


































Preview text:
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Định lý: Nếu hàm số y f x đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên ; a b thì * ; u v ;
a b : f u f v u v .
* Phương trình f x k k const có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng ; a b .
2. Định lý: Nếu hàm số y f x đồng biến (hoặc nghịch biến) và liên tục trên ; a b , đồng thời
lim f x. lim f (x) 0 thì phương trình f x k k const có duy nhất nghiệm trên ; a b . x a x b
3. Tính chất của logarit:
1.1. So sánh hai logarit cũng cơ số: 1.2. Hệ quả:
Cho số dương a 1 và các số dương , b c .
Cho số dương a 1 và các số dương , b c .
Khi a 1 thì log b log c b c .
Khi a 1 thì log b 0 b 1. a a a
Khi 0 a 1 thì log b log c b c .
Khi 0 a 1 thì log b 0 b 1. a a a
log b log c b c . a a
2. Logarit của một tích:
3. Logarit của một thương:
Cho 3 số dương a, b , b với a 1, ta có
Cho 3 số dương a, b , b với a 1, ta có 1 2 1 2
log (b .b ) log b log b b a 1 2 a 1 a 2 1 log
log b log b a a 1 a 2 b2 1 Đặc biệt: với ,
a b 0, a 1 log log b . a a b
4. Logarit của lũy thừa:
5. Công thức đổi cơ số: Cho ,
a b 0, a 1, với mọi , ta có Cho 3 số dương a, ,
b c với a 1, c 1 , ta có
log b log b . log b a a log c b . a log a c 1
Đặc biệt: log n b
log b ( n nguyên dương). a a n 1 1
Đặc biệt: log c và log với b log b a log a a a c 0 . Trang 696
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 BÀI TẬP MẪU
Có bao nhiêu cặp số nguyên ;
x y thỏa mãn 0 x 2020 và log 3 3 2 9y x x y ? 3 A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 .
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình mũ, logarit. Phương pháp
Tìm hàm đặc trưng của bài toán, đưa phương trình về dạng f u f v . 2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Đưa phương trình đã cho về dạng f u f v .
B2: Xét hàm số y f t trên miền D .
* Tính y và xét dấu y .
* Kết luận tính đơn điệu của hàm số y f t trên D .
B3: Tìm mối liên hệ giữa ;
x y rồi tìm các cặp số ;
x y rồi kết luận.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau: Lời giải Chọn D ĐK: x 1 . Ta có log 3 3 2 9y x x y 3 3log 3x 3 log3 3x3 3 32y 2 y 1 1 3 (*) 3 Xét hàm số 3 3t f t t
trên , vì 3 3t f t
.ln 3 0, t 0 nên hàm số f t đồng biến trên . Từ đó
* f log 3x 3 f 2y 1 log 3x 3 2 y 1. 3 3
Mặt khác 0 x 2020 log 3x 3 1 ; log
6063 2 y 1 1 ; log 6063 3 3 3 1
2 y 1 log 6063 3
0 y 3 . Vậy có 4 cặp x; y thỏa mãn. y Z
Bài tập tương tự và phát triển:
Câu 47.1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2019; 2019 để phương trình x mx m x 2 1 2 1 2019
0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt ? x 1 x 2 A. 4038 . B. 2019 . C. 2017 . D. 4039 . Lời giải Chọn C Trang 697
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
TXĐ: D \ 1; 2 . Ta có x mx m x 2 1 2 1 2019 0 x 1 x 2 x m x x 2 1 ( 2) 1 2019 0 x 1 x 2 x x 2 1 1 2019 . m (*) x 1 x 2 x x 2 1 1
Đặt f (x) 2019 . Khi đó x 1 x 2 x 3 1
f '(x) 2019 ln 2019 0 x . D 2 2 (x 1) ( x 2) Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình (*) có 3 nghiệm thực phân biệt thì
m 2 m 2 .
Mà m 2019; 2019 và m nên có 2017 giá trị m thỏa mãn. 2x 1
Câu 47.2: Có bao nhiêu cặp số nguyên ;
x y thỏa mãn 0 y 2020 và log 1 2x y ? 3 y A. 2019 . B. 11. C. 2020 . D. 4 . Lời giải Chọn B y 0 2x 1 Từ giả thiết ta có: x
0 2 1 x 0 y y 0 Ta có: PT log
2x 1 2x 1 log y y (*) 3 3 Trang 698
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Xét hàm số f t log t t trên 0; 3 1
Khi đó f t
1 0 do đó hàm số f t log t t đồng biến trên 0; t ln 3 3 (*) có dạng 2x 1 2x f f y y 1 Vì 0
2020 0 2x 1 2020 1 2x y
2021 0 x log 2021 2 0 x log 2021 2
x 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9;1
0 . Vậy có 11 cặp x; y thỏa mãn. x
Câu 47.3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số ; x y thỏa mãn 3x5 y x3 y 1 e e
1 2x 2 y , đồng thời thỏa mãn 2
log 3x 2y 1 m 6 2
log x m 9 0 3 3 ? A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn B Ta có 3x5 y x3 y 1 e e
1 2x 2 y 3x5 y x y x3 y 1 e 3 5 e
x 3y 1 (1) Xét hàm số et f t
t trên . Ta có et f t
1 0 nên hàm số đồng biến trên .
Khi đó (1) f 3x 5y f x 3y
1 3x 5 y x 3 y 1 2 y 1 2 x .
Thế vào phương trình còn lại ta được 2
log x m 6 2
log x m 9 0 (2) 3 3
Đặt t log x . Số nghiệm của phương trình (2) chính là số nghiệm của phương trình 3 2
t m 2
6 t m 9 0 (3)
Phương trình (3) có nghiệm khi 0 2
3m 12m 0 0 m 4 .
Do đó có 5 số nguyên m thỏa mãn.
