




























Preview text:
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập:     NéI DUNG VËN DôNG  ¤N THI THPT QuèC GIA   
  PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 01    M¤N TO¸N 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế 
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế   
Nội dung đề bài, đáp án chúng tôi trích từ các đề thi thử của các trường trên toàn quốc, nguồn tài 
nguyên Page Toán Học Bắc Trung Nam, Page CLB Giáo viên trẻ TP Huế và các tư liệu tham khảo của quý 
thầy cô đăng trên internet! Xin chân thành cảm ơn! 
Câu 1: Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có đồ thị như  y
hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số.  2  A. 4.     B. 5.      1  C. 6.     D. 7.  -2 -1 O 1 2 x   Câu 2: Cho hàm số  4 2
y  ax  bx  c a  0 có bảng biến thiên dưới đây:  x     1     0    1      y      0    0    0             2        2      y             1   
Giá trị a, b, c  tương ứng là:   
A. a  1; b  4  ; c  1.     
B. a  1; b  2  ; c  1  .    C. a  1
 ; b  2; c  1.      D. a  1  ; b  4  ; c  1. 
Câu 3: Một tấm kẽm hình vuông ABCD  có cạnh bằng 
30 cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF  và 
GH  cho đến khi AD  và BC  trùng nhau như hình vẽ bên 
để được một hình lăng trụ hai đáy. Tìm x  để thể tích 
khối lăng trụ lớn nhất.   
A. x  5 cm.   
 B. x  9 cm.   
C. x  8 cm.   
 D. x  10 cm.    x x      
Câu 4: Cho hàm số f x 3 2 3 2       
 có đồ thị C . Trong các khẳng định sau,  3   3      khẳng định nào đúng? 
A. f x đồng biến trên  .   
B. Đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của C .   
C. Đồ thị C tiếp xúc với trục Ox . 
D. Đồ thị C đi qua các điểm A  10 0; 2 , B 2;  .   9 
Câu 5: Bác An đầu tư 67 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 5,99% mỗi 
quý. Hỏi sau 2 năm rút tiền lãi thì bác An thu được bao nhiêu tiền lãi? (giả sử rằng lãi suất hàng  quý không đổi)  A. 39,707 triệu đồng.      B. 24,699 triệu đồng.  C. 58,004 triệu đồng.      D. 9,2 triệu đồng. 
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x     1 .3x m
 m  0 có 2 nghiệm 
thực phân biệt x ; x sao cho 2 2 x  x  4.  1 2 1 2 2 1 1
A. m  9; m  9  .  B.   
C. m  9; m  .   
D. m  3; m   .  3 9 3 3 2
Câu 7: Tìm hàm số F x , biết rằng F 'x      x  2 . 2 2x12 A. F x 3 1    C.    B. F x 1 3    C.  x  2 2x  1 2x  1 x  2 C   C. F x 2 3    C.    D. F x 1   .  2x  1 x  2 2x  1 x  2
Câu 8: Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m  và độ dài trục bé 
bằng 10m . Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m  và nhận trục bé của elip làm trục đối 
xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 2
1m . Hỏi ông An cần bao nhiêu 
tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).  A. 7.862.000 đồng.  B. 7.653.000 đồng.  8m C. 7.128.000 đồng.  D. 7.826.000 đồng   4 cos 2x Câu 9: Biết 
dx  a  ln b   
a; b; b  0. Giá trị 2 2 a  b  bằng  1  sin2x 0 A. 4.    B. 10.    C. 12.    D. 6.  2
Câu 10: Có bao nhiêu số phức z  thỏa mãn điều kiện 2
z  z  z ?  A. 3.    B. 4.    C. 2.    D. 1. 
Câu 11: Điều kiện để số phức z  có điểm biểu diễn thuộc  y
phần tô đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ bên là   
A. z  có phần ảo không nhỏ hơn phần thực.  3  
B. z  có phần thực không nhỏ hơn phần ảo và có  2 môđun không lớn hơn 3.  1 x  
C. z  có phần thực không nhỏ hơn phần ảo.  -3 -1 O 1 2 3 -1  
D. z  có môđun không lớn hơn 3.  -2   -3 -4  
Câu 12: Cho số phức z  thỏa mãn z  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 z  3 1 z .  A. 3 15      B. 6 5    C. 20    D. 2 20. 
Câu 13: Các khối đa diện đều loại p; 
q  được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số mặt là:    A. 3;  3 , 3;  4 , 3;  5 , 4;  3 , 5;  3 .    B. 3;  3 , 4;  3 , 3;  4 , 5;  3 , 3;  5 .    C. 3;  3 , 3;  4 , 4;  3 , 3;  5 , 5;  3 .    D. 3;  3 , 4;  3 , 3;  4 , 3;  5 , 5;  3 . 
Câu 14: Cho hình chóp .
S ABCD, có đáy là hình bình hành. Gọi G  là trọng tâm tam giác SBD . 
Mặt phẳng P chứa AG  và song song với BD , cắt S ,
B  SC, SD  lần lượt tại B', C', D' . Tìm tỉ số  thể tích giữa khối .
S AB'C ' D' và khối . S ABC . D   1 2 1 8   A. k  .      B. k  .    C. k  .    D. k  .  9 9 3 27
Câu 15: Cho tam giác đều ABC  cạnh 1 và hình vuông MNPQ  nội tiếp trong tam giác ABC  (M  
thuộc AB, N  thuộc AC, P , Q  thuộc BC). Gọi S  là phần mặt phẳng chứa các điểm thuộc tam 
giác ABC  nhưng không chứa các điểm thuộc hình vuông MNP .
Q  Tính thể tích của vật thể tròn 
xoay khi quay S  quanh trục là đường thẳng qua A  vuông góc với BC.  810  467 3 4 3  3 4 3  3 54  31 3 A.   .  B.   .  C.  .  D.   .  24 96 96 12
Câu 16: Cho hình chóp .
S ABC  có SA  vuông góc với đáy, tam giác ABC  có AB  2; AC  2 và   0
BAC  120 . Biết góc giữa SBC và  ABC bằng  với tan  2. Tính bán kính mặt cầu ngoại  tiếp hình chóp . S AB . C     A. 5.      B. 2.    C. 3.    D. 2. 
