Vận chuyển và nén khí | Bài giảng môn quá trình thiết bị | Đại học Bách khoa hà nội

Nhiệt độ giữ không đổi, nhờ có trao đổi nhiệt với bên ngoài. Tài liệu trắc nghiệm môn quá trình thiết bị giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Vận$chuyển$và$nén$khí
!"#$%&'"($)&*%+,-$&."$/&01$&
23&45$&60702&8*&9:;&/<=&>&0/?=&@/A4
0BCD$%&EF"&/<=&2G=/&H/I;&9J&$3"
Khái%niệm%chung
Khi%nén%hoặc%hút%chân%không,%có%sự%thay%
đổi%thể%tích%kèm%theo%sự%thay%đổi%áp%suất%
và%nhiệt%độ
Quan%hệ%khí%lý%tưởng:
P:%Áp%suất%khí,%N/m
2
V:Th%tích%khí,%m
3
m:%khối%lượng%không%khí,%kg
T:%nhit%đ%tuyt%đi%ca%khi%khí
R:%hằng%số%khí%lý%tưởng%
M:%khối%lượng%phân%tử%kg/kmol
mRTpV =
kgdoJ
M
R /
8314
=
Vận&chuyển&và&Nén&khí
Quá$trình$đẳng$nhiệt
Nhiệt'độ'giữ'không'đổi,'nhờ'có'trao'đổi'nhiệt'với'bên'ngoài.'
Công'nén'đẳng'nhiệt
Nhiệt'tỏa'ra:'
Quá$trình$đoạn$nhiệt
Khi'nén'không'có'trao'đổi'nhiệt'với'bên'ngoài.'Toàn'bộ'lượng'
nhiệt'tỏa'ra'được'giữ'lại'nên'nhiệt'độ'của'khí'tăng'lên.
Công'nén'đoạn'nhiệt
A:'nhiệt'tương'đương'cơ'học
Nhiệt'độ'khí'cuối'quá'trình:
kgJ
p
p
VpL
đn
/,ln
1
2
11
=
( )
J
p
p
TCCm
p
p
mRTLAQ
vpđgđg
,ln.
1
2
1
2
!===
( )
kgJ
p
p
Vp
k
k
L
k
k
đo
/,1
1
1
1
2
11
!
!
!
"
#
$
$
$
%
&
'
!
!
"
#
$
$
%
&
'
=
'
( ) ( )
JiimTTmCLAQ
pđđo
,.
12120
!=!==
K
p
p
TT
k
k
,
1
1
2
12
!
"
"
#
$
%
%
&
'
=
Vận'chuyển'và'Nén'khí
Quá$trình$đa$biến:#quá#trình#xảy#ra#đồng#thời:#tỏa#
nhiệt#ra#ngoài#và#tăng#nhiệt#độ,#Công#nén#lớn#hơn#
công#đẳng#nhiệt#và#nhỏ#hơn#công#đoạn#nhi t:
V
1
:#thể#tích#riêng#của#khí#tại#điều#kiện#hút#p
1
và#T
1
,#
m
3
/kg
k,m#:#chỉ#số#đoạn#nhiệt#và#đa#biến
Vận#chuyển#và#Nén#khí
Phân%loại%máy%nén
Phân%loại%the o% áp% nguy ê n% tắ c % l à m%việc
/ Máy%nén%pittông:%khí%được%nén%nhờ%giảm%thể%tích%buồng%
làm%việc
/ Máy%nén%quay%tròn:%nhờ%rô%to%quay%tròn%mà%khí%được%hút%
vào%nén%trong%m áy% rồi%đẩy%ra% vớ i%áp%suất% lớn%hơn
/ Máy%nén%tuốc%bin:%(thuộc%loại%ly%tâm):%nhờ%chuyển%động%
quay%của%canh%guồng%và%tác%dụng%của%lực%quán%tính%ly%tâm% m à%
khí%được%nén%lại
/ Máy%nén%loại%phun%tia:%giốn%bơm%tia:%khí%được%nén%do%thay%
đổi%vận%tốc%khi%chuyển%động%qua%ống%loa%hình%nón%cụt