Câu 47.4: Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình log 2x m 2
2 log x x 4 x 2m 1 có 2 2
hai nghiệm thực phân biệt ? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 Lời giải Chọn C x 0 Điều kiện m x 2
log 2x m 2
2 log x x 4 x 2m 1 2 2 Trang 699
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
log 2x m 2
2 log x x 2 x 2m 1 2 2
log 2x m 2 x 2m 2 2
1 log x x 2 2
log 2 2x m 2 x 2m 2 2 log x x (1) 2 2
Xét f u log u u, u 0 2 1 f 'u
1 0 , do đó hàm số đồng biến trên (0; ) . u ln 2
Khi đó (1) f x m f 2
x x m 2 2 2 2 2 2
x x 4x 2m
Xét hàm số g x 2
x 4x, x 0
Phương trình có 2 nghiệm dương khi 4 2m 0 2 m 0 suy ra có 1 giá trị nguyên. 2
4x 4x 1
Câu 47.5: Biết x , x là hai nghiệm của phương trình 2 log
4x 1 6x và 1 2 7 2 x 1 x 2x
a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a b . 1 2 4
A. a b 13 .
B. a b 11.
C. a b 16 .
D. a b 14 . Lời giải Chọn D 1
Điều kiện: x 0, x . 2 2
4x 4x 1 Ta có: 2 log
4x 1 6x log 2
4x 4x 1 2
4x 4x 1 log 2x 2x . 7 7 7 2 x 1
Xét hàm số f t log t t có f t
1 0 t 0 nên là hàm số đồng biến trên 7 t ln 7 0; . 3 5 Do đó ta có 2 2
4x 4x 1 2x 4x 6x 1 0 x . 4 Trang 700
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Khi đó 3 5 3 5 1 3 5 3 5 1 x 2x 2
9 5 hoặc x 2x 2 9 5 . 1 2 1 2 4 4 4 4 4 4 3 5 3 5 Vậy x ; x
. Do đó a 9;b 5 và a b 9 5 14 . 1 2 4 4 2 x 1 x 1
Câu 47.6: Biết phương trình log 2 log
có một nghiệm dạng x a b 2 trong 5 3 x 2 2 x đó ,
a b là các số nguyên. Tính 2a b . A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn B 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 Ta có log 2 log log 2 log 1 . 5 3 5 3 x 2 2 x x 2 x ĐKXĐ: x 1 .
1 log 2 x 1 2log 2 x log x 2log x 1 (*) 5 3 5 3
Xét hàm số f t log t 2 log t 1 , với t 1. 5 3 1 2
f t
0 với mọi t 1, suy ra f t đồng biến trên khoảng 1; . t.ln 5 t 1 ln 3
Từ (*) ta có f 2 x
1 f x nên suy ra
x x x 2 2 1 2 x 1 0 x 1 2 (do x 1).
Suy ra x 3 2 2 a 3;b 2 2a b 8 . Câu 47.7: Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 3
x3 m 3 x 3 2 x3 3 9 24 .3 3x x x x m
1 có 3 nghiệm phân biệt. A. 45 . B. 34 . C. 27 . D. 38 . Lời giải Chọn C Trang 701
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 3 x3 m3 3 x 3 2
x 9x 24x m x 3 .3 3x 1 3
3x m x x 33 3 3 x3 27 m 3x .3 3x 1 3
3 m x x 33 3 3 3
m 3x 27 3 3 x 1 b 3 3 a b 3 a 3
1 3 27 b a 27. 3 3 b 3 a Đặt 3 a 3 ;
x b m 3x , phương trình (1) trở thành b 3 3 a b 3 a 3
3 27 b a 27. 3 3 b 3 a .
Xét hàm số f t t 3
t f t t 2 3 '
3 .ln 3 3t 0, t
(1) f a f b 3
a b 3 x m 3x
m 3 x3 3 2
3x x 9x 24x 27 g x 3 2
x x x g x 2 9 24 27 ' 3 x 18 x 24
g ' x 0 x 2 x 4 Đồ thị:
Dựa vào đồ thị ta thấy điều kiện để phương trình có 3 nghiệm phân biệt là 7 m 11 hay m 8;9;1 0 .
Câu 47.8: Tìm các giá trị m để phương trình sin x 5 cos x m 5 3 log m 5 có nghiệm.
sin x 5 cos x 1 0
A. 6 m 6 .
B. 5 m 5 .
C. 5 6 m 5 6 .
D. 6 m 5 . Lời giải Chọn C Ta có
sin x 5 cos x m 5 3 log m 5
sin x 5 cos x 1 0
sin x 5 cos x10 3 ln m 5 m 5 3
ln sin x 5 cos x 10 Trang 702
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
sin x 5 cos x 10 3
.ln sin x 5 cos x 10 m 5 3 .ln m 5 (1) 1 Xét
ln .3t f t t
, t 5 , vì 3t ln 3t f t t
ln 3 0,t 5 nên hàm số f t đồng t biến trên (5; ) . Khi đó
(1) f sin x 5 cos x 10 f m 5
sin x 5 cos x 10 m 5
sin x 5 cos x 5 m
Mà 6 sin x 5 cos x 6 nên để phương trình có nghiệm ta phải có 5 6 m 5 6.
Câu 47.9: Số nghiệm thực của phương trình 6x 3log
5x 1 2x 1 là 6 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B 1
Điều kiện: x . 5
PT: 6x 3x 3log 5x x log6 5x 1
1 5x 1 6 3x 6 3log 5x 1 (1) . 6 6 Xét hàm số 6t f t
3t , vì 6t f t .ln 6 3 0, t
nên f t đồng biến trên . Khi đó
1 f x f log 5x 1 x log 5x 1 log 5x 1 x 0 6 6 6 1
Xét hàm số h x log 5x 1 x trên ; , ta có 6 5 5 h x 1 5x 1 ln 6 25 1
h x 0, x
và lim h x ;
lim h x 1 5x 2 1 ln 6 5 1 x x 5 Bảng biến thiên: Trang 703
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 1
Từ BBT suy ra phương trình h x 0 có nhiều nhất 2 nghiệm thuộc khoảng ; 5
Mà h 0 0, h 1 0 .
Vậy phương trình đã cho có đúng hai nghiệm x 0, x 1 .
