Ví dụ và bài tập phương trình, bất phương trình và hệ phương trình – Trần Văn Toàn

Tài liệu gồm 164 trang được biên soạn bởi thầy Trần Văn Toàn tuyển tập các ví dụ và bài tập chuyên đề phương trình, bất phương trình và hệ phương trình trong chương trình Đại số 10.

Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
1.1 Một số phương trình quy về phương trình bậc hai.
1.2 Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
2.1 Phương trình cơ bản.
2.2 Sử dụng lượng liên hợp.
2.3 Phương pháp đặt ẩn phụ.
2.4 Phương trình đẳng cấp.
2.5 Phương pháp đánh giá.
2.6 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
2.7 Sử dụng hàm hợp và hàm ngược.
2.8 Phương pháp hình học.
2.9 Phương pháp lượng giác.

Mục lục
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai 2
1.1 Một số phương trình quy về phương trình bậc hai . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.2 Phương trình chứa dấu giá tr tuyt đối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn 35
2.1 Phương trình bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
2.2 Sử dụng lượng liên hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
2.3 Phương pháp đặt ẩn phụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
2.4 Phương trình đẳng cấp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85
2.5 Phương pháp đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
2.6 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
2.7 Sử dụng hàm hợp hàm ngược . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112
2.8 Phương pháp hình học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119
2.9 Phương pháp lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 126
Chủ đề 3. Bất phương trình 130
3.1 Giải bất phương trình nhờ tính liên tục của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . 130
Chủ đề 4. Hệ phương trình 137
4.1 Biến đổi hệ phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137
4.2 Sử dụng phương pháp thế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 141
4.3 Phương pháp đặt ẩn phụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 149
4.4 Hệ phương trình đối xứng loại một . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 159
4.5 Hệ phương trình phản xứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 163
4.6 Hệ phương trình đối xứng loại hai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 164
Tài liệu tham khảo 168
1
Chủ đề 1
Phương trình quy về bậc hai
1.1 Một số phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài tập 1.1. Giải các phương trình sau:
1)
1
(x +2)
2
+
1
(x 4)
2
=
2
9
; Đáp số.
©
1;1 3
p
3;1 +3
p
3
ª
.
Hướng dẫn. Đặt t =
(x +2) +(x 4)
2
= x 1.
2)
1
(2x 3)
2
+
4
(4x 7)
2
=5; Đáp số.
½
2;
5
4
¾
.
Hướng dẫn. Viết phương trình đã cho dưới dạng
1
4
³
x
3
2
´
2
+
1
4
³
x
7
4
´
2
=5.
Đặt
t =
³
x
3
2
´
+
³
x
7
4
´
2
= x
13
8
.
Với phương trình dạng (x +a)
4
+(x +b )
4
= c, ta đặt
t =
(x +a) +(x +b)
2
= x +
a +b
2
.
Chú ý
1) (a +b)
4
=a
4
+4a
3
b +6a
2
b
2
+4ab
3
+b
4
;
2) (a b)
4
=a
4
4a
3
b +6a
2
b
2
4ab
3
+b
4
.
Bài tập 1.2. Giải các phương trình sau:
1) (x 6)
4
+(x 8)
4
=16; Đáp số.
{
6;8
}
.
2
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 3
2) (x 2)
4
+(x 4)
4
=16; Đáp số. x =2 x =4.
3) (x 1)
4
+(x 3)
4
=16. Đáp số. x =1 x =3.
Phương trình dạng
(x +a) ·(x +b) ·(x +c) ·(x +d) = A,
với a < b < c < d a +d = b +c. Ta đặt
t =
(x +a) +(x +b) +(x +c) +(x +d)
4
= x +
a +b +c +d
4
.
Bài tập 1.3. Giải các phương trình sau:
1) x ·(x +1) ·(x 1) ·(x +2) =24 Đáp số.
{
3;2
}
.
2) (x 4) ·(x 5) ·(x 6) ·(x 7) =1680; Đáp số.
{
1;12
}
.
3) (12x 1) ·(6x 1) ·(4x 1) ·(3x 1) =5; Đáp số.
½
1
12
;
1
2
¾
.
Hướng dẫn. Viết phương trình đã cho dưới dạng
³
x
1
12
´
·
³
x
1
6
´
·
³
x
1
4
´
·
³
x
1
3
´
=
5
3 ·4 ·6 ·12
.
Phương trình dạng
(ax
2
+b
1
x +c)(ax
2
+b
2
x +c) = dx
2
, c 6=0.
Nhận t x =0 không nghiệm của phương trình.
Chia phương trình cho x
2
, ta được
³
ax +b
1
+
c
x
´
·
³
ax +b
2
+
c
x
´
= d.
Đặt t = ax +
c
x
.
Chú ý. Ta cũng thể đặt
t =ax
2
+
b
1
+b
2
2
x +c.
Bài tập 1.4.
1
Giải các phương trình sau:
1) (x 2)(x 3)(x 6)(x 9) =
45x
2
4
. Đáp số. x =
3
2
x =12.
1
Trần Văn Toàn
4 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
2) (x 1)(x 2)(x 4)(x 8) =
10
9
x
2
.
Đáp số. x =
8
3
x =3 x =
1
3
¡
14 2
p
31
¢
x =
1
3
¡
14 +2
p
31
¢
.
3)
¡
2x
2
3x +1
¢¡
2x
2
4x +1
¢
=
3x
2
4
; Đáp số. x =
1
4
x =2.
4) (x 1) ·(x 2) ·(x 6) ·(x 12) =6x
2
;
Đáp số. x =3 x =4 x =7
p
37 x =7 +
p
37.
5) (x
2
5x +1) ·(x
2
4) =4(x 1)
2
.
Đáp số. x =0 x =4 x =
1
2
³
1
p
13
´
x =
1
2
³
1 +
p
13
´
.
Hướng dẫn. Đặt u = x 1.
Phương trình dạng
ax
4
+bx
3
+cx
2
+bx +a =0, (a 6=0)
ax
4
+bx
3
+cx
2
+dx +e =0, a, b 6=0,
e
a
=
µ
d
b
2
.
Bài tập 1.5.
2
Giải các phương trình sau:
1) 6x
4
35x
3
+62x
2
35x +6 =0;
Đáp số. x =
1
3
x =
1
2
x =2 x =3.
2) 6x
4
25x
3
+12x
2
+25x +6 =0;
Đáp số. x =
1
2
x =
1
3
x =2 x =3.
3) x
4
+x
3
10x
2
+x +1 =0;
Đáp số. x =2
p
3 x =
p
3 2 x =
1
2
³
3
p
5
´
x =
1
2
³
3 +
p
5
´
.
4) x
4
6x
3
+6x
2
+6x +1 =0;
Đáp số. x =1
p
2 x =1 +
p
2 x =2
p
5 x =2 +
p
5.
5) 2x
4
x
3
14x
2
+x +2 =0;
Đáp số. x =1
p
2 x =
p
2 1 x =
1
4
³
5
p
41
´
x =
1
4
³
5 +
p
41
´
.
6) 16x
4
48x
3
+24x
2
+12x +1 =0.
Đáp số. x =
1
2
³
1
p
2
´
x =
1
2
³
1 +
p
2
´
x =
1
2
³
2
p
5
´
x =
1
2
³
2 +
p
5
´
.
2
Trần Văn Toàn
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 5
7) 2x
4
+9x
3
x
2
18x +8 =0. Đáp số.
µ
x =4 x =2 x =
1
2
x =1
.
8) 2x
4
7x
3
34x
2
+21x +18 =0. Đáp số.
µ
x =3 x =
1
2
x =1 x =6
.
9) x
4
3x
3
8x
2
+12x +16 =0. Đáp số. (x =2 x =1 x =2 x =4).
10) x
4
+3x
3
8x
2
12x +16 =0. Đáp số. (x =4 x =2 x =1 x =2).
11) x
4
12x
3
+47x
2
72x +36 =0. Đáp số. (x =1 x =2 x =3 x =6).
12) x
4
6x
3
7x
2
+36x +36 =0. Đáp số. (x =2 x =1 x =3 x =6).
13) x
4
4x
3
17x
2
+24x +36 =0. Đáp số. (x =3 x =1 x =2 x =6).
14) x
4
+2x
3
23x
2
+12x +36 =0. Đáp số. (x =6 x =1 x =2 x =3).
15) x
4
2x
3
23x
2
12x +36 =0. Đáp số. (x =3 x =2 x =1 x =6).
16) x
4
+4x
3
17x
2
24x +36 =0. Đáp số. (x =6 x =2 x =1 x =3).
17) x
4
+6x
3
7x
2
36x +36 =0. Đáp số. (x =6 x =3 x =1 x =2).
18) x
4
+12x
3
+47x
2
+72x +36 =0. Đáp số. (x =6 x =3 x =2 x =1).
19) x
4
9x
3
2x
2
+72x +64 =0. Đáp số. (x =2 x =1 x =4 x =8).
20) x
4
5x
3
30x
2
+40x +64 =0. Đáp số. (x =4 x =1 x =2 x =8).
21) x
4
+3x
3
38x
2
+24x +64 =0. Đáp số. (x =8 x =1 x =2 x =4).
22) x
4
3x
3
38x
2
24x +64 =0. Đáp số. (x =4 x =2 x =1 x =8).
23) x
4
+5x
3
30x
2
40x +64 =0. Đáp số. (x =8 x =2 x =1 x =4).
24) x
4
+9x
3
2x
2
72x +64 =0. Đáp số. (x =8 x =4 x =1 x =2).
25) x
4
+15x
3
+70x
2
+120x +64 =0. Đáp số. (x =8 x =4 x =2 x =1).
26) x
4
8x
3
18x
2
+72x +81 =0. Đáp số. (x =3 x =1 x =3 x =9).
27) x
4
+8x
3
18x
2
72x +81 =0. Đáp số. (x =9 x =3 x =1 x =3).
28) x
4
12x
3
+7x
2
+120x +100 =0. Đáp số. (x =2 x =1 x =5 x =10).
29) x
4
6x
3
47x
2
+60x +100 =0. Đáp số. (x =5 x =1 x =2 x =10).
30) x
4
+4x
3
57x
2
+40x +100 =0. Đáp số. (x =10 x =1 x =2 x =5).
31) x
4
4x
3
57x
2
40x +100 =0. Đáp số. (x =5 x =2 x =1 x =10).
6 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
32) x
4
+6x
3
47x
2
60x +100 =0. Đáp số. (x =10 x =2 x =1 x =5).
33) x
4
+18x
3
+97x
2
+180x +100 =0. Đáp số. (x =10 x =5 x =2 x =1).
34) x
4
5x
3
20x
2
+60x +144 =0. Đáp số. (x =3 x =2 x =4 x =6).
35) x
4
3x
3
28x
2
+36x +144 =0. Đáp số. (x =4 x =2 x =3 x =6).
36) x
4
+x
3
32x
2
+12x +144 =0. Đáp số. (x =6 x =2 x =3 x =4).
37) x
4
x
3
32x
2
12x +144 =0. Đáp số. (x =4 x =3 x =2 x =6).
38) x
4
+3x
3
28x
2
36x +144 =0. Đáp số. (x =6 x =3 x =2 x =4).
39) x
4
+5x
3
20x
2
60x +144 =0. Đáp số. (x =6 x =4 x =2 x =3).
40) x
4
+15x
3
+80x
2
+180x +144 =0. Đáp số. (x =6 x =4 x =3 x =2).
41) x
4
15x
3
+20x
2
+180x +144 =0. Đáp số. (x =2 x =1 x =6 x =12).
42) x
4
7x
3
68x
2
+84x +144 =0. Đáp số. (x =6 x =1 x =2 x =12).
43) x
4
+5x
3
80x
2
+60x +144 =0. Đáp số. (x =12 x =1 x =2 x =6).
44) x
4
5x
3
80x
2
60x +144 =0. Đáp số. (x =6 x =2 x =1 x =12).
45) x
4
+7x
3
68x
2
84x +144 =0. Đáp số. (x =12 x =2 x =1 x =6).
46) x
4
+21x
3
+128x
2
+252x +144 =0. Đáp số. (x =12 x =6 x =2 x =1).
47) x
4
12x
3
13x
2
+144x +144 =0. Đáp số. (x =3 x =1 x =4 x =12).
48) x
4
10x
3
35x
2
+120x +144 =0. Đáp số. (x =4 x =1 x =3 x =12).
49) x
4
+6x
3
67x
2
+72x +144 =0. Đáp số. (x =12 x =1 x =3 x =4).
50) x
4
6x
3
67x
2
72x +144 =0. Đáp số. (x =4 x =3 x =1 x =12).
51) x
4
+20x
3
+115x
2
+240x +144 =0. Đáp số. (x =12 x =4 x =3 x =1).
52) x
4
18x
3
+37x
2
+252x +196 =0. Đáp số. (x =2 x =1 x =7 x =14).
53) x
4
8x
3
93x
2
+112x +196 =0. Đáp số. (x =7 x =1 x =2 x =14).
54) x
4
16x
3
2x
2
+240x +225 =0. Đáp số. (x =3 x =1 x =5 x =15).
55) x
4
12x
3
58x
2
+180x +225 =0. Đáp số. (x =5 x =1 x =3 x =15).
56) x
4
+8x
3
98x
2
+120x +225 =0. Đáp số. (x =15 x =1 x =3 x =5).
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 7
57) x
4
6x
3
32x
2
+96x +256 =0. Đáp số. (x =4 x =2 x =4 x =8).
58) x
4
+6x
3
32x
2
96x +256 =0. Đáp số. (x =8 x =4 x =2 x =4).
59) x
4
21x
3
+58x
2
+336x +256 =0. Đáp số. (x =2 x =1 x =8 x =16).
60) x
4
15x
3
32x
2
+240x +256 =0. Đáp số. (x =4 x =1 x =4 x =16).
61) x
4
10x
3
15x
2
+180x +324 =0. Đáp số. (x =3 x =2 x =6 x =9).
62) x
4
4x
3
57x
2
+72x +324 =0. Đáp số. (x =6 x =2 x =3 x =9).
63) x
4
+2x
3
63x
2
+36x +324 =0. Đáp số. (x =9 x =2 x =3 x =6).
64) x
4
2x
3
63x
2
36x +324 =0. Đáp số. (x =6 x =3 x =2 x =9).
65) x
4
+4x
3
57x
2
72x +324 =0. Đáp số. (x =9 x =3 x =2 x =6).
66) x
4
+20x
3
+135x
2
+360x +324 =0. Đáp số. (x =9 x =6 x =3 x =2).
67) x
4
24x
3
+83x
2
+432x +324 =0. Đáp số. (x =2 x =1 x =9 x =18).
68) x
4
20x
3
+15x
2
+360x +324 =0. Đáp số. (x =3 x =1 x =6 x =18).
69) x
4
14x
3
87x
2
+252x +324 =0. Đáp số. (x =6 x =1 x =3 x =18).
70) x
4
9x
3
32x
2
+180x +400 =0. Đáp số. (x =4 x =2 x =5 x =10).
71) x
4
7x
3
48x
2
+140x +400 =0. Đáp số. (x =5 x =2 x =4 x =10).
72) x
4
+3x
3
68x
2
+60x +400 =0. Đáp số. (x =10 x =2 x =4 x =5).
73) x
4
3x
3
68x
2
60x +400 =0. Đáp số. (x =5 x =4 x =2 x =10).
74) x
4
+21x
3
+148x
2
+420x +400 =0. Đáp số. (x =10 x =5 x =4 x =2).
75) x
4
27x
3
+112x
2
+540x +400 =0. Đáp số. (x =2 x =1 x =10 x =20).
76) x
4
20x
3
21x
2
+400x +400 =0. Đáp số. (x =4 x =1 x =5 x =20).
77) x
4
18x
3
59x
2
+360x +400 =0. Đáp số. (x =5 x =1 x =4 x =20).
78) x
4
24x
3
+38x
2
+504x +441 =0. Đáp số. (x =3 x =1 x =7 x =21).
79) x
4
30x
3
+145x
2
+660x +484 =0. Đáp số. (x =2 x =1 x =11 x =22).
80) x
4
15x
3
+2x
2
+360x +576 =0. Đáp số. (x =3 x =2 x =8 x =12).
81) x
4
5x
3
98x
2
+120x +576 =0. Đáp số. (x =8 x =2 x =3 x =12).
8 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
82) x
4
12x
3
28x
2
+288x +576 =0. Đáp số. (x =4 x =2 x =6 x =12).
83) x
4
8x
3
68x
2
+192x +576 =0. Đáp số. (x =6 x =2 x =4 x =12).
84) x
4
+4x
3
92x
2
+96x +576 =0. Đáp số. (x =12 x =2 x =4 x =6).
85) x
4
4x
3
92x
2
96x +576 =0. Đáp số. (x =6 x =4 x =2 x =12).
86) x
4
7x
3
38x
2
+168x +576 =0. Đáp số. (x =4 x =3 x =6 x =8).
87) x
4
3x
3
58x
2
+72x +576 =0. Đáp số. (x =6 x =3 x =4 x =8).
88) x
4
+x
3
62x
2
+24x +576 =0. Đáp số. (x =8 x =3 x =4 x =6).
89) x
4
x
3
62x
2
24x +576 =0. Đáp số. (x =6 x =4 x =3 x =8).
90) x
4
+3x
3
58x
2
72x +576 =0. Đáp số. (x =8 x =4 x =3 x =6).
91) x
4
28x
3
+67x
2
+672x +576 =0. Đáp số. (x =3 x =1 x =8 x =24).
92) x
4
25x
3
2x
2
+600x +576 =0. Đáp số. (x =4 x =1 x =6 x =24).
93) x
4
21x
3
94x
2
+504x +576 =0. Đáp số. (x =6 x =1 x =4 x =24).
94) x
4
24x
3
50x
2
+600x +625 =0. Đáp số. (x =5 x =1 x =5 x =25).
95) x
4
32x
3
+102x
2
+864x +729 =0. Đáp số. (x =3 x =1 x =9 x =27).
96) x
4
15x
3
20x
2
+420x +784 =0. Đáp số. (x =4 x =2 x =7 x =14).
97) x
4
9x
3
92x
2
+252x +784 =0. Đáp số. (x =7 x =2 x =4 x =14).
98) x
4
30x
3
+25x
2
+840x +784 =0. Đáp số. (x =4 x =1 x =7 x =28).
99) x
4
20x
3
+31x
2
+600x +900 =0. Đáp số. (x =3 x =2 x =10 x =15).
100) x
4
14x
3
47x
2
+420x +900 =0. Đáp số. (x =5 x =2 x =6 x =15).
101) x
4
12x
3
73x
2
+360x +900 =0. Đáp số. (x =6 x =2 x =5 x =15).
102) x
4
8x
3
53x
2
+240x +900 =0. Đáp số. (x =5 x =3 x =6 x =10).
103) x
4
6x
3
67x
2
+180x +900 =0. Đáp số. (x =6 x =3 x =5 x =10).
104) x
4
+2x
3
83x
2
+60x +900 =0. Đáp số. (x =10 x =3 x =5 x =6).
105) x
4
2x
3
83x
2
60x +900 =0. Đáp số. (x =6 x =5 x =3 x =10).
106) x
4
30x
3
31x
2
+900x +900 =0. Đáp số. (x =5 x =1 x =6 x =30).
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 9
107) x
4
28x
3
89x
2
+840x +900 =0. Đáp số. (x =6 x =1 x =5 x =30).
Bài tập 1.6.
3
Giải các phương trình sau:
1)
x
4
+100
x
¡
x
2
10
¢
=
29
3
. Đáp số.
µ
x =2 x =5 x =
1
3
¡
10
p
190
¢
x =
1
3
¡
p
190 +10
¢
.
2)
x
4
+100
x
¡
x
2
10
¢
=
89
6
. Đáp số.
µ
x =
5
2
x =4 x =
1
3
¡
20 7
p
10
¢
x =
1
3
¡
7
p
10 +20
¢
.
3)
x
4
+81
x
¡
x
2
9
¢
=
17
2
. Đáp số.
µ
x =
3
2
x =6 x =2
p
13 x =
p
13 +2
.
4)
x
4
+81
x
¡
x
2
9
¢
=
41
4
. Đáp số.
µ
x =1 x =9 x =
1
8
¡
9 3
p
73
¢
x =
1
8
¡
3
p
73 +9
¢
.
5)
x
4
+81
x
¡
x
2
9
¢
=
97
10
. Đáp số.
µ
x =2 x =
9
2
x =
1
5
¡
18 3
p
61
¢
x =
1
5
¡
3
p
61 +18
¢
.
6)
x
4
+64
x
¡
x
2
8
¢
=10. Đáp số.
¡
x =2 x =4 x =4 2
p
6 x =2
p
6 +4
¢
.
7)
x
4
+64
x
¡
x
2
8
¢
=
65
7
. Đáp số.
µ
x =1 x =8 x =
1
7
¡
8 2
p
114
¢
x =
1
7
¡
2
p
114 +8
¢
.
8)
x
4
+49
x
¡
x
2
7
¢
=
65
3
. Đáp số.
µ
x =
7
3
x =3 x =
1
2
¡
21
p
469
¢
x =
1
2
¡
p
469 +21
¢
.
9)
x
4
+49
x
¡
x
2
7
¢
=
65
6
. Đáp số.
µ
x =2 x =
7
2
x =
1
3
¡
14
p
259
¢
x =
1
3
¡
p
259 +14
¢
.
10)
x
4
+36
x
¡
x
2
6
¢
=13. Đáp số.
¡
x =2 x =3 x =6
p
42 x =
p
42 +6
¢
.
11)
x
4
+36
x
¡
x
2
6
¢
=
37
5
. Đáp số.
µ
x =1 x =6 x =
1
5
¡
6
p
186
¢
x =
1
5
¡
p
186 +6
¢
.
12)
x
4
+36
x
¡
x
2
6
¢
=
73
10
. Đáp số.
µ
x =
3
2
x =4 x =
1
5
¡
12 7
p
6
¢
x =
1
5
¡
7
p
6 +12
¢
.
13)
x
4
+25
x
¡
x
2
5
¢
=
13
2
. Đáp số.
µ
x =1 x =5 x =
1
4
¡
5
p
105
¢
x =
1
4
¡
p
105 +5
¢
.
14)
x
4
+25
x
¡
x
2
5
¢
=
41
2
. Đáp số.
µ
x =2 x =
5
2
x =10
p
105 x =
p
105 +10
.
15)
x
4
+25
x
¡
x
2
5
¢
=
53
6
. Đáp số.
µ
x =
5
3
x =3 x =
1
4
¡
15
p
305
¢
x =
1
4
¡
p
305 +15
¢
.
3
Trần Văn Toàn
10 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
16)
x
4
+16
x
¡
x
2
4
¢
=
17
3
. Đáp số.
µ
x =1 x =4 x =
1
3
¡
4 2
p
13
¢
x =
1
3
¡
2
p
13 +4
¢
.
17)
x
4
+16
x
¡
x
2
4
¢
=
41
6
. Đáp số.
µ
x =
2
3
x =6 x =
1
4
¡
3
p
73
¢
x =
1
4
¡
p
73 +3
¢
.
18)
x
4
+16
x
¡
x
2
4
¢
=
97
15
. Đáp số.
µ
x =
4
3
x =3 x =
1
5
¡
12 2
p
61
¢
x =
1
5
¡
2
p
61 +12
¢
.
19)
x
4
+9
x
¡
x
2
3
¢
=5. Đáp số.
µ
x =1 x =3 x =
1
2
¡
3
p
21
¢
x =
1
2
¡
p
21 +3
¢
.
20)
x
4
+9
x
¡
x
2
3
¢
=
25
2
. Đáp số.
µ
x =
3
2
x =2 x =6
p
39 x =
p
39 +6
.
21)
x
4
+4
x
¡
x
2
2
¢
=5. Đáp số.
¡
x =1 x =2 x =2
p
6 x =
p
6 +2
¢
.
22)
x
4
+4
x
¡
x
2
2
¢
=
65
14
. Đáp số.
µ
x =
1
2
x =4 x =
1
7
¡
4
p
114
¢
x =
1
7
¡
p
114 +4
¢
.
23)
x
4
+4
x
¡
x
2
2
¢
=
85
21
. Đáp số.
µ
x =
2
3
x =3 x =
1
7
¡
6
p
134
¢
x =
1
7
¡
p
134 +6
¢
.
24)
x
4
+1
x
¡
x
2
1
¢
=
17
6
. Đáp số.
µ
x =
1
2
x =2 x =
1
3
¡
2
p
13
¢
x =
1
3
¡
p
13 +2
¢
.
25)
x
4
+1
x
¡
x
2
1
¢
=
41
12
. Đáp số.
µ
x =
1
3
x =3 x =
1
8
¡
3
p
73
¢
x =
1
8
¡
p
73 +3
¢
.
26)
x
4
+1
x
¡
x
2
+1
¢
=1. Đáp số. x =1.
27)
x
4
+1
x
¡
x
2
+1
¢
=
17
10
. Đáp số.
µ
x =
1
2
x =2
.
28)
x
4
+1
x
¡
x
2
+1
¢
=
41
15
. Đáp số.
µ
x =
1
3
x =3
.
29)
x
4
+4
x
¡
x
2
+2
¢
=
5
3
. Đáp số. (x =1 x =2).
30)
x
4
+4
x
¡
x
2
+2
¢
=
65
18
. Đáp số.
µ
x =
1
2
x =4
.
31)
x
4
+4
x
¡
x
2
+2
¢
=
85
33
. Đáp số.
µ
x =
2
3
x =3
.
32)
x
4
+9
x
¡
x
2
+3
¢
=
5
2
. Đáp số. (x =1 x =3).
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 11
33)
x
4
+9
x
¡
x
2
+3
¢
=
25
14
. Đáp số.
µ
x =
3
2
x =2
.
34)
x
4
+16
x
¡
x
2
+4
¢
=2. Đáp số. x =2.
35)
x
4
+16
x
¡
x
2
+4
¢
=
17
5
. Đáp số. (x =1 x =4).
36)
x
4
+16
x
¡
x
2
+4
¢
=
82
15
. Đáp số.
µ
x =
2
3
x =6
.
37)
x
4
+16
x
¡
x
2
+4
¢
=
97
39
. Đáp số.
µ
x =
4
3
x =3
.
38)
x
4
+25
x
¡
x
2
+5
¢
=
13
3
. Đáp số. (x =1 x =5).
39)
x
4
+25
x
¡
x
2
+5
¢
=
41
18
. Đáp số.
µ
x =2 x =
5
2
.
40)
x
4
+25
x
¡
x
2
+5
¢
=
53
21
. Đáp số.
µ
x =
5
3
x =3
.
41)
x
4
+36
x
¡
x
2
+6
¢
=
13
5
. Đáp số. (x =2 x =3).
42)
x
4
+36
x
¡
x
2
+6
¢
=
37
7
. Đáp số. (x =1 x =6).
43)
x
4
+36
x
¡
x
2
+6
¢
=
73
22
. Đáp số.
µ
x =
3
2
x =4
.
44)
x
4
+49
x
¡
x
2
+7
¢
=
25
4
. Đáp số. (x =1 x =7).
45)
x
4
+49
x
¡
x
2
+7
¢
=
65
22
. Đáp số.
µ
x =2 x =
7
2
.
46)
x
4
+49
x
¡
x
2
+7
¢
=
65
24
. Đáp số.
µ
x =
7
3
x =3
.
47)
x
4
+64
x
¡
x
2
+8
¢
=
10
3
. Đáp số. (x =2 x =4).
48)
x
4
+64
x
¡
x
2
+8
¢
=
65
9
. Đáp số. (x =1 x =8).
49)
x
4
+64
x
¡
x
2
+8
¢
=
65
9
. Đáp số. (x =1 x =8).
12 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
50)
x
4
+81
x
¡
x
2
+9
¢
=3. Đáp số. x =3.
51)
x
4
+81
x
¡
x
2
+9
¢
=
41
5
. Đáp số. (x =1 x =9).
52)
x
4
+81
x
¡
x
2
+9
¢
=
51
10
. Đáp số.
µ
x =
3
2
x =6
.
53)
x
4
+81
x
¡
x
2
+9
¢
=
97
26
. Đáp số.
µ
x =2 x =
9
2
.
54)
x
4
+100
x
¡
x
2
+10
¢
=
29
7
. Đáp số. (x =2 x =5).
55)
x
4
+100
x
¡
x
2
+10
¢
=
89
26
. Đáp số.
µ
x =
5
2
x =4
.
Bài tập 1.7.
4
Giải các phương trình sau:
1) x
4
=
11x +6
6x +11
. Đáp số.
µ
x =2 x =
1
2
x =1
.
2) x
4
=
61x +21
21x +61
. Đáp số.
µ
x =3 x =
1
3
x =1
.
3) x
4
=
205x +52
52x +205
. Đáp số.
µ
x =4 x =
1
4
x =1
.
4) x
4
=
11x 6
6x 11
. Đáp số.
µ
x =1 x =
1
2
x =2
.
5) x
4
=
61x 21
21x 61
. Đáp số.
µ
x =1 x =
1
3
x =3
.
6) x
4
=
205x 52
52x 205
. Đáp số.
µ
x =1 x =
1
4
x =4
.
Bài tập 1.8.
5
Giải các phương trình sau:
1) x
3
=
14x
2
+13x +2
2x
2
+13x +14
.
Đáp số.
µ
x =2 x =
1
2
x =1 x =
1
2
¡
p
21 5
¢
x =
1
2
¡
p
21 5
¢
.
2) x
3
=
17x
2
+15x +2
2x
2
+15x +17
.
Đáp số.
µ
x =2 x =
1
2
x =1 x =2
p
2 3 x =2
p
2 3
.
4
Trần Văn Toàn
5
Trần Văn Toàn
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 13
3) x
3
=
20x
2
+17x +2
2x
2
+17x +20
.
Đáp số.
µ
x =2 x =
1
2
x =1 x =
1
2
¡
3
p
5 7
¢
x =
1
2
¡
3
p
5 7
¢
.
4) x
3
=
23x
2
+19x +2
2x
2
+19x +23
.
Đáp số.
µ
x =2 x =
1
2
x =1 x =
p
15 4 x =
p
15 4
.
5) x
3
=
25x
2
+24x +4
4x
2
+24x +25
.
Đáp số.
µ
x =2 x =
1
2
x =1 x =
1
4
¡
p
65 9
¢
x =
1
4
¡
p
65 9
¢
.
6) x
3
=
26x
2
+21x +2
2x
2
+21x +26
.
Đáp số.
µ
x =2 x =
1
2
x =1 x =
1
2
¡
p
77 9
¢
x =
1
2
¡
p
77 9
¢
.
7) x
3
=
29x
2
+23x +2
2x
2
+23x +29
.
Đáp số.
µ
x =2 x =
1
2
x =1 x =2
p
6 5 x =2
p
6 5
.
Bài tập 1.9.
6
Giải các phương trình sau:
1) x
4
=
23x
2
16x +3
3x
2
16x +23
.
Đáp số.
µ
x =1 x =
1
3
x =1 x =3
.
2) x
4
=
33x
2
19x +3
3x
2
19x +33
.
Đáp số.
µ
x =1 x =
1
3
x =1 x =3 x =
1
2
¡
3
p
5
¢
x =
1
2
¡
p
5 +3
¢
.
3) x
4
=
36x
2
29x +6
6x
2
29x +36
.
Đáp số.
µ
x =1 x =
1
3
x =1 x =3
.
4) x
4
=
43x
2
22x +3
3x
2
22x +43
.
Đáp số.
µ
x =1 x =
1
3
x =1 x =3 x =2
p
3 x =
p
3 +2
.
6
Trần Văn Toàn
14 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
5) x
4
=
49x
2
42x +9
9x
2
42x +49
.
Đáp số.
µ
x =1 x =
1
3
x =1 x =3
.
Bài tập 1.10.
7
Giải các phương trình sau:
1) x
2
=
20x
3
+x
2
+x +2
2x
3
+x
2
+x +20
.
Đáp số.
µ
x =
1
2
x =1 x =2 x =
p
3 2 x =
p
3 2
.
2) x
2
=
21x
3
+2x
2
+x +2
2x
3
+x
2
+2x +21
.
Đáp số.
µ
x =
1
2
x =1 x =2 x =
p
3 2 x =
p
3 2
.
3) x
2
=
22x
3
+3x
2
+x +2
2x
3
+x
2
+3x +22
.
Đáp số.
µ
x =
1
2
x =1 x =2 x =
p
3 2 x =
p
3 2
.
4) x
2
=
23x
3
+4x
2
+x +2
2x
3
+x
2
+4x +23
.
Đáp số.
µ
x =
1
2
x =1 x =2 x =
p
3 2 x =
p
3 2
.
5) x
2
=
24x
3
+5x
2
+x +2
2x
3
+x
2
+5x +24
.
Đáp số.
µ
x =
1
2
x =1 x =2 x =
p
3 2 x =
p
3 2
.
6) x
2
=
25x
3
+6x
2
+x +2
2x
3
+x
2
+6x +25
.
Đáp số.
µ
x =
1
2
x =1 x =2 x =
p
3 2 x =
p
3 2
.
7) x
2
=
26x
3
+7x
2
+x +2
2x
3
+x
2
+7x +26
.
Đáp số.
µ
x =
1
2
x =1 x =2 x =
p
3 2 x =
p
3 2
.
8) x
2
=
27x
3
+x
2
+3x +2
2x
3
+3x
2
+x +27
.
Đáp số.
µ
x =
1
2
x =1 x =2 x =
1
2
¡
p
21 5
¢
x =
1
2
¡
p
21 5
¢
.
7
Trần Văn Toàn
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 15
9) x
2
=
27x
3
+8x
2
+x +2
2x
3
+x
2
+8x +27
.
Đáp số.
µ
x =
1
2
x =1 x =2 x =
p
3 2 x =
p
3 2
.
10) x
2
=
28x
3
+2x
2
+3x +2
2x
3
+3x
2
+2x +28
.
Đáp số.
µ
x =
1
2
x =1 x =2 x =
1
2
¡
p
21 5
¢
x =
1
2
¡
p
21 5
¢
.
11) x
2
=
28x
3
+9x
2
+x +2
2x
3
+x
2
+9x +28
.
Đáp số.
µ
x =
1
2
x =1 x =2 x =
p
3 2 x =
p
3 2
.
12) x
2
=
29x
3
+3x
2
+3x +2
2x
3
+3x
2
+3x +29
.
Đáp số.
µ
x =
1
2
x =1 x =2 x =
1
2
¡
p
21 5
¢
x =
1
2
¡
p
21 5
¢
.
13) x
2
=
29x
3
+10x
2
+x +2
2x
3
+x
2
+10x +29
.
Đáp số.
µ
x =
1
2
x =1 x =2 x =
p
3 2 x =
p
3 2
.
14) x
2
=
30x
3
+4x
2
+3x +2
2x
3
+3x
2
+4x +30
.
Đáp số.
µ
x =
1
2
x =1 x =2 x =
1
2
¡
p
21 5
¢
x =
1
2
¡
p
21 5
¢
.
15) x
2
=
30x
3
+11x
2
+x +2
2x
3
+x
2
+11x +30
.
Đáp số.
µ
x =
1
2
x =1 x =2 x =
p
3 2 x =
p
3 2
.
Phương trình đẳng cấp bậc hai theo f (x) và g(x) dạng
A ·[ f (x)]
2
+B · f (x) · g(x) +C ·[g(x)]
2
=0, A ·B ·C 6=0.
Nếu g(x) =0, từ phương trình đã cho ta phải f (x) =0.
Nếu g(x) 6=0, chia hai vế phương trình cho [g(x)]
2
, ta được
A ·
·
f (x)
g(x)
¸
2
+B ·
f (x)
g(x)
+C =0.
rồi đặt t =
f (x)
g(x)
.
* Cũng thể xem phương trình đã cho phương trình bậc hai theo f (x) hoặc g(x).
16 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
Bài tập 1.11. Giải các phương trình sau:
1)
¡
x
2
+4x +18
¢
2
+12x ·
¡
x
2
+4x +18
¢
+35x
2
=0;
Đáp số. x =9 x =6 x =3 x =2.
2) (x
2
+6x 12)
2
7x ·(x
2
+6x 12) +10x
2
=0;
Đáp số. x =6 x =4 x =2 x =3.
3) (x
2
+6x 12)
2
9x ·(x
2
+6x 12) +14x
2
=0;
Đáp số. x =6 x =3 x =2 x =4.
4) (x
2
+10x 12)
2
5x ·(x
2
+10x 12) 6x
2
=0;
Đáp số. x =12 x =6 x =1 x =2.
5) 3
µ
x 2
x +1
2
+4
µ
x +2
x +3
2
+8
µ
x
2
4
x
2
+4x +3
=0;
Đáp số. x =
14
5
x =1 x =
1
6
³
7
p
73
´
x =
1
6
³
p
73 7
´
.
6) 20
µ
x 2
x +1
2
5
µ
x +2
x 1
2
+48
µ
x
2
4
x
2
1
=0; Đáp số.
½
3;
2
3
¾
.
7) 2(x
2
+x +1)
2
7(x 1)
2
=13(x
3
1); Đáp số.
½
1;
1
2
;2;4
¾
.
8) 2(x
2
+6x +1)
2
+5(x
2
+6x +1)(x
2
+1) +2(x
2
+1)
2
=0;
Đáp số.
©
1;2 ±
p
3
ª
.
9) (x
2
+4x +8)
2
+3x
3
+14x
2
+24x =0; Đáp số.
{
4;2
}
;
Hướng dẫn. (x
2
+4x +8)
2
+3x(x
2
+4x +8) +2x
2
=0.
10) 6x
2
+7x ·
p
1 +x =24 ·(1 +x ). Đáp số.
½
3;
8
9
¾
.
Bài tập 1.12. Giải các phương trình sau:
1)
1
x
2
2x +2
+
1
x
2
2x +3
=
9
2(x
2
2x +4)
; Đáp số.
{
1
}
.
2)
1
x
2
3x +3
+
2
x
2
3x +4
=
6
x
2
3x +5
; Đáp số.
{
1;2
}
.
3)
3
x
2
+2x 8
+
2
x
2
+2x 3
=
5
6
;
Đáp số. x =1 x =1
p
7 x =
p
7 1.
4)
2
(x +1)(x +2)
3
(x 1)(x +4)
=
1
3
.
Đáp số. x =5 x =2.
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 17
Phương trình dạng
Ax
ax
2
+b
1
x +c
+
Bx
ax
2
+b
2
x +c
=C, với ABC 6=0, ac 6=0.
Viết phương trình đã cho tương đương với
A
ax +b
1
+
c
x
+
B
ax +b
2
+
c
x
=C
rồi đặt t =ax +
c
x
.
Chú ý. Cũng thể đặt t = ax
2
+c. Đưa phương trình đã cho v phương trình bậc hai
theo ẩn t, tham số x.
Bài tập 1.13.
8
Giải các phương trình sau:
1)
2x
2x
2
5x +3
+
13x
2x
2
+x +3
=6. Đáp số. x =
3
4
x =2.
2)
4x
x
2
+2x +3
5x
x
2
+4x +3
=
10
9
; Đáp số. x =6 x =
1
2
.
3)
4x
4x
2
8x +7
+
3x
4x
2
10x +7
=1; Đáp số.
½
1
2
;
7
2
¾
.
4)
2x
4x
2
8x +7
3x
4x
2
10x +7
=
10
7
. Đáp số. x =
7
8
x =2.
Phương trình dạng
ax
2
+b
1
x +c
ax
2
+b
2
x +c
±
ax
2
+b
3
x +c
ax
2
+b
4
x +c
= A , A 6=0
hay
ax
2
+b
1
x +c
ax
2
+b
2
x +c
=
A
ax
2
+b
3
x +c
, A 6=0.
Kiểm tra x =0 nghiệm của phương trình hay không?
Chia cả tử mẫu mỗi số hạng vế trái của phương trình cho x, rồi đặt t =ax+
c
x
.
Chú ý. Cũng thể đặt t = ax
2
+c. Đưa phương trình đã cho v phương trình bậc hai
theo ẩn t, tham số x.
Bài tập 1.14. Giải các phương trình sau:
1)
x
2
+2x +3
x
2
+4x +3
+
x
2
+5x +3
x
2
+6x +3
=
3
4
; Đáp số. x =5 x =
3
5
.
8
Trần Văn Toàn
18 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
2)
x
2
13x +15
x
2
14x +15
+
x
2
15x +15
x
2
12x +15
=
7
4
;
Đáp số. x =1 x =15 x =9
p
66 x =9 +
p
66.
3)
x
2
13x +15
x
2
14x +15
x
2
15x +15
x
2
12x +15
=
5
4
;
Đáp số. x =1 x =15 x =
1
5
³
33
p
714
´
x =
1
5
³
33 +
p
714
´
.
4)
x
2
10x +15
x
2
6x +15
=
6x
x
2
2x +15
; Đáp số. x =3 x =5.
5)
x
2
2x +15
x
2
4x +15
=
3x
x
2
6x +15
. Đáp số. x =3 x =5.
Phương trình dạng
a
1
(bx
2
+c
1
x +d)
2
+a
2
(bx
2
+c
2
x +d)
2
= ex
2
.
Kiểm tra xem x =0 nghiệm phương trình hay không.
Với x 6=0, chia phương trình cho x
2
.
Bài tập 1.15.
9
Giải các phương trình sau:
1)
¡
3x
2
+6x +5
¢
2
+2
¡
3x
2
+8x +5
¢
2
=4x
2
. Đáp số.
µ
x =
5
3
x =1
.
2)
¡
3x
2
+7x +5
¢
2
+2
¡
3x
2
+8x +5
¢
2
= x
2
. Đáp số.
µ
x =
5
3
x =1
.
3) 3
¡
3x
2
+7x +5
¢
2
+2
¡
3x
2
+8x +5
¢
2
=3x
2
. Đáp số.
µ
x =
5
3
x =1
.
4) 5
¡
3x
2
+7x +5
¢
2
+2
¡
3x
2
+8x +5
¢
2
=5x
2
. Đáp số.
µ
x =
5
3
x =1
.
5)
¡
3x
2
+7x +5
¢
2
+2
¡
3x
2
+9x +5
¢
2
=3x
2
.
Đáp số.
µ
x =
5
3
x =1 x =
1
9
¡
p
34 13
¢
x =
1
9
¡
p
34 13
¢
.
6)
¡
3x
2
+8x +5
¢
2
+2
¡
3x
2
+9x +5
¢
2
=2x
2
.
Đáp số.
µ
x =
5
3
x =1 x =
1
9
¡
p
61 14
¢
x =
1
9
¡
p
61 14
¢
.
7) 3
¡
3x
2
+7x +5
¢
2
+2
¡
3x
2
+9x +5
¢
2
=5x
2
. Đáp số.
µ
x =
5
3
x =1
.
9
Trần Văn Toàn
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 19
8) 3
¡
3x
2
+8x +5
¢
2
+2
¡
3x
2
+9x +5
¢
2
=2x
2
.
Đáp số.
µ
x =
5
3
x =1 x =
1
15
¡
p
109 22
¢
x =
1
15
¡
p
109 22
¢
.
9) 5
¡
3x
2
+8x +5
¢
2
+2
¡
3x
2
+9x +5
¢
2
=2x
2
.
Đáp số.
µ
x =
5
3
x =1 x =
1
21
¡
p
165 30
¢
x =
1
21
¡
p
165 30
¢
.
10) 7
¡
3x
2
+8x +5
¢
2
+2
¡
3x
2
+9x +5
¢
2
=2x
2
.
Đáp số.
µ
x =
5
3
x =1 x =
1
27
¡
p
229 38
¢
x =
1
27
¡
p
229 38
¢
.
11) 9
¡
3x
2
+8x +5
¢
2
+2
¡
3x
2
+9x +5
¢
2
=2x
2
.
Đáp số.
µ
x =
5
3
x =1 x =
1
33
¡
p
301 46
¢
x =
1
33
¡
p
301 46
¢
.
12) 10
¡
3x
2
+8x +5
¢
2
+2
¡
3x
2
+9x +5
¢
2
=3x
2
.
Đáp số.
µ
x =2 x =
3
2
x =
10
9
x =
5
6
.
Bài tập 1.16.
10
Giải các phương trình sau:
1) x
2
+
³
x
x 1
´
2
=8; Đáp số.
©
2;1 +
p
3;1
p
3
ª
.
Hướng dẫn. Phương trình đã cho tương đương với
x
2
+2x
x
x 1
+
³
x
x 1
´
2
2x
x
x 1
=8.
³
x +
x
x 1
´
2
2
x
2
x 1
=8
³
x
2
x 1
´
2
2
x
2
x 1
=8.
2)
4x
2
(x +2)
2
+x
2
=5. Đáp số. x =1 x =2.
3)
x
2
(x +1)
2
+x
2
=
5
4
. Đáp số. x =
1
2
x =1.
4)
x
2
(x +1)
2
+x
2
=8. Đáp số. x =2 x =1
p
3 x =
p
3 +1.
5)
36x
2
(x +6)
2
+x
2
=13. Đáp số. x =2 x =3.
6)
9x
2
(x +3)
2
+x
2
=
13
4
. Đáp số. x =1 x =
3
2
.
7)
4x
2
(x +2)
2
+x
2
=
13
9
. Đáp số. x =
2
3
x =1.
10
Trần Văn Toàn
20 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
8)
16x
2
(x +4)
2
+x
2
=20. Đáp số. x =2 x =4.
9)
36x
2
(x +6)
2
+x
2
=
25
4
. Đáp số. x =
3
2
x =2.
10)
16x
2
(x +4)
2
+x
2
=
25
9
. Đáp số. x =1 x =
4
3
.
11)
9x
2
(x +3)
2
+x
2
=
25
16
. Đáp số. x =
3
4
x =1.
12)
4x
2
(x +2)
2
+x
2
=32. Đáp số. x =4 x =2 2
p
3 x =2
p
3 +2.
13)
9x
2
(x +3)
2
+x
2
=40. Đáp số. x =2 x =6.
14)
x
2
(x +1)
2
+x
2
=
40
9
. Đáp số. x =
2
3
x =2.
15)
100x
2
(x +10)
2
+x
2
=
41
4
. Đáp số. x =2 x =
5
2
.
16)
25x
2
(x +5)
2
+x
2
=
41
16
. Đáp số. x =1 x =
5
4
.
17)
16x
2
(x +4)
2
+x
2
=
41
25
. Đáp số. x =
4
5
x =1.
18)
4x
2
(x +2)
2
+x
2
=45. Đáp số. x =6 x =3 x =
1
2
¡
5
p
65
¢
x =
1
2
¡
p
65 +5
¢
.
19)
36x
2
(x +6)
2
+x
2
=45. Đáp số. x =3 x =6.
20)
x
2
(x +1)
2
+x
2
=
45
4
. Đáp số. x =3 x =
3
2
x =
1
4
¡
5
p
65
¢
x =
1
4
¡
p
65 +5
¢
.
21)
9x
2
(x +3)
2
+x
2
=
45
4
. Đáp số.
µ
x =
3
2
x =3
.
Bài tập 1.17.
11
Giải các phương trình sau:
1)
x
2
(x 1)
2
+x
2
=
5
4
. Đáp số.
µ
x =1 x =
1
2
.
2)
x
2
(x 1)
2
+x
2
=8. Đáp số.
¡
x =2 x =
p
3 1 x =
p
3 1
¢
.
3)
x
2
(x 1)
2
+x
2
=
40
9
. Đáp số.
µ
x =2 x =
2
3
.
11
Trần Văn Toàn
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 21
4)
x
2
(x 1)
2
+x
2
=
45
4
. Đáp số.
µ
x =
3
2
x =3 x =
1
4
¡
p
65 5
¢
x =
1
4
¡
p
65 5
¢
.
5)
4x
2
(x 2)
2
+x
2
=5. Đáp số. (x =2 x =1).
6)
4x
2
(x 2)
2
+x
2
=
13
9
. Đáp số.
µ
x =1 x =
2
3
.
7)
4x
2
(x 2)
2
+x
2
=32. Đáp số.
¡
x =4 x =2
p
3 2 x =2
p
3 2
¢
.
8)
4x
2
(x 2)
2
+x
2
=45. Đáp số.
µ
x =3 x =6 x =
1
2
¡
p
65 5
¢
x =
1
2
¡
p
65 5
¢
.
9)
9x
2
(x 3)
2
+x
2
=
13
4
. Đáp số.
µ
x =
3
2
x =1
.
10)
9x
2
(x 3)
2
+x
2
=
25
16
. Đáp số.
µ
x =1 x =
3
4
.
11)
9x
2
(x 3)
2
+x
2
=40. Đáp số. (x =6 x =2).
12)
9x
2
(x 3)
2
+x
2
=
45
4
. Đáp số.
µ
x =3 x =
3
2
.
13)
9x
2
(x 3)
2
+x
2
=72. Đáp số.
¡
x =6 x =3
p
3 3 x =3
p
3 3
¢
.
14)
16x
2
(x 4)
2
+x
2
=20. Đáp số. (x =4 x =2).
15)
16x
2
(x 4)
2
+x
2
=
25
9
. Đáp số.
µ
x =
4
3
x =1
.
16)
16x
2
(x 4)
2
+x
2
=
41
25
. Đáp số.
µ
x =1 x =
4
5
.
17)
16x
2
(x 4)
2
+x
2
=
52
9
. Đáp số.
µ
x =2 x =
4
3
.
18)
25x
2
(x 5)
2
+x
2
=
41
16
. Đáp số.
µ
x =
5
4
x =1
.
19)
25x
2
(x 5)
2
+x
2
=
61
36
. Đáp số.
µ
x =1 x =
5
6
.
20)
36x
2
(x 6)
2
+x
2
=13. Đáp số. (x =3 x =2).
21)
36x
2
(x 6)
2
+x
2
=45. Đáp số. (x =6 x =3).
22 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
22)
36x
2
(x 6)
2
+x
2
=
61
25
. Đáp số.
µ
x =
6
5
x =1
.
23)
36x
2
(x 6)
2
+x
2
=
85
49
. Đáp số.
µ
x =1 x =
6
7
.
24)
49x
2
(x 7)
2
+x
2
=
85
36
. Đáp số.
µ
x =
7
6
x =1
.
25)
64x
2
(x 8)
2
+x
2
=80. Đáp số. (x =8 x =4).
26)
64x
2
(x 8)
2
+x
2
=
100
9
. Đáp số.
µ
x =
8
3
x =2
.
27)
100x
2
(x 10)
2
+x
2
=
41
4
. Đáp số.
µ
x =
5
2
x =2
.
28)
100x
2
(x 10)
2
+x
2
=
61
9
. Đáp số.
µ
x =2 x =
5
3
.
Bài tập 1.18. Giải các phương trình sau:
1)
(x
2
+1)x
(x
2
x +1)
2
=
10
9
; Đáp số.
½
1
2
;2
¾
.
Hướng dẫn. Chia cả tử mẫu vế trái của phương tr ình cho x
2
.
2)
(x 1)
2
·x
(x
2
x +1)
2
=
2
9
; Đáp số.
½
1
2
;2;2
p
3;2 +
p
3
¾
.
3) x
µ
5 x
x +1
·
µ
x +
5 x
x +1
=6; Đáp số.
{
1;2
}
.
4) x(x +4) +
1
x
µ
1
x
+4
=10; Đáp số.
©
1;3 ±2
p
2
ª
.
5) 343(x
2
+3) 26(x +3)
3
=0; Đáp số.
½
1
2
¾
.
6)
x
2
3
+
48
x
2
=10
µ
x
3
4
x
; Đáp số.
©
2;6;3 ±
p
21
ª
.
7) x
3
+
1
x
3
=6
µ
x +
1
x
; Đáp số.
(
3 ±
p
5
2
;
3 ±
p
5
2
)
.
8)
³
x
x +1
´
2
+
³
x
x 1
´
2
=
40
9
;
Đáp số. x =2 x =2 x =
r
5
11
x =
r
5
11
.
9)
x +4
x 1
+
x 4
x +1
=
x +8
x 2
+
x 8
x +2
8
3
; Đáp số.
½
4;
1
2
;
1
2
;4
¾
.
10)
x 1
x +2
x 2
x +3
=
x 4
x +5
x 5
x +6
; Đáp số.
½
4;
1
2
¾
.
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 23
11)
x
2
+4x +4
x +4
2x +6
x +2
=
x
2
+x +1
x +1
2x +9
x +3
;
Đáp số.
(
0;
5 +
p
3
2
;
5
p
3
2
)
.
12)
x
2
+2x +2
x +1
+
x
2
+8x +20
x +4
=
x
2
+4x +6
x +2
+
x
2
+6x +12
x +3
;
Đáp số.
½
5
2
;0
¾
.
13)
x +1
x
2
+2x
+
x +6
x
2
+12x +35
=
x +2
x
2
+4x +3
+
x +5
x
2
+10x +24
. Đáp số. x =
7
2
.
14)
1
x
+
1
x +2
+
1
x +5
+
1
x +7
=
1
x +1
+
1
x +3
+
1
x +4
+
1
x +6
; Đáp số.
½
7
2
¾
.
15)
1
x
+
1
x +1
+
1
x +2
+
1
x +3
+
1
x +4
=0.
Đáp số. x =
1
2
µ
4
r
2
5
¡
15 +
p
145
¢
x =
1
2
µ
4
r
2
5
¡
15
p
145
¢
x =
1
2
µ
r
2
5
¡
15
p
145
¢
4
x =
1
2
µ
r
2
5
¡
15 +
p
145
¢
4
.
16)
µ
x +6
x 6
µ
x +4
x 4
2
+
µ
x 6
x +6
µ
x +9
x 9
2
=2
µ
x
2
+36
x
2
36
;
Đáp số.
(
0;
6(1 +
p
26)
5
;
6(1
p
26)
5
)
;
Hướng dẫn. 2
µ
x
2
+36
x
2
36
=
x +6
x 6
+
x 6
x +6
.
Bài tập 1.19. Giải các phương trình sau:
1) (x
2
+x 2) ·(x
2
+x 3) =12; Đáp số.
{
2;3
}
.
2) (x
2
+x +1) ·(x
2
+x +2) =12; Đáp số.
{
2;1
}
.
3) (6x +5)
2
·(3x +2) ·(x +1) =35; Đáp số.
(
5 ±
p
21
6
)
.
4) (8x +7)
2
·(4x +3) ·(x +1) =
9
2
; Đáp số.
½
5
4
;
1
2
¾
.
5)
¡
x
2
+x +1
¢
2
= x
2
¡
7x
2
+x +1
¢
; Đáp số. x =
1
2
x =1.
6) (x
2
3x +1) ·(x
2
+3x +2) ·(x
2
9x +20) =72.
Đáp số.
(
1;2;
3 ±
p
41
2
;
3 ±
p
37
2
)
.
24 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
Hướng dẫn.
(x
2
+3x +2) ·(x
2
9x +20) =(x +1)(x +2)(x 4)(x 5)
=[(x +1)(x 4)] ·[(x +2)(x 5)]
=(x
2
3x 4)(x
2
3x 10).
1.2 Phương trình chứa dấu giá tr tuyệt đối
Bài tập 1.20. Giải các phương trình sau:
1)
¯
¯
x
2
+32x +240
¯
¯
=x 2. Đáp số. (x =22 x =17 x =14 x =11).
2)
¯
¯
x
2
+30x +209
¯
¯
=x 1. Đáp số. (x =21 x =16 x =13 x =10).
3)
¯
¯
x
2
+26x +153
¯
¯
=1 x. Đáp số. (x =19 x =14 x =11 x =8).
4)
¯
¯
x
2
+28x +160
¯
¯
=22 x. Đáp số. (x =23 x =14 x =13 x =6).
5)
¯
¯
x
2
+24x +128
¯
¯
=2 x. Đáp số. (x =18 x =13 x =10 x =7).
6)
¯
¯
x
2
+27x +140
¯
¯
=25 x. Đáp số. (x =23 x =15 x =11 x =5).
7)
¯
¯
x
2
+26x +133
¯
¯
=23 x. Đáp số. (x =22 x =13 x =12 x =5).
8)
¯
¯
x
2
+22x +105
¯
¯
=3 x. Đáp số. (x =17 x =12 x =9 x =6).
9)
¯
¯
x
2
+22x +105
¯
¯
= x +25. Đáp số. (x =16 x =13 x =10 x =5).
10)
¯
¯
x
2
+24x +108
¯
¯
=24 x. Đáp số. (x =21 x =12 x =11 x =4).
11)
¯
¯
x
2
+20x +84
¯
¯
=4 x. Đáp số. (x =16 x =11 x =8 x =5).
12)
¯
¯
x
2
+20x +84
¯
¯
= x +24. Đáp số. (x =15 x =12 x =9 x =4).
13)
¯
¯
x
2
+25x +100
¯
¯
=5x 4. Đáp số. (x =26 x =12 x =8 x =4).
14)
¯
¯
x
2
+22x +85
¯
¯
=25 x. Đáp số. (x =20 x =11 x =10 x =3).
15)
¯
¯
x
2
+18x +65
¯
¯
=5 x. Đáp số. (x =15 x =10 x =7 x =4).
16)
¯
¯
x
2
+18x +65
¯
¯
= x +23. Đáp số. (x =14 x =11 x =8 x =3).
17)
¯
¯
x
2
+23x +76
¯
¯
=1 5x. Đáp số. (x =25 x =11 x =7 x =3).
18)
¯
¯
x
2
+16x +48
¯
¯
=6 x. Đáp số. (x =14 x =9 x =6 x =3).
19)
¯
¯
x
2
+16x +48
¯
¯
= x +22. Đáp số. (x =13 x =10 x =7 x =2).
1.2. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 25
20)
¯
¯
x
2
+21x +54
¯
¯
=6 5x. Đáp số. (x =24 x =10 x =6 x =2).
21)
¯
¯
x
2
+14x +33
¯
¯
=7 x. Đáp số. (x =13 x =8 x =5 x =2).
22)
¯
¯
x
2
+14x +33
¯
¯
= x +21. Đáp số. (x =12 x =9 x =6 x =1).
23)
¯
¯
x
2
+19x +34
¯
¯
=11 5x. Đáp số. (x =23 x =9 x =5 x =1).
24)
¯
¯
x
2
+12x +20
¯
¯
=8 x. Đáp số. (x =12 x =7 x =4 x =1).
25)
¯
¯
x
2
+10x +9
¯
¯
= x +19. Đáp số. (x =10 x =7 x =4 x =1).
26)
¯
¯
x
2
+6x 7
¯
¯
=11 x. Đáp số. (x =9 x =4 x =1 x =2).
27)
¯
¯
x
2
+6x 7
¯
¯
= x +17. Đáp số. (x =8 x =5 x =2 x =3).
28)
¯
¯
x
2
+4x 12
¯
¯
= x +16. Đáp số. (x =7 x =4 x =1 x =4).
29)
¯
¯
x
2
+2x 15
¯
¯
=13 x. Đáp số. (x =7 x =2 x =1 x =4).
30)
¯
¯
x
2
16
¯
¯
=14 x. Đáp số. (x =6 x =1 x =2 x =5).
31)
¯
¯
x
2
16
¯
¯
= x +14. Đáp số. (x =5 x =2 x =1 x =6).
32)
¯
¯
x
2
2x 15
¯
¯
= x +13. Đáp số. (x =4 x =1 x =2 x =7).
33)
¯
¯
x
2
4x 12
¯
¯
=16 x. Đáp số. (x =4 x =1 x =4 x =7).
34)
¯
¯
x
2
6x 7
¯
¯
=17 x. Đáp số. (x =3 x =2 x =5 x =8).
35)
¯
¯
x
2
6x 7
¯
¯
= x +11. Đáp số. (x =2 x =1 x =4 x =9).
36)
¯
¯
x
2
10x +9
¯
¯
=19 x. Đáp số. (x =1 x =4 x =7 x =10).
37)
¯
¯
x
2
12x +20
¯
¯
= x +8. Đáp số. (x =1 x =4 x =7 x =12).
38)
¯
¯
x
2
14x +33
¯
¯
=21 x. Đáp số. (x =1 x =6 x =9 x =12).
39)
¯
¯
x
2
14x +33
¯
¯
= x +7. Đáp số. (x =2 x =5 x =8 x =13).
40)
¯
¯
x
2
16x +48
¯
¯
=22 x. Đáp số. (x =2 x =7 x =10 x =13).
41)
¯
¯
x
2
16x +48
¯
¯
= x +6. Đáp số. (x =3 x =6 x =9 x =14).
42)
¯
¯
x
2
18x +65
¯
¯
=23 x. Đáp số. (x =3 x =8 x =11 x =14).
43)
¯
¯
x
2
18x +65
¯
¯
= x +5. Đáp số. (x =4 x =7 x =10 x =15).
44)
¯
¯
x
2
20x +84
¯
¯
=24 x. Đáp số. (x =4 x =9 x =12 x =15).
26 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
45)
¯
¯
x
2
20x +84
¯
¯
= x +4. Đáp số. (x =5 x =8 x =11 x =16).
46)
¯
¯
x
2
22x +105
¯
¯
=25 x. Đáp số. (x =5 x =10 x =13 x =16).
47)
¯
¯
x
2
22x +105
¯
¯
= x +3. Đáp số. (x =6 x =9 x =12 x =17).
48)
¯
¯
x
2
24x +128
¯
¯
= x +2. Đáp số. (x =7 x =10 x =13 x =18).
49)
¯
¯
x
2
19x +34
¯
¯
=5x +11. Đáp số. (x =1 x =5 x =9 x =23).
50)
¯
¯
x
2
22x +85
¯
¯
= x +25. Đáp số. (x =3 x =10 x =11 x =20).
51)
¯
¯
x
2
26x +153
¯
¯
= x +1. Đáp số. (x =8 x =11 x =14 x =19).
52)
¯
¯
x
2
21x +54
¯
¯
=5x +6. Đáp số. (x =2 x =6 x =10 x =24).
53)
¯
¯
x
2
24x +108
¯
¯
= x +24. Đáp số. (x =4 x =11 x =12 x =21).
54)
¯
¯
x
2
23x +76
¯
¯
=5x +1. Đáp số. (x =3 x =7 x =11 x =25).
55)
¯
¯
x
2
26x +133
¯
¯
= x +23. Đáp số. (x =5 x =12 x =13 x =22).
56)
¯
¯
x
2
30x +209
¯
¯
= x 1. Đáp số. (x =10 x =13 x =16 x =21).
57)
¯
¯
x
2
25x +100
¯
¯
=5x 4. Đáp số. (x =4 x =8 x =12 x =26).
58)
¯
¯
x
2
27x +140
¯
¯
= x +25. Đáp số. (x =5 x =11 x =15 x =23).
59)
¯
¯
x
2
28x +160
¯
¯
= x +22. Đáp số. (x =6 x =13 x =14 x =23).
60)
¯
¯
x
2
32x +240
¯
¯
= x 2. Đáp số. (x =11 x =14 x =17 x =22).
61)
¯
¯
x
2
23x +42
¯
¯
=7x +13. Đáp số. (x =1 x =5 x =11 x =29).
62)
¯
¯
x
2
27x +126
¯
¯
=5x 9. Đáp số. (x =5 x =9 x =13 x =27).
63)
¯
¯
x
2
29x +168
¯
¯
= x +24. Đáp số. (x =6 x =12 x =16 x =24).
64)
¯
¯
x
2
30x +189
¯
¯
= x +21. Đáp số. (x =7 x =14 x =15 x =24).
65)
¯
¯
x
2
34x +273
¯
¯
= x 3. Đáp số. (x =12 x =15 x =18 x =23).
66)
¯
¯
x
2
24x +44
¯
¯
=5x +16. Đáp số. (x =1 x =4 x =15 x =28).
67)
¯
¯
x
2
25x +66
¯
¯
=7x +6. Đáp số. (x =2 x =6 x =12 x =30).
68)
¯
¯
x
2
29x +154
¯
¯
=5x 14. Đáp số. (x =6 x =10 x =14 x =28).
69)
¯
¯
x
2
31x +198
¯
¯
= x +23. Đáp số. (x =7 x =13 x =17 x =25).
1.2. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 27
70)
¯
¯
x
2
32x +220
¯
¯
= x +20. Đáp số. (x =8 x =15 x =16 x =25).
71)
¯
¯
x
2
36x +308
¯
¯
= x 4. Đáp số. (x =13 x =16 x =19 x =24).
72)
¯
¯
x
2
26x +69
¯
¯
=5x +11. Đáp số. (x =2 x =5 x =16 x =29).
73)
¯
¯
x
2
27x +92
¯
¯
=7x 1. Đáp số. (x =3 x =7 x =13 x =31).
74)
¯
¯
x
2
31x +184
¯
¯
=5x 19. Đáp số. (x =7 x =11 x =15 x =29).
75)
¯
¯
x
2
33x +230
¯
¯
= x +22. Đáp số. (x =8 x =14 x =18 x =26).
76)
¯
¯
x
2
34x +253
¯
¯
= x +19. Đáp số. (x =9 x =16 x =17 x =26).
77)
¯
¯
x
2
38x +345
¯
¯
= x 5. Đáp số. (x =14 x =17 x =20 x =25).
78)
¯
¯
x
2
28x +96
¯
¯
=5x +6. Đáp số. (x =3 x =6 x =17 x =30).
79)
¯
¯
x
2
29x +120
¯
¯
=7x 8. Đáp số. (x =4 x =8 x =14 x =32).
80)
¯
¯
x
2
35x +264
¯
¯
= x +21. Đáp số. (x =9 x =15 x =19 x =27).
81)
¯
¯
x
2
36x +288
¯
¯
= x +18. Đáp số. (x =10 x =17 x =18 x =27).
82)
¯
¯
x
2
40x +384
¯
¯
= x 6. Đáp số. (x =15 x =18 x =21 x =26).
83)
¯
¯
x
2
27x +50
¯
¯
=11x +13. Đáp số. (x =1 x =7 x =9 x =37).
84)
¯
¯
x
2
30x +125
¯
¯
=5x +1. Đáp số. (x =4 x =7 x =18 x =31).
85)
¯
¯
x
2
31x +150
¯
¯
=7x 15. Đáp số. (x =5 x =9 x =15 x =33).
86)
¯
¯
x
2
37x +300
¯
¯
= x +20. Đáp số. (x =10 x =16 x =20 x =28).
87)
¯
¯
x
2
38x +325
¯
¯
= x +17. Đáp số. (x =11 x =18 x =19 x =28).
88)
¯
¯
x
2
42x +425
¯
¯
= x 7. Đáp số. (x =16 x =19 x =22 x =27).
Bài tập 1.21. Giải các phương trình sau:
1)
|
23x +25
|
= x
2
+14x +45. Đáp số. (x =35 x =2 x =4 x =5).
2)
|
19x +23
|
= x
2
+12x +35. Đáp số. (x =29 x =2 x =3 x =4).
3)
|
17x +22
|
= x
2
+11x +30. Đáp số. (x =26 x =2 x =2 x =4).
4)
|
23x +3
|
= x
2
+11x +30. Đáp số. (x =33 x =1 x =3 x =9).
5)
|
25x +1
|
= x
2
+13x +36. Đáp số. (x =37 x =1 x =5 x =7).
28 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
6)
|
23x +2
|
= x
2
+12x +32. Đáp số. (x =34 x =1 x =5 x =6).
7)
|
19x +4
|
= x
2
+10x +24. Đáp số. (x =28 x =1 x =4 x =5).
8)
|
17x +5
|
= x
2
+9x +20. Đáp số. (x =25 x =1 x =3 x =5).
9)
|
25x +11
|
= x
2
+11x +24. Đáp số. (x =35 x =1 x =1 x =13).
10)
|
19x +7
|
= x
2
+10x +21. Đáp số. (x =28 x =1 x =2 x =7).
11)
|
19x +9
|
= x
2
+9x +18. Đáp số. (x =27 x =1 x =1 x =9).
12)
|
11x +19
|
= x
2
+8x +15. Đáp số. (x =17 x =2 x =1 x =4).
13)
|
13x +7
|
= x
2
+7x +12. Đáp số. (x =19 x =1 x =1 x =5).
14)
|
23x +11
|
= x
2
+15x +26. Đáp số. (x =37 x =1 x =3 x =5).
15)
|
25x +14
|
= x
2
+14x +24. Đáp số. (x =38 x =1 x =1 x =10).
16)
|
23x +13
|
= x
2
+13x +22. Đáp số. (x =35 x =1 x =1 x =9).
17)
|
19x +10
|
= x
2
+12x +20. Đáp số. (x =30 x =1 x =2 x =5).
18)
|
19x +11
|
= x
2
+11x +18. Đáp số. (x =29 x =1 x =1 x =7).
19)
|
17x +10
|
= x
2
+10x +16. Đáp số. (x =26 x =1 x =1 x =6).
20)
|
13x +8
|
= x
2
+8x +12. Đáp số. (x =20 x =1 x =1 x =4).
21)
|
11x +7
|
= x
2
+7x +10. Đáp số. (x =17 x =1 x =1 x =3).
22)
|
13x 19
|
= x
2
+3x +2. Đáp số. (x =17 x =1 x =3 x =7).
23)
|
11x +25
|
= x
2
1. Đáp số. (x =8 x =3 x =2 x =13).
24)
|
13x +19
|
= x
2
3x +2. Đáp số. (x =7 x =3 x =1 x =17).
25)
|
13x 7
|
= x
2
7x +12. Đáp số. (x =5 x =1 x =1 x =19).
26)
|
11x 7
|
= x
2
7x +10. Đáp số. (x =3 x =1 x =1 x =17).
27)
|
11x 19
|
= x
2
8x +15. Đáp số. (x =4 x =1 x =2 x =17).
28)
|
17x 5
|
= x
2
9x +20. Đáp số. (x =5 x =3 x =1 x =25).
29)
|
13x 8
|
= x
2
8x +12. Đáp số. (x =4 x =1 x =1 x =20).
30)
|
19x 9
|
= x
2
9x +18. Đáp số. (x =9 x =1 x =1 x =27).
1.2. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 29
31)
|
19x 4
|
= x
2
10x +24. Đáp số. (x =5 x =4 x =1 x =28).
32)
|
23x 3
|
= x
2
11x +30. Đáp số. (x =9 x =3 x =1 x =33).
33)
|
19x 7
|
= x
2
10x +21. Đáp số. (x =7 x =2 x =1 x =28).
34)
|
17x 10
|
= x
2
10x +16. Đáp số. (x =6 x =1 x =1 x =26).
35)
|
25x 11
|
= x
2
11x +24. Đáp số. (x =13 x =1 x =1 x =35).
36)
|
23x 2
|
= x
2
12x +32. Đáp số. (x =6 x =5 x =1 x =34).
37)
|
19x 11
|
= x
2
11x +18. Đáp số. (x =7 x =1 x =1 x =29).
38)
|
25x 1
|
= x
2
13x +36. Đáp số. (x =7 x =5 x =1 x =37).
39)
|
19x 10
|
= x
2
12x +20. Đáp số. (x =5 x =2 x =1 x =30).
40)
|
23x 13
|
= x
2
13x +22. Đáp số. (x =9 x =1 x =1 x =35).
41)
|
25x 14
|
= x
2
14x +24. Đáp số. (x =10 x =1 x =1 x =38).
42)
|
23x 11
|
= x
2
15x +26. Đáp số. (x =5 x =3 x =1 x =37).
Bài tập 1.22. Giải các phương trình sau:
1)
¯
¯
x
2
14x +9
¯
¯
=2x
2
10x +12. Đáp số. (x =3 x =1 x =1 x =7).
2)
¯
¯
x
2
14x +22
¯
¯
=2x
2
13x +20. Đáp số. (x =2 x =1 x =2 x =7).
3)
¯
¯
x
2
12x +8
¯
¯
=2x
2
9x +10. Đáp số. (x =2 x =1 x =1 x =6).
4)
¯
¯
x
2
11x 14
¯
¯
=3x
2
x 2. Đáp số. (x =3 x =2 x =1 x =4).
5)
¯
¯
x
2
10x +15
¯
¯
=2x
2
29x +105. Đáp số. (x =5 x =8 x =9 x =10).
6)
¯
¯
x
2
8x 12
¯
¯
=2x
2
31x +120. Đáp số. (x =4 x =9 x =11 x =12).
7)
¯
¯
x
2
8x 11
¯
¯
=2x
2
x 1. Đáp số. (x =5 x =2 x =1 x =4).
8)
¯
¯
x
2
8x +6
¯
¯
=2x
2
25x +78. Đáp số. (x =4 x =7 x =8 x =9).
9)
¯
¯
x
2
6x 1
¯
¯
=2x
2
21x +55. Đáp số. (x =3 x =6 x =7 x =8).
10)
¯
¯
x
2
4x 6
¯
¯
=2x
2
17x +36. Đáp số. (x =2 x =5 x =6 x =7).
11)
¯
¯
x
2
2x 9
¯
¯
=2x
2
13x +21. Đáp số. (x =1 x =4 x =5 x =6).
12)
¯
¯
x
2
2x 9
¯
¯
=2x
2
+5x +3. Đáp số. (x =4 x =3 x =2 x =1).
30 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
13)
¯
¯
x
2
+2x 9
¯
¯
=2x
2
5x +3. Đáp số. (x =1 x =2 x =3 x =4).
14)
¯
¯
x
2
+2x 9
¯
¯
=2x
2
+13x +21. Đáp số. (x =6 x =5 x =4 x =1).
15)
¯
¯
x
2
+4x 6
¯
¯
=2x
2
+17x +36. Đáp số. (x =7 x =6 x =5 x =2).
16)
¯
¯
x
2
+6x 1
¯
¯
=2x
2
+21x +55. Đáp số. (x =8 x =7 x =6 x =3).
17)
¯
¯
x
2
+8x 12
¯
¯
=2x
2
+31x +120. Đáp số. (x =12 x =11 x =9 x =4).
18)
¯
¯
x
2
+8x 11
¯
¯
=2x
2
+x 1. Đáp số. (x =4 x =1 x =2 x =5).
19)
¯
¯
x
2
+8x 11
¯
¯
=2x
2
+31x +119. Đáp số. (x =13 x =10 x =9 x =4).
20)
¯
¯
x
2
+8x +6
¯
¯
=2x
2
+25x +78. Đáp số. (x =9 x =8 x =7 x =4).
21)
¯
¯
x
2
+10x 15
¯
¯
=2x
2
+38x +180. Đáp số. (x =15 x =13 x =11 x =5).
22)
¯
¯
x
2
+10x 3
¯
¯
=2x
2
+35x +153. Đáp số. (x =13 x =12 x =10 x =5).
23)
¯
¯
x
2
+10x 2
¯
¯
=2x
2
+35x +152. Đáp số. (x =14 x =11 x =10 x =5).
24)
¯
¯
x
2
+10x +15
¯
¯
=2x
2
+29x +105. Đáp số. (x =10 x =9 x =8 x =5).
25)
¯
¯
x
2
+11x 14
¯
¯
=3x
2
+x 2. Đáp số. (x =4 x =1 x =2 x =3).
26)
¯
¯
x
2
+12x 4
¯
¯
=2x
2
+42x +220. Đáp số. (x =16 x =14 x =12 x =6).
27)
¯
¯
x
2
+12x +8
¯
¯
=2x
2
+9x +10. Đáp số. (x =6 x =1 x =1 x =2).
28)
¯
¯
x
2
+12x +8
¯
¯
=2x
2
+39x +190. Đáp số. (x =14 x =13 x =11 x =6).
29)
¯
¯
x
2
+12x +9
¯
¯
=2x
2
+39x +189. Đáp số. (x =15 x =12 x =11 x =6).
30)
¯
¯
x
2
+14x 6
¯
¯
=2x
2
+49x +300. Đáp số. (x =18 x =17 x =14 x =7).
31)
¯
¯
x
2
+14x 5
¯
¯
=2x
2
+49x +299. Đáp số. (x =19 x =16 x =14 x =7).
32)
¯
¯
x
2
+14x +9
¯
¯
=2x
2
+10x +12. Đáp số. (x =7 x =1 x =1 x =3).
33)
¯
¯
x
2
+14x +9
¯
¯
=2x
2
+46x +264. Đáp số. (x =17 x =15 x =13 x =7).
34)
¯
¯
x
2
+14x +9
¯
¯
=2x
2
+46x +264. Đáp số. (x =17 x =15 x =13 x =7).
35)
¯
¯
x
2
+14x +21
¯
¯
=2x
2
+43x +231. Đáp số. (x =15 x =14 x =12 x =7).
36)
¯
¯
x
2
+14x +22
¯
¯
=2x
2
+13x +20. Đáp số. (x =7 x =2 x =1 x =2).
37)
¯
¯
x
2
+14x +22
¯
¯
=2x
2
+43x +230. Đáp số. (x =16 x =13 x =12 x =7).
1.2. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 31
38)
¯
¯
x
2
+16x +9
¯
¯
=2x
2
+11x +15. Đáp số. (x =8 x =1 x =2 x =3).
39)
¯
¯
x
2
+16x +10
¯
¯
=2x
2
+11x +14. Đáp số. (x =8 x =1 x =1 x =4).
40)
¯
¯
x
2
+16x +10
¯
¯
=2x
2
+53x +350. Đáp số. (x =20 x =17 x =15 x =8).
41)
¯
¯
x
2
+16x +24
¯
¯
=2x
2
+50x +312. Đáp số. (x =18 x =16 x =14 x =8).
42)
¯
¯
x
2
+17x +12
¯
¯
=2x
2
+13x +15. Đáp số. (x =9 x =1 x =1 x =3).
43)
¯
¯
x
2
+18x +11
¯
¯
=2x
2
+12x +16. Đáp số. (x =9 x =1 x =1 x =5).
44)
¯
¯
x
2
+18x +20
¯
¯
=2x
2
3x 2. Đáp số. (x =3 x =2 x =1 x =22).
45)
¯
¯
x
2
+20x +9
¯
¯
=2x
2
+13x +21. Đáp số. (x =10 x =1 x =3 x =4).
46)
¯
¯
x
2
+20x +12
¯
¯
=2x
2
+13x +18. Đáp số. (x =10 x =1 x =1 x =6).
47)
¯
¯
x
2
+21x +14
¯
¯
=3x
2
+15x +18. Đáp số. (x =8 x =1 x =1 x =2).
48)
¯
¯
x
2
+22x 14
¯
¯
=2x
2
13x +20. Đáp số. (x =2 x =1 x =1 x =34).
49)
¯
¯
x
2
+22x +9
¯
¯
=2x
2
+14x +24. Đáp số. (x =11 x =1 x =3 x =5).
50)
¯
¯
x
2
+22x +13
¯
¯
=2x
2
+14x +20. Đáp số. (x =11 x =1 x =1 x =7).
51)
¯
¯
x
2
+22x +15
¯
¯
=2x
2
+17x +21. Đáp số. (x =12 x =1 x =2 x =3).
52)
¯
¯
x
2
+22x +25
¯
¯
=3x
2
2x 1. Đáp số. (x =3 x =2 x =1 x =13).
53)
¯
¯
x
2
+23x +12
¯
¯
=2x
2
+16x +24. Đáp số. (x =12 x =1 x =3 x =4).
54)
¯
¯
x
2
+23x +12
¯
¯
=2x
2
+13x +21. Đáp số. (x =11 x =1 x =1 x =9).
55)
¯
¯
x
2
+23x +16
¯
¯
=3x
2
+17x +20. Đáp số. (x =9 x =1 x =1 x =2).
56)
¯
¯
x
2
+24x +8
¯
¯
=2x
2
+15x +28. Đáp số. (x =12 x =1 x =4 x =5).
57)
¯
¯
x
2
+24x +9
¯
¯
=2x
2
+15x +27. Đáp số. (x =12 x =1 x =3 x =6).
58)
¯
¯
x
2
+24x +11
¯
¯
=2x
2
+15x +25. Đáp số. (x =12 x =1 x =2 x =7).
59)
¯
¯
x
2
+24x +14
¯
¯
=2x
2
+15x +22. Đáp số. (x =12 x =1 x =1 x =8).
60)
¯
¯
x
2
+24x +15
¯
¯
=3x
2
+16x +21. Đáp số. (x =9 x =1 x =1 x =3).
Bài tập 1.23. Giải các phương trình sau:
1)
¯
¯
x
2
+14x 15
¯
¯
=3x
2
2x 1. Đáp số. (x =4 x =1 x =7).
32 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
2)
¯
¯
x
2
+13x 14
¯
¯
=3x
2
x 2. Đáp số. (x =4 x =1 x =6).
3)
¯
¯
x
2
+11x 12
¯
¯
=3x
2
+x 4. Đáp số. (x =4 x =1 x =4).
4)
¯
¯
x
2
+10x 11
¯
¯
=3x
2
+2x 5. Đáp số. (x =4 x =1 x =3).
5)
¯
¯
x
2
+8x 9
¯
¯
=3x
2
+4x 7. Đáp số. (x =4 x =1).
6)
¯
¯
x
2
+7x 8
¯
¯
=3x
2
+5x 8. Đáp số. (x =4 x =1).
7)
¯
¯
x
2
+5x 6
¯
¯
=3x
2
+7x 10. Đáp số. (x =4 x =1).
8)
¯
¯
x
2
+4x 5
¯
¯
=3x
2
+8x 11. Đáp số. (x =4 x =1).
9)
¯
¯
x
2
+7x 18
¯
¯
=3x
2
+5x +2. Đáp số. (x =4 x =1).
10)
¯
¯
x
2
+5x 14
¯
¯
=3x
2
+7x 2. Đáp số. (x =4 x =1).
11)
¯
¯
x
2
+4x 12
¯
¯
=3x
2
+8x 4. Đáp số. (x =4 x =1).
12)
¯
¯
x
2
+2x 8
¯
¯
=3x
2
+10x 8. Đáp số. (x =4 x =1).
13)
¯
¯
x
2
+12x 45
¯
¯
=2x
2
+9x 9. Đáp số. (x =9 x =2).
14)
¯
¯
x
2
+10x 39
¯
¯
=2x
2
+11x 15. Đáp số. (x =9 x =2).
15)
¯
¯
x
2
+4x 21
¯
¯
=3x
2
+8x +5. Đáp số. (x =4 x =1).
16)
¯
¯
x
2
+3x 18
¯
¯
=3x
2
+9x +2. Đáp số. (x =4 x =1).
17)
¯
¯
x
2
+2x 15
¯
¯
=3x
2
+10x 1. Đáp số. (x =4 x =1).
18)
¯
¯
x
2
+x 12
¯
¯
=3x
2
+11x 4. Đáp số. (x =4 x =1).
19)
¯
¯
x
2
+11x 60
¯
¯
=3x
2
+13x 4. Đáp số. (x =8 x =2).
20)
¯
¯
x
2
+10x 56
¯
¯
=2x
2
+11x +2. Đáp số. (x =9 x =2).
21)
¯
¯
x
2
+10x 56
¯
¯
=3x
2
+14x 8. Đáp số. (x =8 x =2).
22)
¯
¯
x
2
+8x 48
¯
¯
=2x
2
+13x 6. Đáp số. (x =9 x =2).
23)
¯
¯
x
2
+6x 40
¯
¯
=2x
2
+15x 14. Đáp số. (x =9 x =2).
24)
¯
¯
x
2
+2x 24
¯
¯
=3x
2
14x +8. Đáp số. (x =1 x =4).
25)
¯
¯
x
2
+2x 24
¯
¯
=3x
2
+10x +8. Đáp số. (x =4 x =1).
26)
¯
¯
x
2
+x 20
¯
¯
=3x
2
13x +4. Đáp số. (x =1 x =4).
1.2. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 33
27)
¯
¯
x
2
+x 20
¯
¯
=3x
2
+11x +4. Đáp số. (x =4 x =1).
28)
¯
¯
x
2
x 12
¯
¯
=3x
2
11x 4. Đáp số. (x =1 x =4).
29)
¯
¯
x
2
2x 8
¯
¯
=3x
2
10x 8. Đáp số. (x =1 x =4).
30)
¯
¯
x
2
+10x 75
¯
¯
=2x
2
+11x 15. Đáp số. (x =10 x =3).
31)
¯
¯
x
2
+10x 75
¯
¯
=3x
2
+14x +11. Đáp số. (x =8 x =2).
32)
¯
¯
x
2
+8x 65
¯
¯
=2x
2
+13x +11. Đáp số. (x =9 x =2).
33)
¯
¯
x
2
+6x 55
¯
¯
=2x
2
+15x +1. Đáp số. (x =9 x =2).
34)
¯
¯
x
2
+x 30
¯
¯
=3x
2
13x +14. Đáp số. (x =1 x =4).
35)
¯
¯
x
2
x 20
¯
¯
=3x
2
11x +4. Đáp số. (x =1 x =4).
36)
¯
¯
x
2
x 20
¯
¯
=3x
2
+13x +4. Đáp số. (x =4 x =1).
37)
¯
¯
x
2
2x 15
¯
¯
=3x
2
10x 1. Đáp số. (x =1 x =4).
