Ứng dụng định lý Viète trong phương trình bậc ba – Nguyễn Thanh Hải

Tài liệu gồm 05 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Thanh Hải (giáo viên Toán trường THPT Triệu Sơn 4, tỉnh Thanh Hóa), hướng dẫn ứng dụng định lý Viète trong phương trình bậc ba; tài liệu được đăng tải trên tạp chí Toán học và Tuổi trẻ số 528 (06/2021).

1
S 528 (6-2021)
ĐỊNH VIÈTE. Cho phương trình
32
0+ + + =ax bx cx d
( )
0a
, các nghim là
1 2 3
,,x x x
( k c nghim bội). Khi đó:
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
+ + =
+ + =
=−
b
x x x
a
c
x x x x x x
a
d
x x x
a
Thí d 1. Cho phương trình
32
6 5 5 0 + =x mx m
vi m tham s. m tt
c các giá tr ca m để phương trình có 3 nghim
phân bit lp thành cp s cng.
Li gii. Điu kin cn: Gi s phương trình có ba
nghim phân bit là
1 2 3
,,x x x
theo th t lp
thành cp s cng, suy ra:
Theo định lý Viète thì
1 2 3
0 (2).++=x x x
T (1) (2) được
2
0.=x
Thay
0=x
vào
phương trình:
32
0 6 .0 5 5 0 1 + = = m m m
.
Điu kiện đủ: Vi
1=m
phương trình là:
3
0
60
6
=
=
=
x
xx
x
(tha mãn).
Vi
1=−m
phương trình là:
3
6 0 0+ = =x x x
(không tha mãn).
Kết lun:
1=m
.
Thí d 2. Gi
( )
;
MM
M x y
một điểm thuc
32
( ): 3 2,= +C y x x
biết tiếp tuyến ca (C) ti
M ct (C) tại điểm
( )
;
NN
N x y
(khác M). Tìm giá
tr nh nht ca
22
5.=+
MN
P x x
Li gii.
Gi s tuyến ca (C) ti
M
: =+d y px q
. Khi
đó ta có phương trình hoành độ giao điểm:
( )
32
3 2 0 * . + =x x px q
Theo đề bài
( )
*
hai nghim
,
MN
xx
trong đó
nghim
M
x
là nghim kép (do
M
là tiếp điểm).
Theo định lý Viète thì
3 3 2+ + = =
M M N N M
x x x x x
dẫn đến:
( )
2
2
5 3 2= +
MM
P x x
( )
2
2
9 12 9 3 2 5 5.= + = +
M M M
x x x
Đẳng thc xy ra khi
2
3
=
M
x
. Vy
min 5.=P
Thí d 3. Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
các điểm cc tr
1
2=−x
2
3=x
. Tìm tt
c các giá tr ca tham s m để phương trình
( ) ( )
=f x f m
có ba nghim phân bit.
Li gii. Không mt
tng quát ta ch cn xét
vi
0a
.
Mt tính cht ca đồ
th hàm s bc ba:
Đim un
I
trung
điểm của hai điểm cc
tr, do đó:
13
2 3 2 2
+
= = =
CD CT
I
xx
bb
x
aa
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân bit khi
ch khi
( )
( )
( )
( )
*
CT CD
f x f m f x
.
Áp dụng định lý Viète cho trường hp nghim bi
của phương trình
( ) ( )
2=−f x f
suy ra:
2
S 528 (6-2021)
1 1 1
3 11
2 4 .
22
+ = + = =
CD
b
x x x x
a
Tương tự cho trường hp nghim bi của phương
trình
( ) ( )
3=f x f
suy ra:
2 2 2
39
2 6 .
22
+ = + = =
CT
b
x x x x
a
Do đó:
( )
9 11
22
9 11
* 2 ; \ 2;3 .
22
3



m
mm
m
Lưu ý: Nhng kết qu hay nhm
23 m
hoc
9 11
;
22

−


m
.
Thí d 4. Cho hàm s
( ) ( )
32
0= + + + f x ax bx cx d a
đồ th (C) đi
qua các điểm
( )
1;1 ,M
( ) ( )
2;4 , 3;9NP
. Các
đường thng
,,MN NP PM
cắt đồ th lần lượt ti
các điểm
,,A B C
(khác
,,M N P
). Xác định các
h s
, , ,a b c d
biết tổng các hoành độ ca
,,A B C
bng 5.