5x 3x Câu 47.10:
Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình x 1 ln
5 5.3x 30x 10 0 . 6x 2 A. S 1 . B. S 2 . C. S 1 . D. S 3. Lời giải Chọn A 1
Điều kiện x . 3
Phương trình tương đương
ln 5x 3x ln 6 2 55x 3x x
56x 2 0
ln 5x 3x 55x 3x ln 6x 2 56x 2 (1). 1
Xét hàm số f t ln t 5t,t 0 . Có f 't 5 0 , t 0 nên f t đồng biến trên t 0; . Từ
1 suy ra 5x 3x f
f 6x 2 5x 3x 6x 2 5x 3x 6x 2 0
Xét 5x 3x g x
6x 2 , ' 5x ln 5 3x g x ln 3 6 1 x 2 x g x 2 ' 5 ln 5 3 ln 3 0 , x . 3 Trang 704
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Nên g ' x 0 có không quá 1 nghiệm suy ra g x 0 có không quá 2 nghiệm trên 1 ;
. Mà g 0 g
1 0 . Vậy phương trình có tập nghiệm là 0, 1 . Do đó S 1. 3 2 x 80 Câu 47.11:
Số nghiệm của phương trình x 1 2 ln 2.3
2 x 80 ln 3 là 3x A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn C PT 2 2 x 1 x 1 ln x 80 2 x 80 ln 3 2.3 (1) 1
Xét hàm số f t ln t 2t, t
0 ; Ta có: f t 2 0, t
0 Hàm số f t đồng biến t trên 0; . Từ (1) suy ra f 2 x
f x 1 2 x 1 2 x 1 x 1 2 80 3 x 80 3 x 80 9 9 x 80 0
Xét hàm số g x x 1 2 9
x 80 trên . Ta có: g x x 1 2.9 ln 3 2x
g x 4.9x ln 32 1 2
g x 0 x x log 2
2 ln 3 1 g (x ) glog 2 2 ln 3 1 3, 7 0 0 9 0 9
lim g x ; lim g ( x) x x Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có g ' x 0, x
hàm số g x đồng biến trên
phương trình g x 0 có nhiều nhất một nghiệm. Mà g 1 0
Do đó phương trình đã cho có duy nhất 1 nghiệm . Câu 47.12:
Cho phương trình 2x m log
x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của 2 m 1
8;18 để phương trình đã cho có hai nghiệm? Trang 705
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 A. 20 . B. 17 . C. 9 . D. 21 . Lời giải Chọn B
Điều kiện x m
PT 2x x x m log x m x l 5 og ( xm) 2 x 2 log (x ) m (1) 2 2 Xét hàm số 2t f t t, t
; Ta có: 2t f t ln 2 1 0, t
Hàm số f t đồng biến trên .
Từ (1) suy ra f x f log (x m) x log (x m) 2x 2x x m m x 2 2
Xét hàm số 2x g x x trên ;
m . Ta có: ' 1 2x g x ln 2 ; ' 0 2x g x
ln 2 1 x log log e g log log e log log e log e 2 2 2 2 2 2 2
lim g x m 2m; lim g(x) xm x Bảng biến thiên:
Do đó. Phương trình đã cho có 2 nghiệm 2m m
m log log e log e m log log e log e 0 , 91 2 2 2 2 2 2 m Vì nên m 1 7; 1 6; 1 5;....; 1 m 18;18
Vậy có 17 giá trị của m . Câu 47.13: Cho phương trình 3 2 m m
x x 2 .log x 3x 1 2 3 2 3 1 3 1 2 1 3 2 2 .log 0 81 3 3 2
m 3m 1 2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có 6 nghiệm hoặc 7 nghiệm
hoặc 8 nghiệm phân biệt . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S . A. 20 . B. 19 . C. 14 . D. 28 . Lời giải Chọn A Trang 706
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 3 2 3 2 m 3m 1 x 3 x 1 2 1 Ta có 2 .log 3 2 x 3x 1 2 2 .log 0 81 3 3 2
m 3m 1 2 3 2 x x m m 2
.log x 3x 1 2 3 2 3 1 2 3 1 2 3 2 2 .log 3 2
m 3m 1 2 . 3 3 t t 1 Xét hàm số 2t f t
.log t với t 2; Ta có f t 2 ln 2.log t 2 . 0 t 2 . 3 3 t ln 3
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 2; .
Do đó phương trình tương đương với 3 2 3 2
m 3m 1 x 3x 1 1 .
Vẽ đồ thị hàm số g x 3 2
x 3x 1 từ đó suy ra đồ thị g x và đồ thị của g x như hình vẽ.
Từ đồ thị suy ra
1 có 6, 7, 8 nghiệm 0 g m 3 .
Từ đồ thị suy ra các giá trị nguyên của m là 3, 1, 0,1, 3 . Vậy S 20 . 2 Câu 47.14:
Cho phương trình 2x log 2
x 2 4 xa log
2 x a 2 2 2
. Gọi S là tập hợp các giá trị
a thuộc đoạn 0;2020 và chia hết cho 3 để phương trình có hai nghiệm. Hãy tính tổng các phần tử của S . A. 0 . B. 2041210 . C. 680403 . D. 680430 . Lời giải Chọn C
Phương trình tương đương 2 2x log 2
x 2 2 xa log
2 x a 2 2 2 2 2 4.2x log 2
x 2 4.2 xa log
2 x a 2 2 2 2 Trang 707
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 2 x 2 2 log 2
x 2 2 xa log
2 x a 2 2 2 2 2 (*) t 2t Xét hàm số 2t f t
log t, t 2 . Có f 't 2 ln 2.log t 0, t
2 , nên f t đồng 2 t ln 2 biến 2; . f 2
x 2 f 2 x a 2 Khi đó (*) 2
x 2 x a (1) 2
x 2 2; 2 | x a | 2 2 2
x 2 x a 2
x 2x 2a 0 (2) 2
x 2 x a 2
x 2x 2a 0 (3)
Phương trình (2) 1 2a , phương trình (3) có 1 2a . 2 (3)
Vì 2 0 nên ít nhất một trong hai phương trình (2), (3) luôn có hai nghiệm phân 2 (3)
biệt. Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt, ta xét các trường hợp sau: 1
* TH1: (2) có hai nghiệm phân biệt:
0 1 2a 0 a
. Khi đó 0 nên (3) vô 2 2 (3)
nghiệm. Trường hợp này thỏa mãn điều kiện bài toán. 1
* TH1: (3) có hai nghiệm phân biệt: 0 1 2a 0 a
. Khi đó 0 nên (2) vô (3) 2 (2)
nghiệm. Trường hợp này cũng thỏa mãn điều kiện bài toán. 1 1
Do đó phương trình đã cho có 2 nghiệm khi và chỉ khi a ; ; 2 2
Vì a 0; 2020 và chia hết cho 3 nên a S 3;6;9;12;..., 201 9
Tổng các phần tử của S là: 3 6 9 ... 2019 3.1 3.2 3.3... 3.673 673.674
31 2 3 ... 673 3. 680403 2 BỔ SUNG CÁCH 2: Xét phương trình 2