38)
¯
¯
x
2
4x 5
¯
¯
=3x
2
8x 11. Đáp số. (x =1 x =4).
39)
¯
¯
x
2
+8x 84
¯
¯
=2x
2
+13x 6. Đáp số. (x =10 x =3).
40)
¯
¯
x
2
x 30
¯
¯
=3x
2
+13x +14. Đáp số. (x =4 x =1).
41)
¯
¯
x
2
2x 24
¯
¯
=3x
2
10x +8. Đáp số. (x =1 x =4).
42)
¯
¯
x
2
2x 24
¯
¯
=3x
2
+14x +8. Đáp số. (x =4 x =1).
43)
¯
¯
x
2
3x 18
¯
¯
=3x
2
9x +2. Đáp số. (x =1 x =4).
44)
¯
¯
x
2
4x 12
¯
¯
=3x
2
8x 4. Đáp số. (x =1 x =4).
45)
¯
¯
x
2
5x 6
¯
¯
=3x
2
7x 10. Đáp số. (x =1 x =4).
46)
¯
¯
x
2
+8x 105
¯
¯
=2x
2
+13x +15. Đáp số. (x =10 x =3).
47)
¯
¯
x
2
+6x 91
¯
¯
=2x
2
+15x +1. Đáp số. (x =10 x =3).
48)
¯
¯
x
2
4x 21
¯
¯
=3x
2
8x +5. Đáp số. (x =1 x =4).
49)
¯
¯
x
2
5x 14
¯
¯
=3x
2
7x 2. Đáp số. (x =1 x =4).
50)
¯
¯
x
2
7x 8
¯
¯
=3x
2
5x 8. Đáp số. (x =1 x =4).
51)
¯
¯
x
2
7x 18
¯
¯
=3x
2
5x +2. Đáp số. (x =1 x =4).
34 Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
52)
¯
¯
x
2
8x 9
¯
¯
=3x
2
4x 7. Đáp số. (x =1 x =4).
53)
¯
¯
x
2
6x 40
¯
¯
=2x
2
15x 14. Đáp số. (x =2 x =9).
54)
¯
¯
x
2
6x 55
¯
¯
=2x
2
15x +1. Đáp số. (x =2 x =9).
55)
¯
¯
x
2
10x 11
¯
¯
=3x
2
2x 5. Đáp số. (x =3 x =1 x =4).
56)
¯
¯
x
2
8x 48
¯
¯
=2x
2
13x 6. Đáp số. (x =2 x =9).
57)
¯
¯
x
2
11x 12
¯
¯
=3x
2
x 4. Đáp số. (x =4 x =1 x =4).
58)
¯
¯
x
2
6x 91
¯
¯
=2x
2
15x +1. Đáp số. (x =3 x =10).
59)
¯
¯
x
2
8x 65
¯
¯
=2x
2
13x +11. Đáp số. (x =2 x =9).
60)
¯
¯
x
2
10x 39
¯
¯
=2x
2
11x 15. Đáp số. (x =2 x =9).
61)
¯
¯
x
2
8x 84
¯
¯
=2x
2
13x 6. Đáp số. (x =3 x =10).
62)
¯
¯
x
2
10x 56
¯
¯
=2x
2
11x +2. Đáp số. (x =2 x =9).
63)
¯
¯
x
2
10x 56
¯
¯
=3x
2
14x 8. Đáp số. (x =2 x =8).
64)
¯
¯
x
2
13x 14
¯
¯
=3x
2
+x 2. Đáp số. (x =6 x =1 x =4).
65)
¯
¯
x
2
8x 105
¯
¯
=2x
2
13x +15. Đáp số. (x =3 x =10).
66)
¯
¯
x
2
10x 75
¯
¯
=2x
2
11x 15. Đáp số. (x =3 x =10).
67)
¯
¯
x
2
10x 75
¯
¯
=3x
2
14x +11. Đáp số. (x =2 x =8).
68)
¯
¯
x
2
11x 60
¯
¯
=3x
2
13x 4. Đáp số. (x =2 x =8).
69)
¯
¯
x
2
12x 45
¯
¯
=2x
2
9x 9. Đáp số. (x =2 x =9).
70)
¯
¯
x
2
14x 15
¯
¯
=3x
2
+2x 1. Đáp số. (x =7 x =1 x =4).
Chủ đề 2
Phương trình chứa căn
2.1 Phương trình bản
Bài tập 2.1. Giải các phương trình sau:
1)
p
x
2
+36x +180 =2x +15. Đáp số. (x =5 x =3).
2)
p
x
2
+34x +145 =2x +13. Đáp số. (x =4 x =2).
3)
p
x
2
+32x +112 =2x +11. Đáp số. (x =3 x =1).
4)
p
x
2
+28x +52 =2x +7. Đáp số. (x =1 x =1).
5)
p
x
2
+22x 23 =2x +1. Đáp số. (x =2 x =4).
6)
p
x
2
+20x 44 =2x 1. Đáp số. (x =3 x =5).
7)
p
x
2
+18x 63 =2x 3. Đáp số. (x =4 x =6).
8)
p
x
2
+16x 80 =2x 5. Đáp số. (x =5 x =7).
9)
p
x
2
+14x 95 =2x 7. Đáp số. (x =6 x =8).
10)
p
x
2
+12x 108 =2x 9. Đáp số. (x =7 x =9).
11)
p
x
2
+10x 119 =2x 11. Đáp số. (x =8 x =10).
12)
p
x
2
+8x 128 =2x 29. Đáp số. (x =19 x =17).
13)
p
x
2
+8x 128 =2x 13. Đáp số. (x =9 x =11).
14)
p
x
2
+6x 135 =2x 27. Đáp số. (x =18 x =16).
15)
p
x
2
+6x 135 =2x 15. Đáp số. (x =10 x =12).
16)
p
x
2
+4x 140 =2x 25. Đáp số. (x =17 x =15).
35
36 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
17)
p
x
2
+4x 140 =2x 17. Đáp số. (x =11 x =13).
18)
p
x
2
+2x 143 =2x 23. Đáp số. (x =16 x =14).
19)
p
x
2
+2x 143 =2x 19. Đáp số. (x =12 x =14).
20)
p
x
2
144 =2x 21. Đáp số. (x =15 x =13).
21)
p
x
2
144 =2x 21. Đáp số. (x =13 x =15).
22)
p
x
2
2x 143 =2x 19. Đáp số. (x =14 x =12).
23)
p
x
2
2x 143 =2x 23. Đáp số. (x =14 x =16).
24)
p
x
2
4x 140 =2x 17. Đáp số. (x =13 x =11).
25)
p
x
2
4x 140 =2x 25. Đáp số. (x =15 x =17).
26)
p
x
2
6x 135 =2x 15. Đáp số. (x =12 x =10).
27)
p
x
2
6x 135 =2x 27. Đáp số. (x =16 x =18).
28)
p
x
2
8x 128 =2x 13. Đáp số. (x =11 x =9).
29)
p
x
2
8x 128 =2x 29. Đáp số. (x =17 x =19).
30)
p
x
2
10x 119 =2x 11. Đáp số. (x =10 x =8).
31)
p
x
2
12x 108 =2x 9. Đáp số. (x =9 x =7).
32)
p
x
2
14x 95 =2x 7. Đáp số. (x =8 x =6).
33)
p
x
2
16x 80 =2x 5. Đáp số. (x =7 x =5).
34)
p
x
2
18x 63 =2x 3. Đáp số. (x =6 x =4).
35)
p
x
2
20x 44 =2x 1. Đáp số. (x =5 x =3).
36)
p
x
2
22x 23 =1 2x. Đáp số. (x =4 x =2).
37)
p
x
2
28x +52 =7 2x. Đáp số. (x =1 x =1).
38)
p
x
2
32x +112 =11 2x. Đáp số. (x =1 x =3).
39)
p
x
2
34x +145 =13 2x. Đáp số. (x =2 x =4).
40)
p
x
2
36x +180 =15 2x. Đáp số. (x =3 x =5).
Bài tập 2.2. Giải các phương trình sau:
2.1. Phương trình bản 37
1)
p
(1 x)(x 11) = x +1. Đáp số. (x =2 x =3).
2)
p
(1 2x)(x 5) = x +1. Đáp số. (x =1 x =2).
3)
p
(1 2x)(x 14) = x +4. Đáp số. (x =2 x =5).
4)
p
(1 5x)(x 11) = x +7. Đáp số. (x =2 x =5).
5)
p
(1 7x)(x 7) = x +5. Đáp số. (x =1 x =4).
6)
p
(1 11x)(x 11) = x +13. Đáp số. (x =3 x =5).
7)
p
(1 11x)(x 11) =2x +8. Đáp số. (x =1 x =5).
8)
p
(1 11x)(x 11) =3x +7. Đáp số. (x =1 x =3).
9)
p
(1 14x)(x 14) =5x +8. Đáp số. (x =1 x =2).
10)
p
(2 3x)(x 10) = x +2. Đáp số. (x =1 x =6).
11)
p
(2 3x)(x 10) =2x +1. Đáp số. (x =1 x =3).
12)
p
(2 5x)(x 4) = x +2. Đáp số. (x =1 x =2).
13)
p
(2 7x)(x 14) = x +10. Đáp số. (x =2 x =8).
14)
p
(2 11x)(x 10) = x +8. Đáp số. (x =1 x =7).
15)
p
(2 13x)(x 12) =3x +8. Đáp số. (x =1 x =4).
16)
p
(3 2x)(x 15) = x +3. Đáp số. (x =3 x =6).
17)
p
(3 4x)(x 7) = x +3. Đáp số. (x =2 x =3).
18)
p
(3 5x)(x 9) = x +3. Đáp số. (x =1 x =6).
19)
p
(3 5x)(x 9) =3x +1. Đáp số. (x =1 x =2).
20)
p
(3 5x)(x 15) = x +9. Đáp số. (x =3 x =7).
21)
p
(3 7x)(x 5) = x +3. Đáp số. (x =1 x =3).
22)
p
(3 7x)(x 13) = x +11. Đáp số. (x =4 x =5).
23)
p
(3 7x)(x 13) =2x +7. Đáp số. (x =2 x =4).
24)
p
(4 5x)(x 8) = x +4. Đáp số. (x =2 x =4).
25)
p
(4 7x)(x 12) = x +8. Đáp số. (x =2 x =7).
38 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
26)
p
(4 9x)(x 6) = x +4. Đáp số. (x =1 x =4).
27)
p
(5 3x)(x 11) = x +1. Đáp số. (x =2 x =7).
28)
p
(5 6x)(x 9) = x +5. Đáp số. (x =2 x =5).
29)
p
(5 7x)(x 3) = x +1. Đáp số. (x =1 x =2).
30)
p
(5 8x)(x 13) = x +5. Đáp số. (x =1 x =10).
31)
p
(5 8x)(x 13) =5x +1. Đáp số. (x =1 x =2).
32)
p
(5 9x)(x 15) = x +15. Đáp số. (x =5 x =6).
33)
p
(5 9x)(x 15) =2x +9. Đáp số. (x =2 x =6).
34)
p
(5 11x)(x 7) = x +5. Đáp số. (x =1 x =5).
35)
p
(6 5x)(x 12) = x +6. Đáp số. (x =3 x =6).
36)
p
(6 7x)(x 10) = x +2. Đáp số. (x =1 x =8).
37)
p
(6 7x)(x 10) = x +6. Đáp số. (x =2 x =6).
38)
p
(6 11x)(x 6) = x +6. Đáp số. (x =2 x =3).
39)
p
(6 11x)(x 6) =2x +3. Đáp số. (x =1 x =3).
40)
p
(6 11x)(x 6) =3x +2. Đáp số. (x =1 x =2).
41)
p
(6 13x)(x 8) = x +6. Đáp số. (x =1 x =6).
42)
p
(7 4x)(x 8) = x +2. Đáp số. (x =3 x =4).
43)
p
(7 5x)(x 5) = x +1. Đáp số. (x =2 x =3).
44)
p
(7 8x)(x 5) = x +1. Đáp số. (x =1 x =4).
45)
p
(7 8x)(x 11) = x +7. Đáp số. (x =2 x =7).
46)
p
(7 15x)(x 9) = x +7. Đáp số. (x =1 x =7).
47)
p
(8 5x)(x 10) = x +2. Đáp số. (x =2 x =7).
48)
p
(8 7x)(x 8) = x +4. Đáp số. (x =2 x =5).
49)
p
(8 9x)(x 12) = x +8. Đáp số. (x =2 x =8).
50)
p
(8 11x)(x 4) = x +2. Đáp số. (x =1 x =3).
2.1. Phương trình bản 39
51)
p
(8 11x)(x 13) =2x +4. Đáp số. (x =1 x =8).
52)
p
(8 11x)(x 13) =4x +2. Đáp số. (x =1 x =4).
53)
p
(9 5x)(x 9) = x +3. Đáp số. (x =3 x =5).
54)
p
(9 7x)(x 15) = x +9. Đáp số. (x =3 x =9).
55)
p
(9 10x)(x 13) = x +9. Đáp số. (x =2 x =9).
56)
p
(10 7x)(x 6) = x +2. Đáp số. (x =2 x =4).
57)
p
(10 7x)(x 14) = x +10. Đáp số. (x =5 x =6).
58)
p
(10 7x)(x 14) =2x +5. Đáp số. (x =3 x =5).
59)
p
(10 11x)(x 14) = x +10. Đáp số. (x =2 x =10).
60)
p
(11 x)(x 1) = x +1. Đáp số. (x =2 x =3).
61)
p
(11 4x)(x 9) = x +1. Đáp số. (x =4 x =5).
62)
p
(11 5x)(x 13) = x +5. Đáp số. (x =4 x =7).
63)
p
(11 6x)(x 10) = x +4. Đáp số. (x =3 x =6).
64)
p
(11 7x)(x 13) = x +7. Đáp số. (x =3 x =8).
65)
p
(11 12x)(x 15) = x +11. Đáp số. (x =2 x =11).
66)
p
(11 15x)(x 5) = x +3. Đáp số. (x =1 x =4).
67)
p
(12 11x)(x 12) = x +12. Đáp số. (x =4 x =6).
68)
p
(12 11x)(x 12) =2x +6. Đáp số. (x =2 x =6).
69)
p
(12 11x)(x 12) =3x +4. Đáp số. (x =2 x =4).
70)
p
(13 5x)(x 11) = x +1. Đáp số. (x =3 x =8).
71)
p
(13 7x)(x 11) = x +1. Đáp số. (x =2 x =9).
72)
p
(13 7x)(x 11) = x +5. Đáp số. (x =3 x =7).
73)
p
(13 8x)(x 14) = x +4. Đáp số. (x =2 x =11).
74)
p
(13 9x)(x 7) = x +3. Đáp số. (x =2 x =5).
75)
p
(13 11x)(x 11) = x +7. Đáp số. (x =2 x =8).
40 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
76)
p
(14 5x)(x 10) = x +2. Đáp số. (x =4 x =6).
77)
p
(14 15x)(x 10) = x +2. Đáp số. (x =1 x =9).
78)
p
(15 7x)(x 9) = x +3. Đáp số. (x =3 x =6).
79)
p
(15 8x)(x 12) = x +6. Đáp số. (x =3 x =8).
80)
p
(15 13x)(x 13) = x +15. Đáp số. (x =5 x =6).
81)
p
(15 13x)(x 13) =3x +5. Đáp số. (x =2 x =5).
82)
p
(15 14x)(x 15) = x +15. Đáp số. (x =3 x =10).
83)
p
(15 14x)(x 15) =5x +3. Đáp số. (x =2 x =3).
Bài tập 2.3. Giải các phương trình sau:
1)
p
2x +5 = x +3; Đáp số. x =2.
2)
p
3x +10 =5x 6; Đáp số. x =2.
3)
p
x +5 = x 1; Đáp số. x =4.
4)
p
3x +10 =4x +13. Đáp số. x =3.
5)
p
1
p
4x
2
7x
4
=1 x; Đáp số.
½
0;
1
2
¾
.
6)
p
1
p
x
4
x
2
= x 1; Đáp số.
½
5
4
¾
.
7) x
2
4x 2 =2
p
x
3
+1; Đáp số.
©
5
p
33;5 +
p
33
ª
.
8)
1
2
x
2
=
r
1
2
x ; Đáp số.
(
p
3 1
2
)
.
9)
x
2
4
2 =
p
4(x +2); Đáp số.
©
2
p
3 +2
ª
.
10)
r
x
x +1
=
p
2x
2
+5x
x +2
; Đáp số.
{
0
}
.
11)
r
x
2x 5
=
p
x
2
x
2 x
; Đáp số.
{
0
}
.
12)
s
x
2
+5x +6
x
2
2x
=1 x; Đáp số.
(
3
p
17
2
)
.
13)
s
x
2
3x +2
x
2
+2x
=1 +x. Đáp số.
(
3 +
p
13
2
)
;
2.1. Phương trình bản 41
14) (Dự bị 1, khối B, 2010) 8x
2
8x +3 =8x ·
p
2x
2
3x +1, (x R).
Đáp số.
(
p
7 1
4
;
3
p
3
4
;
3 +
p
3
4
)
.
15)
r
1 +x
q
1 +(x +1)
p
1 +(x +2)
p
1 +(x +3)(x +5) = x
2
(x +1). Đáp số. x =1 x =1.
Bài tập 2.4.
1
Giải các phương trình sau:
1)
p
4x +5
p
3x +1 =1; Đáp số. {1;5}.
2)
p
2x +5 +
p
3x +10 =5; Đáp số. {2;2}.
3)
p
4x +5 +
p
6x +10 =5; Đáp số. {1;1}.
4)
p
5x 6 +
p
3x +10 =4; Đáp số. {2;3}.
5)
p
5x 1 +
p
3x +7 =4; Đáp số. {1;2}.
6)
p
7x 5 +
p
3x +10 =5; Đáp số. {2;3}.
7)
p
7 x +2 +
p
3 x +7 =5; Đáp số. {1;2}.
8)
p
9 x 2 +
p
3 x +10 =6; Đáp số. {2,3}.
9)
p
11 x +3 +
p
3 x +10 =7. Đáp số. {2,3}.
Bài tập 2.5.
2
Giải các phương trình sau:
1)
p
10x 6
p
9x 8 =1; Đáp số. x =33 x =1.
2)
p
10x +11
p
9x +1 =1; Đáp số. x =7 x =11.
3)
p
8x +9
p
4x 7 =4; Đáp số. x =2 x =14.
4)
p
7x 5
p
6x 9 =1; Đáp số. x =3 x =15.
5)
p
6x +4
p
5x 1 =1; Đáp số. x =2 x =10.
6)
p
5x +4
p
x 8 =6; Đáp số. x =9 x =12.
7)
p
4x 7
p
5x +9 =2; Đáp số. x =8 x =32.
8)
p
3x +7
p
x 10 =5; Đáp số. x =14 x =19.
9)
p
2x 5
p
4x 3 =2; Đáp số. x =3 x =7.
1
Trần Văn Toàn
2
Trần Văn Toàn
42 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
10)
p
x 6
p
3x +4 =4. Đáp số. x =7 x =15.
Bài tập 2.6.
3
Giải các phương trình sau:
1)
p
3x 2 +
p
7x +2 =2x +2; Đáp số. {1;2}.
2)
p
7x +37
p
5x 11 +2x 8 =0; Đáp số. {3; 4}.
3)
p
3x 14 +
p
16x 71 =3x 11; Đáp số. {5;6}.
4)
p
3x 14
p
3x +19 =2x 11; Đáp số. x =5 x =
11
2
x =6.
Bài tập 2.7. Giải các phương trình sau:
1) 3
p
2x +3
p
3x +7
p
6x +7 =0; Đáp số. {1; 3}.
2) 3
p
2x +5 7
p
3x +10 +5
p
6x +13 =0; Đáp số. {2;2}.
3)
p
4x +5 +5
p
4x +5 4
p
6x +10 =0; Đáp số. {1;1}.
4)
p
7x 12 +
p
3x 8 =2
p
5x 11; Đáp số. x =4 x =3.
5)
p
x +5
p
3x +4
p
7x +8 =7; Đáp số. 4.
6)
p
x +1
p
9 x =
p
2x 12; Đáp số.
{
7;8
}
.
7)
p
2x 1
p
x 1 =
p
4x +2
p
3x; Đáp số.
½
3
2
¾
.
8)
r
2x +3
x +1
+
r
3x
x +1
=3; Đáp số.
½
3;
3
2
¾
.
9)
r
3x 2
x 1
+
r
3x 5
x 1
=3; Đáp số.
½
2;
2
3
¾
.
10)
p
x
2
+3x +
p
x
2
+8x =5; Đáp số.
{
1
}
.
11)
p
x
2
3x +
p
x
2
35x =8; Đáp số.
{
1
}
.
12) 2 ·
p
x +2 = x +1 +
1
x
; Đáp số.
(
3 +
p
13
2
;
p
5 1
2
)
;
Hướng dẫn. Phương trình đã cho tương đương với
2x ·
p
x +2 = x
2
+x +1 (x
p
x +2)
2
=1.
13) 2 ·
p
x +1 = x +1
3
x
; Đáp số.
(
5 +
p
13
2
)
.
3
Trần Văn Toàn
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 43
14)
p
x
2
+1
1
r
x
2
5
3
= x; Đáp số.
½
4
3
¾
.
15)
p
8x
2
+3x +4 =3 +
p
x +1; Đáp số.
½
1;
5
4
¾
.
16)
p
8x
2
2x +1 =2 +
p
2x +1; Đáp số.
½
1
2
;
3
2
¾
.
Bài tập 2.8. Giải các phương trình sau:
1)
p
x
2
4x +3 +
p
x
2
+3x 2 =
p
x
2
x ; Đáp số.
{
1
}
.
2)
p
x
2
+x 2 +
p
x
2
+2x 3 =
p
x
2
3x +2; Đáp số.
(
1
2
p
21
3
;1
)
.
3)
p
x
2
4 +
p
x
2
+2x 8 =
p
x
2
2x; Đáp số.
(
2;2
4
p
3
3
)
.
4)
p
x
2
4x +
p
x
2
2x 8 =
p
x
2
6x +8; Đáp số.
(
4;
4
p
3
3
)
.
5)
p
x ·(x 1) +
p
x ·(x +2) =2
p
x
2
; Đáp số.
½
0;
9
8
¾
.
6) (Đại học Bách khoa Nội, 2001)
p
2x
2
+8x +6 +
p
x
2
1 =2x +2.
Đáp số.
{
1;1
}
.
2.2 Sử dụng lượng liên hợp
dụ 2.1
Giải phương trình
p
x
2
+13x +19 +
p
x
2
+14x +17 =
p
x
2
+16x +13 +
p
x
2
+20x +5 (2.1)
Phân tích. Để ý rằng
x
2
+16x +13 (x
2
+13x +19) =3(x 2)
x
2
+20x +5 (x
2
+14x +17) =6(x 2).
44 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Lời giải. Điều kiện (2.1) nghĩa
x
2
+13x +19 > 0,
x
2
+14x +17 > 0,
x
2
+16x +13 > 0,
x
2
+20x +5 > 0.
Phương trình (2.1) tương đương với
¡
p
x
2
+16x +13
p
x
2
+13x +19
¢
+
¡
p
x
2
+20x +5
p
x
2
+14x +17
¢
=0.
Bằng cách nhân lượng liên hợp, ta được
3(x 2)
p
x
2
+16x +13 +
p
x
2
+13x +19
+
6(x 2)
p
x
2
+20x +5 +
p
x
2
+14x +17
=0.
Từ phương tr ình y, ta được x =2.
Thử lại, ta thấy x =2 thoả phương trình (2.1).
Vy phương trình (2.1) nghiệm duy nhất x =2.
dụ 2.2
Giải phương trình
2x
2
9x 8 +
p
3x +1
p
6 x =0. (2.2)
Lời giải. Điều kiện để (2.2) nghĩa
1
3
6 x 6 6.
Ta thấy x =5 một nghiệm của phương trình (2.2).
Để ý với x =5, thì
p
3x +1 =4
p
6 x =1. Ta viết (2.2) tương đương với
2x
2
9x 5 +(
p
3x +1 4) +(1
p
6 x) =0.
hay
(x 5)(2x +1) +
3(x 5)
p
3x +1 +4
+
x 5
1 +
p
6 x
=0.
Điều y tương đương
(x 5)
µ
2x +1 +
3
p
3x +1 +4
+
1
1 +
p
6 x
=0. (2.3)
Do điều kiện
1
3
6 x 6 6, nên
2x +1 +
3
p
3x +1 +4
+
1
1 +
p
6 x
>0.
Do đó, (2.3) xảy ra khi chỉ khi x =5.
Vy phương trình (2.2) nghiệm duy nhất x =5.
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 45
dụ 2.3
Giải phương trình
(2x +3) ·
p
4x +5 +(6x +7) ·
p
8x +9 =2. (2.4)
Lời giải. Điều kiện x >
9
8
.
Cách 1. Trước hết, ta chứng minh với x >
9
8
thì
(2x +3) ·
p
4x +5 > 1 (2.5)
(6x +7) ·
p
8x +9 > 1 (2.6)
Dấu đẳng thức (2.5) (2.6) xảy ra khi chỉ khi x =1. Thật vậy, với x >
9
8
, ta
(2x +3) ·
p
4x +5 > 1 4(x +1)
¡
4x
2
+13x +11
¢
> 0
(6x +7) ·
p
8x +9 > 1 4(x +1)
¡
72x
2
+177x +110
¢
> 0.
Từ (2.5) (2.6), suy ra (2.4) nghiệm duy nhất x =1.
Cách 2.
(2.4) tương đương với
(2x +3) ·(
p
4x +5 1) +(6x +7) ·(
p
8x +9 1) +8x +8 =0
hay
(2x +3) ·(4x +4)
p
4x +5 +1
+
(6x +7) ·(8x +8)
p
8x +9 +1
+8x +8 =0.
tương đương
(4x +4)
·
(2x +3)
p
4x +5 +1
+
2(6x +7)
p
8x +9 +1
+2
| {z }
>0
¸
=0.
dụ 2.4
Giải phương trình
p
x
2
+7x +11 +
p
x
2
12x 19 x
2
6x 10 =0. (2.7)
Phân tích. Dùng y tính bỏ túi, ta thấy phương trình hai nghiệm x =5 x =2.
Giả sử lượng liên hợp của
p
x
2
+7x +11 ax +b. Để tìm a, b, ta xét phương trình
p
x
2
+7x +11 (ax +b) =0. (2.8)
46 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Lần lượt thay x =5 x =2 vào (2.8), ta được hệ phương trình
5a b +1 =0,
2a b +1 =0
a =0,
b =1.
Do đó, lượng liên hợp
p
x
2
+7x +11 1.
Tương tự, giả sử lượng liên hợp
p
x
2
12x 19 cx +d, ta xét phương trình
p
x
2
12x 19 (cx +d) =0. (2.9)
Lần lượt thay x =5 x =2 vào (2.9), ta được hệ phương trình
5c d +4 =0,
2c d +1 =0
c =1,
d =1.
Do đó, lượng liên hợp
p
x
2
12x 19 x 1.
Lời giải. Điều kiện để (2.7) nghĩa 6
p
17 6 x 6
p
17 6.
(2.7) tương đương với
(
p
x
2
+7x +11 1) +(
p
x
2
12x 19 +x +1) (x
2
+7x +10) =0
hay
x
2
+7x +10
p
x
2
+7x +11 +1
2(x
2
+7x +10)
p
x
2
12x 19 x 1
(x
2
+7x +10) =0.
Đặt nhân tử chung, ta được
(x
2
+7x +10)
·
1
p
x
2
+7x +11 +1
2
p
x
2
12x 19 x 1
1
| {z }
<0
¸
=0.
Từ đây, ta x
2
+7x +10 =0 hay x =5 x =2 nghiệm của (2.7).
dụ 2.5
Giải phương trình
p
4x
2
+3x +2
p
x
2
+5x +10 =3x 4. (2.10)
Lời giải. Phương trình đã cho nghĩa với mọi x.
dụ 2.6
Solve the equation
p
8x +1
p
6x 2 2x
2
+8x 7 =0.
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 47
Lời giải. We rewrite the given equation in the form
p
8x +1 (x +2) +(x +1
p
6x 2) =2(x
2
4x +3).
equavalently to
(x
2
4x +3)
p
8x +1 +(x +2)
+
x
2
4x +3
x +1 +
p
6x 2
=2(x
2
4x +3).
Or
(x
2
4x +3)
µ
1
p
8x +1 +(x +2)
+2
1
x +1 +
p
6x 2
=0.
It’s easy to see that
1
p
8x +1 +(x +2)
+2
1
x +1 +
p
6x 2
>0.
Thus, the given equation have two solutions are x =1 or x =3.
dụ 2.7
Giải phương trình
x
3
x
2
6x +10 =(3x 4) ·
p
3x 5. (2.11)
Lời giải. Điều kiện để (2.11) nghĩa x >
5
3
.
(2.11) tương đương với
x
3
x
2
6x +10
3x 4
=
p
3x 5. (2.12)
Dùng y tính cầm tay, ta thấy (2.11) hai nghiệm x = 2 hoặc x = 3. Làm tương tự các
dụ trước, lượng liên hợp của
p
3x 5 x 1. Ta viết (2.12) tương đương với
x
3
x
2
6x +10
3x 4
(x 1) =
p
3x 5 (x 1).
Hay
(x 2)(x 3)(x +1)
3x 4
=
3x 5 (x
2
2x +1)
p
3x 5 +(x 1)
tương đương
(x 2)(x 3)(x +1)
3x 4
+
x
2
5x +6
p
3x 5 +x 1
=0.
Đặt nhân tử chung của hai số hạng, ta được
(x 2)(x 3)
µ
x +1
3x 4
+
1
p
3x 5 +x 1
=0. (2.13)
Do x >
5
3
, nên
x +1
3x 4
+
1
p
3x 5 +x 1
>0.
Như vậy, (2.13) xảy ra khi chỉ khi
(x 2)(x 3) =0 x =2 x =3.
Vy các nghiệm của phương trình đã cho x =2 x =3.
48 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
dụ 2.8
Giải phương trình
p
3x 5 +2 ·
3
p
19x 30 =2x
2
7x +11.
Lời giải. Điều kiện phương trình nghĩa x >
5
3
. Phương trình đã cho tương đương
h
p
3x 5 (x 1)
i
+2
³
3
p
19x 30 x
´
=2x
2
10x +12.
Hay
3x 5 (x 1)
2
p
3x 5 +x 1
+2
19x 30 x
2
¡
3
p
19x 30
¢
2
+x ·
3
p
19x 30 +x
2
=2(x 2)(x 3).
Thu gọn mỗi tử số phân tích thành nhân tử, ta được
(x 2)(x 3)
p
3x 5 +x 1
2
(x 2)(x 3)(x +5)
¡
3
p
19x 30
¢
2
+x ·
3
p
19x 30 +x
2
=2(x 2)(x 3).
Đặt nhân tử chung, dẫn đến
(x 2)(x 3)
"
1
p
3x 5 +x 1
+
2(x +5)
¡
3
p
19x 30
¢
2
+x ·
3
p
19x 30 +x
2
+2
#
=0.
x >
5
3
, nên biểu thức trong dấu ngoăc vuông dương. Từ đó, ta thu được
(x 2)(x 3) =0 x =2 x =3.
dụ 2.9
Giải phương trình
(x +6) ·
p
x +7 +(x +11) ·
p
x +12 =(x +8) ·(x +9). (2.14)
Lời giải. Điều kiện phương trình đã cho nghĩa x > 7.
Phương trình (2.14) tương đương với
(x +6) ·(
p
x +7 2) +(x +11) ·(
p
x +12 3) = x
2
+12x +27
hay
(x +3)
·
x +6
p
x +7 +2
+
x +11
p
x +12 +3
(x +9)
¸
=0.
Ta thấy x =3 một nghiệm của phương trình đã cho.
Xét phương trình
x +6
p
x +7 +2
+
x +11
p
x +12 +3
(x +9) =0. (2.15)
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 49
Với x >6, ta
x +6
p
x +7 +2
<
x +6
2
x +11
p
x +12 +3
<
x +11
3
<
x +12
3
<
x +12
2
.
Suy ra
x +6
p
x +7 +2
+
x +11
p
x +12 +3
<
x +6
2
+
x +12
2
= x +9.
Do đó, (2.15) vô nghiệm.
Với 7 6 x 6 6, ta x +7 > 0 x +6 6 0, nên
x +6
p
x +7 +2
<
x +7
p
x +7 +2
<
x +7
2
.
Mặt khác, x > 7, nên x +11 >0, do đó
x +11
p
x +12 +3
<
x +11
3
<
x +11
2
.
Suy ra
x +6
p
x +7 +2
+
x +11
p
x +12 +3
<
x +7
2
+
x +11
2
= x +9.
Do đó, (2.15) vô nghiệm.
Vy (2.14) nghiệm duy nhất x =3.
dụ 2.10
Giải phương trình
x
3
8x
2
+23x 16 =(x +2) ·
p
x +1. (2.16)
Lời bình. Trước hết, ta tìm lượng liên hợp của
p
x +1. Sử dụng y tính cầm tay, với lệnh
SHIFT SOLVE
, ta được nghiệm gần đúng 4.302775638. Lưu nghiệm y vào phím
A
bằng
cách bấm
SHIFT STO A
. Tiếp theo ta bấm
p
A +1, ta được 2.302775638. Nhận xét rằng
p
A +1 = A 2.
Do đó, lượng liên hợp của
p
x +1 x 2. Viết (2.16) dưới dạng
x
3
8x
2
+23x 16 (x +2)(x 2) =(x +2)
£
p
x +1 (x 2)
¤
.
Tương đương
(x 4)
¡
x
2
5x +3
¢
=
(x +2)
¡
x
2
5x +3
¢
p
x +1 +(x +2)
.
50 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Chuyển vế đặt nhân tử chung, ta được
¡
x
2
5x +3
¢
·
x 4 +
x +2
p
x +1 +(x +2)
¸
=0.
Quy đồng phương trình trong dấu ngoặc vuông, từ phương trình trên, ta thu được
¡
x
2
5x +3
¢
·
x
2
5x +10 +(x 4)
p
x +1
p
x +1 +(x +2)
¸
=0. (2.17)
Xét phương trình
x
2
5x +10 +(x 4)
p
x +1 =0. (2.18)
Để giải (2.18), ta thể làm như sau:
Do x
2
5x +10 >0, nên ta phải x 4 <0. Ta
x
2
5x +10 (4 x)
p
x +1 > x
2
5x +10
(4 x)
2
+(x +1)
2
=
x
2
3x +3
2
>0.
Do đó, (2.18) vô nghiệm.
Như vậy, (2.17) xảy ra khi
x
2
5x +3 =0 x =
1
2
³
5
p
13
´
x =
1
2
³
5 +
p
13
´
.
Chỉ nghiệm x =
1
2
¡
5 +
p
13
¢
thoả phương trình đã cho.
Một ý tưởng rất hay của em Nguyễn Minh Hoàng Nhật
4
viết (2.16) dưới dạng
¡
x 2
p
x +1
¢
·
h
x
2
+ax +b +(cx +d) ·
p
x +1
i
=0.
Để tìm các số a , b, c, d, t hàm số
f (x) = x
3
8x
2
+23x 16 (x +2)
p
x +1
³
x 2
p
x +1
´³
x
2
+ax +b +(cx +d)
p
x +1
´
.
Ta
f (0) =3(b +d 6),
f (3) =3a +b +6c +2d +7,
f (8) =3(8a +b +24c +3d +18),
f (15) =9(15a +b +60c +4d +21).
Giải hệ phương trình
f (0) =0,
f (3) =0,
f (8) =0,
f (15) =0
a =5,
b =10,
c =1,
d =4.
Như vậy, phương trình đã cho tương đương
¡
x 2
p
x +1
¢
·
h
x
2
5x +10 +(x 4) ·
p
x +1
i
=0.
4
Học sinh lớp 12 Toán, trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai, năm học 2016 2017.
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 51
dụ 2.11
Giải phương trình
x
3
+5x
2
+2x =3 ·(x +1)
p
3x +2. (2.19)
Phân tích. Dùng y tính bỏ túi ta tìm được các nghiệm xấp xỉ của phương trình đã cho
0.6180339887. Lưu số này vào phím A. Để tìm lượng liên hợp của
p
3x +2, ta bấm
p
3A +2,
ta được 0.3819660113. Con số y bằng A +1. Như vậy, lượng liên hợp của
p
3x +2 x +1.
Lời giải. Điều kiện 3x +2 > 0 hay x >
2
3
. Viết (2.19) tương đương
x
3
+5x
2
+2x
x +1
3(x +1) =3 ·
h
p
3x +2 (x +1)
i
.
Hay
(x +3)
¡
x
2
x 1
¢
x +1
=
3(x
2
+x +1)
p
3x +2 +(x +1)
.
Chuyển vế đặt nhân tử chung, ta được
(x
2
x 1) ·
·
x +3
x +1
+
3
p
3x +2 +(x +1)
¸
=0. (2.20)
Do điều kiện x >
2
3
, nên biểu thức trong dấu ngoặc vuông dương. Do đó, (2.20) xảy ra khi
chỉ khi
x
2
x 1 =0 x =
1
2
³
1
p
5
´
x =
1
2
³
1 +
p
5
´
.
Vy phương trình đã cho hai nghiệm
x =
1
2
³
1
p
5
´
x =
1
2
³
1 +
p
5
´
.
dụ 2.12
Giải phương trình
2x
3
7x
2
+11x 1 =(4x +7) ·
p
2x +3. (2.21)
Phân tích. Dùng y tính cho một nghiệm xấp xỉ 4.449489743. Lưu số y vào phím A
bấm
p
2A +3, ta được 3.44949548. Số y bằng A 1. Như vậy, lượng liên hợp của
p
2x +3
x 1.
Lời giải. Viết phương trình đã cho tương đương
2x
3
7x
2
+11x 1
4x +7
=
p
2x +3.
52 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
2x
3
7x
2
+11x 1
4x +7
(x 1) =
p
2x +3 (x 1). (2.22)
Xét
p
2x +3 +x 1 =0 x =2
p
6.
Giá tr y không thoả phương trình (2.21).
Xét
p
2x +3 +x 1 6=0. (2.22) viết lại thành
(2x 3)
¡
x
2
4x 2
¢
4x +7
=
(x
2
4x 2)
p
2x +3 +x 1
.
Chuyển vế đặt nhân tử chung, ta được
¡
x
2
4x 2
¢
·
2x 3
4x +7
+
1
p
2x +3 +x 1
¸
=0.
dụ 2.13: Thi thử THPT chuyên Hùng Vương, 2014 - 2015
Giải phương trình
p
x 1 +
p
x +3 +2
p
x
3
4x
2
+8x 5 =2x. (2.23)
Lời giải.
(2.23)
p
x 1 +(
p
x +3 2) +2
p
x
3
4x
2
+8x 5 (2x 2) =0
p
x 1 +
x 1
p
x +3 +2
+2
p
(x 1) ·(x
2
3x +5) 2(x 1) =0
p
x 1 ·
·
1 +
p
x 1
p
x +3 +2
+2
³
p
x
2
3x +5
p
x 1
´
¸
=0
p
x 1 ·
·
1 +
p
x 1
p
x +3 +2
+
2(x
2
4x +6)
p
x
2
3x +5 +
p
x 1
| {z }
>0
¸
=0.
dụ 2.14
Giải phương trình
x
3
+x +2 =
p
3x
2
+4x +5. (2.24)
Lời giải. (2.24) tương đương với
p
3x
2
+4x +5 2 +x
3
x =0.
Nhân lượng liên hợp, ta
3x
2
+4x +1
p
3x
2
+4x +5 +2
+(x +1)x(x 1) =0.
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 53
Hay
(x +1)(3x +1)
p
3x
2
+4x +5 +2
+(x +1)x(x 1) =0.
Đặt nhân tử chung ta được
(x +1)
·
3x +1
p
3x
2
+4x +5 +2
+x (x 1)
¸
=0.
Trường hợp 1. x +1 =0 tức x =1.
Trường hợp 2.
3x +1
p
3x
2
+4x +5 +2
+x ·(x 1) =0. (2.25)
Bảng t dấu
x
3x +1
x
2
x
−∞
1
3
0
1
+∞
0
+ + +
+ +
0
0
+
Nếu
1
3
6 x 6 0 hoặc x > 1, vế trái của (2.25) dương, nên (2.25) nghiệm.
Nếu x <
1
3
, ta chứng minh
3x +1
p
3x
2
+4x +5 +2
>
3x +1
2
> x x
2
.
Thật vậy,
3x +1
p
3x
2
+4x +5 +2
>
3x +1
2
1
p
3x
2
+4x +5 +2
<
1
2
.
Điều y luôn đúng.
3x +1
2
> x x
2
2x
2
+x +1 >0.
Điều y cũng luôn đúng.
Nếu 0 < x <1, ta chứng minh
3x +1
p
3x
2
+4x +5 +2
>
3x +1
8
> x x
2
.
Ta
3x +1
p
3x
2
+4x +5 +2
>
3x +1
8
1
p
3x
2
+4x +5 +2
>
1
8
p
3x
2
+4x +5 <6
3x
2
+4x 31 <0.
Điều y luôn đúng do 0 < x <1.
54 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
T iếp theo, ta chứng minh
3x +1
8
> x x
2
.
Điều y đơn giản bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức
luôn đúng
8x
2
5x +1 >0.
Như vậy, (2.25) nghiệm.
Tóm lại, phương trình đã cho chỉ nghiệm x =1.
Lời bình. Lời giải bằng phương pháp liên hợp như trên quá phức tạp. Mong quý thầy
tìm thêm cách giải khác.
thể giải (2.24) như sau:
(2.24) tương đương với
x
3
+x +2 > 0,
x
6
2x
4
4x
3
2x
2
1 =0.
Phân tích phương trình thứ hai thành nhân tử, ta được
(x +1)
¡
x
5
x
4
x
3
3x
2
+x 1
¢
=0.
Ta
x
5
x
4
x
3
3x
2
+x 1 = x
5
x
3
2x
2
(x
2
x +1) x
4
= x
2
(x
3
x 2) (x
2
x +1) x
4
Để ý rằng
x
3
x 2 6 0,
x
2
x +1 >0,
x
4
> 0,
nên
x
5
x
4
x
3
3x
2
+x 1 <0.
dụ 2.15
Giải phương trình
x
3
x
2
+1 =
p
x
2
+4x +13. (2.26)
Lời bình. (2.26) tương đương với
x
3
x
2
+1 > 0,
x
6
2x
5
+x
4
+2x
3
3x
2
4x 12 =0
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 55
Hay
x
3
x
2
+1 > 0,
(x 2)
¡
x
5
+x
3
+4x
2
+5x +6
¢
=0.
Ta
x
5
+x
3
+4x
2
+5x +6 = x
2
(x
3
x
2
+1) +x
4
+x
3
+3x
2
+5x +6
= x
2
(x
3
x
2
+1) +x
2
(x
2
+x +1) +2x
2
+5x +6 >0.
dụ 2.16
Giải phương trình
2
p
3x
2
+4x +5
+
6
p
8x
2
+9x +10
+x 2 =0. (2.27)
Lời giải. Do 3x
2
+4x +5 > 0 8x
2
+9x +10 > 0 với mọi x R, nên phương trình đã cho xác
định với mọi x thuộc R.
(2.27) tương đương với
µ
2
p
3x
2
+4x +5
1
+
µ
6
p
8x
2
+9x +10
2
+x +1 =0 (2.28)
hay
2
p
3x
2
+4x +5
p
3x
2
+4x +5
+
2(3
p
8x
2
+9x +10)
p
8x
2
+9x +10
+x +1 =0.
Nhân với lượng liên hợp của mỗi tử thức trong mỗi phân thức, ta được
3x
2
4x 1
A ·(2 + A)
+
2(8x
2
9x 1)
B ·(3 +B)
+x +1 =0, (2.29)
đây,
A =
p
3x
2
+4x +5, B =
p
8x
2
+9x +10.
Chuyển vế đặt nhân tử chung trong (2.29), ta được
(x +1)
·
3x +1
A ·(2 + A)
+
2(8x +1)
B ·(3 +B)
1
¸
=0. (2.30)
Ta thấy x =1 một nghiệm của phương trình đã cho.
Bằng y tính bỏ túi, ta thấy
3x +1
A ·(2 + A)
<
1
2
,
hay
3x +1
p
3x
2
+4x +5 ·(2 +
p
3x
2
+4x +5)
<
1
2
. (2.31)
56 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Thật vậy, (2.31) tương đương với
6x +2 <3x
2
+4x +5 +2
p
3x
2
+4x +5
hay
3x
2
2x +3 +2
p
3x
2
+4x +5 >0. (2.32)
(2.32) luôn đúng, nên ta (2.31). Một cách hoàn toàn tương tự, ta cũng
2(8x +1)
B ·(3 +B)
<
1
2
.
Như vậy
3x +1
A ·(2 + A)
+
2(8x +1)
B ·(3 +B)
<
1
2
+
1
2
=1.
Do đó, (2.30) vô nghiệm.
Vy (2.27) nghiệm duy nhất x =1.
dụ 2.17: Thi thử ĐH 2016, THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai
Giải phương trình
10x
p
3x
2
+4x +5
9x
p
11x
2
+12x +13
+x 4 =0.
Lời giải. Phương trình đã cho xác định với mọi x R.
Đặt
A =
p
3x
2
+4x +5 >0, B =
p
11x
2
+12x +13 >0.
Để ý rằng
B
2
A
2
=8(x
2
+x +1) >0,
nên B > A.
Ta
10x
p
3x
2
+4x +5
9x
p
11x
2
+12x +13
=
x(10B 9A)
A ·B
6 0, x 6 0.
Do đó, phương trình đã cho nghiệm nếu x 6 0.
Viết phương trình đã cho tương đương
µ
10x
p
3x
2
+4x +5
4
+
µ
x
9x
p
11x
2
+12x +13
=0.
Quy đồng nhân liên hợp, ta được
2(x 2)(13x +10)
A(5x +2A)
+
x(x 2)(11x +34)
B(9 +B )
=0.
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 57
Đặt nhân tử chung
(x 2)
·
2(13x +10)
A(5x +2A)
+
x(11x +34)
B(9 +B )
¸
=0.
Do x > 0, nên biểu thức bên trong dấu ngoặc vuông luôn dương. Nên ta x = 2 nghiệm
của phương trình.
Bài tập 2.9. Giải các phương trình sau:
1)
p
x
2
+7x +7 +
p
x
2
+4x +13
p
x
2
+x +19
p
x
2
+5x +11 =0;
Đáp số. x =2.
2)
p
x
2
+10x 3 +
p
x
2
+11x 6 =
p
x
2
+12x 9 +
p
x
2
+13x 12;
Đáp số. x =3.
3)
p
x
2
+10x 3 +
p
x
2
+11x 6 2
p
x
2
+12x 9 =0;
Đáp số. x =3.
4)
p
3x
2
7x +3
p
x
2
2 =
p
3x
2
5x 1
p
x
2
3x +4;
Đáp số.
{
2
}
.
5)
p
x
2
+13x +19 +
p
x
2
+14x +17 +
p
x
2
+16x +13 +
p
x
2
+20x +5 =28;
Đáp số. x =2.
6)
3
p
x
2
+2 +
3
p
4x
2
+3x 2 =
3
p
3x
2
+x +5 +
3
p
2x
2
+2x 5;
Đáp số. x =
3
5
x =0.
Bài tập 2.10.
5
Giải các phương trình sau:
1) x =
p
1 +
p
7 +x. Đáp số. x =2.
2) x =
p
2 +
p
2 +x. Đáp số. x =2.
3) x =
p
4 +
p
22 +x. Đáp số. x =3.
4) x =
p
5 +
p
13 +x. Đáp số. x =3.
5) x =
p
6 +
p
6 +x. Đáp số. x =3.
6) x =
p
7 +
p
1 +x. Đáp số. x =3.
7) x =
p
11 +
p
21 +x. Đáp số. x =4.
8) x =
p
12 +
p
12 +x. Đáp số. x =4.
5
Trần Văn Toàn.
58 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
9) x =
p
13 +
p
5 +x. Đáp số. x =4.
10) x =
p
20 +
p
20 +x. Đáp số. x =5.
11) x =
p
21 +
p
11 +x. Đáp số. x =5.
12) x =
p
22 +
p
4 +x. Đáp số. x =5.
Bài tập 2.11.
6
Giải các phương trình sau:
1) x =
p
x +
p
x +2. Đáp số. x =2.
2) x =
p
x +
p
x +33. Đáp số. x =3.
3) x =
p
2x +
p
x +6. Đáp số. x =3.
4) x =
p
2x +
p
x +60. Đáp số. x =4.
5) x =
p
3x +
p
x +12. Đáp số. x =4.
6) x =
p
3x +
p
x +95. Đáp số. x =5.
7) x =
p
4x +
p
x +20. Đáp số. x =5.
8) x =
p
5x +
p
x +30. Đáp số. x =6.
9) x =
p
6x +
p
x +42. Đáp số. x =7.
10) x =
p
7x +
p
x +56. Đáp số. x =8.
11) x =
p
8x +
p
x +72. Đáp số. x =9.
12) x =
p
9x +
p
x +90. Đáp số. x =10.
13) x =
p
x +
p
x +2. Đáp số. x =2.
14) x =
p
x +
p
x +33. Đáp số. x =3.
15) x =
p
2x +
p
x +6. Đáp số. x =3.
16) x =
p
2x +
p
x +60. Đáp số. x =4.
17) x =
p
3x +
p
x +12. Đáp số. x =4.
18) x =
p
3x +
p
x +95. Đáp số. x =5.
19) x =
p
4x +
p
x +20. Đáp số. x =5.
6
Trần Văn Toàn.
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 59
20) x =
p
5x +
p
x +30. Đáp số. x =6.
21) x =
p
6x +
p
x +42. Đáp số. x =7.
22) x =
p
7x +
p
x +56. Đáp số. x =8.
23) x =
p
8x +
p
x +72. Đáp số. x =9.
24) x =
p
9x +
p
x +90. Đáp số. x =10.
25) x =
p
x +
p
45 x
2
. Đáp số. x =3.
26) x =
p
2x +
p
18 x
2
. Đáp số. x =3.
27) x =
p
3x +
p
32 x
2
. Đáp số. x =4.
28) x =
p
4x +
p
50 x
2
. Đáp số. x =5.
Bài tập 2.12.
7
Giải các phương trình sau:
1)
p
x +10 +2
p
3x +7 x 8 =0; Đáp số. {1;6}.
2) 4
p
x +10 +
p
3x +7 x 15 =0; Đáp số. {1; 6}.
3)
p
x +10
p
3x +7 +2x +9 =0; Đáp số. {1;6}.
4)
p
2x +5 3
p
3x +10 +x
2
+x +3 =0; Đáp số. {2;2}.
5) 3
p
2x +5 5
p
3x +10 +2x
2
+x +1 =0; Đáp số. {2;2}.
6)
p
2x +7 +
p
x +10 x
2
+10x 15 =0; Đáp số. {1;9}.
7)
p
4x +5
p
3x +1 +3x
2
18x +14 =0; Đáp số. {1;5}.
8) 3
p
x +9 +6
p
x 4 x
2
12x 47 =0; Đáp số. {8;5}.
9)
p
x
2
+x 11 +
p
8x 23 x
2
+3x 2 =0; Đáp số. {3;4}.
10) 4
³
p
x
2
5x +1 +
p
2x +19
´
4x
2
+11x +29 =0; Đáp số. {3;5}.
11)
p
x
2
+9x +34 +
p
2x
2
+13x +22 +x
2
+10x +16 =0. Đáp số. {6;3}.
Bài tập 2.13.
8
Giải các phương trình sau:
1) (x +1) ·
p
x +2 +(x +6) ·
p
x +7 =(x +3) ·(x +4); Đáp số. x =2.
2) (x +2) ·
p
x +3 +(x +7) ·
p
x +8 =(x +4) ·(x +5); Đáp số. x =1.
7
Trần Văn Toàn
8
Trần Văn Toàn.
60 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
3) (x +4) ·
p
x +5 +(x +9) ·
p
x +10 =(x +6) ·(x +7); Đáp số. x =1.
4) (x +5) ·
p
x +6 +(x +10) ·
p
x +11 =(x +7) ·(x +8); Đáp số. x =2.
5) (x +6)
p
x +7 +(x +11)
p
x +12 =(x +8) ·(x +9). Đáp số. x =3.
Bài tập 2.14. Giải các phương trình sau:
1) x
2
+9x +20 =2
p
3x +10. Đáp số.
{
3
}
.
2) (3x +2)
p
2x 3 =2x
2
+3x 6. Đáp số.
{
2
}
.
3) x
3
+x 7 =
p
x
2
+5; Đáp số.
{
2
}
.
4) 4
p
x +2 +
p
22 3x = x
2
+8, (x R); Đáp số.
{
1;2
}
.
5)
¡
p
x +1 +
p
x 2
¢
·
¡
x 3
p
x 2 +2
¢
=9; Đáp số. x =
1
2
³
5 +3
p
5
´
.
6)
¡
p
x +2
p
x 1
¢
·
¡
x +3
p
x 1 +3
¢
=9; Đáp số. x =
3
2
³
1 +
p
5
´
.
Đáp số.
{
3
}
.
7) (B, 2010)
p
3x +1
p
6 x +3x
2
14x 8 =0, (x R); Đáp số.
{
5
}
.
8) 2 ·
p
2x +3
p
4 x +5x
2
8x 26 =0, (x R); Đáp số.
{
3
}
.
9)
p
x
2
+12 +5 =3x +
p
x
2
+5; Đáp số.
{
2
}
.
10) 2x
2
11x +21 =3 ·
3
p
4x 4; Đáp số.
{
3
}
.
11)
3
p
x
2
1 +x =
p
x
3
2; Đáp số.
{
3
}
.
12)
p
x
3
+17 =3x 5 +
p
x
3
+8; Đáp số.
{
2
}
.
13)
3
p
9 x +
p
5x 1 =2x
2
+3x 1. Đáp số. x =1.
14)
3
p
x
2
2x +5 +5 =
p
x 2 +2x; Đáp số. x =3.
15) x =2
p
x 3 +
4
p
x
3
3x
2
. Đáp số. x =4 x =12.
Bài tập 2.15. Giải các phương trình sau:
1) 4(
p
1 +x 1)
¡
p
1 x +1
¢
= x; Đáp số.
{
0
}
.
2)
p
2x 3
p
x =2x 6; Đáp số.
{
3
}
.
3) 9(
p
4x +1
p
3x 2) = x +3; Đáp số.
{
6
}
.
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 61
4)
p
2x
2
+3x +1
p
x
2
2x 5 = x +2;
Đáp số. x =2 x =
3
2
x =
7
2
.
5)
p
2x
2
+3x 7
p
x
2
9 =
p
x
2
+4x +5; Đáp số. x =3.
6)
p
x
2
5x +6
p
x
2
4x +5 = x
2
4x +3. Đáp số. x =1 x =2.
7)
p
x
3
4x
2
+x +15 +
p
x
3
4x
2
x +13 = x +1.
Đáp số.
(
3;
5 +
p
297
8
)
.
8) x =(
p
x +1 +1) ·(
p
x +1 +x
2
+x 7); Đáp số.
{
2
}
.
9)
p
2x +4 2
p
2 x =
6x 4
p
x
2
+4
; Đáp số. x =
2
3
x =2.
10) 3(2 +
p
x 2) =2x +
p
x +6; Đáp số.
(
3;
11 3
p
5
2
)
.
Bài tập 2.16.
9
Giải các phương trình sau:
1)
p
15x 14 +
3
p
2x +3
¡
x
2
2x +3
¢
=0; Đáp số. x =1 x =2.
2) 2
p
15x +31 +
3
p
2x +3 = x
2
+11x +19; Đáp số. x =2 x =1.
3)
p
15x 29
3
p
2x 5 = x
2
4x +6; Đáp số. x =2 x =3.
4)
p
15x 29 +
3
p
2x +5 = x
2
+4x +6. Đáp số. x =3 x =2.
2.3 Phương pháp đặt ẩn phụ
Làm giảm số căn trong một phương trình.
dụ 2.18
Giải phương trình
p
x +10 +2
p
3x +7 x 8 =0. (2.33)
Lời giải. Cách 1.
Điều kiện để bất phương trình nghĩa x >
7
3
.
Đặt t =
p
x +10 > 0. Ta x = t
2
10. Phương trình đã cho trở thành
2
p
3t
2
23 = t
2
t 2
9
Trần Văn Toàn
62 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Điều y tương đương với
t
2
t 2 > 0,
t
4
2t
3
15t
2
+4t +96 =0
t =3 t =4.
Trở lại ẩn x, ta tìm được các nghiệm của phương trình (2.33)
x =1 x =6.
Cách 2. Đặt a =
p
x +10, b =
p
3x +7. Chọn x =a
2
10.
Từ phương tr ình (2.33), ta hệ
3a
2
+b
2
+23 =0,
a
2
+a +2b +2 =0.
(2.34)
Lấy phương trình thứ nhất cộng sáu lần phương trình thứ hai của hệ (2.34), ta được
9a
2
+b
2
+6a +12b +35 =0.
Hay
(3a +5 +b) ·(3a 7 b) =0.
Hệ phương trình thứ nhất
3a +5 +b =0,
a
2
+a +2b +2 =0.
vô nghiệm.
Hệ phương trình thứ hai
3a 7 b =0,
a
2
+a +2b +2 =0.
(a =3 b =2) (a =4 b =5).
Từ đó, ta cũng tìm được hai nghiệm của phương trình (2.33) x =1 hoặc x =6.
dụ 2.19
Giải phương trình sau:
(4x +2) ·
p
x +1 (4x 2)
p
x 1 =9.
Lời giải. Đặt t =
p
x 1 > 0. Phương tr ình đã cho trở thành
(4t
2
+6)
p
t
2
+2 =9 +(4t
2
+2)t.
Bình phương hai vế phương tr ình trên ta được
64t
4
72t
3
+128t
2
36t 9 =0 (2t 1)(32t
3
20t
2
+54t +9) =0.
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 63
Với t =
1
2
, ta x =
5
4
.
Hàm số f (t) =32t
3
20t
2
+54t+9 đồng biến trên nửa khoảng [0;+∞), nên f (t) > f (0) =9.
Do đó, phương trình
32t
3
20t
2
+54t +9 =0
vô nghiệm trên [0;+∞).
Vy phương trình đã cho nghiệm duy nhất
½
5
4
¾
.
dụ 2.20
Giải phương trình
2x
2
2(x +3)
p
x
2
+3x +2 +15x +25 =0. (2.35)
Lời giải. Cách 1.
Phương trình (2.35) tương với
2x
2
+15x +25 =2(x +3) ·
p
x
2
+3x +2,
hay
(2x
2
+15x +25)(x +3) > 0,
24x
3
+209x
2
+594x +553 =0.
(2.36)
Giải hệ (2.36), ta được
x =
7
3
x =
1
16
³
51
p
73
´
.
Phân tích. Ta giải phương tr ình (2.35) bằng cách đưa (2.35) về phương trình đẳng cấp
theo x +3
p
x
2
+3x +2 bằng cách giả sử
2x
2
+15x +25 = m ·(x +3)
2
+n ·(x
2
+3x +2), m, n.
Hay
2x
2
+15x +25 =(m +n)x
2
+(6m +3n)x +9m +2n, m, n. (2.37)
Đồng nhất các hệ số hai vế của (2.37), ta được hệ phương trình
m +n =2,
6m +3n =15,
9m +2n =25
m =3,
n =1.
Do đó,
2x
2
+15x +25 =3(x +3)
2
(x
2
+3x +2).
64 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Lời giải. Cách 2.
Phương trình (2.35) tương với
3(x +3)
2
(x
2
+3x +2) 2(x +3)
p
x
2
+3x +2 =0. (2.38)
Đặt a = x +3, b =
p
x
2
+3x +2, (2.38) thành
3a
2
2ab b
2
=0 a =
b
3
a = b.
Tới đây, dễ dàng giải được (2.35).
Lời bình. Việc sử dụng đồng nhất như cách giải trên không phải lúc nào cũng dễ thực
hiện.
Lời giải. Cách 3.
Đặt y =
p
x
2
+3x +2. Cùng với phương trình (2.35), ta hệ phương trình
2x
2
2x y +15x 6y +25 =0,
x
2
y
2
+3x +2 =0.
(2.39)
Cộng hai phương trình trên, ta được
3x
2
2x y y
2
+18x 6y +27 =0.
Phương trình y được phân tích thành
(3x + y +9) ·(x y +3) =0.
Như vậy, ta chỉ cần giải hai hệ
3x + y +9 =0,
x
2
y
2
+3x +2 =0
x y +3 =0,
x
2
y
2
+3x +2 =0.
Công việc y thì đơn giản.
dụ 2.21
Giải phương trình
60 15
p
2 3x 30
p
3 x +4
p
(2 3x) ·(3 x) 7x =0. (2.40)
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 65
Lời giải. Phương trình (2.40) tương đương với
60 15
¡
p
2 3x +2
p
3 x
¢
+4
p
(2 3x) ·(3 x) 7x =0. (2.41)
Đặt t =
p
2 3x +2
p
3 x, ta
t
2
=10 7x +4
p
(2 3x) ·(3 x)
Phương trình (2.40) trở thành
t
2
15t +50 =0 t =5 t =10.
Với t =5, ta
p
2 3x +2
p
3 x =5.
Hàm số f (t) =
p
2 3x +2
p
3 x nghịch biến trên đoạn
·
2
3
;3
¸
phương trình
nghiệm x =1 đó cũng nghiệm duy nhất của phương trình
p
2 3x +2
p
3 x =5.
Tương tự, phương trình
p
2 3x +2
p
3 x =10 cũng nghiệm duy nhất x =6.
Vy phương trình đã cho hai nghiệm x =1 x =6.
dụ 2.22
Giải phương trình
p
6x
2
40x +150
p
4x
2
60x +100 =2x 10.
Lời giải. Cách 1. Đặt
y =
p
6x
2
40x +150 > 0, z =
p
4x
2
60x +100 > 0.
Ta hệ phương trình
y z =2(x 5),
y
2
+z
2
=10(x 5)
2
.
Thay phương trình thứ nhất vào phương trinh thứ hai, ta được
3y
2
10yz +3z
2
=0 y =3z hoặc y =
z
3
.
Với y =3z, ta
p
6x
2
40x +150 =3
p
4x
2
60x +100 x =15 hoặc x =
5
3
.
Thử lại, ta chỉ nhận nghiệm x =15.
66 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Với y =
z
3
, ta
3
p
6x
2
40x +150 =
p
4x
2
60x +100.
Phương trình y nghiệm.
Vy phương trình đã cho nghiệm x =15.
Cách 2. Xét x >5. Chia phương trình cho x 5, ta được
s
6x
2
40x +150
(x 5)
2
s
4x
2
60x +100
(x 5)
2
=2,
hay
s
5(x 5)
2
+(x +5)
2
(x 5)
2
s
5(x 5)
2
(x +5)
2
(x 5)
2
=2.
Tương đương
s
5 +
µ
x +5
x 5
2
s
5
µ
x +5
x 5
2
=2.
Đặt y =
µ
x +5
x 5
2
> 0, phương trình trên trở thành
p
5 + y
p
5 y =2. (2.42)
Hàm số
f (y) =
p
5 + y
p
5 y, 0 6 y 6 5
đồng biến trên đoạn [0;5], lại thấy y =4 một nghiệm của phương trình (2.42), nên (2.42)
nghiệm duy nhất y =4. Với y =4, ta
µ
x +5
x 5
2
=4 x =15 hoặc x =
5
3
(loại) .
Nếu x 5 <0, ta x 5 =
p
(x 5)
2
. Vẫn luận như trên, ta phương trình
p
5 + y
p
5 y =2.
Giải phương trình y, ta được y =4. Trở lại ẩn x, ta
µ
x +5
x 5
2
=4.
Phương trình y nghiệm Vy phương trình nghiệm duy nhất x =15.
Cách 3. Bình phương phương trình đã cho ta được
6x
2
60x +150 =2
p
(6x
2
40x +150)(4x
2
60x +100).
T iếp tục bình phương, ta
15x
4
340x
3
+2250x
2
8500x +9375 =0.
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 67
Dùng y tính ta được một nghiệm x =15, nên ta phân tích được
(x 15)(15x
3
115x
2
+525x 625) =0.
Từ đó, ta x =15 hoặc x =
5
3
.
Thử lại ta chỉ nhận nghiệm x =15.
dụ 2.23
Giải phương trình sau:
(13 4x)
p
2x 3 +(4x 3)
p
5 2x =2 +8
p
16x 4x
2
15.
Lời giải. Với những bài toán phương trình tỉ cho dưới hình thức y ta thường khéo léo
“kéo” các mối quan hệ giữa “căn thức và đa thức” sao cho thật khéo nhất. Nhưng ta cần chú
ý tới khi muốn áp dụng cho bài toán ta cần để ý tới mối lương duyên của
p
a,
p
b,
p
ab”. y
giờ mình đưa ra hai hướng giải cho bài toán y như sau.
Trước tiên ta cần đặt điều kiện cho các căn thức nghĩa. Điều kiện:
2x 3 > 0
5 2x > 0
16 4x
2
15x > 0
3
2
6 x 6
5
2
.
Hướng giải 1. Ta để ý rằng
(2x 3)(5 2x) =16 4x
2
15.
Giờ ta sẽ kéo sự khéo léo về mối quan hệ “căn thức đa thức” trong bài toán. Cụ thể, ta
xét phương trình:
13 4x = a(2x 3) +b(5 2x) =2(a b)x 3a +5b.
Cân bằng hệ số hai vế phương trình ta thu được
2(a b) =4
3a +5b =13
a =
3
2
b =
7
2
Tương tự ta xét phương trình
4x 3 = a(2x 3) +b(5 2x) =2(a b)x 3a +5b.
Cân bằng hệ số hai vế phương trình ta thu được
2(a b) =4
3a +5b =3
a =
7
2
b =
3
2
68 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Chú ý thêm một điều tuyệt diệu đó (2x 3) +(5 2x) =2. Tới đây ý đồ giải bài toán đã rõ.
Đặt u =
p
2x 3, v =
p
5 2x (u, v > 0). Khi đó phương trình đã cho được biến đổi thành
µ
3
2
u
2
+
7
2
v
2
u +
µ
7
2
u
2
+
3
2
v
2
v =2 +8uv ,
tương đương
3(u
3
+v
3
) +7uv(u +v) =4 +16uv,
hay
3(u +v)(2 uv) +7uv(u +v) =4 +16uv. (2.43)
Lại đặt t = u +v,
p
2 6 t 6 2, ta uv =
t
2
2
2
. Lúc đó phương trình (2.43) trở thành:
3
µ
2
t
2
2
2
+7
µ
t
2
2
2
t =4 +16
µ
t
2
2
2
,
hay
t
3
4t
2
+t +6 =0 t =2.
Với t =2, trở về ẩn x, ta tìm được x =2.
Hướng giải 2. Ta phân tích lại bài toán dưới hình thức khác: Ta cũng
(2x 3)(5 2x) =16x 4x
2
15
điều “tuyệt diệu”
(2x 3) +(5 2x) =2.
Lại nhận xét
13 4x =3 +10 4x =3 +2(5 2x), 4x 3 =4x +3 6 =3 +2(2x 3).
Vy ý đồ giải bài toán cũng đã hiện lên. Lúc đó với cách đặt như trên ta thu được phương
trình mới:
(3 +2u
2
)v +(3 +2v
2
)u =2 +8uv 3(u +v) +2(u +v)uv =2 +8uv.
Tới đây tương tự như hướng giải 1. Các bạn tiếp tục nhé.
Hướng giải 3. Đặt
t =
p
5 2x +
p
2x 3.
Ta
t
2
=2 +2
p
5 2x
p
3 +2x
t
3
=4
p
5 2x +4x ·
p
5 2x +12
p
3 +2x 4x ·
p
3 +2x.
Phương trình đã cho trở thành
t
3
4t
2
+t +6 =0 t =1 t =2 t =3.
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 69
dụ 2.24
Giải phương trình
(9x 2) ·
p
3x 1 +(10 9x) ·
p
3 3x 4
p
9x
2
+12x 3 =4.
Lời giải. Viết phương trình đã cho thành
[3(3x 1) +1] ·
p
3x 1 +[3(3 3x) ·
p
3 3x +1] 4
p
(3x 1) ·(3 3x) =4.
Đặt a =
p
3x 1 > 0, b =
p
3 3x > 0, ta hệ
(3a
2
+1) ·b +(3b
2
+1) ·a 4ab =4,
a
2
+b
2
=2.
Đây hệ đối xứng theo a, b. Đặt S = a +b >0, P = a ·b > 0. Từ hệ trên, ta
3(S
3
3SP) +S 4P =4
S
2
2P =2
P =
S
2
2
2
,
S(3S
2
+4S 20) =0.
Từ phương trình thứ hai, ta S = 0, S =2, S =
10
3
. Ta chỉ nhận S = 2. Khi đó, P = 1. T đó
suy ra a = b =1 x =
2
3
.
Vy phương trình đã cho nghiệm x =
2
3
.
dụ 2.25
Giải phương trình
(5x +1) ·
p
2x +1 (7x +3) ·
p
x =1. (2.44)
Lời giải. Điều kiện x > 0. Đặt a =
p
2x +1 b =
p
x. Ta
5x +1 = a
2
+3b
2
, 7x +3 =3a
2
+b
2
.
(2.44) trở thành
(a
2
+3b
2
) ·a (3a
2
+b
2
) ·b =1 (a b)
3
=1 a b =1.
Lúc đó
p
2x +1
p
x =1 x =0 x =4.
Vy (2.44) hai nghiệm x =0 x =4.
70 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
dụ 2.26
Giải phương trình
(5x 4) ·
p
2x 3 (4x 5) ·
p
3x 2 =2. (2.45)
Lời giải. Điều kiện để (2.45) nghĩa x >
3
2
.
Từ phương tr ình đã cho, ta suy ra
(5x 4) ·
p
2x 3 >(4x 5) ·
p
3x 2
Điều y tương đương
2x
3
3x
2
3x +2 >0
hay
(x +1)(x 2)(2x 1) >0.
Do điều kiện x >
3
2
, nên ta thu được x >2.
Viết lại phương trình đã cho dưới dạng
(5x 4) ·
p
2x 3 =2 +(4x 5) ·
p
3x 2. (2.46)
Bình phương phương trình trên, ta được phương trình tương đương.
2x
3
3x
2
3x 2 =4
³
p
3x 2 5.
´
(2.47)
Đặt t =
p
3x 2, (2.47) trở thành
t
6
+6t
4
40t
3
+3t
2
56t +6 =0.
(t 3) ·
¡
t
5
+3t
4
+15t
3
+5t
2
+18t 2
¢
=0. (2.48)
Do t >2, nên
t
5
+3t
4
+15t
3
+5t
2
+18t 2 >0.
Do đó, từ (2.48), cho ta t =3. Khi đó,
p
3x 2 =3 hay x =6.
Vy phương trình đã cho nghiệm x =6.
dụ 2.27
Giải phương trình
2(x 7) +11
p
2(3x 1) =
p
2(12x
2
13x +3) +8
p
4x 3.
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 71
Lời giải. Điều kiện để phương trình nghĩa x >
3
4
. Phương trình đã cho tương đương
với
2(4x 3) (6x 2) +11
p
6x 2 10 =
p
(4x 3)(6x 2) +8
p
4x 3. (2.49)
Đặt
a =
p
4x 3 > 0, b =
p
6x 2 > 0.
Phương trình (2.49) trở thành
2a
2
b
2
+11b 10 = ab +8a. (2.50)
hay
2a
2
+(b 8)a b
2
+11b 10 =0 a =5
b
2
a = b 1.
Trở lại ẩn x, phương trình (2.49) hai nghiệm x =1 x =3.
dụ 2.28
Giải phương trình
(x 1) ·
p
x +
p
4 x =2 ·
p
x
2
2x +2.
Đáp số. x =2 x =2 +
p
2.
Bài tập 2.17.
10
Giải các phương trình sau:
1) (x 2)(x +5) 6
p
x
2
+3x 3 =12;
Đáp số. x =7 x =4 x =1 x =4.
2) (x +9)(x 2) 6
p
x
2
+7x +7 =30;
Đáp số. x =9 x =6 x =1 x =2.
3) (x +3)(x +6) 4
p
x
2
+9x +9 =6;
Đáp số. x =9 x =8 x =1 x =0.
4) (x +3)(x +8) 4
p
x
2
+11x +19 =2;
Đáp số. x =10 x =9 x =2 x =1.
5) (x 2)(x 10) 6
p
x
2
12x +12 =3.
Đáp số. x =1 x =1 x =11 x =13.
Bài tập 2.18.
11
Giải các phương trình sau:
10
Trần Văn Toàn
11
Trần Văn Toàn
72 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
1)
¡
x
2
9x +50
¢
·
p
x
2
9x 6 2 ·
¡
7x
2
63x 10
¢
=0;
Đáp số. x =5 x =2 x =1 x =10 x =11 x =14.
2)
¡
x
2
+9x +50
¢
·
p
x
2
+9x 6 2 ·
¡
7x
2
+63x 10
¢
=0;
Đáp số. x =14 x =11 x =10 x =1 x =2 x =5.
3)
¡
x
2
11x +60
¢
·
p
x
2
11x +4 2 ·
¡
7x
2
77x +60
¢
=0;
Đáp số. x =4 x =1 x =0 x =11 x =12 x =15.
4)
¡
x
2
+11x +60
¢
·
p
x
2
+11x +4 2 ·
¡
7x
2
+77x +60
¢
=0.
Đáp số. x =15 x =12 x =11 x =0 x =1 x =4.
5)
¡
x
2
15x +86
¢
p
x
2
15x +30 2
¡
7x
2
105x +242
¢
=0.
Đáp số. x =2 x =1 x =2 x =13 x =14 x =17.
Bài tập 2.19.
12
Giải các phương trình sau:
1) x +
3x
p
x
2
9
=
35
4
. Đáp số. x =
15
4
x =5.
2) x +
4x
p
x
2
16
=
35
3
. Đáp số. x =5 x =
20
3
.
3) x +
6x
p
x
2
36
=
35
2
. Đáp số. x =
15
2
x =10.
4) x +
8x
p
x
2
64
=
70
3
. Đáp số. x =10 x =
40
3
.
5) x +
3x
p
x
2
+9
=
32
5
. Đáp số. x =4.
6) x +
4x
p
x
2
+16
=
27
5
. Đáp số. x =3.
7) x +
6x
p
x
2
+36
=
64
5
. Đáp số. x =8.
8) x +
8x
p
x
2
+64
=
54
5
. Đáp số. x =6.
9) x +
9x
p
x
2
+81
=
96
5
. Đáp số. x =12.
10) x +
5x
p
25 x
2
=
27
4
. Đáp số. x =3.
11) x +
5x
p
25 x
2
=
32
3
. Đáp số. x =4.
12
Trần Văn Toàn
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 73
12) x +
10x
p
100 x
2
=
27
2
. Đáp số. x =6.
13) x +
10x
p
100 x
2
=
64
3
. Đáp số. x =8.
14) x
5x
p
25 x
2
=
3
4
. Đáp số. x =3.
15) x
5x
p
25 x
2
=
8
3
. Đáp số. x =4.
16) x
10x
p
100 x
2
=
3
2
. Đáp số. x =6.
17) x
10x
p
100 x
2
=
16
3
. Đáp số. x =8.
Bài tập 2.20. Giải các phương trình sau:
1)
s
4x 1
x
=
8x
2
2x 3
x
; Đáp số.
(
1
p
17
8
;
1 +
p
37
8
)
.
2)
s
x +1
x 2
=
2x
2
2x 10
x 2
; Đáp số.
(
3;
1 3
p
2
2
)
.
3) x ·
r
x 3
x
= x
2
3x 6; Đáp số.
(
1;
3(1 +
p
5)
2
)
.
4) x ·
r
x +2
x
= x
2
+2x 2; Đáp số.
©
1 +
p
2;1 +
p
5
ª
.
5) x(x +3) +(x +3)
r
x
x +3
2 =0; Đáp số.
(
4;
3 +
p
13
2
)
.
6) x(x +4) +(x +4)
r
x
x +4
=6. Đáp số.
©
2
p
2 2;2
p
13
ª
.
Bài tập 2.21. Giải các phương trình sau:
1) (Dự bị 1, A, 2008)
p
2x +1 +
p
3 2x =
(2x 1)
2
2
; Đáp số.
½
1
2
;
3
2
¾
.
Hướng dẫn. Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta được
4 +
p
(4x
2
4x 3) =
(4x
2
4x +1)
2
4
.
Đặt t =
p
(4x
2
4x 3).
2)
p
5 +2x +
p
4 2x =
(4x +1)
2
27
; Đáp số.
½
5
2
;2
¾
.
3) (4x +1) ·
p
(x +1)(1 2x) =1; Đáp số.
(
1
2
;
p
2
2
1
4
)
.
74 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
4) (2x 5) ·
p
(x 1)(x 4) =10; Đáp số.
{
5
}
.
5)
p
x +1 +
p
x
2
+4x +3 =
p
(x +2)
3
; Đáp số.
(
p
5 3
2
)
.
6)
p
x +
p
x
2
+2x =
p
(x +1)
3
. Đáp số.
(
p
5 1
2
)
.
Bài tập 2.22. Giải các phương trình sau:
1)
p
2x
2
+4x 23
p
x
2
+2x 8 =1; Đáp số.
{
6;4
}
.
Hướng dẫn. Đặt t =
p
x
2
+2x 8.
2)
p
2x
2
8x +25
p
x
2
4x +13 =2; Đáp số.
{
2;6
}
.
3)
p
2x
2
12x +46
p
x
2
6x +22 =3; Đáp số.
{
3;9
}
.
4)
p
2x
2
8x +49
p
x
2
4x +21 =4. Đáp số.
{
6;10
}
.
Bài tập 2.23. Giải các phương trình sau:
1)
p
x
2
+x +4 +
p
x
2
+x +1 =
p
2x
2
+2x +9; Đáp số.
{
1;0
}
.
Hướng dẫn. thể đặt t =
p
x
2
+x +1 hoặc t = x
2
+x .
2)
p
x
2
+x +7 +
p
x
2
+x +2 =
p
3x
2
+3x +19. Đáp số.
{
2;1
}
.
Bài tập 2.24. Giải các phương trình sau:
1)
p
x +2
p
x 1 +
p
x 2
p
x 1 = x 1; Đáp số.
{
5
}
.
Hướng dẫn. Đặt t =
p
x 1.
2)
p
x 2 +
p
2x 5 +
p
x +2 +3
p
2x 5 =7
p
2; Đáp số.
{
15
}
.
3)
p
x +8 +2
p
x +7 +
p
x +1
p
x +7 =4; Đáp số.
{
2
}
.
4) (D, 2005) 2
p
x +2 +2
p
x +1
p
x +1 =4; Đáp số.
{
3
}
.
5)
p
x +11 6
p
x +2 +
p
x 2 2
p
x 3 =2. Đáp số.
½
7;
31
9
¾
.
Bài tập 2.25. Giải các phương trình sau:
1)
p
x +5 4
p
x +1 +
p
x +2 2
p
x +1 =1; Đáp số. [0;3].
2)
p
x 2
p
x 1 +
p
x +3 4
p
x 1 =1; Đáp số. [2; 5].
3)
p
x +2 +2
p
x +1 +
p
x +2 2
p
x +1 =2. Đáp số. [1;0].
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 75
Bài tập 2.26. Giải các phương trình sau:
1)
p
2x
2
+5x +2 +
p
2x
2
3x +2 =4x; Đáp số.
{
1
}
.
2)
p
x
2
+3x +5 +
p
x
2
+10x +5 =7x; Đáp số.
{
1
}
.
3)
p
2x
2
+4x +3
p
9x
2
+4x +3 =x; Đáp số.
{
0;1
}
.
4)
p
2x
2
+3x +5 +
p
2x
2
3x +5 =3x. Đáp số.
{
4
}
.
Bài tập 2.27. Giải các phương trình sau:
1) 2
r
x +2
x 3
=
p
x +7; Đáp số.
(
1 5
p
5
2
)
.
2) 3
r
x +1
x 6
=
p
x +11; Đáp số.
(
5 7
p
5
2
)
.
Bài tập 2.28. Giải các phương trình sau:
1)
p
x +1 ·(3x
2
+x +1) = x
3
+3x
2
+3x; Đáp số.
(
p
5 +1
2
)
.
Hướng dẫn. Đặt t =
p
x +1 > 0. Ta phương trình
t ·(3x
2
+t
2
) = x
3
+3xt
2
(x t)
3
=0.
2)
p
1 x ·(3x
2
x +1) = x
3
3x
2
+3x Đáp số.
(
p
5 1
2
)
.
Bài tập 2.29. Giải phương trình
s
12
12
x
2
x
2
+
s
x
2
12
x
2
=0.
Đáp số.
{
2;2
}
.
Bài tập 2.30. Giải phương trình
(4x +1) ·
p
x +2 (4x 1) ·
p
x 2 =21
Đáp số.
½
17
4
¾
.
Bài tập 2.31.
13
Giải các phương trình sau:
1) (9 +x) ·
p
3 x +(11 x) ·
p
1 +x 6
p
x
2
+2x +3 =16;
Đáp số. x =1 x =3.
13
Trần Văn Toàn
76 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
2) (4x 1) ·
p
3 2x +(7 4x) ·
p
2x 1 =2
p
4x
2
+8x 3 +4.
Đáp số. x =1.
3) 4
p
9x
2
+12x 3 +
p
3 3x ·(10 9x) +
p
3x 1 ·(9x 2) 4 =0;
Đáp số. x =
2
3
.
4) (25 +2x)
p
7 x +(27 2x)
p
6 +x 10
p
x
2
+x +42 =65.
Đáp số. x =2 x =3.
Bài tập 2.32.
14
Giải các phương trình sau:
1)
¡
x +3
p
x +2
¢¡
x +9
p
x +18
¢
=120x; Đáp số. x =4 x =9.
2)
¡
x +3
p
x +2
¢¡
x +12
p
x +32
¢
=270x; Đáp số. x =1 x =64.
3)
¡
x +12
p
x +32
¢¡
x +9
p
x +18
¢
=462x. Đáp số. x =9 x =64.
Bài tập 2.33. Giải các phương trình sau:
1) 2
r
x +2
x 3
=
p
x +7; Đáp số.
(
1 5
p
5
2
)
.
Hướng dẫn. Đặt t =
r
x +2
x 3
> 0. Suy ra x =
2 +3t
2
t
2
1
. Thay vào phương trình đã cho ta
được,
t
4
4t
3
7t
2
+4t +1 =0. (2.51)
Chia (2.51) cho t
2
.
2) 3
r
x +1
x 6
=
p
x +11. Đáp số.
(
5 7
p
5
2
)
.
Bài tập 2.34. Giải các phương trình sau:
1) (D, 2006)
p
2x 1 +x
2
3x +1 =0; Đáp số.
©
1;2
p
2
ª
.
2) x
2
+x +12
p
x +1 =36; Đáp số.
{
3
}
.
3) x
2
+x +6
p
x +2 =18; Đáp số.
{
2
}
.
4) 2x
2
6x 1 =
p
4x +5. Đáp số.
©
2 +
p
3;1
p
2
ª
.
Hướng dẫn. Đặt t =
p
4x +5, phương trình đã cho trở thành
t
4
22t
2
8t +77 =0 (t
2
+2t 7) ·(t
2
2t 11) =0.
Bài tập 2.35. Giải các phương trình sau:
14
Trần Văn Toàn
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 77
1)
4
p
1 x +
4
p
15 +x =2; Đáp số.
{
15;1
}
.
2)
4
p
77 +x +
4
p
20 x =5; Đáp số.
{
61;4
}
.
3)
4
p
x 2 +
4
p
6 x =
p
2; Đáp số.
{
2;6
}
.
4)
4
p
13x +1 +
4
p
4x 1 =3
4
p
x. Đáp số.
½
1
3
¾
.
Hướng dẫn. Chia phương trình cho
4
p
x.
Bài tập 2.36. Giải các phương trình sau:
1)
3
p
x +24 +
3
p
4 x =4; Đáp số. x =23 x =3.
2)
3
p
x +24 +
3
p
2 x =2; Đáp số. x =25 x =3.
3)
3
p
x +12 +
3
p
5 x =1; Đáp số. x =13 x =4.
4)
3
p
x +12 +
3
p
3 x =3. Đáp số. x =11 x =4.
5)
3
p
8 +x +
3
p
8 x =1; Đáp số.
©
3
p
21;3
p
21
ª
.
6)
3
p
10 x
3
p
3 x =1; Đáp số.
{
2;11
}
.
7)
3
p
24 +
p
x +
3
p
30
p
x =6; Đáp số.
{
9
}
.
