Ứng dụng giải các bài toán Excel - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

Hàm Solver là một trong những nội hàm cÿa Microsoft Excel, cho phép tìm cực trị hoặc giá trị hàm số một biến hay nhiều biến với những điều kiện ràng buộc nhất định. Trong ngành quản trị kinh doanh cũng nh° khối ngành kinh tế bài toán tìm cực trị cÿa hàm nhiều biến, bài toán tối °u hóa hoặc giải hệ ph°ơng trình phi tuyến khá phổ biến.

56
NG DþNG HÀM SOLVER CĀA MICROSOFT EXCEL
GI¾I CÁC BÀI TOÁN KINH T¾
Hà Tr
ng Quang
*
TÓM TÀT
Hàm Solver mt trong nhng ni hàm cÿa Microsoft Excel, cho phép tìm cc tr hoc giá tr hàm s
mt bi i nhến hay nhiu bi n vế ng điu kin ràng buc nht định. Trong ngành qun tr kinh doanh cũng
nh° khi ngành kinh tế bài toán tìm cc tr c i ng ÿa hàm nhiu biến, bài toán t °u hóa hoc gii h ph°ơ
trình phi tuyến khá ph biến. Vic gi c ti các bài toán này phā p tn nhiu thi gian. Bài báo gii thiu
mt s t toán gi hình bài toán và thu i vi m āng dng cÿa hàm Solver. T các thut toán này, có th
rng cho nhiu bài toán các chuyên ngành khác. Gii thiu c n văn b hàm Solver, mt s hình bài
toán, thut toán āng dng hàm Solver s đ°ợc trình bày trong bài báo này.
THE IMPLICATION OF SOLVER FUNCTION IN SOLVING
BUSSINESS PROBLEMS
SUMMARY
Solver function is one of the add-in functions of Microsoft Excel, making it possible to determine
extremes of single-variant or multi-variant functions with some constraints. There are many problems
associated with optimization of multi-variant functions, non-linear equation system etc., In Business
Administration as well as economic bloc. To solve these problems is quite complicated and takes much
time. This paper introduces some models for solving economic problems and disciplines together with the
application of Solver function. Essential information on Solver and illustration of using Solver to solve
economic problems are demonstrated.
1. N ĐẶT VÀ ĐÀ
Solver mt trong nhng ni hàm cÿa
Microft Excel, được xây dng đưa vào s
dng t phiên bn i Microsoft Excel 97. V
Solver, người dùng th gii các bài toán sau
đây thông qua bng tính Excel: gii các h
phương trình bt phương trình tuyến tính, các
phương trình đại s bc cao, hàm mũ...; gii
các bài toán thng kê, gii các bài toán kinh
tế quy hoch tuyến tính ti ưu, bài toán nguyên
vt liu, bài toán vn t i. Nh đó, tính āng dng
cÿa ni hàm này càng tr nên ph biến và
tin ích hơn. Tuy nhiên, nhng āng dng này
chưa thc s th hi n h ết vi thế m nh
tim năng cÿa ni hàm Solver. Trên thc tế,
ni hàm Solver ch h tr nhng ni dung tính
toán căn bn giúp cho vic gii toán nhanh, đưa
ra nhiu phương án chính xác kp thi. còn vic
ā ng dng Solver để gi i quyết các bài toán kinh
tế hoàn toàn ph thuc vào kh năng xây
dng các hình bài toán và thut toán để gii
quyết các bài toán đó.
Gii thiu xây dng các nh thut
toán kinh tế āng dng hàm Solver để gii các
bài toán chuyên ngành kinh tế, qun tr kinh
doanh là cn thiết hđể tr các nhà q un lý ,
nhà nghiên cāu vn dng vào trong công vic
tính toán la chn phương án ti i ưu gi
quyết kp thi c ng vic mt cách hiu
qu. Trong bài báo này, tác gi mong mun
gii thiu hàm Solver và xây d ng mt s thut
toán mô hình gii các bài toán kinh tế nói trên.
*
Gi c Công nghi ng viên. Khoa Qu n tr kinh doanh, Trường Đại h p TP,HCM
KINH T - XÃ HI
Tp chí Đại hc Công nghip
57
2. GIÞI THIÞU HÀM SOLVER
Hàm Solver hai phiên bn chính: Solver
chun (Standard Solver) Solver hoàn thin
(Premium Solver). Solver chun th gi i các
bài toán quy hoch tuyến tính vi quy 400
biến 200 ràng buc cng vi 800 ràng buc
cn đặt trên biến. Solver hoàn thin cho phép
toàn c dùng cho các bài toán t đ đểc t ng on i
ư u hóa toàn c c.
Để khi động Solver, vào Menu File \ Options \
Add Ins r i ch n Solver Add Ins bm nút
Go. i Để kh động vào Menu Data \ Solver. Sau
khi khi c a động, hp thoi "Các tham s ÿ
Solver (Solver Parameters)" xut hin như
trong Hình 1.
Hình 1. Hp thoi Solver
Hàm mc tiêu (Set Objective). Giá tr trong ô
cÿa b ng tính Excel có a ch đị tuyt đi ghi trong
khung Set Objective được gi là hàm mc tiêu.
Biến tham s (By Changing Variable
Cells). cĐịa ch ÿa các ô trong bng tính Excel
ghi các giá tr n. Giá tr ban đầu cÿa biế các biến
này s b i t c thay đổ để đạ được giá tr hàm m
tiêu mong mun.
Ràng buc (Subject to the Constraints).
Trong quá trình biến t đổi các biến s để đạ
được giá tr hàm mc tiêu mong mun, các biến
hoc các tham s cÿa i toán phi tho mãn
nhng quan h ràng buc nht định nào đó. Các
ràng buc này được t trong khung Subject
to the Constraints. Vic thêm vào, thay đổi hay
loi b i m b t đ t ràng buc n được thc hi
nh các chāc năng Add, Change hay Delete.
Các l a ch n trong h p thoi "Solver
Options" được th hin trong Hình 2.
Hình 2: Hp thoi Solver Options
Độ chính xác (Constraint Precision). Con s
nhp vào ô này xác định giá tr tính toán cÿa vế
trái ràng buc phi xp x phù h p v i vế phi
như thế nào để các ràng buc được tho mãn.
Độ chính xác không nên nh quá không nên
ln quá. Thông thường nm trong phm vi
1.0E
-6
n 1.0E . đế
-4
S dng t l t động (Use Automatic
Scaling). Khi khung này đưc đánh du, Solver
s c g ng định t l giá tr hàm mc tiêu
ràng buc để gim thiu nh hưng cÿa hình
các đại lượng vi giá tr độ l n khác bit.
ng d ng hàm Solver…
58
Hin th t qu kế b°ớc tính lp (Show
Iteration Results). Khi chāc năng y được la
chn, k ng bết qu t ước lp s được hin th
trong bn tính cÿa Solver.
Thi gian tính ln nht (Max time). Giá tr
trong khung Max Time xác định thi gian ln
nht tính theo giây để Solver s chy trước khi
dng. Thi gian này bao gm thi gian sp xếp
(Setup time) thi gian tìm nghim ti ưu.
Đ đ ÿây m t trong nh ng iu kin d ng c a
Solver. Giá tr m c định 100 giây, thi gian
ti đa có th nhp vào 32.767 giây.
S b°ớc tính lp (Interations). Giá tr trong
khung Interactions xác định s b p ước tính l
ln nht Solver th thc hin trên mt bài
toán. Mi bước tính lp tính ra mt nghim
mi. Đây cũng mt trong nhng n điu ki
dng cÿa Solver.
S hi t (Convergence). Ch áp dng cho
các bài toán không tuyến tính (Nonlinear). Ti
đ ây nhp vào các s trong khong 0 1. Giá
tr càng gn 0 thì độ chính xác cao hơn cn
nhiu thi gian hơn.
¯ớc l°ợng hàm mc tiêu các ràng buc
(Derivatives). hai la chn: Sai phân tiến
(Forward), sai phân trung tâm (Central).
