Tuyển tập phiếu ôn tập thi THPT Quốc gia 2017 môn Toán – Lê Bá Bảo

Tài liệu tuyển tập các phiếu ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia 2017 môn Toán, mỗi phiếu có 20 câu hỏi trắc nghiệm, có phân tích và giải chi tiết. Mời mọi người đón xem

Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU TNG ÔN S 01
Tng ôn tp:
NéI DUNG VËN DôNG
¤N THI THPT QuèC GIA
M¤N TO¸N
Giáo viên: LÊ BÁ BO Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa ch: 116/04 Nguyn L Trch, TP Huế
Nội dung đề bài, đáp án chúng tôi trích từ các đề thi th của các trường trên toàn quc, ngun tài
nguyên Page Toán Hc Bc Trung Nam, Page CLB Giáo viên tr TP Huế các liệu tham kho ca quý
thầy cô đăng trên internet! Xin chân thành cảm ơn!
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
đồ th như
hình bên. Tìm s đim cc tr ca hàm s.
A. 4. B. 5.
C. 6. D. 7.
x
y
2
2
-2
1
-1
O
1
Câu 2: Cho hàm s
42
0y ax bx c a
có bng biến thiên dưới đây:
x

1
0
1

y
0
0
0
y

2
1
2

Giá tr
,,a b c
tương ứng là:
A.
1; 4; 1.a b c
B.
1; 2; 1.a b c
C.
1; 2; 1.a b c
D.
1; 4; 1.a b c
Câu 3: Mt tm km nh vuông
ABCD
cnh bng
30 .cm
Người ta gp tm km theo hai cnh
EF
GH
cho đến khi
AD
BC
trùng nhau như hình vẽ bên
để đưc mt nh lăng trụ hai đáy. Tìm
x
để th tích
khối lăng trụ ln nht.
A.
5.x cm
B.
9.x cm
C.
8.x cm
D.
10 .x cm
Câu 4: Cho hàm s
3 2 3 2
33
xx
fx


đồ th
C
. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A.
fx
đồng biến trên
. B. Đường thng
1y
là tim cn ngang ca
C
.
C. Đồ th
C
tiếp xúc vi trc
Ox
. D. Đồ th
C
đi qua các điểm
10
0;2 , 2;
9
AB



.
Câu 5: Bác An đầu 67 triệu đồng vào mt công ty theo th thc lãi p vi lãi sut 5,99% mi
quý. Hỏi sau 2 năm rút tiền i thì bác An thu được bao nhiêu tin lãi? (gi s rng i sut hàng
quý không đổi)
A. 39,707 triệu đồng. B. 24,699 triệu đồng.
C. 58,004 triệu đồng. D. 9,2 triệu đồng.
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
9 1 .3 0
xx
mm
có 2 nghiệm
thực phân biệt
12
;xx
sao cho
22
12
4.xx
A.
9; 9mm
. B.
2
3
C.
1
9; .
9
mm
D.
1
3;
3
mm
.
Câu 7: Tìm hàm s
,Fx
biết rng
22
32
'.
2 2 1
Fx
xx


A.
31
.
2 2 1
F x C
xx

B.
13
.
2 1 2
F x C
xx

C.
23
.
2 1 2
F x C
xx

D.
1
.
2 1 2
C
Fx
xx


Câu 8: Ông An có mt mảnh vườn hình elip độ dài trc ln bng
16m
độ i trc
bng
10m
. Ông mun trng hoa trên mt dải đất rng
8m
nhn trc ca elip làm trục đối
xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trng hoa
100.000
đồng/
2
1m
. Hi ông An cn bao nhiêu
tiền để trng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A.
7.862.000
đồng.
B.
7.653.000
đồng.
C.
7.128.000
đồng.
D.
7.826.000
đồng
Câu 9: Biết
d
sin
4
0
cos2
ln ; ; 0
12
x
x a b a b b
x
. Giá tr
22
ab
bng
A.
4.
B.
10.
C.
12.
D.
6.
Câu 10: Có bao nhiêu s phc
z
thỏa mãn điều kin
2
2
z z z
?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
8m
Câu 11: Điu kiện để s phc
z
có đim biu din thuc
phần tô đậm (k c b) trong hình v bên là
A.
z
có phn o không nh hơn phần thc.
B.
z
phn thc không nh hơn phần o
môđun không lớn hơn
3.
C.
z
có phn thc không nh hơn phần o.
D.
z
có môđun không lớn hơn
3.
2
x
3
y
-4
-3
-3
3
-2
2
-1
-1
1
1
O
Câu 12: Cho s phc
z
tha mãn
1z
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
1 3 1 .P z z
A.
3 15
B.
65
C.
20
D.
2 20.
Câu 13: Các khối đa diện đều loi
;pq
đưc sp xếp theo th t tăng dần ca s mt là:
A.
3;3 , 3;4 , 3;5 , 4;3 , 5;3
. B.
3;3 , 4;3 , 3;4 , 5;3 , 3;5
.
C.
3;3 , 3;4 , 4;3 , 3;5 , 5;3
. D.
3;3 , 4;3 , 3;4 , 3;5 , 5;3
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy hình bình hành. Gọi
G
trng tâm tam giác
SBD
.
Mt phng
P
cha
AG
song song vi
BD
, ct
,,SB SC SD
lần lượt ti
', ', 'B C D
. Tìm t s
th tích gia khi
. ' ' 'S AB C D
và khi
..S ABCD
A.
1
.
9
k
B.
2
.
9
k
C.
1
.
3
k
D.
8
.
27
k
Câu 15: Cho tam giác đều
ABC
cnh
1
và hình vuông
MNPQ
ni tiếp trong tam giác
ABC
(M
thuc
,AB
N
thuc
,AC
P
,
Q
thuc
).BC
Gi
S
phn mt phng chứa các điểm thuc tam
giác
ABC
nhưng không chứa các điểm thuc hình vuông
.MNPQ
nh th tích ca vt th tròn
xoay khi quay
S
quanh trục là đường thng qua
A
vuông góc vi
.BC
A.
810 467 3
24
. B.
4 3 3
96
. C.
4 3 3
96
. D.
54 31 3
12
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, tam giác
ABC
2; 2AB AC
và
0
120BAC
. Biết góc gia
SBC
ABC
bng
vi
tan 2.
Tính bán kính mt cu ngoi
tiếp hình chóp
..S ABC
A.
5.
B.
2.
C.
3.
D.
2.
Câu 17: Để chun b cho Tết Nguyên Đán 2017, ban dự án đường hoa Nguyn Hu, qun 1,
Thành ph H Chí Minh d đnh xây dng mt khi cu bán kính bng
2m
để trưng bày hoa
tươi xung quanh, đ tiết kim din tích Ban qun xây mt hình tr ni tiếp mt cu. Tính bán
kính ca hình tr sao cho khi tr có th tích ln nht.
A.
43
3
r
. B.
32 3
9
r
. C.
26
3
r
. D.
8
3
r
.
Câu 18: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
1
:2
1
xt
yt
zt

. Đường thng
d
đi
qua
0;1; 1A
ct vuông góc với đường thng
. Phương trình nào sau đây phương trình
của đường thng
d
?
A.
5
15
18
xt
yt
zt


. B.
1
12
xt
yt
zt


. C.
5
5
10
x
yt
zt



. D.
55
65
98
xt
yt
zt


.
Câu 19: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
P
đi qua điểm
1;2;3M
ct ba
tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho thch t din
OABC
nh nht. Viết phương trình mt
phng
.P
A.
1
123
y
xz

. B.
1
369
y
xz

. C.
0
369
y
xz

. D.
0
123
y
xz

.
Câu 20: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
: 4 7 1 36S x y z
mt phng
: 3 0P x y z m
. Tìm
m
để mt phng
P
ct
S
theo giao tuyến một đường
tròn có bán kính ln nht.
A.
20m 
. B.
6m
. C.
36m
. D.
20m
.
------- HT -------
C gng lên các em! Thy rt mt và các em còn.. mệt hơn!
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU TNG ÔN S 01
Tng ôn tp:
NéI DUNG VËN DôNG
¤N THI THPT QuèC GIA
M¤N TO¸N
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
D
D
A
C
B
B
A
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
D
B
C
A
A
C
B
B
A
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1: Dựa vào đồ th đồng thi áp dụng định nghĩa quy tc 1 ta suy ra hàm s đã cho 7
đim cc tr
Chọn đáp án D.
Câu 2: Kiểm tra đồ th hàm s có 3 điểm cc tr
0;1 ; 1;2 ; 1;2
Chọn đáp án C.
Câu 3: Ta có:
, 30 2 15.
DHF
DF CH x FH x p
Th tích khối lăng trụ như hình vẽ là:
. 30 15 15 15 15 30 2
FDH
V S EF x x x
2
15
30 15 15 2 15 ; ;15
2
x x x



Xét hàm s
2
15
15 2 15 ; ;15 .
2
f x x x x



Ta có:
2
' 2 15 2 15 2 15 2 15 3 30f x x x x x x
;
10
' 0 .
15
x
fx
x


Bng biến thiên:
Da vào BBT,
15
;15
2
max 125fx



khi
10.x
Do đó thể tích khối lăng tr như hình v ln nht
khi
10 .x cm
Khi đó
3
max
750 3 .V cm
Chọn đáp án D.
Câu 4:
(A):
23
0 2 1
3
ff
nên
fx
không đồng biến trên
. Khẳng định (A) sai.
(B):
lim , lim
xx
f x f x
 
 
nên
C
không có TCN. Khẳng định (B) sai.
(C):
0,f x x
nên
C
không tiếp xúc vi trc
Ox
. Khẳng định (C) sai.
(D):
10
0 2, 2
9
ff
nên
C
đi qua
10
0;2 , 2;
9
AB



. Khẳng định (D) đúng.
Chọn đáp án D.
Câu 5:
Áp dng công thc lãi kép, s tiền thu được (c vn ln lãi) là:
(1 )
N
T A r
vi tin gi
67A
triệu đồng, lãi sut
0,0599r
,
2.4 8N 
k.
Ta được:
106,707T
triệu đồng S tin lãi bng:
39,707TA
triệu đồng.
Chọn đáp án A.
Câu 6: Ta có: PT
9 3 .3 0 3 3 1 3 1 0 3 1 . 3 0
x x x x x x x x
m m m m
1
3 1 0
3
x
x
x
m
. Vi
2
2
1 2 2
2
39
0 4 2 .
1
3
9
m
x x x
m


Chọn đáp án C.
Câu 7: Ta có:
d d d
2 2 2 2
3 2 3 2
2 2 1 2 2 1
F x x x x
x x x x




dd
22
13
3 2 2 2 1 2 1 .
2 1 2
x x x x C
xx



Chọn đáp án B.
Câu 8: Gi s elip có phương trình
2
2
22
1
y
x
ab

. T gi thiết ta có
2 16 8aa
2 10 5bb
Vậy phương trình ca elip
2
2
2
1
2
1
5
64
8
1
5
64 25
64
8
y y E
y
x
y y E

. Khi đó diện tích dải vườn được
gii hn bởi các đường
12
; ; 4; 4E E x x
din tích ca dải vườn
dd
44
22
40
55
2 64 64
82
S x x x x

. Tính tích phân này bằng phép đổi biến
8sinxt
, ta
được
3
80
64
S




. Khi đó số tin là
3
80 .100000 7652891,82 7.653.000
64
T



.
Chọn đáp án B.
Câu 9: Ta có:
sin d sin
d d sin
sin sin sin
4 4 4
4
0 0 0
0
1 2 1 2
cos2 1 1 1 1
1 2 ln2 ln 2.
1 2 2 1 2 2 1 2 2 2
xx
x
I x x x
x x x