x 2 x a * Vẽ đồ thị hàm số 2 y x
1; y 2 x a 2 trên cùng một hệ trục tọa độ ta được: Trang 708
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Xét 2 vị trí nhánh trái và phải của đồ thị hàm số 2 tiếp xúc với 1 khi đó dễ dàng tìm được 1 1 a ; a
ứng với đồ thị 2; 3 (hình vẽ). 2 2
Từ đồ thị nhận xét : 1 1
Phương trình * đã cho có 2 nghiệm khi và chỉ khi a ; ; 2 2 Vì a 0;202
0 và chia hết cho 3 nên a S 3;6;9;12;..., 201 9
Tổng các phần tử của S là: 3 6 9 ... 2019 3.1 3.2 3.3 ... 3.673 673.674
31 2 3 ... 673 3. 680403 2 Câu 47.15:
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a để phương trình 4 xa log 2 3 2 2 x 2 2 x x x log
2 x a 2 0 1 2 2
có 3 nghiệm thực phân biệt ? A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn D 1 1
PT đã cho tương đương với 2 log
x 2x 3 log . 2 x a 2 0 1 2 xa 2 1 x 2x 2 2 2 2 2 2 log x x x a xa 1 2 2 3 log 2 2 2 2 2 2 x 2 2 2 x 2 x 2 x 1 2 log 2
x 2x 3 2 xa log 2 x a 2 2 2 2 2 x 2 x3 2 log 2
x 2x 3 2 xa log 2 x a 2 (1) 2 2 2 2 Trang 709
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 t 2t Xét hàm số 2t f t .log t, t
2 ; Ta có: f t 2 ln t 0, t
2 Hàm số f t 2 t ln 2
đồng biến trên 2; . Từ (1) suy ra f 2
x x f x a 2 2 3 2
2 x 2x 3 2 x a 2 2
x 2x 1 2 x a (*) 2
x 2x 1 2 x a 2
x 4x 2a 1 0 (2) 2
x 2x 1 2 x a 2 x 2a 1 (3)
Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt nếu xảy ra một trong các trường hợp sau:
* TH1: (2) có hai nghiệm phân biệt và (3) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (2): 3 0 a 2 3 2a 0 2 1 a 0 2a 1 0 1 2 (3) a 2
* TH2: (3) có hai nghiệm phân biệt và (2) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (3): 3 0 a 2 3 2a 0 2 3 a 0 2a 1 0 1 2 (3) a 2
* TH3: (2) và (3) đều có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm chung: 2
x 4x 2a 1 0
Điều này xảy ra khi hệ có nghiệm 2 x 2a 1 2
x 4x 2a 1 0 x a x 1 2 x 2a 1 a 1 a 1 x 1
Khi a 1 ta có: 2 trở thành 2
x 4x 3 0 x 3 x 1 3 trở thành 2
x 1 x 1
Khi đó: PT đã cho có 3 nghiệm. 1 3
Vậy a ;1; . 2 2 BỔ SUNG CÁCH 2: Xét phương trình 2
x 2 x 1 2 x a * Vẽ đồ thị hàm số 2
y x 2x 1
1 ; y 2 x a 2 trên cùng một hệ trục tọa độ ta được: Trang 710
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
nh¸nh bªn tr¸i cña (2) tiÕp xóc víi (1) Nhận xét
* có 3 nghiệm phân biệt nh¸nh bªn ph¶i cña (2) tiÕp xóc víi (1)
(1) vµ (2) cïng trïng cùc trÞ t¹i 1 1 a 2
x 2x 1 2a x cã nghiÖm kÐp 2 3 2 x 2x 1
2 x a cã nghiÖm kÐp a 2 a 1 a 1
Vậy có 3 giá trị của a thỏa mãn bài toán. Câu 47.16: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số a để phương trình 2 x 2 x 1 2 3 xa log
2 x a 2 có đúng ba nghiệm phân biệt. 2 x 2 x3 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn B 2
ln 2 x a 2
x 2 x32 xa 2
PT đã cho tương đương với 3
ln 2x 2x3 2 x 2 x3 2 3
.ln x 2x 3 2 xa 2 3
.ln 2 x a 2 (1) . t 3t Xét hàm số 3t f t .ln t, t
2 ; Ta có: f t 3 ln 3.ln t 0, t
2 Hàm số f t t
đồng biến trên 2; . Từ (1) suy ra f 2
x x f x a 2 2 3 2
2 x 2 x 3 2 x a 2 2
x 2x 1 2 x a (*) Trang 711
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 2
x 2x 1 2 x a 2
x 4x 2a 1 0 (2) 2
x 2x 1 2 x a 2 x 2a 1 (3)
Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt nếu xảy ra một trong các trường hợp sau:
* TH1: (2) có hai nghiệm phân biệt và (3) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (2): 3 0 a 2 3 2a 0 2 1 a 0 2a 1 0 1 2 (3) a 2
* TH2: (3) có hai nghiệm phân biệt và (2) có nghiệm kép khác hai nghiệm của (3): 3 0 a 2 3 2a 0 2 3 a 0 2a 1 0 1 2 (3) a 2
* TH3: (2) và (3) đều có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm chung: 2
x 4x 2a 1 0
Điều này xảy ra khi hệ có nghiệm 2 x 2a 1 2
x 4x 2a 1 0 x a x 1 2 x 2a 1 a 1 a 1 x 1
Khi a 1 ta có: 2 trở thành 2
x 4x 3 0 x 3 x 1 3 trở thành 2
x 1 x 1
Khi đó: PT đã cho có 3 nghiệm. 1 3
Vậy a ;1; . 2 2 Câu 47.17:
Tìm số giá trị nguyên của m thuộc 20; 20 để phương trình 2 2 2
log (x m x x 4) (2m 9)x 1 (1 2 ) m
x 4 có nghiệm. 2 A. 12. B. 23. C. 25. D. 10. Lời giải Chọn B Điều kiện xác định: 2 2
x m x x 4 0 . log 2 2
x m x x 4 2m 9 x 1 1 2m 2 x 4 2 Trang 712
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 log x 2
x 4 x m 2 2
2mx 9x 1
x 4 2m x 4 2 4x 2 2 log
m 2mx 9x 1 x 4 2m x 4 2 2 x 4 x 2 4x m x 4 mx 2 2 log
2mx 9x 1 x 4 2m x 4 2 2 x 4 x log 2
4x m x 4 mx 2
8x 2m x 4 2mx1 log 2
x 4 x 2 x 4 x 2 2 log 2
8x 2m x 4 2mx 2
8x 2m x 4 2mx log 2
x 4 x 2 x 4 x 1 2 2
Xét hàm số f t log t t , t 0; . 2 1 f t
1 0, t 0; nên hàm số đồng biến trên 0; . t ln 2 Khi đó 1 2 2
8x 2m x 4 2mx x 4 x m 2
x x 2 2 4
x 4 x 8x 8x 2m 1 2 x 4 x x 2 8 x 4 x 2m 1 4
m x 2 2 1 2 x 4 x 1 2m 2 2
x x 4 x . 2 Xét hàm số 2 2
g (x) x x 4 x với x ; .