+ Forward: Được dùng rt ph bi n hế ơn,
khi c n m. đó các giá tr ÿa ràng buc biế đổi ch
+ Central: Dùng khi các giá tr cÿa ràng
buc biến đổi nhanh được dùng khi Solver
báo không th c n ki tiế ết qu thu được.
3. NG DþNG SOLVER GI¾I CÁC
BÀI TOÁN KINH T¾
3.1 Bài toán l¿ ưp mô hình kinh t¿ t i u
Mc tiêu cÿa vi c gi i bài toán quy hoch
tuyến tính tìm đưc phương án ti ưu vn
dng phương án đó vào thc tin. Tuy nhiên,
trong thc tế công vic y li khá phāc tp, gây
không ít khó khăn lúng túng cho nhng i đố
tượng quan m đến nó. Bài viết này nhm gii
thiu cách s dng phn m ām ng dng
Microsoft Excel để gii bài toán quy hoch tuyến
nh và rút rac ý nghĩa kinh tế cÿa chúng.
Để hi u vic ph n m m āng dng Excel
để gi i các bài toán kinh tế, chúng ta hãy cùng
nhau xem xét ví d sau:
Công ty “Hoa Đà Lt” cn trng 4 loi hoa
Mai, Hng, Lan, Đào trên 3 mnh vườn khác
nhau. Biết rng din tích đấ āt hin ng vi
mi mnh vườn 40 ha, 60 ha, 80 ha. Din
tích đất phi trng mi loi hoa theo kế hoch
là: mai: 50 ha, hng: 70 ha, lan: 30 ha, đào: 30
ha. Ngoài ra, do tính cht c t trÿ đấa các lo i ng
khác nhau, nên hoa hng không th trng c đượ
trên mnh đất thā nht, hoa đào không th
trng nh ch được trên m đất thā ba. Biết thu ho
(li nhun) ước tính cÿa tng loi hoa trên tng
loi ng/ha): đất trng như sau (trăm ngàn đồ
Hoa (ha)
ĐÁt (ha)
Mai
(50)
Hng
(70)
Lan
(30)
Đào
(30)
40 10 - 8 9
60 6 9 12 12
80 15 10 10 -
Hãy lp k hoế ch trng hoa sao cho công ty thu
được li nhu n nhi u nh t.
Trong ví d này bước 1: Lp mô hình bài toán
+ Tng din tích đất = 40 + 60 + 80
=180 = 50 + 70 + 30 + 30 = Tng din tích
trng hoa
+ Gi x
ij
s ha mnh vườn i trng loi
hoa j, vi i = 1, 2, 3 và j = 1, 2, 3, 4 tương ng ā
là mai, hng, lan, đào.
Hàm mc tiêu: f(x) = 10 x
11
+ 8x
13
+ 9x
14
+ 6x
21
+ 9x
22
+ 12x
23
+ 12x
24
+ 15x
31
+ 10x
32
+ 10x
33
Max
x
11
+ x
13
+ x
14
= 40
x
21
+ x
22
+ x
23
+ x
24
= 60
x
31
+ x
32
+ x
33
= 80
x
11
+ x
21
+ x
31
= 50
x
22
+ x
32
= 70
x
13
+ x
23
+ x
33
= 30
x
14
+ x
24
= 30
x 0,
ij
ji,
Tp chí Đại hc Công nghip
59
Bước 2: Āng d ging Excel để i bài toán da
trên mô hình bước 1.
- Khi động Exel
- Nhp d liu vào bng tính:
+ Ct A giá tr th cÿa các biến.
Trong ví d này ta có 10 bi ến cn tìm t
x
11
n xđế
33
+ Ct B công thāc tính biu th c vā ế trái
cÿa các ràng buc
+ Ct C giá tr vế phi cÿa các ràng
buc
+ Ct D là công thāc tính hàm mc tiêu
Ban đầu ta cho giá tr tùy chn vào ct. Trong
ví d này, các s liu nh b ng 1 ư
A B C D E
1 Bi¿n Nghi m V i Ph i u ß ¿ trái V¿ ph¿ ương án t ư
2
x
11
1 =B2+B4+B5 40 =10*B2+8*B4+9*B5+6*B6+9*B7+12*B8+12*B9+
15*B10+10*B11+10*B12
3 x
12
0 =B6+B7+B8+B9 60
4 x
13
1 =B10+B11+B12 80
5 x
14
1 =B2+B6+B10 50
6 x
21
1 =B7+B11 70
7 x
22
1 =B4+B8+B12 30
8 x
23
1 =B5+B9 30
9 x
24
1
10 x
31
1
11 x
32
1
12 x
33
1
B¿ng 1: Nhp liu các s liu cÿa bài toán trên Excel
Sau khi nhp liu ta tiến hành tính các công thāc cho các ô theo các ràng buc cÿa bài toán. Kết
qu hiđược th n trong bng sau:
A B C D E
1 Bi¿n Nghi m V i Ph i u ß ¿ trái V¿ ph¿ ương án t ư
2 x
11
1 3 40 101
3 x
12
0 4 60
4 x
13
1 3 80
5 x
14
1 3 50
6 x
21
1 2 70
7 x
22
1 3 30
8 x
23
1 2 30
9 x
24
1
10 x
31
1
11 x
32
1
12 x
33
1
B¿ng 2: Kết qu sau khi nhp d u li
ng d ng hàm Solver…
60
Bước 3: Dùng Solver để gii bài toán
+
T Menu Data chn Solver
1)
, xu n h p h i t hi i tho Solver Parameters:
Set Objective: $E$2 Chn địa ch hàm mc tiêu.
Equal To: Max Ch i n mc tiêu t ưu (Max hoc Min).
By Changing Cells: $B$2:$B$12 Chāa các biến c , xn tìm x = (x
11 12
,
x ,....,x
13 33
,…), Cn cho các biến 1 giá tr kh ng hi động nào đó, Ch n x
11
= x
13
=....=
x
33
=1; x
12
= 0
Subject to the Constraints: Chāa các ràng bu n nút c, nh Add để chn.
+ Hp h i i tho Add Constraints:
Cell Reference: $B$2:$B$12 Hp bên tay trái
Ch un dÁ >= H p gi a
Constraint: 0 H i p bên tay ph
+ Nhn nút Add để chn thêm các ràng buc, hp h i i tho Add Constraints:
Cell Reference: $C$2:$B$8 Hp bên tay trái
Ch un dÁ = H p gi a
Constraint: $D$2:$D$8 Hp bên tay phi
+ Nhn OK, tr l p h i i h i tho Solver Parameters:
1)
Nế u trong menu Tool không Solver thì vào menu Tool, chn Add - Ins, xu t hi n h p hi tho i Add - Ins, ch n
mc Solver Add - Ins. Bm mút Go.
Tp chí Đại hc Công nghip
61
Nhn nút Solver, xu n h p h i t hi i tho Solver Results:
+ Ch n Keep Solver Solution, nh n OK. Khi đó kết qu bài toán s được hin th như sau:
A B C D E
1 Bi¿n Nghi m V i Ph i u ß ¿ trái V¿ ph¿ ương án t ư
2 x
11
10 40 40 2000
3 x
12
0 60 60
4 x
13
0 80 80
5 x
14
30 50 50
6 x
21
0 70 70
7 x
22
30 30 30
8 x
23
30 30 30
9 x
24
0
10 x
31
40
11 x
32
40
12 x
33
0
Bước 4: Kết lun
Bài toán có phương án ti u ư x = (10, 0, 0, 30, 0, 30, 30, 0, 40, 40, 0, 0)
f u ng.
max
= 2000 trăm ngàn ng = 200 triđồ ß đồ
Vy k ho i t nhế ch trng các loi hoa trên tng lo đấ được phân b ư sau:
Đơn v tính: ha
Hoa (ha)
ĐÁt (ha)
Mai
(50)
Hng
(70)
Lan
(30)
Đào
(30)
40 10 0 0 30
60 0 30 30 0
80 40 40 0 0
ng d ng hàm Solver…
62
Vi kế hoch trng hoa như trên thì công ty
“Hoa Đà Lt” thu được li nhun nhiu nht,
giá tr li nhun t u ng. đạ đến 200 tri đồ
Như vy, v n d ng ph m mm Excel để
gii bài toán không nhng làm cho bài toán tr
nên đơn gi n h n r ơ t nhiu còn mang ý
nghĩa kinh tế sâu sc, biến các con s “khô
khan” trong hình toán h đ c i vào th c tin
cuc sng.
