Vai trò của Triết trong đời sống - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
1. Bộ phận giữ vai trò thế giới quan và phƣơng pháp luận chung của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì? a. Triết học Mác – Lênin. b. Kinh tế chính trị Mác – Lênin. c. Chủ nghĩa xã hội khoa học. d. Cả ba bộ phận kia. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác -Lênin (THML01)
Trường: Đại học Tôn Đức Thắng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHƢƠNG 1
TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI 1. Bộ ph n
ậ giữ vai trò thế giới quan và phƣơng pháp luận chung của chủ nghĩa Mác – Lênin là gì? a. Triết học Mác L – ênin.
b. Kinh tế chính trị Mác L – ênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học. d. Cả ba bộ phận kia. 2. Bộ ph n
ậ nào trong chủ nghĩa Mác – Lênin có chức năng làm sáng tỏ bản chất những
quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới? a. Triết học Mác L – ênin.
b. Kinh tế chính trị Mác L – ênin.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học.
d. Không có bộ phận nào giữ chức năng đó vì chủ nghĩa Mác – Lênin thuần túy là khoa học xã hội.
3. Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấy giai đoạn? a. 2 giai đoạn. b. 3 giai đoạn. c. 4 giai đoạn. d. 5 giai đoạn.
4. Nội dung phán đoán nào sau đây không phải là điều kiện, tiền đề khách quan của sự
ra đời triết học Mác?
a. Điều kiện kinh tế - xã hội. b. Tiền đề lý luận.
c. Tiền đề khoa học tự nhiên.
d. Tài năng, phẩm chất của C.Mác và Ăngghen.
5. C.Mác – Ph.Ănghen đã kế thừa trực tiếp những tƣ tƣởng triết h c
ọ của triết gia nào?
a. Các triết gia thời cổ đại. b. L.Phoiơbắc và Hêghen. c. Hium và Béccơli.
d. Các triết gia thời Phục hưng.
6. Tiền đề lý lu n
ậ hình thành triết h c ọ Mác là gì?
a. Thế giới quan duy vật của L.Phoiơbắc và phép biện chứng c a ủ Hêghen.
b. Thế giới quan duy vật c a
ủ Hêghen và phép biện chứng của L.Phoiơbắc.
c. Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của L.Phoiơbắc.
d. Thế giới quan duy tâm biện chứng c a
ủ Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của L.Phoiơbắc. 2
7. Chủ nghĩa Mác ra đời vào thời gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX.
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
8. Quan điểm nào của L.Phoiơbắc đã ảnh hƣởng đến lập trƣờng thế giới quan của Mác?
a. Chủ nghĩa duy vật, vô thần.
b. Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh học bẩm sinh. c. Xây dựng một th t
ứ ôn giáo mới dựa trên tình yêu thương của con người. d. Phép biện chứng.
9. Những phát minh nào của khoa h c
ọ tự nhiên n u
ửa đầ thế kỷ XIX tác động đến sự
hình thành triết h c
ọ Mác? Chọn phán đoán sai.
a. Quy luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. b. Thuyết tiến hóa c. Học thuyết tế bào.
d. Thuyết Tương đối rộng và thuyết Tương đối hẹp.
10. Ai là ngƣời kế thừa và phát triển chủ nghĩa Mác trong giai đoạn chủ nghĩa đế quốc? a. V.I.Lênin. b. Xit-ta-lin. c. Béctanh. d. Mao Trạch Đông.
11. Thế giới quan là gì?
a. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất.
b. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học.
c. Thế giới quan là toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó.
d. Là toàn bộ những quan điểm con người về tự nhiên và xã hội.
12. Khoa học nào là h t
ạ nhân của thế giới quan? a. Triết học. b. Khoa học xã hội. c. Khoa học t n ự hiên. d. Thần học.
13. Chủ nghĩa duy vật là gì?
a. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái sinh ra cùng với ý thức.
b. Là học thuyết triết học cho rằng vật chất có trước, ý th c
ứ có sau, vật chất quyết định ý thức.
c. Là những học thuyết triết học cho rằng ý thức là cái có trước vật chất, giới t nhi ự ên và quyết định vật chất, giới t nhi ự ên.
d. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên chỉ tồn tại trong ý th c ứ con người. 14. Triết h c ọ là gì?
a. Là hệ thống quan niệm về con người và thế giới.
b. Là hệ thống quan điểm lý luận c
hung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó,
là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của t
ự nhiên, xã hội và tư duy.
c. Là hệ thống quan niệm, quan điểm của mỗi người về thế giới cũng như về vị trí, vai trò của họ trong thế giới đó. d. Là khoa học c a ủ mọi khoa học. 15. Triết h c
ọ Mác - Lênin là gì? a. Là khoa học c a ủ mọi khoa học.
b. Là khoa học nghiên c u nh ứ
ững quy luật chung nhất của tự nhiên.
c. Là khoa học nghiên cứu về con người.
d. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về t nhi ự ên, xã hội và tư
duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân và
nhân dân lao động trong nhận thức và cải tạo thế giới.
16. Đối tƣợng nghiên cứu của triết h c
ọ Mác - Lênin là gì?
a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể c a ủ nó.
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình.
c. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
d. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và
nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất c a ủ t n
ự hiên, xã hội và tư duy.
17. Tính giai cấp của triết học thể hiện ở đâu?
a. Thể hiện trong triết học phương tây.
b. Thể hiện trong mọi trường phái triết học.
c. Thể hiện trong một số hệ thống triết học.
d. Thể hiện trong triết học Mác – Lênin. 18. Ch a t
ức năng củ riết học Mácxít là gì?
a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
b. Chức năng khoa học của các khoa học.
c. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
d. Chức năng giải thích thế giới.