8)
3
p
54 +
p
x +
3
p
54
p
x =
3
p
18; Đáp số.
{
4416
}
.
9)
3
p
x +10 +
3
p
3x +14 =4. Đáp số. x =2.
10)
3
p
5x 7 +
3
p
3x 1 =4. Đáp số. x =3.
11)
3
r
x +56
x
+4
3
r
x +19
x
=8. Đáp số. x =8.
12)
3
r
x +7
x
+
3
r
9 x
x
=4. Đáp số. x =1.
13)
3
p
x +
3
p
2x 3 =
3
p
12(x 1). Đáp số. x =1 x =3.
14) 3x
3
+10 =17
3
r
17x
3
10
3
. Đáp số. x =2 x =
1
3
¡
3 2
p
6
¢
x =
1
3
¡
2
p
6 3
¢
.
Bài tập 2.37.
15
Giải các phương trình sau:
1)
3
p
5x +5 +
3
p
x +3 +
3
p
4x 8 =0;
Đáp số. x =3 x =1 x =2.
15
Trần Văn Toàn
78 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
2)
3
p
6x +6 +
3
p
x +4 +
3
p
5x 10 =0;
Đáp số. x =4 x =1 x =2.
3)
3
p
4x 8 +
3
p
3x +9 +
3
p
x 1 =0;
Đáp số. x =3 x =2 x =1.
4)
3
p
3x +3 +
3
p
x +7 +
3
p
2x 10 =0;
Đáp số. x =7 x =1 x =5.
5)
3
p
3x +6 +
3
p
2x +4 +
3
p
x 10 =0.
Đáp số. x =2 x =2 x =10.
Bài tập 2.38. Giải các phương trình sau:
1)
4
p
8 x +
4
p
89 +x =5; Đáp số.
{
73;8
}
.
2)
4
p
629 x +
4
p
77 +x =8; Đáp số.
{
4;548
}
.
3) x +
p
17 x
2
+x ·
p
17 x
2
=9; Đáp số.
{
1;4
}
.
Hướng dẫn. Đặt y =
p
17 x
2
. Ta hệ
x
2
+ y
2
=17,
x + y +xy =9.
4) 2x +
p
26 4x
2
+4x ·
p
26 4x
2
=2 +5
p
22; Đáp số.
(
1;
p
22
2
)
.
5) x ·
3
p
35 x
3
·(x +
3
p
35 x
3
) =30; Đáp số.
{
2;3
}
.
Hướng dẫn. Đặt y =
3
p
35 x
3
. Ta hệ
x
3
+ y
3
=35,
(x + y)x y =30.
6) x ·
µ
19 x
x +1
·
µ
x +
19 x
x +1
=84;
Đáp số.
©
3;4;6
p
29;6 +
p
29
ª
Hướng dẫn. Đặt
19 x
x +1
= y, suy ra 19 x = x y + y. Phương trình đã cho trở thành
x + y +xy =19,
xy(x + y) =84.
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 79
7)
30
x ·
3
p
35 x
3
= x +
3
p
35 x
3
; Đáp số.
{
2;3
}
.
Hướng dẫn. Đặt
3
p
35 x
3
= y. Phương trình đã cho trở thành
x
3
+ y
3
=35,
30
xy
= x + y.
8)
p
17 x
2
=(3
p
x)
2
; Đáp số.
{
1;4
}
.
Hướng dẫn.
? Cách 1. Đặt u =
p
x v =3
p
x. Ta hệ phương trình
u +v =3,
u
4
+v
4
=17.
? Cách 2. Đặt t =
p
x (t > 0). Phương trình đã cho trở thành
p
17 t
4
=(3 t)
2
t
4
+(t 3)
4
=17.
Lại đặt
u =
t +(t 3)
2
= t
3
2
t = u +
3
2
,
ta được phương trình
³
u +
3
2
´
4
+
³
u
3
2
´
4
=17 16t
4
+216t
2
55 =0.
9) x +
x
p
x
2
1
=
35
12
; Đáp số.
½
5
4
;
5
3
¾
.
Hướng dẫn. Đặt
1
x
= u,
p
x
2
1
x
=v.
Phương trình đã cho trở thành
u
2
+v
2
=1,
1
u
+
1
v
=
35
12
.
10)
1
x
+
1
p
1 x
2
=
35
12
; Đáp số.
(
4
5
;
3
5
;
5
p
73
14
)
.
Hướng dẫn. Đặt
p
1 x
2
= y. Phương trình đã cho trở thành
x
2
+ y
2
=1,
1
x
+
1
y
=
35
12
.
thể làm như sau:
80 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Bình phương hai vế phương tr ình đã cho, ta được
1
x
2
(1 x
2
)
+
2
x
p
1 x
2
³
35
12
´
2
=0.
Đặt t =
1
x
p
1 x
2
, ta được
1
x
+
1
p
1 x
2
=
35
12
,
1
x
p
1 x
2
=
25
12
hoặc
1
x
+
1
p
1 x
2
=
35
12
,
1
x
p
1 x
2
=
49
12
.
11)
(34 x)
3
p
x +1 (x +1)
3
p
34 x
3
p
34 x
3
p
x +1
=30.
Đáp số.
{
26;7
}
.
Bài tập 2.39. Giải các phương trình sau:
1) 4
p
x +2 +3
p
3x +1
p
3x
2
+7x +2 12 =0; Đáp số.
{
7;5
}
.
2) (Dự bị, khối D, 2006)
x +2
p
7 x =2
p
x 1 +
p
x
2
+8x 7 +1; Đáp số.
{
4;5
}
.
3)
p
8 x +
p
9 +x 2
p
x
2
x +72 =3; Đáp số.
{
8,7
}
.
4) 16 7
p
4 x 7
p
6 +x +4
p
x
2
2x +24 =0; Đáp số.
{
5,3
}
.
5) 5 4
p
10 x +x 4
p
7 +2x +2
p
2x
2
+13x +70 =0;
Đáp số.
{
1,9
}
.
6) 8 5
p
7 9x 6x 5
p
7 +3x +2
p
49 42x 27x
2
=0.
Đáp số.
{
2,1
}
.
Bài tập 2.40. Giải các phương trình sau:
1) (Dự bị 1, A, 2008)
p
2x +1 +
p
3 2x =
(2x 1)
2
2
; Đáp số.
½
1
2
;
3
2
¾
.
Hướng dẫn. Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta được
4 +
p
(4x
2
4x 3) =
(4x
2
4x +1)
2
4
.
Đặt t =
p
(4x
2
4x 3).
2)
p
5 +2x +
p
4 2x =
(4x +1)
2
27
; Đáp số.
½
5
2
;2
¾
.
2.4. Phương trình đẳng cấp 81
3) (4x +1) ·
p
(x +1)(1 2x) =1; Đáp số.
(
1
2
;
p
2
2
1
4
)
.
4) (2x 5) ·
p
(x 1)(x 4) =10; Đáp số.
{
5
}
.
5)
p
x +1 +
p
x
2
+4x +3 =
p
(x +2)
3
; Đáp số.
(
p
5 3
2
)
.
6)
p
x +
p
x
2
+2x =
p
(x +1)
3
. Đáp số.
(
p
5 1
2
)
.
Bài tập 2.41.
16
Giải các phương trình sau:
1) (5x 4) ·
p
2x 3 (4x 5) ·
p
3x 2 =2; Đáp số. x =6.
2) (5x 2) ·
p
2x 6 (2x 5) ·
p
6x 2 =12; Đáp số. x =11.
3) (5x 3) ·
p
6x 14 (3x 5) ·
p
14x 6 =8. Đáp số. x =5.
2.4 Phương trình đẳng cấp
dụ 2.29
Giải phương trình
4x
2
+16 =5
p
x
4
x
2
+16.
Lời giải. Ta
x
4
x
2
+16 =(x
4
+16) x
2
=(x
2
+4)
2
9x
2
=(x
2
3x +4) ·(x
2
+3x +4)
Ta biểu diễn 3x
2
+15x 12 qua x
2
3x +4 x
2
+3x +4 bằng cách giả sử
4x
2
+16 = a(x
2
3x +4) +b(x
2
+3x +4).
Đồng nhất hệ số hai vế của phương trình, ta được a =2 b =2. T đó, ta viết phương trình
đã cho dưới dạng
2 ·(x
2
3x +4) +2(x
2
+3x +4) =5
p
(x
2
3x +4) ·(x
2
+3x +4).
Đặt
A =
p
(x
2
3x +4), B =
p
x
2
+3x +4.
16
Trần Văn Toàn
82 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Ta phương trình
2A
2
5AB +2B
2
=0.
Giải phương trình y, ta được A =
B
2
hoặc A = 2B. Từ đó, ta tìm được các nghiệm của
phương trình đã cho
x =4 x =1 x =1 x =4.
Lời bình. Lời giải đơn giản cho dụ y bình phương hai vế!
dụ 2.30
Giải phương trình
2x
2
+5x 1 =7
p
x
3
1. (2.52)
Lời giải. Viết phương trình (2.52) thành
2(x
2
+x +1) +3(x 1) =7
p
x
2
+x +1 ·
p
x 1. (2.53)
Đặt
a =
p
x
2
+x +1,
p
x 1.
Phương trình (2.53) trở thành
2a
2
+3b
2
=7ab a =
b
2
a =3b.
Với a =
b
2
, phương trình
p
x
2
+x +1 =
1
2
p
x 1
vô nghiệm.
Với a =3b, ta
p
x
2
+x +1 =3
p
x 1,
ta thu được x =4
p
6 x =4 +
p
6.
Vy phương trình đã cho nghiệm x =4
p
6 x =4 +
p
6.
Với phương trình dạng
q
m ·a
2
+n ·ab + p ·b
2
= r ·a +s ·b
ta thể đưa về phương trình đẳng cấp bằng cách bình phương hai vế của phương trình đã
cho.
dụ 2.31
Giải phương trình
2
p
2x
2
2x +49 =3 ·(x 5)
p
x +1. (2.54)
2.4. Phương trình đẳng cấp 83
Phân tích. Đặt a = x 5 b =
p
x +1, ta sẽ biểu diễn 2x
2
2x +49 qua a
2
b
2
. Giả sử
2x
2
2x +49 = m (x 5)
2
+n(x +1).
Ta dễ dàng tìm được m =2 và n =1.
Do đó, ta biểu diễn
2x
2
2x +49 =2(x 5)
2
(x +1).
Lời giải. (2.54) tương đương với
2
p
2(x 5)
2
(x +1) =3 ·(x 5)
p
x +1. (2.55)
Đặt a = x 5 b =
p
x +1, (2.55) thành
2
p
2a
2
b
2
=3a b. (2.56)
Bình phương (2.56), ta được phương trình hệ quả
a
2
6ab +5b
2
=0 a = b a =5b.
Từ đây, đã thể giải được phương tr ình đã cho.
Nghiệm của (2.54) x =8 hoặc x =35.
dụ 2.32
Giải phương trình
x
2
+2x +36 6
p
x
3
+5x
2
28x 32 =0. (2.57)
Lời giải. Điều kiện (2.57) nghĩa 8 6 x 6 1 x > 4.
(2.57) tương đương với
x
2
+2x +36 6
p
(x 4)(x +1)(x +8) =0. (2.58)
Ta
x
2
+2x +36 =(x +1)(x 4) +5(x +8). (2.59)
Viết (2.58) tương đương
(x +1)(x 4) +5(x +8) 6
p
(x 4)(x +1) ·
p
x +8 =0. (2.60)
Đặt
a =
p
(x 4)(x +1) > 0, b =
p
x +8 > 0
(2.60) trở thành
a
2
6ab +5b
2
=0 a = b a =5b.
84 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Trở lại ẩn x, với chú ý
p
A =
p
B
A > 0 hoặc B > 0,
A =B,
các nghiệm của (2.57)
x =6 x =2 x =6 x =34.
Lời bình. Ngoài biểu diễn như (2.59), ta còn
x
2
+2x +36 =(x +1)(x +8) 7(x 4).
dụ 2.33
Giải phương trình
6
¡
2x
2
x 43
¢
·
p
x 7 =
¡
x
2
+38x 291
¢
·
p
x
2
3x 4. (2.61)
Lời giải. Đặt
a =
p
x
2
3x 4 > 0, b =
p
x 7 > 0.
Ta
2x
2
x 43 =2(x
2
3x 4) +5(x 7) =2a
2
+5b
2
x
2
+38x 291 =(x
2
3x 4) +41(x 7) =a
2
+41b
2
.
(2.61) thành
6(2a
2
+5b
2
)b =(a
2
+41b
2
)a.
Khai triển phương trình trên, ta thu được
a
3
12a
2
b +41ab
2
30b
3
=0. (2.62)
Đây phương trình đẳng cấp bậc ba theo a b. Các nghiệm của (2.62)
a = b a =5b a =6 b.
Trở lại ẩn x, các nghiệm của (2.61)
x =8 x =9 x =19 x =31.
Lời bình. Nếu yêu cầu của đề bài giải phương trình
6
¡
2x
2
x 43
¢
x
2
+38x 291
=
s
x
2
3x 4
x 7
,
thì các nghiệm của phương trình y
x =1 x =3 x =8 x =9 x =19 x =31.
2.4. Phương trình đẳng cấp 85
dụ 2.34
Giải phương trình
p
x
2
+42x +312 =2 ·(x +10)
p
x
2
+9x 6. (2.63)
Lời giải. Phương trình (2.63) tương đương với
p
3(x +10)
2
2(x
2
+9x 6) =2 ·(x +10)
p
x
2
+9x 6. (2.64)
Đặt a = x +10, b =
p
x
2
+9x 6, phương trình (2.64) thành
p
3a
2
2b
2
=2a b. (2.65)
Bình phương (2.65), ta được phương trình hệ quả
a
2
4ab +3b
2
=0 a = b a =3b.
Với a = b, ta
x +10 =
p
x
2
+9x 6 x =
106
11
.
Với a =3b, ta
x +10 =3 ·
p
x
2
+9x 6 x =
77
8
x =2.
Thử lại, ta thấy các giá tr x =
106
11
, x =
77
8
x =2 đều thoả (2.63).
Vy (2.63) ba nghiệm x =
106
11
x =
77
8
x =2.
dụ 2.35
Giải phương trình
p
12x
2
+133x +193 2
p
x
2
x 20 =11
p
x +1. (2.66)
Lời giải. Điềi kiện bất phương trình nghĩa x > 5.
(2.66) tương đương với
p
12x
2
+133x +193 =2
p
x
2
x 20 +11
p
x +1. (2.67)
Bình phương (2.67) ta được
12x
2
+133x +193 =4x
2
+117x +41 44
p
x +1
p
x
2
x 20. (2.68)
hay
2(x
2
+2x +19) =11
p
(x +1) ·(x
2
x 20). (2.69)
86 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Tới đây, ta nghĩ tới việc biểu diễn x
2
+2x+19 qua x +1 x
2
x20, nhưng ta không thể làm
được việc y.
Một hướng suy nghĩ khác với để ý
x
2
x 20 =(x 5)(x +4).
Như vậy, ta thử biểu diễn x
2
+2x +19 qua (x +1)(x 5) x 4 xem sao. Và công việc y thì
thực hiện được.
x
2
+2x +19 =(x +1)(x 5) +6(x +4).
Cũng thể biểu diễn x
2
+2x +19 qua (x +1)(x 4) x 5, ta được
x
2
+2x +19 =(x +1)(x +4) 3(x 5).
Công việc cuối cùng trở nên đơn giản khi ta những biểu diễn y.
Nghiệm của phương trình đã cho x =8 x =23.
Lời bình. Ta thể bình phương (2.69) để được phương trình
4x
4
105x
3
+168x
2
+2845x +3864 =0
phân tích được
(x 23)(x 8)(x +3)(4x +7) =0.
Bài tập 2.42.
17
Giải các phương trình sau:
1)
¡
x
2
+4x +18
¢
2
+12x ·
¡
x
2
+4x +18
¢
+35x
2
=0;
Đáp số. x =9 x =6 x =3 x =2.
2) (x
2
+6x 12)
2
7x ·(x
2
+6x 12) +10x
2
=0;
Đáp số. x =6 x =4 x =2 x =3.
3) (x
2
+6x 12)
2
9x ·(x
2
+6x 12) +14x
2
=0;
Đáp số. x =6 x =3 x =2 x =4.
4) (x
2
+10x 12)
2
5x ·(x
2
+10x 12) 6x
2
=0.
Đáp số. x =12 x =6 x =1 x =2.
Bài tập 2.43. Giải các phương trình sau:
1) 2x
2
+5x 1 =7
p
x
3
1; Đáp số.
©
4 +
p
6;4
p
6
ª
.
17
Trần Văn Toàn
2.4. Phương trình đẳng cấp 87
2) x
2
+2x +4 =3
p
x
3
+4x; Đáp số.
{
2
}
.
3) x
2
4x 2 =2
p
x
3
+1; Đáp số.
©
5 +
p
33;5
p
33
ª
.
4) 2(x
2
3x +2) =3
p
x
3
+8; Đáp số.
©
3 +
p
13;3
p
13
ª
.
5) 2(x
2
+2) =5
p
x
3
+1. Đáp số.
(
5 +
p
37
2
;
5
p
37
2
)
.
6) x
2
+8 3
p
x
3
+8 =0;
Đáp số. x =1 x =2 x =3
p
13 x =3 +
p
13.
Bài tập 2.44.
18
Giải các phương trình sau:
1) 7x
2
15x +35 =5
p
x
4
+x
2
+25;
Đáp số. x =
1
2
³
5
p
5
´
x =
1
2
³
5 +
p
5
´
.
2) 9x
2
3x +9 11
p
x
4
+x
2
+1 =0;
Đáp số. x =
1
10
³
13
p
69
´
x =
1
10
³
13 +
p
69
´
.
3) 7x
2
10x +14 =5
p
x
4
+4;
Đáp số. x =
5 +
p
7
3
, x =
5
p
7
3
.
4)
p
3x
2
+22x +44 =2 ·(x +4)
p
x +2; Đáp số. x =1 x =2.
5)
p
3x
2
+16x 63 =2 ·(x 1) +
p
x 3; Đáp số. x =4 x =7.
6)
q
3
¡
x
2
16x +75
¢
=2 ·(x 9) +
p
x 3; Đáp số. x =12.
7)
p
3x
2
+4x +5 =2 ·(x +1)
p
x 1; Đáp số. x =2 x =5.
8) 3
p
x
2
+12x +23 =2 ·(x +9)
p
x
2
+9x 6; Đáp số. x =1.
9)
p
x
2
+6x +60 =2 ·(x +4)
p
x
2
+9x 6; Đáp số. x =
7
8
x =22.
10)
p
4x
2
+69x +186 =3 ·(x +6) 2
p
x
2
9x 6;
Đáp số. x =1 x =14.
11)
p
x
2
+42x +312 =2 ·(x +10)
p
x
2
+9x 6.
Đáp số. x =
106
11
x =
77
8
x =2.
Bài tập 2.45.
19
Giải các phương trình sau:
18
Trần Văn Toàn
19
Trần Văn Toàn
88 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
1)
¡
x
2
6x +11
¢
·
p
x
2
x +1 =2 ·
p
x 2
¡
x
2
4x +7
¢
;
Đáp số. x =5
p
6 x =5 +
p
6.
2)
¡
6x
2
x 2
¢
·
p
3x
2
4x +1 =
¡
10x
2
11x +2
¢
·
p
x
2
+x 1;
Đáp số. x =2.
3) 6
¡
x
2
10x +1
¢
·
p
x 5 =
¡
x
2
49
¢
·
p
x
2
11x +6;
Đáp số. x =11 x =13 x =17.
4) 14
¡
x
2
2x 39
¢
p
x 11 =
¡
x
2
+50x 611
¢
·
p
x
2
5x 6;
Đáp số. x =13 x =15 x =26 x =41.
2.5 Phương pháp đánh giá
dụ 2.36
Giải phương trình
p
4x x
2
+
p
4x x
2
3 =3 +
p
2x x
2
. (2.70)
Lời giải. Phương trình (2.70) tương đương với
p
4 (x 2)
2
+
p
1 (x 2)
2
=3 +
p
2x x
2
. (2.71)
Ta
p
4 (x 2)
2
+
p
1 (x 2)
2
6 3
3 +
p
2x x
2
> 3,
nên (2.71) xảy ra khi chỉ khi
p
4 (x 2)
2
+
p
1 (x 2)
2
6 3,
3 +
p
2x x
2
> 3
x =2.
Vy phương trình (2.70) nghiệm duy nhất x =2.
dụ 2.37
Giải phương trình
p
x(x 2) +
s
1 +
16
x
2
=
p
9 2x. (2.72)
2.5. Phương pháp đánh giá 89
Lời giải. Điều kiện phương trình (2.72) nghĩa x 6 0 2 6 x 6
9
2
. Bình phương (2.72),
ta được
x
2
+
16
x
2
+2
s
x(x 2)
³
1 +
16
x
2
´
=8.
Ta
x
2
+
16
x
2
> 8 2
s
x(x 2)
³
1 +
16
x
2
´
> 0.
Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi
x
2
+
16
x
2
=8,
2
r
x(x 2)
³
1 +
16
x
2
´
=0
x =2.
Vy phương trình (2.72) nghiệm duy nhất x =2.
Đáp số.
{
2
}
.
dụ 2.38
Giải phương trình
p
x
2
x 1 +
p
1 x x
2
= x
2
+x +2.
Lời giải. Sử dụng bất đẳng thức
p
ab 6
a +b
2
, a, b > 0,
p
(x
2
x 1) ·1 6
(x
2
x 1) +1
2
=
x
2
x
2
p
(1 x x
2
) ·1 6
(1 x x
2
) +1
2
=
2 x x
2
2
Do đó
p
x
2
x 1 +
p
1 x x
2
6 1 x.
Vy phương trình đã cho xảy ra nếu
x
2
+x +2 6 1 x (x +1)
2
6 0 x =1.
Thử lại, ta thấy x =1 thoả phương trình đã cho.
Vy phương trình đã cho nghiệm x =1.
dụ 2.39
Giải phương trình
16x
4
+5 =6
3
p
4x
3
+x . (2.73)
90 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Phân tích. Dùng y tính ta thấy (2.73) một nghiệm x =
1
2
.
Để đảm bảo cho bất đẳng thức xảy ra tại x =
1
2
, ta phải viết
3
p
4x
3
+x sao cho biểu thức
dưới dấu căn tích của ba thừa số cả ba thừa số y đều bằng nhau khi x =
1
2
. Do đó, nếu
ta viết
3
p
4x
3
+x =
3
p
x ·(4x
2
+1),
thì biểu thức dưới dấu căn mới tích của hai thừa số x 4x
2
+1. Hơn nữa x nhận giá tr
bằng
1
2
khi x =
1
2
, trong khi đó 4x
2
+1 nhận giá tr 2 khi x =
1
2
. Với những phân tích trên,
ta viết
3
p
4x
3
+x =
3
p
(4x) ·(4x
2
+1) ·2
2
.
Lời giải. Ta viết (2.73) dưới dạng
16x
4
+5 =6 ·
3
p
(4x) ·(4x
2
+1) ·2
2
.
hay
16x
4
+5 =3 ·
3
p
(4x) ·(4x
2
+1) ·2.
16x
4
+5 > 5, nên ta phải x >0. Sử dụng bất đẳng thức AM - GM, ta
3 ·
3
p
(4x) ·(4x
2
+1) ·2 6 (4x) +(4x
2
+1) +2 =4x
2
+4x +3.
Từ phương tr ình đã cho suy ra
16x
4
+5 6 4x
2
+4x +3.
Hay
16x
4
4x
2
4x +2 6 0 8x
4
2x
2
2x +1 6 0. (2.74)
Điều y tương đương
(2x 1)
2
¡
2x
2
+2x +1
¢
6 0.
(2x 1)
2
> 0 2x
2
+2x +1 >0, nên (2.74) xảy ra khi chỉ khi
(2x 1)
2
=0 x =
1
2
.
Thử lại, ta thấy x =
1
2
thoả phương trình đã cho.
Vy phương trình đã cho nghiệm x =
1
2
.
dụ 2.40
Giải phương trình
p
5x
2
+36x 36 +
3
p
15x
3
+94x
2
+20x 24 = x
2
+x +6. (2.75)
2.5. Phương pháp đánh giá 91
Lời giải. Để ý rằng
5x
2
+36x 36 =(x +6)(5x 6)
15x
3
+94x
2
+20x 24 =(x +6)(3x +2)(5x 2).
Điều kiện phương trình đã cho nghĩa
5x
2
+36x 36 > 0
6
5
6 x 6 6.
Với điều kiện y, các số x +6, 3x +2, 5x 2 đều dương.
Ta
p
5x
2
+36x 36 =
p
(x +6)(5x 6) 6
(x +6) +(5x 6)
2
=2x,
3
p
15x
3
+94x
2
+20x 24 =
3
p
(x +6)(3x +2)(5x 2)
6
(x +6) +(3x +2) +(5x 2)
3
=3x +2.
Do đó,
VT(2.75) 6 2x +3x +2 =5x +2.
Từ phương trình đã cho, ta suy ra rằng, nếu x nghiệm của phương trình, thì x phải thoả
x
2
+x +6 6 5x +2 x
2
4x +4 6 0 (x 2)
2
6 0 x =2.
Ta thấy x =2 chính nghiệm của phương trình đã cho.
dụ 2.41
Giải phương trình
2
³
p
x
3
7x
2
+17x 14 +
p
x
4
7x
3
+23x
2
37x +28
´
=4x
2
17x +25 (2.76)
Lời giải. Note that
x
3
7x
2
+17x 14 =(x 2) ·
¡
x
2
5x +7
¢
and
x
4
7x
3
+23x
2
37x +28 =
¡
x
2
4x +7
¢
·
¡
x
2
3x +4
¢
.
The conditions of the (2.76) are
(x 2) ·
¡
x
2
5x +7
¢
> 0,
¡
x
2
4x +7
¢
·
¡
x
2
3x +4
¢
> 0.
x > 2.
92 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
We have
p
x
3
7x
2
+17x 14 =
q
(x 2)
¡
x
2
5x +7
¢
6
(x 2) +(x
2
5x +7)
2
=
x
2
4x +5
2
.
Another way
p
x
4
7x
3
+23x
2
37x +28 =
q
¡
x
2
4x +7
¢
·
¡
x
2
3x +4
¢
6
(x
2
4x +7) +(x
2
3x +4)
2
=
2x
2
7x +11
2
.
Therefore,
LHS(2.76) 6 (x
2
4x +5) +(2x
2
7x +11) =3x
2
11x +16.
From the given equation, we have
4x
2
17x +25 6 3x
2
11x +16 x
2
6x +9 6 0 6 (x 3)
2
6 0 x =3.
We see that, x =3 satisfies the given equation.
Thus, the the given equation has only solution is x =3.
dụ 2.42
Giải phương trình
a
3x
2
+4x +5
p
5x
2
+4x +3
+
8x
2
+9x +10
p
10x
2
+9x +8
=5.
a
Trần Văn Toàn
Lời giải.
20
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
3x
2
+4x +5
p
5x
2
+4x +3
tại điểm x =1
y =
x
2
+
5
2
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
8x
2
+9x +10
p
10x
2
+9x +8
tại điểm x =1
y =
5
2
x
2
. Ta chứng minh
3x
2
+4x +5
p
5x
2
+4x +3
>
x
2
+
5
2
(2.77)
8x
2
+9x +10
p
10x
2
+9x +8
>
5
2
x
2
. (2.78)
20
Dựa trên bài giải của thầy Nguyễn Văn Thiện gợi ý của thầy Nguyễn Tất Thu.
2.5. Phương pháp đánh giá 93
Bất đẳng thức (2.77) tương đương với
2(3x
2
+4x +5) > (x +5)
p
5x
2
+4x +3. (2.79)
Nếu x +5 6 0, (2.79) luôn đúng.
Nếu x +5 >0, bình phương (2.79), ta được
31x
4
+42x
3
+16x
2
+30x +25 > 0.
Hay
(x +1)
2
·
¡
31x
2
20x +25
¢
> 0. (2.80)
Một cách tương tự, bất đẳng thức thứ hai cũng luôn đúng nếu x > 5. Trường hợp x <5, bình
phương ta được bất đẳng thức tương đương
(x +1)
2
·
¡
246x
2
+175x +200
¢
> 0. (2.81)
Đẳng thức trong (2.80) (2.81) đồng thời xảy ra tại x =1.
Cộng các bất đẳng thức (2.77) (2.78), ta được
3x
2
+4x +5
p
5x
2
+4x +3
+
8x
2
+9x +10
p
10x
2
+9x +8
> 5.
Phương trình
3x
2
+4x +5
p
5x
2
+4x +3
+
8x
2
+9x +10
p
10x
2
+9x +8
=5.
xảy ra khi chỉ khi x =1. Đáp số. x =1.
Bài tập 2.46. Giải các phương trình sau:
1)
4
p
2x 1 =
x
2
4
+
3
4
. Đáp số. x =1.
2)
4
p
2 x
4
= x
2
3x +3. Đáp số. x =1.
3) 2 ·
4
p
2x 1 = x
2
x +2. Đáp số. x =1.
4)
3
q
25x
¡
2x
2
+9
¢
=4x +
3
x
. Đáp số. x =
p
3 x =
p
3.
5)
p
x 2 +
p
4 x = x
2
6x +11. Đáp số. x =3.
6) 4x
2
+4x +17 =
12
x
2
x +1
. Đáp số. Phương trình nghiệm.
7)
5
p
1 +
p
1 x
2
+
5
p
1
p
1 x
2
=2. Đáp số. x =1 x =1.
8)
x
2
p
9 x
2
+3
+
1
4
³
3
p
9 x
2
´
=1. Đáp số. x =
p
11
2
x =
p
11
2
.
94 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
9)
p
x 1 +
p
5 x = x
2
6x +7. Đáp số. x =1 x =5.
10) (Dự bị 1, A, 2008)
p
2x +1 +
p
3 2x =
(2x 1)
2
2
;
Đáp số.
½
1
2
;
3
2
¾
.
11)
³
1 +
1
p
1 x
´
·
³
1 +
1
p
1 +x
´
·(
p
1 x +
p
1 +x) =8; Đáp số.
{
0
}
.
12)
³
1 +
1
p
x
´
·
³
1 +
1
p
2 x
´
·(
p
x +
p
2 x) =8. Đáp số.
{
1
}
.
13)
p
2x
2
4x +3 +
p
3x
2
6x +7 =2x +2 x
2
; Đáp số.
{
1
}
.
14)
p
4x
3
+3x
2
+2 +
p
2x
2
4x
3
+4x 1 =3x
2
+3x +2;
Đáp số. x =1.
15)
p
x
4
+x
3
2x
2
+2x 1 +
p
3x
2
x
4
x
3
=
1
2
¡
3x
2
2x +3
¢
;
Đáp số. x =1.
16)
p
x 1 +
3
p
x
2
3x +3 =
4x
2
3
9x
2
+
17
3
; Đáp số. x =2.
17)
p
x 1 +
3
p
x
2
3x +3 = x
3
8x
2
3
x
2
+
17
3
; Đáp số. x =2.
18)
p
x
2
+3x +3 +
3
p
x
3
+7x
2
+17x +15 =
11x
2
6
+
43x
6
+9;
Đáp số. x =2.
19)
p
(5x +2)(5x +6) +
3
p
5x
2
2x +1 =
80x
2
3
62x
3
+9;
Đáp số. x =
2
5
.
20) 2
p
3x 1 +
3
p
9x
4
39x
3
+61x
2
38x +6 =9x
3
19x
2
47x
6
+
175
6
.
Đáp số. x =
5
3
.
Bài tập 2.47. Giải các phương trình sau:
1) (T6/403)
p
x +
4
p
x +4
p
17 x +8
4
p
17 x =34;
Đáp số. x =1.
2) (T6/407)
s
x
2
+ y
2
2
+
s
x
2
+x y + y
2
3
= x + y,
x ·
p
2x y +5x +3 =4x y 5x 3.
Đáp số. (3, 3).
2.6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 95
2.6 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
dụ 2.43
Giải phương trình
p
3x
2
18x +25 +
p
4x
2
24x +29 =6x x
2
4.
dụ 2.44
Giải phương trình
x +
s
x +
1
2
+
r
x +
1
4
=9.
dụ 2.45
Giải phương trình
¡
x
2
+2x +3
¢
·
p
4x +5 +
¡
6x
2
+7x +8
¢
·
p
9x +10 =9.
Lời giải. Điều kiện phương trình nghĩa x >
10
9
. Xét hàm số
f (x) =
¡
x
2
+2x +3
¢
·
p
4x +5 +
¡
6x
2
+7x +8
¢
·
p
9x +10, x >
10
9
.
Ta
f
0
(x) =(2x +2) ·
p
4x +5 +
2
¡
x
2
+2x +3
¢
p
4x +5
+(12x +7) ·
p
9x +10 +
9
¡
6x
2
+7x +8
¢
2
p
9x +10
=
2
¡
5x
2
+11x +8
¢
p
4x +5
+
270x
2
+429x +212
2
p
9x +10
Ta thấy f
0
(x) > 0 với mọi x >
10
9
, nên f đồng biến trên khoản g
µ
10
9
;+∞
. Lại thấy x =1
một nghiệm của phương trình f (x) =0, nên x =1 nghiệm duy nhất của phương trình
đã cho.
dụ 2.46
Giải phương trình
3(2x 3) ·
p
3x 5 =2x
3
6x
2
+7x 3. (2.82)
Lời giải. Đặt t =
p
3x 5 > 0, suy ra x =
t
2
+5
3
.
Ta
3(2x 3) ·
p
3x 5 =3
µ
2t
2
+10
3
3
t =2t
3
+t .
96 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Mặt khác
2x
3
6x
2
+7x 3 =2(x 1)
3
+x 1.
(2.82) dạng
2t
3
+t =2(x 1)
3
+x 1. (2.83)
Xét hàm số
f (a) =2a
3
+a, a R.
Ta
f
0
(a) =6a
2
+1 >0, a R.
Do đó, f đồng biến trên R. Từ (2.83), ta suy ta t = x 1 hay
p
3x 5 = x 1
x 1 > 0,
3x 5 =(x 1)
2
x =2 x =3.
dụ 2.47
Giải phương trình
2x
3
12x
2
+13x +18 =3 ·
3
p
7x 20. (2.84)
Lời giải. Đặt y =
3
p
7x 20, ta hệ
2x
3
12x
2
+13x +18 =3y,
7x 20 = y
3
.
(2.85)
Lấy phương trình thứ nhất của hệ (2.85) nhân với 2 rồi cộng với phương trình thứ hai, ta
được
2(x
3
6x
2
+12x 8) +3(x 2) =2y
3
+3y. (2.86)
Hay
2(x 2)
3
+3(x 2) =2y
3
+3y. (2.87)
Xét hàm số
f (t) =2t
3
+3t, t R.
Ta có,
f
0
(t) =6t
2
+3 >0, t R.
Do đó, f đồng biến trên R.
Mặt khác, (2.87) dạng
f (x 2) = f (y), (2.88)
nên (2.87) xảy ra khi chỉ khi y = x 2 hay
3
p
7x 20 = x 2. Khi đó
x
3
6x
2
+5x +12 =0 x =1 x =3 x =4.
Vy phương trình đã cho các nghiệm x =1 x =3 x =4.
2.6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 97
dụ 2.48
Giải phương trình
p
x +2 2
3
p
2x +3 3
=
1
x +3
. (2.89)
Lời giải. Điều kiện phương trình nghĩa x > 2 x 6=12. Phương trình đã cho tương
đương với
(x +3) ·
³
p
x +2 2
´
=
3
p
2x +3 3.
Hay
(x +2) ·
p
x +2 +
p
x +2 =2x +3 +
3
p
2x +3. (2.90)
Hàm số f (t) = t
3
+t
f
0
(t) =3t
2
+1 >0, t R,
nên đồng biến trên R. Phương trình (2.90) dạng
f
³
p
x +2
´
= f
³
3
p
2x +3
´
,
nên xảy ra khi chỉ khi
p
x +2 =
3
p
2x +3
x +2 > 0,
(x +2)
3
=(2x +3)
2
x =1 x =
1
2
³
p
5 1
´
.
Vy (2.89) hai nghiệm x =1 x =
1
2
¡
p
5 1
¢
.
dụ 2.49
Giải phương trình
(x 3) ·
p
x
3
2x
2
+5x 3 =3x 5. (2.91)
Lời giải. Ta thấy x =3 không nghiệm của (2.91). Chia (2.91) cho x 3, ta được
p
x
3
2x
2
+5x 3 =
3x 5
x 3
. (2.92)
Từ (2.92) ta phải
3x 5
x 3
> 0 x 6
5
3
x >3.
Gọi D =
µ
−∞;
5
3
¸
(3;+∞). Hàm số f (x) =
p
x
3
2x
2
+5x 3 đạo hàm
f
0
(x) =
3x
2
4x +5
2
p
x
3
2x
2
+5x 3
>0,
98 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
nên đồng biến trên mỗi khoảng của D.
Hàm số g(x) =
3x 5
x 3
đạo hàm
g
0
(x) =
4
(x 3)
2
<0,
nên nghịch biến trên mỗi khoảng của D.
Hơn nữa, trên khoảng
µ
−∞;
5
3
¸
, (2.92) nghiệm x = 1 trên khoảng (3; +∞) (2.92)
nghiệm x =4. Do đó, (2.92) đúng hai nghiệm x =1 x =4.
Vy (2.91) đúng hai nghiệm x =1 x =4.
dụ 2.50
T ìm tổng các nghiệm của phương trình
sin
³
x
x
2
+9
´
+cos
µ
π
2
+
60
x
2
+28x +267
=0.
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với
sin
³
x
x
2
+9
´
=sin
µ
60
x
2
+28x +267
. (2.93)
Ta biết rằng hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng
³
π
2
;
π
2
´
. Ta chỉ ra rằng các hàm
số f (x) =
x
x
2
+9
g(x) =
60
x
2
+28x +267
nhận giá tr trong khoảng y.
Thật vậy
¯
¯
¯
¯
x
x
2
+9
¯
¯
¯
¯
6
¯
¯
¯
¯
x
2
p
9x
2
¯
¯
¯
¯
=
1
6
.
Mặt khác
0 <
60
x
2
+28x +267
=
60
(x +14)
2
+71
6
60
71
.
Từ những đánh giá trên, (2.93) xảy ra khi chỉ khi
x
x
2
+9
=
60
x
2
+28x +267
x
3
32x
2
+267x 540 =0 x =3 x =9 x =20.
Tổng các nghiệm của phương trình đã cho 3 +9 +20 =32.
Bài tập 2.48.
21
Giải các phương trình sau:
1) x
3
+3x
2
+5x +3 =(5x +1) ·
p
5x 1; Đáp số. x =1 x =2.
21
Trần Văn Toàn
2.6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 99
2) 2x
3
+6x
2
+9x +5 =(6x +7) ·
p
3x 5; Đáp số. x =3 x =2.
3) (16x +5) ·
p
8x +1 =2x
3
+12x
2
+27x +22; Đáp số. x =1 x =3.
4) (21x 8) ·
p
7x 3 =3x
3
+9x
2
+10x +4; Đáp số. x =1 x =4.
5) (6x +17) ·
p
3x +7 =2x
3
+18x
2
+57x +63; Đáp số. x =2 x =1.
6) 2x
3
12x
2
+27x 22 +(17 12x) ·
p
7 6x =0; Đáp số. x =3 x =1.
7) x ·
³
p
x
2
+3 +1
´
+(x +2) ·
³
p
x
2
+4x +7 +1
´
=0; Đáp số. x =0.
8) 2x +1 +x ·
p
x
2
+2 +(x +1) ·
p
x
2
+2x +3 =0; Đáp số. x =
1
2
.
Bài tập 2.49.
22
Giải các phương trình sau:
1) 2x
3
12x
2
+21x 14 =3
3
p
3x 4;
Đáp số. x =1 x =4..
2) 2x
3
12x
2
+13x +18 =3
3
p
7x 20;
Đáp số. x =1 x =3 x =4.
3) x
3
+12x
2
+43x +50 =2
3
p
7x +22;
Đáp số. x =7 x =3 x =2.
4) x
3
13x
2
+54x 68 =2
3
p
x
2
4x 4;
Đáp số. x =2 x =5 x =6.
5) x
3
4x
2
+2x +5 =
3
p
x
2
+2x 7;
Đáp số. x =1 x =2 x =3.
6) x
3
6x
2
+12x 7 =
3
p
x
3
+9x
2
19x +11.
Đáp số. x =1 x =2 x =3.
Bài tập 2.50. (Thi Quốc gia 2015) Giải phương trình
x
2
+2x 8
x
2
2x +3
=(x +1) ·(
p
x +2 2).
Đáp số. x =2 x =
1
2
¡
1 +
p
13
¢
.
Bài tập 2.51.
23
Giải các phương trình sau:
22
Trần Văn Toàn
23
Trần Văn Toàn
100 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
1) (x 2) ·
p
x
3
3x
2
+5x +1 3x +5 =0;
Đáp số. x =1 x =3.
2) (x 1) ·
p
x
3
+2x
2
+2x +5 =2x +1;
Đáp số. x =2 x =2.
3) (x 2) ·
p
x
3
x
2
+x +4 =2x 1;
Đáp số. x =1 x =3.
4) (x 3) ·
p
x
3
2x
2
+5x 3 =3x 5.
Đáp số. x =1 x =4.
Bài tập 2.52.
24
Giải các phương trình sau:
1) (x +1) ·
p
x +2 =8x
3
8x
2
x 1; Đáp số. x =
1
8
¡
5 +
p
41
¢
.
2)
p
x +2 ·(2x +5) =16x
3
20x
2
+9x 4; Đáp số. x =
1
8
¡
5 +
p
41
¢
.
3) 27x
3
43x
2
+42x 8 =
p
x
2
+3x ·
¡
x
2
+3x +5
¢
. Đáp số. x =1.
4) 16x
3
+21x
2
+12x +7 =
p
x
2
+2x +5 ·
¡
2x
2
+4x +11
¢
;
Đáp số. x =
1
3
¡
p
13 1
¢
.
5) x(3x 2) ·
p
3x
2
2x 1 = x
3
+8x
2
+7x +5;
Đáp số. x =
1
2
¡
3
p
19
¢
x =
1
2
¡
3 +
p
19
¢
.
6) 55x
3
114x
2
+91x 25 =
¡
2x
3
+6x
2
4x +5
¢
·
p
x
3
+3x
2
2x +1;
Đáp số. x =3 x =
1
2
¡
3 +
p
5
¢
.
7) 2x
3
+7x
2
4x +6 +2
p
7 +8x ·(9 8x) =0. Đáp số. x =2 x =4.
Bài tập 2.53. (Thi thử THPT Quốc gia 2016, trường THPT chuyên Hạ Long, lần 3)
Giải phương trình
x
4
+1 +2
p
x +1 =
¡
x
2
+x
¢
³
p
x +1 +1
´
.
Đáp số. x =1 x =
1
2
¡
1 +
p
5
¢
.
24
Trần Văn Toàn
2.6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 101
Bài tập 2.54. (Lấy ý đề thi thử THPT Quốc gia 2016, trường THPT Triệu Sơn, Thanh Hoá)
Giải phương trình
p
x +1 =
x
2
x 2
3
p
2x +1
3
p
2x +1 3
.
Đáp số. x =0 x =
1
2
¡
1 +
p
5
¢
.
Bài tập 2.55. Giải hệ phương trình
(23 3x)
p
7 x +(3 y 20)
p
6 y =0,
p
2x + y +2
p
3x +2y +8 +3x
2
14x 8 =0
(x, y R).
Đáp số. (5;4).
Bài tập 2.56. Giải hệ phương trình
2(2x +1)
3
+2x +1 =(2y 3)
p
y 2,
p
6x +3 +
p
y 10 =4
(x, y R).
Đáp số. (1;11).
Bài tập 2.57. Giải hệ phương trình
(14 6x)
p
4 2x +(6y 11)
p
3 2y =0,
p
x +
p
3 3x +2y = x
2
2x +3;
Đáp số. x =1 y =
1
2
.
Bài tập 2.58. Giải hệ phương trình
(53 5x) ·
p
10 x +(5 y 48) ·
p
9 y =0,
p
2x y +6 +x
2
=
p
2x + y +11 +2x +66.
Đáp số. (9;8).
Bài tập 2.59. Giải hệ phương trình
p
x + y +1 +3
p
3x + y +17 =11 y
3
x y,
x
3
y
3
=(3 y +1)(y +1) +1 x;
Đáp số. x =0 y =1.
102 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Bài tập 2.60. Giải hệ phương trình
p
x + y +3
p
x +3y +19 =105 y
3
x y,
x
3
y
3
=(3 y +1)(y +1) +1 x;
Đáp số. x =5 y =4.
Bài tập 2.61. Giải hệ phương trình
p
x + y =87 y
3
x y,
x
3
y
3
=(3 y +1)(y +1) +1 x;
Đáp số. x =5 y =4.
Bài tập 2.62. Giải hệ phương trình
x +
p
x
2
2x +5 =3y +
p
y
2
+4,
x
2
y
2
3x +3y +1 =0;
µ
x =
3
4
y =
1
4
µ
x =
3
2
y =
1
2
.
Bài tập 2.63. Giải hệ phương trình
(x +
p
1 +x
2
) ·(y +
p
1 + y
2
) =1,
x ·
p
6x 2x y +1 =4x y +6x +1.
Đáp số.
Ã
3
p
11
2
;
3 +
p
11
2
!
, (1;1).
Bài tập 2.64. Giải hệ phương trình
p
x
2
+2x +22
p
y = y
2
+2y +1,
p
y
2
+2y +22
p
x = x
2
+2x +1.
Đáp số. (1;1).
Bài tập 2.65. Giải hệ phương trình
x
6
+2x
2
y
3
9y
2
33 =29y,
x +
p
2x +3 = y.
Đáp số. (x =3 y =6)
¡
x =
p
2 y =1
¢
.
2.6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 103
Bài tập 2.66. Giải hệ phương trình
x
3
¡
4y
2
+1
¢
+2
¡
x
2
+1
¢
p
x =6,
x
2
y
³
2
p
4y
2
+1 +2
´
=
p
x
2
+1 +x.
Đáp số. x =1 y =
1
2
.
Bài tập 2.67. Giải hệ phương trình
x
2
y(1 +
p
y
2
+1) =2x +2
p
x
2
+4,
2
p
y
2
+3 +
p
4 +3x
2
=4x.
Đáp số. x =2 y =1.
Bài tập 2.68. Giải hệ phương trình
y(2y
2
+x
2
) =16x
6
+2x
4
,
p
x + y +1 +
p
x y +5 =3.
Đáp số. x =
1
2
y =
1
2
.
Bài tập 2.69. (A, 2010) Giải hệ phương trình
(4x
2
+1)x +(y 3)
p
5 2y =0,
4x
2
+ y
2
+2
p
3 4x =7
(x, y R).
Đáp số.
µ
1
2
;2
.
Bài tập 2.70. (Chuyên Vĩnh Phúc, lần III, 2014)
Giải hệ phương trình
(4x
2
+1)x +(y 1) ·
p
1 2y =0,
4x
2
+ y
2
+4y +2
p
3 4x =3
(x, y R).
Đáp số.
µ
1
2
;0
.
Bài tập 2.71. (Thi thử chuyên KHTN, Nội, Khối A, lần bốn 2014)
(12x 7)
p
3x 2 +(4y
2
+1)y =0,
p
x 1 +
p
3 x =(x 1)(y
2
2)
(x, y R).
Đáp số. (x; y) =(2; 2)
104 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Bài tập 2.72. (A, 2012) Giải hệ phương trình
x
3
3x
2
9x +22 = y
3
+3y
2
9y,
x
2
+ y
2
x + y =
1
2
,
(x, y R).
Đáp số.
µ
x =
1
2
y =
3
2
µ
x =
3
2
y =
1
2
.
Bài tập 2.73. (A, 2013) Giải hệ phương trình
p
x +1 +
4
p
x 1
p
y
4
+2 = y,
x
2
+2x(y 1) + y
2
6y +1 =0,
(x, y R).
Đáp số. (1;0) (2;1).
Bài tập 2.74. (Thi thử Đặng Thúc Hứa, Khối A, B, lần một, 2014)
Giải hệ phương trình
x
2
+ y
2
y =(2x +1)(y 1),
p
3x 8
p
y =
5
x + y 12
(x, y R).
Đáp số. (x; y) =(3; 4), (x; y) =(8;9).
Bài tập 2.75. (Thi thử Chuyên Vĩnh Phúc, Khối A, B, lần IV, 2014)
Giải hệ phương trình
(3x
2
+3y
2
+8 =(y x)(x
2
+x y + y
2
+6),
(x + y 13) ·(
p
3y 14
p
x +1) =5
(x, y R).
Đáp số. (x =3 y =5) (x =8 y =10).
Bài tập 2.76. (Thi thử THPT Quốc gia 2016, Sở Giáo dục Đào tạo Nội)
Giải hệ phương trình
q
x
2
¡
1 + y
2
¢
p
1 +x
2
=1 xy,
(2x 7x y)
¡
p
3x 2
p
x +3xy
¢
=5.
Đáp số. (x =1 y =1)
µ
x =6 y =
1
6
.
Bài tập 2.77. (Thi thử Chuyên T Trọng, Cần Thơ, khối B, 2014)
x
3
·(3y +55) =64,
xy ·(y
2
+3y +3) =12 +51x.
Đáp số. x =1 y =3.
2.6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 105
Bài tập 2.78.
x
p
x
2
+1 =
p
y
y 1
,
(3x 4)
p
y +1 =3.
Đáp số. x =2 y =
5
4
.
Bài tập 2.79.
(x +1)
p
x
2
+2x +2 =
p
y
y 1
,
(3x 1)
p
y +1 =3.
Đáp số. x =1 y =
5
4
.
Bài tập 2.80.
8(x + y) 3x y =2y
2
+x
2
,
4
p
2 x +
p
3 y =2x
2
y
2
+5.
Đáp số. (x =2 y =2) (x =1 y =1).
Bài tập 2.81. Giải hệ phương trình
xy +2 = y
p
x
2
+2,
y
2
+2(x +1)
p
x
2
+2x +3 =2x
2
4x.
Đáp số. x =
1
2
y =1.
Bài tập 2.82. (Olympic 30/04/2015) Giải hệ phương trình
(2x 1) ·
p
x + y =(6 x y) ·
p
2 x,
y +3 +2
3
p
12x
2
+3x y 18x =(x 1)
3
.
Đáp số. x =2 y =2
Bài tập 2.83. Giải hệ phương trình
y
3
3
p
x + y 2 x +2 =0,
y
3
8x
3
+ y
2
+32x
2
+2(y 23x) =24.
Đáp số. (x =2 y =1)
µ
x =
1
4
³
5
p
3
´
y =
1
2
³
1
p
3
´
µ
x =
1
4
³
5 +
p
3
´
y =
1
2
³
p
3 1
´
.
106 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Bài tập 2.84. Giải hệ phương trình
x +
q
x
¡
x
2
3x +3
¢
=
3
p
y +2 +
p
y +3 +1,
3
p
x 1
p
x
2
6x +6 =
3
p
y +2 +1.
Đáp số.
µ
x =
5
4
y =
127
64
(x =5 y =62).
Bài tập 2.85. Giải hệ phương trình
p
x(x +6y 4) +3y(3y4) +8 +2(x + y) =
p
(x + y)
2
+4(1 x y) +2,
p
3x x y +22
p
1 y = x
2
2y +3.
Đáp số. x =1 y =0.
Bài tập 2.86.
x
4
· y + y
5
= x
10
+x
6
,
4 ·
p
1 +x 2 ·
p
1 x 3x =1 +
p
1 y.
Đáp số.
µ
x =
3
5
y =
9
25
(x =0 y =0).
Bài tập 2.87.
2x
2
+x +
p
x +2 =2 y
2
+ y +
p
2y +1,
x
2
+2y
2
2x + y 2 =0.
Đáp số.
µ
x =
2
3
y =
1
6
(x =1 y =1).
Bài tập 2.88.
¡
x
2
+5y
2
¢
2
=2
p
xy ·
¡
6 x
2
5y
2
¢
+36,
p
5y
4
x
4
=6x
2
+2x y 6 y
2
.
Đáp số. (x =1 y =1) (x =1 y =1).
Bài tập 2.89. (Thi thử THPT Quốc gia 2016, lần hai, trường THPT Hoà Bình)
Giải hệ phương trình
x
2
+x 1 +2 y(x 5) = y
2
+2
p
y,
x +2y(x 4) =2
p
x 1.
Đáp số.
Ã
5 +2
p
2
2
;
3 +2
p
2
2
!
,
Ã
5 2
p
2
2
;
3 2
p
2
2
!
.
Bài tập 2.90. (Thi thử THPT Quốc gia 2016, lần hai, trường THPT Đào Duy Từ)
Giải hệ phương trình
4
p
1 +2x
2
y 1 =3x +2
p
1 2x
2
y +
p
1 x
2
,
2x
3
y x
2
=
p
x
4
+x
2
2x
3
y
p
4y
2
+1.
Đáp số.
µ
x =
3
5
y =
5
6
x =0.
2.6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 107
Bài tập 2.91.
25
Giải các phương trình sau:
1) sin
³
x
x
2
+16
´
sin
µ
5
x
2
14x +98
=0. Đáp số. x =1 x =8 x =10.
2) sin
³
x
x
2
+3
´
sin
µ
5
x
2
4x +23
=0. Đáp số. x =1 x =3 x =5.
3) sin
³
x
x
2
+4
´
sin
µ
30
x
2
+14x +79
=0. Đáp số. x =3 x =5 x =8.
4) sin
³
x
x
2
+5
´
sin
µ
3
x
2
6x +23
=0. Đáp số. x =1 x =3 x =5.
5) sin
³
x
x
2
+5
´
sin
µ
6
x
2
4x +31
=0. Đáp số. x =2 x =3 x =5.
6) sin
³
x
x
2
+9
´
sin
µ
5
x
2
6x +39
=0. Đáp số. x =3 x =5.
7) sin
³
x
x
2
+14
´
sin
µ
10
x
2
18x +167
=0. Đáp số. x =1 x =7 x =20.
8) sin
³
x
x
2
+9
´
sin
µ
60
x
2
+28x +267
=0. Đáp số. x =3 x =9 x =20.
9) sin
³
x
x
2
+2
´
sin
µ
30
x
2
+6x +83
=0. Đáp số. x =1 x =3 x =20.
10) sin
³
x
x
2
+3
´
sin
µ
20
x
2
4x +83
=0. Đáp số. x =1 x =3 x =20.
11) sin
³
x
x
2
+5
´
sin
µ
12
x
2
12x +83
=0. Đáp số. x =1 x =3 x =20.
12) sin
³
x
x
2
+6
´
sin
µ
10
x
2
14x +83
=0. Đáp số. x =1 x =3 x =20.
13) sin
³
x
x
2
+6
´
sin
µ
50
x
2
+22x +175
=0. Đáp số. x =3 x =5 x =20.
14) sin
³
x
x
2
+8
´
sin
µ
15
x
2
10x +106
=0. Đáp số. x =2 x =3 x =20.
15) sin
³
x
x
2
+9
´
sin
µ
60
x
2
+28x +267
=0. Đáp số. x =3 x =9 x =20.
16) sin
³
x
x
2
+15
´
sin
µ
12
x
2
14x +129
=0. Đáp số. x =3 x =20.
17) sin
³
x
x
2
+18
´
sin
µ
10
x
2
16x +129
=0. Đáp số. x =3 x =20.
18) sin
³
x
x
2
+24
´
sin
µ
5
x
2
20x +106
=0. Đáp số. x =2 x =3 x =20.
25
Trần Văn Toàn
108 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
19) sin
³
x
x
2
+30
´
sin
µ
6
x
2
20x +129
=0. Đáp số. x =3 x =20.
20) sin
³
x
x
2
+30
´
sin
µ
10
x
2
18x +175
=0. Đáp số. x =3 x =5 x =20.
21) sin
³
x
x
2
+40
´
sin
µ
9
x
2
20x +198
=0. Đáp số. x =3 x =6 x =20.
22) sin
³
x
x
2
+2
´
sin
µ
60
x
2
+16x +163
=0. Đáp số. x =1 x =3 x =40.
23) sin
³
x
x
2
+5
´
sin
µ
24
x
2
20x +163
=0. Đáp số. x =1 x =3 x =40.
24) sin
³
x
x
2
+5
´
sin
µ
72
x
2
+26x +249
=0. Đáp số. x =3 x =40.
25) sin
³
x
x
2
+6
´
sin
µ
80
x
2
+32x +332
=0. Đáp số. x =2 x =6 x =40.
26) sin
³
x
x
2
+18
´
sin
µ
100
x
2
+46x +605
=0. Đáp số. x =5 x =9 x =40.
2.7 Sử dụng hàm hợp hàm ngược
dụ 2.51
Giải phương trình
¡
x
2
+5x +3
¢
2
+5
¡
x
2
+5x +3
¢
+3 = x.
Lời giải. Đặt f (x) = x
2
+5x +3, thì phương trình đã cho dạng f ( f (x)) = x. Dẫn đến
x
2
+5x +3 = x x
2
+4x +3 =0 x =3 x =1.
dụ 2.52
Giải phương trình
r
1 +
q
1 +
p
1 +x = x.
dụ 2.53
Giải phương trình
3
p
3x +9 =27(x +1)
3
6.
dụ 2.54
Giải phương trình
3
p
2 x = x
9
6x
6
+12x
3
6.
2.7. Sử dụng hàm hợp hàm ngược 109
Lời giải. Đặt f (x) =
3
p
2 x,
3
r
2
3
q
2
3
p
2 x = x.
thì phương trình đã cho dạng f (f (f (x))) = x. Dẫn đến
3
p
2 x = x x
2
+x 2 =0 x =1.
Bài tập 2.92.
26
Giải các hệ phương trình sau:
1)
x
3
5x
2
+9x 4 = y,
y
3
5y
2
+9y 4 = z,
z
3
5z
2
+9z 4 = x.
Đáp số. (1, 1, 1) (2, 2, 2).
2)
x
3
4x
2
+6x 2 = y,
y
3
4y
2
+6y 2 = z,
z
3
4z
2
+6z 2 = x.
Đáp số. (1, 1, 1) (2, 2, 2).
3)
x
3
+4x
2
+6x +2 = y,
y
3
+4y
2
+6y +2 = z,
z
3
+4z
2
+6z +2 = x.
Đáp số. (2,2, 2) (1, 1, 1).
4)
x
3
+5x
2
+9x +4 = y,
y
3
+5y
2
+9y +4 = z,
z
3
+5z
2
+9z +4 = x.
Đáp số. (2,2, 2) (1, 1, 1).
5)
x
3
+7x
2
+17x +12 = y,
y
3
+7y
2
+17y +12 = z,
z
3
+7z
2
+17z +12 = x.
Đáp số. (3,3, 3) (2, 2, 2).
6)
x
3
+10x
2
+34x +36 = y,
y
3
+10y
2
+34y +36 = z,
z
3
+10z
2
+34z +36 = x.
Đáp số. (4,4, 4) (3, 3, 3).
7)
x
3
+11x
2
+41x +48 = y,
y
3
+11y
2
+41y +48 = z,
z
3
+11z
2
+41z +48 = x.
Đáp số. (4,4, 4) (3, 3, 3).
26
Trần Văn Toàn
110 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Ta thể tạo ra các bài tập tương tự như trên dựa vào các phương trình sau:
1)
1
2
¡
x
3
6x
2
+13x 6
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =3).
2)
1
2
¡
x
3
+6x
2
+13x +6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =2 x =1).
3)
1
3
¡
x
3
7x
2
+17x 8
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =4).
4)
1
3
¡
x
3
6x
2
+14x 6
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =3).
5)
1
3
¡
x
3
2x
2
+2x +2
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =2).
6)
1
3
¡
x
3
+2x
2
+2x 2
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =1).
7)
1
3
¡
x
3
+6x
2
+14x +6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =2 x =1).
8)
1
3
¡
x
3
+7x
2
+17x +8
¢
= x. Đáp số. (x =4 x =2 x =1).
9)
1
4
¡
x
3
7x
2
+18x 8
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =4).
10)
1
4
¡
x
3
6x
2
+15x 6
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =3).
11)
1
4
¡
x
3
2x
2
+3x +2
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =2).
12)
1
4
¡
x
3
+2x
2
+3x 2
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =1).
13)
1
4
¡
x
3
+6x
2
+15x +6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =2 x =1).
14)
1
4
¡
x
3
+7x
2
+18x +8
¢
= x. Đáp số. (x =4 x =2 x =1).
15)
1
5
¡
x
3
7x
2
+19x 8
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =4).
16)
1
5
¡
x
3
6x
2
+16x 6
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =3).
17)
1
5
¡
x
3
4x
2
+6x +6
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =3).
18)
1
5
¡
x
3
3x
2
+4x +3
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =3).
19)
1
5
¡
x
3
2x
2
+4x +2
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =2).
20)
1
5
¡
x
3
x
2
+x +4
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =2).
2.7. Sử dụng hàm hợp hàm ngược 111
21)
1
5
¡
x
3
+x
2
+x 4
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =2).
22)
1
5
¡
x
3
+2x
2
+4x 2
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =1).
23)
1
5
¡
x
3
+3x
2
+4x 3
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =1 x =1).
24)
1
5
¡
x
3
+4x
2
+6x 6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =2 x =1).
25)
1
5
¡
x
3
+6x
2
+16x +6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =2 x =1).
26)
1
5
¡
x
3
+7x
2
+19x +8
¢
= x. Đáp số. (x =4 x =2 x =1).
27)
1
6
¡
x
3
7x
2
+20x 8
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =4).
28)
1
6
¡
x
3
6x
2
+17x 6
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =3).
29)
1
6
¡
x
3
4x
2
+7x +6
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =3).
30)
1
6
¡
x
3
3x
2
+5x +3
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =3).
31)
1
6
¡
x
3
2x
2
+5x +2
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =2).
32)
1
6
¡
x
3
x
2
+2x +4
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =2).
33)
1
6
¡
x
3
+x
2
+2x 4
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =2).
34)
1
6
¡
x
3
+2x
2
+5x 2
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =1).
35)
1
6
¡
x
3
+3x
2
+5x 3
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =1 x =1).
36)
1
6
¡
x
3
+4x
2
+7x 6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =2 x =1).
37)
1
6
¡
x
3
+6x
2
+17x +6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =2 x =1).
38)
1
6
¡
x
3
+7x
2
+20x +8
¢
= x. Đáp số. (x =4 x =2 x =1).
39)
1
7
¡
x
3
6x
2
+18x 6
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =3).
40)
1
7
¡
x
3
5x
2
+9x +8
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =4).
41)
1
7
¡
x
3
4x
2
+6x +4
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =4).
112 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
42)
1
7
¡
x
3
4x
2
+8x +6
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =3).
43)
1
7
¡
x
3
3x
2
+6x +3
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =3).
44)
1
7
¡
x
3
2x
2
+2x +6
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =3).
45)
1
7
¡
x
3
2x
2
+6x +2
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =2).
46)
1
7
¡
x
3
x
2
+3x +4
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =2).
47)
1
7
¡
x
3
+x
2
+3x 4
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =2).
48)
1
7
¡
x
3
+2x
2
+2x 6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =1 x =2).
49)
1
7
¡
x
3
+2x
2
+6x 2
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =1).
50)
1
7
¡
x
3
+3x
2
+6x 3
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =1 x =1).
51)
1
7
¡
x
3
+4x
2
+6x 4
¢
= x. Đáp số. (x =4 x =1 x =1).
52)
1
7
¡
x
3
+4x
2
+8x 6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =2 x =1).
53)
1
7
¡
x
3
+5x
2
+9x 8
¢
= x. Đáp số. (x =4 x =2 x =1).
54)
1
7
¡
x
3
+6x
2
+18x +6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =2 x =1).
55)
1
8
¡
x
3
6x
2
+13x +12
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =3 x =4).
56)
1
8
¡
x
3
6x
2
+19x 6
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =3).
57)
1
8
¡
x
3
5x
2
+10x +8
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =4).
58)
1
8
¡
x
3
4x
2
+7x +4
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =4).
59)
1
8
¡
x
3
4x
2
+9x +6
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =3).
60)
1
8
¡
x
3
3x
2
+4x +12
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =2 x =3).
61)
1
8
¡
x
3
3x
2
+7x +3
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =3).
62)
1
8
¡
x
3
2x
2
+3x +6
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =3).
2.7. Sử dụng hàm hợp hàm ngược 113
63)
1
8
¡
x
3
2x
2
+7x +2
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =2).
64)
1
8
¡
x
3
x
2
+4x +4
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =2).
65)
1
8
¡
x
3
+x
2
+4x 4
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =2).
66)
1
8
¡
x
3
+2x
2
+3x 6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =1 x =2).
67)
1
8
¡
x
3
+2x
2
+7x 2
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =1).
68)
1
8
¡
x
3
+3x
2
+7x 3
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =1 x =1).
69)
1
8
¡
x
3
+4x
2
+7x 4
¢
= x. Đáp số. (x =4 x =1 x =1).
70)
1
8
¡
x
3
+4x
2
+9x 6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =2 x =1).
71)
1
8
¡
x
3
+5x
2
+10x 8
¢
= x. Đáp số. (x =4 x =2 x =1).
72)
1
8
¡
x
3
+6x
2
+19x +6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =2 x =1).
73)
1
9
¡
x
3
6x
2
+14x +12
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =3 x =4).
74)
1
9
¡
x
3
6x
2
+20x 6
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =3).
75)
1
9
¡
x
3
5x
2
+11x +8
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =4).
76)
1
9
¡
x
3
4x
2
+8x +4
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =4).
77)
1
9
¡
x
3
4x
2
+10x +6
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =3).
78)
1
9
¡
x
3
3x
2
+5x +12
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =2 x =3).
79)
1
9
¡
x
3
3x
2
+8x +3
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =3).
80)
1
9
¡
x
3
2x
2
+4x +6
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =3).
81)
1
9
¡
x
3
2x
2
+8x +2
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =2).
82)
1
9
¡
x
3
x
2
+5x +4
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =2).
83)
1
9
¡
x
3
+x
2
+5x 4
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =2).
114 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
84)
1
9
¡
x
3
+2x
2
+4x 6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =1 x =2).
85)
1
9
¡
x
3
+2x
2
+8x 2
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =1).
86)
1
9
¡
x
3
+3x
2
+8x 3
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =1 x =1).
87)
1
9
¡
x
3
+4x
2
+8x 4
¢
= x. Đáp số. (x =4 x =1 x =1).
88)
1
9
¡
x
3
+4x
2
+10x 6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =2 x =1).
89)
1
9
¡
x
3
+5x
2
+11x 8
¢
= x. Đáp số. (x =4 x =2 x =1).
90)
1
9
¡
x
3
+6x
2
+20x +6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =2 x =1).
91)
1
10
¡
x
3
7x
2
+17x +15
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =3 x =5).
92)
1
10
¡
x
3
6x
2
+13x +10
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =5).
93)
1
10
¡
x
3
6x
2
+15x +12
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =3 x =4).
94)
1
10
¡
x
3
5x
2
+9x +5
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =5).
95)
1
10
¡
x
3
5x
2
+12x +8
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =4).
96)
1
10
¡
x
3
4x
2
+6x +16
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =2 x =4).
97)
1
10
¡
x
3
4x
2
+9x +4
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =4).
98)
1
10
¡
x
3
4x
2
+11x +6
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =2 x =3).
99)
1
10
¡
x
3
3x
2
+4x +8
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =4).
100)
1
10
¡
x
3
3x
2
+6x +12
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =2 x =3).
101)
1
10
¡
x
3
3x
2
+9x +3
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =3).
102)
1
10
¡
x
3
2x
2
+5x +6
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =3).
103)
1
10
¡
x
3
2x
2
+9x +2
¢
= x. Đáp số. (x =1 x =1 x =2).
104)
1
10
¡
x
3
x
2
+x +9
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =1 x =3).
2.8. Phương pháp hình học 115
105)
1
10
¡
x
3
x
2
+6x +4
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =2).
106)
1
10
¡
x
3
+x
2
+1x 9
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =1 x =3).
107)
1
10
¡
x
3
+x
2
+6x 4
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =2).
108)
1
10
¡
x
3
+2x
2
+5x 6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =1 x =2).
109)
1
10
¡
x
3
+2x
2
+9x 2
¢
= x. Đáp số. (x =2 x =1 x =1).
110)
1
10
¡
x
3
+3x
2
+4x 8
¢
= x. Đáp số. (x =4 x =1 x =2).
111)
1
10
¡
x
3
+3x
2
+9x 3
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =1 x =1).
112)
1
10
¡
x
3
+4x
2
+9x 4
¢
= x. Đáp số. (x =4 x =1 x =1).
113)
1
10
¡
x
3
+4x
2
+11x 6
¢
= x. Đáp số. (x =3 x =2 x =1).
114)
1
10
¡
x
3
+5x
2
+9x 5
¢
= x. Đáp số. (x =5 x =1 x =1).
115)
1
10
¡
x
3
+5x
2
+12x 8
¢
= x. Đáp số. (x =4 x =2 x =1).
116)
1
10
¡
x
3
+6x
2
+13x 10
¢
= x. Đáp số. (x =5 x =2 x =1).
Bài tập 2.93. T ìm tất cả các giá tr thực của a để các phương trình sau nghiệm:
1)
p
3a +
p
3a +2x x
2
=2x x
2
. Đáp số.
1
12
6 a 6 0.
2)
p
1 +a +
p
a +2 cos
2
x =cos 2x. Đáp số.
5
4
6 a 6 1.
3)
p
a +
p
a +sin x =sin x. Đáp số.
1
4
6 a 6 0.
4)
v
u
u
t
5a +
s
5a x
x
2
4
+x +
x
2
4
=0. Đáp số.
1
20
6 a 6 0.
2.8 Phương pháp hình học
dụ 2.55
Giải phương trình
p
x
2
5x +25 +
p
x
2
3x +9 =7. (2.94)
116 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Lời giải. Cách 1. Viết phương trình (2.94) dưới dạng
v
u
u
t
µ
x
5
2
2
+
Ã
5
p
3
2
!
2
+
v
u
u
t
µ
x
3
2
2
+
Ã
3
p
3
2
!
2
=7. (2.95)
Xét các vectơ
#»
u =
Ã
x
5
2
,
5
p
3
2
!
#»
v =
Ã
3
2
x ,
3
p
3
2
!
, thì
#»
u +
#»
v =(1,4
p
3). Ta
¯
¯
#»
u
¯
¯
=
v
u
u
t
µ
x
5
2
2
+
Ã
5
p
3
2
!
2
,
¯
¯
#»
v
¯
¯
=
v
u
u
t
µ
x
3
2
2
+
Ã
3
p
3
2
!
2
,
¯
¯
#»
u +
#»
v
¯
¯
=7.
Như vậy, (2.95) dạng
¯
¯
#»
u
¯
¯
+
¯
¯
#»
v
¯
¯
=
¯
¯
#»
u +
#»
v
¯
¯
.
Điều y xảy ra khi chỉ khi
#»
u
#»
v cùng hướng, tức
x
5
2
3
2
x
=
5
p
3
2
3
p
3
2
x =
15
8
.
Cách 2. T phương trình (2.95), mỗi căn thức, gợi cho ta nghĩ đến độ dài của một đoạn
thẳng.
Đặt
A
Ã
5
2
,
5
p
3
2
!
, B
Ã
3
2
,
3
p
3
2
!
, M(x, 0).
Với cách đặt y, (2.95) viết được dưới dạng
AM +BM = AB.
Điều y xảy ra khi chỉ khi ba điểm A, M, B thẳng hàng hay M giao điểm của đường
thẳng AB trục hoành.
Phương trình đường thẳng AB y =4
p
3x
15
p
3
2
.
Giao điểm của đường thẳng AB hoành độ x =
15
8
.
Cách 3. Xét tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 3, AC =5, BC = 7. Theo định hàm
số côsin, ta
cos
BAC =
AB
2
+AC
2
BC
2
2 ·AB ·AC
=
3
2
+5
2
7
2
2 ·3 ·5
=
1
2
.
Do đó,
BAC = 120
. Gọi D điểm sao cho
BAD =
C AD = 60
. Đặt AD = x. Áp dụng định
hàm số côsin cho các tam giác ABD ACD, ta
BD =
q
AB
2
+AD
2
2AB ·AD ·cos
BAD =
p
x
2
3x +9,
CD =
q
AC
2
+AD
2
2AC · AD ·cos
C AD =
p
x
2
5x +25.
2.8. Phương pháp hình học 117
Như vậy, (2.94) trở thành AD +DC = BC. Tức D thuộc cạnh BC. Ta
S
BAC
=S
BAD
+S
C AD
1
2
·AB ·AC ·sin
BAC =
1
2
·AB ·AD ·sin
BAD +
1
2
·AC · AD ·sin
C AD
1
2
·3 ·5 ·sin120
=
1
2
·3 ·x ·sin 60
+
1
2
·5 ·x ·sin 60
x =
15
8
.
dụ 2.56
Giải phương trình
p
x
2
x +1 +
q
x
2
p
3x +1 =
p
2.
Đáp số. x =
p
3 1.
dụ 2.57
Giải phương trình
p
x
2
+4 +
q
x
2
3
p
3x +9 =
p
19.
Đáp số. x =
6
p
3
7
.
dụ 2.58
Giải phương trình
p
x
2
+9
q
x
2
p
3x +1 =
p
7.
Đáp số. x =
3
p
3
5
.
dụ 2.59
a
Giải hệ phương trình
x
2
+x y + y
2
+ yz =0,
x
2
+x +2 yz 2 y =0,
3x
2
+8x y +8 y
2
+8yz 2x +8z 5 =0.
(2.96)
a
Trần Văn Toàn, 2017
Lời giải. Viết hệ đã cho tương đương
x(x + y) + y(y +z) =0,
x(x +1) + y(2z 2) =0,
4[(x + y)
2
+(y +z)
2
] =(x +1)
2
+(2z 2)
2
.
(2.97)
118 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Xét các vectơ
#»
a =(x, y),
#»
b =(x + y, y +z),
#»
c =(x +1,2z 2). Hệ (2.97) trở thành
#»
a ·
#»
b =0,
#»
a ·
#»
c =0,
4
¯
¯
#»
b
¯
¯
2
=
¯
¯
#»
c
¯
¯
2
.
(2.98)
Nếu
#»
a =
#»
0 , tức x =0 y =0. Thay vào hệ (2.96), ta tìm được z =
5
8
.
Nếu
#»
a 6=
#»
0 , từ hai phương trình đầu của hệ (2.98) suy ra
#»
b
#»
c hai vectơ cùng
phương. T phương trình thứ ba của hệ (2.98) suy ra, hoặc
#»
c =2
#»
b hoặc
#»
c =2
#»
b . Xét
cụ thể hai trường hợp y, ta được các nghiệm của hệ đã cho
µ
x =
1
5
y =
1
5
z =
3
5
µ
x =0 y =0 z =
5
8
µ
x =1 y =2 z =
3
2
(x =3 y =1 z =7).
Bài tập 2.94.
27
T ìm giá tr lớn nhất của các hàm số sau:
1) f (x) =
p
x
2
+25
p
x
2
p
3x +1. Đáp số.
p
21, x =
5
3
p
3
.
2) f (x) =
p
x
2
+25
p
x
2
2
p
3x +4. Đáp số.
p
19, x =
5
p
3
4
.
3) f (x) =
p
x
2
+25
p
x
2
3
p
3x +9. Đáp số.
p
19, x =
15
p
3
7
.
4) f (x) =
p
x
2
+25
p
x
2
4
p
3x +16. Đáp số.
p
21, x =
10
p
3
5) f (x) =
p
x
2
+36
p
x
2
p
3x +1. Đáp số.
p
31, x =
6
p
3
11
.
6) f (x) =
p
x
2
+36
p
x
2
2
p
3x +4. Đáp số. 2
p
7, x =
6
p
3
5
.
7) f (x) =
p
x
2
+36
p
x
2
3
p
3x +9. Đáp số. 3
p
3, x =2
p
3.
8) f (x) =
p
x
2
+36
p
x
2
4
p
3x +16. Đáp số. 2
p
7, x =3
p
3.
9) f (x) =
p
x
2
+49
p
x
2
p
3x +1. Đáp số.
p
43, x =
7
p
3
13
.
10) f (x) =
p
x
2
+49
p
x
2
2
p
3x +4. Đáp số.
p
39, x =
7
2
p
3
.
11) f (x) =
p
x
2
+49
p
x
2
3
p
3x +9. Đáp số.
p
37, x =
21
p
3
11
.
27
Trần Văn Toàn
2.8. Phương pháp hình học 119
12) f (x) =
p
x
2
+49
p
x
2
4
p
3x +16. Đáp số.
p
37, x =
14
p
3
5
.
13) f (x) =
p
x
2
+64
p
x
2
p
3x +1. Đáp số.
p
57, x =
8
5
p
3
.
14) f (x) =
p
x
2
+64
p
x
2
2
p
3x +4. Đáp số. 2
p
13, x =
8
p
3
7
.
15) f (x) =
p
x
2
+64
p
x
2
3
p
3x +9. Đáp số. 7, x =
24
p
3
13
.
16) f (x) =
p
x
2
+64
p
x
2
4
p
3x +16. Đáp số. 4
p
3, x =
8
p
3
.
17) f (x) =
p
x
2
+81
p
x
2
p
3x +1. Đáp số.
p
73, x =
9
p
3
17
.
18) f (x) =
p
x
2
+81
p
x
2
2
p
3x +4. Đáp số.
p
67, x =
9
p
3
8
.
19) f (x) =
p
x
2
+81
p
x
2
3
p
3x +9. Đáp số. 3
p
7, x =
9
p
3
5
.
20) f (x) =
p
x
2
+81
p
x
2
4
p
3x +16. Đáp số.
p
61, x =
18
p
3
7
.
21) f (x) =
p
x
2
+100
p
x
2
p
3x +1. Đáp số.
p
91, x =
10
p
3
19
.
22) f (x) =
p
x
2
+100
p
x
2
2
p
3x +4. Đáp số. 2
p
21, x =
10
3
p
3
.
23) f (x) =
p
x
2
+100
p
x
2
3
p
3x +9. Đáp số.
p
79, x =
30
p
3
17
.
24) f (x) =
p
x
2
+100
p
x
2
4
p
3x +16. Đáp số. 2
p
19, x =
5
p
3
2
.
Lời bình. Từ Bài tập trên, ta thể thiết lập các bài tập khác với yêu cầu giải phương
trình f (x) =max f (x).
Bài tập 2.95.
28
Giải các phương trình sau:
1)
p
x
2
4
p
2x +16 +
p
x
2
3
p
2x +9 =5. Đáp số. x =
12
p
2
7
.
2)
p
x
2
12
p
2x +144 +
p
x
2
5
p
2x +25 =13. Đáp số. x =
60
p
2
17
.
3)
p
x
2
24
p
2x +576 +
p
x
2
7
p
2x +49 =25. Đáp số. x =
168
p
2
31
.
28
Trần Văn Toàn
120 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
4)
p
x
2
15
p
2x +225 +
p
x
2
8
p
2x +64 =17. Đáp số. x =
120
p
2
23
.
5)
p
x
2
3x +9 +
p
x
2
4
p
3x +16 =5. Đáp số. x =
24
11
¡
3
p
3 4
¢
.
6)
p
x
2
5x +25 +
p
x
2
12
p
3x +144 =13. Đáp số. x =
40
23
¡
5
p
3 12
¢
.
7)
p
x
2
7x +49 +
p
x
2
24
p
3x +576 =25. Đáp số. x =
112
143
¡
7
p
3 24
¢
.
8)
p
x
2
8x +64 +
p
x
2
15
p
3x +225 =17. Đáp số. x =
80
11
¡
8
p
3 15
¢
.
Bài tập 2.96.
29
T ìm giá tr nhỏ nhất của các hàm số sau:
1) f (x) =
p
x
2
+4 +
p
x
2
p
3x +1. Đáp số.
p
7, x =
2
p
3
5
.
2) f (x) =
p
x
2
+9 +
p
x
2
p
3x +1. Đáp số.
p
13, x =
3
p
3
7
.
3) f (x) =
p
x
2
+16 +
p
x
2
p
3x +1. Đáp số.
p
21, x =
4
3
p
3
.
4) f (x) =
p
x
2
+25 +
p
x
2
p
3x +1. Đáp số.
p
31, x =
5
p
3
11
.
5) f (x) =
p
x
2
+36 +
p
x
2
p
3x +1. Đáp số.
p
43, x =
6
p
3
13
.
6) f (x) =
p
x
2
+49 +
p
x
2
p
3x +1. Đáp số.
p
57, x =
7
5
p
3
.
7) f (x) =
p
x
2
+64 +
p
x
2
p
3x +1. Đáp số.
p
73, x =
8
p
3
17
.
8) f (x) =
p
x
2
+81 +
p
x
2
p
3x +1. Đáp số.
p
91, x =
9
p
3
19
.
9) f (x) =
p
x
2
+100 +
p
x
2
p
3x +1. Đáp số.
p
111, x =
10
7
p
3
.
10) f (x) =
p
x
2
+4 +
p
x
2
2
p
3x +4. Đáp số. 2
p
3, x =
2
p
3
.
11) f (x) =
p
x
2
+9 +
p
x
2
2
p
3x +4. Đáp số.
p
19, x =
3
p
3
4
.
12) f (x) =
p
x
2
+16 +
p
x
2
2
p
3x +4. Đáp số. 2
p
7, x =
4
p
3
5
.
13) f (x) =
p
x
2
+25 +
p
x
2
2
p
3x +4. Đáp số.
p
39, x =
5
2
p
3
.
29
Trần Văn Toàn
2.8. Phương pháp hình học 121
14) f (x) =
p
x
2
+36 +
p
x
2
2
p
3x +4. Đáp số. 2
p
13, x =
6
p
3
7
.
15) f (x) =
p
x
2
+49 +
p
x
2
2
p
3x +4. Đáp số.
p
67, x =
7
p
3
8
.
16) f (x) =
p
x
2
+64 +
p
x
2
2
p
3x +4. Đáp số. 2
p
21, x =
8
3
p
3
.
17) f (x) =
p
x
2
+81 +
p
x
2
2
p
3x +4. Đáp số.
p
103, x =
9
p
3
10
.
18) f (x) =
p
x
2
+100 +
p
x
2
2
p
3x +4. Đáp số. 2
p
31, x =
10
p
3
11
.
19) f (x) =
p
x
2
+4 +
p
x
2
3
p
3x +9. Đáp số.
p
19, x =
6
p
3
7
.
20) f (x) =
p
x
2
+9 +
p
x
2
3
p
3x +9. Đáp số. 3
p
3, x =
p
3.
21) f (x) =
p
x
2
+16 +
p
x
2
3
p
3x +9. Đáp số.
p
37, x =
12
p
3
11
.
22) f (x) =
p
x
2
+25 +
p
x
2
3
p
3x +9. Đáp số. 7, x =
15
p
3
13
.
23) f (x) =
p
x
2
+36 +
p
x
2
3
p
3x +9. Đáp số. 3
p
7, x =
6
p
3
5
.
24) f (x) =
p
x
2
+49 +
p
x
2
3
p
3x +9. Đáp số.
p
79, x =
21
p
3
17
.
25) f (x) =
p
x
2
+64 +
p
x
2
3
p
3x +9. Đáp số.
p
97, x =
24
p
3
19
.
26) f (x) =
p
x
2
+81 +
p
x
2
3
p
3x +9. Đáp số. 3
p
13, x =
9
p
3
7
.
27) f (x) =
p
x
2
+100 +
p
x
2
3
p
3x +9. Đáp số.
p
139, x =
30
p
3
23
.
28) f (x) =
p
x
2
+4 +
p
x
2
4
p
3x +16. Đáp số. 2
p
7, x =
p
3.
29) f (x) =
p
x
2
+9 +
p
x
2
4
p
3x +16. Đáp số.
p
37, x =
6
p
3
5
.
30) f (x) =
p
x
2
+16 +
p
x
2
4
p
3x +16. Đáp số. 4
p
3, x =
4
p
3
.
31) f (x) =
p
x
2
+25 +
p
x
2
4
p
3x +16. Đáp số.
p
61, x =
10
p
3
7
.
32) f (x) =
p
x
2
+36 +
p
x
2
4
p
3x +16. Đáp số. 2
p
19, x =
3
p
3
2
.
33) f (x) =
p
x
2
+49 +
p
x
2
4
p
3x +16. Đáp số.
p
93, x =
14
3
p
3
.
122 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
34) f (x) =
p
x
2
+64 +
p
x
2
4
p
3x +16. Đáp số. 4
p
7, x =
8
p
3
5
.
35) f (x) =
p
x
2
+81 +
p
x
2
4
p
3x +16. Đáp số.
p
133, x =
18
p
3
11
.