3.2 Bài toán nguyên v u ¿t liß
Vic qun nguyên vt liu p để cung c
cho quá trình sn xu n pht to ra s m rt cn
thiế t. S d ng ngu n nguyên vt liu hp lý,
kp thi, y đầ đÿ không nhng làm cho quá trình
sn xut được thu em ln li còn đ i ngun
li nhun cao nht cho doanh nghip.
Bài toán: Mt nhà máy d định tiến hành sn
xut n i săm lo n phm Sj (j = 1-> 5), c 5 loi
sn ph u sm đề dng 4 loi nguyên vt liu
chính NVL
i
(i = 1-> 4), có māc tiêu hao nguyên
vt liu, l n vi nhun đơ thu được gii hn
d tr như sau:
S
1
S S S S D
2 3 4 5
tr
NVL
1
2 5 6 8 4 1200
NVL
2
3 1 5 6 1 800
NVL
3
7 5 4 5 2 2000
NVL
4
8 5 7 9 1 1865
Li
nhun
đơn v
300 250 500 150 320
Hãy xây d ng ph n xu ương án s t để nhà máy
đạ t được t ng li nhun ln nht.
Trong bài toán này, bước 1 lp hình bài
toán như sau:
Gi x s
j
n l ng sượ n phm loi j s s t n xu
(x
j
0)
Nên phương án sn xu x t cÿa nhà máy là vectơ
= (x
1
, x , x , x )
2 3
, x
4 5
Hàm mc tiêu: f(x) = 300x
1
+ 250x + 500x
2 3
+
150x
4
+ 320x
5
Max
Các ràng buc:
ª
ª
©
ª
ª
¨
§
++++
++++
++++
++++
18659758
200025457
800653
120048652
54321
54321
54321
54321
xxxxx
xxxxx
xxxxx
xxxxx
Bước 2: Bài toán được t chāc trên bng tính Excel như sau:
A B C D E F G H
1 S1 S2 S3 S4 S5
2 Lượng sn phm 0 0 0 0 0 Hàm mc tiêu
3 Li nhun đơn v 300 250 500 150 320 0
4 Các ràng buc V i ế trái Vế ph
5 RB1 2 5 6 8 4 0 1200
6 RB2 3 1 5 6 1 0 800
7 RB3 7 5 4 5 2 0 2000
8 RB4 8 5 7 9 1 0 1865
Tp chí Đại hc Công nghip
63
Ti G3 nhp công thāc:
=SUMPRODUCT(B2:F2,B3:F3)
Ti G5 nhp công thāc:
=SUMPRODUCT($B$2:$F$2,B5:F5)
Sau đó kéo xung cho các ô còn li (G6,G7,G8)
Bước 3: Gii bài toán bng Solver trong Excel
+ Vào , n y Menu Data \ Solver đi đầ đÿ
thông tin vào hp thoi Solver
Parameters.
Set Objective: $G$3
Chn địa ch hàm mc tiêu.
Equal To: Max
Chn mc tiêu ti c ưu (Max ho
Min).
By Changing Cells: $B$2:$F$2
Nghim cÿa phương trình
Ti nh n Subject to the Constraints
nút Add khai báo các ràng bu c. để
Cell Reference: Chn ô chāa các
công thāc ràng buc
D uÁ : Ch ān du tương ng
Constraint: Giá tr các ràng buc
Để khai báo nhiu ràng buc phi
nhn nút Add cui cùng nhn OK.
+ Trong bài này khai báo năm ràng buc.
9 Các nghim cÿa phương trình 0
9 Các ràng buc còn li là h b t
phương trình
Cell Reference DÁu Constraint
$B$2:$F$2 >= 0
$G$5 <= $H$5
$G$6 <= $H$6
$G$7 <= $H$7
$G$8 <= $H$8
+ Cui cùng nhn nút Solver để chương trình tìm nghim, kết qu như sau:
A B C D E F G H
1 S1 S2 S3 S4 S5
2 Lượng sn phm 200 0 0 0 200 Hàm mc tiêu
3 Li nhun đơn v 300 250 500 150 320 124000
4 Các ràng buc V i ế trái Vế ph
5 RB1 2 5 6 8 4 1200 1200
6 RB2 3 1 5 6 1 800 800
7 RB3 7 5 4 5 2 1800 2000
8 RB4 8 5 7 9 1 1800 1865
ng d ng hàm Solver…
64
Vy ph i ương án t ưu là x = (200, 0, 0, 0, 200)
f(x) max = 124000.
Phương án sn xu u ct ti ư ÿa nhà máy
sn xu n v n pht 200 đơ s m 1 200 đơn v
sn phm 5, khi đó l n ti nhu i u t ư đạ được là
124000 u đơn v tin t, không nguyên li
nào b lãng phí.
3.3 Bài toán v¿n t¿i
Bài toán vn ti mt bài toán hay, được
ā ng d ng nhiu trong quy trình vn chuyn
hàng hóa t nơi sn xut đến nơi tiêu th, lp
mô hình vn chuyn sao cho chi phí vn chuyn
thp nht, đem li li nhun cao cho doanh
nghip, n cđó v đề n thiết hu dng
doanh nghip cn làm.
Bài toán: Lp ph n xương án vn chuy ăng
ti ưu t 4 kho đến 5 trm xăng bán l c a ÿ
Công ty kinh doanh xăng d u khu v c II. S
liu được cho như sau:
Đ
1
Đ Đ Đ Đ
2
3
4
5
D tr
K
1
30 27 26 9 23 4
K
2
13 4 22 3 1 6
K
3
3 1 5 4 24 10
K
4
16 30 17 10 16 10
Nhu cu tiêu thÿ 7 7 7 7 2
K
i
: Kho hàng cùng chāa mt loi hàng
hóa (i= 1 -> 4)
Đ đ
j
: Địa i m tiêu th (j = 1 -> 5)
Ct G: Lượng hàng có mi kho
ng 7: Nhu cu tiêu th tng đa đim
Các s liu t B3: F6 là cước phí vn
chuyn m t n v đơ hàng hóa t kho i
đế đị đ n a i m tiêu t j
Hãy lp k hoế ch vn chuyn hàng t kho
đế đị đ n các a im tiêu th sao cho t ng chi phí
vn chuyn là nh nh t.
Trong bài toán này bước 1: xây dng
hình bài toán
Gi x
ij
lượng hàng vn chuyn t kho i
đế đ n im tiêu th j, nên x
ij
g 0, i = 1 -> 4,
j = 1 -> 5
Hàm mc tiêu: f(x) = 30x
11
+ 27x
12
+ 26x
13
+
9x
14
+ 23x + 13x
15 21
+ 4x
22
+ 22x
23
+ 3x
24
+
x
25
+ 3x
31
+ x
32
+ 5x
33
+ 4x
34
+ 24x + 16x
35 41
+ 30x
42
+ 17x
43
+ 10x
44
+ 16x
45
Min
Các ràng buc
x
11
+ x
12
+ x
13
+ x
14
+ x
15
f 4
x
21
+ x
22
+ x
23
+ x
24
+ x
25
6 f
x
31
+ x
32
+ x
33
+ x
34
+ x
35
f 10
x
41
+ x
42
+ x
43
+ x
44
+ x
45
f 10
x
11
+ x
21
+ x
31
+ x
41
7 f
x
12
+ x
22
+ x
32
+ x
42
7 f
x
13
+ x
23
+ x
33
+ x
43
7 f
x
14
+ x
24
+ x
34
+ x
44
7 f
x
15
+ x
25
+ x
35
+ x
45
2 f
Bưßc 2: T chāc d liu trên bng tính Excel.