Li gii. D thấy Parabol đi qua ba điểm
,,M N P
phương trình
2
=yx
. Suy ra ba
điểm
,,M N P
là giao ca
( )
P
và đồ th
( )
C
.
Nên
( ) ( )( )( )
2
1 2 3 = f x x a x x x
( ) ( )
32
1 6 11 6 = + + f x ax a x ax a
(*).
Áp dụng định lý Viète ta được:
16
16
.
16
+ + =
+ + =
−
+ + =
M N A
N P B
P M C
a
x x x
a
a
x x x
a
a
x x x
a
Suy ra:
( )
3
2 18+ + + + + =
A B C M N P
x x x x x x
a
3
5 2.6 18 3. + = =a
a
Vy
( )
32
3 17 33 18= + f x x x x
.
Kết lun:
3, 17, 33, 18.= = = = a b c d
Thí d 5. Cho hàm s
( )
3
32= +y x x C
. Biết
đường thng
: =+d y mx n
ct (C) tại ba điểm
phân bit
,,A B C
. Các tiếp tuyến tại ba đim
,,A B C
của đồ th (C) cắt đồ th (C) lần lượt ti
các điểm
,,
A B C
(tương ng khác
,,A B C
).
Chng minh rằng ba điểm
,,
A B C
thng hàng.
Li gii. Gi tọa độ
( )
( )
3
, 3 2 + A a a a C
tiếp tuyến ti
A
ca
( )
C
ct
( )
C
tại điểm th hai
( )
;
A x y
. Theo định lý Viète thì
3
0 2 ( 2 ; 8 6 2).
+ + = = + +a a x x a A a a a
Do
3
32 + = +A d a a ma n
, nhân hai vế vi
8
và biến đổi ta được:
3
8 24 16 8 8 + = a a ma n
( )( )
3
8 6 2 9 4 2 18 8 + + = + + a a m a n
( )
9 4 18 8 .

= + + y m x n
Suy ra
A
thuộc đường thẳng phương trình
( )
: 9 4 18 8
= + + d y m x n
. Làm tương tự ta
cũng suy ra được
,

BC
thuc
( )
: 9 4 18 8
= + + d y m x n
. Do đó ba điểm
,,
A B C
cùng thuộc đường thẳng phương
trình
( )
: 9 4 18 8
= + + d y m x n
, tức ba điểm này
thng hàng.
Thí d 6. Cho hàm s bc ba
( )
32
= + + +f x ax bx cx d
bng biến thiên như
hình v
x
− 2 4 +
()
fx
+ 0 0 +
()fx
+
m
n
−
Vi
,mn
các s nguyên thuc khong
( )
10;10 .
bao nhiêu cp
( )
;mn
để phương
trình
( )
35+=fx
đúng bốn nghim phân
bit?
Li gii. Đặt
3=+tx
phương trình đã cho trở
thành
( )
5=ft
, c mi
x
cho duy nht mt giá
3
S 528 (6-2021)
tr ca
t
và ngược li. Nên s nghim của phương
trình
( )
35+=fx
cũng bằng s nghim ca
phương trình
( )
5=ft
hay cũng chính số
nghim của phương trình
( )
5.=fx
Do đó yêu
cầu bài toán tương đương với tìm s cp
( )
;mn
để phương trình
( )
5=fx
đúng hai nghiệm
dương phân biệt (do
( )
=y f x
là hàm s chn).
Đim un của đồ th trung điểm của hai điểm
cc tr hoành độ
.
3
=−
U
b
x
a
Suy ra
24
3 9.
32
+
= = =
bb
aa
Xét
( )
32
0= + + + =f x n ax bx cx d n
. T
bng biến thiên đã cho ta nhận thy phương trình
này có nghiệm đơn
1
x
và nghim kép
23
4.==xx
Theo định lý Viète thì:
1 2 3
+ + =
b
x x x
a
11
4 4 9 1. + + = =xx
Vy
( )
4
.