0; 2.ab
. Vy
22
4.ab
Chọn đáp án A.
Câu 10:
Đặt
,z a bi a b
, ta có:
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
2
2
a b a b a
z z z a b abi a b a bi
ab b

11
0
22
0 1 1
22
aa
a
b
bb







1 1 1 1
0
2 2 2 2
z z i z i
. Vy có 3 s phc tha mãn.
Chọn đáp án A.
Câu 11: Gi
; ;z x yi x y 
. Điểm
;M x y
biu din
z
trên mt phng tọa độ.
T hình v ta có:
22
9
.
xy
yx

Chọn đáp án B.
Câu 12: Gi
;;z x yi x y 
. Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1;1 .z x y y x x

Ta có:
22
22
1 3 1 1 3 1 2 1 3 2 1P z z x y x y x x
.
Xét hàm s
2 1 3 2 1 ; 1;1 .f x x x x

Hàm s liên tc trên
1;1

vi
1;1x
ta có:
1 3 4
0 1;1 .
5
2 1 2 1
f x x
xx

Ta có:
max
4
1 2; 1 6; 2 20 2 20.
5
f f f P



Chọn đáp án D.
Câu 13: Sp xếp theo th t tăng dần s mt ca các khối đa diện đều là: Khi t din
3;3
, khi
lập phương
4;3
, khi tám mặt đều
3;4
, khối mười hai mặt đều
5;3
khối hai mươi mặt
đều
3;5
.
Chọn đáp án B.
Câu 14: Gi
O
tâm hình hình hành
ABCD
.
Do
G
trng tâm
SBD
n
2
3
SG
G
SO

trng tâm
'SAC C
là trung điểm
.SC
+ Qua
G
dng
' '/ / ' , 'B D BD B SB D SD
thiết din cn tìm t giác
' ' '.AB C D
Do
G
trung điểm
' ' ' ' ' ' '
1
''
2
AB C AD C AB C D
B D S S S

.
Suy ra:
. ' ' ' . ' '
..
2
' ' 1
. . .
23
S AB C D S AB C
S ABCD S ABC
VV
SA SB SC
V V SA SB SC
Chọn đáp án C.
D'
B'
C'
O
G
D
S
A
B
C
Câu 15: Th tích ca vt th tròn xoay khi quay
S
quanh trục đường thng
AH
bng hiu th
tích khi nón khi quay tam giác
ABC
th tích khi tr khi quay hình vuông
MNPQ
quanh trc
là đường thng
AH
. Gi độ dài cnh hình vuông là
x
.
Khi đó:
11
MN AN CN NP
BC AC CA AH
1 2 3 3
1
3
2
xx
x
22
1 1 3 810 467 3
. . .
3 2 2 2 24
x
Vx
.
Chọn đáp án A.
Câu 16: Gi
M
trung điểm ca cnh
.
BC AM
BC BC SAM BC SM
BC SA

Suy ra
;.SBC ABC SMA
Theo gi thiết:
tan .tan
SA
SA AM
AM

.cos .tan 2.AB BAM

Ta có:
222
2 . .cos 12BC AB AC AB AC BAC
3.BC a
Xét
: 2 2 :
sin
BC
ABC R R
BAC

bán kính
đưng tròn ngoi tiếp
.ABC
Vy bán kính mt cu là
2
2
' 5.
4
SA
RR
Chọn đáp án A.
α
M
S
A
B
C
I
R'
R
O
K
A
B
C
H
Q
P
M
N
B
C
A
Câu 17: Ta có :
23
22
. . 4
44
hh
V r h R h h



Xét hàm s
32
3
( ) 4 ( ) 4 , 0;2
44
hh
V h h V h h R


43
( ) 0
3
V h h
Bng biến thiên :
h
0
43
3
2R
()Vh
0
()Vh
32 3
9
T bng biến thiên, suy ra
max
32 3
9
V
khi và ch khi
43
3
h
26
3
r
.
Chọn đáp án C.
Câu 18: Ta có:
(1;1; 1)u

; Gi
(1 ;2 ;1 )M d M t t t
1 ;1 ;2AM t t t
. 0 1 1 2 0u AM u AM t t t t

Đưng thng
d
có vec tơ chỉ phương
1;1;2AM
và đi qua
0;1; 1A
: 1 .
12
xt
d y t
zt

Chọn đáp án B.
Câu 19: Gi
;0;0Aa
;
0;0;Bb
;
0;0;Cc
; ; 0a b c
. Mt phng
P
phương trình đoạn chn
1
y
xz
a b c
. Vì
1;2;3MP
nên
1 2 3
1
a b c
.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy cho
3
s dương
1
a
;
2
b
3
c
ta được
3
1 2 3 6 6
1 3 1 27. 162abc
a b c abc abc
. Do đó,
1
27
6
OABC
V abc
.
Du
""
xy ra
3
1 2 3 1
6
3
9
a
b
a b c
c

. Vy
:1
369
y
xz
P 
.
Chọn đáp án B.
Câu 20: Mt cu
S
tâm
4;7; 1I
bán kính
6R
. Mt phng
P
ct
S
theo giao tuyến mt
đưng tròn bán kính ln nht khi mt mt
P
đi qua tâm
I
ca mt cầu, khi đó đưng tròn
giao tuyến còn gọi là đường tròn xích đạo. Khi đó
4;7; 1IS
20.m 
Chọn đáp án A.
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU TNG ÔN S 02
Tng ôn tp:
NéI DUNG VËN DôNG
¤N THI THPT QuèC GIA
M¤N TO¸N
Giáo viên: LÊ BÁ BO Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa ch: 116/04 Nguyn L Trch, TP Huế
Nội dung đ bài, đáp án chúng tôi trích t các đề thi th của các trường trên toàn quc,
ngun tài nguyên Page Toán Hc Bc Trung Nam, Page CLB Giáo viên tr TP Huế c liệu
tham kho ca quý thầy cô đăng trên internet! Xin chân thành cm ơn!
Câu 1: Cho hàm s
0; ; ;
bx c
y a a b c
xa
dạng đ th như nh vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
x
y
O
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tc trên
0; 3

và có bng biến thiên:
x
0
1
3
'y
0
y
2
1
5
Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên
0; 3

lần lượt là
A.
0
5.
B.
2
5.
C.
5
1.
D.
1
5.
Câu 3: Gia đình chú Luân có một vườn thanh long khá ln và d đnh m rng thêm quy mô, qua
một năm thu hoạch, chú Luân thy rng trên
2
50 m
din tích trng thanh long
x
cây thanh long
thì trung bình mi cây thu hoch
900 30f x x
(kg). S cây ông Hùng cn trng trên
2
50 m
bao nhiêu để thu hoạch được khối lượng thanh long ln nht?
A.
12
cây. B.
15
cây. C.
20
cây. D.
30
cây.
Câu 4: Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2
2
log 6 log
a
b
a
b
Pb
a





vi
a
,
b
là các s thc thay
đổi tha mãn
1.ba
A.
30
. B.
40
. C.
50
. D.
60
.
Câu 5: S ng ca loi vi khun A trong mt phòng thí nghiệm đưc nh theo công thc
0 .2 ,
t
s t s
trong đó
0s
là s ng vi khuẩn A lúc ban đầu,
st
là s ng vi khun A có sau
t phút. Biết sau 3 phút thì s ng vi khun A là 625 nghìn con. Hi sau bao lâu, k t lúc ban đầu,
s ng vi khun A là 10 triu con?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Câu 6: Cho biết phương trình
2
21
2
log 5.2 24 2 log 4
x
x
hai nghim
1
x
2
x
. Tính tng
12
2 1 2 1
4 4 .
xx
S


A.
97S
. B.
20,5S
. C.
68S
. D.
24,25S
.
Câu 7: Cho hàm s
fx
liên tục và có đạo hàm trên
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
d .
b
a
f x x f b f a





B.
d .f x x f x
C.
d ;.f x x f x C C
D.
d .
b
a
f x x f b f a

Câu 8: Một viên đạn được bn lên theo phương thẳng đứng vi vn tốc ban đầu
98 / .ms
Gia
tc trọng trường
2
9,8 / .ms
Tính quãng đường viên đạn đi được t lúc bắn lên cho đến khi
chạm đất.
A.
490 .m
B.
978 .m
C.
985 .m
D.
980 .m
Câu 9: Cho hình thang cong
H
gii hn bởi các đường
x
ye
,
0y
,
0x
,
ln4x
. Đường thng
; (0 ln4)x k k
chia
H
thành hai
hình phng là
1
S
2
S
như hình vẽ bên. Quay
12
,SS
quanh trc
Ox
đưc các khi tròn xoay có th tích lần lượt là
1
V
2
V
.
Vi giá tr nào ca
k
thì
12
2?VV
A.
1 32
ln .
23
k
B.
1
ln11.
2
k
C.
1 11
ln .
23
k
D.
32
ln .
3
k
Câu 10: Có bao nhiêu s phc
z
tha
1
1
z
iz
1?
2
zi
z
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
O
x
y
1
S
2
S
k
ln4
Câu 11: Cho s phc
z
thỏa mãn đồng thời hai điều kin
2zm
1 1 2,i z i
vi
m
là tham s thc. Tìm tp hp tt c các giá tr
m
để tn ti hai s phc thỏa mãn các điều kin trên.
A.
2 2; 2 2 .
B.
2 2; 2 2 .


C.
2 2; 2 2 \ 0 .
D.
2 2; 2 2 \ 0 .
Câu 12: Cho s phc
z
tha mãn
13z i z i
. Tính môđun lớn nht ca s phc
1
; 0.z
z
A.
75
.
10
B.
25
.
7
C.
45
.
7
D.
95
.
10
Câu 13: Trong các hình đa diện ới đây, hình nào không tn ti mt cu ngoi tiếp?
hình 4
hình 3
hình 2
hình 1
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 14: Cho hình bình hành
ABCD
0
; 3 ; 45AD a AB a BAD
(như hình bên). Tính th tích
V
khi tròn xoay nhận được khi quay hình bình hành
ABCD
quanh trc
.AB
A.
3
5.Va
B.
3
6.Va
C.
3
9
.
2
a
V
D.
3
5
.
2
a
V
3a
2a
45
0
A
B
C
D
Câu 15: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
th tích bng
1
G
trng tâm ca tam
giác
BCD
. Tính th tích
V
ca khi chóp
. '.G ABC
A.
1
3
V
. B.
1
6
V
. C.
1
12
V
. D.
1
18
V
.
Câu 16: Mt cái phu dng hình nón.
Người ta đ một lượng nước vào phu sao
cho chiu cao của lượng nước trong phu
bng
1
3
chiu cao ca phu. Hi nếu bt kín
ming phu ri ln ngược phu lên thì chiu
cao của nước gn bng giá tr nào sau đây?
Biết rng chiu cao ca phu là 15cm.
A. 0,188 (cm). B. 0,216
(cm).
C. 0,3 (cm). D. 0,5 (cm).
Câu 17: Mt khúc g dng với độ dài các
cạnh được cho như hình vẽ bên. Tính th tích
V
khi đa diện tương ứng.
A.
3
2960
.
3
V cm
B.
3
2560 .V cm
C.
3
2960 .V cm
D.
3
2590 .V cm
3 cm
40 cm
7 cm
7 cm
5 cm
Câu 18: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
gi
1 2 3
,,M M M
lần lượt điểm đối xng ca
1; 2; 3M 
qua các mt phng
,,Oxy Oxz Oyz
. Phương trình mp
1 2 3
M M M
A.
6 2 3 6 0.x y z
B.
6 2 3 6 0.xyz
C.
6 3 2 6 0.x y z
D.
6 3 2 6 0.x y z
Câu 19: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho 3 điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
,
,,a b c
nhng s thực dương thay đổi tha
2 2 2
3a b c
. Tìm gtr nh nht khong cách t gc tọa độ
O
đến mt phng
.ABC
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
9
. D.
3
.
Câu 20: Trong không gian vi h ta độ
,Oxyz
cho hai mt phng
: 2 2 1 0P x y z
: 2 2 3 0Q x y z
đường thng
1
:.
4 1 1
y
xz
bao nhiêu mt cu tâm nm trên
đưng thng
, đồng thi tiếp xúc vi hai mt phng
P
?Q
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.Vô s.
------- HT -------
C gng lên các em! Mi vic ri s tốt đẹp thôi!
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU TNG ÔN S 02
Tng ôn tp:
NéI DUNG VËN DôNG
¤N THI THPT QuèC GIA
M¤N TO¸N
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
B
D
C
D
D
D
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
B
C
B
D
A
C
C
A
D
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1: Đồ th hàm s dạng như hình vẽ, tim cận đứng
0;xa
tim cn ngang
0yb
.
Mt khác
0; 0
cc
C Oy
aa