36) f (x) =
p
x
2
+100 +
p
x
2
4
p
3x +16. Đáp số. 2
p
39, x =
5
p
3
.
Lời bình. Từ Bài tập trên, ta thể thiết lập các bài tập khác với yêu cầu giải phương
trình f (x) =min f (x).
Bài tập 2.97.
30
Giải các phương trình sau:
1)
p
x
2
5x +25 +
p
x
2
3x +9 =7. Đáp số. x =
15
8
.
2)
p
x
2
8x +64 +
p
x
2
7x +49 =13. Đáp số. x =
56
15
.
3)
p
x
2
16x +256 +
p
x
2
5x +25 =19. Đáp số. x =
80
21
.
4)
p
x
2
24x +576 +
p
x
2
11x +121 =31. Đáp số. x =
264
35
.
5)
p
x
2
8
p
3x +64 +
p
x
2
5
p
3x +25 =7. Đáp số. x =
40
p
3
13
.
6)
p
x
2
8
p
3x +64 +
p
x
2
3
p
3x +9 =7. Đáp số. x =
24
p
3
11
.
7)
p
x
2
15
p
3x +225 +
p
x
2
7
p
3x +49 =13. Đáp số. x =
105
p
3
22
.
8)
p
x
2
24
p
3x +576 +
p
x
2
9
p
3x +81 =21. Đáp số. x =
72
p
3
11
.
9)
p
x
2
+25 +
p
x
2
3
p
3x +9 =7. Đáp số. x =
15
p
3
13
.
10)
p
x
2
+49 +
p
x
2
8
p
3x +64 =13. Đáp số. x =
28
p
3
11
.
11)
p
x
2
+256 +
p
x
2
5
p
3x +25 =19. Đáp số. x =
80
p
3
37
.
12)
p
x
2
+121 +
p
x
2
24
p
3x +576 =31. Đáp số. x =
132
p
3
23
.
30
Trần Văn Toàn
2.9. Phương pháp lượng giác 123
2.9 Phương pháp lượng giác
Bài tập 2.98. Giải các phương trình sau:
1) 4x
3
3x =
1
2
. Đáp số.
½
π
9
,
5π
9
,
7π
9
¾
.
2) 4x
3
3x =
p
3
2
. Đáp số.
½
π
18
,
11π
18
,
13π
18
¾
.
3) x +
p
1 x
2
=
p
2
¡
2x
2
1
¢
. Đáp số. x =
1
p
2
x =
1
4
¡
p
2 +
p
6
¢
.
4) x +
p
1 x
2
=
p
2
¡
1 2x
2
¢
. Đáp số. x =
1
p
2
x =
1
4
¡
p
6
p
2
¢
.
5)
p
1 x
2
=4x
3
3x. Đáp số. x =
1
p
2
x =
1
2
p
2
p
2 x =
p
2 +
p
2
2
.
6)
p
1 x
2
=3x 4x
3
. Đáp số. x =
1
p
2
x =
1
2
p
2 +
p
2 x =
p
2
p
2
2
.
7)
p
1 x =2x
2
1 +2x
p
1 x
2
. Đáp số. x =cos54
=
1
2
r
1
2
¡
5
p
5
¢
.
8)
p
1 +x =2x
2
1 2x
p
1 x
2
. Đáp số. x =
1
2
r
1
2
¡
5
p
5
¢
.
9)
p
1 x =2x
2
1 2x
p
1 x
2
.
Đáp số. x =
p
3
2
x =
1
2
r
1
2
¡
5 +
p
5
¢
x =
1
2
r
1
2
¡
5 +
p
5
¢
.
10)
p
1 +x =2x
2
1 +2x
p
1 x
2
.
Đáp số. x =
p
3
2
x =
1
2
r
1
2
¡
5 +
p
5
¢
x =
1
2
r
1
2
¡
5 +
p
5
¢
.
11)
q
2 +
p
2
p
2 +x = x. Đáp số. x =cos
³
π
9
´
+
p
3sin
³
π
9
´
=2 cos
2π
9
.
12)
r
1
2
³
1 +2x
p
1 x
2
´
+2x
2
=1. Đáp số. x =
1
p
2
x =
p
2
p
3
2
.
13)
r
1
2
³
1 2x
p
1 x
2
´
+2x
2
=1. Đáp số. x =
1
p
2
x =
p
2
p
3
2
.
14)
5x
p
1 x
2
6x ·
p
1 x
2
=2. Đáp số. x =
p
2
2
.
15)
p
x
2
+1 +x =
1
¡
x
2
+1
¢
p
x
2
+1
. Đáp số. x =0 x =
r
1
2
¡
p
5 1
¢
.
124 Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
16)
p
x
2
+1 x =
5
2
p
x
2
+1
. Đáp số. x =
3
4
.
17) 6x ·
p
1 9x
2
+18x
2
3
p
2x 1 =0. Đáp số. x =
1
3
p
2
x =
1
3
p
2
x =
1
12
¡
p
2 +
p
6
¢
.
18) 2x +
¡
4x
2
1
¢
p
1 x
2
=4x
3
+
p
1 x
2
. Đáp số. x =
1
p
2
x =
1
p
2
.
19) 4x ·
p
1 x
2
·
¡
2x
2
1
¢
=8x
2
¡
1 x
2
¢
+
p
2 1.
Đáp số. x =
1
2
q
2
p
2 +
p
2 x =
1
2
q
2 +
p
2 +
p
2.
20) 64x
7
112x
5
8x
4
+56x
3
+8x
2
7x 1 =0.
Đáp số.
½
1
2
,1,
10π
11
,
8π
11
,
6π
11
,
4π
11
,
2π
11
.
¾
21) x
2
p
4 x
2
=
|
x
|
3
4
|
x
|
+4
p
2. Đáp số. x =
p
2 x =
p
2.
22) x ·
¡
2x
2
1
¢
·
p
1 x
2
=
1
8
. Đáp số.
x =
1
2
q
2
p
2
p
3 x =
1
2
q
2
p
2 +
p
3 x =
1
2
q
2 +
p
2
p
3 x =
1
2
q
2 +
p
2 +
p
3.
23) x ·
¡
2x
2
1
¢
·
p
1 x
2
=
p
3
8
. Đáp số. x =
1
2
x =
p
3
2
x =
1
2
p
2
p
3 x =
p
2 +
p
3
2
.
24)
p
1 x
2
¡
1 4x
2
¢
+x
¡
3 4x
2
¢
=
p
2. Đáp số. x =
1
4
¡
p
6
p
2
¢
.
Bài tập 2.99.
31
Giải các phương trình sau:
1) x
µ
1
p
4x
2
1
+1
=
35
24
. Đáp số. x =
5
8
x =
5
6
.
2) x
µ
1
p
9x
2
1
+1
=
35
36
. Đáp số. x =
5
12
x =
5
9
.
3) x
µ
1
p
16x
2
1
+1
=
35
48
. Đáp số. x =
5
16
x =
5
12
.
4) x
µ
1
p
25x
2
1
+1
=
7
12
. Đáp số. x =
1
4
x =
1
3
.
5) x
µ
1
p
36x
2
1
+1
=
35
72
. Đáp số. x =
5
24
x =
5
18
.
6) x
µ
1
p
49x
2
1
+1
=
5
12
. Đáp số. x =
5
28
x =
5
21
.
7) x
µ
1
p
64x
2
1
+1
=
35
96
. Đáp số. x =
5
32
x =
5
24
.
31
Trần Văn Toàn. Các phương trình dạng x
µ
1
p
a
2
·x
2
1
+1
=
35
12a
.
2.9. Phương pháp lượng giác 125
8) x
µ
1
p
81x
2
1
+1
=
35
108
. Đáp số. x =
5
36
x =
5
27
.
9) x
µ
1
p
100x
2
1
+1
=
7
24
. Đáp số. x =
1
8
x =
1
6
.
Bài tập 2.100. Giải các hệ phương trình sau:
1)
x +
p
1 y
2
=1,
y +
p
1 x
2
=
p
3.
Đáp số. x =
1
2
, y =
p
3
2
.
2)
2x +x
2
y = y,
2x + y
2
z = z,
2z +z
2
x = x.
Đáp số.
µ
tan
kπ
7
;tan
2kπ
7
;tan
4kπ
7
, k {3,2,1,0,1,2,3}.
3)
y
x
x y =1,
z
y
4yz =2,
x
z
4zx =4.
Đáp số.
µ
tanα,
tan2α
2
,
tan4α
2
, α =±
π
7
;±
2π
7
;±
3π
7
.
4)
y
x
9x y =2,
z
y
9yz =6,
3x
z
3zx =2.
Đáp số.
µ
tanα
3
,
tan2α
3
,tan4α
, α =±
π
7
;±
2π
7
;±
3π
7
.
Chủ đề 3
Bất phương trình
3.1 Giải bất phương trình nhờ tính liên tục của hàm số
Để giải bất phương trình f (x) >0. Ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số f .
Bước 2. Giải phương trình f (x) =0 trên D.
Xét dấu của f (x) trên D. Từ bảng xét dấu y, tập nghiệm của bất phương trình f (x) >0
(nếu có) hợp của các khoảng chứa x f (x) >0.
Cách giải trên vẫn đúng cho các bất phương trình dạng f (x) <0, f (x) > 0, f (x) 6 0.
dụ 3.1
Giải bất phương trình 2 3x <
p
9x
2
+9x +4.
Lời giải.
Điều kiện để bất phương trình nghĩa
9x
2
+9x +4 > 0
1
3
6 x 6
4
3
.
Giải phương trình 2 3x =
p
9x
2
+9x +4, ta được nghiệm x =0.
Bảng t dấu của biểu thức
f (x) =2 3x
p
9x
2
+9x +4, với
1
3
6 x 6
4
3
,
như sau:
x
1
3
0
4
3
f (x) + 0
126
3.1. Giải bất phương trình nhờ tính liên tục của hàm số 127
ta được f (x) <0 0 < x 6
4
3
.
Vy nghiệm của bất phương trình đã cho 0 < x 6
4
3
.
dụ 3.2
Giải bất phương trình
(x +3) ·
p
x
2
3x +2 6 0.
Lời giải.
Điều kiện để bất phương trình nghĩa
x
2
3x +2 > 0 x 6 1 x > 2.
Xét f (x) =(x +3)
p
x
2
3x +2.
f (x) =0 x =3 x =1 x =2.
Bảng t dấu của f (x) như sau
x
f (x)
−∞
3
1 2
+∞
0
+
0 0
+
Nghiệm của bất phương trình đã cho
x 6 3 x =1 x =2.
Lời bình.
Nếu luận rằng
p
x
2
3x +2 > 0, với mọi x 6 1 hoặc x > 2, nên bất phương trình đã
cho xảy ra khi chỉ khi x +3 6 0 hay x 6 3, thì lời giải trên sai.
Chú ý rằng, hệ bất phương trình
A ·B > 0,
A > 0
<
A > 0,
B > 0.
dụ 3.3
Giải bất phương trình
2(1 x) ·
p
x
2
+2x 1 6 x
2
2x 1. (3.1)
128 Chủ đề 3. Bất phương trình
Lời giải. Điều kiện để bất phương trình nghĩa
x
2
+2x 1 > 0 x 6 1
p
2 x > 1 +
p
2.
Xét phương trình
2(1 x) ·
p
x
2
+2x 1 = x
2
2x 1. (3.2)
Bình phương phương trình (3.2), ta được phương trình hệ quả
3x
4
+4x
3
18x
2
+12x 5 =0. (3.3)
Dùng y tính bỏ túi, (3.3) phân tích được
(x
2
+2x 5) ·(3x
2
2x +1) =0.
Từ đây, ta tìm được hai nghiệm x =1
p
6 x =1 +
p
6.
Cả hai nghiệm y đều thoả phương trình (3.2).
Đặt
f (x) =2(1 x) ·
p
x
2
+2x 1 (x
2
2x 1)
với x 6 1
p
2 x >
p
2 1. Bảng t dấu của f (x) như sau:
x
f (x)
−∞
1
p
6
1
p
2 1 +
p
2
1 +
p
6
+∞
+
0
+
0
Dựa vào bảng t dấu, nghiệm của bất phương trình đã cho
1
p
6 6 x 6 1
p
2 x >
p
6 1.
Bài tập 3.1. Giải các bất phương trình sau:
1)
p
x
2
5x +4 6 x +7; Đáp số. x 6 1 4 6 x 6 5.
2)
p
x
2
7x +10 <3x 1; Đáp số. 1 < x 6 2 x > 5.
3)
p
x
2
9x +18 6 5x 8; Đáp số. 2 6 x 6 3 x > 6.
4)
p
x
2
12x +27 3x 1 <0; Đáp số. 1 < x 6 3 x > 9.
5)
p
x
2
14x +40 5x +6 6 0; Đáp số. 2 6 x 6 4 x > 10.
6)
p
x
2
+9x +18 +3x +4 6 0; Đáp số. x 6 6 3 6 x 6 2.
7)
p
x
2
8x 20 +3x +10 >0; Đáp số. 6 < x 6 2 x > 10.
8)
p
x
2
11x +28 +3x 11 >0; Đáp số. 3 < x 6 4 x > 7.
3.1. Giải bất phương trình nhờ tính liên tục của hàm số 129
9)
p
x
2
+4x 5 3x +5 >0; Đáp số. x 6 5 1 6 x <3.
10)
p
x
2
+2x 15 4x +13 >0; Đáp số. x 6 5 3 6 x <4.
11)
p
x
2
+14x +40 5x 14 > 0; Đáp số. x 6 10 4 6 x 6 2.
12)
p
x
2
9x +18 > 3x +8; Đáp số. 2 6 x 6 3 x > 6.
13)
p
x
2
+2x 35 3x +19 > 0; Đáp số. 6 7 5 6 x 6 9.
14)
p
x
2
4x 5 +5x +11 > 0; Đáp số. 3 6 x 6 1 x > 5.
15)
p
x
2
16
p
x 3
+
p
x 3 >
5
p
x 3
; Đáp số. (5;+∞).
16) (A, 2004)
p
2(x
2
16)
p
x 3
+
p
x 3 >
7 x
p
x 3
.
Đáp số. (10
p
34;+∞).
Bài tập 3.2. Giải các bất phương trình sau:
1)
p
x
2
6x 7
p
x
2
4x 5 > 4; Đáp số. x 6 1 x > 7.
2)
p
3x
2
+5x +7
p
3x
2
+5x +2 >1;
Đáp số.
2
3
6 x <
1
3
2 < x 6 1.
3)
p
x
2
6x 7
p
x
2
+4x +5 <2.
Đáp số. 2 < x 6 1 x > 7.
Bài tập 3.3.
1
Giải các bất phương trình sau:
1)
p
10 3x +
p
5x 6 6 4; Đáp số.
6
5
6 x 6 2 3 6 x 6
10
3
.
2)
p
10 3x +
p
5x 6 > 4; Đáp số. 2 6 x 6 3.
3)
p
7 3x +
p
5x 1 6 4; Đáp số.
1
5
6 x 6 1 2 6 x 6
7
3
.
4)
p
7 3x +
p
5x 1 > 4; Đáp số. 1 6 x 6 2.
5)
p
10 3x +
p
2x +5 6 5; Đáp số.
5
2
6 x 6 2 2 6 x 6
10
3
.
6)
p
10 3x +
p
2x +5 > 5; Đáp số. 2 6 x 6 2.
7)
p
10 6x +
p
4x +5 6 5; Đáp số.
5
4
6 x 6 1 1 6 x 6
5
3
.
8)
p
10 6x +
p
4x +5 > 5; Đáp số. 1 6 x 6 1.
1
Trần Văn Toàn
130 Chủ đề 3. Bất phương trình
9)
p
10 3x +
p
9x 2 6 6; Đáp số.
2
9
6 x 6 2 3 6 x 6
10
3
.
10)
p
10 3x +
p
9x 2 > 6; Đáp số. 2 6 x 6 3.
11)
p
10 3x +
p
11x +3 6 7; Đáp số.
3
11
6 x 6 2 3 6 x 6
10
3
.
12)
p
10 3x +
p
11x +3 > 7. Đáp số. 2 6 x 6 3.
Bài tập 3.4. Giải các bất phương trình sau:
1)
p
4x +5
p
6x +10 6
p
2x 1; Đáp số.
1
2
6 x 6 1.
2)
p
4x +5
p
6x +10 >
p
4x 3; Đáp số.
3
4
6 x 6
31
33
1 6 x 6
5
3
.
3)
p
7x +2 +
p
3x +7 >
p
9x +7; Đáp số.
2
7
6 x 6 2.
4)
p
5x 1 +
p
3x +7 6
p
5x +6; Đáp số.
1
5
6 x 6
14
69
2 6 x 6
7
3
.
5)
p
2x +5 +
p
3x +10 >
p
8x +9; Đáp số. 2 6 x 6
9
8
.
6)
p
2x +5
p
3x +10 6
p
8x +9; Đáp số.
9
8
6 x 6
10
3
.
7) (Dự bị 2, B, 2002)
p
x +12 >
p
x 3 +
p
2x +1; Đáp số. [3;4].
8) (A, 2005)
p
5x 1
p
x 1 >
p
2x 4; Đáp số. [2;10).
9) (Dự bị 1, A, 2005)
p
2x +7
p
5 x >
p
3x 2.
Đáp số.
·
2
3
;1
¸
·
14
3
;5
¸
.
Bài tập 3.5. Giải các bất phương trình sau:
1)
2
x
+3 6
r
41
16
x
; Đáp số. x <0 hoặc x > 1.
2)
p
x
2
6x 7
x 7
>
x +1
3
; Đáp số. (−∞; 2] {1} (7; 8].
3)
p
x
2
4x 12
x 6
>
x +2
3
; Đáp số. (−∞; 3] {2} (6; 7].
4) (x +1)(2x +
p
x +6) >
p
x +6; Đáp số. [6; 2) (0; +∞);
5) (2x +1)(2x +
p
x +2) >
p
x +2; Đáp số. (1;0).
6)
p
3x +
p
9 x
2
<
p
3x +3. Đáp số.
3
p
10
6 x <0 hoặc 0 < x 6 3.
Bài tập 3.6. Giải các bất phương trình sau:
3.1. Giải bất phương trình nhờ tính liên tục của hàm số 131
1) (A, 2010)
x
p
x
1
p
2(x
2
x +1)
> 1. Đáp số.
(
3
p
5
2
)
.
2) (B, 2012) x +1 +
p
x
2
4x +1 > 3
p
x. Đáp số.
·
0;
1
4
¸
[4;+∞).
3) x +2
p
x 4 6
p
2x
2
5x +4; Đáp số. 0 6 x 6 4 x > 9.
4) x +2
p
x 2 6
p
2x
2
+x 2. Đáp số. 1 6 x 6 2 x > 9.
Bài tập 3.7.
2
Giải các bất phương trình sau:
1) (x 2) ·(x +5) 6
p
x
2
+3x 3 6 12;
Đáp số. 7 6 x 6 4 1 6 x 6 4.
2) (x +9) ·(x 2) 6
p
x
2
+7x +7 6 30;
Đáp số. 9 6 x 6 6 1 6 x 6 2.
3) (x +3) ·(x +6) 4
p
x
2
+9x +9 6 6;
Đáp số. 9 6 x 6 8 1 6 x 6 0.
4) (x +3) ·(x +8) 4
p
x
2
+11x +19 6 2;
Đáp số. 10 6 x 6 9 2 6 x 6 1.
5) (x 2) ·(x 10) 6
p
x
2
12x +12 6 3.
Đáp số. 1 6 x 6 1 11 6 x 6 13.
Bài tập 3.8.
3
Giải các bất phương trình sau:
1) x +
3x
p
x
2
9
>
35
4
; Đáp số. 3 < x 6
15
4
x > 5.
2) x
3x
p
x
2
9
>
5
4
; Đáp số.
15
4
6 x <3 x > 5.
3) x +
4x
p
x
2
16
>
35
3
; Đáp số.
20
3
6 x 6 5 x >4.
4) x
4x
p
x
2
16
6
5
3
. Đáp số. x 6 5 4 < x 6
20
3
.
Bài tập 3.9. Giải các bất phương trình sau:
1)
p
x +1 +
p
4x 4 6
p
3 x; Đáp số. x =1.
2)
p
5 3x +
p
1 x 6
p
x +1; Đáp số. x =1.
2
Trần Văn Toàn
3
Trần Văn Toàn
132 Chủ đề 3. Bất phương trình
3)
p
x 1 +
p
4x 8 6
p
3 x; Đáp số. x =2.
4)
p
10 2x +
p
3 x 6
p
x +1. Đáp số. x =3.
Bài tập 3.10. Giải các bất phương trình sau:
1)
q
(2x +2)
¡
x
2
3x +2
¢
x 2
> 2x 2;
Đáp số. 1 6 x 6
1
2
x =1 2 < x 6 3.
2)
q
(7 x)
¡
x
2
4x +3
¢
x 1
6 x 3;
Đáp số. 1 6 x <1 x =3 4 6 x 6 7.
3)
q
(1 x)
¡
x
2
+8x +15
¢
x +5
6 x +3;
Đáp số. 7 6 x <5 x =3 2 6 x 6 1.
4)
q
(2x 2)
¡
x
2
7x +12
¢
x 4
6 2x 6.
Đáp số.
5
2
6 x 6 3 x > 5.
Chủ đề 4
Hệ phương trình
4.1 Biến đổi hệ phương trình
Bài tập 4.1. Giải các hệ phương trình sau:
1)
xy
2
2y
2
+3x =18,
3x y +5x 6y =24;
Đáp số.
½
(3;3);
³
75
13
;
3
7
´
¾
.
2)
x
3
+6y
2
+3x =2,
2y
3
3x
2
+6y =1;
Đáp số.
½
³
3
p
2;
1
3
p
2
´
¾
.
3)
x(y
2
+1)
x
2
+ y
2
=
3
5
,
y(x
2
1)
x
2
+ y
2
=
4
5
;
Đáp số.
½
(3;1);
³
1
3
;1
´
¾
.
4)
x +
p
1 y
2
=1,
y +
p
1 x
2
=
p
3;
Đáp số.
(
³
1
2
;
p
3
2
´
)
.
5)
x
2
y
p
xy =36,
y
2
x
p
xy =72;
Đáp số. (2;8).
6)
(x
2
+x y + y
2
) ·
p
x
2
+ y
2
=185,
(x
2
x y + y
2
) ·
p
x
2
+ y
2
=65,
Đáp số. (3;4), (4;3), (3;4), (4;3).
7)
(
p
x
2
+ y +
p
x
2
+3) ·x = y 3,
p
x
2
+ y +
p
x = x +3;
Đáp số. (1;8).
133
134 Chủ đề 4. Hệ phương trình
8)
x
2
+ y
2
+
2x y
x + y
=1,
p
x + y = x
2
y;
Đáp số.
{
(1;0);(2;3)
}
.
9)
p
25 x
2
p
25 y
2
=1,
p
25 x
2
+
p
25 y
2
= y
2
2x
2
+2x +3;
Đáp số. (3;4), (3;4), (1; 2
4
p
6), (1; 2
4
p
6).
10)
x
2
+2y
2
+3x y 4x 3y 5 =0,
p
2y +1
p
x + y +2y
2
x 9 y 1 =0.
Đáp số. (3;4).
Bài tập 4.2. Giải các hệ phương trình sau:
1)
x
3
y
2x y =16,
y
3
2x
+3x y =25;
Đáp số. (4;2), (4;2).
2)
x
4
y
2
+x y =72,
y
4
x
2
+x y =9;
Đáp số. (4;2), (4;2).
3)
x
3
2y
+3x y =25,
y
3
x
2x y =16;
Đáp số. (2;4), (2;4).
4)
x
3
y
2
+
3y
4x
=2,
8y
x
2
6x
y
=5.
Đáp số. (2;4),
³
256
375
;
2048
5625
´
.
Bài tập 4.3. Giải các hệ phương trình sau:
1)
x
3
=3xy +20,
y
3
= xy 4;
Đáp số. (2;2).
2)
x
3
+2y
3
3x y 20 =0,
4y
3
+5y
3
x y 6 =0;
Đáp số. (3;1).
3)
2x
3
+ y
3
+x y +28 =0,
x
3
2y
3
5x y 70 =0;
Đáp số. (1;3).
4)
x
3
+2y
3
=2xy +1,
x
3
+ y
3
=3xy 1.
Đáp số. (1;1), (3;2).
4.1. Biến đổi hệ phương trình 135
Bài tập 4.4. Giải các hệ phương trình sau:
1)
x
y
+x
4
y =
1
xy
2
+x
2
,
1
x
+x
2
y
2
+4y
2
=0;
Đáp số.
³
2;
1
4
´
.
2)
x +
1
x
3
y
3
= x
3
y +
1
xy
2
,
1
x
+x
3
y
3
+10y
2
=0;
Đáp số.
³
2;
1
4
´
.
3)
xy +
y
4
x
=
x
2
y
+ y
2
,
1
y
+
y
2
x
2
+
4
x
2
=0.
Đáp số. (4;2).
Bài tập 4.5. Giải các hệ phương trình sau:
1)
x
5
+4x
4
+5y
2
=0,
x
3
y
3
x
2
= xy y
2
;
Đáp số. (9;81); (5;5
p
5); (5; 5
p
5).
2)
x
9
x
8
2y
2
=0,
x
7
+
y
3
x
4
= y
2
+ yx
3
;
Đáp số. (3;81); (2;8
p
2); (2; 8
p
2).
3)
y
7
+ y
6
6x
2
=0,
y
5
+
x
3
y
3
= x
2
+x y
2
Đáp số. (125;5); (4
p
2;2); (4
p
2;2).
4)
y
7
+2y
6
+3x
2
=0,
y
4
x y =
x
3
y
4
x
2
y
.
Đáp số. (125;5); (9
p
3;3); (9
p
3;3).
? Trong một số hệ phương trình, từ hệ phương tr ình đã cho, ta thể dẫn đến một
phương trình đẳng cấp.
dụ 4.1
Giải hệ phương trình
5
p
x x
p
x = y
p
y +
p
y,
x y =3.
(4.1)
Lời giải. Đặt
p
x = u > 0,
p
y = v > 0. Hệ phương trình (4.1) trở thành
v
3
+v =5u u
3
,
u
2
v
2
=3
v
3
+u
3
=5u v,
u
2
v
2
=3.
136 Chủ đề 4. Hệ phương trình
Suy ra
3(v
3
+u
3
) =(5u v)(u
2
v
2
)
Hay
2u
3
vu
2
5uv
2
2v
3
=0 u =2v u =
1
2
v u =v.
Nhận t rằng (0; 0) không nghiệm của hệ đã cho u, v cùng dương, nên ta chỉ nhận
u =2v. Thay vào phương trình u
2
v
2
=3, ta được u
2
=4v
2
. Do đó, x =4y. Lại x y =3, suy
ra x =4 y =1. Ta thấy x =4 và y =1 thoả hệ đã cho. Vy hệ nghiệm (4;1).
Chú ý. thể giải hệ phương trình đã cho bằng phương pháp thế.
Bài tập 4.6. Giải các hệ phương trình sau:
1)
x
2
x y =20y,
5x y 5 y
2
=4x;
Đáp số.
½
(0;0);(5;1);
³
10
3
;
2
3
´
¾
.
2)
x
2
+2x y 2 y
2
=2x + y,
2x
2
+x y y
2
= x + y;
Đáp số.
½
(0;0);
³
1
3
;
1
3
´
¾
.
3)
y(x y +24) = x
3
,
x(xy 6) = y
3
;
Đáp số.
{
(0;0);(4;2);(4;2)
}
.
4)
x
p
x
p
x = y
p
y +8
p
y,
x = y +5;
Đáp số. (9;4).
5)
x
3
+4y = y
3
+16x,
1 + y
2
1 +x
2
=5
Đáp số.
{
(1;3),(1;3),(0;2),(0;2)
}
.
6)
xy = x y,
2(x + y)
2
=3(x 2y);
Đáp số. [x =0, y =0],[x =1/2, y =1]
7)
2x
2
y + y
3
=2x
4
+x
6
,
(x +2) ·
p
y +1 =(x +1)
2
;
Đáp số.
©
(
p
3;3),(
p
3;3)
ª
.
8)
x
3
y +x y
3
=2,
2x
2
3y
2
=1;
Đáp số. (x =1 y =1) (x =1 y =1).
9)
x
3
y +x y
3
=10,
2x
2
3y
2
=5;
Đáp số. (x =2 y =1) (x =2 y =1).
4.2. Sử dụng phương pháp thế 137
10)
(x
2
+ y
2
)(x + y) =15xy,
(x
4
+ y
4
)(x
2
+ y
2
) =85x
2
y
2
.
Đáp số. (0;0), (4; 2); (2; 4).
Bài tập 4.7. Giải các hệ phương trình sau:
1)
x
2
(1 + y)
y
2
=2x +3y,
x
2
+2x y = x y
2
.
Đáp số.
µ
x =
1
4
y =
1
4
µ
x =
9
4
y =
3
4
.
2)
x
2
(1 2y)
y
2
=4x +2y,
2x
2
+x y = x + y
2
;
Đáp số.
µ
x =
1
4
y =
1
2
µ
x =
4
9
y =
2
9
.
3)
y
2
(2 +x)
x
2
=4 y 3x,
2y
2
3x y =4y x
2
;
Đáp số.
µ
x =
8
15
y =
16
15
(x =6 y =9).
4)
y
2
(3 +2x)
x
2
=3 y x,
y
2
+2x y =3x
2
2y.
Đáp số.
µ
x =
1
2
y =
1
2
µ
x =
12
35
y =
8
35
.
4.2 Sử dụng phương pháp thế
dụ 4.2
Giải hệ phương trình
2x
2
+ y
2
=1,
x
2
+ y
p
1 x
2
=1 +(1 y)
p
x.
Lời giải. Cách 1.
Từ phương tr ình thứ nhất của hệ, ta
2x
2
6 1,
y
2
6 1
1
p
2
6 x 6
1
p
2
,
1 6 y 6 1.
138 Chủ đề 4. Hệ phương trình
Khi đó, điều kiện của x y
0 6 x 6
1
p
2
,
1 6 y 6 1.
Ta x
2
+ y
2
=1 x
2
, nên x
2
+ y
2
6 1. Mặt khác,
1 x
2
= y
p
1 x
2
(1 y)
p
x 6 y
p
1 x
2
.
y
p
1 x
2
6
y
2
+1 x
2
2
.
Suy ra
1 x
2
6
y
2
+1 x
2
2
x
2
+ y
2
> 1.
Từ x
2
+ y
2
6 1 x
2
+ y
2
> 1, ta x
2
+ y
2
=1. Giải
x
2
+ y
2
=1,
2x
2
+ y
2
=1,
0 6 x 6 1,
1 6 y 6
1
p
2
x =0,
y =1.
Cách hai. Ta 2x
2
+ y
2
=1, do đó y =
p
1 2x
2
hoặc y =
p
1 2x
2
.
Trường hợp một, y =
p
1 2x
2
, thế vào phương trình thứ hai, ta được
x
2
+
p
1 2x
2
·
p
1 x
2
=1 +(1
p
1 2x
2
)
p
x.
tương đương
p
1 x
2
(
p
1 x
2
p
1 2x
2
) +(1
p
1 2x
2
)
p
x =0.
hay
p
1 x
2
·(1 x
2
1 +2x
2
)
p
1 x
2
+
p
1 2x
2
+
(1 1 +2x
2
)
p
x
1 +
p
1 2x
2
=0
tương đương
x
2
Ã
p
1 x
2
p
1 x
2
+
p
1 2x
2
+
2
p
x
1 +
p
1 2x
2
!
=0.
Ta
p
1 x
2
p
1 x
2
+
p
1 2x
2
+
2
p
x
1 +
p
1 2x
2
>0,
nên x =0.
Trường hợp hai. y =
p
1 2x
2
. Dễ kiểm tra rằng
x
2
+ y
p
1 x
2
6
1
2
4.2. Sử dụng phương pháp thế 139
1 +(1 y)
p
x >1.
Trong trường hợp này, hệ vô nghiệm.
Vy hệ nghiệm (0, 1).
dụ 4.3
Giải hệ phương trình
(x +1)
2
+ y
2
=2
µ
1 +
1 y
2
x
,
4y
2
=( y
2
x
3
+3x 2) ·(
p
2 x
2
+1).
Lời giải. Điều kiện
p
2 6 x 6
p
2.
Từ phương tr ình thứ nhất, ta
(2 +x) ·(1 +x
2
+ y
2
) =0.
Với điều kiện
p
2 6 x 6
p
2, ta thu được x
2
+ y
2
= 1 hay y
2
= 1 x
2
. Thay vào phương trình
thứ hai của hệ, ta được
4(1 x
2
) +(x
3
+x
2
3x +1) ·(
p
2 x
2
+1) =0
hay
4(1 x
2
) +(x 1)(x
2
+2x 1) ·(
p
2 x
2
+1) =0
tương đương
(1 x) ·
h
(x
2
+2x +5) (x
2
+2x 1) ·
p
2 x
2
i
=0.
Với 1 x =0, ta (1, 0) một nghiệm của hệ.
Trường hợp
(x
2
+2x +5) (x
2
+2x 1) ·
p
2 x
2
=0
hay
x
2
+2x +5
x
2
+2x 1
=
p
2 x
2
. (4.2)
Chú ý rằng x
2
+ y
2
=1, nên x
2
6 1 hay 1 6 x 6 1.
Xét hàm số
f (x) =
x
2
+2x +5
x
2
+2x 1
, x [1,1]\
©
1 +
p
2
ª
.
Ta
f
0
(x) =
4
¡
x
2
+2x +3
¢
¡
x
2
+2x 1
¢
2
<0, x 6=1 +
p
2.
Bảng biến thiên
140 Chủ đề 4. Hệ phương trình
x
f
0
(x)
f (x)
1
1 +
p
2
1
11
−∞
+∞
33
Từ bảng biến thiên, ta thấy f (x) 6 1 hoặc f (x) > 3.
Mặt khác, với 0 6 x
2
6 1, ta 1 6
p
2 x
2
6
p
2.
Từ những đánh giá trên, phương trình (4.2) nghiệm.
Vy hệ đã cho nghiệm duy nhất (1,0).
Bài tập 4.8.
1
Chứng minh rằng đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C ) tìm toạ độ
tiếp điểm M của chúng trong mỗi trường hợp sau:
1) : 3x +4y 16 =0, (C ) : x
2
+ y
2
2x +6y 15 =0;
Đáp số. (4, 1).
2) : 4x 3y 63 =0, (C ) : (x 1)
2
+(y +3)
2
=100;
Đáp số. (9, 9).
3) : 4x 3y 28 =0, (C ) : x
2
+ y
2
+8x 4y 80 =0;
Đáp số. (4, 4).
4) : 12x 5y 162 =0, (C ) : x
2
+ y
2
+2x +2y 167 =0;
Đáp số. (11, 6).
5) : 3x +4y 58 =0, (C ) : x
2
+ y
2
2x +10y 199 =0.
Đáp số. (10, 7).
Bài tập 4.9.
2
T ìm toạ độ các giao điểm của hai đường tròn (C ) (C
0
) trong mỗi trường
hợp sau:
1) (C ) : (x 1)
2
+(y +2)
2
=25, (C
0
) : (x 2)
2
+(y +9)
2
=125;
Đáp số. (x =3 y =1) (x =4 y =2).
2) (C ) : (x 1)
2
+(y +2)
2
=125, (C
0
) : (x +3)
2
+(y 1)
2
=100;
Đáp số. (x =9 y =7) (x =3 y =9).
1
Trần Văn Toàn
2
Trần Văn Toàn
4.2. Sử dụng phương pháp thế 141
3) (C ) : (x 3)
2
+(y +4)
2
=125, (C
0
) : (x +1)
2
+(y +1)
2
=100;
Đáp số. (x =7 y =9) (x =5 y =7).
4) (C ) : (x 3)
2
+(y 4)
2
=25, (C
0
) : (x 9)
2
+(y 7)
2
=100;
Đáp số. (x =1 y =7) (x =3 y =1).
5) (C ) : (x 5)
2
+(y 6)
2
=25, (C
0
) : (x 9)
2
+(y 2)
2
=49;
Đáp số. (x =2 y =2) (x =9 y =9).
6) (C ) : (x 2)
2
+(y +4)
2
=25, (C
0
) : (x 5)
2
+(y 2)
2
=100;
Đáp số. (x =3 y =4) (x =5 y =8).
7) (C ) : (x 2)
2
+(y +4)
2
=25, (C
0
) : (x +4)
2
+(y +2)
2
=125.
Đáp số. (x =6 y =7) (x =7 y =4).
8) (C ) : (x 2)
2
+(y +4)
2
=25, (C
0
) : (x +5)
2
+(y +3)
2
=125;
Đáp số. (x =5 y =8) (x =6 y =1).
9) (C ) : (x 1)
2
+(y +1)
2
=25, (C
0
) : (x 7)
2
+(y 7)
2
=125;
Đáp số. (x =3 y =2) (x =5 y =4).
Bài tập 4.10. Giải các hệ phương trình sau:
1) (Cao đẳng, 2014)
x
2
+x y + y
2
=7,
x
2
x y 2y
2
=x +2y
(x, y R).
Đáp số. (x =3 y =2) (x =2 y =1) (x =2 y =3) (x =2 y =1).
2) (A, 2008)
x
4
+2x
3
y +x
2
y
2
=2x +9,
x
2
+2x y =6x +6;
Đáp số.
½µ
4;
17
4
¶¾
.
3) (D, 2008)
xy +x + y = x
2
2y
2
,
x
p
2y y
p
x 1 =2x 2y
(x, y R).
Đáp số.
{
(5;2)
}
.
4) (A, 2011)
5x
2
y 4x y
2
+3y
3
2(x + y) =0,
xy(x
2
+ y
2
) +2 =(x + y)
2
(x, y R);
Đáp số.
(
(1;1),(1;1);
Ã
2
p
10
5
;
p
10
5
!
;
Ã
2
p
10
5
;
p
10
5
!)
.
142 Chủ đề 4. Hệ phương trình
5) (D, 2012)
xy +x 2 =0,
2x
3
x
2
y +x
2
+ y
2
2x y y =0
(x, y R).
Đáp số. (1;1),
Ã
1 +
p
5
2
;
p
5
!
,
Ã
1
p
5
2
;
p
5
!
.
6) (A, 2014)
x
p
12 y +
q
y
¡
12 x
2
¢
=12,
x
3
8x 1 =2
p
y 2;
Đáp số. x =3 y =3.
7) (B, 2014)
(1 y) ·
p
x y +x =2 +(x y 1) ·
p
y,
2y
2
3x +6y +1 =2
p
x 2y
p
4x 5y 3;
Đáp số. (x =3 y =1)
µ
x =
1
2
³
1 +
p
5
´
y =
1
2
³
1 +
p
5
´
1
.
8)
y(y x +2) =3x +3,
x
2
5y +3 +6
p
y
2
7x +4 =0;
Đáp số. (x =1 y =2) (x =4 y =5).
9)
x
2
+ y
2
xy
+
2
x + y
=
1
xy
,
x
2
+ y
2
1
x+y
=x
2
+2x +1;
Đáp số.
µ
x =
1
3
³
2
p
7
´
y =1 +
1
3
³
2 +
p
7
´
µ
x =
1
3
³
2 +
p
7
´
y =1 +
1
3
³
2
p
7
´
.
10)
2
p
2x +1 +2
p
2y +1 =(x y)
2
,
(x + y)(x +2y) +3x +2y =4;
Đáp số.
µ
x =
1
2
y =
3
2
µ
x =
3
2
y =
1
2
.
11)
2x
2
y + y
3
=2x
4
+x
6
,
(x +2)
p
y +1 =(x +1)
2
;
Đáp số.
³
x =
p
3 y =3
´
³
x =
p
3 y =3
´
.
4.2. Sử dụng phương pháp thế 143
12)
(x
2
+9)(x
2
+9y) 22( y 1)
2
=0,
x
2
2 4y
p
y +1 =0;
Đáp số.
¡
x =
p
2 y =0
¢
¡
x =
p
2 y =0
¢
.
13)
(x y)
¡
x
2
+x y + y
2
+3
¢
=3
¡
x
2
+ y
2
¢
+2,
4
p
x +2 +
p
16 3y = x
2
+8;
Đáp số. (x =1 y =3) (x =2 y =0).
14)
y
4
2x y
2
+7y
2
=x
2
+7x +8,
p
3y
2
+13
p
15 2x =
p
x +1;
Đáp số. x =3 ( y =2 y =2).
15)
2(2y
3
+x
3
) +3y(x +1)
2
+6x(x +1) +2 =0,
p
x
2
+2y +3 +2 y 3 =0;
Đáp số. x =
14
9
y =
5
18
.
16)
x
3
3x(y +2) +2(y +2)
p
y +2 =0,
4x +2
p
x +2 + y =14;
Đáp số. x =2 y =2.
17)
1 +
p
2x + y +1 =4(2x + y)
2
+
p
6x +3y,
(x +1)
p
2x
2
x +4 +8x
2
+4x y =4;
Đáp số.
µ
1
2
;
1
2
.
18)
x
3
16x = y
3
4y,
5x
2
= y
2
4;
Đáp số.
{
(1;3),(1;3),(0;2),(0;2)
}
.
19)
x
3
+2x
2
+(y 1)x + y 2 =0,
p
3x +1
p
x
2
+ y +x y 2 =0;
Đáp số. x =1 y =0.
20)
x(y 1) +2y =4(x +1),
x
3
+3x +3 =4
p
x +3x +2
p
2x 1;
Đáp số. x =1 y =1.
21) (Dự bị 2, B, 2008)
p
x 1
p
y =8 x
3
,
(x 1)
4
= y;
Đáp số.
{
(2;1)
}
.
22)
3
p
x +1 +
3
p
y 2 =1,
x + y 20 =0;
Đáp số.
{
(26;6),(9;29)
}
.
144 Chủ đề 4. Hệ phương trình
23)
3
p
x 1
3
p
y +2 =1,
x y 22 =0;
Đáp số.
{
(28;6),(7;29)
}
.
24)
x +4 ·
p
x y = y +12,
|2(x +1) + y|+2|2x +(y 1)|=3;
Đáp số.
½
³
5
3
;
7
3
´
¾
.
25)
y +2 ·
p
x + y =15 x,
|x 2(2y +1)|+3|x 4(y 1)|=6;
Đáp số.
½
³
32
5
;
13
5
´
¾
.
26)
x + y +3 ·
p
x + y =18,
x
2
+ y
2
=125;
Đáp số. [[x =2, y =11],[x =11, y =2]].
27)
2x + y
2
+x
2
+ y
4
=1,
x
2
+2y
2
+3y
4
+2x =4;
Đáp số.
{
(1;1);(1;1)
}
.
28)
p
x +
p
y =3,
p
x +5 +
p
y +3 =5;
Đáp số.
½
(4;1);
³
121
64
;
169
64
´
¾
.
29)
(x y)
4
=13x 4,
p
x + y +
p
3x y =
p
2;
Đáp số.
½
³
5
16
;
3
16
´
;
³
5
16
;
13
16
´
¾
.
30)
p
5x y
p
2y x =1,
2
p
2y x +3xy =2x
2
+ y
2
+3x 1;
Đáp số.
½
(1;1),
µ
22
3
;
35
3
¶¾
.
31)
x +
r
x
x + y
=
12
x + y
,
xy x =16;
Đáp số. x =1 y =15.
32)
2x
2
y
2
x y +5x 2y =3,
p
2x 5 +2
p
y 2x
2
=13.
Đáp số. (3;4);
Bài tập 4.11. Giải các hệ phương trình sau:
1)
2 +6y =
x
y
p
x 2y,
q
x +
p
x 2y = x +3y 2;
Đáp số. (12;2);
³
8
3
;
4
9
´
.
4.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 145
2)
3x 1 =
y
x
+2
p
x + y,
p
y +
p
x + y = y 3x +6;
Đáp số.
{
(2;2),(3;6)
}
.
3)
3 +21x =
y
x
+4
p
y 3x,
q
y
p
y 3x = y 7x 2;
Đáp số. (1, 12).
4)
1 5y =
x
y
6
p
x y,
p
x
p
x y = x 5y +6.
Đáp số.
{
(6;2),(12;3)
}
.
Bài tập 4.12. (Thi Thử trường THPT chuyên Vĩnh Phúc, lần IV, 2014)
Giải hệ phương trình
3x
2
+3y
2
+8 =(y x)
¡
y
2
+x y +x
2
+6
¢
,
(x + y 13) ·
¡
p
3y 14
p
x +1
¢
=5.
Đáp số. (x =3 y =5) (x =8 y =10).
4.3 Phương pháp đặt ẩn phụ
dụ 4.4
Giải hệ phương trình
x
2
2y
2
+2(x 4y) =7,
xy +2(x 2) + y =0.
Lời giải. Hệ đã cho tương đương với
(x +1)
2
2(y +2)
2
=14,
(x +1)(y +2) =6.
Đặt a = x +1 b = y +2. Ta thu được hệ
a
2
2b
2
=14,
a ·b =6.
(a =2 b =3) (a =2 b =3).
Từ đó, hệ đã cho hai nghiệm (x, y) =(1, 1) (x, y) =(3, 5).
146 Chủ đề 4. Hệ phương trình
dụ 4.5
Giải hệ phương trình
x
2
y
2
6x y 7 y
2
+36 =0,
x
2
y y
2
6x =0.
Lời giải. Cách 1. Ta thấy rằng, mọi cặp (x;0) hoặc (0; y) đều không nghiệm của hệ đã
cho. Chia phương trình thứ nhất cho y
2
phương trình thứ hai cho x y, ta được
x
2
+
36
y
2
6
x
y
7 =0,
x
6
y
y
x
=0
µ
x
6
y
2
+6
x
y
7 =0,
x
6
y
y
x
=0.
Đặt a = x
6
y
b =
x
y
, ta
a
2
+6b 7 =0,
a
1
b
=0.
µ
a =3 b =
1
3
(a =1 b =1)
µ
a =2 b =
1
2
.
Trở lại ẩn (x, y), hệ đã cho tập nghiệm
{
(2;2),(2;6),(1;2),(1;3),(3;3),(3;6)
}
.
Cách 2.
Hệ phương trình đã cho tương đương với
xy(x y 6) 7y
2
+36 =0,
x(xy 6) = y
2
.
(4.3)
Thay phương trình thứ hai vào phương trình thứ nhất của hệ, ta được
y
3
7y
2
+36 =0 y =2 y =3 y =6.
Với y =2, thay vào phương trình thứ hai của hệ (4.3), ta được
2x
2
6x 4 =0 x =2 x =1.
Với y =3, thay vào phương trình thứ hai của hệ (4.3), ta được
3x
2
6x 9 =0 x =1 x =3.
Sau cùng, với y =6, thay vào phương tr ình thứ hai của hệ (4.3), ta được
6x
2
6x 36 =0 x =2 x =3.
4.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 147
Vy hệ đã cho tập nghiệm
{
(2;2),(2;6),(1;2),(1;3),(3;3),(3;6)
}
.
dụ 4.6
Giải hệ phương trình
x
3
8 +
p
x 1 =
p
y,
(x 1)
4
= y.
Lời giải.
Cách 1. Điều kiện x > 1 y > 1.
Từ giả thiết, ta
p
y =(x1)
2
. Do đó, phương trình thứ nhất của hệ thể viết lại thành
x
3
8 +
p
x 1 =(x 1)
2
,
tương đương
(x
3
x
2
+2x 8) +
³
p
x 1 1
´
=0.
Bằng cách tách nhân tử trục căn thức, ta thu được
(x 2)
µ
x
2
+x +4 +
1
p
x 1 +1
=0.
Do x > 1 nên phương trình cuối được thỏa mãn khi chỉ khi x =2. Như vậy, ta x = 2
y =(2 1)
4
=1.
Vy hệ đã cho nghiệm duy nhất (x; y) =(2; 1).
Cách 2. Xét hàm số
f (x) =
p
x 1 +x
3
x
2
+2x 9, x > 1.
Ta
f
0
(x) =
1
2
p
x 1
+3x
2
2x +2 >0, x >1.
Vy f đồng biến trên [1; +∞).
x =2 một nghiệm của phương tr ình
p
x 1 +x
3
x
2
+2x 9 =0 (4.4)
Từ đó suy ra x =2 nghiệm duy nhất phương trình (4.4).
Với x =2, ta y =1.
Cách 3. Đặt t =
p
x 1 > 0. phương tr ình (4.4) trở thành
(t 1)(t
5
+t
4
+3t
3
+3t
2
+6t +7) =0.
Do t > 0, nên
t
5
+t
4
+3t
3
+3t
2
+6t +7 >0.
Vy ta t =1, hay x =2.
148 Chủ đề 4. Hệ phương trình
dụ 4.7
Giải hệ phương trình
p
x +
p
y =3,
p
x +5 +
p
y +3 =5.
Lời giải. Cách 1. Điều kiện x > 0 y > 0. Đặt a =
p
x, b =
p
y, khi đó hệ phương trình đã
cho được viết lại thành
a +b =3,
p
a
2
+5 +
p
b
2
+3 =5.
Thay b =3 a vào phương trình thứ hai, ta được
p
a
2
+5 +
p
(3 a)
2
+3 =5,
hay tương đương
p
a
2
6a +12 =5
p
a
2
+5.
Phương trình y tương đương với hệ
5
p
a
2
+5 > 0,
a
2
6a +12 =30 +a
2
10
p
a
2
+5.
Tương đương với
5
p
a
2
+5 > 0,
10
p
a
2
+5 =18 +6a.
Do a > 0, bình phương phương trình thứ hai của hệ y ta
16a
2
54a +44 =0.
Phương trình y hai nghiệm a = 2 a =
11
8
. Cả hai nghiệm y đều thoả bất phương
trình 5
p
a
2
+5 > 0.
Với a =2, ta b =1. T đó, x =4 y =1.
Với a =
11
8
, ta b =
13
8
. T đó, x =
121
64
y =
169
64
.
Cách 2. Điều kiện x > 0 y > 0. Đặt a =
p
x, b =
p
y, khi đó hệ phương tr ình đã cho được
viết lại thành
a +b =3,
p
a
2
+5 +
p
b
2
+3 =5.
4.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 149
Thay b =3 a vào phương trình thứ hai, ta được
p
a
2
+5 +
p
(3 a)
2
+3 =5,
hay tương đương
5
p
a
2
+5 +5
p
a
2
6a +12 =25.
Phương trình y thể biến đổi lại thành
h
5
p
a
2
+5 (3a +9)
i
+
h
5
p
a
2
6a +12 +(3a 16)
i
=0,
tương đương (chú ý rằng 0 6 a 6 3)
25(a
2
+5) (3a +9)
2
5
p
a
2
+5 +3a +9
+
25(a
2
6a +12) (3a 16)
2
5
p
a
2
6a +12 +16 3a
=0.
Sau khi thu gọn, ta được
2(8a 11)(a 2)
µ
1
5
p
a
2
+5 +3a +9
+
1
5
p
a
2
6a +12 +16 3a
=0.
Do 0 6 a 6 3 nên đại lượng trong dấu ngoặc thứ ba luôn dương, như vy ta a =
11
8
(tương ứng b =
13
8
) hoặc a =2 (tương ứng b =1). Cuối cùng, ta tìm được
(x; y) =
µ
121
64
;
169
64
hoặc (x; y) =(4; 1)
nghiệm của hệ đã cho.
dụ 4.8
Giải hệ phương trình
p
30 +x
p
18 y =1,
p
45 +2y
p
20 x =2.
Lời giải. Đặt a =
p
30 +x > 0, b =
p
18 y > 0. Hệ đã cho trở thành
a b =1,
p
81 2b
2
p
50 a
2
=2.
Thay b = a 1 vào phương trình thứ hai, ta được
p
2a
2
+4a +79 =2 +
p
50 a
2
.
Bình phương hai vế phương tr ình trên, ta được
a
2
+4a +25 =4 ·
p
50 a
2
.
150 Chủ đề 4. Hệ phương trình
Bình phương hai vế phương tr ình cuối y, ta được phương trình hệ quả
a
4
8a
3
18a
2
+200a 175 =0.
Giải phương trình y, ta
a =5, a =1, a =5, a =7.
Các giá tr a =1, a =5, a =7 đều thoả a
2
+4a +25 > 0 nên ta nhận loại a =5.
Với a =1, ta b =0. Khi đó, hệ nghiệm (x; y) =(29;18);
Với a =5, ta b =4. Khi đó, hệ nghiệm (x; y) =(5;2);
Với a =7, ta b =6. Khi đó, hệ nghiệm (x; y) =(19;18).
Vy hệ tập nghiệm S =
{
(29;18);(5;2);(19;18)
}
.
dụ 4.9
Giải hệ phương trình
(4x
2
4x y +4 y
2
51)(x y)
2
1 =0,
(2x 7)(x y) 1 =0.
(4.5)
Lời giải. Hệ (4.5) tương đương với
£
4(x y)
2
+4x y 51
¤
(x y)
2
1 =0,
£
(x + y) +(x y) 7
¤
(x y) 1 =0.
Đặt a = x + y, b = x y. Ta có, 4x · y =a
2
b
2
. Hệ (4.5) trở thành
(a
2
+3b
2
51)b
2
1 =0,
(a +b 7)b 1 =0.
(4.6)
Từ phương trình thứ hai của hệ, suy ra a =
1
b
b +7. Thay vào phương trình thứ nhất, ta
được
2b
3
7b
2
2b +7 =0 b =1 b =1 b =
7
2
.
Do đó, hệ (4.6) nghiệm
µ
a =
53
14
b =
7
2
(a =7 b =1) (a =7 b =1).
Vy hệ (4.5) các nghiệm
(x =3 y =4)
µ
x =
51
14
y =
1
7
(x =4 y =3).
4.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 151
Bài tập 4.13. Giải các hệ phương trình sau:
1)
p
x 2
p
y 1 =27 x
3
,
(x 2)
4
+1 = y;
Đáp số. (3;2).
2)
p
x 1
p
y +4 =8 x
3
,
(x 2)
4
4 = y.
Đáp số. (2;3).
Bài tập 4.14. Giải các hệ phương trình sau:
1) (Cao đẳng 2010)
2
p
2x + y =3 2x y,
x
2
2x y y
2
=2
(x, y R).
Đáp số.
{
(1;1);(3;7)
}
.
2)
p
2x + y +1
p
x + y =1,
2x
2
+3x y + y
2
+3x +2y 7 =0;
Đáp số.
{
(2;1)
}
.
3)
p
x +2y +5
p
x y =2,
x
2
+x y 2y
2
+6x 3y 13 =0;
Đáp số.
{
(2;1)
}
.
4)
p
x y +
p
x +2y +2 =4,
x
2
+x y +2x 2y
2
2y 9 =0;
Đáp số.
½
(3;2),
µ
17
3
;
10
3
¶¾
.
5)
1
x
2
+ y
2
+2x y =
51
5
,
1
2x y
+x
2
+ y
2
=
21
4
;
Đáp số. (2;1), (1;2), (1; 2), (2;1),
³
p
5
5
;
p
5
10
´
,
³
p
5
10
;
p
5
5
´
,
³
p
5
5
;
p
5
10
´
,
³
p
5
10
;
p
5
5
´
.
6)
xy
2
+
5
2x + y x y
=5,
2x + y +
10
xy
=4 +xy;
Đáp số.
½
(1;5),
µ
5
2
;2
¶¾
.
7)
17
2x
2
+3y
+
12
3x
2
2y
=3,
6
3x
2
2y
+
34
2x
2
+3y
=3;
Đáp số.
{
(2;3);(2;3)
}
.
8)
y +x y
2
=6x
2
,
1 +x
2
y
2
=5x
2
;
Đáp số.
½
(1;2),
µ
1
2
;1
¶¾
.
152 Chủ đề 4. Hệ phương trình
9) (B, 2009)
xy +x +1 =7y,
x
2
y
2
+x y +1 =13y
2
;
Đáp số.
½
(3;1),
µ
1;
1
3
¶¾
.
10)
1 +x
3
y
3
=19x
3
,
y +x y
2
=6x
2
;
Đáp số.
½µ
1
2
;3
,
µ
1
3
;2
¶¾
.
11) (Dự bị 1, khối D, 2010)
27x
3
· y
3
+7y
3
=8,
9x
2
y + y
2
=6x;
Đáp số.
½µ
1
3
;1
,
µ
2
3
;2
¶¾
.
12) (D, 2009)
x(x + y +1) 3 =0,
(x + y)
2
5
x
2
+1 =0;
Đáp số.
½
(1;1),
µ
2;
3
2
¶¾
.
13)
x
2
+ y
2
+x y +1 =4y,
y(x + y)
2
=2x
2
+7y +2;
Đáp số. (2;5); (1;2).
14)
x
2
+x y 3x + y =0,
x
4
+3x
2
y 5x
2
+ y
2
=0;
Đáp số.
{
(0;0),(1;1)
}
15)
x(x +2)(2x + y) =9,
x
2
+4x + y =6;
Đáp số.
{
(1;1),(3;9)
}
.
16)
x + y +
x
y
=5,
(x + y) ·
x
y
=6;
Đáp số.
½
(2;1),
µ
3
2
;
1
2
¶¾
.
17)
x + y +
1
x
+
1
y
=5,
x
2
+ y
2
+
1
x
2
+
1
y
2
=9;
Đáp số.
1;
3 +
p
5
2
!
;
Ã
1;
3
p
5
2
!
,
Ã
3 +
p
5
2
;1
!
;
Ã
3
p
5
2
;1
!)
18)
x + y +x
2
+ y
2
=8,
xy(x +1)(y +1) =12;
Đáp số.
{
(1;2),(1;3),(2;1),(2;2),(2;2);(2;3),(3;1),(3;2)
}
.
19)
x
4
+4x
2
+ y
2
4y =2,
x
2
y +2x
2
+6y =23;
Đáp số. (1;3), (1;3).
4.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 153
20)
xy +x +3 y =1,
x
2
y +3x y
2
+3x +9y =4;
Đáp số.
½
(1;1),
µ
3;
1
3
¶¾
.
21)
2x y +4x +3y =2,
4x
2
y +3x y
2
+12x +9y =8;
Đáp số.
½µ
1
2
;2
,
µ
3
2
;
2
3
¶¾
.
22)
xy +2x 3y +2 =0,
2x
3x y
2
12x +18y =16;
Đáp số.
½µ
3;
2
3
,(1;2)
¾
.
23)
1 +x y =
x
2
y
2
2x y
+
2x y
xy
,
(2x y) ·
p
2x y
xy
=4 3xy;
Đáp số.
½µ
1
2
;2
,(1;1)
¾
.
24)
1 +
p
2x y =
2x y
xy
+
xy
p
2x y
,
xy
r
xy
2x y
=4 3
p
2x y;
Đáp số.
½µ
1
2
;2
,(1;1)
¾
.
25)
1 +x y +
p
xy = x,
1
x
p
x
+ y
p
y =
1
p
x
+3
p
y;
Đáp số. (1;0).
26)
x + y +
p
x
2
y
2
=12,
y
p
x
2
y
2
=12;
Đáp số. (5;3); (5;4).
27)
x
p
y +2 =
3
2
,
y +2(x 2)
p
x +2 =
7
4
Đáp số.
µ
2;
7
4
.
28)
x +
p
y +2 =
3
2
,
y +2(x 2)
p
x +2 =
7
4
Đáp số.
µ
1;
17
4
.
Bài tập 4.15.
3
Giải các hệ phương trình sau:
1)
8x
2
y
2
+25x y 9 y
2
+18 =0,
2x
2
y +3x 27y
2
=0;
Đáp số.
½µ
9
2
;
1
2
,
µ
3;
1
3
¶¾
.
3
Trần Văn Toàn
154 Chủ đề 4. Hệ phương trình
2)
32x
2
y
2
+49x y 9 y
2
+18 =0,
3x +4x
2
y 27y
2
=0;
Đáp số.
½µ
3;
1
3
,
µ
9
4
;
1
4
¶¾
.
3)
2x
2
y
2
+60x y 5 y
2
+288 =0,
2x
2
y +24x y
2
=0;
Đáp số.
{
(3;12),(1;4)
}
.
4)
2x
2
y
2
5x
2
+18 =0,
x
2
2x y
2
+6y =0;
Đáp số.
½µ
2;
1
2
,
µ
6;
3
2
¶¾
.
5)
2x
2
y
2
+3x
2
+4x y 10 y
2
2 =0,
x
2
y x +2 y
2
=0;
Đáp số.
½
(2;1),
µ
1;
1
2
¶¾
.
6)
29x
2
y
2
+16x y
3
60x y 4 y
4
y
2
+20 =0,
6x
2
y
2
3x y
3
4x y + y
2
=0.
Đáp số.
½
(1;1),
µ
1
6
;
4
3
,
µ
1
6
;
4
3
,(1;1)
¾
.
7)
x
2
y
2
+12x y
3
18x y 18 y
4
4y
2
+27 =0,
x
2
y
2
3x y
3
3x y +5 y
2
=0.
Đáp số.
{
(5;1),(1;1),(1;1),(5;1)
}
.
Bài tập 4.16. Giải các hệ phương trình sau:
1)
p
3x + y
p
2x y =2,
p
3x + y
p
2y x =1;
Đáp số. (2;3).
2)
p
x +3y
p
2x y =1,
p
x +3y
p
x y =2;
Đáp số. [[x =1, y =1],[x =3, y =2]].
3)
2
p
2x +3y +
p
5 x y =7,
3
p
5 x y
p
2x + y 3 =1;
Đáp số. (3;1).
4.4. Hệ phương trình đối xứng loại một 155
4)
p
x + y +
p
x +2y =10,
p
x + y +2x + y =16;
Đáp số. (4;20).
5)
p
11x y
p
y x =1,
7
p
y x +6 y 26x =3;
Đáp số.
³
1
2
;
3
2
´
.
Bài tập 4.17. Giải các hệ phương trình sau:
1)
3x
2
+3y
2
+2x y +
1
(x y)
2
=20,
2x +
1
x y
=1;
Đáp số.
½
(1;2),
µ
1
3
;
8
3
,
µ
1;
4
3
¶¾
.
2)
9(x
2
+ y
2
) +2x y +
4
(x y)
2
=13,
2x +
1
x y
=3;
Đáp số. x =1 y =0
3)
12(x
2
+ y
2
) +12x y +
9
(x + y)
2
=85,
6x(x + y) +3 =13(x + y);
Đáp số.
½µ
2
3
;
1
3
,(2;1)
¾
.
4)
8(x
2
+ y
2
) +4x y +
5
(x + y)
2
=13,
2x +
1
x + y
=1;
Đáp số. {(0;1)}.
5)
(4x
2
4x y +4 y
2
51)(x y)
2
1 =0,
(2x 7)(x y) 1 =0.
Đáp số.
½
(3;4),
µ
51
14
;
1
7
,(4;3)
¾
.
Bài tập 4.18. (Thi thử Chuyên T Trọng, Cần Thơ, khối B, 2014)
x(1 +x) =4
1 + y
y
2
,
(x y +1) ·(x
2
y
2
+1) =4y
3
.
Đáp số. x =1 y =1.
4.4 Hệ phương trình đối xứng loại một
Def inition 1 Hệ phương trình với hai ẩn x, y được gọi hệ phương trình đối xứng loại
một nếu ta thay x bởi y thay y bởi x thì mỗi phương trình của hệ không thay đổi.
2
156 Chủ đề 4. Hệ phương trình
Để giải hệ phương trình đối xứng loại một thường ta đặt S = x + y P = x · y. Ta
1) x
2
+ y
2
=(x + y)
2
2x y = S
2
2P;
2) x
3
+ y
3
=(x + y)
3
3x y(x + y) = S
3
3SP.
Chú ý.
Nếu (x; y) một nghiệm của hệ (đối xứng), thì ( y; x) cũng nghiệm của hệ. Do đó,
điều kiện cần để hệ nghiệm duy nhât x = y.
Do cách đặt S = x + y P = xy, nên x, y nghiệm (nếu có) của phương trình
X
2
S X +P =0.
Từ đó, điều kiện để hệ nghiệm S
2
> 4P.
Bài tập 4.19. Giải các hệ phương trình sau:
1)
x
2
+ y
2
x y =
1
2
,
xy +x + y =
11
4
;
Đáp số.
½µ
1
2
;
3
2
;
µ
3
2
;
1
2
¶¾
,
2)
5x
2
6x y +5 y
2
=29,
7x
2
8x y +7 y
2
=43;
Đáp số. [x =3, y =2],[x =2, y =3], [x =2, y =3],[x =3, y =2].
3)
x
3
+x
3
y
3
+ y
3
=17,
x +xy + y =5;
Đáp số. [x =2, y =1],[x =1, y =2].
4)
x
4
+x
2
y
2
+ y
4
=91,
x
2
x y + y
2
=7;
Đáp số. [[x =3, y =1],[x =1, y =3], [x =1, y =3],[x =3, y =1]].
5)
x
4
+x
2
y
2
+ y
4
=84,
x
2
x y + y
2
=6;
Đáp số.
©
(
p
2;2
p
2),(
p
2;2
p
2);(2
p
2;
p
2);(2
p
2;
p
2)
ª
.
6)
x
4
+6x
2
y
2
+ y
4
=136,
x
3
y +x y
3
=30;
Đáp số.
{
(1;3),(1;3);(3;1);(3;1)
}
.
7)
(x
2
+ y
2
)(x + y) =15xy,
(x
4
+ y
4
)(x
2
+ y
2
) =85x
2
y
2
;
Đáp số. (0;0), (4; 2); (2; 4).
4.4. Hệ phương trình đối xứng loại một 157
8)
x
3
+ y
3
=19,
(x y +8)(x + y) =2;
Đáp số. (2;3),(3; 2).
9)
x
2
y
+
y
2
x
=12,
1
x
+
1
y
=
1
3
;
Đáp số.
(
(6;6);
Ã
3
p
5 3
2
;
3
p
5 3
2
!
;
Ã
3
p
5 3
2
;
3
p
5 3
2
!)
.
10)
x
3
y +x y
3
=
10
9
(x + y)
2
,
x
4
y +x y
4
=
2
3
(x + y)
3
;
Đáp số.
{
(0;0),(1;2),(2;1),(1;2),(2;1)
}
.
11)
x + y +
p
xy =14,
x
2
+ y
2
+x y =84;
Đáp số.
{
[x =2, y =8], [x =8, y =2]
}
.
12)
x
p
x + y
p
y =341,
x
p
y + y
p
x =330;
Đáp số.
{
[x =25, y =36], [x =36, y =25]
}
.
13)
x
2
y + y
2
x =20,
x
p
y + y
p
x =6;
Đáp số.
{
[x =1, y =4], [x =4, y =1]
}
.
14)
r
x
y
+
r
y
x
=
7
p
xy
+1,
p
x
3
y +
p
y
3
x =78;
Đáp số.
{
(9;4),(4;9),(4;9),(9;4)
}
.
Hướng dẫn.
Điều kiện để hệ phương trình đã cho nghĩa x y cùng dấu.
Nhận t rằng nếu (x; y) một nghiệm của hệ phương trình, thì (x;y) cũng
nghiệm của hệ, nên trước hết, ta xét x >0 y >0.
Với x >0 y >0, đặt u =
p
x, v =
p
y, hệ đã cho trở thành
u
v
+
v
u
=
7
uv
+1,
u
3
v +v
3
u =78.
15)
r
x
y
+
r
y
x
=
61
p
xy
+1,
4
p
x
3
y +
4
p
y
3
x =78;
Đáp số.
{
(81;16),(16;81),(16;81),(91;16)
}
.
Hướng dẫn. Nếu x >0 và y >0, đặt u =
4
p
x, v =
4
p
y. Hệ đã cho trở thành
u
2
v
2
+
v
2
u
2
=
61
u
2
v
2
+1,
u
3
v +v
3
u =78.
158 Chủ đề 4. Hệ phương trình
16)
x + y +xy =12,
3
p
x +
3
p
xy +
3
p
y =0;
Đáp số.
©
(10 +6
p
3;10 6
p
3),(10 6
p
3;10 +6
p
3)
ª
.
Hướng dẫn. Đặt
3
p
x = u,
3
p
y = v.
17)
3
p
x +
3
p
y =3,
3
p
x
2
3
p
xy +
3
p
y
2
=3;
Đáp số.
{
(1;8),(8;1)
}
.
18)
p
x +
p
y =9,
3
p
x +
3
p
y =5.
Đáp số. (1;64);(64;1).
19)
s
x +
1
y
+
r
y +
1
x
=2
p
2,
(x
2
+1)y +(y
2
+1)x =4xy;
Đáp số. (1;1).
20)
p
x
2
+ y
2
+
p
2x y =8
p
2,
p
x +
p
y =4;
Đáp số. (4;4).
21)
x + y +
1
x
+
1
y
=
9
2
,
xy +
1
xy
=
5
2
;
Đáp số. [[x =2, y =1],[x =1, y =2], [x =1, y =1/2],[x =1/2, y =1]].
22)
(x + y)(1 +x y) =4x y,
(x
2
+ y
2
)(1 +x
2
y
2
) =4x
2
y
2
;
Đáp số. (1;1).
23)
x + y +xy =5,
(x +1)
3
+(y +1)
3
=35
Đáp số.
{
(1;2),(2;1)
}
.
24)
p
1 4x
2
p
1 4y
2
=2(x + y),
x
2
+ y
2
+4x y =
1
4
;
Đáp số.
©
(
p
2/4;
p
2/4);(
p
2/4;
p
2/4)
ª
.
25)
p
3x +
p
3y =6,
p
3x +16 +
p
3y +16 =10;
Đáp số. (3;3).
26)
p
x +2 +
p
y +2 =4,
p
4x +1 +
p
4y +1 =6;
Đáp số. (2;2).
4.5. Hệ phương trình phản xứng 159
27) (A, 2006)
x + y
p
xy =3,
p
x +1 +
p
y +1 =4;
Đáp số. (3;3).
28) (A, 2008)
x
2
+ y +x
3
y +x y
2
+x y =
5
4
,
x
4
+ y
2
+x y(1 +2x) =
5
4
(x, y R).
Đáp số.
(
µ
1;
3
2
,
Ã
3
p
10
2
;
3
p
100
4
!)
.
29)
x
2
+ y +x
3
y +x y
2
+x y =1,
x
4
+ y
2
+x y(1 +2x) =1
(x, y R).
Đáp số.
{
(1;1),(1;0),(0;1),(1;3),(1;0)
}
.
4.5 Hệ phương trình phản xứng
Trường hợp hệ phương trình chứa lượng x y x · y, thường ta đặt S = x y P = x y.
Cũng thể đặt t =y để đưa hệ đã cho v hệ đối xứng theo x t.
Bài tập 4.20. Giải các hệ phương trình sau:
1)
xy +x y =3,
x
2
y x y
2
=2;
Đáp số. (1;2), (2;1), (
p
2 +1;
p
2 1), (1
p
2;
p
2 1).
2)
4x
2
+4y
2
5x +5y 4xy 6 =0,
3x
2
+3y
2
2x y 12 =0;
Đáp số.
{
(0;2),(2;0)
}
.
3)
2x
2
+2y
2
3x +3y =86,
x
2
+ y
2
+x y =37;
Đáp số.
Ã
p
157 11
4
;
p
157 +11
4
!
,
Ã
p
157 11
4
;
p
157 +11
4
!
, (3; 7), (7;3).
4) (A, 2012)
x
3
3x
2
9x +22 = y
3
+3y
2
9y,
x
2
+ y
2
x + y =
1
2
(x, y R).
Đáp số. (x; y) =
µ
1
2
;
3
2
hoặc (x; y) =
µ
3
2
;
1
2
;
.
Bài tập 4.21. Giải phương trình
(
3
p
x +4
3
p
x) ·(2 3
3
p
x
2
+4x) +1 =0.
160 Chủ đề 4. Hệ phương trình
Đáp số.
p
5 1
2
!
3
;
Ã
p
5 1
2
!
3
)
.
Hướng dẫn. Đặt a =
3
p
x +4, b =
3
p
x. Hệ đã cho trở thành
(a b)(2 3ab) +1 =0,
a
3
b
3
=4
(a b)(2 3ab) +1 =0,
(a b)
3
+3ab(a b) =4.
4.6 Hệ phương trình đối xứng loại hai
Def inition 2 Hệ gồm hai phương trình với hai ẩn x, y được gọi hệ phương trình đối xứng
loại hai nếu thay x bởi y thay y bởi x, thì phương trình này trở thành phương tr ình kia.
2
Xét hệ hệ phương trình đối xứng loại hai dạng
f (x, y) =0
g(x, y) =0.
(4.7)
Để giải hệ (4.7), ta viết
f (x, y) =0,
g(x, y) =0.
f (x, y) g(x, y) =0,
g(x, y) =0.
Sau đó, phân tích f (x, y) g(x, y) =0 thành tích, trong đó một nhân tử x y.
Bài tập 4.22. Giải các hệ phương trình sau:
1)
2x
2
3x = y
2
2,
2y
2
3y = x
2
2;
Đáp số.
{
(1;1),(2;2)
}
.
2)
x
3
+1 =2y,
y
3
+1 =2x;
Đáp số.
(
(1;1),
Ã
1 +
p
5
2
;
1 +
p
5
2
!
;
Ã
1
p
5
2
;
1
p
5
2
!)
.
3)
2x + y =
3
x
2
,
2y +x =
3
y
2
;
Đáp số.
{
(1;1)
}
.
4)
2x +
1
y
=
3
x
,
2y +
1
x
=
3
y
;
Đáp số.
©
(
p
2;
p
2),
¡
p
2;
p
2
¢
;(1;1),(1;1)
ª
.
4.6. Hệ phương trình đối xứng loại hai 161
5)
2x
2
= y +
1
y
,
2y
2
= x +
1
x
;
Đáp số.
{
(1;1)
}
.
6) (B, 2003)
3y =
y
2
+2
x
2
,
3x =
x
2
+2
y
2
;
Đáp số.
{
(1;1)
}
.
7)
p
x +1 +
p
3y =5,
p
y +1 +
p
3x =5;
Đáp số.
{
(3;3)
}
.
8)
p
x +5
p
3y +x =1,
p
y +5
p
3x + y =1;
Đáp số.
{
(4;4)
}
.
9) (Dự bị A, 2007)
x +
p
x
2
2x +2 =3
y1
+1,
y +
p
y
2
2y +2 =3
x1
+1.
Đáp số.
{
(1;1)
}
.
10) (Dự bị B, 2007)
x +
2x y
3
p
x
2
2x +9
= x
2
+ y,
y +
2x y
3
p
y
2
2y +9
= y
2
+x .
Đáp số.
{
(0;0),(1;1)
}
.
11) (Dự bị B, 2007) Chứng minh rằng hệ phương trình
e
x
=2007
y
p
y
2
1
,
e
y
=2007
x
p
x
2
1
đúng hai nghiệm (x; y) thoả mãn x >1, y >1.
Bài tập 4.23. Giải các phương trình sau:
1) x
2
+
p
x +2 =2; Đáp số.
(
1;
1 +
p
5
2
)
.
2) x
3
+1 =2 ·
3
p
2x 1; Đáp số.
(
1,
1 ±
p
5
2
)
.
3)
p
p
2x
2
+x 3 +2x
2
3 = x; Đáp số.
(
p
13 1
2
)
.
Hướng dẫn. Đặt y =
p
2x
2
+x 3.
162 Chủ đề 4. Hệ phương trình
4)
p
6 2
p
6 2x = x; Đáp số.
©
p
7 1
ª
.
5)
3
r
x +
1
2
=16x
3
1. Đáp số.
©
13 +3
p
2
ª
.
Hướng dẫn. Đặt
3
r
x +
1
2
=2 y.
6)
p
17 2
p
45 2x = x 14; Đáp số.
©
13 +3
p
2
ª
.
Hướng dẫn. Đặt y =
p
45 2x, phương trình đã cho trở thành
2
p
17 2y =17 y
2
.
Lại đặt z =
p
17 2y, ta được hệ phương tr ình
z
2
=17 2y,
y
2
=17 2z.
? Với những phương trình dạng
p
ax +b = cx
2
+dx+e, ta thể đưa về hệ phương trình
đối xứng loại II.
dụ 4.10
Giải phương trình 2x
2
6x 1 =
p
4x +5.
Lời giải. Phương trình đã cho tương đương với
2x
2
6x 1 > 0,
(2x
2
6x 1)
2
=4x +5.
Đặt
p
4x +5 =αy +β. Ta hệ phương trình
2x
2
6x 1 =αy +β,
α
2
y
2
+2αβy +β
2
=4x +5
4x
2
12x 2αy =2β +2
α
2
y
2
+2αβy 4x =5 β
2
.
Đưa hệ phương trình trên v hệ đối xứng loại II bằng cách chọn
α
2
=4,
2αβ =12,
4 =2α,
5 β
2
=2β +2
α =2,
β =3.
Đặt
p
4x +5 =2y 3. Ta hệ phương trình
4x +5 =4y
2
12y +9,
2x
2
6x 1 =2y 3
y
2
3y x +1 =0,
x
2
3x y +1 =0.
4.6. Hệ phương trình đối xứng loại hai 163
Hệ phương trình sau cùng cho ta các nghiệm
(1 +
p
2;1
p
2), (1
p
2;1 +
p
2), (2 +
p
3;2 +
p
3), (2
p
3;2
p
3).
Các giá tr của x thoả 2x
2
6x 1 > 0 2 +
p
3 1
p
2.
Vy phương trình đã cho tập nghiệm S =
©
2 +
p
3;1
p
2
ª
.
Chú ý. Đối với phương trình dạng
p
ax +b = cx
2
+dx +e, a, c 6=0, 6=
1
c
Xét f (x) = cx
2
+dx +e. Ta
f
0
(x) =2cx +d, f
0
(x) =0 x =
d
2c
.
Đặt
p
ax +b =2cy +d.
Bài tập 4.24. Giải các phương trình sau:
1) x
2
6x =2
p
2x +3; Đáp số.
©
4 +
p
10;2
p
6
ª
.
2) x
2
2x =2
p
2x 1; Đáp số.
©
2 +
p
2
ª
.
3) 4x
2
+13x 5 =
p
3x +1. Đáp số.
(
15
p
97
8
;
11 +
p
73
8
)
.
Đồng Nai, năm học 2018 2019,
Sắp chữ bằng L
A
T
E
X bởi Trần Văn Toàn,
Giáo viên trường THPT chuyên Lương Thế Vinh,
Biên Hoà, Đồng Nai.
Tài liệu tham khảo
[1] Suprun V.P, Toán học cho học sinh trung học (tiếng Nga), M.: LKI, 2008.
[2] Suprun V.P, Toán học cho học sinh trung học, Phương pháp không mẫu mực để giải
toán (tiếng Nga), M.: LKI, 2009.
[3] Balayan E.N, 800 bài tập olympiad toán học để chuẩn bị cho kỳ thi. Lớp 9-11 (tiếng
Nga), 2008.
[4] A.I. Kozko, V.S.Panfyorov, I.N.Sergeev, V.G.Chirsky, Các bài toán chứa tham số
các bài toán không mẫu mực (tiếng Nga), Moscow Publisher Mir, 2016.
[5] Khoroshilova E.V, Elementary Mathematics. Textbook for high school students (tiếng
Nga), M .: MGU Publishing House, 2010.
| 1/164

Preview text:

Mục lục Chủ đề 1.
Phương trình quy về bậc hai 2
1.1 Một số phương trình quy về phương trình bậc hai . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1.2 Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24 Chủ đề 2.
Phương trình chứa căn 35
2.1 Phương trình cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
2.2 Sử dụng lượng liên hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
2.3 Phương pháp đặt ẩn phụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
2.4 Phương trình đẳng cấp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85
2.5 Phương pháp đánh giá . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
2.6 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
2.7 Sử dụng hàm hợp và hàm ngược . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112
2.8 Phương pháp hình học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 119
2.9 Phương pháp lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 126 Chủ đề 3. Bất phương trình 130
3.1 Giải bất phương trình nhờ tính liên tục của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . 130 Chủ đề 4. Hệ phương trình 137
4.1 Biến đổi hệ phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 137
4.2 Sử dụng phương pháp thế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 141
4.3 Phương pháp đặt ẩn phụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 149
4.4 Hệ phương trình đối xứng loại một . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 159
4.5 Hệ phương trình phản xứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 163
4.6 Hệ phương trình đối xứng loại hai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 164 Tài liệu tham khảo 168 1 Chủ đề 1
Phương trình quy về bậc hai 1.1
Một số phương trình quy về phương trình bậc hai
Bài tập 1.1. Giải các phương trình sau: 1 1 2 p p 1) + = ;
Đáp số. ©1; 1 − 3 3;1 + 3 3ª. (x + 2)2 (x − 4)2 9 (x + 2) + (x − 4)
Hướng dẫn. Đặt t = = x − 1. 2 1 4 ½ 5 ¾ 2) + = 5; Đáp số. 2; . (2x − 3)2 (4x − 7)2 4
Hướng dẫn. Viết phương trình đã cho dưới dạng 1 1 + = 5. 2 2 ³ 3 ´ ³ 7 ´ 4 x − 4 x − 2 4 Đặt ³ 3 ´ ³ 7 ´ x − + x − 2 4 13 t = = x − . 2 8
Với phương trình dạng (x + a)4 + (x + b)4 = c, ta đặt (x + a) + (x + b) a + b t = = x + . 2 2 Chú ý
1) (a + b)4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4;
2) (a − b)4 = a4 − 4a3b + 6a2b2 − 4ab3 + b4.
Bài tập 1.2. Giải các phương trình sau:
1) (x − 6)4 + (x − 8)4 = 16; Đáp số. {6; 8}. 2
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 3
2) (x − 2)4 + (x − 4)4 = 16; Đáp số. x = 2 ∨ x = 4.
3) (x − 1)4 + (x − 3)4 = 16. Đáp số. x = 1 ∨ x = 3. Phương trình có dạng
(x + a) · (x + b) · (x + c) · (x + d) = A,
với a < b < c < d và a + d = b + c. Ta đặt
(x + a) + (x + b) + (x + c) + (x + d) a + b + c + d t = = x + . 4 4
Bài tập 1.3. Giải các phương trình sau:
1) x · (x + 1) · (x − 1) · (x + 2) = 24 Đáp số. {−3;2}.
2) (x − 4) · (x − 5) · (x − 6) · (x − 7) = 1680; Đáp số. {−1;12}. ½ 1 1 ¾
3) (12x − 1) · (6x − 1) · (4x − 1) · (3x − 1) = 5; Đáp số. − ; . 12 2
Hướng dẫn. Viết phương trình đã cho dưới dạng ³ 1 ´ ³ 1 ´ ³ 1 ´ ³ 1 ´ 5 x − · x − · x − · x − = . 12 6 4 3 3 · 4 · 6 · 12 Phương trình có dạng
(ax2 + b1x + c)(ax2 + b2x + c) = dx2, c 6= 0.
• Nhận xét x = 0 không là nghiệm của phương trình.
• Chia phương trình cho x2, ta được ³ c ´ ³ c ´ ax + b1 + · ax + b2 + = d. x x c Đặt t = ax + . x
Chú ý. Ta cũng có thể đặt b1 + b2 t = ax2 + x + c. 2
Bài tập 1.4. 1 Giải các phương trình sau: 45x2 3
1) (x − 2)(x − 3)(x − 6)(x − 9) = . Đáp số. x = ∨ x = 12. 4 2 1Trần Văn Toàn 4
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai 10
2) (x − 1)(x − 2)(x − 4)(x − 8) = x2. 9 8 1 p 1 p
Đáp số. x = ∨ x = 3 ∨ x = ¡14 − 2 31¢ ∨ x = ¡14 + 2 31¢. 3 3 3 3x2 1
3) ¡2x2 − 3x + 1¢¡2x2 − 4x + 1¢ = ; Đáp số. x = ∨ x = 2. 4 4
4) (x − 1) · (x − 2) · (x − 6) · (x − 12) = 6x2; p p
Đáp số. x = 3 ∨ x = 4 ∨ x = 7 − 37 ∨ x = 7 + 37.
5) (x2 − 5x + 1) · (x2 − 4) = −4(x − 1)2. 1 ³ p ´ 1 ³ p ´
Đáp số. x = 0 ∨ x = 4 ∨ x = 1 − 13 ∨ x = 1 + 13 . 2 2
Hướng dẫn. Đặt u = x − 1. Phương trình dạng ax4 + bx3 + cx2 + bx + a = 0, (a 6= 0) và e µ d ¶2 ax4 + bx3 + cx2 + dx + e = 0, a, b 6= 0, = . a b
Bài tập 1.5. 2 Giải các phương trình sau:
1) 6x4 − 35x3 + 62x2 − 35x + 6 = 0; 1 1
Đáp số. x = ∨ x = ∨ x = 2 ∨ x = 3. 3 2
2) 6x4 − 25x3 + 12x2 + 25x + 6 = 0; 1 1
Đáp số. x = − ∨ x = − ∨ x = 2 ∨ x = 3. 2 3
3) x4 + x3 − 10x2 + x + 1 = 0; p p 1 ³ p ´ 1 ³ p ´
Đáp số. x = −2 − 3 ∨ x = 3 − 2 ∨ x = 3 − 5 ∨ x = 3 + 5 . 2 2
4) x4 − 6x3 + 6x2 + 6x + 1 = 0; p p p p
Đáp số. x = 1 − 2 ∨ x = 1 + 2 ∨ x = 2 − 5 ∨ x = 2 + 5.