1
=
=
=
x
f x n
x
Li do hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
;2−
nên suy ra
( ) ( )
0 1 .=f f n
T đó dựa
vào đồ th hàm s
( )
=y f x
dẫn đến: Phương
trình
( )
5=fx
đúng hai nghiệm dương phân
bit ng vi hai trưng hp sau:
TH1:
5 9; 8;....;4= m n n
có 14 cp.
TH2:
5 6;7;8;9= n m m
có 4 cp.
Kết lun: Có 18 cp.
Thí d 7. Cho m s
32
= + + +y ax bx cx d
đồ th (C) như hình vẽ, đường thng
: =+d y mx n
tiếp tuyến ca (C) ti
0
1.=−x
Tính din tích phn gch chéo trong hình v
Li gii. Đồ th
( )
C
ct trc hoành tại các điểm
có hoành độ
2, 1, 2.
Theo định lý Viète suy ra:
( )
2 1 2 1. = + + =
b
a
Xét phương trình tương giao của đồ th
( )
C
đường tiếp tuyến
d
:
32
+ + + = +ax bx cx d mx n
( )
32
0 (*). + + + =ax bx c m x d n
Phương trình (*) nghim kép
1=−x
mt
nghiệm đơn
.=x
Áp dụng định Viète cho
phương trình này ta được:
( )
2. 1 1 3. + = = =
b
a

Xét biu thc
( ) ( )
( )
32
.= + + + +g x mx n ax bx cx d
Do
( )
gx
đa thc bc ba nghim kép
12
1= = xx
,
3
3=x
nên suy ra:
( ) ( ) ( )
2
1 3 .= + g x a x x
Mt khác
( )
1 2 0 2= =g
, t đó m được
1
.
4
a =
Suy ra din tích phn gch chéo:
( )
( ) ( )
2
33
11
13
16
43
−−
+−
= = =

xx
S g x dx dx
.
Thí d 8. Cho hàm s bc ba
( )
32
= + + +f x ax bx cx d
đồ th (C) M
một điểm bt k thuc (C) sao cho tiếp tuyến ca
(C) ti M ct (C) ti một điểm th hai N. Tiếp
tuyến ca (C) ti N li ct (C) tại điểm th hai P.
Gi
12
,SS
lần lượt din tích hình phng gii
hn bởi đường thng MN(C), đường thng NP
(C). Chng minh rng
21
16 .=SS
Li gii. Không gim tng quát ta ch cn xét
( )
3
.=+f x ax bx
Gọi hoành độ các điểm
,,M N P
lần lượt
1 2 3
,,x x x
. Gi s
MN
phương trình
=+y mx n
. Khi đó phương trình
( )
=+f x mx n
nghim
1
x
(nghim kép)
2
x
.
Theo định lý Viète:
12
20+=xx
21
2=−xx
.
Mt khác:
( ) ( ) ( )
2
11
2 = +f x mx n a x x x x
( ) ( )
32
1 1 1
3= + a x x ax x x
.
Dẫn đến tính được:
( )
2
1
1
=


x
x
S f x mx n dx
4
S 528 (6-2021)
( )
( )
( )
( )
44
33
2 1 1
1 2 1 1 1
3
3.
44
= + =
a x x a x
ax x x ax x
Lp luận hoàn toàn tương tự ta cũng thu được
32
2=−xx
( ) ( )
3
2
32
2 2 2 2
3

= +

x
x
S a x x ax x x dx
( )
( )
( )
( )
44
33
3 2 2
2 3 2 2 2
3
3.
44
= + =
a x x a x
ax x x ax x
Do
21
2=−xx
nên suy ra
21
16=SS
(đpcm).
Thí d 9. Tìm tham s m để phương trình
3
3−=x x m
ba nghim dương phân biệt
1 2 3
,,x x x
tha mãn
1 2 3
2 3.+ + = +x x x
Li gii. Lp bng biến thiên ca hàm s
3
3=−y x x
trên
( )
0;+
.
x
0 1
3
+
y
2 +
0 0
Nhn thấy phương trình
3
3−=x x m
ba
nghiệm dương phân biệt khi
( )
0;2m
(*). Vi
( )
0;2m
thì ba nghim
1 2 3
03 x x x
.
