình lập phương cạnh bằng a nội tiếp khối cầu (S 1) và ngoại tiếp khối cầu (S 2), gọi V1 và
V2 lần lượt là thể tích của các khối (S 1) và (S 2). Tính tỉ số k = V1 . V2 √ √ A. k = 1 √ . B. k = 1 √ . C. k = 2 2. D. k = 3 3. 2 2 3 3 Câu 42. 194
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Một cái thùng đựng nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh
của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón.
Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng hai lần bán kính mặt đáy
của thùng. Bên trong thùng có một cái phễu dạng hình nón có đáy là đáy
của thùng, có đỉnh là tâm của miệng thùng và có chiều cao bằng 20 cm
(xem hình minh họa). Biết rằng đổ 4.000 cm3 nước vào thùng thì đầy
thùng (nước không chảy được vào bên trong phễu), tính bán kính đáy r
của phễu (giá trị gần đúng của r làm tròn đến hàng phần trăm). A. r = 9, 77 cm. B. r = 7, 98 cm. C. r = 5, 64 cm. D. r = 5, 22 cm. − → − → − → − → − →
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , − → j , − →
k ), cho hai vectơ a = (1; 2; 3) và b = 2 i − 4 k . − → − →
Tính tọa độ vectơ u = − → a − b . − → − → − → − → A. u = (−1; 2; 7). B. u = (−1; 6; 3). C. u = (−1; 2; −1). D. u = (−1; −2; 3).
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + z − 4 = 0. Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? − → − → − → − → A. n1 = (2; 3; 1).
B. n2 = (2; −3; −1).
C. n3 = (−4; 6; −2). D. n4 = (−2; 3; 1).
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (2; −6; 4). Phương trình nào sau đây là phương
trình mặt cầu đường kính OA ?
A. (x − 1)2 + (y + 3)2 + (z − 2)2 = 14.
B. (x − 2)2 + (y + 6)2 + (z − 4)2 = 56.
C. (x + 1)2 + (y − 3)2 + (z + 2)2 = 14.
D. (x + 2)2 + (y − 6)2 + (z + 4)2 = 56.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; −1; 3). Phương trình nào sau đây là
phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và qua điểm M. A. y + 1 = 0. B. 3x + 2z = 0. C. x + 2y = 0. D. 3x − 2z = 0.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; 1), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P) :
x + y + 2z + 2 = 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P)
sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất. x − 1 x A. d : = y − 1 = z − 1. B. d : = y = z + 2. 3 1 −2 2 2 −2 x − 2 x − 1 C. d : = y − 2 = z . D. d : = y − 1 = z − 1. 1 1 −1 3 −1 −1 x − 3
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d = y − 1 = z − 2 1 : và 2 −1 1 x − 5 d2 :
= y = z − 3. Xét vị trí tương đối của d1 và d2. −2 1 −1
A. d1 và d2 trùng nhau. B. d1 và d2 song song. C. d1 và d2 cắt nhau.
D. d1 và d2 chéo nhau.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 2y + z − 5 = 0. Viết phương
trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P), cách (P) một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương.
A. (Q) : 2x − 2y + z + 4 = 0.
B. (Q) : 2x − 2y + z − 14 = 0. 195
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
C. (Q) : 2x − 2y + z − 19 = 0.
D. (Q) : 2x − 2y + z − 8 = 0.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z − 5)2 = 9 và
tam giác ABC với A(5; 0; 0), B(0; 3; 0), C(4; 5; 0). Tìm tọa độ điểm M thuộc cầu (S ) sao cho khối tứ
diện MABC có thể tích lớn nhất. A. M (0; 0; 3). B. M (2; 3; 2). C. M (2; 3; 8). D. M (0; 0; −3). 196
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 B 6 D 11 A 16 D 21 B 26 B 31 B 36 A 41 D 46 D 2 D 7 C 12 D 17 A 22 A 27 A 32 C 37 A 42 C 47 C 3 C 8 A 13 D 18 C 23 C 28 C 33 D 38 B 43 A 48 A 4 B 9 B 14 C 19 A 24 D 29 D 34 B 39 C 44 C 49 B 5 A 10 D 15 B 20 B 25 A 30 D 35 C 40 B 45 A 50 C 197
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" 29
Sở GD và ĐT Nam Định
Câu 1. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x . x2 + 1
A. (−∞; −1) và (1; +∞). B. (0; +∞). C. (−∞; +∞). D. (−1; 1). x − 1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
= y + 2 = z − 2 và mặt phẳng 2 1 3
(P) : 3x + y − 2z + 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). A. (5; 0; 8). B. (3; −4; 4). C. (−3; −4; −4). D. (−5; −4; −4). x − 2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = y − 1 = z + 3 và 1 −2 −1     x = −3 − t      d   2 : y = 6 + t
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?         z = −3 
A. d1 và d2 cắt nhau.
B. d1 và d2 chéo nhau.
C. d1 và d2 trùng nhau. D. d1 song song d2 .
Câu 4. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 + 2x + 2. x − 1 A. y = 1. B. y = 3. C. y = 2. D. x = 1.