Tp chí Đại hc Công nghip
65
A B C D E F G
1 Đ
1
Đ
2
Đ
3
Đ
4
Đ
5
D tr
2 K
1
30 27 26 9 23 4
3 K
2
13 4 22 3 1 6
4 K
3
3 1 5 4 24 10
5 K
4
16 30 17 10 16 10
6 Nhu cu tiêu th 7 7 7 7 2
7 Lượng x ng vă n chuyn 0 0 0 0 0
8 0 0 0 0 0
9 0 0 0 0 0
10 0 0 0 0 0
11 Hàm mc tiêu 0 B11 =SUMPRODUCT($B$7:$F$10,B2:F5)
12 V¿ ¿ trái V ph¿i
13 Các ràng buc
14 RB1 0 4 B14 =SUM(B7:F7)
15 RB2 0 6 B15 =SUM(B8:F8)
16 RB3 0 10 B16 =SUM(B9:F9)
17 RB4 0 10 B17 =SUM(B10:F10)
18 Tng 30
19 RB4 0 7 B19 =SUM(B7:B10)
20 RB5 0 7 B20 =SUM(C7:C10)
21 RB6 0 7 B21 =SUM(D7:D10)
22 RB7 0 7 B22 =SUM(E7:E10)
23 RB8 0 2 B23 =SUM(F7:F10)
24 Tng 30
Bước 3: Gii bài toán
+ Chn ô B13 ri vào Menu Data \ Solver Solver đin y i đầ đÿ thông tin vào hp tho
Parameters.
Set Objective: $B$13 Chn địa ch hàm mc tiêu.
Equal To: Min Ch i n mc tiêu t ưu (Max hoc Min).
By Changing Cells: $B$8:$F$11 Nghim cÿa phương trình
Ti nhSubject to the Constraints n nút Add khai báo các ràng bu c. để
Cell Reference: Chn ô chāa các công thāc ràng buc
D uÁ : Ch ān du tương ng
Constraint: Giá tr các ràng buc
Để khai báo nhiu ràng buc phi nhn nút Add cui cùng nhn . OK
Trong bài này khai báo 3 ràng buc.
ng d ng hàm Solver…
66
+ Các nghim cÿa phương trình 0
+ Các ràng buc còn li là h bt phương trình
Cell Reference DÁu Constraint
$B$8:$F$11 >= 0
$B$16:$B$19 <= $C$16:$C$19
$B$21:$B$25 <= $C$21:$C$25
+ Cui cùng nhn nút Solver để chương trình tìm nghim, kết qu như sau:
A B C D E F G
1 Đ
1
Đ
2
Đ
3
Đ
4
Đ
5
D tr
2 K
1
30 27 26 9 23 4
3 K
2
13 4 22 3 1 6
4 K
3
3 1 5 4 24 10
5 K
4
16 30 17 10 16 10
6 Nhu cu tiêu th 7 7 7 7 2
7 Lượng x ng vă n chuyn 0 0 0 4 0
8 0 4 0 0 2
9 7 3 0 0 0
10 0 0 7 3 0
11 Hàm mc tiêu 227
12 V¿ ¿ trái V ph¿i
13 Các ràng buc
14 RB1 4 4
15 RB2 6 6
16 RB3 10 10
17 RB4 10 10
18 Tng 30
19 RB4 7 7
20 RB5 7 7
21 RB6 7 7
22 RB7 7 7
23 RB8 2 2
24 Tng 30
Tp chí Đại hc Công nghip
67
+ Phân tích kết qu:
+ Phương án vn chuyn là:
+ x = (0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 2, 7, 3, 0, 0,
0, 0, 0, 7, 3, 0)
+ f(x) = 227, chi phí thp nht.
+ Vy t ng l ượng x ng d ă tr các kho
bng t u x ng ng nhu c ă các trm 30
nên phương án tìm được là ti u. ư
3.4. ng ng dÿng Excel để gi¿i hß phươ
trình tuy¿n tính
Ngoài ā ng d ng để gii các bài toán trên
Solver còn th āng d i các bài toán ng để gi
v h phương trình. Khi đó ch các ràng
buc dng phương trình không hàm mc
tiêu. Các bước tiến hành gii h phương trình
hoàn toàn như khi gii bài toán kinh tế trên. Để
hiu xa hơn tiến hành xét ví d sau:
Gii h phương trình bng Solver
Ví d : Gi ph i h ương trình sau:
ª
©
ª
¨
§
=++
=++
=++
3034
182
33322
zyx
zyx
zyx
Bước 1: T chāc d liu bng tính trên Excel
A B C D E F
1 ax by cz Nghißm V¿ trái V¿ ph¿i
2 2 2 3 1 7 33
3 2 1 1 1 4 18
4 1 4 3 1 8 30
Ti ô E2 nhp công thāc:
=SUMPRODUCT(A2:C2,TRANSPOSE($D$2:
$D$4)) kết thāc bng Ctrl + Shift + Enter, sau
đ ó copy xu ng cho 2 ô còn li.
Bước 2: Gii bng công c Solver trong Excel
+ Vào , n y Menu Data \ Solver đi đầ đÿ
thông tin vào hp thoi Solver
Parameters
By Changing Cells: $D$2:$D$4
Nghim cÿa phương trình
Ti nh n Subject to the Constraints
nút Add khai báo các ràng bu c. để
Cell Reference DÁu Constraint
$E$2:$E$4 = $F$2:$F$4
+ Cui cùng nhn nút Solver để chương
trình tìm nghim, kết qu như sau:
A B C D E F
1 ax by cz Nghißm V¿ trái V¿ ph¿i
2 2 2 3 5 33 33
3 2 1 1 1 18 18
4 1 4 3 7 30 30
Vy nghi ph m cÿa h ương trình là: x = 5; y = 1; z = 7
4. K N ¾T LU¾
ng d ng hàm Solver…
68
Các tác gi đã gii thiu c n b n vă Hàm
Solver các tham s ā ÿng c a nó. Các thông
tin này là c u n i người s d ng vi hàm Solver
đến bài toán kinh tế.
Các thu a bit toán gii h phương trình đ ến,
bt phương trình, bài toán ti u ưu hàm nhi
biến, bài toán quy ho ch tuy ết tính đã được xây
dng để gii các bài toán kinh tế chuyên ngành.
Trên cơ s các thut toán đã xây dng, người s
dng th āng d ng gi i cho nhiu bài toán
các chuyên ngành khác nhau.
Vi các công dng cÿa hàm Solver, người
s dng ch c n k n ăng tính toán trên Excel, đã
th gii quyết p được nhng bài toán phāc t
vi thi gian ngn, thc s hi u qu cho công
tác phân tích, tìm li gii cho vn l n đề a ch
ti , ưu trong qun kinh tế, tính toán thiết kế
hc tp và nghiên c u. ā
TÀI LIÞU THAM KH¾O
[1]. Premium Solver Platform For use with Microsoft Excel, Frontline Systems, Inc. USA.
[2]. Trn Trí Dũng, , Nhà xuExcel-Solver cho k s° t bn Khoa hc và K thut, 2005.
[3]. Nguyn a, Đāc Nghĩ Ti u hóa° , Nhà xut bn Giáo dc, 2000.