0 0.ac
Chọn đáp án D.
Câu 2: S dng phép biến đổi đồ th t đồ th
y f x
suy ra đồ th
y f x
trên
0; 3

ta có kết
qu
0;3
min 0fx


0;3
max 5.fx


Chọn đáp án A.
Câu 3: Sau một năm, trên
2
50 m
din tích trng, chú Luân thu hoạch được
2
900 30 .x x kg
Xét hàm s
2
( ) 900 30 , 0;g x xf x x x x
( ) 900 60 ( ) 0 15g x x g x x

.
Bng biến thiên :
x
0
15

()gx
0
()gx
6750
T bng biến thiên, suy ra
max
( ) 6750gx
khi và ch khi
15x
.
Chọn đáp án B.
Câu 4: Ta có
2
2
2
2log 6 log .
ab
a
b
Pb
a





Đặt
2
22
1
ba
x
aa

. Vy
2
b a x
Suy ra:
2
2
2
2
2
22
2log 6 log 4 log log 6 log
a x a a x
ax
P a x a x xa
a







2
2 2 2
1
4 2 log 6 log log 4 2 log 6 1 .
log
a x x a
a
x x a x
x



Đặt
2
2
1
log log 1 0 4 2 6 1 .
aa
t x P t
t



Xét hàm s
2
2
1
4 2 6 1 ,f t t
t



vi
0;t 
23
12 1
11
8 2 12 1 . 8 2 .
t
f t t t
t
tt


Ta có:
3
43
0;
0;
0;
0
2 2 3 1
2 4 3 3 0
t
t
t
ft
t t t
t t t




32
32
0;
0;
1.
1 2 6 6 3 0
2 1 6 1 6 1 3 1 0
t
t
t
t t t t
t t t t t t t




T đó suy ra
1 60f t f
, nên
60P
. Du
""
xy ra
log 1
a
x
nên
xa
hay
3
2
.
b
a b a
a
Chọn đáp án D.
Câu 5: Ta có:
3
3 0 .2ss
3
3
0 78125;
2
s
s
0 .2
t
s t s
2 128 7.
0
t
st
t
s
Chọn đáp án C.
Câu 6: Ta có:
2
21
2
log 5.2 24 2 log 4
x
x
2
22
log 5.2 24 log 4 2
x
x
2
2
5.2 24
2
4
x
x

2
2 5.2 6 0
xx
2
1
22
log 3
23
x
x
x
x

.
Khi đó:
1 2 2
2 1 2 1 2.log 3 1
2.1 1
4 4 4 4 24,25
xx
S
.
Chọn đáp án D.
Câu 7: Ta có:
d 0
b
a
f x x




d
b
a
f x x
là hng s
A sai.
d ;f x x f x C C
B sai.
df x x F x C f x
C sai.
d .
b
b
a
a
f x x f x f b f a
Chọn đáp án D.
Câu 8: Gi
vt
vn tc của viên đạn. Ta
' 9,8.v t a t
Suy ra
9,8 .v t t C
0 98v
nên
98.C
Vy
9,8 98.v t t
Gi
T
thời điểm viên đạn đạt độ cao ln nht. Tại đó viên đạn vn tc bng 0. Vy
0vT
. Suy ra
98
10
9,8
T 
(
s
). Vậy quãng đường
L
viên đạn đi được
d
10
0
2 2 9,8 98 980 .L S t t m
Chọn đáp án D.
Câu 9: Ta có:
d
22
2
1
0
0
2 2 2
k
k
xk
x
ee
V e x





d
ln4
ln4
22
2
2
8.
22
xk
x
k
k
ee
V e x



Theo gi thiết:
22
2
12
1
2 2 8 11 2 ln11 ln11.
2 2 2 2
kk
k
ee
V V e k k



Chọn đáp án B.
Câu 10: Ta có :
1
3
1
1
33
2
.
4 2 3 3
22
2
1
2
2
z
x
z i z
xy
iz
zi
xy
z i z i z
y
z


Vy có 1 s phc thỏa điều kiện đề bài.
Chọn đáp án A.
Câu 11: Gi
M
là điểm biu din
z
trên mt phng tọa độ.
T điu kin:
22
22
2 2 4z m x m y x m y M
thuộc đường tròn
1
C
tâm
1
;0 ,Im
bán kính
1
2.R
T điu kin:
1
1 1 2 1 2
1
i
i z i i z
i
2. 2 1z i z i
2
2
11x y M
thuộc đường tròn
2
C
có tâm
2
0;1 ,I
bán kính
2
1.R
Để tn ti hai s s phc thỏa mãn các điều kiện đề bài khi ch khi tn tại hai điểm
M
, điều này
xãy ra khi chi khi
1
C
2
C
ct nhau ti hai đim phân
bit
1 2 1 2 1 2 1 2
1 3.R R I I R R I I
Ta có:
2 2 2
1 2 1 2
;1 1 1 1 3 0 8 2 2; 2 2 \ 0 .I I m I I m m m m
Chọn đáp án D.
Câu 12: Gi
;;z x yi x y
có điểm
;M x y
biu din
z
trên mt phng ta độ.
T gi thiết
2 2 2
2
1 3 1 1 3 2 4 7 0z i z i x y x y x y
suy ra
: 2 4 7 0.M x y
Vi
O
là gc tọa độ, ra có:
min
22
7
7 5 1 2 5
;
10 7
24
max
z d O
z
khi
77
.
10 5
zi
Câu 13: Hình 3 lăng trụ đứng vi đáy hình thang vuông với hai đáy độ dài khác nhau nên
đáy không tồn tại đường tròn ngoi tiếp. Vy hình 3 không tn ti mt cu ngoi tiếp.
Chọn đáp án C.
Câu 14:Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
D
lên
cnh
AB
2.DH a
Khi tròn xoay nhận được khi quanh hình bình
hành
ABCD
quanh trc
AB
th tích đúng bằng
th tích khi tr đường sinh
DC
và bán kính đáy
DH
(hai hình nón bù tr nhau).
Vy
22
..V HK DH DC DH


2
3
3 . 2 6 .a a a


Chọn đáp án B.
K
H
D
C
B
A
45
0
2a
3a
Câu 15:
Gi
M
trung điểm ca
BD
theo tính cht trng
tâm ca
G
ta có
1
3
GM CM
. . .
1 1 1 1 1
. . . .
3 3 3 3 2
G ABC C ABC A BCC
V V V AB CB CC
.
1 1 1
. . .
18 18 18
ABCD A B C D
AB BC CC V
Chọn đáp án D.
Cách khác: (Phương pháp tọa độ)
Gi
0;0;0 , 1;0;0 , 0;1;0 , ' 0;0;1 .A B Ox D Oy A Oz
Xác định tọa độ
G
, viết phương trình
. ' '
1
' ; ' .
3
G ABC ABC
ABC V d G ABC S

1 1 1
; ' . , ' .
3 2 18
d G ABC AB AC



G
M
A'
B'
C'
D'
D
C
B
A
Câu 16: Tính th tích ca phn hình nón không chứa nước, t đó suy ra chiều cao
'h
, chiu cao ca
c bng chiu cao phu tr đi
'.h
Công thc th tích khi nón:
R
2
1
.
3
Vh
Gọi bán kính đáy phễu
R
, chiu cao phu
15h cm
, do chiều cao nước trong phu
ban đầu bng
1
3
h
nên bán kính đáy hình nón to bởi lượng nước
1
3
R
. Th tích phu và th tích
c lần lượt
2 2 3
1
.15 5
3
V R R cm


2
23
1
1 15 5
.
3 3 3 27
R
V R cm





. Suy ra th tích
phn khi nón không chứa nước là
2 2 2 3
21
5 130
5
27 27
V V V R R R cm
2
26
1
27
V
V

.
Gi
'h
r
là chiều cao và bán kính đáy của khi nón không chứa nước, ta
33
2
33
' ' '
2.
15
V
h r h h
h R V
h
T (1) và (2) suy ra
33
1
' 5 26 15 5 26 0,188 .h h cm
Chọn đáp án A.
Câu 17: Ta có diện tích đáy bằng:
22
5 3 7
7 74
2
cm

. Vy
3
40.74 2960 .V cm
Chọn đáp án C.
Câu 18: Ta có:
1 2 3
1; 2;3 ; 1; 2; 3 ; 1;2; 3M M M
. Suy ra:
12
0; 4; 6MM
,
13
2;0; 6MM 
1 2 1 3
1
, 24; 12;8 6; 3; 2
4
M M M M


Mp
1 2 3
M M M
qua
1
1; 2; 3M
nhn
6; 3;2n 
làm vectơ pháp tuyến, phương trình:
6 3 2 6 0.x y z
Chọn đáp án C.
Câu 19: Ta có:
: 1 0.
y
xz
ABC bcx acy abz abc
a b c
Lúc đó:
2 2 2
3
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
3
1 1 1
;
3 9 3
3
a b c abc
d O ABC a b c a b c
b c a c a b
abc

max
1
.
3
d
Chọn đáp án A.
Câu 20:
Để ý rng
//PQ
. Đường thng
có 1 vectơ chỉ phương là
4;1;1u

0;1;0 .A
Ta có:
/ / .
P
un
P
AP



Mt khác:
1
;
3
;;
1
;
3
d A P
d A P d A Q
d A Q

.
Vy
song song cách đu hai mt phng
P
Q
s mt cu tâm nm trên
,
đồng thi tiếp xúc vi hai mt phng
P
.Q
Chọn đáp án D.
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU TNG ÔN S 03
Tng ôn tp:
NéI DUNG VËN DôNG
¤N THI THPT QuèC GIA
M¤N TO¸N
Giáo viên: LÊ BÁ BO Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa ch: 116/04 Nguyn L Trch, TP Huế
Nội dung đề bài, đáp án chúng tôi trích t các đề thi th của các trường trên toàn quc, ngun tài
nguyên t sách ôn thi TNTHPT 2016 (Thầy Đoàn Qunh ch biên), Page Toán Hc Bc Trung Nam, Page
CLB Giáo viên tr TP Huế các tư liu tham kho ca quý thầy cô đăng trên internet! Xin chân thành cảm
ơn!
Câu 1: Cho hàm s
42
0y ax bx c a
đồ th như hình
v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
x
y
O
Câu 2: hiu
C
đồ th ca hàm s
1
.
2
x
y
x
Vi mỗi điểm
;M x y
thuc
,C
xét điểm
2; 1 .M x y

Trong các hàm s sau, tìm hàm s có đồ th to bởi các điểm
M
đó.
A.
2
.
1
x
y
x
B.
2
.
2
y
x
C.
3
.y
x
D.
.
2
x
y
x
Câu 3: Tìm hàm s dng
(
32
, , ,y ax bx cx d a b c d
các hng s,
0)a
sao cho
fx
hàm
s lẻ, đồ th ca nó tiếp xúc với đường thng
9 16yx
tại điểm
2; 2 .A
A.
3
5.f x x x
B.
3
2 7 .f x x x
C.
3
2 9 .f x x x
D.
3
3.f x x x
Câu 4: hiu
,Mm
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
6 2cos4
sin2 .
2
x
yx