19. Hai khái niệm "triết học" và "thế giới quan" liên hệ với nhau nhƣ thế nào?
a. Chúng đồng nhất với nhau, đều là hệ thống quan điểm về thế giới.
b. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà là hạt nhân lý luận chung nhất c a ủ thế giới quan.
c. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác
- Lênin mới là hạt nhân lý luận c a ủ thế giới quan.
d. Chúng hoàn toàn khác nhau và không có quan hệ gì. 20. Triết h i
ọc ra đờ khi nào, ở đâu?
a. Vào khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên tại một số trung tâm văn minh Cổ đại c a ủ nhân
loại như Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp.
b. Vào thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên tại Hy Lạp.
c. Vào thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên tại Trung Quốc và Ấn Độ.
d. Vào đầu thế kỷ XIX tại Đức, Anh, Pháp.
21. Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. Vấn đề mối quan hệ giữa thần và người.
b. Vấn đề mối quan hệ giữa ậ v t chất và ý thức.
c. Vấn đề thế giới quan của con người.
d. Vấn đề về con người.
22. Nội dung m t
ặ thứ II của vấn đề cơ bản của triết h c ọ là gì?
a. Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau?
b. Con người và thế giới sẽ đi về đâu? c. Bản chất c a
ủ thế giới là vật chất hay ý thức?
d. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không? 23. Ngu n
ồ gốc ra đời của chủ nghĩa duy tâm là gì?
a. Xuất phát từ sự xem xét phiến diện, tuy i
ết đố hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính
nào đó của quá trình nhận thức như tâm linh, tinh thần, tình cảm. b. Xuất phát t
ừ lợi ích của các giai cấp, tầng lớp áp bức, bóc lột nhân dân lao động.
c. Do giới hạn trong nhận thức c a ủ các nhà triết ọ h c.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
24. Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. Đại thi hào Nguyễn Du đã viết: “Cho hay trăm sự tại trời”.
b. “Đức chúa trời đã sinh ra thế giới trong sáu ngày”.
c. Tinh thần, ý thức của con người do “trời” ban cho.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vật”.
25. Hệ thống triết h c
ọ nào quan niệm sự v t
ậ là phức hợp của các c m ả giác?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
26. Quan điểm nào dƣới đây của chủ nghĩa duy tâm khách quan? a. S v
ự ật là sự phức hợp những cảm giác.
b. Nguyễn Du viết: “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”.
c. “Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật chất”.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”; “Ngoài tâm không có vật”
27. Chủ nghĩa duy vật bao gồm trƣờng phái nào?
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
28. Đặc điểm chung của các nhà triết h c ọ duy tâm là gì? a. Phủ nh c
ận đặ tính tồn tại khách quan c a ủ vật chất.
b. Thừa nhận sự tồn tại hiện th c ự c a ủ giới t nhi ự ên. c. Th a
ừ nhận vật chất tồn tại khách quan.
d. Không thừa nhận sự tồn tại c a ủ các s ự vật, hiện tượng c a ủ thế giới. CHƢƠNG 2
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
29. Đặc điểm chung của quan niệm duy v t
ậ về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
b. Đồng nhất vật chất với vật thể.
c. Đồng nhất vật chất với năng lượng.
d. Đồng nhất vật chất với ý thức.
30. Tính đúng đắn trong quan niệm về v t ậ ch t
ấ của các nhà triết h c
ọ duy vật thời k c ỳ ổ đại là gì? a. Xuất phát điểm t c
ừ hính từ các yếu tố vật chất để giải thích về thế giới vật chất.
b. Lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích về giới t nhi ự ên.
c. Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
31. Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là “nƣớc”? a. Ta-lét. b. Anaximen. c. Heraclit. d. Đêmôcrit.
32. Nhà triết học nào cho rằng “lửa” là thực thể đầu tiên của thế giới? a. Ta-lét. b. Anaximen. c. Heraclit. d. Đêmôcrit.
33. Nhà triết học nào cho rằng “nguyên tử” là thực thể đầu tiên, quy đị
nh toàn bộ thế giới v t ậ chất? a. Ta-lét. b. Anaximen. c. Heraclit. d. Đêmôcrit.
34. Quan niệm đƣợc coi là tiến bộ nh t ấ về v t
ậ chất thời kỳ cổ đại là gì? a. “Nguyên tử”. b. “Apeirôn”. c. “Đạo”. d. “Nước”.
35. Đồng nhất vật chất với “khối lƣợng”, đó là quan niệm về vật chất của các nhà triết
học ở thời kỳ nào?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
b. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại.
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng.
d. Các nhà triết học duy vật cận đại.
36. Trƣờng phái triết h c ọ nào gi i ả thích m i
ọ hiện tƣợng của tự nhiên b n
ằ g sự tác động
qua lại giữa “lực hút” và “lực đẩy”?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời k c ỳ ổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII X – VIII.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. Chủ nghĩa duy tâm. 37. Khi khoa h c
ọ tự nhiên phát hiện ra tia X; hiện tƣợng phóng xạ; điện tử (là một
thành phần cấu tạo nên nguyên tử). Theo V.I.Lênin đi n ều đó chứ g t gì ỏ ?
a. Vật chất không tồn tại thực sự.
b. Vật chất bị tan biến.
c. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
d. Vật chất có tồn tại th c
ự sự nhưng không thể nhận thức được.
38. Những phát minh của v t ậ lý h c
ọ cận đại đã bác bỏ khuynh hƣớng triết học nào? a. Duy vật chất phác. b. Duy vật siêu hình. c. Duy vật biện chứng.
d. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình. 39. Phát minh khoa h n
ọc nào đã chứ g minh không gian, thời gian, khối lƣợng luôn biến
đổi cùng với sự v n
ận độ g của vật chất? a. Tia X của Rơnghen.
b. Hiện tượng phóng xạ của Béccơren. c. Điện t c ử ủa Tômxơn. d. Thuyết Tương đối c a ủ Anhxtanh.
