-
Thông tin
-
Quiz
Tuyển tập phiếu ôn tập thi THPT Quốc gia 2017 môn Toán – Lê Bá Bảo
Tài liệu tuyển tập các phiếu ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia 2017 môn Toán, mỗi phiếu có 20 câu hỏi trắc nghiệm, có phân tích và giải chi tiết. Mời mọi người đón xem
Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán 257 tài liệu
Toán 1.9 K tài liệu
Tuyển tập phiếu ôn tập thi THPT Quốc gia 2017 môn Toán – Lê Bá Bảo
Tài liệu tuyển tập các phiếu ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia 2017 môn Toán, mỗi phiếu có 20 câu hỏi trắc nghiệm, có phân tích và giải chi tiết. Mời mọi người đón xem
Chủ đề: Tài liệu ôn thi THPTQG môn Toán 257 tài liệu
Môn: Toán 1.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:





























Preview text:
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập: NéI DUNG VËN DôNG ¤N THI THPT QuèC GIA
PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 01 M¤N TO¸N
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Nội dung đề bài, đáp án chúng tôi trích từ các đề thi thử của các trường trên toàn quốc, nguồn tài
nguyên Page Toán Học Bắc Trung Nam, Page CLB Giáo viên trẻ TP Huế và các tư liệu tham khảo của quý
thầy cô đăng trên internet! Xin chân thành cảm ơn!
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như y
hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số. 2 A. 4. B. 5. 1 C. 6. D. 7. -2 -1 O 1 2 x Câu 2: Cho hàm số 4 2
y ax bx c a 0 có bảng biến thiên dưới đây: x 1 0 1 y 0 0 0 2 2 y 1
Giá trị a, b, c tương ứng là:
A. a 1; b 4 ; c 1.
B. a 1; b 2 ; c 1 . C. a 1
; b 2; c 1. D. a 1 ; b 4 ; c 1.
Câu 3: Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng
30 cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF và
GH cho đến khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ bên
để được một hình lăng trụ hai đáy. Tìm x để thể tích
khối lăng trụ lớn nhất.
A. x 5 cm.
B. x 9 cm.
C. x 8 cm.
D. x 10 cm. x x
Câu 4: Cho hàm số f x 3 2 3 2
có đồ thị C . Trong các khẳng định sau, 3 3 khẳng định nào đúng?
A. f x đồng biến trên .
B. Đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của C .
C. Đồ thị C tiếp xúc với trục Ox .
D. Đồ thị C đi qua các điểm A 10 0; 2 , B 2; . 9
Câu 5: Bác An đầu tư 67 triệu đồng vào một công ty theo thể thức lãi kép với lãi suất 5,99% mỗi
quý. Hỏi sau 2 năm rút tiền lãi thì bác An thu được bao nhiêu tiền lãi? (giả sử rằng lãi suất hàng quý không đổi) A. 39,707 triệu đồng. B. 24,699 triệu đồng. C. 58,004 triệu đồng. D. 9,2 triệu đồng.
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x 1 .3x m
m 0 có 2 nghiệm
thực phân biệt x ; x sao cho 2 2 x x 4. 1 2 1 2 2 1 1
A. m 9; m 9 . B.
C. m 9; m .
D. m 3; m . 3 9 3 3 2
Câu 7: Tìm hàm số F x , biết rằng F 'x x 2 . 2 2x12 A. F x 3 1 C. B. F x 1 3 C. x 2 2x 1 2x 1 x 2 C C. F x 2 3 C. D. F x 1 . 2x 1 x 2 2x 1 x 2
Câu 8: Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé
bằng 10m . Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối
xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/ 2
1m . Hỏi ông An cần bao nhiêu
tiền để trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. 8m C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng 4 cos 2x Câu 9: Biết
dx a ln b
a; b; b 0. Giá trị 2 2 a b bằng 1 sin2x 0 A. 4. B. 10. C. 12. D. 6. 2
Câu 10: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện 2
z z z ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 11: Điều kiện để số phức z có điểm biểu diễn thuộc y
phần tô đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ bên là
A. z có phần ảo không nhỏ hơn phần thực. 3
B. z có phần thực không nhỏ hơn phần ảo và có 2 môđun không lớn hơn 3. 1 x
C. z có phần thực không nhỏ hơn phần ảo. -3 -1 O 1 2 3 -1
D. z có môđun không lớn hơn 3. -2 -3 -4
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 1 z 3 1 z . A. 3 15 B. 6 5 C. 20 D. 2 20.
Câu 13: Các khối đa diện đều loại p;
q được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số mặt là: A. 3; 3 , 3; 4 , 3; 5 , 4; 3 , 5; 3 . B. 3; 3 , 4; 3 , 3; 4 , 5; 3 , 3; 5 . C. 3; 3 , 3; 4 , 4; 3 , 3; 5 , 5; 3 . D. 3; 3 , 4; 3 , 3; 4 , 3; 5 , 5; 3 .
Câu 14: Cho hình chóp .
S ABCD, có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SBD .
Mặt phẳng P chứa AG và song song với BD , cắt S ,
B SC, SD lần lượt tại B', C', D' . Tìm tỉ số thể tích giữa khối .
S AB'C ' D' và khối . S ABC . D 1 2 1 8 A. k . B. k . C. k . D. k . 9 9 3 27
Câu 15: Cho tam giác đều ABC cạnh 1 và hình vuông MNPQ nội tiếp trong tam giác ABC (M
thuộc AB, N thuộc AC, P , Q thuộc BC). Gọi S là phần mặt phẳng chứa các điểm thuộc tam
giác ABC nhưng không chứa các điểm thuộc hình vuông MNP .