Tính
.Mm
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
5.
Câu 5: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt
hàm s trong bn hàm s đưc lit bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
(C)
-3
2
1
-1
O
1
A.
2.
x
y
B.
2.
x
y
C.
2 1.
x
y 
D.
2
log 1.yx
Câu 6: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thc
3
2
0
1,
t
Q t Q e




vi t khong thi gian tính bng gi
0
Q
dung lượng np tối đa (pin
đầy). Nếu điện thoi np pin t lúc cn pin (tức dung lượng pin lúc bắt đầu np 0%) thì sau
bao lâu s nạp được
90%
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)?
A.
1,54 .th
B.
1,2 .th
C.
1.th
D.
1,34 .th
Câu 7: Cho hàm s
d
2
0
cos .
x
G x t t
Đạo hàm ca
Gx
A.
2 cos .G x x x
B.
2 cos .G x x x
C.
cos .G x x x
D.
2 sin .G x x x
Câu 8: Ti một i không gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên độ cao 162 (mét) so vi mt
đất đã được phi công cài đặt cho chế độ chuyển động đi xuống. Biết rng, kcầu đã chuyển
động theo phương thẳng đứng vi vn tc tuân theo quy lut
2
10v t t t
, trong đó
t
(phút)
thi gian tính t lúc bắt đầu chuyển động,
vt
được tính theo đơn vị mét/phút (
/mp
). Nếu như
vy thì khi bắt đầu tiếp đất vn tc
v
ca khí cu là
A.
/5v m p
. B.
/7v m p
. C.
/9v m p
. D.
/3v m p
.
Câu 9: Cho hình phng
H
gii hn bởi các đường
2
yx
.yx
Tính th tích khi tròn xoay
to ra khi
H
quay quanh
.Ox
A.
đvttd
1
4
0
.x x x
B.
đvttd
1
2
0
.x x x
C.
đvttd
1
2
0
.x x x
D.
đvttd
1
4
0
.x x x
Câu 10: Trên tp s phc, nh tổng môđun bình phương tất c các nghim của phương trình
4
16 0.z 
A.
8.
B.
16.
C.
4.
D.
32.
Câu 11: Biết tp hp tt c các điểm biu din s
phc
z
là đường tròn cho bi hình v bên. Hi tp
hp tt c các điểm biu din s phc
34zi
đưc th hin bởi đường tròn trong hình v nào
trong bn hình v ới đây?
x
y
2
-4
-3
-3
3
3
-2
-2
2
-1
-1
1
1
O
A.
2
x
y
-4
-3
-3
3
-2
-2
2
-1
-1
1
1
O
B.
2
x
y
-4
-3
-3
3
-2
-2
2
-1
-1
1
1
O
C.
2
x
y
-4
-3
-3
3
-2
-2
2
-1
-1
1
1
O
D.
2
x
y
-4
-3
-3
3
-2
-2
2
-1
-1
1
1
O
Câu 12: Cho s phc
z
tha mãn
13z i z i
. Tính môđun nhỏ nht ca
.zi
A.
35
.
5
B.
75
.
10
C.
45
.
5
D.
35
.
10
Câu 13: Tính din tích tt c các mt ca hình đa diện đều loi
3; 5
có cnh bng
2.a
A.
2
4 3 .Sa
B.
2
16 3 .Sa
C.
2
8 3 .Sa
D.
2
6 3 .Sa
Câu 14: Cho hình lăng tr
.ABC A B C
có th tích
,V
M
điểm trên cnh
AA
sao cho
3.MA AM
Tính th tích khi
..M BCC B

A.
.
2
V
B.
.
3
V
C.
2
.
3
V
D.
3
.
4
V
Câu 15: Cho hai đường tròn
1
C
tâm
1
O
, bán kính bng
1
,
2
C
tâm
2
O
, bán kính bng
2
ln
t nm trên hai mt phng
12
,PP
sao cho
12
//PP
1 2 1 1 2
; 3.O O P O O
Tính din
tích mt cầu qua hai đường tròn đó,
A.
24 .
B.
20 .
C.
16 .
D.
12 .
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh bng
0
1, 60 .BAD
Biết hai mt
phng
SDC
SAD
cùng vuông góc vi mt phng
,ABCD
c gia
SC
mặt đáy bng
0
45 .
Tính din tích mt cu ngoi tiếp t din
..S BCD
A.
7.
B.
7
.
2
C.
7
.
4
D.
7
.
3
Câu 17: Một người mun thiết kế mt bn cha
xăng với th tích
V
cho trước, hình dạng như hình v bên,
các kích thưc
,rh
thay đổi. Tính nguyên liu ít nhất để
làm bồn xăng (tính theo
V
).
r
h
A.
3
2
48 .V
B.
3
2
36 .V
C.
3
2
16 .V
D.
3
2
52 .V
Câu 18: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2;3 , 1; 4; 2 , 0;1; 3 .A B C
Tính
diện tích đường tròn ngoi tiếp tam giác
.ABC
A.
11
.
2
S
. B.
11
.
4
S
C.
7
.
4
S
D.
21
.
4
S
Câu 19: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho bốn đường thng
12
1
1 2 2
: ; : ;
1 1 2 1 1 3
yy
x z x z
dd
33
12
12
: ; : .
1 1 2 1 1 2
yy
x z x z
dd



bao nhiêu
đưng thng ct c bốn đường thng đã cho?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
. D. vô s.
Câu 20: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
22
2
: 1 1 4S x y z
đưng thng
1
: 3 .
3
xt
y
zt

Hi bao nhiêu mt phng
cha
tiếp xúc vi mt cu
?S
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. vô s.
------- HT -------
C gng lên các em! Tt c ri s tốt đẹp thôi!
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
PHIU TNG ÔN S 03
Tng ôn tp:
NéI DUNG VËN DôNG
¤N THI THPT QuèC GIA
M¤N TO¸N
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
D
B
C
A
B
C
D
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
D
B
C
B
D
B
B
A
B
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1: Dựa vào đ th suy ra h s
0a
loại phương án C. Hàm s 1 điểm cc tr
0ab
,
do
00ab
. Mt khác:
0;0 0.C Oy O c
Chọn đáp án D.
Câu 2: Ta có:
22
2 2 1
3
; 2; 1 1 .
1
22
11
2
x x x x
x
M x y x y y
x
x
x
yy
x



Vy
3
:.M C y
x


Chọn đáp án C.
Câu 3: Do
fx
hàm l trên
nên d suy ra
0.bd
T đó, do
22f
và
2 9 1; 3.f a c
Vy
3
3.f x x x
Chọn đáp án D.
Câu 4: Biến đổi
2
6 2 cos4
sin2 sin2 2 sin 2 .
2
x
y x x x
Đặt
sin 2 1;1 , .t x t x

Ta hàm s
2
2
2 , 1;1 1 0 1
2
t
g t t t t f t t
t

nghim duy nht, nên
trong
1;1
thì
0ft
vô nghim. Do
1 0, 1 2ff
nên
2, 0 2.M m M m
Chọn đáp án B.
Câu 5:
Đồ th
C
qua
1; 3 , 1; 3AB
, ct
Oy
tại điểm
0; 2 .
Chọn đáp án C.
Câu 6: Pin nạp được
90%
tc là
33
22
0 0 0
0,9 0,9 1 1 0,9
tt
Q Q Q Q e e




h
3
2
32
0,1 ln0,1 ln0,1 1,54 .
23
t
t
et
Chọn đáp án A.
Câu 7: Đặt
dd
2
22
0
cos cos cos 0 .2
x
t t F t F t t t t F x F G x F x x

2
2 .cos 2 cos 2 cosx x x x x x
.
Chọn đáp án B.
Câu 8: Gi thời điểm khí cu bắt đầu chuyển động là
0t
, thời điểm khinh khí cu bắt đầu tiếp
đất là
1
t
. Quãng đường khí cầu đi được t thời đim
0t
đến thời điểm khinh khí cu bắt đầu
tiếp đất là
1
t
d
1
3
22
1
1
0
10 5 162
3
t
t
t t t t
4,93 10,93 9t t t
. Do
0 0 10v t t
nên chn
9t
. Vy khi bắt đầu tiếp đất vn tc
v
ca khí cu là
/
2
9 10.9 9 9v m p
Chọn đáp án C.
Câu 9: Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
0
.
1
x
xx
x


Suy ra
d d d
1 1 1
2
2
2 4 4
0 0 0
.V x x x x x x x x x
Chọn đáp án D.
Câu 10:
Ta có:
2
4 2 2
1 2 3 4
2
4
16 0 4 4 0 2 2 2 2 .
4
z
z z z z z z i z i
z

2 2 2 2
1 2 3 4
16.z z z z
Chọn đáp án B.
Câu 11: Da vào hình v, tp hp tt c các điểm
;M x y
biu din s phc
z
trên mt phng ta
độ là đường tròn có phương trình:
22
2 2 4xy
.
Ta có:
3 4 3 4z i x y i
có điểm
3; 4M x y

biu din trên mt phng tọa độ.
Ta biu din:
22
22
2 2 4 3 1 4 2 4x y x y
22
: 1 2 4.M C x y

Với phương trình như vậy, ta thấy đáp án B thỏa mãn.
Chọn đáp án B.
Câu 12: Gi
;;z x yi x y
có điểm
;M x y
biu din
z
trên mt phng tọa độ.
T gi thiết
13z i z i
suy ra
: 2 4 7 0.M x y
Ta có:
1z i x y i
có điểm
;1M x y
biu din
z
trên mt phng tọa độ.
Ta có:
2 4 7 0 2 4 1 3 0 : 2 4 3 0.x y x y M x y

Vy
min
22
3
35
;,
10
24
z i d O
khi
38
.
10 5
zi
Chọn đáp án D.
Câu 13: Đa diện đều loi
4; 3
là bát diện đều. Din tích mi mt bng
2
2
32
3.
4
a
a
Vy din tích tt c các mt của hình đa diện đều bng
2
8 3 .a
Chọn đap an B.
Câu 14: Do
. . ' '
/ / .
M BCC B A BCC B
MA BC V V


Ta có:
. . .
1 1 2
; . .
3 3 3
A A B C A B C A BCC B A A B C
V d A A B C S V V V V V
Chọn đáp án C.
M
C'
B'
C
B
A
A'
M
A'
A
B
C
B'
C'
Câu 15: Đặt
1
03IO x x
2 2 2 2 2 2
1
22
2 2 2 2
2
11
3 4 4 3
x IB O B R R x
x IA O A R R x
2
2 2 2
11
4 3 1 2 5.x x x R IO BO
Vy
2
4 20 .SR


Chọn đáp án B.
I
R
R
B
O
1
O
2
A
P
2
P
1
Câu 16: Ta có:
SDC ABCD
SD ABCD
SAD ABCD

;SC ABCD SCD
.
Mt khác:
ABD
cân ti
A
0
60BAD ABD
đều
BCD
đều.
Gi
G
trng tâm
BCD
và
I
giao điểm hai
đường như hình vẽ.
22
21
.
6
R SI SK KI
Vy mt cu có din tích
2
7
4.
3
SR

Chọn đáp án D.
R
45
0
O
G
K
I
M
C
B
A
D
S
Câu 17: Để ý rng
3
32
2
4
4
3
0.
3
Vr
h V r h r h
r