40. Ai là ngƣời đƣa ra định nghĩa: "Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan i
được đem lại cho con ngườ trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép
lại, chụp lại, phản ánh và t n t ồ ại không lệ thu c v ộ ào cảm giác"? a. C.Mác. b. Ph.Ăngghen. c. V.I.Lênin. d. L.V.Phoiơbắc.
41. Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất và ý thức là gì? a. Vận động. b. Tồn tại khách quan. c. Phản ánh. d. Có khối lượng.
42. Từ định nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta rút ra đƣợc ý nghĩa phƣơng pháp luận gì? a. Khắc ph c
ụ những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật chất, giải quyết
triệt để vấn đề cơ bản của triết học.
b. Định hướng cho sự phát triển c a ủ khoa học.
c. Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi xã hội.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
43. Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây đúng?
a. Vật chất là cái tồn tại.
b. Vật chất là cái không tồn tại.
c. Vật chất là cái tồn tại khách quan.
d. Vật chất là cái tồn tại ch quan ủ .
44. Ý thức có tồn t i ạ không? T n
ồ tại ở đâu? a. Không tồn tại.
b. Có tồn tại, tồn tại khách quan.
c. Có tồn tại, tồn tại chủ quan.
d. Có tồn tại, tồn tại trong linh hồn.
45. Chủ nghĩa duy tâm quan niệm nhƣ thế nào về ngu n ồ g c
ố của ý thức? a. Ý th c
ứ là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân sinh thành, chi phối s t ự ồn tại, biếnđổi c a
ủ toàn bộ thế giới vật chất.
b. Tuyệt đối hoá vai trò c a
ủ lý tính, khẳng định thế giới "ý niệm", hay "ý niệm tuyệt đối" là
bản thể, sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực.
c. Tuyệt đối hoá vai trò c a
ủ cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất, "tiên thiên", sản sinh ra thế giới vật chất.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
46. Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm nhƣ thế nào về nguồn gốc của ý thức?
a. Phủ nhận tính chất siêu tự nhiên c a ủ ý thức, tinh thần. b. Xuất phát t ừ thế giới hiện th
ực để lý giải nguồn gốc c a ủ ý thức. c. Đồng nhất ý th c
ứ với vật chất, coi ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất đặc biệt, ậ do v t chất sản sinh ra.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
47. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy v
ật biện chứng ý thức có m y n ấ gu n
ồ gốc, đó l à
nguồn gốc nào?
a. Một, nguồn gốc tự nhiên.
b. Một, nguồn gốc xã hội. c. Hai, nguồn gốc t
ự nhiên và thế giới khách quan. d. Hai, nguồn gốc t nhi ự
ên và nguồn gốc xã hội. 48. Ngu n ồ g c
ố tự nhiên của ý thức là gì? a. Ý th c
ứ có nguồn gốc từ thần thánh. b. Ý th c
ứ là thuộc tính của mọi dạng vật chất. c. Ý th c
ứ là cái vốn có trong bộ não con người. d. Hoạt ng c độ
ủa bộ não cùng mối quan hệ giữa con người với thế giới khách quan là nguồn gốc tự nhiên c a ủ ý thức.
49. Cơ quan vật chất của ý thức là yếu t n ố ào? a. B ộ óc người. b. Thế giới khách quan. c. Th c ự tiễn. d. Thế giới vật chất.
50. Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức ph n
ả ánh ý thức và các hình thức ph n ả ánh
khác là ở chỗ nào? a. Tính ngẫu nhiên c a ủ phản ánh.
b. Tính trung thực của phản ánh.
c. Tính năng động, sáng tạo c a ủ phản ánh. d. Tính ph t ụ huộc tuyệt đối c a ủ phản ánh.
51. Hình thức phản ánh nào đặc trƣng cho vật chất vô sinh?
a. Phản ánh lý – hóa. b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo. 52. Ph n
ả ánh nào mang tính thụ động, chƣa có định hƣớng lựa ch n ọ của v t ậ ch t ấ tác động?
a. Phản ánh lý – hóa. b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
53. Hình thức ph n
ả ánh nào biểu hiện qua tính kích thích, tính cảm ứng, ph n ả xạ? a. Phản ánh lý – hóa. b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo. 54. Ph n
ả ánh tâm lý là phản ánh của d n ạ g v t
ậ chất nào? a. Vật chất vô sinh. b. Giới t nhi ự ên h u s ữ inh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
d. Vật chất thì không thể có phản ánh tâm lý.
55. Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trƣng cho dạng vật chất nào? a. Vật chất vô sinh. b. Giới t nhi ự ên h u s ữ inh.
c. Động vật có hệ thần kinh trung ương. d. Bộ óc người.
56. Hình thức ph n
ả ánh nào chỉ có ở con ngƣời? a. Phản ánh lý – hóa. b. Phản ánh sinh học. c. Phản ánh tâm lý.
d. Phản ánh năng động, sáng tạo.
57. Nhân tố cơ bản, trực tiếp t o t ạ hành ngu n ồ g c
ố xã hội của ý thức là nhân t ố nào? a. B ộ óc con người. b. S
ự tác động của thế giới khách quan vào b ộ óc con người.
c. Lao động và ngôn ngữ. d. Hoạt ng n độ ghiên c u khoa h ứ ọc.
58. Trong kết cấu của ý thức thì yếu t n ố ào là quan tr n ọ g nhất? a. Tri thức. b. Tình cảm. c. Ý chí. d. Tiềm thức, vô thức.
59. Trong kết cấu của ý thức, yếu t n
ố ào thể hiện mặt năng động của ý thức? a. Tri thức. b. Ý chí. c. Tình cảm. d. Tiềm thức.