5) 2x4 − x3 − 14x2 + x + 2 = 0; p p 1 ³ p ´ 1 ³ p ´
Đáp số. x = −1 − 2 ∨ x = 2 − 1 ∨ x = 5 − 41 ∨ x = 5 + 41 . 4 4
6) 16x4 − 48x3 + 24x2 + 12x + 1 = 0. 1 ³ p ´ 1 ³ p ´ 1 ³ p ´ 1 ³ p ´ Đáp số. x = 1 − 2 ∨ x = 1 + 2 ∨ x = 2 − 5 ∨ x = 2 + 5 . 2 2 2 2 2Trần Văn Toàn
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 5 µ 1 ¶
7) 2x4 + 9x3 − x2 − 18x + 8 = 0.
Đáp số. x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = ∨ x = 1 . 2 µ 1 ¶
8) 2x4 − 7x3 − 34x2 + 21x + 18 = 0.
Đáp số. x = −3 ∨ x = − ∨ x = 1 ∨ x = 6 . 2
9) x4 − 3x3 − 8x2 + 12x + 16 = 0.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 4).
10) x4 + 3x3 − 8x2 − 12x + 16 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 2).
11) x4 − 12x3 + 47x2 − 72x + 36 = 0.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 3 ∨ x = 6).
12) x4 − 6x3 − 7x2 + 36x + 36 = 0.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 6).
13) x4 − 4x3 − 17x2 + 24x + 36 = 0.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 6).
14) x4 + 2x3 − 23x2 + 12x + 36 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 3).
15) x4 − 2x3 − 23x2 − 12x + 36 = 0.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 6).
16) x4 + 4x3 − 17x2 − 24x + 36 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 3).
17) x4 + 6x3 − 7x2 − 36x + 36 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −3 ∨ x = 1 ∨ x = 2).
18) x4 + 12x3 + 47x2 + 72x + 36 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = −1).
19) x4 − 9x3 − 2x2 + 72x + 64 = 0.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 4 ∨ x = 8).
20) x4 − 5x3 − 30x2 + 40x + 64 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 8).
21) x4 + 3x3 − 38x2 + 24x + 64 = 0.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 4).
22) x4 − 3x3 − 38x2 − 24x + 64 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 8).
23) x4 + 5x3 − 30x2 − 40x + 64 = 0.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 4).
24) x4 + 9x3 − 2x2 − 72x + 64 = 0.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = −4 ∨ x = 1 ∨ x = 2).
25) x4 + 15x3 + 70x2 + 120x + 64 = 0.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = −1).
26) x4 − 8x3 − 18x2 + 72x + 81 = 0.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 9).
27) x4 + 8x3 − 18x2 − 72x + 81 = 0.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = −3 ∨ x = 1 ∨ x = 3).
28) x4 − 12x3 + 7x2 + 120x + 100 = 0.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 5 ∨ x = 10).
29) x4 − 6x3 − 47x2 + 60x + 100 = 0.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 10).
30) x4 + 4x3 − 57x2 + 40x + 100 = 0.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 5).
31) x4 − 4x3 − 57x2 − 40x + 100 = 0.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 10). 6
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
32) x4 + 6x3 − 47x2 − 60x + 100 = 0.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 5).
33) x4 + 18x3 + 97x2 + 180x + 100 = 0.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = −5 ∨ x = −2 ∨ x = −1).
34) x4 − 5x3 − 20x2 + 60x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = 4 ∨ x = 6).
35) x4 − 3x3 − 28x2 + 36x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = 3 ∨ x = 6).
36) x4 + x3 − 32x2 + 12x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −2 ∨ x = 3 ∨ x = 4).
37) x4 − x3 − 32x2 − 12x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −3 ∨ x = 2 ∨ x = 6).
38) x4 + 3x3 − 28x2 − 36x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −3 ∨ x = 2 ∨ x = 4).
39) x4 + 5x3 − 20x2 − 60x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −4 ∨ x = 2 ∨ x = 3).
40) x4 + 15x3 + 80x2 + 180x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −4 ∨ x = −3 ∨ x = −2).
41) x4 − 15x3 + 20x2 + 180x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 6 ∨ x = 12).
42) x4 − 7x3 − 68x2 + 84x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 12).
43) x4 + 5x3 − 80x2 + 60x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 6).
44) x4 − 5x3 − 80x2 − 60x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 12).
45) x4 + 7x3 − 68x2 − 84x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 6).
46) x4 + 21x3 + 128x2 + 252x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −6 ∨ x = −2 ∨ x = −1).
47) x4 − 12x3 − 13x2 + 144x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 4 ∨ x = 12).
48) x4 − 10x3 − 35x2 + 120x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 12).
49) x4 + 6x3 − 67x2 + 72x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 4).
50) x4 − 6x3 − 67x2 − 72x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −3 ∨ x = 1 ∨ x = 12).
51) x4 + 20x3 + 115x2 + 240x + 144 = 0.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −4 ∨ x = −3 ∨ x = −1).
52) x4 − 18x3 + 37x2 + 252x + 196 = 0.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 7 ∨ x = 14).
53) x4 − 8x3 − 93x2 + 112x + 196 = 0.
Đáp số. (x = −7 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 14).
54) x4 − 16x3 − 2x2 + 240x + 225 = 0.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 5 ∨ x = 15).
55) x4 − 12x3 − 58x2 + 180x + 225 = 0.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 15).
56) x4 + 8x3 − 98x2 + 120x + 225 = 0.
Đáp số. (x = −15 ∨ x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 5).
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 7
57) x4 − 6x3 − 32x2 + 96x + 256 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = 4 ∨ x = 8).
58) x4 + 6x3 − 32x2 − 96x + 256 = 0.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = −4 ∨ x = 2 ∨ x = 4).
59) x4 − 21x3 + 58x2 + 336x + 256 = 0.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 8 ∨ x = 16).
60) x4 − 15x3 − 32x2 + 240x + 256 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 4 ∨ x = 16).
61) x4 − 10x3 − 15x2 + 180x + 324 = 0.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = 6 ∨ x = 9).
62) x4 − 4x3 − 57x2 + 72x + 324 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −2 ∨ x = 3 ∨ x = 9).
63) x4 + 2x3 − 63x2 + 36x + 324 = 0.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = −2 ∨ x = 3 ∨ x = 6).
64) x4 − 2x3 − 63x2 − 36x + 324 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −3 ∨ x = 2 ∨ x = 9).
65) x4 + 4x3 − 57x2 − 72x + 324 = 0.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = −3 ∨ x = 2 ∨ x = 6).
66) x4 + 20x3 + 135x2 + 360x + 324 = 0.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = −6 ∨ x = −3 ∨ x = −2).
67) x4 − 24x3 + 83x2 + 432x + 324 = 0.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 9 ∨ x = 18).
68) x4 − 20x3 + 15x2 + 360x + 324 = 0.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 6 ∨ x = 18).
69) x4 − 14x3 − 87x2 + 252x + 324 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 18).
70) x4 − 9x3 − 32x2 + 180x + 400 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = 5 ∨ x = 10).
71) x4 − 7x3 − 48x2 + 140x + 400 = 0.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −2 ∨ x = 4 ∨ x = 10).
72) x4 + 3x3 − 68x2 + 60x + 400 = 0.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = −2 ∨ x = 4 ∨ x = 5).
73) x4 − 3x3 − 68x2 − 60x + 400 = 0.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −4 ∨ x = 2 ∨ x = 10).
74) x4 + 21x3 + 148x2 + 420x + 400 = 0.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = −5 ∨ x = −4 ∨ x = −2).
75) x4 − 27x3 + 112x2 + 540x + 400 = 0.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 10 ∨ x = 20).
76) x4 − 20x3 − 21x2 + 400x + 400 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 5 ∨ x = 20).
77) x4 − 18x3 − 59x2 + 360x + 400 = 0.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −1 ∨ x = 4 ∨ x = 20).
78) x4 − 24x3 + 38x2 + 504x + 441 = 0.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 7 ∨ x = 21).
79) x4 − 30x3 + 145x2 + 660x + 484 = 0.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 11 ∨ x = 22).
80) x4 − 15x3 + 2x2 + 360x + 576 = 0.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = 8 ∨ x = 12).
81) x4 − 5x3 − 98x2 + 120x + 576 = 0.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = −2 ∨ x = 3 ∨ x = 12). 8
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
82) x4 − 12x3 − 28x2 + 288x + 576 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = 6 ∨ x = 12).
83) x4 − 8x3 − 68x2 + 192x + 576 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −2 ∨ x = 4 ∨ x = 12).
84) x4 + 4x3 − 92x2 + 96x + 576 = 0.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −2 ∨ x = 4 ∨ x = 6).
85) x4 − 4x3 − 92x2 − 96x + 576 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −4 ∨ x = 2 ∨ x = 12).
86) x4 − 7x3 − 38x2 + 168x + 576 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −3 ∨ x = 6 ∨ x = 8).
87) x4 − 3x3 − 58x2 + 72x + 576 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −3 ∨ x = 4 ∨ x = 8).
88) x4 + x3 − 62x2 + 24x + 576 = 0.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = −3 ∨ x = 4 ∨ x = 6).
89) x4 − x3 − 62x2 − 24x + 576 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −4 ∨ x = 3 ∨ x = 8).
90) x4 + 3x3 − 58x2 − 72x + 576 = 0.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = −4 ∨ x = 3 ∨ x = 6).
91) x4 − 28x3 + 67x2 + 672x + 576 = 0.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 8 ∨ x = 24).
92) x4 − 25x3 − 2x2 + 600x + 576 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 6 ∨ x = 24).
93) x4 − 21x3 − 94x2 + 504x + 576 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −1 ∨ x = 4 ∨ x = 24).
94) x4 − 24x3 − 50x2 + 600x + 625 = 0.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −1 ∨ x = 5 ∨ x = 25).
95) x4 − 32x3 + 102x2 + 864x + 729 = 0.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 9 ∨ x = 27).
96) x4 − 15x3 − 20x2 + 420x + 784 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = 7 ∨ x = 14).
97) x4 − 9x3 − 92x2 + 252x + 784 = 0.
Đáp số. (x = −7 ∨ x = −2 ∨ x = 4 ∨ x = 14).
98) x4 − 30x3 + 25x2 + 840x + 784 = 0.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 7 ∨ x = 28).
99) x4 − 20x3 + 31x2 + 600x + 900 = 0.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = 10 ∨ x = 15).
100) x4 − 14x3 − 47x2 + 420x + 900 = 0.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −2 ∨ x = 6 ∨ x = 15).
101) x4 − 12x3 − 73x2 + 360x + 900 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −2 ∨ x = 5 ∨ x = 15).
102) x4 − 8x3 − 53x2 + 240x + 900 = 0.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −3 ∨ x = 6 ∨ x = 10).
103) x4 − 6x3 − 67x2 + 180x + 900 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −3 ∨ x = 5 ∨ x = 10).
104) x4 + 2x3 − 83x2 + 60x + 900 = 0.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = −3 ∨ x = 5 ∨ x = 6).
105) x4 − 2x3 − 83x2 − 60x + 900 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −5 ∨ x = 3 ∨ x = 10).
106) x4 − 30x3 − 31x2 + 900x + 900 = 0.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −1 ∨ x = 6 ∨ x = 30).
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 9
107) x4 − 28x3 − 89x2 + 840x + 900 = 0.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −1 ∨ x = 5 ∨ x = 30).
Bài tập 1.6. 3 Giải các phương trình sau: x4 + 100 29 µ 1 p 1 p ¶ 1) = .
Đáp số. x = −2 ∨ x = 5 ∨ x = ¡10 − 190¢ ∨ x = ¡ 190 + 10¢ . x ¡x2 − 10¢ 3 3 3 x4 + 100 89 µ 5 1 p 1 p ¶ 2) = .
Đáp số. x = − ∨ x = 4 ∨ x = ¡20 − 7 10¢ ∨ x = ¡7 10 + 20¢ . x ¡x2 − 10¢ 6 2 3 3 x4 + 81 17 µ 3 p p ¶ 3) = .
Đáp số. x = − ∨ x = 6 ∨ x = 2 − 13 ∨ x = 13 + 2 . x ¡x2 − 9¢ 2 2 x4 + 81 41 µ 1 p 1 p ¶ 4) = .
Đáp số. x = −1 ∨ x = 9 ∨ x = ¡9 − 3 73¢ ∨ x = ¡3 73 + 9¢ . x ¡x2 − 9¢ 4 8 8 x4 + 81 97 µ 9 1 p 1 p ¶ 5) = .
Đáp số. x = −2 ∨ x = ∨ x = ¡18 − 3 61¢ ∨ x = ¡3 61 + 18¢ . x ¡x2 − 9¢ 10 2 5 5 x4 + 64 p p 6) = 10.
Đáp số. ¡x = −2 ∨ x = 4 ∨ x = 4 − 2 6 ∨ x = 2 6 + 4¢. x ¡x2 − 8¢ x4 + 64 65 µ 1 p 1 p ¶ 7) = .
Đáp số. x = −1 ∨ x = 8 ∨ x = ¡8 − 2 114¢ ∨ x = ¡2 114 + 8¢ . x ¡x2 − 8¢ 7 7 7 x4 + 49 65 µ 7 1 p 1 p ¶ 8) = .
Đáp số. x = − ∨ x = 3 ∨ x = ¡21 − 469¢ ∨ x = ¡ 469 + 21¢ . x ¡x2 − 7¢ 3 3 2 2 x4 + 49 65 µ 7 1 p 1 p ¶ 9) = .
Đáp số. x = −2 ∨ x = ∨ x = ¡14 − 259¢ ∨ x = ¡ 259 + 14¢ . x ¡x2 − 7¢ 6 2 3 3 x4 + 36 p p 10) = 13.
Đáp số. ¡x = −2 ∨ x = 3 ∨ x = 6 − 42 ∨ x = 42 + 6¢. x ¡x2 − 6¢ x4 + 36 37 µ 1 p 1 p ¶ 11) = .
Đáp số. x = −1 ∨ x = 6 ∨ x = ¡6 − 186¢ ∨ x = ¡ 186 + 6¢ . x ¡x2 − 6¢ 5 5 5 x4 + 36 73 µ 3 1 p 1 p ¶ 12) = .
Đáp số. x = − ∨ x = 4 ∨ x = ¡12 − 7 6¢ ∨ x = ¡7 6 + 12¢ . x ¡x2 − 6¢ 10 2 5 5 x4 + 25 13 µ 1 p 1 p ¶ 13) = .
Đáp số. x = −1 ∨ x = 5 ∨ x = ¡5 − 105¢ ∨ x = ¡ 105 + 5¢ . x ¡x2 − 5¢ 2 4 4 x4 + 25 41 µ 5 p p ¶ 14) = .
Đáp số. x = −2 ∨ x = ∨ x = 10 − 105 ∨ x = 105 + 10 . x ¡x2 − 5¢ 2 2 x4 + 25 53 µ 5 1 p 1 p ¶ 15) = .
Đáp số. x = − ∨ x = 3 ∨ x = ¡15 − 305¢ ∨ x = ¡ 305 + 15¢ . x ¡x2 − 5¢ 6 3 4 4 3Trần Văn Toàn 10
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai x4 + 16 17 µ 1 p 1 p ¶ 16) = .
Đáp số. x = −1 ∨ x = 4 ∨ x = ¡4 − 2 13¢ ∨ x = ¡2 13 + 4¢ . x ¡x2 − 4¢ 3 3 3 x4 + 16 41 µ 2 1 p 1 p ¶ 17) = .
Đáp số. x = − ∨ x = 6 ∨ x = ¡3 − 73¢ ∨ x = ¡ 73 + 3¢ . x ¡x2 − 4¢ 6 3 4 4 x4 + 16 97 µ 4 1 p 1 p ¶ 18) = .
Đáp số. x = − ∨ x = 3 ∨ x = ¡12 − 2 61¢ ∨ x = ¡2 61 + 12¢ . x ¡x2 − 4¢ 15 3 5 5 x4 + 9 µ 1 p 1 p ¶ 19) = 5.
Đáp số. x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = ¡3 − 21¢ ∨ x = ¡ 21 + 3¢ . x ¡x2 − 3¢ 2 2 x4 + 9 25 µ 3 p p ¶ 20) = .
Đáp số. x = − ∨ x = 2 ∨ x = 6 − 39 ∨ x = 39 + 6 . x ¡x2 − 3¢ 2 2 x4 + 4 p p 21) = 5.
Đáp số. ¡x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 2 − 6 ∨ x = 6 + 2¢. x ¡x2 − 2¢ x4 + 4 65 µ 1 1 p 1 p ¶ 22) = .
Đáp số. x = − ∨ x = 4 ∨ x = ¡4 − 114¢ ∨ x = ¡ 114 + 4¢ . x ¡x2 − 2¢ 14 2 7 7 x4 + 4 85 µ 2 1 p 1 p ¶ 23) = .
Đáp số. x = − ∨ x = 3 ∨ x = ¡6 − 134¢ ∨ x = ¡ 134 + 6¢ . x ¡x2 − 2¢ 21 3 7 7 x4 + 1 17 µ 1 1 p 1 p ¶ 24) = .
Đáp số. x = − ∨ x = 2 ∨ x = ¡2 − 13¢ ∨ x = ¡ 13 + 2¢ . x ¡x2 − 1¢ 6 2 3 3 x4 + 1 41 µ 1 1 p 1 p ¶ 25) = .
Đáp số. x = − ∨ x = 3 ∨ x = ¡3 − 73¢ ∨ x = ¡ 73 + 3¢ . x ¡x2 − 1¢ 12 3 8 8 x4 + 1 26) = 1. Đáp số. x = 1. x ¡x2 + 1¢ x4 + 1 17 µ 1 ¶ 27) = . Đáp số. x = ∨ x = 2 . x ¡x2 + 1¢ 10 2 x4 + 1 41 µ 1 ¶ 28) = . Đáp số. x = ∨ x = 3 . x ¡x2 + 1¢ 15 3 x4 + 4 5 29) = . Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2). x ¡x2 + 2¢ 3 x4 + 4 65 µ 1 ¶ 30) = . Đáp số. x = ∨ x = 4 . x ¡x2 + 2¢ 18 2 x4 + 4 85 µ 2 ¶ 31) = . Đáp số. x = ∨ x = 3 . x ¡x2 + 2¢ 33 3 x4 + 9 5 32) = . Đáp số. (x = 1 ∨ x = 3). x ¡x2 + 3¢ 2
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 11 x4 + 9 25 µ 3 ¶ 33) = . Đáp số. x = ∨ x = 2 . x ¡x2 + 3¢ 14 2 x4 + 16 34) = 2. Đáp số. x = 2. x ¡x2 + 4¢ x4 + 16 17 35) = . Đáp số. (x = 1 ∨ x = 4). x ¡x2 + 4¢ 5 x4 + 16 82 µ 2 ¶ 36) = . Đáp số. x = ∨ x = 6 . x ¡x2 + 4¢ 15 3 x4 + 16 97 µ 4 ¶ 37) = . Đáp số. x = ∨ x = 3 . x ¡x2 + 4¢ 39 3 x4 + 25 13 38) = . Đáp số. (x = 1 ∨ x = 5). x ¡x2 + 5¢ 3 x4 + 25 41 µ 5 ¶ 39) = . Đáp số. x = 2 ∨ x = . x ¡x2 + 5¢ 18 2 x4 + 25 53 µ 5 ¶ 40) = . Đáp số. x = ∨ x = 3 . x ¡x2 + 5¢ 21 3 x4 + 36 13 41) = . Đáp số. (x = 2 ∨ x = 3). x ¡x2 + 6¢ 5 x4 + 36 37 42) = . Đáp số. (x = 1 ∨ x = 6). x ¡x2 + 6¢ 7 x4 + 36 73 µ 3 ¶ 43) = . Đáp số. x = ∨ x = 4 . x ¡x2 + 6¢ 22 2 x4 + 49 25 44) = . Đáp số. (x = 1 ∨ x = 7). x ¡x2 + 7¢ 4 x4 + 49 65 µ 7 ¶ 45) = . Đáp số. x = 2 ∨ x = . x ¡x2 + 7¢ 22 2 x4 + 49 65 µ 7 ¶ 46) = . Đáp số. x = ∨ x = 3 . x ¡x2 + 7¢ 24 3 x4 + 64 10 47) = . Đáp số. (x = 2 ∨ x = 4). x ¡x2 + 8¢ 3 x4 + 64 65 48) = . Đáp số. (x = 1 ∨ x = 8). x ¡x2 + 8¢ 9 x4 + 64 65 49) = . Đáp số. (x = 1 ∨ x = 8). x ¡x2 + 8¢ 9 12
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai x4 + 81 50) = 3. Đáp số. x = 3. x ¡x2 + 9¢ x4 + 81 41 51) = . Đáp số. (x = 1 ∨ x = 9). x ¡x2 + 9¢ 5 x4 + 81 51 µ 3 ¶ 52) = . Đáp số. x = ∨ x = 6 . x ¡x2 + 9¢ 10 2 x4 + 81 97 µ 9 ¶ 53) = . Đáp số. x = 2 ∨ x = . x ¡x2 + 9¢ 26 2 x4 + 100 29 54) = . Đáp số. (x = 2 ∨ x = 5). x ¡x2 + 10¢ 7 x4 + 100 89 µ 5 ¶ 55) = . Đáp số. x = ∨ x = 4 . x ¡x2 + 10¢ 26 2
Bài tập 1.7. 4 Giải các phương trình sau: 11x + 6 µ 1 ¶ 1) x4 = .
Đáp số. x = −2 ∨ x = − ∨ x = 1 . 6x + 11 2 61x + 21 µ 1 ¶ 2) x4 = .
Đáp số. x = −3 ∨ x = − ∨ x = 1 . 21x + 61 3 205x + 52 µ 1 ¶ 3) x4 = .
Đáp số. x = −4 ∨ x = − ∨ x = 1 . 52x + 205 4 11x − 6 µ 1 ¶ 4) x4 = .
Đáp số. x = −1 ∨ x = ∨ x = 2 . 6x − 11 2 61x − 21 µ 1 ¶ 5) x4 = .
Đáp số. x = −1 ∨ x = ∨ x = 3 . 21x − 61 3 205x − 52 µ 1 ¶ 6) x4 = .
Đáp số. x = −1 ∨ x = ∨ x = 4 . 52x − 205 4
Bài tập 1.8. 5 Giải các phương trình sau: 14x2 + 13x + 2 1) x3 = . 2x2 + 13x + 14 µ 1 1 p 1 p ¶
Đáp số. x = −2 ∨ x = − ∨ x = 1 ∨ x = ¡− 21 − 5¢ ∨ x = ¡ 21 − 5¢ . 2 2 2 17x2 + 15x + 2 2) x3 = . 2x2 + 15x + 17 µ 1 p p ¶
Đáp số. x = −2 ∨ x = − ∨ x = 1 ∨ x = −2 2 − 3 ∨ x = 2 2 − 3 . 2 4Trần Văn Toàn 5Trần Văn Toàn
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 13 20x2 + 17x + 2 3) x3 = . 2x2 + 17x + 20 µ 1 1 p 1 p ¶
Đáp số. x = −2 ∨ x = − ∨ x = 1 ∨ x = ¡−3 5 − 7¢ ∨ x = ¡3 5 − 7¢ . 2 2 2 23x2 + 19x + 2 4) x3 = . 2x2 + 19x + 23 µ 1 p p ¶
Đáp số. x = −2 ∨ x = − ∨ x = 1 ∨ x = − 15 − 4 ∨ x = 15 − 4 . 2 25x2 + 24x + 4 5) x3 = . 4x2 + 24x + 25 µ 1 1 p 1 p ¶
Đáp số. x = −2 ∨ x = − ∨ x = 1 ∨ x = ¡− 65 − 9¢ ∨ x = ¡ 65 − 9¢ . 2 4 4 26x2 + 21x + 2 6) x3 = . 2x2 + 21x + 26 µ 1 1 p 1 p ¶
Đáp số. x = −2 ∨ x = − ∨ x = 1 ∨ x = ¡− 77 − 9¢ ∨ x = ¡ 77 − 9¢ . 2 2 2 29x2 + 23x + 2 7) x3 = . 2x2 + 23x + 29 µ 1 p p ¶
Đáp số. x = −2 ∨ x = − ∨ x = 1 ∨ x = −2 6 − 5 ∨ x = 2 6 − 5 . 2
Bài tập 1.9. 6 Giải các phương trình sau: 23x2 − 16x + 3 1) x4 = . 3x2 − 16x + 23 µ 1 ¶
Đáp số. x = −1 ∨ x = ∨ x = 1 ∨ x = 3 . 3 33x2 − 19x + 3 2) x4 = . 3x2 − 19x + 33 µ 1 1 p 1 p ¶
Đáp số. x = −1 ∨ x = ∨ x = 1 ∨ x = 3 ∨ x = ¡3 − 5¢ ∨ x = ¡ 5 + 3¢ . 3 2 2 36x2 − 29x + 6 3) x4 = . 6x2 − 29x + 36 µ 1 ¶
Đáp số. x = −1 ∨ x = ∨ x = 1 ∨ x = 3 . 3 43x2 − 22x + 3 4) x4 = . 3x2 − 22x + 43 µ 1 p p ¶
Đáp số. x = −1 ∨ x = ∨ x = 1 ∨ x = 3 ∨ x = 2 − 3 ∨ x = 3 + 2 . 3 6Trần Văn Toàn 14
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai 49x2 − 42x + 9 5) x4 = . 9x2 − 42x + 49 µ 1 ¶
Đáp số. x = −1 ∨ x = ∨ x = 1 ∨ x = 3 . 3
Bài tập 1.10. 7 Giải các phương trình sau: 20x3 + x2 + x + 2 1) x2 = . 2x3 + x2 + x + 20 µ 1 p p ¶
Đáp số. x = ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = − 3 − 2 ∨ x = 3 − 2 . 2 21x3 + 2x2 + x + 2 2) x2 = . 2x3 + x2 + 2x + 21 µ 1 p p ¶
Đáp số. x = ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = − 3 − 2 ∨ x = 3 − 2 . 2 22x3 + 3x2 + x + 2 3) x2 = . 2x3 + x2 + 3x + 22 µ 1 p p ¶
Đáp số. x = ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = − 3 − 2 ∨ x = 3 − 2 . 2 23x3 + 4x2 + x + 2 4) x2 = . 2x3 + x2 + 4x + 23 µ 1 p p ¶
Đáp số. x = ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = − 3 − 2 ∨ x = 3 − 2 . 2 24x3 + 5x2 + x + 2 5) x2 = . 2x3 + x2 + 5x + 24 µ 1 p p ¶
Đáp số. x = ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = − 3 − 2 ∨ x = 3 − 2 . 2 25x3 + 6x2 + x + 2 6) x2 = . 2x3 + x2 + 6x + 25 µ 1 p p ¶
Đáp số. x = ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = − 3 − 2 ∨ x = 3 − 2 . 2 26x3 + 7x2 + x + 2 7) x2 = . 2x3 + x2 + 7x + 26 µ 1 p p ¶
Đáp số. x = ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = − 3 − 2 ∨ x = 3 − 2 . 2 27x3 + x2 + 3x + 2 8) x2 = . 2x3 + 3x2 + x + 27 µ 1 1 p 1 p ¶
Đáp số. x = ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = ¡− 21 − 5¢ ∨ x = ¡ 21 − 5¢ . 2 2 2 7Trần Văn Toàn
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 15 27x3 + 8x2 + x + 2 9) x2 = . 2x3 + x2 + 8x + 27 µ 1 p p ¶
Đáp số. x = ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = − 3 − 2 ∨ x = 3 − 2 . 2 28x3 + 2x2 + 3x + 2 10) x2 = . 2x3 + 3x2 + 2x + 28 µ 1 1 p 1 p ¶
Đáp số. x = ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = ¡− 21 − 5¢ ∨ x = ¡ 21 − 5¢ . 2 2 2 28x3 + 9x2 + x + 2 11) x2 = . 2x3 + x2 + 9x + 28 µ 1 p p ¶
Đáp số. x = ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = − 3 − 2 ∨ x = 3 − 2 . 2 29x3 + 3x2 + 3x + 2 12) x2 = . 2x3 + 3x2 + 3x + 29 µ 1 1 p 1 p ¶
Đáp số. x = ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = ¡− 21 − 5¢ ∨ x = ¡ 21 − 5¢ . 2 2 2 29x3 + 10x2 + x + 2 13) x2 = . 2x3 + x2 + 10x + 29 µ 1 p p ¶
Đáp số. x = ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = − 3 − 2 ∨ x = 3 − 2 . 2 30x3 + 4x2 + 3x + 2 14) x2 = . 2x3 + 3x2 + 4x + 30 µ 1 1 p 1 p ¶
Đáp số. x = ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = ¡− 21 − 5¢ ∨ x = ¡ 21 − 5¢ . 2 2 2 30x3 + 11x2 + x + 2 15) x2 = . 2x3 + x2 + 11x + 30 µ 1 p p ¶
Đáp số. x = ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = − 3 − 2 ∨ x = 3 − 2 . 2
Phương trình đẳng cấp bậc hai theo f (x) và g(x) dạng
A · [f (x)]2 + B · f (x) · g(x) + C · [g(x)]2 = 0, A · B · C 6= 0.
• Nếu g(x) = 0, từ phương trình đã cho ta phải có f (x) = 0.
• Nếu g(x) 6= 0, chia hai vế phương trình cho [g(x)]2, ta được · f (x) ¸2 f (x) A · + B · + C = 0. g(x) g(x) f (x) rồi đặt t = . g(x)
* Cũng có thể xem phương trình đã cho là phương trình bậc hai theo f (x) hoặc g(x). 16
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
Bài tập 1.11. Giải các phương trình sau:
1) ¡x2 + 4x + 18¢2 + 12x · ¡x2 + 4x + 18¢ + 35x2 = 0;
Đáp số. x = −9 ∨ x = −6 ∨ x = −3 ∨ x = −2.
2) (x2 + 6x − 12)2 − 7x · (x2 + 6x − 12) + 10x2 = 0;
Đáp số. x = −6 ∨ x = −4 ∨ x = 2 ∨ x = 3.
3) (x2 + 6x − 12)2 − 9x · (x2 + 6x − 12) + 14x2 = 0;
Đáp số. x = −6 ∨ x = −3 ∨ x = 2 ∨ x = 4.
4) (x2 + 10x − 12)2 − 5x · (x2 + 10x − 12) − 6x2 = 0;
Đáp số. x = −12 ∨ x = −6 ∨ x = 1 ∨ x = 2. µ x − 2¶2 µ x + 2¶2 µ x2 − 4 ¶ 5) 3 + 4 + 8 = 0; x + 1 x + 3 x2 + 4x + 3 14 1 ³ p ´ 1 ³p ´ Đáp số. x = − ∨ x = 1 ∨ x = −7 − 73 ∨ x = 73 − 7 . 5 6 6 µ x − 2¶2 µ x + 2¶2 µ x2 − 4¶ ½ 2 ¾ 6) 20 − 5 + 48 = 0; Đáp số. 3; . x + 1 x − 1 x2 − 1 3 ½ 1 ¾
7) 2(x2 + x + 1)2 − 7(x − 1)2 = 13(x3 − 1); Đáp số. −1;− ;2;4 . 2
8) 2(x2 + 6x + 1)2 + 5(x2 + 6x + 1)(x2 + 1) + 2(x2 + 1)2 = 0; p
Đáp số. ©−1;−2 ± 3ª.
9) (x2 + 4x + 8)2 + 3x3 + 14x2 + 24x = 0; Đáp số. {−4;−2};
Hướng dẫn. (x2 + 4x + 8)2 + 3x(x2 + 4x + 8) + 2x2 = 0. p ½ 8 ¾
10) 6x2 + 7x · 1 + x = 24 · (1 + x). Đáp số. 3; − . 9
Bài tập 1.12. Giải các phương trình sau: 1 1 9 1) + = ; Đáp số. {1}. x2 − 2x + 2 x2 − 2x + 3 2(x2 − 2x + 4) 1 2 6 2) + = ; Đáp số. {1; 2}. x2 − 3x + 3 x2 − 3x + 4 x2 − 3x + 5 3 2 5 3) + = − ; x2 + 2x − 8 x2 + 2x − 3 6 p p
Đáp số. x = −1 ∨ x = −1 − 7 ∨ x = 7 − 1. 2 3 1 4) − = − . (x + 1)(x + 2) (x − 1)(x + 4) 3
Đáp số. x = −5 ∨ x = 2.
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 17 Phương trình dạng Ax Bx + = C, với ABC 6= 0, ac 6= 0. ax2 + b1x + c ax2 + b2x + c
Viết phương trình đã cho tương đương với A B c + c = C ax + b1 + ax + b2 + x x c rồi đặt t = ax + . x
Chú ý. Cũng có thể đặt t = ax2 + c. Đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai theo ẩn t, tham số x.
Bài tập 1.13. 8 Giải các phương trình sau: 2x 13x 3 1) + = 6. Đáp số. x = ∨ x = 2. 2x2 − 5x + 3 2x2 + x + 3 4 4x 5x 10 1 2) − = ;
Đáp số. x = −6 ∨ x = − . x2 + 2x + 3 x2 + 4x + 3 9 2 4x 3x ½ 1 7 ¾ 3) + = 1; Đáp số. ; . 4x2 − 8x + 7 4x2 − 10x + 7 2 2 2x 3x 10 7 4) − = − . Đáp số. x = ∨ x = 2. 4x2 − 8x + 7 4x2 − 10x + 7 7 8 Phương trình dạng ax2 + b1x + c ax2 + b3x + c ± = A, A 6= 0 ax2 + b2x + c ax2 + b4x + c hay ax2 + b1x + c A = , A 6= 0. ax2 + b2x + c ax2 + b3x + c
• Kiểm tra x = 0 có là nghiệm của phương trình hay không? c
• Chia cả tử và mẫu mỗi số hạng ở vế trái của phương trình cho x, rồi đặt t = ax+ . x
Chú ý. Cũng có thể đặt t = ax2 + c. Đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai theo ẩn t, tham số x.
Bài tập 1.14. Giải các phương trình sau: x2 + 2x + 3 x2 + 5x + 3 3 3 1) + = ;
Đáp số. x = −5 ∨ x = − . x2 + 4x + 3 x2 + 6x + 3 4 5 8Trần Văn Toàn 18
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai x2 − 13x + 15 x2 − 15x + 15 7 2) + = ; x2 − 14x + 15 x2 − 12x + 15 4 p p
Đáp số. x = 1 ∨ x = 15 ∨ x = 9 − 66 ∨ x = 9 + 66. x2 − 13x + 15 x2 − 15x + 15 5 3) − = ; x2 − 14x + 15 x2 − 12x + 15 4 1 ³ p ´ 1 ³ p ´
Đáp số. x = 1 ∨ x = 15 ∨ x = 33 − 714 ∨ x = 33 + 714 . 5 5 x2 − 10x + 15 −6x 4) = ; Đáp số. x = 3 ∨ x = 5. x2 − 6x + 15 x2 − 2x + 15 x2 − 2x + 15 3x 5) = . Đáp số. x = 3 ∨ x = 5. x2 − 4x + 15 x2 − 6x + 15 Phương trình có dạng
a1(bx2 + c1x + d)2 + a2(bx2 + c2x + d)2 = ex2.
• Kiểm tra xem x = 0 có là nghiệm phương trình hay không.
• Với x 6= 0, chia phương trình cho x2.
Bài tập 1.15. 9 Giải các phương trình sau: µ 5 ¶
1) ¡3x2 + 6x + 5¢2 + 2¡3x2 + 8x + 5¢2 = 4x2.
Đáp số. x = − ∨ x = −1 . 3 µ 5 ¶
2) ¡3x2 + 7x + 5¢2 + 2¡3x2 + 8x + 5¢2 = x2.
Đáp số. x = − ∨ x = −1 . 3 µ 5 ¶
3) 3 ¡3x2 + 7x + 5¢2 + 2¡3x2 + 8x + 5¢2 = 3x2.
Đáp số. x = − ∨ x = −1 . 3 µ 5 ¶
4) 5 ¡3x2 + 7x + 5¢2 + 2¡3x2 + 8x + 5¢2 = 5x2.
Đáp số. x = − ∨ x = −1 . 3
5) ¡3x2 + 7x + 5¢2 + 2¡3x2 + 9x + 5¢2 = 3x2. µ 5 1 p 1 p ¶
Đáp số. x = − ∨ x = −1 ∨ x = ¡− 34 − 13¢ ∨ x = ¡ 34 − 13¢ . 3 9 9
6) ¡3x2 + 8x + 5¢2 + 2¡3x2 + 9x + 5¢2 = 2x2. µ 5 1 p 1 p ¶
Đáp số. x = − ∨ x = −1 ∨ x = ¡− 61 − 14¢ ∨ x = ¡ 61 − 14¢ . 3 9 9 µ 5 ¶
7) 3 ¡3x2 + 7x + 5¢2 + 2¡3x2 + 9x + 5¢2 = 5x2.
Đáp số. x = − ∨ x = −1 . 3 9Trần Văn Toàn
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 19
8) 3 ¡3x2 + 8x + 5¢2 + 2¡3x2 + 9x + 5¢2 = 2x2. µ 5 1 p 1 p ¶
Đáp số. x = − ∨ x = −1 ∨ x = ¡− 109 − 22¢ ∨ x = ¡ 109 − 22¢ . 3 15 15
9) 5 ¡3x2 + 8x + 5¢2 + 2¡3x2 + 9x + 5¢2 = 2x2. µ 5 1 p 1 p ¶
Đáp số. x = − ∨ x = −1 ∨ x = ¡− 165 − 30¢ ∨ x = ¡ 165 − 30¢ . 3 21 21
10) 7 ¡3x2 + 8x + 5¢2 + 2¡3x2 + 9x + 5¢2 = 2x2. µ 5 1 p 1 p ¶
Đáp số. x = − ∨ x = −1 ∨ x = ¡− 229 − 38¢ ∨ x = ¡ 229 − 38¢ . 3 27 27
11) 9 ¡3x2 + 8x + 5¢2 + 2¡3x2 + 9x + 5¢2 = 2x2. µ 5 1 p 1 p ¶
Đáp số. x = − ∨ x = −1 ∨ x = ¡− 301 − 46¢ ∨ x = ¡ 301 − 46¢ . 3 33 33
12) 10 ¡3x2 + 8x + 5¢2 + 2¡3x2 + 9x + 5¢2 = 3x2. µ 3 10 5 ¶
Đáp số. x = −2 ∨ x = − ∨ x = − ∨ x = − . 2 9 6
Bài tập 1.16. 10 Giải các phương trình sau: ³ x ´2 p p 1) x2 + = 8;
Đáp số. ©2; −1 + 3;−1 − 3ª. x − 1
Hướng dẫn. Phương trình đã cho tương đương với x ³ x ´2 x x2 + 2x + − 2x = 8. x − 1 x − 1 x − 1 2 2 ³ x ´ x2 ³ x2 ´ x2 ⇔ x + − 2 = 8 ⇔ − 2 = 8. x − 1 x − 1 x − 1 x − 1 4x2 2) + x2 = 5.
Đáp số. x = −1 ∨ x = 2. (x + 2)2 x2 5 1 3) + x2 = . Đáp số. x = − ∨ x = 1. (x + 1)2 4 2 x2 p p 4) + x2 = 8.
Đáp số. x = −2 ∨ x = 1 − 3 ∨ x = 3 + 1. (x + 1)2 36x2 5) + x2 = 13.
Đáp số. x = −2 ∨ x = 3. (x + 6)2 9x2 13 3 6) + x2 = . Đáp số. x = −1 ∨ x = . (x + 3)2 4 2 4x2 13 2 7) + x2 = . Đáp số. x = − ∨ x = 1. (x + 2)2 9 3 10Trần Văn Toàn 20
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai 16x2 8) + x2 = 20.
Đáp số. x = −2 ∨ x = 4. (x + 4)2 36x2 25 3 9) + x2 = . Đáp số. x = − ∨ x = 2. (x + 6)2 4 2 16x2 25 4 10) + x2 = . Đáp số. x = −1 ∨ x = . (x + 4)2 9 3 9x2 25 3 11) + x2 = . Đáp số. x = − ∨ x = 1. (x + 3)2 16 4 4x2 p p 12) + x2 = 32.
Đáp số. x = −4 ∨ x = 2 − 2 3 ∨ x = 2 3 + 2. (x + 2)2 9x2 13) + x2 = 40.
Đáp số. x = −2 ∨ x = 6. (x + 3)2 x2 40 2 14) + x2 = . Đáp số. x = − ∨ x = 2. (x + 1)2 9 3 100x2 41 5 15) + x2 = . Đáp số. x = −2 ∨ x = . (x + 10)2 4 2 25x2 41 5 16) + x2 = . Đáp số. x = −1 ∨ x = . (x + 5)2 16 4 16x2 41 4 17) + x2 = . Đáp số. x = − ∨ x = 1. (x + 4)2 25 5 4x2 1 p 1 p 18) + x2 = 45.
Đáp số. x = −6 ∨ x = −3 ∨ x = ¡5 − 65¢ ∨ x = ¡ 65 + 5¢. (x + 2)2 2 2 36x2 19) + x2 = 45.
Đáp số. x = −3 ∨ x = 6. (x + 6)2 x2 45 3 1 p 1 p 20) + x2 = .
Đáp số. x = −3 ∨ x = − ∨ x = ¡5 − 65¢ ∨ x = ¡ 65 + 5¢. (x + 1)2 4 2 4 4 9x2 45 µ 3 ¶ 21) + x2 = .
Đáp số. x = − ∨ x = 3 . (x + 3)2 4 2
Bài tập 1.17. 11 Giải các phương trình sau: x2 5 µ 1 ¶ 1) + x2 = . Đáp số. x = −1 ∨ x = . (x − 1)2 4 2 x2 p p 2) + x2 = 8.
Đáp số. ¡x = 2 ∨ x = − 3 − 1 ∨ x = 3 − 1¢. (x − 1)2 x2 40 µ 2 ¶ 3) + x2 = . Đáp số. x = −2 ∨ x = . (x − 1)2 9 3 11Trần Văn Toàn
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 21 x2 45 µ 3 1 p 1 p ¶ 4) + x2 = .
Đáp số. x = ∨ x = 3 ∨ x = ¡− 65 − 5¢ ∨ x = ¡ 65 − 5¢ . (x − 1)2 4 2 4 4 4x2 5) + x2 = 5.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 1). (x − 2)2 4x2 13 µ 2 ¶ 6) + x2 = . Đáp số. x = −1 ∨ x = . (x − 2)2 9 3 4x2 p p 7) + x2 = 32.
Đáp số. ¡x = 4 ∨ x = −2 3 − 2 ∨ x = 2 3 − 2¢. (x − 2)2 4x2 µ 1 p 1 p ¶ 8) + x2 = 45.
Đáp số. x = 3 ∨ x = 6 ∨ x = ¡− 65 − 5¢ ∨ x = ¡ 65 − 5¢ . (x − 2)2 2 2 9x2 13 µ 3 ¶ 9) + x2 = .
Đáp số. x = − ∨ x = 1 . (x − 3)2 4 2 9x2 25 µ 3 ¶ 10) + x2 = . Đáp số. x = −1 ∨ x = . (x − 3)2 16 4 9x2 11) + x2 = 40.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = 2). (x − 3)2 9x2 45 µ 3 ¶ 12) + x2 = . Đáp số. x = −3 ∨ x = . (x − 3)2 4 2 9x2 p p 13) + x2 = 72.
Đáp số. ¡x = 6 ∨ x = −3 3 − 3 ∨ x = 3 3 − 3¢. (x − 3)2 16x2 14) + x2 = 20.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 2). (x − 4)2 16x2 25 µ 4 ¶ 15) + x2 = .
Đáp số. x = − ∨ x = 1 . (x − 4)2 9 3 16x2 41 µ 4 ¶ 16) + x2 = . Đáp số. x = −1 ∨ x = . (x − 4)2 25 5 16x2 52 µ 4 ¶ 17) + x2 = . Đáp số. x = −2 ∨ x = . (x − 4)2 9 3 25x2 41 µ 5 ¶ 18) + x2 = .
Đáp số. x = − ∨ x = 1 . (x − 5)2 16 4 25x2 61 µ 5 ¶ 19) + x2 = . Đáp số. x = −1 ∨ x = . (x − 5)2 36 6 36x2 20) + x2 = 13.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = 2). (x − 6)2 36x2 21) + x2 = 45.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = 3). (x − 6)2 22
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai 36x2 61 µ 6 ¶ 22) + x2 = .
Đáp số. x = − ∨ x = 1 . (x − 6)2 25 5 36x2 85 µ 6 ¶ 23) + x2 = . Đáp số. x = −1 ∨ x = . (x − 6)2 49 7 49x2 85 µ 7 ¶ 24) + x2 = .
Đáp số. x = − ∨ x = 1 . (x − 7)2 36 6 64x2 25) + x2 = 80.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = 4). (x − 8)2 64x2 100 µ 8 ¶ 26) + x2 = .
Đáp số. x = − ∨ x = 2 . (x − 8)2 9 3 100x2 41 µ 5 ¶ 27) + x2 = .
Đáp số. x = − ∨ x = 2 . (x − 10)2 4 2 100x2 61 µ 5 ¶ 28) + x2 = . Đáp số. x = −2 ∨ x = . (x − 10)2 9 3
Bài tập 1.18. Giải các phương trình sau: (x2 + 1)x 10 ½ 1 ¾ 1) = ; Đáp số. ; 2 . (x2 − x + 1)2 9 2
Hướng dẫn. Chia cả tử và mẫu vế trái của phương trình cho x2. (x − 1)2 · x 2 ½ 1 p p ¾ 2) = ; Đáp số. ; 2; 2 − 3;2 + 3 . (x2 − x + 1)2 9 2 µ 5 − x ¶ µ 5 − x ¶ 3) x · x + = 6; Đáp số. {1; 2}. x + 1 x + 1 1 µ 1 ¶ p 4) x(x + 4) + + 4 = 10;
Đáp số. ©1; −3 ± 2 2ª. x x ½ 1 ¾
5) 343(x2 + 3) − 26(x + 3)3 = 0; Đáp số. . 2 x2 48 µ x 4 ¶ p 6) + = 10 − ;
Đáp số. ©−2;6;3 ± 21ª. 3 x2 3 x ( p p ) 1 µ 1 ¶ −3 ± 5 3 ± 5 7) x3 + = 6 x + ; Đáp số. ; . x3 x 2 2 ³ x ´2 ³ x ´2 40 8) + = ; x + 1 x − 1 9 r 5 r 5
Đáp số. x = −2 ∨ x = 2 ∨ x = − ∨ x = . 11 11 x + 4 x − 4 x + 8 x − 8 8 ½ 1 1 ¾ 9) + = + − ; Đáp số. −4;− ; ;4 . x − 1 x + 1 x − 2 x + 2 3 2 2 x − 1 x − 2 x − 4 x − 5 ½ 1 ¾ 10) − = − ; Đáp số. −4;− . x + 2 x + 3 x + 5 x + 6 2
1.1. Một số phương trình quy về phương trình bậc hai 23 x2 + 4x + 4 2x + 6 x2 + x + 1 2x + 9 11) − = − ; x + 4 x + 2 x + 1 x + 3 ( p p ) −5 + 3 −5 − 3 Đáp số. 0; ; . 2 2 x2 + 2x + 2 x2 + 8x + 20 x2 + 4x + 6 x2 + 6x + 12 12) + = + ; x + 1 x + 4 x + 2 x + 3 ½ 5 ¾ Đáp số. − ;0 . 2 x + 1 x + 6 x + 2 x + 5 7 13) + = + . Đáp số. x = − . x2 + 2x x2 + 12x + 35 x2 + 4x + 3 x2 + 10x + 24 2 1 1 1 1 1 1 1 1 ½ 7 ¾ 14) + + + = + + + ; Đáp số. − . x x + 2 x + 5 x + 7 x + 1 x + 3 x + 4 x + 6 2 1 1 1 1 1 15) + + + + = 0. x x + 1 x + 2 x + 3 x + 4 1 µ r 2 p ¶ 1 µ r 2 p ¶ Đáp số. x = −4 − ¡15 + 145¢ ∨ x = −4 − ¡15 − 145¢ ∨ x = 2 5 2 5 1 µr 2 p ¶ 1 µr 2 p ¶ ¡15 − 145¢ − 4 ∨ x = ¡15 + 145¢ − 4 . 2 5 2 5
µ x + 6¶µ x + 4¶2 µ x − 6¶µ x + 9¶2 µ x2 + 36¶ 16) + = 2 ; x − 6 x − 4 x + 6 x − 9 x2 − 36 ( p p ) 6(1 + 26) 6(1 − 26) Đáp số. 0; ; ; 5 5 µ x2 + 36¶ x + 6 x − 6 Hướng dẫn. 2 = + . x2 − 36 x − 6 x + 6
Bài tập 1.19. Giải các phương trình sau:
1) (x2 + x − 2) · (x2 + x − 3) = 12; Đáp số. {2; −3}.
2) (x2 + x + 1) · (x2 + x + 2) = 12; Đáp số. {−2;1}. ( p ) −5 ± 21
3) (6x + 5)2 · (3x + 2) · (x + 1) = 35; Đáp số. . 6 9 ½ 5 1 ¾
4) (8x + 7)2 · (4x + 3) · (x + 1) = ; Đáp số. − ;− . 2 4 2 1
5) ¡x2 + x + 1¢2 = x2 ¡7x2 + x + 1¢; Đáp số. x = − ∨ x = 1. 2
6) (x2 − 3x + 1) · (x2 + 3x + 2) · (x2 − 9x + 20) = −72. ( p p ) 3 ± 41 3 ± 37 Đáp số. 1; 2; ; . 2 2 24
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai Hướng dẫn.
(x2 + 3x + 2) · (x2 − 9x + 20) = (x + 1)(x + 2)(x − 4)(x − 5)
= [(x + 1)(x − 4)] · [(x + 2)(x − 5)]
= (x2 − 3x − 4)(x2 − 3x − 10). 1.2
Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bài tập 1.20. Giải các phương trình sau:
1) ¯¯x2 + 32x + 240¯¯ = −x − 2.
Đáp số. (x = −22 ∨ x = −17 ∨ x = −14 ∨ x = −11).
2) ¯¯x2 + 30x + 209¯¯ = −x − 1.
Đáp số. (x = −21 ∨ x = −16 ∨ x = −13 ∨ x = −10).
3) ¯¯x2 + 26x + 153¯¯ = 1 − x.
Đáp số. (x = −19 ∨ x = −14 ∨ x = −11 ∨ x = −8).
4) ¯¯x2 + 28x + 160¯¯ = 22 − x.
Đáp số. (x = −23 ∨ x = −14 ∨ x = −13 ∨ x = −6).
5) ¯¯x2 + 24x + 128¯¯ = 2 − x.
Đáp số. (x = −18 ∨ x = −13 ∨ x = −10 ∨ x = −7).
6) ¯¯x2 + 27x + 140¯¯ = 25 − x.
Đáp số. (x = −23 ∨ x = −15 ∨ x = −11 ∨ x = −5).
7) ¯¯x2 + 26x + 133¯¯ = 23 − x.
Đáp số. (x = −22 ∨ x = −13 ∨ x = −12 ∨ x = −5).
8) ¯¯x2 + 22x + 105¯¯ = 3 − x.
Đáp số. (x = −17 ∨ x = −12 ∨ x = −9 ∨ x = −6).
9) ¯¯x2 + 22x + 105¯¯ = x + 25.
Đáp số. (x = −16 ∨ x = −13 ∨ x = −10 ∨ x = −5).
10) ¯¯x2 + 24x + 108¯¯ = 24 − x.
Đáp số. (x = −21 ∨ x = −12 ∨ x = −11 ∨ x = −4).
11) ¯¯x2 + 20x + 84¯¯ = 4 − x.
Đáp số. (x = −16 ∨ x = −11 ∨ x = −8 ∨ x = −5).
12) ¯¯x2 + 20x + 84¯¯ = x + 24.
Đáp số. (x = −15 ∨ x = −12 ∨ x = −9 ∨ x = −4).
13) ¯¯x2 + 25x + 100¯¯ = −5x − 4.
Đáp số. (x = −26 ∨ x = −12 ∨ x = −8 ∨ x = −4).
14) ¯¯x2 + 22x + 85¯¯ = 25 − x.
Đáp số. (x = −20 ∨ x = −11 ∨ x = −10 ∨ x = −3).
15) ¯¯x2 + 18x + 65¯¯ = 5 − x.
Đáp số. (x = −15 ∨ x = −10 ∨ x = −7 ∨ x = −4).
16) ¯¯x2 + 18x + 65¯¯ = x + 23.
Đáp số. (x = −14 ∨ x = −11 ∨ x = −8 ∨ x = −3).
17) ¯¯x2 + 23x + 76¯¯ = 1 − 5x.
Đáp số. (x = −25 ∨ x = −11 ∨ x = −7 ∨ x = −3).
18) ¯¯x2 + 16x + 48¯¯ = 6 − x.
Đáp số. (x = −14 ∨ x = −9 ∨ x = −6 ∨ x = −3).
19) ¯¯x2 + 16x + 48¯¯ = x + 22.
Đáp số. (x = −13 ∨ x = −10 ∨ x = −7 ∨ x = −2).
1.2. Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối 25
20) ¯¯x2 + 21x + 54¯¯ = 6 − 5x.
Đáp số. (x = −24 ∨ x = −10 ∨ x = −6 ∨ x = −2).
21) ¯¯x2 + 14x + 33¯¯ = 7 − x.
Đáp số. (x = −13 ∨ x = −8 ∨ x = −5 ∨ x = −2).
22) ¯¯x2 + 14x + 33¯¯ = x + 21.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −9 ∨ x = −6 ∨ x = −1).
23) ¯¯x2 + 19x + 34¯¯ = 11 − 5x.
Đáp số. (x = −23 ∨ x = −9 ∨ x = −5 ∨ x = −1).
24) ¯¯x2 + 12x + 20¯¯ = 8 − x.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −7 ∨ x = −4 ∨ x = −1).
25) ¯¯x2 + 10x + 9¯¯ = x + 19.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = −7 ∨ x = −4 ∨ x = 1).
26) ¯¯x2 + 6x − 7¯¯ = 11 − x.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 2).
27) ¯¯x2 + 6x − 7¯¯ = x + 17.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = −5 ∨ x = −2 ∨ x = 3).
28) ¯¯x2 + 4x − 12¯¯ = x + 16.
Đáp số. (x = −7 ∨ x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 4).
29) ¯¯x2 + 2x − 15¯¯ = 13 − x.
Đáp số. (x = −7 ∨ x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 4).
30) ¯¯x2 − 16¯¯ = 14 − x.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 5).
31) ¯¯x2 − 16¯¯ = x + 14.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 6).
32) ¯¯x2 − 2x − 15¯¯ = x + 13.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 7).
33) ¯¯x2 − 4x − 12¯¯ = 16 − x.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1 ∨ x = 4 ∨ x = 7).
34) ¯¯x2 − 6x − 7¯¯ = 17 − x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = 2 ∨ x = 5 ∨ x = 8).
35) ¯¯x2 − 6x − 7¯¯ = x + 11.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 4 ∨ x = 9).
36) ¯¯x2 − 10x + 9¯¯ = 19 − x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4 ∨ x = 7 ∨ x = 10).
37) ¯¯x2 − 12x + 20¯¯ = x + 8.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 4 ∨ x = 7 ∨ x = 12).
38) ¯¯x2 − 14x + 33¯¯ = 21 − x.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 6 ∨ x = 9 ∨ x = 12).
39) ¯¯x2 − 14x + 33¯¯ = x + 7.
Đáp số. (x = 2 ∨ x = 5 ∨ x = 8 ∨ x = 13).
40) ¯¯x2 − 16x + 48¯¯ = 22 − x.
Đáp số. (x = 2 ∨ x = 7 ∨ x = 10 ∨ x = 13).
41) ¯¯x2 − 16x + 48¯¯ = x + 6.
Đáp số. (x = 3 ∨ x = 6 ∨ x = 9 ∨ x = 14).
42) ¯¯x2 − 18x + 65¯¯ = 23 − x.
Đáp số. (x = 3 ∨ x = 8 ∨ x = 11 ∨ x = 14).
43) ¯¯x2 − 18x + 65¯¯ = x + 5.
Đáp số. (x = 4 ∨ x = 7 ∨ x = 10 ∨ x = 15).
44) ¯¯x2 − 20x + 84¯¯ = 24 − x.
Đáp số. (x = 4 ∨ x = 9 ∨ x = 12 ∨ x = 15). 26
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
45) ¯¯x2 − 20x + 84¯¯ = x + 4.
Đáp số. (x = 5 ∨ x = 8 ∨ x = 11 ∨ x = 16).
46) ¯¯x2 − 22x + 105¯¯ = 25 − x.
Đáp số. (x = 5 ∨ x = 10 ∨ x = 13 ∨ x = 16).
47) ¯¯x2 − 22x + 105¯¯ = x + 3.
Đáp số. (x = 6 ∨ x = 9 ∨ x = 12 ∨ x = 17).
48) ¯¯x2 − 24x + 128¯¯ = x + 2.
Đáp số. (x = 7 ∨ x = 10 ∨ x = 13 ∨ x = 18).
49) ¯¯x2 − 19x + 34¯¯ = 5x + 11.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 5 ∨ x = 9 ∨ x = 23).
50) ¯¯x2 − 22x + 85¯¯ = x + 25.
Đáp số. (x = 3 ∨ x = 10 ∨ x = 11 ∨ x = 20).
51) ¯¯x2 − 26x + 153¯¯ = x + 1.
Đáp số. (x = 8 ∨ x = 11 ∨ x = 14 ∨ x = 19).
52) ¯¯x2 − 21x + 54¯¯ = 5x + 6.
Đáp số. (x = 2 ∨ x = 6 ∨ x = 10 ∨ x = 24).
53) ¯¯x2 − 24x + 108¯¯ = x + 24.
Đáp số. (x = 4 ∨ x = 11 ∨ x = 12 ∨ x = 21).
54) ¯¯x2 − 23x + 76¯¯ = 5x + 1.
Đáp số. (x = 3 ∨ x = 7 ∨ x = 11 ∨ x = 25).
55) ¯¯x2 − 26x + 133¯¯ = x + 23.
Đáp số. (x = 5 ∨ x = 12 ∨ x = 13 ∨ x = 22).
56) ¯¯x2 − 30x + 209¯¯ = x − 1.
Đáp số. (x = 10 ∨ x = 13 ∨ x = 16 ∨ x = 21).
57) ¯¯x2 − 25x + 100¯¯ = 5x − 4.
Đáp số. (x = 4 ∨ x = 8 ∨ x = 12 ∨ x = 26).
58) ¯¯x2 − 27x + 140¯¯ = x + 25.
Đáp số. (x = 5 ∨ x = 11 ∨ x = 15 ∨ x = 23).
59) ¯¯x2 − 28x + 160¯¯ = x + 22.
Đáp số. (x = 6 ∨ x = 13 ∨ x = 14 ∨ x = 23).
60) ¯¯x2 − 32x + 240¯¯ = x − 2.
Đáp số. (x = 11 ∨ x = 14 ∨ x = 17 ∨ x = 22).
61) ¯¯x2 − 23x + 42¯¯ = 7x + 13.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 5 ∨ x = 11 ∨ x = 29).
62) ¯¯x2 − 27x + 126¯¯ = 5x − 9.
Đáp số. (x = 5 ∨ x = 9 ∨ x = 13 ∨ x = 27).
63) ¯¯x2 − 29x + 168¯¯ = x + 24.
Đáp số. (x = 6 ∨ x = 12 ∨ x = 16 ∨ x = 24).
64) ¯¯x2 − 30x + 189¯¯ = x + 21.
Đáp số. (x = 7 ∨ x = 14 ∨ x = 15 ∨ x = 24).
65) ¯¯x2 − 34x + 273¯¯ = x − 3.
Đáp số. (x = 12 ∨ x = 15 ∨ x = 18 ∨ x = 23).
66) ¯¯x2 − 24x + 44¯¯ = 5x + 16.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 4 ∨ x = 15 ∨ x = 28).
67) ¯¯x2 − 25x + 66¯¯ = 7x + 6.
Đáp số. (x = 2 ∨ x = 6 ∨ x = 12 ∨ x = 30).
68) ¯¯x2 − 29x + 154¯¯ = 5x − 14.
Đáp số. (x = 6 ∨ x = 10 ∨ x = 14 ∨ x = 28).
69) ¯¯x2 − 31x + 198¯¯ = x + 23.
Đáp số. (x = 7 ∨ x = 13 ∨ x = 17 ∨ x = 25).
1.2. Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối 27
70) ¯¯x2 − 32x + 220¯¯ = x + 20.
Đáp số. (x = 8 ∨ x = 15 ∨ x = 16 ∨ x = 25).
71) ¯¯x2 − 36x + 308¯¯ = x − 4.
Đáp số. (x = 13 ∨ x = 16 ∨ x = 19 ∨ x = 24).
72) ¯¯x2 − 26x + 69¯¯ = 5x + 11.
Đáp số. (x = 2 ∨ x = 5 ∨ x = 16 ∨ x = 29).
73) ¯¯x2 − 27x + 92¯¯ = 7x − 1.
Đáp số. (x = 3 ∨ x = 7 ∨ x = 13 ∨ x = 31).
74) ¯¯x2 − 31x + 184¯¯ = 5x − 19.
Đáp số. (x = 7 ∨ x = 11 ∨ x = 15 ∨ x = 29).
75) ¯¯x2 − 33x + 230¯¯ = x + 22.
Đáp số. (x = 8 ∨ x = 14 ∨ x = 18 ∨ x = 26).
76) ¯¯x2 − 34x + 253¯¯ = x + 19.
Đáp số. (x = 9 ∨ x = 16 ∨ x = 17 ∨ x = 26).
77) ¯¯x2 − 38x + 345¯¯ = x − 5.
Đáp số. (x = 14 ∨ x = 17 ∨ x = 20 ∨ x = 25).
78) ¯¯x2 − 28x + 96¯¯ = 5x + 6.
Đáp số. (x = 3 ∨ x = 6 ∨ x = 17 ∨ x = 30).
79) ¯¯x2 − 29x + 120¯¯ = 7x − 8.
Đáp số. (x = 4 ∨ x = 8 ∨ x = 14 ∨ x = 32).
80) ¯¯x2 − 35x + 264¯¯ = x + 21.
Đáp số. (x = 9 ∨ x = 15 ∨ x = 19 ∨ x = 27).
81) ¯¯x2 − 36x + 288¯¯ = x + 18.
Đáp số. (x = 10 ∨ x = 17 ∨ x = 18 ∨ x = 27).
82) ¯¯x2 − 40x + 384¯¯ = x − 6.
Đáp số. (x = 15 ∨ x = 18 ∨ x = 21 ∨ x = 26).
83) ¯¯x2 − 27x + 50¯¯ = 11x + 13.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 7 ∨ x = 9 ∨ x = 37).
84) ¯¯x2 − 30x + 125¯¯ = 5x + 1.
Đáp số. (x = 4 ∨ x = 7 ∨ x = 18 ∨ x = 31).
85) ¯¯x2 − 31x + 150¯¯ = 7x − 15.
Đáp số. (x = 5 ∨ x = 9 ∨ x = 15 ∨ x = 33).
86) ¯¯x2 − 37x + 300¯¯ = x + 20.
Đáp số. (x = 10 ∨ x = 16 ∨ x = 20 ∨ x = 28).
87) ¯¯x2 − 38x + 325¯¯ = x + 17.
Đáp số. (x = 11 ∨ x = 18 ∨ x = 19 ∨ x = 28).
88) ¯¯x2 − 42x + 425¯¯ = x − 7.
Đáp số. (x = 16 ∨ x = 19 ∨ x = 22 ∨ x = 27).
Bài tập 1.21. Giải các phương trình sau: 1) |23x + 25| = x2 + 14x + 45.
Đáp số. (x = −35 ∨ x = −2 ∨ x = 4 ∨ x = 5). 2) |19x + 23| = x2 + 12x + 35.
Đáp số. (x = −29 ∨ x = −2 ∨ x = 3 ∨ x = 4). 3) |17x + 22| = x2 + 11x + 30.
Đáp số. (x = −26 ∨ x = −2 ∨ x = 2 ∨ x = 4). 4) |23x + 3| = x2 + 11x + 30.
Đáp số. (x = −33 ∨ x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 9). 5) |25x + 1| = x2 + 13x + 36.
Đáp số. (x = −37 ∨ x = −1 ∨ x = 5 ∨ x = 7). 28
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai 6) |23x + 2| = x2 + 12x + 32.
Đáp số. (x = −34 ∨ x = −1 ∨ x = 5 ∨ x = 6). 7) |19x + 4| = x2 + 10x + 24.
Đáp số. (x = −28 ∨ x = −1 ∨ x = 4 ∨ x = 5). 8) |17x + 5| = x2 + 9x + 20.
Đáp số. (x = −25 ∨ x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 5). 9) |25x + 11| = x2 + 11x + 24.
Đáp số. (x = −35 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 13). 10) |19x + 7| = x2 + 10x + 21.
Đáp số. (x = −28 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 7). 11) |19x + 9| = x2 + 9x + 18.
Đáp số. (x = −27 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 9). 12) |11x + 19| = x2 + 8x + 15.
Đáp số. (x = −17 ∨ x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 4). 13) |13x + 7| = x2 + 7x + 12.
Đáp số. (x = −19 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 5).
14) |23x + 11| = x2 + 15x + 26.
Đáp số. (x = −37 ∨ x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 5).
15) |25x + 14| = x2 + 14x + 24.
Đáp số. (x = −38 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 10).
16) |23x + 13| = x2 + 13x + 22.
Đáp số. (x = −35 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 9).
17) |19x + 10| = x2 + 12x + 20.
Đáp số. (x = −30 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 5).
18) |19x + 11| = x2 + 11x + 18.
Đáp số. (x = −29 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 7).
19) |17x + 10| = x2 + 10x + 16.
Đáp số. (x = −26 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 6). 20) |13x + 8| = x2 + 8x + 12.
Đáp số. (x = −20 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 4). 21) |11x + 7| = x2 + 7x + 10.
Đáp số. (x = −17 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 3).
22) |13x − 19| = x2 + 3x + 2.
Đáp số. (x = −17 ∨ x = 1 ∨ x = 3 ∨ x = 7). 23) |11x + 25| = x2 − 1.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = 13).
24) |13x + 19| = x2 − 3x + 2.
Đáp số. (x = −7 ∨ x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 17).
25) |13x − 7| = x2 − 7x + 12.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 19).
26) |11x − 7| = x2 − 7x + 10.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 17).
27) |11x − 19| = x2 − 8x + 15.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 17).
28) |17x − 5| = x2 − 9x + 20.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −3 ∨ x = 1 ∨ x = 25).
29) |13x − 8| = x2 − 8x + 12.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 20).
30) |19x − 9| = x2 − 9x + 18.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 27).
1.2. Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối 29
31) |19x − 4| = x2 − 10x + 24.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −4 ∨ x = 1 ∨ x = 28).
32) |23x − 3| = x2 − 11x + 30.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = −3 ∨ x = 1 ∨ x = 33).
33) |19x − 7| = x2 − 10x + 21.
Đáp số. (x = −7 ∨ x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 28).
34) |17x − 10| = x2 − 10x + 16.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 26).
35) |25x − 11| = x2 − 11x + 24.
Đáp số. (x = −13 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 35).
36) |23x − 2| = x2 − 12x + 32.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −5 ∨ x = 1 ∨ x = 34).
37) |19x − 11| = x2 − 11x + 18.
Đáp số. (x = −7 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 29).
38) |25x − 1| = x2 − 13x + 36.
Đáp số. (x = −7 ∨ x = −5 ∨ x = 1 ∨ x = 37).
39) |19x − 10| = x2 − 12x + 20.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 30).
40) |23x − 13| = x2 − 13x + 22.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 35).
41) |25x − 14| = x2 − 14x + 24.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 38).
42) |23x − 11| = x2 − 15x + 26.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −3 ∨ x = 1 ∨ x = 37).
Bài tập 1.22. Giải các phương trình sau:
1) ¯¯x2 − 14x + 9¯¯ = 2x2 − 10x + 12.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 7).
2) ¯¯x2 − 14x + 22¯¯ = 2x2 − 13x + 20.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 7).
3) ¯¯x2 − 12x + 8¯¯ = 2x2 − 9x + 10.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 6).
4) ¯¯x2 − 11x − 14¯¯ = 3x2 − x − 2.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 4).
5) ¯¯x2 − 10x + 15¯¯ = 2x2 − 29x + 105.
Đáp số. (x = 5 ∨ x = 8 ∨ x = 9 ∨ x = 10).
6) ¯¯x2 − 8x − 12¯¯ = 2x2 − 31x + 120.
Đáp số. (x = 4 ∨ x = 9 ∨ x = 11 ∨ x = 12).
7) ¯¯x2 − 8x − 11¯¯ = 2x2 − x − 1.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 4).
8) ¯¯x2 − 8x + 6¯¯ = 2x2 − 25x + 78.
Đáp số. (x = 4 ∨ x = 7 ∨ x = 8 ∨ x = 9).
9) ¯¯x2 − 6x − 1¯¯ = 2x2 − 21x + 55.
Đáp số. (x = 3 ∨ x = 6 ∨ x = 7 ∨ x = 8).
10) ¯¯x2 − 4x − 6¯¯ = 2x2 − 17x + 36.
Đáp số. (x = 2 ∨ x = 5 ∨ x = 6 ∨ x = 7).
11) ¯¯x2 − 2x − 9¯¯ = 2x2 − 13x + 21.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 4 ∨ x = 5 ∨ x = 6).
12) ¯¯x2 − 2x − 9¯¯ = 2x2 + 5x + 3.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = 1). 30
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
13) ¯¯x2 + 2x − 9¯¯ = 2x2 − 5x + 3.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 3 ∨ x = 4).
14) ¯¯x2 + 2x − 9¯¯ = 2x2 + 13x + 21.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −5 ∨ x = −4 ∨ x = −1).
15) ¯¯x2 + 4x − 6¯¯ = 2x2 + 17x + 36.
Đáp số. (x = −7 ∨ x = −6 ∨ x = −5 ∨ x = −2).
16) ¯¯x2 + 6x − 1¯¯ = 2x2 + 21x + 55.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = −7 ∨ x = −6 ∨ x = −3).
17) ¯¯x2 + 8x − 12¯¯ = 2x2 + 31x + 120.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −11 ∨ x = −9 ∨ x = −4).
18) ¯¯x2 + 8x − 11¯¯ = 2x2 + x − 1.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 5).
19) ¯¯x2 + 8x − 11¯¯ = 2x2 + 31x + 119.
Đáp số. (x = −13 ∨ x = −10 ∨ x = −9 ∨ x = −4).
20) ¯¯x2 + 8x + 6¯¯ = 2x2 + 25x + 78.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = −8 ∨ x = −7 ∨ x = −4).
21) ¯¯x2 + 10x − 15¯¯ = 2x2 + 38x + 180.
Đáp số. (x = −15 ∨ x = −13 ∨ x = −11 ∨ x = −5).
22) ¯¯x2 + 10x − 3¯¯ = 2x2 + 35x + 153.
Đáp số. (x = −13 ∨ x = −12 ∨ x = −10 ∨ x = −5).
23) ¯¯x2 + 10x − 2¯¯ = 2x2 + 35x + 152.
Đáp số. (x = −14 ∨ x = −11 ∨ x = −10 ∨ x = −5).
24) ¯¯x2 + 10x + 15¯¯ = 2x2 + 29x + 105.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = −9 ∨ x = −8 ∨ x = −5).
25) ¯¯x2 + 11x − 14¯¯ = 3x2 + x − 2.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 3).
26) ¯¯x2 + 12x − 4¯¯ = 2x2 + 42x + 220.
Đáp số. (x = −16 ∨ x = −14 ∨ x = −12 ∨ x = −6).
27) ¯¯x2 + 12x + 8¯¯ = 2x2 + 9x + 10.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 2).
28) ¯¯x2 + 12x + 8¯¯ = 2x2 + 39x + 190.
Đáp số. (x = −14 ∨ x = −13 ∨ x = −11 ∨ x = −6).
29) ¯¯x2 + 12x + 9¯¯ = 2x2 + 39x + 189.
Đáp số. (x = −15 ∨ x = −12 ∨ x = −11 ∨ x = −6).
30) ¯¯x2 + 14x − 6¯¯ = 2x2 + 49x + 300.
Đáp số. (x = −18 ∨ x = −17 ∨ x = −14 ∨ x = −7).
31) ¯¯x2 + 14x − 5¯¯ = 2x2 + 49x + 299.
Đáp số. (x = −19 ∨ x = −16 ∨ x = −14 ∨ x = −7).
32) ¯¯x2 + 14x + 9¯¯ = 2x2 + 10x + 12.
Đáp số. (x = −7 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 3).
33) ¯¯x2 + 14x + 9¯¯ = 2x2 + 46x + 264.
Đáp số. (x = −17 ∨ x = −15 ∨ x = −13 ∨ x = −7).
34) ¯¯x2 + 14x + 9¯¯ = 2x2 + 46x + 264.
Đáp số. (x = −17 ∨ x = −15 ∨ x = −13 ∨ x = −7).
35) ¯¯x2 + 14x + 21¯¯ = 2x2 + 43x + 231.
Đáp số. (x = −15 ∨ x = −14 ∨ x = −12 ∨ x = −7).
36) ¯¯x2 + 14x + 22¯¯ = 2x2 + 13x + 20.
Đáp số. (x = −7 ∨ x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 2).
37) ¯¯x2 + 14x + 22¯¯ = 2x2 + 43x + 230.
Đáp số. (x = −16 ∨ x = −13 ∨ x = −12 ∨ x = −7).
1.2. Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối 31
38) ¯¯x2 + 16x + 9¯¯ = 2x2 + 11x + 15.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 3).
39) ¯¯x2 + 16x + 10¯¯ = 2x2 + 11x + 14.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 4).
40) ¯¯x2 + 16x + 10¯¯ = 2x2 + 53x + 350.
Đáp số. (x = −20 ∨ x = −17 ∨ x = −15 ∨ x = −8).
41) ¯¯x2 + 16x + 24¯¯ = 2x2 + 50x + 312.
Đáp số. (x = −18 ∨ x = −16 ∨ x = −14 ∨ x = −8).
42) ¯¯x2 + 17x + 12¯¯ = 2x2 + 13x + 15.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 3).
43) ¯¯x2 + 18x + 11¯¯ = 2x2 + 12x + 16.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 5).
44) ¯¯x2 + 18x + 20¯¯ = 2x2 − 3x − 2.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 22).
45) ¯¯x2 + 20x + 9¯¯ = 2x2 + 13x + 21.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 4).
46) ¯¯x2 + 20x + 12¯¯ = 2x2 + 13x + 18.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 6).
47) ¯¯x2 + 21x + 14¯¯ = 3x2 + 15x + 18.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 2).
48) ¯¯x2 + 22x − 14¯¯ = 2x2 − 13x + 20.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 34).
49) ¯¯x2 + 22x + 9¯¯ = 2x2 + 14x + 24.
Đáp số. (x = −11 ∨ x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 5).
50) ¯¯x2 + 22x + 13¯¯ = 2x2 + 14x + 20.
Đáp số. (x = −11 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 7).
51) ¯¯x2 + 22x + 15¯¯ = 2x2 + 17x + 21.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 3).
52) ¯¯x2 + 22x + 25¯¯ = 3x2 − 2x − 1.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 13).
53) ¯¯x2 + 23x + 12¯¯ = 2x2 + 16x + 24.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 4).
54) ¯¯x2 + 23x + 12¯¯ = 2x2 + 13x + 21.
Đáp số. (x = −11 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 9).
55) ¯¯x2 + 23x + 16¯¯ = 3x2 + 17x + 20.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 2).
56) ¯¯x2 + 24x + 8¯¯ = 2x2 + 15x + 28.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −1 ∨ x = 4 ∨ x = 5).
57) ¯¯x2 + 24x + 9¯¯ = 2x2 + 15x + 27.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 6).
58) ¯¯x2 + 24x + 11¯¯ = 2x2 + 15x + 25.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 7).
59) ¯¯x2 + 24x + 14¯¯ = 2x2 + 15x + 22.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 8).
60) ¯¯x2 + 24x + 15¯¯ = 3x2 + 16x + 21.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 3).
Bài tập 1.23. Giải các phương trình sau:
1) ¯¯x2 + 14x − 15¯¯ = 3x2 − 2x − 1.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1 ∨ x = 7). 32
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
2) ¯¯x2 + 13x − 14¯¯ = 3x2 − x − 2.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1 ∨ x = 6).
3) ¯¯x2 + 11x − 12¯¯ = 3x2 + x − 4.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1 ∨ x = 4).
4) ¯¯x2 + 10x − 11¯¯ = 3x2 + 2x − 5.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1 ∨ x = 3).
5) ¯¯x2 + 8x − 9¯¯ = 3x2 + 4x − 7.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
6) ¯¯x2 + 7x − 8¯¯ = 3x2 + 5x − 8.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
7) ¯¯x2 + 5x − 6¯¯ = 3x2 + 7x − 10.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
8) ¯¯x2 + 4x − 5¯¯ = 3x2 + 8x − 11.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
9) ¯¯x2 + 7x − 18¯¯ = 3x2 + 5x + 2.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
10) ¯¯x2 + 5x − 14¯¯ = 3x2 + 7x − 2.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
11) ¯¯x2 + 4x − 12¯¯ = 3x2 + 8x − 4.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
12) ¯¯x2 + 2x − 8¯¯ = 3x2 + 10x − 8.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
13) ¯¯x2 + 12x − 45¯¯ = 2x2 + 9x − 9.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = 2).
14) ¯¯x2 + 10x − 39¯¯ = 2x2 + 11x − 15.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = 2).
15) ¯¯x2 + 4x − 21¯¯ = 3x2 + 8x + 5.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
16) ¯¯x2 + 3x − 18¯¯ = 3x2 + 9x + 2.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
17) ¯¯x2 + 2x − 15¯¯ = 3x2 + 10x − 1.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
18) ¯¯x2 + x − 12¯¯ = 3x2 + 11x − 4.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
19) ¯¯x2 + 11x − 60¯¯ = 3x2 + 13x − 4.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = 2).
20) ¯¯x2 + 10x − 56¯¯ = 2x2 + 11x + 2.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = 2).
21) ¯¯x2 + 10x − 56¯¯ = 3x2 + 14x − 8.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = 2).
22) ¯¯x2 + 8x − 48¯¯ = 2x2 + 13x − 6.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = 2).
23) ¯¯x2 + 6x − 40¯¯ = 2x2 + 15x − 14.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = 2).
24) ¯¯x2 + 2x − 24¯¯ = 3x2 − 14x + 8.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
25) ¯¯x2 + 2x − 24¯¯ = 3x2 + 10x + 8.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
26) ¯¯x2 + x − 20¯¯ = 3x2 − 13x + 4.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
1.2. Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối 33
27) ¯¯x2 + x − 20¯¯ = 3x2 + 11x + 4.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
28) ¯¯x2 − x − 12¯¯ = 3x2 − 11x − 4.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
29) ¯¯x2 − 2x − 8¯¯ = 3x2 − 10x − 8.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
30) ¯¯x2 + 10x − 75¯¯ = 2x2 + 11x − 15.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = 3).
31) ¯¯x2 + 10x − 75¯¯ = 3x2 + 14x + 11.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = 2).
32) ¯¯x2 + 8x − 65¯¯ = 2x2 + 13x + 11.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = 2).
33) ¯¯x2 + 6x − 55¯¯ = 2x2 + 15x + 1.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = 2).
34) ¯¯x2 + x − 30¯¯ = 3x2 − 13x + 14.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
35) ¯¯x2 − x − 20¯¯ = 3x2 − 11x + 4.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
36) ¯¯x2 − x − 20¯¯ = 3x2 + 13x + 4.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
37) ¯¯x2 − 2x − 15¯¯ = 3x2 − 10x − 1.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
38) ¯¯x2 − 4x − 5¯¯ = 3x2 − 8x − 11.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
39) ¯¯x2 + 8x − 84¯¯ = 2x2 + 13x − 6.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = 3).
40) ¯¯x2 − x − 30¯¯ = 3x2 + 13x + 14.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
41) ¯¯x2 − 2x − 24¯¯ = 3x2 − 10x + 8.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
42) ¯¯x2 − 2x − 24¯¯ = 3x2 + 14x + 8.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = 1).
43) ¯¯x2 − 3x − 18¯¯ = 3x2 − 9x + 2.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
44) ¯¯x2 − 4x − 12¯¯ = 3x2 − 8x − 4.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
45) ¯¯x2 − 5x − 6¯¯ = 3x2 − 7x − 10.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
46) ¯¯x2 + 8x − 105¯¯ = 2x2 + 13x + 15.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = 3).
47) ¯¯x2 + 6x − 91¯¯ = 2x2 + 15x + 1.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = 3).
48) ¯¯x2 − 4x − 21¯¯ = 3x2 − 8x + 5.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
49) ¯¯x2 − 5x − 14¯¯ = 3x2 − 7x − 2.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
50) ¯¯x2 − 7x − 8¯¯ = 3x2 − 5x − 8.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
51) ¯¯x2 − 7x − 18¯¯ = 3x2 − 5x + 2.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4). 34
Chủ đề 1. Phương trình quy về bậc hai
52) ¯¯x2 − 8x − 9¯¯ = 3x2 − 4x − 7.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 4).
53) ¯¯x2 − 6x − 40¯¯ = 2x2 − 15x − 14.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 9).
54) ¯¯x2 − 6x − 55¯¯ = 2x2 − 15x + 1.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 9).
55) ¯¯x2 − 10x − 11¯¯ = 3x2 − 2x − 5.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 4).
56) ¯¯x2 − 8x − 48¯¯ = 2x2 − 13x − 6.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 9).
57) ¯¯x2 − 11x − 12¯¯ = 3x2 − x − 4.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 4).
58) ¯¯x2 − 6x − 91¯¯ = 2x2 − 15x + 1.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = 10).
59) ¯¯x2 − 8x − 65¯¯ = 2x2 − 13x + 11.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 9).
60) ¯¯x2 − 10x − 39¯¯ = 2x2 − 11x − 15.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 9).
61) ¯¯x2 − 8x − 84¯¯ = 2x2 − 13x − 6.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = 10).
62) ¯¯x2 − 10x − 56¯¯ = 2x2 − 11x + 2.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 9).
63) ¯¯x2 − 10x − 56¯¯ = 3x2 − 14x − 8.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 8).
64) ¯¯x2 − 13x − 14¯¯ = 3x2 + x − 2.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −1 ∨ x = 4).
65) ¯¯x2 − 8x − 105¯¯ = 2x2 − 13x + 15.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = 10).
66) ¯¯x2 − 10x − 75¯¯ = 2x2 − 11x − 15.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = 10).
67) ¯¯x2 − 10x − 75¯¯ = 3x2 − 14x + 11.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 8).
68) ¯¯x2 − 11x − 60¯¯ = 3x2 − 13x − 4.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 8).
69) ¯¯x2 − 12x − 45¯¯ = 2x2 − 9x − 9.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 9).
70) ¯¯x2 − 14x − 15¯¯ = 3x2 + 2x − 1.
Đáp số. (x = −7 ∨ x = −1 ∨ x = 4). Chủ đề 2
Phương trình chứa căn 2.1
Phương trình cơ bản
Bài tập 2.1. Giải các phương trình sau: p 1) x2 + 36x + 180 = 2x + 15.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −3). p 2) x2 + 34x + 145 = 2x + 13.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2). p 3) x2 + 32x + 112 = 2x + 11.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1). p 4) x2 + 28x + 52 = 2x + 7.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1). p 5) x2 + 22x − 23 = 2x + 1. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 4). p 6) x2 + 20x − 44 = 2x − 1. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 5). p 7) x2 + 18x − 63 = 2x − 3. Đáp số. (x = 4 ∨ x = 6). p 8) x2 + 16x − 80 = 2x − 5. Đáp số. (x = 5 ∨ x = 7). p 9) x2 + 14x − 95 = 2x − 7. Đáp số. (x = 6 ∨ x = 8). p 10) x2 + 12x − 108 = 2x − 9. Đáp số. (x = 7 ∨ x = 9). p 11) x2 + 10x − 119 = 2x − 11.
