Vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc – Trần Quốc Nghĩa

Với mục đích bổ trợ cho học sinh khối 11 trong quá trình học chương trình Hình học 11 chương 3, thầy Trần Quốc Nghĩa đã biên soạn và chia sẻ tài liệu vectơ t

GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QU
C NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
1
11
1
VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Vn đề 1. VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
I. Véctơtrongkhônggian
Véctơ, giá và độ dài ca véctơ.
Véctơ trong không gian là mt đon thng hướng. Kí hiu
AB

ch véctơ đim đầu
A
, đim cui
B
. Véctơn được kí hiu
a
,
b
,
c
, …
Giá ca véctơ đường thng đi qua đim đầu đim cui ca véctơ đó. Hai véctơ được
gi là cùng phương nếu giá ca chúng song song hoc trùng nhau. Ngược li, hai véctơ có
giá ct nhau được gi hai véctơ không cùng phương. Hai véctơ cùng phương tth
cùng hướng hoc ngược hướng.
Độ dài ca ctơ là độ dài ca đon thng có hai đầu mút là đim đầu đim cui ca
ctơ. Véctơ có độ dài bng 1 gi là véctơ đơn v. hiu độ dài véctơ
AB

là
AB
Như vy:
= =
.
Hai véctơ bng nhau, đối nhau. Cho hai véctơ
a
,
b
(
0
)
Hai ctơ
a
và
b
được gi là bng nhau nếu chúng có cùng hưng và cùng độ dài.
hiu
a b
=
và
| | | |
a b
a b
a b
=
=
cuøng höôùng
Hai ctơ
a
và được gi là đối nhau nếu chúng ngưc hưng và cùng độ dài.
hiu
a b
=
và
| | | |
a b
a b
a b
=
=
cuøng höôùng
Véctơkhông.
ctơ – không là ctơđim đầu và đim cui trùng nhau.
hiu:
0
,
... 0
AA BB CC
= = = =
.
ctơ – không có phương, hướng tùy ý, có độ dài bng không.
ctơ – không cùng phương, cùng hưng vi mi véctơ.
II.Phépcộngvàphéptrừvéctơ
Định nghĩa 1.
Cho
a
và
b
. Trong không gian ly mt đim A tùy ý, dng
AB a
=
,
BC b
=
. Véctơ
AC
được gi tng ca hai ctơ
a
và
b
được kí hiu
AC AB BC a b
= + = +
.
(
)
a b a b
= +
Tính cht 1.
Tính cht giao hoán:
a b b a
+ = +
Tính cht kết hp:
(
)
(
)
a b c a b c
+ + = + +
Cng vi
0
: 0 0
a a a
+ = + =
Cng vi véctơ đối:
(
)
0
a a a a
+ = + =
a
b
A
B
C
a
b
a b
+
8
Chủđề
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
2
22
2
Các qui tc.
Qui tc ba đim: Vi ba đim
A
,
B
,
C
bt ta có:
AC AB BC
= +
M rng: Qui tc đa giác khép kín
Cho
n
đim bt
1 2 3 –1
, , , , ,
n n
A A A A A
. Ta có:
1 2 2 3 1 1
n n n
A A A A A A A A
+ + + =
Qui tc tr (ba đim cho phép tr):
Vi ba đim
A
,
B
,
C
bt ta có:
AC BC BA
=
Qui tc hình bình hành:
Vi nh bình hành
ABCD
ta có:
AC AB AD
= +

và
DB AB AD
=
 
Qui tc hình hp.
Cho nh hp .
ABCD A B C D
vi
AB
,
AD
,
AA
là ba cnh
chung đnh
A
và
AC
đường chéo, ta có:
AC AB AD AA
= + +
III.Phépnhânmộtsốvớimtvéctơ
Định nghĩa 2.
Cho
0
k
và véctơ
0
a
. Tích
.
k a
là mtctơ:
- Cùng hướng vi
a
nếu
0
k
>
- Ngược hưng vi
a
nếu
0
k
<
Tính cht 2. Vi
a
,
b
bt ;
,
m n R
, ta có:
(
)
m a b ma mb
+ = +
(
)
m n a ma na
+ = +
(
)
(
)
m na mn a
=
1.
a a
=
,
(
)
1 .
a a
=
0. 0
a
=
;
.0 0
k
=
Điu kin để hai véctơ cùng phương.
Cho hai véctơ
a
b
(
0
),
0
k
:
a
cùng phương
b
a kb
=
H qu: điu kin để ba đim
A
,
B
,
C
thng hàng là
AB k AC
=
Mt s tính cht.
Tính cht trung đim
Cho đon thng
AB
I
là trung đim, ta có:
0
IA IB
+ =

;
IA IB
=
;
1
2
AI IB AB
= =
2
MA MB MI
+ =

(
M
bt kì)
Tính cht trng tâm.
Cho
ABC
,
G
là trng tâm, ta có:
0
GA GB GC
+ + =
3
MA MB MC MG
+ + =

(
M
bt kì)
Tính cht hình bình hành.
Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
, ta có:
0
OA OB OC OD
+ + + =
 
4
MA MB MC MD MO
+ + + =
1
A
2
A
3
A
4
A
5
A
7
A
8
A
9
A
10
A
n-1
A
n
A
A
B
C
A
B
C
D
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
M
A
I
B
A
B
C
G
A
B
C
D
O
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
3
33
3
IV.Điềukiệnđểbavéctơđồngphẳng
Khái nin v s đồng phng ca ba véctơ trong không gian.
Cho ba véctơ
a
,
b
,
c
(
0
) trong không gian. T mt đim O bt ta dng
OA a
=
,
OB b
=
,
OC c
=
. Khi đó xy ra hai trường hp:
Các đường thng
OA
,
OB
,
OC
không cùng nm trong mt mt phng t ta i ba véctơ
a
,
b
,
c
không đồng phng.
Các đường thng
OA
,
OB
,
OC
cùng nm trong mt mt phng t ta nói ba véctơ
a
,
b
,
c
đồng phng.
Định nghĩa 3.
Ba véctơ gi là đồng phng nếu c giá ca chúng cùng song song
vi mt mt phng.
Trên nh bên, giá ca các véctơ
a
,
b
,
c
cùng song song vi mt
phng (α) nên ba véctơ
a
,
b
,
c
đồng phng.
Điu kin để ba véctơ đồng phng
Định lí 1.
Cho ba véctơ
a
,
b
,
c
trong đó
a
b
không cùng phương. Điu kin cn đủ để ba
véctơ
a
,
b
,
c
đồng phng duy nht các s
m
,
n
sao cho
c ma nb
= +
.
Phân tích mt véctơ theo ba véctơ không đồng phng
Định lí 2.
Nếu ba véctơ
a
,
b
,
c
không đồng phng t vi mi
véctơ
d
, ta tìm được duy nht các s
m
,
n
,
p
sao cho
d ma nb pc
= + +
.
Dạng1.Tínhtoánvéctơ
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Quy tc ba đim:
AB AC CB
= +
(quy tc cng)
AB CB CA
=
(quy tc tr)
Quy tc hình bình hành: Vi hình bình hành
ABCD
ta luôn có:
AC AB AD
= +
Quy tc hình hp: Cho hình hp .
ABCD A B C D
, ta được:
AC AB AD AA
= + +
Quy tc trung đim: Cho
I
là trung đim
AB
,
M
là đin bt k:
0
IA IB
+ =
2
MA MB MI
+ =
Tính cht trng tâm ca tam giác:
G
là trng tâm
ABC
,
M
ta có:
0
GA GB GC
+ + =
3
MA MB MC MG
+ + =
a
b
c
OO
B
A
c
m.a
n.b
a
b
c
O
A
ma
nb
pc
d
D'
D
O
C
A
B
a
b
c
α
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
4
44
4
Tính cht trng tâm ca t din:
G
là trng tâm t din
ABCD
:
0
GA GB GC GD
+ + + =
M
ta có: 4
MA MB MC MD MG
+ + + =

Ba véctơ gi là đồng phng khi các giá ca chúng cùng song song vi mt mt phng.
Nếu ba véctơ
a
,
b
,
c
không đồng phng thì mi véctơ
d
đều th viết dưi dng
d ma nb pc
= + +
, vi
m
,
n
,
p
duy nht.
Chú ý: Để biu din mt véctơ trong h cơ s ta thường đưa v gc để tính, chng
hn ctơ
MN
và gc
O
cho trước
OM
,
ON
theo h cơ s thun li, t đó
ta có:
MN ON OM
=
.
Để tính đon
AB
ta có th bình phương hướng
2
AB AB
=
trong h cơ s
gm 3 véctơ đồng phng.
Để tính góc gia hai véctơ
u
và
v
ta th tính
u
,
v
.
u v
( )
.
cos ,
.
u v
u v
u v
=
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 1. Cho hình hp .
ABCD A B C D
. Đặt
=
AB a
,
=
AD b
,
=
AA c
. Hãy phân tích các véctơ
AC
,
BD
,
B D
,
DB
,
BC
AD
theo ba véctơ
a
,
b
,
c
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 2. Cho hình lăng tr .
ABC A B C
. Đặt
AA a
=
,
=
AB b
,
=
AC c
.
a) Hãy phân tích các véctơ
B C
,
BC
theo ba véctơ
a
,
b
,
c
.
b) Gi
G
là trng tâm tam giác
A B C
. Biu th véctơ
AG
qua ba véctơ
a
,
b
,
c
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
5
55
5
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví d 3. Cho hình t din
ABCD
. Gi
A
,
B
,
C
,
D
ln lượt trng tâm ca các tam giác
BCD
,
CDA
,
DAB
,
ABC
. Đặt
=
AA a
,
=
BB b
,
=
CC c
. Hãy phân tích các véctơ
DD
,
AB
,
BC
,
CD
,
DA
theo ba ctơ
a
,
b
,
c
.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví d 4. Cho hình t din
ABCD
=
AB c
,
=
CD c
,
=
AC b
,
=
BD b
,
=
BC a
,
=
AD a
. Tính cosin
góc gia các véctơ
BC
DA
.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví d 5. Cho nh chóp tam gc .
S ABC
có cnh
2
=
BC a
và các cnh còn li đều bng
a
. Tính
cosinc gia các véctơ
AB
SC
.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
6
66
6
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Ví d 6. Cho hình chóp tam giác .
S ABC
= = =
SA SB SC b
đôi mt hp vi nhau mt góc
30
°
.
Tính khong cách t
S
đến trng tâm
G
ca chúng.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Ví d 7. Cho nh t din đều
ABCD
có tt c các cnh bng
m
. c đim
M
và
N
ln lượt là trung
đim
AB
CD
.
a) Tính độ dài
MN
. b) Tính góc gia hai véctơ
MN
BC
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
7
77
7
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Dạng2.Chứngminhđẳngthứcvéctơ
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
S dng các phép toán cng, tr, nhân véctơ vi mt s, tích vô hưng
S dng các quy tc trung đim, trng tâm tam giác, trng tâm t din, quy tc hình
nh hành, hình hp,
Chú ý:
ABC
A B C
có cùng trng tâm khi và ch khi
0
+ + =
AA BB CC .
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 8. Cho t din
ABCD
. Gi
M
N
ln lượt là trung đim ca
AB
CD
. Chng minh:
a) 2 = + = +
MN AD BC AC BD
b) Đim
G
là trng tâm ca t din
ABCD
khi và ch khi
0
+ + + =
GA GB GC GD .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví d 9. Cho t din
ABCD
vi
G
là trng tâm.
a) Chng minh 4+ + =
AB AC AD AG
b) Gi
A
là trng tâm tam giác
BCD
. Chng minh:
. . . 0
+ + =
 
A B AA A C AA A D AA
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví d 10. Cho nh hp .
ABCD A B C D
. Gi
1
D
,
2
D
,
3
D
ln lưt là đim đối xng ca đim
D
qua
A
,
B
,
C
. Chng t rng
B
là trng tâm ca t din
1 2 3
D D D D
.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
8
88
8
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Ví d 11. Cho hình chóp .
S ABCD
.
a) Chng minh rng nếu
ABCD
là hình bình hành thì + = +

SB SD SA SC
b) Gi
O
là giao đim ca
AC
và
BD
. Chng t rng
ABCD
là nh bình hành khi và ch khi
4
+ + + =
SA SB SC SD SO
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Dạng3.Quanhệđồngphẳng
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để chng minh ba véctơ
a
,
b
,
c
đồng phng, ta chng minh tn ti cp s thc
m
,
n
sao cho:
c ma nb
= +
.
Để chng minh ba véctơ
a
,
b
,
c
không đồng phng, ta đi chng minh:
0 0
ma nb pc m n p
+ + = = = =
Bn đim
A
,
B
,
C
,
D
đồng phng khi
3
véctơ
AB
,
AC
,
AD
đồng phng.
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 12. Chng minh:
a) Nếu
0
+ + =
ma nb pc và mt trong
3
s
m
,
n
,
p
khác
0
t
3
véctơ
a
,
b
,
c
đồng
phng.
b) Nếu
a
,
b
,
c
là ba véctơ không đồng phng và
0
+ + =
ma nb pc t
0
= = =
m n p .
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
9
99
9
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví d 13. Cho nh t din
ABCD
. Trên cnh
AD
ly đim
M
sao cho 3=
AM MD
và trên cnh
BC
ly đim
N
sao cho 3=
NB NC
. Chng minh rng ba véctơ
AB
,
DC
MN
đồng phng.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Dạng4.Cùngphươngvàsongsong
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để chng minh ba đim
A
,
B
,
C
phân bit thng ng, ta chng minh hai ctơ
AB
,
AC
cùng phương, nghĩa =
AB k.AC
; hoc th chn đim
O
nào đó để chng minh
= +
OC kOA tOB
, vi
1
+ =
t k
.
Để chng minh hai đường thng
AB
CD
song song trùng nhau, ta cn chng minh hai
véctơ
AB
,
CD
cùng phương. Khi
AB
,
CD
cùng phương mt đim thuc đường thng
AB
mà không thuc đường thng
CD
hoc ngược li thì
AB
CD
là hai đường thng song
song.
Để chng minh đưng thng
AB
song song hoc nm trong mt mt phng
(
)
P
ta chn 2
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
10
1010
10
đim
C
,
D
thuc
(
)
P
ri chng minh =
AB k.CD
hoc ta ly trong
(
)
P
hai ctơ
a
b
không cùng phương, sau đó chng minh
AB
,
a
b
đồng phng mt đim thuc
đường thng
AB
mà không thuc
(
)
P
thì đường thng
AB
song song vi
(
)
P
.
Đường thng
AB
qua
M
khi
A
,
M
,
B
thng hàng. Đường thng
AB
ct
CD
ti
I
t
=
IA k.IB
, =
IC t.ID
. Đường thng
AB
ct
(
)
mp MNP
ti
I
t
A
,
I
,
B
thng hàng
M
,
N
,
P
,
I
đồng phng.
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 14. Cho hai đim phân bit
A
,
B
mt đim
O
bt kì. Chng minh rng điu kin cn đủ đ
mt đim
M
nm trên đường thng
AB
là = +
OM kOA tOB
, trong đó
1
+ =
k t
. Ngoài ra
k
và
t
không ph thuc đim
O
. Vi điu kin nào ca
k
,
t
t đim
M
thuc đon thng
AB
? Đim
M
là trung đim ca đon
AB
?
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Ví d 15. Cho t din
ABCD
,
M
N
là các đim ln lượt thuc
AB
CD
sao cho
2
=
MA MB
,
2=

ND NC
. Các đim
I
,
J
,
K
ln lượt thuc
AD
,
MN
,
BC
sao cho =
IA k ID
,
=
JM k JN
, =
KB kKC
. Chng minh các đim
I
,
J
,
K
thng hàng.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
11
1111
11
BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VN ĐỀ 1
Bài 1. Cho
G
là trng tâm ca t din
ABCD
. Chng minh rng:
a)
0
+ + + =
GA GB GC GD b) 4+ + + =

MA MB MC MD MG
Bài 2. Cho hình chóp .
S ABCD
. Gi
=
O AC BD
. Chng minh rng:
a) Nếu
ABCD
là hình nh hành thì + = +
SD SB SA SC
. Điu ngược li đúng không?
b)
ABCD
là hình bình hành
4
+ + + =
SA SB SC SD SO
.
Bài 3. Cho t din
ABCD
. Ly các đim
M
,
N
theo th t thuc
AB
và
CD
sao cho =
AM k AB
và =
DN k DC
.
a) Chng minh rng:
(
)
1 .
MN k AD k BC
= +
.
b) Gi các đim
E
,
F
,
I
theo th t thuc
AD
,
BC
MN
sao cho =
AE mAD
,
=
BF mBC
=
MI mMN
. Chng minh rng
E
,
F
,
I
thng hàng.
Bài 4. Cho t din
ABCD
. Ly các đim
M
,
N
theo th t thuc
AB
CD
sao cho
2
=
MA MB
và 2=

ND NC
. Các đim
I
,
J
,
K
ln lưt thuc
AD
,
MN
,
BC
sao cho =
IA k ID
,
=
JM k JN
=
KB kKC
. Chng minh rng các đim
I
,
J
,
K
thng hàng.
Bài 5. Cho hai đường thng
và
1
ct ba mt phng song song
(
)
α
,
(
)
β
và
(
)
γ
ln lượt ti
A
,
B
,
C
1
A
,
1
B
,
1
C
. Vi
O
là đim bt trong không gian, đặt
1
=
OI AA
,
1
=
OJ BB
,
1
=
OK CC
. Chng minh rng ba đim
I
,
J
,
K
thng hàng.
Bài 6. Cho hình chóp .
S ABC
. Đáy
ABC
có trng tâm
G
. Tính
SG
theo ba véctơ
SA
,
SB
SC
.
Bài 7. Cho hình lăng tr tam giác .
ABC A B C
AA a
=
,
=
AB b
=
AC c
. Hãy phân tích c
véctơ
B C
,
BC
qua các véctơ
a
,
b
,
c
.
Bài 8. Cho t din
ABCD
. Gi
1
A
,
1
B
,
1
C
1
D
là các đim tha:
1 1
2=
A A A B
,
1 1
2=
B B B C
,
1 1
2=
C C C D
,
1 1
2=
D D D A
. Đặt
=
AB i
,
=
AC j
,
=
AD k
. Hãy biu din các véctơ
1 1
A B
,
1 1
AC
,
1 1
A D
theo ba véctơ
i
,
j
,
k
.
Bài 9. Cho nh hp .
ABCD EFGH
. Gi
K
là giao đim ca
AH
DE
,
I
là giao đim ca
BH
và
DF
. Chng minh ba véctơ
AC
,
KI
FG
đồng phng.
Bài 10. Cho
ABC
. Ly đim
S
nm ngoài mt phng
(
)
ABC
. Trên đon
SA
ly đim
M
sao cho
2=
MS MA
trên đon
BC
ly đim
N
sao cho 2=
NC NB
. Chng minh ba véctơ
AB
,
MN
SC
đồng phng.
Bài 11. Cho hình lăng tr .
ABC A B C
. Gi
I
J
ln lượt là trung đim ca
BB
A C
. Đim
K
thuc
B C
sao cho 2
=
KC KB
. Chng minh bn đim
A
,
I
,
J
,
K
cùng thuc mt mt
phng.
Bài 12. Cho hình chóp .
S ABC
. Ly các đim
A
,
B
,
C
ln lượt thuc các tia
SA
,
SB
,
SC
sao cho
=
SA aSA
,
=
SB bSB
,
=
SC cSC
, trong đó
a
,
b
,
c
là các s thay đổi. Chng minh rng mt
phng
(
)
A B C
đi qua trng tâm ca
ABC
khi và ch khi
3
+ + =
a b c .
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
12
1212
12
Bài 13. Cho hình hp
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
.
a) Chng minh rng:
1 1
2+ =
AC AC AC
.
b) Xác đnh v t ca đim
O
sao cho:
1 1 1 1
0
+ + + + + + + =
OA OB OC OD OA OB OC OD
c) Chng minh rng khi đó mi đim
M
trong không gian ta ln có:
1 1 1 1
8+ + + + + + + =
 
MA MB MC MD MA MB MC MD MO
Bài 14. Cho t din
ABCD
, hai đim
M
,
N
tha mãn:
0
MA tMC
+ =

,
0
NB tND
+ =

. Chng t rng
khi
t
thay đổi t trung đim
I
ca
MN
di chuyn trên mt đường thng c đnh.
Bài 15. Trong không gian, cho ba đim
A
,
B
,
C
c định không thng hàng, tìm tp hp các đim
M
sao cho:
2+ + =
  
MA MB MC MA MB MC
Bài 16. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
. Gi
M
,
N
ln lượt là các đim thuc
AD
à
BD
sao
cho
=
MA kMD
, =
ND kNB
(
0
k ,
1
k ).
a) Chng minh rng
MN
song song vi mt phng
( )
A BC
.
b) Khi
MN
A C
song song vi nhau, chng t rng
MN
vuông góc vi
AD
DB
.
Bài 17. Trong không gian cho
ABC
.
a) Chng minh rng nếu đim
(
)
M ABC
t ba s
x
,
y
,
z
1
+ + =
x y z
sao cho
= + +

OM xOA yOB zOC
vi mi đim
O
.
b) Ngược li, nếu mt đim
O
trong không gian sao cho = + +

OM xOA yOB zOC
, trong
đó
1
+ + =
x y z
t
(
)
M ABC
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình lăng tr .
ABC A B C
,
M
là trung đim ca
BB
. Đặt
CA a
=
,
CB b
=
,
AA c
=
.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
AM b c a
= +
B.
1
2
AM a c b
=
C.
1
2
AM a c b
= +
D.
1
2
AM b a c
= +
Câu 2. Trong không gian cho đim
O
bn đim
A
,
B
,
C
,
D
không thng hàng. Điu kin cn
đủ để
A
,
B
,
C
,
D
to thành hình bình hành là:
A.
0
OA OB OC OD
+ + + =
B.
OA OC OB OD
+ = +
C.
1 1
2 2
OA OB OC OD
+ = +

D.
1 1
2 2
OA OC OB OD
+ = +
.
Câu 3. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành..Đặt
SA a
=
,
SB b
=
,
SC c
=
,
SD d
=
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
a c b d
+ = +
B.
a b c d
+ = +
C.
a d b c
+ = +
D.
0
a c b d
+ + + =
Câu 4. Cho t din
ABCD
. Gi
M
P
ln lưt là trung đim ca
AB
CD
. Đặt
,
AB b
=
,
AC c
=
AD d
=
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
1
2
MP c d b
= +
B.
(
)
1
2
MP d b c
= +
C.
(
)
1
2
MP c b d
= +
D.
(
)
1
2
MP c d b
= + +
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
13
1313
13
Câu 5. Cho hình hp .
ABCD A B C D
tâm
O
. Gi
I
tâm nh bình nh
ABCD
. Đặt
AC u
=
,
CA v
=
,
BD x
=
,
DB y
=
đúng?
A.
(
)
1
2
2
OI u v x y
= + + +
B.
(
)
1
2
2
OI u v x y
= + + +
C.
(
)
1
2
4
OI u v x y
= + + +
D.
(
)
1
2
4
OI u v x y
= + + +
Câu 6. Cho hình hp .
ABCD A B C D
. Gi
I
K
ln lượt là tâm ca nh bình hành
ABB A
BCC B
. Khng định nào sau đây sai?
A.
1 1
2 2
IK AC A C
= =
B. Bn đim
, , ,
I K C A
đồng phng
C. 2 2
BD IK BC
+ =
D. Ba véctơ
BD

,
IK
,
B C
không đồng phng.
Câu 7. Cho t din
ABCD
. Người ta định nghĩa
G
là trng tâm t din
ABCD
khi
0
GA GB GC GD
+ + + =
”. Khng đnh nào sau đây sai?
A.
G
là trung đim ca đon
IJ
(
I
,
J
ln lưt là trung đim
AB
CD
)
B.
G
là trung đim ca đon thng ni trung đim ca
AC
BD
C.
G
là trung đim ca đon thng ni trung đim ca
AD
BC
D. Chưa th xác đnh đưc.
Câu 8. Cho t din
ABCD
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Đặt
x AB
=
,
y AC
=
,
z AD
=
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
(
)
1
3
AG x y z
= + +
. B.
(
)
1
3
AG x y z
= + +
C.
(
)
2
3
AG x y z
= + +
D.
(
)
2
3
AG x y z
= + +
Câu 9. Cho hình hp .
ABCD A B C D
tâm
O
. Đặt
AB a
=
,
BC b
=
.
M
đim xác đnh bi
(
)
1
2
OM a b
=
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
M
là tâm hình bình hành
ABB A
B.
M
là tâm hình nh hành
BCC B
C.
M
là trung đim
BB
D.
M
là trung đim
CC
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
14
1414
14
Vn đề 2. HAI ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC
I.Tíchvôhướngcủahaivéctơtrongkhônggian
Góc gia hai véctơ.
Cho
u
v
là hai véctơ trong không gian. T mt đim A bt kì v
AB u
=
,
AC v
=
. Khi đó
ta gic
(0 180 )
BAC BAC
° °
là góc gia hai véctơ
u
v
, kí hiu
(
)
,
u v
.
Ta có
( )
,
u v BAC
=
.
Tích vô hướng.
Cho hai véctơ
u
v
(
0
). Tích vô hướng ca
u
v
là:
(
)
. . .cos ,
u v u v u v
=
Nếu
0
u
=
hoc
0
v
=
t ta quy ưc
. 0
u v
=
.
Tính cht.
Tính cht 3.
Vi
a
,
b
,
c
là ba véctơ bt trong không gian và k
, ta có:
Tính cht giao hoán:
. .
a b b a
=
Tính cht phân phi:
(
)
. .
a b c a b a c
+ = +
Tính cht kết hp:
( )
(
)
(
)
. . . . .
k a b k a b a k b
= =
Bình phương vô hướng:
2
0
a
,
2
0 0
a a
= =
Véctơ ch phương ca đường thng.
Véctơ
0
a
gi là véctơ ch phương ca đường thng
d
nếu giá ca nó song song hoc
trùng vi đường thng
d
.
Nếu
a
là mt véctơ ch phương ca đường thng
d
t
.
k a
cũng là mt véctơ ch phương
ca đường thng
d
.
Mt đường thng
d
trong không gian hoàn toàn được xác định nếu biết mt đim
A
thuôc
d
mt véctơ ch phương.
Mt s ng dng ca tích vô hướng.
Tính độ dài ca đon thng
AB
:
2
AB AB AB
= =
Xác định c gia hai véctơ:
( )
.
cos ,
| | .| |
u v
u v
u v
=
Chng minh hai đường thng vng góc.
II.Gócgiữahaiđườngthẳng
Góc gia hai đưng thng
a
b
trong không gian là
góc gia hai đường thng
a
b
cùng đi qua mt
đim bt kì ln lượt song song vi
a
và
b
. Ta có:
(
)
(
)
, ,a b a b
ϕ
= =
III.Haiđườngthẳngvuônggóc
Định nghĩa 4.
Hai đường thng được gi là vuông góc vi nhau nếu góc gia chúng bng
90
°
.
hiu:
a b
hay
b a
.
Nhn t.
Nếu
u
,
v
ln lượt véctơ ch phương ca hai đường thng
a
b
thì
. 0
a b u v
=
.
Nếu
//
a b
c a c b
.
b
a
A
b'
a'
ϕ
B
C
A
u
v
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
15
1515
15
Dạng1.Chứngminhvuônggóc
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cách 2. S dng trc tiếp đnh nghĩa góc ca hai đường thng trong không gian.
Cách 3. Mun chng minh hai đường thng
AB
CD
vuông góc vi nhau ta có th
chng minh
. 0
AB CD
=
.
Cách 4. Chng minh đường thng này vuông góc vi mt phng cha đường thng kia.
Cách 5. Dùng định ba đường vuông góc (ĐL4).
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 16. Cho t din
ABCD
. Chng minh rng nếu
. . .
AB AC AC AD AD AB
= =

t
AB CD
,
AC BD
,
AD BC
. Điu ngược li có đúng không?
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví d 17. Cho hình chóp .
S ABC
SA SB SC
= =
ASB BSC CSA
= = .
Chng minh rng
SA BC
,
SB AC
,
SC AB
.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví d 18. Cho t din
ABCD
. Chng minh rng
2 2 2 2
AB CD AC BD AD BC
+ = + .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví d 19. Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
ln lượt trung đim ca các đon
AC
,
BD
,
BC
,
AD
.
Chng minh nếu
MN PQ
=
thì
AB CD
.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
16
1616
16
Dạng2.Gócgiữahaiđườngthẳng
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để tínhc gia hai đường thng chéo nhau
a
b
, ta chn mt trong hai cách sau:
Cách 1. Thc hin theo các bước sau:
Bước 1. Tìm góc bng vic ly mt đim
A
nào đó
(thông thường
A a
hoc
A b
). Qua
A
dng
a
và
b
theo th t song song vi
a
và
b
. Khi đó, góc nhn hoc vuông to bi
a
b
là góc gia
a
b
.
Bước 2. Tính góc: S dng t s lưng giác ca c
trong tam giác vuông hoc dùng định hàm
s sin, sin trong tam giác thường để xác
định s đo góc gia
a
b
.
Cách 2. Thc hin theo các bước sau:
Bước 1. Tìm 2 véctơ
u
và
v
theo th t là các
véctơ ch phương ca các đường thng
a
và
b
.
Bước 2. Tính s đo góc
α
gia hai véctơ
u
v
.
Bước 3. Khi đó, góc gia hai đưng thng
a
b
:
bng góc
α
nếu
0 90
a
°
°
bng
180
α
°
nếu
α
là góc tù.
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 20. Cho hình chóp .
S ABC
SA SB SC AB AC a
= = = = =
2
BC a
= . Tính c gia hai
đường thng
AB
SC
.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
b
a
A
b'
a'
ϕ
v
u
B
C
A
b
a
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
17
1717
17
Ví d 21. Cho t din
ABCD
AB c
=
,
CD c
=
,
AC b
=
,
BD b
=
,
BC a
=
,
AD a
=
. Tính cosin ca
góc gia hai đường thng
BC
AD
.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví d 22. Cho t din đều
ABCD
cnh
a
. Gi
M
là trung đim ca
CD
. Tính c gia hai đưng
thng
AB
CD
,
BC
AM
.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví d 23. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
. nh góc gia
2
đường thng
AC
và
DA
,
BD
và
AC
.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
18
1818
18
Ví d 24. Cho t din
ABCD
BC AD a
= =
,
AC BD b
= =
,
AB CD c
= =
. Tính góc gia
BC
AD
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Ví d 25. Cho t din
ABCD
4
3
CD AB
= . Gi
I
,
J
ln lượt là trung đim ca
BC
,
AC
,
BD
. Biết
5
6
JK AB
= , tínhc gia đường thng
CD
vi các đường thng
IJ
AB
.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Ví d 26. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi, cnh bên
SA AB
=
SA BC
.
a) Tính góc gia
SD
BC
b) Gi
I
,
J
ln lượt là c đim thuc
SB
SD
sao cho
//
IJ BD
. Chng minh rng c
gia
AC
IJ
không ph thuc vài v trí ca
I
J
.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
19
1919
19
Ví d 27. Cho hình hp .
ABCD A B C D
có các cjanh đều bng
a
,
60
BAD
= °
,
120
BAA DAA
= = °
.
a) Tínhc gia các cp đường thng
AB
vi
A D
AC
vi
B D
.
b) Tính din tích các hình
A B CD
ACC A
.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
20
2020
20
BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VN ĐỀ 2
Bài 18. Cho ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
không đồng phng.
a) Đặt
xOy
α
=
,
yOz
β
=
,
zOx
γ
=
. Chng minh rng:
3
cos cos cos
2
α β γ
+ + >
b) Gi
Ox
,
Oy
,
Oz
ln lượt là các tia phân giác ca các c
xOy
,
yOz
,
zOx
. Chng minh
rng nếu
Ox
Oy
vuông góc vi nhau t
Oz
vuông góc vi c
Ox
Oy
.
i 19. Cho t din
ABCD
có tt c các cnh bng
m
. Gi
M
,
N
ln lượt là trung đim ca
AB
,
CD
a) Tính độ dài
MN
theo
a
. b) Tínhc gia
MN
vi
AB
,
CD
BC
.
Bài 20. Cho hình lp phương .
ABCD EFGH
. Hãy xác định c gia các cp véctơ sau:
a)
AB
EG
b)
AF
EG
c)
AB
DH
Bài 21. Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
ln lượt là trung đim ca các cnh
BC
,
AD
. y tính góc
gia
AB
CD
, biết
2
AB CD a
= =
2
MN a
= .
Bài 22. Cho hình chóp .
S ABC
SA SB SC AB AC a
= = = = =
,
2
BC a
= . Tính góc gia hai đường
thng
SC
AB
.
Bài 23. Cho t din
ABCD
, biết
AB AC
=
DB DC
=
.
a) Chng minh rng
AD
vuông góc vi
BC
.
b) Gi
M
,
N
các đim ln lượt thuc các đường thng
AB
và
BD
sao cho
MA kMB
=
,
ND k NB
=
. Tínhc gia hai đường thng
MN
BC
.
Bài 24. Cho t din
ABCD
. Chng minh rng:
a)
. . . 0
AB CD AC DB AD BC
+ + =

. T đó, suy ra rng nếu t din
ABCD
AB CD
AC DB
thì
AD BC
.
b) Nếu
. . .
AB AC AC AD AD AB
= =

t
AB CD
,
AC DB
,
AD BC
. Điu ngược li
đúng không?
c) Nếu
AD BD CD
= =
BDC CDA
= thì
AB CD
,
AC DB
,
AD BC
.
Bài 25. Cho t din
ABCD
AB AC AD
= =
60
BAC BAD= =
°
,
90
CAD =
°
. Chng minh rng:
a)
AB
vuông góc vi
CD
.
b) Nếu
I
J
ln lượt là trung đim ca
AB
CD
thì
IJ AB
IJ CD
.
Bài 26. Cho hình chóp tam giác .
S ABC
SA SB SC
= =
AS
B BSC CSA
= = . Chng minh rng
SA BC
,
SB AC
,
SC AB
.
Bài 27. Cho hai tam giác đều
ABC
ABC
chung cnh
AB
nm trong hai mt phng khác
nhau. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
ln lượt là trung đim ca các cnh
AC
,
CB
,
BC
,
C A
. Chng
minh rng:
a)
AB CC
. b) T giác
MNPQ
là hình ch nht.
Bài 28. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình nh hành.
SAB
SAD
là c tam giác vng
ti
A
. Chng minh rng:
a)
SA
vuông góc vi
BC
CD
. b)
SA
vuông góc vi
AC
BD
.
Bài 29. Cho hai hình vuông
ABCD
và
ABC D
chung cnh
AB
và nm trong hai mt phng kc
nhau, ln lượt có tâm
O
O
. Cmr:
AB OO
và t giác
CDD C
là hình ch nht.
Bài 30. Cho véctơ
n
(khác
0
) và hai véctơ
a
b
thì bactơ
n
,
a
b
không đồng phng.
i 31. Chng minh rng ba véctơ cùng vuông góc vi ctơ
n
(khác
0
) thì đng phng. T đó suy ra,
các đường thng cùng vuông góc vi mt đường thng thì cùng song song vi mt mt phng.
Bài 32. Gi
S
là din tích
ABC
. Chng minh rng:
( )
2
2 2
1
.
2
S AB AC AB AC
=

GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
21
2121
21
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 10. Trong không gian cho ba đường thng phân bit
a
,
b
,
c
. Khng định nào sau đây sai?
A. Nếu
a
b
cùng nm trong mt mt phng và cùng vuôngc vi
c
t
//
a b
.
B. Nếu
//
a b
c a
t
c b
.
C. Nếu góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
t
//
a b
.
D. Nếu
a
b
cùng nm trong
(
)
//
mp c
α
thì góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
.
Câu 11. Cho t din
ABCD
AB CD a
= =
,
3
2
a
IJ = . (
,
I J
ln lượt là trung đim ca
BC
và
AD
). S đo góc gia hai đưng thng
AB
CD
là
A.
30
°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
90
°
.
Câu 12. Cho t din
ABCD
AC a
=
,
3
BD a
=
. Gi
M
N
ln lưt là trung đim ca
AD
.
BC
Biết
AC
vuông góc vi
BD
. Tính
MN
A.
10
2
a
MN = . B.
6
3
a
MN = . C.
3 2
2
a
MN = . D.
2 3
3
a
MN = .
Câu 13. Cho nh hp .
ABCD A B C D
. Gi s tam giác
AB C
A DC
đều
3
góc nhn. Góc
gia hai đưng thng
AC
A D
là góc nào sau đây?
A.
BDB
B.
AB C
C.
DB B
D.
DA C
Câu 14. Cho t din
ABCD
Chng minh rng nếu
. . .
AB AC AC AD AD AB
= =

t
AB CD
,
AC BD
,
AD BC
. Điu ngược li đúng không?
Sau đây là li gii:
Bước 1:
(
)
. . . 0 . 0
AB AC AC AD AC AB AD AC DB AC BD
= = =
   