x 4 x2 2 Ta có g ( x) 0, x . 2 x 4 4 4 g x x x x lim x lim 2 ; x x 2 lim lim 4 x 2
x 4 x x 4 1 1 2 x Trang 713
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 4 lim g x 2 lim x 1 1 . 2 x x x
Ta có bảng biến thiên của g(x) 1 2m 5
Để phương trình có nghiệm thì 2 m . 2 2
Do m nguyên thuộc 2
0 ; 20 nên số giá trị m là 23. 2 2 2 Câu 47.18: Cho ,
x y là hai số thực dương thỏa mãn x 2 y x 2
y 2yx 2 4 9.3 4 9 .7 . Giá trị nhỏ nhất x 2 y 18
của biểu thức P là x 3 2 A. 9. B. . C. 1 9 2. D. 17. 2 Lời giải Chọn A 2 2 2 2 2 2 Ta có x 2 y
x 2 y 2yx 2 x 2 y2 2( x 2 y ) 2 y x 2 4 9.3 4 9 .7 4 3 4 3 .7 2 2 x 2 y2 2( x 2 y ) 4 3 4 3 (*). 2 2 x 2 y 2 2( x 2 y ) 7 7 t t 4 3t 1 3
Xét hàm số f (t)
trên . Ta có f (t) 4.
nghịch biến trên . 7t 7 7 f 2 x y 2 2 2 2 2 (*) 2
2 f 2(x 2 y) x 2y 2 2(x 2y) x 2 y 2 2 y x 2. 2 x x 16 16 16 Từ đó P x 1 2 . x 1 P 9. x x x
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 4. Trang 714
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
x y 1 Câu 47.19: Cho các số dương , x y thỏa mãn log
3x 2 y 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu 5 2x 3 y 4 9
thức A 6x 2 y bằng x y 31 6 27 2 A. . B. 11 3. C. . D. 19. 4 2 Lời giải Chọn D
x y 1 0 ĐK: 2x 3 y
x y 1 x, y 0 Ta có:
x y 1 log
3x 2 y 4 5 2x 3 y
log x y 1 1 5 x y 1 log 2x 3y 2x 3y 5 5
log 5 x y 1 5 x y 1 log
2x 3y 2x 3 y * 5 5 1
Xét hàm số f (t) log
t t trên 0; , vì f ( t) 1 0, t
0; nên hàm số 5 t ln 5
f (t) đồng biến trên 0; .
* 5 x y
1 2x 3y 3x 2 y 5 Mặt khác, ta có 4 9 4 9
A 6x 2 y 9x 4 y
3x 2 y 2.6 2.6 5 19 . x y x y 4 9x x 2 x 9 3
Dấu “ = ” xảy ra 4y
(thỏa mãn điều kiện). y 3 y 3
x 2 y 5 2
Vậy GTNN của A là 19. Trang 715
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 y x Câu 47.20:
Cho hai số thực x, y lớn hơn 1 và thỏa mãn x.( x )e y .( y )e y e x e
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log xy log . x x y 2 1 2 2 1 2 A. . B. 2 2 . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn C Với , x y 1, ta có y x x y .( x
e )e y x .( y e )e y x ln x y .( x
e )e ln y x .( y e )e x ln y y
xe y ln x x ye ln y y e ln x x e (1). y y x x t 1
Xét hàm số ( ) t t g t te
e 1 ln t trên 1; , có g (
t) te 0, t 1. t
Hàm số g(t) đồng biến trên 1; nên g(t) g(1) 1 0,t 1. ln t t e g(t)
Xét hàm số f (t)
trên 1; , có f '(t)
0,t 1, nên f (t) đồng biến trên t t 2 t (1; )
. Với x, y 1 thì (1) f ( y) f (x) y . x 1 u 1 2 u 2 Đặt u log .
y Do y x 1 nên u 1. Ta có P h(u)
. Nhận thấy h '(u) , x 2 u 2 2u
nên h '(u) 0 khi u 2, h '(u) 0 khi 1 u 2, h '(u) 0 khi u 2. Dẫn tới
P h u h 1 2 2 ( ) 2
,u 1, đẳng thức xảy ra khi u 2. 2 1 2 2 Vậy min P , đạt được khi 2 y x và x 1. 2 Câu 47.21:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn 0 x, y 1 trong đó x, y không đồng thời bằng 0 hoặc 1 và x y log x 1 . y 1
2 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P 2x y 3 1 xy 1 A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 . 2 Lời giải Trang 716
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Chọn B x y
Từ điều kiện đề bài và
0; 1 xy 0 x y 0;1 xy 0 khi đó 1 xy x y log x 1 . y 1 2 0 log x y x y log 1 xy 1 xy 1 3
3 3 1 xy 1
Xét hàm số f t log t t t 0 có f t 1 0 t 0 3 t.ln 3
f t là hàm số đồng biến trên khoảng 0; . 1 x 1 x Vậy phương trình 1
x y 1 xy y P 2x 1 x 1 x 1 x 2 x 0
Xét hàm số f (x) 2x
với x 0; 1 có f (x) 2
cho f (x) 0 x 1 2 x 1 x 2
f 0 1; f
1 2 min f (x) 1 chọn B 0; 1 1 2x Câu 47.22:
Xét các số thực dương x , y thỏa mãn ln 3x y
1. Tìm giá trị nhỏ nhất P x min y 1 1 của P . x xy A. P 8 . B. P 4 . C. P 2 . D. P 16 . min min min min Lời giải Chọn A 1
Điều kiện 0 x . 2 1 2x Từ giả thiết ln 3x y
1 ln 1 2x 1 2x ln x y x y 1 x y 1
Xét hàm số f t ln t t trên 0; có f t 1 0 , t 0 do đó hàm f t đơn điệu. t
Vậy 1 1 2x x y 3x y 1 2 1 1 1 2 1 2 Có P x xy x x y x 1 2x 1 2 1 4 1
Đặt g x
, ta có g x
suy ra gx 0 x . x 1 2x 2 x 2 1 2x 4
Do đó min g x 8 . Vậy P 8 . min 1 0 ; 2 1 1 1 2 1 2 4 1
Bổ sung: có thể đánh giá P x xy x x y x 1 2x 1 8 x x 2 Trang 717
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 2 y 1 Câu 47.23:
Cho hai số thực x, y không âm thỏa mãn 2
x 2x y 1 log
. Giá trị nhỏ nhất của 2 x 1 biểu thức 2x 1 2 P e
4x 2y 1 là 1 1 A. . B. 1. C. . D. 1. 2 2 Lời giải Chọn A 2 y 1 2 2 2
x 2x y 1 log 2 x 1 log 2 x 1 log
2 y 1 2 y 1 . 2 2 2 x 1 1
Xét hàm số f t t log t , t 0 ; f t 1 0, t 0 2 t.ln 2 Suy ra x 2 2
1 2y 1 y x 2 2 2 1 1. 2x 1 2 P e
4x 2y 1 x e
x x 2 2 1 2 4 2 1 11 2x 1 2 e
2x 4x g x . g x 2 x 1 2e
4x 4 là hàm số đồng biến trên nửa khoảng 0; nên g x 0 có tối đa 1 1
nghiệm, nhẩm được nghiệm x
nên nghiệm đó là duy nhất. 2 1 1 Vậy min P tại x . 2 2 Câu 47.24:
Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn đẳng thức xy 2 2 1 2 1 .2 .2x y xy x y .
