-
Thông tin
-
Quiz
Unit 7 lớp 7 Getting Started sách Global Success
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Unit 7 lớp 7 Getting Started sách Global Success. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Unit 7: Traffic (GS) 28 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Unit 7 lớp 7 Getting Started sách Global Success
Trong bài viết này, giới thiệu tới các em Soạn Unit 7 lớp 7 Getting Started sách Global Success. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.
Chủ đề: Unit 7: Traffic (GS) 28 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Global Success
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
Unit 7 lớp 7 Getting Started sách Global Success 1. Listen and read (Nghe và viết)
Hướng dẫn dịch bài đọc
Cuộc gặp gỡ ở sân trường
Lan: Chào, Mark. Bạn khỏe không?
Mark: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn? Bạn đã làm gì vào chủ nhật tuần trước?
Lan: Tôi cũng khỏe. Chiều chủ nhật vừa rồi, mình đạp xe một vòng quanh hồ gần nhà.
Mark: Nghe có vẻ rất tốt cho sức khỏe. Nhân tiện, bạn có đạp xe đến trường không?
Lan: Có, nhưng thỉnh thoảng mẹ mình chở bằng xe máy của bà ấy.
Mark: Từ nhà đến trường của bạn bao xa? Lan: Khoảng hai cây số.
Mark: Bạn mất bao lâu để đạp xe đến đó?
Lan: Khoảng 10 phút. Nhiều khi tắc đường còn phải mất nhiều thời gian hơn.
Mark: Bạn nên cẩn thận, đặc biệt là khi bạn sang đường.
Lan: Đúng vậy. Các con đường trở nên thực sự đông đúc.
Mark: Này, cùng đi đạp xe quanh hồ vào Chủ nhật tuần này thì sao?
Lan: Tuyệt vời! Bạn có thể đến nhà tôi lúc 3 giờ chiều được không
Mark: OK, Lan. Gặp bạn sau.
2. Read the conversation again and choose the correct answer
(Đọc lại đoạn hội thoại và chọn đáp án đúng) Gợi ý đáp án 1. A 2. B 3. C
3. Write one word from the conversation to complete each sentence.
(Viết một từ trong đoạn hội thoại để hoàn thành mỗi câu) Gợi ý đáp án 1. cycled 2. should 3. jams 4. How 5. crowded
4. Look at the pictures and write a word under each.
(Hãy nhìn các bức tranh và viết một ở phía dưới) Gợi ý đáp án 1. bicycle/ bike 2. car 3. bus 4. motorbike 5. plane 6. train 7. boat 8. ship
5. Find someone who ... Write your friends' names in the blanks. Then report to the class.
(Tìm ai đó ... Viết tên bạn bè của bạn vào chỗ trống. Sau đó báo cáo trước lớp.)