Bước 2: Chng minh tương t, t
. .
AC AD AD AB
=
 
ta được
AD BC
. .
AB AC AD AB
=
ta được
.
AB CD
Bước 3: Ngược li đúng, vì quá trình chng minh bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương
đương.
Bài gii trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai đâu?
A. Đúng B. Sai t bước 1 C. Sai t bước 1 D. Sai bước 3
Câu 15. Cho t din đều
ABCD
(t din có tt c các cnh bng nhau). S đo góc gia hai đường thng
AB và
CD
bng:
A.
30
°
B.
45
°
C.
60
°
D.
90
°
Câu 16. Cho hình hp .
ABCD A B C D
tt c các cnh đều bng nhau. Trong các mnh đề sau,
mnh đề nào có th sai?
A.
A C BD
B.
BB BD
C.
A B DC
D.
BC A D
Câu 17. Cho t din đều
ABCD
,
M
là trung đim ca cnh
BC
. Khi đó
(
)
cos ,
AB DM
bng:
A.
6
3
b)
2
2
C.
2
3
D.
2
1
Câu 18. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cnh bng
a
các cnh bên đều bng
.
a
Gi
M
N
ln lượt trung đim ca
AD
SD
. S đo ca c
(
)
,
MN SC
bng:
A.
30
°
B.
45
°
C.
60
°
D.
90
°
Câu 19. Cho hình chóp .
S ABCD
tt c các cnh đều bng
a
. Gi
I
và
J
ln lượt là trung đim ca
SC
BC
. S đo ca góc
(
)
,
IJ CD
bng:
A.
30
°
B.
45
°
C.
60
°
D.
90
°
Câu 20. Cho t din
ABCD
AB CD
=
. Gi
I
,
J
,
E
,
F
ln lượt là trung đim ca
AC
,
BC
,
BD
,
AD
. Góc gia
(
)
,
IE JF
bng:
A.
30
°
B.
45
°
C.
60
°
D.
90
°
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
22
2222
22
Vn đề 3. ĐƯỜNG THNG VUÔNG GÓC MT PHNG
I. Địnhnghĩađườngthẳngvuônggócvớimặtphẳng:
Định nghĩa 5: Đường thng gi là vuông góc vi mt phng nếu nó vuông
góc vi mi đường thng ca mt phng đó.
(
)
(
)
,a a b b
α α
;
(
)
( )
a
a b
b
α
α
Định lí 3: Nếu đường thng
d
vuông c
vi hai đường thng ct nhau
a
b
cùng
nm trong mt phng
(
)
α
t đường thng
d
vuông góc vi mt phng
(
)
α
.
II.Tínhchất
Tính cht 4:
duy nht mt mt phng
(
)
P
đi qua mt đim
O
cho trước vuông c vi mt đường thng
a
cho
trước.
duy nht mt đường thng
đi qua mt đim
O
cho trước
vuông góc vi mt mt phng
(
)
P
cho trước.
Định nghĩa 6: Mt phng đi qua trung đim
O
ca đon
AB
vuông góc vi
AB
mt phng trung trc ca đon
AB
.
M AB MA MB
maët trung tröïc cuûa =
III.Liênhệgiữaquanhệsongsongvàquanhệvuônggóccủađườngthẳngvàmặtphẳng
Tính cht 5:
Nếu mt phng nào vuông góc vi mt
trong hai đường thng song song thì cũng
vuông góc vi đưng thng còn li.
Hai đường thng phân bit cùng vuông
góc vi mt mt phng t chúng song
song vi nhau.
Tính cht 6:
Đường thng nào vuông góc vi mt trong hai mt phng song song
t cũng vuông góc vi mt phng còn li.
( ) ( )
( )
( )
//
a
a
α β
β
α
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
//
a
a
α
β α β
α β
/
Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt đường thng thì chúng song song vi nhau.
a
b
c
α
O
A
M
O
B
α
α
β
a
a
b
α
a
α
O
α
O
a
α
b
( )
( )
,
,
b c
b c a
a b a c
α
α
caét
( )
( )
//a b
b
a
α
α
( )
( )
//
a
b a b
a b
α
α
/
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
23
2323
23
Tính cht 7:
Cho đường thng
a
mt phng
(
)
α
song song vi nhau. Đường thng nào vng góc
vi
(
)
α
thì cũng vuông góc vi
a
.
( )
( )
//a
b a
b
α
α
( )
( )
( )
//
a
a b a
b
α
α
α
/
Nếu mt đường thng và mt mt phng (không cha đường
thng đó) cùng vuông góc vi mt đường thng thì chúng song
song vi nhau.
IV.Địnhlíbađườngvuônggóc
Định nghĩa 7: Phép chiếu song song lên mt phng
(
)
α
theo phương
l
vng góc vi mt
phng
(
)
α
gi là phép chiếu vuông góc lên mt phng
(
)
α
.
Định lí 4: (Định lí 3 đường vuông góc)
Cho đường thng
a
không vuông góc vi mt phng
(
)
α
đường thng
b
nm trong
(
)
α
.
Khi đó, điu kin cn đủ để
b
vuông góc vi
a
b
vuông góc vi nh chiếu
a
ca
a
trên
(
)
α
.
( )
( )
b
a thì b a b a
Ch a a
α
α
α
/
=
V.Gócgiữađườngthẳngvàmặtphẳng
Định nghĩa 8: Góc gia đường thng và mt phng.
Nếu đường thng
a
vuông góc vi mt phng
(
)
α
t ta nói rng góc gia đường thng
a
và mt phng
(
)
α
bng
90
°
.
( ) ( )
(
)
, 90
a a
α α
= °
Nếu đường thng
a
không vuông c vi mt phng
(
)
α
tgóc gia
a
hình chiếu
a
ca
a
trên
(
)
α
gi góc gia đường thng
a
mt phng
(
)
α
( )
( )
( )
, ,
a a a AOH
α
= =
Chú ý:
( )
(
)
0 , 90
a
α
° °
a
b
α
α
a
b
A
B
A'
B'
a'
α
a
α
a
a'
H
O
A
ϕ
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
24
2424
24
Dạng1.Chứngminhđườngthẳngvuônggócvớimặtphẳng
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Chng minh đưng thng
d
vuông góc vi hai
đường thng ct nhau nm trong
(
)
P
.
( )
( )
,
,
b c
b c a
a b a c
α
α
caét
Chng minh
a
nm trong mt trong hai mt phng
vng góc và
d
vuông góc vi giao tuyến
d
vng góc vi mt còn li.
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
,
a
a a
α β
α β β
α
=
Chng minh
a
là giao tuyến ca hai mt phng cùng vuông góc vi mt th 3.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
a
P a P
P
α β
α
β
=
Chng minh đường thng
d
song song vi
a
mà
(
)
a P
.
Đường thng nào vuông góc vi mt trong hai mt
phng song song t cũng vuông góc vi mt phng
còn li. (TC6).
( ) ( )
( )
( )
//
a
a
α β
β
α
Chng minh
d
là trc ca tam giác
ABC
nm trong
(
)
P
.
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 28. Cho nh chóp .
S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
,
(
)
SA ABC
.
a) Chng minh:
(
)
BC SAB
b) K đường cao
AH
trong tam giác
SAB
. Chng minh
(
)
AH SBC
.
c) K đường cao
AK
trong tam giác
SAC
. Chng minh
(
)
SC AHK
.
d) Đường thng
HK
ct
BC
ti
I
. Chng minh
(
)
IA SAC
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
a
b
c
α
O
α
β
a
a
α
β
P
α
β
a
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
25
2525
25
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 29. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh ch nht,
(
)
SA ABCD
.
a) Chng minh:
(
)
BC SAB
và
(
)
CD SAD
.
b) K đường cao
AH
trong tam giác
SAB
. Chng minh
(
)
AH SBC
.
c) K đường cao
AK
trong tam giác
SAD
. Chng minh
(
)
SC AHK
.
d) Trong mt phng
(
)
ABCD
k
AM BD
ti
M
. Chng minh
(
)
BD SAM
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
26
2626
26
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 30. Cho nh chóp .
A BCD
. Gi
O
là hình chiếu ca
A
lên
(
)
BCD
.
Chng minh rng
AB AC AD OB OC OD
= = = =
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 31. Cho hình chóp .
S ABC
SA SB SC a
= = =
,
90
ASB
= °
,
60
BSC
= °
,
120
CSA
= °
. Gi
I
là
trung đim cnh
AC
. Chng minh
(
)
SI ABC
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
27
2727
27
Ví d 32. Cho nh lăng tr đứng .
ABC A B C
đáy tam gc
ABC
vuông cân ti
A
, 2
BC CC
=
.
Gi
I
,
K
ln lượt là trung đim ca
BC
và
AI
.
a) Chng minh
( )
B C A AI
b) Chng minh
( )
AK A BC
c) Gi
K
là nh chiếu vuông góc ca
A
trên
A C
. Chng minh
B
,
H
,
K
thng hàng
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 33. Cho t din
ABCD
có hai mt
(
)
ABC
và
(
)
BCD
là hai tam giác cân chung cnh đáy
BC
.
Gi
I
là trung đim ca
BC
.
a) Chng minh rng
(
)
BC ADI
.
b) Gi
AH
là đường cao ca
ADI
, chng minh rng
(
)
AH BCD
.
Bài 34. Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi mt vuông góc vi nhau. Gi
H
là nh chiếu
vng góc ca đim
O
trên mt phng
(
)
ABC
.
a) Chng minh rng
(
)
BC OAH
,
(
)
CA OBH
,
(
)
AB OCH
.
b) Chng minh rng
H
là trc tâm ca
ABC
.
c) Chng minh rng
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
= + + .
d) Chng minh rng
2 2 2 2
ABC OAB OBC OCA
S S S S
= + + .
e) Chng minh rng các góc ca
ABC
đều nhn.
Bài 35. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy là hình thoi và
SA SB SC SD
= = =
. Gi
O
giao đim
ca
AC
và
BD
.
a) Chng minh
(
)
SO ABCD
b) Gi
I
,
J
ln lượt là trung đim ca
AB
,
BC
. Chng minh
(
)
IJ SBD
.
c) Gi
G
là trng tâm
ACD
và
H
trên cnh
SD
sao cho 2
HD HS
=
. Cm
(
)
HG ABCD
Bài 36. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình thoi
SA SC
=
và
SB SD
=
.
a)
(
)
SO ABCD
b)
(
)
AC SBD
(
)
BD SAC
.
Bài 37. Cho hình chóp
.
S ABC
có
(
)
SA ABC
và tam giác
ABC
không vng. Gi
H
và
K
ln lượt
là trc tâm ca tam giác
ABC
và
SBC
. Chng minh:
a)
AH
,
SK
và
BC
đồng qui. b)
(
)
SC BHK
c)
(
)
HK SBC
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
28
2828
28
Bài 38. Trên mt phng
(
)
α
cho nh bình hành
ABCD
. Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
,
S
là
mt đim nm ngoài mt phng
(
)
α
sao cho
SA SC
=
,
SB SD
=
. Chng minh rng:
a)
(
)
SO
α
.
b) Nếu trong mt phng
(
)
SAB
k
SH AB
ti
H
thì
(
)
AB SOH
.
Bài 39. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh thoi cnh
SA
vuông góc vi
(
)
ABCD
.
Gi
I
và
K
là hai đim ln lượt ly trên hai cnh
SB
và
SD
sao cho
SI SK
SB SD
= . Chng minh:
a)
BD SC
. b)
(
)
IK SAC
Bài 40. Cho t din
SABC
(
)
SA ABC
ABC
vuông ti
B
. Trong mt phng
(
)
SAB
k
AM SB
ti
M
. Trên cnh
SC
ly đim
N
sao cho
SM SN
SB SC
= . Chng minh rng:
a)
(
)
BC SAB
và
(
)
AM SBC
. b)
(
)
MN SAB
, t đó suy ra
SB AN
.
Bài 41. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh vng tâm
O
,
SA
vuông c vi
(
)
ABCD
.
Gi
H
,
I
,
K
ln lượt là hình chiếu vng góc ca đim
A
trên
SB
,
SC
và
SD
.
a) Chng minh rng
(
)
BC SAB
,
(
)
CD SAD
.
b) Chng minh rng
(
)
SAC
là mt trung trc ca đon
BD
.
c) Chng minh
AH
,
AK
cùng vuông góc vi
SC
. T đó suy ra ba đường thng
AH
,
AI
,
AK
cùng nm trong mt mt phng.
d) Chng minh rng
(
)
SAC
là mt trung trc ca đon
HK
. T đó suy ra
HK AI
.
e) nh din tích t giác
AHIK
biết
SA AB a
= =
.
Dạng2.Gócgiữađườngthẳngvàmặtphẳng
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để tìm góc gia đường thng
a
và mt phng
(
)
α
ta thường dùng các ch sau đây:
Cách 1:
Bước 1. Tìm
(
)
O a
α
= .
Bước 2. Ly
A a
và dng
(
)
AH
α
ti H.
Khi đó
( )
(
)
( )
, ,
a a a AOH
α
= =
.
Bước 3. nh s đo ca góc
AOH
Chú ý:
( )
(
)
0 , 90
a
α
° °
Cách 2: nh gián tiếp theo mt trong hai hướng sau:
Hướng 1: Chn mt đường thng
//
d a
mà góc gia
d
và
(
)
α
có th tính được.
T đó ta có:
( )
(
)
( )
(
)
, ,a d
α α
=
Hướng 2: Chn mt mt phng
(
)
(
)
//
β α
mà góc gia
a
và
(
)
β
có th tính được.
T đó ta có:
( )
(
)
( )
(
)
, ,a a
α β
=
α
a
a'
H
O
A
ϕ
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
29
2929
29
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 33. Cho t din đều
ABCD
. Tính góc gia đường thng
AB
và
(
)
BCD
ĐS: 54
0
44
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 34. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh vuông cnh
a
,
(
)
SA ABCD
2
SA a
= .
nhc gia:
a)
SC
,
SD
vi
(
)
ABCD
b)
BD
vi
(
)
SAC
ĐS: a) 45
0
; 54
0
44
b) 90
0
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 35. Cho nh chóp .
S ABCD
ABCD
là nh thang cân đáy ln
2
AD a
=
,
AB BC CD a
= = =
.
nh chiếu vuông góc ca
S
trên
(
)
ABCD
là trung đim
I
ca
AD
.
SAD
tam giác đều.
a) Tính góc gia
SC
(
)
ABCD
b) Gi
K
là trung đim
AB
, tính góc gia
KI
và mt phng
(
)
SAB
c) Tính góc gia
BD
vi
(
)
SAB
d) nh góc gia
SA
và
(
)
MBD
ĐS: a) 60
0
b)
arctan(1/2 )
c)
arctan2
d)
arcsin(1/4 )
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
30
3030
30
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 42. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy nh vuông cnh
a
tâm
O
;
(
)
SA ABCD
,
2
SA a
= .
nhc gia:
a)
SO
và
(
)
ABCD
b)
SC
và
(
)
SAB
c)
BD
và
(
)
SAD
d)
SB
và
(
)
SAC
ĐS: a) arctan2 b) 30
0
c) 45
0
d)
arcsin( 6 /6 )
Bài 43. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
B
, 2
AD BC
=
AB BC a
= =
.
SA
vuông góc vi
(
)
ABCD
và
2
SA a
= . Tính góc gia:
a)
SC
và
(
)
SAD
b)
SD
và
(
)
SAC
c)
SB
và
(
)
SAC
d)
AC
và
(
)
SCD
ĐS: a) 30
0
b)
arctan( 2 /2 )
c)
arcsin( 6 /6 )
d) 45
0
Bài 44. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
a
tâm
O
;
(
)
SA ABCD
. Gi
M
,
N
ln
lượt là hình chiếu ca
A
lên
SB
và
SD
.
a) Chng minh
//
MN BD
và
(
)
SC AMN
.
b) Gi
K
là giao đim ca
SC
vi mt phng
(
)
AMN
. Chng minh t giác
AMKN
hai
đường chéo vuông góc vi nhau.
c) Nếu cho
AB a
=
và
6
SA a
= , tính góc
ϕ
gia cnh
SC
và mt phng
(
)
ABCD
và góc
α
gia
BD
và mt phng
(
)
SBC
. ĐS: c)
0
60
=
ϕ
,
arcsin( 21/7 )
=
α
Bài 45. Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vng cân ti
A
,
BC a
=
,
3
2
SA SB SC
a
= = = .
a) nh khong cách t
S
ti
(
)
mp ABC
.
b) nh góc gia
SA
và
(
)
mp ABC
. ĐS: a)
a 2
2
b)
3
cos
3
ϕ
=
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
31
3131
31
Bài 46. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy là nh vuông cnh
a
,
(
)
SA ABCD
,
6
SA a
= . nh góc
gia:
a)
SC
vi c mt phng
(
)
ABCD
và
(
)
SAB
.
b)
SB
vi mt phng
(
)
SAC
. ĐS: a)
0
7
60 ; arctan
7
c)
AC
vi mt phng
(
)
SBC
. ĐS: b)
14
arctan
14
c)
21
arctan
7
i 47. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là nh vuông cnh
a
,
O
là m ca đáy
(
)
SO ABCD
,
M
và
N
ln lượt là trung đim ca các cnh
SA
,
CD
. Cho biết
MN
to vi đáy
(
)
ABCD
mt góc
60
°
a) nh
MN
và
SO
.
b) nh góc gia
MN
và
(
)
mp SBD
. ĐS: a)
a 5
MN ; SO a 5
2
= = b)
2 15
arcsin
15
Bài 48. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
O
là tâm ca đáy,
(
)
SO ABCD
,
SA
to vi
(
)
ABCD
và
(
)
SBC
hai góc bng nhau.
H
là nh chiếu ca
A
trên
(
)
SBC
.
a) Chng minh
SO AH
=
và khi
2
a
HB
=
. Tính
SA
.
b) nh tanc gia
SA
vi
(
)
mp ABCD
. ĐS: a) a/2 b)
6 /2
Bài 49. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
.
a) nh góc ca
AB
và
BC
;
AC
và
CD
.
b)
IK
vi
(
)
A B C D
, trong đó
I
,
K
là trung đim ca
BC
,
A D
. ĐS: a)
60 ; 90
° °
b)
45
°
Bài 50. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
cnh
a
. Tính góc gia:
a)
B D
và
(
)
AA D D
b)
BD
và
(
)
B AC
ĐS: a)
arctan( 2 /2 )
b)
arctan2
Dạng3.Thiếtdinquamtđiểmchotrướcvà
vuônggócvớimtđườngthẳngchotrước
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để tìm thiết din ca khi đa din
(
)
S
vi mt phng
(
)
P
,
(
((
(
)
))
)
P
qua đim
M
cho trước
và vuông góc vi mt đường thng
d
cho trước, ta la chn mt trong hai cách sau:
Cách 1. Dng mt phng
(
)
P
như sau:
Dng hai đưng thng ct nhau cùng vuông góc vi
d
, trong đó ít nht mt
đường qua
M
.
Mt phng xác định bi hai đưng thng trên chính là
( )
α
.
Xác đnh thiết din theo phương pháp đã hc.
Cách 2. Nếu có hai đường thng ct nhau hay chéo nhau
a
,
b
cùng vng góc vi
d
thì:
(
)
//
P
a
hay
(
)
P
cha
a
chuyn v dng qua đim
M
và song song vi
a
(
)
//
P
b
hay
(
)
P
cha
b
chuyn v dng qua đim
M
và song song vi
b
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
32
3232
32
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 36. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là nh vuông cnh
a
,
.
(
SA ABCD
Hãy xác định thiết din ca:
a) mt phng
(
)
P
qua trung đim
I
ca
AB
và vuông góc vi
AC
vi t din .
S ABD
.
b) mt phng
(
)
Q
qua
A
, vuông góc vi
SC
và hình chóp .
S ABCD
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 37. Cho t din đều
ABCD
. c định thiết din ct t din bi mt phng
(
)
P
qua trung đim
I
ca
AB
và vuông góc vi
AB
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
33
3333
33
Ví d 38. T din
SABC
ABC
là tam giác vuông cân đnh
B
,
AB a
=
,
(
)
SA ABC
,
SA a
=
. Gi
(
)
α
mt phng đi qua trung đim
M
ca
AB
và vuông góc vi
SB
.
a) Xác định mt phng
(
)
α
ĐS: b)
2
S 5a 2 /32
=
(đvdt)
b)
(
)
α
ct t din
SABC
theo thiết din là nh gì? tính din tích ca thiết din.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 39. Cho nh lăng tr đứng .
ABC A B C
có đáy là tam giác vng cân,
AB AC a
= =
,
2
AA a
= .
Ba đim
I
,
K
,
M
ln lượt là trung đim ca
BC
,
CC
và
BI
.
a) Chng minh
(
)
B C AKI
b) Xác định thiết din do mt phng
(
)
P
qua
M
và vuông góc vi
B C
ct hình lăng tr.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
34
3434
34
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 51. Cho nh chóp
.
S ABC
, đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
,
(
)
SA ABC
SA AB
=
. Gi
(
)
P
là mt phng qua mt đim
M
thuc cnh
AB
và vuông góc vi
SB
. Hãy xác định thiết din do
(
)
P
ct hình chóp. Thiết din là hình ? Thiết din th là hình bình hành được không?
Bài 52. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy hình thang vuông đáy ln
AD
,
(
)
SA ABCD
. Mt
phng
(
)
α
qua
M
thuc cnh
SC
và vuông góc vi
AB
. Hãy c đnh thiết din ca hình
chóp .
S ABCD
vi mt phng
(
)
α
. Thiết din là hình gì?
Bài 53. Cho hình chóp .
S ABC
ABC
là tam gc đều cnh
a
và
SA SB SC b
= = =
. Gi
G
là trng
tâm
ABC
.
a) Chng minh rng
(
)
SG ABC
. Tính
SG
.
b) Xét mt phng
(
)
P
đi qua
A
và vuông góc vi đưng thng
SC
. Tìm h thc liên h gia
a
và
b
để
(
)
P
ct
SC
ti đim
C
nm gia
S
và
C
. Khi đó, hãy tính din tích thiết din
canh chóp .
S ABC
khi ct
(
)
P
.
ĐS: a)
2 2
SG 9b 3a /3
= b)
2 2 2
a b 2; S a 3b a /(4b)
> = (đvdt)
Bài 54. Cho hình vng
ABCD
cnh
a
, tâm
O
. Trên đường thng vuông góc vi
(
)
ABCD
ti
O
, ly
đim
S
sao cho
6
2
a
SO = . Mt phng
(
)
α
qua
A
và vuông góc vi
SC
ln lượt ct
SB
,
SC
,
SD
ti
B
,
C
,
D
.
a) nh
AC
. Chng minh
C
trung đim ca
SC
. ĐS:
AC'=a 6 /2
b) Chng minh
B D
song song vi
BD
. T đó suy ra cách dng hai đim
B
và
D
.
Dạng4.Điểmcốđịnh-Tìmtậphợpđiểm
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Tậphợpđiểmthườnggặp:
Cho 3 đim
A
,
B
,
C
không thng hàng và mt phng
(
)
α
Nếu
M
đim tha mãn
AM BC
t đim
M
nm trên mt phng
(
)
P
qua
A
và vuông góc vi
BC
.
Nếu đim
M
tha mãn:
(
)
AM
α
t đim M nm trên mp phng
(
)
P
qua
A
vng góc vi
(
)
α
Nếu đim
M
tha mãn
MA MB
=
t
M
nm trên mt phng
(
)
P
qua trung đim
I
ca
AB
và vuông góc vi
AB
, chính là mt phng trung trc ca đon
AB
.
Nếu
M
tha mãn
MA MB MC MA MB
= = =
và
MA MC
=
t
M
nm trên giao
tuyến ca hai mt phng
(
)
P
(mt phng trung trc ca
AB
) và mt phng
(
)
Q
(mt
phng trung trc ca
AC
), giao tuyến này chính là trc ca tam giác
ABC
.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
35
3535
35
Haibàitoánquỹtích:
Bài toán 1: “Quĩ tích hình chiếu
H
ca đim c
định
O
lên đưng thng di động
d
trong mt phng
(
)
α
quay quanh đim c đnh
A
”.
Gi
B
là nh chiếu ca
O
trên
(
)
α
Ch OH BH
BH d
Do OH d
α
=
2
BHA
π
=
và
(
)
H
α
Quĩ tích là đường tròn đường kính
BA
trong
(
)
α
Bài toán 2: “Quĩch hình chiếu
H
ca đim c đnh
A
trên mt phng
(
)
α
di động
luôn cha mt đường thng c định
d
”.
Bước 1. Xác định mt phng
(
)
P
qua
A
và vuông
góc vi
d
. Tìm
(
)
(
)
a P
α
=
Bước 2. Gi
H
là nh chiếu vuông góc ca
A
lên
a
, t
H
cũng là nh chiếu vuông c ca
A
trên
(
)
P
.
Bước 3. Gi
E
là giao đim ca
d
vi
(
)
P
. Trong
(
)
P
, ta có
90
AHE
= °
n quĩ tích là
đường tròn đường kính
AE
trong
(
)
P
.
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 40. Tìm tp hp các đim
M
cách đều 2 mút ca đon thng
AB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 41. Tìm tp hp các đim
M
cách đều ba đnh ca tam giác
ABC
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 42. Cho tam giác
ABC
. Tìm tp hp các đim:
a)
M
sao cho
MA BC
b)
N
sao cho:
NA BC
,
NB CA
,
NC AB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
O
B
A
H
d
α
B
d
α
H
E
A
P
a
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
36
3636
36
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 55. Cho nh thang
ABCD
vuông ti
A
B
, có
2
AD a
=
,
AB BC a
= =
. Trên tia
(
)
Ax ABCD
ly mt đim
S
. Gi
C
,
D
ln lượt là nh chiếu vng góc ca
A
trên
SC
và
SD
. Chng minh rng:
a)
90
SBC SCD
= = °
.
b)
AD
,
AC
và
AB
cùng nm trên mt mt phng.
c) Đường thng
2
OS a
=
luôn luôn đi qua mt đim c định khi
S
di động trên
Ax
.
Bài 56. Cho mt phng
(
)
α
mt đim
O
ngoài
(
)
α
.
A
là mt đim c định thuc
(
)
α
sao cho
OA
không vng c vi
(
)
α
,
d
là mt đường thng di động trong
(
)
α
nhưng luôn luôn qua
A
. Gi
M
là nh chiếu vuông góc ca
O
trên
d
.
a) m tp hp các đim
M
tha các tính cht nêu trên.
b) m v trí ca
d
để độ dài
OM
là ln nht.
Bài 57. Cho hình vng
ABCD
tâm
O
,
S
là mt đim di động trên tia
Ax
vuông góc vi
(
)
ABCD
.
a) m tp hp hình chiếu vuông góc ca
O
trên đường thng
SB
.
b) m tp hp chân đường cao v t đỉnh
D
ca
M
.
BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VN ĐỀ 3
Bài 58. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông, cnh bên
SA SB SC SD b
= = = =
ng hp
vi đáy góc
60
°
. Gi
I
là trung đim ca
CD
. Tính góc hp bi đưng thng:
a)
SC
và
(
)
SBD
b)
SI
và
(
)
SAB
ĐS: a) 30
0
b) 44
0
24
Bài 59. Cho nh t din
ABCD
AB
,
BC
,
CD
đôi mt vuông c vi nhau và
AB a
=
,
BC b
=
,
CD c
=
.
a) Tính
AD
. b) Ch ra đim ch đều
A
,
B
,
C
,
D
(Tâm mt cu ngoi tiếp khi t din)
c) Tính góc gia đường thng
AD
vi các mt phng
(
)
BCD
và
(
)
ABC
Bài 60. Cho hình hp đứng .
ABCD A B C D
có cnh
AB a
=
,
2
AD a
=
,
3
AA a
=
và
0
60
BAD = .
a) Chng minh
( )
AB BD D
.
b) Gi
H
,
K
ln lượt là hình chiếu vng góc ca
D
trên
BD
và
BC
.
Chng minh
(
)
BC DHK
.
Bài 61. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông
ABCD
cnh
a
,
SA a
=
và
(
)
SA ABCD
.
a) Chng minh các mt bên ca hình chóp là nhng tam giác vuông.
b) Mt phng
(
)
α
đi qua
A
và vuông góc vi cnh
SC
ln lưt ct
SB
,
SC
,
SD
ti
B
,
C
,
D
. Chng minh
//
B D BD
và
AB SB
.
Bài 62. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh nh hành
SA SC
=
,
SB SD
=
. Gi
O
giao đim ca
AC
và
BD
.
a) Chng minh:
(
)
SO ABCD
.
b) Gi
(
)
(
)
1
d SAB SCD
= ,
(
)
(
)
2
d SBC SAD
= . Chng minh:
(
)
1 2
,
SO d d
Bài 63. Cho hình chóp .
S ABC
đáy là tam giác vuông ti
B
,
(
)
SA ABC
.
a) Trong
SAB
k đường cao
AH
. Chng minh rng
(
)
BC SAB
,
(
)
AH SBC
.
b) Trong
SAC
k đường cao
AK
. Chng minh rng
(
)
SC AHK
.
c) Trong
ABC
k đường cao
BM
. Chng minh rng
(
)
//
BM AHK
.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
37
3737
37
Bài 64. Cho
ABC
cân ti
A
0
120
A = , cnh
3
BC a
= . Ly đim
S
ngoài mt phng cha
ABC
sao cho
SA a
=
. Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp
SBC
.
a) Chng minh:
(
)
AO SBC
. b) nh
AO
khi
SBC
vuông ti
S
. ĐS: a/2
Bài 65. Cho nh chóp .
S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
2
SA a
=
(
)
SA ABCD
. Gi
AH
đường cao ca
SAB
.
a) nh t s
SH
SB
và độ dài
AH
.
b) Gi
(
)
α
là mt phng qua
A
và vuông góc vi
SB
,
(
)
α
ct hình chóp theo thiết din là
nh gì? Tính din tích ca thiết din. ĐS: a)
/ / , /
SH SB 2 3 AH a 6 3
= = b)
2
/18
S 5a 6= (đvdt)
i 66. Cho tam giác đu
ABC
có đường cao
2
AH a
=
. Gi
O
là trung đim ca
AH
. Trên đưng thng
vuông góc vi mt phng
(
)
ABC
ti
O
, ly đim
S
sao cho
2
OS a
=
. Gi
I
là mt đim trên
OH
, đặt
AI x
=
,
2
a x a
< <
. Gi
(
)
α
là mt phng qua
I
và vuông góc vi đường thng
OH
.
a) Xác định mt phng
(
)
α
.
b) Dng thiết din ca
(
)
α
vi t din
.
SABC
Thiết din lành gì?
Bài 67. nh theo
a
và
x
din tích ca thiết din. Vi
x
nào thì din tích thiết din ln nht?Cho hình
chóp .
S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
cnh
a
,
0
60
B = ,
SA a
=
và
(
)
SA ABCD
. Gi
M
là mt đim trên cnh
SB
.
a) Khi
M
là trung đim ca cnh
SB
, tính din tích ca thiết din ca hình chóp .
S ABCD
vi
(
)
ADM
.
b) Khi
M
di động trên cnh
SB
, m tp hp nh chiếu vuông góc ca
S
trên mt phng
(
)
ADM
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 21. Khng định o sau đây sai?
A. Nếu đường thng
(
)
d
α
thì
d
vuông góc vi hai đường thng trong
(
)
α
.
B. Nếu đường thng
d
vuông góc vi hai đường thng nm trong
(
)
α
thì
(
)
d
α
.
C. Nếu đường thng
d
vuông góc vi hai đường thng ct nhau nm trong
(
)
α
thì
d
vuông
góc vi bt đường thng nào nm trong
(
)
α
.
D. Nếu
(
)
d
α
và đường thng
(
)
//a
α
thì
d a
.
Câu 22. Trong không gian cho đường thng
và đim
O
. Qua
O
my đường thng vuông góc vi
cho trước?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô s.
Câu 23. Qua đim
O
cho trước, có bao nhiêu mt phng vuông góc vi đưng thng
cho trước?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô s.
Câu 24. Mnh đềo sau đây có th sai?
A. Hai đường thng phân bit cùng vng góc vi mt mt phng t song song.
B. Hai mt phng phân bit cùng vng góc vi mt đường thng t song song.
C. Hai đường thng phân bit cùng vng góc vi mt đường thng th ba t song song.
D. Mt đường thng và mt mt phng (không cha đường thng đã cho) cùng vuông góc vi
mt đường thng t song song nhau.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
38
3838
38
Câu 25. Cho hình chóp .
S ABC
(
)
SA ABC
và
ABC
vuông
B
. Gi
AH
là đưng cao ca
SAB
. Khng đnh nào sau đây sai?
A.
SA BC
. B.
AH BC
. C.
AH AC
. D.
AH SC
.
Câu 26. Trong không gian tp hp các đim
M
cách đều hai đim c định
A
và
B
là:
A. Mt phng trung trc ca đon thng
.
AB
B. Đường trung trc ca đon thng
AB
.
C. Mt phng vuông góc vi
AB
ti
A
. D. Đường thng qua A và vuông góc vi
AB
.
Câu 27. Cho t din
ABCD
AB AC
=
và
DB DC
=
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
(
)
AB ABC
. B.
AC BD
. C.
(
)
CD ABD
. D.
BC AD
.
Câu 28. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
. Biết
SA SC
=
và =
SB SD
. Khng
định nào sau đây đây khng đnh sai?
A.
(
)
SO ABCD
. B.
(
)
AC SBD
. C.
(
)
BD SAC
. D.
CD AC
.
Câu 29. Cho nh chóp .
S ABC
SA SB SC
= =
tam gc
ABC
vuông ti
B
. V
(
)
SH ABC
,
(
)
.
H ABC
Khng đnh o sau đây là khng đnh đúng?
A.
H
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. B.
H
trùng vi trc tâm tam giác
.
ABC
C.
H
trùng vi trung đim ca
AC
. D.
H
trùng vi trung đim ca
BC
.
Câu 30. Cho nh chóp .
S ABC
cnh
(
)
SA ABC
và đáy
ABC
là tam giác cân
C
. Gi
H
K
ln lượt là trung đim ca
AB
và
SB
. Khng đnh nào sau đây có th sai?
A.
CH SA
. B.
CH SB
. C.
CH AK
. D.
AK SB
.
Câu 31. Cho nh chóp .
S ABC
SA SB SC
= =
. Gi
O
là hình chiếu ca
S
lên mt đáy
ABC
.
Khng định o sau đây là khng định đúng?
A.
O
trng tâm tam giác
ABC
. B.
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
C.
O
trc tâm tam giác
ABC
. D.
O
tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
.
Câu 32. Cho nh chóp .
S ABCD
(
)
SA ABC
và đáy
ABCD
là nh ch nht. Gi
O
là tâm ca
ABC
và
I
là trung đim ca
SC
. Khng đnh nào sau đây là khng định sai?
A.
BC SB
. B.
(
)
SAC
là mt phng trung trc ca đon
BD
.
C.
(
)
IO ABCD
. D. Tam giác
SCD
vuông
.
D
Câu 33. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh vuông và
(
)
.
SA ABCD
Gi
I
,
J
,
K
ln
lượt là trung đim ca
,
AB BC
và
SB
. Khng đnh nào sau đây là khng định sai?
A.
(
)
(
)
//
IJK SAC
. B.
(
)
BD IJK
.
C. Góc gia
SC
và
BD
có s đo
60
°
. D.
(
)
BD SAC
.
Câu 34. Cho hình t din
ABCD
AB
,
BC
,
CD
đôi mt vuông góc nhau. Hãy ch ra đim
O
ch
đều bn đim
A
,
B
,
C
,
D
.
A.
O
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. B.
O
là trng tâm tam giác
ACD
.
C.
O
trung đim cnh
BD
. D.
O
trung đim cnh
AD
.
Câu 35. Cho hình chóp .
S ABC
(
)
SA ABC
và
AB BC
. Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác
SBC
.
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên
(
)
ABC
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
H
trung đim cnh
AB
. B.
H
là trung đim cnh
AC
.
C.
H
trng tâm tam giác
ABC
. D.
H
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
39
3939
39
Câu 36. Cho t din
ABCD
. V
(
)
AH BCD
. Biết
H
trc tâm tam giác
BCD
. Khng định o sau
đây khng đnh đúng?
A.
AB CD
=
. B.
AC BD
=
. C.
AB CD
. D.
CD BD
.
Câu 37. Cho hình chóp .
S ABCD
, đáy
ABCD
là nh vuông tâm
O
,
(
)
SA ABCD
. Gi
I
là trung
đim ca
SC
. Khng đnh nào sau đây là khng định sai?
A.
(
)
IO ABCD
. B.
(
)
SAC
là mt phng trung trc ca đon
BD
.
C.
BD SC
. D.
SA SB SC
= =
.
Câu 38. Cho t din
ABCD
cnh
AB
,
BC
,
BD
bng nhau và vuông góc vi nhau tng đôi mt.
Khng định o sau đây là khng định đúng?
A. Góc gia
AC
và
(
)
BCD
là góc
ACD
. B. Góc gia
AD
và
(
)
ABC
góc
ADB
.
C. Góc gia
AC
và
(
)
ABD
là góc
CAB
. D. Góc gia
CD
và
(
)
ABD
là góc
CBD
.
Câu 39. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
và
BC a
=
. Trên đường thng qua
A
vuông góc vi
(
)
ABC
ly đim
S
sao cho
6
2
a
SA = . Tính s đo gia đường thng
SB
và
(
)
ABC
A.
30
°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
75
°
.
Câu 40. Cho nh vuông
ABCD
tâm
O
cnh bng
2
a
. Trên đường thng qua
O
vuông c vi
(
)
ABCD
ly đim
S
. Biết góc gia
SA
và
(
)
ABCD
có s đo bng
45
°
. Tính độ dài
.
SO
A.
3
SO a
= . B.
2
SO a= . C.
3
2
a
SO = . D.
2
2
a
SO = .
Câu 41. Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
,
4
BD a
=
,
2
AC a
=
. Ly đim
S
không thuc
(
)
ABCD
sao
cho
(
)
.
SO ABCD
Biết
1
tan
2
SBO
=
. Tính s đo ca góc gia
SC
và
(
)
.
ABCD
A.
30
°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
75
°
.
Câu 42. Cho nh chóp .
S ABCD
, đáy
ABCD
là nh vuông cnh bng
a
và
(
)
SA ABCD
. Biết
6
3
a
SA = . Tính góc gia
SC
và
(
)
ABCD
.
A.
30
°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
75
°
.
Câu 43. Cho nh chóp .
S ABCD
có các cnh bên bng nhau
SA SB SC SD
= = =
. Gi
H
nh chiếu
ca
S
lên mt đáy
ABCD
. Khng đnh nào sau đây là khng định sai?
A.
HA HB HC HD
= = =
.
B. T giác
ABCD
là hình nh hành.
C. T giác
ABCD
ni tiếp được trong đường tròn.
D. Các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
hp vi đáy
ABCD
nhng góc bng nhau.
Câu 44. Cho nh chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam gc đều cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
lên
(
)
ABC
trùng vi trung đim
H
ca cnh
BC
. Biết tam giác
SBC
là tam giác đều.Tính s đo
ca góc gia
SA
và
(
)
ABC
.
A.
30
°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
75
°
.
Câu 45. Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cnh huyn
BC a
=
. nh chiếu vuông góc
ca
S
lên
(
)
ABC
trùng vi trung đim
BC
. Biết
SB a
=
. Tính s đo ca góc gia
SA
và
(
)
ABC
.
A.
30
°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
75
°
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
40
4040
40
Vn đề 4. HAI MT PHNG VUÔNG GÓC
I.Gócgiữahaimặtphẳng
Định nghĩa 9: Góc gia hai mt phng.
Góc gia hai mt phng là góc gia hai đường thng ln
lượt vuông góc vi hai mt phng đó.
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
, ,
a
a b
b
α
α β
β
=
Chú ý:
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
// , 0
α β α β
= °
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
, 0
α β α β
= °
Định lí 5: (Din tích đa giác chiếu)
Gi
S
là din tích ca đa giác
H
trong mt phng
(
)
P
và
S
din tích nh chiếu
H
ca
H
trên mt phng
(
)
P
và
ϕ
là
góc gia hai mt phng
(
)
P
và
(
)
P
, thì
.cos
S S
ϕ
= ,
' '
.cos
A B C ABC
S S
ϕ
=
II.Haimặtphẳngvuônggóc
Định nghĩa 10: Hai mt phng vuông góc.
Hai mt phng gi là vng góc vi nhau nếu c gia chúng
bng
90
°
.
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
, 90
α β α β
= °
Định lí 6: Điu kin để hai mt phng vuông góc.
Nếu mt mt phng cha mt đường thng vuông góc vi mt
mt phng khác t hai mt phng đó vuông góc vi nhau.
( )
( )
( ) ( )
a
a
α
α β
β
Định lí 7: (Tính cht ca hai mt phng vuông góc)
Nếu hai mt phng vuông góc vi nhau thì bt đường thng
nào nm trong mt phng này mà vuông góc vi giao tuyến đều
vng góc vi mt phng kia.
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
,
a
a a
α β
α β β
α
=
H qu 1:
Nếu hai mt phng
(
)
α
(
)
β
vuông góc vi nhau và
A
mt đim nm trong
(
)
α
thì
đường thng
a
đi qua
A
vuông góc vi
(
)
α
s nm trong
(
)
β
.
( ) ( )
( )
( )
( )
A
a
a
A a
α β
α
α
β
α
a
β
b
P
P'
A
B
C
A'
B'
C'
H
HH
H
H '
H 'H '
H '
α
β
a
α
β
a
A
α
β
a
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
41
4141
41
H qu 2:
Nếu hai mt phng ct nhau và ng vuông c vi mt
phng th ba t giao tuyến ca chúng vuông góc vi mt
phng th ba.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
P a P
P
α β
α
β
=
H qu 3:
Qua mt đường thng
a
không vuông góc vi mt phng
(
)
α
duy nht mt mt phng
(
)
β
vng góc vi mt
phng
(
)
α
.
( ) ( ) ( ) ( )
!a a
α β β α
/ vaø
III.Hìnhlăngtrụđứng.Hìnhhộpchữnhật.Hìnhlậpphương
Đ
nh ngh
ĩa 11
Hình v
Tính ch
t
Hình lăng tr đứng
nh lăng tr có cnh bên
vng góc vi mt đáy.
c mt bên ca hình lăng tr
đứng là hình ch nht, vng
góc vi mt đáy.
Hình lăng tr đều
nh lăng tr đứng có đáy là
đa giác đều
c mt bên ca hình lăng tr
đứng là hình ch nht bng
nhau vuông góc vi mt
đáy.
Hình hp đứng
nh lăng tr đứng có đáy là
nh bình hành
Hình hp đứng có 4 mt bên
nh ch nht
Hình hp ch nht
nh lăng tr đứng có đáy là
nh ch nht
c mt là hình ch nht.
Hình lp phương
nh hp ch nht tt c
các cnh bng nhau
c mt là hình vuông bng
nhau.
IV.Hìnhchópđều
Định nghĩa 12.
Mt nh chóp được gi
hình chóp đều nếu đáy
ca là đa giác đều
các cnh bên bng nhau.
Trong nh chóp đều:
- Đường thng vuông góc vi đáy k t đỉnh được gi là đường cao ca hình chóp.
- Đường cao k t đỉnh ca mt bên gi trung đon là ca nh chóp đều.
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
A
B
C
D
E
F
A'
B'
C'
D'
E'
F'
B
A
A'
C
D
E
B'
C'
D'
E'
a
α
β
P
α
β
a
b
O
S
A
B
C
H
M
S
A
B
C
D
H
S
A
B
C
D
E
F
H
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
42
4242
42
Tính cht 8.
- Các mt bên ca hình chóp đều là các tam giác cân bng nhau
- Các cnh bên to vi mt đáy các góc bng nhau.
- Các mt bên to vi mt đáy các góc bng nhau.
- Tâm đường tròn ngoi tiếp đa giác đáy là hình chiếu ca đỉnh xung đáy.
V.Hìnhchópcụtđều
Định nghĩa 13. Khi ct nh cp đu bi mt mt phng song song
vi đáy đ đưc mt hình cp ct thì hình cp ct đó gi hình
chóp ct đu.
Đon ni tâm hai đáy đưc gi là đường cao ca nh chóp ct đều.
Tính cht 9.
- Các mt bên là các hình thang cân bng nhau.
- Hai đáy là hai đa giác đều đồng dng và nm trong hai mt phng song song.
Dạng1.Gócgiữahaimtphẳng
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để tính góc gia hai mt phng
(
)
α
(
)
β
ta thc hin theo 3 cách sau:
Cách 1. S dng định nghĩa:
Bước 1. Chn đim
O
, t đó k :
(
)
OE
α
ti
E
(
)
OF
β
ti
F
F
Bước 2. Khi đó:
(
)
(
)
(
)
(
)
, ,
OE OF
α β
=
Cách 2. Dùng cho 2 mt phng ct nhau:
“Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đưng cùng vuông góc
với giao tuyến tại một điểm”
Bước 1. Tìm giao tuyến
d
ca
(
)
α
(
)
β
Bước 2. Chn đim
O
trên
d
, t đó:
Trong
(
)
α
dng
Ox d
.
Trong
(
)
β
dng
Oy d
.
Bước 3. Khi đó:
(
)
(
)
(
)
(
)
α β
=
Cách 3. Dùng din tích đa giác chiếu:
Gi
S
din tích ca đa giác
H
trong
(
)
P
S
din tích hình chiếu
H
ca
H
trên
(
)
P
ϕ
là góc gia
(
)
P
(
)
P
, thì:
.cos
S S
ϕ
= hay
cos
S
S
ϕ
=
.
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 43. Cho hình chóp
.
S ABC
vi
ABC
vuông n ti
B
và
BA BC a
= =
,
(
)
SA ABC
,
3
SA a
= .
a) Tính góc gia
(
)
SBC
(
)
ABC
b) Tính góc gia
(
)
SAC
(
)
SBC
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
A
B
C
D
E
F
H
A'
B'
C'
D'
E'
F'
S
β
F
O
E
α
d
α
β
O
x
y
P
P'
A
B
C
A'
B'
C'
H
HH
H
H '
H 'H '
H '
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
43
4343
43
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ĐS: a) 60
0
b) 52
0
14
Ví d 44. Cho hình chóp .
S ABCD
, đáy
ABCD
lành vuôngm
O
,
AB a
=
,
(
)
SA ABCD
và
SA a
=
a) Trong tam giác
SAC
, h
OH SC
. Chng minh c
OHB
là góc gia hai mt phng
(
)
SBC
(
)
SAC
. Tính s đo
OHB
.
b) nh góc gia
(
)
SBC
(
)
SCD
. ĐS: a) 60
0
b) 60
0
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
44
4444
44
Ví d 45. Cho nh chóp t giác đều .
S ABCD
vi
AB a
=
. Gi
O
nh chiếu ca
S
trên mt đáy, đặt
SO x
=
.
a) Tìm
x
sao cho góc gia
(
)
SCD
(
)
ABCD
bng
45
°
.
b) Vi giá tr ca
x
tìm được câu a), tính góc gia
(
)
SAD
(
)
SCD
ĐS: a) x = a/2 b) 60
0
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 46. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
cnh
a
.
a) Tínhc gia
(
)
ACB
(
)
ACD
ĐS: a) arccos (1/3) b) x = a/2
b) Ly đim
M
trên cnh
DD
và đặt
MD x
=
. nh
x
sao cho
(
)
ACB
vuông góc vi
(
)
ACM
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
45
4545
45
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 68. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh vuông cnh
a
,
(
)
SA ABCD
. Hai đim
M
và
N
ln lượt thay đổi trên hai cnh
CB
CD
, đặt
CM x
=
,
CN y
=
. m h thc liên h
gia
x
y
để:
a) Hai mt phng
(
)
SAM
(
)
SAN
to vi nhau góc
45
°
. ĐS: a)
2
2a 2a( x y ) xy
= +
b) Hai mt phng
(
)
SAM
(
)
SAN
vuông góc vi nhau. ĐS: b)
2 2
a( x y ) x y
+ = +
Bài 69. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh vuông cnh
a
,
(
)
SA ABCD
,
3
SA a
= .
Tính góc gia các cp mt phng sau:
a)
(
)
SAB
(
)
SCD
b)
(
)
SBC
(
)
ABC
c)
(
)
SBD
(
)
ABD
d)
(
)
SBC
(
)
SCD
e)
(
)
SAB
(
)
SBD
ĐS: a) 30
0
b) 60
0
c)
arctan 6
d)
2 21
2 arctan
21
e)
3
arctan
2
Bài 70. Cho
ABC
đều cnh
a
. Trên đường thng vuông góc vi
(
)
ABC
ti
B
C
, ln lượt ly
đim
M
và
N
nm cùng pa đối vi mt phng
(
)
ABC
sao cho
BM x
=
,
2
CN x
=
. Tính
x
sao cho góc gia
(
)
ABC
(
)
AMN
bng
60
°
. ĐS: x =
a 3 /2
Bài 71. Cho t din
SABC
,
ABC
vuông cân ti
A
,
AB a
=
. Hình chiếu ca
S
trên
(
)
ABC
trùng vi
trung đim
H
ca
BC
2
a
SH
=
. Tính góc gia
(
)
SAB
(
)
SBC
. ĐS: 60
0
Bài 72. Cho t din đề
ABCD
. Gi
I
,
J
,
K
ln lượt là trung đim các cnh
AB
,
CD
,
BC
. Tính góc
gia hai mt phng
(
)
IJK
(
)
BCD
. ĐS:
arctan 2
Bài 73. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình ch nht,
AB a
=
,
2
BC a
=
. Cnh bên
SA
vuông góc
vi đáy,
SA a
=
. Tính:
a) Góc gia các mt
(
)
SAB
,
(
)
SBC
,
(
)
SCD
,
(
)
SAD
vi mt đáy.
b) Góc gia các cp mt phng
(
)
SAB
(
)
SAD
;
(
)
SBC
(
)
SAB
;
(
)
SBC
(
)
SCD
;
(
)
SAD
(
)
SCD
.
c) Góc gia các cp mt phng
(
)
SAB
(
)
SCD
,
(
)
SAD
(
)
SBC
.
ĐS: a) 90
0
, 45
0
,
1
arctan
2
, 90
0
b) 90
0
, 90
0
,
10
arctan
5
, 90
0
c)
0
1
90 arctan
2
; 45
0
Bài 74. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
có cnh đáy bng
3
a
, cnhn bng
2
a
.
a) nh góc gia cnh bên và mt đáy.
b) nh tan ca góc to bi các mt bên mt đáy. ĐS: a) 30
0
b) tanα =
2 3 /3
Bài 75. T mt đim nm ngoài mt phng
(
)
P
, h đường vuông góc
MA
hai đưng xiên
MB
,
MC
ti
(
)
P
. Biết
MA a
=
,
MB
,
MC
đều to vi
(
)
P
các góc
0
30
MB MC
.
a) nh độ dài đon thng
BC
.
b) nh góc
ϕ
to bi
(
)
MBC
(
)
ABC
. ĐS: a)
BC=2a 2
b)
=45
ϕ
°
i 76. Cho lăng tr .
ABC A B C
có tt c c cnh đáy đu bng
a
. biết góc to thành bi cnh bên và
mt đáy là
60
°
và hình chiếu
H
ca đinh
A
lên
(
)
A B C
trùng vi trung đim ca cnh
B C
.
a) nh tan ca góc gia hai đường thng
BC
AC
.
b) nh tan ca góc gia
(
)
ABB A
mt đáy. ĐS: a)
tan 3
ϕ
=
b)
tan 2 3
α
=
Bài 77. Cho
ABC
vng ti
A
, cnh huyn
BC
thuc mt phng
(
)
P
. Gi
β
,
γ
là c hp bi
hai đưng thng
AB
,
AC
vi
(
)
P
. Gi
α
là góc hp bi
(
)
ABC
vi
(
)
P
. Chng minh rng:
2 2 2
sin sin sin
α β γ
= +
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
46
4646
46
Dạng2.Chứngminhhaimặtphẳng
vuônggóc
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Chng minhc gia chúng bng
90
°
.
Chng minh mt đường thng nm trong mt
phng này mà vuông góc vi mt phng kia.
( )
( )
( ) ( )
a
a
α
α β
β
Chng minh
(
)
//
a P
mà
(
)
Q a
.
Chng minh
(
)
(
)
//
P R
mà
(
)
(
)
Q R
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 47. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy nh thoi tâm
O
. c tam gc
SAC
và
SBD
n ti
S
.
Chng minh:
(
)
SO ABCD
(
)
(
)
SAC SBD
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 48. Cho nh chóp .
S ABC
đáy là tma giác vuông cân ti
B
,
(
)
SA ABC
.
a) Chng minh:
(
)
(
)
SBC SAB
.
b) Gi
M
là trung đim ca
AC
. Chng minh:
(
)
(
)
SBM SAC
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
α
β
a
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
47
4747
47
Ví d 49. Cho nh chóp .
S ABC
, đáy tam giác cân ti
A
. Hình chiếu ca
S
trên
(
)
ABC
trung đim
H
ca
BC
. Trong
SAC
, k đường cao
CI
. C/minh:
(
)
(
)
IBC SAC
(
)
(
)
IBC SAB
.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 50. Cho nh vng
ABCD
tâm
O
, cnh
a
. Dng
d
d
ln lượt vuông góc vi
(
)
ABCD
ti
B
và
D
. Gi
M
và
N
là hai đim di động ln lượt trên
d
,
d
nm cùng bên đối vi mt
phng
(
)
ABCD
sao cho
2
.
2
a
BM DN =
. Chng minh:
(
)
(
)
MAC NAC
và
(
)
(
)
AMN CMN
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
48
4848
48
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 78. Cho nh chóp .
S ABC
có đáy là
ABC
vuông ti
B
(
)
SA ABC
. Trong
SAB
SAC
, k đường cao
AH AB
AK SC
. Gi
E
là giao đim ca
HK
BC
. C/m:
a)
(
)
AH SBC
b)
(
)
(
)
AHK SAC
c)
EA AC
.
Bài 79. Cho
AMN
cân ti
A
,
AM AN a
= =
,
MN x
=
. Gi
I
là trung đim ca
MN
. Trên đường
thng qua
I
vuông góc vi
(
)
AMN
, ta ly đim
B
sao cho
IA IB
=
.
a) Gi
J
là trung đim ca
AB
. C/m góc gia
(
)
ABM
(
)
ABN
bng góc gia
IM
JN
.
b) Tính
AB
theo
a
x
suy ra g tr
x
để
(
)
(
)
ABM ABN
.
Bài 80. Cho nh chóp .
S ABC
, đáy tam giác vuông ti
A
. Mt bên
(
)
SAC
tam giác vng ti
S
,
nm trong mt phng vuông góc vi
(
)
ABC
. Chng minh:
a)
(
)
(
)
SAB SAC
b)
(
)
(
)
SAB SBC
.
Bài 81. Cho t din
ABCD
. Gi
O
là trng tâm
BCD
H
trung đim đon
AO
. Chng minh
các mt phng
(
)
HBC
,
(
)
HCD
(
)
HBD
đôi mt vuông góc vi nhau.
Bài 82. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, cnh
a
,
60
BAD
= °
. Cnh bên
SA
vuông góc vi đáy
6
2
a
SA = . Chng minh: a)
(
)
(
)
SBD SAC
b)
(
)
(
)
SBC SDC
.
Bài 83. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh a và
SA SB SC a
= = =
. Chng minh:
a)
(
)
(
)
ABCD SBD
b)
SBD
vuông.
Bài 84. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là mt hình thoi m
I
cnh
a
góc
A
bng
60
°
, cnh
6
2
a
SC = và
(
)
SC ABCD
.
a) Chng minh:
(
)
(
)
SBD SAC
.
b) Trong
SCA
, k
IK SA
ti
K
. Tính
IK
.
c) Chng minh
90
BKD
= °
t đó suy ra
(
)
(
)
SAB SAD
.
Bài 85. Cho t din
ABCD
có hai mt phng
(
)
ABC
,
(
)
ABD
nm trong hai mt phng vuông góc vi
mt phng
(
)
BDC
. V các đường cao
BE
,
DF
ca
BCD
đường cao
DK
ca
ACD
.
a) Chng minh rng
(
)
AB BCD
.
b) Chng minh rng
(
)
(
)
ABE ADC
(
)
(
)
DFK ADC
.
c) Gi
O
H
ln lượt trc tâm ca
BCD
ACD
. Chng minh rng
(
)
OH ADC
.
Bài 86. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông tâm cnh
a
.
(
)
SO ABCD
2
a
SO
=
. Gi
I
,
J
ln lượt là trung đim ca các cnh
AB
,
CD
. Chng minh:
a)
(
)
(
)
SAC SBD
b)
(
)
(
)
SAB SIJ
c)
(
)
(
)
SAB SCD
.
Bài 87. Cho nh chóp .
S ABC
đáy là tam giác đều cnh
a
.
SA SB SC
= =
. Gi
H
là hình chiếu
c
a
S
lên mt phng
(
)
ABC
. Đặt
SH h
=
.
a) nh
h
theo
a
sao cho
(
)
(
)
SAB SAC
. ĐS: a)
/
h a 6 6
=
b) Vi giá tr
h
ca câu trên. Chng minh ba mt bên ca hình chóp là các tam gc vng.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
49
4949
49
Dạng3.Thiếtdinchứađườngthẳngavàvuônggócvới(α)
(akhôngvnggócvới(α))
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1. Chn mt đim
A a
sao cho t
A
có th dng được
đường thng
b
vuông góc vi
(
)
α
mt cách d nht.
Bước 2. Khi đó, mt phng
(
)
,
a b
chính là mt phng
(
)
β
cn dng.
Bước 3: Tìm các giao đim ca
(
)
β
vi các cnh bên ca hình
chóp. T đó suy ra thiết din.
Chú ý: Nếu có đường thng
(
)
d
α
thì
(
)
//
d
β
hay
(
)
d
β
.
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 51. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là nh vuông cnh
a
,
(
)
SA ABCD
3
SA a
= . Gi
(
)
α
là mt phng cha
AB
vuông góc vi
(
)
SDC
.
a) Mt phng
(
)
α
ct nh chóp theo thiết din là hình gì ?
b) Tính din tích thiết din ĐS:
2
S=7a 3 /16
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
α
β
a
b
A
d
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
50
5050
50
Ví d 52. Chi nh chóp .
S ABCD
đáy hình thang vuông ti
A
D
,
AD CD a
= =
,
2
AB a
=
.
Cnh
SA
vng góc vi đáy và
SA a
=
. Gi
(
)
α
là mt phng cha
SD
và vuông góc vi
(
)
SAC
. Xác định và tính din tích thiết din do
(
)
α
ct hình chóp. ĐS:
2
S=a 3 /2
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 88. Cho hình chóp .
S ABC
ba cnh
SA
,
AB
,
AC
đôi mt vuông góc vi nhau
SA AB AC a
= = =
.
a) Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
(
)
SBC
. Chng minh
H
là trc tâm ca
SBC
.
b) Trên cnh
SB
, ta ly đim
E
sao cho
2