Đáp số. (x = 8 ∨ x = 10). p 12)
x2 + 8x − 128 = −2x − 29.
Đáp số. (x = −19 ∨ x = −17). p 13) x2 + 8x − 128 = 2x − 13.
Đáp số. (x = 9 ∨ x = 11). p 14)
x2 + 6x − 135 = −2x − 27.
Đáp số. (x = −18 ∨ x = −16). p 15) x2 + 6x − 135 = 2x − 15.
Đáp số. (x = 10 ∨ x = 12). p 16)
x2 + 4x − 140 = −2x − 25.
Đáp số. (x = −17 ∨ x = −15). 35 36
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p 17) x2 + 4x − 140 = 2x − 17.
Đáp số. (x = 11 ∨ x = 13). p 18)
x2 + 2x − 143 = −2x − 23.
Đáp số. (x = −16 ∨ x = −14). p 19) x2 + 2x − 143 = 2x − 19.
Đáp số. (x = 12 ∨ x = 14). p 20) x2 − 144 = −2x − 21.
Đáp số. (x = −15 ∨ x = −13). p 21) x2 − 144 = 2x − 21.
Đáp số. (x = 13 ∨ x = 15). p 22)
x2 − 2x − 143 = −2x − 19.
Đáp số. (x = −14 ∨ x = −12). p 23) x2 − 2x − 143 = 2x − 23.
Đáp số. (x = 14 ∨ x = 16). p 24)
x2 − 4x − 140 = −2x − 17.
Đáp số. (x = −13 ∨ x = −11). p 25) x2 − 4x − 140 = 2x − 25.
Đáp số. (x = 15 ∨ x = 17). p 26)
x2 − 6x − 135 = −2x − 15.
Đáp số. (x = −12 ∨ x = −10). p 27) x2 − 6x − 135 = 2x − 27.
Đáp số. (x = 16 ∨ x = 18). p 28)
x2 − 8x − 128 = −2x − 13.
Đáp số. (x = −11 ∨ x = −9). p 29) x2 − 8x − 128 = 2x − 29.
Đáp số. (x = 17 ∨ x = 19). p 30)
x2 − 10x − 119 = −2x − 11.
Đáp số. (x = −10 ∨ x = −8). p 31)
x2 − 12x − 108 = −2x − 9.
Đáp số. (x = −9 ∨ x = −7). p 32)
x2 − 14x − 95 = −2x − 7.
Đáp số. (x = −8 ∨ x = −6). p 33)
x2 − 16x − 80 = −2x − 5.
Đáp số. (x = −7 ∨ x = −5). p 34)
x2 − 18x − 63 = −2x − 3.
Đáp số. (x = −6 ∨ x = −4). p 35)
x2 − 20x − 44 = −2x − 1.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −3). p 36) x2 − 22x − 23 = 1 − 2x.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2). p 37) x2 − 28x + 52 = 7 − 2x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1). p 38) x2 − 32x + 112 = 11 − 2x. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 3). p 39) x2 − 34x + 145 = 13 − 2x. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 4). p 40) x2 − 36x + 180 = 15 − 2x. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 5).
Bài tập 2.2. Giải các phương trình sau:
2.1. Phương trình cơ bản 37 p 1) (1 − x)(x − 11) = x + 1. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 3). p 2) (1 − 2x)(x − 5) = x + 1. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2). p 3) (1 − 2x)(x − 14) = x + 4. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 5). p 4) (1 − 5x)(x − 11) = x + 7. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 5). p 5) (1 − 7x)(x − 7) = x + 5. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 4). p 6)
(1 − 11x)(x − 11) = x + 13. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 5). p 7)
(1 − 11x)(x − 11) = 2x + 8. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 5). p 8)
(1 − 11x)(x − 11) = 3x + 7. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 3). p 9)
(1 − 14x)(x − 14) = 5x + 8. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2). p 10) (2 − 3x)(x − 10) = x + 2. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 6). p 11) (2 − 3x)(x − 10) = 2x + 1. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 3). p 12) (2 − 5x)(x − 4) = x + 2. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2). p 13) (2 − 7x)(x − 14) = x + 10. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 8). p 14) (2 − 11x)(x − 10) = x + 8. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 7). p 15)
(2 − 13x)(x − 12) = 3x + 8. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 4). p 16) (3 − 2x)(x − 15) = x + 3. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 6). p 17) (3 − 4x)(x − 7) = x + 3. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 3). p 18) (3 − 5x)(x − 9) = x + 3. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 6). p 19) (3 − 5x)(x − 9) = 3x + 1. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2). p 20) (3 − 5x)(x − 15) = x + 9. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 7). p 21) (3 − 7x)(x − 5) = x + 3. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 3). p 22) (3 − 7x)(x − 13) = x + 11. Đáp số. (x = 4 ∨ x = 5). p 23) (3 − 7x)(x − 13) = 2x + 7. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 4). p 24) (4 − 5x)(x − 8) = x + 4. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 4). p 25) (4 − 7x)(x − 12) = x + 8. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 7). 38
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p 26) (4 − 9x)(x − 6) = x + 4. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 4). p 27) (5 − 3x)(x − 11) = x + 1. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 7). p 28) (5 − 6x)(x − 9) = x + 5. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 5). p 29) (5 − 7x)(x − 3) = x + 1. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2). p 30) (5 − 8x)(x − 13) = x + 5.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 10). p 31) (5 − 8x)(x − 13) = 5x + 1. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2). p 32) (5 − 9x)(x − 15) = x + 15. Đáp số. (x = 5 ∨ x = 6). p 33) (5 − 9x)(x − 15) = 2x + 9. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 6). p 34) (5 − 11x)(x − 7) = x + 5. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 5). p 35) (6 − 5x)(x − 12) = x + 6. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 6). p 36) (6 − 7x)(x − 10) = x + 2. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 8). p 37) (6 − 7x)(x − 10) = x + 6. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 6). p 38) (6 − 11x)(x − 6) = x + 6. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 3). p 39) (6 − 11x)(x − 6) = 2x + 3. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 3). p 40) (6 − 11x)(x − 6) = 3x + 2. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2). p 41) (6 − 13x)(x − 8) = x + 6. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 6). p 42) (7 − 4x)(x − 8) = x + 2. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 4). p 43) (7 − 5x)(x − 5) = x + 1. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 3). p 44) (7 − 8x)(x − 5) = x + 1. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 4). p 45) (7 − 8x)(x − 11) = x + 7. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 7). p 46) (7 − 15x)(x − 9) = x + 7. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 7). p 47) (8 − 5x)(x − 10) = x + 2. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 7). p 48) (8 − 7x)(x − 8) = x + 4. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 5). p 49) (8 − 9x)(x − 12) = x + 8. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 8). p 50) (8 − 11x)(x − 4) = x + 2. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 3).
2.1. Phương trình cơ bản 39 p 51)
(8 − 11x)(x − 13) = 2x + 4. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 8). p 52)
(8 − 11x)(x − 13) = 4x + 2. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 4). p 53) (9 − 5x)(x − 9) = x + 3. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 5). p 54) (9 − 7x)(x − 15) = x + 9. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 9). p 55) (9 − 10x)(x − 13) = x + 9. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 9). p 56) (10 − 7x)(x − 6) = x + 2. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 4). p 57)
(10 − 7x)(x − 14) = x + 10. Đáp số. (x = 5 ∨ x = 6). p 58)
(10 − 7x)(x − 14) = 2x + 5. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 5). p 59)
(10 − 11x)(x − 14) = x + 10.
Đáp số. (x = 2 ∨ x = 10). p 60) (11 − x)(x − 1) = x + 1. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 3). p 61) (11 − 4x)(x − 9) = x + 1. Đáp số. (x = 4 ∨ x = 5). p 62) (11 − 5x)(x − 13) = x + 5. Đáp số. (x = 4 ∨ x = 7). p 63) (11 − 6x)(x − 10) = x + 4. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 6). p 64) (11 − 7x)(x − 13) = x + 7. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 8). p 65)
(11 − 12x)(x − 15) = x + 11.
Đáp số. (x = 2 ∨ x = 11). p 66) (11 − 15x)(x − 5) = x + 3. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 4). p 67)
(12 − 11x)(x − 12) = x + 12. Đáp số. (x = 4 ∨ x = 6). p 68)
(12 − 11x)(x − 12) = 2x + 6. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 6). p 69)
(12 − 11x)(x − 12) = 3x + 4. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 4). p 70) (13 − 5x)(x − 11) = x + 1. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 8). p 71) (13 − 7x)(x − 11) = x + 1. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 9). p 72) (13 − 7x)(x − 11) = x + 5. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 7). p 73) (13 − 8x)(x − 14) = x + 4.
Đáp số. (x = 2 ∨ x = 11). p 74) (13 − 9x)(x − 7) = x + 3. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 5). p 75)
(13 − 11x)(x − 11) = x + 7. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 8). 40
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p 76) (14 − 5x)(x − 10) = x + 2. Đáp số. (x = 4 ∨ x = 6). p 77)
(14 − 15x)(x − 10) = x + 2. Đáp số. (x = 1 ∨ x = 9). p 78) (15 − 7x)(x − 9) = x + 3. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 6). p 79) (15 − 8x)(x − 12) = x + 6. Đáp số. (x = 3 ∨ x = 8). p 80)
(15 − 13x)(x − 13) = x + 15. Đáp số. (x = 5 ∨ x = 6). p 81)
(15 − 13x)(x − 13) = 3x + 5. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 5). p 82)
(15 − 14x)(x − 15) = x + 15.
Đáp số. (x = 3 ∨ x = 10). p 83)
(15 − 14x)(x − 15) = 5x + 3. Đáp số. (x = 2 ∨ x = 3).
Bài tập 2.3. Giải các phương trình sau: p 1) 2x + 5 = x + 3; Đáp số. x = −2. p 2) 3x + 10 = 5x − 6; Đáp số. x = 2. p 3) x + 5 = x − 1; Đáp số. x = 4. p 4) 3x + 10 = 4x + 13. Đáp số. x = −3. ½ ¾ p p 1 5) 1 − 4x2 − 7x4 = 1 − x; Đáp số. 0; . 2 ½ ¾ p p 5 6) 1 − x4 − x2 = x − 1; Đáp số. . 4 p p p 7) x2 − 4x − 2 = 2 x3 + 1;
Đáp số. ©5 − 33;5 + 33ª. ( p ) 1 r 1 3 − 1 8) − x2 = − x; Đáp số. . 2 2 2 x2 p p 9) − 2 = 4(x + 2); Đáp số. ©2 3 + 2ª. 4 p r x 2x2 + 5x 10) = ; Đáp số. {0}. x + 1 x + 2 p r x x2 − x 11) = ; Đáp số. {0}. 2x − 5 2 − x s ( p ) x2 + 5x + 6 3 − 17 12) = 1 − x; Đáp số. . x2 − 2x 2 s ( p ) x2 − 3x + 2 −3 + 13 13) = 1 + x. Đáp số. ; x2 + 2x 2
2.1. Phương trình cơ bản 41 p
14) (Dự bị 1, khối B, 2010) 8x2 − 8x + 3 = 8x · 2x2 − 3x + 1, (x ∈ R). ( p p p ) 7 − 1 3 − 3 3 + 3 Đáp số. ; ; . 4 4 4 r q p p 15)
1 + x 1 + (x + 1) 1 + (x + 2) 1 + (x + 3)(x + 5) = x2(x + 1).
Đáp số. x = −1 ∨ x = 1.
Bài tập 2.4. 1 Giải các phương trình sau: p p 1) 4x + 5 − 3x + 1 = 1; Đáp số. {1; 5}. p p 2) 2x + 5 + −3x + 10 = 5; Đáp số. {−2;2}. p p 3) 4x + 5 + −6x + 10 = 5; Đáp số. {−1;1}. p p 4) 5x − 6 + −3x + 10 = 4; Đáp số. {2; 3}. p p 5) 5x − 1 + −3x + 7 = 4; Đáp số. {1; 2}. p p 6) 7x − 5 + −3x + 10 = 5; Đáp số. {2; 3}. p p 7) 7 x + 2 + −3 x + 7 = 5; Đáp số. {1; 2}. p p 8) 9 x − 2 + −3 x + 10 = 6; Đáp số. {2, 3}. p p 9) 11 x + 3 + −3 x + 10 = 7. Đáp số. {2, 3}.
Bài tập 2.5. 2 Giải các phương trình sau: p p 1)
−10x − 6 − −9x − 8 = 1;
Đáp số. x = −33 ∨ x = −1. p p 2) 10x + 11 − 9x + 1 = 1; Đáp số. x = 7 ∨ x = 11. p p 3) 8x + 9 − 4x − 7 = 4; Đáp số. x = 2 ∨ x = 14. p p 4) 7x − 5 − 6x − 9 = 1; Đáp số. x = 3 ∨ x = 15. p p 5) 6x + 4 − 5x − 1 = 1; Đáp số. x = 2 ∨ x = 10. p p 6) 5x + 4 − x − 8 = 6; Đáp số. x = 9 ∨ x = 12. p p 7) 4x − 7 − 5x + 9 = −2; Đáp số. x = 8 ∨ x = 32. p p 8) 3x + 7 − x − 10 = 5; Đáp số. x = 14 ∨ x = 19. p p 9) 2x − 5 − 4x − 3 = −2; Đáp số. x = 3 ∨ x = 7. 1Trần Văn Toàn 2Trần Văn Toàn 42
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p p 10) x − 6 − 3x + 4 = −4. Đáp số. x = 7 ∨ x = 15.
Bài tập 2.6. 3 Giải các phương trình sau: p p 1) 3x − 2 + 7x + 2 = 2x + 2; Đáp số. {1; 2}. p p 2)
−7x + 37 − 5x − 11 + 2x − 8 = 0; Đáp số. {3; 4}. p p 3)
3x − 14 + 16x − 71 = 3x − 11; Đáp số. {5; 6}. p p 11 4)
3x − 14 − −3x + 19 = 2x − 11; Đáp số. x = 5 ∨ x = ∨ x = 6. 2
Bài tập 2.7. Giải các phương trình sau: p p p
1) 3 2x + 3 − 3x + 7 − 6x + 7 = 0; Đáp số. {−1;3}. p p p
2) 3 −2x + 5 − 7 3x + 10 + 5 6x + 13 = 0; Đáp số. {−2;2}. p p p 3)
−4x + 5 + 5 4x + 5 − 4 6x + 10 = 0; Đáp số. {−1;1}. p p p 4)
−7x − 12 + −3x − 8 = 2 −5x − 11;
Đáp số. x = −4 ∨ x = −3. p p p 5)
x + 5 − 3x + 4 − 7x + 8 = −7; Đáp số. 4. p p p 6) x + 1 − 9 − x = 2x − 12; Đáp số. {7; 8}. p p p p ½ 3 ¾ 7)
2x − 1 − x − 1 = 4x + 2 − 3x; Đáp số. . 2 r 2x + 3 r 3x ½ 3 ¾ 8) + = 3; Đáp số. 3; − . x + 1 x + 1 2 r 3x − 2 r3x − 5 ½ 2 ¾ 9) + = 3; Đáp số. 2; . x − 1 x − 1 3 p p 10) x2 + 3x + x2 + 8x = 5; Đáp số. {1}. p p 11) x2 − 3x + x2 − 35x = 8; Đáp số. {−1}. ( p p ) p 1 3 + 13 5 − 1 12) 2 · x + 2 = x + 1 + ; Đáp số. ; ; x 2 2
Hướng dẫn. Phương trình đã cho tương đương với p p
2x · x + 2 = x2 + x + 1 ⇔ (x − x + 2)2 = 1. ( p ) p 3 5 + 13 13) 2 · x + 1 = x + 1 − ; Đáp số. . x 2 3Trần Văn Toàn
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 43 p 1 ½ 4 ¾ 14) x2 + 1 − = x; Đáp số. − . r 5 3 x2 − 3 p p ½ 5 ¾ 15) 8x2 + 3x + 4 = 3 + x + 1; Đáp số. −1; . 4 p p ½ 1 3 ¾ 16) 8x2 − 2x + 1 = 2 + 2x + 1; Đáp số. − ; . 2 2
Bài tập 2.8. Giải các phương trình sau: p p p 1)
x2 − 4x + 3 + −x2 + 3x − 2 = x2 − x; Đáp số. {1}. p p p p ( ) 2 21 2)
x2 + x − 2 + x2 + 2x − 3 = x2 − 3x + 2; Đáp số. −1 − ; 1 . 3 p p p p ( ) 4 3 3)
x2 − 4 + x2 + 2x − 8 = x2 − 2x; Đáp số. 2; −2 − . 3 p p p p ( ) 4 3 4)
x2 − 4x + x2 − 2x − 8 = x2 − 6x + 8; Đáp số. 4; − . 3 p p p ½ 9 ¾ 5)
x · (x − 1) + x · (x + 2) = 2 x2; Đáp số. 0; . 8
6) (Đại học Bách khoa Hà Nội, 2001) p p 2x2 + 8x + 6 + x2 − 1 = 2x + 2. Đáp số. {−1;1}. 2.2
Sử dụng lượng liên hợp Ví dụ 2.1 Giải phương trình p p p p x2 + 13x + 19 + x2 + 14x + 17 = x2 + 16x + 13 + x2 + 20x + 5 (2.1)
Phân tích. Để ý rằng
x2 + 16x + 13 − (x2 + 13x + 19) = 3(x − 2) và
x2 + 20x + 5 − (x2 + 14x + 17) = 6(x − 2). 44
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Lời giải. Điều kiện (2.1) có nghĩa là  x2 + 13x + 19 > 0,       x2 + 14x + 17 > 0, x2  + 16x + 13 > 0,      x2 + 20x + 5 > 0.
Phương trình (2.1) tương đương với p p p p ¡ x2 + 16x + 13 −
x2 + 13x + 19¢ + ¡ x2 + 20x + 5 − x2 + 14x + 17¢ = 0.
Bằng cách nhân lượng liên hợp, ta được 3(x − 2) 6(x − 2) p p + p p = 0. x2 + 16x + 13 + x2 + 13x + 19 x2 + 20x + 5 + x2 + 14x + 17
Từ phương trình này, ta có được x = 2.
Thử lại, ta thấy x = 2 thoả phương trình (2.1).
Vậy phương trình (2.1) có nghiệm duy nhất x = 2. Ví dụ 2.2 Giải phương trình p p
2x2 − 9x − 8 + 3x + 1 − 6 − x = 0. (2.2) 1
Lời giải. Điều kiện để (2.2) có nghĩa là − 6 x 6 6. 3
Ta thấy x = 5 là một nghiệm của phương trình (2.2). p p Để ý là với x = 5, thì 3x + 1 = 4 và
6 − x = 1. Ta viết (2.2) tương đương với p p
2x2 − 9x − 5 + ( 3x + 1 − 4) + (1 − 6 − x) = 0. hay 3(x − 5) x − 5 (x − 5)(2x + 1) + p + p = 0. 3x + 1 + 4 1 + 6 − x Điều này tương đương µ 3 1 ¶ (x − 5) 2x + 1 + p + p = 0. (2.3) 3x + 1 + 4 1 + 6 − x 1
Do điều kiện − 6 x 6 6, nên 3 3 1 2x + 1 + p + p > 0. 3x + 1 + 4 1 + 6 − x
Do đó, (2.3) xảy ra khi và chỉ khi x = 5.
Vậy phương trình (2.2) có nghiệm duy nhất x = 5.
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 45 Ví dụ 2.3 Giải phương trình p p
(2x + 3) · 4x + 5 + (6x + 7) · 8x + 9 = 2. (2.4) 9
Lời giải. Điều kiện x > − . 8 9
Cách 1. Trước hết, ta chứng minh với x > − thì 8 p (2x + 3) · 4x + 5 > 1 (2.5) và p (6x + 7) · 8x + 9 > 1 (2.6) 9
Dấu đẳng thức ở (2.5) và (2.6) xảy ra khi và chỉ khi x = −1. Thật vậy, với x > − , ta có 8 p
(2x + 3) · 4x + 5 > 1 ⇔ 4(x + 1)¡4x2 + 13x + 11¢ > 0 và p
(6x + 7) · 8x + 9 > 1 ⇔ 4(x + 1)¡72x2 + 177x + 110¢ > 0.
Từ (2.5) và (2.6), suy ra (2.4) có nghiệm duy nhất x = −1. Cách 2. (2.4) tương đương với p p
(2x + 3) · ( 4x + 5 − 1) + (6x + 7) · ( 8x + 9 − 1) + 8x + 8 = 0 hay (2x + 3) · (4x + 4) (6x + 7) · (8x + 8) p + p + 8x + 8 = 0. 4x + 5 + 1 8x + 9 + 1 tương đương · (2x + 3) 2(6x + 7) ¸ (4x + 4) p + p + 2 = 0. 4x + 5 + 1 8x + 9 + 1 | {z } >0 Ví dụ 2.4 Giải phương trình p p x2 + 7x + 11 +
−x2 − 12x − 19 − x2 − 6x − 10 = 0. (2.7)
Phân tích. Dùng máy tính bỏ túi, ta thấy phương trình có hai nghiệm là x = −5 và x = −2. p
Giả sử lượng liên hợp của
x2 + 7x + 11 là ax + b. Để tìm a, b, ta xét phương trình px2 +7x+11−(ax+ b) = 0. (2.8) 46
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Lần lượt thay x = −5 và x = −2 vào (2.8), ta được hệ phương trình     5a − b + 1 = 0, a = 0, ⇔ 2a b  − b + 1 = 0  = 1. p Do đó, lượng liên hợp x2 + 7x + 11 là 1. p
Tương tự, giả sử lượng liên hợp
−x2 − 12x − 19 là cx + d, ta xét phương trình
p−x2 −12x−19−(cx+ d) = 0. (2.9)
Lần lượt thay x = −5 và x = −2 vào (2.9), ta được hệ phương trình     5 c − d + 4 = 0,  c = −1, ⇔ 2c d  − d + 1 = 0  = −1. p Do đó, lượng liên hợp
−x2 − 12x − 19 là −x − 1. p p
Lời giải. Điều kiện để (2.7) có nghĩa là −6 − 17 6 x 6 17 − 6. (2.7) tương đương với p p (
x2 + 7x + 11 − 1) + ( −x2 − 12x − 19 + x + 1) − (x2 + 7x + 10) = 0 hay x2 + 7x + 10 2(x2 + 7x + 10) p − p − (x2 + 7x + 10) = 0. x2 + 7x + 11 + 1
−x2 − 12x − 19 − x − 1
Đặt nhân tử chung, ta được · 1 2 ¸ (x2 + 7x + 10) p − p − 1 = 0. x2 + 7x + 11 + 1
−x2 − 12x − 19 − x − 1 | {z } <0
Từ đây, ta có x2 + 7x + 10 = 0 hay x = −5 ∨ x = −2 là nghiệm của (2.7). Ví dụ 2.5 Giải phương trình p p 4x2 + 3x + 2 − x2 + 5x + 10 = 3x − 4. (2.10)
Lời giải. Phương trình đã cho có nghĩa với mọi x. Ví dụ 2.6 Solve the equation p p
8x + 1 − 6x − 2 − 2x2 + 8x − 7 = 0.
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 47
Lời giải. We rewrite the given equation in the form p p
8x + 1 − (x + 2) + (x + 1 − 6x − 2) = 2(x2 − 4x + 3). equavalently to −(x2 − 4x + 3) x2 − 4x + 3 p + p = 2(x2 − 4x + 3). 8x + 1 + (x + 2) x + 1 + 6x − 2 Or µ 1 1 ¶ (x2 − 4x + 3) p + 2 − p = 0. 8x + 1 + (x + 2) x + 1 + 6x − 2 It’s easy to see that 1 1 p + 2 − p > 0. 8x + 1 + (x + 2) x + 1 + 6x − 2
Thus, the given equation have two solutions are x = 1 or x = 3. Ví dụ 2.7 Giải phương trình p
x3 − x2 − 6x + 10 = (3x − 4) · 3x − 5. (2.11) 5
Lời giải. Điều kiện để (2.11) có nghĩa là x > . 3 (2.11) tương đương với x3 − x2 − 6x + 10 p = 3x − 5. (2.12) 3x − 4
Dùng máy tính cầm tay, ta thấy (2.11) có hai nghiệm là x = 2 hoặc x = 3. Làm tương tự các p
ví dụ trước, lượng liên hợp của
3x − 5 là x − 1. Ta viết (2.12) tương đương với x3 − x2 − 6x + 10 p
− (x − 1) = 3x − 5 − (x − 1). 3x − 4 Hay (x − 2)(x − 3)(x + 1) 3x − 5 − (x2 − 2x + 1) = p 3x − 4 3x − 5 + (x − 1) tương đương (x − 2)(x − 3)(x + 1) x2 − 5x + 6 + p = 0. 3x − 4 3x − 5 + x − 1
Đặt nhân tử chung của hai số hạng, ta được µ x + 1 1 ¶ (x − 2)(x − 3) + p = 0. (2.13) 3x − 4 3x − 5 + x − 1 5 Do x > , nên 3 x + 1 1 + p > 0. 3x − 4 3x − 5 + x − 1
Như vậy, (2.13) xảy ra khi và chỉ khi
(x − 2)(x − 3) = 0 ⇔ x = 2 ∨ x = 3.
Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là x = 2 ∨ x = 3. 48
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn Ví dụ 2.8 Giải phương trình p p 3x 3
− 5 + 2 · 19x − 30 = 2x2 − 7x + 11. 5
Lời giải. Điều kiện phương trình có nghĩa là x > . Phương trình đã cho tương đương 3 hp i ³ p ´ 3x 3 − 5 − (x − 1) + 2
19x − 30 − x = 2x2 − 10x + 12. Hay 3x − 5 − (x − 1)2 19x − 30 − x2 p + 2 p p = 2(x − 2)(x − 3). 3x − 5 + x − 1
¡ 3 19x − 30¢2 + x · 3 19x − 30 + x2
Thu gọn mỗi tử số và phân tích thành nhân tử, ta được (x − 2)(x − 3) (x − 2)(x − 3)(x + 5) − p − 2 p p = 2(x − 2)(x − 3). 3x − 5 + x − 1
¡ 3 19x − 30¢2 + x · 3 19x − 30 + x2
Đặt nhân tử chung, dẫn đến " # 1 2(x + 5) (x − 2)(x − 3) p + p p + 2 = 0. 3x − 5 + x − 1
¡ 3 19x − 30¢2 + x · 3 19x − 30 + x2 5
Vì x > , nên biểu thức trong dấu ngoăc vuông dương. Từ đó, ta thu được 3
(x − 2)(x − 3) = 0 ⇔ x = 2 ∨ x = 3. Ví dụ 2.9 Giải phương trình p p
(x + 6) · x + 7 + (x + 11) · x + 12 = (x + 8) · (x + 9). (2.14)
Lời giải. Điều kiện phương trình đã cho có nghĩa x > −7.
Phương trình (2.14) tương đương với p p
(x + 6) · ( x + 7 − 2) + (x + 11) · ( x + 12 − 3) = x2 + 12x + 27 hay · x + 6 x + 11 ¸ (x + 3) p + p − (x + 9) = 0. x + 7 + 2 x + 12 + 3
Ta thấy x = −3 là một nghiệm của phương trình đã cho. Xét phương trình x + 6 x + 11 p + p − (x + 9) = 0. (2.15) x + 7 + 2 x + 12 + 3
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 49 • Với x > −6, ta có x + 6 x + 6 p < x + 7 + 2 2 và x + 11 x + 11 x + 12 x + 12 p < < < . x + 12 + 3 3 3 2 Suy ra x + 6 x + 11 x + 6 x + 12 p + p < + = x + 9. x + 7 + 2 x + 12 + 3 2 2 Do đó, (2.15) vô nghiệm.
• Với −7 6 x 6 −6, ta có x + 7 > 0 và x + 6 6 0, nên x + 6 x + 7 x + 7 p < p < . x + 7 + 2 x + 7 + 2 2
Mặt khác, x > −7, nên x + 11 > 0, do đó x + 11 x + 11 x + 11 p < < . x + 12 + 3 3 2 Suy ra x + 6 x + 11 x + 7 x + 11 p + p < + = x + 9. x + 7 + 2 x + 12 + 3 2 2 Do đó, (2.15) vô nghiệm.
Vậy (2.14) có nghiệm duy nhất x = −3. Ví dụ 2.10 Giải phương trình p
x3 − 8x2 + 23x − 16 = (x + 2) · x + 1. (2.16) p
Lời bình. Trước hết, ta tìm lượng liên hợp của
x + 1. Sử dụng máy tính cầm tay, với lệnh
SHIFT SOLVE , ta được nghiệm gần đúng 4.302775638. Lưu nghiệm này vào phím A bằng p cách bấm SHIFT STO A . Tiếp theo ta bấm
A + 1, ta được 2.302775638. Nhận xét rằng pA+1= A−2. p
Do đó, lượng liên hợp của
x + 1 là x − 2. Viết (2.16) dưới dạng p
x3 − 8x2 + 23x − 16 − (x + 2)(x − 2) = (x + 2)£ x + 1 − (x − 2)¤. Tương đương (x + 2)¡x2 − 5x + 3¢
(x − 4)¡x2 − 5x + 3¢ = − p . x + 1 + (x + 2) 50
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Chuyển vế và đặt nhân tử chung, ta được · x + 2 ¸ ¡x2 − 5x + 3¢ x − 4 + p = 0. x + 1 + (x + 2)
Quy đồng phương trình trong dấu ngoặc vuông, từ phương trình trên, ta thu được p
· x2 − 5x + 10 + (x − 4) x + 1¸ ¡x2 − 5x + 3¢ p = 0. (2.17) x + 1 + (x + 2) Xét phương trình p
x2 − 5x + 10 + (x − 4) x + 1 = 0. (2.18)
Để giải (2.18), ta có thể làm như sau:
Do x2 − 5x + 10 > 0, nên ta phải có x − 4 < 0. Ta có p (4 − x)2 + (x + 1) x2 − 3x + 3
x2 − 5x + 10 − (4 − x) x + 1 > x2 − 5x + 10 − = > 0. 2 2 Do đó, (2.18) vô nghiệm.
Như vậy, (2.17) xảy ra khi 1 ³ p ´ 1 ³ p ´ x2 − 5x + 3 = 0 ⇔ x = 5 − 13 ∨ x = 5 + 13 . 2 2 1 p
Chỉ có nghiệm x = ¡5 + 13¢ thoả phương trình đã cho. 2
Một ý tưởng rất hay của em Nguyễn Minh Hoàng Nhật 4 là viết (2.16) dưới dạng p h p i
¡x − 2 − x + 1¢ · x2 + ax + b + (cx + d) · x + 1 = 0.
Để tìm các số a, b, c, d, xét hàm số p ³ p ´ ³ p ´
f (x) = x3 − 8x2 + 23x − 16 − (x + 2) x + 1 − x − 2 − x + 1 x2 + ax + b + (cx + d) x + 1 . Ta có   f (0) = 3(b + d − 6),      
 f (3) = 3a + b + 6c + 2d + 7,  f (8) 
= −3(8a + b + 24c + 3d + 18),     
 f (15) = −9(15a + b + 60c + 4d + 21). Giải hệ phương trình    f (0) = 0, a = −5,              f (3) = 0, b = 10, ⇔  f (8)  c  = 0,  = 1,            f (15) = 0 d = −4.
Như vậy, phương trình đã cho tương đương p h p i
¡x − 2 − x + 1¢ · x2 − 5x + 10 + (x − 4) · x + 1 = 0. ♣
4Học sinh lớp 12 Toán, trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai, năm học 2016 – 2017.
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 51 Ví dụ 2.11 Giải phương trình p
x3 + 5x2 + 2x = 3 · (x + 1) 3x + 2. (2.19)
Phân tích. Dùng máy tính bỏ túi ta tìm được các nghiệm xấp xỉ của phương trình đã cho là p p
−0.6180339887. Lưu số này vào phím A. Để tìm lượng liên hợp của 3x + 2, ta bấm 3A + 2, p
ta được 0.3819660113. Con số này bằng A + 1. Như vậy, lượng liên hợp của 3x + 2 là x + 1. 2
Lời giải. Điều kiện 3x + 2 > 0 hay x > − . Viết (2.19) tương đương 3 x3 + 5x2 + 2x hp i − 3(x + 1) = 3 · 3x + 2 − (x + 1) . x + 1 Hay (x + 3)¡x2 − x − 1¢ 3(−x2 + x + 1) = p . x + 1 3x + 2 + (x + 1)
Chuyển vế và đặt nhân tử chung, ta được · x + 3 3 ¸ (x2 − x − 1) · + p = 0. (2.20) x + 1 3x + 2 + (x + 1) 2
Do điều kiện x > − , nên biểu thức trong dấu ngoặc vuông dương. Do đó, (2.20) xảy ra khi 3 và chỉ khi 1 ³ p ´ 1 ³ p ´ x2 − x − 1 = 0 ⇔ x = 1 − 5 ∨ x = 1 + 5 . 2 2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 1 ³ p ´ 1 ³ p ´ x = 1 − 5 ∨ x = 1 + 5 . 2 2 Ví dụ 2.12 Giải phương trình p
2x3 − 7x2 + 11x − 1 = (4x + 7) · 2x + 3. (2.21)
Phân tích. Dùng máy tính cho một nghiệm xấp xỉ là 4.449489743. Lưu số này vào phím A p p và bấm
2A + 3, ta được 3.44949548. Số này bằng A − 1. Như vậy, lượng liên hợp của 2x + 3 là x − 1.
Lời giải. Viết phương trình đã cho tương đương 2x3 − 7x2 + 11x − 1 p = 2x + 3. 4x + 7 52
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn 2x3 − 7x2 + 11x − 1 p
− (x − 1) = 2x + 3 − (x − 1). (2.22) 4x + 7 Xét p p
2x + 3 + x − 1 = 0 ⇔ x = 2 − 6.
Giá trị này không thoả phương trình (2.21). p Xét
2x + 3 + x − 1 6= 0. (2.22) viết lại thành (2x − 3)¡x2 − 4x − 2¢ −(x2 − 4x − 2) = p . 4x + 7 2x + 3 + x − 1
Chuyển vế và đặt nhân tử chung, ta được · 2x − 3 1 ¸ ¡x2 − 4x − 2¢ + p = 0. 4x + 7 2x + 3 + x − 1
Ví dụ 2.13: Thi thử THPT chuyên Hùng Vương, 2014 - 2015 Giải phương trình p p p
x − 1 + x + 3 + 2 x3 − 4x2 + 8x − 5 = 2x. (2.23)
Lời giải. p p p
(2.23) ⇔ x − 1 + ( x + 3 − 2) + 2 x3 − 4x2 + 8x − 5 − (2x − 2) = 0 p x − 1 p ⇔ x − 1 + p
+ 2 (x − 1) · (x2 − 3x + 5) − 2(x − 1) = 0 x + 3 + 2 p p · x − 1 ¸ ³p p ´ ⇔ x − 1 · 1 + p + 2 x2 − 3x + 5 − x − 1 = 0 x + 3 + 2 p p · x − 1 2(x2 − 4x + 6) ¸ ⇔ x − 1 · 1 + p + p p = 0. x + 3 + 2 x2 − 3x + 5 + x − 1 | {z } >0 Ví dụ 2.14 Giải phương trình p −x3 + x + 2 = 3x2 + 4x + 5. (2.24)
Lời giải. (2.24) tương đương với p3x2 +4x+5−2+ x3 − x = 0.
Nhân lượng liên hợp, ta có 3x2 + 4x + 1 p + (x + 1)x(x − 1) = 0. 3x2 + 4x + 5 + 2
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 53 Hay (x + 1)(3x + 1) p + (x + 1)x(x − 1) = 0. 3x2 + 4x + 5 + 2
Đặt nhân tử chung ta được · 3x + 1 ¸ (x + 1) p + x(x − 1) = 0. 3x2 + 4x + 5 + 2
Trường hợp 1. x + 1 = 0 tức x = −1.
Trường hợp 2. 3x + 1 p + x · (x − 1) = 0. (2.25) 3x2 + 4x + 5 + 2 Bảng xét dấu x −∞ − 1 0 1 3 +∞ 3x + 1 − 0 + + + x2 − x + + 0 − 0 + 1
• Nếu − 6 x 6 0 hoặc x > 1, vế trái của (2.25) dương, nên (2.25) vô nghiệm. 3 1
• Nếu x < − , ta chứng minh 3 3x + 1 3x + 1 p > > x − x2. 3x2 + 4x + 5 + 2 2 Thật vậy, 3x + 1 3x + 1 1 1 p > ⇔ p < . 3x2 + 4x + 5 + 2 2 3x2 + 4x + 5 + 2 2 Điều này luôn đúng.
3x + 1 > x−x2 ⇔ 2x2+x+1 > 0. 2
Điều này cũng luôn đúng.
• Nếu 0 < x < 1, ta chứng minh 3x + 1 3x + 1 p > > x − x2. 3x2 + 4x + 5 + 2 8 Ta có 3x + 1 3x + 1 1 1 p > ⇔ p > 3x2 + 4x + 5 + 2 8 3x2 + 4x + 5 + 2 8 p ⇔ 3x2 + 4x + 5 < 6 ⇔ 3x2 + 4x − 31 < 0.
Điều này luôn đúng do 0 < x < 1. 54
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn Tiếp theo, ta chứng minh 3x + 1 > x−x2. 8
Điều này đơn giản vì bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức luôn đúng là 8x2 − 5x + 1 > 0.
Như vậy, (2.25) vô nghiệm.
Tóm lại, phương trình đã cho chỉ có nghiệm x = −1.
Lời bình. Lời giải bằng phương pháp liên hợp như trên quá phức tạp. Mong quý thầy cô tìm thêm cách giải khác.
Có thể giải (2.24) như sau: (2.24) tương đương với   −x3 + x + 2 > 0, x6 
− 2x4 − 4x3 − 2x2 − 1 = 0.
Phân tích phương trình thứ hai thành nhân tử, ta được
(x + 1)¡x5 − x4 − x3 − 3x2 + x − 1¢ = 0. Ta có
x5 − x4 − x3 − 3x2 + x − 1 = x5 − x3 − 2x2 − (x2 − x + 1) − x4
= x2(x3 − x − 2) − (x2 − x + 1) − x4 Để ý rằng  x3  − x − 2 6 0,    x2 − x + 1 > 0,     x4 > 0, nên
x5 − x4 − x3 − 3x2 + x − 1 < 0. ♣ Ví dụ 2.15 Giải phương trình p x3 − x2 + 1 = x2 + 4x + 13. (2.26)
Lời bình. (2.26) tương đương với   x3 − x2 + 1 > 0, x6 
− 2x5 + x4 + 2x3 − 3x2 − 4x − 12 = 0
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 55 Hay   x3 − x2 + 1 > 0, (x 
− 2) ¡x5 + x3 + 4x2 + 5x + 6¢ = 0. Ta có
x5 + x3 + 4x2 + 5x + 6 = x2(x3 − x2 + 1) + x4 + x3 + 3x2 + 5x + 6
= x2(x3 − x2 + 1) + x2(x2 + x + 1) + 2x2 + 5x + 6 > 0. ♣ Ví dụ 2.16 Giải phương trình 2 6 p + p + x − 2 = 0. (2.27) 3x2 + 4x + 5 8x2 + 9x + 10
Lời giải. Do 3x2 + 4x + 5 > 0 và 8x2 + 9x + 10 > 0 với mọi x ∈ R, nên phương trình đã cho xác
định với mọi x thuộc R. (2.27) tương đương với µ 2 ¶ µ 6 ¶ p − 1 + p − 2 + x + 1 = 0 (2.28) 3x2 + 4x + 5 8x2 + 9x + 10 hay p p 2 − 3x2 + 4x + 5 2(3 − 8x2 + 9x + 10) p + p + x + 1 = 0. 3x2 + 4x + 5 8x2 + 9x + 10
Nhân với lượng liên hợp của mỗi tử thức trong mỗi phân thức, ta được −3x2 − 4x − 1 2(−8x2 − 9x − 1) + + x + 1 = 0, (2.29) A · (2 + A) B · (3 + B) ở đây, p p A = 3x2 + 4x + 5, B = 8x2 + 9x + 10.
Chuyển vế và đặt nhân tử chung trong (2.29), ta được · 3x + 1 2(8x + 1) ¸ (x + 1) + − 1 = 0. (2.30) A · (2 + A) B · (3 + B)
Ta thấy x = −1 là một nghiệm của phương trình đã cho.
Bằng máy tính bỏ túi, ta thấy 3x + 1 1 < , A · (2 + A) 2 hay 3x + 1 1 p p < . (2.31)
3x2 + 4x + 5 · (2 + 3x2 + 4x + 5) 2 56
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Thật vậy, (2.31) tương đương với p
6x + 2 < 3x2 + 4x + 5 + 2 3x2 + 4x + 5 hay p
3x2 − 2x + 3 + 2 3x2 + 4x + 5 > 0. (2.32)
Mà (2.32) luôn đúng, nên ta có (2.31). Một cách hoàn toàn tương tự, ta cũng có 2(8x + 1) 1 < . B · (3 + B) 2 Như vậy 3x + 1 2(8x + 1) 1 1 + < + = 1. A · (2 + A) B · (3 + B) 2 2 Do đó, (2.30) vô nghiệm.
Vậy (2.27) có nghiệm duy nhất x = −1.
Ví dụ 2.17: Thi thử ĐH 2016, THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai Giải phương trình 10x 9x p − p + x − 4 = 0. 3x2 + 4x + 5 11x2 + 12x + 13
Lời giải. Phương trình đã cho xác định với mọi x ∈ R. Đặt p p A = 3x2 + 4x + 5 > 0, B = 11x2 + 12x + 13 > 0. Để ý rằng
B2 − A2 = 8(x2 + x + 1) > 0, nên B > A. Ta có 10x 9x x(10B − 9A) p − p = 6 0, ∀x 6 0. 3x2 + 4x + 5 11x2 + 12x + 13 A · B
Do đó, phương trình đã cho vô nghiệm nếu x 6 0.
Viết phương trình đã cho tương đương µ 10x ¶ µ 9x ¶ p − 4 + x − p = 0. 3x2 + 4x + 5 11x2 + 12x + 13
Quy đồng và nhân liên hợp, ta được 2(x − 2)(13x + 10) x(x − 2)(11x + 34) + = 0. A(5x + 2A) B(9 + B)
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 57 Đặt nhân tử chung · 2(13x + 10) x(11x + 34)¸ (x − 2) + = 0. A(5x + 2A) B(9 + B)
Do x > 0, nên biểu thức bên trong dấu ngoặc vuông luôn dương. Nên ta có x = 2 là nghiệm của phương trình.
Bài tập 2.9. Giải các phương trình sau: p p p p 1)
x2 + 7x + 7 + x2 + 4x + 13 − x2 + x + 19 − x2 + 5x + 11 = 0; Đáp số. x = 2. p p p p 2)
x2 + 10x − 3 + x2 + 11x − 6 = x2 + 12x − 9 + x2 + 13x − 12; Đáp số. x = 3. p p p 3)
x2 + 10x − 3 + x2 + 11x − 6 − 2 x2 + 12x − 9 = 0; Đáp số. x = 3. p p p p 4)
3x2 − 7x + 3 − x2 − 2 = 3x2 − 5x − 1 − x2 − 3x + 4; Đáp số. {2}. p p p p 5)
x2 + 13x + 19 + x2 + 14x + 17 + x2 + 16x + 13 + x2 + 20x + 5 = 28; Đáp số. x = 2. p p p p 6) 3 3 3 3
x2 + 2 + 4x2 + 3x − 2 = 3x2 + x + 5 + 2x2 + 2x − 5; 3 Đáp số. x = − ∨ x = 0. 5
Bài tập 2.10. 5 Giải các phương trình sau: p p 1) x = 1 + 7 + x. Đáp số. x = 2. p p 2) x = 2 + 2 + x. Đáp số. x = 2. p p 3) x = 4 + 22 + x. Đáp số. x = 3. p p 4) x = 5 + 13 + x. Đáp số. x = 3. p p 5) x = 6 + 6 + x. Đáp số. x = 3. p p 6) x = 7 + 1 + x. Đáp số. x = 3. p p 7) x = 11 + 21 + x. Đáp số. x = 4. p p 8) x = 12 + 12 + x. Đáp số. x = 4. 5Trần Văn Toàn. 58
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p p 9) x = 13 + 5 + x. Đáp số. x = 4. p p 10) x = 20 + 20 + x. Đáp số. x = 5. p p 11) x = 21 + 11 + x. Đáp số. x = 5. p p 12) x = 22 + 4 + x. Đáp số. x = 5.
Bài tập 2.11. 6 Giải các phương trình sau: p p 1) x = x + x + 2. Đáp số. x = 2. p p 2) x = x + x + 33. Đáp số. x = 3. p p 3) x = 2x + x + 6. Đáp số. x = 3. p p 4) x = 2x + x + 60. Đáp số. x = 4. p p 5) x = 3x + x + 12. Đáp số. x = 4. p p 6) x = 3x + x + 95. Đáp số. x = 5. p p 7) x = 4x + x + 20. Đáp số. x = 5. p p 8) x = 5x + x + 30. Đáp số. x = 6. p p 9) x = 6x + x + 42. Đáp số. x = 7. p p 10) x = 7x + x + 56. Đáp số. x = 8. p p 11) x = 8x + x + 72. Đáp số. x = 9. p p 12) x = 9x + x + 90. Đáp số. x = 10. p p 13) x = x + x + 2. Đáp số. x = 2. p p 14) x = x + x + 33. Đáp số. x = 3. p p 15) x = 2x + x + 6. Đáp số. x = 3. p p 16) x = 2x + x + 60. Đáp số. x = 4. p p 17) x = 3x + x + 12. Đáp số. x = 4. p p 18) x = 3x + x + 95. Đáp số. x = 5. p p 19) x = 4x + x + 20. Đáp số. x = 5. 6Trần Văn Toàn.
2.2. Sử dụng lượng liên hợp 59 p p 20) x = 5x + x + 30. Đáp số. x = 6. p p 21) x = 6x + x + 42. Đáp số. x = 7. p p 22) x = 7x + x + 56. Đáp số. x = 8. p p 23) x = 8x + x + 72. Đáp số. x = 9. p p 24) x = 9x + x + 90. Đáp số. x = 10. p p 25) x = x + 45 − x2. Đáp số. x = 3. p p 26) x = 2x + 18 − x2. Đáp số. x = 3. p p 27) x = 3x + 32 − x2. Đáp số. x = 4. p p 28) x = 4x + 50 − x2. Đáp số. x = 5.
Bài tập 2.12. 7 Giải các phương trình sau: p p 1)
x + 10 + 2 3x + 7 − x − 8 = 0; Đáp số. {−1;6}. p p
2) 4 x + 10 + 3x + 7 − x − 15 = 0; Đáp số. {−1;6}. p p 3)
x + 10 − 3x + 7 + 2x + 9 = 0; Đáp số. {−1;6}. p p 4)
2x + 5 − 3 3x + 10 + x2 + x + 3 = 0; Đáp số. {−2;2}. p p
5) 3 2x + 5 − 5 3x + 10 + 2x2 + x + 1 = 0; Đáp số. {−2;2}. p p 6)
2x + 7 + −x + 10 − x2 + 10x − 15 = 0; Đáp số. {1; 9}. p p 7)
4x + 5 − 3x + 1 + 3x2 − 18x + 14 = 0; Đáp số. {1; 5}. p p
8) 3 x + 9 + 6 −x − 4 − x2 − 12x − 47 = 0; Đáp số. {−8;−5}. p p 9)
x2 + x − 11 + 8x − 23 − x2 + 3x − 2 = 0; Đáp số. {3; 4}. ³p p ´ 10) 4
x2 − 5x + 1 + −2x + 19 − 4x2 + 11x + 29 = 0; Đáp số. {−3;5}. p p 11)
x2 + 9x + 34 + 2x2 + 13x + 22 + x2 + 10x + 16 = 0. Đáp số. {−6;−3}.
Bài tập 2.13. 8 Giải các phương trình sau: p p
1) (x + 1) · x + 2 + (x + 6) · x + 7 = (x + 3) · (x + 4); Đáp số. x = 2. p p
2) (x + 2) · x + 3 + (x + 7) · x + 8 = (x + 4) · (x + 5); Đáp số. x = 1. 7Trần Văn Toàn 8Trần Văn Toàn. 60
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p p
3) (x + 4) · x + 5 + (x + 9) · x + 10 = (x + 6) · (x + 7); Đáp số. x = −1. p p
4) (x + 5) · x + 6 + (x + 10) · x + 11 = (x + 7) · (x + 8); Đáp số. x = −2. p p
5) (x + 6) x + 7 + (x + 11) x + 12 = (x + 8) · (x + 9). Đáp số. x = −3.
Bài tập 2.14. Giải các phương trình sau: p 1) x2 + 9x + 20 = 2 3x + 10. Đáp số. {−3}. p
2) (3x + 2) 2x − 3 = 2x2 + 3x − 6. Đáp số. {2}. p 3) x3 + x − 7 = x2 + 5; Đáp số. {2}. p p
4) 4 x + 2 + 22 − 3x = x2 + 8, (x ∈ R); Đáp số. {−1;2}. p p p 1 ³ p ´
5) ¡ x + 1 + x − 2¢ · ¡x − 3 x − 2 + 2¢ = 9; Đáp số. x = 5 + 3 5 . 2 p p p 3 ³ p ´
6) ¡ x + 2 − x − 1¢ · ¡x + 3 x − 1 + 3¢ = 9; Đáp số. x = 1 + 5 . 2 Đáp số. {3}. p p 7) (B, 2010)
3x + 1 − 6 − x + 3x2 − 14x − 8 = 0, (x ∈ R); Đáp số. {5}. p p
8) 2 · 2x + 3 − 4 − x + 5x2 − 8x − 26 = 0, (x ∈ R); Đáp số. {3}. p p 9) x2 + 12 + 5 = 3x + x2 + 5; Đáp số. {2}. p
10) 2x2 − 11x + 21 = 3 · 3 4x − 4; Đáp số. {3}. p p 11) 3 x2 − 1 + x = x3 − 2; Đáp số. {3}. p p 12) x3 + 17 = 3x − 5 + x3 + 8; Đáp số. {2}. p p
13) 3 9 − x + 5x − 1 = 2x2 + 3x − 1. Đáp số. x = 1. p p
14) 3 x2 − 2x + 5 + 5 = x − 2 + 2x; Đáp số. x = 3. p p 15) 4 x = 2 x − 3 + x3 − 3x2. Đáp số. x = 4 ∨ x = 12.
Bài tập 2.15. Giải các phương trình sau: p p
1) 4( 1 + x − 1)¡ 1 − x + 1¢ = x; Đáp số. {0}. p p 2) 2x − 3 − x = 2x − 6; Đáp số. {3}. p p
3) 9( 4x + 1 − 3x − 2) = x + 3; Đáp số. {6}.
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 61 p p 4)
2x2 + 3x + 1 − x2 − 2x − 5 = x + 2; 3 7
Đáp số. x = −2 ∨ x = − ∨ x = . 2 2 p p p 5)
2x2 + 3x − 7 − x2 − 9 = x2 + 4x + 5; Đáp số. x = −3. p p 6)
x2 − 5x + 6 − x2 − 4x + 5 = x2 − 4x + 3. Đáp số. x = 1 ∨ x = 2. p p 7)
x3 − 4x2 + x + 15 + x3 − 4x2 − x + 13 = x + 1. ( p ) 5 + 297 Đáp số. 3; . 8 p p
8) x = ( x + 1 + 1) · ( x + 1 + x2 + x − 7); Đáp số. {2}. p p 6x − 4 2 9) 2x + 4 − 2 2 − x = p ; Đáp số. x = ∨ x = 2. x2 + 4 3 ( p ) p p 11 − 3 5
10) 3(2 + x − 2) = 2x + x + 6; Đáp số. 3; . 2
Bài tập 2.16. 9 Giải các phương trình sau: p p 1)
15x − 14 + 3 −2x + 3 − ¡x2 − 2x + 3¢ = 0; Đáp số. x = 1 ∨ x = 2. p p
2) 2 15x + 31 + 3 2x + 3 = x2 + 11x + 19;
Đáp số. x = −2 ∨ x = −1. p p 3)
15x − 29 − 3 2x − 5 = x2 − 4x + 6; Đáp số. x = 2 ∨ x = 3. p p 4)
−15x − 29 + 3 2x + 5 = x2 + 4x + 6.
Đáp số. x = −3 ∨ x = −2. 2.3
Phương pháp đặt ẩn phụ
Làm giảm số căn trong một phương trình. Ví dụ 2.18 Giải phương trình p p
x + 10 + 2 3x + 7 − x − 8 = 0. (2.33)
Lời giải. Cách 1. 7
Điều kiện để bất phương trình có nghĩa là x > − . 3 p
Đặt t = x + 10 > 0. Ta có x = t2 − 10. Phương trình đã cho trở thành p 2 3t2 − 23 = t2 − t − 2 9Trần Văn Toàn 62
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Điều này tương đương với   t2 − t − 2 > 0, ⇔ t = 3 ∨ t = 4. t4  − 2t3 − 15t2 + 4t + 96 = 0
Trở lại ẩn x, ta tìm được các nghiệm của phương trình (2.33) là x = −1 ∨ x = 6. p p
Cách 2. Đặt a = x + 10, b = 3x + 7. Chọn x = a2 − 10.
Từ phương trình (2.33), ta có hệ   −3a2 + b2 + 23 = 0, (2.34)  −a2 + a + 2b + 2 = 0.
Lấy phương trình thứ nhất cộng sáu lần phương trình thứ hai của hệ (2.34), ta được
−9a2 + b2 + 6a + 12b + 35 = 0. Hay
(3a + 5 + b) · (3a − 7 − b) = 0.
Hệ phương trình thứ nhất   3a + 5 + b = 0,  −a2 + a + 2b + 2 = 0. vô nghiệm. Hệ phương trình thứ hai   3a − 7 − b = 0,
⇔ (a = 3 ∧ b = 2) ∨ (a = 4 ∧ b = 5).  −a2 + a + 2b + 2 = 0.
Từ đó, ta cũng tìm được hai nghiệm của phương trình (2.33) là x = −1 hoặc x = 6. Ví dụ 2.19 Giải phương trình sau: p p
(4x + 2) · x + 1 − (4x − 2) x − 1 = 9. p
Lời giải. Đặt t = x − 1 > 0. Phương trình đã cho trở thành p
(4t2 + 6) t2 + 2 = 9 + (4t2 + 2)t.
Bình phương hai vế phương trình trên ta được
64t4 − 72t3 + 128t2 − 36t − 9 = 0 ⇔ (2t − 1)(32t3 − 20t2 + 54t + 9) = 0.
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 63 1 5 • Với t = , ta có x = . 2 4
• Hàm số f (t) = 32t3 −20t2 +54t+9 đồng biến trên nửa khoảng [0;+∞), nên f (t) > f (0) = 9. Do đó, phương trình 32t3 − 20t2 + 54t + 9 = 0 vô nghiệm trên [0; +∞). ½ 5 ¾
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất . 4 Ví dụ 2.20 Giải phương trình p
2x2 − 2(x + 3) x2 + 3x + 2 + 15x + 25 = 0. (2.35)
Lời giải. Cách 1.
Phương trình (2.35) tương với p 2x2 + 15x + 25 = 2(x + 3) · x2 + 3x + 2, hay  
(2x2 + 15x + 25)(x + 3) > 0, (2.36) 24x3  + 209x2 + 594x + 553 = 0.
Giải hệ (2.36), ta được 7 1 ³ p ´ ⇔ x = − ∨ x = −51 − 73 . 3 16
Phân tích. Ta giải phương trình (2.35) bằng cách đưa (2.35) về phương trình đẳng cấp p theo x + 3 và
x2 + 3x + 2 bằng cách giả sử
2x2 + 15x + 25 = m · (x + 3)2 + n · (x2 + 3x + 2), ∀m, n. Hay
2x2 + 15x + 25 = (m + n)x2 + (6m + 3n)x + 9m + 2n, ∀m, n. (2.37)
Đồng nhất các hệ số ở hai vế của (2.37), ta được hệ phương trình  m   + n = 2,     m = 3, 6m + 3n = 15, ⇔  n   = −1.   9m + 2n = 25 Do đó,
2x2 + 15x + 25 = 3(x + 3)2 − (x2 + 3x + 2). 64
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Lời giải. Cách 2.
Phương trình (2.35) tương với p
3(x + 3)2 − (x2 + 3x + 2) − 2(x + 3) x2 + 3x + 2 = 0. (2.38) p
Đặt a = x + 3, b = x2 + 3x + 2, (2.38) thành b
3a2 − 2ab − b2 = 0 ⇔ a = − ∨ a = b. 3
Tới đây, dễ dàng giải được (2.35).
Lời bình. Việc sử dụng đồng nhất như cách giải trên không phải lúc nào cũng dễ thực hiện. ♣
Lời giải. Cách 3. p
Đặt y = x2 + 3x + 2. Cùng với phương trình (2.35), ta có hệ phương trình  
2x2 − 2x y + 15x − 6 y + 25 = 0, (2.39) x2  − y2 + 3x + 2 = 0.
Cộng hai phương trình trên, ta được
3x2 − 2xy − y2 + 18x − 6y + 27 = 0.
Phương trình này được phân tích thành
(3x + y + 9) · (x − y + 3) = 0.
Như vậy, ta chỉ cần giải hai hệ   3x + y + 9 = 0, x2  − y2 + 3x + 2 = 0 và   x − y + 3 = 0, x2  − y2 + 3x + 2 = 0.
Công việc này thì đơn giản. Ví dụ 2.21 Giải phương trình p p p
60 − 15 −2 − 3x − 30 3 − x + 4 (−2 − 3x) · (3 − x) − 7x = 0. (2.40)
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 65
Lời giải. Phương trình (2.40) tương đương với p p p
60 − 15¡ −2 − 3x + 2 3 − x¢ + 4 (−2 − 3x) · (3 − x) − 7x = 0. (2.41) p p
Đặt t = −2 − 3x + 2 3 − x, ta có p
t2 = 10 − 7x + 4 (−2 − 3x) · (3 − x)
Phương trình (2.40) trở thành
t2 − 15t + 50 = 0 ⇔ t = 5 ∨ t = 10. p p • Với t = 5, ta có −2 − 3x + 2 3 − x = 5. p p · 2 ¸ Hàm số f (t) =
−2 − 3x + 2 3 − x nghịch biến trên đoạn − ; 3 và phương trình có 3 p p
nghiệm x = −1 và đó cũng là nghiệm duy nhất của phương trình −2 − 3x+2 3 − x = 5. p p
• Tương tự, phương trình
−2 − 3x + 2 3 − x = 10 cũng có nghiệm duy nhất x = −6.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = −1 và x = −6. Ví dụ 2.22 Giải phương trình p p 6x2 − 40x + 150 − 4x2 − 60x + 100 = 2x − 10.
Lời giải. Cách 1. Đặt p p y = 6x2 − 40x + 150 > 0, z = 4x2 − 60x + 100 > 0. Ta có hệ phương trình    y − z = 2(x − 5),  y2  + z2 = 10(x − 5)2.
Thay phương trình thứ nhất vào phương trinh thứ hai, ta được z
3 y2 − 10yz + 3z2 = 0 ⇔ y = 3z hoặc y = . 3 • Với y = 3z, ta có p p 5
6x2 − 40x + 150 = 3 4x2 − 60x + 100 ⇔ x = 15 hoặc x = . 3
Thử lại, ta chỉ nhận nghiệm x = 15. 66
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn z • Với y = , ta có 3 p p 3 6x2 − 40x + 150 = 4x2 − 60x + 100.
Phương trình này vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 15.
Cách 2. Xét x > 5. Chia phương trình cho x − 5, ta được s s 6x2 − 40x + 150 4x2 − 60x + 100 − = 2, (x − 5)2 (x − 5)2 hay s s 5(x − 5)2 + (x + 5)2 5(x − 5)2 − (x + 5)2 − = 2. (x − 5)2 (x − 5)2 Tương đương s s µ x + 5¶2 µ x + 5¶2 5 + − 5 − = 2. x − 5 x − 5 µ x + 5¶2 Đặt y =
> 0, phương trình trên trở thành x − 5 p5 p + y − 5 − y = 2. (2.42) Hàm số f ( y) p p = 5 + y − 5 − y, 0 6 y 6 5
đồng biến trên đoạn [0; 5], lại thấy y = 4 là một nghiệm của phương trình (2.42), nên (2.42)
có nghiệm duy nhất y = 4. Với y = 4, ta có µ x + 5¶2 5 = 4 ⇔ x = 15 hoặc x = (loại) . x − 5 3 p
Nếu x − 5 < 0, ta có x − 5 = − (x − 5)2. Vẫn lí luận như trên, ta có phương trình p5 p + y − 5 − y = −2.
Giải phương trình này, ta được y = −4. Trở lại ẩn x, ta có µ x + 5¶2 = −4. x − 5
Phương trình này vô nghiệm Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 15.
Cách 3. Bình phương phương trình đã cho ta được p
6x2 − 60x + 150 = 2 (6x2 − 40x + 150)(4x2 − 60x + 100).
Tiếp tục bình phương, ta có
⇔ 15x4 − 340x3 + 2250x2 − 8500x + 9375 = 0.
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 67
Dùng máy tính ta có được một nghiệm x = 15, nên ta phân tích được
⇔ (x − 15)(15x3 − 115x2 + 525x − 625) = 0. 5
Từ đó, ta có ⇔ x = 15 hoặc x = . 3
Thử lại ta chỉ nhận nghiệm x = 15. Ví dụ 2.23 Giải phương trình sau: p p p
(13 − 4x) 2x − 3 + (4x − 3) 5 − 2x = 2 + 8 16x − 4x2 − 15.
Lời giải. Với những bài toán phương trình vô tỉ cho dưới hình thức này ta thường khéo léo
“kéo” các mối quan hệ giữa “căn thức và đa thức” sao cho thật khéo nhất. Nhưng ta cần chú p p p
ý tới khi muốn áp dụng cho bài toán ta cần để ý tới mối lương duyên của “ a, b, ab”. Bây
giờ mình đưa ra hai hướng giải cho bài toán này như sau.
Trước tiên ta cần đặt điều kiện cho các căn thức có nghĩa. Điều kiện:  2x  − 3 > 0    3 5 5 − 2x > 0 ⇔ 6 x 6 . 2 2     16 − 4x2 − 15x > 0
Hướng giải 1. Ta để ý rằng
(2x − 3)(5 − 2x) = 16 − 4x2 − 15.
Giờ ta sẽ kéo sự khéo léo về mối quan hệ “căn thức và đa thức” trong bài toán. Cụ thể, ta xét phương trình:
13 − 4x = a(2x − 3) + b(5 − 2x) = 2(a − b)x − 3a + 5b.
Cân bằng hệ số hai vế phương trình ta thu được   3  a 2(a − b) = −4  = ⇔ 2 7  b −3a + 5b = 13  = 2
Tương tự ta xét phương trình
4x − 3 = a(2x − 3) + b(5 − 2x) = 2(a − b)x − 3a + 5b.
Cân bằng hệ số hai vế phương trình ta thu được   7  a 2(a − b) = 4  = ⇔ 2 3  b −3a + 5b = −3  = 2 68
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Chú ý thêm một điều tuyệt diệu đó là (2x − 3) + (5 − 2x) = 2. Tới đây ý đồ giải bài toán đã rõ. p p
Đặt u = 2x − 3, v = 5 − 2x (u, v > 0). Khi đó phương trình đã cho được biến đổi thành µ 3 7 ¶ µ 7 3 ¶ u2 + v2 u + u2 + v2 v = 2 + 8uv, 2 2 2 2 tương đương
3(u3 + v3) + 7uv(u + v) = 4 + 16uv, hay
3(u + v)(2 − uv) + 7uv(u + v) = 4 + 16uv. (2.43) p t2 − 2
Lại đặt t = u + v, 2 6 t 6 2, ta có uv =
. Lúc đó phương trình (2.43) trở thành: 2 µ t2 − 2¶ µ t2 − 2¶ µ t2 − 2¶ 3 2 − + 7 t = 4 + 16 , 2 2 2 hay
t3 − 4t2 + t + 6 = 0 ⇔ t = 2.
Với t = 2, trở về ẩn x, ta tìm được x = 2.
Hướng giải 2. Ta phân tích lại bài toán dưới hình thức khác: Ta cũng có
(2x − 3)(5 − 2x) = 16x − 4x2 − 15
và điều “tuyệt diệu” (2x − 3) + (5 − 2x) = 2. Lại có nhận xét
13 − 4x = 3 + 10 − 4x = 3 + 2(5 − 2x),
4x − 3 = 4x + 3 − 6 = 3 + 2(2x − 3).
Vậy ý đồ giải bài toán cũng đã hiện lên. Lúc đó với cách đặt như trên ta thu được phương trình mới:
(3 + 2u2)v + (3 + 2v2)u = 2 + 8uv ⇔ 3(u + v) + 2(u + v)uv = 2 + 8uv.
Tới đây tương tự như hướng giải 1. Các bạn tiếp tục nhé.
Hướng giải 3. Đặt p p t = 5 − 2x + 2x − 3. Ta có p p t2 = 2 + 2 5 − 2x −3 + 2x và p p p p
t3 = −4 5 − 2x + 4x · 5 − 2x + 12 −3 + 2x − 4x · −3 + 2x.
Phương trình đã cho trở thành
t3 − 4t2 + t + 6 = 0 ⇔ t = −1 ∨ t = 2 ∨ t = 3.
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 69 Ví dụ 2.24 Giải phương trình p p p
(9x − 2) · 3x − 1 + (10 − 9x) · 3 − 3x − 4 −9x2 + 12x − 3 = 4.
Lời giải. Viết phương trình đã cho thành p p p
[3(3x − 1) + 1] · 3x − 1 + [3(3 − 3x) · 3 − 3x + 1] − 4 (3x − 1) · (3 − 3x) = 4. p p
Đặt a = 3x − 1 > 0, b = 3 − 3x > 0, ta có hệ  
(3a2 + 1) · b + (3b2 + 1) · a − 4ab = 4, a2  + b2 = 2.
Đây là hệ đối xứng theo a, b. Đặt S = a + b > 0, P = a · b > 0. Từ hệ trên, ta có   S2 − 2  
3(S3 − 3SP ) + S − 4P = 4 P = , ⇔ 2 S2   − 2P = 2 S(3S2 + 4S − 20) = 0. 10
Từ phương trình thứ hai, ta có S = 0, S = 2, S =
. Ta chỉ nhận S = 2. Khi đó, P = 1. Từ đó 3 2 suy ra a = b = 1 và x = . 3 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = . 3 Ví dụ 2.25 Giải phương trình p p
(5x + 1) · 2x + 1 − (7x + 3) · x = 1. (2.44) p p
Lời giải. Điều kiện x > 0. Đặt a = 2x + 1 và b = x. Ta có 5x + 1 = a2 + 3b2, 7x + 3 = 3a2 + b2. (2.44) trở thành
(a2 + 3b2) · a − (3a2 + b2) · b = 1 ⇔ (a − b)3 = 1 ⇔ a − b = 1. Lúc đó p p
2x + 1 − x = 1 ⇔ x = 0 ∨ x = 4.
Vậy (2.44) có hai nghiệm là x = 0 ∨ x = 4. 70
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn Ví dụ 2.26 Giải phương trình p p
(5x − 4) · 2x − 3 − (4x − 5) · 3x − 2 = 2. (2.45) 3
Lời giải. Điều kiện để (2.45) có nghĩa là x > . 2
Từ phương trình đã cho, ta suy ra p p
(5x − 4) · 2x − 3 > (4x − 5) · 3x − 2 Điều này tương đương 2x3 − 3x2 − 3x + 2 > 0 hay
(x + 1)(x − 2)(2x − 1) > 0. 3
Do điều kiện x > , nên ta thu được x > 2. 2
Viết lại phương trình đã cho dưới dạng p p
(5x − 4) · 2x − 3 = 2 + (4x − 5) · 3x − 2. (2.46)
Bình phương phương trình trên, ta được phương trình tương đương. ³p ´ 2x3 − 3x2 − 3x − 2 = 4 3x − 2 − 5. (2.47) p
Đặt t = 3x − 2, (2.47) trở thành
t6 + 6t4 − 40t3 + 3t2 − 56t + 6 = 0.
(t − 3) · ¡t5 + 3t4 + 15t3 + 5t2 + 18t − 2¢ = 0. (2.48) Do t > 2, nên
t5 + 3t4 + 15t3 + 5t2 + 18t − 2 > 0. p
Do đó, từ (2.48), cho ta t = 3. Khi đó, 3x − 2 = 3 hay x = 6.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 6. Ví dụ 2.27 Giải phương trình p p p 2(x − 7) + 11 2(3x − 1) =
2(12x2 − 13x + 3) + 8 4x − 3.
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 71 3
Lời giải. Điều kiện để phương trình có nghĩa là x > . Phương trình đã cho tương đương 4 với p p p
2(4x − 3) − (6x − 2) + 11 6x − 2 − 10 =
(4x − 3)(6x − 2) + 8 4x − 3. (2.49) Đặt p p a = 4x − 3 > 0, b = 6x − 2 > 0.
Phương trình (2.49) trở thành
2a2 − b2 + 11b − 10 = ab + 8a. (2.50) hay b
2a2 + (−b − 8)a − b2 + 11b − 10 = 0 ⇔ a = 5 − ∨ a = b − 1. 2
Trở lại ẩn x, phương trình (2.49) có hai nghiệm là x = 1 ∨ x = 3. Ví dụ 2.28 Giải phương trình p p p
(x − 1) · x + 4 − x = 2 · x2 − 2x + 2. p
Đáp số. x = 2 ∨ x = 2 + 2.
Bài tập 2.17. 10 Giải các phương trình sau: p
1) (x − 2)(x + 5) − 6 x2 + 3x − 3 = −12;
Đáp số. x = −7 ∨ x = −4 ∨ x = 1 ∨ x = 4. p
2) (x + 9)(x − 2) − 6 x2 + 7x + 7 = −30;
Đáp số. x = −9 ∨ x = −6 ∨ x = −1 ∨ x = 2. p
3) (x + 3)(x + 6) − 4 x2 + 9x + 9 = 6;
Đáp số. x = −9 ∨ x = −8 ∨ x = −1 ∨ x = 0. p
4) (x + 3)(x + 8) − 4 x2 + 11x + 19 = 2;
Đáp số. x = −10 ∨ x = −9 ∨ x = −2 ∨ x = −1. p
5) (x − 2)(x − 10) − 6 x2 − 12x + 12 = 3.
Đáp số. x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 11 ∨ x = 13.
Bài tập 2.18. 11 Giải các phương trình sau: 10Trần Văn Toàn 11Trần Văn Toàn 72
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p
1) ¡x2 − 9x + 50¢ · x2 − 9x − 6 − 2 · ¡7x2 − 63x − 10¢ = 0;
Đáp số. x = −5 ∨ x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 10 ∨ x = 11 ∨ x = 14. p
2) ¡x2 + 9x + 50¢ · x2 + 9x − 6 − 2 · ¡7x2 + 63x − 10¢ = 0;
Đáp số. x = −14 ∨ x = −11 ∨ x = −10 ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 5. p
3) ¡x2 − 11x + 60¢ · x2 − 11x + 4 − 2 · ¡7x2 − 77x + 60¢ = 0;
Đáp số. x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 0 ∨ x = 11 ∨ x = 12 ∨ x = 15. p
4) ¡x2 + 11x + 60¢ · x2 + 11x + 4 − 2 · ¡7x2 + 77x + 60¢ = 0.
Đáp số. x = −15 ∨ x = −12 ∨ x = −11 ∨ x = 0 ∨ x = 1 ∨ x = 4. p
5) ¡x2 − 15x + 86¢ x2 − 15x + 30 − 2¡7x2 − 105x + 242¢ = 0.
Đáp số. x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 13 ∨ x = 14 ∨ x = 17.
Bài tập 2.19. 12 Giải các phương trình sau: 3x 35 15 1) x + p = . Đáp số. x = ∨ x = 5. x2 − 9 4 4 4x 35 20 2) x + p = . Đáp số. x = 5 ∨ x = . x2 − 16 3 3 6x 35 15 3) x + p = . Đáp số. x = ∨ x = 10. x2 − 36 2 2 8x 70 40 4) x + p = . Đáp số. x = 10 ∨ x = . x2 − 64 3 3 3x 32 5) x + p = . Đáp số. x = 4. x2 + 9 5 4x 27 6) x + p = . Đáp số. x = 3. x2 + 16 5 6x 64 7) x + p = . Đáp số. x = 8. x2 + 36 5 8x 54 8) x + p = . Đáp số. x = 6. x2 + 64 5 9x 96 9) x + p = . Đáp số. x = 12. x2 + 81 5 5x 27 10) x + p = . Đáp số. x = 3. 25 − x2 4 5x 32 11) x + p = . Đáp số. x = 4. 25 − x2 3 12Trần Văn Toàn
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 73 10x 27 12) x + p = . Đáp số. x = 6. 100 − x2 2 10x 64 13) x + p = . Đáp số. x = 8. 100 − x2 3 5x 3 14) x − p = . Đáp số. x = −3. 25 − x2 4 5x 8 15) x − p = . Đáp số. x = −4. 25 − x2 3 10x 3 16) x − p = . Đáp số. x = −6. 100 − x2 2 10x 16 17) x − p = . Đáp số. x = −8. 100 − x2 3
Bài tập 2.20. Giải các phương trình sau: s ( p p ) 4x − 1 8x2 − 2x − 3 1 − 17 1 + 37 1) = ; Đáp số. ; . x x 8 8 s ( p ) x + 1 2x2 − 2x − 10 1 − 3 2 2) = ; Đáp số. 3; . x − 2 x − 2 2 p r ( ) x − 3 3(1 + 5) 3) x · = x2 − 3x − 6; Đáp số. −1; . x 2 r x + 2 p p 4) x · = x2 + 2x − 2;
Đáp số. ©−1 + 2;−1 + 5ª. x ( p ) r x −3 + 13 5) x(x + 3) + (x + 3) − 2 = 0; Đáp số. −4; . x + 3 2 r x p p 6) x(x + 4) + (x + 4) = 6.
Đáp số. ©2 2 − 2;−2 − 13ª. x + 4
Bài tập 2.21. Giải các phương trình sau: p p (2x − 1)2 ½ 1 3 ¾ 1) (Dự bị 1, A, 2008) 2x + 1 + 3 − 2x = ; Đáp số. − ; . 2 2 2
Hướng dẫn. Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta được p (4x2 − 4x + 1)2 4 + −(4x2 − 4x − 3) = . 4 p Đặt t = −(4x2 − 4x − 3). p p (4x + 1)2 ½ 5 ¾ 2) 5 + 2x + 4 − 2x = ; Đáp số. − ;2 . 27 2 ( p ) p 1 − 2 1
3) (4x + 1) · (x + 1)(1 − 2x) = −1; Đáp số. − ; − . 2 2 4 74
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p
4) (2x − 5) · (x − 1)(x − 4) = 10; Đáp số. {5}. ( p ) p p 5 p − 3 5) x + 1 + x2 + 4x + 3 = (x + 2)3; Đáp số. . 2 ( p ) p p 5 p − 1 6) x + x2 + 2x = (x + 1)3. Đáp số. . 2
Bài tập 2.22. Giải các phương trình sau: p p 1)
2x2 + 4x − 23 − x2 + 2x − 8 = 1; Đáp số. {−6;4}. p
Hướng dẫn. Đặt t = x2 + 2x − 8. p p 2)
2x2 − 8x + 25 − x2 − 4x + 13 = 2; Đáp số. {−2;6}. p p 3)
2x2 − 12x + 46 − x2 − 6x + 22 = 3; Đáp số. {−3;9}. p p 4)
2x2 − 8x + 49 − x2 − 4x + 21 = 4. Đáp số. {−6;10}.
Bài tập 2.23. Giải các phương trình sau: p p p 1)
x2 + x + 4 + x2 + x + 1 = 2x2 + 2x + 9; Đáp số. {−1;0}. p
Hướng dẫn. Có thể đặt t = x2 + x + 1 hoặc t = x2 + x. p p p 2)
x2 + x + 7 + x2 + x + 2 = 3x2 + 3x + 19. Đáp số. {−2;1}.
Bài tập 2.24. Giải các phương trình sau: p p p p 1) x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 = x − 1; Đáp số. {5}. p
Hướng dẫn. Đặt t = x − 1. p p p p p 2) x − 2 + 2x − 5 + x + 2 + 3 2x − 5 = 7 2; Đáp số. {15}. p p p p 3) x + 8 + 2 x + 7 + x + 1 − x + 7 = 4; Đáp số. {2}. p p p 4) (D, 2005) 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4; Đáp số. {3}. ½ ¾ p p p p 31 5) x + 11 − 6 x + 2 + x − 2 − 2 x − 3 = 2. Đáp số. 7; . 9
Bài tập 2.25. Giải các phương trình sau: p p p p 1) x + 5 − 4 x + 1 + x + 2 − 2 x + 1 = 1; Đáp số. [0; 3]. p p p p 2) x − 2 x − 1 + x + 3 − 4 x − 1 = 1; Đáp số. [2; 5]. p p p p 3) x + 2 + 2 x + 1 + x + 2 − 2 x + 1 = 2. Đáp số. [−1;0].
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 75
Bài tập 2.26. Giải các phương trình sau: p p 1)
2x2 + 5x + 2 + 2x2 − 3x + 2 = 4x; Đáp số. {1}. p p 2)
x2 + 3x + 5 + x2 + 10x + 5 = 7x; Đáp số. {1}. p p 3)
2x2 + 4x + 3 − 9x2 + 4x + 3 = −x; Đáp số. {0; 1}. p p 4)
2x2 + 3x + 5 + 2x2 − 3x + 5 = 3x. Đáp số. {4}.
Bài tập 2.27. Giải các phương trình sau: p r ( ) x + 2 p 1 − 5 5 1) 2 − = x + 7; Đáp số. . x − 3 2 p r ( ) x + 1 p 5 − 7 5 2) 3 − = x + 11; Đáp số. . x − 6 2
Bài tập 2.28. Giải các phương trình sau: ( p ) p 5 + 1 1)
x + 1 · (3x2 + x + 1) = x3 + 3x2 + 3x; Đáp số. . 2 p
Hướng dẫn. Đặt t = x + 1 > 0. Ta có phương trình
t · (3x2 + t2) = x3 + 3xt2 ⇔ (x − t)3 = 0. ( p ) p 5 − 1 2)
1 − x · (3x2 − x + 1) = x3 − 3x2 + 3x Đáp số. . 2 s s 12 12
Bài tập 2.29. Giải phương trình 12 − − x2 + x2 − = 0. x2 x2 Đáp số. {−2;2}.
Bài tập 2.30. Giải phương trình p p
(4x + 1) · x + 2 − (4x − 1) · x − 2 = 21 ½ 17 ¾ Đáp số. . 4
Bài tập 2.31. 13 Giải các phương trình sau: p p p
1) (9 + x) · 3 − x + (11 − x) · 1 + x − 6 −x2 + 2x + 3 = 16;
Đáp số. x = −1 ∨ x = 3. 13Trần Văn Toàn 76
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p p p
2) (4x − 1) · 3 − 2x + (7 − 4x) · 2x − 1 = 2 −4x2 + 8x − 3 + 4. Đáp số. x = 1. p p p
3) −4 −9x2 + 12x − 3 + 3 − 3x · (10 − 9x) + 3x − 1 · (9x − 2) − 4 = 0; 2 Đáp số. x = . 3 p p p
4) (25 + 2x) 7 − x + (27 − 2x) 6 + x − 10 −x2 + x + 42 = 65.
Đáp số. x = −2 ∨ x = 3.
Bài tập 2.32. 14 Giải các phương trình sau: p p
1) ¡x + 3 x + 2¢¡x + 9 x + 18¢ = 120x; Đáp số. x = 4 ∨ x = 9. p p
2) ¡x + 3 x + 2¢¡x + 12 x + 32¢ = 270x; Đáp số. x = 1 ∨ x = 64. p p
3) ¡x + 12 x + 32¢¡x + 9 x + 18¢ = 462x. Đáp số. x = 9 ∨ x = 64.
Bài tập 2.33. Giải các phương trình sau: p r ( ) x + 2 p 1 − 5 5 1) 2 − = x + 7; Đáp số. . x − 3 2 r x + 2 2 + 3t2
Hướng dẫn. Đặt t = > 0. Suy ra x =
. Thay vào phương trình đã cho ta x − 3 t2 − 1 được,
t4 − 4t3 − 7t2 + 4t + 1 = 0. (2.51) Chia (2.51) cho t2. p r ( ) x + 1 p 5 − 7 5 2) 3 − = x + 11. Đáp số. . x − 6 2
Bài tập 2.34. Giải các phương trình sau: p p 1) (D, 2006) 2x − 1 + x2 − 3x + 1 = 0; Đáp số. ©1; 2 − 2ª. p 2) x2 + x + 12 x + 1 = 36; Đáp số. {3}. p 3) x2 + x + 6 x + 2 = 18; Đáp số. {2}. p p p 4) 2x2 − 6x − 1 = 4x + 5. Đáp số. ©2 + 3;1 − 2ª. p
Hướng dẫn. Đặt t = 4x + 5, phương trình đã cho trở thành
t4 − 22t2 − 8t + 77 = 0 ⇔ (t2 + 2t − 7) · (t2 − 2t − 11) = 0.
Bài tập 2.35. Giải các phương trình sau: 14Trần Văn Toàn
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 77 p p 1) 4 1 − x + 4 15 + x = 2; Đáp số. {−15;1}. p p 2) 4 77 + x + 4 20 − x = 5; Đáp số. {−61;4}. p p p 3) 4 x − 2 + 4 6 − x = 2; Đáp số. {2; 6}. p p p ½ 1 ¾
4) 4 13x + 1 + 4 4x − 1 = 3 4 x. Đáp số. . 3 p
Hướng dẫn. Chia phương trình cho 4 x.
Bài tập 2.36. Giải các phương trình sau: p p 1) 3 x + 24 + 3 4 − x = 4;
Đáp số. x = −23 ∨ x = 3. p p 2) 3 x + 24 + 3 2 − x = 2;
Đáp số. x = −25 ∨ x = 3. p p
3) 3 x + 12 + 3 −5 − x = 1;
Đáp số. x = −13 ∨ x = −4. p p
4) 3 x + 12 + 3 −3 − x = 3.
Đáp số. x = −11 ∨ x = −4. p p p p 5) 3 8 + x + 3 8 − x = 1; Đáp số. ©3 21; −3 21ª. p p
6) 3 10 − x − 3 3 − x = 1; Đáp số. {2; 11}. p p 7) 3 p24 + x + 3p30− x = 6; Đáp số. {9}. p p p 8) 3 p54 + x + 3p54− x = 3 18; Đáp số. {4416}. p p 9) 3 x + 10 + 3 3x + 14 = 4. Đáp số. x = −2. p p
10) 3 5x − 7 + 3 3x − 1 = 4. Đáp số. x = 3. r x + 56 r x + 19 11) 3 + 4 3 = 8. Đáp số. x = 8. x x r x + 7 r9 − x 12) 3 + 3 = 4. Đáp số. x = 1. x x p p p
13) 3 x + 3 2x − 3 = 3 12(x − 1). Đáp số. x = 1 ∨ x = 3. r 17x 10 1 p 1 p 14) 3x3 + 10 = 17 3 − .
Đáp số. x = 2 ∨ x = ¡−3 − 2 6¢ ∨ x = ¡2 6 − 3¢. 3 3 3 3
Bài tập 2.37. 15 Giải các phương trình sau: p p p
1) 3 −5x + 5 + 3 x + 3 + 3 4x − 8 = 0;
Đáp số. x = −3 ∨ x = 1 ∨ x = 2. 15Trần Văn Toàn 78
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p p p
2) 3 −6x + 6 + 3 x + 4 + 3 5x − 10 = 0;
Đáp số. x = −4 ∨ x = 1 ∨ x = 2. p p p
3) 3 −4x − 8 + 3 3x + 9 + 3 x − 1 = 0;
Đáp số. x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = 1. p p p
4) 3 −3x + 3 + 3 x + 7 + 3 2x − 10 = 0;
Đáp số. x = −7 ∨ x = 1 ∨ x = 5. p p p
5) 3 −3x + 6 + 3 2x + 4 + 3 x − 10 = 0.
Đáp số. x = −2 ∨ x = 2 ∨ x = 10.