Suy ra:
3
x
nghim của phương trình
3
3−=x x m
, còn
12
,xx
nghim của phương
trình
3
3, = x x m
hay
2 1 3
,,−−x x x
là ba nghim
của phương trình
3
3 0. =x x m
Theo định
Viète và gi thiết có h:
1 2 3
3
1 2 3
0
3
1.
2
23
+ =
= +
+ + = +
x x x
x
x x x
T đó tìm đưc
( )
3
33
1 3 3
3
48
= = +m x x
(tha
mãn (*)).
Kết lun:
1 3 3
48
=+m
.
Thí d 10. Cho các s thực dương
,,abc
tha
mãn:
( ) ( )
1
1000 .
1 110
=
+ + =
a
abc
bc a a b c
Chng minh rng
( )
10;100 .c
Li gii. T
( ) ( )
1000
,
1 110
=
+ + =
abc
bc a a b c
suy ra
1110
.
1000
+ + =
=
ab bc ca
abc
Do đó
,,abc
ba nghim
của phương trình
32
1110 1000 0 + =x mx x
vi
0.= + + m a b c
Phương trình được viết li:
( )( )( ) ( )
2
1 10 100 111 (*). = x x x m x
Do
=xa
nghim ca
( )
*
01a
nên
( ) ( )( )( )
2
111 1 10 100 0 111 0. = m a a a a m
Dẫn đến:
( )( )( ) ( )
( )( )( ) ( )
2
2
1 10 100 111 0
1 10 100 111 0
=
=
c c c m c
b b b m b
( ) ( )
, 0;1 10;100 . bc
Nếu
( )
1000 1000
0;1 100
1
= cb
ac
(vô lý).
Vy
( )
10;100c
(đpcm).
BÀI TP CNG C
Câu 1. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đ
th hàm s
( )
32
12= + +y x m x mx m
ct
đường thng
1= +yx
ti
3
điểm phân bit
hoành độ lp thành cp s cng.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
phương trình
32
7 ( 6) 0 + + =x x m x m
ba
nghim phân bit lp thành mt cp s nhân:
Câu 3. Cho
( )
fx
hàm đa thức bậc 3 có đồ th
như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ th hàm s ti
điểm
M
hoành độ bng
2
cắt đồ th tại điểm
th hai
( )
1;1N
ct trc
Ox
tại điểm hoành độ
bng
4
. Biết din tích phn gch chéo là
9
16
.
5
S 528 (6-2021)
Tính tích phân
( )
1
1
f x dx
.
Câu 4. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
=−y mx
cắt đồ th ca hàm s
32
32= +y x x m
tại ba điểm phân bit
,,A B C
sao cho
=AB BC
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
32
0= + + + y ax bx cx d a
có đ th đi qua các điểm
( )
1;2 ,M
( ) ( )
1; 2 , 0; 1−−NP
. Các đường thng
,,MN NP PM
li cắt đồ th lần lượt tại các điểm
( ) ( )
( )
; , ; , ;
A A B B C C
A x y B x y C x y
(khác
,,M N P
). Biết
25+ + =
A B C
x x x
. Tính giá tr ca biu
thc
2= + + +T a b c d
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
3
2020=−y x x C
, xét
điểm
1
A
có hoành đ
1
1=x
thuc đ th
( )
C
.
Tiếp tuyến ca
( )
C
ti
1
A
ct
( )
C
tại điểm th
hai
2
A
khác
1
A
tọa độ
( )
22
;xy
. Tiếp tuyến
ca
( )
C
ti
2
A
ct
( )
C
tại điểm th hai
3
A
khác
2
A
tọa độ
( )
33
;xy
. C tiếp tục như thế,
tiếp tuyến ca
( )
C
ti
1n
A
ct
( )
C
tại điểm th
hai
n
A
khác
1n
A
tọa độ
( )
;
nn
xy
. Tìm
n
biết
2025
2020 2 0+ + =
nn
xy
.
