CHƯƠNG 2: HIỂU CÁC KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
SỐ
(Understanding digital and analystics concepts)
Tiktok
- CPC – cost per click
- CPV – cost per view
- CVR – conversion rate: tỷ lệ chuyển đổi
- Impression: lượt hiển thị ( số lượt hiển thị quảng cáo # reach )
- Reach: lượt tiếp cận ( số người dừng lại xem quảng cáo )
- Live product click: số lần click vào link sản phẩm trong phiên live
- Like unique view: 1 người xem có thể vào/ ra nhiều lần nhưng chỉ được tính 1
view
- Frequency: số lần hiển thị quảng cáo đối với 1 người ( chỉ số này càng cao
càng tốt )
Facebook
- Interact – lượt tương tác: cảm xúc, bình luận,
- Lượt truy cập trang
- Lượt nhấp vào link
- Lượt hiển thị: số lần quảng cáo
LinkeIn
- Profile views
- Post views
- Engagement
- New connections: số lượng người dùng mới
- Search appearance
- PCR profile conversion rate: tỷ lệ giữa chuyển đổi hồ số lượng người
kết nối mới
- Results: dựa vào kết quả mà đặt mục tiêu khi chạy ads (vd: chạy ads với mục
đích tăng page view, số tin nhắn, lượt flwers,…)
I. Owned and Earned social metrics
- Earned social metrics: tập trung vào lượt reach engagement tự nhiên
mà không phải trả tiền
- Paid media: kênh truyền thông chi trả một khoản tiền để quảng
sản phẩm/ dịch vụ của mình
Cách hoạt động quảng gồm: quảng cáo mạng (Facebook, instagram,
tiktok,…)
Chỉ số phổ biến: CPC, CPI, conversion rate (CVR), customer acquisition rate
( tỷ lệ có được 1 khách hàng ~ results )
- Share of voice: đo lường mức độ hiển thị và nổi bật của thương hiệu bạn
trong các cuộc thảo luận trên mạng xã hội tự nhiên
- Tỷ lệ chuyển đổi (Share of conversion): tỷ lệ chuyển đổi đề cập đến tỷ lệ
người dùng xem nội dung của bạn ( được trả phí or tự nhiên) và thực hiện
hành động mong muốn, chẳng hạn như mua hàng, đăng ký nhận news.
- Xu hướng dư luận (sentiment): chỉ số này giúp hiểu được cảm giác hoặc ý
kiến tổng thể mà người dùng bày tỏ về thương hiệu của bạn trong các cuộc
trò chuyện trực tuyến của họ (đề cập, bình luận, đánh giá)
- Mức độ lan tỏa của thông điệp (message resonance): đo lường mức độ
nội dùng của bạn kết nố đối với đối tượng mục tiêu trên phương tiện truyền
thông xã hội ( chia sẻ, bình luận, trả lời)
- Tổng khối lượng cuộc trò chuyện (Overall conversation volume): theo
dõi khối lượng cuộc trò chuyện theo thơi gian.
II. Dữ liệu Website
Công cụ đo lường các chỉ số: Google analytics (free), Semrush (paid)
Chỉ số Bounce rate thấp là do: trang web xấu, nội dung nhàm chán,…
Traffic sources: gồm rất nhiều nguồn (fb, tiktok, ins,…) để phân tích các chỉ số liên
quan (thời gian ở lại, bounce rate,…)
Google xếp hạng 1 trang web dựa trên 3 yêu tố chính:
- Số lượng người vào trang web
- Thời gian ở lại trang web là bao lâu
- Bài viết có được cập nhật thường xuyên hay không
III. Liên kết phân tích kỹ thuật số và phân tích truyền thống

Preview text:

CHƯƠNG 2: HIỂU CÁC KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH KỸ THUẬT SỐ
(Understanding digital and analystics concepts)  Tiktok - CPC – cost per click - CPV – cost per view -
CVR – conversion rate: tỷ lệ chuyển đổi -
Impression: lượt hiển thị ( số lượt hiển thị quảng cáo # reach ) -
Reach: lượt tiếp cận ( số người dừng lại xem quảng cáo ) -
Live product click: số lần click vào link sản phẩm trong phiên live -
Like unique view: 1 người xem có thể vào/ ra nhiều lần nhưng chỉ được tính 1 view -
Frequency: số lần hiển thị quảng cáo đối với 1 người ( chỉ số này càng cao càng tốt )  Facebook -
Interact – lượt tương tác: cảm xúc, bình luận, - Lượt truy cập trang - Lượt nhấp vào link -
Lượt hiển thị: số lần quảng cáo  LinkeIn - Profile views - Post views - Engagement -
New connections: số lượng người dùng mới - Search appearance -
PCR – profile conversion rate: tỷ lệ giữa chuyển đổi hồ sơ và số lượng người kết nối mới -
Results: dựa vào kết quả mà đặt mục tiêu khi chạy ads (vd: chạy ads với mục
đích tăng page view, số tin nhắn, lượt flwers,…) I.
Owned and Earned social metrics -
Earned social metrics: tập trung vào lượt reach và engagement tự nhiên
mà không phải trả tiền -
Paid media: là kênh truyền thông mà chi trả một khoản tiền để quảng bá
sản phẩm/ dịch vụ của mình 
Cách hoạt động quảng bá gồm: quảng cáo mạng xã (Facebook, instagram, tiktok,…) 
Chỉ số phổ biến: CPC, CPI, conversion rate (CVR), customer acquisition rate
( tỷ lệ có được 1 khách hàng ~ results ) -
Share of voice: đo lường mức độ hiển thị và nổi bật của thương hiệu bạn
trong các cuộc thảo luận trên mạng xã hội tự nhiên -
Tỷ lệ chuyển đổi (Share of conversion): tỷ lệ chuyển đổi đề cập đến tỷ lệ
người dùng xem nội dung của bạn ( được trả phí or tự nhiên) và thực hiện
hành động mong muốn, chẳng hạn như mua hàng, đăng ký nhận news. -
Xu hướng dư luận (sentiment): chỉ số này giúp hiểu được cảm giác hoặc ý
kiến tổng thể mà người dùng bày tỏ về thương hiệu của bạn trong các cuộc
trò chuyện trực tuyến của họ (đề cập, bình luận, đánh giá) -
Mức độ lan tỏa của thông điệp (message resonance): đo lường mức độ
nội dùng của bạn kết nố đối với đối tượng mục tiêu trên phương tiện truyền
thông xã hội ( chia sẻ, bình luận, trả lời) -
Tổng khối lượng cuộc trò chuyện (Overall conversation volume): theo
dõi khối lượng cuộc trò chuyện theo thơi gian. II. Dữ liệu Website
Công cụ đo lường các chỉ số: Google analytics (free), Semrush (paid)
Chỉ số Bounce rate thấp là do: trang web xấu, nội dung nhàm chán,…
Traffic sources: gồm rất nhiều nguồn (fb, tiktok, ins,…) để phân tích các chỉ số liên
quan (thời gian ở lại, bounce rate,…)
Google xếp hạng 1 trang web dựa trên 3 yêu tố chính: -
Số lượng người vào trang web -
Thời gian ở lại trang web là bao lâu -
Bài viết có được cập nhật thường xuyên hay không III.
Liên kết phân tích kỹ thuật số và phân tích truyền thống