Q Tính thể tích của vật thể tròn
xoay khi quay S quanh trục là đường thẳng qua A vuông góc với BC. 810 467 3 4 3 3 4 3 3 54 31 3 A. . B. . C. . D. . 24 96 96 12
Câu 16: Cho hình chóp .
S ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC có AB 2; AC 2 và 0
BAC 120 . Biết góc giữa SBC và ABC bằng với tan 2. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S AB . C A. 5. B. 2. C. 3. D. 2.
Câu 17: Để chuẩn bị cho Tết Nguyên Đán 2017, ban dự án đường hoa Nguyễn Huệ, quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh dự định xây dựng một khối cầu có bán kính bằng 2 m để trưng bày hoa
tươi xung quanh, để tiết kiệm diện tích Ban quản lý xây một hình trụ nội tiếp mặt cầu. Tính bán
kính của hình trụ sao cho khối trụ có thể tích lớn nhất. 4 3 32 3 2 6 8 A. r . B. r . C. r . D. r . 3 9 3 3 x 1 t
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 2 t . Đường thẳng d đi z 1t qua A0;1;
1 cắt và vuông góc với đường thẳng . Phương trình nào sau đây là phương trình
của đường thẳng d ? x 5t x t x 5
x 5 5t
A. y 1 5t .
B. y 1 t .
C. y 5 t .
D. y 6 5t . z 1 8t z 1 2t
z 10 t
z 9 8t
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 1;2;3 và cắt ba
tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất. Viết phương trình mặt phẳng P. x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 0 . D. 0 . 1 2 3 3 6 9 3 6 9 1 2 3 2 2 2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 4 y 7 z 1 36 và
mặt phẳng P : 3x y z m 0 . Tìm m để mặt phẳng P cắt S theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính lớn nhất. A. m 20 . B. m 6 . C. m 36 . D. m 20 . ------- HẾT -------
Cố gắng lên các em! Thầy rất mệt và các em còn.. mệt hơn!
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập: NéI DUNG VËN DôNG ¤N THI THPT QuèC GIA
PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 01 M¤N TO¸N BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D D A C B B A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B C A A C B B A ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Dựa vào đồ thị đồng thời áp dụng định nghĩa và quy tắc 1 ta suy ra hàm số đã cho có 7 điểm cực trị
Chọn đáp án D.
Câu 2: Kiểm tra đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị 0; 1 ; 1; 2; 1 ; 2
Chọn đáp án C.
Câu 3: Ta có: DF CH x, FH 30 2x p 15. DHF
Thể tích khối lăng trụ như hình vẽ là: V S
.EF 30 1515 x15 x15 30 2x FDH
x2 x 15 30 15 15 2 15 ; x ;15 2 2 15
Xét hàm số f x 15 x 2x 15; x ;15. 2 2 x
Ta có: f 'x 2
15 x2x 15 215 x 2
15 x3x 30; f x 10 ' 0 . x 15 Bảng biến thiên:
Dựa vào BBT, max f x 125 khi x 10. Do đó thể tích khối lăng trụ như hình vẽ lớn nhất 15 ;15 2
khi x 10 cm. Khi đó V 750 3 3 cm . max
Chọn đáp án D. Câu 4:
(A): f f 2 3 0 2 1
nên f x không đồng biến trên . Khẳng định (A) sai. 3
(B): lim f x , lim f x nên C không có TCN. Khẳng định (B) sai. x x
(C): f x 0, x
nên C không tiếp xúc với trục Ox . Khẳng định (C) sai. (D): f f 10 0 2, 2
nên C đi qua A 10 0; 2 , B 2;
. Khẳng định (D) đúng. 9 9
Chọn đáp án D. Câu 5:
Áp dụng công thức lãi kép, số tiền thu được (cả vốn lẫn lãi) là: (1 )N T A r
với tiền gửi A 67 triệu đồng, lãi suất r 0,0599, N 2.4 8 kỳ.
Ta được: T 106,707 triệu đồng⟹ Số tiền lãi bằng: T A 39,707 triệu đồng.
Chọn đáp án A.
Câu 6: Ta có: PT 9x 3x .3x
0 3x 3x 1
3x 10 3x 1.3x m m m m 0 2 m 3 9
3x 1 x 0 1 . Với 2
x 0 x 4 x 2 . 1 3x m 1 2 2 2 m 3 9
Chọn đáp án C. 3 2 3 2
Câu 7: Ta có: F x x x x x 2 2x d 1 x2 d 2x1 d 2 2 2 2 2 2 1 3
3x 2 dx 22x 1 d 2x 1 . C 2x 1 x 2
Chọn đáp án B. 2 2 x y
Câu 8: Giả sử elip có phương trình
1 . Từ giả thiết ta có 2a 16 a 8 và 2b 10 b 5 2 2 a b 5 2 2 2 y 64 y E1 x y
Vậy phương trình của elip là 8 1
. Khi đó diện tích dải vườn được 64 25 5 2 y
64 y E1 8
giới hạn bởi các đường E ; E ; x 4;
x 4 và diện tích của dải vườn là 1 2 4 4 5 2 5 S 2 64 x d 2 x 64 x dx
. Tính tích phân này bằng phép đổi biến x 8sint , ta 8 2 4 0 3 3 được S 80
. Khi đó số tiền làT 80
.100000 7652891,82 7.653.000 . 6 4 6 4
Chọn đáp án B. 4 4 cos 2x 1 1 sin2x 4 d 1 1sin2x 4 1 1
Câu 9: Ta có: I dx dx
1sin2x ln2 ln 2. 1 sin2x 2 1 sin2x 2 1 sin2x 2 2 0 0 0 0
a 0; b 2. . Vậy 2 2 a b 4.
