-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Unit 3 lớp 9 Skills 1
Hướng dẫn giải tiếng Anh Unit 3 lớp 9 Communication nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit do sưu tầm và đăng tải. Lời giải trang 31 SGK tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Teen stress and pressure
Unit 3: Healthy living for teens (GS) 14 tài liệu
Tiếng Anh 9 396 tài liệu
Unit 3 lớp 9 Skills 1
Hướng dẫn giải tiếng Anh Unit 3 lớp 9 Communication nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới theo từng Unit do sưu tầm và đăng tải. Lời giải trang 31 SGK tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Teen stress and pressure
Chủ đề: Unit 3: Healthy living for teens (GS) 14 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 9 396 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 9
Preview text:
SOẠN TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 3: TEEN STRESS AND PRESSURE - COMMUNICATION
I. Mục tiêu bài học 1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- talk about teen stress and pressure 2. Objectives:
- Vocabulary: knowledge about teen stress and pressure
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Communication Life skills for teens Extra vocabulary
cognitive: nhận thức, tư duy emotions: cảm xúc concentrate: tập trung
self-discipline: tự rèn luyện
Resolve conflict: giải quyết xung đột Risk taking: liều lĩnh
1. Read about the necessary life skills for teenagers in the United
States. match the skills to their category.
(Đọc về những kỹ năng sống cần thiết cho thanh thiếu niên ở Hoa Kỳ. Nối
những kỹ năng của họ.) Gợi ý đáp án 1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - E;
Lời giải chi tiết 1. Social skills - C.
(Kỹ năng xã h ội, kỹ năng giao tiếp)
● cooperate with others and resolve conflicts
(hợp tác với ngư ời khác và giải quyết xung đột) ● have communication skills (có kỹ năng giao tiếp) 2. Cognitive skills - B.
(Kỹ năng nhận thức, nhận biết)
● have planning and organisational skills
(có kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức)
● concentrate and be self-disciplined
(tập trung và tự kỷ luật) 3. Housekeeping skills - D.
(Kỹ năng dọn dẹp, chăm sóc nhà c ửa)
● prepare food, do laundry and chores at home
(chuẩn bị thức ăn, giặt giũ và làm vi ệc nhà) ● manage a small budget
(quản lý ngân sách nh ỏ)
● learn about basic car operation
(hiểu về hoạt động cơ bản của xe hơi)
4. Emotion control skills - A.
(Kỹ năng kiểm soát cảm xúc)
● recognise and control your feelings
(nhận diện và ki ểm soát cảm xúc c ủa bạn)
● cope with negative emotions
(đối mặt với những cảm xúc tiêu cực) 5. Self-care skills - E. (Kỹ năng tự chăm sóc) ● develop healthy habits
(phát triển thói quen lành mạnh)
● know how to act and where to get help in emergencies
(biết hành đ ộng như th ế nào và hỗ trợ trong trường hợp khẩn cấp)
● understand the boundaries of risk taking
(hiểu ranh gi ới của những rủi ro) 2. Discuss
Do we teenagers in Viet Nam need all or some of these skills? Why/Why not? Thảo luận
Bạn trẻ Việt Nam có cần những kĩ năng như vậy không? Gợi ý
Definitely yes, because these below skills help them be independent and control their emotions effectively.
3. In groups, work out a similar list of skills that Vietnamese teens
should have today. Add or remove categories and skills as you wish
and remember to support your decisions with examples and
explanations. Present your list along with other groups and make a
common list for the whole class. Làm việc theo nhóm đưa ra danh sách những kĩ
năng mà các bạn trẻ Việt nam nên có. Thêm hoặc bỏ đi nếu bạn muốn và nhớ phải đưa ra
các dẫn chứng với lý giải. Thuyết trình danh sách với các nhóm khác và đưa ra 1 danh sách chung của cả lớp. Gợi ý Social skills Emotion control skills Self-care skills Foreign language skills
4. Look at the list of life skills for teens that your class has developed.
What skills do you already have?
Which skills do you need to develop ed?
Share what you think with a partner.
Nhìn vào danh sách các kĩ năng sống:
Kĩ năng nào bạn đã có?
Kĩ năng nào bạn cần phát triển?
Chia sẻ với bạn bè của mình. Gợi ý đáp án
I already social skills and housekeeping skills. I can cooperate pretty well with other
people; therefore, I usually do well in teamwork. I can also do almost all the housework
and manage a small budget. My parents give me an allowance per week and I will plan
on how to spend this amount of money most effectively. However, I need to develop
self-care skills and emotion control skills, because I easily lose my temper and depend
on my parents too much. I think that these two skills are very important for me to
become an independent individual.
(Tôi đã có kỹ năng xã hội và kỹ năng dọn phòng. Tôi có thể hợp tác khá tốt với những
người khác; do đó, tôi thường làm tốt công việc nhóm. Tôi cũng có thể làm gần như tất
cả các công việc nhà và quản lý một ngân sách nhỏ. Bố mẹ tôi cho tôi một khoản trợ cấp
mỗi tuần và tôi sẽ lên kế hoạch về cách tiêu số tiền này một cách hiệu quả nhất. Tuy
nhiên, tôi cần phát triển kỹ năng tự chăm sóc và kỹ năng kiểm soát cảm xúc, bởi vì tôi dễ
nổi nóng và phụ thuộc vào bố mẹ quá nhiều. Tôi nghĩ rằng hai kỹ năng này rất quan
trọng đối với tôi để trở thành một cá nhân độc lập.)