Câu 7. Cho hai s thực dương
,ab
phương
trình
32
0 + =x x ax b
ba nghim. Chng
minh rng:
a)
10
27
+ab
. b)
7
2
27
−ab
.
| 1/5

Preview text:

ĐỊNH LÝ VIÈTE. Cho phương trình
Giả sử tuyến của (C) tại M d : y = px + q . Khi 3 2
ax + bx + cx + d = 0 (a  0) , có các nghiệm là
đó ta có phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x , x , x ( kể cả nghiệm bội). Khi đó:
x − 3x px + 2 − q = 0 ( ) * . 1 2 3 
Theo đề bài (*) có hai nghiệm x , x trong đó
x + x + x = − b M N  1 2 3  a
nghiệm x là nghiệm kép (do M là tiếp điểm).  M c
x x + x x + x x = Theo định lý Viète thì 1 2 2 3 3 1  a
x + x + x = 3  x = 3 − 2x M M N N M x x x = − d  1 2 3  a
dẫn đến: P = x + ( − x M M )2 2 5 3 2 Thí dụ 1. Cho phương trình = x x + = x M M ( − M )2 2 9 12 9 3 2 + 5  5. 3 2
x − 6mx + 5 − 5m = 0 với m là tham số. Tìm tất 2 x = P =
cả các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm Đẳng thức xảy ra khi . Vậy min 5. M 3
phân biệt lập thành cấp số cộng.
Thí dụ 3. Cho hàm số
Lời giải. Điều kiện cần: Giả sử phương trình có ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d
nghiệm phân biệt là x , x , x theo thứ tự lập 1 2 3
có các điểm cực trị là x = 2
và x = 3. Tìm tất 1 2
thành cấp số cộng, suy ra: x + x = 2x (1). 1 3 2
cả các giá trị của tham số m để phương trình Theo định lý Viète thì
x + x + x = 0 (2).
f ( x) = f (m) 1 2 3
có ba nghiệm phân biệt.
Từ (1) và (2) được x = 0. Thay x = 0 vào 2
Lời giải. Không mất phương trình: 3 2 0 − 6 .
m 0 + 5 − 5m = 0  m = 1  .
tổng quát ta chỉ cần xét
Điều kiện đủ:  Với m =1 phương trình là: với a  0 . x = 0
Một tính chất của đồ 3
x − 6x = 0   (thỏa mãn). thị hàm số bậc ba: x =  6
Điểm uốn I là trung  Với m = 1 − phương trình là:
điểm của hai điểm cực 3
x + 6x = 0  x = 0 (không thỏa mãn). trị, do đó:
Kết luận: m =1. x + x b 1 b 3 x = CD CT  − =  − = I
Thí dụ 2. Gọi M ( x ; y
là một điểm thuộc 2 3a 2 a 2 M M )
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi 3 2
(C) : y = x − 3x + 2, biết tiếp tuyến của (C) tại
chỉ khi f ( x )  f (m)  f x . CT ( CD ) ( ) *
M cắt (C) tại điểm N ( x ; y
(khác M). Tìm giá N N )
Áp dụng định lý Viète cho trường hợp nghiệm bội
trị nhỏ nhất của 2 2
P = 5x + x . M N
của phương trình f ( x) = f ( 2 − ) suy ra:
Lời giải. Số 528 (6-2021) 1 b 3 11
Kết luận: a = 3, b = 1
− 7, c = 33, d = 1 − 8. 2x + x = −  4
− + x =  x = . CD 1 1 1 a 2 2
Thí dụ 5. Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2 (C) . Biết
Tương tự cho trường hợp nghiệm bội của phương
đường thẳng d : y = mx + n cắt (C) tại ba điểm
trình f ( x) = f (3) suy ra: phân biệt ,
A B, C . Các tiếp tuyến tại ba điểm b 3 9 2x +  x = −  6 +  x =   x = − . ,
A B, C của đồ thị (C) cắt đồ thị (C) lần lượt tại CT 2 2 2 a 2 2 các điểA BC Do đó m , ,
(tương ứng khác ,
A B, C ). :  A BC 
