



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All UNIT 1 - HELLO
AIMS AND OBJECTIVES
Trong bài này, các bạn sẽ học :
- Động từ ’to be’ ở các ngôi nhân xưng - Tính từ sở hữu - Tên một số quốc gia
- Từ chỉ một số vật quen thuộc
- Cách nói số điện thoại - Cách chào hỏi Presentation 1 I. Đọc và nghe
T1.1 Bạn hãy đọc và nghe đoạn hội thoại dưới đây:
Alice Hello. My name’s Alice. What's your name? Jane My name’s Jane.
Alice Where are you from, Jane? Jane I’m from England.
Bạn hãy nghe và nhắc lại đoạn hội thoại trên.
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 1 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All
Lưu ý: Trong đoạn hội thoại trên
My name’s là chữ viết tắt của My name is
What’s là chữ viết tắt của what is
I’m là chữ viết tắt của I am II.
Viết hội thoại Bạn hãy điền những từ còn thiếu vào
đoạn hội thoại dưới đây:
A Hello. My………. Lyn. What’s……….. name? B ……………..Pierre.
A ………….are you from, Pierre?
B ………….from France.Where……you from? A ……… ………..London.
T1.2 Bạn hãy nghe và kiểm tra câu trả lời của mình. Sau đó bạn nghe và nhắc lại từng câu. III. Luyện nói
Giả sử bây giờ bạn gặp một người bạn gái từ Tây Ban Nha mới tới. Bạn hãy
tập nói lại câu trong hội thoại mẫu dưới đây: Maria/Spain
You : Hello! My name’s ………..(tên bạn).What’s your name? Maria : My name’s Maria.
You : Where are you from, Maria? Maria : I’m from Spain.
Bây giờ bạn hãy dùng những từ gợi ý dưới đây để lập hội thoại theo mẫu.
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 2 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All
You :…………………………………………. Tomoko
:………………………………………….
You :………………………………………….
Tomoko :…………………………………………. a Tomoko/ Japan
You : ……………………………………
Irina: ……………………………………
You: …………………………………….
Irina: .…………………………………… b Irina/ Moscow
You :………………………………
Mandy :……………………………… You
:……………………………..
Mandy :……………………………… c Mandy/ Australia
You :……………………………………… Hoa
:……………………………………… You
:………………………………………
Hoa :……………………………………… d Hoa/ Hanoi
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 3 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All
Chúc mừng bạn đã hoàn thành phần thứ nhất của bài. Bây giờ bạn hãy mở
sách bài tập để làm các bài1,2,3 trước khi chuyển sang phần Presentation 2. Presentation 2
I. Nghe và nhắc lại
T1.3 Dưới đây là tên một số quốc gia.Bạn hãy nghe và nhắc lại từng từ ở mỗi nhóm.
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 France England Japan Canada Spain Russia Brazil Mexico The USA Egypt Korea Italy Poland Iran Germany Turkey Iraq Hungary
Bạn hãy lưu ý khi phát âm tên các quốc gia ở nhóm 2, 3, 4. Các từ ở nhóm 2
gồm có 2 âm tiết và bạn nhớ nhấn mạnh âm tiết thứ nhất; các từ ở nhóm 3
cũng có 2 âm tiết nhưng nhấn âm tiết thứ hai;và các từ ở nhóm 4 là những từ
có 3 âm tiết, trong đó âm tiết thứ nhất được nhấn mạnh.
Bạn nghe và nhắc lại tên những quốc gia này cho đến khi thành thạo nhé! II. Đọc và viết
Bạn hãy nhìn 2 bức tranh dưới đây và đọc thông tin về những người trong tranh:
This is Tomoko. This is Enrique.
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 4 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All
She’s from Japan. He’s from England.
Bây giờ bạn hãy viết câu giới thiệu nơi đến của từng người trong mỗi bức tranh sau.
a Tranh 1 người nam và lá cờ Mĩ This is George.
…………………………..
b Tranh 1 người nữ và lá cờ Canada This is Anne.
…………………………..
c Tranh 1 người nam và lá cờ Đức This is Kurt.
………………………….
d Tranh 1 người nữ và lá cờ Hàn quốc This is Kim.