Câu 17: Để chuẩn bị cho Tết Nguyên Đán 2017, ban dự án đường hoa Nguyễn Huệ, quận 1, 
Thành phố Hồ Chí Minh dự định xây dựng một khối cầu có bán kính bằng 2 m  để trưng bày hoa 
tươi xung quanh, để tiết kiệm diện tích Ban quản lý xây một hình trụ nội tiếp mặt cầu. Tính bán 
kính của hình trụ sao cho khối trụ có thể tích lớn nhất.  4 3 32 3 2 6 8 A. r  .    B. r  .  C. r  .  D. r  .  3 9 3 3 x  1 t 
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  : y  2  t . Đường thẳng d  đi  z  1t  qua A0;1;  
1 cắt và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình nào sau đây là phương trình 
của đường thẳng d  ?  x  5t x  t x  5
x  5  5t    
A. y  1 5t .   
B. y  1 t . 
C. y  5  t . 
D. y  6  5t .      z  1   8t  z  1   2t 
z  10  t 
z  9  8t 
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 1;2;3  và cắt ba 
tia Ox , Oy , Oz  lần lượt tại A , B , C  sao cho thể tích tứ diện OABC  nhỏ nhất. Viết phương trình mặt  phẳng P.  x y z x y z x y z x y z A.    1.    B.    1.  C.    0 .  D.    0 .  1 2 3 3 6 9 3 6 9 1 2 3 2 2 2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x  4  y  7  z   1  36 và 
mặt phẳng P : 3x  y  z  m  0 . Tìm m  để mặt phẳng P cắt S theo giao tuyến là một đường 
tròn có bán kính lớn nhất.  A. m  20  .    B. m  6 .    C. m  36 .    D. m  20 .  ------- HẾT ------- 
Cố gắng lên các em! Thầy rất mệt và các em còn.. mệt hơn!                                       
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập:     NéI DUNG VËN DôNG  ¤N THI THPT QuèC GIA   
  PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 01    M¤N TO¸N    BẢNG ĐÁP ÁN    Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  Đáp án  D  C  D  D  A  C  B  B  A  A  Câu  11  12  13  14  15  16  17  18  19  20  Đáp án  B  D  B  C  A  A  C  B  B  A    ĐÁP ÁN CHI TIẾT   
Câu 1: Dựa vào đồ thị đồng thời áp dụng định nghĩa và quy tắc 1 ta suy ra hàm số đã cho có 7  điểm cực trị 
Chọn đáp án D. 
Câu 2: Kiểm tra đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị 0;  1 ; 1; 2;  1  ; 2 
Chọn đáp án C. 
Câu 3: Ta có: DF  CH  x, FH  30  2x  p  15.  DHF 
Thể tích khối lăng trụ như hình vẽ là: V  S
.EF  30 1515  x15  x15  30  2x   FDH     
 x2  x   15 30 15 15 2 15 ; x  ;15   2  2  15 
Xét hàm số f x  15  x 2x 15; x ;15.   2    2 x  
Ta có: f 'x  2
 15 x2x 15 215 x  2
 15 x3x  30; f x 10 '  0   .  x   15   Bảng biến thiên:             
Dựa vào BBT, max f x  125 khi x  10. Do đó thể tích khối lăng trụ như hình vẽ lớn nhất   15   ;15  2 
khi x  10 cm. Khi đó V  750 3  3 cm .  max 
Chọn đáp án D.  Câu 4: 
(A): f     f   2 3 0 2 1 
 nên f x không đồng biến trên  . Khẳng định (A) sai.  3
(B): lim f x  , lim f x   nên C không có TCN. Khẳng định (B) sai.  x x
(C): f x  0, x
  nên C không tiếp xúc với trục Ox . Khẳng định (C) sai.    (D): f    f   10 0 2, 2 
 nên C đi qua A  10 0; 2 , B 2;
 . Khẳng định (D) đúng.  9  9 
Chọn đáp án D.  Câu 5: 
Áp dụng công thức lãi kép, số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là:   (1 )N T A r
với tiền gửi A  67 triệu đồng, lãi suất r  0,0599, N  2.4  8 kỳ. 
Ta được: T  106,707 triệu đồng⟹ Số tiền lãi bằng: T  A  39,707 triệu đồng. 
Chọn đáp án A. 
Câu 6: Ta có: PT  9x  3x  .3x 
 0  3x 3x   1 
3x  10 3x  1.3x m m m  m  0  2   m  3  9
3x  1  x  0 1     . Với  2
x  0  x  4  x  2   .     1 3x  m 1 2 2 2 m  3   9
Chọn đáp án C.    3 2 3 2
Câu 7: Ta có: F x              x x x x 2 2x  d 1     x2 d 2x1 d 2 2 2 2 2  2  1 3  
 3x 2 dx 22x  1 d 2x   1    . C   2x  1 x  2
Chọn đáp án B.  2 2 x y
Câu 8: Giả sử elip có phương trình  
 1 . Từ giả thiết ta có 2a  16  a  8 và 2b  10  b  5  2 2 a b  5 2    2 2 y 64 y  E1 x y
Vậy phương trình của elip là  8   1  
. Khi đó diện tích dải vườn được  64 25  5 2 y 
64  y  E1   8
giới hạn bởi các đường E ; E ; x  4;
 x  4 và diện tích của dải vườn là  1   2 4 4 5 2 5 S  2 64  x d 2 x  64  x dx  
. Tính tích phân này bằng phép đổi biến x  8sint , ta   8 2 4 0   3    3  được S  80  
 . Khi đó số tiền làT  80 
.100000  7652891,82  7.653.000 .   6 4   6 4 
Chọn đáp án B.       4 4 cos 2x 1 1 sin2x 4 d 1 1sin2x 4 1 1
Câu 9: Ta có: I  dx  dx     
1sin2x  ln2  ln 2.  1 sin2x 2 1  sin2x 2 1  sin2x 2 2 0 0 0 0
 a  0; b  2. . Vậy 2 2 a  b  4. 
Chọn đáp án A.  Câu 10:  2 2 2 2  2
a  b  a  b  a
Đặt z  a  bi a,b , ta có: 2 2 2 2 2
z  z  z  a  b  2abi  a  b  a  bi    
2ab  b  1  1       0 a a a    2  2  1 1 1 1     
 z  0  z    i  z    i . Vậy có 3 số phức thỏa mãn.  b   0 1 1  2 2 2 2 b   b    2  2
 Chọn đáp án A. 
Câu 11: Gọi z  x  yi ;x; y  . Điểm M x; y biểu diễn z  trên mặt phẳng tọa độ.  2 2
x  y  9 Từ hình vẽ ta có:  .  y  x
 Chọn đáp án B. 