Phân%loại%the o% độ% nén (tỉ%lệ%giữa%áp%suất%ra%và%áp%suất%vào):
/ Máy%nén%khí:%độ%nén%3/100
/ Máy%thổi%khí:%độ%nén%1,1% 3
/ Quạt%khí:%độ%nén%1% 1,1
Vận%chuyển%và%Nén%khí
Máy$n$Pittông
Nguyên'tắc'làm'việc'của'máy'nén'pittông
- Sau$một$vòng$quay$của$trục,$pittông$dịch$chuyển$
sang$trái$một$lần$và$sang$phải$một$lần
- Khí$được$hút$vào$và$đẩy$ra$2$lần
- Vị$trí$biên:$điểm$chết
- Khoảng$không$gian$giữa$đầu$xi$lanh$và$
điểm$chết:$gọi$là$khoảng$hại
- Tr$s$khong$hi$ph$thuc$vào$
cấu$tạo$của$van$và$ảnh$hưởng$xấu$đến$
quá$trình$là$việc$của$máy$nén
- Các$hộp$van$của$máy$nén$phải$có$yêu$cầu$kín$khít$
cao$hơn$so$với$bơm
- Có$bộ$phân$làm$nguội
Vận$chuyển$và$Nén$khí
! Quá$trình$trình$nén$lý$thuyết$và$
thực$tế$của$máy$nén$một$cấp$
" #$%%&'()*)+,)%-.)/0')%-1$)234)56789'):;'()+<)
=6.3)=6>$)%6?)@6.):AB5)6C%)+DE)F$G3'6)
%6HE):AI'()JK)+L$)1=)M7N%)=
O
" #$%%&'():P')+,)%-.)/0')=6>$)2/4)%6?)6C%):AB5)
%69)%.56)Q
O
+L$)1=)M7N%)=
O
+D)'6$R%):;)%
O
" S6$)=$%%&'()56789'):;'()+<)/0')%-1$)%6?)
+3')6C%):T'()GU$V)@6.):AB5)'W'):P')1=)
M7N%)=
X
%6HE):AI'()KY)2:3)/$P'4V)638)
KYO)2:Z'()'6$R%4V)6E[5)KYX)2:EU')
'6$R%4
" #$%%&'():P')+,)%-.)5V):\):U%):]E5)1=)M7N%)
=
X
V)+3'):^8)_*)-3)V)@6.):^8)+DE)`'()
:^8)%6HE)a71)%-?'6)Yb
" c71)%-?'6)'W')Gd)%678P%V)@6&'()5T)@6E>'()
6U$
Qe')56789')+D)fW')@6.
Nén$thực$tế
Tồn%tại%khoảng%hại:%khi%pittông%đến%
vị%trí%chết,%phần%đầu%xi%lanh%vẫn%tồn%
tại%một%lượng%khí%có%thể%tích%bằng%
thể%tích%khoảng%hại,%áp%suất%bằng%
p
2
.%Đến%khi%hút%khí,%thể%tích%này%giãn%
ra%đến%áp%suất%p
1
:%DA’,%lúc%đó%quá%
trình%hút%mới%bắt%đầu,%lượng%khí%hút%
được%nhỏ%hơn%thể%tích%xi%lanh
Ảnh%hưởng%lực%ỳ%của%van:%các%van%
hut%và%đẩy%mở%ra%khi%áp%suất%thấp%
hơn%p1%và%lớn%hơn%p2A’,%C’
Ảnh%hưởng%các%sức%cản%thuỷ%lực%
trên%đường%ống%và%các%van,%nhiệt%
độ,%độ%ẩm%khí%tăng%khi%nén,%
Vận%chuyển%và%Nén%khí
1
10
V
VV !
=
"
1
0
V
V
=
!
10
VV
!
=
V
0
: th tích xi lanh, m
3
V
1
: th tích pittông đi qua, m
3
ε: H s khong hi
Hiu sut th tích ca máy nén
Th tích thc ca khí được hút vào
Trước khi khí được hút vào xi lanh, pittông đã đ i
được mt khong đủ để khí trong khong hi giãn ra
t p
2
đến p
1
.