Câu 5. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện
tích xung quanh của hình nón đó. 1 3 A. πa2. B. 2πa2. C. πa2. D. πa2. 2 4
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(−1; 2; 1) và mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 7 = 0.
Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I và tiếp xúc với (P).
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 9.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 3.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 3.
Câu 7. Cho số phức z = 3 − 2i. Tìm điểm biểu diễn số phức w = z + iz. A. (1; 1). B. (1; −5). C. (5; −5). D. (5; 1). 2 R Câu 8. Biết rằng
ln(x + 1)dx = a ln 3 + b ln 2 + c, với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c. 1 A. S = 0. B. S = 1. C. S = 2. D. S = −2. 9 R
Câu 9. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và F(x) là nguyên hàm của f (x), biết f (x)dx = 9 và F(0) = 3. 0 Tính F(9). A. F(9) = −6. B. F(9) = 6. C. F(9) = 12. D. F(9) = −12.
Câu 10. Cho hàm số f (x) = 2x2+a và f 0(1) = 2 ln 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. −2 < a < 0. B. 0 < a < 1. C. a > 1. D. a < −2. 198
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 11. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh huyền bằng 2a và S A =
2a, S A vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. V = 4a3 . B. V = 4a3. C. V = 2a3. D. V = 2a3 . 3 3
Câu 12. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y = x2 − 3x + 2 và đường thẳng y = x − 1. A. S = 37. B. S = 4. C. S = 799. D. S = 2. 14 3 300
Câu 13. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log (1 − 2x) ≤ 3. 2 " 5 1 ! " 7 ! " 7 1 ! 7 1 ! A. S = − ; . B. S = − ; +∞ . C. S = − ; . D. S = − ; . 2 2 2 2 2 2 2
Câu 14. Tìm số phức z thỏa mãn (1 − 2i)z = 3 + i. 7 A. z = 1 − i. B. z = 1 + i. C. z = 1 + 7i. D. z = 1 − i. 5 5 5 5
Câu 15. Biết rằng log 2 = 1 + m log 3 + n log 7 với m, n là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây là 42 42 42 đúng? A. m.n = 2. B. m.n = 1. C. m.n = −1. D. m.n = −2.
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Số phức z = 3 − 2i có phần thực là 3 và phần ảo là −2.
B. Điểm M(−1; 3) là điểm biểu diễn số phức z = −1 + 3i.
C. Mô đun của số phức z = 3 − 4i là |z| = 5.
D. Số 0 không phải là số phức.
Câu 17. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại một điểm? A. y = log (x2 + 2). B. y = 1 . C. y = log x. D. y = ex. 2 2x
Câu 18. Tìm các hàm số f (x) biết f 0(x) = cos x . (2 + sin x)2 A. f (x) = sin x + C. B. f (x) = 1 + C. (2 + sin x)2 2 + cos x 1 C. f (x) = sin x + C. D. f (x) = − + C. 2 + sin x 2 + sin x
Câu 19. Hình đa diện nào sao đây có tâm đối xứng?
A. Hình tứ diện đều. B. Hình hộp.
C. Hình lăng trụ tam giác.
D. Hình chóp tứ giác đều.
Câu 20. Hàm số nào sau đây đạt cực trị tại điểm x = 0. √ A. y = x3. B. y = x2 − 2. C. y = x4 − 1. D. y = x. x
Câu 21. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 trên đoạn [−2; 1].
Tính giá trị của T = M + m. A. T = −20. B. T = 2. C. T = −24. D. T = −4. 199
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 22. Cho hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A0B0C0D0. Tính S . √ √ √ πa2 2 A. S = πa2. B. S = πa2 2. C. S = πa2 3. D. S = . 2
Câu 23. Xét các số thực dương a, b khác 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ln(ab) = ln a. ln b. B. ln ab = b ln a. a C. ln = ln a.