Câu 12: Gọi z  x  yi; x; y  . Ta có:  2 2 2 2
z  1  x  y  1  y  1 x  x   1  ;1.    2 2
Ta có: P   z 
 z    x 2  y   x 2 1 3 1 1 3 1
 y  21 x  3 21 x . 
Xét hàm số f x  21 x  3 21 x; x  1  ;1. 
 Hàm số liên tục trên  1  ;1   và với x 1  ;1  1 3 4
ta có: f x  
 0  x    1  ;      x  x 1 . 5 2 1 2 1  4  Ta có: f   1  2; f   1  6; f   2 20  P    2 20.  max  5 
 Chọn đáp án D. 
Câu 13: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần số mặt của các khối đa diện đều là: Khối tứ diện 3;  3 , khối  lập phương 4; 
3 , khối tám mặt đều 3; 
4 , khối mười hai mặt đều 5;  3 và khối hai mươi mặt  đều 3;  5 . 
Chọn đáp án B. 
Câu 14: Gọi O  là tâm hình hình hành ABCD .  S SG 2
Do G  là trọng tâm S  BD  nên    G  là  SO 3 trọng tâm S
 AC  C' là trung điểm SC.  C'
+ Qua G  dựng B' D'/ /BD B'SB, D'SD   D' G
thiết diện cần tìm là tứ giác AB'C' D'. Do G  là  B' 1 trung điểm  D
B' D'  S  S  S  .  C A  B'C' A  D'C' AB'C' D' 2 V 2V SA SB' SC ' 1 O
Suy ra: S.AB'C'D' S.AB'C'   . .  .  A V 2V SA SB SC 3 B S.ABCD S.ABC  
 Chọn đáp án C. 
Câu 15: Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay S  quanh trục là đường thẳng AH  bằng hiệu thể 
tích khối nón khi quay tam giác ABC  và thể tích khối trụ khi quay hình vuông MNPQ  quanh trục 
là đường thẳng AH . Gọi độ dài cạnh hình vuông là x .  MN AN CN NP Khi đó:    1  1   A A BC AC CA AH x x   1  x  2 3  3  M N 1 3 2 2 2 1  1  3  x  810  467 3  V  .  .    .x   .  B Q H P C B C 3  2  2  2  24
Chọn đáp án A. 
Câu 16: Gọi M  là trung điểm của cạnh  S BC  AM BC  
 BC  SAM  BC  SM.   BC   SA
Suy ra  SBC ABC  ;  SM . A   K SA Theo giả thiết: tan   SA  A . M tan  AM I  R  A . B cos BA . M tan  2.  A C 2 2 2 
Ta có: BC  AB  AC  2A . B A .
C cos BAC  12  α  BC  a 3.  M R' O BC Xét  A  BC :        2R R 2 : bán kính  B sin BAC  
đường tròn ngoại tiếp A  B . C   SA
Vậy bán kính mặt cầu là R  R  2 2 '   5.  4
 Chọn đáp án A.  2 3  h  h Câu 17: Ta có :  2 2
V   r h   . R 
.h  4 h     4  4 3 2 h 3 h
Xét hàm số V (h)  4 h 
 V (h)  4 
, h 0; 2R  4 3 V (
 h)  0  h    4 4 3 Bảng biến thiên :  4 3 h   0        2R   3 V (  h)        0          32 3       V (h)    9   32 3 4 3
Từ bảng biến thiên, suy ra V 
 khi và chỉ khi h  2 6  r  .  max 9 3 3
Chọn đáp án C.     
Câu 18: Ta có: u  (1;1; 1
 ) ; Gọi M  d  (
M 1 t; 2  t;1 t)  AM  1 t;1 t; 2  t      
u  AM  u.AM  0  1 t  1 t  2 t  t  0      x t 
Đường thẳng d  có vec tơ chỉ phương AM  1;1; 2 và đi qua A0;1;  
1  d : y  1 t .  z  1   2t 
Chọn đáp án B. 
Câu 19: Gọi A ;
a 0; 0 ; B0; 0; b ; C 0; 0; c  ; a ;
b c  0 . Mặt phẳng P có phương trình đoạn chắn  x y z    1 2 3
1 . Vì M 1; 2; 3P nên    1.  a b c a b c 1 2 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương ; và ta được  a b c 1 2 3 6 6 1   3 1     3  1  27.
 abc  162 . Do đó, V  abc  27 .  a b c abc abc OABC 6 a  3 1 2 3 1  x y z Dấu "  " xảy ra 
    b  6 . Vậy P :    1.  a b c 3  3 6 9 c  9 
Chọn đáp án B. 
Câu 20: Mặt cầu S  tâm I 4;7;  
1 bán kính R  6 . Mặt phẳng P cắt S theo giao tuyến là một 
đường tròn có bán kính lớn nhất khi mặt mặt  
P  đi qua tâm I  của mặt cầu, khi đó đường tròn 
giao tuyến còn gọi là đường tròn xích đạo. Khi đó I 4;7;  
1 S  m  20.   
Chọn đáp án A. 
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập:     NéI DUNG VËN DôNG    ¤N THI THPT QuèC GIA 
  PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 02    M¤N TO¸N 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế 
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế   
Nội dung đề bài, đáp án chúng tôi trích từ các đề thi thử của các trường trên toàn quốc, 
nguồn tài nguyên Page Toán Học Bắc Trung Nam, Page CLB Giáo viên trẻ TP Huế và các tư liệu 
tham khảo của quý thầy cô đăng trên internet! Xin chân thành cảm ơn!  bx  c y
Câu 1: Cho hàm số y   a  0; ; a  ;
b  c   có  x  a
dạng đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau  đây đúng? 
A. a  0, b  0, c  0. 
B. a  0, b  0, c  0. 
C. a  0, b  0, c  0.  O x
 D. a  0, b  0, c  0.   
Câu 2: Cho hàm số y  f x liên tục trên 0; 3 
 và có bảng biến thiên:  x   0    1    3  y '      0            1      y             2   5  
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  f x trên 0; 3   lần lượt là  A. 0 và 5.    B. 2  và 5.  C. 5  và 1.    D. 1 và 5. 