Chứng minh rằng ba điểm , , thẳng hàng. 9 11 −  m   2 2
Lời giải. Gọi tọa độ A( 3 ,
a a − 3a + 2)(C) và ( )   9 11 *  m  2 −  m − ; \    2 − ;  3 .   2 2 
tiếp tuyến tại A của (C ) cắt (C ) tại điểm thứ hai m  3   là 
A ( x ; y) . Theo định lý Viète thì
Lưu ý: Những kết quả hay nhầm 2
−  m  3 hoặc 3
a + a + x = 0  x = 2
a A ( 2 − ; a 8
a + 6a + 2).  9 11
Ad a a + = ma + là m  − ;   . Do 3 3 2
n , nhân hai vế với  2 2  8
− và biến đổi ta được: Thí dụ 4. Cho hàm số 3 8
a + 24a −16 = 8 − ma − 8n f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a  0) có đồ thị (C) đi 3  8
a + 6a + 2 = (9+ 4 ) m ( 2
a) +18−8n
qua các điểm M (1; )
1 , N (2;4), P (3;9) . Các
y = (9 + 4m) x +18 − 8 . n
đường thẳng MN, N ,
P PM cắt đồ thị lần lượt tại Suy ra 
A thuộc đường thẳng có phương trình các điểm ,
A B, C (khác M , N, P ). Xác định các
d  : y = (9 + 4m) x +18 − 8n . Làm tương tự ta hệ số a, , b ,
c d biết tổng các hoành độ của cũng suy ra được B ,  C thuộc ,
A B, C bằng 5.
d  : y = (9 + 4m) x +18 − 8n . Do đó ba điểm
Lời giải. Dễ thấy Parabol đi qua ba điểm A ,
B , C cùng thuộc đường thẳng có phương
M , N, P có phương trình là 2
y = x . Suy ra ba
trình d  : y = (9 + 4m) x +18 − 8n , tức ba điểm này
điểm M, N, P là giao của (P) và đồ thị (C) . thẳng hàng. Nên f (x) 2
x = a(x − )
1 (x − 2)(x − ) 3 Thí dụ 6. Cho hàm số bậc ba f (x) 3
= ax + ( − a) 2 1 6
x +11ax − 6a (*). f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d có bảng biến thiên như
Áp dụng định lý Viète ta được: hình vẽ  1 − 6 x − 2 4 +
x + x + x = − aM N A f (  x) + 0 − 0 +  a  1 − 6a +
x + x + x = − .  N P B a f (x) m n 1 − 6
x + x + x = − a  −  P M C a Với ,
m n là các số nguyên thuộc khoảng
Suy ra: x + x + x + ( x + x + x ) 3 2 =18 − (−10;10). ; m n A B C M N P Có bao nhiêu cặp ( ) để phương a 3
trình f ( x + 3 ) = 5 có đúng bốn nghiệm phân  5 + 2.6 = 18 −  a = 3. a biệt? Vậy f (x) 3 2
= 3x −17x + 33x −18 .
Lời giải. Đặt t = x + 3 phương trình đã cho trở
thành f ( t ) = 5 , cứ mỗi x cho duy nhất một giá 2 Số 528 (6-2021)
trị của t và ngược lại. Nên số nghiệm của phương − b = ( 2 − ) +1+ 2 =1.
trình f ( x + 3 ) = 5 cũng bằng số nghiệm của a
phương trình f ( t ) = 5 hay cũng chính là số Xét phương trình tương giao của đồ thị (C) và
nghiệm của phương trình f ( x ) = 5. Do đó yêu đường tiếp tuyến d : 3 2
ax + bx + cx + d = mx + n
cầu bài toán tương đương với tìm số cặp ( ; m n) 3 2
ax + bx + c m x + d n = để ( ) 0 (*).
phương trình f ( x) = 5 có đúng hai nghiệm Phương trình x = − dương phân biệ (*) có nghiệm kép 1 và một
t (do y = f ( x ) là hàm số chẵn).
nghiệm đơn x =  . Áp dụng định lý Viète cho
Điểm uốn của đồ thị là trung điểm của hai điểm
phương trình này ta được: b
cực trị và có hoành độ x = − . Suy ra b U
2.(− ) +  = − =   = 3a 1 1 3. a b 2 + 4 − = = b 3  − = 9.