Tìm giá trị nhỏ nhất y của y . min A. y 3 . B. y 2 . C. y 1. D. y 3 . min min min min Lời giải Chọn B 2 Ta có
xy 2 2 1 2 1 2 2x y xy x y xy 2xy 1 2 x
y x y 1 2 1 1 2 2 1 Xét hàm 1 .2t f t t với t 1.
Khi đó 2t 1 .2t f t t
.ln 2 0 với t 1. 2 x 2 Từ 2
1 2xy 1 x y 1 y 2x 1 Trang 718
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 2 2x 2x 4 x 2 y 0 2
2x 2x 4 0 2x 2 1 x 1 Loại x 1
vì điều kiện của t nên f 2 2 . x, y x Câu 47.25: Cho sao cho 3 3 ln 2 x ln 3 19 y 6xy(x 2 y)
. Tìm giá trị nhỏ nhất m x, y 1 y 1
của biểu thức T x . x 3y 5
A. m 1 3 . B. m 2. C. m . D. m 1. 4 Lời giải Chọn C Ta có x x
y xy x y
y x y x3 y y3 3 3 ln 2 ln 3 19 6 ( 2 ) ln 2 2 ln 3 3 1 y 1
Xét hàm số f t t 3 ln
t với t 0 có f t 2
3t 0 t 0 f tđồng biến t Vậy 1
1 2 y x 3y x y T x 4x
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM 1 3x x 1 3x x 1 3x 1 3 1 5 T x 2 .
Dấu bằng xảy ra khi 4x 4 4 4x 4 4 4x 4 2 4 2 4
x y 1 Câu 47.26: Cho x; y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện y 3 5xy x 4 x 4 5 x 1
3 y yx 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y . 3xy 5 A. 3. B. 5 2 5 . C. 3 2 5 . D. 1 5 . Lời giải Chọn B x y 3 5xy Ta có 4 x 4 5 x 1
3 y yx 4 3xy 5 x4y x4 y xy 1 1 5 3 4 5 3 xy x y xy 1 1 . Xét hàm số 5t 3 t f t t trên . Vì
5t.ln 5 3 t f t
.ln 3 1 0; x nên hàm số f t đồng biến trên 2 . Từ
1 và 2 ta có x 4 y xy 1
3 . Dễ thấy x 4 không thỏa mãn 3. x Với x 4 , 1 3 y
kết hợp điều kiện y 0 suy ra x 4 . x 4 Trang 719
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 x 1
Do đó P x y x . x 4 x
Xét hàm số g x 1 x trên 4; . x 4 5 x 4 5
Ta có gx 1 0 . x 42 x 4 5 x 4 4 5 g x – 0
g x 5 2 5
Dựa vào bảng biến thiên ta có P
min g x 5 2 5 . min 4; xy x y 3 5 Câu 47.27:
Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn 2 x2 5 x 1 3
y y(x 2) . Tìm giá 3xy 5
trị nhỏ nhất của biểu thức T x y . A. T 2 3 2 . B. T 3 2 3 . C. T 1 5 . D. T 5 3 2 . min min min min Lời giải Chọn B Theo đề ra ta có xy x y 3 5 2 x2 5 x 1 3
y y(x 2) 3xy 5 x y 1 xy 1 2 1 5
x 2 y 5 xy 1 x2 y xy 1 3 3 t 1
Xét f t 5 t .
5t ln 5 3 t f t ln 3 1 0 3t x 1 x 1
x 2 y xy 1 y
.Do y 0, x 0 0 x 2 x 2 x 2 2 x 1 x x 1
Ta có: T x y x x 2 x 2 2 x 2 3 x x 2; 4 1 T 0 x 22
x 2 3 2; Bảng biến thiên
Chỉnh lại bbt cho em,chỉ xét với x 2 nhé,kết quả không thay đổi. Trang 720
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Từ bảng biến thiên ta thấy T
3 2 3 tại x 2 3 . min x 3 y Câu 47.28:
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
xy 3 y x 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 xy 1 1
biểu thức A x . y 14 14 A. A . B. A . C. A 6 . D. A 6 . min 3 min 3 min min Lời giải Chọn D
Điều kiện: x 3 y 0 . x 3 y log
xy 3 y x 1 log
x 3 y log
xy 1 xy 3 y x 1 3 3 3 xy 1 log
x 3 y x 3y log
xy 1 xy 1 1 . 3 3
Xét hàm f t log t t, t 0 . 3 1
f t 1 0, t 0 . t.ln 3 x 1
Suy ra hàm số f t đồng biến trên 0; nên
1 x 3y xy 1 y . x 3 1 x 3 A x x . y x 1 x 3 4
Đặt A A x x
A x 1
0 x 3 do x, y 0 . x 1 x 2 1 2 2 x y2 4x y 2 Câu 47.29: Cho , x y 0 thỏa 2019
0 . Tìm giá trị nhỏ nhất P của min x 22
P 2y 4x . 1 A. 2018 . B. 2019 . C. . D. 2 . 2 Lời giải Trang 721
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Chọn D
2xy 4x y 2 2 2 2
2 x 4 x 4
2 4 x y 2 4x y 2 Ta có: 2019 0 2019 x 22 x 22 x 2 2019 .x 22 2 2 2 4 x y 2 2019
.4 x y 2 * . u x 2 2 Đặt u,v 0 v
4x y 2 Khi đó: 2u 2 * 2019 . 2019 v u
.v f u f v với 2 2019 t f t .t, (t 0) 2t 2 '
2019 .2 ln 2019. 2019 t f t t 0, t 0
Do đó: f u f v u v x 2 2 2
4x y 2 y x 2.