Chọn đáp án A. Câu 10: 2 2 2 2 2
a b a b a
Đặt z a bi a,b , ta có: 2 2 2 2 2
z z z a b 2abi a b a bi
2ab b 1 1 0 a a a 2 2 1 1 1 1
z 0 z i z i . Vậy có 3 số phức thỏa mãn. b 0 1 1 2 2 2 2 b b 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 11: Gọi z x yi ;x; y . Điểm M x; y biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ. 2 2
x y 9 Từ hình vẽ ta có: . y x
Chọn đáp án B.
Câu 12: Gọi z x yi; x; y . Ta có: 2 2 2 2
z 1 x y 1 y 1 x x 1 ;1. 2 2
Ta có: P z
z x 2 y x 2 1 3 1 1 3 1
y 21 x 3 21 x .
Xét hàm số f x 21 x 3 21 x; x 1 ;1.
Hàm số liên tục trên 1 ;1 và với x 1 ;1 1 3 4
ta có: f x
0 x 1 ; x x 1 . 5 2 1 2 1 4 Ta có: f 1 2; f 1 6; f 2 20 P 2 20. max 5
Chọn đáp án D.
Câu 13: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần số mặt của các khối đa diện đều là: Khối tứ diện 3; 3 , khối lập phương 4;
3 , khối tám mặt đều 3;
4 , khối mười hai mặt đều 5; 3 và khối hai mươi mặt đều 3; 5 .
Chọn đáp án B.
Câu 14: Gọi O là tâm hình hình hành ABCD . S SG 2
Do G là trọng tâm S BD nên G là SO 3 trọng tâm S
AC C' là trung điểm SC. C'
+ Qua G dựng B' D'/ /BD B'SB, D'SD D' G
thiết diện cần tìm là tứ giác AB'C' D'. Do G là B' 1 trung điểm D
B' D' S S S . C A B'C' A D'C' AB'C' D' 2 V 2V SA SB' SC ' 1 O
Suy ra: S.AB'C'D' S.AB'C' . . . A V 2V SA SB SC 3 B S.ABCD S.ABC
Chọn đáp án C.
Câu 15: Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay S quanh trục là đường thẳng AH bằng hiệu thể
tích khối nón khi quay tam giác ABC và thể tích khối trụ khi quay hình vuông MNPQ quanh trục
là đường thẳng AH . Gọi độ dài cạnh hình vuông là x . MN AN CN NP Khi đó: 1 1 A A BC AC CA AH x x 1 x 2 3 3 M N 1 3 2 2 2 1 1 3 x 810 467 3 V . . .x . B Q H P C B C 3 2 2 2 24
Chọn đáp án A.
Câu 16: Gọi M là trung điểm của cạnh S BC AM BC
BC SAM BC SM. BC SA
Suy ra SBC ABC ; SM . A K SA Theo giả thiết: tan SA A . M tan AM I R A . B cos BA . M tan 2. A C 2 2 2
Ta có: BC AB AC 2A . B A .
C cos BAC 12 α BC a 3. M R' O BC Xét A BC : 2R R 2 : bán kính B sin BAC
đường tròn ngoại tiếp A B . C SA
Vậy bán kính mặt cầu là R R 2 2 ' 5. 4
Chọn đáp án A. 2 3 h h Câu 17: Ta có : 2 2
V r h . R
.h 4 h 4 4 3 2 h 3 h
Xét hàm số V (h) 4 h
V (h) 4
, h 0; 2R 4 3 V (
h) 0 h 4 4 3 Bảng biến thiên : 4 3 h 0 2R 3 V ( h) 0 32 3 V (h) 9 32 3 4 3
Từ bảng biến thiên, suy ra V
khi và chỉ khi h 2 6 r . max 9 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 18: Ta có: u (1;1; 1
) ; Gọi M d (
M 1 t; 2 t;1 t) AM 1 t;1 t; 2 t
u AM u.AM 0 1 t 1 t 2 t t 0 x t
Đường thẳng d có vec tơ chỉ phương AM 1;1; 2 và đi qua A0;1;
1 d : y 1 t . z 1 2t
Chọn đáp án B.
Câu 19: Gọi A ;
a 0; 0 ; B0; 0; b ; C 0; 0; c ; a ;
b c 0 . Mặt phẳng P có phương trình đoạn chắn x y z 1 2 3
1 . Vì M 1; 2; 3P nên 1. a b c a b c 1 2 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương ; và ta được a b c 1 2 3 6 6 1 3 1 3 1 27.
abc 162 . Do đó, V abc 27 . a b c abc abc OABC 6 a 3 1 2 3 1 x y z Dấu " " xảy ra
b 6 . Vậy P : 1. a b c 3 3 6 9 c 9
Chọn đáp án B.
Câu 20: Mặt cầu S tâm I 4;7;
1 bán kính R 6 . Mặt phẳng P cắt S theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính lớn nhất khi mặt mặt
P đi qua tâm I của mặt cầu, khi đó đường tròn
giao tuyến còn gọi là đường tròn xích đạo. Khi đó I 4;7;
1 S m 20.
Chọn đáp án A.
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập: NéI DUNG VËN DôNG ¤N THI THPT QuèC GIA
PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 02 M¤N TO¸N
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Nội dung đề bài, đáp án chúng tôi trích từ các đề thi thử của các trường trên toàn quốc,
nguồn tài nguyên Page Toán Học Bắc Trung Nam, Page CLB Giáo viên trẻ TP Huế và các tư liệu
tham khảo của quý thầy cô đăng trên internet! Xin chân thành cảm ơn! bx c y
Câu 1: Cho hàm số y a 0; ; a ;
b c có x a
dạng đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0.