SE BE
=
. Gi
(
)
α
là mt phng chưa
AE
vng góc vi
(
)
SBC
. Xác định và tính din tích ca thiết din do
(
)
α
ct hình chóp.
i 89. Cho hình chóp .
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cnh
a
,
SA a
=
và
(
)
SA ABCD
.
a) Gi
(
)
α
là mt phng qua
O
, trung đim
M
ca
SD
vng góc vi
(
)
ABCD
. Hãy xác
định
(
)
α
, mt phng
(
)
α
ct hình chóp .
S ABCD
theo thiết din nh gì ? Tính din tích
thiết din.
b)
Gi
(
)
β
là mt phng qua
A
, trung đim
E
ca
CD
và vng góc vi
(
)
SAB
. Hãy xác
định
(
)
β
, mt phng
(
)
β
ct hình chóp .
S ABCD
theo thiết din nh gì ? Tính din tích
thiết din.
ĐS: a) H.thang vuông,
2
S=3a /8
(đvdt) b) T gc,
2
S=a /2
(đvdt)
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
51
5151
51
Dạng4.Hìnhlăngtrụ–Hìnhlậpphương–Hìnhhộp
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Lăng tr có:
Hai đáy song song và là 2 đa giác bng nhau
Các cnh bên song song và bng nhau
Các mt bên là các hình bình hành
Lăng tr đứng là lăng tr có các cnh bên vuông góc vi đáy
Lăng tr tam giá đều là lăng tr đứng, có đáytam giác đều
Lăng tr đáy là tam giác đều lăng tr xiên, có đáy tam giác đều
Lăng tr t giác đều lăng tr đứng, có đáyhình vuông
Lăng tr đáy là t giác đều lăng tr xiên, có đáy là hình vuông
Hình hp là hình lăng tr xiên, có đáyhình bình hành
Hình hp đứng là lăng tr đứng, có đáy là hình bình hành
Hình hp ch nht là lăng tr đứng, có đáynh ch nht
Hình lp phương là lăng tr đứng, có đáycác mt bên là hình vuông.
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 53. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
. Chng minh rng:
a)
(
)
(
)
AB C D BCD A
b)
(
)
AC A BD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Lăng tr xiên
Lăng tr đng
Lăng tr đu
C
nh bên
vuông góc đáy
Đáy
đa giác đều
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
52
5252
52
Ví d 54. Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
AB a
=
,
BC b
=
,
CC c
=
.
a) Chng minh rng:
(
)
(
)
ADC B ABB A
.
b) Tính độ dài đưng chéo
AC
theo
a
,
b
,
c
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 90. Cho nh lp phương .
ABCD A B C D
cnh
a
. Chng minh rng các khong cách t c đim
B
,
C
,
D
,
A
,
B
,
D
đến đường chéo
AC
đều bng nhau. Tính khong cách đó.
Bài 91. Cho nh lăng tr đứng .
ABC A B C
đáy là tam giác đều cnh
a
,
2
A A a
= . Gi
M
,
N
ln
lượt là trung đim ca các cnh
AB
,
A C
.
a) c đnh thiết din ca lăng tr vi mt phng
(
)
α
qua
MN
vng góc vi
( )
BCC B
.
Thiết din là hình gì ?
b) Tính din tích thiết din. ĐS:
2
a 15
S
8
= (đvdt)
Bài 92. Cho nh lăng tr đứng .
ABC A B C
đáy là tam gc vng cân ti
A
. Đon ni trung đim
M
ca
AB
và trung đim
N
ca
B C
có độ dài bng
a
,
MN
hp vi đáy c
α
và mt bên
( )
BCC B
góc
β
.
a) nh các cnh đáy và cnh bên ca lăng tr theo
a
α
.
b) Chng minh rng:
cos 2 sin
α β
=
. ĐS:
AB AC 2a cos ; BC 2 2a cos
α α
= = =
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
53
5353
53
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 46. Cho hình chóp .
S ABC
có
(
)
SA ABC
và đáy
ABC
vuông ti
A
. Khng định nào sau đây sai?
A.
(
)
(
)
SAB ABC
B.
(
)
(
)
SAB SAC
C. V
AH BC
,
H BC
góc
ASH
là góc gia hai mt phng
(
)
SBC
(
)
ABC
D. Góc gia hai mt phng
(
)
SBC
(
)
SAC
là góc
SCB
Câu 47. Cho t din
ABCD
AC AD
=
và
BC BD
=
. Gi
I
là trung đim ca
CD
. Khng định o
sau đây sai ?
A. Góc gia hai mt phng
(
)
ACD
(
)
BCD
là góc
AIB
. B.
(
)
(
)
C. Góc gia hai mt phng
(
)
ABC
(
)
ABD
là góc
CBD
D.
(
)
(
)
ACD AIB
Câu 48. Cho hình chóp .
S ABC
(
)
SA ABC
và
AB BC
. Góc gia hai mt phng
(
)
SBC
(
)
ABC
góc nào sau đây?
A. Góc
SBA
B. Góc
SCA
C. Góc
SCB
D. Góc
SIA
(
I
trung đim
BC
)
Câu 49. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông
(
)
SA ABCD
. Khng định o sau
đây là khng đnh sai ?
A. Góc gia hai mt phng
(
)
SBC
(
)
ABCD
là góc
ABS
B. c gia hai mt phng
(
)
SBD
(
)
ABCD
là góc
SOA
(
O
là tâmnh vuông
ABCD
)
C. Góc gia hai mt phng
(
)
SAD
(
)
ABCD
là góc
SDA
D.
(
)
(
)
SAC SBD
Câu 50. Cho nh chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông m
O
. Biết
(
)
,
SO ABCD
3
SO a= và đường tròn ngoi tiếp
ABCD
có bán kính bng
2
a
. Tính góc hp bi mi mt
bên vi đáy?
A.
30
°
B.
45
°
C.
60
°
D.
75
°
Câu 51. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
O
khong cách t
A
đến
BD
bng
2
5
a
. Biết
(
)
SA ABCD
2 .
SA a
=
Gi
α
là c gia hai mt phng
(
)
ABCD
và
(
)
.
SBD
Khng định o sau đây là khng đnh sai ?
A.
(
)
(
)
SAB SAD
B.
(
)
(
)
SAC ABCD
C.
tan 5
α
= D.
.
SOA
α
=
Câu 52. Cho hình lăng tr .
ABCD A B C D
đáy
ABCD
là hình thoi,
2
AC a
=
. Các cnh bên
AA
,
BB
vuông góc vi đáy
AA a
=
. Khng đnh nào sau đây khng định sai ?
A. Các mt bên ca hình lăng tr là các nh ch nht.
B. Góc gia hai mt phng
(
)
AA C C
(
)
BB D D
có s đo bng
60
°
.
C. Hai mt bên
(
)
AA C
(
)
BB D
vuông góc vi hai đáy.
D. Hai hai mt bên
AA B B
AA D D
bng nhau.
Câu 53. Cho hình lăng tr .
ABCD A B C D
. nh chiếu vuông c ca
A
lên
(
)
ABC
trùng vi trc
tâm
H
ca tam giác
ABC
. Khng định nào sau đây không đúng?
A.
(
)
(
)
AA B B BB C C
B.
(
)
(
)
AA H A B C
C.
BB C C
là hình ch nht. D.
(
)
(
)
BB C C AA H
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
54
5454
54
Câu 54. Cho hình chóp .
S ABC
(
)
SA ABC
và đáy
ABC
là tam giác cân
A
. Gi
H
hình chiếu
vng góc ca
A
lên
(
)
.
SBC
Khng định o sau đây là khng đnh đúng?
A.
H SB
B.
H
trùng vi trng tâm tam giác
SBC
C.
H SC
D.
H SI
(
I
là trung đim ca
BC
)
Câu 55. Cho nh chóp .
S ABC
có hai mt bên
(
)
SBC
và
(
)
SAC
vng c vi đáy
(
)
.
ABC
Khng
định nào sau đây sai ?
A.
(
)
SC ABC
B. Nếu
A
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
(
)
SBC
t
SA SB
C.
(
)
(
)
SAC ABC
D.
BK
đường cao ca tam giác
ABC
t
(
)
.
BK SAC
Câu 56. Cho nh chóp .
S ABC
hai mt bên
(
)
SAB
và
(
)
SAC
vng góc vi đáy
(
)
,
ABC
tam giác
ABC
vuông cân
A
đường cao
)
.
(
AH H BC
Gi
O
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
(
)
.
SBC
Khng định nào sau đây đúng ?
A.
(
)
SC ABC
B.
(
)
(
)
SAH SBC
C.
O SC
D. Góc gia hai mt phng
(
)
SBC
(
)
ABC
là góc
.
SBA
Câu 57. Cho t din
ABCD
hai mt bên
ACD
BCD
là hai tam giác n đáy
CD
. Gi
H
nh chiếu vuông góc ca
B
lên
(
)
.
ACD
Khng định o sau đây là khng đnh sai ?
A.
AB
nm trên mt phng trung trc ca
CD
B.
H AM
(
M
là trung đim
CD
)
C. Góc gia hai mt phng
(
)
ACD
(
)
BCD
là góc
ADB
.
D.
(
)
(
)
.
ABH ACD
Câu 58. Cho nh lăng tr đứng .
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân
A
.
H
là trung
đim
BC
. Khng định nào sau đây là khng đnh sai ?
A. Các mt bên ca .
ABC A B C
là các hình ch nht bng nhau.
B.
(
)
AA H
là mt phng trung trc ca
BC
C. Nếu
O
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
(
)
A BC
t
O A H
D. Hai mt phng
(
)
AA B B
(
)
AA C C
vuông góc nhau.
Câu 59. Hình hp .
ABCD A B C D
tr thành nh lăng tr t giác đều khi phi thêm các điu kin o
sau đây?
A. Tt c các cnh đáy bng nhau và cnh bên vuông góc vi mt đáy.
B. Cnhn bng cnh đáy và cnh bên vuông góc vi mt đáy
C. Có mt mt bên vuông góc vi mt đáyđáy là hình vuông.
D. Các mt bên là hình ch nht và mt đáy là hình vuông
Câu 60. Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
. Khng định nào sau đây là khng đnh sai?
A. Hình hp có 6 mt là 6 hình ch nht.
B. Hai mt
ACC A
BDD B
vuông góc nhau
C. Tn ti đim
O
cách đều tám đnh ca hình hp
D. Hình hp có 4 đường chéo bng nhau và đồng qui ti trung đim ca mi đường.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
55
5555
55
Câu 61. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
cnh bng
a
. Khng định nào sau đây sai ?
A. Hai mt
ACC A
BDD B
vuông góc nhau
B. Bn đường chéo , , ,
AC A C BD B D
bng nhau và bng
3
a
C. Hai mt
ACC A
BDD B
là hai nh vuông bng nhau
D.
'
AC BD
Câu 62. Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
có
, 2
AB AA a AD a
= = =
. Gi
α
là góc gia đường
chéo
A C
đáy
ABCD
. Tính
α
A.
20 45'
α
°
B.
24 5'
α
°
C.
30 18'
α
°
D.
25 48'
α
°
Câu 63. Cho hình lăng tr t giác đều .
ABCD A B C D
cnh đáy bng
a
, góc gia hai mt phng
(
)
ABCD
(
)
ABC
có s đo bng
60
°
. Cnhn ca hình lăng tr bng:
A.
3
a
B.
3
a
C.
2
a
D.
2
a
Câu 64. Cho hình lăng tr đứng .
ABC A B C
có
AB AA a
= =
,
2
BC a
=
,
5
CA a
= . Khng đnh o
sau đây sai ?
A. Đáy
ABC
là tam giác vuông.
B. Hai mt
(
)
AA B B
(
)
BB C
vuông góc nhau
C. Góc gia hai mt phng
(
)
ABC
(
)
A BC
có s đo bng
45
°
D.
2 2
AC a
=
Câu 65. Cho hình lăng tr lc gc đều .
ABCDEF A B C D E F
cnh bên bng
a
ADD A
là
nh vuông. Cnh đáy ca lăng tr bng:
A.
a
B.
2
a
C.
3
3a
D.
2
2a
Câu 66. Cho hình lăng tr t giác đều .
ABCD A B C D
ACC A
là hình vng, cnh bng
a
. Cnh
đáy ca hình lăng tr bng:
A.
2
2a
B.
2
a
C.
3
3a
D.
3
a
Câu 67. Cho nh lăng tr tam giác đều .
ABC A B C
cnh đáy bng
2 3
a cnh bên bng
2 .
a
Gi
G
G
ln lượt là trng tâm ca hai đáy
ABC
A B C
. Khng đnh o sau đây đúng
khi nói v
AA G G
?
A.
AA G G
hình ch nht có hai ch thước
2
a
3 .
a
B.
AA G G
là hình vuôngcnh bng
2
a
.
C.
AA G G
hình ch nht có din tích bng
2
6
a
D.
AA G G
hình vuôngdin tích bng
2
8
a
Câu 68. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Khng định o sau đây sai?
A. Tam giác
AB C
tam giác đều.
B. Nếu
α
là góc gia
AC
thì
2
cos
3
α
=
C.
ACC A
là hình ch nht có din tích bng
2
2
a
D. Hai mt
AA C C
BB D D
trong hai mt phng vuông góc vi nhau.
Câu 69. Cho hình chóp .
S ABC
đường cao
SH
. Xét các mnh đề sau:
I)
SA SB SC
= =
II)
H
trùng vi m đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
III) Tam giác
ABC
tam giác đều.
IV)
H
là trc tâm tam giác
.
ABC
c yếu t nào chưa đủ để kết lun .
S ABC
là hình chóp đều?
A. (I ) và (II ) B. (II) và (III ) C. (III ) và (IV ) D. (IV ) (I )
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
56
5656
56
Câu 70. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
cnh đáy bng
a
và đường cao
SH
bng cnh đáy.
Tính s đo góc hp bi cnh bênmt đáy.
A.
30
°
B.
45
°
C.
60
°
D.
75
°
Câu 71. Cho nh chóp t giác đều có cnh đáy bng
a
và chiu cao bng
2
2a
. nh s đo ca góc
gia mt bên và mt đáy.
A.
30
°
B.
45
°
C.
60
°
D.
75
°
Câu 72. Tính cosin ca góc gia hai mt ca mt t din đều.
A.
2
3
B.
3
2
C.
2
1
D.
3
1
Câu 73. Cho nh chóp đều
.
S ABC
cnh đáy bng
,
a
góc gia mt mt bên và mt đáy bng
60
°
.
Tính độ dài đưng cao
SH
.
A.
2
a
SH
=
B.
3
2
a
SH = C.
2
3
a
SH = D.
3
3
a
SH =
Câu 74. Cho hình chóp t giác đều có tt c các cnh đều bng
a
. Tính cosin ca góc gia mt mt bên
và mt mt đáy.
A.
2
1
B.
3
1
C.
3
1
D.
2
1
Câu 75. Cho ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
vuông góc nhau tng đôi mt. Trên
Ox
,
Oy
,
Oz
ln lượt ly c
đim
A
,
B
,
C
sao cho
OA OB OC a
. Khng định nào sau đây sai?
A. .
O ABC
là hình chóp đều.
B. Tam gc
ABC
có din tích
2
3
2
a
S = C. Tam giác
ABC
có chu vi
3
2
2
a
p =
D. Ba mt phng
(
)
(
)
(
)
, ,
OAB OBC OCA
vuông góc vi nhau tng đôi mt.
Câu 76. Cho hình thoi
ABCD
cnh bng
a
60
A
= °
. Trên đường thng vuông góc vi mt
phng
(
)
ABCD
ti
O
(
O
là tâm ca
ABCD
), ly đim
S
sao cho tam giác
SAC
là tam giác
đều. Khng định nào sau đây đúng?
A. .
S ABCD
là hình chóp đều
B. Hình chóp .
S ABCD
có các mt bên là các tam giác cân. C.
3
2
a
SO =
D.
SA
SB
hp vi mt phng
(
)
ABCD
nhng góc bng nhau.
Câu 77. Cho hình chóp ct đều .
ABC A B C
vi đáy ln
ABC
có cnh bng
a
. Đáy nh
A B C
cnh bng
2
a
, chiu cao
.
2
a
OO
=
Khng định o sau đây sai ?
A. Ba đường cao , ,
AA BB CC
đồng qui ti
.
S
B.
2
a
AA BB CC
= = =
C. Góc gia mt bên mt đáy góc
SIO
(
I
là trung đim
BC
)
D. Đáy ln
ABC
có din tích gp 4 ln din tích đáy nh
.
A B C
Câu 78. Cho nh chóp ct t giác đều .
ABCD A B C D
cnh ca đáy nh
ABCD
bng
3
a
và cnh ca
đáy ln
A B C D
bng
a
. Góc gia cnh bên và mt đáy bng
60
°
. nh chiu cao
OO
ca
nh chóp ct đã cho.
A.
3
3
a
OO
= B.
3
2
a
OO
= C.
2 6
3
a
OO
= D.
3 2
4
a
OO
=
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
57
5757
57
Vn đề 5. KHONG CÁCH
Khoảngcáchtừmộtđiểmđếnmtđườngthẳng
Khong cách t đim
M
đến đường thng
a
là
MH
, vi
H
hình chiếu ca
M
trên đường thng
a
.
hiu:
( )
,
d M a MH
=
.
Khoảngcáchtừmộtđiểmđếnmộtmặtphẳng
Khong cách t đim
M
đến mt phng
(
)
α
là
MH
, vi
H
hình chiếu ca
M
trên mt phng
(
)
α
.
hiu:
( )
(
)
,
d M MH
α
=
.
Khoảngcáchgiữahaiđườngthẳngsongsong
Khong ch gia hai đưng thng song song là khong
cách t mt đim bt kì thuc đường này đến đường kia.
( ) ( )
, ,
d a b d M b MH
= =
(
M a
)
Khoảngcáchgiữađườngthẳngvàmặtphẳngsongsong
Khong cách gia đường thng
a
và mt phng
(
)
α
song song
vi nhau là khong cách t mt đim
M
bt thuc đường
a
đến mt phng
(
)
α
.
( )
(
)
( )
(
)
, ,
d a d M MH
α α
= =
(
M a
)
Khoảngcáchgiữahaimặtphẳngsongsong
Khong ch gia hai mt phng song song khong ch
t mt đim bt kì ca mt phng này đến mt phng kia.
( ) ( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
, , ,
d d a d A AH
α β α β
= = =
(vi ;( )
a a A a
)
Khoảngcáchgiữahaiđườngthẳngchéonhau
- Đường thng
c
ct hai đường thng
a
,
b
cùng vuông c vi mi đường thng y
gi là đường vuông góc chung ca
a
b
.
IJ
gi là đon vuông góc chung ca
a
và
b
.
-
Khong ch gia hai đưng thng chéo nhau đ i đon vng góc chung ca hai
đường thng đó.
a
b
c
J
I
a
b
J
I
α
β
α
H
M
α
M
H
a
α
M
H
a
b
α
M
H
a
α
A
B
H
K
β
a
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
58
5858
58
Dạng1.Khoảngcáchtừmtđiểmđếnđườngthẳng,mặtphẳng
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. KhoảngcáchtừđiểmMđếnđườngthẳngdchotrước
Các bước thc hin:
Bước 1. Trong mt phng
(
)
,
M d
h
MH d
vi
H d
.
Bước 2. Thc hin vic xác định độ dài
MH
da trên h thc lượng trong tam giác, t
giác, đường tròn, …
Chú ý:
Nếu tn ti đường thng
a
qua
A
song song vi
d
thì:
(
)
(
)
, ,
d M d d A d AK
= = vi
A d
.
Nếu
MA d I
=
, thì:
(
)
( )
,
,
d M d
MI
d A d AI
=
2. KhoảngcáchtừđiểmOđếnmặtphẳng(α)
Các bước thc hin:
Bước 1. Tìm hình chiếu
H
ca
O
lên
(
)
α
.
- Tìm mt phng
(
)
β
qua
O
và vuông góc vi
(
)
α
.
- Tìm
(
)
(
)
α β
= .
- Trong mt phng
(
)
β
, k OH
ti
H
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên
(
)
α
.
Bước 2. Khi đó
OH
khong cách t
O
đến
(
)
α
.
Chú ý:
Chn mt phng
(
)
β
sao cho d tìm giao tuyến vi
(
)
α
.
Nếu đã có đường thng
(
)
d
α
thì k
//
Ox d
ct
(
)
α
ti
H
.
Nếu
(
)
// OA
α
thì:
(
)
(
)
(
)
(
)
, ,d O d A
α α
= .
Nếu
OA
ct
(
)
α
ti I thì:
(
)
(
)
( )
( )
,
,
d O
OI
AI
d A
α
α
=
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 55. T din
SABC
có tam giác
ABC
vng cân đnh
B
và
2
AC a
=
, có cnh
SA
vng góc vi
mt phng
(
)
ABC
SA a
=
.
a) nh khong cách t
S
đến
BC
. ĐS: a)
a 3
b)
a 6 / 6
b) H
HK SB
. Tính khong cách t trung đim
O
ca
AC
đến đường thng
CH
.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
α
M
H
a
a
M
A
K
d
A
K
d
I
H
M
α
β
O
H
α
H
O
d
α
H
O
A
K
α
H
O
A
K
I
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
59
5959
59
Ví d 56. Cho tam giác
ABC
vi
7
AB cm
=
,
5
BC cm
=
,
8
CA cm
=
. Trên đường thng vng c vi
mt phng
(
)
ABC
ti
A
, ly đim
O
sao cho
4
AO cm
=
. nh khong cách t đim
A
đim
O
đến đường thng
BC
. ĐS:
4 3
cm; 8cm
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 57. Hình chóp tam giác đều .
S ABC
có cnh đáy bng
3
a
, cnh bên bng
2
a
. gi
G
là trng tâm
ca tam giác đáy
ABC
,
M
là trung đim
SC
.
a) nh khong cách t
S
đến mt phng
(
)
ABC
b) Tính khong cách t
M
đến mt phng
(
)
SAG
ĐS: a) a b) 3a/4
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 58. Cho hình chóp .
S ABC
SA SB a
= =
,
0
120
ASB = ,
0
60
BSC = ,
0
90
CSA = . Tính khong cách
t
S
đến mt phng
(
)
ABC
ĐS: a/2
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
60
6060
60
Ví d 59. nh chóp .
S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
m
O
cnh
a
, cnh
SA
vuông góc vi mt
phng
(
)
ABCD
và
SA a
=
. Gi
I
là trung đim ca cnh
SC
và
M
là trung đim ca đon
AB
a) nh khong cách t
I
đến mt phng
(
)
ABCD
.
b) Tính khong cách t
I
đến đường thng
CM
. ĐS: a) a/2 b)
a 30 / 10
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 60. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
cnh
a
. Tính:
a) nh khong cách t
A
đến mt phng
( )
A BD
.
b) Tính khong cách t
A
,
B
,
C
,
D
đến đường thng
AC
. ĐS: a)
a 3 / 2
b)
a 6 / 3
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 93. Cho tam giác đều
ABC
cnh
3
a
, đim
H
thuc cnh
AC
vi
HC a
=
. Dng đon
SH
vng góc vi
(
)
ABC
2
SH a
=
.
a) y u cách dng đon vuông góc
HK
v t
H
đến
(
)
SAB
.
b) nh khong cách t
H
t
C
đến mt phng
(
)
SAB
. ĐS: b)
2a 3 / 7
,
3a 21/7
Bài 94. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy là hình thoi tâm
O
, cnh
a
,
60
ABC
= °
,
SO
vuông góc vi
mt phng đáy,
3
2
a
SO =
a) y u cách dng
(
)
OH SCD
.
b) nh
OH
khong cách t
B
đến
(
)
SCD
. ĐS: b)
OH=a 15 /10; d[b,(SCD)]=a 15 /5
,
3a 21/7
Bài 95. Cho nh chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vng tâm
O
, cnh
a
, các mt bên là tam giác
đều. Gi
M
,
N
,
I
ln lượt trung đim ca
SB
,
SD
OC
. Tính các khong cách t:
a)
S
đến
(
)
ABCD
b)
A
đến
(
)
IMNB
c)
S
đến
(
)
IMN
ĐS: a)
a 2 /2
b) 3a/4 c) a/4
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
61
6161
61
Dạng2.Khoảngcáchgiữahaiđườngthẳngchéonhau
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Đoạnvuônggócchungcủahaiđườngthẳngchéonhauavàb
Trường hp
a b
:
- Dng mt phng
(
)
α
cha
a
và vuông góc vi
b
ti
B
.
- Trong
(
)
α
dng
BA a
ti
A
.
AB
đon vuông góc chung.
Trường hp
a
b
không vuông góc vi nhau.
Cách 1: (Hình a)
- Dng mp
(
)
α
cha
a
và song song vi
b
.
- Ly đim
M
tùy ý trên
b
dng
(
)
MM
α
ti
M
- T
M
dng
//
b b
ct
a
ti
A
.
- T
A
dng //
AB MM
ct
b
ti
B
.
AB
đon vuông góc chung.
Cách 2: (Hình b)
- Dng mt phng
(
)
a
α
ti
O
,
(
)
α
ct
b
ti
I
- Dng hình chiếu vuông góc
b
ca
b
lên
(
)
α
- Trong mp
(
)
α
, v
OH b
ti
H
.
- T
H
dng đường thng song song vi
a
ct
b
ti
B
- T
B
dng đường thng song song vi
OH
ct
a
ti
A
.
AB
đon vuông góc chung.
Khoảngcáchgiữahaiđườngthẳngchéonhauavàb
Cách 1. Dùng đường vuông góc chung:
- Tìm đon vuông góc chung
AB
ca
a
b
.
-
(
)
,
d a b AB
= .
Cách 2. Dng mt phng
(
)
α
cha
a
và song song vi
b
.
Khi đó:
(
)
(
)
(
)
, , d a b d b
α
=
Cách 3. Dng 2 mt phng song song và ln lượt cha
a
b
.
Khi đó:
(
)
(
)
(
)
(
)
, ,d a b d
α β
=
B. BÀI TẬP MẪU
Ví d 61. Cho t din
OABC
có
OA
,
OB
,
OC
đôi mt vuông góc vi nhau và
OA OB OC a
. Gi
I
là trung đim ca
BC
. Xác định và tính độ dài đon vuông góc chung ca c cp đường
thng sau:
a)
OA
BC
b)
AI
OC
ĐS: a)
a 2 /2
b)
a 5 /5
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
b
a
B
A
α
(Hình a)
A
α
B
M
M'
a
b
b'
(Hình b)
α
b'
a
b
A
O
I
H
B
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
62
6262
62
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 62. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh
2
SA a
=
vng góc
vi mt phng đáy. Dng tính độ dài đon vng góc chung ca các cp đường thng sau:
a)
SB
CD
b)
SC
BD
c)
SC
AB
ĐS: a) a b)
a 3 /3
c)
2a 5 /5
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
63
6363
63
Ví d 63. Cho t din đều
ABCD
cnh bng
A
. Xác định và tính độ dài đon vuông góc chung gia
2
đường thng
AB
CD
. ĐS:
a 2 /2
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 64. Cho t din
OABC
OA OB OC a
= = =
60
AOB AOC
= = °
,
90
BOC
= °
.
a) Chng minh
ABC
vng và
OA BC
. Tìm đường vng c chung tính khong ch
gia hai đưng thng
OA
BC
. ĐS: a) a/2
b) Chng minh rng hai mt phng
(
)
ABC
(
)
OBC
vuông góc vi nhau.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
64
6464
64
Ví d 65. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
cnh
a
. Tính khong cách gia hai đường thng:
a)
AA
CB
b)
AA
DB
c)
AC
B D
d)
BC
CD
ĐS: a) a b)
a 2 /2
c) a d)
a 3 /3
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví d 66. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình vng
ABCD
tâm
O
có cnh
AB a
=
. Đường cao
SO
ca hình chóp vuông góc vi mt đáy
(
)
ABCD
SO a
=
. Tính khong cách gia:
a)
AC
SD
b)
SC
AB
ĐS: a)
a 3 /3
b)
2a 5 /5
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
65
6565
65
Ví d 67. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
cnh
a
. Tính khong cách gia:
a)
AA
mt phng song song
(
)
,
BB DD
b) Hai mt phng song song
(
)
A BD
(
)
CB D
ĐS: a)
a 2 /2
b)
a 3 /3
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví d 68. Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
AB a
=
,
AD b
=
,
AA c
=
.
a) nh khong cách t đim
B
đến mt phng
(
)
ACC A
b) Tính khong cách gia hai đường thng
BB
AC
ĐS: a)
2 2
ab/ a b
+
b)
2 2
ab/ a b
+
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
66
6666
66
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
i 96. Cho t din .
S ABC
có
(
)
SA ABC
. Gi
H
,
K
ln lượt là trc tâm cac
ABC
và
SBC
.
a) Chng minh ba đường thng
AH
,
SK
,
BC
đồng quy.
b) Chng minh rng
(
)
SC BHK
(
)
HK SBC
.
c) c định đường vuông góc chung ca
BC
SA
.
Bài 97. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
có
3
2
SA SB SD
a
= = = và
60
BAD
= °
.
a) nh khong cách t
S
đến mt phng
(
)
ABCD
độ dài cnh
SC
.
b) Chng minh
(
)
(
)
SAC ABCD
.
c) Chng minh
SB BC
.
d) Gi
ϕ
là góc gia hai mt phng
(
)
SBD
(
)
ABCD
. Tính
tan
ϕ
.
Bài 98. Cho t din
ABCD
hai mt
(
)
ABC
(
)
ADC
nm trong hai mt phng vuông c vi
nhau.
ABC
vuông ti
A
có
AB a
=
,
AC b
=
.
ADC
vuông ti
D
CD a
=
.
a) Chng minh các tam giác
BAD
BDC
là nhng tam gc vuông.
b) Gi
I
K
ln lượt là trung đim ca
AD
BC
. Chng minh
IK
là dường vuông góc
chung ca hai đưng thng
AD
BC
.
Bài 99. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là nh vuông cnh
a
, tâm
O
,
SA a
=
và
(
)
SA ABCD
. Gi
I
,
M
theo th t là trung đim ca
SC
AB
.
a) Chng minh:
(
)
OI ABCD
. ĐS: b)
d[I,CM]=a 30 /10
,
d[S,CM]=a 30 /5
b) Tính khong cách t
I
đến đường thng
CM
, t đó suy ra khong cách t
S
đến
CM
.
Bài 100. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
0
60
BAD = . Gi O là giao
đim ca
AC
BD
. Đường thng
SO
vuông góc vi mt phng
(
)
ABCD
3
4
a
SO = . Gi
E
trung đim ca đon
BC
,
F
trung đim ca
BE
.
a) Chng minh:
(
)
(
)
SOF SBC
.
b) Tính khong cách t
O
A
đến mt phng
(
)
SBC
.
Bài 101. Cho nh chóp .
S ABC
90
ASB
= °
,
60
BSC
= °
,
120
ASC
= °
SA SB SC a
= = =
. Gi
I
là trung đim ca
AC
.
a) Chng minh
(
)
SI ABC
.
b) Tính khong cách t
S
đến mt phng
(
)
ABC
. ĐS: a/2
Bài 102. Cho hình chóp .
S ABC
2
SA a
=
(
)
SA ABC
, đáy là tam giác vuông n ti
B
vi
AB a
=
. Gi
M
là trung đim ca
AC
.
a) Dng đon vng góc chung ca
SM
BC
.
b) Tính độ dài đon vng góc chung ca
SM
BC
. ĐS:
2a 17 /17
i 103. Cho nh chóp .
S ABCD
có đáy là hình thoi m
O
, cnh
a
,
0
60
A = và có đưng cao
3
2
a
SO = .
a) nh khong cách t
O
đến
(
)
SBC
.
b) Tính khong cách gia hai đường thng
AD
SB
. ĐS: a)
a 3 /4
b)
a 3 /2
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
67
6767
67
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 79. Cho t din
SABC
trong đó
SA
,
SB
,
SC
vuông góc vi nhau tng đôi mt
3
SA a
=
,
SB a
=
,
2
SC a
=
. Khong cách t
A
đến đường thng
BC
bng:
A.
2
23a
B.
5
57a
C.
3
38a
D.
6
65a
Câu 80. Cho hình chóp .
A BCD
cnh
(
)
AC BCD
và
BCD
là tam giác đều cnh bng
a
. Biết
2
AC a
=
M
là trung đim ca
BD
. Khong cách t
C
đến đường thng
AM
bng:
A.
2
3
a
B.
6
11
a
C.
7
5
a
D.
4
7
a
Câu 81. Cho hình chóp .
A BCD
cnh
(
)
AC BCD
và
BCD
là tam giác đều cnh bng
a
. Biết
2
AC a
= và
M
là trung đim ca
BD
. Khong cách t
A
đến đường thng
BD
bng:
A.
2
23a
B.
3
32a
C.
3
54a
D.
2
11a
Câu 82. Cho nh chóp .
S ABCD
(
)
SA ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh bng
a
60
B =
°
.
Biết
2
SA a
=
. Tính khang cách t
A
đến
SC
A.
2
23a
B.
3
34a
C.
5
52a
D.
2
65a
Câu 83. Cho hình chóp .
S ABCD
có
(
)
SA ABCD
,
2
SA a
=
,
ABCD
là nh vng cnh bng
a
. Gi
O
tâm ca
ABCD
, tính khong cách t
O
đến
.
SC
A.
3
3a
B.
4
3a
C.
3
2a
D.
4
2a
Câu 84. Cho hình chóp t giác đều cnh đáy bng
a
và góc hp bi mt cnh bên và mt đáy bng
α
. Khong cách t tâm ca đáy đến mt cnh bên bng:
A.
2 cot
a
α
B.
2 tan
a
α
C.
2
cos
2
a
α
D.
2
sin
2
a
α
Câu 85. Cho hình chóp .
S ABC
trong đó
SA
,
AB
,
BC
vuông góc vi nhau tng đôi mt. Biết
3
SA a
=
,
3
AB a
= ,
6
BC a
= . Khong cách t
B
đến
SC
bng:
A.
2
a
B.
2
a
C.
2 3
a
D.
3
a
Câu 86. Cho hình chóp .
S ABC
trong đó
SA
,
AB
,
BC
vuông góc vi nhau tng đôi mt.
Biết
3
SA a
=
,
3
AB a
= . Khong cách t
A
đến
(
)
SBC
bng:
A.
2
3a
B.
3
2a
C.
5
52a
D.
6
2
a
Câu 87. Cho nh chóp .
S ABCD
(
)
SA ABCD
, đáy
ABCD
là nh ch nht. Biết
2
AD a
=
,
SA a
=
. Khong cách t
A
đến
(
)
SCD
bng:
A.
2
23a
B.
3
32a
C.
5
2a
D.
7
3a
Câu 88. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC
cnh đáy bng
2
a
chiu cao bng
3
a
. nh khong
ch t tâm
O
ca đáy
ABC
đến mt mtn:
A.
2
5a
B.
3
32a
C.
3
10
a
D.
2
5
a
Câu 89. Cho nh chóp t giác đều .
S ABCD
có cnh đáy bng
a
và chiu cao bng
2
a
. Tính khang
ch t tâm
O
ca đáy
ABCD
đến mt mtn:
A.
2
3a
B.
3
2a
C.
3
52a
D.
2
a
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
68
6868
68
Câu 90. Cho hình chóp .
S ABCD
(
)
,
SA ABCD
đáy
ABCD
là nh thang vuông chiu cao
AB a
=
. Gi
I
J
ln lượt là trung đim ca
AB
CB
. nh khang cách gia đường
thng
IJ
và
(
)
.
SAD
A.
2
2a
B.
3
3a
C.
2
a
D.
3
a
Câu 91. Cho hình thang vng
ABCD
vuông ti
A
và
D
,
2
AD a
=
. Tn đưng thng vuông góc ti
D
vi
(
)
ABCD
ly đim
S
vi
2.
SD a= Tính khang ch gia đường thng
DC
và
(
)
.
SAB
A.
3
2a
B.
2
a
C. a 2 D.
3
3a
Câu 92. Cho nh chóp .
O ABC
có đường cao
2
.
3
a
OH =
Gi
M
và
N
ln lượt là trung đim ca
OA
và
OB
. Khang cách gia đường thng
MN
và
(
)
ABC
bng:
A.
2
a
B.
2
2a
C.
3
a
D.
3
3a
Câu 93. Cho t din đều
ABCD
có cnh bng
a
. Tính khong cách gia
AB
và
CD
.
A.
2
3a
B.
3
2a
C.
2
2a
D.
3
3a
Câu 94. Cho nh chóp .
S ABCD
(
)
SA ABCD
, đáy
ABCD
là nh ch nht vi
5
AC a
=
2.
BC a= nh khong cách gia
SD
và
BC
A.
4
3a
B.
3
2a
C.
2
3a
D. a 3
Câu 95. Cho nh lp phương .
ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Khong cách gia
BB
và
AC
bng:
A.
2
a
B.
3
a
C.
2
2a
D.
3
3a
Câu 96. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
có cnh bng
1
(đvd). Khong cách gia
AA
và
BD
bng:
A.
3
3
B.
2
2
C.
5
22
D.
7
53
Câu 97. Cho nh lăng tr t giác đều .
ABCD A B C D
có cnh đáy bng
a
. Gi
M
,
N
,
P
ln lượt là
trung đim ca
AD
,
DC
,
A D
. Tính khong cách gia hai mt phng
(
)
MNP
và
(
)
ACC
.
A.
3
3a
B.
4
a
C.
3
a
D.
4
2a
Câu 98. Cho hình lăng tr tam giác .
ABC A B C
c cnh bên hp vi đáy nhng góc bng
60
°
, đáy
ABC
là tam giác đu và
A
cách đu
A
,
B
,
C
. nh khong ch gia hai đáy ca hình lăng tr.
A. a B. a 2 C.
2
3a
D.
3
2a
Câu 99. Cho t din đều
ABCD
có cnh bng
a
. Khong cách t
A
đến
(
)
BCD
bng:
A.
2
6a
B.
3
6a
C.
6
3a
D.
3
3a
Câu 100. Cho t din đều
ABCD
có cnh bng
a
. Khong cách gia hai cnh đối
AB
và
CD
bng:
A.
2
2a
B.
2
3a
C.
2
a
D.
3
a
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
69
6969
69
I TP TNG HP CH ĐỀ 3
Bài 104. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
cnh
a
.
a) Chng minh rng
(
)
B D BA C
và
(
)
BC A B CD
.
b) nh khong cách gia hai mt phng
(
)
BA C
và
(
)
ACD
.
c) nh khong cách gia hai đường thng
BC
và
CD
.
d) Xác đnh và tính độ dài đon vuông góc chung ca
AB
và
BC
.
Bài 105. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
(
)
SA ABCD
và
SA a
=
. Gi
I
,
K
ln lượt là trung đim ca
AB
và
SC
. Chng minh
IS IC ID
= =
và suy ra
(
)
IK SDC
.
nh
IK
. ĐS: a
2
/2
Bài 106. Cho nh chóp .
S ABCD
có đáy là hình vuông cnh
a
và
SAB
đu. Gi
H
,
K
ln lượt
trung đim ca
AB
,
AD
và
SH BC
. Chng minh:
a)
(
)
SH ABCD
. b)
AC SK
và
CK SD
.
Bài 107. Cho t din
SABC
(
)
SA ABC
. Gi
H
,
K
ln lưt trc tâm
ABC
và
SBC
. Chng
minh:
a)
AH
,
SK
,
BC
đồng qui. b)
(
)
SC BHK
. c)
(
)
HK SBC
.
i 108. Cho lăng tr .
ABC A B C
có
ABC
đu cnh
a
, cnh bên
CC
vuông góc vi đáy và
CC a
=
.
a) Gi
I
là trung đim ca
BC
. Chng minh
AI BC
.
b) Gi
M
là trung đim ca
BB
. Chng minh
AM BC
.
c) Ly
N A B
sao cho
4
a
NB
= và gi
J
là trung đim ca
B C
. Chng minh
(
)
AM MNJ
.
Bài 109. Cho t din
ABCD
ABC
và
ABD
vuông ti
B
,
BCD
vuông ti
C
.
a) Chng minh
(
)
AB BCD
và
ACD
vuông ti
C
.
b) Chng minh
(
)
CD ABC
BHD
vuông ti
H
vi
H
là hình chiếu ca
B
lên
AC
.
i 110. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình vng tâm
O
cnh
a
,
SA
vuông góc vi đáy
SA a
=
.
a) Gi
I
là trung đim ca
SD
. Chng minh
(
)
AI SCD
.
b) Gi
M
mt đim thay đổi trên
SD
. Chng minh hình chiếu ca
O
trên
CM
thuc
đường tròn c định.
Bài 111. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình thang vng ti
A
và
B
vi
AB BC a
= =
,
2
AD a
=
;
(
)
SA ABCD
và
2
SA a
=
. Gi
M
là mt đim trên cnh
AB
.
(
)
α
là mt phng qua
M
vng góc vi
AB
. Đặt
AM x
=
, (0
x a
< <
).
a) Địnhnh tính ca thiết din ca nh chóp .
S ABCD
vi
(
)
α
.
b) nh din tích thiết din theo
a
và
x
. ĐS: (2a – x)(a – x)
i 112. Cho hình lăng tr .
ABC A B C
có tt c các cnh đều bng
a
. Góc to bi cnh bên mt phng
đáy bng
30
°
. nh chiếu
H
ca đi
A
trên mt phng
(
)
A B C
thuc đưng thng
B C
a) nh khong cách gia hai mt phng đáy ĐS: a) a/2 b)
a 3 /4
b) Chng minh rng hai đưng thng
AA
và
B C
vuông góc, tính khong cách gia chúng
Bài 113. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
B
,
AB a
=
,
2
AC a
=
,
(
)
SA ABC
,
2
SA a
=
.
a) Xác định thiết din ca hình chóp và mt phng
(
)
P
đi qua
A
và vng góc vi
SC
.
b) nh din tích ca thiết din. ĐS:
2
a 6
/5
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
70
7070
70
Bài 114. Cho đường tròn
(
)
C
đường kính
AB
trong mt phng
(
)
α
và mt đường thng
d
vuông góc
vi
(
)
α
ti
A
, trên
d
ly mt đim
S
và trên
(
)
C
ly mt đim
M
.
a) Chng minh
(
)
MB SAM
.
b) Dng
AH SB
ti
H
,
AK SM
ti
K
. Chng minh
(
)
AK SBM
và
(
)
SB AHK
.
c) Gi
I HK MB
=
. Chng minh
(
)
AI SAB
và
AI
là tiếp tuyến ca
(
)
C
.
Bài 115. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh thoi tâm
O
và có
SB SD AB
= =
.
a) Chng minh
(
)
SAC
là mt trung trc ca đon
BD
.
b) Chng minh
SAC
vuông ti
S
.
c) Gi
H
,
K
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SB
và
SD
.
Chng minh
SH SK
=
,
OH OK
=
,
//
HK BD
.
d) Chng minh
(
)
SAC
là mt trung trc ca đon
HK
.
Bài 116. Cho hình chóp .
S ABCD
6
SA a
= vuông c vi mt phng
(
)
ABCD
, đáy
ABCD
na lc giác đều ni tiếp trong đường tròn đường kính
2
AD a
=
.
a) nh khong cách t
A
và
B
đến mt phng
(
)
SBC
.
b) nh khong cách t đường thng
AD
đến mt phng
(
)
SCD
.
c) nh din tích ca thiết din ca hình chóp vi mt phng
(
)
α
song song vi mt phng
(
)
SAD
và cách mt khong bng
3
4
a
. ĐS: a)
a 2
,
a 2 /2
b)
a 6 /3
c)
2
a 6 /2
Bài 117. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là nh vuông tâm
O
cnh
a
,
SA a 2
=
(
)
SA ABCD
. Gi
(
)
α
là mt phng qua
A
và vuông góc vi
SC
.
a) c định thiết din ca nh chóp to bi
(
)
α
.
b) Chng minh thiết din là t giác ni tiếp và hai đường chéo vuông c vi nhau. nh
din tích thiết din. ĐS:
2
a 2
/3
Bài 118. Cho hình chóp .
S ABC
đáy là tam giác vuông ti
B
,
AB BC a
= =
,
3
SA a
= ,
(
)
SA ABC
,
M AB
,
AM x
=
. Gi
(
)
α
là mt phng qua
M
và vuông góc vi
AB
. Dng
và tính din tích
S
ca thiết din bi hình chóp vi
(
)
α
theo
a
và
x
. Tìm
x
để
S
ln nht.
Bài 119. Cho t din
ABCD
BCD
đều.
BH
là đường cao ca
BCD
.
O
là trung đim ca
BH
và
(
)
AO BCD
,
2
AO BH a
= =
,
BI x
=
vi
I OH
(
2
a x a
< <
),
(
)
α
qua
I
và vuông góc
vi
OH
. Dng và tính din tích thiết din to bi
(
)
α
. ĐS: 2(3x – 2a)(2a – x)/
3
Bài 120. Cho t din
ABCD
(
)
ABC
và
(
)
ABD
cùng vuông góc vi
(
)
BCD
.
a) Chng minh
(
)
AB BCD
.
b) Cho
BE
và
DF
các đường cao ca
BCD
. C/m
(
)
(
)
ABE
ACD
,
(
)
(
)
DAF ABC
.
c) Cho
DI
là đường cao ca
ABD
. Chng minh
(
)
(
)
DIF ACD
.
d) Gi
H BE DF
=
và
K DI AE
=
. Chng minh
(
)
KH ACD
.
Bài 121. Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
AB a
=
,
BC b
=
,
CC c
=
.
a) nh khong cách t
B
đến
(
)
ACC A
.
b) nh khong cách gia hai đường thng
BB
và
AC
.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
71
7171
71
Bài 122. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông m
O
, cnh
a
,
(
)
SO ABCD
,
6
SA a
= , mt phng
(
)
P
đi qua
B
vuông góc vi
SD
. Hãy c định thiết din tính
din tích ca thiết din to bi
(
)
P
vi hình chóp. ĐS:
2
a 39
/39
Bài 123. Cho hình chóp .
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đểu cnh
a
, các cnh bên đều bng
3
2
a
. Gi
(
)
α
mt phng qua
A
và song song vi
BC
và vng góc vi
SI
(
I
là trung đim
BC
).
a) Hãy c định thiết din ca nh chóp vi mt phng
(
)
α
. Thiết din là hình ?
b) nh góc gia đường thng
AB
và
(
)
α
. ĐS: 45
0
Bài 124. Cho nh chóp .
S ABCD
có đáy là nh thoi cnh
2
a
và góc
60
A
= °
, các cnh
SA
,
SB
và
SD
bng
3
a
. Gi
H
là trng tâm
ABD
.
a) Chng minh
(
)
SH ABCD
.
b) nh các khong cách t
S
đến đường thng
AC
và
BD
.
c) nh góc gia
SC
và mt phng
(
)
ABCD
. ĐS: b)
a 15 a 3
;
3 3
c)
5
arctan
3
Bài 125. Cho t din
ABCD
AB AC AD
= =
và
BCD
vuông cân ti
C
,
O
là trung đim ca
BD
và
I
là trung đim ca
BC
. Chng minh:
a)
(
)
(
)
AOC BCD
,
(
)
(
)
ABD BCD
và
(
)
(
)
AOI ABC
.
b) Cho
CH
là đường cao ca
ABC
. Chng minh
(
)
(
)
OCH ABC
.
Bài 126. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy là nh vuông cnh
a
.
(
)
SA ABCD
,
3
SA a
= . Mt phng
(
)
α
cha
AB
và vng góc vi
(
)
SCD
. Xác định tính din tích thiết din bi nh chóp
vi
(
)
α
. ĐS:
2
7a 3
/16
Bài 127. Trong mt phng
(
)
α
cho đường tròn tâm
O
đường kính
AB
và
M
thuc đường tròn y (
M
không trùng vi
A
,
B
). Trên đường thng vuông góc vi mt phng
(
)
α
ti
A
ly đim
S
.
Gi
D
,
E
ln lượt là hình chiếu ca
A
lên
SB
,
SM
. Chng minh:
a)
(
)
(
)
ADE SBM
.
b) m v trí ca đim
M
để
(
)
(
)
SOM SAB
.
Bài 128. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
(
)
SA ABCD
và
SA a
=
. Gi
E
là
trung đim ca cnh
CD
. Tính theo
a
khong cách t đim
S
ti đường thng
BE
.ĐS:
3a 5
/5
Bài 129. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy là hình thang vuông ti
A
D
,
2
AB a
=
,
AD DC a
= =
,
(
)
SA ABCD
,
SA a
=
. Gi
(
)
α
là mt phng cha
SD
và vng góc vi
(
)
SAC
.
a) Chng minh
(
)
BC SAC
.
b) Xác định thiết din ca hình chóp bi
(
)
α
.
c) nh din tích thiết din y. ĐS:
2
a 3
/2
Bài 130. Gi
(
)
β
là mt phng qua trung đim
M
ca
SA
và
N AD
,
AN x
=
, vuông góc vi
(
)
SAD
. Xác định và tính din tích thiết din ca hình chóp vi
(
)
β
. ĐS:
+
2 2
( 3a 2x ) a 4x
/4
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
72
7272
72
Bài 131. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông tâm
O
cnh
a
,
SA a 3
=
(
)
SA ABCD
.
a) nh khong cách t đim
A
đến mt phng
(
)
SBC
.
b) nh khong cách t
O
đến mt phng
(
)
SBC
.
c) nh khong cách t trng tâm SAB đến mt phng (SAC). ĐS: a)
a 3
/2 b)
a 3
/4 c)
a 2
/6
Bài 132. Cho nh thoi
ABCD
tâm
O
, cnh
a
.
AC a
=
T trung đim
H
ca cnh
AB
dng
(
)
SH ABCD
vi
SH a
=
,
60
B
= °
.
a) nh khong cách t đim
O
đến
(
)
SCD
. ĐS:
a 21
/14
b) nh khong cách t đim
A
đến
(
)
SBC
. ĐS:
2a 57
/19
Bài 133. Cho hình hp đứng .
ABCD A B C D
có đáy là hình thoi cnh
a
,
60
A
= °
góc ca đường chéo
A C
và mt đáy bng
60
°
.
a) nh khong ch gia hai đáy canh hp, suy ra khong ch gia hai đường
AC
và
D C
b) Dng đon vuông góc chung ca hai đường thng
A C
và
BB
. Tính khong ch gia hai
đường thng đó. ĐS: a) 3a; 3a b) a/2
Bài 134. Cho hình chóp đều .
S ABCD
cnh đáy là
a
, cnh bn bng
a 2
. Gi
I
,
J
ln lưt là
trung đim ca các cnh
AB
và
CD
.
a) Chng minh:
(
)
AB SIJ
.
b) Dng tính độ dài đon vuông góc chung ca hai đường thng
AB
và
SC
. ĐS:
a 42
/7
Bài 135. Cho nh chóp .
S ABC
3
SA a
=
(
)
SA ABC
. Tam giác
ABC
2
AB BC a
= =
,
120
BAC
= °
. Tính khong cách t đim
A
đến mt phng
(
)
ABC
. ĐS: 3a/2
Bài 136. Cho hình chóp .
S ABC
đáy là tam giác vuông cân ti
B
,
BC a
=
,
(
)
SA ABC
,
2
SA a
=
.
Gi
M
,
N
ln lượt là trung đim ca các cnh
SB
và
SC
.
a) nh khong cách gia
SB
và
SC
. ĐS:
3a 20
/20
b) Dng mt phng cha
MN
và song song vi
BC
. Tính
(
)
,
d MN BC
. ĐS: a/2
Bài 137. Cho nh chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh vuông cnh
a
, tâm
O
,
(
)
SA ABCD
và
SA a
=
. Gi
I
là trung đim ca
SC
và
M
trung đim ca
AB
.
a) Chng minh
(
)
OI ABCD
.
b) nh khong cách t đim
I
đến đường thng
CM
. ĐS:
a 105
/10
Bài 138. Cho hình t din
ABCD
(
)
AD ABC
,
4 cm
AC AD
= =
,
3 cm
AB
=
,
5 cm
BC
=
. Tính
khong cách gia
A
và mt phng
(
)
BCD
. ĐS:
6 34
/17
Bài 139. Cho nh chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam gc đều cnh a
(
)
SA ABC
. Tính
(
)
(
)
,
d A ABC
theo
a
, biết
6
2
a
SA = . ĐS:
a 2
/2
Bài 140. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình vuông,
SAB
đều cnh
a
,
(
)
(
)
SAB ABCD
.
a) Chng minh
SCD
cân.
b) nh s đo góc ca hai mt phng
(
)
SCD
và
(
)
ABCD
.
c) nh độ dài đon vuông góc chung gia
AB
và
SC
. ĐS: b) 60
0
, c)
a 21 / 7
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
73
7373
73
Bài 141. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
có cnh bng
a
.
a) nh theo
a
khong cách gia hai đường thng
A B
và
B D
.
b) Gi
M
,
N
và
P
ln lưt là trung đim ca c cnh
B B
,
CD
,
A D
. nh góc gia hai
đường thng
MP
và
C N
. ĐS: a)
a 6
/6 b) 90
0
Bài 142. Cho hình chóp đều .
S ABCD
có cnh đáy
a
, tâm
O
, cnh bên bng
a
.
a) nh đường cao ca hình chóp.
b) nh góc gia các cnh bên và các mtn vi mt đáy.
c) nh
(
)
(
)
,
d O SCD
. ĐS: a)
a 6
2
c)
a 42
14
d)
a 3
2
e)
2
6a 42
49
d) Xác đnh và tính độ dài đon vuông góc chung gia
BD
và
SC
.
e) Gi
(
)
α
là mt phng cha
AB
và vng góc vi
(
)
SCD
,
(
)
α
ct
SC
,
SD
ln lượt ti
C
và
D
. T giác
ABC D
là nh gì ? Tính din tích ca t giác.
Bài 143. Cho hình chóp t giác .
S ABCD
, đáy
ABCD
là nh vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi
(
)
ABCD
và góc gia
(
)
SBC
và đáy bng
60
°
. Gi I là trung đim ca
CD
,
E
là trung đim
cnh
BC
và
J
đim trên cnh
BC
sao cho
2
BJ JC
=
. Tính các khong cách:
a) Gia hai đưng
BC
và
SD
b) Gia hai đưng
CD
và
SB
c) Gia hai đưng
SA
và
BD
d) Gia hai đưng
SI
và
AB
e) Gia hai đưng
DJ
và
SA
f) Gia hai đưng
DJ
và
SC
g) Gia hai đưng
AE
và
SC
i 144. Cho nh chóp t giác .
S ABCD
, đáy
ABCD
là nh ch nht vi
AB a
=
,
3
AD a
= ,
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Gi
H
là trung đim ca
AB
. nh khong cách:
a) t
A
đến mt phng
(
)
SBD
b) gia hai đường
SH
và
CD
c) gia hai đưng
SH
và
AC
d) gia hai đưng
SB
và
CD
e) gia hai đưng
BC
và
SA
f) gia hai đưng
SC
và
BD
i 145. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
lành ch nht vi
2
AB a
= ,
2
AD a
=
. Biết tam giác
SAB
cân ti
S
và có dinch bng
2
6
6
a
. Gi
H
là trung đim ca
AB
. nh khong ch:
a) t
A
đến mt phng
(
)
SBD
b) gia hai đưng
SH
và
BD
c) gia hai đưng
BC
và
SA
Bài 146. Cho nh lp phương .
ABCD A B C D
cnh
a
. Ly đim
M AD
, đim
N BD
sao cho:
AM DN x
= =
(
0 2
x a
< < ).
a) m
x
để đon thng
MN
đ dài ngn nht. ĐS:
a 2 / 3
b) Khi
MN
ngn nht, hãy chng minh
MN
là đường vuông góc chung ca
AD
và
DB
,
đồng thi //
MN A C
.
Bài 147. Cho nh lp phương .
ABCD A B C D
cnh
a
. Gi
I
là đim thuc ch
AB
,
AI x
=
( 0
)
x a
< <
a) Khi góc gia hai đưng thng
AC
và
DI
bng
60
°
, hãy xác đnh v trí ca đim
I
.
b) nh theo
a
và
x
din tích thiết din ca nh lp phương khi ct bi mt phng
( )
B DI
.
m
x
để din tích y nh nht.
c) nh khong cách t đim
C
đến
(
)
B DI
theo
a
và
x
.
ĐS: a)
x (4 15 )a
= b)
2 2 2
S a a x ( a x )
= + +
(đvdt),
min
a
S khi x
2
=
; c)
2
2 2 2
a
h
a x ( a x )
=
+ +
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
74
7474
74
Bài 148. Cho hình chóp .
S ABC
đáy là tam giác đều cnh
a
,
I
trung đim ca
BC
,
(
)
SA ABC
.
a) Chng minh
(
)
(
)
SAI SBC
.
b) Gi
M
,
N
ln lưt là trung đim ca
AC
,
AB
;
BE
,
CF
ln lượt là đường cao
ca
SBC
. Chng minh
(
)
MBE
vuông góc vi
(
)
SAC
và
(
)
NFC
vuông góc vi
(
)
SBC
.
c) Gi
H
,
O
ln lượt là trc tâm ca
SBC
ABC
. Chng minh
OH
vuông góc vi
(
)
SBC
.
d) Cho
(
)
α
qua
A
song song voi
BC
(
)
α
vuông c vi
(
)
SBC
. nh din tích thiết
din to bi hình chóp .
S ABC
và mt phng
(
)
α
khi
2
SA a
=
. ĐS:
2
16a 3 / 19 19
e) Chng minh
.
AK AS
không đổi. Tìm v trí ca
S
để
SK
ngn nht.
f) Khi
3
SA a
= . Tính góc gia hai mp
(
)
SBC
và
(
)
ABC
,
(
)
SAC
và
(
)
SBC
.
Bài 149. Cho hình lăng tr t giác đều .
ABCD A B C D
cnh đáy bng
a
, cnh bên bng
6
a
. t
đường thng
đi qua đim
A
và song song vi
BD
. Gi
(
)
P
là mt phng qua
và
C
.
a) Thiết din canh lăng tr đã cho khi ct bi
(
)
P
là nh gì? Tính din tích thiết din.
b) nh góc gia hai mt phng
(
)
P
và
(
)
ABCD
. ĐS: a)
2
S 2a
= (đvdt) b) 60
0
Bài 150. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
cnh
a
.
a) nh góc to bi hai đường thng
AC
và
A B
. ĐS: 90
0
b) Gi
M
,
N
,
P
ln lượt là trung đim ca các cnh
A B
,
BC
,
DD
. Cm:
(
)
AC MNP
.
Bài 151. Cho nh chóp tam gc đều .
S ABC
. nh khong cách t
S
đến mt phng
(
)
ABC
nếu hình
chóp .
S ABC
:
a) Có tt c các cnh đều bng
a
.
b) Cnh bên
2
SA a
= , cnh đáy
AB a
=
.
c) Cnh đáy
AB a
=
và góc to bi cnh bênmt đáy là
60
°
.
d) Cnh bên
3
2
a
SB = góc to bi cnh bên và mt đáy là
60
°
.
e) Cnh bên
3
2
a
SB = góc to bi mt bên mt đáy là
60
°
.
Bài 152. Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
. nh khong cách t
S
đến mt phng
(
)
ABCD
nếu
nh chóp .
S ABCD
:
a) Tt c các cnh đều bng
a
.
b)
10
2
a
SA = ,
AB a
=
.
c)
2 3
SA a
= và góc to bi gia cnh bên và mt đáy là
60
°
.
d)
2
SA a
= và góc to bi gia mt bên mt đáy
60
°
.
e)
2
AB a
=
và góc gia cnh bên mt đáy là
60
°
.
Bài 153. Cho hình lăng tr .
ABC A B C
có tt c các cnh đều bng
a
. Gi
1
C
là trung đim
CC
.
a) nh góc gia hai đường thng
1
C B
A B
. nh góc gia hai mt phng
(
)
1
C AB
(
)
ABC
.
b) Chng minh hình chóp
1
.
C ABB A
là hình chóp t giác đều.
c) Mt mt phng
(
)
P
cha cnh
AB
, to vi mt phng đáy
(
)
ABC
góc
ϕ
và ct hình lăng
tr đã cho theo hình có din tích khác
0
. Tính din tích thiết din theo
a
và
ϕ
.
ĐS: a)
0 0
30 ; 30
b)
2
0
a 3
0 C' MC : S
4cos
ϕ
ϕ
< < = ,
( )
2
0
a 3
C' MC 90 : S 3 tan 1
3tan sin
ϕ ϕ
ϕ ϕ
< < =
,
0 2
90 : S a
ϕ
= =
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
75
7575
75
I TP TRC NGHIM TNG HP CH ĐỀ 3
Câu 101. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau:
A. Vectơ trong không gian là mt đon thng.
B. Vectơ trong không gian là mt tia.
C. Vectơ trong không gian là mt đon thng có độ dàic đnh.
D. Vectơ trong không gian là mt đon thng có hướng.
Câu 102. Trong không gian cho hai đim
M
,
N
. Khi đó,
A. giá ca vectơ
MN
là tia
MN
. B. giá ca vectơ
MN
đon thng
MN
.
C. giá ca vectơ
MN
là đường thng
MN
.
D. giá ca vectơ
MN
song song vi giá ca vectơ
NM
.
Câu 103. Trong không gian cho vectơ
AB
. Chn khng định đúng trong các khng đnh sau:
A. Độ dài vectơ
AB
là mt s thc dương.
B. Độ dài vectơ
AB
là độ dài đon thng
AB
.
C. Độ dài vectơ
AB
là đon thng
AB
. D. Độ dài vectơ
AB
là đường thng
AB
.
Câu 104. Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
. Khi đó, vectơ
AD
bng vectơ nào dưới đây?
A.
CD
. B.
B C
. C.
D C
. D.
BA
.
Câu 105. Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
. Trong c vectơ
DC
,
AC
,
A B
,
BB
,
AB
. Có bao
nhiêu vectơ bng vectơ
AB
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 106. Cho hình hp ch nht .
ABCD A B C D
. Khi đó, ba vectơ đồng phng
A.
,
CD B A
và
D C
. B.
,
CD B A
và
BC
.
C.
,
CD B A
và
A A
. D.
,
AD AB
và
BC
.
Câu 107. Cho hình hp ch nht .
MNPQ M N P Q
. Khi đó,
A.
MN NP PM
+ =
. B.
MQ Q N PQ
+ =
.
C.
PN Q N PQ
=
. D.
2
MM N N MN
=