Bài tập 2.38. Giải các phương trình sau: p p 1) 4 8 − x + 4 89 + x = 5; Đáp số. {−73;−8}. p p 2) 4 629 − x + 4 77 + x = 8; Đáp số. {4; 548}. p p
3) x + 17 − x2 + x · 17 − x2 = 9; Đáp số. {1; 4}. p
Hướng dẫn. Đặt y = 17 − x2. Ta có hệ   x2 + y2 = 17, x  + y + x y = 9. p p p p ( ) 22
4) 2x + 26 − 4x2 + 4x · 26 − 4x2 = 2 + 5 22; Đáp số. 1; . 2 p p 5) 3 3
x · 35 − x3 · (x + 35 − x3) = 30; Đáp số. {2; 3}. p
Hướng dẫn. Đặt 3 y = 35 − x3. Ta có hệ   x3 + y3 = 35, (x  + y)x y = 30. µ 19 − x ¶ µ 19 − x ¶ 6) x · · x + = 84; x + 1 x + 1 p p
Đáp số. ©3; 4; 6 − 29;6 + 29ª 19 − x
Hướng dẫn. Đặt
= y, suy ra 19 − x = x y + y. Phương trình đã cho trở thành x + 1   x + y + x y = 19, x y(x  + y) = 84.
2.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 79 30 3 p 7) p = x + 35 − x3; Đáp số. {2; 3}. 3 x · 35 − x3 p
Hướng dẫn. Đặt 3 35 − x3 = y. Phương trình đã cho trở thành  x3 + y3 = 35,  30  = x + y.  x y p p 8) 17 − x2 = (3 − x)2; Đáp số. {1; 4}. Hướng dẫn. ? p p
Cách 1. Đặt u = x và v = 3 − x. Ta có hệ phương trình   u + v = 3, u4  + v4 = 17. ? p
Cách 2. Đặt t = x (t > 0). Phương trình đã cho trở thành
p17 − t4 = (3− t)2 ⇔ t4 +(t−3)4 = 17. Lại đặt t + (t − 3) 3 3 u = = t − ⇔ t = u + , 2 2 2 ta được phương trình 4 4 ³ 3 ´ ³ 3 ´ u + + u −
= 17 ⇔ 16t4 + 216t2 − 55 = 0. 2 2 x 35 ½ 5 5 ¾ 9) x + p = ; Đáp số. ; . x2 − 1 12 4 3
Hướng dẫn. Đặt p 1 x2 − 1 = u, = v. x x
Phương trình đã cho trở thành  u2  + v2 = 1, 1 1 35  .  + = u v 12 ( p ) 1 1 35 4 3 −5 − 73 10) + p = ; Đáp số. ; ; . x 1 − x2 12 5 5 14 p
Hướng dẫn. Đặt
1 − x2 = y. Phương trình đã cho trở thành  x2 + y2 = 1,  1 1 35  + = .  x y 12 Có thể làm như sau: 80
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
• Bình phương hai vế phương trình đã cho, ta được 1 2 2 ³ 35 ´ + p − = 0. x2(1 − x2) x 1 − x2 12 1 • Đặt t = p , ta được x 1 − x2  1 1 35  1 1 35  ,  ,  + p =  + p =  x 1 − x2 12  x 1 − x2 12 1 25 hoặc 1 49   .  p =  p = −  x 1  − x2 12 x 1 − x2 12 p p
(34 − x) 3 x + 1 − (x + 1) 3 34 − x 11) p p = 30. 3 34 − x − 3 x + 1 Đáp số. {26; 7}.
Bài tập 2.39. Giải các phương trình sau: p p p
1) 4 x + 2 + 3 3x + 1 − 3x2 + 7x + 2 − 12 = 0; Đáp số. {7; 5}. 2) (Dự bị, khối D, 2006) p p p
x + 2 7 − x = 2 x − 1 + −x2 + 8x − 7 + 1; Đáp số. {4; 5}. p p p 3)
8 − x + 9 + x − 2 −x2 − x + 72 = −3; Đáp số. {−8,7}. p p p
4) 16 − 7 4 − x − 7 6 + x + 4 −x2 − 2x + 24 = 0; Đáp số. {−5,3}. p p p
5) 5 − 4 10 − x + x − 4 7 + 2x + 2 −2x2 + 13x + 70 = 0; Đáp số. {1, 9}. p p p
6) 8 − 5 7 − 9x − 6x − 5 7 + 3x + 2 49 − 42x − 27x2 = 0. Đáp số. {−2,−1}.
Bài tập 2.40. Giải các phương trình sau: p p (2x − 1)2 ½ 1 3 ¾ 1) (Dự bị 1, A, 2008) 2x + 1 + 3 − 2x = ; Đáp số. − ; . 2 2 2
Hướng dẫn. Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta được p (4x2 − 4x + 1)2 4 + −(4x2 − 4x − 3) = . 4 p Đặt t = −(4x2 − 4x − 3). p p (4x + 1)2 ½ 5 ¾ 2) 5 + 2x + 4 − 2x = ; Đáp số. − ;2 . 27 2
2.4. Phương trình đẳng cấp 81 ( p ) p 1 − 2 1
3) (4x + 1) · (x + 1)(1 − 2x) = −1; Đáp số. − ; − . 2 2 4 p
4) (2x − 5) · (x − 1)(x − 4) = 10; Đáp số. {5}. ( p ) p p 5 p − 3 5) x + 1 + x2 + 4x + 3 = (x + 2)3; Đáp số. . 2 ( p ) p p 5 p − 1 6) x + x2 + 2x = (x + 1)3. Đáp số. . 2
Bài tập 2.41. 16 Giải các phương trình sau: p p
1) (5x − 4) · 2x − 3 − (4x − 5) · 3x − 2 = 2; Đáp số. x = 6. p p
2) (5x − 2) · −2x − 6 − (2x − 5) · −6x − 2 = −12; Đáp số. x = −11. p p
3) (5x − 3) · 6x − 14 − (3x − 5) · 14x − 6 = 8. Đáp số. x = 5. 2.4
Phương trình đẳng cấp Ví dụ 2.29 Giải phương trình p 4x2 + 16 = 5 x4 − x2 + 16.
Lời giải. Ta có
x4 − x2 + 16 = (x4 + 16) − x2 = (x2 + 4)2 − 9x2
= (x2 − 3x + 4) · (x2 + 3x + 4)
Ta biểu diễn −3x2 + 15x − 12 qua x2 − 3x + 4 và x2 + 3x + 4 bằng cách giả sử
4x2 + 16 = a(x2 − 3x + 4) + b(x2 + 3x + 4).
Đồng nhất hệ số hai vế của phương trình, ta được a = 2 và b = 2. Từ đó, ta viết phương trình đã cho dưới dạng p
2 · (x2 − 3x + 4) + 2(x2 + 3x + 4) = 5 (x2 − 3x + 4) · (x2 + 3x + 4). Đặt p p A = (x2 − 3x + 4), B = x2 + 3x + 4. 16Trần Văn Toàn 82
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn Ta có phương trình 2A2 − 5AB + 2B2 = 0. B
Giải phương trình này, ta được A =
hoặc A = 2B. Từ đó, ta tìm được các nghiệm của 2 phương trình đã cho là
x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 4.
Lời bình. Lời giải đơn giản cho Ví dụ này là bình phương hai vế! ♣ Ví dụ 2.30 Giải phương trình p 2x2 + 5x − 1 = 7 x3 − 1. (2.52)
Lời giải. Viết phương trình (2.52) thành p p
2(x2 + x + 1) + 3(x − 1) = 7 x2 + x + 1 · x − 1. (2.53) Đặt p p a = x2 + x + 1, x − 1.
Phương trình (2.53) trở thành b 2a2 + 3b2 = 7ab ⇔ a = ∨ a = 3b. 2 b
• Với a = , phương trình 2 p 1 p x2 + x + 1 = x − 1 2 vô nghiệm. • Với a = 3b, ta có p p x2 + x + 1 = 3 x − 1, p p
ta thu được x = 4 − 6 ∨ x = 4 + 6. p p
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4 − 6 ∨ x = 4 + 6. Với phương trình dạng q
m · a2 + n · ab + p · b2 = r · a + s · b
ta có thể đưa về phương trình đẳng cấp bằng cách bình phương hai vế của phương trình đã cho. Ví dụ 2.31 Giải phương trình p p 2
2x2 − 2x + 49 = 3 · (x − 5) − x + 1. (2.54)
2.4. Phương trình đẳng cấp 83 p
Phân tích. Đặt a = x − 5 và b = x + 1, ta sẽ biểu diễn 2x2 − 2x + 49 qua a2 và b2. Giả sử
2x2 − 2x + 49 = m(x − 5)2 + n(x + 1).
Ta dễ dàng tìm được m = 2 và n = −1. Do đó, ta có biểu diễn
2x2 − 2x + 49 = 2(x − 5)2 − (x + 1).
Lời giải. (2.54) tương đương với p p 2
2(x − 5)2 − (x + 1) = 3 · (x − 5) − x + 1. (2.55) p
Đặt a = x − 5 và b = x + 1, (2.55) thành p 2 2a2 − b2 = 3a − b. (2.56)
Bình phương (2.56), ta được phương trình hệ quả
a2 − 6ab + 5b2 = 0 ⇔ a = b ∨ a = 5b.
Từ đây, đã có thể giải được phương trình đã cho.
Nghiệm của (2.54) là x = 8 hoặc x = 35. Ví dụ 2.32 Giải phương trình p
x2 + 2x + 36 − 6 x3 + 5x2 − 28x − 32 = 0. (2.57)
Lời giải. Điều kiện (2.57) có nghĩa là −8 6 x 6 −1 ∨ x > 4. (2.57) tương đương với p
x2 + 2x + 36 − 6 (x − 4)(x + 1)(x + 8) = 0. (2.58) Ta có
x2 + 2x + 36 = (x + 1)(x − 4) + 5(x + 8). (2.59) Viết (2.58) tương đương p p
(x + 1)(x − 4) + 5(x + 8) − 6 (x − 4)(x + 1) · x + 8 = 0. (2.60) Đặt p p a = (x − 4)(x + 1) > 0, b = x + 8 > 0 (2.60) trở thành
a2 − 6ab + 5b2 = 0 ⇔ a = b ∨ a = 5b. 84
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Trở lại ẩn x, với chú ý  p p   A > 0 hoặc B > 0, A = B ⇔  A  = B, các nghiệm của (2.57) là
x = −6 ∨ x = −2 ∨ x = 6 ∨ x = 34.
Lời bình. Ngoài biểu diễn như (2.59), ta còn có
x2 + 2x + 36 = (x + 1)(x + 8) − 7(x − 4). ♣ Ví dụ 2.33 Giải phương trình p p
6 ¡2x2 − x − 43¢ · x − 7 = ¡x2 + 38x − 291¢ · x2 − 3x − 4. (2.61)
Lời giải. Đặt p p a = x2 − 3x − 4 > 0, b = x − 7 > 0. Ta có
2x2 − x − 43 = 2(x2 − 3x − 4) + 5(x − 7) = 2a2 + 5b2 và
x2 + 38x − 291 = (x2 − 3x − 4) + 41(x − 7) = a2 + 41b2. (2.61) thành 6(2a2 + 5b2)b = (a2 + 41b2)a.
Khai triển phương trình trên, ta thu được
a3 − 12a2b + 41ab2 − 30b3 = 0. (2.62)
Đây là phương trình đẳng cấp bậc ba theo a và b. Các nghiệm của (2.62) a = b ∨ a = 5b ∨ a = 6b.
Trở lại ẩn x, các nghiệm của (2.61) là
x = 8 ∨ x = 9 ∨ x = 19 ∨ x = 31.
Lời bình. Nếu yêu cầu của đề bài là giải phương trình s 6 ¡2x2 − x − 43¢ x2 − 3x − 4 = , x2 + 38x − 291 x − 7
thì các nghiệm của phương trình này là
x = 1 ∨ x = 3 ∨ x = 8 ∨ x = 9 ∨ x = 19 ∨ x = 31. ♣
2.4. Phương trình đẳng cấp 85 Ví dụ 2.34 Giải phương trình p p
x2 + 42x + 312 = 2 · (x + 10) − x2 + 9x − 6. (2.63)
Lời giải. Phương trình (2.63) tương đương với p p
3(x + 10)2 − 2(x2 + 9x − 6) = 2 · (x + 10) − x2 + 9x − 6. (2.64) p
Đặt a = x + 10, b = x2 + 9x − 6, phương trình (2.64) thành p3a2 −2b2 = 2a− b. (2.65)
Bình phương (2.65), ta được phương trình hệ quả
a2 − 4ab + 3b2 = 0 ⇔ a = b ∨ a = 3b. • Với a = b, ta có p 106 x + 10 = x2 + 9x − 6 ⇔ x = − . 11 • Với a = 3b, ta có p 77 x + 10 = 3 · x2 + 9x − 6 ⇔ x = − ∨ x = 2. 8
Thử lại, ta thấy các giá trị x = −106, x và x 11 = − 77 8 = 2 đều thoả (2.63). 106 77
Vậy (2.63) có ba nghiệm x = − ∨ x = − ∨ x = 2. 11 8 Ví dụ 2.35 Giải phương trình p p p
12x2 + 133x + 193 − 2 x2 − x − 20 = 11 x + 1. (2.66)
Lời giải. Điềi kiện bất phương trình có nghĩa là x > 5. (2.66) tương đương với p p p
12x2 + 133x + 193 = 2 x2 − x − 20 + 11 x + 1. (2.67)
Bình phương (2.67) ta được p p
12x2 + 133x + 193 = 4x2 + 117x + 41 − 44 x + 1 x2 − x − 20. (2.68) hay p
2(x2 + 2x + 19) = 11 (x + 1) · (x2 − x − 20). (2.69) 86
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Tới đây, ta nghĩ tới việc biểu diễn x2 +2x+19 qua x+1 và x2 − x−20, nhưng ta không thể làm được việc này.
Một hướng suy nghĩ khác với để ý
x2 − x − 20 = (x − 5)(x + 4).
Như vậy, ta thử biểu diễn x2 + 2x + 19 qua (x + 1)(x − 5) và x − 4 xem sao. Và công việc này thì thực hiện được.
x2 + 2x + 19 = (x + 1)(x − 5) + 6(x + 4).
Cũng có thể biểu diễn x2 + 2x + 19 qua (x + 1)(x − 4) và x − 5, ta được
x2 + 2x + 19 = (x + 1)(x + 4) − 3(x − 5).
Công việc cuối cùng trở nên đơn giản khi ta có những biểu diễn này.
Nghiệm của phương trình đã cho là x = 8 ∨ x = 23.
Lời bình. Ta có thể bình phương (2.69) để được phương trình
4x4 − 105x3 + 168x2 + 2845x + 3864 = 0 và phân tích được
(x − 23)(x − 8)(x + 3)(4x + 7) = 0. ♣
Bài tập 2.42. 17 Giải các phương trình sau:
1) ¡x2 + 4x + 18¢2 + 12x · ¡x2 + 4x + 18¢ + 35x2 = 0;
Đáp số. x = −9 ∨ x = −6 ∨ x = −3 ∨ x = −2.
2) (x2 + 6x − 12)2 − 7x · (x2 + 6x − 12) + 10x2 = 0;
Đáp số. x = −6 ∨ x = −4 ∨ x = 2 ∨ x = 3.
3) (x2 + 6x − 12)2 − 9x · (x2 + 6x − 12) + 14x2 = 0;
Đáp số. x = −6 ∨ x = −3 ∨ x = 2 ∨ x = 4.
4) (x2 + 10x − 12)2 − 5x · (x2 + 10x − 12) − 6x2 = 0.
Đáp số. x = −12 ∨ x = −6 ∨ x = 1 ∨ x = 2.
Bài tập 2.43. Giải các phương trình sau: p p p
1) 2x2 + 5x − 1 = 7 x3 − 1; Đáp số. ©4 + 6;4 − 6ª. 17Trần Văn Toàn
2.4. Phương trình đẳng cấp 87 p 2) x2 + 2x + 4 = 3 x3 + 4x; Đáp số. {2}. p p p 3) x2 − 4x − 2 = 2 x3 + 1;
Đáp số. ©5 + 33;5 − 33ª. p p p
4) 2(x2 − 3x + 2) = 3 x3 + 8;
Đáp số. ©3 + 13;3 − 13ª. p p p ( ) 5 + 37 5 − 37 5) 2(x2 + 2) = 5 x3 + 1. Đáp số. ; . 2 2 p 6) x2 + 8 − 3 x3 + 8 = 0; p p
Đáp số. x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 3 − 13 ∨ x = 3 + 13.
Bài tập 2.44. 18 Giải các phương trình sau: p
1) 7x2 − 15x + 35 = 5 x4 + x2 + 25; 1 ³ p ´ 1 ³ p ´ Đáp số. x = 5 − 5 ∨ x = 5 + 5 . 2 2 p
2) 9x2 − 3x + 9 − 11 x4 + x2 + 1 = 0; 1 ³ p ´ 1 ³ p ´ Đáp số. x = −13 − 69 ∨ x = −13 + 69 . 10 10 p
3) 7x2 − 10x + 14 = 5 x4 + 4; p p 5 + 7 5 − 7 Đáp số. x = , x = . 3 3 p p 4)
3x2 + 22x + 44 = 2 · (x + 4) − x + 2;
Đáp số. x = −1 ∨ x = 2. p p 5)
3x2 + 16x − 63 = 2 · (x − 1) + x − 3; Đáp số. x = 4 ∨ x = 7. q p 6)
3 ¡x2 − 16x + 75¢ = 2 · (x − 9) + x − 3; Đáp số. x = 12. p p 7)
3x2 + 4x + 5 = 2 · (x + 1) − x − 1; Đáp số. x = 2 ∨ x = 5. p p
8) 3 x2 + 12x + 23 = 2 · (x + 9) − x2 + 9x − 6; Đáp số. x = 1. p p 7 9)
x2 + 6x + 60 = 2 · (x + 4) − x2 + 9x − 6; Đáp số. x = ∨ x = 22. 8 p p 10)
4x2 + 69x + 186 = 3 · (x + 6) − 2 x2 − 9x − 6;
Đáp số. x = −1 ∨ x = 14. p p 11)
x2 + 42x + 312 = 2 · (x + 10) − x2 + 9x − 6. 106 77 Đáp số. x = − ∨ x = − ∨ x = 2. 11 8
Bài tập 2.45. 19 Giải các phương trình sau: 18Trần Văn Toàn 19Trần Văn Toàn 88
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p p
1) ¡x2 − 6x + 11¢ · x2 − x + 1 = 2 · x − 2¡x2 − 4x + 7¢; p p
Đáp số. x = 5 − 6 ∨ x = 5 + 6. p p
2) ¡6x2 − x − 2¢ · 3x2 − 4x + 1 = ¡10x2 − 11x + 2¢ · x2 + x − 1; Đáp số. x = 2. p p
3) 6 ¡x2 − 10x + 1¢ · x − 5 = ¡x2 − 49¢ · x2 − 11x + 6;
Đáp số. x = 11 ∨ x = 13 ∨ x = 17. p p
4) 14 ¡x2 − 2x − 39¢ x − 11 = ¡x2 + 50x − 611¢ · x2 − 5x − 6;
Đáp số. x = 13 ∨ x = 15 ∨ x = 26 ∨ x = 41. 2.5
Phương pháp đánh giá Ví dụ 2.36 Giải phương trình p p p 4x − x2 + 4x − x2 − 3 = 3 + 2x − x2. (2.70)
Lời giải. Phương trình (2.70) tương đương với p p p 4 − (x − 2)2 + 1 − (x − 2)2 = 3 + 2x − x2. (2.71) Ta có p p 4 − (x − 2)2 + 1 − (x − 2)2 6 3 và p 3 + 2x − x2 > 3,
nên (2.71) xảy ra khi và chỉ khi  p p   4 − (x − 2)2 + 1 − (x − 2)2 6 3, p ⇔ x = 2. 3 2x  + − x2 > 3
Vậy phương trình (2.70) có nghiệm duy nhất x = 2. Ví dụ 2.37 Giải phương trình s p p 16 x(x − 2) + 1 + = 9 − 2x. (2.72) x2
2.5. Phương pháp đánh giá 89 9
Lời giải. Điều kiện phương trình (2.72) có nghĩa là x 6 0 ∨ 2 6 x 6 . Bình phương (2.72), 2 ta được s 16 ³ 16 ´ x2 + + 2 x(x − 2) 1 + = 8. x2 x2 Ta có s 16 ³ 16 ´ x2 + > 8 và 2 x(x − 2) 1 + > 0. x2 x2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  x2 + 16  x2 = 8, r ⇔ x = 2. ³ 16 ´  2 x(x − 2) 1 + = 0 x2
Vậy phương trình (2.72) có nghiệm duy nhất x = 2. Đáp số. {2}. Ví dụ 2.38 Giải phương trình p p x2 − x − 1 + 1 − x − x2 = x2 + x + 2.
Lời giải. Sử dụng bất đẳng thức p a + b ab 6 , a, b > 0, 2 p (x2 − x − 1) + 1 x2 − x (x2 − x − 1) · 1 6 = 2 2 và p (1 − x − x2) + 1 2 − x − x2 (1 − x − x2) · 1 6 = 2 2 Do đó p p x2 − x − 1 + 1 − x − x2 6 1 − x.
Vậy phương trình đã cho xảy ra nếu
x2 + x + 2 6 1 − x ⇔ (x + 1)2 6 0 ⇔ x = −1.
Thử lại, ta thấy x = −1 thoả phương trình đã cho.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = −1. Ví dụ 2.39 Giải phương trình 3 p 16x4 + 5 = 6 4x3 + x. (2.73) 90
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn 1
Phân tích. Dùng máy tính ta thấy (2.73) có một nghiệm là x = . 2 1 p
Để đảm bảo cho bất đẳng thức xảy ra tại x = , ta phải viết 3 4x3 + x sao cho biểu thức 2
dưới dấu căn là tích của ba thừa số và cả ba thừa số ấy đều bằng nhau khi x = 1. Do đó, nếu 2 ta viết 3 p 3 p 4x3 + x = x · (4x2 + 1),
thì biểu thức dưới dấu căn mới là tích của hai thừa số x và 4x2 + 1. Hơn nữa x nhận giá trị bằng 1 khi x , trong khi đó 4x2
. Với những phân tích ở trên, 2 = 12
+1 nhận giá trị là 2 khi x = 12 ta viết 3 p 3 p (4x) · (4x2 + 1) · 2 4x3 + x = . 2
Lời giải. Ta viết (2.73) dưới dạng 3 p(4x) ·(4x2 +1)·2 16x4 + 5 = 6 · . 2 hay 3 p 16x4 + 5 = 3 · (4x) · (4x2 + 1) · 2.
Vì 16x4 + 5 > 5, nên ta phải có x > 0. Sử dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có 3 p 3 ·
(4x) · (4x2 + 1) · 2 6 (4x) + (4x2 + 1) + 2 = 4x2 + 4x + 3.
Từ phương trình đã cho suy ra 16x4 + 5 6 4x2 + 4x + 3. Hay
16x4 − 4x2 − 4x + 2 6 0 ⇔ 8x4 − 2x2 − 2x + 1 6 0. (2.74) Điều này tương đương
(2x − 1)2 ¡2x2 + 2x + 1¢ 6 0.
Vì (2x − 1)2 > 0 và 2x2 + 2x + 1 > 0, nên (2.74) xảy ra khi và chỉ khi 1 (2x − 1)2 = 0 ⇔ x = . 2
Thử lại, ta thấy x = 1 thoả phương trình đã cho. 2 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = . 2 Ví dụ 2.40 Giải phương trình p 3 p −5x2 + 36x − 36 +
15x3 + 94x2 + 20x − 24 = x2 + x + 6. (2.75)
2.5. Phương pháp đánh giá 91
Lời giải. Để ý rằng
−5x2 + 36x − 36 = (−x + 6)(5x − 6) và
15x3 + 94x2 + 20x − 24 = (x + 6)(3x + 2)(5x − 2).
Điều kiện phương trình đã cho có nghĩa là 6 −5x2 + 36x − 36 > 0 ⇔ 6 x 6 6. 5
Với điều kiện này, các số x + 6, 3x + 2, 5x − 2 đều dương. Ta có p p (−x + 6) + (5x − 6) −5x2 + 36x − 36 = (−x + 6)(5x − 6) 6 = 2x, 2 3 p15x3 3 p + 94x2 + 20x − 24 = (x + 6)(3x + 2)(5x − 2)
(x + 6) + (3x + 2) + (5x − 2) 6 3 = 3x + 2. Do đó,
VT(2.75) 6 2x + 3x + 2 = 5x + 2.
Từ phương trình đã cho, ta suy ra rằng, nếu x là nghiệm của phương trình, thì x phải thoả
x2 + x + 6 6 5x + 2 ⇔ x2 − 4x + 4 6 0 ⇔ (x − 2)2 6 0 ⇔ x = 2.
Ta thấy x = 2 chính là nghiệm của phương trình đã cho. Ví dụ 2.41 Giải phương trình ³p p ´ 2 x3 − 7x2 + 17x − 14 +
x4 − 7x3 + 23x2 − 37x + 28 = 4x2 − 17x + 25 (2.76)
Lời giải. Note that
x3 − 7x2 + 17x − 14 = (x − 2) · ¡x2 − 5x + 7¢ and
x4 − 7x3 + 23x2 − 37x + 28 = ¡x2 − 4x + 7¢ · ¡x2 − 3x + 4¢.
The conditions of the (2.76) are  
(x − 2) · ¡x2 − 5x + 7¢ > 0, ⇔ x > 2. ¡  x2 
− 4x + 7¢ · ¡x2 − 3x + 4¢ > 0. 92
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn We have p q x3 − 7x2 + 17x − 14 = (x − 2)¡x2 − 5x + 7¢ (x − 2) + (x2 − 5x + 7) 6 2 x2 − 4x + 5 = . 2 Another way p q
x4 − 7x3 + 23x2 − 37x + 28 =
¡x2 − 4x + 7¢ · ¡x2 − 3x + 4¢
(x2 − 4x + 7) + (x2 − 3x + 4) 6 2 2x2 − 7x + 11 = . 2 Therefore,
LHS(2.76) 6 (x2 − 4x + 5) + (2x2 − 7x + 11) = 3x2 − 11x + 16.
From the given equation, we have
4x2 − 17x + 25 6 3x2 − 11x + 16 ⇔ x2 − 6x + 9 6 0 6 (x − 3)2 6 0 ⇔ x = 3.
We see that, x = 3 satisfies the given equation.
Thus, the the given equation has only solution is x = 3. Ví dụ 2.42
Giải phương trình a 3x2 + 4x + 5 8x2 + 9x + 10 p + p = 5. 5x2 + 4x + 3 10x2 + 9x + 8 aTrần Văn Toàn 3x2 + 4x + 5
Lời giải. 20 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = p tại điểm x = −1 là 5x2 + 4x + 3 x 5 8x2 + 9x + 10 y = +
và phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = p tại điểm x = −1 là 2 2 10x2 + 9x + 8 5 x y = − . Ta chứng minh 2 2 3x2 + 4x + 5 x 5 p > + (2.77) 5x2 + 4x + 3 2 2 và 8x2 + 9x + 10 5 x p > − . (2.78) 10x2 + 9x + 8 2 2
20Dựa trên bài giải của thầy Nguyễn Văn Thiện và gợi ý của thầy Nguyễn Tất Thu.
2.5. Phương pháp đánh giá 93
Bất đẳng thức (2.77) tương đương với p
2(3x2 + 4x + 5) > (x + 5) 5x2 + 4x + 3. (2.79)
Nếu x + 5 6 0, (2.79) luôn đúng.
Nếu x + 5 > 0, bình phương (2.79), ta được
31x4 + 42x3 + 16x2 + 30x + 25 > 0. Hay
(x + 1)2 · ¡31x2 − 20x + 25¢ > 0. (2.80)
Một cách tương tự, bất đẳng thức thứ hai cũng luôn đúng nếu x > 5. Trường hợp x < 5, bình
phương ta được bất đẳng thức tương đương
(x + 1)2 · ¡246x2 + 175x + 200¢ > 0. (2.81)
Đẳng thức trong (2.80) và (2.81) đồng thời xảy ra tại x = −1.
Cộng các bất đẳng thức (2.77) và (2.78), ta được 3x2 + 4x + 5 8x2 + 9x + 10 p + p > 5. 5x2 + 4x + 3 10x2 + 9x + 8 Phương trình 3x2 + 4x + 5 8x2 + 9x + 10 p + p = 5. 5x2 + 4x + 3 10x2 + 9x + 8
xảy ra khi và chỉ khi x = −1. Đáp số. x = −1.
Bài tập 2.46. Giải các phương trình sau: p x2 3 1) 4 2x − 1 = + . Đáp số. x = 1. 4 4 p 2) 4 2 − x4 = x2 − 3x + 3. Đáp số. x = 1. p
3) 2 · 4 2x − 1 = x2 − x + 2. Đáp số. x = 1. q 3 p p 4) 3 25x ¡2x2 + 9¢ = 4x + .
Đáp số. x = − 3 ∨ x = 3. x p p 5)
x − 2 + 4 − x = x2 − 6x + 11. Đáp số. x = 3. 12 6) 4x2 + 4x + 17 = .
Đáp số. Phương trình vô nghiệm. x2 − x + 1 5 p p 5 p p 7) 1 + 1 − x2 + 1 − 1 − x2 = 2.
Đáp số. x = −1 ∨ x = 1. p p x2 1 11 11 8) p + = 1. Đáp số. x = − ∨ x = . ³ p ´ 9 − x2 + 3 4 3 − 9 − x2 2 2 94
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p p 9)
x − 1 + 5 − x = x2 − 6x + 7. Đáp số. x = 1 ∨ x = 5. p p (2x − 1)2 10) (Dự bị 1, A, 2008) 2x + 1 + 3 − 2x = ; 2 ½ 1 3 ¾ Đáp số. − ; . 2 2 ³ 1 ´ ³ 1 ´ p p 11) 1 + p · 1 + p · ( 1 − x + 1 + x) = 8; Đáp số. {0}. 1 − x 1 + x ³ 1 ´ ³ 1 ´ p p 12) 1 + p · 1 + p · ( x + 2 − x) = 8. Đáp số. {1}. x 2 − x p p 13)
2x2 − 4x + 3 + 3x2 − 6x + 7 = 2x + 2 − x2; Đáp số. {1}. p p 14)
4x3 + 3x2 + 2 + 2x2 − 4x3 + 4x − 1 = 3x2 + 3x + 2; Đáp số. x = −1. p p 1 15)
x4 + x3 − 2x2 + 2x − 1 + 3x2 − x4 − x3 = ¡3x2 − 2x + 3¢; 2 Đáp số. x = 1. p p 4x2 9x 17 16) 3 x − 1 + x2 − 3x + 3 = − + ; Đáp số. x = 2. 3 2 3 p p 8x2 x 17 17) 3
x − 1 + x2 − 3x + 3 = x3 − − + ; Đáp số. x = 2. 3 2 3 p p 11x2 43x 18) 3
x2 + 3x + 3 + x3 + 7x2 + 17x + 15 = + + 9; 6 6 Đáp số. x = −2. p p 80x2 62x 19) 3
(5x + 2)(−5x + 6) + 5x2 − 2x + 1 = − + 9; 3 3 2 Đáp số. x = . 5 p p 47x 175 20) 3
2 3x − 1 + 9x4 − 39x3 + 61x2 − 38x + 6 = 9x3 − 19x2 − + . 6 6 5 Đáp số. x = . 3
Bài tập 2.47. Giải các phương trình sau: p p p p 1) (T6/403)
x + 4 x + 4 17 − x + 8 4 17 − x = 34; Đáp số. x = 1. s s  x2 + y2 x2 + xy + y2   + = x + y, 2) (T6/407) 2 3 Đáp số. (3, 3).  
x · p2x y + 5x + 3 = 4x y − 5x − 3.
2.6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 95 2.6
Sử dụng tính đơn điệu của hàm số Ví dụ 2.43 Giải phương trình p p 3x2 − 18x + 25 +
4x2 − 24x + 29 = 6x − x2 − 4. Ví dụ 2.44 Giải phương trình s 1 r 1 x + x + + x + = 9. 2 4 Ví dụ 2.45 Giải phương trình p p
¡x2 + 2x + 3¢ · 4x + 5 + ¡6x2 + 7x + 8¢ · 9x + 10 = 9. 10
Lời giải. Điều kiện phương trình có nghĩa là x > − . Xét hàm số 9 p p 10
f (x) = ¡x2 + 2x + 3¢ · 4x + 5 + ¡6x2 + 7x + 8¢ · 9x + 10, x > − . 9 Ta có p 2 ¡x2 + 2x + 3¢ p 9 ¡6x2 + 7x + 8¢ f 0(x) = (2x + 2) · 4x + 5 + p + (12x + 7) · 9x + 10 + p 4x + 5 2 9x + 10 2 ¡5x2 + 11x + 8¢ 270x2 + 429x + 212 = p + p 4x + 5 2 9x + 10 10 µ 10 ¶
Ta thấy f 0(x) > 0 với mọi x > −
, nên f đồng biến trên khoản g − ; +∞ . Lại thấy x = −1 9 9
là một nghiệm của phương trình f (x) = 0, nên x = −1 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. Ví dụ 2.46 Giải phương trình p
3(2x − 3) · 3x − 5 = 2x3 − 6x2 + 7x − 3. (2.82) p t2 + 5
Lời giải. Đặt t = 3x − 5 > 0, suy ra x = . 3 Ta có p µ 2t2 + 10 ¶ 3(2x − 3) · 3x − 5 = 3 − 3 t = 2t3 + t. 3 96
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn Mặt khác
2x3 − 6x2 + 7x − 3 = 2(x − 1)3 + x − 1. (2.82) có dạng
2t3 + t = 2(x − 1)3 + x − 1. (2.83) Xét hàm số f (a) = 2a3 + a, a ∈ R. Ta có f 0(a) = 6a2 + 1 > 0, ∀a ∈ R.
Do đó, f đồng biến trên R. Từ (2.83), ta suy ta t = x − 1 hay  p  x − 1 > 0, 3x − 5 = x − 1 ⇔ ⇔ x = 2 ∨ x = 3. 3x  − 5 = (x − 1)2 Ví dụ 2.47 Giải phương trình p 2x3 3
− 12x2 + 13x + 18 = 3 · 7x − 20. (2.84) p
Lời giải. Đặt y = 3 7x − 20, ta có hệ  
2x3 − 12x2 + 13x + 18 = 3 y, (2.85) 7x  − 20 = y3.
Lấy phương trình thứ nhất của hệ (2.85) nhân với 2 rồi cộng với phương trình thứ hai, ta được
2(x3 − 6x2 + 12x − 8) + 3(x − 2) = 2y3 + 3y. (2.86) Hay
2(x − 2)3 + 3(x − 2) = 2y3 + 3y. (2.87) Xét hàm số f (t) = 2t3 + 3t, t ∈ R. Ta có, f 0(t) = 6t2 + 3 > 0, ∀t ∈ R.
Do đó, f đồng biến trên R. Mặt khác, (2.87) có dạng f (x − 2) = f (y), (2.88) p
nên (2.87) xảy ra khi và chỉ khi y = x − 2 hay 3 7x − 20 = x − 2. Khi đó
x3 − 6x2 + 5x + 12 = 0 ⇔ x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 4.
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 4.
2.6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 97 Ví dụ 2.48 Giải phương trình px+2−2 1 p = . (2.89) 3 2x + 3 − 3 x + 3
Lời giải. Điều kiện phương trình có nghĩa là x > −2 và x 6= 12. Phương trình đã cho tương đương với ³p ´ p (x 3 + 3) · x + 2 − 2 = 2x + 3 − 3. Hay p p p (x 3
+ 2) · x + 2 + x + 2 = 2x + 3 + 2x + 3. (2.90) Hàm số f (t) = t3 + t có f 0(t) = 3t2 + 1 > 0, ∀t ∈ R,
nên đồng biến trên R. Phương trình (2.90) có dạng ³p ´ ³ p ´ f x 3 + 2 = f 2x + 3 ,
nên xảy ra khi và chỉ khi  p p  x + 2 > 0, 1 ³p ´ x 3 + 2 = 2x + 3 ⇔ ⇔ x = −1 ∨ x = 5 − 1 . 2 (x  + 2)3 = (2x + 3)2 1 p
Vậy (2.89) có hai nghiệm x = −1 ∨ x = ¡ 5 − 1¢. 2 Ví dụ 2.49 Giải phương trình p (x − 3) ·
x3 − 2x2 + 5x − 3 = 3x − 5. (2.91)
Lời giải. Ta thấy x = 3 không là nghiệm của (2.91). Chia (2.91) cho x − 3, ta được p 3x − 5 x3 − 2x2 + 5x − 3 = . (2.92) x − 3 Từ (2.92) ta phải có 3x − 5 5 > 0 ⇔ x 6 ∨ x > 3. x − 3 3 µ 5 ¸ p Gọi D = −∞;
∪ (3; +∞). Hàm số f (x) =
x3 − 2x2 + 5x − 3 có đạo hàm 3 3x2 − 4x + 5 f 0(x) = p > 0, 2 x3 − 2x2 + 5x − 3 98
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
nên đồng biến trên mỗi khoảng của D. 3x − 5 Hàm số g(x) = có đạo hàm x − 3 4 g0(x) = − < 0, (x − 3)2
nên nghịch biến trên mỗi khoảng của D. µ 5 ¸
Hơn nữa, trên khoảng −∞;
, (2.92) có nghiệm x = 1 và trên khoảng (3;+∞) (2.92) có 3
nghiệm x = 4. Do đó, (2.92) có đúng hai nghiệm là x = 1 và x = 4.
Vậy (2.91) có đúng hai nghiệm là x = 1 và x = 4. Ví dụ 2.50
Tìm tổng các nghiệm của phương trình µ ¶ ³ x ´ π 60 sin + cos + = 0. x2 + 9 2 x2 + 28x + 267
Lời giải.
• Phương trình đã cho tương đương với µ ¶ ³ x ´ 60 sin = sin . (2.93) x2 + 9 x2 + 28x + 267 ³ π π´
• Ta biết rằng hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng − ; . Ta chỉ ra rằng các hàm 2 2 x 60 số f (x) = và g(x) =
nhận giá trị trong khoảng này. x2 + 9 x2 + 28x + 267 Thật vậy ¯ x ¯ ¯ x ¯ 1 ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ 6 ¯ p ¯ = . ¯ x2 + 9 ¯ ¯ 2 9x2 ¯ 6 Mặt khác 60 60 60 0 < = 6 . x2 + 28x + 267 (x + 14)2 + 71 71
• Từ những đánh giá trên, (2.93) xảy ra khi và chỉ khi x 60 =
⇔ x3 − 32x2 + 267x − 540 = 0 ⇔ x = 3 ∨ x = 9 ∨ x = 20. x2 + 9 x2 + 28x + 267
Tổng các nghiệm của phương trình đã cho là 3 + 9 + 20 = 32.
Bài tập 2.48. 21 Giải các phương trình sau: p
1) x3 + 3x2 + 5x + 3 = (5x + 1) · 5x − 1; Đáp số. x = 1 ∨ x = 2. 21Trần Văn Toàn
2.6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 99 p
2) 2x3 + 6x2 + 9x + 5 = (6x + 7) · −3x − 5;
Đáp số. x = −3 ∨ x = −2. p
3) (16x + 5) · 8x + 1 = 2x3 + 12x2 + 27x + 22; Đáp số. x = 1 ∨ x = 3. p
4) (21x − 8) · 7x − 3 = 3x3 + 9x2 + 10x + 4; Đáp số. x = 1 ∨ x = 4. p
5) (6x + 17) · 3x + 7 = 2x3 + 18x2 + 57x + 63;
Đáp số. x = −2 ∨ x = −1. p
6) 2x3 − 12x2 + 27x − 22 + (17 − 12x) · 7 − 6x = 0;
Đáp số. x = −3 ∨ x = 1. ³p ´ ³p ´ 7) x · x2 + 3 + 1 + (x + 2) · x2 + 4x + 7 + 1 = 0; Đáp số. x = 0. p p 1
8) 2x + 1 + x · x2 + 2 + (x + 1) · x2 + 2x + 3 = 0; Đáp số. x = − . 2
Bài tập 2.49. 22 Giải các phương trình sau: p
1) 2x3 − 12x2 + 21x − 14 = 3 3 3x − 4; Đáp số. x = 1 ∨ x = 4.. p
2) 2x3 − 12x2 + 13x + 18 = 3 3 7x − 20;
Đáp số. x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 4. p
3) x3 + 12x2 + 43x + 50 = 2 3 7x + 22;
Đáp số. x = −7 ∨ x = −3 ∨ x = −2. p 4) 3
x3 − 13x2 + 54x − 68 = 2 x2 − 4x − 4;
Đáp số. x = 2 ∨ x = 5 ∨ x = 6. p 5) 3 x3 − 4x2 + 2x + 5 = x2 + 2x − 7;
Đáp số. x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 3. p 6) 3
x3 − 6x2 + 12x − 7 = −x3 + 9x2 − 19x + 11.
Đáp số. x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 3.
Bài tập 2.50. (Thi Quốc gia 2015) Giải phương trình x2 + 2x − 8 p = (x + 1) · ( x + 2 − 2). x2 − 2x + 3 1 p
Đáp số. x = 2 ∨ x = ¡1 + 13¢. 2
Bài tập 2.51. 23 Giải các phương trình sau: 22Trần Văn Toàn 23Trần Văn Toàn 100
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p
1) (x − 2) · x3 − 3x2 + 5x + 1 − 3x + 5 = 0; Đáp số. x = 1 ∨ x = 3. p
2) (x − 1) · x3 + 2x2 + 2x + 5 = 2x + 1;
Đáp số. x = −2 ∨ x = 2. p
3) (x − 2) · x3 − x2 + x + 4 = 2x − 1;
Đáp số. x = −1 ∨ x = 3. p
4) (x − 3) · x3 − 2x2 + 5x − 3 = 3x − 5. Đáp số. x = 1 ∨ x = 4.
Bài tập 2.52. 24 Giải các phương trình sau: p 1 p
1) (x + 1) · x + 2 = 8x3 − 8x2 − x − 1; Đáp số. x = ¡5 + 41¢. 8 p 1 p 2)
x + 2 · (2x + 5) = 16x3 − 20x2 + 9x − 4; Đáp số. x = ¡5 + 41¢. 8 p
3) 27x3 − 43x2 + 42x − 8 = x2 + 3x · ¡x2 + 3x + 5¢. Đáp số. x = 1. p
4) 16x3 + 21x2 + 12x + 7 = x2 + 2x + 5 · ¡2x2 + 4x + 11¢; 1 p Đáp số. x = ¡ 13 − 1¢. 3 p
5) x(3x − 2) · 3x2 − 2x − 1 = x3 + 8x2 + 7x + 5; 1 p 1 p
Đáp số. x = ¡3 − 19¢ ∨ x = ¡3 + 19¢. 2 2 p
6) 55x3 − 114x2 + 91x − 25 = ¡2x3 + 6x2 − 4x + 5¢ · x3 + 3x2 − 2x + 1; 1 p
Đáp số. x = 3 ∨ x = ¡3 + 5¢. 2 p
7) 2x3 + 7x2 − 4x + 6 + 2 −7 + 8x · (9 − 8x) = 0. Đáp số. x = 2 ∨ x = 4.
Bài tập 2.53. (Thi thử THPT Quốc gia 2016, trường THPT chuyên Hạ Long, lần 3) Giải phương trình p ³p ´ x4 + 1 + 2 x + 1 = ¡x2 + x¢ x + 1 + 1 . 1 p
Đáp số. x = 1 ∨ x = ¡1 + 5¢. 2 24Trần Văn Toàn
2.6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 101
Bài tập 2.54. (Lấy ý đề thi thử THPT Quốc gia 2016, trường THPT Triệu Sơn, Thanh Hoá) Giải phương trình p p x2 − x − 2 3 2x + 1 x + 1 = p . 3 2x + 1 − 3 1 p
Đáp số. x = 0 ∨ x = ¡1 + 5¢. 2
Bài tập 2.55. Giải hệ phương trình  p  (23 − 3x)
7 − x + (3y − 20)p6 − y = 0, (x, y ∈ R). p  2x 
+ y + 2 − p−3x + 2y + 8 + 3x2 − 14x − 8 = 0 Đáp số. (5; 4).
Bài tập 2.56. Giải hệ phương trình  
2(2x + 1)3 + 2x + 1 = (2 y − 3)p y − 2, p (x, y ∈ R).  6x  + 3 + py − 10 = 4 Đáp số. (1; 11).
Bài tập 2.57. Giải hệ phương trình  p  (14 − 6x)
4 − 2x + (6y − 11)p3 − 2y = 0, p  x 
+ p3 − 3x + 2y = x2 − 2x + 3; 1 Đáp số. x = 1 ∧ y = . 2
Bài tập 2.58. Giải hệ phương trình  p  (53 − 5x) ·
10 − x + (5y − 48) · p9 − y = 0, p  2x 
− y + 6 + x2 = p−2x + y + 11 + 2x + 66. Đáp số. (9; 8).
Bài tập 2.59. Giải hệ phương trình  p  
x + y + 1 + 3p3x + y + 17 = 11 − y3 − xy, x3 
− y3 = (3y + 1)(y + 1) + 1 − x;
Đáp số. x = 0 ∧ y = −1. 102
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Bài tập 2.60. Giải hệ phương trình p  
x + y + 3px + 3y + 19 = 105 − y3 − xy, x3 
− y3 = (3y + 1)(y + 1) + 1 − x; Đáp số. x = 5 ∧ y = 4.
Bài tập 2.61. Giải hệ phương trình p   x + y = 87 − y3 − xy, x3 
− y3 = (3y + 1)(y + 1) + 1 − x; Đáp số. x = 5 ∧ y = 4.
Bài tập 2.62. Giải hệ phương trình  p p  x + x2 − 2x + 5 = 3y + y2 + 4, x2  − y2 − 3x + 3y + 1 = 0; µ 3 1 ¶ µ 3 1 ¶ x = ∧ y = ∨ x = ∧ y = . 4 4 2 2
Bài tập 2.63. Giải hệ phương trình  p p  (x + 1 + x2) · (y + 1 + y2) = 1, x 
· p6x − 2x y + 1 = 4x y + 6x + 1. Ã p p ! 3 − 11 −3 + 11 Đáp số. ; , (1; −1). 2 2
Bài tập 2.64. Giải hệ phương trình p p  
x2 + 2x + 22 − y = y2 + 2y + 1, p p  y2 x  + 2y + 22 − = x2 + 2x + 1. Đáp số. (1; 1).
Bài tập 2.65. Giải hệ phương trình  
x6 + 2x2 − y3 − 9 y2 − 33 = 29 y, p x 2x  + + 3 = y. p
Đáp số. (x = 3 ∧ y = 6) ∨ ¡x = − 2 ∧ y = −1¢.
2.6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 103
Bài tập 2.66. Giải hệ phương trình  p 
x3 ¡4 y2 + 1¢ + 2 ¡x2 + 1¢ x = 6, ³ ´ p x2 y 2p4 y2 x2  + 1 + 2 = + 1 + x. 1 Đáp số. x = 1 ∧ y = . 2
Bài tập 2.67. Giải hệ phương trình  p p  x2 y(1 + y2 + 1) = 2x + 2 x2 + 4, p 2p y2 4  + 3 + + 3x2 = 4x. Đáp số. x = 2 ∧ y = 1.
Bài tập 2.68. Giải hệ phương trình    y(2 y2 + x2) = 16x6 + 2x4, p  x  + y + 1 + px − y + 5 = 3. 1 1 Đáp số. x = − ∧ y = . 2 2
Bài tập 2.69. (A, 2010) Giải hệ phương trình  
(4x2 + 1)x + ( y − 3)p5 − 2 y = 0, p (x, y ∈ R). 4x2 3  + y2 + 2 − 4x = 7 µ 1 ¶ Đáp số. ; 2 . 2
Bài tập 2.70. (Chuyên Vĩnh Phúc, lần III, 2014) Giải hệ phương trình  
(4x2 + 1)x + ( y − 1) · p1 − 2 y = 0, p (x, y ∈ R). 4x2 3  + y2 + 4y + 2 − 4x = 3 µ 1 ¶ Đáp số. ; 0 . 2
Bài tập 2.71. (Thi thử chuyên KHTN, Hà Nội, Khối A, lần bốn 2014)  p  (12x − 7) 3x − 2 + (4y2 + 1)y = 0, p p (x, y ∈ R).  x 3  − 1 + − x = (x − 1)(y2 − 2) Đáp số. (x; y) = (2;−2) 104
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Bài tập 2.72. (A, 2012) Giải hệ phương trình  x3 
− 3x2 − 9x + 22 = y3 + 3y2 − 9y, 1 (x, y ∈ R). x2 ,  + y2 − x + y = 2 µ 1 3 ¶ µ 3 1 ¶ Đáp số. x = ∧ y = − ∨ x = ∧ y = − . 2 2 2 2
Bài tập 2.73. (A, 2013) Giải hệ phương trình p p p   x + 1 + 4 x − 1 − y4 + 2 = y, (x, y ∈ R). x2 
+ 2x(y − 1) + y2 − 6y + 1 = 0, Đáp số. (1; 0) (2; 1).
Bài tập 2.74. (Thi thử Đặng Thúc Hứa, Khối A, B, lần một, 2014) Giải hệ phương trình 
x2 + y2 − y = (2x + 1)( y − 1),  p p 5 (x, y ∈ R).  3x − 8 − y =  x + y − 12 Đáp số. (x; y) = (3;4), (x; y) = (8;9).
Bài tập 2.75. (Thi thử Chuyên Vĩnh Phúc, Khối A, B, lần IV, 2014) Giải hệ phương trình  
(3x2 + 3 y2 + 8 = ( y − x)(x2 + x y + y2 + 6), p (x, y ∈ R). (x x  + y − 13) · (p3y − 14 − + 1) = 5
Đáp số. (x = 3 ∧ y = 5) ∨ (x = 8 ∧ y = 10).
Bài tập 2.76. (Thi thử THPT Quốc gia 2016, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội) Giải hệ phương trình q p  
x2 ¡1 + y2¢ − 1 + x2 = 1 − xy, p (2x 3x  − 7x y) ¡ − 2 − px + 3x y¢ = 5. µ 1 ¶
Đáp số. (x = 1 ∧ y = 1) ∨ x = 6 ∧ y = . 6
Bài tập 2.77. (Thi thử Chuyên Lí Tự Trọng, Cần Thơ, khối B, 2014)   x3 · (3 y + 55) = 64, x y  · (y2 + 3y + 3) = 12 + 51x. Đáp số. x = 1 ∧ y = 3.
2.6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 105 Bài tập 2.78. p  p y x x2 ,  + 1 = y−1  (3x − 4)p y + 1 = 3. 5 Đáp số. x = 2 ∧ y = . 4 Bài tập 2.79. p  p y (x x2 ,  + 1) + 2x + 2 = y−1  (3x − 1)p y + 1 = 3. 5 Đáp số. x = 1 ∧ y = . 4 Bài tập 2.80.  
8(x + y) − 3x y = 2 y2 + x2, p 4 2 
− x + p3 − y = 2x2 − y2 + 5.
Đáp số. (x = −2 ∧ y = 2) ∨ (x = 1 ∧ y = −1).
Bài tập 2.81. Giải hệ phương trình  p  x y + 2 = y x2 + 2, p  y2 x2  + 2(x + 1) + 2x + 3 = 2x2 − 4x. 1 Đáp số. x = − ∧ y = 1. 2
Bài tập 2.82. (Olympic 30/04/2015) Giải hệ phương trình  p p  (2x − 1) ·
x + y = (6 − x − y) · 2 − x,  y  + 3 + 2 3
p12x2 + 3xy − 18x = (x − 1)3. Đáp số. x = 2 ∧ y = −2
Bài tập 2.83. Giải hệ phương trình    y3 − 3 px + y − 2 − x + 2 = 0,  y3 
− 8x3 + y2 + 32x2 + 2(y − 23x) = −24. µ 1 ¶ µ ¶ ³ p ´ 1 ³ p ´ 1 ³ p ´ 1 ³p ´
Đáp số. (x = 2 ∧ y = 1) ∨ x = 5 − 3 ∧ y = −1 − 3 ∨ x = 5 + 3 ∧ y = 3 − 1 . 4 2 4 2 106
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Bài tập 2.84. Giải hệ phương trình  q  x +
x ¡x2 − 3x + 3¢ = 3py + 2 + py + 3 + 1, p p 3 x x2  − 1 − − 6x + 6 = 3 p y + 2 + 1. µ 5 127 ¶ Đáp số. x = ∧ y = − ∨ (x = 5 ∧ y = 62). 4 64
Bài tập 2.85. Giải hệ phương trình  p p  
x(x + 6y − 4) + 3y(3y − 4) + 8 + 2(x + y) = (x + y)2 + 4(1 − xy) + 2, p  3x 
− x y + 22 − p1 − y = x2 − 2y + 3. Đáp số. x = 1 ∧ y = 0.   x4 · y + y5 = x10 + x6, Bài tập 2.86. p p 4 1 1  · + x − 2 · − x − 3x = 1 + p1 − y. µ 3 9 ¶ Đáp số. x = − ∧ y = ∨ (x = 0 ∧ y = 0). 5 25  p  2x2 + x + x + 2 = 2y2 + y + p2y + 1, Bài tập 2.87. x2  + 2y2 − 2x + y − 2 = 0. µ 2 1 ¶ Đáp số. x = − ∧ y = ∨ (x = 1 ∧ y = 1). 3 6  ¡ p   x2 + 5 y2¢2 = 2
x y · ¡6 − x2 − 5y2¢ + 36, Bài tập 2.88. p  5 y4  − x4 = 6x2 + 2x y − 6y2.
Đáp số. (x = −1 ∧ y = −1) ∨ (x = 1 ∧ y = 1).
Bài tập 2.89. (Thi thử THPT Quốc gia 2016, lần hai, trường THPT Hoà Bình) Giải hệ phương trình  p 
x2 + x − 1 + 2 y(x − 5) = y2 + 2 y, p x x  + 2y(x − 4) = 2 − 1. Ã p p ! Ã p p ! 5 + 2 2 3 + 2 2 5 − 2 2 3 − 2 2 Đáp số. ; , ; . 2 2 2 2
Bài tập 2.90. (Thi thử THPT Quốc gia 2016, lần hai, trường THPT Đào Duy Từ) Giải hệ phương trình  p 
4p1 + 2x2 y − 1 = 3x + 2p1 − 2x2 y + 1 − x2, p 2x3 y x4  − x2 = + x2 − 2x3 yp4y2 + 1. µ 3 5 ¶
Đáp số. x = − ∧ y = − ∨ x = 0. 5 6
2.6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số 107
Bài tập 2.91. 25 Giải các phương trình sau: µ ¶ ³ x ´ 5 1) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 1 ∨ x = 8 ∨ x = 10. x2 + 16 x2 − 14x + 98 µ ¶ ³ x ´ 5 2) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 1 ∨ x = 3 ∨ x = 5. x2 + 3 x2 − 4x + 23 µ ¶ ³ x ´ 30 3) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 3 ∨ x = 5 ∨ x = 8. x2 + 4 x2 + 14x + 79 µ ¶ ³ x ´ 3 4) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 1 ∨ x = 3 ∨ x = 5. x2 + 5 x2 − 6x + 23 µ ¶ ³ x ´ 6 5) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 2 ∨ x = 3 ∨ x = 5. x2 + 5 x2 − 4x + 31 µ ¶ ³ x ´ 5 6) sin − sin = 0. Đáp số. x = 3 ∨ x = 5. x2 + 9 x2 − 6x + 39 µ ¶ ³ x ´ 10 7) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 1 ∨ x = 7 ∨ x = 20. x2 + 14 x2 − 18x + 167 µ ¶ ³ x ´ 60 8) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 3 ∨ x = 9 ∨ x = 20. x2 + 9 x2 + 28x + 267 µ ¶ ³ x ´ 30 9) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 1 ∨ x = 3 ∨ x = 20. x2 + 2 x2 + 6x + 83 µ ¶ ³ x ´ 20 10) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 1 ∨ x = 3 ∨ x = 20. x2 + 3 x2 − 4x + 83 µ ¶ ³ x ´ 12 11) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 1 ∨ x = 3 ∨ x = 20. x2 + 5 x2 − 12x + 83 µ ¶ ³ x ´ 10 12) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 1 ∨ x = 3 ∨ x = 20. x2 + 6 x2 − 14x + 83 µ ¶ ³ x ´ 50 13) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 3 ∨ x = 5 ∨ x = 20. x2 + 6 x2 + 22x + 175 µ ¶ ³ x ´ 15 14) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 2 ∨ x = 3 ∨ x = 20. x2 + 8 x2 − 10x + 106 µ ¶ ³ x ´ 60 15) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 3 ∨ x = 9 ∨ x = 20. x2 + 9 x2 + 28x + 267 µ ¶ ³ x ´ 12 16) sin − sin = 0. Đáp số. x = 3 ∨ x = 20. x2 + 15 x2 − 14x + 129 µ ¶ ³ x ´ 10 17) sin − sin = 0. Đáp số. x = 3 ∨ x = 20. x2 + 18 x2 − 16x + 129 µ ¶ ³ x ´ 5 18) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 2 ∨ x = 3 ∨ x = 20. x2 + 24 x2 − 20x + 106 25Trần Văn Toàn 108
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn µ ¶ ³ x ´ 6 19) sin − sin = 0. Đáp số. x = 3 ∨ x = 20. x2 + 30 x2 − 20x + 129 µ ¶ ³ x ´ 10 20) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 3 ∨ x = 5 ∨ x = 20. x2 + 30 x2 − 18x + 175 µ ¶ ³ x ´ 9 21) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 3 ∨ x = 6 ∨ x = 20. x2 + 40 x2 − 20x + 198 µ ¶ ³ x ´ 60 22) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 1 ∨ x = 3 ∨ x = 40. x2 + 2 x2 + 16x + 163 µ ¶ ³ x ´ 24 23) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 1 ∨ x = 3 ∨ x = 40. x2 + 5 x2 − 20x + 163 µ ¶ ³ x ´ 72 24) sin − sin = 0. Đáp số. x = 3 ∨ x = 40. x2 + 5 x2 + 26x + 249 µ ¶ ³ x ´ 80 25) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 2 ∨ x = 6 ∨ x = 40. x2 + 6 x2 + 32x + 332 µ ¶ ³ x ´ 100 26) sin − sin = 0.
Đáp số. x = 5 ∨ x = 9 ∨ x = 40. x2 + 18 x2 + 46x + 605 2.7
Sử dụng hàm hợp và hàm ngược Ví dụ 2.51 Giải phương trình
¡x2 + 5x + 3¢2 + 5¡x2 + 5x + 3¢ + 3 = x.
Lời giải. Đặt f (x) = x2 + 5x + 3, thì phương trình đã cho có dạng f (f (x)) = x. Dẫn đến
x2 + 5x + 3 = x ⇔ x2 + 4x + 3 = 0 ⇔ x = −3 ∨ x = −1. Ví dụ 2.52 Giải phương trình r q p 1 + 1 + 1 + x = x. Ví dụ 2.53 Giải phương trình p 3 3x +9 = 27(x +1)3 −6. Ví dụ 2.54 Giải phương trình p
3 2 − x = x9 −6x6 +12x3 −6.
2.7. Sử dụng hàm hợp và hàm ngược 109 p
Lời giải. Đặt f (x) = 3 2 − x, r 3 q 3 p 2 3 − 2 − 2 − x = x.
thì phương trình đã cho có dạng f ( f ( f (x))) = x. Dẫn đến p
3 2 − x = x ⇔ x2 + x −2 = 0 ⇔ x = 1.
Bài tập 2.92. 26 Giải các hệ phương trình sau:  x3  − 5x2 + 9x − 4 = y,    1) y3 − 5y2 + 9y − 4 = z,
Đáp số. (1, 1, 1) ∨ (2,2,2).      z3 − 5z2 + 9z − 4 = x.  x3  − 4x2 + 6x − 2 = y,    2) y3 − 4y2 + 6y − 2 = z,
Đáp số. (1, 1, 1) ∨ (2,2,2).      z3 − 4z2 + 6z − 2 = x.  x3  + 4x2 + 6x + 2 = y,    3) y3 + 4y2 + 6y + 2 = z,
Đáp số. (−2,−2,−2) ∨ (−1,−1,−1).      z3 + 4z2 + 6z + 2 = x.  x3  + 5x2 + 9x + 4 = y,    4) y3 + 5y2 + 9y + 4 = z,
Đáp số. (−2,−2,−2) ∨ (−1,−1,−1).      z3 + 5z2 + 9z + 4 = x.  x3  + 7x2 + 17x + 12 = y,    5) y3 + 7y2 + 17y + 12 = z,
Đáp số. (−3,−3,−3) ∨ (−2,−2,−2).      z3 + 7z2 + 17z + 12 = x.  x3  + 10x2 + 34x + 36 = y,    6) y3 + 10y2 + 34y + 36 = z,
Đáp số. (−4,−4,−4) ∨ (−3,−3,−3).      z3 + 10z2 + 34z + 36 = x.  x3  + 11x2 + 41x + 48 = y,    7) y3 + 11y2 + 41y + 48 = z,
Đáp số. (−4,−4,−4) ∨ (−3,−3,−3).      z3 + 11z2 + 41z + 48 = x. 26Trần Văn Toàn 110
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Ta có thể tạo ra các bài tập tương tự như trên dựa vào các phương trình sau: 1 1)
¡x3 − 6x2 + 13x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 2 1 2) ¡x3 + 6x2 + 13x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = −1). 2 1 3)
¡x3 − 7x2 + 17x − 8¢ = x.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 4). 3 1 4)
¡x3 − 6x2 + 14x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 3 1 5) ¡x3 − 2x2 + 2x + 2¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 2). 3 1 6) ¡x3 + 2x2 + 2x − 2¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 3 1 7) ¡x3 + 6x2 + 14x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = −1). 3 1 8) ¡x3 + 7x2 + 17x + 8¢ = x.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = −1). 3 1 9)
¡x3 − 7x2 + 18x − 8¢ = x.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 4). 4 1 10)
¡x3 − 6x2 + 15x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 4 1 11) ¡x3 − 2x2 + 3x + 2¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 2). 4 1 12) ¡x3 + 2x2 + 3x − 2¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 4 1 13) ¡x3 + 6x2 + 15x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = −1). 4 1 14) ¡x3 + 7x2 + 18x + 8¢ = x.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = −1). 4 1 15)
¡x3 − 7x2 + 19x − 8¢ = x.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 4). 5 1 16)
¡x3 − 6x2 + 16x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 5 1 17) ¡x3 − 4x2 + 6x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 5 1 18) ¡x3 − 3x2 + 4x + 3¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 3). 5 1 19) ¡x3 − 2x2 + 4x + 2¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 2). 5 1 20) ¡x3 − x2 + x + 4¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 2). 5
2.7. Sử dụng hàm hợp và hàm ngược 111 1 21) ¡x3 + x2 + x − 4¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 2). 5 1 22) ¡x3 + 2x2 + 4x − 2¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 5 1 23) ¡x3 + 3x2 + 4x − 3¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 5 1 24) ¡x3 + 4x2 + 6x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = 1). 5 1 25) ¡x3 + 6x2 + 16x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = −1). 5 1 26) ¡x3 + 7x2 + 19x + 8¢ = x.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = −1). 5 1 27)
¡x3 − 7x2 + 20x − 8¢ = x.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 4). 6 1 28)
¡x3 − 6x2 + 17x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 6 1 29) ¡x3 − 4x2 + 7x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 6 1 30) ¡x3 − 3x2 + 5x + 3¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 3). 6 1 31) ¡x3 − 2x2 + 5x + 2¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 2). 6 1 32) ¡x3 − x2 + 2x + 4¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 2). 6 1 33) ¡x3 + x2 + 2x − 4¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 2). 6 1 34) ¡x3 + 2x2 + 5x − 2¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 6 1 35) ¡x3 + 3x2 + 5x − 3¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 6 1 36) ¡x3 + 4x2 + 7x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = 1). 6 1 37) ¡x3 + 6x2 + 17x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = −1). 6 1 38) ¡x3 + 7x2 + 20x + 8¢ = x.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = −1). 6 1 39)
¡x3 − 6x2 + 18x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 7 1 40) ¡x3 − 5x2 + 9x + 8¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 4). 7 1 41) ¡x3 − 4x2 + 6x + 4¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 4). 7 112
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn 1 42) ¡x3 − 4x2 + 8x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 7 1 43) ¡x3 − 3x2 + 6x + 3¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 3). 7 1 44) ¡x3 − 2x2 + 2x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 3). 7 1 45) ¡x3 − 2x2 + 6x + 2¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 2). 7 1 46) ¡x3 − x2 + 3x + 4¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 2). 7 1 47) ¡x3 + x2 + 3x − 4¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 2). 7 1 48) ¡x3 + 2x2 + 2x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 2). 7 1 49) ¡x3 + 2x2 + 6x − 2¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 7 1 50) ¡x3 + 3x2 + 6x − 3¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 7 1 51) ¡x3 + 4x2 + 6x − 4¢ = x.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 7 1 52) ¡x3 + 4x2 + 8x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = 1). 7 1 53) ¡x3 + 5x2 + 9x − 8¢ = x.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = 1). 7 1 54) ¡x3 + 6x2 + 18x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = −1). 7 1 55) ¡x3 − 6x2 + 13x + 12¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 4). 8 1 56)
¡x3 − 6x2 + 19x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 8 1 57) ¡x3 − 5x2 + 10x + 8¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 4). 8 1 58) ¡x3 − 4x2 + 7x + 4¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 4). 8 1 59) ¡x3 − 4x2 + 9x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 8 1 60) ¡x3 − 3x2 + 4x + 12¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 8 1 61) ¡x3 − 3x2 + 7x + 3¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 3). 8 1 62) ¡x3 − 2x2 + 3x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 3). 8
2.7. Sử dụng hàm hợp và hàm ngược 113 1 63) ¡x3 − 2x2 + 7x + 2¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 2). 8 1 64) ¡x3 − x2 + 4x + 4¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 2). 8 1 65) ¡x3 + x2 + 4x − 4¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 2). 8 1 66) ¡x3 + 2x2 + 3x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 2). 8 1 67) ¡x3 + 2x2 + 7x − 2¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 8 1 68) ¡x3 + 3x2 + 7x − 3¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 8 1 69) ¡x3 + 4x2 + 7x − 4¢ = x.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 8 1 70) ¡x3 + 4x2 + 9x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = 1). 8 1 71) ¡x3 + 5x2 + 10x − 8¢ = x.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = 1). 8 1 72) ¡x3 + 6x2 + 19x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = −1). 8 1 73) ¡x3 − 6x2 + 14x + 12¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 4). 9 1 74)
¡x3 − 6x2 + 20x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = 1 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 9 1 75) ¡x3 − 5x2 + 11x + 8¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 4). 9 1 76) ¡x3 − 4x2 + 8x + 4¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 4). 9 1 77) ¡x3 − 4x2 + 10x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 9 1 78) ¡x3 − 3x2 + 5x + 12¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 9 1 79) ¡x3 − 3x2 + 8x + 3¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 3). 9 1 80) ¡x3 − 2x2 + 4x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 3). 9 1 81) ¡x3 − 2x2 + 8x + 2¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 2). 9 1 82) ¡x3 − x2 + 5x + 4¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 2). 9 1 83) ¡x3 + x2 + 5x − 4¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 2). 9 114
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn 1 84) ¡x3 + 2x2 + 4x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 2). 9 1 85) ¡x3 + 2x2 + 8x − 2¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 9 1 86) ¡x3 + 3x2 + 8x − 3¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 9 1 87) ¡x3 + 4x2 + 8x − 4¢ = x.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 9 1 88) ¡x3 + 4x2 + 10x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = 1). 9 1 89) ¡x3 + 5x2 + 11x − 8¢ = x.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = 1). 9 1 90) ¡x3 + 6x2 + 20x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = −1). 9 1 91) ¡x3 − 7x2 + 17x + 15¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 5). 10 1 92) ¡x3 − 6x2 + 13x + 10¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 5). 10 1 93) ¡x3 − 6x2 + 15x + 12¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 3 ∨ x = 4). 10 1 94) ¡x3 − 5x2 + 9x + 5¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 5). 10 1 95) ¡x3 − 5x2 + 12x + 8¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 4). 10 1 96) ¡x3 − 4x2 + 6x + 16¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 2 ∨ x = 4). 10 1 97) ¡x3 − 4x2 + 9x + 4¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 4). 10 1 98) ¡x3 − 4x2 + 11x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 10 1 99) ¡x3 − 3x2 + 4x + 8¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 4). 10 1 100) ¡x3 − 3x2 + 6x + 12¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 2 ∨ x = 3). 10 1 101) ¡x3 − 3x2 + 9x + 3¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 3). 10 1 102) ¡x3 − 2x2 + 5x + 6¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 3). 10 1 103) ¡x3 − 2x2 + 9x + 2¢ = x.
Đáp số. (x = −1 ∨ x = 1 ∨ x = 2). 10 1 104) ¡x3 − x2 + x + 9¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = 1 ∨ x = 3). 10
2.8. Phương pháp hình học 115 1 105) ¡x3 − x2 + 6x + 4¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = 1 ∨ x = 2). 10 1 106) ¡x3 + x2 + 1x − 9¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 3). 10 1 107) ¡x3 + x2 + 6x − 4¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 2). 10 1 108) ¡x3 + 2x2 + 5x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 2). 10 1 109) ¡x3 + 2x2 + 9x − 2¢ = x.
Đáp số. (x = −2 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 10 1 110) ¡x3 + 3x2 + 4x − 8¢ = x.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 2). 10 1 111) ¡x3 + 3x2 + 9x − 3¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 10 1 112) ¡x3 + 4x2 + 9x − 4¢ = x.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 10 1 113) ¡x3 + 4x2 + 11x − 6¢ = x.
Đáp số. (x = −3 ∨ x = −2 ∨ x = 1). 10 1 114) ¡x3 + 5x2 + 9x − 5¢ = x.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −1 ∨ x = 1). 10 1 115) ¡x3 + 5x2 + 12x − 8¢ = x.
Đáp số. (x = −4 ∨ x = −2 ∨ x = 1). 10 1 116) ¡x3 + 6x2 + 13x − 10¢ = x.
Đáp số. (x = −5 ∨ x = −2 ∨ x = 1). 10
Bài tập 2.93. Tìm tất cả các giá trị thực của a để các phương trình sau có nghiệm: p p 1 1)
3a + 3a + 2x − x2 = 2x − x2. Đáp số. − 6 a 6 0. 12 p p 5 2) 1 + a + a + 2cos2 x = cos2x. Đáp số. − 6 a 6 −1. 4 p p 1 3) a + a + sin x = sin x. Đáp số. − 6 a 6 0. 4 v u s u x2 x2 1 4) t5a + 5a − x − + x + = 0. Đáp số. − 6 a 6 0. 4 4 20 2.8
Phương pháp hình học Ví dụ 2.55 Giải phương trình p p x2 − 5x + 25 + x2 − 3x + 9 = 7. (2.94) 116
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn
Lời giải. Cách 1. Viết phương trình (2.94) dưới dạng v p v p u à !2 u à !2 µ ¶2 µ ¶2 u 5 5 3 u 3 3 3 t x − + + t x − + = 7. (2.95) 2 2 2 2 à p ! à p ! #» 5 5 3 #» 3 3 3 #» #» p Xét các vectơ u = x − , và v = − x, , thì u + v = (1,4 3). Ta có 2 2 2 2 v p v p u à !2 u à !2 µ 5 ¶2 5 3 µ 3 ¶2 3 3 ¯ #» u #» u #» #» ¯ u ¯ ¯ = t x − + , ¯ ¯ v ¯ ¯ = t x − + , ¯ ¯ u + v ¯¯ = 7. 2 2 2 2 Như vậy, (2.95) có dạng ¯ #» #» #» #» ¯ u ¯
¯ + ¯¯ v ¯¯ = ¯¯ u + v ¯¯ . #» #»
Điều này xảy ra khi và chỉ khi u và v cùng hướng, tức là p 5 5 3 x − 2 2 15 = p ⇔ x = . 3 3 3 8 − x 2 2
Cách 2. Từ phương trình (2.95), mỗi căn thức, gợi cho ta nghĩ đến độ dài của một đoạn thẳng. Đặt à p ! à p ! 5 5 3 3 −3 3 A , , B , , M(x, 0). 2 2 2 2
Với cách đặt này, (2.95) viết được dưới dạng AM + BM = AB.
Điều này xảy ra khi và chỉ khi ba điểm A, M, B thẳng hàng hay M là giao điểm của đường thẳng AB và trục hoành. p p 15 3
Phương trình đường thẳng AB là y = 4 3x − . 2 15
Giao điểm của đường thẳng AB có hoành độ là x = . 8
Cách 3. Xét tam giác ABC có độ dài ba cạnh AB = 3, AC = 5, BC = 7. Theo định lí hàm số côsin, ta có AB2 + AC2 − BC2 32 + 52 − 72 1 cos B AC = = = − . 2 · AB · AC 2 · 3 · 5 2 Do đó,
B AC = 120◦. Gọi D là điểm sao cho B AD =
C AD = 60◦. Đặt AD = x. Áp dụng định lí
hàm số côsin cho các tam giác ABD và ACD, ta có q p BD =
AB2 + AD2 − 2AB · AD · cos B AD = x2 − 3x + 9, q p CD =
AC2 + AD2 − 2AC · AD · cos C AD = x2 − 5x + 25.
2.8. Phương pháp hình học 117
Như vậy, (2.94) trở thành AD + DC = BC. Tức là D thuộc cạnh BC. Ta có 1 1 1
SBAC = SBAD + SCAD ⇔ · AB · AC · sin B AC = · AB · AD · sin B AD + · AC · AD · sin C AD 2 2 2 1 1 1 ⇔ · 3 · 5 · sin 120◦ =
· 3 · x · sin 60◦ + · 5 · x · sin 60◦ 2 2 2 15 ⇔ x = . 8 Ví dụ 2.56 Giải phương trình q p p p x2 − x + 1 + x2 − 3x + 1 = 2. p Đáp số. x = 3 − 1. Ví dụ 2.57 Giải phương trình q p p p x2 + 4 + x2 − 3 3x + 9 = 19. p 6 3 Đáp số. x = . 7 Ví dụ 2.58 Giải phương trình q p p p x2 + 9 − x2 − 3x + 1 = 7. p 3 3 Đáp số. x = . 5 Ví dụ 2.59
a Giải hệ phương trình  x2  + x y + y2 + yz = 0,    x2 + x + 2yz − 2y = 0, (2.96)    
3x2 + 8x y + 8 y2 + 8 yz − 2x + 8z − 5 = 0.
aTrần Văn Toàn, 2017
Lời giải. Viết hệ đã cho tương đương  x(x  + y) + y(y + z) = 0,    x(x + 1) + y(2z − 2) = 0, (2.97)    
4[(x + y)2 + ( y + z)2] = (x + 1)2 + (2z − 2)2. 118
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn #» #» #»
Xét các vectơ a = (x, y), b = (x + y, y + z), c = (x + 1,2z − 2). Hệ (2.97) trở thành  #» #»  a b  · = 0,    #» #» a · c = 0, (2.98)   #»  2 #» 2  4¯ ¯ b ¯ ¯ = ¯¯ c ¯¯ . #» #» 5
• Nếu a = 0 , tức x = 0 và y = 0. Thay vào hệ (2.96), ta tìm được z = . 8 #» #» #» #»
• Nếu a 6= 0 , từ hai phương trình đầu của hệ (2.98) suy ra b và c là hai vectơ cùng #» #» #» #»
phương. Từ phương trình thứ ba của hệ (2.98) suy ra, hoặc c = 2 b hoặc c = −2 b . Xét
cụ thể hai trường hợp này, ta được các nghiệm của hệ đã cho là µ 1 1 3 ¶ µ 5 ¶ µ 3 ¶ x = − ∧ y = − ∧ z = ∨ x = 0 ∧ y = 0 ∧ z = ∨ x = 1 ∧ y = −2 ∧ z =
∨ (x = 3 ∧ y = −1 ∧ z = 7). 5 5 5 8 2
Bài tập 2.94. 27 Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số sau: p p p p 5 1) f (x) = x2 + 25 − x2 − 3x + 1. Đáp số. 21, x = p . 3 3 p p p p p 5 3 2) f (x) = x2 + 25 − x2 − 2 3x + 4. Đáp số. 19, x = . 4 p p p p p 15 3 3) f (x) = x2 + 25 − x2 − 3 3x + 9. Đáp số. 19, x = . 7 p p p p 10 4) f (x) = x2 + 25 − x2 − 4 3x + 16. Đáp số. 21, x = p3 p p p p p 6 3 5) f (x) = x2 + 36 − x2 − 3x + 1. Đáp số. 31, x = . 11 p p p p p 6 3 6) f (x) = x2 + 36 − x2 − 2 3x + 4. Đáp số. 2 7, x = . 5 p p p p p 7) f (x) = x2 + 36 − x2 − 3 3x + 9. Đáp số. 3 3, x = 2 3. p p p p p 8) f (x) = x2 + 36 − x2 − 4 3x + 16. Đáp số. 2 7, x = 3 3. p p p p p 7 3 9) f (x) = x2 + 49 − x2 − 3x + 1. Đáp số. 43, x = . 13 p p p p 7 10) f (x) = x2 + 49 − x2 − 2 3x + 4. Đáp số. 39, x = p . 2 3 p p p p p 21 3 11) f (x) = x2 + 49 − x2 − 3 3x + 9. Đáp số. 37, x = . 11 27Trần Văn Toàn
2.8. Phương pháp hình học 119 p p p p p 14 3 12) f (x) = x2 + 49 − x2 − 4 3x + 16. Đáp số. 37, x = . 5 p p p p 8 13) f (x) = x2 + 64 − x2 − 3x + 1. Đáp số. 57, x = p . 5 3 p p p p p 8 3 14) f (x) = x2 + 64 − x2 − 2 3x + 4. Đáp số. 2 13, x = . 7 p p p p 24 3 15) f (x) = x2 + 64 − x2 − 3 3x + 9. Đáp số. 7, x = . 13 p p p p 8 16) f (x) = x2 + 64 − x2 − 4 3x + 16. Đáp số. 4 3, x = p . 3 p p p p p 9 3 17) f (x) = x2 + 81 − x2 − 3x + 1. Đáp số. 73, x = . 17 p p p p p 9 3 18) f (x) = x2 + 81 − x2 − 2 3x + 4. Đáp số. 67, x = . 8 p p p p p 9 3 19) f (x) = x2 + 81 − x2 − 3 3x + 9. Đáp số. 3 7, x = . 5 p p p p p 18 3 20) f (x) = x2 + 81 − x2 − 4 3x + 16. Đáp số. 61, x = . 7 p p p p p 10 3 21) f (x) = x2 + 100 − x2 − 3x + 1. Đáp số. 91, x = . 19 p p p p 10 22) f (x) = x2 + 100 − x2 − 2 3x + 4. Đáp số. 2 21, x = p . 3 3 p p p p p 30 3 23) f (x) = x2 + 100 − x2 − 3 3x + 9. Đáp số. 79, x = . 17 p p p p p 5 3 24) f (x) = x2 + 100 − x2 − 4 3x + 16. Đáp số. 2 19, x = . 2
Lời bình. Từ Bài tập trên, ta có thể thiết lập các bài tập khác với yêu cầu giải phương trình f (x) = max f (x). ♣
Bài tập 2.95. 28 Giải các phương trình sau: p p p p p 12 2 1) x2 − 4 2x + 16 + x2 − 3 2x + 9 = 5. Đáp số. x = . 7 p p p p p 60 2 2) x2 − 12 2x + 144 + x2 − 5 2x + 25 = 13. Đáp số. x = . 17 p p p p p 168 2 3) x2 − 24 2x + 576 + x2 − 7 2x + 49 = 25. Đáp số. x = . 31 28Trần Văn Toàn 120
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p p p p p 120 2 4) x2 − 15 2x + 225 + x2 − 8 2x + 64 = 17. Đáp số. x = . 23 p p p 24 p 5) x2 − 3x + 9 + x2 − 4 3x + 16 = 5. Đáp số. x = ¡3 3 − 4¢. 11 p p p −40 p 6) x2 − 5x + 25 + x2 − 12 3x + 144 = 13. Đáp số. x = ¡5 3 − 12¢. 23 p p p −112 p 7) x2 − 7x + 49 + x2 − 24 3x + 576 = 25. Đáp số. x = ¡7 3 − 24¢. 143 p p p −80 p 8) x2 − 8x + 64 + x2 − 15 3x + 225 = 17. Đáp số. x = ¡8 3 − 15¢. 11
Bài tập 2.96. 29 Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: p p p p p 2 3 1) f (x) = x2 + 4 + x2 − 3x + 1. Đáp số. 7, x = . 5 p p p p p 3 3 2) f (x) = x2 + 9 + x2 − 3x + 1. Đáp số. 13, x = . 7 p p p p 4 3) f (x) = x2 + 16 + x2 − 3x + 1. Đáp số. 21, x = p . 3 3 p p p p p 5 3 4) f (x) = x2 + 25 + x2 − 3x + 1. Đáp số. 31, x = . 11 p p p p p 6 3 5) f (x) = x2 + 36 + x2 − 3x + 1. Đáp số. 43, x = . 13 p p p p 7 6) f (x) = x2 + 49 + x2 − 3x + 1. Đáp số. 57, x = p . 5 3 p p p p p 8 3 7) f (x) = x2 + 64 + x2 − 3x + 1. Đáp số. 73, x = . 17 p p p p p 9 3 8) f (x) = x2 + 81 + x2 − 3x + 1. Đáp số. 91, x = . 19 p p p p 10 9) f (x) = x2 + 100 + x2 − 3x + 1. Đáp số. 111, x = p . 7 3 p p p p 2 10) f (x) = x2 + 4 + x2 − 2 3x + 4. Đáp số. 2 3, x = p . 3 p p p p p 3 3 11) f (x) = x2 + 9 + x2 − 2 3x + 4. Đáp số. 19, x = . 4 p p p p p 4 3 12) f (x) = x2 + 16 + x2 − 2 3x + 4. Đáp số. 2 7, x = . 5 p p p p 5 13) f (x) = x2 + 25 + x2 − 2 3x + 4. Đáp số. 39, x = p . 2 3 29Trần Văn Toàn
2.8. Phương pháp hình học 121 p p p p p 6 3 14) f (x) = x2 + 36 + x2 − 2 3x + 4. Đáp số. 2 13, x = . 7 p p p p p 7 3 15) f (x) = x2 + 49 + x2 − 2 3x + 4. Đáp số. 67, x = . 8 p p p p 8 16) f (x) = x2 + 64 + x2 − 2 3x + 4. Đáp số. 2 21, x = p . 3 3 p p p p p 9 3 17) f (x) = x2 + 81 + x2 − 2 3x + 4. Đáp số. 103, x = . 10 p p p p p 10 3 18) f (x) = x2 + 100 + x2 − 2 3x + 4. Đáp số. 2 31, x = . 11 p p p p p 6 3 19) f (x) = x2 + 4 + x2 − 3 3x + 9. Đáp số. 19, x = . 7 p p p p p 20) f (x) = x2 + 9 + x2 − 3 3x + 9. Đáp số. 3 3, x = 3. p p p p p 12 3 21) f (x) = x2 + 16 + x2 − 3 3x + 9. Đáp số. 37, x = . 11 p p p p 15 3 22) f (x) = x2 + 25 + x2 − 3 3x + 9. Đáp số. 7, x = . 13 p p p p p 6 3 23) f (x) = x2 + 36 + x2 − 3 3x + 9. Đáp số. 3 7, x = . 5 p p p p p 21 3 24) f (x) = x2 + 49 + x2 − 3 3x + 9. Đáp số. 79, x = . 17 p p p p p 24 3 25) f (x) = x2 + 64 + x2 − 3 3x + 9. Đáp số. 97, x = . 19 p p p p p 9 3 26) f (x) = x2 + 81 + x2 − 3 3x + 9. Đáp số. 3 13, x = . 7 p p p p p 30 3 27) f (x) = x2 + 100 + x2 − 3 3x + 9. Đáp số. 139, x = . 23 p p p p p 28) f (x) = x2 + 4 + x2 − 4 3x + 16. Đáp số. 2 7, x = 3. p p p p p 6 3 29) f (x) = x2 + 9 + x2 − 4 3x + 16. Đáp số. 37, x = . 5 p p p p 4 30) f (x) = x2 + 16 + x2 − 4 3x + 16. Đáp số. 4 3, x = p . 3 p p p p p 10 3 31) f (x) = x2 + 25 + x2 − 4 3x + 16. Đáp số. 61, x = . 7 p p p p p 3 3 32) f (x) = x2 + 36 + x2 − 4 3x + 16. Đáp số. 2 19, x = . 2 p p p p 14 33) f (x) = x2 + 49 + x2 − 4 3x + 16. Đáp số. 93, x = p . 3 3 122
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p p p p p 8 3 34) f (x) = x2 + 64 + x2 − 4 3x + 16. Đáp số. 4 7, x = . 5 p p p p p 18 3 35) f (x) = x2 + 81 + x2 − 4 3x + 16. Đáp số. 133, x = . 11 p p p p 5 36) f (x) = x2 + 100 + x2 − 4 3x + 16. Đáp số. 2 39, x = p . 3
Lời bình. Từ Bài tập trên, ta có thể thiết lập các bài tập khác với yêu cầu giải phương trình f (x) = min f (x). ♣
Bài tập 2.97. 30 Giải các phương trình sau: p p 15 1)
x2 − 5x + 25 + x2 − 3x + 9 = 7. Đáp số. x = . 8 p p 56 2)
x2 − 8x + 64 + x2 − 7x + 49 = 13. Đáp số. x = . 15 p p 80 3)
x2 − 16x + 256 + x2 − 5x + 25 = 19. Đáp số. x = . 21 p p 264 4)
x2 − 24x + 576 + x2 − 11x + 121 = 31. Đáp số. x = . 35 p p p p p 40 3 5) x2 − 8 3x + 64 + x2 − 5 3x + 25 = 7. Đáp số. x = . 13 p p p p p 24 3 6) x2 − 8 3x + 64 + x2 − 3 3x + 9 = 7. Đáp số. x = . 11 p p p p p 105 3 7) x2 − 15 3x + 225 + x2 − 7 3x + 49 = 13. Đáp số. x = . 22 p p p p p 72 3 8) x2 − 24 3x + 576 + x2 − 9 3x + 81 = 21. Đáp số. x = . 11 p p p p 15 3 9) x2 + 25 + x2 − 3 3x + 9 = 7. Đáp số. x = . 13 p p p p 28 3 10) x2 + 49 + x2 − 8 3x + 64 = 13. Đáp số. x = . 11 p p p p 80 3 11) x2 + 256 + x2 − 5 3x + 25 = 19. Đáp số. x = . 37 p p p p 132 3 12) x2 + 121 + x2 − 24 3x + 576 = 31. Đáp số. x = . 23 30Trần Văn Toàn
2.9. Phương pháp lượng giác 123 2.9
Phương pháp lượng giác
Bài tập 2.98. Giải các phương trình sau: 1
½ π 5π 7π ¾ 1) 4x3 − 3x = . Đáp số. , , . 2 9 9 9 p3
½ π 11π 13π ¾ 2) 4x3 − 3x = . Đáp số. , , . 2 18 18 18 p p 1 1 p p
3) x + 1 − x2 = 2¡2x2 − 1¢.