[4]. Nguyn Hi Thanh, Ti °u hóa, Giáo trình cho ngành Công ngh thông tin và Tin hc, Nhà
xut bn Bách khoa, 2006
[5]. Đặng C nh Th c, Trn Thanh Thái, Trn Thanh Phong, Ā ng d ng Microsoft Excel trong
kinh tế, Chương trình ging d ếy kinh t Fulbright.
| 1/13

Preview text:

KINH T - XÃ HI
NG DþNG HÀM SOLVER CĀA MICROSOFT EXCEL
GI¾I CÁC BÀI TOÁN KINH T¾ *
Hà Trng Quang TÓM TÀT
Hàm Solver là mt trong nhng ni hàm cÿa Microsoft Excel, cho phép tìm cc tr hoc giá tr hàm s
mt biến hay nhiu biến vi nhng điu kin ràng buc nht định. Trong ngành qun tr kinh doanh cũng
nh
° khi ngành kinh tế bài toán tìm cc tr cÿa hàm nhiu biến, bài toán ti °u hóa hoc gii h ph°ơng
trình phi tuy
ến khá ph biến. Vic gii các bài toán này phāc tp và tn nhiu thi gian. Bài báo gii thiu
m
t s mô hình bài toán và thut toán gii vi āng dng cÿa hàm Solver. T các thut toán này, có th m
r
ng cho nhiu bài toán các chuyên ngành khác. Gii thiu căn bn v hàm Solver, mt s mô hình bài
toán, thu
t toán āng dng hàm Solver s đ°ợc trình bày trong bài báo này.
THE IMPLICATION OF SOLVER FUNCTION IN SOLVING BUSSINESS PROBLEMS SUMMARY
Solver function is one of the add-in functions of Microsoft Excel, making it possible to determine
extremes of single-variant or multi-variant functions with some constraints. There are many problems
associated with optimization of multi-variant functions, non-linear equation system etc.,
In Business
Administration as well as economic bloc. To solve these problems is quite complicated and takes much
time. This paper introduces some models for solving
economic problems and disciplines together with the
application of Solver function. Essential information on Solver and illustration of using Solver to solve
economic problems are demonstrated.
1.
ĐẶT VÀN ĐÀ
toán căn bản giúp cho việc giải toán nhanh, đưa
Solver là một trong những nội hàm cÿa
ra nhiều phương án chính xác kịp thời. còn việc
Microft Excel, được xây dựng và đưa vào sử
āng dụng Solver để giải quyết các bài toán kinh
dụng từ phiên bản Microsoft Excel 97. Với
tế là hoàn toàn phụ thuộc vào khả năng xây
Solver, người dùng có thể giải các bài toán sau
dựng các mô hình bài toán và thuật toán để giải
đây thông qua bảng tính Excel: giải các hệ quyết các bài toán đó.
phương trình bất phương trình tuyến tính, các
Giới thiệu và xây dựng các mô hình thuật
phương trình đại số bậc cao, hàm mũ...; giải
toán kinh tế āng dụng hàm Solver để giải các
các bài toán thống kê, giải các bài toán kinh
bài toán chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh
tế quy hoạch tuyến tính tối ưu, bài toán nguyên
doanh là cần thiết để hỗ trợ các nhà q u ả n l ý ,
vật liệu, bài toán vận tải. Nhờ đó, tính āng dụng
nhà nghiên cāu vận dụng vào trong công việc
cÿa nội hàm này càng trở nên phổ biến và
tính toán và lựa chọn phương án tối ưu giải
tiện ích hơn. Tuy nhiên, những āng dụng này
quyết kịp thời các công việc một cách hiệu
chưa thực sự thể hiện hết với thế mạnh và
quả. Trong bài báo này, tác giả mong muốn
tiềm năng cÿa nội hàm Solver. Trên thực tế,
giới thiệu hàm Solver và xây dựng một số thuật
nội hàm Solver chỉ hỗ trợ những nội dung tính
toán mô hình giải các bài toán kinh tế nói trên.
* Giảng viên. Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Công nghiệp TP,HCM 56
Tp chí Đại hc Công nghip
2. GIÞI THIÞU HÀM SOLVER toàn cục từ đ
ng oạn để dùng cho các bài toán tối ưu hóa toàn cục.
Hàm Solver có hai phiên bản chính: Solver
chuẩn (Standard Solver) và Solver hoàn thiện
Để khởi động Solver, vào Menu File \ Options \
(Premium Solver). Solver chuẩn có thể giải các
Add – Ins rồi chọn Solver Add – Ins bấm nút
bài toán quy hoạch tuyến tính với quy mô 400
Go. Để khởi động vào Menu Data \ Solver. Sau
biến và 200 ràng buộc cộng với 800 ràng buộc
khi khởi động, hộp thoại "Các tham s ố c a ÿ
cận đặt trên biến. Solver hoàn thiện cho phép
Solver (Solver Parameters)" xuất hiện như trong Hình 1.
Hình 1. Hp thoi Solver
Hàm mc tiêu (Set Objective). Giá trị trong ô
cÿa bảng tính Excel có đ a
ị chỉ tuyệt đối ghi trong
khung Set Objective được gọi là hàm mục tiêu.
Biến và tham số (By Changing Variable
Cells). Địa chỉ cÿa các ô trong bảng tính Excel Hình 2:
ghi các giá trị ban đầu cÿa biến. Giá trị các biến
Hp thoi Solver Options này sẽ bị thay i
đổ để đạt được giá trị hàm mục
Độ chính xác (Constraint Precision). Con số tiêu mong muốn.
nhập vào ô này xác định giá trị tính toán cÿa vế
Ràng buc (Subject to the Constraints).
trái ràng buộc phải xấp xỉ phù hợp với vế phải
Trong quá trình biến đổi các biến số để đạt
như thế nào để các ràng buộc được thoả mãn.
được giá trị hàm mục tiêu mong muốn, các biến Độ chính xác không nên nhỏ quá và không nên
hoặc các tham số cÿa bài toán phải thoả mãn
lớn quá. Thông thường nằm trong phạm vi -4
những quan hệ ràng buộc nhất định nào đó. Các 1.0E-6 đến 1.0E .
ràng buộc này được mô tả trong khung Subject
S dng t l t động (Use Automatic
to the Constraints. Việc thêm vào, thay đổi hay
Scaling). Khi khung này được đánh dấu, Solver loại bỏ bớt i
đ một ràng buộc được thực hiện sẽ c ố gắng định tỷ lệ giá trị hàm mục tiêu và
nhờ các chāc năng Add, Change hay Delete.
ràng buộc để giảm thiểu ảnh hưởng cÿa mô hình
Các lựa chọn trong hộp thoại "Solver
có các đại lượng với giá trị độ lớn khác biệt.
Options" được thể hiện trong Hình 2. 57
ng dng hàm Solver…
Hin th kết qu b°ớc tính lp (Show
Microsoft Excel để giải bài toán quy hoạch tuyến
Iteration Results). Khi chāc năng này được lựa
tính và rút ra các ý nghĩa kinh tế cÿa chúng. chọn, kết quả t ng ừ
bước lặp sẽ được hiển thị
Để hiểu rõ việc phần mềm āng dụng Excel
trong bản tính cÿa Solver.
để giải các bài toán kinh tế, chúng ta hãy cùng
Thi gian tính ln nht (Max time). Giá trị nhau xem xét ví dụ sau:
trong khung Max Time xác định thời gian lớn
Công ty “Hoa Đà Lạt” cần trồng 4 loại hoa
nhất tính theo giây để Solver sẽ chạy trước khi
Mai, Hồng, Lan, Đào trên 3 mảnh vườn khác
dừng. Thời gian này bao gồm thời gian sắp xếp
nhau. Biết rằng diện tích đất hiện có āng với
(Setup time) và thời gian tìm nghiệm tối ưu.
mỗi mảnh vườn là 40 ha, 60 ha, 80 ha. Diện
Đây là một trong những điều kiện dừng cÿa tích đất phải trồng mỗi loại hoa theo kế hoạch
Solver. Giá trị mặc định là 100 giây, thời gian
là: mai: 50 ha, hồng: 70 ha, lan: 30 ha, đào: 30
tối đa có thể nhập vào 32.767 giây.
ha. Ngoài ra, do tính chất cÿa các loại đất trồng
S b°ớc tính lp (Interations). Giá trị trong
khác nhau, nên hoa hồng không thể trồng đư c ợ
khung Interactions xác định số bước tính lặp
trên mảnh đất thā nhất, và hoa đào không thể
lớn nhất Solver có thể thực hiện trên một bài
trồng được trên mảnh đất thā ba. Biết thu hoạch
toán. Mỗi bước tính lặp tính ra một nghiệm
(lợi nhuận) ước tính cÿa từng loại hoa trên từng
mới. Đây cũng là một trong những điều kiện
loại đất trồng như sau (trăm ngàn ng/ha): đồ dừng cÿa Solver. Hoa (ha) Mai Hng Lan Đào
S hi tụ (Convergence). Chỉ áp dụng cho ĐÁt (ha) (50) (70) (30) (30) 40 10 - 8 9
các bài toán không tuyến tính (Nonlinear). Tại 60 6 9 12 12
đây nhập vào các số trong khoảng 0 và 1. Giá 80 15 10 10 -
trị càng gần 0 thì độ chính xác cao hơn và cần nhiều thời gian hơn.