B. a 0, b 0, c 0.
C. a 0, b 0, c 0. O x
D. a 0, b 0, c 0.
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 3
và có bảng biến thiên: x 0 1 3 y ' 0 1 y 2 5
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên 0; 3 lần lượt là A. 0 và 5. B. 2 và 5. C. 5 và 1. D. 1 và 5.
Câu 3: Gia đình chú Luân có một vườn thanh long khá lớn và dự định mở rộng thêm quy mô, qua
một năm thu hoạch, chú Luân thấy rằng trên 2
50 m diện tích trồng thanh long có x cây thanh long
thì trung bình mỗi cây có thu hoạch là f x 900 30x (kg). Số cây mà ông Hùng cần trồng trên 2
50 m là bao nhiêu để thu hoạch được khối lượng thanh long lớn nhất? A. 12 cây. B. 15 cây. C. 20 cây. D. 30 cây. 2 2 b
Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 log b 6log
với a , b là các số thực thay a b a a
đổi và thỏa mãn b a 1. A. 30 . B. 40 . C. 50 . D. 60 .
Câu 5: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức 0.2t s t s
, trong đó s0 là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, st là số lượng vi khuẩn A có sau
t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu,
số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Câu 6: Cho biết phương trình log x2 5.2
24 2x log 4 có hai nghiệm x và x . Tính tổng 2 1 1 2 2 2x 1 2x 1 1 2 S 4 4 . A. S 97 . B. S 20,5 . C. S 68 . D.S 24,25 .
Câu 7: Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên . Mệnh đề nào sau đây đúng? b A. f
xdx f b f a. B. f
xdx f x. a b
C. f xdx f x C; C . D. f
xdx f b f a. a
Câu 8: Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 98 m / s. Gia tốc trọng trường là 2
9,8 m / s . Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi y chạm đất. A. 490 m. B. 978 m. C. 985 m. D. 980 m.
Câu 9: Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường x
y e , y 0 ,
x 0 , x ln 4 . Đường thẳng x k; (0 k ln 4) chia H thành hai
hình phẳng là S và S như hình vẽ bên. Quay S , S quanh trục Ox 1 2 1 2 S2
được các khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V và V . 1 2 S1 x
Với giá trị nào của k thì V 2V ? 1 2 O k ln 4 1 32 1 1 11 32 A. k ln . B. k ln11. C. k ln . D. k ln . 2 3 2 2 3 3 z 1 z i
Câu 10: Có bao nhiêu số phức z thỏa 1 i và 1? z 2 z A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z m 2 và 1 i z 1 i 2, với m
là tham số thực. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để tồn tại hai số phức thỏa mãn các điều kiện trên. A. 2 2; 2 2 . B. 2 2; 2 2. C. 2 2; 2 2
\ 0. D. 2 2;2 2 \ 0. 1
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 3i . Tính môđun lớn nhất của số phức ; z 0. z 7 5 2 5 4 5 9 5 A. . B. . C. . D. . 10 7 7 10
Câu 13: Trong các hình đa diện dưới đây, hình nào không tồn tại mặt cầu ngoại tiếp? hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 14: Cho hình bình hành ABCD có D C
AD a AB a 0 ;
3 ; BAD 45 (như hình bên). Tính thể tích 2a
V khối tròn xoay nhận được khi quay hình bình hành 450 ABCD quanh trục . AB A B 3a A. 3 V 5 a . B. 3 V 6 a . 3 9 a 3 5 a C. V . D. V . 2 2
Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C D
có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm của tam
giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp . G ABC'. 1 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 6 12 18
Câu 16: Một cái phễu có dạng hình nón.
Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao
cho chiều cao của lượng nước trong phễu 1 bằng
chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín 3
miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều
cao của nước gần bằng giá trị nào sau đây?
Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm. A. 0,188 (cm). B. 0,216 (cm). C. 0,3 (cm). D. 0,5 (cm).
Câu 17: Một khúc gỗ có dạng với độ dài các 40 cm
cạnh được cho như hình vẽ bên. Tính thể tích
V khối đa diện tương ứng. 2960 A. V 3 cm . B. 7 cm 3 3 cm V 3 2560 cm . 5 cm 7 cm C. V 3 2960 cm . D. V 3 2590 cm .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi M , M , M lần lượt là điểm đối xứng của 1 2 3 M 1 ; 2;
3 qua các mặt phẳng Oxy , Oxz , Oyz . Phương trình mp M M M là 1 2 3
A. 6x 2y 3z 6 0.
B. 6x 2y 3z 6 0.
C. 6x 3y 2z 6 0.
D. 6x 3y 2z 6 0.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A ;
a 0; 0, B0; ;
b 0, C 0;0; c , a,b,c là
những số thực dương thay đổi thỏa 2 2 2
a b c 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất khoảng cách từ gốc tọa độ
O đến mặt phẳng ABC. 1 1 1 A. . B. . C. . D. 3 . 3 3 9
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0 và x y 1 z
Q : x 2y 2z 3 0 và đường thẳng :
. Có bao nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên 4 1 1
đường thẳng , đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D.Vô số. ------- HẾT -------
Cố gắng lên các em! Mọi việc rồi sẽ tốt đẹp thôi!
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập: NéI DUNG VËN DôNG ¤N THI THPT QuèC GIA
PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 02 M¤N TO¸N BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B D C D D D B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B C B D A C C A D ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ, có tiệm cận đứng x a 0; tiệm cận ngang y b 0 . c c
Mặt khác C Oy 0;
0 và a 0 c 0. a a
Chọn đáp án D.
Câu 2: Sử dụng phép biến đổi đồ thị từ đồ thị y f x suy ra đồ thị y f x trên 0; 3 ta có kết
quả min f x 0 và max f x 5. 0;3 0;3
Chọn đáp án A.