Câu 3: Gia đình chú Luân có một vườn thanh long khá lớn và dự định mở rộng thêm quy mô, qua 
một năm thu hoạch, chú Luân thấy rằng trên  2
50 m  diện tích trồng thanh long có x  cây thanh long 
thì trung bình mỗi cây có thu hoạch là f x  900  30x (kg). Số cây mà ông Hùng cần trồng trên  2
50 m  là bao nhiêu để thu hoạch được khối lượng thanh long lớn nhất?  A. 12 cây.      B. 15 cây.    C. 20 cây.      D. 30 cây.  2   2 b
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2 log b   6log
 với a , b  là các số thực thay  a  b a   a 
đổi và thỏa mãn b  a  1.  A. 30 .    B. 40 .    C. 50 .      D. 60 . 
Câu 5: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức     0.2t s t s
, trong đó s0 là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, st là số lượng vi khuẩn A có sau 
t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, 
số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?  A. 48 phút.  B. 19 phút.    C. 7 phút.      D. 12 phút. 
Câu 6: Cho biết phương trình log  x2 5.2
 24  2x  log 4 có hai nghiệm x  và x . Tính tổng  2  1 1 2 2 2x 1  2x 1  1 2 S  4  4 .  A. S  97 .    B. S  20,5 .  C. S  68 .      D.S  24,25 . 
Câu 7: Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên  . Mệnh đề nào sau đây đúng?   b     A.  f
 xdx  f b f a.       B. f 
 xdx  f x.   a   b  
C.  f xdx  f x C; C   .  D. f 
 xdx  f b f a.  a
Câu 8: Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 98 m / s. Gia  tốc trọng trường là    2
9,8 m / s . Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi  y chạm đất.      A. 490 m.  B. 978 m.  C. 985 m.    D. 980 m. 
Câu 9: Cho hình thang cong H  giới hạn bởi các đường  x
y  e , y  0 , 
x  0 , x  ln 4 . Đường thẳng x  k; (0  k  ln 4) chia H  thành hai 
hình phẳng là S  và S  như hình vẽ bên. Quay S , S  quanh trục Ox   1 2 1 2 S2
 được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V  và V  .  1 2 S1 x
Với giá trị nào của k  thì V  2V ?  1 2 O k ln 4 1 32 1 1 11 32     A. k  ln .  B. k  ln11.  C. k  ln .    D. k  ln .  2 3 2 2 3 3 z  1 z  i
Câu 10: Có bao nhiêu số phức z  thỏa   1  i   và  1? z 2    z A. 1.    B. 2.    C. 3.    D. 4. 
Câu 11: Cho số phức z  thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z  m  2 và 1 i z  1 i  2, với m  
là tham số thực. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m  để tồn tại hai số phức thỏa mãn các điều kiện trên.  A.  2  2; 2 2 . B.  2  2; 2 2.     C.  2  2; 2 2 
 \ 0. D.  2 2;2 2 \ 0.  1
Câu 12: Cho số phức z  thỏa mãn z  1 i  z  3i . Tính môđun lớn nhất của số phức ; z  0.  z 7 5 2 5 4 5 9 5 A.  .    B.  .    C.  .      D.  .  10 7 7 10
Câu 13: Trong các hình đa diện dưới đây, hình nào không tồn tại mặt cầu ngoại tiếp?  hình 1 hình 2 hình 3 hình 4     A. Hình 1.    B. Hình 2.    C. Hình 3.      D. Hình 4.  Câu 14: Cho  hình  bình  hành  ABCD   có  D C 
AD  a  AB  a   0 ;
3 ; BAD  45 (như hình bên). Tính thể tích  2a
V  khối tròn xoay nhận được khi quay hình bình hành  450 ABCD  quanh trục  . AB   A B 3a     A.  3 V  5 a .    B.  3 V  6 a .    3 9 a 3 5 a  C. V  .    D. V  .  2 2
Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D
  có thể tích bằng 1 và G  là trọng tâm của tam 
giác BCD. Tính thể tích V  của khối chóp . G ABC'.  1 1 1 1 A. V  .      B. V  .    C. V  .    D. V  .  3 6 12 18
Câu 16: Một cái phễu có dạng hình nón. 
Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao 
cho chiều cao của lượng nước trong phễu  1 bằng 
 chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín  3
miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều 
cao của nước gần bằng giá trị nào sau đây?   
Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm.  A. 0,188 (cm).    B.  0,216  (cm).    C. 0,3 (cm). D. 0,5 (cm). 
Câu 17: Một khúc gỗ có dạng với độ dài các  40 cm
cạnh được cho như hình vẽ bên. Tính thể tích 
V  khối đa diện tương ứng.  2960  A. V    3 cm . B.  7 cm 3 3 cm V    3 2560 cm .  5 cm 7 cm    C. V    3 2960 cm . D.  V    3 2590 cm . 
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi M , M , M  lần lượt là điểm đối xứng của  1 2 3 M  1  ; 2; 
3 qua các mặt phẳng Oxy , Oxz , Oyz . Phương trình mp M M M  là  1 2 3 
A. 6x  2y  3z  6  0.       
B. 6x  2y  3z  6  0.   
C. 6x  3y  2z  6  0.       
D. 6x  3y  2z  6  0. 
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A ;
a 0; 0, B0; ;
b 0, C 0;0; c , a,b,c  là 
những số thực dương thay đổi thỏa 2 2 2
a  b  c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất khoảng cách từ gốc tọa độ 
O  đến mặt phẳng  ABC.  1 1 1 A.  .      B. .    C. .    D. 3 .  3 3 9
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x  2y  2z 1  0 và   x y  1 z
Q : x  2y  2z  3  0 và đường thẳng  : 
 . Có bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên  4  1 1
đường thẳng  , đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q?  A. 0 .      B. 1 .    C. 2 .    D.Vô số.  ------- HẾT ------- 
Cố gắng lên các em! Mọi việc rồi sẽ tốt đẹp thôi!                   
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập:     NéI DUNG VËN DôNG    ¤N THI THPT QuèC GIA 
  PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 02    M¤N TO¸N    BẢNG ĐÁP ÁN    Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  Đáp án  D  A  B  D  C  D  D  D  B  A  Câu  11  12  13  14  15  16  17  18  19  20  Đáp án  D  B  C  B  D  A  C  C  A  D    ĐÁP ÁN CHI TIẾT   
Câu 1: Đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ, có tiệm cận đứng x  a  0; tiệm cận ngang y  b  0 .   c  c
Mặt khác C Oy  0;    
0 và a  0  c  0.   a  a
Chọn đáp án D. 
Câu 2: Sử dụng phép biến đổi đồ thị từ đồ thị y  f x suy ra đồ thị y  f x trên 0; 3   ta có kết 
quả min f x  0 và max f x  5.  0;3   0;3  
Chọn đáp án A. 