D. ln(a + b) = ln a + ln b. b ln b
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y − 3z + 5 = 0. Vectơ nào sau
đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? − → − → − → − → A. n = (1; 2; 3). B. n = (1; −2; 3). C. n = (1; 2; −3). D. n = (−1; 2; −3).
Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x. R R A. f (x)dx = 2xe2x−1 + C. B. f (x)dx = e2x + C. 2 R R C. f (x)dx = e2x+1 + C. D. f (x)dx = 2e2x + C. 2x + 1
Câu 26. Cho các số phức z = = + 1 1 + 2i; z2
3 − i. Tìm số phức liên hợp của số phức w = z1 z2. A. w = −4 + i. B. w = 4 + i. C. w = −4 − i. D. w = 4 − i. 1!π
Câu 27. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây là sai? x
A. Đồ thị hàm số đi qua A(1; 1).
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Tập xác định của hàm số là R\{0}. x − 2
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 1) và hai đường thẳng d = 1 : 1     x = −1 + t   y + 3   = z − 1,  d   2 : y = 2 + 2t
. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ đi qua điểm M vuông −1 2         z = 1 + t  góc với d1 và cắt d2. x − 1 x − 1 A. ∆ : = y − 1 = z − 1. B. ∆ : = y − 1 = z − 1. 1 7 3 5 5 3 x + 1 x + 1 C. ∆ : = y + 1 = z + 1. D. ∆ : = y + 1 = z + 1. 1 7 3 5 5 3 Câu 29. y 5.
Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong bốn đồ thị của hàm số ở các
phương án A,B,C,D dưới đây. Hãy chọn phương án đúng. 1 A. y = 1 x4 + x2 + 5.
B. y = − x4 + 2x2 + 5. 4 4 1 1 x . C. y = − x4 + 5.
D. y = − x4 − x2 + 5. 4 4 −2. . 0 2. 200
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" − →
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a = (0; 2; 1), − → b = (−1; 1; −4), − → c = − → − →
(2; −1; 0). Tìm tọa độ của vectơ u = − → a + − → b − c . − → − → − → − → A. u = (−3; 4; −3). B. u = (−3; 4; 3). C. u = (1; 1; −3). D. u = (3; 4; 3).
Câu 31. Cho các số phức z = = 1 1+3i, z2
−5−3i. Tìm điểm M(x; y) biểu diễn số phức z3, biết rằng trong
mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x − 2y + 1 = 0 và môđun của số phức w = 3z1 − z2 − 2z3
đạt giá trị nhỏ nhất. 3 1 ! 3 1! 3 1 ! 3 1 ! A. M − ; − . B. M ; . C. M ; − . D. M − ; . 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 32. Cho hàm số y = 1
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
(x − m) x2 − 2(2m − 1)x + 4m2
hàm số đã cho xác định với mọi x ∈ (1; +∞). A. m ∈ (−∞; 2). B. (−∞; −1]. C. m ∈ (−∞; 1). D. m ∈ (−1; 1].
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + z2 = 11 và hai x − 5 x + 1 đường thẳng d = y + 1 = z − 1 = y = z : ; d2 :
. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với 1 1 2 1 2 1
mặt cầu (S ) đồng thời song song với hai đường thẳng d1 và d2.
A. 3x − y − z − 7 = 0.
B. 3x − y − z − 15 = 0.
C. 3x − y − z + 7 = 0 và 3x − y − z − 15 = 0.
D. 3x − y − z + 7 = 0.
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều ABCD.A0B0C0D0 có cạnh đáy bằng a và góc giữa A0B và
mặt phẳng (A0ACC0) bằng 30◦. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √ √ A. V = a3. B. V = 3a3. C. V = 2a3. D. V = 2a3.
Câu 35. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a, d S AB = d S CB = 90◦
và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (S BC) bằng 30◦. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. √ √ √ √ 3 3a3 3a3 3a3 A. V = a3 . B. V = 4 . C. V = 2 . D. V = 8 . 3 9 3 3
Câu 36. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC thỏa mãn điều kiện
cot A + cot B + cot C = BC + CA + AB . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A 2 AB.AC BA.BC CA.CB
lên DB và DC. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp khối chóp A.BCHK A. V = 4π. B. V = 32π. C. V = 8π. D. V = 4π √ . 3 3 3 3 3
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(−1; 2; 0), B(2; −3; 2). Gọi (S ) là mặt cầu
đường kính AB, Ax, By là hai tiếp tuyến với mặt cầu (S ) và Ax ⊥ Ay. Gọi M, N lần lượt là điểm di động
trên Ax, By sao cho đường thẳng MN luôn tiếp xúc với mặt cầu (S ). Tính giá trị của AM.BN A. AM.BN = 19. B. AM.BN = 24. C. AM.BN = 48. D. AM.BN = 38. √
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ln x + x2 + 1 − mx có cực trị. A. m ∈ (0; 1). B. m ∈ (−∞; 1). C. m ∈ (−∞; 0). D. m ∈ (0; 1]. 1 !x3−3mx2+m
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = π nghịch biến trên R. 201
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" A. m ∈ (0; +∞). B. m = 0. C. m , 0. D. m ∈ R.