Câu 3: Sau một năm, trên 2
50 m diện tích trồng, chú Luân thu hoạch được 2
900x 30x kg.
Xét hàm số g x xf x 2 ( )
900x 30x , x0; g ( )
x 900 60x g ( )
x 0 x 15 . Bảng biến thiên : x 0 15 g ( x) 0 6750 ( g x)
Từ bảng biến thiên, suy ra ( g ) x
6750 khi và chỉ khi x 15 . max
Chọn đáp án B. 2 2 2 b b a
Câu 4: Ta có P 2 log b 6log . Đặt x 1. Vậy 2 b a x và a b a 2 2 a a 2 a 2 2 2 2 2 a x Suy ra: P 2ax 2 2 log 6 log
4 log a log x 6 log xa a x a a x a 2 x x a x a 2 x x 2 a 2 1 4 2 log 6 log log 4 2 log 6 1 . log x a 2 2 2 1 2 1
Đặt t log x log 1 0 P 4t 2 6 1
. Xét hàm số f t 4t 2 6 1 , với a a t t 1 1 12 t 1
t 0; có f t 8t 2 12 1 . 8t 2 . 2 3 t t t t 0; t 0; t 0; Ta có: f t 3 0 2t
t 2 3t 4 3 1
2t 4t 3t 3 0 t 0; t 0; t 1. 3 2t t 2
1 6t t
1 6t t 1 3t 1 0 t 1 3 2
2t 6t 6t 3 0
Từ đó suy ra f t f
1 60 , nên P 60 . Dấu " " xảy ra log x 1 nên x a hay a b 3
a b a . 2 a
Chọn đáp án D. s 3 s t t
Câu 5: Ta có: s s 3 3 0 .2 s0 78125; 0 .2t s t s 2
128 t 7. 3 2 s0
Chọn đáp án C. Câu 6: Ta có: log x2 5.2
24 2x log 4 log x2 5.2
24 log 4 2x 2 2 1 2 2 x2 5.2 24 2x 2 x 1 2 2 x 2 2 x 5.2x 6 0 . 4 2x 3 x log 3 2 Khi đó: 2x 1 2x 1 2.1 1 2.log 3 1 1 2 2 S 4 4 4 4 24,25.
Chọn đáp án D. b b
Câu 7: Ta có: f
xdx 0
vì f xdx là hằng số A sai. a a
f xdx f x C; C B sai.
f xdx FxC f x C sai. b b f
xdx f x f b f a. a a
Chọn đáp án D.
Câu 8: Gọi v t là vận tốc của viên đạn. Ta có v't at 9
,8. Suy ra vt 9 ,8t . C Vì
v0 98 nên C 98. Vậy vt 9 ,8t 98.
Gọi T là thời điểm viên đạn đạt độ cao lớn nhất. Tại đó viên đạn có vận tốc bằng 0. Vậy 98
vT 0 . Suy ra T
10 ( s ). Vậy quãng đường L mà viên đạn đi được là 9,8 10
L 2S 2 9
,8t 98dt 980 m. 0
Chọn đáp án D. k ln 4 k 2x 2k ln 4 2x 2k 2 2 e e Câu 9: Ta có: x e e V e x và x V e x 8 . 2 d 1 d 2 2 2 2 2 0 0 k k 2k 2k e e k 1 Theo giả thiết: 2 V 2V 28
e 11 2k ln11 k ln11. 1 2 2 2 2 2
Chọn đáp án B. z 1 3 1 i z 1 x z i z x y 2 3 3 Câu 10: Ta có :
z .i z i
z i 2 z
4x 2y 3 3 2 2 1 y 2 z 2
Vậy có 1 số phức thỏa điều kiện đề bài.
Chọn đáp án A.
Câu 11: Gọi M là điểm biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ. 2 2
Từ điều kiện: z m x m 2
y x m 2 2 2
y 4 M thuộc đường tròn C có tâm 1 I ;
m 0 , bán kính R 2. 1 1 i
Từ điều kiện: i z i i 1 1 1 2 1 z 2 z i z i 1 2. 2 1 i
x y 2 2
1 1 M thuộc đường tròn C có tâm I 0;1 , bán kính R 1. 2 2 2
Để tồn tại hai số số phức thỏa mãn các điều kiện đề bài khi chỉ khi tồn tại hai điểm M , điều này xãy ra khi và chi khi
C và C cắt nhau tại hai điểm phân 2 1
biệt R R I I R R 1 I I 3. 1 2 1 2 1 2 1 2
Ta có: I I ; m 2 2 2
1 I I m 1 1 m 1 3 0 m 8 m 2 2; 2 2 \ 0 . 1 2 1 2
Chọn đáp án D.
Câu 12: Gọi z x yi; x; y có điểm M x; y biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ. 2 2 2 Từ giả thiết
z i z i x y 2 1 3 1 1
x y 3 2x 4y 7 0 suy ra
M : 2x 4y 7 0. 7 7 5 1 2 5 7 7
Với O là gốc tọa độ, ra có: z
dO; khi z i. min 2 2 10 z 7 2 4 10 5 max
Câu 13: Hình 3 là lăng trụ đứng với đáy là hình thang vuông với hai đáy có độ dài khác nhau nên
đáy không tồn tại đường tròn ngoại tiếp. Vậy hình 3 không tồn tại mặt cầu ngoại tiếp.
Chọn đáp án C.
Câu 14:Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên D C
cạnh AB DH a 2. 2a
Khối tròn xoay nhận được khi quanh hình bình 450
hành ABCD quanh trục AB có thể tích đúng bằng K A H B 3a
thể tích khối trụ có đường sinh DC và bán kính đáy
DH (hai hình nón bù trừ nhau). Vậy 2 2 V H .
K DH D .
C DH a a 2 3 3 . 2 6a .