60. Đề cập đến thái độ của con ngƣời đối với đối tƣợng phản ánh là đề cập đến yếu tố
nào trong kết cấu của ý thức? a. Tri thức. b. Ý chí. c. Tình cảm. d. Tiềm thức.
61. Tri thức kết hợp với tình cảm hình thành nên yếu t n ố ào? a. Niềm tin. b. T ý ự thức. c. Tiềm thức. d. Vô thức. 62. Yếu t
ố nào trong kết cấu của ý thức thể hiện sức mạnh bản thân mỗi con ngƣời
nhằm thực hiện mục đích của mình? a. Tri thức. b. Ý chí. c. Tình cảm. d. Tiềm thức.
63. Chủ nghĩa duy vật biện chứng gi i ả quyết m i
ố quan hệ giữa v t ậ ch t
ấ và ý thức nhƣ thế nào?
a. Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
b. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
c. Vật chất và ý thức là hai th c ự thể c
độ lập, song song cùng tồn tại. d. Ý th c
ứ phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tính độc lập tương đối.
64. Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý th n
ức tác độ g trở lại v t ậ ch t ấ thông qua:
a. Sự suy nghĩ của con người. b. Hoạt ng độ th c ự tiễn. c. Hoạt động lý luận.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
65. Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức có tính độc lập tƣơng đối và tác động trở lại vật chất? a. Ý th c
ứ không lệ thuộc một cách máy móc vào vật chất. b. Ý th c
ứ có thể làm biến đổi những điều kiện, hoàn cảnh vật chất. c. Ý th c
ứ chỉ đạo hành động của con người, nó có thể quyết định làm cho hoạt ng con độ
người đúng hay sai, thành hay bại.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
66. Từ mối quan hệ biện chứng giữ ậ
a v t chất và ý thức trên lập trƣờng duy v t ậ biện
chứng, chúng ta út ra nguyên t c ắ triết h c ọ gì? a. Quan điểm khách quan. b. Quan điểm toàn diện. c. Quan điểm lịch s - ử cụ thể. d. Quan điểm th c ự tiễn.
67. Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiễn của chúng ta phải nhƣ thế nào? a. Phải xuất phát t ừ thực tế khách quan.
b. Phát huy tính năng động chủ quan của con người. c. Phải xuất phát t
ừ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính
năng động chủ quan của con người.
d. Tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà nhận thức và hành động.
68. Bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện nhƣ thế nào trong việc định ra chiến lƣợc và
sách lƣợc cách mạng?
a. Căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
b. Căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
c. Chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
d. Căn cứ vào thực tiễn để định ra chiến lược và sách lược cách mạng.
69. Biện chứng là gì?
a. Là khái niệm dùng để chỉ sự tách biệt, cô lập, tĩnh tại, không vận động, không phát triển
của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Là khái niệm dùng để chỉ quá trình vận động tiến lên không ngừng c a ủ các sự vật, hiện
tượng, quá trình trong t nhi ự ên, xã hội và tư duy.
c. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên h n hóa và v ệ, tương tác, chuyể
ận động phát triển theo quy luật của các s v
ự ật, hiện tượng, quá trình trong t n
ự hiên, xã hội và tư duy.
d. Là khái niệm dùng để chỉ mối liên hệ ràng buộc lẫn nhau c a
ủ các sự vật, hiện tượng, quá
trình trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
70. Biện chứng khách quan là gì?
a. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
b. Là những quan niệm biện chứng được rút ra t ý
ừ niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người. c. Là biện chứng c a
ủ các tồn tại vật chất.
d. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
71. Biện chứng chủ quan là gì? a. Là biện chứng c a
ủ thế giới vật chất.
b. Là biện chứng của ý thức - tư duy biện chứng. c. Là biện chứng c a ủ thực tiễn xã hội. d. Là biện chứng c a ủ lý luận.
72. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy v
ật biện chứng, giữa biện chứng khách quan và
biện chứng chủ quan quan hệ với nhau nhƣ thế nào?
a. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan.
b. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan.
c. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
d. Biện chứng khách quan là sự thể hiện c a ủ biện chứng ch quan ủ .
73. Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì?
a. Hai nguyên lý cơ bản.
b. Các cặp phạm trù cơ bản thể hiện mối liên hệ ph
ổ biến, tồn tại ở mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của thế giới.
c. Các quy luật cơ bản thể hiện sự vận động và phát triển c a
ủ các sự vật, hiện tượng, quá trình.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
74. Phép biện chứng duy vật bao g m
ồ những nguyên lý cơ bản nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ và sự vận động.
b. Nguyên lý về tính hệ thống và tính cấu trúc.
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển. d. Nguyên lý về s ự vận động và s p ự hát triển. 75. Ngu n ồ g c
ố của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
a. Do lực lượng siêu nhiên (Thượng đế, ý niệm) quy định.
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
c. Do tư duy của con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội.
d. Do tính ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất. 11
76. Quan điểm của trƣờng phái triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự
vật, hiện tƣợng, quá trình là ở tính thống nh t ấ vật ch t
ấ của thế giới?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
77. Tính chất của m i
ố liên hệ phổ biến là gì?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, n tính đa dạ g, phong phú.
c. Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú.
78. Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. b. Nguyên lý về s p ự hát triển.
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất c a ủ thế giới. d. Nguyên lý về s t
ự ồn tại khách quan của thế giới vật chất.
79. Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy v t ậ chúng ta rút ra
những nguyên tắc phƣơng pháp luận nào cho hoạt đ n ộ g lý lu n
ậ và thực tiễn?
a. Quan điểm phát triển, lịch sử - c ụ thể.
b. Quan điểm hệ thống - cấu trúc, lịch s - ử c ụ thể.
c. Quan điểm toàn diện, phát triển.
d. Quan điểm toàn diện, lịch sử - c ụ thể. 80. Yêu c u
ầ của quan điểm toàn diện là gì?
a. Cần phải xem xét một mối liên hệ cơ bản của sự vật.
b. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ c a ủ sự vật.
c. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ c a ủ sự vật ng , đồ
thời phải xác định vị trí, vai trò của các mối liên hệ. d. Cần phải xem xét s v
ự ật như một chỉnh thể thống nhất.
81. Chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữ ận độ a v
ng và phát triển?
a. Vận động và phát triển là hai khái niệm đồng nhất nhau.
b. Phát triển bao hàm mọi sự vận động.
c. Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến
phức tạp,từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
d. Vận động và phát triển là hai khái niệm không đồng nhất nhau nhưng chúng có quan hệ với
nhau,phát triển bao hàm mọi sự vận động.
82. Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất nhƣ thế nào? a. S phát ự
triển chỉ là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng. b. S phát ự
triển là một quá trình tiến lên t
ừ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, bao hàm
cả sự thụt lùi, đứt đoạn. c. S phát ự
triển là một quá trình đi lên, bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở cái mới. d. S ph ự
át triển bao hàm sự thay đổi về lượng và s ự nhảy vọt về chất.
83. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, sự khác biệt căn b n
ả giữa sự vận động
và sự phát triển là gì? a. S v
ự ận động và sự phát triển là hai quá trình độc lập, tách rời nhau. b. S phát ự
triển là trường hợp đặc biệt của sự ận độ v ng, sự phát triển là s v ự ận động theo chiều hướng tiến lên. c. S v
ự ận động là nội dung, s phát ự triển là hình thức. d. S ph ự
át triển là khuynh hướng chung c a
ủ quá trình vận động của s v ự ật, nên nó bao hàm mọi s v ự ận động. 84. Theo m
quan điể triết h c ọ Mác
– Lênin, nguồn gốc của sự vận đ n
ộ g, phát triển là do đâu?
a. Phát triển là sự s t
ắp đặ của Thượng đế và thần thánh. b. S phát ự
triển trong hiện thực là biểu hiện c a ủ sự phát triển c a ủ ý niệm tuyệt đối. c. S phát ự
triển của thế giới vật chất là do con người quyết định.
d. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định s v
ự ận động, phát triển c a ủ sự vật.
85. Sự phát triển của các sự v t
ậ , hiện tƣợng trong thế giới có những tính ch t ấ nào?
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính khách quan, tính lịch sử, n tính đa dạ g, phong phú.
c. Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
86. Thế nào là tính khách quan của sự phát triển? a. Nguồn gốc của s ph ự
át triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng. b. Không ph t
ụ huộc vào ý muốn ch quan c ủ ủa con người.
c. Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động, phát triển c a ủ sự vật.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
87. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm nguyên nhân: “Phạm trù nguyên nhân
dùng để chỉ…..giữa các mặt trong m t s
ộ ự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng
với nhau để từ đó tạo ra…..”. a. S ự tác động lẫn nhau s
– ự biến đổi nhất định. b. S l ự iên hệ lẫn nhau – một s v ự ật mới. c. S
ự tương tác – một sự vật mới. d. S c
ự huyển hóa lẫn nhau – s bi
ự ến đổi nhất định.
88. Điền vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm kết quả: “Phạm trù kết quả dùng để chỉ những…..xuất hi a
ện do….. giữ các mặt, các yếu t trong m ố t s
ộ ự vật, hiện tượng, hoặc
giữa các sự vật hiện tượng”.
a. Biến đổi – sự tác động. b. S v
ự ật, hiện tượng mới – sự ế k t ợ h p. c. Mối liên hệ - s c ự huyển hóa. d. S v
ự ật, hiện tượng mới – sự liên hệ.
89. "Đói nghèo" và "Dốt nát", hiện tƣợng nào là nguyên nhân, hiện tƣợng nào là kết quả?
a. Đói nghèo là nguyên nhân, dốt nát là kết quả.
b. Dốt nát là nguyên nhân, đói nghèo là kết quả.
c. Cả hai đều là nguyên nhân.
d. Hiện tượng này vừa là nguyên nhân vừa là kết quả c a ủ hiện tượng kia. 90. M i
ố liên hệ nhân qu c
ả ó những tính ch t ấ nào? a. Tính khách quan. b. Tính phổ biến. c. Tính tất yếu.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng. 91. Ch n
ọ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Quy luật là nh ng m ữ i liên h ố ệ .... giữa các mặt,các yếu t , các ố thuộc tính bên trong m i
ỗ một sự vật, hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau”.
a. Chủ quan, ngẫu nhiên và lặp lại.
b. Bản chất nhưng không phổ biến, không lặp lại.
c. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp lại.
d. Khách quan, bản chất, tất nhiên, phổ biến. 92. Nếu vào m căn cứ
ức độ của tính phổ biến để phân lo i ạ quy lu t
ậ thì có những loại quy luật nào? a. Nh n ữ g quy luật riêng. b. Những quy luật chung. c. Nh n
ữ g quy luật phổ biến.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
93. Nếu căn cứ vào lĩnh vực tác động thì quy luật đƣợc phân loại thành các nhóm quy luật nào? a. Nhóm quy luật t n ự hiên.
b. Nhóm quy luật xã hội.
c. Nhóm quy luật của tư duy.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
94. Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy lu t ậ nào? a. Nh n
ữ g quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể. b. Những quy luật chung t ng ác độ
trong một số lĩnh vực nhất định. c. Nh n
ữ g quy luật chung nhất, phổ biến tác động toàn bộ các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
95. Phát triển chính là quá trình đƣợc thực hiện bởi: a. S
ự tích lũy dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất của sự ậ v t. b. S v ự ận động c a
ủ mâu thuẫn trong bản thân sự vật. c. S ph ự
ủ định biện chứng đối với s v ự ật cũ.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
96. Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại.
b. Quy luật thống nhất và đấu tranh gi a ữ các mặt đối lập.
c. Quy luật phủ định c a ủ phủ định.
d. Các quy luật đều có vai trò ngang nhau trong phép biện chứng duy vật.