Câu 3: Sau một năm, trên  2
50 m  diện tích trồng, chú Luân thu hoạch được  2
900x  30x  kg. 
Xét hàm số g x  xf x 2 ( )
 900x  30x , x0;  g ( )
x  900  60x  g (  )
x  0  x  15 .  Bảng biến thiên :  x   0    15      g (  x)        0            6750        ( g x)     
Từ bảng biến thiên, suy ra ( g ) x
 6750 khi và chỉ khi x  15 .  max
Chọn đáp án B.  2   2 2 b b a
Câu 4: Ta có P  2 log b  6log  . Đặt x    1. Vậy  2 b  a x  và  a b  a  2 2 a a 2  a  2 2 2   2 2 a x Suy ra: P    2ax       2 2 log 6 log
4 log a  log x  6 log xa   a x a a  x    a  2      x  x  a   x      a 2  x x 2  a 2 1 4 2 log 6 log log 4 2 log 6 1 .  log x a  2 2 2  1  2  1 
Đặt t  log x  log 1  0  P  4t  2  6 1 
 . Xét hàm số f t  4t  2  6 1   , với  a a  t   t   1  1  12 t  1
t 0;  có f t  8t  2  12 1 .  8t  2      .  2 3  t  t t t    0; t    0; t  0; Ta có:         f   t 3  0 2t 
t 2  3t   4 3 1
2t  4t  3t  3  0 t  0;   t    0;      t  1.  3 2t  t   2
1  6t t  
1  6t t   1  3t 1   0 t  1   3 2
2t  6t  6t  3  0
Từ đó suy ra f t  f  
1  60 , nên P  60 . Dấu "  " xảy ra  log x  1 nên x  a  hay  a b 3
 a  b  a .  2 a
Chọn đáp án D.  s 3 s t t  
Câu 5: Ta có: s   s  3 3 0 .2  s0     78125;  0 .2t s t s  2 
 128  t  7.  3      2 s0
Chọn đáp án C.  Câu 6: Ta có: log  x2 5.2
 24  2x  log 4  log  x2 5.2
 24  log 4  2x   2  2  1 2 2 x2 5.2  24 2x  2 x  1 2   2 x 2 2 x 5.2x    6  0     .  4 2x  3 x  log 3 2 Khi đó:  2x 1  2x 1  2.1 1  2.log 3 1  1 2 2 S  4  4  4  4  24,25.  
Chọn đáp án D.   b   b
Câu 7: Ta có:  f
 xdx  0  
 vì f xdx   là hằng số  A sai.   a  a  
f xdx  f x C; C       B sai.     
 f xdx FxC  f x   C sai.  b b   f 
 xdx  f x  f b f a.  a a
Chọn đáp án D. 
Câu 8: Gọi v t là vận tốc của viên đạn. Ta có v't  at  9
 ,8. Suy ra vt  9  ,8t  . C  Vì 
v0  98 nên C  98. Vậy vt  9  ,8t  98. 
Gọi T  là thời điểm viên đạn đạt độ cao lớn nhất. Tại đó viên đạn có vận tốc bằng 0. Vậy  98
vT  0 . Suy ra T 
 10 ( s ). Vậy quãng đường L  mà viên đạn đi được là  9,8 10
L  2S  2  9
 ,8t  98dt  980 m.  0
Chọn đáp án D.  k ln 4 k 2x 2k ln 4 2x 2k 2     2  e   e Câu 9: Ta có:  x e e V   e x        và  x V   e x       8  .  2   d 1   d  2  2 2  2  2 0 0 k k 2k 2k e   e  k 1 Theo giả thiết:  2 V  2V    28 
  e  11  2k  ln11  k  ln11.  1 2 2 2  2  2
Chọn đáp án B.   z 1  3   1    i  z    1 x z  i  z x  y  2 3 3 Câu 10: Ta có :       
 z    .i    z  i
 z  i  2  z  
4x  2y  3  3 2 2  1 y   2   z  2
Vậy có 1 số phức thỏa điều kiện đề bài. 
 Chọn đáp án A. 
Câu 11: Gọi M  là điểm biểu diễn z  trên mặt phẳng tọa độ.  2 2
Từ điều kiện: z  m   x  m 2
 y   x  m 2 2 2
 y  4  M thuộc đường tròn C  có tâm  1  I ;
m 0 , bán kính R  2.  1   1  i
Từ điều kiện:   i z   i     i 1 1 1 2 1 z   2  z  i   z  i   1 2. 2 1 i
 x  y  2 2
1  1  M  thuộc đường tròn C  có tâm I 0;1 , bán kính R  1.  2   2  2
Để tồn tại hai số số phức thỏa mãn các điều kiện đề bài khi chỉ khi tồn tại hai điểm M , điều này  xãy  ra  khi  và  chi  khi 
C  và C  cắt nhau tại hai điểm phân  2  1 
biệt  R  R  I I  R  R  1  I I  3.  1 2 1 2 1 2 1 2 
Ta có: I I   ; m  2 2 2
1  I I  m  1  1  m  1  3  0  m  8  m 2  2; 2 2 \ 0 .  1 2 1 2    
 Chọn đáp án D. 
Câu 12: Gọi z  x  yi; x; y  có điểm M x; y biểu diễn z  trên mặt phẳng tọa độ.  2 2 2 Từ  giả  thiết 
z   i  z  i  x     y   2 1 3 1 1
 x y 3  2x  4y 7  0 suy ra 
M  : 2x  4y  7  0.  7  7 5 1 2 5 7 7
Với O  là gốc tọa độ, ra có: z
 dO;     khi z   i.  min 2 2  10 z 7 2 4 10 5 max
Câu 13: Hình 3 là lăng trụ đứng với đáy là hình thang vuông với hai đáy có độ dài khác nhau nên 
đáy không tồn tại đường tròn ngoại tiếp. Vậy hình 3 không tồn tại mặt cầu ngoại tiếp. 
Chọn đáp án C. 
Câu 14:Gọi H  là hình chiếu vuông góc của D  lên  D C
cạnh AB  DH  a 2.  2a
Khối tròn xoay nhận được khi quanh hình bình  450
hành ABCD  quanh trục AB  có thể tích đúng bằng  K A H B 3a
thể tích khối trụ có đường sinh DC  và bán kính đáy 
DH  (hai hình nón bù trừ nhau).    Vậy  2 2 V  H .