11000
xVVVVV =!=!
"
10
VV
!
=
1
100
V
VV
x
!
"
=
constVpVp
mm
==
2211
Th tích khí trong khong hi chiếm được:
x: t l gia th tích toàn b xi lanh
tr th tích khí được hút thc
th tích pittông đi qua:
Theo phương tình trng thái ca khí trong quá trình hút
hoc nén đa biến:
Vận$chuyển$và$Nén$khí
( ) ( )
mm
VpxVp
1211
!
=
m
p
p
x
1
1
2
!
!
"
#
$
$
%
&
=
'
110
VVV +=
!
0
1
1011
1
100
1
!"
!"!
#+=
#+
=
#
=
V
VVV
V
VV
x
x!+=
"#
1
0
!
!
!
"
#
$
$
$
%
&
'
(
(
)
*
+
+
,
-
'+=.
(
(
)
*
+
+
,
-
'+= 111
1
1
2
0
1
1
2
0
mm
p
p
p
p
/0//0
Quá trình bt đầu hút A đến kết thúc quá trình đẩy (D):
Vận$chuyển$và$Nén$khí
0
1
0
==
V
V
!
11
1
1
2
=
!
!
!
"
#
$
$
$
%
&
'
(
(
)
*
+
+
,
-
m
p
p
.
m
p
p
!
"
#
$
%
&
+=
!
!
"
#
$
$
%
&
1
1
1
2
'
Giá tr ti hn
Khi p
2
ln, th tích khong hi chiếm toàn b th tích
xi lanh khi hút, nên quá trình không thc hin được, ta có:
Vận$chuyển$và$Nén$khí
Máy$nén$và$thổi$khí$kiểu$Rôto
-Máy nén Pittông có Pittông
Chuyn động tnh tiến, có lc quán tính nên hn chế s
vòng quay
Không được lp trc tiếp vào động cơ đin, cng knh
- Máy nén kiu rotor hn chế các nhược đim ca máy nén
pittông: máy nén cánh trượt, máy nén gung quay,…
-Nguyên lý hot động:
Có rotor quay to thành khong không gian kín, có khu vc
hút và đẩy
- Năng sut 100m
3
/ph
- Áp sut 4 at
- Mun tăng năng sut phi tăng cp nén và trang b b phn làm
lnh trung gian (có th đạt đến 8 at)
Vận$chuyển$và$nén$khí
Máy$nén$và$thổi$khí$kiểu$cánh$trượt
Cu to và nguyên tc làm vic ging bơm
cánh trượt, khác là có v làm lnh
- Rotor hình tr 1 lp lch tâm trong v
b phn làm ngui.
- Trên rotor có nhiu rãnh để các tm trượt
chuyn động t do theo phương bán kính
- Khi rotor quay, các tm này trượt trên
rãnh và quét trên mt trong ca v to thành
nhng bung kín có thch thay đổi t nh
đến ln (hút), t ln đến nh (đẩy)
- Năng sut: 160 4000m
3
/h
- Áp sut 5 - 15 at
- Cu to gn, làm vic đều đặn
- Yêu cu chế to chính xác, tn tht áp sut
ln do các b phân không khít
Vận$chuyển$và$nén$khí
Máy nén th ổi khí kiểu 21guồng quay
Rotary1claw pump
Nguyên tc m vic: ging bơm răng khía
- V gang, 2 bánh gung hình c lc quay trên trc song song. Khi quay, hai
bánh gung tiếp xúc, trượt vào nhau to thành nhng khong không gian kín,
qua đó khí được hút nén
- Cu to đơn gin, năng sut thay đổi trong gii hn rng: 2 đến 80 m
3
/phút.