Xét biểu thức g (x) = (mx + n) − ( 3 2
ax + bx + cx + d ). 3a 2 a Xét f (x) 3 2
= n ax +bx + cx + d n = 0 . Từ Do g (x) là đa thức bậc ba và có nghiệm kép x = x = − x =
bảng biến thiên đã cho ta nhận thấy phương trình 1 , 3 nên suy ra: 1 2 3 2
này có nghiệm đơn x và nghiệm kép x = x = 4.
g (x) = −a(x + ) 1 (x − ) 3 . 1 2 3 1 Theo định lý Viète thì: + + = − b x x x Mặt khác g ( )
1 = 2 − 0 = 2 , từ đó tìm được a = . 1 2 3 a 4 x =
Suy ra diện tích phần gạch chéo:
x + 4 + 4 = 9  x =1. Vậy f (x) 4 = n  . 2 1 1  3 3 x =1 =  ( ) ( + )1 ( −3) 16 = =  x x S g x dx dx . −
Lại do hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng 4 3 1 − 1 − ( Thí dụ 8. Cho hàm số bậc ba ;
− 2) nên suy ra f (0)  f ( ) 1 = . n Từ đó dựa f (x) 3 2
= ax + bx + cx + vào đồ
d có đồ thị (C) và M là
thị hàm số y = f ( x) dẫn đến: Phương
một điểm bất kỳ thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của
trình f ( x) = 5 có đúng hai nghiệm dương phân
(C) tại M cắt (C) tại một điểm thứ hai N. Tiếp
biệt ứng với hai trường hợp sau:
tuyến của (C) tại N lại cắt (C) tại điểm thứ hai P.
TH1: m = 5  n n  9 − ; 8 − ;....;  4 có 14 cặp.
Gọi S , S lần lượt là diện tích hình phẳng giới 1 2
TH2: n = 5  m m 6;7;8;  9 có 4 cặp.
hạn bởi đường thẳng MN và (C), đường thẳng NP
Kết luận: Có 18 cặp.
(C). Chứng minh rằng S = 16S . 2 1
Thí dụ 7. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có
Lời giải. Không giảm tổng quát ta chỉ cần xét
đồ thị (C) như hình vẽ, đường thẳng f (x) 3 = ax +b .
x Gọi hoành độ các điểm
d : y = mx + n là tiếp tuyến của (C) tại x = 1. − 0
M , N, P lần lượt là x , x , x . Giả sử MN
Tính diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ 1 2 3
phương trình y = mx + n . Khi đó phương trình
f ( x) = mx + n có nghiệm x (nghiệm kép) và x . 1 2
Theo định lý Viète: 2x + x = 0  x = 2 − x . 1 2 2 1 2
Mặt khác: f (x) − mx n = a(x x x + 2x 1 ) ( 1 ) 3 2
= a(x x + 3ax x x . 1 ) 1 ( 1 ) 2 x
Lời giải. Đồ thị (C ) cắt trục hoành tại các điểm
Dẫn đến tính được: S =
f x mx n  dx 1  ( )  có hoành độ 1 x là 2
− , 1, 2. Theo định lý Viète suy ra: Số 528 (6-2021) 3
a(x x )4 4
Thí dụ 10. Cho các số thực dương a, , b c thỏa =
+ ax (x x )3 a(3x ) = − ax (3x )3 2 1 1 . 1 2 1 1 1 4 4 a 1 
mãn: abc = 1000 .
Lập luận hoàn toàn tương tự ta cũng thu được 
bc(1− a) + a(b + c) = 110 3 x x = 2
x S = a x x + 3ax x −   x dx
Chứng minh rằng c  (10;100). 2 ( 2 )3 2 ( 2 )2 3 2   2 x abc =1000
Lời giải. Từ  , suy ra
a(x x )4 4 = +
bc(1−a)+ a(b+c) =110
ax (x x )3 a(3x ) = − ax (3x )3 3 2 2 . 2 3 2 2 2 4 4
ab+bc+ca =1110  . Do đó a, , b c là ba nghiệm Do x = 2
x nên suy ra S = 16S (đpcm). 2 1 2 1 abc =1000
Thí dụ 9. Tìm tham số m để phương trình của phương trình 3 2
x mx +1110x −1000 = 0 với 3
x − 3x = m có ba nghiệm dương phân biệt
m = a + b + c  0. Phương trình được viết lại: (x − ) 1 (x −1 )
0 (x −100) = (m −11 ) 2 x , x , x 1 x (*).