Vy din tích cần có để to ra bồn đựng xăng là
33
2
8
42
3
4 2 .
r V r
S r rh
r



Ta có:
3
3
2
8
2
3
3
0.
4
rV
V
Sr
r
Lp bng biến thiên
3
2
min
36 .SV

Nhn xét: th thy ngay nguyên liu "ít tn kém" nht khi
0.h
Nhưng thầy vn luôn nhc chúng ta
phi biết thành lp hàm s để khảo sát, đề phòng các dng câu hỏi không cho test đáp án!
Chọn đáp án B.
Câu 18: Ta có:
2;2; 1 ; 1; 1;0 ; 1; 3;1 .AB AC BC
Kiểm tra được:
.0AB AC
,,A B C
không thng hàng
ABC
vuông ti
.A
Vậy tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
là trung điểm cnh
BC
và bán kính
11
.
22
BC
R 
Vy din tích hình tròn cn tìm là
2
11
.
4
SR

Chọn đáp án B.
Câu 19: Kiểm tra được
34
//dd
Mt phng
cha
34
,dd
có phương trình:
1 0.xyz
Ta có:
12
1;0;0 ; 2;1; 2d A d B

12
,dd
không thuc
.
Kim tra:
1;1; 2AB 
cùng phương với vectơ chỉ phương ca
3
d
3
.Ad
Vy không tn tại đường thng nào ct c bốn đường thẳng đã cho.
Chọn đáp án A.
d
2
d
1
d
4
d
3
α
B
A
Câu 20: Mt cu
S
tâm
1;1; 0 ,I
bán kính
2.R
Đưng thng
qua
1; 3;0A
mt
vectơ chỉ phương là
1;0;3 .u

Ta có:
0; 2; 0IA 
2IA
IA u

mt tiếp tuyến ca mt cu
.S
Vy tn ti duy nht mt
mt phng
cha
tiếp xúc vi mt cu
S
(mt phng
qua
1; 3;0A
mt
vectơ pháp tuyến là
IA
).
Chọn đáp án B.
| 1/29

Preview text:

Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập: NéI DUNG VËN DôNG ¤N THI THPT QuèC GIA
PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 01 M¤N TO¸N
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Nội dung đề bài, đáp án chúng tôi trích từ các đề thi thử của các trường trên toàn quốc, nguồn tài
nguyên Page Toán Học Bắc Trung Nam, Page CLB Giáo viên trẻ TP Huế và các tư liệu tham khảo của quý
thầy cô đăng trên internet! Xin chân thành cảm ơn!

Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như y
hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số. 2 A. 4. B. 5. 1 C. 6. D. 7. -2 -1 O 1 2 x Câu 2: Cho hàm số 4 2
y ax bx ca  0 có bảng biến thiên dưới đây: x  1  0 1  y  0  0  0  2 2 y  1 
Giá trị a, b, c tương ứng là:
A. a  1; b  4  ; c  1.
B. a  1; b  2  ; c  1  . C. a  1
 ; b  2; c  1. D. a  1  ; b  4  ; c  1.
Câu 3: Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng
30 cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF
GH cho đến khi AD BC trùng nhau như hình vẽ bên
để được một hình lăng trụ hai đáy. Tìm x để thể tích
khối lăng trụ lớn nhất.
A. x  5 cm.
B. x  9 cm.
C. x  8 cm.
D. x  10 cm. x x      
Câu 4: Cho hàm số f x 3 2 3 2       
có đồ thị C . Trong các khẳng định sau, 3   3      khẳng định nào đúng?
A. f x đồng biến trên  .
B. Đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của C .  
C. Đồ thị C tiếp xúc với trục Ox .
D. Đồ thị C đi qua các điểm A  10 0; 2 , B 2;  .  9 
Câu 5: Bác An đầu tư 67 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 5,99% mỗi
quý. Hỏi sau 2 năm rút tiền lãi thì bác An thu được bao nhiêu tiền lãi? (giả sử rằng lãi suất hàng quý không đổi) A. 39,707 triệu đồng. B. 24,699 triệu đồng. C. 58,004 triệu đồng. D. 9,2 triệu đồng.
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x     1 .3x m
m  0 có 2 nghiệm
thực phân biệt x ; x sao cho 2 2 x x  4. 1 2 1 2 2 1 1
A. m  9; m  9  . B.
C. m  9; m  .
D. m  3; m   . 3 9 3 3 2
Câu 7: Tìm hàm số F x , biết rằng F 'x    x  2 . 2 2x12 A. F x 3 1    C. B. F x 1 3    C. x  2 2x  1 2x  1 x  2 C C. F x 2 3    C. D. F x 1   . 2x  1 x  2 2x  1 x  2
Câu 8: Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé
bằng 10m . Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối
xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 2
1m . Hỏi ông An cần bao nhiêu
tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. 8m C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng  4 cos 2x Câu 9: Biết
dx a  ln b
a; b; b  0. Giá trị 2 2 a b bằng 1  sin2x 0 A. 4. B. 10. C. 12. D. 6. 2
Câu 10: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z z z ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 11: Điều kiện để số phức z có điểm biểu diễn thuộc y
phần tô đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ bên là
A. z có phần ảo không nhỏ hơn phần thực. 3
B. z có phần thực không nhỏ hơn phần ảo và có 2 môđun không lớn hơn 3. 1 x
C. z có phần thực không nhỏ hơn phần ảo. -3 -1 O 1 2 3 -1
D. z có môđun không lớn hơn 3. -2 -3 -4
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 z  3 1 z . A. 3 15 B. 6 5 C. 20 D. 2 20.
Câu 13: Các khối đa diện đều loại p; 
q được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số mặt là: A. 3;  3 , 3;  4 , 3;  5 , 4;  3 , 5;  3 . B. 3;  3 , 4;  3 , 3;  4 , 5;  3 , 3;  5 . C. 3;  3 , 3;  4 , 4;  3 , 3;  5 , 5;  3 . D. 3;  3 , 4;  3 , 3;  4 , 3;  5 , 5;  3 .
Câu 14: Cho hình chóp .
S ABCD, có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SBD .
Mặt phẳng P chứa AG và song song với BD , cắt S ,
B SC, SD lần lượt tại B', C', D' . Tìm tỉ số thể tích giữa khối .
S AB'C ' D' và khối . S ABC . D 1 2 1 8 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 9 9 3 27
Câu 15: Cho tam giác đều ABC cạnh 1 và hình vuông MNPQ nội tiếp trong tam giác ABC (M
thuộc AB, N thuộc AC, P , Q thuộc BC). Gọi S là phần mặt phẳng chứa các điểm thuộc tam
giác ABC nhưng không chứa các điểm thuộc hình vuông MNP .
Q Tính thể tích của vật thể tròn
xoay khi quay S quanh trục là đường thẳng qua A vuông góc với BC. 810  467 3 4 3  3 4 3  3 54  31 3 A.  . B.  . C. . D.  . 24 96 96 12
Câu 16: Cho hình chóp .
S ABC SA vuông góc với đáy, tam giác ABC AB  2; AC  2 và  0
BAC  120 . Biết góc giữa SBC và  ABC bằng  với tan  2. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S AB . C A. 5. B. 2. C. 3. D. 2.
Câu 17: Để chuẩn bị cho Tết Nguyên Đán 2017, ban dự án đường hoa Nguyễn Huệ, quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh dự định xây dựng một khối cầu có bán kính bằng 2 m để trưng bày hoa
tươi xung quanh, để tiết kiệm diện tích Ban quản lý xây một hình trụ nội tiếp mặt cầu. Tính bán
kính của hình trụ sao cho khối trụ có thể tích lớn nhất. 4 3 32 3 2 6 8 A. r  . B. r  . C. r  . D. r  . 3 9 3 3 x  1 t
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : y  2  t . Đường thẳng d đi z  1t  qua A0;1;  
1 cắt và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình nào sau đây là phương trình
của đường thẳng d ? x  5t x t x  5
x  5  5t    
A. y  1 5t .
B. y  1 t .
C. y  5  t .
D. y  6  5t .     z  1   8t  z  1   2t 
z  10  t 
z  9  8t 
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 1;2;3  và cắt ba
tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất. Viết phương trình mặt phẳng P. x y z x y z x y z x y z A.    1. B.    1. C.    0 . D.    0 . 1 2 3 3 6 9 3 6 9 1 2 3 2 2 2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x  4  y  7  z   1  36 và
mặt phẳng P : 3x y z m  0 . Tìm m để mặt phẳng P cắt S theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính lớn nhất. A. m  20  . B. m  6 . C. m  36 . D. m  20 . ------- HẾT -------
Cố gắng lên các em! Thầy rất mệt và các em còn.. mệt hơn!
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập: NéI DUNG VËN DôNG ¤N THI THPT QuèC GIA
PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 01 M¤N TO¸N BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D D A C B B A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B C A A C B B A ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Dựa vào đồ thị đồng thời áp dụng định nghĩa và quy tắc 1 ta suy ra hàm số đã cho có 7 điểm cực trị
Chọn đáp án D.
Câu 2: Kiểm tra đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị 0;  1 ; 1; 2;  1  ; 2
Chọn đáp án C.
Câu 3: Ta có: DF CH x, FH  30  2x p  15. DHF
Thể tích khối lăng trụ như hình vẽ là: V S
.EF  30 1515  x15  x15  30  2x FDH     
x2  x   15 30 15 15 2 15 ; x  ;15  2  2  15 
Xét hàm số f x  15  x 2x 15; x ;15.  2    2 x
Ta có: f 'x  2
 15 x2x 15 215 x  2
 15 x3x  30; f x 10 '  0   . x   15 Bảng biến thiên:
Dựa vào BBT, max f x  125 khi x  10. Do đó thể tích khối lăng trụ như hình vẽ lớn nhất  15   ;15  2 
khi x  10 cm. Khi đó V  750 3  3 cm . max 
Chọn đáp án D. Câu 4:
(A): f     f   2 3 0 2 1 
nên f x không đồng biến trên  . Khẳng định (A) sai. 3
(B): lim f x  , lim f x   nên C không có TCN. Khẳng định (B) sai. x x
(C): f x  0, x
  nên C không tiếp xúc với trục Ox . Khẳng định (C) sai.   (D): f    f   10 0 2, 2 
nên C đi qua A  10 0; 2 , B 2;
 . Khẳng định (D) đúng. 9  9 
Chọn đáp án D. Câu 5:
Áp dụng công thức lãi kép, số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là:  (1 )N T A r
với tiền gửi A  67 triệu đồng, lãi suất r  0,0599, N  2.4  8 kỳ.
Ta được: T  106,707 triệu đồng⟹ Số tiền lãi bằng: T A  39,707 triệu đồng.
Chọn đáp án A.
Câu 6: Ta có: PT  9x  3x  .3x
 0  3x 3x   1 
3x  10 3x  1.3x m m mm  0 2   m  3  9
3x  1  x  0 1    . Với 2
x  0  x  4  x  2   .    1 3x m 1 2 2 2 m  3   9
Chọn đáp án C.   3 2 3 2
Câu 7: Ta có: F x            x x x x 2 2x  d 1     x2 d 2x1 d 2 2 2 2 2  2  1 3
 3x 2 dx 22x  1 d 2x   1    . C 2x  1 x  2
Chọn đáp án B. 2 2 x y
Câu 8: Giả sử elip có phương trình 
 1 . Từ giả thiết ta có 2a  16  a  8 và 2b  10  b  5 2 2 a b  5 2    2 2 y 64 y  E1 x y
Vậy phương trình của elip là 8   1  
. Khi đó diện tích dải vườn được 64 25  5 2 y
64  y E1   8
giới hạn bởi các đường E ; E ; x  4;
x  4 và diện tích của dải vườn là 1   2 4 4 5 2 5 S  2 64  x d 2 x  64  x dx  
. Tính tích phân này bằng phép đổi biến x  8sint , ta  8 2 4 0   3    3  được S  80  
 . Khi đó số tiền làT  80 
.100000  7652891,82  7.653.000 .  6 4   6 4 
Chọn đáp án B.      4 4 cos 2x 1 1 sin2x 4 d 1 1sin2x 4 1 1
Câu 9: Ta có: I  dx  dx     
1sin2x  ln2  ln 2. 1 sin2x 2 1  sin2x 2 1  sin2x 2 2 0 0 0 0
a  0; b  2. . Vậy 2 2 a b  4.
Chọn đáp án A. Câu 10: 2 2 2 2  2
a b a b a
Đặt z a bi a,b , ta có: 2 2 2 2 2
z z z a b  2abi a b a bi  
2ab  b  1  1       0 a a a    2  2  1 1 1 1     
z  0  z    i z    i . Vậy có 3 số phức thỏa mãn. b   0 1 1  2 2 2 2 b   b    2  2
Chọn đáp án A.
Câu 11: Gọi z x yi ;x; y  . Điểm M x; y biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ. 2 2
x y  9 Từ hình vẽ ta có:  . y x
Chọn đáp án B.
Câu 12: Gọi z x yi; x; y  . Ta có: 2 2 2 2
z  1  x y  1  y  1 x x   1  ;1.   2 2
Ta có: P   z
z    x 2  y   x 2 1 3 1 1 3 1
y  21 x  3 21 x .
Xét hàm số f x  21 x  3 21 x; x  1  ;1. 
 Hàm số liên tục trên  1  ;1   và với x 1  ;1 1 3 4
ta có: f x  
 0  x    1  ;    x  x 1 . 5 2 1 2 1  4  Ta có: f   1  2; f   1  6; f   2 20  P    2 20. max  5 
Chọn đáp án D.
Câu 13: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần số mặt của các khối đa diện đều là: Khối tứ diện 3;  3 , khối lập phương 4; 
3 , khối tám mặt đều 3; 
4 , khối mười hai mặt đều 5;  3 và khối hai mươi mặt đều 3;  5 .
Chọn đáp án B.
Câu 14: Gọi O là tâm hình hình hành ABCD . S SG 2
Do G là trọng tâm SBD nên   G SO 3 trọng tâm S
AC C' là trung điểm SC. C'
+ Qua G dựng B' D'/ /BDB'SB, D'SD  D' G
thiết diện cần tìm là tứ giác AB'C' D'. Do G B' 1 trung điểm D
B' D'  SSS . C AB'C' AD'C' AB'C' D' 2 V 2V SA SB' SC ' 1 O
Suy ra: S.AB'C'D' S.AB'C'   . .  . A V 2V SA SB SC 3 B S.ABCD S.ABC
Chọn đáp án C.
Câu 15: Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay S quanh trục là đường thẳng AH bằng hiệu thể
tích khối nón khi quay tam giác ABC và thể tích khối trụ khi quay hình vuông MNPQ quanh trục
là đường thẳng AH . Gọi độ dài cạnh hình vuông là x . MN AN CN NP Khi đó:   1  1 A A BC AC CA AH x x   1  x  2 3  3 M N 1 3 2 2 2 1  1  3  x  810  467 3  V  .  .    .x   . B Q H P C B C 3  2  2  2  24
Chọn đáp án A.
Câu 16: Gọi M là trung điểm của cạnh SBC AM BC  
BC  SAM  BC SM. BC   SA
Suy ra  SBC ABC  ;  SM . A K SA Theo giả thiết: tan   SA A . M tan AM IRA . B cos BA . M tan  2. A C 2 2 2 
Ta có: BC AB AC  2A . B A .
C cos BAC  12 α  BC a 3. M R' O BC Xét ABC :       2R R 2 : bán kính B sin BAC
đường tròn ngoại tiếp AB . C SA
Vậy bán kính mặt cầu là R  R  2 2 '   5. 4
Chọn đáp án A. 2 3  h  h Câu 17: Ta có : 2 2
V   r h   . R
.h  4 h  4  4 3 2 h 3 h
Xét hàm số V (h)  4 h
V (h)  4 
, h 0; 2R  4 3 V (
h)  0  h  4 4 3 Bảng biến thiên : 4 3 h 0 2R 3 V (  h)  0  32 3 V (h) 9 32 3 4 3
Từ bảng biến thiên, suy ra V
khi và chỉ khi h  2 6  r  . max 9 3 3
Chọn đáp án C.  
Câu 18: Ta có: u  (1;1; 1
 ) ; Gọi M  d  (
M 1 t; 2  t;1 t)  AM  1 t;1 t; 2  t     
u  AM u.AM  0  1 t  1 t  2 t  t  0     x t
Đường thẳng d có vec tơ chỉ phương AM  1;1; 2 và đi qua A0;1;  
1  d : y  1 t . z  1   2t 
Chọn đáp án B.
Câu 19: Gọi A ;
a 0; 0 ; B0; 0; b ; C 0; 0; c  ; a ;
b c  0 . Mặt phẳng P có phương trình đoạn chắn x y z    1 2 3
1 . Vì M 1; 2; 3P nên    1. a b c a b c 1 2 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương ; và ta được a b c 1 2 3 6 6 1 3 1     3  1  27.
abc  162 . Do đó, Vabc  27 . a b c abc abc OABC 6 a  3 1 2 3 1  x y z Dấu "  " xảy ra 
    b  6 . Vậy P :    1. a b c 3  3 6 9 c  9 
Chọn đáp án B.
Câu 20: Mặt cầu S tâm I 4;7;  
1 bán kính R  6 . Mặt phẳng P cắt S theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính lớn nhất khi mặt mặt  
P đi qua tâm I của mặt cầu, khi đó đường tròn
giao tuyến còn gọi là đường tròn xích đạo. Khi đó I 4;7;  
1 S  m  20. 
Chọn đáp án A.
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập: NéI DUNG VËN DôNG ¤N THI THPT QuèC GIA
PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 02 M¤N TO¸N
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Nội dung đề bài, đáp án chúng tôi trích từ các đề thi thử của các trường trên toàn quốc,
nguồn tài nguyên Page Toán Học Bắc Trung Nam, Page CLB Giáo viên trẻ TP Huế và các tư liệu
tham khảo của quý thầy cô đăng trên internet! Xin chân thành cảm ơn! bx c y
Câu 1: Cho hàm số y  a  0; ; a ;
b c   có x a
dạng đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0. O x
D. a  0, b  0, c  0.
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 3 
 và có bảng biến thiên: x 0 1 3 y '  0  1 y 2  5 
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên 0; 3   lần lượt là A. 0 và 5. B. 2  và 5. C. 5  và 1. D. 1 và 5.
Câu 3: Gia đình chú Luân có một vườn thanh long khá lớn và dự định mở rộng thêm quy mô, qua
một năm thu hoạch, chú Luân thấy rằng trên 2
50 m diện tích trồng thanh long có x cây thanh long
thì trung bình mỗi cây có thu hoạch là f x  900  30x (kg). Số cây mà ông Hùng cần trồng trên 2
50 m là bao nhiêu để thu hoạch được khối lượng thanh long lớn nhất? A. 12 cây. B. 15 cây. C. 20 cây. D. 30 cây. 2   2 b
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2 log b   6log
 với a , b là các số thực thay ab a   a
đổi và thỏa mãn b a  1. A. 30 . B. 40 . C. 50 . D. 60 .
Câu 5: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức    0.2t s t s
, trong đó s0 là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, st là số lượng vi khuẩn A có sau
t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu,
số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Câu 6: Cho biết phương trình log  x2 5.2
 24  2x  log 4 có hai nghiệm x x . Tính tổng 2  1 1 2 2 2x 1  2x 1  1 2 S  4  4 . A. S  97 . B. S  20,5 . C. S  68 . D.S  24,25 .
Câu 7: Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên  . Mệnh đề nào sau đây đúng?  b   A.  f
 xdx  f b f a.   B. f
 xdx f x.  a   b
C.  f xdx  f x C; C   . D. f
 xdx f b f a. a
Câu 8: Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 98 m / s. Gia tốc trọng trường là  2
9,8 m / s . Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi y chạm đất. A. 490 m. B. 978 m. C. 985 m. D. 980 m.
Câu 9: Cho hình thang cong H  giới hạn bởi các đường x
y e , y  0 ,
x  0 , x  ln 4 . Đường thẳng x k; (0  k  ln 4) chia H  thành hai
hình phẳng là S S như hình vẽ bên. Quay S , S quanh trục Ox 1 2 1 2 S2
được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V V . 1 2 S1 x
Với giá trị nào của k thì V  2V ? 1 2 O k ln 4 1 32 1 1 11 32 A. k  ln . B. k  ln11. C. k  ln . D. k  ln . 2 3 2 2 3 3 z  1 z i
Câu 10: Có bao nhiêu số phức z thỏa  1  i  và 1? z 2  z A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z m  2 và 1 iz  1 i  2, với m
là tham số thực. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để tồn tại hai số phức thỏa mãn các điều kiện trên. A.  2  2; 2 2 . B.  2  2; 2 2.    C. 2  2; 2 2 
 \ 0. D.  2 2;2 2 \ 0. 1
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z  1 i z  3i . Tính môđun lớn nhất của số phức ; z  0. z 7 5 2 5 4 5 9 5 A. . B. . C. . D. . 10 7 7 10
Câu 13: Trong các hình đa diện dưới đây, hình nào không tồn tại mặt cầu ngoại tiếp? hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 14: Cho hình bình hành ABCD D C
AD a AB a 0 ;
3 ; BAD  45 (như hình bên). Tính thể tích 2a
V khối tròn xoay nhận được khi quay hình bình hành 450 ABCD quanh trục . AB A B 3a A. 3 V  5 a . B. 3 V  6 a . 3 9 a 3 5 a C. V  . D. V  . 2 2
Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm của tam
giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp . G ABC'. 1 1 1 1 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 6 12 18
Câu 16: Một cái phễu có dạng hình nón.
Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao
cho chiều cao của lượng nước trong phễu 1 bằng
chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín 3
miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều
cao của nước gần bằng giá trị nào sau đây?
Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm. A. 0,188 (cm). B. 0,216 (cm). C. 0,3 (cm). D. 0,5 (cm).
Câu 17: Một khúc gỗ có dạng với độ dài các 40 cm
cạnh được cho như hình vẽ bên. Tính thể tích
V khối đa diện tương ứng. 2960 A. V   3 cm . B. 7 cm 3 3 cm V   3 2560 cm . 5 cm 7 cm C. V   3 2960 cm . D. V   3 2590 cm .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi M , M , M lần lượt là điểm đối xứng của 1 2 3 M  1  ; 2; 
3 qua các mặt phẳng Oxy , Oxz , Oyz . Phương trình mp M M M là 1 2 3 
A. 6x  2y  3z  6  0.
B. 6x  2y  3z  6  0.
C. 6x  3y  2z  6  0.
D. 6x  3y  2z  6  0.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A ;
a 0; 0, B0; ;
b 0, C 0;0; c , a,b,c
những số thực dương thay đổi thỏa 2 2 2
a b c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất khoảng cách từ gốc tọa độ
O đến mặt phẳng  ABC. 1 1 1 A. . B. . C. . D. 3 . 3 3 9
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x  2y  2z 1  0 và  x y  1 z
Q : x  2y  2z  3  0 và đường thẳng  : 
 . Có bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên 4  1 1