………………………….
e Tranh 1 người nam và lá cờ Ý This is Ivan.
………………………… III. Luyện nói
Bạn hãy nhìn lại bức tranh thứ nhất ở bài trên, tập hỏi và trả lời về George. What’s his name? George. Where’s he from? The USA.
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 5 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All
Nào, bạn hãy lần lượt nhìn vào những bức tranh còn lại rồi tập hỏi và trả lời
về những người trong tranh.
T1.4 Bật băng để kiểm tra đáp án trước khi chuyển sang bức tranh tiếp theo.
IV. Qui tắc ngữ pháp
Bạn hãy điền dạng đúng của động từ ‘to be’ (am, is, are) vào chỗ trống dưới đây: I………………. He…………….. She……………. from England. It………………. We……………. You…………… They…………… V. ÁP dụng
Nào, bây giờ bạn hãy giới thiệu về mình (nói tên bạn là gì và bạn từ đâu đến) VI. Luyện nghe
T1.5 Dưới đây có 5 cặp câu. Bạn nghe và đánh dấu (v) bên cạnh câu được nhắc đến 1 a His name’s Alex. b Her name’s Alice.
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 6 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All 2 a They’re from the USA. b They are in the USA. 3 a What’s her name? b What’s his name? 4 a He’s from Hungary. b She’s from Hungary. 5 a Where’s she from? b Where’s he from?
Trước khi học tiếp phần Presentation3, bạn hãy làm thêm các bài 4,
5… ở sách bài tập nhé. Presentation 3 I. Đọc và viết
T1.6 Bạn hãy nghe và đọc bài Kurt nói về mình
My name’s Kurt. I’m a doctor. I’m 30.
I’m married and have two children.
I live in a house in Berlin in Germany. I want to learn English for my job. II. Viết
Bạn hãy điền những từ còn thiếu vào chỗ trống trong đoạn văn sau Keiko nói về mình
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 7 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All
My name’s Keiko and I’m a student. I……….18.
I’m not married. I have two brothers and one….............
I live in a flat in Tokyo, Japan.I want to learn English
because it’s an international…………………. .
T1.7 Bây giờ bạn hãy nghe băng và kiểm tra đáp án nhé. Viết
Bạn hãy viết một đoạn văn tương tự như trên về mình. Sau đó bạn hãy
tập đọc to đoạn văn đó.
Hello! My name’s……….and I’m a/an………. . I’m………. years old.
I’m/ I’m not married. I have……….brother(s) and………….sister(s). I
live in……….in ………(Hanoi?). I want to learn English (for my job/
because it’s an international language)
Vocabulary and pronunciation
1. T1.8 Bạn hãy nghe và tập phát âm những chữ cái dưới đây /ei/ a h j k /i:/ b c d e g p t v /e/ f l m n s x z /ai/ i y / / o /ju:/ q u w /a:/ r
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 8 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All 2. T1.9 Nghe
Bạn hãy nghe bài hát các chữ cái trong tiếng Anh. Bạn hãy hát theo và
ghi lại thứ tự của các chữ cái nhé
3. Đọc và nghe
T1.10 Bạn hãy đọc và nghe đoạn hội thoại dưới đây
A How do you spell your first name? B M-A-R-I-A. A How do you spell your surname? B C-double O-K-S-O-N. A Maria Cookson. B That’s right. T1.11 Nghe
Dưới đây là từ chỉ những vật rất quen thuộc với cuộc sống hàng ngày.
Bạn nghe và nhắc lại từng từ cho đúng trọng âm
a stamp an apple a dictionary a magazinẹ
a bag a ticket a newspaper a key a letter an orange
Bây giờ bạn hãy chọn từ thích hợp ở bảng trên cho mỗi bức tranh dưới đây
(Tranh xếp theo thứ tự sau)
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 9 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All
a một quả táo d 1 cái túi sách g 1quyển từ điển k 1 con tem
b một chìa khoá e 1 vé máy bay h 1quyển tạp chí
c một lá thư f 1 tờ báo i 1 quả cam
4. Luyện nói
Bây giờ bạn hãy lần lượt nhìn lại những bức tranh ở bài tập trên, nói
đó là vật gì và sau đó đánh vần từ đó
Ví dụ: Tranh a: It’s an apple. That’s A-double P-L-E.