Áp sut 8at
Vận$chuyển$và$nén$khí
Máy$nén$và$thổi$khí$kiểu$Tuabin
- Quá trình nén và đẩy khí tiến hành dưới tác dng ca lc ly tâm do bánh
gung quay sinh ra
- Khác bit so vi bơm ly tâm: do thay đổi áp sut khi đi qua cánh gung nên
khi lượng riêng ca khí thay đổi vì khí chu nén ép
- Khi cánh gung quay, khí chuyn động t tâm ra ngoài cánh gung, khi
lượng riêng tăng và to ra áp sut thy tĩnh, vn tc tăng nên động năng cũng
tăng
- Máy thi khí mt cp to ra áp sut dư không quá 0,15at
- Máy nén và máy thi khí tuabin nhiu cp: các cánh gung máy thi khí
ging nhau, còn máy nén thì rt khác nhau
- Máy nén có s cp nhiu hơn, gia các cp có b phn làm ngui khí
- Máy thi khí to áp sut 1,3 đến 4 at
- Máy nén 4 đến 10 at, hoc 30 at
Vận$chuyển$và$nén$khí
Máy$thổi$khí$một$bậc$kiểu$tuốc$bin
- Bánh gung 1 quay trong trong thân 2.
- Khí được hút qua ca 3 vào khe ca cánh gung và được đẩy qua ca 4
- Ni trc tiếp vi động cơ đin
Vận$chuyển$và$nén$khí
-Khí được hút vào bc 1
cánh gung trong thân
máy đẩy vào bc tiếp
theo
- Khí chuyn động qua
tt c các cánh gung để
cui cùng vào rãnh
áp sut cao nht ra
ngoài.
Gia các cánh gung b phn định hướng cho khí thoát ra t do để đến cánh
gung tiếp theo
- Gia trc thân, gia thành ngăn vi cánh gung b phn ép labyrin gm
mt dãy các bung vi rãnh hp. Áp sut dc trc được loi qua trc giãn, khí
tha được đưa qua mt ng hút.
Máy được làm trơn nh du áp lc
Máy thổi khí nhiều bậc kiểu tuốc bin2
Multi4Stage2 Centrifugal Blower
Vận$chuyển$và$nén$khí
Máy thổi khí nhiều bậc kiểu tuốc bin2
Multi4Stage2 Centrifugal Blower
Vận$chuyển$và$nén$khí
Máy thổi khí nhiều bậc kiểu tuốc bin2
Multi4Stage2 Centrifugal Blower
Vận$chuyển$và$nén$khí
| 1/43

Preview text:

Vận$chuyển$và$nén$khí
Giảng&viên:&Nguyễn&Minh&Tân&
Bộ&môn&QT7TB&CN&Hóa&học&&&Thực&phẩm
Trường&Đại&học&Bách&khoa&Hà&nội
Vận&chuyển&và&Nén&khí Khái%niệm%chung
Khi%nén%hoặc%hút%chân%không,%có%sự%thay%
đổi%thể%tích%kèm%theo%sự%thay%đổi%áp%suất% và%nhiệt%độ
Quan%hệ%khí%lý%tưởng: pV = mRT
P:%Áp%suất%khí,%N/m2
V:Thể%tích%khí,%m3
m:%khối%lượng%không%khí,%kg
T:%nhiệt%độ%tuyệt%đối%của%khối%khí
R:%hằng%số%khí%lý%tưởng% 8314 R = J / kgdo
M:%khối%lượng%phân%tử%kg/kmol M Vận'chuyển'và'Nén'khí
Quá$trình$đẳng$nhiệt
Nhiệt'độ'giữ'không'đổi,'nhờ'có'trao'đổi'nhiệt'với'bên'ngoài.' p
L = p V ln 2 , J / kg Công'nén'đẳng'nhiệt đn 1 1 p1 p Q = A L . = mRT 2 = m ! ln 2 , đg đg (C C p v ) p T J Nhiệt'tỏa'ra:' p p 1 1
Quá$trình$đoạn$nhiệt
Khi'nén'không'có'trao'đổi'nhiệt'với'bên'ngoài.'Toàn'bộ'lượng'
nhiệt'tỏa'ra'được'giữ'lại'nên'nhiệt'độ'của'khí'tăng'lên. Công'nén'đoạn'nhiệt k 1 & ' # k k $& # ! L 2 = '1 , / đo (p1 1) p V J kg $$$ !! !