K  DH  D .
C  DH   a  a 2 3 3 . 2  6a . 
 Chọn đáp án B.  Câu 15: 
Gọi M  là trung điểm của BD theo tính chất trọng  D' C' 1
tâm của G  ta có GM  CM   3 1 1 1 1 1  V      V  V  . .A . B C . B CC   G.ABC C.ABC A. 3 3 BCC 3 3 2 A' B' 1 1 1  A . B BC.CC  V      .  ABCD. 18 18 A B C D 18 M G
Chọn đáp án D.  D
Cách khác: (Phương pháp tọa độ)  C
Gọi A0;0;0, B1;0;0Ox, D0;1;0Oy, A'0;0;1O . z   Xác  định  tọa  độ  G ,  viết  phương  trình   A B ABC  1 '  V
 d G; ABC' .S     G.ABC'    ABC' 3 1  
 dG ABC  1 1 ;
' . AB, AC'  .  3 2   18
Câu 16: Tính thể tích của phần hình nón không chứa nước, từ đó suy ra chiều cao h' , chiều cao của 
nước bằng chiều cao phễu trừ đi h'.  1
Công thức thể tích khối nón: V   R2.h   3
Gọi bán kính đáy phễu là R , chiều cao phễu là h  15cm , do chiều cao nước trong phễu  1 1
ban đầu bằng h  nên bán kính đáy hình nón tạo bởi lượng nước là R . Thể tích phễu và thể tích  3 3 2 1 1  R  15 5 nước lần lượt là  2 2
V   R .15  5 R   3 cm  và  2 V     .   R   3
cm . Suy ra thể tích  1  3 3  3  3 27 5 130 V 26
phần khối nón không chứa nước là  2 2 2
V  V  V  5 R   R   R   3 cm 2      1 .  2 1  27 27 V 27
Gọi h' và r  là chiều cao và bán kính đáy của khối nón không chứa nước, ta có  3 3 h' r V h' h' 2      2 . Từ (1) và (2) suy ra  3 3
h'  5 26  h  15  5 26  0,188 cm .  1   3 3   h R V h 15
Chọn đáp án A.  5 3  7 2  
Câu 17: Ta có diện tích đáy bằng: 7   74  2
cm  . Vậy V     3 40.74 2960 cm .  2
Chọn đáp án C.   Câu  18:  Ta  có:  M  1  ; 2; 3; M  1  ; 2  ; 3  ; M 1;2; 3
 . Suy ra: M M  0; 4;  6  ,  1 2   1 2 3   
  1 M M  2; 0; 6
 và M M , M M   24; 1  2;8  6; 3  ; 2  1 2 1 3     1 3     4 
Mp M M M  qua M 1
 ; 2; 3 và nhận n  6; 3
 ; 2 làm vectơ pháp tuyến, có phương trình:  1   1 2 3 
6x  3y  2z  6  0.   
Chọn đáp án C.  x y z
Câu 19: Ta có:  ABC :    1  bcx  acy  abz  abc  0.  a b c 2 2 2 a b c abc 1 1 1 1 Lúc đó: 2 d  ; O  ABC 3 2 2 2    a b c   2 2 2
a  b  c   d  .  2 2 2 2 2 2  3
b c  a c  a b max 3 abc 3 9 3 3
Chọn đáp án A.  Câu 20:   
Để ý rằng P / /Q . Đường thẳng  có 1 vectơ chỉ phương là u   
 4;1; 1 và A0;1;0.    d
 A;P 1  u    n  Ta có:   P     Mặt khác:  3 
 dA;P  dA;Q .  A   P / / P.
dA Q 1 ;   3
Vậy  song song và cách đều hai mặt phẳng P và Q  có vô số mặt cầu có tâm nằm trên  , 
đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q. 
Chọn đáp án D. 
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập:     NéI DUNG VËN DôNG  ¤N THI THPT QuèC GIA   
  PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 03    M¤N TO¸N 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế 
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế   
Nội dung đề bài, đáp án chúng tôi trích từ các đề thi thử của các trường trên toàn quốc, nguồn tài 
nguyên từ sách ôn thi TNTHPT 2016 (Thầy Đoàn Quỳnh chủ biên), Page Toán Học Bắc Trung Nam, Page 
CLB Giáo viên trẻ TP Huế và các tư liệu tham khảo của quý thầy cô đăng trên internet! Xin chân thành cảm  ơn!  Câu 1: Cho hàm số  4 2
y  ax  bx  c a  0 có đồ thị như hình  y
vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. a  0, b  0, c  0.   
B. a  0, b  0, c  0.   
C. a  0, b  0, c  0.  x O
D. a  0, b  0, c  0.     x  1
Câu 2: Kí hiệu C là đồ thị của hàm số y 
. Với mỗi điểm M x; y thuộc C , xét điểm  x  2
Mx  2; y  
1 . Trong các hàm số sau, tìm hàm số có đồ thị tạo bởi các điểm M đó.  x  2 2 3 x   A. y  .    B. y  .  C. y  .    D. y  .  x  1 x  2 x x  2
Câu 3: Tìm hàm số dạng  3 2
y  ax  bx  cx  d (a, b, c, d  là các hằng số, a  0) sao cho f x là hàm 
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y  9x 16 tại điểm A2; 2.    A. f x 3  x  5 . x   B. f x 3  2x 7 .
x  C. f x 3  2  x  9 .
x  D. f x 3  x  3 . x  
Câu 4: Kí hiệu M, m  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  6  2 cos 4x y  sin 2x  . Tính M  . m     2   A. 4.      B. 2.    C. 1.    D. 5.             
Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một  y (C)
hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án 
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?  A.  2x y  .  B.  2 x y  .  -3 2 C.  2 x y   1. 
D. y  log x  1.  1 2 -1 O 1 x  
Câu 6: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức     Qt 3t 2
 Q 1 e  , với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q  là dung lượng nạp tối đa (pin  0   0  
đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0%) thì sau 
bao lâu sẽ nạp được 90% (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?    A. t  1,54 . h   B. t  1,2 . h   C. t  1 . h   D. t  1,34 . h   2 x
Câu 7: Cho hàm số G x  cos tdt. 