Nào, bạn hãy hoàn thành bài 6, 7 trong sách bài tập. Sau đó bạn
chuyển sang phần tiếp của bài. Everyday english
1 Bạn hãy tập đếm các số từ 1 đến 20 bằng tiếng Anh
2 T1.12 Bạn hãy đọc và nghe các số điện thoại dưới đây
868 5893 eight six eight five eight nine three
021 876 875 oh two one eight seven six eight seven five
633 1747 six double three one seven four seven
3 T1.13 Bạn hãy nghe và ghi lại các số điện thoại. Sau đó bạn tập nói
lại những số điện thoại đó
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 10 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All
4 Bây giờ bạn hãy tập nói số điện thoại của mình hoặc của người thân. 5
Bạn hãy sắp xếp các câu trong 3 đoạn hội thoại sau theo trình tự hợp lí
a I’m fine, thank you. And you? I’m OK, thank you. Hi, Maria! How are you?
b Goodbye, Hoa. Have a good day. Thanks, Mai. See you later. Goodbye, Mai. c Hello, 7754282. Not bad, thanks. And you? Very well.
Hi, Alice. It’s me, Lan. How are you?
T1.14 Bạn hãy nghe và kiểm tra đáp án nhé. Sau đó bạn tập nói theo băng.
Chúc mừng các bạn đã học xong Bài 1. Bây giờ bạn hãy mở sách bài tập và
hoàn thành nốt các bài 7, 8, 9. SUMMARY
Trong bài này,chúng ta đã học những nội dung sau:
1 Động từ ’to be’chia ở các ngôi nhân xưng Ví dụ: - I am a student. - He is from the USA.
- They are from England.
2 Tính từ sở hữu trong tiếng Anh
Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu I my
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 11 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All He his She her It its We our You your They their
3 Tên một số quốc gia trên thế giới France England Japan Canada The USA Russia Brazil Mexico
4 Từ chỉ một số vật quen thuộc
a stamp an apple a dictionary a magazinẹ a bag a newspaper
5 Cách nói số điện thoại
021 876 875 oh two one eight seven six eight seven five
633 1747 six double three one seven four seven
6 Chào hỏi trong Tiếng Anh Hi, Maria! How are you?
I’m fine, thank you. And you?
Goodbye,Hoa. Have a good day. Thanks, Mai. See you later.
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 12 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All ANSWER KEYS Presentation 1 2
A Hello. My name’s Lyn. What’s your name? B My name’s Pierre. A Where are you from, Pierre?
B I’m from France.Where are you from? A I’m from London.
3 You : Hello! My name’s( tên bạn).What’s your name? Irina : My name’s Irina.
You : Where are you from, Irina? Irina : I’m from Moscow.
a You : Hello! My name’s( tên bạn).What’s your name? Tomoko : My name’s Tomoko.
You : Where are you from, Tomoko? Tomoko : I’m from Japan.
b You : Hello! My name’s( tên bạn).What’s your name? Irina : My name’s Irina.
You : Where are you from, Irina? Irina : I’m from Moscow.
c You : Hello! My name’s( tên bạn).What’s your name? Mandy : My name’s Mandy.
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 13 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All
You : Where are you from, Mandy?
Mandy : I’m from Australia.
d You : Hello! My name’s( tên bạn).What’s your name? Hoa : My name’s Hoa.
You : Where are you from, Hoa? Hoa : I’m from Hanoi. Presentation 2 2 a This is George. He’s from the USA. b This is Anne. She’s from Canada. c This is Kurt. He’s from Germany. d This is Kim. She’s from Korea. e This is Ivan. He’s from Italy. 3 a What’s her name? Anne. Where’s she from? Canada. b What’s his name? Kurt. Where’s he from? Germany.
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 14 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All c What’s her name? Kim. Where’s she from? Korea. d What’s his name? Ivan. Where’s he from? Italy. 4 I am He is from England. She is It is We are You are They are
5 1a His name’s Alex. 2a They’re from the USA. 3b What’s his name? 4a He’s from Hungary. 5b Where’s he from? Presentation 3
2 My name’s Keiko and I’m a student.I am 18.
I’m not married. I have two brothers and one sister .