đường thẳng  , đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D.Vô số. ------- HẾT -------
Cố gắng lên các em! Mọi việc rồi sẽ tốt đẹp thôi!
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập: NéI DUNG VËN DôNG ¤N THI THPT QuèC GIA
PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 02 M¤N TO¸N BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B D C D D D B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B C B D A C C A D ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ, có tiệm cận đứng x a  0; tiệm cận ngang y b  0 .  c c
Mặt khác C Oy  0;    
0 và a  0  c  0.  a a
Chọn đáp án D.
Câu 2: Sử dụng phép biến đổi đồ thị từ đồ thị y f x suy ra đồ thị y f x trên 0; 3   ta có kết
quả min f x  0 và max f x  5. 0;3   0;3  
Chọn đáp án A.
Câu 3: Sau một năm, trên 2
50 m diện tích trồng, chú Luân thu hoạch được 2
900x  30x kg.
Xét hàm số g x xf x 2 ( )
 900x  30x , x0;  g ( )
x  900  60x g (  )
x  0  x  15 . Bảng biến thiên : x 0 15  g (  x)  0  6750 ( g x)
Từ bảng biến thiên, suy ra ( g ) x
 6750 khi và chỉ khi x  15 . max
Chọn đáp án B. 2   2 2 b b a
Câu 4: Ta có P  2 log b  6log  . Đặt x    1. Vậy 2 b a x a ba  2 2 a a 2  a  2 2 2   2 2 a x Suy ra: P    2ax       2 2 log 6 log
4 log a  log x  6 log xa a x a ax    a  2      x x a   x     a 2  x x 2  a 2 1 4 2 log 6 log log 4 2 log 6 1 .  log x a  2 2 2  1  2  1 
Đặt t  log x  log 1  0  P  4t  2  6 1 
 . Xét hàm số f t  4t  2  6 1   , với a at   t   1  1  12 t  1
t 0;  có f t  8t  2  12 1 .  8t  2      . 2 3  t t t t    0; t    0; t  0; Ta có:       f   t 3  0 2t
t 2  3t   4 3 1
2t  4t  3t  3  0 t  0;   t    0;      t  1. 3 2t  t   2
1  6t t  
1  6t t   1  3t 1   0 t  1   3 2
2t  6t  6t  3  0
Từ đó suy ra f t  f  
1  60 , nên P  60 . Dấu "  " xảy ra  log x  1 nên x a hay a b 3
a b a . 2 a
Chọn đáp án D. s 3 s t t  
Câu 5: Ta có: s   s  3 3 0 .2  s0     78125;  0 .2t s t s  2 
 128  t  7. 3     2 s0
Chọn đáp án C. Câu 6: Ta có: log  x2 5.2
 24  2x  log 4  log  x2 5.2
 24  log 4  2x 2  2  1 2 2 x2 5.2  24 2x  2 x  1 2   2 x 2 2 x 5.2x    6  0     . 4 2x  3 x  log 3 2 Khi đó: 2x 1  2x 1  2.1 1  2.log 3 1  1 2 2 S  4  4  4  4  24,25.
Chọn đáp án D. b   b
Câu 7: Ta có:  f
 xdx  0  
f xdx  là hằng số  A sai.  aa
f xdx f x C; C      B sai.  
f xdx FxC  f x  C sai. b b f
 xdx f x  f b f a. a a
Chọn đáp án D.
Câu 8: Gọi v t là vận tốc của viên đạn. Ta có v't  at  9
 ,8. Suy ra vt  9  ,8t  . C
v0  98 nên C  98. Vậy vt  9  ,8t  98.
Gọi T là thời điểm viên đạn đạt độ cao lớn nhất. Tại đó viên đạn có vận tốc bằng 0. Vậy 98
vT  0 . Suy ra T
 10 ( s ). Vậy quãng đường L mà viên đạn đi được là 9,8 10
L  2S  2  9
 ,8t  98dt  980 m. 0
Chọn đáp án D. k ln 4 k 2x 2k ln 4 2x 2k 2     2  e   e Câu 9: Ta có: x e e V   e x        và x V   e x       8  . 2   d 1   d  2  2 2  2  2 0 0 k k 2k 2ke   e k 1 Theo giả thiết: 2 V  2V    28 
  e  11  2k  ln11  k  ln11. 1 2 2 2  2  2
Chọn đáp án B. z 1  3   1    i z    1 x zi zx  y  2 3 3 Câu 10: Ta có :       
z    .i z i
z i  2  z  
4x  2y  3  3 2 2  1 y   2   z  2
Vậy có 1 số phức thỏa điều kiện đề bài.
Chọn đáp án A.
Câu 11: Gọi M là điểm biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ. 2 2
Từ điều kiện: z m   x m 2
y   x m 2 2 2
y  4  M thuộc đường tròn C có tâm 1  I ;
m 0 , bán kính R  2. 1   1  i
Từ điều kiện:   iz   i     i 1 1 1 2 1 z   2  z i   z i  1 2. 2 1 i
x  y  2 2
1  1  M thuộc đường tròn C có tâm I 0;1 , bán kính R  1. 2   2  2
Để tồn tại hai số số phức thỏa mãn các điều kiện đề bài khi chỉ khi tồn tại hai điểm M , điều này xãy ra khi và chi khi
C và C cắt nhau tại hai điểm phân 2  1 
biệt  R R I I R R  1  I I  3. 1 2 1 2 1 2 1 2 
Ta có: I I   ; m  2 2 2
1  I I m  1  1  m  1  3  0  m  8  m 2  2; 2 2 \ 0 . 1 2 1 2    
Chọn đáp án D.
Câu 12: Gọi z x yi; x; y  có điểm M x; y biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ. 2 2 2 Từ giả thiết
z   i z i  x     y   2 1 3 1 1
x y 3  2x  4y 7  0 suy ra
M  : 2x  4y  7  0. 7  7 5 1 2 5 7 7
Với O là gốc tọa độ, ra có: z
dO;     khi z   i. min 2 2  10 z 7 2 4 10 5 max
Câu 13: Hình 3 là lăng trụ đứng với đáy là hình thang vuông với hai đáy có độ dài khác nhau nên
đáy không tồn tại đường tròn ngoại tiếp. Vậy hình 3 không tồn tại mặt cầu ngoại tiếp.
Chọn đáp án C.
Câu 14:Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên D C
cạnh AB DH a 2. 2a
Khối tròn xoay nhận được khi quanh hình bình 450
hành ABCD quanh trục AB có thể tích đúng bằng K A H B 3a
thể tích khối trụ có đường sinh DC và bán kính đáy
DH (hai hình nón bù trừ nhau). Vậy 2 2 V H .
K DH D .
C DH a  a 2 3 3 . 2  6a .
Chọn đáp án B. Câu 15:
Gọi M là trung điểm của BD theo tính chất trọng D' C' 1
tâm của G ta có GM CM 3 1 1 1 1 1  V      VV  . .A . B C . B CC G.ABC C.ABC A. 3 3 BCC 3 3 2 A' B' 1 1 1  A . B BC.CC  V      . ABCD. 18 18 A B C D 18 M G
Chọn đáp án D. D
Cách khác: (Phương pháp tọa độ) C
Gọi A0;0;0, B1;0;0Ox, D0;1;0Oy, A'0;0;1O . z Xác định tọa độ G , viết phương trình  A B ABC  1 '  V
d G; ABC' .S G.ABC'    ABC' 3 1  
dG ABC  1 1 ;
' . AB, AC'  . 3 2   18
Câu 16: Tính thể tích của phần hình nón không chứa nước, từ đó suy ra chiều cao h' , chiều cao của
nước bằng chiều cao phễu trừ đi h'. 1
Công thức thể tích khối nón: V   R2.h 3
Gọi bán kính đáy phễu là R , chiều cao phễu là h  15cm , do chiều cao nước trong phễu 1 1
ban đầu bằng h nên bán kính đáy hình nón tạo bởi lượng nước là R . Thể tích phễu và thể tích 3 3 2 1 1  R  15 5 nước lần lượt là 2 2
V   R .15  5 R  3 cm  và 2 V     .   R  3
cm . Suy ra thể tích 1  3 3  3  3 27 5 130 V 26
phần khối nón không chứa nước là 2 2 2
V V V  5 R   R   R  3 cm 2     1 . 2 1  27 27 V 27
Gọi h' và r là chiều cao và bán kính đáy của khối nón không chứa nước, ta có 3 3 h' r V h' h' 2     2 . Từ (1) và (2) suy ra 3 3
h'  5 26  h  15  5 26  0,188 cm . 1   3 3   h R V h 15
Chọn đáp án A. 5 3  7 2  
Câu 17: Ta có diện tích đáy bằng: 7   74  2
cm  . Vậy V    3 40.74 2960 cm . 2
Chọn đáp án C.  Câu 18: Ta có: M  1  ; 2; 3; M  1  ; 2  ; 3  ; M 1;2; 3
 . Suy ra: M M  0; 4;  6  , 1 2   1 2 3   
  1 M M  2; 0; 6
 và M M , M M   24; 1  2;8  6; 3  ; 2 1 2 1 3     1 3     4 
Mp M M M qua M 1
 ; 2; 3 và nhận n  6; 3
 ; 2 làm vectơ pháp tuyến, có phương trình: 1   1 2 3 
6x  3y  2z  6  0.
Chọn đáp án C. x y z
Câu 19: Ta có:  ABC :    1  bcx acy abz abc  0. a b c 2 2 2 a b c abc 1 1 1 1 Lúc đó: 2 d  ; O ABC 3 2 2 2    a b c   2 2 2
a b c   d  . 2 2 2 2 2 2  3
b c a c a b max 3 abc 3 9 3 3
Chọn đáp án A. Câu 20:
Để ý rằng P / /Q . Đường thẳng  có 1 vectơ chỉ phương là u   
 4;1; 1 và A0;1;0.   d
 A;P 1  u    n  Ta có:  P    Mặt khác: 3 
dA;P  dA;Q . A   P / / P.
dA Q 1 ;   3
Vậy  song song và cách đều hai mặt phẳng P và Q  có vô số mặt cầu có tâm nằm trên  ,
đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q.
Chọn đáp án D.
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập: NéI DUNG VËN DôNG ¤N THI THPT QuèC GIA
PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 03 M¤N TO¸N
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Nội dung đề bài, đáp án chúng tôi trích từ các đề thi thử của các trường trên toàn quốc, nguồn tài
nguyên từ sách ôn thi TNTHPT 2016 (Thầy Đoàn Quỳnh chủ biên), Page Toán Học Bắc Trung Nam, Page
CLB Giáo viên trẻ TP Huế và các tư liệu tham khảo của quý thầy cô đăng trên internet! Xin chân thành cảm ơn!
Câu 1: Cho hàm số 4 2
y ax bx ca  0 có đồ thị như hình y
vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0. x O
D. a  0, b  0, c  0. x  1
Câu 2: Kí hiệu C là đồ thị của hàm số y
. Với mỗi điểm M x; y thuộc C , xét điểm x  2
Mx  2; y  
1 . Trong các hàm số sau, tìm hàm số có đồ thị tạo bởi các điểm M đó. x  2 2 3 x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  2 x x  2
Câu 3: Tìm hàm số dạng 3 2
y ax bx cx d (a, b, c, d là các hằng số, a  0) sao cho f x là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y  9x 16 tại điểm A2; 2. A. f x 3  x  5 . x B. f x 3  2x 7 .
x C. f x 3  2  x  9 .
x D. f x 3  x  3 . x
Câu 4: Kí hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 6  2 cos 4x y  sin 2x  . Tính M  . m 2 A. 4. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một y (C)
hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2x y  . B. 2 x y  . -3 2 C. 2 x y   1.
D. y  log x  1. 1 2 -1 O 1 x
Câu 6: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức    Qt 3t 2
Q 1 e  , với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q là dung lượng nạp tối đa (pin 0   0
đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0%) thì sau
bao lâu sẽ nạp được 90% (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. t  1,54 . h B. t  1,2 . h C. t  1 . h D. t  1,34 . h 2 x
Câu 7: Cho hàm số G x  cos tdt. 
Đạo hàm của G x là 0
A. Gx  2xcos x .
B. Gx  2xcos . x
C. Gx  xcos . x
D. Gx  2xsin . x
Câu 8: Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt
đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển
động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật vt 2
 10t t , trong đó t (phút) là
thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v t được tính theo đơn vị mét/phút ( m/p ). Nếu như
vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là
A. v  5m/p .
B. v  7 m/p .
C. v  9m/p .
D. v  3m/p .
Câu 9: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường 2
y x y x. Tính thể tích khối tròn xoay
tạo ra khi H  quay quanh . Ox 1 1 A.   4
x xdx đvtt. B.   2
x x dx đvtt. 0 0 1 1 C.   2
x x dx đvtt. D.   4
x x dx đvtt. 0 0
Câu 10: Trên tập số phức, tính tổng môđun bình phương tất cả các nghiệm của phương trình 4 z 16  0. A. 8. B. 16. C. 4. D. 32.
Câu 11: Biết tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số y
phức z là đường tròn cho bởi hình vẽ bên. Hỏi tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z  3  4i 3
được thể hiện bởi đường tròn trong hình vẽ nào 2 1
trong bốn hình vẽ dưới đây? x -3 -2 -1 O 1 2 3 -1 -2 -3 -4 A. B. y y 2 2 1 1 x 1 -2 -1 O O -3 2 x 3 1 2 3 -3 -2 -1 -1 -1 -2 -2 -3 -3 -4 -4 C. D. y y 2 2 1 1 x O x O -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 -4 -4
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z  1 i z  3i . Tính môđun nhỏ nhất của z  . i 3 5 7 5 4 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 10
Câu 13: Tính diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đều loại 3;  5 có cạnh bằng 2 . a A. 2 S  4 3a . B. 2 S  16 3a . C. 2 S  8 3a . D. 2 S  6 3a .
Câu 14: Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích là V , M là điểm trên cạnh AA sao cho   MA  3A .
M Tính thể tích khối . M BCC B  . V V 2V 3V A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4
Câu 15: Cho hai đường tròn C tâm O , bán kính bằng 1 , C tâm O , bán kính bằng 2 lần 2  1  1 2
lượt nằm trên hai mặt phẳng P  , P sao cho P / / P O O P ; O O  3. Tính diện 1 2  1 1   2 1  2 1 2
tích mặt cầu qua hai đường tròn đó, A. 24 . B. 20 . C. 16 . D. 12 . 
Câu 16: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 0
1, BAD  60 . Biết hai mặt
phẳng SDC và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD , góc giữa SC và mặt đáy bằng 0
45 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện . S BC . D 7 7 7 A. 7 . B. . C. . D. . 2 4 3
Câu 17: Một người kĩ sư muốn thiết kế một bồn chứa h
xăng với thể tích V cho trước, hình dạng như hình vẽ bên,
các kích thước r, h thay đổi. Tính nguyên liệu ít nhất để r
làm bồn xăng (tính theo V ). A. 3 2 48 V . B. 3 2 36 V . C. 3 2 16 V . D. 3 2 52 V .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1; 2; 3 , B 1
 ; 4; 2, C0;1;3. Tính
diện tích đường tròn ngoại tiếp tam giác AB . C 11 11 7 21 A. S  . . B. S  . C. S  . D. S  . 2 4 4 4 Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng x  1 y z x  2 y  1 z  2 x y  1 z x  1 y  2 z  2 d :   ; d :   ; d :   ; d :   . Có bao nhiêu 1 2 1  1 2 1  1  3 3 3 1 1 2  1 1 2 
đường thẳng cắt cả bốn đường thẳng đã cho? A. 0. B. 1. C. 2. . D. vô số. 2 2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x    y   2 : 1 1  z  4 và x  1 t
đường thẳng  : y  3
. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng   chứa  và   tiếp xúc với mặt cầu z  3t  S? A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. ------- HẾT -------
Cố gắng lên các em! Tất cả rồi sẽ tốt đẹp thôi!
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập: NéI DUNG VËN DôNG ¤N THI THPT QuèC GIA
PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 03 M¤N TO¸N BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D B C A B C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B C B D B B A B ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Dựa vào đồ thị suy ra hệ số a  0  loại phương án C. Hàm số có 1 điểm cực trị  ab  0 ,
do a  0  b  0 . Mặt khác: C Oy O0;0  c  0.
Chọn đáp án D.
x  x  2  x x  2  2 x  2  1 3
Câu 2: Ta có: Mx ; y  x  2; y     1     y x    
y  y  1    1 x  1 . 1 2  2 x  x  2
Vậy MC 3 : y  . x
Chọn đáp án C.
Câu 3: Do f x là hàm lẻ trên  nên dễ suy ra b d  0. Từ đó, do f 2  2 và
f 2  9  a  1; c  3
 . Vậy f x 3  x  3 . x
Chọn đáp án D. 6  2cos 4x Câu 4: Biến đổi 2 y  sin 2x
 sin2x  2 sin 2 . x 2
Đặt t  sin 2x t   1  ;1 , x   .    t
Ta có hàm số g t 2
t  2 t , t  1  ;1  f    t 1
 0  t  1 là nghiệm duy nhất, nên 2 2  t trong  1  ; 
1 thì f t  0 vô nghiệm. Do f   1  0, f  
1  2 nên M  2, m  0  M m  2.
Chọn đáp án B. Câu 5:
Đồ thị C qua A1; 3 , B 1
 ; 3, cắt Oy tại điểm 0;2.
Chọn đáp án C. 3  t 3  t  
Câu 6: Pin nạp được 90% tức là 2 2
Q  0,9Q  0,9Q Q 1 e   1 e  0,9 0 0 0   3  t 3  t 2 2  e  0,1 
 ln0,1  t   ln0,1  1,54 h. 2 3
Chọn đáp án A. 2 x
Câu 7: Đặt cos tdt F
t  Ft  cos t  cos tdt F
 2xF0Gx  F 2x.2x 0 2  2 .
x cos x  2x cos x  2x cos x .
Chọn đáp án B.
Câu 8: Gọi thời điểm khí cầu bắt đầu chuyển động là t  0 , thời điểm khinh khí cầu bắt đầu tiếp
đất là t . Quãng đường khí cầu đi được từ thời điểm t  0 đến thời điểm khinh khí cầu bắt đầu 1 t1 3 t
tiếp đất là t là  2 10t t d 2 1 t  5t   162  t  4
 ,93 t  10,93 t  9 . Do vt  0  0  t  10 1 1 3 0
nên chọn t  9 . Vậy khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là v  2
9  10.9  9  9m/p
Chọn đáp án C. x  0
Câu 9: Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 x x   . x   1 1 1 1 2 2
Suy ra V     2
x    x d 4
x   x xdx     4 x x d . x 0 0 0
Chọn đáp án D. Câu 10: z  4
Ta có: z  16  0  z  4z  4 2 4 2 2  0  
z  2  z  2
  z  2i z  2i. 2 1 2 3 4 z  4  2 2 2 2
z z z z  16. 1 2 3 4
Chọn đáp án B.
Câu 11: Dựa vào hình vẽ, tập hợp tất cả các điểm M x; y biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa 2 2
độ là đường tròn có phương trình: x  2  y  2  4 .
Ta có: z  3  4i  x  3  y  4i có điểm Mx  3; y  4 biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ. 2 2 2 2
Ta biểu diễn: x  2  y  2  4    x  3  1   y4  2  4 
MC x  2 y  2 : 1 2  4.
Với phương trình như vậy, ta thấy đáp án B thỏa mãn.
Chọn đáp án B.
Câu 12: Gọi z x yi; x; y  có điểm M x; y biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.
Từ giả thiết z  1 i z  3i suy ra M  : 2x  4y  7  0.
Ta có: z i x  y  
1 i có điểm Mx; y  
1 biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có: 2x  4y  7  0  2x  4y  
1  3  0  M 
 : 2x  4y  3  0. 3  3 5 3 8 Vậy z i
dO;   , khi z   . i min 2 2  10 2 4 10 5
Chọn đáp án D. 3 2a2
Câu 13: Đa diện đều loại 4; 
3 là bát diện đều. Diện tích mỗi mặt bằng 2  3a . 4
Vậy diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đều bằng 2 8 3a .
Chọn đáp án B.
Câu 14: Do MA / /BC V    V . M.BCC B A.BCC'B' 1 1 2 Ta có: V             d ; A A B C .S    V V   V V    V . A.A B C    ABC A.BCC B A. 3 3 A B C 3
Chọn đáp án C. C C A A M M B B A' C' A' C' B' B'
Câu 15: Đặt IO x 0  x  3 1   A O2 P1 2 2 2 2 2 2
x IB O B R 1  R  1 x  1  R   3  x
2  IA O A R 4  R  43x2 2 2 2 2 2 I R  4  3 x2 2 2 2
 1 x x  2  R IO BO  5. 1 1 P2 B O1 Vậy 2
S  4 R  20. 
Chọn đáp án B. SDC   ABCDS Câu 16: Ta có:    SAD  
ABCDSD ABCD   R
SC ABCD  ;  SCD . K  Mặt khác: A
BD cân tại A và 0 BAD  60  ABD I đều  BCD đều. 450 D
Gọi G là trọng tâm B
CD I là giao điểm hai C đường như hình vẽ. G O M A B 2 2 21
R SI SK KI  . 6 
Vậy mặt cầu có diện tích 2 7 S  4 R  . 3
Chọn đáp án D. 4 3 V   r 4
Câu 17: Để ý rằng 3 2 3
h  0  V   r hr h  . 2 3 r 3 8 3
4 r  2V   r
Vậy diện tích cần có để tạo ra bồn đựng xăng là 2 3
S  4 r  2 rh  . r 8 3 r  2V 3V Ta có: 3  3 S   0  r  . Lập bảng biến thiên 3 2  S  36V . 2 r 4 min
Nhận xét: Có thể thấy ngay nguyên liệu "ít tốn kém" nhất khi h  0. Nhưng thầy vẫn luôn nhắc chúng ta
phải biết thành lập hàm số để khảo sát, đề phòng các dạng câu hỏi không cho test đáp án!