Hãy lập kế hoạch trồng hoa sao cho công ty thu
được lợi nhuận nhiều nhất.
¯ớc l°ợng hàm mc tiêu và các ràng buc
(Derivatives). Có hai lựa chọn: Sai phân tiến
Trong ví dụ này bước 1: Lập mô hình bài toán
(Forward), sai phân trung tâm (Central).
+ Tổng diện tích đất = 40 + 60 + 80
+ Forward: Được dùng rất phổ biến hơn,
=180 = 50 + 70 + 30 + 30 = Tổng diện tích
khi đó các giá trị cÿa ràng buộc biến đổi chậm. trồng hoa + +
Central: Dùng khi các giá trị cÿa ràng
Gọi xij là số ha mảnh vườn i trồng loại
buộc biến đổi nhanh và được dùng khi Solver
hoa j, với i = 1, 2, 3 và j = 1, 2, 3, 4 tương ng ā
báo không thể cải tiến kết quả thu được. là mai, hồng, lan, đào.
3. NG DþNG SOLVER GI¾I CÁC
Hàm mục tiêu: f(x) = 10 x11 + 8x13 + 9x14 + 6x21
BÀI TOÁN KINH T¾
+ 9x22 + 12x23 + 12x24 + 15x31 + 10x32 + 10x33 → Max
3.1 Bài toán l¿p mô hình kinh t¿ ti ưu x11 + x13 + x14 = 40
Mục tiêu cÿa việc giải bài toán quy hoạch x21 + x22 + x23 + x24 = 60
tuyến tính là tìm được phương án tối ưu và vận x31 + x32 + x33 = 80
dụng phương án đó vào thực tiễn. Tuy nhiên, x11 + x21 + x31 = 50
trong thực tế công việc này lại khá phāc tạp, gây x22 + x32 = 70
không ít khó khăn và lúng túng cho những đ i ố x13 + x23 + x33 = 30
tượng quan tâm đến nó. Bài viết này nhằm giới x14 + x24 = 30
thiệu cách sử dụng phần mềm āng dụng x ∀ ij ≥ 0, i, j 58
Tp chí Đại hc Công nghip
Bước 2: Āng dụng Excel để giải bài toán dựa
+ Cột B là công thāc tính biểu thāc vế trái
trên mô hình ở bước 1. cÿa các ràng buộc + - Khởi động Exel
Cột C là giá trị vế phải cÿa các ràng buộc
- Nhập dữ liệu vào bảng tính:
+ Cột D là công thāc tính hàm mục tiêu
+ Cột A là giá trị có thể có cÿa các biến. Ban đầu ta cho giá trị tùy chọn vào cột. Trong Trong ví d
ụ này ta có 10 biến cần tìm từ
ví dụ này, các số liệu như ở bảng 1 x11 đến x33 A B C D E 1 Bi¿n Nghißm V¿ trái
V¿ ph¿i
Phương án ti ưu x11 1 =B2+B4+B5 40
=10*B2+8*B4+9*B5+6*B6+9*B7+12*B8+12*B9+ 2 15*B10+10*B11+10*B12 3 x12 0 =B6+B7+B8+B9 60 4 x13 1 =B10+B11+B12 80 5 x14 1 =B2+B6+B10 50 6 x21 1 =B7+B11 70 7 x22 1 =B4+B8+B12 30 8 x23 1 =B5+B9 30 9 x24 1 10 x31 1 11 x32 1 12 x33 1
B¿ng 1: Nhp liu các s liu cÿa bài toán trên Excel
Sau khi nhập liệu ta tiến hành tính các công thāc cho các ô theo các ràng buộc cÿa bài toán. Kết
quả được thể hiện trong bảng sau: A B C D E 1 Bi¿n Nghißm V¿ trái
V¿ ph¿i
Phương án ti ưu 2 x11 1 3 40 101 3 x12 0 4 60 4 x13 1 3 80 5 x14 1 3 50 6 x21 1 2 70 7 x22 1 3 30 8 x23 1 2 30 9 x24 1 10 x31 1 11 x32 1 12 x33 1
B¿ng 2: Kết qu sau khi nhp d liu 59
ng dng hàm Solver…
Bước 3: Dùng Solver để giải bài toán
+ Từ Menu Data chọn Solver1), xuất hiện h p h ộ
ội thoại Solver Parameters:
Set Objective: $E$2
Chọn địa chỉ hàm mục tiêu. • Equal To: Max Chọn mục tiêu t i ố ưu (Max hoặc Min).
By Changing Cells: $B$2:$B$12
Chāa các biến cần tìm x = (x11, x12,
x13,....,x33,…), Cần cho các biến 1 giá trị khởi động nào đó, Chẳng hạn x11 = x13 =....= x33 =1; x12 = 0
Subject to the Constraints:
Chāa các ràng buộc, nhấn nút Add để chọn.
+ Hộp hội thoại Add Constraints:
Cell Reference: $B$2:$B$12 Hộp bên tay trái • Chn d u Á >= H p ộ ở gi a ữ • Constraint: 0 Hộp bên tay phải
+ Nhấn nút Add để chọn thêm các ràng buộc, hộp hội thoại Add Constraints:
Cell Reference: $C$2:$B$8 Hộp bên tay trái • Chn d u Á = H p ộ ở giữa
Constraint: $D$2:$D$8 Hộp bên tay phải
+ Nhấn OK, trở lại h p h ộ
ội thoại Solver Parameters:
1) Nếu trong menu Tool không có Solver thì vào menu Tool, chọn Add - Ins, xuất hiện hộp hội thoại Add - Ins, chọn
mục Solver Add - Ins. Bấm mút Go. 60
Tp chí Đại hc Công nghip
Nhấn nút Solver, xuất hiện h p h ộ
ội thoại Solver Results: + Ch n
Keep Solver Solution, nhấn OK. Khi đó kết quả bài toán sẽ được hiển thị như sau: A B C D E 1 Bi¿n Nghißm V¿ trái
V¿ ph¿i
Phương án ti ưu 2 x11 10 40 40 2000 3 x12 0 60 60 4 x13 0 80 80 5 x14 30 50 50 6 x21 0 70 70 7 x22 30 30 30 8 x23 30 30 30 9 x24 0 10 x31 40 11 x32 40 12 x33 0
Bước 4: Kết luận
Bài toán có phương án tối ưu x = (10, 0, 0, 30, 0, 30, 30, 0, 40, 40, 0, 0)
fmax = 2000 trăm ngàn đ n
g = 200 trißu đ ng.