.
Câu 108. Gi
, ,
M N P
và
Q
ln lượt là trung đim ca
AB
,
AC
,
CD
và
DB
ca t din
ABCD
. c
vectơ đồng phng là
A.
AB
,
BC
,
AD
. B.
MP
,
PQ
,
CD
. C.
AC
,
MP
,
BD
. D.
MP
,
BC
,
AD
.
Câu 109. Trong không gian, cho hai nh bình hành
ABCD
và
ABEF
O
O
tương ng là giao hai
đường chéo ca minh đó. Khi đó,
A.
4
CE DF OO
+ =
. B.
3
CE DF DC OO
+ + =

.
C.
3
EA EB EC EO
+ + =

. D.
0
DC BA CE DF
+ + + =
 
.
Câu 110. Cho hình hp ch nht .
MNPQ M N P Q
. Khi đó,
A.
MN NN NP MP
+ + =
. B.
MP PP MN MM
=

.
C.
MQ QN P P P Q
+ =
. D.
0
MP PP P N M M
+ + + =

.
Câu 111. Cho các đim
A
,
B
,
C
,
D
trong không gian, trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A.
0
AB BC CA
+ + =

. B.
AB CB CA
=
.
C.
0
AD DB CB CA
+ + =

. D.
AC CB DB AD
+ =

.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
76
7676
76
Câu 112. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Ba vectơ đồng phng khi và ch khi g ca ba vectơ đó cùng song song vi mt mt phng.
B. Ba vectơ đồng phng khi ch khi có mt vectơ ngược hướng vi hai vectơ còn li.
C. Ba vectơ đồng phng khi và ch khi giá ca ba vectơ đó trùng nhau hoc song song vi
nhau.
D. Ba vectơ đồng phng khi và ch khi ba vectơ đó nm trong cùng mt mt phng.
Câu 113. Cho hình hp .
MNPQ M N P Q
, khi đó
MN
,
NP
và
NQ
là
A. ba vectơ cùng phương. B. ba vectơ cùng hướng.
C. ba vectơ đồng phng. D. ba vectơ không đồng phng.
Câu 114. Cho nh hp ch nht .
ABCD A B C D
,
O O
ln lượt là tâm ca các mt
ABCD
,
A B C D
. Khi đó
AC
,
OO
và
BB
là
A. ba vectơ đồng phng. B. ba vectơ không đồng phng.
C. ba vectơ cùng phương. D. ba vectơ cùng hướng.
Câu 115. Điu kin cn đủ để ba vectơ
a
,
b
,
c
đồng phng là:
A. Có hai s
x
,
y
để
0
xa yb c
+ + =
.
B. Có hai s
x
,
y
không đồng thi bng
0
để
c xa yb
= +
.
C. Có ba s
x
,
y
,
z
để
0
xa yb zc
+ + =
.
D. Có ba s
x
,
y
,
z
không đồng thi bng
0
để
0
xa yb zc
+ + =
.
Câu 116. Cho hình hp .
ABCD A B C D
. Đặt
AA a
=
,
AB b
=
,
AC c
=
. Gi
M
là trung đim ca
CD
.
Khi đó:
A.
1
2
MC a b
= +
. C.
1
2
MC a b c
= + +
. B.
1
2
MC a b c
= + +
. D.
1
2
MC a b c
= + +
.
Câu 117. Cho hình hp .
ABCD A B C D
. Đặt
AA a
=
,
AB b
=
,
AC c
=
. Gi
E
là trung đim ca
CC
.
Khi đó:
A.
AE a b c
= + +
. B.
1
2
AE a c
= +
. C.
1
2
AE a b
= +
. D.
(
)
1
2
AE a c
= +
.
Câu 118. Cho hình nh hành
ABCD
, gi
E
là mt đim bt kì. Khi đó:
A.
EA EC EB ED
+ = +
. B.
EA EB EC ED
=
.
C.
EA EB EC ED
+ = +
. D.
EA EC EB ED
=
.
Câu 119. Cho t din
SMNP
, gi
G
là trng tâm tam giác
MNP
, khi đó
A.
SM SN SP SG
+ + =
. B.
1
3
SM SN SP SG
+ + =
.
C.
0
SM SN SP SG
+ + + =
. D.
3
SM SN SP SG
+ + =
.
Câu 120. Cho t din
SMNP
, gi
G
là trng tâm ca tam gc
MNP
. Vectơ
SG
ng phương vi
vectơo sau đây?
A.
SA SB SC
+
. B.
SA SC SB
+
. C.
(
)
2
SA SB SC
+ +
. D.
SB SC SA
+
.
Câu 121. Cho t din
SMNP
, gi
G
là trng tâm ca tam giác
MNP
. Vectơ
GS
cùng hướng vi vectơ
nào sau đây?
A.
SA SB SC
+ +

. B.
SA SB SC
. C.
(
)
2
SA SB SC
+ +
. D.
SB SC SA
+

.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
77
7777
77
Câu 122. Cho hình chóp
.
S ABC
, các đim
M
,
N
tương ng là trung đim các cnh
SA
,
BC
. Gi
I
là
trung đim ca
MN
,
P
là đim bt. Khi đó
A.
2
PI PS PA PB PC
= + + +
. B. 3
PI PS PA PB PC
= + + +
.
C. 4
PI PS PA PB PC
= + + +
. D.
(
)
1
2
PI PS PA PB PC
= + + +
.
Câu 123. Cho hình chóp
.
S ABC
, các đim
M
,
N
tương ng là trung đim các cnh
SA
,
BC
. Gi
I
là
trung đim ca
MN
,
P
là đim bt. Khi đó,
PI
cùng phương vi vectơ nào sau đây?
A.
PA PB
+
. B.
PM PN
+
. C.
PB PC
+
. D.
PA PB PC
+ +
.
Câu 124. Cho nh chóp
.
S ABC
, các đim
M
,
N
tương ng trung đim c cnh
SA
,
BC
. Khi đó,
vectơ
PS PA PB PC
+ + +

cùng hướng vi vectơ nào sau đây?
A.
PA PB
+
. B.
PM PN

. C.
PM PN PS
+ +
. D.
PM PN
+
.
Câu 125. Cho hình hp .
MNPQ M N P Q
. Khi đó, góc gia hai vectơ
MN
và
NP
là góc nào dưới đây?
A.
NPQ
. B.
MPN
. C.
NMQ
. D.
NMQ
.
Câu 126. Cho hình hp .
MNPQ M N P Q
. Khi đó, góc gia hai vectơ
MM
và
NP
là góc nào dưới đây?
A.
N NP
. B.
MPN
. C.
NMQ
. D.
NMM
.
Câu 127. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy là hình bình hành. Khi đó, góc gia hai vectơ
BS
và
CD
bng
A.
SBC
. B.
SCB
. C.
SAB
. D.
SBA
.
Câu 128. Cho vectơ
a
khác
0
. Khi đó, góc gia hai vectơ
a
và
a
góc có s đo bng
A.
0
°
. B.
90
°
. C.
180
°
. D.
360
°
.
Câu 129. Trong không gian, vi hai đim phân bit
A
,
B
. Ta luôn có:
A.
. .
AB BA BA AB
. B.
. . 0
AB BA BA AB
+ =

.
C.
2
.
AB BA AB
=
. D.
2
. 2
AB BA AB
=

.
Câu 130. Trong không gian, vi ba vectơ
a
,
b
và
c
đều khác
0
, ta luôn có:
A.
(
)
(
)
. .
a b c c a b
+ +
. B.
(
)
(
)
. . . . 0
a b c a b c
+ =
.
C.
(
)
(
)
. .
a b c c a b
+ = +
. D.
(
)
(
)
. . . .
a b c a b c
=
.
Câu 131. Trong không gian, vi hai vectơ
a
và
b
khác vectơ không, ta luôn có:
A.
. .
a b a b
=
. B.
. .
a b a b
>
.
C.
(
)
. . .cos ,
a b a b a b
=
. D.
. .
a b a b
<
.
Câu 132. Trong không gian, vi hai vectơ
a
và
b
khác vectơ không, ta luôn có:
A.
. 0
a b
>
. B.
. 0
a b
. C.
. 0
a b
. D. .a b
.
Câu 133. Trong không gian, vi hai đim phân bit
A
,
B
. Ta luôn có:
A.
. 0
AB AB
=
. B.
. 0
AB AB
=
. C.
2
.
AB AB AB
=

. D.
2
.
AB AB AB
=
.
Câu 134. Gi
α
là góc gia hai đường thng
1
d
,
2
d
ln lượt có vectơ ch phương
1 2
,
u u
. Ta luôn có:
A.
(
)
1 2
cos cos ,
u u
α
=
. B.
(
)
1 2
cos cos ,
u u
α
=
.
C.
(
)
1 2
cos cos ,
u u
α
=
. D.
(
)
1 2
cos cos ,
u u
α
>
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
78
7878
78
Câu 135. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. ch vô hướng ca hai vectơ
a
và
b
là mt vectơ.
B. ch vô hướng ca hai vectơ
a
và
b
là mt s thc dương.
C. ch vô hướng ca hai vectơ
a
và
b
là mt s thc.
D. ch vô hướng ca hai vectơ
a
và
b
là s thc khác
0
.
Câu 136. Cho hình hp .
MNPQ M N P Q
, trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
MN PQ
=
. B.
MN N M
=
. C.
MM PP
=
. D.
MP NQ
=
.
Câu 137. Cho nh hp ch nht .
ABCD A B C D
AB a
=
,
AD b
=
,
AA c
=
. ch hưng
.
AB B C

bng
A.
1
. B.
ab
. C.
0
. D.
abc
.
Câu 138. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh bình hành. Tng
AB AD
+
bng
A.
AS
. B.
SC
. C.
AC
. D.
SA
.
Câu 139. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
có cnh
a
. Tích vô hướng
.
AB C D

bng
A.
2
2
a
. B. 0. C.
2
a
. D.
2
a
.
Câu 140. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
có cnh
a
. Tích vô hướng
(
)
.
AB BC B D
+
bng
A.
2
a
. B. 0. C.
2
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 141. Cho hình lp phương .
MNPQ M N P Q
có cnh
a
. Khi đó,
A.
2
.
MN Q P a
=

. B.
2
.
MN PQ a
=

. C.
2
.
MN NP a
=
. D.
. 0
MN NP
=

.
Câu 142. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
có cnh
a
. Khi đó,
A.
2
.
AC B D a
=
. B.
2
. 2
AC B D a
=
. C.
. 0
AC B D
=
. D.
2
.
AC B D a
=
.
Câu 143. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Mt đường thng có đúng mt vectơ ch phương.
B. Mt đường thng có vô s vectơ ch phương.
C. Các vectơ ch phương ca đường thng cùng hướng vi nhau.
D. Các vectơ ch phương ca đường thng ngược hướng vi nhau.
Câu 144. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A. duy nht mt đường thng đi qua mt đim cho trước vuông góc vi mt mt phng
cho trước.
B. Có duy nht mt đường thng đi qua mt đim cho trước và vuông góc vi hai đường thng
chéo nhau cho trước.
C. duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho trước vuông góc vi mt đường thng
cho trước.
D. Có duy nht mt mt phng đi qua mt đim cho trước và vng góc vi mt mt phng cho
trước.
Câu 145. Trong các mnh đề sau đây, mnh đềo đúng?
A. Hai đường thng cùng vuông góc vi đường thng d t song song hoc trùng nhau.
B. Hai đường thng cùng vuông góc vi đường thng d thì vuông góc vi nhau.
C. Hai đường thng cùng vuông góc vi đường thng d t có th chéo nhau.
D. Hai đường thng cùng vuông góc vi đường thng d t ct nhau.
Câu 146. Cho hai đưng thng phân bit a, b mt phng (P). Mnh đề nào sau đây đúng?
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
79
7979
79
A. Nếu
a b
,
(
)
P a
thì
(
)
//
P b
. C. Nếu
//
a b
,
(
)
P a
thì
(
)
P b
.
B. Nếu
(
)
//a
P
,
a b
thì
(
)
P b
. D. Nếu
(
)
//a
P
,
a b
thì
(
)
//
P b
.
Câu 147. Trong các mnh đề sau đây, mnh đềo đúng?
A. Nếu góc gia hai vectơ bng
180
°
thì hai vectơ đó bng nhau.
B. Nếu góc gia hai vectơ bng
180
°
thì hai vectơ đó đối nhau.
C. Nếu góc gia hai vectơ bng
180
°
thì hai vectơ đó ngược hướng.
D. Nếu góc gia hai vectơ bng
180
°
thì hai vectơ đó cùng hướng.
Câu 148. Nếu hai vectơ
a
,
b
khác
0
tha mãn
. .
a b a b
=
thì
A. góc gia hai vectơ
a
,
b
bng
180
°
. B. góc gia hai vectơ
a
,
b
bng
90
°
.
C. hai vectơ
a
,
b
ngược hướng. D. hai vectơ
a
,
b
cùng hướng.
Câu 149. Nếu hai vectơ
a
,
b
khác
0
tha mãn
. .
a b a b
=
thì
A.
(
)
cos , 1
a b
=
. B.
(
)
cos , 1
a b
=
. C.
(
)
cos , 1
a b
=
. D.
(
)
cos , 0
a b
=
.
Câu 150. Cho hình hp .
ABCD A B C D
, đường thng nào không song song vi mt phng
(
)
ABCD
?
A.
B D
. B.
A D
. C.
AC
. D.
B C
.
Câu 151. Cho hình chóp đều .
S ABCD
. Khi đó s mtn canh chóp là tam giác cân bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 152. Cho nh chóp S.ABC đáy
ABC
là tam giác đều SA vuông góc vi mt phng
(
)
ABC
.
Khi đó s mt ca hình chóp .
S ABC
là tam giác vuông bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 153. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
. Đưng thng
AC
vuông góc vi mt phng nào sau đây?
A.
(
)
ACC A
. B.
(
)
ABB A
. C.
(
)
BDD B
. D.
(
)
BC D
.
Câu 154. Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc vi đáy. Khi đó, góc gia đường thng
SB
vi mt
phng đáy bng góc nào dưới đây?
A.
SCA
. B.
SBA
. C.
SBD
. D.
BAB
.
Câu 155. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi đáy,
2
SB a
= . Khi
đó góc gia
SD
vi mt phng
(
)
ABCD
bng
A.
60
°
. B.
90
°
. C.
45
°
. D.
30
°
.
Câu 156. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là nh vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi đáy,
3
SC a
= . Khi
đó góc gia
SB
vi mt phng
(
)
ABCD
bng
A.
45
°
. B.
60
°
. C.
90
°
. D.
30
°
.
Câu 157. Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy là hình ch nht,
SA
vuông góc vi đáy. Trong các tam giác
cho dưới đây, tam giác nào không phi tam giác vuông?
A.
SAB
. B.
SAD
. C.
SAC
. D.
SCD
.
Câu 158. Cho nh lp phương .
MNPQ M N P Q
. Khi đó mt phng
(
)
MPP M
vuông c vi mt
phng nào dưới đây?
A.
(
)
NN P P
. B.
(
)
NN Q
. C.
(
)
NN M
. D.
(
)
MNPQ
.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
80
8080
80
Câu 159. Cho hai mt phng
(
)
P
,
(
)
Q
vuông c vi nhau theo giao tuyến
cho đường thng
a
.
Trong các khng định sau, khng đnh nào đúng?
A. Nếu
(
)
//
a P
thì
(
)
a Q
. B. Nếu
(
)
//
a Q
thì
(
)
a P
.
C. Nếu
(
)
a P
,
a
thì
(
)
a Q
. D. Nếu a
thì
(
)
a P
hoc
(
)
a Q
.
Câu 160. Cho hai mt phng phân bit
(
)
(
)
,
P Q
cùng vuông góc vi mt phng
(
)
R
. Trong các khng
định sau, khng định nào đúng?
A.
(
)
(
)
P Q
. B.
(
)
(
)
//
P Q
.
C.
(
)
P
ct
(
)
Q
. D.
(
)
(
)
//
P Q
hoc
(
)
P
ct
(
)
Q
theo giao tuyến
tha mãn
(
)
R
.
Câu 161. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A. Hình hp ch nht có các mt bên đều là nh ch nht.
B. nh hp ch nht là hình lăng tr đứng.
C. Hình lăng tr đứng là hình hp ch nht.
D. Hình hp ch nht có các cnh bên vuông góc vi đáy.
Câu 162. Trong các mnh đề sau đây, mnh đềo đúng?
A. Hai đường thng phân bit cùng vng góc vi mt đường thng thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng phân bit cùng vng góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
C. Hai đường thng phân bit cùng vng góc vi mt đường thng thì ct nhau.
D. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng t song song vi nhau.
Câu 163. Cho hai mt phng
(
)
P
,
(
)
Q
và mt đường thng a. Trong các mnh đề sau đây, mnh đề nào
đúng?
A. Nếu
(
)
(
)
//
P Q
,
(
)
a
P
thì
(
)
a Q
. B. Nếu
(
)
(
)
P Q
,
(
)
//
a P
thì
(
)
a Q
.
C. Nếu
(
)
(
)
P Q
,
(
)
a P
thì
(
)
//
a Q
. D. Nếu
(
)
//
P a
,
(
)
//
Q a
thì
(
)
(
)
//
P Q
.
Câu 164. Cho đường thng
a
có hình chiếu trên mt phng
(
)
P
đường thng
a
, đường thng
b
nm
trong
(
)
P
. Trong các mnh đề sau đây, mnh đềo sai?
A. Nếu
a b
thì
a b
. B. Nếu
a b
thì
a b
.
C. Nếu
//
a b
thì
//
a b
hoc
a b
. D. Nếu
a
// b t a // b.
Câu 165. Cho t din
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi mt vuông góc. Trong c mnh đề sau đây, mnh
đề nào sai?
A. Hai cnh đối ca t din vuông góc.
B. Ba mt phng
(
)
ABC
,
(
)
ABD
,
(
)
ACD
đôi mt vuông góc.
C. Hình chiếu ca A lên mt phng
(
)
BCD
là trc tâm tam giác
BCD
.
D. Tam giác
BCD
vuông.
Câu 166. Cho đon thng
AB
(
)
P
là mt phng trung trc ca. Mnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu
(
)
M P
t
MA MB
=
. B. Nếu
(
)
MN P
t
MN AB
.
C. Nếu
MA MB
=
thì
(
)
M P
. D. Nếu
MN AB
thì
(
)
MN P
.
Câu 167. Cho hai mt phng
(
)
P
và
(
)
Q
ct nhau theo giao tuyến
c
. Mnh đềo sau đây là đúng?
A. Góc gia
(
)
P
và
(
)
Q
bng góc gia hai đường thng ln lượt nm trên
(
)
P
và
(
)
Q
.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
81
8181
81
B. Góc gia
(
)
P
và
(
)
Q
bng góc gia hai đưng thng ln lượt nm trên
(
)
P
,
(
)
Q
và cùng
đi qua mt đim.
C. Góc gia
(
)
P
và
(
)
Q
bng góc gia hai đường thng ln lượt nm trên
(
)
P
,
(
)
Q
và cùng
vng góc vi c.
D. Góc gia
(
)
P
và
(
)
Q
bng góc gia đưng thng a nm trên
(
)
P
và nh chiếu ca
a
trên
(
)
Q
.
Câu 168. Cho t din
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi mt vuông góc. Góc gia hai mt phng
(
)
ABC
và
(
)
DBC
bng góc:
A.
DBA
. B.
DMA
(
M
là trung đim
BC
).
C.
DCA
. D.
DHA
(
H
là chân đường cao ca
ABC
k t
A
).
Câu 169. Hai mt phng vuông góc vi nhau khi ch khi:
A. Mi đường thng trong mt phng này đu vuông góc vi mt phng kia.
B. Hai mt phng ln lượt cha hai đưng thng vuông góc vi nhau.
C. Mt phng này cha đường thng vuông góc vi mt phng kia.
D. Mi đường thng trong mt phng này vng góc vi mt đường thng nm trong mt
phng kia.
Câu 170. Qua mt đường thng
(
)
//
a P
cho trước, có bao nhiêu mt phng vuông góc vi
(
)
P
?
A.
0
B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Câu 171. Cho hai mt phng
(
)
P
và
(
)
Q
vuông góc vi nhau theo giao tuyến
c
. Mnh đềo sau đây
đúng?
A. Đường thng
a
nm trong
(
)
P
thì vuông góc vi
(
)
Q
.
B. Đường thng
a
vuông góc vi
(
)
Q
thì nm trong
(
)
P
.
C. Đường thng
a
vuông góc vi
c
t vuông góc vi
(
)
Q
.
D. Đường thng
a
đi qua đim A thuc
(
)
P
và vng góc vi c t a nm trên
(
)
P
.
Câu 172. nh hp ch nht có ba kích thước là
3
,
4
,
4
thì đội đưng chéo ca nó là:
A.
5
. B.
41
. C.
2 5
. D.
5 2
.
Câu 173. nh chóp tam giác đều có cnh đáy bng
3
, cnh bên bng
2
t đường cao bng bao nhiêu?
A. 1. B. 2
2
. C.
2
. D.
2
2
.
Câu 174. nh chóp t giác đều có cnh đáy bng
2
, cnh bên bng
5
thì đường cao bng bao nhiêu?
A.
3 3
. B.
23
. C.
3
. D.
5
.
Câu 175. Cho t din
ABCD
. Gi
M
và
N
ln lưt là trung đim ca
AB
và
CD
,
O
là trung đim
ca
MN
. Gi
I
là giao đim ca đường thng
AO
và mt phng
(
)
BCD
. Khi đó
A.
I
trùng vi trc tâm ca tam giác
BCD
.
B.
I
trùng vi trng tâm ca tam giác
BCD
.
C.
I
trùng vi tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
.
D.
I
trùng vi tâm đường tròn ni tiếp tam giác
BCD
.
Câu 176. Mt hình chóp tam giác là nh chóp đều khi ch khi
A. đường cao ca hình chóp đi qua trng tâm ca đáy.
B. các cnh bên ca nh chóp bng nhau.
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
82
8282
82
C. các cnh bên to vi mt đáy các góc bng nhau.
D. đáy tam giác đều và các cnh bên độ dài bng nhau.
Câu 177. Cho ba đường thng
a
,
b
,
c
đôi mt chéo nhau. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào
đúng?
A. Không tn ti đường thng nào ct c ba đường thng
a
,
b
,
c
.
B. Tn ti vô s đường thng ct c ba đường thng
a
,
b
,
c
.
C. Tn ti đúng hai đường thng phân bit ct c ba đường thng
a
,
b
,
c
.
D. Tn ti duy nht mt đường thng ct c ba đường thng
a
,
b
,
c
.
Câu 178. nh hp ch nht đáy là hình vuông. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A. Hình hp đã cho lành lăng tr đứng. B. nh hp đã cho là hình lăng tr đều.
C. Tt cc mt đều là hình vuông. D. c mt bên là các hình ch nht.
Câu 179. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A. Hình hp có ba cnh chung mt đỉnh đôi mt vuông góc là nh hp ch nht.
B. nh lăng tr đứng có đáy là nh ch nht là hình hp ch nht.
C. Hình lăng tr đều có đáy là t giác là hình hp ch nht.
D. Hình hp đứng tt c các cnh bng nhau là nh hp ch nht.
Câu 180. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào sai?
A. Hình hp có u mt là hình vuông là mt nh lp phương.
B. nh hp ch nht có sáu mt có din tích bng nhau là mt hình lp phương.
C. Hình lăng tr đều có tt cc cnh bng nhau là mtnh lp phương.
D. Hình lăng tr t giác đều có tt cc cnh bng nhau là mt hình lp phương.
Câu 181. nh nào trong cácnh sau đây khôngđủ sáu mt là nh ch nht?
A. Hình lp phương. B. nh lăng tr t giác đều.
C. Hình hp đứng. D. Hình hp ch nht.
Câu 182. nh nào trong cácnh sau đây có tt c các cnh bng nhau?
A. Hình hp ch nht. B. Hình hp.
C. Hình lăng tr đều. D. nh lp phương.
Câu 183. nh lp phương có cnh bng 2 thì đường chéo có độ dài :
A.
6
. B.
3 2
. C.
6
. D.
2 2
.
Câu 184. nh nào trong cácnh sau đây không có mt nào lành bình hành?
A. Hình lăng tr ngũ giáC. B. nh chóp ct t giác đều.
B. nh lp phương. D. nh chóp ct ngũ giác đều.
Câu 185. Cho t din
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi mt vuông góc. Khi đó:
A.
.cos
BCD ABC
S DCA S
= . B.
.cos
BCD ABC
S DBA S
= .
C.
.cos
BCD ABC
S DHA S
= (
H
là chân đường cao ca
ABC
k t
A
).
D.
.cos
BCD ABC
S DMA S
= (
M
là trung đim ca
BC
).
Câu 186. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A. Khong cách gia hai đường thng chéo nhau bng độ dài đon vuông góc chung ca hai
đường thng đó.
B. Khong cách gia hai đường thng chéo nhau bng khong cách gia hai mt phng song
song ln lưt đi qua hai đường thng đó.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
83
8383
83
C. Khong cách gia hai đường thng chéo nhau bng khong cách gia mt trong hai đường
thng và mt phng song song vi nó cha đường thng còn li.
D. Khong ch gia hai đường thng chéo nhau bng khong cách gia hai đưng thng song
song ln lưt ct hai đường thng đó.
Câu 187. m mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Đon vuông góc chung ca hai đường thng chéo nhau là đon thng ngn nht ni hai đim
thuc hai đường thng đó.
B. Đon vuông góc chung ca hai đường thng chéo nhau là đường thng vuông góc vi c hai
đường thng đó.
C. Đon vuông góc chung ca hai đường thng chéo nhau ct c hai đường thng đó.
D. Đon vuông góc chung ca hai đường thng chéo nhau vuông góc vi mt phng song song
vi hai đưng thng đó.
Câu 188. Cho t din
OABC
OA OB
,
OB OC
,
OC OA
. Gi
α
,
β
,
γ
theo th t là c to
bi các mt phng
(
)
OAB
,
(
)
OBC
,
(
)
OAC
vi
(
)
ABC
. Khi đó, giá tr biu thc
2 2 2
sin sin sin
α β γ
+ + bng
A. 2. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 189. Cho t din
OABC
OA OB
,
OB OC
,
OC OA
. Đặt
OA a
=
,
OB b
=
,
OC c
=
. Khi đó
khong cách t
O
đến mt phng
(
)
ABC
bng
A.
2 2 2 2 2 2
a b b c c a
h
abc
+ +
=
. B.
3
a b c
h
+ +
= .
C.
2 2 2 2 2 2
abc
h
a b b c c a
=
+ +
. D.
1 1 1
h
a b c
= + +
.
Câu 190. Đường cao ca t din đều cnh
a
bng
A.
6
3
a
. B.
3
2
a
. C.
2
a
. D.
2 3
a
.
Câu 191. Cho đường thng
a
song song vi mt phng
(
)
P
. Mnh đềo sau đây sai?
A. Khong cách gia
a
và
(
)
P
bng khong cách gia đường thng
a
và đường thng
(
)
a P
và song song vi
a
.
B. Khong cách gia
a
và
(
)
P
bng khong cách gia
a
và hình chiếu ca nó lên
(
)
P
.
C. Khong ch gia
a
và
(
)
P
bng khong cách gia
a
và đường thng
b
nm trên
(
)
P
và
vng góc vi
a
D. Khong ch gia
a
và
(
)
P
bng khong cách gia
a
và đường thng
b
nm trên
(
)
P
và
không song song vi
a
.
Câu 192. Cho hình hp đứng .
ABCD A B C D
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
(
)
,
d AC B D AA
= . B.
(
)
,
d AC B D AD
= .
C.
(
)
,
d AC B D AB
= . D.
(
)
,
d AC B D CB
= .
Câu 193. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A.
(
)
(
)
(
)
, ,
d BB AC d BB ACC A
= B.
(
)
(
)
, ,
d BB AC d B AC
=
C.
(
)
(
)
(
)
, ,
d BB AC d B ACC A
= D.
(
)
,
d BB AC BO
= (
O
là tâm hình vuông
ABCD
)
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
84
8484
84
Câu 194. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A.
(
)
AD BDD B
. B.
(
)
BD ACC A
.
C.
(
)
(
)
BDD B ACC A
. D.
(
)
//
BC ADC B
.
Câu 195. Trong không gian cho hai đường thng
a
,
b
chéo nhau đường thng c song song vi
a
.
Khi đó
A.
b
và
c
song song B.
b
và
c
ct nhau. C.
b
và
c
chéo nhau. D. C 3 đều sai.
Câu 196. Cho t din đều
ABCD
, gi
α
góc gia hai mt bt k ca t din
ABCD
. Khi đó,
A.
1
cos
3
ϕ
=
. B.
2
cos
2
ϕ
= . C.
1
cos
2
ϕ
=
. D.
3
cos
2
ϕ
= .
Câu 197. Cho t din đều
SABC
, gi
α
góc gia
SA
và mt
(
)
ABC
. Khi đó,
A.
3
cos
2
ϕ
= . B.
1
cos
2
ϕ
=
. C.
1
cos
2
ϕ
=
. D.
1
cos
3
ϕ
=
.
Câu 198. Cho hình lp phương .
ABCD A B C D
cnh
a
. Khong ch t đnh
C
đến mt phng
(
)
BDD B
bng
A.
3
a
. B.
2
a
. C.
2
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 199. Cho hình chóp t giác đều .
S ABCD
, góc gia hai mt phng
(
)
SAC
và
(
)
SBD
bng
A.
30
°
. B.
45
°
. C.
60
°
. D.
90
°
.
Câu 200. Cho hình chóp t giác .
S ABCD
có đáy là nh ch nht,
AB a
=
,
2
AD a
=
, cnh bên
SA
vuong góc vi đáy. Khong cách gia hai đưng thng
AB
và
SC
bng
A.
3
2
a
. B.
5
2
a
. C.
2 5
5
a
. D.
3
a
.
Tài liệu tham khảo
[1] Trn Văn Ho – Đại s và Gii tích 11 - Nhà xut bn Giáo Dc Vit Nam
[2] Trn Văn Ho – Bài tp Đại s Gii tích 11 - N xut bn Giáo Dc Vit Nam
[3] Trn Văn Ho – Hình hc 11 - Nhà xut bn Giáo Dc Vit Nam
[4] Trn Văn Ho – Bài tp Hình hc11 - Nhà xut bn Giáo Dc Vit Nam
[5] Trn Văn Ho – Bài tp Đại s Gii tích 11 - N xut bn Giáo Dc Vit Nam
[6] Hng Đức – Bài ging trng tâm TOÁN 11 - Nhà xut bn ĐHQGHN
[7] Hoành Phò – Phương pháp gii CÁC CH ĐỀ CĂN BN ĐẠI S 11 - NXB ĐHQGHN
[8] Hoành Phò – Phương pháp gii CÁC CH ĐỀ CĂN BN HÌNH HC 11 - NXB ĐHQGHN
[9] Nguyn Duy Hiếu – K thut gii nhanhi toán hay & khó Gii tích 11 - NXB ĐHQGHN
[10] Nguyn Duy Hiếu – K thut gii nhanh bài toán hay & khó Hình hc 11 - NXB ĐHQGHN
[11] http://mathvn.com
[12] http://www.vnmath.com/
[13] http://k2pi.net.vn/
[14] http://forum.mathscope.org/index.php
[15] Và mt s tài liu trên Internet mà không rõ tác gi.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
85
8585
85
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B A A C C D A C D C A D A D B A D C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B B A C C A D D C D B B C D B C D C C B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B A B B C D C A C C D B A D B B D A D D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
C B B D B A A A D C C D A C C C A C B B
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D C A D B D B C B C A D C D C B B A B A
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
D C B B B A C D A A B A C A D A B A D C
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
B C B D C A D C C C C D C C C C C C D B
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
A C B D C C C D B C D B C B C A D B C D
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
C B A D D D C D C B D B A B B D B C D C
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
C D D D C D B A C A A A B A D A D C D C
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
86
8686
86
PHỤ LỤC
A
A A
A
KI
KIKI
KIẾN THỨC CƠ BẢN
ẾN THỨC CƠ BẢNẾN THỨC CƠ BẢN
ẾN THỨC CƠ BẢN
1. Chứngminhđườngthẳngdsongsongmp(
((
(
α
αα
α
)
))
)
(
((
(d
(
((
(
α
αα
α
))
))))
))
Cách 1. Chng minh
//
d d
và
(
)
d
α
Cách 2. Chng minh
(
)
d
β
và
(
)
(
)
//
β α
Cách 3. C/m
d
và
(
)
α
cùng vuông góc vi 1 đường thng hoc cùng vuông góc vi 1 mt phng
2. Chứngminhmp(
((
(
α
αα
α
)
))
)songsongvớimp(
((
(
β
ββ
β
)
))
)
Cách 1. Chng minh mp
(
)
α
cha hai đường thng ct nhau cùng song song vi
(
)
β
(Nghĩa là 2
đường thng ct nhau trong mt này song song vi 2 đường thng trong mt phng kia)
Cách 2. Chng minh
(
)
α
và
(
)
β
cùng song song vi 1 mt phng hoc ng vuông góc vi 1 đưng
thng.
3. Chứngminhhaiđườngthẳngsongsong:
Cách 1. Hai mt phng
(
)
α
,
(
)
β
đim chung S ln lượt cha hai đường thng song song
a
và
b
thì
(
)
(
)
// //
Sx a b
α β
= .
Cách 2.
(
)
//
a
α
,
(
)
a
β
(
)
(
)
//
b a
α β
=
Cách 3. Hai mt phng ct nhau cùng song song vi mt đường thng t giao tuyến ca chúng song
song vi đường thng đó.
Cách 4. Mt mt phng ct hai mt phng song song cho 2 giao tuyến song song
Cách 5. Mt mt phng song song vi giao tuyến ca 2 mt phng ct nhau, ta được 3 giao tuyến song
song.
Cách 6. Hai đường thng cùng song song vi đường thng th 3 hoc cùng vuông góc vi mt mt
phng thì song song vi nhau.
Cách 7. S dng phương pháp hình hc phng: đường trung nh, định Thales đảo, cnh đối t giác
đặc bit, …
4. Chứngminhđườngthẳngdvuônggócvớimặtphẳng(
((
(
α
αα
α
)
))
)
Cách 1. Chng minh đưng thng
d
vuông góc vi hai đường thng ct nhau nm trong
(
)
α
.
Cách 2. Chng minh
d
nm trong mt trong hai mt phng vuông góc và d vuông góc vi giao tuyến
d
vng góc vi mp còn li.
Cách 3. Chng minh
d
là giao tuyến ca hai mt phng cùng vuông góc vi mt th 3.
Cách 4. Chng minh đưng thng
d
song song vi a
(
)
a
α
.
Cách 5. Đường thng nào vuông góc vi mt trong hai mt phng song song thì cũng vuông góc vi
mt phng còn li.
Cách 6. Chng minh
d
là trc ca tam giác
ABC
nm trong
(
)
α
.
5. Chứngminhhaiđườngthẳngdvàdvuônggóc:
Cách 1. Chng minh
(
)
d
α
và
(
)
d
α
.
Cách 2. S dng đnh 3 đường vuông góc.
Cách 3. Chng t góc gia
d
,
d
bng
90
°
.
6. Chứngminhhaimặtphẳng(
((
(
α
αα
α
)
))
)và(
((
(
β
ββ
β
)
))
)
vuônggóc:
Cách 1. Chng minh
(
)
d
α
và
(
)
d
β
.
Cách 2. Chng t góc gia hai mt phng
(
)
α
và
(
)
β
bng
90
°
.
Cách 3. Chng minh
(
)
//a
α
mà
(
)
a
β
Cách 4. Chng minh
(
)
(
)
//
P
α
mà
(
)
(
)
P
β
.
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
87
8787
87
B
B B
B
CÔNG TH
CÔNG THCÔNG TH
CÔNG THC CƠ BẢN
C CƠ BẢNC CƠ BẢN
C CƠ BẢN
1. Tamgiác
a. Tam giác thường:
1 1
. . .sin
2 2 4
ABC
abc
S BC AH AB AC A pr
R
= = = =
( )( ) ( )
p p a p b p c
=
1
2
ABM ACM ABC
S S S
= =
2
3
AG AM
= (
G
là trng tâm)
Độ dài trung tuyến:
2 2 2
2
2 4
AB AC BC
AM
+
=
Đnh lí hàm s cosin:
2 2 2
2 . .cos
BC AB AC AB AC A
= +
Đnh lí hàm s sin:
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
b. Tam giác đều ABC cnh a:
( )
2
2
3
3
4 4
ABC
canh
a
S
= =
3 3
2 2
canh a
AH
×
= =
2 3
3 3
a
AG AH= =
c. Tam giác ABC vuông ti a:
1 1
. .
2 2
ABC
S AB AC AH BC
= =
2 2 2
BC AB AC
= +
2
.
BA BH BC
=
2
.
CA CH CB
=
2
.
HA HB HC
=
2
.
HA HB HC
=
. .
AH BC AB AC
=
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +
2
2
HB AB
HC AC
=
1
2
AM BC
=
sin
AC
B
BC
=
cos
AB
B
BC
=
tan
AC
B
AB
=
cot
AB
B
AC
=
d. Tam giác ABC vuông cân ti A
2 2
BC AB AC= =
2
BC
AB AC= =
2. Tứgiác
a. Hình bình hành:
Din tích:
. . .sin
ABCD
S BC AH AB AD A
= =
b. Hình thoi:
Din tích:
1
. . .sin
2
ABCD
S AC BD AB AD A
= =
Đặc bit: khi
60
ABC
= °
hoc
120
BAC
= °
thì các tam giác
ABC
,
ACD
đều.
c. Hình ch nht:
.
ABCD
S AB AD
=
d. Hình vuông:
Din tích:
2
ABCD
S AB
=
Đường chéo:
2
AC AB=
e. Hình thang:
( ).
2
ABCD
AD BC AH
S
+
=
A
B
H
C
G
M
a
A
B
C
H
A
B
H
C
A
B
C
A
B
C
D
H
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
H
A
B
C
D
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
88
8888
88
C
CC
C
M
MM
MỘT SỐ
ỘT SỐ ỘT SỐ
ỘT SỐ HÌNH TH
HÌNH THHÌNH TH
HÌNH T
ƯƯ
ƯỜNG GẶP
ỜNG GẶPỜNG GẶP
ỜNG GẶP
HÌNH 1. Hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật
(hoặc hình vuông) và SA vuông góc với đáy
H1.1-Đáy,đườngcao,cạnhđáy,cạnhbên,mặtbêncủahìnhchóp
1. Đáy: là nh vuông hoc hình ch nht
2. Đường cao:
SA
3. Cnh bên:
SA
,
SB
,
SC
,
SD
4. Cnh đáy:
AB
,
BC
,
CD
,
DA
5. Mt bên:
SAB
vuông ti
A
.
SBC
vuông ti
B
.
SCD
vuông ti
D
.
SAD
vuông ti
A
.
H1.2-Gócgiữacạnhbênvàđáy
1. Góc gia cnh bên
SB
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
bng
α
αα
α
:
Ta có:
(
)
SA ABCD
(gt)
nh chiếu ca
SB
lên
(
)
ABCD
AB
(
)
(
)
, ( ) ,SB ABCD SB AB SBA
α
= = =
2. Góc gia cnh bên
SD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
bng
α
αα
α
:
Ta có:
(
)
SA ABCD
(gt)
nh chiếu ca
SD
lên
(
)
ABCD
là
AD
(
)
(
)
, ( ) ,SD ABCD SD AD SDA
α
= = =
3. Góc gia cnh bên
SC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
bng
α
αα
α
:
Ta có:
(
)
SA ABCD
(gt)
nh chiếu ca
SC
lên
(
)
ABCD
AC
(
)
(
)
, ( ) ,SC ABCD SC AC SCA
α
= = =
H1.3- Gócgiữacạnhbênvàmặtbên:
1. Góc gia cnh bên
SB
và mt bên
(
((
(
)
))
)
SAD
bng
α
αα
α
:
Ta có:
(
)
AB SAD
nh chiếu ca
SB
lên
(
)
SAD
là
SA
(
)
(
)
, ( ) ,SB SAD SB SA BSA
α
= = =
2. Góc gia cnh bên
SD
và mt bên
(
((
(
)
))
)
SAB
bng
α
αα
α
:
Ta có:
(
)
AD SAB
nh chiếu ca
SD
lên
(
)
SAB
SA
(
)
(
)
, ( ) ,SD SAB SD SA DSA
α
= = =
3. Góc gia cnh bên
SC
và mt bên
(
((
(
)
))
)
SAB
bng
α
αα
α
:
Ta có:
(
)
BC SAB
nh chiếu ca
SC
lên
(
)
SAB
SB
(
)
(
)
, ( ) ,SC SAB SC SB BSC
α
= = =
4. Góc gia cnh bên
SC
và mt bên
(
((
(
)
))
)
SAD
bng
α
αα
α
:
Ta có:
(
)
DC SAD
nh chiếu ca
SC
lên
(
)
SAD
là
SD
(
)
(
)
, ( ) ,SC SAD SC SD DSC
α
= = =
B
A
C
D
S
B
A
C
D
S
α
B
A
C
D
S
α
B
A
C
D
S
α
B
A
C
D
S
α
B
A
C
D
S
α
B
A
C
D
S
α
B
A
C
D
S
α
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
89
8989
89
H1.4-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy:
1. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SBC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
bng
α
αα
α
:
Ta có:
BC AB
ti
B
(?),
BC SB
ti
B
(?)
(
)
(
)
SBC ABCD BC
=
(
)
(
)
( ), ( ) ,SBC ABCD AB SB SBA
α
= = =
2. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SCD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
bng
α
αα
α
:
Ta có:
CD AD
ti
D
(?),
CD SD
ti
D
(?)
(
)
(
)
SCD ABCD CD
=
(
)
(
)
( ),( ) ,SCD ABCD AD SD SDA
α
= = =
3. Góc gia mt phng
(
((
(
)
))
)
SBD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
bng
α
αα
α
:
Đáy ABCD là hình ch nht:
Trong
(
)
ABCD
, v
AH BD
ti
H
BD SH
(?)
(
)
( ),( )
SBD ABCD
(
)
,AH SH SHA
α
= = =
Chú ý: Nếu
AB AD
<
thì đim
H
gn B hơn
Nếu
AB AD
>
thì đim
H
gn D hơn
Đáy ABCD là hình vuông:
Gi
O AC BD
=
AO BD
(?)
BD SO
(?)
(
)
(
)
( ),( ) ,SBD ABCD SO AO SOA
α
= = =
H1.5–Khoảngcách“điểm–mặt”
1. Khong cách t
A
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SCD
Trong
(
)
mp SAD
, v
AH SD
ti
H
(
)
AH SCD
(?)
(
)
(
)
,
d A SCD AH
=
2. Khong cách t
B
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SCD
(
)
//
AB SCD
(?) nên
(
)
(
)
(
)
(
)
, ,
d B SCD d A SCD
= (xem dng 1)
3. Khong cách t
A
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SBC
Trong
(
)
mp SAB
, v
AH SB
ti
H
(
)
AH SBC
(?)
(
)
(
)
,
d A SBC AH
=
4. Khong cách t
D
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SBC
(
)
//
AD SBC
(?) nên
(
)
(
)
(
)
(
)
, ,
d D SBC d A SBC
= (xem dng 3)
B
A
C
D
S
α
B
A
C
D
S
α
B
A
C
D
S
α
H
B
A
C
D
S
α
O
B
A
C
D
S
H
B
A
C
D
S
H
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
90
9090
90
5. Khong cách t
A
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SBD
Đáy
ABCD
là hình ch nht:
Trong
(
)
ABCD
, v
AI BD
ti
I
(
)
BD SAI
(?)
Trong
(
)
SAI
, v
AH SI
ti
H
(
)
AH SBD
(?)
(
)
(
)
,
d A SBD AH
=
Chú ý: Nếu
AB AD
<
thì đim
I
gn
B
hơn
Nếu
AB AD
>
thì đim
I
gn
D
hơn
Đáy
ABCD
là hình vuông:
Gi
O AC BD
=
AO BD
(?)
(
)
BD SAO
(?)
Trong
(
)
SAO
, v
AH SO
ti
H
(
)
AH SBD
(?)
(
)
(
)
,
d A SBD AH
=
6. Khong cách t
C
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SBD
O
là trung đim ca
AC
nên
(
)
(
)
(
)
(
)
, ,
d C SBD d A SBD
=
HÌNH 2. Hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B và SA vuông góc với đáy
H2.1-Đáy,đườngcao,cạnhđáy,cạnhbên,mặtbêncủahìnhchóp
1. Đáy: Hình thang
ABCD
vuông ti
A
và
B
2. Đường cao:
SA
3. Cnh bên:
SA
,
SB
,
SC
,
SD
4. Cnh đáy:
AB
,
BC
,
CD
,
DA
5. Mt bên:
SAB
vuông ti
A
.
SBC
vuông ti
B
.
SAD
vuông ti
A
.
Chú ý: Nếu
AB BC
=
và
2
AD BC
=
thì
AC CD
(
)
CD SAC
SCD
vuông ti
C
H2.2-GócgiữacạnhbênSBvàđáy
1. Góc gia cnh bên
SB
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có :
SA ABCD
(gt)
nh chiếu ca
SB
lên
(
)
ABCD
là
AB
(
)
(
)
, ( ) ,
SB ABCD SB AB SBA
= =
2. Góc gia cnh bên
SD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
SA ABCD
(gt)
nh chiếu ca
SD
lên
(
)
ABCD
AD
(
)
(
)
, ( ) ,
SD ABCD SD AD SDA
= =
3. Góc gia cnh bên
SC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
SA ABCD
(gt)
nh chiếu ca
SC
lên
(
)
ABCD
AC
(
)
(
)
, ( ) ,
SC ABCD SC AC SCA
= =
B
A
C
D
S
I
H
B
A
C
D
S
O
H
B
A
C
D
S
B
A
C
D
S
B
A
C
D
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
91
9191
91
H2.3-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy:
1. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SBC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
BC AB
ti
B
(?)
BC SB
ti
B
(?)
(
)
(
)
SBC ABCD BC
=
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SBC ABCD AB SB SBA
= =
2. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SCD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Trong
(
)
ABCD
, v
AM CD
ti
M
SM CD
ti
M
(?)
Mà
(
)
(
)
SCD ABCD CD
=
(
)
(
)
( ),( ) ,SCD ABCD AM SM SMA
α
= = =
Chú ý: Nếu
AB BC
=
2
AD BC
=
thì
AC CD
. Do đó
M C
.
H2.4–Khoảngcách“điểm–mặt”
1. Khong cách t
A
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SBC
Trong
(
)
mp SAB
, v
AH SB
ti
H
(
)
AH SBC
(?)
(
)
(
)
,
d A SBC AH
=
2. Khong cách t
D
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SBC
(
)
//
AD SBC
(?) nên
(
)
(
)
(
)
(
)
, ,
d D SBC d A SBC
= (xem dng 3)
3. Khong cách t
A
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SCD
Trong
(
)
ABCD
, v
AM CD
ti
M
(
)
CD SAM
(?)
Trong
(
)
SAM
, v
AH SM
ti
H
(
)
AH SCD
(?)
(
)
(
)
,
d A SCD AH
=
Chú ý: Nếu
AB BC
=
2
AD BC
=
thì
AC CD
. Do đó
M C
.
HÌNH 3. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD
H3.1-Đáy,đườngcao,cạnhđáy,cạnhbên,mặtbêncủahìnhchóp
1. Đáy:
ABCD
nh vuông
2. Đường cao:
SO
3. Cnh bên:
SA SB SC SD
= = =
4. Cnh đáy:
AB BC CD DA
= = =
5. Mt bên:
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SAD
là các tam giác cân ti
S
và bng nhau.
Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
(
)
SO ABCD
B
A
C
D
S
B
A
C
D
S
M
B
A
C
D
S
H
B
A
C
D
S
M
H
B
A
C
D
S
O
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
92
9292
92
H3.2-Gócgiữacạnhbênvàđáy
1. Góc gia cnh bên
SA
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
(
)
SO ABCD
(?)
nh chiếu ca
SA
lên
(
)
ABCD
AO
(
)
(
)
, ( ) ,
SA ABCD SA AO SAO
= =
2. Góc gia cnh bên
SB
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Tương t
(
)
, ( )
SB ABCD
(
)
,
SB BO SBO
= =
3. Góc gia cnh bên SC và mt đáy (ABCD):
Tương t
(
)
(
)
, ( ) ,
SC ABCD SC CO SCO
= =
4. Góc gia cnh bên
SD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Tương t
(
)
(
)
, ( ) ,
SD ABCD SD DO SDO
= =
Chú ý:
SAO SBO SCO SDO
= = =
“Góc gia các cnh bên vi mt đáy bng nhau”
H3.3-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy:
1. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SAB
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
OM AB
ti
M
(?)
AB SM
ti
M
(?)
Mà
(
)
(
)
SAB ABCD AB
=
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SAB ABCD OM SM SMO
= =
2. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SBC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
ON BC
ti
N
(?)
BC SN
ti
N
(?)
Mà
(
)
(
)
SBC ABCD BC
=
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SBC ABCD ON SN SNO
= =
3. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SCD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
OP CD
ti
P
(?)
CD SP
ti
P
(?)
Mà
(
)
(
)
SCD ABCD CD
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SCD ABCD OP SP SPO
= =
4. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SAD
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
OQ AD
ti
Q
(?)
AD SQ
ti
Q
(?)
Mà
(
)
(
)
SAD ABCD AD
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SAD ABCD OQ SQ SQO
= =
Chú ý:
SMO SNO SPO SQO
= = =
“Góc gia các mt bên vi mt đáy bng nhau
B
A
C
D
S
O
B
A
C
D
S
O
M
B
A
C
D
S
O
N
B
A
C
D
S
O
P
B
A
C
D
S
O
Q
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
93
9393
93
H3.4–Khoảngcách“điểm–mặt”
1. Khong cách t
O
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SCD
Trong
(
)
ABCD
, v
OM CD
ti
M
(
)
CD SOM
(?)
Trong
(
)
SOM
, v
OH SM
ti
H
(
)
(
)
,
d O SCD OH
=
2. Khong cách t
A
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SCD
O
là trung đim ca
AC
nên
(
)
(
)
(
)
(
)
, 2 ,
d A SCD d O SCD
=
3. Khong cách t
B
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SCD
O
là trung đim ca
BD
nên
(
)
(
)
(
)
(
)
, 2 ,
d B SCD d O SCD
=
HÌNH 4. Hình chóp S.ABC, SA vuông góc với đáy
H4.1-Đáy,đườngcao,cạnhđáy,cạnhbên,mặtbêncủahìnhchóp
1. Đáy: tam giác
ABC
2. Đường cao:
SA
3. Cnh bên:
SA
,
SB
,
SC
4. Cnh đáy:
AB
,
BC
,
CA
5. Mt bên:
SAB
tam giác vuông ti
A
.
SAC
tam giác vuông ti
A
.
Chú ý: Nếu
ABC
vuông ti
B
thì
SBC
vuông ti
B
Nếu
ABC
vuông ti
C
thì
SBC
vuông ti
C
H4.2-Gócgiữacạnhbênvàđáy
1. Góc gia cnh bên
SB
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
(
)
SA ABC
(gt)
nh chiếu ca
SB
lên
(
)
ABC
AB
(
)
(
)
, ( ) ,
SB ABC SB AB SBA
= =
2. Góc gia cnh bên
SC
và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
(
)
SA ABC
(gt)
nh chiếu ca
SC
lên
(
)
ABC
AC
(
)
(
)
, ( ) ,
SC ABC SC AC SCA
= =
H4.3-Gócgiữamặtbên(SBC)vàmặtđáy(ABC):
1. Tam giác
ABC
vuông ti
B
Ta có:
BC AB
ti
B
(?)
BC SB
ti
B
(?)
(
)
(
)
SBC ABC BC
=
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SBC ABC AB SB SBA
= =
2. Tam giác
ABC
vuông ti
C
Ta có:
BC AC
ti
C
(?)
BC SC
ti
C
(?)
(
)
(
)
SBC ABC BC
=
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SBC ABC AC SC SCA
= =
B
A
C
D
S
O
M
H
A
B
C
S
A
B
C
S
A
B
C
S
A
B
C
S
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
94
9494
94
3. Tam giác
ABC
vuông ti
A
Trong
(
)
ABC
, v
AM BC
ti
M
(?)
BC SM
ti
M
(?)
(
)
(
)
SBC ABC BC
=
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SBC ABC AM SM SMA
= =
Chú ý: M không trung đim
BC
Nếu
ABC ACB
> thì
M
trên đon
BC
và gn
B
hơn
Nếu
ABC ACB
< thì
M
trên đon
BC
và gn
C
hơn
Nếu
AB AC
>
thì
M
trên đon
BC
và gn
C
hơn
Nếu
AB AC
<
thì
M
trên đon
BC
và gn
B
hơn
4. Tam giác
ABC
cân ti
A
(hoc đều)
Gi
M
là trung đim
BC
BC AM
ti
M
(?)
BC SM
ti
M
(?)
Mà
(
)
(
)
SBC ABC SM
=
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SBC ABC AM SM SMA
= =
5. Tam giác
ABC
0
90
ABC >
>>
>
Trong
(
)
ABC
, v
AM BC
ti
M
(?)
BC SM
ti
M
(?)
(
)
(
)
SBC ABC BC
=
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SBC ABC AM SM SMA
= =
Chú ý:
M
nm ngoài đon
BC
v phía
B
6. Tam giác
ABC
0
90
ACB >
>>
>
Trong
(
)
ABC
, v
AM BC
ti
M
(?)
BC SM
ti
M
(?)
(
)
(
)
SBC ABC BC
=
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SBC ABC AM SM SMA
= =
Chú ý:
M
nm ngoài đon
BC
v phía
C
H4.4–Khoảngcách“điểm–mặt”
1. Khong cách t
B
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SAC
Trong
(
)
ABC
, v
BH AC
ti
H
(
)
BH SAC
(?)
(
)
(
)
,
d B SAC BH
=
Chú ý:
Nếu
ABC
vuông ti
A
thì
H A
và khi đó
(
)
(
)
,
AB d B SAC
=
Nếu
ABC
vuông ti
C
thì
H C
và khi đó
(
)
(
)
,
BC d B SAC
=
2. Khong cách t
C
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SAB
Trong
(
)
ABC
, v
CH AB
ti
H
(
)
CH SAB
(?)
(
)
(
)
,
d C SAB CH
=
A
B
C
S
M
A
B
C
S
M
A
B
C
S
M
A
B
M
S
C
A
B
C
S
H
A
B
C
S
H
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
95
9595
95
Chú ý:
Nếu
ABC
vuông ti
ABC
thì
H A
và khi đó
(
)
(
)
,
CA d C SAB
=
Nếu
ABC
vuông ti B thì
H C
và khi đó
(
)
(
)
,
CB d B SAB
=
3. Khong cách t
A
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SBC
Trong
(
)
ABC
, v
AM BC
ti
M
(?)
BC SM
ti
M
(?)
Trong
(
)
SAM
, v
AH SM
ti
H
(
)
(
)
,
d A SBC AH
=
Chú ý: Tùy đặc đim ca
ABC
để các đnh đúng v trí ca đim
M
trên đường thng
BC
.
HÌNH 5. Hình chóp tam giác đều S.ABC
H5.1-Đáy,đườngcao,cạnhđáy,cạnhbên,mặtbêncủahìnhchóp
1. Đáy: Tam giác
ABC
đều
2. Đường cao:
SO
3. Cnh bên:
SA SB SC
= =
4. Cnh đáy:
AB BC CA
= =
5. Mt n:
SAB
,
SBC
,
SCA
là các tam giác cân ti
S
và bng nhau.
Gi
O
trng tâm ca tam giác
ABC
(
)
SO ABC
Chú ý: T din đu
.
S ABC
là hình cp đáy và các mt bên là nhng tam giác đu bng nhau.
H5.2-Gócgiữacạnhbênvàđáy
1. Góc gia cnh bên
SA
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
(
)
SO ABC
(?)
nh chiếu ca
SA
lên
(
)
ABC
AO
(
)
(
)
, ( ) ,
SA ABC SA AO SAO
= =
2. Góc gia cnh bên
SB
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Tương t
(
)
, ( )
SB ABC
(
)
,
SB BO SBO
= =
3. Góc gia cnh bên
SC
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Tương t
(
)
(
)
, ( ) ,
SC ABC SC CO SCO
= =
Chú ý:
SAO SBO SCO
= =
“Góc gia các cnh bên vi mt đáy bng nhau”
H5.3-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy:
1. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SAB
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
OM AB
ti
M
(?)
AB SM
ti
M
(?)
Mà
(
)
(
)
SAB ABC AB
=
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SAB ABC OM SM SMO
= =
2. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SBC
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
ON BC
ti
N
(?)
BC SN
ti
N
(?)
Mà
(
)
(
)
SBC ABC BC
=
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SBC ABCD ON SN SNO
= =
A
B
C
S
M
H
B
A
C
S
O
B
A
C
S
O
N
B
A
C
S
O
M
P
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
96
9696
96
3. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SAC
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
OP AC
ti
P
(?)
AC SP
ti
P
(?)
Mà
(
)
(
)
SAC ABC AC
=
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SAC ABC OP SP SPO
= =
Chú ý:
SMO SNO SPO
= =
“Góc gia các mt bên vi mt đáy bng nhau
H5.4–Khoảngcách“điểm–mặt”
1. Khong cách t
O
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SAB
Trong
(
)
ABC
, v
OM AB
ti
M
(
)
AB SOM
(?)
Trong
(
)
SOM
, v
OH SM
ti
H
(
)
(
)
,
d O SAB OH
=
2. Khong cách t
C
đến mt phng
(
((
(
)
))
)
SAB
O
là trng m ca
ABC
nên
3
MC
MO
=
( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , 3 ,d C SAB d O
MC
MO
SAB d O SAB
= =
HÌNH 6a. Hình chóp S.ABC
có một mặt bên (SAB) vuông góc với đáy (ABCD)
“LuônluônvẽSHvuônggócvớigiaotuyến”
H6a.1-Gócgiữacạnhbênvàmặtđáy
V
SH AB
ti
H
(
)
(
)
SAB ABC
nên
(
)
SH ABC
C ý: Tùy đặc đim ca tam giác
SAB
để xác định đúng v trí ca
đim
H
trên đường thng
AB
.
1. Góc gia cnh bên
SA
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
(
)
SH ABC
(?)
nh chiếu ca
SA
lên
(
)
ABC
AH
(
)
(
)
, ( ) ,
SA ABC SA AH SAH
= =
2. Góc gia cnh bên
SB
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
(
)
SH ABC
(?)
nh chiếu ca
SB
lên
(
)
ABC
BH
(
)
, ( )
SB ABC
(
)
,
SB BH SBH
= =
3. Góc gia cnh bên
SC
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
Ta có:
(
)
SH ABC
(?)
nh chiếu ca
SC
lên
(
)
ABC
CH
(
)
(
)
, ( ) ,
SC ABC SC CH SCH
= =
B
A
C
S
O
M
H
B
A
C
S
H
B
A
C
S
H
B
A
C
S
H
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
97
9797
97
H6a.2-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy:
V
SH AB
ti
H
(
)
(
)
SAB ABC
nên
(
)
SH ABC
Chú ý: Tùy đặc đim ca tam giác
SAB
để xác định đúng v tca
đim
H
trên đường thng
AB
.
1. Góc gia mt bên (SAB) và mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
(
)
(
)
SAB ABC
nên
(
)
0
( ), ( ) 90
SAB ABC =
2. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SAC
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
V
HM AC
ti
M
Ta có:
HM AC
SH AC
( )
AC SHM
, mà
(
)
SM SHM SM AC
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SBC ABC HM SM SMH
= =
3. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SBC
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABC
:
V
HN BC
ti
N
Ta có:
HN BC
SH BC
( )
BC SHN
,
mà
(
)
SN SHN SN AB
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SBC ABC HN SN SNH
= =
HÌNH 6b. Hình chóp S.ABCD có một mặt bên (SAB) vuông góc với đáy
(ABCD) và ABCD là hình chữ nhật hoặc hình vuông
“LuônluônvẽSHvuônggócvớigiaotuyến”
H6b.1-Gócgiữacạnhbênvàmặtđáy
V
SH AB
ti
H
(
)
(
)
SAB ABCD
) nên
(
)
SH ABCD
Cý: Tùy đặc đim ca tam giác
SAB
để xác định đúng v trí ca đim
H
trên đường thng
AB
.
1. Góc gia cnh bên
SA
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
(
)
SH ABCD
(?)
Hình chiếu ca
SA
lên
(
)
ABCD
AH
(
)
(
)
, ( ) ,
SA ABCD SA AH SAH
= =
2. Góc gia cnh bên
SB
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Tương t
(
)
, ( )
SB ABCD
(
)
,
SB BH SBH
= =
3. Góc gia cnh bên
SC
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Tương t
(
)
(
)
, ( ) ,
SC ABCD SC CH SCH
= =
4. Góc gia cnh bên
SD
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Tương t
(
)
(
)
, ( ) ,
SC ABCD SD DH SDH
= =
S
B
C
D
A
H
S
B
C
D
A
H
B
A
C
S
H
M
B
A
C
S
H
N
TÀI LI
TÀI LITÀI LI
TÀI LI
U H
U HU H
U HỌ
ỌC T
C TC T
C T
ẬP TOÁN 11
P TOÁN 11P TOÁN 11
P TOÁN 11
HK2
HK2HK2
HK2
98
9898
98
H6b.2-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy:
1. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SAD
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
HA AD
(?)
SH AD
(?)
(
)
AD SHA
AD SA
Mà
(
)
(
)
SAD ABCD AD
=
(
)
(
)
( ),( ) ,
SAD ABCD SA AH SAH
= =
2. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SBC
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Ta có:
BA BC
(?)
SH BC
(?)
(
)
BC SHB
BC SB
Mà
(
)
(
)
SBC ABCD BC
=
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SBC ABCD SB AH SBH
= =
3. Góc gia mt bên
(
((
(
)
))
)
SCD
mt đáy
(
((
(
)
))
)
ABCD
:
Trong
(
)
ABCD
, v
HM CD
ti
M
Ta có:
HM CD
SH CD
(
)
CD SHM
CD SM
Mà
(
)
(
)
SCD ABCD CD
=
(
)
(
)
( ), ( ) ,
SCD ABCD HM SM SMH
= =
HÌNH 7. Hình lăng trụ
Lăng tr có:
Hai đáy song song và là 2 đa giác bng nhau
Các cnh bên song song và bng nhau
Các mt bên là các hình bình hành
Lăng tr đứng là lăng tr có các cnh bên vuông góc vi đáy
Lăng tr tam giá đều là lăng tr đứng, có đáy là tam giác đều
Lăng tr có đáy tam giác đều là lăng tr xiên, có đáy là tam giác đều
Lăng tr t giác đều là lăng tr đứng, có đáy hình vuông
Lăng tr đáy là t giác đều là lăng tr xiên, có đáy là hình vuông
Hình hp là hình lăng tr xiên, có đáyhình bình hành
Hình hp đng là lăng tr đứng, có đáy là hình bình hành
Hình hp ch nht là lăng tr đứng, có đáy là nh ch nht
Hình lp phương là lăng tr đứng, đáy các mt bên là hình vuông.
Lăng tr đứng ABC. A
B
C
.
Góc gia
( )
A BC
và
(
)
ABC
:
V
AM BC
ti
M
A M BC
(?)
(
)
( ),( )
A BC ABC AMA
=
Cý: Tùy đặc đim ca tam giác
ABC
để xác định đúng v trí ca
đim
M
trên đường thng
BC
.
Hình hp ch nht ABCD. A
B
C
D
.
Góc gia
(
)
A B CD
và
(
)
ABCD
:
Ta có:
BC CD
CD B C
(?)
(
)
( ), ( )
A B CD ABCD BCB
=
S
B
C
D
A
H
S
B
C
D
A
H
S
B
C
D
A
H
M
Lăng tr
xiên
Lăng tr đng
Lăng tr đu
C
nh bên
vuông góc đáy
Đáy là
đa giác đều
B
A
C
D
A '
B'
C'
D '
A
B
C
A '
B'
C'
M
GV. TR
GV. TRGV. TR
GV. TR
N QU
N QUN QU
N QUỐ
ỐC NGH
C NGHC NGH
C NGHĨA
ĨAĨA
ĨA
99
9999
99
MỤC LỤC
VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Vấn đề 1. VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN ................................................................... 1
Dạng 1. Tính toán véctơ ....................................................................................................... 3
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ ................................................................................ 7
Dạng 3. Quan hệ đồng phẳng .............................................................................................. 8
Dạng 4. Cùng phương và song song................................................................................... 9
BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VẤN ĐỀ 1 .................................................................. 11
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................ 12
Vấn đề 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ......................................................... 14
Dạng 1. Chứng minh vuông góc ....................................................................................... 15
Dạng 2. Góc giữa hai đường thẳng ................................................................................... 16
BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VẤN ĐỀ 2 .................................................................. 20
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................ 21
Vấn đề 3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNGC MẶT PHẲNG ............................................ 22
Dạng 1. Chứng minh đưng thẳng vuông góc vi mặt phẳng ...................................... 24
Dạng 2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ................................................................. 28
Dạng 3. Thiết diện qua một điểm cho trước và vuông góc với trước ............................ 31
Dạng 4. Điểm cđịnh - Tìm tập hợp điểm ....................................................................... 34
BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VẤN ĐỀ 3 .................................................................. 36
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................ 37
Vấn đề 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC ............................................................... 40
Dạng 1. Góc giữa hai mặt phẳng ....................................................................................... 42
Dạng 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.............................................................. 46
Dạng 3. Thiết diện chứa đường thẳng a và vuông góc vi (α) ...................................... 49
Dạng 4. Hình lăng trụ– Hình lập phương – Hình hộp .................................................... 51
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................ 53
Vấn đề 5. KHOẢNG CÁCH ...................................................................................... 57
Dạng 1. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, mặt phẳng ................................. 58
Dạng 2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ................................................. 61
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................ 67
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHỦ ĐỀ 3 ......................................................................................... 69
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHỦ ĐỀ 3 ..................................................... 75
Tài liệu tham khảo ................................................................................................................. 84
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM .................................................................................................... 85
PHỤ LỤC ................................................................................................................................. 86
MỤC LỤC ................................................................................................................................ 99
| 1/101