Chọn đáp án B. Câu 15:
Gọi M là trung điểm của BD theo tính chất trọng D' C' 1
tâm của G ta có GM CM 3 1 1 1 1 1 V V V . .A . B C . B CC G.ABC C.ABC A. 3 3 BCC 3 3 2 A' B' 1 1 1 A . B BC.CC V . ABCD. 18 18 A B C D 18 M G
Chọn đáp án D. D
Cách khác: (Phương pháp tọa độ) C
Gọi A0;0;0, B1;0;0Ox, D0;1;0Oy, A'0;0;1O . z Xác định tọa độ G , viết phương trình A B ABC 1 ' V
d G; ABC' .S G.ABC' ABC' 3 1
dG ABC 1 1 ;
' . AB, AC' . 3 2 18
Câu 16: Tính thể tích của phần hình nón không chứa nước, từ đó suy ra chiều cao h' , chiều cao của
nước bằng chiều cao phễu trừ đi h'. 1
Công thức thể tích khối nón: V R2.h 3
Gọi bán kính đáy phễu là R , chiều cao phễu là h 15cm , do chiều cao nước trong phễu 1 1
ban đầu bằng h nên bán kính đáy hình nón tạo bởi lượng nước là R . Thể tích phễu và thể tích 3 3 2 1 1 R 15 5 nước lần lượt là 2 2
V R .15 5 R 3 cm và 2 V . R 3
cm . Suy ra thể tích 1 3 3 3 3 27 5 130 V 26
phần khối nón không chứa nước là 2 2 2
V V V 5 R R R 3 cm 2 1 . 2 1 27 27 V 27
Gọi h' và r là chiều cao và bán kính đáy của khối nón không chứa nước, ta có 3 3 h' r V h' h' 2 2 . Từ (1) và (2) suy ra 3 3
h' 5 26 h 15 5 26 0,188 cm . 1 3 3 h R V h 15
Chọn đáp án A. 5 3 7 2
Câu 17: Ta có diện tích đáy bằng: 7 74 2
cm . Vậy V 3 40.74 2960 cm . 2
Chọn đáp án C. Câu 18: Ta có: M 1 ; 2; 3; M 1 ; 2 ; 3 ; M 1;2; 3
. Suy ra: M M 0; 4; 6 , 1 2 1 2 3
1 M M 2; 0; 6
và M M , M M 24; 1 2;8 6; 3 ; 2 1 2 1 3 1 3 4
Mp M M M qua M 1
; 2; 3 và nhận n 6; 3
; 2 làm vectơ pháp tuyến, có phương trình: 1 1 2 3
6x 3y 2z 6 0.
Chọn đáp án C. x y z
Câu 19: Ta có: ABC : 1 bcx acy abz abc 0. a b c 2 2 2 a b c abc 1 1 1 1 Lúc đó: 2 d ; O ABC 3 2 2 2 a b c 2 2 2
a b c d . 2 2 2 2 2 2 3
b c a c a b max 3 abc 3 9 3 3
Chọn đáp án A. Câu 20:
Để ý rằng P / /Q . Đường thẳng có 1 vectơ chỉ phương là u
4;1; 1 và A0;1;0. d
A;P 1 u n Ta có: P Mặt khác: 3
dA;P dA;Q . A P / / P.
dA Q 1 ; 3
Vậy song song và cách đều hai mặt phẳng P và Q có vô số mặt cầu có tâm nằm trên ,
đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng P và Q.
Chọn đáp án D.
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập: NéI DUNG VËN DôNG ¤N THI THPT QuèC GIA
PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 03 M¤N TO¸N
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115 Địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Nội dung đề bài, đáp án chúng tôi trích từ các đề thi thử của các trường trên toàn quốc, nguồn tài
nguyên từ sách ôn thi TNTHPT 2016 (Thầy Đoàn Quỳnh chủ biên), Page Toán Học Bắc Trung Nam, Page
CLB Giáo viên trẻ TP Huế và các tư liệu tham khảo của quý thầy cô đăng trên internet! Xin chân thành cảm ơn! Câu 1: Cho hàm số 4 2
y ax bx c a 0 có đồ thị như hình y
vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0.
B. a 0, b 0, c 0.
C. a 0, b 0, c 0. x O
D. a 0, b 0, c 0. x 1
Câu 2: Kí hiệu C là đồ thị của hàm số y
. Với mỗi điểm M x; y thuộc C , xét điểm x 2
Mx 2; y
1 . Trong các hàm số sau, tìm hàm số có đồ thị tạo bởi các điểm M đó. x 2 2 3 x A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 2 x x 2
Câu 3: Tìm hàm số dạng 3 2
y ax bx cx d (a, b, c, d là các hằng số, a 0) sao cho f x là hàm
số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng y 9x 16 tại điểm A2; 2. A. f x 3 x 5 . x B. f x 3 2x 7 .
x C. f x 3 2 x 9 .
x D. f x 3 x 3 . x
Câu 4: Kí hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 6 2 cos 4x y sin 2x . Tính M . m 2 A. 4. B. 2. C. 1. D. 5.
Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một y (C)
hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2x y . B. 2 x y . -3 2 C. 2 x y 1.
D. y log x 1. 1 2 -1 O 1 x
Câu 6: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức Qt 3t 2
Q 1 e , với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q là dung lượng nạp tối đa (pin 0 0
đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0%) thì sau
bao lâu sẽ nạp được 90% (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. t 1,54 . h B. t 1,2 . h C. t 1 . h D. t 1,34 . h 2 x
Câu 7: Cho hàm số G x cos tdt.