 Đạo hàm của G x là  0  
A. Gx  2xcos x . 
B. Gx  2xcos . x  
C. Gx  xcos . x  
D. Gx  2xsin . x  
Câu 8: Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt 
đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển 
động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật vt 2
 10t t , trong đó t  (phút) là 
thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v t được tính theo đơn vị mét/phút ( m/p ). Nếu như 
vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v  của khí cầu là 
A. v  5m/p . 
B. v  7 m/p . 
C. v  9m/p . 
D. v  3m/p . 
Câu 9: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi các đường  2
y  x  và y  x. Tính thể tích khối tròn xoay 
tạo ra khi H  quay quanh  . Ox   1 1 A.   4
x  xdx đvtt.      B.   2
x  x dx đvtt.  0 0 1 1 C.   2
x  x dx đvtt.    D.   4
x  x dx đvtt.  0 0
Câu 10: Trên tập số phức, tính tổng môđun bình phương tất cả các nghiệm của phương trình  4 z 16  0.  A. 8.    B. 16.    C. 4.    D. 32. 
Câu 11: Biết tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số  y
phức z  là đường tròn cho bởi hình vẽ bên. Hỏi tập 
hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z  3  4i   3
được thể hiện bởi đường tròn trong hình vẽ nào  2 1
trong bốn hình vẽ dưới đây?  x   -3 -2 -1 O 1 2 3 -1 -2 -3 -4   A.  B.  y y 2 2 1 1 x 1 -2 -1 O O -3 2 x 3 1 2 3 -3 -2 -1 -1 -1 -2 -2 -3 -3 -4 -4     C.  D.  y y 2 2 1 1 x O x O -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 -4 -4      
Câu 12: Cho số phức z  thỏa mãn z  1 i  z  3i . Tính môđun nhỏ nhất của z  . i   3 5 7 5 4 5 3 5 A.  .      B.  .    C.  .    D.  .  5 10 5 10
Câu 13: Tính diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đều loại 3;  5 có cạnh bằng 2 . a     A.  2 S  4 3a .    B.  2 S  16 3a .  C.  2 S  8 3a .  D.  2 S  6 3a . 
Câu 14: Cho hình lăng trụ AB . C A B  C
  có thể tích là V , M  là điểm trên cạnh AA sao cho    MA  3A .
M  Tính thể tích khối  . M BCC B  .  V V 2V 3V   A.  .      B.  .    C.  .    D.  .  2 3 3 4
Câu 15: Cho hai đường tròn C  tâm O , bán kính bằng 1 , C  tâm O , bán kính bằng 2 lần  2  1  1 2
lượt nằm trên hai mặt phẳng P  , P  sao cho P / / P  và O O  P ; O O  3. Tính diện  1 2  1  1   2 1  2 1 2
tích mặt cầu qua hai đường tròn đó,  A. 24 .      B. 20 .    C. 16 .    D. 12 .  
Câu 16: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD  là hình thoi cạnh bằng  0
1, BAD  60 . Biết hai mặt 
phẳng SDC và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD , góc giữa SC  và mặt đáy bằng  0
45 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện . S BC . D   7 7 7   A. 7 .      B.  .    C.  .    D.  .  2 4 3
Câu 17: Một người kĩ sư muốn thiết kế một bồn chứa  h
xăng với thể tích V  cho trước, hình dạng như hình vẽ bên, 
các kích thước r, h  thay đổi. Tính nguyên liệu ít nhất để  r
làm bồn xăng (tính theo V ).    A. 3 2 48 V .    B. 3 2 36 V .  C. 3 2 16 V .  D. 3 2 52 V . 
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1; 2; 3 , B 1
 ; 4; 2, C0;1;3. Tính 
diện tích đường tròn ngoại tiếp tam giác AB . C   11 11 7 21 A. S  . .    B. S  .  C. S  .  D. S  .  2 4 4 4 Câu 19: Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz ,  cho  bốn  đường  thẳng  x  1 y z x  2 y  1 z  2 x y  1 z x  1 y  2 z  2 d :   ; d :   ; d :   ; d :   . Có bao nhiêu  1 2 1  1 2 1  1  3 3 3 1 1 2  1 1 2 
đường thẳng cắt cả bốn đường thẳng đã cho?  A. 0.    B. 1.    C. 2. .    D. vô số.  2 2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x    y   2 : 1 1  z  4 và  x  1 t 
đường thẳng  : y  3
. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng   chứa  và   tiếp xúc với mặt cầu  z  3t  S?  A. 0.      B. 1.    C. 2.    D. vô số.  ------- HẾT ------- 
Cố gắng lên các em! Tất cả rồi sẽ tốt đẹp thôi!                                                               
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập:     NéI DUNG VËN DôNG  ¤N THI THPT QuèC GIA   
  PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 03    M¤N TO¸N    BẢNG ĐÁP ÁN    Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  Đáp án  D  C  D  B  C  A  B  C  D  B  Câu  11  12  13  14  15  16  17  18  19  20  Đáp án  B  D  B  C  B  D  B  B  A  B    ĐÁP ÁN CHI TIẾT   
Câu 1: Dựa vào đồ thị suy ra hệ số a  0  loại phương án C. Hàm số có 1 điểm cực trị  ab  0 , 
do a  0  b  0 . Mặt khác: C Oy  O0;0  c  0. 
Chọn đáp án D. 
x  x  2  x  x  2  2 x  2  1 3
Câu 2: Ta có: Mx ; y  x  2; y     1     y x      
y  y  1    1 x  1 . 1 2  2 x  x  2
Vậy MC 3 : y  .  x
Chọn đáp án C. 
Câu 3: Do f x là hàm lẻ trên  nên dễ suy ra b  d  0. Từ đó, do f 2  2 và 
f 2  9  a  1; c  3
 . Vậy f x 3  x  3 . x  
Chọn đáp án D.  6  2cos 4x Câu 4: Biến đổi  2 y  sin 2x 
 sin2x  2 sin 2 . x   2
Đặt t  sin 2x  t   1  ;1 , x   .     t
Ta có hàm số g t 2
 t  2 t , t  1  ;1  f    t 1
 0  t  1 là nghiệm duy nhất, nên  2 2  t trong  1  ; 
1 thì f t  0 vô nghiệm. Do f   1  0, f  
1  2 nên M  2, m  0  M  m  2. 
Chọn đáp án B.  Câu 5: 
Đồ thị C qua A1; 3 , B 1
 ; 3, cắt Oy  tại điểm 0;2. 
Chọn đáp án C.  3  t 3  t  
Câu 6: Pin nạp được 90% tức là  2 2
Q  0,9Q  0,9Q  Q 1 e   1 e  0,9  0 0 0   3  t 3  t 2 2  e  0,1 
 ln0,1  t   ln0,1  1,54 h.  2 3
Chọn đáp án A.  2 x
Câu 7: Đặt cos tdt  F 
t  Ft  cos t  cos tdt  F 
 2xF0Gx  F 2x.2x   0 2  2 .
x cos x  2x cos x  2x cos x  . 