Chọn đáp án B.   
Câu 18: Ta có: AB   2  ;2;   1 ; AC   1  ; 1
 ;0; BC  1; 3  ;  1 .  
Kiểm tra được: A .
B AC  0 và A, B, C không thẳng hàng  ABC vuông tại . A BC 11
Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp A
BC là trung điểm cạnh BC và bán kính R   . 2 2 
Vậy diện tích hình tròn cần tìm là 2 11 S   R  . 4
Chọn đáp án B.
Câu 19: Kiểm tra được d / /d Mặt phẳng   chứa d , d có phương trình: x y z 1  0. 3 4 3 4
Ta có: d    A1;0;0; d    B 2;1; 2
 và d , d không thuộc  . 1 2     1 2 
Kiểm tra: AB  1;1; 2
  cùng phương với vectơ chỉ phương của d Ad . 3 3
Vậy không tồn tại đường thẳng nào cắt cả bốn đường thẳng đã cho.
Chọn đáp án A. d1 d2 d3 A B d4 α
Câu 20: Mặt cầu S có tâm I 1;1; 0 , bán kính R  2. Đường thẳng  qua A1; 3; 0 và có một 
vectơ chỉ phương là u     1;0;3.  IA   2 Ta có: IA  0; 2;
 0 và     là một tiếp tuyến của mặt cầu S. Vậy tồn tại duy nhất một
IA u
mặt phẳng   chứa  và   tiếp xúc với mặt cầu S (mặt phẳng   qua A1; 3; 0 và có một 
vectơ pháp tuyến là IA ).
Chọn đáp án B.