P y x x x x 2 2 2 4 2 4 4 2 1 2 2 . Vậy P 2 x 1. min y1 Câu 47.30:
Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log x 1 y 1 9
x 1 y 1 . Giá trị nhỏ 3
nhất của biểu thức P x 2y là 11 27 A. P . B. P . C. P 5 6 3 . D. P 3 6 2 . min 2 min 5 min min Lời giải Chọn D y1
Ta có log x 1 y 1 9 x 1 y 1 3
y 1 log x 1 log y 1 x 1 y 1 9 . 3 3
y 1 log x 1 log y 1 x 1 9 3 3 9 log x 1 x 1 log y 1 3 3 y 1 9 9 log x 1 x 1 2 2 log . 3 y 3 1 y 1 1
Xét hàm số f t log t t 2 với t 0 có f t
1 0 với mọi t 0 nên hàm số 3 t ln 3
f t luôn đồng biến và liên tục trên 0; . 9 9 8 y
Từ đó suy ra x 1 x 1
, do x 0 nên y 0; 8 . y 1 y 1 y 1 8 y 9 9
Vậy P x 2y
2y 2y 1
2 y 1 3 3 6 2 . y 1 y 1 y 1 Trang 722
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 9 3 Vậy P
3 6 2 khi 2 y 1 y 1 . min y 1 2 1 y Câu 47.31:
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
3xy x 3y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất 3 x 3xy P
của P x y . min 4 3 4 4 3 4 4 3 4 4 3 4 A. P . B. P . C. P . D. P . min 3 min 3 min 9 min 9 Lời giải Chọn B 1 y log
3xy x 3y 4 log 1 y log
x 3xy 3xy x 3y 4 3 3 3 x 3xy
log 3 1 y 3 1 y log
x 3xy x 3xy 3 3 1
Xét hàm f t log t t, t 0 có f 't 1 0, t
0 . Suy ra hàm số đồng biến trên 3 t ln 3
0; . Suy ra log 3 1 y 3 1 y log x 3xy x 3xy 31 y x 3xy 3 3 31 y 31 y 4 3 4 4 3 4 x
x y y . Vậy P . 1 3y 1 3y 3 min 3 x y Câu 47.32:
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
x x 3 y y 3 x . y Tìm 3 2 2
x y xy 2 3x 2 y 1
giá trị lớn nhất P
của biểu thức P . max x y 6 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn C Ta có: x y log
x x 3 y y 3 xy 3 2 2
x y xy 2 log
3 x y 3 x y log 2 2
x y xy 2 2 2
x y xy 2 . 3 3 1
Xét hàm số f t log t t , t 0 có f t
1 0, t 0 . Vậy hàm số f t luôn 3 t ln 3
đồng biến và liên tục trên khoảng 0; .
Do đó: f x y f 2 2
x y xy x y 2 2 3 2 3
x y xy 2 1 Từ 2
1 xy x y 3 x y 2 . 2
x y 1
Ta có x x xy xy x y 1 xy xy 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 1. Trang 723
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
x y 2 1 2 Do đó từ 1 , suy ra: x
x y 3 x y 2 . 4
Đặt t x y , t 0 . t 2 1 2 2 x y 2t 1
t 3t 2 2 1 x 3
t 22t 3 Suy ra: 4 P
f t . x y 6 t 6 4t 6 2
3t 36t 135
Ta có: f t
0 t 3 (nhận) 4 t 62 Bảng biến thiên t 0 3 f t 0 f t x y 1 x 2
Dựa vào BBT, ta có max P max f t f 3 1 khi và chỉ khi . 0; x y 3 y 1 2 2 x y 1 2x y Câu 47.33:
Xét các số thực dương x , y thỏa mãn 2018
. Tìm giá trị nhỏ nhất P của min x 2 1
P 2 y 3x . 1 7 3 5 A. P . B. P . C. P . D. P . min 2 min 8 min 4 min 6 Lời giải Chọn B 2 2 x y 1 2x y 2x y Cách 1: Ta có 2018 2 2 x y 1 log 2018 2 x 2 1 x 1 2 x 2
1 2 2x y log
2x y log x 2 1 2018 2018 2 x 2 1 log x 2 1
2 2x y log 2x y 2018 2018 2 Có dạng f x 1
f 2x y với f t 2t log t , t 0 . 2018 1
Xét hàm số f t 2t log t , t
0 , ta có f t 2 0 t 0 nên hàm số 2018 t.ln 2018 2
f t đồng biến trên khoảng 0; . Khi đó f x 1
f 2x y x 2 1 2x y 2
y x 1.
Ta có P y x 2 x 2 2 3 2
1 3x 2x 3x 2 . Trang 724
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Bảng biến thiên 3 x 4 7 P 8 7 3 Vậy P khi x . min 8 4 y 1 Câu 47.34:
Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log x 1 y 1 9 x 1 y 1 3 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P x 2 y là 11 27 A. P . B. P . C. P 5 6 3 . D. P 3 6 2 . min 2 min 5 min min Lời giải Chọn D y 1 Ta có log x 1 y 1 9 x 1 y 1 3 y 1 log x 1 log
y 1 x 1 y 1 9 3 3 . y 1 log x 1 log
y 1 x 1 9 3 3 9 log
x 1 x 1 log y 1 3 3 y 1 9 9 log
x 1 x 1 2 2 log (*). 3 3 y 1 y 1 1
Xét hàm số f t log t t 2 với t 0 có f t
1 0 với mọi t 0 nên hàm số f t 3 t ln 3
luôn đồng biến và liên tục trên 0; . 9 9 8 y
Từ (*) suy ra x 1 x 1
, do x 0 nên y 0;8 . y 1 y 1 y 1 8 y 9 9
Vậy P x 2 y
2 y 2 y 1 2 y 1 3 3 6 2 . y 1 y 1 y 1 9 3 Vậy P 3
6 2 khi 2 y 1 y 1. min y 1 2 Câu 47.35:
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x x x y log
6 y 6x . Giá trị nhỏ nhất 2 2 6 8
của biểu thức P 3x 2 y bằng x y Trang 725
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 59 53 A. . B. 19 . C. . D. 8 6 2 . 3 3 Lời giải Chọn B x 0 Điều kiện: . 0 y 6 Từ giả thiết ta có:
log x x x y log 6 y 2 2
6x log x x log x 6 y x 6 y 2 2 2 2 (*) 1
Xét hàm số f t log t t với t 0 , Ta có f 't 1 0, t 0 nên hàm số 2 t ln 2
f t log t t đồng biến trên khoảng 0; . 2
Do đó f 2
x f x y 2 * 6
x x 6 y x 6 y x y 6** ( do x 0 )
Áp dụng Bất đẳng thức Cô si cho các cặp số dương và bất đẳng thức * * , ta có: 6 8 3 3x 6 y 8 3 3x 6 y 8
P 3x 2 y
x y .6 2 . 2 . 19 . x y 2 2 x 2 y 2 2 x 2 y x y 6 3x 6 x 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 19. 2 x y 4 y 8 2 y 2 2 x 5 y Câu 47.36:
Cho x, y là các số dương thỏa mãn 2 2 log
1 x 10 xy 9 y 0 . Gọi M ,m 2 2 2
x 10 xy y 2 2
x xy 9 y
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P
. Tính T 10 M m . 2 xy y A. T 60 . B. T 94 . C. T 104 . D. T 50 . Lời giải Chọn B 2 2 x 5 y 2 2 log
1 x 10 xy 9 y 0 2 2 2
x 10 xy y log 2 2
x 5 y log 2 2
x 10 xy y log 2 2 2 2
x 5 y 2 2
x 10xy y 0 2 2 2 log 2 2
2x 10 y 2 2 2
x 5 y log 2 2
x 10xy y 2 2
x 10xy y 2 2 2 2 2 2
2x 10 y x 10xy y vi) Trang 726
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 2 x x 2 2 x
x 10xy 9 y 0 10 9 0 1 9 y y y 2 x x 9 2 2
x xy 9 y y y P 2 xy y x 1 y x Đặt t
, điều kiện : 1 t 9 y 2 t t 9 2 t 2t 8 t 4 f t
; f t
; f t 0 t 1 t 2 1 t 2 11 99 f 1
; f 2 5 ; f 9 2 10 99 Nên M
, m 5 . Vậy T 10 M m 94 . 10 2 2 2 Câu 47.37: Vậy A
6 .Cho các số thực dương x và y thỏa mãn x 2 y x 2 y 2yx 2 4 9.3 4 9 .7 . min x 2 y 18