Chọn đáp án B. 
Câu 8: Gọi thời điểm khí cầu bắt đầu chuyển động là t  0 , thời điểm khinh khí cầu bắt đầu tiếp 
đất là t . Quãng đường khí cầu đi được từ thời điểm t  0 đến thời điểm khinh khí cầu bắt đầu  1 t1 3 t
tiếp đất là t  là  2 10t  t d 2 1 t  5t   162  t  4
 ,93 t  10,93 t  9 . Do vt  0  0  t  10  1 1 3 0
nên chọn t  9 . Vậy khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v  của khí cầu là v  2
9  10.9  9  9m/p 
Chọn đáp án C.  x  0
Câu 9: Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 x  x   .  x   1 1 1 1 2 2
Suy ra V     2
x    x d 4
x   x  xdx     4 x  x d . x   0 0 0
Chọn đáp án D.  Câu 10:  z  4
Ta có: z  16  0  z  4z  4 2 4 2 2  0  
 z  2  z  2
  z  2i  z  2i.  2 1 2 3 4 z  4  2 2 2 2
 z  z  z  z  16.  1 2 3 4
 Chọn đáp án B. 
Câu 11: Dựa vào hình vẽ, tập hợp tất cả các điểm M x; y biểu diễn số phức z  trên mặt phẳng tọa  2 2
độ là đường tròn có phương trình: x  2  y  2  4 . 
Ta có: z  3  4i  x  3  y  4i  có điểm Mx  3; y  4 biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ.  2 2 2 2
Ta biểu diễn: x  2  y  2  4    x  3  1   y4  2  4   
 MC x  2 y  2 : 1 2  4. 
Với phương trình như vậy, ta thấy đáp án B thỏa mãn. 
 Chọn đáp án B. 
Câu 12: Gọi z  x  yi; x; y  có điểm M x; y biểu diễn z  trên mặt phẳng tọa độ. 
Từ giả thiết z  1 i  z  3i  suy ra M  : 2x  4y  7  0. 
Ta có: z  i  x  y  
1 i  có điểm Mx; y  
1 biểu diễn z  trên mặt phẳng tọa độ. 
Ta có: 2x  4y  7  0  2x  4y  
1  3  0  M 
 : 2x  4y  3  0.  3  3 5 3 8 Vậy z  i
 dO;   , khi z   . i   min 2 2  10 2 4 10 5
 Chọn đáp án D.  3 2a2
Câu 13: Đa diện đều loại 4; 
3 là bát diện đều. Diện tích mỗi mặt bằng  2  3a .  4
Vậy diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đều bằng  2 8 3a . 
Chọn đáp án B. 
Câu 14: Do MA / /BC  V    V .  M.BCC B A.BCC'B' 1 1 2 Ta có: V             d ; A A B C .S    V V   V V    V .  A.A B C    ABC A.BCC B A. 3 3 A B C 3
Chọn đáp án C.  C C A A M M B B A' C' A' C' B' B'  
Câu 15: Đặt IO  x 0  x  3  1   A O2 P1 2 2 2 2 2 2
x  IB O B  R 1  R  1 x  1  R     3  x 
2  IA O A  R 4  R  43x2 2 2 2 2 2 I R  4  3 x2 2 2 2
 1 x  x  2  R  IO  BO  5.  1 1 P2 B O1 Vậy  2
S  4 R  20.    
Chọn đáp án B.  SDC   ABCD S Câu 16: Ta có:      SAD  
ABCD SD ABCD   R
SC  ABCD  ;  SCD .  K  Mặt khác: A
 BD  cân tại A  và  0 BAD  60  A  BD  I đều  B  CD đều.  450 D
Gọi G  là trọng tâm  B
 CD  và I  là giao điểm hai  C đường như hình vẽ.  G O M A B 2 2 21
R  SI  SK  KI  .    6 
Vậy mặt cầu có diện tích  2 7 S  4 R  .  3
Chọn đáp án D.  4 3 V   r 4
Câu 17: Để ý rằng  3 2 3
h  0  V   r  h r  h  .  2 3 r 3 8 3
4 r  2V   r
Vậy diện tích cần có để tạo ra bồn đựng xăng là  2 3
S  4 r  2 rh  .  r 8 3 r  2V 3V Ta có:  3  3 S   0  r  . Lập bảng biến thiên 3 2  S  36V .  2 r 4 min
Nhận xét: Có thể thấy ngay nguyên liệu "ít tốn kém" nhất khi h  0. Nhưng thầy vẫn luôn nhắc chúng ta 
phải biết thành lập hàm số để khảo sát, đề phòng các dạng câu hỏi không cho test đáp án! 
Chọn đáp án B.    
Câu 18: Ta có: AB   2  ;2;   1 ; AC   1  ; 1
 ;0; BC  1; 3  ;  1 .   
Kiểm tra được: A .
B AC  0 và A, B, C  không thẳng hàng  A  BC vuông tại . A   BC 11
Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp A
 BC  là trung điểm cạnh BC  và bán kính R   .  2 2 
Vậy diện tích hình tròn cần tìm là  2 11 S   R  .  4
Chọn đáp án B. 
Câu 19: Kiểm tra được d / /d Mặt phẳng   chứa d , d  có phương trình: x  y  z 1  0.  3 4 3 4
Ta có: d    A1;0;0; d    B 2;1; 2
 và d , d  không thuộc  .  1 2     1 2 
Kiểm tra: AB  1;1; 2
  cùng phương với vectơ chỉ phương của d  và Ad .  3 3
Vậy không tồn tại đường thẳng nào cắt cả bốn đường thẳng đã cho. 
Chọn đáp án A.  d1 d2 d3 A B d4 α  
Câu 20: Mặt cầu S có tâm I 1;1; 0 , bán kính R  2. Đường thẳng  qua A1; 3; 0 và có một  
vectơ chỉ phương là u     1;0;3.   IA   2 Ta có: IA  0; 2;
 0 và     là một tiếp tuyến của mặt cầu S. Vậy tồn tại duy nhất một 
IA  u
mặt phẳng   chứa  và   tiếp xúc với mặt cầu S (mặt phẳng   qua A1; 3; 0 và có một  
vectơ pháp tuyến là IA ). 
Chọn đáp án B.