Preview text:

GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 1 Chủđề 8
VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Vấn đề 1. VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN I. Véctơtrongkhônggian
Véctơ, giá và độ dài của véctơ.
Véctơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu AB chỉ véctơ có điểm đầu
A , điểm cuối B . Véctơ còn được kí hiệu a , b , c , …
Giá của véctơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của véctơ đó. Hai véctơ được
gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. Ngược lại, hai véctơ có
giá cắt nhau được gọi là hai véctơ không cùng phương. Hai véctơ cùng phương thì có thể
cùng hướng hoặc ngược hướng.
Độ dài của véctơ là độ dài của đoạn thẳng có hai đầu mút là điểm đầu và điểm cuối của
véctơ. Véctơ có độ dài bằng 1 gọi là véctơ đơn vị. Kí hiệu độ dài véctơ AB AB
Như vậy: AB = AB = BA . ②
Hai véctơ bằng nhau, đối nhau. Cho hai véctơ a , b (≠ 0 )
 Hai véctơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài.
a cuøng höôùng b
Kí hiệu a = b a = b ⇔  |
 a | = | b |
 Hai véctơ a và được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
a cuøng höôùng b
Kí hiệu a = −b a = b ⇔  |
 a | = | b |
Véctơ – không.
Véctơ – không là véctơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
Kí hiệu: 0 , AA = BB = CC = ... = 0 .
Véctơ – không có phương, hướng tùy ý, có độ dài bằng không.
Véctơ – không cùng phương, cùng hướng với mọi véctơ.
II.Phépcộngvàphéptrừvéctơ ① Định nghĩa 1.
 Cho a b . Trong không gian lấy một điểm A tùy ý, dựng AB = a , BC = b . Véctơ AC
được gọi là tổng của hai véctơ a b và được kí hiệu AC = AB + BC = a + b .
a b = a + −(b ) a b Tính chất 1. B a
 Tính chất giao hoán: a + b = b + a b A  Tính chất kết hợp:
(a +b) +c = a +(b +c) a + b C  Cộng với 0 :
a + 0 = 0 + a = a
 Cộng với véctơ đối: a + (−a) = −a + a = 0 TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 2 ③ Các qui tắc.
Qui tắc ba điểm: Với ba điểm A , B , C bất kì ta có: AC = AB + BC
Mở rộng: Qui tắc đa giác khép kín
Cho n điểm bất kì A , A , A , ,
A , A . Ta có: A A + A A +… + A A = A A 1 2 3 n–1 n 1 2 2 3 n 1 − n 1 n A A n-1 A A B 3 A n 10 2 A1 A9 A A 4 A A C 5 7 A8
Qui tắc trừ (ba điểm cho phép trừ): B C
Với ba điểm A , B , C bất kì ta có: AC = BC BA
Qui tắc hình bình hành: A D
Với hình bình hành ABCD ta có: AC = AB + AD DB = AB AD
Qui tắc hình hộp. Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ với AB , AD , AA′ là ba cạnh D C
có chung đỉnh A AC′ là đường chéo, ta có:
AC′ = AB + AD + AAA B
III.Phépnhânmộtsốvớimộtvéctơ D' C' Định nghĩa 2.
Cho k ≠ 0 và véctơ a ≠ 0 . Tích k.a là một véctơ: A' B'
- Cùng hướng với a nếu k > 0
- Ngược hướng với a nếu k < 0 ②
Tính chất 2. Với a , b bất kì; m, n R , ta có:
m(a + b ) = ma + mb
 (m + n) a = ma + na
m(na) = (mn) a
 1.a = a , (− ) 1 .a = −a
 0.a = 0 ; k.0 = 0
Điều kiện để hai véctơ cùng phương. M
Cho hai véctơ a b ( ≠ 0 ), k ≠ 0 : a cùng phương b a = kb
Hệ quả: điều kiện để ba điểm A , B , C thẳng hàng là AB = k AC A I B
Một số tính chất.
Tính chất trung điểm 1
Cho đoạn thẳng AB I là trung điểm, ta có: IA + IB = 0 ; IA = −IB ; AI = IB = AB 2
MA + MB = 2MI ( M bất kì) A
Tính chất trọng tâm. Cho A
BC , G là trọng tâm, ta có: GA + GB + GC = 0 G
MA + MB + MC = 3MG ( M bất kì) B C
Tính chất hình bình hành. B C
Cho hình bình hành ABCD tâm O , ta có: O
OA + OB + OC + OD = 0 A D
MA + MB + MC + MD = 4MO GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 3
IV.Điềukiệnđểbavéctơđồngphẳng
Khái niện về sự đồng phẳng của ba véctơ trong không gian.
Cho ba véctơ a , b , c (≠ 0 ) trong không gian. Từ một điểm O bất kì ta dựng OA = a ,
OB = b , OC = c . Khi đó xảy ra hai trường hợp:
 Các đường thẳng OA , OB , OC không cùng nằm trong một mặt phẳng thì ta nói ba véctơ
a ,b , c không đồng phẳng.
 Các đường thẳng OA , OB , OC cùng nằm trong một mặt phẳng thì ta nói ba véctơ a ,
b , c đồng phẳng. ② Định nghĩa 3. a
Ba véctơ gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song b v
ới một mặt phẳng. c
Trên hình bên, giá của các véctơ a , b , c cùng song song với mặt B
phẳng (α) nên ba véctơ a , b , c đồng phẳng. AC O
Điều kiện để ba véctơ đồng phẳng α Định lí 1.
Cho ba véctơ a , b , c trong đó a b không cùng phương. Điều kiện cần và đủ để ba
véctơ a , b , c đồng phẳng là có duy nhất các số m , n sao cho c = ma + nb . b A c c m.a a O n.b B
Phân tích một véctơ theo ba véctơ không đồng phẳng b c D Định lí 2. pc a
Nếu ba véctơ a , b , c không đồng phẳng thì với mỗi d O nb
véctơ d , ta tìm được duy nh ma
ất các số m , n , p sao cho A
d = ma + nb + pc . D' Dạng1.Tínhtoánvéctơ
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Quy tắc ba điểm: AB = AC + CB (quy tắc cộng)
AB = CB CA (quy tắc trừ)
Quy tắc hình bình hành: Với hình bình hành ABCD ta luôn có: AC = AB + AD
Quy tắc hình hộp: Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ , ta được: AC′ = AB + AD + AA
Quy tắc trung điểm: Cho I là trung điểm AB , M là điển bất kỳ: IA+ IB = 0 và
MA + MB = 2MI
Tính chất trọng tâm của tam giác: G là trọng tâm ABC , M ∀ ta có:
GA + GB + GC = 0 và MA + MB + MC = 3MG TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 4
Tính chất trọng tâm của tứ diện: G là trọng tâm tứ diện ABCD :
GA + GB + GC + GD = 0 và M
ta có: MA + MB + MC + MD = 4MG
Ba véctơ gọi là đồng phẳng khi các giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng. ⑧
Nếu ba véctơ a , b , c không đồng phẳng thì mỗi véctơ d đều có thể viết dưới dạng
d = ma + nb + pc , với m , n , p duy nhất.
Chú ý:  Để biểu diễn một véctơ trong hệ cơ sở ta thường đưa về gốc để tính, chẳng
hạn véctơ MN và gốc O cho trước OM , ON theo hệ cơ sở thuận lợi, từ đó
ta có: MN = ON OM . 2
 Để tính đoạn AB ta có thể bình phương vô hướng AB = AB trong hệ cơ sở
gồm 3 véctơ đồng phẳng.
 Để tính góc giữa hai véctơ u v ta có thể tính u , v u v u.v  (u v) . cos , = u . v B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1. Cho hình hộp ABC . D
A BCD′ . Đặt AB = a , AD = b , A
A = c . Hãy phân tích các véctơ AC′ , B
D , BD′ , DB′ , BC′ và A
D theo ba véctơ a , b , c .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 2. Cho hình lăng trụ AB . C A
B C′. Đặt AA′ = a , AB = b , AC = c .
a) Hãy phân tích các véctơ BC , BC′ theo ba véctơ a , b , c .
b) Gọi G′ là trọng tâm tam giác ′
A BC′ . Biểu thị véctơ AG′ qua ba véctơ a , b , c
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 5
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví dụ 3. Cho hình tứ diện ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD ,
CDA , DAB , ABC . Đặt A
A = a , BB′ = b , CC′ = c . Hãy phân tích các véctơ D
D , AB , BC ,
CD , DA theo ba véctơ a , b , c .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví dụ 4. Cho hình tứ diện ABCD AB = c , CD = c′ , AC = b , BD = ′
b , BC = a , AD = a′ . Tính cosin
góc giữa các véctơ BC DA .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví dụ 5. Cho hình chóp tam giác S.ABC có cạnh BC = a 2 và các cạnh còn lại đều bằng a . Tính
cosin góc giữa các véctơ AB SC .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................... TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 6
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Ví dụ 6. Cho hình chóp tam giác S.ABC SA = SB = SC = b và đôi một hợp với nhau một góc 30° .
Tính khoảng cách từ S đến trọng tâm G của chúng.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Ví dụ 7. Cho hình tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng m . Các điểm M N lần lượt là trung
điểm AB CD .
a) Tính độ dài MN .
b) Tính góc giữa hai véctơ MN BC
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 7
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Dạng2.Chứngminhđẳngthứcvéctơ
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
① Sử dụng các phép toán cộng, trừ, nhân véctơ với một số, tích vô hướng
② Sử dụng các quy tắc trung điểm, trọng tâm tam giác, trọng tâm tứ diện, quy tắc hình bình hành, hình hộp, …  Chú ý: ABC ABC
′ ′ có cùng trọng tâm khi và chỉ khi A
A + BB′ + CC′ = 0 . B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 8. Cho tứ diện ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB CD . Chứng minh:
a) 2MN = AD + BC = AC + BD
b) Điểm G là trọng tâm của tứ diện ABCD khi và chỉ khi GA + GB + GC + GD = 0 .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví dụ 9. Cho tứ diện ABCD với G là trọng tâm.
a) Chứng minh AB + AC + AD = 4AG
b) Gọi A′ là trọng tâm tam giác BCD . Chứng minh: ′ A . B A A + ′ A C.A A + ′ A . D A A = 0
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví dụ 10. Cho hình hộp ABC . D
A BCD′ . Gọi D , D , D lần lượt là điểm đối xứng của điểm D′ qua 1 2 3
A , B′, C . Chứng tỏ rằng B là trọng tâm của tứ diện D D D D′ . 1 2 3
...........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................... TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 8
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Ví dụ 11. Cho hình chóp S.ABCD .
a) Chứng minh rằng nếu ABCD là hình bình hành thì SB + SD = SA + SC
b) Gọi O là giao điểm của AC BD . Chứng tỏ rằng ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
SA + SB + SC + SD = 4SO
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ Dạng3.Quanhệđồngphẳng
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để chứng minh ba véctơ a , b , c đồng phẳng, ta chứng minh tồn tại cặp số thực m , n
sao cho: c = ma + nb . ②
Để chứng minh ba véctơ a , b , c không đồng phẳng, ta đi chứng minh:
ma + nb + pc = 0 ⇔ m = n = p = 0
③ Bốn điểm A , B , C , D đồng phẳng khi 3 véctơ AB , AC , AD đồng phẳng. B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 12. Chứng minh:
a) Nếu có ma + nb + pc = 0 và một trong 3 số m , n , p khác 0 thì 3 véctơ a , b , c đồng phẳng.
b) Nếu a , b , c là ba véctơ không đồng phẳng và ma + nb + pc = 0 thì m = n = p = 0 .
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 9
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví dụ 13. Cho hình tứ diện ABCD . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM = 3MD và trên cạnh BC
lấy điểm N sao cho NB = 3
NC . Chứng minh rằng ba véctơ AB , DC MN đồng phẳng.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Dạng4.Cùngphươngvàsongsong
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
① Để chứng minh ba điểm A , B , C phân biệt thẳng hàng, ta chứng minh hai véctơ AB , AC
cùng phương, nghĩa là AB = k.AC ; hoặc có thể chọn điểm O nào đó để chứng minh
OC = kOA + tOB , với t + k = 1.
② Để chứng minh hai đường thẳng AB CD song song trùng nhau, ta cần chứng minh hai
véctơ AB , CD cùng phương. Khi AB , CD cùng phương và có một điểm thuộc đường thẳng
AB mà không thuộc đường thẳng CD hoặc ngược lại thì AB CD là hai đường thẳng song song.
③ Để chứng minh đường thẳng AB song song hoặc nằm trong một mặt phẳng (P) ta chọn 2 TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 10
điểm C , D thuộc ( P) rồi chứng minh AB = k.CD hoặc ta lấy trong ( P) hai véctơ a
b không cùng phương, sau đó chứng minh AB , a b đồng phẳng và có một điểm thuộc
đường thẳng AB mà không thuộc ( P) thì đường thẳng AB song song với ( P) .
④ Đường thẳng AB qua M khi A , M , B thẳng hàng. Đường thẳng AB cắt CD tại I thì
IA = k.IB , IC = t.ID . Đường thẳng AB cắt mp (MNP) tại I thì A , I , B thẳng hàng và M ,
N , P , I đồng phẳng. B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 14. Cho hai điểm phân biệt A , B và một điểm O bất kì. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để
một điểm M nằm trên đường thẳng AB OM = kOA + tOB , trong đó k + t = 1. Ngoài ra k
t không phụ thuộc điểm O . Với điều kiện nào của k , t thì điểm M thuộc đoạn thẳng
AB ? Điểm M là trung điểm của đoạn AB ?
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Ví dụ 15. Cho tứ diện ABCD , M N là các điểm lần lượt thuộc AB CD sao cho MA = 2 − MB , ND = 2
NC . Các điểm I , J , K lần lượt thuộc AD , MN , BC sao cho IA = k ID ,
JM = k JN , KB = k KC . Chứng minh các điểm I , J , K thẳng hàng.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 11
BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VẤN ĐỀ 1 Bài 1.
Cho G là trọng tâm của tứ diện ABCD . Chứng minh rằng:
a) GA + GB + GC + GD = 0
b) MA + MB + MC + MD = 4MG Bài 2.
Cho hình chóp S.ABCD . Gọi O = AC BD . Chứng minh rằng:
a) Nếu ABCD là hình bình hành thì SD + SB = SA + SC . Điều ngược lại có đúng không?
b) ABCD là hình bình hành ⇔ SA + SB + SC + SD = 4SO . Bài 3.
Cho tứ diện ABCD . Lấy các điểm M , N theo thứ tự thuộc AB CD sao cho AM = k AB
DN = k DC .
a) Chứng minh rằng: MN = (1− k ) AD + k.BC .
b) Gọi các điểm E , F , I theo thứ tự thuộc AD , BC MN sao cho AE = mAD ,
BF = mBC MI = mMN . Chứng minh rằng E , F , I thẳng hàng. Bài 4.
Cho tứ diện ABCD . Lấy các điểm M , N theo thứ tự thuộc AB CD sao cho MA = 2 − MB ND = 2
NC . Các điểm I , J , K lần lượt thuộc AD , MN , BC sao cho IA = k ID ,
JM = k JN KB = k KC . Chứng minh rằng các điểm I , J , K thẳng hàng. Bài 5.
Cho hai đường thẳng ∆ và ∆ cắt ba mặt phẳng song song (α ) , (β ) và (γ ) lần lượt tại A , 1
B , C A , B , C . Với O là điểm bất kì trong không gian, đặt OI = AA , OJ = BB , 1 1 1 1 1
OK = CC . Chứng minh rằng ba điểm I , J , K thẳng hàng. 1 Bài 6.
Cho hình chóp S.ABC . Đáy ABC có trọng tâm G . Tính SG theo ba véctơ SA , SB SC . Bài 7.
Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A
B C′ có AA′ = a , AB = b AC = c . Hãy phân tích các
véctơ BC , BC′ qua các véctơ a , b , c . Bài 8.
Cho tứ diện ABCD . Gọi A , B , C D là các điểm thỏa: A A = −2A B , B B = −2B C , 1 1 1 1 1 1 1 1
C C = −2C D , D D = −2D A . Đặt AB = i , AC = j , AD = k . Hãy biểu diễn các véctơ A B , 1 1 1 1 1 1
A C , A D theo ba véctơ i , j , k . 1 1 1 1 Bài 9. Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Gọi K là giao điểm của AH DE , I là giao điểm của BH
DF . Chứng minh ba véctơ AC , KI FG đồng phẳng.
Bài 10. Cho ∆ABC . Lấy điểm S nằm ngoài mặt phẳng ( ABC) . Trên đoạn SA lấy điểm M sao cho
MS = −2MA và trên đoạn BC lấy điểm N sao cho NC = 2
NB . Chứng minh ba véctơ AB ,
MN SC đồng phẳng.
Bài 11. Cho hình lăng trụ AB . C A
B C′. Gọi I J lần lượt là trung điểm của BB′ và ′
A C′ . Điểm K
thuộc BC′ sao cho KC′ = −2KB′ . Chứng minh bốn điểm A , I , J , K cùng thuộc một mặt phẳng.
Bài 12. Cho hình chóp S.ABC . Lấy các điểm A′ , B′ , C′ lần lượt thuộc các tia SA , SB , SC sao cho SA = aS
A , SB = bS
B , SC = cSC′ , trong đó a , b , c là các số thay đổi. Chứng minh rằng mặt phẳng ( ′
A BC′) đi qua trọng tâm của ∆ABC khi và chỉ khi a + b + c = 3. TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 12
Bài 13. Cho hình hộp ABC . D A B C D . 1 1 1 1
a) Chứng minh rằng: AC + A C = 2AC . 1 1
b) Xác định vị trí của điểm O sao cho: OA + OB + OC + OD + OA + OB + OC + OD = 0 1 1 1 1
c) Chứng minh rằng khi đó mọi điểm M trong không gian ta luôn có:
MA + MB + MC + MD + MA + MB + MC + MD = 8MO 1 1 1 1
Bài 14. Cho tứ diện ABCD , hai điểm M , N thỏa mãn: MA + t MC = 0 , NB + t ND = 0 . Chứng tỏ rằng
khi t thay đổi thì trung điểm I của MN di chuyển trên một đường thẳng cố định.
Bài 15. Trong không gian, cho ba điểm A , B , C cố định không thẳng hàng, tìm tập hợp các điểm M
sao cho: MA + MB + MC = 2MA MB MC
Bài 16. Cho hình lập phương ABC . D
A BCD′ . Gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc AD′ à BD sao
cho MA = k MD′ , ND = k NB ( k ≠ 0 , k ≠ 1).
a) Chứng minh rằng MN song song với mặt phẳng ( ′ A BC) . b) Khi MN và ′
A C song song với nhau, chứng tỏ rằng MN vuông góc với AD′ và DB .
Bài 17. Trong không gian cho ∆ABC .
a) Chứng minh rằng nếu điểm M ∈( ABC ) thì có ba số x , y , z x + y + z = 1 sao cho
OM = xOA + yOB + zOC với mọi điểm O .
b) Ngược lại, nếu có một điểm O trong không gian sao cho OM = xOA + yOB + zOC , trong
đó x + y + z = 1 thì M ∈( ABC ) .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1.
Cho hình lăng trụ AB . C A BC
′ ′ , M là trung điểm của BB′ . Đặt CA = a , CB = b , AA′ = c .
Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1
A. AM = b + c a
B. AM = a c b
C. AM = a + c b D. AM = b a + c 2 2 2 2 Câu 2.
Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A , B , C , D không thẳng hàng. Điều kiện cần và
đủ để A , B , C , D tạo thành hình bình hành là:
A. OA + OB + OC + OD = 0
B. OA + OC = OB + OD 1 1 1 1 C. OA +
OB = OC + OD D. OA +
OC = OB + OD . 2 2 2 2 Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành..Đặt SA = a , SB = b , SC = c ,
SD = d . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + c = b + d
B. a + b = c + d
C. a + d = b + c
D. a + c + b + d = 0 Câu 4.
Cho tứ diện ABCD . Gọi M P lần lượt là trung điểm của AB CD . Đặt AB = b,
AC = c, AD = d . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. MP =
(c + d b) B. MP =
(d +bc) 2 2 1 1 C. MP =
(c +b d) D. MP =
(c + d +b) 2 2 GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 13 Câu 5. Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ có tâm O . Gọi I là tâm hình bình hành ABCD . Đặt AC′ = u ,
CA′ = v , BD′ = x , DB′ = y đúng? 1 1 A. 2OI =
(u +v + x + y)
B. 2OI = − (u + v + x + y) 2 2 1 1 C. 2OI =
(u +v + x + y)
D. 2OI = − (u + v + x + y) 4 4 Câu 6. Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ . Gọi I K lần lượt là tâm của hình bình hành ABB A ′ ′ và BCC B
′ ′ . Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 A. IK = AC = A C ′ ′
B. Bốn điểm I , K , C, A đồng phẳng 2 2
C. BD + 2IK = 2BC
D. Ba véctơ BD , IK , B C
′ ′ không đồng phẳng. Câu 7.
Cho tứ diện ABCD . Người ta định nghĩa “ G là trọng tâm tứ diện ABCD khi
GA + GB + GC + GD = 0 ”. Khẳng định nào sau đây sai?
A. G là trung điểm của đoạn IJ ( I , J lần lượt là trung điểm AB CD )
B. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AC BD
C. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của AD BC
D. Chưa thể xác định được. Câu 8.
Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm tam giác BCD . Đặt x = AB , y = AC , z = AD . Khẳng
định nào sau đây đúng? 1 1
A. AG = (x + y + z) .
B. AG = − ( x + y + z) 3 3 2 2 C. AG =
(x + y + z)
D. AG = − ( x + y + z) 3 3 Câu 9. Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ có tâmO . Đặt AB = a , BC = b . M là điểm xác định bởi 1
OM = (a b) . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. M là tâm hình bình hành ABB A ′ ′
B. M là tâm hình bình hành BCC B ′ ′
C. M là trung điểm BB
D. M là trung điểm CC′ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 14
Vấn đề 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I.Tíchvôhướngcủahaivéctơtrongkhônggian
Góc giữa hai véctơ.
Cho u v là hai véctơ trong không gian. Từ một điểm A bất kì vẽ AB = u , AC = v . Khi đó ta gọi góc
BAC (0° ≤ BAC ≤180 )
° là góc giữa hai véctơ u v , kí hiệu (u , v ) . Ta có (u v ) , = BAC . u
Tích vô hướng.
Cho hai véctơ u v ( ≠ 0 ). Tích vô hướng của u v là: v
u.v = u . v .cos(u , v ) B
Nếu u = 0 hoặc v = 0 thì ta quy ước u.v = 0 . ③ A C Tính chất. Tính chất 3.
Với a , b , c là ba véctơ bất kì trong không gian và k ∈ ℝ , ta có:  Tính chất giao hoán: .
a b = b.a
 Tính chất phân phối:
a (b + c ) = a.b + a.c  Tính chất kết hợp:
(k.a).b = k (a.b ) = a.(k.b )
 Bình phương vô hướng: 2 a ≥ 0 , 2 a = 0 ⇔ a = 0
Véctơ chỉ phương của đường thẳng.
 Véctơ a ≠ 0 gọi là véctơ chỉ phương của đường thẳng d nếu giá của nó song song hoặc
trùng với đường thẳng d .
 Nếu a là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d thì k.a cũng là một véctơ chỉ phương
của đường thẳng d .
 Một đường thẳng d trong không gian hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm A
thuôc d và một véctơ chỉ phương.
Một số ứng dụng của tích vô hướng. 2
 Tính độ dài của đoạn thẳng AB : AB = AB = AB u v
 Xác định góc giữa hai véctơ: (u v ) . cos , = | u | .|v | a
 Chứng minh hai đường thẳng vuông góc.
II.Gócgiữahaiđườngthẳng
Góc giữa hai đường thẳng a b trong không gian là a' ϕ
góc giữa hai đường thẳng a′ và b′ cùng đi qua một A b'
điểm bất kì và lần lượt song song với a b . Ta có:
(a,b) = (a ,′b′) = ϕ b
III.Haiđườngthẳngvuônggóc ① Định nghĩa 4.
Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90° .
Kí hiệu: a b hay b a . ② Nhận xét.
 Nếu u , v lần lượt là véctơ chỉ phương của hai đường thẳng a b thì a b u.v = 0 .
 Nếu a // b c a c b . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 15 Dạng1.Chứngminhvuônggóc
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Cách 2. Sử dụng trực tiếp định nghĩa góc của hai đường thẳng trong không gian.
Cách 3. Muốn chứng minh hai đường thẳng AB CD vuông góc với nhau ta có thể chứng minh A . B CD = 0 .
Cách 4. Chứng minh đường thẳng này vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng kia.
Cách 5. Dùng định lí ba đường vuông góc (ĐL4). B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 16. Cho tứ diện ABCD . Chứng minh rằng nếu A .
B AC = AC.AD = A .
D AB thì AB CD ,
AC BD , AD BC . Điều ngược lại có đúng không?
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví dụ 17. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC
ASB = BSC = CSA .
Chứng minh rằng SA BC , SB AC , SC AB .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví dụ 18. Cho tứ diện ABCD . Chứng minh rằng 2 2 2 2
AB CD AC + BD = AD + BC .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví dụ 19. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn AC , BD , BC , AD .
Chứng minh nếu MN = PQ thì AB CD .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................... TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 16
Dạng2.Gócgiữahaiđườngthẳng
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để tính góc giữa hai đường thẳng chéo nhau a b , ta chọn một trong hai cách sau:
Cách 1. Thực hiện theo các bước sau: a
Bước 1. Tìm góc bằng việc lấy một điểm A nào đó
(thông thường Aa hoặc Ab ). Qua A
dựng a′ và b′ theo thứ tự song song với a a' ϕ
b . Khi đó, góc nhọn hoặc vuông tạo bởi A b'
a′ và b′ là góc giữa a b .
Bước 2. Tính góc: Sử dụng tỉ số lượng giác của góc b
trong tam giác vuông hoặc dùng định lí hàm
số sin, côsin trong tam giác thường để xác
định số đo góc giữa a b . u
Cách 2. Thực hiện theo các bước sau: a
Bước 1. Tìm 2 véctơ u v theo thứ tự là các B
véctơ chỉ phương của các đường thẳng a Ab . C
Bước 2. Tính số đo góc α giữa hai véctơ u v . b v
Bước 3. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng a b :
• bằng góc α nếu 0° ≤ a ≤ 90°
• bằng 180° – α nếu α là góc tù. B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 20. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a BC = a 2 . Tính góc giữa hai
đường thẳng AB SC .
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 17
Ví dụ 21. Cho tứ diện ABCD AB = c , CD = c′ , AC = b , BD = b′ , BC = a , AD = a′ . Tính cosin của
góc giữa hai đường thẳng BC AD .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví dụ 22. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính góc giữa hai đường
thẳng AB CD , BC AM .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Ví dụ 23. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
′ ′ . Tính góc giữa 2 đường thẳng AC DA′, BD AC′ .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................... TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 18
Ví dụ 24. Cho tứ diện ABCD BC = AD = a , AC = BD = b , AB = CD = c . Tính góc giữa BC AD
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ 4
Ví dụ 25. Cho tứ diện ABCD CD =
AB . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC , AC , BD . Biết 3 5
JK = AB , tính góc giữa đường thẳng CD với các đường thẳng IJ AB . 6
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Ví dụ 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, cạnh bên SA = AB SA BC .
a) Tính góc giữa SD BC
b) Gọi I , J lần lượt là các điểm thuộc SB SD sao cho IJ // BD . Chứng minh rằng góc
giữa AC IJ không phụ thuộc vài vị trí của I J .
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 19 1
Ví dụ 27. Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ có các cjanh đều bằng a , BAD = 60° ,
BAA′ = DAA′ = 120° .
a) Tính góc giữa các cặp đường thẳng AB với AD AC′ với B D ′ .
b) Tính diện tích các hình AB CD ACC A ′ ′ .
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................... TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 20
BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VẤN ĐỀ 2
Bài 18. Cho ba tia Ox , Oy , Oz không đồng phẳng. 3 a) Đặt xOy = α , yOz = β ,
zOx = γ . Chứng minh rằng: cosα + cos β + cosγ > − 2
b) Gọi Ox′ , Oy′ , Oz′ lần lượt là các tia phân giác của các góc xOy , yOz , zOx . Chứng minh
rằng nếu Ox′ và Oy′ vuông góc với nhau thì Oz′ vuông góc với cả Ox′ và Oy′ . Bài 19.
Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng m . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD
a) Tính độ dài MN theo a .
b) Tính góc giữa MN với AB , CD BC .
Bài 20. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Hãy xác định góc giữa các cặp véctơ sau: a) AB EG b) AF EG c) AB DH
Bài 21. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AD . Hãy tính góc
giữa AB CD , biết AB = CD = 2a MN = a 2 .
Bài 22. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = AB = AC = a , BC = a 2 . Tính góc giữa hai đường
thẳng SC AB .
Bài 23. Cho tứ diện ABCD , biết AB = AC DB = DC .
a) Chứng minh rằng AD vuông góc với BC .
b) Gọi M , N là các điểm lần lượt thuộc các đường thẳng AB BD sao cho MA = k MB ,
ND = k NB . Tính góc giữa hai đường thẳng MN BC .
Bài 24. Cho tứ diện ABCD . Chứng minh rằng: a) A .
B CD + AC.DB + A .
D BC = 0 . Từ đó, suy ra rằng nếu tứ diện ABCD AB CD
AC DB thì AD BC . b) Nếu A .
B AC = AC.AD = A .
D AB thì AB CD , AC DB , AD BC . Điều ngược lại có đúng không?
c) Nếu AD = BD = CD
BDC = CDA thì AB CD , AC DB , AD BC .
Bài 25. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD
BAC = BAD = 60° ,
CAD = 90° . Chứng minh rằng:
a) AB vuông góc với CD .
b) Nếu I J lần lượt là trung điểm của AB CD thì IJ AB IJ CD .
Bài 26. Cho hình chóp tam giác S.ABC SA = SB = SC
ASB = BSC = CSA . Chứng minh rằng
SA BC , SB AC , SC AB .
Bài 27. Cho hai tam giác đều ABC ABC′ có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác
nhau. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , CB , BC′ , C A ′ . Chứng minh rằng:
a) AB CC′ .
b) Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
Bài 28. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. SAB SAD là các tam giác vuông
tại A . Chứng minh rằng:
a) SA vuông góc với BC CD .
b) SA vuông góc với AC BD .
Bài 29. Cho hai hình vuông ABCD ABC D
′ ′ có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác
nhau, lần lượt có tâm O O′ . Cmr: AB OO′ và tứ giác CDD C
′ ′ là hình chữ nhật.
Bài 30. Cho véctơ n (khác 0 ) và hai véctơ a b thì ba véctơ n , a b không đồng phẳng. Bài 31.
Chứng minh rằng ba véctơ cùng vuông góc với véctơ n (khác 0 ) thì đồng phẳng. Từ đó suy ra,
các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì cùng song song với một mặt phẳng. 1 2 2
Bài 32. Gọi S là diện tích A
BC . Chứng minh rằng: S = AB AC − ( A . B AC )2 2 GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 21
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 10. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a b cùng nằm trong một mặt phẳng và cùng vuông góc với c thì a//b .
B. Nếu a//b c a thì c b .
C. Nếu góc giữa a c bằng góc giữa b c thì a//b .
D. Nếu a b cùng nằm trong mp (α ) //c thì góc giữa a c bằng góc giữa b c . a 3
Câu 11. Cho tứ diện ABCD AB = CD = a , IJ =
. ( I, J lần lượt là trung điểm của BC và 2
AD ). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° .
Câu 12. Cho tứ diện ABCD AC = a , BD = 3a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD B .
C Biết AC vuông góc với BD . Tính MN a 10 a 6 3a 2 2a 3 A. MN = . B. MN = . C. MN = . D. MN = . 2 3 2 3
Câu 13. Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ . Giả sử tam giác AB C
′ và ADC′ đều có 3 góc nhọn. Góc
giữa hai đường thẳng AC AD là góc nào sau đây?
A. BDB B. AB C C. DB B D. D
AC
Câu 14. Cho tứ diện ABCD Chứng minh rằng nếu A .
B AC = AC.AD = A .
D AB thì AB CD ,
AC BD , AD BC . Điều ngược lại đúng không? Sau đây là lời giải: Bước 1: A .
B AC = AC.AD AC.( AB AD) = 0 ⇔ AC.DB = 0 ⇔ AC BD
Bước 2: Chứng minh tương tự, từ AC.AD = A .
D AB ta được AD BC A . B AC = A . D AB
ta được AB C . D
Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương.
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu? A. Đúng B. Sai từ bước 1 C. Sai từ bước 1 D. Sai ở bước 3
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD (tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng: A. 30° B. 45° C. 60° D. 90°
Câu 16. Cho hình hộp ABC . D A BCD
′ ′ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào có thể sai?
A. AC′ ⊥ BD
B. BB′ ⊥ BD
C. AB DC
D. BC′ ⊥ AD
Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos ( AB, DM ) bằng: 3 2 3 1 A. b) C. D. 6 2 2 2
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng .
a Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD SD . Số đo của góc (MN, SC ) bằng: A. 30° B. 45° C. 60° D. 90°
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I J lần lượt là trung điểm của
SC BC . Số đo của góc (IJ,CD) bằng: A. 30° B. 45° C. 60° D. 90°
Câu 20. Cho tứ diện ABCD AB = CD . Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD ,
AD . Góc giữa (IE, JF ) bằng: A. 30° B. 45° C. 60° D. 90° TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 22
Vấn đề 3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG
I. Địnhnghĩađườngthẳngvuônggócvớimặtphẳng: a
Định nghĩa 5: Đường thẳng gọi là vuông góc với mặt phẳng nếu nó vuông
góc với mọi đường thẳng của mặt phẳng đó. b a ⊥ (α ) α
a ⊥ (α ) ⇔ a ⊥ , b b ∀ ⊂ (α ) ;
  a b b ⊂ (α )  a
Định lí 3: Nếu đường thẳng d vuông góc
b, c ⊂ (α ) 
với hai đường thẳng cắt nhau a b cùng  caét   O b b c a ⊥ (α )
nằm trong mặt phẳng (α ) thì đường thẳng α  c
a b, a c
d vuông góc với mặt phẳng (α ) . II.Tínhchất aO Tính chất 4: O ⓐ α α
Có duy nhất một mặt phẳng ( P) đi qua một điểm O
cho trước và vuông góc với một đường thẳng a cho trước.
ⓑ Có duy nhất một đường thẳng ∆ đi qua một điểm O cho trước và M
vuông góc với một mặt phẳng ( P) cho trước.
Định nghĩa 6: Mặt phẳng đi qua trung điểm O của đoạn AB A O B
vuông góc với AB mặt phẳng trung trực của đoạn AB . α
M ∈ maët trung tröïc cuûa AB MA = MB
III.Liênhệgiữaquanhệsongsongvàquanhệvuônggóccủađườngthẳngvàmặtphẳng ① Tính chất 5:
ⓐ Nếu mặt phẳng nào vuông góc với một a // b  a b   (α ) ⊥ b
trong hai đường thẳng song song thì cũng (α ) ⊥ a
vuông góc với đường thẳng còn lại. α
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông a ⊥ (α )
góc với một mặt phẳng thì chúng song
b ⊥ (α )  a // b song với nhau. a a ≡/ b  ② Tính chất 6:
Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song α
thì cũng vuông góc với mặt phẳng còn lại. (α ) ⊥ a  (α ) // (β )  β
  a ⊥ (β ) (β ) ⊥ a   (α ) // (β ) a ⊥ (α )   (α ) ≡/ (β )
ⓑ Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 23 ③ Tính chất 7:
Cho đường thẳng a và mặt phẳng (α ) song song với nhau. Đường thẳng nào vuông góc
với (α ) thì cũng vuông góc với a . a a ⊂ / (α ) a // (α ) 
  b a a b   a // (α ) α b ⊥ (α ) (  α ) ⊥ b b
Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường
thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.
IV.Địnhlíbađườngvuônggóc
Định nghĩa 7: Phép chiếu song song lên mặt phẳng (α ) theo phương l vuông góc với mặt
phẳng (α ) gọi là phép chiếu vuông góc lên mặt phẳng (α ) .
Định lí 4: (Định lí 3 đường vuông góc)
Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (α ) và đường thẳng b nằm trong (α ) .
Khi đó, điều kiện cần và đủ để b vuông góc với a b vuông góc với hình chiếu a′ của a trên (α ) . B a b ⊂ (α )  A a
a ⊥/ (α )  thì b a b a′  Ch a = a′ α  a' α A' α b B'
V.Gócgiữađườngthẳngvàmặtphẳng
Định nghĩa 8: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Nếu đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (α ) thì ta nói rằng góc giữa đường thẳng a
và mặt phẳng (α ) bằng 90° .
a ⊥ (α )  (a,(α )) = 90°
Nếu đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (α ) thì góc giữa
a và hình chiếu a′ của a trên (α ) gọi là góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (α ) a A
(a (α )) = (a a′) , , = AOH ϕ  a'
Chú ý: 0° ≤ (a,(α )) ≤ 90° α O H TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 24
Dạng1.Chứngminhđườngthẳngvuônggócvớimặtphẳng
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
① Chứng minh đường thẳng d vuông góc với hai a
đường thẳng cắt nhau nằm trong ( P) . , b c ⊂ (α )  O bb caét c   a ⊥ (α ) α c a  ⊥ , b a c
② Chứng minh a nằm trong một trong hai mặt phẳng α
vuông góc và d vuông góc với giao tuyến  d a
vuông góc với mặt còn lại. (α ) ∆ ⊥ ( β )  
(α ) ∩ (β ) = ∆   a ⊥ (β ) β 
a ⊂ (α ), a ⊥ ∆
③ Chứng minh a là giao tuyến của hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt thứ 3. (α ) ∩ (β ) = a α  a β (α ) ⊥ (P)
  a ⊥ (P)  (β ) ⊥ (P)  ④ P
Chứng minh đường thẳng d song song với a a ⊥ ( P) . a
⑤ Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai mặt
phẳng song song thì cũng vuông góc với mặt phẳng còn lại. (TC6). α
(α ) // (β ) a ⊥ (β) a ⊥ (α )  β
⑥ Chứng minh d là trục của tam giác ABC nằm trong (P) . B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , SA ⊥ ( ABC ) .
a) Chứng minh: BC ⊥ (SAB)
b) Kẻ đường cao AH trong tam giác SAB . Chứng minh AH ⊥ (SBC ) .
c) Kẻ đường cao AK trong tam giác SAC . Chứng minh SC ⊥ ( AHK ) .
d) Đường thẳng HK cắt BC tại I . Chứng minh IA ⊥ ( SAC ) .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 25 2
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) .
a) Chứng minh: BC ⊥ (SAB) và CD ⊥ ( SAD) .
b) Kẻ đường cao AH trong tam giác SAB . Chứng minh AH ⊥ (SBC ) .
c) Kẻ đường cao AK trong tam giác SAD . Chứng minh SC ⊥ ( AHK ) .
d) Trong mặt phẳng ( ABCD) kẻ AM BD tại M . Chứng minh BD ⊥ (SAM ) .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 26
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 30. Cho hình chóp .
A BCD . Gọi O là hình chiếu của A lên (BCD) .
Chứng minh rằng AB = AC = AD OB = OC = OD .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. Ví d
ụ 31. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = a ,
ASB = 90° , BSC = 60° , CSA =120° . Gọi I
trung điểm cạnh AC . Chứng minh SI ⊥ ( ABC ) .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 27
Ví dụ 32. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , BC = 2CC′ .
Gọi I , K lần lượt là trung điểm của BC AI ′ . a) Chứng minh B C
′ ′ ⊥ (AAI )
b) Chứng minh AK ⊥ ( ABC)
c) Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên AC . Chứng minh B , H , K thẳng hàng
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 33. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ( ABC) và ( BCD) là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC .
Gọi I là trung điểm của BC .
a) Chứng minh rằng BC ⊥ ( ADI ) .
b) Gọi AH là đường cao của ∆ADI , chứng minh rằng AH ⊥ ( BCD) .
Bài 34. Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của điểm O trên mặt phẳng ( ABC) .
a) Chứng minh rằng BC ⊥ (OAH ) , CA ⊥ (OBH ) , AB ⊥ (OCH ) .
b) Chứng minh rằng H là trực tâm của ABC . 1 1 1 1 c) Chứng minh rằng = + + . 2 2 2 2 OH OA OB OC d) Chứng minh rằng 2 2 2 2 S = S + S + S A . ∆ BCOABOBCOCA
e) Chứng minh rằng các góc của ABC đều nhọn.
Bài 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi và có SA = SB = SC = SD . Gọi O là giao điểm
của AC BD .
a) Chứng minh SO ⊥ ( ABCD)
b) Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB , BC . Chứng minh IJ ⊥ ( SBD) .
c) Gọi G là trọng tâm A
CD H ở trên cạnh SD sao cho HD = 2HS . Cm HG ⊥ ( ABCD)
Bài 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi và có SA = SC SB = SD .
a) SO ⊥ ( ABCD)
b) AC ⊥ ( SBD) và BD ⊥ ( SAC ) .
Bài 37. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) và tam giác ABC không vuông. Gọi H K lần lượt
là trục tâm của tam giác ABC SBC . Chứng minh:
a) AH , SK BC đồng qui.
b) SC ⊥ ( BHK )
c) HK ⊥ ( SBC ) TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 28
Bài 38. Trên mặt phẳng (α ) cho hình bình hành ABCD . Gọi O là giao điểm của AC BD , S
một điểm nằm ngoài mặt phẳng (α ) sao cho SA = SC , SB = SD . Chứng minh rằng: a) SO ⊥ (α ) .
b) Nếu trong mặt phẳng ( SAB) kẻ SH AB tại H thì AB ⊥ (SOH ) .
Bài 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có cạnh SA vuông góc với ( ABCD) . SI SK
Gọi I K là hai điểm lần lượt lấy trên hai cạnh SB SD sao cho = . Chứng minh: SB SD a) BD SC .
b) IK ⊥ (SAC )
Bài 40. Cho tứ diện SABC SA ⊥ ( ABC ) và có A
BC vuông tại B . Trong mặt phẳng ( SAB) kẻ SM SN
AM SB tại M . Trên cạnh SC lấy điểm N sao cho = . Chứng minh rằng: SB SC
a) BC ⊥ (SAB) và AM ⊥ ( SBC ) .
b) MN ⊥ (SAB) , từ đó suy ra SB AN .
Bài 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA vuông góc với ( ABCD) .
Gọi H , I , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên SB , SC SD .
a) Chứng minh rằng BC ⊥ (SAB) , CD ⊥ ( SAD) .
b) Chứng minh rằng (SAC ) là mặt trung trực của đoạn BD .
c) Chứng minh AH , AK cùng vuông góc với SC . Từ đó suy ra ba đường thẳng AH , AI ,
AK cùng nằm trong một mặt phẳng.
d) Chứng minh rằng (SAC ) là mặt trung trực của đoạn HK . Từ đó suy ra HK AI .
e) Tính diện tích tứ giác AHIK biết SA = AB = a .
Dạng2.Gócgiữađườngthẳngvàmặtphẳng
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để tìm góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (α ) ta thường dùng các cách sau đây:  Cách 1:
Bước 1. Tìm O = a ∩ (α ) . a A
Bước 2. Lấy Aa và dựng AH ⊥ (α ) tại H.
Khi đó (a (α )) = (a a′) , , = AOH . a' ϕ
Bước 3. Tính số đo của góc AOH α O H
Chú ý: 0° ≤ (a,(α )) ≤ 90°
Cách 2: Tính gián tiếp theo một trong hai hướng sau:
Hướng 1: Chọn một đường thẳng d // a mà góc giữa d và (α ) có thể tính được.
Từ đó ta có: a, (α ) ( ) = d,(α) ( )
Hướng 2: Chọn một mặt phẳng ( β ) // (α ) mà góc giữa a và (β ) có thể tính được.
Từ đó ta có: a, (α ) ( ) = a,(β ) ( ) GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 29 B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 33. Cho tứ diện đều ABCD . Tính góc giữa đường thẳng AB và ( BCD) ĐS: 54044
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 2 . Tính góc giữa:
a) SC , SD với ( ABCD)
b) BD với (SAC )
ĐS: a) 450; 54044 b) 900
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 35. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thang cân đáy lớn AD = 2a , AB = BC = CD = a .
hình chiếu vuông góc của S trên ( ABCD) là trung điểm I của AD . S
AD là tam giác đều.
a) Tính góc giữa SC và ( ABCD)
b) Gọi K là trung điểm AB , tính góc giữa KI và mặt phẳng ( SAB)
c) Tính góc giữa BD với ( SAB)
d) Tính góc giữa SA và (MBD)
ĐS: a) 600 b) arctan( 1/2 ) c) arctan 2 d) arcsin( 1/4 )
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 30 3
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O ; SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 2 . Tính góc giữa:
a) SO và ( ABCD)
b) SC và ( SAB)
c) BD và (SAD)
d) SB và (SAC )
ĐS: a) arctan2 b) 300 c) 450 d) arcsin( 6 /6 )
Bài 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , AD = 2BC
AB = BC = a . SA vuông góc với ( ABCD) và SA = a 2 . Tính góc giữa:
a) SC và (SAD)
b) SD và (SAC )
c) SB và (SAC )
d) AC và ( SCD)
ĐS: a) 300 b) arctan( 2 /2 ) c) arcsin( 6 /6 ) d) 450
Bài 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O ; SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M , N lần
lượt là hình chiếu của A lên SB SD .
a) Chứng minh MN //BD SC ⊥ ( AMN ) .
b) Gọi K là giao điểm của SC với mặt phẳng ( AMN ) . Chứng minh tứ giác AMKN có hai
đường chéo vuông góc với nhau.
c) Nếu cho AB = a SA = a 6 , tính góc ϕ giữa cạnh SC và mặt phẳng ( ABCD) và góc
α giữa BD và mặt phẳng (SBC ) . ĐS: c) 0
ϕ = 60 , α = arcsin( 21 /7 ) a 3
Bài 45. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC = a , SA = SB = SC = . 2
a) Tính khoảng cách từ S tới mp ( ABC ) . a 2 3
b) Tính góc giữa SA mp ( ABC ) . ĐS: a) b) cosϕ = 2 3 GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 31 3
Bài 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 6 . Tính góc giữa:
a) SC với các mặt phẳng ( ABCD) và ( SAB) .
b) SB với mặt phẳng (SAC ) . ĐS: a) 0 7 60 ; arctan 7 14 21
c) AC với mặt phẳng (SBC ) . ĐS: b) arctan c) arctan 14 7 Bài 47.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , O là tâm của đáy SO ⊥ ( ABCD) , M
N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , CD . Cho biết MN tạo với đáy ( ABCD) một góc 60°
a) Tính MN SO . a 5 2 15
b) Tính góc giữa MN mp (SBD) . ĐS: a) MN =
; SO = a 5 b) arcsin 2 15
Bài 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , O là tâm của đáy, SO ⊥ ( ABCD) , và
SA tạo với ( ABCD) và (SBC ) hai góc bằng nhau. H là hình chiếu của A trên (SBC ) . a
a) Chứng minh SO = AH và khi HB = . Tính SA . 2
b) Tính tan góc giữa SA với mp ( ABCD) . ĐS: a) a/2 b) 6 /2
Bài 49. Cho hình lập phương ABC . D A BCD ′ ′ .
a) Tính góc của AB′ và BC′ ; AC′ và CD′ .
b) IK với ( AB CD
′ ′) , trong đó I , K là trung điểm của BC , AD′ . ĐS: a) 60 ;
° 90° b) 45°
Bài 50. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
′ ′ cạnh a . Tính góc giữa: a) B D
′ và ( AAD D ′ ) b) BD và ( B AC )
ĐS: a) arctan( 2 /2 ) b) arctan 2
Dạng3.Thiếtdiệnquamộtđiểmchotrướcvà
vuônggócvớimộtđườngthẳngchotrước
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để tìm thiết diện của khối đa diện ( S ) với mặt phẳng ( P) , ( P ) qua điểm M cho trước
và vuông góc với một đường thẳng d cho trước, ta lựa chọn một trong hai cách sau:
Cách 1. Dựng mặt phẳng ( P) như sau:
 Dựng hai đường thẳng cắt nhau cùng vuông góc với d , trong đó có ít nhất một đường qua M .
 Mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng trên chính là (α ) .
 Xác định thiết diện theo phương pháp đã học.
Cách 2. Nếu có hai đường thẳng cắt nhau hay chéo nhau a , b cùng vuông góc với d thì:
 ( P) // a hay ( P) chứa a → chuyển về dạng qua điểm M và song song với a
 ( P) // b hay ( P) chứa b → chuyển về dạng qua điểm M và song song với b TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 32 3 B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABC .
D Hãy xác định thiết diện của:
a) mặt phẳng ( P) qua trung điểm I của AB và vuông góc với AC với tứ diện S.ABD .
b) mặt phẳng (Q) qua A , vuông góc với SC và hình chóp S.ABCD .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 37. Cho tứ diện đều ABCD . Xác định thiết diện cắt tứ diện bởi mặt phẳng ( P) qua trung điểm I
của AB và vuông góc với AB .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 33 3
Ví dụ 38. Tứ diện SABC ABC là tam giác vuông cân đỉnh B , AB = a , SA ⊥ ( ABC ) , SA = a . Gọi
(α ) là mặt phẳng đi qua trung điểm M của AB và vuông góc với SB .