Vậy kế hoạch trồng các loại hoa trên từng loại đất được phân b nh ổ ư sau:
Đơn v tính: ha Hoa (ha) Mai Hng Lan Đào ĐÁt (ha) (50) (70) (30) (30) 40 10 0 0 30 60 0 30 30 0 80 40 40 0 0 61
ng dng hàm Solver…
Với kế hoạch trồng hoa như trên thì công ty
“Hoa Đà Lạt” thu được lợi nhuận nhiều nhất, S1 S2 S3 S4 S5 D
giá trị lợi nhuận đạt đến 200 triệu ng. đồ tr NVL Như vậy, vận d ng ụ phầm mềm Excel để 1 2 5 6 8 4 1200 NVL
giải bài toán không những làm cho bài toán trở 2 3 1 5 6 1 800 NVL3 7 5 4 5 2 2000
nên đơn giản hơn rất nhiều mà còn mang ý NVL4 8 5 7 9 1 1865
nghĩa kinh tế sâu sắc, biến các con số “khô Lợi 300 250 500 150 320
khan” trong mô hình toán học đi vào thực tiễn nhuận cuộc sống. đơn vị
3.2 Bài toán nguyên v¿t lißu
Hãy xây dựng phương án sản xuất để nhà máy
đạt được tổng lợi nhuận lớn nhất.
Việc quản lý nguyên vật liệu để cung cấp
cho quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm rất cần
Trong bài toán này, bước 1 lập mô hình bài thiết. Sử ụ
d ng nguồn nguyên vật liệu hợp lý, toán như sau: kịp thời, đ y
ầ đÿ không những làm cho quá trình Gọi xj là sản lư ng ợ
sản phẩm loại j sẽ sản xuất
sản xuất được thuận lợi mà còn em đ lại nguồn (xj ≥ 0)
lợi nhuận cao nhất cho doanh nghiệp.
Nên phương án sản xuất cÿa nhà máy là vectơ x
Bài toán: Một nhà máy dự định tiến hành sản = (x1, x2, x3, x4, x5)
xuất năm loại sản phẩm Sj (j = 1-> 5), cả 5 loại Hàm mục tiêu: f(x) = 300x
sản phẩm đều sử dụng 4 loại nguyên vật liệu 1 + 250x2 + 500x3 + 150x chính NVL 4 + 320x5 → Max
i (i = 1-> 4), có māc tiêu hao nguyên
vật liệu, lợi nhuận đơn vị thu được và giới hạn Các ràng buộc: dự trữ như sau: §2x + 5x + 6x + 8x + 4x ≤ 1200 1 2 3 4 5 ª ª3x + x + 5x + 6x + x ≤ 800 ¨ 1 2 3 4 5 7 x + 5x + 4 x + 5x + 2 x ≤ ª 2000 1 2 3 4 5 ª©8x + 5x + 7x + 9x + x ≤ 1865 1 2 3 4 5
Bước 2: Bài toán được tổ chāc trên bảng tính Excel như sau: A B C D E F G H 1 S1 S2 S3 S4 S5 2 Lượng sản phẩm 0 0 0 0 0 Hàm mục tiêu 3 Lợi nhuận đơn vị 300 250 500 150 320 0 4 Các ràng buộc Vế trái Vế phải 5 RB1 2 5 6 8 4 0 1200 6 RB2 3 1 5 6 1 0 800 7 RB3 7 5 4 5 2 0 2000 8 RB4 8 5 7 9 1 0 1865 62
Tp chí Đại hc Công nghip Tại G3 nhập công thāc:
Cell Reference: Chọn ô chāa các =SUMPRODUCT(B2:F2,B3:F3) công thāc ràng buộc Tại G5 nhập công thāc: • D u Á : Chọn dấu tươ ā ng ng =SUMPRODUCT($B$2:$F$2,B5:F5)
Constraint: Giá trị các ràng buộc
Sau đó kéo xuống cho các ô còn lại (G6,G7,G8)
• Để khai báo nhiều ràng buộc phải
Bước 3: Giải bài toán bằng Solver trong Excel
nhấn nút Add cuối cùng nhấn OK.
+ Vào Menu Data \ Solver, điền đầy đÿ
+ Trong bài này khai báo năm ràng buộc.
thông tin vào hộp thoại Solver Parameters.
9 Các nghiệm cÿa phương trình ≥ 0 • Set Objective ấ : $G$3
9 Các ràng buộc còn lại là hệ b t phương trình
Chọn địa chỉ hàm mục tiêu. Cell Reference DÁu Constraint Equal To: Max
Chọn mục tiêu tối ưu (Max hoặc $B$2:$F$2 >= 0 Min). $G$5 <= $H$5
By Changing Cells: $B$2:$F$2 $G$6 <= $H$6 Nghiệm cÿa phương trình
• Tại Subject to the Constraints nhấn $G$7 <= $H$7
nút Add để khai báo các ràng bu c. ộ $G$8 <= $H$8
+ Cuối cùng nhấn nút Solver để chương trình tìm nghiệm, kết quả như sau: A B C D E F G H 1 S1 S2 S3 S4 S5 2 Lượng sản phẩm 200 0 0 0 200 Hàm mục tiêu 3 Lợi nhuận đơn vị 300 250 500 150 320 124000 4 Các ràng buộc Vế trái Vế phải 5 RB1 2 5 6 8 4 1200 1200 6 RB2 3 1 5 6 1 800 800 7 RB3 7 5 4 5 2 1800 2000 8 RB4 8 5 7 9 1 1800 1865 63
ng dng hàm Solver… Vậy phương án t i
ố ưu là x = (200, 0, 0, 0, 200)
hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, lập f(x) max = 124000.
mô hình vận chuyển sao cho chi phí vận chuyển
là thấp nhất, đem lại lợi nhuận cao cho doanh
Phương án sản xuất tối u
ư cÿa nhà máy là nghiệp, đó là vấn đề cần thiết và hữu dụng mà
sản xuất 200 đơn vị sản phẩm 1 và 200 đơn vị doanh nghiệp cần làm.
sản phẩm 5, khi đó lợi nhuận tối u ư đạt được là
Bài toán: Lập phương án vận chuyển xăng
124000 đơn vị tiền tệ, không có nguyên liệu tối ưu t
ừ 4 kho đến 5 trạm xăng bán lẻ c a ÿ nào bị lãng phí.
Công ty kinh doanh xăng dầu khu vực II. Số
3.3 Bài toán v¿n t¿i liệu được cho như sau:
Bài toán vận tải là một bài toán hay, được
āng dụng nhiều trong quy trình vận chuyển Đ1 Đ2 Đ3 Đ4 Đ5
D tr K1 30 27 26 9 23 4 K2 13 4 22 3 1 6 K3 3 1 5 4 24 10 K4 16 30 17 10 16 10
Nhu cu tiêu thÿ 7 7 7 7 2
• Ki: Kho hàng cùng chāa một loại hàng
Hàm mục tiêu: f(x) = 30x11 + 27x12 + 26x13 + hóa (i= 1 -> 4)
9x14 + 23x15 + 13x21 + 4x22 + 22x23 + 3x24 + • x Đ
25 + 3x31 + x32 + 5x33 + 4x34 + 24x35 + 16x41
j: Địa điểm tiêu thụ (j = 1 -> 5) + 30x → 42 + 17x43 + 10x44 + 16x45 Min
• Cột G: Lượng hàng có ở mỗi kho Các ràng buộc
• Dòng 7: Nhu cầu tiêu thụ ở từng địa điểm
x11 + x12 + x13 + x14 + x15 f 4
• Các số liệu từ B3: F6 là cước phí vận
x21 + x22 + x23 + x24 + x25 f 6 chuyển m t
ộ đơn vị hàng hóa từ kho i
x31 + x32 + x33 + x34 + x35 f 10 đế đị n a điểm tiêu tụ j
x41 + x42 + x43 + x44 + x45 f 10
Hãy lập kế hoạch vận chuyển hàng từ kho x11 + x21 + x31 + x41 f 7
đến các địa điểm tiêu thụ sao cho tổng chi phí x12 + x22 + x32 + x42 f 7
vận chuyển là nhỏ nhất. x13 + x23 + x33 + x43 f 7 f
Trong bài toán này bước 1: xây dựng mô x14 + x24 + x34 + x44 7 hình bài toán x15 + x25 + x35 + x45 f 2
Gọi xij là lượng hàng vận chuyển từ kho i
đến điểm tiêu thụ j, nên xij g 0, i = 1 -> 4, j = 1 -> 5
Bưßc 2: T chāc d liu trên bng tính Excel. 64
Tp chí Đại hc Công nghip A B C D E F G 1 Đ1 Đ2 Đ3 Đ4 Đ5
D tr 2 K1 30 27 26 9 23 4 3 K2 13 4 22 3 1 6 4 K3 3 1 5 4 24 10 5 K4 16 30 17 10 16 10 6 Nhu cầu tiêu thụ 7 7 7 7 2 7 Lượng xăng vận chuyển 0 0 0 0 0 8 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 10 0 0 0 0 0 11 Hàm mục tiêu 0
B11 =SUMPRODUCT($B$7:$F$10,B2:F5) 12 V¿ trái
V¿ ph¿i 13 Các ràng buộc 14 RB1 0 4 B14 =SUM(B7:F7) 15 RB2 0 6 B15 =SUM(B8:F8) 16 RB3 0 10 B16 =SUM(B9:F9) 17 RB4 0 10 B17 =SUM(B10:F10) 18 Tổng 30 19 RB4 0 7 B19 =SUM(B7:B10) 20 RB5 0 7 B20 =SUM(C7:C10) 21 RB6 0 7 B21 =SUM(D7:D10) 22 RB7 0 7 B22 =SUM(E7:E10) 23 RB8 0 2 B23 =SUM(F7:F10) 24 Tổng 30 Bước 3: Giải bài toán
+ Chọn ô B13 rồi vào Menu Data \ Solver điền đầy đÿ thông tin vào hộp thoại Solver Parameters.