97. Vị trí của quy luật lƣợng – ch t
ấ trong phép biện chứng duy vật là gì?
a. Chỉ ra cách thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc cơ bản, phổ biến c a
ủ mọi quá trình vận động và phát triển. c. Chỉ ra khuynh hướ ận độ ng v ng, phát triển c a ủ sự vật.
d. Chỉ ra động lực cơ bản của quá trình vận động và phát triển. 98. Ph m
ạ trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan v n
ố có của sự v t ậ ,
hiện tƣợng, là sự thống nh t
ấ hữu cơ các thuộc tính c u
ấ thành nó, phân biệt nó với cái khác? a. Chất. b. Lượng. c. Độ. d. Điểm nút. 99. Ch t
ấ của sự vật đƣợc xác định bởi?
a. Thuộc tính cơ bản gắn liền với sự vật.
b. Các yếu tố cấu thành s ự vật.
c. Phương thức liên kết.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
100. Lƣợng của sự vật là gì?
a. Là số lượng các sự vật. b. Là phạm trù c a ủ số học.
c. Là phạm trù của khoa học c
ụ thể để đo lường sự vật.
d. Là phạm trù của triết học, c ỉ
h tính quy định khách quan vốn có c a
ủ sự vật về mặt số lượng, quy mô…
101. Phạm trù dùng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất giữa chất và lƣợng, là
khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lƣợng chƣa làm thay đổi căn bản chất của sự
vật, hiện tƣợng? a. Độ. b. Điểm nút. c. Bước nhảy. d. Lượng.
102. Cách mạng tháng 8/1945 của Việt Nam là bƣớc nhảy gì? a. Lớn, dần dần. b. Nhỏ, cục bộ.
c. Lớn, toàn bộ, đột biến. d. Lớn, c c ụ bộ.
103. Việc không dám thực hiện những bƣớc nhảy cần thiết khi tích lu
ỹ về lƣợng đã đạt
đến giới hạn Độ là biểu hiện của xu hƣớng nào? a. H u ữ khuynh. b. V a ừ tả khuynh v a ừ h u kh ữ uynh. c. Tả khuynh. d. Quan điểm trung dung.
104. Việc không tôn tr n
ọ g quá trình tích lu
ỹ về lƣợng ở mức độ c n
ầ thiết cho sự biến
đổi về chất là biểu hiện của xu hƣớng nào? a. Tả khuynh. b. H u khuynh ữ . c. V a ừ tả khuynh v a ừ h u kh ữ uynh. d. Quan điểm trung dung.
105. Trong đời sống xã h i
ộ , quy luật lƣợng – chất đƣợc thực hiện với điều kiện gì?
a. Vì là quy luật nên sự tác động là tất nhiên, không cần đến hoạt ng có ý độ th c ứ c a ủ con người. b. Cần hoạt ng c độ ó ý th c ứ của con người.
c. Không cần bất cứ điều kiện nào. d. Cần có s t ự ham gia c a
ủ con người chỉ trong một số trường hợp nhất định. 106. Quy lu t
ậ thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập nói lên đặc tính nào của sự
vận động và phát triển?
a. Khuynh hướng của sự ận độ v ng và phát triển. b. Cách th c ứ của s v
ự ận động và phát triển.
c. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
d. Mâu thuẫn của sự vật.
107. Mặt đối lập có ngu n ồ g c
ố từ đâu?
a. Do ý thức, cảm giác của con người sinh ra. b. Do s s
ự áng tạo của Thượng đế.
c. Là cái vốn có của thế giới vật chất.
d. Do sự ngẫu hợp những đặc điểm khác biệt nhau của thế giới vật chất.
108. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các
mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là mâu thu n ẫ gì?
a. Mâu thuẫn đối kháng. b. Mâu thuẫn th y ứ ếu. c. Mâu thuẫn ch ủ yếu. d. Mâu thuẫn cơ bản. 109. Mâu thu i ẫn đố kháng t n
ồ tại ở đâu? a. Trong tư duy. b. Trong t n ự hiên.
c. Trong xã hội có đấu tranh giai cấp.
d. Trong mọi hình thái kinh tế - xã hội.
110. Vai trò của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?
a. Chỉ ra phương thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc, động lực cơ bản, phổ biến c a ủ mọi quá trình vậ ng và ph n độ át triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng vận động và phát triển c a ủ sự vật. d. Chỉ ra cách thức c a
ủ quá trình vận động và phát triển. 111. Ph m
ạ trù nào thể hiện sự thay thế sự v t
ậ , hiện tƣợng này b n
ằ g sự vật, hiện tƣợng khác, thay
thế hình thái tồn tại này bằng hình thái tồn tại khác của cùng m t
ộ sự vật? a. Vận động. b. Phủ định.
c. Phủ định biện chứng. d. Phủ định c a ủ phủ định. 112. Ph m
ạ trù nào thể hiện sự phủ định tạo điều kiện, ti c
ền đề ho quá trình phát triển
của sự vật?
a. Phủ định của phủ định b. Phủ định siêu hình.
c. Phủ định biện chứng. d. Biến đổi.