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . x 3 2 A. P 9 . B. P . 2
C. P 1 9 2 .
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất. Lời giải Chọn A Từ giả thiết ta đặt 2
t x 2 y , t . 2 2 2 Phương trình x 2 y x 2 y 2yx 2 4 9.3 4 9 .7 trở thành t t t 49 . t t t 7 4 9.3 4 9 . 4 7 49 9 9. 49 0 7 3
Nhận thấy t 2 là nghiệm phương trình.
Ta chứng minh t 2 là nghiệm duy nhất của phương trình. t 7
Xét t 2 : 7t 49 và 9. 49
nên vế trái phương trình luôn dương, nên phương trình vô 3 nghiệm. t 7
Xét t 2 : 7t 49 và 9. 49
nên vế trái phương trình luôn âm, nên phương trình vô 3 nghiệm. Trang 727
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 2 x 2 2 x 2 y 18 x x 16 Vậy 2
t x 2 y 2 y thay vào P 2 x x 16 16 16 x 1 2 . x
1 9 . Dấu bằng đạt được khi x x 4 . x x x y x e e Câu 47.38:
Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 sao cho x x y y y e x
e . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: P log xy log x . x y 2 1 2 2 1 2 A. . B. 2 2 . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn C Cách 1. y x y x e e e e
Ta có: x x y y
ln x x ln y y y e x e y e x e x y x ln y
y xe y ln x x ye (*) (vì x
y e ln x có ln x x e ln y y e x 1 y ' e
0;x 1 nên y y 1 e 0 ) x t ln t t e 1 t te
Xét hàm số: f t
trên 1; ta có f 't . Với hàm số ln t t e ln t t e 2 ln t 1 t g t t e te có t t 1 ' ln 1 ' t g t t e te
te 0,t 1 t
Nên g t g
1 1 f 't 0; t 1
y f t là hàm nghịch biến trên 1; nên với (*) f x f y y x 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 Khi đó P log xy log x log y 2 log . y x y 2 2 x log y 2 2 x log y 2 x x 1 1
Dấu “=” xảy ra khi: log y y y x x logx 2 2 2 2 log y x 1 2 2 Vậy: P . min 2 2 1 x 1 Câu 47.39:
Tính giá trị của biểu thức 2 2
P x y xy 1 biết rằng 2 4 x log 1 4 y 2 y 1 2 13
với x 0 và 1 y . 2 A. P 4 . B. P 2 . C. P 1 . D. P 3 . Lời giải Trang 728
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020 Chọn B 2 1 x 1 Xét 2 4 x log 1 4 y 2 y 1 . 2 2 1 2 1 x 1 2 x . 1 2 2 Ta có 4 x 4 x
4 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 1 , . Mặt khác
y y
y y 3 14 2 1 14 3 1 1 . 30 Đặt t
y 1 ta có 0 t
. Xét hàm số f t 3 t
3t 14 . Ta tìm GTLN – GTNN của 2 30 30 56 9 30 hàm số trên đoạn 0;
được min f t f
; max f t f 1 16 . 2 30 2 4 30 0; 0; 2 2 Suy ra log 1 4 y 2
y 1 log 16 4 , . 2 2 x 1 x 1 Từ và suy ra ta có . Thay vào P 2 . t y 1 1 y 0 1 1 Câu 47.40:
Cho hai số thực x , y thỏa mãn 0 x , 0 y
và log 11 2x y 2y 4x 1. Xét 2 2 biểu thức 2
P 16 yx 2x 3y 2 y 5 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
nhất của P . Khi đó giá trị của T 4m M bằng bao nhiêu? A. 16 . B. 18 . C. 17 . D. 19 . Lời giải Chọn A Ta có
log 11 2x y 2y 4x 1 22x y log 11 2x y 1 0
Đặt t 2x y , 0 t 11 . Phương trình trở thành: 2t log 11 t 1 0 . 1
Xét hàm số f t 2t log 11 t 1 trên khoảng 0;1 1 . 1 Có y 2 0 , t 0;1
1 . Do đó hàm số f t luôn đồng biến. 11 t Dễ thấy
1 có nghiệm t 1. Do đó t 1 là nghiệm duy nhất của 1 . y2 1
Suy ra 2x 1 y . Khi đó P 16 y
1 y3y 2 y 5 3 2
4 y 5 y 2 y 3 . 4 1
Xét hàm số g y 3 2
4 y 5 y 2 y 3 trên 0; , có 2 1 g y 2
12 y 10 y 2 0 , y 0; . 2 Trang 729
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU
50 BÀI TOÁN ÔN THI THPTQG: 2019-2020
Do đó, min g y g 0 3 , max g y g 1 4 . 1 1 0; 0; 2 2
Suy ra m 3 , m 4 .
Vậy T 4.3 4 16 . Trang 730