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 23x + (m − 1)3x + m − 1 > 0 đúng với mọi x ∈ R. A. m ∈ R. B. m > 1. C. m ≤ 1. D. m ≥ 1. √
Câu 41. Cho hình phẳng H được giới hạn bởi các đường y = − x + 2, y = x + 2, x = 1. Tính thể tích
V của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng H quanh trục hoành. A. V = 9π. B. V = 27π. C. V = 9π. D. V = 55π. 2 2 6
Câu 42. Cho a, b là hai số thực dương. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = |x4 − ax2 − b|. A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 43. Gọi n, d lần lượt là số tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x − 1 √ . 2x2 − 1 − 1
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. n + d = 1. B. n + d = 2. C. n + d = 3. D. n + d = 4. Câu 44.
Người ta định xây đựng một trạm biến áp 110 KV tại ô đất C đường quốc B
lộ MN để cấp điện cho hai khu công nghiệp A và B như hình vẽ. Hai khu
công nghiệp A và B cách quốc lộ lần lượt là AM = 3 km và BN = 6 km. A
Biết rằng quốc lộ MN có độ dài 12 km. Hỏi phải đặt trạm biến áp cách
khu công nghiệp A bao nhiêu km để tổng chiều dài đường dây cấp điện
cho hai khu công nghiệp A và B là ngắn nhất? C √ √ M N A. 34 km. B. 3 5 km. C. 5 km. D. 3 km.
Câu 45. Cho hàm số y = 2x có đồ thị (C). Tìm giá trị nhỏ nhất h của tổng khoảng cách từ điểm M x − 2
thuộc (C) tới hai đường thẳng ∆1 : x − 1 = 0 và ∆2 : y − 2 = 0. A. h = 2. B. h = 3. C. h = 5. D. h = 4. √ 6
Câu 46. Cho hình chóp S .ABC có S A = S B = AB = AC = a, S C = a
và mặt phẳng (S BC) vuông 3
góc với mặt phẳng (ABC). Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC A. S = 6πa2. B. S = 48πa2 . C. S = 12πa2 . D. S = 24πa2. 7 7
Câu 47. Một ô tô đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc a(t) =
1 + t m/s2. Tính quãng đường mà ô tô đi được sau 6 giây kể từ khi ô tô bắt đầu tăng tốc. 3 A. 90 m. B. 58 m. C. 100 m. D. 246 m.
Câu 48. Anh Nam vay tiền ngân hàng 1 tỷ đồng theo phương thức trả góp (chịu lãi số tiền chưa trả) với
lãi suất 0, 5%/tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh Nam trả 30 triệu đồng. Hỏi sau
bao nhiêu tháng anh Nam trả hết nợ. A. 35 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 36 tháng. 202
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX"
Câu 49. Tìm môđun của số phức z biết z − 4 = (1 + i)|z| − (4 + 3z)i. A. |z| = 4. B. |z| = 1. C. |z| = 1. D. |z| = 2. 2
Câu 50. Tìm tích T tất cả các nghiệm của phương trình 4x2−1 − 6.2x2−2 + 2 = 0. A. T = 6. B. T = 4. C. T = 2. D. T = 8. 203
Facebook "Nhóm Toán và LaTeX" ĐÁP ÁN 1 D 6 B 11 D 16 D 21 A 26 D 31 D 36 B 41 D 46 C 2 C 7 A 12 B 17 C 22 B 27 D 32 B 37 A 42 A 47 A 3 A 8 A 13 C 18 D 23 B 28 A 33 D 38 A 43 C 48 C 4 B 9 C 14 C 19 B 24 C 29 D 34 A 39 B 44 C 49 D 5 C 10 A 15 B 20 C 25 B 30 A 35 B 40 D 45 B 50 C 204