I live in a flat in Tokyo, Japan. I want to learn English
because it’s an international language.
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 15 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All
Vocabulary and pronunciation 2 A B C D E F G H I G K L M N O P L M N O P Q R S T L M N O P Q R S T U V W X Y Z 4 a an apple f a newspaper
b a key g a dictionary c a letter h a magazine d a bag i an orange e a ticket k a stamp
5 a It’s an apple. That’s A-double P-L-E.
b It’s a key. That’s K-E-Y. c It’s a
letter. That’s L-E-double T-E-R. d It’s a
bag. That’s B-A-G. e It’s a ticket.
That’s T-I-C-K-E-T. f It’s a newspaper.
That’s N-E-W-S-P-A-P-E-R. g It’s a
dictionary. That’s D-I-C-T-I-O-N-A-R-Y.
h It’s a magazine. That’s M-A-G-A-Z-I-
N-E. i It’s an orange.That’s O-R-A-N- G-E.
k It’s a stamp. That’s S-T-A-M-P. Everyday English 3 1 5357 382 2 0903 248 945 3 0318 67889 4 868 0025
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 16 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All 5 0983 242 669 5 a Hi, Maria! How are you?
I’m fine, thank you. And you? I’m OK, thank you. b Goodbye, Mai.
Goodbye,Hoa. Have a good day. Thanks, Mai. See you later. c Hello, 7754282.
Hi, Alice. It’s me, Lan. How are you? Not bad, thanks. And you? Very well. TAPESCRIPTS OF UNIT 1 Tapescript 1.1
Alice Hello. My name’s Alice. What's your name? Jane My name’s Jane.
Alice Where are you from, Jane? Jane I’m from England. Tapescript 1.2
A Hello. My name’s Lyn. What’s your name? B My name’s Pierre. A Where are you from, Pierre?
B I’m from France.Where are you from? A I’m from London
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 17 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All Tapescript 1.3 France England Japan Canada Spain Russia Brazil Mexico The USA Egypt Korea Italy Poland Iran Germany Turkey Iraq Hungary Tapescript 1.4 a What’s her name? Anne. Where’s she from? Canada. b What’s his name? Kurt. Where’s he from? Germany. c What’s her name? Kim. Where’s she from? Korea. d What’s his name? Ivan. Where’s he from? Italy. Tapescript 1.5 1 His name’s Alex. 2 They’re from the USA.
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 18 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All 3 What’s his name? 4 He’s from Hungary. 5 Where’s he from? Tapescript 1.6
My name’s Kurt. I’m a doctor. I’m 30. I’m married and have two children.
I live in a house in Berlin in Germany. I want to learn English for my job. Tapescript 1.7
My name’s Keiko and I’m a student.I am 18.I’m not married. I have two
brothers and one sister .I live in a flat in Tokyo, Japan. I want to learn
English because it’s an international language. Tapescript 1.8 /ei/ a h j k /i:/ b c d e g p t v /e/ f l m n s x z /ai/ i y / / o /ju:/ q u w /a:/ r Tapescript 1.9 The alphabet song A B C D E F G H I G K L M N O P L M N O P Q R S T L M N O P Q R S T
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 19 lOMoAR cPSD| 59908026
Hanoi Open U niversity Learning Opportunity for All U V W X Y Z Tapescript 1.10
A How do you spell your first name? B M-A-R-I-A. A How do you spell your surname? B C-double O-K-S-O-N. A Maria Cookson. B That’s right. Tapescript 1.11
a stamp an apple a dictionary a magazinẹ a bag a ticket a newspaper a key a letter an orange Tapescript 1.12
eight six eight five eight nine three oh two
one eight seven six eight seven five
six double three one seven four seven Tapescript 1.13
1 five three five seven three eight two
2 oh nine oh three two four eight nine four five
3 oh nine eight three two four two double six nine
4 oh three one eight six seven double eight nine
5 eight six eight double oh two five
Tiếng Anh cơ bản 1 – Unit 1 Trang 20