a) Xác định mặt phẳng (α ) ĐS: b) 2 S = 5a 2 /32 (đvdt)
b) (α ) cắt tứ diện SABC theo thiết diện là hình gì? tính diện tích của thiết diện.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 39. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
′ ′ có đáy là tam giác vuông cân, AB = AC = a , AA′ = a 2 .
Ba điểm I , K , M lần lượt là trung điểm của BC , CC′ và BI . a) Chứng minh B C
′ ⊥ ( AKI )
b) Xác định thiết diện do mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với B C ′ cắt hình lăng trụ.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 34 3
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 51.
Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác ABC vuông tại B , SA ⊥ ( ABC ) và SA = AB . Gọi ( P)
là mặt phẳng qua một điểm M thuộc cạnh AB và vuông góc với SB . Hãy xác định thiết diện do
(P) cắt hình chóp. Thiết diện là hình gì? Thiết diện có thể là hình bình hành được không?
Bài 52. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông đáy lớn là AD , SA ⊥ ( ABCD) . Mặt
phẳng (α ) qua M thuộc cạnh SC và vuông góc với AB . Hãy xác định thiết diện của hình
chóp S.ABCD với mặt phẳng (α ) . Thiết diện là hình gì?
Bài 53. Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác đều cạnh a SA = SB = SC = b . Gọi G là trọng tâm ABC .
a) Chứng minh rằng SG ⊥ ( ABC ) . Tính SG .
b) Xét mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng SC . Tìm hệ thức liên hệ giữa
a b để (P) cắt SC tại điểm C′ nằm giữa S C . Khi đó, hãy tính diện tích thiết diện
của hình chóp S.ABC khi cắt ( P) . ĐS: a) 2 2
SG = 9b 3a /3 b) 2 2 2
a > b 2; S = a
3b a /(4b) (đvdt) Bài 54.
Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Trên đường thẳng vuông góc với ( ABCD) tại O , lấy a 6
điểm S sao cho SO =
. Mặt phẳng (α ) qua A và vuông góc với SC lần lượt cắt SB , SC , 2
SD tại B′ , C′ , D′ .
a) Tính AC′ . Chứng minh C′ là trung điểm của SC . ĐS: AC'=a 6 /2 b) Chứng minh B D
′ ′ song song với BD . Từ đó suy ra cách dựng hai điểm B′ và D′ .
Dạng4.Điểmcốđịnh-Tìmtậphợpđiểm
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
① Tậphợpđiểmthườnggặp:
Cho 3 điểm A , B , C không thẳng hàng và mặt phẳng (α )
 Nếu M là điểm thỏa mãn AM BC thì điểm M nằm trên mặt phẳng ( P) qua A
và vuông góc với BC .
 Nếu điểm M thỏa mãn: AM ⊥ (α ) thì điểm M nằm trên mặp phẳng ( P) qua A và vuông góc với (α )
 Nếu điểm M thỏa mãn MA = MB thì M nằm trên mặt phẳng ( P) qua trung điểm I
của AB và vuông góc với AB , chính là mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
 Nếu M thỏa mãn MA = MB = MC MA = MB MA = MC thì M nằm trên giao
tuyến của hai mặt phẳng ( P) (mặt phẳng trung trực của AB ) và mặt phẳng (Q) (mặt
phẳng trung trực của AC ), giao tuyến này chính là trục của tam giác ABC . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 35 3
② Haibàitoánquỹtích: O
Bài toán 1: “Quĩ tích hình chiếu H của điểm cố
định O lên đường thẳng di động d trong mặt phẳng
(α ) quay quanh điểm cố định A ”. d
Gọi B là hình chiếu của O trên (α ) B A Ch OH = BH  α H α π   BH dBHA = và H ∈ (α ) Do OH d  2
 Quĩ tích là đường tròn đường kính BA trong (α )
Bài toán 2: “Quĩ tích hình chiếu H của điểm cố định A trên mặt phẳng (α ) di động và
luôn chứa một đường thẳng cố định d ”.
Bước 1. Xác định mặt phẳng ( P) qua A và vuông
góc với d . Tìm a = (α ) ∩ ( P) B P A
Bước 2. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên
a , thì H cũng là hình chiếu vuông góc của A trên (P) . a d
Bước 3. Gọi E là giao điểm của d với ( P) . Trong H α E (P) , ta có
AHE = 90° nên quĩ tích là
đường tròn đường kính AE trong ( P) . B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 40. Tìm tập hợp các điểm M cách đều 2 mút của đoạn thẳng AB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 41. Tìm tập hợp các điểm M cách đều ba đỉnh của tam giác ABC .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 42. Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp các điểm:
a) M sao cho MA BC
b) N sao cho: NA BC , NB CA , NC AB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 36 3
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 55. Cho hình thang ABCD vuông tại A B , có AD = 2a , AB = BC = a . Trên tia
Ax ⊥ ( ABCD) lấy một điểm S . Gọi C′ , D′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SC
SD . Chứng minh rằng: a)
SBC = SCD = 90° .
b) AD′ , AC′ và AB cùng nằm trên một mặt phẳng.
c) Đường thẳng OS = 2a luôn luôn đi qua một điểm cố định khi S di động trên Ax .
Bài 56. Cho mặt phẳng (α ) và một điểm O ngoài (α ) . A là một điểm cố định thuộc (α ) sao cho
OA không vuông góc với (α ) , d là một đường thẳng di động trong (α ) nhưng luôn luôn qua
A . Gọi M là hình chiếu vuông góc của O trên d .
a) Tìm tập hợp các điểm M thỏa các tính chất nêu trên.
b) Tìm vị trí của d để độ dài OM là lớn nhất.
Bài 57. Cho hình vuông ABCD tâm O , S là một điểm di động trên tia Ax vuông góc với ( ABCD) .
a) Tìm tập hợp hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng SB .
b) Tìm tập hợp chân đường cao vẽ từ đỉnh D của M .
BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VẤN ĐỀ 3
Bài 58. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA = SB = SC = SD = b và cùng hợp
với đáy góc 60° . Gọi I là trung điểm của CD . Tính góc hợp bởi đường thẳng:
a) SC và ( SBD)
b) SI và ( SAB)
ĐS: a) 300 b) 44024
Bài 59. Cho hình tứ diện ABCD AB , BC , CD đôi một vuông góc với nhau và AB = a , BC = b , CD = c . a) Tính AD .
b) Chỉ ra điểm cách đều A , B , C , D (Tâm mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện)
c) Tính góc giữa đường thẳng AD với các mặt phẳng ( BCD) và ( ABC)
Bài 60. Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
′ ′ có cạnh AB = a , AD = 2a , AA′ = 3a và 0 BAD = 60 .
a) Chứng minh AB ⊥ (BD D ′ ) .
b) Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên BD′ và BC′ .
Chứng minh BC′ ⊥ ( DHK ) .
Bài 61. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , SA = a SA ⊥ ( ABCD) .
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
b) Mặt phẳng (α ) đi qua A và vuông góc với cạnh SC lần lượt cắt SB , SC , SD tại B′ , C′ ,
D′ . Chứng minh B D
′ ′// BD AB′ ⊥ SB .
Bài 62. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA = SC , SB = SD . Gọi O
giao điểm của AC BD .
a) Chứng minh: SO ⊥ ( ABCD) .
b) Gọi d = SAB SCD , d = SBC SAD . Chứng minh: SO ⊥ (d , d 1 2 ) 2 ( ) ( ) 1 ( ) ( )
Bài 63. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA ⊥ ( ABC ) . a) Trong S
AB kẻ đường cao AH . Chứng minh rằng BC ⊥ (SAB) , AH ⊥ (SBC ) . b) Trong S
AC kẻ đường cao AK . Chứng minh rằng SC ⊥ ( AHK ) . c) Trong A
BC kẻ đường cao BM . Chứng minh rằng BM // ( AHK ) . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 37 3 Bài 64. Cho A
BC cân tại A có 0
A =120 , cạnh BC = a 3 . Lấy điểm S ở ngoài mặt phẳng chứa A
BC sao cho SA = a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp SBC .
a) Chứng minh: AO ⊥ (SBC ) .
b) Tính AO khi S
BC vuông tại S . ĐS: a/2
Bài 65. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a 2 và SA ⊥ ( ABCD) . Gọi
AH là đường cao của SAB . SH a) Tính tỉ số và độ dài AH . SB
b) Gọi (α ) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB , (α ) cắt hình chóp theo thiết diện là
hình gì? Tính diện tích của thiết diện. ĐS: a) SH / SB = 2 / ,
3 AH = a 6 / 3 b) 2
S = 5a 6 /18 (đvdt) Bài 66.
Cho tam giác đều ABC có đường cao AH = 2a . Gọi O là trung điểm của AH . Trên đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng ( ABC) tại O , lấy điểm S sao cho OS = 2a . Gọi I là một điểm trên
OH , đặt AI = x , a < x < 2a . Gọi (α ) là mặt phẳng qua I và vuông góc với đường thẳng OH .
a) Xác định mặt phẳng (α ) .
b) Dựng thiết diện của (α ) với tứ diện SABC. Thiết diện là hình gì?
Bài 67. Tính theo a x diện tích của thiết diện. Với x nào thì diện tích thiết diện lớn nhất?Cho hình
chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a , 0
B = 60 , SA = a SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M
là một điểm trên cạnh SB .
a) Khi M là trung điểm của cạnh SB , tính diện tích của thiết diện của hình chóp S.ABCD với ( ADM ) .
b) Khi M di động trên cạnh SB , tìm tập hợp hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ADM ) .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 21. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d ⊥ (α ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (α ) .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α ) thì d ⊥ (α ) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α ) thì d vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (α ) .
D. Nếu d ⊥ (α ) và đường thẳng a // (α ) thì d a .
Câu 22. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 23. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ∆ cho trước? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với
một đường thẳng thì song song nhau. TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 38 3
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) và A
BC vuông ở B . Gọi AH là đường cao của S
AB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA BC .
B. AH BC .
C. AH AC .
D. AH SC .
Câu 26. Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A B là:
A. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng A . B
B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
C. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A .
D. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB .
Câu 27. Cho tứ diện ABCD AB = AC DB = DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB ⊥ ( ABC ) .
B. AC BD .
C. CD ⊥ ( ABD) .
D. BC AD .
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâmO . Biết SA = SC SB =SD . Khẳng
định nào sau đây đây là khẳng định sai?
A. SO ⊥ ( ABCD) .
B. AC ⊥ ( SBD) .
C. BD ⊥ ( SAC ) .
D. CD AC .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ SH ⊥ ( ABC ) ,
H ∈( ABC ). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC .
B. H trùng với trực tâm tam giác ABC.
C. H trùng với trung điểm của AC .
D. H trùng với trung điểm của BC .
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA ⊥ ( ABC ) và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H K
lần lượt là trung điểm của AB SB . Khẳng định nào sau đây có thể sai?
A. CH SA .
B. CH SB .
C. CH AK .
D. AK SB .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC . Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy ABC .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. O là trọng tâm tam giác ABC .
B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C. O là trực tâm tam giác ABC .
D. O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABC ) và đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi O là tâm của
ABC I là trung điểm của SC . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. BC SB .
B. (SAC ) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD .
C. IO ⊥ ( ABCD) .
D. Tam giác SCD vuông ở . D
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD). Gọi I , J , K lần
lượt là trung điểm của AB, BC SB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. ( IJK ) // (SAC ) .
B. BD ⊥ ( IJK ) .
C. Góc giữa SC BD có số đo 60° .
D. BD ⊥ ( SAC ) .
Câu 34. Cho hình tứ diện ABCD AB , BC , CD đôi một vuông góc nhau. Hãy chỉ ra điểm O cách
đều bốn điểm A , B , C , D .
A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
B. O là trọng tâm tam giác ACD .
C. O là trung điểm cạnh BD .
D. O là trung điểm cạnh AD .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) và AB BC . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác SBC . H là hình chiếu vuông góc của O lên ( ABC) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H là trung điểm cạnh AB .
B. H là trung điểm cạnh AC .
C. H là trọng tâm tam giác ABC .
D. H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 39 3
Câu 36. Cho tứ diện ABCD . Vẽ AH ⊥ ( BCD) . Biết H là trực tâm tam giác BCD . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
A. AB = CD .
B. AC = BD .
C. AB CD .
D. CD BD .
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông có tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Gọi I là trung
điểm của SC . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. IO ⊥ ( ABCD) .
B. (SAC ) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD .
C. BD SC .
D. SA = SB = SC .
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB , BC , BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Góc giữa AC và ( BCD) là góc ACD .
B. Góc giữa AD và ( ABC) là góc ∠ADB .
C. Góc giữa AC và ( ABD) là góc CAB .
D. Góc giữa CD và ( ABD) là góc CBD .
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông cân tại A BC = a . Trên đường thẳng qua A vuông góc với a ( ABC ) 6
lấy điểm S sao cho SA =
. Tính số đo giữa đường thẳng SB và ( ABC) 2 A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 75° .
Câu 40. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a . Trên đường thẳng qua O vuông góc với
( ABCD) lấy điểm S . Biết góc giữa SA và ( ABCD) có số đo bằng 45°. Tính độ dài S . O a 3 a 2
A. SO = a 3 .
B. SO = a 2 . C. SO = . D. SO = . 2 2
Câu 41. Cho hình thoi ABCD có tâm O , BD = 4a , AC = 2a . Lấy điểm S không thuộc ( ABCD) sao
cho SO ⊥ ( ABCD). Biết 1 tan SBO =
. Tính số đo của góc giữa SC và ( ABCD). 2 A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 75° .
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a SA ⊥ ( ABCD) . Biết a 6 SA =
. Tính góc giữa SC và ( ABCD) . 3 A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 75° .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau SA = SB = SC = SD . Gọi H là hình chiếu
của S lên mặt đáy ABCD . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. HA = HB = HC = HD .
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn.
D. Các cạnh SA , SB , SC , SD hợp với đáy ABCD những góc bằng nhau.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên
( ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều.Tính số đo
của góc giữa SA và ( ABC) . A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 75° .
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a . Hình chiếu vuông góc
của S lên ( ABC) trùng với trung điểm BC . Biết SB = a . Tính số đo của góc giữa SA và ( ABC) . A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 75° . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 40
Vấn đề 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
I.Gócgiữahaimặtphẳng a
Định nghĩa 9: Góc giữa hai mặt phẳng.
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần
lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. b α
a ⊥ (α )((α),(β)) =(a, b) b ⊥ (β ) β
Chú ý: (α ) // (β )  ((α ),(β )) = 0° (α ) ≡ (β )  ((α ),(β )) = 0°
Định lí 5: (Diện tích đa giác chiếu) P
Gọi S là diện tích của đa giác H trong mặt phẳng ( P) và S′ là B
diện tích hình chiếu H ′ của H trên mặt phẳng ( P′) và ϕ là H C
góc giữa hai mặt phẳng ( P) và ( P′) , thì P' A
S′ = S.cosϕ , S = S .cosϕ B'A'B 'CABC H ' II.Haimặtphẳngvuônggóc A' C'
Định nghĩa 10: Hai mặt phẳng vuông góc.
Hai mặt phẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90° .
(α ) ⊥ (β ) ⇔ ((α ),(β )) = 90° α
Định lí 6: Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. a
Nếu một mặt phẳng chứa một đường thẳng vuông góc với một
mặt phẳng khác thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau. a ⊂ (α ) β   (α ) ⊥ ( β ) a ⊥ (β )
Định lí 7: (Tính chất của hai mặt phẳng vuông góc) α
Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất kì đường thẳng a
nào nằm trong mặt phẳng này mà vuông góc với giao tuyến đều
vuông góc với mặt phẳng kia. ∆ (α ) ⊥ (β )   β
(α ) ∩ (β ) = ∆   a ⊥ (β ) 
a ⊂ (α ), a ⊥ ∆ ④ Hệ quả 1:
Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) vuông góc với nhau và A là một điểm nằm trong (α ) thì
đường thẳng a đi qua A và vuông góc với (α ) sẽ nằm trong (β ) . α A (α ) ⊥ (β ) a
A∈(α )  a ⊂ (α) a ⊥ (β )  β A a  ∈  GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 41 ⑤ Hệ quả 2:
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt
phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông góc với mặt α a β phẳng thứ ba. (α ) ∩ (β ) = ∆ (α ) ⊥ (P)
  a ⊥ ( P) P  (β ) ⊥ (P)  ⑥ Hệ quả 3: a
Qua một đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng O β
(α ) có duy nhất một mặt phẳng (β ) vuông góc với mặt b phẳng (α ) . a ⊥ / (α )  ∃ (
! β ) ⊃ a vaø ( β ) ⊥ (α ) α
III.Hìnhlăngtrụđứng.Hìnhhộpchữnhật.Hìnhlậpphương Định nghĩa 11 Hình vẽ Tính chất B C
Hình lăng trụ đứng A
Các mặt bên của hình lăng trụ E D
Là hình lăng trụ có cạnh bên
đứng là hình chữ nhật, vuông B'
vuông góc với mặt đáy. C' góc với mặt đáy. A' E' D' B C
Các mặt bên của hình lăng trụ
Hình lăng trụ đều A D E
đứng là hình chữ nhật bằng
Là hình lăng trụ đứng có đáy là F B' C'
nhau và vuông góc với mặt đa giác đều A' D' E' F' đáy. B Hình hộp đứng A C
Hình hộp đứng có 4 mặt bên là
Là hình lăng trụ đứng có đáy là D B' hình chữ nhật hình bình hành A' C' D' B C
Hình hộp chữ nhật A D
Các mặt là hình chữ nhật.
Là hình lăng trụ đứng có đáy là B' hình chữ nhật C' A' D' B C Hình lập phương
Các mặt là hình vuông bằng A D
Là hình hộp chữ nhật có tất cả nhau.
các cạnh bằng nhau B' C' A' D' S IV.Hìnhchópđều S S Định nghĩa 12.
Một hình chóp được gọi là
hình chóp đều nếu đáy F E
của nó là đa giác đều và C A D C các cạnh bên bằng nhau. H D M A H H Trong hình chóp đều: B A B B C
- Đường thẳng vuông góc với đáy kẻ từ đỉnh được gọi là đường cao của hình chóp.
- Đường cao kẻ từ đỉnh của mặt bên gọi là trung đoạn là của hình chóp đều. TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 42 ② Tính chất 8.
- Các mặt bên của hình chóp đều là các tam giác cân bằng nhau
- Các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
- Các mặt bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
- Tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy là hình chiếu của đỉnh xuống đáy. S
V.Hìnhchópcụtđều
Định nghĩa 13. Khi cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng song song F' E' A' D'
với đáy để được một hình chóp cụt thì hình chóp cụt đó gọi là hình chóp cụt đều. F B' C' E
Đoạn nối tâm hai đáy được gọi là đường cao của hình chóp cụt đều. DA Tính chất 9. H
- Các mặt bên là các hình thang cân bằng nhau. B C
- Hai đáy là hai đa giác đều đồng dạng và nằm trong hai mặt phẳng song song.
Dạng1.Gócgiữahaimặtphẳng
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để tính góc giữa hai mặt phẳng (α ) (β ) ta thực hiện theo 3 cách sau:
Cách 1. Sử dụng định nghĩa:
Bước 1. Chọn điểm O , từ đó kẻ : E
OE ⊥ (α ) tại E O α
OF ⊥ (β ) tại F F F
Bước 2. Khi đó: ((α ),(β )) = (OE,OF ) β
Cách 2. Dùng cho 2 mặt phẳng cắt nhau:
“Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường cùng vuông góc
với giao tuyến tại một điểm”
Bước 1. Tìm giao tuyến d của (α ) (β ) P
Bước 2. Chọn điểm O trên d , từ đó: B α β
Trong (α ) dựng Ox d . O H C P'
Trong (β ) dựng Oy d . x y A B'
Bước 3. Khi đó: ((α ) (,β )) = (Ox,Oy) d H ' A' C'
Cách 3. Dùng diện tích đa giác chiếu:
Gọi S là diện tích của đa giác H trong (P) và S là diện tích hình chiếu H của S
H trên ( P′) ϕ là góc giữa ( P) ( P′) , thì: S′ = S.cosϕ hay cosϕ = . S B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 43. Cho hình chóp S.ABC với A
BC vuông cân tại B BA = BC = a , SA ⊥ ( ABC ) , SA = a 3 .
a) Tính góc giữa ( SBC ) và ( ABC )
b) Tính góc giữa ( SAC ) và ( SBC )
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 43
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... ĐS: a) 600 b) 52014
Ví dụ 44. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông tâm O , AB = a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a
a) Trong tam giác SAC , hạ OH SC . Chứng minh góc
OHB là góc giữa hai mặt phẳng
(SBC ) và (SAC ) . Tính số đo OHB .
b) Tính góc giữa ( SBC ) và ( SCD) . ĐS: a) 600 b) 600
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 44
Ví dụ 45. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với AB = a . Gọi O là hình chiếu của S trên mặt đáy, đặt SO = x .
a) Tìm x sao cho góc giữa ( SCD) và ( ABCD ) bằng 45° .
b) Với giá trị của x tìm được ở câu a), tính góc giữa ( SAD ) và ( SCD) ĐS: a) x = a/2 b) 600
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 46. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ cạnh a .
a) Tính góc giữa ( ACB′) và ( ACD′)
ĐS: a) arccos (1/3) b) x = a/2
b) Lấy điểm M trên cạnh DD′ và đặt MD = x . Tính x sao cho ( ACB′) vuông góc với ( ACM )
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 45
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 68. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) . Hai điểm M
N lần lượt thay đổi trên hai cạnh CB CD , đặt CM = x , CN = y . Tìm hệ thức liên hệ
giữa x y để:
a) Hai mặt phẳng ( SAM ) và ( SAN ) tạo với nhau góc 45° . ĐS: a) 2
2a = 2a( x + y ) xy
b) Hai mặt phẳng ( SAM ) và ( SAN ) vuông góc với nhau. ĐS: b) 2 2
a( x + y ) = x + y
Bài 69. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 3 .
Tính góc giữa các cặp mặt phẳng sau:
a) (SAB) và ( SCD)
b) ( SBC ) và ( ABC )
c) ( SBD ) và ( ABD)
d) ( SBC ) và ( SCD) 2 21 3
e) (SAB) và ( SBD )
ĐS: a) 300 b) 600 c) arctan 6 d) 2 arctan e) arctan 21 2 Bài 70. Cho A
BC đều cạnh a . Trên đường thảng vuông góc với ( ABC ) tại B C , lần lượt lấy
điểm M N nằm cùng phía đối với mặt phẳng ( ABC ) sao cho BM = x , CN = 2x . Tính x
sao cho góc giữa ( ABC ) và ( AMN ) bằng 60° . ĐS: x = a 3 /2
Bài 71. Cho tứ diện SABC , A
BC vuông cân tại A , AB = a . Hình chiếu của S trên ( ABC ) trùng với a
trung điểm H của BC SH =
. Tính góc giữa (SAB) và ( SBC ) . ĐS: 600 2
Bài 72. Cho tứ diện đề ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh AB , CD , BC . Tính góc
giữa hai mặt phẳng ( IJK ) và ( BCD) . ĐS: arctan 2
Bài 73. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a , BC = 2a . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA = a . Tính:
a) Góc giữa các mặt (SAB) , ( SBC ) , ( SCD) , ( SAD ) với mặt đáy.
b) Góc giữa các cặp mặt phẳng (SAB) và ( SAD ) ; ( SBC ) và (SAB) ; ( SBC ) và ( SCD) ;
(SAD) và (SCD) .
c) Góc giữa các cặp mặt phẳng (SAB) và ( SCD) , ( SAD ) và ( SBC ) . 1 10 1
ĐS: a) 900, 450, arctan
, 900 b) 900, 900, arctan , 900 c) 0
90 arctan ; 450 2 5 2
Bài 74. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2a .
a) Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
b) Tính tan của góc tạo bởi các mặt bên và mặt đáy.
ĐS: a) 300 b) tanα = 2 3 /3
Bài 75. Từ một điểm nằm ngoài mặt phẳng ( P) , hạ đường vuông góc MA và hai đường xiên MB ,
MC tới (P) . Biết MA = a , MB , MC đều tạo với (P) các góc 0
30 và MB MC .
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b) Tính góc ϕ tạo bởi (MBC ) và ( ABC ) .
ĐS: a) BC=2a 2 b) ϕ=45° Bài 76.
Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh đáy đều bằng a . biết góc tạo thành bởi cạnh bên và
mặt đáy là 60° và hình chiếu H của điẻnh A lên ( A BC
′ ′) trùng với trung điểm của cạnh B C ′ ′ .
a) Tính tan của góc giữa hai đường thẳng BC AC′ .
b) Tính tan của góc giữa ( ABB A ′ ′) và mặt đáy.
ĐS: a) tanϕ = 3 b) tanα = 2 3 Bài 77. Cho A
BC vuông tại A , có cạnh huyền BC thuộc mặt phẳng ( P) . Gọi β , γ là góc hợp bởi
hai đường thẳng AB , AC với ( P) . Gọi α là góc hợp bởi ( ABC ) với ( P) . Chứng minh rằng: 2 2 2
sin α = sin β + sin γ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 46
Dạng2.Chứngminhhaimặtphẳng vuônggóc
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
① Chứng minh góc giữa chúng bằng 90°. α
② Chứng minh có một đường thẳng nằm trong mặt a
phẳng này mà vuông góc với mặt phẳng kia.
a ⊂ (α ) (α) ⊥ (β) a ⊥ (β ) β 
③ Chứng minh a// (P) mà (Q) ⊥ a .
④ Chứng minh (P)// (R) mà (Q) ⊥ (R) B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O . Các tam giác SAC SBD cân tại S .
Chứng minh: SO ⊥ ( ABCD ) và ( SAC ) ⊥ ( SBD) .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tma giác vuông cân tại B , SA ⊥ ( ABC ) .
a) Chứng minh: (SBC ) ⊥ (SAB) .
b) Gọi M là trung điểm của AC . Chứng minh: (SBM ) ⊥ (SAC ) .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 47
Ví dụ 49. Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác cân tại A . Hình chiếu của S trên ( ABC ) là trung điểm
H của BC . Trong S
AC , kẻ đường cao CI . C/minh: ( IBC ) ⊥ (SAC ) và ( IBC ) ⊥ ( SAB) .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 50. Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh a . Dựng d d′ lần lượt vuông góc với ( ABCD) tại
B D . Gọi M N là hai điểm di động lần lượt trên d , d′ và nằm cùng bên đối với mặt 2 a
phẳng ( ABCD ) sao cho BM .DN =
. Chứng minh: (MAC ) ⊥ ( NAC ) và ( AMN ) ⊥ (CMN ) 2
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 48
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 78. Cho hình chóp S.ABC có đáy là A
BC vuông tại B SA ⊥ ( ABC ) . Trong SAB S
AC , kẻ đường cao AH AB AK SC . Gọi E là giao điểm của HK BC . C/m:
a) AH ⊥ ( SBC )
b) ( AHK ) ⊥ (SAC ) c) EA AC . Bài 79. Cho A
MN cân tại A , AM = AN = a , MN = x . Gọi I là trung điểm của MN . Trên đường
thẳng qua I và vuông góc với ( AMN ) , ta lấy điểm B sao cho IA = IB .
a) Gọi J là trung điểm của AB . C/m góc giữa ( ABM ) và ( ABN ) bằng góc giữa IM JN .
b) Tính AB theo a x và suy ra giá trị x để ( ABM ) ⊥ ( ABN ) .
Bài 80. Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác vuông tại A . Mặt bên ( SAC ) là tam giác vuông tại S ,
nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABC ) . Chứng minh:
a) (SAB) ⊥ (SAC )
b) (SAB) ⊥ (SBC ) .
Bài 81. Cho tứ diện ABCD . Gọi O là trọng tâm B
CD H là trung điểm đoạn AO . Chứng minh
các mặt phẳng ( HBC ) , ( HCD) và ( HBD) đôi một vuông góc với nhau.
Bài 82. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a ,
BAD = 60° . Cạnh bên a 6
SA vuông góc với đáy và SA =
. Chứng minh: a) (SBD) ⊥ ( SAC ) b) ( SBC ) ⊥ ( SDC ) . 2
Bài 83. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và SA = SB = SC = a . Chứng minh:
a) ( ABCD) ⊥ (SBD) b) SBD vuông.
Bài 84. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi tâm I cạnh a và có góc A bằng a 6 60° , cạnh SC =
SC ⊥ ( ABCD) . 2
a) Chứng minh: (SBD) ⊥ ( SAC ) . b) Trong S
CA , kẻ IK SA tại K . Tính IK . c) Chứng minh
BKD = 90° và từ đó suy ra (SAB) ⊥ (SAD) .
Bài 85. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng ( ABC ) , ( ABD) nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng ( BDC ) . Vẽ các đường cao BE , DF của B
CD và đường cao DK của ACD .
a) Chứng minh rằng AB ⊥ ( BCD) .
b) Chứng minh rằng ( ABE ) ⊥ ( ADC ) và ( DFK ) ⊥ ( ADC ) .
c) Gọi O H lần lượt là trực tâm của BCD A
CD . Chứng minh rằng OH ⊥ ( ADC ) .
Bài 86. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm cạnh a . SO ⊥ ( ABCD) và a
SO = . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , CD . Chứng minh: 2
a) ( SAC ) ⊥ ( SBD)
b) ( SAB) ⊥ ( SIJ )
c) ( SAB) ⊥ ( SCD) .
Bài 87. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . SA = SB = SC . Gọi H là hình chiếu
của S lên mặt phẳng ( ABC ) . Đặt SH = h .
a) Tính h theo a sao cho (SAB) ⊥ (SAC ) . ĐS: a) h = a 6 / 6
b) Với giá trị h của câu trên. Chứng minh ba mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 49
Dạng3.Thiếtdiệnchứađườngthẳngavàvuônggócvới(α) (akhôngvuônggócvới(α))
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1. Chọn một điểm Aa sao cho từ A có thể dựng được
đường thẳng b vuông góc với (α ) một cách dễ nhất. d
Bước 2. Khi đó, mặt phẳng (a, b) chính là mặt phẳng (β ) cần dựng. β A a b
Bước 3: Tìm các giao điểm của (β ) với các cạnh bên của hình
chóp. Từ đó suy ra thiết diện. α
Chú ý: Nếu có đường thẳng d ⊥ (α ) thì (β ) // d hay (β ) ⊃ d . B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 3 . Gọi (α )
là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với (SDC ) .
a) Mặt phẳng (α ) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì ?
b) Tính diện tích thiết diện ĐS: 2 S=7a 3 /16
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 50
Ví dụ 52. Chi hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A D , AD = CD = a , AB = 2a .
Cạnh bê SA vuông góc với đáy và SA = a . Gọi (α ) là mặt phẳng chứa SD và vuông góc với
(SAC ) . Xác định và tính diện tích thiết diện do (α ) cắt hình chóp. ĐS: 2 S=a 3 /2
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 88. Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh SA , AB , AC đôi một vuông góc với nhau và
SA = AB = AC = a .
a) Gọi H là hình chiếu của A trên ( SBC ) . Chứng minh H là trực tâm của SBC .
b) Trên cạnh SB , ta lấy điểm E sao cho SE = 2BE . Gọi (α ) là mặt phẳng chưa AE
vuông góc với ( SBC ) . Xác định và tính diện tích của thiết diện do (α ) cắt hình chóp. Bài 89.
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông tâm O và cạnh a , SA = a
SA ⊥ ( ABCD) .
a) Gọi (α ) là mặt phẳng qua O , trung điểm M của SD và vuông góc với ( ABCD ) . Hãy xác
định (α ) , mặt phẳng (α ) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì ? Tính diện tích thiết diện.
b) Gọi (β ) là mặt phẳng qua A , trung điểm E của CD và vuông góc với (SAB) . Hãy xác
định (β ) , mặt phẳng (β ) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì ? Tính diện tích thiết diện.
ĐS: a) H.thang vuông, 2
S=3a /8 (đvdt) b) Tứ giác, 2 S=a /2 (đvdt) GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 51
Dạng4.Hìnhlăngtrụ–Hìnhlậpphương–Hìnhhộp
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Lăng trụ có:
Hai đáy song song và là 2 đa giác bằng nhau
Các cạnh bên song song và bằng nhau
Các mặt bên là các hình bình hành Lăng trụ xiên
Lăng trụ đứng là lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với đáy ③ Cạnh bên
Lăng trụ tam giá đều là lăng trụ đứng, có đáy là tam giác đều vuông góc đáy
Lăng trụ có đáy là tam giác đều là lăng trụ xiên, có đáy là tam giác đều
Lăng trụ tứ giác đều là lăng trụ đứng, có đáy là hình vuông Lăng trụ đứng
Lăng trụ có đáy là tứ giác đều là lăng trụ xiên, có đáy là hình vuông Đáy là
Hình hộp là hình lăng trụ xiên, có đáy là hình bình hành đa giác đều
Hình hộp đứng là lăng trụ đứng, có đáy là hình bình hành ⑨ Lăng trụ đều
Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đứng, có đáy là hình chữ nhật
Hình lập phương là lăng trụ đứng, có đáy và các mặt bên là hình vuông. B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 53. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Chứng minh rằng: a) ( AB CD ′ ) ⊥ ( BCD A ′ ′)
b) AC′ ⊥ ( A BD)
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 52
Ví dụ 54. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = a , BC = b , CC′ = c .
a) Chứng minh rằng: ( ADC B ′ ′) ⊥ ( ABB A ′ ′) .
b) Tính độ dài đường chéo AC′ theo a , b , c .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 90. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a . Chứng minh rằng các khoảng cách từ các điểm
B , C , D , A′ , B′ , D′ đến đường chéo AC′ đều bằng nhau. Tính khoảng cách đó.
Bài 91. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ đáy là tam giác đều cạnh a , AA = a 2 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB , A C ′ ′ .
a) Xác định thiết diện của lăng trụ với mặt phẳng (α ) qua MN và vuông góc với (BCC B ′ ) ′ .
Thiết diện là hình gì ? 2 a 15
b) Tính diện tích thiết diện. ĐS: S = (đvdt) 8
Bài 92. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ đáy là tam giác vuông cân tại A . Đoạn nối trung điểm M
của AB và trung điểm N của B C
′ ′ có độ dài bằng a , MN hợp với đáy góc α và mặt bên (BCC B ′ ) ′ góc β .
a) Tính các cạnh đáy và cạnh bên của lăng trụ theo a và α .
b) Chứng minh rằng: cosα = 2 sin β .
ĐS: AB = AC = 2a cosα ; BC = 2 2a cosα GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 53
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) và đáy ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SAB) ⊥ ( ABC )
B. (SAB) ⊥ (SAC )
C. Vẽ AH BC , H BC  góc ASH là góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC )
D. Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SAC ) là góc SCB
Câu 47. Cho tứ diện ABCD AC = AD BC = BD . Gọi I là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Góc giữa hai mặt phẳng ( ACD) và ( BCD) là góc AIB .
B. ( BCD) ⊥ ( AIB)
C. Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABD) là góc CBD
D. ( ACD) ⊥ ( AIB)
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) và AB BC . Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và
( ABC) là góc nào sau đây? A. Góc SBA B. Góc SCA C. Góc SCB
D. Góc SIA ( I là trung điểm BC )
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai ?
A. Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD) là góc ABS
B. Góc giữa hai mặt phẳng ( SBD) và ( ABCD) là góc SOA (O là tâm hình vuông ABCD )
C. Góc giữa hai mặt phẳng ( SAD) và ( ABCD) là góc SDA
D. ( SAC ) ⊥ ( SBD)
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Biết SO ⊥ ( ABCD),
SO = a 3 và đường tròn ngoại tiếp ABCD có bán kính bằng a 2 . Tính góc hợp bởi mỗi mặt bên với đáy? A. 30° B. 45° C. 60° D. 75°
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và khoảng cách từ A đến BD 2a bằng
. Biết SA ⊥ ( ABCD) và SA = 2 .
a Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng ( ABCD) và 5
(SBD). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. (SAB) ⊥ (SAD)
B. ( SAC ) ⊥ ( ABCD) C. tanα = 5 D. α = SO . A
Câu 52. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình thoi, AC = 2a . Các cạnh bên AA′ ,
BB′ vuông góc với đáy và AA′ = a . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình chữ nhật.
B. Góc giữa hai mặt phẳng ( AAC C ′ ) và (BB DD
′ ) có số đo bằng 60°.
C. Hai mặt bên ( AA C ′ ) và ( BB D
′ ) vuông góc với hai đáy.
D. Hai hai mặt bên AAB B ′ và AA DD ′ bằng nhau.
Câu 53. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ . Hình chiếu vuông góc của A′ lên ( ABC ) trùng với trực
tâm H của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. ( AAB B ′ ) ⊥ (BB CC ′ ) B. ( AA H ′ ) ⊥ ( A BC ′ ′) C. BB CC
là hình chữ nhật. D. ( BB CC ′ ) ⊥ ( AA H ′ ) TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 54
Câu 54. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) và đáy ABC là tam giác cân ở A . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A lên ( SBC ). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. H SB
B. H trùng với trọng tâm tam giác SBC
C. H SC
D. H SI ( I là trung điểm của BC )
Câu 55. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên ( SBC ) và ( SAC ) vuông góc với đáy ( ABC ). Khẳng
định nào sau đây sai ?
A. SC ⊥ ( ABC )
B. Nếu A′ là hình chiếu vuông góc của A lên ( SBC ) thì SA′ ⊥ SB
C. ( SAC ) ⊥ ( ABC )
D. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK ⊥ ( SAC ).
Câu 56. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SAB) và ( SAC ) vuông góc với đáy ( ABC ), tam giác
ABC vuông cân ở A và có đường cao AH (H BC). Gọi O là hình chiếu vuông góc của A
lên ( SBC ). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. SC ⊥ ( ABC )
B. ( SAH ) ⊥ ( SBC )
C. O SC
D. Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) là góc SB . A
Câu 57. Cho tứ diện ABCD có hai mặt bên ACD BCD là hai tam giác cân có đáy CD . Gọi H
hình chiếu vuông góc của B lên ( ACD). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. AB nằm trên mặt phẳng trung trực của CD
B. H AM ( M là trung điểm CD )
C. Góc giữa hai mặt phẳng ( ACD) và ( BCD) là góc ADB .
D. ( ABH ) ⊥ ( ACD).
Câu 58. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A . H là trung
điểm BC . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Các mặt bên của ABC.AB C
′ ′ là các hình chữ nhật bằng nhau. B. ( AA H
′ ) là mặt phẳng trung trực của BC
C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên ( ABC ) thì O A H
D. Hai mặt phẳng ( AA BB
′ ) và ( AAC C ′ ) vuông góc nhau.
Câu 59. Hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện nào sau đây?
A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy
C. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
D. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông
Câu 60. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hình hộp có 6 mặt là 6 hình chữ nhật.
B. Hai mặt ACC A ′ ′ và BDD B ′ ′ vuông góc nhau
C. Tồn tại điểm O cách đều tám đỉnh của hình hộp
D. Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm của mỗi đường. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 55
Câu 61. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh bằng a . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hai mặt ACC A ′ ′ và BDD B ′ ′ vuông góc nhau
B. Bốn đường chéo AC ,
AC, BD ,′ B D
′ bằng nhau và bằng a 3
C. Hai mặt ACC A ′ ′ và BDD B
′ ′ là hai hình vuông bằng nhau
D. AC BD '
Câu 62. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = AA′ = a, AD = 2a . Gọi α là góc giữa đường
chéo AC và đáy ABCD . Tính α A. α ≈ 20 4 ° 5' B. α ≈ 24 5 ° ' C. α ≈ 30 1 ° 8' D. α ≈ 25 4 ° 8'
Câu 63. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh đáy bằng a , góc giữa hai mặt phẳng
( ABCD) và ( ABC′) có số đo bằng 60° . Cạnh bên của hình lăng trụ bằng: A. 3a B. a 3 C. 2a D. a 2
Câu 64. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có AB = AA′ = a , BC = 2a , CA = a 5 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đáy ABC là tam giác vuông.
B. Hai mặt ( AA BB ′ ) và (BB C ′ ′) vuông góc nhau
C. Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) có số đo bằng 45°
D. AC′ = 2a 2
Câu 65. Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF.AB CDEF
′ ′ có cạnh bên bằng a ADD A ′ ′ là
hình vuông. Cạnh đáy của lăng trụ bằng: a a 3 a 2 A. a B. C. D. 2 3 2
Câu 66. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD ′ ′ có ACC A
′ ′ là hình vuông, cạnh bằng a . Cạnh
đáy của hình lăng trụ bằng: a 2 a 3 A. B. a 2 C. D. a 3 2 3
Câu 67. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng 2a 3 và cạnh bên bằng 2 . a
Gọi G G′ lần lượt là trọng tâm của hai đáy ABC AB C
′ ′ . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về AA GG ′ ? A. AA GG
′ là hình chữ nhật có hai kích thước là 2a và 3 . a B. AA GG
′ là hình vuông có cạnh bằng 2a . C. AA GG
′ là hình chữ nhật có diện tích bằng 2 6a D. AA GG
′ là hình vuông có diện tích bằng 2 8a
Câu 68. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tam giác AB C ′ là tam giác đều. 2
B. Nếu α là góc giữa AC′ thì cosα = 3 C. ACC A
′ ′ là hình chữ nhật có diện tích bằng 2 2a
D. Hai mặt AA CC ′ và BB DD
′ ở trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
Câu 69. Cho hình chóp S.ABC có đường cao SH . Xét các mệnh đề sau:
I) SA = SB = SC
II) H trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
III) Tam giác ABC là tam giác đều.
IV) H là trực tâm tam giác ABC.
Các yếu tố nào chưa đủ để kết luận S.ABC là hình chóp đều? A. (I ) và (II ) B. (II) và (III ) C. (III ) và (IV ) D. (IV ) và (I ) TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 56
Câu 70. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và đường cao SH bằng cạnh đáy.
Tính số đo góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy. A. 30° B. 45° C. 60° D. 75° a 2
Câu 71. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Tính số đo của góc 2
giữa mặt bên và mặt đáy. A. 30° B. 45° C. 60° D. 75°
Câu 72. Tính cosin của góc giữa hai mặt của một tứ diện đều. 3 2 1 1 A. B. C. D. 2 3 2 3
Câu 73. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60° .
Tính độ dài đường cao SH . a a 3 a 2 a 3 A. SH = B. SH = C. SH = D. SH = 2 2 3 3
Câu 74. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa một mặt bên và một mặt đáy. 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 3 2
Câu 75. Cho ba tia Ox , Oy , Oz vuông góc nhau từng đôi một. Trên Ox , Oy , Oz lần lượt lấy các
điểm A , B , C sao cho OA = OB = OC = a . Khẳng định nào sau đây sai? A. .
O ABC là hình chóp đều. 2 a 3 a 3
B. Tam giác ABC có diện tích S =
C. Tam giác ABC có chu vi 2 p = 2 2
D. Ba mặt phẳng (OAB), (OBC ) ,(OCA) vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 76. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a
A = 60° . Trên đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) tại O (O là tâm của ABCD ), lấy điểm S sao cho tam giác SAC là tam giác
đều. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S.ABCD là hình chóp đều 3a
B. Hình chóp S.ABCD có các mặt bên là các tam giác cân. C. SO = 2
D. SA SB hợp với mặt phẳng ( ABCD) những góc bằng nhau.
Câu 77. Cho hình chóp cụt đều ABC.AB C
′ ′ với đáy lớn ABC có cạnh bằng a . Đáy nhỏ AB C ′ ′ có a a cạnh bằng , chiều cao OO′ =
. Khẳng định nào sau đây sai ? 2 2
A. Ba đường cao AA ,
BB ,′ CC′ đồng qui tại S. a
B. AA′ = BB′ = CC′ = 2
C. Góc giữa mặt bên mặt đáy là góc SIO ( I là trung điểm BC )
D. Đáy lớn ABC có diện tích gấp 4 lần diện tích đáy nhỏ A BC ′ .′ a
Câu 78. Cho hình chóp cụt tứ giác đều ABC . D AB CD
′ ′ cạnh của đáy nhỏ ABCD bằng và cạnh của 3
đáy lớn AB CD
′ ′ bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60° . Tính chiều cao OO′ của hình chóp cụt đã cho. a 3 a 3 2a 6 3a 2 A. OO′ = B. OO′ = C. OO′ = D. OO′ = 3 2 3 4 GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 57
Vấn đề 5. KHOẢNG CÁCH
Khoảngcáchtừmộtđiểmđếnmộtđườngthẳng
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng a MH , với M
H là hình chiếu của M trên đường thẳng a . a α H
Kí hiệu: d (M , a) = MH .
Khoảngcáchtừmộtđiểmđếnmộtmặtphẳng M
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α ) là MH , với
H là hình chiếu của M trên mặt phẳng (α ) . H α
Kí hiệu: d (M , (α )) = MH .
Khoảngcáchgiữahaiđườngthẳngsongsong M b
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng a
cách từ một điểm bất kì thuộc đường này đến đường kia. α H
d (a , b) = d (M , b) = MH ( M a ) a M
Khoảngcáchgiữađườngthẳngvàmặtphẳngsongsong
Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (α ) song song
với nhau là khoảng cách từ một điểm M bất kì thuộc đường a H α đến mặt phẳng (α ) .
d (a ,(α )) = d (M ,(α )) = MH ( M a )
Khoảngcáchgiữahaimặtphẳngsongsong
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách
từ một điểm bất kì của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. A B a d ((α ) α
, (β )) = d (a ,(α )) = d ( A,(β )) = AH
(với a ⊂ (a ; ) A a ) H β K
Khoảngcáchgiữahaiđườngthẳngchéonhau
- Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a , b và cùng vuông góc với mỗi đường thẳng ấy
gọi là đường vuông góc chung của a b . IJ gọi là đoạn vuông góc chung của a b . c I a I a β J b J b α
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó. TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 58
Dạng1.Khoảngcáchtừmộtđiểmđếnđườngthẳng,mặtphẳng
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. KhoảngcáchtừđiểmMđếnđườngthẳngdchotrước
Các bước thực hiện:
Bước 1. Trong mặt phẳng
( M , d ) hạ MH d với H d .
Bước 2. Thực hiện việc xác định độ dài MH dựa trên hệ thức lượng trong tam giác, tứ