113. Con đƣờng phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đƣờng nào?
a. Đường thẳng đi lên.
b. Đường tròn khép kín.
c. Con đường “xoáy ốc” d. Con đường zíc – zắc. 16
114. Quan điểm ủng hộ cái mới tiến b , c ộ h n
ố g lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là
quan điểm đƣợc rút ra trực tiếp từ quy lu t
ậ nào của phép biện chứng? a. Quy luật thống nh u t ất và đấ ranh c a ủ các m i ặt đố lập.
b. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định c a ủ phủ định.
d. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
115. Con ngƣời có khả năng nhận thức đƣợc thế giới hay không?
a. Có khả năng nhận thức nhưng nhận thức là một quá trình.
b. Không có khả năng nhận thức.
c. Có nhận thức được nhưng do Thượng đế mách bảo.
d. Chỉ nhận thức được các hiện tượng không nhận th c
ức đượ bản chất của sự ậ v t. 116. Ch n
ọ cụm từ thích hợp điềm vào chỗ trống: Nhận thức là ..... tích cự ạ c, sáng t o thế giới khách
quan vào bộ óc con người trên cơ cở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới khách quan đó. a. S ph ự ản ánh. b. S ự tác động. c. Quá trình phản ánh. d. S v ự ận động.
117. Thực tiễn là gì?
a. Là hoạt động sản xuất vật chất của con người.
b. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
c. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch s -
ử xã hội của con người nhằm cải tạo t ự nhiên vàxã hội. d. Là hoạt ng c độ
ủa con người nhằm cải tạo xã hội.
118. Đấu tranh giai cấp, đấu tranh giải phóng dân t u
ộc, đấ tranh cho hòa bình, dân chủ,
tiến bộ xã h i
ộ là nội dung của hoạt động nào?
a. Hoạt động sản xuất vật chất. b. Hoạt ng chí độ nh trị - xã hội. c. Hoạt động th c ự nghiệm khoa học. d. Hoạt ng n độ hận thức.
119. Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hoạt động nào giữ vai trò quyết định?
a. Hoạt động sản xuất vật chất. b. Hoạt ng chí độ nh trị - xã hội. c. Th c ự nghiệm khoa học.
d. Chúng có vai trò như nhau.
120. Hoạt động tất yếu, đầu tiên của con ngƣời và xã hội loài ngƣời là hoạt động nào?
a. Hoạt động sinh hoạt tín ngưỡng – tôn giáo. b. Hoạt ng s độ ản xuất vật chất. c. Hoạt động th c ự nghiệm khoa học. d. Hoạt ng chí độ nh trị - xã hội.
121. Ba hình thức cơ bản của thực tiễn là gì?
a. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, th c ự nghiệm khoa học. b. Hoạt ng s độ
ản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và sáng tạo nghệ thuật.
c. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động sáng tạo nghệ thuật và hoạt động tín ngưỡng – tôn giáo. d. Hoạt ng qu độ
ản lý xã hội, hoạt động tín ngưỡng – tôn giáo và th c ự nghiệm khoa học.
122. Trƣờng phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nh t ấ của
nhận thức?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
123. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính cho ta hình ảnh tƣơng đối trọn
vẹn về sự vật, hiện tƣợng? a. Cảm giác. b. Tri giác. c. Biểu tượng. d. Khái niệm.
124. Hình thức nào trong giai đoạn nhận thức cảm tính giúp con ngƣời tái hiện sự vật
trong trí nhớ khi sự v t
ậ không còn trực tiếp t n
ác độ g vào giác quan của con ngƣời? a. Cảm giác. b. Tri giác. c. Biểu tượng. d. Phán đoán.
125. Giai đoạn nhận thức nào gắn liền trực tiếp với thực tiễn?
a. Nhận thức cảm tính. b. Nhận thức lý tính.
c. Cả nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính đều gắn liền với thực tiễn. d. Nhận thức và th c
ự tiễn là hai quá trình riêng biệt nên không có giai đoạn nào của nhận thức gắn liền với th c ự tiễn.
126. Giai đoạn nhận thức nào phản ánh trừu tƣợng, khái quát hóa những đặc điểm chung, bản
chất của sự vật, hiện tƣợng?
a. Nhận thức lý tính. b. Nhận thức lý luận. c. Nhận thức khoa học. d. Nhận thức cảm tính. 127. Nh n
ậ thức lý tính là nh n
ậ thức đƣợc thực hiện thông qua các hình thức cơ bản nào?
a. Khái niệm, phán đoán, suy lý.
b. Khái niệm, phán đoán, tri giác.
c. Biểu tượng, khái niệm, suy lý.
d. Phán đoán, tri giác, suy lý. CHƢƠNG 3
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
128. Hãy chọn quan điểm đúng về Chủ nghĩa duy vật lịch sử?
a. Là học thuyết nghiên cứ ề
u v lịch sử loài người.
b. Là học thuyết nghiên cứu về các dạng vật chất trong lịch sử.
c. Là học thuyết nghiên cứu những quy luật, những động lực phát triển xã hội.
d. Là học thuyết nghiên cứ ề
u v các trường phái của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử.
129. Trong sản xu t
ấ xã hội lo i
ạ hình sản xuất nào là cơ bản nhất? a. Sản xuất vật chất. b. Sản xuất tinh thần.
c. Sản xuất ra bản thân con người.
d. Các loại hình sản xuất có vai trò ngang nhau.
130. Để nhận thức và cải tạo xã h i ộ c n ầ ph i ả xu t
ấ phát từ đâu? a. Văn hoá.
b. Đời sống tinh thần của xã hội.
c. Nền sản xuất vật chất của xã hội. d. Giáo dục. 131. Ph m
ạ trù nào biểu thị cách thức mà con ngƣời sử dụng để tiến hành quá trình sản xuất của
xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định?
a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất.
c. Phương thức sản xuất. d. Lao động.