A:'nhiệt'tương'đương'cơ'học k '1 p $% 1 " ! % " Q = A L . = mC ! = ! , đo đ 0 p (T T 2 1 ) m(i i 2 1 ) J
Nhiệt'độ'khí'cuối'quá'trình: k 1 ! ' p k $ T = T 2 , K 2 1%% p "" & 1 # Vận#chuyển#và#Nén#khí
Quá$trình$đa$biến:#quá#trình#xảy#ra#đồng#thời:#tỏa#
nhiệt#ra#ngoài#và#tăng#nhiệt#độ,#Công#nén#lớn#hơn#
công#đẳng#nhiệt#và#nhỏ#hơn#công#đoạn#nhiệt: m 1 & ' # m m $& # ! L 2 = '1 , / đb (p1 1) p V J kg $$$ !! ! m '1 p $% 1 " ! % "
V1:#thể#tích#riêng#của#khí#tại#điều#kiện#hút#p1 và#T1,# m3/kg
k,m#:#chỉ#số#đoạn#nhiệt#và#đa#biến Vận%chuyển%và%Nén%khí Phân%loại%máy%nén •
Phân%loại%theo%áp%nguyên%tắc%làm%việc
/ Máy%nén%pittông:%khí%được%nén%nhờ%giảm%thể%tích%buồng% làm%việc
/ Máy%nén%quay%tròn:%nhờ%rô%to%quay%tròn%mà%khí%được%hút%
vào%nén%trong%máy%rồi%đẩy%ra%với%áp%suất%lớn%hơn
/ Máy%nén%tuốc%bin:%(thuộc%loại%ly%tâm):%nhờ%chuyển%động%
quay%của%canh%guồng%và%tác%dụng%của%lực%quán%tính%ly%tâm%mà% khí%được%nén%lại
/ Máy%nén%loại%phun%tia:%giốn%bơm%tia:%khí%được%nén%do%thay%
đổi%vận%tốc%khi%chuyển%động%qua%ống%loa%hình%nón%cụt
Phân%loại%theo%độ%nén (tỉ%lệ%giữa%áp%suất%ra%và%áp%suất%vào):
/ Máy%nén%khí:%độ%nén%3/100
/ Máy%thổi%khí:%độ%nén%1,1%– 3
/ Quạt%khí:%độ%nén%1%– 1,1 Vận$chuyển$và$Nén$khí Máy$nén$Pittông
Nguyên'tắc'làm'việc'của'máy'nén'pittông
- Sau$một$vòng$quay$của$trục,$pittông$dịch$chuyển$
sang$trái$một$lần$và$sang$phải$một$lần
- Khí$được$hút$vào$và$đẩy$ra$2$lần
- Vị$trí$biên:$điểm$chết
- Khoảng$không$gian$giữa$đầu$xi$lanh$và$
điểm$chết:$gọi$là$khoảng$hại
- Trị$số$khoảng$hại$phụ$thuộc$vào$
cấu$tạo$của$van$và$ảnh$hưởng$xấu$đến$
quá$trình$là$việc$của$máy$nén
- Các$hộp$van$của$máy$nén$phải$có$yêu$cầu$kín$khít$ cao$hơn$so$với$bơm - Có$bộ$phân$làm$nguội Vận)chuyển)và)Nén)khí •
Quá$trình$trình$nén$lý$thuyết$và$
thực$tế$của$máy$nén$một$cấp$
" Pittông)ở)vị)trí)bên)trái)(a))chuyển)động)về)
phía)phải)thì)khí)được)hút)vào)xilanh)
theo)đường)AB)với)áp)suất)p1
" Pittông)đến)vị)trí)bên)phải)(b))thì)hút)được)
thể)tích)V1 với)áp)suất)p1 và)nhiệt)độ)t1
" Khi)pittông)chuyển)động)về)bên)trái)thì)
van)hút)đóng)lại,)khí)được)nén)đến)áp)
suất)p2 theo)đường)BC)(đa)biến),)hay)
BC1)(đẳng)nhiệt),)hoặc)BC2)(đoạn) nhiệt)
" Pittông)đến)vị)trí)c,)đã)đạt)đựoc)áp)suất)
p2,)van)đẩy)mở)ra),)khí)đẩy)vào)ống) đẩy)theo)quá)trình)CD
" Quá)trình)nén)lý)thuyết,)không)có)khoảng) hại Vận%chuyển%và%Nén%khí Nén$thực$tế
Tồn%tại%khoảng%hại:%khi%pittông%đến%
vị%trí%chết,%phần%đầu%xi%lanh%vẫn%tồn%