giác, đường tròn, … M a M A A M a d d α H K I H K Chú ý:
Nếu tồn tại đường thẳng a qua A và song song với d thì:
d (M , d ) = d ( ,
A d ) = AK với Ad .
d (M , d ) MI
Nếu MAd = I , thì: = d ( , A d ) AI
2. KhoảngcáchtừđiểmOđếnmặtphẳng(α)
Các bước thực hiện:
Bước 1. Tìm hình chiếu H của O lên
(α ) . O β
- Tìm mặt phẳng (β ) qua O và vuông góc với (α ) .
- Tìm ∆ = (α ) ∩ (β ) . H α
- Trong mặt phẳng (β ) , kẻ OH ⊥ ∆ tại H
H là hình chiếu vuông góc của O lên (α ) . O d
Bước 2. Khi đó OH là khoảng cách từ O đến (α ) .
Chú ý: Ch α H
ọn mặt phẳng (β ) sao cho dễ tìm giao tuyến với (α ) .
Nếu đã có đường thẳng d ⊥ (α ) thì kẻ Ox//d cắt (α ) tại H . AN O A
ếu OA // (α ) thì: d (O,(α )) = d ( , A (α )) . O
d (O,(α )) OI I
Nếu OA cắt (α ) tại I thì: = d ( K , A (α )) AI α H K α H B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 55. Tứ diện SABC có tam giác ABC vuông cân đỉnh B AC = 2a , có cạnh SA vuông góc với
mặt phẳng ( ABC ) và SA = a .
a) Tính khoảng cách từ S đến BC .
ĐS: a) a 3 b) a 6 / 6
b) Hạ HK SB . Tính khoảng cách từ trung điểm O của AC đến đường thẳng CH .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 59
Ví dụ 56. Cho tam giác ABC với AB = 7cm , BC = 5cm , CA = 8cm . Trên đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng ( ABC ) tại A , lấy điểm O sao cho AO = 4cm . Tính khoảng cách từ điểm A
điểm O đến đường thẳng BC . ĐS: 4 3 cm; 8cm
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 57. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2a . gọi G là trọng tâm
của tam giác đáy ABC , M là trung điểm SC .
a) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC )
b) Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( SAG ) ĐS: a) a b) 3a/4
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 58. Cho hình chóp S.ABC SA = SB = a , 0 ASB = 120 , 0 BSC = 60 , 0
CSA = 90 . Tính khoảng cách
từ S đến mặt phẳng ( ABC ) ĐS: a/2
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 60 6
Ví dụ 59. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh a , cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD ) và SA = a . Gọi I là trung điểm của cạnh SC M là trung điểm của đoạn AB
a) Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABCD ) .
b) Tính khoảng cách từ I đến đường thẳng CM .
ĐS: a) a/2 b) a 30 / 10
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 60. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a . Tính:
a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A BD) .
b) Tính khoảng cách từ A′ , B , C , D′ đến đường thẳng AC′ .
ĐS: a) a 3 / 2 b) a 6 / 3
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 93. Cho tam giác đều ABC cạnh 3a , điểm H thuộc cạnh AC với HC = a . Dựng đoạn SH
vuông góc với ( ABC ) và SH = 2a .
a) Hãy nêu cách dựng đoạn vuông góc HK vẽ từ H đến (SAB) .
b) Tính khoảng cách từ H và từ C đến mặt phẳng (SAB) .
ĐS: b) 2a 3 / 7 , 3a 21 /7
Bài 94. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh a ,
ABC = 60° , SO vuông góc với a 3
mặt phẳng đáy, SO = 2
a) Hãy nêu cách dựng OH ⊥ ( SCD) .
b) Tính OH và khoảng cách từ B đến ( SCD) . ĐS: b) OH=a 15 /10; d[b,(SCD)]=a 15 /5 , 3a 21/7
Bài 95. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a , các mặt bên là tam giác
đều. Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của SB , SD OC . Tính các khoảng cách từ:
a) S đến ( ABCD ) b) A đến ( IMNB)
c) S đến ( IMN )
ĐS: a) a 2 /2 b) 3a/4 c) a/4 GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 61
Dạng2.Khoảngcáchgiữahaiđườngthẳngchéonhau
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
• Đoạnvuônggócchungcủahaiđườngthẳngchéonhauavàb
Trường hợp a b : b
- Dựng mặt phẳng (α ) chứa a và vuông góc với b tại B . a
- Trong (α ) dựng BA a tại A . B A α
AB là đoạn vuông góc chung.
Trường hợp a và b không vuông góc với nhau.
Cách 1: (Hình a) - D b B M
ựng mp (α ) chứa a và song song với b .
- Lấy điểm M tùy ý trên b dựng MM ′ ⊥ (α ) tại M a b'
- Từ M dựng b′// b cắt a tại A . A M' - T α
ừ A dựng AB // MM cắt b tại B . (Hình a)
AB là đoạn vuông góc chung. a
Cách 2: (Hình b) b A - D B
ựng mặt phẳng (α ) ⊥ a tại O , (α ) cắt b tại I b'
- Dựng hình chiếu vuông góc b của b lên (α ) O I H
- Trong mp (α ) , vẽ OH b tại H . α (Hình b)
- Từ H dựng đường thẳng song song với a cắt b tại B
- Từ B dựng đường thẳng song song với OH cắt a tại A .
AB là đoạn vuông góc chung.
• Khoảngcáchgiữahaiđườngthẳngchéonhauavàb
Cách 1. Dùng đường vuông góc chung:
- Tìm đoạn vuông góc chung AB của a và b .
- d (a, b) = AB .
Cách 2. Dựng mặt phẳng (α ) chứa a và song song với b .
Khi đó: d (a, b) = d (b, (α ))
Cách 3. Dựng 2 mặt phẳng song song và lần lượt chứa a và b .
Khi đó: d (a, b) = d ((α ),(β )) B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 61. Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a . Gọi
I là trung điểm của BC . Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của các cặp đường thẳng sau: a) OA BC b) AI OC
ĐS: a) a 2 /2 b) a 5 /5
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 62 6
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 62. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , có cạnh SA = 2a và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của các cặp đường thẳng sau: a) SB CD b) SC BD c) SC AB
ĐS: a) a b) a 3 /3 c) 2a 5 /5
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 63
Ví dụ 63. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng A . Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung giữa 2
đường thẳng AB CD . ĐS: a 2 /2
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 64. Cho tứ diện OABC OA = OB = OC = a
AOB = AOC = 60° , BOC = 90° . a) Chứng minh A
BC vuông và OA BC . Tìm đường vuông góc chung và tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng OA BC . ĐS: a) a/2
b) Chứng minh rằng hai mặt phẳng ( ABC ) và (OBC ) vuông góc với nhau.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 64
Ví dụ 65. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng:
a) AA′ và CB
b) AA′ và DB′ c) AC B D ′ ′
d) BC′ và CDĐS: a) a b) a 2 /2 c) a d) a 3 /3
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ví dụ 66. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O có cạnh AB = a . Đường cao
SO của hình chóp vuông góc với mặt đáy ( ABCD) và có SO = a . Tính khoảng cách giữa: a) AC SD b) SC AB
ĐS: a) a 3 /3 b) 2a 5 /5
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 65 6
Ví dụ 67. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a . Tính khoảng cách giữa:
a) AA′ và mặt phẳng song song ( BB ,′ DD′)
b) Hai mặt phẳng song song ( ABD) và (CB D ′ ′)
ĐS: a) a 2 /2 b) a 3 /3
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ví dụ 68. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = a , AD = b , AA′ = c .
a) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( ACC A ′ ′)
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB′ và ACĐS: a) 2 2 ab/ a + b b) 2 2 ab/ a + b
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 66
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 96.
Cho tứ diện S.ABC SA ⊥ ( ABC ) . Gọi H , K lần lượt là trực tâm của các ABC SBC .
a) Chứng minh ba đường thẳng AH , SK , BC đồng quy.
b) Chứng minh rằng SC ⊥ ( BHK ) và HK ⊥ ( SBC ) .
c) Xác định đường vuông góc chung của BC SA . a 3
Bài 97. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a SA = SB = SD = và 2 BAD = 60° .
a) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD ) và độ dài cạnh SC .
b) Chứng minh ( SAC ) ⊥ ( ABCD) .
c) Chứng minh SB BC .
d) Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) . Tính tanϕ .
Bài 98. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ( ABC ) và ( ADC ) nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. A
BC vuông tại A AB = a , AC = b . A
DC vuông tại D CD = a .
a) Chứng minh các tam giác BAD BDC là những tam giác vuông.
b) Gọi I K lần lượt là trung điểm của AD BC . Chứng minh IK là dường vuông góc
chung của hai đường thẳng AD BC .
Bài 99. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O , SA = a SA ⊥ ( ABCD) . Gọi I ,
M theo thứ tự là trung điểm của SC AB .
a) Chứng minh: OI ⊥ ( ABCD) .
ĐS: b) d[I,CM]=a 30 /10 , d[S,CM]=a 30 /5
b) Tính khoảng cách từ I đến đường thẳng CM , từ đó suy ra khoảng cách từ S đến CM .
Bài 100. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có 0
BAD = 60 . Gọi O là giao 3a
điểm của AC BD . Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SO = . Gọi 4
E là trung điểm của đoạn BC , F là trung điểm của BE .
a) Chứng minh: (SOF ) ⊥ (SBC ) .
b) Tính khoảng cách từ O A đến mặt phẳng ( SBC ) .
Bài 101. Cho hình chóp S.ABC ASB = 90° , BSC = 60° ,
ASC = 120° SA = SB = SC = a . Gọi I
là trung điểm của AC .
a) Chứng minh SI ⊥ ( ABC ) .
b) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) . ĐS: a/2
Bài 102. Cho hình chóp S.ABC SA = 2a SA ⊥ ( ABC ) , đáy là tam giác vuông cân tại B với
AB = a . Gọi M là trung điểm của AC .
a) Dựng đoạn vuông góc chung của SM BC .
b) Tính độ dài đoạn vuông góc chung của SM BC . ĐS: 2a 17 /17
Bài 103. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh a , 0
A = 60 và có đường cao a 3 SO = . 2
a) Tính khoảng cách từ O đến ( SBC ) .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SB .
ĐS: a) a 3 /4 b) a 3 /2 GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 67
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 79. Cho tứ diện SABC trong đó SA , SB , SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA = 3a ,
SB = a , SC = 2a . Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng: 3a 2 7a 5 8a 3 5a 6 A. B. C. D. 2 5 3 6
Câu 80. Cho hình chóp .
A BCD có cạnh AC ⊥ (BCD) và BCD là tam giác đều cạnh bằng a . Biết
AC = a 2 và M là trung điểm của BD . Khoảng cách từ C đến đường thẳng AM bằng: 2 6 7 4 A. a B. a C. a D. a 3 11 5 7
Câu 81. Cho hình chóp .
A BCD có cạnh AC ⊥ (BCD) và BCD là tam giác đều cạnh bằng a . Biết
AC = a 2 và M là trung điểm của BD . Khoảng cách từ A đến đường thẳng BD bằng: 3a 2 2a 3 4a 5 a 11 A. B. C. D. 2 3 3 2
Câu 82. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a B = 60° .
Biết SA = 2a . Tính khỏang cách từ A đến SC 3a 2 4a 3 2a 5 5a 6 A. B. C. D. 2 3 5 2
Câu 83. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , SA = 2a , ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi
O là tâm của ABCD , tính khoảng cách từ O đến S . C a 3 a 3 a 2 a 2 A. B. C. D. 3 4 3 4
Câu 84. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng
α . Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng: a 2 a 2 A. a 2 cot α B. a 2 tanα C. cosα D. sin α 2 2
Câu 85. Cho hình chóp S.ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
SA = 3a , AB = a 3 , BC = a 6 . Khoảng cách từ B đến SC bằng: A. a 2 B. 2a C. 2a 3 D. a 3
Câu 86. Cho hình chóp S.ABC trong đó SA , AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một.
Biết SA = a 3 , AB = a 3 . Khoảng cách từ A đến ( SBC ) bằng: a 3 a 2 2a 5 a 6 A. B. C. D. 2 3 5 2
Câu 87. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD = 2a ,
SA = a . Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng: 3a 2 2a 3 2a 3a A. B. C. D. 2 3 5 7
Câu 88. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Tính khoảng
cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên: a 5 2a 3 3 2 A. B. C. a D. a 2 3 10 5
Câu 89. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khỏang
cách từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên: a 3 a 2 2a 5 a A. B. C. D. 2 3 3 2 TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 68
Câu 90. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình thang vuông có chiều cao
AB = a . Gọi I J lần lượt là trung điểm của AB CB . Tính khỏang cách giữa đường
thẳng IJ và (SAD). a 2 a 3 a a A. B. C. D. 2 3 2 3
Câu 91. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A D , AD = 2a . Trên đường thẳng vuông góc tại D
với ( ABCD ) lấy điểm S với SD = a 2. Tính khỏang cách giữa đường thẳng DC và (SAB). 2a a a 3 A. B. C. a 2 D. 3 2 3 2a
Câu 92. Cho hình chóp .
O ABC có đường cao OH =
. Gọi M N lần lượt là trung điểm của OA 3
OB . Khỏang cách giữa đường thẳng MN và ( ABC ) bằng: a a 2 a a 3 A. B. C. D. 2 2 3 3
Câu 93. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa AB CD . a 3 a 2 a 2 a 3 A. B. C. D. 2 3 2 3
Câu 94. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và
BC = a 2. Tính khoảng cách giữa SD BC 3a 2a a 3 A. B. C. D. a 3 4 3 2
Câu 95. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
′ ′ có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa BB′ và AC bằng: a a a 2 a 3 A. B. C. D. 2 3 2 3
Câu 96. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
′ ′ có cạnh bằng 1 (đvd). Khoảng cách giữa AA′ và BD′ bằng: 3 2 2 2 3 5 A. B. C. D. 3 2 5 7
Câu 97. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D A BCD
′ ′ có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của AD , DC , AD′ . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (MNP) và ( ACC′) . a 3 a a a 2 A. B. C. D. 3 4 3 4
Câu 98. Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A BC
′ ′ có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 60° , đáy
ABC là tam giác đều và A′ cách đều A , B , C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ. a 3 2a A. a B. a 2 C. D. 2 3
Câu 99. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến ( BCD) bằng: a 6 a 6 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 3 6 3
Câu 100. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai cạnh đối AB CD bằng: a 2 a 3 a a A. B. C. D. 2 2 2 3 GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 69
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHỦ ĐỀ 3
Bài 104. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ cạnh a .
a) Chứng minh rằng B D ′ ⊥ (BA C
′ ′) và BC′ ⊥ ( AB CD) .
b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( BAC′) và ( ACD′) .
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC′ và CD′ .
d) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của AB′ và BC′ .
Bài 105. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Gọi I , K
lần lượt là trung điểm của AB SC . Chứng minh IS = IC = ID và suy ra IK ⊥ ( SDC ) . Tính IK . ĐS: a 2 /2
Bài 106. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a S
AB đều. Gọi H , K lần lượt là
trung điểm của AB , AD SH BC . Chứng minh:
a) SH ⊥ ( ABCD) .
b) AC SK CK SD .
Bài 107. Cho tứ diện SABC SA ⊥ ( ABC ) . Gọi H , K lần lượt là trực tâm ABC SBC . Chứng minh:
a) AH , SK , BC đồng qui.
b) SC ⊥ ( BHK ) .
c) HK ⊥ ( SBC ) .
Bài 108. Cho lăng trụ ABC.AB C ′ ′ có A
BC đều cạnh a , cạnh bên CC′ vuông góc với đáy và CC′ = a .
a) Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh AI BC′ .
b) Gọi M là trung điểm của BB′ . Chứng minh AM BC′ . a
c) Lấy N A B
′ ′ sao cho NB′ = và gọi J là trung điểm của B C
′ ′ . Chứng minh AM ′(MNJ ) . 4
Bài 109. Cho tứ diện ABCD A
BC và ∆ABD vuông tại B , B
CD vuông tại C .
a) Chứng minh AB ⊥ ( BCD) và A
CD vuông tại C .
b) Chứng minh CD ⊥ ( ABC ) và B
HD vuông tại H với H là hình chiếu của B lên AC .
Bài 110. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA = a .
a) Gọi I là trung điểm của SD . Chứng minh AI ⊥ ( SCD) .
b) Gọi M là một điểm thay đổi trên SD . Chứng minh hình chiếu của O trên CM thuộc đường tròn cố định.
Bài 111. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B với AB = BC = a , AD = 2a ;
SA ⊥ ( ABCD) và SA = 2a . Gọi M là một điểm trên cạnh AB .(α ) là mặt phẳng qua M
vuông góc với AB . Đặt AM = x , ( 0 < x < a ).
a) Định hình tính của thiết diện của hình chóp S.ABCD với (α ) .
b) Tính diện tích thiết diện theo a x .
ĐS: (2a – x)(a – x)
Bài 112. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh đều bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng 30° . Hình chiếu H của điể A trên mặt phẳng ( A BC
′ ′) thuộc đường thẳng B C ′ ′
a) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy ĐS: a) a/2 b) a 3 /4
b) Chứng minh rằng hai đường thẳng AA′ và B C
′ ′ vuông góc, tính khoảng cách giữa chúng
Bài 113. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = a , AC = 2a , SA ⊥ ( ABC ) , SA = 2a .
a) Xác định thiết diện của hình chóp và mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc với SC .
b) Tính diện tích của thiết diện. ĐS: 2 a 6 /5 TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 70 7
Bài 114. Cho đường tròn (C ) đường kính AB trong mặt phẳng (α ) và một đường thẳng d vuông góc
với (α ) tại A , trên d lấy một điểm S và trên (C ) lấy một điểm M .
a) Chứng minh MB ⊥ ( SAM ) .
b) Dựng AH SB tại H , AK SM tại K . Chứng minh AK ⊥ (SBM ) và SB ⊥ ( AHK ) .
c) Gọi I = HK MB . Chứng minh AI ⊥ (SAB) và AI là tiếp tuyến của (C ) .
Bài 115. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có SB = SD = AB .
a) Chứng minh ( SAC ) là mặt trung trực của đoạn BD . b) Chứng minh S
AC vuông tại S .
c) Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB SD .
Chứng minh SH = SK , OH = OK , HK //BD .
d) Chứng minh ( SAC ) là mặt trung trực của đoạn HK .
Bài 116. Cho hình chóp S.ABCD SA = a 6 và vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , đáy ABCD
nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường kính AD = 2a .
a) Tính khoảng cách từ A B đến mặt phẳng ( SBC ) .
b) Tính khoảng cách từ đường thẳng AD đến mặt phẳng ( SCD) .
c) Tính diện tích của thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (α ) song song với mặt phẳng a (SAD) 3
và cách một khoảng bằng .
ĐS: a) a 2 , a 2 /2 b) a 6 /3 c) 2 a 6 /2 4
Bài 117. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , có SA = a 2
SA ⊥ ( ABCD) . Gọi (α ) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC .
a) Xác định thiết diện của hình chóp tạo bởi (α ) .
b) Chứng minh thiết diện là tứ giác nội tiếp và có hai đường chéo vuông góc với nhau. Tính diện tích thiết diện. ĐS: 2 a 2 /3
Bài 118. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB = BC = a , SA = a 3 ,
SA ⊥ ( ABC) , M AB , AM = x . Gọi (α ) là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB . Dựng
và tính diện tích S của thiết diện bởi hình chóp với (α ) theo a x . Tìm x để S lớn nhất.
Bài 119. Cho tứ diện ABCD B
CD đều. BH là đường cao của B
CD . O là trung điểm của BH
AO ⊥ ( BCD) , AO = BH = 2a , BI = x với I OH ( a < x < 2a ), (α ) qua I và vuông góc
với OH . Dựng và tính diện tích thiết diện tạo bởi (α ) .
ĐS: 2(3x – 2a)(2a – x)/ 3
Bài 120. Cho tứ diện ABCD có ( ABC ) và ( ABD) cùng vuông góc với ( BCD) .
a) Chứng minh AB ⊥ ( BCD) .
b) Cho BE DF là các đường cao của B
CD . C/m ( ABE) ⊥ ( ACD) , (DAF ) ⊥ ( ABC ) .
c) Cho DI là đường cao của ∆ABD . Chứng minh ( DIF ) ⊥ ( ACD) .
d) Gọi H = BE DF K = DI AE . Chứng minh KH ⊥ ( ACD) .
Bài 121. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = a , BC = b , CC′ = c .
a) Tính khoảng cách từ B đến ( ACC A ′ ′) .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB′ và AC′ . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 71 7
Bài 122. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a , SO ⊥ ( ABCD) ,
SA = a 6 , mặt phẳng (P) đi qua B và vuông góc với SD . Hãy xác định thiết diện và tính
diện tích của thiết diện tạo bởi ( P) với hình chóp. ĐS: 2 a 39 /39 a 3
Bài 123. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đểu cạnh a , các cạnh bên đều bằng . Gọi 2
(α ) là mặt phẳng qua A và song song với BC và vuông góc với SI ( I là trung điểm BC ).
a) Hãy xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (α ) . Thiết diện là hình gì ?
b) Tính góc giữa đường thẳng AB và (α ) . ĐS: 450
Bài 124. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a và góc
A = 60° , các cạnh SA , SB
SD bằng a 3 . Gọi H là trọng tâm ∆ABD .
a) Chứng minh SH ⊥ ( ABCD) .
b) Tính các khoảng cách từ S đến đường thẳng AC BD . a 15 a 3
c) Tính góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) . ĐS: b) ; c) 5 arctan 3 3 3
Bài 125. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD B
CD vuông cân tại C , O là trung điểm của BD
I là trung điểm của BC . Chứng minh:
a) ( AOC ) ⊥ ( BCD) , ( ABD) ⊥ ( BCD) và ( AOI ) ⊥ ( ABC ) .
b) Cho CH là đường cao của A
BC . Chứng minh (OCH ) ⊥ ( ABC ) .
Bài 126. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 3 . Mặt phẳng
(α ) chứa AB và vuông góc với (SCD) . Xác định và tính diện tích thiết diện bởi hình chóp với (α ) . ĐS: 2 7a 3 /16
Bài 127. Trong mặt phẳng (α ) cho đường tròn tâm O đường kính AB M thuộc đường tròn ấy ( M
không trùng với A , B ). Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (α ) tại A lấy điểm S .
Gọi D , E lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SM . Chứng minh:
a) ( ADE ) ⊥ ( SBM ) .
b) Tìm vị trí của điểm M để (SOM ) ⊥ (SAB) .
Bài 128. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Gọi E
trung điểm của cạnh CD . Tính theo a khoảng cách từ điểm S tới đường thẳng BE .ĐS: 3a 5 /5
Bài 129. Cho hính chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A D , AB = 2a , AD = DC = a ,
SA ⊥ ( ABCD) , SA = a . Gọi (α ) là mặt phẳng chứa SD và vuông góc với (SAC ) .
a) Chứng minh BC ⊥ ( SAC ) .
b) Xác định thiết diện của hình chóp bởi (α ) .
c) Tính diện tích thiết diện ấy. ĐS: 2 a 3 /2
Bài 130. Gọi (β ) là mặt phẳng qua trung điểm M của SA N AD , AN = x , vuông góc với
(SAD) . Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp với (β ) . ĐS: 2 + 2 ( 3a 2x ) a 4 x /4 TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 72 7
Bài 131. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SA = a 3 và SA ⊥ ( ABCD) .
a) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) .
b) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SBC ) .
c) Tính khoảng cách từ trọng tâm ∆SAB đến mặt phẳng (SAC). ĐS: a) a 3 /2 b) a 3 /4 c) a 2 /6
Bài 132. Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh a AC = .
a Từ trung điểm H của cạnh AB dựng
SH ⊥ ( ABCD) với SH = a , B = 60° .
a) Tính khoảng cách từ điểm O đến ( SCD) . ĐS: a 21 /14
b) Tính khoảng cách từ điểm A đến ( SBC ) . ĐS: 2a 57 /19
Bài 133. Cho hình hộp đứng ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình thoi cạnh a ,
A = 60° góc của đường chéo
AC và mặt đáy bằng 60° .
a) Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình hộp, suy ra khoảng cách giữa hai đường AC D C ′ ′
b) Dựng đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AC BB′ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng đó. ĐS: a) 3a; 3a b) a/2
Bài 134. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a , cạnh bện bằng a 2 . Gọi I , J lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB CD .
a) Chứng minh: AB ⊥ (SIJ ) .
b) Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AB SC . ĐS: a 42 /7
Bài 135. Cho hình chóp S.ABC SA = 3a SA ⊥ ( ABC ) . Tam giác ABC AB = BC = 2a ,
BAC =120° . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( ABC) . ĐS: 3a/2
Bài 136. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , BC = a , SA ⊥ ( ABC ) , SA = 2a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB SC .
a) Tính khoảng cách giữa SB SC . ĐS: 3a 20 /20
b) Dựng mặt phẳng chứa MN và song song với BC . Tính d ( MN , BC ) . ĐS: a/2
Bài 137. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O , SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a . Gọi I là trung điểm của SC M là trung điểm của AB .
a) Chứng minh OI ⊥ ( ABCD) .
b) Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng CM . ĐS: a 105 /10
Bài 138. Cho hình tứ diện ABCD AD ⊥ ( ABC ) , AC = AD = 4 cm , AB = 3 cm , BC = 5 cm . Tính
khoảng cách giữa A và mặt phẳng ( BCD) . ĐS: 6 34 /17
Bài 139. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SA ⊥ ( ABC ) . Tính a d ( 6 ,
A ( ABC )) theo a , biết SA = . ĐS: a 2 /2 2
Bài 140. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, S
AB đều cạnh a , (SAB) ⊥ ( ABCD) . a) Chứng minh SCD cân.
b) Tính số đo góc của hai mặt phẳng ( SCD) và ( ABCD ) .
c) Tính độ dài đoạn vuông góc chung giữa AB SC .
ĐS: b) 600, c) a 21 / 7 GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 73 7
Bài 141. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a .
a) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A B ′ và B D ′ .
b) Gọi M , N P lần lượt là trung điểm của các cạnh B B ′ , CD , A D
′ ′ . Tính góc giữa hai
đường thẳng MP C N ′ . ĐS: a) a 6 /6 b) 900
Bài 142. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a , tâm O , cạnh bên bằng a .
a) Tính đường cao của hình chóp.
b) Tính góc giữa các cạnh bên và các mặt bên với mặt đáy. a 6 a 42 a 3 2 6a 42
c) Tính d (O, (SCD)) . ĐS: a) c) d) e) 2 14 2 49
d) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung giữa BD SC .
e) Gọi (α ) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với ( SCD) , (α ) cắt SC , SD lần lượt tại C
D′ . Tứ giác ABC D
′ ′ là hình gì ? Tính diện tích của tứ giác.
Bài 143. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với
( ABCD) và góc giữa (SBC ) và đáy bằng 60°. Gọi I là trung điểm của CD , E là trung điểm
cạnh BC J là điểm trên cạnh BC sao cho BJ = 2JC . Tính các khoảng cách:
a) Giữa hai đường BC SD
b) Giữa hai đường CD SB
c) Giữa hai đường SA BD
d) Giữa hai đường SI AB
e) Giữa hai đường DJ SA
f) Giữa hai đường DJ SC
g) Giữa hai đường AE SC
Bài 144. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = a 3 , SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB . Tính khoảng cách:
a) từ A đến mặt phẳng ( SBD )
b) giữa hai đường SH CD
c) giữa hai đường SH AC
d) giữa hai đường SB CD
e) giữa hai đường BC SA
f) giữa hai đường SC BD
Bài 145. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 , AD = 2a . Biết tam giác 2 a SAB 6
cân tại S và có diện tích bằng
. Gọi H là trung điểm của AB . Tính khoảng cách: 6
a) từ A đến mặt phẳng ( SBD )
b) giữa hai đường SH BD
c) giữa hai đường BC SA
Bài 146. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a . Lấy điểm M AD′ , điểm N BD sao cho:
AM = DN = x ( 0 < x < a 2 ).
a) Tìm x để đoạn thẳng MN có độ dài ngắn nhất. ĐS: a 2 / 3
b) Khi MN ngắn nhất, hãy chứng minh MN là đường vuông góc chung của AD′ và DB ,
đồng thời MN //AC .
Bài 147. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a . Gọi I là điểm thuộc cách AB , AI = x
( 0 < x < a)
a) Khi góc giữa hai đường thẳng AC′ và DI bằng 60° , hãy xác định vị trí của điểm I .
b) Tính theo a x diện tích thiết diện của hình lập phương khi cắt bởi mặt phẳng (B DI ) .
Tìm x để diện tích ấy là nhỏ nhất.
c) Tính khoảng cách từ điểm C đến ( B D
I ) theo a x . a 2 a
ĐS: a) x = ( 4 15 )a b) 2 2 2
S = a a + x + ( a x ) (đvdt), S khi x = ; c) h min = 2 2 2 2
a + x + ( a x ) TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 74 7
Bài 148. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , I là trung điểm của BC , SA ⊥ ( ABC ) .
a) Chứng minh (SAI ) ⊥ ( SBC ) .
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , AB ; BE , CF lần lượt là đường cao của S
BC . Chứng minh (MBE ) vuông góc với (SAC ) và ( NFC ) vuông góc với (SBC ) .
c) Gọi H , O lần lượt là trực tâm của SBC A
BC . Chứng minh OH vuông góc với (SBC ) .
d) Cho (α ) qua A và song song voi BC và (α ) vuông góc với ( SBC ) . Tính diện tích thiết
diện tạo bởi hình chóp S.ABC và mặt phẳng (α ) khi SA = 2a . ĐS: 2 16a 3 / 19 19
e) Chứng minh AK.AS không đổi. Tìm vị trí của S để SK ngắn nhất.
f) Khi SA = a 3 . Tính góc giữa hai mp ( SBC ) và ( ABC ) , ( SAC ) và ( SBC ) .
Bài 149. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
′ ′ cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 6 . Xét
đường thẳng đi qua điểm A và song song với BD . Gọi ( P) là mặt phẳng qua ∆ và C′ .
a) Thiết diện của hình lăng trụ đã cho khi cắt bới ( P) là hình gì? Tính diện tích thiết diện.
b) Tính góc giữa hai mặt phẳng ( P) và ( ABCD ) . ĐS: a) 2
S = 2a (đvdt) b) 600
Bài 150. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ cạnh a .
a) Tính góc tạo bởi hai đường thẳng AC′ và A B ′ . ĐS: 900
b) Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh A B
′ ′ , BC , DD′ . Cm: AC′ ⊥ (MNP) .
Bài 151. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) nếu hình chóp S.ABC :
a) Có tất cả các cạnh đều bằng a .
b) Cạnh bên SA = a 2 , cạnh đáy AB = a .
c) Cạnh đáy AB = a và góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là 60° . a 3 d) Cạnh bên SB =
và góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là 60° . 2 a 3 e) Cạnh bên SB =
và góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là 60° . 2
Bài 152. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD ) nếu
hình chóp S.ABCD :
a) Tất cả các cạnh đều bằng a . a b) 10 SA = , AB = a . 2
c) SA = 2a 3 và góc tạo bởi giữa cạnh bên và mặt đáy là 60° .
d) SA = a 2 và góc tạo bởi giữa mặt bên và mặt đáy là 60° .
e) AB = 2a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 60° .
Bài 153. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi C là trung điểm CC′ . 1
a) Tính góc giữa hai đường thẳng C B A B
′ ′ . Tính góc giứa hai mặt phẳng (C AB và 1 ) 1 ( ABC) .
b) Chứng minh hình chóp C .ABB A
′ ′ là hình chóp tứ giác đều. 1
c) Một mặt phẳng ( P) chứa cạnh AB , tạo với mặt phẳng đáy ( ABC ) góc ϕ và cắt hình lăng
trụ đã cho theo hình có diện tích khác 0 . Tính diện tích thiết diện theo a và ϕ . 2 a 3 2 a 3 ĐS: a) 0 0 30 ; 30 b) 0
0 < ϕ < C' MC : S = , 0
C' MC < ϕ < 90 : S =
( 3tanϕ −1) , 4 cosϕ 3tanϕ sinϕ 0 2 ϕ = 90 : S = a GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 75 7
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHỦ ĐỀ 3
Câu 101. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng.
B. Vectơ trong không gian là một tia.
C. Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có độ dài xác định.
D. Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng.
Câu 102. Trong không gian cho hai điểm M , N . Khi đó,
A. giá của vectơ MN là tia MN .
B. giá của vectơ MN là đoạn thẳng MN .
C. giá của vectơ MN là đường thẳng MN .
D. giá của vectơ MN song song với giá của vectơ NM .
Câu 103. Trong không gian cho vectơ AB . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Độ dài vectơ AB là một số thực dương.
B. Độ dài vectơ AB là độ dài đoạn thẳng AB .
C. Độ dài vectơ AB là đoạn thẳng AB .
D. Độ dài vectơ AB là đường thẳng AB .
Câu 104. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ . Khi đó, vectơ AD bằng vectơ nào dưới đây? A. CD . B. B C ′ ′ . C. D C ′ ′ . D. BA .
Câu 105. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ . Trong các vectơ DC , AC , AB′ , BB′ , AB′ . Có bao
nhiêu vectơ bằng vectơ AB ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 106. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ . Khi đó, ba vectơ đồng phẳng là
A. CD, B A ′ ′ và D C ′ ′ .
B. CD, B A ′ ′ và BC′ .
C. CD, B A ′ ′ và A A ′ .
D. AD, AB BC′ .
Câu 107. Cho hình hộp chữ nhật MNP . Q M NPQ ′ ′ . Khi đó,
A. MN + NP = PM .
B. MQ + Q N ′ ′ = PQ .
C. PN Q N ′ ′ = PQ .
D. MM ′ − N N ′ = 2 MN .
Câu 108. Gọi M , N, P Q lần lượt là trung điểm của AB , AC , CD DB của tứ diện ABCD . Các vectơ đồng phẳng là
A. AB , BC , AD .
B. MP , PQ , CD .
C. AC , MP , BD .
D. MP , BC , AD .
Câu 109. Trong không gian, cho hai hình bình hành ABCD ABEF OO′ tương ứng là giao hai
đường chéo của mỗi hình đó. Khi đó,
A. CE + DF = 4OO′ .
B. CE + DF + DC = 3OO′ .
C. EA + EB + EC = 3 EO .
D. DC + BA + CE + DF = 0 .
Câu 110. Cho hình hộp chữ nhật MNP . Q M NPQ ′ ′ . Khi đó,
A. MN + NN ′ + NP = MP′ .
B. MP PP′ − MN = MM ′ .
C. MQ + QN P P ′ = P Q ′ .
D. MP + PP′ + P N ′ ′ + M M ′ = 0 .
Câu 111. Cho các điểm A , B , C , D trong không gian, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AB + BC + CA = 0 .
B. AB CB = CA .
C. AD + DB CB + CA = 0 .
D. AC + CB DB = AD . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 76 7
Câu 112. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng.
B. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi có một vectơ ngược hướng với hai vectơ còn lại.
C. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó trùng nhau hoặc song song với nhau.
D. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó nằm trong cùng một mặt phẳng.
Câu 113. Cho hình hộp MNP . Q M NPQ
′ ′ , khi đó MN ′ , NP′ và NQ
A. ba vectơ cùng phương.
B. ba vectơ cùng hướng.
C. ba vectơ đồng phẳng.
D. ba vectơ không đồng phẳng.
Câu 114. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có O, O′ lần lượt là tâm của các mặt ABCD , AB CD
′ ′ . Khi đó AC , OO′ và BB′ là
A. ba vectơ đồng phẳng.
B. ba vectơ không đồng phẳng.
C. ba vectơ cùng phương.
D. ba vectơ cùng hướng.
Câu 115. Điều kiện cần và đủ để ba vectơ a , b , c đồng phẳng là:
A. Có hai số x , y để xa + yb + c = 0 .
B. Có hai số x , y không đồng thời bằng 0 để c = xa + yb .
C. Có ba số x , y , z để xa + yb + zc = 0 .
D. Có ba số x , y , z không đồng thời bằng 0 để xa + yb + zc = 0 .
Câu 116. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Đặt AA′ = a , AB = b , AC = c . Gọi M là trung điểm của CD . Khi đó: 1 1 1 1
A. MC′ = a + b . C. MC′ =
a + b + c . B. MC′ = a + b + c . D. MC′ = a + b + c . 2 2 2 2
Câu 117. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Đặt AA′ = a , AB = b , AC = c . Gọi E là trung điểm của CC′ . Khi đó: 1 1 1
A. AE = a + b + c . B. AE = a + c . C. AE = a + b . D. AE = (a +c). 2 2 2
Câu 118. Cho hình bình hành ABCD , gọi E là một điểm bất kì. Khi đó:
A. EA + EC = EB + ED .
B. EA EB = EC ED .
C. EA + EB = EC + ED .
D. EA EC = EB ED .
Câu 119. Cho tứ diện SMNP , gọi G là trọng tâm tam giác MNP , khi đó 1
A. SM + SN + SP = SG .
B. SM + SN + SP = SG . 3
C. SM + SN + SP + SG = 0 .
D. SM + SN + SP = 3SG .
Câu 120. Cho tứ diện SMNP , gọi G là trọng tâm của tam giác MNP . Vectơ SG cùng phương với vectơ nào sau đây?
A. SA + SB SC .
B. SA + SC SB .
C. 2(SA + SB + SC) . D. SB + SC SA.
Câu 121. Cho tứ diện SMNP , gọi G là trọng tâm của tam giác MNP . Vectơ GS cùng hướng với vectơ nào sau đây?
A. SA + SB + SC .
B. SA SB SC .
C. 2(SA + SB + SC) . D. SB SC + SA. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 77 7
Câu 122. Cho hình chóp S.ABC , các điểm M , N tương ứng là trung điểm các cạnh SA , BC . Gọi I
trung điểm của MN , P là điểm bất kì. Khi đó
A. 2 PI = PS + PA + PB + PC .
B. 3PI = PS + PA + PB + PC . 1
C. 4PI = PS + PA + PB + PC . D. PI =
(PS + PA+ PB + PC) . 2
Câu 123. Cho hình chóp S.ABC , các điểm M , N tương ứng là trung điểm các cạnh SA , BC . Gọi I
trung điểm của MN , P là điểm bất kì. Khi đó, PI cùng phương với vectơ nào sau đây?
A. PA + PB .
B. PM + PN .
C. PB + PC .
D. PA + PB + PC .
Câu 124. Cho hình chóp S.ABC , các điểm M , N tương ứng là trung điểm các cạnh SA , BC . Khi đó,
vectơ PS + PA + PB + PC cùng hướng với vectơ nào sau đây?
A. PA + PB .
B. PM PN .
C. PM + PN + PS .
D. PM + PN .
Câu 125. Cho hình hộp MNP . Q M NPQ
′ ′ . Khi đó, góc giữa hai vectơ MN NP′ là góc nào dưới đây? A. NPQ′ . B. MPN . C. NMQ′ . D. NMQ .
Câu 126. Cho hình hộp MNP . Q M NPQ
′ ′ . Khi đó, góc giữa hai vectơ MM ′ và NP′ là góc nào dưới đây? A. N NP′ . B. MPN . C. NMQ′ . D. NMM ′ .
Câu 127. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Khi đó, góc giữa hai vectơ BS CD bằng A. SBC . B. SCB . C. SAB . D. SBA.
Câu 128. Cho vectơ a khác 0 . Khi đó, góc giữa hai vectơ a và −a là góc có số đo bằng A. 0° . B. 90° . C. 180° . D. 360° .
Câu 129. Trong không gian, với hai điểm phân biệt A , B . Ta luôn có: A. A . B BA B . A AB . B. A . B BA + B . A AB = 0 . C. 2 A . B BA = − AB . D. 2 A . B BA = 2AB .
Câu 130. Trong không gian, với ba vectơ a , b c đều khác 0 , ta luôn có:
A. (a + b ).c ≠ .
c (a + b) .
B. (a.b ).c + a.(b.c ) = 0 .
C. (a + b ).c = .
c (a + b).
D. (a.b ).c = a.(b.c ) .
Câu 131. Trong không gian, với hai vectơ a b khác vectơ không, ta luôn có:
A. a.b = a . b .
B. a.b > a . b .
C. a.b = a . b .cos (a,b) .
D. a.b < a . b .
Câu 132. Trong không gian, với hai vectơ a b khác vectơ không, ta luôn có:
A. a.b > 0 .
B. a.b ≥ 0 .
C. a.b ≤ 0 . D. . a b ∈ ℝ .
Câu 133. Trong không gian, với hai điểm phân biệt A , B . Ta luôn có: A. A . B AB = 0 . B. A . B AB = 0 . C. 2 A . B AB = AB . D. 2 A . B AB = − AB .
Câu 134. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng d , d lần lượt có vectơ chỉ phương u , u . Ta luôn có: 1 2 1 2
A. cosα = cos (u ,u .
B. cosα = − cos (u ,u . 1 2 ) 1 2 )
C. cosα = cos (u ,u .
D. cosα > cos (u ,u . 1 2 ) 1 2 ) TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 78 7
Câu 135. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tích vô hướng của hai vectơ a b là một vectơ.
B. Tích vô hướng của hai vectơ a b là một số thực dương.
C. Tích vô hướng của hai vectơ a b là một số thực.
D. Tích vô hướng của hai vectơ a b là số thực khác 0 .
Câu 136. Cho hình hộp MNP . Q M NPQ
′ ′ , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN = PQ .
B. MN = N M ′ ′ .
C. MM ′ = PP′ .
D. MP = NQ .
Câu 137. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = a , AD = b , AA′ = c . Tích vô hướng AB. B C ′ ′ bằng A. 1. B. ab . C. 0 . D. abc .
Câu 138. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tổng AB + AD bằng A. AS . B. SC . C. AC . D. SA .
Câu 139. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh a . Tích vô hướng AB.C D ′ ′ bằng A. 2 2a . B. 0. C. 2 a . D. 2 −a .
Câu 140. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh a . Tích vô hướng ( AB + BC ).B D ′ ′ bằng A. 2 a . B. 0. C. 2 2a . D. 2 2 a .
Câu 141. Cho hình lập phương MNP . Q M NPQ
′ ′ có cạnh a . Khi đó, A. 2 MN .Q P ′ ′ = a . B. 2
MN . PQ = a . C. 2
MN .′NP′ = a .
D. MN .′NP′ = 0 .
Câu 142. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh a . Khi đó, A. 2 AC . B D ′ = a . B. 2 AC . B D ′ = 2a .
C. AC . B D ′ = 0 . D. 2 AC . B D ′ = −a .
Câu 143. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Một đường thẳng có đúng một vectơ chỉ phương.
B. Một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương.
C. Các vectơ chỉ phương của đường thẳng cùng hướng với nhau.
D. Các vectơ chỉ phương của đường thẳng ngược hướng với nhau.
Câu 144. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai đường thẳng chéo nhau cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 145. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng d thì song song hoặc trùng nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng d thì vuông góc với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng d thì có thể chéo nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng d thì cắt nhau.
Câu 146. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây là đúng? GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 79 7
A. Nếu a b , ( P ) ⊥ a thì ( P) // b .
C. Nếu a // b , ( P ) ⊥ a thì ( P ) ⊥ b .
B. Nếu a // ( P) , a b thì ( P ) ⊥ b .
D. Nếu a // ( P) , a b thì ( P) // b .
Câu 147. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu góc giữa hai vectơ bằng 180° thì hai vectơ đó bằng nhau.
B. Nếu góc giữa hai vectơ bằng 180° thì hai vectơ đó đối nhau.
C. Nếu góc giữa hai vectơ bằng 180° thì hai vectơ đó ngược hướng.
D. Nếu góc giữa hai vectơ bằng 180° thì hai vectơ đó cùng hướng.
Câu 148. Nếu hai vectơ a , b khác 0 thỏa mãn a.b = a . b thì
A. góc giữa hai vectơ a , b bằng 180° .
B. góc giữa hai vectơ a , b bằng 90° .
C. hai vectơ a , b ngược hướng.
D. hai vectơ a , b cùng hướng.
Câu 149. Nếu hai vectơ a , b khác 0 thỏa mãn a.b = − a . b thì
A. cos (a,b ) =1.
B. cos (a,b ) = −1.
C. cos (a,b ) = 1.
D. cos (a,b ) = 0 .
Câu 150. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ , đường thẳng nào không song song với mặt phẳng ( ABCD) ? A. B D ′ ′ . B. A D ′ ′ . C. AC . D. B C ′ ′ .
Câu 151. Cho hình chóp đều S.ABCD . Khi đó số mặt bên của hình chóp là tam giác cân bằng A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 152. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) .