132. Phƣơng thức sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
a. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng.
b. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
133. Phƣơng diện nào trong phƣơng thức sản xuất thể hiện m i
ố quan hệ giữa con
ngƣời với tự nhiêntrong quá trình s n ả xu t
ấ vật chất?
a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất.
c. Đối tượng lao động. d. Tư liệu lao động.
134. Phƣơng diện nào trong phƣơng thức sản xuất thể hiện m i
ố quan hệ giữa ngƣời với ngƣời trong quá trình s n ả xu t
ấ vật chất?
a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất.
c. Đối tượng lao động. d. Tư liệu lao động.
135. Lực lƣợng s n ả xu t ấ bao g m
ồ những nhân t n ố ào?
a. Tư liệu sản xuất và người lao động.
b. Công cụ lao động và người lao động.
c. Đối tượng lao động và người lao động.
d. Đối tượng lao động và công cụ lao động.
136. Yếu tố nào đƣợc coi là ngu n
ồ lực cơ bản, vô t c
ận và đặ biệt của s n ả xu t ấ v t ậ chất? a. Người lao động. b. Tư liệu sản xuất. c. Công cụ lao động.
d. Phương tiện lao động.
137. Tƣ liệu sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
a. Con người và công cụ lao động.
b. Con người, công cụ lao động và đối tượng lao động.
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.
d. Công cụ lao động và tư liệu lao động.
138. Trong tƣ liệu sản xuất, yếu t n
ố ào giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động? a. Người lao động. b. Tư liệu lao động. c. Công c l ụ ao động.
d. Phương tiện lao động.
139. Trong lực lƣợng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố “động nhất, cách m n
ạ g nhất”? a. Người lao động. b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động. d. Tư liệu lao động.
140. Trong lực lƣợng sản xuất, yếu tố nào là thƣớc đo trình độ tác động, cải biến tự nhiên của con ngƣời? a. Người lao động. b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động. d. Tư liệu lao động.
141. Trong lực lƣợng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định? a. Người lao động. b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động. d. Tư liệu lao động.
142. Ngày nay, nhân tố nào đã trở thành “lực lượng sản xuất trực tiếp”? a. Khoa học. b. Người công nhân. c. Công cụ lao động. d. Tư liệu sản xuất.
143. Quan hệ sản xu t ấ không bao g m
ồ quan hệ nào dƣới đây?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – ả
qu n lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả c a ủ quá trình sản xuất.
d. Quan hệ tình cảm giữa nhà tư bản và công nhân.
144. Trong quan hệ s n
ả xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định các phƣơng diện khác?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – ả
qu n lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả c a ủ quá trình sản xuất.
d. Cả ba đều có vai trò ngang nhau. 20
145. Trong quan hệ s n
ả xuất, quan hệ nào quy định địa vị kinh tế- xã h i
ộ của các tập đoàn ngƣời trong s n ả xuất?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – ả
qu n lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả c a ủ quá trình sản xuất. d. Không quan hệ nào.
146. Trong quan hệ s n
ả xuất, quan hệ nào quyết định trực ti n
ếp đế quy mô, tốc độ, hiệu quả của
nền sản xu t
ấ ; có khả năng đẩy nhanh ho c
ặ kìm hãm sự phát triển của nền s n ả xuất xã hội?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức – ả
qu n lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ trong phân phối kết quả c a ủ quá trình sản xuất. d. Không quan hệ nào. 147. Quy lu t
ậ nào là quy luật cơ bản nh t
ấ của sự vận động và phát triển xã hội?
a. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển c a
ủ lực lượng sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng. d. S ph ự át triển c a
ủ các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên, do đó
không bị chi phối bởi quy luật nào.
148. Quan hệ biện chứng giữa lực lƣợng sản xuất và quan hệ sản xuất thể hiện nhƣ thế nào?
a. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất, lực lượng sản xuất t ng t ác độ rở lại quan hệ sản xuất.
b. Không cái nào quyết định cái nào.
c. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sả ấ
n xu t; quan hệ sản xuất t ng t ác độ rở lại l c ự lượng sản xuất.
d. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.
149. Sự vận động và phát triển của phƣơng thức s n ả xu t ấ bắt đ u
ầ từ sự biến đổi của
yếu tố nào?
a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất.
c. Cả lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
d. Không có yếu tố nào.
150. Cơ sở hạ tầng là gì?
a. Đó là đường sá, cầu tàu, bến cảng…phục ụ v cho nhiệm v phát ụ triển kinh tế c a ủ một quốc gia.
b. Đó là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế c a ủ xã hội.
c. Đó là toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật c a ủ xã hội.
d. Đó là toàn bộ đời sống vật chất c a ủ xã hội. 151. Bộ ph n
ậ có quyền lực m n ạ h nh t
ấ trong kiến trúc thƣợng t n
ầ g của xã hội có đối kháng giai cấp là bộ ph n ậ nào? a. Nhà nước. b. Tôn giáo. c. Đạo đức. d. Triết học.
152. Theo V.I.Lênin, quan hệ nào là quan hệ cơ bản và chủ yếu quyết định trực tiếp đến
địa vị kinh tế - xã h i
ộ của các giai cấp?
a. Quan hệ kinh tế - vật chất.
b. Quan hệ tổ chức, quản lý. 21 c. Quan hệ phân phối.
d. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất. 153. Giai c p
ấ là một ph m
ạ trù kinh tế - xã h i ộ , giai c p ấ có tính ch t ấ gì? a. Tính di truyền. b. Tính vĩnh viễn. c. Tính chu kỳ. d. Tính lịch sử.
154. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, nguyên nhân sâu xa của sự xu t ấ hiện giai cấp là gì? a. S phát ự
triển của lực lượng sản xuất làm cho năng suất lao động tăng lên, xuất hiện "c a ủ