tại%một%lượng%khí%có%thể%tích%bằng%
thể%tích%khoảng%hại,%áp%suất%bằng%
p2.%Đến%khi%hút%khí,%thể%tích%này%giãn%
ra%đến%áp%suất%p1:%DA’,%lúc%đó%quá%
trình%hút%mới%bắt%đầu,%lượng%khí%hút%
được%nhỏ%hơn%thể%tích%xi%lanh
• Ảnh%hưởng%lực%ỳ%của%van:%các%van%
hut%và%đẩy%mở%ra%khi%áp%suất%thấp%
hơn%p1%và%lớn%hơn%p2A’,%C’
• Ảnh%hưởng%các%sức%cản%thuỷ%lực%
trên%đường%ống%và%các%van,%nhiệt%
độ,%độ%ẩm%khí%tăng%khi%nén,% V : thể tích xi lanh, m3 0
V : thể tích pittông đi qua, m3 1 ε: Hệ số khoảng hại V !V 0 1 " = V1 V ! =
Hiệu suất thể tích của máy nén 0 V1
Thể tích thực của khí được hút vào V = ! V 0 1
Trước khi khí được hút vào xi lanh, pittông đã đi
được một khoảng đủ để khí trong khoảng hại giãn ra từ p2 đến p1. Vận$chuyển$và$Nén$khí
Thể tích khí trong khoảng hại chiếm được:
V !V = V ! " V = xV 0 0 0 1 1
x: tỉ lệ giữa thể tích toàn bộ xi lanh
trừ thể tích khí được hút thực thể tích pittông đi qua: " ! V = ! V V V 0 0 1 x = 0 1 V1
Theo phương tình trạng thái của khí trong quá trình hút hoặc nén đa biến:
p V m = p V m = const 1 1 2 2 Vận$chuyển$và$Nén$khí
Quá trình bắt đầu hút A’ đến kết thúc quá trình đẩy (D): p = ! 1(xV1 )m p2( V1)m 1 m & p # x 2 = '$$ p !! % 1 " V = V ! +V 0 1 1 V # ! V
"V +V # ! V 0 0 1 1 1 0 1 x = = = " +1# !0 V V 1 1 # = 1+ " ! x 0 1 & 1 # - p *m m p 2 $ - * 2 ! 0 = 1+ / ' / . 0 = 1+ ' / 0 ++ (( 0 p $ ' ++ (( p ! 1 , 1 ) $ , 1 ) % !" Vận$chuyển$và$Nén$khí Giá trị tới hạn
Khi p2 lớn, thể tích khoảng hại chiếm toàn bộ thể tích
xi lanh khi hút, nên quá trình không thực hiện được, ta có: = V ! = 0 0 V1 1 & # $ - p *m 2 . '1! = 1 $ ++ (( p ! , 1 $ ) % !" m & p # 2 & 1 # = $ + ! $$ 1 p !! % ' 1 " % " Vận$chuyển$và$nén$khí
Máy$nén$và$thổi$khí$kiểu$Rôto
-Máy nén Pittông có Pittông
• Chuyển động tịnh tiến, có lực quán tính nên hạn chế số vòng quay
• Không được lắp trực tiếp vào động cơ điện, cồng kềnh
- Máy nén kiểu rotor hạn chế các nhược điểm của máy nén
pittông: máy nén cánh trượt, máy nén guồng quay,… -Nguyên lý hoạt động:
Có rotor quay tạo thành khoảng không gian kín, có khu vực hút và đẩy - Năng suất 100m3/ph - Áp suất 4 at
- Muốn tăng năng suất phải tăng cấp nén và trang bị bộ phận làm
lạnh trung gian (có thể đạt đến 8 at) Vận$chuyển$và$nén$khí
Máy$nén$và$thổi$khí$kiểu$cánh$trượt
Cấu tạo và nguyên tắc làm việc giống bơm
cánh trượt, khác là có vỏ làm lạnh
- Rotor hình trụ 1 lắp lệch tâm trong vỏ có bộ phận làm nguội.