Đáp số. x = −p ∨ x = ¡ 2 + 6¢. 2 4 p p 1 1 p p
4) x + 1 − x2 = 2¡1 − 2x2¢.
Đáp số. x = −p ∨ x = ¡ 6 − 2¢. 2 4 p p p 1 1 p p 2 + 2 5) 1 − x2 = 4x3 − 3x.
Đáp số. x = −p ∨ x = − 2 − 2 ∨ x = . 2 2 2 p p p 1 1 p p 2 − 2 6) 1 − x2 = 3x − 4x3. Đáp số. x = p ∨ x = − 2 + 2 ∨ x = . 2 2 2 p p 1 r 1 p 7)
1 − x = 2x2 − 1 + 2x 1 − x2. Đáp số. x = cos54◦ = ¡5 − 5¢. 2 2 p p 1 r 1 p 8)
1 + x = 2x2 − 1 − 2x 1 − x2. Đáp số. x = − ¡5 − 5¢. 2 2 p p 9)
1 − x = 2x2 − 1 − 2x 1 − x2. p3 1 r 1 p 1 r 1 p Đáp số. x = − ∨ x = − ¡5 + 5¢ ∨ x = ¡5 + 5¢. 2 2 2 2 2 p p 10)
1 + x = 2x2 − 1 + 2x 1 − x2. p3 1 r 1 p 1 r 1 p Đáp số. x = ∨ x = − ¡5 + 5¢ ∨ x = ¡5 + 5¢. 2 2 2 2 2 q p p ³ π ´ p ³ π ´ 2π 11) 2 + 2 − 2 + x = x. Đáp số. x = cos + 3 sin = 2 cos . 9 9 9 p p r 1 ³ p ´ 1 2 − 3 12) 1 + 2x 1 − x2 + 2x2 = 1. Đáp số. x = −p ∨ x = . 2 2 2 p p r 1 ³ p ´ 1 2 − 3 13) 1 − 2x 1 − x2 + 2x2 = 1. Đáp số. x = p ∨ x = − . 2 2 2 p 5x p 2 14) p − 6x · 1 − x2 = 2. Đáp số. x = . 1 − x2 2 p 1 r 1 p 15) x2 + 1 + x = p . Đáp số. x = 0 ∨ x = − ¡ 5 − 1¢. ¡x2 + 1¢ x2 + 1 2 124
Chủ đề 2. Phương trình chứa căn p 5 3 16) x2 + 1 − x = p . Đáp số. x = − . 2 x2 + 1 4 p p 1 1 1 p p
17) 6x · 1 − 9x2 + 18x2 − 3 2x − 1 = 0.
Đáp số. x = − p ∨ x = p ∨ x = ¡ 2 + 6¢. 3 2 3 2 12 p p 1 1
18) 2x + ¡4x2 − 1¢ 1 − x2 = 4x3 + 1 − x2.
Đáp số. x = −p ∨ x = p . 2 2 p p
19) 4x · 1 − x2 · ¡2x2 − 1¢ = 8x2 ¡1 − x2¢ + 2 − 1. 1 q q p p 1 p p Đáp số. x = − 2 − 2 + 2 ∨ x = 2 + 2 + 2. 2 2
20) 64x7 − 112x5 − 8x4 + 56x3 + 8x2 − 7x − 1 = 0. ½ 1
10π 8π 6π 4π 2π ¾ Đáp số. − ,1, , , , , . 2 11 11 11 11 11 p p p p
21) x2 4 − x2 = |x|3 − 4|x| + 4 2.
Đáp số. x = − 2 ∨ x = 2. p 1
22) x · ¡2x2 − 1¢ · 1 − x2 = . Đáp số. 8 1 q q q q p p 1 p p 1 p p 1 p p x = − 2 − 2 − 3 ∨ x = − 2 − 2 + 3 ∨ x = 2 + 2 − 3 ∨ x = 2 + 2 + 3. 2 2 2 2 p p p p p 3 1 3 1 p p 2 + 3
23) x · ¡2x2 − 1¢ · 1 − x2 = . Đáp số. x = − ∨ x = ∨ x = − 2 − 3 ∨ x = . 8 2 2 2 2 p p 1 p p 24)
1 − x2 ¡1 − 4x2¢ + x ¡3 − 4x2¢ = 2. Đáp số. x = ¡ 6 − 2¢. 4
Bài tập 2.99. 31 Giải các phương trình sau: µ 1 ¶ 35 5 5 1) x p + 1 = . Đáp số. x = ∨ x = . 4x2 − 1 24 8 6 µ 1 ¶ 35 5 5 2) x p + 1 = . Đáp số. x = ∨ x = . 9x2 − 1 36 12 9 µ 1 ¶ 35 5 5 3) x p + 1 = . Đáp số. x = ∨ x = . 16x2 − 1 48 16 12 µ 1 ¶ 7 1 1 4) x p + 1 = . Đáp số. x = ∨ x = . 25x2 − 1 12 4 3 µ 1 ¶ 35 5 5 5) x p + 1 = . Đáp số. x = ∨ x = . 36x2 − 1 72 24 18 µ 1 ¶ 5 5 5 6) x p + 1 = . Đáp số. x = ∨ x = . 49x2 − 1 12 28 21 µ 1 ¶ 35 5 5 7) x p + 1 = . Đáp số. x = ∨ x = . 64x2 − 1 96 32 24 µ 1 ¶ 35
31Trần Văn Toàn. Các phương trình có dạng x p + 1 = . a2 · x2 − 1 12a
2.9. Phương pháp lượng giác 125 µ 1 ¶ 35 5 5 8) x p + 1 = . Đáp số. x = ∨ x = . 81x2 − 1 108 36 27 µ 1 ¶ 7 1 1 9) x p + 1 = . Đáp số. x = ∨ x = . 100x2 − 1 24 8 6
Bài tập 2.100. Giải các hệ phương trình sau:  p p  x + 1 − y2 = 1, 1 3 1) p p Đáp số. x = , y = . 2 2  y 1 3.  + − x2 =  2x  + x2 y = y,   µ ¶  kπ 2kπ 4kπ 2) 2x + y2z = z, Đáp số. tan ; tan ; tan
, k ∈ {−3,−2,−1,0,1,2,3}. 7 7 7     2z + z2 x = x.  y   − x y = 1,   x  µ ¶  z tan 2α tan4α π 2π 3π 3) − 4yz = 2, Đáp số. tan α, , , α = ± ;± ; ± . y 2 2 7 7 7    x    − 4zx = 4. z  y   − 9x y = 2,   x  µ ¶  z tan α tan2α π 2π 3π 4) − 9yz = 6, Đáp số. ,
, tan 4α , α = ± ;± ; ± . y 3 3 7 7 7    3x    − 3zx = 2. z Chủ đề 3 Bất phương trình 3.1
Giải bất phương trình nhờ tính liên tục của hàm số
Để giải bất phương trình f (x) > 0. Ta thực hiện các bước sau:
• Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số f .
• Bước 2. Giải phương trình f (x) = 0 trên D.
• Xét dấu của f (x) trên D. Từ bảng xét dấu này, tập nghiệm của bất phương trình f (x) > 0
(nếu có) là hợp của các khoảng chứa x mà f (x) > 0.
Cách giải trên vẫn đúng cho các bất phương trình dạng f (x) < 0, f (x) > 0, f (x) 6 0. Ví dụ 3.1 p
Giải bất phương trình 2 − 3x < −9x2 + 9x + 4.
Lời giải.
• Điều kiện để bất phương trình có nghĩa là 1 4
−9x2 + 9x + 4 > 0 ⇔ − 6 x 6 . 3 3 p
• Giải phương trình 2 − 3x = −9x2 + 9x + 4, ta được nghiệm x = 0.
• Bảng xét dấu của biểu thức p 1 4 f (x) = 2 − 3x − −9x2 + 9x + 4, với − 6 x 6 , 3 3 như sau: x − 1 0 4 3 3 f (x) + 0 − 126
3.1. Giải bất phương trình nhờ tính liên tục của hàm số 127 4
ta được f (x) < 0 ⇔ 0 < x 6 . 3 4
• Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 0 < x 6 . 3 Ví dụ 3.2 Giải bất phương trình p (x + 3) · x2 − 3x + 2 6 0.
Lời giải.
• Điều kiện để bất phương trình có nghĩa là
x2 − 3x + 2 > 0 ⇔ x 6 1 ∨ x > 2. p
• Xét f (x) = (x + 3) x2 − 3x + 2.
f (x) = 0 ⇔ x = −3 ∨ x = 1 ∨ x = 2.
• Bảng xét dấu của f (x) như sau x −∞ −3 1 2 +∞ f (x) − 0 + 0 0 +
Nghiệm của bất phương trình đã cho là x 6 −3 ∨ x = 1 ∨ x = 2.
Lời bình. p
• Nếu lí luận rằng vì
x2 − 3x + 2 > 0, với mọi x 6 1 hoặc x > 2, nên bất phương trình đã
cho xảy ra khi và chỉ khi x + 3 6 0 hay x 6 −3, thì lời giải trên sai.
• Chú ý rằng, hệ bất phương trình      A · B > 0,  A > 0, <  A B  > 0  > 0. ♣ Ví dụ 3.3 Giải bất phương trình p 2(1 − x) ·
x2 + 2x − 1 6 x2 − 2x − 1. (3.1) 128
Chủ đề 3. Bất phương trình
Lời giải. Điều kiện để bất phương trình có nghĩa là p p
x2 + 2x − 1 > 0 ⇔ x 6 −1 − 2 ∨ x > −1 + 2. Xét phương trình p 2(1 − x) ·
x2 + 2x − 1 = x2 − 2x − 1. (3.2)
Bình phương phương trình (3.2), ta được phương trình hệ quả
3x4 + 4x3 − 18x2 + 12x − 5 = 0. (3.3)
Dùng máy tính bỏ túi, (3.3) phân tích được
(x2 + 2x − 5) · (3x2 − 2x + 1) = 0. p p
Từ đây, ta tìm được hai nghiệm x = −1 − 6 ∨ x = −1 + 6.
Cả hai nghiệm này đều thoả phương trình (3.2). Đặt p f (x) = 2(1 − x) ·
x2 + 2x − 1 − (x2 − 2x − 1) p p
với x 6 −1 − 2 ∨ x > 2 − 1. Bảng xét dấu của f (x) như sau: p p p p x −∞
−1 − 6 −1 − 2 −1 + 2 −1 + 6 +∞ f (x) + 0 − + 0 −
Dựa vào bảng xét dấu, nghiệm của bất phương trình đã cho là p p p
−1 − 6 6 x 6 −1 − 2 ∨ x > 6 − 1.
Bài tập 3.1. Giải các bất phương trình sau: p 1) x2 − 5x + 4 6 −x + 7;
Đáp số. x 6 1 ∨ 4 6 x 6 5. p 2) x2 − 7x + 10 < 3x − 1;
Đáp số. 1 < x 6 2 ∨ x > 5. p 3) x2 − 9x + 18 6 5x − 8;
Đáp số. 2 6 x 6 3 ∨ x > 6. p 4)
x2 − 12x + 27 − 3x − 1 < 0;
Đáp số. 1 < x 6 3 ∨ x > 9. p 5)
x2 − 14x + 40 − 5x + 6 6 0;
Đáp số. 2 6 x 6 4 ∨ x > 10. p 6) x2 + 9x + 18 + 3x + 4 6 0;
Đáp số. x 6 −6 ∨ −3 6 x 6 −2. p 7)
x2 − 8x − 20 + 3x + 10 > 0;
Đáp số. −6 < x 6 −2 ∨ x > 10. p 8)
x2 − 11x + 28 + 3x − 11 > 0;
Đáp số. 3 < x 6 4 ∨ x > 7.
3.1. Giải bất phương trình nhờ tính liên tục của hàm số 129 p 9)
x2 + 4x − 5 − 3x + 5 > 0;
Đáp số. x 6 −5 ∨ 1 6 x < 3. p 10)
x2 + 2x − 15 − 4x + 13 > 0;
Đáp số. x 6 −5 ∨ 3 6 x < 4. p 11)
x2 + 14x + 40 − 5x − 14 > 0;
Đáp số. x 6 −10 ∨ −4 6 x 6 −2. p 12) x2 − 9x + 18 > −3x + 8;
Đáp số. 2 6 x 6 3 ∨ x > 6. p 13)
x2 + 2x − 35 − 3x + 19 > 0;
Đáp số. 6 −7 ∨ 5 6 x 6 9. p 14)
x2 − 4x − 5 + 5x + 11 > 0;
Đáp số. −3 6 x 6 −1 ∨ x > 5. px2−16 p 5 15) p + x − 3 > p ; Đáp số. (5; +∞). x − 3 x − 3 p2(x2 −16) p 7 − x 16) (A, 2004) p + x − 3 > p . x − 3 x − 3 p Đáp số. (10 − 34;+∞).
Bài tập 3.2. Giải các bất phương trình sau: p p 1)
x2 − 6x − 7 − x2 − 4x − 5 > −4;
Đáp số. x 6 −1 ∨ x > 7. p p 2)
3x2 + 5x + 7 − 3x2 + 5x + 2 > 1; 2 1
Đáp số. − 6 x < ∨ −2 < x 6 −1. 3 3 p p 3)
x2 − 6x − 7 − x2 + 4x + 5 < 2.
Đáp số. −2 < x 6 −1 ∨ x > 7.
Bài tập 3.3. 1 Giải các bất phương trình sau: p p 6 10 1) 10 − 3x + 5x − 6 6 4; Đáp số. 6 x 6 2 ∨ 3 6 x 6 . 5 3 p p 2) 10 − 3x + 5x − 6 > 4; Đáp số. 2 6 x 6 3. p p 1 7 3) 7 − 3x + 5x − 1 6 4; Đáp số. 6 x 6 1 ∨ 2 6 x 6 . 5 3 p p 4) 7 − 3x + 5x − 1 > 4; Đáp số. 1 6 x 6 2. p p 5 10 5) 10 − 3x + 2x + 5 6 5;
Đáp số. − 6 x 6 −2 ∨ 2 6 x 6 . 2 3 p p 6) 10 − 3x + 2x + 5 > 5; Đáp số. −2 6 x 6 2. p p 5 5 7) 10 − 6x + 4x + 5 6 5;
Đáp số. − 6 x 6 −1 ∨ 1 6 x 6 . 4 3 p p 8) 10 − 6x + 4x + 5 > 5; Đáp số. −1 6 x 6 1. 1Trần Văn Toàn 130
Chủ đề 3. Bất phương trình p p 2 10 9) 10 − 3x + 9x − 2 6 6; Đáp số. 6 x 6 2 ∨ 3 6 x 6 . 9 3 p p 10) 10 − 3x + 9x − 2 > 6; Đáp số. 2 6 x 6 3. p p 3 10 11) 10 − 3x + 11x + 3 6 7; Đáp số. − 6 x 6 2 ∨ 3 6 x 6 . 11 3 p p 12) 10 − 3x + 11x + 3 > 7. Đáp số. 2 6 x 6 3.
Bài tập 3.4. Giải các bất phương trình sau: p p p 1 1)
4x + 5 − −6x + 10 6 2x − 1; Đáp số. 6 x 6 1. 2 p p p 3 31 5 2)
4x + 5 − −6x + 10 > 4x − 3; Đáp số. 6 x 6 ∨ 1 6 x 6 . 4 33 3 p p p 2 3)
7x + 2 + −3x + 7 > 9x + 7; Đáp số. − 6 x 6 2. 7 p p p 1 14 7 4) 5x − 1 + −3x + 7 6 5x + 6; Đáp số. 6 x 6 ∨ 2 6 x 6 . 5 69 3 p p p 9 5)
2x + 5 + −3x + 10 > −8x + 9; Đáp số. −2 6 x 6 . 8 p p p 9 10 6)
2x + 5 − −3x + 10 6 8x + 9; Đáp số. − 6 x 6 . 8 3 p p p 7) (Dự bị 2, B, 2002) x + 12 > x − 3 + 2x + 1; Đáp số. [3; 4]. p p p 8) (A, 2005)
5x − 1 − x − 1 > 2x − 4; Đáp số. [2; 10). p p p 9) (Dự bị 1, A, 2005)
2x + 7 − 5 − x > 3x − 2. · 2 ¸ · 14 ¸ Đáp số. ; 1 ∪ ; 5 . 3 3
Bài tập 3.5. Giải các bất phương trình sau: 2 r 16 1) + 3 6 41 − ;
Đáp số. x < 0 hoặc x > 1. x x px2−6x−7 x+1 2) > ;
Đáp số. (−∞;−2] ∪ {−1} ∪ (7;8]. x − 7 3 px2−4x−12 x+2 3) > ;
Đáp số. (−∞;−3] ∪ {−2} ∪ (6;7]. x − 6 3 p p
4) (x + 1)(2x + x + 6) > x + 6;
Đáp số. [−6;−2) ∪ (0;+∞); p p
5) (2x + 1)(2x + x + 2) > x + 2; Đáp số. (−1;0). p p p 3 6) 3x + 9 − x2 < 3x + 3. Đáp số. −p
6 x < 0 hoặc 0 < x 6 3. 10
Bài tập 3.6. Giải các bất phương trình sau:
3.1. Giải bất phương trình nhờ tính liên tục của hàm số 131 p ( p ) x − x 3 − 5 1) (A, 2010) > 1. Đáp số. . p 1 − 2(x2 − x + 1) 2 p p · 1 ¸
2) (B, 2012) x + 1 + x2 − 4x + 1 > 3 x. Đáp số. 0; ∪ [4; +∞). 4 p p
3) x + 2 x − 4 6 2x2 − 5x + 4;
Đáp số. 0 6 x 6 4 ∨ x > 9. p p
4) x + 2 x − 2 6 2x2 + x − 2.
Đáp số. 1 6 x 6 2 ∨ x > 9.
Bài tập 3.7. 2 Giải các bất phương trình sau: p
1) (x − 2) · (x + 5) − 6 x2 + 3x − 3 6 −12;
Đáp số. −7 6 x 6 −4 ∨ 1 6 x 6 4. p
2) (x + 9) · (x − 2) − 6 x2 + 7x + 7 6 −30;
Đáp số. −9 6 x 6 −6 ∨ −1 6 x 6 2. p
3) (x + 3) · (x + 6) − 4 x2 + 9x + 9 6 6;
Đáp số. −9 6 x 6 −8 ∨ −1 6 x 6 0. p
4) (x + 3) · (x + 8) − 4 x2 + 11x + 19 6 2;
Đáp số. −10 6 x 6 −9 ∨ −2 6 x 6 −1. p
5) (x − 2) · (x − 10) − 6 x2 − 12x + 12 6 3.
Đáp số. −1 6 x 6 1 ∨ 11 6 x 6 13.
Bài tập 3.8. 3 Giải các bất phương trình sau: 3x 35 15 1) x + p > ; Đáp số. 3 < x 6 ∨ x > 5. x2 − 9 4 4 3x 5 15 2) x − p > ; Đáp số. − 6 x < −3 ∨ x > 5. x2 − 9 4 4 4x 35 20 3) x + p > − ; Đáp số. − 6 x 6 −5 ∨ x > 4. x2 − 16 3 3 4x 5 20 4) x − p 6 .
Đáp số. x 6 −5 ∨ 4 < x 6 . x2 − 16 3 3
Bài tập 3.9. Giải các bất phương trình sau: p p p 1) x + 1 + 4x − 4 6 3 − x; Đáp số. x = 1. p p p 2) 5 − 3x + 1 − x 6 x + 1; Đáp số. x = 1. 2Trần Văn Toàn 3Trần Văn Toàn 132
Chủ đề 3. Bất phương trình p p p 3) x − 1 + 4x − 8 6 3 − x; Đáp số. x = 2. p p p 4) 10 − 2x + 3 − x 6 x + 1. Đáp số. x = 3.
Bài tập 3.10. Giải các bất phương trình sau: q (2x + 2)¡x2 − 3x + 2¢ 1) > 2x − 2; x − 2 1
Đáp số. −1 6 x 6 ∨ x = 1 ∨ 2 < x 6 3. 2 q (7 − x)¡x2 − 4x + 3¢ 2) 6 x − 3; x − 1
Đáp số. −1 6 x < 1 ∨ x = 3 ∨ 4 6 x 6 7. q (1 − x)¡x2 + 8x + 15¢ 3) 6 x + 3; x + 5
Đáp số. −7 6 x < −5 ∨ x = −3 ∨ −2 6 x 6 1. q (2x − 2)¡x2 − 7x + 12¢ 4) 6 2x − 6. x − 4 5 Đáp số. 6 x 6 3 ∨ x > 5. 2 Chủ đề 4 Hệ phương trình 4.1
Biến đổi hệ phương trình
Bài tập 4.1. Giải các hệ phương trình sau:   ½ ¾ x y2 − 2 y2 + 3x = 18, ³ 75 3 ´ 1) Đáp số. (3; 3); ; − . 13 7 3x y  + 5x − 6y = 24;   ½ ¾ x3 + 6 y2 + 3x = −2, ³ p 1 ´ 2) Đáp số. − 3 2; p . 3 2 y3 2  − 3x2 + 6y = 1;  x( y2 + 1) 3  ,  = ½ ¾  5 ³ 1 ´ 3) x2 + y2 Đáp số. (3; 1); ; −1 . y(x2 − 1) 4 3   ;  = x2 + y2 5  p ( p )  x + 1 − y2 = 1, ³ 1 3 ´ 4) p p Đáp số. ; . 2 2  y 1 3;  + − x2 =  p  x2 − y x y = 36, 5) Đáp số. ( p −2; −8).  y2 x y  − x = 72;  p  (x2 + x y + y2) · x2 + y2 = 185, 6) p (x2 x2  − x y + y2) · + y2 = 65, Đáp số. (3; 4), (4; 3), (−3;−4), (−4;−3).  p  (px2 + y + x2 + 3) · x = y − 3, 7) Đáp số. (1; 8). p p  x2 x  + y + = x + 3; 133 134
Chủ đề 4. Hệ phương trình  2x y x2 + y2 + = 1,  8) x + y
Đáp số. {(1; 0); (−2;3)}. p   x + y = x2 − y; p p   25 − x2 − 25 − y2 = 1, 9) p p  25 25  − x2 + − y2 = y2 − 2x2 + 2x + 3; p p
Đáp số. (3; 4), (3; −4), (−1;2 4 6), (−1;−2 4 6).  
x2 + 2 y2 + 3x y − 4x − 3 y − 5 = 0, 10) Đáp số. (3; −4). p p  2 y x  + 1 −
+ y + 2y2 − x − 9y − 1 = 0.
Bài tập 4.2. Giải các hệ phương trình sau:  x3   − 2x y = 16,  1) y
Đáp số. (4; 2), (−4;−2). y3    + 3x y = 25; 2x  x4   + x y = 72,  2) y2
Đáp số. (4; 2), (−4;−2). y4    + x y = 9; x2  x3   + 3x y = 25,  3) 2 y
Đáp số. (2; 4), (−2;−4). y3    − 2x y = 16; x  x3 3 y   + = 2,  ³ 256 2048 ´ 4) y2 4x Đáp số. (2; 4), ; . 8 y 6x − 375 5625   − = 5.  x2 y
Bài tập 4.3. Giải các hệ phương trình sau:   x3 = 3x y + 20, 1) Đáp số. (2; −2).  y3  = x y − 4;  
x3 + 2 y3 − 3x y − 20 = 0, 2) Đáp số. (3; 1). 4 y3  + 5y3 − x y − 6 = 0;   2x3 + y3 + x y + 28 = 0, 3) Đáp số. (1; −3). x3  − 2y3 − 5x y − 70 = 0;   x3 + 2 y3 = 2x y + 1, 4) Đáp số. (1; 1), (−3;2). x3  + y3 = 3x y − 1.
4.1. Biến đổi hệ phương trình 135
Bài tập 4.4. Giải các hệ phương trình sau:  x 1  + x4 y = + x2,  ³ 1 ´ 1) y x y2 Đáp số. −2; . 4  1  x + x2 y2 + 4 y2 = 0;  1 1 x + = x3 y + ,  ³ 1 ´ 2) x3 y3 x y2 Đáp số. . 1 −2; 4   + x3 y3 + 10y2 = 0; x  y4 x2  x y + = + y2,  3) x y Đáp số. (4; −2). 1 y2 4    + + = 0. y x2 x2
Bài tập 4.5. Giải các hệ phương trình sau:  x5 + 4x4 + 5 y2 = 0,  p p 1) y3
Đáp số. (−9;81); (−5;5 5); (−5;−5 5).  x3 − = x y − y2; x2  x9 − x8 − 2 y2 = 0,  p p 2) y3
Đáp số. (3; 81); (2; 8 2); (2; −8 2).  x7 + = y2 + yx3; x4    y7 + y6 − 6x2 = 0,  p p 3) x3
Đáp số. (125; 5); (4 2; 2); (−4 2;2).  y5  + = x2 + x y2  y3    y7 + 2 y6 + 3x2 = 0,  p p 4) x3 x2
Đáp số. (−125;−5); (9 3;−3); (−9 3;−3).  y4 .  − x y = −  y4 y
? Trong một số hệ phương trình, từ hệ phương trình đã cho, ta có thể dẫn đến một phương trình đẳng cấp. Ví dụ 4.1 Giải hệ phương trình  p p p p  5 x − x x = y y + y, (4.1) x  − y = 3. p p
Lời giải. Đặt x = u > 0,
y = v > 0. Hệ phương trình (4.1) trở thành     v3 + v = 5u − u3, v3 + u3 = 5u − v, ⇔ u2 u2  − v2 = 3  − v2 = 3. 136
Chủ đề 4. Hệ phương trình Suy ra
3(v3 + u3) = (5u − v)(u2 − v2) Hay 1
2u3 − vu2 − 5uv2 − 2v3 = 0 ⇔ u = 2v ∨ u = − v ∨ u = −v. 2
Nhận xét rằng (0; 0) không là nghiệm của hệ đã cho và u, v cùng dương, nên ta chỉ nhận
u = 2v. Thay vào phương trình u2 − v2 = 3, ta được u2 = 4v2. Do đó, x = 4y. Lại có x − y = 3, suy
ra x = 4 và y = 1. Ta thấy x = 4 và y = 1 thoả hệ đã cho. Vậy hệ có nghiệm (4;1).
Chú ý. Có thể giải hệ phương trình đã cho bằng phương pháp thế.
Bài tập 4.6. Giải các hệ phương trình sau:   ½ ¾ x2 − x y = 20 y, ³ 10 2 ´ 1)
Đáp số. (0; 0); (5; 1); − ; . 3 3 5x y  − 5y2 = 4x;   ½ ¾
x2 + 2x y − 2 y2 = 2x + y, ³ 1 1 ´ 2) Đáp số. (0; 0); − ; . 3 3 2x2  + x y − y2 = x + y;    y(x y + 24) = x3, 3)
Đáp số. {(0; 0); (4; 2); (−4;−2)}. x(x y  − 6) = y3;  p p p p  x x − x = y y + 8 y, 4) Đáp số. (9; 4). x  = y + 5;  x3 + 4 y = y3 + 16x,  5) 1 Đáp số. + y2
{(1; −3),(−1;3),(0;2),(0;−2)}.   = 5 1 + x2   x y = x − y, 6)
Đáp số. [x = 0, y = 0],[x = −1/2, y = −1] 2(x  + y)2 = 3(x − 2y);   2x2 y + y3 = 2x4 + x6, p p 7)
Đáp số. ©(− 3;3),( 3;3)ª. (x  + 2) · py + 1 = (x + 1)2;   x3 y + x y3 = 2, 8)
Đáp số. (x = −1 ∧ y = −1) ∨ (x = 1 ∧ y = 1). 2x2  − 3y2 = −1;   x3 y + x y3 = 10, 9)
Đáp số. (x = −2 ∧ y = −1) ∨ (x = 2 ∧ y = 1). 2x2  − 3y2 = 5;
4.2. Sử dụng phương pháp thế 137   (x2 + y2)(x + y) = 15x y, 10)
Đáp số. (0; 0), (4; 2); (2; 4). (x4  + y4)(x2 + y2) = 85x2 y2.
Bài tập 4.7. Giải các hệ phương trình sau:  x2(1 + y)    = 2x + 3y, 1) y2  x2  + 2x y = x − y2. µ 1 1 ¶ µ 9 3 ¶ Đáp số. x = ∧ y = ∨ x = ∧ y = − . 4 4 4 4  x2(1 −2y)    = 4x + 2y, 2) y2  2x2  + x y = x + y2; µ 1 1 ¶ µ 4 2 ¶ Đáp số. x = − ∧ y = ∨ x = ∧ y = . 4 2 9 9  y2(2 + x)   = 4y − 3x, 3) x2  2 y2 − 3x y = 4 y − x2; µ 8 16 ¶ Đáp số. x = − ∧ y = ∨ (x = 6 ∧ y = 9). 15 15  y2(3 + 2x)   = 3y − x, 4) x2   y2 + 2x y = 3x2 − 2 y. µ 1 1 ¶ µ 12 8 ¶ Đáp số. x = − ∧ y = ∨ x = − ∧ y = . 2 2 35 35 4.2
Sử dụng phương pháp thế Ví dụ 4.2 Giải hệ phương trình   2x2 + y2 = 1, p p x2 1 x.  + y − x2 = 1 + (1 − y)
Lời giải. Cách 1.
Từ phương trình thứ nhất của hệ, ta có   1 1  − p 6 x 6 p , 2x2 6 1,  ⇔ 2 2  y2   6 1 −1 6 y 6 1. 138
Chủ đề 4. Hệ phương trình
Khi đó, điều kiện của x và y là  1 0 6 x 6 p ,  2  −1 6 y 6 1.
Ta có x2 + y2 = 1 − x2, nên x2 + y2 6 1. Mặt khác, p p p
1 − x2 = y 1 − x2 − (1 − y) x 6 y 1 − x2. Vì p y2 + 1 − x2 y 1 − x2 6 . 2 Suy ra y2 + 1 − x2 1 − x2 6 ⇔ x2 + y2 > 1. 2
Từ x2 + y2 6 1 và x2 + y2 > 1, ta có x2 + y2 = 1. Giải  x2  + y2 = 1,       2x2 + y2 = 1,   x = 0, ⇔ 0 6 x 6 1,  y   = 1.    1   −1 6 y 6 p  2 p p
Cách hai. Ta có 2x2 + y2 = 1, do đó y = 1 − 2x2 hoặc y = − 1 − 2x2. p
Trường hợp một, y = 1 − 2x2, thế vào phương trình thứ hai, ta được p p p p x2 + 1 − 2x2 · 1 − x2 = 1 + (1 − 1 − 2x2) x. tương đương p p p p p 1 − x2( 1 − x2 − 1 − 2x2) + (1 − 1 − 2x2) x = 0. hay p p
1 − x2 · (1 − x2 − 1 + 2x2) (1 − 1 + 2x2) x p p + p = 0 1 − x2 + 1 − 2x2 1 + 1 − 2x2 tương đương p à p ! 1 − x2 2 x x2 p p + p = 0. 1 − x2 + 1 − 2x2 1 + 1 − 2x2 Ta có p p 1 − x2 2 x p p + p > 0, 1 − x2 + 1 − 2x2 1 + 1 − 2x2 nên x = 0. p
Trường hợp hai. y = − 1 − 2x2. Dễ kiểm tra rằng p 1 x2 + y 1 − x2 6 2
4.2. Sử dụng phương pháp thế 139 và p 1 + (1 − y) x > 1.
Trong trường hợp này, hệ vô nghiệm.
Vậy hệ có nghiệm (0, 1). Ví dụ 4.3 Giải hệ phương trình  µ 1 − y2 ¶  (x + 1)2 + y2 = 2 1 + , x p 
4 y2 = ( y2 − x3 + 3x − 2) · ( 2 − x2 + 1). p p
Lời giải. Điều kiện − 2 6 x 6 2.
Từ phương trình thứ nhất, ta có
(2 + x) · (−1 + x2 + y2) = 0. p p
Với điều kiện − 2 6 x 6 2, ta thu được x2 + y2 = 1 hay y2 = 1 − x2. Thay vào phương trình
thứ hai của hệ, ta được p
4(1 − x2) + (x3 + x2 − 3x + 1) · ( 2 − x2 + 1) = 0 hay p
4(1 − x2) + (x − 1)(x2 + 2x − 1) · ( 2 − x2 + 1) = 0 tương đương h p i
(1 − x) · (−x2 + 2x + 5) − (x2 + 2x − 1) · 2 − x2 = 0.
• Với 1 − x = 0, ta có (1,0) là một nghiệm của hệ. • Trường hợp p
(−x2 + 2x + 5) − (x2 + 2x − 1) · 2 − x2 = 0 hay −x2 + 2x + 5 p = 2 − x2. (4.2) x2 + 2x − 1
Chú ý rằng x2 + y2 = 1, nên x2 6 1 hay −1 6 x 6 1. Xét hàm số −x2 + 2x + 5 p f (x) = , x ∈ [−1,1]\©−1 + 2ª. x2 + 2x − 1 Ta có 4 ¡x2 + 2x + 3¢ p f 0(x) = − < 0, ∀x 6= −1 + 2. ¡x2 + 2x − 1¢2 Bảng biến thiên 140
Chủ đề 4. Hệ phương trình p x −1 −1 + 2 1 f 0(x) − − −1 − +∞ f (x) −∞ 3
Từ bảng biến thiên, ta thấy f (x) 6 −1 hoặc f (x) > 3. p p
Mặt khác, với 0 6 x2 6 1, ta có 1 6 2 − x2 6 2.
Từ những đánh giá ở trên, phương trình (4.2) vô nghiệm.
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (1, 0).
Bài tập 4.8. 1 Chứng minh rằng đường thẳng ∆ tiếp xúc với đường tròn (C ) và tìm toạ độ
tiếp điểm M của chúng trong mỗi trường hợp sau: 1) ∆ : 3x + 4y − 16 = 0,
(C ) : x2 + y2 − 2x + 6y − 15 = 0; Đáp số. (4, 1). 2) ∆ : 4x − 3y − 63 = 0,
(C ) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 100; Đáp số. (9, −9). 3) ∆ : 4x − 3y − 28 = 0,
(C ) : x2 + y2 + 8x − 4y − 80 = 0; Đáp số. (4, −4).
4) ∆ : 12x − 5y − 162 = 0,
(C ) : x2 + y2 + 2x + 2y − 167 = 0; Đáp số. (11, −6). 5) ∆ : 3x + 4y − 58 = 0,
(C ) : x2 + y2 − 2x + 10y − 199 = 0. Đáp số. (10, 7).
Bài tập 4.9. 2 Tìm toạ độ các giao điểm của hai đường tròn (C ) và (C 0) trong mỗi trường hợp sau:
1) (C ) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 25,
(C 0) : (x − 2)2 + (y + 9)2 = 125;
Đáp số. (x = −3 ∧ y = 1) ∨ (x = 4 ∧ y = 2).
2) (C ) : (x − 1)2 + (y + 2)2 = 125,
(C 0) : (x + 3)2 + (y − 1)2 = 100;
Đáp số. (x = −9 ∧ y = −7) ∨ (x = 3 ∧ y = 9). 1Trần Văn Toàn 2Trần Văn Toàn
4.2. Sử dụng phương pháp thế 141
3) (C ) : (x − 3)2 + (y + 4)2 = 125,
(C 0) : (x + 1)2 + (y + 1)2 = 100;
Đáp số. (x = −7 ∧ y = −9) ∨ (x = 5 ∧ y = 7).
4) (C ) : (x − 3)2 + (y − 4)2 = 25,
(C 0) : (x − 9)2 + (y − 7)2 = 100;
Đáp số. (x = −1 ∧ y = 7) ∨ (x = 3 ∧ y = −1).
5) (C ) : (x − 5)2 + (y − 6)2 = 25,
(C 0) : (x − 9)2 + (y − 2)2 = 49;
Đáp số. (x = 2 ∧ y = 2) ∨ (x = 9 ∧ y = 9).
6) (C ) : (x − 2)2 + (y + 4)2 = 25,
(C 0) : (x − 5)2 + (y − 2)2 = 100;
Đáp số. (x = −3 ∧ y = −4) ∨ (x = 5 ∧ y = −8).
7) (C ) : (x − 2)2 + (y + 4)2 = 25,
(C 0) : (x + 4)2 + (y + 2)2 = 125.
Đáp số. (x = 6 ∧ y = −7) ∨ (x = 7 ∧ y = −4).
8) (C ) : (x − 2)2 + (y + 4)2 = 25,
(C 0) : (x + 5)2 + (y + 3)2 = 125;
Đáp số. (x = 5 ∧ y = −8) ∨ (x = 6 ∧ y = −1).
9) (C ) : (x − 1)2 + (y + 1)2 = 25,
(C 0) : (x − 7)2 + (y − 7)2 = 125;
Đáp số. (x = −3 ∧ y = 2) ∨ (x = 5 ∧ y = −4).
Bài tập 4.10. Giải các hệ phương trình sau:   x2 + x y + y2 = 7, 1) (Cao đẳng, 2014) (x, y ∈ R). x2  − x y − 2y2 = −x + 2y
Đáp số. (x = −3 ∧ y = 2) ∨ (x = −2 ∧ y = −1) ∨ (x = 2 ∧ y = −3) ∨ (x = 2 ∧ y = 1).   ½µ ¶¾
x4 + 2x3 y + x2 y2 = 2x + 9, 17 2) (A, 2008) Đáp số. −4; . 4 x2  + 2x y = 6x + 6;   x y + x + y = x2 − 2 y2, 3) (D, 2008) p (x, y ∈ R). xp2 y x  − y − 1 = 2x − 2y Đáp số. {(5; 2)}.  
5x2 y − 4x y2 + 3 y3 − 2(x + y) = 0, 4) (A, 2011) (x, y ∈ R); x y(x2  + y2) + 2 = (x + y)2 ( Ã p p ! Ã p p !) 2 10 10 2 10 − 10 Đáp số. (1; 1), (−1;−1); ; ; − ; . 5 5 5 5 142
Chủ đề 4. Hệ phương trình   x y + x − 2 = 0, 5) (D, 2012) (x, y ∈ R). 2x3 
− x2 y + x2 + y2 − 2x y − y = 0 Ã p ! Ã p ! −1 + 5 p −1 − 5 p Đáp số. (1; 1), ; 5 , ; − 5 . 2 2  q  xp12 − y + y ¡12 − x2¢ = 12, 6) (A, 2014) x3  − 8x − 1 = 2py − 2; Đáp số. x = 3 ∧ y = 3. 7) (B, 2014)  p p  (1 − y) ·
x − y + x = 2 + (x − y − 1) · y, 2 y2 
− 3x + 6y + 1 = 2px − 2y − p4x − 5y − 3; µ 1 ¶ ³ p ´ 1 ³ p ´
Đáp số. (x = 3 ∧ y = 1) ∨ x = 1 + 5 ∧ y = 1 + 5 − 1 . 2 2    y( y − x + 2) = 3x + 3, 8) x2 
− 5y + 3 + 6py2 − 7x + 4 = 0;
Đáp số. (x = 1 ∧ y = 2) ∨ (x = 4 ∧ y = 5).  x2 + y2 2 1  ,  + = 9) x y x + y x y  x2 + y2 − 1 x+y = −x2 + 2x + 1; Đáp số. µ 1 ¶ ³ p ´ 1 ³ p ´ x = 2 − 7 ∧ y = 1 + −2 + 7 3 3 µ 1 ¶ ³ p ´ 1 ³ p ´ ∨ x = 2 + 7 ∧ y = 1 + −2 − 7 . 3 3  p  2
2x + 1 + 2p2y + 1 = (x − y)2, 10) (x  + y)(x + 2y) + 3x + 2y = 4; µ 1 3 ¶ µ 3 1 ¶ Đáp số. x = − ∧ y = ∨ x = ∧ y = − . 2 2 2 2   2x2 y + y3 = 2x4 + x6, 11) (x  + 2)py + 1 = (x + 1)2; ³ p ´ ³ p ´
Đáp số. x = − 3 ∧ y = 3 ∨ x = 3 ∧ y = 3 .
4.2. Sử dụng phương pháp thế 143  
(x2 + 9)(x2 + 9 y) − 22( y − 1)2 = 0, 12) x2  − 2 − 4ypy + 1 = 0; p p
Đáp số. ¡x = − 2 ∧ y = 0¢ ∨ ¡x = 2 ∧ y = 0¢.  
(x − y) ¡x2 + x y + y2 + 3¢ = 3 ¡x2 + y2¢ + 2, 13) p 4 x  + 2 + p16 − 3y = x2 + 8;
Đáp số. (x = −1 ∧ y = −3) ∨ (x = 2 ∧ y = 0).  
 y4 − 2x y2 + 7 y2 = −x2 + 7x + 8, 14) p p p  3 y2 15 x  + 13 − − 2x = + 1;
Đáp số. x = 3 ∧ (y = −2 ∨ y = 2).  
2(2 y3 + x3) + 3 y(x + 1)2 + 6x(x + 1) + 2 = 0, 15) p  x2  + 2y + 3 + 2y − 3 = 0; 14 5 Đáp số. x = − ∧ y = . 9 18  
x3 − 3x( y + 2) + 2( y + 2)p y + 2 = 0, 16) p Đáp số. x = 2 ∧ y = 2. 4x x  + 2 + 2 + y = 14;   µ ¶
1 + p2x + y + 1 = 4(2x + y)2 + p6x + 3 y, 1 1 17) p Đáp số. ; − . 2 2 (x 2x2  + 1) − x + 4 + 8x2 + 4x y = 4;   x3 − 16x = y3 − 4 y, 18) 5x2  = y2 − 4;
Đáp số. {(1; −3),(−1;3),(0;2),(0;−2)}.  
x3 + 2x2 + ( y − 1)x + y − 2 = 0, 19) p Đáp số. x = 1 ∧ y = 0. p  3x x2  + 1 − + y + x − y − 2 = 0;  
x( y − 1) + 2 y = 4(x + 1), 20) p p Đáp số. x = 1 ∧ y = 1. x3 x 2x  + 3x + 3 = 4 + 3x + 2 − 1; p p   x − 1 − y = 8 − x3, 21) (Dự bị 2, B, 2008) Đáp số. {(2; 1)}. (x  − 1)4 = y;  p 3   x + 1 + 3py − 2 = 1, 22)
Đáp số. {(26; −6),(−9;29)}. x  + y − 20 = 0; 144
Chủ đề 4. Hệ phương trình  p 3   x − 1 − 3py + 2 = 1, 23)
Đáp số. {(28; 6), (−7;−29)}. x  − y − 22 = 0;  p  ½ ¾ x + 4 · x − y = y + 12, ³ 5 7 ´ 24) Đáp số. ; − . 3 3 
|2(x + 1) + y| + 2|2x + ( y − 1)| = 3;  p  ½ ¾  y + 2 · x + y = 15 − x, ³ 32 13 ´ 25) Đáp số. ; . 5 5 
|x − 2(2 y + 1)| + 3|x − 4( y − 1)| = 6;  p  x + y + 3 · x + y = 18, 26)
Đáp số. [[x = −2, y = 11],[x = 11, y = −2]]. x2  + y2 = 125;   2x + y2 + x2 + y4 = 1, 27)
Đáp số. {(−1;1);(−1;−1)}. x2  + 2y2 + 3y4 + 2x = 4; p p  ½ ¾  x + y = 3, ³ 121 169 ´ 28) p Đáp số. (4; 1); ; . 64 64  x  + 5 + py + 3 = 5;   ½ ¾ (x − y)4 = 13x − 4, ³ 5 3 ´ ³ 5 13 ´ 29) Đáp số. ; ; ; . p p − 16 16 16 16  x 2;  + y + p3x − y =  p   5x − y − p2y − x = 1, 30) 2p2 y 
− x + 3x y = 2x2 + y2 + 3x − 1; ½ µ 22 35 ¶¾ Đáp số. (1; 1), ; . 3 3  r x 12 x + = ,  31) x + y x + y
Đáp số. x = −1 ∧ y = −15.  x y − x = 16;  
2x2 − y2 − x y + 5x − 2 y = −3, 32) p Đáp số. (3; 4); p  2x y  − 5 + 2 − 2x2 = −13.
Bài tập 4.11. Giải các hệ phương trình sau:  x 2 + 6 y = − px − 2y,  ³ 8 4 ´ 1) y Đáp số. (12; −2); ; . q 3 9   x + px − 2y = x + 3y − 2;
4.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 145  y p 3x x  − 1 = + 2 + y, 2) x Đáp số. {(2; 2), (3; 6)} . p p   y + x + y = y − 3x + 6;  y 3  + 21x = + 4py − 3x, 3) x Đáp số. (1, 12). q  
y − py − 3x = y − 7x − 2;  x p 1 − 5 y = − 6 x − y,  4) y Đáp số. {(6; 2), (12; 3)}. p p  x − x − y = x − 5y + 6.
Bài tập 4.12. (Thi Thử trường THPT chuyên Vĩnh Phúc, lần IV, 2014) Giải hệ phương trình  
3x2 + 3 y2 + 8 = ( y − x) ¡ y2 + x y + x2 + 6¢ , p (x x 
+ y − 13) · ¡p3y − 14 − + 1¢ = 5.
Đáp số. (x = 3 ∧ y = 5) ∨ (x = 8 ∧ y = 10). 4.3
Phương pháp đặt ẩn phụ Ví dụ 4.4 Giải hệ phương trình  
x2 − 2 y2 + 2(x − 4 y) = −7, x y  + 2(x − 2) + y = 0.
Lời giải. Hệ đã cho tương đương với  
(x + 1)2 − 2( y + 2)2 = −14, (x  + 1)(y + 2) = 6.
Đặt a = x + 1 và b = y + 2. Ta thu được hệ   a2 − 2b2 = −14,
⇔ (a = 2 ∧ b = 3) ∨ (a = −2 ∧ b = −3). a  · b = 6.
Từ đó, hệ đã cho có hai nghiệm là (x, y) = (1,1) và (x, y) = (−3,−5). 146
Chủ đề 4. Hệ phương trình Ví dụ 4.5 Giải hệ phương trình  
x2 y2 − 6x y − 7 y2 + 36 = 0, x2 y  − y2 − 6x = 0.
Lời giải. Cách 1. Ta thấy rằng, mọi cặp (x; 0) hoặc (0; y) đều không là nghiệm của hệ đã
cho. Chia phương trình thứ nhất cho y2 và phương trình thứ hai cho x y, ta được  36 x µ 6 ¶2 x x2   + − 6 − 7 = 0,  x − + 6 − 7 = 0,  y2 y  y y 6 y ⇔ 6 y x   − − = 0 x − − = 0.  y x  y x 6 x Đặt a = x − và b = , ta có y y  a2 µ ¶ µ ¶  + 6b − 7 = 0, 1 1 1 ⇔ a = −3 ∧ b = −
∨ (a = 1 ∧ b = 1) ∨ a = 2 ∧ b = . 3 2 a  − = 0. b
Trở lại ẩn (x, y), hệ đã cho có tập nghiệm là
{(−2;−2),(−2;6),(−1;−2),(−1;3),(3;3),(3;6)}. Cách 2.
Hệ phương trình đã cho tương đương với  
x y(x y − 6) − 7 y2 + 36 = 0, (4.3) x(x y  − 6) = y2.
Thay phương trình thứ hai vào phương trình thứ nhất của hệ, ta được
y3 − 7y2 + 36 = 0 ⇔ y = −2 ∨ y = 3 ∨ y = 6.
• Với y = −2, thay vào phương trình thứ hai của hệ (4.3), ta được
−2x2 − 6x − 4 = 0 ⇔ x = −2 ∨ x = −1.
• Với y = 3, thay vào phương trình thứ hai của hệ (4.3), ta được
3x2 − 6x − 9 = 0 ⇔ x = −1 ∨ x = 3.
• Sau cùng, với y = 6, thay vào phương trình thứ hai của hệ (4.3), ta được
6x2 − 6x − 36 = 0 ⇔ x = −2 ∨ x = 3.
4.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 147
Vậy hệ đã cho có tập nghiệm là
{(−2;−2),(−2;6),(−1;−2),(−1;3),(3;3),(3;6)}. Ví dụ 4.6  p p  x3 − 8 + x − 1 = y, Giải hệ phương trình (x  − 1)4 = y.
Lời giải.
Cách 1. Điều kiện x > 1 và y > 1. p Từ giả thiết, ta có
y = (x−1)2. Do đó, phương trình thứ nhất của hệ có thể viết lại thành p
x3 − 8 + x − 1 = (x − 1)2, tương đương ³p ´ (x3 − x2 + 2x − 8) + x − 1 − 1 = 0.
Bằng cách tách nhân tử và trục căn thức, ta thu được µ 1 ¶ (x − 2) x2 + x + 4 + p = 0. x − 1 + 1
Do x > 1 nên phương trình cuối được thỏa mãn khi và chỉ khi x = 2. Như vậy, ta có x = 2 và y = (2 − 1)4 = 1.
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (2;1).
Cách 2. Xét hàm số p
f (x) = x − 1 + x3 − x2 + 2x − 9, x > 1. Ta có 1 f 0(x) = p + 3x2 − 2x + 2 > 0, x > 1. 2 x − 1
Vậy f đồng biến trên [1; +∞).
Mà x = 2 là một nghiệm của phương trình px−1+x3−x2+2x−9=0 (4.4)
Từ đó suy ra x = 2 là nghiệm duy nhất phương trình (4.4). Với x = 2, ta có y = 1. p
Cách 3. Đặt t = x − 1 > 0. phương trình (4.4) trở thành
(t − 1)(t5 + t4 + 3t3 + 3t2 + 6t + 7) = 0. Do t > 0, nên
t5 + t4 + 3t3 + 3t2 + 6t + 7 > 0. Vậy ta có t = 1, hay x = 2. 148
Chủ đề 4. Hệ phương trình Ví dụ 4.7 Giải hệ phương trình p p   x + y = 3, p  x  + 5 + py + 3 = 5. p p
Lời giải. Cách 1. Điều kiện x > 0 và y > 0. Đặt a = x, b = y, khi đó hệ phương trình đã
cho được viết lại thành   a + b = 3, p p  a2 b2  + 5 + + 3 = 5.
Thay b = 3 − a vào phương trình thứ hai, ta được p p a2 + 5 + (3 − a)2 + 3 = 5, hay tương đương p p a2 − 6a + 12 = 5 − a2 + 5.
Phương trình này tương đương với hệ  p  5 − a2 + 5 > 0, p a2 a2  − 6a + 12 = 30 + a2 − 10 + 5. Tương đương với  p  5 − a2 + 5 > 0, p 10 a2  + 5 = 18 + 6a.
Do a > 0, bình phương phương trình thứ hai của hệ này ta có 16a2 − 54a + 44 = 0. 11
Phương trình này có hai nghiệm a = 2 và a =
. Cả hai nghiệm này đều thoả bất phương 8 p trình 5 − a2 + 5 > 0.
• Với a = 2, ta có b = 1. Từ đó, có x = 4 và y = 1. 11 13 121 169 • Với a = , ta có b = . Từ đó, có x = và y = . 8 8 64 64 p p
Cách 2. Điều kiện x > 0 và y > 0. Đặt a = x, b = y, khi đó hệ phương trình đã cho được viết lại thành   a + b = 3, p p  a2 b2  + 5 + + 3 = 5.
4.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 149
Thay b = 3 − a vào phương trình thứ hai, ta được p p a2 + 5 + (3 − a)2 + 3 = 5, hay tương đương p p 5
a2 + 5 + 5 a2 − 6a + 12 = 25.
Phương trình này có thể biến đổi lại thành h p i h p i 5
a2 + 5 − (3a + 9) + 5 a2 − 6a + 12 + (3a − 16) = 0,
tương đương (chú ý rằng 0 6 a 6 3) 25(a2 + 5) − (3a + 9)2
25(a2 − 6a + 12) − (3a − 16)2 p + p = 0. 5 a2 + 5 + 3a + 9 5 a2 − 6a + 12 + 16 − 3a Sau khi thu gọn, ta được µ 1 1 ¶ 2(8a − 11)(a − 2) p + p = 0. 5 a2 + 5 + 3a + 9 5 a2 − 6a + 12 + 16 − 3a 11
Do 0 6 a 6 3 nên đại lượng trong dấu ngoặc thứ ba luôn dương, và như vậy ta có a = 8 13 (tương ứng b =
) hoặc a = 2 (tương ứng b = 1). Cuối cùng, ta tìm được 8 µ 121 169 ¶ (x; y) = ; hoặc (x; y) = (4;1) 64 64
là nghiệm của hệ đã cho. Ví dụ 4.8 p   30 + x − p18 − y = 1, Giải hệ phương trình p p  45 20  + 2y − − x = 2. p
Lời giải. Đặt a = 30 + x > 0, b = p18 − y > 0. Hệ đã cho trở thành   a − b = 1, p p  81 50  − 2b2 − − a2 = 2.
Thay b = a − 1 vào phương trình thứ hai, ta được p p −2a2 + 4a + 79 = 2 + 50 − a2.
Bình phương hai vế phương trình trên, ta được p −a2 + 4a + 25 = 4 · 50 − a2. 150
Chủ đề 4. Hệ phương trình
Bình phương hai vế phương trình cuối này, ta được phương trình hệ quả
a4 − 8a3 − 18a2 + 200a − 175 = 0.
Giải phương trình này, ta có a = −5, a = 1, a = 5, a = 7.
Các giá trị a = 1, a = 5, a = 7 đều thoả −a2 + 4a + 25 > 0 nên ta nhận và loại a = −5.
• Với a = 1, ta có b = 0. Khi đó, hệ có nghiệm (x; y) = (−29;18);
• Với a = 5, ta có b = 4. Khi đó, hệ có nghiệm (x; y) = (−5;2);
• Với a = 7, ta có b = 6. Khi đó, hệ có nghiệm (x; y) = (19;−18).
Vậy hệ có tập nghiệm là S = {(−29;18);(−5;2);(19;−18)}. Ví dụ 4.9 Giải hệ phương trình  
(4x2 − 4x y + 4 y2 − 51)(x − y)2 − 1 = 0, (4.5) (2x  − 7)(x − y) − 1 = 0.
Lời giải. Hệ (4.5) tương đương với  £ 
 4(x − y)2 + 4x y − 51¤(x − y)2 − 1 = 0, £  (x 
+ y) + (x − y) − 7¤(x − y) − 1 = 0.
Đặt a = x + y, b = x − y. Ta có, 4x · y = a2 − b2. Hệ (4.5) trở thành  
(a2 + 3b2 − 51)b2 − 1 = 0, (4.6) (a  + b − 7)b − 1 = 0. 1
Từ phương trình thứ hai của hệ, suy ra a =
− b + 7. Thay vào phương trình thứ nhất, ta b được 7
2b3 − 7b2 − 2b + 7 = 0 ⇔ b = −1 ∨ b = 1 ∨ b = . 2
Do đó, hệ (4.6) có nghiệm µ 53 7 ¶ a = ∧ b =
∨ (a = 7 ∧ b = −1) ∨ (a = 7 ∧ b = 1). 14 2
Vậy hệ (4.5) có các nghiệm là µ 51 1 ¶ (x = 3 ∧ y = 4) ∨ x = ∧ y = ∨ (x = 4 ∧ y = 3). 14 7
4.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 151
Bài tập 4.13. Giải các hệ phương trình sau: p  
x − 2 − py − 1 = 27 − x3, 1) Đáp số. (3; 2). (x  − 2)4 + 1 = y; p   x − 1 − py + 4 = 8 − x3, 2) Đáp số. (2; 3). (x  − 2)4 − 4 = y.
Bài tập 4.14. Giải các hệ phương trình sau:   2p2x + y = 3 − 2x − y, 1) (Cao đẳng 2010) (x, y ∈ R). x2  − 2x y − y2 = 2
Đáp số. {(1; −1);(−3;7)}.  p p   2x + y + 1 − x + y = 1, 2) Đáp số. {(2; 1)}. 2x2 
+ 3x y + y2 + 3x + 2y − 7 = 0;  p p   x + 2y + 5 − x − y = 2, 3) Đáp số. {(2; 1)}. x2 
+ x y − 2y2 + 6x − 3y − 13 = 0; p  ½ µ ¶¾  x − y + px + 2y + 2 = 4, 17 10 4) Đáp số. (3; 2), ; − . 3 3 x2 
+ x y + 2x − 2y2 − 2y − 9 = 0;  1 51   + 2x y = ,  5 5) x2 + y2 1 21   + x2 + y2 = ;  2x y 4 p p p p p p p p ³ 5 5 ´ ³ 5 5 ´ ³ 5 5 ´ ³ 5 5 ´
Đáp số. (2; 1), (1; 2), (−1;−2), (−2;−1), ; , ; , − ; − , − ; − . 5 10 10 5 5 10 10 5  x y 5   + = 5, ½ µ ¶¾  5 6) 2 2x + y − xy 10 Đáp số. (1; 5), ; 2 . 2 2x  + y + = 4 + x y;  x y  17 12   + = 3,  7) 2x2 + 3y 3x2 − 2y 6 34
Đáp số. {(2; 3); (−2;3)}.   + = 3;  3x2 − 2y 2x2 + 3y   ½ µ ¶¾  y + x y2 = 6x2, 1 8) Đáp số. (1; 2), ; 1 . 2 1  + x2 y2 = 5x2; 152
Chủ đề 4. Hệ phương trình   ½ µ ¶¾ x y + x + 1 = 7 y, 1 9) (B, 2009) Đáp số. (3; 1), 1; . 3 x2 y2  + x y + 1 = 13y2;   ½µ ¶ µ ¶¾ 1 + x3 y3 = 19x3, 1 1 10) Đáp số. − ; 3 , ; −2 . 2 3  y  + x y2 = −6x2;   27x3 · y3 + 7 y3 = 8,
11) (Dự bị 1, khối D, 2010) 9x2 y  + y2 = 6x; ½µ 1 ¶ µ 2 ¶¾ Đáp số. ; 1 , − ;−2 . 3 3  x(x ½ µ ¶¾  + y + 1) − 3 = 0, 3 12) (D, 2009) 5 Đáp số. (1; 1), 2; − . 2 (x  + y)2 − + 1 = 0; x2   x2 + y2 + x y + 1 = 4 y, 13) Đáp số. (−2;5); (1;2).  y(x  + y)2 = 2x2 + 7y + 2;   x2 + x y − 3x + y = 0, 14) Đáp số. {(0; 0), (1; 1)} x4  + 3x2 y − 5x2 + y2 = 0;   x(x + 2)(2x + y) = 9, 15)
Đáp số. {(1; 1), (−3;9)}. x2  + 4x + y = 6;  x  x + y + = 5, ½ µ ¶¾  3 1 16) yx Đáp số. (2; 1), ; . 2 2 (x  + y) · = 6;  y  1 1 x  + y + + = 5,  x y 17) 1 1 x2  + y2 + + = 9;  x2 y2 (à p ! à p ! à p ! à p !) 3 + 5 3 − 5 3 + 5 3 − 5 Đáp số. 1; ; 1; , ; 1 ; ; 1 2 2 2 2   x + y + x2 + y2 = 8, 18) x y(x  + 1)(y + 1) = 12;
Đáp số. {(1; 2), (1; −3),(2;1),(2;−2),(−2;2);(−2;−3),(−3;1),(−3;−2)}.   x4 + 4x2 + y2 − 4 y = 2, 19) Đáp số. (1; 3), (−1;3). x2 y  + 2x2 + 6y = 23;
4.3. Phương pháp đặt ẩn phụ 153   ½ µ ¶¾ x y + x + 3 y = 1, 1 20) Đáp số. (−1;1), 3;− . 3 x2 y  + 3x y2 + 3x + 9y = 4;   ½µ ¶ µ ¶¾ 2x y + 4x + 3 y = 2, 1 3 2 21) Đáp số. − ; 2 , ; − . 2 2 3 4x2 y  + 3x y2 + 12x + 9y = 8;   ½µ ¶ ¾ x y + 2x − 3 y + 2 = 0, 2 22) Đáp số. −3; − , (1; 2) . 3 2x−3x y2  − 12x + 18y = 16;  x2 y2 2x − y  1 ,  + x y = + ½µ ¶ ¾  2x x y 1 23) − y Đáp số. − ; −2 , (1; 1) . (2x − y) · p2x − y 2    = 4 − 3x y;  x y  2x − y x y 1 + p2x − y = + ,  ½µ ¶ ¾  x y p2x 1 24) − y Đáp số. − ; −2 , (1; 1) . r x y 2  x y = 4 − 3p2x − y;  2x − y  p 1 + x y + x y = x,  25) 1 p 1 p Đáp số. (1; 0).  p + y y = p + 3 y;  x x x  p  x + y + x2 − y2 = 12, 26) Đáp số. (5; 3); (5; 4).  ypx2  − y2 = 12;  3 x , µ ¶  − py + 2 = 7 27) 2 p 7 Đáp số. 2; − . 4  y x  + 2(x − 2) + 2 = − 4  3 x , µ ¶  + py + 2 = 17 28) 2 p 7 Đáp số. −1; . 4  y x  + 2(x − 2) + 2 = − 4
Bài tập 4.15. 3 Giải các hệ phương trình sau:  
8x2 y2 + 25x y − 9 y2 + 18 = 0, 1) 2x2 y  + 3x − 27y2 = 0; ½µ 9 1 ¶ µ 1 ¶¾ Đáp số. − ; , 3; − . 2 2 3 3Trần Văn Toàn 154
Chủ đề 4. Hệ phương trình  
32x2 y2 + 49x y − 9 y2 + 18 = 0, 2) 3x  + 4x2 y − 27y2 = 0; ½µ 1 ¶ µ 9 1 ¶¾ Đáp số. −3; , ; − . 3 4 4  
2x2 y2 + 60x y − 5 y2 + 288 = 0, 3) 2x2 y  + 24x − y2 = 0;
Đáp số. {(−3;12),(1;−4)}.   2x2 y2 − 5x2 + 18 = 0, 4) x2  − 2x y2 + 6y = 0; ½µ 1 ¶ µ 3 ¶¾ Đáp số. 2; − , 6; − . 2 2  
−2x2 y2 + 3x2 + 4x y − 10 y2 − 2 = 0, 5) x2 y  − x + 2y2 = 0; ½ µ 1 ¶¾ Đáp số. (−2;−1), 1; . 2  
29x2 y2 + 16x y3 − 60x y − 4 y4 − y2 + 20 = 0, 6) 6x2 y2  − 3x y3 − 4x y + y2 = 0. ½ µ 1 4 ¶ µ 1 4 ¶ ¾
Đáp số. (−1;−1), − ;− , ; , (1; 1) . 6 3 6 3  
x2 y2 + 12x y3 − 18x y − 18 y4 − 4 y2 + 27 = 0, 7) x2 y2  − 3x y3 − 3x y + 5y2 = 0.
Đáp số. {(−5;−1),(−1;−1),(1;1),(5;1)}.
Bài tập 4.16. Giải các hệ phương trình sau:  p   3x + y − p2x − y = 2, 1) Đáp số. (2; 3). p  3x  + y − p2y − x = 1;  p   x + 3y − p2x − y = 1, 2) p p  x x  + 3y − − y = 2;
Đáp số. [[x = 1, y = 1],[x = 3, y = 2]].  
2p2x + 3 y + p5 − x − y = 7, 3) Đáp số. (3; 1). 3p5 
− x − y − p2x + y − 3 = 1;
4.4. Hệ phương trình đối xứng loại một 155 p   x + y + px + 2y = 10, 4) Đáp số. ( p −4; 20).  x  + y + 2x + y = 16;  p p   11x − y − y − x = 1, ³ 1 3 ´ 5) Đáp số. ; . p 2 2 7 y  − x + 6y − 26x = 3;
Bài tập 4.17. Giải các hệ phương trình sau:  1  3x2 + 3 y2 + 2x y + = 20,  1) (x − y)2 1  2x + = −1;  x − y ½ µ 1 8 ¶ µ 4 ¶¾ Đáp số. (−1;−2), − ; , 1; . 3 3 3  4  9(x2 + y2) + 2x y + = 13,  2) (x − y)2 1 Đáp số. x = 1 ∧ y = 0  2x + = 3;  x − y  9 12(x2 + y2) + 12x y + = 85, ½µ ¶ ¾  2 1 3) (x + y)2 Đáp số. ; − , (2; 1) . 3 3  6x(x + y) + 3 = 13(x + y);  5  8(x2 + y2) + 4x y + = 13,  4) (x + y)2 1 Đáp số. {(0; 1)}.  2x + = 1;  x + y  
(4x2 − 4x y + 4 y2 − 51)(x − y)2 − 1 = 0, 5) (2x  − 7)(x − y) − 1 = 0. ½ µ 51 1 ¶ ¾ Đáp số. (3; 4), ; , (4; 3) . 14 7
Bài tập 4.18. (Thi thử Chuyên Lí Tự Trọng, Cần Thơ, khối B, 2014)  1 + y x(1 + x) = 4 − ,  y2 
(x y + 1) · (x2 y2 + 1) = 4 y3. Đáp số. x = 1 ∧ y = 1. 4.4
Hệ phương trình đối xứng loại một
Definition 1 Hệ phương trình với hai ẩn x, y được gọi là hệ phương trình đối xứng loại
một nếu ta thay x bởi y và thay y bởi x thì mỗi phương trình của hệ không thay đổi. 2 156
Chủ đề 4. Hệ phương trình
Để giải hệ phương trình đối xứng loại một thường ta đặt S = x + y và P = x · y. Ta có
1) x2 + y2 = (x + y)2 − 2xy = S2 − 2P;
2) x3 + y3 = (x + y)3 − 3xy(x + y) = S3 − 3SP. Chú ý.
• Nếu (x; y) là một nghiệm của hệ (đối xứng), thì ( y; x) cũng là nghiệm của hệ. Do đó,
điều kiện cần để hệ có nghiệm duy nhât là x = y.
• Do cách đặt S = x + y và P = xy, nên x, y là nghiệm (nếu có) của phương trình X 2 − SX + P = 0.
Từ đó, điều kiện để hệ có nghiệm là S2 > 4P.
Bài tập 4.19. Giải các hệ phương trình sau:  1 x2 , ½µ ¶ µ ¶¾  + y2 − x − y = 1 3 3 1 1) 2 11 Đáp số. ; ; ; , 2 2 2 2 x y ;  + x + y = 4   5x2 − 6x y + 5 y2 = 29, 2) 7x2  − 8x y + 7y2 = 43;
Đáp số. [x = 3, y = 2],[x = 2, y = 3],[x = −2, y = −3],[x = −3, y = −2].   x3 + x3 y3 + y3 = 17, 3)
Đáp số. [x = 2, y = 1],[x = 1, y = 2]. x  + x y + y = 5;   x4 + x2 y2 + y4 = 91, 4) x2  − x y + y2 = 7;
Đáp số. [[x = 3, y = 1],[x = −1, y = −3],[x = 1, y = 3],[x = −3, y = −1]].   x4 + x2 y2 + y4 = 84, 5) x2  − x y + y2 = 6; p p p p p p p p
Đáp số. ©( 2; 2 2), (− 2;−2 2);(2 2; 2);(−2 2;− 2)ª.   x4 + 6x2 y2 + y4 = 136, 6)
Đáp số. {(1; 3), (−1;−3);(3;1);(−3;−1)}. x3 y  + x y3 = 30;   (x2 + y2)(x + y) = 15x y, 7)
Đáp số. (0; 0), (4; 2); (2; 4). (x4  + y4)(x2 + y2) = 85x2 y2;
4.4. Hệ phương trình đối xứng loại một 157   x3 + y3 = 19, 8) Đáp số. (−2;3),(3;−2). (x y  + 8)(x + y) = 2;  x2 y2  ( Ã p p ! Ã p p !)  + = 12,  3 5 − 3 3 5 − 3 −3 5 − 3 3 5 − 3 9) y x Đáp số. (6; 6); ; ; ; . 1 1 1 − 2 2 2 2   + = ;  x y 3  x3 y (x  + x y3 = 10 9 + y)2, 10) 2 x4 y (x  + x y4 = + y)3; 3
Đáp số. {(0; 0), (1; 2), (2; 1), (−1;−2),(−2;−1)}.  p  x + y + x y = 14, 11)
Đáp số. {[x = 2, y = 8],[x = 8, y = 2]}. x2  + y2 + x y = 84;  p p  x x + y y = 341, 12) Đáp số. {[x p p
= 25, y = 36], [x = 36, y = 25]}. x y x  + y = 330;   x2 y + y2 x = 20, 13) Đáp số. {[x p p = 1, y = 4], [x = 4, y = 1]}. x y x  + y = 6; r x r y 7   + = + 1,  p 14) y x x y
Đáp số. {(−9;−4),(−4;−9),(4;9),(9;4)}. p p  x3 y y3x  + = 78; Hướng dẫn.
• Điều kiện để hệ phương trình đã cho có nghĩa là x và y cùng dấu.
• Nhận xét rằng nếu (x; y) là một nghiệm của hệ phương trình, thì (−x;−y) cũng là
nghiệm của hệ, nên trước hết, ta xét x > 0 và y > 0. p p
• Với x > 0 và y > 0, đặt u = x, v = y, hệ đã cho trở thành  u v 7   + = + 1, v u uv  u3 v + v3 u = 78. r x r y 61   + = + 1,  p 15) y x x y
Đáp số. {(−81;−16),(−16;−81),(16;81),(91;16)}.  4 p  x3 y  + 4 p y3x = 78; p p
Hướng dẫn. Nếu x > 0 và y > 0, đặt u = 4 x, v = 4 y. Hệ đã cho trở thành  u2 v2 61   + = + 1, v2 u2 u2v2  u3 v + v3u = 78. 158
Chủ đề 4. Hệ phương trình   x + y + x y = 12, 16) p p p  3 x x y y  + 3 + 3 = 0; p p p p
Đáp số. ©(10 + 6 3;10 − 6 3),(10 − 6 3;10 + 6 3)ª. p p
Hướng dẫn. Đặt 3 x = u, 3 y = v.  p p  3  x + 3 y = 3, 17) p Đáp số. {(1; 8), (8; 1)}. 3 p  x2 x y  − 3 + 3 p y2 = 3; p p   x + y = 9, 18) p Đáp số. (1; 64); (64; 1). p  3 x y  + 3 = 5. s 1 r 1 p   x y 2,  + + + = 2 19) y x Đáp số. (1; 1).  
(x2 + 1) y + ( y2 + 1)x = 4x y;  p p   x2 + y2 + p2xy = 8 2, 20) p Đáp số. (4; 4). p  x y  + = 4;  1 1 9  x + y + + = ,  21) x y 2 1 5 x y ;  + =  x y 2
Đáp số. [[x = 2, y = 1],[x = 1, y = 2],[x = 1, y = 1/2],[x = 1/2, y = 1]].   (x + y)(1 + x y) = 4x y, 22) Đáp số. (1; 1). (x2  + y2)(1 + x2 y2) = 4x2 y2;   x + y + x y = 5, 23) Đáp số. {(1; 2), (2; 1)}. (x  + 1)3 + (y + 1)3 = 35 p p  1 1  − 4x2 − − 4y2 = 2(x + y), p p p p 24) 1
Đáp số. ©( 2/4; − 2/4);(− 2/4; 2/4)ª. x2 ;  + y2 + 4x y = − 4 p   3x + p3y = 6, 25) p Đáp số. (3; 3).  3x  + 16 + p3y + 16 = 10; p   x + 2 + py + 2 = 4, 26) p Đáp số. (2; 2).  4x  + 1 + p4y + 1 = 6;
4.5. Hệ phương trình phản xứng 159  p  x + y − x y = 3, 27) (A, 2006) p Đáp số. (3; 3).  x  + 1 + py + 1 = 4;  5 x2 ,  + y + x3 y + x y2 + x y = − 28) (A, 2008) 4 5 (x, y ∈ R). x4  + y2 + x y(1 + 2x) = − 4 ( Ã p p !) µ 3 ¶ 3 10 3 100 Đáp số. 1; − , ; − . 2 2 4  
x2 + y + x3 y + x y2 + x y = 1, 29) (x, y ∈ R). x4  + y2 + x y(1 + 2x) = 1
Đáp số. {(−1;−1),(−1;0),(0;1),(1;−3),(1;0)}. 4.5
Hệ phương trình phản xứng
Trường hợp hệ phương trình có chứa lượng x − y và x · y, thường ta đặt S = x − y và P = xy.
Cũng có thể đặt t = −y để đưa hệ đã cho về hệ đối xứng theo x và t.
Bài tập 4.20. Giải các hệ phương trình sau:   x y + x − y = 3, 1) x2 y  − x y2 = 2; p p p p
Đáp số. (−1;−2), (2;1), ( 2 + 1; 2 − 1), (1 − 2;− 2 − 1).  
4x2 + 4 y2 − 5x + 5 y − 4x y − 6 = 0, 2) Đáp số. {(0; −2),(2;0)}. 3x2  + 3y2 − 2x y − 12 = 0;  
2x2 + 2 y2 − 3x + 3 y = 86, 3) x2  + y2 + x y = 37; Ã p p ! Ã p p ! 157 − 11 157 + 11 − 157 − 11 − 157 + 11 Đáp số. ; , ; , (3; −7), (7;−3). 4 4 4 4  x3 
− 3x2 − 9x + 22 = y3 + 3y2 − 9y, 4) (A, 2012) 1 (x, y ∈ R). x2  + y2 − x + y = 2 µ 1 3 ¶ µ 3 1 ¶ Đáp số. (x; y) = ; − hoặc (x; y) = ; − ; . 2 2 2 2
Bài tập 4.21. Giải phương trình p p 3 p ( 3 x + 4 − 3 x) · (2 − 3 x2 + 4x) + 1 = 0. 160
Chủ đề 4. Hệ phương trình (Ã p !3 Ã p !3) 5 − 1 5 − 1 Đáp số. ; − . 2 2 p p
Hướng dẫn. Đặt a = 3 x + 4, b = 3 x. Hệ đã cho trở thành    
(a − b)(2 − 3ab) + 1 = 0,
(a − b)(2 − 3ab) + 1 = 0, ⇔ a3 (a  − b3 = 4  − b)3 + 3ab(a − b) = 4. 4.6
Hệ phương trình đối xứng loại hai
Definition 2 Hệ gồm hai phương trình với hai ẩn x, y được gọi là hệ phương trình đối xứng
loại hai nếu thay x bởi y và thay y bởi x, thì phương trình này trở thành phương trình kia.2
Xét hệ hệ phương trình đối xứng loại hai dạng    f (x, y) = 0 (4.7)  g(x, y)  = 0.
Để giải hệ (4.7), ta viết      f (x, y) = 0,  f (x, y) − g(x, y) = 0, ⇔  g(x, y)  g(x, y)  = 0.  = 0.
Sau đó, phân tích f (x, y) − g(x, y) = 0 thành tích, trong đó có một nhân tử là x − y.
Bài tập 4.22. Giải các hệ phương trình sau:   2x2 − 3x = y2 − 2, 1) Đáp số. {(1; 1), (2; 2)}. 2 y2  − 3y = x2 − 2;   x3 + 1 = 2 y, 2)  y3  + 1 = 2x; ( Ã p p ! Ã p p !) −1 + 5 −1 + 5 −1 − 5 −1 − 5 Đáp số. (1; 1), ; ; ; . 2 2 2 2  3 2x + y = ,  3) x2 3 Đáp số. {(1; 1)}. 2 y ;  + x = y2  1 3  2x + = ,  4) y x 1 3 2 y ;  + =  x y p p p p
Đáp số. ©( 2; − 2),¡− 2; 2¢;(1;1),(−1;−1)ª.
4.6. Hệ phương trình đối xứng loại hai 161  1 2x2 = y + ,  5) y Đáp số. {(1; 1)}. 1  2 y2 = x + ; x  y2 + 2  3 y = ,  6) (B, 2003) x2 Đáp số. {(1; 1)}. x2 + 2  3x = ;  y2 p   x + 1 + p3y = 5, 7) p Đáp số. {(3; 3)}. p  y 3x  + 1 + = 5; p   x + 5 − p3y + x = −1, 8) Đáp số. {(4; 4)}. p  y  + 5 − p3x + y = −1; 9) (Dự bị A, 2007)  p  x + x2 − 2x + 2 = 3y−1 + 1, p  y y2  + − 2y + 2 = 3x−1 + 1. Đáp số. {(1; 1)}. 10) (Dự bị B, 2007)  2x y x + = x2 + y,  p  3 x2 −2x +9 2x y  y + = y2 + x.   3 p y2 − 2y + 9 Đáp số. {(0; 0), (1; 1)}.
11) (Dự bị B, 2007) Chứng minh rằng hệ phương trình  y ex = 2007 − ,   p y2 − 1 x  e y = 2007 − p  x2 − 1
có đúng hai nghiệm (x; y) thoả mãn x > 1, y > 1.
Bài tập 4.23. Giải các phương trình sau: ( p ) p −1 + 5 1) x2 + x + 2 = 2; Đáp số. −1; . 2 ( p ) p −1 ± 5 2) x3 + 1 = 2 · 3 2x − 1; Đáp số. 1, . 2 ( p ) pp 13 − 1 3) 2x2 + x − 3 + 2x2 − 3 = x; Đáp số. . 2 p
Hướng dẫn. Đặt y = 2x2 + x − 3. 162
Chủ đề 4. Hệ phương trình p p p 4) 6 − 2 6 − 2x = x; Đáp số. © 7 − 1ª. r 1 p 5) 3 x + = 16x3 − 1. Đáp số. ©13 + 3 2ª. 2 r 1
Hướng dẫn. Đặt 3 x + = 2y. 2 p p p 6) 17 − 2 45 − 2x = x − 14; Đáp số. ©13 + 3 2ª. p
Hướng dẫn. Đặt y = 45 − 2x, phương trình đã cho trở thành 2p17 − 2y = 17 − y2.
Lại đặt z = p17 − 2y, ta được hệ phương trình    z2 = 17 − 2 y,  y2  = 17 − 2z. p
? Với những phương trình có dạng ax + b = cx2+dx+e, ta có thể đưa về hệ phương trình đối xứng loại II. Ví dụ 4.10 p Giải phương trình 2x2 − 6x − 1 = 4x + 5.
Lời giải. Phương trình đã cho tương đương với   2x2 − 6x − 1 > 0, (2x2  − 6x − 1)2 = 4x + 5. p Đặt
4x + 5 = αy + β. Ta có hệ phương trình    
2x2 − 6x − 1 = α y + β,
4x2 − 12x − 2α y = 2β + 2 ⇔ α2 y2 α2 y2 
+ 2αβy + β2 = 4x + 5 
+ 2αβy − 4x = 5 − β2.
Đưa hệ phương trình trên về hệ đối xứng loại II bằng cách chọn  α2 = 4,         2αβ = −12, α = 2, ⇔  β −4 = −2α,  = −3.     
5 − β2 = 2β + 2 p Đặt
4x + 5 = 2y − 3. Ta có hệ phương trình     4x + 5 = 4 y2 − 12 y + 9,  y2 − 3 y − x + 1 = 0, ⇔ 2x2 x2  − 6x − 1 = 2y − 3  − 3x − y + 1 = 0.
4.6. Hệ phương trình đối xứng loại hai 163
Hệ phương trình sau cùng cho ta các nghiệm là p p p p p p p p (1 + 2;1 − 2), (1 − 2;1 + 2), (2 + 3;2 + 3), (2 − 3;2 − 3). p p
Các giá trị của x thoả 2x2 − 6x − 1 > 0 là 2 + 3 và 1 − 2. p p
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = ©2 + 3;1 − 2ª.
Chú ý. Đối với phương trình có dạng p 1 ax + b = cx2 + dx + e, a, c 6= 0, 6= c
Xét f (x) = cx2 + dx + e. Ta có d f 0(x) = 2cx + d, f 0(x) = 0 ⇔ x = − . 2c p Đặt ax + b = 2c y + d.
Bài tập 4.24. Giải các phương trình sau: p p p 1) x2 − 6x = 2 2x + 3;
Đáp số. ©4 + 10;2 − 6ª. p p 2) x2 − 2x = 2 2x − 1; Đáp số. ©2 + 2ª. ( p p ) p 15 − 97 11 + 73
3) −4x2 + 13x − 5 = 3x + 1. Đáp số. ; . 8 8
Đồng Nai, năm học 2018 – 2019,
Sắp chữ bằng LATEX bởi Trần Văn Toàn,
Giáo viên trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Biên Hoà, Đồng Nai. Tài liệu tham khảo
[1] Suprun V.P, Toán học cho học sinh trung học (tiếng Nga), M.: LKI, 2008.
[2] Suprun V.P, Toán học cho học sinh trung học, Phương pháp không mẫu mực để giải
toán (tiếng Nga), M.: LKI, 2009.
[3] Balayan E.N, 800 bài tập olympiad toán học để chuẩn bị cho kỳ thi. Lớp 9-11 (tiếng Nga), 2008.
[4] A.I. Kozko, V.S.Panfyorov, I.N.Sergeev, V.G.Chirsky, Các bài toán có chứa tham số và
các bài toán không mẫu mực (tiếng Nga), Moscow Publisher Mir, 2016.
[5] Khoroshilova E.V, Elementary Mathematics. Textbook for high school students (tiếng
Nga), M .: MGU Publishing House, 2010.
Document Outline

  • 1 Phương trình quy về bậc hai
    • 1.1 Một số phương trình quy về phương trình bậc hai
    • 1.2 Phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối
  • 2 Phương trình chứa căn
    • 2.1 Phương trình cơ bản
    • 2.2 Sử dụng lượng liên hợp
    • 2.3 Phương pháp đặt ẩn phụ
    • 2.4 Phương trình đẳng cấp
    • 2.5 Phương pháp đánh giá
    • 2.6 Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
    • 2.7 Sử dụng hàm hợp và hàm ngược
    • 2.8 Phương pháp hình học
    • 2.9 Phương pháp lượng giác
  • 3 Bất phương trình
    • 3.1 Giải bất phương trình nhờ tính liên tục của hàm số
  • 4 Hệ phương trình
    • 4.1 Biến đổi hệ phương trình
    • 4.2 Sử dụng phương pháp thế
    • 4.3 Phương pháp đặt ẩn phụ
    • 4.4 Hệ phương trình đối xứng loại một
    • 4.5 Hệ phương trình phản xứng
    • 4.6 Hệ phương trình đối xứng loại hai
  • Tài lịu tham khao