Đạo hàm của G x là 0
A. Gx 2xcos x .
B. Gx 2xcos . x
C. Gx xcos . x
D. Gx 2xsin . x
Câu 8: Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt
đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển
động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật vt 2
10t t , trong đó t (phút) là
thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v t được tính theo đơn vị mét/phút ( m/p ). Nếu như
vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là
A. v 5m/p .
B. v 7 m/p .
C. v 9m/p .
D. v 3m/p .
Câu 9: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường 2
y x và y x. Tính thể tích khối tròn xoay
tạo ra khi H quay quanh . Ox 1 1 A. 4
x xdx đvtt. B. 2
x x dx đvtt. 0 0 1 1 C. 2
x x dx đvtt. D. 4
x x dx đvtt. 0 0
Câu 10: Trên tập số phức, tính tổng môđun bình phương tất cả các nghiệm của phương trình 4 z 16 0. A. 8. B. 16. C. 4. D. 32.
Câu 11: Biết tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số y
phức z là đường tròn cho bởi hình vẽ bên. Hỏi tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z 3 4i 3
được thể hiện bởi đường tròn trong hình vẽ nào 2 1
trong bốn hình vẽ dưới đây? x -3 -2 -1 O 1 2 3 -1 -2 -3 -4 A. B. y y 2 2 1 1 x 1 -2 -1 O O -3 2 x 3 1 2 3 -3 -2 -1 -1 -1 -2 -2 -3 -3 -4 -4 C. D. y y 2 2 1 1 x O x O -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 -4 -4
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 3i . Tính môđun nhỏ nhất của z . i 3 5 7 5 4 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 10
Câu 13: Tính diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đều loại 3; 5 có cạnh bằng 2 . a A. 2 S 4 3a . B. 2 S 16 3a . C. 2 S 8 3a . D. 2 S 6 3a .
Câu 14: Cho hình lăng trụ AB . C A B C
có thể tích là V , M là điểm trên cạnh AA sao cho MA 3A .
M Tính thể tích khối . M BCC B . V V 2V 3V A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4
Câu 15: Cho hai đường tròn C tâm O , bán kính bằng 1 , C tâm O , bán kính bằng 2 lần 2 1 1 2
lượt nằm trên hai mặt phẳng P , P sao cho P / / P và O O P ; O O 3. Tính diện 1 2 1 1 2 1 2 1 2
tích mặt cầu qua hai đường tròn đó, A. 24 . B. 20 . C. 16 . D. 12 .
Câu 16: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 0
1, BAD 60 . Biết hai mặt
phẳng SDC và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD , góc giữa SC và mặt đáy bằng 0
45 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện . S BC . D 7 7 7 A. 7 . B. . C. . D. . 2 4 3
Câu 17: Một người kĩ sư muốn thiết kế một bồn chứa h
xăng với thể tích V cho trước, hình dạng như hình vẽ bên,
các kích thước r, h thay đổi. Tính nguyên liệu ít nhất để r
làm bồn xăng (tính theo V ). A. 3 2 48 V . B. 3 2 36 V . C. 3 2 16 V . D. 3 2 52 V .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1; 2; 3 , B 1
; 4; 2, C0;1;3. Tính
diện tích đường tròn ngoại tiếp tam giác AB . C 11 11 7 21 A. S . . B. S . C. S . D. S . 2 4 4 4 Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng x 1 y z x 2 y 1 z 2 x y 1 z x 1 y 2 z 2 d : ; d : ; d : ; d : . Có bao nhiêu 1 2 1 1 2 1 1 3 3 3 1 1 2 1 1 2
đường thẳng cắt cả bốn đường thẳng đã cho? A. 0. B. 1. C. 2. . D. vô số. 2 2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x y 2 : 1 1 z 4 và x 1 t
đường thẳng : y 3
. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng chứa và tiếp xúc với mặt cầu z 3t S? A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. ------- HẾT -------
Cố gắng lên các em! Tất cả rồi sẽ tốt đẹp thôi!
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ Tổng ôn tập: NéI DUNG VËN DôNG ¤N THI THPT QuèC GIA
PHIẾU TỔNG ÔN SỐ 03 M¤N TO¸N BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D B C A B C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B C B D B B A B ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Dựa vào đồ thị suy ra hệ số a 0 loại phương án C. Hàm số có 1 điểm cực trị ab 0 ,
do a 0 b 0 . Mặt khác: C Oy O0;0 c 0.
Chọn đáp án D.
x x 2 x x 2 2 x 2 1 3
Câu 2: Ta có: Mx ; y x 2; y 1 y x
y y 1 1 x 1 . 1 2 2 x x 2
Vậy MC 3 : y . x
Chọn đáp án C.
Câu 3: Do f x là hàm lẻ trên nên dễ suy ra b d 0. Từ đó, do f 2 2 và
f 2 9 a 1; c 3
. Vậy f x 3 x 3 . x
Chọn đáp án D. 6 2cos 4x Câu 4: Biến đổi 2 y sin 2x
sin2x 2 sin 2 . x 2
Đặt t sin 2x t 1 ;1 , x . t
Ta có hàm số g t 2
t 2 t , t 1 ;1 f t 1
0 t 1 là nghiệm duy nhất, nên 2 2 t trong 1 ;
1 thì f t 0 vô nghiệm. Do f 1 0, f
1 2 nên M 2, m 0 M m 2.
Chọn đáp án B. Câu 5:
Đồ thị C qua A1; 3 , B 1
; 3, cắt Oy tại điểm 0;2.
Chọn đáp án C. 3 t 3 t
Câu 6: Pin nạp được 90% tức là 2 2
Q 0,9Q 0,9Q Q 1 e 1 e 0,9 0 0 0 3 t 3 t 2 2 e 0,1
ln0,1 t ln0,1 1,54 h. 2 3
Chọn đáp án A. 2 x
Câu 7: Đặt cos tdt F
t Ft cos t cos tdt F
2xF0Gx F 2x.2x 0 2 2 .
x cos x 2x cos x 2x cos x .