- Trên rotor có nhiều rãnh để các tấm trượt
chuyển động tự do theo phương bán kính
- Khi rotor quay, các tấm này trượt trên
rãnh và quét trên mặt trong của vỏ tạo thành
những buồng kín có thể tích thay đổi từ nhỏ
đến lớn (hút), từ lớn đến nhỏ (đẩy)
- Năng suất: 160 – 4000m3/h - Áp suất 5 - 15 at
- Cấu tạo gọn, làm việc đều đặn
- Yêu cầu chế tạo chính xác, tổn thất áp suất
lớn do các bộ phân không khít Vận$chuyển$và$nén$khí
Máy nén và thổi khí kiểu 21guồng quay Rotary1claw pump
Nguyên tắc làm việc: giống bơm răng khía
- Vỏ gang, 2 bánh guồng hình củ lạc quay trên trục song song. Khi quay, hai
bánh guồng tiếp xúc, trượt vào nhau tạo thành những khoảng không gian kín,
qua đó khí được hút và nén
- Cấu tạo đơn giản, năng suất thay đổi trong giới hạn rộng: 2 đến 80 m3/phút. Áp suất 8at Vận$chuyển$và$nén$khí
Máy$nén$và$thổi$khí$kiểu$Tuabin
- Quá trình nén và đẩy khí tiến hành dưới tác dụng của lực ly tâm do bánh guồng quay sinh ra
- Khác biệt so với bơm ly tâm: do thay đổi áp suất khi đi qua cánh guồng nên
khối lượng riêng của khí thay đổi vì khí chịu nén ép
- Khi cánh guồng quay, khí chuyển động từ tâm ra ngoài cánh guồng, khối
lượng riêng tăng và tạo ra áp suất thủy tĩnh, vận tốc tăng nên động năng cũng tăng
- Máy thổi khí một cấp tạo ra áp suất dư không quá 0,15at
- Máy nén và máy thổi khí tuabin nhiều cấp: các cánh guồng ở máy thổi khí
giống nhau, còn ở máy nén thì rất khác nhau
- Máy nén có số cấp nhiều hơn, giữa các cấp có bộ phận làm nguội khí
- Máy thổi khí tạo áp suất 1,3 đến 4 at
- Máy nén 4 đến 10 at, hoặc 30 at Vận$chuyển$và$nén$khí
Máy$thổi$khí$một$bậc$kiểu$tuốc$bin
- Bánh guồng 1 quay trong trong thân 2.
- Khí được hút qua cửa 3 vào khe của cánh guồng và được đẩy qua cửa 4
- Nối trực tiếp với động cơ điện Vận$chuyển$và$nén$khí
Máy thổi khí nhiều bậc kiểu tuốc bin2
Multi4Stage2Centrifugal Blower

-Khí được hút vào bậc 1 ở cánh guồng trong thân
máy và đẩy vào bậc tiếp theo - Khí chuyển động qua
tất cả các cánh guồng để cuối cùng vào rãnh có áp suất cao nhất và ra ngoài.
Giữa các cánh guồng có bộ phận định hướng cho khí thoát ra tự do để đến cánh guồng tiếp theo
- Giữa trục và thân, giữa thành ngăn với cánh guồng có bộ phận ép labyrin gồm
một dãy các buồng với rãnh hẹp. Áp suất dọc trục được loại qua trục giãn, khí
thừa được đưa qua một ống hút.
Máy được làm trơn nhờ dầu áp lực Vận$chuyển$và$nén$khí
Máy thổi khí nhiều bậc kiểu tuốc bin2
Multi4Stage2Centrifugal Blower
Vận$chuyển$và$nén$khí
Máy thổi khí nhiều bậc kiểu tuốc bin2
Multi4Stage2Centrifugal Blower