Set Objective: $B$13
Chọn địa chỉ hàm mục tiêu. • Equal To: Min Chọn mục tiêu t i ố ưu (Max hoặc Min).
By Changing Cells: $B$8:$F$11 Nghiệm cÿa phương trình
• Tại Subject to the Constraints nhấn nút Add để khai báo các ràng bu c. ộ
Cell Reference: Chọn ô chāa các công thāc ràng buộc • D u Á : Chọn dấu tươ ā ng ng
Constraint: Giá trị các ràng buộc
• Để khai báo nhiều ràng buộc phải nhấn nút Add cuối cùng nhấn OK.
Trong bài này khai báo 3 ràng buộc. 65
ng dng hàm Solver…
+ Các nghiệm cÿa phương trình ≥ 0
+ Các ràng buộc còn lại là hệ bất phương trình
Cell Reference DÁu Constraint $B$8:$F$11 >= 0 $B$16:$B$19 <= $C$16:$C$19 $B$21:$B$25 <= $C$21:$C$25
+ Cuối cùng nhấn nút Solver để chương trình tìm nghiệm, kết quả như sau: A B C D E F G 1 Đ1 Đ2 Đ3 Đ4 Đ5
D tr 2 K1 30 27 26 9 23 4 3 K2 13 4 22 3 1 6 4 K3 3 1 5 4 24 10 5 K4 16 30 17 10 16 10 6 Nhu cầu tiêu thụ 7 7 7 7 2 7 Lượng xăng vận chuyển 0 0 0 4 0 8 0 4 0 0 2 9 7 3 0 0 0 10 0 0 7 3 0 11 Hàm mục tiêu 227 12 V¿ trái
V¿ ph¿i 13 Các ràng buộc 14 RB1 4 4 15 RB2 6 6 16 RB3 10 10 17 RB4 10 10 18 Tổng 30 19 RB4 7 7 20 RB5 7 7 21 RB6 7 7 22 RB7 7 7 23 RB8 2 2 24 Tổng 30 66
Tp chí Đại hc Công nghip + Phân tích kết quả:
về hệ phương trình. Khi đó chỉ có các ràng +
buộc dạng phương trình và không có hàm mục
Phương án vận chuyển là:
tiêu. Các bước tiến hành giải hệ phương trình
+ x = (0, 0, 0, 4, 0, 0, 4, 0, 0, 2, 7, 3, 0, 0,
hoàn toàn như khi giải bài toán kinh tế trên. Để 0, 0, 0, 7, 3, 0)
hiểu xa hơn tiến hành xét ví dụ sau:
+ f(x) = 227, chi phí thấp nhất.
Giải hệ phương trình bằng Solver + Vậy t ng l ổ ượng xăng dự tr ữ ở các kho Ví d : Gi ụ
ải hệ phương trình sau:
bằng tổng nhu cầu xăng ở các trạm 30 §2 + x 2 + y 3 = z 33
nên phương án tìm được là tối u. ư ª ¨2 + + = x y z 18
3.4. ng dÿng Excel để gi¿i hß phương
ª x + 4y + 3z = 30
trình tuy¿n tính ©
Ngoài āng dụng để giải các bài toán trên
Solver còn có thể āng dụng để giải các bài toán
Bước 1: Tổ chāc dữ liệu bảng tính trên Excel A B C D E F 1 ax by cz Nghißm V¿ trái
V¿ ph¿i 2 2 2 3 1 7 33 3 2 1 1 1 4 18 4 1 4 3 1 8 30
Tại ô E2 nhập công thāc:
=SUMPRODUCT(A2:C2,TRANSPOSE($D$2:
$D$4)) kết thāc bằng Ctrl + Shift + Enter, sau
đó copy xuống cho 2 ô còn lại.
Bước 2: Giải bằng công cụ Solver trong Excel
+ Vào Menu Data \ Solver, điền đầy đÿ Cell Reference DÁu Constraint
thông tin vào hộp thoại Solver Parameters $E$2:$E$4 = $F$2:$F$4
By Changing Cells: $D$2:$D$4
+ Cuối cùng nhấn nút Solver để chương Nghiệm cÿa phương trình
trình tìm nghiệm, kết quả như sau:
• Tại Subject to the Constraints nhấn
nút Add để khai báo các ràng bu c. ộ A B C D E F 1 ax by cz Nghißm V¿ trái
V¿ ph¿i 2 2 2 3 5 33 33 3 2 1 1 1 18 18 4 1 4 3 7 30 30
Vậy nghiệm cÿa hệ phương trình là: x = 5; y = 1; z = 7
4. K¾T LU¾N 67
ng dng hàm Solver…
Các tác giả đã giới thiệu căn bản về Hàm dụng có thể āng d ng ụ
giải cho nhiều bài toán ở
Solver và các tham số āng cÿa nó. Các thông
các chuyên ngành khác nhau. tin này là cầ ố u n i người sử ụ d ng với hàm Solver
Với các công dụng cÿa hàm Solver, người đến bài toán kinh tế. sử dụng chỉ cần k n
ỹ ăng tính toán trên Excel, đã
Các thuật toán giải hệ phương trình a
đ biến, có thể giải quyết được những bài toán phāc tạp
bất phương trình, bài toán tối ưu hàm nhiều
với thời gian ngắn, thực sự hiệu quả cho công
biến, bài toán quy hoạch tuyết tính đã được xây
tác phân tích, tìm lời giải cho vấn đề lựa ch n ọ
dựng để giải các bài toán kinh tế chuyên ngành.
tối ưu trong quản lý kinh tế, tính toán thiết kế,
Trên cơ sở các thuật toán đã xây dựng, người sử học tập và nghiên c u. ā
TÀI LIÞU THAM KH¾O
[1]. Premium Solver Platform For use with Microsoft Excel, Frontline Systems, Inc. USA.
[2]. Trần Trí Dũng, Excel-Solver cho k s , Nhà xu °
ất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2005.
[3]. Nguyễn Đāc Nghĩa, Ti °u hóa, Nhà xuất bản Giáo dục, 2000.
[4]. Nguyễn Hải Thanh, Ti °u hóa, Giáo trình cho ngành Công nghệ thông tin và Tin học, Nhà xuất bản Bách khoa, 2006
[5]. Đặng Cảnh Thạc, Trần Thanh Thái, Trần Thanh Phong, Āng dng Microsoft Excel trong
kinh tế, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright. 68