Chọn đáp án B.
Câu 8: Gọi thời điểm khí cầu bắt đầu chuyển động là t 0 , thời điểm khinh khí cầu bắt đầu tiếp
đất là t . Quãng đường khí cầu đi được từ thời điểm t 0 đến thời điểm khinh khí cầu bắt đầu 1 t1 3 t
tiếp đất là t là 2 10t t d 2 1 t 5t 162 t 4
,93 t 10,93 t 9 . Do vt 0 0 t 10 1 1 3 0
nên chọn t 9 . Vậy khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là v 2
9 10.9 9 9m/p
Chọn đáp án C. x 0
Câu 9: Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 x x . x 1 1 1 1 2 2
Suy ra V 2
x x d 4
x x xdx 4 x x d . x 0 0 0
Chọn đáp án D. Câu 10: z 4
Ta có: z 16 0 z 4z 4 2 4 2 2 0
z 2 z 2
z 2i z 2i. 2 1 2 3 4 z 4 2 2 2 2
z z z z 16. 1 2 3 4
Chọn đáp án B.
Câu 11: Dựa vào hình vẽ, tập hợp tất cả các điểm M x; y biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa 2 2
độ là đường tròn có phương trình: x 2 y 2 4 .
Ta có: z 3 4i x 3 y 4i có điểm Mx 3; y 4 biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ. 2 2 2 2
Ta biểu diễn: x 2 y 2 4 x 3 1 y4 2 4
MC x 2 y 2 : 1 2 4.
Với phương trình như vậy, ta thấy đáp án B thỏa mãn.
Chọn đáp án B.
Câu 12: Gọi z x yi; x; y có điểm M x; y biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.
Từ giả thiết z 1 i z 3i suy ra M : 2x 4y 7 0.
Ta có: z i x y
1 i có điểm Mx; y
1 biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.
Ta có: 2x 4y 7 0 2x 4y
1 3 0 M
: 2x 4y 3 0. 3 3 5 3 8 Vậy z i
dO; , khi z . i min 2 2 10 2 4 10 5
Chọn đáp án D. 3 2a2
Câu 13: Đa diện đều loại 4;
3 là bát diện đều. Diện tích mỗi mặt bằng 2 3a . 4
Vậy diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đều bằng 2 8 3a .
Chọn đáp án B.
Câu 14: Do MA / /BC V V . M.BCC B A.BCC'B' 1 1 2 Ta có: V d ; A A B C .S V V V V V . A.A B C ABC A.BCC B A. 3 3 A B C 3
Chọn đáp án C. C C A A M M B B A' C' A' C' B' B'
Câu 15: Đặt IO x 0 x 3 1 A O2 P1 2 2 2 2 2 2
x IB O B R 1 R 1 x 1 R 3 x
2 IA O A R 4 R 43x2 2 2 2 2 2 I R 4 3 x2 2 2 2
1 x x 2 R IO BO 5. 1 1 P2 B O1 Vậy 2
S 4 R 20.
Chọn đáp án B. SDC ABCD S Câu 16: Ta có: SAD
ABCD SD ABCD R
SC ABCD ; SCD . K Mặt khác: A
BD cân tại A và 0 BAD 60 A BD I đều B CD đều. 450 D
Gọi G là trọng tâm B
CD và I là giao điểm hai C đường như hình vẽ. G O M A B 2 2 21
R SI SK KI . 6
Vậy mặt cầu có diện tích 2 7 S 4 R . 3
Chọn đáp án D. 4 3 V r 4
Câu 17: Để ý rằng 3 2 3
h 0 V r h r h . 2 3 r 3 8 3
4 r 2V r
Vậy diện tích cần có để tạo ra bồn đựng xăng là 2 3
S 4 r 2 rh . r 8 3 r 2V 3V Ta có: 3 3 S 0 r . Lập bảng biến thiên 3 2 S 36V . 2 r 4 min
Nhận xét: Có thể thấy ngay nguyên liệu "ít tốn kém" nhất khi h 0. Nhưng thầy vẫn luôn nhắc chúng ta
phải biết thành lập hàm số để khảo sát, đề phòng các dạng câu hỏi không cho test đáp án!
Chọn đáp án B.
Câu 18: Ta có: AB 2 ;2; 1 ; AC 1 ; 1
;0; BC 1; 3 ; 1 .
Kiểm tra được: A .
B AC 0 và A, B, C không thẳng hàng A BC vuông tại . A BC 11
Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp A
BC là trung điểm cạnh BC và bán kính R . 2 2
Vậy diện tích hình tròn cần tìm là 2 11 S R . 4
Chọn đáp án B.
Câu 19: Kiểm tra được d / /d Mặt phẳng chứa d , d có phương trình: x y z 1 0. 3 4 3 4
Ta có: d A1;0;0; d B 2;1; 2
và d , d không thuộc . 1 2 1 2
Kiểm tra: AB 1;1; 2
cùng phương với vectơ chỉ phương của d và Ad . 3 3
Vậy không tồn tại đường thẳng nào cắt cả bốn đường thẳng đã cho.
Chọn đáp án A. d1 d2 d3 A B d4 α
Câu 20: Mặt cầu S có tâm I 1;1; 0 , bán kính R 2. Đường thẳng qua A1; 3; 0 và có một
vectơ chỉ phương là u 1;0;3. IA 2 Ta có: IA 0; 2;
0 và là một tiếp tuyến của mặt cầu S. Vậy tồn tại duy nhất một
IA u
mặt phẳng chứa và tiếp xúc với mặt cầu S (mặt phẳng qua A1; 3; 0 và có một
vectơ pháp tuyến là IA ).
Chọn đáp án B.