Khi đó số mặt của hình chóp S.ABC là tam giác vuông bằng A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 153. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. ( ACC A ′ ′) . B. ( ABB A ′ ′) . C. ( BDD B ′ ′) . D. ( BC D ′ ′) .
Câu 154. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy. Khi đó, góc giữa đường thẳng SB với mặt
phẳng đáy bằng góc nào dưới đây? A. SCA . B. SBA. C. SBD . D. BAB .
Câu 155. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SB = a 2 . Khi
đó góc giữa SD với mặt phẳng ( ABCD ) bằng A. 60° . B. 90° . C. 45° . D. 30° .
Câu 156. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC = a 3 . Khi
đó góc giữa SB với mặt phẳng ( ABCD ) bằng A. 45° . B. 60° . C. 90° . D. 30° .
Câu 157. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Trong các tam giác
cho dưới đây, tam giác nào không phải tam giác vuông? A. SAB . B. SAD . C. SAC . D. SCD .
Câu 158. Cho hình lập phương MNP . Q M NPQ
′ ′ . Khi đó mặt phẳng (MPP M
′ ′) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( NN PP ′ ) . B. ( NN Q ′ ) . C. ( NN M ′ ′) . D. (MNPQ) . TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 80
Câu 159. Cho hai mặt phẳng ( P) , (Q ) vuông góc với nhau theo giao tuyến ∆ và cho đường thẳng a .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu a // ( P) thì a ⊥ (Q) .
B. Nếu a // (Q) thì a ⊥ ( P) .
C. Nếu a ⊂ ( P) , a ⊥ ∆ thì a ⊥ (Q) .
D. Nếu a ⊥ ∆ thì a ⊥ ( P) hoặc a ⊥ (Q) .
Câu 160. Cho hai mặt phẳng phân biệt ( P), (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng ( R) . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. ( P) ≡ (Q ) .
B. ( P) // (Q) .
C. ( P) cắt (Q) .
D. ( P) // (Q) hoặc ( P) cắt (Q) theo giao tuyến ∆ thỏa mãn ∆ ⊥ ( R) .
Câu 161. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình hộp chữ nhật có các mặt bên đều là hình chữ nhật.
B. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
C. Hình lăng trụ đứng là hình hộp chữ nhật.
D. Hình hộp chữ nhật có các cạnh bên vuông góc với đáy.
Câu 162. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì cắt nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 163. Cho hai mặt phẳng ( P) , (Q) và một đường thẳng a. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu ( P) // (Q) , a ⊥ ( P) thì a ⊥ (Q) .
B. Nếu ( P) ⊥ (Q) , a // ( P) thì a ⊥ (Q) .
C. Nếu ( P) ⊥ (Q) , a ⊥ ( P) thì a // (Q) .
D. Nếu ( P) //a , (Q) //a thì ( P) // (Q) .
Câu 164. Cho đường thẳng a có hình chiếu trên mặt phẳng ( P) là đường thẳng a′ , đường thẳng b nằm
trong ( P) . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu a b thì a′ ⊥ b .
B. Nếu a′ ⊥ b thì a b .
C. Nếu a // b thì a′ // b hoặc a′ ≡ b .
D. Nếu a′ // b thì a // b.
Câu 165. Cho tứ diện ABCD AB , AC , AD đôi một vuông góc. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai cạnh đối của tứ diện vuông góc.
B. Ba mặt phẳng ( ABC ) , ( ABD) , ( ACD) đôi một vuông góc.
C. Hình chiếu của A lên mặt phẳng ( BCD) là trực tâm tam giác BCD .
D. Tam giác BCD vuông.
Câu 166. Cho đoạn thẳng AB là ( P) là mặt phẳng trung trực của nó. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu M ∈ ( P) thì MA = MB .
B. Nếu MN ⊂ ( P) thì MN AB .
C. Nếu MA = MB thì M ∈ ( P) .
D. Nếu MN AB thì MN ⊂ ( P) .
Câu 167. Cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến c . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Góc giữa ( P) và (Q) bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm trên ( P) và (Q) . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 81
B. Góc giữa ( P) và (Q) bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm trên ( P) , (Q) và cùng đi qua một điểm.
C. Góc giữa ( P) và (Q) bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm trên ( P) , (Q) và cùng vuông góc với c.
D. Góc giữa ( P) và (Q) bằng góc giữa đường thẳng a nằm trên ( P) và hình chiếu của a trên (Q) .
Câu 168. Cho tứ diện ABCD AB , AC , AD đôi một vuông góc. Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và (DBC ) bằng góc: A. DBA . B.
DMA ( M là trung điểm BC ). C. DCA . D.
DHA ( H là chân đường cao của A
BC kẻ từ A ).
Câu 169. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi:
A. Mọi đường thẳng trong mặt phẳng này đều vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng vuông góc với nhau.
C. Mặt phẳng này chứa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Mỗi đường thẳng trong mặt phẳng này vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng kia.
Câu 170. Qua một đường thẳng a // ( P) cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với ( P) ? A. 0 B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 171. Cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) vuông góc với nhau theo giao tuyến c . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng a nằm trong ( P) thì vuông góc với (Q) .
B. Đường thẳng a vuông góc với (Q) thì nằm trong ( P) .
C. Đường thẳng a vuông góc với c thì vuông góc với (Q) .
D. Đường thẳng a đi qua điểm A thuộc ( P) và vuông góc với c thì a nằm trên ( P) .
Câu 172. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3, 4 , 4 thì độ dài đường chéo của nó là: A. 5 . B. 41 . C. 2 5 . D. 5 2 .
Câu 173. Hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 3, cạnh bên bằng 2 thì đường cao bằng bao nhiêu? 2 A. 1. B. 2 2 . C. 2 . D. . 2
Câu 174. Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 , cạnh bên bằng 5 thì đường cao bằng bao nhiêu? A. 3 3 . B. 23 . C. 3. D. 5 .
Câu 175. Cho tứ diện ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB CD , O là trung điểm
của MN . Gọi I là giao điểm của đường thẳng AO và mặt phẳng ( BCD) . Khi đó
A. I trùng với trực tâm của tam giác BCD .
B. I trùng với trọng tâm của tam giác BCD .
C. I trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
D. I trùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD .
Câu 176. Một hình chóp tam giác là hình chóp đều khi và chỉ khi
A. đường cao của hình chóp đi qua trọng tâm của đáy.
B. các cạnh bên của hình chóp bằng nhau. TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 82
C. các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
D. đáy là tam giác đều và các cạnh bên có độ dài bằng nhau.
Câu 177. Cho ba đường thẳng a , b , c đôi một chéo nhau. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Không tồn tại đường thẳng nào cắt cả ba đường thẳng a , b , c .
B. Tồn tại vô số đường thẳng cắt cả ba đường thẳng a , b , c .
C. Tồn tại đúng hai đường thẳng phân biệt cắt cả ba đường thẳng a , b , c .
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng cắt cả ba đường thẳng a , b , c .
Câu 178. Hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình hộp đã cho là hình lăng trụ đứng.
B. Hình hộp đã cho là hình lăng trụ đều.
C. Tất cả các mặt đều là hình vuông.
D. Các mặt bên là các hình chữ nhật.
Câu 179. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình hộp có ba cạnh chung một đỉnh đôi một vuông góc là hình hộp chữ nhật.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật là hình hộp chữ nhật.
C. Hình lăng trụ đều có đáy là tứ giác là hình hộp chữ nhật.
D. Hình hộp đứng có tất cả các cạnh bằng nhau là hình hộp chữ nhật.
Câu 180. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình hộp có sáu mặt là hình vuông là một hình lập phương.
B. Hình hộp chữ nhật có sáu mặt có diện tích bằng nhau là một hình lập phương.
C. Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng nhau là một hình lập phương.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau là một hình lập phương.
Câu 181. Hình nào trong các hình sau đây không có đủ sáu mặt là hình chữ nhật?
A. Hình lập phương.
B. Hình lăng trụ tứ giác đều.
C. Hình hộp đứng.
D. Hình hộp chữ nhật.
Câu 182. Hình nào trong các hình sau đây có tất cả các cạnh bằng nhau?
A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình hộp.
C. Hình lăng trụ đều.
D. Hình lập phương.
Câu 183. Hình lập phương có cạnh bằng 2 thì đường chéo có độ dài là: A. 6 . B. 3 2 . C. 6 . D. 2 2 .
Câu 184. Hình nào trong các hình sau đây không có mặt nào là hình bình hành?
A. Hình lăng trụ ngũ giáC. B. Hình chóp cụt tứ giác đều.
B. Hình lập phương.
D. Hình chóp cụt ngũ giác đều.
Câu 185. Cho tứ diện ABCD AB , AC , AD đôi một vuông góc. Khi đó: A. S .cos DCA = S S DBA = S BCD ABC . B. .cos BCD ABC . C. S .cos DHA = SBCD
ABC ( H là chân đường cao của
ABC kẻ từ A ). D. S .cos DMA = S BCD
ABC ( M là trung điểm của BC ).
Câu 186. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó.
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song lần lượt đi qua hai đường thẳng đó. GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 83
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường
thẳng và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng còn lại.
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng song
song lần lượt cắt hai đường thẳng đó.
Câu 187. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đoạn thẳng ngắn nhất nối hai điểm
thuộc hai đường thẳng đó.
B. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đường thẳng vuông góc với cả hai đường thẳng đó.
C. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau cắt cả hai đường thẳng đó.
D. Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau vuông góc với mặt phẳng song song
với hai đường thẳng đó.
Câu 188. Cho tứ diện OABC OA OB , OB OC , OC OA . Gọi α , β , γ theo thứ tự là góc tạo
bởi các mặt phẳng (OAB) , (OBC ) , (OAC ) với ( ABC ) . Khi đó, giá trị biểu thức 2 2 2
sin α + sin β + sin γ bằng 3 1 3 A. 2. B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 189. Cho tứ diện OABC OA OB , OB OC , OC OA . Đặt OA = a , OB = b , OC = c . Khi đó
khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ABC ) bằng 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a a + b + c A. h = . B. h = . abc 3 abc 1 1 1 C. h = . D. h = + + . 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a a b c
Câu 190. Đường cao của tứ diện đều cạnh a bằng a 6 3a A. . B. . C. a 2 . D. 2a 3 . 3 2
Câu 191. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa a và ( P) bằng khoảng cách giữa đường thẳng a và đường thẳng
a′ ⊂ (P) và song song với a .
B. Khoảng cách giữa a và ( P) bằng khoảng cách giữa a và hình chiếu của nó lên ( P) .
C. Khoảng cách giữa a và ( P) bằng khoảng cách giữa a và đường thẳng b nằm trên ( P) và vuông góc với a
D. Khoảng cách giữa a và ( P) bằng khoảng cách giữa a và đường thẳng b nằm trên ( P) và
không song song với a .
Câu 192. Cho hình hộp đứng ABC . D AB CD
′ ′ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d ( AC, B D ′ ′) = AA′ .
B. d ( AC, B D
′ ′) = AD.
C. d ( AC, B D ′ ′) = AB′ .
D. d ( AC, B D
′ ′) = CB.
Câu 193. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. d ( BB ,′ AC′) = d (BB ,′( ACC A
′ ′)) B. d (BB ,′ AC′) = d ( B, AC′)
C. d ( BB ,′ AC′) = d (B,( ACC A ′ ′))
D. d ( BB ,′ AC′) = BO ( O là tâm hình vuông ABCD ) TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 84
Câu 194. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AD ⊥ ( BDD B ′ ′) .
B. BD ⊥ ( ACC A ′ ′) . C. ( BDD B ′ ′) ⊥ ( ACC A ′ ′) .
D. BC // ( ADC B ′ ′) .
Câu 195. Trong không gian cho hai đường thẳng a , b chéo nhau và đường thẳng c song song với a . Khi đó
A. b c song song
B. b c cắt nhau.
C. b c chéo nhau. D. Cả 3 đều sai.
Câu 196. Cho tứ diện đều ABCD , gọi α là góc giữa hai mặt bất kỳ của tứ diện ABCD . Khi đó, 1 2 1 3 A. cosϕ = . B. cosϕ = . C. cosϕ = . D. cosϕ = . 3 2 2 2
Câu 197. Cho tứ diện đều SABC , gọi α là góc giữa SA và mặt ( ABC ) . Khi đó, 3 1 1 1 A. cosϕ = . B. cosϕ = . C. cosϕ = . D. cosϕ = . 2 2 2 3
Câu 198. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ cạnh a . Khoảng cách từ đỉnh C′ đến mặt phẳng (BDD B ′ ′) bằng a a a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2
Câu 199. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD ) bằng A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° .
Câu 200. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a , cạnh bên SA
vuong góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SC bằng a 3 a 5 2a 5 a A. . B. . C. . D. . 2 2 5 3
Tài liệu tham khảo [1]
Trần Văn Hạo – Đại số và Giải tích 11 - Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [2]
Trần Văn Hạo – Bài tập Đại số và Giải tích 11 - Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [3]
Trần Văn Hạo – Hình học 11 - Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [4]
Trần Văn Hạo – Bài tập Hình học11 - Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [5]
Trần Văn Hạo – Bài tập Đại số và Giải tích 11 - Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam [6]
Lê Hồng Đức – Bài giảng trọng tâm TOÁN 11 - Nhà xuất bản ĐHQGHN [7]
Lê Hoành Phò – Phương pháp giải CÁC CHỦ ĐỀ CĂN BẢN ĐẠI SỐ 11 - NXB ĐHQGHN [8]
Lê Hoành Phò – Phương pháp giải CÁC CHỦ ĐỀ CĂN BẢN HÌNH HỌC 11 - NXB ĐHQGHN [9]
Nguyễn Duy Hiếu – Kỹ thuật giải nhanh bài toán hay & khó Giải tích 11 - NXB ĐHQGHN
[10] Nguyễn Duy Hiếu – Kỹ thuật giải nhanh bài toán hay & khó Hình học 11 - NXB ĐHQGHN [11] http://mathvn.com
[12] http://www.vnmath.com/
[13] http://k2pi.net.vn/
[14] http://forum.mathscope.org/index.php
[15] Và một số tài liệu trên Internet mà không rõ tác giả.
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................ GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 85
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A A C C D A C D C A D A D B A D C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B B A C C A D D C D B B C D B C D C C B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B A B B C D C A C C D B A D B B D A D D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 C B B D B A A A D C C D A C C C A C B B
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 D C A D B D B C B C A D C D C B B A B A
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 D C B B B A C D A A B A C A D A B A D C
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 B C B D C A D C C C C D C C C C C C D B
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 A C B D C C C D B C D B C B C A D B C D
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 C B A D D D C D C B D B A B B D B C D C
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 C D D D C D B A C A A A B A D A D C D C TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 86 PHỤ LỤC A A – KI K ẾN Ế TH T Ứ H C C CƠ C Ơ BẢ B N Ả
1. Chứngminhđườngthẳngdsongsongmp(α)(d⊄(α)) )
Cách 1. Chứng minh d //d ′ và d′ ⊂ (α )
Cách 2. Chứng minh d ⊂ ( β ) và (β ) // (α )
Cách 3. C/m d và (α ) cùng vuông góc với 1 đường thẳng hoặc cùng vuông góc với 1 mặt phẳng
2. Chứngminhmp(α)songsongvớimp(β)
Cách 1. Chứng minh mp (α ) chứa hai đường thẳng cắt nhau cùng song song với ( β ) (Nghĩa là 2
đường thẳng cắt nhau trong mặt này song song với 2 đường thẳng trong mặt phẳng kia)
Cách 2. Chứng minh (α ) và ( β ) cùng song song với 1 mặt phẳng hoặc cùng vuông góc với 1 đường thẳng.
3. Chứngminhhaiđườngthẳngsongsong:
Cách 1. Hai mặt phẳng (α ) , ( β ) có điểm chung S lần lượt chứa hai đường thẳng song song a b
thì (α ) ∩ ( β ) = Sx // a // b .
Cách 2. (α ) // a , a ⊂ ( β )  (α ) ∩ ( β ) = b // a
Cách 3. Hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song
song với đường thẳng đó.
Cách 4. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho 2 giao tuyến song song
Cách 5. Một mặt phẳng song song với giao tuyến của 2 mặt phẳng cắt nhau, ta được 3 giao tuyến song song.
Cách 6. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 hoặc cùng vuông góc với một mặt
phẳng thì song song với nhau.
Cách 7. Sử dụng phương pháp hình học phẳng: đường trung bình, định lí Thales đảo, cạnh đối tứ giác đặc biệt, …
4. Chứngminhđườngthẳngdvuônggócvớimặtphẳng(α)
Cách 1. Chứng minh đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α ) .
Cách 2. Chứng minh d nằm trong một trong hai mặt phẳng vuông góc và d vuông góc với giao tuyến
d vuông góc với mp còn lại.
Cách 3. Chứng minh d là giao tuyến của hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt thứ 3.
Cách 4. Chứng minh đường thẳng d song song với aa ⊥ (α ) .
Cách 5. Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì cũng vuông góc với mặt phẳng còn lại.
Cách 6. Chứng minh d là trục của tam giác ABC nằm trong (α ) .
5. Chứngminhhaiđườngthẳngdvàd′vuônggóc:
Cách 1. Chứng minh d ⊥ (α ) và d′ ⊂ (α ) .
Cách 2. Sử dụng định lí 3 đường vuông góc.
Cách 3. Chứng tỏ góc giữa d , d′ bằng 90° .
6. Chứngminhhaimặtphẳng(α)và(β)vuônggóc:
Cách 1. Chứng minh (α ) ⊃ d d ⊥ (β ) .
Cách 2. Chứng tỏ góc giữa hai mặt phẳng (α ) và ( β ) bằng 90° .
Cách 3. Chứng minh a // (α ) mà ( β ) ⊥ a
Cách 4. Chứng minh (α ) // ( P) mà ( β ) ⊥ ( P) . GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 87 B B – CÔ C N Ô G G TH T ỨC C CƠ C Ơ BẢ B N Ả 1. Tamgiác
a. Tam giác thường: ① 1 1 abc S =
BC.AH = A . B AC.sin A = = pr =
p ( p a)( p b)( p c) ABC A 2 2 4R ② 1 S = S = SABM ACMABC 2 G ③ 2 AG =
AM (G là trọng tâm) 3 2 2 2 B H M CAB + AC BC Độ dài trung tuyến: 2 AM = − 2 4 A
⑤ Định lí hàm số cosin: 2 2 2
BC = AB + AC − 2A .
B AC.cos A aa b c Định lí hàm số sin: = = = 2R sin A sin B sin C
b. Tam giác đều ABC cạnh a: B H C canh ① ( )2 2 3 a 3 canh × a a S = = ② 3 3 AH = = ③ 2 3 AG = AH = ABC 4 4 2 2 A 3 3
c. Tam giác ABC vuông tại a: ① 1 1 S = A .
B AC = AH.BC ABC 2 2 ② 2 2 2
BC = AB + AC B H C ③ 2
BA = BH.BC ④ 2
CA = CH.CB ⑤ 2 HA = H . B HC ⑤ 2 HA = H . B HC
AH.BC = A . B AC 2 ⑦ 1 1 1 HB AB 1 = + ⑧ =
AM = BC 2 2 2 AH AB AC 2 HC AC 2 ⑩ AC AB AC AB sin B = ⑪ cos B = ⑫ tan B = ⑬ cot B = BC BC AB AC C
d. Tam giác ABC vuông cân tại A BC
BC = AB 2 = AC 2 ② AB = AC = 2 A D 2. Tứgiác A B
a. Hình bình hành: A Diện tích: S
= BC.AH = A . B A . D sin A ABCD B H C b. Hình thoi: B D 1 • Diện tích: S =
AC.BD = A . B A . D sin A ABCD 2 C • Đặc biệt: khi ABC = 60° hoặc
BAC = 120° thì các tam giác ABC , ACD đều. A D A D
c. Hình chữ nhật: S = A . B AD ABCD
d. Hình vuông: B C B C • Diện tích: 2 S = AB ABCD A D
• Đường chéo: AC = AB 2
( AD + BC).AH
e. Hình thang: S = ABCD 2 B H C TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 88 C – MỘT Ộ T SỐ S Ố HÌ H NH H THƯỜN Ờ G G GẶ G P
HÌNH 1. Hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật
(hoặc hình vuông) và SA vuông góc với đáy S
H1.1-Đáy,đườngcao,cạnhđáy,cạnhbên,mặtbêncủahìnhchóp 1. Đáy:
là hình vuông hoặc hình chữ nhật
2. Đường cao: SA
3. Cạnh bên: SA , SB , SC , SD 4. C D
ạnh đáy: AB , BC , CD , DA A 5. Mặt bên: S
AB vuông tại A . S
BC vuông tại B . S
CD vuông tại D . S
AD vuông tại A . S B C
H1.2-Gócgiữacạnhbênvàđáy
1. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ( ABCD) bằng α : D
Ta có: SA ⊥ ( ABCD) (gt) α A
 Hình chiếu của SB lên ( ABCD) là AB B C S  (SB ABCD ) = (SB AB) , ( ) , = SBA = α
2. Góc giữa cạnh bên SD và mặt đáy ( ABCD) bằng α : α D
Ta có: SA ⊥ ( ABCD) (gt) A
 Hình chiếu của SD lên ( ABCD) là AD B C S  (SD ABCD ) = (SD AD) , ( ) , = SDA = α
3. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy ( ABCD) bằng α : D
Ta có: SA ⊥ ( ABCD) (gt) A  α
Hình chiếu của SC lên ( ABCD) là AC B C  S (SC ABCD ) = (SC AC) , ( ) , = SCA = α
H1.3- Gócgiữacạnhbênvàmặtbên: α
1. Góc giữa cạnh bên SB và mặt bên ( SAD) bằng α : D A
Ta có: AB ⊥ (SAD)  Hình chiếu của SB lên ( SAD) là SA  (SB SAD ) = (SB SA) , ( ) , = BSA = α B C S
2. Góc giữa cạnh bên SD và mặt bên ( SAB ) bằng α : α
Ta có: AD ⊥ ( SAB) D
 Hình chiếu của SD lên (SAB) là SA A  (SD SAB ) = (SD SA) , ( ) , = DSA = α B C S
3. Góc giữa cạnh bên SC và mặt bên ( SAB ) bằng α : α
Ta có: BC ⊥ (SAB) D
 Hình chiếu của SC lên (SAB) là SB A  (SC SAB ) = (SC SB) , ( ) , = BSC = α B C S
4. Góc giữa cạnh bên SC và mặt bên ( SAD) bằng α : α
Ta có: DC ⊥ ( SAD)  Hình chiếu của SC lên ( SAD) là SD D  (SC SAD ) = (SC SD) , ( ) , = DSC = α A B C GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 89
H1.4-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy:
1. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy ( ABCD) bằng α : S
Ta có: BC AB tại B (?), BC SB tại B (?)
(SBC ) ∩ ( ABCD) = BC D  α ( SBC ABCD ) = ( AB SB) ( ), ( ) , = SBA = α A B C
2. Góc giữa mặt bên ( SCD) và mặt đáy ( ABCD) bằng α : S
Ta có: CD AD tại D (?), CD SD tại D (?)
(SCD) ∩( ABCD) = CD α D  ( SCD ABCD ) = ( AD SD) ( ), ( ) , = SDA = α A B C
3. Góc giữa mặt phẳng ( SBD) và mặt đáy ( ABCD) bằng α : S
Đáy ABCD là hình chữ nhật:
Trong ( ABCD) , vẽ AH BD tại H BD SH (?)  ((SBD),(ABCD)) = ( AH SH ) , = SHA = α A α D H
Chú ý: Nếu AB < AD thì điểm H ở gần B hơn N B C
ếu AB > AD thì điểm H ở gần D hơn S
Đáy ABCD là hình vuông:
Gọi O = AC BD AO BD (?)
BD SO (?) A D α  O ( SBD ABCD ) = (SO AO) ( ), ( ) , = SOA = α B C
H1.5–Khoảngcách“điểm–mặt” S
1. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD)
Trong mp (SAD) , vẽ AH SD tại H H D
AH ⊥ (SCD) (?) A  d ( ,
A (SCD)) = AH B C
2. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD)
AB// ( SCD) (?) nên d (B,( SCD)) = d ( ,
A (SCD)) (xem dạng 1)
3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) S
Trong mp (SAB) , vẽ AH SB tại H
AH ⊥ (SBC ) (?) H D  d ( ,
A (SBC)) = AH A B C
4. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( SBC )
AD // (SBC ) (?) nên d (D,(SBC )) = d ( ,
A (SBC)) (xem dạng 3) TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 90
5. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBD)
Đáy ABCD là hình chữ nhật:
• Trong ( ABCD) , vẽ AI BD tại I S
BD ⊥ (SAI ) (?)
• Trong (SAI ) , vẽ AH SI tại H H A D
AH ⊥ (SBD) (?) I  d ( ,
A (SBD)) = AH B C
Chú ý: Nếu AB < AD thì điểm I ở gần B hơn
Nếu AB > AD thì điểm I ở gần D hơn
Đáy ABCD là hình vuông:
• Gọi O = AC BD
AO BD (?)  BD ⊥ (SAO) (?) S
• Trong (SAO) , vẽ AH SO tại H
AH ⊥ (SBD) (?)  d ( ,
A (SBD)) = AH H A D
6. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SBD) O
O là trung điểm của AC nên d (C, (SBD)) = d ( , A (SBD)) B C
HÌNH 2. Hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B và SA vuông góc với đáy
H2.1-Đáy,đườngcao,cạnhđáy,cạnhbên,mặtbêncủahìnhchóp S
1. Đáy: Hình thang ABCD vuông tại A B
2. Đường cao: SA
3. Cạnh bên: SA , SB , SC , SD A D
4. Cạnh đáy: AB , BC , CD , DA A D 5. Mặt bên: S
AB vuông tại A . S
BC vuông tại B . B C S
AD vuông tại A . B C
Chú ý: Nếu AB = BC AD = 2BC thì AC CD CD ⊥ (SAC )  S
CD vuông tại C
H2.2-GócgiữacạnhbênSBvàđáy S
1. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ( ABCD) :
Ta có : SA ABCD (gt)
 Hình chiếu của SB lên ( ABCD) là AB  (SB ABCD ) = (SB AB) , ( ) , = SBA A D
2. Góc giữa cạnh bên SD và mặt đáy ( ABCD) :
Ta có: SA ABCD (gt) B C
 Hình chiếu của SD lên ( ABCD) là AD  (SD ABCD ) = (SD AD) , ( ) , = SDA
3. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy ( ABCD) :
Ta có: SA ABCD (gt)
 Hình chiếu của SC lên ( ABCD) là AC  (SC ABCD ) = (SC AC) , ( ) , = SCA GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 91
H2.3-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy: S
1. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy ( ABCD) :
Ta có: BC AB tại B (?)
BC SB tại B (?) A D
(SBC ) ∩ ( ABCD) = BC  ( SBC ABCD ) = ( AB SB) ( ), ( ) , = SBA B C
2. Góc giữa mặt bên ( SCD) và mặt đáy ( ABCD) : S
Trong ( ABCD) , vẽ AM CD tại M
SM CD tại M (?)
Mà (SCD) ∩ ( ABCD) = CD A D  ( SCD ABCD ) = ( AM SM ) ( ), ( ) , = SMA = α M
Chú ý: Nếu AB = BC và AD = 2BC thì AC CD . Do đó M C . B C
H2.4–Khoảngcách“điểm–mặt” S
1. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) H
Trong mp (SAB) , vẽ AH SB tại H A D
AH ⊥ (SBC ) (?)  d ( ,
A (SBC)) = AH B C
2. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( SBC )
AD // (SBC ) (?) nên d ( D,(SBC )) = d ( ,
A (SBC)) (xem dạng 3) S
3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD)
• Trong ( ABCD) , vẽ AM CD tại M
CD ⊥ (SAM ) (?) H A D
• Trong (SAM ) , vẽ AH SM tại H  M
AH ⊥ ( SCD) (?) B C  d ( ,
A (SCD)) = AH
Chú ý: Nếu AB = BC và AD = 2BC thì AC CD . Do đó M C .
HÌNH 3. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD S
H3.1-Đáy,đườngcao,cạnhđáy,cạnhbên,mặtbêncủahìnhchóp 1. Đáy: ABCD là hình vuông
2. Đường cao: SO 3. Cạnh bên:
SA = SB = SC = SD A D
4. Cạnh đáy:
AB = BC = CD = DA 5. Mặt bên: SAB , SBC , SCD , SAD O
là các tam giác cân tại S và bằng nhau. B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD SO ⊥ (ABCD) TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 92
H3.2-Gócgiữacạnhbênvàđáy
1. Góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy ( ABCD) :
Ta có: SO ⊥ ( ABCD) (?)
 Hình chiếu của SA lên ( ABCD) là AO S  (SA ABCD ) = (SA AO) , ( ) , = SAO
2. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ( ABCD) : Tương tự (SB,(ABCD)) = (SB BO) , = SBO A D
3. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy (ABCD): Tương tự (SC ABCD ) = (SC CO) , ( ) , = SCO O
4. Góc giữa cạnh bên SD và mặt đáy ( ABCD) : B C Tương tự (SD ABCD ) = (SD DO) , ( ) , = SDO Chú ý:
SAO = SBO = SCO = SDO “Góc giữa các cạnh bên với mặt đáy bằng nhau”
H3.3-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy: S
1. Góc giữa mặt bên ( SAB ) và mặt đáy ( ABCD) :
Ta có: OM AB tại M (?)
AB SM tại M (?) A D Mà
(SAB) ∩ ( ABCD) = AB M O  ( SAB ABCD ) = (OM SM ) ( ), ( ) , = SMO B C S
2. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy ( ABCD) :
Ta có: ON BC tại N (?)
BC SN tại N (?) A D Mà
(SBC) ⊥ ( ABCD) = BC  O ( SBC ABCD ) = (ON SN ) ( ), ( ) , = SNO B N C S
3. Góc giữa mặt bên ( SCD) và mặt đáy ( ABCD) :
Ta có: OP CD tại P (?)
CD SP tại P (?) A Mà
(SCD) ∩( ABCD) = CD D  ( SCD ABCD ) = (OP SP) ( ), ( ) , = SPO O P B C S
4. Góc giữa mặt bên ( SAD) và mặt đáy ( ABCD) :
Ta có: OQ AD tại Q (?)
AD SQ tại Q (?) A Q Mà
(SAD) ∩ ( ABCD) = AD D  ( SAD ABCD ) = (OQ SQ) ( ), ( ) , = SQO O B C  Chú ý:
SMO = SNO = SPO = SQO
“Góc giữa các mặt bên với mặt đáy bằng nhau” GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 93
H3.4–Khoảngcách“điểm–mặt”
1. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SCD) S
Trong ( ABCD) , vẽ OM CD tại M
CD ⊥ (SOM ) (?) H
Trong (SOM ) , vẽ OH SM tại H A D
d (O,(SCD)) = OH O M
2. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD) B C
O là trung điểm của AC nên d ( ,
A (SCD)) = 2d (O,(SCD))
3. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD)
O là trung điểm của BD nên d ( B,(SCD)) = 2d (O,(SCD))
HÌNH 4. Hình chóp S.ABC, SA vuông góc với đáy
H4.1-Đáy,đườngcao,cạnhđáy,cạnhbên,mặtbêncủahìnhchóp 1. Đáy: tam giác ABC S
2. Đường cao: SA
3. Cạnh bên: SA , SB , SC
4. Cạnh đáy: AB , BC , CA 5. Mặt bên: S
AB là tam giác vuông tại A . S
AC là tam giác vuông tại A . A C
Chú ý: Nếu A
BC vuông tại B thì SBC vuông tại B Nếu A
BC vuông tại C thì SBC vuông tại C
H4.2-Gócgiữacạnhbênvàđáy B
1. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ( ABC ) : S
Ta có: SA ⊥ ( ABC ) (gt)
 Hình chiếu của SB lên ( ABC ) là AB  (SB ABC ) = (SB AB) , ( ) , = SBA A C
2. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy ( ABC ) :
Ta có: SA ⊥ ( ABC ) (gt) B
 Hình chiếu của SC lên ( ABC ) là AC S  (SC ABC ) = (SC AC) , ( ) , = SCA
H4.3-Gócgiữamặtbên(SBC)vàmặtđáy(ABC):
1. Tam giác ABC vuông tại B A C
Ta có: BC AB tại B (?)
BC SB tại B (?) S B
(SBC) ∩ ( ABC ) = BC  ( SBC ABC ) = ( AB SB) ( ), ( ) , = SBA
2. Tam giác ABC vuông tại C
Ta có: BC AC tại C (?) A C
BC SC tại C (?)
(SBC) ∩ ( ABC ) = BC  ( SBC ABC ) = ( AC SC ) ( ), ( ) , = SCA B TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 94
3. Tam giác ABC vuông tại A
Trong ( ABC ) , vẽ AM BC tại M (?) S
BC SM tại M (?)
(SBC) ∩ ( ABC ) = BC  ( SBC ABC ) = ( AM SM ) ( ), ( ) , = SMA
Chú ý:  M không là trung điểm BC A C  Nếu
ABC > ACB thì M ở trên đoạn BC và gần B hơn M  Nếu
ABC < ACB thì M ở trên đoạn BC và gần C hơn B
Nếu AB > AC thì M ở trên đoạn BC và gần C hơn
Nếu AB < AC thì M ở trên đoạn BC và gần B hơn S
4. Tam giác ABC cân tại A (hoặc đều)
Gọi M là trung điểm BC
BC AM tại M (?)
BC SM tại M (?) A C
Mà (SBC ) ∩ ( ABC ) = SM  ( SBC ABC ) = ( AM SM ) ( ), ( ) , = SMA M
5. Tam giác ABC có 0
ABC > 90 B S
Trong ( ABC ) , vẽ AM BC tại M (?)
BC SM tại M (?)
(SBC) ∩ ( ABC ) = BC  ( SBC ABC ) = ( AM SM ) ( ), ( ) , = SMA A C
Chú ý: M nằm ngoài đoạn BC và ở về phía B B M
6. Tam giác ABC có 0
ACB > 90 S
Trong ( ABC ) , vẽ AM BC tại M (?)
BC SM tại M (?)
(SBC) ∩ ( ABC ) = BC  M ( SBC ABC ) = ( AM SM ) ( ), ( ) , = SMA A C
Chú ý: M nằm ngoài đoạn BC và ở về phía C S B
H4.4–Khoảngcách“điểm–mặt”
1. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC )
Trong ( ABC ) , vẽ BH AC tại H H A C
BH ⊥ (SAC ) (?)  d (B,(SAC)) = BH Chú ý: B S  Nếu A
BC vuông tại A thì H A và khi đó AB = d (B,(SAC )) Nếu A
BC vuông tại C thì H C và khi đó BC = d (B,(SAC ))
2. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) A C
Trong ( ABC ) , vẽ CH AB tại H H
CH ⊥ (SAB) (?)  d (C,(SAB)) = CH B GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 95  Chú ý: S  Nếu ABC vuông tại A
BC thì H A và khi đó CA = d (C,(SAB)) Nếu A
BC vuông tại B thì H C và khi đó CB = d (B,(SAB)) H
3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) A C
• Trong ( ABC ) , vẽ AM BC tại M (?)  BC SM tại M (?) M
• Trong (SAM ) , vẽ AH SM tại H d ( ,
A (SBC)) = AH B
Chú ý: Tùy đặc điểm của A
BC để các định đúng vị trí của điểm M trên đường thẳng BC .
HÌNH 5. Hình chóp tam giác đều S.ABC
H5.1-Đáy,đườngcao,cạnhđáy,cạnhbên,mặtbêncủahìnhchóp S 1. Đáy: Tam giác ABC đều
2. Đường cao: SO
3. Cạnh bên: SA = SB = SC A C
4. Cạnh đáy: AB = BC = CA 5. Mặt bên: SAB , SBC , SCA O
là các tam giác cân tại S và bằng nhau. B
Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC SO ⊥ ( ABC)
Chú ý: Tứ diện đều S.ABC là hình chóp có đáy và các mặt bênnhững tam giác đều bằng nhau.
H5.2-Gócgiữacạnhbênvàđáy
1. Góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy ( ABC ) :
Ta có: SO ⊥ ( ABC ) (?) S
 Hình chiếu của SA lên ( ABC ) là AO  (SA ABC ) = (SA AO) , ( ) , = SAO
2. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ( ABC ) : A C Tương tự (SB,(ABC)) = (SB BO) , = SBO O
3. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy ( ABC ) : B Tương tự (SC ABC ) = (SC CO) , ( ) , = SCO Chú ý:
SAO = SBO = SCO “Góc giữa các cạnh bên với mặt đáy bằng nhau”
H5.3-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy: S
1. Góc giữa mặt bên ( SAB ) và mặt đáy ( ABC ) :
Ta có: OM AB tại M (?)  AB SM tại M (?) Mà
(SAB) ∩ ( ABC ) = AB  ( SAB ABC ) = (OM SM ) ( ), ( ) , = SMO P
2. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy ( ABC ) : A C
Ta có: ON BC tại N (?)  BC SN tại N (?) O M N Mà
(SBC) ∩ ( ABC ) = BC  ( SBC ABCD ) = (ON SN ) ( ), ( ) , = SNO B TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 96
3. Góc giữa mặt bên ( SAC ) và mặt đáy ( ABC ) :
Ta có: OP AC tại P (?)
AC SP tại P (?) Mà
(SAC) ∩ ( ABC ) = AC  ( SAC ABC ) = (OP SP) ( ), ( ) , = SPO Chú ý:
SMO = SNO = SPO “Góc giữa các mặt bên với mặt đáy bằng nhau”
H5.4–Khoảngcách“điểm–mặt”
1. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SAB ) S
• Trong ( ABC ) , vẽ OM AB tại M AB ⊥ (SOM ) (?)
• Trong (SOM ) , vẽ OH SM tại H d (O,(SAB)) = OH
2. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) H MC
O là trọng tâm của ABC nên = 3 A C MO MC O
d (C,(SAB)) =
d (O,(SAB)) = 3 d ( , O (SAB)) M MO B
HÌNH 6a. Hình chóp S.ABC
có một mặt bên (SAB) vuông góc với đáy (ABCD)
“LuônluônvẽSHvuônggócvớigiaotuyến” S
H6a.1-Gócgiữacạnhbênvàmặtđáy
• Vẽ SH AB tại H
Vì ( SAB) ⊥ ( ABC ) nên SH ⊥ ( ABC ) A C
Chú ý: Tùy đặc điểm của tam giác SAB để xác định đúng vị trí của H
điểm H trên đường thẳng AB . B
1. Góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy ( ABC ) : S
Ta có: SH ⊥ ( ABC ) (?)
 Hình chiếu của SA lên ( ABC ) là AH  (SA ABC ) = (SA AH ) , ( ) , = SAH A C
2. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ( ABC ) : H
Ta có: SH ⊥ ( ABC ) (?) B
 Hình chiếu của SB lên ( ABC ) là BH S  (SB,(ABC)) = (SB BH ) , = SBH
3. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy ( ABC ) :
Ta có: SH ⊥ ( ABC ) (?) A C
 Hình chiếu của SC lên ( ABC ) là CH H  (SC ABC ) = (SC CH ) , ( ) , = SCH B GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 97
H6a.2-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy: S
• Vẽ SH AB tại H
• Vì (SAB) ⊥ ( ABC ) nên SH ⊥ ( ABC )
Chú ý: Tùy đặc điểm của tam giác SAB để xác định đúng vị trí của M
điểm H trên đường thẳng AB . A C
1. Góc giữa mặt bên (SAB) và mặt đáy ( ABC ) : H B
Vì ( SAB) ⊥ ( ABC ) nên ( SAB ABC ) 0 ( ), ( ) = 90
2. Góc giữa mặt bên ( SAC ) và mặt đáy ( ABC ) :
Vẽ HM AC tại M HM AC Ta có:
  AC ⊥ (SHM ) , mà SM ⊂ (SHM )  SM AC SH S ⊥ AC   ( SBC ABC ) = (HM SM ) ( ), ( ) , = SMH
3. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy ( ABC ) : A C
Vẽ HN BC tại N HN H ⊥ BC N Ta có:
  BC ⊥ (SHN ) , SH BC B 
SN ⊂ (SHN )  SN AB  ( SBC ABC ) = (HN SN ) ( ), ( ) , = SNH
HÌNH 6b. Hình chóp S.ABCD có một mặt bên (SAB) vuông góc với đáy
(ABCD) và ABCD là hình chữ nhật hoặc hình vuông
“LuônluônvẽSHvuônggócvớigiaotuyến”
H6b.1-Gócgiữacạnhbênvàmặtđáy
• Vẽ SH AB tại H S
• Vì ( SAB) ⊥ ( ABCD) ) nên SH ⊥ ( ABCD)
Chú ý: Tùy đặc điểm của tam giác SAB để xác định đúng vị trí của điểm
H trên đường thẳng AB . A D
1. Góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy ( ABCD) : H B C
Ta có: SH ⊥ ( ABCD) (?)
 Hình chiếu của SA lên ( ABCD) là AH  (SA ABCD ) = (SA AH ) , ( ) , = SAH S
2. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy ( ABCD) : Tương tự (SB,(ABCD)) = (SB BH ) , = SBH A D
3. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy ( ABCD) : H Tương tự (SC ABCD ) = (SC CH ) , ( ) , = SCH B C
4. Góc giữa cạnh bên SD và mặt đáy ( ABCD) : Tương tự (SC ABCD ) = (SD DH ) , ( ) , = SDH TÀ T I ILIỆU U HỌC TẬP TO T ÁN Á 11 – HK2 K 98
H6b.2-Gócgiữamặtbênvàmặtđáy: S
1. Góc giữa mặt bên ( SAD) và mặt đáy ( ABCD) :
Ta có: HA AD (?) A D
SH AD (?)  AD ⊥ (SHA)  AD SA H
Mà (SAD) ∩ ( ABCD) = AD  ( SAD ABCD ) = (SA AH ) ( ), ( ) , = SAH B C S
2. Góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy ( ABCD) :
Ta có: BA BC (?) SH BC (?)
BC ⊥ (SHB)  BC SB A D
Mà ( SBC ) ∩ ( ABCD) = BC  ( SBC ABCD ) = (SB AH ) ( ), ( ) , = SBH H B C
3. Góc giữa mặt bên ( SCD) và mặt đáy ( ABCD) : S
Trong ( ABCD) , vẽ HM CD tại M HM CD Ta có:
  CD ⊥ (SHM )  CD SM SH CD  A D
Mà (SCD) ∩ ( ABCD) = CD  ( SCD ABCD ) = (HM SM ) ( ), ( ) , = SMH H M B
HÌNH 7. Hình lăng trụ C ① Lăng trụ có:
• Hai đáy song song và là 2 đa giác bằng nhau Lăng trụ xiên
• Các cạnh bên song song và bằng nhau
• Các mặt bên là các hình bình hành
Lăng trụ đứng là lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với đáy Cạnh bên vuông góc đáy
Lăng trụ tam giá đều là lăng trụ đứng, có đáy là tam giác đều
Lăng trụ có đáy là tam giác đều là lăng trụ xiên, có đáy là tam giác đều Lăng trụ đứng
Lăng trụ tứ giác đều là lăng trụ đứng, có đáy là hình vuông
Lăng trụ có đáy là tứ giác đều là lăng trụ xiên, có đáy là hình vuông Đáy là
Hình hộp là hình lăng trụ xiên, có đáy là hình bình hành đa giác đều
Hình hộp đứng là lăng trụ đứng, có đáy là hình bình hành
Hình hộp chữ nhật là lăng trụ đứng, có đáy là hình chữ nhật Lăng trụ đều
Hình lập phương là lăng trụ đứng, có đáy và các mặt bên là hình vuông. A ' C ' ⑪ L B '
ăng trụ đứng ABC. ABC′. • Góc giữa (A B
C) và ( ABC ) :
Vẽ AM BC tại M A C
AM BC (?)  ( A BC ABC ) ( ), ( ) = AMA′ M
Chú ý: Tùy đặc điểm của tam giác ABC để xác định đúng vị trí của B A '
điểm M trên đường thẳng BC . D ' ⑫ B ' C '
Hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD′. • Góc giữa ( A BC
D ) và ( ABCD) :
Ta có: BC CD CD B C ′ (?) 
( A BCD ABCD ) ( ), ( ) = BCB′ A D B C GV G . V TR T ẦN N QUỐC NGH G ĨA Ĩ 99 MỤC LỤC
VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Vấn đề 1. VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN ................................................................... 1
Dạng 1. Tính toán véctơ ....................................................................................................... 3
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ ................................................................................ 7
Dạng 3. Quan hệ đồng phẳng .............................................................................................. 8
Dạng 4. Cùng phương và song song................................................................................... 9
BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VẤN ĐỀ 1 .................................................................. 11
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................ 12
Vấn đề 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ......................................................... 14
Dạng 1. Chứng minh vuông góc ....................................................................................... 15
Dạng 2. Góc giữa hai đường thẳng ................................................................................... 16
BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VẤN ĐỀ 2 .................................................................. 20
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................ 21
Vấn đề 3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG ............................................ 22
Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ...................................... 24
Dạng 2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ................................................................. 28
Dạng 3. Thiết diện qua một điểm cho trước và vuông góc với trước ............................ 31
Dạng 4. Điểm cố định - Tìm tập hợp điểm ....................................................................... 34
BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VẤN ĐỀ 3 .................................................................. 36
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................ 37
Vấn đề 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC ............................................................... 40
Dạng 1. Góc giữa hai mặt phẳng ....................................................................................... 42
Dạng 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc.............................................................. 46
Dạng 3. Thiết diện chứa đường thẳng a và vuông góc với (α) ...................................... 49
Dạng 4. Hình lăng trụ– Hình lập phương – Hình hộp .................................................... 51
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................ 53
Vấn đề 5. KHOẢNG CÁCH ...................................................................................... 57
Dạng 1. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, mặt phẳng ................................. 58
Dạng 2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ................................................. 61
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................ 67
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHỦ ĐỀ 3 ......................................................................................... 69
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHỦ ĐỀ 3 ..................................................... 75
Tài liệu tham khảo ................................................................................................................. 84
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM .................................................................................................... 85
PHỤ LỤC ................................................................................................................................. 86
MỤC LỤC ................................................................................................................................ 99