thỏa mãn x + x + x = 2 + 3. 1 2 3 1 2 3
Do x = a là nghiệm của (*) và 0  a 1 nên
Lời giải. Lập bảng biến thiên của hàm số 2 3 (m 1 − 1 ) 1 a =(a− ) 1 (a 1 − ) 0 (a 1 − 0 ) m− 
y = x − 3x trên (0;+) . 0 0 111 0. 2 x (c− 
)1(c−10)(c−100)=(m−11 )1c  0 0 1 3 + Dẫn đến:  2 2 + (b− 
)1(b−10)(b−100)=(m−11 )1b 0 y  , b c  (0; ) 1  (10;100) . 0 0 Nhận thấy phương trình 3
x − 3x = m có ba Nếu c ( ) 1000 1000 0;1  b =  100 (vô lý). ac 1
nghiệm dương phân biệt khi m  (0; 2) (*). Với
Vậy c  (10;100) (đpcm).
m  (0; 2) thì ba nghiệm 0  x x  3  x . 1 2 3 Suy ra:
x là nghiệm của phương trình 3 BÀI TẬP CỦNG CỐ 3
x − 3x = m , còn x , x là nghiệm của phương 1 2
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ trình 3 x − 3x = − ,
m hay −x , − x , x là ba nghiệm thị hàm số 3
y = x − (m + ) 2
1 x mx + 2m cắt 2 1 3 của phương trình 3
x − 3x m = 0. Theo định lý
đường thẳng y = −x +1 tại 3 điểm phân biệt có
Viète và giả thiết có hệ:
hoành độ lập thành cấp số cộng.
−x x + x = 0  1 2 3 3
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để   x =1+ . 3
x + x + x = 2 + 3 2  phương trình 3 2
x − 7x + (m + 6)x m = 0 có ba 1 2 3 1 3 3
nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân:
Từ đó tìm được m = ( x )3 − 3x = + (thỏa 3 3 4 8
Câu 3. Cho f ( x) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị mãn (*)).
như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại 1 3 3
điểm M có hoành độ bằng 2
− cắt đồ thị tại điểm
Kết luận: m = + . 4 8 thứ hai N (1; )
1 cắt trục Ox tại điểm có hoành độ 9
bằng 4 . Biết diện tích phần gạch chéo là . 16 4 Số 528 (6-2021) 1
A( x ; y ), B ( x ; y ), C ( x ; y
(khác M , N, P A A B B C C )
Tính tích phân  f (x)dx.
x + x + x = − 1 − ). Biết 2
5 . Tính giá trị của biểu A B C
thức T = 2a + b + c + d . Câu 6. Cho hàm số 3
y = x − 2020x (C) , xét
điểm A có hoành độ x =1 thuộc đồ thị (C) . 1 1
Tiếp tuyến của (C ) tại A cắt (C ) tại điểm thứ 1
hai là A khác A có tọa độ ( x ; y . Tiếp tuyến 2 2 ) 2 1
của (C ) tại A cắt (C) tại điểm thứ hai là A
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m 2 3
để đường thẳng y = −mx cắt đồ thị của hàm số khác A có tọa độ ( x ; y . Cứ tiếp tục như thế, 3 3 ) 2 3 2
y = x − 3x m + 2 tại ba điểm phân biệt
tiếp tuyến của (C ) tại A
cắt (C ) tại điểm thứ n 1 − , A ,
B C sao cho AB = BC .
hai là A khác A
có tọa độ ( x ; y . Tìm n n n ) n n 1 − Câu 5. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a  0) biết 2025 2020x + y + 2 = 0 . n n
có đồ thị đi qua các điểm
Câu 7. Cho hai số thực dương a, b và phương M ( 1 − ;2), N (1; 2 − ), P(0;− ) 1 . Các đường thẳng trình 3 2
x x + ax b = 0 có ba nghiệm. Chứng MN, N ,
P PM lại cắt đồ thị lần lượt tại các điểm minh rằng: 10 7 a) a + b  . b) a − 2b  . 27 27 Số 528 (6-2021) 5